summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r--po/vi/boot-installer.po11
-rw-r--r--po/vi/boot-new.po9
-rw-r--r--po/vi/partitioning.po39
-rw-r--r--po/vi/random-bits.po134
-rw-r--r--po/vi/using-d-i.po48
5 files changed, 35 insertions, 206 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po
index 5676743c8..4c44a37b3 100644
--- a/po/vi/boot-installer.po
+++ b/po/vi/boot-installer.po
@@ -526,21 +526,14 @@ msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
#. Tag: para
#: boot-installer.xml:469 boot-installer.xml:982 boot-installer.xml:1638
#: boot-installer.xml:2056
-#, fuzzy, no-c-format
-#| msgid ""
-#| "The easiest route for most people will be to use a set of &debian; CDs. "
-#| "If you have a CD set, and if your machine supports booting directly off "
-#| "the CD, great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for "
-#| "booting off a CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </"
-#| "phrase> insert your CD, reboot, and proceed to the next chapter."
+#, no-c-format
msgid ""
"If you have a CD set, and if your machine supports booting directly off the "
"CD, great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting "
"off a CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> "
"insert your CD, reboot, and proceed to the next chapter."
msgstr ""
-"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn các người là sử dụng một bộ đĩa CD "
-"&debian;. Nếu bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy tính của bạn có hỗ "
+"Nếu bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy tính của bạn có hỗ "
"trợ chức năng khởi động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase "
"arch=\"x86\"> cấu hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả "
"trong <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động "
diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po
index 5f7fc8b5b..07bcccc8d 100644
--- a/po/vi/boot-new.po
+++ b/po/vi/boot-new.po
@@ -175,12 +175,7 @@ msgstr ""
#. Tag: para
#: boot-new.xml:84
-#, fuzzy, no-c-format
-#| msgid ""
-#| "If you use <command>BootX</command> to boot into the installed system, "
-#| "just select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> "
-#| "folder, un-choose the ramdisk option, and add a root device corresponding "
-#| "to your installation; e.g. <userinput>/dev/hda8</userinput>."
+#, no-c-format
msgid ""
"If you use <command>BootX</command> to boot into the installed system, just "
"select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> folder, "
@@ -191,7 +186,7 @@ msgstr ""
"chỉ đơn giản hãy chọn hạt nhân ưa thích trong thư mục <filename>Linux "
"Kernels</filename> (các hạt nhân Linux), tắt tùy chọn RAMdisk (đĩa bộ nhớ "
"tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. "
-"<userinput>/dev/hda8</userinput>."
+"<userinput>/dev/sda8</userinput>."
#. Tag: title
#: boot-new.xml:96
diff --git a/po/vi/partitioning.po b/po/vi/partitioning.po
index cb6febbed..f32e5fdce 100644
--- a/po/vi/partitioning.po
+++ b/po/vi/partitioning.po
@@ -612,13 +612,7 @@ msgstr ""
#. Tag: para
#: partitioning.xml:291
-#, fuzzy, no-c-format
-#| msgid ""
-#| "As an example, an older home machine might have 32MB of RAM and a 1.7GB "
-#| "IDE drive on <filename>/dev/hda</filename>. There might be a 500MB "
-#| "partition for another operating system on <filename>/dev/hda1</filename>, "
-#| "a 32MB swap partition on <filename>/dev/hda3</filename> and about 1.2GB "
-#| "on <filename>/dev/hda2</filename> as the Linux partition."
+#, no-c-format
msgid ""
"As an example, an older home machine might have 32MB of RAM and a 1.7GB IDE "
"drive on <filename>/dev/sda</filename>. There might be a 500MB partition for "
@@ -627,10 +621,10 @@ msgid ""
"dev/sda2</filename> as the Linux partition."
msgstr ""
"Lấy thí dụ, một máy tính cũ hơn ở nhà có 32 MB RAM và đĩa cứng IDE 1.7 GB "
-"trên <filename>/dev/hda</filename>. Có một phân vùng 500 MB cho hệ điều hành "
-"khác trên <filename>/dev/hda1</filename>, một phân vùng trao đổi 32 MB trên "
-"<filename>/dev/hda3</filename> và khoảng 1.2 GB phân vùng Linux trên "
-"<filename>/dev/hda2</filename>."
+"trên <filename>/dev/sda</filename>. Có một phân vùng 500 MB cho hệ điều hành "
+"khác trên <filename>/dev/sda1</filename>, một phân vùng trao đổi 32 MB trên "
+"<filename>/dev/sda3</filename> và khoảng 1.2 GB phân vùng Linux trên "
+"<filename>/dev/sda2</filename>."
#. Tag: para
#: partitioning.xml:300
@@ -1550,29 +1544,6 @@ msgstr ""
#~ msgstr ""
#~ "Đĩa SCSI thứ hai (theo địa chỉ) có tên <filename>/dev/sdb</filename>, v.v."
-#~ msgid ""
-#~ "The master disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hda</"
-#~ "filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đĩa cái trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hda</filename>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The slave disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hdb</"
-#~ "filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đĩa phụ trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hdb</filename>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The master and slave disks of the secondary controller can be called "
-#~ "<filename>/dev/hdc</filename> and <filename>/dev/hdd</filename>, "
-#~ "respectively. Newer IDE controllers can actually have two channels, "
-#~ "effectively acting like two controllers."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hai đĩa cái và phụ của bộ điều khiển phụ có tên <filename>/dev/hdc</"
-#~ "filename> và <filename>/dev/hdd</filename>, riêng từng cái. Bộ điều khiển "
-#~ "IDE mới hơn thật sự có khả năng có hai kênh, kết quả là hoạt động như hai "
-#~ "bộ điều khiển."
-
#~ msgid "Virtual directory for system information (2.4 and 2.6 kernels)"
#~ msgstr "Thư mục ảo cho thông tin hệ thống (hạt nhân 2.4 và 2.6)"
diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po
index d81928324..82ccb1dc1 100644
--- a/po/vi/random-bits.po
+++ b/po/vi/random-bits.po
@@ -826,14 +826,7 @@ msgstr ""
#. Tag: para
#: random-bits.xml:364
-#, fuzzy, no-c-format
-#| msgid ""
-#| "Next, create file systems on the partitions. For example, to create an "
-#| "ext3 file system on partition <filename>/dev/hda6</filename> (that's our "
-#| "example root partition): <informalexample><screen>\n"
-#| "# mke2fs -j /dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
-#| "</screen></informalexample> To create an ext2 file system instead, omit "
-#| "<userinput>-j</userinput>."
+#, no-c-format
msgid ""
"Next, create file systems on the partitions. For example, to create an ext3 "
"file system on partition <filename>/dev/sda6</filename> (that's our example "
@@ -843,25 +836,15 @@ msgid ""
"<userinput>-j</userinput>."
msgstr ""
"Sau đó, hãy tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng. Chẳng hạn, để tạo một "
-"hệ thống tập tin kiểu ext3 trên phân vùng <filename>/dev/hda6</filename> "
+"hệ thống tập tin kiểu ext3 trên phân vùng <filename>/dev/sda6</filename> "
"(phân vùng gốc mẫu): <informalexample><screen>\n"
-"# mke2fs -j /dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
+"# mke2fs -j /dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n"
"</screen></informalexample> Còn để tạo hệ thống tập tin kiểu ext2, chỉ cần "
"bỏ đoạn <userinput>-j</userinput> đi."
#. Tag: para
#: random-bits.xml:374
-#, fuzzy, no-c-format
-#| msgid ""
-#| "Initialize and activate swap (substitute the partition number for your "
-#| "intended &debian; swap partition): <informalexample><screen>\n"
-#| "# mkswap /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n"
-#| "# sync\n"
-#| "# swapon /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n"
-#| "</screen></informalexample> Mount one partition as <filename>/mnt/"
-#| "debinst</filename> (the installation point, to be the root (<filename>/</"
-#| "filename>) filesystem on your new system). The mount point name is "
-#| "strictly arbitrary, it is referenced later below."
+#, no-c-format
msgid ""
"Initialize and activate swap (substitute the partition number for your "
"intended &debian; swap partition): <informalexample><screen>\n"
@@ -875,9 +858,9 @@ msgid ""
msgstr ""
"Sơ khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số thứ tự phân vùng của phân "
"vùng trao đổi &debian; dự định): <informalexample><screen>\n"
-"# mkswap /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n"
+"# mkswap /dev/<replaceable>sda5</replaceable>\n"
"# sync\n"
-"# swapon /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n"
+"# swapon /dev/<replaceable>sda5</replaceable>\n"
"</screen></informalexample> Lắp một phân vùng như là <filename>/mnt/debinst</"
"filename> (điểm cài đặt, để làm hệ thống tập tin gốc (<filename>/</"
"filename>) trên hệ thống mới). Tên của điểm lắp là tùy ý chặt chẽ: nó được "
@@ -886,16 +869,13 @@ msgstr ""
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#. Tag: screen
#: random-bits.xml:386
-#, fuzzy, no-c-format
-#| msgid ""
-#| "# mkdir /mnt/debinst\n"
-#| "# mount /dev/<replaceable>hda6</replaceable> /mnt/debinst"
+#, no-c-format
msgid ""
"# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/<replaceable>sda6</replaceable> /mnt/debinst"
msgstr ""
"# mkdir /mnt/debinst\n"
-"# mount /dev/<replaceable>hda6</replaceable> /mnt/debinst"
+"# mount /dev/<replaceable>sda6</replaceable> /mnt/debinst"
#. Tag: para
#: random-bits.xml:389
@@ -1609,17 +1589,7 @@ msgstr ""
#. Tag: para
#: random-bits.xml:731
-#, fuzzy, no-c-format
-#| msgid ""
-#| "Installing and setting up <classname>grub2</classname> is as easy as: "
-#| "<informalexample><screen>\n"
-#| "# aptitude install grub-pc\n"
-#| "# grub-install /dev/<replaceable>hda</replaceable>\n"
-#| "# update-grub\n"
-#| "</screen></informalexample> The second command will install "
-#| "<command>grub2</command> (in this case in the MBR of <literal>hda</"
-#| "literal>). The last command will create a sane and working <filename>/"
-#| "boot/grub/grub.cfg</filename>."
+#, no-c-format
msgid ""
"Installing and setting up <classname>grub2</classname> is as easy as: "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -1634,27 +1604,22 @@ msgstr ""
"Việc cài đặt và thiết lập <classname>grub2</classname> dễ như sau:"
"<informalexample><screen>\n"
"# aptitude install grub-pc\n"
-"# grub-install /dev/<replaceable>hda</replaceable>\n"
+"# grub-install /dev/<replaceable>sda</replaceable>\n"
"# update-grub\n"
"</screen></informalexample> Lệnh thứ hai sẽ cài đặt <command>grub2</command> "
-"(trong trường hợp này, vào MBR của <literal>hda</literal>). Lệnh cuối cùng "
+"(trong trường hợp này, vào MBR của <literal>sda</literal>). Lệnh cuối cùng "
"sẽ tạo một tập tin <filename>/boot/grub/grub.cfg</filename> hợp lý và hoạt "
"động được."
#. Tag: para
#: random-bits.xml:741
-#, fuzzy, no-c-format
-#| msgid ""
-#| "Note that this assumes that a <filename>/dev/hda</filename> device file "
-#| "has been created. There are alternative methods to install "
-#| "<command>grub2</command>, but those are outside the scope of this "
-#| "appendix."
+#, no-c-format
msgid ""
"Note that this assumes that a <filename>/dev/sda</filename> device file has "
"been created. There are alternative methods to install <command>grub2</"
"command>, but those are outside the scope of this appendix."
msgstr ""
-"Ghi chú rằng ở đây giả sử tập tin thiết bị <filename>/dev/hda</filename> đã "
+"Ghi chú rằng ở đây giả sử tập tin thiết bị <filename>/dev/sda</filename> đã "
"được tạo. Có những phương pháp khác để cài đặt <command>grub2</command>, "
"nhưng chúng không nằm trong phạm vi của phụ lục này."
@@ -1667,16 +1632,7 @@ msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/lilo.conf</filename> cơ bản:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#. Tag: screen
#: random-bits.xml:751
-#, fuzzy, no-c-format
-#| msgid ""
-#| "boot=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
-#| "root=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
-#| "install=menu\n"
-#| "delay=20\n"
-#| "lba32\n"
-#| "image=/vmlinuz\n"
-#| "initrd=/initrd.img\n"
-#| "label=Debian"
+#, no-c-format
msgid ""
"boot=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n"
"root=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n"
@@ -1687,8 +1643,8 @@ msgid ""
"initrd=/initrd.img\n"
"label=Debian"
msgstr ""
-"boot=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
-"root=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
+"boot=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n"
+"root=/dev/<replaceable>sda6</replaceable>\n"
"install=menu\n"
"delay=20\n"
"lba32\n"
@@ -1717,20 +1673,7 @@ msgstr ""
#. Tag: para
#: random-bits.xml:763
-#, fuzzy, no-c-format
-#| msgid ""
-#| "Here is a basic <filename>/etc/yaboot.conf</filename> as an example: "
-#| "<informalexample><screen>\n"
-#| "boot=/dev/hda2\n"
-#| "device=hd:\n"
-#| "partition=6\n"
-#| "root=/dev/hda6\n"
-#| "magicboot=/usr/lib/yaboot/ofboot\n"
-#| "timeout=50\n"
-#| "image=/vmlinux\n"
-#| "label=Debian\n"
-#| "</screen></informalexample> On some machines, you may need to use "
-#| "<userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</userinput>."
+#, no-c-format
msgid ""
"Here is a basic <filename>/etc/yaboot.conf</filename> as an example: "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -1747,10 +1690,10 @@ msgid ""
msgstr ""
"Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: "
"<informalexample><screen>\n"
-"boot=/dev/hda2\n"
+"boot=/dev/sda2\n"
"device=hd:\n"
"partition=6\n"
-"root=/dev/hda6\n"
+"root=/dev/sda6\n"
"magicboot=/usr/lib/yaboot/ofboot\n"
"timeout=50\n"
"image=/vmlinux\n"
@@ -2295,57 +2238,18 @@ msgstr ""
"chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cấu hình và khởi chạy một kết nối PPPoE</"
"guimenuitem>."
-#~ msgid "<filename>hda</filename>"
-#~ msgstr "<filename>hda</filename>"
-
-#~ msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Master)"
-#~ msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (chính)"
-
-#~ msgid "<filename>hdb</filename>"
-#~ msgstr "<filename>hdb</filename>"
-
-#~ msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Slave)"
-#~ msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (phụ)"
-
-#~ msgid "<filename>hdc</filename>"
-#~ msgstr "<filename>hdc</filename>"
-
-#~ msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Master)"
-#~ msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (chính)"
-
-#~ msgid "<filename>hdd</filename>"
-#~ msgstr "<filename>hdd</filename>"
-
-#~ msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Slave)"
-#~ msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (phụ)"
-
-#~ msgid "hda1"
-#~ msgstr "hda1"
-
-#~ msgid "hdd15"
-#~ msgstr "hdd15"
-
-#~ msgid "Fifteenth partition of the fourth IDE hard disk"
-#~ msgstr "Phân vùng thứ mười năm nằm trên đĩa cứng KDE thứ tư"
-
#~ msgid "SCSI Hard disk with lowest SCSI ID (e.g. 0)"
#~ msgstr "Đĩa cứng kiểu SCSI với mã nhận diện ID SCSI thấp nhất (v.d. 0)"
#~ msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 1)"
#~ msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 1)"
-#~ msgid "<filename>sdc</filename>"
-#~ msgstr "<filename>sdc</filename>"
-
#~ msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 2)"
#~ msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 2)"
#~ msgid "First partition of the first SCSI hard disk"
#~ msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng kiểu SCSI thứ nhất"
-#~ msgid "sdd10"
-#~ msgstr "sdd10"
-
#~ msgid "SCSI CD-ROM with the lowest SCSI ID"
#~ msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu SCSI với ID SCSI thấp nhất"
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po
index 69ccbb340..2dcbc218d 100644
--- a/po/vi/using-d-i.po
+++ b/po/vi/using-d-i.po
@@ -1759,16 +1759,7 @@ msgstr ""
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1083
-#, fuzzy, no-c-format
-#| msgid ""
-#| "If a hard disk has previously used under Solaris, the partitioner may not "
-#| "detect the size of the drive correctly. Creating a new partition table "
-#| "does not fix this issue. What does help, is to <quote>zero</quote> the "
-#| "first few sectors of the drive: <informalexample><screen>\n"
-#| "# dd if=/dev/zero of=/dev/hd<replaceable>X</replaceable> bs=512 count=2; "
-#| "sync\n"
-#| "</screen></informalexample> Note that this will make any existing data on "
-#| "that disk inaccessible."
+#, no-c-format
msgid ""
"If a hard disk has previously used under Solaris, the partitioner may not "
"detect the size of the drive correctly. Creating a new partition table does "
@@ -1783,7 +1774,7 @@ msgstr ""
"không phát hiện đúng kích cỡ của ổ đĩa. Việc tạo một bảng phân vùng mới "
"không quyết định vấn đề này. Việc quyết định là <quote>làm số không</quote> "
"vài rãnh ghi đầu của ổ đĩa: <informalexample><screen>\n"
-"# dd if=/dev/zero of=/dev/hd<replaceable>X</replaceable> bs=512 count=2; "
+"# dd if=/dev/zero of=/dev/sd<replaceable>X</replaceable> bs=512 count=2; "
"sync\n"
"</screen></informalexample> Ghi chú rằng việc này sẽ làm cho dữ liệu nào tồn "
"tại trên cùng đĩa không còn có khả năng truy cấp lại."
@@ -2378,30 +2369,7 @@ msgstr ""
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1381
-#, fuzzy, no-c-format
-#| msgid ""
-#| "The list of partitions might look like this: <informalexample><screen>\n"
-#| " IDE1 master (hda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n"
-#| " #1 primary 16.4 MB B f ext2 /boot\n"
-#| " #2 primary 551.0 MB swap swap\n"
-#| " #3 primary 5.8 GB ntfs\n"
-#| " pri/log 8.2 MB FREE SPACE\n"
-#| "\n"
-#| " IDE1 slave (hdb) - 80.0 GB ST380021A\n"
-#| " #1 primary 15.9 MB ext3\n"
-#| " #2 primary 996.0 MB fat16\n"
-#| " #3 primary 3.9 GB xfs /home\n"
-#| " #5 logical 6.0 GB f ext3 /\n"
-#| " #6 logical 1.0 GB f ext3 /var\n"
-#| " #7 logical 498.8 MB ext3\n"
-#| " #8 logical 551.5 MB swap swap\n"
-#| " #9 logical 65.8 GB ext2\n"
-#| "</screen></informalexample> This example shows two IDE harddrives divided "
-#| "into several partitions; the first disk has some free space. Each "
-#| "partition line consists of the partition number, its type, size, optional "
-#| "flags, file system, and mountpoint (if any). Note: this particular setup "
-#| "cannot be created using guided partitioning but it does show possible "
-#| "variation that can be achieved using manual partitioning."
+#, no-c-format
msgid ""
"The list of partitions might look like this: <informalexample><screen>\n"
" SCSI1 (0,0,0) (sda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n"
@@ -2425,26 +2393,24 @@ msgid ""
"can be achieved using manual partitioning."
msgstr ""
"Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><screen>\n"
-" IDE1 master (hda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n"
+" SCSI1 (0,0,0) (sda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n"
" #1 primary 16.4 MB B f ext2 /boot\n"
" #2 primary 551.0 MB swap swap\n"
" #3 primary 5.8 GB ntfs\n"
" pri/log 8.2 MB FREE SPACE\n"
"\n"
-" IDE1 slave (hdb) - 80.0 GB ST380021A\n"
+" SCSI2 (1,0,0) (sdb) - 80.0 GB ST380021A\n"
" #1 primary 15.9 MB ext3\n"
" #2 primary 996.0 MB fat16\n"
" #3 primary 3.9 GB xfs /home\n"
-" #5 logical 6.0 GB f ext3 /\n"
+" #5 logical 6.0 GB f ext4 /\n"
" #6 logical 1.0 GB f ext3 /var\n"
" #7 logical 498.8 MB ext3\n"
-" #8 logical 551.5 MB swap swap\n"
-" #9 logical 65.8 GB ext2\n"
"</screen></informalexample>\n"
"[primary=chính; swap=trao đổi; FREE SPACE=sức chứa còn rảnh; logical=hợp lý "
"(không phải vật lý)]\n"
"\n"
-"Mẫu này hiển thị hai đĩa cứng kiểu IDE được chia ra vài phân vùng;\n"
+"Mẫu này hiển thị hai đĩa cứng kiểu được chia ra vài phân vùng;\n"
"đĩa thứ nhất có sức chứa còn rảnh. Mỗi dòng phân vùng có dạng:\n"
"số hiệu phân vùng, kiểu nó, kích cỡ nó, cờ tùy chọn nào,\n"
"hệ thống tập tin, điểm láp (nếu có).\n"