From c392eb505783b230d6eceae94416599fe8185a70 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: Clytie Siddall Date: Thu, 10 Aug 2006 12:49:41 +0000 Subject: 2006-08-10 Updated all changed files. Clytie Siddall . --- po/vi/boot-installer.po | 1574 +++++++++++++++++++------------------------ po/vi/boot-new.po | 431 +++++------- po/vi/install-methods.po | 740 +++++++++----------- po/vi/installation-howto.po | 221 +++--- po/vi/partitioning.po | 535 +++++++-------- po/vi/post-install.po | 244 +++---- po/vi/preparing.po | 1148 ++++++++++++++----------------- po/vi/random-bits.po | 520 +++++++------- po/vi/using-d-i.po | 1489 +++++++++++++++++----------------------- 9 files changed, 2980 insertions(+), 3922 deletions(-) diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po index 1046affde..d99bde6bf 100644 --- a/po/vi/boot-installer.po +++ b/po/vi/boot-installer.po @@ -3,87 +3,83 @@ # Clytie Siddall , 2006. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: boot-installer\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-08-07 22:39+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-07-31 23:16+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:26+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:4 #, no-c-format msgid "Booting the Installation System" msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:9 #, no-c-format msgid "Booting the Installer on &arch-title;" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:20 #, no-c-format msgid "Alpha Console Firmware" msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:21 #, no-c-format msgid "" "Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system " "is powered up or reset. There are two different console specifications used " "on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:" -msgstr "" -"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " +msgstr "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " "khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả " "bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng " "hai hạng phần vững bàn điều khiển:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:31 #, no-c-format msgid "" "SRM console, based on the Alpha Console Subsystem " "specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 " "UNIX, and Linux operating systems." -msgstr "" -"Bàn điều khiển SRM, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn " +msgstr "Bàn điều khiển SRM, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn " "điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, " "và hệ điều hành Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:38 #, no-c-format msgid "" "ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console, based on the " "Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating " "environment for Windows NT." -msgstr "" -"Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS, dựa vào " +msgstr "Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS, dựa vào " "đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ " "điều hành Windows NT." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:47 #, no-c-format msgid "" "From the user's perspective, the most important difference between SRM and " "ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning " "scheme for the hard disk which you wish to boot off of." -msgstr "" -"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " +msgstr "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " "là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa " "cứng nơi bạn muốn khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:54 #, no-c-format msgid "" @@ -93,14 +89,13 @@ msgid "" "In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may " "prefer to partition your disks from the firmware menus before installing " "Linux." -msgstr "" -"ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi " +msgstr "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi " "cfdisk) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS " "là dạng thức phân vùng sở hữu khi khởi động từ ARC. Tức là, " "vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các " "đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:63 #, no-c-format msgid "" @@ -110,14 +105,13 @@ msgid "" "para> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the " "BSD disklabel format, this is the native partition format for " "SRM installations." -msgstr "" -"Ngược lại, SRM không tương thích Chi " +msgstr "Ngược lại, SRM không tương thích Chi " "tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn " "điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS. " "với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, " "nó là dạng thức phân vùng sở hữu cho việc cài đặt kiểu SRM." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:76 #, no-c-format msgid "" @@ -129,8 +123,7 @@ msgid "" "to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; " "&release; on such systems by using other install media; for instance, you " "can install Debian woody with MILO and upgrade." -msgstr "" -"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " +msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " "hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động " "chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM " "tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu " @@ -140,7 +133,7 @@ msgstr "" "vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi " "nâng cấp lên bản phát hành hiện thời." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:87 #, no-c-format msgid "" @@ -149,256 +142,271 @@ msgid "" "longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM " "firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when " "possible." -msgstr "" -"Vì MILO không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào " +msgstr "Vì MILO không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào " "(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu " "OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên " "bạn dùng SRM khi nào có thể." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:95 #, no-c-format msgid "" "The following table summarizes available and supported system type/console " "combinations (see for the system type names). " "The word ARC below denotes any of the ARC-compliant consoles." -msgstr "" -"Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ " +msgstr "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ " "trợ (xem để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ " "viết tắt ARC bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân " "theo ARC." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:107 #, no-c-format msgid "System Type" msgstr "Kiểu hệ thống" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:108 #, no-c-format msgid "Console Type Supported" msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:114 #, no-c-format msgid "alcor" msgstr "alcor" -#. Tag: entry -#: boot-installer.xml:115 boot-installer.xml:118 boot-installer.xml:124 -#: boot-installer.xml:130 boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136 -#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:148 -#: boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:160 boot-installer.xml:169 -#: boot-installer.xml:184 boot-installer.xml:187 +#.Tag: entry +#: boot-installer.xml:115 +#: boot-installer.xml:118 +#: boot-installer.xml:124 +#: boot-installer.xml:130 +#: boot-installer.xml:133 +#: boot-installer.xml:136 +#: boot-installer.xml:139 +#: boot-installer.xml:145 +#: boot-installer.xml:148 +#: boot-installer.xml:151 +#: boot-installer.xml:160 +#: boot-installer.xml:169 +#: boot-installer.xml:184 +#: boot-installer.xml:187 #, no-c-format msgid "ARC or SRM" msgstr "ARC hay SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:117 #, no-c-format msgid "avanti" msgstr "avanti" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:120 #, no-c-format msgid "book1" msgstr "book1" -#. Tag: entry -#: boot-installer.xml:121 boot-installer.xml:127 boot-installer.xml:142 -#: boot-installer.xml:154 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166 -#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:181 +#.Tag: entry +#: boot-installer.xml:121 +#: boot-installer.xml:127 +#: boot-installer.xml:142 +#: boot-installer.xml:154 +#: boot-installer.xml:163 +#: boot-installer.xml:166 +#: boot-installer.xml:172 +#: boot-installer.xml:178 +#: boot-installer.xml:181 #, no-c-format msgid "SRM only" msgstr "Chỉ SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:123 #, no-c-format msgid "cabriolet" msgstr "cabriolet" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:126 #, no-c-format msgid "dp264" msgstr "dp264" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:129 #, no-c-format msgid "eb164" msgstr "eb164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:132 #, no-c-format msgid "eb64p" msgstr "eb64p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:135 #, no-c-format msgid "eb66" msgstr "eb66" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:138 #, no-c-format msgid "eb66p" msgstr "eb66p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:141 #, no-c-format msgid "jensen" msgstr "jensen" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:144 #, no-c-format msgid "lx164" msgstr "lx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:147 #, no-c-format msgid "miata" msgstr "miata" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:150 #, no-c-format msgid "mikasa" msgstr "mikasa" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:153 #, no-c-format msgid "mikasa-p" msgstr "mikasa-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:156 #, no-c-format msgid "nautilus" msgstr "nautilus" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:157 #, no-c-format msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM" msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:159 #, no-c-format msgid "noname" msgstr "vô tên" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:162 #, no-c-format msgid "noritake" msgstr "noritake" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:165 #, no-c-format msgid "noritake-p" msgstr "noritake-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:168 #, no-c-format msgid "pc164" msgstr "pc164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:171 #, no-c-format msgid "rawhide" msgstr "rawhide" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:174 #, no-c-format msgid "ruffian" msgstr "ruffian" -#. Tag: entry -#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:193 +#.Tag: entry +#: boot-installer.xml:175 +#: boot-installer.xml:190 +#: boot-installer.xml:193 #, no-c-format msgid "ARC only" msgstr "Chỉ ARC" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:177 #, no-c-format msgid "sable" msgstr "sable" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:180 #, no-c-format msgid "sable-g" msgstr "sable-g" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:183 #, no-c-format msgid "sx164" msgstr "sx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:186 #, no-c-format msgid "takara" msgstr "takara" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:189 #, no-c-format msgid "xl" msgstr "xl" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:192 #, no-c-format msgid "xlt" msgstr "xlt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:200 #, no-c-format msgid "" @@ -407,39 +415,36 @@ msgid "" "aboot, a small, platform-independent bootloader, is used. " "See the (unfortunately outdated) SRM HOWTO for more information on aboot." -msgstr "" -"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " "Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối " "với bàn điều khiển SRM, có dùng aboot, một bộ tải khởi " "động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào SRM HOWTO (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " "aboot." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:209 #, no-c-format msgid "" "The following paragraphs are from the woody install manual, and are included " "here for reference; they may be useful to someone at a later date when " "Debian supports MILO-based installs again." -msgstr "" -"Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm " +msgstr "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm " "vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích " "trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:215 #, no-c-format msgid "" "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance " "of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux " "loaders: MILO and aboot." -msgstr "" -"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " "Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có " "hai bộ tải Linux chính: MILOaboot." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:221 #, no-c-format msgid "" @@ -450,8 +455,7 @@ msgid "" "for each system type) and exist only for those systems, for which ARC " "support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) " "MILO HOWTO." -msgstr "" -"MILO cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " +msgstr "MILO cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " "trong bộ nhớ. MILO có thể được khởi động từ cả ARC lẫn " "SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. " "MILO đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một MILOMILO HOWTO (tiếc là cũ)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:231 #, no-c-format msgid "" @@ -467,13 +471,12 @@ msgid "" "runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) SRM HOWTO for more information on aboot." -msgstr "" -"aboot là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " +msgstr "aboot là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " "nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào SRM HOWTO (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " "aboot." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:238 #, no-c-format msgid "" @@ -489,8 +492,7 @@ msgid "" "license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you " "use SRM and aboot on new installations of GNU/Linux, " "unless you wish to dual-boot with Windows NT." -msgstr "" -"Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của " +msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của " "mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của MILO:" "\n" "SRM -> aboot\n" @@ -502,7 +504,7 @@ msgstr "" "Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và aboot khi cài đặt " "hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:253 #, no-c-format msgid "" @@ -513,8 +515,7 @@ msgid "" "SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk " "(using the arc command). For the reasons mentioned above, " "we recommend switching to SRM before installing &debian;." -msgstr "" -"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời " +msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời " "chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy nửa cực nhanh, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên " "bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi " @@ -522,7 +523,7 @@ msgstr "" "command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi " "cài đặt &debian;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:264 #, no-c-format msgid "" @@ -532,8 +533,7 @@ msgid "" "jensen-howto;\"> for more information. before " "installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from Alpha Firmware Updates." -msgstr "" -"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " +msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " "mới nhất sẵn sàng Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ " "trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem tài liệu để tìm thông tin thêm. " @@ -541,15 +541,20 @@ msgstr "" "được lấy từ Bản Cập Nhật Phần Vững " "Alpha." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:998 boot-installer.xml:1489 -#: boot-installer.xml:1984 boot-installer.xml:2066 boot-installer.xml:2155 -#: boot-installer.xml:2499 boot-installer.xml:2595 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:283 +#: boot-installer.xml:998 +#: boot-installer.xml:1489 +#: boot-installer.xml:1984 +#: boot-installer.xml:2066 +#: boot-installer.xml:2155 +#: boot-installer.xml:2499 +#: boot-installer.xml:2595 #, no-c-format msgid "Booting with TFTP" msgstr "Khởi động bằng TFTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:284 #, no-c-format msgid "" @@ -568,8 +573,7 @@ msgid "" ">>> set ewa0_mode mode\n" " You can get a listing of valid modes with " ">>>set ewa0_mode." -msgstr "" -"Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố ewaewa, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh show " "dev (hiện thiết bị), như bên dưới (bị sửa đổi một ít): " "\n" @@ -586,7 +590,7 @@ msgstr "" " Bạn có thể xem danh sách các chế độ hợp lệ, dùng " "lệnh: >>>set ewa0_mode." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:302 #, no-c-format msgid "" @@ -595,14 +599,13 @@ msgid "" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" " This will boot using the default kernel " "parameters as included in the netboot image." -msgstr "" -"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" +msgstr "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" "\n" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" "Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân " "mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:311 #, no-c-format msgid "" @@ -614,8 +617,7 @@ msgid "" "additional kernel parameters, you must repeat certain default options that " "are needed by the &d-i; images. For example, to boot from ewa0 and use a console on the first serial port, you would type:" -msgstr "" -"Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn cần phải " +msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn cần phải " "gởi tham số console= (bàn điều khiển=) qua cho hạt " "nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số -flags " "(các cờ) tới lệnh boot (khởi động) SRM. Những cổng " @@ -626,23 +628,22 @@ msgstr "" "khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:323 #, no-c-format msgid "" ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " "console=ttyS0"" -msgstr "" -">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " +msgstr ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " "console=ttyS0"" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:328 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:329 #, no-c-format msgid "" @@ -650,19 +651,18 @@ msgid "" ">>> boot xxxx -flags 0\n" " where xxxx is your CD-" "ROM drive in SRM notation." -msgstr "" -"Gõ \n" +msgstr "Gõ \n" ">>> boot xxxx -flags 0\n" "xxxx là ổ đĩa CD-" "ROM bằng kiểu ghi SRM." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:341 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:342 #, no-c-format msgid "" @@ -673,8 +673,7 @@ msgid "" "replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS " "Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use " "\\milo\\ldmilo.exe as boot loader." -msgstr "" -"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc " +msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc " "phụ của máy bạn (xem ), rồi nhập " "\\milo\\linload.exe như là bộ tải khởi động, và \\milo" "\\kiến_trúc_phụ (mà " @@ -683,13 +682,13 @@ msgstr "" "chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng \\milo\\ldmilo." "exe như là bộ tải khởi động." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:358 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:359 #, no-c-format msgid "" @@ -705,8 +704,7 @@ msgid "" "command> argument is ignored, so you can just type boot dva0. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel " "boot." -msgstr "" -"Tại dấu nhắc SRM (>>>), hãy nhập lệnh này: " +msgstr "Tại dấu nhắc SRM (>>>), hãy nhập lệnh này: " "\n" ">>> boot dva0 -flags 0\n" " có thể thay thế dva0 bằng " @@ -719,7 +717,7 @@ msgstr "" "boot dva0. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ " "xem việc khởi động hạt nhân Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:376 #, no-c-format msgid "" @@ -731,8 +729,7 @@ msgid "" "the actual SRM boot device name for dva0, the Linux " "boot device name for fd0, and the desired kernel " "parameters for arguments." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " "aboot, hãy dùng lệnh này: \n" ">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " "load_ramdisk=1 đối_số\"\n" @@ -741,55 +738,52 @@ msgstr "" "khởi động Linux cho fd0, và những tham số hạt nhân đã " "muốn thay cho đối_số." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:388 #, no-c-format msgid "" "If you want to specify kernel parameters when booting via MILO, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See " "." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " "MILO, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, " "một khi bạn truy cập MILO. Xem ." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:398 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:400 #, no-c-format msgid "" "In the OS Selection menu, set linload.exe as the boot " "loader, and milo as the OS Path. Bootstrap using the " "newly created entry." -msgstr "" -"Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt linload.exelinload.exe là bộ tải khởi động (boot loader), và milo là " "đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:409 #, no-c-format msgid "Booting with MILO" msgstr "Khởi động bằng MILO" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:410 #, no-c-format msgid "" "MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to " "Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press " "space during MILO countdown." -msgstr "" -"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động " +msgstr "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động " "tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến " "trình đếm ngược của MILO." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:416 #, no-c-format msgid "" @@ -801,8 +795,7 @@ msgid "" "floppy, substitute fd0 in the above example with the " "appropriate device name in Linux notation. The help " "command would give you a brief MILO command reference." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có " +msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có " "thể dùng lệnh như đây:\n" "MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1