summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r--po/vi/installation-howto.po6
-rw-r--r--po/vi/partitioning.po1590
-rw-r--r--po/vi/preseed.po1314
-rw-r--r--po/vi/random-bits.po1158
4 files changed, 2954 insertions, 1114 deletions
diff --git a/po/vi/installation-howto.po b/po/vi/installation-howto.po
index 6de160dd6..70c989424 100644
--- a/po/vi/installation-howto.po
+++ b/po/vi/installation-howto.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: installation-howto\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-05-21 03:02+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-06-05 19:06+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2005-12-26 21:07+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
@@ -48,14 +48,14 @@ msgstr "Chuẩn bị"
#. Tag: para
#: installation-howto.xml:21
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"<phrase condition=\"unofficial-build\"> The debian-installer is still in a "
"beta state. </phrase> If you encounter bugs during your install, please "
"refer to <xref linkend=\"submit-bug\"/> for instructions on how to report "
"them. If you have questions which cannot be answered by this document, "
"please direct them to the debian-boot mailing list (&email-debian-boot-"
-"list;) or ask on IRC (#debian-boot on the freenode network)."
+"list;) or ask on IRC (#debian-boot on the OFTC network)."
msgstr ""
"<phrase condition=\"unofficial-build\">Trình cài đặt Debian vẫn còn trong "
"tính trạng thử nghiệm B.</phrase> Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, hãy "
diff --git a/po/vi/partitioning.po b/po/vi/partitioning.po
index 03d426b34..54ccb17f7 100644
--- a/po/vi/partitioning.po
+++ b/po/vi/partitioning.po
@@ -3,789 +3,1463 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: partitioning\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: partitioning\n"
"POT-Creation-Date: 2006-04-28 19:34+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-06-05 15:57+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
-"Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n"
+"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:5
#, no-c-format
msgid "Partitioning for Debian"
msgstr "Phân vùng cho Debian"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:13
#, no-c-format
msgid "Deciding on Debian Partitions and Sizes"
msgstr "Quyết định phân vùng Debian và đặt kích cỡ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:14
#, no-c-format
-msgid "At a bare minimum, GNU/Linux needs one partition for itself. You can have a single partition containing the entire operating system, applications, and your personal files. Most people feel that a separate swap partition is also a necessity, although it's not strictly true. <quote>Swap</quote> is scratch space for an operating system, which allows the system to use disk storage as <quote>virtual memory</quote>. By putting swap on a separate partition, Linux can make much more efficient use of it. It is possible to force Linux to use a regular file as swap, but it is not recommended."
-msgstr "Hệ thống GNU/Linux cần thiết ít nhất một phân vùng cho chính nó. Bạn có thể cấu hình một phân vùng riêng lẻ chứa toàn bộ hệ điều hành, các ứng dụng và tập tin cá nhân. Thường cần thiết một phân vùng trao đổi riêng. Vùng <quote>trao đổi</quote> là sức chứa hỗn tạp cho hệ điều hành, cho phép hệ thống sử dụng sức chứa trên đĩa là <quote>bộ nhớ ảo</quote>. Bằng cách để vùng trao đổi vào phân vùng riêng, bạn cho Linux khả năng rất tận dụng bộ nhớ đó hơn. Có thể ép buộc Linux sử dụng tập tin chuẩn là vùng trao đổi, nhưng mà không khuyên phương pháp đó."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"At a bare minimum, GNU/Linux needs one partition for itself. You can have a "
+"single partition containing the entire operating system, applications, and "
+"your personal files. Most people feel that a separate swap partition is also "
+"a necessity, although it's not strictly true. <quote>Swap</quote> is scratch "
+"space for an operating system, which allows the system to use disk storage "
+"as <quote>virtual memory</quote>. By putting swap on a separate partition, "
+"Linux can make much more efficient use of it. It is possible to force Linux "
+"to use a regular file as swap, but it is not recommended."
+msgstr ""
+"Hệ thống GNU/Linux cần thiết ít nhất một phân vùng cho chính nó. Bạn có thể "
+"cấu hình một phân vùng riêng lẻ chứa toàn bộ hệ điều hành, các ứng dụng và "
+"tập tin cá nhân. Thường cần thiết một phân vùng trao đổi riêng. Vùng "
+"<quote>trao đổi</quote> là sức chứa hỗn tạp cho hệ điều hành, cho phép hệ "
+"thống sử dụng sức chứa trên đĩa là <quote>bộ nhớ ảo</quote>. Bằng cách để "
+"vùng trao đổi vào phân vùng riêng, bạn cho Linux khả năng rất tận dụng bộ "
+"nhớ đó hơn. Có thể ép buộc Linux sử dụng tập tin chuẩn là vùng trao đổi, "
+"nhưng mà không khuyên phương pháp đó."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:26
#, no-c-format
-msgid "Most people choose to give GNU/Linux more than the minimum number of partitions, however. There are two reasons you might want to break up the file system into a number of smaller partitions. The first is for safety. If something happens to corrupt the file system, generally only one partition is affected. Thus, you only have to replace (from the backups you've been carefully keeping) a portion of your system. At a bare minimum, you should consider creating what is commonly called a <quote>root partition</quote>. This contains the most essential components of the system. If any other partitions get corrupted, you can still boot into GNU/Linux to fix the system. This can save you the trouble of having to reinstall the system from scratch."
-msgstr "Phần lớn người chọn cho GNU/Linux có hơn số phân vùng tối thiểu. Có hai lý do bạn có thể muốn chia hệ thống tập tin ra nhiều phân vùng nhỏ hơn. Lý do thứ nhất là sự an toàn. Nếu cái gì xảy ra để hỏng hệ thống tập tin, thường chỉ một phân vùng bị hại. Vì vậy bạn cần phải phục hồi (từ bản sao lưu thường tạo) chỉ một phần của hệ thống. Bạn nên tạo tối thiểu phân vùng thường được gọi như là <quote>phân vùng gốc</quote>, mà chứa những thành phần chủ yếu nhất của hệ thống. Nếu phân vùng khác nào bị hỏng, bạn vẫn còn có khả năng khời động vào GNU/Linux để sửa chữa hệ thống. Phân vùng gốc có thể tránh trường hợp mà bạn phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Most people choose to give GNU/Linux more than the minimum number of "
+"partitions, however. There are two reasons you might want to break up the "
+"file system into a number of smaller partitions. The first is for safety. If "
+"something happens to corrupt the file system, generally only one partition "
+"is affected. Thus, you only have to replace (from the backups you've been "
+"carefully keeping) a portion of your system. At a bare minimum, you should "
+"consider creating what is commonly called a <quote>root partition</quote>. "
+"This contains the most essential components of the system. If any other "
+"partitions get corrupted, you can still boot into GNU/Linux to fix the "
+"system. This can save you the trouble of having to reinstall the system from "
+"scratch."
+msgstr ""
+"Phần lớn người chọn cho GNU/Linux có hơn số phân vùng tối thiểu. Có hai lý "
+"do bạn có thể muốn chia hệ thống tập tin ra nhiều phân vùng nhỏ hơn. Lý do "
+"thứ nhất là sự an toàn. Nếu cái gì xảy ra để hỏng hệ thống tập tin, thường "
+"chỉ một phân vùng bị hại. Vì vậy bạn cần phải phục hồi (từ bản sao lưu "
+"thường tạo) chỉ một phần của hệ thống. Bạn nên tạo tối thiểu phân vùng "
+"thường được gọi như là <quote>phân vùng gốc</quote>, mà chứa những thành "
+"phần chủ yếu nhất của hệ thống. Nếu phân vùng khác nào bị hỏng, bạn vẫn còn "
+"có khả năng khời động vào GNU/Linux để sửa chữa hệ thống. Phân vùng gốc có "
+"thể tránh trường hợp mà bạn phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:40
#, no-c-format
-msgid "The second reason is generally more important in a business setting, but it really depends on your use of the machine. For example, a mail server getting spammed with e-mail can easily fill a partition. If you made <filename>/var/mail</filename> a separate partition on the mail server, most of the system will remain working even if you get spammed."
-msgstr "Lý do thứ hai thường là quan trọng hơn trong trường hợp kinh doanh, nhưng nó thật sự phụ thuộc vào cách sử dụng máy tính. Lấy thí dụ, máy phục vụ thư tín bị tràn bằng thư rác có thể chiếm toàn bộ phân vùng một cách dễ dàng. Nếu bạn đã cấu hình vùng thư tín <filename>/var/mail</filename> là phân vùng riêng trên máy phục vụ thư tín, phần lớn của hệ thống sẽ còn lại hoạt động được thậm chí nếu nó bị tràn bằng thư rác."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The second reason is generally more important in a business setting, but it "
+"really depends on your use of the machine. For example, a mail server "
+"getting spammed with e-mail can easily fill a partition. If you made "
+"<filename>/var/mail</filename> a separate partition on the mail server, most "
+"of the system will remain working even if you get spammed."
+msgstr ""
+"Lý do thứ hai thường là quan trọng hơn trong trường hợp kinh doanh, nhưng nó "
+"thật sự phụ thuộc vào cách sử dụng máy tính. Lấy thí dụ, máy phục vụ thư tín "
+"bị tràn bằng thư rác có thể chiếm toàn bộ phân vùng một cách dễ dàng. Nếu "
+"bạn đã cấu hình vùng thư tín <filename>/var/mail</filename> là phân vùng "
+"riêng trên máy phục vụ thư tín, phần lớn của hệ thống sẽ còn lại hoạt động "
+"được thậm chí nếu nó bị tràn bằng thư rác."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:48
#, no-c-format
-msgid "The only real drawback to using more partitions is that it is often difficult to know in advance what your needs will be. If you make a partition too small then you will either have to reinstall the system or you will be constantly moving things around to make room in the undersized partition. On the other hand, if you make the partition too big, you will be wasting space that could be used elsewhere. Disk space is cheap nowadays, but why throw your money away?"
-msgstr "Mặt không thuận lợi thật duy nhất khi sử dụng nhiều phân vùng hơn là thường khó mà biết trước các nhu cầu của mình. Nếu bạn đã cấu hình phân vùng quá nhỏ, bạn sẽ phải hoặc cài đặt lại hệ thống, hoặc chuyển các thứ ra để làm chỗ rảnh trong phân vùng thấp nhỏ đó. Mặt khác, nếu bạn đã cấu hình phân vùng quá lớn, bạn sẽ hoài phí sức chứa có thể được tận dụng trên vùng khác. Hiện thời sức chứa là rẻ, nhưng tại sao xài phí tiền?"
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"The only real drawback to using more partitions is that it is often "
+"difficult to know in advance what your needs will be. If you make a "
+"partition too small then you will either have to reinstall the system or you "
+"will be constantly moving things around to make room in the undersized "
+"partition. On the other hand, if you make the partition too big, you will be "
+"wasting space that could be used elsewhere. Disk space is cheap nowadays, "
+"but why throw your money away?"
+msgstr ""
+"Mặt không thuận lợi thật duy nhất khi sử dụng nhiều phân vùng hơn là thường "
+"khó mà biết trước các nhu cầu của mình. Nếu bạn đã cấu hình phân vùng quá "
+"nhỏ, bạn sẽ phải hoặc cài đặt lại hệ thống, hoặc chuyển các thứ ra để làm "
+"chỗ rảnh trong phân vùng thấp nhỏ đó. Mặt khác, nếu bạn đã cấu hình phân "
+"vùng quá lớn, bạn sẽ hoài phí sức chứa có thể được tận dụng trên vùng khác. "
+"Hiện thời sức chứa là rẻ, nhưng tại sao xài phí tiền?"
+
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:67
#, no-c-format
msgid "The Directory Tree"
msgstr "Xây thư mục"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:68
#, no-c-format
-msgid "&debian; adheres to the <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Filesystem Hierarchy Standard</ulink> for directory and file naming. This standard allows users and software programs to predict the location of files and directories. The root level directory is represented simply by the slash <filename>/</filename>. At the root level, all Debian systems include these directories:"
-msgstr "&debian; theo <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu chuẩn Phân cấp Hệ thống Tập tin</ulink> khi đặt tên của tập tin và thư mục. Tiêu chuẩn này cho người dùng và chương trình phần mềm có khả năng dự đoán vị trí của tập tin và thư mục. Thư mục cấp gốc được đại diện đơn giản bằng dấu xuyệc <filename>/</filename>. Trên cấp gốc, mọi hệ thống Debian chứa những thư mục này:"
-
-#.Tag: entry
+msgid ""
+"&debian; adheres to the <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Filesystem Hierarchy "
+"Standard</ulink> for directory and file naming. This standard allows users "
+"and software programs to predict the location of files and directories. The "
+"root level directory is represented simply by the slash <filename>/</"
+"filename>. At the root level, all Debian systems include these directories:"
+msgstr ""
+"&debian; theo <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu chuẩn Phân cấp Hệ thống Tập "
+"tin</ulink> khi đặt tên của tập tin và thư mục. Tiêu chuẩn này cho người "
+"dùng và chương trình phần mềm có khả năng dự đoán vị trí của tập tin và thư "
+"mục. Thư mục cấp gốc được đại diện đơn giản bằng dấu xuyệc <filename>/</"
+"filename>. Trên cấp gốc, mọi hệ thống Debian chứa những thư mục này:"
+
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:82
#, no-c-format
msgid "Directory"
msgstr "Thư mục"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:82
#, no-c-format
msgid "Content"
msgstr "Nội dung"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:88
#, no-c-format
msgid "<filename>bin</filename>"
msgstr "<filename>bin</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:89
#, no-c-format
msgid "Essential command binaries"
msgstr "Tập tin nhị phân lệnh chủ yếu"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:91
#, no-c-format
msgid "boot"
msgstr "<filename>boot</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:92
#, no-c-format
msgid "Static files of the boot loader"
msgstr "Tập tin tĩnh của bộ tải khời động"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:94
#, no-c-format
msgid "<filename>dev</filename>"
msgstr "<filename>dev</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:95
#, no-c-format
msgid "Device files"
msgstr "Tập tin thiết bị"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:97
#, no-c-format
msgid "<filename>etc</filename>"
msgstr "<filename>etc</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:98
#, no-c-format
msgid "Host-specific system configuration"
msgstr "Cấu hình hệ thống đặc trưng cho máy"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:100
#, no-c-format
msgid "home"
msgstr "<filename>home</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:101
#, no-c-format
msgid "User home directories"
msgstr "Thư mục chính của người dùng"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:103
#, no-c-format
msgid "<filename>lib</filename>"
msgstr "<filename>lib</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:104
#, no-c-format
msgid "Essential shared libraries and kernel modules"
msgstr "Thư viện dùng chung chủ yếu và mô-đun hạt nhân"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:106
#, no-c-format
msgid "media"
msgstr "<filename>media</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:107
#, no-c-format
msgid "Contains mount points for replaceable media"
msgstr "Chứa điểm lắp cho vật chứa có thể thay thế"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:109
#, no-c-format
msgid "<filename>mnt</filename>"
msgstr "<filename>mnt</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:110
#, no-c-format
msgid "Mount point for mounting a file system temporarily"
msgstr "Điểm lắp để gắn kết tạm thời hệ thống tập tin"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:112
#, no-c-format
msgid "proc"
msgstr "<filename>proc</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:113
#, no-c-format
msgid "Virtual directory for system information (2.4 and 2.6 kernels)"
msgstr "Thư mục ảo cho thông tin hệ thống (hạt nhân 2.4 và 2.6)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:115
#, no-c-format
msgid "root"
msgstr "<filename>root</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:116
#, no-c-format
msgid "Home directory for the root user"
msgstr "Thư mục chính của người dùng chủ"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:118
#, no-c-format
msgid "sbin"
msgstr "<filename>sbin</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:119
#, no-c-format
msgid "Essential system binaries"
msgstr "Tập tin nhị phân hệ thống chủ yếu"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:121
#, no-c-format
msgid "<filename>sys</filename>"
msgstr "<filename>sys</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:122
#, no-c-format
msgid "Virtual directory for system information (2.6 kernels)"
msgstr "Thư mục ảo cho thông tin hệ thống (hạt nhân 2.6)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:124
#, no-c-format
msgid "<filename>tmp</filename>"
msgstr "<filename>tmp</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:125
#, no-c-format
msgid "Temporary files"
msgstr "Tập tin tạm thời"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:127
#, no-c-format
msgid "<filename>usr</filename>"
msgstr "<filename>usr</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:128
#, no-c-format
msgid "Secondary hierarchy"
msgstr "Phân cấp phụ"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:130
#, no-c-format
msgid "<filename>var</filename>"
msgstr "<filename>var</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:131
#, no-c-format
msgid "Variable data"
msgstr "Dữ liệu có thể thay đổi"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:133
#, no-c-format
msgid "<filename>opt</filename>"
msgstr "<filename>opt</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:134
#, no-c-format
msgid "Add-on application software packages"
msgstr "Gói phần mềm ứng dụng bổ sung"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:139
#, no-c-format
-msgid "The following is a list of important considerations regarding directories and partitions. Note that disk usage varies widely given system configuration and specific usage patterns. The recommendations here are general guidelines and provide a starting point for partitioning."
-msgstr "Theo đây có danh sách các sự cân nhắc quan trọng về thư mục và phân vùng. Ghi chú rằng cách sử dụng đĩa thay đổi nhiều với kiểu cấu hình hệ thống và mẫu sử dụng riêng. Những sự giới thiệu này là hướng dẫn chung và cung cấp điểm bắt đầu tạo phân vùng."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The following is a list of important considerations regarding directories "
+"and partitions. Note that disk usage varies widely given system "
+"configuration and specific usage patterns. The recommendations here are "
+"general guidelines and provide a starting point for partitioning."
+msgstr ""
+"Theo đây có danh sách các sự cân nhắc quan trọng về thư mục và phân vùng. "
+"Ghi chú rằng cách sử dụng đĩa thay đổi nhiều với kiểu cấu hình hệ thống và "
+"mẫu sử dụng riêng. Những sự giới thiệu này là hướng dẫn chung và cung cấp "
+"điểm bắt đầu tạo phân vùng."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:149
#, no-c-format
-msgid "The root partition <filename>/</filename> must always physically contain <filename>/etc</filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</filename>, <filename>/lib</filename> and <filename>/dev</filename>, otherwise you won't be able to boot. Typically 150&ndash;250 MB is needed for the root partition."
-msgstr "Thư mục gốc <filename>/</filename> luôn luôn phải chứa <filename>/etc</filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</filename>, <filename>/lib</filename> và <filename>/dev</filename>, nếu không thì bạn không thể khời động. Thường cần thiết vùng 150&ndash;250 MB cho phân vùng gốc."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The root partition <filename>/</filename> must always physically contain "
+"<filename>/etc</filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</"
+"filename>, <filename>/lib</filename> and <filename>/dev</filename>, "
+"otherwise you won't be able to boot. Typically 150&ndash;250 MB is needed "
+"for the root partition."
+msgstr ""
+"Thư mục gốc <filename>/</filename> luôn luôn phải chứa <filename>/etc</"
+"filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</filename>, <filename>/"
+"lib</filename> và <filename>/dev</filename>, nếu không thì bạn không thể "
+"khời động. Thường cần thiết vùng 150&ndash;250 MB cho phân vùng gốc."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:158
#, no-c-format
-msgid "<filename>/usr</filename>: contains all user programs (<filename>/usr/bin</filename>), libraries (<filename>/usr/lib</filename>), documentation (<filename>/usr/share/doc</filename>), etc. This is the part of the file system that generally takes up most space. You should provide at least 500 MB of disk space. This amount should be increased depending on the number and type of packages you plan to install. A generous workstation or server installation should allow 4-6 GB."
-msgstr "Thư mục <filename>/usr</filename>: chứa mọi chương trình người dùng (<filename>/usr/bin</filename>), thư viện (<filename>/usr/lib</filename>), tài liệu hướng dẫn (<filename>/usr/share/doc</filename>), v.v. Đây là phần của hệ thống tập tin mà thường chiếm sức chứa nhiều nhất. Bạn nên cung cấp cho nó ít nhất 500 MB sức chứa trên đĩa, và tăng số lượng này phụ thuộc vào số và kiểu gói cần cài đặt. Bản cài đặt có chạy trên máy trạm hay máy phục vụ nên tính rộng lượng đến 4-6 GB."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"<filename>/usr</filename>: contains all user programs (<filename>/usr/bin</"
+"filename>), libraries (<filename>/usr/lib</filename>), documentation "
+"(<filename>/usr/share/doc</filename>), etc. This is the part of the file "
+"system that generally takes up most space. You should provide at least 500 "
+"MB of disk space. This amount should be increased depending on the number "
+"and type of packages you plan to install. A generous workstation or server "
+"installation should allow 4-6 GB."
+msgstr ""
+"Thư mục <filename>/usr</filename>: chứa mọi chương trình người dùng "
+"(<filename>/usr/bin</filename>), thư viện (<filename>/usr/lib</filename>), "
+"tài liệu hướng dẫn (<filename>/usr/share/doc</filename>), v.v. Đây là phần "
+"của hệ thống tập tin mà thường chiếm sức chứa nhiều nhất. Bạn nên cung cấp "
+"cho nó ít nhất 500 MB sức chứa trên đĩa, và tăng số lượng này phụ thuộc vào "
+"số và kiểu gói cần cài đặt. Bản cài đặt có chạy trên máy trạm hay máy phục "
+"vụ nên tính rộng lượng đến 4-6 GB."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:171
#, no-c-format
-msgid "<filename>/var</filename>: variable data like news articles, e-mails, web sites, databases, the packaging system cache, etc. will be placed under this directory. The size of this directory depends greatly on the usage of your system, but for most people will be dictated by the package management tool's overhead. If you are going to do a full installation of just about everything Debian has to offer, all in one session, setting aside 2 or 3 gigabyte of space for <filename>/var</filename> should be sufficient. If you are going to install in pieces (that is to say, install services and utilities, followed by text stuff, then X, ...), you can get away with 300&ndash;500 MB. If hard drive space is at a premium and you don't plan on doing major system updates, you can get by with as little as 30 or 40 MB."
-msgstr "Thư mục <filename>/var</filename>: dữ liệu có thể thay đổi, như bài tin, thư điện tử, nơi Mạng, co sở dữ liệu, bộ nhớ tạm của hệ thống quản lý gói phần mềm v.v. sẽ nằm dưới thư mục này. Kích cỡ của thư mục này phụ thuộc nhiều vào cách sử dụng hệ thống, nhưng thường được điều khiển bằng các tài nguyên cần thiết bởi công cụ quản lý gói. Nếu bạn định cài đặt đầy đủ, gần mọi thứ bị Debian cung cấp trong cùng một phiên chạy, việc cấp phát 2-3 GB sức chứa riêng cho <filename>/var</filename> nên là đủ. Còn nếu bạn định cài đặt từ từ (cài đặt các dịch vụ và tiện ích, rồi các điều nhập thô, rồi X v.v.), bạn có thể làm trôi chảy trong 300&ndash;500 MB. Nếu sức chứa trên đĩa cứng được đánh giá cao, và bạn không định chạy tiến trình cập nhật hệ thống quan trọng, bạn có thể hoạt động trong vùng ít nhất 30-40 MB."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"<filename>/var</filename>: variable data like news articles, e-mails, web "
+"sites, databases, the packaging system cache, etc. will be placed under this "
+"directory. The size of this directory depends greatly on the usage of your "
+"system, but for most people will be dictated by the package management "
+"tool's overhead. If you are going to do a full installation of just about "
+"everything Debian has to offer, all in one session, setting aside 2 or 3 "
+"gigabyte of space for <filename>/var</filename> should be sufficient. If you "
+"are going to install in pieces (that is to say, install services and "
+"utilities, followed by text stuff, then X, ...), you can get away with "
+"300&ndash;500 MB. If hard drive space is at a premium and you don't plan on "
+"doing major system updates, you can get by with as little as 30 or 40 MB."
+msgstr ""
+"Thư mục <filename>/var</filename>: dữ liệu có thể thay đổi, như bài tin, thư "
+"điện tử, nơi Mạng, co sở dữ liệu, bộ nhớ tạm của hệ thống quản lý gói phần "
+"mềm v.v. sẽ nằm dưới thư mục này. Kích cỡ của thư mục này phụ thuộc nhiều "
+"vào cách sử dụng hệ thống, nhưng thường được điều khiển bằng các tài nguyên "
+"cần thiết bởi công cụ quản lý gói. Nếu bạn định cài đặt đầy đủ, gần mọi thứ "
+"bị Debian cung cấp trong cùng một phiên chạy, việc cấp phát 2-3 GB sức chứa "
+"riêng cho <filename>/var</filename> nên là đủ. Còn nếu bạn định cài đặt từ "
+"từ (cài đặt các dịch vụ và tiện ích, rồi các điều nhập thô, rồi X v.v.), bạn "
+"có thể làm trôi chảy trong 300&ndash;500 MB. Nếu sức chứa trên đĩa cứng được "
+"đánh giá cao, và bạn không định chạy tiến trình cập nhật hệ thống quan "
+"trọng, bạn có thể hoạt động trong vùng ít nhất 30-40 MB."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:187
#, no-c-format
-msgid "<filename>/tmp</filename>: temporary data created by programs will most likely go in this directory. 40&ndash;100 MB should usually be enough. Some applications &mdash; including archive manipulators, CD/DVD authoring tools, and multimedia software &mdash; may use <filename>/tmp</filename> to temporarily store image files. If you plan to use such applications, you should adjust the space available in <filename>/tmp</filename> accordingly."
-msgstr "Thư mục <filename>/tmp</filename>: dữ liệu tạm thời được tạo bởi chương trình sẽ thường nằm trong thư mục này. Sức chứa đủ thường là 40-100 MB. Một số ứng dụng &mdash; gồm bộ thao tác kho, công cụ tác giả đĩa CD/DVD và phần mềm đa phương tiện &mdash; có thể dùng thư mục <filename>/tmp</filename> để cất giữ tạm thời tập tin ảnh. Nếu bạn định sử dụng ứng dụng như vậy, bạn nên điều chỉnh sức chứa sẵn sàng trong thư mục <filename>/tmp</filename> cho phù hợp."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"<filename>/tmp</filename>: temporary data created by programs will most "
+"likely go in this directory. 40&ndash;100 MB should usually be enough. Some "
+"applications &mdash; including archive manipulators, CD/DVD authoring tools, "
+"and multimedia software &mdash; may use <filename>/tmp</filename> to "
+"temporarily store image files. If you plan to use such applications, you "
+"should adjust the space available in <filename>/tmp</filename> accordingly."
+msgstr ""
+"Thư mục <filename>/tmp</filename>: dữ liệu tạm thời được tạo bởi chương "
+"trình sẽ thường nằm trong thư mục này. Sức chứa đủ thường là 40-100 MB. Một "
+"số ứng dụng &mdash; gồm bộ thao tác kho, công cụ tác giả đĩa CD/DVD và phần "
+"mềm đa phương tiện &mdash; có thể dùng thư mục <filename>/tmp</filename> để "
+"cất giữ tạm thời tập tin ảnh. Nếu bạn định sử dụng ứng dụng như vậy, bạn nên "
+"điều chỉnh sức chứa sẵn sàng trong thư mục <filename>/tmp</filename> cho phù "
+"hợp."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:198
#, no-c-format
-msgid "<filename>/home</filename>: every user will put his personal data into a subdirectory of this directory. Its size depends on how many users will be using the system and what files are to be stored in their directories. Depending on your planned usage you should reserve about 100 MB for each user, but adapt this value to your needs. Reserve a lot more space if you plan to save a lot of multimedia files (pictures, MP3, movies) in your home directory."
-msgstr "Thư mục <filename>/home</filename>: mỗi người dùng sẽ để các dữ liệu cá nhân vào thư mục con của thư mục này. Kích cỡ của nó phụ thuộc vào số người dùng sẽ sử dụng hệ thống đó và tập tin nào sẽ được cất giữ trong thư mục của họ. Phụ thuộc vào cách sử dụng đã định, bạn nên dành riêng khoảng 100 MB cho mỗi người dùng, nhưng thích nghi giá trị đó với nhu cầu của bạn. Hãy dành riêng rất nhiều sức chứa hơn nếu bạn định lưu nhiều tập tin đa phương tiện (ảnh, âm nhạc, phim) vào thư mục chính này."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"<filename>/home</filename>: every user will put his personal data into a "
+"subdirectory of this directory. Its size depends on how many users will be "
+"using the system and what files are to be stored in their directories. "
+"Depending on your planned usage you should reserve about 100 MB for each "
+"user, but adapt this value to your needs. Reserve a lot more space if you "
+"plan to save a lot of multimedia files (pictures, MP3, movies) in your home "
+"directory."
+msgstr ""
+"Thư mục <filename>/home</filename>: mỗi người dùng sẽ để các dữ liệu cá nhân "
+"vào thư mục con của thư mục này. Kích cỡ của nó phụ thuộc vào số người dùng "
+"sẽ sử dụng hệ thống đó và tập tin nào sẽ được cất giữ trong thư mục của họ. "
+"Phụ thuộc vào cách sử dụng đã định, bạn nên dành riêng khoảng 100 MB cho mỗi "
+"người dùng, nhưng thích nghi giá trị đó với nhu cầu của bạn. Hãy dành riêng "
+"rất nhiều sức chứa hơn nếu bạn định lưu nhiều tập tin đa phương tiện (ảnh, "
+"âm nhạc, phim) vào thư mục chính này."
+
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:219
#, no-c-format
msgid "Recommended Partitioning Scheme"
msgstr "Bố trí phân vùng khuyến khích"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:220
#, no-c-format
-msgid "For new users, personal Debian boxes, home systems, and other single-user setups, a single <filename>/</filename> partition (plus swap) is probably the easiest, simplest way to go. However, if your partition is larger than around 6GB, choose ext3 as your partition type. Ext2 partitions need periodic file system integrity checking, and this can cause delays during booting when the partition is large."
-msgstr "Đối với người dùng mới, máy tính Debian cá nhân, hệ thống ở nhà, và các thiết lập người đơn khác, một phân vùng <filename>/</filename> riêng lẻ (cộng vùng trao đổi) rất có thể là cách làm dễ dàng nhất. Tuy nhiên, nếu bạn có phân vùng lớn hơn khoảng 6 GB, hãy chọn ext3 là kiểu phân vùng. Phân vùng kiểu ext2 cần thiết được kiểm tra theo định kỷ (tính nguyên vẹn hệ thống tập tin) mà có thể gây ra tiến trình khời động bị hoãn trên phân vùng lớn."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"For new users, personal Debian boxes, home systems, and other single-user "
+"setups, a single <filename>/</filename> partition (plus swap) is probably "
+"the easiest, simplest way to go. However, if your partition is larger than "
+"around 6GB, choose ext3 as your partition type. Ext2 partitions need "
+"periodic file system integrity checking, and this can cause delays during "
+"booting when the partition is large."
+msgstr ""
+"Đối với người dùng mới, máy tính Debian cá nhân, hệ thống ở nhà, và các "
+"thiết lập người đơn khác, một phân vùng <filename>/</filename> riêng lẻ "
+"(cộng vùng trao đổi) rất có thể là cách làm dễ dàng nhất. Tuy nhiên, nếu bạn "
+"có phân vùng lớn hơn khoảng 6 GB, hãy chọn ext3 là kiểu phân vùng. Phân vùng "
+"kiểu ext2 cần thiết được kiểm tra theo định kỷ (tính nguyên vẹn hệ thống tập "
+"tin) mà có thể gây ra tiến trình khời động bị hoãn trên phân vùng lớn."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:229
#, no-c-format
-msgid "For multi-user systems or systems with lots of disk space, it's best to put <filename>/usr</filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, and <filename>/home</filename> each on their own partitions separate from the <filename>/</filename> partition."
-msgstr "Còn đối với hệ thống đa người dùng, hay hệ thống có rất nhiều sức chứa trên đĩa, tốt nhất là để mỗi thư mục <filename>/usr</filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, và <filename>/home</filename> trên một phân vùng riêng với phân vùng <filename>/</filename>."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"For multi-user systems or systems with lots of disk space, it's best to put "
+"<filename>/usr</filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</"
+"filename>, and <filename>/home</filename> each on their own partitions "
+"separate from the <filename>/</filename> partition."
+msgstr ""
+"Còn đối với hệ thống đa người dùng, hay hệ thống có rất nhiều sức chứa trên "
+"đĩa, tốt nhất là để mỗi thư mục <filename>/usr</filename>, <filename>/var</"
+"filename>, <filename>/tmp</filename>, và <filename>/home</filename> trên một "
+"phân vùng riêng với phân vùng <filename>/</filename>."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:237
#, no-c-format
-msgid "You might need a separate <filename>/usr/local</filename> partition if you plan to install many programs that are not part of the Debian distribution. If your machine will be a mail server, you might need to make <filename>/var/mail</filename> a separate partition. Often, putting <filename>/tmp</filename> on its own partition, for instance 20 to 50MB, is a good idea. If you are setting up a server with lots of user accounts, it's generally good to have a separate, large <filename>/home</filename> partition. In general, the partitioning situation varies from computer to computer depending on its uses."
-msgstr "Có lẽ bạn cần thiết một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu bạn định cài đặt nhiều chương trình không thuộc về bản phát hành Debian. Nếu máy tính của bạn sẽ chạy trình phục vụ thư tín, có lẽ bạn cần phải đặt thư mục <filename>/var/mail</filename> là một phân vùng riêng. Thường, việc để thư mục <filename>/tmp</filename> trên phân vùng riêng (v.d. 20-50 MB) là ý kiến tốt. Nếu bạn đang thiết lập máy phục vụ có nhiều tài khoản người dùng, thường có ích để tạo phân vùng <filename>/home</filename> lớn riêng. Nói chung, trường hợp cấu hình phân vùng thay đổi từ máy tính này đến máy tính khác, phụ thuộc vào cách sử dụng."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"You might need a separate <filename>/usr/local</filename> partition if you "
+"plan to install many programs that are not part of the Debian distribution. "
+"If your machine will be a mail server, you might need to make <filename>/var/"
+"mail</filename> a separate partition. Often, putting <filename>/tmp</"
+"filename> on its own partition, for instance 20 to 50MB, is a good idea. If "
+"you are setting up a server with lots of user accounts, it's generally good "
+"to have a separate, large <filename>/home</filename> partition. In general, "
+"the partitioning situation varies from computer to computer depending on its "
+"uses."
+msgstr ""
+"Có lẽ bạn cần thiết một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu "
+"bạn định cài đặt nhiều chương trình không thuộc về bản phát hành Debian. Nếu "
+"máy tính của bạn sẽ chạy trình phục vụ thư tín, có lẽ bạn cần phải đặt thư "
+"mục <filename>/var/mail</filename> là một phân vùng riêng. Thường, việc để "
+"thư mục <filename>/tmp</filename> trên phân vùng riêng (v.d. 20-50 MB) là ý "
+"kiến tốt. Nếu bạn đang thiết lập máy phục vụ có nhiều tài khoản người dùng, "
+"thường có ích để tạo phân vùng <filename>/home</filename> lớn riêng. Nói "
+"chung, trường hợp cấu hình phân vùng thay đổi từ máy tính này đến máy tính "
+"khác, phụ thuộc vào cách sử dụng."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:249
#, no-c-format
-msgid "For very complex systems, you should see the <ulink url=\"&url-multidisk-howto;\"> Multi Disk HOWTO</ulink>. This contains in-depth information, mostly of interest to ISPs and people setting up servers."
-msgstr "Đối với hệ thống rất phức tạp, bạn nên xem tài liệu Cách Làm Đa Đĩa <ulink url=\"&url-multidisk-howto;\"> Multi Disk HOWTO</ulink>. Nó chứa thông tin hoàn toàn, phần lớn có ích cho nhà cung cấp dịch vụ Mạng và người thiết lập máy phục vụ."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"For very complex systems, you should see the <ulink url=\"&url-multidisk-"
+"howto;\"> Multi Disk HOWTO</ulink>. This contains in-depth information, "
+"mostly of interest to ISPs and people setting up servers."
+msgstr ""
+"Đối với hệ thống rất phức tạp, bạn nên xem tài liệu Cách Làm Đa Đĩa <ulink "
+"url=\"&url-multidisk-howto;\"> Multi Disk HOWTO</ulink>. Nó chứa thông tin "
+"hoàn toàn, phần lớn có ích cho nhà cung cấp dịch vụ Mạng và người thiết lập "
+"máy phục vụ."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:256
#, no-c-format
-msgid "With respect to the issue of swap partition size, there are many views. One rule of thumb which works well is to use as much swap as you have system memory. It also shouldn't be smaller than 16MB, in most cases. Of course, there are exceptions to these rules. If you are trying to solve 10000 simultaneous equations on a machine with 256MB of memory, you may need a gigabyte (or more) of swap."
-msgstr "Có nhiều ý kiến về kích cỡ thích hợp của phân vùng trao đổi. Theo kinh nghiệm, có ích để cấu hình vùng trao đổi có cùng một kích cỡ với bộ nhớ hệ thống. Trong phần lớn trường hợp, kích cỡ tối thiểu là 16 MB. Tất nhiên những quy tắc này có ngoại lệ: nếu bạn đang cố gắng giải 1000 phương trình đồng thời trên máy tính có chỉ 256 MB bộ nhớ, bạn có thể cần thiết 1 GB vùng trao đổi."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"With respect to the issue of swap partition size, there are many views. One "
+"rule of thumb which works well is to use as much swap as you have system "
+"memory. It also shouldn't be smaller than 16MB, in most cases. Of course, "
+"there are exceptions to these rules. If you are trying to solve 10000 "
+"simultaneous equations on a machine with 256MB of memory, you may need a "
+"gigabyte (or more) of swap."
+msgstr ""
+"Có nhiều ý kiến về kích cỡ thích hợp của phân vùng trao đổi. Theo kinh "
+"nghiệm, có ích để cấu hình vùng trao đổi có cùng một kích cỡ với bộ nhớ hệ "
+"thống. Trong phần lớn trường hợp, kích cỡ tối thiểu là 16 MB. Tất nhiên "
+"những quy tắc này có ngoại lệ: nếu bạn đang cố gắng giải 1000 phương trình "
+"đồng thời trên máy tính có chỉ 256 MB bộ nhớ, bạn có thể cần thiết 1 GB vùng "
+"trao đổi."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:265
#, no-c-format
-msgid "On the other hand, Atari Falcons and Macs feel pain when swapping, so instead of making a large swap partition, get as much RAM as possible."
-msgstr "Mặt khác, máy tính kiểu Atari Falcon và Mac gặp khó khăn trong việc trao đổi, vậy thay vào tạo vùng trao đổi lớn, bạn hãy được càng nhiều RAM càng có thể."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"On the other hand, Atari Falcons and Macs feel pain when swapping, so "
+"instead of making a large swap partition, get as much RAM as possible."
+msgstr ""
+"Mặt khác, máy tính kiểu Atari Falcon và Mac gặp khó khăn trong việc trao "
+"đổi, vậy thay vào tạo vùng trao đổi lớn, bạn hãy được càng nhiều RAM càng có "
+"thể."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:270
#, no-c-format
-msgid "On 32-bit architectures (i386, m68k, 32-bit SPARC, and PowerPC), the maximum size of a swap partition is 2GB. That should be enough for nearly any installation. However, if your swap requirements are this high, you should probably try to spread the swap across different disks (also called <quote>spindles</quote>) and, if possible, different SCSI or IDE channels. The kernel will balance swap usage between multiple swap partitions, giving better performance."
-msgstr "Trên kiến trúc kiểu 32-bit (i386, m68k, 32-bit SPARC, và PowerPC), kích cỡ tối đa của phân vùng trao đổi là 2GB. Đó nên là đủ cho gần bất cứ bản cài đặt nào. Tuy nhiên, nếu bạn cần thiết vùng trao đổi lớn như vậy, rất có thể là bạn nên cố gắng chia vùng trao đổi ra nhiều đĩa khác nhau (cũng được gọi như là <quote>spindle</quote>) và, nếu có thể, ra nhiều kênh SCSI hay IDE khác nhau. Hạt nhân sẽ làm cho cân xứng cách sử dụng vùng trao đổi giữa nhiều phân vùng trao đổi, làm hiệu suất tốt hơn."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"On 32-bit architectures (i386, m68k, 32-bit SPARC, and PowerPC), the maximum "
+"size of a swap partition is 2GB. That should be enough for nearly any "
+"installation. However, if your swap requirements are this high, you should "
+"probably try to spread the swap across different disks (also called "
+"<quote>spindles</quote>) and, if possible, different SCSI or IDE channels. "
+"The kernel will balance swap usage between multiple swap partitions, giving "
+"better performance."
+msgstr ""
+"Trên kiến trúc kiểu 32-bit (i386, m68k, 32-bit SPARC, và PowerPC), kích cỡ "
+"tối đa của phân vùng trao đổi là 2GB. Đó nên là đủ cho gần bất cứ bản cài "
+"đặt nào. Tuy nhiên, nếu bạn cần thiết vùng trao đổi lớn như vậy, rất có thể "
+"là bạn nên cố gắng chia vùng trao đổi ra nhiều đĩa khác nhau (cũng được gọi "
+"như là <quote>spindle</quote>) và, nếu có thể, ra nhiều kênh SCSI hay IDE "
+"khác nhau. Hạt nhân sẽ làm cho cân xứng cách sử dụng vùng trao đổi giữa "
+"nhiều phân vùng trao đổi, làm hiệu suất tốt hơn."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:280
#, no-c-format
-msgid "As an example, an older home machine might have 32MB of RAM and a 1.7GB IDE drive on <filename>/dev/hda</filename>. There might be a 500MB partition for another operating system on <filename>/dev/hda1</filename>, a 32MB swap partition on <filename>/dev/hda3</filename> and about 1.2GB on <filename>/dev/hda2</filename> as the Linux partition."
-msgstr "Lấy thí dụ, một máy cũ hơn có 32MB RAM và đĩa cứng IDE 1.7GB trên <filename>/dev/hda</filename>. Có một phân vùng 500MB cho hệ điều hành khác trên <filename>/dev/hda1</filename>, một phân vùng trao đổi 32MB trên <filename>/dev/hda3</filename> và khoảng 1.2GB phân vùng Linux trên <filename>/dev/hda2</filename>."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"As an example, an older home machine might have 32MB of RAM and a 1.7GB IDE "
+"drive on <filename>/dev/hda</filename>. There might be a 500MB partition for "
+"another operating system on <filename>/dev/hda1</filename>, a 32MB swap "
+"partition on <filename>/dev/hda3</filename> and about 1.2GB on <filename>/"
+"dev/hda2</filename> as the Linux partition."
+msgstr ""
+"Lấy thí dụ, một máy cũ hơn có 32MB RAM và đĩa cứng IDE 1.7GB trên <filename>/"
+"dev/hda</filename>. Có một phân vùng 500MB cho hệ điều hành khác trên "
+"<filename>/dev/hda1</filename>, một phân vùng trao đổi 32MB trên <filename>/"
+"dev/hda3</filename> và khoảng 1.2GB phân vùng Linux trên <filename>/dev/"
+"hda2</filename>."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:289
#, no-c-format
-msgid "For an idea of the space taken by tasks you might be interested in adding after your system installation is complete, check <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
-msgstr "Để tìm biết sức chứa được chiếm bởi công việc bạn có thể muốn thêm sau khi cài đặt xong hệ thống, hãy xem phần <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"For an idea of the space taken by tasks you might be interested in adding "
+"after your system installation is complete, check <xref linkend=\"tasksel-"
+"size-list\"/>."
+msgstr ""
+"Để tìm biết sức chứa được chiếm bởi công việc bạn có thể muốn thêm sau khi "
+"cài đặt xong hệ thống, hãy xem phần <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
+
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:305
#, no-c-format
msgid "Device Names in Linux"
msgstr "Tên thiết bị Linux"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:306
#, no-c-format
-msgid "Linux disks and partition names may be different from other operating systems. You need to know the names that Linux uses when you create and mount partitions. Here's the basic naming scheme:"
-msgstr "Tên của đĩa và phân vùng Linux có thể là khác với hệ điều hành khác. Bạn cần phải biết những tên bị Linux dùng khi bạn tạo và gắn kết phân vùng. Đây là lược đồ đặt tên cơ bản:"
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Linux disks and partition names may be different from other operating "
+"systems. You need to know the names that Linux uses when you create and "
+"mount partitions. Here's the basic naming scheme:"
+msgstr ""
+"Tên của đĩa và phân vùng Linux có thể là khác với hệ điều hành khác. Bạn cần "
+"phải biết những tên bị Linux dùng khi bạn tạo và gắn kết phân vùng. Đây là "
+"lược đồ đặt tên cơ bản:"
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:314
#, no-c-format
msgid "The first floppy drive is named <filename>/dev/fd0</filename>."
msgstr "Đĩa mềm thứ nhất có tên <filename>/dev/fd0</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:319
#, no-c-format
msgid "The second floppy drive is named <filename>/dev/fd1</filename>."
msgstr "Đĩa mềm thứ hai có tên <filename>/dev/fd1</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:324
#, no-c-format
-msgid "The first SCSI disk (SCSI ID address-wise) is named <filename>/dev/sda</filename>."
-msgstr "Đĩa SCSI thứ nhất (dạng địa chỉ mã nhận diện SCSI) có tên <filename>/dev/sda</filename>."
+msgid ""
+"The first SCSI disk (SCSI ID address-wise) is named <filename>/dev/sda</"
+"filename>."
+msgstr ""
+"Đĩa SCSI thứ nhất (dạng địa chỉ mã nhận diện SCSI) có tên <filename>/dev/"
+"sda</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:330
#, no-c-format
-msgid "The second SCSI disk (address-wise) is named <filename>/dev/sdb</filename>, and so on."
-msgstr "Đĩa SCSI thứ hai (dạng địa chỉ) có tên <filename>/dev/sdb</filename>, v.v."
+msgid ""
+"The second SCSI disk (address-wise) is named <filename>/dev/sdb</filename>, "
+"and so on."
+msgstr ""
+"Đĩa SCSI thứ hai (dạng địa chỉ) có tên <filename>/dev/sdb</filename>, v.v."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:336
#, no-c-format
-msgid "The first SCSI CD-ROM is named <filename>/dev/scd0</filename>, also known as <filename>/dev/sr0</filename>."
-msgstr "Đĩa CD-ROM SCSI thứ nhất có tên <filename>/dev/scd0</filename>, cũng được biết như là <filename>/dev/sr0</filename>."
+msgid ""
+"The first SCSI CD-ROM is named <filename>/dev/scd0</filename>, also known as "
+"<filename>/dev/sr0</filename>."
+msgstr ""
+"Đĩa CD-ROM SCSI thứ nhất có tên <filename>/dev/scd0</filename>, cũng được "
+"biết như là <filename>/dev/sr0</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:342
#, no-c-format
-msgid "The master disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hda</filename>."
-msgstr "Đĩa chính trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hda</filename>."
+msgid ""
+"The master disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hda</"
+"filename>."
+msgstr ""
+"Đĩa chính trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hda</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:348
#, no-c-format
-msgid "The slave disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hdb</filename>."
-msgstr "Đĩa phụ trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hdb</filename>."
+msgid ""
+"The slave disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hdb</"
+"filename>."
+msgstr ""
+"Đĩa phụ trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hdb</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:354
#, no-c-format
-msgid "The master and slave disks of the secondary controller can be called <filename>/dev/hdc</filename> and <filename>/dev/hdd</filename>, respectively. Newer IDE controllers can actually have two channels, effectively acting like two controllers. <phrase arch=\"m68k\"> The letters may differ from what shows in the mac program pdisk (i.e. what shows up as <filename>/dev/hdc</filename> on pdisk may show up as <filename>/dev/hda</filename> in Debian). </phrase>"
-msgstr "Những đĩa chính và phụ của bộ điều khiển phụ có tên <filename>/dev/hdc</filename> và <filename>/dev/hdd</filename>, riêng từng cái. Bộ điều khiển IDE mới hơn thật sự có thể có hai kênh, có kết quả là hành động của hai bộ điều khiển. <phrase arch=\"m68k\"> Những chữ có thể khác biệt với chữ được hiển thị trong chương trình Mac pdisk (tức là pdisk hiển thị <filename>/dev/hdc</filename> còn Debian hiển thị <filename>/dev/hda</filename>). </phrase>"
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The master and slave disks of the secondary controller can be called "
+"<filename>/dev/hdc</filename> and <filename>/dev/hdd</filename>, "
+"respectively. Newer IDE controllers can actually have two channels, "
+"effectively acting like two controllers. <phrase arch=\"m68k\"> The letters "
+"may differ from what shows in the mac program pdisk (i.e. what shows up as "
+"<filename>/dev/hdc</filename> on pdisk may show up as <filename>/dev/hda</"
+"filename> in Debian). </phrase>"
+msgstr ""
+"Những đĩa chính và phụ của bộ điều khiển phụ có tên <filename>/dev/hdc</"
+"filename> và <filename>/dev/hdd</filename>, riêng từng cái. Bộ điều khiển "
+"IDE mới hơn thật sự có thể có hai kênh, có kết quả là hành động của hai bộ "
+"điều khiển. <phrase arch=\"m68k\"> Những chữ có thể khác biệt với chữ được "
+"hiển thị trong chương trình Mac pdisk (tức là pdisk hiển thị <filename>/dev/"
+"hdc</filename> còn Debian hiển thị <filename>/dev/hda</filename>). </phrase>"
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:369
#, no-c-format
msgid "The first XT disk is named <filename>/dev/xda</filename>."
msgstr "Đĩa XT thứ nhất có tên <filename>/dev/xda</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:374
#, no-c-format
msgid "The second XT disk is named <filename>/dev/xdb</filename>."
msgstr "Đĩa XT thứ hai có tên <filename>/dev/xdb</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:379
#, no-c-format
-msgid "The first ACSI device is named <filename>/dev/ada</filename>, the second is named <filename>/dev/adb</filename>."
-msgstr "Thiết bị ACSI thứ nhất có tên <filename>/dev/ada</filename>, điều thứ hai có tên <filename>/dev/adb</filename>."
+msgid ""
+"The first ACSI device is named <filename>/dev/ada</filename>, the second is "
+"named <filename>/dev/adb</filename>."
+msgstr ""
+"Thiết bị ACSI thứ nhất có tên <filename>/dev/ada</filename>, điều thứ hai có "
+"tên <filename>/dev/adb</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:388
#, no-c-format
msgid "The first DASD device is named <filename>/dev/dasda</filename>."
msgstr "Thiết bị DASD thứ nhất có tên <filename>/dev/dasda</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:394
#, no-c-format
-msgid "The second DASD device is named <filename>/dev/dasdb</filename>, and so on."
+msgid ""
+"The second DASD device is named <filename>/dev/dasdb</filename>, and so on."
msgstr "Thiết bị DASD thứ hai có tên <filename>/dev/dasdb</filename>, v.v."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:402
#, no-c-format
-msgid "The partitions on each disk are represented by appending a decimal number to the disk name: <filename>sda1</filename> and <filename>sda2</filename> represent the first and second partitions of the first SCSI disk drive in your system."
-msgstr "Những phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số thập phân vào tên đĩa: <filename>sda1</filename> và <filename>sda2</filename> đại diện phân vùng thứ nhất và thứ hai của ổ đĩa SCSI thứ nhất trên hệ thống."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The partitions on each disk are represented by appending a decimal number to "
+"the disk name: <filename>sda1</filename> and <filename>sda2</filename> "
+"represent the first and second partitions of the first SCSI disk drive in "
+"your system."
+msgstr ""
+"Những phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số "
+"thập phân vào tên đĩa: <filename>sda1</filename> và <filename>sda2</"
+"filename> đại diện phân vùng thứ nhất và thứ hai của ổ đĩa SCSI thứ nhất "
+"trên hệ thống."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:409
#, no-c-format
-msgid "Here is a real-life example. Let's assume you have a system with 2 SCSI disks, one at SCSI address 2 and the other at SCSI address 4. The first disk (at address 2) is then named <filename>sda</filename>, and the second <filename>sdb</filename>. If the <filename>sda</filename> drive has 3 partitions on it, these will be named <filename>sda1</filename>, <filename>sda2</filename>, and <filename>sda3</filename>. The same applies to the <filename>sdb</filename> disk and its partitions."
-msgstr "Lấy thí dụ cuộc sống thực. Giả sử bạn có hệ thống với 2 đĩa SCSI, một đĩa tại địa chỉ SCSI 2 và đĩa khác tại địa chỉ SCSI 4. Đĩa thứ nhất (tại địa chỉ 2) thì có tên <filename>sda</filename>, và đĩa thứ hai có tên <filename>sdb</filename>. Nếu ổ đĩa <filename>sda</filename> chứa 3 phân vùng, chúng sẽ có tên <filename>sda1</filename>, <filename>sda2</filename> và <filename>sda3</filename>. Cũng vậy với đĩa <filename>sdb</filename> và các phân vùng nằm trên nó."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Here is a real-life example. Let's assume you have a system with 2 SCSI "
+"disks, one at SCSI address 2 and the other at SCSI address 4. The first disk "
+"(at address 2) is then named <filename>sda</filename>, and the second "
+"<filename>sdb</filename>. If the <filename>sda</filename> drive has 3 "
+"partitions on it, these will be named <filename>sda1</filename>, "
+"<filename>sda2</filename>, and <filename>sda3</filename>. The same applies "
+"to the <filename>sdb</filename> disk and its partitions."
+msgstr ""
+"Lấy thí dụ cuộc sống thực. Giả sử bạn có hệ thống với 2 đĩa SCSI, một đĩa "
+"tại địa chỉ SCSI 2 và đĩa khác tại địa chỉ SCSI 4. Đĩa thứ nhất (tại địa chỉ "
+"2) thì có tên <filename>sda</filename>, và đĩa thứ hai có tên <filename>sdb</"
+"filename>. Nếu ổ đĩa <filename>sda</filename> chứa 3 phân vùng, chúng sẽ có "
+"tên <filename>sda1</filename>, <filename>sda2</filename> và <filename>sda3</"
+"filename>. Cũng vậy với đĩa <filename>sdb</filename> và các phân vùng nằm "
+"trên nó."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:420
#, no-c-format
-msgid "Note that if you have two SCSI host bus adapters (i.e., controllers), the order of the drives can get confusing. The best solution in this case is to watch the boot messages, assuming you know the drive models and/or capacities."
-msgstr "Ghi chú rằng nếu bạn có hai bộ tiếp hợp mạch nối máy SCSI (tức là bộ điều khiển), thứ tự các ổ đĩa có thể trở thành khó hiểu. Trong trường hợp này, phương pháp tốt nhất là theo dõi các thông điệp khời động, giả sử bạn biết mô hình và/hay khả năng của các ổ đĩa."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Note that if you have two SCSI host bus adapters (i.e., controllers), the "
+"order of the drives can get confusing. The best solution in this case is to "
+"watch the boot messages, assuming you know the drive models and/or "
+"capacities."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng nếu bạn có hai bộ tiếp hợp mạch nối máy SCSI (tức là bộ điều "
+"khiển), thứ tự các ổ đĩa có thể trở thành khó hiểu. Trong trường hợp này, "
+"phương pháp tốt nhất là theo dõi các thông điệp khời động, giả sử bạn biết "
+"mô hình và/hay khả năng của các ổ đĩa."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:427
#, no-c-format
-msgid "Linux represents the primary partitions as the drive name, plus the numbers 1 through 4. For example, the first primary partition on the first IDE drive is <filename>/dev/hda1</filename>. The logical partitions are numbered starting at 5, so the first logical partition on that same drive is <filename>/dev/hda5</filename>. Remember that the extended partition, that is, the primary partition holding the logical partitions, is not usable by itself. This applies to SCSI disks as well as IDE disks."
-msgstr "Linux đại diện các phân vùng chính dạng tên ổ đĩa, rồi con số từ 1 đến 4. Lấy thí dụ, phân vùng chính thứ nhất nằm trên ổ đĩa IDE thứ nhất là <filename>/dev/hda1</filename>. Những phân vùng hợp lý được đặt số từ 5, thì phân vùng hợp lý thứ nhất nằm trên cùng ổ đĩa đó là <filename>/dev/hda5</filename>. Hãy ghi nhớ rằng phân vùng đã mở rộng, đó là phân vùng chính chứa các phân vùng hợp lý, không thể được dùng riêng. Cũng vậy với đĩa SCSI, không phải chỉ kiểu IDE."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Linux represents the primary partitions as the drive name, plus the numbers "
+"1 through 4. For example, the first primary partition on the first IDE drive "
+"is <filename>/dev/hda1</filename>. The logical partitions are numbered "
+"starting at 5, so the first logical partition on that same drive is "
+"<filename>/dev/hda5</filename>. Remember that the extended partition, that "
+"is, the primary partition holding the logical partitions, is not usable by "
+"itself. This applies to SCSI disks as well as IDE disks."
+msgstr ""
+"Linux đại diện các phân vùng chính dạng tên ổ đĩa, rồi con số từ 1 đến 4. "
+"Lấy thí dụ, phân vùng chính thứ nhất nằm trên ổ đĩa IDE thứ nhất là "
+"<filename>/dev/hda1</filename>. Những phân vùng hợp lý được đặt số từ 5, thì "
+"phân vùng hợp lý thứ nhất nằm trên cùng ổ đĩa đó là <filename>/dev/hda5</"
+"filename>. Hãy ghi nhớ rằng phân vùng đã mở rộng, đó là phân vùng chính chứa "
+"các phân vùng hợp lý, không thể được dùng riêng. Cũng vậy với đĩa SCSI, "
+"không phải chỉ kiểu IDE."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:438
#, no-c-format
-msgid "VMEbus systems using the TEAC FC-1 SCSI floppy drive will see it as normal SCSI disk. To make identification of the drive simpler the installation software will create a symbolic link to the appropriate device and name it <filename>/dev/sfd0</filename>."
-msgstr "Hệ thống kiểu VMEbus mà dùng đĩa mềm SCSI kiểu TEAC FC-1 sẽ hiển thị nó dạng đĩa SCSI chuẩn. Để làm đơn giản hơn cách nhận diện ổ đĩa, phần mềm cài đặt sẽ tạo liên kết tượng trưng đến thiết bị thích hợp và đặt tên là <filename>/dev/sfd0</filename>."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"VMEbus systems using the TEAC FC-1 SCSI floppy drive will see it as normal "
+"SCSI disk. To make identification of the drive simpler the installation "
+"software will create a symbolic link to the appropriate device and name it "
+"<filename>/dev/sfd0</filename>."
+msgstr ""
+"Hệ thống kiểu VMEbus mà dùng đĩa mềm SCSI kiểu TEAC FC-1 sẽ hiển thị nó dạng "
+"đĩa SCSI chuẩn. Để làm đơn giản hơn cách nhận diện ổ đĩa, phần mềm cài đặt "
+"sẽ tạo liên kết tượng trưng đến thiết bị thích hợp và đặt tên là <filename>/"
+"dev/sfd0</filename>."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:445
#, no-c-format
-msgid "Sun disk partitions allow for 8 separate partitions (or slices). The third partition is usually (and is preferred to have) the <quote>Whole Disk</quote> partition. This partition references all of the sectors of the disk, and is used by the boot loader (either SILO, or Sun's)."
-msgstr "Phân vùng đĩa kiểu Sun tính đến 8 phân vùng (hay lát) riêng. Phân vùng thứ ba thường (và nên) là phân vùng <quote>Whole Disk</quote> (toàn bộ đĩa). Phân vùng này tham chiếu đến mọi rãnh ghi của đĩa đó, và được dùng bởi bộ tải khời động (hoặc SILO, hoặc điều của Sun)."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Sun disk partitions allow for 8 separate partitions (or slices). The third "
+"partition is usually (and is preferred to have) the <quote>Whole Disk</"
+"quote> partition. This partition references all of the sectors of the disk, "
+"and is used by the boot loader (either SILO, or Sun's)."
+msgstr ""
+"Phân vùng đĩa kiểu Sun tính đến 8 phân vùng (hay lát) riêng. Phân vùng thứ "
+"ba thường (và nên) là phân vùng <quote>Whole Disk</quote> (toàn bộ đĩa). "
+"Phân vùng này tham chiếu đến mọi rãnh ghi của đĩa đó, và được dùng bởi bộ "
+"tải khời động (hoặc SILO, hoặc điều của Sun)."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:452
#, no-c-format
-msgid "The partitions on each disk are represented by appending a decimal number to the disk name: <filename>dasda1</filename> and <filename>dasda2</filename> represent the first and second partitions of the first DASD device in your system."
-msgstr "Các phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số thập phân vào tên đĩa: <filename>dasda1</filename> và <filename>dasda2</filename> đại diện phân vùng thứ nhất và thứ hai của thiết bị thứ nhất trên hệ thống."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"The partitions on each disk are represented by appending a decimal number to "
+"the disk name: <filename>dasda1</filename> and <filename>dasda2</filename> "
+"represent the first and second partitions of the first DASD device in your "
+"system."
+msgstr ""
+"Các phân vùng nằm trên mỗi đĩa được đại diện bằng cách phụ thêm một số thập "
+"phân vào tên đĩa: <filename>dasda1</filename> và <filename>dasda2</filename> "
+"đại diện phân vùng thứ nhất và thứ hai của thiết bị thứ nhất trên hệ thống."
+
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:467
#, no-c-format
msgid "Debian Partitioning Programs"
msgstr "Chương trình tạo phân vùng Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:468
#, no-c-format
-msgid "Several varieties of partitioning programs have been adapted by Debian developers to work on various types of hard disks and computer architectures. Following is a list of the program(s) applicable for your architecture."
-msgstr "Có vài kiểu chương trình tạo phân vùng đã được làm thích nghi bởi nhà phát triển Debian, để hoạt động được trên nhiều kiểu đĩa cứng và kiến trúc máy tính khác nhau. Theo đây có danh sách các chương trình thích hợp với kiến trúc này."
+msgid ""
+"Several varieties of partitioning programs have been adapted by Debian "
+"developers to work on various types of hard disks and computer "
+"architectures. Following is a list of the program(s) applicable for your "
+"architecture."
+msgstr ""
+"Có vài kiểu chương trình tạo phân vùng đã được làm thích nghi bởi nhà phát "
+"triển Debian, để hoạt động được trên nhiều kiểu đĩa cứng và kiến trúc máy "
+"tính khác nhau. Theo đây có danh sách các chương trình thích hợp với kiến "
+"trúc này."
-#.Tag: command
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:480
#, no-c-format
msgid "partman"
msgstr "partman"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:481
#, no-c-format
-msgid "Recommended partitioning tool in Debian. This Swiss army knife can also resize partitions, create filesystems <phrase arch=\"i386\"> (<quote>format</quote> in Windows speak)</phrase> and assign them to the mountpoints."
-msgstr "Công cụ tạo phân vùng khuyến khích trong Debian. Chương trình này có nhiều khả năng có ích: nó cũng có thể thay đổi kích cỡ của phân vùng, tạo hệ thống tập tin <phrase arch=\"i386\"> (<quote>format</quote> trên hệ điều hành Windows)</phrase> và gán nó vào điểm lắp."
+msgid ""
+"Recommended partitioning tool in Debian. This Swiss army knife can also "
+"resize partitions, create filesystems <phrase arch=\"i386\"> (<quote>format</"
+"quote> in Windows speak)</phrase> and assign them to the mountpoints."
+msgstr ""
+"Công cụ tạo phân vùng khuyến khích trong Debian. Chương trình này có nhiều "
+"khả năng có ích: nó cũng có thể thay đổi kích cỡ của phân vùng, tạo hệ thống "
+"tập tin <phrase arch=\"i386\"> (<quote>format</quote> trên hệ điều hành "
+"Windows)</phrase> và gán nó vào điểm lắp."
-#.Tag: command
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:492
#, no-c-format
msgid "fdisk"
msgstr "fdisk"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:493
#, no-c-format
msgid "The original Linux disk partitioner, good for gurus."
msgstr "Bộ tạo phân vùng Linux gốc, thích hợp với người dùng rất kinh nghiệm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:497
#, no-c-format
-msgid "Be careful if you have existing FreeBSD partitions on your machine. The installation kernels include support for these partitions, but the way that <command>fdisk</command> represents them (or not) can make the device names differ. See the <ulink url=\"&url-linux-freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</ulink>"
-msgstr "Hãy cẩn thận nếu bạn có phân vùng kiểu FreeBSD tồn tại trên máy tính. Những hạt nhân cài đặt chứa khả năng hỗ trợ những phân vùng này, nhưng cách đại diện của <command>fdisk</command> (hay cách không đại diện) có thể làm cho tên thiết bị khác với nhau. Xem tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-linux-freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</ulink>."
+msgid ""
+"Be careful if you have existing FreeBSD partitions on your machine. The "
+"installation kernels include support for these partitions, but the way that "
+"<command>fdisk</command> represents them (or not) can make the device names "
+"differ. See the <ulink url=\"&url-linux-freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</"
+"ulink>"
+msgstr ""
+"Hãy cẩn thận nếu bạn có phân vùng kiểu FreeBSD tồn tại trên máy tính. Những "
+"hạt nhân cài đặt chứa khả năng hỗ trợ những phân vùng này, nhưng cách đại "
+"diện của <command>fdisk</command> (hay cách không đại diện) có thể làm cho "
+"tên thiết bị khác với nhau. Xem tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-linux-"
+"freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</ulink>."
-#.Tag: command
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:509
#, no-c-format
msgid "cfdisk"
msgstr "cfdisk"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:510
#, no-c-format
msgid "A simple-to-use, full-screen disk partitioner for the rest of us."
-msgstr "Bộ tạo phân vùng đĩa đơn giản dùng, toàn màn hình, thích hợp với phần lớn người."
+msgstr ""
+"Bộ tạo phân vùng đĩa đơn giản dùng, toàn màn hình, thích hợp với phần lớn "
+"người."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:514
#, no-c-format
-msgid "Note that <command>cfdisk</command> doesn't understand FreeBSD partitions at all, and, again, device names may differ as a result."
-msgstr "Ghi chú rằng chương trình <command>cfdisk</command> không hiểu phân vùng kiểu FreeBSD bằng cách nào cả, và lại có kết quả là tên thiết bị có thể khác biệt với nhau."
+msgid ""
+"Note that <command>cfdisk</command> doesn't understand FreeBSD partitions at "
+"all, and, again, device names may differ as a result."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng chương trình <command>cfdisk</command> không hiểu phân vùng "
+"kiểu FreeBSD bằng cách nào cả, và lại có kết quả là tên thiết bị có thể khác "
+"biệt với nhau."
-#.Tag: command
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:523
#, no-c-format
msgid "atari-fdisk"
msgstr "atari-fdisk"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:524
#, no-c-format
msgid "Atari-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Atari."
-#.Tag: command
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:532
#, no-c-format
msgid "amiga-fdisk"
msgstr "amiga-fdisk"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:533
#, no-c-format
msgid "Amiga-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Amiga."
-#.Tag: command
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:541
#, no-c-format
msgid "mac-fdisk"
msgstr "mac-fdisk"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:542
#, no-c-format
msgid "Mac-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Mac."
-#.Tag: command
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:550
#, no-c-format
msgid "pmac-fdisk"
msgstr "pmac-fdisk"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:551
#, no-c-format
-msgid "PowerMac-aware version of <command>fdisk</command>, also used by BVM and Motorola VMEbus systems."
-msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính PowerMac, cũng được dùng bởi hệ thống kiểu BVM và VMEbus Motorola."
+msgid ""
+"PowerMac-aware version of <command>fdisk</command>, also used by BVM and "
+"Motorola VMEbus systems."
+msgstr ""
+"Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính PowerMac, cũng "
+"được dùng bởi hệ thống kiểu BVM và VMEbus Motorola."
-#.Tag: command
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:560
#, no-c-format
msgid "fdasd"
msgstr "fdasd"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:561
#, no-c-format
-msgid "&arch-title; version of <command>fdisk</command>; Please read the fdasd manual page or chapter 13 in <ulink url=\"http://oss.software.ibm.com/developerworks/opensource/linux390/docu/l390dd08.pdf\"> Device Drivers and Installation Commands</ulink> for details."
-msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với kiến trúc &arch-title;; xem trang hướng dẫn của fdasd hay chương 13 của tài liệu <ulink url=\"http://oss.software.ibm.com/developerworks/opensource/linux390/docu/l390dd08.pdf\"> Các trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt</ulink> để tìm chi tiết."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"&arch-title; version of <command>fdisk</command>; Please read the fdasd "
+"manual page or chapter 13 in <ulink url=\"http://oss.software.ibm.com/"
+"developerworks/opensource/linux390/docu/l390dd08.pdf\"> Device Drivers and "
+"Installation Commands</ulink> for details."
+msgstr ""
+"Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với kiến trúc &arch-title;; "
+"xem trang hướng dẫn của fdasd hay chương 13 của tài liệu <ulink url=\"http://"
+"oss.software.ibm.com/developerworks/opensource/linux390/docu/l390dd08.pdf\"> "
+"Các trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt</ulink> để tìm chi tiết."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:572
#, no-c-format
-msgid "One of these programs will be run by default when you select <guimenuitem>Partition disks</guimenuitem> (or similar). It may be possible to use a different partitioning tool from the command line on VT2, but this is not recommended."
-msgstr "Một của những chương trình này sẽ được chạy theo mặc định khi bạn chọn mục trình đơn <guimenuitem>Phân vùng đĩa</guimenuitem> (hay tương tự). Có thể sử dụng công cụ tạo phân vùng khác từ dòng lệnh trên VT2, nhưng không khuyên bạn làm như thế."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"One of these programs will be run by default when you select "
+"<guimenuitem>Partition disks</guimenuitem> (or similar). It may be possible "
+"to use a different partitioning tool from the command line on VT2, but this "
+"is not recommended."
+msgstr ""
+"Một của những chương trình này sẽ được chạy theo mặc định khi bạn chọn mục "
+"trình đơn <guimenuitem>Phân vùng đĩa</guimenuitem> (hay tương tự). Có thể sử "
+"dụng công cụ tạo phân vùng khác từ dòng lệnh trên VT2, nhưng không khuyên "
+"bạn làm như thế."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:579
#, no-c-format
msgid ""
-"If you will be working with more than 20 partitions on your ide disk, you will need to create devices for partitions 21 and beyond. The next step of initializing the partition will fail unless a proper device is present. As an example, here are commands you can use in <userinput>tty2</userinput> or under <guimenuitem>Execute a shell</guimenuitem> to add a device so the 21st partition can be initialized: <informalexample><screen>\n"
+"If you will be working with more than 20 partitions on your ide disk, you "
+"will need to create devices for partitions 21 and beyond. The next step of "
+"initializing the partition will fail unless a proper device is present. As "
+"an example, here are commands you can use in <userinput>tty2</userinput> or "
+"under <guimenuitem>Execute a shell</guimenuitem> to add a device so the 21st "
+"partition can be initialized: <informalexample><screen>\n"
"# cd /dev\n"
"# mknod hda21 b 3 21\n"
"# chgrp disk hda21\n"
"# chmod 660 hda21\n"
-"</screen></informalexample> Booting into the new system will fail unless proper devices are present on the target system. After installing the kernel and modules, execute: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Booting into the new system will fail unless "
+"proper devices are present on the target system. After installing the kernel "
+"and modules, execute: <informalexample><screen>\n"
"# cd /target/dev\n"
"# mknod hda21 b 3 21\n"
"# chgrp disk hda21\n"
"# chmod 660 hda21\n"
-"</screen></informalexample> <phrase arch=\"i386\">Remember to mark your boot partition as <quote>Bootable</quote>.</phrase>"
-msgstr "Nếu bạn sẽ làm việc với hơn 20 phân vùng trên đĩa IDE, bạn sẽ cần phải tạo thiết bị cho phân vùng số 21 và sau. Bước tiếp theo sở khởi phân vùng sẽ bị lỗi nếu không có thiết bị thích hợp. Lấy thí dụ, đây là một số lệnh bạn có thể sử dụng trong bàn điều khiển <userinput>tty2</userinput> hay dưới mục trình đơn <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ</guimenuitem> để thêm thiết bị để mà phân vùng thứ 21 có thể được sở khởi: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> <phrase arch=\"i386\">Remember to mark your boot "
+"partition as <quote>Bootable</quote>.</phrase>"
+msgstr ""
+"Nếu bạn sẽ làm việc với hơn 20 phân vùng trên đĩa IDE, bạn sẽ cần phải tạo "
+"thiết bị cho phân vùng số 21 và sau. Bước tiếp theo sở khởi phân vùng sẽ bị "
+"lỗi nếu không có thiết bị thích hợp. Lấy thí dụ, đây là một số lệnh bạn có "
+"thể sử dụng trong bàn điều khiển <userinput>tty2</userinput> hay dưới mục "
+"trình đơn <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ</guimenuitem> để thêm thiết bị để "
+"mà phân vùng thứ 21 có thể được sở khởi: <informalexample><screen>\n"
"# cd /dev\n"
"# mknod hda21 b 3 21\n"
"# chgrp disk hda21\n"
"# chmod 660 hda21\n"
-"</screen></informalexample> Việc khời động vào hệ thống mới sẻ bị lỗi nếu không có thiết bị thích hợp nằm trên hệ thống đích. Sau khi cài đặt xong hạt nhân và các mô-đun, hãy thực hiện: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Việc khời động vào hệ thống mới sẻ bị lỗi nếu "
+"không có thiết bị thích hợp nằm trên hệ thống đích. Sau khi cài đặt xong hạt "
+"nhân và các mô-đun, hãy thực hiện: <informalexample><screen>\n"
"# cd /target/dev\n"
"# mknod hda21 b 3 21\n"
"# chgrp disk hda21\n"
"# chmod 660 hda21\n"
-"</screen></informalexample> <phrase arch=\"i386\">Hãy ghi nhớ đánh dấu phân vùng khởi động <quote>Thực hiện được</quote>.</phrase>"
+"</screen></informalexample> <phrase arch=\"i386\">Hãy ghi nhớ đánh dấu phân "
+"vùng khởi động <quote>Thực hiện được</quote>.</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:598
#, no-c-format
-msgid "One key point when partitioning for Mac type disks is that the swap partition is identified by its name; it must be named <quote>swap</quote>. All Mac linux partitions are the same partition type, Apple_UNIX_SRV2. Please read the fine manual. We also suggest reading the <ulink url=\"&url-mac-fdisk-tutorial;\">mac-fdisk Tutorial</ulink>, which includes steps you should take if you are sharing your disk with MacOS."
-msgstr "Một điểm khoá khi tạo phân vùng trên đĩa kiểu Mac là phân vùng trao đổi được nhận diện bằng tên; nó phải có tên <quote>swap</quote>. Mọi phân vùng Linux trên Mac có cùng một kiểu phân vùng: Apple_UNIX_SRV2. Vui lòng đọc sổ tay tốt đẹp. Cũng khuyên bạn đọc trợ lý <ulink url=\"&url-mac-fdisk-tutorial;\">mac-fdisk Tutorial</ulink>, mà gồm những bước cần theo nếu chia sẻ đĩa với hệ điều hành MacOS."
-
-#.Tag: title
-#: partitioning.xml:614
-#: partitioning.xml:674
-#: partitioning.xml:698
-#: partitioning.xml:794
-#: partitioning.xml:913
-#: partitioning.xml:990
+msgid ""
+"One key point when partitioning for Mac type disks is that the swap "
+"partition is identified by its name; it must be named <quote>swap</quote>. "
+"All Mac linux partitions are the same partition type, Apple_UNIX_SRV2. "
+"Please read the fine manual. We also suggest reading the <ulink url=\"&url-"
+"mac-fdisk-tutorial;\">mac-fdisk Tutorial</ulink>, which includes steps you "
+"should take if you are sharing your disk with MacOS."
+msgstr ""
+"Một điểm khoá khi tạo phân vùng trên đĩa kiểu Mac là phân vùng trao đổi được "
+"nhận diện bằng tên; nó phải có tên <quote>swap</quote>. Mọi phân vùng Linux "
+"trên Mac có cùng một kiểu phân vùng: Apple_UNIX_SRV2. Vui lòng đọc sổ tay "
+"tốt đẹp. Cũng khuyên bạn đọc trợ lý <ulink url=\"&url-mac-fdisk-tutorial;"
+"\">mac-fdisk Tutorial</ulink>, mà gồm những bước cần theo nếu chia sẻ đĩa "
+"với hệ điều hành MacOS."
+
+#. Tag: title
+#: partitioning.xml:614 partitioning.xml:674 partitioning.xml:698
+#: partitioning.xml:794 partitioning.xml:913 partitioning.xml:990
#, no-c-format
msgid "Partitioning for &arch-title;"
msgstr "Phân vùng trên &arch-title;"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:615
#, no-c-format
-msgid "Booting Debian from the SRM console (the only disk boot method supported by &releasename;) requires you to have a BSD disk label, not a DOS partition table, on your boot disk. (Remember, the SRM boot block is incompatible with MS-DOS partition tables &mdash; see <xref linkend=\"alpha-firmware\"/>.) As a result, <command>partman</command> creates BSD disk labels when running on &architecture;, but if your disk has an existing DOS partition table the existing partitions will need to be deleted before partman can convert it to use a disk label."
-msgstr "Khả năng khời động Debian từ bàn điều khiển SRM (phương pháp khời động đĩa duy nhất bị &releasename; hỗ trợ) cần thiết bạn có nhãn đĩa BSD, không phải bảng phân vùng DOS, nằm trên đĩa khời động. (Ghi nhớ : khối khời động SRM không tương thích với bảng phân vùng kiểu MS-DOS &mdash; xem phần <xref linkend=\"alpha-firmware\"/>.) Kết quả là trình <command>partman</command> tạo nhãn đĩa BSD trong khi chạy trên kiến trúc &architecture;, nhưng nếu đĩa của bạn có bảng phân vùng DOS tồn tại, các phân vùng tồn tại sẽ cần phải được xoá bỏ trước khi trình <command>partman</command> có thể chuyển đổi nó để dùng nhãn đĩa."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Booting Debian from the SRM console (the only disk boot method supported by "
+"&releasename;) requires you to have a BSD disk label, not a DOS partition "
+"table, on your boot disk. (Remember, the SRM boot block is incompatible with "
+"MS-DOS partition tables &mdash; see <xref linkend=\"alpha-firmware\"/>.) As "
+"a result, <command>partman</command> creates BSD disk labels when running on "
+"&architecture;, but if your disk has an existing DOS partition table the "
+"existing partitions will need to be deleted before partman can convert it to "
+"use a disk label."
+msgstr ""
+"Khả năng khời động Debian từ bàn điều khiển SRM (phương pháp khời động đĩa "
+"duy nhất bị &releasename; hỗ trợ) cần thiết bạn có nhãn đĩa BSD, không phải "
+"bảng phân vùng DOS, nằm trên đĩa khời động. (Ghi nhớ : khối khời động SRM "
+"không tương thích với bảng phân vùng kiểu MS-DOS &mdash; xem phần <xref "
+"linkend=\"alpha-firmware\"/>.) Kết quả là trình <command>partman</command> "
+"tạo nhãn đĩa BSD trong khi chạy trên kiến trúc &architecture;, nhưng nếu đĩa "
+"của bạn có bảng phân vùng DOS tồn tại, các phân vùng tồn tại sẽ cần phải "
+"được xoá bỏ trước khi trình <command>partman</command> có thể chuyển đổi nó "
+"để dùng nhãn đĩa."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:626
#, no-c-format
-msgid "If you have chosen to use <command>fdisk</command> to partition your disk, and the disk that you have selected for partitioning does not already contain a BSD disk label, you must use the <quote>b</quote> command to enter disk label mode."
-msgstr "Nếu bạn đã chọn sử dụng chương trình <command>fdisk</command> để phân vùng đĩa, và đĩa bạn đã chọn phân vùng chưa chứa nhãn đĩa BSD, bạn phải sử dụng lệnh <quote>b</quote> để vào chế độ nhãn đĩa."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"If you have chosen to use <command>fdisk</command> to partition your disk, "
+"and the disk that you have selected for partitioning does not already "
+"contain a BSD disk label, you must use the <quote>b</quote> command to enter "
+"disk label mode."
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã chọn sử dụng chương trình <command>fdisk</command> để phân vùng "
+"đĩa, và đĩa bạn đã chọn phân vùng chưa chứa nhãn đĩa BSD, bạn phải sử dụng "
+"lệnh <quote>b</quote> để vào chế độ nhãn đĩa."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:633
#, no-c-format
-msgid "Unless you wish to use the disk you are partitioning from Tru64 Unix or one of the free 4.4BSD-Lite derived operating systems (FreeBSD, OpenBSD, or NetBSD), it is suggested that you do <emphasis>not</emphasis> make the third partition contain the whole disk. This is not required by <command>aboot</command>, and in fact, it may lead to confusion since the <command>swriteboot</command> utility used to install <command>aboot</command> in the boot sector will complain about a partition overlapping with the boot block."
-msgstr "Nếu bạn không muốn sử dụng đĩa bạn đang phân vùng từ UNIX kiểu Tru64 hay một của những hệ điều hành bắt nguồn từ 4.4BSD-Lite (FreeBSD, OpenBSD, or NetBSD), đề nghị bạn <emphasis>không</emphasis> làm cho phân vùng thứ ba chứa toàn bộ đĩa. Trường hợp này không bị <command>aboot</command> cần thiết, và nó thật sự có thể gây ra tình trạng lộn xộn vì tiện ích <command>swriteboot</command> được dùng để cài đặt trình <command>aboot</command> vào rãnh ghi khời động sẽ thân phiền về phân vùng đè lên khối khời động."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Unless you wish to use the disk you are partitioning from Tru64 Unix or one "
+"of the free 4.4BSD-Lite derived operating systems (FreeBSD, OpenBSD, or "
+"NetBSD), it is suggested that you do <emphasis>not</emphasis> make the third "
+"partition contain the whole disk. This is not required by <command>aboot</"
+"command>, and in fact, it may lead to confusion since the "
+"<command>swriteboot</command> utility used to install <command>aboot</"
+"command> in the boot sector will complain about a partition overlapping with "
+"the boot block."
+msgstr ""
+"Nếu bạn không muốn sử dụng đĩa bạn đang phân vùng từ UNIX kiểu Tru64 hay một "
+"của những hệ điều hành bắt nguồn từ 4.4BSD-Lite (FreeBSD, OpenBSD, or "
+"NetBSD), đề nghị bạn <emphasis>không</emphasis> làm cho phân vùng thứ ba "
+"chứa toàn bộ đĩa. Trường hợp này không bị <command>aboot</command> cần "
+"thiết, và nó thật sự có thể gây ra tình trạng lộn xộn vì tiện ích "
+"<command>swriteboot</command> được dùng để cài đặt trình <command>aboot</"
+"command> vào rãnh ghi khời động sẽ thân phiền về phân vùng đè lên khối khời "
+"động."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:644
#, no-c-format
-msgid "Also, because <command>aboot</command> is written to the first few sectors of the disk (currently it occupies about 70 kilobytes, or 150 sectors), you <emphasis>must</emphasis> leave enough empty space at the beginning of the disk for it. In the past, it was suggested that you make a small partition at the beginning of the disk, to be left unformatted. For the same reason mentioned above, we now suggest that you do not do this on disks that will only be used by GNU/Linux. When using <command>partman</command>, a small partition will still be created for <command>aboot</command> for convenience reasons."
-msgstr "Hơn nữa, vì trình <command>aboot</command> được ghi vào vài rãnh ghi thứ nhất của đĩa (hiện thời nó chiếm khoảng 70 kb, hay 150 rãnh ghi), bạn <emphasis>phải</emphasis> để lại đủ sức chứa còn rảnh tại đầu của đĩa để chứa trình này. Trong quá khứ, đề nghị bạn tạo một phân vùng nhỏ tại đầu của đĩa, để còn lại chưa được định dạng, Vì cùng một lý do được nói trên, hiện thời đề nghị bạn không làm như thế trên đĩa sẽ được dùng chỉ bởi GNU/Linux. Khi bạn dùng trình <command>partman</command>, một phân vùng nhỏ sẽ được tạo cho trình <command>aboot</command> vì lý do tiện lợi."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Also, because <command>aboot</command> is written to the first few sectors "
+"of the disk (currently it occupies about 70 kilobytes, or 150 sectors), you "
+"<emphasis>must</emphasis> leave enough empty space at the beginning of the "
+"disk for it. In the past, it was suggested that you make a small partition "
+"at the beginning of the disk, to be left unformatted. For the same reason "
+"mentioned above, we now suggest that you do not do this on disks that will "
+"only be used by GNU/Linux. When using <command>partman</command>, a small "
+"partition will still be created for <command>aboot</command> for convenience "
+"reasons."
+msgstr ""
+"Hơn nữa, vì trình <command>aboot</command> được ghi vào vài rãnh ghi thứ "
+"nhất của đĩa (hiện thời nó chiếm khoảng 70 kb, hay 150 rãnh ghi), bạn "
+"<emphasis>phải</emphasis> để lại đủ sức chứa còn rảnh tại đầu của đĩa để "
+"chứa trình này. Trong quá khứ, đề nghị bạn tạo một phân vùng nhỏ tại đầu của "
+"đĩa, để còn lại chưa được định dạng, Vì cùng một lý do được nói trên, hiện "
+"thời đề nghị bạn không làm như thế trên đĩa sẽ được dùng chỉ bởi GNU/Linux. "
+"Khi bạn dùng trình <command>partman</command>, một phân vùng nhỏ sẽ được tạo "
+"cho trình <command>aboot</command> vì lý do tiện lợi."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:656
#, no-c-format
-msgid "For ARC installations, you should make a small FAT partition at the beginning of the disk to contain <command>MILO</command> and <command>linload.exe</command> &mdash; 5 megabytes should be sufficient, see <xref linkend=\"non-debian-partitioning\"/>. Unfortunately, making FAT file systems from the menu is not yet supported, so you'll have to do it manually from the shell using <command>mkdosfs</command> before attempting to install the boot loader."
-msgstr "Đối với bản cài đặt kiểu ARC, bạn nên tạo một phân vùng FAT nhỏ tại đầu của đĩa, để chứa bộ tải khời động <command>MILO</command> và tập tin <command>linload.exe</command> &mdash; 5 MB nên là đủ; xem phần <xref linkend=\"non-debian-partitioning\"/>. Tiếc là khả năng tạo hệ thống tập tin kiểu FAT từ trình đơn chưa được hỗ trợ, nên bạn phải tự làm như thế từ hệ vỏ, dùng <command>mkdosfs</command>, trước khi cố gắng cài đặt bộ tải khời động."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"For ARC installations, you should make a small FAT partition at the "
+"beginning of the disk to contain <command>MILO</command> and "
+"<command>linload.exe</command> &mdash; 5 megabytes should be sufficient, see "
+"<xref linkend=\"non-debian-partitioning\"/>. Unfortunately, making FAT file "
+"systems from the menu is not yet supported, so you'll have to do it manually "
+"from the shell using <command>mkdosfs</command> before attempting to install "
+"the boot loader."
+msgstr ""
+"Đối với bản cài đặt kiểu ARC, bạn nên tạo một phân vùng FAT nhỏ tại đầu của "
+"đĩa, để chứa bộ tải khời động <command>MILO</command> và tập tin "
+"<command>linload.exe</command> &mdash; 5 MB nên là đủ; xem phần <xref "
+"linkend=\"non-debian-partitioning\"/>. Tiếc là khả năng tạo hệ thống tập tin "
+"kiểu FAT từ trình đơn chưa được hỗ trợ, nên bạn phải tự làm như thế từ hệ "
+"vỏ, dùng <command>mkdosfs</command>, trước khi cố gắng cài đặt bộ tải khời "
+"động."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:675
#, no-c-format
-msgid "PALO, the HPPA boot loader, requires a partition of type <quote>F0</quote> somewhere in the first 2GB. This is where the boot loader and an optional kernel and RAMdisk will be stored, so make it big enough for that &mdash; at least 4Mb (I like 8&ndash;16MB). An additional requirement of the firmware is that the Linux kernel must reside within the first 2GB of the disk. This is typically achieved by making the root ext2 partition fit entirely within the first 2GB of the disk. Alternatively you can create a small ext2 partition near the start of the disk and mount that on <filename>/boot</filename>, since that is the directory where the Linux kernel(s) will be stored. <filename>/boot</filename> needs to be big enough to hold whatever kernels (and backups) you might wish to load; 25&ndash;50MB is generally sufficient."
-msgstr "Trình PALO, bộ tải khời động HPPA, cần thiết một phân vùng kiểu <quote>F0</quote> nằm ở một nơi nào đó trong phần 2 GB đầu của đĩa. Phân vùng này sẽ chứa bộ tải khời động, hạt nhân tùy chọn và đĩa RAM, thì bạn nên tạo phân vùng đủ lớn như thế, ít nhất 4 MB (8-16 MB là tốt hơn). Phần vững cũng cần thiết hạt nhân Linux nằm trong phần 2 GB đầu của đĩa. Thường làm như thế bằng cách làm cho phân vùng ext2 gốc vừa khít hoàn toàn bên trong phần 2 GB đầu của đĩa. Hoặc bạn có thể tạo một phân vùng ext2 nhỏ gần đầu của đĩa và gắn kết nó vào <filename>/boot</filename>, vì thư mục đó là nơi sẽ cất giữ (các) hát nhân Linux. <filename>/boot</filename> cần phải là đủ lớn để chứa các hạt nhân (và bản sao lưu) bạn có thể muốn tải; 25-50 MB thường là đủ."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"PALO, the HPPA boot loader, requires a partition of type <quote>F0</quote> "
+"somewhere in the first 2GB. This is where the boot loader and an optional "
+"kernel and RAMdisk will be stored, so make it big enough for that &mdash; at "
+"least 4Mb (I like 8&ndash;16MB). An additional requirement of the firmware "
+"is that the Linux kernel must reside within the first 2GB of the disk. This "
+"is typically achieved by making the root ext2 partition fit entirely within "
+"the first 2GB of the disk. Alternatively you can create a small ext2 "
+"partition near the start of the disk and mount that on <filename>/boot</"
+"filename>, since that is the directory where the Linux kernel(s) will be "
+"stored. <filename>/boot</filename> needs to be big enough to hold whatever "
+"kernels (and backups) you might wish to load; 25&ndash;50MB is generally "
+"sufficient."
+msgstr ""
+"Trình PALO, bộ tải khời động HPPA, cần thiết một phân vùng kiểu <quote>F0</"
+"quote> nằm ở một nơi nào đó trong phần 2 GB đầu của đĩa. Phân vùng này sẽ "
+"chứa bộ tải khời động, hạt nhân tùy chọn và đĩa RAM, thì bạn nên tạo phân "
+"vùng đủ lớn như thế, ít nhất 4 MB (8-16 MB là tốt hơn). Phần vững cũng cần "
+"thiết hạt nhân Linux nằm trong phần 2 GB đầu của đĩa. Thường làm như thế "
+"bằng cách làm cho phân vùng ext2 gốc vừa khít hoàn toàn bên trong phần 2 GB "
+"đầu của đĩa. Hoặc bạn có thể tạo một phân vùng ext2 nhỏ gần đầu của đĩa và "
+"gắn kết nó vào <filename>/boot</filename>, vì thư mục đó là nơi sẽ cất giữ "
+"(các) hát nhân Linux. <filename>/boot</filename> cần phải là đủ lớn để chứa "
+"các hạt nhân (và bản sao lưu) bạn có thể muốn tải; 25-50 MB thường là đủ."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:699
#, no-c-format
-msgid "If you have an existing other operating system such as DOS or Windows and you want to preserve that operating system while installing Debian, you may need to resize its partition to free up space for the Debian installation. The installer supports resizing of both FAT and NTFS filesystems; when you get to the installer's partitioning step, select the option to partition manually and then simply select an existing partition and change its size."
-msgstr "Nếu bạn có hệ điều hành khác đã có, như DOS hay Windows, và bạn muốn giữ lại hệ điều hành đó trong khi cài đặt Debian, bạn có thể cần phải thay đổi kích cỡ của phân vùng nó để giải phóng thêm chỗ trống trên đĩa cho bản cài đặt Debian. Trình cài đặt hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập tin kiểu cả FAT lẫn NTFS; khi bạn tới bước phân vùng của trình cài đặt, hãy chọn tùy chọn <guimenuitem>Tự sửa đổi bảng phân vùng</guimenuitem>, rồi đơn giản chọn một phân vùng đã có và thay đổi kích cỡ của nó."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"If you have an existing other operating system such as DOS or Windows and "
+"you want to preserve that operating system while installing Debian, you may "
+"need to resize its partition to free up space for the Debian installation. "
+"The installer supports resizing of both FAT and NTFS filesystems; when you "
+"get to the installer's partitioning step, select the option to partition "
+"manually and then simply select an existing partition and change its size."
+msgstr ""
+"Nếu bạn có hệ điều hành khác đã có, như DOS hay Windows, và bạn muốn giữ lại "
+"hệ điều hành đó trong khi cài đặt Debian, bạn có thể cần phải thay đổi kích "
+"cỡ của phân vùng nó để giải phóng thêm chỗ trống trên đĩa cho bản cài đặt "
+"Debian. Trình cài đặt hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập tin "
+"kiểu cả FAT lẫn NTFS; khi bạn tới bước phân vùng của trình cài đặt, hãy chọn "
+"tùy chọn <guimenuitem>Tự sửa đổi bảng phân vùng</guimenuitem>, rồi đơn giản "
+"chọn một phân vùng đã có và thay đổi kích cỡ của nó."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:708
#, no-c-format
-msgid "The PC BIOS generally adds additional constraints for disk partitioning. There is a limit to how many <quote>primary</quote> and <quote>logical</quote> partitions a drive can contain. Additionally, with pre 1994&ndash;98 BIOSes, there are limits to where on the drive the BIOS can boot from. More information can be found in the <ulink url=\"&url-partition-howto;\">Linux Partition HOWTO</ulink> and the <ulink url=\"&url-phoenix-bios-faq-large-disk;\">Phoenix BIOS FAQ</ulink>, but this section will include a brief overview to help you plan most situations."
-msgstr "BIOS của máy PC thường thêm ràng buộc nữa vào công việc tạo phân vùng đĩa. Trên đĩa, số phân vùng kiểu <quote>chính</quote> và <quote>hợp lý</quote> bị hạn chế. Hơn nữa, đối với BIOS gốc ở trước năm 1994&ndash;98, có thể khời động BIOS đó từ chỉ một số nơi riêng trên đĩa thôi. Thông tin thêm có thể được tìm trong tài liệu Cách Làm phân vùng <ulink url=\"&url-partition-howto;\">Linux Partition HOWTO</ulink> và tài liệu Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-phoenix-bios-faq-large-disk;\">Phoenix BIOS FAQ</ulink>, nhưng phần này chứa một toàn cảnh ngắn để giúp đỡ bạn đặt kế hoạch phần lớn trường hợp."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The PC BIOS generally adds additional constraints for disk partitioning. "
+"There is a limit to how many <quote>primary</quote> and <quote>logical</"
+"quote> partitions a drive can contain. Additionally, with pre 1994&ndash;98 "
+"BIOSes, there are limits to where on the drive the BIOS can boot from. More "
+"information can be found in the <ulink url=\"&url-partition-howto;\">Linux "
+"Partition HOWTO</ulink> and the <ulink url=\"&url-phoenix-bios-faq-large-"
+"disk;\">Phoenix BIOS FAQ</ulink>, but this section will include a brief "
+"overview to help you plan most situations."
+msgstr ""
+"BIOS của máy PC thường thêm ràng buộc nữa vào công việc tạo phân vùng đĩa. "
+"Trên đĩa, số phân vùng kiểu <quote>chính</quote> và <quote>hợp lý</quote> bị "
+"hạn chế. Hơn nữa, đối với BIOS gốc ở trước năm 1994&ndash;98, có thể khời "
+"động BIOS đó từ chỉ một số nơi riêng trên đĩa thôi. Thông tin thêm có thể "
+"được tìm trong tài liệu Cách Làm phân vùng <ulink url=\"&url-partition-howto;"
+"\">Linux Partition HOWTO</ulink> và tài liệu Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-"
+"phoenix-bios-faq-large-disk;\">Phoenix BIOS FAQ</ulink>, nhưng phần này chứa "
+"một toàn cảnh ngắn để giúp đỡ bạn đặt kế hoạch phần lớn trường hợp."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:719
#, no-c-format
-msgid "<quote>Primary</quote> partitions are the original partitioning scheme for PC disks. However, there can only be four of them. To get past this limitation, <quote>extended</quote> and <quote>logical</quote> partitions were invented. By setting one of your primary partitions as an extended partition, you can subdivide all the space allocated to that partition into logical partitions. You can create up to 60 logical partitions per extended partition; however, you can only have one extended partition per drive."
-msgstr "Phân vùng <quote>chính</quote> là lược đồ phân vùng gốc cho đĩa kiểu PC. Tuy nhiên, có thể tạo chỉ bốn điều. Để tránh sự hạn chế này, phân vùng kiểu <quote>đã mở rộng</quote> và <quote>hợp lý</quote> đã được phát minh. Bằng cách đặt một của những phân vùng chính là phân vùng đã mở rộng, bạn có khả năng chia nhỏ toàn bộ sức chứa được cấp phát cho phân vùng đó ra nhiều phân vùng hợp lý. Bạn có khả năng tạo đến 60 phân vùng hợp lý trong mỗi phân vùng đã mở rộng; nhưng mà, mỗi đĩa có thể chứa chỉ một phân vùng đã mở rộng thôi."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"<quote>Primary</quote> partitions are the original partitioning scheme for "
+"PC disks. However, there can only be four of them. To get past this "
+"limitation, <quote>extended</quote> and <quote>logical</quote> partitions "
+"were invented. By setting one of your primary partitions as an extended "
+"partition, you can subdivide all the space allocated to that partition into "
+"logical partitions. You can create up to 60 logical partitions per extended "
+"partition; however, you can only have one extended partition per drive."
+msgstr ""
+"Phân vùng <quote>chính</quote> là lược đồ phân vùng gốc cho đĩa kiểu PC. Tuy "
+"nhiên, có thể tạo chỉ bốn điều. Để tránh sự hạn chế này, phân vùng kiểu "
+"<quote>đã mở rộng</quote> và <quote>hợp lý</quote> đã được phát minh. Bằng "
+"cách đặt một của những phân vùng chính là phân vùng đã mở rộng, bạn có khả "
+"năng chia nhỏ toàn bộ sức chứa được cấp phát cho phân vùng đó ra nhiều phân "
+"vùng hợp lý. Bạn có khả năng tạo đến 60 phân vùng hợp lý trong mỗi phân vùng "
+"đã mở rộng; nhưng mà, mỗi đĩa có thể chứa chỉ một phân vùng đã mở rộng thôi."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:730
#, no-c-format
-msgid "Linux limits the partitions per drive to 15 partitions for SCSI disks (3 usable primary partitions, 12 logical partitions), and 63 partitions on an IDE drive (3 usable primary partitions, 60 logical partitions). However the normal &debian; system provides only 20 devices for partitions, so you may not install on partitions higher than 20 unless you first manually create devices for those partitions."
-msgstr "Linux hạn chế số phân vùng trên mỗi đĩa thành 15 phân vùng trên đĩa kiểu SCSI (3 phân vùng chính có thể dùng, 12 phân vùng hợp lý) và 63 phân vùng trên đĩa IDE (3 phân vùng chính có thể dùng, 60 phân vùng hợp lý). Tuy nhiên, hệ thống &debian; chuẩn cung cấp chỉ 20 thiết bị cho phân vùng, vì vậy bạn không thể cài đặt trên phân vùng nằm sau số 20 nếu bạn không tự tạo thiết bị cho phân vùng đó trước."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Linux limits the partitions per drive to 15 partitions for SCSI disks (3 "
+"usable primary partitions, 12 logical partitions), and 63 partitions on an "
+"IDE drive (3 usable primary partitions, 60 logical partitions). However the "
+"normal &debian; system provides only 20 devices for partitions, so you may "
+"not install on partitions higher than 20 unless you first manually create "
+"devices for those partitions."
+msgstr ""
+"Linux hạn chế số phân vùng trên mỗi đĩa thành 15 phân vùng trên đĩa kiểu "
+"SCSI (3 phân vùng chính có thể dùng, 12 phân vùng hợp lý) và 63 phân vùng "
+"trên đĩa IDE (3 phân vùng chính có thể dùng, 60 phân vùng hợp lý). Tuy "
+"nhiên, hệ thống &debian; chuẩn cung cấp chỉ 20 thiết bị cho phân vùng, vì "
+"vậy bạn không thể cài đặt trên phân vùng nằm sau số 20 nếu bạn không tự tạo "
+"thiết bị cho phân vùng đó trước."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:740
#, no-c-format
-msgid "If you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, nor overlay drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), then the boot partition (the partition containing your kernel image) must be placed within the first 1024 cylinders of your hard drive (usually around 524 megabytes, without BIOS translation)."
-msgstr "Trên một đĩa IDE lớn, nếu bạn không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA (LBA addressing), cũng không sử dụng trình điều khiển phủ (overlay drivers, đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), bạn phải để phân vùng khời động (phân vùng chứa ảnh hạt nhân) trong 1024 hình trụ thứ nhất của đĩa cứng đó (thường là vùng khoảng 524 MB, không có khả năng dịch BIOS)."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"If you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, nor "
+"overlay drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), then the "
+"boot partition (the partition containing your kernel image) must be placed "
+"within the first 1024 cylinders of your hard drive (usually around 524 "
+"megabytes, without BIOS translation)."
+msgstr ""
+"Trên một đĩa IDE lớn, nếu bạn không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA (LBA "
+"addressing), cũng không sử dụng trình điều khiển phủ (overlay drivers, đôi "
+"khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), bạn phải để phân vùng khời "
+"động (phân vùng chứa ảnh hạt nhân) trong 1024 hình trụ thứ nhất của đĩa cứng "
+"đó (thường là vùng khoảng 524 MB, không có khả năng dịch BIOS)."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:748
#, no-c-format
-msgid "This restriction doesn't apply if you have a BIOS newer than around 1995&ndash;98 (depending on the manufacturer) that supports the <quote>Enhanced Disk Drive Support Specification</quote>. Both Lilo, the Linux loader, and Debian's alternative <command>mbr</command> must use the BIOS to read the kernel from the disk into RAM. If the BIOS int 0x13 large disk access extensions are found to be present, they will be utilized. Otherwise, the legacy disk access interface is used as a fall-back, and it cannot be used to address any location on the disk higher than the 1023rd cylinder. Once Linux is booted, no matter what BIOS your computer has, these restrictions no longer apply, since Linux does not use the BIOS for disk access."
-msgstr "Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS mới hơn năm 1995&ndash;98 (phụ thuộc vào hãng chế tạo) mà hỗ trợ <quote>Đặc tả Hỗ trợ Ổ đĩa Tăng cường</quote>. Cả LILO, bộ tải Linux, lẫn trình xen kẽ của Debian <command>mbr</command> phải sử dụng BIOS để đọc hạt nhân từ đĩa vào bộ nhớ RAM. Nếu nó phát hiện các phần mở rộng truy cập đĩa lớn BIOS int 0x13, nó sẽ sử dụng chúng. Nếu không thì giao diện truy cập đĩa thừa tự được dùng như là khả năng dự trữ, và nó không thể được dùng để định vị trí nào trên đĩa nằm cao hơn hình trụ thứ 1023. Một khi khời động Linux, kiểu BIOS nào không có tác động và những sự hạn chế này không còn có tác động lại, vì Linux không sử dụng BIOS để truy cập đĩa."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"This restriction doesn't apply if you have a BIOS newer than around "
+"1995&ndash;98 (depending on the manufacturer) that supports the "
+"<quote>Enhanced Disk Drive Support Specification</quote>. Both Lilo, the "
+"Linux loader, and Debian's alternative <command>mbr</command> must use the "
+"BIOS to read the kernel from the disk into RAM. If the BIOS int 0x13 large "
+"disk access extensions are found to be present, they will be utilized. "
+"Otherwise, the legacy disk access interface is used as a fall-back, and it "
+"cannot be used to address any location on the disk higher than the 1023rd "
+"cylinder. Once Linux is booted, no matter what BIOS your computer has, these "
+"restrictions no longer apply, since Linux does not use the BIOS for disk "
+"access."
+msgstr ""
+"Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS mới hơn năm "
+"1995&ndash;98 (phụ thuộc vào hãng chế tạo) mà hỗ trợ <quote>Đặc tả Hỗ trợ Ổ "
+"đĩa Tăng cường</quote>. Cả LILO, bộ tải Linux, lẫn trình xen kẽ của Debian "
+"<command>mbr</command> phải sử dụng BIOS để đọc hạt nhân từ đĩa vào bộ nhớ "
+"RAM. Nếu nó phát hiện các phần mở rộng truy cập đĩa lớn BIOS int 0x13, nó sẽ "
+"sử dụng chúng. Nếu không thì giao diện truy cập đĩa thừa tự được dùng như là "
+"khả năng dự trữ, và nó không thể được dùng để định vị trí nào trên đĩa nằm "
+"cao hơn hình trụ thứ 1023. Một khi khời động Linux, kiểu BIOS nào không có "
+"tác động và những sự hạn chế này không còn có tác động lại, vì Linux không "
+"sử dụng BIOS để truy cập đĩa."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:762
#, no-c-format
-msgid "If you have a large disk, you might have to use cylinder translation techniques, which you can set from your BIOS setup program, such as LBA (Logical Block Addressing) or CHS translation mode (<quote>Large</quote>). More information about issues with large disks can be found in the <ulink url=\"&url-large-disk-howto;\">Large Disk HOWTO</ulink>. If you are using a cylinder translation scheme, and the BIOS does not support the large disk access extensions, then your boot partition has to fit within the <emphasis>translated</emphasis> representation of the 1024th cylinder."
-msgstr "Trên một đĩa lớn, bạn có thể phải sử dụng kỹ xảo dịch hình trụ, mà bạn có thể đặt trong chương trình thiết lập BIOS, như LBA (Logical Block Addressing: định vị khối hợp lý) hay chế độ dịch (<quote>Lớn</quote>). Thông tin thêm về vấn đề đối với đĩa lớn có thể được tìm trong tài liệu Cách Làm đĩa lớn <ulink url=\"&url-large-disk-howto;\">Large Disk HOWTO</ulink>. Nếu bạn sử dụng lược đồ dịch hình trụ, và BIOS đó không hỗ trợ các phần mở rộng truy cập đĩa lớn, phân vùng khời động phải nằm trong đại diện <emphasis>đã dịch</emphasis> của hình trụ thứ 1024."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"If you have a large disk, you might have to use cylinder translation "
+"techniques, which you can set from your BIOS setup program, such as LBA "
+"(Logical Block Addressing) or CHS translation mode (<quote>Large</quote>). "
+"More information about issues with large disks can be found in the <ulink "
+"url=\"&url-large-disk-howto;\">Large Disk HOWTO</ulink>. If you are using a "
+"cylinder translation scheme, and the BIOS does not support the large disk "
+"access extensions, then your boot partition has to fit within the "
+"<emphasis>translated</emphasis> representation of the 1024th cylinder."
+msgstr ""
+"Trên một đĩa lớn, bạn có thể phải sử dụng kỹ xảo dịch hình trụ, mà bạn có "
+"thể đặt trong chương trình thiết lập BIOS, như LBA (Logical Block "
+"Addressing: định vị khối hợp lý) hay chế độ dịch (<quote>Lớn</quote>). Thông "
+"tin thêm về vấn đề đối với đĩa lớn có thể được tìm trong tài liệu Cách Làm "
+"đĩa lớn <ulink url=\"&url-large-disk-howto;\">Large Disk HOWTO</ulink>. Nếu "
+"bạn sử dụng lược đồ dịch hình trụ, và BIOS đó không hỗ trợ các phần mở rộng "
+"truy cập đĩa lớn, phân vùng khời động phải nằm trong đại diện <emphasis>đã "
+"dịch</emphasis> của hình trụ thứ 1024."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:774
#, no-c-format
-msgid "The recommended way of accomplishing this is to create a small (25&ndash;50MB should suffice) partition at the beginning of the disk to be used as the boot partition, and then create whatever other partitions you wish to have, in the remaining area. This boot partition <emphasis>must</emphasis> be mounted on <filename>/boot</filename>, since that is the directory where the Linux kernel(s) will be stored. This configuration will work on any system, regardless of whether LBA or large disk CHS translation is used, and regardless of whether your BIOS supports the large disk access extensions."
-msgstr "Cách khuyến khích làm như thế là tạo một phân vùng nhỏ (25&ndash;50 MB nên là đủ) tại đầu của đĩa, để được dùng là phân vùng khởi động, rồi tạo các phân vùng khác bạn muốn trong vùng còn lại. Phân vùng khởi động này <emphasis>phải</emphasis> được gắn kết vào <filename>/boot</filename>, vì đó là thư mục nơi (các) hạt nhân Linux sẽ được cất giữ. Cấu hình này sẽ hoạt động được trên bất cứ hệ thống nào, bất chấp có dùng LBA hay khả năng dịch CHS đĩa lớn không, và bất chấp BIOS đó hỗ trợ các phần mở rộng đĩa lớn không."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The recommended way of accomplishing this is to create a small "
+"(25&ndash;50MB should suffice) partition at the beginning of the disk to be "
+"used as the boot partition, and then create whatever other partitions you "
+"wish to have, in the remaining area. This boot partition <emphasis>must</"
+"emphasis> be mounted on <filename>/boot</filename>, since that is the "
+"directory where the Linux kernel(s) will be stored. This configuration will "
+"work on any system, regardless of whether LBA or large disk CHS translation "
+"is used, and regardless of whether your BIOS supports the large disk access "
+"extensions."
+msgstr ""
+"Cách khuyến khích làm như thế là tạo một phân vùng nhỏ (25&ndash;50 MB nên "
+"là đủ) tại đầu của đĩa, để được dùng là phân vùng khởi động, rồi tạo các "
+"phân vùng khác bạn muốn trong vùng còn lại. Phân vùng khởi động này "
+"<emphasis>phải</emphasis> được gắn kết vào <filename>/boot</filename>, vì đó "
+"là thư mục nơi (các) hạt nhân Linux sẽ được cất giữ. Cấu hình này sẽ hoạt "
+"động được trên bất cứ hệ thống nào, bất chấp có dùng LBA hay khả năng dịch "
+"CHS đĩa lớn không, và bất chấp BIOS đó hỗ trợ các phần mở rộng đĩa lớn không."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:796
#, no-c-format
-msgid "The <command>partman</command> disk partitioner is the default partitioning tool for the installer. It manages the set of partitions and their mount points to ensure that the disks and filesystems is properly configured for a successful installation. It actually uses the <command>parted</command> to do the on-disk partitioning."
-msgstr "Bộ tạo phân vùng đĩa <command>partman</command> là công cụ phân vùng mặc định cho trình cài đặt. Nó quản lý tập phân vùng và các điểm lắp để đảm bảo các đĩa và hệ thống tập tin được cấu hình đúng để cài đặt thành công. Nó thật sự dùng trình <command>parted</command> để tạo phân vùng trên đĩa."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"The <command>partman</command> disk partitioner is the default partitioning "
+"tool for the installer. It manages the set of partitions and their mount "
+"points to ensure that the disks and filesystems is properly configured for a "
+"successful installation. It actually uses the <command>parted</command> to "
+"do the on-disk partitioning."
+msgstr ""
+"Bộ tạo phân vùng đĩa <command>partman</command> là công cụ phân vùng mặc "
+"định cho trình cài đặt. Nó quản lý tập phân vùng và các điểm lắp để đảm bảo "
+"các đĩa và hệ thống tập tin được cấu hình đúng để cài đặt thành công. Nó "
+"thật sự dùng trình <command>parted</command> để tạo phân vùng trên đĩa."
+
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:808
#, no-c-format
msgid "EFI Recognized Formats"
msgstr "Dạng thức bị EFI nhận diện"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:809
#, no-c-format
-msgid "The IA64 EFI firmware supports two partition table (or disk label) formats, GPT and MS-DOS. MS-DOS, the format typically used on i386 PCs, is no longer recommended for IA64 systems. Although the installer also provides the <command>cfdisk</command>, you should only use the <ulink url=\"parted.txt\"> <command>parted</command></ulink> because only it can manage both GPT and MS-DOS tables correctly."
-msgstr "Phần vững EFI IA64 hỗ trợ hai dạng thức bảng phân vùng (hay nhãn đĩa), GPT và MS-DOS. MS-DOS, dạng thức thường được dùng trên hệ thống PC kiểu i386, không còn khuyến khích cho hệ thống IA64. Mặc dù trình cài đặt cũng cung cấp trình <command>cfdisk</command>, bạn nên dùng chỉ trình <ulink url=\"parted.txt\"> <command>parted</command></ulink> vì nó là chương trình duy nhất có khả năng quản lý đúng bảng kiểu cả GPT lẫn MS-DOS thôi."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The IA64 EFI firmware supports two partition table (or disk label) formats, "
+"GPT and MS-DOS. MS-DOS, the format typically used on i386 PCs, is no longer "
+"recommended for IA64 systems. Although the installer also provides the "
+"<command>cfdisk</command>, you should only use the <ulink url=\"parted.txt"
+"\"> <command>parted</command></ulink> because only it can manage both GPT "
+"and MS-DOS tables correctly."
+msgstr ""
+"Phần vững EFI IA64 hỗ trợ hai dạng thức bảng phân vùng (hay nhãn đĩa), GPT "
+"và MS-DOS. MS-DOS, dạng thức thường được dùng trên hệ thống PC kiểu i386, "
+"không còn khuyến khích cho hệ thống IA64. Mặc dù trình cài đặt cũng cung cấp "
+"trình <command>cfdisk</command>, bạn nên dùng chỉ trình <ulink url=\"parted."
+"txt\"> <command>parted</command></ulink> vì nó là chương trình duy nhất có "
+"khả năng quản lý đúng bảng kiểu cả GPT lẫn MS-DOS thôi."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:821
#, no-c-format
-msgid "The automatic partitioning recipes for <command>partman</command> allocate an EFI partition as the first partition on the disk. You can also set up the partition under the <guimenuitem>Guided partitioning</guimenuitem> from the main menu in a manner similar to setting up a <emphasis>swap</emphasis> partition."
-msgstr "Các công thức tạo phân vùng tự động dành cho trình <command>partman</command> có cấp phát một phân vùng EFI như là phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa. Bạn cũng có khả năng thiết lập phân vùng đó dưới mục <guimenuitem>Phân vùng đã hướng dẫn</guimenuitem> trong trình đơn chính, bằng cách tương tự với việc thiết lập phân vùng <emphasis>trao đổi</emphasis>."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The automatic partitioning recipes for <command>partman</command> allocate "
+"an EFI partition as the first partition on the disk. You can also set up the "
+"partition under the <guimenuitem>Guided partitioning</guimenuitem> from the "
+"main menu in a manner similar to setting up a <emphasis>swap</emphasis> "
+"partition."
+msgstr ""
+"Các công thức tạo phân vùng tự động dành cho trình <command>partman</"
+"command> có cấp phát một phân vùng EFI như là phân vùng thứ nhất nằm trên "
+"đĩa. Bạn cũng có khả năng thiết lập phân vùng đó dưới mục <guimenuitem>Phân "
+"vùng đã hướng dẫn</guimenuitem> trong trình đơn chính, bằng cách tương tự "
+"với việc thiết lập phân vùng <emphasis>trao đổi</emphasis>."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:829
#, no-c-format
msgid ""
-"The <command>partman</command> partitioner will handle most disk layouts. For those rare cases where it is necessary to manually set up a disk, you can use the shell as described above and run the <command>parted</command> utility directly using its command line interface. Assuming that you want to erase your whole disk and create a GPT table and some partitions, then something similar to the following command sequence could be used: <informalexample><screen>\n"
+"The <command>partman</command> partitioner will handle most disk layouts. "
+"For those rare cases where it is necessary to manually set up a disk, you "
+"can use the shell as described above and run the <command>parted</command> "
+"utility directly using its command line interface. Assuming that you want to "
+"erase your whole disk and create a GPT table and some partitions, then "
+"something similar to the following command sequence could be used: "
+"<informalexample><screen>\n"
" mklabel gpt\n"
" mkpartfs primary fat 0 50\n"
" mkpartfs primary linux-swap 51 1000\n"
@@ -793,8 +1467,21 @@ msgid ""
" set 1 boot on\n"
" print\n"
" quit\n"
-"</screen></informalexample> This creates a new partition table, and three partitions to be used as an EFI boot partition, swap space, and a root file system. Finally it sets the boot flag on the EFI partition. Partitions are specified in Megabytes, with start and end offsets from the beginning of the disk. So, for example, above we created a 1999MB ext2 file system starting at offset 1001MB from the start of the disk. Note that formatting swap space with <command>parted</command> can take a few minutes to complete, as it scans the partition for bad blocks."
-msgstr "Bộ tạo phân vùng <command>partman</command> sẽ quản lý phần lớn bố trí đĩa. Trong rất ít trường hợp khi cần thiết tự thiết lập đĩa, bạn có khả năng sử dụng hệ vỏ như được diễn tả bên trên và chạy trực tiếp tiện ích <command>parted</command> bằng giao diện dòng lệnh của nó. Giả sử bạn muốn xoá bỏ toàn bộ đĩa và tạo một bảng GPT và một số phân vùng, có thể sử dụng điều nào tương tự với dãy lệnh theo đây: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> This creates a new partition table, and three "
+"partitions to be used as an EFI boot partition, swap space, and a root file "
+"system. Finally it sets the boot flag on the EFI partition. Partitions are "
+"specified in Megabytes, with start and end offsets from the beginning of the "
+"disk. So, for example, above we created a 1999MB ext2 file system starting "
+"at offset 1001MB from the start of the disk. Note that formatting swap space "
+"with <command>parted</command> can take a few minutes to complete, as it "
+"scans the partition for bad blocks."
+msgstr ""
+"Bộ tạo phân vùng <command>partman</command> sẽ quản lý phần lớn bố trí đĩa. "
+"Trong rất ít trường hợp khi cần thiết tự thiết lập đĩa, bạn có khả năng sử "
+"dụng hệ vỏ như được diễn tả bên trên và chạy trực tiếp tiện ích "
+"<command>parted</command> bằng giao diện dòng lệnh của nó. Giả sử bạn muốn "
+"xoá bỏ toàn bộ đĩa và tạo một bảng GPT và một số phân vùng, có thể sử dụng "
+"điều nào tương tự với dãy lệnh theo đây: <informalexample><screen>\n"
" mklabel gpt\n"
" mkpartfs primary fat 0 50\n"
" mkpartfs primary linux-swap 51 1000\n"
@@ -802,100 +1489,269 @@ msgstr "Bộ tạo phân vùng <command>partman</command> sẽ quản lý phần
" set 1 boot on\n"
" print\n"
" quit\n"
-"</screen></informalexample> Nó tạo một bảng phân vùng mới, và ba phân vùng sẽ được dùng như là phân vùng khởi động EFI, vùng trao đổi và hệ thống tập tin gốc. Cuối cùng nó đặt cờ khởi động trên phân vùng EFI. Các phân vùng được xác định theo MB, với hiệu số bắt đầu và kết thúc từ đầu của đĩa. Vì vậy, lấy thí dụ, bên trên đã tạo một hệ thống tập tin kiểu ext2 có kích cỡ 1999 MB, bắt đầu tại hiệu số 1001 MB từ đầu của đĩa. Ghi chú rằng tiến trình định dạng xong vùng trao đổi bằng <command>parted</command> có thể mất vài phút, vì nó quét phân vùng tìm khối hỏng nào."
-
-#.Tag: title
+"</screen></informalexample> Nó tạo một bảng phân vùng mới, và ba phân vùng "
+"sẽ được dùng như là phân vùng khởi động EFI, vùng trao đổi và hệ thống tập "
+"tin gốc. Cuối cùng nó đặt cờ khởi động trên phân vùng EFI. Các phân vùng "
+"được xác định theo MB, với hiệu số bắt đầu và kết thúc từ đầu của đĩa. Vì "
+"vậy, lấy thí dụ, bên trên đã tạo một hệ thống tập tin kiểu ext2 có kích cỡ "
+"1999 MB, bắt đầu tại hiệu số 1001 MB từ đầu của đĩa. Ghi chú rằng tiến trình "
+"định dạng xong vùng trao đổi bằng <command>parted</command> có thể mất vài "
+"phút, vì nó quét phân vùng tìm khối hỏng nào."
+
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:854
#, no-c-format
msgid "Boot Loader Partition Requirements"
msgstr "Nhu cầu phân vùng của bộ tải khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:856
#, no-c-format
-msgid "ELILO, the ia64 boot loader, requires a partition containing a FAT file system with the <userinput>boot</userinput> flag set. The partition must be big enough to hold the boot loader and any kernels or RAMdisks you may wish to boot. A minimum size would be about 20MB, but if you expect to run with multiple kernels, then 128MB might be a better size."
-msgstr "ELILO, bộ tải khởi động kiểu ia64, cần thiết một phân vùng chứa hệ thống tập tin kiểu FAT với cờ <userinput>boot</userinput> (khởi động được) được đặt. Phân vùng đó phải là đủ lớn để chựa bộ tải khởi động và các hạt nhân hay đĩa RAM bạn muốn khởi động. Kích cỡ tối thiểu là khoảng 20 MB, nhưng nếu bạn muốn chạy với nhiều hạt nhân, 128 MB có thể là kích cỡ thích hợp hơn."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"ELILO, the ia64 boot loader, requires a partition containing a FAT file "
+"system with the <userinput>boot</userinput> flag set. The partition must be "
+"big enough to hold the boot loader and any kernels or RAMdisks you may wish "
+"to boot. A minimum size would be about 20MB, but if you expect to run with "
+"multiple kernels, then 128MB might be a better size."
+msgstr ""
+"ELILO, bộ tải khởi động kiểu ia64, cần thiết một phân vùng chứa hệ thống tập "
+"tin kiểu FAT với cờ <userinput>boot</userinput> (khởi động được) được đặt. "
+"Phân vùng đó phải là đủ lớn để chựa bộ tải khởi động và các hạt nhân hay đĩa "
+"RAM bạn muốn khởi động. Kích cỡ tối thiểu là khoảng 20 MB, nhưng nếu bạn "
+"muốn chạy với nhiều hạt nhân, 128 MB có thể là kích cỡ thích hợp hơn."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:865
#, no-c-format
-msgid "The EFI Boot Manager and the EFI Shell fully support the GPT table so the boot partition does not necessarily have to be the first partition or even on the same disk. This is convenient if you should forget to allocate the partition and only find out after you have formatted the other partitions on your disk(s). The <command>partman</command> partitioner checks for an EFI partition at the same time it checks for a properly set up <emphasis>root</emphasis> partition. This gives you an opportunity to correct the disk layout before the package install begins. The easiest way to correct this omission is to shrink the last partition of the disk to make enough free space for adding an EFI partition."
-msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI và hệ vỏ EFI hỗ trợ hoàn toàn bảng GPT, vì vậy phân vùng khởi động không cần phải là phân vùng thứ nhất hay ngay cả nằm trên cùng đĩa. Trường hợp này tiện lợi nếu bạn quên cấp phát phân vùng và phát hiện lỗi này ngay cả sau khi định dạng các phân vùng khác trên (các) đĩa. Bộ tạo phân vùng <command>partman</command> kiểm tra có phân vùng EFI chưa vào cùng lúc kiểm tra có phân vùng <emphasis>gốc</emphasis> đã được thiết lập đúng chưa. Tiến trình này cho bạn dịp sửa lại bố trí đĩa trước khi tiến trình cài đặt gói có khởi chạy. Cách dễ nhất sửa lại sự bỏ quên này là thu hẹp phân vùng cuối cùng của đĩa để tạo đủ sức chứa còn rảnh để thêm một phân vùng EFI."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The EFI Boot Manager and the EFI Shell fully support the GPT table so the "
+"boot partition does not necessarily have to be the first partition or even "
+"on the same disk. This is convenient if you should forget to allocate the "
+"partition and only find out after you have formatted the other partitions on "
+"your disk(s). The <command>partman</command> partitioner checks for an EFI "
+"partition at the same time it checks for a properly set up <emphasis>root</"
+"emphasis> partition. This gives you an opportunity to correct the disk "
+"layout before the package install begins. The easiest way to correct this "
+"omission is to shrink the last partition of the disk to make enough free "
+"space for adding an EFI partition."
+msgstr ""
+"Bộ quản lý khởi động EFI và hệ vỏ EFI hỗ trợ hoàn toàn bảng GPT, vì vậy phân "
+"vùng khởi động không cần phải là phân vùng thứ nhất hay ngay cả nằm trên "
+"cùng đĩa. Trường hợp này tiện lợi nếu bạn quên cấp phát phân vùng và phát "
+"hiện lỗi này ngay cả sau khi định dạng các phân vùng khác trên (các) đĩa. Bộ "
+"tạo phân vùng <command>partman</command> kiểm tra có phân vùng EFI chưa vào "
+"cùng lúc kiểm tra có phân vùng <emphasis>gốc</emphasis> đã được thiết lập "
+"đúng chưa. Tiến trình này cho bạn dịp sửa lại bố trí đĩa trước khi tiến "
+"trình cài đặt gói có khởi chạy. Cách dễ nhất sửa lại sự bỏ quên này là thu "
+"hẹp phân vùng cuối cùng của đĩa để tạo đủ sức chứa còn rảnh để thêm một phân "
+"vùng EFI."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:880
#, no-c-format
-msgid "It is strongly recommended that you allocate the EFI boot partition on the same disk as the <emphasis>root</emphasis> filesystem."
-msgstr "Rất khuyên bạn cấp phát phân vùng khởi động EFI trên cùng một đĩa với hệ thống tập tin <emphasis>gốc</emphasis>."
+msgid ""
+"It is strongly recommended that you allocate the EFI boot partition on the "
+"same disk as the <emphasis>root</emphasis> filesystem."
+msgstr ""
+"Rất khuyên bạn cấp phát phân vùng khởi động EFI trên cùng một đĩa với hệ "
+"thống tập tin <emphasis>gốc</emphasis>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:889
#, no-c-format
msgid "EFI Diagnostic Partitions"
msgstr "Phân vùng chẩn đoán EFI"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:891
#, no-c-format
-msgid "The EFI firmware is significantly more sophisticated than the usual BIOS seen on most x86 PCs. Some system vendors take advantage of the ability of the EFI to access files and run programs from a hard disk filesystem to store diagnostics and EFI based system management utilities on the hard disk. This is a separate FAT format filesystem on the system disk. Consult the system documentation and accessories that come with the system for details. The easiest time to set up a diagnostics partition is at the same time you set up the EFI boot partition."
-msgstr "Phần vững EFI là hơi tinh tế hơn BIOS thường nằm trên phần lớn máy PC kiểu x86. Một số nhà sản xuất hệ thống nhớ dịp khả năng truy cập tập tin của EFI, và chạy chương trình từ hệ thống tập tin đĩa cứng để cất giữ thông tin chẩn đoán và các tiện ích quản lý hệ thống tập tin đựa vào EFI trên đĩa cứng đó. Đây là hệ thống tập tin riêng có dạng thức FAT nằm trên đĩa hệ thống. Hãy xem tài liệu hướng dẫn về hệ thống và các bổ sung của hệ thống để tìm chi tiết. Điểm thời dễ nhất để thiết lập một phân vùng chẩn đoán là cùng lúc thiết lập phân vùng khởi động EFI."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The EFI firmware is significantly more sophisticated than the usual BIOS "
+"seen on most x86 PCs. Some system vendors take advantage of the ability of "
+"the EFI to access files and run programs from a hard disk filesystem to "
+"store diagnostics and EFI based system management utilities on the hard "
+"disk. This is a separate FAT format filesystem on the system disk. Consult "
+"the system documentation and accessories that come with the system for "
+"details. The easiest time to set up a diagnostics partition is at the same "
+"time you set up the EFI boot partition."
+msgstr ""
+"Phần vững EFI là hơi tinh tế hơn BIOS thường nằm trên phần lớn máy PC kiểu "
+"x86. Một số nhà sản xuất hệ thống nhớ dịp khả năng truy cập tập tin của EFI, "
+"và chạy chương trình từ hệ thống tập tin đĩa cứng để cất giữ thông tin chẩn "
+"đoán và các tiện ích quản lý hệ thống tập tin đựa vào EFI trên đĩa cứng đó. "
+"Đây là hệ thống tập tin riêng có dạng thức FAT nằm trên đĩa hệ thống. Hãy "
+"xem tài liệu hướng dẫn về hệ thống và các bổ sung của hệ thống để tìm chi "
+"tiết. Điểm thời dễ nhất để thiết lập một phân vùng chẩn đoán là cùng lúc "
+"thiết lập phân vùng khởi động EFI."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:914
#, no-c-format
-msgid "SGI machines require an SGI disk label in order to make the system bootable from hard disk. It can be created in the fdisk expert menu. The thereby created volume header (partition number 9) should be at least 3MB large. If the volume header created is too small, you can simply delete partition number 9 and re-add it with a different size. Note that the volume header must start at sector 0."
-msgstr "Máy tính kiểu SGI cần thiết một nhãn đĩa SGI để làm cho hệ thống có khả năng khởi động từ đĩa cứng. Nó có thể được tạo trong trình đơn nhà chuyên môn (expert) của trình fdisk. Phần đầu khối tin (volume header) đã được tạo như thế (phân vùng số 9) nên có kích cỡ ít nhất 3 MB. Nếu phần đầu khối tin đã được tạo có kích cỡ quá nhỏ, bạn đơn giản có thể xoá bỏ phân vùng số 9 và thêm lại nó với kích cỡ khác. Ghi chú rằng phần đầu khối tin phải bắt đầu tại rãnh ghi 0."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"SGI machines require an SGI disk label in order to make the system bootable "
+"from hard disk. It can be created in the fdisk expert menu. The thereby "
+"created volume header (partition number 9) should be at least 3MB large. If "
+"the volume header created is too small, you can simply delete partition "
+"number 9 and re-add it with a different size. Note that the volume header "
+"must start at sector 0."
+msgstr ""
+"Máy tính kiểu SGI cần thiết một nhãn đĩa SGI để làm cho hệ thống có khả năng "
+"khởi động từ đĩa cứng. Nó có thể được tạo trong trình đơn nhà chuyên môn "
+"(expert) của trình fdisk. Phần đầu khối tin (volume header) đã được tạo như "
+"thế (phân vùng số 9) nên có kích cỡ ít nhất 3 MB. Nếu phần đầu khối tin đã "
+"được tạo có kích cỡ quá nhỏ, bạn đơn giản có thể xoá bỏ phân vùng số 9 và "
+"thêm lại nó với kích cỡ khác. Ghi chú rằng phần đầu khối tin phải bắt đầu "
+"tại rãnh ghi 0."
+
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:931
#, no-c-format
msgid "Partitioning Newer PowerMacs"
msgstr "Tạo phân vùng trên PowerMac mới hơn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:932
#, no-c-format
-msgid "If you are installing onto a NewWorld PowerMac you must create a special bootstrap partition to hold the boot loader. The size of this partition must be 800KB and its partition type must be <emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis>. If the bootstrap partition is not created with the <emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis> type your machine cannot be made bootable from the hard disk. This partition can easily be created by creating a new partition in <command>partman</command> and telling it to use it as a <quote>NewWorld boot partition</quote>, or in <command>mac-fdisk</command> using the <userinput>b</userinput> command."
-msgstr "Nếu bạn đang cài đặt vào máy tính kiểu PowerMac mới hơn, bạn phải tạo một phân vùng kiểu tải và khởi động hệ điều hành (bootstrap) để chứa bộ tải khởi động. Kích cỡ của phân vùng này phải là 800 KB và kiểu phân vùng của nó phải là <emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis>. Nếu phân vùng tải và khởi động hệ điều hành không phải được tạo với kiểu <emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis>, máy tính của bạn không thể được làm cho khởi động được từ đĩa cứng. Phân vùng này có thể được tạo dễ dàng bằng cách tạo một phân vùng mới bằng trình <command>partman</command>, rồi báo trình đó dùng nó như là <quote>NewWorld boot partition</quote> (phân vùng khởi động PowerMac mới hơn), hoặc bằng trình <command>mac-fdisk</command> bằng cách dùng lệnh <userinput>b</userinput>."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"If you are installing onto a NewWorld PowerMac you must create a special "
+"bootstrap partition to hold the boot loader. The size of this partition must "
+"be 800KB and its partition type must be <emphasis>Apple_Bootstrap</"
+"emphasis>. If the bootstrap partition is not created with the "
+"<emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis> type your machine cannot be made "
+"bootable from the hard disk. This partition can easily be created by "
+"creating a new partition in <command>partman</command> and telling it to use "
+"it as a <quote>NewWorld boot partition</quote>, or in <command>mac-fdisk</"
+"command> using the <userinput>b</userinput> command."
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang cài đặt vào máy tính kiểu PowerMac mới hơn, bạn phải tạo một "
+"phân vùng kiểu tải và khởi động hệ điều hành (bootstrap) để chứa bộ tải khởi "
+"động. Kích cỡ của phân vùng này phải là 800 KB và kiểu phân vùng của nó phải "
+"là <emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis>. Nếu phân vùng tải và khởi động hệ "
+"điều hành không phải được tạo với kiểu <emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis>, "
+"máy tính của bạn không thể được làm cho khởi động được từ đĩa cứng. Phân "
+"vùng này có thể được tạo dễ dàng bằng cách tạo một phân vùng mới bằng trình "
+"<command>partman</command>, rồi báo trình đó dùng nó như là <quote>NewWorld "
+"boot partition</quote> (phân vùng khởi động PowerMac mới hơn), hoặc bằng "
+"trình <command>mac-fdisk</command> bằng cách dùng lệnh <userinput>b</"
+"userinput>."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:945
#, no-c-format
-msgid "The special partition type Apple_Bootstrap is required to prevent MacOS from mounting and damaging the bootstrap partition, as there are special modifications made to it in order for OpenFirmware to boot it automatically."
-msgstr "Kiểu phân vùng đặc biệt « Apple_Bootstrap » được cần thiết để ngăn cản hệ điều hành MacOS gắn kết và làm hại phân vùng tải và khởi động hệ điều hành, vì nó đã được sửa đổi đặc biệt để cho phần vững OpenFirmware khả năng khởi động tự động nó."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The special partition type Apple_Bootstrap is required to prevent MacOS from "
+"mounting and damaging the bootstrap partition, as there are special "
+"modifications made to it in order for OpenFirmware to boot it automatically."
+msgstr ""
+"Kiểu phân vùng đặc biệt « Apple_Bootstrap » được cần thiết để ngăn cản hệ "
+"điều hành MacOS gắn kết và làm hại phân vùng tải và khởi động hệ điều hành, "
+"vì nó đã được sửa đổi đặc biệt để cho phần vững OpenFirmware khả năng khởi "
+"động tự động nó."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:952
#, no-c-format
-msgid "Note that the bootstrap partition is only meant to hold 3 very small files: the <command>yaboot</command> binary, its configuration <filename>yaboot.conf</filename>, and a first stage OpenFirmware loader <command>ofboot.b</command>. It need not and must not be mounted on your file system nor have kernels or anything else copied to it. The <command>ybin</command> and <command>mkofboot</command> utilities are used to manipulate this partition."
-msgstr "Ghi chú rằng phân vùng tải và khởi động hệ điều hành được định chứa chỉ 3 tập tin rất nhỏ : tập tin nhị phân <command>yaboot</command>, cấu hình của nó <filename>yaboot.conf</filename>, và một bộ tải phần vững OpenFirmware giai đoạn thứ nhất <command>ofboot.b</command>. Nó không cần và phải không được gắn kết trên hệ thống tập tin của bạn, cũng không có hạt nhân hay điều khác nào được sao chép vào nó. Những tiện ích <command>ybin</command> và <command>mkofboot</command> được dùng để thao tác phân vùng này."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Note that the bootstrap partition is only meant to hold 3 very small files: "
+"the <command>yaboot</command> binary, its configuration <filename>yaboot."
+"conf</filename>, and a first stage OpenFirmware loader <command>ofboot.b</"
+"command>. It need not and must not be mounted on your file system nor have "
+"kernels or anything else copied to it. The <command>ybin</command> and "
+"<command>mkofboot</command> utilities are used to manipulate this partition."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng phân vùng tải và khởi động hệ điều hành được định chứa chỉ 3 "
+"tập tin rất nhỏ : tập tin nhị phân <command>yaboot</command>, cấu hình của "
+"nó <filename>yaboot.conf</filename>, và một bộ tải phần vững OpenFirmware "
+"giai đoạn thứ nhất <command>ofboot.b</command>. Nó không cần và phải không "
+"được gắn kết trên hệ thống tập tin của bạn, cũng không có hạt nhân hay điều "
+"khác nào được sao chép vào nó. Những tiện ích <command>ybin</command> và "
+"<command>mkofboot</command> được dùng để thao tác phân vùng này."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:962
#, no-c-format
-msgid "In order for OpenFirmware to automatically boot &debian; the bootstrap partition should appear before other boot partitions on the disk, especially MacOS boot partitions. The bootstrap partition should be the first one you create. However, if you add a bootstrap partition later, you can use <command>mac-fdisk</command>'s <userinput>r</userinput> command to reorder the partition map so the bootstrap partition comes right after the map (which is always partition 1). It's the logical map order, not the physical address order, that counts."
-msgstr "Để phần vững OpenFirmware khởi động tự động &debian;, phân vùng tải và khởi động hệ điều hành nên nằm trước các phân vùng khởi động khác trên đĩa, nhất là phân vùng khởi động của hệ điều hành MacOS. Phân vùng tải và khởi động hệ điều hành nên là phân vùng thứ nhất bị bạn tạo. Tuy nhiên nếu bạn thêm một phân vùng tải và khởi động hệ điều hành vào lúc sau, bạn có thể sử dụng lệnh <userinput>r</userinput> của trình <command>mac-fdisk</command> để sắp xếp lại sơ đồ phân vùng để mà phân vùng tải và khởi động hệ điều hành nằm đúng sau sơ đồ đó (mà luôn luôn là phân vùng số 1). Quan trọng là thứ tự sơ đồ hợp lý, không phải thứ tự địa chỉ vật lý."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"In order for OpenFirmware to automatically boot &debian; the bootstrap "
+"partition should appear before other boot partitions on the disk, especially "
+"MacOS boot partitions. The bootstrap partition should be the first one you "
+"create. However, if you add a bootstrap partition later, you can use "
+"<command>mac-fdisk</command>'s <userinput>r</userinput> command to reorder "
+"the partition map so the bootstrap partition comes right after the map "
+"(which is always partition 1). It's the logical map order, not the physical "
+"address order, that counts."
+msgstr ""
+"Để phần vững OpenFirmware khởi động tự động &debian;, phân vùng tải và khởi "
+"động hệ điều hành nên nằm trước các phân vùng khởi động khác trên đĩa, nhất "
+"là phân vùng khởi động của hệ điều hành MacOS. Phân vùng tải và khởi động hệ "
+"điều hành nên là phân vùng thứ nhất bị bạn tạo. Tuy nhiên nếu bạn thêm một "
+"phân vùng tải và khởi động hệ điều hành vào lúc sau, bạn có thể sử dụng lệnh "
+"<userinput>r</userinput> của trình <command>mac-fdisk</command> để sắp xếp "
+"lại sơ đồ phân vùng để mà phân vùng tải và khởi động hệ điều hành nằm đúng "
+"sau sơ đồ đó (mà luôn luôn là phân vùng số 1). Quan trọng là thứ tự sơ đồ "
+"hợp lý, không phải thứ tự địa chỉ vật lý."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:974
#, no-c-format
-msgid "Apple disks normally have several small driver partitions. If you intend to dual boot your machine with MacOSX, you should retain these partitions and a small HFS partition (800k is the minimum size). That is because MacOSX, on every boot, offers to initialize any disks which do not have active MacOS partitions and driver partitions."
-msgstr "Đĩa kiểu Apple thường có vài phân vùng điều khiển nhỏ. Nếu bạn định khởi động đôi máy tính với hệ điều hành Mac OSX, bạn nên giữ lại các phân vùng đó và một phân vùng kiểu HFS nhỏ (kích cỡ tối thiểu là 800 KB). Đó là vì hệ điều hành Mac OSX, mỗi khi khởi động, cố gắng sở khởi đĩa nào chưa có phân vùng kiểu MacOS và trình điều khiển hoạt động."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Apple disks normally have several small driver partitions. If you intend to "
+"dual boot your machine with MacOSX, you should retain these partitions and a "
+"small HFS partition (800k is the minimum size). That is because MacOSX, on "
+"every boot, offers to initialize any disks which do not have active MacOS "
+"partitions and driver partitions."
+msgstr ""
+"Đĩa kiểu Apple thường có vài phân vùng điều khiển nhỏ. Nếu bạn định khởi "
+"động đôi máy tính với hệ điều hành Mac OSX, bạn nên giữ lại các phân vùng đó "
+"và một phân vùng kiểu HFS nhỏ (kích cỡ tối thiểu là 800 KB). Đó là vì hệ "
+"điều hành Mac OSX, mỗi khi khởi động, cố gắng sở khởi đĩa nào chưa có phân "
+"vùng kiểu MacOS và trình điều khiển hoạt động."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:991
#, no-c-format
-msgid "Make sure you create a <quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This is the only kind of partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and so it's the only scheme from which you can boot. The <keycap>s</keycap> key is used in <command>fdisk</command> to create Sun disk labels."
-msgstr "Hãy đảm bảo bạn tạo một <quote>nhãn đĩa Sun</quote> trên đĩa khởi động. Đây là lược đồ phân vùng duy nhất được hiểu bởi PROM của OpenBoot nên nó là lược đồ duy nhất từ đó bạn có khả năng khởi động. Phím <keycap>s</keycap> được dùng trong trình <command>fdisk</command> để tạo nhãn đĩa Sun."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Make sure you create a <quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This "
+"is the only kind of partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and "
+"so it's the only scheme from which you can boot. The <keycap>s</keycap> key "
+"is used in <command>fdisk</command> to create Sun disk labels."
+msgstr ""
+"Hãy đảm bảo bạn tạo một <quote>nhãn đĩa Sun</quote> trên đĩa khởi động. Đây "
+"là lược đồ phân vùng duy nhất được hiểu bởi PROM của OpenBoot nên nó là lược "
+"đồ duy nhất từ đó bạn có khả năng khởi động. Phím <keycap>s</keycap> được "
+"dùng trong trình <command>fdisk</command> để tạo nhãn đĩa Sun."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:999
#, no-c-format
-msgid "Furthermore, on &arch-title; disks, make sure your first partition on your boot disk starts at cylinder 0. While this is required, it also means that the first partition will contain the partition table and the boot block, which are the first two sectors of the disk. You must <emphasis>not</emphasis> put swap on the first partition of the boot drive, since swap partitions do not preserve the first few sectors of the partition. You can put Ext2 or UFS partitions there; these will leave the partition table and the boot block alone."
-msgstr "Hơn nửa, trên đĩa kiểu &arch-title;, hãy đảm bảo phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa khởi động có bắt đầu tại hình trụ số 0. Dù nó cần thiết, nó cũng có nghĩa là phân vùng thứ nhất sẽ chứa bảng phân vùng và khối khởi động, hai rãnh ghi thứ nhất của đĩa. Bạn phải <emphasis>không</emphasis> để vùng trao đổi vào phân vùng thứ nhất của ổ đĩa khởi động, vì phân vùng trao đổi không bảo tồn vài rãnh ghi đầu của phân vùng đó. Bạn có khả năng để phân vùng kiểu ext2 hay UFS vào đó ; chúng sẽ không sửa đổi bảng phân vùng hay khối khởi động."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Furthermore, on &arch-title; disks, make sure your first partition on your "
+"boot disk starts at cylinder 0. While this is required, it also means that "
+"the first partition will contain the partition table and the boot block, "
+"which are the first two sectors of the disk. You must <emphasis>not</"
+"emphasis> put swap on the first partition of the boot drive, since swap "
+"partitions do not preserve the first few sectors of the partition. You can "
+"put Ext2 or UFS partitions there; these will leave the partition table and "
+"the boot block alone."
+msgstr ""
+"Hơn nửa, trên đĩa kiểu &arch-title;, hãy đảm bảo phân vùng thứ nhất nằm trên "
+"đĩa khởi động có bắt đầu tại hình trụ số 0. Dù nó cần thiết, nó cũng có "
+"nghĩa là phân vùng thứ nhất sẽ chứa bảng phân vùng và khối khởi động, hai "
+"rãnh ghi thứ nhất của đĩa. Bạn phải <emphasis>không</emphasis> để vùng trao "
+"đổi vào phân vùng thứ nhất của ổ đĩa khởi động, vì phân vùng trao đổi không "
+"bảo tồn vài rãnh ghi đầu của phân vùng đó. Bạn có khả năng để phân vùng kiểu "
+"ext2 hay UFS vào đó ; chúng sẽ không sửa đổi bảng phân vùng hay khối khởi "
+"động."
+
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:1010
#, no-c-format
-msgid "It is also advised that the third partition should be of type <quote>Whole disk</quote> (type 5), and contain the entire disk (from the first cylinder to the last). This is simply a convention of Sun disk labels, and helps the <command>SILO</command> boot loader keep its bearings."
-msgstr "Cũng khuyên bạn đặt phân vùng thứ ba là kiểu <quote>Whole disk</quote> (toàn bộ đĩa) (kiểu 5), và chứa toàn bộ đĩa (từ hình trụ thứ nhất đến điều cuối cùng). Đây đơn giản là quy ước của nhãn đĩa Sun, và giúp đỡ bộ tải khởi động <command>SILO</command> định hướng."
+msgid ""
+"It is also advised that the third partition should be of type <quote>Whole "
+"disk</quote> (type 5), and contain the entire disk (from the first cylinder "
+"to the last). This is simply a convention of Sun disk labels, and helps the "
+"<command>SILO</command> boot loader keep its bearings."
+msgstr ""
+"Cũng khuyên bạn đặt phân vùng thứ ba là kiểu <quote>Whole disk</quote> (toàn "
+"bộ đĩa) (kiểu 5), và chứa toàn bộ đĩa (từ hình trụ thứ nhất đến điều cuối "
+"cùng). Đây đơn giản là quy ước của nhãn đĩa Sun, và giúp đỡ bộ tải khởi động "
+"<command>SILO</command> định hướng."
diff --git a/po/vi/preseed.po b/po/vi/preseed.po
index 266ce5d1d..2bdd7b14c 100644
--- a/po/vi/preseed.po
+++ b/po/vi/preseed.po
@@ -3,280 +3,426 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: preseed\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-05-21 03:02+0000\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: preseed\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-06-05 19:06+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-06-04 16:17+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
-"Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n"
+"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6a7\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:16
#, no-c-format
msgid "Automating the installation using preseeding"
msgstr "Tự động hoá việc cài đặt bằng chèn trước"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:18
#, no-c-format
-msgid "This appendix explains the intricacies of preseeding answers to questions in &d-i; to automate your installation."
-msgstr "Phụ lục này giải thích chi tiết cách chèn trước thông tin trả lời câu hòi trong &d-i; để tự động hoá việc cài đặt."
+msgid ""
+"This appendix explains the intricacies of preseeding answers to questions in "
+"&d-i; to automate your installation."
+msgstr ""
+"Phụ lục này giải thích chi tiết cách chèn trước thông tin trả lời câu hòi "
+"trong &d-i; để tự động hoá việc cài đặt."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:23
-#: preseed.xml:492
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:23 preseed.xml:492
#, no-c-format
-msgid "The configuration fragments used in this appendix are also available as an example preconfiguration file from &urlset-example-preseed;."
-msgstr "Những đoạn cấu hình được dùng trong phụ lục này cũng sẵn sàng dạng tập tin định cấu hình sẵn mẫu tại &urlset-example-preseed;."
+msgid ""
+"The configuration fragments used in this appendix are also available as an "
+"example preconfiguration file from &urlset-example-preseed;."
+msgstr ""
+"Những đoạn cấu hình được dùng trong phụ lục này cũng sẵn sàng dạng tập tin "
+"định cấu hình sẵn mẫu tại &urlset-example-preseed;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:31
#, no-c-format
msgid "Introduction"
msgstr "Giới thiệu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:32
#, no-c-format
-msgid "Preseeding provides a way to set answers to questions asked during the installation process, without having to manually enter the answers while the installation is running. This makes it possible to fully automate most types of installation and even offers some features not available during normal installations."
-msgstr "Khả năng chèn trước cung cấp cách đặt trả lời câu được hỏi trong tiến trình cài đặt, không cần tự nhập mỗi trả lời trong khi cài đặt. Như thế thì có thể tự động hoá hoàn toàn phần lớn kiểu việc cài đặt, ngay cả cung cấp một số tính năng không sẵn sàng trong tiến trình cài đặt chuẩn."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"Preseeding provides a way to set answers to questions asked during the "
+"installation process, without having to manually enter the answers while the "
+"installation is running. This makes it possible to fully automate most types "
+"of installation and even offers some features not available during normal "
+"installations."
+msgstr ""
+"Khả năng chèn trước cung cấp cách đặt trả lời câu được hỏi trong tiến trình "
+"cài đặt, không cần tự nhập mỗi trả lời trong khi cài đặt. Như thế thì có thể "
+"tự động hoá hoàn toàn phần lớn kiểu việc cài đặt, ngay cả cung cấp một số "
+"tính năng không sẵn sàng trong tiến trình cài đặt chuẩn."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:43
#, no-c-format
msgid "Preseeding methods"
msgstr "Phương pháp chèn trước"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:44
#, no-c-format
-msgid "There are three methods that can be used for preseeding: <firstterm>initrd</firstterm>, <firstterm>file</firstterm> and <firstterm>network</firstterm>. Initrd preseeding will work with any installation method and supports preseeding of more things, but it requires the most preparation. File and network preseeding each can be used with different installation methods. With file and network preseeding the first few installer questions cannot be preseeded because the preconfiguration file is only loaded after they have been asked."
-msgstr "Có ba phương pháp có thể được dùng để chèn trước: <firstterm>initrd</firstterm>, <firstterm>tập tin</firstterm> và <firstterm>mạng</firstterm>. Sự chèn trước initrd sẽ hoạt động được với bất cứ phương pháp cài đặt nào, và hỗ trợ khả năng chèn trước thứ thêm, còn cần thiết bạn chuẩn bị thêm. Sự chèn trước tập tin và mạng có thể được dùng với phương pháp cài đặt khác nhau. Đối với sự chèn trước tập tin và mạng, không thể chèn trước vài câu hỏi cài đặt thứ nhất vì tập tin cấu hình được tải chỉ sau khi chúng đã được hỏi."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"There are three methods that can be used for preseeding: <firstterm>initrd</"
+"firstterm>, <firstterm>file</firstterm> and <firstterm>network</firstterm>. "
+"Initrd preseeding will work with any installation method and supports "
+"preseeding of more things, but it requires the most preparation. File and "
+"network preseeding each can be used with different installation methods. "
+"With file and network preseeding the first few installer questions cannot be "
+"preseeded because the preconfiguration file is only loaded after they have "
+"been asked."
+msgstr ""
+"Có ba phương pháp có thể được dùng để chèn trước: <firstterm>initrd</"
+"firstterm>, <firstterm>tập tin</firstterm> và <firstterm>mạng</firstterm>. "
+"Sự chèn trước initrd sẽ hoạt động được với bất cứ phương pháp cài đặt nào, "
+"và hỗ trợ khả năng chèn trước thứ thêm, còn cần thiết bạn chuẩn bị thêm. Sự "
+"chèn trước tập tin và mạng có thể được dùng với phương pháp cài đặt khác "
+"nhau. Đối với sự chèn trước tập tin và mạng, không thể chèn trước vài câu "
+"hỏi cài đặt thứ nhất vì tập tin cấu hình được tải chỉ sau khi chúng đã được "
+"hỏi."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:55
#, no-c-format
-msgid "The following table shows which preseeding methods can be used with which installation methods."
-msgstr "Theo đây có bảng hiển thị phương pháp chèn trước nào có thể được dùng với phương pháp cài đặt nào."
+msgid ""
+"The following table shows which preseeding methods can be used with which "
+"installation methods."
+msgstr ""
+"Theo đây có bảng hiển thị phương pháp chèn trước nào có thể được dùng với "
+"phương pháp cài đặt nào."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:64
#, no-c-format
msgid "Installation method"
msgstr "Phương pháp cài đặt"
-#.Tag: entry
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:64
#, no-c-format
msgid "initrd"
msgstr "initrd"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:65
#, no-c-format
msgid "file"
msgstr "tập tin"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:65
#, no-c-format
msgid "network"
msgstr "mạng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:71
#, no-c-format
msgid "CD/DVD"
msgstr "CD/DVD"
-#.Tag: entry
-#: preseed.xml:72
-#: preseed.xml:73
-#: preseed.xml:77
-#: preseed.xml:79
-#: preseed.xml:82
-#: preseed.xml:83
-#: preseed.xml:87
-#: preseed.xml:88
-#: preseed.xml:92
-#: preseed.xml:94
-#: preseed.xml:97
-#: preseed.xml:99
+#. Tag: entry
+#: preseed.xml:72 preseed.xml:73 preseed.xml:77 preseed.xml:79 preseed.xml:82
+#: preseed.xml:83 preseed.xml:87 preseed.xml:88 preseed.xml:92 preseed.xml:94
+#: preseed.xml:97 preseed.xml:99
#, no-c-format
msgid "<entry>yes</entry>"
msgstr "<entry>có</entry>"
-#.Tag: entry
-#: preseed.xml:74
-#: preseed.xml:78
-#: preseed.xml:84
-#: preseed.xml:89
-#: preseed.xml:93
+#. Tag: entry
+#: preseed.xml:74 preseed.xml:78 preseed.xml:84 preseed.xml:89 preseed.xml:93
#: preseed.xml:98
#, no-c-format
msgid "<entry>no</entry>"
msgstr "<entry>không</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:76
#, no-c-format
msgid "netboot"
msgstr "khởi động qua mạng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:81
#, no-c-format
-msgid "hd-media <phrase condition=\"bootable-usb\">(including usb-stick)</phrase>"
-msgstr "kiểu đĩa cứng <phrase condition=\"bootable-usb\">(gồm thanh USB)</phrase>"
+msgid ""
+"hd-media <phrase condition=\"bootable-usb\">(including usb-stick)</phrase>"
+msgstr ""
+"kiểu đĩa cứng <phrase condition=\"bootable-usb\">(gồm thanh USB)</phrase>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:86
#, no-c-format
msgid "floppy based (cd-drivers)"
msgstr "đựa vào đĩa mềm (trình điều khiển đĩa CD)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:91
#, no-c-format
msgid "floppy based (net-drivers)"
msgstr "đựa vào đĩa mềm (trình điều khiển mạng)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:96
#, no-c-format
msgid "generic/tape"
msgstr "chung/băng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:105
#, no-c-format
-msgid "An important difference between the preseeding methods is the point at which the preconfiguration file is loaded and processed. For initrd preseeding this is right at the start of the installation, before the first question is even asked. For file preseeding this is after the CD or CD image has been loaded. For network preseeding it is only after the network has been configured."
-msgstr "Khác biệt quan trọng giữa những phương pháp chèn trước là điểm thời nơi tập tin định cấu hình sẵn được tải và xử lý. Đối với sự chèn trước kiểu initrd, điểm này nằm đúng tại đầu của tiến trình cài đặt, trước khi câu thứ nhất được hỏi. Đối với sự chèn trước kiểu tập tin, nó nằm sau khi đĩa CD hay ảnh đĩa CD đã được tải. Còn đối với sự chèn trước kiểu mạng, nó nằm chỉ sau khi mạng đã được cấu hình thôi."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"An important difference between the preseeding methods is the point at which "
+"the preconfiguration file is loaded and processed. For initrd preseeding "
+"this is right at the start of the installation, before the first question is "
+"even asked. For file preseeding this is after the CD or CD image has been "
+"loaded. For network preseeding it is only after the network has been "
+"configured."
+msgstr ""
+"Khác biệt quan trọng giữa những phương pháp chèn trước là điểm thời nơi tập "
+"tin định cấu hình sẵn được tải và xử lý. Đối với sự chèn trước kiểu initrd, "
+"điểm này nằm đúng tại đầu của tiến trình cài đặt, trước khi câu thứ nhất "
+"được hỏi. Đối với sự chèn trước kiểu tập tin, nó nằm sau khi đĩa CD hay ảnh "
+"đĩa CD đã được tải. Còn đối với sự chèn trước kiểu mạng, nó nằm chỉ sau khi "
+"mạng đã được cấu hình thôi."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:114
#, no-c-format
-msgid "In practical terms this means for file and network preseeding that the questions about language, country and keyboard selection will already have been asked. For network preseeding add to that any questions related to network configuration. Some other questions that are only displayed at medium or low priority (like the first hardware detection run) will also already have been processed."
-msgstr "Trong thực hành có nghĩa là đối với sự chèn trước kiểu tập tin và mạng, các câu về ngôn ngữ, quốc gia và bố trí bàn phím đã được hỏi. Đối với sự chèn trước kiểu mạng, câu nào liên quan đến khả năng cấu hình mạng cũng đã được hỏi. Một số câu hỏi khác chỉ được hiển thị tại ưu tiên vừa hay thấp (như việc chạy phát hiện phần cứng thứ nhất) cũng đã được xử lý."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"In practical terms this means for file and network preseeding that the "
+"questions about language, country and keyboard selection will already have "
+"been asked. For network preseeding add to that any questions related to "
+"network configuration. Some other questions that are only displayed at "
+"medium or low priority (like the first hardware detection run) will also "
+"already have been processed."
+msgstr ""
+"Trong thực hành có nghĩa là đối với sự chèn trước kiểu tập tin và mạng, các "
+"câu về ngôn ngữ, quốc gia và bố trí bàn phím đã được hỏi. Đối với sự chèn "
+"trước kiểu mạng, câu nào liên quan đến khả năng cấu hình mạng cũng đã được "
+"hỏi. Một số câu hỏi khác chỉ được hiển thị tại ưu tiên vừa hay thấp (như "
+"việc chạy phát hiện phần cứng thứ nhất) cũng đã được xử lý."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:123
#, no-c-format
-msgid "Obviously, any questions that have been processed before the preconfiguration file is loaded cannot be preseeded. <xref linkend=\"preseed-bootparms\"/> offers a way to avoid these questions being asked."
-msgstr "Rõ ràng là không thể chèn trước câu hỏi nào đã được xử lý trước khi tập tin định cấu hình sẵn đã được tải. Phần <xref linkend=\"preseed-bootparms\"/> cung cấp cách tránh những câu này được hỏi."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"Obviously, any questions that have been processed before the "
+"preconfiguration file is loaded cannot be preseeded. <xref linkend=\"preseed-"
+"bootparms\"/> offers a way to avoid these questions being asked."
+msgstr ""
+"Rõ ràng là không thể chèn trước câu hỏi nào đã được xử lý trước khi tập tin "
+"định cấu hình sẵn đã được tải. Phần <xref linkend=\"preseed-bootparms\"/> "
+"cung cấp cách tránh những câu này được hỏi."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:134
#, no-c-format
msgid "Limitations"
msgstr "Hạn chế"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:135
#, no-c-format
-msgid "Although most questions used by &d-i; can be preseeded using this method, there are some notable exceptions. You must (re)partition an entire disk or use available free space on a disk; it is not possible to use existing partitions. You currently cannot use preseeding to set up RAID."
-msgstr "Mặc dù phần lớn câu hỏi được dùng bởi &d-i; có thể được chèn trước bằng phương pháp này, có một số ngoại lệ quan trọng. Bạn phải phân vùng (lại) toàn bộ đĩa hoặc sử dụng sức chứa còn rảnh trên đĩa; không thể sử dụng phân vùng đã có. Hơn nữa, hiện thời bạn không thể sử dụng khả năng chèn trước để thiết lập RAID."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"Although most questions used by &d-i; can be preseeded using this method, "
+"there are some notable exceptions. You must (re)partition an entire disk or "
+"use available free space on a disk; it is not possible to use existing "
+"partitions. You currently cannot use preseeding to set up RAID."
+msgstr ""
+"Mặc dù phần lớn câu hỏi được dùng bởi &d-i; có thể được chèn trước bằng "
+"phương pháp này, có một số ngoại lệ quan trọng. Bạn phải phân vùng (lại) "
+"toàn bộ đĩa hoặc sử dụng sức chứa còn rảnh trên đĩa; không thể sử dụng phân "
+"vùng đã có. Hơn nữa, hiện thời bạn không thể sử dụng khả năng chèn trước để "
+"thiết lập RAID."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:207
#, no-c-format
msgid "Running custom commands during the installation"
msgstr "Chạy lệnh riêng trong khi cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:208
#, no-c-format
-msgid "A very powerful and flexible option offered by the preconfiguration tools is the ability to run commands or scripts at certain points in the installation. See <xref linkend=\"preseed-shell\"/> for details."
-msgstr "Các công cụ chèn trước cung cấp một tùy chọn rất mạnh và dẻo : khả năng chạy lệnh hay tập lệnh tại điểm thời nào đó trong tiến trình cài đặt. Xem phần <xref linkend=\"preseed-shell\"/> để tìm chi tiết."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"A very powerful and flexible option offered by the preconfiguration tools is "
+"the ability to run commands or scripts at certain points in the "
+"installation. See <xref linkend=\"preseed-shell\"/> for details."
+msgstr ""
+"Các công cụ chèn trước cung cấp một tùy chọn rất mạnh và dẻo : khả năng chạy "
+"lệnh hay tập lệnh tại điểm thời nào đó trong tiến trình cài đặt. Xem phần "
+"<xref linkend=\"preseed-shell\"/> để tìm chi tiết."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:217
#, no-c-format
-msgid "<userinput>preseed/early_command</userinput>: is run as soon as the preconfiguration file has been loaded"
-msgstr "<userinput>preseed/early_command</userinput>: được chạy đúng khi tập tin định cấu hình sẵn đã được tải"
+msgid ""
+"<userinput>preseed/early_command</userinput>: is run as soon as the "
+"preconfiguration file has been loaded"
+msgstr ""
+"<userinput>preseed/early_command</userinput>: được chạy đúng khi tập tin "
+"định cấu hình sẵn đã được tải"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:221
#, no-c-format
-msgid "<userinput>preseed/late_command</userinput>: is run just before the reboot at the end of the install, but before the <filename>/target</filename> filesystem has been unmounted"
-msgstr "<userinput>preseed/late_command</userinput>: được chạy đúng trước khi khởi động tại kết thúc của tiến trình cài đặt, còn trước khi hệ thống tập tin <filename>/target</filename> đã được tháo gắn kết"
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"<userinput>preseed/late_command</userinput>: is run just before the reboot "
+"at the end of the install, but before the <filename>/target</filename> "
+"filesystem has been unmounted"
+msgstr ""
+"<userinput>preseed/late_command</userinput>: được chạy đúng trước khi khởi "
+"động tại kết thúc của tiến trình cài đặt, còn trước khi hệ thống tập tin "
+"<filename>/target</filename> đã được tháo gắn kết"
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:231
#, no-c-format
msgid "Using preseeding to change default values"
msgstr "Dùng khả năng chèn trước để thay đổi giá trị mặc định"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:232
#, no-c-format
-msgid "It is possible to use preseeding to change the default answer for a question, but still have the question asked. To do this the <firstterm>seen</firstterm> flag must be reset to <quote>false</quote> after setting the value for a question."
-msgstr "Có thể dùng khả năng chèn trước để thay đổi trả lời mặc định câu hỏi, còn câu đó vẫn được hỏi. Để làm như thế, cờ <firstterm>seen</firstterm> (đã xem) phải được đặt lại thành <quote>false</quote> (sai) sau khi đặt giá trị cho câu hỏi nào."
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"It is possible to use preseeding to change the default answer for a "
+"question, but still have the question asked. To do this the <firstterm>seen</"
+"firstterm> flag must be reset to <quote>false</quote> after setting the "
+"value for a question."
+msgstr ""
+"Có thể dùng khả năng chèn trước để thay đổi trả lời mặc định câu hỏi, còn "
+"câu đó vẫn được hỏi. Để làm như thế, cờ <firstterm>seen</firstterm> (đã xem) "
+"phải được đặt lại thành <quote>false</quote> (sai) sau khi đặt giá trị cho "
+"câu hỏi nào."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:241
#, no-c-format
msgid ""
"d-i foo/bar string value\n"
"d-i foo/bar seen false"
-msgstr "d-i phu/ba chuỗi giá_trị\n"
+msgstr ""
+"d-i phu/ba chuỗi giá_trị\n"
"d-i phu/ba seen false"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:247
#, no-c-format
msgid "Using preseeding"
msgstr "Dùng khả năng chèn trước"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:248
#, no-c-format
-msgid "Of course you will first need to create a preconfiguration file and place it in the location from where you want to use it. Creating the preconfiguration file is covered later in this appendix. Putting it in the correct location is fairly straightforward for network preseeding or if you want to read the file off a floppy or usb-stick. If you want to include the file on a CD or DVD, you will have to remaster the ISO image. How to get the preconfiguration file included in the initrd is outside the scope of this document; please consult the developers documentation for &d-i;."
-msgstr "Tất nhiên trước tiên bạn cần phải tạo một tập tin định cấu hình sẵn, và để nó vào địa điểm từ đó bạn muốn dùng nó. Cách tạo tập tin định cấu hình sẵn được diễn tả trong phần sau của phụ lục này. Cách để nó vào địa điểm đúng là hơi đơn giản để chèn trước qua mạng hoặc nếu bạn muốn đọc tập tin ra đĩa mềm hay thanh USB. Nếu bạn muốn gồm có tập tin đó trên đĩa CD hay DVD, bạn sẽ phải tạo lại chủ ảnh ISO đó. Cách làm cho tập tin định cấu hình sẵn được gồm trong initrd nằm ở ngoại phạm vị của tài liệu này; vui lòng xem tài liệu hướng dẫn nhà phát triển về &d-i;."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Of course you will first need to create a preconfiguration file and place it "
+"in the location from where you want to use it. Creating the preconfiguration "
+"file is covered later in this appendix. Putting it in the correct location "
+"is fairly straightforward for network preseeding or if you want to read the "
+"file off a floppy or usb-stick. If you want to include the file on a CD or "
+"DVD, you will have to remaster the ISO image. How to get the "
+"preconfiguration file included in the initrd is outside the scope of this "
+"document; please consult the developers documentation for &d-i;."
+msgstr ""
+"Tất nhiên trước tiên bạn cần phải tạo một tập tin định cấu hình sẵn, và để "
+"nó vào địa điểm từ đó bạn muốn dùng nó. Cách tạo tập tin định cấu hình sẵn "
+"được diễn tả trong phần sau của phụ lục này. Cách để nó vào địa điểm đúng là "
+"hơi đơn giản để chèn trước qua mạng hoặc nếu bạn muốn đọc tập tin ra đĩa mềm "
+"hay thanh USB. Nếu bạn muốn gồm có tập tin đó trên đĩa CD hay DVD, bạn sẽ "
+"phải tạo lại chủ ảnh ISO đó. Cách làm cho tập tin định cấu hình sẵn được gồm "
+"trong initrd nằm ở ngoại phạm vị của tài liệu này; vui lòng xem tài liệu "
+"hướng dẫn nhà phát triển về &d-i;."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:259
#, no-c-format
-msgid "An example preconfiguration file that you can use as basis for your own preconfiguration file is available from &urlset-example-preseed;. This file is based on the configuration fragments included in this appendix."
-msgstr "Tại &urlset-example-preseed; có sẵn một tập tin định cấu hình sẵn mẫu bạn có thể dùng là cơ bản cho tập tin định cấu hình sẵn của mình. Tập tin này đựa vào những đoạn cấu hình được gồm trong phụ lục này."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"An example preconfiguration file that you can use as basis for your own "
+"preconfiguration file is available from &urlset-example-preseed;. This file "
+"is based on the configuration fragments included in this appendix."
+msgstr ""
+"Tại &urlset-example-preseed; có sẵn một tập tin định cấu hình sẵn mẫu bạn có "
+"thể dùng là cơ bản cho tập tin định cấu hình sẵn của mình. Tập tin này đựa "
+"vào những đoạn cấu hình được gồm trong phụ lục này."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:268
#, no-c-format
msgid "Loading the preconfiguration file"
msgstr "Tải tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:269
#, no-c-format
-msgid "If you are using initrd preseeding, you only have to make sure a file named <filename>preseed.cfg</filename> is included in the root directory of the initrd. The installer will automatically check if this file is present and load it."
-msgstr "Nếu bạn đang dùng khả năng chèn trước kiểu initrd, bạn chỉ cần phải chắc là một tập tin tên <filename>preseed.cfg</filename> được gồm trong thư mục gốc của initrd đó. Trình cài đặt sẽ kiểm tra tự động nếu có tập tin này không, và sẽ tải nó."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"If you are using initrd preseeding, you only have to make sure a file named "
+"<filename>preseed.cfg</filename> is included in the root directory of the "
+"initrd. The installer will automatically check if this file is present and "
+"load it."
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang dùng khả năng chèn trước kiểu initrd, bạn chỉ cần phải chắc là "
+"một tập tin tên <filename>preseed.cfg</filename> được gồm trong thư mục gốc "
+"của initrd đó. Trình cài đặt sẽ kiểm tra tự động nếu có tập tin này không, "
+"và sẽ tải nó."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:276
#, no-c-format
-msgid "For the other preseeding methods you need to tell the installer what file to use when you boot it. This is normally done by passing the kernel a boot parameter, either manually at boot time or by editing the bootloader configuration file (e.g. <filename>syslinux.cfg</filename>) and adding the parameter to the end of the append line(s) for the kernel."
-msgstr "Đối với các phương pháp chèn trước khác, bạn cần phải báo trình cài đặt biết tập tin nào cần dùng khi bạn khởi động nó. Bình thường làm như thế bằng cách gởi cho hạt nhân một tham số khởi động, hoặc tự gởi vào lúc khởi động, hoặc bằng cách hiệu chỉnh tập tin cấu hình bộ tải khởi động (v.d. <filename>syslinux.cfg</filename>) và thêm tham số đó vào kết thúc của (những) dòng phụ thêm dành cho hạt nhân."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"For the other preseeding methods you need to tell the installer what file to "
+"use when you boot it. This is normally done by passing the kernel a boot "
+"parameter, either manually at boot time or by editing the bootloader "
+"configuration file (e.g. <filename>syslinux.cfg</filename>) and adding the "
+"parameter to the end of the append line(s) for the kernel."
+msgstr ""
+"Đối với các phương pháp chèn trước khác, bạn cần phải báo trình cài đặt biết "
+"tập tin nào cần dùng khi bạn khởi động nó. Bình thường làm như thế bằng cách "
+"gởi cho hạt nhân một tham số khởi động, hoặc tự gởi vào lúc khởi động, hoặc "
+"bằng cách hiệu chỉnh tập tin cấu hình bộ tải khởi động (v.d. "
+"<filename>syslinux.cfg</filename>) và thêm tham số đó vào kết thúc của "
+"(những) dòng phụ thêm dành cho hạt nhân."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:284
#, no-c-format
-msgid "If you do specify the preconfiguration file in the bootloader configuration, you might change the configuration so you don't need to hit enter to boot the installer. For syslinux this means setting the timeout to <literal>1</literal> in <filename>syslinux.cfg</filename>."
-msgstr "Nếu bạn có phải xác định tập tin định cấu hình sẵn trong cấu hình bộ tải khởi động, bạn có thể thay đổi cấu hình để tránh trường hợp cần phải bấm phím Enter để khởi động trình cài đặt. Đối với syslinux, có nghĩa là đặt thời hạn thành <literal>1</literal> trong tập tin <filename>syslinux.cfg</filename>."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"If you do specify the preconfiguration file in the bootloader configuration, "
+"you might change the configuration so you don't need to hit enter to boot "
+"the installer. For syslinux this means setting the timeout to <literal>1</"
+"literal> in <filename>syslinux.cfg</filename>."
+msgstr ""
+"Nếu bạn có phải xác định tập tin định cấu hình sẵn trong cấu hình bộ tải "
+"khởi động, bạn có thể thay đổi cấu hình để tránh trường hợp cần phải bấm "
+"phím Enter để khởi động trình cài đặt. Đối với syslinux, có nghĩa là đặt "
+"thời hạn thành <literal>1</literal> trong tập tin <filename>syslinux.cfg</"
+"filename>."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:291
#, no-c-format
-msgid "To make sure the installer gets the right preconfiguration file, you can optionally specify a checksum for the file. Currently this needs to be a md5sum, and if specified it must match the preconfiguration file or the installer will refuse to use it."
-msgstr "Để chắc là trình cài đặt nhận tập tin định cấu hình sẵn đúng, bạn có thể tùy chọn xác định tổng kiểm (checksum) cho tập tin đó. Hiện thời nó cần phải là tổng kiểu md5sum, và nếu được xác định, nó phải khớp với tập tin định cấu hình sẵn, nếu không thì trình cài đặt sẽ từ chối dùng nó."
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"To make sure the installer gets the right preconfiguration file, you can "
+"optionally specify a checksum for the file. Currently this needs to be a "
+"md5sum, and if specified it must match the preconfiguration file or the "
+"installer will refuse to use it."
+msgstr ""
+"Để chắc là trình cài đặt nhận tập tin định cấu hình sẵn đúng, bạn có thể tùy "
+"chọn xác định tổng kiểm (checksum) cho tập tin đó. Hiện thời nó cần phải là "
+"tổng kiểu md5sum, và nếu được xác định, nó phải khớp với tập tin định cấu "
+"hình sẵn, nếu không thì trình cài đặt sẽ từ chối dùng nó."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:300
#, no-c-format
msgid ""
@@ -293,7 +439,8 @@ msgid ""
" toplevel directory of the USB stick):\n"
" preseed/file=/hd-media/preseed.cfg\n"
" preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d"
-msgstr "Các tham số khởi động cần xác định:\n"
+msgstr ""
+"Các tham số khởi động cần xác định:\n"
"• nếu bạn đang khởi động qua mạng:\n"
" preseed/url=http://host/path/to/preseed.cfg\n"
" preseed/url/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n"
@@ -307,235 +454,440 @@ msgstr "Các tham số khởi động cần xác định:\n"
" preseed/file=/hd-media/preseed.cfg\n"
" preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:302
#, no-c-format
-msgid "While you're at it, you may want to add a boot parameter <userinput>debconf/priority=critical</userinput>. This will avoid most questions even if the preseeding below misses some."
-msgstr "Lúc đó, bạn cũng có thể muốn thêm tham số khởi động <userinput>debconf/priority=critical</userinput> (ưu tiên là tới hạn). Nó sẽ tránh phần lớn câu hỏi thậm chí nếu tiến trình chèn trước bên dưới thiếu một số câu."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"While you're at it, you may want to add a boot parameter <userinput>debconf/"
+"priority=critical</userinput>. This will avoid most questions even if the "
+"preseeding below misses some."
+msgstr ""
+"Lúc đó, bạn cũng có thể muốn thêm tham số khởi động <userinput>debconf/"
+"priority=critical</userinput> (ưu tiên là tới hạn). Nó sẽ tránh phần lớn câu "
+"hỏi thậm chí nếu tiến trình chèn trước bên dưới thiếu một số câu."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:312
#, no-c-format
msgid "Using a DHCP server to specify preconfiguration files"
msgstr "Dùng máy phục vụ DHCP để xác định tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:313
#, no-c-format
-msgid "It's also possible to use DHCP to specify a preconfiguration file to download from the network. DHCP allows specifying a filename. Normally this is a file to netboot, but if it appears to be an URL then installation media that support network preseeding will download the file from the URL and use it as a preconfiguration file. Here is an example of how to set it up in the dhcpd.conf for version 3 of the ISC DHCP server (the dhcp3-server Debian package)."
-msgstr "Cũng có thể dùng DHCP để xác định một tập tin định cấu hình sẵn cần tải xuống mạng. Giao thức DHCP cho khả năng xác định tên tập tin. Bình thường, nó là tập tin cần khởi động qua mạng, nhưng nếu nó có vẻ là địa chỉ Mạng (URL), vật chứa cài đặt mà hỗ trợ khả năng chèn trước qua mạng sẽ tải tập tin đó xuống địa chỉ Mạng đó rồi dùng nó là tập tin định cấu hình sẵn. Đây là mẫu cách thiết lập nó trong tập tin cấu hình &lt;dhcpd.conf&gt; cho phiên bản 3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói Debian « dhcp3-server »)."
+msgid ""
+"It's also possible to use DHCP to specify a preconfiguration file to "
+"download from the network. DHCP allows specifying a filename. Normally this "
+"is a file to netboot, but if it appears to be an URL then installation media "
+"that support network preseeding will download the file from the URL and use "
+"it as a preconfiguration file. Here is an example of how to set it up in the "
+"dhcpd.conf for version 3 of the ISC DHCP server (the dhcp3-server Debian "
+"package)."
+msgstr ""
+"Cũng có thể dùng DHCP để xác định một tập tin định cấu hình sẵn cần tải "
+"xuống mạng. Giao thức DHCP cho khả năng xác định tên tập tin. Bình thường, "
+"nó là tập tin cần khởi động qua mạng, nhưng nếu nó có vẻ là địa chỉ Mạng "
+"(URL), vật chứa cài đặt mà hỗ trợ khả năng chèn trước qua mạng sẽ tải tập "
+"tin đó xuống địa chỉ Mạng đó rồi dùng nó là tập tin định cấu hình sẵn. Đây "
+"là mẫu cách thiết lập nó trong tập tin cấu hình &lt;dhcpd.conf&gt; cho phiên "
+"bản 3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói Debian « dhcp3-server »)."
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:324
#, no-c-format
msgid ""
"if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n"
" filename \"http://host/preseed.cfg\";\n"
"}"
-msgstr "if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n"
+msgstr ""
+"if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n"
" filename \"http://host/preseed.cfg\";\n"
"}"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:326
#, no-c-format
-msgid "Note that the above example limits this filename to DHCP clients that identify themselves as \"d-i\", so it will not affect regular DHCP clients, but only the installer. You can also put the text in a stanza for only one particular host to avoid preseeding all installs on your network."
-msgstr "Ghi chú rằng mẫu bên trên giới hạn tên tập tin này thành ứng dụng khách DHCP nhận diện mình là « d-i », vì vậy nó sẽ không có tác động ứng dụng khách DHCP chuẩn, chỉ trình cài đặt thôi. Bạn cũng có thể định dạng đoạn đó là đoạn dòng cho chỉ một máy riêng, để tránh chèn trước mọi việc cài đặt trên mạng đó."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Note that the above example limits this filename to DHCP clients that "
+"identify themselves as \"d-i\", so it will not affect regular DHCP clients, "
+"but only the installer. You can also put the text in a stanza for only one "
+"particular host to avoid preseeding all installs on your network."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng mẫu bên trên giới hạn tên tập tin này thành ứng dụng khách DHCP "
+"nhận diện mình là « d-i », vì vậy nó sẽ không có tác động ứng dụng khách "
+"DHCP chuẩn, chỉ trình cài đặt thôi. Bạn cũng có thể định dạng đoạn đó là "
+"đoạn dòng cho chỉ một máy riêng, để tránh chèn trước mọi việc cài đặt trên "
+"mạng đó."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:333
#, no-c-format
-msgid "A good way to use the DHCP preseeding is to only preseed values specific to your network, such as the Debian mirror to use. This way installs on your network will automatically get a good mirror selected, but the rest of the installation can be performed interactively. Using DHCP preseeding to fully automate Debian installs should only be done with care."
-msgstr "Một phương pháp tốt dùng khả năng chèn trước DHCP là chèn trước chỉ những giá trị đặc trưng cho mạng đó, v.d. máy nhân bản Debian cần dùng. Bằng cách này, các việc cài đặt trên mạng đó sẽ nhận tự động một máy nhân bản hữu ích, còn phần còn lại của tiến trình cài đặt có thể được thực hiện tương tác. Bạn nên rất cẩn thận nếu dùng khả năng chèn trước DHCP để tự động hoá hoàn toàn vịệc cài đặt Debian nào."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"A good way to use the DHCP preseeding is to only preseed values specific to "
+"your network, such as the Debian mirror to use. This way installs on your "
+"network will automatically get a good mirror selected, but the rest of the "
+"installation can be performed interactively. Using DHCP preseeding to fully "
+"automate Debian installs should only be done with care."
+msgstr ""
+"Một phương pháp tốt dùng khả năng chèn trước DHCP là chèn trước chỉ những "
+"giá trị đặc trưng cho mạng đó, v.d. máy nhân bản Debian cần dùng. Bằng cách "
+"này, các việc cài đặt trên mạng đó sẽ nhận tự động một máy nhân bản hữu ích, "
+"còn phần còn lại của tiến trình cài đặt có thể được thực hiện tương tác. Bạn "
+"nên rất cẩn thận nếu dùng khả năng chèn trước DHCP để tự động hoá hoàn toàn "
+"vịệc cài đặt Debian nào."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:345
#, no-c-format
msgid "Using boot parameters to supplement preseeding"
msgstr "Dùng tham số khởi động để bổ sung chèn trước"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:346
#, no-c-format
-msgid "Some parts of the installation process cannot be automated using some forms of preseeding because the questions are asked before the preconfiguration file is loaded. For example, if the preconfiguration file is downloaded over the network, the network setup must be done first. One reason to use initrd preseeding is that it allows preseeding of even these early steps of the installation process."
-msgstr "Một số phần của tiến trình cài đặt không thể được tự động hoá bằng một số kiểu khả năng chèn trước, vì câu đó được hỏi trước khi tập tin định cấu hình sẵn được tải. Lấy thí dụ, nếu tập tin định cấu hình sẵn được tải về qua mạng, cần phải thiết lập mạng trước tiên. Một lý do dùng khả năng chèn trước kiểu initrd là nó cho phép chèn trước ngay cả những bước sớm này của tiến trình cài đặt."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Some parts of the installation process cannot be automated using some forms "
+"of preseeding because the questions are asked before the preconfiguration "
+"file is loaded. For example, if the preconfiguration file is downloaded over "
+"the network, the network setup must be done first. One reason to use initrd "
+"preseeding is that it allows preseeding of even these early steps of the "
+"installation process."
+msgstr ""
+"Một số phần của tiến trình cài đặt không thể được tự động hoá bằng một số "
+"kiểu khả năng chèn trước, vì câu đó được hỏi trước khi tập tin định cấu hình "
+"sẵn được tải. Lấy thí dụ, nếu tập tin định cấu hình sẵn được tải về qua "
+"mạng, cần phải thiết lập mạng trước tiên. Một lý do dùng khả năng chèn trước "
+"kiểu initrd là nó cho phép chèn trước ngay cả những bước sớm này của tiến "
+"trình cài đặt."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:355
#, no-c-format
-msgid "If a preconfiguration file cannot be used to preseed some steps, the install can still be fully automated, since you can pass preseed values to the kernel on the command line. Just pass <userinput>path/to/var=value</userinput> for any of the preseed variables listed in the examples."
-msgstr "Nếu tập tin định cấu hình sẵn không thể được dùng để chèn trước một số bước, tiến trình cài đặt vẫn còn có thể được tự động hoá hoàn toàn, vì bạn vẫn còn có thể gởi giá trị cho hạt nhân trên dòng lệnh. Chỉ hãy gởu lệnh <userinput>đường_dẫn/var=giá_trị</userinput> cho bất cứ giá trị nào được liệt kê trong những mẫu."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"If a preconfiguration file cannot be used to preseed some steps, the install "
+"can still be fully automated, since you can pass preseed values to the "
+"kernel on the command line. Just pass <userinput>path/to/var=value</"
+"userinput> for any of the preseed variables listed in the examples."
+msgstr ""
+"Nếu tập tin định cấu hình sẵn không thể được dùng để chèn trước một số bước, "
+"tiến trình cài đặt vẫn còn có thể được tự động hoá hoàn toàn, vì bạn vẫn còn "
+"có thể gởi giá trị cho hạt nhân trên dòng lệnh. Chỉ hãy gởu lệnh "
+"<userinput>đường_dẫn/var=giá_trị</userinput> cho bất cứ giá trị nào được "
+"liệt kê trong những mẫu."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:362
#, no-c-format
-msgid "A <quote>--</quote> in the boot options has special meaning. Kernel parameters that appear after it will be copied into the installed bootloader configuration (if supported by the installer for the bootloader). Note that the <quote>--</quote> may already be present in the default boot parameters."
-msgstr "Dấu <quote>--</quote> trong các tùy chọn khởi động có sự nghĩa đặc biệt. Tham số hạt nhân nằm sau nó sẽ được sao chép vào cấu hình bộ tải khởi động đã cài đặt (nếu được hỗ trợ bởi trình cài đặt cho kiểu bộ tải khởi động đó). Ghi chú rằng có lẽ dấu <quote>--</quote> đã có trong các tham số khởi động mặc định."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"A <quote>--</quote> in the boot options has special meaning. Kernel "
+"parameters that appear after it will be copied into the installed bootloader "
+"configuration (if supported by the installer for the bootloader). Note that "
+"the <quote>--</quote> may already be present in the default boot parameters."
+msgstr ""
+"Dấu <quote>--</quote> trong các tùy chọn khởi động có sự nghĩa đặc biệt. "
+"Tham số hạt nhân nằm sau nó sẽ được sao chép vào cấu hình bộ tải khởi động "
+"đã cài đặt (nếu được hỗ trợ bởi trình cài đặt cho kiểu bộ tải khởi động đó). "
+"Ghi chú rằng có lẽ dấu <quote>--</quote> đã có trong các tham số khởi động "
+"mặc định."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:371
#, no-c-format
-msgid "The 2.4 kernel accepts a maximum of 8 command line options and 8 environment options (including any options added by default for the installer). If these numbers are exceeded, 2.4 kernels will drop any excess options and 2.6 kernels will panic. For kernel 2.6.9 and later, you can use 32 command line options and 32 environment options."
-msgstr "Hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận tối đa là 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy chọn môi trường (gồm bật cứ tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho trình cài đặt). Nếu những số nào bị vượt, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua tùy chọn thêm nào, và hạt nhân phiên bản 2.6 sẽ không thể phục hồi (kernel panic). Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 và sau, bạn có thể sử dụng 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The 2.4 kernel accepts a maximum of 8 command line options and 8 environment "
+"options (including any options added by default for the installer). If these "
+"numbers are exceeded, 2.4 kernels will drop any excess options and 2.6 "
+"kernels will panic. For kernel 2.6.9 and later, you can use 32 command line "
+"options and 32 environment options."
+msgstr ""
+"Hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận tối đa là 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy "
+"chọn môi trường (gồm bật cứ tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho "
+"trình cài đặt). Nếu những số nào bị vượt, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua "
+"tùy chọn thêm nào, và hạt nhân phiên bản 2.6 sẽ không thể phục hồi (kernel "
+"panic). Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 và sau, bạn có thể sử dụng 32 tùy "
+"chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:380
#, no-c-format
-msgid "For most installations some of the default options in your bootloader configuration file, like <literal>vga=normal</literal>, may be safely removed which may allow you to add more options for preseeding."
-msgstr "Đối với phần lớn việc cài đặt, một số tùy chọn mặc định trong tập tin cấu hình bộ tải khởi động, như <literal>vga=normal</literal>, có thể được gỡ bỏ an toàn, mà có thể cho phép bạn thêm tùy chọn nữa để chèn trước."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"For most installations some of the default options in your bootloader "
+"configuration file, like <literal>vga=normal</literal>, may be safely "
+"removed which may allow you to add more options for preseeding."
+msgstr ""
+"Đối với phần lớn việc cài đặt, một số tùy chọn mặc định trong tập tin cấu "
+"hình bộ tải khởi động, như <literal>vga=normal</literal>, có thể được gỡ bỏ "
+"an toàn, mà có thể cho phép bạn thêm tùy chọn nữa để chèn trước."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:387
#, no-c-format
-msgid "It may not always be possible to specify values with spaces for boot parameters, even if you delimit them with quotes."
-msgstr "Có lẽ không phải luôn luôn có thể xác định giá trị chứa dấu cách cho tham số khởi động, thậm chí nếu bạn định giới chúng bằng dấu trích dẫn."
+msgid ""
+"It may not always be possible to specify values with spaces for boot "
+"parameters, even if you delimit them with quotes."
+msgstr ""
+"Có lẽ không phải luôn luôn có thể xác định giá trị chứa dấu cách cho tham số "
+"khởi động, thậm chí nếu bạn định giới chúng bằng dấu trích dẫn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:397
#, no-c-format
msgid "Creating a preconfiguration file"
msgstr "Tạo tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:398
#, no-c-format
-msgid "The preconfiguration file is in the format used by the <command>debconf-set-selections</command> command. The general format of a line in a preconfiguration file is:"
-msgstr "Tập tin định cấu hình sẵn có dạng thức được dùng bởi lệnh <command>debconf-set-selections</command>. Dạng thức chung của dòng nào nằm trong tập tin định cấu hình sẵn là:"
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"The preconfiguration file is in the format used by the <command>debconf-set-"
+"selections</command> command. The general format of a line in a "
+"preconfiguration file is:"
+msgstr ""
+"Tập tin định cấu hình sẵn có dạng thức được dùng bởi lệnh <command>debconf-"
+"set-selections</command>. Dạng thức chung của dòng nào nằm trong tập tin "
+"định cấu hình sẵn là:"
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:404
#, no-c-format
msgid "&lt;owner&gt; &lt;question name&gt; &lt;question type&gt; &lt;value&gt;"
-msgstr "&lt;sở hữu&gt; &lt;tên câu hỏi&gt; &lt;kiểu câu hỏi&gt; &lt;giá trị&gt;"
+msgstr ""
+"&lt;sở hữu&gt; &lt;tên câu hỏi&gt; &lt;kiểu câu hỏi&gt; &lt;giá trị&gt;"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:406
#, no-c-format
-msgid "There are a few rules to keep in mind when writing a preconfiguration file."
+msgid ""
+"There are a few rules to keep in mind when writing a preconfiguration file."
msgstr "Hãy ghi nhớ vài quy tắc khi ghi tập tin định cấu hình sẵn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:413
#, no-c-format
-msgid "Put only a single space or tab between type and value: any additional whitespace will be interpreted as belonging to the value."
-msgstr "Chèn chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa &lt;kiểu&gt; và &lt;giá trị&gt; : dấu cách thêm nào sẽ được xử lý là phần của giá trị đó."
+msgid ""
+"Put only a single space or tab between type and value: any additional "
+"whitespace will be interpreted as belonging to the value."
+msgstr ""
+"Chèn chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa &lt;kiểu&gt; và &lt;giá trị&gt; : dấu "
+"cách thêm nào sẽ được xử lý là phần của giá trị đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:417
#, no-c-format
-msgid "A line can be split into multiple lines by appending a backslash (<quote><literal>\\</literal></quote>) as the line continuation character. A good place to split a line is after the question name; a bad place is between type and value."
-msgstr "Mỗi dòng có thể được chia ra nhiều dòng bằng cách phụ thêm xuyệc ngược (<quote><literal>\\</literal></quote>) là ký tự tiếp tục dòng. Nơi chia dòng ra thích hợp là nơi nằm sau &lt;tên câu hỏi&gt;, còn nơi không thích hợp là nơi giữa &lt;kiểu câu hỏi&gt; và &lt;giá trị&gt;"
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"A line can be split into multiple lines by appending a backslash "
+"(<quote><literal>\\</literal></quote>) as the line continuation character. A "
+"good place to split a line is after the question name; a bad place is "
+"between type and value."
+msgstr ""
+"Mỗi dòng có thể được chia ra nhiều dòng bằng cách phụ thêm xuyệc ngược "
+"(<quote><literal>\\</literal></quote>) là ký tự tiếp tục dòng. Nơi chia dòng "
+"ra thích hợp là nơi nằm sau &lt;tên câu hỏi&gt;, còn nơi không thích hợp là "
+"nơi giữa &lt;kiểu câu hỏi&gt; và &lt;giá trị&gt;"
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:423
#, no-c-format
-msgid "Most questions need to be preseeded using the values valid in English and not the translated values. However, there are some questions (for example in <classname>partman</classname> where the translated values need to be used."
-msgstr "Phần lớn câu hỏi cần phải được chèn trước bằng giá trị tiếng Anh, không phải giá trị đã dịch.Tuy nhiên, có một số câu hỏi (v.d. trong <classname>partman</classname>) trong đó cần phải dùng giá trị đã dịch."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Most questions need to be preseeded using the values valid in English and "
+"not the translated values. However, there are some questions (for example in "
+"<classname>partman</classname> where the translated values need to be used."
+msgstr ""
+"Phần lớn câu hỏi cần phải được chèn trước bằng giá trị tiếng Anh, không phải "
+"giá trị đã dịch.Tuy nhiên, có một số câu hỏi (v.d. trong <classname>partman</"
+"classname>) trong đó cần phải dùng giá trị đã dịch."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:429
#, no-c-format
-msgid "Some questions take a code as value instead of the English text that is shown during installation."
-msgstr "Một số câu hỏi chấp nhận mã là giá trị, thay vào đoạn tiếng Anh được hiển thị trong khi cài đặt."
+msgid ""
+"Some questions take a code as value instead of the English text that is "
+"shown during installation."
+msgstr ""
+"Một số câu hỏi chấp nhận mã là giá trị, thay vào đoạn tiếng Anh được hiển "
+"thị trong khi cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:435
#, no-c-format
-msgid "The easiest way to create a preconfiguration file is to use the example file linked in <xref linkend=\"preseed-contents\"/> as basis and work from there."
-msgstr "Cách tạo dễ nhất tập tin định cấu hình sẵn là dùng tập tin mẫu được liên kết trong <xref linkend=\"preseed-contents\"/> là cơ bản, và thêm vào nó từ từ."
+msgid ""
+"The easiest way to create a preconfiguration file is to use the example file "
+"linked in <xref linkend=\"preseed-contents\"/> as basis and work from there."
+msgstr ""
+"Cách tạo dễ nhất tập tin định cấu hình sẵn là dùng tập tin mẫu được liên kết "
+"trong <xref linkend=\"preseed-contents\"/> là cơ bản, và thêm vào nó từ từ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:440
#, no-c-format
-msgid "An alternative method is to do a manual installation and then, after rebooting, use the <command>debconf-get-selections</command> from the <classname>debconf-utils</classname> package to dump both the debconf database and the installer's cdebconf database to a single file:"
-msgstr "Một phương pháp xen kẽ là tự chạy tiến trình cài đặt, rồi, sau khi khởi động lại, dùng <command>debconf-get-selections</command> từ gói các tiện ích <classname>debconf-utils</classname> để đổ cả cơ sở dữ liệu debconf lẫn cơ sở dữ liệu debconf của trình cài đặt vào một tập tin riêng lẻ:"
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"An alternative method is to do a manual installation and then, after "
+"rebooting, use the <command>debconf-get-selections</command> from the "
+"<classname>debconf-utils</classname> package to dump both the debconf "
+"database and the installer's cdebconf database to a single file:"
+msgstr ""
+"Một phương pháp xen kẽ là tự chạy tiến trình cài đặt, rồi, sau khi khởi động "
+"lại, dùng <command>debconf-get-selections</command> từ gói các tiện ích "
+"<classname>debconf-utils</classname> để đổ cả cơ sở dữ liệu debconf lẫn cơ "
+"sở dữ liệu debconf của trình cài đặt vào một tập tin riêng lẻ:"
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:447
#, no-c-format
msgid ""
"$ debconf-get-selections --installer &gt; <replaceable>file</replaceable>\n"
"$ debconf-get-selections &gt;&gt; <replaceable>file</replaceable>"
-msgstr "$ debconf-get-selections --installer &gt; <replaceable>tập tin</replaceable>\n"
+msgstr ""
+"$ debconf-get-selections --installer &gt; <replaceable>tập tin</"
+"replaceable>\n"
"$ debconf-get-selections &gt;&gt; <replaceable>tập tin</replaceable>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:449
#, no-c-format
-msgid "However, a file generated in this manner will have some items that should not be preseeded, and the example file is a better starting place for most users."
-msgstr "Tuy nhiên, tập tin được tạo ra bằng cách này sẽ chứa một số mục không nên được chèn trước, và tập tin mẫu là nơi bắt đầu thích hợp hơn với phần lớn người dùng."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"However, a file generated in this manner will have some items that should "
+"not be preseeded, and the example file is a better starting place for most "
+"users."
+msgstr ""
+"Tuy nhiên, tập tin được tạo ra bằng cách này sẽ chứa một số mục không nên "
+"được chèn trước, và tập tin mẫu là nơi bắt đầu thích hợp hơn với phần lớn "
+"người dùng."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:457
#, no-c-format
-msgid "This method relies on the fact that, at the end of the installation, the installer's cdebconf database is saved to the installed system in <filename>/var/log/installer/cdebconf</filename>. However, because the database may contain sensitive information, by default the files are only readable by root."
-msgstr "Phương pháp này nhờ trường hợp rằng, tại kết thúc của tiến trình cài đặt, cơ sở dữ liệu debconf của trình cài đặt được lưu vào hệ thống đã cài đặt trong <filename>/var/log/installer/cdebconf</filename>. Tuy nhiên, vì cơ sở dữ liệu đó có thể chứa thông tin nhạy cảm, theo mặc định các tập tin đó chỉ cho phép người chủ đọc thôi."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"This method relies on the fact that, at the end of the installation, the "
+"installer's cdebconf database is saved to the installed system in <filename>/"
+"var/log/installer/cdebconf</filename>. However, because the database may "
+"contain sensitive information, by default the files are only readable by "
+"root."
+msgstr ""
+"Phương pháp này nhờ trường hợp rằng, tại kết thúc của tiến trình cài đặt, cơ "
+"sở dữ liệu debconf của trình cài đặt được lưu vào hệ thống đã cài đặt trong "
+"<filename>/var/log/installer/cdebconf</filename>. Tuy nhiên, vì cơ sở dữ "
+"liệu đó có thể chứa thông tin nhạy cảm, theo mặc định các tập tin đó chỉ cho "
+"phép người chủ đọc thôi."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:465
#, no-c-format
-msgid "The directory <filename>/var/log/installer</filename> and all files in it will be deleted from your system if you purge the package <classname>installation-report</classname>."
-msgstr "Thư mục <filename>/var/log/installer</filename> và các tập tin nằm trong nó sẽ bị xoá bỏ ra hệ thống của bạn nếu bạn tẩy gói thông báo cài đặt <classname>installation-report</classname>."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The directory <filename>/var/log/installer</filename> and all files in it "
+"will be deleted from your system if you purge the package "
+"<classname>installation-report</classname>."
+msgstr ""
+"Thư mục <filename>/var/log/installer</filename> và các tập tin nằm trong nó "
+"sẽ bị xoá bỏ ra hệ thống của bạn nếu bạn tẩy gói thông báo cài đặt "
+"<classname>installation-report</classname>."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:473
#, no-c-format
-msgid "To check possible values for questions, you can use <command>nano</command> to examine the files in <filename>/var/lib/cdebconf</filename> while an installation is in progress. View <filename>templates.dat</filename> for the raw templates and <filename>questions.dat</filename> for the current values and for the values assigned to variables."
-msgstr "Để kiểm tra giá trị có thể cho câu hỏi, bạn có thể sử dụng trình hiệu chỉnh văn bản <command>nano</command> để xem lại các tập tin nằm trong <filename>/var/lib/cdebconf</filename> trong khi việc cài đặt chạy. Xem <filename>templates.dat</filename> để tìm biểu mẫu thô, còn <filename>questions.dat</filename> để tìm những giá trị hiện thời và các giá trị được gán cho biến."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"To check possible values for questions, you can use <command>nano</command> "
+"to examine the files in <filename>/var/lib/cdebconf</filename> while an "
+"installation is in progress. View <filename>templates.dat</filename> for the "
+"raw templates and <filename>questions.dat</filename> for the current values "
+"and for the values assigned to variables."
+msgstr ""
+"Để kiểm tra giá trị có thể cho câu hỏi, bạn có thể sử dụng trình hiệu chỉnh "
+"văn bản <command>nano</command> để xem lại các tập tin nằm trong <filename>/"
+"var/lib/cdebconf</filename> trong khi việc cài đặt chạy. Xem "
+"<filename>templates.dat</filename> để tìm biểu mẫu thô, còn "
+"<filename>questions.dat</filename> để tìm những giá trị hiện thời và các giá "
+"trị được gán cho biến."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:481
#, no-c-format
-msgid "To check if the format of your preconfiguration file is valid before performing an install, you can use the command <command>debconf-set-selections -c <replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>."
-msgstr "Để kiểm tra nếu tập tin định cấu hình sẵn có dạng thức hợp lệ chưa, trước khi cài đặt, bạn có thể sử dụng lệnh <command>debconf-set-selections -c <replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"To check if the format of your preconfiguration file is valid before "
+"performing an install, you can use the command <command>debconf-set-"
+"selections -c <replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>."
+msgstr ""
+"Để kiểm tra nếu tập tin định cấu hình sẵn có dạng thức hợp lệ chưa, trước "
+"khi cài đặt, bạn có thể sử dụng lệnh <command>debconf-set-selections -c "
+"<replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:491
#, no-c-format
msgid "Contents of the preconfiguration file"
msgstr "Nội dung của tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:497
#, no-c-format
-msgid "Note that this example is based on an installation for the Intel x86 architecture. If you are installing a different architecture, some of the examples (like keyboard selection and bootloader installation) may not be relevant and will need to be replaced by debconf settings appropriate for your architecture."
-msgstr "Ghi chú rằng mẫu này đựa vào việc cài đặt vào kiến trúc x86 Intel. Nếu bạn đang cài đặt vào kiến trúc khác, một số mẫu (như cách chọn bố trí bàn phím và cách cài đặt bộ tải khởi động) có lẽ không thích hợp, và sẽ cần phải được thay thế bằng thiết lập debconf thích hợp với kiến trúc đó."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"Note that this example is based on an installation for the Intel x86 "
+"architecture. If you are installing a different architecture, some of the "
+"examples (like keyboard selection and bootloader installation) may not be "
+"relevant and will need to be replaced by debconf settings appropriate for "
+"your architecture."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng mẫu này đựa vào việc cài đặt vào kiến trúc x86 Intel. Nếu bạn "
+"đang cài đặt vào kiến trúc khác, một số mẫu (như cách chọn bố trí bàn phím "
+"và cách cài đặt bộ tải khởi động) có lẽ không thích hợp, và sẽ cần phải được "
+"thay thế bằng thiết lập debconf thích hợp với kiến trúc đó."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:508
#, no-c-format
msgid "Localization"
msgstr "Địa phương hoá"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:509
#, no-c-format
-msgid "Setting localization values will only work if you are using initrd preseeding. With all other methods the preconfiguration file will only be loaded after these questions have been asked."
-msgstr "Việc đăt giá trị địa phương hoá sẽ hoạt động được chỉ nếu bạn đang chèn trước kiểu initrd. Đối với các phương pháp khác, tập tin định cấu hình sẵn sẽ được tải chỉ sau khi các câu này đã được hỏi thôi."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Setting localization values will only work if you are using initrd "
+"preseeding. With all other methods the preconfiguration file will only be "
+"loaded after these questions have been asked."
+msgstr ""
+"Việc đăt giá trị địa phương hoá sẽ hoạt động được chỉ nếu bạn đang chèn "
+"trước kiểu initrd. Đối với các phương pháp khác, tập tin định cấu hình sẵn "
+"sẽ được tải chỉ sau khi các câu này đã được hỏi thôi."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:515
#, no-c-format
-msgid "The locale can be used to specify both language and country. To specify the locale as a boot parameter, use <userinput>debian-installer/locale=<replaceable>en_US</replaceable></userinput>."
-msgstr "Miền (locale) có thể được dùng để xác định cả ngôn ngữ lẫn quốc gia. Để xác định miền dạng tham số khởi động, hãy dùng đoạn <userinput>debian-installer/locale=<replaceable>vi</replaceable></userinput>."
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"The locale can be used to specify both language and country. To specify the "
+"locale as a boot parameter, use <userinput>debian-installer/"
+"locale=<replaceable>en_US</replaceable></userinput>."
+msgstr ""
+"Miền (locale) có thể được dùng để xác định cả ngôn ngữ lẫn quốc gia. Để xác "
+"định miền dạng tham số khởi động, hãy dùng đoạn <userinput>debian-installer/"
+"locale=<replaceable>vi</replaceable></userinput>."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:521
#, no-c-format
msgid ""
"# Locale sets language and country.\n"
"d-i debian-installer/locale string en_US"
-msgstr "# Miền đặt ngôn ngữ và quốc gia.\n"
+msgstr ""
+"# Miền đặt ngôn ngữ và quốc gia.\n"
"d-i debian-installer/locale string vi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:523
#, no-c-format
-msgid "Keyboard configuration consists of selecting a keyboard architecture and a keymap. In most cases the correct keyboard architecture is selected by default, so there's normally no need to preseed it. The keymap must be valid for the selected keyboard architecture."
-msgstr "Tiến trình cấu hình bàn phím chứa việc chọn kiến trúc bàn phím (phần cứng) và bố trí bàn phím (phần mềm). Trong phần lớn trường hợp, kiến trúc bàn phím đúng được chọn theo mặc định, vì vậy bình thường không cần chèn trước nó. Bố trí bàn phím phải là hợp lệ cho kiến trúc bàn phím đã chọn."
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"Keyboard configuration consists of selecting a keyboard architecture and a "
+"keymap. In most cases the correct keyboard architecture is selected by "
+"default, so there's normally no need to preseed it. The keymap must be valid "
+"for the selected keyboard architecture."
+msgstr ""
+"Tiến trình cấu hình bàn phím chứa việc chọn kiến trúc bàn phím (phần cứng) "
+"và bố trí bàn phím (phần mềm). Trong phần lớn trường hợp, kiến trúc bàn phím "
+"đúng được chọn theo mặc định, vì vậy bình thường không cần chèn trước nó. Bố "
+"trí bàn phím phải là hợp lệ cho kiến trúc bàn phím đã chọn."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:530
#, no-c-format
msgid ""
@@ -544,43 +896,74 @@ msgid ""
"d-i console-keymaps-at/keymap select us\n"
"# Example for a different keyboard architecture\n"
"#d-i console-keymaps-usb/keymap select mac-usb-us"
-msgstr "# Chọn bàn phím.\n"
+msgstr ""
+"# Chọn bàn phím.\n"
"#d-i console-tools/archs select at\n"
"d-i console-keymaps-at/keymap select us\n"
"# Thí dụ cho kiến trúc bàn phím khác\n"
"#d-i console-keymaps-usb/keymap select mac-usb-us"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:532
#, no-c-format
-msgid "To skip keyboard configuration, preseed <classname>console-tools/archs</classname> with <userinput>skip-config</userinput>. This will result in the kernel keymap remaining active."
-msgstr "Để bỏ qua tiến trình cấu hình bàn phím, hãy chèn trước <classname>console-tools/archs</classname> bằng <userinput>skip-config</userinput> (bỏ qua cấu hình). Kết quả là bố trí hạt nhân còn lại hoạt động."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"To skip keyboard configuration, preseed <classname>console-tools/archs</"
+"classname> with <userinput>skip-config</userinput>. This will result in the "
+"kernel keymap remaining active."
+msgstr ""
+"Để bỏ qua tiến trình cấu hình bàn phím, hãy chèn trước <classname>console-"
+"tools/archs</classname> bằng <userinput>skip-config</userinput> (bỏ qua cấu "
+"hình). Kết quả là bố trí hạt nhân còn lại hoạt động."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:541
#, no-c-format
-msgid "The changes in the input layer for 2.6 kernels have made the keyboard architecture virtually obsolete. For 2.6 kernels normally a <quote>PC</quote> (<userinput>at</userinput>) keymap should be selected."
-msgstr "Các thay đổi trong lớp nhập cho hạt nhân phiên bản 2.6 đã làm cho kiến trúc bàn phím hầu như quá cũ. Đối với hạt nhân 2.6, bình thường nên chọn bố trí bàn phím kiểu <quote>PC</quote> (<userinput>at</userinput>)."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"The changes in the input layer for 2.6 kernels have made the keyboard "
+"architecture virtually obsolete. For 2.6 kernels normally a <quote>PC</"
+"quote> (<userinput>at</userinput>) keymap should be selected."
+msgstr ""
+"Các thay đổi trong lớp nhập cho hạt nhân phiên bản 2.6 đã làm cho kiến trúc "
+"bàn phím hầu như quá cũ. Đối với hạt nhân 2.6, bình thường nên chọn bố trí "
+"bàn phím kiểu <quote>PC</quote> (<userinput>at</userinput>)."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:551
#, no-c-format
msgid "Network configuration"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:552
#, no-c-format
-msgid "Of course, preseeding the network configuration won't work if you're loading your preconfiguration file from the network. But it's great when you're booting from CD or USB stick. If you are loading preconfiguration files from the network, you can pass network config parameters by using kernel boot parameters."
-msgstr "Tất nhiên, việc chèn trước tiến trình cấu hình mạng sẽ không hoạt động được nếu bạn đang tải tập tin định cấu hình sẵn qua mạng. Nhưng nó rất có ích khi bạn khởi động từ đĩa CD hay thanh USB. Nếu bạn đang tải tập tin định cấu hình sẵn qua mạng, bạn có thể gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng tham số khởi động hạt nhân."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Of course, preseeding the network configuration won't work if you're loading "
+"your preconfiguration file from the network. But it's great when you're "
+"booting from CD or USB stick. If you are loading preconfiguration files from "
+"the network, you can pass network config parameters by using kernel boot "
+"parameters."
+msgstr ""
+"Tất nhiên, việc chèn trước tiến trình cấu hình mạng sẽ không hoạt động được "
+"nếu bạn đang tải tập tin định cấu hình sẵn qua mạng. Nhưng nó rất có ích khi "
+"bạn khởi động từ đĩa CD hay thanh USB. Nếu bạn đang tải tập tin định cấu "
+"hình sẵn qua mạng, bạn có thể gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng "
+"tham số khởi động hạt nhân."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:560
#, no-c-format
-msgid "If you need to pick a particular interface when netbooting before loading a preconfiguration file from the network, use a boot parameter such as <userinput>netcfg/choose_interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>."
-msgstr "Nếu bạn cần phải chọn một giao diện nào đó khi khởi động qua mạng, trước khi tải tập tin định cấu hình sẵn qua mạng, hãy sử dụng tham số khởi động như <userinput>netcfg/choose_interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>."
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"If you need to pick a particular interface when netbooting before loading a "
+"preconfiguration file from the network, use a boot parameter such as "
+"<userinput>netcfg/choose_interface=<replaceable>eth1</replaceable></"
+"userinput>."
+msgstr ""
+"Nếu bạn cần phải chọn một giao diện nào đó khi khởi động qua mạng, trước khi "
+"tải tập tin định cấu hình sẵn qua mạng, hãy sử dụng tham số khởi động như "
+"<userinput>netcfg/choose_interface=<replaceable>eth1</replaceable></"
+"userinput>."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:568
#, no-c-format
msgid ""
@@ -622,7 +1005,8 @@ msgid ""
"d-i netcfg/wireless_wep string\n"
"# The wacky dhcp hostname that some ISPs use as a password of sorts.\n"
"#d-i netcfg/dhcp_hostname string radish"
-msgstr "# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n"
+msgstr ""
+"# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n"
"# thì nó bỏ qua hiển thị danh sách nếu có nhiều giao diện.\n"
"d-i netcfg/choose_interface select auto\n"
"\n"
@@ -663,31 +1047,54 @@ msgstr "# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n"
"# như là kiểu mật khẩu.\n"
"#d-i netcfg/dhcp_hostname string radish"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:573
#, no-c-format
msgid "Mirror settings"
msgstr "Thiết lập nhân bản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:574
#, no-c-format
-msgid "Depending on the installation method you use, a mirror may be used both to download additional components of the installer, the base system and to set up the <filename>/etc/apt/sources.list</filename> for the installed system."
-msgstr "Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt bạn dùng, máy nhân bản có thể được dùng cả để tải về thành phần cài đặt thêm và hệ thống cơ bản, lẫn để thiết lập danh sách các nguồn <filename>/etc/apt/sources.list</filename> cho hệ thống đã cài đặt."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Depending on the installation method you use, a mirror may be used both to "
+"download additional components of the installer, the base system and to set "
+"up the <filename>/etc/apt/sources.list</filename> for the installed system."
+msgstr ""
+"Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt bạn dùng, máy nhân bản có thể được dùng cả "
+"để tải về thành phần cài đặt thêm và hệ thống cơ bản, lẫn để thiết lập danh "
+"sách các nguồn <filename>/etc/apt/sources.list</filename> cho hệ thống đã "
+"cài đặt."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:581
#, no-c-format
-msgid "The parameter <classname>mirror/suite</classname> determines the suite for the installed system."
-msgstr "Tham số <classname>mirror/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối với hệ thống đã cài đặt."
+msgid ""
+"The parameter <classname>mirror/suite</classname> determines the suite for "
+"the installed system."
+msgstr ""
+"Tham số <classname>mirror/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối với hệ "
+"thống đã cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:586
#, no-c-format
-msgid "The parameter <classname>mirror/udeb/suite</classname> determines the suite for additional components for the installer. It is only useful to set this if components are actually downloaded over the network and should match the suite that was used to build the initrd for the installation method used for the installation. By default the value for <classname>mirror/udeb/suite</classname> is the same as <classname>mirror/suite</classname>."
-msgstr "Tham số <classname>mirror/udeb/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối với thành phần thêm cho hệ thống đã cài đặt. Việc đặt tham số này có ích chỉ nếu thành phần thật sự được tải về qua mạng, và nên khớp với bộ phần mềm đã được dùng để xây dựng initrd cho phương pháp cài đặt được dùng để cài đặt. Theo mặc định, giá trị cho <classname>mirror/udeb/suite</classname> bằng <classname>mirror/suite</classname>."
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"The parameter <classname>mirror/udeb/suite</classname> determines the suite "
+"for additional components for the installer. It is only useful to set this "
+"if components are actually downloaded over the network and should match the "
+"suite that was used to build the initrd for the installation method used for "
+"the installation. By default the value for <classname>mirror/udeb/suite</"
+"classname> is the same as <classname>mirror/suite</classname>."
+msgstr ""
+"Tham số <classname>mirror/udeb/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối "
+"với thành phần thêm cho hệ thống đã cài đặt. Việc đặt tham số này có ích chỉ "
+"nếu thành phần thật sự được tải về qua mạng, và nên khớp với bộ phần mềm đã "
+"được dùng để xây dựng initrd cho phương pháp cài đặt được dùng để cài đặt. "
+"Theo mặc định, giá trị cho <classname>mirror/udeb/suite</classname> bằng "
+"<classname>mirror/suite</classname>."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:598
#, no-c-format
msgid ""
@@ -700,7 +1107,8 @@ msgid ""
"#d-i mirror/suite string testing\n"
"# Suite to use for loading installer components (optional).\n"
"#d-i mirror/udeb/suite string testing"
-msgstr "d-i mirror/country string tự_nhập\n"
+msgstr ""
+"d-i mirror/country string tự_nhập\n"
"d-i mirror/http/hostname string http.us.debian.org\n"
"d-i mirror/http/directory string /debian\n"
"d-i mirror/http/proxy string\n"
@@ -710,25 +1118,45 @@ msgstr "d-i mirror/country string tự_nhập\n"
"# Bộ phần mềm cần dùng để tải các thành phần cài đặt (tùy chọn).\n"
"#d-i mirror/udeb/suite string testing"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:603
#, no-c-format
msgid "Partitioning"
msgstr "Phân vùng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:604
#, no-c-format
-msgid "Using preseeding to partition the harddisk is very much limited to what is supported by <classname>partman-auto</classname>. You can choose to either partition existing free space on a disk or a whole disk. The layout of the disk can be determined by using a predefined recipe, a custom recipe from a recipe file or a recipe included in the preconfiguration file. It is currently not possible to partition multiple disks using preseeding nor to set up RAID."
-msgstr "Việc dùng khả năng chèn trước để phân vùng đĩa cứng bị hạn chế nhiều thành khả năng được hỗ trợ bởi <classname>partman-auto</classname>. Bạn có thể chọn phân vùng hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa, hoặc toàn bộ đĩa. Bố trí của đĩa có thể được xác định bằng cách sử dụng công thức xác định sẵn, công thức riêng từ tập tin công thức, hay công thức được gồm trong tập tin định cấu hình sẵn. HIện thời không thể phân vùng nhiều đĩa bằng chèn trước, cũng không thể thiết lập RAID."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Using preseeding to partition the harddisk is very much limited to what is "
+"supported by <classname>partman-auto</classname>. You can choose to either "
+"partition existing free space on a disk or a whole disk. The layout of the "
+"disk can be determined by using a predefined recipe, a custom recipe from a "
+"recipe file or a recipe included in the preconfiguration file. It is "
+"currently not possible to partition multiple disks using preseeding nor to "
+"set up RAID."
+msgstr ""
+"Việc dùng khả năng chèn trước để phân vùng đĩa cứng bị hạn chế nhiều thành "
+"khả năng được hỗ trợ bởi <classname>partman-auto</classname>. Bạn có thể "
+"chọn phân vùng hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa, hoặc toàn bộ đĩa. Bố trí của "
+"đĩa có thể được xác định bằng cách sử dụng công thức xác định sẵn, công thức "
+"riêng từ tập tin công thức, hay công thức được gồm trong tập tin định cấu "
+"hình sẵn. HIện thời không thể phân vùng nhiều đĩa bằng chèn trước, cũng "
+"không thể thiết lập RAID."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:616
#, no-c-format
-msgid "The identification of disks is dependent on the order in which their drivers are loaded. If there are multiple disks in the system, make very sure the correct one will be selected before using preseeding."
-msgstr "Việc nhận diện các đĩa phụ thuộc vào thứ tự tải trình điều khiển chúng. Nếu có nhiều đĩa trong hệ thống, hãy chắc là đĩa đúng sẽ được chọn trước khi dùng khả năng chèn trước."
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"The identification of disks is dependent on the order in which their drivers "
+"are loaded. If there are multiple disks in the system, make very sure the "
+"correct one will be selected before using preseeding."
+msgstr ""
+"Việc nhận diện các đĩa phụ thuộc vào thứ tự tải trình điều khiển chúng. Nếu "
+"có nhiều đĩa trong hệ thống, hãy chắc là đĩa đúng sẽ được chọn trước khi "
+"dùng khả năng chèn trước."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:624
#, no-c-format
msgid ""
@@ -752,7 +1180,8 @@ msgid ""
"# select Separate /home, /usr, /var, and /tmp partitions\n"
"\n"
"# Or provide a recipe of your own...\n"
-"# The recipe format is documented in the file devel/partman-auto-recipe.txt.\n"
+"# The recipe format is documented in the file devel/partman-auto-recipe."
+"txt.\n"
"# If you have a way to get a recipe file into the d-i environment, you can\n"
"# just point at it.\n"
"#d-i partman-auto/expert_recipe_file string /hd-media/recipe\n"
@@ -782,7 +1211,9 @@ msgid ""
"d-i partman/choose_partition \\\n"
" select Finish partitioning and write changes to disk\n"
"d-i partman/confirm boolean true"
-msgstr "# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có thể chọn phân vùng chỉ sức chứa đó.\n"
+msgstr ""
+"# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có thể chọn phân vùng chỉ sức chứa "
+"đó.\n"
"# Ghi chú : điều này phải được chèn trước bằng giá trị đã dịch.\n"
"#d-i partman-auto/init_automatically_partition \\\n"
"# select Use the largest continuous free space\n"
@@ -806,10 +1237,11 @@ msgstr "# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có thể chọ
"# Dạng thức công thức được diễn tả trong tập tin\n"
"# <devel/partman-auto-recipe.txt>.\n"
"# Nếu bạn có cách chèn tập tin công thức vào môi trường cài đặt Debian,\n"
-"# bạn có thể đơn giản chỉ tới nó."
-"#d-i partman-auto/expert_recipe_file string /hd-media/recipe\n"
+"# bạn có thể đơn giản chỉ tới nó.#d-i partman-auto/expert_recipe_file "
+"string /hd-media/recipe\n"
"\n"
-"# Nếu không, bạn có thể chèn toàn bộ công thức vào tập tin định cấu hình sẵn\n"
+"# Nếu không, bạn có thể chèn toàn bộ công thức vào tập tin định cấu hình "
+"sẵn\n"
"# bằng một dòng (hợp lý). Mẫu này tạo một phân vùng /boot nhỏ,\n"
"# chỗ trao đổi thích hợp, và dùng phần sức chứa còn lại dành cho\n"
"# phân vùng gốc:\n"
@@ -836,13 +1268,13 @@ msgstr "# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có thể chọ
" select Finish partitioning and write changes to disk\n"
"d-i partman/confirm boolean true"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:629
#, no-c-format
msgid "Clock and time zone setup"
msgstr "Thiết lập đồng hồ và múi giờ"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:631
#, no-c-format
msgid ""
@@ -852,28 +1284,37 @@ msgid ""
"# You may set this to any valid setting for $TZ; see the contents of\n"
"# /usr/share/zoneinfo/ for valid values.\n"
"d-i time/zone string US/Eastern"
-msgstr "# Điều khiển nếu đồng hồ phần cứng được đặt thành UTC không."
-"d-i clock-setup/utc boolean true\n"
+msgstr ""
+"# Điều khiển nếu đồng hồ phần cứng được đặt thành UTC không.d-i clock-setup/"
+"utc boolean true\n"
"\n"
"# Bạn có thể đặt điều này thành bất cứ giá trị hợp lệ cho $TZ (múi giờ),\n"
"# xem nội dung của </usr/share/zoneinfo/> để tìm giá trị hợp lệ.\n"
"d-i time/zone string US/Eastern"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:636
#, no-c-format
msgid "Apt setup"
msgstr "Thiết lập apt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:637
#, no-c-format
-msgid "Setup of the <filename>/etc/apt/sources.list</filename> and basic configuration options is fully automated based on your installation method and answers to earlier questions. You can optionally add other (local) repositories."
-msgstr "Việc thiết lập danh sách các nguồn <filename>/etc/apt/sources.list</filename> và các tùy chọn cấu hình cơ bản được tự động hoá hoàn toàn, đựa vào phương pháp cài đặt và trả lời câu hỏi trước. Tùy chọn bạn có thể thêm kho phần mềm khác (cục bộ)."
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"Setup of the <filename>/etc/apt/sources.list</filename> and basic "
+"configuration options is fully automated based on your installation method "
+"and answers to earlier questions. You can optionally add other (local) "
+"repositories."
+msgstr ""
+"Việc thiết lập danh sách các nguồn <filename>/etc/apt/sources.list</"
+"filename> và các tùy chọn cấu hình cơ bản được tự động hoá hoàn toàn, đựa "
+"vào phương pháp cài đặt và trả lời câu hỏi trước. Tùy chọn bạn có thể thêm "
+"kho phần mềm khác (cục bộ)."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:645
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"# You can choose to install non-free and contrib software.\n"
"#d-i apt-setup/non-free boolean true\n"
@@ -884,11 +1325,12 @@ msgid ""
"\n"
"# Additional repositories, local[0-9] available\n"
"#d-i apt-setup/local0/comment string local server\n"
-"#d-i apt-setup/local0/repository string \\\n"
+"#d-i apt-setup/local0/source string \\\n"
"# deb http://local.server/debian stable main\n"
"# URL to the public key of the local repository\n"
"#d-i apt-setup/local0/key string http://local.server/key"
-msgstr "# Bạn có thể chọn cài đặt phần mềm khác tự do (non-free)\n"
+msgstr ""
+"# Bạn có thể chọn cài đặt phần mềm khác tự do (non-free)\n"
"# và được đóng góp (contrib).\n"
"#d-i apt-setup/non-free boolean true\n"
"#d-i apt-setup/contrib boolean true\n"
@@ -903,25 +1345,41 @@ msgstr "# Bạn có thể chọn cài đặt phần mềm khác tự do (non-fre
"# Địa chỉ Mạng đến khoá công của kho phần mềm cục bộ\n"
"#d-i apt-setup/local0/key string http://local.server/key"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:650
#, no-c-format
msgid "Account setup"
msgstr "Thiết lập tài khoản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:651
#, no-c-format
-msgid "The password for the root account and name and password for a first regular user's account can be preseeded. For the passwords you can use either clear text values or MD5 <emphasis>hashes</emphasis>."
-msgstr "Mật khẩu cho tài khoản người chủ, và tên và mật khẩu cho tài khoản của người dùng chuẩn thứ nhất, có thể được chèn trước. Đối với mật khẩu, bạn có thể dùng giá trị nhập thô (không mật mã) hay <emphasis>băm</emphasis> kiểu MD5."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The password for the root account and name and password for a first regular "
+"user's account can be preseeded. For the passwords you can use either clear "
+"text values or MD5 <emphasis>hashes</emphasis>."
+msgstr ""
+"Mật khẩu cho tài khoản người chủ, và tên và mật khẩu cho tài khoản của người "
+"dùng chuẩn thứ nhất, có thể được chèn trước. Đối với mật khẩu, bạn có thể "
+"dùng giá trị nhập thô (không mật mã) hay <emphasis>băm</emphasis> kiểu MD5."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:658
#, no-c-format
-msgid "Be aware that preseeding passwords is not completely secure as everyone with access to the preconfiguration file will have the knowledge of these passwords. Using MD5 hashes is considered slightly better in terms of security but it might also give a false sense of security as access to a MD5 hash allows for brute force attacks."
-msgstr "Ghi chú rằng việc chèn trước mật khẩu không phải là bảo mật hoàn toàn, vì mọi người có thể truy cập tập tin định cấu hình sẵn có biết các mật khẩu này. Việc dùng băm MD5 được xem là tốt hơn một ít theo các điều khoản của bảo mật, nhưng nó cũng có thể cung cấp ý thức bảo mật giả, vì cách truy cập băm MD5 cho phép người khác tấn công bằng sức mạnh vũ phu."
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"Be aware that preseeding passwords is not completely secure as everyone with "
+"access to the preconfiguration file will have the knowledge of these "
+"passwords. Using MD5 hashes is considered slightly better in terms of "
+"security but it might also give a false sense of security as access to a MD5 "
+"hash allows for brute force attacks."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng việc chèn trước mật khẩu không phải là bảo mật hoàn toàn, vì "
+"mọi người có thể truy cập tập tin định cấu hình sẵn có biết các mật khẩu "
+"này. Việc dùng băm MD5 được xem là tốt hơn một ít theo các điều khoản của "
+"bảo mật, nhưng nó cũng có thể cung cấp ý thức bảo mật giả, vì cách truy cập "
+"băm MD5 cho phép người khác tấn công bằng sức mạnh vũ phu."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:668
#, no-c-format
msgid ""
@@ -945,7 +1403,8 @@ msgid ""
"#d-i passwd/user-password-again password insecure\n"
"# or encrypted using an MD5 hash.\n"
"#d-i passwd/user-password-crypted password [MD5 hash]"
-msgstr "# Bỏ qua tạo tài khoản người chủ (tài khoản người dùng chuẩn\n"
+msgstr ""
+"# Bỏ qua tạo tài khoản người chủ (tài khoản người dùng chuẩn\n"
"# sẽ có thể dùng sudo).\n"
"#d-i passwd/root-login boolean false\n"
"# Hoặc để bỏ qua tạo tài khoản người dùng chuẩn:\n"
@@ -966,53 +1425,74 @@ msgstr "# Bỏ qua tạo tài khoản người chủ (tài khoản người dùn
"# hoặc được mật mã bằng băm MD5:\n"
"#d-i passwd/user-password-crypted password [băm MD5]"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:670
#, no-c-format
-msgid "The <classname>passwd/root-password-crypted</classname> and <classname>passwd/user-password-crypted</classname> variables can also be preseeded with <quote>!</quote> as their value. In that case, the corresponding account is disabled. This may be convenient for the root account, provided of course that an alternative method is setup to allow administrative activities or root login (for instance by using SSH key authentication or <command>sudo</command>)."
-msgstr "Biến <classname>passwd/root-password-crypted</classname> và <classname>passwd/user-password-crypted</classname> cũng có thể được chèn trước bằng <quote>!</quote> là giá trị. Trong trường hợp đó, tài khoản tương ứng bị tắt. Đây có thể là tiện với tài khoản người chủ, miễn là phương pháp xen kẽ được thiết lập để cho phép hoạt động quản lý hay đăng nhập người chủ (thí dụ bằng cách dùng xác thức khoá SSH hay <command>sudo</command>)."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The <classname>passwd/root-password-crypted</classname> and "
+"<classname>passwd/user-password-crypted</classname> variables can also be "
+"preseeded with <quote>!</quote> as their value. In that case, the "
+"corresponding account is disabled. This may be convenient for the root "
+"account, provided of course that an alternative method is setup to allow "
+"administrative activities or root login (for instance by using SSH key "
+"authentication or <command>sudo</command>)."
+msgstr ""
+"Biến <classname>passwd/root-password-crypted</classname> và "
+"<classname>passwd/user-password-crypted</classname> cũng có thể được chèn "
+"trước bằng <quote>!</quote> là giá trị. Trong trường hợp đó, tài khoản tương "
+"ứng bị tắt. Đây có thể là tiện với tài khoản người chủ, miễn là phương pháp "
+"xen kẽ được thiết lập để cho phép hoạt động quản lý hay đăng nhập người chủ "
+"(thí dụ bằng cách dùng xác thức khoá SSH hay <command>sudo</command>)."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:680
#, no-c-format
-msgid "An MD5 hash for a password can be generated using the following command."
+msgid ""
+"An MD5 hash for a password can be generated using the following command."
msgstr "Băm MD5 cho mật khẩu có thể được tạo ra bằng lệnh theo đây."
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:684
#, no-c-format
msgid "$ echo \"r00tme\" | mkpasswd -s -H MD5"
msgstr "$ echo \"r00tme\" | mkpasswd -s -H MD5"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:690
#, no-c-format
msgid "Base system installation"
msgstr "Cài đặt hệ thống cơ bản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:691
#, no-c-format
-msgid "There is actually not very much that can be preseeded for this stage of the installation. The only questions asked concern the installation of the kernel."
-msgstr "Thật sự không thể chèn trước nhiều vào giai đoạn cài đặt này. Chỉ hỏi câu về cách cài đặt hạt nhân thôi."
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"There is actually not very much that can be preseeded for this stage of the "
+"installation. The only questions asked concern the installation of the "
+"kernel."
+msgstr ""
+"Thật sự không thể chèn trước nhiều vào giai đoạn cài đặt này. Chỉ hỏi câu về "
+"cách cài đặt hạt nhân thôi."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:698
#, no-c-format
msgid ""
-"# Select the initramfs generator used to generate the initrd for 2.6 kernels.\n"
+"# Select the initramfs generator used to generate the initrd for 2.6 "
+"kernels.\n"
"#d-i base-installer/kernel/linux/initramfs-generators string yaird"
-msgstr "# Chọn bộ tạo ra initramfs được dùng để tạo ra initrd cho hạt nhân 2.6.\n"
+msgstr ""
+"# Chọn bộ tạo ra initramfs được dùng để tạo ra initrd cho hạt nhân 2.6.\n"
"#d-i base-installer/kernel/linux/initramfs-generators string yaird"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:703
#, no-c-format
msgid "Boot loader installation"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:705
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1020,11 +1500,13 @@ msgid ""
"# instead, uncomment this:\n"
"#d-i grub-installer/skip boolean true\n"
"\n"
-"# This is fairly safe to set, it makes grub install automatically to the MBR\n"
+"# This is fairly safe to set, it makes grub install automatically to the "
+"MBR\n"
"# if no other operating system is detected on the machine.\n"
"d-i grub-installer/only_debian boolean true\n"
"\n"
-"# This one makes grub-installer install to the MBR if if finds some other OS\n"
+"# This one makes grub-installer install to the MBR if if finds some other "
+"OS\n"
"# too, which is less safe as it might not be able to boot that other OS.\n"
"d-i grub-installer/with_other_os boolean true\n"
"\n"
@@ -1033,9 +1515,10 @@ msgid ""
"#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0)\n"
"#d-i grub-installer/only_debian boolean false\n"
"#d-i grub-installer/with_other_os boolean false"
-msgstr "# GRUB là bộ tải khởi động mặc định (cho kiến trúc x86).\n"
-"# Nếu bạn muốn LILO được cài đặt thay thế, hãy bỏ ghi chú dòng này:"
-"#d-i grub-installer/skip boolean true\n"
+msgstr ""
+"# GRUB là bộ tải khởi động mặc định (cho kiến trúc x86).\n"
+"# Nếu bạn muốn LILO được cài đặt thay thế, hãy bỏ ghi chú dòng này:#d-i grub-"
+"installer/skip boolean true\n"
"\n"
"# Điều này có thể được đặt hơi an toàn: nó làm cho GRUB cài đặt tự động\n"
"# vào rãnh ghi khởi động chính (MBR), nếu không có hệ điều hành khác\n"
@@ -1053,91 +1536,101 @@ msgstr "# GRUB là bộ tải khởi động mặc định (cho kiến trúc x86
"#d-i grub-installer/only_debian boolean false\n"
"#d-i grub-installer/with_other_os boolean false"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:710
#, no-c-format
msgid "Package selection"
msgstr "Chọn gói phần mềm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:711
#, no-c-format
-msgid "You can choose to install any combination of tasks that are available. Available tasks as of this writing include:"
-msgstr "Bạn có thể chọn cài đặt sự phối hợp công việc nào sẵn sàng. Các công việc sẵn sàng vào lúc viết tài liệu này gồm:"
+msgid ""
+"You can choose to install any combination of tasks that are available. "
+"Available tasks as of this writing include:"
+msgstr ""
+"Bạn có thể chọn cài đặt sự phối hợp công việc nào sẵn sàng. Các công việc "
+"sẵn sàng vào lúc viết tài liệu này gồm:"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:720
#, no-c-format
msgid "standard"
msgstr "standard"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:723
#, no-c-format
msgid "desktop"
msgstr "môi trường làm việc"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:726
#, no-c-format
msgid "gnome-desktop"
msgstr "môi trường làm việc Gnome"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:729
#, no-c-format
msgid "kde-desktop"
msgstr "môi trường làm việc KDE"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:732
#, no-c-format
msgid "web-server"
msgstr "trình phục vụ Mạng"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:735
#, no-c-format
msgid "print-server"
msgstr "trình phục vụ in"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:738
#, no-c-format
msgid "dns-server"
msgstr "trình phục vụ DNS"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:741
#, no-c-format
msgid "file-server"
msgstr "trình phục vụ tập tin"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:744
#, no-c-format
msgid "mail-server"
msgstr "trình phục vụ thư tín"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:747
#, no-c-format
msgid "sql-database"
msgstr "co sở dữ liệu SQL"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:750
#, no-c-format
msgid "laptop"
msgstr "máy tính xách tay"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:754
#, no-c-format
-msgid "You can also choose to install no tasks, and force the installation of a set of packages in some other way. We recommend always including the <userinput>standard</userinput> task."
-msgstr "Bạn cũng có thể chọn không cài đặt công việc nào, và ép buộc cài đặt một bộ gói bằng cách khác. Khuyên bạn luôn luôn gồm công việc <userinput>chuẩn</userinput>."
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"You can also choose to install no tasks, and force the installation of a set "
+"of packages in some other way. We recommend always including the "
+"<userinput>standard</userinput> task."
+msgstr ""
+"Bạn cũng có thể chọn không cài đặt công việc nào, và ép buộc cài đặt một bộ "
+"gói bằng cách khác. Khuyên bạn luôn luôn gồm công việc <userinput>chuẩn</"
+"userinput>."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:762
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1150,23 +1643,24 @@ msgid ""
"# but sending reports helps the project determine what software is most\n"
"# popular and include it on CDs.\n"
"#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false"
-msgstr "tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc\n"
+msgstr ""
+"tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc\n"
"#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, trình phục vụ Mạng\n"
"#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc KDE\n"
"\n"
"# Một số phiên bản của trình cài đặt có thể thông báo lại phần mềm nào\n"
"# bạn đã cài đặt, và phần mềm nào bạn dùng. Giá trị mặc định là không\n"
"# thông báo lại, nhưng việc thông báo giúp đỡ dự án Debian quyết định\n"
-"# phần mềm nào thường được dùng thì gồm nó trên đĩa CD."
-"#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false"
+"# phần mềm nào thường được dùng thì gồm nó trên đĩa CD.#popularity-contest "
+"popularity-contest/participate boolean false"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:767
#, no-c-format
msgid "Finishing up the first stage install"
msgstr "Làm xong giai đoạn cài đặt thứ nhất"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:769
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1176,26 +1670,31 @@ msgid ""
"# This will prevent the installer from ejecting the CD during the reboot,\n"
"# which is useful in some situations.\n"
"#d-i cdrom-detect/eject boolean false"
-msgstr "# Tránh thông điệp cuối cùng về cài đặt đã xong.\n"
+msgstr ""
+"# Tránh thông điệp cuối cùng về cài đặt đã xong.\n"
"d-i finish-install/reboot_in_progress note\n"
"\n"
"# Dòng này sẽ ngăn cản trình cài đặt đẩy ra đĩa CD trong khi khởi động,\n"
"# mà có ích trong một số trường hợp riêng.\n"
"#d-i cdrom-detect/eject boolean false"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:774
#, no-c-format
msgid "Mailer configuration"
msgstr "Cấu hình trình thư"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:775
#, no-c-format
-msgid "During a normal install, exim asks only a few questions. Here's how to avoid even those. More complicated preseeding is possible."
-msgstr "Trong khi cài đặt chuẩn, trình exim hỏi chỉ vài câu. Ở đây có diễn tả cách tránh ngay cả vài câu đó. Có thể chèn trước phức tạp hơn."
+msgid ""
+"During a normal install, exim asks only a few questions. Here's how to avoid "
+"even those. More complicated preseeding is possible."
+msgstr ""
+"Trong khi cài đặt chuẩn, trình exim hỏi chỉ vài câu. Ở đây có diễn tả cách "
+"tránh ngay cả vài câu đó. Có thể chèn trước phức tạp hơn."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:782
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1204,25 +1703,32 @@ msgid ""
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/dc_postmaster string"
-msgstr "exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n"
+msgstr ""
+"exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n"
" select no configuration at this time\n"
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/dc_postmaster string"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:787
#, no-c-format
msgid "X configuration"
msgstr "Cấu hình X"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:788
#, no-c-format
-msgid "Preseeding Debian's X config is possible, but you probably need to know some details about the video hardware of the machine, since Debian's X configurator does not do fully automatic configuration of everything."
-msgstr "Có thể chèn trước cấu hình X của Debian, nhưng rất có thể là bạn cần phải biết vài chi tiết về phần mềm ảnh động của máy tính, vì bộ cấu hình X của Debian không cấu hình tự động hoàn toàn mọi thứ."
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"Preseeding Debian's X config is possible, but you probably need to know some "
+"details about the video hardware of the machine, since Debian's X "
+"configurator does not do fully automatic configuration of everything."
+msgstr ""
+"Có thể chèn trước cấu hình X của Debian, nhưng rất có thể là bạn cần phải "
+"biết vài chi tiết về phần mềm ảnh động của máy tính, vì bộ cấu hình X của "
+"Debian không cấu hình tự động hoàn toàn mọi thứ."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:796
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1240,13 +1746,15 @@ msgid ""
"# Uncomment if you have an LCD display.\n"
"#xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/lcd boolean true\n"
"# X has three configuration paths for the monitor. Here's how to preseed\n"
-"# the \"medium\" path, which is always available. The \"simple\" path may not\n"
+"# the \"medium\" path, which is always available. The \"simple\" path may "
+"not\n"
"# be available, and the \"advanced\" path asks too many questions.\n"
"xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/selection-method \\\n"
" select medium\n"
"xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/mode-list \\\n"
" select 1024x768 @ 60 Hz"
-msgstr "# X có thể phát hiện trình điều khiển đúng cho một số thẻ riêng,\n"
+msgstr ""
+"# X có thể phát hiện trình điều khiển đúng cho một số thẻ riêng,\n"
"# nhưng nếu bạn đang chèn trước thì có quyền cao hơn các sự chọn của nó.\n"
"# Tuy nhiên, vesa sẽ hoạt động được trong phần lớn nơi.\n"
"#xserver-xorg xserver-xorg/config/device/driver select vesa\n"
@@ -1270,13 +1778,13 @@ msgstr "# X có thể phát hiện trình điều khiển đúng cho một số
"xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/mode-list \\\n"
" select 1024x768 @ 60 Hz"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:801
#, no-c-format
msgid "Preseeding other packages"
msgstr "Chèn trước gói khác"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:803
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1287,26 +1795,28 @@ msgid ""
"# installation, and then run these commands:\n"
"# debconf-get-selections --installer > file\n"
"# debconf-get-selections >> file"
-msgstr "# Phụ thuộc vào phần mềm nào bạn chọn cài đặt, hoặc nếu tiến trình\n"
-"# cài đặt gặp lỗi, câu thêm có thể được hỏi. Bạn cũng có thể chèn trước chúng.\n"
+msgstr ""
+"# Phụ thuộc vào phần mềm nào bạn chọn cài đặt, hoặc nếu tiến trình\n"
+"# cài đặt gặp lỗi, câu thêm có thể được hỏi. Bạn cũng có thể chèn trước "
+"chúng.\n"
"# Để xem danh sách mọi câu có thể được hỏi trong tiến trình cài đặt,\n"
"# hãy thực hiện một tiến trình cài đặt, rồi chạy hai lệnh này:\n"
"# debconf-get-selections --installer > file\n"
"# debconf-get-selections >> file"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:809
#, no-c-format
msgid "Advanced options"
msgstr "Tùy chọn cấp cao"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:812
#, no-c-format
msgid "Shell commands"
msgstr "Lệnh hệ vỏ"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:814
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1326,12 +1836,15 @@ msgid ""
"# directly, or use the apt-install and in-target commands to easily install\n"
"# packages and run commands in the target system.\n"
"#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh"
-msgstr "# Tiến trình chèn trước trình cài đặt Debian không phải là bảo mật.\n"
+msgstr ""
+"# Tiến trình chèn trước trình cài đặt Debian không phải là bảo mật.\n"
"# Không có gì trong trình cài đặt mà kiểm tra bắt sự cố gắng tràn bộ đệm\n"
-"# hay cách khác lạm dụng giá trị nằm trong tập tin định cấu hình sẵn như điều này.\n"
+"# hay cách khác lạm dụng giá trị nằm trong tập tin định cấu hình sẵn như "
+"điều này.\n"
"# Hãy dùng chỉ tập tin định cấu hình sẵn có nguồn đáng tin thôi !\n"
"# Để chứng minh tình trạng không bảo mật của tập tin định cấu hình sẵn,\n"
-"# bên dưới có cách chạy tự động bất cứ lệnh hệ vỏ nào bên trong trình cài đặt.\n"
+"# bên dưới có cách chạy tự động bất cứ lệnh hệ vỏ nào bên trong trình cài "
+"đặt.\n"
"\n"
"# Lệnh thứ nhất nào được chạy càng sớm càng có thể, đúng sau khi\n"
"# thông tin chèn trước được đọc.\n"
@@ -1341,22 +1854,34 @@ msgstr "# Tiến trình chèn trước trình cài đặt Debian không phải l
"# vẫn còn có thư mục </target> có ích. Bạn có thể chroot (chuyển đổi\n"
"# vị trí của thư mục gốc) đến </target> và dùng nó một cách trực tiếp,\n"
"# hoặc dùng những lệnh « apt-install » (cài đặt bằng apt) và « in-target »\n"
-"# (trong đích) để cài đặt dễ dàng gói phần mềm và chạy lệnh trên hệ thống đích.\n"
+"# (trong đích) để cài đặt dễ dàng gói phần mềm và chạy lệnh trên hệ thống "
+"đích.\n"
"#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:819
#, no-c-format
msgid "Chainloading preconfiguration files"
msgstr "Tải dây chuyền tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:820
#, no-c-format
-msgid "It is possible to include other preconfiguration files from a preconfiguration file. Any settings in those files will override pre-existing settings from files loaded earlier. This makes it possible to put, for example, general networking settings for your location in one file and more specific settings for certain configurations in other files."
-msgstr "Có thể gồm một số tập tin định cấu hình sẵn khác từ một tập tin định cấu hình sẵn nào đó. Thiết lập nào nằm trong các tập tin định cấu hình sẵn đó sẽ có quyền cao hơn thiết lập tồn tại từ tập tin được tải trước. Tính năng này cho khả năng, lấy thí dụ, để thiết lập mạng chung cho chỗ bạn vào tập tin này, còn để thiết lập dứt khoát hơn cho một số cấu hình riêng vào các tập tin khác."
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"It is possible to include other preconfiguration files from a "
+"preconfiguration file. Any settings in those files will override pre-"
+"existing settings from files loaded earlier. This makes it possible to put, "
+"for example, general networking settings for your location in one file and "
+"more specific settings for certain configurations in other files."
+msgstr ""
+"Có thể gồm một số tập tin định cấu hình sẵn khác từ một tập tin định cấu "
+"hình sẵn nào đó. Thiết lập nào nằm trong các tập tin định cấu hình sẵn đó sẽ "
+"có quyền cao hơn thiết lập tồn tại từ tập tin được tải trước. Tính năng này "
+"cho khả năng, lấy thí dụ, để thiết lập mạng chung cho chỗ bạn vào tập tin "
+"này, còn để thiết lập dứt khoát hơn cho một số cấu hình riêng vào các tập "
+"tin khác."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:830
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1381,13 +1906,17 @@ msgid ""
"# Note that if the filenames are relative, they are taken from the same\n"
"# directory as the preconfiguration file that runs them.\n"
"d-i preseed/run string foo.sh"
-msgstr "# Có thể liệt kê nhiều tập tin, định giới bằng dấu cách: các tập tin đó sẽ được tải.\n"
+msgstr ""
+"# Có thể liệt kê nhiều tập tin, định giới bằng dấu cách: các tập tin đó sẽ "
+"được tải.\n"
"# Những tập tin được gồm cũng có thể chứa chỉ thị chèn trước/gồm mình.\n"
-"# Ghi chú rằng tên tập tin là tương đối, bắt nguồn từ cùng thư mục với tập tin\n"
+"# Ghi chú rằng tên tập tin là tương đối, bắt nguồn từ cùng thư mục với tập "
+"tin\n"
"# định cấu hình sẵn chứa chúng.\n"
"#d-i preseed/include string x.cfg\n"
"\n"
-"# Tùy chọn trình cài đặt có thể thẩm tra tổng kiểm của tập tin định cấu hình sẵn\n"
+"# Tùy chọn trình cài đặt có thể thẩm tra tổng kiểm của tập tin định cấu hình "
+"sẵn\n"
"# trước khi dùng nó. HIện thời chỉ hỗ trợ tổng kiểm kiểu md5sum;\n"
"# các tổng md5sum theo cùng một thứ tự với danh sách các tập tin cần gồm.\n"
"#d-i preseed/include/checksum string 5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n"
@@ -1399,7 +1928,8 @@ msgstr "# Có thể liệt kê nhiều tập tin, định giới bằng dấu c
"\n"
"# Dẻo nhất, dòng này tải về chương trình rồi chạy nó. Chương trình đó\n"
"# có thể dùng lệnh như « debconf-set » (debconf đặt) để thao tác\n"
-"# co sở dữ liệu cấu hình debconf. Ghi chú rằng nếu tên tập tin là tương đối,\n"
+"# co sở dữ liệu cấu hình debconf. Ghi chú rằng nếu tên tập tin là tương "
+"đối,\n"
"# các tên đó bắt nguồn từ cùng một thư mục với tập tin định cấu hình sẵn\n"
"# có chạy chúng.\n"
"d-i preseed/run string phu.sh"
diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po
index 60bc477fe..ac651ed93 100644
--- a/po/vi/random-bits.po
+++ b/po/vi/random-bits.po
@@ -3,363 +3,423 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: random-bits\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: random-bits\n"
"POT-Creation-Date: 2006-04-28 19:33+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-06-05 23:08+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
-"Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n"
+"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:4
#, no-c-format
msgid "Random Bits"
msgstr "Lặt vặt"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:11
#, no-c-format
msgid "Linux Devices"
msgstr "Thiết bị Linux"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:12
#, no-c-format
-msgid "In Linux you have various special files in <filename>/dev</filename>. These files are called device files. In the Unix world accessing hardware is different. There you have a special file which actually runs a driver which in turn accesses the hardware. The device file is an interface to the actual system component. Files under <filename>/dev</filename> also behave differently than ordinary files. Below are the most important device files listed."
-msgstr "Trong Linux có một số tập tin đặc biệt nằm trong thư mục <filename>/dev</filename>. Những tập tin này được gọi như là tập tin thiết bị. Trong thế giới UNIX có cách khác truy cập phần cứng. Tại đó có một tập tin đặc biệt mà thật sự chạy trình điều khiển mà lần lượt truy cập phần cứng. Trình thiết bị là giao diện vào thành phần hệ thống thật. Tập tin nằm dưới thư mục <filename>/dev</filename> cũng ứng xử khác với tập tin chuẩn. Bên dưới có danh sách các tập tin thiết bị quan trọng nhất."
-
-#.Tag: filename
+msgid ""
+"In Linux you have various special files in <filename>/dev</filename>. These "
+"files are called device files. In the Unix world accessing hardware is "
+"different. There you have a special file which actually runs a driver which "
+"in turn accesses the hardware. The device file is an interface to the actual "
+"system component. Files under <filename>/dev</filename> also behave "
+"differently than ordinary files. Below are the most important device files "
+"listed."
+msgstr ""
+"Trong Linux có một số tập tin đặc biệt nằm trong thư mục <filename>/dev</"
+"filename>. Những tập tin này được gọi như là tập tin thiết bị. Trong thế "
+"giới UNIX có cách khác truy cập phần cứng. Tại đó có một tập tin đặc biệt mà "
+"thật sự chạy trình điều khiển mà lần lượt truy cập phần cứng. Trình thiết bị "
+"là giao diện vào thành phần hệ thống thật. Tập tin nằm dưới thư mục "
+"<filename>/dev</filename> cũng ứng xử khác với tập tin chuẩn. Bên dưới có "
+"danh sách các tập tin thiết bị quan trọng nhất."
+
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:27
#, no-c-format
msgid "<filename>fd0</filename>"
msgstr "<filename>fd0</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:28
#, no-c-format
msgid "First Floppy Drive"
msgstr "Ổ đĩa mềm thứ nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:30
#, no-c-format
msgid "<filename>fd1</filename>"
msgstr "<filename>fd1</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:31
#, no-c-format
msgid "Second Floppy Drive"
msgstr "Ổ đĩa mềm thứ hai"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:37
#, no-c-format
msgid "<filename>hda</filename>"
msgstr "<filename>hda</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:38
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Master)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (chính)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:40
#, no-c-format
msgid "<filename>hdb</filename>"
msgstr "<filename>hdb</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:41
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Slave)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (phụ)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:43
#, no-c-format
msgid "<filename>hdc</filename>"
msgstr "<filename>hdc</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:44
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Master)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (chính)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:46
#, no-c-format
msgid "<filename>hdd</filename>"
msgstr "<filename>hdd</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:47
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Slave)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (phụ)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:49
#, no-c-format
msgid "hda1"
msgstr "hda1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:50
#, no-c-format
msgid "First partition of the first IDE hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng KDE thứ nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:52
#, no-c-format
msgid "hdd15"
msgstr "hdd15"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:53
#, no-c-format
msgid "Fifteenth partition of the fourth IDE hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ mười năm nằm trên đĩa cứng KDE thứ tư"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:59
#, no-c-format
msgid "<filename>sda</filename>"
msgstr "<filename>sda</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:60
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with lowest SCSI ID (e.g. 0)"
msgstr "Đĩa cứng kiểu SCSI với mã nhận diện ID SCSI thấp nhất (v.d. 0)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:62
#, no-c-format
msgid "<filename>sdb</filename>"
msgstr "<filename>sdb</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:63
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 1)"
msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 1)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:65
#, no-c-format
msgid "<filename>sdc</filename>"
msgstr "<filename>sdc</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:66
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 2)"
msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 2)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:68
#, no-c-format
msgid "sda1"
msgstr "sda1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:69
#, no-c-format
msgid "First partition of the first SCSI hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng kiểu SCSI thứ nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:71
#, no-c-format
msgid "sdd10"
msgstr "sdd10"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:72
#, no-c-format
msgid "Tenth partition of the fourth SCSI hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ mười nằm trên đĩa cứng SCSI thứ tư"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:78
#, no-c-format
msgid "<filename>sr0</filename>"
msgstr "<filename>sr0</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:79
#, no-c-format
msgid "SCSI CD-ROM with the lowest SCSI ID"
msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu SCSI với ID SCSI thấp nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:81
#, no-c-format
msgid "<filename>sr1</filename>"
msgstr "<filename>sr1</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:82
#, no-c-format
msgid "SCSI CD-ROM with the next higher SCSI ID"
msgstr "Đĩa CD-ROM SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:88
#, no-c-format
msgid "ttyS0"
msgstr "ttyS0"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:89
#, no-c-format
msgid "Serial port 0, COM1 under MS-DOS"
msgstr "Cổng nối tiếp 0, COM1 dưới MS-DOS"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:91
#, no-c-format
msgid "ttyS1"
msgstr "ttyS1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:92
#, no-c-format
msgid "Serial port 1, COM2 under MS-DOS"
msgstr "Cổng nối tiếp 1, COM2 dưới MS-DOS"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:94
#, no-c-format
msgid "psaux"
msgstr "psaux"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:95
#, no-c-format
msgid "PS/2 mouse device"
msgstr "Thiết bị con chuột PS/2"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:97
#, no-c-format
msgid "gpmdata"
msgstr "gpmdata"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:98
#, no-c-format
msgid "Pseudo device, repeater data from GPM (mouse) daemon"
msgstr "Thiết bị giả, dữ liệu lặp lại từ trình nền GPM (con chuột)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:104
#, no-c-format
msgid "cdrom"
msgstr "cdrom"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:105
#, no-c-format
msgid "Symbolic link to the CD-ROM drive"
msgstr "Liên kết tượng trưng đến ổ đĩa CD-ROM"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:107
#, no-c-format
msgid "mouse"
msgstr "mouse"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:108
#, no-c-format
msgid "Symbolic link to the mouse device file"
msgstr "Liên kết tượng trưng đến tập tin thiết bị con chuột"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:114
#, no-c-format
msgid "null"
msgstr "null"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:115
#, no-c-format
msgid "Everything pointed to this device will disappear"
msgstr "Mọi gì được chỉ tới thiết bị này sẽ mất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:117
#, no-c-format
msgid "zero"
msgstr "zero"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:118
#, no-c-format
msgid "One can endlessly read zeros out of this device"
msgstr "Có thể đọc vô hạn số không ra thiết bị này"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:125
#, no-c-format
msgid "Setting Up Your Mouse"
msgstr "Thiết lập con chuột"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:127
#, no-c-format
msgid ""
-"The mouse can be used in both the Linux console (with gpm) and the X window environment. The two uses can be made compatible if the gpm repeater is used to allow the signal to flow to the X server as shown: <informalexample><screen>\n"
-"mouse =&gt; /dev/psaux =&gt; gpm =&gt; /dev/gpmdata -&gt; /dev/mouse =&gt; X\n"
+"The mouse can be used in both the Linux console (with gpm) and the X window "
+"environment. The two uses can be made compatible if the gpm repeater is used "
+"to allow the signal to flow to the X server as shown: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"mouse =&gt; /dev/psaux =&gt; gpm =&gt; /dev/gpmdata -&gt; /dev/mouse =&gt; "
+"X\n"
" /dev/ttyS0 (repeater) (symlink)\n"
" /dev/ttyS1\n"
-"</screen></informalexample> Set the repeater protocol to be raw (in <filename>/etc/gpm.conf</filename>) while setting X to the original mouse protocol in <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> or <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>."
-msgstr "Con chuột có thể được dùng trong cả bàn điều khiển Linux (bằng GPM) lẫn môi trường cửa sổ X. Hai cách có thể được làm tương thích với nhau nếu bộ lặp lại GPM được dùng để cho phép tín hiệu luồng đến trình phục vụ X như được hiển thị: <informalexample><screen>\n"
-"mouse =&gt; /dev/psaux =&gt; gpm =&gt; /dev/gpmdata -&gt; /dev/mouse =&gt; X\n"
+"</screen></informalexample> Set the repeater protocol to be raw (in "
+"<filename>/etc/gpm.conf</filename>) while setting X to the original mouse "
+"protocol in <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> or <filename>/etc/X11/"
+"XF86Config-4</filename>."
+msgstr ""
+"Con chuột có thể được dùng trong cả bàn điều khiển Linux (bằng GPM) lẫn môi "
+"trường cửa sổ X. Hai cách có thể được làm tương thích với nhau nếu bộ lặp "
+"lại GPM được dùng để cho phép tín hiệu luồng đến trình phục vụ X như được "
+"hiển thị: <informalexample><screen>\n"
+"mouse =&gt; /dev/psaux =&gt; gpm =&gt; /dev/gpmdata -&gt; /dev/mouse =&gt; "
+"X\n"
" /dev/ttyS0 (bộ lặp lại) (liên kết tượng trưng)\n"
" /dev/ttyS1\n"
-"</screen></informalexample> Hãy đặt giao thức lặp lại là thô [<quote>raw</quote>] (trong tập tin cấu hình <filename>/etc/gpm.conf</filename>) còn đặt X với giao thức con chuột gốc trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> hay <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>."
+"</screen></informalexample> Hãy đặt giao thức lặp lại là thô [<quote>raw</"
+"quote>] (trong tập tin cấu hình <filename>/etc/gpm.conf</filename>) còn đặt "
+"X với giao thức con chuột gốc trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/"
+"XF86Config</filename> hay <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:139
#, no-c-format
msgid ""
-"This approach to use gpm even in X has advantages when the mouse is unplugged inadvertently. Simply restarting gpm with <informalexample><screen>\n"
+"This approach to use gpm even in X has advantages when the mouse is "
+"unplugged inadvertently. Simply restarting gpm with "
+"<informalexample><screen>\n"
"# /etc/init.d/gpm restart\n"
-"</screen></informalexample> will re-connect the mouse in software without restarting X."
-msgstr "Phương pháp dùng GPM ngay cả trong X này có ích khi con chuột bị tháo nút ra không chú ý. Việc đơn giản khởi chạy lại GPM bằng<informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> will re-connect the mouse in software without "
+"restarting X."
+msgstr ""
+"Phương pháp dùng GPM ngay cả trong X này có ích khi con chuột bị tháo nút ra "
+"không chú ý. Việc đơn giản khởi chạy lại GPM bằng<informalexample><screen>\n"
"# /etc/init.d/gpm restart\n"
-"</screen></informalexample> sẽ kết nối lại con chuột trong phần mềm, không cần khởi chạy lại X."
+"</screen></informalexample> sẽ kết nối lại con chuột trong phần mềm, không "
+"cần khởi chạy lại X."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:148
#, no-c-format
-msgid "If gpm is disabled or not installed with some reason, make sure to set X to read directly from the mouse device such as /dev/psaux. For details, refer to the 3-Button Mouse mini-Howto at <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/mini/3-Button-Mouse.gz</filename>, <userinput>man gpm</userinput>, <filename>/usr/share/doc/gpm/FAQ.gz</filename>, and <ulink url=\"&url-xorg;current/doc/html/mouse.html\">README.mouse</ulink>."
-msgstr "Nếu vì lý do nào GPM bị tắt hay chưa được cài đặt, hãy đảm bảo đặt X sẽ đọc trực tiếp từ thiết bị con chuột như <filename>/dev/psaux</filename>. Để tìm chi tiết, xem tài liệu Cách Làm Nhỏ con chuột có ba cái nút tại <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/mini/3-Button-Mouse.gz</filename>, trang hướng dẫn <userinput>man gpm</userinput>, Hỏi Đáp <filename>/usr/share/doc/gpm/FAQ.gz</filename>, và tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"&url-xorg;current/doc/html/mouse.html\">README.mouse</ulink>."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"If gpm is disabled or not installed with some reason, make sure to set X to "
+"read directly from the mouse device such as /dev/psaux. For details, refer "
+"to the 3-Button Mouse mini-Howto at <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/"
+"mini/3-Button-Mouse.gz</filename>, <userinput>man gpm</userinput>, "
+"<filename>/usr/share/doc/gpm/FAQ.gz</filename>, and <ulink url=\"&url-xorg;"
+"current/doc/html/mouse.html\">README.mouse</ulink>."
+msgstr ""
+"Nếu vì lý do nào GPM bị tắt hay chưa được cài đặt, hãy đảm bảo đặt X sẽ đọc "
+"trực tiếp từ thiết bị con chuột như <filename>/dev/psaux</filename>. Để tìm "
+"chi tiết, xem tài liệu Cách Làm Nhỏ con chuột có ba cái nút tại <filename>/"
+"usr/share/doc/HOWTO/en-txt/mini/3-Button-Mouse.gz</filename>, trang hướng "
+"dẫn <userinput>man gpm</userinput>, Hỏi Đáp <filename>/usr/share/doc/gpm/FAQ."
+"gz</filename>, và tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"&url-xorg;current/doc/html/"
+"mouse.html\">README.mouse</ulink>."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:158
#, no-c-format
-msgid "For PowerPC, in <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> or <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>, set the mouse device to <userinput>\"/dev/input/mice\"</userinput>."
-msgstr "Đối với máy kiểu PowerPC, trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> hay <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>, hãy đặt thiết bị con chuột thành <userinput>\"/dev/input/mice\"</userinput>."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"For PowerPC, in <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> or <filename>/etc/"
+"X11/XF86Config-4</filename>, set the mouse device to <userinput>\"/dev/input/"
+"mice\"</userinput>."
+msgstr ""
+"Đối với máy kiểu PowerPC, trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/"
+"XF86Config</filename> hay <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>, hãy "
+"đặt thiết bị con chuột thành <userinput>\"/dev/input/mice\"</userinput>."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:164
#, no-c-format
-msgid "Modern kernels give you the capability to emulate a three-button mouse when your mouse only has one button. Just add the following lines to <filename>/etc/sysctl.conf</filename> file."
-msgstr "Hạt nhân hiện đại cho bạn khả năng mô phỏng con chuột có ba cái nút khi con chuột vật lý có chỉ một nút riêng lẻ. Đơn giản hãy thêm những dòng theo đây vào tập tin cấu hình <filename>/etc/sysctl.conf</filename>."
-
-#.Tag: screen
+msgid ""
+"Modern kernels give you the capability to emulate a three-button mouse when "
+"your mouse only has one button. Just add the following lines to <filename>/"
+"etc/sysctl.conf</filename> file."
+msgstr ""
+"Hạt nhân hiện đại cho bạn khả năng mô phỏng con chuột có ba cái nút khi con "
+"chuột vật lý có chỉ một nút riêng lẻ. Đơn giản hãy thêm những dòng theo đây "
+"vào tập tin cấu hình <filename>/etc/sysctl.conf</filename>."
+
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:170
#, no-c-format
msgid ""
@@ -371,7 +431,8 @@ msgid ""
"# Send right mouse button signal with the F12 key\n"
"/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n"
"# For different keys, use showkey to tell you what the code is."
-msgstr "# Mô phỏng con chuột có ba cái nút\n"
+msgstr ""
+"# Mô phỏng con chuột có ba cái nút\n"
"# bật khả năng mô phỏng\n"
"/dev/mac_hid/mouse_button_emulation = 1\n"
"# Gởi tín hiệu của cái nút nằm giữa trên con chuột bằng phím chức năng F11\n"
@@ -380,410 +441,582 @@ msgstr "# Mô phỏng con chuột có ba cái nút\n"
"/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n"
"# Đối với phím khác, dùng công cụ showkey để báo bạn biết mã thích hợp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:177
#, no-c-format
msgid "Disk Space Needed for Tasks"
msgstr "Sức chứa trên đĩa cần thiết cho công việc"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:189
#, no-c-format
-msgid "The base installation for i386 using the default 2.4 kernel, including all standard packages, requires 573MB of disk space."
-msgstr "Bản cài đặt cơ bản trên máy kiểu i386, dùng hạt nhân phiên bản 2.4 mặc định, gồm mọi gói phần mềm chuẩn, chiếm 573 MB sức chứa trên đĩa."
+msgid ""
+"The base installation for i386 using the default 2.4 kernel, including all "
+"standard packages, requires 573MB of disk space."
+msgstr ""
+"Bản cài đặt cơ bản trên máy kiểu i386, dùng hạt nhân phiên bản 2.4 mặc định, "
+"gồm mọi gói phần mềm chuẩn, chiếm 573 MB sức chứa trên đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:194
#, no-c-format
-msgid "The following table lists sizes reported by aptitude for the tasks listed in tasksel. Note that some tasks have overlapping constituents, so the total installed size for two tasks together may be less than the total obtained by adding up the numbers."
-msgstr "Theo đây có bảng hiển thị các kích cỡ bị trình aptitude thông báo cho những công việc được liệt kê trong trình <quote>tasksel</quote>. Ghi chú rằng một số công việc có nội dung chung, vì vậy tổng kích cỡ đã cài đặt của hai công việc với nhau có thể nhỏ hơn tổng hai số đó."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The following table lists sizes reported by aptitude for the tasks listed in "
+"tasksel. Note that some tasks have overlapping constituents, so the total "
+"installed size for two tasks together may be less than the total obtained by "
+"adding up the numbers."
+msgstr ""
+"Theo đây có bảng hiển thị các kích cỡ bị trình aptitude thông báo cho những "
+"công việc được liệt kê trong trình <quote>tasksel</quote>. Ghi chú rằng một "
+"số công việc có nội dung chung, vì vậy tổng kích cỡ đã cài đặt của hai công "
+"việc với nhau có thể nhỏ hơn tổng hai số đó."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:201
#, no-c-format
-msgid "Note that you will need to add the sizes listed in the table to the size of the base installation when determining the size of partitions. Most of the size listed as <quote>Installed size</quote> will end up in <filename>/usr</filename>; the size listed as <quote>Download size</quote> is (temporarily) required in <filename>/var</filename>."
-msgstr "Ghi chú rằng bạn sẽ cần phải cộng các kích cỡ được hiển thị trong bảng này với kích cỡ của bản cài đặt cơ bản, khi tính kích cỡ của phân vùng. Phần lớn sức chứa trong cột <quote>Kích cỡ đã cài đặt</quote> sẽ nằm trong thư mục <filename>/usr</filename>; sức chứa trong cột <quote>Kích cỡ tải về</quote> cần thiết (tạm thời) trong thư mục <filename>/var</filename>."
-
-#.Tag: entry
+msgid ""
+"Note that you will need to add the sizes listed in the table to the size of "
+"the base installation when determining the size of partitions. Most of the "
+"size listed as <quote>Installed size</quote> will end up in <filename>/usr</"
+"filename>; the size listed as <quote>Download size</quote> is (temporarily) "
+"required in <filename>/var</filename>."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng bạn sẽ cần phải cộng các kích cỡ được hiển thị trong bảng này "
+"với kích cỡ của bản cài đặt cơ bản, khi tính kích cỡ của phân vùng. Phần lớn "
+"sức chứa trong cột <quote>Kích cỡ đã cài đặt</quote> sẽ nằm trong thư mục "
+"<filename>/usr</filename>; sức chứa trong cột <quote>Kích cỡ tải về</quote> "
+"cần thiết (tạm thời) trong thư mục <filename>/var</filename>."
+
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:214
#, no-c-format
msgid "Task"
msgstr "Công việc"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:215
#, no-c-format
msgid "Installed size (MB)"
msgstr "Kích cỡ đã cài đặt (MB)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:216
#, no-c-format
msgid "Download size (MB)"
msgstr "Kích cỡ tải về (MB)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:217
#, no-c-format
msgid "Space needed to install (MB)"
msgstr "Sức chứa cần thiết để cài đặt (MB)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:223
#, no-c-format
msgid "Desktop"
msgstr "Môi trường làm việc"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:224
#, no-c-format
msgid "1392"
msgstr "1392"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:225
#, no-c-format
msgid "<entry>460</entry>"
msgstr "<entry>460</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:226
#, no-c-format
msgid "1852"
msgstr "1852"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:230
#, no-c-format
msgid "Web server"
msgstr "Trình phục vụ Mạng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:231
#, no-c-format
msgid "<entry>36</entry>"
msgstr "<entry>36</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:232
#, no-c-format
msgid "<entry>12</entry>"
msgstr "<entry>12</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:233
#, no-c-format
msgid "<entry>48</entry>"
msgstr "<entry>48</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:237
#, no-c-format
msgid "Print server"
msgstr "Trình phục vụ in"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:238
#, no-c-format
msgid "<entry>168</entry>"
msgstr "<entry>168</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:239
#, no-c-format
msgid "<entry>58</entry>"
msgstr "<entry>58</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:240
#, no-c-format
msgid "<entry>226</entry>"
msgstr "<entry>226</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:244
#, no-c-format
msgid "DNS server"
msgstr "Trình phục vụ DNS"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:245
#, no-c-format
msgid "<entry>2</entry>"
msgstr "<entry>2</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:246
#, no-c-format
msgid "<entry>1</entry>"
msgstr "<entry>1</entry>"
-#.Tag: entry
-#: random-bits.xml:247
-#: random-bits.xml:260
+#. Tag: entry
+#: random-bits.xml:247 random-bits.xml:260
#, no-c-format
msgid "<entry>3</entry>"
msgstr "<entry>3</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:251
#, no-c-format
msgid "File server"
msgstr "Trình phục vụ tập tin"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:252
#, no-c-format
msgid "<entry>47</entry>"
msgstr "<entry>47</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:253
#, no-c-format
msgid "<entry>24</entry>"
msgstr "<entry>24</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:254
#, no-c-format
msgid "<entry>71</entry>"
msgstr "<entry>71</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:258
#, no-c-format
msgid "Mail server"
msgstr "Trình phục vụ thư"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:259
#, no-c-format
msgid "<entry>10</entry>"
msgstr "<entry>10</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:261
#, no-c-format
msgid "<entry>13</entry>"
msgstr "<entry>13</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:265
#, no-c-format
msgid "SQL database"
msgstr "Cơ sở dữ liệu SQL"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:266
#, no-c-format
msgid "<entry>66</entry>"
msgstr "<entry>66</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:267
#, no-c-format
msgid "<entry>21</entry>"
msgstr "<entry>21</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:268
#, no-c-format
msgid "<entry>87</entry>"
msgstr "<entry>87</entry>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:274
#, no-c-format
-msgid "The <emphasis>Desktop</emphasis> task will install both the Gnome and KDE desktop environments."
-msgstr "Công việc <emphasis>Môi trường làm việc</emphasis> sẽ cài đặt cả hai môi trường làm việc GNOME và KDE."
+msgid ""
+"The <emphasis>Desktop</emphasis> task will install both the Gnome and KDE "
+"desktop environments."
+msgstr ""
+"Công việc <emphasis>Môi trường làm việc</emphasis> sẽ cài đặt cả hai môi "
+"trường làm việc GNOME và KDE."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:281
#, no-c-format
-msgid "If you install in a language other than English, <command>tasksel</command> may automatically install a <firstterm>localization task</firstterm>, if one is available for your language. Space requirements differ per language; you should allow up to 200MB in total for download and installation."
-msgstr "Nếu bạn cài đặt bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh, <command>tasksel</command> có thể cài đặt tự động một <firstterm>công việc địa phương hoá</firstterm>, nếu có, cho ngôn ngữ của bạn. Sức chứa cần thiết khác biệt giữa ngôn ngữ khác nhau; bạn nên tính đến tổng là 200 MB để tải về và cài đặt."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"If you install in a language other than English, <command>tasksel</command> "
+"may automatically install a <firstterm>localization task</firstterm>, if one "
+"is available for your language. Space requirements differ per language; you "
+"should allow up to 200MB in total for download and installation."
+msgstr ""
+"Nếu bạn cài đặt bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh, <command>tasksel</command> có "
+"thể cài đặt tự động một <firstterm>công việc địa phương hoá</firstterm>, nếu "
+"có, cho ngôn ngữ của bạn. Sức chứa cần thiết khác biệt giữa ngôn ngữ khác "
+"nhau; bạn nên tính đến tổng là 200 MB để tải về và cài đặt."
+
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:296
#, no-c-format
msgid "Installing &debian; from a Unix/Linux System"
msgstr "Cài đặt &debian; từ hệ thống UNIX/Linux"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:298
#, no-c-format
-msgid "This section explains how to install &debian; from an existing Unix or Linux system, without using the menu-driven installer as explained in the rest of the manual. This <quote>cross-install</quote> HOWTO has been requested by users switching to &debian; from Red Hat, Mandrake, and SUSE. In this section some familiarity with entering *nix commands and navigating the file system is assumed. In this section, <prompt>$</prompt> symbolizes a command to be entered in the user's current system, while <prompt>#</prompt> refers to a command entered in the Debian chroot."
-msgstr "Phần này diễn tả cách cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux đã có, không cần dùng trình cài đặt đựa vào trình đơn như được diễn tả trong phần sổ tay còn lại. Tài liệu Cách Làm <quote>cài đặt chéo</quote> này đã được yêu cầu bởi người dùng chuyển đổi sang &debian; từ hệ thống Red Hat, Mandrake, và SUSE. Trong phần này giả sử bạn quen với cách nhập lệnh *nix và duyệt qua hệ thống tập tin. Trong phần này, dấu đồng <prompt>$</prompt> đại diện một lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện một lệnh được nhập vào chroot của Debian."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"This section explains how to install &debian; from an existing Unix or Linux "
+"system, without using the menu-driven installer as explained in the rest of "
+"the manual. This <quote>cross-install</quote> HOWTO has been requested by "
+"users switching to &debian; from Red Hat, Mandrake, and SUSE. In this "
+"section some familiarity with entering *nix commands and navigating the file "
+"system is assumed. In this section, <prompt>$</prompt> symbolizes a command "
+"to be entered in the user's current system, while <prompt>#</prompt> refers "
+"to a command entered in the Debian chroot."
+msgstr ""
+"Phần này diễn tả cách cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux đã có, "
+"không cần dùng trình cài đặt đựa vào trình đơn như được diễn tả trong phần "
+"sổ tay còn lại. Tài liệu Cách Làm <quote>cài đặt chéo</quote> này đã được "
+"yêu cầu bởi người dùng chuyển đổi sang &debian; từ hệ thống Red Hat, "
+"Mandrake, và SUSE. Trong phần này giả sử bạn quen với cách nhập lệnh *nix và "
+"duyệt qua hệ thống tập tin. Trong phần này, dấu đồng <prompt>$</prompt> đại "
+"diện một lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn dấu băm "
+"<prompt>#</prompt> đại diện một lệnh được nhập vào chroot của Debian."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:310
#, no-c-format
-msgid "Once you've got the new Debian system configured to your preference, you can migrate your existing user data (if any) to it, and keep on rolling. This is therefore a <quote>zero downtime</quote> &debian; install. It's also a clever way for dealing with hardware that otherwise doesn't play friendly with various boot or installation media."
-msgstr "Một khi bạn đã cấu hình hệ thống Debian mới một cách thích hợp, bạn có thể nâng cấp các dữ liệu người dùng tồn tại (nếu có) lên nó, và tiếp tục làm việc như bình thường. Vì vậy, tiến trình cài đặt &debian; này <quote>không có thời gian chết</quote>. Nó cũng là cách thông minh quản lý phần cứng thường không hợp tác với một số vật chứa khởi động hay cài đặt."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"Once you've got the new Debian system configured to your preference, you can "
+"migrate your existing user data (if any) to it, and keep on rolling. This is "
+"therefore a <quote>zero downtime</quote> &debian; install. It's also a "
+"clever way for dealing with hardware that otherwise doesn't play friendly "
+"with various boot or installation media."
+msgstr ""
+"Một khi bạn đã cấu hình hệ thống Debian mới một cách thích hợp, bạn có thể "
+"nâng cấp các dữ liệu người dùng tồn tại (nếu có) lên nó, và tiếp tục làm "
+"việc như bình thường. Vì vậy, tiến trình cài đặt &debian; này <quote>không "
+"có thời gian chết</quote>. Nó cũng là cách thông minh quản lý phần cứng "
+"thường không hợp tác với một số vật chứa khởi động hay cài đặt."
+
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:322
#, no-c-format
msgid "Getting Started"
msgstr "Bắt đầu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:323
#, no-c-format
-msgid "With your current *nix partitioning tools, repartition the hard drive as needed, creating at least one filesystem plus swap. You need at least 150MB of space available for a console only install, or at least 300MB if you plan to install X."
-msgstr "Bằng các công cụ phân vùng *nix hiện thời, hãy phân vùng lại đĩa cứng như cần thiết, tạo ít nhất một hệ thống tập tin và vùng trao đổi. Bạn cần thiết ít nhất 150 MB sức chứa còn rảnh khi cài đặt chỉ với bàn điều khiển, hay ít nhất 300 MB nếu bạn định cài đặt hệ thống cửa sổ X."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"With your current *nix partitioning tools, repartition the hard drive as "
+"needed, creating at least one filesystem plus swap. You need at least 150MB "
+"of space available for a console only install, or at least 300MB if you plan "
+"to install X."
+msgstr ""
+"Bằng các công cụ phân vùng *nix hiện thời, hãy phân vùng lại đĩa cứng như "
+"cần thiết, tạo ít nhất một hệ thống tập tin và vùng trao đổi. Bạn cần thiết "
+"ít nhất 150 MB sức chứa còn rảnh khi cài đặt chỉ với bàn điều khiển, hay ít "
+"nhất 300 MB nếu bạn định cài đặt hệ thống cửa sổ X."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:330
#, no-c-format
msgid ""
-"To create file systems on your partitions. For example, to create an ext3 file system on partition <filename>/dev/hda6</filename> (that's our example root partition): <informalexample><screen>\n"
+"To create file systems on your partitions. For example, to create an ext3 "
+"file system on partition <filename>/dev/hda6</filename> (that's our example "
+"root partition): <informalexample><screen>\n"
"# mke2fs -j /dev/hda6\n"
-"</screen></informalexample> To create an ext2 file system instead, omit <userinput>-j</userinput>."
-msgstr "Tạo hệ thống tập tin nằm trên phân vùng mới cấu hình. Lấy thí dụ, để tạo một hệ thống tập tin kiểu ext3 trên phân vùng <filename>/dev/hda6</filename> (phân vùng gốc trong lời thí dụ này): <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> To create an ext2 file system instead, omit "
+"<userinput>-j</userinput>."
+msgstr ""
+"Tạo hệ thống tập tin nằm trên phân vùng mới cấu hình. Lấy thí dụ, để tạo một "
+"hệ thống tập tin kiểu ext3 trên phân vùng <filename>/dev/hda6</filename> "
+"(phân vùng gốc trong lời thí dụ này): <informalexample><screen>\n"
"# mke2fs -j /dev/hda6\n"
-"</screen></informalexample> Còn để tạo hệ thống tập tin kiểu ext2, hãy bỏ đoạn <userinput>-j</userinput> đi."
+"</screen></informalexample> Còn để tạo hệ thống tập tin kiểu ext2, hãy bỏ "
+"đoạn <userinput>-j</userinput> đi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:340
#, no-c-format
msgid ""
-"Initialize and activate swap (substitute the partition number for your intended Debian swap partition): <informalexample><screen>\n"
+"Initialize and activate swap (substitute the partition number for your "
+"intended Debian swap partition): <informalexample><screen>\n"
"# mkswap /dev/hda5\n"
"# sync; sync; sync\n"
"# swapon /dev/hda5\n"
-"</screen></informalexample> Mount one partition as <filename>/mnt/debinst</filename> (the installation point, to be the root (<filename>/</filename>) filesystem on your new system). The mount point name is strictly arbitrary, it is referenced later below."
-msgstr "Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số phân vùng của phân vùng trao đổi Debian đã dự định): <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Mount one partition as <filename>/mnt/debinst</"
+"filename> (the installation point, to be the root (<filename>/</filename>) "
+"filesystem on your new system). The mount point name is strictly arbitrary, "
+"it is referenced later below."
+msgstr ""
+"Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số phân vùng của phân vùng trao "
+"đổi Debian đã dự định): <informalexample><screen>\n"
"# mkswap /dev/hda5\n"
"# sync; sync; sync\n"
"# swapon /dev/hda5\n"
-"</screen></informalexample> Hãy gắn kết một phân vùng như là <filename>/mnt/debinst</filename> (điểm cài đặt, để là hệ thống tập tin gốc (<filename>/</filename>) trên hệ thống mới). Tên của điểm lắp là tùy ý chặt chẽ: nó được diễn tả lại trong một phần bên dưới."
+"</screen></informalexample> Hãy gắn kết một phân vùng như là <filename>/mnt/"
+"debinst</filename> (điểm cài đặt, để là hệ thống tập tin gốc (<filename>/</"
+"filename>) trên hệ thống mới). Tên của điểm lắp là tùy ý chặt chẽ: nó được "
+"diễn tả lại trong một phần bên dưới."
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:352
#, no-c-format
msgid ""
"# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/hda6 /mnt/debinst"
-msgstr "# mkdir /mnt/debinst\n"
+msgstr ""
+"# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/hda6 /mnt/debinst"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:355
#, no-c-format
-msgid "If you want to have parts of the filesystem (e.g. /usr) mounted on separate partitions, you will need to create and mount these directories manually before proceding with the next stage."
-msgstr "Nếu bạn muốn đặt phần nào của hệ thống tập tin (v.d. <filename>/usr</filename>) được gắn kết vào phân vùng riêng, bạn sẽ cần phải tự tạo và gắn kết những thư mục này trước khi tiếp tục trong giao đoạn kế tiếp."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"If you want to have parts of the filesystem (e.g. /usr) mounted on separate "
+"partitions, you will need to create and mount these directories manually "
+"before proceding with the next stage."
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn đặt phần nào của hệ thống tập tin (v.d. <filename>/usr</"
+"filename>) được gắn kết vào phân vùng riêng, bạn sẽ cần phải tự tạo và gắn "
+"kết những thư mục này trước khi tiếp tục trong giao đoạn kế tiếp."
+
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:365
#, no-c-format
msgid "Install <command>debootstrap</command>"
msgstr "Cài đặt <command>debootstrap</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:366
#, no-c-format
-msgid "The tool that the Debian installer uses, which is recognized as the official way to install a Debian base system, is <command>debootstrap</command>. It uses <command>wget</command> and <command>ar</command>, but otherwise depends only on <classname>/bin/sh</classname> and basic Unix/Linux tools<footnote> <para> These include the GNU core utilities and commands like <command>sed</command>, <command>grep</command>, <command>tar</command> and <command>gzip</command>. </para> </footnote>. Install <command>wget</command> and <command>ar</command> if they aren't already on your current system, then download and install <command>debootstrap</command>."
-msgstr "Công cụ được dùng bởi trình cài đặt Debian, được chấp nhận như là cách chính thức cài đặt hệ thống cơ bản Debian, là <command>debootstrap</command>. Nó dùng trình <command>wget</command> và <command>ar</command>, nhưng cách khác phụ thuộc chỉ vào <classname>/bin/sh</classname> và các công cụ Unix/Linux cơ bản<footnote> <para> Những công cụ này gồm có các tiện ích lõi của GNU và các lệnh như <command>sed</command>, <command>grep</command>, <command>tar</command> và <command>gzip</command>. </para> </footnote>. Hãy cài đặt hai trình <command>wget</command> và <command>ar</command> nếu chưa có chúng trên hệ thống của bạn, rồi tải về và cài đặt <command>debootstrap</command>."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The tool that the Debian installer uses, which is recognized as the official "
+"way to install a Debian base system, is <command>debootstrap</command>. It "
+"uses <command>wget</command> and <command>ar</command>, but otherwise "
+"depends only on <classname>/bin/sh</classname> and basic Unix/Linux "
+"tools<footnote> <para> These include the GNU core utilities and commands "
+"like <command>sed</command>, <command>grep</command>, <command>tar</command> "
+"and <command>gzip</command>. </para> </footnote>. Install <command>wget</"
+"command> and <command>ar</command> if they aren't already on your current "
+"system, then download and install <command>debootstrap</command>."
+msgstr ""
+"Công cụ được dùng bởi trình cài đặt Debian, được chấp nhận như là cách chính "
+"thức cài đặt hệ thống cơ bản Debian, là <command>debootstrap</command>. Nó "
+"dùng trình <command>wget</command> và <command>ar</command>, nhưng cách khác "
+"phụ thuộc chỉ vào <classname>/bin/sh</classname> và các công cụ Unix/Linux "
+"cơ bản<footnote> <para> Những công cụ này gồm có các tiện ích lõi của GNU và "
+"các lệnh như <command>sed</command>, <command>grep</command>, <command>tar</"
+"command> và <command>gzip</command>. </para> </footnote>. Hãy cài đặt hai "
+"trình <command>wget</command> và <command>ar</command> nếu chưa có chúng "
+"trên hệ thống của bạn, rồi tải về và cài đặt <command>debootstrap</command>."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:396
#, no-c-format
msgid ""
-"Or, you can use the following procedure to install it manually. Make a work folder for extracting the .deb into: <informalexample><screen>\n"
+"Or, you can use the following procedure to install it manually. Make a work "
+"folder for extracting the .deb into: <informalexample><screen>\n"
"# mkdir work\n"
"# cd work\n"
-"</screen></informalexample> The <command>debootstrap</command> binary is located in the Debian archive (be sure to select the proper file for your architecture). Download the <command>debootstrap</command> .deb from the <ulink url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> pool</ulink>, copy the package to the work folder, and extract the binary files from it. You will need to have root privileges to install the binaries."
-msgstr "Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng cách sử dụng thủ tục theo đây. Hãy tạo một thư mục <filename>work</filename> nơi cần giải nén .deb: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> The <command>debootstrap</command> binary is "
+"located in the Debian archive (be sure to select the proper file for your "
+"architecture). Download the <command>debootstrap</command> .deb from the "
+"<ulink url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> pool</"
+"ulink>, copy the package to the work folder, and extract the binary files "
+"from it. You will need to have root privileges to install the binaries."
+msgstr ""
+"Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng cách sử dụng thủ tục theo đây. Hãy tạo "
+"một thư mục <filename>work</filename> nơi cần giải nén .deb: "
+"<informalexample><screen>\n"
"# mkdir work\n"
"# cd work\n"
-"</screen></informalexample> Tập tin nhị phân <command>debootstrap</command> nằm trong kho Debian (hãy chắc đã chọn tập tin thích hợp với kiến trúc của bạn). Tải tập tin /deb của <command>debootstrap</command> xuống <ulink url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> pool</ulink>, sao chép gói đó vào thư mục <filename>work</filename>, và giải thích các tập tin nhị phân ra nó. Bạn cần thiết có quyền người chủ để cài đặt các tập tin nhị phân."
+"</screen></informalexample> Tập tin nhị phân <command>debootstrap</command> "
+"nằm trong kho Debian (hãy chắc đã chọn tập tin thích hợp với kiến trúc của "
+"bạn). Tải tập tin /deb của <command>debootstrap</command> xuống <ulink url="
+"\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> pool</ulink>, sao "
+"chép gói đó vào thư mục <filename>work</filename>, và giải thích các tập tin "
+"nhị phân ra nó. Bạn cần thiết có quyền người chủ để cài đặt các tập tin nhị "
+"phân."
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:411
#, no-c-format
msgid ""
"# ar -x debootstrap_0.X.X_arch.deb\n"
"# cd /\n"
"# zcat /full-path-to-work/work/data.tar.gz | tar xv"
-msgstr "# ar -x debootstrap_0.X.X_arch.deb\n"
+msgstr ""
+"# ar -x debootstrap_0.X.X_arch.deb\n"
"# cd /\n"
"# zcat /full-path-to-work/work/data.tar.gz | tar xv"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:413
#, no-c-format
-msgid "Note that running <command>debootstrap</command> may require you to have a minimal version of <classname>glibc</classname> installed (currently GLIBC_2.3). <command>debootstrap</command> itself is a shell script, but it calls various utilities that require <classname>glibc</classname>."
-msgstr "Ghi chú rằng khả năng chạy <command>debootstrap</command> có thể cần thiết phiên bản tối thiểu của <classname>glibc</classname> đã được cài đặt (hiện thời là GLIBC_2.3). <command>debootstrap</command> chính nó là tập lệnh hệ vỏ, nhưng nó gọi một số tiện ích khác nhau mà cần thiết <classname>glibc</classname>."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"Note that running <command>debootstrap</command> may require you to have a "
+"minimal version of <classname>glibc</classname> installed (currently "
+"GLIBC_2.3). <command>debootstrap</command> itself is a shell script, but it "
+"calls various utilities that require <classname>glibc</classname>."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng khả năng chạy <command>debootstrap</command> có thể cần thiết "
+"phiên bản tối thiểu của <classname>glibc</classname> đã được cài đặt (hiện "
+"thời là GLIBC_2.3). <command>debootstrap</command> chính nó là tập lệnh hệ "
+"vỏ, nhưng nó gọi một số tiện ích khác nhau mà cần thiết <classname>glibc</"
+"classname>."
+
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:424
#, no-c-format
msgid "Run <command>debootstrap</command>"
msgstr "Chạy <command>debootstrap</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:425
#, no-c-format
-msgid "<command>debootstrap</command> can download the needed files directly from the archive when you run it. You can substitute any Debian archive mirror for <userinput>http.us.debian.org/debian</userinput> in the command example below, preferably a mirror close to you network-wise. Mirrors are listed at <ulink url=\"http://www.debian.org/misc/README.mirrors\"></ulink>."
-msgstr "Khi bạn chạy phần mềm <command>debootstrap</command>, nó có thể tải các tập tin cần thiết xuống kho một cách trực tiếp. Trong lời thí dụ lệnh bên dướ, bạn có khả năng thay thế <userinput>http.us.debian.org/debian</userinput> bằng bất cứ máy nhân bản kho Debian nào, tốt hơn là máy nhân bản gần chỗ bạn trên mạng. Các máy nhân bản được liệt kê trong tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"http://www.debian.org/misc/README.mirrors\"></ulink>."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"<command>debootstrap</command> can download the needed files directly from "
+"the archive when you run it. You can substitute any Debian archive mirror "
+"for <userinput>http.us.debian.org/debian</userinput> in the command example "
+"below, preferably a mirror close to you network-wise. Mirrors are listed at "
+"<ulink url=\"http://www.debian.org/misc/README.mirrors\"></ulink>."
+msgstr ""
+"Khi bạn chạy phần mềm <command>debootstrap</command>, nó có thể tải các tập "
+"tin cần thiết xuống kho một cách trực tiếp. Trong lời thí dụ lệnh bên dướ, "
+"bạn có khả năng thay thế <userinput>http.us.debian.org/debian</userinput> "
+"bằng bất cứ máy nhân bản kho Debian nào, tốt hơn là máy nhân bản gần chỗ bạn "
+"trên mạng. Các máy nhân bản được liệt kê trong tài liệu Đọc Đi <ulink url="
+"\"http://www.debian.org/misc/README.mirrors\"></ulink>."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:434
#, no-c-format
-msgid "If you have a &releasename; &debian; CD mounted at <filename>/cdrom</filename>, you could substitute a file URL instead of the http URL: <userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
-msgstr "Nếu bạn có đĩa CD &debian; &releasename; được gắn kết vào <filename>/cdrom</filename>, bạn có thể thay thế địa chỉ Mạng kiểu http bằng địa chỉ kiểu tập tin: <userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"If you have a &releasename; &debian; CD mounted at <filename>/cdrom</"
+"filename>, you could substitute a file URL instead of the http URL: "
+"<userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
+msgstr ""
+"Nếu bạn có đĩa CD &debian; &releasename; được gắn kết vào <filename>/cdrom</"
+"filename>, bạn có thể thay thế địa chỉ Mạng kiểu http bằng địa chỉ kiểu tập "
+"tin: <userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:440
#, no-c-format
-msgid "Substitute one of the following for <replaceable>ARCH</replaceable> in the <command>debootstrap</command> command: <userinput>alpha</userinput>, <userinput>arm</userinput>, <userinput>hppa</userinput>, <userinput>i386</userinput>, <userinput>ia64</userinput>, <userinput>m68k</userinput>, <userinput>mips</userinput>, <userinput>mipsel</userinput>, <userinput>powerpc</userinput>, <userinput>s390</userinput>, or <userinput>sparc</userinput>."
-msgstr "Trong lệnh <command>debootstrap</command>, hãy thay thế <replaceable>KIẾN_TRÚC</replaceable> bằng một của những kiến trúc theo đây: <userinput>alpha</userinput>, <userinput>arm</userinput>, <userinput>hppa</userinput>, <userinput>i386</userinput>, <userinput>ia64</userinput>, <userinput>m68k</userinput>, <userinput>mips</userinput>, <userinput>mipsel</userinput>, <userinput>powerpc</userinput>, <userinput>s390</userinput>, hay <userinput>sparc</userinput>."
+msgid ""
+"Substitute one of the following for <replaceable>ARCH</replaceable> in the "
+"<command>debootstrap</command> command: <userinput>alpha</userinput>, "
+"<userinput>arm</userinput>, <userinput>hppa</userinput>, <userinput>i386</"
+"userinput>, <userinput>ia64</userinput>, <userinput>m68k</userinput>, "
+"<userinput>mips</userinput>, <userinput>mipsel</userinput>, "
+"<userinput>powerpc</userinput>, <userinput>s390</userinput>, or "
+"<userinput>sparc</userinput>."
+msgstr ""
+"Trong lệnh <command>debootstrap</command>, hãy thay thế "
+"<replaceable>KIẾN_TRÚC</replaceable> bằng một của những kiến trúc theo đây: "
+"<userinput>alpha</userinput>, <userinput>arm</userinput>, <userinput>hppa</"
+"userinput>, <userinput>i386</userinput>, <userinput>ia64</userinput>, "
+"<userinput>m68k</userinput>, <userinput>mips</userinput>, <userinput>mipsel</"
+"userinput>, <userinput>powerpc</userinput>, <userinput>s390</userinput>, hay "
+"<userinput>sparc</userinput>."
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:457
#, no-c-format
msgid ""
"# /usr/sbin/debootstrap --arch ARCH &releasename; \\\n"
" /mnt/debinst http://http.us.debian.org/debian"
-msgstr "# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n"
+msgstr ""
+"# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n"
" /mnt/debinst http://http.us.debian.org/debian"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:463
#, no-c-format
msgid "Configure The Base System"
msgstr "Cấu hình hệ thống cơ bản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:464
#, no-c-format
-msgid "Now you've got a real Debian system, though rather lean, on disk. <command>Chroot</command> into it:"
-msgstr "Lúc này bạn có hệ thống Debian thật, dù hơi gầy còm, nằm trên đĩa. Hãy <command>Chroot</command> vào nó<footnote> <para>chroot : chuyển đổi vị trí của thư mục gốc trong đời sống của tiến trình hiện có</para></footnote>:"
+msgid ""
+"Now you've got a real Debian system, though rather lean, on disk. "
+"<command>Chroot</command> into it:"
+msgstr ""
+"Lúc này bạn có hệ thống Debian thật, dù hơi gầy còm, nằm trên đĩa. Hãy "
+"<command>Chroot</command> vào nó<footnote> <para>chroot : chuyển đổi vị trí "
+"của thư mục gốc trong đời sống của tiến trình hiện có</para></footnote>:"
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:469
#, no-c-format
msgid "# LANG= chroot /mnt/debinst /bin/bash"
msgstr "# LANG= chroot /mnt/debinst /bin/bash"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:474
#, no-c-format
msgid "Mount Partitions"
msgstr "Gắn kết phân vùng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:475
#, no-c-format
msgid ""
-"You need to create <filename>/etc/fstab</filename>. <informalexample><screen>\n"
+"You need to create <filename>/etc/fstab</filename>. "
+"<informalexample><screen>\n"
"# editor /etc/fstab\n"
-"</screen></informalexample> Here is a sample you can modify to suit: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Here is a sample you can modify to suit: "
+"<informalexample><screen>\n"
"# /etc/fstab: static file system information.\n"
"#\n"
"# file system mount point type options dump pass\n"
@@ -800,12 +1033,20 @@ msgid ""
"/dev/XXX /var ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n"
"/dev/XXX /usr ext3 rw,nodev 0 2\n"
"/dev/XXX /home ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n"
-"</screen></informalexample> Use <userinput>mount -a</userinput> to mount all the file systems you have specified in your <filename>/etc/fstab</filename>, or to mount file systems individually use: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Use <userinput>mount -a</userinput> to mount all "
+"the file systems you have specified in your <filename>/etc/fstab</filename>, "
+"or to mount file systems individually use: <informalexample><screen>\n"
"# mount /path # e.g.: mount /usr\n"
-"</screen></informalexample> You can mount the proc file system multiple times and to arbitrary locations, though <filename>/proc</filename> is customary. If you didn't use <userinput>mount -a</userinput>, be sure to mount proc before continuing:"
-msgstr "Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> You can mount the proc file system multiple "
+"times and to arbitrary locations, though <filename>/proc</filename> is "
+"customary. If you didn't use <userinput>mount -a</userinput>, be sure to "
+"mount proc before continuing:"
+msgstr ""
+"Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. "
+"<informalexample><screen>\n"
"# editor /etc/fstab\n"
-"</screen></informalexample> Đây là mẫu bạn có thể sửa đổi để thích hợp với hệ thống: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Đây là mẫu bạn có thể sửa đổi để thích hợp với "
+"hệ thống: <informalexample><screen>\n"
"# /etc/fstab: thông tin tĩnh về hệ thống tập tin.\n"
"#\n"
"# hệ thống tệp điểm lắp kiểu tùy chọn lần đổ\n"
@@ -822,68 +1063,88 @@ msgstr "Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. <inf
"/dev/XXX /var ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n"
"/dev/XXX /usr ext3 rw,nodev 0 2\n"
"/dev/XXX /home ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n"
-"</screen></informalexample> Hãy dùng lệnh <userinput>mount -a</userinput> để gắn kết mọi hệ thống tập tin bạn đã xác định trong tập tin <filename>/etc/fstab</filename>, hoặc để gắn kết mỗi hệ thống tập tin riêng, dùng: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Hãy dùng lệnh <userinput>mount -a</userinput> để "
+"gắn kết mọi hệ thống tập tin bạn đã xác định trong tập tin <filename>/etc/"
+"fstab</filename>, hoặc để gắn kết mỗi hệ thống tập tin riêng, dùng: "
+"<informalexample><screen>\n"
"# mount /path # e.g.: mount /usr\n"
-"</screen></informalexample> Bạn có thể gắn kết hệ thống tập tin <filename>proc</filename> nhiều lần, vào vị trí tùy ý, dù <filename>/proc</filename> là vị trí chuẩn. Nếu bạn đã không dùng lệnh <userinput>mount -a</userinput>, đảm bảo bạn đã gắn kết <filename>proc</filename> trước khi tiếp tục lại:"
+"</screen></informalexample> Bạn có thể gắn kết hệ thống tập tin "
+"<filename>proc</filename> nhiều lần, vào vị trí tùy ý, dù <filename>/proc</"
+"filename> là vị trí chuẩn. Nếu bạn đã không dùng lệnh <userinput>mount -a</"
+"userinput>, đảm bảo bạn đã gắn kết <filename>proc</filename> trước khi tiếp "
+"tục lại:"
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:495
#, no-c-format
msgid "# mount -t proc proc /proc"
msgstr "# mount -t proc proc /proc"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:497
#, no-c-format
-msgid "The command <userinput>ls /proc</userinput> should now show a non-empty directory. Should this fail, you may be able to mount proc from outside the chroot:"
-msgstr "Sau đó, lệnh liệt kê <userinput>ls /proc</userinput> nên hiển thị thư mục khác rỗng. Nếu nó bị lỗi, có lẽ bạn có khả năng gắn kết <filename>proc</filename> từ bên ngoài chroot đó."
+msgid ""
+"The command <userinput>ls /proc</userinput> should now show a non-empty "
+"directory. Should this fail, you may be able to mount proc from outside the "
+"chroot:"
+msgstr ""
+"Sau đó, lệnh liệt kê <userinput>ls /proc</userinput> nên hiển thị thư mục "
+"khác rỗng. Nếu nó bị lỗi, có lẽ bạn có khả năng gắn kết <filename>proc</"
+"filename> từ bên ngoài chroot đó."
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:503
#, no-c-format
msgid "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc"
msgstr "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:509
#, no-c-format
msgid "Configure Keyboard"
msgstr "Cấu hình bàn phím"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:510
#, no-c-format
msgid "To configure your keyboard:"
msgstr "Để cấu hình bàn phím:"
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:514
#, no-c-format
msgid "# dpkg-reconfigure console-data"
msgstr "# dpkg-reconfigure console-data"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:516
#, no-c-format
-msgid "Note that the keyboard cannot be set while in the chroot, but will be configured for the next reboot."
-msgstr "Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot. nhưng sẽ được cấu hình cho lần khởi động lại kế tiếp."
+msgid ""
+"Note that the keyboard cannot be set while in the chroot, but will be "
+"configured for the next reboot."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot. nhưng "
+"sẽ được cấu hình cho lần khởi động lại kế tiếp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:525
#, no-c-format
msgid "Configure Networking"
msgstr "Cấu hình cách chạy mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:526
#, no-c-format
msgid ""
-"To configure networking, edit <filename>/etc/network/interfaces</filename>, <filename>/etc/resolv.conf</filename>, <filename>/etc/hostname</filename> and <filename>/etc/hosts</filename>. <informalexample><screen>\n"
+"To configure networking, edit <filename>/etc/network/interfaces</filename>, "
+"<filename>/etc/resolv.conf</filename>, <filename>/etc/hostname</filename> "
+"and <filename>/etc/hosts</filename>. <informalexample><screen>\n"
"# editor /etc/network/interfaces\n"
-"</screen></informalexample> Here are some simple examples from <filename>/usr/share/doc/ifupdown/examples</filename>: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Here are some simple examples from <filename>/"
+"usr/share/doc/ifupdown/examples</filename>: <informalexample><screen>\n"
"######################################################################\n"
"# /etc/network/interfaces -- configuration file for ifup(8), ifdown(8)\n"
"# See the interfaces(5) manpage for information on what options are\n"
@@ -909,21 +1170,36 @@ msgid ""
"# netmask 255.255.255.0\n"
"# broadcast 192.168.0.255\n"
"# gateway 192.168.0.1\n"
-"</screen></informalexample> Enter your nameserver(s) and search directives in <filename>/etc/resolv.conf</filename>: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Enter your nameserver(s) and search directives "
+"in <filename>/etc/resolv.conf</filename>: <informalexample><screen>\n"
"# editor /etc/resolv.conf\n"
-"</screen></informalexample> A simple <filename>/etc/resolv.conf</filename>: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> A simple <filename>/etc/resolv.conf</filename>: "
+"<informalexample><screen>\n"
"search hqdom.local\\000\n"
"nameserver 10.1.1.36\n"
"nameserver 192.168.9.100\n"
-"</screen></informalexample> Enter your system's host name (2 to 63 characters): <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Enter your system's host name (2 to 63 "
+"characters): <informalexample><screen>\n"
"# echo DebianHostName &gt; /etc/hostname\n"
-"</screen></informalexample> If you have multiple network cards, you should arrange the names of driver modules in the <filename>/etc/modules</filename> file into the desired order. Then during boot, each card will be associated with the interface name (eth0, eth1, etc.) that you expect."
-msgstr "Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiêụ chỉnh tập tin chứa các giao diện <filename>/etc/network/interfaces</filename>, tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv.conf</filename>, tập tin chứa các tên máy <filename>/etc/hostname</filename> và tập tin chứa các máy <filename>/etc/hosts</filename>. <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> If you have multiple network cards, you should "
+"arrange the names of driver modules in the <filename>/etc/modules</filename> "
+"file into the desired order. Then during boot, each card will be associated "
+"with the interface name (eth0, eth1, etc.) that you expect."
+msgstr ""
+"Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiêụ chỉnh tập tin chứa các giao diện "
+"<filename>/etc/network/interfaces</filename>, tập tin cấu hình <filename>/"
+"etc/resolv.conf</filename>, tập tin chứa các tên máy <filename>/etc/"
+"hostname</filename> và tập tin chứa các máy <filename>/etc/hosts</filename>. "
+"<informalexample><screen>\n"
"# editor /etc/network/interfaces\n"
-"</screen></informalexample> Ở đây có một số lời thí dụ đơn giản từ tập tin <filename>/usr/share/doc/ifupdown/examples</filename>: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Ở đây có một số lời thí dụ đơn giản từ tập tin "
+"<filename>/usr/share/doc/ifupdown/examples</filename>: "
+"<informalexample><screen>\n"
"######################################################################\n"
-"# /etc/network/interfaces -- tập tin cấu hình cho hàm « nếu lên/xuống » ifup(8), ifdown(8)\n"
-"# Xem trang hướng dẫn giao diện interfaces(5) để tìm thông tin về các tùy chọn sẵn sàng.\n"
+"# /etc/network/interfaces -- tập tin cấu hình cho hàm « nếu lên/xuống » ifup"
+"(8), ifdown(8)\n"
+"# Xem trang hướng dẫn giao diện interfaces(5) để tìm thông tin về các tùy "
+"chọn sẵn sàng.\n"
"######################################################################\n"
"\n"
"# Luôn luôn muốn bật chạy giao diện vòng lặp.\n"
@@ -931,8 +1207,7 @@ msgstr "Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiêụ chỉnh tập tin ch
"auto lo\n"
"iface lo inet loopback\n"
"\n"
-"# Để bật DHCPn"
-"#\n"
+"# Để bật DHCPn#\n"
"# auto eth0\n"
"# iface eth0 inet dhcp\n"
"\n"
@@ -945,85 +1220,144 @@ msgstr "Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiêụ chỉnh tập tin ch
"# netmask 255.255.255.0\n"
"# broadcast 192.168.0.255\n"
"# gateway 192.168.0.1\n"
-"</screen></informalexample> Hãy nhập (các) máy phục vụ tên và các chỉ thị tìm kiếm vào tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv.conf</filename>: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Hãy nhập (các) máy phục vụ tên và các chỉ thị "
+"tìm kiếm vào tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv.conf</filename>: "
+"<informalexample><screen>\n"
"# editor /etc/resolv.conf\n"
-"</screen></informalexample> Mẫu <filename>/etc/resolv.conf</filename> đơn giản: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Mẫu <filename>/etc/resolv.conf</filename> đơn "
+"giản: <informalexample><screen>\n"
"search hqdom.local\\000\n"
"nameserver 10.1.1.36\n"
"nameserver 192.168.9.100\n"
-"</screen></informalexample> Hãy nhập tên máy của hệ thống (độ dài 2-63 ký tự): <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Hãy nhập tên máy của hệ thống (độ dài 2-63 ký "
+"tự): <informalexample><screen>\n"
"# echo DebianHostName &gt; /etc/hostname\n"
-"</screen></informalexample> Nếu bạn có nhiều thẻ mạng, bạn nên sắp xếp các tên của mô-đun trình điều khiển trong tập tin <filename>/etc/modules</filename> theo thứ tự đã muốn. Sau đó, trong tiến trình khởi động, mỗi thẻ sẽ được tương ứng với tên giao diện (eth0, eth1, etc.) bạn ngờ."
+"</screen></informalexample> Nếu bạn có nhiều thẻ mạng, bạn nên sắp xếp các "
+"tên của mô-đun trình điều khiển trong tập tin <filename>/etc/modules</"
+"filename> theo thứ tự đã muốn. Sau đó, trong tiến trình khởi động, mỗi thẻ "
+"sẽ được tương ứng với tên giao diện (eth0, eth1, etc.) bạn ngờ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:563
#, no-c-format
msgid "Configure Locales"
msgstr "Cấu hình miền địa phương"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:564
#, no-c-format
msgid ""
-"To configure your locale settings to use a language other than English, install the locales support package and configure it: <informalexample><screen>\n"
+"To configure your locale settings to use a language other than English, "
+"install the locales support package and configure it: "
+"<informalexample><screen>\n"
"# apt-get install locales\n"
"# dpkg-reconfigure locales\n"
-"</screen></informalexample> NOTE: Apt must be configured beforehand by creating a sources.list and running apt-get update. Before using locales with character sets other than ASCII or latin1, please consult the appropriate localization HOWTO."
-msgstr "Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, hãy cài đặt gói hỗ trợ <filename>locales</filename> và cấu hình nó :<informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> NOTE: Apt must be configured beforehand by "
+"creating a sources.list and running apt-get update. Before using locales "
+"with character sets other than ASCII or latin1, please consult the "
+"appropriate localization HOWTO."
+msgstr ""
+"Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, "
+"hãy cài đặt gói hỗ trợ <filename>locales</filename> và cấu hình nó :"
+"<informalexample><screen>\n"
"# apt-get install locales\n"
"# dpkg-reconfigure locales\n"
-"</screen></informalexample> GHI CHÚ : trước khi chạy hai lệnh này, <quote>apt</quote> phải được cấu hình bằng cách tạo tập tin liệt kê các nguồn <filename>sources.list</filename> và chạy lệnh cập nhật <userinput>apt-get update</userinput>. Trước khi dùng miền địa phương có bộ ký tự khác với ASCII hay Latin1/ISO-8859-1, xem tài liệu Cách Làm địa phương hoá thích hợp."
+"</screen></informalexample> GHI CHÚ : trước khi chạy hai lệnh này, "
+"<quote>apt</quote> phải được cấu hình bằng cách tạo tập tin liệt kê các "
+"nguồn <filename>sources.list</filename> và chạy lệnh cập nhật <userinput>apt-"
+"get update</userinput>. Trước khi dùng miền địa phương có bộ ký tự khác với "
+"ASCII hay Latin1/ISO-8859-1, xem tài liệu Cách Làm địa phương hoá thích hợp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:581
#, no-c-format
msgid "Install a Kernel"
msgstr "Cài đặt hạt nhân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:582
#, no-c-format
msgid ""
-"If you intend to boot this system, you probably want a Linux kernel and a boot loader. Identify available pre-packaged kernels with <informalexample><screen>\n"
-"# apt-cache search <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image\n"
+"If you intend to boot this system, you probably want a Linux kernel and a "
+"boot loader. Identify available pre-packaged kernels with "
+"<informalexample><screen>\n"
+"# apt-cache search <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase "
+"condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image\n"
"</screen></informalexample> Then install your choice using its package name."
-msgstr "Nếu bạn dự định khởi động hệ thống này, rất có thể là bạn cần một hạt nhân (kernel) Linux và một bộ tải khởi động (boot loader). Hãy nhận diện các hát nhân định sẵn có sẵn sàng bằng lệnh: <informalexample><screen>\n"
-"# apt-cache search <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image\n"
+msgstr ""
+"Nếu bạn dự định khởi động hệ thống này, rất có thể là bạn cần một hạt nhân "
+"(kernel) Linux và một bộ tải khởi động (boot loader). Hãy nhận diện các hát "
+"nhân định sẵn có sẵn sàng bằng lệnh: <informalexample><screen>\n"
+"# apt-cache search <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase "
+"condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image\n"
"</screen></informalexample> Rồi cài đặt điều đã chọn, dùng tên gói của nó."
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:591
#, no-c-format
-msgid "# apt-get install <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image-<replaceable>&kernelversion;-arch-etc</replaceable>"
-msgstr "# apt-get install <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image-<replaceable>&kernelversion;-arch-etc</replaceable>"
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"# apt-get install <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase "
+"condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image-<replaceable>&kernelversion;-"
+"arch-etc</replaceable>"
+msgstr ""
+"# apt-get install <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase "
+"condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image-<replaceable>&kernelversion;-"
+"arch-etc</replaceable>"
+
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:597
#, no-c-format
msgid "Set up the Boot Loader"
msgstr "Thiết lập bộ tải khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:598
#, no-c-format
-msgid "To make your &debian; system bootable, set up your boot loader to load the installed kernel with your new root partition. Note that debootstrap does not install a boot loader, though you can use apt-get inside your Debian chroot to do so."
-msgstr "Để làm cho hệ thống &debian; của bạn có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ tải khởi động để tải hạt nhân đã cài đặt cùng với phân vùng gốc mới. Ghi chú rằng <command>debootstrap</command> không cài đặt bộ tải khởi động, dù bạn có khả năng sử dụng lệnh <userinput>apt-get</userinput> bên trong chroot Debian để làm như thế."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"To make your &debian; system bootable, set up your boot loader to load the "
+"installed kernel with your new root partition. Note that debootstrap does "
+"not install a boot loader, though you can use apt-get inside your Debian "
+"chroot to do so."
+msgstr ""
+"Để làm cho hệ thống &debian; của bạn có khả năng khởi động, bạn hãy thiết "
+"lập bộ tải khởi động để tải hạt nhân đã cài đặt cùng với phân vùng gốc mới. "
+"Ghi chú rằng <command>debootstrap</command> không cài đặt bộ tải khởi động, "
+"dù bạn có khả năng sử dụng lệnh <userinput>apt-get</userinput> bên trong "
+"chroot Debian để làm như thế."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:605
#, no-c-format
-msgid "Check <userinput>info grub</userinput> or <userinput>man lilo.conf</userinput> for instructions on setting up the bootloader. If you are keeping the system you used to install Debian, just add an entry for the Debian install to your existing grub <filename>menu.lst</filename> or <filename>lilo.conf</filename>. For <filename>lilo.conf</filename>, you could also copy it to the new system and edit it there. After you are done editing, call lilo (remember it will use <filename>lilo.conf</filename> relative to the system you call it from)."
-msgstr "Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng dẫn <userinput>man lilo.conf</userinput> để tìm hướng dẫn về cách thiết lập bộ tải khởi động. Nếu bạn đang giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin <filename>menu.lst</filename> grub đã có, hoặc vào tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename>. Đối với tập tin <filename>lilo.conf</filename>, bạn cũng có khả năng sao chép nó vào hệ thống mới và hiệu chỉnh nó tại đó. Sau khi hiệu chỉnh xong, hãy gọi <command>lilo</command> (ghi nhớ rằng nó sẽ dùng tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> tương đối so với hệ thống từ đó bạn gọi nó)."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Check <userinput>info grub</userinput> or <userinput>man lilo.conf</"
+"userinput> for instructions on setting up the bootloader. If you are keeping "
+"the system you used to install Debian, just add an entry for the Debian "
+"install to your existing grub <filename>menu.lst</filename> or "
+"<filename>lilo.conf</filename>. For <filename>lilo.conf</filename>, you "
+"could also copy it to the new system and edit it there. After you are done "
+"editing, call lilo (remember it will use <filename>lilo.conf</filename> "
+"relative to the system you call it from)."
+msgstr ""
+"Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng dẫn "
+"<userinput>man lilo.conf</userinput> để tìm hướng dẫn về cách thiết lập bộ "
+"tải khởi động. Nếu bạn đang giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt Debian, "
+"đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin <filename>menu."
+"lst</filename> grub đã có, hoặc vào tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</"
+"filename>. Đối với tập tin <filename>lilo.conf</filename>, bạn cũng có khả "
+"năng sao chép nó vào hệ thống mới và hiệu chỉnh nó tại đó. Sau khi hiệu "
+"chỉnh xong, hãy gọi <command>lilo</command> (ghi nhớ rằng nó sẽ dùng tập tin "
+"cấu hình <filename>lilo.conf</filename> tương đối so với hệ thống từ đó bạn "
+"gọi nó)."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:616
#, no-c-format
msgid "Here is a basic <filename>/etc/lilo.conf</filename> as an example:"
msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/lilo.conf</filename> cơ bản:"
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:620
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1034,7 +1368,8 @@ msgid ""
"lba32\n"
"image=/vmlinuz\n"
"label=Debian"
-msgstr "boot=/dev/hda6\n"
+msgstr ""
+"boot=/dev/hda6\n"
"root=/dev/hda6\n"
"install=menu\n"
"delay=20\n"
@@ -1042,17 +1377,31 @@ msgstr "boot=/dev/hda6\n"
"image=/vmlinuz\n"
"label=Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:622
#, no-c-format
-msgid "Check <userinput>man yaboot.conf</userinput> for instructions on setting up the bootloader. If you are keeping the system you used to install Debian, just add an entry for the Debian install to your existing <filename>yaboot.conf</filename>. You could also copy it to the new system and edit it there. After you are done editing, call ybin (remember it will use <filename>yaboot.conf</filename> relative to the system you call it from)."
-msgstr "Xem trang hướng dẫn <userinput>man yaboot.conf</userinput> để tìm hướng dẫn về cách thiết lập bộ tải khởi động. Nếu bạn đang giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin <filename>yaboot.conf</filename> đã có. Bạn cũng có khả năng sao chép nó vào hệ thống mới và hiệu chỉnh nó tại đó. Sau khi hiệu chỉnh xong, hãy gọi <command>ybin</command> (ghi nhớ rằng nó sẽ dùng tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> tương đối so với hệ thống từ đó bạn gọi nó)."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Check <userinput>man yaboot.conf</userinput> for instructions on setting up "
+"the bootloader. If you are keeping the system you used to install Debian, "
+"just add an entry for the Debian install to your existing <filename>yaboot."
+"conf</filename>. You could also copy it to the new system and edit it there. "
+"After you are done editing, call ybin (remember it will use <filename>yaboot."
+"conf</filename> relative to the system you call it from)."
+msgstr ""
+"Xem trang hướng dẫn <userinput>man yaboot.conf</userinput> để tìm hướng dẫn "
+"về cách thiết lập bộ tải khởi động. Nếu bạn đang giữ lại hệ thống bạn đã "
+"dùng để cài đặt Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian "
+"vào tập tin <filename>yaboot.conf</filename> đã có. Bạn cũng có khả năng sao "
+"chép nó vào hệ thống mới và hiệu chỉnh nó tại đó. Sau khi hiệu chỉnh xong, "
+"hãy gọi <command>ybin</command> (ghi nhớ rằng nó sẽ dùng tập tin cấu hình "
+"<filename>yaboot.conf</filename> tương đối so với hệ thống từ đó bạn gọi nó)."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:632
#, no-c-format
msgid ""
-"Here is a basic <filename>/etc/yaboot.conf</filename> as an example: <informalexample><screen>\n"
+"Here is a basic <filename>/etc/yaboot.conf</filename> as an example: "
+"<informalexample><screen>\n"
"boot=/dev/hda2\n"
"device=hd:\n"
"partition=6\n"
@@ -1061,8 +1410,11 @@ msgid ""
"timeout=50\n"
"image=/vmlinux\n"
"label=Debian\n"
-"</screen></informalexample> On some machines, you may need to use <userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</userinput>."
-msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> On some machines, you may need to use "
+"<userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</userinput>."
+msgstr ""
+"Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: "
+"<informalexample><screen>\n"
"boot=/dev/hda2\n"
"device=hd:\n"
"partition=6\n"
@@ -1071,81 +1423,135 @@ msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: <in
"timeout=50\n"
"image=/vmlinux\n"
"label=Debian\n"
-"</screen></informalexample> Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử dụng <userinput>ide0:</userinput> thay vào <userinput>hd:</userinput>."
+"</screen></informalexample> Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử "
+"dụng <userinput>ide0:</userinput> thay vào <userinput>hd:</userinput>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:650
#, no-c-format
msgid "Installing &debian; over Parallel Line IP (PLIP)"
msgstr "Cài đặt &debian; qua IP đường song song (PLIP)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:652
#, no-c-format
-msgid "This section explains how to install &debian; on a computer without Ethernet card, but with just a remote gateway computer attached via a Null-Modem cable (also called Null-Printer cable). The gateway computer should be connected to a network that has a Debian mirror on it (e.g. to the Internet)."
-msgstr "Phần này diễn tả cách cài đặt &debian; vào máy tính không có thẻ Ethernet, chỉ có máy tính cổng ra từ xa được gắn nối bằng cáp Null-Modem (bộ điều giải rỗng, cũng được gọi như là cáp Null-Printer, máy in rỗng). Máy tính cổng ra nên được kết nối đến mạng có máy nhân bản Debian nằm trên nó (v.d. kết nối đến Mạng)."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"This section explains how to install &debian; on a computer without Ethernet "
+"card, but with just a remote gateway computer attached via a Null-Modem "
+"cable (also called Null-Printer cable). The gateway computer should be "
+"connected to a network that has a Debian mirror on it (e.g. to the Internet)."
+msgstr ""
+"Phần này diễn tả cách cài đặt &debian; vào máy tính không có thẻ Ethernet, "
+"chỉ có máy tính cổng ra từ xa được gắn nối bằng cáp Null-Modem (bộ điều giải "
+"rỗng, cũng được gọi như là cáp Null-Printer, máy in rỗng). Máy tính cổng ra "
+"nên được kết nối đến mạng có máy nhân bản Debian nằm trên nó (v.d. kết nối "
+"đến Mạng)."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:660
#, no-c-format
-msgid "In the example in this appendix we will set up a PLIP connection using a gateway connected to the Internet over a dial-up connection (ppp0). We will use IP addresses 192.168.0.1 and 192.168.0.2 for the PLIP interfaces on the target system and the source system respectively (these addresses should be unused within your network address space)."
-msgstr "Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị cách thiết lập sự kết nối PLIP, dùng cổng ra được kết nối đến Mạng qua sự kết nối quay số (ppp0). Nó sẽ dùng địa chỉ IP <userinput>192.168.0.1</userinput> và <userinput>192.168.0.2</userinput> cho hai giao diện PLIP trên hệ thống đích và hệ thống nguồn riêng từng cái (những địa chỉ này nên là không dùng bên trong miền của địa chỉ mạng của bạn)."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"In the example in this appendix we will set up a PLIP connection using a "
+"gateway connected to the Internet over a dial-up connection (ppp0). We will "
+"use IP addresses 192.168.0.1 and 192.168.0.2 for the PLIP interfaces on the "
+"target system and the source system respectively (these addresses should be "
+"unused within your network address space)."
+msgstr ""
+"Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị cách thiết lập sự kết nối PLIP, dùng cổng "
+"ra được kết nối đến Mạng qua sự kết nối quay số (ppp0). Nó sẽ dùng địa chỉ "
+"IP <userinput>192.168.0.1</userinput> và <userinput>192.168.0.2</userinput> "
+"cho hai giao diện PLIP trên hệ thống đích và hệ thống nguồn riêng từng cái "
+"(những địa chỉ này nên là không dùng bên trong miền của địa chỉ mạng của "
+"bạn)."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:668
#, no-c-format
-msgid "The PLIP connection set up during the installation will also be available after the reboot into the installed system (see <xref linkend=\"boot-new\"/>)."
-msgstr "Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem phần <xref linkend=\"boot-new\"/>)."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"The PLIP connection set up during the installation will also be available "
+"after the reboot into the installed system (see <xref linkend=\"boot-new\"/"
+">)."
+msgstr ""
+"Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi "
+"khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem phần <xref linkend=\"boot-new\"/"
+">)."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:673
#, no-c-format
-msgid "Before you start, you will need to check the BIOS configuration (IO base address and IRQ) for the parallel ports of both the source and target systems. The most common values are <literal>io=0x378</literal>, <literal>irq=7</literal>."
-msgstr "Trước khi bạn bắt đầu, bạn cần phải xem cấu hình BIOS (địa chỉ cơ bản IO và IRQ) để tìm cổng song song của hệ thống cả đích lẫn nguồn. Giá trị thường nhất là <literal>io=0x378</literal>, <literal>irq=7</literal>."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"Before you start, you will need to check the BIOS configuration (IO base "
+"address and IRQ) for the parallel ports of both the source and target "
+"systems. The most common values are <literal>io=0x378</literal>, "
+"<literal>irq=7</literal>."
+msgstr ""
+"Trước khi bạn bắt đầu, bạn cần phải xem cấu hình BIOS (địa chỉ cơ bản IO và "
+"IRQ) để tìm cổng song song của hệ thống cả đích lẫn nguồn. Giá trị thường "
+"nhất là <literal>io=0x378</literal>, <literal>irq=7</literal>."
+
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:683
#, no-c-format
msgid "Requirements"
msgstr "Nhu cầu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:686
#, no-c-format
-msgid "A target computer, called <emphasis>target</emphasis>, where Debian will be installed."
-msgstr "Máy tính đích, được gọi như là <emphasis>target</emphasis> (đích), nơi Debian sẽ được cài đặt."
+msgid ""
+"A target computer, called <emphasis>target</emphasis>, where Debian will be "
+"installed."
+msgstr ""
+"Máy tính đích, được gọi như là <emphasis>target</emphasis> (đích), nơi "
+"Debian sẽ được cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:692
#, no-c-format
msgid "System installation media; see <xref linkend=\"installation-media\"/>."
-msgstr "Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem phần <xref linkend=\"installation-media\"/>."
+msgstr ""
+"Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem phần <xref linkend=\"installation-"
+"media\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:697
#, no-c-format
-msgid "Another computer connected to the Internet, called <emphasis>source</emphasis>, that will function as the gateway."
-msgstr "Một máy tính khác được kết nối đến Mạng, được gọi như là <emphasis>source</emphasis> (nguồn), mà sẽ hoạt động là cổng ra."
+msgid ""
+"Another computer connected to the Internet, called <emphasis>source</"
+"emphasis>, that will function as the gateway."
+msgstr ""
+"Một máy tính khác được kết nối đến Mạng, được gọi như là <emphasis>source</"
+"emphasis> (nguồn), mà sẽ hoạt động là cổng ra."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:703
#, no-c-format
-msgid "A DB-25 Null-Modem cable. See the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> for more information on this cable and instructions how to make your own."
-msgstr "Một cáp Null-Modem DB-25. Xem tài liệu Cách Làm cài đặt PLIP <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> để tìm thông tin thêm về cáp kiểu này, gồm hướng dẫn về cách tạo nó một cách riêng."
-
-#.Tag: title
+msgid ""
+"A DB-25 Null-Modem cable. See the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;"
+"\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> for more information on this cable and "
+"instructions how to make your own."
+msgstr ""
+"Một cáp Null-Modem DB-25. Xem tài liệu Cách Làm cài đặt PLIP <ulink url="
+"\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> để tìm thông tin "
+"thêm về cáp kiểu này, gồm hướng dẫn về cách tạo nó một cách riêng."
+
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:715
#, no-c-format
msgid "Setting up source"
msgstr "Thiết lập nguồn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:716
#, no-c-format
-msgid "The following shell script is a simple example of how to configure the source computer as a gateway to the Internet using ppp0."
-msgstr "Theo đây có một tập lệnh hệ vỏ là mẫu đơn giản cách cấu hình máy tính nguồn là cổng ra Mạng dùng ppp0."
+msgid ""
+"The following shell script is a simple example of how to configure the "
+"source computer as a gateway to the Internet using ppp0."
+msgstr ""
+"Theo đây có một tập lệnh hệ vỏ là mẫu đơn giản cách cấu hình máy tính nguồn "
+"là cổng ra Mạng dùng ppp0."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:721
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1154,117 +1560,165 @@ msgid ""
"# We remove running modules from kernel to avoid conflicts and to\n"
"# reconfigure them manually.\n"
"modprobe -r lp parport_pc\n"
-"modprobe parport_pc io=<replaceable>0x378</replaceable> irq=<replaceable>7</replaceable>\n"
+"modprobe parport_pc io=<replaceable>0x378</replaceable> irq=<replaceable>7</"
+"replaceable>\n"
"modprobe plip\n"
"\n"
"# Configure the plip interface (plip0 for me, see dmesg | grep plip)\n"
-"ifconfig <replaceable>plip0 192.168.0.2</replaceable> pointopoint <replaceable>192.168.0.1</replaceable> netmask 255.255.255.255 up\n"
+"ifconfig <replaceable>plip0 192.168.0.2</replaceable> pointopoint "
+"<replaceable>192.168.0.1</replaceable> netmask 255.255.255.255 up\n"
"\n"
"# Configure gateway\n"
"modprobe iptable_nat\n"
-"iptables -t nat -A POSTROUTING -o <replaceable>ppp0</replaceable> -j MASQUERADE\n"
+"iptables -t nat -A POSTROUTING -o <replaceable>ppp0</replaceable> -j "
+"MASQUERADE\n"
"echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward"
-msgstr "#!/bin/sh\n"
+msgstr ""
+"#!/bin/sh\n"
"\n"
-"# Gỡ bỏ các mô-đun đang chạy ra hạt nhân để tránh xung đột và để tự cấu hình lại.\n"
+"# Gỡ bỏ các mô-đun đang chạy ra hạt nhân để tránh xung đột và để tự cấu hình "
+"lại.\n"
"modprobe -r lp parport_pc\n"
-"modprobe parport_pc io=<replaceable>0x378</replaceable> irq=<replaceable>7</replaceable>\n"
+"modprobe parport_pc io=<replaceable>0x378</replaceable> irq=<replaceable>7</"
+"replaceable>\n"
"modprobe plip\n"
"\n"
"# Cấu hình giao diện PLIP (chọn plip0, xem dmesg | grep plip)\n"
-"ifconfig <replaceable>plip0 192.168.0.2</replaceable> pointopoint <replaceable>192.168.0.1</replaceable> netmask 255.255.255.255 up\n"
+"ifconfig <replaceable>plip0 192.168.0.2</replaceable> pointopoint "
+"<replaceable>192.168.0.1</replaceable> netmask 255.255.255.255 up\n"
"\n"
"# Cấu hình cổng ra\n"
"modprobe iptable_nat\n"
-"iptables -t nat -A POSTROUTING -o <replaceable>ppp0</replaceable> -j MASQUERADE\n"
+"iptables -t nat -A POSTROUTING -o <replaceable>ppp0</replaceable> -j "
+"MASQUERADE\n"
"echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:727
#, no-c-format
msgid "Installing target"
msgstr "Cài đặt đích"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:728
#, no-c-format
-msgid "Boot the installation media. The installation needs to be run in expert mode; enter <userinput>expert</userinput> at the boot prompt. Below are the answers that should be given during various stages of the installation."
-msgstr "Hãy khởi động vật chứa phần mềm cài đặt. Tiến trình cài đặt cần phải được chạy trong chế độ nhà chuyên môn: hãy nhập lệnh <userinput>expert</userinput> (chuyên môn) vào dấu nhắc khởi động. Bên dưới có những trả lời cần cung cấp trong các giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt."
-
-#.Tag: guimenuitem
+msgid ""
+"Boot the installation media. The installation needs to be run in expert "
+"mode; enter <userinput>expert</userinput> at the boot prompt. Below are the "
+"answers that should be given during various stages of the installation."
+msgstr ""
+"Hãy khởi động vật chứa phần mềm cài đặt. Tiến trình cài đặt cần phải được "
+"chạy trong chế độ nhà chuyên môn: hãy nhập lệnh <userinput>expert</"
+"userinput> (chuyên môn) vào dấu nhắc khởi động. Bên dưới có những trả lời "
+"cần cung cấp trong các giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt."
+
+#. Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:740
#, no-c-format
msgid "Load installer components"
msgstr "Tải các thành phần cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:742
#, no-c-format
-msgid "Select the <userinput>plip-modules</userinput> option from the list; this will make the PLIP drivers available to the installation system."
-msgstr "Hãy chọn tùy chọn <userinput>plip-modules</userinput> trong danh sách: nó sẽ làm cho các trình điều khiển PLIP sẵn sàng cho hệ thống cài đặt."
+msgid ""
+"Select the <userinput>plip-modules</userinput> option from the list; this "
+"will make the PLIP drivers available to the installation system."
+msgstr ""
+"Hãy chọn tùy chọn <userinput>plip-modules</userinput> trong danh sách: nó sẽ "
+"làm cho các trình điều khiển PLIP sẵn sàng cho hệ thống cài đặt."
-#.Tag: guimenuitem
+#. Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:750
#, no-c-format
msgid "Detect network hardware"
msgstr "Phát hiện phần cứng mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:755
#, no-c-format
-msgid "If target <emphasis>does</emphasis> have a network card, a list of driver modules for detected cards will be shown. If you want to force &d-i; to use plip instead, you have to deselect all listed driver modules. Obviously, if target doesn't have a network card, the installer will not show this list."
-msgstr "Nếu máy đích <emphasis>có phải</emphasis> có thẻ mạng, trình cài đặt sẽ hiển thị danh sách các mô-đun trình điều khiển cho các thẻ được phát hiện. Nếu bạn muốn ép buộc &d-i; dùng PLIP thay thế, bạn phải bỏ chọn mọi mô-đun trình điều khiển đã liệt kê. Tất nhiên, nếu máy đích không có thẻ mạng, trình cài đặt sẽ không hiển thị danh sách này."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"If target <emphasis>does</emphasis> have a network card, a list of driver "
+"modules for detected cards will be shown. If you want to force &d-i; to use "
+"plip instead, you have to deselect all listed driver modules. Obviously, if "
+"target doesn't have a network card, the installer will not show this list."
+msgstr ""
+"Nếu máy đích <emphasis>có phải</emphasis> có thẻ mạng, trình cài đặt sẽ hiển "
+"thị danh sách các mô-đun trình điều khiển cho các thẻ được phát hiện. Nếu "
+"bạn muốn ép buộc &d-i; dùng PLIP thay thế, bạn phải bỏ chọn mọi mô-đun trình "
+"điều khiển đã liệt kê. Tất nhiên, nếu máy đích không có thẻ mạng, trình cài "
+"đặt sẽ không hiển thị danh sách này."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:764
#, no-c-format
msgid "Prompt for module parameters: Yes"
msgstr "Nhắc nhập các tham số mô-đun: Có"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:769
#, no-c-format
-msgid "Because no network card was detected/selected earlier, the installer will ask you to select a network driver module from a list. Select the <userinput>plip</userinput> module."
-msgstr "Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển mạng trong danh sách. Hãy chọn mô-đun <userinput>plip</userinput>."
-
-#.Tag: para
+msgid ""
+"Because no network card was detected/selected earlier, the installer will "
+"ask you to select a network driver module from a list. Select the "
+"<userinput>plip</userinput> module."
+msgstr ""
+"Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển "
+"mạng trong danh sách. Hãy chọn mô-đun <userinput>plip</userinput>."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:776
#, no-c-format
-msgid "Additional parameters for module parport_pc: <userinput><replaceable>io=0x378 irq=7</replaceable></userinput>"
-msgstr "Các tham số thêm cho mô-đun parport_pc: <userinput><replaceable>io=0x378 irq=7</replaceable></userinput>"
+msgid ""
+"Additional parameters for module parport_pc: "
+"<userinput><replaceable>io=0x378 irq=7</replaceable></userinput>"
+msgstr ""
+"Các tham số thêm cho mô-đun parport_pc: <userinput><replaceable>io=0x378 "
+"irq=7</replaceable></userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:782
#, no-c-format
msgid "Additional parameters for module plip: leave empty"
msgstr "Các tham số thêm cho mô-đun plip: bỏ rỗng"
-#.Tag: guimenuitem
+#. Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:792
#, no-c-format
msgid "Configure the network"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:795
#, no-c-format
msgid "Auto-configure network with DHCP: No"
msgstr "Tự động cấu hình mạng bằng DHCP không?: Không"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:800
#, no-c-format
-msgid "IP address: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
-msgstr "Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
+msgid ""
+"IP address: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
+msgstr ""
+"Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:805
#, no-c-format
-msgid "Point-to-point address: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></userinput>"
-msgstr "Địa chỉ điểm-đến-điểm: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></userinput>"
+msgid ""
+"Point-to-point address: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
+"userinput>"
+msgstr ""
+"Địa chỉ điểm-đến-điểm: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
+"userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:811
#, no-c-format
-msgid "Name server addresses: you can enter the same addresses used on source (see <filename>/etc/resolv.conf</filename>)"
-msgstr "Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có thể nhập cùng những địa chỉ được dùng trên máy tính nguồn (xem tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv.conf</filename>)"
+msgid ""
+"Name server addresses: you can enter the same addresses used on source (see "
+"<filename>/etc/resolv.conf</filename>)"
+msgstr ""
+"Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có thể nhập cùng những địa chỉ được "
+"dùng trên máy tính nguồn (xem tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv.conf</"
+"filename>)"