summaryrefslogtreecommitdiff
diff options
context:
space:
mode:
authorClytie Siddall <clytie@riverland.net.au>2006-08-10 12:49:41 +0000
committerClytie Siddall <clytie@riverland.net.au>2006-08-10 12:49:41 +0000
commitc392eb505783b230d6eceae94416599fe8185a70 (patch)
treea12d4b7d824c0e39290c0e17a7a49f9e962271db
parent09387a571f861d5d5a560c99e099434acc3dee41 (diff)
downloadinstallation-guide-c392eb505783b230d6eceae94416599fe8185a70.zip
2006-08-10 Updated all changed files.
Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>.
-rw-r--r--po/vi/boot-installer.po1574
-rw-r--r--po/vi/boot-new.po431
-rw-r--r--po/vi/install-methods.po740
-rw-r--r--po/vi/installation-howto.po221
-rw-r--r--po/vi/partitioning.po535
-rw-r--r--po/vi/post-install.po244
-rw-r--r--po/vi/preparing.po1148
-rw-r--r--po/vi/random-bits.po520
-rw-r--r--po/vi/using-d-i.po1489
9 files changed, 2980 insertions, 3922 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po
index 1046affde..d99bde6bf 100644
--- a/po/vi/boot-installer.po
+++ b/po/vi/boot-installer.po
@@ -3,87 +3,83 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: boot-installer\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-08-07 22:39+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-07-31 23:16+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:26+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:4
#, no-c-format
msgid "Booting the Installation System"
msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:9
#, no-c-format
msgid "Booting the Installer on &arch-title;"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:20
#, no-c-format
msgid "Alpha Console Firmware"
msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:21
#, no-c-format
msgid ""
"Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system "
"is powered up or reset. There are two different console specifications used "
"on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:"
-msgstr ""
-"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được "
+msgstr "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được "
"khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả "
"bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng "
"hai hạng phần vững bàn điều khiển:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:31
#, no-c-format
msgid ""
"<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem "
"specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 "
"UNIX, and Linux operating systems."
-msgstr ""
-"<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn "
+msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn "
"điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, "
"và hệ điều hành Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:38
#, no-c-format
msgid ""
"<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the "
"Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating "
"environment for Windows NT."
-msgstr ""
-"<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào "
+msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào "
"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ "
"điều hành Windows NT."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:47
#, no-c-format
msgid ""
"From the user's perspective, the most important difference between SRM and "
"ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning "
"scheme for the hard disk which you wish to boot off of."
-msgstr ""
-"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC "
+msgstr "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC "
"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa "
"cứng nơi bạn muốn khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:54
#, no-c-format
msgid ""
@@ -93,14 +89,13 @@ msgid ""
"In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may "
"prefer to partition your disks from the firmware menus before installing "
"Linux."
-msgstr ""
-"ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi "
+msgstr "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi "
"<command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS "
"là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, "
"vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các "
"đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:63
#, no-c-format
msgid ""
@@ -110,14 +105,13 @@ msgid ""
"para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the "
"BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format for "
"SRM installations."
-msgstr ""
-"Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi "
+msgstr "Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi "
"tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn "
"điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> "
"với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, "
"nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:76
#, no-c-format
msgid ""
@@ -129,8 +123,7 @@ msgid ""
"to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; "
"&release; on such systems by using other install media; for instance, you "
"can install Debian woody with MILO and upgrade."
-msgstr ""
-"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả "
+msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả "
"hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động "
"chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM "
"tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu "
@@ -140,7 +133,7 @@ msgstr ""
"vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi "
"nâng cấp lên bản phát hành hiện thời."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:87
#, no-c-format
msgid ""
@@ -149,256 +142,271 @@ msgid ""
"longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM "
"firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when "
"possible."
-msgstr ""
-"Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào "
+msgstr "Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào "
"(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu "
"OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên "
"bạn dùng SRM khi nào có thể."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:95
#, no-c-format
msgid ""
"The following table summarizes available and supported system type/console "
"combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system type names). "
"The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-compliant consoles."
-msgstr ""
-"Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ "
+msgstr "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ "
"trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ "
"viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân "
"theo ARC."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:107
#, no-c-format
msgid "System Type"
msgstr "Kiểu hệ thống"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:108
#, no-c-format
msgid "Console Type Supported"
msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:114
#, no-c-format
msgid "alcor"
msgstr "alcor"
-#. Tag: entry
-#: boot-installer.xml:115 boot-installer.xml:118 boot-installer.xml:124
-#: boot-installer.xml:130 boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136
-#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:148
-#: boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:160 boot-installer.xml:169
-#: boot-installer.xml:184 boot-installer.xml:187
+#.Tag: entry
+#: boot-installer.xml:115
+#: boot-installer.xml:118
+#: boot-installer.xml:124
+#: boot-installer.xml:130
+#: boot-installer.xml:133
+#: boot-installer.xml:136
+#: boot-installer.xml:139
+#: boot-installer.xml:145
+#: boot-installer.xml:148
+#: boot-installer.xml:151
+#: boot-installer.xml:160
+#: boot-installer.xml:169
+#: boot-installer.xml:184
+#: boot-installer.xml:187
#, no-c-format
msgid "ARC or SRM"
msgstr "ARC hay SRM"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:117
#, no-c-format
msgid "avanti"
msgstr "avanti"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:120
#, no-c-format
msgid "book1"
msgstr "book1"
-#. Tag: entry
-#: boot-installer.xml:121 boot-installer.xml:127 boot-installer.xml:142
-#: boot-installer.xml:154 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166
-#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:181
+#.Tag: entry
+#: boot-installer.xml:121
+#: boot-installer.xml:127
+#: boot-installer.xml:142
+#: boot-installer.xml:154
+#: boot-installer.xml:163
+#: boot-installer.xml:166
+#: boot-installer.xml:172
+#: boot-installer.xml:178
+#: boot-installer.xml:181
#, no-c-format
msgid "SRM only"
msgstr "Chỉ SRM"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:123
#, no-c-format
msgid "cabriolet"
msgstr "cabriolet"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:126
#, no-c-format
msgid "dp264"
msgstr "dp264"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:129
#, no-c-format
msgid "eb164"
msgstr "eb164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:132
#, no-c-format
msgid "eb64p"
msgstr "eb64p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:135
#, no-c-format
msgid "eb66"
msgstr "eb66"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:138
#, no-c-format
msgid "eb66p"
msgstr "eb66p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:141
#, no-c-format
msgid "jensen"
msgstr "jensen"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:144
#, no-c-format
msgid "lx164"
msgstr "lx164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:147
#, no-c-format
msgid "miata"
msgstr "miata"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:150
#, no-c-format
msgid "mikasa"
msgstr "mikasa"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:153
#, no-c-format
msgid "mikasa-p"
msgstr "mikasa-p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:156
#, no-c-format
msgid "nautilus"
msgstr "nautilus"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:157
#, no-c-format
msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM"
msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:159
#, no-c-format
msgid "noname"
msgstr "vô tên"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:162
#, no-c-format
msgid "noritake"
msgstr "noritake"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:165
#, no-c-format
msgid "noritake-p"
msgstr "noritake-p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:168
#, no-c-format
msgid "pc164"
msgstr "pc164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:171
#, no-c-format
msgid "rawhide"
msgstr "rawhide"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:174
#, no-c-format
msgid "ruffian"
msgstr "ruffian"
-#. Tag: entry
-#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:193
+#.Tag: entry
+#: boot-installer.xml:175
+#: boot-installer.xml:190
+#: boot-installer.xml:193
#, no-c-format
msgid "ARC only"
msgstr "Chỉ ARC"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:177
#, no-c-format
msgid "sable"
msgstr "sable"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:180
#, no-c-format
msgid "sable-g"
msgstr "sable-g"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:183
#, no-c-format
msgid "sx164"
msgstr "sx164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:186
#, no-c-format
msgid "takara"
msgstr "takara"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:189
#, no-c-format
msgid "<entry>xl</entry>"
msgstr "<entry>xl</entry>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:192
#, no-c-format
msgid "<entry>xlt</entry>"
msgstr "<entry>xlt</entry>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:200
#, no-c-format
msgid ""
@@ -407,39 +415,36 @@ msgid ""
"<command>aboot</command>, a small, platform-independent bootloader, is used. "
"See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</"
"ulink> for more information on <command>aboot</command>."
-msgstr ""
-"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
+msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối "
"với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi "
"động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào <ulink url="
"\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
"<command>aboot</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:209
#, no-c-format
msgid ""
"The following paragraphs are from the woody install manual, and are included "
"here for reference; they may be useful to someone at a later date when "
"Debian supports MILO-based installs again."
-msgstr ""
-"Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm "
+msgstr "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm "
"vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích "
"trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:215
#, no-c-format
msgid ""
"Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance "
"of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux "
"loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</command>."
-msgstr ""
-"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
+msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có "
"hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:221
#, no-c-format
msgid ""
@@ -450,8 +455,7 @@ msgid ""
"for each system type) and exist only for those systems, for which ARC "
"support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) "
"<ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>."
-msgstr ""
-"<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM "
+msgstr "<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM "
"trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn "
"SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. "
"<command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</"
@@ -459,7 +463,7 @@ msgstr ""
"cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu "
"MILO Thế Nào <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:231
#, no-c-format
msgid ""
@@ -467,13 +471,12 @@ msgid ""
"runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-"
"srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</"
"command>."
-msgstr ""
-"<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào "
+msgstr "<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào "
"nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-srm-"
"howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
"<command>aboot</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:238
#, no-c-format
msgid ""
@@ -489,8 +492,7 @@ msgid ""
"license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you "
"use SRM and <command>aboot</command> on new installations of GNU/Linux, "
"unless you wish to dual-boot with Windows NT."
-msgstr ""
-"Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của "
+msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của "
"mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:"
"<informalexample><screen>\n"
"SRM -&gt; aboot\n"
@@ -502,7 +504,7 @@ msgstr ""
"Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> khi cài đặt "
"hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:253
#, no-c-format
msgid ""
@@ -513,8 +515,7 @@ msgid ""
"SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk "
"(using the <command>arc</command> command). For the reasons mentioned above, "
"we recommend switching to SRM before installing &debian;."
-msgstr ""
-"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời "
+msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời "
"chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</"
"quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên "
"bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi "
@@ -522,7 +523,7 @@ msgstr ""
"command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi "
"cài đặt &debian;."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:264
#, no-c-format
msgid ""
@@ -532,8 +533,7 @@ msgid ""
"jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </footnote> before "
"installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from <ulink "
"url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</ulink>."
-msgstr ""
-"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững "
+msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững "
"mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ "
"trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 &mdash; xem tài liệu <ulink url="
"\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> "
@@ -541,15 +541,20 @@ msgstr ""
"được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vững "
"Alpha</ulink>."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:998 boot-installer.xml:1489
-#: boot-installer.xml:1984 boot-installer.xml:2066 boot-installer.xml:2155
-#: boot-installer.xml:2499 boot-installer.xml:2595
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:283
+#: boot-installer.xml:998
+#: boot-installer.xml:1489
+#: boot-installer.xml:1984
+#: boot-installer.xml:2066
+#: boot-installer.xml:2155
+#: boot-installer.xml:2499
+#: boot-installer.xml:2595
#, no-c-format
msgid "Booting with TFTP"
msgstr "Khởi động bằng TFTP"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:284
#, no-c-format
msgid ""
@@ -568,8 +573,7 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n"
"</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with "
"<userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
-msgstr ""
-"Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố <userinput>ewa</"
+msgstr "Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố <userinput>ewa</"
"userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh <userinput>show "
"dev</userinput> (hiện thiết bị), như bên dưới (bị sửa đổi một ít): "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -586,7 +590,7 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Bạn có thể xem danh sách các chế độ hợp lệ, dùng "
"lệnh: <userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:302
#, no-c-format
msgid ""
@@ -595,14 +599,13 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags \"\"\n"
"</screen></informalexample> This will boot using the default kernel "
"parameters as included in the netboot image."
-msgstr ""
-"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :"
+msgstr "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :"
"<informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags \"\"\n"
"</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân "
"mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:311
#, no-c-format
msgid ""
@@ -614,8 +617,7 @@ msgid ""
"additional kernel parameters, you must repeat certain default options that "
"are needed by the &d-i; images. For example, to boot from <userinput>ewa0</"
"userinput> and use a console on the first serial port, you would type:"
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> "
+msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> "
"gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt "
"nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số <userinput>-flags</userinput> "
"(các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. Những cổng "
@@ -626,23 +628,22 @@ msgstr ""
"khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:323
#, no-c-format
msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
"console=ttyS0&quot;"
-msgstr ""
-"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
+msgstr "&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
"console=ttyS0&quot;"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:328
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:329
#, no-c-format
msgid ""
@@ -650,19 +651,18 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 0\n"
"</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your CD-"
"ROM drive in SRM notation."
-msgstr ""
-"Gõ <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Gõ <informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 0\n"
"</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa CD-"
"ROM bằng kiểu ghi SRM."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:341
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:342
#, no-c-format
msgid ""
@@ -673,8 +673,7 @@ msgid ""
"replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS "
"Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use <filename>"
"\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader."
-msgstr ""
-"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc "
+msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc "
"phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>"
"\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khởi động, và <filename>\\milo"
"\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà "
@@ -683,13 +682,13 @@ msgstr ""
"chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo."
"exe</filename> như là bộ tải khởi động."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:358
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies with the SRM Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:359
#, no-c-format
msgid ""
@@ -705,8 +704,7 @@ msgid ""
"command> argument is ignored, so you can just type <command>boot dva0</"
"command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel "
"boot."
-msgstr ""
-"Tại dấu nhắc SRM (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), hãy nhập lệnh này: "
+msgstr "Tại dấu nhắc SRM (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), hãy nhập lệnh này: "
"<informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot dva0 -flags 0\n"
"</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng "
@@ -719,7 +717,7 @@ msgstr ""
"<command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ "
"xem việc khởi động hạt nhân Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:376
#, no-c-format
msgid ""
@@ -731,8 +729,7 @@ msgid ""
"the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, the Linux "
"boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired kernel "
"parameters for <filename>arguments</filename>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
+msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
"<command>aboot</command>, hãy dùng lệnh này: <informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 "
"load_ramdisk=1 đối_số\"\n"
@@ -741,55 +738,52 @@ msgstr ""
"khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số hạt nhân đã "
"muốn thay cho <filename>đối_số</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:388
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</"
"command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See "
"<xref linkend=\"booting-from-milo\"/>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
+msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
"<command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, "
"một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:398
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:400
#, no-c-format
msgid ""
"In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot "
"loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the "
"newly created entry."
-msgstr ""
-"Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</"
+msgstr "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</"
"command> là bộ tải khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là "
"đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:409
#, no-c-format
msgid "Booting with MILO"
msgstr "Khởi động bằng MILO"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:410
#, no-c-format
msgid ""
"MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to "
"Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press "
"space during MILO countdown."
-msgstr ""
-"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động "
+msgstr "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động "
"tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến "
"trình đếm ngược của MILO."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:416
#, no-c-format
msgid ""
@@ -801,8 +795,7 @@ msgid ""
"floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with the "
"appropriate device name in Linux notation. The <command>help</command> "
"command would give you a brief MILO command reference."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có "
+msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có "
"thể dùng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n"
"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số --"
">\n"
@@ -811,52 +804,61 @@ msgstr ""
"bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ "
"cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:435
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP"
msgstr "Khởi động từ TFTP"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:441 boot-installer.xml:1004 boot-installer.xml:1507
-#: boot-installer.xml:1990 boot-installer.xml:2505 boot-installer.xml:2601
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:441
+#: boot-installer.xml:1004
+#: boot-installer.xml:1507
+#: boot-installer.xml:1990
+#: boot-installer.xml:2505
+#: boot-installer.xml:2601
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from the network requires that you have a network connection and a "
"TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)."
-msgstr ""
-"Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi "
+msgstr "Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi "
"động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:446 boot-installer.xml:1009 boot-installer.xml:1512
-#: boot-installer.xml:1995 boot-installer.xml:2510 boot-installer.xml:2606
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:446
+#: boot-installer.xml:1009
+#: boot-installer.xml:1512
+#: boot-installer.xml:1995
+#: boot-installer.xml:2510
+#: boot-installer.xml:2606
#, no-c-format
msgid ""
"Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server "
"instead of a BOOTP server."
-msgstr ""
-"Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT "
+msgstr "Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT "
"thay cho BOOTP."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:451 boot-installer.xml:1014 boot-installer.xml:1517
-#: boot-installer.xml:2000 boot-installer.xml:2515 boot-installer.xml:2611
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:451
+#: boot-installer.xml:1014
+#: boot-installer.xml:1517
+#: boot-installer.xml:2000
+#: boot-installer.xml:2515
+#: boot-installer.xml:2611
#, no-c-format
msgid ""
"The installation method to support network booting is described in <xref "
"linkend=\"install-tftp\"/>."
-msgstr ""
-"Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong "
+msgstr "Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong "
"<xref linkend=\"install-tftp\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:459
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP on Netwinder"
msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:460
#, no-c-format
msgid ""
@@ -865,13 +867,12 @@ msgid ""
"Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the "
"100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the one "
"labeled with <literal>10 Base-T</literal>)."
-msgstr ""
-"Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps "
+msgstr "Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps "
"(thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. "
"Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy "
"khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</literal>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -879,13 +880,12 @@ msgid ""
"2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently not "
"available for download because of license issues. If this situation changes, "
"you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/\"></ulink>."
-msgstr ""
-"Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: "
+msgstr "Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: "
"khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời không "
"sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay đổi, bạn "
"có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:477
#, no-c-format
msgid ""
@@ -927,8 +927,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink url="
"\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed HOWTO</"
"ulink> is available."
-msgstr ""
-"Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động "
+msgstr "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động "
"trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần "
"vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập "
"mặc định<informalexample><screen>\n"
@@ -967,49 +966,55 @@ msgstr ""
"liệu <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách "
"Làm chi tiết</ulink>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:529
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP on CATS"
msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:530
#, no-c-format
msgid ""
"On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the Cyclone "
"prompt."
-msgstr ""
-"Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại "
+msgstr "Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại "
"dấu nhắc Cyclone."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:540
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:546 boot-installer.xml:716 boot-installer.xml:1126
-#: boot-installer.xml:1947 boot-installer.xml:2287 boot-installer.xml:2641
-#, fuzzy, no-c-format
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:546
+#: boot-installer.xml:716
+#: boot-installer.xml:1126
+#: boot-installer.xml:1947
+#: boot-installer.xml:2287
+#: boot-installer.xml:2641
+#, no-c-format
msgid ""
"The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you "
"have a CD set, and if your machine supports booting directly off the CD, "
"great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting off a "
"CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> insert "
"your CD, reboot, and proceed to the next chapter."
-msgstr ""
-"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu "
+msgstr "Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu "
"bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi "
-"động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"i386\"> cấu "
+"động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"x86\"> cấu "
"hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend="
"\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại "
"đến chương kế tiếp."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:557 boot-installer.xml:727 boot-installer.xml:1137
-#: boot-installer.xml:1958 boot-installer.xml:2298 boot-installer.xml:2652
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:557
+#: boot-installer.xml:727
+#: boot-installer.xml:1137
+#: boot-installer.xml:1958
+#: boot-installer.xml:2298
+#: boot-installer.xml:2652
#, no-c-format
msgid ""
"Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be "
@@ -1017,16 +1022,19 @@ msgid ""
"way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter "
"and read about alternate kernels and installation methods which may work for "
"you."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc "
+msgstr "Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc "
"biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu "
"phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, "
"hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có "
"thể là thích hợp hơn."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:565 boot-installer.xml:735 boot-installer.xml:1145
-#: boot-installer.xml:1966 boot-installer.xml:2306 boot-installer.xml:2660
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:565
+#: boot-installer.xml:735
+#: boot-installer.xml:1145
+#: boot-installer.xml:1966
+#: boot-installer.xml:2306
+#: boot-installer.xml:2660
#, no-c-format
msgid ""
"Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian "
@@ -1034,52 +1042,52 @@ msgid ""
"different media, such as floppies. When it's time to install the operating "
"system, base system, and any additional packages, point the installation "
"system at the CD-ROM drive."
-msgstr ""
-"Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài "
+msgstr "Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài "
"đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa CD-"
"ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc "
"nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ "
"hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:573 boot-installer.xml:743 boot-installer.xml:1153
-#: boot-installer.xml:1974 boot-installer.xml:2314 boot-installer.xml:2668
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:573
+#: boot-installer.xml:743
+#: boot-installer.xml:1153
+#: boot-installer.xml:1974
+#: boot-installer.xml:2314
+#: boot-installer.xml:2668
#, no-c-format
msgid ""
"If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-"
+msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-"
"troubleshooting\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:580
#, no-c-format
msgid ""
"To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command "
"<command>boot cd0:cats.bin</command>"
-msgstr ""
-"Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh "
+msgstr "Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh "
"<command>boot cd0:cats.bin</command>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:589
#, no-c-format
msgid "Booting from Firmware"
msgstr "Khởi động từ phần vững"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:595
#, no-c-format
msgid ""
"There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a "
"flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will "
"automatically start when you reboot your machines."
-msgstr ""
-"Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ "
+msgstr "Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ "
"phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào "
"cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:601
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1087,30 +1095,29 @@ msgid ""
"warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there "
"are problems during the flashing process. Therefore, please take care and "
"follow the steps precisely."
-msgstr ""
-"Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ "
+msgstr "Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ "
"bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn "
"trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:612
#, no-c-format
msgid "Booting the NSLU2"
msgstr "Khởi động NSLU2"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:613
#, no-c-format
msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:"
msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:619
#, no-c-format
msgid "Using the NSLU2 web interface"
msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:620
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1119,20 +1126,19 @@ msgid ""
"previously downloaded. Then press the <literal>Start Upgrade</literal> "
"button, confirm, wait for a few minutes and confirm again. The system will "
"then boot straight into the installer."
-msgstr ""
-"Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng "
+msgstr "Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng "
"cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. "
"Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (bắt đầu "
"nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ "
"khởi động trực tiếp vào trình cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:631
#, no-c-format
msgid "Via the network using Linux/Unix"
msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:632
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1159,8 +1165,7 @@ msgid ""
"whole image has been written and verified, the system will automatically "
"reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the "
"installer won't be able to find it."
-msgstr ""
-"Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay "
+msgstr "Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay "
"UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho "
"Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: "
"<orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng "
@@ -1185,51 +1190,51 @@ msgstr ""
"tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình "
"cài đặt không tìm thấy nó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:693
#, no-c-format
msgid "Via the network using Windows"
msgstr "Qua mạng bằng Windows"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:694
#, no-c-format
msgid ""
"There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
"all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware "
"via the network."
-msgstr ""
-"Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
+msgstr "Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
"all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua "
"mạng."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:710 boot-installer.xml:1120 boot-installer.xml:1935
-#: boot-installer.xml:2281 boot-installer.xml:2635
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:710
+#: boot-installer.xml:1120
+#: boot-installer.xml:1935
+#: boot-installer.xml:2281
+#: boot-installer.xml:2635
#, no-c-format
msgid "Booting from a CD-ROM"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:848
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>"
-msgstr ""
-"Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>"
+msgstr "Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:851
#, no-c-format
msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you must first download and place the "
"needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>."
-msgstr ""
-"Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để "
+msgstr "Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để "
"các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-"
"files\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:856
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1238,14 +1243,13 @@ msgid ""
"debian-installer/i386/initrd.gz</filename> file and its corresponding "
"kernel. This will allow you to repartition the hard disk from which you boot "
"the installer, although you should do so with care."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, "
+msgstr "Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, "
"bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</"
"filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa "
"cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn "
"thận."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:864
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1255,15 +1259,14 @@ msgid ""
"(make sure the file is named ending in <literal>.iso</literal>). The "
"installer can then boot from the drive and install from the CD image, "
"without needing the network."
-msgstr ""
-"Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi "
+msgstr "Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi "
"nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd."
"gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa "
"(kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, "
"trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài đặt từ ảnh đĩa CD, "
"không cần chạy mạng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:873
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1273,8 +1276,7 @@ msgid ""
"listitem> <listitem><para> have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use "
"a RAM disk as its root partition. </para></listitem> </itemizedlist> Here is "
"a <filename>/etc/lilo.conf</filename> example:"
-msgstr ""
-"Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu "
+msgstr "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu "
"trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> "
"<listitem><para> để tải trình cài đặt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc "
"khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân "
@@ -1283,7 +1285,7 @@ msgstr ""
"filename>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:894
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1292,14 +1294,13 @@ msgid ""
" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n"
" root=/dev/ram0\n"
" append=\"ramdisk_size=12000\""
-msgstr ""
-"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
+msgstr "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
" label=newinstall\n"
" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n"
" root=/dev/ram0\n"
" append=\"ramdisk_size=12000\""
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:894
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1308,14 +1309,13 @@ msgid ""
"<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</"
"manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> and "
"reboot."
-msgstr ""
-"Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) "
+msgstr "Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) "
"<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</"
"manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</"
"refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy "
"<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:903
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1327,8 +1327,7 @@ msgid ""
"kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n"
"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
"</screen></informalexample> and reboot."
-msgstr ""
-"Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin "
+msgstr "Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin "
"<filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</"
"filename> (đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</filename>), "
"và thêm những dòng này: <informalexample><screen>\n"
@@ -1337,26 +1336,25 @@ msgstr ""
"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
"</screen></informalexample> rồi khởi động lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:914
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need to "
"be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there should be "
"no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</command>."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của "
+msgstr "Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của "
"đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ "
"điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> "
"và <command>LILO</command>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:925
#, no-c-format
msgid "Booting from USB Memory Stick"
msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:926
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1365,41 +1363,41 @@ msgid ""
"stick into some free USB connector and reboot the computer. The system "
"should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</prompt> "
"prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;."
-msgstr ""
-"Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-"
+msgstr "Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-"
"select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm thanh USB "
"vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống nên khởi động "
"được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể "
"nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:939 boot-installer.xml:2047 boot-installer.xml:2541
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:939
+#: boot-installer.xml:2047
+#: boot-installer.xml:2541
#: boot-installer.xml:2689
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:940 boot-installer.xml:2549
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:940
+#: boot-installer.xml:2549
#, no-c-format
msgid ""
"You will have already downloaded the floppy images you needed and created "
"floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>."
-msgstr ""
-"Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm "
+msgstr "Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm "
"cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:947
#, no-c-format
msgid ""
"To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy "
"drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on."
-msgstr ""
-"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm "
+msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm "
"chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:953
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1410,8 +1408,7 @@ msgid ""
"is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter "
"<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> at the boot prompt. Installation "
"from LS-120 is only supported by 2.4 and later kernels."
-msgstr ""
-"Để cài đặt từ ổ đĩa LS-120 (phiên bản ATAPI) bằng một bộ đĩa mềm, bạn cần "
+msgstr "Để cài đặt từ ổ đĩa LS-120 (phiên bản ATAPI) bằng một bộ đĩa mềm, bạn cần "
"phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng đối số "
"<emphasis>root=</emphasis>, cung cấp tên thiết bị tới đó trình điều khiển "
"đĩa mềm IDE ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ đĩa LS-120 của bạn được kết "
@@ -1419,7 +1416,7 @@ msgstr ""
"<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> tại dấu nhắc khởi động. Khả năng "
"khởi động từ LS-120 chỉ được hỗ trợ bởi hạt nhân 2.4 và sau thôi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:964
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1428,25 +1425,23 @@ msgid ""
"machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you are "
"installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you "
"don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</"
+msgstr "Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</"
"keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không phải "
"đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại một cách <quote>cứng</"
"quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào "
"đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi "
"động máy."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:973
#, no-c-format
msgid ""
"The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that "
"introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt."
-msgstr ""
-"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa "
+msgstr "Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa "
"mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:979
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1456,15 +1451,14 @@ msgid ""
"screenfull or so of information about the hardware in your system. More "
"information on this phase of the boot process can be found below in <xref "
"linkend=\"kernel-msgs\"/>."
-msgstr ""
-"Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp "
+msgstr "Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp "
"<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn "
"<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén "
"Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ "
"thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên "
"dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:988
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1472,25 +1466,24 @@ msgid ""
"root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. "
"The installer program <command>debian-installer</command> is automatically "
"launched."
-msgstr ""
-"Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp "
+msgstr "Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp "
"đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ "
"nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy "
"tự động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1022
#, no-c-format
msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386."
msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1028
#, no-c-format
msgid "NIC or Motherboard that support PXE"
msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1029
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1498,62 +1491,58 @@ msgid ""
"boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> "
"re-implementation of TFTP boot. If so you may be able to configure your BIOS "
"to boot from the network."
-msgstr ""
-"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng "
+msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng "
"khởi động kiểu PXE. Nó là cách thực hiện lại chức năng khởi động qua TFTP "
"của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có "
"chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1040
#, no-c-format
msgid "NIC with Network BootROM"
msgstr "NIC với BootROM mạng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1041
#, no-c-format
msgid ""
"It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot "
"functionality."
-msgstr ""
-"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP."
+msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1046
#, no-c-format
msgid ""
"Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. "
"Please refer to this document."
-msgstr ""
-"Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về "
+msgstr "Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về "
"phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1054
#, no-c-format
msgid "Etherboot"
msgstr "Etherboot"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1055
#, no-c-format
msgid ""
"The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> "
"provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot."
-msgstr ""
-"<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa "
+msgstr "<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa "
"mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1064
#, no-c-format
msgid "The Boot Prompt"
msgstr "Dấu nhắc khởi động"
# Don't translate the screen example text / Đừng dịch đoạn mẫu màn hình
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1065
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1564,8 +1553,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press "
"&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific "
"boot method and, optionally, boot parameters."
-msgstr ""
-"Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển "
+msgstr "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển "
"thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n"
"Press F1 for help, or ENTER to boot:\n"
"</screen></informalexample> (Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, hay "
@@ -1573,7 +1561,7 @@ msgstr ""
"phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc "
"nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1077
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1582,15 +1570,14 @@ msgid ""
"keycap>. If you add any parameters to the boot command line, be sure to type "
"the boot method (the default is <userinput>linux</userinput>) and a space "
"before the first parameter (e.g., <userinput>linux fb=false</userinput>)."
-msgstr ""
-"Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi "
+msgstr "Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi "
"động có ích sẽ được hiển thị khi bạn bấm phím chức năng nằm trong phạm vị "
"<keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào "
"dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem bạn đã gõ phương pháp khởi động (mặc "
"định là <userinput>linux</userinput>) và một dấu cách trước khi nhập tham số "
"thứ nhất (v.d., <userinput>linux fb=false</userinput>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1086
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1609,8 +1596,7 @@ msgid ""
"using the framebuffer for the rest of the installation, you will also want "
"to add <userinput>fb=false</userinput> to the boot prompt, as described in "
"the help text."
-msgstr ""
-"Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp "
+msgstr "Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp "
"giao diện kiểu chữ với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn hình "
"đồ họa giật gân ban đầu khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không "
"thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm bàn điều khiển "
@@ -1626,13 +1612,13 @@ msgstr ""
"trình cài đặt, bạn cũng cần phải thêm mục <userinput>fb=false</userinput> "
"vào dấu nhắc khởi đông, như được diễn tả trong đoạn trợ giúp."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1161
#, no-c-format
msgid "CD Contents"
msgstr "Nội dung đĩa CD"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1163
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1645,8 +1631,7 @@ msgid ""
"order to install the extra packages one would want for a complete system . "
"The set of Debian CDs can install a complete system from the wide range of "
"packages without needing access to the network."
-msgstr ""
-"Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh "
+msgstr "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh "
"doanh</emphasis> (Business Card) chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa được trên "
"vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó cần thiết sự kết "
"nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, xây dựng hệ "
@@ -1656,7 +1641,7 @@ msgstr ""
"hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt hệ thống hoàn toàn "
"từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1179
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1670,8 +1655,7 @@ msgid ""
"means that the system disk on an IA-64 system has an additional disk "
"partition dedicated to EFI instead of the simple MBR or boot block on more "
"conventional systems."
-msgstr ""
-"Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ "
+msgstr "Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ "
"tới của công ty Intel&trade;. Không như BIOS kiểu x86 truyền thống mà biết "
"ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ "
"(MBR), EFI có khả năng đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng "
@@ -1682,7 +1666,7 @@ msgstr ""
"một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay cho MBR hay khối tin khởi động đơn "
"giản trên hệ thống quy ước hơn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1195
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1691,14 +1675,13 @@ msgid ""
"kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The running system also "
"contains an EFI partition where the necessary files for booting the system "
"reside. These files are readable from the EFI Shell as described below."
-msgstr ""
-"Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động "
+msgstr "Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động "
"<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài "
"đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một "
"phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập "
"tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1204
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1710,8 +1693,7 @@ msgid ""
"partitioning step of the installation prior to loading any packages on the "
"system disk. The partitioning task also verifies that a suitable EFI "
"partition is present before allowing the installation to proceed."
-msgstr ""
-"Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của "
+msgstr "Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của "
"<command>ELILO</command> là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy "
"nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ "
"thống cơ bản. Nếu không, tiến trình cài đặt <command>ELILO</command> sẽ bị "
@@ -1720,7 +1702,7 @@ msgstr ""
"vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích "
"hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1216
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1733,8 +1715,7 @@ msgid ""
"Using the first option is preferred, however, if that option is not "
"available or the CD for some reason does not boot with it, use the second "
"option."
-msgstr ""
-"Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở "
+msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở "
"khởi phần vững. Nó hiển thị danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể tuyển lựa "
"một tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác đã được tải "
"vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến hệ thống "
@@ -1744,13 +1725,13 @@ msgstr ""
"bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do "
"nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. "
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1235
#, no-c-format
msgid "IMPORTANT"
msgstr "QUAN TRỌNG"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1236
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1761,44 +1742,41 @@ msgid ""
"order to continue the installation. If the default action is the EFI Shell, "
"you can return to the Boot Manager by running <command>exit</command> at the "
"shell prompt."
-msgstr ""
-"Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là "
+msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là "
"mục trình đơn thứ nhất, trong vòng số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ "
"ý bằng con số đếm ngược bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết "
"hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành "
"động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về Bộ quản lý khởi động "
"bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) tại dấu nhắc trình bao."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1248
#, no-c-format
msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu"
msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1255
#, no-c-format
msgid ""
"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system "
"initialization."
-msgstr ""
-"Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
+msgstr "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ "
"thống."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1261
#, no-c-format
msgid ""
"Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow "
"keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu."
-msgstr ""
-"Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng "
+msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng "
"khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc "
"này sẽ hiển thị một trình đơn mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1267
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1808,8 +1786,7 @@ msgid ""
"label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or <command>Removable Media "
"Boot</command>. If you examine the rest of the menu line, you will notice "
"that the device and controller information should be the same."
-msgstr ""
-"Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) "
+msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) "
"trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển "
"thị danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy hai dòng "
"trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</command> hoặc "
@@ -1817,7 +1794,7 @@ msgstr ""
"xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết rằng thông tin về "
"thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1278
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1827,15 +1804,14 @@ msgid ""
"start the boot load sequence. If you choose <command>Debian Inst [Acpi ...</"
"command> instead, it will display a directory listing of the bootable "
"portion of the CD, requiring you to proceed to the next (additional) step."
-msgstr ""
-"Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng "
+msgstr "Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng "
"phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục <command>Removable "
"Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến "
"trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</"
"command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả "
"năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1289
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1844,32 +1820,30 @@ msgid ""
"Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this "
"line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will start "
"the boot load sequence."
-msgstr ""
-"Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst "
+msgstr "Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst "
"[Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>[Treat "
"like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như là việc khởi động từ vật "
"chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên rồi bấm "
"phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1301
#, no-c-format
msgid ""
"These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for "
"you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot "
"kernel and options."
-msgstr ""
-"Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình "
+msgstr "Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình "
"đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp "
"tục tới giai đoạn đó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1311
#, no-c-format
msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell"
msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1312
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1877,25 +1851,23 @@ msgid ""
"the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called "
"<command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer CD with "
"the following steps:"
-msgstr ""
-"Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn "
+msgstr "Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn "
"hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên "
"<command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy khởi "
"động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1323
#, no-c-format
msgid ""
"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system "
"initialization."
-msgstr ""
-"Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
+msgstr "Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ "
"thống."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1329
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1907,8 +1879,7 @@ msgid ""
"recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</"
"replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the "
"shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive."
-msgstr ""
-"Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím "
+msgstr "Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím "
"mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Trình bao EFI sẽ quét tất cả các thiết bị "
"có khả năng khởi động và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển "
"thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng thiết bị có khả năng khởi động đã "
@@ -1918,7 +1889,7 @@ msgstr ""
"đúng trước khi vào trình bao, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó "
"sở khởi ổ đĩa CD."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1343
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1926,12 +1897,11 @@ msgid ""
"likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with "
"bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</"
"replaceable></filename>."
-msgstr ""
-"Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị "
+msgstr "Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị "
"<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ "
"cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1350
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1939,23 +1909,21 @@ msgid ""
"<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</"
"replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now "
"display the partition number as its prompt."
-msgstr ""
-"Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím "
+msgstr "Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím "
"&enterkey; để chọn thiết bị có số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM là "
"<replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân "
"vùng như là dấu nhắc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1357
#, no-c-format
msgid ""
"Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will "
"start the boot load sequence."
-msgstr ""
-"Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu "
+msgstr "Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu "
"tiến trình tải khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1364
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1964,20 +1932,19 @@ msgid ""
"also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</"
"command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel "
"and options."
-msgstr ""
-"Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ "
+msgstr "Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ "
"hiển thị trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương ứng. "
"Bạn cũng có khả năng nhập lệnh ngắn hơn <command>fs<replaceable>n</"
"replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến giai "
"đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1378
#, no-c-format
msgid "Installing using a Serial Console"
msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1380
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1988,8 +1955,7 @@ msgid ""
"serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> is the speed of your "
"serial console. Menu items for the most typical baud rate settings on the "
"ttyS0 device are preconfigured."
-msgstr ""
-"Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, "
+msgstr "Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, "
"hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn "
"phím, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). Để "
"cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi "
@@ -1998,7 +1964,7 @@ msgstr ""
"khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn cho những giá trị tốc "
"độ truyền thường nhất đã được định sẵn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1391
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2006,13 +1972,12 @@ msgid ""
"as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting "
"is, you can obtain it using the command <command>baud</command> at the EFI "
"shell."
-msgstr ""
-"Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ "
+msgstr "Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ "
"truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị "
"này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) vào "
"trình bao EFI."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1398
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2021,15 +1986,14 @@ msgid ""
"one of the existing menu options. For example, to use a 57600 baud console "
"over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</command> into "
"the <classname>Boot:</classname> text window."
-msgstr ""
-"Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay "
+msgstr "Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay "
"tốc độ truyền bạn muốn dùng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập bàn "
"điều khiển dành cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Chẳng hạn, để "
"dùng bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh "
"<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:"
"</classname> (khởi động)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1409
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2039,15 +2003,14 @@ msgid ""
"the baud rate used for performing the installation, or performing a Text "
"Mode installation. See the <classname>Params</classname> help menu for "
"instructions on starting the installer in Text Mode."
-msgstr ""
-"Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị "
+msgstr "Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị "
"này hơi chậm nên tiến trình cài đặt bình thường sẽ mất thời gian đáng kể để "
"vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để "
"thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế Độ Nhập "
"Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham "
"số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1418
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2055,19 +2018,18 @@ msgid ""
"and enter parameters but both the display and your input will go dead as "
"soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can begin the "
"installation."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn "
+msgstr "Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn "
"hạt nhân và nhập tham số tương ứng, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập "
"đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi động lại để "
"bất đầu cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1427
#, no-c-format
msgid "Selecting the Boot Kernel and Options"
msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1429
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2078,8 +2040,7 @@ msgid ""
"appropriate function key. The <classname>General</classname> help screen "
"explains the menu choices and the <classname>Params</classname> screen "
"explains the common command line options."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô "
+msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô "
"chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi tên cho bạn "
"chọn mục nào trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất hiện "
"trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được hiển thị "
@@ -2088,7 +2049,7 @@ msgstr ""
"còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích những tùy "
"chọn dòng lệnh thường dùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1441
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2101,8 +2062,7 @@ msgid ""
"encounter kernel problems with the installation, you may also have those "
"same problems with the system you install. The following two steps will "
"select and start the install:"
-msgstr ""
-"Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt "
+msgstr "Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt "
"nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với tiến trình cài đặt vào máy của "
"bạn. Xem thêm <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số thêm "
"nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi "
@@ -2111,51 +2071,47 @@ msgstr ""
"khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó khăn khi chạy "
"hệ thống được cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1459
#, no-c-format
msgid ""
"Select the kernel version and installation mode most appropriate to your "
"needs with the arrow keys."
-msgstr ""
-"Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp "
+msgstr "Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp "
"nhất với điều kiện của máy tính của bạn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1464
#, no-c-format
msgid ""
"Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be "
"displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such "
"as serial console settings) are specified."
-msgstr ""
-"Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. "
+msgstr "Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. "
"Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có "
"thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1471
#, no-c-format
msgid ""
"Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The "
"kernel will display its usual initialization messages followed by the first "
"screen of the Debian Installer."
-msgstr ""
-"Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển "
+msgstr "Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển "
"thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt "
"Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1480
#, no-c-format
msgid ""
"Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set "
"up the language locale, network, and disk partitions."
-msgstr ""
-"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
+msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1491
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2165,15 +2121,14 @@ msgid ""
"installation kernel is loaded and starts, the system install will proceed "
"thru the same steps as the CD install with the exception that the packages "
"of the base install will be loaded from the network rather than the CD drive."
-msgstr ""
-"Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa "
+msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa "
"CD. Sự khác nhau duy nhất là cách tải hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động "
"EFI có khả năng tải và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một "
"khi hạt nhân cài đặt đã được tải và khởi động, tiến trình cài đặt hệ thống "
"sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với ngoài "
"lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được tải qua mạng hơn là qua ổ đĩa CD."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1525
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2181,20 +2136,19 @@ msgid ""
"On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver "
"<command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined in "
"the EFI boot manager to enable loading over a network."
-msgstr ""
-"Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng "
+msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng "
"cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và TFTP phải "
"được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy "
"chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu "
"lực khả năng tải qua mạng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1536
#, no-c-format
msgid "Configuring the Server"
msgstr "Cấu hình máy phục vụ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1537
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2207,8 +2161,7 @@ msgid ""
"}\n"
"</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo.efi</"
"command> running on the client."
-msgstr ""
-"Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua "
+msgstr "Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua "
"mạng có vẻ như :<informalexample><screen>\n"
"host banhdauxanh {\n"
" hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n"
@@ -2218,7 +2171,7 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo."
"efi</command> chạy trên máy khách."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1547
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2227,15 +2180,14 @@ msgid ""
"<filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</filename>. This "
"will create a <filename>debian-installer</filename> directory tree "
"containing the boot files for an IA-64 system."
-msgstr ""
-"Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được "
+msgstr "Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được "
"dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm "
"<filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. Việc "
"giải nén này sẽ tạo cây thư mục <filename>debian-installer</filename> (bản "
"cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống kiểu IA-64."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:1557
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2245,15 +2197,14 @@ msgid ""
"./debian-installer/\n"
"./debian-installer/ia64/\n"
"[...]"
-msgstr ""
-"# cd /var/lib/tftp\n"
+msgstr "# cd /var/lib/tftp\n"
"# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n"
"./\n"
"./debian-installer/\n"
"./debian-installer/ia64/\n"
"[...]"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1557
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2265,8 +2216,7 @@ msgid ""
"address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> instead of "
"<filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in the "
"<classname>elilo</classname> package for details."
-msgstr ""
-"Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình "
+msgstr "Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình "
"<filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần "
"cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, nó nằm trong thư mục "
"<filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì tập tin cấu hình "
@@ -2275,13 +2225,13 @@ msgstr ""
"tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói "
"<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1574
#, no-c-format
msgid "Configuring the Client"
msgstr "Cấu hình máy khách"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1575
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2297,8 +2247,7 @@ msgid ""
"menu. </para></listitem> </itemizedlist> You should see the new boot option "
"you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to "
"a TFTP load of <filename>elilo.efi</filename> from the server."
-msgstr ""
-"Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt "
+msgstr "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt "
"đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance "
"Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> "
"<listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></listitem> "
@@ -2313,7 +2262,7 @@ msgstr ""
"chỉ dẫn đến việc tải tập tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy "
"phục vụ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1607
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2322,30 +2271,28 @@ msgid ""
"with the same steps as a CD install. Select a boot option as in above and "
"when the kernel has completed installing itself from the network, it will "
"start the Debian Installer."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập "
+msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập "
"tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng những "
"bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chọn một tùy chọn khởi động (như nêu "
"trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình "
"cài đặt Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1616
#, no-c-format
msgid ""
"Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set "
"up the language locale, network, and the disk partitions."
-msgstr ""
-"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
+msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1629
#, no-c-format
msgid "Choosing an Installation Method"
msgstr "Chọn phương pháp cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1631
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2354,143 +2301,133 @@ msgid ""
"kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x "
"linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x uses "
"tmpfs."
-msgstr ""
-"Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân "
+msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân "
"phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử dùng hạt "
"nhân 2.4.x. Tiến trình cài đặt dùng hạt nhân 2.4.x nên cần thiết bộ nhớ ít "
"hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, "
"còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1639
#, no-c-format
msgid ""
"If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the "
"&ramdisksize; kernel parameter."
-msgstr ""
-"Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham "
+msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham "
"số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1644
#, no-c-format
msgid ""
"Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel "
"parameters."
-msgstr ""
-"Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</"
+msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</"
"userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1649
#, no-c-format
msgid ""
"If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
+msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1666
#, no-c-format
msgid "Amiga"
msgstr "Amiga"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1667
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to amiga is the hard drive (see "
"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
"bootable.</emphasis>"
-msgstr ""
-"Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa "
+msgstr "Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa "
"cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi "
"động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1673
#, no-c-format
msgid ""
"Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, "
"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>."
-msgstr ""
-"Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
+msgstr "Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1682
#, no-c-format
msgid "Atari"
msgstr "Atari"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1683
#, no-c-format
msgid ""
"The installer for atari may be started from either the hard drive (see <xref "
"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=\"boot-from-"
"floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>"
-msgstr ""
-"Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ "
+msgstr "Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ "
"đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem <xref "
"linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ "
"đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1690
#, no-c-format
msgid ""
"Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, "
"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>."
-msgstr ""
-"Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
+msgstr "Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1699
#, no-c-format
msgid "BVME6000"
msgstr "BVME6000"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1700
#, no-c-format
msgid ""
"The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend="
"\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/"
">), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)."
-msgstr ""
-"Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa "
+msgstr "Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa "
"CD-ROM (xem <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), hoặc từ đĩa mềm (xem <xref "
"linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hoặc qua mạng (xem <xref linkend=\"boot-"
"tftp\"/>)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1710
#, no-c-format
msgid "Macintosh"
msgstr "Macintosh (Apple Mac)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1711
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to mac is from the hard drive (see "
"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
"bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel."
-msgstr ""
-"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref "
+msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref "
"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động "
"được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x hoạt động "
"được với máy kiểu Mac."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1718
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2502,8 +2439,7 @@ msgid ""
"which will disable SCSI disconnects. Note that specifying this parameter is "
"only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system "
"will run faster if you do not specify it."
-msgstr ""
-"Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần "
+msgstr "Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần "
"phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần cứng có "
"hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn nhập tham số "
"<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số "
@@ -2512,13 +2448,13 @@ msgstr ""
"cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ "
"thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1733
#, no-c-format
msgid "MVME147 and MVME16x"
msgstr "MVME147 và MVME16x"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1734
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2526,60 +2462,58 @@ msgid ""
"(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend="
"\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</"
"emphasis>"
-msgstr ""
-"Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy "
+msgstr "Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy "
"hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng "
"(xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng "
"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1744
#, no-c-format
msgid "Q40/Q60"
msgstr "Q40/Q60"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1745
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive "
"(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom "
"is not bootable.</emphasis>"
-msgstr ""
-"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng "
+msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng "
"(xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng "
"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1756
#, no-c-format
msgid "Booting from a Hard Disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:1762 boot-installer.xml:2360
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:1762
+#: boot-installer.xml:2360
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from an existing operating system is often a convenient option; for "
"some systems it is the only supported method of installation."
-msgstr ""
-"Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn "
+msgstr "Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn "
"đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ "
"trợ."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:1768 boot-installer.xml:2366
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:1768
+#: boot-installer.xml:2366
#, no-c-format
msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you will have already completed "
"downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files"
"\"/>."
-msgstr ""
-"Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những "
+msgstr "Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những "
"tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1777
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2587,13 +2521,12 @@ msgid ""
"three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel "
"(see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/"
"MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)."
-msgstr ""
-"Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa "
+msgstr "Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa "
"cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân "
"phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/"
"current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1785
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2604,8 +2537,7 @@ msgid ""
"packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image file "
"of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the "
"<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages."
-msgstr ""
-"Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), "
+msgstr "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), "
"<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</"
"filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn của "
"những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa "
@@ -2614,25 +2546,24 @@ msgstr ""
"cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua "
"mạng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1806
#, no-c-format
msgid "Booting from AmigaOS"
msgstr "Khởi động từ AmigaOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1807
#, no-c-format
msgid ""
"In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by "
"double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the "
"<filename>debian</filename> directory."
-msgstr ""
-"Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
+msgstr "Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu "
"cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1813
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2644,8 +2575,7 @@ msgid ""
"read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program "
"should start automatically, so you can continue down at <xref linkend=\"d-i-"
"intro\"/>."
-msgstr ""
-"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt "
+msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt "
"Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu "
"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng "
"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp "
@@ -2653,13 +2583,13 @@ msgstr ""
"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1828
#, no-c-format
msgid "Booting from Atari TOS"
msgstr "Khởi động từ Atari TOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1829
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2667,13 +2597,12 @@ msgid ""
"on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</"
"filename> directory and clicking <guibutton>Ok</guibutton> at the program "
"options dialog box."
-msgstr ""
-"Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng "
+msgstr "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng "
"cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> nằm trong thư "
"mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút <guibutton>Ok</"
"guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1836
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2684,8 +2613,7 @@ msgid ""
"information. These messages may scroll by too fast for you to read, but "
"that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start "
"automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr ""
-"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động "
+msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động "
"Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu "
"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng "
"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp "
@@ -2693,13 +2621,13 @@ msgstr ""
"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1851
#, no-c-format
msgid "Booting from MacOS"
msgstr "Khởi động từ MacOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1852
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2710,8 +2638,7 @@ msgid ""
"loading linux, you can accomplish the same thing by removing all extensions "
"and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise extensions may be "
"left running and cause random problems with the running linux kernel."
-msgstr ""
-"Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ "
+msgstr "Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ "
"yếu</emphasis> rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi "
"động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn "
"cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ "
@@ -2720,7 +2647,7 @@ msgstr ""
"thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng "
"còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1863
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2728,14 +2655,13 @@ msgid ""
"the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19.hfs; is "
"an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref linkend="
"\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy."
-msgstr ""
-"Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn "
+msgstr "Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn "
"không có công cụ giải nén kho kiểu <command>Stuffit</command> (phần mở rộng "
"tập tin <filename>.sit</filename>), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp "
"<command>Penguin</command> đã được giải nén. <xref linkend=\"create-floppy\"/"
"> diễn tả cách sao chép ảnh này vào đĩa mềm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1872
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2748,8 +2674,7 @@ msgid ""
"(<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</filename> "
"directory by clicking on the corresponding buttons in the upper right "
"corner, and navigating the file select dialogs to locate the files."
-msgstr ""
-"Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
+msgstr "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy "
"thích Penguin) nằm trong thư mục<filename>Penguin</filename>. Bộ khởi động "
"<command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy tới mục <guimenuitem>Settings</"
@@ -2760,7 +2685,7 @@ msgstr ""
"bằng cách nhấn vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp "
"thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1887
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2770,8 +2695,7 @@ msgid ""
"text entry area. If you will always want to use these settings, select "
"<guimenu>File</guimenu> -&gt; <guimenuitem>Save Settings as Default</"
"guimenuitem>."
-msgstr ""
-"Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn "
+msgstr "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn "
"<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</"
"guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> "
"(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn "
@@ -2779,20 +2703,19 @@ msgstr ""
"chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập "
"này là mặc định)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1896
#, no-c-format
msgid ""
"Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start "
"the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the "
"<guimenu>File</guimenu> menu."
-msgstr ""
-"Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi "
+msgstr "Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi "
"chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</"
"guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn <guimenu>File</"
"guimenu>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1903
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2803,47 +2726,44 @@ msgid ""
"scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of "
"seconds, the installation program should start automatically, so you can "
"continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr ""
-"Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa "
+msgstr "Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa "
"sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn "
"hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin "
"gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: "
"không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, "
"vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1918
#, no-c-format
msgid "Booting from Q40/Q60"
msgstr "Khởi động từ Q40/Q60"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1920
#, no-c-format
msgid "FIXME"
msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1924
#, no-c-format
msgid ""
"The installation program should start automatically, so you can continue "
"below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr ""
-"Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
+msgstr "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1936
#, no-c-format
msgid ""
"Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM "
"booting is the BVME6000."
-msgstr ""
-"Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng "
+msgstr "Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng "
"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2008
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2851,70 +2771,65 @@ msgid ""
"<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to "
"boot Linux and begin installation proper of the Debian software using vt102 "
"terminal emulation:"
-msgstr ""
-"Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</"
+msgstr "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</"
"prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn "
"theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian "
"chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2019
#, no-c-format
msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000"
-msgstr ""
-"gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000"
+msgstr "gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2024
#, no-c-format
msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162"
msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME162"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2029
#, no-c-format
msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167"
-msgstr ""
-"gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167"
+msgstr "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2036
#, no-c-format
msgid ""
"You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use "
"vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>."
-msgstr ""
-"Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả "
+msgstr "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả "
"năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</"
"screen>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2048
#, no-c-format
msgid ""
"For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the "
"recommended method."
-msgstr ""
-"Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là "
+msgstr "Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là "
"khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2053
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a "
"SCSI floppy drive on VME) at this time."
-msgstr ""
-"Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari "
+msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari "
"và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:2069 boot-installer.xml:2116
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:2069
+#: boot-installer.xml:2116
#, no-c-format
msgid "SGI TFTP Booting"
msgstr "Khởi động SGI qua TFTP"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2070
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2926,8 +2841,7 @@ msgid ""
"<informalexample><screen>\n"
"unsetenv netaddr\n"
"</screen></informalexample> in the command monitor to do this."
-msgstr ""
-"Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n"
"bootp():\n"
"</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu "
"cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần "
@@ -2936,15 +2850,18 @@ msgstr ""
"unsetenv netaddr\n"
"</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:2089 boot-installer.xml:2138 boot-installer.xml:2193
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:2089
+#: boot-installer.xml:2138
+#: boot-installer.xml:2193
#: boot-installer.xml:2232
#, no-c-format
msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting"
msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:2090 boot-installer.xml:2194
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:2090
+#: boot-installer.xml:2194
#, no-c-format
msgid ""
"On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to load "
@@ -2960,8 +2877,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed in "
"this example with either the name or the IP address of your TFTP server. "
"Once you issue this command, the installer will be loaded automatically."
-msgstr ""
-"Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải "
+msgstr "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải "
"bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình "
"cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy một địa chỉ "
"IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng "
@@ -2975,23 +2891,24 @@ msgstr ""
"này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một khi bạn "
"thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:2113 boot-installer.xml:2217 boot-installer.xml:2740
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:2113
+#: boot-installer.xml:2217
+#: boot-installer.xml:2740
#, no-c-format
msgid "Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2117
#, no-c-format
msgid ""
"On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</"
"command> command in the command monitor."
-msgstr ""
-"Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào "
+msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào "
"lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2122
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3001,8 +2918,7 @@ msgid ""
"bootp():/boot/tftpboot.img\n"
"</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via "
"<command>append</command>:"
-msgstr ""
-"Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập "
+msgstr "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập "
"đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên "
"riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : <informalexample><screen>\n"
"bootp():/boot/tftpboot.img\n"
@@ -3010,33 +2926,34 @@ msgstr ""
"<command>append</command> (phụ thêm):"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:2132
#, no-c-format
msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:2139 boot-installer.xml:2233
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:2139
+#: boot-installer.xml:2233
#, no-c-format
msgid ""
"You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. Instead, "
"you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP "
"server and add your parameters to the <replaceable>extra_args</replaceable> "
"variable."
-msgstr ""
-"Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. "
+msgstr "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. "
"Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</"
"filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến "
"<replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) trong nó."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:2158 boot-installer.xml:2220
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:2158
+#: boot-installer.xml:2220
#, no-c-format
msgid "Cobalt TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP Cobalt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2159
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3046,15 +2963,14 @@ msgid ""
"right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the "
"network from NFS. It will then display several options on the display. There "
"are the following two installation methods:"
-msgstr ""
-"Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó "
+msgstr "Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó "
"dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin cài đặt "
"vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt đó, "
"bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, "
"rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn "
"trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2169
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3063,14 +2979,13 @@ msgid ""
"other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you "
"connect to the machine with an SSH client you can start with the "
"installation."
-msgstr ""
-"Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng "
+msgstr "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng "
"bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị "
"một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên "
"màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng "
"dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2178
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3078,61 +2993,57 @@ msgid ""
"port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation "
"this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) machines since "
"they have no serial port."
-msgstr ""
-"Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null "
+msgstr "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null "
"modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 "
"bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này không "
"sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2221
#, no-c-format
msgid ""
"You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the "
"<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add "
"your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable."
-msgstr ""
-"Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải "
+msgstr "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải "
"sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ "
"NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</"
"replaceable> (đối số) trong nó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2249
#, no-c-format
msgid "s390 Limitations"
msgstr "Hạn chế S/390"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2250
#, no-c-format
msgid ""
"In order to run the installation system a working network setup and ssh "
"session is needed on S/390."
-msgstr ""
-"Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng "
+msgstr "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng "
"và phiên chạy SSH hoạt động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2255
#, no-c-format
msgid ""
"The booting process starts with a network setup that prompts you for several "
"network parameters. If the setup is successful, you will login to the system "
"by starting a ssh session which will launch the standard installation system."
-msgstr ""
-"Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài "
+msgstr "Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài "
"tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ "
"thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt "
"chuẩn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2266
#, no-c-format
msgid "s390 Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động S/390"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2267
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3140,14 +3051,13 @@ msgid ""
"either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-"
"devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more "
"information about S/390-specific boot parameters."
-msgstr ""
-"Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin "
+msgstr "Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin "
"<filename>parm</filename>. Tập tin này có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. "
"Xem <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh "
"cài đất</ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy "
"kiểu S/390."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2321
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3156,14 +3066,13 @@ msgid ""
"keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</keycap>, "
"<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and <keycap>Delete</keycap> "
"keys together while booting to boot from the CD-ROM."
-msgstr ""
-"Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng "
+msgstr "Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng "
"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMac, "
"hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</"
"keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</"
"keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2330
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3172,15 +3081,14 @@ msgid ""
"software version of this driver is not available. All OldWorld systems have "
"floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then "
"point the installer to the CD for the needed files."
-msgstr ""
-"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ "
+msgstr "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ "
"này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên "
"đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển "
"này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để "
"khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin "
"cần thiết."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2339
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3189,8 +3097,7 @@ msgid ""
"command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in <xref "
"linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the hard disk, except use the "
"path to <command>yaboot</command> on the CD at the OF prompt, such as"
-msgstr ""
-"Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả "
+msgstr "Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả "
"năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng "
"có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo "
"hướng dẫn trong <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, "
@@ -3198,37 +3105,37 @@ msgstr ""
"command> nằm trên đĩa CD đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:2348
#, no-c-format
msgid "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
msgstr "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2354
#, no-c-format
msgid "Booting from Hard Disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2375
#, no-c-format
msgid "Booting CHRP from OpenFirmware"
msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware"
-#. Tag: emphasis
+#.Tag: emphasis
#: boot-installer.xml:2379
#, no-c-format
msgid "Not yet written."
msgstr "Chưa ghi."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2384
#, no-c-format
msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS"
msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2385
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3240,8 +3147,7 @@ msgid ""
"need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending "
"on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut "
"down MacOS and launch the installer."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này "
+msgstr "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này "
"bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi vào "
"biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút "
"<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified "
@@ -3252,13 +3158,13 @@ msgstr ""
"cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy "
"trình cài đặt &d-i;."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2403
#, no-c-format
msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware"
msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2404
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3283,8 +3189,7 @@ msgid ""
"userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> "
"argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</"
"userinput> doesn't work. The Debian installation program should start."
-msgstr ""
-"Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin "
+msgstr "Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin "
"<filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, "
"<filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp gốc "
"của phân vùng HFS. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi "
@@ -3307,21 +3212,20 @@ msgstr ""
"userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian "
"nên khởi chạy."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2439
#, no-c-format
msgid "Booting from USB memory stick"
msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2440
#, no-c-format
msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting."
-msgstr ""
-"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng "
+msgstr "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng "
"USB."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2446
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3332,8 +3236,7 @@ msgid ""
"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</"
"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see <xref "
"linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
-msgstr ""
-"Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend="
+msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend="
"\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần "
"phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua "
"thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ "
@@ -3341,7 +3244,7 @@ msgstr ""
"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi khởi động (xem "
"<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2458
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3353,8 +3256,7 @@ msgid ""
"paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</"
"filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and "
"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work."
-msgstr ""
-"Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết "
+msgstr "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết "
"bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động "
"thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết "
"bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open "
@@ -3364,7 +3266,7 @@ msgstr ""
"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/"
"pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2470
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3378,8 +3280,7 @@ msgid ""
"Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. "
"<command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with "
"<command>hattrib -b</command>."
-msgstr ""
-"Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy "
+msgstr "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy "
"nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n"
"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:"
"tbxi\n"
@@ -3390,39 +3291,36 @@ msgstr ""
"tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm "
"trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2484
#, no-c-format
msgid ""
"The system should now boot up, and you should be presented with the "
"<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, "
"or just hit &enterkey;."
-msgstr ""
-"Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</"
+msgstr "Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</"
"prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy "
"chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2490
#, no-c-format
msgid ""
"This boot method is new, and may be difficult to get to work on some "
"NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, "
"as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
-msgstr ""
-"Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó "
+msgstr "Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó "
"trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy "
"gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2523
#, no-c-format
msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting."
-msgstr ""
-"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi "
+msgstr "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi "
"động qua mạng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2527
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3432,8 +3330,7 @@ msgid ""
"of addressing the network. On a PReP machine, you should try <userinput>boot "
"<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>,"
"<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>."
-msgstr ""
-"Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi "
+msgstr "Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi "
"động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh "
"<command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với "
"mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh "
@@ -3441,7 +3338,7 @@ msgstr ""
"<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</"
"replaceable></userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2542
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3449,23 +3346,21 @@ msgid ""
"generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not "
"equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not "
"supported for booting."
-msgstr ""
-"Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, "
+msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, "
"dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa "
"mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2554
#, no-c-format
msgid ""
"To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it "
"in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the "
"power-on button."
-msgstr ""
-"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó "
+msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó "
"vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2560
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3473,31 +3368,29 @@ msgid ""
"the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot "
"from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine "
"will then check for bootable hard disk partitions."
-msgstr ""
-"Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước "
+msgstr "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước "
"khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa hệ thống "
"khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng "
"có khả năng khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2567
#, no-c-format
msgid ""
"After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert "
"the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically "
"launched after the root system has been loaded into memory."
-msgstr ""
-"Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy "
+msgstr "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy "
"nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi "
"chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2578
#, no-c-format
msgid "PowerPC Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2579
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3506,15 +3399,14 @@ msgid ""
"<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for "
"most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to "
"<userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ."
-msgstr ""
-"Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có "
+msgstr "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có "
"vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số khởi "
"động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó cho "
"phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng kiểu Rage "
"128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</"
"userinput> ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2619
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3525,8 +3417,7 @@ msgid ""
"dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some older "
"OpenBoot revisions require using the device name, such as <userinput>boot le"
"()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor DHCP."
-msgstr ""
-"Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi "
+msgstr "Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi "
"đang cài đặt (xem <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Hãy nhập lệnh "
"<userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ "
"TFTP và RARP, hoặc thử nhập <userinput>boot net:bootp</userinput> hay "
@@ -3535,7 +3426,7 @@ msgstr ""
"của thiết bị, v.d. <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng "
"không hỗ trợ được BOOTP hay DHCP."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2675
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3545,15 +3436,14 @@ msgid ""
"device name for older OpenBoot versions that don't support this special "
"command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e.g., Sparc "
"10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM."
-msgstr ""
-"Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> "
+msgstr "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> "
"(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI "
"trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải nhập "
"tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt "
"này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy kiểu Sun4m (v.d. "
"máy Sparc 10 và Sparc 20) khi khởi động từ đĩa CD-ROM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2690
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3565,8 +3455,7 @@ msgid ""
"package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as the "
"IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also are "
"not supported."
-msgstr ""
-"Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: "
+msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: "
"<informalexample><screen>\n"
"Stop-A -&gt; OpenBoot: \"boot floppy\"\n"
"</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không "
@@ -3576,7 +3465,7 @@ msgstr ""
"mở gói nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c riêng (v.d. IPX) không hỗ "
"trợ ảnh được nén nằm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2702
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3584,13 +3473,12 @@ msgid ""
"booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP "
"update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://"
"sunsolve.sun.com\"></ulink>."
-msgstr ""
-"Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không "
+msgstr "Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không "
"hỗ trợ khả năng khởi động bằng cách nào cả). Bản cập nhật OBP thích hợp có "
"thể được tải như là mã nhận diện sản phẩm ID 106121 xuống <ulink url="
"\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2709
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3600,8 +3488,7 @@ msgid ""
"Illegal or malformed device name\n"
"</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is "
"simply not supported on your machine."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như "
+msgstr "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như "
"<informalexample><screen>\n"
"Fatal error: Cannot read partition\n"
"Illegal or malformed device name\n"
@@ -3609,13 +3496,13 @@ msgstr ""
"thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm đơn "
"giản không được hỗ trợ trên máy đó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2721
#, no-c-format
msgid "IDPROM Messages"
msgstr "Thông điệp IDPROM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2722
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3624,13 +3511,12 @@ msgid ""
"holds configuration information for you firmware, has run out. See the "
"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more "
"information."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có "
+msgstr "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có "
"lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết điện. Xem Hỏi Đáp "
"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin "
"thêm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2741
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3638,13 +3524,12 @@ msgid ""
"sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel "
"can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases "
"you'll have to help the kernel a bit."
-msgstr ""
-"Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo "
+msgstr "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo "
"thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng "
"phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một "
"số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2748
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3652,14 +3537,13 @@ msgid ""
"parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works "
"correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any "
"special parameters that inform the system about your hardware."
-msgstr ""
-"Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số "
+msgstr "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số "
"khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt "
"động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu "
"không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ "
"thống biết về phần cứng đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2755
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3668,15 +3552,14 @@ msgid ""
"including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of "
"the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref "
"linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
-msgstr ""
-"Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc "
+msgstr "Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc "
"khởi động Linux Thế Nào <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-"
"HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không "
"thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn "
"đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-"
"troubleshooting\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2764
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3691,8 +3574,7 @@ msgid ""
"set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for kilobytes, "
"or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both <userinput>mem=65536k</"
"userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean 64MB of RAM."
-msgstr ""
-"Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n"
"Memory:<replaceable>rảnh</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k "
"available\n"
"</screen></informalexample> (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong "
@@ -3704,7 +3586,7 @@ msgstr ""
"quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> "
"và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2780
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3715,8 +3597,7 @@ msgid ""
"pass the <userinput>console=<replaceable>device</replaceable></userinput> "
"argument to the kernel, where <replaceable>device</replaceable> is your "
"serial device, which is usually something like <filename>ttyS0</filename>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện "
+msgstr "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện "
"tự động trường hợp này<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy kiểu "
"DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím "
"cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối "
@@ -3725,7 +3606,7 @@ msgstr ""
"nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường "
"như <filename>ttyS0</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2793
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3733,19 +3614,18 @@ msgid ""
"<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</"
"envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to "
"<filename>ttya</filename>."
-msgstr ""
-"Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</"
+msgstr "Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</"
"filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết "
"bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất <envar>output-device</"
"envar> thành <filename>ttya</filename>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2804
#, no-c-format
msgid "Debian Installer Parameters"
msgstr "Tham số trình cài đặt Debian"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2805
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3756,8 +3636,7 @@ msgid ""
"will drop any excess options. With kernel 2.6.9 or newer, you can use 32 "
"command line options and 32 environment options. </para> </footnote> which "
"may be useful."
-msgstr ""
-"Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> "
+msgstr "Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> "
"Ghi chú rằng hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn dòng lệnh "
"và 8 tùy chọn môi trường (gồm tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho "
"trình cài đặt). Nếu số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua tùy "
@@ -3766,23 +3645,22 @@ msgstr ""
"footnote> mà có thể có ích."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2825
#, no-c-format
msgid "debconf/priority"
msgstr "debconf/priority"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2826
#, no-c-format
msgid ""
"This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed. Short "
"form: <userinput>priority</userinput>"
-msgstr ""
-"Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. "
+msgstr "Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. "
"Dạng ngắn là <userinput>priority</userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2831
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3790,13 +3668,12 @@ msgid ""
"means that both high and critical priority messages are shown, but medium "
"and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the "
"installer adjusts the priority as needed."
-msgstr ""
-"Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</"
+msgstr "Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</"
"userinput>. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới "
"hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài "
"đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2838
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3807,8 +3684,7 @@ msgid ""
"method). With <userinput>priority=critical</userinput>, the installation "
"system will display only critical messages and try to do the right thing "
"without fuss."
-msgstr ""
-"Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là "
+msgstr "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là "
"tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng điều "
"khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/"
"priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với "
@@ -3818,13 +3694,13 @@ msgstr ""
"tương tác nhiều."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2852
#, no-c-format
msgid "DEBIAN_FRONTEND"
msgstr "DEBIAN_FRONTEND"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2853
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3845,8 +3721,7 @@ msgid ""
"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> may be preferable for serial "
"console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend is "
"available on default install media, so this is not very useful right now."
-msgstr ""
-"Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người dùng "
+msgstr "Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người dùng "
"được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : <itemizedlist> "
"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></"
"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</"
@@ -3866,13 +3741,13 @@ msgstr ""
"tin này không phải rất có ích vào lúc này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2889
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG"
msgstr "BOOT_DEBUG"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2890
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3880,107 +3755,103 @@ msgid ""
"be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at "
"strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot "
"process.)"
-msgstr ""
-"Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến "
+msgstr "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến "
"trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc "
"đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích "
"trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại tiến "
"trình khởi động.)"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: userinput
+#.Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2899
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=0"
msgstr "BOOT_DEBUG=0"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2900
#, no-c-format
msgid "This is the default."
msgstr "Đây là giá trị mặc định."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: userinput
+#.Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2904
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=1"
msgstr "BOOT_DEBUG=1"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2905
#, no-c-format
msgid "More verbose than usual."
msgstr "Chi tiết hơn cấp thường."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: userinput
+#.Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2909
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=2"
msgstr "BOOT_DEBUG=2"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2910
#, no-c-format
msgid "Lots of debugging information."
msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: userinput
+#.Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2914
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=3"
msgstr "BOOT_DEBUG=3"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2915
#, no-c-format
msgid ""
"Shells are run at various points in the boot process to allow detailed "
"debugging. Exit the shell to continue the boot."
-msgstr ""
-"Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để "
+msgstr "Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để "
"cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi "
"động."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2929
#, no-c-format
msgid "INSTALL_MEDIA_DEV"
msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2930
#, no-c-format
msgid ""
"The value of the parameter is the path to the device to load the Debian "
"installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</"
"userinput>"
-msgstr ""
-"Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết "
+msgstr "Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết "
"bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/"
"dev/floppy/0</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2936
#, no-c-format
msgid ""
"The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root "
"floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device."
-msgstr ""
-"Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có "
+msgstr "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có "
"thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2946
#, no-c-format
msgid "debian-installer/framebuffer"
msgstr "debian-installer/framebuffer"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2947
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3990,8 +3861,7 @@ msgid ""
"framebuffer=false</userinput>, or <userinput>fb=false</userinput> for short. "
"Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank screen, or "
"a freeze within a few minutes after starting the install."
-msgstr ""
-"Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để "
+msgstr "Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để "
"cung cấp khả năng cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung "
"gây ra lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số "
"<userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là "
@@ -4000,31 +3870,30 @@ msgstr ""
"filename>, màn hình trắng hay hệ thống đông đặc trong vòng vài phút sau khi "
"khởi chạy tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2957
#, no-c-format
msgid ""
"The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to "
"disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been "
"reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card."
-msgstr ""
-"Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt "
+msgstr "Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt "
"khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông báo trên "
"máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2963
#, no-c-format
msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30."
msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2967
#, no-c-format
msgid "Such problems have been reported on hppa."
msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2971
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4034,8 +3903,7 @@ msgid ""
"those with ATI graphical cards. If you see display problems in the "
"installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/"
"framebuffer=true</userinput> or <userinput>fb=true</userinput> for short."
-msgstr ""
-"Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung "
+msgstr "Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung "
"<emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu &arch-"
"title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ thống "
"không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp "
@@ -4044,30 +3912,29 @@ msgstr ""
"đúng); dạng ngắn là <userinput>fb=true</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2985
#, no-c-format
msgid "debian-installer/probe/usb"
msgstr "debian-installer/probe/usb"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2986
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, if "
"that causes problems."
-msgstr ""
-"Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm "
+msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm "
"dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2995
#, no-c-format
msgid "netcfg/disable_dhcp"
msgstr "netcfg/disable_dhcp"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2996
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4075,13 +3942,12 @@ msgid ""
"DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change "
"the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case "
"the DHCP probe fails."
-msgstr ""
-"Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc "
+msgstr "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc "
"thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập "
"được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi "
"thăm dò DCHP."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3003
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4089,76 +3955,72 @@ msgid ""
"because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter "
"<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring the "
"network with DHCP and to enter the information manually."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí "
+msgstr "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí "
"dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số <userinput>netcfg/"
"disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình mạng "
"bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3014
#, no-c-format
msgid "hw-detect/start_pcmcia"
msgstr "hw-detect/start_pcmcia"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3015
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if "
"that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior."
-msgstr ""
-"Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản "
+msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản "
"khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay là nổi "
"tiếng do trường hợp lỗi này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3025
#, no-c-format
msgid "preseed/url"
msgstr "preseed/url"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3026
#, no-c-format
msgid ""
"Specify the url to a preconfiguration file to download and use in automating "
"the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
"<userinput>url</userinput>"
-msgstr ""
-"Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi "
+msgstr "Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi "
"tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, "
"dạng ngắn là <userinput>url</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3036
#, no-c-format
msgid "preseed/file"
msgstr "preseed/file"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3037
#, no-c-format
msgid ""
"Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the "
"install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
"<userinput>file</userinput>"
-msgstr ""
-"Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến "
+msgstr "Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến "
"trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là "
"<userinput>file</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3047
#, no-c-format
msgid "cdrom-detect/eject"
msgstr "cdrom-detect/eject"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3048
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4168,8 +4030,7 @@ msgid ""
"example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user "
"is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy "
"style drives cannot reload media automatically."
-msgstr ""
-"(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; "
+msgstr "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; "
"đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có thể "
"không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. Trong "
"một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ đĩa "
@@ -4177,73 +4038,69 @@ msgstr ""
"nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự "
"động vật chứa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3057
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be "
"aware that you may need to ensure that the system does not automatically "
"boot from the optical drive after the initial installation."
-msgstr ""
-"Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; "
+msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; "
"cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự "
"động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3068
#, no-c-format
msgid "ramdisk_size"
msgstr "ramdisk_size"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3069
#, no-c-format
msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;."
-msgstr ""
-"Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa "
+msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa "
"RAM &ramdisksize;."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3077
#, no-c-format
msgid "rescue/enable"
msgstr "rescue/enable"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3078
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than "
"performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>."
-msgstr ""
-"(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
+msgstr "(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
"hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3096
#, no-c-format
msgid "Troubleshooting the Installation Process"
msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3101
#, no-c-format
msgid "Floppy Disk Reliability"
msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3103
#, no-c-format
msgid ""
"The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to "
"be floppy disk reliability."
-msgstr ""
-"Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự "
+msgstr "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự "
"đáng tin cậy của đĩa mềm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3108
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4253,15 +4110,14 @@ msgid ""
"printing an error message if it reads incorrect data. There can also be "
"failures in the Driver Floppies most of which indicate themselves with a "
"flood of messages about disk I/O errors."
-msgstr ""
-"Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần cứng "
+msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần cứng "
"đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng "
"tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không "
"in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong "
"những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông điệp "
"về lỗi nhập/xuất trên đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3117
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4271,44 +4127,41 @@ msgid ""
"may not be sufficient, even if it appears that the floppy was reformatted "
"and written with no errors. It is sometimes useful to try writing the floppy "
"on a different system."
-msgstr ""
-"Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước "
+msgstr "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước "
"tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm đó và ghi nó vào một đĩa mềm "
"<emphasis>khác</emphasis>. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa "
"mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉnh "
"thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3127
#, no-c-format
msgid ""
"One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</"
"emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the "
"third floppy."
-msgstr ""
-"Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa "
+msgstr "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa "
"mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, "
"còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3133
#, no-c-format
msgid ""
"Other users have reported that simply rebooting a few times with the same "
"floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to "
"buggy hardware or firmware floppy drivers."
-msgstr ""
-"Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một "
+msgstr "Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một "
"đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề "
"này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3142
#, no-c-format
msgid "Boot Configuration"
msgstr "Cấu hình khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3144
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4316,38 +4169,36 @@ msgid ""
"recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized "
"properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in "
"<xref linkend=\"boot-parms\"/>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không "
+msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không "
"nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần "
"phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong <xref linkend="
"\"boot-parms\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3151
#, no-c-format
msgid ""
"If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with the "
"installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in your "
"kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, "
+msgstr "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, "
"hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin "
"thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết "
"biến này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: boot-installer.xml:3158
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then "
"trying booting again. <phrase arch=\"x86\">Internal modems, sound cards, and "
"Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>"
-msgstr ""
-"Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi "
-"thử lại khởi động. <phrase arch=\"i386\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh "
+msgstr "Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi "
+"thử lại khởi động. <phrase arch=\"x86\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh "
"và thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3164
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4355,41 +4206,38 @@ msgid ""
"512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to "
"include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such "
"as <userinput>mem=512m</userinput>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình "
+msgstr "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình "
"cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một "
"đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. "
"<userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3175
#, no-c-format
msgid "Common &arch-title; Installation Problems"
msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3176
#, no-c-format
msgid ""
"There are some common installation problems that can be solved or avoided by "
"passing certain boot parameters to the installer."
-msgstr ""
-"Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng "
+msgstr "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng "
"cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3181
#, no-c-format
msgid ""
"Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive "
"errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try "
"the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>."
-msgstr ""
-"Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp "
+msgstr "Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp "
"lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử "
"nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3187
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4400,8 +4248,7 @@ msgid ""
"the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</replaceable>,"
"<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</replaceable></"
"userinput>."
-msgstr ""
-"Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều "
+msgstr "Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều "
"khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần "
"nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện "
"cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ "
@@ -4409,7 +4256,7 @@ msgstr ""
"<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>, "
"<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3196
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4417,13 +4264,12 @@ msgid ""
"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you "
"should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which disables "
"this test."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói "
+msgstr "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói "
"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm "
"tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</"
"userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3203
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4434,8 +4280,7 @@ msgid ""
"video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only the "
"English language will be available during the installation due to limited "
"console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details."
-msgstr ""
-"Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình "
+msgstr "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình "
"hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy đó "
"chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong "
"trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động <userinput>fb=false "
@@ -4444,13 +4289,13 @@ msgstr ""
"tiếng Anh, do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem <xref linkend=\"boot-"
"parms\"/> để tìm chi tiết."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3217
#, no-c-format
msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3218
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4461,8 +4306,7 @@ msgid ""
"<userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. You can "
"then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the "
"resource range causing the problems."
-msgstr ""
-"Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng "
+msgstr "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng "
"phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. Máy "
"tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy còn "
"không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt khả "
@@ -4470,7 +4314,7 @@ msgstr ""
"userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, "
"bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3228
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4482,8 +4326,7 @@ msgid ""
"sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System resource "
"settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have to omit the "
"commas, if any, when you enter this value in the installer."
-msgstr ""
-"Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, "
+msgstr "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, "
"bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần "
"cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, bạn nên "
"nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số "
@@ -4493,13 +4336,13 @@ msgstr ""
"Thế Nào</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá "
"trị này vào trình cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3245
#, no-c-format
msgid "System Freeze while Loading the USB Modules"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải các mô-đun USB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3246
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4510,8 +4353,7 @@ msgid ""
"option is passing the <userinput>debian-installer/probe/usb=false</"
"userinput> parameter at the boot prompt, which will prevent the modules from "
"being loaded."
-msgstr ""
-"Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, "
+msgstr "Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, "
"để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ thống USB "
"bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Sự chỉnh sửa có "
"thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. Một "
@@ -4519,13 +4361,13 @@ msgstr ""
"usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc "
"khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3260
#, no-c-format
msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages"
msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3262
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4544,8 +4386,7 @@ msgid ""
"device to respond, and that device is not present on your system. If you "
"find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create "
"a custom kernel later (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
-msgstr ""
-"Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng "
+msgstr "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng "
"<computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </"
"computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> "
"<replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái "
@@ -4562,13 +4403,13 @@ msgstr ""
"bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt "
"nhân riêng vào lúc sau (xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3287
#, no-c-format
msgid "Bug Reporter"
msgstr "Bộ thông báo lỗi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3288
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4578,33 +4419,31 @@ msgid ""
"download them in a web browser. This information may provide clues as to "
"what went wrong and how to fix it. If you are submitting a bug report you "
"may want to attach this information to the bug report."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, "
+msgstr "Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, "
"mục trình đơn thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào "
"đĩa mềm bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt, hoặc "
"tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết "
"nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng có thể đính kèm "
"thông tin này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3299
#, no-c-format
msgid ""
"Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</"
"filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</"
"filename> after the computer has been booted into the installed system."
-msgstr ""
-"Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</"
+msgstr "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</"
"filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/"
"</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3310
#, no-c-format
msgid "Submitting Installation Reports"
msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3311
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4612,15 +4451,14 @@ msgid ""
"encourage installation reports to be sent even if the installation is "
"successful, so that we can get as much information as possible on the "
"largest number of hardware configurations."
-msgstr ""
-"Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi "
+msgstr "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi "
"khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đặt là thành "
"công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng "
"khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp khó khăn viết "
"tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do "
"<email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3318
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4628,14 +4466,13 @@ msgid ""
"report is to install the installation-report and reportbug packages "
"(<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) and run "
"the command <command>reportbug installation-report</command>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài "
+msgstr "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài "
"đặt là cài đặt gói <filename>installation-report</filename> (báo cáo cài "
"đặt) và <filename>reportbug</filename> (thông báo lỗi) bằng lệnh "
"<command>apt-get install installation-report reportbug</command>, rồi chạy "
"lệnh thông báo lỗi <command>reportbug installation-report</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3325
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4680,8 +4517,7 @@ msgid ""
"including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. "
"Describe the steps that you did which brought the system into the problem "
"state."
-msgstr ""
-"Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như "
+msgstr "Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như "
"là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</classname> "
"(các báo cáo cài đặt), bằng cách gởi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs."
"debian.org</email>. <informalexample><screen>\n"
diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po
index da74b21a6..ae7f544ca 100644
--- a/po/vi/boot-new.po
+++ b/po/vi/boot-new.po
@@ -3,42 +3,41 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: boot-new\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: boot-new\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-08-05 12:45+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-07-15 23:26+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:27+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:5
#, no-c-format
msgid "Booting Into Your New Debian System"
msgstr "Khởi động vào hệ thống Debian mới"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:7
#, no-c-format
msgid "The Moment of Truth"
msgstr "Giờ phút thử thách"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:8
#, no-c-format
msgid ""
"Your system's first boot on its own power is what electrical engineers call "
"the <quote>smoke test</quote>."
-msgstr ""
-"Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử "
+msgstr "Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử "
"gọi <quote>thử thách khói</quote>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:13
#, no-c-format
msgid ""
@@ -50,8 +49,7 @@ msgid ""
"partition, such as <filename>/dev/sda1</filename>. Alternatively, see <xref "
"linkend=\"rescue\"/> for instructions on using the installer's built-in "
"rescue mode."
-msgstr ""
-"Nếu bạn khởi động trực tiếp vào Debian, nhưng hệ thống không khởi chạy được, "
+msgstr "Nếu bạn khởi động trực tiếp vào Debian, nhưng hệ thống không khởi chạy được, "
"hãy hoặc dùng vật chứa khởi động cài đặt gốc, hoặc nạp đĩa mềm khởi động "
"riêng nếu có, rồi lập lại hệ thống. Bằng cách này, rất có thể là bạn sẽ cần "
"phải thêm một số đối số khởi động riêng như "
@@ -61,13 +59,13 @@ msgstr ""
"\"rescue\"/> để tìm chỉ dẫn về cách sử dụng chế độ cứu có sẵn của trình cài "
"đặt. </phrase>"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:27
#, no-c-format
msgid "BVME 6000 Booting"
msgstr "Khởi Động BVME 6000"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:28
#, no-c-format
msgid ""
@@ -75,42 +73,38 @@ msgid ""
"machine: once the system has loaded the <command>tftplilo</command> program "
"from the TFTP server, from the <prompt>LILO Boot:</prompt> prompt enter one "
"of:"
-msgstr ""
-"Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi "
+msgstr "Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi "
"hệ thống tải chương trình <command>tftplilo</command> từ trình phục vụ TFTP, "
"hãy gõ vào dấu nhắc <prompt>LILO Boot:</prompt> một của:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:36
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>b6000</userinput> followed by &enterkey; to boot a BVME 4000/6000"
-msgstr ""
-"<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME "
+msgstr "<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME "
"4000/6000"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:41
#, no-c-format
msgid "<userinput>b162</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME162"
-msgstr ""
-"<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162"
+msgstr "<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:46
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>b167</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME166/167"
-msgstr ""
-"<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167"
+msgstr "<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:58
#, no-c-format
msgid "Macintosh Booting"
msgstr "Khởi động Macintosh"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:60
#, no-c-format
msgid ""
@@ -120,15 +114,14 @@ msgid ""
"<keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </keycombo>), and locate the "
"kernel options line which should look like <userinput>root=/dev/ram "
"video=font:VGA8x16</userinput> or similar."
-msgstr ""
-"Chuyển đổi sang thư mục chứa những tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi "
+msgstr "Chuyển đổi sang thư mục chứa những tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi "
"động <command>Penguin</command> trong khi nhấn giữ phím <keycap>command</"
"keycap> (trái tao ⌘). Tới hộp thoại <userinput>Settings</userinput> (Thiết "
"lập) (dùng tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>T</"
"keycap> </keycombo>), và tìm dòng tùy chọn hạt nhân nên hình như "
"<userinput>root=/dev/ram video=font:VGA8x16</userinput> hay tương tự."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:70
#, no-c-format
msgid ""
@@ -140,8 +133,7 @@ msgid ""
"with tiny screens. The kernel would pick a prettier (6x11) font but the "
"console driver for this font can hang the machine, so using 8x16 or 8x8 is "
"safer at this stage. You can change this at any time."
-msgstr ""
-"Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/"
+msgstr "Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/"
"<replaceable>yyyy</replaceable></userinput>. Hãy thay thế <replaceable>yyyy</"
"replaceable> bằng tên Linux của phân vùng nơi bạn đã cài đặt hệ thống (v.d. "
"<filename>/dev/sda1</filename>); bạn đã ghi tên này trước. Mục nhập "
@@ -151,7 +143,7 @@ msgstr ""
"trị 8x16 hay 8x8 là an toàn hơn trong giải đoạn này. Bạn có khả năng thay "
"đổi mục nhập này vào bất cứ lúc nào."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:83
#, no-c-format
msgid ""
@@ -159,42 +151,39 @@ msgid ""
"uncheck the <userinput>Auto Boot</userinput> option. Save your settings in "
"the <filename>Prefs</filename> file using the <userinput>Save Settings As "
"Default</userinput> option."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy "
+msgstr "Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy "
"chọn <userinput>Auto Boot</userinput> (khởi động tự động). Lưu các thiết lập "
"vào tập tin <filename>Prefs</filename> (tùy thích) bằng tùy chọn "
"<userinput>Save Settings As Default</userinput> (lưu thiết lập là mặc định)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:90
#, no-c-format
msgid ""
"Now select <userinput>Boot Now</userinput> (<keycombo> <keycap>command</"
"keycap> <keycap>B</keycap> </keycombo>) to start your freshly installed GNU/"
"Linux instead of the RAMdisk installer system."
-msgstr ""
-"Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây "
+msgstr "Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây "
"giờ) (phím tắt là <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>B</keycap> </"
"keycombo>) để khởi chạy hệ thống GNU/Linux mới cài đặt thay cho hệ thống cài "
"đặt đĩa bộ nhớ RAMdisk."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:96
#, no-c-format
msgid ""
"Debian should boot, and you should see the same messages as when you first "
"booted the installation system, followed by some new messages."
-msgstr ""
-"Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi "
+msgstr "Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi "
"động hệ thống cài đặt, với một số thông điệp mới theo sau."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:106
#, no-c-format
msgid "OldWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu cũ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:107
#, no-c-format
msgid ""
@@ -208,8 +197,7 @@ msgid ""
"quik.conf</filename> placed there by the <guimenuitem>Install Quik on a Hard "
"Disk</guimenuitem> step. Clues for dealing with <command>quik</command> are "
"available at <ulink url=\"&url-powerpc-quik-faq;\"></ulink>."
-msgstr ""
-"Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đừng với dấu nhắc "
+msgstr "Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đừng với dấu nhắc "
"<prompt>boot:</prompt>, hãy thử gõ <userinput>Linux</userinput> rồi bấm phím "
"&enterkey;. (Cấu hình khởi động mặc định <filename>quik.conf</filename> có "
"nhãn « Linux »). Những nhãn được xác định trong <filename>quik.conf</"
@@ -220,7 +208,7 @@ msgstr ""
"về cách sử dụng <command>quik</command> có sẵn sàng trong <ulink url=\"&url-"
"powerpc-quik-faq;\">Hỏi đáp Quik-PowerPC</ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:121
#, no-c-format
msgid ""
@@ -233,8 +221,7 @@ msgid ""
"order to boot back to MacOS, hold down the <keycombo> <keycap>command</"
"keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </"
"keycombo> keys while cold booting the machine."
-msgstr ""
-"Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy "
+msgstr "Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy "
"gõ <userinput>bye</userinput> (tạm biệt) tại dấu nhắc OpenFirmware (giả sử "
"hệ điều hành MacOS chưa bị gỡ bỏ ra máy đó). Để giành dấu nhắc OpenFirmware, "
"hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</"
@@ -245,7 +232,7 @@ msgstr ""
"<keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh "
"máy đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:134
#, no-c-format
msgid ""
@@ -253,33 +240,31 @@ msgid ""
"select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> folder, "
"un-choose the ramdisk option, and add a root device corresponding to your "
"installation; e.g. <userinput>/dev/hda8</userinput>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, "
+msgstr "Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, "
"chỉ đơn giản hãy chọn hạt nhân ưa thích trong thư mục <filename>Linux "
"Kernels</filename> (các hạt nhân Linux), tắt tùy chọn RAMdisk (đĩa bộ nhớ "
"tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. "
"<userinput>/dev/hda8</userinput>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:146
#, no-c-format
msgid "NewWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu mới"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:147
#, no-c-format
msgid ""
"On G4 machines and iBooks, you can hold down the <keycap>option</keycap> key "
"and get a graphical screen with a button for each bootable OS, &debian; will "
"be a button with a small penguin icon."
-msgstr ""
-"Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) "
+msgstr "Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) "
"có bộ xử lý kiểu G4, bạn có thể nhấn giữ phím <keycap>option</keycap> để xem "
"màn hình đồ họa có một cái nút dành cho mỗi hệ điều hành khởi động được: "
"&debian; sẽ là cái nút có hình chím cụt nhỏ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:154
#, no-c-format
msgid ""
@@ -288,25 +273,23 @@ msgid ""
"configuration. To do this hold down the <keycombo> <keycap>command</keycap> "
"<keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> "
"keys while cold booting the machine."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến "
+msgstr "Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến "
"OpenFirmware <envar>boot-device</envar>, bạn nên lập lại OpenFirmware thành "
"cấu hình mặc định. Để làm như thế, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> "
"<keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> "
"<keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:162
#, no-c-format
msgid ""
"The labels defined in <filename>yaboot.conf</filename> will be displayed if "
"you press the <keycap>Tab</keycap> key at the <prompt>boot:</prompt> prompt."
-msgstr ""
-"Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</"
+msgstr "Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</"
"filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu "
"nhắc<prompt>boot:</prompt>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:168
#, no-c-format
msgid ""
@@ -316,8 +299,7 @@ msgid ""
"disk this may not work and you will have to enter OpenFirmware and set the "
"<envar>boot-device</envar> variable, <command>ybin</command> normally does "
"this automatically."
-msgstr ""
-"Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi "
+msgstr "Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi "
"động &debian; theo mặc định (nếu bạn đã phân vùng và định vị phân vùng "
"<filename>Apple_Bootstrap</filename> cho đúng trước đó). Nếu bạn có &debian; "
"nằm trên một đĩa kiểu SCSI còn có MacOS nằm trên một đĩa kiểu IDE, việc này "
@@ -325,7 +307,7 @@ msgstr ""
"biến <envar>boot-device</envar> (thiết bị khởi động); lệnh <command>ybin</"
"command> bình thường làm như thế một cách tự động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:177
#, no-c-format
msgid ""
@@ -334,21 +316,20 @@ msgid ""
"conf</filename> and run <command>ybin</command> to update your boot "
"partition with the changed configuration. Please read the <ulink url=\"&url-"
"powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> for more information."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy "
+msgstr "Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy "
"chọn thêm nào bạn muốn (v.d. tùy chọn khởi động đôi) vào tập tin cấu hình "
"<filename>/etc/yaboot.conf</filename>, rồi chạy lệnh <command>ybin</command> "
"để cập nhật phân vùng khởi động với cấu hình đã thay đổi. Xem tài liệu Cách "
"Làm <ulink url=\"&url-powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> để tìm "
"thông tin thêm."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:191
#, no-c-format
msgid "Mounting encrypted volumes"
msgstr "Gắn kết khối tin đã mật mã"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:193
#, no-c-format
msgid ""
@@ -356,22 +337,21 @@ msgid ""
"mount points, you will be asked to enter the passphrase for each of these "
"volumes during the boot. The actual procedure differs slightly between dm-"
"crypt and loop-AES."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán "
+msgstr "Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán "
"chúng cho điểm lắp, bạn sẽ được nhắc nập cụm từ mật khẩu dành cho mỗi khối "
"tin trong khi khởi động. Thu tục thật khác biệt một ít giữa <filename>dm-"
"crypt</filename> và <filename>loop-AES</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:203
#, no-c-format
msgid "dm-crypt"
msgstr "dm-crypt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:205
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"For partitions encrypted using dm-crypt you will be shown the following "
"prompt during the boot: <informalexample><screen>\n"
@@ -389,12 +369,11 @@ msgid ""
"mapping between <filename>crypt<replaceable>X</replaceable></filename> and "
"the mount points before, you can still find it in <filename>/etc/crypttab</"
"filename> and <filename>/etc/fstab</filename> of your new system."
-msgstr ""
-"Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>loop-AES</filename>, tiến "
+msgstr "Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-crypt</filename>, tiến "
"trình khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc này: <informalexample><screen>\n"
-"mount: going to use loop device /dev/loop<replaceable>X</replaceable>\n"
-"Password:\n"
-"</screen></informalexample> (gắn kết: sẽ dùng thiết bị vòng lặp; mật khẩu) "
+"Starting early crypto disks... crypt<replaceable>X</replaceable>(starting)\n"
+"Enter LUKS passphrase:\n"
+"</screen></informalexample> (đang khởi động các đĩa mật mã... mật mã X (đang khởi động) Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:) "
"Trên dòng thứ nhất của đoạn này, <replaceable>X</replaceable> là số hiệu "
"thiết bị vòng lặp. Rất có thể là bạn tự hỏi bạn đang nhập cụm từ mật khẩu "
"<emphasis>dành cho khối tin nào</emphasis>? Nó có liên quan đến <filename>/"
@@ -403,11 +382,11 @@ msgstr ""
"đã dùng khi thiết lập khối tin đó. Còn nếu bạn đã thiết lập nhiều khối tin "
"được mật mã trong khi cài đặt, bạn cũng đã ghi nhớ thông tin trong bước cuối "
"cùng của <xref linkend=\"partman-crypto\"/> sẽ có ích. Nếu bạn chưa ghi nhớ "
-"sự ánh xạ giữa <filename>loop<replaceable>X</replaceable></filename> và "
-"nhưng điểm lắp, bạn vẫn còn có thể tìm nó trong <filename>/etc/fstab</"
-"filename> của hệ thống mới."
+"sự ánh xạ giữa <filename>crypt<replaceable>X</replaceable></filename> và "
+"nhưng điểm lắp, bạn vẫn còn có thể tìm nó trong tập tin <filename>/etc/crypttab</"
+"filename> và <filename>/etc/fstab</filename> của hệ thống mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:227
#, no-c-format
msgid ""
@@ -415,57 +394,59 @@ msgid ""
"mounted. This depends on which initramfs generator was used to generate the "
"initrd used to boot the system. The example below is for an initrd generated "
"using <classname>initramfs-tools</classname>:"
-msgstr ""
+msgstr "Dấu nhắc có thể có hình khác khi hệ thống tập tin gốc đã mật mã được gắn kết. Hình này phụ thuộc vào bộ tạo ra initramfs nào được dùng để tạo ra initrd được dùng lần lượt để khởi động hệ thống đó. Mẫu bên dưới thuộc về initrd được tạo ra bằng <classname>initramfs-tools</classname>:"
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-new.xml:234
#, no-c-format
msgid ""
"Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
"Begin: Running /scripts/local-top ...\n"
"Enter LUKS passphrase:"
-msgstr ""
+msgstr "Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
+"Begin: Running /scripts/local-top ...\n"
+"Enter LUKS passphrase:\n"
+"[Bắt đầu : Đang gắn kết hệ thống tập tin gốc ... ...\n"
+"Bắt đầu : Đang chạy /tập_lệnh/local-top ...\n"
+"Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:]"
-#. Tag: para
-#: boot-new.xml:236 boot-new.xml:261
-#, fuzzy, no-c-format
+#.Tag: para
+#: boot-new.xml:236
+#: boot-new.xml:261
+#, no-c-format
msgid ""
"No characters (even asterisks) will be shown while entering the passphrase. "
"If you enter the wrong passphrase, you have two more tries to correct it. "
"After the third try the boot process will skip this volume and continue to "
"mount the next filesystem. Please see <xref linkend=\"crypto-troubleshooting"
"\"/> for further information."
-msgstr ""
-"Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ "
-"mật khẩu. Hãy cẩn thận: bạn có thể nhập cụm từ mật khẩu này <emphasis>chỉ "
-"một lần</emphasis>. Nếu bạn nhập sai, thông điệp lỗi sẽ xuất hiện, và tiến "
-"trình khởi động sẽ bỏ qua khối tin đó, tiếp tục lại gắn kết hệ thống tập tin "
-"tới. Xem <xref linkend=\"crypto-troubleshooting\"/> để tìm thông tin thêm."
-
-#. Tag: para
-#: boot-new.xml:244 boot-new.xml:269
+msgstr "Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ "
+"mật khẩu. Nếu bạn nhập sai, bạn có hai lần thử lại để sửa nó. Sau lần thử thứ ba, tiến trình khởi động sẽ bỏ qua khối tin này, tiếp tục lại gắn kết hệ thống tập tin tới. Xem <xref linkend=\"crypto-troubleshooting\"/> để tìm thông tin thêm."
+
+#.Tag: para
+#: boot-new.xml:244
+#: boot-new.xml:269
#, no-c-format
msgid "After entering all passphrases the boot should continue as usual."
-msgstr ""
-"Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục "
+msgstr "Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục "
"như bình thường."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:252
#, no-c-format
msgid "loop-AES"
msgstr "loop-AES"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:254
#, no-c-format
msgid ""
"For partitions encrypted using loop-AES you will be shown the following "
"prompt during the boot:"
-msgstr ""
+msgstr "Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong khi khởi động:"
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-new.xml:259
#, no-c-format
msgid ""
@@ -473,39 +454,43 @@ msgid ""
"Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</"
"replaceable>)\n"
"Password:"
-msgstr ""
+msgstr "Checking loop-encrypted file systems.\n"
+"Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</"
+"replaceable>)\n"
+"Password:\n"
+"[Đang kiểm tra các hệ thống tập tin tập tin được mật mã bằng loop.\n"
+"Đang thiết lập X\n"
+"Mật khẩu :]"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:277
#, no-c-format
msgid "Troubleshooting"
msgstr "Giải đáp thắc mắc"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:279
#, no-c-format
msgid ""
"If some of the encrypted volumes could not be mounted because a wrong "
"passphrase was entered, you will have to mount them manually after the boot. "
"There are several cases."
-msgstr ""
-"Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ "
+msgstr "Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ "
"mật khẩu bị nhập sai, bạn sẽ cần phải tự gắn kết mỗi khối tin như vậy sau "
"khi khởi động. Có vài trường hợp có thể."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:288
#, no-c-format
msgid ""
"The first case concerns the root partition. When it is not mounted "
"correctly, the boot process will halt and you will have to reboot the "
"computer to try again."
-msgstr ""
-"Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết "
+msgstr "Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết "
"đúng, tiến trình khởi động sẽ tạm dừng lại nên bạn cần phải khởi động lại "
"máy tính để thử lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:295
#, no-c-format
msgid ""
@@ -520,8 +505,7 @@ msgid ""
"should be replaced by the particular directory (e.g. <filename>/home</"
"filename>). The only difference from an ordinary mount is that you will be "
"asked to enter the passphrase for this volume."
-msgstr ""
-"Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. "
+msgstr "Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. "
"<filename>/home</filename> hay <filename>/srv</filename>. Bạn có khả năng "
"đơn giản tự gắn kết mỗi khối tin sau khi khởi động. Đối với <filename>loop-"
"AES</filename>, đây là thao tác bước đơn:<informalexample><screen>\n"
@@ -533,7 +517,7 @@ msgstr ""
"filename>). Sự khác duy nhất với việc gắn kết bình thường là bạn sẽ được "
"nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:309
#, no-c-format
msgid ""
@@ -547,8 +531,7 @@ msgid ""
"passphrases. (Already registered volumes will be skipped, so you can repeat "
"this command several times without worrying.) After successful registration "
"you can simply mount the volumes the usual way:"
-msgstr ""
-"Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. "
+msgstr "Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. "
"Trước tiên, bạn cần phải đăng ký những khối tin với ứng dụng "
"<application>device mapper</application> bằng cách chạy: "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -560,19 +543,19 @@ msgstr ""
"vì vậy bạn có thể chạy lệnh này vài lần, không có sao.) Sau khi đăng ký "
"được, bạn có khả năng đơn giản gắn kết những khối tin bằng cách bình thường."
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-new.xml:324
#, no-c-format
msgid ""
"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></"
"userinput>"
-msgstr ""
-"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
+msgstr "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
"userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: boot-new.xml:327
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If any volume holding noncritical system files could not be mounted "
"(<filename>/usr</filename> or <filename>/var</filename>), the system should "
@@ -585,10 +568,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> at the shell prompt and pressing <keycombo> "
"<keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> when asked for the "
"root password."
-msgstr ""
-"Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết những khối tin chứa chỉ tập tin "
-"kiểu hệ thống không phải tới hạn (<filename>/usr</filename> hay <filename>/"
-"var</filename>), hệ thống vẫn còn nên khởi động được; bạn cũng nên có khả "
+msgstr "Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn không thể được gắn kết (<filename>/usr</filename> hay <filename>/"
+"var</filename>), hệ thống vẫn còn nên khởi động được; bạn cũng vẫn nên có khả "
"năng tự gắn kết mỗi khối tin giống như trong trường hợp trước. Tuy nhiên, "
"bạn cũng cần phải khởi chạy (lại) dịch vụ nào thường chạy tại cấp chạy mặc "
"định của bạn, vì rất có thể là nó chưa được khởi chạy. Phương pháp dễ nhất "
@@ -599,25 +580,24 @@ msgstr ""
"<keycombo> <keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> khi mật "
"khẩu chủ được yêu cầu."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-new.xml:350
#, no-c-format
msgid "Log In"
msgstr "Đăng nhập"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:352
#, no-c-format
msgid ""
"Once your system boots, you'll be presented with the login prompt. Log in "
"using the personal login and password you selected during the installation "
"process. Your system is now ready to use."
-msgstr ""
-"Một khi hệ thống của bạn khởi động được, bạn sẽ xem dấu nhắc đăng nhập. Hãy "
+msgstr "Một khi hệ thống của bạn khởi động được, bạn sẽ xem dấu nhắc đăng nhập. Hãy "
"đăng nhập, dùng tên đăng nhập cá nhân và mật khẩu bạn đã chọn trong tiến "
"trình cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:358
#, no-c-format
msgid ""
@@ -625,13 +605,12 @@ msgid ""
"already installed on your system as you start to use it. There are currently "
"several documentation systems, work is proceeding on integrating the "
"different types of documentation. Here are a few starting points."
-msgstr ""
-"Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn "
+msgstr "Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn "
"liên quan đến mỗi bước mới. Hiện thời có vài hệ thống tài liệu, cũng có tiến "
"trình cố gắng hợp nhất những kiểu tài liệu khác nhau. Đây là một số điểm bắt "
"đầu đọc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:366
#, no-c-format
msgid ""
@@ -640,14 +619,13 @@ msgid ""
"example, the APT User's Guide for using <command>apt</command> to install "
"other programs on your system, is located in <filename>/usr/share/doc/apt/"
"guide.html/index.html</filename>."
-msgstr ""
-"Tài liệu có sẵn cùng với chương trình bạn đã cài đặt có nằm trong <filename>/"
+msgstr "Tài liệu có sẵn cùng với chương trình bạn đã cài đặt có nằm trong <filename>/"
"usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con có tên theo tên của chương "
"trình riêng. Lấy thí dụ, Sổ tay người dùng APT về cách sử dụng lệnh "
"<command>apt</command> để cài đặt chương trình khác vào hệ thống, có nằm "
"trong <filename>/usr/share/doc/apt/guide.html/index.html</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:375
#, no-c-format
msgid ""
@@ -656,28 +634,26 @@ msgid ""
"emphasis> format, in <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</filename>. "
"After installing <command>dhelp</command> you will find a browse-able index "
"of documentation in <filename>/usr/share/doc/HTML/index.html</filename>."
-msgstr ""
-"Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/"
+msgstr "Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/"
"doc/</filename>. Những tài liệu Linux Thế Nào được cài đặt dạng nén "
"<emphasis>.gz</emphasis> vào thư mục <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</"
"filename>. Sau khi cài đặt gói trợ giúp <command>dhelp</command>, bạn sẽ tìm "
"thấy mục lục tài liệu có khả năng duyệt qua nằm trong <filename>/usr/share/"
"doc/HTML/index.html</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:385
#, no-c-format
msgid ""
"One easy way to view these documents is to <userinput>cd /usr/share/doc/</"
"userinput>, and type <userinput>lynx</userinput> followed by a space and a "
"dot (the dot stands for the current directory)."
-msgstr ""
-"Một phương pháp dễ để xem tài liệu này là nhập lệnh <userinput>cd /usr/share/"
+msgstr "Một phương pháp dễ để xem tài liệu này là nhập lệnh <userinput>cd /usr/share/"
"doc/</userinput> (chuyển đổi thư mục sang thư mục tài liệu chính), rồi gõ "
"tên chương trình duyệt <userinput>lynx</userinput> với một dấu cách và một "
"dấu chấm theo sau (dấu chấm tiêu biểu thư mục hiện có)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:392
#, no-c-format
msgid ""
@@ -691,8 +667,7 @@ msgid ""
"the command to cause the results to pause before scrolling past the top of "
"the screen. To see a list of all commands available which begin with a "
"certain letter, type the letter and then two tabs."
-msgstr ""
-"Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></"
+msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></"
"userinput> hay <userinput>man <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> để "
"xem tài liệu hướng dẫn về gần bất cứ lệnh nào sẵn sàng tại dấu nhắc lệnh. "
"Việc gõ <userinput>help</userinput> (trợ giúp) sẽ hiển thị trợ giúp về lệnh "
@@ -704,14 +679,13 @@ msgstr ""
"danh sách các lệnh sẵn sàng mà bắt đầu với một chữ nào đó, hãy gõ chữ đó rồi "
"hai dấu cách kiểu Tab."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-new.xml:407
#, no-c-format
msgid ""
"For a more complete introduction to Debian and GNU/Linux, see <filename>/usr/"
"share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>."
-msgstr ""
-"Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xem <filename>/usr/"
+msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xem <filename>/usr/"
"share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>."
#~ msgid "TODO: write something once it works."
@@ -729,8 +703,7 @@ msgstr ""
#~ "consists of a number of specialized components, where each component "
#~ "handles one configuration task, contains <quote>hidden menu in the "
#~ "background</quote> and also uses the same navigation system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi khởi động, bạn sẽ được nhắc với cấu hình xong hệ thống cơ bản, "
+#~ msgstr "Sau khi khởi động, bạn sẽ được nhắc với cấu hình xong hệ thống cơ bản, "
#~ "rồi để chọn những gói thêm nào bạn muốn cài đặt. Ứng dụng chỉ dẫn bạn qua "
#~ "tiến trình này có được gọi là <classname>base-config</classname> (cấu "
#~ "hình cơ bản). Nó hoạt động giống như giao đoạn thứ nhất của &d-i;. Tức "
@@ -742,8 +715,7 @@ msgstr ""
#~ "If you wish to re-run the <classname>base-config</classname> at any point "
#~ "after installation is complete, as root run <userinput>base-config</"
#~ "userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn muốn chạy lại ứng dụng <classname>base-config</classname> vào lúc "
+#~ msgstr "Nếu bạn muốn chạy lại ứng dụng <classname>base-config</classname> vào lúc "
#~ "nào sau khi cài đặt xong, hãy chạy với tư cách người chủ (root) "
#~ "<userinput>base-config</userinput>."
@@ -760,8 +732,7 @@ msgstr ""
#~ "arch=\"i386\">Systems that (also) run Dos or Windows are normally set to "
#~ "local time. If you want to dual-boot, select local time instead of GMT.</"
#~ "phrase>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi xem màn hình chào mừng, bạn sẽ được nhắc với cấu hình múi giờ "
+#~ msgstr "Sau khi xem màn hình chào mừng, bạn sẽ được nhắc với cấu hình múi giờ "
#~ "mình. Trước hết, hãy chọn cách đã lập đồng hồ phần cứng: thành giờ cục bộ "
#~ "[local time] hay thành Giờ Thế Giới (GMT hay UTC). Giờ được hiển thị "
#~ "trong hộp thoại có lẽ sẽ giúp đỡ bạn chọn tùy chọn thích hợp. <phrase "
@@ -778,8 +749,7 @@ msgstr ""
#~ "choose <guibutton>Yes</guibutton> to confirm or choose <guibutton>No</"
#~ "guibutton> to select from the full list of timezones. If a list is shown, "
#~ "select your timezone from the list, or select Other for the full list."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tùy thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu tiến trình cài đặt, sau đó bạn "
+#~ msgstr "Tùy thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu tiến trình cài đặt, sau đó bạn "
#~ "sẽ xem hoặc một múi giờ riêng lẻ hoặc danh sách các múi giờ thích hợp với "
#~ "địa điểm đó. Nếu bạn xem chỉ một múi giờ, hãy chọn <guibutton>Có</"
#~ "guibutton> để đồng ý, hoặc chọn <guibutton>Không</guibutton> để chọn "
@@ -797,8 +767,7 @@ msgstr ""
#~ "user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on "
#~ "your system. The root account should only be used to perform system "
#~ "administration, and only used for as short a time as possible."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tài khoản <emphasis>root</emphasis> (người chủ) cũng được gọi là "
+#~ msgstr "Tài khoản <emphasis>root</emphasis> (người chủ) cũng được gọi là "
#~ "<emphasis>super-user</emphasis> (siêu người dùng); nó là cách đăng nhập "
#~ "đi vòng toàn bảo mật của hệ thống bạn. Tài khoản người chủ chỉ nên được "
#~ "dùng để quản lý hệ thống, và chỉ trong thời gian càng vắn càng có thể."
@@ -809,8 +778,7 @@ msgstr ""
#~ "characters. Take extra care when setting your root password, since it is "
#~ "such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal "
#~ "information which could be guessed."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mật khẩu nào bạn tạo nên chứa ít nhất 6 ký tự (càng nhiều càng mạnh), chữ "
+#~ msgstr "Mật khẩu nào bạn tạo nên chứa ít nhất 6 ký tự (càng nhiều càng mạnh), chữ "
#~ "cả hoa lẫn thường đều, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi lập "
#~ "mật khẩu chủ, vì nó là tài khoản quan trọng quá. Phải tránh dùng từ trong "
#~ "từ điển nào, hoặc dùng thông tin cá nhân nào: chương trình ngắt mật khẩu "
@@ -820,8 +788,7 @@ msgstr ""
#~ "If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. "
#~ "You should normally never give your root password out, unless you are "
#~ "administering a machine with more than one system administrator."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu người nào có xin bạn cho mật khẩu chủ, cho mục đích nào, bạn hãy rất "
+#~ msgstr "Nếu người nào có xin bạn cho mật khẩu chủ, cho mục đích nào, bạn hãy rất "
#~ "cảnh giác. Thường, bạn nên không bao giờ cho ai mật khẩu chủ mình, trừ "
#~ "khi bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống."
@@ -833,8 +800,7 @@ msgstr ""
#~ "account at this point. This account should be your main personal log-in. "
#~ "You should <emphasis>not</emphasis> use the root account for daily use or "
#~ "as your personal login."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vào lúc này, hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản kiểu người "
+#~ msgstr "Vào lúc này, hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản kiểu người "
#~ "dùng thường. Tài khoản này nên là cách đăng nhập cá nhân chính của bạn. "
#~ "<emphasis>Đừng</emphasis> dùng tài khoản chủ hàng ngày hoặc là cách đăng "
#~ "nhập cá nhân của bạn."
@@ -847,8 +813,7 @@ msgstr ""
#~ "to compromise the security of your system behind your back. Any good book "
#~ "on Unix system administration will cover this topic in more detail "
#~ "&mdash; consider reading one if it is new to you."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tại sao không? Một lý do để tránh dùng quyền chủ là với tư cách người "
+#~ msgstr "Tại sao không? Một lý do để tránh dùng quyền chủ là với tư cách người "
#~ "chủ, bạn có thể rất dễ gây thiệt hại không thể sửa chữa. Một lý do khác "
#~ "là bạn có thể bị mắc mưu để chạy một chương trình <emphasis>Trojan-horse</"
#~ "emphasis> (ngựa Tơ-roa) &mdash; nó là chương trình tận dung quyền siêu "
@@ -861,8 +826,7 @@ msgstr ""
#~ "for a name for the user account; generally your first name or something "
#~ "similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be "
#~ "prompted for a password for this account."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc với họ tên của người dùng. Sau đó, bạn sẽ "
+#~ msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc với họ tên của người dùng. Sau đó, bạn sẽ "
#~ "được yêu cầu gõ tên cho tài khoản người dùng, thường là tên bạn hoặc điều "
#~ "tương tự là đủ và thật sẽ là mặc định. Cuối cùng, bạn sẽ được nhắc với "
#~ "mật khẩu cho tài khoản này."
@@ -870,8 +834,7 @@ msgstr ""
#~ msgid ""
#~ "If at any point after installation you would like to create another "
#~ "account, use the <command>adduser</command> command."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu vào lúc nào sau khi cài đặt xong, bạn muốn tạo một tài khoản khác, "
+#~ msgstr "Nếu vào lúc nào sau khi cài đặt xong, bạn muốn tạo một tài khoản khác, "
#~ "hãy sử dụng lệnh <command>adduser</command> [thêm người dùng]."
#~ msgid "Setting Up PPP"
@@ -886,8 +849,7 @@ msgstr ""
#~ "Internet during the next steps of the installation. If you don't have a "
#~ "modem in your computer or if you prefer to configure your modem after the "
#~ "installation, you can skip this step."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu chưa cấu hình mạng nào trong giai đoạn đầu của tiến trình cài đặt, "
+#~ msgstr "Nếu chưa cấu hình mạng nào trong giai đoạn đầu của tiến trình cài đặt, "
#~ "tiếp sau bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn cài đặt hệ thống còn lại bằng PPP. "
#~ "PPP là một giao thức dùng để đặt kết nối quan số bằng bộ điều giải "
#~ "(modem). Nếu bạn cấu hình bộ điều giải vào lúc này, hệ thống cài đặt sẽ "
@@ -903,8 +865,7 @@ msgstr ""
#~ "information even if they don't specifically target Debian since most of "
#~ "the configuration parameters (and software) is similar amongst Linux "
#~ "distributions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để cấu hình kết nối PPP của mình, bạn sẽ cần phải biết một phần thông tin "
+#~ msgstr "Để cấu hình kết nối PPP của mình, bạn sẽ cần phải biết một phần thông tin "
#~ "của Nhà Cung cấp Dịch vụ Mạng (ISP), gồm số điện thoại kết nối, tên người "
#~ "dùng và mật khẩu của bạn, và tên và địa chỉ của máy phục vụ DNS (tùy "
#~ "chọn). Một số ISP cung cấp chỉ dẫn cài đặt vào bản phát hành Linux. Bạn "
@@ -918,8 +879,7 @@ msgstr ""
#~ "configure your PPP connection. <emphasis>Make sure, when it asks you for "
#~ "the name of your dialup connection, that you name it <userinput>provider</"
#~ "userinput>.</emphasis>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn có phải chọn cấu hình PPP vào lúc này, một chương trình tên "
+#~ msgstr "Nếu bạn có phải chọn cấu hình PPP vào lúc này, một chương trình tên "
#~ "<command>pppconfig</command> [cấu hình PPP] sẽ được chạy. Chương trình "
#~ "này giúp đỡ bạn cấu hình kết nối PPP mình. <emphasis>Hãy chắc là khi nó "
#~ "yêu cầu bạn gõ tên của kết nối quay số, bạn gõ <userinput>provider</"
@@ -929,8 +889,7 @@ msgstr ""
#~ "Hopefully, the <command>pppconfig</command> program will walk you through "
#~ "a trouble-free PPP connection setup. However, if it does not work for "
#~ "you, see below for detailed instructions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đây hy vọng chương trình <command>pppconfig</command> sẽ chỉ dẫn bạn qua "
+#~ msgstr "Đây hy vọng chương trình <command>pppconfig</command> sẽ chỉ dẫn bạn qua "
#~ "thiết lập PPP khỏi phiền. Tuy nhiên, nếu nó không hoạt động được cho bạn, "
#~ "hãy xem bên dưới để tìm những hướng dẫn chi tiết."
@@ -945,8 +904,7 @@ msgstr ""
#~ "lot of features. You will probably want to install more full-featured "
#~ "editors and viewers later, such as <command>jed</command>, <command>nvi</"
#~ "command>, <command>less</command>, and <command>emacs</command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để thiết lập PPP, bạn cần phải biết những điều cơ bản về cách xem và hiệu "
+#~ msgstr "Để thiết lập PPP, bạn cần phải biết những điều cơ bản về cách xem và hiệu "
#~ "chỉnh tập tin trong GNU/Linux. Để xem tập tin, hãy sử dụng lệnh "
#~ "<command>more</command>, và lệnh <command>zmore</command> cho tập tin đã "
#~ "nén có phần mở rộng <userinput>.gz</userinput>. Lấy thí dụ, để xẹm tập "
@@ -971,8 +929,7 @@ msgstr ""
#~ "provider's phone number, your user-name and password. Please do not "
#~ "delete the <quote>\\q</quote> that precedes the password. It hides the "
#~ "password from appearing in your log files."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> để "
+#~ msgstr "Hãy hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> để "
#~ "thay thế <userinput>/dev/modem</userinput> bằng <userinput>/dev/"
#~ "ttyS<replaceable>&num;</replaceable></userinput> mà <replaceable>&num;</"
#~ "replaceable> tiêu biểu số thứ tự cổng nối tiếp của bạn. Trong hệ thống "
@@ -998,8 +955,7 @@ msgstr ""
#~ "replaceable> stands for your user-name for the provider you are trying to "
#~ "connect to. Next, edit <filename>/etc/ppp/pap-secrets</filename> or "
#~ "<filename>/etc/ppp/chap-secrets</filename> and enter your password there."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhiều nhà cung cấp có dùng PAP hay CHAP cho dãy đăng nhập, thay vào xác "
+#~ msgstr "Nhiều nhà cung cấp có dùng PAP hay CHAP cho dãy đăng nhập, thay vào xác "
#~ "thực chế độ văn bản. Một số nhà khác dùng cả hai cách. Nếu ISP của bạn "
#~ "cần thiết PAP hay CHAP, bạn sẽ cần phải theo một thủ tục khác. Hãy ghi "
#~ "chú tắt mọi điều nằm dưới chuỗi quay số (điều bắt đầu với <quote>ATDT</"
@@ -1021,8 +977,7 @@ msgstr ""
#~ "userinput> option to the <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> "
#~ "file, which will enable automatic choosing of appropriate DNS servers, "
#~ "using settings the remote host usually provides."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn sẽ cũng cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
+#~ msgstr "Bạn sẽ cũng cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
#~ "conf</filename> để thêm địa chỉ IP (DNS) của nhà cung cấp. Những dòng "
#~ "trong <filename>/etc/resolv.conf</filename> có dạng theo đây: "
#~ "<userinput>nameserver <replaceable>xxx.xxx.xxx.xxx</replaceable></"
@@ -1037,8 +992,7 @@ msgstr ""
#~ "ISPs, you are done! Start the PPP connection by typing <command>pon</"
#~ "command> as root, and monitor the process using <command>plog</command> "
#~ "command. To disconnect, use <command>poff</command>, again, as root."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu nhà cung cấp của bạn không có dãy đăng nhập khác với hậu hết ISP, bạn "
+#~ msgstr "Nếu nhà cung cấp của bạn không có dãy đăng nhập khác với hậu hết ISP, bạn "
#~ "đã thiết lập xong. Hãy khởi động kết nối PPP bằng cách gõ lệnh "
#~ "<command>pon</command> với tư cách người chủ, và theo dõi tiến trình bằng "
#~ "lệnh <command>plog</command>. Để ngắt kết nối, hãy dùng lệnh "
@@ -1047,8 +1001,7 @@ msgstr ""
#~ msgid ""
#~ "Read <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</filename> file for "
#~ "more information on using PPP on Debian."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy đọc tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</"
+#~ msgstr "Hãy đọc tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</"
#~ "filename> để tìm thông tin thêm về cách sử dụng PPP trong Debian."
#~ msgid ""
@@ -1056,8 +1009,7 @@ msgstr ""
#~ "<userinput>slattach</userinput> command (from the <classname>net-tools</"
#~ "classname> package) into <filename>/etc/init.d/network</filename>. "
#~ "Dynamic SLIP will require the <classname>gnudip</classname> package."
-#~ msgstr ""
-#~ "Cho sự kết nối SLIP tĩnh, bạn cần phải thêm lệnh <userinput>slattach</"
+#~ msgstr "Cho sự kết nối SLIP tĩnh, bạn cần phải thêm lệnh <userinput>slattach</"
#~ "userinput> (từ gói <classname>net-tools</classname> [công cụ mạng]) vào "
#~ "tập tin <filename>/etc/init.d/network</filename>. SLIP động cần thiết gói "
#~ "<classname>gnudip</classname>."
@@ -1071,8 +1023,7 @@ msgstr ""
#~ "up. However, the necessary software has been installed, which means you "
#~ "can configure PPPOE manually at this stage of the installation by "
#~ "switching to VT2 and running <command>pppoeconf</command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "PPPOE là giao thức liên quan đến PPP, dùng cho một số cách kết nối kiểu "
+#~ msgstr "PPPOE là giao thức liên quan đến PPP, dùng cho một số cách kết nối kiểu "
#~ "dải sóng rộng. Hiện thời cấu hình cơ bản không có hỗ trợ tiến trình thiết "
#~ "lập PPPOE. Tuy nhiên, các phần mềm cần thiết đã được cài đặt, mà có nghĩa "
#~ "là bạn có thể tự cấu hình PPPOE trong giai đoạn cài đặt này, bằng cách "
@@ -1098,8 +1049,7 @@ msgstr ""
#~ "command>. These front-ends are recommended for new users, since they "
#~ "integrate some additional features (package searching and status checks) "
#~ "in a nice user interface."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hậu hết người cài đặt gói vào hệ thống mình bằng một chương trình được "
+#~ msgstr "Hậu hết người cài đặt gói vào hệ thống mình bằng một chương trình được "
#~ "gọi là <command>apt-get</command>, từ gói <classname>apt</classname>."
#~ "<footnote> <para> Ghi chú rằng chừơng trình thật cài đặt gói có được gọi "
#~ "là <command>dpkg</command>. Tuy nhiên, gói này nhiều giống như công cụ "
@@ -1117,8 +1067,7 @@ msgstr ""
#~ "APT must be configured so that it knows where to retrieve packages from. "
#~ "The helper application which assists in this task is called <command>apt-"
#~ "setup</command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "APT phải được cấu hình để biết cần lấy gói từ nơi nào. Ứng dụng bổ trợ mà "
+#~ msgstr "APT phải được cấu hình để biết cần lấy gói từ nơi nào. Ứng dụng bổ trợ mà "
#~ "giúp đỡ thực hiện tác vụ này có được gọi là <command>apt-setup</command>."
#~ msgid ""
@@ -1126,8 +1075,7 @@ msgstr ""
#~ "Debian packages can be found. Note that you can re-run this tool at any "
#~ "point after installation by running <command>apt-setup</command>, or by "
#~ "manually editing <filename>/etc/apt/sources.list</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bước tiếp theo trong tiến trình cấu hình là báo APT biết nơi cần tìm các "
+#~ msgstr "Bước tiếp theo trong tiến trình cấu hình là báo APT biết nơi cần tìm các "
#~ "gói Debian khác. Ghi chú rằng bạn có thể chạy lại công cụ này vào lúc nào "
#~ "sau khi cài đặt xong, bằng cách chạy <command>apt-setup</command>, hoặc "
#~ "bằng cách tự xóa bỏ tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>."
@@ -1136,8 +1084,7 @@ msgstr ""
#~ "If an official CD-ROM is in the drive at this point, then that CD-ROM "
#~ "should automatically be configured as an apt source without prompting. "
#~ "You will notice this because you will see the CD-ROM being scanned."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu vào lúc này có một đĩa CD-ROM chính thức trong ổ, thì đĩa CD-ROM này "
+#~ msgstr "Nếu vào lúc này có một đĩa CD-ROM chính thức trong ổ, thì đĩa CD-ROM này "
#~ "nên đã được cấu hình là nguồn APT, không cần lập gì nữa. Bạn sẽ thấy biết "
#~ "như thế, vì bạn sẽ xem đĩa CD-ROM đang được quét."
@@ -1145,8 +1092,7 @@ msgstr ""
#~ "For users without an official CD-ROM, you will be offered an array of "
#~ "choices for how Debian packages are accessed: FTP, HTTP, CD-ROM, or a "
#~ "local file system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Cho người dùng không có đĩa CD-ROM chính thức: bạn sẽ được đưa ra một "
+#~ msgstr "Cho người dùng không có đĩa CD-ROM chính thức: bạn sẽ được đưa ra một "
#~ "mảng tùy chọn về cách truy cập gói Debian: FTP, HTTP, đĩa CD-ROM, hay hệ "
#~ "thống tập tin cục bộ."
@@ -1160,8 +1106,7 @@ msgstr ""
#~ "to HTTP if a newer version is available there. However, it is not a good "
#~ "idea to add unnecessary APT sources, since this will tend to slow down "
#~ "the process of checking the network archives for new versions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn nên biết được có thể quản lý đồng thời nhiều nguồn APT, ngay cả cho "
+#~ msgstr "Bạn nên biết được có thể quản lý đồng thời nhiều nguồn APT, ngay cả cho "
#~ "cùng một kho Debian. <command>apt-get</command> sẽ tự động chọn gói có số "
#~ "thứ tự phiên bản cao nhất, trong các phiên bản công bố. Hoặc, lấy thí dụ, "
#~ "nếu bán có nguồn APT cả HTTP lẫn đĩa CD-ROM đều, <command>apt-get</"
@@ -1178,8 +1123,7 @@ msgstr ""
#~ "most common option is to select the <userinput>http</userinput> source. "
#~ "The <userinput>ftp</userinput> source is also acceptable, but tends to be "
#~ "somewhat slower making connections."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn định cài đặt hệ thống còn lại qua mạng, tùy chọn thường nhất là "
+#~ msgstr "Nếu bạn định cài đặt hệ thống còn lại qua mạng, tùy chọn thường nhất là "
#~ "chọn nguồn <userinput>http</userinput>. Nguồn <userinput>ftp</userinput> "
#~ "cũng là thích hợp, nhưng có khuynh hướng đặt kết nối hơi chậm hơn."
@@ -1192,8 +1136,7 @@ msgstr ""
#~ "of the list, but any of them should work. Note however that the mirror "
#~ "list provided by the installation was generated when this version of "
#~ "Debian was released and some mirrors may no longer be available."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bước tiếp theo trong khi cấu hình nguồn gói mạng là báo <command>apt-"
+#~ msgstr "Bước tiếp theo trong khi cấu hình nguồn gói mạng là báo <command>apt-"
#~ "setup</command> biết quốc gia nơi bạn ở. Việc chọn quốc gia thì cấu hình "
#~ "nhân bản Debian chính thức nào đến mà bạn sẽ kết nối. Tùy thuộc vào quốc "
#~ "gia nào bạn chọn, bạn sẽ xem danh sách các máy phục vụ có thể. Điều đầu "
@@ -1212,8 +1155,7 @@ msgstr ""
#~ "also have to include an user name and password. Most home users will not "
#~ "need to specify a proxy server, although some ISPs may provide proxy "
#~ "servers for their users."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi bạn chọn nhân bản, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn sử dụng máy phục "
+#~ msgstr "Sau khi bạn chọn nhân bản, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn sử dụng máy phục "
#~ "vụ ủy nhiệm. Một máy phục vụ ủy nhiệm là máy phục vụ sẽ chuyển tiếp các "
#~ "yêu cầu HTTP và/hay FTP của bạn sang Mạng, và thường nhất được dùng để "
#~ "quy định và tối đa hóa truy cập vào Mạng, trong trường hợp nào bạn sẽ cần "
@@ -1228,8 +1170,7 @@ msgstr ""
#~ "another package source. If you have any problems using the package source "
#~ "you selected, try using a different mirror (either from your country list "
#~ "or from the global list), or try using a different network package source."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi bạn chọn nhân bản, nguồn gói mạng mới của bạn sẽ được kiểm tra. "
+#~ msgstr "Sau khi bạn chọn nhân bản, nguồn gói mạng mới của bạn sẽ được kiểm tra. "
#~ "Nếu việc này thành công, bạn sẽ được hỏi có nên muốn thêm một nguồn gói "
#~ "khác hay không. Nếu bạn gặp khó khăn sử dụng nguồn gói đã chọn, hãy cố sử "
#~ "dụng một nhân bản khác (hoặc trong danh sách cho quốc gia bạn, hoặc trong "
@@ -1244,8 +1185,7 @@ msgstr ""
#~ "want to install on your new machine. This is the purpose of the "
#~ "<command>aptitude</command> program, described below. But this can be a "
#~ "long task with around &num-of-distrib-pkgs; packages available in Debian!"
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau đó, bạn sẽ được đưa ra một số cấu hình phần mềm có sẵn được phát hành "
+#~ msgstr "Sau đó, bạn sẽ được đưa ra một số cấu hình phần mềm có sẵn được phát hành "
#~ "bởi Debian. Bạn có thể chọn, từng gói một, các điều muốn cài đặt vào máy "
#~ "mới của bạn. Làm như thế là mục đích của chương trình <command>aptitude</"
#~ "command>, được diển tả bên dưới. Nhưng mà làm như thế có thể là một tác "
@@ -1267,8 +1207,7 @@ msgstr ""
#~ "name of the package you are looking for. </para> </footnote>. <xref "
#~ "linkend=\"tasksel-size-list\"/> lists the space requirements for the "
#~ "available tasks."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vì thế, bạn có khả năng chọn một số <emphasis>tác vụ</emphasis> trước "
+#~ msgstr "Vì thế, bạn có khả năng chọn một số <emphasis>tác vụ</emphasis> trước "
#~ "hết, rồi thêm gói riêng nữa nào sau đó. Những tác vụ này tiêu biểu phóng "
#~ "một số công việc hay điều khác nhau mà bạn muốn làm trên máy tính, như "
#~ "<quote>môi trường màn hình nền</quote>, <quote>máy phục vụ Mạng</quote>, "
@@ -1288,8 +1227,7 @@ msgstr ""
#~ "Once you've selected your tasks, select <guibutton>Ok</guibutton>. At "
#~ "this point, <command>aptitude</command> will install the packages you've "
#~ "selected."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một khi bạn chọn các tác vụ, hãy bấm phím <guibutton>Được</guibutton>. "
+#~ msgstr "Một khi bạn chọn các tác vụ, hãy bấm phím <guibutton>Được</guibutton>. "
#~ "Vậy chương trình <command>aptitude</command> sẽ cài đặt các gói đã chọn."
#~ msgid ""
@@ -1300,8 +1238,7 @@ msgstr ""
#~ "involves a download of about 37M of archives. You will be shown the "
#~ "number of packages to be installed, and how many kilobytes of packages, "
#~ "if any, need to be downloaded."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thậm chí nếu bạn chưa chọn tác vụ nào, các gói có ưu tiên Chuẩn, Quan "
+#~ msgstr "Thậm chí nếu bạn chưa chọn tác vụ nào, các gói có ưu tiên Chuẩn, Quan "
#~ "trọng hay Cần thiết sẽ được cài đặt vào hệ thống bạn. Chức năng này bằng "
#~ "việc chạy lệnh <userinput>tasksel -ris</userinput> trên dòng lệnh, và "
#~ "hiện thời đòi hỏi phải tải về khoảng 37MB kho. Bạn sẽ xem tổng số gói cần "
@@ -1321,8 +1258,7 @@ msgstr ""
#~ "screen will be displayed. After making your selections you should press "
#~ "<quote><userinput>g</userinput></quote> to start the download and "
#~ "installation of packages."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn có phải muốn chọn các gói cần cài đặt, từng gói một, hãy chọn tùy "
+#~ msgstr "Nếu bạn có phải muốn chọn các gói cần cài đặt, từng gói một, hãy chọn tùy "
#~ "chọn <quote>tự chọn gói</quote> trong chương trình <command>tasksel</"
#~ "command>. Nếu bạn chọn một hay nhiều tác vụ cùng với tùy chọn này, chương "
#~ "trình <command>aptitude</command> sẽ được gọi với tùy chọn <command>--"
@@ -1343,8 +1279,7 @@ msgstr ""
#~ "system, but also that the responsibility for selecting any packages not "
#~ "installed as part of the base system (before the reboot) that might be "
#~ "required for your system lies with you."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn chọn <quote>tự chọn gói</quote> còn <emphasis>không có</emphasis> "
+#~ msgstr "Nếu bạn chọn <quote>tự chọn gói</quote> còn <emphasis>không có</emphasis> "
#~ "chọn tác vụ nào, sẽ không cài đặt gói nào theo mặc định. Có nghĩa là bạn "
#~ "có thể sử dụng tùy chọn này nếu bạn muốn cài đặt một hệ thống kiểu tối "
#~ "thiểu, nhưng cũng có nghĩa là bạn nhận trách nhiệm chọn gói nào chưa cài "
@@ -1359,8 +1294,7 @@ msgstr ""
#~ "search string (see the <citerefentry> <refentrytitle>apt-cache</"
#~ "refentrytitle> <manvolnum>8</manvolnum> </citerefentry> man page), or run "
#~ "<command>aptitude</command> as described below."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong những &num-of-distrib-pkgs; gói công bố trong Debian, chỉ một số "
+#~ msgstr "Trong những &num-of-distrib-pkgs; gói công bố trong Debian, chỉ một số "
#~ "nhỏ có trong tác vụ nào của Bộ Cài đặt Tác vụ. Để xem thông tin về gói "
#~ "thêm, hoặc hãy sử dụng lệnh <userinput>apt-cache search "
#~ "<replaceable>chuỗi_tìm_kiếm</replaceable></userinput> cho chuỗi tìm kiếm "
@@ -1375,8 +1309,7 @@ msgstr ""
#~ "<command>Aptitude</command> is a modern program for managing packages. "
#~ "<command>aptitude</command> allows you to select individual packages, set "
#~ "of packages matching given criteria (for advanced users), or whole tasks."
-#~ msgstr ""
-#~ "<command>Aptitude</command> là một chương trình hiện đại để quản lý gói. "
+#~ msgstr "<command>Aptitude</command> là một chương trình hiện đại để quản lý gói. "
#~ "<command>aptitude</command> cho phép bạn chọn gói riêng, bộ gói khớp tiêu "
#~ "chuẩn đã cho (cho người dùng cấp cao) hay toàn tác vụ."
@@ -1395,8 +1328,7 @@ msgstr ""
#~ "entry> </row><row> <entry><keycap>F10</keycap></entry> <entry>Activate "
#~ "menu.</entry> </row> </tbody></tgroup></informaltable> For more commands "
#~ "see the online help under the <keycap>?</keycap> key."
-#~ msgstr ""
-#~ "Những tổ hợp phím cơ bản nhất là: <informaltable> <tgroup cols=\"2\"> "
+#~ msgstr "Những tổ hợp phím cơ bản nhất là: <informaltable> <tgroup cols=\"2\"> "
#~ "<thead> <row> <entry>Phím</entry><entry>Việc</entry> </row> </thead> "
#~ "<tbody> <row> <entry><keycap>Lên</keycap>, <keycap>Xuống</keycap></entry> "
#~ "<entry>Chuyển vùng chọn lên hay xuống.</entry> </row><row> "
@@ -1424,8 +1356,7 @@ msgstr ""
#~ "eye on the output during the process, to watch for any installation "
#~ "errors (although you will be asked to acknowledge errors which prevented "
#~ "a package's installation)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> hay "
+#~ msgstr "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> hay "
#~ "<command>aptitude</command> có được tải về, giải nén và cài đăt lần lượt "
#~ "bởi hai chương trình <command>apt-get</command> và <command>dpkg</"
#~ "command>. Nếu một chương trình nào đó cần thiết thông tin thêm từ người "
@@ -1442,8 +1373,7 @@ msgstr ""
#~ "<guimenuitem>Advanced</guimenuitem> option during configuration of the "
#~ "video settings. For the monitor's horizontal sync range, enter "
#~ "59&ndash;63. You can leave the default for vertical refresh range."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trên máy iMac/eMac, cũng trên một số Macintish cũ hơn, phần mềm trình "
+#~ msgstr "Trên máy iMac/eMac, cũng trên một số Macintish cũ hơn, phần mềm trình "
#~ "phục vụ X không tính thiết lập ảnh động thích hợp. Bạn sẽ cần phải chọn "
#~ "tùy chọn <guimenuitem>Cấp cao</guimenuitem> trong khi cấu hình thiết lập "
#~ "ảnh động. Cho phạm vị đồng bộ ngang của màn hình, hãy gõ 59&ndash;63. Giá "
@@ -1451,8 +1381,7 @@ msgstr ""
#~ msgid ""
#~ "The mouse device should be set to <userinput>/dev/input/mice</userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thiết bị con chuột nên được lập thành <userinput>/dev/input/mice</"
+#~ msgstr "Thiết bị con chuột nên được lập thành <userinput>/dev/input/mice</"
#~ "userinput>."
#~ msgid "Configuring Your Mail Transport Agent"
@@ -1464,8 +1393,7 @@ msgstr ""
#~ "the installation process. The standard mail transport agent in Debian is "
#~ "<command>exim4</command>, which is relatively small, flexible, and easy "
#~ "to learn."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ngày nay, thư điện tử là phần rất quan trọng của đợi sống của rất nhiều "
+#~ msgstr "Ngày nay, thư điện tử là phần rất quan trọng của đợi sống của rất nhiều "
#~ "người. Như thế thì, Debian cho phép bạn cấu hình hệ thống thư là phần của "
#~ "tiến trình cài đặt. Tác nhân truyền thư chuẩn trong Debian là "
#~ "<command>exim4</command>, mà hơi nhỏ, dẻo và dễ học hiểu."
@@ -1476,8 +1404,7 @@ msgstr ""
#~ "system utilities (like <command>cron</command>, <command>quota</command>, "
#~ "<command>aide</command>, &hellip;) may send you important notices via "
#~ "email."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nó cần thiết nếu hệ thống bạn không kết nối đến mạng phải không? Trả lời "
+#~ msgstr "Nó cần thiết nếu hệ thống bạn không kết nối đến mạng phải không? Trả lời "
#~ "ngắn là Có phải. Trả lời dài hơn: một số tiện ích (như <command>cron</"
#~ "command>, <command>quota</command>, <command>aide</command>, &hellip;) có "
#~ "lẽ sẽ gởi thông báo quan trọng cho bạn bằng thư điện tử."
@@ -1485,8 +1412,7 @@ msgstr ""
#~ msgid ""
#~ "So on the first screen you will be presented with several common mail "
#~ "scenarios. Choose the one that most closely resembles your needs:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Vậy trên màn hình thứ nhất, bạn sẽ xem vài kịch bản thư thường dung. Hãy "
+#~ msgstr "Vậy trên màn hình thứ nhất, bạn sẽ xem vài kịch bản thư thường dung. Hãy "
#~ "chọn điều thích hợp nhất với trường hợp của bạn."
#~ msgid "internet site"
@@ -1497,8 +1423,7 @@ msgstr ""
#~ "directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few "
#~ "basic questions, like your machine's mail name, or a list of domains for "
#~ "which you accept or relay mail."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ thống bạn có kết nối đến mạng, và thư được gởi và nhận trực tịếp bằng "
+#~ msgstr "Hệ thống bạn có kết nối đến mạng, và thư được gởi và nhận trực tịếp bằng "
#~ "SMTP. Trên những màn hình theo đây, bạn sẽ trả lời một số câu hỏi cơ bản, "
#~ "như tên thư của máy này, hay danh sách các miền cho mà bạn nhận thư."
@@ -1512,8 +1437,7 @@ msgstr ""
#~ "so you don't need to be permanently online. That also means you have to "
#~ "download your mail from the smarthost via programs like fetchmail. This "
#~ "option is suitable for dial-up users."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong kịch bản này, thư đi ra được chuyển tiếp sang một máy khác, được "
+#~ msgstr "Trong kịch bản này, thư đi ra được chuyển tiếp sang một máy khác, được "
#~ "gọi là <quote>máy thông minh</quote> [smarthost] mà làm việc thật cho "
#~ "bạn. Máy thông mình cũng lưu các thư được gởi đến cho địa chỉ trên máy "
#~ "tính của bạn, nên bạn không luôn luôn phải trực tụyến. Cũng có nghĩa là "
@@ -1530,8 +1454,7 @@ msgstr ""
#~ "alerts from time to time (e.g. beloved <quote>Disk quota exceeded</"
#~ "quote>). This option is also convenient for new users, because it doesn't "
#~ "ask any further questions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ thống bạn không phải trên mạng, và thư được gởi hay nhận chỉ giữa "
+#~ msgstr "Hệ thống bạn không phải trên mạng, và thư được gởi hay nhận chỉ giữa "
#~ "những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, rất "
#~ "khuyên bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có lẽ sẽ lúc "
#~ "nào gởi cho bạn cảnh giác kiểu khác nhau (v.d. beloved <quote>Disk quota "
@@ -1546,8 +1469,7 @@ msgstr ""
#~ "This will leave you with an unconfigured mail system &mdash; until you "
#~ "configure it, you won't be able to send or receive any mail and you may "
#~ "miss some important messages from your system utilities."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn chắc chắn có hiểu làm gì đây. Làm như thế "
+#~ msgstr "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn chắc chắn có hiểu làm gì đây. Làm như thế "
#~ "sẽ gây ra một hệ thống thư chưa cấu hình: cho đến khi bạn có phải cấu "
#~ "hình nó, bạn sẽ không thể gởi hay nhận thư nào, và bạn có lẽ sẽ không "
#~ "nhận một số thông điệp quan trọng từ tiện ích hệ thống."
@@ -1558,8 +1480,7 @@ msgstr ""
#~ "exim4</filename> directory after the installation is complete. More "
#~ "information about <command>exim4</command> may be found under <filename>/"
#~ "usr/share/doc/exim4</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu không có kịch bản ở đây mà thích hợp với trường hợp của bạn, hoặc nếu "
+#~ msgstr "Nếu không có kịch bản ở đây mà thích hợp với trường hợp của bạn, hoặc nếu "
#~ "bạn cần có một thiết lập đã điều hưởng tinh nhiều hơn, bạn sẽ cần phải "
#~ "hiệu chỉnh tập tin cấu hình dưới thư mục <filename>/etc/exim4</filename> "
#~ "sau khi cài đặt xong. Thông tin thêm về <command>exim4</command> có thể "
diff --git a/po/vi/install-methods.po b/po/vi/install-methods.po
index 47f66deec..4a4db8645 100644
--- a/po/vi/install-methods.po
+++ b/po/vi/install-methods.po
@@ -3,32 +3,32 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: install-methods\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: install-methods\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-08-07 22:39+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-08-01 20:23+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:42+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:5
#, no-c-format
msgid "Obtaining System Installation Media"
msgstr "Lấy vật chứa cài đặt hệ thống"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:12
#, no-c-format
msgid "Official &debian; CD-ROM Sets"
msgstr "Bộ đĩa CD &debian; chính thức"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:13
#, no-c-format
msgid ""
@@ -44,8 +44,7 @@ msgid ""
"several CDs, it is unlikely you will need packages on the third CD and "
"above. You may also consider using the DVD version, which saves a lot of "
"space on your shelf and you avoid the CD shuffling marathon."
-msgstr ""
-"Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM Debian "
+msgstr "Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM Debian "
"chính thức. Bạn có thể mua bộ đĩa như thế từ nhà bán (xem <ulink url=\"&url-"
"debian-cd-vendors;\">trang nhà bán đĩa CD</ulink>). Cũng có khả năng tải các "
"ảnh đĩa CD-ROM xuống một máy nhân bản Debian, tạo bộ đĩa CD cài đặt của "
@@ -60,7 +59,7 @@ msgstr ""
"thay thế, vì các gói nằm trên cùng một đĩa. Như thế thì không cần nhiều "
"khoảng cách trên cái kệ, và không cần cứ chuyển đổi đĩa CD khi cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:30
#, no-c-format
msgid ""
@@ -75,8 +74,7 @@ msgid ""
"organization are identical. So when archive file paths are given below for "
"particular files you need for booting, look for those files in the same "
"directories and subdirectories on your CD."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD, còn bạn vẫn "
+msgstr "Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD, còn bạn vẫn "
"có bộ đĩa CD Debian chính thức, trong trường hợp này bạn có thể sử dụng "
"chiến lược xen kẽ như sử dụng vật chứa <phrase condition=\"supports-floppy-"
"boot\">đĩa mềm,</phrase> <phrase arch=\"s390\">băng hay băng đã mô phỏng,</"
@@ -89,17 +87,16 @@ msgstr ""
"tập tin riêng cần thiết để khởi động, hãy tìm tập tin đó bằng cách theo cùng "
"một đường dẫn trên đĩa CD."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:52
#, no-c-format
msgid ""
"Once the installer is booted, it will be able to obtain all the other files "
"it needs from the CD."
-msgstr ""
-"Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các "
+msgstr "Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các "
"tập tin khác cần thiết."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:57
#, no-c-format
msgid ""
@@ -109,8 +106,7 @@ msgid ""
"<phrase condition=\"bootable-disk\">hard disk or</phrase> <phrase condition="
"\"bootable-usb\">usb stick or</phrase> <phrase condition=\"supports-tftp\">a "
"connected computer</phrase> so they can be used to boot the installer."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải "
+msgstr "Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải "
"tải về các tập tin hệ thống cài đặt và chèn chúng vào <phrase arch=\"s390"
"\">băng cài đặt</phrase> <phrase condition=\"supports-floppy-boot\">đĩa mềm "
"hay</phrase> <phrase condition=\"bootable-disk\">đĩa cứng hay</phrase> "
@@ -118,40 +114,38 @@ msgstr ""
"\"supports-tftp\">máy tính khác được kết nối</phrase> để sử dụng nó để khởi "
"động trình cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:83
#, no-c-format
msgid "Downloading Files from Debian Mirrors"
msgstr "Tải tập tin xuống nhân bản Debian"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:85
#, no-c-format
msgid ""
"To find the nearest (and thus probably the fastest) mirror, see the <ulink "
"url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink>."
-msgstr ""
-"Để tìm máy nhân bản gần nhất (do đó rất có thể là nhanh nhất), xem <ulink "
+msgstr "Để tìm máy nhân bản gần nhất (do đó rất có thể là nhanh nhất), xem <ulink "
"url=\"&url-debian-mirrors;\">danh sách nhân bản Debian</ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:90
#, no-c-format
msgid ""
"When downloading files from a Debian mirror, be sure to download the files "
"in <emphasis>binary</emphasis> mode, not text or automatic mode."
-msgstr ""
-"Khi tải tập tin xuống máy nhân bản Debian, hãy kiểm tra xem bạn tải về trong "
+msgstr "Khi tải tập tin xuống máy nhân bản Debian, hãy kiểm tra xem bạn tải về trong "
"chế độ <emphasis>nhị phân</emphasis> (binary), không phải chế độ kiểu văn "
"bản (text) hay kiểu tự động (automatic)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:99
#, no-c-format
msgid "Where to Find Installation Images"
msgstr "Nơi tìm ảnh cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:101
#, no-c-format
msgid ""
@@ -160,20 +154,19 @@ msgid ""
"installer-&architecture;/current/images/</ulink> &mdash; the <ulink url="
"\"&url-debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> lists each image "
"and its purpose."
-msgstr ""
-"Những ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản Debian trong thư mục <ulink url="
+msgstr "Những ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản Debian trong thư mục <ulink url="
"\"&url-debian-installer;/images\">debian/dists/&releasename;/main/installer-"
"&architecture;/current/images/</ulink> &mdash; tập tin <ulink url=\"&url-"
"debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> liệt kê mỗi ảnh với mục "
"đích của nó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:113
#, no-c-format
msgid "Alpha Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt Alpha"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:114
#, no-c-format
msgid ""
@@ -184,8 +177,7 @@ msgid ""
"firmware and boot loaders. The floppy images can be found in the "
"<filename>MILO</filename> directory as "
"<filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp ARC, dùng <command>MILO</"
+msgstr "Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp ARC, dùng <command>MILO</"
"command>, bạn sẽ cũng cần phải chuẩn bị một đĩa chứa <command>MILO</command> "
"và <command>LINLOAD.EXE</command> được sao chép từ những ảnh đĩa đã cung "
"cấp. Xem <xref linkend=\"alpha-firmware\"/> để tìm thông tin thêm về phần "
@@ -193,7 +185,7 @@ msgstr ""
"<filename>MILO</filename> mang tên "
"<filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:125
#, no-c-format
msgid ""
@@ -205,8 +197,7 @@ msgid ""
"superblocks</quote>, so you can't use them to load kernels from newly "
"generated ext2 file systems. As a workaround, you can put your kernel onto "
"the FAT partition next to the <command>MILO</command>."
-msgstr ""
-"Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command> này vậy có lẽ "
+msgstr "Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command> này vậy có lẽ "
"chúng không hoạt động được trên mọi kiến trúc phụ. Nếu ảnh kiểu này không "
"hoạt động được trong trường hợp của bạn, hãy thử sao chép tập tin nhị phân "
"<command>MILO</command> thích hợp sang đĩa mềm (<ulink url=\"&disturlftp;"
@@ -216,25 +207,24 @@ msgstr ""
"thống tập tin kiểu ext2 mới được tạo ra. Sự chỉnh sửa có thể là để hạt nhân "
"trên phân vùng FAT ở cạnh <command>MILO</command> đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:137
#, no-c-format
msgid ""
"<command>MILO</command> binaries are platform-specific. See <xref linkend="
"\"alpha-cpus\"/> to determine the appropriate <command>MILO</command> image "
"for your Alpha platform."
-msgstr ""
-"Tập tin nhị phân <command>MILO</command> có đặc trưng cho nền tảng. Xem "
+msgstr "Tập tin nhị phân <command>MILO</command> có đặc trưng cho nền tảng. Xem "
"<xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để quyết định ảnh <command>MILO</command> "
"thích hợp với nền tảng Alpha riêng của bạn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:152
#, no-c-format
msgid "RiscPC Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt RiscPC"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:153
#, no-c-format
msgid ""
@@ -242,69 +232,65 @@ msgid ""
"files are provided in one Zip archive, &rpc-install-kit;. Download this file "
"onto the RISC OS machine, copy the <filename>linloader.!Boot</filename> "
"components into place, and run <filename>!dInstall</filename>."
-msgstr ""
-"Bộ cài đặt RiscPC được khởi động lần đầu tiên từ hệ điều hành RISC OS. Mọi "
+msgstr "Bộ cài đặt RiscPC được khởi động lần đầu tiên từ hệ điều hành RISC OS. Mọi "
"tập tin cần thiết được cung cấp trong cùng một kho nén Zip, &rpc-install-"
"kit;. Hãy tải tập tin này về máy RISC OS, sao chép các thành phần "
"<filename>linloader.!Boot</filename> vào nơi đúng, rồi chạy <filename>!"
"dInstall</filename>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:165
#, no-c-format
msgid "Netwinder Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt Netwinder"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:166
#, no-c-format
msgid ""
"The easiest way to boot a Netwinder is over the network, using the supplied "
"TFTP image &netwinder-boot-img;."
-msgstr ""
-"Phương pháp dễ nhất để khởi động máy kiểu Netwinder là khởi động qua mạng, "
+msgstr "Phương pháp dễ nhất để khởi động máy kiểu Netwinder là khởi động qua mạng, "
"dùng ảnh TFTP &netwinder-boot-img; được cung cấp."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:175
#, no-c-format
msgid "CATS Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt CATS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:176
#, no-c-format
msgid ""
"CATS can be booted either via the network or from CD-ROM. The kernel and "
"initrd can be obtained from &cats-boot-img;."
-msgstr ""
-"Có thể khởi động CATS hoặc qua mạng hoặc từ đĩa CD-ROM. Hạt nhân và initrd "
+msgstr "Có thể khởi động CATS hoặc qua mạng hoặc từ đĩa CD-ROM. Hạt nhân và initrd "
"có thể được lấy từ ảnh &cats-boot-img;."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:185
#, no-c-format
msgid "NSLU2 Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt NSLU2"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:186
#, no-c-format
msgid ""
"A firmware image is provided for the Linksys NSLU2 which will automatically "
"boot <classname>debian-installer</classname>. This firmware image can be "
"obtained from &nslu2-firmware-img;."
-msgstr ""
-"Cung cấp cho máy Linksys NSLU2 có một ảnh phần vững sẽ khởi động tự động &d-"
+msgstr "Cung cấp cho máy Linksys NSLU2 có một ảnh phần vững sẽ khởi động tự động &d-"
"i;. Ảnh phần vững này có thể được lấy từ ảnh &nslu2-firmware-img;."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:232
#, no-c-format
msgid "Choosing a Kernel"
msgstr "Chọn hạt nhân"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:234
#, no-c-format
msgid ""
@@ -313,31 +299,29 @@ msgid ""
"needs to use a 2.2.x kernel, make sure you choose one of the images that "
"supports 2.2.x kernels (see the <ulink url=\"&disturl;/main/installer-"
"&architecture;/current/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink>)."
-msgstr ""
-"Một số kiến trúc phụ kiểu m68k có nhiều hạt nhân khác nhau có thể cài đặt. "
+msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu m68k có nhiều hạt nhân khác nhau có thể cài đặt. "
"Thông thường chúng tôi khuyên bạn thử đầu tiên hạt nhân phiên bản mới nhất. "
"Nếu kiến trúc phụ hay máy của bạn cần sử dụng hạt nhân phiên bản 2.2.x, hãy "
"kiểm tra xem bạn chọn một của những ảnh hỗ trợ được hạt nhân 2.2.x (xem "
"<ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/MANIFEST"
"\">MANIFEST</ulink>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:243
#, no-c-format
msgid ""
"All of the m68k images for use with 2.2.x kernels, require the kernel "
"parameter &ramdisksize;."
-msgstr ""
-"Mọi ảnh m68k có thể sử dụng với hạt nhân phiên bản 2.2.x, cần thiết bạn nhập "
+msgstr "Mọi ảnh m68k có thể sử dụng với hạt nhân phiên bản 2.2.x, cần thiết bạn nhập "
"tham số hạt nhân &ramdisksize; (kích cỡ của đĩa RAM)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:261
#, no-c-format
msgid "Creating an IPL tape"
msgstr "Tạo băng IPL"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:263
#, no-c-format
msgid ""
@@ -349,8 +333,7 @@ msgid ""
"filename>, <filename>parmfile.debian</filename> and <filename>initrd.debian</"
"filename>. The files can be downloaded from the <filename>tape</filename> "
"sub-directory, see <xref linkend=\"where-files\"/>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM, cũng không sử dụng VM, "
+msgstr "Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM, cũng không sử dụng VM, "
"trong trường hợp đó bạn cần phải tạo một băng IPL trước tiên. Tiến trình này "
"được diễn tả trong tiết đoạn 3.4.3 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www."
"redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM "
@@ -360,44 +343,41 @@ msgstr ""
"Những tập tin này có thể được tải xuống thư mục con <filename>tape</"
"filename>: xem <xref linkend=\"where-files\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:287
#, no-c-format
msgid "Creating Floppies from Disk Images"
msgstr "Tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:288
#, no-c-format
msgid ""
"Bootable floppy disks are generally used as a last resort to boot the "
"installer on hardware that cannot boot from CD or by other means."
-msgstr ""
-"Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, "
+msgstr "Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, "
"để khởi động trình cài đặt trên phần cứng không có khả năng khởi động từ đĩa "
"CD hoặc bằng cách nào khác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:293
#, no-c-format
msgid ""
"Booting the installer from floppy disk reportedly fails on Mac USB floppy "
"drives."
-msgstr ""
-"Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian "
+msgstr "Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian "
"từ đĩa mềm nằm trong ổ đĩa mềm USB của máy tính Apple Mac."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:298
#, no-c-format
msgid ""
"Booting the installer from floppy disk is not supported on Amigas or 68k "
"Macs."
-msgstr ""
-"Máy tính kiểu cả Amiga lẫn Apple Mac 68k đều không hỗ trợ khả năng khởi đông "
+msgstr "Máy tính kiểu cả Amiga lẫn Apple Mac 68k đều không hỗ trợ khả năng khởi đông "
"trình cài đặt Debian từ đĩa mềm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:303
#, no-c-format
msgid ""
@@ -408,8 +388,7 @@ msgid ""
"mode. This is required because these images are raw representations of the "
"disk; it is required to do a <emphasis>sector copy</emphasis> of the data "
"from the file onto the floppy."
-msgstr ""
-"Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng "
+msgstr "Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng "
"<emphasis>thô</emphasis> (raw). Ảnh đĩa, v.d. <filename>boot.img</filename>, "
"không thể đơn giản được sao chép vào ổ đĩa mềm. Cần phải sử dụng một chương "
"trình đặc biệt để ghi các tập tin ảnh vào đĩa mềm trong chế độ "
@@ -417,36 +396,34 @@ msgstr ""
"diện thô của đĩa đó : cần phải làm việc <emphasis>sao chép rãnh ghi</"
"emphasis> các dữ liệu từ tập tin vào đĩa mềm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:314
#, no-c-format
msgid ""
"There are different techniques for creating floppies from disk images. This "
"section describes how to create floppies from disk images on different "
"platforms."
-msgstr ""
-"Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn "
+msgstr "Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn "
"tả phương pháp tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa trên nền tảng khác nhau."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:320
#, no-c-format
msgid ""
"No matter which method you use to create your floppies, you should remember "
"to flip the write-protect tab on the floppies once you have written them, to "
"ensure they are not damaged unintentionally."
-msgstr ""
-"Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút "
+msgstr "Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút "
"chống lại ghi trên đĩa mềm đó, một khi ghi nó, để đảm bảo dữ liệu được ghi "
"sẽ không bị hại tình cờ."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:328
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images From a Linux or Unix System"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ hệ thống Linux/UNIX"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:329
#, no-c-format
msgid ""
@@ -467,8 +444,7 @@ msgid ""
"systems, you'll have to run a command to eject the floppy from the drive "
"<phrase arch=\"sparc\">(on Solaris, use <command>eject</command>, see the "
"manual page)</phrase>."
-msgstr ""
-"Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ "
+msgstr "Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ "
"cần có quyền truy cập hệ thống của người chủ (root). Hãy nạp một đĩa mềm "
"rỗng tốt vào ổ đĩa mềm. Sau đó, nhập lệnh <informalexample><screen>\n"
"$ dd if=<replaceable>tên_tập_tin</replaceable> of=/dev/fd0 bs=1024 "
@@ -485,7 +461,7 @@ msgstr ""
"ra ổ <phrase arch=\"sparc\">(trên Solaris, dùng lệnh <command>eject</"
"command>, xem trang hướng dẫn để tìm chi tiết)</phrase>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:353
#, no-c-format
msgid ""
@@ -503,8 +479,7 @@ msgid ""
"when it was formatted (unnamed floppies default to the name "
"<filename>unnamed_floppy</filename>). On other systems, ask your system "
"administrator. </phrase>"
-msgstr ""
-"Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có lẽ "
+msgstr "Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có lẽ "
"bạn cần phải tắt tính năng này, trước khi máy trạm cho phép bạn ghi một đĩa "
"mềm trong <emphasis>chế độ thô</emphasis>. Tiếc là phương pháp thích hợp đặc "
"trưng cho hệ điều hành. <phrase arch=\"sparc\"> Trên Solaris, bạn có thể "
@@ -518,35 +493,33 @@ msgstr ""
"được định dạng (đĩa mềm vô danh có tên mặc định là <filename>unnamed_floppy</"
"filename>). Trên hệ thống khác, hãy hỏi quản trị hệ thống. </phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:374
#, no-c-format
msgid ""
"If writing a floppy on powerpc Linux, you will need to eject it. The "
"<command>eject</command> program handles this nicely; you might need to "
"install it."
-msgstr ""
-"Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. "
+msgstr "Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. "
"Khuyên bạn dùng chương trình <command>eject</command>; có lẽ bạn cần phải "
"cài đặt nó trước tiên."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:392
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images From DOS, Windows, or OS/2"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ DOS, Windows, hay OS/2"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:394
#, no-c-format
msgid ""
"If you have access to an i386 machine, you can use one of the following "
"programs to copy images to floppies."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có cách truy cập một máy kiểu i386, bạn có thể dùng một của những "
+msgstr "Nếu bạn có cách truy cập một máy kiểu i386, bạn có thể dùng một của những "
"chương trình sau đây để sao chép ảnh vào đĩa mềm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:399
#, no-c-format
msgid ""
@@ -555,43 +528,40 @@ msgid ""
"booted into DOS. Trying to use these programs from within a DOS box in "
"Windows, or double-clicking on these programs from the Windows Explorer is "
"<emphasis>not</emphasis> expected to work."
-msgstr ""
-"Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và "
+msgstr "Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và "
"<command>rawrite2</command>. Để làm như thế, trước tiên hãy kiểm tra xem bạn "
"đã khởi động vào hệ điều hành DOS. Việc thử dùng chương trình này bên trong "
"hộp DOS trong hệ điều hành Windows, hoặc việc nhấn đôi vào chương trình này "
"trong Windows Explorer rất có thể sẽ <emphasis>không phải</emphasis> hoạt "
"động được."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:407
#, no-c-format
msgid ""
"The <command>rwwrtwin</command> program runs on Windows 95, NT, 98, 2000, "
"ME, XP and probably later versions. To use it you will need to unpack diskio."
"dll in the same directory."
-msgstr ""
-"Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, "
+msgstr "Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, "
"NT, 98, 2000, ME, XP và rất có thể dưới các phiên bản sau. Để sử dụng nó, "
"bạn sẽ cần phải giải nén tập tin « diskio.dll » trong cùng thư mục."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:413
#, no-c-format
msgid ""
"These tools can be found on the Official Debian CD-ROMs under the <filename>/"
"tools</filename> directory."
-msgstr ""
-"Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM Debian chính thức, dưới "
+msgstr "Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM Debian chính thức, dưới "
"thư mục <filename>/tools</filename> (công cụ)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:426
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images on Atari Systems"
msgstr "Ghi ảnh đĩa trên hệ thống Atari"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:427
#, no-c-format
msgid ""
@@ -599,19 +569,18 @@ msgid ""
"disk images. Start the program by double clicking on the program icon, and "
"type in the name of the floppy image file you want written to the floppy at "
"the TOS program command line dialog box."
-msgstr ""
-"Chương trình &rawwrite.ttp; nằm trong cùng một thư mục với các ảnh đĩa mềm. "
+msgstr "Chương trình &rawwrite.ttp; nằm trong cùng một thư mục với các ảnh đĩa mềm. "
"Hãy khởi chạy chương trình này bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng của chương "
"trình, rồi gõ vào hộp thoại dòng lệnh chương trình TOS, tên của tập tin ảnh "
"đĩa mềm bạn muốn ghi vào đĩa mềm."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:438
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images on Macintosh Systems"
msgstr "Ghi ảnh đĩa trên hệ thống Apple Mac"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:439
#, no-c-format
msgid ""
@@ -620,19 +589,18 @@ msgid ""
"installation system or install kernel and modules from on Macintosh). "
"However, these files are needed for the installation of the operating system "
"and modules, later in the process."
-msgstr ""
-"Không có ứng dụng MacOS có thể ghi ảnh vào đĩa mềm (việc này không có ích vì "
+msgstr "Không có ứng dụng MacOS có thể ghi ảnh vào đĩa mềm (việc này không có ích vì "
"không thể khởi động hệ thống cài đặt hoặc cài đặt hạt nhân và các mô-đun từ "
"đĩa mềm trên Mac). Tuy nhiên, những tập tin này cần thiết để cài đặt hệ điều "
"hành và các mô-đun, trong giai đoạn sau của tiến trình."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:457
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images From MacOS"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ MacOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:458
#, no-c-format
msgid ""
@@ -644,8 +612,7 @@ msgid ""
"Applescript installed and enabled in your extensions manager. Disk Copy will "
"ask you to confirm that you wish to erase the floppy and proceed to write "
"the file image to it."
-msgstr ""
-"Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy</"
+msgstr "Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy</"
"application> (tạo đĩa mềm Debian) sẵn sàng để chép ra đĩa mềm từ các tập tin "
"ảnh đĩa được cung cấp. Bạn có thể tải nó xuống <ulink url=\"ftp://ftp2."
"sourceforge.net/pub/sourceforge/d/de/debian-imac/MakeDebianFloppy.sit\"></"
@@ -655,7 +622,7 @@ msgstr ""
"Copy (sao chép đĩa) sẽ nhắc bạn xác nhận bạn muốn xoá hoàn toàn đĩa mềm đó, "
"rồi nó sẽ tiếp tục ghi ảnh tập tin vào nó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -663,20 +630,19 @@ msgid ""
"the freeware utility <command>suntar</command>. The <filename>root.bin</"
"filename> file is an example of a floppy image. Use one of the following "
"methods to create a floppy from the floppy image with these utilities."
-msgstr ""
-"Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> (sao "
+msgstr "Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> (sao "
"chép đĩa) hay tiện ích giải nén phần mềm biếu không <command>suntar</"
"command>. Tập tin <filename>root.bin</filename> là một ảnh đĩa mềm thí dụ. "
"Hãy dùng một của những phương pháp sau đây để tạo một đĩa mềm từ ảnh đĩa mềm "
"bằng những tiện ích này."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:480
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images with <command>Disk Copy</command>"
msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>Disk Copy</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:481
#, no-c-format
msgid ""
@@ -684,36 +650,33 @@ msgid ""
"official &debian; CD, then the Type and Creator are already set correctly. "
"The following <command>Creator-Changer</command> steps are only necessary if "
"you downloaded the image files from a Debian mirror."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ các tập tin đã có trên đĩa CD &debian; chính "
+msgstr "Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ các tập tin đã có trên đĩa CD &debian; chính "
"thức, trong trường hợp đó cả hai tài sản Type (kiểu) và Creator (bộ tạo) đã "
"được đặt cho đúng. Chỉ cần thiết theo những bước <command>Creator-Changer</"
"command> (thay đổi bộ tạo) này nếu bạn đã tải các tập tin ảnh xuống một máy "
"nhân bản Debian nào đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:490
#, no-c-format
msgid ""
"Obtain <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</ulink> "
"and use it to open the <filename>root.bin</filename> file."
-msgstr ""
-"Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</"
+msgstr "Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</"
"ulink> và dùng nó để mở tập tin <filename>root.bin</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:497
#, no-c-format
msgid ""
"Change the Creator to <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), and the Type "
"to <userinput>DDim</userinput> (binary floppy image). The case is sensitive "
"for these fields."
-msgstr ""
-"Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và "
+msgstr "Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và "
"thay đổi Type thành <userinput>DDim</userinput> (ảnh đĩa mềm nhị phân). Hai "
"trường này phân biệt chữ hoa/thường."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:504
#, no-c-format
msgid ""
@@ -722,26 +685,24 @@ msgid ""
"<quote>X</quote> the <userinput>File Locked</userinput> check box so that "
"MacOS will be unable to remove the boot blocks if the image is accidentally "
"mounted."
-msgstr ""
-"<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi bật "
+msgstr "<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi bật "
"tính năng <userinput>Get Info</userinput> (⌘-i, lấy thông tin) để hiển thị "
"thông tin về nó. Trong hộp thông tin đó, đánh dấu trong hộp chọn ở cạnh "
"<userinput>File Locked</userinput> (tập tin bị khoá) để ngăn cản hệ điều "
"hành MacOS gỡ bỏ các khối tin khởi động nếu ảnh này được gắn kết tình cờ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:513
#, no-c-format
msgid ""
"Obtain <command>Disk Copy</command>; if you have a MacOS system or CD it "
"will very likely be there already, otherwise try <ulink url=\"&url-powerpc-"
"diskcopy;\"></ulink>."
-msgstr ""
-"Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay "
+msgstr "Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay "
"đĩa CD cài đặt nó, rất có thể là tiện ích này đã có ; nếu không, xem <ulink "
"url=\"&url-powerpc-diskcopy;\"></ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:520
#, no-c-format
msgid ""
@@ -750,21 +711,20 @@ msgid ""
"menuchoice>, then select the <emphasis>locked</emphasis> image file from the "
"resulting dialog. It will ask you to insert a floppy, then ask if you really "
"want to erase it. When done it should eject the floppy."
-msgstr ""
-"Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> "
+msgstr "Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> "
"<guimenu>Utilities</guimenu> <guimenuitem>Make a Floppy</guimenuitem> </"
"menuchoice> (tiện ích/tạo đĩa mềm), sau đó, chọn tập tin ảnh <emphasis>bị "
"khoá</emphasis> trong hộp thoại xuất hiện. Hộp thoại sẽ nhắc bạn nạp đĩa "
"mềm, rồi hỏi nếu bạn thật sự muốn xoá nó hoàn toàn: xoá đi. Khi làm xong, "
"chương trình nên đẩy ra đĩa."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:535
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images with <command>suntar</command>"
msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>suntar</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:539
#, no-c-format
msgid ""
@@ -772,28 +732,26 @@ msgid ""
"ulink>. Start the <command>suntar</command> program and select "
"<quote>Overwrite Sectors...</quote> from the <userinput>Special</userinput> "
"menu."
-msgstr ""
-"Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;"
+msgstr "Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;"
"\"> </ulink>. Khởi chạy chương trình <command>suntar</command> rồi chọn "
"<quote>Overwrite Sectors...</quote> (ghi đè lên các rãnh ghi) trong trình "
"đơn <userinput>Special</userinput> (đặc biệt)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:547
#, no-c-format
msgid ""
"Insert the floppy disk as requested, then hit &enterkey; (start at sector 0)."
-msgstr ""
-"Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)."
+msgstr "Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:553
#, no-c-format
msgid ""
"Select the <filename>root.bin</filename> file in the file-opening dialog."
msgstr "Chọn tập tin <filename>root.bin</filename> trong hộp thoại mở tập tin."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:558
#, no-c-format
msgid ""
@@ -801,30 +759,28 @@ msgid ""
"<guimenu>File</guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice>. If "
"there are any errors writing the floppy, simply toss that floppy and try "
"another."
-msgstr ""
-"Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</"
+msgstr "Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</"
"guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice> (tập tin/đẩy ra). "
"Nếu gặp lỗi nào trong khi tạo đĩa mềm, đơn giản hãy bỏ đĩa và thử đĩa mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:566
#, no-c-format
msgid ""
"Before using the floppy you created, <emphasis>set the write protect tab</"
"emphasis>! Otherwise if you accidentally mount it in MacOS, MacOS will "
"helpfully ruin it."
-msgstr ""
-"Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</"
+msgstr "Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</"
"emphasis>! Nếu không, hệ điều hành MacOS sẽ hủy đĩa này nếu nó được gắn kết "
"tình cờ."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:585
#, no-c-format
msgid "Preparing Files for USB Memory Stick Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động thanh bộ nhớ USB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:587
#, no-c-format
msgid ""
@@ -834,31 +790,29 @@ msgid ""
"try to find out which SCSI device the USB stick has been mapped to (in this "
"example <filename>/dev/sda</filename> is used). To write to your stick, you "
"may have to turn off its write protection switch."
-msgstr ""
-"Để chuẩn bị thanh USB, cần thiết hệ thống đang chạy GNU/LInux, cũng hỗ trợ "
+msgstr "Để chuẩn bị thanh USB, cần thiết hệ thống đang chạy GNU/LInux, cũng hỗ trợ "
"khả năng USB. Bạn nên kiểm tra xem mô-đun hạt nhân vật chứa USB đã được tải "
"(chạy lệnh <userinput>modprobe usb-storage</userinput>), cũng cố gắng tìm "
"biết thanh USB đã được ánh xạ tới thiết bị SCSI nào (trong thí dụ này là "
"thiết bị <filename>/dev/sda</filename>). Để ghi vào thanh USB, rất có thể là "
"bạn sẽ phải tắt nút chống lại ghi của nó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:597
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the USB stick should be at least 256 MB in size (smaller setups "
"are possible if you follow <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 256 MB (còn có thể tạo thiết "
+msgstr "Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 256 MB (còn có thể tạo thiết "
"lập nhỏ hơn nếu bạn theo <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:605
#, no-c-format
msgid "Copying the files &mdash; the easy way"
msgstr "Sao chép tập tin một cách dễ dàng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:606
#, no-c-format
msgid ""
@@ -866,19 +820,18 @@ msgid ""
"contains all the installer files (including the kernel) as well as "
"<command>SYSLINUX</command> and its configuration file. You only have to "
"extract it directly to your USB stick:"
-msgstr ""
-"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
+msgstr "Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
"tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>SYSLINUX</command> và tập "
"tin cấu hình của nó. Bạn chỉ cần phải giải nén nó trực tiếp vào thanh USB:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: install-methods.xml:613
#, no-c-format
msgid "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
msgstr "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:615
#, no-c-format
msgid ""
@@ -888,33 +841,31 @@ msgid ""
"type \"Apple_Bootstrap\" on your USB stick using <command>mac-fdisk</"
"command>'s <userinput>C</userinput> command and extract the image directly "
"to that:"
-msgstr ""
-"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
+msgstr "Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
"tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>yaboot</command> và tập tin "
"cấu hình của nó. Hãy tạo một phân vùng kiểu « Apple_Bootstrap » trên thanh "
"USB, dùng lệnh <userinput>C</userinput> của tiện ích <command>mac-fdisk</"
"command>, rồi giải nén ảnh trực tiếp vào phân vùng đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: install-methods.xml:624
#, no-c-format
msgid "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda2</replaceable>"
msgstr "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda2</replaceable>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:627
#, no-c-format
msgid ""
"Using this method will destroy anything already on the device. Make sure "
"that you use the correct device name for your USB stick."
-msgstr ""
-"Phương pháp này sẽ hủy mọi thứ đã có trên thiết bị đó. Hãy kiểm tra xem bạn "
+msgstr "Phương pháp này sẽ hủy mọi thứ đã có trên thiết bị đó. Hãy kiểm tra xem bạn "
"dùng tên thiết bị đúng của thanh USB đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:633
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"After that, mount the USB memory stick (<userinput>mount <replaceable arch="
"\"x86\">/dev/sda</replaceable> <replaceable arch=\"powerpc\">/dev/sda2</"
@@ -923,49 +874,47 @@ msgid ""
"on it, and copy a Debian netinst or businesscard ISO image to it. Please "
"note that the file name must end in <filename>.iso</filename>. Unmount the "
"stick (<userinput>umount /mnt</userinput>) and you are done."
-msgstr ""
-"Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <replaceable arch="
-"\"i386\">/dev/sda</replaceable> <replaceable arch=\"powerpc\">/dev/sda2</"
-"replaceable> /mnt</userinput>), mà lúc bây giờ chứa một <phrase arch=\"i386"
+msgstr "Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <replaceable arch="
+"\"x86\">/dev/sda</replaceable> <replaceable arch=\"powerpc\">/dev/sda2</"
+"replaceable> /mnt</userinput>), mà lúc bây giờ chứa một <phrase arch=\"x86"
"\">hệ thống tập tin kiểu FAT</phrase> <phrase arch=\"powerpc\">hệ thống tập "
"tin kiểu HFS</phrase>, rồi sao chép một ảnh ISO kiểu cài đặt qua mạng "
"(netinst) hay thẻ kinh doanh (businesscard) vào nó. Hãy ghi chú rằng tên tập "
"tin phải kết thúc bằng <filename>.iso</filename>. Bỏ lắp thanh USB "
"(<userinput>umount /mnt</userinput>): hoàn tất."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:649
#, no-c-format
msgid "Copying the files &mdash; the flexible way"
msgstr "Sao chép tập tin một cách dẻo"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:650
#, no-c-format
msgid ""
"If you like more flexibility or just want to know what's going on, you "
"should use the following method to put the files on your stick."
-msgstr ""
-"Nếu bạn thích tính chất dẻo hơn, hoặc chỉ muốn biết có gì xảy ra, bạn nên sử "
+msgstr "Nếu bạn thích tính chất dẻo hơn, hoặc chỉ muốn biết có gì xảy ra, bạn nên sử "
"dụng phương pháp theo đây để sao chép những tập tin vào thanh USB."
-#. Tag: title
-#: install-methods.xml:662 install-methods.xml:754
+#.Tag: title
+#: install-methods.xml:662
+#: install-methods.xml:754
#, no-c-format
msgid "USB stick partitioning on &arch-title;"
msgstr "Phân vùng thanh USB trên &arch-title;"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:663
#, no-c-format
msgid ""
"We will show how to setup the memory stick to use the first partition, "
"instead of the entire device."
-msgstr ""
-"Tiết đoạn này diễn tả phương pháp thiết lập thanh USB để dùng chỉ phân vùng "
+msgstr "Tiết đoạn này diễn tả phương pháp thiết lập thanh USB để dùng chỉ phân vùng "
"thứ nhất, thay vì toàn bộ thiết bị."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:668
#, no-c-format
msgid ""
@@ -978,8 +927,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Take care that you use the correct device name "
"for your USB stick. The <command>mkdosfs</command> command is contained in "
"the <classname>dosfstools</classname> Debian package."
-msgstr ""
-"Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ được cấu hình sẵn, rất "
+msgstr "Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ được cấu hình sẵn, rất "
"có thể là bạn sẽ không cần phải phân vùng lại hay định dạng lại thanh đó. "
"Nếu bạn vẫn còn cần phải làm như thế, hãy dùng tiện ích <command>cfdisk</"
"command> hay công cụ phân vùng khác nào để tạo một phân vùng kiểu FAT16, rồi "
@@ -989,7 +937,7 @@ msgstr ""
"USB. Chức năng <command>mkdosfs</command> nằm trong gói Debian "
"<classname>dosfstools</classname>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:682
#, no-c-format
msgid ""
@@ -999,8 +947,7 @@ msgid ""
"since it uses a FAT16 partition and can be reconfigured by just editing a "
"text file. Any operating system which supports the FAT file system can be "
"used to make changes to the configuration of the boot loader."
-msgstr ""
-"Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ "
+msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ "
"tải khởi động trên thanh đó. Mặc dù bất kỳ bộ tải khởi động nào (v.d. "
"<command>LILO</command>) nên hoạt động được, tiện là dùng <command>SYSLINUX</"
"command>, vì nó sử dụng phân vùng kiểu FAT16 và có thể được cấu hình lại "
@@ -1008,7 +955,7 @@ msgstr ""
"hệ thống tập tin FAT có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi "
"động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:692
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1021,8 +968,7 @@ msgid ""
"command>. This procedure writes a boot sector to the partition and creates "
"the file <filename>ldlinux.sys</filename> which contains the boot loader "
"code."
-msgstr ""
-"Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 trên thanh USB, "
+msgstr "Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 trên thanh USB, "
"hãy cài đặt hai gói <classname>syslinux</classname> và <classname>mtools</"
"classname> vào hệ thống, rồi chạy lệnh: <informalexample><screen>\n"
"# syslinux /dev/<replaceable>sda1</replaceable>\n"
@@ -1032,7 +978,7 @@ msgstr ""
"vùng đó và tạo tập tin <filename>ldlinux.sys</filename> mà chứa mã của bộ "
"tải khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:705
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1045,8 +991,7 @@ msgid ""
"kernel modules </para></listitem> </itemizedlist> If you want to rename the "
"files, please note that <command>SYSLINUX</command> can only process DOS "
"(8.3) file names."
-msgstr ""
-"Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda1 /mnt</"
+msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda1 /mnt</"
"userinput>) rồi sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian sang thanh "
"USB: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>vmlinuz</filename> (tập tin "
"nhị phân của hạt nhân) </para></listitem> <listitem><para> <filename>initrd."
@@ -1057,7 +1002,7 @@ msgstr ""
"hãy ghi chú rằng <command>SYSLINUX</command> có thể xử lý chỉ tên tập tin "
"dạng DOS (8.3)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:736
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1068,8 +1013,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Please note that the <userinput>ramdisk_size</"
"userinput> parameter may need to be increased, depending on the image you "
"are booting."
-msgstr ""
-"Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này: "
+msgstr "Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này: "
"<informalexample><screen>\n"
"default vmlinuz\n"
"append initrd=initrd.gz ramdisk_size=12000 root=/dev/ram rw\n"
@@ -1077,7 +1021,7 @@ msgstr ""
"trị của tham số kích cỡ đĩa RAM <userinput>ramdisk_size</userinput>, phụ "
"thuộc vào ảnh đang được khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:755
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1092,8 +1036,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Take care that you use the correct device name "
"for your USB stick. The <command>hformat</command> command is contained in "
"the <classname>hfsutils</classname> Debian package."
-msgstr ""
-"Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả năng khởi động "
+msgstr "Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả năng khởi động "
"OpenFirmware, vậy bạn cần phải phân vùng lại thanh đó. Trên hệ thống Mac, "
"hãy chạy lệnh <userinput>mac-fdisk /dev/sda</userinput>, rồi khởi tạo một sơ "
"đồ phân vùng mới bằng lệnh <userinput>i</userinput>, cũng tạo một phân vùng "
@@ -1105,7 +1048,7 @@ msgstr ""
"USB. Chức năng <command>hformat</command> nằm trong gói Debian "
"<classname>hfsutils</classname>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:771
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1114,15 +1057,14 @@ msgid ""
"installed on an HFS filesystem and can be reconfigured by just editing a "
"text file. Any operating system which supports the HFS file system can be "
"used to make changes to the configuration of the boot loader."
-msgstr ""
-"Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn nên để một bộ tải "
+msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn nên để một bộ tải "
"khởi động trên thanh đó. Bộ tải khởi động <command>yaboot</command> có thể "
"được cài đặt vào hệ thống tập tin kiểu HFS, cũng có thể được cấu hình lại "
"bằng cách chỉ hiệu chỉnh một tập tin văn bản. Bất kỳ hệ điều hành nào hỗ trợ "
"hệ thống tập tin HFS có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi "
"động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:780
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1141,8 +1083,7 @@ msgid ""
"utilities to mark it in such a way that Open Firmware will boot it. Having "
"done this, the rest of the USB stick may be prepared using the normal Unix "
"utilities."
-msgstr ""
-"Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải khởi động "
+msgstr "Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải khởi động "
"<command>yaboot</command> chưa có khả năng xử lý thiết bị vật chứa USB, vậy "
"bạn sẽ cần phải tự cài đặt <command>yaboot</command> bằng các công cụ "
"<classname>hfsutils</classname>. Hãy gõ những lệnh: "
@@ -1159,47 +1100,46 @@ msgstr ""
"động nó. Một khi làm như thế, phần còn lại của thanh USB có thể được chuẩn "
"bị bằng các tiện ích UNIX chuẩn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:796
#, no-c-format
msgid ""
"Mount the partition (<userinput>mount /dev/sda2 /mnt</userinput>) and copy "
"the following files from the Debian archives to the stick:"
-msgstr ""
-"Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda2 /mnt</"
+msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda2 /mnt</"
"userinput>) và sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào thanh USB:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:802
#, no-c-format
msgid "<filename>vmlinux</filename> (kernel binary)"
msgstr "<filename>vmlinux</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:807
#, no-c-format
msgid "<filename>initrd.gz</filename> (initial ramdisk image)"
msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM đầu tiên)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:812
#, no-c-format
msgid "<filename>yaboot.conf</filename> (yaboot configuration file)"
msgstr "<filename>yaboot.conf</filename> (tập tin cấu hình yaboot)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:817
#, no-c-format
msgid "<filename>boot.msg</filename> (optional boot message)"
msgstr "<filename>boot.msg</filename> (thông điệp khởi động tùy chọn)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:822
#, no-c-format
msgid "Optional kernel modules"
msgstr "Mô-đun hạt nhân tùy chọn"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:829
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1218,8 +1158,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Please note that the <userinput>initrd-size</"
"userinput> parameter may need to be increased, depending on the image you "
"are booting."
-msgstr ""
-"Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa những dòng này: "
+msgstr "Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa những dòng này: "
"<informalexample><screen>\n"
"default=install\n"
"root=/dev/ram\n"
@@ -1235,13 +1174,13 @@ msgstr ""
"tham số <userinput>initrd-size</userinput>, phụ thuộc vào ảnh nào đang được "
"khởi động."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:845
#, no-c-format
msgid "Adding an ISO image"
msgstr "Thêm ảnh ISO"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:846
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1250,14 +1189,13 @@ msgid ""
"copy a Debian ISO image (businesscard, netinst or even a full CD image) onto "
"your stick (be sure to select one that fits). The file name of the image "
"must end in <filename>.iso</filename>."
-msgstr ""
-"Trình cài đặt sẽ quét thanh đó tìm ảnh ISO kiểu Debian là nguồn dữ liệu "
+msgstr "Trình cài đặt sẽ quét thanh đó tìm ảnh ISO kiểu Debian là nguồn dữ liệu "
"thêm. Như thế thì bước kế tiếp là sao chép một ảnh ISO Debian (kiểu thẻ kinh "
"doanh [businesscard], kiểu qua mạng [netinst] hay ngay cả ảnh CD đầy đủ) vào "
"thanh USB có đủ sức chứa. Tên tập tin của ảnh này phải kết thúc bằng "
"<filename>.iso</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:854
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1266,67 +1204,63 @@ msgid ""
"initial ramdisk from the <filename>netboot</filename> directory instead of "
"the one from <filename>hd-media</filename>, because <filename>hd-media/"
"initrd.gz</filename> does not have network support."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn cài đặt qua mạng, không sử dụng ảnh ISO, hãy bỏ qua bước trước. "
+msgstr "Nếu bạn muốn cài đặt qua mạng, không sử dụng ảnh ISO, hãy bỏ qua bước trước. "
"Hơn nữa, bạn cần phải sử dụng đĩa RAM đầu tiên từ thư mục <filename>netboot</"
"filename> thay cho điều nằm trong <filename>hd-media</filename>, vì "
"<filename>hd-media/initrd.gz</filename> không có khả năng hỗ trợ chạy mạng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:863
#, no-c-format
msgid ""
"When you are done, unmount the USB memory stick (<userinput>umount /mnt</"
"userinput>) and activate its write protection switch."
-msgstr ""
-"Khi bạn làm xong, hãy tháo gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>umount /"
+msgstr "Khi bạn làm xong, hãy tháo gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>umount /"
"mnt</userinput>) rồi bật nút chống lại ghi của nó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:873
#, no-c-format
msgid "Booting the USB stick"
msgstr "Khởi động thanh USB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:874
#, no-c-format
msgid ""
"If your system refuses to boot from the memory stick, the stick may contain "
"an invalid master boot record (MBR). To fix this, use the <command>install-"
"mbr</command> command from the package <classname>mbr</classname>:"
-msgstr ""
-"Nếu hệ thống không khởi động được từ thanh USB, có lẽ thanh đó chứa một mục "
+msgstr "Nếu hệ thống không khởi động được từ thanh USB, có lẽ thanh đó chứa một mục "
"ghi khởi động chủ (Master Boot Record: MBR) không hợp lệ. Để khắc phục nó, "
"dùng chức năng <command>install-mbr</command> của gói <classname>mbr</"
"classname>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: install-methods.xml:881
#, no-c-format
msgid "# install-mbr /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
msgstr "# install-mbr /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:892
#, no-c-format
msgid "Preparing Files for Hard Disk Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:893
#, no-c-format
msgid ""
"The installer may be booted using boot files placed on an existing hard "
"drive partition, either launched from another operating system or by "
"invoking a boot loader directly from the BIOS."
-msgstr ""
-"Có thể khởi động trình cài đặt bằng tập tin khởi động nằm trên một phân vùng "
+msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt bằng tập tin khởi động nằm trên một phân vùng "
"đĩa cứng đã có, hoặc được khởi chạy từ hệ điều hành khác, hoặc bằng cách gọi "
"một bộ tải khởi động trực tiếp từ BIOS."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:899
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1334,20 +1268,18 @@ msgid ""
"technique. This avoids all hassles of removable media, like finding and "
"burning CD images or struggling with too numerous and unreliable floppy "
"disks."
-msgstr ""
-"Có thể dùng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</quote>. "
+msgstr "Có thể dùng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</quote>. "
"Làm như thế tránh tất cả các vấn đề về vật chứa rời, v.d. cần phải tìm và "
"chép ra ảnh đĩa CD, hoặc gặp khó khăn quản lý đĩa mềm quá nhiều hay không "
"đáng tin."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:906
#, no-c-format
msgid "The installer cannot boot from files on an NTFS file system."
-msgstr ""
-"Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống kiểu NTFS."
+msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống kiểu NTFS."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:910
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1359,8 +1291,7 @@ msgid ""
"<userinput>Mac OS Extended</userinput>. You must have an HFS partition in "
"order to exchange files between MacOS and Linux, in particular the "
"installation files you download."
-msgstr ""
-"Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống tập tin kiểu "
+msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống tập tin kiểu "
"HFS+. Hệ điều hành MacOS 8.1 và sau có khả năng dùng hệ thống tập tin HFS+; "
"mọi máy PowerMac kiểu mới có phải dùng HFS+. Để quyết định nếu hệ thống tập "
"tin tồn tại của bạn là HFS+ hay không, trong Finder hãy chọn đĩa chứa hệ "
@@ -1371,89 +1302,83 @@ msgstr ""
"một phân vùng kiểu HFS chuẩn (không phải HFS+) để trao đổi tập tin giữa hai "
"hệ điều hành MacOS và Linux, đặc biệt các tập tin cài đặt bạn tải về."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:921
#, no-c-format
msgid ""
"Different programs are used for hard disk installation system booting, "
"depending on whether the system is a <quote>NewWorld</quote> or an "
"<quote>OldWorld</quote> model."
-msgstr ""
-"Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương "
+msgstr "Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương "
"trình khác nhau để khởi động hệ thống cài đặt trên đĩa cứng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:930
#, no-c-format
msgid ""
"Hard disk installer booting using <command>LILO</command> or <command>GRUB</"
"command>"
-msgstr ""
-"Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay "
+msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay "
"<command>GRUB</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:932
#, no-c-format
msgid ""
"This section explains how to add to or even replace an existing linux "
"installation using either <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>."
-msgstr ""
-"Tiết đoạn này diễn tả cách thêm, ngay cả cách thay thế bản cài đặt Linux đã "
+msgstr "Tiết đoạn này diễn tả cách thêm, ngay cả cách thay thế bản cài đặt Linux đã "
"có, dùng bộ tải khởi động hoặc <command>LILO</command> hoặc <command>GRUB</"
"command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:938
#, no-c-format
msgid ""
"At boot time, both bootloaders support loading in memory not only the "
"kernel, but also a disk image. This RAM disk can be used as the root file-"
"system by the kernel."
-msgstr ""
-"Vào lúc khởi động, cả hai bộ tải khởi động hỗ trợ khả năng tải vào bộ nhớ "
+msgstr "Vào lúc khởi động, cả hai bộ tải khởi động hỗ trợ khả năng tải vào bộ nhớ "
"không phải chỉ hạt nhân, cũng lại một ảnh đĩa. Hạt nhân có thể sử dụng đĩa "
"RAM này như là hệ thống tập tin gốc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:944
#, no-c-format
msgid ""
"Copy the following files from the Debian archives to a convenient location "
"on your hard drive, for instance to <filename>/boot/newinstall/</filename>."
-msgstr ""
-"Hãy sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào một vị trí tiện trên "
+msgstr "Hãy sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào một vị trí tiện trên "
"đĩa cứng, v.d. vào <filename>/boot/newinstall/</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:951
#, no-c-format
msgid "<filename>vmlinuz</filename> (kernel binary)"
msgstr "<filename>vmlinuz</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:956
#, no-c-format
msgid "<filename>initrd.gz</filename> (ramdisk image)"
msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:963
#, no-c-format
msgid ""
"Finally, to configure the bootloader proceed to <xref linkend=\"boot-initrd"
"\"/>."
-msgstr ""
-"Cuối cùng, để cấu hình bộ tải khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend="
+msgstr "Cuối cùng, để cấu hình bộ tải khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend="
"\"boot-initrd\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:973
#, no-c-format
msgid "Hard Disk Installer Booting for OldWorld Macs"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu cũ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:974
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1466,8 +1391,7 @@ msgid ""
"complete. For the Performa 6360, it appears that <command>quik</command> "
"cannot make the hard disk bootable. So <application>BootX</application> is "
"required on that model."
-msgstr ""
-"Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng "
+msgstr "Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng "
"<application>miBoot</application> để khởi chạy tiến trình cài đặt Linux, "
"nhưng mà không thể dùng dễ dàng ứng dụng <application>miBoot</application> "
"để khởi động đĩa cứng. Tuy nhiên, ứng dụng <application>BootX</application>, "
@@ -1478,7 +1402,7 @@ msgstr ""
"cho đĩa cứng có khả năng khởi động. Vì vậy mô hình đó cần thiết ứng dụng "
"<application>BootX</application>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:987
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1493,8 +1417,7 @@ msgid ""
"filename> folder, and place them in the <filename>Linux Kernels</filename> "
"folder. Then place the <filename>Linux Kernels</filename> folder in the "
"active System Folder."
-msgstr ""
-"Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn "
+msgstr "Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn "
"sàng tại <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, hay nằm trong thư mục "
"<filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> trên "
"máy nhân bản FTP/HTTP của Debian, cũng trên đĩa CD Debian chính thức. Dùng "
@@ -1506,13 +1429,13 @@ msgstr ""
"mục <filename>Linux Kernels</filename>. Rồi để thư mục <filename>Linux "
"Kernels</filename> trong System Folder (thư mục hệ thống) hoạt động."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1007
#, no-c-format
msgid "Hard Disk Installer Booting for NewWorld Macs"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu mới"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1008
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1523,8 +1446,7 @@ msgid ""
"dual-booting with MacOS. Hard disk booting of the installer is particularly "
"appropriate for newer machines without floppy drives. <command>BootX</"
"command> is not supported and must not be used on NewWorld PowerMacs."
-msgstr ""
-"Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM "
+msgstr "Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM "
"kiểu ISO9660, cũng như khả năng tải tập tin nhị phân ELF một cách trực tiếp "
"từ đĩa cứng. Những máy kiểu này sẽ khởi động trực tiếp Linux bằng "
"<command>yaboot</command>, mà hỗ trợ khả năng tải trực tiếp hạt nhân và đĩa "
@@ -1533,7 +1455,7 @@ msgstr ""
"máy mới hơn không có ổ đĩa mềm. Không hỗ trợ ứng dụng <command>BootX</"
"command> nên không dùng nó trên máy PowerMac kiểu mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1019
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1541,41 +1463,40 @@ msgid ""
"downloaded earlier from the Debian archives, onto the root level of your "
"hard drive (this can be accomplished by <keycap>option</keycap>-dragging "
"each file to the hard drive icon)."
-msgstr ""
-"<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà "
+msgstr "<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà "
"bạn đã tải trước xuống kho Debian, vào lớp gốc của đĩa cứng. Có thể làm như "
"thế bằng cách bấm phím <keycap>option</keycap> trong khi kéo mỗi tập tin vào "
"biểu tượng của đĩa cứng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: install-methods.xml:1029
#, no-c-format
msgid "vmlinux"
msgstr "vmlinux"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: install-methods.xml:1034
#, no-c-format
msgid "initrd.gz"
msgstr "initrd.gz"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: install-methods.xml:1039
#, no-c-format
msgid "yaboot"
msgstr "yaboot"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: install-methods.xml:1044
#, no-c-format
msgid "yaboot.conf"
msgstr "yaboot.conf"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1049
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1584,28 +1505,26 @@ msgid ""
"use the <command>L</command> command to check for the partition number. You "
"will need this partition number for the command you type at the Open "
"Firmware prompt when you boot the installer."
-msgstr ""
-"Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có "
+msgstr "Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có "
"chương trình MacOS <command>pdisk</command>, bạn có khả năng dùng lệnh "
"<command>L</command> để kiểm tra xem số hiệu phân vùng. Bạn cần biết số hiệu "
"phân vùng này để gõ lệnh vào dấu nhắc OpenFirmware, khi bạn khởi động trình "
"cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1057
#, no-c-format
msgid "To boot the installer, proceed to <xref linkend=\"boot-newworld\"/>."
-msgstr ""
-"Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/"
+msgstr "Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/"
">."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1070
#, no-c-format
msgid "Preparing Files for TFTP Net Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động qua mạng TFTP"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1071
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1614,26 +1533,24 @@ msgid ""
"boot the installation system from another machine, the boot files will need "
"to be placed in specific locations on that machine, and the machine "
"configured to support booting of your specific machine."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng cục bộ, bạn có thể có khả năng khởi "
+msgstr "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng cục bộ, bạn có thể có khả năng khởi "
"động qua mạng từ máy khác bằng TFTP. Nếu bạn định khởi động hệ thống cài đặt "
"từ máy khác, cần phải để các tập tin khởi động vào vị trí dứt khoát trên máy "
"đó, cũng cấu hình máy đó để hỗ trợ khả năng khởi động máy tính riêng của bạn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1079
#, no-c-format
msgid ""
"You need to setup a TFTP server, and for many machines, a BOOTP server "
"<phrase condition=\"supports-rarp\">, or RARP server</phrase> <phrase "
"condition=\"supports-dhcp\">, or DHCP server</phrase>."
-msgstr ""
-"Bạn cần phải thiết lập trình phục vụ TFTP, và cho nhiều máy riêng, trình "
+msgstr "Bạn cần phải thiết lập trình phục vụ TFTP, và cho nhiều máy riêng, trình "
"phục vụ BOOTP <phrase condition=\"supports-rarp\">, hay trình phục vụ RARP</"
"phrase> <phrase condition=\"supports-dhcp\">, hay trình phục vụ DHCP</"
"phrase>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1085
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1647,8 +1564,7 @@ msgid ""
"\"supports-dhcp\">The DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) is a more "
"flexible, backwards-compatible extension of BOOTP. Some systems can only be "
"configured via DHCP. </phrase>"
-msgstr ""
-"<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa chỉ ngược lại "
+msgstr "<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa chỉ ngược lại "
"(RARP) là một cách báo ứng dụng khách địa chỉ IP cần dùng để nhận diện chính "
"nó. Một cách khác là dùng giao thức BOOTP. </phrase> <phrase condition="
"\"supports-bootp\">BOOTP là một giao thức IP báo máy tính biết địa chỉ IP "
@@ -1659,19 +1575,18 @@ msgstr ""
"BOOTP dẻo hơn và tương thích ngược. Một số hệ thống riêng có thể được cấu "
"hình chỉ bằng DHCP.</phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1102
#, no-c-format
msgid ""
"For PowerPC, if you have a NewWorld Power Macintosh machine, it is a good "
"idea to use DHCP instead of BOOTP. Some of the latest machines are unable to "
"boot using BOOTP."
-msgstr ""
-"Đối với máy PowerPC, nếu bạn có máy tính PowerMac kiểu mới, khuyên bạn dùng "
+msgstr "Đối với máy PowerPC, nếu bạn có máy tính PowerMac kiểu mới, khuyên bạn dùng "
"DHCP thay cho BOOTP. Một số máy mới nhất không có khả năng khởi động bằng "
"BOOTP."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1108
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1684,8 +1599,7 @@ msgid ""
"need to use MOP to boot Linux on your Alpha. </para> </footnote>. You can "
"also enter the IP configuration for network interfaces directly in the SRM "
"console."
-msgstr ""
-"Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn giao tiếp SRM "
+msgstr "Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn giao tiếp SRM "
"sẽ <emphasis>không phải</emphasis> dùng RARP để lấy địa chỉ IP của chính nó "
"nên bạn dùng BOOTP để khởi động máy Alpha qua mạng<footnote> <para> Cũng có "
"thể khởi động hệ thống Alpha qua mạng bằng MOP (giao thức thao tác duy trì) "
@@ -1694,17 +1608,16 @@ msgstr ""
"para> </footnote>. Cũng có thể nhập trực tiếp vào bàn giao tiếp SRM cấu hình "
"IP cho giao diện mạng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1125
#, no-c-format
msgid ""
"Some older HPPA machines (e.g. 715/75) use RBOOTD rather than BOOTP. There "
"is an <classname>rbootd</classname> package available in Debian."
-msgstr ""
-"Một số máy HPPA cũ hơn (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. Debian có sẵn "
+msgstr "Một số máy HPPA cũ hơn (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. Debian có sẵn "
"một gói <classname>rbootd</classname>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1130
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1712,14 +1625,13 @@ msgid ""
"the client. Theoretically, any server, on any platform, which implements "
"these protocols, may be used. In the examples in this section, we shall "
"provide commands for SunOS 4.x, SunOS 5.x (a.k.a. Solaris), and GNU/Linux."
-msgstr ""
-"Giao thức truyền tập tin không đáng kể (TFTP) được dùng để phục vụ ảnh khởi "
+msgstr "Giao thức truyền tập tin không đáng kể (TFTP) được dùng để phục vụ ảnh khởi "
"động cho ứng dụng khách. Về lý thuyết có thể sử dụng bất kỳ trình phục vụ "
"nào trên bất kỳ nền tảng nào mà thực hiện những giao thức này. Những lời thí "
"dụ trong tiết đoạn này sẽ cung cấp lệnh riêng cho hệ điều hành SunOS 4.x, "
"SunOS 5.x (cũng tên Solaris), và GNU/Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1138
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1727,20 +1639,19 @@ msgid ""
"will need a TFTP server with <userinput>tsize</userinput> support. On a "
"&debian; server, the <classname>atftpd</classname> and <classname>tftpd-hpa</"
"classname> packages qualify; we recommend <classname>tftpd-hpa</classname>."
-msgstr ""
-"Để sử dụng phương pháp khởi động TFTP của môi trường thực hiện tiền khởi "
+msgstr "Để sử dụng phương pháp khởi động TFTP của môi trường thực hiện tiền khởi "
"động (PXE), bạn cần có sẵn sàng trình phục vụ TFTP có hỗ trợ khả năng "
"<userinput>tsize</userinput>. Trên máy phục vụ &debian;, hai "
"gói<classname>atftpd</classname> và <classname>tftpd-hpa</classname> là "
"thích hợp: khuyên bạn dùng <classname>tftpd-hpa</classname>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1156
#, no-c-format
msgid "Setting up RARP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ RARP"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1157
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1751,15 +1662,14 @@ msgid ""
"command, or </phrase> boot into <quote>Rescue</quote> mode (e.g., from the "
"rescue floppy) and use the command <userinput>/sbin/ifconfig eth0</"
"userinput>."
-msgstr ""
-"Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của "
+msgstr "Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của "
"mỗi máy tính khách cần cài đặt. Nếu bạn chưa biết thông tin này, bạn có thể "
"<phrase arch=\"sparc\">lấy nó từ những thông điệp khởi động OpenPROM đầu "
"tiên, dùng lệnh OpenBoot <userinput>.enet-addr</userinput>, hoặc </phrase> "
"khởi động vào chế độ <quote>Cứu</quote> (v.d. từ đĩa mềm cứu) và sử dụng "
"lệnh <userinput>/sbin/ifconfig eth0</userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1169
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1778,8 +1688,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> you probably need to load the RARP kernel module "
"or else recompile the kernel to support RARP. Try <userinput>modprobe rarp</"
"userinput> and then try the <command>rarp</command> command again."
-msgstr ""
-"Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cần "
+msgstr "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cần "
"phải điền vào bảng RARP của hạt nhân. Để làm như thế, hãy chạy những lệnh "
"này:<informalexample><screen>\n"
"# <userinput>/sbin/rarp -s\n"
@@ -1796,20 +1705,19 @@ msgstr ""
"Hãy thử chạy lệnh <userinput>modprobe rarp</userinput> rồi chạy lại lệnh "
"<command>rarp</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1185
#, no-c-format
msgid ""
"On a RARP server system using a Linux 2.4.x kernel, there is no RARP module, "
"and you should instead use the <command>rarpd</command> program. The "
"procedure is similar to that used under SunOS in the following paragraph."
-msgstr ""
-"Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.4.x, không có "
+msgstr "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.4.x, không có "
"mô-đun RARP nào, thay vào đó bạn cần phải sử dụng chương trình "
"<command>rarpd</command>. Thủ tục đó tương tự với điều được dùng dưới hệ "
"điều hành SunOS trong đoạn văn theo sau."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1193
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1819,8 +1727,7 @@ msgid ""
"<quote>hosts</quote> database. Then you need to start the RARP daemon. In "
"SunOS 4, issue the command (as root): <userinput>/usr/etc/rarpd -a</"
"userinput>; in SunOS 5, use <userinput>/usr/sbin/rarpd -a</userinput>."
-msgstr ""
-"Dưới hệ điều hành SunOS, bạn cần phải kiểm tra xem địa chỉ Ethernet phần "
+msgstr "Dưới hệ điều hành SunOS, bạn cần phải kiểm tra xem địa chỉ Ethernet phần "
"cứng cho máy khách được liệt kê trong cả cơ sở dữ liệu <quote>ethers</quote> "
"(hoặc trong tập tin <filename>/etc/ethers</filename>, hoặc thông qua NIS/NIS"
"+) lẫn cơ sở dữ liệu <quote>hosts</quote> (các máy). Sau đó, bạn cần phải "
@@ -1828,13 +1735,13 @@ msgstr ""
"chủ): <userinput>/usr/etc/rarpd -a</userinput>; còn dưới SunOS 5, chạy lệnh "
"<userinput>/usr/sbin/rarpd -a</userinput>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1212
#, no-c-format
msgid "Setting up BOOTP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ BOOTP"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1213
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1843,13 +1750,12 @@ msgid ""
"<command>dhcpd</command>. In &debian; these are contained in the "
"<classname>bootp</classname> and <classname>dhcp</classname> packages "
"respectively."
-msgstr ""
-"GNU/Linux có sẵn hai trình phục vụ BOOTP, <command>bootpd</command> CMU, và "
+msgstr "GNU/Linux có sẵn hai trình phục vụ BOOTP, <command>bootpd</command> CMU, và "
"điều khác thật là trình phục vụ DHCP, <command>dhcpd</command> ISC, mà nằm "
"trong gói <classname>bootp</classname> và <classname>dhcp</classname> trong "
"&debian;."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1221
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1882,8 +1788,7 @@ msgid ""
"\"mips\"> On SGI machines you can just enter the command monitor and type "
"<userinput>printenv</userinput>. The value of the <userinput>eaddr</"
"userinput> variable is the machine's MAC address. </phrase>"
-msgstr ""
-"Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn cần phải bỏ ghi chú "
+msgstr "Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn cần phải bỏ ghi chú "
"(hay thêm) dòng tương ứng trong trong tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd."
"conf</filename>. Dưới hệ điều hành &debian;, bạn có khả năng chạy lệnh "
"<userinput>update-inetd --enable bootps</userinput>, rồi <userinput>/etc/"
@@ -1915,7 +1820,7 @@ msgstr ""
"<userinput>eaddr</userinput> là địa chỉ phần cứng (địa chỉ MAC) của máy đó. "
"</phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1254
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1927,8 +1832,7 @@ msgid ""
"adding the <userinput>allow bootp</userinput> directive to the configuration "
"block for the subnet containing the client, and restart <command>dhcpd</"
"command> with <userinput>/etc/init.d/dhcpd restart</userinput>."
-msgstr ""
-"Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</command> ISC là "
+msgstr "Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</command> ISC là "
"rất dễ dàng, vì trình nền này xử lý các máy khách BOOTP là máy khách DHCP "
"kiểu hơi đặc biệt. Một số kiến trúc riêng cần thiết cấu hình phức tạp để "
"khởi động máy khách thông qua BOOTP. Nếu máy của bạn có kiến trúc như thế, "
@@ -1938,13 +1842,13 @@ msgstr ""
"lại trình nền <command>dhcpd</command> bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/"
"dhcpd restart</userinput>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1275
#, no-c-format
msgid "Setting up a DHCP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ DHCP"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1276
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1973,8 +1877,7 @@ msgid ""
"}\n"
"</screen></informalexample> Note: the new (and preferred) <classname>dhcp3</"
"classname> package uses <filename>/etc/dhcp3/dhcpd.conf</filename>."
-msgstr ""
-"Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</command> ISC. Dưới "
+msgstr "Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</command> ISC. Dưới "
"hệ điều hành &debian;, nó có sẵn trong gói <classname>dhcp</classname>. Đây "
"là một tập tin cấu hình mẫu cho nó (thường là <filename>/etc/dhcpd.conf</"
"filename>): <informalexample><screen>\n"
@@ -2001,7 +1904,7 @@ msgstr ""
"<classname>dhcp3</classname> sử dụng tập tin <filename>/etc/dhcp3/dhcpd."
"conf</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1288
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2011,32 +1914,30 @@ msgid ""
"as well as the server name and client hardware address. The "
"<replaceable>filename</replaceable> option should be the name of the file "
"which will be retrieved via TFTP."
-msgstr ""
-"Trong lời thí dụ này, có một máy phục vụ tên <replaceable>tên_máy_phục_vụ</"
+msgstr "Trong lời thí dụ này, có một máy phục vụ tên <replaceable>tên_máy_phục_vụ</"
"replaceable> mà làm mọi công việc của trình phục vụ DHCP, trình phục vụ TFTP "
"và cổng ra mạng. Bình thường, bạn sẽ cần phải thay đổi những tùy chọn tên "
"miền (domain-name), cũng như tên máy phục vụ (server-name) và địa chỉ phần "
"cứng (hardware address) của máy khách. Tùy chọn <replaceable>filename</"
"replaceable> (tên tập tin) nên là tên tập tin sẽ được lấy thông qua TFTP."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1298
#, no-c-format
msgid ""
"After you have edited the <command>dhcpd</command> configuration file, "
"restart it with <userinput>/etc/init.d/dhcpd restart</userinput>."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn hiệu chỉnh tập tin cấu hình của trình nền <command>dhcpd</"
+msgstr "Sau khi bạn hiệu chỉnh tập tin cấu hình của trình nền <command>dhcpd</"
"command>, hãy khởi chạy lại nó bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd "
"restart</userinput>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1306
#, no-c-format
msgid "Enabling PXE Booting in the DHCP configuration"
msgstr "Bật khả năng khởi động PXE trong cấu hình DHCP"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1307
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2072,8 +1973,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Note that for PXE booting, the client filename "
"<filename>pxelinux.0</filename> is a boot loader, not a kernel image (see "
"<xref linkend=\"tftp-images\"/> below)."
-msgstr ""
-"Đây là một lời thí dụ <filename>dhcp.conf</filename> thêm, dùng phương pháp "
+msgstr "Đây là một lời thí dụ <filename>dhcp.conf</filename> thêm, dùng phương pháp "
"môi trường thực hiện tiền khởi động (PXE) của giao thức TFTP. [Chú thích đã "
"được dịch trong lời thí dụ này.] <informalexample><screen>\n"
"option domain-name \"thí_dụ.com\";\n"
@@ -2107,13 +2007,13 @@ msgstr ""
"khách <filename>pxelinux.0</filename> là bộ tải khởi động, không phải là ảnh "
"hạt nhân (xem <xref linkend=\"tftp-images\"/> bên dưới)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1323
#, no-c-format
msgid "Enabling the TFTP Server"
msgstr "Bật chạy trình phục vụ TFTP"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1324
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2124,8 +2024,7 @@ msgid ""
"tftp dgram udp wait nobody /usr/sbin/tcpd in.tftpd /tftpboot\n"
"</screen></informalexample> Debian packages will in general set this up "
"correctly by default when they are installed."
-msgstr ""
-"Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần phải kiểm tra xem trình "
+msgstr "Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần phải kiểm tra xem trình "
"nền <command>tftpd</command> đã được bật chạy chưa. Bình thường nó được bật "
"chạy bằng dòng theo đây (hay tương tự) trong tập tin cấu hình <filename>/etc/"
"inetd.conf</filename>: <informalexample><screen>\n"
@@ -2133,7 +2032,7 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Khi bạn cài đặt các gói Debian, dòng này thường "
"được thiết lập theo mặc định."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1335
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2147,8 +2046,7 @@ msgid ""
"userinput>; on other machines, find out the process ID for <command>inetd</"
"command>, and run <userinput>kill -HUP <replaceable>inetd-pid</replaceable></"
"userinput>."
-msgstr ""
-"Hãy xem tập tin đó, và ghi nhớ thư mục được dùng như là đối số của "
+msgstr "Hãy xem tập tin đó, và ghi nhớ thư mục được dùng như là đối số của "
"<command>in.tftpd</command> vì nó cần thiết bên dưới. Đối số <userinput>-l</"
"userinput> hiệu lực một số phiên bản <command>in.tftpd</command> ghi lưu mọi "
"yêu cầu vào bản ghi hệ thống; có ích để chẩn đoán lỗi khởi động. Nếu bạn đã "
@@ -2160,7 +2058,7 @@ msgstr ""
"(PID) của trình nền <command>inetd</command>, rồi chạy lệnh ép buộc kết thúc "
"<userinput>kill -HUP <replaceable>inetd-pid</replaceable></userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1349
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2176,8 +2074,7 @@ msgid ""
"# echo \"2048 32767\" &gt; /proc/sys/net/ipv4/ip_local_port_range\n"
"</screen></informalexample> to adjust the range of source ports the Linux "
"TFTP server uses."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy phục vụ TFTP chạy hệ "
+msgstr "Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy phục vụ TFTP chạy hệ "
"điều hành Linux phiên bản 2.4, bạn cần phải nhập dòng này vào máy phục vụ : "
"<informalexample><screen>\n"
"# echo 1 &gt; /proc/sys/net/ipv4/ip_no_pmtu_disc\n"
@@ -2191,13 +2088,13 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> để điều chỉnh phạm vị cổng nguồn sẵn sàng cho "
"trình phục vụ TFTP Linux sử dụng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1371
#, no-c-format
msgid "Move TFTP Images Into Place"
msgstr "Xác định vị trí của ảnh TFTP"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1372
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2207,15 +2104,14 @@ msgid ""
"link from that file to the file which <command>tftpd</command> will use for "
"booting a particular client. Unfortunately, the file name is determined by "
"the TFTP client, and there are no strong standards."
-msgstr ""
-"Sau đó, hãy để ảnh khởi động TFTP cần thiết (như được tìm trong <xref "
+msgstr "Sau đó, hãy để ảnh khởi động TFTP cần thiết (như được tìm trong <xref "
"linkend=\"where-files\"/>) vào thư mục ảnh khởi động của trình nền "
"<command>tftpd</command>. Bình thường, thư mục này là <filename>/tftpboot</"
"filename>. Bạn cần phải tạo liên kết từ tập tin này đến tập tin "
"<command>tftpd</command> sẽ dùng để khởi động một máy khách riêng. Tiếc là "
"tên tập tin được quyết định bởi máy khách TFTP; chưa có tiêu chuẩn mạnh."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1382
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2225,15 +2121,14 @@ msgid ""
"via TFTP itself. For net booting, use the <filename>yaboot-netboot.conf</"
"filename>. Just rename this to <filename>yaboot.conf</filename> in the TFTP "
"directory."
-msgstr ""
-"Trên máy PowerMac kiểu mới, bạn cần phải thiết lập bộ tải khởi động "
+msgstr "Trên máy PowerMac kiểu mới, bạn cần phải thiết lập bộ tải khởi động "
"<command>yaboot</command> như là ảnh khởi động TFTP. Vậy phần mềm "
"<command>Yaboot</command> sẽ lấy hạt nhân và các các ảnh đĩa RAM bằng TFTP "
"chính nó. Để khởi động qua mạng, hãy dùng tập tin cấu hình <filename>yaboot-"
"netboot.conf</filename>. Đơn giản thay đổi nó thành <filename>yaboot.conf</"
"filename> trong thư mục TFTP."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1391
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2242,15 +2137,14 @@ msgid ""
"tarball into the <command>tftpd</command> boot image directory. Make sure "
"your dhcp server is configured to pass <filename>/pxelinux.0</filename> to "
"<command>tftpd</command> as the filename to boot."
-msgstr ""
-"Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho "
+msgstr "Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho "
"<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin "
"này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy "
"kiểm tra xem máy phục vụ DHCP đã được cấu hình để gởi <filename>/pxelinux.0</"
"filename> cho trình nền <command>tftpd</command> như là tên tập tin cần khởi "
"động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1399
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2259,21 +2153,20 @@ msgid ""
"tarball into the <command>tftpd</command> boot image directory. Make sure "
"your dhcp server is configured to pass <filename>/debian-installer/ia64/"
"elilo.efi</filename> to <command>tftpd</command> as the filename to boot."
-msgstr ""
-"Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho "
+msgstr "Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho "
"<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin "
"này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy "
"kiểm tra xem máy phục vụ DHCP đã được cấu hình để gởi <filename>/debian-"
"installer/ia64/elilo.efi</filename> cho trình nền <command>tftpd</command> "
"như là tên tập tin cần khởi động."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1411
#, no-c-format
msgid "DECstation TFTP Images"
msgstr "Ảnh TFTP của DECstation"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1412
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2283,15 +2176,14 @@ msgid ""
"filename>. Copy the tftpimage file you would like to use to <userinput>/"
"tftpboot/tftpboot.img</userinput> if you work with the example BOOTP/DHCP "
"setups described above."
-msgstr ""
-"Đối với máy kiểu DECstation, có tập tin ảnh TFTP dành cho mỗi kiến trúc phụ, "
+msgstr "Đối với máy kiểu DECstation, có tập tin ảnh TFTP dành cho mỗi kiến trúc phụ, "
"mà chứa cả hạt nhân lẫn trình cài đặt trong cùng một tập tin. Quy ước đặt "
"tên là <filename><replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable>/netboot-boot.img</"
"filename>. Sao chép tập tin ảnh TFTP đã muốn vào <userinput>/tftpboot/"
"tftpboot.img</userinput> nếu bạn dùng thiết lập BOOTP/DHCP được diễn tả bên "
"trên."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1422
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2301,21 +2193,20 @@ msgid ""
"most DECstations this is <quote>3</quote>. If the BOOTP/DHCP server does not "
"supply the filename or you need to pass additional parameters, they can "
"optionally be appended with the following syntax:"
-msgstr ""
-"Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot "
+msgstr "Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot "
"<replaceable>#</replaceable>/tftp</userinput>, mà <replaceable>#</"
"replaceable> là số hiệu thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động. Trên phần "
"lớn máy DECstations, số này là <quote>3</quote>. Nếu máy phục vụ BOOTP/DHCP "
"không cung cấp tên tập tin, hoặc nếu bạn cần gởi tham số thêm cho lệnh, "
"chúng có thể được phụ thêm bằng cú pháp này:"
-#. Tag: userinput
+#.Tag: userinput
#: install-methods.xml:1434
#, no-c-format
msgid "boot #/tftp/filename param1=value1 param2=value2 ..."
msgstr "boot #/tftp/tên_tập_tin tham_số1=giá_trị1 tham_số2=giá_trị2 ..."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1436
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2335,8 +2226,7 @@ msgid ""
"firmware revisions that cannot boot via TFTP at all. An overview about the "
"different firmware revisions can be found at the NetBSD web pages: <ulink "
"url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list.html#proms\"></ulink>."
-msgstr ""
-"Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một vấn đề về khả năng khởi "
+msgstr "Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một vấn đề về khả năng khởi "
"động qua mạng: việc truyền bắt đầu được, nhưng sau một thời gian nó bị dừng "
"với lỗi <computeroutput>a.out err</computeroutput>. Có vài lý do có thể : "
"<orderedlist> <listitem><para> Phần vững không trả lời yêu cầu ARP trong "
@@ -2354,13 +2244,13 @@ msgstr ""
"NetBSD: <ulink url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list.html#proms"
"\"></ulink>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1474
#, no-c-format
msgid "Alpha TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP Alpha"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1475
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2372,8 +2262,7 @@ msgid ""
"userinput> directive). Unlike Open Firmware, there is <emphasis>no default "
"filename</emphasis> on SRM, so you <emphasis>must</emphasis> specify a "
"filename by either one of these methods."
-msgstr ""
-"Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin (dạng đường dẫn liên "
+msgstr "Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin (dạng đường dẫn liên "
"quan đến thư mục ảnh khởi động) bằng cách thêm đối số <userinput>-file</"
"userinput> (tập tin) vào lệnh <userinput>boot</userinput> SRM, hoặc bằng "
"cách đặt biến môi trường <userinput>BOOT_FILE</userinput> (tập tin khởi "
@@ -2383,13 +2272,13 @@ msgstr ""
"emphasis> trên SRM, vậy bạn <emphasis>cần phải</emphasis> xác định một tên "
"tập tin bằng một của hai phương pháp này."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1490
#, no-c-format
msgid "SPARC TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP SPARC"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1491
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2406,8 +2295,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> To get to the correct filename, you will need to "
"change all letters to uppercase and if necessary append the subarchitecture "
"name."
-msgstr ""
-"Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như <quote>SUN4M</"
+msgstr "Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như <quote>SUN4M</"
"quote> hay <quote>SUN4C</quote> vào tên tập tin. Như thế thì nếu kiến trúc "
"phụ của hệ thống là SUN4C, với địa chỉ IP 192.168.1.3, tên tập tin là "
"<filename>C0A80103.SUN4C</filename>. Tuy nhiên, cũng có kiến trúc phụ mà tập "
@@ -2419,7 +2307,7 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Để giành tên tập tin đúng, bạn cần phải chuyển "
"đổi mọi chữ sang chữ hoa, cũng (nếu cần thiết) phụ thêm tên kiến trúc phụ đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1507
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2427,29 +2315,27 @@ msgid ""
"adding it to the end of the OpenPROM boot command, such as <userinput>boot "
"net my-sparc.image</userinput>. This must still reside in the directory that "
"the TFTP server looks in."
-msgstr ""
-"Bạn cũng có thể ép buộc một số hệ thống SPARC tìm một tên tập tin riêng bằng "
+msgstr "Bạn cũng có thể ép buộc một số hệ thống SPARC tìm một tên tập tin riêng bằng "
"cách phụ thêm nó vào lệnh khởi động OpenPROM, v.d. <userinput>boot net "
"ảnh_sparc.tôi</userinput>. Nó vẫn còn phải nằm trong thư mục trong đó máy "
"phục vụ TFTP tìm."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1518
#, no-c-format
msgid "BVM/Motorola TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP BVM/Motorola"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1519
#, no-c-format
msgid ""
"For BVM and Motorola VMEbus systems copy the files &bvme6000-tftp-files; to "
"<filename>/tftpboot/</filename>."
-msgstr ""
-"Đối với hệ thống kiểu BVM và Motorola VMEbus, hãy sao chép các tập tin "
+msgstr "Đối với hệ thống kiểu BVM và Motorola VMEbus, hãy sao chép các tập tin "
"&bvme6000-tftp-files; vào thư mục <filename>/tftpboot/</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1524
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2458,20 +2344,19 @@ msgid ""
"files from the TFTP server. Refer to the <filename>tftplilo.txt</filename> "
"file for your subarchitecture for additional system-specific configuration "
"information."
-msgstr ""
-"Sau đó, hãy cấu hình các bộ nhớ ROM khởi động hay máy phục vụ BOOTP để tải "
+msgstr "Sau đó, hãy cấu hình các bộ nhớ ROM khởi động hay máy phục vụ BOOTP để tải "
"đầu tiên tập tin <filename>tftplilo.bvme</filename> hay <filename>tftplilo."
"mvme</filename> từ máy phục vụ TFTP. Xem tập tin <filename>tftplilo.txt</"
"filename> dành cho kiến trúc phụ của bạn, để tìm thông tin cấu hình thêm đặc "
"trưng cho hệ thống đó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1536
#, no-c-format
msgid "SGI TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP SGI"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1537
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2479,36 +2364,34 @@ msgid ""
"name of the TFTP file. It is given either as the <userinput>bf=</userinput> "
"in <filename>/etc/bootptab</filename> or as the <userinput>filename=</"
"userinput> option in <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>."
-msgstr ""
-"Trên máy kiểu SGI, bạn có thể nhờ trình nền <command>bootpd</command> cung "
+msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có thể nhờ trình nền <command>bootpd</command> cung "
"cấp tên của tập tin TFTP. Tên này được hiển thị hoặc là tùy chọn "
"<userinput>bf=</userinput> nằm trong tập tin <filename>/etc/bootptab</"
"filename> hoặc là tùy chọn <userinput>filename=</userinput> nằm trong tập "
"tin cấu hình <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1549
#, no-c-format
msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP BCM91250A và BCM91480B Broadcom"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1550
#, no-c-format
msgid ""
"You don't have to configure DHCP in a special way because you'll pass the "
"full path of the file to be loaded to CFE."
-msgstr ""
-"Bạn không cần cấu hình DHCP bằng cách đặc biệt nào, vì bạn sẽ gởi cho CFE "
+msgstr "Bạn không cần cấu hình DHCP bằng cách đặc biệt nào, vì bạn sẽ gởi cho CFE "
"đường dẫn đầy đủ của tập tin cần tải."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1655
#, no-c-format
msgid "Automatic Installation"
msgstr "Cài đặt tự động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1656
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2517,20 +2400,19 @@ msgid ""
"classname> (which uses an install server), <classname>replicator</"
"classname>, <classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</"
"classname>, and the Debian Installer itself."
-msgstr ""
-"Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt tự động đầy đủ.Những "
+msgstr "Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt tự động đầy đủ.Những "
"gói Debian được định dành cho mục đích này gồm <classname>fai</classname> "
"(mà dùng máy phục vụ cài đặt), <classname>replicator</classname>, "
"<classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</classname>, và "
"trình cài đặt Debian chính nó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: install-methods.xml:1669
#, no-c-format
msgid "Automatic Installation Using the Debian Installer"
msgstr "Cài đặt tự động bằng trình cài đặt Debian"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1670
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2538,18 +2420,16 @@ msgid ""
"files. A preconfiguration file can be loaded from the network or from "
"removable media, and used to fill in answers to questions asked during the "
"installation process."
-msgstr ""
-"Trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng cài đặt tự động bằng tập tin cấu hình "
+msgstr "Trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng cài đặt tự động bằng tập tin cấu hình "
"sẵn. Tập tin cấu hình sẵn có thể được tải từ mạng hay từ vật chứa rời, cũng "
"có thể được dùng để trả lời câu hỏi tương tác với người dùng trong tiến "
"trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: install-methods.xml:1677
#, no-c-format
msgid ""
"Full documentation on preseeding including a working example that you can "
"edit is in <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>."
-msgstr ""
-"Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu "
+msgstr "Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu "
"ích mà bạn có thể hiệu chỉnh, nằm trong <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>."
diff --git a/po/vi/installation-howto.po b/po/vi/installation-howto.po
index 36a47a45e..1b1616986 100644
--- a/po/vi/installation-howto.po
+++ b/po/vi/installation-howto.po
@@ -3,26 +3,26 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: installation-howto\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: installation-howto\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-08-07 22:39+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-08-01 20:29+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:42+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: installation-howto.xml:5
#, no-c-format
msgid "Installation Howto"
msgstr "Cài đặt thế nào"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:7
#, no-c-format
msgid ""
@@ -32,21 +32,20 @@ msgid ""
"information you will need for most installs. When more information can be "
"useful, we will link to more detailed explanations in the <link linkend="
"\"debian_installation_guide\">&debian; Installation Guide</link>."
-msgstr ""
-"Tài liệu này diễn tả cách cài đặt &debian; &releasename; dành cho &arch-"
+msgstr "Tài liệu này diễn tả cách cài đặt &debian; &releasename; dành cho &arch-"
"title; (kiến trúc <quote>&architecture;</quote>) bằng &d-i; mới. Nó là sự "
"giải thích nhanh của tiến trình cài đặt mà nên chứa tất cả thông tin cần "
"thiết để cài đặt trong phần lớn trường hợp. Khi thông tin thêm có thể là hữu "
"ích, chúng tôi sẽ liên kết đến sự giải thích chi tiết hơn trong <link "
"linkend=\"debian_installation_guide\">Hướng dẫn cài đặt &debian;</link>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: installation-howto.xml:20
#, no-c-format
msgid "Preliminaries"
msgstr "Chuẩn bị"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:21
#, no-c-format
msgid ""
@@ -56,21 +55,20 @@ msgid ""
"them. If you have questions which cannot be answered by this document, "
"please direct them to the debian-boot mailing list (&email-debian-boot-"
"list;) or ask on IRC (#debian-boot on the OFTC network)."
-msgstr ""
-"<phrase condition=\"unofficial-build\">Trình cài đặt Debian vẫn còn trong "
+msgstr "<phrase condition=\"unofficial-build\">Trình cài đặt Debian vẫn còn trong "
"tình trạng thử nghiệm B.</phrase> Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, xem "
"<xref linkend=\"submit-bug\"/> để tìm thông tin về cách thông báo lỗi. Nếu "
"bạn cần biết gì không nằm trong phạm vị của tài liệu này, xin hãy hỏi câu "
"hoặc trong hộp thư chung « debian-boot » (&email-debian-boot-list;) hoặc "
"trên IRC (kênh #debian-boot trên mạng OFTC)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: installation-howto.xml:37
#, no-c-format
msgid "Booting the installer"
msgstr "Khởi động trình cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:38
#, no-c-format
msgid ""
@@ -79,14 +77,13 @@ msgid ""
"The debian-cd team provides builds of CD images using &d-i; on the <ulink "
"url=\"&url-debian-cd;\">Debian CD page</ulink>. For more information on "
"where to get CDs, see <xref linkend=\"official-cdrom\"/>."
-msgstr ""
-"<phrase condition=\"unofficial-build\"> Để tìm một số liên kết nhanh đến ảnh "
+msgstr "<phrase condition=\"unofficial-build\"> Để tìm một số liên kết nhanh đến ảnh "
"đĩa CD, xem <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</ulink>. </phrase> Nhóm "
"debian-cd cung cấp nhiều bản xây dựng của ảnh đĩa CD bằng &d-i; trên <ulink "
"url=\"&url-debian-cd;\">trang đĩa CD Debian</ulink>. Để tìm thông tin thêm "
"về nơi cần lấy đĩa CD, xem <xref linkend=\"official-cdrom\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:48
#, no-c-format
msgid ""
@@ -94,29 +91,27 @@ msgid ""
"condition=\"unofficial-build\"> The <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home "
"page</ulink> has links to other images. </phrase> <xref linkend=\"where-files"
"\"/> explains how to find images on Debian mirrors."
-msgstr ""
-"Một số phương pháp cài đặt riêng cần thiết ảnh kiểu khác với ảnh đĩa CD. "
+msgstr "Một số phương pháp cài đặt riêng cần thiết ảnh kiểu khác với ảnh đĩa CD. "
"<phrase condition=\"unofficial-build\"> <ulink url=\"&url-d-i;\">Trang chủ "
"&d-i;</ulink> chứa liên kết đến ảnh kiểu khác. </phrase> <xref linkend="
"\"where-files\"/> diễn tả cách tìm ảnh trên máy nhân bản Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:58
#, no-c-format
msgid ""
"The subsections below will give the details about which images you should "
"get for each possible means of installation."
-msgstr ""
-"Những tiết đoạn phụ dưới đây cung cấp chi tiết về ảnh nào bạn nên lấy để "
+msgstr "Những tiết đoạn phụ dưới đây cung cấp chi tiết về ảnh nào bạn nên lấy để "
"thực hiện mỗi phương pháp cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: installation-howto.xml:66
#, no-c-format
msgid "CDROM"
msgstr "CD-ROM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:68
#, no-c-format
msgid ""
@@ -128,17 +123,16 @@ msgid ""
"you are using the business card image. If you'd rather, you can get a full "
"size CD image which will not need the network to install. You only need the "
"first CD of the set."
-msgstr ""
-"Có hai ảnh đĩa CD kiểu « netinst » (cài đặt qua mạng) có thể được dùng để "
+msgstr "Có hai ảnh đĩa CD kiểu « netinst » (cài đặt qua mạng) có thể được dùng để "
"cài đặt &releasename; bằng &d-i;. Hai ảnh này được định để khởi động từ đĩa "
"CD và cài đặt các gói thêm qua mạng. Sự khác giữa hai ảnh này là ảnh netinst "
"đầy chứa các gói cơ bản, còn bạn cần phải tải chúng xuống Mạng khi dùng ảnh "
"thẻ kinh doanh. Hoặc bạn có thể lấy một đĩa CD kích cỡ đầy đủ mà không cần "
"mạng để cài đặt. Bạn cần có chỉ đĩa CD thứ nhất của bộ này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:79
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Download whichever type you prefer and burn it to a CD. <phrase arch=\"x86"
"\">To boot the CD, you may need to change your BIOS configuration, as "
@@ -146,70 +140,65 @@ msgid ""
"\"> To boot a PowerMac from CD, press the <keycap>c</keycap> key while "
"booting. See <xref linkend=\"boot-cd\"/> for other ways to boot from CD. </"
"phrase>"
-msgstr ""
-"Hãy tải về kiểu nào bạn thích, và chép ra nó vào một đĩa CD. <phrase arch="
-"\"i386\">Để khởi động đĩa CD này, bạn có thể cần phải thay đổi cấu hình "
+msgstr "Hãy tải về kiểu nào bạn thích, và chép ra nó vào một đĩa CD. <phrase arch="
+"\"x86\">Để khởi động đĩa CD này, bạn có thể cần phải thay đổi cấu hình "
"BIOS, như được diễn tả trong <xref linkend=\"bios-setup\"/>.</phrase> "
"<phrase arch=\"powerpc\"> Để khởi động máy kiểu PowerMac từ đĩa CD, hãy bấm "
"phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động. Xem <xref linkend=\"boot-cd\"/> "
"để tìm phương pháp khác khởi động từ đĩa CD. </phrase>"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: installation-howto.xml:93
#, no-c-format
msgid "Floppy"
msgstr "Đĩa mềm"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:94
#, no-c-format
msgid ""
"If you can't boot from CD, you can download floppy images to install Debian. "
"You need the <filename>floppy/boot.img</filename>, the <filename>floppy/root."
"img</filename> and possibly one of the driver disks."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không có khả năng khởi động từ đĩa CD, bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa "
+msgstr "Nếu bạn không có khả năng khởi động từ đĩa CD, bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa "
"mềm để cài đặt Debian. Bạn cần có hai tập tin <filename>floppy/boot.img</"
"filename>, <filename>floppy/root.img</filename> và có lẽ một của những đĩa "
"trình điều khiển."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:100
#, no-c-format
msgid ""
"The boot floppy is the one with <filename>boot.img</filename> on it. This "
"floppy, when booted, will prompt you to insert a second floppy &mdash; use "
"the one with <filename>root.img</filename> on it."
-msgstr ""
-"Đĩa mềm khởi động là đĩa mang nhãn <filename>boot.img</filename>. Đĩa mềm "
+msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mang nhãn <filename>boot.img</filename>. Đĩa mềm "
"này, khi được khởi động, sẽ nhắc bạn nạp đĩa mềm thứ hai &mdash; đĩa mang "
"nhãn <filename>root.img</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:106
#, no-c-format
msgid ""
"If you're planning to install over the network, you will usually need the "
"<filename>floppy/net-drivers.img</filename>, which contains additional "
"drivers for many ethernet cards, and support for PCMCIA."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bình thường cần có tập tin <filename>floppy/"
+msgstr "Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bình thường cần có tập tin <filename>floppy/"
"net-drivers.img</filename> chứa trình điều khiển thêm cho nhiều thẻ "
"Ethernet, và khả năng hỗ trợ PCMCIA."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:112
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a CD, but cannot boot from it, then boot from floppies and use "
"<filename>floppy/cd-drivers.img</filename> on a driver disk to complete the "
"install using the CD."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động được từ nó, hãy khởi động từ "
+msgstr "Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động được từ nó, hãy khởi động từ "
"đĩa mềm thay thế, rồi sử dụng tập tin <filename>floppy/cd-drivers.img</"
"filename> trên đĩa mềm trình điều khiển, để cài đặt xong bằng đĩa CD."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:118
#, no-c-format
msgid ""
@@ -219,32 +208,30 @@ msgid ""
"can use the dd command to write it to /dev/fd0 or some other means (see "
"<xref linkend=\"create-floppy\"/> for details). Since you'll have more than "
"one floppy, it's a good idea to label them."
-msgstr ""
-"Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị quản "
+msgstr "Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị quản "
"lý nhiều đĩa sai (xem <xref linkend=\"unreliable-floppies\"/>). Mỗi tập tin "
"<filename>.img</filename> (ảnh) được tải về thì chiếm một đĩa mềm riêng; bạn "
"có thể sử dụng lệnh « dd » để ghi nó vào « /dev/fd0 », hoặc phương pháp khác "
"(xem <xref linkend=\"create-floppy\"/> để tìm chi tiết). Vì bạn sẽ cần phải "
"quản lý nhiều đĩa mềm, khuyên bạn nhãn mỗi đĩa riêng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: installation-howto.xml:131
#, no-c-format
msgid "USB memory stick"
msgstr "Thanh bộ nhớ USB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:132
#, no-c-format
msgid ""
"It's also possible to install from removable USB storage devices. For "
"example a USB keychain can make a handy Debian install medium that you can "
"take with you anywhere."
-msgstr ""
-"Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Thí dụ, một dây khoá USB có "
+msgstr "Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Thí dụ, một dây khoá USB có "
"thể làm vật chứa cài đặt Debian hữu ích mà bạn có thể mang suốt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:138
#, no-c-format
msgid ""
@@ -256,8 +243,7 @@ msgid ""
"filesystem on it. Next, download a Debian netinst CD image, and copy that "
"file to the memory stick; any filename is ok as long as it ends in <literal>."
"iso</literal>."
-msgstr ""
-"Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tai về kho <filename>hd-"
+msgstr "Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tai về kho <filename>hd-"
"media/boot.img.gz</filename>, rồi chạy chương trình « gunzip » để giải nén "
"ảnh 256 MB từ tập tin đó. Hãy ghi ảnh này một cách trực tiếp vào thanh bộ "
"nhớ, mà cần phải có kích cỡ ít nhất 256 MB. Tất nhiên tiến trình này sẽ hủy "
@@ -267,19 +253,18 @@ msgstr ""
"tin này vào thanh bộ nhớ; bất cứ tên tập tin nào là thích hợp miễn là nó kết "
"thúc bằng <literal>.iso</literal>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:149
#, no-c-format
msgid ""
"There are other, more flexible ways to set up a memory stick to use the "
"debian-installer, and it's possible to get it to work with smaller memory "
"sticks. For details, see <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>."
-msgstr ""
-"Có một số phương pháp khác, dẻo hơn, để thiết lập thanh bộ nhớ để dùng &d-"
+msgstr "Có một số phương pháp khác, dẻo hơn, để thiết lập thanh bộ nhớ để dùng &d-"
"i;, cũng có thể làm cho nó hoạt động được với thanh bộ nhớ nhỏ hơn. Để tìm "
"chi tiết, xem <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:155
#, no-c-format
msgid ""
@@ -287,44 +272,41 @@ msgid ""
"configure your BIOS to boot from a <quote>removable drive</quote> or even a "
"<quote>USB-ZIP</quote> to get it to boot from the USB device. For helpful "
"hints and details, see <xref linkend=\"usb-boot\"/>."
-msgstr ""
-"Một số BIOS riêng có khả năng khởi động trực tiếp vật chứa USB, còn một số "
+msgstr "Một số BIOS riêng có khả năng khởi động trực tiếp vật chứa USB, còn một số "
"điều không có. Bạn có thể cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ "
"đĩa rời</quote>, ngay cả <quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động "
"được từ thiết bị USB. Để tìm mẹo có ích và chi tiết, xem <xref linkend="
"\"usb-boot\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:162
#, no-c-format
msgid ""
"Booting Macintosh systems from USB storage devices involves manual use of "
"Open Firmware. For directions, see <xref linkend=\"usb-boot\"/>."
-msgstr ""
-"Tiến trình khởi động hệ thống kiểu Macintosh từ thiết bị lưu trữ USB đòi hỏi "
+msgstr "Tiến trình khởi động hệ thống kiểu Macintosh từ thiết bị lưu trữ USB đòi hỏi "
"phải tự sử dụng Open Firmware (phần vững mở). Để tìm chỉ dẫn, xem <xref "
"linkend=\"usb-boot\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: installation-howto.xml:171
#, no-c-format
msgid "Booting from network"
msgstr "Khởi động từ mạng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:172
#, no-c-format
msgid ""
"It's also possible to boot &d-i; completely from the net. The various "
"methods to netboot depend on your architecture and netboot setup. The files "
"in <filename>netboot/</filename> can be used to netboot &d-i;."
-msgstr ""
-"Cũng có thể khởi động &d-i; một cách hoàn toàn từ mạng. Mỗi phương pháp khởi "
+msgstr "Cũng có thể khởi động &d-i; một cách hoàn toàn từ mạng. Mỗi phương pháp khởi "
"động từ mạng phụ thuộc vào kiến trúc và thiết lập khởi động mạng riêng của "
"bạn. Những tập tin nằm trong thư mục <filename>netboot/</filename> có thể "
"được dùng để khởi động &d-i; từ mạng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:178
#, no-c-format
msgid ""
@@ -334,8 +316,7 @@ msgid ""
"your DHCP server to pass filename <filename>/pxelinux.0</filename> to "
"clients, and with luck everything will just work. For detailed instructions, "
"see <xref linkend=\"install-tftp\"/>."
-msgstr ""
-"Phương pháp thiết lập dễ nhất rất có thể là tiến trình khởi động từ mạng "
+msgstr "Phương pháp thiết lập dễ nhất rất có thể là tiến trình khởi động từ mạng "
"kiểu PXE. Hãy giải nến (gunzip và bỏ .tar) tập tin <filename>netboot/pxeboot."
"tar.gz</filename> vào thư mục <filename>/var/lib/tftpboot</filename> hoặc "
"nơi nào thích hợp với trình phục vụ tftp của bạn. Thiết lập trình phục vụ "
@@ -343,15 +324,15 @@ msgstr ""
"khách, và nếu có may, mọi điều nên đơn giản hoạt động được. Để tìm chỉ dẫn "
"chi tiết, xem <xref linkend=\"install-tftp\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: installation-howto.xml:192
#, no-c-format
msgid "Booting from hard disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:193
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"It's possible to boot the installer using no removable media, but just an "
"existing hard disk, which can have a different OS on it. Download "
@@ -361,24 +342,23 @@ msgid ""
"literal>. Now it's just a matter of booting linux with the initrd. <phrase "
"arch=\"x86\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> explains one way to do it. </"
"phrase>"
-msgstr ""
-"Có thể khởi động trình cài đặt khi không dùng vật chứa rời nào, chỉ dùng một "
+msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt khi không dùng vật chứa rời nào, chỉ dùng một "
"phần cứng đã có, mà có thể chứa hệ điều hành khác. Hãy tải về hai tập tin "
"<filename>hd-media/initrd.gz</filename>, <filename>hd-media/vmlinuz</"
"filename>, và một ảnh đĩa CD Debian vào thư mục cấp đầu của đĩa cứng đó. "
"Chắc là ảnh đĩa CD có tên tập tin kết thúc bằng <literal>.iso</literal>. Sau "
-"đó, đơn giản cần khởi động Linux bằng initrd. <phrase arch=\"i386\"> <xref "
+"đó, đơn giản cần khởi động Linux bằng initrd. <phrase arch=\"x86\"> <xref "
"linkend=\"boot-initrd\"/> diễn tả một cách làm như thế. </phrase>"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: installation-howto.xml:210
#, no-c-format
msgid "Installation"
msgstr "Cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:211
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Once the installer starts, you will be greeted with an initial screen. Press "
"&enterkey; to boot, or read the instructions for other boot methods and "
@@ -387,17 +367,16 @@ msgid ""
"<prompt>boot:</prompt> prompt. <footnote><para> The 2.6 kernel is the "
"default for most boot methods, but is not available when booting from a "
"floppy. </para></footnote> </phrase>"
-msgstr ""
-"Một khi trình cài đặt khởi chạy, bạn sẽ xem màn hình ban đầu. Hãy bấm "
+msgstr "Một khi trình cài đặt khởi chạy, bạn sẽ xem màn hình ban đầu. Hãy bấm "
"&enterkey; để khởi động, hoặc đọc các chỉ dẫn về phương pháp khởi động và "
-"tham số khác (xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>). <phrase arch=\"i386\"> "
+"tham số khác (xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>). <phrase arch=\"x86\"> "
"Nếu bạn muốn cài đặt hạt nhân phiên bản 2.4, hãy gõ lệnh "
"<userinput>install24</userinput> tại dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</"
"prompt>. <footnote><para> Hạt nhân 2.6 là mặc định cho phần lớn phương pháp, "
"nhưng mà không sẵn sàng khi khởi động từ đĩa mềm. </para></footnote> </"
"phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:227
#, no-c-format
msgid ""
@@ -406,46 +385,42 @@ msgid ""
"select your country, with the choices including countries where your "
"language is spoken. If it's not on the short list, a list of all the "
"countries in the world is available."
-msgstr ""
-"Sau một thời gian, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ của mình. Hãy sử dụng phím "
+msgstr "Sau một thời gian, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ của mình. Hãy sử dụng phím "
"mũi tên để chọn ngôn ngữ, rồi bấm &enterkey; để tiếp tục. Sau đó, bạn sẽ "
"được nhắc chọn quốc gia, trong danh sách gồm quốc gia nơi nói ngôn ngữ bạn. "
"Nếu chỗ bạn không nằm trong danh sách ngắn, có sẵn một danh sách mọi quốc "
"gia trên khắp thế giới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:235
#, no-c-format
msgid ""
"You may be asked to confirm your keyboard layout. Choose the default unless "
"you know better."
-msgstr ""
-"Có lẽ bạn sẽ được nhắc xác nhận bố trí bàn phím của mình. Hãy chọn bố trí "
+msgstr "Có lẽ bạn sẽ được nhắc xác nhận bố trí bàn phím của mình. Hãy chọn bố trí "
"bàn phím thích hợp, hoặc chọn điều mặc định nếu bạn chưa chắc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:240
#, no-c-format
msgid ""
"Now sit back while debian-installer detects some of your hardware, and loads "
"the rest of itself from CD, floppy, USB, etc."
-msgstr ""
-"Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một số phần "
+msgstr "Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một số phần "
"cứng của bạn, và tải phần còn lại của nó từ đĩa CD, đĩa mềm, USB v.v."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:245
#, no-c-format
msgid ""
"Next the installer will try to detect your network hardware and set up "
"networking by DHCP. If you are not on a network or do not have DHCP, you "
"will be given the opportunity to configure the network manually."
-msgstr ""
-"Tiếp theo, trình cài đặt sẽ thử phát hiện phần cứng mạng của bạn, để thiết "
+msgstr "Tiếp theo, trình cài đặt sẽ thử phát hiện phần cứng mạng của bạn, để thiết "
"lập thao tác chạy mạng bằng DHCP. Nếu bạn chưa lên mạng, hoặc không có khả "
"năng DHCP, bạn sẽ có dịp tự cấu hình mạng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:251
#, no-c-format
msgid ""
@@ -453,13 +428,12 @@ msgid ""
"opportunity to automatically partition either an entire drive, or free space "
"on a drive. This is recommended for new users or anyone in a hurry, but if "
"you do not want to autopartition, choose manual from the menu."
-msgstr ""
-"Đây là thời gian cần phân vùng đĩa. Trước tiên, bạn sẽ có dịp phân vùng tự "
+msgstr "Đây là thời gian cần phân vùng đĩa. Trước tiên, bạn sẽ có dịp phân vùng tự "
"động hoặc một đĩa hoàn toàn, hoặc sức chứa còn rảnh trên một đĩa. Tùy chọn "
"này được khuyên cho người dùng mới hoặc người nào vội vàng, nhưng mà nếu bạn "
"không muốn tự động phân vùng, hãy chọn « Thủ công » trong trình đơn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:258
#, no-c-format
msgid ""
@@ -468,14 +442,13 @@ msgid ""
"partitioning, you can use the installer to resize existing FAT or NTFS "
"partitions to create room for the Debian install: simply select the "
"partition and specify its new size."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có một phân vùng thêm kiểu DOS hay Windows mà bạn muốn bảo tồn, hãy "
+msgstr "Nếu bạn có một phân vùng thêm kiểu DOS hay Windows mà bạn muốn bảo tồn, hãy "
"rất cẩn thận tự động khởi động. Nếu bạn chọn tự phân vùng, có thể sử dụng "
"trình cài đặt để thay đổi kích cỡ của phân vùng FAT hay NTFS tồn tại để tạo "
"đủ chỗ cho bản cài đặt Debian: đơn giản hãy chọn phân vùng đó rồi ghi rõ "
"kích cỡ mới cho nó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:265
#, no-c-format
msgid ""
@@ -487,8 +460,7 @@ msgid ""
"least one partition for swap space and to mount a partition on <filename>/</"
"filename>. <xref linkend=\"partitioning\"/> has more information about "
"partitioning."
-msgstr ""
-"Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng, cách sẽ định dạng phân "
+msgstr "Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng, cách sẽ định dạng phân "
"vùng, và nơi sẽ gắn kết chúng. Hãy chọn phân vùng cần sửa đổi hoặc xóa bỏ. "
"Nếu bạn đã phân vùng tự động, bạn nên có khả năng chọn <guimenuitem>Phân "
"vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn, để sử "
@@ -497,19 +469,18 @@ msgstr ""
"<filename>/</filename>. <xref linkend=\"partitioning\"/> có thông tin thêm "
"về cách tạo phân vùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:275
#, no-c-format
msgid ""
"Now &d-i; formats your partitions and starts to install the base system, "
"which can take a while. That is followed by installing a kernel."
-msgstr ""
-"Lúc này, &d-i; định dạng các phân vùng của bạn, rồi bắt đầu cài đặt hệ thống "
+msgstr "Lúc này, &d-i; định dạng các phân vùng của bạn, rồi bắt đầu cài đặt hệ thống "
"cơ bản, mà có thể hơi lâu. Sau đó, hạt nhân sẽ được cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:280
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"The last step is to install a boot loader. If the installer detects other "
"operating systems on your computer, it will add them to the boot menu and "
@@ -517,15 +488,14 @@ msgid ""
"master boot record of the first harddrive, which is generally a good choice. "
"You'll be given the opportunity to override that choice and install it "
"elsewhere. </phrase>"
-msgstr ""
-"Bước cuối cùng là cài đặt một bộ tải khởi động (boot loader). Nếu trình cài "
+msgstr "Bước cuối cùng là cài đặt một bộ tải khởi động (boot loader). Nếu trình cài "
"đặt phát hiện hệ điều hành khác nằm trên máy tính của bạn, nó sẽ thêm mỗi "
-"HĐH vào trình đơn khởi động, cũng cho bạn biết như thế. <phrase arch=\"i386"
+"HĐH vào trình đơn khởi động, cũng cho bạn biết như thế. <phrase arch=\"x86"
"\">Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào mục ghi khởi động chủ của đĩa cứng "
"thứ nhất, mà thường là sự chọn tốt. Bạn sẽ có dịp bỏ qua sự chọn đó và cài "
"đặt GRUB vào nơi khác. </phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:290
#, no-c-format
msgid ""
@@ -533,29 +503,27 @@ msgid ""
"or other boot media and hit &enterkey; to reboot your machine. It should "
"boot up into the next stage of the install process, which is explained in "
"<xref linkend=\"boot-new\"/>."
-msgstr ""
-"&d-i; lúc bây giờ sẽ báo bạn biết khi tiến trình cài đặt đó mới chạy xong. "
+msgstr "&d-i; lúc bây giờ sẽ báo bạn biết khi tiến trình cài đặt đó mới chạy xong. "
"Hãy gỡ bỏ đĩa CD-ROM hay vật chứa khởi động khác, rồi bấm &enterkey; để khởi "
"động lại máy tính. Nó nên khởi động vào giai đoạn kế tiếp của tiến trình cài "
"đặt, được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-new\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:297
#, no-c-format
msgid ""
"If you need more information on the install process, see <xref linkend=\"d-i-"
"intro\"/>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn tìm thông tin thêm về tiến trình cài đặt, xem <xref linkend=\"d-"
+msgstr "Nếu bạn muốn tìm thông tin thêm về tiến trình cài đặt, xem <xref linkend=\"d-"
"i-intro\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: installation-howto.xml:306
#, no-c-format
msgid "Send us an installation report"
msgstr "Gởi báo cáo cài đặt cho chúng tôi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:307
#, no-c-format
msgid ""
@@ -563,13 +531,12 @@ msgid ""
"provide us with a report. The simplest way to do so is to install the "
"reportbug package (<command>apt-get install reportbug</command>), and run "
"<command>reportbug installation-report</command>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đã cài đặt thành công bằng &d-i;, xin hãy mất thời gian để cung cấp "
+msgstr "Nếu bạn đã cài đặt thành công bằng &d-i;, xin hãy mất thời gian để cung cấp "
"một báo cáo. Phưng pháp báo cáo dễ nhất là cài đặt gói « reportbug » (dùng "
"lệnh <command>apt-get install reportbug</command>), rồi chạy lệnh "
"<command>reportbug installation-report</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:315
#, no-c-format
msgid ""
@@ -578,25 +545,23 @@ msgid ""
"so please take the time to report them. You can use an installation report "
"to report problems; if the install completely fails, see <xref linkend="
"\"problem-report\"/>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chưa cài đặt xong, rất có thể là bạn đã gặp lỗi trong trình cài đặt "
+msgstr "Nếu bạn chưa cài đặt xong, rất có thể là bạn đã gặp lỗi trong trình cài đặt "
"Debian. Để cải tiến phần mềm cài đặt, chúng tôi cần phải biết lỗi này: bạn "
"báo cáo nhé. Bạn có thể thông báo lỗi trong báo cáo cài đặt; nếu tiến trình "
"cài đặt thất bại hoàn toàn, xem <xref linkend=\"problem-report\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: installation-howto.xml:327
#, no-c-format
msgid "And finally.."
msgstr "Vậy cuối cùng..."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: installation-howto.xml:328
#, no-c-format
msgid ""
"We hope that your Debian installation is pleasant and that you find Debian "
"useful. You might want to read <xref linkend=\"post-install\"/>."
-msgstr ""
-"Chúng tôi hy vọng tiến trình cài đặt Debian chạy được cho bạn, cũng là bạn "
+msgstr "Chúng tôi hy vọng tiến trình cài đặt Debian chạy được cho bạn, cũng là bạn "
"tìm thấy Debian là hữu hiệu. Đề nghị bạn đọc <xref linkend=\"post-install\"/"
">."
diff --git a/po/vi/partitioning.po b/po/vi/partitioning.po
index 01c074b16..dfa79a161 100644
--- a/po/vi/partitioning.po
+++ b/po/vi/partitioning.po
@@ -3,32 +3,32 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: partitioning\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: partitioning\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-08-07 22:39+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-08-01 20:50+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:44+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: partitioning.xml:5
#, no-c-format
msgid "Partitioning for Debian"
msgstr "Phân vùng cho Debian"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: partitioning.xml:13
#, no-c-format
msgid "Deciding on Debian Partitions and Sizes"
msgstr "Chọn phân vùng Debian, đặt kích cỡ phân vùng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:14
#, no-c-format
msgid ""
@@ -40,8 +40,7 @@ msgid ""
"as <quote>virtual memory</quote>. By putting swap on a separate partition, "
"Linux can make much more efficient use of it. It is possible to force Linux "
"to use a regular file as swap, but it is not recommended."
-msgstr ""
-"Hệ thống GNU/Linux cần thiết ít nhất một phân vùng riêng. Phân vùng đó có "
+msgstr "Hệ thống GNU/Linux cần thiết ít nhất một phân vùng riêng. Phân vùng đó có "
"thể chứa toàn bộ hệ điều hành, tất cả các ứng dụng và tập tin cá nhân. Phần "
"lớn người xem là cũng cần thiết một phân vùng trao đổi. Chỗ <quote>trao đổi</"
"quote> (swap) là sức chứa hỗn tạp cho hệ điều hành, cho phép hệ thống sử "
@@ -50,7 +49,7 @@ msgstr ""
"Có thể ép buộc Linux sử dụng tập tin chuẩn là chỗ trao đổi, nhưng mà phương "
"pháp đó không khuyến khích."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:26
#, no-c-format
msgid ""
@@ -65,8 +64,7 @@ msgid ""
"partitions get corrupted, you can still boot into GNU/Linux to fix the "
"system. This can save you the trouble of having to reinstall the system from "
"scratch."
-msgstr ""
-"Phần lớn người cũng chọn cho hệ thống GNU/Linux có hơn số phân vùng tối "
+msgstr "Phần lớn người cũng chọn cho hệ thống GNU/Linux có hơn số phân vùng tối "
"thiểu. Có hai lý do bạn có thể muốn chia hệ thống tập tin ra nhiều phân vùng "
"nhỏ hơn. Lý do thứ nhất là sự an toàn. Nếu cái gì xảy ra để hỏng hệ thống "
"tập tin, thường chỉ một phân vùng riêng bị hại. Vì vậy bạn cần phải phục hồi "
@@ -77,7 +75,7 @@ msgstr ""
"Linux trên phân vùng riêng này, để sửa chữa hệ thống. Phân vùng gốc này có "
"thể tránh trường hợp mà bạn cần phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:40
#, no-c-format
msgid ""
@@ -86,15 +84,14 @@ msgid ""
"getting spammed with e-mail can easily fill a partition. If you made "
"<filename>/var/mail</filename> a separate partition on the mail server, most "
"of the system will remain working even if you get spammed."
-msgstr ""
-"Lý do thứ hai thường là quan trọng hơn trong trường hợp kinh doanh, nhưng nó "
+msgstr "Lý do thứ hai thường là quan trọng hơn trong trường hợp kinh doanh, nhưng nó "
"thật sự phụ thuộc vào cách sử dụng máy tính. Chẳng hạn máy phục vụ thư tín "
"tràn ngập bởi thư rác có thể chiếm dễ dàng toàn bộ phân vùng. Nếu bạn đã cấu "
"hình vùng thư tín <filename>/var/mail</filename> là phân vùng riêng trên máy "
"phục vụ thư tín, phần lớn của hệ thống còn lại hoạt động được thậm chí nếu "
"nó bị rác tràn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:48
#, no-c-format
msgid ""
@@ -105,21 +102,20 @@ msgid ""
"partition. On the other hand, if you make the partition too big, you will be "
"wasting space that could be used elsewhere. Disk space is cheap nowadays, "
"but why throw your money away?"
-msgstr ""
-"Mặt không thuận lợi thật duy nhất khi sử dụng phân vùng thêm là thường khó "
+msgstr "Mặt không thuận lợi thật duy nhất khi sử dụng phân vùng thêm là thường khó "
"biết trước các nhu cầu của mình. Nếu bạn cấu hình phân vùng quá nhỏ, bạn sẽ "
"phải hoặc cài đặt lại hệ thống, hoặc cũng luôn chuyển các thứ ra để tạo chỗ "
"rảnh trong phân vùng thấp nhỏ đó. Mặt khác, nếu bạn cấu hình phân vùng quá "
"lớn, bạn sẽ hoài phí sức chứa có thể được tận dụng trên vùng khác. Hiện thời "
"sức chứa trên đĩa là rẻ, nhưng tại sao xài phí tiền?"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: partitioning.xml:67
#, no-c-format
msgid "The Directory Tree"
msgstr "Cây thư mục"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:68
#, no-c-format
msgid ""
@@ -128,230 +124,229 @@ msgid ""
"and software programs to predict the location of files and directories. The "
"root level directory is represented simply by the slash <filename>/</"
"filename>. At the root level, all Debian systems include these directories:"
-msgstr ""
-"&debian; tùy theo <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu Chuẩn Phân Cấp Hệ Thống "
+msgstr "&debian; tùy theo <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu Chuẩn Phân Cấp Hệ Thống "
"Tập Tin</ulink> khi đặt tên của tập tin và thư mục. Tiêu chuẩn này cho người "
"dùng và chương trình phần mềm có khả năng dự đoán vị trí của tập tin và thư "
"mục. Thư mục cấp gốc được đại diện đơn giản bằng dấu xuyệc <filename>/</"
"filename>. Trên cấp gốc, mọi hệ thống Debian chứa những thư mục này:"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:82
#, no-c-format
msgid "Directory"
msgstr "Thư mục"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:82
#, no-c-format
msgid "Content"
msgstr "Nội dung"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:88
#, no-c-format
msgid "<filename>bin</filename>"
msgstr "<filename>bin</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:89
#, no-c-format
msgid "Essential command binaries"
msgstr "Tập tin nhị phân lệnh chủ yếu"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:91
#, no-c-format
msgid "boot"
msgstr "<filename>boot</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:92
#, no-c-format
msgid "Static files of the boot loader"
msgstr "Tập tin tĩnh của bộ tải khởi động"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:94
#, no-c-format
msgid "<filename>dev</filename>"
msgstr "<filename>dev</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:95
#, no-c-format
msgid "Device files"
msgstr "Tập tin thiết bị"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:97
#, no-c-format
msgid "<filename>etc</filename>"
msgstr "<filename>etc</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:98
#, no-c-format
msgid "Host-specific system configuration"
msgstr "Cấu hình hệ thống đặc trưng cho máy"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:100
#, no-c-format
msgid "home"
msgstr "<filename>home</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:101
#, no-c-format
msgid "User home directories"
msgstr "Thư mục chính của người dùng"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:103
#, no-c-format
msgid "<filename>lib</filename>"
msgstr "<filename>lib</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:104
#, no-c-format
msgid "Essential shared libraries and kernel modules"
msgstr "Thư viện dùng chung và mô-đun hạt nhân chủ yếu"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:106
#, no-c-format
msgid "media"
msgstr "<filename>media</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:107
#, no-c-format
msgid "Contains mount points for replaceable media"
msgstr "Chứa điểm lắp cho vật chứa có thể thay thế"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:109
#, no-c-format
msgid "<filename>mnt</filename>"
msgstr "<filename>mnt</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:110
#, no-c-format
msgid "Mount point for mounting a file system temporarily"
msgstr "Điểm lắp để gắn kết tạm thời hệ thống tập tin"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:112
#, no-c-format
msgid "proc"
msgstr "<filename>proc</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:113
#, no-c-format
msgid "Virtual directory for system information (2.4 and 2.6 kernels)"
msgstr "Thư mục ảo cho thông tin hệ thống (hạt nhân 2.4 và 2.6)"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:115
#, no-c-format
msgid "root"
msgstr "<filename>root</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:116
#, no-c-format
msgid "Home directory for the root user"
msgstr "Thư mục chính của người dùng chủ"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:118
#, no-c-format
msgid "sbin"
msgstr "<filename>sbin</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:119
#, no-c-format
msgid "Essential system binaries"
msgstr "Tập tin nhị phân hệ thống chủ yếu"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:121
#, no-c-format
msgid "<filename>sys</filename>"
msgstr "<filename>sys</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:122
#, no-c-format
msgid "Virtual directory for system information (2.6 kernels)"
msgstr "Thư mục ảo cho thông tin hệ thống (hạt nhân 2.6)"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:124
#, no-c-format
msgid "<filename>tmp</filename>"
msgstr "<filename>tmp</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:125
#, no-c-format
msgid "Temporary files"
msgstr "Tập tin tạm thời"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:127
#, no-c-format
msgid "<filename>usr</filename>"
msgstr "<filename>usr</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:128
#, no-c-format
msgid "Secondary hierarchy"
msgstr "Phân cấp phụ"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:130
#, no-c-format
msgid "<filename>var</filename>"
msgstr "<filename>var</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:131
#, no-c-format
msgid "Variable data"
msgstr "Dữ liệu có thể thay đổi"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:133
#, no-c-format
msgid "<filename>srv</filename>"
msgstr "<filename>srv</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:134
#, no-c-format
msgid "Data for services provided by the system"
msgstr "Dữ liệu cho dịch vụ do hệ thống cung cấp"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: partitioning.xml:136
#, no-c-format
msgid "<filename>opt</filename>"
msgstr "<filename>opt</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: partitioning.xml:137
#, no-c-format
msgid "Add-on application software packages"
msgstr "Gói phần mềm ứng dụng phụ trợ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:142
#, no-c-format
msgid ""
@@ -359,13 +354,12 @@ msgid ""
"and partitions. Note that disk usage varies widely given system "
"configuration and specific usage patterns. The recommendations here are "
"general guidelines and provide a starting point for partitioning."
-msgstr ""
-"Sau đây có danh sách các sự cân nhắc quan trọng về thư mục và phân vùng. Ghi "
+msgstr "Sau đây có danh sách các sự cân nhắc quan trọng về thư mục và phân vùng. Ghi "
"chú rằng sức chứa trên đĩa được chiếm có thay đổi nhiều với kiểu cấu hình hệ "
"thống và mẫu sử dụng riêng. Những sự giới thiệu này là hướng dẫn chung và "
"cung cấp một điểm bắt đầu khi tạo phân vùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:152
#, no-c-format
msgid ""
@@ -374,14 +368,13 @@ msgid ""
"filename>, <filename>/lib</filename> and <filename>/dev</filename>, "
"otherwise you won't be able to boot. Typically 150&ndash;250MB is needed for "
"the root partition."
-msgstr ""
-"Thư mục gốc <filename>/</filename> luôn luôn phải chứa vật lý những thư mục "
+msgstr "Thư mục gốc <filename>/</filename> luôn luôn phải chứa vật lý những thư mục "
"<filename>/etc</filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</"
"filename>, <filename>/lib</filename> và <filename>/dev</filename>, nếu không "
"thì bạn không thể khởi động được. Thường cần thiết vùng 150&ndash;250 MB "
"dành cho phân vùng gốc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:161
#, no-c-format
msgid ""
@@ -392,8 +385,7 @@ msgid ""
"of disk space. This amount should be increased depending on the number and "
"type of packages you plan to install. A generous workstation or server "
"installation should allow 4&ndash;6GB."
-msgstr ""
-"Thư mục <filename>/usr</filename>: chứa mọi chương trình người dùng "
+msgstr "Thư mục <filename>/usr</filename>: chứa mọi chương trình người dùng "
"(<filename>/usr/bin</filename>), thư viện (<filename>/usr/lib</filename>), "
"tài liệu hướng dẫn (<filename>/usr/share/doc</filename>), v.v. Đây là phần "
"của hệ thống tập tin mà thường chiếm chỗ nhiều nhất. Bạn nên cung cấp cho nó "
@@ -401,7 +393,7 @@ msgstr ""
"kiểu gói phần mềm cần cài đặt. Bản cài đặt chạy trên máy trạm hay máy phục "
"vụ nên tính rộng lượng đến 4-6 GB."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:174
#, no-c-format
msgid ""
@@ -416,8 +408,7 @@ msgid ""
"followed by text stuff, then X, ...), you can get away with 300&ndash;500 "
"MB. If hard drive space is at a premium and you don't plan on doing major "
"system updates, you can get by with as little as 30 or 40 MB."
-msgstr ""
-"Thư mục <filename>/var</filename>: dữ liệu có thể thay đổi, như bài tin, thư "
+msgstr "Thư mục <filename>/var</filename>: dữ liệu có thể thay đổi, như bài tin, thư "
"điện tử, nơi Mạng, co sở dữ liệu, bộ nhớ tạm của hệ thống quản lý gói phần "
"mềm, nằm dưới thư mục này. Kích cỡ của thư mục này phụ thuộc nhiều vào cách "
"sử dụng hệ thống, nhưng thường được điều khiển bởi những tài nguyên cần "
@@ -430,7 +421,7 @@ msgstr ""
"đĩa, cũng không định chạy tiến trình cập nhật hệ thống quan trọng, 30 hay 40 "
"MB có thể là đủ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:190
#, no-c-format
msgid ""
@@ -440,15 +431,14 @@ msgid ""
"and multimedia software &mdash; may use <filename>/tmp</filename> to "
"temporarily store image files. If you plan to use such applications, you "
"should adjust the space available in <filename>/tmp</filename> accordingly."
-msgstr ""
-"Thư mục <filename>/tmp</filename>: dữ liệu tạm thời được tạo bởi chương "
+msgstr "Thư mục <filename>/tmp</filename>: dữ liệu tạm thời được tạo bởi chương "
"trình thường nằm trong thư mục này. Sức chứa đủ thường là 40-100 MB. Một số "
"ứng dụng &mdash; gồm bộ thao tác kho, công cụ tạo đĩa CD/DVD và phần mềm đa "
"phương tiện &mdash; có thể dùng thư mục <filename>/tmp</filename> để cất giữ "
"tạm thời tập tin ảnh. Nếu bạn định sử dụng ứng dụng như vậy, bạn nên điều "
"chỉnh sức chứa sẵn sàng trong thư mục <filename>/tmp</filename> cho phù hợp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:201
#, no-c-format
msgid ""
@@ -459,8 +449,7 @@ msgid ""
"user, but adapt this value to your needs. Reserve a lot more space if you "
"plan to save a lot of multimedia files (pictures, MP3, movies) in your home "
"directory."
-msgstr ""
-"Thư mục <filename>/home</filename>: mỗi người dùng sẽ để các dữ liệu cá nhân "
+msgstr "Thư mục <filename>/home</filename>: mỗi người dùng sẽ để các dữ liệu cá nhân "
"vào thư mục con của thư mục này. Kích cỡ của nó phụ thuộc vào số người dùng "
"sẽ sử dụng hệ thống đó và những tập tin nào sẽ được cất giữ trong thư mục "
"của họ. Phụ thuộc vào cách sử dụng đã định, bạn nên dành riêng khoảng 100 MB "
@@ -468,13 +457,13 @@ msgstr ""
"dành riêng rất nhiều sức chứa hơn nếu bạn định lưu nhiều tập tin đa phương "
"tiện (ảnh, âm nhạc, phim) vào thư mục chính này."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: partitioning.xml:222
#, no-c-format
msgid "Recommended Partitioning Scheme"
msgstr "Bố trí phân vùng khuyến khích"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:223
#, no-c-format
msgid ""
@@ -484,8 +473,7 @@ msgid ""
"around 6GB, choose ext3 as your partition type. Ext2 partitions need "
"periodic file system integrity checking, and this can cause delays during "
"booting when the partition is large."
-msgstr ""
-"Đối với người dùng mới, máy tính Debian cá nhân, hệ thống ở nhà, và các "
+msgstr "Đối với người dùng mới, máy tính Debian cá nhân, hệ thống ở nhà, và các "
"thiết lập người đơn khác, một phân vùng <filename>/</filename> riêng lẻ "
"(thêm vào là vùng trao đổi) rất có thể là cách làm dễ dàng nhất. Tuy nhiên, "
"nếu bạn có phân vùng lớn hơn khoảng 6 GB, hãy chọn « ext3 » là kiểu phân "
@@ -493,7 +481,7 @@ msgstr ""
"nguyên vẹn hệ thống tập tin) mà có thể gây ra tiến trình khởi động bị hoãn "
"trên phân vùng lớn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:232
#, no-c-format
msgid ""
@@ -501,13 +489,12 @@ msgid ""
"<filename>/usr</filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</"
"filename>, and <filename>/home</filename> each on their own partitions "
"separate from the <filename>/</filename> partition."
-msgstr ""
-"Còn đối với hệ thống đa người dùng, hay hệ thống có rất nhiều sức chứa trên "
+msgstr "Còn đối với hệ thống đa người dùng, hay hệ thống có rất nhiều sức chứa trên "
"đĩa, tốt nhất là để mỗi thư mục <filename>/usr</filename>, <filename>/var</"
"filename>, <filename>/tmp</filename>, và <filename>/home</filename> trên một "
"phân vùng riêng, khác với phân vùng <filename>/</filename> (5 phân vùng)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:240
#, no-c-format
msgid ""
@@ -520,8 +507,7 @@ msgid ""
"good to have a separate, large <filename>/home</filename> partition. In "
"general, the partitioning situation varies from computer to computer "
"depending on its uses."
-msgstr ""
-"Có lẽ bạn cần có một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu bạn "
+msgstr "Có lẽ bạn cần có một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu bạn "
"định cài đặt nhiều chương trình không thuộc về bản phát hành Debian. Nếu máy "
"tính của bạn sẽ chạy trình phục vụ thư tín, bạn có thể cần phải đặt thư mục "
"<filename>/var/mail</filename> là một phân vùng riêng. Thường, việc để thư "
@@ -531,20 +517,19 @@ msgstr ""
"chung, trường hợp cấu hình phân vùng thay đổi từ máy tính này đến máy tính "
"khác, phụ thuộc vào cách sử dụng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:252
#, no-c-format
msgid ""
"For very complex systems, you should see the <ulink url=\"&url-multidisk-"
"howto;\"> Multi Disk HOWTO</ulink>. This contains in-depth information, "
"mostly of interest to ISPs and people setting up servers."
-msgstr ""
-"Đối với hệ thống rất phức tạp, bạn nên xem tài liệu Đa Đĩa Thế Nào <ulink "
+msgstr "Đối với hệ thống rất phức tạp, bạn nên xem tài liệu Đa Đĩa Thế Nào <ulink "
"url=\"&url-multidisk-howto;\">Multi Disk HOWTO</ulink>. Nó chứa thông tin "
"chi tiết, phần lớn có ích cho nhà cung cấp dịch vụ Mạng và người thiết lập "
"máy phục vụ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:259
#, no-c-format
msgid ""
@@ -554,25 +539,23 @@ msgid ""
"there are exceptions to these rules. If you are trying to solve 10000 "
"simultaneous equations on a machine with 256MB of memory, you may need a "
"gigabyte (or more) of swap."
-msgstr ""
-"Có nhiều ý kiến khác nhau về kích cỡ thích hợp của phân vùng trao đổi. Theo "
+msgstr "Có nhiều ý kiến khác nhau về kích cỡ thích hợp của phân vùng trao đổi. Theo "
"kinh nghiệm, có ích để cấu hình vùng trao đổi có cùng một kích cỡ với bộ nhớ "
"hệ thống. Trong phần lớn trường hợp, kích cỡ tối thiểu là 16 MB. Tất nhiên "
"những quy tắc này có ngoại lệ: nếu bạn đang thử giải 1000 phương trình đồng "
"thời trên máy tính có chỉ 256 MB bộ nhớ, bạn có thể cần thiết 1 GB vùng trao "
"đổi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:268
#, no-c-format
msgid ""
"On the other hand, Atari Falcons and Macs feel pain when swapping, so "
"instead of making a large swap partition, get as much RAM as possible."
-msgstr ""
-"Mặt khác, máy tính kiểu Atari Falcon và Mac gặp khó khăn trong việc trao "
+msgstr "Mặt khác, máy tính kiểu Atari Falcon và Mac gặp khó khăn trong việc trao "
"đổi, vậy thay vào tạo vùng trao đổi lớn, bạn hãy giành RAM nhiều nhất có thể."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:273
#, no-c-format
msgid ""
@@ -583,8 +566,7 @@ msgid ""
"<quote>spindles</quote>) and, if possible, different SCSI or IDE channels. "
"The kernel will balance swap usage between multiple swap partitions, giving "
"better performance."
-msgstr ""
-"Trên kiến trúc kiểu 32-bit (i386, m68k, 32-bit SPARC, và PowerPC), kích cỡ "
+msgstr "Trên kiến trúc kiểu 32-bit (i386, m68k, 32-bit SPARC, và PowerPC), kích cỡ "
"tối đa của phân vùng trao đổi là 2 GB. Đó nên là đủ cho gần bất cứ bản cài "
"đặt nào. Tuy nhiên, nếu bạn cần thiết vùng trao đổi lớn như vậy, rất có thể "
"là bạn nên thử chia vùng trao đổi ra nhiều đĩa khác nhau (cũng được gọi như "
@@ -592,7 +574,7 @@ msgstr ""
"nhau. Hạt nhân sẽ làm cho cân xứng cách sử dụng vùng trao đổi giữa nhiều "
"phân vùng trao đổi, làm hiệu suất tốt hơn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:283
#, no-c-format
msgid ""
@@ -601,102 +583,94 @@ msgid ""
"another operating system on <filename>/dev/hda1</filename>, a 32MB swap "
"partition on <filename>/dev/hda3</filename> and about 1.2GB on <filename>/"
"dev/hda2</filename> as the Linux partition."
-msgstr ""
-"Lấy thí dụ, một máy tính cũ hơn ở nhà có 32 MB RAM và đĩa cứng IDE 1.7 GB "
+msgstr "Lấy thí dụ, một máy tính cũ hơn ở nhà có 32 MB RAM và đĩa cứng IDE 1.7 GB "
"trên <filename>/dev/hda</filename>. Có một phân vùng 500 MB cho hệ điều hành "
"khác trên <filename>/dev/hda1</filename>, một phân vùng trao đổi 32 MB trên "
"<filename>/dev/hda3</filename> và khoảng 1.2 GB phân vùng Linux trên "
"<filename>/dev/hda2</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:292
#, no-c-format
msgid ""
"For an idea of the space taken by tasks you might be interested in adding "
"after your system installation is complete, check <xref linkend=\"tasksel-"
"size-list\"/>."
-msgstr ""
-"Để tìm biết sức chứa được chiếm bởi công việc bạn có thể muốn thêm sau khi "
+msgstr "Để tìm biết sức chứa được chiếm bởi công việc bạn có thể muốn thêm sau khi "
"cài đặt xong hệ thống, xem <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: partitioning.xml:308
#, no-c-format
msgid "Device Names in Linux"
msgstr "Tên thiết bị dưới Linux"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:309
#, no-c-format
msgid ""
"Linux disks and partition names may be different from other operating "
"systems. You need to know the names that Linux uses when you create and "
"mount partitions. Here's the basic naming scheme:"
-msgstr ""
-"Tên của đĩa và phân vùng Linux có thể là khác với hệ điều hành khác. Bạn cần "
+msgstr "Tên của đĩa và phân vùng Linux có thể là khác với hệ điều hành khác. Bạn cần "
"phải biết những tên bị Linux dùng khi bạn tạo và gắn kết phân vùng. Đây là "
"lược đồ đặt tên cơ bản:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:317
#, no-c-format
msgid "The first floppy drive is named <filename>/dev/fd0</filename>."
msgstr "Đĩa mềm thứ nhất có tên <filename>/dev/fd0</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:322
#, no-c-format
msgid "The second floppy drive is named <filename>/dev/fd1</filename>."
msgstr "Đĩa mềm thứ hai có tên <filename>/dev/fd1</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:327
#, no-c-format
msgid ""
"The first SCSI disk (SCSI ID address-wise) is named <filename>/dev/sda</"
"filename>."
-msgstr ""
-"Đĩa SCSI thứ nhất (theo địa chỉ SCSI ID) có tên <filename>/dev/sda</"
+msgstr "Đĩa SCSI thứ nhất (theo địa chỉ SCSI ID) có tên <filename>/dev/sda</"
"filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:333
#, no-c-format
msgid ""
"The second SCSI disk (address-wise) is named <filename>/dev/sdb</filename>, "
"and so on."
-msgstr ""
-"Đĩa SCSI thứ hai (theo địa chỉ) có tên <filename>/dev/sdb</filename>, v.v."
+msgstr "Đĩa SCSI thứ hai (theo địa chỉ) có tên <filename>/dev/sdb</filename>, v.v."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:339
#, no-c-format
msgid ""
"The first SCSI CD-ROM is named <filename>/dev/scd0</filename>, also known as "
"<filename>/dev/sr0</filename>."
-msgstr ""
-"Đĩa CD-ROM SCSI thứ nhất có tên <filename>/dev/scd0</filename>, cũng được "
+msgstr "Đĩa CD-ROM SCSI thứ nhất có tên <filename>/dev/scd0</filename>, cũng được "
"biết như là <filename>/dev/sr0</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:345
#, no-c-format
msgid ""
"The master disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hda</"
"filename>."
-msgstr ""
-"Đĩa cái trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hda</filename>."
+msgstr "Đĩa cái trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hda</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:351
#, no-c-format
msgid ""
"The slave disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hdb</"
"filename>."
-msgstr ""
-"Đĩa phụ trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hdb</filename>."
+msgstr "Đĩa phụ trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hdb</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:357
#, no-c-format
msgid ""
@@ -707,50 +681,48 @@ msgid ""
"may differ from what shows in the mac program pdisk (i.e. what shows up as "
"<filename>/dev/hdc</filename> on pdisk may show up as <filename>/dev/hda</"
"filename> in Debian). </phrase>"
-msgstr ""
-"Hai đĩa cái và phụ của bộ điều khiển phụ có tên <filename>/dev/hdc</"
+msgstr "Hai đĩa cái và phụ của bộ điều khiển phụ có tên <filename>/dev/hdc</"
"filename> và <filename>/dev/hdd</filename>, riêng từng cái. Bộ điều khiển "
"IDE mới hơn thật sự có khả năng có hai kênh, kết quả là hoạt động như hai bộ "
"điều khiển. <phrase arch=\"m68k\"> Những chữ có thể khác biệt với chữ được "
"hiển thị trong chương trình Mac pdisk (tức là pdisk hiển thị <filename>/dev/"
"hdc</filename> còn Debian hiển thị <filename>/dev/hda</filename>). </phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:372
#, no-c-format
msgid "The first XT disk is named <filename>/dev/xda</filename>."
msgstr "Đĩa XT thứ nhất có tên <filename>/dev/xda</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:377
#, no-c-format
msgid "The second XT disk is named <filename>/dev/xdb</filename>."
msgstr "Đĩa XT thứ hai có tên <filename>/dev/xdb</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:382
#, no-c-format
msgid ""
"The first ACSI device is named <filename>/dev/ada</filename>, the second is "
"named <filename>/dev/adb</filename>."
-msgstr ""
-"Thiết bị ACSI thứ nhất có tên <filename>/dev/ada</filename>, điều thứ hai có "
+msgstr "Thiết bị ACSI thứ nhất có tên <filename>/dev/ada</filename>, điều thứ hai có "
"tên <filename>/dev/adb</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:391
#, no-c-format
msgid "The first DASD device is named <filename>/dev/dasda</filename>."
msgstr "Thiết bị DASD thứ nhất có tên <filename>/dev/dasda</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:397
#, no-c-format
msgid ""
"The second DASD device is named <filename>/dev/dasdb</filename>, and so on."
msgstr "Thiết bị DASD thứ hai có tên <filename>/dev/dasdb</filename>, v.v."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:405
#, no-c-format
msgid ""
@@ -758,13 +730,12 @@ msgid ""
"the disk name: <filename>sda1</filename> and <filename>sda2</filename> "
"represent the first and second partitions of the first SCSI disk drive in "
"your system."
-msgstr ""
-"Những phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số "
+msgstr "Những phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số "
"thập phân vào tên đĩa: <filename>sda1</filename> và <filename>sda2</"
"filename> đại diện phân vùng thứ nhất và thứ hai của ổ đĩa SCSI thứ nhất "
"trên hệ thống."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:412
#, no-c-format
msgid ""
@@ -775,8 +746,7 @@ msgid ""
"partitions on it, these will be named <filename>sda1</filename>, "
"<filename>sda2</filename>, and <filename>sda3</filename>. The same applies "
"to the <filename>sdb</filename> disk and its partitions."
-msgstr ""
-"Đây là thí dụ cuộc sống thực. Giả sử bạn có hệ thống với 2 đĩa SCSI, một đĩa "
+msgstr "Đây là thí dụ cuộc sống thực. Giả sử bạn có hệ thống với 2 đĩa SCSI, một đĩa "
"tại địa chỉ SCSI 2 và đĩa khác tại địa chỉ SCSI 4. Đĩa thứ nhất (tại địa chỉ "
"2) thì có tên <filename>sda</filename>, và đĩa thứ hai có tên <filename>sdb</"
"filename>. Nếu ổ đĩa <filename>sda</filename> chứa 3 phân vùng, chúng có tên "
@@ -784,7 +754,7 @@ msgstr ""
"filename>. Cũng vậy với đĩa <filename>sdb</filename> và các phân vùng nằm "
"trên nó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:423
#, no-c-format
msgid ""
@@ -792,13 +762,12 @@ msgid ""
"order of the drives can get confusing. The best solution in this case is to "
"watch the boot messages, assuming you know the drive models and/or "
"capacities."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng nếu bạn có hai bộ tiếp hợp mạch nối máy SCSI (tức là bộ điều "
+msgstr "Ghi chú rằng nếu bạn có hai bộ tiếp hợp mạch nối máy SCSI (tức là bộ điều "
"khiển), thứ tự các ổ đĩa có thể trở thành khó hiểu. Trong trường hợp này, "
"phương pháp tốt nhất là theo dõi các thông điệp khởi động, giả sử bạn biết "
"mô hình và/hay khả năng của các ổ đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:430
#, no-c-format
msgid ""
@@ -809,8 +778,7 @@ msgid ""
"<filename>/dev/hda5</filename>. Remember that the extended partition, that "
"is, the primary partition holding the logical partitions, is not usable by "
"itself. This applies to SCSI disks as well as IDE disks."
-msgstr ""
-"Linux đại diện các phân vùng chính dạng tên ổ đĩa, rồi con số từ 1 đến 4. Ví "
+msgstr "Linux đại diện các phân vùng chính dạng tên ổ đĩa, rồi con số từ 1 đến 4. Ví "
"dụ, phân vùng chính thứ nhất nằm trên ổ đĩa IDE thứ nhất là <filename>/dev/"
"hda1</filename>. Những phân vùng hợp lý được đặt số từ 5, thì phân vùng hợp "
"lý thứ nhất nằm trên cùng ổ đĩa đó là <filename>/dev/hda5</filename>. Ghi "
@@ -818,7 +786,7 @@ msgstr ""
"lý, không thể được dùng riêng. Cũng vậy với đĩa SCSI, không phải chỉ kiểu "
"IDE."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:441
#, no-c-format
msgid ""
@@ -826,13 +794,12 @@ msgid ""
"SCSI disk. To make identification of the drive simpler the installation "
"software will create a symbolic link to the appropriate device and name it "
"<filename>/dev/sfd0</filename>."
-msgstr ""
-"Hệ thống kiểu VMEbus dùng đĩa mềm SCSI TEAC FC-1 sẽ phát hiện nó là đĩa SCSI "
+msgstr "Hệ thống kiểu VMEbus dùng đĩa mềm SCSI TEAC FC-1 sẽ phát hiện nó là đĩa SCSI "
"chuẩn. Để làm đơn giản hơn việc nhận diện ổ đĩa, phần mềm cài đặt sẽ tạo "
"liên kết tượng trưng đến thiết bị thích hợp và đặt tên là <filename>/dev/"
"sfd0</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:448
#, no-c-format
msgid ""
@@ -840,13 +807,12 @@ msgid ""
"partition is usually (and is preferred to have) the <quote>Whole Disk</"
"quote> partition. This partition references all of the sectors of the disk, "
"and is used by the boot loader (either SILO, or Sun's)."
-msgstr ""
-"Phân vùng đĩa kiểu Sun tính đến 8 phân vùng (hay lát) riêng. Phân vùng thứ "
+msgstr "Phân vùng đĩa kiểu Sun tính đến 8 phân vùng (hay lát) riêng. Phân vùng thứ "
"ba thường (và nên) là phân vùng <quote>Whole Disk</quote> (toàn bộ đĩa). "
"Phân vùng này tham chiếu đến mọi rãnh ghi của đĩa đó, và được dùng bởi bộ "
"tải khởi động (hoặc SILO, hoặc điều của Sun)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:455
#, no-c-format
msgid ""
@@ -854,19 +820,18 @@ msgid ""
"the disk name: <filename>dasda1</filename> and <filename>dasda2</filename> "
"represent the first and second partitions of the first DASD device in your "
"system."
-msgstr ""
-"Các phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số thập "
+msgstr "Các phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số thập "
"phân vào tên đĩa: <filename>dasda1</filename> và <filename>dasda2</filename> "
"đại diện phân vùng thứ nhất và thứ hai của thiết bị DASD thứ nhất trên hệ "
"thống."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: partitioning.xml:470
#, no-c-format
msgid "Debian Partitioning Programs"
msgstr "Chương trình tạo phân vùng Debian"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:471
#, no-c-format
msgid ""
@@ -874,46 +839,44 @@ msgid ""
"developers to work on various types of hard disks and computer "
"architectures. Following is a list of the program(s) applicable for your "
"architecture."
-msgstr ""
-"Vài kiểu chương trình tạo phân vùng đã được làm thích nghi bởi nhà phát "
+msgstr "Vài kiểu chương trình tạo phân vùng đã được làm thích nghi bởi nhà phát "
"triển Debian để hoạt động được trên nhiều kiểu đĩa cứng và kiến trúc máy "
"tính khác nhau. Sau đây có danh sách các chương trình thích hợp với kiến "
"trúc của máy tính này."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
+#.Tag: command
#: partitioning.xml:483
#, no-c-format
msgid "partman"
msgstr "partman"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:484
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Recommended partitioning tool in Debian. This Swiss army knife can also "
"resize partitions, create filesystems <phrase arch=\"x86\"> (<quote>format</"
"quote> in Windows speak)</phrase> and assign them to the mountpoints."
-msgstr ""
-"Công cụ tạo phân vùng khuyến khích trong Debian. Chương trình này có nhiều "
+msgstr "Công cụ tạo phân vùng khuyến khích trong Debian. Chương trình này có nhiều "
"khả năng có ích: nó cũng có thể thay đổi kích cỡ của phân vùng, tạo hệ thống "
-"tập tin <phrase arch=\"i386\"> (<quote>format</quote> [định dạng] trên hệ "
+"tập tin <phrase arch=\"x86\"> (<quote>format</quote> [định dạng] trên hệ "
"điều hành Windows)</phrase> và gán nó vào điểm lắp."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
+#.Tag: command
#: partitioning.xml:495
#, no-c-format
msgid "fdisk"
msgstr "fdisk"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:496
#, no-c-format
msgid "The original Linux disk partitioner, good for gurus."
msgstr "Bộ tạo phân vùng Linux gốc, thích hợp với người dùng rất kinh nghiệm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:500
#, no-c-format
msgid ""
@@ -922,102 +885,98 @@ msgid ""
"<command>fdisk</command> represents them (or not) can make the device names "
"differ. See the <ulink url=\"&url-linux-freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</"
"ulink>."
-msgstr ""
-"Hãy cẩn thận nếu bạn có phân vùng kiểu FreeBSD tồn tại trên máy tính. Những "
+msgstr "Hãy cẩn thận nếu bạn có phân vùng kiểu FreeBSD tồn tại trên máy tính. Những "
"hạt nhân cài đặt chứa khả năng hỗ trợ những phân vùng này, nhưng cách đại "
"diện (hay không) của <command>fdisk</command> có thể làm cho tên thiết bị "
"khác biệt. Xem tài liệu Linux và FreeBSD Thế Nào <ulink url=\"&url-linux-"
"freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</ulink>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
+#.Tag: command
#: partitioning.xml:512
#, no-c-format
msgid "cfdisk"
msgstr "cfdisk"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:513
#, no-c-format
msgid "A simple-to-use, full-screen disk partitioner for the rest of us."
-msgstr ""
-"Bộ tạo phân vùng đĩa toàn màn hình dễ dàng, thích hợp với phần lớn người."
+msgstr "Bộ tạo phân vùng đĩa toàn màn hình dễ dàng, thích hợp với phần lớn người."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:517
#, no-c-format
msgid ""
"Note that <command>cfdisk</command> doesn't understand FreeBSD partitions at "
"all, and, again, device names may differ as a result."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng chương trình <command>cfdisk</command> không hiểu phân vùng "
+msgstr "Ghi chú rằng chương trình <command>cfdisk</command> không hiểu phân vùng "
"kiểu FreeBSD bằng cách nào cả, lại có kết quả là tên thiết bị có thể khác "
"biệt."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
+#.Tag: command
#: partitioning.xml:526
#, no-c-format
msgid "atari-fdisk"
msgstr "atari-fdisk"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:527
#, no-c-format
msgid "Atari-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Atari."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
+#.Tag: command
#: partitioning.xml:535
#, no-c-format
msgid "amiga-fdisk"
msgstr "amiga-fdisk"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:536
#, no-c-format
msgid "Amiga-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Amiga."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
+#.Tag: command
#: partitioning.xml:544
#, no-c-format
msgid "mac-fdisk"
msgstr "mac-fdisk"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:545
#, no-c-format
msgid "Mac-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Mac."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
+#.Tag: command
#: partitioning.xml:553
#, no-c-format
msgid "pmac-fdisk"
msgstr "pmac-fdisk"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:554
#, no-c-format
msgid ""
"PowerMac-aware version of <command>fdisk</command>, also used by BVM and "
"Motorola VMEbus systems."
-msgstr ""
-"Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính PowerMac, cũng "
+msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính PowerMac, cũng "
"được dùng bởi hệ thống kiểu BVM và VMEbus Motorola."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
+#.Tag: command
#: partitioning.xml:563
#, no-c-format
msgid "fdasd"
msgstr "fdasd"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:564
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1025,14 +984,13 @@ msgid ""
"manual page or chapter 13 in <ulink url=\"http://oss.software.ibm.com/"
"developerworks/opensource/linux390/docu/l390dd08.pdf\"> Device Drivers and "
"Installation Commands</ulink> for details."
-msgstr ""
-"Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với kiến trúc &arch-title;; "
+msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với kiến trúc &arch-title;; "
"xem trang hướng dẫn của « fdasd » hay chương 13 của tài liệu <ulink url="
"\"http://oss.software.ibm.com/developerworks/opensource/linux390/docu/"
"l390dd08.pdf\"> Các trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt</ulink> để tìm "
"chi tiết."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:575
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1040,15 +998,15 @@ msgid ""
"<guimenuitem>Partition disks</guimenuitem> (or similar). It may be possible "
"to use a different partitioning tool from the command line on VT2, but this "
"is not recommended."
-msgstr ""
-"Một của những chương trình này sẽ được chạy theo mặc định khi bạn chọn mục "
+msgstr "Một của những chương trình này sẽ được chạy theo mặc định khi bạn chọn mục "
"trình đơn <guimenuitem>Phân vùng đĩa</guimenuitem> (hay tương tự). Có thể sử "
"dụng công cụ tạo phân vùng khác từ dòng lệnh trên VT2, nhưng không khuyên "
"bạn làm như thế."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: partitioning.xml:582
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you will be working with more than 20 partitions on your ide disk, you "
"will need to create devices for partitions 21 and beyond. The next step of "
@@ -1069,8 +1027,7 @@ msgid ""
"# chmod 660 hda21\n"
"</screen></informalexample> <phrase arch=\"x86\">Remember to mark your boot "
"partition as <quote>Bootable</quote>.</phrase>"
-msgstr ""
-"Nếu bạn sẽ làm việc với hơn 20 phân vùng trên đĩa IDE, bạn sẽ cần phải tạo "
+msgstr "Nếu bạn sẽ làm việc với hơn 20 phân vùng trên đĩa IDE, bạn sẽ cần phải tạo "
"thiết bị cho phân vùng số 21 và sau. Bước tiếp theo sở khởi phân vùng sẽ bị "
"lỗi nếu không có thiết bị thích hợp. Lấy thí dụ, đây là một số lệnh bạn có "
"thể sử dụng trong bàn điều khiển <userinput>tty2</userinput> hay dưới mục "
@@ -1087,10 +1044,10 @@ msgstr ""
"# mknod hda21 b 3 21\n"
"# chgrp disk hda21\n"
"# chmod 660 hda21\n"
-"</screen></informalexample> <phrase arch=\"i386\">Ghi nhớ rằng hãy đánh dấu "
+"</screen></informalexample> <phrase arch=\"x86\">Ghi nhớ rằng hãy đánh dấu "
"phân vùng khởi động <quote>Khởi động được</quote>.</phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:601
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1100,22 +1057,25 @@ msgid ""
"Please read the fine manual. We also suggest reading the <ulink url=\"&url-"
"mac-fdisk-tutorial;\">mac-fdisk Tutorial</ulink>, which includes steps you "
"should take if you are sharing your disk with MacOS."
-msgstr ""
-"Khi tạo phân vùng trên đĩa kiểu Mac, một điểm khoá là phân vùng trao đổi "
+msgstr "Khi tạo phân vùng trên đĩa kiểu Mac, một điểm khoá là phân vùng trao đổi "
"(swap) được nhận diện theo tên; nó phải có tên <quote>swap</quote>. Mọi phân "
"vùng Linux trên Mac có cùng một kiểu phân vùng: « Apple_UNIX_SRV2 ». Xem sổ "
"tay tốt đẹp. Cũng khuyên bạn đọc trợ lý <ulink url=\"&url-mac-fdisk-tutorial;"
"\">mac-fdisk Tutorial</ulink>, mà gồm những bước cần theo nếu bạn chia sẻ "
"đĩa với hệ điều hành MacOS."
-#. Tag: title
-#: partitioning.xml:617 partitioning.xml:677 partitioning.xml:701
-#: partitioning.xml:798 partitioning.xml:912 partitioning.xml:989
+#.Tag: title
+#: partitioning.xml:617
+#: partitioning.xml:677
+#: partitioning.xml:701
+#: partitioning.xml:798
+#: partitioning.xml:912
+#: partitioning.xml:989
#, no-c-format
msgid "Partitioning for &arch-title;"
msgstr "Phân vùng cho &arch-title;"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:618
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1127,8 +1087,7 @@ msgid ""
"&architecture;, but if your disk has an existing DOS partition table the "
"existing partitions will need to be deleted before <command>partman</"
"command> can convert it to use a disk label."
-msgstr ""
-"Khả năng khởi động Debian từ bàn giao tiếp SRM (phương pháp khởi động đĩa "
+msgstr "Khả năng khởi động Debian từ bàn giao tiếp SRM (phương pháp khởi động đĩa "
"duy nhất do &releasename; hỗ trợ) cần thiết bạn có nhãn đĩa kiểu BSD, không "
"phải bảng phân vùng DOS, nằm trên đĩa khởi động. (Ghi nhớ : khối khởi động "
"SRM không tương thích với bảng phân vùng kiểu MS-DOS &mdash; xem <xref "
@@ -1138,7 +1097,7 @@ msgstr ""
"được xoá bỏ trước khi trình <command>partman</command> có thể chuyển đổi nó "
"để dùng nhãn đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:629
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1146,12 +1105,11 @@ msgid ""
"and the disk that you have selected for partitioning does not already "
"contain a BSD disk label, you must use the <quote>b</quote> command to enter "
"disk label mode."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đã chọn dùng chương trình <command>fdisk</command> để phân vùng đĩa, "
+msgstr "Nếu bạn đã chọn dùng chương trình <command>fdisk</command> để phân vùng đĩa, "
"và đĩa bạn đã chọn phân vùng không chứa nhãn đĩa BSD, bạn cần phải sử dụng "
"lệnh <quote>b</quote> để vào chế độ nhãn đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:636
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1163,8 +1121,7 @@ msgid ""
"<command>swriteboot</command> utility used to install <command>aboot</"
"command> in the boot sector will complain about a partition overlapping with "
"the boot block."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không muốn sử dụng đĩa bạn đang phân vùng, từ UNIX kiểu Tru64 hay "
+msgstr "Nếu bạn không muốn sử dụng đĩa bạn đang phân vùng, từ UNIX kiểu Tru64 hay "
"một của những hệ điều hành bắt nguồn từ 4.4BSD-Lite (FreeBSD, OpenBSD, or "
"NetBSD), đề nghị bạn <emphasis>không phải</emphasis> làm cho phân vùng thứ "
"ba chứa toàn bộ đĩa. Trường hợp này không do <command>aboot</command> cần "
@@ -1173,7 +1130,7 @@ msgstr ""
"command> vào rãnh ghi khởi động sẽ thân phiền về phân vùng đè lên khối khởi "
"động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:647
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1186,8 +1143,7 @@ msgid ""
"only be used by GNU/Linux. When using <command>partman</command>, a small "
"partition will still be created for <command>aboot</command> for convenience "
"reasons."
-msgstr ""
-"Hơn nữa, vì trình <command>aboot</command> được ghi vào vài rãnh ghi đầu của "
+msgstr "Hơn nữa, vì trình <command>aboot</command> được ghi vào vài rãnh ghi đầu của "
"đĩa (hiện thời nó chiếm khoảng 70 kb hay 150 rãnh ghi), bạn <emphasis>cần "
"phải</emphasis> để lại đủ sức chứa còn rảnh tại phần đầu đĩa để chứa trình "
"này. Trong quá khứ, đề nghị bạn tạo một phân vùng nhỏ tại phần đầu đĩa, để "
@@ -1196,7 +1152,7 @@ msgstr ""
"trình <command>partman</command>, một phân vùng nhỏ sẽ được tạo dành cho "
"trình <command>aboot</command> vì lý do tiện lợi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:659
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1207,15 +1163,14 @@ msgid ""
"systems from the menu is not yet supported, so you'll have to do it manually "
"from the shell using <command>mkdosfs</command> before attempting to install "
"the boot loader."
-msgstr ""
-"Đối với việc cài đặt kiểu ARC, bạn nên tạo một phân vùng FAT nhỏ tại đầu của "
+msgstr "Đối với việc cài đặt kiểu ARC, bạn nên tạo một phân vùng FAT nhỏ tại đầu của "
"đĩa để chứa bộ tải khởi động <command>MILO</command> và tập tin "
"<command>linload.exe</command> &mdash; 5 MB nên là đủ; xem <xref linkend="
"\"non-debian-partitioning\"/>. Tiếc là chưa hỗ trợ khả năng tạo hệ thống tập "
"tin kiểu FAT từ trình đơn, nên bạn cần phải tự làm như thế từ trình bao, "
"dùng <command>mkdosfs</command> trước khi thử cài đặt bộ tải khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:678
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1231,8 +1186,7 @@ msgid ""
"stored. <filename>/boot</filename> needs to be big enough to hold whatever "
"kernels (and backups) you might wish to load; 25&ndash;50MB is generally "
"sufficient."
-msgstr ""
-"Trình PALO, bộ tải khởi động kiểu HPPA, cần thiết một phân vùng kiểu "
+msgstr "Trình PALO, bộ tải khởi động kiểu HPPA, cần thiết một phân vùng kiểu "
"<quote>F0</quote> nằm ở một nơi nào đó trong phần 2 GB đầu của đĩa. Phân "
"vùng này sẽ chứa bộ tải khởi động, hạt nhân tùy chọn và đĩa RAM, thì bạn nên "
"tạo phân vùng đủ, ít nhất 4 MB (8-16 MB là tốt hơn). Phần vững cũng cần "
@@ -1243,7 +1197,7 @@ msgstr ""
"(các) hát nhân Linux. <filename>/boot</filename> cần phải là đủ lớn để chứa "
"các hạt nhân (và bản sao lưu) bạn có thể muốn tải; 25-50 MB thường là đủ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:702
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1254,8 +1208,7 @@ msgid ""
"get to the installer's partitioning step, select the option "
"<guimenuitem>Manually edit partition table</guimenuitem> and then simply "
"select an existing partition and change its size."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có hệ điều hành khác đã có, v.d. DOS, Windows hay Mac OSX, và bạn "
+msgstr "Nếu bạn có hệ điều hành khác đã có, v.d. DOS, Windows hay Mac OSX, và bạn "
"muốn giữ lại hệ điều hành đó trong khi cài đặt Debian, bạn có thể cần phải "
"thay đổi kích cỡ của phân vùng chứa nó để giải phóng thêm chỗ trống trên đĩa "
"cho bản cài đặt Debian. Trình cài đặt hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của "
@@ -1263,7 +1216,7 @@ msgstr ""
"cài đặt, hãy bật tùy chọn <guimenuitem>Tự sửa đổi bảng phân vùng</"
"guimenuitem>, rồi đơn giản chọn phân vùng tồn tại và thay đổi kích cỡ của nó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:712
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1275,8 +1228,7 @@ msgid ""
"Partition HOWTO</ulink> and the <ulink url=\"&url-phoenix-bios-faq-large-"
"disk;\">Phoenix BIOS FAQ</ulink>, but this section will include a brief "
"overview to help you plan most situations."
-msgstr ""
-"BIOS của máy PC thường thêm ràng buộc nữa vào công việc tạo phân vùng đĩa. "
+msgstr "BIOS của máy PC thường thêm ràng buộc nữa vào công việc tạo phân vùng đĩa. "
"Trên đĩa, số phân vùng kiểu <quote>chính</quote> và <quote>hợp lý</quote> bị "
"hạn chế. Hơn nữa, đối với BIOS gốc ở trước năm 1994&ndash;98, có thể khởi "
"động BIOS đó từ chỉ một số nơi riêng trên đĩa. Thông tin thêm nằm trong tài "
@@ -1285,7 +1237,7 @@ msgstr ""
"faq-large-disk;\">Phoenix BIOS FAQ</ulink>, nhưng tiết đoạn này chứa một "
"toàn cảnh ngắn để giúp đỡ bạn đặt kế hoạch phần lớn trường hợp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:723
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1296,8 +1248,7 @@ msgid ""
"partition, you can subdivide all the space allocated to that partition into "
"logical partitions. You can create up to 60 logical partitions per extended "
"partition; however, you can only have one extended partition per drive."
-msgstr ""
-"Phân vùng <quote>chính</quote> (primary) là lược đồ phân vùng gốc cho đĩa "
+msgstr "Phân vùng <quote>chính</quote> (primary) là lược đồ phân vùng gốc cho đĩa "
"kiểu PC. Tuy nhiên, có thể tạo chỉ bốn phân vùng chính. Để vượt qua sự hạn "
"chế này, phân vùng kiểu <quote>đã mở rộng</quote> (extended) và <quote>hợp "
"lý</quote> (logical) đã được phát minh. Bằng cách đặt một của những phân "
@@ -1306,7 +1257,7 @@ msgstr ""
"tạo đến 60 phân vùng hợp lý trong mỗi phân vùng đã mở rộng; nhưng mà, mỗi "
"đĩa có thể chứa chỉ một phân vùng đã mở rộng thôi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:734
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1316,15 +1267,14 @@ msgid ""
"normal &debian; system provides only 20 devices for partitions, so you may "
"not install on partitions higher than 20 unless you first manually create "
"devices for those partitions."
-msgstr ""
-"Linux hạn chế số phân vùng trên mỗi đĩa thành 15 phân vùng trên đĩa kiểu "
+msgstr "Linux hạn chế số phân vùng trên mỗi đĩa thành 15 phân vùng trên đĩa kiểu "
"SCSI (3 phân vùng chính có thể dùng, 12 phân vùng hợp lý) và 63 phân vùng "
"trên đĩa IDE (3 phân vùng chính có thể dùng, 60 phân vùng hợp lý). Tuy "
"nhiên, hệ thống &debian; chuẩn cung cấp chỉ 20 thiết bị cho phân vùng, vì "
"vậy bạn không thể cài đặt trên hơn 20 phân vùng nếu bạn chưa tự tạo một "
"thiết bị dành cho mỗi phân vùng đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:744
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1333,14 +1283,13 @@ msgid ""
"boot partition (the partition containing your kernel image) must be placed "
"within the first 1024 cylinders of your hard drive (usually around 524 "
"megabytes, without BIOS translation)."
-msgstr ""
-"Trên một đĩa IDE lớn, nếu bạn không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA (LBA "
+msgstr "Trên một đĩa IDE lớn, nếu bạn không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA (LBA "
"addressing), cũng không sử dụng trình điều khiển phủ (overlay drivers, đôi "
"khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), bạn cần phải để phân vùng khởi "
"động (phân vùng chứa ảnh hạt nhân) trong 1024 hình trụ đầu của đĩa cứng đó "
"(thường là vùng khoảng 524 MB, không có khả năng dịch BIOS)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:752
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1355,8 +1304,7 @@ msgid ""
"cylinder. Once Linux is booted, no matter what BIOS your computer has, these "
"restrictions no longer apply, since Linux does not use the BIOS for disk "
"access."
-msgstr ""
-"Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS mới hơn năm "
+msgstr "Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS mới hơn năm "
"1995&ndash;98 (phụ thuộc vào hãng chế tạo) hỗ trợ <quote>Đặc Tả Hỗ Trợ Ổ Đĩa "
"Tăng Cường</quote>. Cả LILO (bộ tải Linux) lẫn trình xen kẽ của Debian "
"<command>mbr</command> phải sử dụng BIOS để đọc hạt nhân từ đĩa vào bộ nhớ "
@@ -1367,7 +1315,7 @@ msgstr ""
"không có tác động và những sự hạn chế này không còn có tác động lại, vì "
"Linux không sử dụng BIOS để truy cập đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:766
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1379,8 +1327,7 @@ msgid ""
"cylinder translation scheme, and the BIOS does not support the large disk "
"access extensions, then your boot partition has to fit within the "
"<emphasis>translated</emphasis> representation of the 1024th cylinder."
-msgstr ""
-"Trên đĩa lớn, bạn có thể cần phải sử dụng kỹ xảo dịch hình trụ, mà bạn có "
+msgstr "Trên đĩa lớn, bạn có thể cần phải sử dụng kỹ xảo dịch hình trụ, mà bạn có "
"thể đặt trong chương trình thiết lập BIOS, như LBA (Logical Block "
"Addressing: định vị khối hợp lý) hay chế độ dịch CHS (<quote>Lớn</quote>). "
"Thông tin thêm về vấn đề đối với đĩa lớn nằm trong tài liệu đĩa lớn Thế Nào "
@@ -1389,7 +1336,7 @@ msgstr ""
"đĩa lớn, phân vùng khởi động phải nằm trong vùng đại diện <emphasis>đã dịch</"
"emphasis> của hình trụ thứ 1024."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:778
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1402,8 +1349,7 @@ msgid ""
"work on any system, regardless of whether LBA or large disk CHS translation "
"is used, and regardless of whether your BIOS supports the large disk access "
"extensions."
-msgstr ""
-"Phương pháp khuyến khích để đạt cấu hình này là tạo một phân vùng nhỏ "
+msgstr "Phương pháp khuyến khích để đạt cấu hình này là tạo một phân vùng nhỏ "
"(25&ndash;50 MB nên là đủ) tại đầu của đĩa, để được dùng là phân vùng khởi "
"động, rồi tạo các phân vùng khác được muốn trong vùng còn lại. Phân vùng "
"khởi động này <emphasis>cần phải</emphasis> được gắn kết vào <filename>/"
@@ -1412,7 +1358,7 @@ msgstr ""
"năng dịch CHS đĩa lớn, và bất chấp BIOS hỗ trợ các phần mở rộng truy cấp đĩa "
"lớn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:799
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1421,20 +1367,19 @@ msgid ""
"points to ensure that the disks and filesystems are properly configured for "
"a successful installation. It actually uses <command>parted</command> to do "
"the on-disk partitioning."
-msgstr ""
-"Bộ tạo phân vùng đĩa <command>partman</command> là công cụ phân vùng mặc "
+msgstr "Bộ tạo phân vùng đĩa <command>partman</command> là công cụ phân vùng mặc "
"định cho trình cài đặt. Nó quản lý tập phân vùng và các điểm lắp của chúng "
"để đảm bảo các đĩa và hệ thống tập tin được cấu hình đúng để cài đặt thành "
"công. Nó thật sự dùng trình <command>parted</command> để tạo phân vùng trên "
"đĩa."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: partitioning.xml:811
#, no-c-format
msgid "EFI Recognized Formats"
msgstr "Dạng thức do EFI chấp nhận"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:812
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1444,15 +1389,14 @@ msgid ""
"<command>cfdisk</command>, you should only use <ulink url=\"parted.txt\"> "
"<command>parted</command></ulink> because only it can manage both GPT and MS-"
"DOS tables correctly."
-msgstr ""
-"Phần vững EFI IA64 hỗ trợ hai dạng thức bảng phân vùng (hay nhãn đĩa): GPT "
+msgstr "Phần vững EFI IA64 hỗ trợ hai dạng thức bảng phân vùng (hay nhãn đĩa): GPT "
"và MS-DOS. MS-DOS, dạng thức thường dùng trên hệ thống PC kiểu i386, không "
"còn khuyến khích lại cho hệ thống IA64. Mặc dù trình cài đặt cũng cung cấp "
"trình <command>cfdisk</command>, bạn nên dùng chỉ trình <ulink url=\"parted."
"txt\"> <command>parted</command></ulink> vì nó là chương trình duy nhất có "
"khả năng quản lý đúng bảng kiểu cả GPT lẫn MS-DOS thôi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:824
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1461,14 +1405,13 @@ msgid ""
"partition under the <guimenuitem>Guided partitioning</guimenuitem> from the "
"main menu in a manner similar to setting up a <emphasis>swap</emphasis> "
"partition."
-msgstr ""
-"Các công thức tạo phân vùng tự động dành cho trình <command>partman</"
+msgstr "Các công thức tạo phân vùng tự động dành cho trình <command>partman</"
"command> cấp phát một phân vùng kiểu EFI như là phân vùng thứ nhất nằm trên "
"đĩa. Bạn cũng có khả năng thiết lập phân vùng đó dưới mục <guimenuitem>Phân "
"vùng đã hướng dẫn</guimenuitem> nằm trong trình đơn chính, bằng cách tương "
"tự với cách thiết lập phân vùng <emphasis>trao đổi</emphasis>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:832
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1494,8 +1437,7 @@ msgid ""
"at offset 1001MB from the start of the disk. Note that formatting swap space "
"with <command>parted</command> can take a few minutes to complete, as it "
"scans the partition for bad blocks."
-msgstr ""
-"Bộ tạo phân vùng <command>partman</command> quản lý được phần lớn bố trí "
+msgstr "Bộ tạo phân vùng <command>partman</command> quản lý được phần lớn bố trí "
"đĩa. Trong trường hợp hiếm có mà cần thiết tự thiết lập đĩa, bạn có khả năng "
"sử dụng trình bao như được diễn tả bên trên và chạy trực tiếp tiện ích "
"<command>parted</command> bằng giao diện dòng lệnh của nó. Giả sử bạn muốn "
@@ -1517,13 +1459,13 @@ msgstr ""
"trình định dạng vùng trao đổi bằng <command>parted</command> có thể mất vài "
"phút, vì nó quét phân vùng tìm khối hỏng nào."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: partitioning.xml:857
#, no-c-format
msgid "Boot Loader Partition Requirements"
msgstr "Nhu cầu phân vùng của bộ tải khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:858
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1532,14 +1474,13 @@ msgid ""
"big enough to hold the boot loader and any kernels or RAMdisks you may wish "
"to boot. A minimum size would be about 20MB, but if you expect to run with "
"multiple kernels, then 128MB might be a better size."
-msgstr ""
-"ELILO, bộ tải khởi động ia64, cần thiết một phân vùng chứa hệ thống tập tin "
+msgstr "ELILO, bộ tải khởi động ia64, cần thiết một phân vùng chứa hệ thống tập tin "
"kiểu FAT với cờ <userinput>boot</userinput> (khả năng khởi động) được đặt. "
"Phân vùng này cần phải là đủ lớn để chứa bộ tải khởi động đó và các hạt nhân "
"hay đĩa RAM bạn muốn khởi động. Kích cỡ tối thiểu là khoảng 20 MB, nhưng nếu "
"bạn muốn chạy với nhiều hạt nhân, 128 MB có thể là kích cỡ thích hợp hơn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:867
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1553,8 +1494,7 @@ msgid ""
"layout before the package install begins. The easiest way to correct this "
"omission is to shrink the last partition of the disk to make enough free "
"space for adding an EFI partition."
-msgstr ""
-"Cả bộ quản lý khởi động EFI lẫn trình bao EFI đều hỗ trợ hoàn toàn bảng GPT "
+msgstr "Cả bộ quản lý khởi động EFI lẫn trình bao EFI đều hỗ trợ hoàn toàn bảng GPT "
"vì vậy phân vùng khởi động không nhất thiết là phân vùng thứ nhất hay ngay "
"cả nằm trên cùng đĩa. Trường hợp này là tiện lợi nếu bạn quên cấp phát phân "
"vùng, phát hiện lỗi này chỉ sau khi định dạng các phân vùng khác trên đĩa. "
@@ -1564,23 +1504,22 @@ msgstr ""
"đặt gói có khởi chạy. Cách dễ nhất sửa lại sự bỏ quên này là thu hẹp phân "
"vùng cuối cùng của đĩa để tạo đủ sức chứa còn rảnh để thêm một phân vùng EFI."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:882
#, no-c-format
msgid ""
"It is strongly recommended that you allocate the EFI boot partition on the "
"same disk as the <emphasis>root</emphasis> filesystem."
-msgstr ""
-"Rất khuyên bạn cấp phát phân vùng khởi động EFI nằm trên cùng một đĩa với hệ "
+msgstr "Rất khuyên bạn cấp phát phân vùng khởi động EFI nằm trên cùng một đĩa với hệ "
"thống tập tin <emphasis>gốc</emphasis>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: partitioning.xml:890
#, no-c-format
msgid "EFI Diagnostic Partitions"
msgstr "Phân vùng chẩn đoán EFI"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:891
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1592,8 +1531,7 @@ msgid ""
"the system documentation and accessories that come with the system for "
"details. The easiest time to set up a diagnostics partition is at the same "
"time you set up the EFI boot partition."
-msgstr ""
-"Phần vững EFI là hơi tinh tế, so sánh với BIOS thường nằm trên phần lớn máy "
+msgstr "Phần vững EFI là hơi tinh tế, so sánh với BIOS thường nằm trên phần lớn máy "
"PC kiểu x86. Một số nhà sản xuất hệ thống nhớ dịp khả năng của EFI để truy "
"cập tập tin và chạy chương trình từ hệ thống tập tin đĩa cứng để cất giữ "
"thông tin chẩn đoán và các tiện ích quản lý hệ thống tập tin dựa vào EFI "
@@ -1602,7 +1540,7 @@ msgstr ""
"hệ thống để tìm chi tiết. Điểm thời dễ nhất để thiết lập một phân vùng chẩn "
"đoán là cùng lúc thiết lập phân vùng khởi động EFI."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:913
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1612,21 +1550,20 @@ msgid ""
"the volume header created is too small, you can simply delete partition "
"number 9 and re-add it with a different size. Note that the volume header "
"must start at sector 0."
-msgstr ""
-"Máy tính kiểu SGI cần thiết một nhãn đĩa SGI để làm cho hệ thống có khả năng "
+msgstr "Máy tính kiểu SGI cần thiết một nhãn đĩa SGI để làm cho hệ thống có khả năng "
"khởi động từ đĩa cứng. Có thể tạo nó trong trình đơn nhà chuyên môn (expert) "
"của trình fdisk. Phần đầu khối tin (volume header) đã được tạo bằng cách này "
"(phân vùng số 9) nên có kích cỡ ít nhất 3 MB. Nếu nó quá nhỏ, bạn đơn giản "
"có thể xoá bỏ phân vùng số 9 rồi thêm lại nó với kích cỡ khác. Ghi chú rằng "
"phần đầu khối tin phải bắt đầu tại rãnh ghi 0."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: partitioning.xml:930
#, no-c-format
msgid "Partitioning Newer PowerMacs"
msgstr "Tạo phân vùng trên PowerMac mới hơn"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:931
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1639,8 +1576,7 @@ msgid ""
"creating a new partition in <command>partman</command> and telling it to use "
"it as a <quote>NewWorld boot partition</quote>, or in <command>mac-fdisk</"
"command> using the <userinput>b</userinput> command."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đang cài đặt vào máy tính PowerMac mới hơn, bạn cần phải tạo một "
+msgstr "Nếu bạn đang cài đặt vào máy tính PowerMac mới hơn, bạn cần phải tạo một "
"phân vùng kiểu tải và khởi động hệ điều hành (bootstrap) để chứa bộ tải khởi "
"động. Kích cỡ của phân vùng này phải là 800 KB; kiểu phân vùng của nó phải "
"là <emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis>. (Nếu nó không phải có kiểu "
@@ -1651,20 +1587,19 @@ msgstr ""
"PowerMac kiểu mới), hoặc trong trình <command>mac-fdisk</command> bằng cách "
"dùng lệnh <userinput>b</userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:944
#, no-c-format
msgid ""
"The special partition type Apple_Bootstrap is required to prevent MacOS from "
"mounting and damaging the bootstrap partition, as there are special "
"modifications made to it in order for OpenFirmware to boot it automatically."
-msgstr ""
-"Kiểu phân vùng đặc biệt « Apple_Bootstrap » cần thiết để ngăn cản hệ điều "
+msgstr "Kiểu phân vùng đặc biệt « Apple_Bootstrap » cần thiết để ngăn cản hệ điều "
"hành MacOS gắn kết và làm hại phân vùng tải và khởi động hệ điều hành, vì nó "
"đã được sửa đổi đặc biệt để cho phần vững OpenFirmware khả năng khởi động tự "
"động nó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:951
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1674,8 +1609,7 @@ msgid ""
"command>. It need not and must not be mounted on your file system nor have "
"kernels or anything else copied to it. The <command>ybin</command> and "
"<command>mkofboot</command> utilities are used to manipulate this partition."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng phân vùng tải và khởi động hệ điều hành dự định chứa chỉ 3 tập "
+msgstr "Ghi chú rằng phân vùng tải và khởi động hệ điều hành dự định chứa chỉ 3 tập "
"tin rất nhỏ : tập tin nhị phân <command>yaboot</command>, cấu hình của nó "
"<filename>yaboot.conf</filename>, và một bộ tải phần vững OpenFirmware giai "
"đoạn thứ nhất <command>ofboot.b</command>. Không cần gắn kết nó vào hệ thống "
@@ -1683,7 +1617,7 @@ msgstr ""
"hay cái gì khác nào được sao chép vào nó. Những tiện ích <command>ybin</"
"command> và <command>mkofboot</command> được dùng để thao tác phân vùng này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:961
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1695,8 +1629,7 @@ msgid ""
"the partition map so the bootstrap partition comes right after the map "
"(which is always partition 1). It's the logical map order, not the physical "
"address order, that counts."
-msgstr ""
-"Cốt để phần vững OpenFirmware khởi động tự động &debian;, phân vùng tải và "
+msgstr "Cốt để phần vững OpenFirmware khởi động tự động &debian;, phân vùng tải và "
"khởi động hệ điều hành nên nằm trước các phân vùng khởi động khác trên đĩa, "
"nhất là phân vùng khởi động kiểu MacOS. Phân vùng tải và khởi động hệ điều "
"hành nên là phân vùng thứ nhất bạn tạo. Tuy nhiên nếu bạn thêm một phân vùng "
@@ -1706,7 +1639,7 @@ msgstr ""
"sau sơ đồ đó (mà luôn luôn là phân vùng số 1). Quan trọng là thứ tự sơ đồ "
"hợp lý, không phải thứ tự địa chỉ vật lý."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:973
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1715,14 +1648,13 @@ msgid ""
"small HFS partition (800k is the minimum size). That is because MacOSX, on "
"every boot, offers to initialize any disks which do not have active MacOS "
"partitions and driver partitions."
-msgstr ""
-"Đĩa kiểu Apple thường có vài phân vùng nhỏ chứa trình điều khiển. Nếu bạn "
+msgstr "Đĩa kiểu Apple thường có vài phân vùng nhỏ chứa trình điều khiển. Nếu bạn "
"định khởi động đôi máy tính với Mac OSX, bạn nên giữ lại các phân vùng đó, "
"cũng với một phân vùng kiểu HFS nhỏ (kích cỡ tối thiểu là 800 KB). Đó là vì "
"hệ điều hành Mac OSX, mỗi khi khởi động, thử sở khởi đĩa nào chưa có phân "
"vùng kiểu MacOS và trình điều khiển hoạt động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:990
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1730,13 +1662,12 @@ msgid ""
"is the only kind of partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and "
"so it's the only scheme from which you can boot. The <keycap>s</keycap> key "
"is used in <command>fdisk</command> to create Sun disk labels."
-msgstr ""
-"Hãy chắc là bạn tạo một <quote>nhãn đĩa Sun</quote> trên đĩa khởi động. Đây "
+msgstr "Hãy chắc là bạn tạo một <quote>nhãn đĩa Sun</quote> trên đĩa khởi động. Đây "
"là lược đồ phân vùng duy nhất do PROM của OpenBoot hiểu nên nó là lược đồ "
"duy nhất từ đó bạn có khả năng khởi động. Trong trình <command>fdisk</"
"command>, phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:998
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1748,8 +1679,7 @@ msgid ""
"partitions do not preserve the first few sectors of the partition. You can "
"put Ext2 or UFS partitions there; these will leave the partition table and "
"the boot block alone."
-msgstr ""
-"Hơn nửa, trên đĩa kiểu &arch-title;, hãy chắc là trên đĩa khởi động, phân "
+msgstr "Hơn nửa, trên đĩa kiểu &arch-title;, hãy chắc là trên đĩa khởi động, phân "
"vùng thứ nhất bắt đầu tại hình trụ số 0. Dù nó cần thiết, nó cũng có nghĩa "
"là phân vùng thứ nhất sẽ chứa bảng phân vùng và khối khởi động, hai rãnh ghi "
"thứ nhất của đĩa. Chủ yếu là bạn <emphasis>không</emphasis> để vùng trao đổi "
@@ -1758,7 +1688,7 @@ msgstr ""
"ext2 hay UFS vào đó ; chúng sẽ không sửa đổi bảng phân vùng hay khối khởi "
"động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: partitioning.xml:1009
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1766,8 +1696,7 @@ msgid ""
"disk</quote> (type 5), and contain the entire disk (from the first cylinder "
"to the last). This is simply a convention of Sun disk labels, and helps the "
"<command>SILO</command> boot loader keep its bearings."
-msgstr ""
-"Cũng khuyên bạn đặt phân vùng thứ ba là kiểu <quote>Whole disk</quote> (toàn "
+msgstr "Cũng khuyên bạn đặt phân vùng thứ ba là kiểu <quote>Whole disk</quote> (toàn "
"bộ đĩa) (kiểu 5), chứa toàn bộ đĩa (từ hình trụ thứ nhất đến điều cuối "
"cùng). Đây đơn giản là quy ước của nhãn đĩa Sun, giúp đỡ bộ tải khởi động "
"<command>SILO</command> định hướng."
diff --git a/po/vi/post-install.po b/po/vi/post-install.po
index e3fb19c83..f9c7fdbd5 100644
--- a/po/vi/post-install.po
+++ b/po/vi/post-install.po
@@ -3,11 +3,11 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: post-install\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: post-install\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-08-07 22:39+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-08-01 21:03+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:45+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: post-install.xml:5
#, no-c-format
msgid "Next Steps and Where to Go From Here"
msgstr "Bước tiếp và đi đâu vậy?"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: post-install.xml:13
#, no-c-format
msgid "If You Are New to Unix"
msgstr "Cho người dùng UNIX mới"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:14
#, no-c-format
msgid ""
@@ -37,14 +37,13 @@ msgid ""
"url=\"&url-debian-reference;\">Debian Reference</ulink>. This <ulink url="
"\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink> contains a number of UseNet "
"documents which provide a nice historical reference."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất "
+msgstr "Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất "
"nhiều thông tin hữu ích nằm trong Tham Khảo Debian <ulink url=\"&url-debian-"
"reference;\">Debian Reference</ulink>. Danh sách các Hỏi Đáp UNIX <ulink url="
"\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink> này chứa một số tài liệu UseNet "
"cung cấp tham khảo lịch sử tốt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:22
#, no-c-format
msgid ""
@@ -56,8 +55,7 @@ msgid ""
"versions), then look in <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>. "
"International versions of the LDP HOWTOs are also available as Debian "
"packages."
-msgstr ""
-"Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux <ulink url="
+msgstr "Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux <ulink url="
"\"&url-ldp;\">Linux Documentation Project (LDP)</ulink> tập hợp một số tài "
"liệu Thế Nào và cuốn sách trực tuyến liên quan đến Linux. Phần lớn tài liệu "
"này có thể được cài đặt một cách cục bộ: chỉ đơn giản hãy cài đặt gói "
@@ -66,13 +64,13 @@ msgstr ""
"<filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>. Phiên bản đã dịch của những tài "
"liệu Thế Nào LDP (nếu có) cũng được công bố dạng gói Debian."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: post-install.xml:43
#, no-c-format
msgid "Orienting Yourself to Debian"
msgstr "Giới thiệu về Debian"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:44
#, no-c-format
msgid ""
@@ -82,20 +80,19 @@ msgid ""
"chapter contains material to help you get oriented; it is not intended to be "
"a tutorial for how to use Debian, but just a very brief glimpse of the "
"system for the very rushed."
-msgstr ""
-"Debian khác một ít với những bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với "
+msgstr "Debian khác một ít với những bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với "
"Linux trong bản phát hành khác, có một số điều cần biết về Debian để giúp đỡ "
"bạn bảo quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp đỡ bạn "
"bắt đầu dùng Debian; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử dụng "
"Debian, chỉ là tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: post-install.xml:55
#, no-c-format
msgid "Debian Packaging System"
msgstr "Hệ thống quản lý gói Debian"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:56
#, no-c-format
msgid ""
@@ -113,8 +110,7 @@ msgid ""
"classname> package, the file you put there will be replaced. Experts can get "
"around this by putting packages on <quote>hold</quote> in <command>aptitude</"
"command>."
-msgstr ""
-"Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói Debian. Về cơ bản "
+msgstr "Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói Debian. Về cơ bản "
"thì nhiều phần lớn của hệ thống của bạn được điều khiển bởi hệ thống quản lý "
"gói này. Những phần này gồm: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>/usr</"
"filename> (trừ <filename>/usr/local</filename>) </para></listitem> "
@@ -129,7 +125,7 @@ msgstr ""
"bằng cách đặt gói riêng đã <quote>giữ lại</quote> trong chương trình "
"<command>aptitude</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:97
#, no-c-format
msgid ""
@@ -138,40 +134,38 @@ msgid ""
"<application>aptitude</application>. Note apt will also let you merge main, "
"contrib, and non-free so you can have export-restricted packages as well as "
"standard versions."
-msgstr ""
-"Một của những phương pháp cài đặt tốt nhất là « apt ». Bạn có thể sử dụng "
+msgstr "Một của những phương pháp cài đặt tốt nhất là « apt ». Bạn có thể sử dụng "
"phiên bản kiểu dòng lệnh <command>apt-get</command> hoặc phiên bản nhập chữ "
"toàn màn hình <application>aptitude</application>. Hãy ghi chú rằng apt sẽ "
"cũng cho phép bạn hợp nhất phân loại Chính (main), Đóng góp (contrib.) và "
"Khác tự do (non-free) để cho bạn truy cập gói bị hạn chế khi xuất, cũng như "
"phiên bản chuẩn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: post-install.xml:108
#, no-c-format
msgid "Application Version Management"
msgstr "Quản lý phiên bản ứng dụng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:109
#, no-c-format
msgid ""
"Alternative versions of applications are managed by update-alternatives. If "
"you are maintaining multiple versions of your applications, read the update-"
"alternatives man page."
-msgstr ""
-"Phiên bản ứng dụng khác nhau được quản lý bởi « update-alternatives ». Nếu "
+msgstr "Phiên bản ứng dụng khác nhau được quản lý bởi « update-alternatives ». Nếu "
"bạn có bảo tồn đồng thời nhiều phiên bản khác nhau của cùng một ứng dụng, "
"xem trang hướng dẫn cho chương trình này, bằng lệnh: « man update-"
"alternatives »."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: post-install.xml:119
#, no-c-format
msgid "Cron Job Management"
msgstr "Quản lý công việc định kỳ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:120
#, no-c-format
msgid ""
@@ -181,8 +175,7 @@ msgid ""
"cron.{daily,weekly,monthly}</filename>. These are invoked from <filename>/"
"etc/crontab</filename>, and will run in alphabetic order, which serializes "
"them."
-msgstr ""
-"Công việc nào nằm trong phạm vị hoạt động của quản trị hệ thống nên được ghi "
+msgstr "Công việc nào nằm trong phạm vị hoạt động của quản trị hệ thống nên được ghi "
"vào thư mục <filename>/etc</filename>, vì chúng là tập tin cấu hình. Nếu bạn "
"tạo công việc định kỳ (cron) với quyền người chủ (root) cần chạy hàng ngày "
"(daily), hàng tuần (weekly) hay hàng tháng (monthly), hãy chèn chúng vào "
@@ -190,7 +183,7 @@ msgstr ""
"được gọi từ <filename>/etc/crontab</filename>: chúng sẽ chạy theo thứ tự "
"abc, mà sắp xếp chúng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:129
#, no-c-format
msgid ""
@@ -199,8 +192,7 @@ msgid ""
"<filename>/etc/crontab</filename>, or, better yet, <filename>/etc/cron.d/"
"whatever</filename>. These particular files also have an extra field that "
"allows you to stipulate the user under which the cron job runs."
-msgstr ""
-"Mặt khác, nếu bạn tạo một công việc định kỳ (cron job):<itemizedlist> "
+msgstr "Mặt khác, nếu bạn tạo một công việc định kỳ (cron job):<itemizedlist> "
"<listitem><para>cần chạy với tư cách người dùng đặc biệt, hay</para></"
"listitem><listitem><para>cần chạy vào lúc đặc biệt hoặc với tần số đặc biệt,"
"</para></listitem> </itemizedlist> bạn có khả năng sử dụng hoặc <filename>/"
@@ -208,7 +200,7 @@ msgstr ""
"filename>. Những tập tin đặc biệt này cũng có một trường thêm cho phép bạn "
"qui định người dùng dưới họ công việc định kỳ có chạy."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:138
#, no-c-format
msgid ""
@@ -216,19 +208,18 @@ msgid ""
"automatically. There is no need to run a special command. For more "
"information see cron(8), crontab(5), and <filename>/usr/share/doc/cron/"
"README.Debian</filename>."
-msgstr ""
-"Trong mỗi trường hợp, bạn chỉ hiệu chỉnh những tập tin đó, rồi chương trình "
+msgstr "Trong mỗi trường hợp, bạn chỉ hiệu chỉnh những tập tin đó, rồi chương trình "
"cron sẽ nhận biết chúng một cách tự động. Không cần chạy lệnh đặc biệt nào. "
"Để tìm thông tin thêm, xem hai trang hướng dẫn cron(8) và crontab(5), và tập "
"tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/cron/README.Debian</filename>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: post-install.xml:155
#, no-c-format
msgid "Reactivating DOS and Windows"
msgstr "Kích hoạt lại DOS và Windows"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:156
#, no-c-format
msgid ""
@@ -237,14 +228,13 @@ msgid ""
"else. This depends what you have chosen during the installation. This "
"chapter will describe how you can reactivate your old systems so that you "
"can also boot your DOS or Windows again."
-msgstr ""
-"Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản và ghi vào <emphasis>rãnh ghi khởi động chủ</"
+msgstr "Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản và ghi vào <emphasis>rãnh ghi khởi động chủ</"
"emphasis> (Master Boot Record), bạn có khả năng khởi động Linux, nhưng rất "
"có thể khởi động được chỉ Linux thôi. Trường hợp này phụ thuộc vào các sự "
"chọn của bạn trong khi cài đặt. Chương này sẽ diễn tả phương pháp kích hoạt "
"lại hệ thống cũ, để cũng có khả năng khởi động lại DOS hay Windows."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:164
#, no-c-format
msgid ""
@@ -254,15 +244,14 @@ msgid ""
"you edited this file you have to run <command>lilo</command> afterwards. The "
"reason for this is that the changes will take place only when you call the "
"program."
-msgstr ""
-"<command>LILO</command> là một bộ quản lý khởi động cũng cho bạn khả năng "
+msgstr "<command>LILO</command> là một bộ quản lý khởi động cũng cho bạn khả năng "
"khởi động hệ điều hành khác với Linux, mà tuân theo quy ước PC. Bộ quản lý "
"khởi động được cấu hình bằng tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>. "
"Khi nào bạn mới hiệu chỉnh tập tin này, bạn cũng cần phải chạy "
"<command>lilo</command>, vì các thay đổi sẽ có tác động chỉ khi bạn gọi "
"chương trình."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:174
#, no-c-format
msgid ""
@@ -278,8 +267,7 @@ msgid ""
"system will be booted automatically after, for instance, a timeout "
"(<userinput>delay</userinput>) presuming <command>LILO</command> wasn't "
"stopped by pressing the <keycap>shift</keycap> key."
-msgstr ""
-"Những phần quan trọng của tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> là "
+msgstr "Những phần quan trọng của tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> là "
"những dòng chứa từ khoá <userinput>image</userinput> (ảnh) và "
"<userinput>other</userinput> (khác), cùng với những dòng theo sau. Có thể sử "
"dụng chúng để diễn tả một hệ thống do <command>LILO</command> khởi động "
@@ -292,7 +280,7 @@ msgstr ""
"hạn (<userinput>delay</userinput>) giả sử <command>LILO</command> không bị "
"ngừng bằng cách bấm phím dài."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:190
#, no-c-format
msgid ""
@@ -310,8 +298,7 @@ msgid ""
"<filename>lilo.conf</filename> for an overview of configuration keywords and "
"<filename>lilo</filename> for description of the installation of the new "
"configuration into the boot sector."
-msgstr ""
-"Sau khi cài đặt Debian từ số không, chỉ hệ thống hiện thời được cấu hình để "
+msgstr "Sau khi cài đặt Debian từ số không, chỉ hệ thống hiện thời được cấu hình để "
"khởi động bằng <command>LILO</command>. Nếu bạn muốn khởi động một hạt nhân "
"Linux khác, bạn cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/lilo."
"conf</filename> để thêm những dòng theo đây: <informalexample><screen>\n"
@@ -326,7 +313,7 @@ msgstr ""
"tin <filename>lilo</filename> để xem mô tả cách cài đặt cấu hình mới vào "
"rãnh ghi khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:210
#, no-c-format
msgid ""
@@ -334,31 +321,29 @@ msgid ""
"(in <classname>grub</classname> package), CHOS (in <classname>chos</"
"classname> package), Extended-IPL (in <classname>extipl</classname> "
"package), loadlin (in <classname>loadlin</classname> package) etc."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng &debian; có sẵn một số bộ tải khởi động khác: GRUB (trong gói "
+msgstr "Ghi chú rằng &debian; có sẵn một số bộ tải khởi động khác: GRUB (trong gói "
"<classname>grub</classname>), CHOS (trong gói <classname>chos</classname>), "
"Extended-IPL (trong gói <classname>extipl</classname>), loadlin (trong gói "
"<classname>loadlin</classname>) v.v."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: post-install.xml:225
#, no-c-format
msgid "Further Reading and Information"
msgstr "Thông tin thêm"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:226
#, no-c-format
msgid ""
"If you need information about a particular program, you should first try "
"<userinput>man <replaceable>program</replaceable></userinput>, or "
"<userinput>info <replaceable>program</replaceable></userinput>."
-msgstr ""
-"Để tìm thông tin về chương trình riêng nào, trước tiên bạn hãy thử nhập lệnh "
+msgstr "Để tìm thông tin về chương trình riêng nào, trước tiên bạn hãy thử nhập lệnh "
"<userinput>man <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></userinput>, hoặc "
"<userinput>info <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:232
#, no-c-format
msgid ""
@@ -368,8 +353,7 @@ msgid ""
"information. To submit bugs, look at <filename>/usr/share/doc/debian/bug*</"
"filename>. To read about Debian-specific issues for particular programs, "
"look at <filename>/usr/share/doc/(package name)/README.Debian</filename>."
-msgstr ""
-"Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <filename>/usr/share/"
+msgstr "Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <filename>/usr/share/"
"doc</filename>. Cụ thể là thư mục con Thế Nào <filename>/usr/share/doc/"
"HOWTO</filename> và Hỏi Đáp <filename>/usr/share/doc/FAQ</filename> chứa "
"nhiều thông tin hữu dụng. Để thông báo lỗi, xem <filename>/usr/share/doc/"
@@ -377,7 +361,7 @@ msgstr ""
"trong chương trình riêng, xem tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/"
"(tên_gói)/README.Debian</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:243
#, no-c-format
msgid ""
@@ -392,8 +376,7 @@ msgid ""
"debian.org/MailingLists/subscribe\"> Mail List Subscription</ulink> page. "
"Last, but not least, the <ulink url=\"http://lists.debian.org/\">Debian "
"Mailing List Archives</ulink> contain a wealth of information on Debian."
-msgstr ""
-"<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Nơi Mạng Debian</ulink> chứa rất nhiều "
+msgstr "<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Nơi Mạng Debian</ulink> chứa rất nhiều "
"tài liệu về Debian. Cụ thể là Hỏi Đáp <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/"
"FAQ/\">Debian GNU/Linux FAQ</ulink> và tham khảo <ulink url=\"http://www."
"debian.org/doc/user-manuals#quick-reference\">Debian Reference</ulink>. Có "
@@ -406,7 +389,7 @@ msgstr ""
"lists.debian.org/\">Debian Mailing List Archives</ulink> mà chứa rất nhiều "
"thông tin phong phú về Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:261
#, no-c-format
msgid ""
@@ -414,19 +397,18 @@ msgid ""
"tldp.org/\">Linux Documentation Project</ulink>. There you will find the "
"HOWTOs and pointers to other very valuable information on parts of a GNU/"
"Linux system."
-msgstr ""
-"Một nguồn thông tin tổng quát về GNU/LInux là dự án tài liệu Debian <ulink "
+msgstr "Một nguồn thông tin tổng quát về GNU/LInux là dự án tài liệu Debian <ulink "
"url=\"http://www.tldp.org/\">Linux Documentation Project</ulink>. Tại đó, "
"bạn sẽ tìm các tài liệu Thế Nào và liên kết chỉ đến thông tin rất qúy giá "
"khác về nhiều phần của hệ thống GNU/Linux."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: post-install.xml:276
#, no-c-format
msgid "Compiling a New Kernel"
msgstr "Biên dịch hạt nhân mới"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:277
#, no-c-format
msgid ""
@@ -436,72 +418,68 @@ msgid ""
"check first if there is an alternative kernel image package that better "
"corresponds to your hardware. However, it can be useful to compile a new "
"kernel in order to:"
-msgstr ""
-"Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có "
+msgstr "Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có "
"sẵn trong Debian có khả năng quản lý được hậu hết cấu hình máy tính. Hơn là "
"Debian cung cấp vài hạt nhân xen kẽ. Vậy trước tiên, khuyên bạn kiểm tra xem "
"nếu có gói ảnh hạt nhân xen kẽ thích hợp hơn với phần cứng của bạn. Tuy "
"nhiên, một số người sẽ muốn biên dịch một hạt nhân mới để:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:287
#, no-c-format
msgid ""
"handle special hardware needs, or hardware conflicts with the pre-supplied "
"kernels"
-msgstr ""
-"quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng "
+msgstr "quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng "
"và hạt nhân có sẵn"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:293
#, no-c-format
msgid ""
"use options of the kernel which are not supported in the pre-supplied "
"kernels (such as high memory support)"
-msgstr ""
-"sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như "
+msgstr "sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như "
"khả năng hỗ trợ bộ nhớ cao)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:299
#, no-c-format
msgid "optimize the kernel by removing useless drivers to speed up boot time"
-msgstr ""
-"tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc "
+msgstr "tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc "
"độ khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:304
#, no-c-format
msgid "create a monolithic instead of a modularized kernel"
msgstr "tạo hạt nhân cả một phần, thay cho hạt nhân chứa nhiều mô-đun riêng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:309
#, no-c-format
msgid "run an updated or development kernel"
msgstr "chạy hạt nhân đã cập nhật hay hạt nhân phiên bản phát triển"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:314
#, no-c-format
msgid "learn more about linux kernels"
msgstr "học biết thêm về hạt nhân Linux"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: post-install.xml:323
#, no-c-format
msgid "Kernel Image Management"
msgstr "Quản lý ảnh hạt nhân"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:324
#, no-c-format
msgid "Don't be afraid to try compiling the kernel. It's fun and profitable."
msgstr "Đừng sợ thử biên dịch hạt nhân: kinh nghiệm này là thú vị và hữu dụng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:328
#, no-c-format
msgid ""
@@ -513,8 +491,7 @@ msgid ""
"phrase> and a few others which are probably already installed (see "
"<filename>/usr/share/doc/kernel-package/README.gz</filename> for the "
"complete list)."
-msgstr ""
-"Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy một số gói: "
+msgstr "Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy một số gói: "
"<classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, "
"<phrase condition=\"classic-kpk\"><classname>kernel-source-&kernelversion;</"
"classname> (phiên bản mới nhất vào lúc viết câu này)</phrase> <phrase "
@@ -522,7 +499,7 @@ msgstr ""
"và vài gói khác rất có thể đã được cài đặt (xem tập tin Đọc Đi <filename>/"
"usr/share/doc/kernel-package/README.gz</filename> để tìm toàn danh sách)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:339
#, no-c-format
msgid ""
@@ -530,14 +507,13 @@ msgid ""
"standard modules, make a synchronized dependent .deb of those too. It's a "
"better way to manage kernel images; <filename>/boot</filename> will hold the "
"kernel, the System.map, and a log of the active config file for the build."
-msgstr ""
-"Phương pháp này sẽ tạo gói dạng .deb chứa mã nguồn hạt nhân riêng của bạn, "
+msgstr "Phương pháp này sẽ tạo gói dạng .deb chứa mã nguồn hạt nhân riêng của bạn, "
"cũng tạo một gói dạng .deb kiểu phụ thuộc vào đã đồng bộ chứa mỗi mô-đun "
"khác chuẩn (nếu có). Nó là phương pháp tốt hơn để quản lý ảnh hạt nhân; "
"<filename>/boot</filename> sẽ chứa hạt nhân, tập tin « System.map », và bản "
"ghi của tập tin cấu hình hoạt động của bản xâu dựng đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:347
#, no-c-format
msgid ""
@@ -548,8 +524,7 @@ msgid ""
"\"><classname>kernel-source-&kernelversion;</classname>,</phrase> <phrase "
"condition=\"common-kpkg\"><classname>linux-source-2.6</classname>,</phrase> "
"yet still use the <classname>kernel-package</classname> compilation method."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân bằng "
+msgstr "Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân bằng "
"<quote>cách Debian</quote>; nhưng mà chúng tôi cho là phương pháp sử dụng hệ "
"thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng thật sự là dễ hơn và an toàn "
"hơn. Tức là, bạn có thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bắc "
@@ -558,19 +533,18 @@ msgstr ""
"\"><classname>linux-source-2.6</classname>,</phrase> mà vẫn còn sử dụng "
"phương pháp biên dịch kiểu <classname>kernel-package</classname>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:357
#, no-c-format
msgid ""
"Note that you'll find complete documentation on using <classname>kernel-"
"package</classname> under <filename>/usr/share/doc/kernel-package</"
"filename>. This section just contains a brief tutorial."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng tài liệu hướng dẫn hoàn toàn về cách sử dụng <classname>kernel-"
+msgstr "Ghi chú rằng tài liệu hướng dẫn hoàn toàn về cách sử dụng <classname>kernel-"
"package</classname> nằm dưới thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-"
"package</filename>. Tiết đoạn này chỉ chứa trợ lý hướng dẫn vắn thôi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:364
#, no-c-format
msgid ""
@@ -588,8 +562,7 @@ msgid ""
"&kernelversion;</filename></phrase> <phrase condition=\"common-kpkg"
"\"><filename>linux-source-&kernelversion;</filename></phrase> that will have "
"been created."
-msgstr ""
-"Kể từ câu này, giả sử là bạn điều khiển hoàn toàn máy tính, cũng sẽ giải nén "
+msgstr "Kể từ câu này, giả sử là bạn điều khiển hoàn toàn máy tính, cũng sẽ giải nén "
"mã nguồn hạt nhân vào nơi nào trong thư mục chính của bạn. <footnote> <para> "
"Có một số vị trí khác nơi bạn có thể giải nén mã nguồn hạt nhân rồi xây dựng "
"hạt nhân tự chọn, nhưng mà dễ nhất khi giải nén vào thư mục chính vì không "
@@ -604,7 +577,7 @@ msgstr ""
"<phrase condition=\"common-kpkg\"><filename>linux-source-&kernelversion;</"
"filename></phrase> mới được tạo."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:389
#, no-c-format
msgid ""
@@ -620,8 +593,7 @@ msgid ""
"module loader</quote> in <quote>Loadable module support</quote> (it is not "
"selected by default). If not included, your Debian installation will "
"experience problems."
-msgstr ""
-"Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình "
+msgstr "Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình "
"X11, mà hoạt động, hãy chạy lệnh <userinput>make xconfig</userinput>; nếu "
"không thì chạy lệnh <userinput>make menuconfig</userinput> (cần thiết cài "
"đặt gói <classname>libncurses5-dev</classname>). Bạn nên mất thời gian để "
@@ -634,18 +606,17 @@ msgstr ""
"<quote>Loadable module support</quote> (khả năng hỗ trợ mô-đun tải được): "
"mặc định là nó chưa chọn. Nếu không gồm thì bản cài đặt Debian đó sẽ gặp lỗi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:404
#, no-c-format
msgid ""
"Clean the source tree and reset the <classname>kernel-package</classname> "
"parameters. To do that, do <userinput>make-kpkg clean</userinput>."
-msgstr ""
-"Sau đó, bạn nên làm sạch cây nguồn và đặt lại các tham số <classname>kernel-"
+msgstr "Sau đó, bạn nên làm sạch cây nguồn và đặt lại các tham số <classname>kernel-"
"package</classname>. Để làm như thế, hãy chạy lệnh <userinput>make-kpkg "
"clean</userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:409
#, no-c-format
msgid ""
@@ -655,17 +626,16 @@ msgid ""
"that you will use to track your kernel builds. Likewise, you can put any "
"word you like in place of <quote>custom</quote> (e.g., a host name). Kernel "
"compilation may take quite a while, depending on the power of your machine."
-msgstr ""
-"Bước theo, hãy biên dịch hạt nhân, bằng lệnh <userinput>fakeroot make-kpkg --"
+msgstr "Bước theo, hãy biên dịch hạt nhân, bằng lệnh <userinput>fakeroot make-kpkg --"
"initrd --revision=custom.1.0 kernel_image</userinput>. Số hiệu phiên bản "
"<quote>1.0</quote> có thể thay đổi: nó chỉ là số phiên bản dùng để theo dõi "
"các bản xây dựng hạt nhân. Hơn là bạn có khả năng thay thế từ <quote>custom</"
"quote> (riêng) bằng bất cứ từ khác nào (v.d. tên máy). Tiến trình biên dịch "
"hạt nhân có thể hơi lâu, tùy thuộc vào tốc độ của máy tính."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:419
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Once the compilation is complete, you can install your custom kernel like "
"any package. As root, do <phrase condition=\"classic-kpkg\"> <userinput>dpkg "
@@ -684,8 +654,7 @@ msgid ""
"automatically update your boot loader to use the new kernel. If you have "
"created a modules package, <phrase condition=\"classic-kpkg\">e.g., if you "
"have PCMCIA,</phrase> you'll need to install that package as well."
-msgstr ""
-"Một khi biên dịch xong, bạn có khả năng cài đặt hạt nhân tự chọn giống như "
+msgstr "Một khi biên dịch xong, bạn có khả năng cài đặt hạt nhân tự chọn giống như "
"bất cứ gói phần mềm nào. Với tự động cách là người chủ, hãy chạy lệnh "
"<phrase condition=\"classic-kpkg\"> <userinput>dpkg -i ../kernel-image-"
"&kernelversion;-<replaceable>kiến trúc phụ</"
@@ -693,7 +662,7 @@ msgstr ""
"condition=\"common-kpkg\"> <userinput>dpkg -i ../linux-image-&kernelversion;-"
"<replaceable>subarchitecture</replaceable>_custom.1.0_&architecture;.deb</"
"userinput>. </phrase> Phần <replaceable>kiến trúc phụ</replaceable> là kiến "
-"trúc phụ tùy chọn, <phrase arch=\"i386\"> v.d. <quote>i586</quote>, </"
+"trúc phụ tùy chọn, <phrase arch=\"x86\"> v.d. <quote>i586</quote>, </"
"phrase> phụ thuộc vào những tùy chọn hạt nhân bạn đặt. Lệnh <userinput>dpkg -"
"i</userinput> sẽ cài đặt hạt nhân, cùng với một số tập tin hỗ trợ hữu ích "
"khác. Chẳng hạn, tập tin <filename>System.map</filename> (bản đồ hệ thống) "
@@ -705,18 +674,17 @@ msgstr ""
"\">v.d. nếu bạn có khả năng PCMCIA,</phrase> bạn cũng cần phải cài đặt gói "
"đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:446
#, no-c-format
msgid ""
"It is time to reboot the system: read carefully any warning that the above "
"step may have produced, then <userinput>shutdown -r now</userinput>."
-msgstr ""
-"Lúc này cần khởi động lại hệ thống: hãy đọc cẩn thận cảnh báo nào mà bước "
+msgstr "Lúc này cần khởi động lại hệ thống: hãy đọc cẩn thận cảnh báo nào mà bước "
"trước mới tạo, rồi chạy lệnh <userinput>shutdown -r now</userinput> (tắt bây "
"giờ, rồi khởi động lại)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:451
#, no-c-format
msgid ""
@@ -724,20 +692,19 @@ msgid ""
"<ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian Linux Kernel Handbook</ulink>. "
"For more information on <classname>kernel-package</classname>, read the fine "
"documentation in <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
-msgstr ""
-"Để tìm thông tin thêm về hạt nhân Debian và phương pháp biên dịch hạt nhân, "
+msgstr "Để tìm thông tin thêm về hạt nhân Debian và phương pháp biên dịch hạt nhân, "
"xem Sổ Tay Hạt Nhân Linux Debian <ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian "
"Linux Kernel Handbook</ulink>. Còn để tìm chi tiết về gói hạt nhân "
"<classname>kernel-package</classname>, đọc những tài liệu hướng dẫn tốt đẹp "
"nằm trong thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: post-install.xml:467
#, no-c-format
msgid "Recovering a Broken System"
msgstr "Phục hồi hệ thống bị hỏng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:468
#, no-c-format
msgid ""
@@ -747,14 +714,13 @@ msgid ""
"cosmic rays hit your disk and flipped a bit in <filename>/sbin/init</"
"filename>. Regardless of the cause, you'll need to have a system to work "
"from while you fix it, and rescue mode can be useful for this."
-msgstr ""
-"Thỉnh thoảng gặp lỗi nên hệ thống được cài đặt cẩn thận không còn khởi động "
+msgstr "Thỉnh thoảng gặp lỗi nên hệ thống được cài đặt cẩn thận không còn khởi động "
"được lại. Có lẽ cấu hình bộ tải khởi động bị hỏng trong khi thử ra sự thay "
"đổi, hoặc có lẽ một hạt nhân mới cài đặt sẽ không khởi động được, hoặc gì đó "
"rất lạ đã xảy ra, bạn chưa biết sao. Trong mọi trường hợp đều, bạn cần có hệ "
"thống hoạt động trong khi sửa điều bị hỏng thì chế độ cứu có ích."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:478
#, no-c-format
msgid ""
@@ -767,8 +733,7 @@ msgid ""
"advantage of the hardware detection facilities available in the installer to "
"ensure that your disks, network devices, and so on are available to you "
"while repairing your system."
-msgstr ""
-"Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ <userinput>rescue</userinput> (cứu) tại dấu "
+msgstr "Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ <userinput>rescue</userinput> (cứu) tại dấu "
"nhắc <prompt>boot:</prompt>, hoặc khởi động với tham số <userinput>rescue/"
"enable=true</userinput> (cứu bật là đúng). Bạn sẽ xem vài màn hình đầu của "
"trình cài đặt, góc màn hình hiển thị chú thích ngụ ý là chế độ cứu, không "
@@ -777,7 +742,7 @@ msgstr ""
"trong trình cài đặt để chắc là các đĩa, thiết bị mạng v.v. sẵn sàng cho bạn "
"trong khi sửa chữa hệ thống."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:493
#, no-c-format
msgid ""
@@ -786,16 +751,15 @@ msgid ""
"you should select the partition containing the root file system that you "
"need to repair. You may select partitions on RAID and LVM devices as well as "
"those created directly on disks."
-msgstr ""
-"Thay cho công cụ phân vùng, màn hình kế tiếp nên hiển thị danh sách các phân "
+msgstr "Thay cho công cụ phân vùng, màn hình kế tiếp nên hiển thị danh sách các phân "
"vùng nằm trong hệ thống, yêu cầu bạn chọn một điều. Bình thường, bạn nên "
"chọn phân vùng chứa hệ thống tập tin gốc mà bạn cần phải sửa chữa. Bạn có "
"khả năng chọn phân vùng nằm trên thiết bị kiểu RAID và LVM cũng như điều "
"được tạo trực tiếp trên đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:501
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If possible, the installer will now present you with a shell prompt in the "
"file system you selected, which you can use to perform any necessary "
@@ -803,14 +767,13 @@ msgid ""
"GRUB boot loader into the master boot record of the first hard disk, you "
"could enter the command <userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> to do "
"so. </phrase>"
-msgstr ""
-"Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị dấu nhắc trình bao trong hệ "
-"thống tập tin mới chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa. <phrase arch=\"i386"
+msgstr "Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị dấu nhắc trình bao trong hệ "
+"thống tập tin mới chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa. <phrase arch=\"x86"
"\">Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ tải khởi động GRUB vào mục ghi "
"khởi động chính của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ lệnh <userinput>grub-"
"install '(hd0)'</userinput> để làm như thế. </phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:513
#, no-c-format
msgid ""
@@ -820,30 +783,27 @@ msgid ""
"You may not have as many tools available in this environment, but they will "
"often be enough to repair your system anyway. The root file system you "
"selected will be mounted on the <filename>/target</filename> directory."
-msgstr ""
-"Nếu trình cài đặt không thể chạy trình bao có ích trong hệ thống tập tin gốc "
+msgstr "Nếu trình cài đặt không thể chạy trình bao có ích trong hệ thống tập tin gốc "
"đã chọn, có lẽ vì hệ thống tập tin bị hỏng, nó sẽ hiển thị cảnh báo và đưa "
"ra trình bao trong môi trường cài đặt thay thế. Môi trường này có thể cung "
"cấp số công cụ ít hơn, mà thường vẫn còn là đủ để sửa chữa hệ thống. Hệ "
"thống tập tin gốc mới chọn sẽ được gắn kết vào thư mục <filename>/target</"
"filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:522
#, no-c-format
msgid "In either case, after you exit the shell, the system will reboot."
-msgstr ""
-"Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi "
+msgstr "Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi "
"động lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: post-install.xml:526
#, no-c-format
msgid ""
"Finally, note that repairing broken systems can be difficult, and this "
"manual does not attempt to go into all the things that might have gone wrong "
"or how to fix them. If you have problems, consult an expert."
-msgstr ""
-"Cuối cùng, ghi chú rằng tiến trình sửa chữa hệ thống bị hỏng có thể là khó : "
+msgstr "Cuối cùng, ghi chú rằng tiến trình sửa chữa hệ thống bị hỏng có thể là khó : "
"tài liệu hướng dẫn này không phải nhắm diễn tả mọi lỗi có thể hay cách sửa "
"nó. Nếu bạn gặp lỗi, hãy hỏi nhà chuyên môn."
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po
index 3b302510f..a5aa83c6e 100644
--- a/po/vi/preparing.po
+++ b/po/vi/preparing.po
@@ -3,11 +3,11 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: preparing\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: preparing\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-08-07 22:39+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-08-01 21:08+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:46+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
@@ -16,43 +16,41 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:5
#, no-c-format
msgid "Before Installing &debian;"
msgstr "Trước khi cài đặt &debian;"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:6
#, no-c-format
msgid ""
"This chapter deals with the preparation for installing Debian before you "
"even boot the installer. This includes backing up your data, gathering "
"information about your hardware, and locating any necessary information."
-msgstr ""
-"Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay "
+msgstr "Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay "
"cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu, tập hợp "
"thông tin về phần cứng, và tìm thông tin khác nào cần thiết."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:19
#, no-c-format
msgid "Overview of the Installation Process"
msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:20
#, no-c-format
msgid ""
"First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance that "
"will require a complete re-installation of your system is very rare; perhaps "
"mechanical failure of the hard disk would be the most common case."
-msgstr ""
-"Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, có rất "
+msgstr "Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, có rất "
"ít trường hợp cần thiết cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ chế đĩa "
"cứng bị hỏng hóc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:27
#, no-c-format
msgid ""
@@ -60,13 +58,12 @@ msgid ""
"performed when critical failures take place or for upgrades to new OS "
"versions. Even if a completely new installation isn't required, often the "
"programs you use must be re-installed to operate properly in the new OS."
-msgstr ""
-"Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại toàn "
+msgstr "Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại toàn "
"bộ hệ thống khi sự hỏng nghiêm trọng xảy ra, hoặc để nâng cấp lên phiên bản "
"HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, thường bạn phải "
"cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên HĐH mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:35
#, no-c-format
msgid ""
@@ -79,8 +76,7 @@ msgid ""
"point is, much effort has been put into avoiding the need for re-"
"installation, so think of it as your very last option. The installer is "
"<emphasis>not</emphasis> designed to re-install over an existing system."
-msgstr ""
-"Dưới &debian;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào bị "
+msgstr "Dưới &debian;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào bị "
"thay thế, trong trường hợp gặp gì sai. Tiến trình nâng cấp không bao giờ cần "
"thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có khả năng nâng cấp « tại "
"chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với mỗi bản phát "
@@ -92,7 +88,7 @@ msgstr ""
"<emphasis>không phải</emphasis> được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ "
"thống đã có."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:48
#, no-c-format
msgid ""
@@ -100,134 +96,127 @@ msgid ""
"process."
msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:56
#, no-c-format
msgid ""
"Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to "
"install."
-msgstr ""
-"Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng nơi bạn định "
+msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng nơi bạn định "
"cài đặt Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:62
#, no-c-format
msgid ""
"Gather information about your computer and any needed documentation, before "
"starting the installation."
-msgstr ""
-"Tập hợp thông tin về máy tính đích, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, "
+msgstr "Tập hợp thông tin về máy tính đích, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, "
"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:68
#, no-c-format
msgid "Create partition-able space for Debian on your hard disk."
msgstr "Trên đĩa cứng, tạo sức chứa có thể phân vùng dành cho Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:73
#, no-c-format
msgid ""
"Locate and/or download the installer software and any specialized driver "
"files your machine requires (except Debian CD users)."
-msgstr ""
-"Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và tập tin trình điều khiển đặc "
+msgstr "Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và tập tin trình điều khiển đặc "
"biệt nào cần thiết bởi máy của bạn (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ qua bước "
"này)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:79
#, no-c-format
msgid ""
"Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian CD "
"users can boot from one of the CDs)."
-msgstr ""
-"Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu "
+msgstr "Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu "
"hết người dùng đĩa CD Debian có khả năng khởi động từ một của những đĩa CD "
"đó)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:85
#, no-c-format
msgid "Boot the installation system."
msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:90
#, no-c-format
msgid "Select installation language."
msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:95
#, no-c-format
msgid "Activate the ethernet network connection, if available."
msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:101
#, no-c-format
msgid "Configure one network interface."
msgstr "Cấu hình một giao diện mạng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:106
#, no-c-format
msgid "Open a ssh connection to the new system."
msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:111
#, no-c-format
msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)."
msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:117
#, no-c-format
msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed."
msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:122
#, no-c-format
msgid ""
"Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</"
"firstterm>."
-msgstr ""
-"Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ "
+msgstr "Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ "
"bản</firstterm>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:128
#, no-c-format
msgid ""
"Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian; and/"
"or your existing system."
-msgstr ""
-"Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> có khả năng khởi chạy "
+msgstr "Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> có khả năng khởi chạy "
"&debian; và/hay hệ thống đã có."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:134
#, no-c-format
msgid "Load the newly installed system for the first time."
msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:141
#, no-c-format
msgid ""
"If you have problems during the installation, it helps to know which "
"packages are involved in which steps. Introducing the leading software "
"actors in this installation drama:"
-msgstr ""
-"Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết bước nào sử "
+msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết bước nào sử "
"dụng gói nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan trọng nhất:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:147
#, no-c-format
msgid ""
@@ -238,8 +227,7 @@ msgid ""
"system packages. Many more actors play smaller parts in this process, but "
"<classname>debian-installer</classname> has completed its task when you load "
"the new system for the first time."
-msgstr ""
-"Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính "
+msgstr "Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính "
"của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích "
"hợp, nó sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết "
"lập sự kết nối mạng, và nó chạy <classname>debootstrap</classname> để cài "
@@ -247,19 +235,18 @@ msgstr ""
"trình cài đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã "
"làm xong công việc khi bạn tải lần đầu tiên hệ thống mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:157
#, no-c-format
msgid ""
"To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows you "
"to choose to install various predefined bundles of software like a Web "
"server or a Desktop environment."
-msgstr ""
-"Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, <classname>tasksel</"
+msgstr "Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, <classname>tasksel</"
"classname> cho bạn khả năng cài đặt một số phần mềm bó riêng, v.d. trình "
"phục vụ Mạng hay môi trường làm việc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:163
#, no-c-format
msgid ""
@@ -269,15 +256,14 @@ msgid ""
"installed unless you select it with <classname>tasksel</classname>. It's "
"optional because many &debian; systems are servers which don't really have "
"any need for a graphical user interface to do their job."
-msgstr ""
-"Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước "
+msgstr "Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước "
"khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống dựa vào dòng lệnh "
"tối thiểu. Giao diện đồ họa hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ được cài đặt "
"chỉ nếu bạn chọn nó bằng <classname>tasksel</classname>. Nó là tùy chọn vì "
"nhiều hệ thống &debian; chạy trên máy phục vụ không thật cần giao diện người "
"dùng đồ họa để hoạt động được."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:172
#, no-c-format
msgid ""
@@ -285,19 +271,18 @@ msgid ""
"<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more "
"complicated. Installation and trouble shooting of the X window installation "
"is not within the scope of this manual."
-msgstr ""
-"Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với "
+msgstr "Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với "
"<classname>debian-installer</classname>, và thật sự là rất phức tạp hơn. "
"Tiến trình cài đặt hệ thống cửa sổ X và giải đáp thắc mắc về nó ở ngoại phạm "
"vi của sổ tay này."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:188
#, no-c-format
msgid "Back Up Your Existing Data!"
msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:189
#, no-c-format
msgid ""
@@ -310,8 +295,7 @@ msgid ""
"have seen years of use; but they are also quite powerful and a false move "
"can cost you. Even after backing up be careful and think about your answers "
"and actions. Two minutes of thinking can save hours of unnecessary work."
-msgstr ""
-"Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ "
+msgstr "Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ "
"thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được cài đặt "
"vào máy tính đó, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa cứng để "
"nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, bạn nên ngờ "
@@ -322,7 +306,7 @@ msgstr ""
"nên suy tính mỗi đáp ứng và hành động riêng. Hai phút nghĩ có thể tiết kiệm "
"nhiều tiếng làm việc thêm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:202
#, no-c-format
msgid ""
@@ -331,14 +315,13 @@ msgid ""
"Especially if you repartition your boot drive, you might find that you have "
"to reinstall your operating system's boot loader, or in many cases the whole "
"operating system itself and all files on the affected partitions."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản "
+msgstr "Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản "
"phát hành của hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa "
"khởi động, có lẽ bạn cũng cần phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH "
"đó, hoặc trong nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH đó và mọi tập tin "
"nằm trong phần vùng bị tác động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:213
#, no-c-format
msgid ""
@@ -348,8 +331,7 @@ msgid ""
"will need the original operating system in order to boot Linux. In order to "
"boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you will need the "
"<quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs."
-msgstr ""
-"Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy "
+msgstr "Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy "
"nhất được hỗ trợ đối trên hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ "
"đĩa mềm bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) dựa vào hệ điều "
"hành AmigaOS/TOS/MacOS; trên đó bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động "
@@ -357,38 +339,38 @@ msgstr ""
"cần có đĩa ROM khởi động kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</"
"quote>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:231
#, no-c-format
msgid "Information You Will Need"
msgstr "Thông tin cần thiết"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:234
#, no-c-format
msgid "Documentation"
msgstr "Tài liệu hướng dẫn"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:237
#, no-c-format
msgid "Installation Manual"
msgstr "Sổ tay cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:239
#, no-c-format
msgid "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format."
msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII, HTML hay PDF."
# Variable: don't translate / Biến: đừng dịch
-#. Tag: itemizedlist
+#.Tag: itemizedlist
#: preparing.xml:245
#, no-c-format
msgid "&list-install-manual-files;"
msgstr "&list-install-manual-files;"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:251
#, no-c-format
msgid ""
@@ -396,439 +378,432 @@ msgid ""
"Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in "
"<ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">various formats and "
"translations</ulink>."
-msgstr ""
-"Tài liệu này, phiên bản chính thức của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành "
+msgstr "Tài liệu này, phiên bản chính thức của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành "
"&releasename; của Debian, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-release-"
"area;/installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink> khác nhau."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:260
#, no-c-format
msgid ""
"The document you are now reading, which is a development version of the "
"Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink url="
"\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>."
-msgstr ""
-"Tài liệu này, phiên bản phát triển của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành Debian "
+msgstr "Tài liệu này, phiên bản phát triển của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành Debian "
"kế tiếp, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng "
"thức và bản dịch</ulink> khác nhau."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:272
#, no-c-format
msgid "Hardware documentation"
msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:273
#, no-c-format
msgid ""
"Often contains useful information on configuring or using your hardware."
msgstr "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng."
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:284
#, no-c-format
msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO"
msgstr "Phần Cứng Tương Thích với Linux Thế Nào"
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:290
#, no-c-format
msgid "Linux/m68k FAQ"
msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k"
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:296
#, no-c-format
msgid "Linux/Alpha FAQ"
msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha"
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:302
#, no-c-format
msgid "Linux for SPARC Processors FAQ"
msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC"
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:308
#, no-c-format
msgid "Linux/Mips website"
msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:317
#, no-c-format
msgid "&arch-title; Hardware References"
msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:318
#, no-c-format
msgid ""
"Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, "
"z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4"
-msgstr ""
-"Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, bàn giao tiếp, "
+msgstr "Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, bàn giao tiếp, "
"băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; bằng hạt "
"nhân phiên bản 2.4"
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:330
#, no-c-format
msgid "Device Drivers and Installation Commands"
msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:335
#, no-c-format
msgid ""
"IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and "
"&arch-title; hardware."
-msgstr ""
-"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với z/VM trên phần cứng "
+msgstr "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với z/VM trên phần cứng "
"zSeries và &arch-title;."
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:345
#, no-c-format
msgid "Linux for &arch-title;"
msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:351
#, no-c-format
msgid ""
"IBM Redbook describing the Linux distributions available for the mainframe. "
"It has no chapter about Debian but the basic installation concepts are the "
"same across all &arch-title; distributions."
-msgstr ""
-"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux sẵn sàng cho máy tính "
+msgstr "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux sẵn sàng cho máy tính "
"lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái niệm cài "
"đặt cơ bản là thích hợp với mọi bản phát hành &arch-title;."
-#. Tag: ulink
+#.Tag: ulink
#: preparing.xml:362
#, no-c-format
msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions"
msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:372
#, no-c-format
msgid "Finding Sources of Hardware Information"
msgstr "Tìm nguồn thông tin về phần cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:373
#, no-c-format
msgid ""
"In many cases, the installer will be able to automatically detect your "
"hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with "
"your hardware before the install."
-msgstr ""
-"Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có khả năng phát hiện tự động phần "
+msgstr "Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có khả năng phát hiện tự động phần "
"cứng riêng của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng đó trước "
"khi cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:379
#, no-c-format
msgid "Hardware information can be gathered from:"
msgstr "Có thể tập hợp thông tin về phần cứng từ :"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:386
#, no-c-format
msgid "The manuals that come with each piece of hardware."
msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:391
#, no-c-format
msgid ""
"The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when you "
"start your computer by pressing a combination of keys. Check your manual for "
"the combination. Often, it is the <keycap>Delete</keycap> key."
-msgstr ""
-"Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi "
+msgstr "Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi "
"động máy tính bằng cách bấm tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ tay máy tính "
"để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím <keycap>Delete</"
"keycap>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:398
#, no-c-format
msgid "The cases and boxes for each piece of hardware."
msgstr "Hộp của mỗi phần cứng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:404
#, no-c-format
msgid "The System window in the Windows Control Panel."
-msgstr ""
-"Cửa sổ Hệ Thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) Windows."
+msgstr "Cửa sổ Hệ Thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) Windows."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:410
#, no-c-format
msgid ""
"System commands or tools in another operating system, including file manager "
"displays. This source is especially useful for information about RAM and "
"hard drive memory."
-msgstr ""
-"Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ quản lý tập tin. "
+msgstr "Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ quản lý tập tin. "
"Nguồn này có ích đặc biệt để tìm thông tin về bộ nhớ RAM và bộ nhớ của phần "
"cứng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:417
#, no-c-format
msgid ""
"Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can "
"tell you the settings you need to set up your networking and e-mail."
-msgstr ""
-"Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có "
+msgstr "Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có "
"thông tin báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư "
"điện tử."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:429
#, no-c-format
msgid "Hardware Information Needed for an Install"
msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết để cài đặt"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:433
#, no-c-format
msgid "Hardware"
msgstr "Phần cứng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:433
#, no-c-format
msgid "Information You Might Need"
msgstr "Thông tin có thể cần"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:439
#, no-c-format
msgid "Hard Drives"
msgstr "Phần cứng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:440
#, no-c-format
msgid "How many you have."
msgstr "Có mấy cái."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:442
#, no-c-format
msgid "Their order on the system."
msgstr "Thứ tự trên hệ thống."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:445
#, no-c-format
msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)."
msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:448
#, no-c-format
msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)."
msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)."
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:450 preparing.xml:502
+#.Tag: entry
+#: preparing.xml:450
+#: preparing.xml:502
#, no-c-format
msgid "Available free space."
msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:451
#, no-c-format
msgid "Partitions."
msgstr "Phân vùng."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:453
#, no-c-format
msgid "Partitions where other operating systems are installed."
msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:457
#, no-c-format
msgid "Monitor"
msgstr "Bộ trình bày"
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:458 preparing.xml:478 preparing.xml:484 preparing.xml:490
+#.Tag: entry
+#: preparing.xml:458
+#: preparing.xml:478
+#: preparing.xml:484
+#: preparing.xml:490
#, no-c-format
msgid "Model and manufacturer."
msgstr "Mẫu và hãng chế tạo."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:460
#, no-c-format
msgid "Resolutions supported."
msgstr "Độ phân giải được hố trợ."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:461
#, no-c-format
msgid "Horizontal refresh rate."
msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:462
#, no-c-format
msgid "Vertical refresh rate."
msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:464
#, no-c-format
msgid "Color depth (number of colors) supported."
msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) được hỗ trợ."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:466
#, no-c-format
msgid "Screen size."
msgstr "Kích cỡ màn hình."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:469
#, no-c-format
msgid "Mouse"
msgstr "Con chuột"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:470
#, no-c-format
msgid "Type: serial, PS/2, or USB."
msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:472
#, no-c-format
msgid "Port."
msgstr "Cổng."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:473
#, no-c-format
msgid "Manufacturer."
msgstr "Hãng chế tạo."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:474
#, no-c-format
msgid "Number of buttons."
msgstr "Số cái nút."
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:477 preparing.xml:505
+#.Tag: entry
+#: preparing.xml:477
+#: preparing.xml:505
#, no-c-format
msgid "Network"
msgstr "Mạng"
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:480 preparing.xml:506
+#.Tag: entry
+#: preparing.xml:480
+#: preparing.xml:506
#, no-c-format
msgid "Type of adapter."
msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:483
#, no-c-format
msgid "Printer"
msgstr "Máy in"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:486
#, no-c-format
msgid "Printing resolutions supported."
msgstr "Độ phân giải in được hỗ trợ."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:489
#, no-c-format
msgid "Video Card"
msgstr "Thẻ ảnh động"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:492
#, no-c-format
msgid "Video RAM available."
msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:494
#, no-c-format
msgid ""
"Resolutions and color depths supported (these should be checked against your "
"monitor's capabilities)."
-msgstr ""
-"Độ phân giải và độ sâu màu được hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh "
+msgstr "Độ phân giải và độ sâu màu được hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh "
"với khả năng của bộ trình bày)."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:499
#, no-c-format
msgid "DASD"
msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:500
#, no-c-format
msgid "Device number(s)."
msgstr "(Các) số hiệu thiết bị."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:508
#, no-c-format
msgid "Device numbers."
msgstr "Các số hiệu thiết bị."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:509
#, no-c-format
msgid "Relative adapter number for OSA cards."
msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:517
#, no-c-format
msgid "Hardware Compatibility"
msgstr "Khả năng tương thích của phần cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:519
#, no-c-format
msgid ""
"Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, hardware "
"for Linux is improving daily. However, Linux still does not run as many "
"different types of hardware as some operating systems."
-msgstr ""
-"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên Linux. Hơn nữa, "
+msgstr "Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên Linux. Hơn nữa, "
"phần cứng cho Linux tiếp tục lại cải tiến. Tuy nhiên, Linux vẫn còn chạy ít "
"kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành sở hữu."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:525
#, no-c-format
msgid ""
"In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running "
"version of Windows to work."
-msgstr ""
-"Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản "
+msgstr "Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản "
"Windows đang chạy để hoạt động được."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:530
#, no-c-format
msgid ""
@@ -836,124 +811,117 @@ msgid ""
"so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for Windows-"
"specific hardware are usually specific to one Linux kernel. Therefore, they "
"can quickly become obsolete."
-msgstr ""
-"Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi để "
+msgstr "Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi để "
"chạy được trên Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sự cố gắng thêm. "
"Hơn nữa, trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường "
"cũng là đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ "
"thành nhanh quá cũ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:537
#, no-c-format
msgid ""
"So called win-modems are the most common type of this hardware. However, "
"printers and other equipment may also be Windows-specific."
-msgstr ""
-"Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. "
+msgstr "Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. "
"Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác cũng có thể là đặc trưng cho Windows."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:542
#, no-c-format
msgid "You can check hardware compatibility by:"
msgstr "Có thể kiểm tra xem khả năng tương thích của phần cứng bằng cách:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:547
#, no-c-format
msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers."
msgstr "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:552
#, no-c-format
msgid ""
"Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser "
"known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known ones."
-msgstr ""
-"Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về khả năng mô phỏng. Thiết bị có "
+msgstr "Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về khả năng mô phỏng. Thiết bị có "
"nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển hay "
"thiết lập của điều phổ biến."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:559
#, no-c-format
msgid ""
"Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to "
"your architecture."
-msgstr ""
-"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho "
+msgstr "Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho "
"kiến trúc của máy tính của bạn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:565
#, no-c-format
msgid "Searching the Internet for other users' experiences."
msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:576
#, no-c-format
msgid "Network Settings"
msgstr "Thiết lập mạng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:578
#, no-c-format
msgid ""
"If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an Ethernet "
"or equivalent connection &mdash; not a PPP connection), you should ask your "
"network's system administrator for this information."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối kiểu "
+msgstr "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối kiểu "
"Ethernet hay tương tự, không phải kiểu PPP), bạn nên yêu cầu quản trị hệ "
"thống mạng cung cấp thông tin này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:585
#, no-c-format
msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)."
msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn tự quyết định được)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:590
#, no-c-format
msgid "Your domain name."
msgstr "Tên miền [domain name]."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:595
#, no-c-format
msgid "Your computer's IP address."
msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:600
#, no-c-format
msgid "The netmask to use with your network."
msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:605
#, no-c-format
msgid ""
"The IP address of the default gateway system you should route to, if your "
"network <emphasis>has</emphasis> a gateway."
-msgstr ""
-"Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định tới đó bạn nên định "
+msgstr "Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định tới đó bạn nên định "
"tuyến, <emphasis>nếu mạng có</emphasis>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:611
#, no-c-format
msgid ""
"The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name "
"Service) server."
-msgstr ""
-"Trên mạng, hệ thống cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)."
+msgstr "Trên mạng, hệ thống cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:619
#, no-c-format
msgid ""
@@ -961,186 +929,179 @@ msgid ""
"available and is recommended, then you don't need this information because "
"the DHCP server will provide it directly to your computer during the "
"installation process."
-msgstr ""
-"Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, cũng khuyên "
+msgstr "Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, cũng khuyên "
"bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình "
"phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình cài "
"đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:626
#, no-c-format
msgid "If you use a wireless network, you should also find out:"
msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:631
#, no-c-format
msgid "ESSID of your wireless network."
msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:636
#, no-c-format
msgid "WEP security key (if applicable)."
msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:653
#, no-c-format
msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements"
msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:654
#, no-c-format
msgid ""
"Once you have gathered information about your computer's hardware, check "
"that your hardware will let you do the type of installation that you want to "
"do."
-msgstr ""
-"Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra "
+msgstr "Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra "
"xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:660
#, no-c-format
msgid ""
"Depending on your needs, you might manage with less than some of the "
"recommended hardware listed in the table below. However, most users risk "
"being frustrated if they ignore these suggestions."
-msgstr ""
-"Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn "
+msgstr "Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn "
"những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người dùng "
"sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:666
#, no-c-format
msgid ""
"A Pentium 100 is the minimum recommended for desktop systems, and a Pentium "
"II-300 for a Server."
-msgstr ""
-"Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính để bàn, còn máy Pentium II-"
+msgstr "Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính để bàn, còn máy Pentium II-"
"300 cho máy phục vụ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:671
#, no-c-format
msgid ""
"A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get by "
"with a little less drive space than shown."
-msgstr ""
-"Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ "
+msgstr "Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ "
"sức chứa trên đĩa được hiển thị."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:676
#, no-c-format
msgid ""
"Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a Desktop System. For "
"servers, a minimum 132-Mhz machine is recommended."
-msgstr ""
-"Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ "
+msgstr "Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ "
"thống để bàn. Khuyên dùng ít nhất máy 132MHz cho máy phục vụ."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:685
#, no-c-format
msgid "Recommended Minimum System Requirements"
msgstr "Điều kiện hệ thống tối thiểu khuyến khích"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:689
#, no-c-format
msgid "Install Type"
msgstr "Kiểu cài đặt"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:689
#, no-c-format
msgid "<entry>RAM</entry>"
msgstr "<entry>RAM</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:689
#, no-c-format
msgid "Hard Drive"
msgstr "Đĩa cứng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:695
#, no-c-format
msgid "No desktop"
msgstr "Vô GUI"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:696
#, no-c-format
msgid "24 megabytes"
msgstr "24 MB"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:697
#, no-c-format
msgid "450 megabytes"
msgstr "450 MB"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:699
#, no-c-format
msgid "With Desktop"
msgstr "Có GUI"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:700
#, no-c-format
msgid "64 megabytes"
msgstr "64 MB"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:701
#, no-c-format
msgid "1 gigabyte"
msgstr "1 GB"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:703
#, no-c-format
msgid "Server"
msgstr "Máy phục vụ"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:704
#, no-c-format
msgid "128 megabytes"
msgstr "128 MB"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: preparing.xml:705
#, no-c-format
msgid "4 gigabytes"
msgstr "4 GB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:710
#, no-c-format
msgid ""
"Here is a sampling of some common Debian system configurations. You can also "
"get an idea of the disk space used by related groups of programs by "
"referring to <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
-msgstr ""
-"Đây là mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. <xref linkend="
+msgstr "Đây là mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. <xref linkend="
"\"tasksel-size-list\"/> cũng hiển thị sự ước lượng sức chứa được chiếm bởi "
"nhóm chương trình liên quan."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: preparing.xml:720
#, no-c-format
msgid "Standard Server"
msgstr "Máy phục vụ chuẩn"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:721
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1148,56 +1109,53 @@ msgid ""
"not have a lot of niceties for shell users. It includes an FTP server, a web "
"server, DNS, NIS, and POP. For these 100MB of disk space would suffice, and "
"then you would need to add space for any data you serve up."
-msgstr ""
-"Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho máy phục vụ tối thiểu không có "
+msgstr "Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho máy phục vụ tối thiểu không có "
"nhiều tính năng thêm cho người dùng trình bao. Nó gồm có trình phục vụ FTP, "
"trình phục vụ Mạng, DNS, NIS, POP. 100 MB sức chứa trên đĩa là đủ cho các "
"phần mềm này, không tính chỗ cho dữ liệu đã phục vụ."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: preparing.xml:733
#, no-c-format
msgid "Desktop"
msgstr "Để bàn"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:734
#, no-c-format
msgid ""
"A standard desktop box, including the X window system, full desktop "
"environments, sound, editors, etc. You'll need about 2GB using the standard "
"desktop task, though it can be done in far less."
-msgstr ""
-"Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người dùng "
+msgstr "Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người dùng "
"đầy đủ, khả năng âm thanh, trình soạn thảo v.v. Cần thiết khoảng 2 GB khi "
"dùng công việc môi trường làm việc chuẩn, dù có thể cài đặt một môi trường "
"làm việc cơ bản trong rất ít sức chứa hơn."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: preparing.xml:744
#, no-c-format
msgid "Work Console"
msgstr "Bàn điều khiển"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:745
#, no-c-format
msgid ""
"A more stripped-down user machine, without the X window system or X "
"applications. Possibly suitable for a laptop or mobile computer. The size is "
"around 140MB."
-msgstr ""
-"Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng dụng "
+msgstr "Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng dụng "
"X. Có lẽ thích hợp với máy tính xách tay hay máy tính di động khác. Nó chiếm "
"khoảng 140 MB."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: preparing.xml:755
#, no-c-format
msgid "Developer"
msgstr "Nhà phát triển"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:756
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1205,12 +1163,11 @@ msgid ""
"etc. Size is around 475MB. Assuming you are adding X11 and some additional "
"packages for other uses, you should plan around 800MB for this type of "
"machine."
-msgstr ""
-"Một thiết lập để bàn chứa mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. "
+msgstr "Một thiết lập để bàn chứa mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. "
"Nó chiếm khoảng 475 MB. Nếu bạn muốn thêm X11 và một số gói khác cho mục "
"đích riêng, bạn nên định sử dụng khoảng 800 MB cho máy kiểu này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:766
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1223,8 +1180,7 @@ msgid ""
"installed packages) can easily consume 20MB. Also, <command>apt-get</"
"command> puts downloaded packages here before they are installed. You should "
"usually allocate at least 100MB for <filename>/var</filename>."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như "
+msgstr "Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như "
"thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng lượng "
"sức chứa cho các tập tin và dữ liệu của mình. Chẳng hạn, phân vùng "
"<filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng "
@@ -1234,13 +1190,13 @@ msgstr ""
"khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất 100 MB cho phân vùng "
"<filename>/var</filename>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:790
#, no-c-format
msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems"
msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:791
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1248,27 +1204,25 @@ msgid ""
"into sections. Each section is then independent of the others. It's roughly "
"equivalent to putting up walls inside a house; if you add furniture to one "
"room it doesn't affect any other room."
-msgstr ""
-"Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, "
+msgstr "Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, "
"không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: khi "
"bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:798
#, no-c-format
msgid ""
"Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should translate "
"this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also a machine "
"means an LPAR or VM guest in this case."
-msgstr ""
-"Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD (thiết "
+msgstr "Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD (thiết "
"bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ nhớ ảo) cho "
"máy kiểu &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR (phân vùng hợp "
"lý) hay máy khách VM trong trường hợp này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:804
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you already have an operating system on your system <phrase arch=\"x86\"> "
"(Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, &hellip;) </"
@@ -1280,8 +1234,7 @@ msgid ""
"cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be able to share "
"some partitions with other Linux systems, but that's not covered here. At "
"the very least you will need a dedicated partition for the Debian root."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"i386\"> (Windows "
+msgstr "Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"x86\"> (Windows "
"9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, &hellip;) </phrase> "
"<phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, "
"&hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, &hellip;) </"
@@ -1292,9 +1245,9 @@ msgstr ""
"vùng với kiểu Linux khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít "
"nhất bạn sẽ cần thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:831
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"You can find information about your current partition setup by using a "
"partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"x86\">, "
@@ -1303,16 +1256,15 @@ msgid ""
"HD SC Setup, HDToolBox, or SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, such as "
"the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way to show "
"existing partitions without making changes."
-msgstr ""
-"Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng "
-"cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"i386"
+msgstr "Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng "
+"cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"x86"
"\">, v.d. fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, v.d. "
"Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k\">, v.d. "
"HD SC Setup, HDToolBox, hay SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, v.d. sơ "
"đồ đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp cách hiển thị các phân "
"vùng đã có, chưa thay đổi gì."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:841
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1321,19 +1273,18 @@ msgid ""
"doing any repartitioning. Using the analogy of the house, you would probably "
"want to move all the furniture out of the way before moving a wall or you "
"risk destroying it."
-msgstr ""
-"Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông "
+msgstr "Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông "
"tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. Giống như "
"trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước khi chuyển "
"tường, nếu không thì rủi ro hủy nó."
-#. Tag: emphasis
+#.Tag: emphasis
#: preparing.xml:851
#, no-c-format
msgid "FIXME: write about HP-UX disks?"
msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:853
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1341,13 +1292,12 @@ msgid ""
"of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to partition "
"that disk before booting the installation system; the installer's included "
"partitioning program can handle the job nicely."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng "
+msgstr "Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng "
"riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước khi khởi "
"động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt "
"sẽ làm việc này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:860
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1362,8 +1312,7 @@ msgid ""
"first time around. At the least in this case, you should have some alternate "
"means of reviving your machine like the original system's installation tapes "
"or CDs."
-msgstr ""
-"Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn "
+msgstr "Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn "
"hệ điều hành tồn tại bằng &debian;, bạn cũng có thể đợi đến khi tiến trình "
"cài đặt phân vùng nó (<xref linkend=\"partman\"/>), sau khi bạn đã khởi động "
"hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, khả năng phân vùng trễ này cần thiết bạn khởi "
@@ -1374,7 +1323,7 @@ msgstr ""
"bạn nên có cách khởi động lại máy tính bị lỗi, v.d. các băng hay đĩa CD cài "
"đặt của hệ điều hành gốc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:875
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1384,28 +1333,26 @@ msgid ""
"read through the material below, because there may be special circumstances "
"like the order of the existing partitions within the partition map, that "
"force you to partition before installing anyway."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức "
+msgstr "Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức "
"chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng có thể "
"hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài "
"đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có trường "
"hợp đặc biệt (v.d. thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) ép buộc "
"bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:885
#, no-c-format
msgid ""
"If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, "
"you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize the "
"filesystem."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng "
+msgstr "Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng "
"bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình "
"phân vùng có sẵn trong trình cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của hệ "
"thống tập tin đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:891
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1417,8 +1364,7 @@ msgid ""
"partitions for &debian; using another operating system's tools. Instead, you "
"should just create the native operating system's partitions you will want to "
"retain."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng "
+msgstr "Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng "
"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân "
"vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị hệ điều hành khác sở hữu, "
"bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của HĐH đó. "
@@ -1426,7 +1372,7 @@ msgstr ""
"bằng công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho HĐH khác "
"đó, rồi sử dụng công cụ Debian để tạo phân vùng Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:903
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1434,23 +1380,21 @@ msgid ""
"machine, you should install all other system(s) before proceeding with Linux "
"installation. Windows and other OS installations may destroy your ability to "
"start Linux, or encourage you to reformat non-native partitions."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt "
+msgstr "Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt "
"các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác "
"hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng "
"Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:911
#, no-c-format
msgid ""
"You can recover from these actions or avoid them, but installing the native "
"system first saves you trouble."
-msgstr ""
-"Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố gắng phục hồi máy tính, nhưng mà "
+msgstr "Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố gắng phục hồi máy tính, nhưng mà "
"việc cài đặt các hệ điều hành khác trước tiên khỏi phiền đến bạn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:916
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1462,8 +1406,7 @@ msgid ""
"dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) You can delete the "
"placeholder with the Linux partition tools later during the actual install, "
"and replace it with Linux partitions."
-msgstr ""
-"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm "
+msgstr "Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm "
"trước các phân vùng HĐH khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên "
"nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ "
"chỗ Linux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được "
@@ -1472,25 +1415,24 @@ msgstr ""
"công cụ phân vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân "
"vùng Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:928
#, no-c-format
msgid ""
"If you currently have one hard disk with one partition (a common setup for "
"desktop computers), and you want to multi-boot the native operating system "
"and Debian, you will need to:"
-msgstr ""
-"Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (thiết lập "
+msgstr "Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (thiết lập "
"thường trên máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ điều hành "
"gốc lẫn Debian, bạn cần phải:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:935
#, no-c-format
msgid "Back up everything on the computer."
msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu trên máy tính đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:940
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1498,51 +1440,48 @@ msgid ""
"tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the "
"<keycap>c</keycap> key while booting to force the CD to become the active "
"MacOS system.</phrase>"
-msgstr ""
-"Khởi động từ vật chứa (v.d. đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. "
+msgstr "Khởi động từ vật chứa (v.d. đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. "
"<phrase arch=\"powerpc\">Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ "
"phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở thành "
"hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:950
#, no-c-format
msgid ""
"Use the native partitioning tools to create native system partition(s). "
"Leave either a place holder partition or free space for &debian;."
-msgstr ""
-"Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại "
+msgstr "Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại "
"hoặc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:957
#, no-c-format
msgid "Install the native operating system on its new partition."
msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:962
#, no-c-format
msgid ""
"Boot back into the native system to verify everything's OK, and to download "
"the Debian installer boot files."
-msgstr ""
-"Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập "
+msgstr "Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập "
"tin khởi động của trình cài đặt Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:968
#, no-c-format
msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian."
msgstr "Khởi động trình cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:982
#, no-c-format
msgid "Partitioning in Tru64 UNIX"
msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:983
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1555,8 +1494,7 @@ msgid ""
"quote> to <quote>a</quote>, <quote>2</quote> to <quote>b</quote> and so on. "
"For example, <filename>rz0e</filename> in Tru64 UNIX would most likely be "
"called <filename>sda5</filename> in Linux."
-msgstr ""
-"Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước "
+msgstr "Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước "
"là OSF/1, sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn đĩa</quote> "
"(disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ đĩa. Các phân "
"vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> trong Linux, còn có "
@@ -1566,7 +1504,7 @@ msgstr ""
"vùng <filename>rz0e</filename> trong Tru64 UNIX rất có thể là "
"<filename>sda5</filename> trong Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:995
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1579,8 +1517,7 @@ msgid ""
"overlapping partitions at present. As a result, it is currently not "
"recommended to share disks between Tru64 and Debian. Partitions on Tru64 "
"disks can be mounted under Debian after installation has been completed."
-msgstr ""
-"Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, "
+msgstr "Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, "
"nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng <quote>c</"
"quote> chiếm toàn bộ đĩa (nhờ đó chồng lấp các phân vùng khác rỗng khác). "
"Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</filename> trùng với "
@@ -1591,7 +1528,7 @@ msgstr ""
"Tru64 và Debian. Các phân vùng trên đĩa kiểu Tru64 có thể được gắn kết dưới "
"Debian sau khi cài đặt xong."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1008
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1601,15 +1538,14 @@ msgid ""
"need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note that "
"this partition is only required for compatibility; you must not put a file "
"system onto it, or you'll destroy data."
-msgstr ""
-"Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu của đĩa, đảm "
+msgstr "Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu của đĩa, đảm "
"bảo nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động "
"Debian từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2 MB để chứa phần mềm « "
"aboot » và có lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho "
"mục đích sự tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy dữ "
"liệu."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1017
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1619,33 +1555,31 @@ msgid ""
"rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. You "
"may want to run <command>mkswap</command> from the Linux start-up scripts "
"before adding swap space with <command>swapon -a</command>."
-msgstr ""
-"Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX "
+msgstr "Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX "
"và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình "
"<command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ thống "
"từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn muốn chạy "
"<command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước khi thêm sức "
"chứa trao đổi bằng lệnh <command>swapon -a</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1026
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX can "
"use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux only "
"understands the former."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, ghi chú rằng Digital UNIX có "
+msgstr "Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, ghi chú rằng Digital UNIX có "
"khả năng sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, còn "
"Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1035
#, no-c-format
msgid "Partitioning in Windows NT"
msgstr "Phân vùng trong Windows NT"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1037
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1658,8 +1592,7 @@ msgid ""
"to write a <quote>harmless signature</quote> on non-Windows disks if you "
"have any. <emphasis>Never</emphasis> let it do that, as this signature will "
"destroy the partition information."
-msgstr ""
-"Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao "
+msgstr "Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao "
"tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng công cụ Windows NT "
"sở hữu (hoặc thân thiện hơn, bạn cũng có khả năng phân vùng lại đĩa từ trình "
"đơn thiết lập AlphaBIOS). Nếu không, bạn không thật cần phải phân vùng từ "
@@ -1669,7 +1602,7 @@ msgstr ""
"đĩa khác Windows, nếu có. <emphasis>Đừng bao giờ</emphasis> cho phép nó làm "
"như thế, vì chữ ký <quote>vô hại</quote> này sẽ hủy thông tin phân vùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1050
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1679,8 +1612,7 @@ msgid ""
"purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If you "
"already have MILO installed on your system, or install MILO from other "
"media, Debian can still be booted from ARC."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, "
+msgstr "Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, "
"bạn cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho bộ tải khởi động MILO. Nếu hệ "
"điều hành Windows NT đã được cài đặt, phân vùng kiểu tải và khởi động 6 MB "
"của nó có thể được cấp phát cho mục đích này. Debian &releasename; không hỗ "
@@ -1688,13 +1620,13 @@ msgstr ""
"mình, hoặc cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi động Debian từ "
"ARC."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1067
#, no-c-format
msgid "Partitioning From DOS or Windows"
msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1068
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1702,13 +1634,12 @@ msgid ""
"that you either use the scheme below or native Windows or DOS tools. "
"Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or Windows; the "
"Linux partitioning tools will generally do a better job."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng "
+msgstr "Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng "
"lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS sở hữu. Nếu không, "
"bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân vùng "
"Linux sẽ thường làm việc tốt hơn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1076
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1719,8 +1650,7 @@ msgid ""
"put the boot partition into the first 1024 cylinders of your hard drive "
"(usually around 524 megabytes, without BIOS translation). This may require "
"that you move an existing FAT or NTFS partition."
-msgstr ""
-"Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, "
+msgstr "Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, "
"trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hay "
"BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ phần mở rộng truy cập đĩa lớn, trong trường "
"hợp đó bạn cần phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Bạn cần "
@@ -1728,13 +1658,13 @@ msgstr ""
"khoảng 524 MB, không có dịch BIOS). Việc này có lẽ cần thiết bạn di chuyển "
"một phân vùng NAT hay NTFS tồn tại."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1090
#, no-c-format
msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2"
msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi bắt đầu từ DOS, Win-32 hay OS/2"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1093
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1747,8 +1677,7 @@ msgid ""
"partition table</guimenuitem> </menuchoice>, select the partition to resize, "
"and specify its new size. So in most cases you should not need to use the "
"method described below."
-msgstr ""
-"Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm "
+msgstr "Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm "
"Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2: người "
"dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ thống gốc. Ghi chú "
"rằng trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập "
@@ -1758,7 +1687,7 @@ msgstr ""
"phân vùng cần thay đổi, và xác định kích cỡ mới của nó. Vậy trong phần lớn "
"trường hợp, bạn không cần sử dụng phương pháp được diễn tả bên dưới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1105
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1768,14 +1697,13 @@ msgid ""
"Debian. During the installation of Debian, you will be given the opportunity "
"to use the Debian portion of the disk as you see fit, i.e., as swap or as a "
"file system."
-msgstr ""
-"Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định chia đĩa ra như thế nào. Phương "
+msgstr "Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định chia đĩa ra như thế nào. Phương "
"pháp trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa "
"HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ có "
"dịp sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức chứa "
"trao đổi hoặc như hệ thống tập tin."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1114
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1785,13 +1713,12 @@ msgid ""
"repartitioning to minimize the chance of a file being written near the end "
"of the partition as this will decrease the amount of space you can take from "
"the partition."
-msgstr ""
-"Mục đích là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi "
+msgstr "Mục đích là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi "
"thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm ít nhất "
"có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn cản ghi tập "
"tin gần cuối phân vùng, vì tập tin đó giảm sức chứa sẵn sàng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1123
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1805,8 +1732,7 @@ msgid ""
"to read the documentation if you use a disk compression driver or a disk "
"manager. Create the disk and read the documentation <emphasis>before</"
"emphasis> you defragment the disk."
-msgstr ""
-"Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có "
+msgstr "Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có "
"sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> (công cụ) nằm trên máy "
"nhân bản Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những "
"tập tin <filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và "
@@ -1817,7 +1743,7 @@ msgstr ""
"bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. Hãy tạo đĩa này và "
"đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi bạn chắp liền đĩa đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1136
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1828,8 +1754,7 @@ msgid ""
"Windows 9x, you must run <command>defrag</command> from there, since DOS "
"doesn't understand VFAT, which is used to support for long filenames, used "
"in Windows 95 and higher."
-msgstr ""
-"Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích "
+msgstr "Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích "
"<command>defrag</command>, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và "
"sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu hướng dẫn <command>fips</"
"command> để tìm danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng "
@@ -1837,35 +1762,33 @@ msgstr ""
"command> từ nó, vì DOS không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ "
"khả năng thao tác tên tập tin dài (có sẵn trong HĐH Windows 95 và sau)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1146
#, no-c-format
msgid ""
"After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), "
"reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy "
"drive. Simply type <filename>a:\\fips</filename> and follow the directions."
-msgstr ""
-"Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động "
+msgstr "Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động "
"lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản "
"hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1152
#, no-c-format
msgid ""
"Note that there are many other partition managers out there, in case "
"<command>fips</command> doesn't do the trick for you."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> "
+msgstr "Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> "
"không phải là thích hợp."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1160
#, no-c-format
msgid "Partitioning for DOS"
msgstr "Phân vùng cho DOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1162
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1874,14 +1797,13 @@ msgid ""
"the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow "
"performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or other "
"weird errors in DOS or Windows."
-msgstr ""
-"Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng "
+msgstr "Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng "
"công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT được tạo. "
"Chẳng hạn, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ "
"trong tiến trình <command>scandisk</command> (quét đĩa), và lỗi lạ khác "
"trong DOS hay Windows."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1170
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1889,43 +1811,41 @@ msgid ""
"good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this prior "
"to running DOS's <command>format</command> command by executing the "
"following command from Linux:"
-msgstr ""
-"Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý "
+msgstr "Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý "
"kiến tốt là tô đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Bạn nên việc này trước "
"khi chạy lệnh <command>format</command> (định dạng) của DOS, bằng cách chạy "
"lệnh này từ Linux:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: preparing.xml:1177
#, no-c-format
msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1188
#, no-c-format
msgid "Partitioning in AmigaOS"
msgstr "Phân vùng trong AmigaOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1189
#, no-c-format
msgid ""
"If you are running AmigaOS, you can use the <command>HDToolBox</command> "
"program to adjust your native partitions prior to installation."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, có thể sử dụng chương trình "
+msgstr "Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, có thể sử dụng chương trình "
"<command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng tồn tại trước khi "
"cài đặt Debian."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1197
#, no-c-format
msgid "Partitioning in Atari TOS"
msgstr "Phân vùng trong Atari TOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1198
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1937,8 +1857,7 @@ msgid ""
"from recognizing the partitions, but also results in TOS attempting to use "
"the Linux partitions, which confuses the hard disk driver and renders the "
"whole disk inaccessible."
-msgstr ""
-"Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng "
+msgstr "Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng "
"<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân vùng "
"trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian dựa vào bộ nhớ "
"thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2 MB) có ID phân vùng "
@@ -1947,7 +1866,7 @@ msgstr ""
"Linux, mà gây ra tình trạng lộn xộn cho trình điều khiển đĩa cứng và ngăn "
"cản hoàn toàn truy cập đĩa cứng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1209
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1956,25 +1875,23 @@ msgid ""
"ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of them. The "
"following description covers <command>SCSITool</command> (from Hard+Soft "
"GmBH)."
-msgstr ""
-"Có sẵn sàng rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích "
+msgstr "Có sẵn sàng rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích "
"<command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận diện "
"phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. Đoạn "
"theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của công ty Hard+Soft "
"GmBH)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1218
#, no-c-format
msgid ""
"Start <command>SCSITool</command> and select the disk you want to partition "
"(<guimenu>Disk</guimenu> menu, item <guimenuitem>select</guimenuitem>)."
-msgstr ""
-"Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân "
+msgstr "Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân "
"vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</"
"guimenuitem> [chọn])."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1224
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1984,15 +1901,14 @@ msgid ""
"Unless you have already created partitions with the right sizes and only "
"want to change the partition ID, <guimenuitem>New</guimenuitem> is probably "
"the best choice."
-msgstr ""
-"Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc "
+msgstr "Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc "
"<guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi kích "
"cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để sửa đổi "
"một phân vùng riêng. Nếu bạn chưa tạo các phân vùng có kích cỡ đúng và chỉ "
"muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, khuyên bạn chọn "
"<guimenuitem>New</guimenuitem>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1234
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2003,8 +1919,7 @@ msgid ""
"list is the partition type; just click on the text field to edit it. When "
"you are finished changing partition settings, save the changes by leaving "
"the window with the <guibutton>OK</guibutton> button."
-msgstr ""
-"Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục "
+msgstr "Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục "
"<guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu "
"tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng tồn tại mà bạn có thể điều "
"chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột đầu trong "
@@ -2012,7 +1927,7 @@ msgstr ""
"nó. Một khi bạn thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy lưu các thay đổi bằng "
"cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1246
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2021,25 +1936,23 @@ msgid ""
"in the dialog box. The next window lists detailed information about the "
"location of this partition, and lets you change the partition ID. Save "
"changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> button."
-msgstr ""
-"Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy chọn "
+msgstr "Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy chọn "
"phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</guilabel> [các "
"hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông tin chi tiết về vị "
"trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã nhận diện (ID) của "
"phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút "
"<guibutton>OK</guibutton> [Được]."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1256
#, no-c-format
msgid ""
"Write down the Linux names for each of the partitions you created or changed "
"for use with Linux &mdash; see <xref linkend=\"device-names\"/>."
-msgstr ""
-"Ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với Linux "
+msgstr "Ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với Linux "
"&mdash; xem <xref linkend=\"device-names\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1262
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2048,14 +1961,13 @@ msgid ""
"sure the changed partition table is used by TOS. If you changed any TOS/GEM "
"partitions, they will be invalidated and have to be reinitialized (we told "
"you to back up everything on the disk, didn't we?)."
-msgstr ""
-"Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục "
+msgstr "Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục "
"<guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</"
"guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng đã "
"thay đổi do TOS dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM nào, chúng bị "
"tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1274
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2067,8 +1979,7 @@ msgid ""
"<command>SCSITool</command> is only one of the partition editors we know of "
"which supports selection of arbitrary partition types. There may be others; "
"select the tool that suits your needs."
-msgstr ""
-"Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 "
+msgstr "Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 "
"tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng đĩa "
"bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu trình hiệu "
"chỉnh phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn có "
@@ -2077,13 +1988,13 @@ msgstr ""
"vùng hỗ trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết chương trình "
"khác cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường hợp riêng của bạn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1289
#, no-c-format
msgid "Partitioning in MacOS"
msgstr "Phân vùng trong MacOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1290
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2095,8 +2006,7 @@ msgid ""
"patch in order to recognize third-party disks (a description on how to patch "
"<command>HD SC Setup</command> using <command>ResEdit</command> can be found "
"at <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)."
-msgstr ""
-"Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</command>, "
+msgstr "Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</command>, "
"<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 "
"(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và <command>DiskTool</"
"command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ của <command>HDT</"
@@ -2105,7 +2015,7 @@ msgstr ""
"command> bằng trình hiệu chỉnh tài nguyên <command>ResEdit</command> nằm tại "
"<ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1301
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2113,20 +2023,19 @@ msgid ""
"create empty space for the Linux partitions, and complete the partitioning "
"under Linux, or use the MacOS version of pdisk available from the MkLinux "
"FTP server."
-msgstr ""
-"Đối với máy Mac dựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình "
+msgstr "Đối với máy Mac dựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình "
"<command>Apple Drive Setup</command> (thiết lập ổ đĩa Apple) để tạo sức chứa "
"rảnh cho những phân vùng Linux, rồi phân vùng xong dưới Linux, hoặc sử dụng "
"phiên bản pdisk kiểu MacOS có sẵn tại <ulink url=\"http://homepage.mac.com/"
"alk/downloads/pdisk.sit.hqx\">Alsoft</ulink>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1317
#, no-c-format
msgid "Partitioning from SunOS"
msgstr "Phân vùng từ SunOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1319
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2139,8 +2048,7 @@ msgid ""
"that is easier than putting the root partition there. SILO supports booting "
"Linux and SunOS from either EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs and iso9660 "
"(CDROM) partitions."
-msgstr ""
-"Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hệ "
+msgstr "Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hệ "
"điều hành SunOS lẫn Debian đều trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng "
"SunOS trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được nhãn đĩa kiểu "
"SunOS, vậy không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho phân "
@@ -2149,13 +2057,13 @@ msgstr ""
"vùng gốc vào đó. SILO hỗ trợ khả năng khởi động cả Linux lẫn SunOS đều từ "
"phân vùng kiểu EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 (CDROM)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1334
#, no-c-format
msgid "Partitioning from Linux or another OS"
msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1336
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2168,8 +2076,7 @@ msgid ""
"that was previously formatted using a PC (or other architecture) you must "
"create a new disk label, or problems with the disk geometry will most likely "
"occur."
-msgstr ""
-"Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn tạo một "
+msgstr "Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn tạo một "
"<quote>nhãn đĩa Sun </quote> (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây là "
"lược đồ phân vùng duy nhất do OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ duy nhất "
"từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình <command>fdisk</command>, "
@@ -2178,7 +2085,7 @@ msgstr ""
"định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) bạn cần phải tạo một nhãn "
"đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình của đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1348
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2186,19 +2093,18 @@ msgid ""
"small program which runs the operating system kernel). <command>SILO</"
"command> has certain requirements for partition sizes and location; see "
"<xref linkend=\"partitioning\"/>."
-msgstr ""
-"Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động "
+msgstr "Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động "
"(chương trình nhỏ chạy hạt nhân của hệ điều hành). <command>SILO</command> "
"cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref linkend="
"\"partitioning\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1363
#, no-c-format
msgid "MacOS/OSX Partitioning"
msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1365
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2207,26 +2113,24 @@ msgid ""
"adjust existing partitions; it is limited to partitioning the entire disk at "
"once. The disk driver partitions don't show up in <application>Drive Setup</"
"application>."
-msgstr ""
-"Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục "
+msgstr "Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục "
"<filename>Utilities</filename> trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó "
"không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa đồng thời. "
"Ứng dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị những "
"phân vùng dành cho trình điều khiển đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1372
#, no-c-format
msgid ""
"Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably "
"positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, it "
"will be deleted and replaced later inside the &debian; installer."
-msgstr ""
-"Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí "
+msgstr "Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí "
"thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ bị xoá "
"bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1378
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2240,8 +2144,7 @@ msgid ""
"boot menu as well. Also, Startup Disk will de-bless all other mountable "
"partitions, which can affect GNU/Linux booting. Both OS 9 and OS X "
"partitions will be accessible from either OS 9 or OS X."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo "
+msgstr "Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo "
"phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào cùng "
"một phân vùng, cần phải dùng tiện ích <application>Startup Disk</"
"application> (rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: không "
@@ -2253,7 +2156,7 @@ msgstr ""
"thể tác động lên khả năng khởi động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập "
"mỗi kiểu phân vùng từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1391
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2263,8 +2166,7 @@ msgid ""
"MacOS Standard) or HFS+. To share information between the MacOS and GNU/"
"Linux systems, an exchange partition is handy. HFS, HFS+ and MS-DOS FAT "
"partitions are supported by both MacOS and Linux."
-msgstr ""
-"Hệ điều hành GNU/Linux không có khả năng truy cập thông tin nằm trên phân "
+msgstr "Hệ điều hành GNU/Linux không có khả năng truy cập thông tin nằm trên phân "
"vùng kiểu UFS, nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac "
"OS Extended). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu phân vùng này là "
"phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt vào phân vùng kiểu "
@@ -2272,13 +2174,13 @@ msgstr ""
"hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu ích để tạo một phân vùng trao đổi. Cả "
"hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ phân vùng kiểu HFS, HFS+ và MS-DOS FAT."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1411
#, no-c-format
msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup"
msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1412
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2289,8 +2191,7 @@ msgid ""
"most critically invoked during the bootstrap process (after power-up). Known "
"hardware issues affecting the reliability of &debian; on your system are "
"also highlighted."
-msgstr ""
-"Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt "
+msgstr "Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt "
"sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình này "
"gồm việc kiểm tra, và có thể thay đổi, thiết lập phần vững cho hệ điều hành. "
"<quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, "
@@ -2298,13 +2199,13 @@ msgstr ""
"điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết có tác động sự "
"đáng tin cậy của &debian; trên máy tính của bạn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1429
#, no-c-format
msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu"
msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1431
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2313,15 +2214,14 @@ msgid ""
"BIOS set-up menu, which is used to configure the BIOS. Before installing, "
"you <emphasis>must</emphasis> ensure that your BIOS is setup correctly; not "
"doing so can lead to intermittent crashes or an inability to install Debian."
-msgstr ""
-"BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để "
+msgstr "BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để "
"khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ điều hành "
"gốc rất có thể cung cấp trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình BIOS "
"đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> kiểm tra xem "
"BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, hoặc bạn "
"sẽ không có khả năng cài đặt Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1440
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2329,99 +2229,94 @@ msgid ""
"ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS configuration "
"menu?</quote>. How you access the BIOS (or <quote>CMOS</quote>) "
"configuration menu depends on who wrote your BIOS software:"
-msgstr ""
-"Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;"
+msgstr "Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;"
"\"></ulink> trả lời cho câu hỏi <quote>Tôi vào trình đơn cấu hình CMOS như "
"thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay <quote>CMOS</"
"quote>) phụ thuộc vào ai đã ghi phần mềm BIOS đó:"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: preparing.xml:1454
#, no-c-format
msgid "AMI BIOS"
msgstr "AMI BIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1455
#, no-c-format
msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)"
msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: preparing.xml:1463
#, no-c-format
msgid "Award BIOS"
msgstr "Award BIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1464
#, no-c-format
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </"
"keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST"
-msgstr ""
-"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
+msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
"keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> trong POST"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: preparing.xml:1473
#, no-c-format
msgid "DTK BIOS"
msgstr "DTK BIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1474
#, no-c-format
msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST"
msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: preparing.xml:1481
#, no-c-format
msgid "IBM PS/2 BIOS"
msgstr "IBM PS/2 BIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1482
#, no-c-format
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</keycap> "
"</keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
"keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
-msgstr ""
-"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
+msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
"keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</"
"keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: preparing.xml:1496
#, no-c-format
msgid "Phoenix BIOS"
msgstr "Phoenix BIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1497
#, no-c-format
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </"
"keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</"
"keycap> </keycombo> or <keycap>F1</keycap>"
-msgstr ""
-"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
+msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
"keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
"keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</keycap>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1513
#, no-c-format
msgid ""
"Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url="
"\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>."
-msgstr ""
-"Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác nằm trong <ulink url=\"&url-invoking-"
+msgstr "Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác nằm trong <ulink url=\"&url-invoking-"
"bios-info;\"></ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1518
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2430,20 +2325,20 @@ msgid ""
"Installation and/or Diagnostics diskette for your machine, you can try using "
"a shareware/freeware program. Try looking in <ulink url=\"&url-simtel;\"></"
"ulink>."
-msgstr ""
-"Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. "
+msgstr "Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. "
"Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm "
"Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy của mình, "
"bạn có thể thử sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. "
"xem <ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>."
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1529 preparing.xml:1873
+#.Tag: title
+#: preparing.xml:1529
+#: preparing.xml:1873
#, no-c-format
msgid "Boot Device Selection"
msgstr "Chọn thiết bị khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1531
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2454,8 +2349,7 @@ msgid ""
"</filename>), and then from <filename>C:</filename> (the first hard disk). "
"This setting enables you to boot from either a floppy disk or a CD-ROM, "
"which are the two most common boot devices used to install Debian."
-msgstr ""
-"Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị cần dùng để "
+msgstr "Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị cần dùng để "
"tải và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt nó tìm một hệ điều hành có khả năng "
"khởi động nằm trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), rồi (tùy "
"chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</filename> "
@@ -2463,20 +2357,19 @@ msgstr ""
"nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa mềm hoặc đĩa CD-"
"ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài đặt Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1542
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached to "
"it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do is "
"enable booting from a CD-ROM in the SCSI-BIOS of your controller."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với thiết bị đĩa CD-ROM được kết nối, "
+msgstr "Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với thiết bị đĩa CD-ROM được kết nối, "
"bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM nằm trong thiết bị đó. Bạn "
"đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong SCSI-BIOS của "
"bộ điều khiển này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1549
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2485,163 +2378,153 @@ msgid ""
"storage device, but some cannot. You may need to configure your BIOS to boot "
"from a <quote>Removable drive</quote> or even from <quote>USB-ZIP</quote> to "
"get it to boot from the USB device."
-msgstr ""
-"Một tùy chọn ưa chuộng khác là khởi động từ thiết bị lưu trữ kiểu USB (cũng "
+msgstr "Một tùy chọn ưa chuộng khác là khởi động từ thiết bị lưu trữ kiểu USB (cũng "
"được gọi như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS riêng có khả năng khởi "
"động trực tiếp từ thiết bị lưu trữ USB, còn một số BIOS khác không có. Có lẽ "
"bạn cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote> "
"(removable drive) hay ngay cả từ <quote>USB-ZIP</quote> để làm cho nó khởi "
"động từ thiết bị USB."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1557
#, no-c-format
msgid ""
"Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the "
"boot order after Linux is installed, so that you restart your machine from "
"the hard drive."
-msgstr ""
-"Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự "
+msgstr "Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự "
"khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1566
#, no-c-format
msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers"
msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1569
#, no-c-format
msgid ""
"As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, it "
"is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware "
"documentation for the exact keystrokes."
-msgstr ""
-"Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là "
+msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là "
"phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử "
"dụng phần cứng đó để tìm tổ hợp phím chính xác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1576
#, no-c-format
msgid ""
"Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your "
"BIOS, but you are looking for a field that lists drives."
-msgstr ""
-"Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence / boot order) trong tiện ích thiết "
+msgstr "Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence / boot order) trong tiện ích thiết "
"lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường liệt "
"kê các ổ đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1581
#, no-c-format
msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom."
msgstr "Mục nhập thường xem trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1586
#, no-c-format
msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive."
msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1592
#, no-c-format
msgid ""
"Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is first. "
"Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</keycap> keys "
"cycle through the possible choices."
-msgstr ""
-"Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm "
+msgstr "Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm "
"có vị trí thứ nhất. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và "
"<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1600
#, no-c-format
msgid ""
"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
"changes on your computer."
-msgstr ""
-"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
+msgstr "Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
"đổi này trên máy đó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1610
#, no-c-format
msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers"
msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy kiểu SCSI"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1614
#, no-c-format
msgid ""
"As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility."
msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1619
#, no-c-format
msgid ""
"You can start the SCSI setup utility after the memory check and the message "
"about how to start the BIOS utility displays when you start your computer."
-msgstr ""
-"Bạn có khả năng khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ "
+msgstr "Bạn có khả năng khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ "
"và thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động "
"máy đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1625
#, no-c-format
msgid ""
"The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is "
"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, "
"consult your hardware documentation for the exact keystrokes."
-msgstr ""
-"Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là "
+msgstr "Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là "
"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. Tùy nhiên, "
"bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính "
"xác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1633
#, no-c-format
msgid "Find the utility for changing the boot order."
msgstr "Tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1638
#, no-c-format
msgid ""
"Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list."
-msgstr ""
-"Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD có vị "
+msgstr "Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD có vị "
"trí thứ nhất trong danh sách."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1644
#, no-c-format
msgid ""
"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
"changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>."
-msgstr ""
-"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
+msgstr "Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
"đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</keycap>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1658
#, no-c-format
msgid "Miscellaneous BIOS Settings"
msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1660
#, no-c-format
msgid "CD-ROM Settings"
msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1661
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2649,19 +2532,18 @@ msgid ""
"speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest speed. "
"If you get <userinput>seek failed</userinput> error messages, this may be "
"your problem."
-msgstr ""
-"Một số hệ thống BIOS (v.d. Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ "
+msgstr "Một số hệ thống BIOS (v.d. Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ "
"của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, đặt tốc độ thấp nhất thay thế. Nếu bạn gặp "
"lỗi <userinput>lỗi tìm nơi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có tốc độ CD "
"cao quá."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1671
#, no-c-format
msgid "Extended vs. Expanded Memory"
msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1672
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2669,19 +2551,18 @@ msgid ""
"ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much "
"extended and as little expanded memory as possible. Linux requires extended "
"memory and cannot use expanded memory."
-msgstr ""
-"Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> "
+msgstr "Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> "
"lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ đã kéo dài và "
"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần thiết bộ nhớ đã kéo "
"dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1682
#, no-c-format
msgid "Virus Protection"
msgstr "Bảo vệ chống vi rút"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1683
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2694,8 +2575,7 @@ msgid ""
"no additional security in Linux but if you also run Windows it may prevent a "
"catastrophe. There is no need to tamper with the Master Boot Record (MBR) "
"after the boot manager has been set up. </para> </footnote>."
-msgstr ""
-"Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn "
+msgstr "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn "
"có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, kiểm tra "
"xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/Linux. "
"Thiết bị kiểu này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do quyền hạn của "
@@ -2706,13 +2586,13 @@ msgstr ""
"đổi Mục Ghi Khởi Động Chủ (MBR) sau khi thiết lập bộ quản lý khởi động.</"
"para> </footnote>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1704
#, no-c-format
msgid "Shadow RAM"
msgstr "RAM bóng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1705
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2725,8 +2605,7 @@ msgid ""
"in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the shadow RAM may "
"make some of it available for programs to use as normal memory. Leaving the "
"shadow RAM enabled may interfere with Linux access to hardware devices."
-msgstr ""
-"Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> "
+msgstr "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> "
"(shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể xem thiết lập "
"về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF Shadow</quote>, v.v. "
"<emphasis>Tắt</emphasis> mọi RAM bóng. RAM bóng được dùng để tăng tốc truy "
@@ -2737,25 +2616,24 @@ msgstr ""
"như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản Linux truy cập "
"thiết bị phần cứng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1722
#, no-c-format
msgid "Memory Hole"
msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1723
#, no-c-format
msgid ""
"If your BIOS offers something like <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
"quote>, please disable that. Linux expects to find memory there if you have "
"that much RAM."
-msgstr ""
-"Nếu BIOS của máy cung cấp cái gì như <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
+msgstr "Nếu BIOS của máy cung cấp cái gì như <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
"quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành Linux ngờ gặp bộ nhớ "
"tại đó nếu bạn có đủ RAM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1729
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2766,8 +2644,7 @@ msgid ""
"not read correctly, and the system eventually crashed. At this writing we "
"don't understand what's going on with this particular device &mdash; it just "
"worked with that setting and not without it."
-msgstr ""
-"Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn "
+msgstr "Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn "
"<quote>LFB</quote> hay <quote>Bộ Đệm Khung Tuyến</quote>. Nó có hai sự đặt: "
"<quote>Tắt</quote> (Disabled) và <quote>1 Megabyte</quote> (1 MB). Nếu bạn "
"có bo mạch chủ này, hãy đặt nó thành <quote>1 Megabyte</quote>. Khi tắt, đĩa "
@@ -2775,13 +2652,13 @@ msgstr ""
"viết câu này, chúng tôi chưa hiểu lý do : thiết bị đó đơn giản hoạt động "
"được với một sự đặt, và không hoạt động được với sự đặt khác."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1745
#, no-c-format
msgid "Advanced Power Management"
msgstr "Khả năng quản lý nguồn điện cấp cao"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1746
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2790,20 +2667,19 @@ msgid ""
"suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-down timer. "
"Linux can take over control of these modes, and can do a better job of power-"
"management than the BIOS."
-msgstr ""
-"Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp "
+msgstr "Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp "
"cao), bạn hãy cấu hình nó để mà khả năng quản lý nguồn điện do APM điều "
"khiển. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm thời gian tắt điện của đĩa "
"cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản lý "
"nguồn điện một cách rất tốt hơn BIOS."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1764
#, no-c-format
msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup"
msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1766
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2816,8 +2692,7 @@ msgid ""
"BVMBug revision G or higher boot ROMs. The BVMBug boot ROMs do not come as "
"standard on the BVM systems but are available from BVM on request free of "
"charge."
-msgstr ""
-"Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình, không cần thiết bạn cấu hình phần "
+msgstr "Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình, không cần thiết bạn cấu hình phần "
"vững. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống thích "
"hợp. Trên máy Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ≥ 7.1, vì phiên bản 7.0.1 "
"chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ tải khởi động "
@@ -2826,13 +2701,13 @@ msgstr ""
"sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có sẵn chuẩn trên hệ "
"thống BVM, còn có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn phí."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1789
#, no-c-format
msgid "Invoking OpenFirmware"
msgstr "Gọi OpenFirmware"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1790
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2841,13 +2716,12 @@ msgid ""
"unfortunately, the means you use to invoke it vary from manufacturer to "
"manufacturer. You'll have to consult the hardware documentation which came "
"with your machine."
-msgstr ""
-"Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu "
+msgstr "Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu "
"&arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc là cách "
"gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài liệu hướng "
"dẫn có sẵn với máy đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1798
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2857,15 +2731,14 @@ msgid ""
"for these keystrokes after the chime, but the exact timing varies from model "
"to model. See <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> for more "
"hints."
-msgstr ""
-"Trên máy Apple Mac &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím "
+msgstr "Trên máy Apple Mac &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím "
"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</"
"keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> đồng thời trong khi khởi động. Bình "
"thường, nó sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà cách "
"tính thời gian chính xác thay đổi mỗi mẫu một khác. Xem Hỏi Đáp <ulink url="
"\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1807
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2878,8 +2751,7 @@ msgid ""
"machines, you will just see a black screen. In that case, a terminal program "
"running on another computer, connected to the modem port, is needed to "
"interact with OpenFirmware."
-msgstr ""
-"Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n"
"ok\n"
"0 &gt;\n"
"</screen></informalexample> Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ hơn, I/"
@@ -2890,7 +2762,7 @@ msgstr ""
"máy tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác với "
"OpenFirmware."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1820
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2902,8 +2774,7 @@ msgid ""
"SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. After unpacking the utility in MacOS, "
"and launching it, select the <guibutton>Save button</guibutton> to have the "
"firmware patches installed to nvram."
-msgstr ""
-"Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (chạy OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và "
+msgstr "Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (chạy OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và "
"2.4), khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể "
"khởi động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá riêng. Đắp vá phần vững "
"này có sẵn trong tiện ích <application>System Disk 2.3.1</application>, sẵn "
@@ -2912,13 +2783,13 @@ msgstr ""
"dưới MacOS, cũng khởi chạy nó, hãy bấm cái nút <guibutton>Save</guibutton> "
"(Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ nhớ nvram."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1840
#, no-c-format
msgid "Invoking OpenBoot"
msgstr "Gọi OpenBoot"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1842
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2927,14 +2798,13 @@ msgid ""
"architecture, although much nicer. The Sun boot PROMs have a built-in forth "
"interpreter which lets you do quite a number of things with your machine, "
"such as diagnostics and simple scripts."
-msgstr ""
-"OpenBoot cung cấp những chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc "
+msgstr "OpenBoot cung cấp những chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc "
"&arch-title;. Những chức năng này làm công việc hơi tương tự với BIOS của "
"kiến trúc x86, dù rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ "
"thông dịch « forth » cho bạn một số khả năng có ích, v.d. chẩn đoán và chạy "
"tập lệnh đơn giản."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1850
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2945,8 +2815,7 @@ msgid ""
"<userinput>ok</userinput> or <userinput>&gt;</userinput>. It is preferred to "
"have the <userinput>ok</userinput> prompt. So if you get the old style "
"prompt, hit the <keycap>n</keycap> key to get the new style prompt."
-msgstr ""
-"Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</keycap> "
+msgstr "Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</keycap> "
"(trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím <keycap>L1</keycap>, còn nếu bạn "
"có bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím <keycap>Break</keycap>) rồi bấm "
"phím <keycap>A</keycap>. PROM khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc: hoặc "
@@ -2954,7 +2823,7 @@ msgstr ""
"<userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn xem dấu nhắc kiểu cũ, bấm "
"phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu nhắc kiểu mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1862
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2962,14 +2831,13 @@ msgid ""
"Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</keycap>, "
"then type <userinput>%~break</userinput>. Consult the documentation of your "
"terminal emulator if you are using a different program."
-msgstr ""
-"Nếu bạn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. "
+msgstr "Nếu bạn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. "
"Trong Minicom, bấm tổ hợp phím <keycap>Ctrl-A-F</keycap>, còn trong chương "
"trình « cu », bấm phím <keycap>Enter</keycap>, rồi gõ <userinput>%~break</"
"userinput>. Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm mô phỏng thiết bị cuối "
"nếu bạn chạy chương trình khác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1875
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2980,8 +2848,7 @@ msgid ""
"will vary a bit, depending on what version of OpenBoot you have. More "
"information about OpenBoot can be found in the <ulink url=\"&url-openboot;"
"\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-msgstr ""
-"Bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị riêng, cũng để "
+msgstr "Bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị riêng, cũng để "
"chuyển đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài chi "
"tiết về phương pháp đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt "
"tên thiết bị của Linux, được diễn tả trong <xref linkend=\"device-names\"/>. "
@@ -2989,7 +2856,7 @@ msgstr ""
"dùng. Thông tin thêm về OpenBoot nằm trong Tham Chiếu OpenBoot của Sun "
"<ulink url=\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1885
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3011,8 +2878,7 @@ msgid ""
"newer OpenBoot revisions is useful for viewing the currently configured "
"devices. For full information, whatever your revision, see the <ulink url="
"\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-msgstr ""
-"Bình thường, dưới bản sửa đổi kiểu mới, bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để "
+msgstr "Bình thường, dưới bản sửa đổi kiểu mới, bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để "
"khởi động từ <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), <quote>cdrom</quote> (đĩa CD-"
"ROM), <quote>net</quote> (mạng), <quote>disk</quote> (đĩa), hay "
"<quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên thiết bị có thể xác định một phân "
@@ -3031,7 +2897,7 @@ msgstr ""
"bản sửa đổi, xem Tham Chiếu OpenBoot của Sun <ulink url=\"&url-openboot;"
"\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1908
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3047,8 +2913,7 @@ msgid ""
"options/</filename>, for example under Linux: <informalexample><screen>\n"
"# echo disk1:1 &gt; /proc/openprom/options/boot-device\n"
"</screen></informalexample> and under Solaris:"
-msgstr ""
-"Để khởi động từ một thiết bị riêng, hãy chạy lệnh <userinput>boot "
+msgstr "Để khởi động từ một thiết bị riêng, hãy chạy lệnh <userinput>boot "
"<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Bạn có khả năng đặt ứng xử "
"này là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh <userinput>setenv</userinput> (đặt "
"môi trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản sửa đổi "
@@ -3064,19 +2929,19 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> còn dưới Solaris:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: preparing.xml:1927
#, no-c-format
msgid "eeprom boot-device=disk1:1"
msgstr "eeprom boot-device=disk1:1"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1937
#, no-c-format
msgid "BIOS Setup"
msgstr "Thiết lập BIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1938
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3088,8 +2953,7 @@ msgid ""
"you will work remote, with the help of some client session software like "
"telnet, or a browser. This is due to that special system architecture where "
"the 3215/3270 console is line-based instead of character-based."
-msgstr ""
-"Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên bạn "
+msgstr "Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên bạn "
"cần phải khởi động hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền tảng này "
"là hơi khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn sàng thiết bị đĩa "
"mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: bình thường (nếu "
@@ -3097,7 +2961,7 @@ msgstr ""
"khách, v.d. telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến trúc hệ "
"thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 dựa vào dòng, không phải vào ký tự."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1950
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3108,8 +2972,7 @@ msgid ""
"example, you can use the virtual card reader of a virtual machine, or boot "
"from the HMC (Hardware Management Console) of an LPAR if the HMC and this "
"option is available for you."
-msgstr ""
-"Tên nền tảng này, Linux chạy sở hữu trên máy thô, trong cái gọi là LPAR "
+msgstr "Tên nền tảng này, Linux chạy sở hữu trên máy thô, trong cái gọi là LPAR "
"(phân vùng hợp lý), hoặc trong máy ảo được cung cấp bởi hệ thống VM. Bạn có "
"khả năng sử dụng băng khởi động trên mọi hệ thống kiểu đó; cũng có thể sử "
"dụng vật chứa khởi động khác (có lẽ cũng ít sẵn sàng hơn). Chẳng hạn, bạn có "
@@ -3117,7 +2980,7 @@ msgstr ""
"giao tiếp quản lý phần cứng) của một LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều "
"sẵn sàng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1960
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3130,8 +2993,7 @@ msgid ""
"you have to prepare your machine and the installation medium and to perform "
"a boot from it. When you see the welcome message in your client session join "
"this document again for the Debian-specific installation steps."
-msgstr ""
-"Trước khi chạy tiến trình cài đặt thật, bạn cần phải theo vài bước thiết kế "
+msgstr "Trước khi chạy tiến trình cài đặt thật, bạn cần phải theo vài bước thiết kế "
"và chuẩn bị. Công ty IBM cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến trình, "
"v.d. phương pháp chuẩn bị vật chứa cài đặt và khởi động từ nó. Không cần (và "
"không thể) nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, ở đây chúng tôi sẽ diễn "
@@ -3140,13 +3002,13 @@ msgstr ""
"thực hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông điệp chào mừng trong phiên "
"chạy khách, hãy trở về tài liệu này để theo những bước cài đặt đặc trưng cho "
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1977
#, no-c-format
msgid "Native and LPAR installations"
msgstr "Sự cài đặt kiểu sở hữu và LPAR"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1978
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3155,20 +3017,19 @@ msgid ""
"and chapter 3.2 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
"Distributions</ulink> Redbook on how to set up an LPAR for Linux."
-msgstr ""
-"Xem chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
+msgstr "Xem chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
"redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> và chương 3.2 của "
"Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/"
"sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
"distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập LPAR dành cho Linux."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:1992
#, no-c-format
msgid "Installation as a VM guest"
msgstr "Cài đặt như là khách VM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:1994
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3177,15 +3038,14 @@ msgid ""
"and chapter 3.1 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
"Distributions</ulink> Redbook on how to set up a VM guest for running Linux."
-msgstr ""
-"Xem chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
+msgstr "Xem chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
"redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> và chương 3.1 của "
"Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/"
"sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
"distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập một ứng dụng khách "
"VM để chạy Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2004
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3193,19 +3053,18 @@ msgid ""
"directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</"
"filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a fixed "
"record length of 80 characters."
-msgstr ""
-"Bạn cần phải sao chép mọi tập tin nằm trong thư mục con <filename>generic</"
+msgstr "Bạn cần phải sao chép mọi tập tin nằm trong thư mục con <filename>generic</"
"filename> sang đĩa CMS của bạn. Quan trọng là bạn truyền tập tin "
"<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> "
"trong chế độ nhị phân (binary mode) với độ dài cố định là 80 ký tự."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:2016
#, no-c-format
msgid "Setting up an installation server"
msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2018
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3213,13 +3072,12 @@ msgid ""
"proxy) you need to create a local installation server that can be accessed "
"from your S/390. This server keeps all the packages you want to install and "
"must make them available using NFS, HTTP or FTP."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ ủy "
+msgstr "Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ ủy "
"nhiệm Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ có thể được "
"truy cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này giữ các gói bạn muốn cài đặt, và "
"phải cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2026
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3227,25 +3085,24 @@ msgid ""
"&debian; mirror, but only the s390 and architecture-independent files are "
"required. You can also copy the contents of all installation CDs into such a "
"directory tree."
-msgstr ""
-"Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép cấu trúc thư mục chính xác từ máy nhân "
+msgstr "Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép cấu trúc thư mục chính xác từ máy nhân "
"bản &debian; nào, nhưng cần thiết chỉ những tập tin S390 và những tập tin "
"không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có khả năng sao chép nội dung của "
"các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy."
-#. Tag: emphasis
+#.Tag: emphasis
#: preparing.xml:2035
#, no-c-format
msgid "FIXME: more information needed &mdash; from a Redbook?"
msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:2041
#, no-c-format
msgid "Hardware Issues to Watch Out For"
msgstr "Vấn đề phần cứng cần theo dõi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2042
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3256,15 +3113,14 @@ msgid ""
"<command>gcc</command> program with an unexpected signal while it was "
"compiling the operating system kernel. Turning the CPU speed back down to "
"its rated value solved the problem."
-msgstr ""
-"Nhiều người đã thử chạy bộ xử lý trung tâm kiểu 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi "
+msgstr "Nhiều người đã thử chạy bộ xử lý trung tâm kiểu 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi "
"khi nó chạy được, nhưng nó phản ứng với nhiệt độ và nhân tố khác, thật sự có "
"thể làm hỏng hệ thống. Một của những tác giả của tài liệu này đã tăng tốc độ "
"CPU trong vòng một năm, rồi hệ thống bắt đầu hủy bỏ chương trình "
"<command>gcc</command> với tín hiệu bất thường trong khi biên dịch hạt nhân "
"của hệ điều hành. Việc giảm tốc độ CPU thành giá trị chuẩn đã sửa vấn đề này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2052
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3274,8 +3130,7 @@ msgid ""
"error in these data structures will cause it to execute an illegal "
"instruction or access a non-existent address. The symptom of this will be "
"<command>gcc</command> dying from an unexpected signal."
-msgstr ""
-"Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết "
+msgstr "Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết "
"thúc do mô-đun bộ nhớ sai (hoặc do vấn đề phần cứng khác mà thay đổi dữ liệu "
"một cách không thể đoán trước được) vì nó xây dựng các cấu trúc dữ liệu rất "
"lơn mà nó truyền qua nhiều lần. Lỗi nào xảy ra trong cấu trúc dữ liệu như "
@@ -3283,7 +3138,7 @@ msgstr ""
"Triệu chứng của vấn đề này là chương trình <command>gcc</command> kết thúc "
"do tín hiệu bất thường."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2062
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3292,14 +3147,13 @@ msgid ""
"Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. <phrase "
"condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: more description of this needed. </"
"emphasis></phrase>"
-msgstr ""
-"Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp "
+msgstr "Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp "
"vấn đề lạ nào, hãy thử chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ kiểu ST-RAM. Người "
"dùng Amiga có thể cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin bộ "
"nhớ khởi động). <phrase condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: chưa ghi đoạn "
"tiếng Anh.</emphasis></phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2074
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3310,8 +3164,7 @@ msgid ""
"than to have it silently insert errors in your data. Thus, the best systems "
"have motherboards that support parity and true-parity memory modules; see "
"<xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
-msgstr ""
-"Các bo mạch chủ tốt nhất hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ (parity RAM), sẽ thật báo "
+msgstr "Các bo mạch chủ tốt nhất hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ (parity RAM), sẽ thật báo "
"bạn biết nếu hệ thống có lỗi kiểu bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là chúng "
"không cung cấp cách sửa lỗi như vậy: chúng thường sụp đổi đúng sau khi báo "
"bạn biết về RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai vẫn còn là tốt hơn "
@@ -3319,25 +3172,24 @@ msgstr ""
"thống tốt nhất có bo mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ lẫn tính "
"chẵn lẻ thật; xem <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2085
#, no-c-format
msgid ""
"If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be sure "
"to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt on "
"memory parity errors."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có phải chứa RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), cũng "
+msgstr "Nếu máy tính của bạn có phải chứa RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), cũng "
"do bo mạch chủ quản lý được, hãy chắc là bạn hiệu lực thiết lập BIOS nào gây "
"ra bo mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:2093
#, no-c-format
msgid "The Turbo Switch"
msgstr "Cái chuyển tốc độ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2094
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3348,8 +3200,7 @@ msgid ""
"that on a particular system, while Linux is auto-probing (looking for "
"hardware devices) it can accidentally touch the software control for the "
"turbo switch."
-msgstr ""
-"Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển "
+msgstr "Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển "
"tốc độ của bộ xử lý trung tâm: bạn hãy chọn giá trị tốc độ cao. Nếu BIOS cho "
"phép bạn tắt phần mềm điều khiển cái chuyển turbo này (hoặc tắt phần mềm "
"điều khiển tốc độ CPU), tắt đi, rồi khoá hệ thống nằm trong chế độ tốc độ "
@@ -3357,13 +3208,13 @@ msgstr ""
"thăm dò tự động (tìm thiết bị phần cứng), nó có thể tình nguyện cờ sờ phần "
"mềm điều khiển cái chuyển turbo."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:2107
#, no-c-format
msgid "Cyrix CPUs and Floppy Disk Errors"
msgstr "CPU Cyrix và lỗi đĩa mềm"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2108
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3372,14 +3223,13 @@ msgid ""
"you have to do this, be sure to re-enable your cache when you are finished "
"with installation, as the system runs <emphasis>much</emphasis> slower with "
"the cache disabled."
-msgstr ""
-"Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm "
+msgstr "Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm "
"(cache) của hệ thống trong khi cài đặt, nếu không thì đĩa mềm gặp lỗi. Nếu "
"bạn phải tắt bộ nhớ tạm, hãy chắc là bạn bật lại bộ nhớ tạm một khi cài đặt "
"xong, vì hệ thống chạy <emphasis>rất</emphasis> chậm hơn khi bộ nhớ tạm bị "
"tắt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2116
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3387,19 +3237,18 @@ msgid ""
"something that Linux can work around. We'll continue to look into the "
"problem. For the technically curious, we suspect a problem with the cache "
"being invalid after a switch from 16-bit to 32-bit code."
-msgstr ""
-"Chúng tôi không nghĩ là trường hợp này phải do bộ xử lý trung tâm Cyrix. Có "
+msgstr "Chúng tôi không nghĩ là trường hợp này phải do bộ xử lý trung tâm Cyrix. Có "
"lẽ Linux có khả năng chỉnh sửa lỗi này. Chúng tôi sẽ tiếp tục xem xét. Nếu "
"bạn quan tâm đến kỹ thuật, chúng tôi hoài nghi vấn đề mà bộ nhớ tạm không "
"còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-bit."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:2126
#, no-c-format
msgid "Peripheral Hardware Settings"
msgstr "Thiết lập phần cứng ngoại vi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2127
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3407,13 +3256,12 @@ msgid ""
"peripheral cards. Some cards have setup menus, while others rely on jumpers. "
"This document cannot hope to provide complete information on every hardware "
"device; what it hopes to provide is useful tips."
-msgstr ""
-"Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy "
+msgstr "Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy "
"tính. Một số thẻ riêng có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác dựa vào nút "
"riêng. Tài liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị "
"phần cứng: nó chỉ cố gắng cung cấp mẹo hữu ích."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2134
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3421,18 +3269,17 @@ msgid ""
"mapped somewhere between 0xA0000 and 0xFFFFF (from 640K to just below 1 "
"megabyte) or at an address at least 1 megabyte greater than the total amount "
"of RAM in your system."
-msgstr ""
-"Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ nhớ "
+msgstr "Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ nhớ "
"nên được ánh xạ giữa 0xA0000 và 0xFFFFF (từ 640 KB đến đúng dưới 1 MB) hoặc "
"tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM nằm trong hệ thống đó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:2145
#, no-c-format
msgid "USB BIOS support and keyboards"
msgstr "Hỗ trợ BIOS và bàn phím kiểu USB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2146
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3443,8 +3290,7 @@ msgid ""
"if your keyboard does not respond. Consult your main board manual and look "
"in the BIOS for <quote>Legacy keyboard emulation</quote> or <quote>USB "
"keyboard support</quote> options."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mẫu USB, có lẽ bạn cần "
+msgstr "Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mẫu USB, có lẽ bạn cần "
"phải bật khả năng mô phỏng bàn phím AT kiểu cũ trong thiết lập BIOS. Chỉ hãy "
"làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng được bàn phím của bạn trong "
"chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống riêng (đặc biệt là máy tính "
@@ -3453,29 +3299,28 @@ msgstr ""
"chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng bàn phím kiểu cũ) "
"hay <quote>USB keyboard support</quote> (khả năng hỗ trợ bàn phím USB)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:2159
#, no-c-format
msgid "More than 64 MB RAM"
msgstr "Hơn 64 MB RAM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2160
#, no-c-format
msgid ""
"The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If this "
"is the case please look at <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
-msgstr ""
-"Hạt nhân LInux không luôn luôn có khả năng phát hiện số lượng RAM nằm trong "
+msgstr "Hạt nhân LInux không luôn luôn có khả năng phát hiện số lượng RAM nằm trong "
"máy tính. Trong trường hợp này, xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: preparing.xml:2169
#, no-c-format
msgid "Display visibility on OldWorld Powermacs"
msgstr "Tầm nhìn bộ trình bày của PowerMac kiểu cũ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: preparing.xml:2170
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3488,8 +3333,7 @@ msgid ""
"black after booting the installer instead of showing you the user interface, "
"try changing your display settings under MacOS to use 256 colors instead of "
"<quote>thousands</quote> or <quote>millions</quote>."
-msgstr ""
-"Một số máy PowerMac kiểu cũ, nhất là những máy có trình điều khiển bộ trình "
+msgstr "Một số máy PowerMac kiểu cũ, nhất là những máy có trình điều khiển bộ trình "
"bày kiểu <quote>điều khiển</quote> (control), có lẽ không tạo sơ đồ màu sắc "
"có kết quả đáng tin cậy là kết xuất nhìn thấy được dưới Linux, khi bộ trình "
"bày được cấu hình cho số màu sắc hơn 256. Nếu bạn gặp khó khăn như vậy với "
diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po
index 15f3be405..72f3a2e03 100644
--- a/po/vi/random-bits.po
+++ b/po/vi/random-bits.po
@@ -3,32 +3,32 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: random-bits\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: random-bits\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-08-09 13:37+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-08-02 22:08+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:47+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:4
#, no-c-format
msgid "Random Bits"
msgstr "Lặt vặt"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:11
#, no-c-format
msgid "Linux Devices"
msgstr "Thiết bị Linux"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:12
#, no-c-format
msgid ""
@@ -39,291 +39,291 @@ msgid ""
"(part of the Linux kernel) which in turn accesses the hardware. Another, "
"less common, type of device file is the named <firstterm>pipe</firstterm>. "
"The most important device files are listed in the tables below."
-msgstr ""
+msgstr "Trong hệ thống Linux, một số tập tin đặc biệt nằm dưới thư mục <filename>/dev</filename>. Những tập tin này được gọi là tập tin thiết bị (device files), có ứng xử khác với tập tin chuẩn. Kiểu tập tin thiết bị thường nhất thuộc về thiết bị khối và thiết bị ký tự. Những tập tin này là giao diện với trình điều khiển thật (phần của hạt nhân Linux) mà lần lượt truy cập phần cứng. Một kiểu tập tin thiết bị khác, ít thường hơn, có tên <firstterm>pipe</firstterm> (ống dẫn). Những tập tin thiết bị quan trọng nhất được liệt kê trong các bảng bên dưới."
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:27
#, no-c-format
msgid "<filename>fd0</filename>"
msgstr "<filename>fd0</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:28
#, no-c-format
msgid "First Floppy Drive"
msgstr "Ổ đĩa mềm thứ nhất"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:30
#, no-c-format
msgid "<filename>fd1</filename>"
msgstr "<filename>fd1</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:31
#, no-c-format
msgid "Second Floppy Drive"
msgstr "Ổ đĩa mềm thứ hai"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:37
#, no-c-format
msgid "<filename>hda</filename>"
msgstr "<filename>hda</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:38
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Master)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (chính)"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:40
#, no-c-format
msgid "<filename>hdb</filename>"
msgstr "<filename>hdb</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:41
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Slave)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (phụ)"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:43
#, no-c-format
msgid "<filename>hdc</filename>"
msgstr "<filename>hdc</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:44
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Master)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (chính)"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:46
#, no-c-format
msgid "<filename>hdd</filename>"
msgstr "<filename>hdd</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:47
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Slave)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (phụ)"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:49
#, no-c-format
msgid "hda1"
msgstr "hda1"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:50
#, no-c-format
msgid "First partition of the first IDE hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng KDE thứ nhất"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:52
#, no-c-format
msgid "hdd15"
msgstr "hdd15"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:53
#, no-c-format
msgid "Fifteenth partition of the fourth IDE hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ mười năm nằm trên đĩa cứng KDE thứ tư"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:59
#, no-c-format
msgid "<filename>sda</filename>"
msgstr "<filename>sda</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:60
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with lowest SCSI ID (e.g. 0)"
msgstr "Đĩa cứng kiểu SCSI với mã nhận diện ID SCSI thấp nhất (v.d. 0)"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:62
#, no-c-format
msgid "<filename>sdb</filename>"
msgstr "<filename>sdb</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:63
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 1)"
msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 1)"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:65
#, no-c-format
msgid "<filename>sdc</filename>"
msgstr "<filename>sdc</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:66
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 2)"
msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 2)"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:68
#, no-c-format
msgid "sda1"
msgstr "sda1"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:69
#, no-c-format
msgid "First partition of the first SCSI hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng kiểu SCSI thứ nhất"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:71
#, no-c-format
msgid "sdd10"
msgstr "sdd10"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:72
#, no-c-format
msgid "Tenth partition of the fourth SCSI hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ mười nằm trên đĩa cứng SCSI thứ tư"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:78
#, no-c-format
msgid "<filename>sr0</filename>"
msgstr "<filename>sr0</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:79
#, no-c-format
msgid "SCSI CD-ROM with the lowest SCSI ID"
msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu SCSI với ID SCSI thấp nhất"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:81
#, no-c-format
msgid "<filename>sr1</filename>"
msgstr "<filename>sr1</filename>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:82
#, no-c-format
msgid "SCSI CD-ROM with the next higher SCSI ID"
msgstr "Đĩa CD-ROM SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:88
#, no-c-format
msgid "ttyS0"
msgstr "ttyS0"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:89
#, no-c-format
msgid "Serial port 0, COM1 under MS-DOS"
msgstr "Cổng nối tiếp 0, COM1 dưới MS-DOS"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:91
#, no-c-format
msgid "ttyS1"
msgstr "ttyS1"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:92
#, no-c-format
msgid "Serial port 1, COM2 under MS-DOS"
msgstr "Cổng nối tiếp 1, COM2 dưới MS-DOS"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:94
#, no-c-format
msgid "psaux"
msgstr "psaux"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:95
#, no-c-format
msgid "PS/2 mouse device"
msgstr "Thiết bị con chuột PS/2"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:97
#, no-c-format
msgid "gpmdata"
msgstr "gpmdata"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:98
#, no-c-format
msgid "Pseudo device, repeater data from GPM (mouse) daemon"
msgstr "Thiết bị giả, dữ liệu lặp lại từ trình nền GPM (con chuột)"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:104
#, no-c-format
msgid "cdrom"
msgstr "cdrom"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:105
#, no-c-format
msgid "Symbolic link to the CD-ROM drive"
msgstr "Liên kết tượng trưng đến ổ đĩa CD-ROM"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:107
#, no-c-format
msgid "mouse"
msgstr "mouse"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:108
#, no-c-format
msgid "Symbolic link to the mouse device file"
msgstr "Liên kết tượng trưng đến tập tin thiết bị con chuột"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:114
#, no-c-format
msgid "null"
msgstr "null"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:115
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "Anything written to this device will disappear"
-msgstr "Mọi gì được chỉ tới thiết bị này sẽ mất"
+msgstr "Mọi gì được ghi vào thiết bị này sẽ biến mất"
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: random-bits.xml:117
#, no-c-format
msgid "zero"
msgstr "zero"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:118
#, no-c-format
msgid "One can endlessly read zeros out of this device"
msgstr "Có thể đọc vô hạn số không ra thiết bị này"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:125
#, no-c-format
msgid "Setting Up Your Mouse"
msgstr "Thiết lập con chuột"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:127
#, no-c-format
msgid ""
@@ -339,8 +339,7 @@ msgid ""
"<filename>/etc/gpm.conf</filename>) while setting X to the original mouse "
"protocol in <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> or <filename>/etc/X11/"
"XF86Config-4</filename>."
-msgstr ""
-"Con chuột được dùng trong cả bàn giao tiếp Linux (bằng GPM) lẫn môi trường "
+msgstr "Con chuột được dùng trong cả bàn giao tiếp Linux (bằng GPM) lẫn môi trường "
"cửa sổ X. Hai cách sử dụng này có thể được làm tương thích với nhau nếu bộ "
"lặp lại GPM được dùng để cho phép tín hiệu luồng đến trình phục vụ X như "
"được hiển thị: <informalexample><screen>\n"
@@ -353,7 +352,7 @@ msgstr ""
"X với giao thức con chuột gốc trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/"
"XF86Config</filename> hay <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:139
#, no-c-format
msgid ""
@@ -363,15 +362,14 @@ msgid ""
"# /etc/init.d/gpm restart\n"
"</screen></informalexample> will re-connect the mouse in software without "
"restarting X."
-msgstr ""
-"Phương pháp này, để dùng GPM ngay cả trong X, có ích khi con chuột bị tháo "
+msgstr "Phương pháp này, để dùng GPM ngay cả trong X, có ích khi con chuột bị tháo "
"nút ra không chú ý. Việc đơn giản khởi chạy lại GPM bằng "
"lệnh<informalexample><screen>\n"
"# /etc/init.d/gpm restart\n"
"</screen></informalexample> sẽ kết nối lại con chuột trong phần mềm, không "
"cần khởi chạy lại X."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:148
#, no-c-format
msgid ""
@@ -381,8 +379,7 @@ msgid ""
"mini/3-Button-Mouse.gz</filename>, <userinput>man gpm</userinput>, "
"<filename>/usr/share/doc/gpm/FAQ.gz</filename>, and <ulink url=\"&url-xorg;"
"current/doc/html/mouse.html\">README.mouse</ulink>."
-msgstr ""
-"Nếu vì lý do nào GPM bị tắt hay chưa được cài đặt, hãy đảm bảo đặt X sẽ đọc "
+msgstr "Nếu vì lý do nào GPM bị tắt hay chưa được cài đặt, hãy đảm bảo đặt X sẽ đọc "
"trực tiếp từ thiết bị con chuột, v.d. <filename>/dev/psaux</filename>. Để "
"tìm chi tiết, xem tài liệu nhỏ con chuột có ba cái nút Thế Nào tại "
"<filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/mini/3-Button-Mouse.gz</filename>, "
@@ -390,31 +387,29 @@ msgstr ""
"doc/gpm/FAQ.gz</filename>, và tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"&url-xorg;current/"
"doc/html/mouse.html\">README.mouse</ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:158
#, no-c-format
msgid ""
"For PowerPC, in <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> or <filename>/etc/"
"X11/XF86Config-4</filename>, set the mouse device to <userinput>\"/dev/input/"
"mice\"</userinput>."
-msgstr ""
-"Đối với máy kiểu PowerPC, trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/"
+msgstr "Đối với máy kiểu PowerPC, trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/"
"XF86Config</filename> hay <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>, bạn "
"đặt thiết bị con chuột thành <userinput>\"/dev/input/mice\"</userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:164
#, no-c-format
msgid ""
"Modern kernels give you the capability to emulate a three-button mouse when "
"your mouse only has one button. Just add the following lines to <filename>/"
"etc/sysctl.conf</filename> file."
-msgstr ""
-"Hạt nhân hiện đại cho bạn khả năng mô phỏng con chuột có ba cái nút khi con "
+msgstr "Hạt nhân hiện đại cho bạn khả năng mô phỏng con chuột có ba cái nút khi con "
"chuột vật lý có chỉ một nút riêng lẻ. Đơn giản hãy thêm những dòng theo đây "
"vào tập tin cấu hình <filename>/etc/sysctl.conf</filename>."
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: random-bits.xml:170
#, no-c-format
msgid ""
@@ -426,8 +421,7 @@ msgid ""
"# Send right mouse button signal with the F12 key\n"
"/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n"
"# For different keys, use showkey to tell you what the code is."
-msgstr ""
-"# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n"
+msgstr "# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n"
"# bật khả năng mô phỏng\n"
"/dev/mac_hid/mouse_button_emulation = 1\n"
"# Gởi tín hiệu của cái nút nằm giữa trên con chuột bằng phím chức năng F11\n"
@@ -436,23 +430,22 @@ msgstr ""
"/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n"
"# Đối với phím khác, dùng công cụ showkey để báo bạn biết mã thích hợp."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:177
#, no-c-format
msgid "Disk Space Needed for Tasks"
msgstr "Sức chứa trên đĩa cần thiết cho công việc"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:189
#, no-c-format
msgid ""
"The base installation for i386 using the default 2.4 kernel, including all "
"standard packages, requires 573MB of disk space."
-msgstr ""
-"Bản cài đặt cơ bản trên máy kiểu i386, khi dùng hạt nhân phiên bản 2.4 mặc "
+msgstr "Bản cài đặt cơ bản trên máy kiểu i386, khi dùng hạt nhân phiên bản 2.4 mặc "
"định, cũng gồm mọi gói phần mềm chuẩn, chiếm 573 MB sức chứa trên đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:194
#, no-c-format
msgid ""
@@ -460,13 +453,12 @@ msgid ""
"tasksel. Note that some tasks have overlapping constituents, so the total "
"installed size for two tasks together may be less than the total obtained by "
"adding up the numbers."
-msgstr ""
-"Theo đây có bảng hiển thị các kích cỡ do trình aptitude thông báo cho những "
+msgstr "Theo đây có bảng hiển thị các kích cỡ do trình aptitude thông báo cho những "
"công việc được liệt kê trong trình <quote>tasksel</quote>. Ghi chú rằng một "
"số công việc riêng có nội dung chung, vì vậy tổng số kích cỡ đã cài đặt của "
"hai công việc với nhau có thể là nhỏ hơn tổng hai số đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:201
#, no-c-format
msgid ""
@@ -475,210 +467,209 @@ msgid ""
"size listed as <quote>Installed size</quote> will end up in <filename>/usr</"
"filename>; the size listed as <quote>Download size</quote> is (temporarily) "
"required in <filename>/var</filename>."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng bạn cần phải cộng các kích cỡ được liệt kê trong bảng này với "
+msgstr "Ghi chú rằng bạn cần phải cộng các kích cỡ được liệt kê trong bảng này với "
"kích cỡ của bản cài đặt cơ bản, khi tính kích cỡ của phân vùng. Phần lớn sức "
"chứa trong cột <quote>Kích cỡ đã cài đặt</quote> sẽ nằm trong thư mục "
"<filename>/usr</filename>; sức chứa trong cột <quote>Kích cỡ tải về</quote> "
"cần thiết (tạm thời) trong thư mục <filename>/var</filename>."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:214
#, no-c-format
msgid "Task"
msgstr "Công việc"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:215
#, no-c-format
msgid "Installed size (MB)"
msgstr "Kích cỡ đã cài đặt (MB)"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:216
#, no-c-format
msgid "Download size (MB)"
msgstr "Kích cỡ tải về (MB)"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:217
#, no-c-format
msgid "Space needed to install (MB)"
msgstr "Sức chứa cần thiết để cài đặt (MB)"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:223
#, no-c-format
msgid "Desktop"
msgstr "Môi trường làm việc"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:224
#, no-c-format
msgid "1392"
msgstr "1392"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:225
#, no-c-format
msgid "<entry>460</entry>"
msgstr "<entry>460</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:226
#, no-c-format
msgid "1852"
msgstr "1852"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:230
#, no-c-format
msgid "Web server"
msgstr "Trình phục vụ Mạng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:231
#, no-c-format
msgid "<entry>36</entry>"
msgstr "<entry>36</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:232
#, no-c-format
msgid "<entry>12</entry>"
msgstr "<entry>12</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:233
#, no-c-format
msgid "<entry>48</entry>"
msgstr "<entry>48</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:237
#, no-c-format
msgid "Print server"
msgstr "Trình phục vụ in"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:238
#, no-c-format
msgid "<entry>168</entry>"
msgstr "<entry>168</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:239
#, no-c-format
msgid "<entry>58</entry>"
msgstr "<entry>58</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:240
#, no-c-format
msgid "<entry>226</entry>"
msgstr "<entry>226</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:244
#, no-c-format
msgid "DNS server"
msgstr "Trình phục vụ DNS"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:245
#, no-c-format
msgid "<entry>2</entry>"
msgstr "<entry>2</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:246
#, no-c-format
msgid "<entry>1</entry>"
msgstr "<entry>1</entry>"
-#. Tag: entry
-#: random-bits.xml:247 random-bits.xml:260
+#.Tag: entry
+#: random-bits.xml:247
+#: random-bits.xml:260
#, no-c-format
msgid "<entry>3</entry>"
msgstr "<entry>3</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:251
#, no-c-format
msgid "File server"
msgstr "Trình phục vụ tập tin"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:252
#, no-c-format
msgid "<entry>47</entry>"
msgstr "<entry>47</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:253
#, no-c-format
msgid "<entry>24</entry>"
msgstr "<entry>24</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:254
#, no-c-format
msgid "<entry>71</entry>"
msgstr "<entry>71</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:258
#, no-c-format
msgid "Mail server"
msgstr "Trình phục vụ thư"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:259
#, no-c-format
msgid "<entry>10</entry>"
msgstr "<entry>10</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:261
#, no-c-format
msgid "<entry>13</entry>"
msgstr "<entry>13</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:265
#, no-c-format
msgid "SQL database"
msgstr "Cơ sở dữ liệu SQL"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:266
#, no-c-format
msgid "<entry>66</entry>"
msgstr "<entry>66</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:267
#, no-c-format
msgid "<entry>21</entry>"
msgstr "<entry>21</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: random-bits.xml:268
#, no-c-format
msgid "<entry>87</entry>"
msgstr "<entry>87</entry>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:274
#, no-c-format
msgid ""
"The <emphasis>Desktop</emphasis> task will install both the GNOME and KDE "
"desktop environments."
-msgstr ""
-"Công việc <emphasis>Môi trường làm việc</emphasis> sẽ cài đặt môi trường làm "
+msgstr "Công việc <emphasis>Môi trường làm việc</emphasis> sẽ cài đặt môi trường làm "
"việc cả GNOME lẫn KDE."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:281
#, no-c-format
msgid ""
@@ -686,19 +677,18 @@ msgid ""
"may automatically install a <firstterm>localization task</firstterm>, if one "
"is available for your language. Space requirements differ per language; you "
"should allow up to 200MB in total for download and installation."
-msgstr ""
-"Nếu bạn cài đặt bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh, <command>tasksel</command> có "
+msgstr "Nếu bạn cài đặt bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh, <command>tasksel</command> có "
"thể cài đặt tự động một <firstterm>công việc địa phương hoá</firstterm>, nếu "
"có, cho ngôn ngữ của bạn. Sức chứa cần thiết khác biệt giữa ngôn ngữ khác "
"nhau; bạn nên tính đến tổng là 200 MB để tải về và cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:296
#, no-c-format
msgid "Installing &debian; from a Unix/Linux System"
msgstr "Cài đặt &debian; từ hệ thống UNIX/Linux"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:298
#, no-c-format
msgid ""
@@ -710,8 +700,7 @@ msgid ""
"system is assumed. In this section, <prompt>$</prompt> symbolizes a command "
"to be entered in the user's current system, while <prompt>#</prompt> refers "
"to a command entered in the Debian chroot."
-msgstr ""
-"Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux "
+msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux "
"đã có, không cần dùng trình cài đặt dựa vào trình đơn như được diễn tả trong "
"phần sổ tay còn lại. Tài liệu <quote>cài đặt chéo</quote> Thế Nào này đã "
"được yêu cầu bởi người dùng chuyển đổi sang &debian; từ hệ thống Red Hat, "
@@ -720,7 +709,7 @@ msgstr ""
"prompt> đại diện lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn "
"dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện lệnh được nhập vào chroot của Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:310
#, no-c-format
msgid ""
@@ -729,20 +718,19 @@ msgid ""
"therefore a <quote>zero downtime</quote> &debian; install. It's also a "
"clever way for dealing with hardware that otherwise doesn't play friendly "
"with various boot or installation media."
-msgstr ""
-"Một khi bạn cấu hình hệ thống Debian mới một cách thích hợp, bạn có khả năng "
+msgstr "Một khi bạn cấu hình hệ thống Debian mới một cách thích hợp, bạn có khả năng "
"nâng cấp các dữ liệu người dùng tồn tại (nếu có) lên nó, rồi tiếp tục làm "
"việc như bình thường. Vì vậy, tiến trình cài đặt &debian; này <quote>không "
"có thời gian chết</quote>. Nó cũng là phương pháp thông minh để quản lý phần "
"cứng thường không hợp tác với vật chứa khác nhau kiểu khởi động hay cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:322
#, no-c-format
msgid "Getting Started"
msgstr "Bắt đầu"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:323
#, no-c-format
msgid ""
@@ -750,13 +738,12 @@ msgid ""
"needed, creating at least one filesystem plus swap. You need at least 150MB "
"of space available for a console only install, or at least 300MB if you plan "
"to install X."
-msgstr ""
-"Bằng các công cụ phân vùng *nix hiện thời, hãy phân vùng lại đĩa cứng như "
+msgstr "Bằng các công cụ phân vùng *nix hiện thời, hãy phân vùng lại đĩa cứng như "
"cần thiết, tạo ít nhất một hệ thống tập tin và vùng trao đổi. Bạn cần thiết "
"ít nhất 150 MB sức chứa còn rảnh khi cài đặt chỉ với bàn giao tiếp, hay ít "
"nhất 300 MB nếu bạn định cài đặt hệ thống cửa sổ X."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:330
#, no-c-format
msgid ""
@@ -766,15 +753,14 @@ msgid ""
"# mke2fs -j /dev/hda6\n"
"</screen></informalexample> To create an ext2 file system instead, omit "
"<userinput>-j</userinput>."
-msgstr ""
-"Tạo hệ thống tập tin nằm trên phân vùng mới cấu hình. Chẳng hạn, để tạo một "
+msgstr "Tạo hệ thống tập tin nằm trên phân vùng mới cấu hình. Chẳng hạn, để tạo một "
"hệ thống tập tin kiểu ext3 trên phân vùng <filename>/dev/hda6</filename> "
"(phân vùng gốc mẫu): <informalexample><screen>\n"
"# mke2fs -j /dev/hda6\n"
"</screen></informalexample> Còn để tạo hệ thống tập tin kiểu ext2, chỉ cần "
"bỏ đoạn <userinput>-j</userinput> đi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:340
#, no-c-format
msgid ""
@@ -787,8 +773,7 @@ msgid ""
"filename> (the installation point, to be the root (<filename>/</filename>) "
"filesystem on your new system). The mount point name is strictly arbitrary, "
"it is referenced later below."
-msgstr ""
-"Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số hiệu phân vùng của phân vùng "
+msgstr "Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số hiệu phân vùng của phân vùng "
"trao đổi Debian đã dự định): <informalexample><screen>\n"
"# mkswap /dev/hda5\n"
"# sync; sync; sync\n"
@@ -799,35 +784,33 @@ msgstr ""
"diễn tả lại sau bên dưới."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: random-bits.xml:352
#, no-c-format
msgid ""
"# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/hda6 /mnt/debinst"
-msgstr ""
-"# mkdir /mnt/debinst\n"
+msgstr "# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/hda6 /mnt/debinst"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:355
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to have parts of the filesystem (e.g. /usr) mounted on separate "
"partitions, you will need to create and mount these directories manually "
"before proceding with the next stage."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn đặt phần nào của hệ thống tập tin (v.d. <filename>/usr</"
+msgstr "Nếu bạn muốn đặt phần nào của hệ thống tập tin (v.d. <filename>/usr</"
"filename>) được gắn kết vào phân vùng riêng, bạn cần phải tự tạo và gắn kết "
"những thư mục này trước khi tiếp tục tới giao đoạn kế tiếp."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:365
#, no-c-format
msgid "Install <command>debootstrap</command>"
msgstr "Cài đặt <command>debootstrap</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:366
#, no-c-format
msgid ""
@@ -840,8 +823,7 @@ msgid ""
"command>. </para> </footnote>. Install <command>wget</command> and "
"<command>ar</command> if they aren't already on your current system, then "
"download and install <command>debootstrap</command>."
-msgstr ""
-"Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng được chấp nhận như là "
+msgstr "Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng được chấp nhận như là "
"phương pháp chính thức để cài đặt hệ thống cơ bản Debian, là "
"<command>debootstrap</command>. Nó dùng chương trình <command>wget</command> "
"và <command>ar</command>, nhưng về mặt khác thì phụ thuộc chỉ vào "
@@ -852,7 +834,7 @@ msgstr ""
"và <command>ar</command>, nếu chúng chưa nằm trên hệ thống của bạn, rồi tải "
"về và cài đặt <command>debootstrap</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:396
#, no-c-format
msgid ""
@@ -866,8 +848,7 @@ msgid ""
"<ulink url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> pool</"
"ulink>, copy the package to the work folder, and extract the binary files "
"from it. You will need to have root privileges to install the binaries."
-msgstr ""
-"Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đây. Hãy tạo một thư mục "
+msgstr "Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đây. Hãy tạo một thư mục "
"<filename>work</filename> nơi cần giải nén .deb đó: "
"<informalexample><screen>\n"
"# mkdir work\n"
@@ -881,19 +862,18 @@ msgstr ""
"các tập tin nhị phân này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: random-bits.xml:411
#, no-c-format
msgid ""
"# ar -x debootstrap_0.X.X_arch.deb\n"
"# cd /\n"
"# zcat /full-path-to-work/work/data.tar.gz | tar xv"
-msgstr ""
-"# ar -x debootstrap_0.X.X_arch.deb\n"
+msgstr "# ar -x debootstrap_0.X.X_arch.deb\n"
"# cd /\n"
"# zcat /đường_dẫn_đầy_đủ_đến/work/data.tar.gz | tar xv"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:413
#, no-c-format
msgid ""
@@ -901,20 +881,19 @@ msgid ""
"minimal version of <classname>glibc</classname> installed (currently "
"GLIBC_2.3). <command>debootstrap</command> itself is a shell script, but it "
"calls various utilities that require <classname>glibc</classname>."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng khả năng chạy <command>debootstrap</command> có thể cần thiết "
+msgstr "Ghi chú rằng khả năng chạy <command>debootstrap</command> có thể cần thiết "
"là phiên bản tối thiểu của <classname>glibc</classname> đã được cài đặt "
"(hiện thời là GLIBC_2.3). <command>debootstrap</command> chính nó là tập "
"lệnh trình bao, nhưng nó gọi một số tiện ích khác nhau mà lần lượt cần thiết "
"<classname>glibc</classname>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:424
#, no-c-format
msgid "Run <command>debootstrap</command>"
msgstr "Chạy <command>debootstrap</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:425
#, no-c-format
msgid ""
@@ -923,8 +902,7 @@ msgid ""
"for <userinput>http.us.debian.org/debian</userinput> in the command example "
"below, preferably a mirror close to you network-wise. Mirrors are listed at "
"<ulink url=\"http://www.debian.org/misc/README.mirrors\"></ulink>."
-msgstr ""
-"Khi bạn chạy phần mềm <command>debootstrap</command>, nó cũng có khả năng "
+msgstr "Khi bạn chạy phần mềm <command>debootstrap</command>, nó cũng có khả năng "
"tải các tập tin cần thiết xuống kho một cách trực tiếp. Trong mẫu lệnh bên "
"dưới, bạn có khả năng thay thế địa chỉ máy nhân bản <userinput>http.us."
"debian.org/debian</userinput> bằng địa chỉ của bất cứ máy nhân bản kho "
@@ -932,19 +910,18 @@ msgstr ""
"được liệt kê trong tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"http://www.debian.org/misc/"
"README.mirrors\"></ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:434
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a &releasename; &debian; CD mounted at <filename>/cdrom</"
"filename>, you could substitute a file URL instead of the http URL: "
"<userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
-msgstr ""
-"Nếu bạn có đĩa CD &debian; &releasename; được gắn kết vào <filename>/cdrom</"
+msgstr "Nếu bạn có đĩa CD &debian; &releasename; được gắn kết vào <filename>/cdrom</"
"filename>, bạn có khả năng thay thế địa chỉ Mạng kiểu HTTP bằng địa chỉ kiểu "
"tập tin: <userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:440
#, no-c-format
msgid ""
@@ -955,8 +932,7 @@ msgid ""
"<userinput>mips</userinput>, <userinput>mipsel</userinput>, "
"<userinput>powerpc</userinput>, <userinput>s390</userinput>, or "
"<userinput>sparc</userinput>."
-msgstr ""
-"Trong lệnh <command>debootstrap</command>, hãy thay thế "
+msgstr "Trong lệnh <command>debootstrap</command>, hãy thay thế "
"<replaceable>KIẾN_TRÚC</replaceable> bằng một của những kiến trúc theo đây: "
"<userinput>alpha</userinput>, <userinput>arm</userinput>, <userinput>hppa</"
"userinput>, <userinput>i386</userinput>, <userinput>ia64</userinput>, "
@@ -965,47 +941,45 @@ msgstr ""
"<userinput>sparc</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: random-bits.xml:457
#, no-c-format
msgid ""
"# /usr/sbin/debootstrap --arch ARCH &releasename; \\\n"
" /mnt/debinst http://http.us.debian.org/debian"
-msgstr ""
-"# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n"
+msgstr "# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n"
" /mnt/debinst http://http.us.debian.org/debian"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:463
#, no-c-format
msgid "Configure The Base System"
msgstr "Cấu hình hệ thống cơ bản"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:464
#, no-c-format
msgid ""
"Now you've got a real Debian system, though rather lean, on disk. "
"<command>Chroot</command> into it:"
-msgstr ""
-"Lúc này đĩa của bạn chứa hệ thống Debian thật, dù hơi gầy còm. Hãy "
+msgstr "Lúc này đĩa của bạn chứa hệ thống Debian thật, dù hơi gầy còm. Hãy "
"<command>Chroot</command> vào nó<footnote> <para>chroot : chuyển đổi vị trí "
"của thư mục gốc trong đời sống của tiến trình hiện có</para></footnote>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: random-bits.xml:469
#, no-c-format
msgid "# LANG= chroot /mnt/debinst /bin/bash"
msgstr "# LANG= chroot /mnt/debinst /bin/bash"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:474
#, no-c-format
msgid "Mount Partitions"
msgstr "Gắn kết phân vùng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:475
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1038,8 +1012,7 @@ msgid ""
"times and to arbitrary locations, though <filename>/proc</filename> is "
"customary. If you didn't use <userinput>mount -a</userinput>, be sure to "
"mount proc before continuing:"
-msgstr ""
-"Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. "
+msgstr "Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. "
"<informalexample><screen>\n"
"# editor /etc/fstab\n"
"</screen></informalexample> Đây là mẫu bạn có thể sửa đổi để thích hợp với "
@@ -1072,67 +1045,65 @@ msgstr ""
"tục lại:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: random-bits.xml:495
#, no-c-format
msgid "# mount -t proc proc /proc"
msgstr "# mount -t proc proc /proc"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:497
#, no-c-format
msgid ""
"The command <userinput>ls /proc</userinput> should now show a non-empty "
"directory. Should this fail, you may be able to mount proc from outside the "
"chroot:"
-msgstr ""
-"Sau đó, lệnh liệt kê <userinput>ls /proc</userinput> nên hiển thị thư mục "
+msgstr "Sau đó, lệnh liệt kê <userinput>ls /proc</userinput> nên hiển thị thư mục "
"khác rỗng. Nếu nó bị lỗi, có lẽ bạn có khả năng gắn kết <filename>proc</"
"filename> từ bên ngoài chroot đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: random-bits.xml:503
#, no-c-format
msgid "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc"
msgstr "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:509
#, no-c-format
msgid "Configure Keyboard"
msgstr "Cấu hình bàn phím"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:510
#, no-c-format
msgid "To configure your keyboard:"
msgstr "Để cấu hình bàn phím:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: random-bits.xml:514
#, no-c-format
msgid "# dpkg-reconfigure console-data"
msgstr "# dpkg-reconfigure console-data"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:516
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the keyboard cannot be set while in the chroot, but will be "
"configured for the next reboot."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot, nhưng "
+msgstr "Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot, nhưng "
"sẽ được cấu hình cho lần khởi động lại kế tiếp."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:525
#, no-c-format
msgid "Configure Networking"
msgstr "Cấu hình khả năng chạy mạng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:526
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1182,8 +1153,7 @@ msgid ""
"arrange the names of driver modules in the <filename>/etc/modules</filename> "
"file into the desired order. Then during boot, each card will be associated "
"with the interface name (eth0, eth1, etc.) that you expect."
-msgstr ""
-"Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiệu chỉnh tập tin chứa các giao diện "
+msgstr "Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiệu chỉnh tập tin chứa các giao diện "
"<filename>/etc/network/interfaces</filename>, tập tin cấu hình <filename>/"
"etc/resolv.conf</filename>, tập tin chứa các tên máy <filename>/etc/"
"hostname</filename> và tập tin chứa các máy <filename>/etc/hosts</filename>. "
@@ -1235,13 +1205,13 @@ msgstr ""
"filename> theo thứ tự đã muốn. Sau đó, trong tiến trình khởi động, mỗi thẻ "
"sẽ được tương ứng với tên giao diện (eth0, eth1, v.v.) bạn ngờ."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:563
#, no-c-format
msgid "Configure Locales"
msgstr "Cấu hình miền địa phương"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:564
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1255,8 +1225,7 @@ msgid ""
"<command>aptitude update</command>. Before using locales with character sets "
"other than ASCII or latin1, please consult the appropriate localization "
"HOWTO."
-msgstr ""
-"Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, "
+msgstr "Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, "
"hãy cài đặt gói hỗ trợ <filename>locales</filename> và cấu hình nó :"
"<informalexample><screen>\n"
"# aptitude install locales\n"
@@ -1268,13 +1237,13 @@ msgstr ""
"ký tự khác với ASCII hay Latin1/ISO-8859-1, xem tài liệu địa phương hoá Thế "
"Nào thích hợp."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:582
#, no-c-format
msgid "Install a Kernel"
msgstr "Cài đặt hạt nhân"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:583
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1284,8 +1253,7 @@ msgid ""
"# apt-cache search <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase "
"condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image\n"
"</screen></informalexample> Then install your choice using its package name."
-msgstr ""
-"Nếu bạn dự định khởi động hệ thống này, rất có thể là bạn cần có một hạt "
+msgstr "Nếu bạn dự định khởi động hệ thống này, rất có thể là bạn cần có một hạt "
"nhân (kernel) Linux và một bộ tải khởi động (boot loader). Hãy nhận diện các "
"hạt nhân đã đóng gói sẵn có dùng được bằng lệnh: <informalexample><screen>\n"
"# apt-cache search <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase "
@@ -1293,25 +1261,24 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Rồi cài đặt điều đã chọn, dùng tên gói của nó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: random-bits.xml:592
#, no-c-format
msgid ""
"# aptitude install <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase "
"condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image-<replaceable>&kernelversion;-"
"arch-etc</replaceable>"
-msgstr ""
-"# aptitude install <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase "
+msgstr "# aptitude install <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase "
"condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image-<replaceable>&kernelversion;-"
"arch-etc</replaceable>"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:598
#, no-c-format
msgid "Set up the Boot Loader"
msgstr "Thiết lập bộ tải khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:599
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1319,14 +1286,13 @@ msgid ""
"installed kernel with your new root partition. Note that "
"<command>debootstrap</command> does not install a boot loader, though you "
"can use <command>aptitude</command> inside your Debian chroot to do so."
-msgstr ""
-"Để làm cho hệ thống &debian; có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ tải "
+msgstr "Để làm cho hệ thống &debian; có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ tải "
"khởi động để tải hạt nhân đã cài đặt cùng với phân vùng gốc mới. Ghi chú "
"rằng <command>debootstrap</command> không cài đặt bộ tải khởi động, dù bạn "
"có khả năng sử dụng lệnh <userinput>aptitude</userinput> bên trong chroot "
"Debian để làm như thế."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:606
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1338,8 +1304,7 @@ msgid ""
"could also copy it to the new system and edit it there. After you are done "
"editing, call lilo (remember it will use <filename>lilo.conf</filename> "
"relative to the system you call it from)."
-msgstr ""
-"Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng dẫn "
+msgstr "Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng dẫn "
"<userinput>man lilo.conf</userinput> để tìm hướng dẫn về phương pháp thiết "
"lập bộ tải khởi động. Nếu bạn đang giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt "
"Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin "
@@ -1350,14 +1315,14 @@ msgstr ""
"rằng nó sẽ dùng tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> tương đối so "
"với hệ thống từ đó bạn gọi nó)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:617
#, no-c-format
msgid "Here is a basic <filename>/etc/lilo.conf</filename> as an example:"
msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/lilo.conf</filename> cơ bản:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: random-bits.xml:621
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1368,8 +1333,7 @@ msgid ""
"lba32\n"
"image=/vmlinuz\n"
"label=Debian"
-msgstr ""
-"boot=/dev/hda6\n"
+msgstr "boot=/dev/hda6\n"
"root=/dev/hda6\n"
"install=menu\n"
"delay=20\n"
@@ -1377,7 +1341,7 @@ msgstr ""
"image=/vmlinuz\n"
"label=Debian"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:623
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1387,8 +1351,7 @@ msgid ""
"conf</filename>. You could also copy it to the new system and edit it there. "
"After you are done editing, call ybin (remember it will use <filename>yaboot."
"conf</filename> relative to the system you call it from)."
-msgstr ""
-"Chạy lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về cách "
+msgstr "Chạy lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về cách "
"thiết lập bộ tải khởi động. Nếu bạn giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt "
"Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin cấu "
"hình <filename>yaboot.conf</filename> đã có. Bạn cũng có khả năng sao chép "
@@ -1397,7 +1360,7 @@ msgstr ""
"hình <filename>yaboot.conf</filename> tương đối so với hệ thống từ đó bạn "
"gọi nó)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:633
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1413,8 +1376,7 @@ msgid ""
"label=Debian\n"
"</screen></informalexample> On some machines, you may need to use "
"<userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</userinput>."
-msgstr ""
-"Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: "
+msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: "
"<informalexample><screen>\n"
"boot=/dev/hda2\n"
"device=hd:\n"
@@ -1431,13 +1393,13 @@ msgstr ""
"Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử dụng <userinput>ide0:</"
"userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:651
#, no-c-format
msgid "Installing &debian; over Parallel Line IP (PLIP)"
msgstr "Cài đặt &debian; qua IP đường song song (PLIP)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:653
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1445,14 +1407,13 @@ msgid ""
"Ethernet card, but with just a remote gateway computer attached via a Null-"
"Modem cable (also called Null-Printer cable). The gateway computer should be "
"connected to a network that has a Debian mirror on it (e.g. to the Internet)."
-msgstr ""
-"Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; vào máy tính không có thẻ "
+msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; vào máy tính không có thẻ "
"Ethernet, chỉ có máy tính cổng ra từ xa được gắn nối bằng cáp Null-Modem (bộ "
"điều giải rỗng, cũng được gọi như là cáp Null-Printer, máy in rỗng). Máy "
"tính cổng ra nên được kết nối đến mạng chứa máy nhân bản Debian (v.d. có kết "
"nối đến Mạng)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:661
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1461,26 +1422,24 @@ msgid ""
"use IP addresses 192.168.0.1 and 192.168.0.2 for the PLIP interfaces on the "
"target system and the source system respectively (these addresses should be "
"unused within your network address space)."
-msgstr ""
-"Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị phương pháp thiết lập sự kết nối PLIP, "
+msgstr "Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị phương pháp thiết lập sự kết nối PLIP, "
"dùng cổng ra được kết nối đến Mạng qua sự kết nối quay số (ppp0). Nó sẽ dùng "
"địa chỉ IP <userinput>192.168.0.1</userinput> và <userinput>192.168.0.2</"
"userinput> cho hai giao diện PLIP trên hệ thống đích và hệ thống nguồn riêng "
"từng cái (những địa chỉ này nên là không dùng bên trong miền địa chỉ của "
"mạng của bạn)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:669
#, no-c-format
msgid ""
"The PLIP connection set up during the installation will also be available "
"after the reboot into the installed system (see <xref linkend=\"boot-new\"/"
">)."
-msgstr ""
-"Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi "
+msgstr "Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi "
"khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:674
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1488,74 +1447,68 @@ msgid ""
"address and IRQ) for the parallel ports of both the source and target "
"systems. The most common values are <literal>io=0x378</literal>, "
"<literal>irq=7</literal>."
-msgstr ""
-"Trước khi bắt đầu, bạn cần phải xem cấu hình BIOS (địa chỉ cơ bản IO và IRQ) "
+msgstr "Trước khi bắt đầu, bạn cần phải xem cấu hình BIOS (địa chỉ cơ bản IO và IRQ) "
"để tìm cổng song song của hệ thống cả đích lẫn nguồn. Giá trị thường nhất là "
"<literal>io=0x378</literal>, <literal>irq=7</literal>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:684
#, no-c-format
msgid "Requirements"
msgstr "Nhu cầu"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:687
#, no-c-format
msgid ""
"A target computer, called <emphasis>target</emphasis>, where Debian will be "
"installed."
-msgstr ""
-"Máy tính đích, được gọi như là <emphasis>target</emphasis> (đích), vào đó "
+msgstr "Máy tính đích, được gọi như là <emphasis>target</emphasis> (đích), vào đó "
"Debian sẽ được cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:693
#, no-c-format
msgid "System installation media; see <xref linkend=\"installation-media\"/>."
-msgstr ""
-"Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem <xref linkend=\"installation-media\"/"
+msgstr "Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem <xref linkend=\"installation-media\"/"
">."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:698
#, no-c-format
msgid ""
"Another computer connected to the Internet, called <emphasis>source</"
"emphasis>, that will function as the gateway."
-msgstr ""
-"Máy tính khác được kết nối đến Mạng, được gọi như là <emphasis>source</"
+msgstr "Máy tính khác được kết nối đến Mạng, được gọi như là <emphasis>source</"
"emphasis> (nguồn), mà sẽ hoạt động là cổng ra."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:704
#, no-c-format
msgid ""
"A DB-25 Null-Modem cable. See the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;"
"\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> for more information on this cable and "
"instructions how to make your own."
-msgstr ""
-"Một cáp Null-Modem DB-25. Xem tài liệu cài đặt PLIP Thế Nào <ulink url="
+msgstr "Một cáp Null-Modem DB-25. Xem tài liệu cài đặt PLIP Thế Nào <ulink url="
"\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> để tìm thông tin "
"thêm về cáp kiểu này, gồm hướng dẫn về cách tạo điều riêng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:716
#, no-c-format
msgid "Setting up source"
msgstr "Thiết lập nguồn"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:717
#, no-c-format
msgid ""
"The following shell script is a simple example of how to configure the "
"source computer as a gateway to the Internet using ppp0."
-msgstr ""
-"Theo đây có một tập lệnh trình bao là mẫu đơn giản về phương pháp cấu hình "
+msgstr "Theo đây có một tập lệnh trình bao là mẫu đơn giản về phương pháp cấu hình "
"máy tính nguồn như là cổng ra Mạng dùng ppp0."
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: random-bits.xml:722
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1577,8 +1530,7 @@ msgid ""
"iptables -t nat -A POSTROUTING -o <replaceable>ppp0</replaceable> -j "
"MASQUERADE\n"
"echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward"
-msgstr ""
-"#!/bin/sh\n"
+msgstr "#!/bin/sh\n"
"\n"
"# Gỡ bỏ các mô-đun đang chạy ra hạt nhân để tránh xung đột,\n"
"# cũng để tự cấu hình lại.\n"
@@ -1597,15 +1549,15 @@ msgstr ""
"MASQUERADE\n"
"echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: random-bits.xml:728
#, no-c-format
msgid "Installing target"
msgstr "Cài đặt đích"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:729
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Boot the installation media. The installation needs to be run in expert "
"mode; enter <userinput>expert</userinput> at the boot prompt. If you need to "
@@ -1617,8 +1569,7 @@ msgid ""
"irq=<replaceable>7</replaceable>\n"
"</screen></informalexample> Below are the answers that should be given "
"during various stages of the installation."
-msgstr ""
-"Khởi động vật chứa cài đặt. Cần phải chạy tiến trình cài đặt bằng chế độ nhà "
+msgstr "Khởi động vật chứa cài đặt. Cần phải chạy tiến trình cài đặt bằng chế độ nhà "
"chuyên môn: hãy nhập <userinput>expert</userinput> vào dấu nhắc khởi động. "
"Nếu bạn cần đặt tham số cho mô-đun hạt nhân, cũng cần phải làm như thế tại "
"dấu nhắc khởi động. Chẳng hạn, để khởi động trình cài đặt và đặt giá trị cho "
@@ -1630,29 +1581,28 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample>Bên dưới có những trả lời cần nhập trong những "
"giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt."
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:748
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "Load installer components from CD"
-msgstr "Tải thành phần cài đặt"
+msgstr "Tải các thành phần cài đặt từ đĩa CD"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:750
#, no-c-format
msgid ""
"Select the <userinput>plip-modules</userinput> option from the list; this "
"will make the PLIP drivers available to the installation system."
-msgstr ""
-"Chọn mục <userinput>plip-modules</userinput> trong danh sách: nó sẽ làm cho "
+msgstr "Chọn mục <userinput>plip-modules</userinput> trong danh sách: nó sẽ làm cho "
"các trình điều khiển PLIP sẵn sàng cho hệ thống cài đặt."
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:758
#, no-c-format
msgid "Detect network hardware"
msgstr "Phát hiện phần cứng mạng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:763
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1660,62 +1610,57 @@ msgid ""
"modules for detected cards will be shown. If you want to force &d-i; to use "
"plip instead, you have to deselect all listed driver modules. Obviously, if "
"target doesn't have a network card, the installer will not show this list."
-msgstr ""
-"Nếu máy đích <emphasis>có phải</emphasis> chứa thẻ mạng, trình cài đặt sẽ "
+msgstr "Nếu máy đích <emphasis>có phải</emphasis> chứa thẻ mạng, trình cài đặt sẽ "
"hiển thị danh sách các mô-đun trình điều khiển cho những thẻ được phát hiện. "
"Nếu bạn muốn ép buộc &d-i; dùng PLIP thay thế, bạn cần phải bỏ chọn mọi mô-"
"đun trình điều khiển đã liệt kê. Tất nhiên, nếu máy đích không có thẻ mạng, "
"trình cài đặt sẽ không hiển thị danh sách này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:772
#, no-c-format
msgid ""
"Because no network card was detected/selected earlier, the installer will "
"ask you to select a network driver module from a list. Select the "
"<userinput>plip</userinput> module."
-msgstr ""
-"Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển "
+msgstr "Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển "
"mạng trong danh sách. Hãy chọn mô-đun <userinput>plip</userinput>."
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:784
#, no-c-format
msgid "Configure the network"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:787
#, no-c-format
msgid "Auto-configure network with DHCP: No"
msgstr "Tự động cấu hình mạng bằng DHCP không? : Không"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:792
#, no-c-format
msgid ""
"IP address: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
-msgstr ""
-"Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
+msgstr "Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:797
#, no-c-format
msgid ""
"Point-to-point address: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
"userinput>"
-msgstr ""
-"Địa chỉ điểm-đến-điểm: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
+msgstr "Địa chỉ điểm-đến-điểm: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
"userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: random-bits.xml:803
#, no-c-format
msgid ""
"Name server addresses: you can enter the same addresses used on source (see "
"<filename>/etc/resolv.conf</filename>)"
-msgstr ""
-"Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nhập cùng những địa chỉ "
+msgstr "Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nhập cùng những địa chỉ "
"được dùng trên máy tính nguồn (xem tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
"conf</filename>)"
@@ -1727,8 +1672,7 @@ msgstr ""
#~ "the actual system component. Files under <filename>/dev</filename> also "
#~ "behave differently than ordinary files. Below are the most important "
#~ "device files listed."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong Linux có một số tập tin đặc biệt nằm trong thư mục <filename>/dev</"
+#~ msgstr "Trong Linux có một số tập tin đặc biệt nằm trong thư mục <filename>/dev</"
#~ "filename>. Những tập tin này được gọi như là tập tin thiết bị. Trong thế "
#~ "giới UNIX có cách khác truy cập phần cứng. Tại đó có một tập tin đặc biệt "
#~ "mà thật sự chạy trình điều khiển mà lần lượt truy cập phần cứng. Trình "
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po
index a3fd7a75a..024144e93 100644
--- a/po/vi/using-d-i.po
+++ b/po/vi/using-d-i.po
@@ -3,32 +3,32 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: using-d-i\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: using-d-i\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-08-07 22:39+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-08-02 22:25+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:53+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b41\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:5
#, no-c-format
msgid "Using the Debian Installer"
msgstr "Sử dụng trình cài đặt Debian"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:7
#, no-c-format
msgid "How the Installer Works"
msgstr "Trình cài đặt hoạt động như thế nào"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:8
#, no-c-format
msgid ""
@@ -37,13 +37,12 @@ msgid ""
"user questions as necessary to do its job. The questions themselves are "
"given priorities, and the priority of questions to be asked is set when the "
"installer is started."
-msgstr ""
-"Trình cài đặt Debian là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, để "
+msgstr "Trình cài đặt Debian là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, để "
"thực hiện mỗi công việc cài đặt. Mỗi thành phần thi hành tác vụ riêng của "
"nó, hỏi người dùng những câu cần thiết. Mỗi câu hỏi được gán ưu tiên, còn ưu "
"tiên các câu cần hỏi có được đặt vào lúc khởi chạy trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:16
#, no-c-format
msgid ""
@@ -53,14 +52,13 @@ msgid ""
"sequence; which components are run depends mainly on the installation method "
"you use and on your hardware. The installer will use default values for "
"questions that are not asked."
-msgstr ""
-"Khi chạy tiến trình cài đặt mặc định, chỉ hỏi những câu chủ yếu (ưu tiên "
+msgstr "Khi chạy tiến trình cài đặt mặc định, chỉ hỏi những câu chủ yếu (ưu tiên "
"cao). Kết quả là tiến trình cài đặt rất tự động, tương tác ít với người "
"dùng. Các thành phần được chạy tự động theo thứ tự; thành phần nào cần chạy "
"phụ thuộc chính vào phương pháp cài đặt được dùng, cũng vào phần cứng riêng "
"của bạn. Trình cài đặt sẽ dùng giá trị mặc định cho mỗi câu chưa hỏi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:25
#, no-c-format
msgid ""
@@ -69,14 +67,13 @@ msgid ""
"no problems, the user will never see the installer menu, but will simply "
"answer questions for each component in turn. Serious error notifications are "
"set to priority <quote>critical</quote> so the user will always be notified."
-msgstr ""
-"Nếu tiến trình cài đặt gặp lỗi, trình cài đặt hiển thị màn hình lỗi, có lẽ "
+msgstr "Nếu tiến trình cài đặt gặp lỗi, trình cài đặt hiển thị màn hình lỗi, có lẽ "
"cũng là trình đơn cài đặt để chọn hành động xen kẽ. Còn nếu không gặp lỗi, "
"người dùng sẽ không bao giờ xem trình đơn cài đặt, họ sẽ đơn giản trả lời "
"câu hỏi về mỗi thành phần lần lượt. Thông báo lỗi nghiêm trọng có ưu tiên "
"<quote>tới hạn</quote> thì người dùng sẽ luôn luôn xem."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:34
#, no-c-format
msgid ""
@@ -85,15 +82,14 @@ msgid ""
"static network configuration (DHCP is used by default if available), you "
"could add the boot parameter <userinput>netcfg/disable_dhcp=true</"
"userinput>. See <xref linkend=\"installer-args\"/> for available options."
-msgstr ""
-"Trình cài đặt dùng một số giá trị mặc định có thể được sửa đổi bằng cách gởi "
+msgstr "Trình cài đặt dùng một số giá trị mặc định có thể được sửa đổi bằng cách gởi "
"đối số khởi động vào lúc khởi chạy &d-i;. Chẳng hạn, nếu bạn muốn ép buộc "
"cấu hình mạng kiểu tĩnh (DHCP được dùng theo mặc định nếu sẵn sàng), bạn có "
"khả năng thêm tham số khởi động <userinput>netcfg disable_dhcp=true</"
"userinput> (tắt DHCP=đúng). Xem <xref linkend=\"installer-args\"/> để tìm "
"các tùy chọn có sẵn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:42
#, no-c-format
msgid ""
@@ -101,14 +97,13 @@ msgid ""
"step is controlled by the user rather than the installer performing each "
"step automatically in sequence. To use the installer in a manual, menu-"
"driven way, add the boot argument <userinput>priority=medium</userinput>."
-msgstr ""
-"Người dùng thành thạo có thể thấy thoải mái hơn khi dùng giao diện do trình "
+msgstr "Người dùng thành thạo có thể thấy thoải mái hơn khi dùng giao diện do trình "
"đơn điều khiển, trong đó người dùng điều khiển mỗi bước thay vì trình cài "
"đặt thực hiện tự động mỗi bước theo thứ tự. Để tự điều khiển trình cài đặt "
"bằng trình đơn, bạn hãy thêm đối số khởi động <userinput>priority=medium</"
"userinput> (ưu tiên=vừa)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:50
#, no-c-format
msgid ""
@@ -118,15 +113,14 @@ msgid ""
"to start the installer or by adding the boot argument "
"<userinput>priority=low</userinput>. Expert mode gives you full control over "
"&d-i;."
-msgstr ""
-"Nếu phần cứng riêng cần thiết bạn gởi tùy chọn cho mô-đun hạt nhân vào lúc "
+msgstr "Nếu phần cứng riêng cần thiết bạn gởi tùy chọn cho mô-đun hạt nhân vào lúc "
"cài đặt, bạn cần phải khởi chạy trình cài đặt trong chế độ <quote>nhà chuyên "
"môn</quote>. Làm như thế bằng cách hoặc nhập lệnh <command>expert</command> "
"(nhà chuyên môn) để khởi chạy trình cài đặt, hoặc thêm đối số khởi động "
"<userinput>priority=low</userinput> (ưu tiên=thấp). Chế độ nhà chuyên môn "
"cho bạn khả năng điều khiển đầy đủ &d-i;."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:59
#, no-c-format
msgid ""
@@ -144,8 +138,7 @@ msgid ""
"Up</keycap> and <keycap>Pg-Down</keycap> to scroll the list in sections. The "
"<keycap>space bar</keycap> selects an item such as a checkbox. Use "
"&enterkey; to activate choices."
-msgstr ""
-"Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường dựa vào ký tự (như trái ngược với "
+msgstr "Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường dựa vào ký tự (như trái ngược với "
"giao diện đồ họa thông thường hơn). Con chuột không hoạt động được trong môi "
"trường này. Đây là các phím bạn có thể sử dụng để di chuyển bên trong những "
"hộp thoại khác nhau. Phím <keycap>Tab</keycap> hay phím mũi tên bên "
@@ -160,17 +153,16 @@ msgstr ""
"để cuộn danh sách theo phần riêng. <keycap>Phím dài</keycap> chọn mục như "
"hộp chọn. Hãy sử dụng phím &enterkey; để kích hoạt điều đã chọn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:77
#, no-c-format
msgid ""
"S/390 does not support virtual consoles. You may open a second and third ssh "
"session to view the logs described below."
-msgstr ""
-"Máy kiểu S/390 không hỗ trợ bàn giao tiếp ảo. Bạn có khả năng mở phiên chạy "
+msgstr "Máy kiểu S/390 không hỗ trợ bàn giao tiếp ảo. Bạn có khả năng mở phiên chạy "
"SSH thứ hai và thứ ba để xem những bản ghi được diễn tả bên dưới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:82
#, no-c-format
msgid ""
@@ -180,15 +172,14 @@ msgid ""
"the <keycap>F4</keycap> function key); get back to the main installer "
"process with <keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F1</keycap></"
"keycombo>."
-msgstr ""
-"Các thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn giao tiếp thứ tư. "
+msgstr "Các thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn giao tiếp thứ tư. "
"Bạn có khả năng truy cập bàn giao tiếp này bằng cách bấm tổ hợp phím "
"<keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F4</keycap></keycombo> (bấm giữ "
"phím <keycap>Alt</keycap> bên trái trong khi bấm phím chức năng <keycap>F4</"
"keycap>); còn có thể trở về tiến trình cài đặt chính bằng tổ hợp phím "
"<keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:92
#, no-c-format
msgid ""
@@ -198,40 +189,38 @@ msgid ""
"found in <filename>/var/log/</filename> during the installation, and "
"<filename>/var/log/installer/</filename> after the computer has been booted "
"into the installed system."
-msgstr ""
-"Các thông điệp này cũng nằm trong bản ghi hệ thống <filename>/var/log/"
+msgstr "Các thông điệp này cũng nằm trong bản ghi hệ thống <filename>/var/log/"
"syslog</filename>. Một khi cài đặt xong, bản ghi này được sao chép vào thư "
"mục <filename>/var/log/installer/syslog</filename> trong hệ thống mới. Thông "
"điệp cài đặt kiểu khác cũng nằm trong thư mục <filename>/var/log/</filename> "
"trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/</"
"filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:106
#, no-c-format
msgid "Components Introduction"
msgstr "Giới thiệu về thành phần"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:107
#, no-c-format
msgid ""
"Here is a list of installer components with a brief description of each "
"component's purpose. Details you might need to know about using a particular "
"component are in <xref linkend=\"module-details\"/>."
-msgstr ""
-"Đây là danh sách các thành phần cài đặt, cùng với mô tả ngắn về mục đích của "
+msgstr "Đây là danh sách các thành phần cài đặt, cùng với mô tả ngắn về mục đích của "
"mỗi điều. Chi tiết về cách sử dụng thành phần riêng nào nằm trong <xref "
"linkend=\"module-details\"/>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:118
#, no-c-format
msgid "main-menu"
msgstr "main-menu"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:118
#, no-c-format
msgid ""
@@ -242,8 +231,7 @@ msgid ""
"which requires your intervention, the question priority may be downgraded "
"temporarily to allow you to resolve the problem, and in that case the menu "
"may appear."
-msgstr ""
-"Thành phần này hiển thị danh sách các thành phần cho người dùng xem trong "
+msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các thành phần cho người dùng xem trong "
"khi chạy trình cài đặt, rồi khởi chạy mỗi thành phần đã được chọn. Các câu "
"hỏi của thành phần « main-menu » được đặt là ưu tiên vừa, vậy nếu bạn đã đặt "
"ưu tiên cài đặt cao hay tới hạn (cao là giá trị mặc định), bạn sẽ không xem "
@@ -251,24 +239,23 @@ msgstr ""
"của câu hỏi có thể được hạ cấp tạm thời để cho bạn khả năng giải quyết vấn "
"đề: trong trường hợp đó, trình đơn có thể xuất hiện."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:128
#, no-c-format
msgid ""
"You can get to the main menu by selecting the <quote>Back</quote> button "
"repeatedly to back all the way out of the currently running component."
-msgstr ""
-"Bạn có khả năng tới trình đơn chính bằng cách bấm cái nút <quote>Lùi</quote> "
+msgstr "Bạn có khả năng tới trình đơn chính bằng cách bấm cái nút <quote>Lùi</quote> "
"nhiều lần để lùi lại hoàn toàn ra thành phần đang chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:137
#, no-c-format
msgid "localechooser"
msgstr "localechooser"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:137
#, no-c-format
msgid ""
@@ -276,168 +263,159 @@ msgid ""
"installed system: language, country and locales. The installer will display "
"messages in the selected language, unless the translation for that language "
"is not complete in which case some messages may be shown in English."
-msgstr ""
-"Thành phần này cho bạn khả năng chọn tùy chọn địa phương hoá cho tiến trình "
+msgstr "Thành phần này cho bạn khả năng chọn tùy chọn địa phương hoá cho tiến trình "
"cài đặt, cũng cho hệ thống sẽ cài đặt: ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương "
"(locale). Trình cài đặt sẽ hiển thị thông điệp trong ngôn ngữ đã chọn, trừ "
"có bản dịch chưa hoàn toàn sang ngôn ngữ đó, trong trường hợp đó một số "
"thông điệp riêng vẫn còn có thể được hiển thị bằng tiếng Anh."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:149
#, no-c-format
msgid "kbd-chooser"
msgstr "kbd-chooser"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:149
#, no-c-format
msgid ""
"Shows a list of keyboards, from which the user chooses the model which "
"matches his own."
-msgstr ""
-"Thành phần này hiển thị danh sách các bàn phím, trong đó người dùng họn điều "
+msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các bàn phím, trong đó người dùng họn điều "
"thích hợp."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:158
#, no-c-format
msgid "hw-detect"
msgstr "hw-detect"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:158
#, no-c-format
msgid ""
"Automatically detects most of the system's hardware, including network "
"cards, disk drives, and PCMCIA."
-msgstr ""
-"Thành phần này phát hiện tự động hậu hết phần cứng của máy tính, gồm thẻ "
+msgstr "Thành phần này phát hiện tự động hậu hết phần cứng của máy tính, gồm thẻ "
"mạng, ổ đĩa và PCMCIA."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:167
#, no-c-format
msgid "cdrom-detect"
msgstr "cdrom-detect"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:167
#, no-c-format
msgid "Looks for and mounts a Debian installation CD."
msgstr "Thành phần này phát hiện và gắn kết đĩa CD cài đặt Debian."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:175
#, no-c-format
msgid "netcfg"
msgstr "netcfg"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:175
#, no-c-format
msgid ""
"Configures the computer's network connections so it can communicate over the "
"internet."
-msgstr ""
-"Thành phần này cấu hình các sự kết nối mạng của máy tính để cho nó có khả "
+msgstr "Thành phần này cấu hình các sự kết nối mạng của máy tính để cho nó có khả "
"năng liên lạc qua Mạng."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:184
#, no-c-format
msgid "iso-scan"
msgstr "iso-scan"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:184
#, no-c-format
msgid ""
"Looks for ISO file systems, which may be on a CD-ROM or on the hard drive."
-msgstr ""
-"Thành phần này tìm hệ thống tập tin kiểu ISO, mà có thể nằm hoặc trên đĩa CD "
+msgstr "Thành phần này tìm hệ thống tập tin kiểu ISO, mà có thể nằm hoặc trên đĩa CD "
"hoặc trên đĩa cứng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:193
#, no-c-format
msgid "choose-mirror"
msgstr "choose-mirror"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:193
#, no-c-format
msgid ""
"Presents a list of Debian archive mirrors. The user may choose the source of "
"his installation packages."
-msgstr ""
-"Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản Debian. Vậy người dùng có "
+msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản Debian. Vậy người dùng có "
"thể chọn nguồn của các gói cài đặt."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:202
#, no-c-format
msgid "cdrom-checker"
msgstr "cdrom-checker"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:202
#, no-c-format
msgid ""
"Checks integrity of a CD-ROM. This way the user may assure him/herself that "
"the installation CD-ROM was not corrupted."
-msgstr ""
-"Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của đĩa CD-ROM. Bằng cách này, người "
+msgstr "Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của đĩa CD-ROM. Bằng cách này, người "
"dùng có khả năng kiểm tra xem đĩa CD-ROM cài đặt chưa bị hỏng."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:211
#, no-c-format
msgid "lowmem"
msgstr "lowmem"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:211
#, no-c-format
msgid ""
"Lowmem tries to detect systems with low memory and then does various tricks "
"to remove unnecessary parts of &d-i; from the memory (at the cost of some "
"features)."
-msgstr ""
-"Thành phần này thử phát hiện hệ thống không có đủ bộ nhớ, rồi thực hiện một "
+msgstr "Thành phần này thử phát hiện hệ thống không có đủ bộ nhớ, rồi thực hiện một "
"số việc đặc biệt để gỡ bỏ phần &d-i; không cần thiết ra bộ nhớ đó (cũng mất "
"vài tính năng)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:221
#, no-c-format
msgid "anna"
msgstr "anna"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:221
#, no-c-format
msgid ""
"Anna's Not Nearly APT. Installs packages which have been retrieved from the "
"chosen mirror or CD."
-msgstr ""
-"Thành phần này cài đặt gói được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa CD."
+msgstr "Thành phần này cài đặt gói được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa CD."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:230
#, no-c-format
msgid "partman"
msgstr "partman"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:230
#, no-c-format
msgid ""
@@ -445,201 +423,190 @@ msgid ""
"systems on the selected partitions, and attach them to the mountpoints. "
"Included are also interesting features like a fully automatic mode or LVM "
"support. This is the preferred partitioning tool in Debian."
-msgstr ""
-"Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
+msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
"thống, tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng đã chọn, và gắn kết chúng "
"vào những điểm lắp. Cũng gồm có một số tính năng có ích như chế độ tự động "
"hoàn toàn hay khả năng hỗ trợ LVM (bộ quản lý khối tin hợp lý). Thành phần "
"partman là công cụ phân vùng ưa thích trong Debian."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:242
#, no-c-format
msgid "autopartkit"
msgstr "autopartkit"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:242
#, no-c-format
msgid ""
"Automatically partitions an entire disk according to preset user preferences."
-msgstr ""
-"Thành phần này phân vùng tự động toàn bộ đĩa tùy theo tùy thích người dùng "
+msgstr "Thành phần này phân vùng tự động toàn bộ đĩa tùy theo tùy thích người dùng "
"định sẵn."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:251
#, no-c-format
msgid "partitioner"
msgstr "partitioner"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:251
#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to partition disks attached to the system. A partitioning "
"program appropriate to your computer's architecture is chosen."
-msgstr ""
-"Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
+msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
"thống. Nó chọn chương trình thích hợp với kiến trúc của mỗi máy tính."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:261
#, no-c-format
msgid "partconf"
msgstr "partconf"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:261
#, no-c-format
msgid ""
"Displays a list of partitions, and creates file systems on the selected "
"partitions according to user instructions."
-msgstr ""
-"Thành phần này hiển thị danh sách các phân vùng, cũng tạo hệ thống tập tin "
+msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các phân vùng, cũng tạo hệ thống tập tin "
"trên những phân vùng đã chọn, tùy theo những hướng dẫn của người dùng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:270
#, no-c-format
msgid "lvmcfg"
msgstr "lvmcfg"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:270
#, no-c-format
msgid ""
"Helps the user with the configuration of the <firstterm>LVM</firstterm> "
"(Logical Volume Manager)."
-msgstr ""
-"Thành phần này giúp đỡ người dùng cấu hình <firstterm>LVM</firstterm> (bộ "
+msgstr "Thành phần này giúp đỡ người dùng cấu hình <firstterm>LVM</firstterm> (bộ "
"quản lý khối tin hợp lý)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:279
#, no-c-format
msgid "mdcfg"
msgstr "mdcfg"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:279
#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to setup Software <firstterm>RAID</firstterm> (Redundant "
"Array of Inexpensive Disks). This Software RAID is usually superior to the "
"cheap IDE (pseudo hardware) RAID controllers found on newer motherboards."
-msgstr ""
-"Thành phần này cho người dùng khả năng thiết lập <firstterm>RAID</firstterm> "
+msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng thiết lập <firstterm>RAID</firstterm> "
"kiểu phần mềm. RAID phần mềm này thường là tốt hơn các bộ điều khiển RAID "
"IDE (phần cứng giả) rẻ nằm trên bo mạch chủ mới hơn."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:290
#, no-c-format
msgid "tzsetup"
msgstr "tzsetup"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:290
#, no-c-format
msgid "Selects the time zone, based on the location selected earlier."
msgstr "Thành phần này chọn múi giờ, dựa vào địa điểm đã chọn trước."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:298
#, no-c-format
msgid "clock-setup"
msgstr "clock-setup"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:298
#, no-c-format
msgid "Determines whether the clock is set to UTC or not."
-msgstr ""
-"Thành phần này xác định nếu đồng hồ được đặt theo UTC (thời gian thế giới) "
+msgstr "Thành phần này xác định nếu đồng hồ được đặt theo UTC (thời gian thế giới) "
"hay không."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:306
#, no-c-format
msgid "user-setup"
msgstr "user-setup"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:306
#, no-c-format
msgid "Sets up the root password, and adds a non-root user."
-msgstr ""
-"Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), cũng thêm một người dùng khác "
+msgstr "Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), cũng thêm một người dùng khác "
"người chủ."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:314
#, no-c-format
msgid "base-installer"
msgstr "base-installer"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:314
#, no-c-format
msgid ""
"Installs the most basic set of packages which would allow the computer to "
"operate under Linux when rebooted."
-msgstr ""
-"Thành phần này cài đặt bộ gói cơ bản nhất cho máy tính khả năng hoạt động "
+msgstr "Thành phần này cài đặt bộ gói cơ bản nhất cho máy tính khả năng hoạt động "
"được dưới Linux khi được khởi động lại."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:323
#, no-c-format
msgid "apt-setup"
msgstr "apt-setup"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:323
#, no-c-format
msgid ""
"Configures apt, mostly automatically, based on what media the installer is "
"running from."
-msgstr ""
-"Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, dựa "
+msgstr "Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, dựa "
"vào vật chứa nơi trình cài đặt chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:332
#, no-c-format
msgid "pkgsel"
msgstr "pkgsel"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:332
#, no-c-format
msgid ""
"Uses <classname>tasksel</classname> to select and install additional "
"software."
-msgstr ""
-"Thành phần này sử dụng chương trình <classname>tasksel</classname> để chọn "
+msgstr "Thành phần này sử dụng chương trình <classname>tasksel</classname> để chọn "
"và cài đặt phần mềm thêm."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:340
#, no-c-format
msgid "os-prober"
msgstr "os-prober"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:340
#, no-c-format
msgid ""
@@ -648,21 +615,20 @@ msgid ""
"to add discovered operating systems to the bootloader's start menu. This way "
"the user could easily choose at the boot time which operating system to "
"start."
-msgstr ""
-"Thành phần này phát hiện hệ thống đã được cài đặt trên máy tính và gởi thông "
+msgstr "Thành phần này phát hiện hệ thống đã được cài đặt trên máy tính và gởi thông "
"tin này cho trình cài đặt bộ tải khởi động, mà có thể cung cấp cho bạn khả "
"năng thêm hệ thống đã có vào trình đơn bắt đầu của bộ tải khởi động. Bằng "
"cách này, vào lúc khởi động người dùng có thể chọn dễ dàng hệ điều hành nào "
"cần khởi chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:352
#, no-c-format
msgid "bootloader-installer"
msgstr "bootloader-installer"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:352
#, no-c-format
msgid ""
@@ -670,54 +636,51 @@ msgid ""
"hard disk, which is necessary for the computer to start up using Linux "
"without using a floppy or CD-ROM. Many boot loaders allow the user to choose "
"an alternate operating system each time the computer boots."
-msgstr ""
-"Mỗi trình cài đặt bộ tải khởi động có cài đặt một chương trình tải khởi động "
+msgstr "Mỗi trình cài đặt bộ tải khởi động có cài đặt một chương trình tải khởi động "
"vào đĩa cứng, mà cần thiết để máy tính khởi động được bằng Linux, không dùng "
"đĩa mềm hay đĩa CD-ROM. Nhiều bộ tải khởi động cho người dùng có khả năng "
"chọn hệ điều hành xen kẽ vào lúc khởi động máy tính."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:363
#, no-c-format
msgid "shell"
msgstr "shell"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:363
#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to execute a shell from the menu, or in the second console."
-msgstr ""
-"Thành phần này cho người dùng khả năng thực hiện trình bao từ trình đơn, "
+msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng thực hiện trình bao từ trình đơn, "
"hoặc trong bàn giao tiếp thứ hai."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:372
#, no-c-format
msgid "save-logs"
msgstr "save-logs"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:372
#, no-c-format
msgid ""
"Provides a way for the user to record information on a floppy disk, network, "
"hard disk, or other media when trouble is encountered, in order to "
"accurately report installer software problems to Debian developers later."
-msgstr ""
-"Thành phần này cung cấp cho người dùng có khả năng ghi thông tin vào đĩa "
+msgstr "Thành phần này cung cấp cho người dùng có khả năng ghi thông tin vào đĩa "
"mềm, qua mạng, vào đĩa cứng hay vào vật chứa khác khi gặp lỗi, để thông báo "
"chính xác các vấn đề phần mềm cài đặt cho nhà phát triển xem vào lúc sau."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:390
#, no-c-format
msgid "Using Individual Components"
msgstr "Sử dụng thành phần riêng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:391
#, no-c-format
msgid ""
@@ -727,20 +690,19 @@ msgid ""
"that not all modules will be used for every installation; which modules are "
"actually used depends on the installation method you use and on your "
"hardware."
-msgstr ""
-"Trong phần này có diễn tả mỗi thành phần cài đặt một cách chi tiết. Các "
+msgstr "Trong phần này có diễn tả mỗi thành phần cài đặt một cách chi tiết. Các "
"thành phần đã được nhóm lại theo giai đoạn riêng dễ hiểu, được trình diễn "
"theo thứ tự xuất hiện trong tiến trình cài đặt. Ghi chú rằng không phải tất "
"cả các mô-đun sẽ được dùng trong mọi việc cài đặt; những mô-đun thật sự được "
"dùng phụ thuộc vào phương pháp cài đặt và phần cứng riêng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:403
#, no-c-format
msgid "Setting up Debian Installer and Hardware Configuration"
msgstr "Thiết lập trình cài đặt Debian và cấu hình phần cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:404
#, no-c-format
msgid ""
@@ -753,8 +715,7 @@ msgid ""
"help &d-i; with some information it can't determine automatically (like "
"selecting your preferred language, keyboard layout or desired network "
"mirror)."
-msgstr ""
-"Giả sử là trình cài đặt Debian mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ nhất. "
+msgstr "Giả sử là trình cài đặt Debian mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ nhất. "
"Vào lúc đó, khả năng của &d-i; vẫn còn hơi bị hạn chế. Nó chưa biết đủ về "
"phần cứng, về ngôn ngữ ưa thích của bạn, hay ngay cả về công việc cần thực "
"hiện. Không có sao đó, vì &d-i; hơi thông minh. Nó có khả năng thăm dò tự "
@@ -764,7 +725,7 @@ msgstr ""
"chọn ngôn ngữ ưa thích, bố trí bàn phím thích hợp hay máy nhân bản riêng "
"trên mạng)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:417
#, no-c-format
msgid ""
@@ -773,21 +734,20 @@ msgid ""
"specifically at the hardware needed to load installer components (e.g. your "
"CD-ROM or network card). As not all drivers may be available during this "
"first run, hardware detection needs to be repeated later in the process."
-msgstr ""
-"Bạn sẽ thấy biết rằng &d-i; thực hiện việc <firstterm>phát hiện phần cứng</"
+msgstr "Bạn sẽ thấy biết rằng &d-i; thực hiện việc <firstterm>phát hiện phần cứng</"
"firstterm> vài lần trong giao đoạn này. Lần đầu tiên nhằm mục đích tìm phần "
"cứng cần thiết để tải các thành phần cài đặt (v.d. ổ đĩa CD-ROM hay thẻ "
"mạng). Vì không phải tất cả các trình điều khiển luôn luôn sẵn sàng trong "
"việc chạy đầu tiên này, việc phát hiện phần cứng cần phải được lặp lại vào "
"điểm sau trong tiến trình."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:432
#, no-c-format
msgid "Check available memory"
msgstr "Kiểm tra bộ nhớ có sẵn"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:434
#, no-c-format
msgid ""
@@ -795,31 +755,29 @@ msgid ""
"available memory is limited, this component will make some changes in the "
"installation process which hopefully will allow you to install &debian; on "
"your system."
-msgstr ""
-"Một của những hành động thứ nhất của &d-i; là việc kiểm tra số lượng bộ nhớ "
+msgstr "Một của những hành động thứ nhất của &d-i; là việc kiểm tra số lượng bộ nhớ "
"có sẵn. Nếu không có đủ bộ nhớ có sẵn, thành phần này sẽ sửa đổi tiến trình "
"cài đặt để (mong muốn) cho bạn khả năng cài đặt &debian; trên máy tính của "
"mình."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:441
#, no-c-format
msgid ""
"During a low memory install, not all components will be available. One of "
"the limitations is that you won't be able to choose a language for the "
"installation."
-msgstr ""
-"Trong tiến trình cài đặt vào máy tính có bộ nhớ thấp, không phải có sẵn tất "
+msgstr "Trong tiến trình cài đặt vào máy tính có bộ nhớ thấp, không phải có sẵn tất "
"cả các thành phần. Một của những sự hạn chế là bạn không thể chọn sử dụng "
"ngôn ngữ khác tiếng Anh trong khi cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:456
#, no-c-format
msgid "Selecting Localization Options"
msgstr "Chọn tùy chọn địa phương hoá"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:458
#, no-c-format
msgid ""
@@ -827,12 +785,11 @@ msgid ""
"localization options to be used both for the installation and for the "
"installed system. The localization options consist of language, country and "
"locales."
-msgstr ""
-"Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn các tùy chọn địa "
+msgstr "Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn các tùy chọn địa "
"phương hoá cần dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống đã cài đặt. "
"Những tùy chọn địa phương hoá là ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:465
#, no-c-format
msgid ""
@@ -840,12 +797,11 @@ msgid ""
"process, provided a translation of the different dialogs is available. If no "
"valid translation is available for the selected language, the installer will "
"default to English."
-msgstr ""
-"Ngôn ngữ bạn chọn sẽ được dùng trong phần còn lại của tiến trình cài đặt, "
+msgstr "Ngôn ngữ bạn chọn sẽ được dùng trong phần còn lại của tiến trình cài đặt, "
"miễn là có sẵn bản dịch của các hộp thoại khác nhau. Nếu chưa có bản dịch "
"sang ngôn ngữ đã chọn, trình cài đặt sẽ trở về ngôn ngữ mặc định: tiếng Anh."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:472
#, no-c-format
msgid ""
@@ -853,13 +809,12 @@ msgid ""
"the default timezone and a Debian mirror appropriate for your geographic "
"location. Language and country together will be used to set the default "
"locale for your system and to help select your keyboard."
-msgstr ""
-"Vào điểm sau trong tiến trình cài đặt, quốc gia đã chọn sẽ được dùng để chọn "
+msgstr "Vào điểm sau trong tiến trình cài đặt, quốc gia đã chọn sẽ được dùng để chọn "
"múi giờ mặc định và một máy nhân bản Debian thích hợp với chỗ địa lý của "
"bạn. Cả ngôn ngữ lẫn quốc gia đều sẽ được dùng để đặt miền địa phương mặc "
"định cho hệ thống của bạn, cũng để giúp đỡ chọn bố trí bàn phím."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:479
#, no-c-format
msgid ""
@@ -872,8 +827,7 @@ msgid ""
"will result in the installation proceding in English; the installed system "
"will have no localization support as the <classname>locales</classname> "
"package will not be installed."
-msgstr ""
-"Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích. Các tên ngôn ngữ được "
+msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích. Các tên ngôn ngữ được "
"liệt kê bằng cả tiếng Anh (bên trái) lẫn tiếng gốc (bên phải); các tên bên "
"phải cũng được in ra bằng chữ viết đúng của ngôn ngữ đó. Danh sách đó được "
"sắp xếp theo tên tiếng Anh. Bên trên danh sách có một tùy chọn thêm cho bạn "
@@ -883,7 +837,7 @@ msgstr ""
"phương hoá (không có ngôn ngữ khác v.v.) vì gói <classname>locales</"
"classname> sẽ không được cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:491
#, no-c-format
msgid ""
@@ -895,8 +849,7 @@ msgid ""
"presented with a list of all countries, grouped by continent. If the "
"language has only one country associated with it, that country will be "
"selected automatically."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn ngôn ngữ được chấp nhận là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc "
+msgstr "Nếu bạn chọn ngôn ngữ được chấp nhận là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc "
"gia<footnote> <para> Tức là khi có nhiều miền địa phương với mã quốc gia "
"khác nhau cho cùng một ngôn ngữ. </para> </footnote>, lần kế tiếp bạn sẽ "
"được nhắc chọn quốc gia riêng. Nếu bạn chọn mục <guimenuitem>Khác</"
@@ -904,7 +857,7 @@ msgstr ""
"quốc gia, được nhóm lại theo châu. Nếu ngôn ngữ đã chọn chỉ có một quốc gia "
"tương ứng với nó, quốc gia đó sẽ được chọn tự động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:509
#, no-c-format
msgid ""
@@ -912,19 +865,18 @@ msgid ""
"country. If you are installing at medium or low priority, you will have the "
"option of selecting a different default locale and of selecting additional "
"locales to be generated for the installed system."
-msgstr ""
-"Miền địa phương sẽ được chọn, dựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã chọn. Nếu bạn "
+msgstr "Miền địa phương sẽ được chọn, dựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã chọn. Nếu bạn "
"đang cài đặt tại ưu tiên vừa hay thấp, bạn có khả năng chọn một miền địa "
"phương mặc định khác, và một số miền địa phương thêm để được tạo ra cho hệ "
"thống được cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:524
#, no-c-format
msgid "Choosing a Keyboard"
msgstr "Chọn bàn phím"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:526
#, no-c-format
msgid ""
@@ -934,15 +886,14 @@ msgid ""
"installation is complete, you'll be able to select a keyboard layout from a "
"wider range of choices (run <command>kbdconfig</command> as root after you "
"have completed the installation)."
-msgstr ""
-"Bàn phím thường được thiết kế để nhập các ký tự đại diện ngôn ngữ riêng. Hãy "
+msgstr "Bàn phím thường được thiết kế để nhập các ký tự đại diện ngôn ngữ riêng. Hãy "
"chọn một bố trí bàn phím thích hợp với bàn phím hàng ngày của bạn, hoặc chọn "
"điều tương tự nếu không có bố trí trùng. Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn "
"có khả năng chọn bố trí bàn phím trong phạm vị sự chọn rộng hơn (chạy tiện "
"ích <command>kbdconfig</command> với tư cách người chủ, một khi cài đặt "
"xong)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:536
#, no-c-format
msgid ""
@@ -951,15 +902,14 @@ msgid ""
"same place in all national language keyboard layouts, so they are "
"independent of the keyboard configuration. An 'extended' keyboard is one "
"with <keycap>F1</keycap> through <keycap>F10</keycap> keys along the top row."
-msgstr ""
-"Hãy di chuyển vùng tô sáng tới bố trí bàn phím đã muốn, rồi bấm phím "
+msgstr "Hãy di chuyển vùng tô sáng tới bố trí bàn phím đã muốn, rồi bấm phím "
"&enterkey;. Dùng các phím mũi tên để di chuyển vùng tô sáng &mdash; chúng "
"nằm tại cùng một vị trí trên mọi bố trí bàn phím ngôn ngữ quốc gia, vậy "
"chúng không phụ thuộc vào cấu hình bàn phím. Bàn phím « đã mở rộng "
"» ('extended') có các phím chức năng <keycap>F1</keycap> đến <keycap>F10</"
"keycap> nằm bên trên."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:545
#, no-c-format
msgid ""
@@ -967,13 +917,12 @@ msgid ""
"to skip the keyboard selection and keep the default kernel keymap (LK201 "
"US). This may change in the future as it depends on further Linux/MIPS "
"kernel development."
-msgstr ""
-"Trên máy DECstation, hiện thời không có bố trí bàn phím có thể tải, thì bạn "
+msgstr "Trên máy DECstation, hiện thời không có bố trí bàn phím có thể tải, thì bạn "
"cần phải bỏ qua việc chọn bàn phím, và giữ lại bố trí hạt nhân mặc định "
"(LK201 US). Trường hợp này có thể thay đổi trong trương lai, vì nó phụ thuộc "
"vào sự phát triển hạt nhân Linux/MIPS thêm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:552
#, no-c-format
msgid ""
@@ -984,15 +933,14 @@ msgid ""
"(Standard) layout will place the Alt function on the <keycap>Option</keycap> "
"key (engraved with 'alt' on most Mac keyboards). In other respects the two "
"layouts are similar."
-msgstr ""
-"Có hai bố trí bàn phím Mỹ: bố trí kiểu « qwerty/mac-usb-us » gán chức năng "
+msgstr "Có hai bố trí bàn phím Mỹ: bố trí kiểu « qwerty/mac-usb-us » gán chức năng "
"Alt với phím Cmd <keycap>trái tao ⌘</keycap> (bên trái <keycap>phím dài</"
"keycap> giống như phím <keycap>Alt</keycap> trên bàn phím PC), còn bố trí "
"kiểu « qwerty/us » gán chức năng Alt với phím <keycap>Option</keycap> (cũng "
"có từ viết tắt 'alt' trên phần lớn bàn phím Mac). Bằng các cách khác, hai bố "
"trí này là tương tự."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:564
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1002,15 +950,14 @@ msgid ""
"a list of Sun type keymaps to choose from, but selecting one of these will "
"result in a non-working keyboard. If you are installing with the 2.6 kernel, "
"there is no problem."
-msgstr ""
-"Nếu bạn cài đặt vào máy tính có bàn phím USB kiểu Sun, cũng đã được khởi "
+msgstr "Nếu bạn cài đặt vào máy tính có bàn phím USB kiểu Sun, cũng đã được khởi "
"động trình cài đặt bằng hạt nhân phiên bản 2.4 mặc định, bàn phím sẽ không "
"được nhận diện đúng bởi hệ thống cài đặt. Trình cài đặt sẽ hiển thị cho bạn "
"xem danh sách các bố trí bàn phím Sun trong đó cần chọn, nhưng việc chọn một "
"điều sẽ gây ra bàn phím không hoạt động được. Tuy nhiên, nếu bạn cài đặt "
"bằng hạt nhân phiên bản 2.6, không có sao."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:573
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1024,8 +971,7 @@ msgid ""
"if you have a keyboard with a localized layout. Selecting <quote>No keyboard "
"to configure</quote> will leave the kernel keymap in place, which is correct "
"for US keyboards."
-msgstr ""
-"Để giành bàn phím hoạt động được, bạn nên khởi động trình cài đặt với tham "
+msgstr "Để giành bàn phím hoạt động được, bạn nên khởi động trình cài đặt với tham "
"số <userinput>priority=medium</userinput> (ưư tiên=vừa). Khi bạn tới màn "
"hình chọn bố trí bàn phím<footnote> <para> Nếu cài đặt tại ưu tiên mặc định, "
"bạn nên bấm cái nút <userinput>Lùi</userinput> để lùi lại về trình đơn cài "
@@ -1036,13 +982,13 @@ msgstr ""
"<quote>Không có bàn phím cần cấu hình</quote> sẽ để lại bố trí hạt nhân, sự "
"chọn thích hợp với bố trí bàn phím Mỹ."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:611
#, no-c-format
msgid "Looking for the Debian Installer ISO Image"
msgstr "Tìm ảnh ISO cài đặt Debian"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:612
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1050,13 +996,12 @@ msgid ""
"a moment where you need to find and mount the Debian Installer iso image in "
"order to get the rest of the installation files. The component <command>iso-"
"scan</command> does exactly this."
-msgstr ""
-"Trong tiến trình cài đặt bằng phương pháp <emphasis>hd-media</emphasis>, có "
+msgstr "Trong tiến trình cài đặt bằng phương pháp <emphasis>hd-media</emphasis>, có "
"thời điểm khi bạn cần phải tìm và gắn kết ảnh ISO của trình cài đặt Debian, "
"để lấy các tập tin cài đặt còn lại. Thành phần <command>iso-scan</command> "
"thực hiện chính xác công việc này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:619
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1072,8 +1017,7 @@ msgid ""
"content to determine if the image is a valid Debian iso image or not. In the "
"former case we are done, in the latter <command>iso-scan</command> seeks for "
"another image."
-msgstr ""
-"Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> gắn kết tự động mọi thiết "
+msgstr "Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> gắn kết tự động mọi thiết "
"bị khối tin (v.d. phân vùng) chứa hệ thống tập tin đã biết, rồi tìm kiếm "
"tính liên tục tên tập tin nào kết thúc bằng <filename>.iso</filename> (hay "
"<filename>.ISO</filename>). Ghi chú rằng việc thử đầu tiên quét chỉ tập tin "
@@ -1086,7 +1030,7 @@ msgstr ""
"việc đã xong, còn nếu không thì thành phần <command>iso-scan</command> tìm "
"ảnh khác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:636
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1094,13 +1038,12 @@ msgid ""
"<command>iso-scan</command> will ask you whether you would like to perform a "
"more thorough search. This pass doesn't just look into the topmost "
"directories, but really traverses whole filesystem."
-msgstr ""
-"Trong trường hợp việc thử tìm ảnh ISO cài đặt không phải là thành công, "
+msgstr "Trong trường hợp việc thử tìm ảnh ISO cài đặt không phải là thành công, "
"thành phần <command>iso-scan</command> sẽ hỏi nếu bạn muốn thực hiện việc "
"tìm kiếm tường tận hơn. Việc tìm kiếm đó không phải chỉ tìm trong những thư "
"mục lên trên: nó thật sự đi qua toàn bộ hệ thống tập tin."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:643
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1110,21 +1053,20 @@ msgid ""
"filesystem recognizable by &d-i;, and if it is not corrupted (verify the "
"checksum). Experienced Unix users could do this without rebooting on the "
"second console."
-msgstr ""
-"Nếu thành phần <command>iso-scan</command> không tìm được ảnh ISO cài đặt "
+msgstr "Nếu thành phần <command>iso-scan</command> không tìm được ảnh ISO cài đặt "
"của bạn, hãy khởi động lại về hệ điều hành đã có, rồi kiểm tra xem nếu ảnh "
"có tên đúng (kết thúc bằng <filename>.iso</filename>), nếu nó nằm trong hệ "
"thống tập tin do &d-i; chấp nhận, và nếu nó bị hỏng (thẩm tra tổng kiểm "
"checksum). Người dùng UNIX kinh nghiệm có thể làm như thế, không cần khởi "
"động lại, bằng bàn giao tiếp thứ hai."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:664
#, no-c-format
msgid "Configuring Network"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:666
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1135,8 +1077,7 @@ msgid ""
"time. You may configure additional interfaces after installation is "
"complete; see the <citerefentry> <refentrytitle>interfaces</refentrytitle> "
"<manvolnum>5</manvolnum> </citerefentry> man page."
-msgstr ""
-"Khi bạn vào bước này, nếu trình cài đặt phát hiện nhiều thiết bị mạng trong "
+msgstr "Khi bạn vào bước này, nếu trình cài đặt phát hiện nhiều thiết bị mạng trong "
"máy tính, nó sẽ nhắc bạn chọn thiết bị nào là giao diện mạng "
"<emphasis>chính</emphasis>, tức là điều bạn muốn sử dụng để cài đặt. Các "
"giao diện khác sẽ không được cấu hình vào lúc đó. Bạn có khả năng cấu hình "
@@ -1144,7 +1085,7 @@ msgstr ""
"<citerefentry> <refentrytitle>interfaces</refentrytitle> <manvolnum>5</"
"manvolnum> </citerefentry>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:677
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1156,8 +1097,7 @@ msgid ""
"the third console. In any case, you will be asked if you want to retry, or "
"if you want to perform manual setup. DHCP servers are sometimes really slow "
"in their responses, so if you are sure everything is in place, try again."
-msgstr ""
-"Mặc định là &d-i; thử cấu hình tự động mạng của máy tính bằng DHCP. Nếu việc "
+msgstr "Mặc định là &d-i; thử cấu hình tự động mạng của máy tính bằng DHCP. Nếu việc "
"thăm dò DHCP là thành công, bạn đã làm xong. Còn nếu nó không phải là thành "
"công, trường hợp này có thể được gây ra bởi nhiều nhân tố khác nhau, từ cáp "
"mạng chưa cắm phít được, đến thiết lập DHCP có cấu hình sai. Hoặc có lẽ bạn "
@@ -1167,7 +1107,7 @@ msgstr ""
"Trình phục vụ DHCP đôi khi đáp ứng rất chậm, vậy nếu bạn có chắc là mọi thứ "
"có ổn, hãy thử lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:689
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1180,8 +1120,7 @@ msgid ""
"<computeroutput>Wireless ESSID</computeroutput> and a <computeroutput>WEP "
"key</computeroutput>. Fill in the answers from <xref linkend=\"needed-info\"/"
">."
-msgstr ""
-"Lần lượt, tiến trình tự thiết lập mạng sẽ hỏi bạn một số câu về mạng, đặc "
+msgstr "Lần lượt, tiến trình tự thiết lập mạng sẽ hỏi bạn một số câu về mạng, đặc "
"biệt về <computeroutput>địa chỉ IP</computeroutput>, <computeroutput>mặt nạ "
"mạng (netmask)</computeroutput>, <computeroutput>cổng ra (gateway)</"
"computeroutput>, <computeroutput>các địa chỉ máy phục vụ tên</"
@@ -1190,7 +1129,7 @@ msgstr ""
"tuyến</computeroutput> và <computeroutput>khoá WEP</computeroutput>. Hãy "
"điền vào các trả lời từ <xref linkend=\"needed-info\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:703
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1203,8 +1142,7 @@ msgid ""
"installed, if necessary, by editing <filename>/etc/network/interfaces</"
"filename>. Alternatively, you can install <classname>etherconf</classname>, "
"which will step you through your network setup."
-msgstr ""
-"Có vài chi tiết có thể có ích cho bạn: chương trình giả sử là địa chỉ IP của "
+msgstr "Có vài chi tiết có thể có ích cho bạn: chương trình giả sử là địa chỉ IP của "
"mạng là giá trị VÀ cách một ví trị bit (bitwise AND) của địa chỉ IP hệ thống "
"và mặt nạ mạng. Nó sẽ đoán rằng địa chỉ quảng bá là HAY cách một vị trí bit "
"(bitwise OR) của địa chỉ IP hệ thống với sự phủ định của mặt nạ mạng. Nó sẽ "
@@ -1215,13 +1153,13 @@ msgstr ""
"tiện ích <classname>etherconf</classname>, mà sẽ hướng dẫn bạn qua các bước "
"thiết lập mạng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:742
#, no-c-format
msgid "Partitioning and Mount Point Selection"
msgstr "Phân vùng và chọn điểm lắp"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:743
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1231,32 +1169,30 @@ msgid ""
"the next few components lies in partitioning your disks, creating "
"filesystems, assigning mountpoints and optionally configuring closely "
"related issues like LVM or RAID devices."
-msgstr ""
-"Vào thời điểm này, sau khi việc phát hiện phần cứng đã được thực hiện lần "
+msgstr "Vào thời điểm này, sau khi việc phát hiện phần cứng đã được thực hiện lần "
"cuối cùng, &d-i; nên có khả năng đầy đủ, được tùy chỉnh thích hợp với sự cần "
"của người dùng riêng và sẵn sàng làm việc thực. Như tên phần này ngụ ý, "
"những công việc chính của vài thành phần kế tiếp là phân vùng đĩa, tạo hệ "
"thống tập tin, gán điểm lắp và (tùy chọn) cấu hình vấn đề rất liên quan đến "
"nhau như LVM hay thiết bị RAID."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:765
#, no-c-format
msgid "Partitioning Your Disks"
msgstr "Phân vùng đĩa"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:767
#, no-c-format
msgid ""
"Now it is time to partition your disks. If you are uncomfortable with "
"partitioning, or just want to know more details, see <xref linkend="
"\"partitioning\"/>."
-msgstr ""
-"Lúc này nên phân vùng các đĩa của bạn. Nếu bạn chưa quen với công việc phân "
+msgstr "Lúc này nên phân vùng các đĩa của bạn. Nếu bạn chưa quen với công việc phân "
"vùng, hoặc chỉ muốn biết thêm, xem <xref linkend=\"partitioning\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:773
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1264,13 +1200,12 @@ msgid ""
"entire drive, or free space on a drive. This is also called <quote>guided</"
"quote> partitioning. If you do not want to autopartition, choose "
"<guimenuitem>Manually edit partition table</guimenuitem> from the menu."
-msgstr ""
-"Trước tiên, bạn sẽ nhận dịp phân vùng tự động hoặc toàn bộ đĩa, hoặc sức "
+msgstr "Trước tiên, bạn sẽ nhận dịp phân vùng tự động hoặc toàn bộ đĩa, hoặc sức "
"chứa còn rảnh trên đĩa. Tiến trình này cũng được gọi như là sự phân vùng "
"<quote>đã hướng dẫn</quote>. Nếu bạn không muốn phân vùng tự động, hãy chọn "
"mục <guimenuitem>Tự sửa đổi bảng phân vùng</guimenuitem> trong trình đơn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:781
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1280,8 +1215,7 @@ msgid ""
"partitions inside one big partition; the advantage of this method is that "
"partitions inside this big partition can be resized relatively easily later. "
"Note: the option to use LVM may not be available on all architectures."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn khả năng phân vùng đã hướng dẫn, có lẽ bạn có hai tùy chọn nữa: "
+msgstr "Nếu bạn chọn khả năng phân vùng đã hướng dẫn, có lẽ bạn có hai tùy chọn nữa: "
"tạo phân vùng một cách trực tiếp trên đĩa cứng (phương pháp truyền thống) "
"hoặc dùng khả năng quản lý khối tin hợp lý (LVM). Trong trường hợp thứ hai, "
"trình cài đặt sẽ tạo phần lớn phân vùng bên trong cùng một phân vùng lớn; "
@@ -1289,16 +1223,16 @@ msgstr ""
"những phân vùng bên trong phân vùng lớn này. Ghi chú : tùy chọn dùng LVM có "
"lẽ không phải sẵn sàng trên mọi kiến trúc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:791
#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning using LVM, it will not be possible to undo "
"changes made in the partition table. This effectively erases all data that "
"is currently on the selected hard disk."
-msgstr ""
+msgstr "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM, không thể hủy bước thay đổi nào trong bảng phân vùng. Việc này có kết quả là xoá sạch mọi dữ liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:798
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1309,8 +1243,7 @@ msgid ""
"that guided partitioning needs a certain minimal amount of free space to "
"operate with. If you don't give it at least about 1GB of space (depends on "
"chosen scheme), guided partitioning will fail."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn (hoặc truyền thống hoặc "
+msgstr "Sau khi bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn (hoặc truyền thống hoặc "
"bằng LVM), lúc đó bạn có khả năng chọn trong các bố trí được liệt kê trong "
"bảng bên dưới. Mỗi bố trí có thuận và chống, một số bố trí riêng được thảo "
"luận trong <xref linkend=\"partitioning\"/>. Nếu bạn chưa chắc, hãy chọn "
@@ -1319,95 +1252,93 @@ msgstr ""
"sức chứa (phụ thuộc vào bố trí được chọn), tiến trình phân vùng đã hướng dẫn "
"sẽ bị lỗi."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:815
#, no-c-format
msgid "Partitioning scheme"
msgstr "Bố trí phân vùng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:816
#, no-c-format
msgid "Minimum space"
msgstr "Chỗ tối thiểu"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:817
#, no-c-format
msgid "Created partitions"
msgstr "Phân vùng đã tạo"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:823
#, no-c-format
msgid "All files in one partition"
msgstr "Mọi tập tin trên một phân vùng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:824
#, no-c-format
msgid "600MB"
msgstr "600MB"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:825
#, no-c-format
msgid "<filename>/</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, trao đổi"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:827
#, no-c-format
msgid "Separate /home partition"
msgstr "Phân vùng /home riêng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:828
#, no-c-format
msgid "500MB"
msgstr "500MB"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:829
#, no-c-format
msgid "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, trao đổi"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:833
#, no-c-format
msgid "Separate /home, /usr, /var and /tmp partitions"
msgstr "Các phân vùng /home, /usr, /var, và /tmp riêng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:834
#, no-c-format
msgid "<entry>1GB</entry>"
msgstr "<entry>1GB</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:835
#, no-c-format
msgid ""
"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
"filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, swap"
-msgstr ""
-"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
+msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
"filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, trao đổi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:844
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning using LVM, the installer will also create "
"a separate <filename>/boot</filename> partition. The other partitions, "
"except for the swap partition, will be created inside the LVM partition."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM, trình cài đặt sẽ "
-"cũng tạo một phân vùng « /boot » riêng. Những phân vùng khác, trừ phân vùng "
+msgstr "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM, trình cài đặt sẽ "
+"cũng tạo một phân vùng <filename>/boot</filename> riêng. Những phân vùng khác, trừ phân vùng "
"trao đổi, sẽ được tạo bên trong phân vùng LVM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:850
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1415,37 +1346,34 @@ msgid ""
"additional partition, formatted as a FAT16 bootable filesystem, for the EFI "
"boot loader. There is also an additional menu item in the formatting menu to "
"manually set up a partition as an EFI boot partition."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu IA64, cũng "
+msgstr "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu IA64, cũng "
"sẽ tạo một phân vùng thêm, được định dạng làm hệ thống tập tin khởi động "
"được FAT16, cho bộ tải khởi động EFI. Cũng có một mục trình đơn thêm trong "
"trình đơn định dạng, để tự thiết lập một phân vùng như là phân vùng khởi "
"động EFI."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:858
#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning for your Alpha system, an additional, "
"unformatted partition will be allocated at the beginning of your disk to "
"reserve this space for the aboot boot loader."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu Alpha, một "
+msgstr "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu Alpha, một "
"phân vùng thêm chưa định dạng sẽ được cấp phát tại đầu của đĩa, để dành "
"riêng sức chứa này cho bộ tải khởi động « aboot »."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:864
#, no-c-format
msgid ""
"After selecting a scheme, the next screen will show your new partition "
"table, including information on whether and how partitions will be formatted "
"and where they will be mounted."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn chọn bố trí, màn hình kế tiếp sẽ hiển thị bảng phân vùng mới, "
+msgstr "Sau khi bạn chọn bố trí, màn hình kế tiếp sẽ hiển thị bảng phân vùng mới, "
"gồm có thông tin về trạng thái kiểu định dạng và gắn kết của mỗi phân vùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:870
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1471,8 +1399,7 @@ msgid ""
"system, and mountpoint (if any). Note: this particular setup cannot be "
"created using guided partitioning but it does show possible variation that "
"can be achieved using manual partitioning."
-msgstr ""
-"Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><screen>\n"
" IDE1 master (hda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n"
" #1 primary 16.4 MB B f ext2 /boot\n"
" #2 primary 551.0 MB swap swap\n"
@@ -1501,9 +1428,9 @@ msgstr ""
"phân vùng đã hướng dẫn, nhưng nó có phải hiển thị trường hợp khác\n"
"có thể được đạt khi tự phân vùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:883
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"This concludes the guided partitioning. If you are satisfied with the "
"generated partition table, you can choose <guimenuitem>Finish partitioning "
@@ -1512,20 +1439,16 @@ msgid ""
"happy, you can choose to <guimenuitem>Undo changes to partitions</"
"guimenuitem> and run guided partitioning again, or modify the proposed "
"changes as described below for manual partitioning."
-msgstr ""
-"Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. Nếu bạn thấy bảng phân "
+msgstr "Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. Nếu bạn thấy bảng phân "
"vùng đã tạo ra là ổn định, sau đó bạn có khả năng chọn mục <guimenuitem>Phân "
"vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn, để thực "
"hiện bảng phân vùng mới (như được diễn tả tại cuối phần này). Còn nếu bạn "
"chưa thỏa chí, bạn có thể chọn mục <guimenuitem>Hủy các bước thay đổi phân "
-"vùng</guimenuitem><footnote> <para> Nếu bạn đã chọn khả năng phân vùng đã "
-"hướng dẫn bằng LVM, bạn sẽ không thể hủy mọi bước thay đổi, vì một số thay "
-"đổi đã được ghi vào đĩa cứng. Tùy nhiên, trình cài đặt sẽ cảnh báo bạn trước "
-"khi ghi gì. </para> </footnote> để chay lại tiến trình phân vùng đã hướng "
+"vùng</guimenuitem><footnote> để chay lại tiến trình phân vùng đã hướng "
"dẫn, hoặc sửa đổi các thay đổi đã đề nghị (như được diễn tả bên dưới) cho "
"việc tự phân vùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:893
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1534,13 +1457,12 @@ msgid ""
"and without the mount points. How to manually setup your partition table and "
"the usage of partitions by your new Debian system will be covered in the "
"remainder of this section."
-msgstr ""
-"Một màn hình tương tự với điều được hiển thị đúng trên đây sẽ được hiển thị "
+msgstr "Một màn hình tương tự với điều được hiển thị đúng trên đây sẽ được hiển thị "
"nếu bạn chọn tự phân vùng, trừ là bảng phân vùng đã có sẽ được diễn tả, "
"không có điểm lắp. Phần còn lại của tiết đoạn này sẽ diễn tả cách tự thiết "
"lập bảng phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống Debian mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:901
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1548,13 +1470,12 @@ msgid ""
"space on it, you will be offered to create a new partition table (this is "
"needed so you can create new partitions). After this a new line entitled "
"<quote>FREE SPACE</quote> should appear under the selected disk."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn một đĩa rỗng, mà không có phân vùng, cũng không có sức chứa "
+msgstr "Nếu bạn chọn một đĩa rỗng, mà không có phân vùng, cũng không có sức chứa "
"rảnh, lúc đó bạn sẽ có dịp tạo một bảng phân vùng mới (cần thiết để tạo phân "
"vùng mới). Sau đó, một dòng mới tên <quote>FREE SPACE</quote> (sức chứa "
"rảnh) nên xuất hiện trong bảng bên dưới đĩa đã chọn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:909
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1571,8 +1492,7 @@ msgid ""
"from existing partition onto this one. When you are satisfied with your new "
"partition, select <guimenuitem>Done setting up the partition</guimenuitem> "
"and you will be thrown back to <command>partman</command>'s main screen."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn một phần sức chứa còn rảnh, bạn sẽ có dịp tạo một phân vùng "
+msgstr "Nếu bạn chọn một phần sức chứa còn rảnh, bạn sẽ có dịp tạo một phân vùng "
"mới. Tiến trình sẽ hỏi vài câu về kích cỡ, kiểu (chính hay hợp lý) và vị trí "
"(đầu hay cuối của sức chứa còn rảnh) của phân vùng mới này. Sau đó, bạn sẽ "
"xem toàn cảnh chi tiết về phân vùng mới. Có sẵn tùy chọn như điểm lắp, các "
@@ -1586,7 +1506,7 @@ msgstr ""
"<guimenuitem>Mới thiết lập xong phân vùng</guimenuitem> rồi bạn sẽ trở về "
"màn hình chính của chương trình <command>partman</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:927
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1598,8 +1518,7 @@ msgid ""
"the item displaying the size of the partition. Filesystems known to work are "
"at least fat16, fat32, ext2, ext3 and swap. This menu also allows you to "
"delete a partition."
-msgstr ""
-"Nếu bạn quyết định muốn sửa đổi phân vùng này, đơn giản hãy chọn phân vùng, "
+msgstr "Nếu bạn quyết định muốn sửa đổi phân vùng này, đơn giản hãy chọn phân vùng, "
"mà mang bạn sang trình đơn cấu hình phân vùng. Vì đây là cùng một màn hình "
"với điều cho khả năng tạo phân vùng mới, bạn có thể sửa đổi cùng một bộ tùy "
"chọn. Tuy nhiên, bạn không thể thay đổi kích cỡ của phân vùng bằng cách chọn "
@@ -1607,7 +1526,7 @@ msgstr ""
"nhất fat16, fat32, ext2, ext3 và bộ nhớ trao đổi. Trình đơn này cũng cho bạn "
"khả năng xoá bỏ phân vùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:938
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1616,26 +1535,24 @@ msgid ""
"one for <emphasis>swap</emphasis>. If you forget to mount the root "
"filesystem, <command>partman</command> won't let you continue until you "
"correct this issue."
-msgstr ""
-"Hãy kiểm tra xem bạn đã tạo ít nhất hai phân vùng: một điều cho hệ thống tập "
+msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã tạo ít nhất hai phân vùng: một điều cho hệ thống tập "
"tin <emphasis>gốc</emphasis> (mà phải được gắn kết như là <filename>/</"
"filename>) và điều khác cho bộ nhớ <emphasis>trao đổi</emphasis>. Nếu bạn "
"quên gắn kết hệ thống tập tin gốc, chương trình <command>partman</command> "
"sẽ không cho phép bạn tiếp tục, cho đến khi bạn sửa trường hợp này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:946
#, no-c-format
msgid ""
"If you forget to select and format an EFI boot partition, <command>partman</"
"command> will detect this and will not let you continue until you allocate "
"one."
-msgstr ""
-"Nếu bạn quên chọn và định dạng một phân vùng khởi động EFI, chương trình "
+msgstr "Nếu bạn quên chọn và định dạng một phân vùng khởi động EFI, chương trình "
"<command>partman</command> sẽ phát hiện lỗi này, không cho phép bạn tiếp "
"tục, cho đến khi bạn cấp phát một điều."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:952
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1644,14 +1561,13 @@ msgid ""
"see all promised goodies, check if you have loaded all required modules (e."
"g. <filename>partman-ext3</filename>, <filename>partman-xfs</filename>, or "
"<filename>partman-lvm</filename>)."
-msgstr ""
-"Các khả năng của chương trình <command>partman</command> có thể được kéo dài "
+msgstr "Các khả năng của chương trình <command>partman</command> có thể được kéo dài "
"bằng mô-đun cài đặt, phụ thuộc vào kiến trúc của hệ thống bạn. Vì vậy nếu "
"bạn không thể xem mọi tính năng đã diễn tả, hãy kiểm tra xem nếu bạn đã tải "
"mọi mô-đun cần thiết chưa (v.d. <filename>partman-ext3</filename>, "
"<filename>partman-xfs</filename>, hay <filename>partman-lvm</filename>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:960
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1659,19 +1575,18 @@ msgid ""
"partitioning and write changes to disk</guimenuitem> from the partitioning "
"menu. You will be presented with a summary of changes made to the disks and "
"asked to confirm that the filesystems should be created as requested."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn thấy trường hợp phân vùng là ổn thỏa, hãy chọn <guimenuitem>Phân "
+msgstr "Sau khi bạn thấy trường hợp phân vùng là ổn thỏa, hãy chọn <guimenuitem>Phân "
"vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn phân "
"vùng. Bạn sẽ xem bản tóm tắt các thay đổi trên đĩa, và được nhắc xác nhận "
"các hệ thống tập tin nên được tạo như được yêu cầu."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:988
#, no-c-format
msgid "Configuring Multidisk Device (Software RAID)"
msgstr "Cấu hình thiết bị đa đĩa (RAID phần mềm)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:989
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1682,8 +1597,7 @@ msgid ""
"increased performance and/or better reliability of your data. The result is "
"called <firstterm>Multidisk Device</firstterm> (or after its most famous "
"variant <firstterm>software RAID</firstterm>)."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có nhiều đĩa cứng<footnote><para> Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết "
+msgstr "Nếu bạn có nhiều đĩa cứng<footnote><para> Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết "
"bị đa đĩa ngay cả từ phân vùng nằm trên cùng một đĩa vật lý, nhưng mà việc "
"đó sẽ không gây ra kết quả có ích. </para></footnote> nằm trong máy tính của "
"mình, bạn có thể sử dụng tiện ích <command>mdcfg</command> để thiết lập các "
@@ -1691,7 +1605,7 @@ msgstr ""
"được gọi là <firstterm>Thiết Bị Đa Đĩa</firstterm> (hay theo biến thể phổ "
"biến nhất, <firstterm>RAID phần mềm</firstterm>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1003
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1699,14 +1613,13 @@ msgid ""
"combined together to form a <emphasis>logical</emphasis> device. This device "
"can then be used like an ordinary partition (i.e. in <command>partman</"
"command> you can format it, assign a mountpoint, etc.)."
-msgstr ""
-"Thiết bị đa đĩa là cơ bản một bộ phân vùng nằm trên nhiều đĩa khác nhau, "
+msgstr "Thiết bị đa đĩa là cơ bản một bộ phân vùng nằm trên nhiều đĩa khác nhau, "
"được kết hợp với nhau để tạo một thiết bị <emphasis>hợp lý</emphasis>. Vì "
"vậy thiết bị này có thể được dùng như một phân vùng chuẩn (tức là trong "
"chương trình <command>partman</command> bạn có thể định dạng nó, gán điểm "
"lắp v.v.)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1011
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1746,8 +1659,7 @@ msgid ""
"redundancy. On the other hand it might be a bit slower on write operation "
"than RAID0 due to computation of parity information. </para></listitem> </"
"varlistentry> </variablelist> To sum it up:"
-msgstr ""
-"Lợi ích được nhận phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đích bạn đang tạo. HIện "
+msgstr "Lợi ích được nhận phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đích bạn đang tạo. HIện "
"thời có hỗ trợ : <variablelist> <varlistentry> <term>RAID0</"
"term><listitem><para> được thiết kế chính cho hiệu suất tốt. RAID0 chia tách "
"các dữ liệu được gởi đến ra <firstterm>lát</firstterm> rồi phát hành chúng "
@@ -1783,116 +1695,118 @@ msgstr ""
"thông tin chẵn lẻ. </para></listitem> </varlistentry> </variablelist> Để tóm "
"tắt:"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1089
#, no-c-format
msgid "Type"
msgstr "Kiểu"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1090
#, no-c-format
msgid "Minimum Devices"
msgstr "Thiết bị tối thiểu"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1091
#, no-c-format
msgid "Spare Device"
msgstr "Thiết bị phụ tùng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1092
#, no-c-format
msgid "Survives disk failure?"
msgstr "Vẫn còn hoạt động sau khi đĩa thất bại ?"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1093
#, no-c-format
msgid "Available Space"
msgstr "Chỗ sẵn sàng"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1099
#, no-c-format
msgid "RAID0"
msgstr "RAID0"
-#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1100 using-d-i.xml:1108
+#.Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1100
+#: using-d-i.xml:1108
#, no-c-format
msgid "<entry>2</entry>"
msgstr "<entry>2</entry>"
-#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1101 using-d-i.xml:1102
+#.Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1101
+#: using-d-i.xml:1102
#, no-c-format
msgid "<entry>no</entry>"
msgstr "<entry>không</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1103
#, no-c-format
msgid "Size of the smallest partition multiplied by number of devices in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhân số thiết bị trong RAID"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1107
#, no-c-format
msgid "RAID1"
msgstr "RAID1"
-#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1109 using-d-i.xml:1117
+#.Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1109
+#: using-d-i.xml:1117
#, no-c-format
msgid "optional"
msgstr "tùy chọn"
-#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1110 using-d-i.xml:1118
+#.Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1110
+#: using-d-i.xml:1118
#, no-c-format
msgid "<entry>yes</entry>"
msgstr "<entry>có</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1111
#, no-c-format
msgid "Size of the smallest partition in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất trong RAID"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1115
#, no-c-format
msgid "RAID5"
msgstr "RAID5"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1116
#, no-c-format
msgid "<entry>3</entry>"
msgstr "<entry>3</entry>"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: using-d-i.xml:1119
#, no-c-format
msgid ""
"Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID "
"minus one)"
-msgstr ""
-"Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhận (số thiết bị trong RAID trừ một)"
+msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhận (số thiết bị trong RAID trừ một)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1127
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to know the whole truth about Software RAID, have a look at "
"<ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn biết thêm về RAID phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế "
+msgstr "Nếu bạn muốn biết thêm về RAID phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế "
"Nào <ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1132
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1901,14 +1815,13 @@ msgid ""
"command> in the <guimenu>Partition settings</guimenu> menu where you should "
"select <menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> <guimenuitem>physical volume "
"for RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-msgstr ""
-"Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các "
+msgstr "Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các "
"phân vùng đã muốn. (Làm như thế trong trình <command>partman</command>, "
"trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn mục "
"<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho "
"RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1141
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1918,15 +1831,14 @@ msgid ""
"filesystem. For experienced users, it may be possible to work around some of "
"these problems by executing some configuration or installation steps "
"manually from a shell."
-msgstr ""
-"Khả năng hỗ trợ thiết bị đa đĩa vừa được thêm vào trình cài đặt. Có lẽ bạn "
+msgstr "Khả năng hỗ trợ thiết bị đa đĩa vừa được thêm vào trình cài đặt. Có lẽ bạn "
"sẽ gặp vấn đề với một số lớp RAID và cùng với một số bộ tải khởi động nếu "
"bạn cố gắng sử dụng thiết bị đa đĩa là hệ thống tập tin gốc (<filename>/</"
"filename>). Có lẽ người dùng giàu kinh nghiệm có khả năng chỉnh sửa một số "
"vấn đề như thế bằng cách tự thực hiện một số bước cấu hình hay cài đặt trong "
"hệ vỏ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1150
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1938,8 +1850,7 @@ msgid ""
"be presented with a list of supported types of MD devices, from which you "
"should choose one (e.g. RAID1). What follows depends on the type of MD you "
"selected."
-msgstr ""
-"Sau đó, bạn nên chọn mục <guimenuitem>Cấu hình RAID phần mềm</guimenuitem> "
+msgstr "Sau đó, bạn nên chọn mục <guimenuitem>Cấu hình RAID phần mềm</guimenuitem> "
"trong trình đơn <command>partman</command> chính. (Trình đơn này sẽ xuất "
"hiện chỉ sau khi bạn đánh dấu ít nhất một phân vùng sẽ được dùng là "
"<guimenuitem>khối tin vật lý cho RAID</guimenuitem>.) Trên màn hình thứ nhất "
@@ -1948,19 +1859,18 @@ msgstr ""
"các thiết bị đa đĩa được hỗ trợ, trong đó bạn nên chọn một thiết bị (v.d. "
"RAID1). Kết quả phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đĩa bạn đã chọn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1163
#, no-c-format
msgid ""
"RAID0 is simple &mdash; you will be issued with the list of available RAID "
"partitions and your only task is to select the partitions which will form "
"the MD."
-msgstr ""
-"RAID0 là đơn giản &mdash; bạn sẽ xem danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, "
+msgstr "RAID0 là đơn giản &mdash; bạn sẽ xem danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, "
"và công việc duy nhất của bạn là việc chọn những phân vùng sẽ tạo thành "
"thiết bị đa đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1170
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1971,8 +1881,7 @@ msgid ""
"partitions must be equal to the number provided few seconds ago. Don't "
"worry. If you make a mistake and select different number of partitions, the "
"&d-i; won't let you continue until you correct the issue."
-msgstr ""
-"RAID1 là phức tạp hơn một chút. Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập số thiết "
+msgstr "RAID1 là phức tạp hơn một chút. Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập số thiết "
"bị hoạt động, và số thiết bị phụ tùng sẽ tạo thành thiết bị đa đĩa. Sau đó, "
"trong danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, bạn cần phải chọn những phân "
"vùng sẽ là hoạt động, và những phân vùng sẽ là phụ tùng. Số đếm phân vùng đã "
@@ -1980,17 +1889,16 @@ msgstr ""
"lỗi, chọn số phân vùng khác, &d-i; sẽ không cho phép bạn tiếp tục cho đến "
"khi bạn sửa vấn đề."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1182
#, no-c-format
msgid ""
"RAID5 has similar setup procedure as RAID1 with the exception that you need "
"to use at least <emphasis>three</emphasis> active partitions."
-msgstr ""
-"RAID5 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần phải sử dụng ít "
+msgstr "RAID5 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần phải sử dụng ít "
"nhất <emphasis>ba</emphasis> phân vùng hoạt động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1190
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2000,15 +1908,14 @@ msgid ""
"RAID0 (fast 300 GB video editing partition) and use the other three "
"partitions (2 active and 1 spare) for RAID1 (quite reliable 100 GB partition "
"for <filename>/home</filename>)."
-msgstr ""
-"Rất có thể có vài kiểu thiết bị đa đĩa đồng thời. Lấy thí dụ, nếu bạn có ba "
+msgstr "Rất có thể có vài kiểu thiết bị đa đĩa đồng thời. Lấy thí dụ, nếu bạn có ba "
"đĩa cứng 300GB cả dành cho thiết bị đa đĩa, mỗi đĩa chứa hai phân vùng "
"100GB, trong trường hợp này bạn có khả năng kết hợp phân vùng thứ nhất trong "
"cả ba đĩa cứng để tạo RAID0 (phân vùng soạn thảo ảnh động 300GB nhanh) và sử "
"dụng ba phân vùng khác (2 hoạt động và 1 phụ tùng) là RAID1 (phân vùng 100GB "
"hơi tin cậy cho <filename>/home</filename>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1199
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2016,19 +1923,18 @@ msgid ""
"guimenuitem> <command>mdcfg</command> to return back to the "
"<command>partman</command> to create filesystems on your new MD devices and "
"assign them the usual attributes like mountpoints."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn thiết lập được các thiết bị đa đĩa, bạn có thể <guimenuitem>Kết "
+msgstr "Sau khi bạn thiết lập được các thiết bị đa đĩa, bạn có thể <guimenuitem>Kết "
"thúc</guimenuitem> tiện ích <command>mdcfg</command> để lùi lại về trình "
"<command>partman</command>, để tạo hệ thống tập tin trên các thiết bị đa đĩa "
"mới, và gán cho chúng những thuộc tính thường như điểm lắp."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1214
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "Configuring the Logical Volume Manager (LVM)"
-msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý (LVM)"
+msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối Tin Hợp Lý (LVM)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1215
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2037,16 +1943,15 @@ msgid ""
"disk partition (usually the most important one) was short on space, while "
"some other partition was grossly underused and you had to manage this "
"situation with moving stuff around, symlinking, etc."
-msgstr ""
-"Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng "
+msgstr "Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng "
"<quote>cấp cao</quote>, chắc là bạn đã xem trường hợp mà phân vùng nào "
"(thường điều quan trọng nhất) không có đủ sức chứa còn rảnh, còn phân vùng "
"khác nào được dùng rất ít, nên bạn phải quản lý trường hợp đó bằng cách di "
"chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v. "
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1223
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"To avoid the described situation you can use Logical Volume Manager (LVM). "
"Simply said, with LVM you can combine your partitions (<firstterm>physical "
@@ -2055,8 +1960,7 @@ msgid ""
"partitions (<firstterm>logical volumes</firstterm>). The point is that "
"logical volumes (and of course underlying volume groups) can span across "
"several physical disks."
-msgstr ""
-"Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý "
+msgstr "Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản Lý Khối Tin Hợp Lý "
"(LVM). Nói đơn giản, bằng LVM bạn có thể kết hợp các phân vùng "
"(<firstterm>khối tin vật lý</firstterm> trong thuật ngữ LVM) để tạo một đĩa "
"ảo (được gọi như là <firstterm>nhóm khối tin</firstterm>), mà do đó có thể "
@@ -2064,9 +1968,9 @@ msgstr ""
"Điểm có ích là khối tin hợp lý (và các nhóm khối tin cơ sở) có thể chiều dài "
"qua vài đĩa vật lý."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1233
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Now when you realize you need more space for your old 160GB <filename>/home</"
"filename> partition, you can simply add a new 300GB disk to the computer, "
@@ -2075,31 +1979,24 @@ msgid ""
"your users have some room again on their renewed 460GB partition. This "
"example is of course a bit oversimplified. If you haven't read it yet, you "
"should consult the <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>."
-msgstr ""
-"Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng "
+msgstr "Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng "
"<filename>/home</filename> 160GB cũ, bạn có thể thêm đơn giản một đĩa 300GB "
-"mới vào máy tính, nối lại nó với nhóm khối tin tồn tại, và thì đấy &mdash; "
-"các người dùng lại có chỗ còn rảnh trên phân vùng 460GB đã gia hạn. Có thông "
-"tin chi tiết trong tài liệu LVM Thế Nào <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM "
+"mới vào máy tính, nối lại nó với nhóm khối tin tồn tại, rồi thay đổi kích cỡ của khối tin hợp lý chứa hệ thống tập tin <filename>/home</filename> và thì đấy &mdash; "
+"các người dùng lại có chỗ còn rảnh trên phân vùng 460GB đã gia hạn. (Mẫu này là hơi đơn giản.) Có thông tin chi tiết trong tài liệu LVM Thế Nào <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM "
"HOWTO</ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1244
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"LVM setup in &d-i; is quite simple and completely supported inside "
"<command>partman</command>. First, you have to mark the partition(s) to be "
"used as physical volumes for LVM. This is done in the <guimenu>Partition "
"settings</guimenu> menu where you should select <menuchoice> <guimenu>Use as:"
"</guimenu> <guimenuitem>physical volume for LVM</guimenuitem> </menuchoice>."
-msgstr ""
-"Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các "
-"phân vùng đã muốn. (Làm như thế trong trình <command>partman</command>, "
-"trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn mục "
-"<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho "
-"RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)"
+msgstr "Tiến trình thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản, hoàn toàn được hỗ trợ bên trong <command>partman</command>. Đầu tiên, bạn cần phải đánh dấu (những) phân vùng cần dùng như là khối tin vật lý cho LVM.. (Làm như thế trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn mục <menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho LVM</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1253
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2110,69 +2007,70 @@ msgid ""
"configuration menu will be shown. Above the menu a summary of the LVM "
"configuration is shown. The menu itself is context sensitive and only shows "
"valid actions. The possible actions are:"
-msgstr ""
+msgstr "Khi bạn trở về màn hình <command>partman</command> chính, bạn sẽ xem một tùy chọn mới <guimenuitem>Cấu hình Bộ Quản lý Khốí tin Hợp lý</guimenuitem>. Khi bạn chọn mục đó, tiến trình sẽ nhắc bạn xác nhận thay đổi nào sắp làm trong bảng phân vùng, sau đó sẽ hiển thị trình đơn cấu hình LVM. Bên trên trình đơn có hiển thị một bản tóm tắt cấu hình LVM. Trình đơn chính nó tùy thuộc ngữ cảnh, chỉ hiển thị những hành động hợp lệ. Những hành động có thể là:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1264
#, no-c-format
msgid ""
"<guimenuitem>Display configuration details</guimenuitem>: shows LVM device "
"structure, names and sizes of logical volumes and more"
-msgstr ""
+msgstr "<guimenuitem>Hiển thị chi tiết cấu hình</guimenuitem>: hiển thị cấu trúc thiết bị LVM, các tên và kích cỡ của khối tin hợp lý, v.v."
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1269
#, no-c-format
msgid "Create volume group"
-msgstr ""
+msgstr "Tạo nhóm khối tin"
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1272
#, no-c-format
msgid "Create logical volume"
-msgstr ""
+msgstr "Tạo khối tin hợp lệ"
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1275
#, no-c-format
msgid "Delete volume group"
-msgstr ""
+msgstr "Xóa bỏ nhóm khối tin"
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1278
#, no-c-format
msgid "Delete logical volume"
-msgstr ""
+msgstr "Xóa bỏ khối tin hợp lệ"
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1281
#, no-c-format
msgid "Extend volume group"
-msgstr ""
+msgstr "Kéo dài nhóm khối tin"
-#. Tag: guimenuitem
+#.Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1284
#, no-c-format
msgid "Reduce volume group"
-msgstr ""
+msgstr "Giảm nhóm khối tin"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1286
#, no-c-format
msgid ""
"<guimenuitem>Finish</guimenuitem>: return to the main <command>partman</"
"command> screen"
-msgstr ""
+msgstr "<guimenuitem>Kết thúc</guimenuitem>: trở về màn hình <command>partman</"
+"command> chính"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1292
#, no-c-format
msgid ""
"Use the options in that menu to first create a volume group and then create "
"your logical volumes inside it."
-msgstr ""
+msgstr "Hãy sử dụng những tùy chọn trong trình đơn đó để tạo một nhóm khối tin, rồi tạo các khối tin hợp lý bên trong nó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1298
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2180,27 +2078,24 @@ msgid ""
"hard disk before choosing <quote>Guided partitioning using LVM</quote>. "
"Guided partitioning using LVM is not possible if there already are volume "
"groups defined, but by removing them you can get a clean start."
-msgstr ""
+msgstr "Bạn cũng có khả năng sử dụng trình đơn này để xoá bỏ một cấu hình LVM tồn tại khỏi đĩa cứng, trước khi chọn <quote>Phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM</quote>. Không thể sử dụng tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM nếu nhóm khối tin nào đã được xác định, nhưng bạn có thể gỡ bỏ các nhóm kiểu này để bắt đầu tươi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1306
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"After you return to the main <command>partman</command> screen, any created "
"logical volumes will be displayed in the same way as ordinary partitions "
"(and you should treat them as such)."
-msgstr ""
-"Sau khi lùi lại từ mô-đun <command>lvmcfg</command> về trình "
-"<command>partman</command>, bạn sẽ xem phân vùng hợp lý đã tạo, bằng cách "
-"đúng như phân vùng chuẩn (và bạn nên thao tác nó như thế)."
+msgstr "Sau khi bạn lùi lại về màn hình <command>partman</command> chính, khối tin hợp lý đã tạo nào sẽ được hiển thị đúng như phân vùng chuẩn (bạn cũng nên thao tác nó như vậy)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1320
#, no-c-format
msgid "Configuring Encrypted Volumes"
msgstr "Cấu hình khối tin được mật mã"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1321
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2212,8 +2107,7 @@ msgid ""
"your laptop or hard drive gets stolen. The thief might get physical access "
"to the hard drive, but without knowing the right passphrase, the data on the "
"hard drive will look like random characters."
-msgstr ""
-"&d-i; cho bạn khả năng thiết lập khối tin được mật mã. Mỗi tập tin bạn ghi "
+msgstr "&d-i; cho bạn khả năng thiết lập khối tin được mật mã. Mỗi tập tin bạn ghi "
"vào phân vùng như vậy được lưu mật mã ngay vào thiết bị đó. Chỉ người dùng "
"nhập <firstterm>cụm từ mật khẩu</firstterm> được nhập để tạo phân vùng gốc "
"có quyền truy cập dữ liệu đã mật mã trên nó. Tính năng này bảo vệ dữ liệu "
@@ -2222,7 +2116,7 @@ msgstr ""
"cụm từ mật khẩu đúng, dữ liệu nằm trên đĩa cứng sẽ hình như ký tự ngẫu nhiên "
"thôi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1333
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2237,8 +2131,7 @@ msgid ""
"the <filename>/boot</filename> partition which must remain unencrypted, "
"because currently there is no way to load the kernel from an encrypted "
"partition."
-msgstr ""
-"Hai phân vùng quan trọng nhất cần mật mã là phân vùng chính (chứa dữ liệu "
+msgstr "Hai phân vùng quan trọng nhất cần mật mã là phân vùng chính (chứa dữ liệu "
"riêng của bạn) và phiên bản trao đổi (có thể chứa dữ liệu nhạy cảm trong khi "
"thao tác). Tất nhiên, bạn cũng có thể mật mã phân vùng khác. Chẳng hạn, "
"<filename>/var</filename> (nơi trình phục vụ co sở dữ liệu, thư tín và in ấn "
@@ -2248,7 +2141,7 @@ msgstr ""
"boot</filename> (khởi động) mà phải còn lại không được mật mã, vì hiện thời "
"không có khả năng tải hạt nhân từ phân vùng được mật mã."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1348
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2256,13 +2149,12 @@ msgid ""
"that of unencrypted ones because the data needs to be decrypted or encrypted "
"for every read or write. The performance impact depends on your CPU speed, "
"chosen cipher and a key length."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng phân vùng được mật mã có hiệu suất ít hơn phân vùng không mật "
+msgstr "Ghi chú rằng phân vùng được mật mã có hiệu suất ít hơn phân vùng không mật "
"mã, vì dữ liệu cần phải được giải mật mã hay mật mã trong mỗi việc đọc hay "
"ghi. Tác động hiệu suất phụ thuộc vào tốc độ của CPU, kiểu mật mã và độ dài "
"của khoá."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1355
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2273,8 +2165,7 @@ msgid ""
"select <guimenuitem>physical volume for encryption</guimenuitem> at the "
"<menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> </menuchoice> option. The menu will "
"then change to include several cryptographic options for the partition."
-msgstr ""
-"Để sử dụng khả năng mật mã, bạn cần phải tạo một phân vùng mới bằng cách "
+msgstr "Để sử dụng khả năng mật mã, bạn cần phải tạo một phân vùng mới bằng cách "
"chọn một phần sức chứa còn rảnh trong trình đơn phân vùng chính. Hoặc bạn có "
"thể chọn một phân vùng tồn tại (v.d. một phân vùng chuẩn, một khối tin hợp "
"lý LVM hay một khối tin RAID). Trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</"
@@ -2283,7 +2174,7 @@ msgstr ""
"menuchoice>. Trình đơn sẽ thay đổi, hiển thị vài tùy chọn mật mã cho phân "
"vùng đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1366
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2292,14 +2183,13 @@ msgid ""
"host LVM physical volumes), the other is <firstterm>loop-AES</firstterm> "
"(older, maintained separately from the Linux kernel tree). Unless you have "
"compelling reasons to do otherwise, it is recommended to use the default."
-msgstr ""
-"&d-i; hỗ trợ vài phương pháp mật mã. Phương pháp mặc định là <firstterm>dm-"
+msgstr "&d-i; hỗ trợ vài phương pháp mật mã. Phương pháp mặc định là <firstterm>dm-"
"crypt</firstterm> (được gồm trong hạt nhân Linux mới hơn, có khả năng hỗ trợ "
"khối tin vật lý LVM); phương pháp khác là <firstterm>loop-AES</firstterm> "
"(cũ hơn, được bảo tồn riêng với cây hạt nhân Linux). Khuyên bạn dùng phương "
"pháp mặc định, nếu bạn không bắt buộc phải làm khác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1378
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2307,19 +2197,18 @@ msgid ""
"<userinput>Device-mapper (dm-crypt)</userinput> as the encryption method. As "
"always: when in doubt, use the defaults, because they have been carefully "
"chosen with security in mind."
-msgstr ""
-"Trước tiên, hãy thấy những tùy chọn sẵn sàng khi bạn chọn <userinput>Device-"
+msgstr "Trước tiên, hãy thấy những tùy chọn sẵn sàng khi bạn chọn <userinput>Device-"
"mapper (dm-crypt)</userinput> là phương pháp mật mã. Lúc nào cũng dùng mặc "
"định, khi bạn chưa chắc, vì mỗi giá trị mặc định đã được chọn cẩn thận tùy "
"theo bảo mật."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1388
#, no-c-format
msgid "Encryption: <userinput>aes</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>aes</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1390
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2333,8 +2222,7 @@ msgid ""
"the American National Institute of Standards and Technology as the standard "
"encryption algorithm for protecting sensitive information in the 21st "
"century."
-msgstr ""
-"Tùy chọn này cho bạn khả năng chọn thuật toán mật mã (<firstterm>cipher</"
+msgstr "Tùy chọn này cho bạn khả năng chọn thuật toán mật mã (<firstterm>cipher</"
"firstterm>) sẽ được dùng để mật mã dữ liệu nằm trên phân vùng đó. &d-i; hiện "
"thời hỗ trợ những thuật toán mật mã khối này: <firstterm>aes</firstterm>, "
"<firstterm>blowfish</firstterm>, <firstterm>serpent</firstterm>, "
@@ -2345,13 +2233,13 @@ msgstr ""
"thuật toán mật mã tiêu chuẩn để bảo vệ thông tin nhạy cảm trong thế kỷ thứ "
"hai mươi mốt."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1408
#, no-c-format
msgid "Key size: <userinput>256</userinput>"
msgstr "Dài khoá:<userinput>256</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1410
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2359,18 +2247,17 @@ msgid ""
"size, the strength of the encryption is generally improved. On the other "
"hand, increasing the length of the key usually has a negative impact on "
"performance. Available key sizes vary depending on the cipher."
-msgstr ""
-"Ở đây bạn có khả năng xác định độ dài của khoá mật mã. Khoá dài hơn thường "
+msgstr "Ở đây bạn có khả năng xác định độ dài của khoá mật mã. Khoá dài hơn thường "
"mật mã mạnh hơn. Mặt khác, khoá dài hơn thường cũng giảm hiệu suất. Những độ "
"dài khoá sẵn sàng phụ thuộc vào thuật toán mật mã."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1422
#, no-c-format
msgid "IV algorithm: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
msgstr "Thuật toán IV: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1424
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2380,14 +2267,13 @@ msgid ""
"always produces a unique <firstterm>cipher text</firstterm>. The idea is to "
"prevent the attacker from deducing information from repeated patterns in the "
"encrypted data."
-msgstr ""
-"Thuật toán <firstterm>Véc-tơ sở khởi</firstterm> hay <firstterm>IV</"
+msgstr "Thuật toán <firstterm>Véc-tơ sở khởi</firstterm> hay <firstterm>IV</"
"firstterm> được dùng khi mật mã để đảm bảo việc áp dụng thuật toán cho cùng "
"một <firstterm>đoạn thô</firstterm> với cùng một khoá sẽ luôn luôn tạo "
"<firstterm>đoạn mật mã</firstterm> duy nhất. Mục đích là chặn người tấn công "
"suy luận thông tin nào ra mẫu xảy ra nhiều lần trong dữ liệu đã mật mã."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1434
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2395,31 +2281,30 @@ msgid ""
"userinput> is currently the least vulnerable to known attacks. Use the other "
"alternatives only when you need to ensure compatibility with some previously "
"installed system that is not able to use newer algorithms."
-msgstr ""
-"Trong những xen kẽ được cung cấp, <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput> "
+msgstr "Trong những xen kẽ được cung cấp, <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput> "
"hiện thời khó nhất bị tấn công bằng cách được biết. Hãy dùng xen kẽ khác chỉ "
"khi bạn cần phải chắc là tương thích với hệ thống được cài đặt trước mà "
"không có khả năng dùng thuật toán mới hơn."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1446
#, no-c-format
msgid "Encryption key: <userinput>Passphrase</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Cụm từ mật khẩu</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1448
#, no-c-format
msgid "Here you can choose the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu khoá mật mã cho phân vùng này."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1454
#, no-c-format
msgid "Passphrase"
msgstr "Cụm từ mật khẩu"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1455
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2427,19 +2312,19 @@ msgid ""
"the key currently means that the partition will be set up using <ulink url="
"\"&url-luks;\">LUKS</ulink>. </para></footnote> on the basis of a passphrase "
"which you will be able to enter later in the process."
-msgstr ""
-"Khoá mật mã sẽ được tính<footnote> <para> Dùng cụm từ mật khẩu là khoá hiện "
+msgstr "Khoá mật mã sẽ được tính<footnote> <para> Dùng cụm từ mật khẩu là khoá hiện "
"thời có nghĩa là phân vùng sẽ được thiết lập bằng <ulink url=\"&url-luks;"
"\">LUKS</ulink>. </para></footnote> dựa vào cụm từ mật khẩu bạn có thể nhập "
"vào lúc sau trong tiến trình."
-#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1470 using-d-i.xml:1563
+#.Tag: term
+#: using-d-i.xml:1470
+#: using-d-i.xml:1563
#, no-c-format
msgid "Random key"
msgstr "Khoá ngẫu nhiên"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1471
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2449,15 +2334,14 @@ msgid ""
"course, you could try to guess the key with a brute force attack, but unless "
"there is an unknown weakness in the cipher algorithm, it is not achievable "
"in our lifetime.)"
-msgstr ""
-"Một khoá mật mã mới sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên khi nào bạn thử lắp "
+msgstr "Một khoá mật mã mới sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên khi nào bạn thử lắp "
"phân vùng được mật mã. Tức là khi nào tắt máy tính, nội dung của phân vùng "
"này sẽ bị mất khi khoá bị xoá bỏ ra bộ nhớ. (Tất nhiên, bạn có thể thử đoán "
"khoá đó, dùng chương trình đoán, sự tấn công sức mạnh vũ phu, nhưng mà nếu "
"thuật toán mật mã không có sở đoản chưa được biết, sự tấn công kiểu này "
"không thể thành công trong đời sống của bạn.)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1480
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2468,21 +2352,21 @@ msgid ""
"<quote>suspend-to-disk</quote> functionality offered by newer Linux kernels "
"as it will be impossible (during a subsequent boot) to recover the suspended "
"data written to the swap partition."
-msgstr ""
-"Khoá ngẫu nhiên có ích đối với phân vùng trao đổi, vì bạn không cần nhớ cụm "
+msgstr "Khoá ngẫu nhiên có ích đối với phân vùng trao đổi, vì bạn không cần nhớ cụm "
"từ mật khẩu hoặc nhớ xoá sạch thông tin nhạy cảm ra phân vùng trao đổi trước "
"khi tắt máy tính. Tuy nhiên, bạn sẽ cũng <emphasis>không</emphasis> có khả "
"năng dùng chức năng <quote>ngưng đến đĩa</quote> (suspend-to-disk) do hạt "
"nhân Linux mới hơn cung cấp, vì không thể phục hồi dữ liệu được ngưng đã "
"được ghi vào phân vùng trao đổi, khi khởi động lại."
-#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1499 using-d-i.xml:1576
+#.Tag: term
+#: using-d-i.xml:1499
+#: using-d-i.xml:1576
#, no-c-format
msgid "Erase data: <userinput>yes</userinput>"
msgstr "Xoá bỏ dữ liệu : <userinput>có</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1501
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2494,8 +2378,7 @@ msgid ""
"installations<footnote><para> It is believed that the guys from three-letter "
"agencies can restore the data even after several rewrites of the "
"magnetooptical media, though. </para></footnote>."
-msgstr ""
-"Quyết định nếu nội dung của phân vùng này nên được ghi đè bằng dữ liệu ngẫu "
+msgstr "Quyết định nếu nội dung của phân vùng này nên được ghi đè bằng dữ liệu ngẫu "
"nhiên trước khi thiết lập mật mã. Khuyên bạn dùng tính năng này, nếu không "
"thì người tấn công có thể tím biết phần nào của phân vùng đang được dùng hay "
"không. Hơn nữa, tính năng này làm cho khó hơn việc phục hồi dữ liệu còn lại "
@@ -2503,56 +2386,54 @@ msgstr ""
"không thể phục hồi dữ liệu, ngay cả sau khi vật chứa quang từ bị ghi lại vài "
"lần.</para></footnote>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1521
#, no-c-format
msgid ""
"If you select <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</guimenu> "
"<guimenuitem>Loopback (loop-AES)</guimenuitem> </menuchoice>, the menu "
"changes to provide the following options:"
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn mục <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</"
+msgstr "Nếu bạn chọn mục <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</"
"guimenu><guimenuitem>Vòng lặp (loop-AES)</guimenuitem> </menuchoice>, trình "
"đơn thay đổi để cung cấp những tùy chọn này:"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1530
#, no-c-format
msgid "Encryption: <userinput>AES256</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>AES256</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1532
#, no-c-format
msgid ""
"For loop-AES, unlike dm-crypt, the options for cipher and key size are "
"combined, so you can select both at the same time. Please see the above "
"sections on ciphers and key sizes for further information."
-msgstr ""
-"Đối với loop-AES, không giống như dm-crypt, kết hợp những tùy chọn về thuật "
+msgstr "Đối với loop-AES, không giống như dm-crypt, kết hợp những tùy chọn về thuật "
"toán mật mã và độ dài khoá, cho phép bạn chọn cả hai điều cùng lúc. Để tìm "
"thông tin thêm, xem những tiết đoạn bên trên diễn tả thuật toán mật mã và độ "
"dài khoá."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1542
#, no-c-format
msgid "Encryption key: <userinput>Keyfile (GnuPG)</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Tập tin khoá (GnuPG)</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1544
#, no-c-format
msgid "Here you can select the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu mật mã cho phân vùng này."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:1550
#, no-c-format
msgid "Keyfile (GnuPG)"
msgstr "Tập tin khoá (GnuPG)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1551
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2560,25 +2441,24 @@ msgid ""
"installation. Moreover this key will be encrypted with <application>GnuPG</"
"application>, so to use it, you will need to enter the proper passphrase "
"(you will be asked to provide one later in the process)."
-msgstr ""
-"Khoá mật mã sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên trong khi cài đặt. Hơn nữa, "
+msgstr "Khoá mật mã sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên trong khi cài đặt. Hơn nữa, "
"khoá này sẽ do <application>GnuPG</application> mật mã, vậy để sử dụng nó, "
"bạn cần phải nhập cụm từ mật khẩu đúng (bạn sẽ được nhắc cung cấp một điều "
"vào lúc sau trong tiến trình)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1564
#, no-c-format
msgid "Please see the the section on random keys above."
msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả khoá ngẫu nhiên."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1578
#, no-c-format
msgid "Please see the the section on erasing data above."
msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả cách xoá sạch dữ liệu."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1587
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2586,13 +2466,12 @@ msgid ""
"still has some limitations when compared to the textual one. For "
"cryptography it means you can set up only volumes using "
"<emphasis>passphrases</emphasis> as the encryption keys."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng phiên bản <emphasis>đồ họa</emphasis> của trình cài đặt vẫn còn "
+msgstr "Ghi chú rằng phiên bản <emphasis>đồ họa</emphasis> của trình cài đặt vẫn còn "
"bị hạn chế, so với phiên bản thuộc chữ. Đối với mật mã, có nghĩa là bạn có "
"khả năng thiết lập chỉ khối tin dùng <emphasis>cụm từ mật khẩu</emphasis> là "
"khoá mật mã."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1594
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2602,15 +2481,14 @@ msgid ""
"you select it, you will be asked to confirm the deletion of data on "
"partitions marked to be erased and possibly other actions such as writing a "
"new partition table. For large partitions this might take some time."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn chọn những tham số thích hợp với những phân vùng đã mật mã, hãy "
+msgstr "Sau khi bạn chọn những tham số thích hợp với những phân vùng đã mật mã, hãy "
"trở về trình đơn phân vùng chính. Lúc đó, nên có một mục trình đơn mới: "
"<guimenu>Cấu hình khối tin đã mật mã</guimenu>. Sau khi chọn nó, bạn sẽ được "
"nhắc xác nhận việc xoá bỏ dữ liệu nằm trên phân vùng nào được đánh dấu để bị "
"xoá sạch, cũng có lẽ một số hành động khác, như việc ghi một bảng phân vùng "
"mới. Đối với phân vùng lớn, có thể kéo dài một lát."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1605
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2619,8 +2497,7 @@ msgid ""
"mixture of letters, numbers and other characters and should not contain "
"common dictionary words or information easily associable with you (such as "
"birthdates, hobbies, pet names, names of family members or relatives, etc.)."
-msgstr ""
-"Sau đó, bạn sẽ được nhắc nhập một cụm từ mật khẩu cho phân vùng nào được cấu "
+msgstr "Sau đó, bạn sẽ được nhắc nhập một cụm từ mật khẩu cho phân vùng nào được cấu "
"hình để sử dụng nó. Cụm từ mật khẩu tốt:<itemizedlist> <listitem><para>có độ "
"dài hơn 8 ký tự (dài hơn là mạnh hơn)</para></listitem><listitem><para>phối "
"hợp với nhau cả chữ hoa/thường, chữ số và ký tự khác</para></"
@@ -2629,7 +2506,7 @@ msgstr ""
"bè): không chứa từ nào chương trình có thể tìm kiếm hoặc người khác có thể "
"đoán.</para></listitem> </itemizedlist>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1614
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2642,8 +2519,7 @@ msgid ""
"causes. Maybe you switched to another keyboard layout during the "
"installation, or the selected keyboard layout might not have been set up yet "
"when entering the passphrase for the root file system."
-msgstr ""
-"Trước khi nhập cụm từ mật khẩu nào, bạn nên chắc là bàn phím được cấu hình "
+msgstr "Trước khi nhập cụm từ mật khẩu nào, bạn nên chắc là bàn phím được cấu hình "
"đúng, để tạo ra những ký tự thích hợp. Nếu chưa chắc, bạn có thể chuyển đổi "
"sang bàn giao tiếp ảo thứ hai, rồi gõ một số chữ tại dấu nhắc. Sự thử ra này "
"đảm bảo bạn sẽ không bị ngạc nhiên sau này, chẳng hạn bằng cách thử nhập cụm "
@@ -2654,7 +2530,7 @@ msgstr ""
"khẩu cho hệ thống tập tin gốc. Khuyên bạn luôn luôn kiểm tra xem bố trí bàn "
"phím nào được dùng, trước khi nhập mật khẩu kiểu nào."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1627
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2666,8 +2542,7 @@ msgid ""
"shell on the second virtual console and generating some network and disk "
"traffic (downloading some files, feeding big files into <filename>/dev/null</"
"filename>, etc.). This will be repeated for each partition to be encrypted."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đã chọn dùng phương pháp khác với cụm từ mật khẩu để tạo những khoá "
+msgstr "Nếu bạn đã chọn dùng phương pháp khác với cụm từ mật khẩu để tạo những khoá "
"mật mã, chúng sẽ được tạo ra vào lúc này. Vì hạt nhân có lẽ chưa tập hợp đủ "
"dữ liệu ngẫu nhiên trong giai đoạn cài đặt sớm này, tiến trình này có thể "
"mất nhiều thời gian. Bạn có thể tăng tốc độ bằng cách tạo ra dữ liệu ngẫu "
@@ -2676,7 +2551,7 @@ msgstr ""
"tin, nạp tập tin lớn vào <filename>/dev/null</filename>). Tiến trình này "
"được lặp lại cho mỗi phân vùng cần mật mã."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1643
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2694,8 +2569,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Now is the time to assign mount points to the "
"volumes and optionally change the file system types if the defaults do not "
"suit you."
-msgstr ""
-"Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn sẽ xem mỗi khối tin đã mật mã "
+msgstr "Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn sẽ xem mỗi khối tin đã mật mã "
"như là một phân vùng thêm có thể được cấu hình bằng cùng một cách với phân "
"vùng chuẩn. Mẫu thí dụ này hiển thị hai khối tin khác nhau : điều thứ nhất "
"được mật mã bằng dm-crypt, điều thứ hai bằng loop-AES. "
@@ -2712,7 +2586,7 @@ msgstr ""
"Lúc này là thời gian cần gán điểm lắp vào mỗi khối tin, tùy chọn sửa đổi "
"kiểu hệ thống tập tin nếu giá trị mặc định không phải thích hợp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1656
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2723,15 +2597,14 @@ msgid ""
"differences between ordinary boot process and boot process with encryption "
"involved will be covered later in <xref linkend=\"mount-encrypted-volumes\"/"
">."
-msgstr ""
-"Hãy ghi nhớ những dấu nhận diện nằm trong dấu ngoặc (trong mẫu bên trên, "
+msgstr "Hãy ghi nhớ những dấu nhận diện nằm trong dấu ngoặc (trong mẫu bên trên, "
"<replaceable>crypt0</replaceable> và <replaceable>loop0</replaceable>), và "
"điểm lắp bạn gán cho mỗi khối tin đã mật mã. Bạn sẽ cần biết thông tin này "
"vào lúc sau, khi khởi động hệ thống mới. Những sự khác nhau giữa tiến trình "
"khởi động chuẩn và tiến trình khởi động gồm mật má sẽ được diễn tả sau này "
"trong <xref linkend=\"mount-encrypted-volumes\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1666
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2739,29 +2612,28 @@ msgid ""
"installation."
msgstr "Một khi bạn thấy sơ đồ phân vùng là ổn thoả, hãy tiếp tục cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1677
#, no-c-format
msgid "Setting up the System"
msgstr "Thiết lập Hệ thống"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1678
#, no-c-format
msgid ""
"After partitioning the installer asks a few more questions that will be used "
"to set up the system it is about to install."
-msgstr ""
-"Sau khi phân vùng, trình cài đặt hỏi vài câu thêm sẽ được dùng để thiết lập "
+msgstr "Sau khi phân vùng, trình cài đặt hỏi vài câu thêm sẽ được dùng để thiết lập "
"hệ thống nó sắp cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1690
#, no-c-format
msgid "Configuring Your Time Zone"
msgstr "Cấu hình Múi giờ Cục bộ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1692
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2769,18 +2641,17 @@ msgid ""
"process, you might be shown a list of timezones relevant for that location. "
"If your location has only one time zone, you will not be asked anything and "
"the system will assume that time zone."
-msgstr ""
-"Phụ thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu của tiến trình cài đặt, bạn có thể "
+msgstr "Phụ thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu của tiến trình cài đặt, bạn có thể "
"xem danh sách các múi giờ thích hợp với địa điểm đó. Nếu chỗ bạn chỉ có một "
"múi giờ, trình cài đặt sẽ không hỏi gì và hệ thống sẽ giả sử múi giờ đó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1708
#, no-c-format
msgid "Configuring the Clock"
msgstr "Cấu hình Đồng hồ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1710
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2788,15 +2659,14 @@ msgid ""
"this question is avoided if possible and the installer tries to work out "
"whether the clock is set to UTC based on things like what other operating "
"systems are installed."
-msgstr ""
-"Có lẽ trình cài đặt sẽ hỏi bạn nếu đồng hồ của máy tính được đặt thành thời "
+msgstr "Có lẽ trình cài đặt sẽ hỏi bạn nếu đồng hồ của máy tính được đặt thành thời "
"gian thế giới (UTC) không. Bình thường trình đó tránh hỏi câu này, nếu có "
"thể, và cố gắng tính biết nếu đồng hồ được đặt thành thời gian thế giới "
"(UTC) dựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1717
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"In expert mode you will always be able to choose whether or not the clock is "
"set to UTC. <phrase arch=\"m68k;powerpc\">Macintosh hardware clocks are "
@@ -2804,16 +2674,15 @@ msgid ""
"instead of GMT.</phrase> <phrase arch=\"x86\">Systems that (also) run Dos or "
"Windows are normally set to local time. If you want to dual-boot, select "
"local time instead of GMT.</phrase>"
-msgstr ""
-"Trong chế độ nhà chuyên môn, bạn luôn luôn có thể chọn nếu đồng hồ của máy "
+msgstr "Trong chế độ nhà chuyên môn, bạn luôn luôn có khả năng chọn nếu đồng hồ của máy "
"tính được đặt thành thời gian thế giới (UTC) không. <phrase arch=\"m68k;"
"powerpc\">Đồng hồ phần cứng của máy Mac thường được đặt thành giờ cục bộ. "
"Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn GMT (hay UTC)</phrase> "
-"<phrase arch=\"i386\">Hệ thống (cũng) chạy DOS hay Windows thường được đặt "
+"<phrase arch=\"x86\">Hệ thống (cũng) chạy DOS hay Windows thường được đặt "
"thành giờ cục bộ. Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn GMT "
"(hay UTC).</phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1728
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2821,24 +2690,23 @@ msgid ""
"time in the computer's clock. You can set the clock to the current time "
"after you have installed, if it is incorrect or if it was previously not set "
"to UTC."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng trình cài đặt hiện thời không cho phép bạn thật đặt giờ trong "
+msgstr "Ghi chú rằng trình cài đặt hiện thời không cho phép bạn thật đặt giờ trong "
"đồng hồ của máy tính. Bạn có thể đặt đồng hồ thành giờ hiện thời sau khi cài "
"đặt, nếu nó không đúng, hay nếu nó chưa được đặt thành giờ UTC."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1744
#, no-c-format
msgid "Setting Up Users And Passwords"
msgstr "Thiết lập Người và Mật khẩu"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1747
#, no-c-format
msgid "Set the Root Password"
msgstr "Đặt mật khẩu chủ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1749
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2846,13 +2714,12 @@ msgid ""
"user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on your "
"system. The root account should only be used to perform system "
"administration, and only used for as short a time as possible."
-msgstr ""
-"Tài khoản <emphasis>chủ</emphasis> (root) cũng được gọi là <emphasis>siêu "
+msgstr "Tài khoản <emphasis>chủ</emphasis> (root) cũng được gọi là <emphasis>siêu "
"người dùng</emphasis>; nó là cách đăng nhập mà đi qua toàn bộ sự bảo vệ bảo "
"mật trên máy tính. Tài khoản chủ nên được dùng chỉ để quản trị hệ thống, và "
"trong thời lượng càng ngắn càng có thể."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1757
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2861,30 +2728,28 @@ msgid ""
"characters. Take extra care when setting your root password, since it is "
"such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal "
"information which could be guessed."
-msgstr ""
-"Mỗi mật khẩu bạn tạo phải chứa ít nhất 6 ký tự (nhiều hơn là mạnh hơn), gồm "
+msgstr "Mỗi mật khẩu bạn tạo phải chứa ít nhất 6 ký tự (nhiều hơn là mạnh hơn), gồm "
"chữ cả hoa lẫn thường, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi đặt mật "
"khẩu chủ (root) vì tài khoản đó có nhiều quyền quan trọng. Bạn nên tránh "
"chọn từ nằm trong bất kỳ từ điển hay thông tin cá nhân có thể được đoán."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1765
#, no-c-format
msgid ""
"If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. "
"You should normally never give your root password out, unless you are "
"administering a machine with more than one system administrator."
-msgstr ""
-"Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng "
+msgstr "Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng "
"cho ai biết mật khẩu chủ, trừ bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1775
#, no-c-format
msgid "Create an Ordinary User"
msgstr "Tạo người dùng chuẩn"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1777
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2892,13 +2757,12 @@ msgid ""
"at this point. This account should be your main personal log-in. You should "
"<emphasis>not</emphasis> use the root account for daily use or as your "
"personal login."
-msgstr ""
-"Hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản người dùng chuẩn tại điểm "
+msgstr "Hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản người dùng chuẩn tại điểm "
"thời này. Tài khoản này nên là sự đăng nhập cá nhân chính của bạn. Bạn "
"<emphasis>không</emphasis> nên dùng tài khoản người chủ để làm việc hàng "
"ngày hay như là sự đăng nhập cá nhân."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1784
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2909,8 +2773,7 @@ msgid ""
"compromise the security of your system behind your back. Any good book on "
"Unix system administration will cover this topic in more detail &mdash; "
"consider reading one if it is new to you."
-msgstr ""
-"Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền của người chủ, vì các "
+msgstr "Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền của người chủ, vì các "
"quyền này làm cho rất dễ dàng làm hại không thể sửa chữa. Một lý do khác là "
"bạn có thể bị mắc mưu chạy chương trình <emphasis>Trojan</emphasis> mà nhớ "
"dịp các quyền của siêu người dùng để hại thậm sự bảo mật của hệ thống bạn "
@@ -2918,7 +2781,7 @@ msgstr ""
"tả chủ đề này bằng chi tiết: đề nghị bạn đọc nó nếu bạn chưa quen với vấn đề "
"này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1794
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2926,29 +2789,27 @@ msgid ""
"for a name for the user account; generally your first name or something "
"similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be "
"prompted for a password for this account."
-msgstr ""
-"Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập họ tên của người dùng. Sau đó, bạn cần "
+msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập họ tên của người dùng. Sau đó, bạn cần "
"nhập tên của tài khoản người dùng, như tên của bạn hay tên riêng khác nào "
"(tên của bạn là giá trị mặc định). Cuối cùng, bạn nên nhập mật khẩu dành cho "
"tài khoản này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1801
#, no-c-format
msgid ""
"If at any point after installation you would like to create another account, "
"use the <command>adduser</command> command."
-msgstr ""
-"Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy "
+msgstr "Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy "
"sử dụng lệnh <command>adduser</command> (thêm người dùng)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1813
#, no-c-format
msgid "Installing the Base System"
msgstr "Cài đặt Hệ thống Cơ bản"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1814
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2956,19 +2817,18 @@ msgid ""
"fraction of the install because it downloads, verifies and unpacks the whole "
"base system. If you have a slow computer or network connection, this could "
"take some time."
-msgstr ""
-"Mặc dù giai đoạn này là đơn giản nhất, nó chiếm một phần đáng kể của tiến "
+msgstr "Mặc dù giai đoạn này là đơn giản nhất, nó chiếm một phần đáng kể của tiến "
"trình cài đặt vì nó tải về, thẩm tra và giải nén toàn bộ hệ thống cơ bản. "
"Nếu máy tính hay sự kết nối mạng của bạn có chạy chậm, giai đoạn này có thể "
"kéo dài một lát."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1828
#, no-c-format
msgid "Base System Installation"
msgstr "Việc cài đặt hệ thống cơ bản"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1830
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2977,26 +2837,24 @@ msgid ""
"pressing <keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F4</keycap></keycombo>; "
"get back to the main installer process with <keycombo><keycap>Left Alt</"
"keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-msgstr ""
-"Trong khi cài đặt Cơ Bản, các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập "
+msgstr "Trong khi cài đặt Cơ Bản, các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập "
"có được chuyển tiếp tới bàn điều khiển <userinput>tty4</userinput>. Bạn có "
"thể truy cập nó bằng cách bấm tổ hợp phím <keycombo><keycap>Alt trái</"
"keycap><keycap>F4</keycap></keycombo>, và lùi lại về tiến trình cài đặt "
"chính bằng <keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1840
#, no-c-format
msgid ""
"The unpack/setup messages generated by the base installation are saved in "
"<filename>/var/log/syslog</filename> when the installation is performed over "
"a serial console."
-msgstr ""
-"Các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập được tạo bởi việc cài đặt "
+msgstr "Các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập được tạo bởi việc cài đặt "
"cơ bản có được lưu vào bản ghi hệ thống <filename>/var/log/syslog</filename> "
"khi việc cài đặt được thực hiện qua bàn điều khiển nối tiếp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1846
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3004,19 +2862,18 @@ msgid ""
"default priority, the installer will choose one for you that best matches "
"your hardware. In lower priority modes, you will be able to choose from a "
"list of available kernels."
-msgstr ""
-"Trong khi cài đặt cơ bản, một hạt nhân Linux sẽ được cài đặt. Tại ưu tiên "
+msgstr "Trong khi cài đặt cơ bản, một hạt nhân Linux sẽ được cài đặt. Tại ưu tiên "
"mặc định, trình cài đặt sẽ chọn cho bạn hạt nhân khớp tốt nhất phần cứng của "
"bạn. Trong chế độ ưu tiên thấp hơn, bạn có khả năng chọn trong danh sách các "
"hạt nhân có sẵn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1859
#, no-c-format
msgid "Installing Additional Software"
msgstr "Cài đặt phần mềm thêm"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1860
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3025,20 +2882,19 @@ msgid ""
"their needs, and the installer lets you do so. This step can take even "
"longer than installing the base system if you have a slow computer or "
"network."
-msgstr ""
-"Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản, bạn có một hệ thống có ích nhưng còn bị hạn "
+msgstr "Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản, bạn có một hệ thống có ích nhưng còn bị hạn "
"chế. Phần lớn người dùng sẽ muốn thêm phần mềm nữa vào hệ thống, để điều "
"hưởng tinh nó để tương thích với họ, và trình cài đặt cho bạn khả năng làm "
"như thế. Bước này có thể mất ngay cả lâu hơn việc cài đặt hệ thống cơ bản "
"nếu bạn có máy tính hay mạng chạy chậm."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1874
#, no-c-format
msgid "Configuring apt"
msgstr "Cấu hình apt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1876
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3056,8 +2912,7 @@ msgid ""
"command>. These front-ends are recommended for new users, since they "
"integrate some additional features (package searching and status checks) in "
"a nice user interface."
-msgstr ""
-"Người dùng thường cài đặt gói vào hệ thống bằng chương trình <command>apt-"
+msgstr "Người dùng thường cài đặt gói vào hệ thống bằng chương trình <command>apt-"
"get</command>, của gói <classname>apt</classname>.<footnote> <para> Ghi chú "
"rằng chương trình thật cài đặt gói có tên <command>dpkg</command>. Tuy "
"nhiên, chương trình này chỉ là công cụ cấp thấp. Trình <command>apt-get</"
@@ -3069,7 +2924,7 @@ msgstr ""
"Đề nghị bạn sử dụng một tiền tiêu như thế, vì nó hợp nhất một số tính năng "
"có ích (tìm kiếm gói và kiểm tra trạng thái) trong giao diện người dùng đẹp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1900
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3079,20 +2934,19 @@ msgid ""
"configuration are written to the file <filename>/etc/apt/sources.list</"
"filename>, and you can examine and edit it to your liking after the install "
"is complete."
-msgstr ""
-"Chương trình <command>apt</command> phải được cấu hình để biết nơi nên lấy "
+msgstr "Chương trình <command>apt</command> phải được cấu hình để biết nơi nên lấy "
"gói. Trình cài đặt làm tự động phần chính của công việc này, dựa vào thông "
"tin đã biết về vật chứa trình cài đặt. Kết quả của việc cấu hình này được "
"ghi vào tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>, và bạn có thể "
"xem lại nó và sửa đổi nó sau khi cài đặt xong."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1916
#, no-c-format
msgid "Selecting and Installing Software"
msgstr "Lựa chọn và Cài đặt Phần mềm"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1918
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3102,14 +2956,13 @@ msgid ""
"the installation process focuses on selecting and installing predefined "
"collections of software to quickly set up your computer to perform various "
"tasks."
-msgstr ""
-"Trong tiến trình cài đặt, bạn có dịp chọn phần mềm thêm cần cài đặt. Hơn là "
+msgstr "Trong tiến trình cài đặt, bạn có dịp chọn phần mềm thêm cần cài đặt. Hơn là "
"chọn mỗi gói phần mềm riêng trong &num-of-distrib-pkgs; gói sẵn sàng, giai "
"đoạn này của tiến trình cài đặt tập trung vào công việc chọn và cài đặt tập "
"hợp phần mềm định sẵn để thiết lập nhanh máy tính của bạn để thực hiện nhiều "
"tác vụ khác nhau."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1927
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3127,8 +2980,7 @@ msgid ""
"<replaceable>package</replaceable> is the name of the package you are "
"looking for. </para> </footnote>. <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> "
"lists the space requirements for the available tasks."
-msgstr ""
-"Vậy bạn có khả năng chọn <emphasis>công việc</emphasis> trước, rồi thêm gói "
+msgstr "Vậy bạn có khả năng chọn <emphasis>công việc</emphasis> trước, rồi thêm gói "
"riêng về sau. Mỗi công việc đại diện một việc đặc biệt bạn muốn làm bằng máy "
"tính, như <quote>môi trường làm việc</quote>, <quote>trình phục vụ Mạng</"
"quote>, hay <quote>trình phục vụ in</quote><footnote> <para> Để hiển thị "
@@ -3141,28 +2993,26 @@ msgstr ""
"bạn tìm. </para> </footnote>. <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> xác định "
"sức chứa cần thiết cho các công việc có sẵn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1952
#, no-c-format
msgid ""
"Once you've selected your tasks, select <guibutton>Ok</guibutton>. At this "
"point, <command>aptitude</command> will install the packages you've selected."
-msgstr ""
-"Một khi bạn chọn các công việc, hãy bấm cái nút <guibutton>Được</guibutton>. "
+msgstr "Một khi bạn chọn các công việc, hãy bấm cái nút <guibutton>Được</guibutton>. "
"Tại điểm thời này, chương trình <command>aptitude</command> sẽ cài đặt những "
"gói đã chọn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1959
#, no-c-format
msgid ""
"In the standard user interface of the installer, you can use the space bar "
"to toggle selection of a task."
-msgstr ""
-"Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn có thể sử dụng phím "
+msgstr "Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn có thể sử dụng phím "
"dài để (bỏ) chọn công việc nào."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1966
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3170,13 +3020,12 @@ msgid ""
"computer you are installing. If you disagree with these selections you can "
"un-select the tasks. You can even opt to install no tasks at all at this "
"point."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng một số công việc có thể được chọn sẵn, dựa vào các đặc tính của "
+msgstr "Ghi chú rằng một số công việc có thể được chọn sẵn, dựa vào các đặc tính của "
"máy tính nơi bạn cài đặt hệ thống. Nếu bạn không đồng ý với các công việc "
"chọn sẵn, bạn có thể bỏ chọn điều nào. Tại điểm thời này, bạn có thể chọn "
"ngay cả không cài đặt gì."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1974
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3184,19 +3033,18 @@ msgid ""
"unpacked and then installed in turn by the <command>apt-get</command> and "
"<command>dpkg</command> programs. If a particular program needs more "
"information from the user, it will prompt you during this process."
-msgstr ""
-"Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> sẽ được tải về, giải nén "
+msgstr "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> sẽ được tải về, giải nén "
"rồi cài đặt lần lượt bởi chương trình <command>apt-get</command> và "
"<command>dpkg</command>. Nếu chương trình nào cần thiết thông tin thêm, nó "
"sẽ nhắc bạn trong tiến trình này."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:1983
#, no-c-format
msgid "Configuring Your Mail Transport Agent"
msgstr "Cấu hình tác nhân truyền thư tín"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1985
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3205,13 +3053,12 @@ msgid ""
"installation process. The standard mail transport agent in Debian is "
"<command>exim4</command>, which is relatively small, flexible, and easy to "
"learn."
-msgstr ""
-"Hiện đại, thư điện tử là công cụ quan trọng, vậy Debian cho bạn khả năng cấu "
+msgstr "Hiện đại, thư điện tử là công cụ quan trọng, vậy Debian cho bạn khả năng cấu "
"hình hệ thống thư tín là phần của tiến trình cài đặt. Tác nhân truyền thư "
"tín chuẩn trong Debian là <command>exim4</command>, mà hơi nhỏ, dẻo và dễ "
"học hiểu."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1993
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3219,29 +3066,27 @@ msgid ""
"network. The short answer is: Yes. The longer explanation: Some system "
"utilities (like <command>cron</command>, <command>quota</command>, "
"<command>aide</command>, &hellip;) may send you important notices via email."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính không kết nối đến mạng nào, nó có cần phải cài đặt khả năng thư "
+msgstr "Nếu máy tính không kết nối đến mạng nào, nó có cần phải cài đặt khả năng thư "
"điện tử phải không? Có phải, vì một số tiện ích hệ thống (như <command>cron</"
"command>, <command>quota</command>, <command>aide</command>, &hellip;) có "
"thể gởi cho bạn thông báo quan trọng bằng thư điện tử."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2001
#, no-c-format
msgid ""
"So on the first screen you will be presented with several common mail "
"scenarios. Choose the one that most closely resembles your needs:"
-msgstr ""
-"Vậy trên màn hình thứ nhất sẽ hiển thị vài kịch bản thư tín thường. Hãy chọn "
+msgstr "Vậy trên màn hình thứ nhất sẽ hiển thị vài kịch bản thư tín thường. Hãy chọn "
"điều khớp trường hợp của bạn một cách gần nhất:"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:2010
#, no-c-format
msgid "internet site"
msgstr "nơi Mạng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2011
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3249,19 +3094,18 @@ msgid ""
"directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few basic "
"questions, like your machine's mail name, or a list of domains for which you "
"accept or relay mail."
-msgstr ""
-"Hệ thống của bạn có kết nối đến mạng, và thư tín được gởi và nhận trực tiếp "
+msgstr "Hệ thống của bạn có kết nối đến mạng, và thư tín được gởi và nhận trực tiếp "
"bằng SMTP. Trên những màn hình theo sau, bạn sẽ được hỏi vài câu cơ bản, như "
"tên thư tín của máy tính này, hay danh sách miền cho chúng bạn chấp nhận hay "
"chuyển tiếp lại thư tín."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:2022
#, no-c-format
msgid "mail sent by smarthost"
msgstr "thư được gởi bởi máy thông minh"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2023
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3271,21 +3115,20 @@ msgid ""
"need to be permanently online. That also means you have to download your "
"mail from the smarthost via programs like fetchmail. This option is suitable "
"for dial-up users."
-msgstr ""
-"Trong kịch bản này, các thư được gởi đi có được chuyển tiếp cho một máy "
+msgstr "Trong kịch bản này, các thư được gởi đi có được chuyển tiếp cho một máy "
"khác, được gọi là <quote>máy thông minh</quote>, mà làm việc đó cho bạn. Máy "
"thông minh cũng thường cất giữ các thư được gởi đến máy tính của bạn, vì vậy "
"bạn không cần phải còn lại trực tuyến suốt. Cũng có nghĩa là bạn cần phải "
"tải các thư mới xuống máy thông minh, dùng chương trình như fetchmail. Tùy "
"chọn này thích hợp với người dùng quay số."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:2036
#, no-c-format
msgid "local delivery only"
msgstr "chỉ phát cục bộ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2037
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3295,21 +3138,20 @@ msgid ""
"alerts from time to time (e.g. beloved <quote>Disk quota exceeded</quote>). "
"This option is also convenient for new users, because it doesn't ask any "
"further questions."
-msgstr ""
-"Hệ thống của bạn không nằm trên mạng, và thư tín được gởi hay nhận chỉ giữa "
+msgstr "Hệ thống của bạn không nằm trên mạng, và thư tín được gởi hay nhận chỉ giữa "
"những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, rất khuyên "
"bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có thể gởi cho bạn thỉnh "
"thoảng một số cảnh giác (v.d. <quote>Disk quota exceeded</quote> [vượt quá "
"chỉ tiêu đĩa]). Tùy chọn này cũng tiện cho người dùng mới, vì nó không hỏi "
"câu thêm nữa."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:2050
#, no-c-format
msgid "no configuration at this time"
msgstr "chưa cấu hình"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2051
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3317,13 +3159,12 @@ msgid ""
"This will leave you with an unconfigured mail system &mdash; until you "
"configure it, you won't be able to send or receive any mail and you may miss "
"some important messages from your system utilities."
-msgstr ""
-"Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn biết chính xác bạn làm gì. Nó sẽ để lại hệ "
+msgstr "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn biết chính xác bạn làm gì. Nó sẽ để lại hệ "
"thống thư chưa cấu hình: trước khi bạn cấu hình nó, bạn không có khả năng "
"gởi hay nhận thư nào, thì có thể mất một số thông điệp quan trong từ tiện "
"ích hệ thống."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2062
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3332,20 +3173,19 @@ msgid ""
"filename> directory after the installation is complete. More information "
"about <command>exim4</command> may be found under <filename>/usr/share/doc/"
"exim4</filename>."
-msgstr ""
-"Nếu không có kịch bản ở đây thích hợp với bạn, hoặc nếu bạn cần thiết lập "
+msgstr "Nếu không có kịch bản ở đây thích hợp với bạn, hoặc nếu bạn cần thiết lập "
"chính xác hơn, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình dưới thư mục <filename>/"
"etc/exim4</filename> sau khi cài đặt xong. Thông tin thêm về chương trình "
"thư điện tử <command>exim4</command> có thể được tìm dưới thư mục <filename>/"
"usr/share/doc/exim4</filename>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2077
#, no-c-format
msgid "Making Your System Bootable"
msgstr "Cho hệ thống khả năng khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2079
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3353,13 +3193,12 @@ msgid ""
"local disk isn't a meaningful option, and this step will be skipped. <phrase "
"arch=\"sparc\">You may wish to set the OpenBoot to boot from the network by "
"default; see <xref linkend=\"boot-dev-select-sun\"/>.</phrase>"
-msgstr ""
-"Nếu bạn cài đặt máy trạm không có đĩa, không có ích để thử khởi động từ đĩa "
+msgstr "Nếu bạn cài đặt máy trạm không có đĩa, không có ích để thử khởi động từ đĩa "
"cục bộ, thì bước này sẽ bị bỏ qua. <phrase arch=\"sparc\">Có lẽ bạn muốn đặt "
"OpenBoot khởi động qua mạng theo mặc định; xem phần <xref linkend=\"boot-dev-"
"select-sun\"/>.</phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2087
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3368,19 +3207,18 @@ msgid ""
"the various boot managers, which vary by architecture and even by "
"subarchitecture. You should see your boot manager's documentation for more "
"information."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu "
+msgstr "Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu "
"hoàn toàn. Tài liệu này không cố gắng diễn tả các bộ tải khởi động khác "
"nhau, mà thay đổi theo kiến trúc và ngay cả theo kiến trúc phụ. Bạn nên xem "
"tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2102
#, no-c-format
msgid "Detecting other operating systems"
msgstr "Phát hiện hệ điều hành khác"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2104
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3389,14 +3227,13 @@ msgid ""
"supported operating system, you will be informed of this during the boot "
"loader installation step, and the computer will be configured to boot this "
"other operating system in addition to Debian."
-msgstr ""
-"Trước khi tải bộ tải khởi động, trình cài đặt sẽ cố gắng thăm dò hệ điều "
+msgstr "Trước khi tải bộ tải khởi động, trình cài đặt sẽ cố gắng thăm dò hệ điều "
"hành khác đã được cài đặt trên máy tính này. Nếu nó tìm được hệ điều hành "
"được hỗ trợ, nó sẽ báo bạn biết như thế trong bước cài đặt bộ tải khởi động, "
"và máy tính sẽ được cấu hình để khởi động hệ điều hành khác này thêm vào "
"Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2112
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3405,20 +3242,19 @@ msgid ""
"boot loaders to boot other operating systems varies by architecture and even "
"by subarchitecture. If it does not work you should consult your boot "
"manager's documentation for more information."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu "
+msgstr "Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu "
"hoàn toàn. Cách hỗ trợ tự động khả năng phát hiện và thiết lập bộ tải khởi "
"động để khởi động hệ điều hành khác có thay đổi theo kiến trúc và ngay cả "
"theo kiến trúc phụ. Nếu nó không hoạt động được, bạn nên xem tài liệu hướng "
"dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2130
#, no-c-format
msgid "Install <command>aboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>aboot</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2131
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3430,8 +3266,7 @@ msgid ""
"OpenVMS) from the same disk. If you also have a different operating system "
"installed on the disk where you have installed Debian, you will have to boot "
"GNU/Linux from a floppy instead."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đã khởi động từ SRM, và bật tùy chọn này, trình cài đặt sẽ ghi "
+msgstr "Nếu bạn đã khởi động từ SRM, và bật tùy chọn này, trình cài đặt sẽ ghi "
"<command>aboot</command> vào rãnh ghi thứ nhất của đĩa nơi bạn đã cài đặt "
"Debian. Hãy <emphasis>rất</emphasis> cẩn thận &mdash; <emphasis>không</"
"emphasis> thể khởi động nhiều hệ điều hành (v.d. GNU/Linux, Free/Open/"
@@ -3440,13 +3275,13 @@ msgstr ""
"nơi bạn đã cài đặt Debian, bạn sẽ phải khởi động GNU/Linux từ đĩa mềm thay "
"thế."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2151
#, no-c-format
msgid "<command>palo</command>-installer"
msgstr "Trình cài đặt <command>palo</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2152
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3455,66 +3290,62 @@ msgid ""
"exceptions. First of all, <command>PALO</command> allows you to boot any "
"kernel image on your boot partition. This is because <command>PALO</command> "
"can actually read Linux partitions."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động trên PA-RISC là <quote>palo</quote>. <command>PALO</"
+msgstr "Bộ tải khởi động trên PA-RISC là <quote>palo</quote>. <command>PALO</"
"command> tương tự bằng cấu hình và bằng cách sử dụng với <command>LILO</"
"command>, trừ một số điều. Trước tiên, <command>PALO</command> cho bạn khả "
"năng khởi động bất kỳ ảnh hạt nhân nằm trên phân vùng khởi động. Đó là vì "
"<command>PALO</command> thật có thể đọc phân vùng Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2161
#, no-c-format
msgid "hppa FIXME ( need more info )"
msgstr "hppa SỬA ĐI (cần thông tin thêm)"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2173
#, no-c-format
msgid "Install the <command>Grub</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>Grub</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2175
#, no-c-format
msgid ""
"The main &architecture; boot loader is called <quote>grub</quote>. Grub is a "
"flexible and robust boot loader and a good default choice for newbies and "
"old hands alike."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động chính cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>grub</"
+msgstr "Bộ tải khởi động chính cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>grub</"
"quote>. GRUB là một bộ tải khởi động dẻo và mạnh, một sự chọn mặc định hữu "
"ích cho cả người dùng mới lẫn nhà chuyên môn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2181
#, no-c-format
msgid ""
"By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), where "
"it will take over complete control of the boot process. If you prefer, you "
"can install it elsewhere. See the grub manual for complete information."
-msgstr ""
-"Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào Mục Ghi Khởi Động Cái (MBR) nơi nó sẽ "
+msgstr "Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào Mục Ghi Khởi Động Cái (MBR) nơi nó sẽ "
"điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi động. Hoặc bạn có thể cài đặt nó vào "
"nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2187
#, no-c-format
msgid ""
"If you do not want to install grub at all, use the Back button to get to the "
"main menu, and from there select whatever bootloader you would like to use."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không muốn cài đặt GRUB, hãy bấm cái nút Lùi để trở về trình đơn "
+msgstr "Nếu bạn không muốn cài đặt GRUB, hãy bấm cái nút Lùi để trở về trình đơn "
"chính, và từ đó, chọn bộ tải khởi động đã muốn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2201
#, no-c-format
msgid "Install the <command>LILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2203
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3523,15 +3354,14 @@ msgid ""
"Windows, and OS/2 boot management. Please carefully read the instructions in "
"the directory <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> if you have special "
"needs; also see the <ulink url=\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động thứ nhất cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>LILO</"
+msgstr "Bộ tải khởi động thứ nhất cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>LILO</"
"quote>. Nó là một chương trình phức tạp cũ mà cung cấp nhiều khả năng, gồm "
"cách quản lý cách khởi động hệ điều hành DOS, Windows, và OS/2. Hãy đọc cẩn "
"thận những hướng dẫn trong thư mục <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> "
"nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu nhỏ LILO Thế Nào <ulink url="
"\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2213
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3539,63 +3369,59 @@ msgid ""
"operating systems if these can be <firstterm>chainloaded</firstterm>. This "
"means you may have to manually add a menu entry for operating systems like "
"GNU/Linux and GNU/Hurd after the installation."
-msgstr ""
-"Hiện thời, việc cài đặt LILO sẽ tạo mục trình đơn cho hệ điều hành khác chỉ "
+msgstr "Hiện thời, việc cài đặt LILO sẽ tạo mục trình đơn cho hệ điều hành khác chỉ "
"nếu chúng có thể được <firstterm>tải dây</firstterm>. Có nghĩa là có lẽ bạn "
"phải tự thêm mục trình đơn cho hệ điều hành như GNU/Linux và GNU/Hurd, sau "
"khi cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2221
#, no-c-format
msgid ""
"&d-i; presents you three choices where to install the <command>LILO</"
"command> boot loader:"
-msgstr ""
-"&d-i; cung cấp ba nơi có thể cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</"
+msgstr "&d-i; cung cấp ba nơi có thể cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</"
"command>:"
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:2228
#, no-c-format
msgid "Master Boot Record (MBR)"
msgstr "Mục ghi khởi động cái (MBR)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2228
#, no-c-format
msgid ""
"This way the <command>LILO</command> will take complete control of the boot "
"process."
-msgstr ""
-"Cách này, <command>LILO</command> sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi "
+msgstr "Cách này, <command>LILO</command> sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi "
"động."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:2235
#, no-c-format
msgid "new Debian partition"
msgstr "phân vùng Debian mới"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2235
#, no-c-format
msgid ""
"Choose this if you want to use another boot manager. <command>LILO</command> "
"will install itself at the beginning of the new Debian partition and it will "
"serve as a secondary boot loader."
-msgstr ""
-"Hãy chọn điều này nếu bạn muốn sử dụng bộ tải khởi động khác. <command>LILO</"
+msgstr "Hãy chọn điều này nếu bạn muốn sử dụng bộ tải khởi động khác. <command>LILO</"
"command> sẽ cài đặt chính nó tại đầu của phân vùng Debian mới, và sẽ làm "
"việc như bộ tảo khởi động phụ."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: using-d-i.xml:2244
#, no-c-format
msgid "Other choice"
msgstr "Khác"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2244
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3605,15 +3431,14 @@ msgid ""
"filename>, <filename>/dev/scsi</filename>, and <filename>/dev/discs</"
"filename>, as well as traditional names, such as <filename>/dev/hda</"
"filename> or <filename>/dev/sda</filename>."
-msgstr ""
-"Có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</command> vào "
+msgstr "Có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</command> vào "
"nơi khác. Trong trường hợp này, bạn sẽ được nhắc nhập địa điểm đã muốn. Bạn "
"có thể nhập tên kiểu devfs, như điều bắt đầu với <filename>/dev/ide</"
"filename>, <filename>/dev/scsi</filename>, và <filename>/dev/discs</"
"filename>, cũng như tên truyền thống, như <filename>/dev/hda</filename> hay "
"<filename>/dev/sda</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2256
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3623,21 +3448,20 @@ msgid ""
"however, this means that you'll need to use some other way to get back into "
"Debian! For more information on this please read <xref linkend="
"\"reactivating-win\"/>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau bước "
+msgstr "Nếu bạn không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau bước "
"này, bạn sẽ cần phải sử dụng đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và dùng lệnh "
"<userinput>fdisk /mbr</userinput> để cài đặt lại mục ghi khởi động cái MS-"
"DOS &mdash; tuy nhiên, có nghĩa là bạn sẽ cần phải sử dụng cách khác nào để "
"trở về Debian. Để tìm thông tin thêm về điều này, hãy xem phần <xref linkend="
"\"reactivating-win\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2273
#, no-c-format
msgid "Install the <command>ELILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>ELILO</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2275
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3652,8 +3476,7 @@ msgid ""
"copies file into it. The <filename>elilo.efi</filename> program is copied "
"into the EFI partition and then run by the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
"to actually do the work of loading and starting the Linux kernel."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>elilo</quote>. "
+msgstr "Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>elilo</quote>. "
"Nó dựa vào bộ tải khởi động <quote>lilo</quote> của kiến trúc x86, và dùng "
"tập tin cấu hình tương tự. Tuy nhiên, thay vào ghi mục ghi khởi động cái hay "
"phân vùng vào đĩa, nó sao chép các tập tin cần thiết vào một phân vùng đĩa "
@@ -3665,7 +3488,7 @@ msgstr ""
"sao chép vào phân vùng EFI, rồi được chạy bởi <quote>EFI Boot Manager</"
"quote> thật để làm việc tải và khởi chạy hạt nhân Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2291
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3675,21 +3498,20 @@ msgid ""
"an EFI partition. Select the partition you set up earlier in the "
"installation, typically a partition on the same disk that contains your "
"<emphasis>root</emphasis> filesystem."
-msgstr ""
-"Việc cấu hình và cài đặt <quote>elilo</quote> được thực hiện là bước cuối "
+msgstr "Việc cấu hình và cài đặt <quote>elilo</quote> được thực hiện là bước cuối "
"cùng của tiến trình cài đặt các gói của bản cài đặt cơ bản. &d-i; sẽ hiển "
"thị danh sách các phân vùng đĩa có thể mà làm phân vùng EFI thích hợp. Hãy "
"chọn phân vùng bạn đã thiết lập vào điểm thời trước trong tiến trình cài "
"đặt, thường là một phân vùng trên cùng một đĩa chứa hệ thống tập tin "
"<emphasis>gốc</emphasis> của máy tính."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2303
#, no-c-format
msgid "Choose the correct partition!"
msgstr "Chọn phân vùng đúng đi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2305
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3699,21 +3521,20 @@ msgid ""
"including EFI partitions of other system disks and EFI diagnostic "
"partitions. Remember, the <command>elilo</command> may format the partition "
"during the installation, erasing any previous contents!"
-msgstr ""
-"Tiêu chuẩn để chọn phân vùng là nó chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT với "
+msgstr "Tiêu chuẩn để chọn phân vùng là nó chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT với "
"cờ <emphasis>khả năng khởi động</emphasis> được đặt. &d-i; có thể hiển thị "
"nhiều sự chọn, phụ thuộc vào kết quả của việc quét mọi đĩa của hệ thống, gồm "
"các phân vùng EFI của các đĩa của hệ điều hành khác và phân vùng chẩn đoán "
"EFI. Hãy ghi nhớ rằng <command>elilo</command> có thể định dạng phân vùng đó "
"trong khi cài đặt, thì xoá bỏ hoàn toàn nội dung đã có !"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2320
#, no-c-format
msgid "EFI Partition Contents"
msgstr "Nội dung phân vùng EFI"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2322
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3729,8 +3550,7 @@ msgid ""
"<filename>fs<replaceable>n</replaceable>:\\efi\\debian</filename>. There may "
"be other files in this filesystem as well over time as the system is updated "
"or re-configured."
-msgstr ""
-"Phân vùng EFI là một phân vùng chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT nằm trên "
+msgstr "Phân vùng EFI là một phân vùng chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT nằm trên "
"một của những đĩa cứng của hệ thống, thường là cùng một đĩa chứa hệ thống "
"tập tin <emphasis>gốc</emphasis>. Nó thường không được lắp vào hệ thống đang "
"chạy, vì nó cần thiết chỉ để <quote>EFI Boot Manager</quote> (Bộ quản lý "
@@ -3744,32 +3564,31 @@ msgstr ""
"được cập nhật hay cấu hình lại."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: using-d-i.xml:2344
#, no-c-format
msgid "elilo.conf"
msgstr "elilo.conf"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2345
#, no-c-format
msgid ""
"This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is "
"a copy of the <filename>/etc/elilo.conf</filename> with the filenames re-"
"written to refer to files in the EFI partition."
-msgstr ""
-"Đây là tập tin cấu hình được đọc bởi bộ tải khởi động khi nó khởi chạy. Nó "
+msgstr "Đây là tập tin cấu hình được đọc bởi bộ tải khởi động khi nó khởi chạy. Nó "
"là một bản sao của tập tin <filename>/etc/elilo.conf</filename>, với các tên "
"tập tin được ghi lại vào tập tin nằm trên phân vùng EFI."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: using-d-i.xml:2354
#, no-c-format
msgid "elilo.efi"
msgstr "elilo.efi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2355
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3777,20 +3596,19 @@ msgid ""
"runs to boot the system. It is the program behind the <guimenuitem>Debian "
"GNU/Linux</guimenuitem> menu item of the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
"command menu."
-msgstr ""
-"Đây là chương trình tảo khởi động mà <quote>EFI Boot Manager</quote> chạy để "
+msgstr "Đây là chương trình tảo khởi động mà <quote>EFI Boot Manager</quote> chạy để "
"khởi động hệ thống. Nó là chương trình phía sau của mục trình đơn "
"<guimenuitem>Debian GNU/Linux</guimenuitem> của trình đơn lệnh <quote>EFI "
"Boot Manager</quote>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: using-d-i.xml:2365
#, no-c-format
msgid "initrd.img"
msgstr "initrd.img"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2366
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3798,40 +3616,38 @@ msgid ""
"the file referenced in the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a "
"standard Debian installation it would be the file in <filename>/boot</"
"filename> pointed to by the symbolic link <filename>/initrd.img</filename>."
-msgstr ""
-"Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản "
+msgstr "Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản "
"sao của tập tin được tham chiếu trong tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo."
"conf</filename>. Trong bản cài đặt Debian chuẩn, nó là tập tin trong "
"<filename>/boot</filename> được chỉ tới bởi liên kết tượng trưng <filename>/"
"initrd.img</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: using-d-i.xml:2378
#, no-c-format
msgid "readme.txt"
msgstr "readme.txt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2379
#, no-c-format
msgid ""
"This is a small text file warning you that the contents of the directory are "
"managed by the <command>elilo</command> and that any local changes would be "
"lost at the next time <filename>/usr/sbin/elilo</filename> is run."
-msgstr ""
-"Đây là một tập tin văn bản nhỏ cảnh báo bạn rằng nội dung của thư mục đó "
+msgstr "Đây là một tập tin văn bản nhỏ cảnh báo bạn rằng nội dung của thư mục đó "
"được điều khiển bởi <command>elilo</command> và thay đổi cục bộ nào sẽ được "
"mất hoàn toàn vào lần kế tiếp chạy <filename>/usr/sbin/elilo</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
+#.Tag: filename
#: using-d-i.xml:2389
#, no-c-format
msgid "vmlinuz"
msgstr "vmlinuz"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2390
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3839,19 +3655,18 @@ msgid ""
"the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a standard Debian installation "
"it would be the file in <filename>/boot</filename> pointed to by the "
"symbolic link <filename>/vmlinuz</filename>."
-msgstr ""
-"Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong "
+msgstr "Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong "
"tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo.conf</filename>. Trong bản cài đặt "
"Debian chuẩn, nó là tập tin trong <filename>/boot</filename> được chỉ tới "
"bởi liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2410
#, no-c-format
msgid "<command>arcboot</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>arcboot</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2411
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3874,8 +3689,7 @@ msgid ""
"<userinput> setenv AutoLoad yes</userinput>\n"
"</screen></informalexample> on the firmware prompt, and then typing "
"<command>boot</command>."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động trên máy kiểu SGI là <command>arcboot</command>. Nó phải "
+msgstr "Bộ tải khởi động trên máy kiểu SGI là <command>arcboot</command>. Nó phải "
"được cài đặt vào cùng một đĩa cứng với hạt nhân (trình cài đặt tự động làm "
"như thế). Arcboot hỗ trợ các cấu hình khác nhau được thiết lập trong tập tin "
"<filename>/etc/arcboot.conf</filename>. Mỗi cấu hình có tên riêng, thiết lập "
@@ -3895,77 +3709,74 @@ msgstr ""
"<command>boot</command>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: replaceable
+#.Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2430
#, no-c-format
msgid "scsi"
msgstr "scsi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2431
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI bus to be booted from, this is <userinput>0</userinput> for the "
"onboard controllers"
-msgstr ""
-"là mạch nối SCSI từ đó cần khởi động: nó là <userinput>0</userinput> cho bộ "
+msgstr "là mạch nối SCSI từ đó cần khởi động: nó là <userinput>0</userinput> cho bộ "
"điều khiển có sẵn"
-#. Tag: replaceable
+#.Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2439
#, no-c-format
msgid "disk"
msgstr "đĩa"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2440
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>arcboot</command> is "
"installed"
-msgstr ""
-"là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>arcboot</command> "
+msgstr "là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>arcboot</command> "
"được cài đặt"
-#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2448 using-d-i.xml:2517
+#.Tag: replaceable
+#: using-d-i.xml:2448
+#: using-d-i.xml:2517
#, no-c-format
msgid "partnr"
msgstr "số_phân"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2449
#, no-c-format
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename> resides"
-msgstr ""
-"là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/arcboot.conf</"
+msgstr "là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>"
-#. Tag: replaceable
+#.Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2457
#, no-c-format
msgid "config"
msgstr "cấu_hình"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2458
#, no-c-format
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>, which is <quote>linux</quote> by default."
-msgstr ""
-"là tên của mục nhập cấu hình trong tập tin <filename>/etc/arcboot.conf</"
+msgstr "là tên của mục nhập cấu hình trong tập tin <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>, mà là <quote>linux</quote> theo mặc định."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2479
#, no-c-format
msgid "<command>delo</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>delo</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2480
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3980,8 +3791,7 @@ msgid ""
"<replaceable>partnr</replaceable>/<replaceable>name</replaceable></"
"userinput>\n"
"</screen></informalexample> on the firmware prompt."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động trên máy kiểu DECstations là <command>DELO</command>. Nó "
+msgstr "Bộ tải khởi động trên máy kiểu DECstations là <command>DELO</command>. Nó "
"phải được cài đặt vào cùng một đĩa cứng với hạt nhân (trình cài đặt tự động "
"làm như thế). DELO hỗ trợ các cấu hình khác nhau được thiết lập trong tập "
"tin <filename>/etc/delo.conf</filename>. Mỗi cấu hình có tên riêng, thiết "
@@ -3994,87 +3804,82 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> tại dấu nhắc phần vững."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: replaceable
+#.Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2499
#, no-c-format
msgid "<replaceable>#</replaceable>"
msgstr "<replaceable>#</replaceable>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2500
#, no-c-format
msgid ""
"is the TurboChannel device to be booted from, on most DECstations this is "
"<userinput>3</userinput> for the onboard controllers"
-msgstr ""
-"là thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động, trên phần lớn máy DECstation "
+msgstr "là thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động, trên phần lớn máy DECstation "
"nó là <userinput>3</userinput> cho bộ điều khiển có sẵn"
-#. Tag: replaceable
+#.Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2508
#, no-c-format
msgid "<replaceable>id</replaceable>"
msgstr "<replaceable>mã</replaceable>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2509
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>DELO</command> is installed"
-msgstr ""
-"là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>DELO</command> đã "
+msgstr "là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>DELO</command> đã "
"được cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2518
#, no-c-format
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/delo.conf</filename> "
"resides"
-msgstr ""
-"(số_phân) là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/delo."
+msgstr "(số_phân) là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/delo."
"conf</filename>"
-#. Tag: replaceable
+#.Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2526
#, no-c-format
msgid "name"
msgstr "tên"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2527
#, no-c-format
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/delo.conf</"
"filename>, which is <quote>linux</quote> by default."
-msgstr ""
-"là tên của mục nhập cấu hình trong <filename>/etc/delo.conf</filename>, mà "
+msgstr "là tên của mục nhập cấu hình trong <filename>/etc/delo.conf</filename>, mà "
"là <quote>linux</quote> theo mặc định."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2537
#, no-c-format
msgid ""
"In case <filename>/etc/delo.conf</filename> is on the first partition on the "
"disk and the default configuration shall be booted, it is sufficient to use"
-msgstr ""
-"Trong trường hợp mà tập tin cấu hình <filename>/etc/delo.conf</filename> nằm "
+msgstr "Trong trường hợp mà tập tin cấu hình <filename>/etc/delo.conf</filename> nằm "
"trên phân vùng thứ nhất trên đĩa và cấu hình mặc định sẽ được khởi động, đủ "
"là dùng"
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: using-d-i.xml:2543
#, no-c-format
msgid "<userinput>boot #/rz<replaceable>id</replaceable></userinput>"
msgstr "<userinput>boot #/rz<replaceable>mã</replaceable></userinput>"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2553
#, no-c-format
msgid "Install <command>Yaboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Yaboot</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2554
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4085,8 +3890,7 @@ msgid ""
"created back in the partitioning component. If this step completes "
"successfully then your disk should now be bootable and OpenFirmware will be "
"set to boot &debian;."
-msgstr ""
-"Máy PowerMac mới hơn (ở giữa năm 1998 và sau) sử dụng <command>yaboot</"
+msgstr "Máy PowerMac mới hơn (ở giữa năm 1998 và sau) sử dụng <command>yaboot</"
"command> là bộ tải khởi động. Trình cài đặt sẽ thiết lập tự động "
"<command>yaboot</command>, vậy bạn chỉ cần có một phân vùng 820k nhỏ có tên "
"<quote>bootstrap</quote> với kiểu <emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis> được "
@@ -4094,13 +3898,13 @@ msgstr ""
"đó đĩa nên có khả năng khởi động và OpenFirmware sẽ được đặt để khởi động "
"&debian;."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2572
#, no-c-format
msgid "Install <command>Quik</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Quik</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2573
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4108,19 +3912,18 @@ msgid ""
"command>. You can also use it on CHRP. The installer will attempt to set up "
"<command>quik</command> automatically. The setup has been known to work on "
"7200, 7300, and 7600 Powermacs, and on some Power Computing clones."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động cho máy PowerMac kiểu cũ là <command>quik</command>. Bạn "
+msgstr "Bộ tải khởi động cho máy PowerMac kiểu cũ là <command>quik</command>. Bạn "
"cũng có thể sử dụng nó trên CHRP. Trình cài đặt sẽ cố gắng thiết lập tự động "
"<command>quik</command>. Thiết lập này được biết là hoạt động được trên máy "
"PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2589
#, no-c-format
msgid "<command>zipl</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>zipl</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2590
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4129,21 +3932,20 @@ msgid ""
"with a few exceptions. Please take a look at <quote>LINUX for &arch-title; "
"Device Drivers and Installation Commands</quote> from IBM's developerWorks "
"web site if you want to know more about <command>ZIPL</command>."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động trên kiến trúc &arch-title; là <quote>zipl</quote>. "
+msgstr "Bộ tải khởi động trên kiến trúc &arch-title; là <quote>zipl</quote>. "
"<command>ZIPL</command> có cấu hình và cách sử dụng tương tự với "
"<command>LILO</command>, trừ vài thứ. Hãy xem tài liệu <quote>LINUX for "
"&arch-title; Device Drivers and Installation Commands</quote> tại nơi Mạng "
"developerWorks của công ty IBM nếu bạn muốn biết thêm về <command>ZIPL</"
"command>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2607
#, no-c-format
msgid "Install the <command>SILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>SILO</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2609
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4159,8 +3961,7 @@ msgid ""
"<command>SILO</command> can also read UFS partitions, which means it can "
"boot SunOS/Solaris partitions as well. This is useful if you want to install "
"GNU/Linux alongside an existing SunOS/Solaris install."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động chuẩn cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>silo</"
+msgstr "Bộ tải khởi động chuẩn cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>silo</"
"quote>. Nó được diễn tả trong <filename>/usr/share/doc/silo/</filename>. "
"<command>SILO</command> có cấu hình và cách sử dụng tương tự với "
"<command>LILO</command>, trừ vài thứ. Trước tiên, <command>SILO</command> "
@@ -4174,13 +3975,13 @@ msgstr ""
"phân vùng kiểu SunOS/Solaris. Có ích nếu bạn muốn cài đặt hệ điều hành GNU/"
"Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2634
#, no-c-format
msgid "Continue Without Boot Loader"
msgstr "Tiếp tục không có bộ tải khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2636
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4190,15 +3991,14 @@ msgid ""
"<phrase arch=\"m68k\">This option is especially useful for Macintosh, Atari, "
"and Amiga systems, where the original operating system must be maintained on "
"the box and used to boot GNU/Linux.</phrase>"
-msgstr ""
-"Tùy chọn này có thể được dùng để làm xong tiến trình cài đặt ngay cả khi "
+msgstr "Tùy chọn này có thể được dùng để làm xong tiến trình cài đặt ngay cả khi "
"không có bộ tải khởi động cần cài đặt, hoặc vì kiến trúc/kiến trúc phụ không "
"cung cấp, hoặc vì không muốn nó (v.d. bạn sẽ dùng bộ tải khởi động đã có). "
"<phrase arch=\"m68k\">Tùy chọn này có ích đặc biệt cho hệ thống kiểu "
"Macintosh, Atari và Amiga, nơi hệ điều hành gốc phải được duy trì trên máy "
"đó và được dùng để khởi động hệ điều hành GNU/Linux.</phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2645
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4210,8 +4010,7 @@ msgid ""
"partition you selected for your <filename>/</filename> filesystem and, if "
"you chose to install <filename>/boot</filename> on a separate partition, "
"also your <filename>/boot</filename> filesystem."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định tự cấu hình bộ tải khởi động, bạn nên kiểm tra xem tên của hạt "
+msgstr "Nếu bạn định tự cấu hình bộ tải khởi động, bạn nên kiểm tra xem tên của hạt "
"nhân đã được cài đặt vào <filename>/target/boot</filename>. Bạn cũng nên "
"kiểm tra xem nếu thư mục đó chứa <firstterm>initrd</firstterm> không; nếu "
"có, bạn rất có thể phải báo bộ tải khởi động sử dụng nó. Thông tin khác cần "
@@ -4219,29 +4018,28 @@ msgstr ""
"filename>, và nếu bạn đã chọn cài đặt <filename>/boot</filename> vào phân "
"vùng riêng, tên hệ thống tập tin <filename>/boot</filename>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2662
#, no-c-format
msgid "Finishing the Installation"
msgstr "Cài đặt xong"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2663
#, no-c-format
msgid ""
"These are the last bits to do before rebooting to your new system. It mostly "
"consists of tidying up after the &d-i;."
-msgstr ""
-"Đây là các bước cuối cùng trước khi khởi động lại vào hệ thống mới: phần "
+msgstr "Đây là các bước cuối cùng trước khi khởi động lại vào hệ thống mới: phần "
"chính là làm sạch theo sau &d-i;."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2675
#, no-c-format
msgid "Finish the Installation and Reboot"
msgstr "Cài đặt xong và khởi động lại"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2677
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4249,13 +4047,12 @@ msgid ""
"be prompted to remove the boot media (CD, floppy, etc) that you used to boot "
"the installer. The installer will do any last minute tasks, and then reboot "
"into your new Debian system."
-msgstr ""
-"Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt Debian đầu tiên. Bạn sẽ được "
+msgstr "Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt Debian đầu tiên. Bạn sẽ được "
"nhắc gỡ bỏ vật chứa khởi động (đĩa CD, đĩa mềm v.v.) được dùng để khởi động "
"trình cài đặt. Trình cài đặt sẽ làm công việc cuối cùng nào, rồi khởi động "
"lại vào hệ thống Debian mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2684
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4263,50 +4060,47 @@ msgid ""
"which will halt the system because rebooting is not supported on &arch-"
"title; in this case. You then need to IPL GNU/Linux from the DASD which you "
"selected for the root filesystem during the first steps of the installation."
-msgstr ""
-"Hãy chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cài đặt xong</guimenuitem> mà sẽ tạm "
+msgstr "Hãy chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cài đặt xong</guimenuitem> mà sẽ tạm "
"dừng lại hệ thống vì khả năng khởi động lại không được hỗ trợ trên kiến trúc "
"&arch-title; trong trường hợp này. Sau đó, bạn cần phải khởi động hệ điều "
"hành GNU/Linux từ vật chứa truy cập trực tiếp mà bạn đã chọn cho hệ thống "
"tập tin gốc trong những bước đầu tiên của tiến trình cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2698
#, no-c-format
msgid "Miscellaneous"
msgstr "Lặt vặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2699
#, no-c-format
msgid ""
"The components listed in this section are usually not involved in the "
"installation process, but are waiting in the background to help the user in "
"case something goes wrong."
-msgstr ""
-"Những thành phần được liệt kê trong phần này thường không được dùng trong "
+msgstr "Những thành phần được liệt kê trong phần này thường không được dùng trong "
"tiến trình cài đặt, vì chúng đợi phía sau để giúp đỡ người dùng nếu họ gặp "
"khó khăn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2712
#, no-c-format
msgid "Saving the installation logs"
msgstr "Lưu bản ghi cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2714
#, no-c-format
msgid ""
"If the installation is successful, the logfiles created during the "
"installation process will be automatically saved to <filename>/var/log/"
"installer/</filename> on your new Debian system."
-msgstr ""
-"Nếu việc cài đặt là thành công, các tập tin bản ghi đượ tạo trong tiến trình "
+msgstr "Nếu việc cài đặt là thành công, các tập tin bản ghi đượ tạo trong tiến trình "
"cài đặt sẽ được lưu tự động vào thư mục <filename>/var/log/installer/</"
"filename> trong hệ thống Debian mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2721
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4315,20 +4109,19 @@ msgid ""
"other media. This can be useful if you encounter fatal problems during the "
"installation and wish to study the logs on another system or attach them to "
"an installation report."
-msgstr ""
-"Việc chọn mục <guimenuitem>Lưu các bản ghi gỡ lỗi</guimenuitem> trong trình "
+msgstr "Việc chọn mục <guimenuitem>Lưu các bản ghi gỡ lỗi</guimenuitem> trong trình "
"đơn chính sẽ cho bạn khả năng lưu các bản ghi đó vào đĩa mềm, mạng, đĩa cứng "
"hay vật chứa khác. Tính năng này có ích nếu bạn gặp lỗi nghiêm trọng trong "
"tiến trình cài đặt và muốn xem lại bản ghi trên máy tính khác, hay đính nó "
"kèm báo cáo cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2741
#, no-c-format
msgid "Using the Shell and Viewing the Logs"
msgstr "Sử dụng hệ vỏ và xem bản ghi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2744
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4340,8 +4133,7 @@ msgid ""
"<keycap>Alt</keycap> key on the left-hand side of the <keycap>space bar</"
"keycap>, and the <keycap>F2</keycap> function key, at the same time. This is "
"a separate window running a Bourne shell clone called <command>ash</command>."
-msgstr ""
-"Trong trình đơn có mục <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ</guimenuitem>. Nếu "
+msgstr "Trong trình đơn có mục <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ</guimenuitem>. Nếu "
"trình đơn không sẵn sàng khi bạn cần sử dụng hệ vỏ, hãy bấm tổ hợp phím "
"<keycombo><keycap>Alt trái</keycap> <keycap>F2</keycap></keycombo> (trên bàn "
"phím Mac là <keycombo><keycap>Option</keycap> <keycap>F2</keycap> </"
@@ -4351,7 +4143,7 @@ msgstr ""
"Lệnh <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ</guimenuitem> sẽ mở một cửa sổ riêng "
"chạy một sự mô phỏng hệ vỏ Bourne có tên <command>ash</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2756
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4361,15 +4153,14 @@ msgid ""
"command> and by typing <command>help</command>. The text editor is "
"<command>nano</command>. The shell has some nice features like "
"autocompletion and history."
-msgstr ""
-"Vào lúc này, bạn được khởi động từ đĩa RAM, và có sẵn một bộ tiện ích UNIX "
+msgstr "Vào lúc này, bạn được khởi động từ đĩa RAM, và có sẵn một bộ tiện ích UNIX "
"bị hạn chế để sử dụng. Bạn có thể xem các chương trình sẵn sàng bằng cách "
"dùng lệnh <command>ls /bin /sbin /usr/bin /usr/sbin</command> (ls = liệt kê) "
"và bằng cách gõ lệnh <command>help</command> (trợ giúp). Có trình soạn thảo "
"văn bản được gọi là <command>nano</command>. Hệ vỏ có một số tính năng đẹp "
"như khả năng gõ xong tự động và lược sử."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2765
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4380,8 +4171,7 @@ msgid ""
"Press <keycombo><keycap>Left Alt</keycap> <keycap>F1</keycap></keycombo> to "
"get back to menus, or type <command>exit</command> if you used a menu item "
"to open the shell."
-msgstr ""
-"Hãy dùng những trình đơn để thực hiện công việc nào có thể &mdash; hệ vỏ và "
+msgstr "Hãy dùng những trình đơn để thực hiện công việc nào có thể &mdash; hệ vỏ và "
"các lệnh chỉ được cung cấp trong trường hợp bạn gặp khó khăn. Bạn nên dùng "
"trình đơn, không phải hệ vỏ, đặc biệt để kích hoạt phân vùng trao đổi "
"(swap), vì phần mềm trình đơn không thể phát hiện nếu bạn làm như thế bằng "
@@ -4389,13 +4179,13 @@ msgstr ""
"keycap></keycombo> để trở về trình đơn, hãy gõ <command>exit</command> "
"(thoát) nếu bạn đã sử dụng trình đơn để mở hệ vỏ."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: using-d-i.xml:2784
#, no-c-format
msgid "Installation Over the Network"
msgstr "Cài đặt qua mạng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2786
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4405,14 +4195,13 @@ msgid ""
"first steps of the installation from the console, at least to the point of "
"setting up the networking. (Although you can automate that part with <xref "
"linkend=\"automatic-install\"/>.)"
-msgstr ""
-"Một của những thành phần hay hơn là <firstterm>network-console</firstterm>. "
+msgstr "Một của những thành phần hay hơn là <firstterm>network-console</firstterm>. "
"Nó cho bạn khả năng làm phần lớn tiến trình cài đặt qua mạng thông qua SSH. "
"Việc sử dụng mạng ngụ ý là bạn sẽ phải thực hiện những bước cài đặt đâù tiên "
"từ bàn điều khiển, ít nhất đến khi thiết lập khả năng chạy mạng (dù bạn có "
"thể tự động hoá phần đó bằng phần <xref linkend=\"automatic-install\"/>.)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2796
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4424,8 +4213,7 @@ msgid ""
"Continue installation remotely using SSH</guimenuitem>. Successful load is "
"indicated by a new menu entry called <guimenuitem>Continue installation "
"remotely using SSH</guimenuitem>."
-msgstr ""
-"Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính theo mặc định, vậy bạn "
+msgstr "Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính theo mặc định, vậy bạn "
"phải yêu cầu nó một cách dứt khoát. Nếu bạn đang cài đặt từ đĩa CD, bạn cần "
"phải khởi động tại ưu tiên vừa, hay nếu không, gọi trình đơn cài đặt chính "
"và chọn mục <guimenuitem>Tải thành phần cài đặt từ đĩa CD</guimenuitem>, và "
@@ -4434,17 +4222,16 @@ msgstr ""
"thành công được ngụ ý bằng một mục nhập trình đơn mới : <guimenuitem>Tiếp "
"tục lại cài đặt từ xa bằng SSH</guimenuitem>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2809
#, no-c-format
msgid ""
"For installations on &arch-title;, this is the default method after setting "
"up the network."
-msgstr ""
-"Đối với việc cài đặt vào máy có kiến trúc &arch-title;, đây là phương pháp "
+msgstr "Đối với việc cài đặt vào máy có kiến trúc &arch-title;, đây là phương pháp "
"mặc định sau khi thiết lập mạng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2814
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4456,8 +4243,7 @@ msgid ""
"just provided. Another important detail to notice on this screen is the "
"fingerprint of this system. You need to transfer the fingerprint securely to "
"the <quote>person who will continue the installation remotely</quote>."
-msgstr ""
-"<phrase arch=\"not-s390\">Sau khi chọn mục nhập mới này, bạn</phrase> "
+msgstr "<phrase arch=\"not-s390\">Sau khi chọn mục nhập mới này, bạn</phrase> "
"<phrase arch=\"s390\">Bạn</phrase> sẽ được nhắc nhập một mật khẩu mới sẽ "
"được sử dụng để kết nối đến hệ thống cài đặt và để xác nhận nó. Đó là tất cả "
"thôi. Lúc này bạn nên xem màn hình hướng dẫn bạn đăng nhập từ xa với tư cách "
@@ -4466,19 +4252,18 @@ msgstr ""
"thống này. Bạn cần phải truyền vân tay này một cách bảo mật cho <quote>người "
"sẽ tiếp tục cài đặt từ xa</quote>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2826
#, no-c-format
msgid ""
"Should you decide to continue with the installation locally, you can always "
"press &enterkey;, which will bring you back to the main menu, where you can "
"select another component."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn tiếp tục cài đặt cục bộ, vào lúc nào bạn có thể bấm phím "
+msgstr "Nếu bạn chọn tiếp tục cài đặt cục bộ, vào lúc nào bạn có thể bấm phím "
"&enterkey;, mà sẽ mang bạn về trình đơn chính nơi bạn có thể chọn thành phần "
"khác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2832
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4495,8 +4280,7 @@ msgid ""
"either the name or IP address of the computer being installed. Before the "
"actual login the fingerprint of the remote system will be displayed and you "
"will have to confirm that it is correct."
-msgstr ""
-"Tại đầu khác, bạn cần phải cấu hình thiết bị cuối để sử dụng bảng mã UTF-8, "
+msgstr "Tại đầu khác, bạn cần phải cấu hình thiết bị cuối để sử dụng bảng mã UTF-8, "
"vì hệ thống cài đặt sử dụng đó. Nếu bạn không làm như thế, vẫn còn có thể "
"cài đặt từ xa, nhưng mà bạn có thể gặp một số đồ tạo tác lạ như viền hộp "
"thoại bị hủy hay ký tự khác ASCII không thể đọc. Cách kết nối đến hệ thống "
@@ -4508,7 +4292,7 @@ msgstr ""
"nhập, vân tay của hệ thống ở xa sẽ được hiển thị, và bạn sẽ phải xác nhận "
"nếu nó là đúng không."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2849
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4518,15 +4302,14 @@ msgid ""
"usually a sign of a spoofing attack. If you are sure this is not the case, "
"you will need to delete the relevant line from <filename>~/.ssh/known_hosts</"
"filename> and try again."
-msgstr ""
-"Nếu bạn cài đặt vài máy tính lần lượt, và chúng có cùng một địa chỉ IP hay "
+msgstr "Nếu bạn cài đặt vài máy tính lần lượt, và chúng có cùng một địa chỉ IP hay "
"tên máy, phần mềm <command>ssh</command> sẽ từ chối kết nối đến máy như vậy. "
"Lý do là nó sẽ có vân tay khác, mà thường ngụ ý sự tấn công lừa gạt. Nếu bạn "
"có chắc là nó không phải ngụ ý sự tấn công, bạn sẽ cần phải xoá bỏ dòng "
"thích hợp ra tập tin liệt kê các máy được biết <filename>~/.ssh/known_hosts</"
"filename> rồi thử lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2858
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4537,8 +4320,7 @@ msgid ""
"latter starts a shell from which you can examine and possibly fix the remote "
"system. You should only start one SSH session for the installation menu, but "
"may start multiple sessions for shells."
-msgstr ""
-"Sau khi đăng nhập, bạn sẽ xem màn hình đầu tiên chứa hai khả năng: "
+msgstr "Sau khi đăng nhập, bạn sẽ xem màn hình đầu tiên chứa hai khả năng: "
"<guimenuitem>Khởi chạy trình đơn</guimenuitem> và <guimenuitem>Khởi chạy hệ "
"vỏ</guimenuitem>. Điều thứ nhất mang bạn tới trình đơn cài đặt chính, nơi "
"bạn có thể tiếp tục cài đặt như thường. Còn điều thứ hai khởi chạy một hệ vỏ "
@@ -4546,7 +4328,7 @@ msgstr ""
"một phiên chạy SSH cho trình đơn cài đặt, nhưng có thể chạy nhiều phiên chạy "
"cho các hệ vỏ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2868
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4555,21 +4337,19 @@ msgid ""
"corrupt the database that holds the configuration of the new system. This in "
"turn may result in a failed installation or problems with the installed "
"system."
-msgstr ""
-"Sau khi bạn đã khởi chạy tiến trình cài đặt một cách từ xa thông qua SSH. "
+msgstr "Sau khi bạn đã khởi chạy tiến trình cài đặt một cách từ xa thông qua SSH. "
"bạn không nên trở về phiên chạy cài đặt đang chạy trên bàn điều khiển cục "
"bộ. Làm như thế có thể hỏng cơ sở dữ liệu chứa cấu hình của hệ thống mới, mà "
"lần lượt có thể gây ra việc cài đặt bị lỗi hay lỗi trong hệ thống đã được "
"cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: using-d-i.xml:2876
#, no-c-format
msgid ""
"Also, if you are running the SSH session from an X terminal, you should not "
"resize the window as that will result in the connection being terminated."
-msgstr ""
-"Hơn nữa, nếu bạn làm phiên chạy SSH từ thiết bị cuối X, bạn không nên thay "
+msgstr "Hơn nữa, nếu bạn làm phiên chạy SSH từ thiết bị cuối X, bạn không nên thay "
"đổi kích cỡ của cửa sổ, vì làm như thế sẽ gây ra sự kết nối bị kết thúc."
#~ msgid ""
@@ -4584,8 +4364,7 @@ msgstr ""
#~ "groups (VG)</guimenuitem> menu. After that, you should create logical "
#~ "volumes on the top of volume groups from the menu <guimenuitem>Modify "
#~ "logical volumes (LV)</guimenuitem>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Cách thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản. Trước tiên, bạn phải đánh "
+#~ msgstr "Cách thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản. Trước tiên, bạn phải đánh "
#~ "dấu các phân vùng là điều cần dùng là khối tin vật lý cho LVM. (Việc này "
#~ "được làm trong chương trình <command>partman</command> trong trình đơn "
#~ "<guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn <menuchoice> "