diff options
author | Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au> | 2006-08-10 12:49:41 +0000 |
---|---|---|
committer | Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au> | 2006-08-10 12:49:41 +0000 |
commit | c392eb505783b230d6eceae94416599fe8185a70 (patch) | |
tree | a12d4b7d824c0e39290c0e17a7a49f9e962271db /po/vi/boot-installer.po | |
parent | 09387a571f861d5d5a560c99e099434acc3dee41 (diff) | |
download | installation-guide-c392eb505783b230d6eceae94416599fe8185a70.zip |
2006-08-10 Updated all changed files.
Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>.
Diffstat (limited to 'po/vi/boot-installer.po')
-rw-r--r-- | po/vi/boot-installer.po | 1574 |
1 files changed, 705 insertions, 869 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po index 1046affde..d99bde6bf 100644 --- a/po/vi/boot-installer.po +++ b/po/vi/boot-installer.po @@ -3,87 +3,83 @@ # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: boot-installer\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-08-07 22:39+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-07-31 23:16+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:26+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:4 #, no-c-format msgid "Booting the Installation System" msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:9 #, no-c-format msgid "Booting the Installer on &arch-title;" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:20 #, no-c-format msgid "Alpha Console Firmware" msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:21 #, no-c-format msgid "" "Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system " "is powered up or reset. There are two different console specifications used " "on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:" -msgstr "" -"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " +msgstr "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " "khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả " "bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng " "hai hạng phần vững bàn điều khiển:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:31 #, no-c-format msgid "" "<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem " "specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 " "UNIX, and Linux operating systems." -msgstr "" -"<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn " +msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn " "điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, " "và hệ điều hành Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:38 #, no-c-format msgid "" "<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the " "Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating " "environment for Windows NT." -msgstr "" -"<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào " +msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào " "đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ " "điều hành Windows NT." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:47 #, no-c-format msgid "" "From the user's perspective, the most important difference between SRM and " "ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning " "scheme for the hard disk which you wish to boot off of." -msgstr "" -"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " +msgstr "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " "là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa " "cứng nơi bạn muốn khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:54 #, no-c-format msgid "" @@ -93,14 +89,13 @@ msgid "" "In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may " "prefer to partition your disks from the firmware menus before installing " "Linux." -msgstr "" -"ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi " +msgstr "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi " "<command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS " "là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, " "vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các " "đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:63 #, no-c-format msgid "" @@ -110,14 +105,13 @@ msgid "" "para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the " "BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format for " "SRM installations." -msgstr "" -"Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi " +msgstr "Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi " "tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn " "điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> " "với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, " "nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:76 #, no-c-format msgid "" @@ -129,8 +123,7 @@ msgid "" "to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; " "&release; on such systems by using other install media; for instance, you " "can install Debian woody with MILO and upgrade." -msgstr "" -"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " +msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " "hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động " "chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM " "tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu " @@ -140,7 +133,7 @@ msgstr "" "vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi " "nâng cấp lên bản phát hành hiện thời." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:87 #, no-c-format msgid "" @@ -149,256 +142,271 @@ msgid "" "longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM " "firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when " "possible." -msgstr "" -"Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào " +msgstr "Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào " "(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu " "OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên " "bạn dùng SRM khi nào có thể." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:95 #, no-c-format msgid "" "The following table summarizes available and supported system type/console " "combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system type names). " "The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-compliant consoles." -msgstr "" -"Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ " +msgstr "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ " "trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ " "viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân " "theo ARC." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:107 #, no-c-format msgid "System Type" msgstr "Kiểu hệ thống" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:108 #, no-c-format msgid "Console Type Supported" msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:114 #, no-c-format msgid "alcor" msgstr "alcor" -#. Tag: entry -#: boot-installer.xml:115 boot-installer.xml:118 boot-installer.xml:124 -#: boot-installer.xml:130 boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136 -#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:148 -#: boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:160 boot-installer.xml:169 -#: boot-installer.xml:184 boot-installer.xml:187 +#.Tag: entry +#: boot-installer.xml:115 +#: boot-installer.xml:118 +#: boot-installer.xml:124 +#: boot-installer.xml:130 +#: boot-installer.xml:133 +#: boot-installer.xml:136 +#: boot-installer.xml:139 +#: boot-installer.xml:145 +#: boot-installer.xml:148 +#: boot-installer.xml:151 +#: boot-installer.xml:160 +#: boot-installer.xml:169 +#: boot-installer.xml:184 +#: boot-installer.xml:187 #, no-c-format msgid "ARC or SRM" msgstr "ARC hay SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:117 #, no-c-format msgid "avanti" msgstr "avanti" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:120 #, no-c-format msgid "book1" msgstr "book1" -#. Tag: entry -#: boot-installer.xml:121 boot-installer.xml:127 boot-installer.xml:142 -#: boot-installer.xml:154 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166 -#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:181 +#.Tag: entry +#: boot-installer.xml:121 +#: boot-installer.xml:127 +#: boot-installer.xml:142 +#: boot-installer.xml:154 +#: boot-installer.xml:163 +#: boot-installer.xml:166 +#: boot-installer.xml:172 +#: boot-installer.xml:178 +#: boot-installer.xml:181 #, no-c-format msgid "SRM only" msgstr "Chỉ SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:123 #, no-c-format msgid "cabriolet" msgstr "cabriolet" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:126 #, no-c-format msgid "dp264" msgstr "dp264" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:129 #, no-c-format msgid "eb164" msgstr "eb164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:132 #, no-c-format msgid "eb64p" msgstr "eb64p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:135 #, no-c-format msgid "eb66" msgstr "eb66" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:138 #, no-c-format msgid "eb66p" msgstr "eb66p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:141 #, no-c-format msgid "jensen" msgstr "jensen" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:144 #, no-c-format msgid "lx164" msgstr "lx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:147 #, no-c-format msgid "miata" msgstr "miata" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:150 #, no-c-format msgid "mikasa" msgstr "mikasa" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:153 #, no-c-format msgid "mikasa-p" msgstr "mikasa-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:156 #, no-c-format msgid "nautilus" msgstr "nautilus" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:157 #, no-c-format msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM" msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:159 #, no-c-format msgid "noname" msgstr "vô tên" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:162 #, no-c-format msgid "noritake" msgstr "noritake" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:165 #, no-c-format msgid "noritake-p" msgstr "noritake-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:168 #, no-c-format msgid "pc164" msgstr "pc164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:171 #, no-c-format msgid "rawhide" msgstr "rawhide" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:174 #, no-c-format msgid "ruffian" msgstr "ruffian" -#. Tag: entry -#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:193 +#.Tag: entry +#: boot-installer.xml:175 +#: boot-installer.xml:190 +#: boot-installer.xml:193 #, no-c-format msgid "ARC only" msgstr "Chỉ ARC" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:177 #, no-c-format msgid "sable" msgstr "sable" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:180 #, no-c-format msgid "sable-g" msgstr "sable-g" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:183 #, no-c-format msgid "sx164" msgstr "sx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:186 #, no-c-format msgid "takara" msgstr "takara" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:189 #, no-c-format msgid "<entry>xl</entry>" msgstr "<entry>xl</entry>" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:192 #, no-c-format msgid "<entry>xlt</entry>" msgstr "<entry>xlt</entry>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:200 #, no-c-format msgid "" @@ -407,39 +415,36 @@ msgid "" "<command>aboot</command>, a small, platform-independent bootloader, is used. " "See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</" "ulink> for more information on <command>aboot</command>." -msgstr "" -"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " "Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối " "với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi " "động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào <ulink url=" "\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " "<command>aboot</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:209 #, no-c-format msgid "" "The following paragraphs are from the woody install manual, and are included " "here for reference; they may be useful to someone at a later date when " "Debian supports MILO-based installs again." -msgstr "" -"Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm " +msgstr "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm " "vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích " "trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:215 #, no-c-format msgid "" "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance " "of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux " "loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</command>." -msgstr "" -"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " "Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có " "hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:221 #, no-c-format msgid "" @@ -450,8 +455,7 @@ msgid "" "for each system type) and exist only for those systems, for which ARC " "support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) " "<ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>." -msgstr "" -"<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " +msgstr "<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " "trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn " "SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. " "<command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</" @@ -459,7 +463,7 @@ msgstr "" "cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu " "MILO Thế Nào <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:231 #, no-c-format msgid "" @@ -467,13 +471,12 @@ msgid "" "runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-" "srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</" "command>." -msgstr "" -"<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " +msgstr "<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " "nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-srm-" "howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " "<command>aboot</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:238 #, no-c-format msgid "" @@ -489,8 +492,7 @@ msgid "" "license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you " "use SRM and <command>aboot</command> on new installations of GNU/Linux, " "unless you wish to dual-boot with Windows NT." -msgstr "" -"Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của " +msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của " "mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:" "<informalexample><screen>\n" "SRM -> aboot\n" @@ -502,7 +504,7 @@ msgstr "" "Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> khi cài đặt " "hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:253 #, no-c-format msgid "" @@ -513,8 +515,7 @@ msgid "" "SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk " "(using the <command>arc</command> command). For the reasons mentioned above, " "we recommend switching to SRM before installing &debian;." -msgstr "" -"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời " +msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời " "chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</" "quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên " "bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi " @@ -522,7 +523,7 @@ msgstr "" "command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi " "cài đặt &debian;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:264 #, no-c-format msgid "" @@ -532,8 +533,7 @@ msgid "" "jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </footnote> before " "installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from <ulink " "url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</ulink>." -msgstr "" -"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " +msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " "mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ " "trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem tài liệu <ulink url=" "\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> " @@ -541,15 +541,20 @@ msgstr "" "được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vững " "Alpha</ulink>." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:998 boot-installer.xml:1489 -#: boot-installer.xml:1984 boot-installer.xml:2066 boot-installer.xml:2155 -#: boot-installer.xml:2499 boot-installer.xml:2595 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:283 +#: boot-installer.xml:998 +#: boot-installer.xml:1489 +#: boot-installer.xml:1984 +#: boot-installer.xml:2066 +#: boot-installer.xml:2155 +#: boot-installer.xml:2499 +#: boot-installer.xml:2595 #, no-c-format msgid "Booting with TFTP" msgstr "Khởi động bằng TFTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:284 #, no-c-format msgid "" @@ -568,8 +573,7 @@ msgid "" ">>> set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n" "</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with " "<userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." -msgstr "" -"Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố <userinput>ewa</" +msgstr "Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố <userinput>ewa</" "userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh <userinput>show " "dev</userinput> (hiện thiết bị), như bên dưới (bị sửa đổi một ít): " "<informalexample><screen>\n" @@ -586,7 +590,7 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> Bạn có thể xem danh sách các chế độ hợp lệ, dùng " "lệnh: <userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:302 #, no-c-format msgid "" @@ -595,14 +599,13 @@ msgid "" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" "</screen></informalexample> This will boot using the default kernel " "parameters as included in the netboot image." -msgstr "" -"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" +msgstr "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" "<informalexample><screen>\n" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" "</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân " "mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:311 #, no-c-format msgid "" @@ -614,8 +617,7 @@ msgid "" "additional kernel parameters, you must repeat certain default options that " "are needed by the &d-i; images. For example, to boot from <userinput>ewa0</" "userinput> and use a console on the first serial port, you would type:" -msgstr "" -"Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> " +msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> " "gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt " "nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số <userinput>-flags</userinput> " "(các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. Những cổng " @@ -626,23 +628,22 @@ msgstr "" "khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:323 #, no-c-format msgid "" ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " "console=ttyS0"" -msgstr "" -">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " +msgstr ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " "console=ttyS0"" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:328 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:329 #, no-c-format msgid "" @@ -650,19 +651,18 @@ msgid "" ">>> boot xxxx -flags 0\n" "</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your CD-" "ROM drive in SRM notation." -msgstr "" -"Gõ <informalexample><screen>\n" +msgstr "Gõ <informalexample><screen>\n" ">>> boot xxxx -flags 0\n" "</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa CD-" "ROM bằng kiểu ghi SRM." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:341 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:342 #, no-c-format msgid "" @@ -673,8 +673,7 @@ msgid "" "replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS " "Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use <filename>" "\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader." -msgstr "" -"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc " +msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc " "phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>" "\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khởi động, và <filename>\\milo" "\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà " @@ -683,13 +682,13 @@ msgstr "" "chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo." "exe</filename> như là bộ tải khởi động." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:358 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:359 #, no-c-format msgid "" @@ -705,8 +704,7 @@ msgid "" "command> argument is ignored, so you can just type <command>boot dva0</" "command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel " "boot." -msgstr "" -"Tại dấu nhắc SRM (<prompt>>>></prompt>), hãy nhập lệnh này: " +msgstr "Tại dấu nhắc SRM (<prompt>>>></prompt>), hãy nhập lệnh này: " "<informalexample><screen>\n" ">>> boot dva0 -flags 0\n" "</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng " @@ -719,7 +717,7 @@ msgstr "" "<command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ " "xem việc khởi động hạt nhân Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:376 #, no-c-format msgid "" @@ -731,8 +729,7 @@ msgid "" "the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, the Linux " "boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired kernel " "parameters for <filename>arguments</filename>." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " "<command>aboot</command>, hãy dùng lệnh này: <informalexample><screen>\n" ">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " "load_ramdisk=1 đối_số\"\n" @@ -741,55 +738,52 @@ msgstr "" "khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số hạt nhân đã " "muốn thay cho <filename>đối_số</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:388 #, no-c-format msgid "" "If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</" "command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See " "<xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " "<command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, " "một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:398 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:400 #, no-c-format msgid "" "In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot " "loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the " "newly created entry." -msgstr "" -"Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</" +msgstr "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</" "command> là bộ tải khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là " "đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:409 #, no-c-format msgid "Booting with MILO" msgstr "Khởi động bằng MILO" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:410 #, no-c-format msgid "" "MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to " "Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press " "space during MILO countdown." -msgstr "" -"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động " +msgstr "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động " "tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến " "trình đếm ngược của MILO." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:416 #, no-c-format msgid "" @@ -801,8 +795,7 @@ msgid "" "floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with the " "appropriate device name in Linux notation. The <command>help</command> " "command would give you a brief MILO command reference." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có " +msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có " "thể dùng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n" "MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số --" ">\n" @@ -811,52 +804,61 @@ msgstr "" "bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ " "cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:435 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP" msgstr "Khởi động từ TFTP" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:441 boot-installer.xml:1004 boot-installer.xml:1507 -#: boot-installer.xml:1990 boot-installer.xml:2505 boot-installer.xml:2601 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:441 +#: boot-installer.xml:1004 +#: boot-installer.xml:1507 +#: boot-installer.xml:1990 +#: boot-installer.xml:2505 +#: boot-installer.xml:2601 #, no-c-format msgid "" "Booting from the network requires that you have a network connection and a " "TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)." -msgstr "" -"Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi " +msgstr "Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi " "động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:446 boot-installer.xml:1009 boot-installer.xml:1512 -#: boot-installer.xml:1995 boot-installer.xml:2510 boot-installer.xml:2606 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:446 +#: boot-installer.xml:1009 +#: boot-installer.xml:1512 +#: boot-installer.xml:1995 +#: boot-installer.xml:2510 +#: boot-installer.xml:2606 #, no-c-format msgid "" "Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server " "instead of a BOOTP server." -msgstr "" -"Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT " +msgstr "Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT " "thay cho BOOTP." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:451 boot-installer.xml:1014 boot-installer.xml:1517 -#: boot-installer.xml:2000 boot-installer.xml:2515 boot-installer.xml:2611 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:451 +#: boot-installer.xml:1014 +#: boot-installer.xml:1517 +#: boot-installer.xml:2000 +#: boot-installer.xml:2515 +#: boot-installer.xml:2611 #, no-c-format msgid "" "The installation method to support network booting is described in <xref " "linkend=\"install-tftp\"/>." -msgstr "" -"Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong " +msgstr "Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong " "<xref linkend=\"install-tftp\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:459 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP on Netwinder" msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:460 #, no-c-format msgid "" @@ -865,13 +867,12 @@ msgid "" "Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the " "100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the one " "labeled with <literal>10 Base-T</literal>)." -msgstr "" -"Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps " +msgstr "Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps " "(thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. " "Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy " "khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</literal>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:469 #, no-c-format msgid "" @@ -879,13 +880,12 @@ msgid "" "2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently not " "available for download because of license issues. If this situation changes, " "you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/\"></ulink>." -msgstr "" -"Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: " +msgstr "Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: " "khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời không " "sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay đổi, bạn " "có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:477 #, no-c-format msgid "" @@ -927,8 +927,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink url=" "\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed HOWTO</" "ulink> is available." -msgstr "" -"Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động " +msgstr "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động " "trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần " "vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập " "mặc định<informalexample><screen>\n" @@ -967,49 +966,55 @@ msgstr "" "liệu <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách " "Làm chi tiết</ulink>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:529 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP on CATS" msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:530 #, no-c-format msgid "" "On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the Cyclone " "prompt." -msgstr "" -"Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại " +msgstr "Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại " "dấu nhắc Cyclone." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:540 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:546 boot-installer.xml:716 boot-installer.xml:1126 -#: boot-installer.xml:1947 boot-installer.xml:2287 boot-installer.xml:2641 -#, fuzzy, no-c-format +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:546 +#: boot-installer.xml:716 +#: boot-installer.xml:1126 +#: boot-installer.xml:1947 +#: boot-installer.xml:2287 +#: boot-installer.xml:2641 +#, no-c-format msgid "" "The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you " "have a CD set, and if your machine supports booting directly off the CD, " "great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting off a " "CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> insert " "your CD, reboot, and proceed to the next chapter." -msgstr "" -"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu " +msgstr "Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu " "bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi " -"động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"i386\"> cấu " +"động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"x86\"> cấu " "hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend=" "\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại " "đến chương kế tiếp." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:557 boot-installer.xml:727 boot-installer.xml:1137 -#: boot-installer.xml:1958 boot-installer.xml:2298 boot-installer.xml:2652 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:557 +#: boot-installer.xml:727 +#: boot-installer.xml:1137 +#: boot-installer.xml:1958 +#: boot-installer.xml:2298 +#: boot-installer.xml:2652 #, no-c-format msgid "" "Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be " @@ -1017,16 +1022,19 @@ msgid "" "way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter " "and read about alternate kernels and installation methods which may work for " "you." -msgstr "" -"Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc " +msgstr "Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc " "biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu " "phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, " "hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có " "thể là thích hợp hơn." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:565 boot-installer.xml:735 boot-installer.xml:1145 -#: boot-installer.xml:1966 boot-installer.xml:2306 boot-installer.xml:2660 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:565 +#: boot-installer.xml:735 +#: boot-installer.xml:1145 +#: boot-installer.xml:1966 +#: boot-installer.xml:2306 +#: boot-installer.xml:2660 #, no-c-format msgid "" "Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian " @@ -1034,52 +1042,52 @@ msgid "" "different media, such as floppies. When it's time to install the operating " "system, base system, and any additional packages, point the installation " "system at the CD-ROM drive." -msgstr "" -"Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài " +msgstr "Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài " "đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa CD-" "ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc " "nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ " "hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:573 boot-installer.xml:743 boot-installer.xml:1153 -#: boot-installer.xml:1974 boot-installer.xml:2314 boot-installer.xml:2668 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:573 +#: boot-installer.xml:743 +#: boot-installer.xml:1153 +#: boot-installer.xml:1974 +#: boot-installer.xml:2314 +#: boot-installer.xml:2668 #, no-c-format msgid "" "If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-" +msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-" "troubleshooting\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:580 #, no-c-format msgid "" "To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command " "<command>boot cd0:cats.bin</command>" -msgstr "" -"Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh " +msgstr "Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh " "<command>boot cd0:cats.bin</command>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:589 #, no-c-format msgid "Booting from Firmware" msgstr "Khởi động từ phần vững" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:595 #, no-c-format msgid "" "There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a " "flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will " "automatically start when you reboot your machines." -msgstr "" -"Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ " +msgstr "Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ " "phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào " "cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:601 #, no-c-format msgid "" @@ -1087,30 +1095,29 @@ msgid "" "warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there " "are problems during the flashing process. Therefore, please take care and " "follow the steps precisely." -msgstr "" -"Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ " +msgstr "Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ " "bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn " "trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:612 #, no-c-format msgid "Booting the NSLU2" msgstr "Khởi động NSLU2" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:613 #, no-c-format msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:" msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:619 #, no-c-format msgid "Using the NSLU2 web interface" msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:620 #, no-c-format msgid "" @@ -1119,20 +1126,19 @@ msgid "" "previously downloaded. Then press the <literal>Start Upgrade</literal> " "button, confirm, wait for a few minutes and confirm again. The system will " "then boot straight into the installer." -msgstr "" -"Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng " +msgstr "Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng " "cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. " "Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (bắt đầu " "nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ " "khởi động trực tiếp vào trình cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:631 #, no-c-format msgid "Via the network using Linux/Unix" msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:632 #, no-c-format msgid "" @@ -1159,8 +1165,7 @@ msgid "" "whole image has been written and verified, the system will automatically " "reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the " "installer won't be able to find it." -msgstr "" -"Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay " +msgstr "Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay " "UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho " "Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: " "<orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng " @@ -1185,51 +1190,51 @@ msgstr "" "tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình " "cài đặt không tìm thấy nó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:693 #, no-c-format msgid "Via the network using Windows" msgstr "Qua mạng bằng Windows" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:694 #, no-c-format msgid "" "There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" "all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware " "via the network." -msgstr "" -"Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" +msgstr "Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" "all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua " "mạng." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:710 boot-installer.xml:1120 boot-installer.xml:1935 -#: boot-installer.xml:2281 boot-installer.xml:2635 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:710 +#: boot-installer.xml:1120 +#: boot-installer.xml:1935 +#: boot-installer.xml:2281 +#: boot-installer.xml:2635 #, no-c-format msgid "Booting from a CD-ROM" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:848 #, no-c-format msgid "" "Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>" -msgstr "" -"Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>" +msgstr "Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:851 #, no-c-format msgid "" "To boot the installer from hard disk, you must first download and place the " "needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>." -msgstr "" -"Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để " +msgstr "Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để " "các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-" "files\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:856 #, no-c-format msgid "" @@ -1238,14 +1243,13 @@ msgid "" "debian-installer/i386/initrd.gz</filename> file and its corresponding " "kernel. This will allow you to repartition the hard disk from which you boot " "the installer, although you should do so with care." -msgstr "" -"Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, " +msgstr "Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, " "bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</" "filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa " "cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn " "thận." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:864 #, no-c-format msgid "" @@ -1255,15 +1259,14 @@ msgid "" "(make sure the file is named ending in <literal>.iso</literal>). The " "installer can then boot from the drive and install from the CD image, " "without needing the network." -msgstr "" -"Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi " +msgstr "Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi " "nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd." "gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa " "(kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, " "trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài đặt từ ảnh đĩa CD, " "không cần chạy mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:873 #, no-c-format msgid "" @@ -1273,8 +1276,7 @@ msgid "" "listitem> <listitem><para> have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use " "a RAM disk as its root partition. </para></listitem> </itemizedlist> Here is " "a <filename>/etc/lilo.conf</filename> example:" -msgstr "" -"Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu " +msgstr "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu " "trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> " "<listitem><para> để tải trình cài đặt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc " "khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân " @@ -1283,7 +1285,7 @@ msgstr "" "filename>:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:894 #, no-c-format msgid "" @@ -1292,14 +1294,13 @@ msgid "" " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n" " root=/dev/ram0\n" " append=\"ramdisk_size=12000\"" -msgstr "" -"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" +msgstr "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" " label=newinstall\n" " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n" " root=/dev/ram0\n" " append=\"ramdisk_size=12000\"" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:894 #, no-c-format msgid "" @@ -1308,14 +1309,13 @@ msgid "" "<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</" "manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> and " "reboot." -msgstr "" -"Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) " +msgstr "Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) " "<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</" "manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</" "refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy " "<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:903 #, no-c-format msgid "" @@ -1327,8 +1327,7 @@ msgid "" "kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n" "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" "</screen></informalexample> and reboot." -msgstr "" -"Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin " +msgstr "Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin " "<filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</" "filename> (đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</filename>), " "và thêm những dòng này: <informalexample><screen>\n" @@ -1337,26 +1336,25 @@ msgstr "" "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" "</screen></informalexample> rồi khởi động lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:914 #, no-c-format msgid "" "Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need to " "be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there should be " "no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</command>." -msgstr "" -"Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của " +msgstr "Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của " "đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ " "điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> " "và <command>LILO</command>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:925 #, no-c-format msgid "Booting from USB Memory Stick" msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:926 #, no-c-format msgid "" @@ -1365,41 +1363,41 @@ msgid "" "stick into some free USB connector and reboot the computer. The system " "should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</prompt> " "prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;." -msgstr "" -"Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-" +msgstr "Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-" "select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm thanh USB " "vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống nên khởi động " "được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể " "nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:939 boot-installer.xml:2047 boot-installer.xml:2541 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:939 +#: boot-installer.xml:2047 +#: boot-installer.xml:2541 #: boot-installer.xml:2689 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:940 boot-installer.xml:2549 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:940 +#: boot-installer.xml:2549 #, no-c-format msgid "" "You will have already downloaded the floppy images you needed and created " "floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>." -msgstr "" -"Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm " +msgstr "Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm " "cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:947 #, no-c-format msgid "" "To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy " "drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on." -msgstr "" -"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm " +msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm " "chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:953 #, no-c-format msgid "" @@ -1410,8 +1408,7 @@ msgid "" "is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter " "<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> at the boot prompt. Installation " "from LS-120 is only supported by 2.4 and later kernels." -msgstr "" -"Để cài đặt từ ổ đĩa LS-120 (phiên bản ATAPI) bằng một bộ đĩa mềm, bạn cần " +msgstr "Để cài đặt từ ổ đĩa LS-120 (phiên bản ATAPI) bằng một bộ đĩa mềm, bạn cần " "phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng đối số " "<emphasis>root=</emphasis>, cung cấp tên thiết bị tới đó trình điều khiển " "đĩa mềm IDE ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ đĩa LS-120 của bạn được kết " @@ -1419,7 +1416,7 @@ msgstr "" "<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> tại dấu nhắc khởi động. Khả năng " "khởi động từ LS-120 chỉ được hỗ trợ bởi hạt nhân 2.4 và sau thôi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:964 #, no-c-format msgid "" @@ -1428,25 +1425,23 @@ msgid "" "machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you are " "installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you " "don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting." -msgstr "" -"Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</" +msgstr "Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</" "keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không phải " "đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại một cách <quote>cứng</" "quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào " "đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi " "động máy." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:973 #, no-c-format msgid "" "The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that " "introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt." -msgstr "" -"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa " +msgstr "Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa " "mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:979 #, no-c-format msgid "" @@ -1456,15 +1451,14 @@ msgid "" "screenfull or so of information about the hardware in your system. More " "information on this phase of the boot process can be found below in <xref " "linkend=\"kernel-msgs\"/>." -msgstr "" -"Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp " +msgstr "Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp " "<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn " "<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén " "Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ " "thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên " "dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:988 #, no-c-format msgid "" @@ -1472,25 +1466,24 @@ msgid "" "root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. " "The installer program <command>debian-installer</command> is automatically " "launched." -msgstr "" -"Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp " +msgstr "Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp " "đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ " "nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy " "tự động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1022 #, no-c-format msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386." msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1028 #, no-c-format msgid "NIC or Motherboard that support PXE" msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1029 #, no-c-format msgid "" @@ -1498,62 +1491,58 @@ msgid "" "boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> " "re-implementation of TFTP boot. If so you may be able to configure your BIOS " "to boot from the network." -msgstr "" -"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng " +msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng " "khởi động kiểu PXE. Nó là cách thực hiện lại chức năng khởi động qua TFTP " "của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có " "chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1040 #, no-c-format msgid "NIC with Network BootROM" msgstr "NIC với BootROM mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1041 #, no-c-format msgid "" "It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot " "functionality." -msgstr "" -"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP." +msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1046 #, no-c-format msgid "" "Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. " "Please refer to this document." -msgstr "" -"Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về " +msgstr "Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về " "phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1054 #, no-c-format msgid "Etherboot" msgstr "Etherboot" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1055 #, no-c-format msgid "" "The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> " "provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot." -msgstr "" -"<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa " +msgstr "<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa " "mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1064 #, no-c-format msgid "The Boot Prompt" msgstr "Dấu nhắc khởi động" # Don't translate the screen example text / Đừng dịch đoạn mẫu màn hình -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1065 #, no-c-format msgid "" @@ -1564,8 +1553,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press " "&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific " "boot method and, optionally, boot parameters." -msgstr "" -"Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển " +msgstr "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển " "thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n" "Press F1 for help, or ENTER to boot:\n" "</screen></informalexample> (Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, hay " @@ -1573,7 +1561,7 @@ msgstr "" "phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc " "nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1077 #, no-c-format msgid "" @@ -1582,15 +1570,14 @@ msgid "" "keycap>. If you add any parameters to the boot command line, be sure to type " "the boot method (the default is <userinput>linux</userinput>) and a space " "before the first parameter (e.g., <userinput>linux fb=false</userinput>)." -msgstr "" -"Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi " +msgstr "Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi " "động có ích sẽ được hiển thị khi bạn bấm phím chức năng nằm trong phạm vị " "<keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào " "dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem bạn đã gõ phương pháp khởi động (mặc " "định là <userinput>linux</userinput>) và một dấu cách trước khi nhập tham số " "thứ nhất (v.d., <userinput>linux fb=false</userinput>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1086 #, no-c-format msgid "" @@ -1609,8 +1596,7 @@ msgid "" "using the framebuffer for the rest of the installation, you will also want " "to add <userinput>fb=false</userinput> to the boot prompt, as described in " "the help text." -msgstr "" -"Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp " +msgstr "Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp " "giao diện kiểu chữ với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn hình " "đồ họa giật gân ban đầu khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không " "thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm bàn điều khiển " @@ -1626,13 +1612,13 @@ msgstr "" "trình cài đặt, bạn cũng cần phải thêm mục <userinput>fb=false</userinput> " "vào dấu nhắc khởi đông, như được diễn tả trong đoạn trợ giúp." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1161 #, no-c-format msgid "CD Contents" msgstr "Nội dung đĩa CD" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1163 #, no-c-format msgid "" @@ -1645,8 +1631,7 @@ msgid "" "order to install the extra packages one would want for a complete system . " "The set of Debian CDs can install a complete system from the wide range of " "packages without needing access to the network." -msgstr "" -"Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh " +msgstr "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh " "doanh</emphasis> (Business Card) chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa được trên " "vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó cần thiết sự kết " "nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, xây dựng hệ " @@ -1656,7 +1641,7 @@ msgstr "" "hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt hệ thống hoàn toàn " "từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1179 #, no-c-format msgid "" @@ -1670,8 +1655,7 @@ msgid "" "means that the system disk on an IA-64 system has an additional disk " "partition dedicated to EFI instead of the simple MBR or boot block on more " "conventional systems." -msgstr "" -"Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ " +msgstr "Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ " "tới của công ty Intel™. Không như BIOS kiểu x86 truyền thống mà biết " "ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ " "(MBR), EFI có khả năng đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng " @@ -1682,7 +1666,7 @@ msgstr "" "một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay cho MBR hay khối tin khởi động đơn " "giản trên hệ thống quy ước hơn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1195 #, no-c-format msgid "" @@ -1691,14 +1675,13 @@ msgid "" "kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The running system also " "contains an EFI partition where the necessary files for booting the system " "reside. These files are readable from the EFI Shell as described below." -msgstr "" -"Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động " +msgstr "Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động " "<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài " "đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một " "phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập " "tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1204 #, no-c-format msgid "" @@ -1710,8 +1693,7 @@ msgid "" "partitioning step of the installation prior to loading any packages on the " "system disk. The partitioning task also verifies that a suitable EFI " "partition is present before allowing the installation to proceed." -msgstr "" -"Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của " +msgstr "Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của " "<command>ELILO</command> là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy " "nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ " "thống cơ bản. Nếu không, tiến trình cài đặt <command>ELILO</command> sẽ bị " @@ -1720,7 +1702,7 @@ msgstr "" "vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích " "hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1216 #, no-c-format msgid "" @@ -1733,8 +1715,7 @@ msgid "" "Using the first option is preferred, however, if that option is not " "available or the CD for some reason does not boot with it, use the second " "option." -msgstr "" -"Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở " +msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở " "khởi phần vững. Nó hiển thị danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể tuyển lựa " "một tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác đã được tải " "vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến hệ thống " @@ -1744,13 +1725,13 @@ msgstr "" "bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do " "nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. " -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1235 #, no-c-format msgid "IMPORTANT" msgstr "QUAN TRỌNG" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1236 #, no-c-format msgid "" @@ -1761,44 +1742,41 @@ msgid "" "order to continue the installation. If the default action is the EFI Shell, " "you can return to the Boot Manager by running <command>exit</command> at the " "shell prompt." -msgstr "" -"Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là " +msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là " "mục trình đơn thứ nhất, trong vòng số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ " "ý bằng con số đếm ngược bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết " "hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành " "động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về Bộ quản lý khởi động " "bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) tại dấu nhắc trình bao." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1248 #, no-c-format msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu" msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1255 #, no-c-format msgid "" "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " "display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system " "initialization." -msgstr "" -"Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " +msgstr "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " "trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ " "thống." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1261 #, no-c-format msgid "" "Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow " "keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu." -msgstr "" -"Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng " +msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng " "khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc " "này sẽ hiển thị một trình đơn mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1267 #, no-c-format msgid "" @@ -1808,8 +1786,7 @@ msgid "" "label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or <command>Removable Media " "Boot</command>. If you examine the rest of the menu line, you will notice " "that the device and controller information should be the same." -msgstr "" -"Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) " +msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) " "trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển " "thị danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy hai dòng " "trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</command> hoặc " @@ -1817,7 +1794,7 @@ msgstr "" "xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết rằng thông tin về " "thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1278 #, no-c-format msgid "" @@ -1827,15 +1804,14 @@ msgid "" "start the boot load sequence. If you choose <command>Debian Inst [Acpi ...</" "command> instead, it will display a directory listing of the bootable " "portion of the CD, requiring you to proceed to the next (additional) step." -msgstr "" -"Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng " +msgstr "Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng " "phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục <command>Removable " "Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến " "trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</" "command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả " "năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1289 #, no-c-format msgid "" @@ -1844,32 +1820,30 @@ msgid "" "Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this " "line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will start " "the boot load sequence." -msgstr "" -"Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst " +msgstr "Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst " "[Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>[Treat " "like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như là việc khởi động từ vật " "chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên rồi bấm " "phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1301 #, no-c-format msgid "" "These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for " "you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot " "kernel and options." -msgstr "" -"Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình " +msgstr "Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình " "đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp " "tục tới giai đoạn đó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1311 #, no-c-format msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell" msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1312 #, no-c-format msgid "" @@ -1877,25 +1851,23 @@ msgid "" "the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called " "<command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer CD with " "the following steps:" -msgstr "" -"Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn " +msgstr "Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn " "hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên " "<command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy khởi " "động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1323 #, no-c-format msgid "" "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " "display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system " "initialization." -msgstr "" -"Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " +msgstr "Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " "trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ " "thống." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1329 #, no-c-format msgid "" @@ -1907,8 +1879,7 @@ msgid "" "recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</" "replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the " "shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive." -msgstr "" -"Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím " +msgstr "Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím " "mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Trình bao EFI sẽ quét tất cả các thiết bị " "có khả năng khởi động và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển " "thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng thiết bị có khả năng khởi động đã " @@ -1918,7 +1889,7 @@ msgstr "" "đúng trước khi vào trình bao, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó " "sở khởi ổ đĩa CD." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1343 #, no-c-format msgid "" @@ -1926,12 +1897,11 @@ msgid "" "likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with " "bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</" "replaceable></filename>." -msgstr "" -"Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị " +msgstr "Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị " "<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ " "cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1350 #, no-c-format msgid "" @@ -1939,23 +1909,21 @@ msgid "" "<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</" "replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now " "display the partition number as its prompt." -msgstr "" -"Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím " +msgstr "Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím " "&enterkey; để chọn thiết bị có số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM là " "<replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân " "vùng như là dấu nhắc." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1357 #, no-c-format msgid "" "Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will " "start the boot load sequence." -msgstr "" -"Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu " +msgstr "Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu " "tiến trình tải khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1364 #, no-c-format msgid "" @@ -1964,20 +1932,19 @@ msgid "" "also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</" "command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel " "and options." -msgstr "" -"Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ " +msgstr "Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ " "hiển thị trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương ứng. " "Bạn cũng có khả năng nhập lệnh ngắn hơn <command>fs<replaceable>n</" "replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến giai " "đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1378 #, no-c-format msgid "Installing using a Serial Console" msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1380 #, no-c-format msgid "" @@ -1988,8 +1955,7 @@ msgid "" "serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> is the speed of your " "serial console. Menu items for the most typical baud rate settings on the " "ttyS0 device are preconfigured." -msgstr "" -"Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, " +msgstr "Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, " "hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn " "phím, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). Để " "cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi " @@ -1998,7 +1964,7 @@ msgstr "" "khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn cho những giá trị tốc " "độ truyền thường nhất đã được định sẵn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1391 #, no-c-format msgid "" @@ -2006,13 +1972,12 @@ msgid "" "as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting " "is, you can obtain it using the command <command>baud</command> at the EFI " "shell." -msgstr "" -"Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ " +msgstr "Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ " "truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị " "này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) vào " "trình bao EFI." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1398 #, no-c-format msgid "" @@ -2021,15 +1986,14 @@ msgid "" "one of the existing menu options. For example, to use a 57600 baud console " "over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</command> into " "the <classname>Boot:</classname> text window." -msgstr "" -"Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay " +msgstr "Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay " "tốc độ truyền bạn muốn dùng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập bàn " "điều khiển dành cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Chẳng hạn, để " "dùng bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh " "<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:" "</classname> (khởi động)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1409 #, no-c-format msgid "" @@ -2039,15 +2003,14 @@ msgid "" "the baud rate used for performing the installation, or performing a Text " "Mode installation. See the <classname>Params</classname> help menu for " "instructions on starting the installer in Text Mode." -msgstr "" -"Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị " +msgstr "Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị " "này hơi chậm nên tiến trình cài đặt bình thường sẽ mất thời gian đáng kể để " "vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để " "thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế Độ Nhập " "Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham " "số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1418 #, no-c-format msgid "" @@ -2055,19 +2018,18 @@ msgid "" "and enter parameters but both the display and your input will go dead as " "soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can begin the " "installation." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn " +msgstr "Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn " "hạt nhân và nhập tham số tương ứng, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập " "đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi động lại để " "bất đầu cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1427 #, no-c-format msgid "Selecting the Boot Kernel and Options" msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1429 #, no-c-format msgid "" @@ -2078,8 +2040,7 @@ msgid "" "appropriate function key. The <classname>General</classname> help screen " "explains the menu choices and the <classname>Params</classname> screen " "explains the common command line options." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô " +msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô " "chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi tên cho bạn " "chọn mục nào trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất hiện " "trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được hiển thị " @@ -2088,7 +2049,7 @@ msgstr "" "còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích những tùy " "chọn dòng lệnh thường dùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1441 #, no-c-format msgid "" @@ -2101,8 +2062,7 @@ msgid "" "encounter kernel problems with the installation, you may also have those " "same problems with the system you install. The following two steps will " "select and start the install:" -msgstr "" -"Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt " +msgstr "Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt " "nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với tiến trình cài đặt vào máy của " "bạn. Xem thêm <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số thêm " "nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi " @@ -2111,51 +2071,47 @@ msgstr "" "khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó khăn khi chạy " "hệ thống được cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1459 #, no-c-format msgid "" "Select the kernel version and installation mode most appropriate to your " "needs with the arrow keys." -msgstr "" -"Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp " +msgstr "Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp " "nhất với điều kiện của máy tính của bạn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1464 #, no-c-format msgid "" "Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be " "displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such " "as serial console settings) are specified." -msgstr "" -"Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. " +msgstr "Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. " "Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có " "thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1471 #, no-c-format msgid "" "Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The " "kernel will display its usual initialization messages followed by the first " "screen of the Debian Installer." -msgstr "" -"Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển " +msgstr "Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển " "thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt " "Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1480 #, no-c-format msgid "" "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set " "up the language locale, network, and disk partitions." -msgstr "" -"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " +msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " "thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1491 #, no-c-format msgid "" @@ -2165,15 +2121,14 @@ msgid "" "installation kernel is loaded and starts, the system install will proceed " "thru the same steps as the CD install with the exception that the packages " "of the base install will be loaded from the network rather than the CD drive." -msgstr "" -"Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa " +msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa " "CD. Sự khác nhau duy nhất là cách tải hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động " "EFI có khả năng tải và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một " "khi hạt nhân cài đặt đã được tải và khởi động, tiến trình cài đặt hệ thống " "sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với ngoài " "lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được tải qua mạng hơn là qua ổ đĩa CD." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1525 #, no-c-format msgid "" @@ -2181,20 +2136,19 @@ msgid "" "On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver " "<command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined in " "the EFI boot manager to enable loading over a network." -msgstr "" -"Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng " +msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng " "cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và TFTP phải " "được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy " "chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu " "lực khả năng tải qua mạng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1536 #, no-c-format msgid "Configuring the Server" msgstr "Cấu hình máy phục vụ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1537 #, no-c-format msgid "" @@ -2207,8 +2161,7 @@ msgid "" "}\n" "</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo.efi</" "command> running on the client." -msgstr "" -"Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua " +msgstr "Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua " "mạng có vẻ như :<informalexample><screen>\n" "host banhdauxanh {\n" " hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n" @@ -2218,7 +2171,7 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo." "efi</command> chạy trên máy khách." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1547 #, no-c-format msgid "" @@ -2227,15 +2180,14 @@ msgid "" "<filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</filename>. This " "will create a <filename>debian-installer</filename> directory tree " "containing the boot files for an IA-64 system." -msgstr "" -"Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được " +msgstr "Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được " "dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm " "<filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. Việc " "giải nén này sẽ tạo cây thư mục <filename>debian-installer</filename> (bản " "cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống kiểu IA-64." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:1557 #, no-c-format msgid "" @@ -2245,15 +2197,14 @@ msgid "" "./debian-installer/\n" "./debian-installer/ia64/\n" "[...]" -msgstr "" -"# cd /var/lib/tftp\n" +msgstr "# cd /var/lib/tftp\n" "# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n" "./\n" "./debian-installer/\n" "./debian-installer/ia64/\n" "[...]" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1557 #, no-c-format msgid "" @@ -2265,8 +2216,7 @@ msgid "" "address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> instead of " "<filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in the " "<classname>elilo</classname> package for details." -msgstr "" -"Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình " +msgstr "Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình " "<filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần " "cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, nó nằm trong thư mục " "<filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì tập tin cấu hình " @@ -2275,13 +2225,13 @@ msgstr "" "tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói " "<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1574 #, no-c-format msgid "Configuring the Client" msgstr "Cấu hình máy khách" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1575 #, no-c-format msgid "" @@ -2297,8 +2247,7 @@ msgid "" "menu. </para></listitem> </itemizedlist> You should see the new boot option " "you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to " "a TFTP load of <filename>elilo.efi</filename> from the server." -msgstr "" -"Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt " +msgstr "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt " "đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance " "Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> " "<listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></listitem> " @@ -2313,7 +2262,7 @@ msgstr "" "chỉ dẫn đến việc tải tập tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy " "phục vụ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1607 #, no-c-format msgid "" @@ -2322,30 +2271,28 @@ msgid "" "with the same steps as a CD install. Select a boot option as in above and " "when the kernel has completed installing itself from the network, it will " "start the Debian Installer." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập " +msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập " "tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng những " "bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chọn một tùy chọn khởi động (như nêu " "trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình " "cài đặt Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1616 #, no-c-format msgid "" "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set " "up the language locale, network, and the disk partitions." -msgstr "" -"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " +msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " "thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1629 #, no-c-format msgid "Choosing an Installation Method" msgstr "Chọn phương pháp cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1631 #, no-c-format msgid "" @@ -2354,143 +2301,133 @@ msgid "" "kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x " "linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x uses " "tmpfs." -msgstr "" -"Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân " +msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân " "phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử dùng hạt " "nhân 2.4.x. Tiến trình cài đặt dùng hạt nhân 2.4.x nên cần thiết bộ nhớ ít " "hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, " "còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1639 #, no-c-format msgid "" "If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the " "&ramdisksize; kernel parameter." -msgstr "" -"Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham " +msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham " "số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1644 #, no-c-format msgid "" "Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel " "parameters." -msgstr "" -"Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</" +msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</" "userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1649 #, no-c-format msgid "" "If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's " "&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." -msgstr "" -"Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's " +msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's " "&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1666 #, no-c-format msgid "Amiga" msgstr "Amiga" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1667 #, no-c-format msgid "" "The only method of installation available to amiga is the hard drive (see " "<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not " "bootable.</emphasis>" -msgstr "" -"Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa " +msgstr "Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa " "cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi " "động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1673 #, no-c-format msgid "" "Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, " "you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>." -msgstr "" -"Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi " +msgstr "Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi " "bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1682 #, no-c-format msgid "Atari" msgstr "Atari" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1683 #, no-c-format msgid "" "The installer for atari may be started from either the hard drive (see <xref " "linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=\"boot-from-" "floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>" -msgstr "" -"Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ " +msgstr "Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ " "đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem <xref " "linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ " "đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1690 #, no-c-format msgid "" "Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, " "you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>." -msgstr "" -"Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi " +msgstr "Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi " "bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1699 #, no-c-format msgid "BVME6000" msgstr "BVME6000" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1700 #, no-c-format msgid "" "The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend=" "\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/" ">), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)." -msgstr "" -"Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa " +msgstr "Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa " "CD-ROM (xem <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), hoặc từ đĩa mềm (xem <xref " "linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hoặc qua mạng (xem <xref linkend=\"boot-" "tftp\"/>)." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1710 #, no-c-format msgid "Macintosh" msgstr "Macintosh (Apple Mac)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1711 #, no-c-format msgid "" "The only method of installation available to mac is from the hard drive (see " "<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not " "bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel." -msgstr "" -"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref " +msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref " "linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động " "được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x hoạt động " "được với máy kiểu Mac." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1718 #, no-c-format msgid "" @@ -2502,8 +2439,7 @@ msgid "" "which will disable SCSI disconnects. Note that specifying this parameter is " "only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system " "will run faster if you do not specify it." -msgstr "" -"Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần " +msgstr "Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần " "phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần cứng có " "hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn nhập tham số " "<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số " @@ -2512,13 +2448,13 @@ msgstr "" "cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ " "thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1733 #, no-c-format msgid "MVME147 and MVME16x" msgstr "MVME147 và MVME16x" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1734 #, no-c-format msgid "" @@ -2526,60 +2462,58 @@ msgid "" "(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend=" "\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</" "emphasis>" -msgstr "" -"Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy " +msgstr "Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy " "hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng " "(xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng " "khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1744 #, no-c-format msgid "Q40/Q60" msgstr "Q40/Q60" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1745 #, no-c-format msgid "" "The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive " "(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom " "is not bootable.</emphasis>" -msgstr "" -"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng " +msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng " "(xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng " "khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1756 #, no-c-format msgid "Booting from a Hard Disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1762 boot-installer.xml:2360 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:1762 +#: boot-installer.xml:2360 #, no-c-format msgid "" "Booting from an existing operating system is often a convenient option; for " "some systems it is the only supported method of installation." -msgstr "" -"Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn " +msgstr "Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn " "đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ " "trợ." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1768 boot-installer.xml:2366 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:1768 +#: boot-installer.xml:2366 #, no-c-format msgid "" "To boot the installer from hard disk, you will have already completed " "downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files" "\"/>." -msgstr "" -"Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những " +msgstr "Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những " "tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1777 #, no-c-format msgid "" @@ -2587,13 +2521,12 @@ msgid "" "three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel " "(see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/" "MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)." -msgstr "" -"Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa " +msgstr "Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa " "cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân " "phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/" "current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1785 #, no-c-format msgid "" @@ -2604,8 +2537,7 @@ msgid "" "packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image file " "of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the " "<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages." -msgstr "" -"Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), " +msgstr "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), " "<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</" "filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn của " "những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa " @@ -2614,25 +2546,24 @@ msgstr "" "cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua " "mạng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1806 #, no-c-format msgid "Booting from AmigaOS" msgstr "Khởi động từ AmigaOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1807 #, no-c-format msgid "" "In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by " "double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the " "<filename>debian</filename> directory." -msgstr "" -"Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " +msgstr "Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " "bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu " "cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1813 #, no-c-format msgid "" @@ -2644,8 +2575,7 @@ msgid "" "read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program " "should start automatically, so you can continue down at <xref linkend=\"d-i-" "intro\"/>." -msgstr "" -"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt " +msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt " "Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu " "xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng " "nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp " @@ -2653,13 +2583,13 @@ msgstr "" "chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " "<xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1828 #, no-c-format msgid "Booting from Atari TOS" msgstr "Khởi động từ Atari TOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1829 #, no-c-format msgid "" @@ -2667,13 +2597,12 @@ msgid "" "on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</" "filename> directory and clicking <guibutton>Ok</guibutton> at the program " "options dialog box." -msgstr "" -"Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng " +msgstr "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng " "cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> nằm trong thư " "mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút <guibutton>Ok</" "guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1836 #, no-c-format msgid "" @@ -2684,8 +2613,7 @@ msgid "" "information. These messages may scroll by too fast for you to read, but " "that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start " "automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "" -"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động " +msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động " "Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu " "xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng " "nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp " @@ -2693,13 +2621,13 @@ msgstr "" "chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " "<xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1851 #, no-c-format msgid "Booting from MacOS" msgstr "Khởi động từ MacOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1852 #, no-c-format msgid "" @@ -2710,8 +2638,7 @@ msgid "" "loading linux, you can accomplish the same thing by removing all extensions " "and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise extensions may be " "left running and cause random problems with the running linux kernel." -msgstr "" -"Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ " +msgstr "Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ " "yếu</emphasis> rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi " "động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn " "cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ " @@ -2720,7 +2647,7 @@ msgstr "" "thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng " "còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1863 #, no-c-format msgid "" @@ -2728,14 +2655,13 @@ msgid "" "the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19.hfs; is " "an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref linkend=" "\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy." -msgstr "" -"Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn " +msgstr "Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn " "không có công cụ giải nén kho kiểu <command>Stuffit</command> (phần mở rộng " "tập tin <filename>.sit</filename>), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp " "<command>Penguin</command> đã được giải nén. <xref linkend=\"create-floppy\"/" "> diễn tả cách sao chép ảnh này vào đĩa mềm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1872 #, no-c-format msgid "" @@ -2748,8 +2674,7 @@ msgid "" "(<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</filename> " "directory by clicking on the corresponding buttons in the upper right " "corner, and navigating the file select dialogs to locate the files." -msgstr "" -"Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " +msgstr "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " "bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy " "thích Penguin) nằm trong thư mục<filename>Penguin</filename>. Bộ khởi động " "<command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy tới mục <guimenuitem>Settings</" @@ -2760,7 +2685,7 @@ msgstr "" "bằng cách nhấn vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp " "thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1887 #, no-c-format msgid "" @@ -2770,8 +2695,7 @@ msgid "" "text entry area. If you will always want to use these settings, select " "<guimenu>File</guimenu> -> <guimenuitem>Save Settings as Default</" "guimenuitem>." -msgstr "" -"Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn " +msgstr "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn " "<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</" "guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> " "(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn " @@ -2779,20 +2703,19 @@ msgstr "" "chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập " "này là mặc định)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1896 #, no-c-format msgid "" "Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start " "the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the " "<guimenu>File</guimenu> menu." -msgstr "" -"Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi " +msgstr "Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi " "chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</" "guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn <guimenu>File</" "guimenu>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1903 #, no-c-format msgid "" @@ -2803,47 +2726,44 @@ msgid "" "scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of " "seconds, the installation program should start automatically, so you can " "continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "" -"Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa " +msgstr "Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa " "sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn " "hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin " "gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: " "không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, " "vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1918 #, no-c-format msgid "Booting from Q40/Q60" msgstr "Khởi động từ Q40/Q60" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1920 #, no-c-format msgid "FIXME" msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1924 #, no-c-format msgid "" "The installation program should start automatically, so you can continue " "below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "" -"Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " +msgstr "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " "<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1936 #, no-c-format msgid "" "Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM " "booting is the BVME6000." -msgstr "" -"Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng " +msgstr "Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng " "khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2008 #, no-c-format msgid "" @@ -2851,70 +2771,65 @@ msgid "" "<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to " "boot Linux and begin installation proper of the Debian software using vt102 " "terminal emulation:" -msgstr "" -"Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</" +msgstr "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</" "prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn " "theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian " "chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2019 #, no-c-format msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000" -msgstr "" -"gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000" +msgstr "gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2024 #, no-c-format msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162" msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME162" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2029 #, no-c-format msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167" -msgstr "" -"gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167" +msgstr "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2036 #, no-c-format msgid "" "You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use " "vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>." -msgstr "" -"Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả " +msgstr "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả " "năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</" "screen>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2048 #, no-c-format msgid "" "For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the " "recommended method." -msgstr "" -"Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là " +msgstr "Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là " "khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2053 #, no-c-format msgid "" "Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a " "SCSI floppy drive on VME) at this time." -msgstr "" -"Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari " +msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari " "và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:2069 boot-installer.xml:2116 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:2069 +#: boot-installer.xml:2116 #, no-c-format msgid "SGI TFTP Booting" msgstr "Khởi động SGI qua TFTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2070 #, no-c-format msgid "" @@ -2926,8 +2841,7 @@ msgid "" "<informalexample><screen>\n" "unsetenv netaddr\n" "</screen></informalexample> in the command monitor to do this." -msgstr "" -"Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n" +msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n" "bootp():\n" "</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu " "cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần " @@ -2936,15 +2850,18 @@ msgstr "" "unsetenv netaddr\n" "</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:2089 boot-installer.xml:2138 boot-installer.xml:2193 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:2089 +#: boot-installer.xml:2138 +#: boot-installer.xml:2193 #: boot-installer.xml:2232 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting" msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:2090 boot-installer.xml:2194 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:2090 +#: boot-installer.xml:2194 #, no-c-format msgid "" "On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to load " @@ -2960,8 +2877,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed in " "this example with either the name or the IP address of your TFTP server. " "Once you issue this command, the installer will be loaded automatically." -msgstr "" -"Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải " +msgstr "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải " "bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình " "cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy một địa chỉ " "IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng " @@ -2975,23 +2891,24 @@ msgstr "" "này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một khi bạn " "thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:2113 boot-installer.xml:2217 boot-installer.xml:2740 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:2113 +#: boot-installer.xml:2217 +#: boot-installer.xml:2740 #, no-c-format msgid "Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2117 #, no-c-format msgid "" "On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</" "command> command in the command monitor." -msgstr "" -"Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào " +msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào " "lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2122 #, no-c-format msgid "" @@ -3001,8 +2918,7 @@ msgid "" "bootp():/boot/tftpboot.img\n" "</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via " "<command>append</command>:" -msgstr "" -"Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập " +msgstr "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập " "đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên " "riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : <informalexample><screen>\n" "bootp():/boot/tftpboot.img\n" @@ -3010,33 +2926,34 @@ msgstr "" "<command>append</command> (phụ thêm):" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:2132 #, no-c-format msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:2139 boot-installer.xml:2233 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:2139 +#: boot-installer.xml:2233 #, no-c-format msgid "" "You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. Instead, " "you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP " "server and add your parameters to the <replaceable>extra_args</replaceable> " "variable." -msgstr "" -"Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. " +msgstr "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. " "Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</" "filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến " "<replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) trong nó." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:2158 boot-installer.xml:2220 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:2158 +#: boot-installer.xml:2220 #, no-c-format msgid "Cobalt TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP Cobalt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2159 #, no-c-format msgid "" @@ -3046,15 +2963,14 @@ msgid "" "right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the " "network from NFS. It will then display several options on the display. There " "are the following two installation methods:" -msgstr "" -"Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó " +msgstr "Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó " "dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin cài đặt " "vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt đó, " "bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, " "rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn " "trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2169 #, no-c-format msgid "" @@ -3063,14 +2979,13 @@ msgid "" "other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you " "connect to the machine with an SSH client you can start with the " "installation." -msgstr "" -"Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng " +msgstr "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng " "bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị " "một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên " "màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng " "dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2178 #, no-c-format msgid "" @@ -3078,61 +2993,57 @@ msgid "" "port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation " "this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) machines since " "they have no serial port." -msgstr "" -"Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null " +msgstr "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null " "modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 " "bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này không " "sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2221 #, no-c-format msgid "" "You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the " "<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add " "your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable." -msgstr "" -"Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải " +msgstr "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải " "sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ " "NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</" "replaceable> (đối số) trong nó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2249 #, no-c-format msgid "s390 Limitations" msgstr "Hạn chế S/390" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2250 #, no-c-format msgid "" "In order to run the installation system a working network setup and ssh " "session is needed on S/390." -msgstr "" -"Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng " +msgstr "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng " "và phiên chạy SSH hoạt động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2255 #, no-c-format msgid "" "The booting process starts with a network setup that prompts you for several " "network parameters. If the setup is successful, you will login to the system " "by starting a ssh session which will launch the standard installation system." -msgstr "" -"Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài " +msgstr "Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài " "tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ " "thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt " "chuẩn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2266 #, no-c-format msgid "s390 Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động S/390" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2267 #, no-c-format msgid "" @@ -3140,14 +3051,13 @@ msgid "" "either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-" "devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more " "information about S/390-specific boot parameters." -msgstr "" -"Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin " +msgstr "Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin " "<filename>parm</filename>. Tập tin này có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. " "Xem <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh " "cài đất</ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy " "kiểu S/390." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2321 #, no-c-format msgid "" @@ -3156,14 +3066,13 @@ msgid "" "keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</keycap>, " "<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and <keycap>Delete</keycap> " "keys together while booting to boot from the CD-ROM." -msgstr "" -"Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng " +msgstr "Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng " "khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMac, " "hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</" "keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</" "keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2330 #, no-c-format msgid "" @@ -3172,15 +3081,14 @@ msgid "" "software version of this driver is not available. All OldWorld systems have " "floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then " "point the installer to the CD for the needed files." -msgstr "" -"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ " +msgstr "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ " "này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên " "đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển " "này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để " "khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin " "cần thiết." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2339 #, no-c-format msgid "" @@ -3189,8 +3097,7 @@ msgid "" "command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in <xref " "linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the hard disk, except use the " "path to <command>yaboot</command> on the CD at the OF prompt, such as" -msgstr "" -"Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả " +msgstr "Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả " "năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng " "có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo " "hướng dẫn trong <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, " @@ -3198,37 +3105,37 @@ msgstr "" "command> nằm trên đĩa CD đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:2348 #, no-c-format msgid "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" msgstr "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2354 #, no-c-format msgid "Booting from Hard Disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2375 #, no-c-format msgid "Booting CHRP from OpenFirmware" msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware" -#. Tag: emphasis +#.Tag: emphasis #: boot-installer.xml:2379 #, no-c-format msgid "Not yet written." msgstr "Chưa ghi." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2384 #, no-c-format msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS" msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2385 #, no-c-format msgid "" @@ -3240,8 +3147,7 @@ msgid "" "need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending " "on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut " "down MacOS and launch the installer." -msgstr "" -"Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này " +msgstr "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này " "bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi vào " "biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút " "<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified " @@ -3252,13 +3158,13 @@ msgstr "" "cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy " "trình cài đặt &d-i;." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2403 #, no-c-format msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware" msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2404 #, no-c-format msgid "" @@ -3283,8 +3189,7 @@ msgid "" "userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> " "argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</" "userinput> doesn't work. The Debian installation program should start." -msgstr "" -"Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin " +msgstr "Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin " "<filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, " "<filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp gốc " "của phân vùng HFS. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi " @@ -3307,21 +3212,20 @@ msgstr "" "userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian " "nên khởi chạy." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2439 #, no-c-format msgid "Booting from USB memory stick" msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2440 #, no-c-format msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting." -msgstr "" -"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng " +msgstr "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng " "USB." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2446 #, no-c-format msgid "" @@ -3332,8 +3236,7 @@ msgid "" "<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</" "keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see <xref " "linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." -msgstr "" -"Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=" +msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=" "\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần " "phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua " "thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ " @@ -3341,7 +3244,7 @@ msgstr "" "keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi khởi động (xem " "<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2458 #, no-c-format msgid "" @@ -3353,8 +3256,7 @@ msgid "" "paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</" "filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and " "<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work." -msgstr "" -"Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết " +msgstr "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết " "bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động " "thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết " "bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open " @@ -3364,7 +3266,7 @@ msgstr "" "<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/" "pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2470 #, no-c-format msgid "" @@ -3378,8 +3280,7 @@ msgid "" "Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. " "<command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with " "<command>hattrib -b</command>." -msgstr "" -"Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy " +msgstr "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy " "nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n" "boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:" "tbxi\n" @@ -3390,39 +3291,36 @@ msgstr "" "tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm " "trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2484 #, no-c-format msgid "" "The system should now boot up, and you should be presented with the " "<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, " "or just hit &enterkey;." -msgstr "" -"Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</" +msgstr "Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</" "prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy " "chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2490 #, no-c-format msgid "" "This boot method is new, and may be difficult to get to work on some " "NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, " "as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>." -msgstr "" -"Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó " +msgstr "Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó " "trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy " "gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2523 #, no-c-format msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting." -msgstr "" -"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi " +msgstr "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi " "động qua mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2527 #, no-c-format msgid "" @@ -3432,8 +3330,7 @@ msgid "" "of addressing the network. On a PReP machine, you should try <userinput>boot " "<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>," "<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>." -msgstr "" -"Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi " +msgstr "Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi " "động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh " "<command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với " "mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh " @@ -3441,7 +3338,7 @@ msgstr "" "<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</" "replaceable></userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2542 #, no-c-format msgid "" @@ -3449,23 +3346,21 @@ msgid "" "generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not " "equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not " "supported for booting." -msgstr "" -"Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, " +msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, " "dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa " "mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2554 #, no-c-format msgid "" "To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it " "in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the " "power-on button." -msgstr "" -"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó " +msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó " "vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2560 #, no-c-format msgid "" @@ -3473,31 +3368,29 @@ msgid "" "the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot " "from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine " "will then check for bootable hard disk partitions." -msgstr "" -"Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước " +msgstr "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước " "khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa hệ thống " "khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng " "có khả năng khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2567 #, no-c-format msgid "" "After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert " "the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically " "launched after the root system has been loaded into memory." -msgstr "" -"Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy " +msgstr "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy " "nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi " "chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2578 #, no-c-format msgid "PowerPC Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2579 #, no-c-format msgid "" @@ -3506,15 +3399,14 @@ msgid "" "<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for " "most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to " "<userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ." -msgstr "" -"Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có " +msgstr "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có " "vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số khởi " "động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó cho " "phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng kiểu Rage " "128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</" "userinput> ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2619 #, no-c-format msgid "" @@ -3525,8 +3417,7 @@ msgid "" "dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some older " "OpenBoot revisions require using the device name, such as <userinput>boot le" "()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor DHCP." -msgstr "" -"Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi " +msgstr "Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi " "đang cài đặt (xem <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Hãy nhập lệnh " "<userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ " "TFTP và RARP, hoặc thử nhập <userinput>boot net:bootp</userinput> hay " @@ -3535,7 +3426,7 @@ msgstr "" "của thiết bị, v.d. <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng " "không hỗ trợ được BOOTP hay DHCP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2675 #, no-c-format msgid "" @@ -3545,15 +3436,14 @@ msgid "" "device name for older OpenBoot versions that don't support this special " "command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e.g., Sparc " "10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM." -msgstr "" -"Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> " +msgstr "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> " "(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI " "trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải nhập " "tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt " "này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy kiểu Sun4m (v.d. " "máy Sparc 10 và Sparc 20) khi khởi động từ đĩa CD-ROM." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2690 #, no-c-format msgid "" @@ -3565,8 +3455,7 @@ msgid "" "package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as the " "IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also are " "not supported." -msgstr "" -"Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: " +msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: " "<informalexample><screen>\n" "Stop-A -> OpenBoot: \"boot floppy\"\n" "</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không " @@ -3576,7 +3465,7 @@ msgstr "" "mở gói nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c riêng (v.d. IPX) không hỗ " "trợ ảnh được nén nằm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2702 #, no-c-format msgid "" @@ -3584,13 +3473,12 @@ msgid "" "booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP " "update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://" "sunsolve.sun.com\"></ulink>." -msgstr "" -"Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không " +msgstr "Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không " "hỗ trợ khả năng khởi động bằng cách nào cả). Bản cập nhật OBP thích hợp có " "thể được tải như là mã nhận diện sản phẩm ID 106121 xuống <ulink url=" "\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2709 #, no-c-format msgid "" @@ -3600,8 +3488,7 @@ msgid "" "Illegal or malformed device name\n" "</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is " "simply not supported on your machine." -msgstr "" -"Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như " +msgstr "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như " "<informalexample><screen>\n" "Fatal error: Cannot read partition\n" "Illegal or malformed device name\n" @@ -3609,13 +3496,13 @@ msgstr "" "thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm đơn " "giản không được hỗ trợ trên máy đó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2721 #, no-c-format msgid "IDPROM Messages" msgstr "Thông điệp IDPROM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2722 #, no-c-format msgid "" @@ -3624,13 +3511,12 @@ msgid "" "holds configuration information for you firmware, has run out. See the " "<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more " "information." -msgstr "" -"Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có " +msgstr "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có " "lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết điện. Xem Hỏi Đáp " "<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin " "thêm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2741 #, no-c-format msgid "" @@ -3638,13 +3524,12 @@ msgid "" "sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel " "can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases " "you'll have to help the kernel a bit." -msgstr "" -"Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo " +msgstr "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo " "thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng " "phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một " "số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2748 #, no-c-format msgid "" @@ -3652,14 +3537,13 @@ msgid "" "parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works " "correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any " "special parameters that inform the system about your hardware." -msgstr "" -"Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số " +msgstr "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số " "khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt " "động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu " "không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ " "thống biết về phần cứng đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2755 #, no-c-format msgid "" @@ -3668,15 +3552,14 @@ msgid "" "including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of " "the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref " "linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." -msgstr "" -"Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc " +msgstr "Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc " "khởi động Linux Thế Nào <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-" "HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không " "thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn " "đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-" "troubleshooting\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2764 #, no-c-format msgid "" @@ -3691,8 +3574,7 @@ msgid "" "set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for kilobytes, " "or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both <userinput>mem=65536k</" "userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean 64MB of RAM." -msgstr "" -"Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n" +msgstr "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n" "Memory:<replaceable>rảnh</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k " "available\n" "</screen></informalexample> (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong " @@ -3704,7 +3586,7 @@ msgstr "" "quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> " "và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2780 #, no-c-format msgid "" @@ -3715,8 +3597,7 @@ msgid "" "pass the <userinput>console=<replaceable>device</replaceable></userinput> " "argument to the kernel, where <replaceable>device</replaceable> is your " "serial device, which is usually something like <filename>ttyS0</filename>." -msgstr "" -"Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện " +msgstr "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện " "tự động trường hợp này<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy kiểu " "DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím " "cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối " @@ -3725,7 +3606,7 @@ msgstr "" "nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường " "như <filename>ttyS0</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2793 #, no-c-format msgid "" @@ -3733,19 +3614,18 @@ msgid "" "<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</" "envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to " "<filename>ttya</filename>." -msgstr "" -"Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</" +msgstr "Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</" "filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết " "bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất <envar>output-device</" "envar> thành <filename>ttya</filename>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2804 #, no-c-format msgid "Debian Installer Parameters" msgstr "Tham số trình cài đặt Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2805 #, no-c-format msgid "" @@ -3756,8 +3636,7 @@ msgid "" "will drop any excess options. With kernel 2.6.9 or newer, you can use 32 " "command line options and 32 environment options. </para> </footnote> which " "may be useful." -msgstr "" -"Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> " +msgstr "Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> " "Ghi chú rằng hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn dòng lệnh " "và 8 tùy chọn môi trường (gồm tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho " "trình cài đặt). Nếu số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua tùy " @@ -3766,23 +3645,22 @@ msgstr "" "footnote> mà có thể có ích." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2825 #, no-c-format msgid "debconf/priority" msgstr "debconf/priority" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2826 #, no-c-format msgid "" "This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed. Short " "form: <userinput>priority</userinput>" -msgstr "" -"Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. " +msgstr "Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. " "Dạng ngắn là <userinput>priority</userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2831 #, no-c-format msgid "" @@ -3790,13 +3668,12 @@ msgid "" "means that both high and critical priority messages are shown, but medium " "and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the " "installer adjusts the priority as needed." -msgstr "" -"Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</" +msgstr "Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</" "userinput>. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới " "hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài " "đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2838 #, no-c-format msgid "" @@ -3807,8 +3684,7 @@ msgid "" "method). With <userinput>priority=critical</userinput>, the installation " "system will display only critical messages and try to do the right thing " "without fuss." -msgstr "" -"Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là " +msgstr "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là " "tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng điều " "khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/" "priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với " @@ -3818,13 +3694,13 @@ msgstr "" "tương tác nhiều." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2852 #, no-c-format msgid "DEBIAN_FRONTEND" msgstr "DEBIAN_FRONTEND" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2853 #, no-c-format msgid "" @@ -3845,8 +3721,7 @@ msgid "" "<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> may be preferable for serial " "console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend is " "available on default install media, so this is not very useful right now." -msgstr "" -"Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người dùng " +msgstr "Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người dùng " "được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : <itemizedlist> " "<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></" "para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</" @@ -3866,13 +3741,13 @@ msgstr "" "tin này không phải rất có ích vào lúc này." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2889 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG" msgstr "BOOT_DEBUG" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2890 #, no-c-format msgid "" @@ -3880,107 +3755,103 @@ msgid "" "be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at " "strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot " "process.)" -msgstr "" -"Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến " +msgstr "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến " "trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc " "đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích " "trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại tiến " "trình khởi động.)" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: boot-installer.xml:2899 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=0" msgstr "BOOT_DEBUG=0" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2900 #, no-c-format msgid "This is the default." msgstr "Đây là giá trị mặc định." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: boot-installer.xml:2904 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=1" msgstr "BOOT_DEBUG=1" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2905 #, no-c-format msgid "More verbose than usual." msgstr "Chi tiết hơn cấp thường." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: boot-installer.xml:2909 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=2" msgstr "BOOT_DEBUG=2" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2910 #, no-c-format msgid "Lots of debugging information." msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: boot-installer.xml:2914 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=3" msgstr "BOOT_DEBUG=3" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2915 #, no-c-format msgid "" "Shells are run at various points in the boot process to allow detailed " "debugging. Exit the shell to continue the boot." -msgstr "" -"Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để " +msgstr "Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để " "cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi " "động." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2929 #, no-c-format msgid "INSTALL_MEDIA_DEV" msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2930 #, no-c-format msgid "" "The value of the parameter is the path to the device to load the Debian " "installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</" "userinput>" -msgstr "" -"Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết " +msgstr "Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết " "bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/" "dev/floppy/0</userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2936 #, no-c-format msgid "" "The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root " "floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device." -msgstr "" -"Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có " +msgstr "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có " "thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2946 #, no-c-format msgid "debian-installer/framebuffer" msgstr "debian-installer/framebuffer" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2947 #, no-c-format msgid "" @@ -3990,8 +3861,7 @@ msgid "" "framebuffer=false</userinput>, or <userinput>fb=false</userinput> for short. " "Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank screen, or " "a freeze within a few minutes after starting the install." -msgstr "" -"Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để " +msgstr "Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để " "cung cấp khả năng cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung " "gây ra lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số " "<userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là " @@ -4000,31 +3870,30 @@ msgstr "" "filename>, màn hình trắng hay hệ thống đông đặc trong vòng vài phút sau khi " "khởi chạy tiến trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2957 #, no-c-format msgid "" "The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to " "disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been " "reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card." -msgstr "" -"Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt " +msgstr "Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt " "khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông báo trên " "máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2963 #, no-c-format msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30." msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2967 #, no-c-format msgid "Such problems have been reported on hppa." msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2971 #, no-c-format msgid "" @@ -4034,8 +3903,7 @@ msgid "" "those with ATI graphical cards. If you see display problems in the " "installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/" "framebuffer=true</userinput> or <userinput>fb=true</userinput> for short." -msgstr "" -"Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung " +msgstr "Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung " "<emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu &arch-" "title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ thống " "không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp " @@ -4044,30 +3912,29 @@ msgstr "" "đúng); dạng ngắn là <userinput>fb=true</userinput>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2985 #, no-c-format msgid "debian-installer/probe/usb" msgstr "debian-installer/probe/usb" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2986 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, if " "that causes problems." -msgstr "" -"Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm " +msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm " "dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2995 #, no-c-format msgid "netcfg/disable_dhcp" msgstr "netcfg/disable_dhcp" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2996 #, no-c-format msgid "" @@ -4075,13 +3942,12 @@ msgid "" "DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change " "the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case " "the DHCP probe fails." -msgstr "" -"Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc " +msgstr "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc " "thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập " "được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi " "thăm dò DCHP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3003 #, no-c-format msgid "" @@ -4089,76 +3955,72 @@ msgid "" "because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter " "<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring the " "network with DHCP and to enter the information manually." -msgstr "" -"Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí " +msgstr "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí " "dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số <userinput>netcfg/" "disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình mạng " "bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3014 #, no-c-format msgid "hw-detect/start_pcmcia" msgstr "hw-detect/start_pcmcia" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3015 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if " "that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior." -msgstr "" -"Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản " +msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản " "khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay là nổi " "tiếng do trường hợp lỗi này." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3025 #, no-c-format msgid "preseed/url" msgstr "preseed/url" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3026 #, no-c-format msgid "" "Specify the url to a preconfiguration file to download and use in automating " "the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: " "<userinput>url</userinput>" -msgstr "" -"Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi " +msgstr "Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi " "tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, " "dạng ngắn là <userinput>url</userinput>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3036 #, no-c-format msgid "preseed/file" msgstr "preseed/file" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3037 #, no-c-format msgid "" "Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the " "install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: " "<userinput>file</userinput>" -msgstr "" -"Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến " +msgstr "Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến " "trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là " "<userinput>file</userinput>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3047 #, no-c-format msgid "cdrom-detect/eject" msgstr "cdrom-detect/eject" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3048 #, no-c-format msgid "" @@ -4168,8 +4030,7 @@ msgid "" "example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user " "is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy " "style drives cannot reload media automatically." -msgstr "" -"(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; " +msgstr "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; " "đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có thể " "không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. Trong " "một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ đĩa " @@ -4177,73 +4038,69 @@ msgstr "" "nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự " "động vật chứa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3057 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be " "aware that you may need to ensure that the system does not automatically " "boot from the optical drive after the initial installation." -msgstr "" -"Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; " +msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; " "cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự " "động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3068 #, no-c-format msgid "ramdisk_size" msgstr "ramdisk_size" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3069 #, no-c-format msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;." -msgstr "" -"Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa " +msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa " "RAM &ramdisksize;." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3077 #, no-c-format msgid "rescue/enable" msgstr "rescue/enable" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3078 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than " "performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>." -msgstr "" -"(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, " +msgstr "(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, " "hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3096 #, no-c-format msgid "Troubleshooting the Installation Process" msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3101 #, no-c-format msgid "Floppy Disk Reliability" msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3103 #, no-c-format msgid "" "The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to " "be floppy disk reliability." -msgstr "" -"Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự " +msgstr "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự " "đáng tin cậy của đĩa mềm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3108 #, no-c-format msgid "" @@ -4253,15 +4110,14 @@ msgid "" "printing an error message if it reads incorrect data. There can also be " "failures in the Driver Floppies most of which indicate themselves with a " "flood of messages about disk I/O errors." -msgstr "" -"Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần cứng " +msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần cứng " "đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng " "tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không " "in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong " "những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông điệp " "về lỗi nhập/xuất trên đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3117 #, no-c-format msgid "" @@ -4271,44 +4127,41 @@ msgid "" "may not be sufficient, even if it appears that the floppy was reformatted " "and written with no errors. It is sometimes useful to try writing the floppy " "on a different system." -msgstr "" -"Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước " +msgstr "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước " "tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm đó và ghi nó vào một đĩa mềm " "<emphasis>khác</emphasis>. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa " "mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉnh " "thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3127 #, no-c-format msgid "" "One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</" "emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the " "third floppy." -msgstr "" -"Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa " +msgstr "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa " "mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, " "còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3133 #, no-c-format msgid "" "Other users have reported that simply rebooting a few times with the same " "floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to " "buggy hardware or firmware floppy drivers." -msgstr "" -"Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một " +msgstr "Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một " "đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề " "này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3142 #, no-c-format msgid "Boot Configuration" msgstr "Cấu hình khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3144 #, no-c-format msgid "" @@ -4316,38 +4169,36 @@ msgid "" "recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized " "properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in " "<xref linkend=\"boot-parms\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không " +msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không " "nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần " "phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong <xref linkend=" "\"boot-parms\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3151 #, no-c-format msgid "" "If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with the " "installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in your " "kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>." -msgstr "" -"Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, " +msgstr "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, " "hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin " "thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết " "biến này." -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:3158 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then " "trying booting again. <phrase arch=\"x86\">Internal modems, sound cards, and " "Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>" -msgstr "" -"Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi " -"thử lại khởi động. <phrase arch=\"i386\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh " +msgstr "Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi " +"thử lại khởi động. <phrase arch=\"x86\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh " "và thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3164 #, no-c-format msgid "" @@ -4355,41 +4206,38 @@ msgid "" "512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to " "include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such " "as <userinput>mem=512m</userinput>." -msgstr "" -"Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình " +msgstr "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình " "cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một " "đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. " "<userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3175 #, no-c-format msgid "Common &arch-title; Installation Problems" msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3176 #, no-c-format msgid "" "There are some common installation problems that can be solved or avoided by " "passing certain boot parameters to the installer." -msgstr "" -"Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng " +msgstr "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng " "cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3181 #, no-c-format msgid "" "Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive " "errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try " "the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>." -msgstr "" -"Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp " +msgstr "Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp " "lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử " "nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3187 #, no-c-format msgid "" @@ -4400,8 +4248,7 @@ msgid "" "the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</replaceable>," "<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</replaceable></" "userinput>." -msgstr "" -"Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều " +msgstr "Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều " "khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần " "nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện " "cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ " @@ -4409,7 +4256,7 @@ msgstr "" "<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>, " "<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3196 #, no-c-format msgid "" @@ -4417,13 +4264,12 @@ msgid "" "<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you " "should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which disables " "this test." -msgstr "" -"Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói " +msgstr "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói " "<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm " "tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</" "userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3203 #, no-c-format msgid "" @@ -4434,8 +4280,7 @@ msgid "" "video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only the " "English language will be available during the installation due to limited " "console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details." -msgstr "" -"Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình " +msgstr "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình " "hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy đó " "chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong " "trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động <userinput>fb=false " @@ -4444,13 +4289,13 @@ msgstr "" "tiếng Anh, do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem <xref linkend=\"boot-" "parms\"/> để tìm chi tiết." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3217 #, no-c-format msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase" msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3218 #, no-c-format msgid "" @@ -4461,8 +4306,7 @@ msgid "" "<userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. You can " "then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the " "resource range causing the problems." -msgstr "" -"Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng " +msgstr "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng " "phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. Máy " "tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy còn " "không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt khả " @@ -4470,7 +4314,7 @@ msgstr "" "userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, " "bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3228 #, no-c-format msgid "" @@ -4482,8 +4326,7 @@ msgid "" "sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System resource " "settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have to omit the " "commas, if any, when you enter this value in the installer." -msgstr "" -"Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, " +msgstr "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, " "bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần " "cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, bạn nên " "nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số " @@ -4493,13 +4336,13 @@ msgstr "" "Thế Nào</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá " "trị này vào trình cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3245 #, no-c-format msgid "System Freeze while Loading the USB Modules" msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải các mô-đun USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3246 #, no-c-format msgid "" @@ -4510,8 +4353,7 @@ msgid "" "option is passing the <userinput>debian-installer/probe/usb=false</" "userinput> parameter at the boot prompt, which will prevent the modules from " "being loaded." -msgstr "" -"Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, " +msgstr "Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, " "để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ thống USB " "bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Sự chỉnh sửa có " "thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. Một " @@ -4519,13 +4361,13 @@ msgstr "" "usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc " "khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3260 #, no-c-format msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages" msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3262 #, no-c-format msgid "" @@ -4544,8 +4386,7 @@ msgid "" "device to respond, and that device is not present on your system. If you " "find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create " "a custom kernel later (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." -msgstr "" -"Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng " +msgstr "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng " "<computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </" "computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> " "<replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái " @@ -4562,13 +4403,13 @@ msgstr "" "bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt " "nhân riêng vào lúc sau (xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3287 #, no-c-format msgid "Bug Reporter" msgstr "Bộ thông báo lỗi" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3288 #, no-c-format msgid "" @@ -4578,33 +4419,31 @@ msgid "" "download them in a web browser. This information may provide clues as to " "what went wrong and how to fix it. If you are submitting a bug report you " "may want to attach this information to the bug report." -msgstr "" -"Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, " +msgstr "Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, " "mục trình đơn thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào " "đĩa mềm bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt, hoặc " "tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết " "nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng có thể đính kèm " "thông tin này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3299 #, no-c-format msgid "" "Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</" "filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</" "filename> after the computer has been booted into the installed system." -msgstr "" -"Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</" +msgstr "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</" "filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/" "</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3310 #, no-c-format msgid "Submitting Installation Reports" msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3311 #, no-c-format msgid "" @@ -4612,15 +4451,14 @@ msgid "" "encourage installation reports to be sent even if the installation is " "successful, so that we can get as much information as possible on the " "largest number of hardware configurations." -msgstr "" -"Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi " +msgstr "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi " "khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đặt là thành " "công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng " "khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp khó khăn viết " "tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do " "<email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3318 #, no-c-format msgid "" @@ -4628,14 +4466,13 @@ msgid "" "report is to install the installation-report and reportbug packages " "(<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) and run " "the command <command>reportbug installation-report</command>." -msgstr "" -"Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài " +msgstr "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài " "đặt là cài đặt gói <filename>installation-report</filename> (báo cáo cài " "đặt) và <filename>reportbug</filename> (thông báo lỗi) bằng lệnh " "<command>apt-get install installation-report reportbug</command>, rồi chạy " "lệnh thông báo lỗi <command>reportbug installation-report</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3325 #, no-c-format msgid "" @@ -4680,8 +4517,7 @@ msgid "" "including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. " "Describe the steps that you did which brought the system into the problem " "state." -msgstr "" -"Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như " +msgstr "Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như " "là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</classname> " "(các báo cáo cài đặt), bằng cách gởi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs." "debian.org</email>. <informalexample><screen>\n" |