diff options
Diffstat (limited to 'po/vi/install-methods.po')
-rw-r--r-- | po/vi/install-methods.po | 33 |
1 files changed, 1 insertions, 32 deletions
diff --git a/po/vi/install-methods.po b/po/vi/install-methods.po index 116cce53b..7903ca8f7 100644 --- a/po/vi/install-methods.po +++ b/po/vi/install-methods.po @@ -1908,7 +1908,6 @@ msgid "" "files themselves." msgstr "" -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "Create a partition of type \"Apple_Bootstrap\" on your USB stick using " #~ "<command>mac-fdisk</command>'s <userinput>C</userinput> command and " @@ -1919,15 +1918,12 @@ msgstr "" #~ "ảnh một cách trực tiếp vào đó :" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#, no-c-format #~ msgid "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sdX2</replaceable>" #~ msgstr "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sdX2</replaceable>" -#, no-c-format #~ msgid "Partitioning the USB stick" #~ msgstr "Phân vùng thanh USB" -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "Most USB sticks do not come pre-configured in such a way that Open " #~ "Firmware can boot from them, so you will need to repartition the stick. " @@ -1955,7 +1951,6 @@ msgstr "" #~ "cho thanh USB. Lệnh <command>hformat</command> nằm trong gói &debian; " #~ "<classname>hfsutils</classname>." -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "In order to start the kernel after booting from the USB stick, we will " #~ "put a boot loader on the stick. The <command>yaboot</command> boot loader " @@ -1971,7 +1966,6 @@ msgstr "" #~ "hành nào hỗ trợ hệ thống tập tin HFS có thể được dùng để thay đổi cấu " #~ "hình của bộ tải khởi động." -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "The normal <command>ybin</command> tool that comes with <command>yaboot</" #~ "command> does not yet understand USB storage devices, so you will have to " @@ -2005,11 +1999,9 @@ msgstr "" #~ "Một khi làm thì phần còn lại của thanh USB có thể được chuẩn bị dùng các " #~ "tiện ích UNIX thông thường." -#, no-c-format #~ msgid "Adding the installer image" #~ msgstr "Thêm ảnh cài đặt" -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "Mount the partition (<userinput>mount /dev/<replaceable>sdX2</" #~ "replaceable> /mnt</userinput>) and copy the following installer image " @@ -2019,23 +2011,18 @@ msgstr "" #~ "mnt</userinput>) và sao chép vào thanh USB những tập tin theo đây từ kho " #~ "Debian:" -#, no-c-format #~ msgid "<filename>vmlinux</filename> (kernel binary)" #~ msgstr "<filename>vmlinux</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)" -#, no-c-format #~ msgid "<filename>initrd.gz</filename> (initial ramdisk image)" #~ msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM đầu tiên)" -#, no-c-format #~ msgid "<filename>yaboot.conf</filename> (yaboot configuration file)" #~ msgstr "<filename>yaboot.conf</filename> (tập tin cấu hình yaboot)" -#, no-c-format #~ msgid "<filename>boot.msg</filename> (optional boot message)" #~ msgstr "<filename>boot.msg</filename> (thông điệp khởi động tùy chọn)" -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "The <filename>yaboot.conf</filename> configuration file should contain " #~ "the following lines: <informalexample><screen>\n" @@ -2069,7 +2056,7 @@ msgstr "" #~ "tham số <userinput>initrd-size</userinput>, phụ thuộc vào ảnh nào đang " #~ "được khởi động." -#, fuzzy, no-c-format +#, fuzzy #~| msgid "" #~| "If you used an <filename>hd-media</filename> image, you should now copy " #~| "the ISO file of a &debian; ISO image<footnote> <para> You can use either " @@ -2096,7 +2083,6 @@ msgstr "" #~ "mục đích này.</para> </footnote>. Khi bạn xong thì tháo gắn kết thanh USB " #~ "(<userinput>umount /mnt</userinput>)." -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "The installer cannot boot from files on an HFS+ file system. MacOS System " #~ "8.1 and above may use HFS+ file systems; NewWorld PowerMacs all use HFS+. " @@ -2119,7 +2105,6 @@ msgstr "" #~ "đổi tập tin giữa hai hệ điều hành MacOS và Linux, đặc biệt các tập tin " #~ "cài đặt bạn tải về." -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "Different programs are used for hard disk installation system booting, " #~ "depending on whether the system is a <quote>NewWorld</quote> or an " @@ -2128,7 +2113,6 @@ msgstr "" #~ "Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương " #~ "trình khác nhau để khởi động hệ thống cài đặt trên đĩa cứng." -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "For PowerPC, if you have a NewWorld Power Macintosh machine, it is a good " #~ "idea to use DHCP instead of BOOTP. Some of the latest machines are unable " @@ -2138,7 +2122,6 @@ msgstr "" #~ "dùng DHCP thay cho BOOTP. Một số máy mới nhất không có khả năng khởi động " #~ "bằng BOOTP." -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "Some older HPPA machines (e.g. 715/75) use RBOOTD rather than BOOTP. " #~ "There is an <classname>rbootd</classname> package available in &debian;." @@ -2146,7 +2129,6 @@ msgstr "" #~ "Một số máy HPPA cũ (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. &debian; có " #~ "sẵn một gói <classname>rbootd</classname>." -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "If you intend to install &debian; on an SGI machine and your TFTP server " #~ "is a GNU/Linux box running Linux 2.4, you'll need to set the following on " @@ -2175,7 +2157,6 @@ msgstr "" #~ "</screen></informalexample> để điều chỉnh phạm vị cổng nguồn sẵn sàng cho " #~ "trình phục vụ TFTP Linux sử dụng." -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "On NewWorld Power Macintosh machines, you will need to set up the " #~ "<command>yaboot</command> boot loader as the TFTP boot image. " @@ -2190,30 +2171,24 @@ msgstr "" #~ "filename> những tập tin theo đây:" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#, no-c-format #~ msgid "vmlinux" #~ msgstr "vmlinux" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#, no-c-format #~ msgid "initrd.gz" #~ msgstr "initrd.gz" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#, no-c-format #~ msgid "yaboot" #~ msgstr "yaboot" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#, no-c-format #~ msgid "yaboot.conf" #~ msgstr "yaboot.conf" -#, no-c-format #~ msgid "boot.msg" #~ msgstr "boot.msg" -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "For PXE booting, everything you should need is set up in the " #~ "<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename> tarball. Simply extract this " @@ -2228,11 +2203,9 @@ msgstr "" #~ "debian-installer/ia64/elilo.efi</filename> cho trình nền <command>tftpd</" #~ "command> như là tên tập tin cần khởi động." -#, no-c-format #~ msgid "SPARC TFTP Booting" #~ msgstr "Khởi động TFTP SPARC" -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "Some SPARC architectures add the subarchitecture names, such as " #~ "<quote>SUN4M</quote> or <quote>SUN4C</quote>, to the filename. Thus, if " @@ -2262,7 +2235,6 @@ msgstr "" #~ "chuyển đổi mọi chữ sang chữ hoa, cũng (nếu cần thiết) phụ thêm tên kiến " #~ "trúc phụ đó." -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "If you've done all this correctly, giving the command <userinput>boot " #~ "net</userinput> from the OpenPROM should load the image. If the image " @@ -2274,7 +2246,6 @@ msgstr "" #~ "kiểm tra các bản ghi trên trình phục vụ TFTP để xem tên ảnh nào được yêu " #~ "cầu." -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "You can also force some sparc systems to look for a specific file name by " #~ "adding it to the end of the OpenPROM boot command, such as " @@ -2286,11 +2257,9 @@ msgstr "" #~ "net ảnh_sparc.tôi</userinput>. Nó vẫn còn phải nằm trong thư mục trong đó " #~ "máy phục vụ TFTP tìm." -#, no-c-format #~ msgid "SGI TFTP Booting" #~ msgstr "Khởi động TFTP SGI" -#, no-c-format #~ msgid "" #~ "On SGI machines you can rely on the <command>bootpd</command> to supply " #~ "the name of the TFTP file. It is given either as the <userinput>bf=</" |