diff options
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r-- | po/vi/boot-installer.po | 11 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/boot-new.po | 9 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/partitioning.po | 39 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/random-bits.po | 134 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/using-d-i.po | 48 |
5 files changed, 35 insertions, 206 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po index 5676743c8..4c44a37b3 100644 --- a/po/vi/boot-installer.po +++ b/po/vi/boot-installer.po @@ -526,21 +526,14 @@ msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" #. Tag: para #: boot-installer.xml:469 boot-installer.xml:982 boot-installer.xml:1638 #: boot-installer.xml:2056 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "The easiest route for most people will be to use a set of &debian; CDs. " -#| "If you have a CD set, and if your machine supports booting directly off " -#| "the CD, great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for " -#| "booting off a CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </" -#| "phrase> insert your CD, reboot, and proceed to the next chapter." +#, no-c-format msgid "" "If you have a CD set, and if your machine supports booting directly off the " "CD, great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting " "off a CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> " "insert your CD, reboot, and proceed to the next chapter." msgstr "" -"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn các người là sử dụng một bộ đĩa CD " -"&debian;. Nếu bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy tính của bạn có hỗ " +"Nếu bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy tính của bạn có hỗ " "trợ chức năng khởi động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase " "arch=\"x86\"> cấu hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả " "trong <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động " diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po index 5f7fc8b5b..07bcccc8d 100644 --- a/po/vi/boot-new.po +++ b/po/vi/boot-new.po @@ -175,12 +175,7 @@ msgstr "" #. Tag: para #: boot-new.xml:84 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "If you use <command>BootX</command> to boot into the installed system, " -#| "just select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> " -#| "folder, un-choose the ramdisk option, and add a root device corresponding " -#| "to your installation; e.g. <userinput>/dev/hda8</userinput>." +#, no-c-format msgid "" "If you use <command>BootX</command> to boot into the installed system, just " "select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> folder, " @@ -191,7 +186,7 @@ msgstr "" "chỉ đơn giản hãy chọn hạt nhân ưa thích trong thư mục <filename>Linux " "Kernels</filename> (các hạt nhân Linux), tắt tùy chọn RAMdisk (đĩa bộ nhớ " "tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. " -"<userinput>/dev/hda8</userinput>." +"<userinput>/dev/sda8</userinput>." #. Tag: title #: boot-new.xml:96 diff --git a/po/vi/partitioning.po b/po/vi/partitioning.po index cb6febbed..f32e5fdce 100644 --- a/po/vi/partitioning.po +++ b/po/vi/partitioning.po @@ -612,13 +612,7 @@ msgstr "" #. Tag: para #: partitioning.xml:291 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "As an example, an older home machine might have 32MB of RAM and a 1.7GB " -#| "IDE drive on <filename>/dev/hda</filename>. There might be a 500MB " -#| "partition for another operating system on <filename>/dev/hda1</filename>, " -#| "a 32MB swap partition on <filename>/dev/hda3</filename> and about 1.2GB " -#| "on <filename>/dev/hda2</filename> as the Linux partition." +#, no-c-format msgid "" "As an example, an older home machine might have 32MB of RAM and a 1.7GB IDE " "drive on <filename>/dev/sda</filename>. There might be a 500MB partition for " @@ -627,10 +621,10 @@ msgid "" "dev/sda2</filename> as the Linux partition." msgstr "" "Lấy thí dụ, một máy tính cũ hơn ở nhà có 32 MB RAM và đĩa cứng IDE 1.7 GB " -"trên <filename>/dev/hda</filename>. Có một phân vùng 500 MB cho hệ điều hành " -"khác trên <filename>/dev/hda1</filename>, một phân vùng trao đổi 32 MB trên " -"<filename>/dev/hda3</filename> và khoảng 1.2 GB phân vùng Linux trên " -"<filename>/dev/hda2</filename>." +"trên <filename>/dev/sda</filename>. Có một phân vùng 500 MB cho hệ điều hành " +"khác trên <filename>/dev/sda1</filename>, một phân vùng trao đổi 32 MB trên " +"<filename>/dev/sda3</filename> và khoảng 1.2 GB phân vùng Linux trên " +"<filename>/dev/sda2</filename>." #. Tag: para #: partitioning.xml:300 @@ -1550,29 +1544,6 @@ msgstr "" #~ msgstr "" #~ "Đĩa SCSI thứ hai (theo địa chỉ) có tên <filename>/dev/sdb</filename>, v.v." -#~ msgid "" -#~ "The master disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hda</" -#~ "filename>." -#~ msgstr "" -#~ "Đĩa cái trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hda</filename>." - -#~ msgid "" -#~ "The slave disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hdb</" -#~ "filename>." -#~ msgstr "" -#~ "Đĩa phụ trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hdb</filename>." - -#~ msgid "" -#~ "The master and slave disks of the secondary controller can be called " -#~ "<filename>/dev/hdc</filename> and <filename>/dev/hdd</filename>, " -#~ "respectively. Newer IDE controllers can actually have two channels, " -#~ "effectively acting like two controllers." -#~ msgstr "" -#~ "Hai đĩa cái và phụ của bộ điều khiển phụ có tên <filename>/dev/hdc</" -#~ "filename> và <filename>/dev/hdd</filename>, riêng từng cái. Bộ điều khiển " -#~ "IDE mới hơn thật sự có khả năng có hai kênh, kết quả là hoạt động như hai " -#~ "bộ điều khiển." - #~ msgid "Virtual directory for system information (2.4 and 2.6 kernels)" #~ msgstr "Thư mục ảo cho thông tin hệ thống (hạt nhân 2.4 và 2.6)" diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po index d81928324..82ccb1dc1 100644 --- a/po/vi/random-bits.po +++ b/po/vi/random-bits.po @@ -826,14 +826,7 @@ msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:364 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "Next, create file systems on the partitions. For example, to create an " -#| "ext3 file system on partition <filename>/dev/hda6</filename> (that's our " -#| "example root partition): <informalexample><screen>\n" -#| "# mke2fs -j /dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n" -#| "</screen></informalexample> To create an ext2 file system instead, omit " -#| "<userinput>-j</userinput>." +#, no-c-format msgid "" "Next, create file systems on the partitions. For example, to create an ext3 " "file system on partition <filename>/dev/sda6</filename> (that's our example " @@ -843,25 +836,15 @@ msgid "" "<userinput>-j</userinput>." msgstr "" "Sau đó, hãy tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng. Chẳng hạn, để tạo một " -"hệ thống tập tin kiểu ext3 trên phân vùng <filename>/dev/hda6</filename> " +"hệ thống tập tin kiểu ext3 trên phân vùng <filename>/dev/sda6</filename> " "(phân vùng gốc mẫu): <informalexample><screen>\n" -"# mke2fs -j /dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n" +"# mke2fs -j /dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n" "</screen></informalexample> Còn để tạo hệ thống tập tin kiểu ext2, chỉ cần " "bỏ đoạn <userinput>-j</userinput> đi." #. Tag: para #: random-bits.xml:374 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "Initialize and activate swap (substitute the partition number for your " -#| "intended &debian; swap partition): <informalexample><screen>\n" -#| "# mkswap /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n" -#| "# sync\n" -#| "# swapon /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n" -#| "</screen></informalexample> Mount one partition as <filename>/mnt/" -#| "debinst</filename> (the installation point, to be the root (<filename>/</" -#| "filename>) filesystem on your new system). The mount point name is " -#| "strictly arbitrary, it is referenced later below." +#, no-c-format msgid "" "Initialize and activate swap (substitute the partition number for your " "intended &debian; swap partition): <informalexample><screen>\n" @@ -875,9 +858,9 @@ msgid "" msgstr "" "Sơ khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số thứ tự phân vùng của phân " "vùng trao đổi &debian; dự định): <informalexample><screen>\n" -"# mkswap /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n" +"# mkswap /dev/<replaceable>sda5</replaceable>\n" "# sync\n" -"# swapon /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n" +"# swapon /dev/<replaceable>sda5</replaceable>\n" "</screen></informalexample> Lắp một phân vùng như là <filename>/mnt/debinst</" "filename> (điểm cài đặt, để làm hệ thống tập tin gốc (<filename>/</" "filename>) trên hệ thống mới). Tên của điểm lắp là tùy ý chặt chẽ: nó được " @@ -886,16 +869,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:386 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "# mkdir /mnt/debinst\n" -#| "# mount /dev/<replaceable>hda6</replaceable> /mnt/debinst" +#, no-c-format msgid "" "# mkdir /mnt/debinst\n" "# mount /dev/<replaceable>sda6</replaceable> /mnt/debinst" msgstr "" "# mkdir /mnt/debinst\n" -"# mount /dev/<replaceable>hda6</replaceable> /mnt/debinst" +"# mount /dev/<replaceable>sda6</replaceable> /mnt/debinst" #. Tag: para #: random-bits.xml:389 @@ -1609,17 +1589,7 @@ msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:731 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "Installing and setting up <classname>grub2</classname> is as easy as: " -#| "<informalexample><screen>\n" -#| "# aptitude install grub-pc\n" -#| "# grub-install /dev/<replaceable>hda</replaceable>\n" -#| "# update-grub\n" -#| "</screen></informalexample> The second command will install " -#| "<command>grub2</command> (in this case in the MBR of <literal>hda</" -#| "literal>). The last command will create a sane and working <filename>/" -#| "boot/grub/grub.cfg</filename>." +#, no-c-format msgid "" "Installing and setting up <classname>grub2</classname> is as easy as: " "<informalexample><screen>\n" @@ -1634,27 +1604,22 @@ msgstr "" "Việc cài đặt và thiết lập <classname>grub2</classname> dễ như sau:" "<informalexample><screen>\n" "# aptitude install grub-pc\n" -"# grub-install /dev/<replaceable>hda</replaceable>\n" +"# grub-install /dev/<replaceable>sda</replaceable>\n" "# update-grub\n" "</screen></informalexample> Lệnh thứ hai sẽ cài đặt <command>grub2</command> " -"(trong trường hợp này, vào MBR của <literal>hda</literal>). Lệnh cuối cùng " +"(trong trường hợp này, vào MBR của <literal>sda</literal>). Lệnh cuối cùng " "sẽ tạo một tập tin <filename>/boot/grub/grub.cfg</filename> hợp lý và hoạt " "động được." #. Tag: para #: random-bits.xml:741 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "Note that this assumes that a <filename>/dev/hda</filename> device file " -#| "has been created. There are alternative methods to install " -#| "<command>grub2</command>, but those are outside the scope of this " -#| "appendix." +#, no-c-format msgid "" "Note that this assumes that a <filename>/dev/sda</filename> device file has " "been created. There are alternative methods to install <command>grub2</" "command>, but those are outside the scope of this appendix." msgstr "" -"Ghi chú rằng ở đây giả sử tập tin thiết bị <filename>/dev/hda</filename> đã " +"Ghi chú rằng ở đây giả sử tập tin thiết bị <filename>/dev/sda</filename> đã " "được tạo. Có những phương pháp khác để cài đặt <command>grub2</command>, " "nhưng chúng không nằm trong phạm vi của phụ lục này." @@ -1667,16 +1632,7 @@ msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/lilo.conf</filename> cơ bản:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:751 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "boot=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n" -#| "root=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n" -#| "install=menu\n" -#| "delay=20\n" -#| "lba32\n" -#| "image=/vmlinuz\n" -#| "initrd=/initrd.img\n" -#| "label=Debian" +#, no-c-format msgid "" "boot=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n" "root=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n" @@ -1687,8 +1643,8 @@ msgid "" "initrd=/initrd.img\n" "label=Debian" msgstr "" -"boot=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n" -"root=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n" +"boot=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n" +"root=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n" "install=menu\n" "delay=20\n" "lba32\n" @@ -1717,20 +1673,7 @@ msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:763 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "Here is a basic <filename>/etc/yaboot.conf</filename> as an example: " -#| "<informalexample><screen>\n" -#| "boot=/dev/hda2\n" -#| "device=hd:\n" -#| "partition=6\n" -#| "root=/dev/hda6\n" -#| "magicboot=/usr/lib/yaboot/ofboot\n" -#| "timeout=50\n" -#| "image=/vmlinux\n" -#| "label=Debian\n" -#| "</screen></informalexample> On some machines, you may need to use " -#| "<userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</userinput>." +#, no-c-format msgid "" "Here is a basic <filename>/etc/yaboot.conf</filename> as an example: " "<informalexample><screen>\n" @@ -1747,10 +1690,10 @@ msgid "" msgstr "" "Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: " "<informalexample><screen>\n" -"boot=/dev/hda2\n" +"boot=/dev/sda2\n" "device=hd:\n" "partition=6\n" -"root=/dev/hda6\n" +"root=/dev/sda6\n" "magicboot=/usr/lib/yaboot/ofboot\n" "timeout=50\n" "image=/vmlinux\n" @@ -2295,57 +2238,18 @@ msgstr "" "chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cấu hình và khởi chạy một kết nối PPPoE</" "guimenuitem>." -#~ msgid "<filename>hda</filename>" -#~ msgstr "<filename>hda</filename>" - -#~ msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Master)" -#~ msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (chính)" - -#~ msgid "<filename>hdb</filename>" -#~ msgstr "<filename>hdb</filename>" - -#~ msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Slave)" -#~ msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (phụ)" - -#~ msgid "<filename>hdc</filename>" -#~ msgstr "<filename>hdc</filename>" - -#~ msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Master)" -#~ msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (chính)" - -#~ msgid "<filename>hdd</filename>" -#~ msgstr "<filename>hdd</filename>" - -#~ msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Slave)" -#~ msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (phụ)" - -#~ msgid "hda1" -#~ msgstr "hda1" - -#~ msgid "hdd15" -#~ msgstr "hdd15" - -#~ msgid "Fifteenth partition of the fourth IDE hard disk" -#~ msgstr "Phân vùng thứ mười năm nằm trên đĩa cứng KDE thứ tư" - #~ msgid "SCSI Hard disk with lowest SCSI ID (e.g. 0)" #~ msgstr "Đĩa cứng kiểu SCSI với mã nhận diện ID SCSI thấp nhất (v.d. 0)" #~ msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 1)" #~ msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 1)" -#~ msgid "<filename>sdc</filename>" -#~ msgstr "<filename>sdc</filename>" - #~ msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 2)" #~ msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 2)" #~ msgid "First partition of the first SCSI hard disk" #~ msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng kiểu SCSI thứ nhất" -#~ msgid "sdd10" -#~ msgstr "sdd10" - #~ msgid "SCSI CD-ROM with the lowest SCSI ID" #~ msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu SCSI với ID SCSI thấp nhất" diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po index 69ccbb340..2dcbc218d 100644 --- a/po/vi/using-d-i.po +++ b/po/vi/using-d-i.po @@ -1759,16 +1759,7 @@ msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1083 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "If a hard disk has previously used under Solaris, the partitioner may not " -#| "detect the size of the drive correctly. Creating a new partition table " -#| "does not fix this issue. What does help, is to <quote>zero</quote> the " -#| "first few sectors of the drive: <informalexample><screen>\n" -#| "# dd if=/dev/zero of=/dev/hd<replaceable>X</replaceable> bs=512 count=2; " -#| "sync\n" -#| "</screen></informalexample> Note that this will make any existing data on " -#| "that disk inaccessible." +#, no-c-format msgid "" "If a hard disk has previously used under Solaris, the partitioner may not " "detect the size of the drive correctly. Creating a new partition table does " @@ -1783,7 +1774,7 @@ msgstr "" "không phát hiện đúng kích cỡ của ổ đĩa. Việc tạo một bảng phân vùng mới " "không quyết định vấn đề này. Việc quyết định là <quote>làm số không</quote> " "vài rãnh ghi đầu của ổ đĩa: <informalexample><screen>\n" -"# dd if=/dev/zero of=/dev/hd<replaceable>X</replaceable> bs=512 count=2; " +"# dd if=/dev/zero of=/dev/sd<replaceable>X</replaceable> bs=512 count=2; " "sync\n" "</screen></informalexample> Ghi chú rằng việc này sẽ làm cho dữ liệu nào tồn " "tại trên cùng đĩa không còn có khả năng truy cấp lại." @@ -2378,30 +2369,7 @@ msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1381 -#, fuzzy, no-c-format -#| msgid "" -#| "The list of partitions might look like this: <informalexample><screen>\n" -#| " IDE1 master (hda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n" -#| " #1 primary 16.4 MB B f ext2 /boot\n" -#| " #2 primary 551.0 MB swap swap\n" -#| " #3 primary 5.8 GB ntfs\n" -#| " pri/log 8.2 MB FREE SPACE\n" -#| "\n" -#| " IDE1 slave (hdb) - 80.0 GB ST380021A\n" -#| " #1 primary 15.9 MB ext3\n" -#| " #2 primary 996.0 MB fat16\n" -#| " #3 primary 3.9 GB xfs /home\n" -#| " #5 logical 6.0 GB f ext3 /\n" -#| " #6 logical 1.0 GB f ext3 /var\n" -#| " #7 logical 498.8 MB ext3\n" -#| " #8 logical 551.5 MB swap swap\n" -#| " #9 logical 65.8 GB ext2\n" -#| "</screen></informalexample> This example shows two IDE harddrives divided " -#| "into several partitions; the first disk has some free space. Each " -#| "partition line consists of the partition number, its type, size, optional " -#| "flags, file system, and mountpoint (if any). Note: this particular setup " -#| "cannot be created using guided partitioning but it does show possible " -#| "variation that can be achieved using manual partitioning." +#, no-c-format msgid "" "The list of partitions might look like this: <informalexample><screen>\n" " SCSI1 (0,0,0) (sda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n" @@ -2425,26 +2393,24 @@ msgid "" "can be achieved using manual partitioning." msgstr "" "Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><screen>\n" -" IDE1 master (hda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n" +" SCSI1 (0,0,0) (sda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n" " #1 primary 16.4 MB B f ext2 /boot\n" " #2 primary 551.0 MB swap swap\n" " #3 primary 5.8 GB ntfs\n" " pri/log 8.2 MB FREE SPACE\n" "\n" -" IDE1 slave (hdb) - 80.0 GB ST380021A\n" +" SCSI2 (1,0,0) (sdb) - 80.0 GB ST380021A\n" " #1 primary 15.9 MB ext3\n" " #2 primary 996.0 MB fat16\n" " #3 primary 3.9 GB xfs /home\n" -" #5 logical 6.0 GB f ext3 /\n" +" #5 logical 6.0 GB f ext4 /\n" " #6 logical 1.0 GB f ext3 /var\n" " #7 logical 498.8 MB ext3\n" -" #8 logical 551.5 MB swap swap\n" -" #9 logical 65.8 GB ext2\n" "</screen></informalexample>\n" "[primary=chính; swap=trao đổi; FREE SPACE=sức chứa còn rảnh; logical=hợp lý " "(không phải vật lý)]\n" "\n" -"Mẫu này hiển thị hai đĩa cứng kiểu IDE được chia ra vài phân vùng;\n" +"Mẫu này hiển thị hai đĩa cứng kiểu được chia ra vài phân vùng;\n" "đĩa thứ nhất có sức chứa còn rảnh. Mỗi dòng phân vùng có dạng:\n" "số hiệu phân vùng, kiểu nó, kích cỡ nó, cờ tùy chọn nào,\n" "hệ thống tập tin, điểm láp (nếu có).\n" |