summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/boot-installer.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi/boot-installer.po')
-rw-r--r--po/vi/boot-installer.po1574
1 files changed, 705 insertions, 869 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po
index 1046affde..d99bde6bf 100644
--- a/po/vi/boot-installer.po
+++ b/po/vi/boot-installer.po
@@ -3,87 +3,83 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: boot-installer\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-08-07 22:39+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-07-31 23:16+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:26+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:4
#, no-c-format
msgid "Booting the Installation System"
msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:9
#, no-c-format
msgid "Booting the Installer on &arch-title;"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:20
#, no-c-format
msgid "Alpha Console Firmware"
msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:21
#, no-c-format
msgid ""
"Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system "
"is powered up or reset. There are two different console specifications used "
"on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:"
-msgstr ""
-"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được "
+msgstr "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được "
"khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả "
"bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng "
"hai hạng phần vững bàn điều khiển:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:31
#, no-c-format
msgid ""
"<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem "
"specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 "
"UNIX, and Linux operating systems."
-msgstr ""
-"<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn "
+msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn "
"điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, "
"và hệ điều hành Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:38
#, no-c-format
msgid ""
"<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the "
"Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating "
"environment for Windows NT."
-msgstr ""
-"<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào "
+msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào "
"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ "
"điều hành Windows NT."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:47
#, no-c-format
msgid ""
"From the user's perspective, the most important difference between SRM and "
"ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning "
"scheme for the hard disk which you wish to boot off of."
-msgstr ""
-"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC "
+msgstr "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC "
"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa "
"cứng nơi bạn muốn khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:54
#, no-c-format
msgid ""
@@ -93,14 +89,13 @@ msgid ""
"In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may "
"prefer to partition your disks from the firmware menus before installing "
"Linux."
-msgstr ""
-"ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi "
+msgstr "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi "
"<command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS "
"là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, "
"vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các "
"đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:63
#, no-c-format
msgid ""
@@ -110,14 +105,13 @@ msgid ""
"para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the "
"BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format for "
"SRM installations."
-msgstr ""
-"Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi "
+msgstr "Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi "
"tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn "
"điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> "
"với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, "
"nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:76
#, no-c-format
msgid ""
@@ -129,8 +123,7 @@ msgid ""
"to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; "
"&release; on such systems by using other install media; for instance, you "
"can install Debian woody with MILO and upgrade."
-msgstr ""
-"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả "
+msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả "
"hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động "
"chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM "
"tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu "
@@ -140,7 +133,7 @@ msgstr ""
"vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi "
"nâng cấp lên bản phát hành hiện thời."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:87
#, no-c-format
msgid ""
@@ -149,256 +142,271 @@ msgid ""
"longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM "
"firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when "
"possible."
-msgstr ""
-"Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào "
+msgstr "Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào "
"(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu "
"OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên "
"bạn dùng SRM khi nào có thể."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:95
#, no-c-format
msgid ""
"The following table summarizes available and supported system type/console "
"combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system type names). "
"The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-compliant consoles."
-msgstr ""
-"Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ "
+msgstr "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ "
"trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ "
"viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân "
"theo ARC."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:107
#, no-c-format
msgid "System Type"
msgstr "Kiểu hệ thống"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:108
#, no-c-format
msgid "Console Type Supported"
msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:114
#, no-c-format
msgid "alcor"
msgstr "alcor"
-#. Tag: entry
-#: boot-installer.xml:115 boot-installer.xml:118 boot-installer.xml:124
-#: boot-installer.xml:130 boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136
-#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:148
-#: boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:160 boot-installer.xml:169
-#: boot-installer.xml:184 boot-installer.xml:187
+#.Tag: entry
+#: boot-installer.xml:115
+#: boot-installer.xml:118
+#: boot-installer.xml:124
+#: boot-installer.xml:130
+#: boot-installer.xml:133
+#: boot-installer.xml:136
+#: boot-installer.xml:139
+#: boot-installer.xml:145
+#: boot-installer.xml:148
+#: boot-installer.xml:151
+#: boot-installer.xml:160
+#: boot-installer.xml:169
+#: boot-installer.xml:184
+#: boot-installer.xml:187
#, no-c-format
msgid "ARC or SRM"
msgstr "ARC hay SRM"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:117
#, no-c-format
msgid "avanti"
msgstr "avanti"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:120
#, no-c-format
msgid "book1"
msgstr "book1"
-#. Tag: entry
-#: boot-installer.xml:121 boot-installer.xml:127 boot-installer.xml:142
-#: boot-installer.xml:154 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166
-#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:181
+#.Tag: entry
+#: boot-installer.xml:121
+#: boot-installer.xml:127
+#: boot-installer.xml:142
+#: boot-installer.xml:154
+#: boot-installer.xml:163
+#: boot-installer.xml:166
+#: boot-installer.xml:172
+#: boot-installer.xml:178
+#: boot-installer.xml:181
#, no-c-format
msgid "SRM only"
msgstr "Chỉ SRM"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:123
#, no-c-format
msgid "cabriolet"
msgstr "cabriolet"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:126
#, no-c-format
msgid "dp264"
msgstr "dp264"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:129
#, no-c-format
msgid "eb164"
msgstr "eb164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:132
#, no-c-format
msgid "eb64p"
msgstr "eb64p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:135
#, no-c-format
msgid "eb66"
msgstr "eb66"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:138
#, no-c-format
msgid "eb66p"
msgstr "eb66p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:141
#, no-c-format
msgid "jensen"
msgstr "jensen"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:144
#, no-c-format
msgid "lx164"
msgstr "lx164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:147
#, no-c-format
msgid "miata"
msgstr "miata"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:150
#, no-c-format
msgid "mikasa"
msgstr "mikasa"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:153
#, no-c-format
msgid "mikasa-p"
msgstr "mikasa-p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:156
#, no-c-format
msgid "nautilus"
msgstr "nautilus"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:157
#, no-c-format
msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM"
msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:159
#, no-c-format
msgid "noname"
msgstr "vô tên"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:162
#, no-c-format
msgid "noritake"
msgstr "noritake"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:165
#, no-c-format
msgid "noritake-p"
msgstr "noritake-p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:168
#, no-c-format
msgid "pc164"
msgstr "pc164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:171
#, no-c-format
msgid "rawhide"
msgstr "rawhide"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:174
#, no-c-format
msgid "ruffian"
msgstr "ruffian"
-#. Tag: entry
-#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:193
+#.Tag: entry
+#: boot-installer.xml:175
+#: boot-installer.xml:190
+#: boot-installer.xml:193
#, no-c-format
msgid "ARC only"
msgstr "Chỉ ARC"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:177
#, no-c-format
msgid "sable"
msgstr "sable"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:180
#, no-c-format
msgid "sable-g"
msgstr "sable-g"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:183
#, no-c-format
msgid "sx164"
msgstr "sx164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:186
#, no-c-format
msgid "takara"
msgstr "takara"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:189
#, no-c-format
msgid "<entry>xl</entry>"
msgstr "<entry>xl</entry>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:192
#, no-c-format
msgid "<entry>xlt</entry>"
msgstr "<entry>xlt</entry>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:200
#, no-c-format
msgid ""
@@ -407,39 +415,36 @@ msgid ""
"<command>aboot</command>, a small, platform-independent bootloader, is used. "
"See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</"
"ulink> for more information on <command>aboot</command>."
-msgstr ""
-"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
+msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối "
"với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi "
"động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào <ulink url="
"\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
"<command>aboot</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:209
#, no-c-format
msgid ""
"The following paragraphs are from the woody install manual, and are included "
"here for reference; they may be useful to someone at a later date when "
"Debian supports MILO-based installs again."
-msgstr ""
-"Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm "
+msgstr "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm "
"vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích "
"trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:215
#, no-c-format
msgid ""
"Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance "
"of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux "
"loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</command>."
-msgstr ""
-"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
+msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có "
"hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:221
#, no-c-format
msgid ""
@@ -450,8 +455,7 @@ msgid ""
"for each system type) and exist only for those systems, for which ARC "
"support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) "
"<ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>."
-msgstr ""
-"<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM "
+msgstr "<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM "
"trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn "
"SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. "
"<command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</"
@@ -459,7 +463,7 @@ msgstr ""
"cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu "
"MILO Thế Nào <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:231
#, no-c-format
msgid ""
@@ -467,13 +471,12 @@ msgid ""
"runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-"
"srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</"
"command>."
-msgstr ""
-"<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào "
+msgstr "<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào "
"nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-srm-"
"howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
"<command>aboot</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:238
#, no-c-format
msgid ""
@@ -489,8 +492,7 @@ msgid ""
"license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you "
"use SRM and <command>aboot</command> on new installations of GNU/Linux, "
"unless you wish to dual-boot with Windows NT."
-msgstr ""
-"Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của "
+msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của "
"mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:"
"<informalexample><screen>\n"
"SRM -&gt; aboot\n"
@@ -502,7 +504,7 @@ msgstr ""
"Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> khi cài đặt "
"hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:253
#, no-c-format
msgid ""
@@ -513,8 +515,7 @@ msgid ""
"SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk "
"(using the <command>arc</command> command). For the reasons mentioned above, "
"we recommend switching to SRM before installing &debian;."
-msgstr ""
-"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời "
+msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời "
"chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</"
"quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên "
"bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi "
@@ -522,7 +523,7 @@ msgstr ""
"command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi "
"cài đặt &debian;."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:264
#, no-c-format
msgid ""
@@ -532,8 +533,7 @@ msgid ""
"jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </footnote> before "
"installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from <ulink "
"url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</ulink>."
-msgstr ""
-"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững "
+msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững "
"mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ "
"trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 &mdash; xem tài liệu <ulink url="
"\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> "
@@ -541,15 +541,20 @@ msgstr ""
"được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vững "
"Alpha</ulink>."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:998 boot-installer.xml:1489
-#: boot-installer.xml:1984 boot-installer.xml:2066 boot-installer.xml:2155
-#: boot-installer.xml:2499 boot-installer.xml:2595
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:283
+#: boot-installer.xml:998
+#: boot-installer.xml:1489
+#: boot-installer.xml:1984
+#: boot-installer.xml:2066
+#: boot-installer.xml:2155
+#: boot-installer.xml:2499
+#: boot-installer.xml:2595
#, no-c-format
msgid "Booting with TFTP"
msgstr "Khởi động bằng TFTP"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:284
#, no-c-format
msgid ""
@@ -568,8 +573,7 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n"
"</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with "
"<userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
-msgstr ""
-"Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố <userinput>ewa</"
+msgstr "Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố <userinput>ewa</"
"userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh <userinput>show "
"dev</userinput> (hiện thiết bị), như bên dưới (bị sửa đổi một ít): "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -586,7 +590,7 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Bạn có thể xem danh sách các chế độ hợp lệ, dùng "
"lệnh: <userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:302
#, no-c-format
msgid ""
@@ -595,14 +599,13 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags \"\"\n"
"</screen></informalexample> This will boot using the default kernel "
"parameters as included in the netboot image."
-msgstr ""
-"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :"
+msgstr "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :"
"<informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags \"\"\n"
"</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân "
"mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:311
#, no-c-format
msgid ""
@@ -614,8 +617,7 @@ msgid ""
"additional kernel parameters, you must repeat certain default options that "
"are needed by the &d-i; images. For example, to boot from <userinput>ewa0</"
"userinput> and use a console on the first serial port, you would type:"
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> "
+msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> "
"gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt "
"nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số <userinput>-flags</userinput> "
"(các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. Những cổng "
@@ -626,23 +628,22 @@ msgstr ""
"khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:323
#, no-c-format
msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
"console=ttyS0&quot;"
-msgstr ""
-"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
+msgstr "&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
"console=ttyS0&quot;"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:328
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:329
#, no-c-format
msgid ""
@@ -650,19 +651,18 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 0\n"
"</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your CD-"
"ROM drive in SRM notation."
-msgstr ""
-"Gõ <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Gõ <informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 0\n"
"</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa CD-"
"ROM bằng kiểu ghi SRM."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:341
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:342
#, no-c-format
msgid ""
@@ -673,8 +673,7 @@ msgid ""
"replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS "
"Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use <filename>"
"\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader."
-msgstr ""
-"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc "
+msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc "
"phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>"
"\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khởi động, và <filename>\\milo"
"\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà "
@@ -683,13 +682,13 @@ msgstr ""
"chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo."
"exe</filename> như là bộ tải khởi động."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:358
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies with the SRM Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:359
#, no-c-format
msgid ""
@@ -705,8 +704,7 @@ msgid ""
"command> argument is ignored, so you can just type <command>boot dva0</"
"command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel "
"boot."
-msgstr ""
-"Tại dấu nhắc SRM (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), hãy nhập lệnh này: "
+msgstr "Tại dấu nhắc SRM (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), hãy nhập lệnh này: "
"<informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot dva0 -flags 0\n"
"</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng "
@@ -719,7 +717,7 @@ msgstr ""
"<command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ "
"xem việc khởi động hạt nhân Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:376
#, no-c-format
msgid ""
@@ -731,8 +729,7 @@ msgid ""
"the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, the Linux "
"boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired kernel "
"parameters for <filename>arguments</filename>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
+msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
"<command>aboot</command>, hãy dùng lệnh này: <informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 "
"load_ramdisk=1 đối_số\"\n"
@@ -741,55 +738,52 @@ msgstr ""
"khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số hạt nhân đã "
"muốn thay cho <filename>đối_số</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:388
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</"
"command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See "
"<xref linkend=\"booting-from-milo\"/>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
+msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
"<command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, "
"một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:398
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:400
#, no-c-format
msgid ""
"In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot "
"loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the "
"newly created entry."
-msgstr ""
-"Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</"
+msgstr "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</"
"command> là bộ tải khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là "
"đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:409
#, no-c-format
msgid "Booting with MILO"
msgstr "Khởi động bằng MILO"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:410
#, no-c-format
msgid ""
"MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to "
"Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press "
"space during MILO countdown."
-msgstr ""
-"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động "
+msgstr "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động "
"tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến "
"trình đếm ngược của MILO."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:416
#, no-c-format
msgid ""
@@ -801,8 +795,7 @@ msgid ""
"floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with the "
"appropriate device name in Linux notation. The <command>help</command> "
"command would give you a brief MILO command reference."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có "
+msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có "
"thể dùng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n"
"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số --"
">\n"
@@ -811,52 +804,61 @@ msgstr ""
"bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ "
"cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:435
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP"
msgstr "Khởi động từ TFTP"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:441 boot-installer.xml:1004 boot-installer.xml:1507
-#: boot-installer.xml:1990 boot-installer.xml:2505 boot-installer.xml:2601
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:441
+#: boot-installer.xml:1004
+#: boot-installer.xml:1507
+#: boot-installer.xml:1990
+#: boot-installer.xml:2505
+#: boot-installer.xml:2601
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from the network requires that you have a network connection and a "
"TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)."
-msgstr ""
-"Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi "
+msgstr "Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi "
"động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:446 boot-installer.xml:1009 boot-installer.xml:1512
-#: boot-installer.xml:1995 boot-installer.xml:2510 boot-installer.xml:2606
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:446
+#: boot-installer.xml:1009
+#: boot-installer.xml:1512
+#: boot-installer.xml:1995
+#: boot-installer.xml:2510
+#: boot-installer.xml:2606
#, no-c-format
msgid ""
"Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server "
"instead of a BOOTP server."
-msgstr ""
-"Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT "
+msgstr "Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT "
"thay cho BOOTP."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:451 boot-installer.xml:1014 boot-installer.xml:1517
-#: boot-installer.xml:2000 boot-installer.xml:2515 boot-installer.xml:2611
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:451
+#: boot-installer.xml:1014
+#: boot-installer.xml:1517
+#: boot-installer.xml:2000
+#: boot-installer.xml:2515
+#: boot-installer.xml:2611
#, no-c-format
msgid ""
"The installation method to support network booting is described in <xref "
"linkend=\"install-tftp\"/>."
-msgstr ""
-"Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong "
+msgstr "Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong "
"<xref linkend=\"install-tftp\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:459
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP on Netwinder"
msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:460
#, no-c-format
msgid ""
@@ -865,13 +867,12 @@ msgid ""
"Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the "
"100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the one "
"labeled with <literal>10 Base-T</literal>)."
-msgstr ""
-"Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps "
+msgstr "Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps "
"(thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. "
"Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy "
"khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</literal>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -879,13 +880,12 @@ msgid ""
"2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently not "
"available for download because of license issues. If this situation changes, "
"you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/\"></ulink>."
-msgstr ""
-"Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: "
+msgstr "Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: "
"khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời không "
"sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay đổi, bạn "
"có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:477
#, no-c-format
msgid ""
@@ -927,8 +927,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink url="
"\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed HOWTO</"
"ulink> is available."
-msgstr ""
-"Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động "
+msgstr "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động "
"trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần "
"vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập "
"mặc định<informalexample><screen>\n"
@@ -967,49 +966,55 @@ msgstr ""
"liệu <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách "
"Làm chi tiết</ulink>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:529
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP on CATS"
msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:530
#, no-c-format
msgid ""
"On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the Cyclone "
"prompt."
-msgstr ""
-"Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại "
+msgstr "Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại "
"dấu nhắc Cyclone."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:540
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:546 boot-installer.xml:716 boot-installer.xml:1126
-#: boot-installer.xml:1947 boot-installer.xml:2287 boot-installer.xml:2641
-#, fuzzy, no-c-format
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:546
+#: boot-installer.xml:716
+#: boot-installer.xml:1126
+#: boot-installer.xml:1947
+#: boot-installer.xml:2287
+#: boot-installer.xml:2641
+#, no-c-format
msgid ""
"The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you "
"have a CD set, and if your machine supports booting directly off the CD, "
"great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting off a "
"CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> insert "
"your CD, reboot, and proceed to the next chapter."
-msgstr ""
-"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu "
+msgstr "Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu "
"bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi "
-"động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"i386\"> cấu "
+"động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"x86\"> cấu "
"hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend="
"\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại "
"đến chương kế tiếp."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:557 boot-installer.xml:727 boot-installer.xml:1137
-#: boot-installer.xml:1958 boot-installer.xml:2298 boot-installer.xml:2652
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:557
+#: boot-installer.xml:727
+#: boot-installer.xml:1137
+#: boot-installer.xml:1958
+#: boot-installer.xml:2298
+#: boot-installer.xml:2652
#, no-c-format
msgid ""
"Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be "
@@ -1017,16 +1022,19 @@ msgid ""
"way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter "
"and read about alternate kernels and installation methods which may work for "
"you."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc "
+msgstr "Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc "
"biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu "
"phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, "
"hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có "
"thể là thích hợp hơn."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:565 boot-installer.xml:735 boot-installer.xml:1145
-#: boot-installer.xml:1966 boot-installer.xml:2306 boot-installer.xml:2660
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:565
+#: boot-installer.xml:735
+#: boot-installer.xml:1145
+#: boot-installer.xml:1966
+#: boot-installer.xml:2306
+#: boot-installer.xml:2660
#, no-c-format
msgid ""
"Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian "
@@ -1034,52 +1042,52 @@ msgid ""
"different media, such as floppies. When it's time to install the operating "
"system, base system, and any additional packages, point the installation "
"system at the CD-ROM drive."
-msgstr ""
-"Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài "
+msgstr "Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài "
"đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa CD-"
"ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc "
"nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ "
"hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:573 boot-installer.xml:743 boot-installer.xml:1153
-#: boot-installer.xml:1974 boot-installer.xml:2314 boot-installer.xml:2668
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:573
+#: boot-installer.xml:743
+#: boot-installer.xml:1153
+#: boot-installer.xml:1974
+#: boot-installer.xml:2314
+#: boot-installer.xml:2668
#, no-c-format
msgid ""
"If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-"
+msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-"
"troubleshooting\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:580
#, no-c-format
msgid ""
"To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command "
"<command>boot cd0:cats.bin</command>"
-msgstr ""
-"Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh "
+msgstr "Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh "
"<command>boot cd0:cats.bin</command>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:589
#, no-c-format
msgid "Booting from Firmware"
msgstr "Khởi động từ phần vững"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:595
#, no-c-format
msgid ""
"There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a "
"flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will "
"automatically start when you reboot your machines."
-msgstr ""
-"Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ "
+msgstr "Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ "
"phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào "
"cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:601
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1087,30 +1095,29 @@ msgid ""
"warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there "
"are problems during the flashing process. Therefore, please take care and "
"follow the steps precisely."
-msgstr ""
-"Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ "
+msgstr "Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ "
"bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn "
"trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:612
#, no-c-format
msgid "Booting the NSLU2"
msgstr "Khởi động NSLU2"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:613
#, no-c-format
msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:"
msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:619
#, no-c-format
msgid "Using the NSLU2 web interface"
msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:620
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1119,20 +1126,19 @@ msgid ""
"previously downloaded. Then press the <literal>Start Upgrade</literal> "
"button, confirm, wait for a few minutes and confirm again. The system will "
"then boot straight into the installer."
-msgstr ""
-"Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng "
+msgstr "Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng "
"cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. "
"Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (bắt đầu "
"nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ "
"khởi động trực tiếp vào trình cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:631
#, no-c-format
msgid "Via the network using Linux/Unix"
msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:632
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1159,8 +1165,7 @@ msgid ""
"whole image has been written and verified, the system will automatically "
"reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the "
"installer won't be able to find it."
-msgstr ""
-"Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay "
+msgstr "Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay "
"UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho "
"Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: "
"<orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng "
@@ -1185,51 +1190,51 @@ msgstr ""
"tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình "
"cài đặt không tìm thấy nó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:693
#, no-c-format
msgid "Via the network using Windows"
msgstr "Qua mạng bằng Windows"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:694
#, no-c-format
msgid ""
"There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
"all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware "
"via the network."
-msgstr ""
-"Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
+msgstr "Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
"all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua "
"mạng."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:710 boot-installer.xml:1120 boot-installer.xml:1935
-#: boot-installer.xml:2281 boot-installer.xml:2635
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:710
+#: boot-installer.xml:1120
+#: boot-installer.xml:1935
+#: boot-installer.xml:2281
+#: boot-installer.xml:2635
#, no-c-format
msgid "Booting from a CD-ROM"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:848
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>"
-msgstr ""
-"Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>"
+msgstr "Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:851
#, no-c-format
msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you must first download and place the "
"needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>."
-msgstr ""
-"Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để "
+msgstr "Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để "
"các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-"
"files\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:856
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1238,14 +1243,13 @@ msgid ""
"debian-installer/i386/initrd.gz</filename> file and its corresponding "
"kernel. This will allow you to repartition the hard disk from which you boot "
"the installer, although you should do so with care."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, "
+msgstr "Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, "
"bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</"
"filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa "
"cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn "
"thận."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:864
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1255,15 +1259,14 @@ msgid ""
"(make sure the file is named ending in <literal>.iso</literal>). The "
"installer can then boot from the drive and install from the CD image, "
"without needing the network."
-msgstr ""
-"Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi "
+msgstr "Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi "
"nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd."
"gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa "
"(kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, "
"trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài đặt từ ảnh đĩa CD, "
"không cần chạy mạng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:873
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1273,8 +1276,7 @@ msgid ""
"listitem> <listitem><para> have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use "
"a RAM disk as its root partition. </para></listitem> </itemizedlist> Here is "
"a <filename>/etc/lilo.conf</filename> example:"
-msgstr ""
-"Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu "
+msgstr "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu "
"trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> "
"<listitem><para> để tải trình cài đặt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc "
"khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân "
@@ -1283,7 +1285,7 @@ msgstr ""
"filename>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:894
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1292,14 +1294,13 @@ msgid ""
" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n"
" root=/dev/ram0\n"
" append=\"ramdisk_size=12000\""
-msgstr ""
-"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
+msgstr "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
" label=newinstall\n"
" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n"
" root=/dev/ram0\n"
" append=\"ramdisk_size=12000\""
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:894
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1308,14 +1309,13 @@ msgid ""
"<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</"
"manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> and "
"reboot."
-msgstr ""
-"Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) "
+msgstr "Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) "
"<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</"
"manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</"
"refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy "
"<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:903
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1327,8 +1327,7 @@ msgid ""
"kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n"
"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
"</screen></informalexample> and reboot."
-msgstr ""
-"Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin "
+msgstr "Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin "
"<filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</"
"filename> (đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</filename>), "
"và thêm những dòng này: <informalexample><screen>\n"
@@ -1337,26 +1336,25 @@ msgstr ""
"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
"</screen></informalexample> rồi khởi động lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:914
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need to "
"be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there should be "
"no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</command>."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của "
+msgstr "Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của "
"đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ "
"điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> "
"và <command>LILO</command>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:925
#, no-c-format
msgid "Booting from USB Memory Stick"
msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:926
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1365,41 +1363,41 @@ msgid ""
"stick into some free USB connector and reboot the computer. The system "
"should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</prompt> "
"prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;."
-msgstr ""
-"Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-"
+msgstr "Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-"
"select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm thanh USB "
"vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống nên khởi động "
"được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể "
"nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:939 boot-installer.xml:2047 boot-installer.xml:2541
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:939
+#: boot-installer.xml:2047
+#: boot-installer.xml:2541
#: boot-installer.xml:2689
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:940 boot-installer.xml:2549
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:940
+#: boot-installer.xml:2549
#, no-c-format
msgid ""
"You will have already downloaded the floppy images you needed and created "
"floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>."
-msgstr ""
-"Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm "
+msgstr "Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm "
"cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:947
#, no-c-format
msgid ""
"To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy "
"drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on."
-msgstr ""
-"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm "
+msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm "
"chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:953
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1410,8 +1408,7 @@ msgid ""
"is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter "
"<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> at the boot prompt. Installation "
"from LS-120 is only supported by 2.4 and later kernels."
-msgstr ""
-"Để cài đặt từ ổ đĩa LS-120 (phiên bản ATAPI) bằng một bộ đĩa mềm, bạn cần "
+msgstr "Để cài đặt từ ổ đĩa LS-120 (phiên bản ATAPI) bằng một bộ đĩa mềm, bạn cần "
"phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng đối số "
"<emphasis>root=</emphasis>, cung cấp tên thiết bị tới đó trình điều khiển "
"đĩa mềm IDE ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ đĩa LS-120 của bạn được kết "
@@ -1419,7 +1416,7 @@ msgstr ""
"<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> tại dấu nhắc khởi động. Khả năng "
"khởi động từ LS-120 chỉ được hỗ trợ bởi hạt nhân 2.4 và sau thôi."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:964
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1428,25 +1425,23 @@ msgid ""
"machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you are "
"installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you "
"don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</"
+msgstr "Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</"
"keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không phải "
"đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại một cách <quote>cứng</"
"quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào "
"đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi "
"động máy."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:973
#, no-c-format
msgid ""
"The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that "
"introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt."
-msgstr ""
-"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa "
+msgstr "Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa "
"mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:979
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1456,15 +1451,14 @@ msgid ""
"screenfull or so of information about the hardware in your system. More "
"information on this phase of the boot process can be found below in <xref "
"linkend=\"kernel-msgs\"/>."
-msgstr ""
-"Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp "
+msgstr "Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp "
"<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn "
"<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén "
"Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ "
"thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên "
"dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:988
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1472,25 +1466,24 @@ msgid ""
"root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. "
"The installer program <command>debian-installer</command> is automatically "
"launched."
-msgstr ""
-"Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp "
+msgstr "Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp "
"đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ "
"nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy "
"tự động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1022
#, no-c-format
msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386."
msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1028
#, no-c-format
msgid "NIC or Motherboard that support PXE"
msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1029
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1498,62 +1491,58 @@ msgid ""
"boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> "
"re-implementation of TFTP boot. If so you may be able to configure your BIOS "
"to boot from the network."
-msgstr ""
-"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng "
+msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng "
"khởi động kiểu PXE. Nó là cách thực hiện lại chức năng khởi động qua TFTP "
"của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có "
"chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1040
#, no-c-format
msgid "NIC with Network BootROM"
msgstr "NIC với BootROM mạng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1041
#, no-c-format
msgid ""
"It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot "
"functionality."
-msgstr ""
-"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP."
+msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1046
#, no-c-format
msgid ""
"Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. "
"Please refer to this document."
-msgstr ""
-"Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về "
+msgstr "Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về "
"phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1054
#, no-c-format
msgid "Etherboot"
msgstr "Etherboot"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1055
#, no-c-format
msgid ""
"The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> "
"provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot."
-msgstr ""
-"<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa "
+msgstr "<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa "
"mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1064
#, no-c-format
msgid "The Boot Prompt"
msgstr "Dấu nhắc khởi động"
# Don't translate the screen example text / Đừng dịch đoạn mẫu màn hình
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1065
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1564,8 +1553,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press "
"&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific "
"boot method and, optionally, boot parameters."
-msgstr ""
-"Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển "
+msgstr "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển "
"thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n"
"Press F1 for help, or ENTER to boot:\n"
"</screen></informalexample> (Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, hay "
@@ -1573,7 +1561,7 @@ msgstr ""
"phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc "
"nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1077
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1582,15 +1570,14 @@ msgid ""
"keycap>. If you add any parameters to the boot command line, be sure to type "
"the boot method (the default is <userinput>linux</userinput>) and a space "
"before the first parameter (e.g., <userinput>linux fb=false</userinput>)."
-msgstr ""
-"Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi "
+msgstr "Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi "
"động có ích sẽ được hiển thị khi bạn bấm phím chức năng nằm trong phạm vị "
"<keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào "
"dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem bạn đã gõ phương pháp khởi động (mặc "
"định là <userinput>linux</userinput>) và một dấu cách trước khi nhập tham số "
"thứ nhất (v.d., <userinput>linux fb=false</userinput>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1086
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1609,8 +1596,7 @@ msgid ""
"using the framebuffer for the rest of the installation, you will also want "
"to add <userinput>fb=false</userinput> to the boot prompt, as described in "
"the help text."
-msgstr ""
-"Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp "
+msgstr "Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp "
"giao diện kiểu chữ với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn hình "
"đồ họa giật gân ban đầu khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không "
"thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm bàn điều khiển "
@@ -1626,13 +1612,13 @@ msgstr ""
"trình cài đặt, bạn cũng cần phải thêm mục <userinput>fb=false</userinput> "
"vào dấu nhắc khởi đông, như được diễn tả trong đoạn trợ giúp."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1161
#, no-c-format
msgid "CD Contents"
msgstr "Nội dung đĩa CD"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1163
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1645,8 +1631,7 @@ msgid ""
"order to install the extra packages one would want for a complete system . "
"The set of Debian CDs can install a complete system from the wide range of "
"packages without needing access to the network."
-msgstr ""
-"Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh "
+msgstr "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh "
"doanh</emphasis> (Business Card) chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa được trên "
"vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó cần thiết sự kết "
"nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, xây dựng hệ "
@@ -1656,7 +1641,7 @@ msgstr ""
"hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt hệ thống hoàn toàn "
"từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1179
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1670,8 +1655,7 @@ msgid ""
"means that the system disk on an IA-64 system has an additional disk "
"partition dedicated to EFI instead of the simple MBR or boot block on more "
"conventional systems."
-msgstr ""
-"Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ "
+msgstr "Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ "
"tới của công ty Intel&trade;. Không như BIOS kiểu x86 truyền thống mà biết "
"ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ "
"(MBR), EFI có khả năng đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng "
@@ -1682,7 +1666,7 @@ msgstr ""
"một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay cho MBR hay khối tin khởi động đơn "
"giản trên hệ thống quy ước hơn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1195
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1691,14 +1675,13 @@ msgid ""
"kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The running system also "
"contains an EFI partition where the necessary files for booting the system "
"reside. These files are readable from the EFI Shell as described below."
-msgstr ""
-"Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động "
+msgstr "Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động "
"<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài "
"đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một "
"phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập "
"tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1204
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1710,8 +1693,7 @@ msgid ""
"partitioning step of the installation prior to loading any packages on the "
"system disk. The partitioning task also verifies that a suitable EFI "
"partition is present before allowing the installation to proceed."
-msgstr ""
-"Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của "
+msgstr "Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của "
"<command>ELILO</command> là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy "
"nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ "
"thống cơ bản. Nếu không, tiến trình cài đặt <command>ELILO</command> sẽ bị "
@@ -1720,7 +1702,7 @@ msgstr ""
"vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích "
"hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1216
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1733,8 +1715,7 @@ msgid ""
"Using the first option is preferred, however, if that option is not "
"available or the CD for some reason does not boot with it, use the second "
"option."
-msgstr ""
-"Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở "
+msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở "
"khởi phần vững. Nó hiển thị danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể tuyển lựa "
"một tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác đã được tải "
"vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến hệ thống "
@@ -1744,13 +1725,13 @@ msgstr ""
"bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do "
"nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. "
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1235
#, no-c-format
msgid "IMPORTANT"
msgstr "QUAN TRỌNG"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1236
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1761,44 +1742,41 @@ msgid ""
"order to continue the installation. If the default action is the EFI Shell, "
"you can return to the Boot Manager by running <command>exit</command> at the "
"shell prompt."
-msgstr ""
-"Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là "
+msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là "
"mục trình đơn thứ nhất, trong vòng số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ "
"ý bằng con số đếm ngược bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết "
"hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành "
"động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về Bộ quản lý khởi động "
"bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) tại dấu nhắc trình bao."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1248
#, no-c-format
msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu"
msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1255
#, no-c-format
msgid ""
"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system "
"initialization."
-msgstr ""
-"Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
+msgstr "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ "
"thống."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1261
#, no-c-format
msgid ""
"Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow "
"keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu."
-msgstr ""
-"Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng "
+msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng "
"khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc "
"này sẽ hiển thị một trình đơn mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1267
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1808,8 +1786,7 @@ msgid ""
"label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or <command>Removable Media "
"Boot</command>. If you examine the rest of the menu line, you will notice "
"that the device and controller information should be the same."
-msgstr ""
-"Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) "
+msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) "
"trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển "
"thị danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy hai dòng "
"trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</command> hoặc "
@@ -1817,7 +1794,7 @@ msgstr ""
"xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết rằng thông tin về "
"thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1278
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1827,15 +1804,14 @@ msgid ""
"start the boot load sequence. If you choose <command>Debian Inst [Acpi ...</"
"command> instead, it will display a directory listing of the bootable "
"portion of the CD, requiring you to proceed to the next (additional) step."
-msgstr ""
-"Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng "
+msgstr "Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng "
"phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục <command>Removable "
"Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến "
"trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</"
"command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả "
"năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1289
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1844,32 +1820,30 @@ msgid ""
"Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this "
"line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will start "
"the boot load sequence."
-msgstr ""
-"Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst "
+msgstr "Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst "
"[Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>[Treat "
"like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như là việc khởi động từ vật "
"chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên rồi bấm "
"phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1301
#, no-c-format
msgid ""
"These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for "
"you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot "
"kernel and options."
-msgstr ""
-"Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình "
+msgstr "Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình "
"đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp "
"tục tới giai đoạn đó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1311
#, no-c-format
msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell"
msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1312
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1877,25 +1851,23 @@ msgid ""
"the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called "
"<command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer CD with "
"the following steps:"
-msgstr ""
-"Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn "
+msgstr "Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn "
"hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên "
"<command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy khởi "
"động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1323
#, no-c-format
msgid ""
"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system "
"initialization."
-msgstr ""
-"Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
+msgstr "Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ "
"thống."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1329
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1907,8 +1879,7 @@ msgid ""
"recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</"
"replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the "
"shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive."
-msgstr ""
-"Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím "
+msgstr "Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím "
"mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Trình bao EFI sẽ quét tất cả các thiết bị "
"có khả năng khởi động và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển "
"thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng thiết bị có khả năng khởi động đã "
@@ -1918,7 +1889,7 @@ msgstr ""
"đúng trước khi vào trình bao, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó "
"sở khởi ổ đĩa CD."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1343
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1926,12 +1897,11 @@ msgid ""
"likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with "
"bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</"
"replaceable></filename>."
-msgstr ""
-"Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị "
+msgstr "Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị "
"<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ "
"cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1350
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1939,23 +1909,21 @@ msgid ""
"<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</"
"replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now "
"display the partition number as its prompt."
-msgstr ""
-"Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím "
+msgstr "Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím "
"&enterkey; để chọn thiết bị có số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM là "
"<replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân "
"vùng như là dấu nhắc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1357
#, no-c-format
msgid ""
"Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will "
"start the boot load sequence."
-msgstr ""
-"Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu "
+msgstr "Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu "
"tiến trình tải khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1364
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1964,20 +1932,19 @@ msgid ""
"also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</"
"command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel "
"and options."
-msgstr ""
-"Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ "
+msgstr "Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ "
"hiển thị trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương ứng. "
"Bạn cũng có khả năng nhập lệnh ngắn hơn <command>fs<replaceable>n</"
"replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến giai "
"đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1378
#, no-c-format
msgid "Installing using a Serial Console"
msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1380
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1988,8 +1955,7 @@ msgid ""
"serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> is the speed of your "
"serial console. Menu items for the most typical baud rate settings on the "
"ttyS0 device are preconfigured."
-msgstr ""
-"Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, "
+msgstr "Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, "
"hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn "
"phím, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). Để "
"cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi "
@@ -1998,7 +1964,7 @@ msgstr ""
"khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn cho những giá trị tốc "
"độ truyền thường nhất đã được định sẵn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1391
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2006,13 +1972,12 @@ msgid ""
"as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting "
"is, you can obtain it using the command <command>baud</command> at the EFI "
"shell."
-msgstr ""
-"Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ "
+msgstr "Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ "
"truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị "
"này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) vào "
"trình bao EFI."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1398
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2021,15 +1986,14 @@ msgid ""
"one of the existing menu options. For example, to use a 57600 baud console "
"over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</command> into "
"the <classname>Boot:</classname> text window."
-msgstr ""
-"Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay "
+msgstr "Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay "
"tốc độ truyền bạn muốn dùng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập bàn "
"điều khiển dành cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Chẳng hạn, để "
"dùng bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh "
"<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:"
"</classname> (khởi động)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1409
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2039,15 +2003,14 @@ msgid ""
"the baud rate used for performing the installation, or performing a Text "
"Mode installation. See the <classname>Params</classname> help menu for "
"instructions on starting the installer in Text Mode."
-msgstr ""
-"Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị "
+msgstr "Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị "
"này hơi chậm nên tiến trình cài đặt bình thường sẽ mất thời gian đáng kể để "
"vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để "
"thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế Độ Nhập "
"Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham "
"số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1418
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2055,19 +2018,18 @@ msgid ""
"and enter parameters but both the display and your input will go dead as "
"soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can begin the "
"installation."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn "
+msgstr "Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn "
"hạt nhân và nhập tham số tương ứng, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập "
"đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi động lại để "
"bất đầu cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1427
#, no-c-format
msgid "Selecting the Boot Kernel and Options"
msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1429
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2078,8 +2040,7 @@ msgid ""
"appropriate function key. The <classname>General</classname> help screen "
"explains the menu choices and the <classname>Params</classname> screen "
"explains the common command line options."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô "
+msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô "
"chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi tên cho bạn "
"chọn mục nào trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất hiện "
"trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được hiển thị "
@@ -2088,7 +2049,7 @@ msgstr ""
"còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích những tùy "
"chọn dòng lệnh thường dùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1441
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2101,8 +2062,7 @@ msgid ""
"encounter kernel problems with the installation, you may also have those "
"same problems with the system you install. The following two steps will "
"select and start the install:"
-msgstr ""
-"Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt "
+msgstr "Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt "
"nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với tiến trình cài đặt vào máy của "
"bạn. Xem thêm <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số thêm "
"nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi "
@@ -2111,51 +2071,47 @@ msgstr ""
"khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó khăn khi chạy "
"hệ thống được cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1459
#, no-c-format
msgid ""
"Select the kernel version and installation mode most appropriate to your "
"needs with the arrow keys."
-msgstr ""
-"Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp "
+msgstr "Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp "
"nhất với điều kiện của máy tính của bạn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1464
#, no-c-format
msgid ""
"Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be "
"displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such "
"as serial console settings) are specified."
-msgstr ""
-"Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. "
+msgstr "Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. "
"Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có "
"thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1471
#, no-c-format
msgid ""
"Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The "
"kernel will display its usual initialization messages followed by the first "
"screen of the Debian Installer."
-msgstr ""
-"Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển "
+msgstr "Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển "
"thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt "
"Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1480
#, no-c-format
msgid ""
"Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set "
"up the language locale, network, and disk partitions."
-msgstr ""
-"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
+msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1491
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2165,15 +2121,14 @@ msgid ""
"installation kernel is loaded and starts, the system install will proceed "
"thru the same steps as the CD install with the exception that the packages "
"of the base install will be loaded from the network rather than the CD drive."
-msgstr ""
-"Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa "
+msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa "
"CD. Sự khác nhau duy nhất là cách tải hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động "
"EFI có khả năng tải và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một "
"khi hạt nhân cài đặt đã được tải và khởi động, tiến trình cài đặt hệ thống "
"sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với ngoài "
"lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được tải qua mạng hơn là qua ổ đĩa CD."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1525
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2181,20 +2136,19 @@ msgid ""
"On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver "
"<command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined in "
"the EFI boot manager to enable loading over a network."
-msgstr ""
-"Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng "
+msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng "
"cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và TFTP phải "
"được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy "
"chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu "
"lực khả năng tải qua mạng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1536
#, no-c-format
msgid "Configuring the Server"
msgstr "Cấu hình máy phục vụ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1537
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2207,8 +2161,7 @@ msgid ""
"}\n"
"</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo.efi</"
"command> running on the client."
-msgstr ""
-"Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua "
+msgstr "Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua "
"mạng có vẻ như :<informalexample><screen>\n"
"host banhdauxanh {\n"
" hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n"
@@ -2218,7 +2171,7 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo."
"efi</command> chạy trên máy khách."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1547
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2227,15 +2180,14 @@ msgid ""
"<filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</filename>. This "
"will create a <filename>debian-installer</filename> directory tree "
"containing the boot files for an IA-64 system."
-msgstr ""
-"Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được "
+msgstr "Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được "
"dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm "
"<filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. Việc "
"giải nén này sẽ tạo cây thư mục <filename>debian-installer</filename> (bản "
"cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống kiểu IA-64."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:1557
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2245,15 +2197,14 @@ msgid ""
"./debian-installer/\n"
"./debian-installer/ia64/\n"
"[...]"
-msgstr ""
-"# cd /var/lib/tftp\n"
+msgstr "# cd /var/lib/tftp\n"
"# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n"
"./\n"
"./debian-installer/\n"
"./debian-installer/ia64/\n"
"[...]"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1557
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2265,8 +2216,7 @@ msgid ""
"address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> instead of "
"<filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in the "
"<classname>elilo</classname> package for details."
-msgstr ""
-"Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình "
+msgstr "Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình "
"<filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần "
"cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, nó nằm trong thư mục "
"<filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì tập tin cấu hình "
@@ -2275,13 +2225,13 @@ msgstr ""
"tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói "
"<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1574
#, no-c-format
msgid "Configuring the Client"
msgstr "Cấu hình máy khách"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1575
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2297,8 +2247,7 @@ msgid ""
"menu. </para></listitem> </itemizedlist> You should see the new boot option "
"you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to "
"a TFTP load of <filename>elilo.efi</filename> from the server."
-msgstr ""
-"Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt "
+msgstr "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt "
"đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance "
"Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> "
"<listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></listitem> "
@@ -2313,7 +2262,7 @@ msgstr ""
"chỉ dẫn đến việc tải tập tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy "
"phục vụ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1607
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2322,30 +2271,28 @@ msgid ""
"with the same steps as a CD install. Select a boot option as in above and "
"when the kernel has completed installing itself from the network, it will "
"start the Debian Installer."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập "
+msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập "
"tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng những "
"bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chọn một tùy chọn khởi động (như nêu "
"trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình "
"cài đặt Debian."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1616
#, no-c-format
msgid ""
"Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set "
"up the language locale, network, and the disk partitions."
-msgstr ""
-"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
+msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1629
#, no-c-format
msgid "Choosing an Installation Method"
msgstr "Chọn phương pháp cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1631
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2354,143 +2301,133 @@ msgid ""
"kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x "
"linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x uses "
"tmpfs."
-msgstr ""
-"Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân "
+msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân "
"phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử dùng hạt "
"nhân 2.4.x. Tiến trình cài đặt dùng hạt nhân 2.4.x nên cần thiết bộ nhớ ít "
"hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, "
"còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1639
#, no-c-format
msgid ""
"If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the "
"&ramdisksize; kernel parameter."
-msgstr ""
-"Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham "
+msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham "
"số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1644
#, no-c-format
msgid ""
"Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel "
"parameters."
-msgstr ""
-"Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</"
+msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</"
"userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1649
#, no-c-format
msgid ""
"If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
+msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1666
#, no-c-format
msgid "Amiga"
msgstr "Amiga"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1667
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to amiga is the hard drive (see "
"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
"bootable.</emphasis>"
-msgstr ""
-"Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa "
+msgstr "Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa "
"cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi "
"động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1673
#, no-c-format
msgid ""
"Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, "
"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>."
-msgstr ""
-"Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
+msgstr "Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1682
#, no-c-format
msgid "Atari"
msgstr "Atari"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1683
#, no-c-format
msgid ""
"The installer for atari may be started from either the hard drive (see <xref "
"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=\"boot-from-"
"floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>"
-msgstr ""
-"Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ "
+msgstr "Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ "
"đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem <xref "
"linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ "
"đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1690
#, no-c-format
msgid ""
"Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, "
"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>."
-msgstr ""
-"Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
+msgstr "Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1699
#, no-c-format
msgid "BVME6000"
msgstr "BVME6000"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1700
#, no-c-format
msgid ""
"The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend="
"\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/"
">), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)."
-msgstr ""
-"Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa "
+msgstr "Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa "
"CD-ROM (xem <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), hoặc từ đĩa mềm (xem <xref "
"linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hoặc qua mạng (xem <xref linkend=\"boot-"
"tftp\"/>)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1710
#, no-c-format
msgid "Macintosh"
msgstr "Macintosh (Apple Mac)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1711
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to mac is from the hard drive (see "
"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
"bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel."
-msgstr ""
-"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref "
+msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref "
"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động "
"được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x hoạt động "
"được với máy kiểu Mac."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1718
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2502,8 +2439,7 @@ msgid ""
"which will disable SCSI disconnects. Note that specifying this parameter is "
"only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system "
"will run faster if you do not specify it."
-msgstr ""
-"Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần "
+msgstr "Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần "
"phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần cứng có "
"hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn nhập tham số "
"<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số "
@@ -2512,13 +2448,13 @@ msgstr ""
"cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ "
"thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1733
#, no-c-format
msgid "MVME147 and MVME16x"
msgstr "MVME147 và MVME16x"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1734
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2526,60 +2462,58 @@ msgid ""
"(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend="
"\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</"
"emphasis>"
-msgstr ""
-"Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy "
+msgstr "Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy "
"hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng "
"(xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng "
"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1744
#, no-c-format
msgid "Q40/Q60"
msgstr "Q40/Q60"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1745
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive "
"(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom "
"is not bootable.</emphasis>"
-msgstr ""
-"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng "
+msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng "
"(xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng "
"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1756
#, no-c-format
msgid "Booting from a Hard Disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:1762 boot-installer.xml:2360
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:1762
+#: boot-installer.xml:2360
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from an existing operating system is often a convenient option; for "
"some systems it is the only supported method of installation."
-msgstr ""
-"Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn "
+msgstr "Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn "
"đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ "
"trợ."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:1768 boot-installer.xml:2366
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:1768
+#: boot-installer.xml:2366
#, no-c-format
msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you will have already completed "
"downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files"
"\"/>."
-msgstr ""
-"Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những "
+msgstr "Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những "
"tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1777
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2587,13 +2521,12 @@ msgid ""
"three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel "
"(see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/"
"MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)."
-msgstr ""
-"Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa "
+msgstr "Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa "
"cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân "
"phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/"
"current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1785
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2604,8 +2537,7 @@ msgid ""
"packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image file "
"of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the "
"<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages."
-msgstr ""
-"Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), "
+msgstr "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), "
"<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</"
"filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn của "
"những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa "
@@ -2614,25 +2546,24 @@ msgstr ""
"cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua "
"mạng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1806
#, no-c-format
msgid "Booting from AmigaOS"
msgstr "Khởi động từ AmigaOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1807
#, no-c-format
msgid ""
"In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by "
"double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the "
"<filename>debian</filename> directory."
-msgstr ""
-"Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
+msgstr "Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu "
"cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1813
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2644,8 +2575,7 @@ msgid ""
"read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program "
"should start automatically, so you can continue down at <xref linkend=\"d-i-"
"intro\"/>."
-msgstr ""
-"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt "
+msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt "
"Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu "
"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng "
"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp "
@@ -2653,13 +2583,13 @@ msgstr ""
"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1828
#, no-c-format
msgid "Booting from Atari TOS"
msgstr "Khởi động từ Atari TOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1829
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2667,13 +2597,12 @@ msgid ""
"on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</"
"filename> directory and clicking <guibutton>Ok</guibutton> at the program "
"options dialog box."
-msgstr ""
-"Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng "
+msgstr "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng "
"cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> nằm trong thư "
"mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút <guibutton>Ok</"
"guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1836
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2684,8 +2613,7 @@ msgid ""
"information. These messages may scroll by too fast for you to read, but "
"that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start "
"automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr ""
-"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động "
+msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động "
"Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu "
"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng "
"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp "
@@ -2693,13 +2621,13 @@ msgstr ""
"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1851
#, no-c-format
msgid "Booting from MacOS"
msgstr "Khởi động từ MacOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1852
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2710,8 +2638,7 @@ msgid ""
"loading linux, you can accomplish the same thing by removing all extensions "
"and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise extensions may be "
"left running and cause random problems with the running linux kernel."
-msgstr ""
-"Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ "
+msgstr "Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ "
"yếu</emphasis> rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi "
"động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn "
"cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ "
@@ -2720,7 +2647,7 @@ msgstr ""
"thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng "
"còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1863
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2728,14 +2655,13 @@ msgid ""
"the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19.hfs; is "
"an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref linkend="
"\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy."
-msgstr ""
-"Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn "
+msgstr "Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn "
"không có công cụ giải nén kho kiểu <command>Stuffit</command> (phần mở rộng "
"tập tin <filename>.sit</filename>), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp "
"<command>Penguin</command> đã được giải nén. <xref linkend=\"create-floppy\"/"
"> diễn tả cách sao chép ảnh này vào đĩa mềm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1872
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2748,8 +2674,7 @@ msgid ""
"(<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</filename> "
"directory by clicking on the corresponding buttons in the upper right "
"corner, and navigating the file select dialogs to locate the files."
-msgstr ""
-"Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
+msgstr "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy "
"thích Penguin) nằm trong thư mục<filename>Penguin</filename>. Bộ khởi động "
"<command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy tới mục <guimenuitem>Settings</"
@@ -2760,7 +2685,7 @@ msgstr ""
"bằng cách nhấn vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp "
"thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1887
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2770,8 +2695,7 @@ msgid ""
"text entry area. If you will always want to use these settings, select "
"<guimenu>File</guimenu> -&gt; <guimenuitem>Save Settings as Default</"
"guimenuitem>."
-msgstr ""
-"Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn "
+msgstr "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn "
"<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</"
"guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> "
"(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn "
@@ -2779,20 +2703,19 @@ msgstr ""
"chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập "
"này là mặc định)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1896
#, no-c-format
msgid ""
"Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start "
"the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the "
"<guimenu>File</guimenu> menu."
-msgstr ""
-"Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi "
+msgstr "Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi "
"chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</"
"guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn <guimenu>File</"
"guimenu>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1903
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2803,47 +2726,44 @@ msgid ""
"scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of "
"seconds, the installation program should start automatically, so you can "
"continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr ""
-"Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa "
+msgstr "Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa "
"sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn "
"hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin "
"gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: "
"không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, "
"vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1918
#, no-c-format
msgid "Booting from Q40/Q60"
msgstr "Khởi động từ Q40/Q60"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1920
#, no-c-format
msgid "FIXME"
msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1924
#, no-c-format
msgid ""
"The installation program should start automatically, so you can continue "
"below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr ""
-"Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
+msgstr "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1936
#, no-c-format
msgid ""
"Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM "
"booting is the BVME6000."
-msgstr ""
-"Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng "
+msgstr "Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng "
"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2008
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2851,70 +2771,65 @@ msgid ""
"<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to "
"boot Linux and begin installation proper of the Debian software using vt102 "
"terminal emulation:"
-msgstr ""
-"Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</"
+msgstr "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</"
"prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn "
"theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian "
"chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2019
#, no-c-format
msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000"
-msgstr ""
-"gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000"
+msgstr "gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2024
#, no-c-format
msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162"
msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME162"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2029
#, no-c-format
msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167"
-msgstr ""
-"gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167"
+msgstr "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2036
#, no-c-format
msgid ""
"You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use "
"vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>."
-msgstr ""
-"Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả "
+msgstr "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả "
"năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</"
"screen>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2048
#, no-c-format
msgid ""
"For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the "
"recommended method."
-msgstr ""
-"Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là "
+msgstr "Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là "
"khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2053
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a "
"SCSI floppy drive on VME) at this time."
-msgstr ""
-"Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari "
+msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari "
"và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:2069 boot-installer.xml:2116
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:2069
+#: boot-installer.xml:2116
#, no-c-format
msgid "SGI TFTP Booting"
msgstr "Khởi động SGI qua TFTP"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2070
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2926,8 +2841,7 @@ msgid ""
"<informalexample><screen>\n"
"unsetenv netaddr\n"
"</screen></informalexample> in the command monitor to do this."
-msgstr ""
-"Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n"
"bootp():\n"
"</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu "
"cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần "
@@ -2936,15 +2850,18 @@ msgstr ""
"unsetenv netaddr\n"
"</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:2089 boot-installer.xml:2138 boot-installer.xml:2193
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:2089
+#: boot-installer.xml:2138
+#: boot-installer.xml:2193
#: boot-installer.xml:2232
#, no-c-format
msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting"
msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:2090 boot-installer.xml:2194
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:2090
+#: boot-installer.xml:2194
#, no-c-format
msgid ""
"On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to load "
@@ -2960,8 +2877,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed in "
"this example with either the name or the IP address of your TFTP server. "
"Once you issue this command, the installer will be loaded automatically."
-msgstr ""
-"Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải "
+msgstr "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải "
"bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình "
"cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy một địa chỉ "
"IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng "
@@ -2975,23 +2891,24 @@ msgstr ""
"này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một khi bạn "
"thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:2113 boot-installer.xml:2217 boot-installer.xml:2740
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:2113
+#: boot-installer.xml:2217
+#: boot-installer.xml:2740
#, no-c-format
msgid "Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2117
#, no-c-format
msgid ""
"On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</"
"command> command in the command monitor."
-msgstr ""
-"Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào "
+msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào "
"lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2122
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3001,8 +2918,7 @@ msgid ""
"bootp():/boot/tftpboot.img\n"
"</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via "
"<command>append</command>:"
-msgstr ""
-"Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập "
+msgstr "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập "
"đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên "
"riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : <informalexample><screen>\n"
"bootp():/boot/tftpboot.img\n"
@@ -3010,33 +2926,34 @@ msgstr ""
"<command>append</command> (phụ thêm):"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:2132
#, no-c-format
msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:2139 boot-installer.xml:2233
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:2139
+#: boot-installer.xml:2233
#, no-c-format
msgid ""
"You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. Instead, "
"you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP "
"server and add your parameters to the <replaceable>extra_args</replaceable> "
"variable."
-msgstr ""
-"Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. "
+msgstr "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. "
"Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</"
"filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến "
"<replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) trong nó."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:2158 boot-installer.xml:2220
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:2158
+#: boot-installer.xml:2220
#, no-c-format
msgid "Cobalt TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP Cobalt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2159
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3046,15 +2963,14 @@ msgid ""
"right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the "
"network from NFS. It will then display several options on the display. There "
"are the following two installation methods:"
-msgstr ""
-"Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó "
+msgstr "Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó "
"dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin cài đặt "
"vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt đó, "
"bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, "
"rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn "
"trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2169
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3063,14 +2979,13 @@ msgid ""
"other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you "
"connect to the machine with an SSH client you can start with the "
"installation."
-msgstr ""
-"Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng "
+msgstr "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng "
"bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị "
"một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên "
"màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng "
"dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2178
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3078,61 +2993,57 @@ msgid ""
"port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation "
"this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) machines since "
"they have no serial port."
-msgstr ""
-"Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null "
+msgstr "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null "
"modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 "
"bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này không "
"sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2221
#, no-c-format
msgid ""
"You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the "
"<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add "
"your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable."
-msgstr ""
-"Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải "
+msgstr "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải "
"sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ "
"NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</"
"replaceable> (đối số) trong nó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2249
#, no-c-format
msgid "s390 Limitations"
msgstr "Hạn chế S/390"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2250
#, no-c-format
msgid ""
"In order to run the installation system a working network setup and ssh "
"session is needed on S/390."
-msgstr ""
-"Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng "
+msgstr "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng "
"và phiên chạy SSH hoạt động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2255
#, no-c-format
msgid ""
"The booting process starts with a network setup that prompts you for several "
"network parameters. If the setup is successful, you will login to the system "
"by starting a ssh session which will launch the standard installation system."
-msgstr ""
-"Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài "
+msgstr "Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài "
"tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ "
"thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt "
"chuẩn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2266
#, no-c-format
msgid "s390 Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động S/390"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2267
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3140,14 +3051,13 @@ msgid ""
"either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-"
"devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more "
"information about S/390-specific boot parameters."
-msgstr ""
-"Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin "
+msgstr "Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin "
"<filename>parm</filename>. Tập tin này có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. "
"Xem <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh "
"cài đất</ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy "
"kiểu S/390."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2321
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3156,14 +3066,13 @@ msgid ""
"keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</keycap>, "
"<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and <keycap>Delete</keycap> "
"keys together while booting to boot from the CD-ROM."
-msgstr ""
-"Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng "
+msgstr "Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng "
"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMac, "
"hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</"
"keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</"
"keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2330
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3172,15 +3081,14 @@ msgid ""
"software version of this driver is not available. All OldWorld systems have "
"floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then "
"point the installer to the CD for the needed files."
-msgstr ""
-"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ "
+msgstr "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ "
"này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên "
"đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển "
"này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để "
"khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin "
"cần thiết."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2339
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3189,8 +3097,7 @@ msgid ""
"command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in <xref "
"linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the hard disk, except use the "
"path to <command>yaboot</command> on the CD at the OF prompt, such as"
-msgstr ""
-"Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả "
+msgstr "Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả "
"năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng "
"có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo "
"hướng dẫn trong <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, "
@@ -3198,37 +3105,37 @@ msgstr ""
"command> nằm trên đĩa CD đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:2348
#, no-c-format
msgid "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
msgstr "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2354
#, no-c-format
msgid "Booting from Hard Disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2375
#, no-c-format
msgid "Booting CHRP from OpenFirmware"
msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware"
-#. Tag: emphasis
+#.Tag: emphasis
#: boot-installer.xml:2379
#, no-c-format
msgid "Not yet written."
msgstr "Chưa ghi."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2384
#, no-c-format
msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS"
msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2385
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3240,8 +3147,7 @@ msgid ""
"need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending "
"on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut "
"down MacOS and launch the installer."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này "
+msgstr "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này "
"bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi vào "
"biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút "
"<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified "
@@ -3252,13 +3158,13 @@ msgstr ""
"cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy "
"trình cài đặt &d-i;."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2403
#, no-c-format
msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware"
msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2404
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3283,8 +3189,7 @@ msgid ""
"userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> "
"argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</"
"userinput> doesn't work. The Debian installation program should start."
-msgstr ""
-"Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin "
+msgstr "Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin "
"<filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, "
"<filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp gốc "
"của phân vùng HFS. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi "
@@ -3307,21 +3212,20 @@ msgstr ""
"userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian "
"nên khởi chạy."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2439
#, no-c-format
msgid "Booting from USB memory stick"
msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2440
#, no-c-format
msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting."
-msgstr ""
-"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng "
+msgstr "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng "
"USB."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2446
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3332,8 +3236,7 @@ msgid ""
"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</"
"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see <xref "
"linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
-msgstr ""
-"Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend="
+msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend="
"\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần "
"phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua "
"thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ "
@@ -3341,7 +3244,7 @@ msgstr ""
"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi khởi động (xem "
"<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2458
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3353,8 +3256,7 @@ msgid ""
"paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</"
"filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and "
"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work."
-msgstr ""
-"Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết "
+msgstr "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết "
"bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động "
"thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết "
"bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open "
@@ -3364,7 +3266,7 @@ msgstr ""
"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/"
"pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2470
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3378,8 +3280,7 @@ msgid ""
"Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. "
"<command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with "
"<command>hattrib -b</command>."
-msgstr ""
-"Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy "
+msgstr "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy "
"nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n"
"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:"
"tbxi\n"
@@ -3390,39 +3291,36 @@ msgstr ""
"tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm "
"trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2484
#, no-c-format
msgid ""
"The system should now boot up, and you should be presented with the "
"<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, "
"or just hit &enterkey;."
-msgstr ""
-"Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</"
+msgstr "Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</"
"prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy "
"chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2490
#, no-c-format
msgid ""
"This boot method is new, and may be difficult to get to work on some "
"NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, "
"as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
-msgstr ""
-"Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó "
+msgstr "Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó "
"trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy "
"gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2523
#, no-c-format
msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting."
-msgstr ""
-"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi "
+msgstr "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi "
"động qua mạng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2527
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3432,8 +3330,7 @@ msgid ""
"of addressing the network. On a PReP machine, you should try <userinput>boot "
"<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>,"
"<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>."
-msgstr ""
-"Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi "
+msgstr "Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi "
"động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh "
"<command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với "
"mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh "
@@ -3441,7 +3338,7 @@ msgstr ""
"<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</"
"replaceable></userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2542
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3449,23 +3346,21 @@ msgid ""
"generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not "
"equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not "
"supported for booting."
-msgstr ""
-"Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, "
+msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, "
"dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa "
"mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2554
#, no-c-format
msgid ""
"To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it "
"in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the "
"power-on button."
-msgstr ""
-"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó "
+msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó "
"vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2560
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3473,31 +3368,29 @@ msgid ""
"the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot "
"from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine "
"will then check for bootable hard disk partitions."
-msgstr ""
-"Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước "
+msgstr "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước "
"khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa hệ thống "
"khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng "
"có khả năng khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2567
#, no-c-format
msgid ""
"After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert "
"the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically "
"launched after the root system has been loaded into memory."
-msgstr ""
-"Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy "
+msgstr "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy "
"nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi "
"chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2578
#, no-c-format
msgid "PowerPC Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2579
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3506,15 +3399,14 @@ msgid ""
"<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for "
"most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to "
"<userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ."
-msgstr ""
-"Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có "
+msgstr "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có "
"vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số khởi "
"động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó cho "
"phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng kiểu Rage "
"128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</"
"userinput> ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2619
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3525,8 +3417,7 @@ msgid ""
"dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some older "
"OpenBoot revisions require using the device name, such as <userinput>boot le"
"()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor DHCP."
-msgstr ""
-"Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi "
+msgstr "Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi "
"đang cài đặt (xem <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Hãy nhập lệnh "
"<userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ "
"TFTP và RARP, hoặc thử nhập <userinput>boot net:bootp</userinput> hay "
@@ -3535,7 +3426,7 @@ msgstr ""
"của thiết bị, v.d. <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng "
"không hỗ trợ được BOOTP hay DHCP."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2675
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3545,15 +3436,14 @@ msgid ""
"device name for older OpenBoot versions that don't support this special "
"command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e.g., Sparc "
"10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM."
-msgstr ""
-"Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> "
+msgstr "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> "
"(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI "
"trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải nhập "
"tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt "
"này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy kiểu Sun4m (v.d. "
"máy Sparc 10 và Sparc 20) khi khởi động từ đĩa CD-ROM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2690
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3565,8 +3455,7 @@ msgid ""
"package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as the "
"IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also are "
"not supported."
-msgstr ""
-"Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: "
+msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: "
"<informalexample><screen>\n"
"Stop-A -&gt; OpenBoot: \"boot floppy\"\n"
"</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không "
@@ -3576,7 +3465,7 @@ msgstr ""
"mở gói nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c riêng (v.d. IPX) không hỗ "
"trợ ảnh được nén nằm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2702
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3584,13 +3473,12 @@ msgid ""
"booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP "
"update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://"
"sunsolve.sun.com\"></ulink>."
-msgstr ""
-"Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không "
+msgstr "Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không "
"hỗ trợ khả năng khởi động bằng cách nào cả). Bản cập nhật OBP thích hợp có "
"thể được tải như là mã nhận diện sản phẩm ID 106121 xuống <ulink url="
"\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2709
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3600,8 +3488,7 @@ msgid ""
"Illegal or malformed device name\n"
"</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is "
"simply not supported on your machine."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như "
+msgstr "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như "
"<informalexample><screen>\n"
"Fatal error: Cannot read partition\n"
"Illegal or malformed device name\n"
@@ -3609,13 +3496,13 @@ msgstr ""
"thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm đơn "
"giản không được hỗ trợ trên máy đó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2721
#, no-c-format
msgid "IDPROM Messages"
msgstr "Thông điệp IDPROM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2722
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3624,13 +3511,12 @@ msgid ""
"holds configuration information for you firmware, has run out. See the "
"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more "
"information."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có "
+msgstr "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có "
"lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết điện. Xem Hỏi Đáp "
"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin "
"thêm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2741
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3638,13 +3524,12 @@ msgid ""
"sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel "
"can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases "
"you'll have to help the kernel a bit."
-msgstr ""
-"Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo "
+msgstr "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo "
"thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng "
"phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một "
"số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2748
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3652,14 +3537,13 @@ msgid ""
"parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works "
"correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any "
"special parameters that inform the system about your hardware."
-msgstr ""
-"Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số "
+msgstr "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số "
"khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt "
"động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu "
"không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ "
"thống biết về phần cứng đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2755
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3668,15 +3552,14 @@ msgid ""
"including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of "
"the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref "
"linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
-msgstr ""
-"Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc "
+msgstr "Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc "
"khởi động Linux Thế Nào <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-"
"HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không "
"thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn "
"đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-"
"troubleshooting\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2764
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3691,8 +3574,7 @@ msgid ""
"set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for kilobytes, "
"or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both <userinput>mem=65536k</"
"userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean 64MB of RAM."
-msgstr ""
-"Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n"
"Memory:<replaceable>rảnh</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k "
"available\n"
"</screen></informalexample> (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong "
@@ -3704,7 +3586,7 @@ msgstr ""
"quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> "
"và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2780
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3715,8 +3597,7 @@ msgid ""
"pass the <userinput>console=<replaceable>device</replaceable></userinput> "
"argument to the kernel, where <replaceable>device</replaceable> is your "
"serial device, which is usually something like <filename>ttyS0</filename>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện "
+msgstr "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện "
"tự động trường hợp này<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy kiểu "
"DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím "
"cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối "
@@ -3725,7 +3606,7 @@ msgstr ""
"nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường "
"như <filename>ttyS0</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2793
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3733,19 +3614,18 @@ msgid ""
"<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</"
"envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to "
"<filename>ttya</filename>."
-msgstr ""
-"Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</"
+msgstr "Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</"
"filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết "
"bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất <envar>output-device</"
"envar> thành <filename>ttya</filename>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2804
#, no-c-format
msgid "Debian Installer Parameters"
msgstr "Tham số trình cài đặt Debian"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2805
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3756,8 +3636,7 @@ msgid ""
"will drop any excess options. With kernel 2.6.9 or newer, you can use 32 "
"command line options and 32 environment options. </para> </footnote> which "
"may be useful."
-msgstr ""
-"Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> "
+msgstr "Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> "
"Ghi chú rằng hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn dòng lệnh "
"và 8 tùy chọn môi trường (gồm tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho "
"trình cài đặt). Nếu số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua tùy "
@@ -3766,23 +3645,22 @@ msgstr ""
"footnote> mà có thể có ích."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2825
#, no-c-format
msgid "debconf/priority"
msgstr "debconf/priority"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2826
#, no-c-format
msgid ""
"This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed. Short "
"form: <userinput>priority</userinput>"
-msgstr ""
-"Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. "
+msgstr "Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. "
"Dạng ngắn là <userinput>priority</userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2831
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3790,13 +3668,12 @@ msgid ""
"means that both high and critical priority messages are shown, but medium "
"and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the "
"installer adjusts the priority as needed."
-msgstr ""
-"Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</"
+msgstr "Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</"
"userinput>. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới "
"hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài "
"đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2838
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3807,8 +3684,7 @@ msgid ""
"method). With <userinput>priority=critical</userinput>, the installation "
"system will display only critical messages and try to do the right thing "
"without fuss."
-msgstr ""
-"Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là "
+msgstr "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là "
"tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng điều "
"khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/"
"priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với "
@@ -3818,13 +3694,13 @@ msgstr ""
"tương tác nhiều."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2852
#, no-c-format
msgid "DEBIAN_FRONTEND"
msgstr "DEBIAN_FRONTEND"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2853
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3845,8 +3721,7 @@ msgid ""
"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> may be preferable for serial "
"console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend is "
"available on default install media, so this is not very useful right now."
-msgstr ""
-"Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người dùng "
+msgstr "Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người dùng "
"được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : <itemizedlist> "
"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></"
"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</"
@@ -3866,13 +3741,13 @@ msgstr ""
"tin này không phải rất có ích vào lúc này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2889
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG"
msgstr "BOOT_DEBUG"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2890
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3880,107 +3755,103 @@ msgid ""
"be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at "
"strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot "
"process.)"
-msgstr ""
-"Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến "
+msgstr "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến "
"trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc "
"đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích "
"trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại tiến "
"trình khởi động.)"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: userinput
+#.Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2899
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=0"
msgstr "BOOT_DEBUG=0"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2900
#, no-c-format
msgid "This is the default."
msgstr "Đây là giá trị mặc định."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: userinput
+#.Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2904
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=1"
msgstr "BOOT_DEBUG=1"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2905
#, no-c-format
msgid "More verbose than usual."
msgstr "Chi tiết hơn cấp thường."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: userinput
+#.Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2909
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=2"
msgstr "BOOT_DEBUG=2"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2910
#, no-c-format
msgid "Lots of debugging information."
msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: userinput
+#.Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2914
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=3"
msgstr "BOOT_DEBUG=3"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2915
#, no-c-format
msgid ""
"Shells are run at various points in the boot process to allow detailed "
"debugging. Exit the shell to continue the boot."
-msgstr ""
-"Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để "
+msgstr "Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để "
"cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi "
"động."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2929
#, no-c-format
msgid "INSTALL_MEDIA_DEV"
msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2930
#, no-c-format
msgid ""
"The value of the parameter is the path to the device to load the Debian "
"installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</"
"userinput>"
-msgstr ""
-"Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết "
+msgstr "Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết "
"bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/"
"dev/floppy/0</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2936
#, no-c-format
msgid ""
"The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root "
"floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device."
-msgstr ""
-"Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có "
+msgstr "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có "
"thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2946
#, no-c-format
msgid "debian-installer/framebuffer"
msgstr "debian-installer/framebuffer"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2947
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3990,8 +3861,7 @@ msgid ""
"framebuffer=false</userinput>, or <userinput>fb=false</userinput> for short. "
"Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank screen, or "
"a freeze within a few minutes after starting the install."
-msgstr ""
-"Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để "
+msgstr "Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để "
"cung cấp khả năng cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung "
"gây ra lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số "
"<userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là "
@@ -4000,31 +3870,30 @@ msgstr ""
"filename>, màn hình trắng hay hệ thống đông đặc trong vòng vài phút sau khi "
"khởi chạy tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2957
#, no-c-format
msgid ""
"The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to "
"disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been "
"reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card."
-msgstr ""
-"Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt "
+msgstr "Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt "
"khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông báo trên "
"máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2963
#, no-c-format
msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30."
msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2967
#, no-c-format
msgid "Such problems have been reported on hppa."
msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2971
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4034,8 +3903,7 @@ msgid ""
"those with ATI graphical cards. If you see display problems in the "
"installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/"
"framebuffer=true</userinput> or <userinput>fb=true</userinput> for short."
-msgstr ""
-"Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung "
+msgstr "Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung "
"<emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu &arch-"
"title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ thống "
"không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp "
@@ -4044,30 +3912,29 @@ msgstr ""
"đúng); dạng ngắn là <userinput>fb=true</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2985
#, no-c-format
msgid "debian-installer/probe/usb"
msgstr "debian-installer/probe/usb"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2986
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, if "
"that causes problems."
-msgstr ""
-"Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm "
+msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm "
"dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2995
#, no-c-format
msgid "netcfg/disable_dhcp"
msgstr "netcfg/disable_dhcp"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2996
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4075,13 +3942,12 @@ msgid ""
"DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change "
"the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case "
"the DHCP probe fails."
-msgstr ""
-"Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc "
+msgstr "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc "
"thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập "
"được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi "
"thăm dò DCHP."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3003
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4089,76 +3955,72 @@ msgid ""
"because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter "
"<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring the "
"network with DHCP and to enter the information manually."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí "
+msgstr "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí "
"dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số <userinput>netcfg/"
"disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình mạng "
"bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3014
#, no-c-format
msgid "hw-detect/start_pcmcia"
msgstr "hw-detect/start_pcmcia"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3015
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if "
"that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior."
-msgstr ""
-"Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản "
+msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản "
"khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay là nổi "
"tiếng do trường hợp lỗi này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3025
#, no-c-format
msgid "preseed/url"
msgstr "preseed/url"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3026
#, no-c-format
msgid ""
"Specify the url to a preconfiguration file to download and use in automating "
"the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
"<userinput>url</userinput>"
-msgstr ""
-"Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi "
+msgstr "Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi "
"tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, "
"dạng ngắn là <userinput>url</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3036
#, no-c-format
msgid "preseed/file"
msgstr "preseed/file"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3037
#, no-c-format
msgid ""
"Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the "
"install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
"<userinput>file</userinput>"
-msgstr ""
-"Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến "
+msgstr "Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến "
"trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là "
"<userinput>file</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3047
#, no-c-format
msgid "cdrom-detect/eject"
msgstr "cdrom-detect/eject"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3048
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4168,8 +4030,7 @@ msgid ""
"example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user "
"is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy "
"style drives cannot reload media automatically."
-msgstr ""
-"(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; "
+msgstr "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; "
"đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có thể "
"không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. Trong "
"một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ đĩa "
@@ -4177,73 +4038,69 @@ msgstr ""
"nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự "
"động vật chứa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3057
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be "
"aware that you may need to ensure that the system does not automatically "
"boot from the optical drive after the initial installation."
-msgstr ""
-"Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; "
+msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; "
"cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự "
"động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3068
#, no-c-format
msgid "ramdisk_size"
msgstr "ramdisk_size"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3069
#, no-c-format
msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;."
-msgstr ""
-"Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa "
+msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa "
"RAM &ramdisksize;."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3077
#, no-c-format
msgid "rescue/enable"
msgstr "rescue/enable"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3078
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than "
"performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>."
-msgstr ""
-"(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
+msgstr "(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
"hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3096
#, no-c-format
msgid "Troubleshooting the Installation Process"
msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3101
#, no-c-format
msgid "Floppy Disk Reliability"
msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3103
#, no-c-format
msgid ""
"The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to "
"be floppy disk reliability."
-msgstr ""
-"Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự "
+msgstr "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự "
"đáng tin cậy của đĩa mềm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3108
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4253,15 +4110,14 @@ msgid ""
"printing an error message if it reads incorrect data. There can also be "
"failures in the Driver Floppies most of which indicate themselves with a "
"flood of messages about disk I/O errors."
-msgstr ""
-"Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần cứng "
+msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần cứng "
"đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng "
"tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không "
"in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong "
"những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông điệp "
"về lỗi nhập/xuất trên đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3117
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4271,44 +4127,41 @@ msgid ""
"may not be sufficient, even if it appears that the floppy was reformatted "
"and written with no errors. It is sometimes useful to try writing the floppy "
"on a different system."
-msgstr ""
-"Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước "
+msgstr "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước "
"tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm đó và ghi nó vào một đĩa mềm "
"<emphasis>khác</emphasis>. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa "
"mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉnh "
"thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3127
#, no-c-format
msgid ""
"One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</"
"emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the "
"third floppy."
-msgstr ""
-"Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa "
+msgstr "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa "
"mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, "
"còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3133
#, no-c-format
msgid ""
"Other users have reported that simply rebooting a few times with the same "
"floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to "
"buggy hardware or firmware floppy drivers."
-msgstr ""
-"Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một "
+msgstr "Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một "
"đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề "
"này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3142
#, no-c-format
msgid "Boot Configuration"
msgstr "Cấu hình khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3144
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4316,38 +4169,36 @@ msgid ""
"recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized "
"properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in "
"<xref linkend=\"boot-parms\"/>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không "
+msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không "
"nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần "
"phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong <xref linkend="
"\"boot-parms\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3151
#, no-c-format
msgid ""
"If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with the "
"installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in your "
"kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, "
+msgstr "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, "
"hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin "
"thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết "
"biến này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
+#, fuzzy
#: boot-installer.xml:3158
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then "
"trying booting again. <phrase arch=\"x86\">Internal modems, sound cards, and "
"Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>"
-msgstr ""
-"Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi "
-"thử lại khởi động. <phrase arch=\"i386\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh "
+msgstr "Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi "
+"thử lại khởi động. <phrase arch=\"x86\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh "
"và thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3164
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4355,41 +4206,38 @@ msgid ""
"512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to "
"include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such "
"as <userinput>mem=512m</userinput>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình "
+msgstr "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình "
"cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một "
"đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. "
"<userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3175
#, no-c-format
msgid "Common &arch-title; Installation Problems"
msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3176
#, no-c-format
msgid ""
"There are some common installation problems that can be solved or avoided by "
"passing certain boot parameters to the installer."
-msgstr ""
-"Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng "
+msgstr "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng "
"cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3181
#, no-c-format
msgid ""
"Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive "
"errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try "
"the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>."
-msgstr ""
-"Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp "
+msgstr "Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp "
"lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử "
"nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3187
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4400,8 +4248,7 @@ msgid ""
"the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</replaceable>,"
"<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</replaceable></"
"userinput>."
-msgstr ""
-"Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều "
+msgstr "Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều "
"khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần "
"nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện "
"cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ "
@@ -4409,7 +4256,7 @@ msgstr ""
"<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>, "
"<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3196
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4417,13 +4264,12 @@ msgid ""
"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you "
"should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which disables "
"this test."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói "
+msgstr "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói "
"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm "
"tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</"
"userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3203
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4434,8 +4280,7 @@ msgid ""
"video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only the "
"English language will be available during the installation due to limited "
"console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details."
-msgstr ""
-"Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình "
+msgstr "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình "
"hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy đó "
"chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong "
"trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động <userinput>fb=false "
@@ -4444,13 +4289,13 @@ msgstr ""
"tiếng Anh, do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem <xref linkend=\"boot-"
"parms\"/> để tìm chi tiết."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3217
#, no-c-format
msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3218
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4461,8 +4306,7 @@ msgid ""
"<userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. You can "
"then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the "
"resource range causing the problems."
-msgstr ""
-"Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng "
+msgstr "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng "
"phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. Máy "
"tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy còn "
"không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt khả "
@@ -4470,7 +4314,7 @@ msgstr ""
"userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, "
"bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3228
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4482,8 +4326,7 @@ msgid ""
"sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System resource "
"settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have to omit the "
"commas, if any, when you enter this value in the installer."
-msgstr ""
-"Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, "
+msgstr "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, "
"bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần "
"cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, bạn nên "
"nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số "
@@ -4493,13 +4336,13 @@ msgstr ""
"Thế Nào</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá "
"trị này vào trình cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3245
#, no-c-format
msgid "System Freeze while Loading the USB Modules"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải các mô-đun USB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3246
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4510,8 +4353,7 @@ msgid ""
"option is passing the <userinput>debian-installer/probe/usb=false</"
"userinput> parameter at the boot prompt, which will prevent the modules from "
"being loaded."
-msgstr ""
-"Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, "
+msgstr "Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, "
"để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ thống USB "
"bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Sự chỉnh sửa có "
"thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. Một "
@@ -4519,13 +4361,13 @@ msgstr ""
"usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc "
"khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3260
#, no-c-format
msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages"
msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3262
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4544,8 +4386,7 @@ msgid ""
"device to respond, and that device is not present on your system. If you "
"find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create "
"a custom kernel later (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
-msgstr ""
-"Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng "
+msgstr "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng "
"<computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </"
"computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> "
"<replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái "
@@ -4562,13 +4403,13 @@ msgstr ""
"bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt "
"nhân riêng vào lúc sau (xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3287
#, no-c-format
msgid "Bug Reporter"
msgstr "Bộ thông báo lỗi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3288
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4578,33 +4419,31 @@ msgid ""
"download them in a web browser. This information may provide clues as to "
"what went wrong and how to fix it. If you are submitting a bug report you "
"may want to attach this information to the bug report."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, "
+msgstr "Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, "
"mục trình đơn thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào "
"đĩa mềm bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt, hoặc "
"tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết "
"nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng có thể đính kèm "
"thông tin này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3299
#, no-c-format
msgid ""
"Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</"
"filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</"
"filename> after the computer has been booted into the installed system."
-msgstr ""
-"Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</"
+msgstr "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</"
"filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/"
"</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3310
#, no-c-format
msgid "Submitting Installation Reports"
msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3311
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4612,15 +4451,14 @@ msgid ""
"encourage installation reports to be sent even if the installation is "
"successful, so that we can get as much information as possible on the "
"largest number of hardware configurations."
-msgstr ""
-"Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi "
+msgstr "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi "
"khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đặt là thành "
"công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng "
"khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp khó khăn viết "
"tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do "
"<email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3318
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4628,14 +4466,13 @@ msgid ""
"report is to install the installation-report and reportbug packages "
"(<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) and run "
"the command <command>reportbug installation-report</command>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài "
+msgstr "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài "
"đặt là cài đặt gói <filename>installation-report</filename> (báo cáo cài "
"đặt) và <filename>reportbug</filename> (thông báo lỗi) bằng lệnh "
"<command>apt-get install installation-report reportbug</command>, rồi chạy "
"lệnh thông báo lỗi <command>reportbug installation-report</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3325
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4680,8 +4517,7 @@ msgid ""
"including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. "
"Describe the steps that you did which brought the system into the problem "
"state."
-msgstr ""
-"Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như "
+msgstr "Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như "
"là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</classname> "
"(các báo cáo cài đặt), bằng cách gởi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs."
"debian.org</email>. <informalexample><screen>\n"