summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r--po/vi/boot-installer.po126
-rw-r--r--po/vi/partitioning.po295
-rw-r--r--po/vi/preparing.po1347
-rw-r--r--po/vi/preseed.po901
-rw-r--r--po/vi/random-bits.po939
-rw-r--r--po/vi/using-d-i.po1765
6 files changed, 3355 insertions, 2018 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po
index 5d2b83f0e..5c09f27f5 100644
--- a/po/vi/boot-installer.po
+++ b/po/vi/boot-installer.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: boot-installer\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-07-25 21:39+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-07-15 21:34+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -535,11 +535,11 @@ msgid ""
msgstr ""
"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững "
"mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ "
-"trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 &mdash; xem tài liệu "
-"<ulink url=\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </"
-"footnote> trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, bản cập nhật phần vững "
-"có thể được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần "
-"Vững Alpha</ulink>."
+"trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 &mdash; xem tài liệu <ulink url="
+"\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> "
+"trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, bản cập nhật phần vững có thể "
+"được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vững "
+"Alpha</ulink>."
#. Tag: title
#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:998 boot-installer.xml:1489
@@ -679,9 +679,9 @@ msgstr ""
"\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khởi động, và <filename>\\milo"
"\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà "
"<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable> là tên kiến trúc phụ đúng) như là "
-"đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn « OS Selection Setup » (Thiết lập chọn "
-"HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo.exe</"
-"filename> như là bộ tải khởi động."
+"đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn « OS Selection Setup » (Thiết lập "
+"chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo."
+"exe</filename> như là bộ tải khởi động."
#. Tag: title
#: boot-installer.xml:358
@@ -3433,8 +3433,8 @@ msgid ""
"<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>,"
"<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>."
msgstr ""
-"Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi "
-"khởi động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh "
+"Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi "
+"động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh "
"<command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với "
"mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh "
"<userinput>boot <replaceable>địa_chỉ_IP_máy_phục_vụ</replaceable>,"
@@ -4026,14 +4026,14 @@ msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa."
#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2971
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"Because of display problems on some systems, framebuffer support is "
"<emphasis>disabled by default</emphasis> for &arch-title;. This can result "
"in ugly display on systems that do properly support the framebuffer, like "
"those with ATI graphical cards. If you see display problems in the "
"installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/"
-"framebuffer=true</userinput>."
+"framebuffer=true</userinput> or <userinput>fb=true</userinput> for short."
msgstr ""
"Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung "
"<emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu &arch-"
@@ -4045,13 +4045,13 @@ msgstr ""
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#. Tag: term
-#: boot-installer.xml:2984
+#: boot-installer.xml:2985
#, no-c-format
msgid "debian-installer/probe/usb"
msgstr "debian-installer/probe/usb"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:2985
+#: boot-installer.xml:2986
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, if "
@@ -4062,13 +4062,13 @@ msgstr ""
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#. Tag: term
-#: boot-installer.xml:2994
+#: boot-installer.xml:2995
#, no-c-format
msgid "netcfg/disable_dhcp"
msgstr "netcfg/disable_dhcp"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:2995
+#: boot-installer.xml:2996
#, no-c-format
msgid ""
"By default, the &d-i; automatically probes for network configuration via "
@@ -4082,7 +4082,7 @@ msgstr ""
"thăm dò DCHP."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3002
+#: boot-installer.xml:3003
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a DHCP server on your local network, but want to avoid it "
@@ -4097,13 +4097,13 @@ msgstr ""
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#. Tag: term
-#: boot-installer.xml:3013
+#: boot-installer.xml:3014
#, no-c-format
msgid "hw-detect/start_pcmcia"
msgstr "hw-detect/start_pcmcia"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3014
+#: boot-installer.xml:3015
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if "
@@ -4115,13 +4115,13 @@ msgstr ""
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#. Tag: term
-#: boot-installer.xml:3024
+#: boot-installer.xml:3025
#, no-c-format
msgid "preseed/url"
msgstr "preseed/url"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3025
+#: boot-installer.xml:3026
#, no-c-format
msgid ""
"Specify the url to a preconfiguration file to download and use in automating "
@@ -4134,13 +4134,13 @@ msgstr ""
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#. Tag: term
-#: boot-installer.xml:3035
+#: boot-installer.xml:3036
#, no-c-format
msgid "preseed/file"
msgstr "preseed/file"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3036
+#: boot-installer.xml:3037
#, no-c-format
msgid ""
"Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the "
@@ -4153,13 +4153,13 @@ msgstr ""
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#. Tag: term
-#: boot-installer.xml:3046
+#: boot-installer.xml:3047
#, no-c-format
msgid "cdrom-detect/eject"
msgstr "cdrom-detect/eject"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3047
+#: boot-installer.xml:3048
#, no-c-format
msgid ""
"By default, before rebooting, &d-i; automatically ejects the optical media "
@@ -4178,7 +4178,7 @@ msgstr ""
"động vật chứa."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3056
+#: boot-installer.xml:3057
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be "
@@ -4191,13 +4191,13 @@ msgstr ""
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#. Tag: term
-#: boot-installer.xml:3067
+#: boot-installer.xml:3068
#, no-c-format
msgid "ramdisk_size"
msgstr "ramdisk_size"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3068
+#: boot-installer.xml:3069
#, no-c-format
msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;."
msgstr ""
@@ -4206,13 +4206,13 @@ msgstr ""
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#. Tag: term
-#: boot-installer.xml:3076
+#: boot-installer.xml:3077
#, no-c-format
msgid "rescue/enable"
msgstr "rescue/enable"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3077
+#: boot-installer.xml:3078
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than "
@@ -4222,19 +4222,19 @@ msgstr ""
"hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>."
#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:3095
+#: boot-installer.xml:3096
#, no-c-format
msgid "Troubleshooting the Installation Process"
msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt"
#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:3100
+#: boot-installer.xml:3101
#, no-c-format
msgid "Floppy Disk Reliability"
msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3102
+#: boot-installer.xml:3103
#, no-c-format
msgid ""
"The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to "
@@ -4244,7 +4244,7 @@ msgstr ""
"đáng tin cậy của đĩa mềm."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3107
+#: boot-installer.xml:3108
#, no-c-format
msgid ""
"The boot floppy is the floppy with the worst problems, because it is read by "
@@ -4262,7 +4262,7 @@ msgstr ""
"về lỗi nhập/xuất trên đĩa."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3116
+#: boot-installer.xml:3117
#, no-c-format
msgid ""
"If you are having the installation stall at a particular floppy, the first "
@@ -4279,7 +4279,7 @@ msgstr ""
"thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3126
+#: boot-installer.xml:3127
#, no-c-format
msgid ""
"One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</"
@@ -4291,7 +4291,7 @@ msgstr ""
"còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3132
+#: boot-installer.xml:3133
#, no-c-format
msgid ""
"Other users have reported that simply rebooting a few times with the same "
@@ -4303,13 +4303,13 @@ msgstr ""
"này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng."
#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:3141
+#: boot-installer.xml:3142
#, no-c-format
msgid "Boot Configuration"
msgstr "Cấu hình khởi động"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3143
+#: boot-installer.xml:3144
#, no-c-format
msgid ""
"If you have problems and the kernel hangs during the boot process, doesn't "
@@ -4323,7 +4323,7 @@ msgstr ""
"\"boot-parms\"/>."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3150
+#: boot-installer.xml:3151
#, no-c-format
msgid ""
"If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with the "
@@ -4336,7 +4336,7 @@ msgstr ""
"biến này."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3157
+#: boot-installer.xml:3158
#, no-c-format
msgid ""
"Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then "
@@ -4348,7 +4348,7 @@ msgstr ""
"và thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3163
+#: boot-installer.xml:3164
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a large amount of memory installed in your machine, more than "
@@ -4362,13 +4362,13 @@ msgstr ""
"<userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)."
#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:3174
+#: boot-installer.xml:3175
#, no-c-format
msgid "Common &arch-title; Installation Problems"
msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3175
+#: boot-installer.xml:3176
#, no-c-format
msgid ""
"There are some common installation problems that can be solved or avoided by "
@@ -4378,7 +4378,7 @@ msgstr ""
"cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3180
+#: boot-installer.xml:3181
#, no-c-format
msgid ""
"Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive "
@@ -4390,7 +4390,7 @@ msgstr ""
"nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3186
+#: boot-installer.xml:3187
#, no-c-format
msgid ""
"On some systems, such as the IBM PS/1 or ValuePoint (which have ST-506 disk "
@@ -4410,7 +4410,7 @@ msgstr ""
"<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3195
+#: boot-installer.xml:3196
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a very old machine, and the kernel hangs after saying "
@@ -4424,7 +4424,7 @@ msgstr ""
"userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3202
+#: boot-installer.xml:3203
#, no-c-format
msgid ""
"If your screen begins to show a weird picture while the kernel boots, eg. "
@@ -4445,13 +4445,13 @@ msgstr ""
"parms\"/> để tìm chi tiết."
#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:3216
+#: boot-installer.xml:3217
#, no-c-format
msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3217
+#: boot-installer.xml:3218
#, no-c-format
msgid ""
"Some laptop models produced by Dell are known to crash when PCMCIA device "
@@ -4471,7 +4471,7 @@ msgstr ""
"bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3227
+#: boot-installer.xml:3228
#, no-c-format
msgid ""
"Alternatively, you can boot the installer in expert mode. You will then be "
@@ -4494,13 +4494,13 @@ msgstr ""
"vào trình cài đặt."
#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:3244
+#: boot-installer.xml:3245
#, no-c-format
msgid "System Freeze while Loading the USB Modules"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải các mô-đun USB"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3245
+#: boot-installer.xml:3246
#, no-c-format
msgid ""
"The kernel normally tries to install USB modules and the USB keyboard driver "
@@ -4520,13 +4520,13 @@ msgstr ""
"khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB."
#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:3259
+#: boot-installer.xml:3260
#, no-c-format
msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages"
msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3261
+#: boot-installer.xml:3262
#, no-c-format
msgid ""
"During the boot sequence, you may see many messages in the form "
@@ -4563,13 +4563,13 @@ msgstr ""
"nhân riêng vào lúc sau (xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:3286
+#: boot-installer.xml:3287
#, no-c-format
msgid "Bug Reporter"
msgstr "Bộ thông báo lỗi"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3287
+#: boot-installer.xml:3288
#, no-c-format
msgid ""
"If you get through the initial boot phase but cannot complete the install, "
@@ -4587,7 +4587,7 @@ msgstr ""
"thông tin này."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3298
+#: boot-installer.xml:3299
#, no-c-format
msgid ""
"Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</"
@@ -4599,13 +4599,13 @@ msgstr ""
"</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt."
#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:3309
+#: boot-installer.xml:3310
#, no-c-format
msgid "Submitting Installation Reports"
msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3310
+#: boot-installer.xml:3311
#, no-c-format
msgid ""
"If you still have problems, please submit an installation report. We also "
@@ -4621,7 +4621,7 @@ msgstr ""
"<email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]"
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3317
+#: boot-installer.xml:3318
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a working Debian system, the easiest way to send an installation "
@@ -4636,7 +4636,7 @@ msgstr ""
"lệnh thông báo lỗi <command>reportbug installation-report</command>."
#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:3324
+#: boot-installer.xml:3325
#, no-c-format
msgid ""
"Please use this template when filling out installation reports, and file the "
diff --git a/po/vi/partitioning.po b/po/vi/partitioning.po
index 51ce892d5..a834ad062 100644
--- a/po/vi/partitioning.po
+++ b/po/vi/partitioning.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: partitioning\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-07-25 21:39+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-07-22 23:01+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -329,18 +329,30 @@ msgstr "Dữ liệu có thể thay đổi"
#. Tag: filename
#: partitioning.xml:133
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid "<filename>srv</filename>"
+msgstr "<filename>usr</filename>"
+
+#. Tag: entry
+#: partitioning.xml:134
+#, no-c-format
+msgid "Data for services provided by the system"
+msgstr ""
+
+#. Tag: filename
+#: partitioning.xml:136
#, no-c-format
msgid "<filename>opt</filename>"
msgstr "<filename>opt</filename>"
#. Tag: entry
-#: partitioning.xml:134
+#: partitioning.xml:137
#, no-c-format
msgid "Add-on application software packages"
msgstr "Gói phần mềm ứng dụng phụ trợ"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:139
+#: partitioning.xml:142
#, no-c-format
msgid ""
"The following is a list of important considerations regarding directories "
@@ -354,14 +366,14 @@ msgstr ""
"cung cấp một điểm bắt đầu khi tạo phân vùng."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:149
-#, no-c-format
+#: partitioning.xml:152
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"The root partition <filename>/</filename> must always physically contain "
"<filename>/etc</filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</"
"filename>, <filename>/lib</filename> and <filename>/dev</filename>, "
-"otherwise you won't be able to boot. Typically 150&ndash;250 MB is needed "
-"for the root partition."
+"otherwise you won't be able to boot. Typically 150&ndash;250MB is needed for "
+"the root partition."
msgstr ""
"Thư mục gốc <filename>/</filename> luôn luôn phải chứa thật những thư mục "
"<filename>/etc</filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</"
@@ -370,16 +382,16 @@ msgstr ""
"dành cho phân vùng gốc."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:158
-#, no-c-format
+#: partitioning.xml:161
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"<filename>/usr</filename>: contains all user programs (<filename>/usr/bin</"
"filename>), libraries (<filename>/usr/lib</filename>), documentation "
"(<filename>/usr/share/doc</filename>), etc. This is the part of the file "
-"system that generally takes up most space. You should provide at least 500 "
-"MB of disk space. This amount should be increased depending on the number "
-"and type of packages you plan to install. A generous workstation or server "
-"installation should allow 4-6 GB."
+"system that generally takes up most space. You should provide at least 500MB "
+"of disk space. This amount should be increased depending on the number and "
+"type of packages you plan to install. A generous workstation or server "
+"installation should allow 4&ndash;6GB."
msgstr ""
"Thư mục <filename>/usr</filename>: chứa mọi chương trình người dùng "
"(<filename>/usr/bin</filename>), thư viện (<filename>/usr/lib</filename>), "
@@ -390,20 +402,20 @@ msgstr ""
"vụ nên tính rộng lượng đến 4-6 GB."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:171
-#, no-c-format
+#: partitioning.xml:174
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"<filename>/var</filename>: variable data like news articles, e-mails, web "
"sites, databases, the packaging system cache, etc. will be placed under this "
"directory. The size of this directory depends greatly on the usage of your "
"system, but for most people will be dictated by the package management "
"tool's overhead. If you are going to do a full installation of just about "
-"everything Debian has to offer, all in one session, setting aside 2 or 3 "
-"gigabyte of space for <filename>/var</filename> should be sufficient. If you "
-"are going to install in pieces (that is to say, install services and "
-"utilities, followed by text stuff, then X, ...), you can get away with "
-"300&ndash;500 MB. If hard drive space is at a premium and you don't plan on "
-"doing major system updates, you can get by with as little as 30 or 40 MB."
+"everything Debian has to offer, all in one session, setting aside 2 or 3 GB "
+"of space for <filename>/var</filename> should be sufficient. If you are "
+"going to install in pieces (that is to say, install services and utilities, "
+"followed by text stuff, then X, ...), you can get away with 300&ndash;500 "
+"MB. If hard drive space is at a premium and you don't plan on doing major "
+"system updates, you can get by with as little as 30 or 40 MB."
msgstr ""
"Thư mục <filename>/var</filename>: dữ liệu có thể thay đổi, như bài tin, thư "
"điện tử, nơi Mạng, co sở dữ liệu, bộ nhớ tạm của hệ thống quản lý gói phần "
@@ -419,11 +431,11 @@ msgstr ""
"MB có thể là đủ."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:187
-#, no-c-format
+#: partitioning.xml:190
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"<filename>/tmp</filename>: temporary data created by programs will most "
-"likely go in this directory. 40&ndash;100 MB should usually be enough. Some "
+"likely go in this directory. 40&ndash;100MB should usually be enough. Some "
"applications &mdash; including archive manipulators, CD/DVD authoring tools, "
"and multimedia software &mdash; may use <filename>/tmp</filename> to "
"temporarily store image files. If you plan to use such applications, you "
@@ -437,13 +449,13 @@ msgstr ""
"chỉnh sức chứa sẵn sàng trong thư mục <filename>/tmp</filename> cho phù hợp."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:198
-#, no-c-format
+#: partitioning.xml:201
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"<filename>/home</filename>: every user will put his personal data into a "
"subdirectory of this directory. Its size depends on how many users will be "
"using the system and what files are to be stored in their directories. "
-"Depending on your planned usage you should reserve about 100 MB for each "
+"Depending on your planned usage you should reserve about 100MB for each "
"user, but adapt this value to your needs. Reserve a lot more space if you "
"plan to save a lot of multimedia files (pictures, MP3, movies) in your home "
"directory."
@@ -457,13 +469,13 @@ msgstr ""
"tiện (ảnh, âm nhạc, phim) vào thư mục chính này."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:219
+#: partitioning.xml:222
#, no-c-format
msgid "Recommended Partitioning Scheme"
msgstr "Bố trí phân vùng khuyến khích"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:220
+#: partitioning.xml:223
#, no-c-format
msgid ""
"For new users, personal Debian boxes, home systems, and other single-user "
@@ -482,7 +494,7 @@ msgstr ""
"trên phân vùng lớn."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:229
+#: partitioning.xml:232
#, no-c-format
msgid ""
"For multi-user systems or systems with lots of disk space, it's best to put "
@@ -496,18 +508,18 @@ msgstr ""
"phân vùng riêng, khác với phân vùng <filename>/</filename> (5 phân vùng)."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:237
-#, no-c-format
+#: partitioning.xml:240
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"You might need a separate <filename>/usr/local</filename> partition if you "
"plan to install many programs that are not part of the Debian distribution. "
"If your machine will be a mail server, you might need to make <filename>/var/"
"mail</filename> a separate partition. Often, putting <filename>/tmp</"
-"filename> on its own partition, for instance 20 to 50MB, is a good idea. If "
-"you are setting up a server with lots of user accounts, it's generally good "
-"to have a separate, large <filename>/home</filename> partition. In general, "
-"the partitioning situation varies from computer to computer depending on its "
-"uses."
+"filename> on its own partition, for instance 20&ndash;50MB, is a good idea. "
+"If you are setting up a server with lots of user accounts, it's generally "
+"good to have a separate, large <filename>/home</filename> partition. In "
+"general, the partitioning situation varies from computer to computer "
+"depending on its uses."
msgstr ""
"Có lẽ bạn cần có một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu bạn "
"định cài đặt nhiều chương trình không thuộc về bản phát hành Debian. Nếu máy "
@@ -520,7 +532,7 @@ msgstr ""
"khác, phụ thuộc vào cách sử dụng."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:249
+#: partitioning.xml:252
#, no-c-format
msgid ""
"For very complex systems, you should see the <ulink url=\"&url-multidisk-"
@@ -533,7 +545,7 @@ msgstr ""
"máy phục vụ."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:256
+#: partitioning.xml:259
#, no-c-format
msgid ""
"With respect to the issue of swap partition size, there are many views. One "
@@ -551,7 +563,7 @@ msgstr ""
"đổi."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:265
+#: partitioning.xml:268
#, no-c-format
msgid ""
"On the other hand, Atari Falcons and Macs feel pain when swapping, so "
@@ -561,7 +573,7 @@ msgstr ""
"đổi, vậy thay vào tạo vùng trao đổi lớn, bạn hãy giành RAM nhiều nhất có thể."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:270
+#: partitioning.xml:273
#, no-c-format
msgid ""
"On 32-bit architectures (i386, m68k, 32-bit SPARC, and PowerPC), the maximum "
@@ -581,7 +593,7 @@ msgstr ""
"phân vùng trao đổi, làm hiệu suất tốt hơn."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:280
+#: partitioning.xml:283
#, no-c-format
msgid ""
"As an example, an older home machine might have 32MB of RAM and a 1.7GB IDE "
@@ -597,7 +609,7 @@ msgstr ""
"<filename>/dev/hda2</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:289
+#: partitioning.xml:292
#, no-c-format
msgid ""
"For an idea of the space taken by tasks you might be interested in adding "
@@ -608,13 +620,13 @@ msgstr ""
"cài đặt xong hệ thống, xem <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:305
+#: partitioning.xml:308
#, no-c-format
msgid "Device Names in Linux"
msgstr "Tên thiết bị dưới Linux"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:306
+#: partitioning.xml:309
#, no-c-format
msgid ""
"Linux disks and partition names may be different from other operating "
@@ -626,19 +638,19 @@ msgstr ""
"lược đồ đặt tên cơ bản:"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:314
+#: partitioning.xml:317
#, no-c-format
msgid "The first floppy drive is named <filename>/dev/fd0</filename>."
msgstr "Đĩa mềm thứ nhất có tên <filename>/dev/fd0</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:319
+#: partitioning.xml:322
#, no-c-format
msgid "The second floppy drive is named <filename>/dev/fd1</filename>."
msgstr "Đĩa mềm thứ hai có tên <filename>/dev/fd1</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:324
+#: partitioning.xml:327
#, no-c-format
msgid ""
"The first SCSI disk (SCSI ID address-wise) is named <filename>/dev/sda</"
@@ -648,7 +660,7 @@ msgstr ""
"filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:330
+#: partitioning.xml:333
#, no-c-format
msgid ""
"The second SCSI disk (address-wise) is named <filename>/dev/sdb</filename>, "
@@ -657,7 +669,7 @@ msgstr ""
"Đĩa SCSI thứ hai (theo địa chỉ) có tên <filename>/dev/sdb</filename>, v.v."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:336
+#: partitioning.xml:339
#, no-c-format
msgid ""
"The first SCSI CD-ROM is named <filename>/dev/scd0</filename>, also known as "
@@ -667,7 +679,7 @@ msgstr ""
"biết như là <filename>/dev/sr0</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:342
+#: partitioning.xml:345
#, no-c-format
msgid ""
"The master disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hda</"
@@ -676,7 +688,7 @@ msgstr ""
"Đĩa cái trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hda</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:348
+#: partitioning.xml:351
#, no-c-format
msgid ""
"The slave disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hdb</"
@@ -685,7 +697,7 @@ msgstr ""
"Đĩa phụ trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hdb</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:354
+#: partitioning.xml:357
#, no-c-format
msgid ""
"The master and slave disks of the secondary controller can be called "
@@ -704,19 +716,19 @@ msgstr ""
"hdc</filename> còn Debian hiển thị <filename>/dev/hda</filename>). </phrase>"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:369
+#: partitioning.xml:372
#, no-c-format
msgid "The first XT disk is named <filename>/dev/xda</filename>."
msgstr "Đĩa XT thứ nhất có tên <filename>/dev/xda</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:374
+#: partitioning.xml:377
#, no-c-format
msgid "The second XT disk is named <filename>/dev/xdb</filename>."
msgstr "Đĩa XT thứ hai có tên <filename>/dev/xdb</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:379
+#: partitioning.xml:382
#, no-c-format
msgid ""
"The first ACSI device is named <filename>/dev/ada</filename>, the second is "
@@ -726,20 +738,20 @@ msgstr ""
"tên <filename>/dev/adb</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:388
+#: partitioning.xml:391
#, no-c-format
msgid "The first DASD device is named <filename>/dev/dasda</filename>."
msgstr "Thiết bị DASD thứ nhất có tên <filename>/dev/dasda</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:394
+#: partitioning.xml:397
#, no-c-format
msgid ""
"The second DASD device is named <filename>/dev/dasdb</filename>, and so on."
msgstr "Thiết bị DASD thứ hai có tên <filename>/dev/dasdb</filename>, v.v."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:402
+#: partitioning.xml:405
#, no-c-format
msgid ""
"The partitions on each disk are represented by appending a decimal number to "
@@ -753,7 +765,7 @@ msgstr ""
"trên hệ thống."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:409
+#: partitioning.xml:412
#, no-c-format
msgid ""
"Here is a real-life example. Let's assume you have a system with 2 SCSI "
@@ -773,7 +785,7 @@ msgstr ""
"trên nó."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:420
+#: partitioning.xml:423
#, no-c-format
msgid ""
"Note that if you have two SCSI host bus adapters (i.e., controllers), the "
@@ -787,7 +799,7 @@ msgstr ""
"mô hình và/hay khả năng của các ổ đĩa."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:427
+#: partitioning.xml:430
#, no-c-format
msgid ""
"Linux represents the primary partitions as the drive name, plus the numbers "
@@ -807,7 +819,7 @@ msgstr ""
"IDE."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:438
+#: partitioning.xml:441
#, no-c-format
msgid ""
"VMEbus systems using the TEAC FC-1 SCSI floppy drive will see it as normal "
@@ -821,7 +833,7 @@ msgstr ""
"sfd0</filename>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:445
+#: partitioning.xml:448
#, no-c-format
msgid ""
"Sun disk partitions allow for 8 separate partitions (or slices). The third "
@@ -835,7 +847,7 @@ msgstr ""
"tải khởi động (hoặc SILO, hoặc điều của Sun)."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:452
+#: partitioning.xml:455
#, no-c-format
msgid ""
"The partitions on each disk are represented by appending a decimal number to "
@@ -849,13 +861,13 @@ msgstr ""
"thống."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:467
+#: partitioning.xml:470
#, no-c-format
msgid "Debian Partitioning Programs"
msgstr "Chương trình tạo phân vùng Debian"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:468
+#: partitioning.xml:471
#, no-c-format
msgid ""
"Several varieties of partitioning programs have been adapted by Debian "
@@ -870,13 +882,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: command
-#: partitioning.xml:480
+#: partitioning.xml:483
#, no-c-format
msgid "partman"
msgstr "partman"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:481
+#: partitioning.xml:484
#, no-c-format
msgid ""
"Recommended partitioning tool in Debian. This Swiss army knife can also "
@@ -890,26 +902,26 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: command
-#: partitioning.xml:492
+#: partitioning.xml:495
#, no-c-format
msgid "fdisk"
msgstr "fdisk"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:493
+#: partitioning.xml:496
#, no-c-format
msgid "The original Linux disk partitioner, good for gurus."
msgstr "Bộ tạo phân vùng Linux gốc, thích hợp với người dùng rất kinh nghiệm."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:497
-#, no-c-format
+#: partitioning.xml:500
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"Be careful if you have existing FreeBSD partitions on your machine. The "
"installation kernels include support for these partitions, but the way that "
"<command>fdisk</command> represents them (or not) can make the device names "
"differ. See the <ulink url=\"&url-linux-freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</"
-"ulink>"
+"ulink>."
msgstr ""
"Hãy cẩn thận nếu bạn có phân vùng kiểu FreeBSD tồn tại trên máy tính. Những "
"hạt nhân cài đặt chứa khả năng hỗ trợ những phân vùng này, nhưng cách đại "
@@ -919,20 +931,20 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: command
-#: partitioning.xml:509
+#: partitioning.xml:512
#, no-c-format
msgid "cfdisk"
msgstr "cfdisk"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:510
+#: partitioning.xml:513
#, no-c-format
msgid "A simple-to-use, full-screen disk partitioner for the rest of us."
msgstr ""
"Bộ tạo phân vùng đĩa toàn màn hình dễ dàng, thích hợp với phần lớn người."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:514
+#: partitioning.xml:517
#, no-c-format
msgid ""
"Note that <command>cfdisk</command> doesn't understand FreeBSD partitions at "
@@ -944,52 +956,52 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: command
-#: partitioning.xml:523
+#: partitioning.xml:526
#, no-c-format
msgid "atari-fdisk"
msgstr "atari-fdisk"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:524
+#: partitioning.xml:527
#, no-c-format
msgid "Atari-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Atari."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: command
-#: partitioning.xml:532
+#: partitioning.xml:535
#, no-c-format
msgid "amiga-fdisk"
msgstr "amiga-fdisk"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:533
+#: partitioning.xml:536
#, no-c-format
msgid "Amiga-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Amiga."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: command
-#: partitioning.xml:541
+#: partitioning.xml:544
#, no-c-format
msgid "mac-fdisk"
msgstr "mac-fdisk"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:542
+#: partitioning.xml:545
#, no-c-format
msgid "Mac-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Mac."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: command
-#: partitioning.xml:550
+#: partitioning.xml:553
#, no-c-format
msgid "pmac-fdisk"
msgstr "pmac-fdisk"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:551
+#: partitioning.xml:554
#, no-c-format
msgid ""
"PowerMac-aware version of <command>fdisk</command>, also used by BVM and "
@@ -1000,13 +1012,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: command
-#: partitioning.xml:560
+#: partitioning.xml:563
#, no-c-format
msgid "fdasd"
msgstr "fdasd"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:561
+#: partitioning.xml:564
#, no-c-format
msgid ""
"&arch-title; version of <command>fdisk</command>; Please read the fdasd "
@@ -1021,7 +1033,7 @@ msgstr ""
"chi tiết."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:572
+#: partitioning.xml:575
#, no-c-format
msgid ""
"One of these programs will be run by default when you select "
@@ -1035,7 +1047,7 @@ msgstr ""
"bạn làm như thế."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:579
+#: partitioning.xml:582
#, no-c-format
msgid ""
"If you will be working with more than 20 partitions on your ide disk, you "
@@ -1079,7 +1091,7 @@ msgstr ""
"phân vùng khởi động <quote>Khởi động được</quote>.</phrase>"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:598
+#: partitioning.xml:601
#, no-c-format
msgid ""
"One key point when partitioning for Mac type disks is that the swap "
@@ -1097,15 +1109,15 @@ msgstr ""
"đĩa với hệ điều hành MacOS."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:614 partitioning.xml:674 partitioning.xml:698
-#: partitioning.xml:794 partitioning.xml:913 partitioning.xml:990
+#: partitioning.xml:617 partitioning.xml:677 partitioning.xml:701
+#: partitioning.xml:798 partitioning.xml:912 partitioning.xml:989
#, no-c-format
msgid "Partitioning for &arch-title;"
msgstr "Phân vùng cho &arch-title;"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:615
-#, no-c-format
+#: partitioning.xml:618
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"Booting Debian from the SRM console (the only disk boot method supported by "
"&releasename;) requires you to have a BSD disk label, not a DOS partition "
@@ -1113,8 +1125,8 @@ msgid ""
"MS-DOS partition tables &mdash; see <xref linkend=\"alpha-firmware\"/>.) As "
"a result, <command>partman</command> creates BSD disk labels when running on "
"&architecture;, but if your disk has an existing DOS partition table the "
-"existing partitions will need to be deleted before partman can convert it to "
-"use a disk label."
+"existing partitions will need to be deleted before <command>partman</"
+"command> can convert it to use a disk label."
msgstr ""
"Khả năng khởi động Debian từ bàn giao tiếp SRM (phương pháp khởi động đĩa "
"duy nhất bị &releasename; hỗ trợ) cần thiết bạn có nhãn đĩa kiểu BSD, không "
@@ -1127,7 +1139,7 @@ msgstr ""
"để dùng nhãn đĩa."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:626
+#: partitioning.xml:629
#, no-c-format
msgid ""
"If you have chosen to use <command>fdisk</command> to partition your disk, "
@@ -1140,7 +1152,7 @@ msgstr ""
"lệnh <quote>b</quote> để vào chế độ nhãn đĩa."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:633
+#: partitioning.xml:636
#, no-c-format
msgid ""
"Unless you wish to use the disk you are partitioning from Tru64 Unix or one "
@@ -1162,7 +1174,7 @@ msgstr ""
"động."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:644
+#: partitioning.xml:647
#, no-c-format
msgid ""
"Also, because <command>aboot</command> is written to the first few sectors "
@@ -1185,7 +1197,7 @@ msgstr ""
"trình <command>aboot</command> vì lý do tiện lợi."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:656
+#: partitioning.xml:659
#, no-c-format
msgid ""
"For ARC installations, you should make a small FAT partition at the "
@@ -1204,7 +1216,7 @@ msgstr ""
"dùng <command>mkdosfs</command> trước khi thử cài đặt bộ tải khời động."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:675
+#: partitioning.xml:678
#, no-c-format
msgid ""
"PALO, the HPPA boot loader, requires a partition of type <quote>F0</quote> "
@@ -1232,15 +1244,16 @@ msgstr ""
"các hạt nhân (và bản sao lưu) bạn có thể muốn tải; 25-50 MB thường là đủ."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:699
-#, no-c-format
+#: partitioning.xml:702
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"If you have an existing other operating system such as DOS or Windows and "
"you want to preserve that operating system while installing Debian, you may "
"need to resize its partition to free up space for the Debian installation. "
"The installer supports resizing of both FAT and NTFS filesystems; when you "
-"get to the installer's partitioning step, select the option to partition "
-"manually and then simply select an existing partition and change its size."
+"get to the installer's partitioning step, select the option "
+"<guimenuitem>Manually edit partition table</guimenuitem> and then simply "
+"select an existing partition and change its size."
msgstr ""
"Nếu bạn có hệ điều hành khác đã có, v.d. DOS, Windows hay Mac OSX, và bạn "
"muốn giữ lại hệ điều hành đó trong khi cài đặt Debian, bạn có thể cần phải "
@@ -1252,7 +1265,7 @@ msgstr ""
"của nó."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:708
+#: partitioning.xml:712
#, no-c-format
msgid ""
"The PC BIOS generally adds additional constraints for disk partitioning. "
@@ -1274,7 +1287,7 @@ msgstr ""
"toàn cảnh ngắn để giúp đỡ bạn đặt kế hoạch phần lớn trường hợp."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:719
+#: partitioning.xml:723
#, no-c-format
msgid ""
"<quote>Primary</quote> partitions are the original partitioning scheme for "
@@ -1295,7 +1308,7 @@ msgstr ""
"đĩa có thể chứa chỉ một phân vùng đã mở rộng thôi."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:730
+#: partitioning.xml:734
#, no-c-format
msgid ""
"Linux limits the partitions per drive to 15 partitions for SCSI disks (3 "
@@ -1313,7 +1326,7 @@ msgstr ""
"thiết bị dành cho mỗi phân vùng đó."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:740
+#: partitioning.xml:744
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, nor "
@@ -1329,7 +1342,7 @@ msgstr ""
"(thường là vùng khoảng 524 MB, không có khả năng dịch BIOS)."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:748
+#: partitioning.xml:752
#, no-c-format
msgid ""
"This restriction doesn't apply if you have a BIOS newer than around "
@@ -1356,7 +1369,7 @@ msgstr ""
"Linux không sử dụng BIOS để truy cập đĩa."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:762
+#: partitioning.xml:766
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a large disk, you might have to use cylinder translation "
@@ -1378,7 +1391,7 @@ msgstr ""
"emphasis> của hình trụ thứ 1024."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:774
+#: partitioning.xml:778
#, no-c-format
msgid ""
"The recommended way of accomplishing this is to create a small "
@@ -1401,14 +1414,14 @@ msgstr ""
"lớn."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:796
-#, no-c-format
+#: partitioning.xml:799
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"The <command>partman</command> disk partitioner is the default partitioning "
"tool for the installer. It manages the set of partitions and their mount "
-"points to ensure that the disks and filesystems is properly configured for a "
-"successful installation. It actually uses the <command>parted</command> to "
-"do the on-disk partitioning."
+"points to ensure that the disks and filesystems are properly configured for "
+"a successful installation. It actually uses <command>parted</command> to do "
+"the on-disk partitioning."
msgstr ""
"Bộ tạo phân vùng đĩa <command>partman</command> là công cụ phân vùng mặc "
"định cho trình cài đặt. Nó quản lý tập phân vùng và các điểm lắp của chúng "
@@ -1417,21 +1430,21 @@ msgstr ""
"đĩa."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:808
+#: partitioning.xml:811
#, no-c-format
msgid "EFI Recognized Formats"
msgstr "Dạng thức do EFI chấp nhận"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:809
-#, no-c-format
+#: partitioning.xml:812
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"The IA64 EFI firmware supports two partition table (or disk label) formats, "
"GPT and MS-DOS. MS-DOS, the format typically used on i386 PCs, is no longer "
-"recommended for IA64 systems. Although the installer also provides the "
-"<command>cfdisk</command>, you should only use the <ulink url=\"parted.txt"
-"\"> <command>parted</command></ulink> because only it can manage both GPT "
-"and MS-DOS tables correctly."
+"recommended for IA64 systems. Although the installer also provides "
+"<command>cfdisk</command>, you should only use <ulink url=\"parted.txt\"> "
+"<command>parted</command></ulink> because only it can manage both GPT and MS-"
+"DOS tables correctly."
msgstr ""
"Phần vững EFI IA64 hỗ trợ hai dạng thức bảng phân vùng (hay nhãn đĩa): GPT "
"và MS-DOS. MS-DOS, dạng thức thường được dùng trên hệ thống PC kiểu i386, "
@@ -1441,7 +1454,7 @@ msgstr ""
"khả năng quản lý đúng bảng kiểu cả GPT lẫn MS-DOS thôi."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:821
+#: partitioning.xml:824
#, no-c-format
msgid ""
"The automatic partitioning recipes for <command>partman</command> allocate "
@@ -1457,7 +1470,7 @@ msgstr ""
"tự với cách thiết lập phân vùng <emphasis>trao đổi</emphasis>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:829
+#: partitioning.xml:832
#, no-c-format
msgid ""
"The <command>partman</command> partitioner will handle most disk layouts. "
@@ -1506,13 +1519,13 @@ msgstr ""
"phút, vì nó quét phân vùng tìm khối hỏng nào."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:854
+#: partitioning.xml:857
#, no-c-format
msgid "Boot Loader Partition Requirements"
msgstr "Nhu cầu phân vùng của bộ tải khởi động"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:856
+#: partitioning.xml:858
#, no-c-format
msgid ""
"ELILO, the ia64 boot loader, requires a partition containing a FAT file "
@@ -1528,7 +1541,7 @@ msgstr ""
"bạn muốn chạy với nhiều hạt nhân, 128 MB có thể là kích cỡ thích hợp hơn."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:865
+#: partitioning.xml:867
#, no-c-format
msgid ""
"The EFI Boot Manager and the EFI Shell fully support the GPT table so the "
@@ -1553,7 +1566,7 @@ msgstr ""
"vùng cuối cùng của đĩa để tạo đủ sức chứa còn rảnh để thêm một phân vùng EFI."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:880
+#: partitioning.xml:882
#, no-c-format
msgid ""
"It is strongly recommended that you allocate the EFI boot partition on the "
@@ -1563,7 +1576,7 @@ msgstr ""
"thống tập tin <emphasis>gốc</emphasis>."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:889
+#: partitioning.xml:890
#, no-c-format
msgid "EFI Diagnostic Partitions"
msgstr "Phân vùng chẩn đoán EFI"
@@ -1591,7 +1604,7 @@ msgstr ""
"đoán là cùng lúc thiết lập phân vùng khởi động EFI."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:914
+#: partitioning.xml:913
#, no-c-format
msgid ""
"SGI machines require an SGI disk label in order to make the system bootable "
@@ -1609,13 +1622,13 @@ msgstr ""
"phần đầu khối tin phải bắt đầu tại rãnh ghi 0."
#. Tag: title
-#: partitioning.xml:931
+#: partitioning.xml:930
#, no-c-format
msgid "Partitioning Newer PowerMacs"
msgstr "Tạo phân vùng trên PowerMac mới hơn"
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:932
+#: partitioning.xml:931
#, no-c-format
msgid ""
"If you are installing onto a NewWorld PowerMac you must create a special "
@@ -1640,7 +1653,7 @@ msgstr ""
"dùng lệnh <userinput>b</userinput>."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:945
+#: partitioning.xml:944
#, no-c-format
msgid ""
"The special partition type Apple_Bootstrap is required to prevent MacOS from "
@@ -1653,7 +1666,7 @@ msgstr ""
"động nó."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:952
+#: partitioning.xml:951
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the bootstrap partition is only meant to hold 3 very small files: "
@@ -1672,7 +1685,7 @@ msgstr ""
"command> và <command>mkofboot</command> được dùng để thao tác phân vùng này."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:962
+#: partitioning.xml:961
#, no-c-format
msgid ""
"In order for OpenFirmware to automatically boot &debian; the bootstrap "
@@ -1695,7 +1708,7 @@ msgstr ""
"hợp lý, không phải thứ tự địa chỉ vật lý."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:974
+#: partitioning.xml:973
#, no-c-format
msgid ""
"Apple disks normally have several small driver partitions. If you intend to "
@@ -1711,7 +1724,7 @@ msgstr ""
"vùng kiểu MacOS và trình điều khiển hoạt động."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:991
+#: partitioning.xml:990
#, no-c-format
msgid ""
"Make sure you create a <quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This "
@@ -1725,7 +1738,7 @@ msgstr ""
"command>, phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:999
+#: partitioning.xml:998
#, no-c-format
msgid ""
"Furthermore, on &arch-title; disks, make sure your first partition on your "
@@ -1747,7 +1760,7 @@ msgstr ""
"động."
#. Tag: para
-#: partitioning.xml:1010
+#: partitioning.xml:1009
#, no-c-format
msgid ""
"It is also advised that the third partition should be of type <quote>Whole "
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po
index 8b8b7530d..8d2f4f26c 100644
--- a/po/vi/preparing.po
+++ b/po/vi/preparing.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: preparing\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: preparing\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-07-25 21:39+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-07-27 16:45+0930\n"
@@ -16,41 +16,43 @@ msgstr "Project-Id-Version: preparing\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:5
#, no-c-format
msgid "Before Installing &debian;"
msgstr "Trước khi cài đặt &debian;"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:6
#, no-c-format
msgid ""
"This chapter deals with the preparation for installing Debian before you "
"even boot the installer. This includes backing up your data, gathering "
"information about your hardware, and locating any necessary information."
-msgstr "Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay "
+msgstr ""
+"Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay "
"cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu, tập hợp "
"thông tin về phần cứng, và tìm thông tin khác nào cần thiết."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:19
#, no-c-format
msgid "Overview of the Installation Process"
msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:20
#, no-c-format
msgid ""
"First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance that "
"will require a complete re-installation of your system is very rare; perhaps "
"mechanical failure of the hard disk would be the most common case."
-msgstr "Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, có rất "
+msgstr ""
+"Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, có rất "
"ít trường hợp cần thiết cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ chế đĩa "
"cứng bị hỏng hóc."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:27
#, no-c-format
msgid ""
@@ -58,12 +60,13 @@ msgid ""
"performed when critical failures take place or for upgrades to new OS "
"versions. Even if a completely new installation isn't required, often the "
"programs you use must be re-installed to operate properly in the new OS."
-msgstr "Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại toàn "
+msgstr ""
+"Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại toàn "
"bộ hệ thống khi sự hỏng nghiêm trọng xảy ra, hoặc để nâng cấp lên phiên bản "
"HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, thường bạn phải "
"cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên HĐH mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:35
#, no-c-format
msgid ""
@@ -76,7 +79,8 @@ msgid ""
"point is, much effort has been put into avoiding the need for re-"
"installation, so think of it as your very last option. The installer is "
"<emphasis>not</emphasis> designed to re-install over an existing system."
-msgstr "Dưới &debian;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào bị "
+msgstr ""
+"Dưới &debian;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào bị "
"thay thế, trong trường hợp gặp gì sai. Tiến trình nâng cấp không bao giờ cần "
"thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có khả năng nâng cấp « tại "
"chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với mỗi bản phát "
@@ -88,7 +92,7 @@ msgstr "Dưới &debian;, rất có thể là hệ điều hành có thể đư
"<emphasis>không phải</emphasis> được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ "
"thống đã có."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:48
#, no-c-format
msgid ""
@@ -96,127 +100,134 @@ msgid ""
"process."
msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:56
#, no-c-format
msgid ""
"Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to "
"install."
-msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng nơi bạn định "
+msgstr ""
+"Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng nơi bạn định "
"cài đặt Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:62
#, no-c-format
msgid ""
"Gather information about your computer and any needed documentation, before "
"starting the installation."
-msgstr "Tập hợp thông tin về máy tính đích, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, "
+msgstr ""
+"Tập hợp thông tin về máy tính đích, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, "
"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:68
#, no-c-format
msgid "Create partition-able space for Debian on your hard disk."
msgstr "Trên đĩa cững, tạo sức chứa có thể phân vùng dành cho Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:73
#, no-c-format
msgid ""
"Locate and/or download the installer software and any specialized driver "
"files your machine requires (except Debian CD users)."
-msgstr "Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và tập tin trình điều khiển đặc "
+msgstr ""
+"Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và tập tin trình điều khiển đặc "
"biệt nào cần thiết bởi máy của bạn (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ qua bước "
"này)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:79
#, no-c-format
msgid ""
"Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian CD "
"users can boot from one of the CDs)."
-msgstr "Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu "
+msgstr ""
+"Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu "
"hết người dùng đĩa CD Debian có khả năng khởi động từ một của những đĩa CD "
"đó)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:85
#, no-c-format
msgid "Boot the installation system."
msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:90
#, no-c-format
msgid "Select installation language."
msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:95
#, no-c-format
msgid "Activate the ethernet network connection, if available."
msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:101
#, no-c-format
msgid "Configure one network interface."
msgstr "Cấu hình một giao diện mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:106
#, no-c-format
msgid "Open a ssh connection to the new system."
msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:111
#, no-c-format
msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)."
msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:117
#, no-c-format
msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed."
msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:122
#, no-c-format
msgid ""
"Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</"
"firstterm>."
-msgstr "Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ "
+msgstr ""
+"Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ "
"bản</firstterm>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:128
#, no-c-format
msgid ""
"Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian; and/"
"or your existing system."
-msgstr "Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> có khả năng khởi chạy "
+msgstr ""
+"Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> có khả năng khởi chạy "
"&debian; và/hay hệ thống đã có."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:134
#, no-c-format
msgid "Load the newly installed system for the first time."
msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:141
#, no-c-format
msgid ""
"If you have problems during the installation, it helps to know which "
"packages are involved in which steps. Introducing the leading software "
"actors in this installation drama:"
-msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết bước nào sử "
+msgstr ""
+"Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết bước nào sử "
"dụng gói nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan trọng nhất:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:147
#, no-c-format
msgid ""
@@ -227,7 +238,8 @@ msgid ""
"system packages. Many more actors play smaller parts in this process, but "
"<classname>debian-installer</classname> has completed its task when you load "
"the new system for the first time."
-msgstr "Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính "
+msgstr ""
+"Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính "
"của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích "
"hợp, nó sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết "
"lập sự kết nối mạng, và nó chạy <classname>debootstrap</classname> để cài "
@@ -235,18 +247,19 @@ msgstr "Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là ch
"trình cài đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã "
"làm xong công việc khi bạn tải lần đầu tiên hệ thống mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:157
#, no-c-format
msgid ""
"To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows you "
"to choose to install various predefined bundles of software like a Web "
"server or a Desktop environment."
-msgstr "Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, <classname>tasksel</"
+msgstr ""
+"Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, <classname>tasksel</"
"classname> cho bạn khả năng cài đặt một số phần mềm bó riêng, v.d. trình "
"phục vụ Mạng hay môi trường làm việc."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:163
#, no-c-format
msgid ""
@@ -256,14 +269,15 @@ msgid ""
"installed unless you select it with <classname>tasksel</classname>. It's "
"optional because many &debian; systems are servers which don't really have "
"any need for a graphical user interface to do their job."
-msgstr "Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước "
+msgstr ""
+"Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước "
"khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống dựa vào dòng lệnh "
"tối thiểu. Giao diện đồ họa hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ được cài đặt "
"chỉ nếu bạn chọn nó bằng <classname>tasksel</classname>. Nó là tùy chọn vì "
"nhiều hệ thống &debian; chạy trên máy phục vụ không thật cần giao diện người "
"dùng đồ họa để hoạt động được."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:172
#, no-c-format
msgid ""
@@ -271,18 +285,19 @@ msgid ""
"<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more "
"complicated. Installation and trouble shooting of the X window installation "
"is not within the scope of this manual."
-msgstr "Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với "
+msgstr ""
+"Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với "
"<classname>debian-installer</classname>, và thật sự là rất phức tạp hơn. "
"Tiến trình cài đặt hệ thống cửa sổ X và giải đáp thắc mắc về nó ở ngoại phạm "
"vi của sổ tay này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:188
#, no-c-format
msgid "Back Up Your Existing Data!"
msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:189
#, no-c-format
msgid ""
@@ -295,7 +310,8 @@ msgid ""
"have seen years of use; but they are also quite powerful and a false move "
"can cost you. Even after backing up be careful and think about your answers "
"and actions. Two minutes of thinking can save hours of unnecessary work."
-msgstr "Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ "
+msgstr ""
+"Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ "
"thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được cài đặt "
"vào máy tính đó, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa cững để "
"nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, bạn nên ngờ "
@@ -306,7 +322,7 @@ msgstr "Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin
"nên suy tính mỗi đáp ứng và hành động riêng. Hai phút nghĩ có thể tiết kiệm "
"nhiều tiếng làm việc thêm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:202
#, no-c-format
msgid ""
@@ -315,13 +331,14 @@ msgid ""
"Especially if you repartition your boot drive, you might find that you have "
"to reinstall your operating system's boot loader, or in many cases the whole "
"operating system itself and all files on the affected partitions."
-msgstr "Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản "
"phát hành của hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa "
"khởi động, có lẽ bạn cũng cần phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH "
"đó, hoặc trong nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH đó và mọi tập tin "
"nằm trong phần vùng bị tác động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:213
#, no-c-format
msgid ""
@@ -331,7 +348,8 @@ msgid ""
"will need the original operating system in order to boot Linux. In order to "
"boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you will need the "
"<quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs."
-msgstr "Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy "
+msgstr ""
+"Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy "
"nhất được hỗ trợ đối trên hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ "
"đĩa mềm bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) dựa vào hệ điều "
"hành AmigaOS/TOS/MacOS; trên đó bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động "
@@ -339,38 +357,38 @@ msgstr "Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương
"cần có đĩa ROM khởi động kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</"
"quote>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:231
#, no-c-format
msgid "Information You Will Need"
msgstr "Thông tin cần thiết"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:234
#, no-c-format
msgid "Documentation"
msgstr "Tài liệu hướng dẫn"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:237
#, no-c-format
msgid "Installation Manual"
msgstr "Sổ tay cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:239
#, no-c-format
msgid "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format."
msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII, HTML hay PDF."
# Variable: don't translate / Biến: đừng dịch
-#.Tag: itemizedlist
+#. Tag: itemizedlist
#: preparing.xml:245
#, no-c-format
msgid "&list-install-manual-files;"
msgstr "&list-install-manual-files;"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:251
#, no-c-format
msgid ""
@@ -378,432 +396,439 @@ msgid ""
"Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in "
"<ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">various formats and "
"translations</ulink>."
-msgstr "Tài liệu này, phiên bản chính thức của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành "
+msgstr ""
+"Tài liệu này, phiên bản chính thức của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành "
"&releasename; của Debian, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-release-"
"area;/installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink> khác nhau."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:260
#, no-c-format
msgid ""
"The document you are now reading, which is a development version of the "
"Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink url="
"\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>."
-msgstr "Tài liệu này, phiên bản phát triển của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành Debian "
+msgstr ""
+"Tài liệu này, phiên bản phát triển của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành Debian "
"kế tiếp, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng "
"thức và bản dịch</ulink> khác nhau."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:272
#, no-c-format
msgid "Hardware documentation"
msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:273
#, no-c-format
msgid ""
"Often contains useful information on configuring or using your hardware."
msgstr "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng."
-#.Tag: ulink
+#. Tag: ulink
#: preparing.xml:284
#, no-c-format
msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO"
msgstr "Phần Cứng Tương Thích với Linux Thế Nào"
-#.Tag: ulink
+#. Tag: ulink
#: preparing.xml:290
#, no-c-format
msgid "Linux/m68k FAQ"
msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k"
-#.Tag: ulink
+#. Tag: ulink
#: preparing.xml:296
#, no-c-format
msgid "Linux/Alpha FAQ"
msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha"
-#.Tag: ulink
+#. Tag: ulink
#: preparing.xml:302
#, no-c-format
msgid "Linux for SPARC Processors FAQ"
msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC"
-#.Tag: ulink
+#. Tag: ulink
#: preparing.xml:308
#, no-c-format
msgid "Linux/Mips website"
msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:317
#, no-c-format
msgid "&arch-title; Hardware References"
msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:318
#, no-c-format
msgid ""
"Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, "
"z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4"
-msgstr "Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, bàn giao tiếp, "
+msgstr ""
+"Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, bàn giao tiếp, "
"băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; bằng hạt "
"nhân phiên bản 2.4"
-#.Tag: ulink
+#. Tag: ulink
#: preparing.xml:330
#, no-c-format
msgid "Device Drivers and Installation Commands"
msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:335
#, no-c-format
msgid ""
"IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and "
"&arch-title; hardware."
-msgstr "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với z/VM trên phần cứng "
+msgstr ""
+"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với z/VM trên phần cứng "
"zSeries và &arch-title;."
-#.Tag: ulink
+#. Tag: ulink
#: preparing.xml:345
#, no-c-format
msgid "Linux for &arch-title;"
msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:351
#, no-c-format
msgid ""
"IBM Redbook describing the Linux distributions available for the mainframe. "
"It has no chapter about Debian but the basic installation concepts are the "
"same across all &arch-title; distributions."
-msgstr "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux sẵn sàng cho máy tính "
+msgstr ""
+"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux sẵn sàng cho máy tính "
"lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái niệm cài "
"đặt cơ bản là thích hợp với mọi bản phát hành &arch-title;."
-#.Tag: ulink
+#. Tag: ulink
#: preparing.xml:362
#, no-c-format
msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions"
msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:372
#, no-c-format
msgid "Finding Sources of Hardware Information"
msgstr "Tìm nguồn thông tin về phần cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:373
#, no-c-format
msgid ""
"In many cases, the installer will be able to automatically detect your "
"hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with "
"your hardware before the install."
-msgstr "Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có khả năng phát hiện tự động phần "
+msgstr ""
+"Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có khả năng phát hiện tự động phần "
"cứng riêng của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng đó trước "
"khi cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:379
#, no-c-format
msgid "Hardware information can be gathered from:"
msgstr "Có thể tập hợp thông tin về phần cứng từ :"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:386
#, no-c-format
msgid "The manuals that come with each piece of hardware."
msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:391
#, no-c-format
msgid ""
"The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when you "
"start your computer by pressing a combination of keys. Check your manual for "
"the combination. Often, it is the <keycap>Delete</keycap> key."
-msgstr "Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi "
+msgstr ""
+"Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi "
"động máy tính bằng cách bấm tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ tay máy tính "
"để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím <keycap>Delete</"
"keycap>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:398
#, no-c-format
msgid "The cases and boxes for each piece of hardware."
msgstr "Hộp của mỗi phần cứng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:404
#, no-c-format
msgid "The System window in the Windows Control Panel."
-msgstr "Cửa sổ Hệ Thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) Windows."
+msgstr ""
+"Cửa sổ Hệ Thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) Windows."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:410
#, no-c-format
msgid ""
"System commands or tools in another operating system, including file manager "
"displays. This source is especially useful for information about RAM and "
"hard drive memory."
-msgstr "Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ quản lý tập tin. "
+msgstr ""
+"Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ quản lý tập tin. "
"Nguồn này có ích đặc biệt để tìm thông tin về bộ nhớ RAM và bộ nhớ của phần "
"cứng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:417
#, no-c-format
msgid ""
"Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can "
"tell you the settings you need to set up your networking and e-mail."
-msgstr "Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có "
+msgstr ""
+"Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có "
"thông tin báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư "
"điện tử."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:429
#, no-c-format
msgid "Hardware Information Needed for an Install"
msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết để cài đặt"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:433
#, no-c-format
msgid "Hardware"
msgstr "Phần cứng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:433
#, no-c-format
msgid "Information You Might Need"
msgstr "Thông tin có thể cần"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:439
#, no-c-format
msgid "Hard Drives"
msgstr "Phần cứng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:440
#, no-c-format
msgid "How many you have."
msgstr "Có mấy cái."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:442
#, no-c-format
msgid "Their order on the system."
msgstr "Thứ tự trên hệ thống."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:445
#, no-c-format
msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)."
msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:448
#, no-c-format
msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)."
msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)."
-#.Tag: entry
-#: preparing.xml:450
-#: preparing.xml:502
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:450 preparing.xml:502
#, no-c-format
msgid "Available free space."
msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:451
#, no-c-format
msgid "Partitions."
msgstr "Phân vùng."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:453
#, no-c-format
msgid "Partitions where other operating systems are installed."
msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:457
#, no-c-format
msgid "Monitor"
msgstr "Bộ trình bày"
-#.Tag: entry
-#: preparing.xml:458
-#: preparing.xml:478
-#: preparing.xml:484
-#: preparing.xml:490
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:458 preparing.xml:478 preparing.xml:484 preparing.xml:490
#, no-c-format
msgid "Model and manufacturer."
msgstr "Mẫu và hãng chế tạo."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:460
#, no-c-format
msgid "Resolutions supported."
msgstr "Độ phân giải được hố trợ."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:461
#, no-c-format
msgid "Horizontal refresh rate."
msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:462
#, no-c-format
msgid "Vertical refresh rate."
msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:464
#, no-c-format
msgid "Color depth (number of colors) supported."
msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) được hỗ trợ."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:466
#, no-c-format
msgid "Screen size."
msgstr "Kích cỡ màn hình."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:469
#, no-c-format
msgid "Mouse"
msgstr "Con chuột"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:470
#, no-c-format
msgid "Type: serial, PS/2, or USB."
msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:472
#, no-c-format
msgid "Port."
msgstr "Cổng."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:473
#, no-c-format
msgid "Manufacturer."
msgstr "Hãng chế tạo."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:474
#, no-c-format
msgid "Number of buttons."
msgstr "Số cái nút."
-#.Tag: entry
-#: preparing.xml:477
-#: preparing.xml:505
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:477 preparing.xml:505
#, no-c-format
msgid "Network"
msgstr "Mạng"
-#.Tag: entry
-#: preparing.xml:480
-#: preparing.xml:506
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:480 preparing.xml:506
#, no-c-format
msgid "Type of adapter."
msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:483
#, no-c-format
msgid "Printer"
msgstr "Máy in"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:486
#, no-c-format
msgid "Printing resolutions supported."
msgstr "Độ phân giải in được hỗ trợ."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:489
#, no-c-format
msgid "Video Card"
msgstr "Thẻ ảnh động"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:492
#, no-c-format
msgid "Video RAM available."
msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:494
#, no-c-format
msgid ""
"Resolutions and color depths supported (these should be checked against your "
"monitor's capabilities)."
-msgstr "Độ phân giải và độ sâu màu được hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh "
+msgstr ""
+"Độ phân giải và độ sâu màu được hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh "
"với khả năng của bộ trình bày)."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:499
#, no-c-format
msgid "DASD"
msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:500
#, no-c-format
msgid "Device number(s)."
msgstr "(Các) số hiệu thiết bị."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:508
#, no-c-format
msgid "Device numbers."
msgstr "Các số hiệu thiết bị."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:509
#, no-c-format
msgid "Relative adapter number for OSA cards."
msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:517
#, no-c-format
msgid "Hardware Compatibility"
msgstr "Khả năng tương thích của phần cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:519
#, no-c-format
msgid ""
"Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, hardware "
"for Linux is improving daily. However, Linux still does not run as many "
"different types of hardware as some operating systems."
-msgstr "Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên Linux. Hơn nữa, "
+msgstr ""
+"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên Linux. Hơn nữa, "
"phần cứng cho Linux tiếp tục lại cải tiến. Tuy nhiên, Linux vẫn còn chạy ít "
"kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành sở hữu."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:525
#, no-c-format
msgid ""
"In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running "
"version of Windows to work."
-msgstr "Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản "
+msgstr ""
+"Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản "
"Windows đang chạy để hoạt động được."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:530
#, no-c-format
msgid ""
@@ -811,117 +836,124 @@ msgid ""
"so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for Windows-"
"specific hardware are usually specific to one Linux kernel. Therefore, they "
"can quickly become obsolete."
-msgstr "Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi để "
+msgstr ""
+"Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi để "
"chạy được trên Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sự cố gắng thêm. "
"Hơn nữa, trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường "
"cũng là đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ "
"thành nhanh quá cũ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:537
#, no-c-format
msgid ""
"So called win-modems are the most common type of this hardware. However, "
"printers and other equipment may also be Windows-specific."
-msgstr "Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. "
+msgstr ""
+"Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. "
"Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác cũng có thể là đặc trưng cho Windows."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:542
#, no-c-format
msgid "You can check hardware compatibility by:"
msgstr "Có thể kiểm tra xem khả năng tương thích của phần cứng bằng cách:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:547
#, no-c-format
msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers."
msgstr "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:552
#, no-c-format
msgid ""
"Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser "
"known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known ones."
-msgstr "Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về khả năng mô phỏng. Thiết bị có "
+msgstr ""
+"Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về khả năng mô phỏng. Thiết bị có "
"nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển hay "
"thiết lập của điều phổ biến."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:559
#, no-c-format
msgid ""
"Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to "
"your architecture."
-msgstr "Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho "
+msgstr ""
+"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho "
"kiến trúc của máy tính của bạn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:565
#, no-c-format
msgid "Searching the Internet for other users' experiences."
msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:576
#, no-c-format
msgid "Network Settings"
msgstr "Thiết lập mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:578
#, no-c-format
msgid ""
"If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an Ethernet "
"or equivalent connection &mdash; not a PPP connection), you should ask your "
"network's system administrator for this information."
-msgstr "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối kiểu "
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối kiểu "
"Ethernet hay tương tự, không phải kiểu PPP), bạn nên yêu cầu quản trị hệ "
"thống mạng cung cấp thông tin này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:585
#, no-c-format
msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)."
msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn tự quyết định được)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:590
#, no-c-format
msgid "Your domain name."
msgstr "Tên miền [domain name]."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:595
#, no-c-format
msgid "Your computer's IP address."
msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:600
#, no-c-format
msgid "The netmask to use with your network."
msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:605
#, no-c-format
msgid ""
"The IP address of the default gateway system you should route to, if your "
"network <emphasis>has</emphasis> a gateway."
-msgstr "Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định tới đó bạn nên định "
+msgstr ""
+"Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định tới đó bạn nên định "
"tuyến, <emphasis>nếu mạng có</emphasis>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:611
#, no-c-format
msgid ""
"The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name "
"Service) server."
-msgstr "Trên mạng, hệ thống cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)."
+msgstr ""
+"Trên mạng, hệ thống cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:619
#, no-c-format
msgid ""
@@ -929,179 +961,186 @@ msgid ""
"available and is recommended, then you don't need this information because "
"the DHCP server will provide it directly to your computer during the "
"installation process."
-msgstr "Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, cũng khuyên "
+msgstr ""
+"Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, cũng khuyên "
"bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình "
"phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình cài "
"đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:626
#, no-c-format
msgid "If you use a wireless network, you should also find out:"
msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:631
#, no-c-format
msgid "ESSID of your wireless network."
msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:636
#, no-c-format
msgid "WEP security key (if applicable)."
msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:653
#, no-c-format
msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements"
msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:654
#, no-c-format
msgid ""
"Once you have gathered information about your computer's hardware, check "
"that your hardware will let you do the type of installation that you want to "
"do."
-msgstr "Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra "
+msgstr ""
+"Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra "
"xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:660
#, no-c-format
msgid ""
"Depending on your needs, you might manage with less than some of the "
"recommended hardware listed in the table below. However, most users risk "
"being frustrated if they ignore these suggestions."
-msgstr "Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn "
+msgstr ""
+"Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn "
"những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người dùng "
"sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:666
#, no-c-format
msgid ""
"A Pentium 100 is the minimum recommended for desktop systems, and a Pentium "
"II-300 for a Server."
-msgstr "Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính để bàn, còn máy Pentium II-"
+msgstr ""
+"Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính để bàn, còn máy Pentium II-"
"300 cho máy phục vụ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:671
#, no-c-format
msgid ""
"A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get by "
"with a little less drive space than shown."
-msgstr "Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ "
+msgstr ""
+"Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ "
"sức chứa trên đĩa được hiển thị."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:676
#, no-c-format
msgid ""
"Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a Desktop System. For "
"servers, a minimum 132-Mhz machine is recommended."
-msgstr "Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ "
+msgstr ""
+"Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ "
"thống để bàn. Khuyên dùng ít nhất máy 132MHz cho máy phục vụ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:685
#, no-c-format
msgid "Recommended Minimum System Requirements"
msgstr "Điều kiện hệ thống tối thiểu khuyến khích"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:689
#, no-c-format
msgid "Install Type"
msgstr "Kiểu cài đặt"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:689
#, no-c-format
msgid "<entry>RAM</entry>"
msgstr "<entry>RAM</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:689
#, no-c-format
msgid "Hard Drive"
msgstr "Đĩa cứng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:695
#, no-c-format
msgid "No desktop"
msgstr "Vô GUI"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:696
#, no-c-format
msgid "24 megabytes"
msgstr "24 MB"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:697
#, no-c-format
msgid "450 megabytes"
msgstr "450 MB"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:699
#, no-c-format
msgid "With Desktop"
msgstr "Có GUI"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:700
#, no-c-format
msgid "64 megabytes"
msgstr "64 MB"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:701
#, no-c-format
msgid "1 gigabyte"
msgstr "1 GB"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:703
#, no-c-format
msgid "Server"
msgstr "Máy phục vụ"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:704
#, no-c-format
msgid "128 megabytes"
msgstr "128 MB"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preparing.xml:705
#, no-c-format
msgid "4 gigabytes"
msgstr "4 GB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:710
#, no-c-format
msgid ""
"Here is a sampling of some common Debian system configurations. You can also "
"get an idea of the disk space used by related groups of programs by "
"referring to <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
-msgstr "Đây là mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. <xref linkend="
+msgstr ""
+"Đây là mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. <xref linkend="
"\"tasksel-size-list\"/> cũng hiển thị sự ước lượng sức chứa được chiếm bởi "
"nhóm chương trình liên quan."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: preparing.xml:720
#, no-c-format
msgid "Standard Server"
msgstr "Máy phục vụ chuẩn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:721
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1109,53 +1148,56 @@ msgid ""
"not have a lot of niceties for shell users. It includes an FTP server, a web "
"server, DNS, NIS, and POP. For these 100MB of disk space would suffice, and "
"then you would need to add space for any data you serve up."
-msgstr "Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho máy phục vụ tối thiểu không có "
+msgstr ""
+"Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho máy phục vụ tối thiểu không có "
"nhiều tính năng thêm cho người dùng trình bao. Nó gồm có trình phục vụ FTP, "
"trình phục vụ Mạng, DNS, NIS, POP. 100 MB sức chứa trên đĩa là đủ cho các "
"phần mềm này, không tính chỗ cho dữ liệu đã phục vụ."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: preparing.xml:733
#, no-c-format
msgid "Desktop"
msgstr "Để bàn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:734
#, no-c-format
msgid ""
"A standard desktop box, including the X window system, full desktop "
"environments, sound, editors, etc. You'll need about 2GB using the standard "
"desktop task, though it can be done in far less."
-msgstr "Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người dùng "
+msgstr ""
+"Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người dùng "
"đầy đủ, khả năng âm thanh, trình soạn thảo v.v. Cần thiết khoảng 2 GB khi "
"dùng công việc môi trường làm việc chuẩn, dù có thể cài đặt một môi trường "
"làm việc cơ bản trong rất ít sức chứa hơn."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: preparing.xml:744
#, no-c-format
msgid "Work Console"
msgstr "Bàn điều khiển"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:745
#, no-c-format
msgid ""
"A more stripped-down user machine, without the X window system or X "
"applications. Possibly suitable for a laptop or mobile computer. The size is "
"around 140MB."
-msgstr "Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng dụng "
+msgstr ""
+"Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng dụng "
"X. Có lẽ thích hợp với máy tính xách tay hay máy tính di động khác. Nó chiếm "
"khoảng 140 MB."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: preparing.xml:755
#, no-c-format
msgid "Developer"
msgstr "Nhà phát triển"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:756
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1163,11 +1205,12 @@ msgid ""
"etc. Size is around 475MB. Assuming you are adding X11 and some additional "
"packages for other uses, you should plan around 800MB for this type of "
"machine."
-msgstr "Một thiết lập để bàn chứa mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. "
+msgstr ""
+"Một thiết lập để bàn chứa mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. "
"Nó chiếm khoảng 475 MB. Nếu bạn muốn thêm X11 và một số gói khác cho mục "
"đích riêng, bạn nên định sử dụng khoảng 800 MB cho máy kiểu này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:766
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1180,7 +1223,8 @@ msgid ""
"installed packages) can easily consume 20MB. Also, <command>apt-get</"
"command> puts downloaded packages here before they are installed. You should "
"usually allocate at least 100MB for <filename>/var</filename>."
-msgstr "Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như "
"thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng lượng "
"sức chứa cho các tập tin và dữ liệu của mình. Chẳng hạn, phân vùng "
"<filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng "
@@ -1190,13 +1234,13 @@ msgstr "Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ
"khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất 100 MB cho phân vùng "
"<filename>/var</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:790
#, no-c-format
msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems"
msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:791
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1204,23 +1248,25 @@ msgid ""
"into sections. Each section is then independent of the others. It's roughly "
"equivalent to putting up walls inside a house; if you add furniture to one "
"room it doesn't affect any other room."
-msgstr "Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, "
+msgstr ""
+"Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, "
"không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: khi "
"bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:798
#, no-c-format
msgid ""
"Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should translate "
"this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also a machine "
"means an LPAR or VM guest in this case."
-msgstr "Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD (thiết "
+msgstr ""
+"Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD (thiết "
"bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ nhớ ảo) cho "
"máy kiểu &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR (phân vùng hợp "
"lý) hay máy khách VM trong trường hợp này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:804
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1234,7 +1280,8 @@ msgid ""
"It cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be able to "
"share some partitions with other Linux systems, but that's not covered here. "
"At the very least you will need a dedicated partition for the Debian root."
-msgstr "Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"i386\"> (Windows "
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"i386\"> (Windows "
"9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, &hellip;) </phrase> "
"<phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, "
"&hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, &hellip;) </"
@@ -1245,7 +1292,7 @@ msgstr "Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase a
"vùng với kiểu Linux khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít "
"nhất bạn sẽ cần thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:831
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1256,7 +1303,8 @@ msgid ""
"HD SC Setup, HDToolBox, or SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, such as "
"the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way to show "
"existing partitions without making changes."
-msgstr "Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng "
+msgstr ""
+"Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng "
"cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"i386"
"\">, v.d. fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, v.d. "
"Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k\">, v.d. "
@@ -1264,7 +1312,7 @@ msgstr "Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện th
"đồ đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp cách hiển thị các phân "
"vùng đã có, chưa thay đổi gì."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:841
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1273,18 +1321,19 @@ msgid ""
"doing any repartitioning. Using the analogy of the house, you would probably "
"want to move all the furniture out of the way before moving a wall or you "
"risk destroying it."
-msgstr "Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông "
+msgstr ""
+"Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông "
"tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. Giống như "
"trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước khi chuyển "
"tường, nếu không thì rủi ro hủy nó."
-#.Tag: emphasis
+#. Tag: emphasis
#: preparing.xml:851
#, no-c-format
msgid "FIXME: write about HP-UX disks?"
msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:853
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1292,12 +1341,13 @@ msgid ""
"of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to partition "
"that disk before booting the installation system; the installer's included "
"partitioning program can handle the job nicely."
-msgstr "Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng "
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng "
"riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước khi khởi "
"động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt "
"sẽ làm việc này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:860
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1312,7 +1362,8 @@ msgid ""
"first time around. At the least in this case, you should have some alternate "
"means of reviving your machine like the original system's installation tapes "
"or CDs."
-msgstr "Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn "
+msgstr ""
+"Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn "
"hệ điều hành tồn tại bằng &debian;, bạn cũng có thể đợi đến khi tiến trình "
"cài đặt phân vùng nó (<xref linkend=\"partman\"/>), sau khi bạn đã khởi động "
"hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, khả năng phân vùng trễ này cần thiết bạn khởi "
@@ -1323,7 +1374,7 @@ msgstr "Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạ
"bạn nên có cách khởi động lại máy tính bị lỗi, v.d. các băng hay đĩa CD cài "
"đặt của hệ điều hành gốc."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:875
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1333,26 +1384,28 @@ msgid ""
"read through the material below, because there may be special circumstances "
"like the order of the existing partitions within the partition map, that "
"force you to partition before installing anyway."
-msgstr "Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức "
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức "
"chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng có thể "
"hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài "
"đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có trường "
"hợp đặc biệt (v.d. thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) ép buộc "
"bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:885
#, no-c-format
msgid ""
"If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, "
"you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize the "
"filesystem."
-msgstr "Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng "
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng "
"bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình "
"phân vùng có sẵn trong trình cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của hệ "
"thống tập tin đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:891
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1364,7 +1417,8 @@ msgid ""
"partitions for &debian; using another operating system's tools. Instead, you "
"should just create the native operating system's partitions you will want to "
"retain."
-msgstr "Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng "
"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân "
"vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị hệ điều hành khác sở hữu, "
"bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của HĐH đó. "
@@ -1372,7 +1426,7 @@ msgstr "Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phả
"bằng công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho HĐH khác "
"đó, rồi sử dụng công cụ Debian để tạo phân vùng Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:903
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1380,21 +1434,23 @@ msgid ""
"machine, you should install all other system(s) before proceeding with Linux "
"installation. Windows and other OS installations may destroy your ability to "
"start Linux, or encourage you to reformat non-native partitions."
-msgstr "Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt "
+msgstr ""
+"Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt "
"các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác "
"hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng "
"Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:911
#, no-c-format
msgid ""
"You can recover from these actions or avoid them, but installing the native "
"system first saves you trouble."
-msgstr "Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố gắng phục hồi máy tính, nhưng mà "
+msgstr ""
+"Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố gắng phục hồi máy tính, nhưng mà "
"việc cài đặt các hệ điều hành khác trước tiên khỏi phiền đến bạn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:916
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1406,7 +1462,8 @@ msgid ""
"dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) You can delete the "
"placeholder with the Linux partition tools later during the actual install, "
"and replace it with Linux partitions."
-msgstr "Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm "
+msgstr ""
+"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm "
"trước các phân vùng HĐH khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên "
"nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ "
"chỗ Linux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được "
@@ -1415,24 +1472,25 @@ msgstr "Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùn
"công cụ phân vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân "
"vùng Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:928
#, no-c-format
msgid ""
"If you currently have one hard disk with one partition (a common setup for "
"desktop computers), and you want to multi-boot the native operating system "
"and Debian, you will need to:"
-msgstr "Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (thiết lập "
+msgstr ""
+"Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (thiết lập "
"thường trên máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ điều hành "
"gốc lẫn Debian, bạn cần phải:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:935
#, no-c-format
msgid "Back up everything on the computer."
msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu trên máy tính đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:940
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1440,48 +1498,51 @@ msgid ""
"tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the "
"<keycap>c</keycap> key while booting to force the CD to become the active "
"MacOS system.</phrase>"
-msgstr "Khởi động từ vật chứa (v.d. đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. "
+msgstr ""
+"Khởi động từ vật chứa (v.d. đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. "
"<phrase arch=\"powerpc\">Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ "
"phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở thành "
"hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:950
#, no-c-format
msgid ""
"Use the native partitioning tools to create native system partition(s). "
"Leave either a place holder partition or free space for &debian;."
-msgstr "Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại "
+msgstr ""
+"Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại "
"hoạc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:957
#, no-c-format
msgid "Install the native operating system on its new partition."
msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:962
#, no-c-format
msgid ""
"Boot back into the native system to verify everything's OK, and to download "
"the Debian installer boot files."
-msgstr "Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập "
+msgstr ""
+"Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập "
"tin khởi động của trình cài đặt Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:968
#, no-c-format
msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian."
msgstr "Khởi động trình cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:982
#, no-c-format
msgid "Partitioning in Tru64 UNIX"
msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:983
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1494,7 +1555,8 @@ msgid ""
"quote> to <quote>a</quote>, <quote>2</quote> to <quote>b</quote> and so on. "
"For example, <filename>rz0e</filename> in Tru64 UNIX would most likely be "
"called <filename>sda5</filename> in Linux."
-msgstr "Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước "
+msgstr ""
+"Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước "
"là OSF/1, sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn đĩa</quote> "
"(disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ đĩa. Các phân "
"vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> trong Linux, còn có "
@@ -1504,7 +1566,7 @@ msgstr "Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần l
"vùng <filename>rz0e</filename> trong Tru64 UNIX rất có thể là "
"<filename>sda5</filename> trong Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:995
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1517,7 +1579,8 @@ msgid ""
"overlapping partitions at present. As a result, it is currently not "
"recommended to share disks between Tru64 and Debian. Partitions on Tru64 "
"disks can be mounted under Debian after installation has been completed."
-msgstr "Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, "
+msgstr ""
+"Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, "
"nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng <quote>c</"
"quote> chiếm toàn bộ đĩa (nhờ đó chồng lấp các phân vùng khác rỗng khác). "
"Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</filename> trùng với "
@@ -1528,7 +1591,7 @@ msgstr "Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo l
"Tru64 và Debian. Các phân vùng trên đĩa kiểu Tru64 có thể được gắn kết dưới "
"Debian sau khi cài đặt xong."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1008
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1538,14 +1601,15 @@ msgid ""
"need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note that "
"this partition is only required for compatibility; you must not put a file "
"system onto it, or you'll destroy data."
-msgstr "Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu của đĩa, đảm "
+msgstr ""
+"Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu của đĩa, đảm "
"bảo nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động "
"Debian từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2 MB để chứa phần mềm « "
"aboot » và có lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho "
"mục đích sự tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy dữ "
"liệu."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1017
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1555,31 +1619,33 @@ msgid ""
"rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. You "
"may want to run <command>mkswap</command> from the Linux start-up scripts "
"before adding swap space with <command>swapon -a</command>."
-msgstr "Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX "
+msgstr ""
+"Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX "
"và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình "
"<command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ thống "
"từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn muốn chạy "
"<command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước khi thêm sức "
"chứa trao đổi bằng lệnh <command>swapon -a</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1026
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX can "
"use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux only "
"understands the former."
-msgstr "Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, ghi chú rằng Digital UNIX có "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, ghi chú rằng Digital UNIX có "
"khả năng sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, còn "
"Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1035
#, no-c-format
msgid "Partitioning in Windows NT"
msgstr "Phân vùng trong Windows NT"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1037
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1592,7 +1658,8 @@ msgid ""
"to write a <quote>harmless signature</quote> on non-Windows disks if you "
"have any. <emphasis>Never</emphasis> let it do that, as this signature will "
"destroy the partition information."
-msgstr "Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao "
+msgstr ""
+"Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao "
"tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng công cụ Windows NT "
"sở hữu (hoặc thân thiện hơn, bạn cũng có khả năng phân vùng lại đĩa từ trình "
"đơn thiết lập AlphaBIOS). Nếu không, bạn không thật cần phải phân vùng từ "
@@ -1602,7 +1669,7 @@ msgstr "Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC.
"đĩa khác Windows, nếu có. <emphasis>Đừng bao giờ</emphasis> cho phép nó làm "
"như thế, vì chữ ký <quote>vô hại</quote> này sẽ hủy thông tin phân vùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1050
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1612,7 +1679,8 @@ msgid ""
"purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If you "
"already have MILO installed on your system, or install MILO from other "
"media, Debian can still be booted from ARC."
-msgstr "Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, "
"bạn cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho bộ tải khởi động MILO. Nếu hệ "
"điều hành Windows NT đã được cài đặt, phân vùng kiểu tải và khởi động 6 MB "
"của nó có thể được cấp phát cho mục đích này. Debian &releasename; không hỗ "
@@ -1620,13 +1688,13 @@ msgstr "Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển
"mình, hoặc cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi động Debian từ "
"ARC."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1067
#, no-c-format
msgid "Partitioning From DOS or Windows"
msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1068
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1634,12 +1702,13 @@ msgid ""
"that you either use the scheme below or native Windows or DOS tools. "
"Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or Windows; the "
"Linux partitioning tools will generally do a better job."
-msgstr "Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng "
"lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS sở hữu. Nếu không, "
"bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân vùng "
"Linux sẽ thường làm việc tốt hơn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1076
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1650,7 +1719,8 @@ msgid ""
"put the boot partition into the first 1024 cylinders of your hard drive "
"(usually around 524 megabytes, without BIOS translation). This may require "
"that you move an existing FAT or NTFS partition."
-msgstr "Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, "
+msgstr ""
+"Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, "
"trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hay "
"BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ phần mở rộng truy cập đĩa lớn, trong trường "
"hợp đó bạn cần phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Bạn cần "
@@ -1658,13 +1728,13 @@ msgstr "Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng kh
"khoảng 524 MB, không có dịch BIOS). Việc này có lẽ cần thiết bạn di chuyển "
"một phân vùng NAT hay NTFS tồn tại."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1090
#, no-c-format
msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2"
msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi bắt đầu từ DOS, Win-32 hay OS/2"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1093
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1677,7 +1747,8 @@ msgid ""
"partition table</guimenuitem> </menuchoice>, select the partition to resize, "
"and specify its new size. So in most cases you should not need to use the "
"method described below."
-msgstr "Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm "
+msgstr ""
+"Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm "
"Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2: người "
"dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ thống gốc. Ghi chú "
"rằng trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập "
@@ -1687,7 +1758,7 @@ msgstr "Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên h
"phân vùng cần thay đổi, và xác định kích cỡ mới của nó. Vậy trong phần lớn "
"trường hợp, bạn không cần sử dụng phương pháp được diễn tả bên dưới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1105
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1697,13 +1768,14 @@ msgid ""
"Debian. During the installation of Debian, you will be given the opportunity "
"to use the Debian portion of the disk as you see fit, i.e., as swap or as a "
"file system."
-msgstr "Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định chia đĩa ra như thế nào. Phương "
+msgstr ""
+"Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định chia đĩa ra như thế nào. Phương "
"pháp trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa "
"HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ có "
"dịp sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức chứa "
"trao đổi hoặc như hệ thống tập tin."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1114
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1713,12 +1785,13 @@ msgid ""
"repartitioning to minimize the chance of a file being written near the end "
"of the partition as this will decrease the amount of space you can take from "
"the partition."
-msgstr "Mục đĩch là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi "
+msgstr ""
+"Mục đĩch là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi "
"thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm ít nhất "
"có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn cản ghi tập "
"tin gần cuối phân vùng, vì tập tin đó giảm sức chứa sẵn sàng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1123
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1732,7 +1805,8 @@ msgid ""
"to read the documentation if you use a disk compression driver or a disk "
"manager. Create the disk and read the documentation <emphasis>before</"
"emphasis> you defragment the disk."
-msgstr "Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có "
+msgstr ""
+"Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có "
"sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> (công cụ) nằm trên máy "
"nhân bản Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những "
"tập tin <filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và "
@@ -1743,7 +1817,7 @@ msgstr "Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>
"bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. Hãy tạo đĩa này và "
"đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi bạn chắp liền đĩa đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1136
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1754,7 +1828,8 @@ msgid ""
"Windows 9x, you must run <command>defrag</command> from there, since DOS "
"doesn't understand VFAT, which is used to support for long filenames, used "
"in Windows 95 and higher."
-msgstr "Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích "
+msgstr ""
+"Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích "
"<command>defrag</command>, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và "
"sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu hướng dẫn <command>fips</"
"command> để tìm danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng "
@@ -1762,33 +1837,35 @@ msgstr "Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của p
"command> từ nó, vì DOS không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ "
"khả năng thao tác tên tập tin dài (có sẵn trong HĐH Windows 95 và sau)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1146
#, no-c-format
msgid ""
"After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), "
"reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy "
"drive. Simply type <filename>a:\\fips</filename> and follow the directions."
-msgstr "Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động "
+msgstr ""
+"Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động "
"lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản "
"hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1152
#, no-c-format
msgid ""
"Note that there are many other partition managers out there, in case "
"<command>fips</command> doesn't do the trick for you."
-msgstr "Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> "
"không phải là thích hợp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1160
#, no-c-format
msgid "Partitioning for DOS"
msgstr "Phân vùng cho DOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1162
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1797,13 +1874,14 @@ msgid ""
"the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow "
"performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or other "
"weird errors in DOS or Windows."
-msgstr "Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng "
+msgstr ""
+"Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng "
"công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT được tạo. "
"Chẳng hạn, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ "
"trong tiến trình <command>scandisk</command> (quét đĩa), và lỗi lạ khác "
"trong DOS hay Windows."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1170
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1811,41 +1889,43 @@ msgid ""
"good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this prior "
"to running DOS's <command>format</command> command by executing the "
"following command from Linux:"
-msgstr "Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý "
+msgstr ""
+"Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý "
"kiến tốt là tô đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Bạn nên việc này trước "
"khi chạy lệnh <command>format</command> (định dạng) của DOS, bằng cách chạy "
"lệnh này từ Linux:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preparing.xml:1177
#, no-c-format
msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1188
#, no-c-format
msgid "Partitioning in AmigaOS"
msgstr "Phân vùng trong AmigaOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1189
#, no-c-format
msgid ""
"If you are running AmigaOS, you can use the <command>HDToolBox</command> "
"program to adjust your native partitions prior to installation."
-msgstr "Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, có thể sử dụng chương trình "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, có thể sử dụng chương trình "
"<command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng tồn tại trước khi "
"cài đặt Debian."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1197
#, no-c-format
msgid "Partitioning in Atari TOS"
msgstr "Phân vùng trong Atari TOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1198
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1857,7 +1937,8 @@ msgid ""
"from recognizing the partitions, but also results in TOS attempting to use "
"the Linux partitions, which confuses the hard disk driver and renders the "
"whole disk inaccessible."
-msgstr "Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng "
+msgstr ""
+"Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng "
"<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân vùng "
"trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian dựa vào bộ nhớ "
"thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2 MB) có ID phân vùng "
@@ -1866,7 +1947,7 @@ msgstr "Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự AS
"Linux, mà gây ra tình trạng lộn xộn cho trình điều khiển đĩa cứng và ngăn "
"cản hoàn toàn truy cập đĩa cứng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1209
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1875,23 +1956,25 @@ msgid ""
"ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of them. The "
"following description covers <command>SCSITool</command> (from Hard+Soft "
"GmBH)."
-msgstr "Có sẵn sàng rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích "
+msgstr ""
+"Có sẵn sàng rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích "
"<command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận diện "
"phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. Đoạn "
"theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của công ty Hard+Soft "
"GmBH)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1218
#, no-c-format
msgid ""
"Start <command>SCSITool</command> and select the disk you want to partition "
"(<guimenu>Disk</guimenu> menu, item <guimenuitem>select</guimenuitem>)."
-msgstr "Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân "
+msgstr ""
+"Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân "
"vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</"
"guimenuitem> [chọn])."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1224
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1901,14 +1984,15 @@ msgid ""
"Unless you have already created partitions with the right sizes and only "
"want to change the partition ID, <guimenuitem>New</guimenuitem> is probably "
"the best choice."
-msgstr "Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc "
+msgstr ""
+"Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc "
"<guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi kích "
"cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để sửa đổi "
"một phân vùng riêng. Nếu bạn chưa tạo các phân vùng có kích cỡ đúng và chỉ "
"muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, khuyên bạn chọn "
"<guimenuitem>New</guimenuitem>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1234
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1919,7 +2003,8 @@ msgid ""
"list is the partition type; just click on the text field to edit it. When "
"you are finished changing partition settings, save the changes by leaving "
"the window with the <guibutton>OK</guibutton> button."
-msgstr "Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục "
+msgstr ""
+"Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục "
"<guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu "
"tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng tồn tại mà bạn có thể điều "
"chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột đầu trong "
@@ -1927,7 +2012,7 @@ msgstr "Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn m
"nó. Một khi bạn thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy lưu các thay đổi bằng "
"cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1246
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1936,23 +2021,25 @@ msgid ""
"in the dialog box. The next window lists detailed information about the "
"location of this partition, and lets you change the partition ID. Save "
"changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> button."
-msgstr "Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy chọn "
+msgstr ""
+"Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy chọn "
"phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</guilabel> [các "
"hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông tin chi tiết về vị "
"trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã nhận diện (ID) của "
"phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút "
"<guibutton>OK</guibutton> [Được]."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1256
#, no-c-format
msgid ""
"Write down the Linux names for each of the partitions you created or changed "
"for use with Linux &mdash; see <xref linkend=\"device-names\"/>."
-msgstr "Ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với Linux "
+msgstr ""
+"Ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với Linux "
"&mdash; xem <xref linkend=\"device-names\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1262
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1961,13 +2048,14 @@ msgid ""
"sure the changed partition table is used by TOS. If you changed any TOS/GEM "
"partitions, they will be invalidated and have to be reinitialized (we told "
"you to back up everything on the disk, didn't we?)."
-msgstr "Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục "
+msgstr ""
+"Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục "
"<guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</"
"guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng đã "
"thay đổi do TOS dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM nào, chúng bị "
"tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1274
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1979,7 +2067,8 @@ msgid ""
"<command>SCSITool</command> is only one of the partition editors we know of "
"which supports selection of arbitrary partition types. There may be others; "
"select the tool that suits your needs."
-msgstr "Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 "
+msgstr ""
+"Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 "
"tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng đĩa "
"bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu trình hiệu "
"chỉnh phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn có "
@@ -1988,13 +2077,13 @@ msgstr "Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân
"vùng hỗ trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết chương trình "
"khác cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường hợp riêng của bạn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1289
#, no-c-format
msgid "Partitioning in MacOS"
msgstr "Phân vùng trong MacOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1290
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2006,7 +2095,8 @@ msgid ""
"patch in order to recognize third-party disks (a description on how to patch "
"<command>HD SC Setup</command> using <command>ResEdit</command> can be found "
"at <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)."
-msgstr "Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</command>, "
+msgstr ""
+"Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</command>, "
"<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 "
"(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và <command>DiskTool</"
"command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ của <command>HDT</"
@@ -2015,7 +2105,7 @@ msgstr "Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <comm
"command> bằng trình hiệu chỉnh tài nguyên <command>ResEdit</command> nằm tại "
"<ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1301
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2023,19 +2113,20 @@ msgid ""
"create empty space for the Linux partitions, and complete the partitioning "
"under Linux, or use the MacOS version of pdisk available from the MkLinux "
"FTP server."
-msgstr "Đối với máy Mac dựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình "
+msgstr ""
+"Đối với máy Mac dựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình "
"<command>Apple Drive Setup</command> (thiết lập ổ đĩa Apple) để tạo sức chứa "
"rảnh cho những phân vùng Linux, rồi phân vùng xong dưới Linux, hoặc sử dụng "
"phiên bản pdisk kiểu MacOS có sẵn tại <ulink url=\"homepage.mac…pdisk.sit.hqx"
"\">Alsoft</ulink>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1317
#, no-c-format
msgid "Partitioning from SunOS"
msgstr "Phân vùng từ SunOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1319
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2048,7 +2139,8 @@ msgid ""
"that is easier than putting the root partition there. SILO supports booting "
"Linux and SunOS from either EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs and iso9660 "
"(CDROM) partitions."
-msgstr "Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hệ "
+msgstr ""
+"Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hệ "
"điều hành SunOS lẵn Debian đều trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng "
"SunOS trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được nhãn đĩa kiểu "
"SunOS, vậy không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho phân "
@@ -2057,13 +2149,13 @@ msgstr "Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là,
"vùng gốc vào đó. SILO hỗ trợ khả năng khởi động cả Linux lẫn SunOS đều từ "
"phân vùng kiểu EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 (CDROM)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1334
#, no-c-format
msgid "Partitioning from Linux or another OS"
msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1336
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2076,7 +2168,8 @@ msgid ""
"that was previously formatted using a PC (or other architecture) you must "
"create a new disk label, or problems with the disk geometry will most likely "
"occur."
-msgstr "Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn tạo một "
+msgstr ""
+"Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn tạo một "
"<quote>nhãn đĩa Sun </quote> (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây là "
"lược đồ phân vùng duy nhất do OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ duy nhất "
"từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình <command>fdisk</command>, "
@@ -2085,7 +2178,7 @@ msgstr "Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hã
"định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) bạn cần phải tạo một nhãn "
"đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình của đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1348
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2093,18 +2186,19 @@ msgid ""
"small program which runs the operating system kernel). <command>SILO</"
"command> has certain requirements for partition sizes and location; see "
"<xref linkend=\"partitioning\"/>."
-msgstr "Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động "
+msgstr ""
+"Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động "
"(chương trình nhỏ chạy hạt nhân của hệ điều hành). <command>SILO</command> "
"cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref linkend="
"\"partitioning\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1363
#, no-c-format
msgid "MacOS/OSX Partitioning"
msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1365
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2113,24 +2207,26 @@ msgid ""
"adjust existing partitions; it is limited to partitioning the entire disk at "
"once. The disk driver partitions don't show up in <application>Drive Setup</"
"application>."
-msgstr "Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục "
+msgstr ""
+"Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục "
"<filename>Utilities</filename> trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó "
"không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa đồng thời. "
"Ứng dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị những "
"phân vùng dành cho trình điều khiển đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1372
#, no-c-format
msgid ""
"Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably "
"positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, it "
"will be deleted and replaced later inside the &debian; installer."
-msgstr "Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí "
+msgstr ""
+"Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí "
"thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ bị xoá "
"bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1378
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2144,7 +2240,8 @@ msgid ""
"boot menu as well. Also, Startup Disk will de-bless all other mountable "
"partitions, which can affect GNU/Linux booting. Both OS 9 and OS X "
"partitions will be accessible from either OS 9 or OS X."
-msgstr "Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo "
+msgstr ""
+"Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo "
"phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào cùng "
"một phân vùng, cần phải dùng tiện ích <application>Startup Disk</"
"application> (rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: không "
@@ -2156,7 +2253,7 @@ msgstr "Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và
"thể tác động lên khả năng khởi động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập "
"mỗi kiểu phân vùng từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1391
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2166,7 +2263,8 @@ msgid ""
"MacOS Standard) or HFS+. To share information between the MacOS and GNU/"
"Linux systems, an exchange partition is handy. HFS, HFS+ and MS-DOS FAT "
"partitions are supported by both MacOS and Linux."
-msgstr "Hệ điều hành GNU/Linux không có khả năng truy cập thông tin nằm trên phân "
+msgstr ""
+"Hệ điều hành GNU/Linux không có khả năng truy cập thông tin nằm trên phân "
"vùng kiểu UFS, nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac "
"OS Extended). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu phân vùng này là "
"phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt vào phân vùng kiểu "
@@ -2174,13 +2272,13 @@ msgstr "Hệ điều hành GNU/Linux không có khả năng truy cập thông ti
"hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu ích để tạo một phân vùng trao đổi. Cả "
"hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ phân vùng kiểu HFS, HFS+ và MS-DOS FAT."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1411
#, no-c-format
msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup"
msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1412
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2191,7 +2289,8 @@ msgid ""
"most critically invoked during the bootstrap process (after power-up). Known "
"hardware issues affecting the reliability of &debian; on your system are "
"also highlighted."
-msgstr "Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt "
+msgstr ""
+"Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt "
"sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình này "
"gồm việc kiểm tra, và có thể thay đổi, thiết lập phần vững cho hệ điều hành. "
"<quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, "
@@ -2199,13 +2298,13 @@ msgstr "Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết
"điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết có tác động sự "
"đáng tin cậy của &debian; trên máy tính của bạn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1429
#, no-c-format
msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu"
msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1431
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2214,14 +2313,15 @@ msgid ""
"BIOS set-up menu, which is used to configure the BIOS. Before installing, "
"you <emphasis>must</emphasis> ensure that your BIOS is setup correctly; not "
"doing so can lead to intermittent crashes or an inability to install Debian."
-msgstr "BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để "
+msgstr ""
+"BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để "
"khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ điều hành "
"gốc rất có thể cung cấp trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình BIOS "
"đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> kiểm tra xem "
"BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, hoặc bạn "
"sẽ không có khả năng cài đặt Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1440
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2229,94 +2329,99 @@ msgid ""
"ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS configuration "
"menu?</quote>. How you access the BIOS (or <quote>CMOS</quote>) "
"configuration menu depends on who wrote your BIOS software:"
-msgstr "Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;"
+msgstr ""
+"Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;"
"\"></ulink> trả lời cho câu hỏi <quote>Tôi vào trình đơn cấu hình CMOS như "
"thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay <quote>CMOS</"
"quote>) phụ thuộc vào ai đã ghi phần mềm BIOS đó:"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: preparing.xml:1454
#, no-c-format
msgid "AMI BIOS"
msgstr "AMI BIOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1455
#, no-c-format
msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)"
msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: preparing.xml:1463
#, no-c-format
msgid "Award BIOS"
msgstr "Award BIOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1464
#, no-c-format
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </"
"keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST"
-msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
+msgstr ""
+"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
"keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> trong POST"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: preparing.xml:1473
#, no-c-format
msgid "DTK BIOS"
msgstr "DTK BIOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1474
#, no-c-format
msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST"
msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: preparing.xml:1481
#, no-c-format
msgid "IBM PS/2 BIOS"
msgstr "IBM PS/2 BIOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1482
#, no-c-format
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</keycap> "
"</keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
"keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
-msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
+msgstr ""
+"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
"keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</"
"keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: preparing.xml:1496
#, no-c-format
msgid "Phoenix BIOS"
msgstr "Phoenix BIOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1497
#, no-c-format
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </"
"keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</"
"keycap> </keycombo> or <keycap>F1</keycap>"
-msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
+msgstr ""
+"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
"keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
"keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</keycap>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1513
#, no-c-format
msgid ""
"Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url="
"\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>."
-msgstr "Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác nằm trong <ulink url=\"&url-invoking-"
+msgstr ""
+"Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác nằm trong <ulink url=\"&url-invoking-"
"bios-info;\"></ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1518
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2325,20 +2430,20 @@ msgid ""
"Installation and/or Diagnostics diskette for your machine, you can try using "
"a shareware/freeware program. Try looking in <ulink url=\"&url-simtel;\"></"
"ulink>."
-msgstr "Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. "
+msgstr ""
+"Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. "
"Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm "
"Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy của mình, "
"bạn có thể thử sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. "
"xem <ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>."
-#.Tag: title
-#: preparing.xml:1529
-#: preparing.xml:1873
+#. Tag: title
+#: preparing.xml:1529 preparing.xml:1873
#, no-c-format
msgid "Boot Device Selection"
msgstr "Chọn thiết bị khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1531
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2349,7 +2454,8 @@ msgid ""
"</filename>), and then from <filename>C:</filename> (the first hard disk). "
"This setting enables you to boot from either a floppy disk or a CD-ROM, "
"which are the two most common boot devices used to install Debian."
-msgstr "Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị cần dùng để "
+msgstr ""
+"Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị cần dùng để "
"tải và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt nó tìm một hệ điều hành có khả năng "
"khởi động nằm trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), rồi (tùy "
"chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</filename> "
@@ -2357,19 +2463,20 @@ msgstr "Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thi
"nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa mềm hoặc đĩa CD-"
"ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài đặt Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1542
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached to "
"it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do is "
"enable booting from a CD-ROM in the SCSI-BIOS of your controller."
-msgstr "Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với thiết bị đĩa CD-ROM được kết nối, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với thiết bị đĩa CD-ROM được kết nối, "
"bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM nằm trong thiết bị đó. Bạn "
"đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong SCSI-BIOS của "
"bộ điều khiển này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1549
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2378,153 +2485,163 @@ msgid ""
"storage device, but some cannot. You may need to configure your BIOS to boot "
"from a <quote>Removable drive</quote> or even from <quote>USB-ZIP</quote> to "
"get it to boot from the USB device."
-msgstr "Một tùy chọn ưa chuộng khác là khởi động từ thiết bị lưu trữ kiểu USB (cũng "
+msgstr ""
+"Một tùy chọn ưa chuộng khác là khởi động từ thiết bị lưu trữ kiểu USB (cũng "
"được gọi như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS riêng có khả năng khởi "
"động trực tiếp từ thiết bị lưu trữ USB, còn một số BIOS khác không có. Có lẽ "
"bạn cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote> "
"(removable drive) hay ngay cả từ <quote>USB-ZIP</quote> để làm cho nó khởi "
"động từ thiết bị USB."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1557
#, no-c-format
msgid ""
"Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the "
"boot order after Linux is installed, so that you restart your machine from "
"the hard drive."
-msgstr "Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự "
+msgstr ""
+"Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự "
"khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1566
#, no-c-format
msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers"
msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1569
#, no-c-format
msgid ""
"As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, it "
"is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware "
"documentation for the exact keystrokes."
-msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là "
+msgstr ""
+"Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là "
"phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử "
"dụng phần cứng đó để tìm tổ hợp phím chính xác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1576
#, no-c-format
msgid ""
"Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your "
"BIOS, but you are looking for a field that lists drives."
-msgstr "Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence / boot order) trong tiện ích thiết "
+msgstr ""
+"Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence / boot order) trong tiện ích thiết "
"lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường liệt "
"kê các ổ đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1581
#, no-c-format
msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom."
msgstr "Mục nhập thường xem trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1586
#, no-c-format
msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive."
msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1592
#, no-c-format
msgid ""
"Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is first. "
"Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</keycap> keys "
"cycle through the possible choices."
-msgstr "Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm "
+msgstr ""
+"Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm "
"có vị trí thứ nhất. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và "
"<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1600
#, no-c-format
msgid ""
"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
"changes on your computer."
-msgstr "Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
+msgstr ""
+"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
"đổi này trên máy đó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1610
#, no-c-format
msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers"
msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy kiểu SCSI"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1614
#, no-c-format
msgid ""
"As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility."
msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1619
#, no-c-format
msgid ""
"You can start the SCSI setup utility after the memory check and the message "
"about how to start the BIOS utility displays when you start your computer."
-msgstr "Bạn có khả năng khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ "
+msgstr ""
+"Bạn có khả năng khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ "
"và thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động "
"máy đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1625
#, no-c-format
msgid ""
"The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is "
"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, "
"consult your hardware documentation for the exact keystrokes."
-msgstr "Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là "
+msgstr ""
+"Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là "
"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. Tùy nhiên, "
"bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính "
"xác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1633
#, no-c-format
msgid "Find the utility for changing the boot order."
msgstr "Tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1638
#, no-c-format
msgid ""
"Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list."
-msgstr "Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD có vị "
+msgstr ""
+"Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD có vị "
"trí thứ nhất trong danh sách."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1644
#, no-c-format
msgid ""
"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
"changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>."
-msgstr "Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
+msgstr ""
+"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
"đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</keycap>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1658
#, no-c-format
msgid "Miscellaneous BIOS Settings"
msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1660
#, no-c-format
msgid "CD-ROM Settings"
msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1661
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2532,18 +2649,19 @@ msgid ""
"speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest speed. "
"If you get <userinput>seek failed</userinput> error messages, this may be "
"your problem."
-msgstr "Một số hệ thống BIOS (v.d. Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ "
+msgstr ""
+"Một số hệ thống BIOS (v.d. Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ "
"của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, đặt tốc độ thấp nhất thay thế. Nếu bạn gặp "
"lỗi <userinput>lỗi tìm nơi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có tốc độ CD "
"cao quá."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1671
#, no-c-format
msgid "Extended vs. Expanded Memory"
msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1672
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2551,18 +2669,19 @@ msgid ""
"ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much "
"extended and as little expanded memory as possible. Linux requires extended "
"memory and cannot use expanded memory."
-msgstr "Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> "
+msgstr ""
+"Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> "
"lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ đã kéo dài và "
"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần thiết bộ nhớ đã kéo "
"dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1682
#, no-c-format
msgid "Virus Protection"
msgstr "Bảo vệ chống vi rút"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1683
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2575,7 +2694,8 @@ msgid ""
"no additional security in Linux but if you also run Windows it may prevent a "
"catastrophe. There is no need to tamper with the Master Boot Record (MBR) "
"after the boot manager has been set up. </para> </footnote>."
-msgstr "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn "
+msgstr ""
+"Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn "
"có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, kiểm tra "
"xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/Linux. "
"Thiết bị kiểu này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do quyền hạn của "
@@ -2586,13 +2706,13 @@ msgstr "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp.
"đổi Mục Ghi Khởi Động Chủ (MBR) sau khi thiết lập bộ quản lý khởi động.</"
"para> </footnote>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1704
#, no-c-format
msgid "Shadow RAM"
msgstr "RAM bóng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1705
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2605,7 +2725,8 @@ msgid ""
"in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the shadow RAM may "
"make some of it available for programs to use as normal memory. Leaving the "
"shadow RAM enabled may interfere with Linux access to hardware devices."
-msgstr "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> "
+msgstr ""
+"Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> "
"(shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể xem thiết lập "
"về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF Shadow</quote>, v.v. "
"<emphasis>Tắt</emphasis> mọi RAM bóng. RAM bóng được dùng để tăng tốc truy "
@@ -2616,24 +2737,25 @@ msgstr "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM
"như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản Linux truy cập "
"thiết bị phần cứng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1722
#, no-c-format
msgid "Memory Hole"
msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1723
#, no-c-format
msgid ""
"If your BIOS offers something like <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
"quote>, please disable that. Linux expects to find memory there if you have "
"that much RAM."
-msgstr "Nếu BIOS của máy cung cấp cái gì như <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
+msgstr ""
+"Nếu BIOS của máy cung cấp cái gì như <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
"quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành Linux ngờ gặp bộ nhớ "
"tại đó nếu bạn có đủ RAM."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1729
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2644,7 +2766,8 @@ msgid ""
"not read correctly, and the system eventually crashed. At this writing we "
"don't understand what's going on with this particular device &mdash; it just "
"worked with that setting and not without it."
-msgstr "Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn "
+msgstr ""
+"Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn "
"<quote>LFB</quote> hay <quote>Bộ Đệm Khung Tuyến</quote>. Nó có hai sự đặt: "
"<quote>Tắt</quote> (Disabled) và <quote>1 Megabyte</quote> (1 MB). Nếu bạn "
"có bo mạch chủ này, hãy đặt nó thành <quote>1 Megabyte</quote>. Khi tắt, đĩa "
@@ -2652,13 +2775,13 @@ msgstr "Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có
"viết câu này, chúng tôi chưa hiểu lý do : thiết bị đó đơn giản hoạt động "
"được với một sự đặt, và không hoạt động được với sự đặt khác."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1745
#, no-c-format
msgid "Advanced Power Management"
msgstr "Khả năng quản lý nguồn điện cấp cao"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1746
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2667,19 +2790,20 @@ msgid ""
"suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-down timer. "
"Linux can take over control of these modes, and can do a better job of power-"
"management than the BIOS."
-msgstr "Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp "
+msgstr ""
+"Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp "
"cao), bạn hãy cấu hình nó để mà khả năng quản lý nguồn điện do APM điều "
"khiển. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm thời gian tắt điện của đĩa "
"cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản lý "
"nguồn điện một cách rất tốt hơn BIOS."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1764
#, no-c-format
msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup"
msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1766
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2692,15 +2816,23 @@ msgid ""
"BVMBug revision G or higher boot ROMs. The BVMBug boot ROMs do not come as "
"standard on the BVM systems but are available from BVM on request free of "
"charge."
-msgstr "Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình, không cần thiết bạn cấu hình phần vứng. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống thích hợp. Trên máy Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ≥ 7.1, vì phiên bản 7.0.1 chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ tải khởi động tắt các tín hiệu ngắt ảnh động, dẫn đến treo máy khởi động. Trên hệ thống kiểu BVM VMEbus bạn nên kiểm tra xem sử dụng các ROM khởi động BVMBug bản sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có sẵn chuẩn trên hệ thống BVM, còn có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn phí."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình, không cần thiết bạn cấu hình phần "
+"vứng. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống thích "
+"hợp. Trên máy Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ≥ 7.1, vì phiên bản 7.0.1 "
+"chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ tải khởi động "
+"tắt các tín hiệu ngắt ảnh động, dẫn đến treo máy khởi động. Trên hệ thống "
+"kiểu BVM VMEbus bạn nên kiểm tra xem sử dụng các ROM khởi động BVMBug bản "
+"sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có sẵn chuẩn trên hệ "
+"thống BVM, còn có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn phí."
+
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1789
#, no-c-format
msgid "Invoking OpenFirmware"
msgstr "Gọi OpenFirmware"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1790
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2709,9 +2841,13 @@ msgid ""
"unfortunately, the means you use to invoke it vary from manufacturer to "
"manufacturer. You'll have to consult the hardware documentation which came "
"with your machine."
-msgstr "Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu &arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc là cách gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài liệu hướng dẫn có sẵn với máy đó."
+msgstr ""
+"Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu "
+"&arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc là cách "
+"gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài liệu hướng "
+"dẫn có sẵn với máy đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1798
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2721,9 +2857,15 @@ msgid ""
"for these keystrokes after the chime, but the exact timing varies from model "
"to model. See <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> for more "
"hints."
-msgstr "Trên máy Apple Mac &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím <keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> đồng thời trong khi khởi động. Bình thường, nó sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà cách tính thời gian chính xác thay đổi mỗi mẫu một khác. Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm."
+msgstr ""
+"Trên máy Apple Mac &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím "
+"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</"
+"keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> đồng thời trong khi khởi động. Bình "
+"thường, nó sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà cách "
+"tính thời gian chính xác thay đổi mỗi mẫu một khác. Xem Hỏi Đáp <ulink url="
+"\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1807
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2736,12 +2878,19 @@ msgid ""
"machines, you will just see a black screen. In that case, a terminal program "
"running on another computer, connected to the modem port, is needed to "
"interact with OpenFirmware."
-msgstr "Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n"
"ok\n"
"0 &gt;\n"
-"</screen></informalexample> Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ hơn, I/O (nhập/xuất) mặc định và đôi khi được kiểm soát bằng mạch điện điện tử để tương tác với người dùng của OpenFirmware chạy qua cổng nối tiếp (cổng bộ điều giải). Nếu bạn gọi OpenFirmware trên máy kiểu đó, chỉ hiển thị màn hình màu đen. Trong trường hợp đó, cần thiết chương trình thiết bị cuối chạy trên máy tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác với OpenFirmware."
-
-#.Tag: para
+"</screen></informalexample> Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ hơn, I/"
+"O (nhập/xuất) mặc định và đôi khi được kiểm soát bằng mạch điện điện tử để "
+"tương tác với người dùng của OpenFirmware chạy qua cổng nối tiếp (cổng bộ "
+"điều giải). Nếu bạn gọi OpenFirmware trên máy kiểu đó, chỉ hiển thị màn hình "
+"màu đen. Trong trường hợp đó, cần thiết chương trình thiết bị cuối chạy trên "
+"máy tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác với "
+"OpenFirmware."
+
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1820
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2753,16 +2902,23 @@ msgid ""
"SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. After unpacking the utility in MacOS, "
"and launching it, select the <guibutton>Save button</guibutton> to have the "
"firmware patches installed to nvram."
-msgstr "Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (chạy OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và 2.4), khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể khởi động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá riêng. Đắp vá phần vững này có sẵn trong tiện ích <application>System Disk 2.3.1</application>, sẵn sàng từ Apple tại <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/"
-"utilities/SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. Sau khi giải nén tiện ích này dưới MacOS, cũng khởi chạy nó, hãy bấm cái nút <guibutton>Save</guibutton> (Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ nhớ nvram."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (chạy OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và "
+"2.4), khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể "
+"khởi động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá riêng. Đắp vá phần vững "
+"này có sẵn trong tiện ích <application>System Disk 2.3.1</application>, sẵn "
+"sàng từ Apple tại <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/"
+"utilities/SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. Sau khi giải nén tiện ích này "
+"dưới MacOS, cũng khởi chạy nó, hãy bấm cái nút <guibutton>Save</guibutton> "
+"(Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ nhớ nvram."
+
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1840
#, no-c-format
msgid "Invoking OpenBoot"
msgstr "Gọi OpenBoot"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1842
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2771,10 +2927,14 @@ msgid ""
"architecture, although much nicer. The Sun boot PROMs have a built-in forth "
"interpreter which lets you do quite a number of things with your machine, "
"such as diagnostics and simple scripts."
-msgstr "OpenBoot cung cấp những chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc &arch-title;. Những chức năng này làm công việc hơi tương tự với BIOS của kiến trúc x86, dù rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ thông dịch « forth » cho bạn một số khả năng có ích, v.d. chẩn đoán và chạy "
+msgstr ""
+"OpenBoot cung cấp những chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc "
+"&arch-title;. Những chức năng này làm công việc hơi tương tự với BIOS của "
+"kiến trúc x86, dù rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ "
+"thông dịch « forth » cho bạn một số khả năng có ích, v.d. chẩn đoán và chạy "
"tập lệnh đơn giản."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1850
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2785,10 +2945,16 @@ msgid ""
"<userinput>ok</userinput> or <userinput>&gt;</userinput>. It is preferred to "
"have the <userinput>ok</userinput> prompt. So if you get the old style "
"prompt, hit the <keycap>n</keycap> key to get the new style prompt."
-msgstr "Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</keycap> (trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím <keycap>L1</keycap>, còn nếu bạn có bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím <keycap>Break</keycap> key) rồi bấm phím <keycap>A</keycap>. PROM khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc: hoặc <userinput>ok</userinput> hoặc <userinput>&gt;</userinput>. Dấu nhắc "
-"<userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn xem dấu nhắc kiểu cũ, bấm phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu nhắc kiểu mới."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</keycap> "
+"(trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím <keycap>L1</keycap>, còn nếu bạn "
+"có bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím <keycap>Break</keycap> key) rồi "
+"bấm phím <keycap>A</keycap>. PROM khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc: hoặc "
+"<userinput>ok</userinput> hoặc <userinput>&gt;</userinput>. Dấu nhắc "
+"<userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn xem dấu nhắc kiểu cũ, bấm "
+"phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu nhắc kiểu mới."
+
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1862
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2796,9 +2962,14 @@ msgid ""
"Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</keycap>, "
"then type <userinput>%~break</userinput>. Consult the documentation of your "
"terminal emulator if you are using a different program."
-msgstr "Nếu bạn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. Trong Minicom, bấm tổ hợp phím <keycap>Ctrl-A-F</keycap>, còn trong chương trình « cu », bấm phím <keycap>Enter</keycap>, rồi gõ <userinput>%~break</userinput>. Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm mô phỏng thiết bị cuối nếu bạn chạy chương trình khác."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. "
+"Trong Minicom, bấm tổ hợp phím <keycap>Ctrl-A-F</keycap>, còn trong chương "
+"trình « cu », bấm phím <keycap>Enter</keycap>, rồi gõ <userinput>%~break</"
+"userinput>. Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm mô phỏng thiết bị cuối "
+"nếu bạn chạy chương trình khác."
+
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1875
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2809,9 +2980,16 @@ msgid ""
"will vary a bit, depending on what version of OpenBoot you have. More "
"information about OpenBoot can be found in the <ulink url=\"&url-openboot;"
"\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-msgstr "Bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị riêng, cũng để chuyển đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài chi tiết về phương pháp đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt tên thiết bị của Linux, được diễn tả trong <xref linkend=\"device-names\"/>. Hơn nữa, lệnh dùng sẽ đổi khác một ít, phụ thuộc vào phiên bản OpenBoot bạn dùng. Thông tin thêm về OpenBoot nằm trong Tham Chiếu OpenBoot của Sun <ulink url=\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị riêng, cũng để "
+"chuyển đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài chi "
+"tiết về phương pháp đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt "
+"tên thiết bị của Linux, được diễn tả trong <xref linkend=\"device-names\"/>. "
+"Hơn nữa, lệnh dùng sẽ đổi khác một ít, phụ thuộc vào phiên bản OpenBoot bạn "
+"dùng. Thông tin thêm về OpenBoot nằm trong Tham Chiếu OpenBoot của Sun "
+"<ulink url=\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
+
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1885
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2833,15 +3011,27 @@ msgid ""
"newer OpenBoot revisions is useful for viewing the currently configured "
"devices. For full information, whatever your revision, see the <ulink url="
"\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-msgstr "Bình thường, dưới bản sửa đổi kiểu mới, bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để "
-"khởi động từ <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), <quote>cdrom</quote> (đĩa CD-ROM), <quote>net</quote> (mạng), <quote>disk</quote> (đĩa), hay <quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên thiết bị có thể xác định một phân vùng riêng, v.d. <quote>disk2:a</quote> để khởi động đĩa 2, phân vùng thứ nhất. Tên thiết bị OpenBoot đầy đủ có dạng <informalexample> <screen>\n"
+msgstr ""
+"Bình thường, dưới bản sửa đổi kiểu mới, bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để "
+"khởi động từ <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), <quote>cdrom</quote> (đĩa CD-"
+"ROM), <quote>net</quote> (mạng), <quote>disk</quote> (đĩa), hay "
+"<quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên thiết bị có thể xác định một phân "
+"vùng riêng, v.d. <quote>disk2:a</quote> để khởi động đĩa 2, phân vùng thứ "
+"nhất. Tên thiết bị OpenBoot đầy đủ có dạng <informalexample> <screen>\n"
"<replaceable>tên trình điều khiển</replaceable>@\n"
"<replaceable>địa chỉ đơn vị</replaceable>:\n"
"<replaceable>các đối số thiết bị</replaceable>\n"
-"</screen></informalexample>. Còn dưới bản sửa đổi OpenBoot kiểu cũ, phương pháp đặt tên thiết bị là khác một ít: thiết bị đĩa mềm có tên <quote>/fd</quote>, và thiết bị đĩa SCSI có dạng <quote>sd(<replaceable>bộ điều khiển</replaceable>, <replaceable>mã hiệu đích đĩa</replaceable>, <replaceable>đơn vị hợp lý của đĩa</replaceable>)</quote>. Dưới bản sửa đổi OpenBoot kiểu mới, "
-"lệnh <userinput>show-devs</userinput> (hiển thị các thiệt bị) có ích để xem các thiết bị được cấu hình hiện thời. Để tìm thông tin đầy đủ, bất chấp bản sửa đổi, xem Tham Chiếu OpenBoot của Sun <ulink url=\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
+"</screen></informalexample>. Còn dưới bản sửa đổi OpenBoot kiểu cũ, phương "
+"pháp đặt tên thiết bị là khác một ít: thiết bị đĩa mềm có tên <quote>/fd</"
+"quote>, và thiết bị đĩa SCSI có dạng <quote>sd(<replaceable>bộ điều khiển</"
+"replaceable>, <replaceable>mã hiệu đích đĩa</replaceable>, <replaceable>đơn "
+"vị hợp lý của đĩa</replaceable>)</quote>. Dưới bản sửa đổi OpenBoot kiểu "
+"mới, lệnh <userinput>show-devs</userinput> (hiển thị các thiệt bị) có ích để "
+"xem các thiết bị được cấu hình hiện thời. Để tìm thông tin đầy đủ, bất chấp "
+"bản sửa đổi, xem Tham Chiếu OpenBoot của Sun <ulink url=\"&url-openboot;"
+"\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1908
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2857,25 +3047,36 @@ msgid ""
"options/</filename>, for example under Linux: <informalexample><screen>\n"
"# echo disk1:1 &gt; /proc/openprom/options/boot-device\n"
"</screen></informalexample> and under Solaris:"
-msgstr "Để khởi động từ một thiết bị riêng, hãy chạy lệnh <userinput>boot <replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Bạn có khả năng đặt ứng xử này là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh <userinput>setenv</userinput> (đặt môi trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản sửa đổi OpenBoot khác nhau. Dưới OpenBoot 1.x, chạy lệnh <userinput>setenv boot-from <replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Còn dưới bản sửa đổi OpenBoot sau đó, hãy sử dụng lệnh <userinput>setenv boot-device <replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Ghi chú rằng bạn cũng có khả năng tạo cấu hình này bằng lệnh <command>eeprom</command> trên Solaris, hoặc bằng cách sửa đổi những tập tin thích hợp nằm trong thư mục <filename>/proc/openprom/options/</filename>, ví dụ dưới Linux: "
+msgstr ""
+"Để khởi động từ một thiết bị riêng, hãy chạy lệnh <userinput>boot "
+"<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Bạn có khả năng đặt ứng xử "
+"này là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh <userinput>setenv</userinput> (đặt "
+"môi trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản sửa đổi "
+"OpenBoot khác nhau. Dưới OpenBoot 1.x, chạy lệnh <userinput>setenv boot-from "
+"<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Còn dưới bản sửa đổi "
+"OpenBoot sau đó, hãy sử dụng lệnh <userinput>setenv boot-device "
+"<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Ghi chú rằng bạn cũng có "
+"khả năng tạo cấu hình này bằng lệnh <command>eeprom</command> trên Solaris, "
+"hoặc bằng cách sửa đổi những tập tin thích hợp nằm trong thư mục <filename>/"
+"proc/openprom/options/</filename>, ví dụ dưới Linux: "
"<informalexample><screen>\n"
"# echo disk1:1 &gt; /proc/openprom/options/boot-device\n"
"</screen></informalexample> còn dưới Solaris:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preparing.xml:1927
#, no-c-format
msgid "eeprom boot-device=disk1:1"
msgstr "eeprom boot-device=disk1:1"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1937
#, no-c-format
msgid "BIOS Setup"
msgstr "Thiết lập BIOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1938
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2887,9 +3088,16 @@ msgid ""
"you will work remote, with the help of some client session software like "
"telnet, or a browser. This is due to that special system architecture where "
"the 3215/3270 console is line-based instead of character-based."
-msgstr "Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên bạn cần phải khởi động hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền tảng này là hơi khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn sàng thiết bị đĩa mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: bình thường (nếu không phải luôn luôn), bạn sẽ làm việc từ xa, dùng phần mềm phiên chạy khách, v.d. telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến trúc hệ thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 dựa vào dòng, không phải vào ký tự."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay zSeries, trước tiên bạn "
+"cần phải khởi động hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền tảng này "
+"là hơi khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn sàng thiết bị đĩa "
+"mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: bình thường (nếu "
+"không phải luôn luôn), bạn sẽ làm việc từ xa, dùng phần mềm phiên chạy "
+"khách, v.d. telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến trúc hệ "
+"thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 dựa vào dòng, không phải vào ký tự."
+
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1950
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2900,9 +3108,16 @@ msgid ""
"example, you can use the virtual card reader of a virtual machine, or boot "
"from the HMC (Hardware Management Console) of an LPAR if the HMC and this "
"option is available for you."
-msgstr "Tên nền tảng này, Linux chạy sở hữu trên máy thô, trong cái gọi là LPAR (phân vùng hợp lý), hoặc trong máy ảo được cung cấp bởi hệ thống VM. Bạn có khả năng sử dụng băng khởi động trên mọi hệ thống kiểu đó; cũng có thể sử dụng vật chứa khởi động khác (có lẽ cũng ít sẵn sàng hơn). Chẳng hạn, bạn có thể sử dụng bộ đọc thẻ ảo của một máy ảo riêng, hoặc khởi động từ HMC (bàn giao tiếp quản lý phần cứng) của một LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều sẵn sàng."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Tên nền tảng này, Linux chạy sở hữu trên máy thô, trong cái gọi là LPAR "
+"(phân vùng hợp lý), hoặc trong máy ảo được cung cấp bởi hệ thống VM. Bạn có "
+"khả năng sử dụng băng khởi động trên mọi hệ thống kiểu đó; cũng có thể sử "
+"dụng vật chứa khởi động khác (có lẽ cũng ít sẵn sàng hơn). Chẳng hạn, bạn có "
+"thể sử dụng bộ đọc thẻ ảo của một máy ảo riêng, hoặc khởi động từ HMC (bàn "
+"giao tiếp quản lý phần cứng) của một LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều "
+"sẵn sàng."
+
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1960
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2915,16 +3130,24 @@ msgid ""
"you have to prepare your machine and the installation medium and to perform "
"a boot from it. When you see the welcome message in your client session join "
"this document again for the Debian-specific installation steps."
-msgstr "Trước khi chạy tiến trình cài đặt thật, bạn cần phải theo vài bước thiết kế và chuẩn bị. Công ty IBM cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến trình, v.d. phương pháp chuẩn bị vật chứa cài đặt và khởi động từ nó. Không cần (và không thể) nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, ở đây chúng tôi sẽ diễn tả kiểu dữ liệu đặc trưng cho Debian cần thiết, cũng nơi tìm nó. Đựa vào cả hai nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật chứa cài đặt, rồi thực hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông điệp chào mừng trong phiên chạy khách, hãy trở về tài liệu này để theo những bước cài đặt đặc trưng cho "
+msgstr ""
+"Trước khi chạy tiến trình cài đặt thật, bạn cần phải theo vài bước thiết kế "
+"và chuẩn bị. Công ty IBM cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến trình, "
+"v.d. phương pháp chuẩn bị vật chứa cài đặt và khởi động từ nó. Không cần (và "
+"không thể) nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, ở đây chúng tôi sẽ diễn "
+"tả kiểu dữ liệu đặc trưng cho Debian cần thiết, cũng nơi tìm nó. Đựa vào cả "
+"hai nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật chứa cài đặt, rồi "
+"thực hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông điệp chào mừng trong phiên "
+"chạy khách, hãy trở về tài liệu này để theo những bước cài đặt đặc trưng cho "
"Debian."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1977
#, no-c-format
msgid "Native and LPAR installations"
msgstr "Sự cài đặt kiểu sở hữu và LPAR"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1978
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2933,16 +3156,20 @@ msgid ""
"and chapter 3.2 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
"Distributions</ulink> Redbook on how to set up an LPAR for Linux."
-msgstr "Xem chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> và chương 3.2 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and "
-"&arch-title;: distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập LPAR dành cho Linux."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Xem chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
+"redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> và chương 3.2 của "
+"Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/"
+"sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
+"distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập LPAR dành cho Linux."
+
+#. Tag: title
#: preparing.xml:1992
#, no-c-format
msgid "Installation as a VM guest"
msgstr "Cài đặt như là khách VM"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:1994
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2951,10 +3178,15 @@ msgid ""
"and chapter 3.1 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
"Distributions</ulink> Redbook on how to set up a VM guest for running Linux."
-msgstr "Xem chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> và chương 3.1 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and "
-"&arch-title;: distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập một ứng dụng khách VM để chạy Linux."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Xem chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
+"redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> và chương 3.1 của "
+"Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/"
+"sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
+"distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập một ứng dụng khách "
+"VM để chạy Linux."
+
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2004
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2962,15 +3194,19 @@ msgid ""
"directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</"
"filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a fixed "
"record length of 80 characters."
-msgstr "Bạn cần phải sao chép mọi tập tin nằm trong thư mục con <filename>generic</filename> sang đĩa CMS của bạn. Quan trọng là bạn truyền tập tin <filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> trong chế độ nhị phân (binary mode) với độ dài cố định là 80 ký tự."
+msgstr ""
+"Bạn cần phải sao chép mọi tập tin nằm trong thư mục con <filename>generic</"
+"filename> sang đĩa CMS của bạn. Quan trọng là bạn truyền tập tin "
+"<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> "
+"trong chế độ nhị phân (binary mode) với độ dài cố định là 80 ký tự."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:2016
#, no-c-format
msgid "Setting up an installation server"
msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2018
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2978,9 +3214,13 @@ msgid ""
"proxy) you need to create a local installation server that can be accessed "
"from your S/390. This server keeps all the packages you want to install and "
"must make them available using NFS, HTTP or FTP."
-msgstr "Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ ủy nhiệm Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ có thể được truy cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này giữ các gói bạn muốn cài đặt, và phải cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP."
+msgstr ""
+"Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ ủy "
+"nhiệm Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ có thể được "
+"truy cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này giữ các gói bạn muốn cài đặt, và "
+"phải cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2026
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2988,21 +3228,25 @@ msgid ""
"&debian; mirror, but only the s390 and architecture-independent files are "
"required. You can also copy the contents of all installation CDs into such a "
"directory tree."
-msgstr "Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép cấu trúc thư mục chính xác từ máy nhân bản &debian; nào, nhưng cần thiết chỉ những tập tin S390 và những tập tin không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có khả năng sao chép nội dung của các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy."
+msgstr ""
+"Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép cấu trúc thư mục chính xác từ máy nhân "
+"bản &debian; nào, nhưng cần thiết chỉ những tập tin S390 và những tập tin "
+"không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có khả năng sao chép nội dung của "
+"các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy."
-#.Tag: emphasis
+#. Tag: emphasis
#: preparing.xml:2035
#, no-c-format
msgid "FIXME: more information needed &mdash; from a Redbook?"
msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:2041
#, no-c-format
msgid "Hardware Issues to Watch Out For"
msgstr "Vấn đề phần cứng cần theo dõi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2042
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3013,9 +3257,15 @@ msgid ""
"<command>gcc</command> program with an unexpected signal while it was "
"compiling the operating system kernel. Turning the CPU speed back down to "
"its rated value solved the problem."
-msgstr "Nhiều người đã thử chạy bộ xử lý trung tâm kiểu 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi khi nó chạy được, nhưng nó phản ứng với nhiệt độ và nhân tố khác, thật sự có thể làm hỏng hệ thống. Một của những tác giả của tài liệu này đã tăng tốc độ CPU trong vòng một năm, rồi hệ thống bắt đầu hủy bỏ chương trình <command>gcc</command> với tín hiệu bất thường trong khi biên dịch hạt nhân của hệ điều hành. Việc giảm tốc độ CPU thành giá trị chuẩn đã sửa vấn đề này."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nhiều người đã thử chạy bộ xử lý trung tâm kiểu 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi "
+"khi nó chạy được, nhưng nó phản ứng với nhiệt độ và nhân tố khác, thật sự có "
+"thể làm hỏng hệ thống. Một của những tác giả của tài liệu này đã tăng tốc độ "
+"CPU trong vòng một năm, rồi hệ thống bắt đầu hủy bỏ chương trình "
+"<command>gcc</command> với tín hiệu bất thường trong khi biên dịch hạt nhân "
+"của hệ điều hành. Việc giảm tốc độ CPU thành giá trị chuẩn đã sửa vấn đề này."
+
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2052
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3025,9 +3275,16 @@ msgid ""
"error in these data structures will cause it to execute an illegal "
"instruction or access a non-existent address. The symptom of this will be "
"<command>gcc</command> dying from an unexpected signal."
-msgstr "Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết thúc do mô-đun bộ nhớ sai (hoặc do vấn đề phần cứng khác mà thay đổi dữ liệu một cách không thể đoán trước được) vì nó xây dựng các cấu trúc dữ liệu rất lơn mà nó truyền qua nhiều lần. Lỗi nào xảy ra trong cấu trúc dữ liệu như vậy sẻ gây ra nó thực hiện câu lệnh sai hoặc truy cập địa chỉ không tồn tại. Triệu chứng của vấn đề này là chương trình <command>gcc</command> kết thúc do tín hiệu bất thường."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết "
+"thúc do mô-đun bộ nhớ sai (hoặc do vấn đề phần cứng khác mà thay đổi dữ liệu "
+"một cách không thể đoán trước được) vì nó xây dựng các cấu trúc dữ liệu rất "
+"lơn mà nó truyền qua nhiều lần. Lỗi nào xảy ra trong cấu trúc dữ liệu như "
+"vậy sẻ gây ra nó thực hiện câu lệnh sai hoặc truy cập địa chỉ không tồn tại. "
+"Triệu chứng của vấn đề này là chương trình <command>gcc</command> kết thúc "
+"do tín hiệu bất thường."
+
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2062
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3036,9 +3293,14 @@ msgid ""
"Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. <phrase "
"condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: more description of this needed. </"
"emphasis></phrase>"
-msgstr "Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp vấn đề lạ nào, hãy thử chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ kiểu ST-RAM. Người dùng Amiga có thể cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin bộ nhớ khởi động). <phrase condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: chưa ghi đoạn tiếng Anh.</emphasis></phrase>"
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp "
+"vấn đề lạ nào, hãy thử chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ kiểu ST-RAM. Người "
+"dùng Amiga có thể cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin bộ "
+"nhớ khởi động). <phrase condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: chưa ghi đoạn "
+"tiếng Anh.</emphasis></phrase>"
+
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2074
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3049,24 +3311,34 @@ msgid ""
"than to have it silently insert errors in your data. Thus, the best systems "
"have motherboards that support parity and true-parity memory modules; see "
"<xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
-msgstr "Các bo mạch chủ tốt nhất hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ (parity RAM), sẽ thật báo bạn biết nếu hệ thống có lỗi kiểu bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là chúng không cung cấp cách sửa lỗi như vậy: chúng thường sụp đổi đúng sau khi báo bạn biết về RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai vẫn còn là tốt hơn trường hợp mà nó chèn lỗi trong dữ liệu một cách im lặng. Vì vậy các hệ thống tốt nhất có bo mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ lẫn tính chẵn lẻ thật; xem <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Các bo mạch chủ tốt nhất hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ (parity RAM), sẽ thật báo "
+"bạn biết nếu hệ thống có lỗi kiểu bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là chúng "
+"không cung cấp cách sửa lỗi như vậy: chúng thường sụp đổi đúng sau khi báo "
+"bạn biết về RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai vẫn còn là tốt hơn "
+"trường hợp mà nó chèn lỗi trong dữ liệu một cách im lặng. Vì vậy các hệ "
+"thống tốt nhất có bo mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ lẫn tính "
+"chẵn lẻ thật; xem <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
+
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2085
#, no-c-format
msgid ""
"If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be sure "
"to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt on "
"memory parity errors."
-msgstr "Nếu máy tính của bạn có phải chứa RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), cũng do bo mạch chủ quản lý được, hãy chắc là bạn hiệu lực thiết lập BIOS nào gây ra bo mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ."
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn có phải chứa RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), cũng "
+"do bo mạch chủ quản lý được, hãy chắc là bạn hiệu lực thiết lập BIOS nào gây "
+"ra bo mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:2093
#, no-c-format
msgid "The Turbo Switch"
msgstr "Cái chuyển tốc độ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2094
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3077,15 +3349,22 @@ msgid ""
"that on a particular system, while Linux is auto-probing (looking for "
"hardware devices) it can accidentally touch the software control for the "
"turbo switch."
-msgstr "Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển tốc độ của bộ xử lý trung tâm: bạn hãy chọn giá trị tốc độ cao. Nếu BIOS cho phép bạn tắt phần mềm điều khiển cái chuyển turbo này (hoặc tắt phần mềm điều khiển tốc độ CPU), tắt đi, rồi khoá hệ thống nằm trong chế độ tốc độ cao. Một người dùng đã thông báo rằng dưới hệ thống của họ, trong khi Linux thăm dò tự động (tìm thiết bị phần cứng), nó có thể tình nguyện cờ sờ phần mềm điều khiển cái chuyển turbo."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển "
+"tốc độ của bộ xử lý trung tâm: bạn hãy chọn giá trị tốc độ cao. Nếu BIOS cho "
+"phép bạn tắt phần mềm điều khiển cái chuyển turbo này (hoặc tắt phần mềm "
+"điều khiển tốc độ CPU), tắt đi, rồi khoá hệ thống nằm trong chế độ tốc độ "
+"cao. Một người dùng đã thông báo rằng dưới hệ thống của họ, trong khi Linux "
+"thăm dò tự động (tìm thiết bị phần cứng), nó có thể tình nguyện cờ sờ phần "
+"mềm điều khiển cái chuyển turbo."
+
+#. Tag: title
#: preparing.xml:2107
#, no-c-format
msgid "Cyrix CPUs and Floppy Disk Errors"
msgstr "CPU Cyrix và lỗi đĩa mềm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2108
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3094,10 +3373,14 @@ msgid ""
"you have to do this, be sure to re-enable your cache when you are finished "
"with installation, as the system runs <emphasis>much</emphasis> slower with "
"the cache disabled."
-msgstr "Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm (cache) của hệ thống trong khi cài đặt, nếu không thì đĩa mềm gặp lỗi. Nếu bạn phải tắt bộ nhớ tạm, hãy chắc là bạn bật lại bộ nhớ tạm một khi cài đặt xong, vì hệ thống chạy <emphasis>rất</emphasis> chậm hơn khi bộ nhớ tạm bị "
+msgstr ""
+"Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm "
+"(cache) của hệ thống trong khi cài đặt, nếu không thì đĩa mềm gặp lỗi. Nếu "
+"bạn phải tắt bộ nhớ tạm, hãy chắc là bạn bật lại bộ nhớ tạm một khi cài đặt "
+"xong, vì hệ thống chạy <emphasis>rất</emphasis> chậm hơn khi bộ nhớ tạm bị "
"tắt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2116
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3105,15 +3388,19 @@ msgid ""
"something that Linux can work around. We'll continue to look into the "
"problem. For the technically curious, we suspect a problem with the cache "
"being invalid after a switch from 16-bit to 32-bit code."
-msgstr "Chúng tôi không nghĩ là trường hợp này phải do bộ xử lý trung tâm Cyrix. Có lẽ Linux có khả năng chỉnh sửa lỗi này. Chúng tôi sẽ tiếp tục xem xét. Nếu bạn quan tâm đến kỹ thuật, chúng tôi hoài nghi vấn đề mà bộ nhớ tạm không còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-bit."
+msgstr ""
+"Chúng tôi không nghĩ là trường hợp này phải do bộ xử lý trung tâm Cyrix. Có "
+"lẽ Linux có khả năng chỉnh sửa lỗi này. Chúng tôi sẽ tiếp tục xem xét. Nếu "
+"bạn quan tâm đến kỹ thuật, chúng tôi hoài nghi vấn đề mà bộ nhớ tạm không "
+"còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-bit."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:2126
#, no-c-format
msgid "Peripheral Hardware Settings"
msgstr "Thiết lập phần cứng ngoại vi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2127
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3121,9 +3408,13 @@ msgid ""
"peripheral cards. Some cards have setup menus, while others rely on jumpers. "
"This document cannot hope to provide complete information on every hardware "
"device; what it hopes to provide is useful tips."
-msgstr "Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy tính. Một số thẻ riêng có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác dựa vào nút riêng. Tài liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị phần cứng: nó chỉ cố gắng cung cấp mẹo hữu ích."
+msgstr ""
+"Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy "
+"tính. Một số thẻ riêng có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác dựa vào nút "
+"riêng. Tài liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị "
+"phần cứng: nó chỉ cố gắng cung cấp mẹo hữu ích."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2134
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3131,15 +3422,18 @@ msgid ""
"mapped somewhere between 0xA0000 and 0xFFFFF (from 640K to just below 1 "
"megabyte) or at an address at least 1 megabyte greater than the total amount "
"of RAM in your system."
-msgstr "Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ nhớ nên được ánh xạ giữa 0xA0000 và 0xFFFFF (từ 640 KB đến đúng dưới 1 MB) hoặc tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM nằm trong hệ thống đó."
+msgstr ""
+"Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ nhớ "
+"nên được ánh xạ giữa 0xA0000 và 0xFFFFF (từ 640 KB đến đúng dưới 1 MB) hoặc "
+"tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM nằm trong hệ thống đó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:2145
#, no-c-format
msgid "USB BIOS support and keyboards"
msgstr "Hỗ trợ BIOS và bàn phím kiểu USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2146
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3150,29 +3444,39 @@ msgid ""
"if your keyboard does not respond. Consult your main board manual and look "
"in the BIOS for <quote>Legacy keyboard emulation</quote> or <quote>USB "
"keyboard support</quote> options."
-msgstr "Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mẫu USB, có lẽ bạn cần phải bật khả năng mô phỏng bàn phím AT kiểu cũ trong thiết lập BIOS. Chỉ hãy làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng được bàn phím của bạn trong chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống riêng (đặc biệt là máy tính xách tay) bạn có thể cần phải tắt khả năng hỗ trợ USB kiểu cũ nếu bàn phím không hoạt động được. Xem sổ tay của bo mạch chủ, cũng xem BIOS tìm các tùy chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng bàn phím kiểu cũ) hay <quote>USB keyboard support</quote> (khả năng hỗ trợ bàn phím USB)."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mẫu USB, có lẽ bạn cần "
+"phải bật khả năng mô phỏng bàn phím AT kiểu cũ trong thiết lập BIOS. Chỉ hãy "
+"làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng được bàn phím của bạn trong "
+"chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống riêng (đặc biệt là máy tính "
+"xách tay) bạn có thể cần phải tắt khả năng hỗ trợ USB kiểu cũ nếu bàn phím "
+"không hoạt động được. Xem sổ tay của bo mạch chủ, cũng xem BIOS tìm các tùy "
+"chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng bàn phím kiểu cũ) "
+"hay <quote>USB keyboard support</quote> (khả năng hỗ trợ bàn phím USB)."
+
+#. Tag: title
#: preparing.xml:2159
#, no-c-format
msgid "More than 64 MB RAM"
msgstr "Hơn 64 MB RAM"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2160
#, no-c-format
msgid ""
"The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If this "
"is the case please look at <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
-msgstr "Hạt nhân LInux không luôn luôn có khả năng phát hiện số lượng RAM nằm trong máy tính. Trong trường hợp này, xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
+msgstr ""
+"Hạt nhân LInux không luôn luôn có khả năng phát hiện số lượng RAM nằm trong "
+"máy tính. Trong trường hợp này, xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preparing.xml:2169
#, no-c-format
msgid "Display visibility on OldWorld Powermacs"
msgstr "Tầm nhìn bộ trình bày của PowerMac kiểu cũ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preparing.xml:2170
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3185,5 +3489,14 @@ msgid ""
"black after booting the installer instead of showing you the user interface, "
"try changing your display settings under MacOS to use 256 colors instead of "
"<quote>thousands</quote> or <quote>millions</quote>."
-msgstr "Một số máy PowerMac kiểu cũ, nhất là những máy có trình điều khiển bộ trình bày kiểu <quote>điều khiển</quote> (control), có lẽ không tạo sơ đồ màu sắc có kết quả đáng tin cậy là kết xuất nhìn thấy được dưới Linux, khi bộ trình bày được cấu hình cho số màu sắc hơn 256. Nếu bạn gặp khó khăn như vậy với bộ trình bày sau khi khởi động lại (lúc này bạn xem được dữ liệu trên màn hình, còn lúc khác không xem gì), hoặc nếu màn hình trở thành màu đên sau khi khởi động trình cài đặt thay vào "
-"hiển thị giao diện người dùng, hãy thử thay đổi thiết lập trình bày dưới hệ điều hành MacOS thành 256 màu sắc thay cho <quote>thousands</quote> (mấy nghìn) hay <quote>millions</quote> (mấy tỷ) màu sắc."
+msgstr ""
+"Một số máy PowerMac kiểu cũ, nhất là những máy có trình điều khiển bộ trình "
+"bày kiểu <quote>điều khiển</quote> (control), có lẽ không tạo sơ đồ màu sắc "
+"có kết quả đáng tin cậy là kết xuất nhìn thấy được dưới Linux, khi bộ trình "
+"bày được cấu hình cho số màu sắc hơn 256. Nếu bạn gặp khó khăn như vậy với "
+"bộ trình bày sau khi khởi động lại (lúc này bạn xem được dữ liệu trên màn "
+"hình, còn lúc khác không xem gì), hoặc nếu màn hình trở thành màu đên sau "
+"khi khởi động trình cài đặt thay vào hiển thị giao diện người dùng, hãy thử "
+"thay đổi thiết lập trình bày dưới hệ điều hành MacOS thành 256 màu sắc thay "
+"cho <quote>thousands</quote> (mấy nghìn) hay <quote>millions</quote> (mấy "
+"tỷ) màu sắc."
diff --git a/po/vi/preseed.po b/po/vi/preseed.po
index 64732fbca..8f90d9153 100644
--- a/po/vi/preseed.po
+++ b/po/vi/preseed.po
@@ -3,10 +3,10 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: preseed\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: preseed\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-07-25 21:39+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-07-27 22:49+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -16,36 +16,39 @@ msgstr "Project-Id-Version: preseed\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:16
#, no-c-format
msgid "Automating the installation using preseeding"
msgstr "Tự động hoá việc cài đặt bằng chèn trước"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:18
#, no-c-format
msgid ""
"This appendix explains the intricacies of preseeding answers to questions in "
"&d-i; to automate your installation."
-msgstr "Phụ lục này giải thích chi tiết về phương pháp chèn trước thông tin trả lời câu hỏi trong &d-i; để tự động hoá tiến trình cài đặt."
+msgstr ""
+"Phụ lục này giải thích chi tiết về phương pháp chèn trước thông tin trả lời "
+"câu hỏi trong &d-i; để tự động hoá tiến trình cài đặt."
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:23
-#: preseed.xml:504
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:23 preseed.xml:504
#, no-c-format
msgid ""
"The configuration fragments used in this appendix are also available as an "
"example preconfiguration file from &urlset-example-preseed;."
-msgstr "Những đoạn cấu hình được dùng trong phụ lục này cũng sẵn sàng dạng tập tin định cấu hình sẵn ví dụ tại &urlset-example-preseed;."
+msgstr ""
+"Những đoạn cấu hình được dùng trong phụ lục này cũng sẵn sàng dạng tập tin "
+"định cấu hình sẵn ví dụ tại &urlset-example-preseed;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:31
#, no-c-format
msgid "Introduction"
msgstr "Giới thiệu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:32
#, no-c-format
msgid ""
@@ -54,15 +57,20 @@ msgid ""
"installation is running. This makes it possible to fully automate most types "
"of installation and even offers some features not available during normal "
"installations."
-msgstr "Khả năng chèn trước cung cấp phương pháp đặt trả lời những câu được hỏi trong tiến trình cài đặt, không cần tự nhập mỗi trả lời trong khi cài đặt. Như thế thì có khả năng tự động hoá hoàn toàn phần lớn kiểu việc cài đặt, ngay cả cung cấp một số tính năng không sẵn sàng trong tiến trình cài đặt chuẩn."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Khả năng chèn trước cung cấp phương pháp đặt trả lời những câu được hỏi "
+"trong tiến trình cài đặt, không cần tự nhập mỗi trả lời trong khi cài đặt. "
+"Như thế thì có khả năng tự động hoá hoàn toàn phần lớn kiểu việc cài đặt, "
+"ngay cả cung cấp một số tính năng không sẵn sàng trong tiến trình cài đặt "
+"chuẩn."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:43
#, no-c-format
msgid "Preseeding methods"
msgstr "Phương pháp chèn trước"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:44
#, no-c-format
msgid ""
@@ -74,108 +82,105 @@ msgid ""
"With file and network preseeding the first few installer questions cannot be "
"preseeded because the preconfiguration file is only loaded after they have "
"been asked."
-msgstr "Có ba phương pháp có thể dùng để chèn trước: <firstterm>initrd</firstterm>, <firstterm>tập tin</firstterm> và <firstterm>mạng</firstterm>. Tiến trình chèn trước initrd sẽ hoạt động được với bất cứ phương pháp cài đặt nào, cũng hỗ trợ khả năng chèn trước thứ thêm, còn cần thiết bạn chuẩn bị nhiều nhất. Tiến trình chèn trước kiểu tập tin và mạng có thể được dùng với phương pháp cài đặt khác "
-"nhau. Đối với sự chèn trước tập tin và mạng, không thể chèn trước vài câu hỏi cài đặt thứ nhất vì tập tin cấu hình sẵn được tải chỉ sau khi hỏi các câu hỏi đó."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Có ba phương pháp có thể dùng để chèn trước: <firstterm>initrd</firstterm>, "
+"<firstterm>tập tin</firstterm> và <firstterm>mạng</firstterm>. Tiến trình "
+"chèn trước initrd sẽ hoạt động được với bất cứ phương pháp cài đặt nào, cũng "
+"hỗ trợ khả năng chèn trước thứ thêm, còn cần thiết bạn chuẩn bị nhiều nhất. "
+"Tiến trình chèn trước kiểu tập tin và mạng có thể được dùng với phương pháp "
+"cài đặt khác nhau. Đối với sự chèn trước tập tin và mạng, không thể chèn "
+"trước vài câu hỏi cài đặt thứ nhất vì tập tin cấu hình sẵn được tải chỉ sau "
+"khi hỏi các câu hỏi đó."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:55
#, no-c-format
msgid ""
"The following table shows which preseeding methods can be used with which "
"installation methods."
-msgstr "Theo đây có bảng hiển thị phương pháp chèn trước nào dùng được với phương pháp cài đặt nào."
+msgstr ""
+"Theo đây có bảng hiển thị phương pháp chèn trước nào dùng được với phương "
+"pháp cài đặt nào."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:64
#, no-c-format
msgid "Installation method"
msgstr "Phương pháp cài đặt"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:64
#, no-c-format
msgid "initrd"
msgstr "initrd"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:65
#, no-c-format
msgid "file"
msgstr "tập tin"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:65
#, no-c-format
msgid "network"
msgstr "mạng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:71
#, no-c-format
msgid "CD/DVD"
msgstr "CD/DVD"
-#.Tag: entry
-#: preseed.xml:72
-#: preseed.xml:73
-#: preseed.xml:77
-#: preseed.xml:79
-#: preseed.xml:82
-#: preseed.xml:83
-#: preseed.xml:87
-#: preseed.xml:88
-#: preseed.xml:92
-#: preseed.xml:94
-#: preseed.xml:97
-#: preseed.xml:99
+#. Tag: entry
+#: preseed.xml:72 preseed.xml:73 preseed.xml:77 preseed.xml:79 preseed.xml:82
+#: preseed.xml:83 preseed.xml:87 preseed.xml:88 preseed.xml:92 preseed.xml:94
+#: preseed.xml:97 preseed.xml:99
#, no-c-format
msgid "<entry>yes</entry>"
msgstr "<entry>có</entry>"
-#.Tag: entry
-#: preseed.xml:74
-#: preseed.xml:78
-#: preseed.xml:84
-#: preseed.xml:89
-#: preseed.xml:93
+#. Tag: entry
+#: preseed.xml:74 preseed.xml:78 preseed.xml:84 preseed.xml:89 preseed.xml:93
#: preseed.xml:98
#, no-c-format
msgid "<entry>no</entry>"
msgstr "<entry>không</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:76
#, no-c-format
msgid "netboot"
msgstr "khởi động qua mạng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:81
#, no-c-format
msgid ""
"hd-media <phrase condition=\"bootable-usb\">(including usb-stick)</phrase>"
-msgstr "kiểu đĩa cứng <phrase condition=\"bootable-usb\">(gồm thanh USB)</phrase>"
+msgstr ""
+"kiểu đĩa cứng <phrase condition=\"bootable-usb\">(gồm thanh USB)</phrase>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:86
#, no-c-format
msgid "floppy based (cd-drivers)"
msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển đĩa CD)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:91
#, no-c-format
msgid "floppy based (net-drivers)"
msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển mạng)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:96
#, no-c-format
msgid "generic/tape"
msgstr "giống loài / băng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:105
#, no-c-format
msgid ""
@@ -185,9 +190,15 @@ msgid ""
"even asked. For file preseeding this is after the CD or CD image has been "
"loaded. For network preseeding it is only after the network has been "
"configured."
-msgstr "Sự khác nhau quan trọng giữa những phương pháp chèn trước là điểm thời nơi tập tin cấu hình sẵn được tải và xử lý. Đối với sự chèn trước kiểu initrd, điểm này nằm đúng tại đầu của tiến trình cài đặt, trước khi hỏi câu thứ nhất. Đối với sự chèn trước kiểu tập tin, nó nằm sau khi đĩa CD hay ảnh đĩa CD đã được tải. Còn đối với sự chèn trước kiểu mạng, nó nằm chỉ sau khi mạng đã được cấu hình."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Sự khác nhau quan trọng giữa những phương pháp chèn trước là điểm thời nơi "
+"tập tin cấu hình sẵn được tải và xử lý. Đối với sự chèn trước kiểu initrd, "
+"điểm này nằm đúng tại đầu của tiến trình cài đặt, trước khi hỏi câu thứ "
+"nhất. Đối với sự chèn trước kiểu tập tin, nó nằm sau khi đĩa CD hay ảnh đĩa "
+"CD đã được tải. Còn đối với sự chèn trước kiểu mạng, nó nằm chỉ sau khi mạng "
+"đã được cấu hình."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:114
#, no-c-format
msgid ""
@@ -197,24 +208,32 @@ msgid ""
"network configuration. Some other questions that are only displayed at "
"medium or low priority (like the first hardware detection run) will also "
"already have been processed."
-msgstr "Tức là đối với tiến trình chèn trước kiểu tập tin và mạng mới hoạt động chỉ sau khi các câu về ngôn ngữ, quốc gia và bố trí bàn phím đã được hỏi. Đối với tiến trình chèn trước kiểu mạng, câu nào liên quan đến khả năng cấu hình mạng cũng đã được hỏi. Một số câu hỏi khác chỉ được hiển thị tại ưu tiên vừa hay thấp (v.d. việc phát hiện phần cứng thứ nhất) cũng đã được xử lý."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Tức là đối với tiến trình chèn trước kiểu tập tin và mạng mới hoạt động chỉ "
+"sau khi các câu về ngôn ngữ, quốc gia và bố trí bàn phím đã được hỏi. Đối "
+"với tiến trình chèn trước kiểu mạng, câu nào liên quan đến khả năng cấu hình "
+"mạng cũng đã được hỏi. Một số câu hỏi khác chỉ được hiển thị tại ưu tiên vừa "
+"hay thấp (v.d. việc phát hiện phần cứng thứ nhất) cũng đã được xử lý."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:123
#, no-c-format
msgid ""
"Obviously, any questions that have been processed before the "
"preconfiguration file is loaded cannot be preseeded. <xref linkend=\"preseed-"
"bootparms\"/> offers a way to avoid these questions being asked."
-msgstr "Rõ ràng là không thể chèn trước câu hỏi nào được xử lý trước khi tải tập tin cấu hình sẵn. Phần <xref linkend=\"preseed-bootparms\"/> cung cấp phương pháp tránh hỏi những câu sớm này."
+msgstr ""
+"Rõ ràng là không thể chèn trước câu hỏi nào được xử lý trước khi tải tập tin "
+"cấu hình sẵn. Phần <xref linkend=\"preseed-bootparms\"/> cung cấp phương "
+"pháp tránh hỏi những câu sớm này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:134
#, no-c-format
msgid "Limitations"
msgstr "Hạn chế"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:135
#, no-c-format
msgid ""
@@ -222,47 +241,60 @@ msgid ""
"there are some notable exceptions. You must (re)partition an entire disk or "
"use available free space on a disk; it is not possible to use existing "
"partitions. You currently cannot use preseeding to set up RAID."
-msgstr "Mặc dù phương pháp này có khả năng chèn trước phần lớn câu hỏi do &d-i; dùng, có một số ngoại lệ quan trọng. Bạn cần phải phân vùng (lại) toàn bộ đĩa hoặc sử dụng sức chứa còn rảnh trên đĩa; không thể sử dụng phân vùng đã có. Hơn nữa, hiện thời không thể sử dụng khả năng chèn trước để thiết lập RAID."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Mặc dù phương pháp này có khả năng chèn trước phần lớn câu hỏi do &d-i; "
+"dùng, có một số ngoại lệ quan trọng. Bạn cần phải phân vùng (lại) toàn bộ "
+"đĩa hoặc sử dụng sức chứa còn rảnh trên đĩa; không thể sử dụng phân vùng đã "
+"có. Hơn nữa, hiện thời không thể sử dụng khả năng chèn trước để thiết lập "
+"RAID."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:207
#, no-c-format
msgid "Running custom commands during the installation"
msgstr "Chạy lệnh riêng trong khi cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:208
#, no-c-format
msgid ""
"A very powerful and flexible option offered by the preconfiguration tools is "
"the ability to run commands or scripts at certain points in the "
"installation. See <xref linkend=\"preseed-shell\"/> for details."
-msgstr "Những công cụ chèn trước cũng cung cấp một tùy chọn rất mạnh và dẻo : khả năng chạy lệnh hay tập lệnh tại một số điểm thời riêng trong tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"preseed-shell\"/> để tìm chi tiết."
+msgstr ""
+"Những công cụ chèn trước cũng cung cấp một tùy chọn rất mạnh và dẻo : khả "
+"năng chạy lệnh hay tập lệnh tại một số điểm thời riêng trong tiến trình cài "
+"đặt. Xem <xref linkend=\"preseed-shell\"/> để tìm chi tiết."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:217
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>preseed/early_command</userinput>: is run as soon as the "
"preconfiguration file has been loaded"
-msgstr "<userinput>preseed/early_command</userinput>: được chạy một khi tải tập tin cấu hình sẵn"
+msgstr ""
+"<userinput>preseed/early_command</userinput>: được chạy một khi tải tập tin "
+"cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:221
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>preseed/late_command</userinput>: is run just before the reboot "
"at the end of the install, but before the <filename>/target</filename> "
"filesystem has been unmounted"
-msgstr "<userinput>preseed/late_command</userinput>: được chạy đúng trước khi khởi động lại tại kết thúc của tiến trình cài đặt, còn trước khi tháo gắn kết hệ thống tập tin <filename>/target</filename>"
+msgstr ""
+"<userinput>preseed/late_command</userinput>: được chạy đúng trước khi khởi "
+"động lại tại kết thúc của tiến trình cài đặt, còn trước khi tháo gắn kết hệ "
+"thống tập tin <filename>/target</filename>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:231
#, no-c-format
msgid "Using preseeding to change default values"
msgstr "Dùng khả năng chèn trước để thay đổi giá trị mặc định"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:232
#, no-c-format
msgid ""
@@ -270,24 +302,29 @@ msgid ""
"question, but still have the question asked. To do this the <firstterm>seen</"
"firstterm> flag must be reset to <quote>false</quote> after setting the "
"value for a question."
-msgstr "Có thể dùng khả năng chèn trước để thay đổi trả lời mặc định đối với câu hỏi nào, còn câu đó vẫn được hỏi. Để làm như thế, cờ <firstterm>seen</firstterm> (đã xem) phải được đặt lại thành <quote>false</quote> (sai) sau khi đặt giá trị cho câu hỏi nào."
+msgstr ""
+"Có thể dùng khả năng chèn trước để thay đổi trả lời mặc định đối với câu hỏi "
+"nào, còn câu đó vẫn được hỏi. Để làm như thế, cờ <firstterm>seen</firstterm> "
+"(đã xem) phải được đặt lại thành <quote>false</quote> (sai) sau khi đặt giá "
+"trị cho câu hỏi nào."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:241
#, no-c-format
msgid ""
"d-i foo/bar string value\n"
"d-i foo/bar seen false"
-msgstr "d-i phu/ba chuỗi giá_trị\n"
+msgstr ""
+"d-i phu/ba chuỗi giá_trị\n"
"d-i phu/ba seen false"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:247
#, no-c-format
msgid "Using preseeding"
msgstr "Dùng khả năng chèn trước"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:248
#, no-c-format
msgid ""
@@ -299,25 +336,34 @@ msgid ""
"DVD, you will have to remaster the ISO image. How to get the "
"preconfiguration file included in the initrd is outside the scope of this "
"document; please consult the developers documentation for &d-i;."
-msgstr "Tất nhiên trước tiên bạn cần phải tạo một tập tin cấu hình sẵn, rồi để nó vào vị trí từ đó bạn muốn dùng nó. Phương pháp tạo tập tin cấu hình sẵn được diễn tả trong phần sau của phụ lục này. Cách để nó vào vị trí đúng là hơi đơn giản để chèn trước qua mạng hoặc nếu bạn muốn đọc tập tin ra đĩa mềm "
-"hay thanh USB. Nếu bạn muốn gồm có tập tin đó trên đĩa CD hay DVD, bạn sẽ cần phải tạo lại chủ ảnh ISO đó. Phương pháp gây ra initrd gồm tập tin cấu hình sẵn nằm ở ngoại phạm vị của tài liệu này: xem tài liệu hướng dẫn về &d-i;."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Tất nhiên trước tiên bạn cần phải tạo một tập tin cấu hình sẵn, rồi để nó "
+"vào vị trí từ đó bạn muốn dùng nó. Phương pháp tạo tập tin cấu hình sẵn được "
+"diễn tả trong phần sau của phụ lục này. Cách để nó vào vị trí đúng là hơi "
+"đơn giản để chèn trước qua mạng hoặc nếu bạn muốn đọc tập tin ra đĩa mềm hay "
+"thanh USB. Nếu bạn muốn gồm có tập tin đó trên đĩa CD hay DVD, bạn sẽ cần "
+"phải tạo lại chủ ảnh ISO đó. Phương pháp gây ra initrd gồm tập tin cấu hình "
+"sẵn nằm ở ngoại phạm vị của tài liệu này: xem tài liệu hướng dẫn về &d-i;."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:259
#, no-c-format
msgid ""
"An example preconfiguration file that you can use as basis for your own "
"preconfiguration file is available from &urlset-example-preseed;. This file "
"is based on the configuration fragments included in this appendix."
-msgstr "Bạn có khả năng tạo tập tin cấu hình sẵn riêng dựa vào tập tin cấu hình sẵn mẫu sẵn sàng tại &urlset-example-preseed;. Tập tin mẫu này lần lượt dựa vào những đoạn cấu hình nằm trong phụ lục này."
+msgstr ""
+"Bạn có khả năng tạo tập tin cấu hình sẵn riêng dựa vào tập tin cấu hình sẵn "
+"mẫu sẵn sàng tại &urlset-example-preseed;. Tập tin mẫu này lần lượt dựa vào "
+"những đoạn cấu hình nằm trong phụ lục này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:268
#, no-c-format
msgid "Loading the preconfiguration file"
msgstr "Tải tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:269
#, no-c-format
msgid ""
@@ -325,9 +371,13 @@ msgid ""
"<filename>preseed.cfg</filename> is included in the root directory of the "
"initrd. The installer will automatically check if this file is present and "
"load it."
-msgstr "Nếu bạn đang dùng khả năng chèn trước kiểu initrd, bạn chỉ cần phải chắc là một tập tin tên <filename>preseed.cfg</filename> nằm trong thư mục gốc của initrd đó. Trình cài đặt sẽ kiểm tra tự động nếu có tập tin này không, cũng sẽ tải nó."
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang dùng khả năng chèn trước kiểu initrd, bạn chỉ cần phải chắc là "
+"một tập tin tên <filename>preseed.cfg</filename> nằm trong thư mục gốc của "
+"initrd đó. Trình cài đặt sẽ kiểm tra tự động nếu có tập tin này không, cũng "
+"sẽ tải nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:276
#, no-c-format
msgid ""
@@ -336,10 +386,15 @@ msgid ""
"parameter, either manually at boot time or by editing the bootloader "
"configuration file (e.g. <filename>syslinux.cfg</filename>) and adding the "
"parameter to the end of the append line(s) for the kernel."
-msgstr "Đối với các phương pháp chèn trước khác, bạn cần phải báo trình cài đặt biết tập tin nào cần dùng khi bạn khởi động nó. Bình thường cung cấp thông tin này bằng cách gởi cho hạt nhân một tham số khởi động, hoặc tự gởi vào lúc khởi động, hoặc bằng cách hiệu chỉnh tập tin cấu hình bộ tải khởi động (v.d. "
-"<filename>syslinux.cfg</filename>), thêm tham số đó vào kết thúc của (những) dòng phụ thêm dành cho hạt nhân."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Đối với các phương pháp chèn trước khác, bạn cần phải báo trình cài đặt biết "
+"tập tin nào cần dùng khi bạn khởi động nó. Bình thường cung cấp thông tin "
+"này bằng cách gởi cho hạt nhân một tham số khởi động, hoặc tự gởi vào lúc "
+"khởi động, hoặc bằng cách hiệu chỉnh tập tin cấu hình bộ tải khởi động (v.d. "
+"<filename>syslinux.cfg</filename>), thêm tham số đó vào kết thúc của (những) "
+"dòng phụ thêm dành cho hạt nhân."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:284
#, no-c-format
msgid ""
@@ -347,9 +402,14 @@ msgid ""
"you might change the configuration so you don't need to hit enter to boot "
"the installer. For syslinux this means setting the timeout to <literal>1</"
"literal> in <filename>syslinux.cfg</filename>."
-msgstr "Nếu bạn có phải xác định tập tin cấu hình sẵn trong cấu hình của bộ tải khởi động, bạn cũng có khả năng thay đổi cấu hình để tránh trường hợp cần phải bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt. Đối với syslinux, cần phải đặt thời hạn thành <literal>1</literal> trong tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn có phải xác định tập tin cấu hình sẵn trong cấu hình của bộ tải khởi "
+"động, bạn cũng có khả năng thay đổi cấu hình để tránh trường hợp cần phải "
+"bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt. Đối với syslinux, cần phải "
+"đặt thời hạn thành <literal>1</literal> trong tập tin cấu hình "
+"<filename>syslinux.cfg</filename>."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:291
#, no-c-format
msgid ""
@@ -357,9 +417,13 @@ msgid ""
"optionally specify a checksum for the file. Currently this needs to be a "
"md5sum, and if specified it must match the preconfiguration file or the "
"installer will refuse to use it."
-msgstr "Để chắc là trình cài đặt nhận tập tin cấu hình sẵn đúng, bạn có tùy chọn xác định tổng kiểm (checksum) cho tập tin đó. Hiện thời nó cần phải là tổng kiểu md5sum, và nếu được xác định, nó phải khớp với tập tin cấu hình sẵn, nếu không thì trình cài đặt sẽ từ chối dùng nó."
+msgstr ""
+"Để chắc là trình cài đặt nhận tập tin cấu hình sẵn đúng, bạn có tùy chọn xác "
+"định tổng kiểm (checksum) cho tập tin đó. Hiện thời nó cần phải là tổng kiểu "
+"md5sum, và nếu được xác định, nó phải khớp với tập tin cấu hình sẵn, nếu "
+"không thì trình cài đặt sẽ từ chối dùng nó."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:300
#, no-c-format
msgid ""
@@ -376,7 +440,8 @@ msgid ""
" toplevel directory of the USB stick):\n"
" preseed/file=/hd-media/preseed.cfg\n"
" preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d"
-msgstr "Các tham số khởi động cần xác định:\n"
+msgstr ""
+"Các tham số khởi động cần xác định:\n"
"• nếu bạn khởi động qua mạng:\n"
" preseed/url=http://máy/đường/dẫn/đến/preseed.cfg\n"
" preseed/url/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n"
@@ -390,32 +455,39 @@ msgstr "Các tham số khởi động cần xác định:\n"
" preseed/file=/hd-media/preseed.cfg\n"
" preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:302
#, no-c-format
msgid ""
"Note that <filename>preseed/url</filename> can be shortened to just "
"<filename>url</filename> and <filename>preseed/file</filename> to just "
"<filename>file</filename> when they are passed as boot parameters."
-msgstr "Ghi chú rằng cũng có khả năng nhập địa chỉ Mạng <filename>preseed/url</filename> "
-"dạng ngắn là chỉ <filename>url</filename>, còn địa chỉ tập tin <filename>preseed/file</filename> dạng ngắn là chỉ<filename>file</filename>, khi địa chỉ kiểu này là tham số khởi động."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng cũng có khả năng nhập địa chỉ Mạng <filename>preseed/url</"
+"filename> dạng ngắn là chỉ <filename>url</filename>, còn địa chỉ tập tin "
+"<filename>preseed/file</filename> dạng ngắn là chỉ<filename>file</filename>, "
+"khi địa chỉ kiểu này là tham số khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:308
#, no-c-format
msgid ""
"While you're at it, you may want to add a boot parameter "
"<userinput>priority=critical</userinput>. This will avoid most questions "
"even if the preseeding below misses some."
-msgstr "Lúc đó, bạn cũng có khả năng thêm tham số khởi động <userinput>priority=critical</userinput> (ưu tiên là tới hạn). Nó sẽ tránh phần lớn câu hỏi tương tác thậm chí nếu tiến trình chèn trước bên dưới thiếu một số câu."
+msgstr ""
+"Lúc đó, bạn cũng có khả năng thêm tham số khởi động "
+"<userinput>priority=critical</userinput> (ưu tiên là tới hạn). Nó sẽ tránh "
+"phần lớn câu hỏi tương tác thậm chí nếu tiến trình chèn trước bên dưới thiếu "
+"một số câu."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:318
#, no-c-format
msgid "Using a DHCP server to specify preconfiguration files"
msgstr "Dùng máy phục vụ DHCP để xác định tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:319
#, no-c-format
msgid ""
@@ -426,22 +498,29 @@ msgid ""
"it as a preconfiguration file. Here is an example of how to set it up in the "
"dhcpd.conf for version 3 of the ISC DHCP server (the dhcp3-server Debian "
"package)."
-msgstr "Cũng có khả năng dùng dịch vụ DHCP để xác định tập tin cấu hình sẵn cần tải xuống mạng. Giao thức DHCP cho khả năng xác định tên tập tin. Bình thường, nó là tập tin cần khởi động qua mạng, nhưng nếu nó có vẻ là địa chỉ Mạng (URL), vật chứa cài đặt mà hỗ trợ khả năng chèn trước qua mạng sẽ tải tập "
-"tin đó xuống địa chỉ Mạng được cung cấp rồi dùng nó là tập tin cấu hình sẵn. Đây là mẫu cách thiết lập nó trong tập tin cấu hình « dhcpd.conf » cho phiên bản 3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói Debian « dhcp3-server »)."
+msgstr ""
+"Cũng có khả năng dùng dịch vụ DHCP để xác định tập tin cấu hình sẵn cần tải "
+"xuống mạng. Giao thức DHCP cho khả năng xác định tên tập tin. Bình thường, "
+"nó là tập tin cần khởi động qua mạng, nhưng nếu nó có vẻ là địa chỉ Mạng "
+"(URL), vật chứa cài đặt mà hỗ trợ khả năng chèn trước qua mạng sẽ tải tập "
+"tin đó xuống địa chỉ Mạng được cung cấp rồi dùng nó là tập tin cấu hình sẵn. "
+"Đây là mẫu cách thiết lập nó trong tập tin cấu hình « dhcpd.conf » cho phiên "
+"bản 3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói Debian « dhcp3-server »)."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:330
#, no-c-format
msgid ""
"if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n"
" filename \"http://host/preseed.cfg\";\n"
"}"
-msgstr "if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n"
+msgstr ""
+"if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n"
" filename \"http://máy/preseed.cfg\";\n"
"}"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:332
#, no-c-format
msgid ""
@@ -449,9 +528,14 @@ msgid ""
"identify themselves as \"d-i\", so it will not affect regular DHCP clients, "
"but only the installer. You can also put the text in a stanza for only one "
"particular host to avoid preseeding all installs on your network."
-msgstr "Ghi chú rằng mẫu bên trên giới hạn tên tập tin này thành ứng dụng khách DHCP tự nhận diện là « d-i », vì vậy nó sẽ không có tác động ứng dụng khách DHCP chuẩn, chỉ trình cài đặt. Bạn cũng có khả năng định dạng đoạn đó là đoạn dòng cho chỉ một máy riêng, để tránh chèn trước mọi việc cài đặt trên mạng đó."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng mẫu bên trên giới hạn tên tập tin này thành ứng dụng khách DHCP "
+"tự nhận diện là « d-i », vì vậy nó sẽ không có tác động ứng dụng khách DHCP "
+"chuẩn, chỉ trình cài đặt. Bạn cũng có khả năng định dạng đoạn đó là đoạn "
+"dòng cho chỉ một máy riêng, để tránh chèn trước mọi việc cài đặt trên mạng "
+"đó."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:339
#, no-c-format
msgid ""
@@ -460,15 +544,21 @@ msgid ""
"network will automatically get a good mirror selected, but the rest of the "
"installation can be performed interactively. Using DHCP preseeding to fully "
"automate Debian installs should only be done with care."
-msgstr "Một phương pháp tốt để dùng khả năng chèn trước DHCP là chèn trước chỉ những giá trị đặc trưng cho mạng đó, v.d. máy nhân bản Debian cần dùng. Bằng cách này, các việc cài đặt trên mạng đó sẽ chọn tự động máy nhân bản hữu ích, còn phần còn lại của tiến trình cài đặt có thể được thực hiện tương tác. Bạn nên rất cẩn thận khi dùng khả năng chèn trước DHCP để tự động hoá hoàn toàn tiến trình cài đặt Debian nào."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Một phương pháp tốt để dùng khả năng chèn trước DHCP là chèn trước chỉ những "
+"giá trị đặc trưng cho mạng đó, v.d. máy nhân bản Debian cần dùng. Bằng cách "
+"này, các việc cài đặt trên mạng đó sẽ chọn tự động máy nhân bản hữu ích, còn "
+"phần còn lại của tiến trình cài đặt có thể được thực hiện tương tác. Bạn nên "
+"rất cẩn thận khi dùng khả năng chèn trước DHCP để tự động hoá hoàn toàn tiến "
+"trình cài đặt Debian nào."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:351
#, no-c-format
msgid "Using boot parameters to supplement preseeding"
msgstr "Dùng tham số khởi động để bổ sung chèn trước"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:352
#, no-c-format
msgid ""
@@ -478,10 +568,15 @@ msgid ""
"the network, the network setup must be done first. One reason to use initrd "
"preseeding is that it allows preseeding of even these early steps of the "
"installation process."
-msgstr "Trong tiến trình cài đặt có một số phần riêng không thể được tự động hoá bằng một số kiểu khả năng chèn trước, vì những câu trong đó được hỏi trước khi tải tập tin cấu hình sẵn. Ví dụ, nếu tập tin cấu hình sẵn được tải về qua mạng, cần phải thiết lập mạng trước tiên. Một lý do dùng khả năng chèn trước "
-"kiểu initrd là nó cho bạn có khả năng chèn trước ngay cả những bước sớm này của tiến trình cài đặt."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Trong tiến trình cài đặt có một số phần riêng không thể được tự động hoá "
+"bằng một số kiểu khả năng chèn trước, vì những câu trong đó được hỏi trước "
+"khi tải tập tin cấu hình sẵn. Ví dụ, nếu tập tin cấu hình sẵn được tải về "
+"qua mạng, cần phải thiết lập mạng trước tiên. Một lý do dùng khả năng chèn "
+"trước kiểu initrd là nó cho bạn có khả năng chèn trước ngay cả những bước "
+"sớm này của tiến trình cài đặt."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:361
#, no-c-format
msgid ""
@@ -489,18 +584,26 @@ msgid ""
"can still be fully automated, since you can pass preseed values to the "
"kernel on the command line. Just pass <userinput>path/to/var=value</"
"userinput> for any of the preseed variables listed in the examples."
-msgstr "Nếu tập tin cấu hình sẵn không thể được dùng để chèn trước một số bước riêng, tiến trình cài đặt vẫn còn có thể được tự động hoá hoàn toàn, vì bạn còn có khả năng gởi giá trị chèn trước cho hạt nhân trên dòng lệnh. Chỉ hãy gởi lệnh <userinput>đường_dẫn/đến/biến=giá_trị</userinput> cho bất cứ biến chèn trước nào được liệt kê trong những mẫu."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu tập tin cấu hình sẵn không thể được dùng để chèn trước một số bước "
+"riêng, tiến trình cài đặt vẫn còn có thể được tự động hoá hoàn toàn, vì bạn "
+"còn có khả năng gởi giá trị chèn trước cho hạt nhân trên dòng lệnh. Chỉ hãy "
+"gởi lệnh <userinput>đường_dẫn/đến/biến=giá_trị</userinput> cho bất cứ biến "
+"chèn trước nào được liệt kê trong những mẫu."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:368
#, no-c-format
msgid ""
"Note that some variables that are frequently set at the boot prompt have a "
"shorter alias. If an alias is available, it is used in the examples in this "
"appendix instead of the full variable."
-msgstr "Ghi chú rằng một số biến riêng thường được đặt tại dấu nhắc khởi động cũng có biệt hiệu ngắn hơn. Nếu biệt hiệu sẵn sàng, nó được dùng trong những mẫu thí dụ trong phụ lục này, thay cho biến đầy đủ."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng một số biến riêng thường được đặt tại dấu nhắc khởi động cũng "
+"có biệt hiệu ngắn hơn. Nếu biệt hiệu sẵn sàng, nó được dùng trong những mẫu "
+"thí dụ trong phụ lục này, thay cho biến đầy đủ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:374
#, no-c-format
msgid ""
@@ -508,9 +611,14 @@ msgid ""
"parameters that appear after it will be copied into the installed bootloader "
"configuration (if supported by the installer for the bootloader). Note that "
"the <quote>--</quote> may already be present in the default boot parameters."
-msgstr "Hai dấu nối <quote>--</quote> xảy ra trong những tùy chọn khởi động có sự nghĩa đặc biệt. Tham số hạt nhân nằm sau nó sẽ được sao chép vào cấu hình bộ tải khởi động đã cài đặt (nếu được hỗ trợ bởi trình cài đặt cho kiểu bộ tải khởi động đó). Ghi chú rằng hai dấu nối <quote>--</quote> có thể tồn tại trong các tham số khởi động mặc định."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Hai dấu nối <quote>--</quote> xảy ra trong những tùy chọn khởi động có sự "
+"nghĩa đặc biệt. Tham số hạt nhân nằm sau nó sẽ được sao chép vào cấu hình bộ "
+"tải khởi động đã cài đặt (nếu được hỗ trợ bởi trình cài đặt cho kiểu bộ tải "
+"khởi động đó). Ghi chú rằng hai dấu nối <quote>--</quote> có thể tồn tại "
+"trong các tham số khởi động mặc định."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:383
#, no-c-format
msgid ""
@@ -519,63 +627,80 @@ msgid ""
"numbers are exceeded, 2.4 kernels will drop any excess options and 2.6 "
"kernels will panic. For kernel 2.6.9 and later, you can use 32 command line "
"options and 32 environment options."
-msgstr "Hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận tối đa là 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy chọn môi trường (gồm bật cứ tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho trình cài đặt). Nếu những số nào bị vượt, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua tùy chọn thêm nào, còn hạt nhân phiên bản 2.6 sẽ không thể phục hồi (kernel "
-"panic). Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 và sau, bạn có khả năng sử dụng 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận tối đa là 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy "
+"chọn môi trường (gồm bật cứ tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho "
+"trình cài đặt). Nếu những số nào bị vượt, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua "
+"tùy chọn thêm nào, còn hạt nhân phiên bản 2.6 sẽ không thể phục hồi (kernel "
+"panic). Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 và sau, bạn có khả năng sử dụng 32 "
+"tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:392
#, no-c-format
msgid ""
"For most installations some of the default options in your bootloader "
"configuration file, like <literal>vga=normal</literal>, may be safely "
"removed which may allow you to add more options for preseeding."
-msgstr "Đối với phần lớn tiến trình cài đặt, một số tùy chọn mặc định riêng nằm trong tập tin cấu hình của bộ tải khởi động, v.d. <literal>vga=normal</literal>, có thể được gỡ bỏ an toàn, mà có thể cho bạn có khả năng thêm tùy chọn nữa để chèn trước."
+msgstr ""
+"Đối với phần lớn tiến trình cài đặt, một số tùy chọn mặc định riêng nằm "
+"trong tập tin cấu hình của bộ tải khởi động, v.d. <literal>vga=normal</"
+"literal>, có thể được gỡ bỏ an toàn, mà có thể cho bạn có khả năng thêm tùy "
+"chọn nữa để chèn trước."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:399
#, no-c-format
msgid ""
"It may not always be possible to specify values with spaces for boot "
"parameters, even if you delimit them with quotes."
-msgstr "Có lẽ không phải luôn luôn có khả năng xác định giá trị chứa dấu cách cho tham số khởi động, thậm chí nếu bạn định giới chúng bằng dấu trích dẫn."
+msgstr ""
+"Có lẽ không phải luôn luôn có khả năng xác định giá trị chứa dấu cách cho "
+"tham số khởi động, thậm chí nếu bạn định giới chúng bằng dấu trích dẫn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:409
#, no-c-format
msgid "Creating a preconfiguration file"
msgstr "Tạo tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:410
#, no-c-format
msgid ""
"The preconfiguration file is in the format used by the <command>debconf-set-"
"selections</command> command. The general format of a line in a "
"preconfiguration file is:"
-msgstr "Tập tin cấu hình sẵn có dạng thức được dùng bởi lệnh <command>debconf-set-selections</command>. Dạng thức chung của dòng nào nằm trong tập tin cấu hình sẵn là:"
+msgstr ""
+"Tập tin cấu hình sẵn có dạng thức được dùng bởi lệnh <command>debconf-set-"
+"selections</command>. Dạng thức chung của dòng nào nằm trong tập tin cấu "
+"hình sẵn là:"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:416
#, no-c-format
msgid "&lt;owner&gt; &lt;question name&gt; &lt;question type&gt; &lt;value&gt;"
-msgstr "&lt;sở hữu&gt; &lt;tên câu hỏi&gt; &lt;kiểu câu hỏi&gt; &lt;giá trị&gt;"
+msgstr ""
+"&lt;sở hữu&gt; &lt;tên câu hỏi&gt; &lt;kiểu câu hỏi&gt; &lt;giá trị&gt;"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:418
#, no-c-format
msgid ""
"There are a few rules to keep in mind when writing a preconfiguration file."
msgstr "Ghi nhớ vài quy tắc khi tạo tập tin cấu hình sẵn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:425
#, no-c-format
msgid ""
"Put only a single space or tab between type and value: any additional "
"whitespace will be interpreted as belonging to the value."
-msgstr "Chèn chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa « kiểu » và « giá trị »: dấu cách thêm nào sẽ được xử lý là phần của giá trị đó."
+msgstr ""
+"Chèn chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa « kiểu » và « giá trị »: dấu cách thêm "
+"nào sẽ được xử lý là phần của giá trị đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:429
#, no-c-format
msgid ""
@@ -583,34 +708,46 @@ msgid ""
"(<quote><literal>\\</literal></quote>) as the line continuation character. A "
"good place to split a line is after the question name; a bad place is "
"between type and value."
-msgstr "Mỗi dòng có thể được chia ra nhiều dòng bằng cách phụ thêm xuyệc ngược (<quote><literal>\\</literal></quote>) là ký tự tiếp tục dòng. Nơi thích hợp để chia dòng ra là nơi nằm sau « tên câu hỏi »; còn nơi không thích hợp là nơi giữa « kiểu câu hỏi » và « giá trị »."
+msgstr ""
+"Mỗi dòng có thể được chia ra nhiều dòng bằng cách phụ thêm xuyệc ngược "
+"(<quote><literal>\\</literal></quote>) là ký tự tiếp tục dòng. Nơi thích hợp "
+"để chia dòng ra là nơi nằm sau « tên câu hỏi »; còn nơi không thích hợp là "
+"nơi giữa « kiểu câu hỏi » và « giá trị »."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:435
#, no-c-format
msgid ""
"Most questions need to be preseeded using the values valid in English and "
"not the translated values. However, there are some questions (for example in "
"<classname>partman</classname> where the translated values need to be used."
-msgstr "Phần lớn câu hỏi cần phải được chèn trước bằng giá trị tiếng Anh, không phải giá trị đã dịch. Tuy nhiên, có một số câu hỏi riêng (v.d. trong <classname>partman</classname>) trong đó cần phải dùng giá trị đã dịch."
+msgstr ""
+"Phần lớn câu hỏi cần phải được chèn trước bằng giá trị tiếng Anh, không phải "
+"giá trị đã dịch. Tuy nhiên, có một số câu hỏi riêng (v.d. trong "
+"<classname>partman</classname>) trong đó cần phải dùng giá trị đã dịch."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:441
#, no-c-format
msgid ""
"Some questions take a code as value instead of the English text that is "
"shown during installation."
-msgstr "Một số câu hỏi riêng chấp nhận mã là giá trị, thay cho đoạn tiếng Anh được hiển thị trong khi cài đặt."
+msgstr ""
+"Một số câu hỏi riêng chấp nhận mã là giá trị, thay cho đoạn tiếng Anh được "
+"hiển thị trong khi cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:447
#, no-c-format
msgid ""
"The easiest way to create a preconfiguration file is to use the example file "
"linked in <xref linkend=\"preseed-contents\"/> as basis and work from there."
-msgstr "Phương pháp dễ nhất để tạo tập tin cấu hình sẵn là dùng tập tin mẫu được liên kết trong <xref linkend=\"preseed-contents\"/> như là cơ bản, rồi thêm từ từ vào nó."
+msgstr ""
+"Phương pháp dễ nhất để tạo tập tin cấu hình sẵn là dùng tập tin mẫu được "
+"liên kết trong <xref linkend=\"preseed-contents\"/> như là cơ bản, rồi thêm "
+"từ từ vào nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:452
#, no-c-format
msgid ""
@@ -618,27 +755,36 @@ msgid ""
"rebooting, use the <command>debconf-get-selections</command> from the "
"<classname>debconf-utils</classname> package to dump both the debconf "
"database and the installer's cdebconf database to a single file:"
-msgstr "Một phương pháp xen kẽ là tự chạy tiến trình cài đặt, rồi, sau khi khởi động lại, dùng chức năng <command>debconf-get-selections</command> của gói các tiện ích <classname>debconf-utils</classname> để đổ cả cơ sở dữ liệu debconf lẫn cơ sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt đều vào cùng một tập tin:"
+msgstr ""
+"Một phương pháp xen kẽ là tự chạy tiến trình cài đặt, rồi, sau khi khởi động "
+"lại, dùng chức năng <command>debconf-get-selections</command> của gói các "
+"tiện ích <classname>debconf-utils</classname> để đổ cả cơ sở dữ liệu debconf "
+"lẫn cơ sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt đều vào cùng một tập tin:"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:459
#, no-c-format
msgid ""
"$ debconf-get-selections --installer &gt; <replaceable>file</replaceable>\n"
"$ debconf-get-selections &gt;&gt; <replaceable>file</replaceable>"
-msgstr "$ debconf-get-selections --installer &gt; <replaceable>tập tin</replaceable>\n"
+msgstr ""
+"$ debconf-get-selections --installer &gt; <replaceable>tập tin</"
+"replaceable>\n"
"$ debconf-get-selections &gt;&gt; <replaceable>tập tin</replaceable>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:461
#, no-c-format
msgid ""
"However, a file generated in this manner will have some items that should "
"not be preseeded, and the example file is a better starting place for most "
"users."
-msgstr "Tuy nhiên, tập tin được tạo ra bằng cách này sẽ chứa một số mục riêng không nên được chèn trước; tập tin mẫu cũng là nơi bắt đầu thích hợp hơn với trường hợp của phần lớn người dùng."
+msgstr ""
+"Tuy nhiên, tập tin được tạo ra bằng cách này sẽ chứa một số mục riêng không "
+"nên được chèn trước; tập tin mẫu cũng là nơi bắt đầu thích hợp hơn với "
+"trường hợp của phần lớn người dùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -647,18 +793,26 @@ msgid ""
"var/log/installer/cdebconf</filename>. However, because the database may "
"contain sensitive information, by default the files are only readable by "
"root."
-msgstr "Phương pháp này nhờ trường hợp rằng, tại kết thúc của tiến trình cài đặt, cơ sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt được lưu vào hệ thống mới cài đặt trong thư mục <filename>/var/log/installer/cdebconf</filename>. Tuy nhiên, vì cơ sở dữ liệu đó có thể chứa thông tin nhạy cảm, theo mặc định các tập tin đó chỉ cho phép người chủ đọc thôi."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Phương pháp này nhờ trường hợp rằng, tại kết thúc của tiến trình cài đặt, cơ "
+"sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt được lưu vào hệ thống mới cài đặt "
+"trong thư mục <filename>/var/log/installer/cdebconf</filename>. Tuy nhiên, "
+"vì cơ sở dữ liệu đó có thể chứa thông tin nhạy cảm, theo mặc định các tập "
+"tin đó chỉ cho phép người chủ đọc thôi."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:477
#, no-c-format
msgid ""
"The directory <filename>/var/log/installer</filename> and all files in it "
"will be deleted from your system if you purge the package "
"<classname>installation-report</classname>."
-msgstr "Thư mục <filename>/var/log/installer</filename>, cũng là mọi tập tin nằm trong nó sẽ bị xoá bỏ ra hệ thống của bạn nếu bạn tẩy gói thông báo cài đặt <classname>installation-report</classname>."
+msgstr ""
+"Thư mục <filename>/var/log/installer</filename>, cũng là mọi tập tin nằm "
+"trong nó sẽ bị xoá bỏ ra hệ thống của bạn nếu bạn tẩy gói thông báo cài đặt "
+"<classname>installation-report</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:485
#, no-c-format
msgid ""
@@ -667,25 +821,33 @@ msgid ""
"installation is in progress. View <filename>templates.dat</filename> for the "
"raw templates and <filename>questions.dat</filename> for the current values "
"and for the values assigned to variables."
-msgstr "Để kiểm tra giá trị có thể cho câu hỏi, bạn có khả năng sử dụng trình hiệu chỉnh văn bản <command>nano</command> để xem lại các tập tin nằm trong thư mục <filename>/var/lib/cdebconf</filename> trong khi cài đặt. Xem tập tin <filename>templates.dat</filename> để tìm biểu mẫu thô, còn tập tin <filename>questions.dat</filename> để tìm những giá trị hiện thời và các giá "
+msgstr ""
+"Để kiểm tra giá trị có thể cho câu hỏi, bạn có khả năng sử dụng trình hiệu "
+"chỉnh văn bản <command>nano</command> để xem lại các tập tin nằm trong thư "
+"mục <filename>/var/lib/cdebconf</filename> trong khi cài đặt. Xem tập tin "
+"<filename>templates.dat</filename> để tìm biểu mẫu thô, còn tập tin "
+"<filename>questions.dat</filename> để tìm những giá trị hiện thời và các giá "
"trị được gán cho biến."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:493
#, no-c-format
msgid ""
"To check if the format of your preconfiguration file is valid before "
"performing an install, you can use the command <command>debconf-set-"
"selections -c <replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>."
-msgstr "Trước khi cài đặt, để kiểm tra nếu tập tin cấu hình sẵn có dạng thức hợp lệ chưa, bạn có thể chạy lệnh <command>debconf-set-selections -c <replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>."
+msgstr ""
+"Trước khi cài đặt, để kiểm tra nếu tập tin cấu hình sẵn có dạng thức hợp lệ "
+"chưa, bạn có thể chạy lệnh <command>debconf-set-selections -c "
+"<replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:503
#, no-c-format
msgid "Contents of the preconfiguration file"
msgstr "Nội dung của tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:509
#, no-c-format
msgid ""
@@ -694,42 +856,55 @@ msgid ""
"examples (like keyboard selection and bootloader installation) may not be "
"relevant and will need to be replaced by debconf settings appropriate for "
"your architecture."
-msgstr "Ghi chú rằng mẫu này dựa vào tiến trình cài đặt vào kiến trúc kiểu x86 Intel. Nếu bạn đang cài đặt vào kiến trúc khác, một số phần mẫu (v.d. phần chọn bố trí bàn phím và phần cài đặt bộ tải khởi động) có lẽ không phải là thích hợp, cũng sẽ cần phải được thay thế bằng thiết lập debconf thích hợp với kiến trúc đó."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng mẫu này dựa vào tiến trình cài đặt vào kiến trúc kiểu x86 "
+"Intel. Nếu bạn đang cài đặt vào kiến trúc khác, một số phần mẫu (v.d. phần "
+"chọn bố trí bàn phím và phần cài đặt bộ tải khởi động) có lẽ không phải là "
+"thích hợp, cũng sẽ cần phải được thay thế bằng thiết lập debconf thích hợp "
+"với kiến trúc đó."
+
+#. Tag: title
#: preseed.xml:520
#, no-c-format
msgid "Localization"
msgstr "Địa phương hoá"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:521
#, no-c-format
msgid ""
"Setting localization values will only work if you are using initrd "
"preseeding. With all other methods the preconfiguration file will only be "
"loaded after these questions have been asked."
-msgstr "Việc đăt giá trị địa phương hoá sẽ hoạt động được chỉ nếu bạn dùng khả năng chèn trước kiểu initrd. Đối với các phương pháp khác, tập tin cấu hình sẵn sẽ được tải chỉ sau khi hỏi các câu này."
+msgstr ""
+"Việc đăt giá trị địa phương hoá sẽ hoạt động được chỉ nếu bạn dùng khả năng "
+"chèn trước kiểu initrd. Đối với các phương pháp khác, tập tin cấu hình sẵn "
+"sẽ được tải chỉ sau khi hỏi các câu này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:527
#, no-c-format
msgid ""
"The locale can be used to specify both language and country. To specify the "
"locale as a boot parameter, use <userinput>locale=<replaceable>en_US</"
"replaceable></userinput>."
-msgstr "Miền địa phương (locale) có thể được dùng để xác định cả ngôn ngữ lẫn quốc gia. Để xác định miền địa phương như là tham số khởi động, hãy dùng đoạn <userinput>locale=<replaceable>vi</replaceable></userinput> (hoặc thay thế mã ngôn ngữ/quốc gia khác dạng « nn » hay « nn_QQ »)."
+msgstr ""
+"Miền địa phương (locale) có thể được dùng để xác định cả ngôn ngữ lẫn quốc "
+"gia. Để xác định miền địa phương như là tham số khởi động, hãy dùng đoạn "
+"<userinput>locale=<replaceable>vi</replaceable></userinput> (hoặc thay thế "
+"mã ngôn ngữ/quốc gia khác dạng « nn » hay « nn_QQ »)."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:533
#, no-c-format
msgid ""
"# Locale sets language and country.\n"
"d-i debian-installer/locale string en_US"
-msgstr "# Miền địa phương đặt ngôn ngữ và quốc gia.\n"
+msgstr ""
+"# Miền địa phương đặt ngôn ngữ và quốc gia.\n"
"d-i debian-installer/locale string vi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:535
#, no-c-format
msgid ""
@@ -737,9 +912,13 @@ msgid ""
"keymap. In most cases the correct keyboard architecture is selected by "
"default, so there's normally no need to preseed it. The keymap must be valid "
"for the selected keyboard architecture."
-msgstr "Tiến trình cấu hình bàn phím là bao gồm việc chọn kiến trúc bàn phím (phần cứng) và bố trí bàn phím (phần mềm). Trong phần lớn trường hợp, kiến trúc bàn phím đúng được chọn theo mặc định, vì vậy bình thường không cần chèn trước nó. Bố trí bàn phím phải là hợp lệ cho kiến trúc bàn phím đã chọn."
+msgstr ""
+"Tiến trình cấu hình bàn phím là bao gồm việc chọn kiến trúc bàn phím (phần "
+"cứng) và bố trí bàn phím (phần mềm). Trong phần lớn trường hợp, kiến trúc "
+"bàn phím đúng được chọn theo mặc định, vì vậy bình thường không cần chèn "
+"trước nó. Bố trí bàn phím phải là hợp lệ cho kiến trúc bàn phím đã chọn."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:542
#, no-c-format
msgid ""
@@ -748,37 +927,44 @@ msgid ""
"d-i console-keymaps-at/keymap select us\n"
"# Example for a different keyboard architecture\n"
"#d-i console-keymaps-usb/keymap select mac-usb-us"
-msgstr "# Chọn bàn phím.\n"
+msgstr ""
+"# Chọn bàn phím.\n"
"#d-i console-tools/archs select at\n"
"d-i console-keymaps-at/keymap select us\n"
"# Thí dụ cho kiến trúc bàn phím khác\n"
"#d-i console-keymaps-usb/keymap select mac-usb-us"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:544
#, no-c-format
msgid ""
"To skip keyboard configuration, preseed <classname>console-tools/archs</"
"classname> with <userinput>skip-config</userinput>. This will result in the "
"kernel keymap remaining active."
-msgstr "Để bỏ qua bước cấu hình bàn phím, hãy chèn trước <classname>console-tools/archs</classname> bằng <userinput>skip-config</userinput> (bỏ qua cấu hình). Kết quả là bố trí bàn phím của hạt nhân còn lại hoạt động."
+msgstr ""
+"Để bỏ qua bước cấu hình bàn phím, hãy chèn trước <classname>console-tools/"
+"archs</classname> bằng <userinput>skip-config</userinput> (bỏ qua cấu hình). "
+"Kết quả là bố trí bàn phím của hạt nhân còn lại hoạt động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:553
#, no-c-format
msgid ""
"The changes in the input layer for 2.6 kernels have made the keyboard "
"architecture virtually obsolete. For 2.6 kernels normally a <quote>PC</"
"quote> (<userinput>at</userinput>) keymap should be selected."
-msgstr "Các thay đổi trong lớp nhập cho hạt nhân phiên bản 2.6 đã làm cho kiến trúc bàn phím hầu như quá cũ. Đối với hạt nhân 2.6, bình thường nên chọn bố trí bàn phím kiểu <quote>PC</quote> (<userinput>at</userinput>)."
+msgstr ""
+"Các thay đổi trong lớp nhập cho hạt nhân phiên bản 2.6 đã làm cho kiến trúc "
+"bàn phím hầu như quá cũ. Đối với hạt nhân 2.6, bình thường nên chọn bố trí "
+"bàn phím kiểu <quote>PC</quote> (<userinput>at</userinput>)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:563
#, no-c-format
msgid "Network configuration"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:564
#, no-c-format
msgid ""
@@ -787,20 +973,26 @@ msgid ""
"booting from CD or USB stick. If you are loading preconfiguration files from "
"the network, you can pass network config parameters by using kernel boot "
"parameters."
-msgstr "Tất nhiên, việc chèn trước bước cấu hình mạng sẽ không hoạt động được nếu bạn tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng. Nhưng nó rất có ích khi bạn khởi động từ đĩa CD hay thanh USB. Nếu bạn tải tập tin cấu "
-"hình sẵn qua mạng, bạn có khả năng gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng "
-"tham số khởi động hạt nhân."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Tất nhiên, việc chèn trước bước cấu hình mạng sẽ không hoạt động được nếu "
+"bạn tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng. Nhưng nó rất có ích khi bạn khởi động "
+"từ đĩa CD hay thanh USB. Nếu bạn tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, bạn có "
+"khả năng gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng tham số khởi động hạt "
+"nhân."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:572
#, no-c-format
msgid ""
"If you need to pick a particular interface when netbooting before loading a "
"preconfiguration file from the network, use a boot parameter such as "
"<userinput>interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>."
-msgstr "Nếu bạn cần phải chọn một giao diện riêng khi khởi động qua mạng, trước khi tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, hãy nhập tham số khởi động như <userinput>interface=<replaceable>eth1<replaceable></userinput>."
+msgstr ""
+"Nếu bạn cần phải chọn một giao diện riêng khi khởi động qua mạng, trước khi "
+"tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, hãy nhập tham số khởi động như "
+"<userinput>interface=<replaceable>eth1<replaceable></userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:578
#, no-c-format
msgid ""
@@ -811,18 +1003,25 @@ msgid ""
"configuration to run again after the preconfiguration file has been loaded "
"by creating a <quote>preseed/run</quote> script containing the following "
"lines:"
-msgstr "Mặc dù thường không thể chèn trước cấu hình mạng khi dùng khả năng chèn trước qua mạng (dùng địa chỉ Mạng <quote>preseed/url</quote>), bạn vẫn còn có khả năng sử dụng dãy lệnh theo đây để chỉnh sửa sự hạn chế này, thí vụ nếu bạn muốn đặt địa chỉ tĩnh cho giao diện mạng. Dãy lệnh này ép buộc cấu hình mạng chạy lại sau khi tải tập tin chèn trước, bằng cách tạo tập lệnh <quote>preseed/run</quote> chứa những dòng này:"
-
-#.Tag: screen
+msgstr ""
+"Mặc dù thường không thể chèn trước cấu hình mạng khi dùng khả năng chèn "
+"trước qua mạng (dùng địa chỉ Mạng <quote>preseed/url</quote>), bạn vẫn còn "
+"có khả năng sử dụng dãy lệnh theo đây để chỉnh sửa sự hạn chế này, thí vụ "
+"nếu bạn muốn đặt địa chỉ tĩnh cho giao diện mạng. Dãy lệnh này ép buộc cấu "
+"hình mạng chạy lại sau khi tải tập tin chèn trước, bằng cách tạo tập lệnh "
+"<quote>preseed/run</quote> chứa những dòng này:"
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:588
#, no-c-format
msgid ""
"killall.sh dhclient\n"
"netcfg"
-msgstr "killall.sh dhclient\n"
+msgstr ""
+"killall.sh dhclient\n"
"netcfg"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:592
#, no-c-format
msgid ""
@@ -864,7 +1063,8 @@ msgid ""
"d-i netcfg/wireless_wep string\n"
"# The wacky dhcp hostname that some ISPs use as a password of sorts.\n"
"#d-i netcfg/dhcp_hostname string radish"
-msgstr "# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n"
+msgstr ""
+"# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n"
"# thì nó bỏ qua hiển thị danh sách nếu có nhiều giao diện.\n"
"d-i netcfg/choose_interface select auto\n"
"\n"
@@ -905,30 +1105,36 @@ msgstr "# netcfg sẽ chọn giao diện có liên kết nếu có thể,\n"
"# như là kiểu mật khẩu.\n"
"#d-i netcfg/dhcp_hostname string radish"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:597
#, no-c-format
msgid "Mirror settings"
msgstr "Thiết lập máy nhân bản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:598
#, no-c-format
msgid ""
"Depending on the installation method you use, a mirror may be used both to "
"download additional components of the installer, the base system and to set "
"up the <filename>/etc/apt/sources.list</filename> for the installed system."
-msgstr "Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt bạn dùng, máy nhân bản có thể được dùng để tải về thành phần cài đặt thêm, để tải về hệ thống cơ bản, và/hay để thiết lập danh sách các nguồn <filename>/etc/apt/sources.list</filename> cho hệ thống đã cài đặt."
+msgstr ""
+"Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt bạn dùng, máy nhân bản có thể được dùng để "
+"tải về thành phần cài đặt thêm, để tải về hệ thống cơ bản, và/hay để thiết "
+"lập danh sách các nguồn <filename>/etc/apt/sources.list</filename> cho hệ "
+"thống đã cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:605
#, no-c-format
msgid ""
"The parameter <classname>mirror/suite</classname> determines the suite for "
"the installed system."
-msgstr "Tham số <classname>mirror/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối với hệ thống đã cài đặt."
+msgstr ""
+"Tham số <classname>mirror/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối với hệ "
+"thống đã cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:610
#, no-c-format
msgid ""
@@ -938,9 +1144,15 @@ msgid ""
"suite that was used to build the initrd for the installation method used for "
"the installation. By default the value for <classname>mirror/udeb/suite</"
"classname> is the same as <classname>mirror/suite</classname>."
-msgstr "Tham số <classname>mirror/udeb/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối với thành phần thêm cho trình đã cài đặt. Việc đặt tham số này có ích chỉ nếu thành phần thật sự được tải về qua mạng, cũng nên khớp với bộ phần mềm đã được dùng để xây dựng initrd cho phương pháp cài đặt được dùng. Theo mặc định, giá trị cho <classname>mirror/udeb/suite</classname> và <classname>mirror/suite</classname> là trùng."
-
-#.Tag: screen
+msgstr ""
+"Tham số <classname>mirror/udeb/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối "
+"với thành phần thêm cho trình đã cài đặt. Việc đặt tham số này có ích chỉ "
+"nếu thành phần thật sự được tải về qua mạng, cũng nên khớp với bộ phần mềm "
+"đã được dùng để xây dựng initrd cho phương pháp cài đặt được dùng. Theo mặc "
+"định, giá trị cho <classname>mirror/udeb/suite</classname> và "
+"<classname>mirror/suite</classname> là trùng."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:622
#, no-c-format
msgid ""
@@ -953,7 +1165,8 @@ msgid ""
"#d-i mirror/suite string testing\n"
"# Suite to use for loading installer components (optional).\n"
"#d-i mirror/udeb/suite string testing"
-msgstr "d-i mirror/country string enter information manually\n"
+msgstr ""
+"d-i mirror/country string enter information manually\n"
"d-i mirror/http/hostname string http.us.debian.org\n"
"d-i mirror/http/directory string /debian\n"
"d-i mirror/http/proxy string\n"
@@ -963,13 +1176,13 @@ msgstr "d-i mirror/country string enter information manually\n"
"# Bộ phần mềm cần dùng để tải các thành phần cài đặt (tùy chọn).\n"
"#d-i mirror/udeb/suite string testing"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:627
#, no-c-format
msgid "Partitioning"
msgstr "Phân vùng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:628
#, no-c-format
msgid ""
@@ -980,18 +1193,28 @@ msgid ""
"recipe file or a recipe included in the preconfiguration file. It is "
"currently not possible to partition multiple disks using preseeding nor to "
"set up RAID."
-msgstr "Khả năng dùng tiến trình chèn trước để phân vùng đĩa cứng rất bị hạn chế thành khả năng được hỗ trợ bởi <classname>partman-auto</classname>. Bạn có thể chọn phân vùng hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa, hoặc toàn bộ đĩa. Bố trí của đĩa có thể được xác định bằng cách sử dụng công thức xác định sẵn, công thức riêng từ tập tin công thức, hay công thức được gồm trong tập tin định cấu hình sẵn. HIện thời không thể phân vùng nhiều đĩa bằng chèn trước, cũng không thể thiết lập RAID."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Khả năng dùng tiến trình chèn trước để phân vùng đĩa cứng rất bị hạn chế "
+"thành khả năng được hỗ trợ bởi <classname>partman-auto</classname>. Bạn có "
+"thể chọn phân vùng hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa, hoặc toàn bộ đĩa. Bố trí "
+"của đĩa có thể được xác định bằng cách sử dụng công thức xác định sẵn, công "
+"thức riêng từ tập tin công thức, hay công thức được gồm trong tập tin định "
+"cấu hình sẵn. HIện thời không thể phân vùng nhiều đĩa bằng chèn trước, cũng "
+"không thể thiết lập RAID."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:640
#, no-c-format
msgid ""
"The identification of disks is dependent on the order in which their drivers "
"are loaded. If there are multiple disks in the system, make very sure the "
"correct one will be selected before using preseeding."
-msgstr "Việc nhận diện đĩa phụ thuộc vào thứ tự tải trình điều khiển chúng. Nếu có nhiều đĩa trong hệ thống, hãy chắc là đĩa đúng sẽ được chọn, trước khi dùng khả năng chèn trước."
+msgstr ""
+"Việc nhận diện đĩa phụ thuộc vào thứ tự tải trình điều khiển chúng. Nếu có "
+"nhiều đĩa trong hệ thống, hãy chắc là đĩa đúng sẽ được chọn, trước khi dùng "
+"khả năng chèn trước."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:648
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1048,7 +1271,8 @@ msgid ""
"d-i partman/choose_partition \\\n"
" select Finish partitioning and write changes to disk\n"
"d-i partman/confirm boolean true"
-msgstr "# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có khả năng chọn phân vùng\n"
+msgstr ""
+"# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có khả năng chọn phân vùng\n"
"# chỉ sức chứa đó.\n"
"# Ghi chú : nó phải được chèn trước với giá trị đã dịch:\n"
"#d-i partman-auto/init_automatically_partition \\\n"
@@ -1104,13 +1328,13 @@ msgstr "# Nếu hệ thống có sức chứa còn rảnh, bạn có khả năng
" select Phân vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa\n"
"d-i partman/confirm boolean true"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:653
#, no-c-format
msgid "Clock and time zone setup"
msgstr "Thiết lập đồng hồ và múi giờ"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:655
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1120,20 +1344,22 @@ msgid ""
"# You may set this to any valid setting for $TZ; see the contents of\n"
"# /usr/share/zoneinfo/ for valid values.\n"
"d-i time/zone string US/Eastern"
-msgstr "# Điều khiển nếu đồng hồ phần cứng được đặt thành UTC không.\n"
+msgstr ""
+"# Điều khiển nếu đồng hồ phần cứng được đặt thành UTC không.\n"
"d-i clock-setup/utc boolean true\n"
"\n"
-"# Bạn có thể đặt điều này thành bất cứ giá trị nào hợp lệ cho $TZ (múi giờ),\n"
+"# Bạn có thể đặt điều này thành bất cứ giá trị nào hợp lệ cho $TZ (múi "
+"giờ),\n"
"# xem nội dung của « /usr/share/zoneinfo/ » để tìm giá trị hợp lệ.\n"
"d-i time/zone string US/Eastern"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:660
#, no-c-format
msgid "Apt setup"
msgstr "Thiết lập apt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:661
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1141,9 +1367,13 @@ msgid ""
"configuration options is fully automated based on your installation method "
"and answers to earlier questions. You can optionally add other (local) "
"repositories."
-msgstr "Tiến trình thiết lập danh sách các nguồn của apt <filename>/etc/apt/sources.list</filename> và các tùy chọn cấu hình cơ bản được tự động hoá hoàn toàn, dựa vào phương pháp cài đặt và trả lời câu hỏi trước. Tùy chọn bạn có khả năng thêm kho phần mềm (cục bộ) khác."
+msgstr ""
+"Tiến trình thiết lập danh sách các nguồn của apt <filename>/etc/apt/sources."
+"list</filename> và các tùy chọn cấu hình cơ bản được tự động hoá hoàn toàn, "
+"dựa vào phương pháp cài đặt và trả lời câu hỏi trước. Tùy chọn bạn có khả "
+"năng thêm kho phần mềm (cục bộ) khác."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:669
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1160,7 +1390,8 @@ msgid ""
"# deb http://local.server/debian stable main\n"
"# URL to the public key of the local repository\n"
"#d-i apt-setup/local0/key string http://local.server/key"
-msgstr "# Bạn có thể chọn cài đặt phần mềm khác tự do (non-free)\n"
+msgstr ""
+"# Bạn có thể chọn cài đặt phần mềm khác tự do (non-free)\n"
"# và phần mềm được đóng góp (contrib).#d-i apt-setup/non-free boolean true\n"
"#d-i apt-setup/contrib boolean true\n"
"# Hãy bỏ ghi chú lệnh này để tránh thêm nguồn bảo mật, hoặc\n"
@@ -1174,22 +1405,26 @@ msgstr "# Bạn có thể chọn cài đặt phần mềm khác tự do (non-fre
"# URL (địa chỉ Mạng) đến khoá công của kho cục bộ\n"
"#d-i apt-setup/local0/key string http://local.server/key"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:674
#, no-c-format
msgid "Account setup"
msgstr "Thiết lập tài khoản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:675
#, no-c-format
msgid ""
"The password for the root account and name and password for a first regular "
"user's account can be preseeded. For the passwords you can use either clear "
"text values or MD5 <emphasis>hashes</emphasis>."
-msgstr "Có khả năng chèn trước mật khẩu cho tài khoản người chủ, cũng tên và mật khẩu cho tài khoản của người dùng chuẩn thứ nhất. Đối với mật khẩu, bạn có thể dùng giá trị nhập thô (không mật mã) hay <emphasis>băm</emphasis> kiểu MD5."
+msgstr ""
+"Có khả năng chèn trước mật khẩu cho tài khoản người chủ, cũng tên và mật "
+"khẩu cho tài khoản của người dùng chuẩn thứ nhất. Đối với mật khẩu, bạn có "
+"thể dùng giá trị nhập thô (không mật mã) hay <emphasis>băm</emphasis> kiểu "
+"MD5."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:682
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1198,9 +1433,14 @@ msgid ""
"passwords. Using MD5 hashes is considered slightly better in terms of "
"security but it might also give a false sense of security as access to a MD5 "
"hash allows for brute force attacks."
-msgstr "Ghi chú rằng tiến trình chèn trước mật khẩu không phải là bảo mật hoàn toàn, vì mọi người có quyền truy cập tập tin cấu hình sẵn thì biết các mật khẩu nằm trong nó. Việc dùng băm MD5 được xem là tốt hơn một ít theo các điều khoản của bảo mật, nhưng nó cũng có thể cung cấp ý thức bảo mật giả, vì cách truy cập băm MD5 cho phép người khác tấn công bằng sức mạnh vũ phu."
-
-#.Tag: screen
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng tiến trình chèn trước mật khẩu không phải là bảo mật hoàn toàn, "
+"vì mọi người có quyền truy cập tập tin cấu hình sẵn thì biết các mật khẩu "
+"nằm trong nó. Việc dùng băm MD5 được xem là tốt hơn một ít theo các điều "
+"khoản của bảo mật, nhưng nó cũng có thể cung cấp ý thức bảo mật giả, vì cách "
+"truy cập băm MD5 cho phép người khác tấn công bằng sức mạnh vũ phu."
+
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:692
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1224,7 +1464,8 @@ msgid ""
"#d-i passwd/user-password-again password insecure\n"
"# or encrypted using an MD5 hash.\n"
"#d-i passwd/user-password-crypted password [MD5 hash]"
-msgstr "# Bỏ qua bước tạo tài khoản người chủ (tài khoản kiểu người dùng chuẩn\n"
+msgstr ""
+"# Bỏ qua bước tạo tài khoản người chủ (tài khoản kiểu người dùng chuẩn\n"
"# sẽ có khả năng dùng sudo).\n"
"#d-i passwd/root-login boolean false\n"
"# Hoặc để bỏ qua bước tạo tài khoản kiểu người dùng chuẩn:\n"
@@ -1245,7 +1486,7 @@ msgstr "# Bỏ qua bước tạo tài khoản người chủ (tài khoản kiể
"# hoặc được mật mã bằng băm MD5:\n"
"#d-i passwd/user-password-crypted password [băm MD5]"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:694
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1256,9 +1497,16 @@ msgid ""
"account, provided of course that an alternative method is setup to allow "
"administrative activities or root login (for instance by using SSH key "
"authentication or <command>sudo</command>)."
-msgstr "Biến <classname>passwd/root-password-crypted</classname> và <classname>passwd/user-password-crypted</classname> cũng có thể được chèn trước bằng <quote>!</quote> là giá trị. Trong trường hợp đó, tài khoản tương ứng bị tắt. Trường hợp này có thể là tiện với tài khoản người chủ, miễn là phương pháp xen kẽ được thiết lập để cho phép hoạt động quản lý hay đăng nhập người chủ (thí dụ bằng cách dùng khả năng xác thức khoá SSH hay <command>sudo</command>)."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Biến <classname>passwd/root-password-crypted</classname> và "
+"<classname>passwd/user-password-crypted</classname> cũng có thể được chèn "
+"trước bằng <quote>!</quote> là giá trị. Trong trường hợp đó, tài khoản tương "
+"ứng bị tắt. Trường hợp này có thể là tiện với tài khoản người chủ, miễn là "
+"phương pháp xen kẽ được thiết lập để cho phép hoạt động quản lý hay đăng "
+"nhập người chủ (thí dụ bằng cách dùng khả năng xác thức khoá SSH hay "
+"<command>sudo</command>)."
+
+#. Tag: para
#: preseed.xml:704
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1266,44 +1514,47 @@ msgid ""
msgstr "Băm MD5 cho mật khẩu có thể được tạo ra bằng lệnh theo đây."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:708
#, no-c-format
msgid "$ echo \"r00tme\" | mkpasswd -s -H MD5"
msgstr "$ echo \"r00tme\" | mkpasswd -s -H MD5"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:714
#, no-c-format
msgid "Base system installation"
msgstr "Cài đặt hệ thống cơ bản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:715
#, no-c-format
msgid ""
"There is actually not very much that can be preseeded for this stage of the "
"installation. The only questions asked concern the installation of the "
"kernel."
-msgstr "Thật sự không thể chèn trước nhiều vào giai đoạn cài đặt này. Chỉ hỏi câu về cách cài đặt hạt nhân."
+msgstr ""
+"Thật sự không thể chèn trước nhiều vào giai đoạn cài đặt này. Chỉ hỏi câu về "
+"cách cài đặt hạt nhân."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:722
#, no-c-format
msgid ""
"# Select the initramfs generator used to generate the initrd for 2.6 "
"kernels.\n"
"#d-i base-installer/kernel/linux/initramfs-generators string yaird"
-msgstr "# Chọn bộ tạo ra « initramfs » được dùng để tạo ra initrd cho hạt nhân 2.6.\n"
+msgstr ""
+"# Chọn bộ tạo ra « initramfs » được dùng để tạo ra initrd cho hạt nhân 2.6.\n"
"#d-i base-installer/kernel/linux/initramfs-generators string yaird"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:727
#, no-c-format
msgid "Boot loader installation"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:729
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1326,7 +1577,8 @@ msgid ""
"#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0)\n"
"#d-i grub-installer/only_debian boolean false\n"
"#d-i grub-installer/with_other_os boolean false"
-msgstr "# GRUB là bộ tải khởi động mặc định (cho kiến trúc x86).\n"
+msgstr ""
+"# GRUB là bộ tải khởi động mặc định (cho kiến trúc x86).\n"
"# Còn nếu bạn muốn cài đặt LILO, hãy bỏ ghi chú dòng này:\n"
"#d-i grub-installer/skip boolean true\n"
"\n"
@@ -1346,109 +1598,128 @@ msgstr "# GRUB là bộ tải khởi động mặc định (cho kiến trúc x86
"#d-i grub-installer/only_debian boolean false\n"
"#d-i grub-installer/with_other_os boolean false"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: preseed.xml:734
#, no-c-format
msgid "Package selection"
msgstr "Chọn gói phần mềm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:735
#, no-c-format
msgid ""
"You can choose to install any combination of tasks that are available. "
"Available tasks as of this writing include:"
-msgstr "Bạn có khả năng chọn cài đặt bất cứ sự phối hợp công việc nào sẵn sàng. Vào lúc viết câu này, các công việc sẵn sàng gồm:"
+msgstr ""
+"Bạn có khả năng chọn cài đặt bất cứ sự phối hợp công việc nào sẵn sàng. Vào "
+"lúc viết câu này, các công việc sẵn sàng gồm:"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:744
#, no-c-format
msgid "standard"
msgstr "chuẩn"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:747
#, no-c-format
msgid "desktop"
msgstr "môi trường làm việc"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:750
#, no-c-format
msgid "gnome-desktop"
msgstr "môi trường làm việc Gnome"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:753
#, no-c-format
msgid "kde-desktop"
msgstr "môi trường làm việc KDE"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:756
#, no-c-format
msgid "web-server"
msgstr "trình phục vụ Mạng"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:759
#, no-c-format
msgid "print-server"
msgstr "trình phục vụ in"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:762
#, no-c-format
msgid "dns-server"
msgstr "trình phục vụ DNS"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:765
#, no-c-format
msgid "file-server"
msgstr "trình phục vụ tập tin"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:768
#, no-c-format
msgid "mail-server"
msgstr "trình phục vụ thư tín"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:771
#, no-c-format
msgid "sql-database"
msgstr "co sở dữ liệu SQL"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: preseed.xml:774
#, no-c-format
msgid "laptop"
msgstr "máy tính xách tay"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: preseed.xml:778
#, no-c-format
msgid ""
"You can also choose to install no tasks, and force the installation of a set "
"of packages in some other way. We recommend always including the "
"<userinput>standard</userinput> task."
-msgstr "Bạn cũng có khả năng chọn không cài đặt công việc nào, ép buộc cài đặt một bộ gói bằng cách khác. Khuyên bạn luôn luôn gồm ít nhất công việc <userinput>chuẩn</userinput>."
+msgstr ""
+"Bạn cũng có khả năng chọn không cài đặt công việc nào, ép buộc cài đặt một "
+"bộ gói bằng cách khác. Khuyên bạn luôn luôn gồm ít nhất công việc "
+"<userinput>chuẩn</userinput>."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:786
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:784
#, no-c-format
msgid ""
+"If you want to install some individual packages in addition to packages "
+"installed by tasks, you can use the parameter <classname>pkgsel/include</"
+"classname>. The value of this parameter can be either comma-separated or "
+"space-separated, so you can also use it easily on the kernel command line."
+msgstr ""
+
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:794
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
"tasksel tasksel/first multiselect standard, desktop\n"
"#tasksel tasksel/first multiselect standard, web-server\n"
"#tasksel tasksel/first multiselect standard, kde-desktop\n"
"\n"
+"# Individual additional packages to install\n"
+"#d-i pkgsel/include string openssh-server build-essential\n"
+"\n"
"# Some versions of the installer can report back on what software you have\n"
"# installed, and what software you use. The default is not to report back,\n"
"# but sending reports helps the project determine what software is most\n"
"# popular and include it on CDs.\n"
"#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false"
-msgstr "tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc\n"
+msgstr ""
+"tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc\n"
"#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, trình phục vụ Mạng\n"
"#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc KDE\n"
"\n"
@@ -1459,14 +1730,14 @@ msgstr "tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc\n"
"# thì gồm nó trên đĩa CD.\n"
"#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:791
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:799
#, no-c-format
msgid "Finishing up the first stage install"
msgstr "Làm xong giai đoạn cài đặt thứ nhất"
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:793
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:801
#, no-c-format
msgid ""
"# Avoid that last message about the install being complete.\n"
@@ -1475,29 +1746,32 @@ msgid ""
"# This will prevent the installer from ejecting the CD during the reboot,\n"
"# which is useful in some situations.\n"
"#d-i cdrom-detect/eject boolean false"
-msgstr "# Tránh thông điệp cuối cùng về cài đặt đã xong.\n"
+msgstr ""
+"# Tránh thông điệp cuối cùng về cài đặt đã xong.\n"
"d-i finish-install/reboot_in_progress note\n"
"\n"
"# Dòng này sẽ ngăn cản trình cài đặt đẩy ra đĩa CD trong khi khởi động,\n"
"# mà có ích trong một số trường hợp riêng.\n"
"#d-i cdrom-detect/eject boolean false"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:798
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:806
#, no-c-format
msgid "Mailer configuration"
msgstr "Cấu hình trình thư"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:799
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:807
#, no-c-format
msgid ""
"During a normal install, exim asks only a few questions. Here's how to avoid "
"even those. More complicated preseeding is possible."
-msgstr "Trong tiến trình cài đặt chuẩn, trình exim hỏi chỉ vài câu. Ở đây có diễn tả cách tránh ngay cả vài câu đó. Có khả năng chèn trước một cách phức tạp hơn."
+msgstr ""
+"Trong tiến trình cài đặt chuẩn, trình exim hỏi chỉ vài câu. Ở đây có diễn tả "
+"cách tránh ngay cả vài câu đó. Có khả năng chèn trước một cách phức tạp hơn."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:806
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:814
#, no-c-format
msgid ""
"exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n"
@@ -1505,29 +1779,33 @@ msgid ""
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/dc_postmaster string"
-msgstr "exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n"
+msgstr ""
+"exim4-config exim4/dc_eximconfig_configtype \\\n"
" select không định cấu hình vào lúc này\n"
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/no_config boolean true\n"
"exim4-config exim4/dc_postmaster string"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:811
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:819
#, no-c-format
msgid "X configuration"
msgstr "Cấu hình X"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:812
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:820
#, no-c-format
msgid ""
"Preseeding Debian's X config is possible, but you probably need to know some "
"details about the video hardware of the machine, since Debian's X "
"configurator does not do fully automatic configuration of everything."
-msgstr "Có thể chèn trước cấu hình X của Debian, nhưng rất có thể là bạn cần phải biết vài chi tiết về phần mềm ảnh động của máy tính, vì trình cấu hình X của Debian không cấu hình tự động đầy đủ mọi thứ."
+msgstr ""
+"Có thể chèn trước cấu hình X của Debian, nhưng rất có thể là bạn cần phải "
+"biết vài chi tiết về phần mềm ảnh động của máy tính, vì trình cấu hình X của "
+"Debian không cấu hình tự động đầy đủ mọi thứ."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:820
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:828
#, no-c-format
msgid ""
"# X can detect the right driver for some cards, but if you're preseeding,\n"
@@ -1551,7 +1829,8 @@ msgid ""
" select medium\n"
"xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/mode-list \\\n"
" select 1024x768 @ 60 Hz"
-msgstr "# X có khả năng phát hiện trình điều khiển đúng cho một số thẻ riêng,\n"
+msgstr ""
+"# X có khả năng phát hiện trình điều khiển đúng cho một số thẻ riêng,\n"
"# nhưng nếu bạn đang chèn trước, bạn đè lên các sự chọn của nó.\n"
"# Tuy nhiên, « vesa » sẽ hoạt động được trong phần lớn nơi.\n"
"#xserver-xorg xserver-xorg/config/device/driver select vesa\n"
@@ -1575,14 +1854,14 @@ msgstr "# X có khả năng phát hiện trình điều khiển đúng cho một
"xserver-xorg xserver-xorg/config/monitor/mode-list \\\n"
" select 1024x768 @ 60 Hz"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:825
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:833
#, no-c-format
msgid "Preseeding other packages"
msgstr "Chèn trước gói khác"
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:827
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:835
#, no-c-format
msgid ""
"# Depending on what software you choose to install, or if things go wrong\n"
@@ -1592,27 +1871,28 @@ msgid ""
"# installation, and then run these commands:\n"
"# debconf-get-selections --installer > file\n"
"# debconf-get-selections >> file"
-msgstr "# Phụ thuộc vào phần mềm nào bạn chọn cài đặt, hoặc nếu tiến trình\n"
+msgstr ""
+"# Phụ thuộc vào phần mềm nào bạn chọn cài đặt, hoặc nếu tiến trình\n"
"# cài đặt bị lỗi, câu thêm có thể được hỏi. Bạn cũng có khả năng\n"
"# chèn trước chúng. Để xem danh sách mọi câu có thể được hỏi\n"
"# trong tiến trình cài đặt, hãy cài đặt xong, rồi chạy hai lệnh này:\n"
"# debconf-get-selections --installer > file\n"
"# debconf-get-selections >> file"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:833
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:841
#, no-c-format
msgid "Advanced options"
msgstr "Tùy chọn cấp cao"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:836
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:844
#, no-c-format
msgid "Shell commands"
msgstr "Lệnh trình bao"
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:838
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:846
#, no-c-format
msgid ""
"# d-i preseeding is inherently not secure. Nothing in the installer checks\n"
@@ -1631,7 +1911,8 @@ msgid ""
"# directly, or use the apt-install and in-target commands to easily install\n"
"# packages and run commands in the target system.\n"
"#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh"
-msgstr "# Tiến trình chèn trước trình cài đặt Debian không phải là bảo mật.\n"
+msgstr ""
+"# Tiến trình chèn trước trình cài đặt Debian không phải là bảo mật.\n"
"# Không có gì trong trình cài đặt mà kiểm tra bắt sự cố gắng tràn bộ đệm\n"
"# hay cách khác lạm dụng giá trị nằm trong tập tin cấu hình sẵn\n"
"# như điều này. Hãy dùng chỉ tập tin cấu hình sẵn có nguồn đáng tin !\n"
@@ -1650,14 +1931,14 @@ msgstr "# Tiến trình chèn trước trình cài đặt Debian không phải l
"# (trong đích) để cài đặt dễ dàng gói và chạy lệnh trên hệ thống đích.\n"
"#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh"
-#.Tag: title
-#: preseed.xml:843
+#. Tag: title
+#: preseed.xml:851
#, no-c-format
msgid "Chainloading preconfiguration files"
msgstr "Tải dây chuyền tập tin định cấu hình sẵn"
-#.Tag: para
-#: preseed.xml:844
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:852
#, no-c-format
msgid ""
"It is possible to include other preconfiguration files from a "
@@ -1665,10 +1946,15 @@ msgid ""
"existing settings from files loaded earlier. This makes it possible to put, "
"for example, general networking settings for your location in one file and "
"more specific settings for certain configurations in other files."
-msgstr "Có thể gồm một số tập tin cấu hình sẵn khác từ chỉ một tập tin định cấu hình sẵn có liệt kê chúng. Thiết lập nào nằm trong các tập tin cấu hình sẵn đó sẽ đè lên thiết lập tồn tại từ tập tin được tải trước. Tính năng này cho khả năng, lấy thí dụ, để thiết lập mạng chung cho chỗ bạn trong tập tin này, còn để thiết lập chi tiết hơn cho một số cấu hình riêng trong các tập tin khác."
+msgstr ""
+"Có thể gồm một số tập tin cấu hình sẵn khác từ chỉ một tập tin định cấu hình "
+"sẵn có liệt kê chúng. Thiết lập nào nằm trong các tập tin cấu hình sẵn đó sẽ "
+"đè lên thiết lập tồn tại từ tập tin được tải trước. Tính năng này cho khả "
+"năng, lấy thí dụ, để thiết lập mạng chung cho chỗ bạn trong tập tin này, còn "
+"để thiết lập chi tiết hơn cho một số cấu hình riêng trong các tập tin khác."
-#.Tag: screen
-#: preseed.xml:854
+#. Tag: screen
+#: preseed.xml:862
#, no-c-format
msgid ""
"# More that one file can be listed, separated by spaces; all will be\n"
@@ -1692,7 +1978,8 @@ msgid ""
"# Note that if the filenames are relative, they are taken from the same\n"
"# directory as the preconfiguration file that runs them.\n"
"d-i preseed/run string foo.sh"
-msgstr "# Có thể liệt kê nhiều tập tin, định giới bằng dấu cách: các tập tin đó\n"
+msgstr ""
+"# Có thể liệt kê nhiều tập tin, định giới bằng dấu cách: các tập tin đó\n"
"# sẽ được tải. Những tập tin được gồm, lần lượt, cũng có thể chứa chỉ thị\n"
"# chèn trước/gồm riêng. Ghi chú rằng nếu tên tập tin là tương đối,\n"
"# nó bắt nguồn từ cùng một thư mục với tập tin cấu hình sẵn chứa chúng.\n"
diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po
index d40f19183..6c5230055 100644
--- a/po/vi/random-bits.po
+++ b/po/vi/random-bits.po
@@ -3,10 +3,10 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: random-bits\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: random-bits\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-07-25 21:39+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-07-28 17:26+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: random-bits\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:4
#, no-c-format
msgid "Random Bits"
msgstr "Lặt vặt"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:11
#, no-c-format
msgid "Linux Devices"
msgstr "Thiết bị Linux"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:12
#, no-c-format
msgid ""
@@ -39,7 +39,8 @@ msgid ""
"system component. Files under <filename>/dev</filename> also behave "
"differently than ordinary files. Below are the most important device files "
"listed."
-msgstr "Trong Linux có một số tập tin đặc biệt nằm trong thư mục <filename>/dev</"
+msgstr ""
+"Trong Linux có một số tập tin đặc biệt nằm trong thư mục <filename>/dev</"
"filename>. Những tập tin này được gọi như là tập tin thiết bị. Trong thế "
"giới UNIX có cách khác truy cập phần cứng. Tại đó có một tập tin đặc biệt mà "
"thật sự chạy trình điều khiển mà lần lượt truy cập phần cứng. Trình thiết bị "
@@ -47,289 +48,289 @@ msgstr "Trong Linux có một số tập tin đặc biệt nằm trong thư mụ
"<filename>/dev</filename> cũng ứng xử khác với tập tin chuẩn. Bên dưới có "
"danh sách các tập tin thiết bị quan trọng nhất."
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:27
#, no-c-format
msgid "<filename>fd0</filename>"
msgstr "<filename>fd0</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:28
#, no-c-format
msgid "First Floppy Drive"
msgstr "Ổ đĩa mềm thứ nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:30
#, no-c-format
msgid "<filename>fd1</filename>"
msgstr "<filename>fd1</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:31
#, no-c-format
msgid "Second Floppy Drive"
msgstr "Ổ đĩa mềm thứ hai"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:37
#, no-c-format
msgid "<filename>hda</filename>"
msgstr "<filename>hda</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:38
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Master)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (chính)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:40
#, no-c-format
msgid "<filename>hdb</filename>"
msgstr "<filename>hdb</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:41
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Slave)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (phụ)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:43
#, no-c-format
msgid "<filename>hdc</filename>"
msgstr "<filename>hdc</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:44
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Master)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (chính)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:46
#, no-c-format
msgid "<filename>hdd</filename>"
msgstr "<filename>hdd</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:47
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Slave)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (phụ)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:49
#, no-c-format
msgid "hda1"
msgstr "hda1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:50
#, no-c-format
msgid "First partition of the first IDE hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng KDE thứ nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:52
#, no-c-format
msgid "hdd15"
msgstr "hdd15"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:53
#, no-c-format
msgid "Fifteenth partition of the fourth IDE hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ mười năm nằm trên đĩa cứng KDE thứ tư"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:59
#, no-c-format
msgid "<filename>sda</filename>"
msgstr "<filename>sda</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:60
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with lowest SCSI ID (e.g. 0)"
msgstr "Đĩa cứng kiểu SCSI với mã nhận diện ID SCSI thấp nhất (v.d. 0)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:62
#, no-c-format
msgid "<filename>sdb</filename>"
msgstr "<filename>sdb</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:63
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 1)"
msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 1)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:65
#, no-c-format
msgid "<filename>sdc</filename>"
msgstr "<filename>sdc</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:66
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 2)"
msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 2)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:68
#, no-c-format
msgid "sda1"
msgstr "sda1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:69
#, no-c-format
msgid "First partition of the first SCSI hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng kiểu SCSI thứ nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:71
#, no-c-format
msgid "sdd10"
msgstr "sdd10"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:72
#, no-c-format
msgid "Tenth partition of the fourth SCSI hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ mười nằm trên đĩa cứng SCSI thứ tư"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:78
#, no-c-format
msgid "<filename>sr0</filename>"
msgstr "<filename>sr0</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:79
#, no-c-format
msgid "SCSI CD-ROM with the lowest SCSI ID"
msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu SCSI với ID SCSI thấp nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:81
#, no-c-format
msgid "<filename>sr1</filename>"
msgstr "<filename>sr1</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:82
#, no-c-format
msgid "SCSI CD-ROM with the next higher SCSI ID"
msgstr "Đĩa CD-ROM SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:88
#, no-c-format
msgid "ttyS0"
msgstr "ttyS0"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:89
#, no-c-format
msgid "Serial port 0, COM1 under MS-DOS"
msgstr "Cổng nối tiếp 0, COM1 dưới MS-DOS"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:91
#, no-c-format
msgid "ttyS1"
msgstr "ttyS1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:92
#, no-c-format
msgid "Serial port 1, COM2 under MS-DOS"
msgstr "Cổng nối tiếp 1, COM2 dưới MS-DOS"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:94
#, no-c-format
msgid "psaux"
msgstr "psaux"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:95
#, no-c-format
msgid "PS/2 mouse device"
msgstr "Thiết bị con chuột PS/2"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:97
#, no-c-format
msgid "gpmdata"
msgstr "gpmdata"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:98
#, no-c-format
msgid "Pseudo device, repeater data from GPM (mouse) daemon"
msgstr "Thiết bị giả, dữ liệu lặp lại từ trình nền GPM (con chuột)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:104
#, no-c-format
msgid "cdrom"
msgstr "cdrom"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:105
#, no-c-format
msgid "Symbolic link to the CD-ROM drive"
msgstr "Liên kết tượng trưng đến ổ đĩa CD-ROM"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:107
#, no-c-format
msgid "mouse"
msgstr "mouse"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:108
#, no-c-format
msgid "Symbolic link to the mouse device file"
msgstr "Liên kết tượng trưng đến tập tin thiết bị con chuột"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:114
#, no-c-format
msgid "null"
msgstr "null"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:115
#, no-c-format
msgid "Everything pointed to this device will disappear"
msgstr "Mọi gì được chỉ tới thiết bị này sẽ mất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:117
#, no-c-format
msgid "zero"
msgstr "zero"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:118
#, no-c-format
msgid "One can endlessly read zeros out of this device"
msgstr "Có thể đọc vô hạn số không ra thiết bị này"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:125
#, no-c-format
msgid "Setting Up Your Mouse"
msgstr "Thiết lập con chuột"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:127
#, no-c-format
msgid ""
@@ -345,15 +346,21 @@ msgid ""
"<filename>/etc/gpm.conf</filename>) while setting X to the original mouse "
"protocol in <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> or <filename>/etc/X11/"
"XF86Config-4</filename>."
-msgstr "Con chuột được dùng trong cả bàn giao tiếp Linux (bằng GPM) lẫn môi trường cửa sổ X. Hai cách sử dụng này có thể được làm tương thích với nhau nếu bộ lặp lại GPM được dùng để cho phép tín hiệu luồng đến trình phục vụ X như được hiển thị: "
-"<informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Con chuột được dùng trong cả bàn giao tiếp Linux (bằng GPM) lẫn môi trường "
+"cửa sổ X. Hai cách sử dụng này có thể được làm tương thích với nhau nếu bộ "
+"lặp lại GPM được dùng để cho phép tín hiệu luồng đến trình phục vụ X như "
+"được hiển thị: <informalexample><screen>\n"
"mouse =&gt; /dev/psaux =&gt; gpm =&gt; /dev/gpmdata -&gt; /dev/mouse =&gt; "
"X\n"
" /dev/ttyS0 (bộ lặp lại) (liên kết tượng trưng)\n"
" /dev/ttyS1\n"
-"</screen></informalexample> Hãy đặt giao thức lặp lại là thô [<quote>raw</quote>] (trong tập tin cấu hình <filename>/etc/gpm.conf</filename>), còn đặt X với giao thức con chuột gốc trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> hay <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>."
+"</screen></informalexample> Hãy đặt giao thức lặp lại là thô [<quote>raw</"
+"quote>] (trong tập tin cấu hình <filename>/etc/gpm.conf</filename>), còn đặt "
+"X với giao thức con chuột gốc trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/"
+"XF86Config</filename> hay <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:139
#, no-c-format
msgid ""
@@ -363,43 +370,58 @@ msgid ""
"# /etc/init.d/gpm restart\n"
"</screen></informalexample> will re-connect the mouse in software without "
"restarting X."
-msgstr "Phương pháp này, để dùng GPM ngay cả trong X, có ích khi con chuột bị tháo nút ra không chú ý. Việc đơn giản khởi chạy lại GPM bằng lệnh"
-"<informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Phương pháp này, để dùng GPM ngay cả trong X, có ích khi con chuột bị tháo "
+"nút ra không chú ý. Việc đơn giản khởi chạy lại GPM bằng "
+"lệnh<informalexample><screen>\n"
"# /etc/init.d/gpm restart\n"
-"</screen></informalexample> sẽ kết nối lại con chuột trong phần mềm, không cần khởi chạy lại X."
+"</screen></informalexample> sẽ kết nối lại con chuột trong phần mềm, không "
+"cần khởi chạy lại X."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:148
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
-"If gpm is disabled or not installed with some reason, make sure to set X to "
-"read directly from the mouse device such as /dev/psaux. For details, refer "
-"to the 3-Button Mouse mini-Howto at <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/"
+"If gpm is disabled or not installed for some reason, make sure to set X to "
+"read directly from a mouse device such as /dev/psaux. For details, refer to "
+"the 3-Button Mouse mini-Howto at <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/"
"mini/3-Button-Mouse.gz</filename>, <userinput>man gpm</userinput>, "
"<filename>/usr/share/doc/gpm/FAQ.gz</filename>, and <ulink url=\"&url-xorg;"
"current/doc/html/mouse.html\">README.mouse</ulink>."
-msgstr "Nếu vì lý do nào GPM bị tắt hay chưa được cài đặt, hãy đảm bảo đặt X sẽ đọc trực tiếp từ thiết bị con chuột, v.d. <filename>/dev/psaux</filename>. Để tìm chi tiết, xem tài liệu nhỏ con chuột có ba cái nút Thế Nào tại <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/mini/3-Button-Mouse.gz</filename>, trang hướng dẫn <userinput>man gpm</userinput>, Hỏi Đáp <filename>/usr/share/doc/gpm/FAQ."
-"gz</filename>, và tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"&url-xorg;current/doc/html/mouse.html\">README.mouse</ulink>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu vì lý do nào GPM bị tắt hay chưa được cài đặt, hãy đảm bảo đặt X sẽ đọc "
+"trực tiếp từ thiết bị con chuột, v.d. <filename>/dev/psaux</filename>. Để "
+"tìm chi tiết, xem tài liệu nhỏ con chuột có ba cái nút Thế Nào tại "
+"<filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/mini/3-Button-Mouse.gz</filename>, "
+"trang hướng dẫn <userinput>man gpm</userinput>, Hỏi Đáp <filename>/usr/share/"
+"doc/gpm/FAQ.gz</filename>, và tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"&url-xorg;current/"
+"doc/html/mouse.html\">README.mouse</ulink>."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:158
#, no-c-format
msgid ""
"For PowerPC, in <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> or <filename>/etc/"
"X11/XF86Config-4</filename>, set the mouse device to <userinput>\"/dev/input/"
"mice\"</userinput>."
-msgstr "Đối với máy kiểu PowerPC, trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> hay <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>, bạn đặt thiết bị con chuột thành <userinput>\"/dev/input/mice\"</userinput>."
+msgstr ""
+"Đối với máy kiểu PowerPC, trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/"
+"XF86Config</filename> hay <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>, bạn "
+"đặt thiết bị con chuột thành <userinput>\"/dev/input/mice\"</userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:164
#, no-c-format
msgid ""
"Modern kernels give you the capability to emulate a three-button mouse when "
"your mouse only has one button. Just add the following lines to <filename>/"
"etc/sysctl.conf</filename> file."
-msgstr "Hạt nhân hiện đại cho bạn khả năng mô phỏng con chuột có ba cái nút khi con chuột vật lý có chỉ một nút riêng lẻ. Đơn giản hãy thêm những dòng theo đây vào tập tin cấu hình <filename>/etc/sysctl.conf</filename>."
+msgstr ""
+"Hạt nhân hiện đại cho bạn khả năng mô phỏng con chuột có ba cái nút khi con "
+"chuột vật lý có chỉ một nút riêng lẻ. Đơn giản hãy thêm những dòng theo đây "
+"vào tập tin cấu hình <filename>/etc/sysctl.conf</filename>."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:170
#, no-c-format
msgid ""
@@ -411,7 +433,8 @@ msgid ""
"# Send right mouse button signal with the F12 key\n"
"/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n"
"# For different keys, use showkey to tell you what the code is."
-msgstr "# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n"
+msgstr ""
+"# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n"
"# bật khả năng mô phỏng\n"
"/dev/mac_hid/mouse_button_emulation = 1\n"
"# Gởi tín hiệu của cái nút nằm giữa trên con chuột bằng phím chức năng F11\n"
@@ -420,21 +443,23 @@ msgstr "# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n"
"/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n"
"# Đối với phím khác, dùng công cụ showkey để báo bạn biết mã thích hợp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:177
#, no-c-format
msgid "Disk Space Needed for Tasks"
msgstr "Sức chứa trên đĩa cần thiết cho công việc"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:189
#, no-c-format
msgid ""
"The base installation for i386 using the default 2.4 kernel, including all "
"standard packages, requires 573MB of disk space."
-msgstr "Bản cài đặt cơ bản trên máy kiểu i386, khi dùng hạt nhân phiên bản 2.4 mặc định, cũng gồm mọi gói phần mềm chuẩn, chiếm 573 MB sức chứa trên đĩa."
+msgstr ""
+"Bản cài đặt cơ bản trên máy kiểu i386, khi dùng hạt nhân phiên bản 2.4 mặc "
+"định, cũng gồm mọi gói phần mềm chuẩn, chiếm 573 MB sức chứa trên đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:194
#, no-c-format
msgid ""
@@ -442,9 +467,13 @@ msgid ""
"tasksel. Note that some tasks have overlapping constituents, so the total "
"installed size for two tasks together may be less than the total obtained by "
"adding up the numbers."
-msgstr "Theo đây có bảng hiển thị các kích cỡ do trình aptitude thông báo cho những công việc được liệt kê trong trình <quote>tasksel</quote>. Ghi chú rằng một số công việc riêng có nội dung chung, vì vậy tổng số kích cỡ đã cài đặt của hai công việc với nhau có thể là nhỏ hơn tổng hai số đó."
+msgstr ""
+"Theo đây có bảng hiển thị các kích cỡ do trình aptitude thông báo cho những "
+"công việc được liệt kê trong trình <quote>tasksel</quote>. Ghi chú rằng một "
+"số công việc riêng có nội dung chung, vì vậy tổng số kích cỡ đã cài đặt của "
+"hai công việc với nhau có thể là nhỏ hơn tổng hai số đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:201
#, no-c-format
msgid ""
@@ -453,204 +482,210 @@ msgid ""
"size listed as <quote>Installed size</quote> will end up in <filename>/usr</"
"filename>; the size listed as <quote>Download size</quote> is (temporarily) "
"required in <filename>/var</filename>."
-msgstr "Ghi chú rằng bạn cần phải cộng các kích cỡ được liệt kê trong bảng này với kích cỡ của bản cài đặt cơ bản, khi tính kích cỡ của phân vùng. Phần lớn sức chứa trong cột <quote>Kích cỡ đã cài đặt</quote> sẽ nằm trong thư mục <filename>/usr</filename>; sức chứa trong cột <quote>Kích cỡ tải về</quote> cần thiết (tạm thời) trong thư mục <filename>/var</filename>."
-
-#.Tag: entry
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng bạn cần phải cộng các kích cỡ được liệt kê trong bảng này với "
+"kích cỡ của bản cài đặt cơ bản, khi tính kích cỡ của phân vùng. Phần lớn sức "
+"chứa trong cột <quote>Kích cỡ đã cài đặt</quote> sẽ nằm trong thư mục "
+"<filename>/usr</filename>; sức chứa trong cột <quote>Kích cỡ tải về</quote> "
+"cần thiết (tạm thời) trong thư mục <filename>/var</filename>."
+
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:214
#, no-c-format
msgid "Task"
msgstr "Công việc"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:215
#, no-c-format
msgid "Installed size (MB)"
msgstr "Kích cỡ đã cài đặt (MB)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:216
#, no-c-format
msgid "Download size (MB)"
msgstr "Kích cỡ tải về (MB)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:217
#, no-c-format
msgid "Space needed to install (MB)"
msgstr "Sức chứa cần thiết để cài đặt (MB)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:223
#, no-c-format
msgid "Desktop"
msgstr "Môi trường làm việc"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:224
#, no-c-format
msgid "1392"
msgstr "1392"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:225
#, no-c-format
msgid "<entry>460</entry>"
msgstr "<entry>460</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:226
#, no-c-format
msgid "1852"
msgstr "1852"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:230
#, no-c-format
msgid "Web server"
msgstr "Trình phục vụ Mạng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:231
#, no-c-format
msgid "<entry>36</entry>"
msgstr "<entry>36</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:232
#, no-c-format
msgid "<entry>12</entry>"
msgstr "<entry>12</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:233
#, no-c-format
msgid "<entry>48</entry>"
msgstr "<entry>48</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:237
#, no-c-format
msgid "Print server"
msgstr "Trình phục vụ in"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:238
#, no-c-format
msgid "<entry>168</entry>"
msgstr "<entry>168</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:239
#, no-c-format
msgid "<entry>58</entry>"
msgstr "<entry>58</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:240
#, no-c-format
msgid "<entry>226</entry>"
msgstr "<entry>226</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:244
#, no-c-format
msgid "DNS server"
msgstr "Trình phục vụ DNS"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:245
#, no-c-format
msgid "<entry>2</entry>"
msgstr "<entry>2</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:246
#, no-c-format
msgid "<entry>1</entry>"
msgstr "<entry>1</entry>"
-#.Tag: entry
-#: random-bits.xml:247
-#: random-bits.xml:260
+#. Tag: entry
+#: random-bits.xml:247 random-bits.xml:260
#, no-c-format
msgid "<entry>3</entry>"
msgstr "<entry>3</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:251
#, no-c-format
msgid "File server"
msgstr "Trình phục vụ tập tin"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:252
#, no-c-format
msgid "<entry>47</entry>"
msgstr "<entry>47</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:253
#, no-c-format
msgid "<entry>24</entry>"
msgstr "<entry>24</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:254
#, no-c-format
msgid "<entry>71</entry>"
msgstr "<entry>71</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:258
#, no-c-format
msgid "Mail server"
msgstr "Trình phục vụ thư"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:259
#, no-c-format
msgid "<entry>10</entry>"
msgstr "<entry>10</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:261
#, no-c-format
msgid "<entry>13</entry>"
msgstr "<entry>13</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:265
#, no-c-format
msgid "SQL database"
msgstr "Cơ sở dữ liệu SQL"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:266
#, no-c-format
msgid "<entry>66</entry>"
msgstr "<entry>66</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:267
#, no-c-format
msgid "<entry>21</entry>"
msgstr "<entry>21</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:268
#, no-c-format
msgid "<entry>87</entry>"
msgstr "<entry>87</entry>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:274
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
-"The <emphasis>Desktop</emphasis> task will install both the Gnome and KDE "
+"The <emphasis>Desktop</emphasis> task will install both the GNOME and KDE "
"desktop environments."
-msgstr "Công việc <emphasis>Môi trường làm việc</emphasis> sẽ cài đặt môi trường làm việc cả GNOME lẫn KDE."
+msgstr ""
+"Công việc <emphasis>Môi trường làm việc</emphasis> sẽ cài đặt môi trường làm "
+"việc cả GNOME lẫn KDE."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:281
#, no-c-format
msgid ""
@@ -658,15 +693,19 @@ msgid ""
"may automatically install a <firstterm>localization task</firstterm>, if one "
"is available for your language. Space requirements differ per language; you "
"should allow up to 200MB in total for download and installation."
-msgstr "Nếu bạn cài đặt bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh, <command>tasksel</command> có thể cài đặt tự động một <firstterm>công việc địa phương hoá</firstterm>, nếu có, cho ngôn ngữ của bạn. Sức chứa cần thiết khác biệt giữa ngôn ngữ khác nhau; bạn nên tính đến tổng là 200 MB để tải về và cài đặt."
+msgstr ""
+"Nếu bạn cài đặt bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh, <command>tasksel</command> có "
+"thể cài đặt tự động một <firstterm>công việc địa phương hoá</firstterm>, nếu "
+"có, cho ngôn ngữ của bạn. Sức chứa cần thiết khác biệt giữa ngôn ngữ khác "
+"nhau; bạn nên tính đến tổng là 200 MB để tải về và cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:296
#, no-c-format
msgid "Installing &debian; from a Unix/Linux System"
msgstr "Cài đặt &debian; từ hệ thống UNIX/Linux"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:298
#, no-c-format
msgid ""
@@ -678,9 +717,17 @@ msgid ""
"system is assumed. In this section, <prompt>$</prompt> symbolizes a command "
"to be entered in the user's current system, while <prompt>#</prompt> refers "
"to a command entered in the Debian chroot."
-msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux đã có, không cần dùng trình cài đặt dựa vào trình đơn như được diễn tả trong phần sổ tay còn lại. Tài liệu <quote>cài đặt chéo</quote> Thế Nào này đã được yêu cầu bởi người dùng chuyển đổi sang &debian; từ hệ thống Red Hat, Mandrake, và SUSE. Trong phần này giả sử là bạn quen với cách nhập lệnh *nix và cách duyệt qua hệ thống tập tin. Trong phần này, dấu đồng <prompt>$</prompt> đại diện lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện lệnh được nhập vào chroot của Debian."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux "
+"đã có, không cần dùng trình cài đặt dựa vào trình đơn như được diễn tả trong "
+"phần sổ tay còn lại. Tài liệu <quote>cài đặt chéo</quote> Thế Nào này đã "
+"được yêu cầu bởi người dùng chuyển đổi sang &debian; từ hệ thống Red Hat, "
+"Mandrake, và SUSE. Trong phần này giả sử là bạn quen với cách nhập lệnh *nix "
+"và cách duyệt qua hệ thống tập tin. Trong phần này, dấu đồng <prompt>$</"
+"prompt> đại diện lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn "
+"dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện lệnh được nhập vào chroot của Debian."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:310
#, no-c-format
msgid ""
@@ -689,15 +736,20 @@ msgid ""
"therefore a <quote>zero downtime</quote> &debian; install. It's also a "
"clever way for dealing with hardware that otherwise doesn't play friendly "
"with various boot or installation media."
-msgstr "Một khi bạn cấu hình hệ thống Debian mới một cách thích hợp, bạn có khả năng nâng cấp các dữ liệu người dùng tồn tại (nếu có) lên nó, rồi tiếp tục làm việc như bình thường. Vì vậy, tiến trình cài đặt &debian; này <quote>không có thời gian chết</quote>. Nó cũng là phương pháp thông minh để quản lý phần cứng thường không hợp tác với vật chứa khác nhau kiểu khởi động hay cài đặt."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Một khi bạn cấu hình hệ thống Debian mới một cách thích hợp, bạn có khả năng "
+"nâng cấp các dữ liệu người dùng tồn tại (nếu có) lên nó, rồi tiếp tục làm "
+"việc như bình thường. Vì vậy, tiến trình cài đặt &debian; này <quote>không "
+"có thời gian chết</quote>. Nó cũng là phương pháp thông minh để quản lý phần "
+"cứng thường không hợp tác với vật chứa khác nhau kiểu khởi động hay cài đặt."
+
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:322
#, no-c-format
msgid "Getting Started"
msgstr "Bắt đầu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:323
#, no-c-format
msgid ""
@@ -705,23 +757,31 @@ msgid ""
"needed, creating at least one filesystem plus swap. You need at least 150MB "
"of space available for a console only install, or at least 300MB if you plan "
"to install X."
-msgstr "Bằng các công cụ phân vùng *nix hiện thời, hãy phân vùng lại đĩa cứng như cần thiết, tạo ít nhất một hệ thống tập tin và vùng trao đổi. Bạn cần thiết ít nhất 150 MB sức chứa còn rảnh khi cài đặt chỉ với bàn giao tiếp, hay ít nhất 300 MB nếu bạn định cài đặt hệ thống cửa sổ X."
+msgstr ""
+"Bằng các công cụ phân vùng *nix hiện thời, hãy phân vùng lại đĩa cứng như "
+"cần thiết, tạo ít nhất một hệ thống tập tin và vùng trao đổi. Bạn cần thiết "
+"ít nhất 150 MB sức chứa còn rảnh khi cài đặt chỉ với bàn giao tiếp, hay ít "
+"nhất 300 MB nếu bạn định cài đặt hệ thống cửa sổ X."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:330
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
-"To create file systems on your partitions. For example, to create an ext3 "
-"file system on partition <filename>/dev/hda6</filename> (that's our example "
-"root partition): <informalexample><screen>\n"
+"Create file systems on your partitions. For example, to create an ext3 file "
+"system on partition <filename>/dev/hda6</filename> (that's our example root "
+"partition): <informalexample><screen>\n"
"# mke2fs -j /dev/hda6\n"
"</screen></informalexample> To create an ext2 file system instead, omit "
"<userinput>-j</userinput>."
-msgstr "Tạo hệ thống tập tin nằm trên phân vùng mới cấu hình. Chẳng hạn, để tạo một hệ thống tập tin kiểu ext3 trên phân vùng <filename>/dev/hda6</filename> (phân vùng gốc mẫu): <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Tạo hệ thống tập tin nằm trên phân vùng mới cấu hình. Chẳng hạn, để tạo một "
+"hệ thống tập tin kiểu ext3 trên phân vùng <filename>/dev/hda6</filename> "
+"(phân vùng gốc mẫu): <informalexample><screen>\n"
"# mke2fs -j /dev/hda6\n"
-"</screen></informalexample> Còn để tạo hệ thống tập tin kiểu ext2, chỉ cần bỏ đoạn <userinput>-j</userinput> đi."
+"</screen></informalexample> Còn để tạo hệ thống tập tin kiểu ext2, chỉ cần "
+"bỏ đoạn <userinput>-j</userinput> đi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:340
#, no-c-format
msgid ""
@@ -734,54 +794,72 @@ msgid ""
"filename> (the installation point, to be the root (<filename>/</filename>) "
"filesystem on your new system). The mount point name is strictly arbitrary, "
"it is referenced later below."
-msgstr "Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số hiệu phân vùng của phân vùng trao đổi Debian đã dự định): "
-"<informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số hiệu phân vùng của phân vùng "
+"trao đổi Debian đã dự định): <informalexample><screen>\n"
"# mkswap /dev/hda5\n"
"# sync; sync; sync\n"
"# swapon /dev/hda5\n"
-"</screen></informalexample> Hãy gắn kết một phân vùng như là <filename>/mnt/debinst</filename> (điểm cài đặt, để là hệ thống tập tin gốc (<filename>/</filename>) trên hệ thống mới). Tên của điểm lắp là tùy ý chặt chẽ: nó được diễn tả lại sau bên dưới."
+"</screen></informalexample> Hãy gắn kết một phân vùng như là <filename>/mnt/"
+"debinst</filename> (điểm cài đặt, để là hệ thống tập tin gốc (<filename>/</"
+"filename>) trên hệ thống mới). Tên của điểm lắp là tùy ý chặt chẽ: nó được "
+"diễn tả lại sau bên dưới."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:352
#, no-c-format
msgid ""
"# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/hda6 /mnt/debinst"
-msgstr "# mkdir /mnt/debinst\n"
+msgstr ""
+"# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/hda6 /mnt/debinst"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:355
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to have parts of the filesystem (e.g. /usr) mounted on separate "
"partitions, you will need to create and mount these directories manually "
"before proceding with the next stage."
-msgstr "Nếu bạn muốn đặt phần nào của hệ thống tập tin (v.d. <filename>/usr</filename>) được gắn kết vào phân vùng riêng, bạn cần phải tự tạo và gắn kết những thư mục này trước khi tiếp tục tới giao đoạn kế tiếp."
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn đặt phần nào của hệ thống tập tin (v.d. <filename>/usr</"
+"filename>) được gắn kết vào phân vùng riêng, bạn cần phải tự tạo và gắn kết "
+"những thư mục này trước khi tiếp tục tới giao đoạn kế tiếp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:365
#, no-c-format
msgid "Install <command>debootstrap</command>"
msgstr "Cài đặt <command>debootstrap</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:366
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
-"The tool that the Debian installer uses, which is recognized as the official "
-"way to install a Debian base system, is <command>debootstrap</command>. It "
-"uses <command>wget</command> and <command>ar</command>, but otherwise "
-"depends only on <classname>/bin/sh</classname> and basic Unix/Linux "
-"tools<footnote> <para> These include the GNU core utilities and commands "
-"like <command>sed</command>, <command>grep</command>, <command>tar</command> "
-"and <command>gzip</command>. </para> </footnote>. Install <command>wget</"
-"command> and <command>ar</command> if they aren't already on your current "
-"system, then download and install <command>debootstrap</command>."
-msgstr "Công cụ được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng được chấp nhận như là phương pháp chính thức để cài đặt hệ thống cơ bản Debian, là <command>debootstrap</command>. Nó dùng chương trình <command>wget</command> và <command>ar</command>, nhưng về mặt khác thì phụ thuộc chỉ vào <classname>/bin/sh</classname> và công cụ Unix/Linux cơ bản<footnote> <para> Những công cụ này gồm có các tiện ích lõi của GNU và lệnh như <command>sed</command>, <command>grep</command>, <command>tar</command> và <command>gzip</command>. </para> </footnote>. Hãy cài đặt hai trình <command>wget</command> và <command>ar</command>, nếu chúng chưa nằm trên hệ thống của bạn, rồi tải về và cài đặt <command>debootstrap</command>."
-
-#.Tag: para
+"The utility used by the Debian installer, and recognized as the official way "
+"to install a Debian base system, is <command>debootstrap</command>. It uses "
+"<command>wget</command> and <command>ar</command>, but otherwise depends "
+"only on <classname>/bin/sh</classname> and basic Unix/Linux tools<footnote> "
+"<para> These include the GNU core utilities and commands like <command>sed</"
+"command>, <command>grep</command>, <command>tar</command> and <command>gzip</"
+"command>. </para> </footnote>. Install <command>wget</command> and "
+"<command>ar</command> if they aren't already on your current system, then "
+"download and install <command>debootstrap</command>."
+msgstr ""
+"Công cụ được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng được chấp nhận như là "
+"phương pháp chính thức để cài đặt hệ thống cơ bản Debian, là "
+"<command>debootstrap</command>. Nó dùng chương trình <command>wget</command> "
+"và <command>ar</command>, nhưng về mặt khác thì phụ thuộc chỉ vào "
+"<classname>/bin/sh</classname> và công cụ Unix/Linux cơ bản<footnote> <para> "
+"Những công cụ này gồm có các tiện ích lõi của GNU và lệnh như <command>sed</"
+"command>, <command>grep</command>, <command>tar</command> và <command>gzip</"
+"command>. </para> </footnote>. Hãy cài đặt hai trình <command>wget</command> "
+"và <command>ar</command>, nếu chúng chưa nằm trên hệ thống của bạn, rồi tải "
+"về và cài đặt <command>debootstrap</command>."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:396
#, no-c-format
msgid ""
@@ -795,25 +873,34 @@ msgid ""
"<ulink url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> pool</"
"ulink>, copy the package to the work folder, and extract the binary files "
"from it. You will need to have root privileges to install the binaries."
-msgstr "Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đây. Hãy tạo một thư mục <filename>work</filename> nơi cần giải nén .deb đó: "
+msgstr ""
+"Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đây. Hãy tạo một thư mục "
+"<filename>work</filename> nơi cần giải nén .deb đó: "
"<informalexample><screen>\n"
"# mkdir work\n"
"# cd work\n"
-"</screen></informalexample> Tập tin nhị phân <command>debootstrap</command> nằm trong kho Debian (hãy chắc là bạn chọn tập tin thích hợp với kiến trúc của mình). Tải tập tin dạng .deb của <command>debootstrap</command> xuống <ulink url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> pool</ulink>, sao chép gói đó vào thư mục <filename>work</filename>, rồi giải thích các tập tin nhị phân ra nó. Bạn cần phải có quyền người chủ để cài đặt các tập tin nhị phân này."
+"</screen></informalexample> Tập tin nhị phân <command>debootstrap</command> "
+"nằm trong kho Debian (hãy chắc là bạn chọn tập tin thích hợp với kiến trúc "
+"của mình). Tải tập tin dạng .deb của <command>debootstrap</command> xuống "
+"<ulink url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> pool</"
+"ulink>, sao chép gói đó vào thư mục <filename>work</filename>, rồi giải "
+"thích các tập tin nhị phân ra nó. Bạn cần phải có quyền người chủ để cài đặt "
+"các tập tin nhị phân này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:411
#, no-c-format
msgid ""
"# ar -x debootstrap_0.X.X_arch.deb\n"
"# cd /\n"
"# zcat /full-path-to-work/work/data.tar.gz | tar xv"
-msgstr "# ar -x debootstrap_0.X.X_arch.deb\n"
+msgstr ""
+"# ar -x debootstrap_0.X.X_arch.deb\n"
"# cd /\n"
"# zcat /đường_dẫn_đầy_đủ_đến/work/data.tar.gz | tar xv"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:413
#, no-c-format
msgid ""
@@ -821,15 +908,20 @@ msgid ""
"minimal version of <classname>glibc</classname> installed (currently "
"GLIBC_2.3). <command>debootstrap</command> itself is a shell script, but it "
"calls various utilities that require <classname>glibc</classname>."
-msgstr "Ghi chú rằng khả năng chạy <command>debootstrap</command> có thể cần thiết là phiên bản tối thiểu của <classname>glibc</classname> đã được cài đặt (hiện thời là GLIBC_2.3). <command>debootstrap</command> chính nó là tập lệnh trình bao, nhưng nó gọi một số tiện ích khác nhau mà lần lượt cần thiết <classname>glibc</classname>."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng khả năng chạy <command>debootstrap</command> có thể cần thiết "
+"là phiên bản tối thiểu của <classname>glibc</classname> đã được cài đặt "
+"(hiện thời là GLIBC_2.3). <command>debootstrap</command> chính nó là tập "
+"lệnh trình bao, nhưng nó gọi một số tiện ích khác nhau mà lần lượt cần thiết "
+"<classname>glibc</classname>."
+
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:424
#, no-c-format
msgid "Run <command>debootstrap</command>"
msgstr "Chạy <command>debootstrap</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:425
#, no-c-format
msgid ""
@@ -838,19 +930,28 @@ msgid ""
"for <userinput>http.us.debian.org/debian</userinput> in the command example "
"below, preferably a mirror close to you network-wise. Mirrors are listed at "
"<ulink url=\"http://www.debian.org/misc/README.mirrors\"></ulink>."
-msgstr "Khi bạn chạy phần mềm <command>debootstrap</command>, nó cũng có khả năng tải các tập "
-"tin cần thiết xuống kho một cách trực tiếp. Trong mẫu lệnh bên dưới, bạn có khả năng thay thế địa chỉ máy nhân bản <userinput>http.us.debian.org/debian</userinput> bằng địa chỉ của bất cứ máy nhân bản kho Debian nào, tốt hơn là máy nhân bản gần chỗ bạn trên mạng. Các máy nhân bản được liệt kê trong tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"http://www.debian.org/misc/README.mirrors\"></ulink>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Khi bạn chạy phần mềm <command>debootstrap</command>, nó cũng có khả năng "
+"tải các tập tin cần thiết xuống kho một cách trực tiếp. Trong mẫu lệnh bên "
+"dưới, bạn có khả năng thay thế địa chỉ máy nhân bản <userinput>http.us."
+"debian.org/debian</userinput> bằng địa chỉ của bất cứ máy nhân bản kho "
+"Debian nào, tốt hơn là máy nhân bản gần chỗ bạn trên mạng. Các máy nhân bản "
+"được liệt kê trong tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"http://www.debian.org/misc/"
+"README.mirrors\"></ulink>."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:434
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a &releasename; &debian; CD mounted at <filename>/cdrom</"
"filename>, you could substitute a file URL instead of the http URL: "
"<userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
-msgstr "Nếu bạn có đĩa CD &debian; &releasename; được gắn kết vào <filename>/cdrom</filename>, bạn có khả năng thay thế địa chỉ Mạng kiểu HTTP bằng địa chỉ kiểu tập tin: <userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
+msgstr ""
+"Nếu bạn có đĩa CD &debian; &releasename; được gắn kết vào <filename>/cdrom</"
+"filename>, bạn có khả năng thay thế địa chỉ Mạng kiểu HTTP bằng địa chỉ kiểu "
+"tập tin: <userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:440
#, no-c-format
msgid ""
@@ -861,46 +962,57 @@ msgid ""
"<userinput>mips</userinput>, <userinput>mipsel</userinput>, "
"<userinput>powerpc</userinput>, <userinput>s390</userinput>, or "
"<userinput>sparc</userinput>."
-msgstr "Trong lệnh <command>debootstrap</command>, hãy thay thế <replaceable>KIẾN_TRÚC</replaceable> bằng một của những kiến trúc theo đây: <userinput>alpha</userinput>, <userinput>arm</userinput>, <userinput>hppa</userinput>, <userinput>i386</userinput>, <userinput>ia64</userinput>, <userinput>m68k</userinput>, <userinput>mips</userinput>, <userinput>mipsel</userinput>, <userinput>powerpc</userinput>, <userinput>s390</userinput>, hay <userinput>sparc</userinput>."
+msgstr ""
+"Trong lệnh <command>debootstrap</command>, hãy thay thế "
+"<replaceable>KIẾN_TRÚC</replaceable> bằng một của những kiến trúc theo đây: "
+"<userinput>alpha</userinput>, <userinput>arm</userinput>, <userinput>hppa</"
+"userinput>, <userinput>i386</userinput>, <userinput>ia64</userinput>, "
+"<userinput>m68k</userinput>, <userinput>mips</userinput>, <userinput>mipsel</"
+"userinput>, <userinput>powerpc</userinput>, <userinput>s390</userinput>, hay "
+"<userinput>sparc</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:457
#, no-c-format
msgid ""
"# /usr/sbin/debootstrap --arch ARCH &releasename; \\\n"
" /mnt/debinst http://http.us.debian.org/debian"
-msgstr "# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n"
+msgstr ""
+"# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n"
" /mnt/debinst http://http.us.debian.org/debian"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:463
#, no-c-format
msgid "Configure The Base System"
msgstr "Cấu hình hệ thống cơ bản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:464
#, no-c-format
msgid ""
"Now you've got a real Debian system, though rather lean, on disk. "
"<command>Chroot</command> into it:"
-msgstr "Lúc này đĩa của bạn chứa hệ thống Debian thật, dù hơi gầy còm. Hãy <command>Chroot</command> vào nó<footnote> <para>chroot : chuyển đổi vị trí của thư mục gốc trong đời sống của tiến trình hiện có</para></footnote>:"
+msgstr ""
+"Lúc này đĩa của bạn chứa hệ thống Debian thật, dù hơi gầy còm. Hãy "
+"<command>Chroot</command> vào nó<footnote> <para>chroot : chuyển đổi vị trí "
+"của thư mục gốc trong đời sống của tiến trình hiện có</para></footnote>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:469
#, no-c-format
msgid "# LANG= chroot /mnt/debinst /bin/bash"
msgstr "# LANG= chroot /mnt/debinst /bin/bash"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:474
#, no-c-format
msgid "Mount Partitions"
msgstr "Gắn kết phân vùng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:475
#, no-c-format
msgid ""
@@ -933,7 +1045,8 @@ msgid ""
"times and to arbitrary locations, though <filename>/proc</filename> is "
"customary. If you didn't use <userinput>mount -a</userinput>, be sure to "
"mount proc before continuing:"
-msgstr "Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. "
+msgstr ""
+"Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. "
"<informalexample><screen>\n"
"# editor /etc/fstab\n"
"</screen></informalexample> Đây là mẫu bạn có thể sửa đổi để thích hợp với "
@@ -954,69 +1067,79 @@ msgstr "Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. "
"/dev/XXX /var ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n"
"/dev/XXX /usr ext3 rw,nodev 0 2\n"
"/dev/XXX /home ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n"
-"</screen></informalexample> Hãy dùng lệnh <userinput>mount -a</userinput> để gắn kết mọi hệ thống tập tin bạn đã xác định trong tập tin <filename>/etc/fstab</filename>, hoặc để gắn kết mỗi hệ thống tập tin riêng, dùng: "
+"</screen></informalexample> Hãy dùng lệnh <userinput>mount -a</userinput> để "
+"gắn kết mọi hệ thống tập tin bạn đã xác định trong tập tin <filename>/etc/"
+"fstab</filename>, hoặc để gắn kết mỗi hệ thống tập tin riêng, dùng: "
"<informalexample><screen>\n"
"# mount /path # e.g.: mount /usr\n"
-"</screen></informalexample> Bạn có khả năng gắn kết hệ thống tập tin <filename>proc</filename> nhiều lần, vào vị trí tùy ý, dù <filename>/proc</filename> là vị trí chuẩn. Nếu bạn chưa dùng lệnh <userinput>mount -a</userinput>, đảm bảo bạn gắn kết <filename>proc</filename> trước khi tiếp "
+"</screen></informalexample> Bạn có khả năng gắn kết hệ thống tập tin "
+"<filename>proc</filename> nhiều lần, vào vị trí tùy ý, dù <filename>/proc</"
+"filename> là vị trí chuẩn. Nếu bạn chưa dùng lệnh <userinput>mount -a</"
+"userinput>, đảm bảo bạn gắn kết <filename>proc</filename> trước khi tiếp "
"tục lại:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:495
#, no-c-format
msgid "# mount -t proc proc /proc"
msgstr "# mount -t proc proc /proc"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:497
#, no-c-format
msgid ""
"The command <userinput>ls /proc</userinput> should now show a non-empty "
"directory. Should this fail, you may be able to mount proc from outside the "
"chroot:"
-msgstr "Sau đó, lệnh liệt kê <userinput>ls /proc</userinput> nên hiển thị thư mục khác rỗng. Nếu nó bị lỗi, có lẽ bạn có khả năng gắn kết <filename>proc</filename> từ bên ngoài chroot đó."
+msgstr ""
+"Sau đó, lệnh liệt kê <userinput>ls /proc</userinput> nên hiển thị thư mục "
+"khác rỗng. Nếu nó bị lỗi, có lẽ bạn có khả năng gắn kết <filename>proc</"
+"filename> từ bên ngoài chroot đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:503
#, no-c-format
msgid "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc"
msgstr "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:509
#, no-c-format
msgid "Configure Keyboard"
msgstr "Cấu hình bàn phím"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:510
#, no-c-format
msgid "To configure your keyboard:"
msgstr "Để cấu hình bàn phím:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:514
#, no-c-format
msgid "# dpkg-reconfigure console-data"
msgstr "# dpkg-reconfigure console-data"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:516
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the keyboard cannot be set while in the chroot, but will be "
"configured for the next reboot."
-msgstr "Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot, nhưng sẽ được cấu hình cho lần khởi động lại kế tiếp."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot, nhưng "
+"sẽ được cấu hình cho lần khởi động lại kế tiếp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:525
#, no-c-format
msgid "Configure Networking"
msgstr "Cấu hình khả năng chạy mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:526
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1066,14 +1189,21 @@ msgid ""
"arrange the names of driver modules in the <filename>/etc/modules</filename> "
"file into the desired order. Then during boot, each card will be associated "
"with the interface name (eth0, eth1, etc.) that you expect."
-msgstr "Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiêụ chỉnh tập tin chứa các giao diện <filename>/etc/network/interfaces</filename>, tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv.conf</filename>, tập tin chứa các tên máy <filename>/etc/hostname</filename> và tập tin chứa các máy <filename>/etc/hosts</filename>. "
+msgstr ""
+"Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiêụ chỉnh tập tin chứa các giao diện "
+"<filename>/etc/network/interfaces</filename>, tập tin cấu hình <filename>/"
+"etc/resolv.conf</filename>, tập tin chứa các tên máy <filename>/etc/"
+"hostname</filename> và tập tin chứa các máy <filename>/etc/hosts</filename>. "
"<informalexample><screen>\n"
"# editor /etc/network/interfaces\n"
-"</screen></informalexample> Ở đây có một số mẫu đơn giản từ tập tin <filename>/usr/share/doc/ifupdown/examples</filename>: "
+"</screen></informalexample> Ở đây có một số mẫu đơn giản từ tập tin "
+"<filename>/usr/share/doc/ifupdown/examples</filename>: "
"<informalexample><screen>\n"
"######################################################################\n"
-"# /etc/network/interfaces -- tập tin cấu hình cho hàm « nếu lên/xuống » ifup(8), ifdown(8)\n"
-"# Xem trang hướng dẫn giao diện interfaces(5) để tìm thông tin về các tùy chọn sẵn sàng.\n"
+"# /etc/network/interfaces -- tập tin cấu hình cho hàm « nếu lên/xuống » ifup"
+"(8), ifdown(8)\n"
+"# Xem trang hướng dẫn giao diện interfaces(5) để tìm thông tin về các tùy "
+"chọn sẵn sàng.\n"
"######################################################################\n"
"\n"
"# Luôn luôn muốn bật chạy giao diện vòng lặp.\n"
@@ -1095,7 +1225,8 @@ msgstr "Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiêụ chỉnh tập tin ch
"# netmask 255.255.255.0\n"
"# broadcast 192.168.0.255\n"
"# gateway 192.168.0.1\n"
-"</screen></informalexample> Hãy nhập (các) máy phục vụ tên và các chỉ thị tìm kiếm vào tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv.conf</filename>: "
+"</screen></informalexample> Hãy nhập (các) máy phục vụ tên và các chỉ thị "
+"tìm kiếm vào tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv.conf</filename>: "
"<informalexample><screen>\n"
"# editor /etc/resolv.conf\n"
"</screen></informalexample> Mẫu <filename>/etc/resolv.conf</filename> đơn "
@@ -1106,41 +1237,52 @@ msgstr "Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiêụ chỉnh tập tin ch
"</screen></informalexample> Hãy nhập tên máy của hệ thống (độ dài 2-63 ký "
"tự): <informalexample><screen>\n"
"# echo DebianHostName &gt; /etc/hostname\n"
-"</screen></informalexample> Nếu bạn có nhiều thẻ mạng, bạn nên sắp xếp các tên của mô-đun trình điều khiển trong tập tin <filename>/etc/modules</filename> theo thứ tự đã muốn. Sau đó, trong tiến trình khởi động, mỗi thẻ sẽ được tương ứng với tên giao diện (eth0, eth1, etc.) bạn ngờ."
+"</screen></informalexample> Nếu bạn có nhiều thẻ mạng, bạn nên sắp xếp các "
+"tên của mô-đun trình điều khiển trong tập tin <filename>/etc/modules</"
+"filename> theo thứ tự đã muốn. Sau đó, trong tiến trình khởi động, mỗi thẻ "
+"sẽ được tương ứng với tên giao diện (eth0, eth1, etc.) bạn ngờ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:563
#, no-c-format
msgid "Configure Locales"
msgstr "Cấu hình miền địa phương"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:564
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"To configure your locale settings to use a language other than English, "
-"install the locales support package and configure it: "
+"install the <classname>locales</classname> support package and configure it: "
"<informalexample><screen>\n"
-"# apt-get install locales\n"
+"# aptitude install locales\n"
"# dpkg-reconfigure locales\n"
-"</screen></informalexample> NOTE: Apt must be configured beforehand by "
-"creating a sources.list and running apt-get update. Before using locales "
-"with character sets other than ASCII or latin1, please consult the "
-"appropriate localization HOWTO."
-msgstr "Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, hãy cài đặt gói hỗ trợ <filename>locales</filename> và cấu hình nó :"
+"</screen></informalexample> NOTE: <classname>apt</classname> must be "
+"configured beforehand by creating a sources.list and running "
+"<command>aptitude update</command>. Before using locales with character sets "
+"other than ASCII or latin1, please consult the appropriate localization "
+"HOWTO."
+msgstr ""
+"Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, "
+"hãy cài đặt gói hỗ trợ <filename>locales</filename> và cấu hình nó :"
"<informalexample><screen>\n"
"# apt-get install locales\n"
"# dpkg-reconfigure locales\n"
-"</screen></informalexample> GHI CHÚ : trước khi chạy hai lệnh này, <quote>apt</quote> cần phải được cấu hình bằng cách tạo tập tin liệt kê các nguồn <filename>sources.list</filename>, cũng chạy lệnh cập nhật <userinput>apt-get update</userinput>. Trước khi dùng miền địa phương có bộ ký tự khác với ASCII hay Latin1/ISO-8859-1, xem tài liệu địa phương hoá Thế Nào thích hợp."
-
-#.Tag: title
-#: random-bits.xml:581
+"</screen></informalexample> GHI CHÚ : trước khi chạy hai lệnh này, "
+"<quote>apt</quote> cần phải được cấu hình bằng cách tạo tập tin liệt kê các "
+"nguồn <filename>sources.list</filename>, cũng chạy lệnh cập nhật "
+"<userinput>apt-get update</userinput>. Trước khi dùng miền địa phương có bộ "
+"ký tự khác với ASCII hay Latin1/ISO-8859-1, xem tài liệu địa phương hoá Thế "
+"Nào thích hợp."
+
+#. Tag: title
+#: random-bits.xml:582
#, no-c-format
msgid "Install a Kernel"
msgstr "Cài đặt hạt nhân"
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:582
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:583
#, no-c-format
msgid ""
"If you intend to boot this system, you probably want a Linux kernel and a "
@@ -1149,39 +1291,50 @@ msgid ""
"# apt-cache search <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase "
"condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image\n"
"</screen></informalexample> Then install your choice using its package name."
-msgstr "Nếu bạn dự định khởi động hệ thống này, rất có thể là bạn cần có một hạt nhân (kernel) Linux và một bộ tải khởi động (boot loader). Hãy nhận diện các hạt nhân đã đóng gói sẵn có dùng được bằng lệnh: <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Nếu bạn dự định khởi động hệ thống này, rất có thể là bạn cần có một hạt "
+"nhân (kernel) Linux và một bộ tải khởi động (boot loader). Hãy nhận diện các "
+"hạt nhân đã đóng gói sẵn có dùng được bằng lệnh: <informalexample><screen>\n"
"# apt-cache search <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase "
"condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image\n"
"</screen></informalexample> Rồi cài đặt điều đã chọn, dùng tên gói của nó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
-#: random-bits.xml:591
-#, no-c-format
+#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:592
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
+"# aptitude install <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase "
+"condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image-<replaceable>&kernelversion;-"
+"arch-etc</replaceable>"
+msgstr ""
"# apt-get install <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase "
"condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image-<replaceable>&kernelversion;-"
"arch-etc</replaceable>"
-msgstr "# apt-get install <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image-<replaceable>&kernelversion;-arch-etc</replaceable>"
-#.Tag: title
-#: random-bits.xml:597
+#. Tag: title
+#: random-bits.xml:598
#, no-c-format
msgid "Set up the Boot Loader"
msgstr "Thiết lập bộ tải khởi động"
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:598
-#, no-c-format
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:599
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"To make your &debian; system bootable, set up your boot loader to load the "
-"installed kernel with your new root partition. Note that debootstrap does "
-"not install a boot loader, though you can use apt-get inside your Debian "
-"chroot to do so."
-msgstr "Để làm cho hệ thống &debian; có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ tải khởi động để tải hạt nhân đã cài đặt cùng với phân vùng gốc mới. Ghi chú rằng <command>debootstrap</command> không cài đặt bộ tải khởi động, dù bạn có khả năng sử dụng lệnh <userinput>apt-get</userinput> bên trong chroot Debian để làm như thế."
-
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:605
+"installed kernel with your new root partition. Note that "
+"<command>debootstrap</command> does not install a boot loader, though you "
+"can use <command>aptitude</command> inside your Debian chroot to do so."
+msgstr ""
+"Để làm cho hệ thống &debian; có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ tải "
+"khởi động để tải hạt nhân đã cài đặt cùng với phân vùng gốc mới. Ghi chú "
+"rằng <command>debootstrap</command> không cài đặt bộ tải khởi động, dù bạn "
+"có khả năng sử dụng lệnh <userinput>apt-get</userinput> bên trong chroot "
+"Debian để làm như thế."
+
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:606
#, no-c-format
msgid ""
"Check <userinput>info grub</userinput> or <userinput>man lilo.conf</"
@@ -1192,18 +1345,27 @@ msgid ""
"could also copy it to the new system and edit it there. After you are done "
"editing, call lilo (remember it will use <filename>lilo.conf</filename> "
"relative to the system you call it from)."
-msgstr "Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng dẫn <userinput>man lilo.conf</userinput> để tìm hướng dẫn về phương pháp thiết lập bộ tải khởi động. Nếu bạn đang giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin <filename>menu.lst</filename> grub đã có, hoặc vào tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</"
-"filename>. Đối với tập tin <filename>lilo.conf</filename>, bạn cũng có khả năng sao chép nó vào hệ thống mới để hiệu chỉnh nó tại đó. Sau khi hiệu chỉnh xong, hãy gọi <command>lilo</command> (ghi nhớ rằng nó sẽ dùng tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> tương đối so với hệ thống từ đó bạn gọi nó)."
-
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:616
+msgstr ""
+"Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng dẫn "
+"<userinput>man lilo.conf</userinput> để tìm hướng dẫn về phương pháp thiết "
+"lập bộ tải khởi động. Nếu bạn đang giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt "
+"Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin "
+"<filename>menu.lst</filename> grub đã có, hoặc vào tập tin cấu hình "
+"<filename>lilo.conf</filename>. Đối với tập tin <filename>lilo.conf</"
+"filename>, bạn cũng có khả năng sao chép nó vào hệ thống mới để hiệu chỉnh "
+"nó tại đó. Sau khi hiệu chỉnh xong, hãy gọi <command>lilo</command> (ghi nhớ "
+"rằng nó sẽ dùng tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> tương đối so "
+"với hệ thống từ đó bạn gọi nó)."
+
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:617
#, no-c-format
msgid "Here is a basic <filename>/etc/lilo.conf</filename> as an example:"
msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/lilo.conf</filename> cơ bản:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
-#: random-bits.xml:620
+#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:621
#, no-c-format
msgid ""
"boot=/dev/hda6\n"
@@ -1213,7 +1375,8 @@ msgid ""
"lba32\n"
"image=/vmlinuz\n"
"label=Debian"
-msgstr "boot=/dev/hda6\n"
+msgstr ""
+"boot=/dev/hda6\n"
"root=/dev/hda6\n"
"install=menu\n"
"delay=20\n"
@@ -1221,8 +1384,8 @@ msgstr "boot=/dev/hda6\n"
"image=/vmlinuz\n"
"label=Debian"
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:622
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:623
#, no-c-format
msgid ""
"Check <userinput>man yaboot.conf</userinput> for instructions on setting up "
@@ -1231,10 +1394,18 @@ msgid ""
"conf</filename>. You could also copy it to the new system and edit it there. "
"After you are done editing, call ybin (remember it will use <filename>yaboot."
"conf</filename> relative to the system you call it from)."
-msgstr "Chạy lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về cách thiết lập bộ tải khởi động. Nếu bạn giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> đã có. Bạn cũng có khả năng sao chép nó vào hệ thống mới rồi hiệu chỉnh nó tại đó. Sau khi hiệu chỉnh xong, hãy gọi chức năng <command>ybin</command> (ghi nhớ rằng nó sẽ dùng tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> tương đối so với hệ thống từ đó bạn gọi nó)."
-
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:632
+msgstr ""
+"Chạy lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về cách "
+"thiết lập bộ tải khởi động. Nếu bạn giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt "
+"Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin cấu "
+"hình <filename>yaboot.conf</filename> đã có. Bạn cũng có khả năng sao chép "
+"nó vào hệ thống mới rồi hiệu chỉnh nó tại đó. Sau khi hiệu chỉnh xong, hãy "
+"gọi chức năng <command>ybin</command> (ghi nhớ rằng nó sẽ dùng tập tin cấu "
+"hình <filename>yaboot.conf</filename> tương đối so với hệ thống từ đó bạn "
+"gọi nó)."
+
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:633
#, no-c-format
msgid ""
"Here is a basic <filename>/etc/yaboot.conf</filename> as an example: "
@@ -1249,7 +1420,8 @@ msgid ""
"label=Debian\n"
"</screen></informalexample> On some machines, you may need to use "
"<userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</userinput>."
-msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: "
+msgstr ""
+"Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: "
"<informalexample><screen>\n"
"boot=/dev/hda2\n"
"device=hd:\n"
@@ -1259,28 +1431,36 @@ msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: "
"timeout=50\n"
"image=/vmlinux\n"
"label=Debian\n"
-"</screen></informalexample>[boot=khởi động; device=thiết bị; partition=phân vùng; root=gốc; magicboot=khởi động ma thuật; timeout=thời hạn; image=ảnh; label=nhãn]\n"
+"</screen></informalexample>[boot=khởi động; device=thiết bị; partition=phân "
+"vùng; root=gốc; magicboot=khởi động ma thuật; timeout=thời hạn; image=ảnh; "
+"label=nhãn]\n"
"\n"
-"Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử dụng <userinput>ide0:</userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>."
+"Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử dụng <userinput>ide0:</"
+"userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>."
-#.Tag: title
-#: random-bits.xml:650
+#. Tag: title
+#: random-bits.xml:651
#, no-c-format
msgid "Installing &debian; over Parallel Line IP (PLIP)"
msgstr "Cài đặt &debian; qua IP đường song song (PLIP)"
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:652
-#, no-c-format
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:653
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
-"This section explains how to install &debian; on a computer without Ethernet "
-"card, but with just a remote gateway computer attached via a Null-Modem "
-"cable (also called Null-Printer cable). The gateway computer should be "
+"This section explains how to install &debian; on a computer without an "
+"Ethernet card, but with just a remote gateway computer attached via a Null-"
+"Modem cable (also called Null-Printer cable). The gateway computer should be "
"connected to a network that has a Debian mirror on it (e.g. to the Internet)."
-msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; vào máy tính không có thẻ Ethernet, chỉ có máy tính cổng ra từ xa được gắn nối bằng cáp Null-Modem (bộ điều giải rỗng, cũng được gọi như là cáp Null-Printer, máy in rỗng). Máy tính cổng ra nên được kết nối đến mạng chứa máy nhân bản Debian (v.d. có kết nối đến Mạng)."
+msgstr ""
+"Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; vào máy tính không có thẻ "
+"Ethernet, chỉ có máy tính cổng ra từ xa được gắn nối bằng cáp Null-Modem (bộ "
+"điều giải rỗng, cũng được gọi như là cáp Null-Printer, máy in rỗng). Máy "
+"tính cổng ra nên được kết nối đến mạng chứa máy nhân bản Debian (v.d. có kết "
+"nối đến Mạng)."
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:660
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:661
#, no-c-format
msgid ""
"In the example in this appendix we will set up a PLIP connection using a "
@@ -1288,80 +1468,102 @@ msgid ""
"use IP addresses 192.168.0.1 and 192.168.0.2 for the PLIP interfaces on the "
"target system and the source system respectively (these addresses should be "
"unused within your network address space)."
-msgstr "Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị phương pháp thiết lập sự kết nối PLIP, dùng cổng ra được kết nối đến Mạng qua sự kết nối quay số (ppp0). Nó sẽ dùng địa chỉ IP <userinput>192.168.0.1</userinput> và <userinput>192.168.0.2</userinput> cho hai giao diện PLIP trên hệ thống đích và hệ thống nguồn riêng từng cái (những địa chỉ này nên là không dùng bên trong miền địa chỉ của mạng của bạn)."
+msgstr ""
+"Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị phương pháp thiết lập sự kết nối PLIP, "
+"dùng cổng ra được kết nối đến Mạng qua sự kết nối quay số (ppp0). Nó sẽ dùng "
+"địa chỉ IP <userinput>192.168.0.1</userinput> và <userinput>192.168.0.2</"
+"userinput> cho hai giao diện PLIP trên hệ thống đích và hệ thống nguồn riêng "
+"từng cái (những địa chỉ này nên là không dùng bên trong miền địa chỉ của "
+"mạng của bạn)."
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:668
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:669
#, no-c-format
msgid ""
"The PLIP connection set up during the installation will also be available "
"after the reboot into the installed system (see <xref linkend=\"boot-new\"/"
">)."
-msgstr "Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)."
+msgstr ""
+"Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi "
+"khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)."
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:673
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:674
#, no-c-format
msgid ""
"Before you start, you will need to check the BIOS configuration (IO base "
"address and IRQ) for the parallel ports of both the source and target "
"systems. The most common values are <literal>io=0x378</literal>, "
"<literal>irq=7</literal>."
-msgstr "Trước khi bắt đầu, bạn cần phải xem cấu hình BIOS (địa chỉ cơ bản IO và IRQ) để tìm cổng song song của hệ thống cả đích lẫn nguồn. Giá trị thường nhất là <literal>io=0x378</literal>, <literal>irq=7</literal>."
+msgstr ""
+"Trước khi bắt đầu, bạn cần phải xem cấu hình BIOS (địa chỉ cơ bản IO và IRQ) "
+"để tìm cổng song song của hệ thống cả đích lẫn nguồn. Giá trị thường nhất là "
+"<literal>io=0x378</literal>, <literal>irq=7</literal>."
-#.Tag: title
-#: random-bits.xml:683
+#. Tag: title
+#: random-bits.xml:684
#, no-c-format
msgid "Requirements"
msgstr "Nhu cầu"
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:686
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:687
#, no-c-format
msgid ""
"A target computer, called <emphasis>target</emphasis>, where Debian will be "
"installed."
-msgstr "Máy tính đích, được gọi như là <emphasis>target</emphasis> (đích), vào đó Debian sẽ được cài đặt."
+msgstr ""
+"Máy tính đích, được gọi như là <emphasis>target</emphasis> (đích), vào đó "
+"Debian sẽ được cài đặt."
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:692
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:693
#, no-c-format
msgid "System installation media; see <xref linkend=\"installation-media\"/>."
-msgstr "Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem <xref linkend=\"installation-media\"/>."
+msgstr ""
+"Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem <xref linkend=\"installation-media\"/"
+">."
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:697
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:698
#, no-c-format
msgid ""
"Another computer connected to the Internet, called <emphasis>source</"
"emphasis>, that will function as the gateway."
-msgstr "Máy tính khác được kết nối đến Mạng, được gọi như là <emphasis>source</emphasis> (nguồn), mà sẽ hoạt động là cổng ra."
+msgstr ""
+"Máy tính khác được kết nối đến Mạng, được gọi như là <emphasis>source</"
+"emphasis> (nguồn), mà sẽ hoạt động là cổng ra."
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:703
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:704
#, no-c-format
msgid ""
"A DB-25 Null-Modem cable. See the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;"
"\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> for more information on this cable and "
"instructions how to make your own."
-msgstr "Một cáp Null-Modem DB-25. Xem tài liệu cài đặt PLIP Thế Nào <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> để tìm thông tin thêm về cáp kiểu này, gồm hướng dẫn về cách tạo điều riêng."
+msgstr ""
+"Một cáp Null-Modem DB-25. Xem tài liệu cài đặt PLIP Thế Nào <ulink url="
+"\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> để tìm thông tin "
+"thêm về cáp kiểu này, gồm hướng dẫn về cách tạo điều riêng."
-#.Tag: title
-#: random-bits.xml:715
+#. Tag: title
+#: random-bits.xml:716
#, no-c-format
msgid "Setting up source"
msgstr "Thiết lập nguồn"
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:716
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:717
#, no-c-format
msgid ""
"The following shell script is a simple example of how to configure the "
"source computer as a gateway to the Internet using ppp0."
-msgstr "Theo đây có một tập lệnh trình bao là mẫu đơn giản về phương pháp cấu hình máy tính nguồn như là cổng ra Mạng dùng ppp0."
+msgstr ""
+"Theo đây có một tập lệnh trình bao là mẫu đơn giản về phương pháp cấu hình "
+"máy tính nguồn như là cổng ra Mạng dùng ppp0."
-#.Tag: screen
-#: random-bits.xml:721
+#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:722
#, no-c-format
msgid ""
"#!/bin/sh\n"
@@ -1382,128 +1584,157 @@ msgid ""
"iptables -t nat -A POSTROUTING -o <replaceable>ppp0</replaceable> -j "
"MASQUERADE\n"
"echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward"
-msgstr "#!/bin/sh\n"
+msgstr ""
+"#!/bin/sh\n"
"\n"
"# Gỡ bỏ các mô-đun đang chạy ra hạt nhân để tránh xung đột,\n"
"# cũng để tự cấu hình lại.\n"
"modprobe -r lp parport_pc\n"
-"modprobe parport_pc io=<replaceable>0x378</replaceable> irq=<replaceable>7</replaceable>\n"
+"modprobe parport_pc io=<replaceable>0x378</replaceable> irq=<replaceable>7</"
+"replaceable>\n"
"modprobe plip\n"
"\n"
"# Cấu hình giao diện PLIP (chọn « plip0 », xem « dmesg | grep plip »)\n"
-"ifconfig <replaceable>plip0 192.168.0.2</replaceable> pointopoint <replaceable>192.168.0.1</replaceable> netmask 255.255.255.255 up\n"
+"ifconfig <replaceable>plip0 192.168.0.2</replaceable> pointopoint "
+"<replaceable>192.168.0.1</replaceable> netmask 255.255.255.255 up\n"
"\n"
"# Cấu hình cổng ra\n"
"modprobe iptable_nat\n"
-"iptables -t nat -A POSTROUTING -o <replaceable>ppp0</replaceable> -j MASQUERADE\n"
+"iptables -t nat -A POSTROUTING -o <replaceable>ppp0</replaceable> -j "
+"MASQUERADE\n"
"echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward"
-#.Tag: title
-#: random-bits.xml:727
+#. Tag: title
+#: random-bits.xml:728
#, no-c-format
msgid "Installing target"
msgstr "Cài đặt đích"
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:728
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:729
#, no-c-format
msgid ""
"Boot the installation media. The installation needs to be run in expert "
-"mode; enter <userinput>expert</userinput> at the boot prompt. Below are the "
-"answers that should be given during various stages of the installation."
-msgstr "Khởi động vật chứa phần mềm cài đặt. Tiến trình cài đặt cần phải được chạy trong chế độ nhà chuyên môn: hãy nhập lệnh <userinput>expert</userinput> (chuyên môn) vào dấu nhắc khởi động. Bên dưới có những trả lời cần cung cấp trong các giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt."
-
-#.Tag: guimenuitem
-#: random-bits.xml:740
+"mode; enter <userinput>expert</userinput> at the boot prompt. If you need to "
+"set paramenters for kernel modules, you also need to do this at the boot "
+"prompt. For example, to boot the installer and set values for the <quote>io</"
+"quote> and <quote>irq</quote> options for the parport_pc module, enter the "
+"following at the boot prompt: <informalexample><screen>\n"
+"expert parport_pc.io=<replaceable>0x378</replaceable> parport_pc."
+"irq=<replaceable>7</replaceable>\n"
+"</screen></informalexample> Below are the answers that should be given "
+"during various stages of the installation."
+msgstr ""
+
+#. Tag: guimenuitem
+#: random-bits.xml:748
#, no-c-format
msgid "Load installer components"
msgstr "Tải thành phần cài đặt"
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:742
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:750
#, no-c-format
msgid ""
"Select the <userinput>plip-modules</userinput> option from the list; this "
"will make the PLIP drivers available to the installation system."
-msgstr "Chọn mục <userinput>plip-modules</userinput> trong danh sách: nó sẽ làm cho các trình điều khiển PLIP sẵn sàng cho hệ thống cài đặt."
+msgstr ""
+"Chọn mục <userinput>plip-modules</userinput> trong danh sách: nó sẽ làm cho "
+"các trình điều khiển PLIP sẵn sàng cho hệ thống cài đặt."
-#.Tag: guimenuitem
-#: random-bits.xml:750
+#. Tag: guimenuitem
+#: random-bits.xml:758
#, no-c-format
msgid "Detect network hardware"
msgstr "Phát hiện phần cứng mạng"
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:755
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:763
#, no-c-format
msgid ""
"If target <emphasis>does</emphasis> have a network card, a list of driver "
"modules for detected cards will be shown. If you want to force &d-i; to use "
"plip instead, you have to deselect all listed driver modules. Obviously, if "
"target doesn't have a network card, the installer will not show this list."
-msgstr "Nếu máy đích <emphasis>có phải</emphasis> chứa thẻ mạng, trình cài đặt sẽ hiển thị danh sách các mô-đun trình điều khiển cho những thẻ được phát hiện. Nếu bạn muốn ép buộc &d-i; dùng PLIP thay thế, bạn cần phải bỏ chọn mọi mô-đun trình điều khiển đã liệt kê. Tất nhiên, nếu máy đích không có thẻ mạng, trình cài đặt sẽ không hiển thị danh sách này."
-
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:764
-#, no-c-format
-msgid "Prompt for module parameters: Yes"
-msgstr "Nhắc nhập các tham số mô-đun: Có"
+msgstr ""
+"Nếu máy đích <emphasis>có phải</emphasis> chứa thẻ mạng, trình cài đặt sẽ "
+"hiển thị danh sách các mô-đun trình điều khiển cho những thẻ được phát hiện. "
+"Nếu bạn muốn ép buộc &d-i; dùng PLIP thay thế, bạn cần phải bỏ chọn mọi mô-"
+"đun trình điều khiển đã liệt kê. Tất nhiên, nếu máy đích không có thẻ mạng, "
+"trình cài đặt sẽ không hiển thị danh sách này."
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:769
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:772
#, no-c-format
msgid ""
"Because no network card was detected/selected earlier, the installer will "
"ask you to select a network driver module from a list. Select the "
"<userinput>plip</userinput> module."
-msgstr "Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển mạng trong danh sách. Hãy chọn mô-đun <userinput>plip</userinput>."
+msgstr ""
+"Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển "
+"mạng trong danh sách. Hãy chọn mô-đun <userinput>plip</userinput>."
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:776
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Additional parameters for module parport_pc: "
-"<userinput><replaceable>io=0x378 irq=7</replaceable></userinput>"
-msgstr "Các tham số thêm cho mô-đun « parport_pc »: <userinput><replaceable>io=0x378 irq=7</replaceable></userinput>"
-
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:782
-#, no-c-format
-msgid "Additional parameters for module plip: leave empty"
-msgstr "Các tham số thêm cho mô-đun plip: bỏ rỗng"
-
-#.Tag: guimenuitem
-#: random-bits.xml:792
+#. Tag: guimenuitem
+#: random-bits.xml:784
#, no-c-format
msgid "Configure the network"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:795
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:787
#, no-c-format
msgid "Auto-configure network with DHCP: No"
msgstr "Tự động cấu hình mạng bằng DHCP không? : Không"
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:800
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:792
#, no-c-format
msgid ""
"IP address: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
-msgstr "Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
+msgstr ""
+"Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:805
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:797
#, no-c-format
msgid ""
"Point-to-point address: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
"userinput>"
-msgstr "Địa chỉ điểm-đến-điểm: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
+msgstr ""
+"Địa chỉ điểm-đến-điểm: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
"userinput>"
-#.Tag: para
-#: random-bits.xml:811
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:803
#, no-c-format
msgid ""
"Name server addresses: you can enter the same addresses used on source (see "
"<filename>/etc/resolv.conf</filename>)"
-msgstr "Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nhập cùng những địa chỉ được dùng trên máy tính nguồn (xem tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv.conf</filename>)"
+msgstr ""
+"Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nhập cùng những địa chỉ "
+"được dùng trên máy tính nguồn (xem tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
+"conf</filename>)"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Boot the installation media. The installation needs to be run in expert "
+#~ "mode; enter <userinput>expert</userinput> at the boot prompt. Below are "
+#~ "the answers that should be given during various stages of the "
+#~ "installation."
+#~ msgstr ""
+#~ "Khởi động vật chứa phần mềm cài đặt. Tiến trình cài đặt cần phải được "
+#~ "chạy trong chế độ nhà chuyên môn: hãy nhập lệnh <userinput>expert</"
+#~ "userinput> (chuyên môn) vào dấu nhắc khởi động. Bên dưới có những trả lời "
+#~ "cần cung cấp trong các giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt."
+
+#~ msgid "Prompt for module parameters: Yes"
+#~ msgstr "Nhắc nhập các tham số mô-đun: Có"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Additional parameters for module parport_pc: "
+#~ "<userinput><replaceable>io=0x378 irq=7</replaceable></userinput>"
+#~ msgstr ""
+#~ "Các tham số thêm cho mô-đun « parport_pc »: "
+#~ "<userinput><replaceable>io=0x378 irq=7</replaceable></userinput>"
+
+#~ msgid "Additional parameters for module plip: leave empty"
+#~ msgstr "Các tham số thêm cho mô-đun plip: bỏ rỗng"
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po
index 46271d69f..c1fd68686 100644
--- a/po/vi/using-d-i.po
+++ b/po/vi/using-d-i.po
@@ -3,10 +3,10 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: using-d-i\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: using-d-i\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-07-25 21:39+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-07-28 17:26+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: using-d-i\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b41\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:5
#, no-c-format
msgid "Using the Debian Installer"
msgstr "Sử dụng trình cài đặt Debian"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:7
#, no-c-format
msgid "How the Installer Works"
msgstr "Trình cài đặt hoạt động như thế nào"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:8
#, no-c-format
msgid ""
@@ -37,9 +37,13 @@ msgid ""
"user questions as necessary to do its job. The questions themselves are "
"given priorities, and the priority of questions to be asked is set when the "
"installer is started."
-msgstr "Trình cài đặt Debian là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, để thực hiện mỗi công việc cài đặt. Mỗi thành phần thi hành tác vụ riêng của nó, hỏi người dùng những câu cần thiết. Mỗi câu hỏi được gán ưu tiên, còn ưu tiên các câu cần hỏi có được đặt vào lúc khởi chạy trình cài đặt."
+msgstr ""
+"Trình cài đặt Debian là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, để "
+"thực hiện mỗi công việc cài đặt. Mỗi thành phần thi hành tác vụ riêng của "
+"nó, hỏi người dùng những câu cần thiết. Mỗi câu hỏi được gán ưu tiên, còn ưu "
+"tiên các câu cần hỏi có được đặt vào lúc khởi chạy trình cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:16
#, no-c-format
msgid ""
@@ -49,10 +53,14 @@ msgid ""
"sequence; which components are run depends mainly on the installation method "
"you use and on your hardware. The installer will use default values for "
"questions that are not asked."
-msgstr "Khi chạy tiến trình cài đặt mặc định, chỉ hỏi những câu chủ yếu (ưu tiên cao). Kết quả là tiến trình cài đặt rất tự động, tương tác ít với người dùng. Các thành phần được chạy tự động theo thứ tự; thành "
-"phần nào cần chạy phụ thuộc chính vào phương pháp cài đặt được dùng, cũng vào phần cứng riêng của bạn. Trình cài đặt sẽ dùng giá trị mặc định cho mỗi câu chưa hỏi."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Khi chạy tiến trình cài đặt mặc định, chỉ hỏi những câu chủ yếu (ưu tiên "
+"cao). Kết quả là tiến trình cài đặt rất tự động, tương tác ít với người "
+"dùng. Các thành phần được chạy tự động theo thứ tự; thành phần nào cần chạy "
+"phụ thuộc chính vào phương pháp cài đặt được dùng, cũng vào phần cứng riêng "
+"của bạn. Trình cài đặt sẽ dùng giá trị mặc định cho mỗi câu chưa hỏi."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:25
#, no-c-format
msgid ""
@@ -61,9 +69,14 @@ msgid ""
"no problems, the user will never see the installer menu, but will simply "
"answer questions for each component in turn. Serious error notifications are "
"set to priority <quote>critical</quote> so the user will always be notified."
-msgstr "Nếu tiến trình cài đặt gặp lỗi, trình cài đặt hiển thị màn hình lỗi, có lẽ cũng là trình đơn cài đặt để chọn hành động xen kẽ. Còn nếu không gặp lỗi, người dùng sẽ không bao giờ xem trình đơn cài đặt, họ sẽ đơn giản trả lời câu hỏi về mỗi thành phần lần lượt. Thông báo lỗi nghiêm trọng có ưu tiên <quote>tới hạn</quote> thì người dùng sẽ luôn luôn xem."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu tiến trình cài đặt gặp lỗi, trình cài đặt hiển thị màn hình lỗi, có lẽ "
+"cũng là trình đơn cài đặt để chọn hành động xen kẽ. Còn nếu không gặp lỗi, "
+"người dùng sẽ không bao giờ xem trình đơn cài đặt, họ sẽ đơn giản trả lời "
+"câu hỏi về mỗi thành phần lần lượt. Thông báo lỗi nghiêm trọng có ưu tiên "
+"<quote>tới hạn</quote> thì người dùng sẽ luôn luôn xem."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:34
#, no-c-format
msgid ""
@@ -72,9 +85,15 @@ msgid ""
"static network configuration (DHCP is used by default if available), you "
"could add the boot parameter <userinput>netcfg/disable_dhcp=true</"
"userinput>. See <xref linkend=\"installer-args\"/> for available options."
-msgstr "Trình cài đặt dùng một số giá trị mặc định có thể được sửa đổi bằng cách gởi đối số khởi động vào lúc khởi chạy &d-i;. Chẳng hạn, nếu bạn muốn ép buộc cấu hình mạng kiểu tĩnh (DHCP được dùng theo mặc định nếu sẵn sàng), bạn có khả năng thêm tham số khởi động <userinput>netcfg disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP=đúng). Xem <xref linkend=\"installer-args\"/> để tìm các tùy chọn có sẵn."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Trình cài đặt dùng một số giá trị mặc định có thể được sửa đổi bằng cách gởi "
+"đối số khởi động vào lúc khởi chạy &d-i;. Chẳng hạn, nếu bạn muốn ép buộc "
+"cấu hình mạng kiểu tĩnh (DHCP được dùng theo mặc định nếu sẵn sàng), bạn có "
+"khả năng thêm tham số khởi động <userinput>netcfg disable_dhcp=true</"
+"userinput> (tắt DHCP=đúng). Xem <xref linkend=\"installer-args\"/> để tìm "
+"các tùy chọn có sẵn."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:42
#, no-c-format
msgid ""
@@ -82,9 +101,14 @@ msgid ""
"step is controlled by the user rather than the installer performing each "
"step automatically in sequence. To use the installer in a manual, menu-"
"driven way, add the boot argument <userinput>priority=medium</userinput>."
-msgstr "Người dùng thành thạo có thể thấy thoải mái hơn khi dùng giao diện do trình đơn điều khiển, trong đó người dùng điều khiển mỗi bước thay vì trình cài đặt thực hiện tự động mỗi bước theo thứ tự. Để tự điều khiển trình cài đặt bằng trình đơn, bạn hãy thêm đối số khởi động <userinput>priority=medium</userinput> (ưu tiên=vừa)."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Người dùng thành thạo có thể thấy thoải mái hơn khi dùng giao diện do trình "
+"đơn điều khiển, trong đó người dùng điều khiển mỗi bước thay vì trình cài "
+"đặt thực hiện tự động mỗi bước theo thứ tự. Để tự điều khiển trình cài đặt "
+"bằng trình đơn, bạn hãy thêm đối số khởi động <userinput>priority=medium</"
+"userinput> (ưu tiên=vừa)."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:50
#, no-c-format
msgid ""
@@ -94,9 +118,15 @@ msgid ""
"to start the installer or by adding the boot argument "
"<userinput>priority=low</userinput>. Expert mode gives you full control over "
"&d-i;."
-msgstr "Nếu phần cứng riêng cần thiết bạn gởi tùy chọn cho mô-đun hạt nhân vào lúc cài đặt, bạn cần phải khởi chạy trình cài đặt trong chế độ <quote>nhà chuyên môn</quote>. Làm như thế bằng cách hoặc nhập lệnh <command>expert</command> (nhà chuyên môn) để khởi chạy trình cài đặt, hoặc thêm đối số khởi động <userinput>priority=low</userinput> (ưu tiên=thấp). Chế độ nhà chuyên môn cho bạn khả năng điều khiển đầy đủ &d-i;."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu phần cứng riêng cần thiết bạn gởi tùy chọn cho mô-đun hạt nhân vào lúc "
+"cài đặt, bạn cần phải khởi chạy trình cài đặt trong chế độ <quote>nhà chuyên "
+"môn</quote>. Làm như thế bằng cách hoặc nhập lệnh <command>expert</command> "
+"(nhà chuyên môn) để khởi chạy trình cài đặt, hoặc thêm đối số khởi động "
+"<userinput>priority=low</userinput> (ưu tiên=thấp). Chế độ nhà chuyên môn "
+"cho bạn khả năng điều khiển đầy đủ &d-i;."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:59
#, no-c-format
msgid ""
@@ -114,18 +144,33 @@ msgid ""
"Up</keycap> and <keycap>Pg-Down</keycap> to scroll the list in sections. The "
"<keycap>space bar</keycap> selects an item such as a checkbox. Use "
"&enterkey; to activate choices."
-msgstr "Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường dựa vào ký tự (như trái ngược với giao diện đồ họa thông thường hơn). Con chuột không hoạt động được trong môi trường này. Đây là các phím bạn có thể sử dụng để di chuyển bên trong những hộp thoại khác nhau. Phím <keycap>Tab</keycap> hay phím mũi tên bên <keycap>phải</keycap> di <quote>tới</quote>, còn tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Shift</keycap> <keycap>Tab</keycap> </keycombo> hay phím mũi tên bên <keycap>trái</keycap> di <quote>lùi</quote>, giữa các cái nút và vùng chọn được hiển thị. Phím mũi tên <keycap>lên</keycap> và <keycap>xuống</keycap> chọn mục khác nhau bên trong danh sách cuộn được, cũng cuộn danh sách đó. Hơn nữa, trong danh sách dài, bạn có khả năng gõ chữ nào "
-"để gây ra danh sách cuộn trực tiếp tới phần chứa mục bắt đầu với chữ đó, cũng sử dụng phím <keycap>Pg-Up</keycap> (trang lên) và <keycap>Pg-Down</keycap> (trang xuống) để cuộn danh sách theo phần riêng. <keycap>Phím dài</keycap> chọn mục như hộp chọn. Hãy sử dụng phím &enterkey; để kích hoạt điều đã chọn."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường dựa vào ký tự (như trái ngược với "
+"giao diện đồ họa thông thường hơn). Con chuột không hoạt động được trong môi "
+"trường này. Đây là các phím bạn có thể sử dụng để di chuyển bên trong những "
+"hộp thoại khác nhau. Phím <keycap>Tab</keycap> hay phím mũi tên bên "
+"<keycap>phải</keycap> di <quote>tới</quote>, còn tổ hợp phím <keycombo> "
+"<keycap>Shift</keycap> <keycap>Tab</keycap> </keycombo> hay phím mũi tên bên "
+"<keycap>trái</keycap> di <quote>lùi</quote>, giữa các cái nút và vùng chọn "
+"được hiển thị. Phím mũi tên <keycap>lên</keycap> và <keycap>xuống</keycap> "
+"chọn mục khác nhau bên trong danh sách cuộn được, cũng cuộn danh sách đó. "
+"Hơn nữa, trong danh sách dài, bạn có khả năng gõ chữ nào để gây ra danh sách "
+"cuộn trực tiếp tới phần chứa mục bắt đầu với chữ đó, cũng sử dụng phím "
+"<keycap>Pg-Up</keycap> (trang lên) và <keycap>Pg-Down</keycap> (trang xuống) "
+"để cuộn danh sách theo phần riêng. <keycap>Phím dài</keycap> chọn mục như "
+"hộp chọn. Hãy sử dụng phím &enterkey; để kích hoạt điều đã chọn."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:77
#, no-c-format
msgid ""
"S/390 does not support virtual consoles. You may open a second and third ssh "
"session to view the logs described below."
-msgstr "Máy kiểu S/390 không hỗ trợ bàn giao tiếp ảo. Bạn có khả năng mở phiên chạy SSH thứ hai và thứ ba để xem những bản ghi được diễn tả bên dưới."
+msgstr ""
+"Máy kiểu S/390 không hỗ trợ bàn giao tiếp ảo. Bạn có khả năng mở phiên chạy "
+"SSH thứ hai và thứ ba để xem những bản ghi được diễn tả bên dưới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:82
#, no-c-format
msgid ""
@@ -135,9 +180,15 @@ msgid ""
"the <keycap>F4</keycap> function key); get back to the main installer "
"process with <keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F1</keycap></"
"keycombo>."
-msgstr "Cãc thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn giao tiếp thứ tư. Bạn có khả năng truy cập bàn giao tiếp này bằng cách bấm tổ hợp phím <keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F4</keycap></keycombo> (bấm giữ phím <keycap>Alt</keycap> bên trái trong khi bấm phím chức năng <keycap>F4</keycap>); còn có thể trở về tiến trình cài đặt chính bằng tổ hợp phím <keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Cãc thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn giao tiếp thứ tư. "
+"Bạn có khả năng truy cập bàn giao tiếp này bằng cách bấm tổ hợp phím "
+"<keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F4</keycap></keycombo> (bấm giữ "
+"phím <keycap>Alt</keycap> bên trái trong khi bấm phím chức năng <keycap>F4</"
+"keycap>); còn có thể trở về tiến trình cài đặt chính bằng tổ hợp phím "
+"<keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:92
#, no-c-format
msgid ""
@@ -147,31 +198,40 @@ msgid ""
"found in <filename>/var/log/</filename> during the installation, and "
"<filename>/var/log/installer/</filename> after the computer has been booted "
"into the installed system."
-msgstr "Các thông điệp này cũng nằm trong bản ghi hệ thống <filename>/var/log/syslog</filename>. Một khi cài đặt xong, bản ghi này được sao chép vào thư mục <filename>/var/log/installer/syslog</filename> trong hệ thống mới. Thông điệp cài đặt kiểu khác cũng nằm trong thư mục <filename>/var/log/</filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới cài đặt."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Các thông điệp này cũng nằm trong bản ghi hệ thống <filename>/var/log/"
+"syslog</filename>. Một khi cài đặt xong, bản ghi này được sao chép vào thư "
+"mục <filename>/var/log/installer/syslog</filename> trong hệ thống mới. Thông "
+"điệp cài đặt kiểu khác cũng nằm trong thư mục <filename>/var/log/</filename> "
+"trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/</"
+"filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới cài đặt."
+
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:106
#, no-c-format
msgid "Components Introduction"
msgstr "Giới thiệu về thành phần"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:107
#, no-c-format
msgid ""
"Here is a list of installer components with a brief description of each "
"component's purpose. Details you might need to know about using a particular "
"component are in <xref linkend=\"module-details\"/>."
-msgstr "Đây là danh sách các thành phần cài đặt, cùng với mô tả ngắn về mục đích của mỗi điều. Chi tiết về cách sử dụng thành phần riêng nào nằm trong <xref linkend=\"module-details\"/>."
+msgstr ""
+"Đây là danh sách các thành phần cài đặt, cùng với mô tả ngắn về mục đích của "
+"mỗi điều. Chi tiết về cách sử dụng thành phần riêng nào nằm trong <xref "
+"linkend=\"module-details\"/>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:118
#, no-c-format
msgid "main-menu"
msgstr "main-menu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:118
#, no-c-format
msgid ""
@@ -182,25 +242,33 @@ msgid ""
"which requires your intervention, the question priority may be downgraded "
"temporarily to allow you to resolve the problem, and in that case the menu "
"may appear."
-msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các thành phần cho người dùng xem trong khi chạy trình cài đặt, rồi khởi chạy mỗi thành phần đã được chọn. Các câu hỏi của thành phần « main-menu » được đặt là ưu tiên vừa, vậy nếu bạn đã đặt ưu tiên cài đặt cao hay tới hạn (cao là giá trị mặc định), bạn sẽ không xem "
-"trình đơn. Mặt khác, nếu tiến trình gặp lỗi cần thiết bạn can thiệp, ưu tiên của câu hỏi có thể được hạ cấp tạm thời để cho bạn khả năng giải quyết vấn đề: trong trường hợp đó, trình đơn có thể xuất hiện."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Thành phần này hiển thị danh sách các thành phần cho người dùng xem trong "
+"khi chạy trình cài đặt, rồi khởi chạy mỗi thành phần đã được chọn. Các câu "
+"hỏi của thành phần « main-menu » được đặt là ưu tiên vừa, vậy nếu bạn đã đặt "
+"ưu tiên cài đặt cao hay tới hạn (cao là giá trị mặc định), bạn sẽ không xem "
+"trình đơn. Mặt khác, nếu tiến trình gặp lỗi cần thiết bạn can thiệp, ưu tiên "
+"của câu hỏi có thể được hạ cấp tạm thời để cho bạn khả năng giải quyết vấn "
+"đề: trong trường hợp đó, trình đơn có thể xuất hiện."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:128
#, no-c-format
msgid ""
"You can get to the main menu by selecting the <quote>Back</quote> button "
"repeatedly to back all the way out of the currently running component."
-msgstr "Bạn có khả năng tới trình đơn chính bằng cách bấm cái nút <quote>Lùi</quote> nhiều lần để lùi lại hoàn toàn ra thành phần đang chạy."
+msgstr ""
+"Bạn có khả năng tới trình đơn chính bằng cách bấm cái nút <quote>Lùi</quote> "
+"nhiều lần để lùi lại hoàn toàn ra thành phần đang chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:137
#, no-c-format
msgid "localechooser"
msgstr "localechooser"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:137
#, no-c-format
msgid ""
@@ -208,147 +276,168 @@ msgid ""
"installed system: language, country and locales. The installer will display "
"messages in the selected language, unless the translation for that language "
"is not complete in which case some messages may be shown in English."
-msgstr "Thành phần này cho bạn khả năng chọn tùy chọn địa phương hoá cho tiến trình cài đặt, cũng cho hệ thống sẽ cài đặt: ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương (locale). Trình cài đặt sẽ hiển thị thông điệp trong ngôn ngữ đã chọn, trừ có bản dịch chưa hoàn toàn sang ngôn ngữ đó, trong trường hợp đó một số thông điệp riêng vẫn còn có thể được hiển thị bằng tiếng Anh."
+msgstr ""
+"Thành phần này cho bạn khả năng chọn tùy chọn địa phương hoá cho tiến trình "
+"cài đặt, cũng cho hệ thống sẽ cài đặt: ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương "
+"(locale). Trình cài đặt sẽ hiển thị thông điệp trong ngôn ngữ đã chọn, trừ "
+"có bản dịch chưa hoàn toàn sang ngôn ngữ đó, trong trường hợp đó một số "
+"thông điệp riêng vẫn còn có thể được hiển thị bằng tiếng Anh."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:149
#, no-c-format
msgid "kbd-chooser"
msgstr "kbd-chooser"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:149
#, no-c-format
msgid ""
"Shows a list of keyboards, from which the user chooses the model which "
"matches his own."
-msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các bàn phím, trong đó người dùng họn điều thích hợp."
+msgstr ""
+"Thành phần này hiển thị danh sách các bàn phím, trong đó người dùng họn điều "
+"thích hợp."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:158
#, no-c-format
msgid "hw-detect"
msgstr "hw-detect"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:158
#, no-c-format
msgid ""
"Automatically detects most of the system's hardware, including network "
"cards, disk drives, and PCMCIA."
-msgstr "Thành phần này phát hiện tự động hậu hết phần cứng của máy tính, gồm thẻ mạng, ổ đĩa và PCMCIA."
+msgstr ""
+"Thành phần này phát hiện tự động hậu hết phần cứng của máy tính, gồm thẻ "
+"mạng, ổ đĩa và PCMCIA."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:167
#, no-c-format
msgid "cdrom-detect"
msgstr "cdrom-detect"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:167
#, no-c-format
msgid "Looks for and mounts a Debian installation CD."
msgstr "Thành phần này phát hiện và gắn kết đĩa CD cài đặt Debian."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:175
#, no-c-format
msgid "netcfg"
msgstr "netcfg"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:175
#, no-c-format
msgid ""
"Configures the computer's network connections so it can communicate over the "
"internet."
-msgstr "Thành phần này cấu hình các sự kết nối mạng của máy tính để cho nó có khả năng liên lạc qua Mạng."
+msgstr ""
+"Thành phần này cấu hình các sự kết nối mạng của máy tính để cho nó có khả "
+"năng liên lạc qua Mạng."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:184
#, no-c-format
msgid "iso-scan"
msgstr "iso-scan"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:184
#, no-c-format
msgid ""
"Looks for ISO file systems, which may be on a CD-ROM or on the hard drive."
-msgstr "Thành phần này tìm hệ thống tập tin kiểu ISO, mà có thể nằm hoặc trên đĩa CD hoặc trên đĩa cứng."
+msgstr ""
+"Thành phần này tìm hệ thống tập tin kiểu ISO, mà có thể nằm hoặc trên đĩa CD "
+"hoặc trên đĩa cứng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:193
#, no-c-format
msgid "choose-mirror"
msgstr "choose-mirror"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:193
#, no-c-format
msgid ""
"Presents a list of Debian archive mirrors. The user may choose the source of "
"his installation packages."
-msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản Debian. Vậy người dùng có thể chọn nguồn của các gói cài đặt."
+msgstr ""
+"Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản Debian. Vậy người dùng có "
+"thể chọn nguồn của các gói cài đặt."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:202
#, no-c-format
msgid "cdrom-checker"
msgstr "cdrom-checker"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:202
#, no-c-format
msgid ""
"Checks integrity of a CD-ROM. This way the user may assure him/herself that "
"the installation CD-ROM was not corrupted."
-msgstr "Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của đĩa CD-ROM. Bằng cách này, người dùng có khả năng kiểm tra xem đĩa CD-ROM cài đặt chưa bị hỏng."
+msgstr ""
+"Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của đĩa CD-ROM. Bằng cách này, người "
+"dùng có khả năng kiểm tra xem đĩa CD-ROM cài đặt chưa bị hỏng."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:211
#, no-c-format
msgid "lowmem"
msgstr "lowmem"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:211
#, no-c-format
msgid ""
"Lowmem tries to detect systems with low memory and then does various tricks "
"to remove unnecessary parts of &d-i; from the memory (at the cost of some "
"features)."
-msgstr "Thành phần này thử phát hiện hệ thống không có đủ bộ nhớ, rồi thực hiện một số việc đặc biệt để gỡ bỏ phần &d-i; không cần thiết ra bộ nhớ đó (cũng mất vài tính năng)."
+msgstr ""
+"Thành phần này thử phát hiện hệ thống không có đủ bộ nhớ, rồi thực hiện một "
+"số việc đặc biệt để gỡ bỏ phần &d-i; không cần thiết ra bộ nhớ đó (cũng mất "
+"vài tính năng)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:221
#, no-c-format
msgid "anna"
msgstr "anna"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:221
#, no-c-format
msgid ""
"Anna's Not Nearly APT. Installs packages which have been retrieved from the "
"chosen mirror or CD."
-msgstr "Thành phần này cài đặt gói được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa CD."
+msgstr ""
+"Thành phần này cài đặt gói được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa CD."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:230
#, no-c-format
msgid "partman"
msgstr "partman"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:230
#, no-c-format
msgid ""
@@ -356,175 +445,201 @@ msgid ""
"systems on the selected partitions, and attach them to the mountpoints. "
"Included are also interesting features like a fully automatic mode or LVM "
"support. This is the preferred partitioning tool in Debian."
-msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ thống, tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng đã chọn, và gắn kết chúng vào những điểm lắp. Cũng gồm có một số tính năng có ích như chế độ tự động hoàn toàn hay khả năng hỗ trợ LVM (bộ quản lý khối tin hợp lý). Thành phần partman là công cụ phân vùng ưa thích trong Debian."
+msgstr ""
+"Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
+"thống, tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng đã chọn, và gắn kết chúng "
+"vào những điểm lắp. Cũng gồm có một số tính năng có ích như chế độ tự động "
+"hoàn toàn hay khả năng hỗ trợ LVM (bộ quản lý khối tin hợp lý). Thành phần "
+"partman là công cụ phân vùng ưa thích trong Debian."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:242
#, no-c-format
msgid "autopartkit"
msgstr "autopartkit"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:242
#, no-c-format
msgid ""
"Automatically partitions an entire disk according to preset user preferences."
-msgstr "Thành phần này phân vùng tự động toàn bộ đĩa tùy theo tùy thích người dùng định sẵn."
+msgstr ""
+"Thành phần này phân vùng tự động toàn bộ đĩa tùy theo tùy thích người dùng "
+"định sẵn."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:251
#, no-c-format
msgid "partitioner"
msgstr "partitioner"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:251
#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to partition disks attached to the system. A partitioning "
"program appropriate to your computer's architecture is chosen."
-msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ thống. Nó chọn chương trình thích hợp với kiến trúc của mỗi máy tính."
+msgstr ""
+"Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
+"thống. Nó chọn chương trình thích hợp với kiến trúc của mỗi máy tính."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:261
#, no-c-format
msgid "partconf"
msgstr "partconf"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:261
#, no-c-format
msgid ""
"Displays a list of partitions, and creates file systems on the selected "
"partitions according to user instructions."
-msgstr "Thành phần này hiển thị danh sách các phân vùng, cũng tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng đã chọn, tùy theo những hướng dẫn của người dùng."
+msgstr ""
+"Thành phần này hiển thị danh sách các phân vùng, cũng tạo hệ thống tập tin "
+"trên những phân vùng đã chọn, tùy theo những hướng dẫn của người dùng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:270
#, no-c-format
msgid "lvmcfg"
msgstr "lvmcfg"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:270
#, no-c-format
msgid ""
"Helps the user with the configuration of the <firstterm>LVM</firstterm> "
"(Logical Volume Manager)."
-msgstr "Thành phần này giúp đỡ người dùng cấu hình <firstterm>LVM</firstterm> (bộ quản lý khối tin hợp lý)."
+msgstr ""
+"Thành phần này giúp đỡ người dùng cấu hình <firstterm>LVM</firstterm> (bộ "
+"quản lý khối tin hợp lý)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:279
#, no-c-format
msgid "mdcfg"
msgstr "mdcfg"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:279
#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to setup Software <firstterm>RAID</firstterm> (Redundant "
"Array of Inexpensive Disks). This Software RAID is usually superior to the "
"cheap IDE (pseudo hardware) RAID controllers found on newer motherboards."
-msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng thiết lập <firstterm>RAID</firstterm> kiểu phần mềm. RAID phần mềm này thường là tốt hơn các bộ điều khiển RAID IDE (phần cứng giả) rẻ nằm trên bo mạch chủ mới hơn."
+msgstr ""
+"Thành phần này cho người dùng khả năng thiết lập <firstterm>RAID</firstterm> "
+"kiểu phần mềm. RAID phần mềm này thường là tốt hơn các bộ điều khiển RAID "
+"IDE (phần cứng giả) rẻ nằm trên bo mạch chủ mới hơn."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:290
#, no-c-format
msgid "tzsetup"
msgstr "tzsetup"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:290
#, no-c-format
msgid "Selects the time zone, based on the location selected earlier."
msgstr "Thành phần này chọn múi giờ, dựa vào địa điểm đã chọn trước."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:298
#, no-c-format
msgid "clock-setup"
msgstr "clock-setup"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:298
#, no-c-format
msgid "Determines whether the clock is set to UTC or not."
-msgstr "Thành phần này xác định nếu đồng hồ được đặt theo UTC (thời gian thế giới) hay không."
+msgstr ""
+"Thành phần này xác định nếu đồng hồ được đặt theo UTC (thời gian thế giới) "
+"hay không."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:306
#, no-c-format
msgid "user-setup"
msgstr "user-setup"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:306
#, no-c-format
msgid "Sets up the root password, and adds a non-root user."
-msgstr "Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), cũng thêm một người dùng khác người chủ."
+msgstr ""
+"Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), cũng thêm một người dùng khác "
+"người chủ."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:314
#, no-c-format
msgid "base-installer"
msgstr "base-installer"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:314
#, no-c-format
msgid ""
"Installs the most basic set of packages which would allow the computer to "
"operate under Linux when rebooted."
-msgstr "Thành phần này cài đặt bộ gói cơ bản nhất cho máy tính khả năng hoạt động được dưới Linux khi được khởi động lại."
+msgstr ""
+"Thành phần này cài đặt bộ gói cơ bản nhất cho máy tính khả năng hoạt động "
+"được dưới Linux khi được khởi động lại."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:323
#, no-c-format
msgid "apt-setup"
msgstr "apt-setup"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:323
#, no-c-format
msgid ""
"Configures apt, mostly automatically, based on what media the installer is "
"running from."
-msgstr "Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, dựa vào vật chứa nơi trình cài đặt chạy."
+msgstr ""
+"Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, dựa "
+"vào vật chứa nơi trình cài đặt chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:332
#, no-c-format
msgid "pkgsel"
msgstr "pkgsel"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:332
#, no-c-format
msgid ""
"Uses <classname>tasksel</classname> to select and install additional "
"software."
-msgstr "Thành phần này sử dụng chương trình <classname>tasksel</classname> để chọn và cài đặt phần mềm thêm."
+msgstr ""
+"Thành phần này sử dụng chương trình <classname>tasksel</classname> để chọn "
+"và cài đặt phần mềm thêm."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:340
#, no-c-format
msgid "os-prober"
msgstr "os-prober"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:340
#, no-c-format
msgid ""
@@ -533,16 +648,21 @@ msgid ""
"to add discovered operating systems to the bootloader's start menu. This way "
"the user could easily choose at the boot time which operating system to "
"start."
-msgstr "Thành phần này phát hiện hệ thống đã được cài đặt trên máy tính và gởi thông tin này cho trình cài đặt bộ tải khởi động, mà có thể cung cấp cho bạn khả năng thêm hệ thống đã có vào trình đơn bắt đầu của bộ tải khởi động. Bằng cách này, vào lúc khởi động người dùng có thể chọn dễ dàng hệ điều hành nào cần khởi chạy."
+msgstr ""
+"Thành phần này phát hiện hệ thống đã được cài đặt trên máy tính và gởi thông "
+"tin này cho trình cài đặt bộ tải khởi động, mà có thể cung cấp cho bạn khả "
+"năng thêm hệ thống đã có vào trình đơn bắt đầu của bộ tải khởi động. Bằng "
+"cách này, vào lúc khởi động người dùng có thể chọn dễ dàng hệ điều hành nào "
+"cần khởi chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:352
#, no-c-format
msgid "bootloader-installer"
msgstr "bootloader-installer"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:352
#, no-c-format
msgid ""
@@ -550,45 +670,54 @@ msgid ""
"hard disk, which is necessary for the computer to start up using Linux "
"without using a floppy or CD-ROM. Many boot loaders allow the user to choose "
"an alternate operating system each time the computer boots."
-msgstr "Mỗi trình cài đặt bộ tải khởi động có cài đặt một chương trình tải khởi động vào đĩa cứng, mà cần thiết để máy tính khởi động được bằng Linux, không dùng đĩa mềm hay đĩa CD-ROM. Nhiều bộ tải khởi động cho người dùng có khả năng chọn hệ điều hành xen kẽ vào lúc khởi động máy tính."
+msgstr ""
+"Mỗi trình cài đặt bộ tải khởi động có cài đặt một chương trình tải khởi động "
+"vào đĩa cứng, mà cần thiết để máy tính khởi động được bằng Linux, không dùng "
+"đĩa mềm hay đĩa CD-ROM. Nhiều bộ tải khởi động cho người dùng có khả năng "
+"chọn hệ điều hành xen kẽ vào lúc khởi động máy tính."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:363
#, no-c-format
msgid "shell"
msgstr "shell"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:363
#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to execute a shell from the menu, or in the second console."
-msgstr "Thành phần này cho người dùng khả năng thực hiện trình bao từ trình đơn, hoặc trong bàn giao tiếp thứ hai."
+msgstr ""
+"Thành phần này cho người dùng khả năng thực hiện trình bao từ trình đơn, "
+"hoặc trong bàn giao tiếp thứ hai."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:372
#, no-c-format
msgid "save-logs"
msgstr "save-logs"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:372
#, no-c-format
msgid ""
"Provides a way for the user to record information on a floppy disk, network, "
"hard disk, or other media when trouble is encountered, in order to "
"accurately report installer software problems to Debian developers later."
-msgstr "Thành phần này cung cấp cho người dùng có khả năng ghi thông tin vào đĩa mềm, qua mạng, vào đĩa cứng hay vào vật chứa khác khi gặp lỗi, để thông báo chính xác các vấn đề phần mềm cài đặt cho nhà phát triển xem vào lúc sau."
+msgstr ""
+"Thành phần này cung cấp cho người dùng có khả năng ghi thông tin vào đĩa "
+"mềm, qua mạng, vào đĩa cứng hay vào vật chứa khác khi gặp lỗi, để thông báo "
+"chính xác các vấn đề phần mềm cài đặt cho nhà phát triển xem vào lúc sau."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:390
#, no-c-format
msgid "Using Individual Components"
msgstr "Sử dụng thành phần riêng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:391
#, no-c-format
msgid ""
@@ -598,16 +727,20 @@ msgid ""
"that not all modules will be used for every installation; which modules are "
"actually used depends on the installation method you use and on your "
"hardware."
-msgstr "Trong phần này có diễn tả mỗi thành phần cài đặt một cách chi tiết. Các thành phần đã được nhóm lại theo giai đoạn riêng dễ hiểu, được trình diễn theo thứ tự xuất hiện trong tiến trình cài đặt. Ghi chú rằng không phải tất cả các mô-đun sẽ được dùng trong mọi việc cài đặt; những mô-đun thật sự được "
+msgstr ""
+"Trong phần này có diễn tả mỗi thành phần cài đặt một cách chi tiết. Các "
+"thành phần đã được nhóm lại theo giai đoạn riêng dễ hiểu, được trình diễn "
+"theo thứ tự xuất hiện trong tiến trình cài đặt. Ghi chú rằng không phải tất "
+"cả các mô-đun sẽ được dùng trong mọi việc cài đặt; những mô-đun thật sự được "
"dùng phụ thuộc vào phương pháp cài đặt và phần cứng riêng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:403
#, no-c-format
msgid "Setting up Debian Installer and Hardware Configuration"
msgstr "Thiết lập trình cài đặt Debian và cấu hình phần cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:404
#, no-c-format
msgid ""
@@ -620,11 +753,18 @@ msgid ""
"help &d-i; with some information it can't determine automatically (like "
"selecting your preferred language, keyboard layout or desired network "
"mirror)."
-msgstr "Giả sử là trình cài đặt Debian mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ nhất. Vào lúc đó, khả năng của &d-i; vẫn còn hơi bị hạn chế. Nó chưa biết đủ về phần cứng, về ngôn ngữ ưa thích của bạn, hay ngay cả về công việc cần thực hiện. Không có sao đó, vì &d-i; hơi thông minh. Nó có khả năng thăm dò tự động "
-"phần cứng, tìm các thành phần còn lại của nó, và nâng cấp tự nó lên một hệ thống cài đặt có đủ khả năng. Tuy nhiên, bạn vẫn còn cần phải giúp đỡ &d-i; tập hợp vài thông tin nó không thể quyết định tự "
-"động (v.d. bằng cách chọn ngôn ngữ ưa thích, bố trí bàn phím thích hợp hay máy nhân bản riêng trên mạng)."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Giả sử là trình cài đặt Debian mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ nhất. "
+"Vào lúc đó, khả năng của &d-i; vẫn còn hơi bị hạn chế. Nó chưa biết đủ về "
+"phần cứng, về ngôn ngữ ưa thích của bạn, hay ngay cả về công việc cần thực "
+"hiện. Không có sao đó, vì &d-i; hơi thông minh. Nó có khả năng thăm dò tự "
+"động phần cứng, tìm các thành phần còn lại của nó, và nâng cấp tự nó lên một "
+"hệ thống cài đặt có đủ khả năng. Tuy nhiên, bạn vẫn còn cần phải giúp đỡ &d-"
+"i; tập hợp vài thông tin nó không thể quyết định tự động (v.d. bằng cách "
+"chọn ngôn ngữ ưa thích, bố trí bàn phím thích hợp hay máy nhân bản riêng "
+"trên mạng)."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:417
#, no-c-format
msgid ""
@@ -633,15 +773,21 @@ msgid ""
"specifically at the hardware needed to load installer components (e.g. your "
"CD-ROM or network card). As not all drivers may be available during this "
"first run, hardware detection needs to be repeated later in the process."
-msgstr "Bạn sẽ thấy biết rằng &d-i; thực hiện việc <firstterm>phát hiện phần cứng</firstterm> vài lần trong giao đoạn này. Lần đầu tiên nhằm mục đích tìm phần cứng cần thiết để tải các thành phần cài đặt (v.d. ổ đĩa CD-ROM hay thẻ mạng). Vì không phải tất cả các trình điều khiển luôn luôn sẵn sàng trong việc chạy đầu tiên này, việc phát hiện phần cứng cần phải được lặp lại vào điểm sau trong tiến trình."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Bạn sẽ thấy biết rằng &d-i; thực hiện việc <firstterm>phát hiện phần cứng</"
+"firstterm> vài lần trong giao đoạn này. Lần đầu tiên nhằm mục đích tìm phần "
+"cứng cần thiết để tải các thành phần cài đặt (v.d. ổ đĩa CD-ROM hay thẻ "
+"mạng). Vì không phải tất cả các trình điều khiển luôn luôn sẵn sàng trong "
+"việc chạy đầu tiên này, việc phát hiện phần cứng cần phải được lặp lại vào "
+"điểm sau trong tiến trình."
+
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:432
#, no-c-format
msgid "Check available memory"
msgstr "Kiểm tra bộ nhớ có sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:434
#, no-c-format
msgid ""
@@ -649,24 +795,31 @@ msgid ""
"available memory is limited, this component will make some changes in the "
"installation process which hopefully will allow you to install &debian; on "
"your system."
-msgstr "Một của những hành động thứ nhất của &d-i; là việc kiểm tra số lượng bộ nhớ có sẵn. Nếu không có đủ bộ nhớ có sẵn, thành phần này sẽ sửa đổi tiến trình cài đặt để (mong muốn) cho bạn khả năng cài đặt &debian; trên máy tính của mình."
+msgstr ""
+"Một của những hành động thứ nhất của &d-i; là việc kiểm tra số lượng bộ nhớ "
+"có sẵn. Nếu không có đủ bộ nhớ có sẵn, thành phần này sẽ sửa đổi tiến trình "
+"cài đặt để (mong muốn) cho bạn khả năng cài đặt &debian; trên máy tính của "
+"mình."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:441
#, no-c-format
msgid ""
"During a low memory install, not all components will be available. One of "
"the limitations is that you won't be able to choose a language for the "
"installation."
-msgstr "Trong tiến trình cài đặt vào máy tính có bộ nhớ thấp, không phải có sẵn tất cả các thành phần. Một của những sự hạn chế là bạn không thể chọn sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh trong khi cài đặt."
+msgstr ""
+"Trong tiến trình cài đặt vào máy tính có bộ nhớ thấp, không phải có sẵn tất "
+"cả các thành phần. Một của những sự hạn chế là bạn không thể chọn sử dụng "
+"ngôn ngữ khác tiếng Anh trong khi cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:456
#, no-c-format
msgid "Selecting Localization Options"
msgstr "Chọn tùy chọn địa phương hoá"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:458
#, no-c-format
msgid ""
@@ -674,9 +827,12 @@ msgid ""
"localization options to be used both for the installation and for the "
"installed system. The localization options consist of language, country and "
"locales."
-msgstr "Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn các tùy chọn địa phương hoá cần dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống đã cài đặt. Những tùy chọn địa phương hoá là ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương."
+msgstr ""
+"Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn các tùy chọn địa "
+"phương hoá cần dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống đã cài đặt. "
+"Những tùy chọn địa phương hoá là ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:465
#, no-c-format
msgid ""
@@ -684,9 +840,12 @@ msgid ""
"process, provided a translation of the different dialogs is available. If no "
"valid translation is available for the selected language, the installer will "
"default to English."
-msgstr "Ngôn ngữ bạn chọn sẽ được dùng trong phần còn lại của tiến trình cài đặt, miễn là có sẵn bản dịch của các hộp thoại khác nhau. Nếu chưa có bản dịch sang ngôn ngữ đã chọn, trình cài đặt sẽ trở về ngôn ngữ mặc định: tiếng Anh."
+msgstr ""
+"Ngôn ngữ bạn chọn sẽ được dùng trong phần còn lại của tiến trình cài đặt, "
+"miễn là có sẵn bản dịch của các hộp thoại khác nhau. Nếu chưa có bản dịch "
+"sang ngôn ngữ đã chọn, trình cài đặt sẽ trở về ngôn ngữ mặc định: tiếng Anh."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:472
#, no-c-format
msgid ""
@@ -694,9 +853,13 @@ msgid ""
"the default timezone and a Debian mirror appropriate for your geographic "
"location. Language and country together will be used to set the default "
"locale for your system and to help select your keyboard."
-msgstr "Vào điểm sau trong tiến trình cài đặt, quốc gia đã chọn sẽ được dùng để chọn múi giờ mặc định và một máy nhân bản Debian thích hợp với chỗ địa lý của bạn. Cả ngôn ngữ lẫn quốc gia đều sẽ được dùng để đặt miền địa phương mặc định cho hệ thống của bạn, cũng để giúp đỡ chọn bố trí bàn phím."
+msgstr ""
+"Vào điểm sau trong tiến trình cài đặt, quốc gia đã chọn sẽ được dùng để chọn "
+"múi giờ mặc định và một máy nhân bản Debian thích hợp với chỗ địa lý của "
+"bạn. Cả ngôn ngữ lẫn quốc gia đều sẽ được dùng để đặt miền địa phương mặc "
+"định cho hệ thống của bạn, cũng để giúp đỡ chọn bố trí bàn phím."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:479
#, no-c-format
msgid ""
@@ -709,10 +872,18 @@ msgid ""
"will result in the installation proceding in English; the installed system "
"will have no localization support as the <classname>locales</classname> "
"package will not be installed."
-msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích. Các tên ngôn ngữ được liệt kê bằng cả tiếng Anh (bên trái) lẫn tiếng gốc (bên phải); các tên bên phải cũng được in ra bằng chữ viết đúng của ngôn ngữ đó. Danh sách đó được sắp xếp theo tên tiếng Anh. Bên trên danh sách có một tùy chọn thêm cho "
-"bạn khả năng chọn miền địa phương <quote>C</quote> thay cho ngôn ngữ riêng. Việc chọn miền địa phương <quote>C</quote> sẽ gây ra tiến trình cài đặt tiếp tục lại bằng chỉ tiếng Anh; hệ thống đã cài đặt sẽ không có khả năng hỗ trợ địa phương hoá (không có ngôn ngữ khác v.v.) vì gói <classname>locales</classname> sẽ không được cài đặt."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích. Các tên ngôn ngữ được "
+"liệt kê bằng cả tiếng Anh (bên trái) lẫn tiếng gốc (bên phải); các tên bên "
+"phải cũng được in ra bằng chữ viết đúng của ngôn ngữ đó. Danh sách đó được "
+"sắp xếp theo tên tiếng Anh. Bên trên danh sách có một tùy chọn thêm cho bạn "
+"khả năng chọn miền địa phương <quote>C</quote> thay cho ngôn ngữ riêng. Việc "
+"chọn miền địa phương <quote>C</quote> sẽ gây ra tiến trình cài đặt tiếp tục "
+"lại bằng chỉ tiếng Anh; hệ thống đã cài đặt sẽ không có khả năng hỗ trợ địa "
+"phương hoá (không có ngôn ngữ khác v.v.) vì gói <classname>locales</"
+"classname> sẽ không được cài đặt."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:491
#, no-c-format
msgid ""
@@ -724,10 +895,16 @@ msgid ""
"presented with a list of all countries, grouped by continent. If the "
"language has only one country associated with it, that country will be "
"selected automatically."
-msgstr "Nếu bạn chọn ngôn ngữ được chấp nhận là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc gia<footnote> <para> Tức là khi có nhiều miền địa phương với mã quốc gia khác nhau cho cùng một ngôn ngữ. </para> </footnote>, lần kế tiếp bạn sẽ được nhắc chọn quốc gia riêng. Nếu bạn chọn mục <guimenuitem>Khác</guimenuitem> bên dưới danh sách đó, trình cài đặt sẽ hiển thị danh sách mọi "
-"quốc gia, được nhóm lại theo châu. Nếu ngôn ngữ đã chọn chỉ có một quốc gia tương ứng với nó, quốc gia đó sẽ được chọn tự động."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn ngôn ngữ được chấp nhận là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc "
+"gia<footnote> <para> Tức là khi có nhiều miền địa phương với mã quốc gia "
+"khác nhau cho cùng một ngôn ngữ. </para> </footnote>, lần kế tiếp bạn sẽ "
+"được nhắc chọn quốc gia riêng. Nếu bạn chọn mục <guimenuitem>Khác</"
+"guimenuitem> bên dưới danh sách đó, trình cài đặt sẽ hiển thị danh sách mọi "
+"quốc gia, được nhóm lại theo châu. Nếu ngôn ngữ đã chọn chỉ có một quốc gia "
+"tương ứng với nó, quốc gia đó sẽ được chọn tự động."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:509
#, no-c-format
msgid ""
@@ -735,15 +912,19 @@ msgid ""
"country. If you are installing at medium or low priority, you will have the "
"option of selecting a different default locale and of selecting additional "
"locales to be generated for the installed system."
-msgstr "Miền địa phương sẽ được chọn, dựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã chọn. Nếu bạn đang cài đặt tại ưu tiên vừa hay thấp, bạn có khả năng chọn một miền địa phương mặc định khác, và một số miền địa phương thêm để được tạo ra cho hệ thống được cài đặt."
+msgstr ""
+"Miền địa phương sẽ được chọn, dựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã chọn. Nếu bạn "
+"đang cài đặt tại ưu tiên vừa hay thấp, bạn có khả năng chọn một miền địa "
+"phương mặc định khác, và một số miền địa phương thêm để được tạo ra cho hệ "
+"thống được cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:524
#, no-c-format
msgid "Choosing a Keyboard"
msgstr "Chọn bàn phím"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:526
#, no-c-format
msgid ""
@@ -753,9 +934,15 @@ msgid ""
"installation is complete, you'll be able to select a keyboard layout from a "
"wider range of choices (run <command>kbdconfig</command> as root after you "
"have completed the installation)."
-msgstr "Bàn phím thường được thiết kế để nhập các ký tự đại diện ngôn ngữ riêng. Hãy chọn một bố trí bàn phím thích hợp với bàn phím hàng ngày của bạn, hoặc chọn điều tương tự nếu không có bố trí trùng. Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn có khả năng chọn bố trí bàn phím trong phạm vị sự chọn rộng hơn (chạy tiện ích <command>kbdconfig</command> với tư cách người chủ, một khi cài đặt xong)."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Bàn phím thường được thiết kế để nhập các ký tự đại diện ngôn ngữ riêng. Hãy "
+"chọn một bố trí bàn phím thích hợp với bàn phím hàng ngày của bạn, hoặc chọn "
+"điều tương tự nếu không có bố trí trùng. Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn "
+"có khả năng chọn bố trí bàn phím trong phạm vị sự chọn rộng hơn (chạy tiện "
+"ích <command>kbdconfig</command> với tư cách người chủ, một khi cài đặt "
+"xong)."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:536
#, no-c-format
msgid ""
@@ -764,9 +951,15 @@ msgid ""
"same place in all national language keyboard layouts, so they are "
"independent of the keyboard configuration. An 'extended' keyboard is one "
"with <keycap>F1</keycap> through <keycap>F10</keycap> keys along the top row."
-msgstr "Hãy di chuyển vùng tô sáng tới bố trí bàn phím đã muốn, rồi bấm phím &enterkey;. Dùng các phím mũi tên để di chuyển vùng tô sáng &mdash; chúng nằm tại cùng một vị trí trên mọi bố trí bàn phím ngôn ngữ quốc gia, vậy chúng không phụ thuộc vào cấu hình bàn phím. Bàn phím « đã mở rộng » ('extended') có các phím chức năng <keycap>F1</keycap> đến <keycap>F10</keycap> nằm bên trên."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Hãy di chuyển vùng tô sáng tới bố trí bàn phím đã muốn, rồi bấm phím "
+"&enterkey;. Dùng các phím mũi tên để di chuyển vùng tô sáng &mdash; chúng "
+"nằm tại cùng một vị trí trên mọi bố trí bàn phím ngôn ngữ quốc gia, vậy "
+"chúng không phụ thuộc vào cấu hình bàn phím. Bàn phím « đã mở rộng "
+"» ('extended') có các phím chức năng <keycap>F1</keycap> đến <keycap>F10</"
+"keycap> nằm bên trên."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:545
#, no-c-format
msgid ""
@@ -774,9 +967,13 @@ msgid ""
"to skip the keyboard selection and keep the default kernel keymap (LK201 "
"US). This may change in the future as it depends on further Linux/MIPS "
"kernel development."
-msgstr "Trên máy DECstation, hiện thời không có bố trí bàn phím có thể tải, thì bạn cần phải bỏ qua việc chọn bàn phím, và giữ lại bố trí hạt nhân mặc định (LK201 US). Trường hợp này có thể thay đổi trong trương lai, vì nó phụ thuộc vào sự phát triển hạt nhân Linux/MIPS thêm."
+msgstr ""
+"Trên máy DECstation, hiện thời không có bố trí bàn phím có thể tải, thì bạn "
+"cần phải bỏ qua việc chọn bàn phím, và giữ lại bố trí hạt nhân mặc định "
+"(LK201 US). Trường hợp này có thể thay đổi trong trương lai, vì nó phụ thuộc "
+"vào sự phát triển hạt nhân Linux/MIPS thêm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:552
#, no-c-format
msgid ""
@@ -787,9 +984,15 @@ msgid ""
"(Standard) layout will place the Alt function on the <keycap>Option</keycap> "
"key (engraved with 'alt' on most Mac keyboards). In other respects the two "
"layouts are similar."
-msgstr "Có hai bố trí bàn phím Mỹ: bố trí kiểu « qwerty/mac-usb-us » gán chức năng Alt với phím Cmd <keycap>trái tao ⌘</keycap> (bên trái <keycap>phím dài</keycap> giống như phím <keycap>Alt</keycap> trên bàn phím PC), còn bố trí kiểu « qwerty/us » gán chức năng Alt với phím <keycap>Option</keycap> (cũng có từ viết tắt 'alt' trên phần lớn bàn phím Mac). Bằng các cách khác, hai bố trí này là tương tự."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Có hai bố trí bàn phím Mỹ: bố trí kiểu « qwerty/mac-usb-us » gán chức năng "
+"Alt với phím Cmd <keycap>trái tao ⌘</keycap> (bên trái <keycap>phím dài</"
+"keycap> giống như phím <keycap>Alt</keycap> trên bàn phím PC), còn bố trí "
+"kiểu « qwerty/us » gán chức năng Alt với phím <keycap>Option</keycap> (cũng "
+"có từ viết tắt 'alt' trên phần lớn bàn phím Mac). Bằng các cách khác, hai bố "
+"trí này là tương tự."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:564
#, no-c-format
msgid ""
@@ -799,9 +1002,15 @@ msgid ""
"a list of Sun type keymaps to choose from, but selecting one of these will "
"result in a non-working keyboard. If you are installing with the 2.6 kernel, "
"there is no problem."
-msgstr "Nếu bạn cài đặt vào máy tính có bàn phím USB kiểu Sun, cũng đã được khởi động trình cài đặt bằng hạt nhân phiên bản 2.4 mặc định, bàn phím sẽ không được nhận diện đúng bởi hệ thống cài đặt. Trình cài đặt sẽ hiển thị cho bạn xem danh sách các bố trí bàn phím Sun trong đó cần chọn, nhưng việc chọn một điều sẽ gây ra bàn phím không hoạt động được. Tuy nhiên, nếu bạn cài đặt bằng hạt nhân phiên bản 2.6, không có sao."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn cài đặt vào máy tính có bàn phím USB kiểu Sun, cũng đã được khởi "
+"động trình cài đặt bằng hạt nhân phiên bản 2.4 mặc định, bàn phím sẽ không "
+"được nhận diện đúng bởi hệ thống cài đặt. Trình cài đặt sẽ hiển thị cho bạn "
+"xem danh sách các bố trí bàn phím Sun trong đó cần chọn, nhưng việc chọn một "
+"điều sẽ gây ra bàn phím không hoạt động được. Tuy nhiên, nếu bạn cài đặt "
+"bằng hạt nhân phiên bản 2.6, không có sao."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:573
#, no-c-format
msgid ""
@@ -815,15 +1024,25 @@ msgid ""
"if you have a keyboard with a localized layout. Selecting <quote>No keyboard "
"to configure</quote> will leave the kernel keymap in place, which is correct "
"for US keyboards."
-msgstr "Để giành bàn phím hoạt động được, bạn nên khởi động trình cài đặt với tham số <userinput>priority=medium</userinput> (ưư tiên=vừa). Khi bạn tới màn hình chọn bố trí bàn phím<footnote> <para> Nếu cài đặt tại ưu tiên mặc định, bạn nên bấm cái nút <userinput>Lùi</userinput> để lùi lại về trình đơn cài đặt nơi bạn xem danh sách các bố trí bàn phím kiểu Sun. </para> </footnote>, hãy chọn <quote>Không có bàn phím cần cấu hình</quote> nếu bạn muốn sử dụng bàn phím với bố trí Mỹ, hoặc chọn <quote>bàn phím USB</quote> nếu bạn muốn sử dụng bố trí nhập ngôn ngữ khác tiếng Anh (v.d. tiếng Việt). Việc chọn <quote>Không có bàn phím cần cấu hình</quote> sẽ để lại bố trí hạt nhân, sự chon thích hợp với bố trí bàn phím Mỹ."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Để giành bàn phím hoạt động được, bạn nên khởi động trình cài đặt với tham "
+"số <userinput>priority=medium</userinput> (ưư tiên=vừa). Khi bạn tới màn "
+"hình chọn bố trí bàn phím<footnote> <para> Nếu cài đặt tại ưu tiên mặc định, "
+"bạn nên bấm cái nút <userinput>Lùi</userinput> để lùi lại về trình đơn cài "
+"đặt nơi bạn xem danh sách các bố trí bàn phím kiểu Sun. </para> </footnote>, "
+"hãy chọn <quote>Không có bàn phím cần cấu hình</quote> nếu bạn muốn sử dụng "
+"bàn phím với bố trí Mỹ, hoặc chọn <quote>bàn phím USB</quote> nếu bạn muốn "
+"sử dụng bố trí nhập ngôn ngữ khác tiếng Anh (v.d. tiếng Việt). Việc chọn "
+"<quote>Không có bàn phím cần cấu hình</quote> sẽ để lại bố trí hạt nhân, sự "
+"chon thích hợp với bố trí bàn phím Mỹ."
+
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:611
#, no-c-format
msgid "Looking for the Debian Installer ISO Image"
msgstr "Tìm ảnh ISO cài đặt Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:612
#, no-c-format
msgid ""
@@ -831,9 +1050,13 @@ msgid ""
"a moment where you need to find and mount the Debian Installer iso image in "
"order to get the rest of the installation files. The component <command>iso-"
"scan</command> does exactly this."
-msgstr "Trong tiến trình cài đặt bằng phương pháp <emphasis>hd-media</emphasis>, có thời điểm khi bạn cần phải tìm và gắn kết ảnh ISO của trình cài đặt Debian, để lấy các tập tin cài đặt còn lại. Thành phần <command>iso-scan</command> thực hiện chính xác công việc này."
+msgstr ""
+"Trong tiến trình cài đặt bằng phương pháp <emphasis>hd-media</emphasis>, có "
+"thời điểm khi bạn cần phải tìm và gắn kết ảnh ISO của trình cài đặt Debian, "
+"để lấy các tập tin cài đặt còn lại. Thành phần <command>iso-scan</command> "
+"thực hiện chính xác công việc này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:619
#, no-c-format
msgid ""
@@ -849,9 +1072,21 @@ msgid ""
"content to determine if the image is a valid Debian iso image or not. In the "
"former case we are done, in the latter <command>iso-scan</command> seeks for "
"another image."
-msgstr "Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> gắn kết tự động mọi thiết bị khối tin (v.d. phân vùng) chứa hệ thống tập tin đã biết, rồi tìm kiếm tính liên tục tên tập tin nào kết thúc bằng <filename>.iso</filename> (hay <filename>.ISO</filename>). Ghi chú rằng việc thử đầu tiên quét chỉ tập tin nằm trong thư mục gốc và lớp đầu của thư mục con (tức là nó tìm <filename>/<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename> và <filename>/data/<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename>, nhưng không phải <filename>/data/tmp/<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename>). Sau khi tìm ảnh ISO, thành phần <command>iso-scan</command> kiểm tra nội dung của nó, để quyết định nếu nó là ảnh ISO Debian hợp lệ hay không. Nếu có, thì việc đã xong, còn nếu không thì thành phần <command>iso-scan</command> tìm ảnh khác."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> gắn kết tự động mọi thiết "
+"bị khối tin (v.d. phân vùng) chứa hệ thống tập tin đã biết, rồi tìm kiếm "
+"tính liên tục tên tập tin nào kết thúc bằng <filename>.iso</filename> (hay "
+"<filename>.ISO</filename>). Ghi chú rằng việc thử đầu tiên quét chỉ tập tin "
+"nằm trong thư mục gốc và lớp đầu của thư mục con (tức là nó tìm <filename>/"
+"<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename> và <filename>/data/"
+"<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename>, nhưng không phải "
+"<filename>/data/tmp/<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename>). Sau "
+"khi tìm ảnh ISO, thành phần <command>iso-scan</command> kiểm tra nội dung "
+"của nó, để quyết định nếu nó là ảnh ISO Debian hợp lệ hay không. Nếu có, thì "
+"việc đã xong, còn nếu không thì thành phần <command>iso-scan</command> tìm "
+"ảnh khác."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:636
#, no-c-format
msgid ""
@@ -859,9 +1094,13 @@ msgid ""
"<command>iso-scan</command> will ask you whether you would like to perform a "
"more thorough search. This pass doesn't just look into the topmost "
"directories, but really traverses whole filesystem."
-msgstr "Trong trường hợp việc thử tìm ảnh ISO cài đặt không phải là thành công, thành phần <command>iso-scan</command> sẽ hỏi nếu bạn muốn thực hiện việc tìm kiếm tường tận hơn. Việc tìm kiếm đó không phải chỉ tìm trong những thư mục lên trên: nó thật sự đi qua toàn bộ hệ thống tập tin."
+msgstr ""
+"Trong trường hợp việc thử tìm ảnh ISO cài đặt không phải là thành công, "
+"thành phần <command>iso-scan</command> sẽ hỏi nếu bạn muốn thực hiện việc "
+"tìm kiếm tường tận hơn. Việc tìm kiếm đó không phải chỉ tìm trong những thư "
+"mục lên trên: nó thật sự đi qua toàn bộ hệ thống tập tin."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:643
#, no-c-format
msgid ""
@@ -871,15 +1110,21 @@ msgid ""
"filesystem recognizable by &d-i;, and if it is not corrupted (verify the "
"checksum). Experienced Unix users could do this without rebooting on the "
"second console."
-msgstr "Nếu thành phần <command>iso-scan</command> không tìm được ảnh ISO cài đặt của bạn, hãy khởi động lại về hệ điều hành đã có, rồi kiểm tra xem nếu ảnh có tên đúng (kết thúc bằng <filename>.iso</filename>), nếu nó nằm trong hệ thống tập tin do &d-i; chấp nhận, và nếu nó bị hỏng (thẩm tra tổng kiểm checksum). Người dùng UNIX kinh nghiệm có thể làm như thế, không cần khởi động lại, bằng bàn giao tiếp thứ hai."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Nếu thành phần <command>iso-scan</command> không tìm được ảnh ISO cài đặt "
+"của bạn, hãy khởi động lại về hệ điều hành đã có, rồi kiểm tra xem nếu ảnh "
+"có tên đúng (kết thúc bằng <filename>.iso</filename>), nếu nó nằm trong hệ "
+"thống tập tin do &d-i; chấp nhận, và nếu nó bị hỏng (thẩm tra tổng kiểm "
+"checksum). Người dùng UNIX kinh nghiệm có thể làm như thế, không cần khởi "
+"động lại, bằng bàn giao tiếp thứ hai."
+
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:664
#, no-c-format
msgid "Configuring Network"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:666
#, no-c-format
msgid ""
@@ -890,9 +1135,16 @@ msgid ""
"time. You may configure additional interfaces after installation is "
"complete; see the <citerefentry> <refentrytitle>interfaces</refentrytitle> "
"<manvolnum>5</manvolnum> </citerefentry> man page."
-msgstr "Khi bạn vào bước này, nếu trình cài đặt phát hiện nhiều thiết bị mạng trong máy tính, nó sẽ nhắc bạn chọn thiết bị nào là giao diện mạng <emphasis>chính</emphasis>, tức là điều bạn muốn sử dụng để cài đặt. Các giao diện khác sẽ không được cấu hình vào lúc đó. Bạn có khả năng cấu hình giao diện thêm một khi cài đặt xong; xem trang hướng dẫn « man » <citerefentry> <refentrytitle>interfaces</refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum> </citerefentry>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Khi bạn vào bước này, nếu trình cài đặt phát hiện nhiều thiết bị mạng trong "
+"máy tính, nó sẽ nhắc bạn chọn thiết bị nào là giao diện mạng "
+"<emphasis>chính</emphasis>, tức là điều bạn muốn sử dụng để cài đặt. Các "
+"giao diện khác sẽ không được cấu hình vào lúc đó. Bạn có khả năng cấu hình "
+"giao diện thêm một khi cài đặt xong; xem trang hướng dẫn « man » "
+"<citerefentry> <refentrytitle>interfaces</refentrytitle> <manvolnum>5</"
+"manvolnum> </citerefentry>."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:677
#, no-c-format
msgid ""
@@ -904,9 +1156,18 @@ msgid ""
"the third console. In any case, you will be asked if you want to retry, or "
"if you want to perform manual setup. DHCP servers are sometimes really slow "
"in their responses, so if you are sure everything is in place, try again."
-msgstr "Mặc định là &d-i; thử cấu hình tự động mạng cũa máy tính bằng DHCP. Nếu việc thăm dò DHCP là thành công, bạn đã làm xong. Còn nếu nó không phải là thành công, trường hợp này có thể được gây ra bởi nhiều nhân tố khác nhau, từ cáp mạng chưa cầm phít được, đến thiết lập DHCP có cấu hình sai. Hoặc có lẽ bạn chưa có trình phục vụ DHCP chạy trên mạng cục bộ. Để tìm biết nguyên nhân, hãy kiểm tra xem các thông điệp lỗi trên bàn giao tiếp thứ ba. Trong bất kỳ trường hợp nào, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn thử lại hoặc tự thiết lập. Trình phục vụ DHCP đôi khi đáp ứng rất chậm, vậy nếu bạn có chắc là mọi thứ có ổn, hãy thử lại."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Mặc định là &d-i; thử cấu hình tự động mạng cũa máy tính bằng DHCP. Nếu việc "
+"thăm dò DHCP là thành công, bạn đã làm xong. Còn nếu nó không phải là thành "
+"công, trường hợp này có thể được gây ra bởi nhiều nhân tố khác nhau, từ cáp "
+"mạng chưa cầm phít được, đến thiết lập DHCP có cấu hình sai. Hoặc có lẽ bạn "
+"chưa có trình phục vụ DHCP chạy trên mạng cục bộ. Để tìm biết nguyên nhân, "
+"hãy kiểm tra xem các thông điệp lỗi trên bàn giao tiếp thứ ba. Trong bất kỳ "
+"trường hợp nào, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn thử lại hoặc tự thiết lập. "
+"Trình phục vụ DHCP đôi khi đáp ứng rất chậm, vậy nếu bạn có chắc là mọi thứ "
+"có ổn, hãy thử lại."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:689
#, no-c-format
msgid ""
@@ -919,9 +1180,17 @@ msgid ""
"<computeroutput>Wireless ESSID</computeroutput> and a <computeroutput>WEP "
"key</computeroutput>. Fill in the answers from <xref linkend=\"needed-info\"/"
">."
-msgstr "Lần lượt, tiến trình tự thiết lập mạng sẽ hỏi bạn một số câu về mạng, đặc biệt về <computeroutput>địa chỉ IP</computeroutput>, <computeroutput>mặt nạ mạng (netmask)</computeroutput>, <computeroutput>cổng ra (gateway)</computeroutput>, <computeroutput>các địa chỉ máy phục vụ tên</computeroutput>, và <computeroutput>tên máy</computeroutput>. Hơn nữa, nếu bạn có giao diện mạng vô tuyến, nó sẽ nhắc bạn nhập <computeroutput>ESSID vô tuyến</computeroutput> và <computeroutput>khoá WEP</computeroutput>. Hãy điền vào các trả lời từ <xref linkend=\"needed-info\"/>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Lần lượt, tiến trình tự thiết lập mạng sẽ hỏi bạn một số câu về mạng, đặc "
+"biệt về <computeroutput>địa chỉ IP</computeroutput>, <computeroutput>mặt nạ "
+"mạng (netmask)</computeroutput>, <computeroutput>cổng ra (gateway)</"
+"computeroutput>, <computeroutput>các địa chỉ máy phục vụ tên</"
+"computeroutput>, và <computeroutput>tên máy</computeroutput>. Hơn nữa, nếu "
+"bạn có giao diện mạng vô tuyến, nó sẽ nhắc bạn nhập <computeroutput>ESSID vô "
+"tuyến</computeroutput> và <computeroutput>khoá WEP</computeroutput>. Hãy "
+"điền vào các trả lời từ <xref linkend=\"needed-info\"/>."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:703
#, no-c-format
msgid ""
@@ -934,15 +1203,25 @@ msgid ""
"installed, if necessary, by editing <filename>/etc/network/interfaces</"
"filename>. Alternatively, you can install <classname>etherconf</classname>, "
"which will step you through your network setup."
-msgstr "Có vài chi tiết có thể có ích cho bạn: chương trình giả sử là địa chỉ IP của mạng là giá trị VÀ cách một ví trị bit (bitwise AND) của địa chỉ IP hệ thống và mặt nạ mạng. Nó sẽ đoán rằng địa chỉ quảng bá là HAY cách một vị trí bit (bitwise OR) của địa chỉ IP hệ thống với sự phủ định của mặt nạ mạng. Nó sẽ cũng đoán cổng ra. Nếu bạn không tìm thấy thông tin trong các trả lời này, hãy sử dụng các sự đoán của hệ thống &mdash; bạn có thể thay đổi chúng một khi hệ thống được cài đặt, nếu cần thiết, bằng cách hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/network/interfaces</filename>. Hoặc bạn có khả năng cài đặt tiện ích <classname>etherconf</classname>, mà sẽ hướng dẫn bạn qua các bước thiết lập mạng."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Có vài chi tiết có thể có ích cho bạn: chương trình giả sử là địa chỉ IP của "
+"mạng là giá trị VÀ cách một ví trị bit (bitwise AND) của địa chỉ IP hệ thống "
+"và mặt nạ mạng. Nó sẽ đoán rằng địa chỉ quảng bá là HAY cách một vị trí bit "
+"(bitwise OR) của địa chỉ IP hệ thống với sự phủ định của mặt nạ mạng. Nó sẽ "
+"cũng đoán cổng ra. Nếu bạn không tìm thấy thông tin trong các trả lời này, "
+"hãy sử dụng các sự đoán của hệ thống &mdash; bạn có thể thay đổi chúng một "
+"khi hệ thống được cài đặt, nếu cần thiết, bằng cách hiệu chỉnh tập tin "
+"<filename>/etc/network/interfaces</filename>. Hoặc bạn có khả năng cài đặt "
+"tiện ích <classname>etherconf</classname>, mà sẽ hướng dẫn bạn qua các bước "
+"thiết lập mạng."
+
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:742
#, no-c-format
msgid "Partitioning and Mount Point Selection"
msgstr "Phân vùng và chọn điểm lắp"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:743
#, no-c-format
msgid ""
@@ -952,25 +1231,32 @@ msgid ""
"the next few components lies in partitioning your disks, creating "
"filesystems, assigning mountpoints and optionally configuring closely "
"related issues like LVM or RAID devices."
-msgstr "Vào thời điểm này, sau khi việc phát hiện phần cứng đã được thực hiện lần cuối cùng, &d-i; nên có khả năng đầy đủ, được tùy chỉnh thích hợp với sự cần của người dùng riêng và sẵn sàng làm việc thực. Như tên phần này ngụ ý, những công việc chính của vài thành phần kế tiếp là phân vùng đĩa, tạo hệ thống "
-"tập tin, gán điểm lắp và (tùy chọn) cấu hình vấn đề rất liên quan đến nhau như LVM hay thiết bị RAID."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Vào thời điểm này, sau khi việc phát hiện phần cứng đã được thực hiện lần "
+"cuối cùng, &d-i; nên có khả năng đầy đủ, được tùy chỉnh thích hợp với sự cần "
+"của người dùng riêng và sẵn sàng làm việc thực. Như tên phần này ngụ ý, "
+"những công việc chính của vài thành phần kế tiếp là phân vùng đĩa, tạo hệ "
+"thống tập tin, gán điểm lắp và (tùy chọn) cấu hình vấn đề rất liên quan đến "
+"nhau như LVM hay thiết bị RAID."
+
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:765
#, no-c-format
msgid "Partitioning Your Disks"
msgstr "Phân vùng đĩa"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:767
#, no-c-format
msgid ""
"Now it is time to partition your disks. If you are uncomfortable with "
"partitioning, or just want to know more details, see <xref linkend="
"\"partitioning\"/>."
-msgstr "Lúc này nên phân vùng các đĩa của bạn. Nếu bạn chưa quen với công việc phân vùng, hoặc chỉ muốn biết thêm, xem <xref linkend=\"partitioning\"/>."
+msgstr ""
+"Lúc này nên phân vùng các đĩa của bạn. Nếu bạn chưa quen với công việc phân "
+"vùng, hoặc chỉ muốn biết thêm, xem <xref linkend=\"partitioning\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:773
#, no-c-format
msgid ""
@@ -978,9 +1264,13 @@ msgid ""
"entire drive, or free space on a drive. This is also called <quote>guided</"
"quote> partitioning. If you do not want to autopartition, choose "
"<guimenuitem>Manually edit partition table</guimenuitem> from the menu."
-msgstr "Trước tiên, bạn sẽ nhận dịp phân vùng tự động hoặc toàn bộ đĩa, hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa. Tiến trình này cũng được gọi như là sự phân vùng <quote>đã hướng dẫn</quote>. Nếu bạn không muốn phân vùng tự động, hãy chọn mục <guimenuitem>Tự sửa đổi bảng phân vùng</guimenuitem> trong trình đơn."
+msgstr ""
+"Trước tiên, bạn sẽ nhận dịp phân vùng tự động hoặc toàn bộ đĩa, hoặc sức "
+"chứa còn rảnh trên đĩa. Tiến trình này cũng được gọi như là sự phân vùng "
+"<quote>đã hướng dẫn</quote>. Nếu bạn không muốn phân vùng tự động, hãy chọn "
+"mục <guimenuitem>Tự sửa đổi bảng phân vùng</guimenuitem> trong trình đơn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:781
#, no-c-format
msgid ""
@@ -990,9 +1280,16 @@ msgid ""
"partitions inside one big partition; the advantage of this method is that "
"partitions inside this big partition can be resized relatively easily later. "
"Note: the option to use LVM may not be available on all architectures."
-msgstr "Nếu bạn chọn khả năng phân vùng đã hướng dẫn, có lẽ bạn có hai tùy chọn nữa: tạo phân vùng một cách trực tiếp trên đĩa cứng (phương pháp truyền thống) hoặc dùng khả năng quản lý khối tin hợp lý (LVM). Trong trường hợp thứ hai, trình cài đặt sẽ tạo phần lớn phân vùng bên trong cùng một phân vùng lớn; phương pháp này hữu ích vì lúc sau có thể thay đổi hơi dễ dàng kích cỡ của những phân vùng bên trong phân vùng lớn này. Ghi chú : tùy chọn dùng LVM có lẽ không phải sẵn sàng trên mọi kiến trúc."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn khả năng phân vùng đã hướng dẫn, có lẽ bạn có hai tùy chọn nữa: "
+"tạo phân vùng một cách trực tiếp trên đĩa cứng (phương pháp truyền thống) "
+"hoặc dùng khả năng quản lý khối tin hợp lý (LVM). Trong trường hợp thứ hai, "
+"trình cài đặt sẽ tạo phần lớn phân vùng bên trong cùng một phân vùng lớn; "
+"phương pháp này hữu ích vì lúc sau có thể thay đổi hơi dễ dàng kích cỡ của "
+"những phân vùng bên trong phân vùng lớn này. Ghi chú : tùy chọn dùng LVM có "
+"lẽ không phải sẵn sàng trên mọi kiến trúc."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:790
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1003,92 +1300,105 @@ msgid ""
"that guided partitioning needs a certain minimal amount of free space to "
"operate with. If you don't give it at least about 1GB of space (depends on "
"chosen scheme), guided partitioning will fail."
-msgstr "Sau khi bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn (hoặc truyền thống hoặc bằng LVM), lúc đó bạn có khả năng chọn trong các bố trí được liệt kê trong bảng bên dưới. Mỗi bố trí có thuận và chống, một số bố trí riêng được thảo luận trong <xref linkend=\"partitioning\"/>. Nếu bạn chưa chắc, hãy chọn điều thứ nhất. Ghi chú rằng tiến trình phân vùng đã hướng dẫn cần thiết sức chứa còn rảnh tối thiểu để thao tác. Nếu bạn không gán cho nó ít nhất 1 GB sức chứa (phụ thuộc vào bố trí được chọn), tiến trình phân vùng đã hướng dẫn sẽ bị lỗi."
-
-#.Tag: entry
+msgstr ""
+"Sau khi bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn (hoặc truyền thống hoặc "
+"bằng LVM), lúc đó bạn có khả năng chọn trong các bố trí được liệt kê trong "
+"bảng bên dưới. Mỗi bố trí có thuận và chống, một số bố trí riêng được thảo "
+"luận trong <xref linkend=\"partitioning\"/>. Nếu bạn chưa chắc, hãy chọn "
+"điều thứ nhất. Ghi chú rằng tiến trình phân vùng đã hướng dẫn cần thiết sức "
+"chứa còn rảnh tối thiểu để thao tác. Nếu bạn không gán cho nó ít nhất 1 GB "
+"sức chứa (phụ thuộc vào bố trí được chọn), tiến trình phân vùng đã hướng dẫn "
+"sẽ bị lỗi."
+
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:807
#, no-c-format
msgid "Partitioning scheme"
msgstr "Bố trí phân vùng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:808
#, no-c-format
msgid "Minimum space"
msgstr "Chỗ tối thiểu"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:809
#, no-c-format
msgid "Created partitions"
msgstr "Phân vùng đã tạo"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:815
#, no-c-format
msgid "All files in one partition"
msgstr "Mọi tập tin trên một phân vùng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:816
#, no-c-format
msgid "600MB"
msgstr "600MB"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:817
#, no-c-format
msgid "<filename>/</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, trao đổi"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:819
#, no-c-format
msgid "Separate /home partition"
msgstr "Phân vùng /home riêng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:820
#, no-c-format
msgid "500MB"
msgstr "500MB"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:821
#, no-c-format
msgid "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, trao đổi"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:825
#, no-c-format
msgid "Separate /home, /usr, /var and /tmp partitions"
msgstr "Các phân vùng /home, /usr, /var, và /tmp riêng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:826
#, no-c-format
msgid "<entry>1GB</entry>"
msgstr "<entry>1GB</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:827
#, no-c-format
msgid ""
"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
"filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, swap"
-msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, trao đổi"
+msgstr ""
+"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
+"filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, trao đổi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:836
#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning using LVM, the installer will also create "
"a separate /boot partition. The other partitions, except for the swap "
"partition, will be created inside the LVM partition."
-msgstr "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM, trình cài đặt sẽ cũng tạo một phân vùng « /boot » riêng. Những phân vùng khác, trừ phân vùng trao đổi, sẽ được tạo bên trong phân vùng LVM."
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM, trình cài đặt sẽ "
+"cũng tạo một phân vùng « /boot » riêng. Những phân vùng khác, trừ phân vùng "
+"trao đổi, sẽ được tạo bên trong phân vùng LVM."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:842
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1096,27 +1406,37 @@ msgid ""
"additional partition, formatted as a FAT16 bootable filesystem, for the EFI "
"boot loader. There is also an additional menu item in the formatting menu to "
"manually set up a partition as an EFI boot partition."
-msgstr "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu IA64, cũng sẽ tạo một phân vùng thêm, được định dạng làm hệ thống tập tin khởi động được FAT16, cho bộ tải khởi động EFI. Cũng có một mục trình đơn thêm trong trình đơn định dạng, để tự thiết lập một phân vùng như là phân vùng khởi động EFI."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu IA64, cũng "
+"sẽ tạo một phân vùng thêm, được định dạng làm hệ thống tập tin khởi động "
+"được FAT16, cho bộ tải khởi động EFI. Cũng có một mục trình đơn thêm trong "
+"trình đơn định dạng, để tự thiết lập một phân vùng như là phân vùng khởi "
+"động EFI."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:850
#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning for your Alpha system, an additional, "
"unformatted partition will be allocated at the beginning of your disk to "
"reserve this space for the aboot boot loader."
-msgstr "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu Alpha, một phân vùng thêm chưa định dạng sẽ được cấp phát tại đầu của đĩa, để dành riêng sức chứa này cho bộ tải khởi động « aboot »."
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu Alpha, một "
+"phân vùng thêm chưa định dạng sẽ được cấp phát tại đầu của đĩa, để dành "
+"riêng sức chứa này cho bộ tải khởi động « aboot »."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:856
#, no-c-format
msgid ""
"After selecting a scheme, the next screen will show your new partition "
"table, including information on whether and how partitions will be formatted "
"and where they will be mounted."
-msgstr "Sau khi bạn chọn bố trí, màn hình kế tiếp sẽ hiển thị bảng phân vùng mới, gồm có thông tin về trạng thái kiểu định dạng và gắn kết của mỗi phân vùng."
+msgstr ""
+"Sau khi bạn chọn bố trí, màn hình kế tiếp sẽ hiển thị bảng phân vùng mới, "
+"gồm có thông tin về trạng thái kiểu định dạng và gắn kết của mỗi phân vùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:862
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1142,7 +1462,8 @@ msgid ""
"system, and mountpoint (if any). Note: this particular setup cannot be "
"created using guided partitioning but it does show possible variation that "
"can be achieved using manual partitioning."
-msgstr "Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><screen>\n"
" IDE1 master (hda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n"
" #1 primary 16.4 MB B f ext2 /boot\n"
" #2 primary 551.0 MB swap swap\n"
@@ -1159,7 +1480,8 @@ msgstr "Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><scr
" #8 logical 551.5 MB swap swap\n"
" #9 logical 65.8 GB ext2\n"
"</screen></informalexample>\n"
-"[primary=chính; swap=trao đổi; FREE SPACE=sức chứa còn rảnh; logical=hợp lý (không phải vật lý)]\n"
+"[primary=chính; swap=trao đổi; FREE SPACE=sức chứa còn rảnh; logical=hợp lý "
+"(không phải vật lý)]\n"
"\n"
"Mẫu này hiển thị hai đĩa cứng kiểu IDE được chia ra vài phân vùng;\n"
"đĩa thứ nhất có sức chứa còn rảnh. Mỗi dòng phân vùng có dạng:\n"
@@ -1170,7 +1492,7 @@ msgstr "Danh sách các phân vùng có thể hình như : <informalexample><scr
"phân vùng đã hướng dẫn, nhưng nó có phải hiển thị trường hợp khác\n"
"có thể được đạt khi tự phân vùng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:875
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1184,10 +1506,20 @@ msgid ""
"have been committed to the hard disk. The installer will warn you before "
"that happens though. </para> </footnote> and run guided partitioning again, "
"or modify the proposed changes as described below for manual partitioning."
-msgstr "Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. Nếu bạn thấy bảng phân vùng đã tạo ra là ổn định, sau đó bạn có khả năng chọn mục <guimenuitem>Phân vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn, để thực hiện bảng phân vùng mới (như được diễn tả tại cuối phần này). Còn nếu bạn chưa thỏa chí, bạn có thể chọn mục <guimenuitem>Hủy các bước thay đổi phân vùng</guimenuitem><footnote> <para> Nếu bạn đã chọn khả năng phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM, bạn sẽ không thể hủy mọi bước thay đổi, vì một số thay đổi đã được ghi vào đĩa cứng. Tùy nhiên, trình cài đặt sẽ cảnh báo bạn trước khi ghi gì. </para> </footnote> để chay lại tiến trình phân vùng đã hướng "
-"dẫn, hoặc sửa đổi các thay đổi đã đề nghị (như được diễn tả bên dưới) cho việc tự phân vùng."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. Nếu bạn thấy bảng phân "
+"vùng đã tạo ra là ổn định, sau đó bạn có khả năng chọn mục <guimenuitem>Phân "
+"vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn, để thực "
+"hiện bảng phân vùng mới (như được diễn tả tại cuối phần này). Còn nếu bạn "
+"chưa thỏa chí, bạn có thể chọn mục <guimenuitem>Hủy các bước thay đổi phân "
+"vùng</guimenuitem><footnote> <para> Nếu bạn đã chọn khả năng phân vùng đã "
+"hướng dẫn bằng LVM, bạn sẽ không thể hủy mọi bước thay đổi, vì một số thay "
+"đổi đã được ghi vào đĩa cứng. Tùy nhiên, trình cài đặt sẽ cảnh báo bạn trước "
+"khi ghi gì. </para> </footnote> để chay lại tiến trình phân vùng đã hướng "
+"dẫn, hoặc sửa đổi các thay đổi đã đề nghị (như được diễn tả bên dưới) cho "
+"việc tự phân vùng."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:895
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1196,9 +1528,13 @@ msgid ""
"and without the mount points. How to manually setup your partition table and "
"the usage of partitions by your new Debian system will be covered in the "
"remainder of this section."
-msgstr "Một màn hình tương tự với điều được hiển thị đúng trên đây sẽ được hiển thị nếu bạn chọn tự phân vùng, trừ là bảng phân vùng đã có sẽ được diễn tả, không có điểm lắp. Phần còn lại của tiết đoạn này sẽ diễn tả cách tự thiết lập bảng phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống Debian mới."
+msgstr ""
+"Một màn hình tương tự với điều được hiển thị đúng trên đây sẽ được hiển thị "
+"nếu bạn chọn tự phân vùng, trừ là bảng phân vùng đã có sẽ được diễn tả, "
+"không có điểm lắp. Phần còn lại của tiết đoạn này sẽ diễn tả cách tự thiết "
+"lập bảng phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống Debian mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:903
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1206,9 +1542,13 @@ msgid ""
"space on it, you will be offered to create a new partition table (this is "
"needed so you can create new partitions). After this a new line entitled "
"<quote>FREE SPACE</quote> should appear under the selected disk."
-msgstr "Nếu bạn chọn một đĩa rỗng, mà không có phân vùng, cũng không có sức chứa rảnh, lúc đó bạn sẽ có dịp tạo một bảng phân vùng mới (cần thiết để tạo phân vùng mới). Sau đó, một dòng mới tên <quote>FREE SPACE</quote> (sức chứa rảnh) nên xuất hiện trong bảng bên dưới đĩa đã chọn."
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn một đĩa rỗng, mà không có phân vùng, cũng không có sức chứa "
+"rảnh, lúc đó bạn sẽ có dịp tạo một bảng phân vùng mới (cần thiết để tạo phân "
+"vùng mới). Sau đó, một dòng mới tên <quote>FREE SPACE</quote> (sức chứa "
+"rảnh) nên xuất hiện trong bảng bên dưới đĩa đã chọn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:911
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1225,9 +1565,22 @@ msgid ""
"from existing partition onto this one. When you are satisfied with your new "
"partition, select <guimenuitem>Done setting up the partition</guimenuitem> "
"and you will be thrown back to <command>partman</command>'s main screen."
-msgstr "Nếu bạn chọn một phần sức chứa còn rảnh, bạn sẽ có dịp tạo một phân vùng mới. Tiến trình sẽ hỏi vài câu về kích cỡ, kiểu (chính hay hợp lý) và vị trí (đầu hay cuối của sức chứa còn rảnh) của phân vùng mới này. Sau đó, bạn sẽ xem toàn cảnh chi tiết về phân vùng mới. Có sẵn tùy chọn như điểm lắp, các tùy chọn gắn kết, cờ khả năng khởi động hay cách sử dụng. Nếu bạn không thích giá trị mặc định định sẵn, bạn có khả năng sửa đổi tự do. Chẳng hạn bằng cách chọn mục <guimenuitem>Dùng làm:</guimenuitem>, bạn có thể chọn hệ thống khác cho phân vùng này, gồm khả năng sử dụng phân vùng này là sức chứa trao đổi (swap), RAID phần mềm, LVM hay đơn giản không sử dụng nó bằng cách nào cả. Một tính năng hữu ích khác là khả năng sao chép dữ liệu từ phân vùng tồn tại vào phân vùng này. Khi bạn thấy phân vùng mới là ổn thỏa, hãy chọn <guimenuitem>Mới thiết lập xong phân vùng</guimenuitem> rồi bạn sẽ trở về màn hình chính của chương trình <command>partman</command>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn một phần sức chứa còn rảnh, bạn sẽ có dịp tạo một phân vùng "
+"mới. Tiến trình sẽ hỏi vài câu về kích cỡ, kiểu (chính hay hợp lý) và vị trí "
+"(đầu hay cuối của sức chứa còn rảnh) của phân vùng mới này. Sau đó, bạn sẽ "
+"xem toàn cảnh chi tiết về phân vùng mới. Có sẵn tùy chọn như điểm lắp, các "
+"tùy chọn gắn kết, cờ khả năng khởi động hay cách sử dụng. Nếu bạn không "
+"thích giá trị mặc định định sẵn, bạn có khả năng sửa đổi tự do. Chẳng hạn "
+"bằng cách chọn mục <guimenuitem>Dùng làm:</guimenuitem>, bạn có thể chọn hệ "
+"thống khác cho phân vùng này, gồm khả năng sử dụng phân vùng này là sức chứa "
+"trao đổi (swap), RAID phần mềm, LVM hay đơn giản không sử dụng nó bằng cách "
+"nào cả. Một tính năng hữu ích khác là khả năng sao chép dữ liệu từ phân vùng "
+"tồn tại vào phân vùng này. Khi bạn thấy phân vùng mới là ổn thỏa, hãy chọn "
+"<guimenuitem>Mới thiết lập xong phân vùng</guimenuitem> rồi bạn sẽ trở về "
+"màn hình chính của chương trình <command>partman</command>."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:929
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1239,9 +1592,16 @@ msgid ""
"the item displaying the size of the partition. Filesystems known to work are "
"at least fat16, fat32, ext2, ext3 and swap. This menu also allows you to "
"delete a partition."
-msgstr "Nếu bạn quyết định muốn sửa đổi phân vùng này, đơn giản hãy chọn phân vùng, mà mang bạn sang trình đơn cấu hình phân vùng. Vì đây là cùng một màn hình với điều cho khả năng tạo phân vùng mới, bạn có thể sửa đổi cùng một bộ tùy chọn. Tuy nhiên, bạn không thể thay đổi kích cỡ của phân vùng bằng cách chọn mục hiển thị kích cỡ của nó. Các hệ thống tập tin có hoạt động được gồm ít nhất fat16, fat32, ext2, ext3 và bộ nhớ trao đổi. Trình đơn này cũng cho bạn khả năng xoá bỏ phân vùng."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nếu bạn quyết định muốn sửa đổi phân vùng này, đơn giản hãy chọn phân vùng, "
+"mà mang bạn sang trình đơn cấu hình phân vùng. Vì đây là cùng một màn hình "
+"với điều cho khả năng tạo phân vùng mới, bạn có thể sửa đổi cùng một bộ tùy "
+"chọn. Tuy nhiên, bạn không thể thay đổi kích cỡ của phân vùng bằng cách chọn "
+"mục hiển thị kích cỡ của nó. Các hệ thống tập tin có hoạt động được gồm ít "
+"nhất fat16, fat32, ext2, ext3 và bộ nhớ trao đổi. Trình đơn này cũng cho bạn "
+"khả năng xoá bỏ phân vùng."
+
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:940
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1250,24 +1610,26 @@ msgid ""
"one for <emphasis>swap</emphasis>. If you forget to mount the root "
"filesystem, <command>partman</command> won't let you continue until you "
"correct this issue."
-msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã tạo ít nhất hai phân vùng: một điều cho hệ thống tập "
+msgstr ""
+"Hãy kiểm tra xem bạn đã tạo ít nhất hai phân vùng: một điều cho hệ thống tập "
"tin <emphasis>gốc</emphasis> (mà phải được gắn kết như là <filename>/</"
"filename>) và điều khác cho bộ nhớ <emphasis>trao đổi</emphasis>. Nếu bạn "
"quên gắn kết hệ thống tập tin gốc, chương trình <command>partman</command> "
"sẽ không cho phép bạn tiếp tục, cho đến khi bạn sửa trường hợp này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:948
#, no-c-format
msgid ""
"If you forget to select and format an EFI boot partition, <command>partman</"
"command> will detect this and will not let you continue until you allocate "
"one."
-msgstr "Nếu bạn quên chọn và định dạng một phân vùng khởi động EFI, chương trình "
+msgstr ""
+"Nếu bạn quên chọn và định dạng một phân vùng khởi động EFI, chương trình "
"<command>partman</command> sẽ phát hiện lỗi này, không cho phép bạn tiếp "
"tục, cho đến khi bạn cấp phát một điều."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:954
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1276,13 +1638,14 @@ msgid ""
"see all promised goodies, check if you have loaded all required modules (e."
"g. <filename>partman-ext3</filename>, <filename>partman-xfs</filename>, or "
"<filename>partman-lvm</filename>)."
-msgstr "Các khả năng của chương trình <command>partman</command> có thể được kéo dài "
+msgstr ""
+"Các khả năng của chương trình <command>partman</command> có thể được kéo dài "
"bằng mô-đun cài đặt, phụ thuộc vào kiến trúc của hệ thống bạn. Vì vậy nếu "
"bạn không thể xem mọi tính năng đã diễn tả, hãy kiểm tra xem nếu bạn đã tải "
"mọi mô-đun cần thiết chưa (v.d. <filename>partman-ext3</filename>, "
"<filename>partman-xfs</filename>, hay <filename>partman-lvm</filename>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:962
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1290,18 +1653,19 @@ msgid ""
"partitioning and write changes to disk</guimenuitem> from the partitioning "
"menu. You will be presented with a summary of changes made to the disks and "
"asked to confirm that the filesystems should be created as requested."
-msgstr "Sau khi bạn thấy trường hợp phân vùng là ổn thỏa, hãy chọn <guimenuitem>Phân "
+msgstr ""
+"Sau khi bạn thấy trường hợp phân vùng là ổn thỏa, hãy chọn <guimenuitem>Phân "
"vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn phân "
"vùng. Bạn sẽ xem bản tóm tắt các thay đổi trên đĩa, và được nhắc xác nhận "
"các hệ thống tập tin nên được tạo như được yêu cầu."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:990
#, no-c-format
msgid "Configuring Logical Volume Manager (LVM)"
msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý (LVM)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:991
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1310,13 +1674,14 @@ msgid ""
"disk partition (usually the most important one) was short on space, while "
"some other partition was grossly underused and you had to manage this "
"situation with moving stuff around, symlinking, etc."
-msgstr "Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng "
+msgstr ""
+"Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng "
"<quote>cấp cao</quote>, chắc là bạn đã xem trường hợp mà phân vùng nào "
"(thường điều quan trọng nhất) không có đủ sức chứa còn rảnh, còn phân vùng "
"khác nào được dùng rất ít, nên bạn phải quản lý trường hợp đó bằng cách di "
"chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v. "
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:999
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1327,7 +1692,8 @@ msgid ""
"partitions (<firstterm>logical volumes</firstterm>). The point is that "
"logical volumes (and of course underlying volume groups) can span across "
"several physical discs."
-msgstr "Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý "
+msgstr ""
+"Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý "
"(LVM). Nói đơn giản, bằng LVM bạn có thể kết hợp các phân vùng "
"(<firstterm>khối tin vật lý</firstterm> trong thuật ngữ LVM) để tạo một đĩa "
"ảo (được gọi như là <firstterm>nhóm khối tin</firstterm>), mà do đó có thể "
@@ -1335,7 +1701,7 @@ msgstr "Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng B
"Điểm có ích là khối tin hợp lý (và các nhóm khối tin cơ sở) có thể chiều dài "
"qua vài đĩa vật lý."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1009
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1346,14 +1712,15 @@ msgid ""
"your users have some room again on their renewed 460GB partition. This "
"example is of course a bit oversimplified. If you haven't read it yet, you "
"should consult the <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>."
-msgstr "Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng "
+msgstr ""
+"Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng "
"<filename>/home</filename> 160GB cũ, bạn có thể thêm đơn giản một đĩa 300GB "
"mới vào máy tính, nối lại nó với nhóm khối tin tồn tại, và thì đấy &mdash; "
"các người dùng lại có chỗ còn rảnh trên phân vùng 460GB đã gia hạn. Có thông "
"tin chi tiết trong tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM "
"HOWTO</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1020
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1368,7 +1735,8 @@ msgid ""
"groups (VG)</guimenuitem> menu. After that, you should create logical "
"volumes on the top of volume groups from the menu <guimenuitem>Modify "
"logical volumes (LV)</guimenuitem>."
-msgstr "Cách thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản. Trước tiên, bạn phải đánh "
+msgstr ""
+"Cách thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản. Trước tiên, bạn phải đánh "
"dấu các phân vùng là điều cần dùng là khối tin vật lý cho LVM. (Việc này "
"được làm trong chương trình <command>partman</command> trong trình đơn "
"<guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn <menuchoice> "
@@ -1380,24 +1748,25 @@ msgstr "Cách thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản. Trước tiê
"bạn nên tạo một số khối tin hợp lý bên trên nhóm khối tin, từ trình đơn "
"<guimenuitem>Sửa đổi khối tin hợp lý</guimenuitem>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1035
#, no-c-format
msgid ""
"After returning from <command>lvmcfg</command> back to <command>partman</"
"command>, you will see any created logical volumes in the same way as "
"ordinary partitions (and you should treat them like that)."
-msgstr "Sau khi lùi lại từ mô-đun <command>lvmcfg</command> về trình "
+msgstr ""
+"Sau khi lùi lại từ mô-đun <command>lvmcfg</command> về trình "
"<command>partman</command>, bạn sẽ xem phân vùng hợp lý đã tạo, bằng cách "
"đúng như phân vùng chuẩn (và bạn nên thao tác nó như thế)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1050
#, no-c-format
msgid "Configuring Multidisk Device (Software RAID)"
msgstr "Cấu hình thiết bị đa đĩa (RAID phần mềm)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1051
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1408,7 +1777,8 @@ msgid ""
"increased performance and/or better reliability of your data. The result is "
"called <firstterm>Multidisk Device</firstterm> (or after its most famous "
"variant <firstterm>software RAID</firstterm>)."
-msgstr "Nếu bạn có nhiều đĩa cững<footnote><para> Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có nhiều đĩa cững<footnote><para> Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết "
"bị đa đĩa ngay cả từ phân vùng nằm trên cùng một đĩa vật lý, nhưng mà việc "
"đó sẽ không gây ra kết quả có ích. </para></footnote> nằm trong máy tính của "
"mình, bạn có thể sử dụng tiện ích <command>mdcfg</command> để thiết lập các "
@@ -1416,7 +1786,7 @@ msgstr "Nếu bạn có nhiều đĩa cững<footnote><para> Thực ra bạn có
"được gọi là <firstterm>Thiết Bị Đa Đĩa</firstterm> (hay theo biến thể phổ "
"biến nhất, <firstterm>RAID phần mềm</firstterm>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1065
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1424,13 +1794,14 @@ msgid ""
"combined together to form a <emphasis>logical</emphasis> device. This device "
"can then be used like an ordinary partition (i.e. in <command>partman</"
"command> you can format it, assign a mountpoint, etc.)."
-msgstr "Thiết bị đa đĩa là cơ bản một bộ phân vùng nằm trên nhiều đĩa khác nhau, "
+msgstr ""
+"Thiết bị đa đĩa là cơ bản một bộ phân vùng nằm trên nhiều đĩa khác nhau, "
"được kết hợp với nhau để tạo một thiết bị <emphasis>hợp lý</emphasis>. Vì "
"vậy thiết bị này có thể được dùng như một phân vùng chuẩn (tức là trong "
"chương trình <command>partman</command> bạn có thể định dạng nó, gán điểm "
"lắp v.v.)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1073
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1470,7 +1841,8 @@ msgid ""
"redundancy. On the other hand it might be a bit slower on write operation "
"than RAID0 due to computation of parity information. </para></listitem> </"
"varlistentry> </variablelist> To sum it up:"
-msgstr "Lợi ích được nhận phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đích bạn đang tạo. HIện "
+msgstr ""
+"Lợi ích được nhận phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đích bạn đang tạo. HIện "
"thời có hỗ trợ : <variablelist> <varlistentry> <term>RAID0</"
"term><listitem><para> được thiết kế chính cho hiệu suất tốt. RAID0 chia tách "
"các dữ liệu được gởi đến ra <firstterm>lát</firstterm> rồi phát hành chúng "
@@ -1506,118 +1878,116 @@ msgstr "Lợi ích được nhận phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đ
"thông tin chẵn lẻ. </para></listitem> </varlistentry> </variablelist> Để tóm "
"tắt:"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1151
#, no-c-format
msgid "Type"
msgstr "Kiểu"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1152
#, no-c-format
msgid "Minimum Devices"
msgstr "Thiết bị tối thiểu"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1153
#, no-c-format
msgid "Spare Device"
msgstr "Thiết bị phụ tùng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1154
#, no-c-format
msgid "Survives disk failure?"
msgstr "Vẫn còn hoạt động sau khi đĩa thất bại ?"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1155
#, no-c-format
msgid "Available Space"
msgstr "Chỗ sẵn sàng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1161
#, no-c-format
msgid "RAID0"
msgstr "RAID0"
-#.Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1162
-#: using-d-i.xml:1170
+#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1162 using-d-i.xml:1170
#, no-c-format
msgid "<entry>2</entry>"
msgstr "<entry>2</entry>"
-#.Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1163
-#: using-d-i.xml:1164
+#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1163 using-d-i.xml:1164
#, no-c-format
msgid "<entry>no</entry>"
msgstr "<entry>không</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1165
#, no-c-format
msgid "Size of the smallest partition multiplied by number of devices in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhân số thiết bị trong RAID"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1169
#, no-c-format
msgid "RAID1"
msgstr "RAID1"
-#.Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1171
-#: using-d-i.xml:1179
+#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1171 using-d-i.xml:1179
#, no-c-format
msgid "optional"
msgstr "tùy chọn"
-#.Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1172
-#: using-d-i.xml:1180
+#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1172 using-d-i.xml:1180
#, no-c-format
msgid "<entry>yes</entry>"
msgstr "<entry>có</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1173
#, no-c-format
msgid "Size of the smallest partition in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất trong RAID"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1177
#, no-c-format
msgid "RAID5"
msgstr "RAID5"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1178
#, no-c-format
msgid "<entry>3</entry>"
msgstr "<entry>3</entry>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1181
#, no-c-format
msgid ""
"Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID "
"minus one)"
-msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhận (số thiết bị trong RAID trừ một)"
+msgstr ""
+"Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhận (số thiết bị trong RAID trừ một)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1189
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to know the whole truth about Software RAID, have a look at "
"<ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
-msgstr "Nếu bạn muốn biết thêm về RAID phần mềm, hãy xem tài liệu Cách Làm <ulink "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn biết thêm về RAID phần mềm, hãy xem tài liệu Cách Làm <ulink "
"url=\"&url-software-raid-howto;\">RAID phần mềm</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1194
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1626,13 +1996,14 @@ msgid ""
"command> in the <guimenu>Partition settings</guimenu> menu where you should "
"select <menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> <guimenuitem>physical volume "
"for RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-msgstr "Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các "
+msgstr ""
+"Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các "
"phân vùng đã muốn. (Làm như thế trong trình <command>partman</command>, "
"trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn mục "
"<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho "
"RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1203
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1642,14 +2013,15 @@ msgid ""
"filesystem. For experienced users, it may be possible to work around some of "
"these problems by executing some configuration or installation steps "
"manually from a shell."
-msgstr "Khả năng hỗ trợ thiết bị đa đĩa vừa được thêm vào trình cài đặt. Có lẽ bạn "
+msgstr ""
+"Khả năng hỗ trợ thiết bị đa đĩa vừa được thêm vào trình cài đặt. Có lẽ bạn "
"sẽ gặp vấn đề với một số lớp RAID và cùng với một số bộ tải khởi động nếu "
"bạn cố gắng sử dụng thiết bị đa đĩa là hệ thống tập tin gốc (<filename>/</"
"filename>). Có lẽ người dùng giàu kinh nghiệm có khả năng chỉnh sửa một số "
"vấn đề như thế bằng cách tự thực hiện một số bước cấu hình hay cài đặt trong "
"hệ vỏ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1212
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1661,7 +2033,8 @@ msgid ""
"be presented with a list of supported types of MD devices, from which you "
"should choose one (e.g. RAID1). What follows depends on the type of MD you "
"selected."
-msgstr "Sau đó, bạn nên chọn mục <guimenuitem>Cấu hình RAID phần mềm</guimenuitem> "
+msgstr ""
+"Sau đó, bạn nên chọn mục <guimenuitem>Cấu hình RAID phần mềm</guimenuitem> "
"trong trình đơn <command>partman</command> chính. (Trình đơn này sẽ xuất "
"hiện chỉ sau khi bạn đánh dấu ít nhất một phân vùng sẽ được dùng là "
"<guimenuitem>khối tin vật lý cho RAID</guimenuitem>.) Trên màn hình thứ nhất "
@@ -1670,18 +2043,19 @@ msgstr "Sau đó, bạn nên chọn mục <guimenuitem>Cấu hình RAID phần m
"các thiết bị đa đĩa được hỗ trợ, trong đó bạn nên chọn một thiết bị (v.d. "
"RAID1). Kết quả phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đĩa bạn đã chọn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1225
#, no-c-format
msgid ""
"RAID0 is simple &mdash; you will be issued with the list of available RAID "
"partitions and your only task is to select the partitions which will form "
"the MD."
-msgstr "RAID0 là đơn giản &mdash; bạn sẽ xem danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, "
+msgstr ""
+"RAID0 là đơn giản &mdash; bạn sẽ xem danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, "
"và công việc duy nhất của bạn là việc chọn những phân vùng sẽ tạo thành "
"thiết bị đa đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1232
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1692,7 +2066,8 @@ msgid ""
"partitions must be equal to the number provided few seconds ago. Don't "
"worry. If you make a mistake and select different number of partitions, the "
"&d-i; won't let you continue until you correct the issue."
-msgstr "RAID1 là phức tạp hơn một chút. Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập số thiết "
+msgstr ""
+"RAID1 là phức tạp hơn một chút. Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập số thiết "
"bị hoạt động, và số thiết bị phụ tùng sẽ tạo thành thiết bị đa đĩa. Sau đó, "
"trong danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, bạn cần phải chọn những phân "
"vùng sẽ là hoạt động, và những phân vùng sẽ là phụ tùng. Số đếm phân vùng đã "
@@ -1700,16 +2075,17 @@ msgstr "RAID1 là phức tạp hơn một chút. Trước tiên, bạn sẽ đư
"lỗi, chọn số phân vùng khác, &d-i; sẽ không cho phép bạn tiếp tục cho đến "
"khi bạn sửa vấn đề."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1244
#, no-c-format
msgid ""
"RAID5 has similar setup procedure as RAID1 with the exception that you need "
"to use at least <emphasis>three</emphasis> active partitions."
-msgstr "RAID5 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần phải sử dụng ít "
+msgstr ""
+"RAID5 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần phải sử dụng ít "
"nhất <emphasis>ba</emphasis> phân vùng hoạt động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1252
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1719,14 +2095,15 @@ msgid ""
"RAID0 (fast 300 GB video editing partition) and use the other three "
"partitions (2 active and 1 spare) for RAID1 (quite reliable 100 GB partition "
"for <filename>/home</filename>)."
-msgstr "Rất có thể có vài kiểu thiết bị đa đĩa đồng thời. Lấy thí dụ, nếu bạn có ba "
+msgstr ""
+"Rất có thể có vài kiểu thiết bị đa đĩa đồng thời. Lấy thí dụ, nếu bạn có ba "
"đĩa cứng 300GB cả dành cho thiết bị đa đĩa, mỗi đĩa chứa hai phân vùng "
"100GB, trong trường hợp này bạn có khả năng kết hợp phân vùng thứ nhất trong "
"cả ba đĩa cứng để tạo RAID0 (phân vùng soạn thảo ảnh động 300GB nhanh) và sử "
"dụng ba phân vùng khác (2 hoạt động và 1 phụ tùng) là RAID1 (phân vùng 100GB "
"hơi tin cậy cho <filename>/home</filename>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1261
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1734,18 +2111,19 @@ msgid ""
"guimenuitem> <command>mdcfg</command> to return back to the "
"<command>partman</command> to create filesystems on your new MD devices and "
"assign them the usual attributes like mountpoints."
-msgstr "Sau khi bạn thiết lập được các thiết bị đa đĩa, bạn có thể <guimenuitem>Kết "
+msgstr ""
+"Sau khi bạn thiết lập được các thiết bị đa đĩa, bạn có thể <guimenuitem>Kết "
"thúc</guimenuitem> tiện ích <command>mdcfg</command> để lùi lại về trình "
"<command>partman</command>, để tạo hệ thống tập tin trên các thiết bị đa đĩa "
"mới, và gán cho chúng những thuộc tính thường như điểm lắp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1276
#, no-c-format
msgid "Configuring Encrypted Volumes"
msgstr "Cấu hình khối tin được mật mã"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1277
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1757,7 +2135,8 @@ msgid ""
"your laptop or hard drive gets stolen. The thief might get physical access "
"to the hard drive, but without knowing the right passphrase, the data on the "
"hard drive will look like random characters."
-msgstr "&d-i; cho bạn khả năng thiết lập khối tin được mật mã. Mỗi tập tin bạn ghi "
+msgstr ""
+"&d-i; cho bạn khả năng thiết lập khối tin được mật mã. Mỗi tập tin bạn ghi "
"vào phân vùng như vậy được lưu mật mã ngay vào thiết bị đó. Chỉ người dùng "
"nhập <firstterm>cụm từ mật khẩu</firstterm> được nhập để tạo phân vùng gốc "
"có quyền truy cập dữ liệu đã mật mã trên nó. Tính năng này bảo vệ dữ liệu "
@@ -1766,7 +2145,7 @@ msgstr "&d-i; cho bạn khả năng thiết lập khối tin được mật mã.
"cụm từ mật khẩu đúng, dữ liệu nằm trên đĩa cứng sẽ hình như ký tự ngẫu nhiên "
"thôi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1289
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1781,7 +2160,8 @@ msgid ""
"the <filename>/boot</filename> partition which must remain unencrypted, "
"because currently there is no way to load the kernel from an encrypted "
"partition."
-msgstr "Hai phân vùng quan trọng nhất cần mật mã là phân vùng chính (chứa dữ liệu "
+msgstr ""
+"Hai phân vùng quan trọng nhất cần mật mã là phân vùng chính (chứa dữ liệu "
"riêng của bạn) và phiên bản trao đổi (có thể chứa dữ liệu nhạy cảm trong khi "
"thao tác). Tất nhiên, bạn cũng có thể mật mã phân vùng khác. Chẳng hạn, "
"<filename>/var</filename> (nơi trình phục vụ co sở dữ liệu, thư tín và in ấn "
@@ -1791,7 +2171,7 @@ msgstr "Hai phân vùng quan trọng nhất cần mật mã là phân vùng chí
"boot</filename> (khởi động) mà phải còn lại không được mật mã, vì hiện thời "
"không có khả năng tải hạt nhân từ phân vùng được mật mã."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1304
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1799,12 +2179,13 @@ msgid ""
"that of unencrypted ones because the data needs to be decrypted or encrypted "
"for every read or write. The performance impact depends on your CPU speed, "
"chosen cipher and a key length."
-msgstr "Ghi chú rằng phân vùng được mật mã có hiệu suất ít hơn phân vùng không mật "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng phân vùng được mật mã có hiệu suất ít hơn phân vùng không mật "
"mã, vì dữ liệu cần phải được giải mật mã hay mật mã trong mỗi việc đọc hay "
"ghi. Tác động hiệu suất phụ thuộc vào tốc độ của CPU, kiểu mật mã và độ dài "
"của khoá."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1311
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1815,7 +2196,8 @@ msgid ""
"select <guimenuitem>physical volume for encryption</guimenuitem> at the "
"<menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> </menuchoice> option. The menu will "
"then change to include several cryptographic options for the partition."
-msgstr "Để sử dụng khả năng mật mã, bạn cần phải tạo một phân vùng mới bằng cách "
+msgstr ""
+"Để sử dụng khả năng mật mã, bạn cần phải tạo một phân vùng mới bằng cách "
"chọn một phần sức chứa còn rảnh trong trình đơn phân vùng chính. Hoặc bạn có "
"thể chọn một phân vùng tồn tại (v.d. một phân vùng chuẩn, một khối tin hợp "
"lý LVM hay một khối tin RAID). Trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</"
@@ -1824,7 +2206,7 @@ msgstr "Để sử dụng khả năng mật mã, bạn cần phải tạo một
"menuchoice>. Trình đơn sẽ thay đổi, hiển thị vài tùy chọn mật mã cho phân "
"vùng đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1322
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1833,32 +2215,34 @@ msgid ""
"host LVM physical volumes), the other is <firstterm>loop-AES</firstterm> "
"(older, maintained separately from the Linux kernel tree). Unless you have "
"compelling reasons to do otherwise, it is recommended to use the default."
-msgstr "&d-i; hỗ trợ vài phương pháp mật mã. Phương pháp mặc định là <firstterm>dm-"
+msgstr ""
+"&d-i; hỗ trợ vài phương pháp mật mã. Phương pháp mặc định là <firstterm>dm-"
"crypt</firstterm> (được gồm trong hạt nhân Linux mới hơn, có khả năng hỗ trợ "
"khối tin vật lý LVM); phương pháp khác là <firstterm>loop-AES</firstterm> "
"(cũ hơn, được bảo tồn riêng với cây hạt nhân Linux). Khuyên bạn dùng phương "
"pháp mặc định, nếu bạn không bắt buộc phải làm khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1334
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
-"First, let's have a look at available options available when you select "
+"First, let's have a look at the options available when you select "
"<userinput>Device-mapper (dm-crypt)</userinput> as the encryption method. As "
"always: when in doubt, use the defaults, because they have been carefully "
"chosen with security in mind."
-msgstr "Trước tiên, hãy thấy những tùy chọn sẵn sàng khi bạn chọn <userinput>Device-"
+msgstr ""
+"Trước tiên, hãy thấy những tùy chọn sẵn sàng khi bạn chọn <userinput>Device-"
"mapper (dm-crypt)</userinput> là phương pháp mật mã. Lúc nào cũng dùng mặc "
"định, khi bạn chưa chắc, vì mỗi giá trị mặc định đã được chọn cẩn thận tùy "
"theo bảo mật."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1344
#, no-c-format
msgid "Encryption: <userinput>aes</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>aes</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1346
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1872,7 +2256,8 @@ msgid ""
"the American National Institute of Standards and Technology as the standard "
"encryption algorithm for protecting sensitive information in the 21st "
"century."
-msgstr "Tùy chọn này cho bạn khả năng chọn thuật toán mật mã (<firstterm>cipher</"
+msgstr ""
+"Tùy chọn này cho bạn khả năng chọn thuật toán mật mã (<firstterm>cipher</"
"firstterm>) sẽ được dùng để mật mã dữ liệu nằm trên phân vùng đó. &d-i; hiện "
"thời hỗ trợ những thuật toán mật mã khối này: <firstterm>aes</firstterm>, "
"<firstterm>blowfish</firstterm>, <firstterm>serpent</firstterm>, "
@@ -1883,13 +2268,13 @@ msgstr "Tùy chọn này cho bạn khả năng chọn thuật toán mật mã (<
"thuật toán mật mã tiêu chuẩn để bảo vệ thông tin nhạy cảm trong thế kỷ thứ "
"hai mươi mốt."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1364
#, no-c-format
msgid "Key size: <userinput>256</userinput>"
msgstr "Dài khoá:<userinput>256</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1366
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1897,17 +2282,18 @@ msgid ""
"size, the strength of the encryption is generally improved. On the other "
"hand, increasing the length of the key usually has a negative impact on "
"performance. Available key sizes vary depending on the cipher."
-msgstr "Ở đây bạn có khả năng xác định độ dài của khoá mật mã. Khoá dài hơn thường "
+msgstr ""
+"Ở đây bạn có khả năng xác định độ dài của khoá mật mã. Khoá dài hơn thường "
"mật mã mạnh hơn. Mặt khác, khoá dài hơn thường cũng giảm hiệu suất. Những độ "
"dài khoá sẵn sàng phụ thuộc vào thuật toán mật mã."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1378
#, no-c-format
msgid "IV algorithm: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
msgstr "Thuật toán IV: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1380
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1917,13 +2303,14 @@ msgid ""
"always produces a unique <firstterm>cipher text</firstterm>. The idea is to "
"prevent the attacker from deducing information from repeated patterns in the "
"encrypted data."
-msgstr "Thuật toán <firstterm>Véc-tơ sở khởi</firstterm> hay <firstterm>IV</"
+msgstr ""
+"Thuật toán <firstterm>Véc-tơ sở khởi</firstterm> hay <firstterm>IV</"
"firstterm> được dùng khi mật mã để đảm bảo việc áp dụng thuật toán cho cùng "
"một <firstterm>đoạn thô</firstterm> với cùng một khoá sẽ luôn luôn tạo "
"<firstterm>đoạn mật mã</firstterm> duy nhất. Mục đích là chặn người tấn công "
"suy luận thông tin nào ra mẫu xảy ra nhiều lần trong dữ liệu đã mật mã."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1390
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1931,30 +2318,31 @@ msgid ""
"userinput> is currently the least vulnerable to known attacks. Use the other "
"alternatives only when you need to ensure compatibility with some previously "
"installed system that is not able to use newer algorithms."
-msgstr "Trong những xen kẽ được cung cấp, <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput> "
+msgstr ""
+"Trong những xen kẽ được cung cấp, <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput> "
"hiện thời khó nhất bị tấn công bằng cách được biết. Hãy dùng xen kẽ khác chỉ "
"khi bạn cần phải chắc là tương thích với hệ thống được cài đặt trước mà "
"không có khả năng dùng thuật toán mới hơn."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1402
#, no-c-format
msgid "Encryption key: <userinput>Passphrase</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Cụm từ mật khẩu</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1404
#, no-c-format
msgid "Here you can choose the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu khoá mật mã cho phân vùng này."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1410
#, no-c-format
msgid "Passphrase"
msgstr "Cụm từ mật khẩu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1411
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1962,19 +2350,19 @@ msgid ""
"the key currently means that the partition will be set up using <ulink url="
"\"&url-luks;\">LUKS</ulink>. </para></footnote> on the basis of a passphrase "
"which you will be able to enter later in the process."
-msgstr "Khoá mật mã sẽ được tính<footnote> <para> Dùng cụm từ mật khẩu là khoá hiện "
+msgstr ""
+"Khoá mật mã sẽ được tính<footnote> <para> Dùng cụm từ mật khẩu là khoá hiện "
"thời có nghĩa là phân vùng sẽ được thiết lập bằng <ulink url=\"&url-luks;"
"\">LUKS</ulink>. </para></footnote> dựa vào cụm từ mật khẩu bạn có thể nhập "
"vào lúc sau trong tiến trình."
-#.Tag: term
-#: using-d-i.xml:1426
-#: using-d-i.xml:1519
+#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:1426 using-d-i.xml:1519
#, no-c-format
msgid "Random key"
msgstr "Khoá ngẫu nhiên"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1427
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1984,14 +2372,15 @@ msgid ""
"course, you could try to guess the key with a brute force attack, but unless "
"there is an unknown weakness in the cipher algorithm, it is not achievable "
"in our lifetime.)"
-msgstr "Một khoá mật mã mới sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên khi nào bạn thử lắp "
+msgstr ""
+"Một khoá mật mã mới sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên khi nào bạn thử lắp "
"phân vùng được mật mã. Tức là khi nào tắt máy tính, nội dung của phân vùng "
"này sẽ bị mất khi khoá bị xoá bỏ ra bộ nhớ. (Tất nhiên, bạn có thể thử đoán "
"khoá đó, dùng chương trình đoán, sự tấn công sức mạnh vũ phu, nhưng mà nếu "
"thuật toán mật mã không có sở đỏan chưa được biết, sự tấn công kiểu này "
"không thể thành công trong đời sống của bạn.)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1436
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2002,21 +2391,21 @@ msgid ""
"<quote>suspend-to-disk</quote> functionality offered by newer Linux kernels "
"as it will be impossible (during a subsequent boot) to recover the suspended "
"data written to the swap partition."
-msgstr "Khoá ngẫu nhiên có ích đối với phân vùng trao đổi, vì bạn không cần nhớ cụm "
+msgstr ""
+"Khoá ngẫu nhiên có ích đối với phân vùng trao đổi, vì bạn không cần nhớ cụm "
"từ mật khẩu hoặc nhớ xoá sạch thông tin nhạy cảm ra phân vùng trao đổi trước "
"khi tắt máy tính. Tuy nhiên, bạn sẽ cũng <emphasis>không</emphasis> có khả "
"năng dùng chức năng <quote>ngưng đến đĩa</quote> (suspend-to-disk) do hạt "
"nhân Linux mới hơn cung cấp, vì không thể phục hồi dữ liệu được ngưng đã "
"được ghi vào phân vùng trao đổi, khi khởi động lại."
-#.Tag: term
-#: using-d-i.xml:1455
-#: using-d-i.xml:1532
+#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:1455 using-d-i.xml:1532
#, no-c-format
msgid "Erase data: <userinput>yes</userinput>"
msgstr "Xoá bỏ dữ liệu : <userinput>có</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1457
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2028,7 +2417,8 @@ msgid ""
"installations<footnote><para> It is believed that the guys from three-letter "
"agencies can restore the data even after several rewrites of the "
"magnetooptical media, though. </para></footnote>."
-msgstr "Quyết định nếu nội dung của phân vùng này nên được ghi đè bằng dữ liệu ngẫu "
+msgstr ""
+"Quyết định nếu nội dung của phân vùng này nên được ghi đè bằng dữ liệu ngẫu "
"nhiên trước khi thiết lập mật mã. Khuyên bạn dùng tính năng này, nếu không "
"thì người tấn công có thể tím biết phần nào của phân vùng đang được dùng hay "
"không. Hơn nữa, tính năng này làm cho khó hơn việc phục hồi dữ liệu còn lại "
@@ -2036,54 +2426,56 @@ msgstr "Quyết định nếu nội dung của phân vùng này nên được gh
"không thể phục hồi dữ liệu, ngay cả sau khi vật chứa quang từ bị ghi lại vài "
"lần.</para></footnote>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1477
#, no-c-format
msgid ""
"If you select <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</guimenu> "
"<guimenuitem>Loopback (loop-AES)</guimenuitem> </menuchoice>, the menu "
"changes to provide the following options:"
-msgstr "Nếu bạn chọn mục <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</"
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn mục <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</"
"guimenu><guimenuitem>Vòng lặp (loop-AES)</guimenuitem> </menuchoice>, trình "
"đơn thay đổi để cung cấp những tùy chọn này:"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1486
#, no-c-format
msgid "Encryption: <userinput>AES256</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>AES256</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1488
#, no-c-format
msgid ""
"For loop-AES, unlike dm-crypt, the options for cipher and key size are "
"combined, so you can select both at the same time. Please see the above "
"sections on ciphers and key sizes for further information."
-msgstr "Đối với loop-AES, không giống như dm-crypt, kết hợp những tùy chọn về thuật "
+msgstr ""
+"Đối với loop-AES, không giống như dm-crypt, kết hợp những tùy chọn về thuật "
"toán mật mã và độ dài khoá, cho phép bạn chọn cả hai điều cùng lúc. Để tìm "
"thông tin thêm, xem những tiết đoạn bên trên diễn tả thuật toán mật mã và độ "
"dài khoá."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1498
#, no-c-format
msgid "Encryption key: <userinput>Keyfile (GnuPG)</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Tập tin khoá (GnuPG)</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1500
#, no-c-format
msgid "Here you can select the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu mật mã cho phân vùng này."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1506
#, no-c-format
msgid "Keyfile (GnuPG)"
msgstr "Tập tin khoá (GnuPG)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1507
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2091,24 +2483,25 @@ msgid ""
"installation. Moreover this key will be encrypted with <application>GnuPG</"
"application>, so to use it, you will need to enter the proper passphrase "
"(you will be asked to provide one later in the process)."
-msgstr "Khoá mật mã sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên trong khi cài đặt. Hơn nữa, "
+msgstr ""
+"Khoá mật mã sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên trong khi cài đặt. Hơn nữa, "
"khoá này sẽ do <application>GnuPG</application> mật mã, vậy để sử dụng nó, "
"bạn cần phải nhập cụm từ mật khẩu đúng (bạn sẽ được nhắc cung cấp một điều "
"vào lúc sau trong tiến trình)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1520
#, no-c-format
msgid "Please see the the section on random keys above."
msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả khoá ngẫu nhiên."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1534
#, no-c-format
msgid "Please see the the section on erasing data above."
msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả cách xoá sạch dữ liệu."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1543
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2116,12 +2509,13 @@ msgid ""
"still has some limitations when compared to the textual one. For "
"cryptography it means you can set up only volumes using "
"<emphasis>passphrases</emphasis> as the encryption keys."
-msgstr "Ghi chú rằng phiên bản <emphasis>đồ họa</emphasis> của trình cài đặt vẫn còn "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng phiên bản <emphasis>đồ họa</emphasis> của trình cài đặt vẫn còn "
"bị hạn chế, so với phiên bản thuộc chữ. Đối với mật mã, có nghĩa là bạn có "
"khả năng thiết lập chỉ khối tin dùng <emphasis>cụm từ mật khẩu</emphasis> là "
"khoá mật mã."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1550
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2131,14 +2525,15 @@ msgid ""
"you select it, you will be asked to confirm the deletion of data on "
"partitions marked to be erased and possibly other actions such as writing a "
"new partition table. For large partitions this might take some time."
-msgstr "Sau khi bạn chọn những tham số thích hợp với những phân vùng đã mật mã, hãy "
+msgstr ""
+"Sau khi bạn chọn những tham số thích hợp với những phân vùng đã mật mã, hãy "
"trở về trình đơn phân vùng chính. Lúc đó, nên có một mục trình đơn mới: "
"<guimenu>Cấu hình khối tin đã mật mã</guimenu>. Sau khi chọn nó, bạn sẽ được "
"nhắc xác nhận việc xoá bỏ dữ liệu nằm trên phân vùng nào được đánh dấu để bị "
"xoá sạch, cũng có lẽ một số hành động khác, như việc ghi một bảng phân vùng "
"mới. Đối với phân vùng lớn, có thể kéo dài một lát."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1561
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2147,7 +2542,8 @@ msgid ""
"mixture of letters, numbers and other characters and should not contain "
"common dictionary words or information easily associable with you (such as "
"birthdates, hobbies, pet names, names of family members or relatives, etc.)."
-msgstr "Sau đó, bạn sẽ được nhắc nhập một cụm từ mật khẩu cho phân vùng nào được cấu "
+msgstr ""
+"Sau đó, bạn sẽ được nhắc nhập một cụm từ mật khẩu cho phân vùng nào được cấu "
"hình để sử dụng nó. Cụm từ mật khẩu tốt:<itemizedlist> <listitem><para>có độ "
"dài hơn 8 ký tự (dài hơn là mạnh hơn)</para></listitem><listitem><para>phối "
"hợp với nhau cả chữ hoa/thường, chữ số và ký tự khác</para></"
@@ -2156,7 +2552,7 @@ msgstr "Sau đó, bạn sẽ được nhắc nhập một cụm từ mật khẩ
"bè): không chứa từ nào chương trình có thể tìm kiếm hoặc người khác có thể "
"đoán.</para></listitem> </itemizedlist>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1570
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2169,7 +2565,8 @@ msgid ""
"causes. Maybe you switched to another keyboard layout during the "
"installation, or the selected keyboard layout might not have been set up yet "
"when entering the passphrase for the root file system."
-msgstr "Trước khi nhập cụm từ mật khẩu nào, bạn nên chắc là bàn phím được cấu hình "
+msgstr ""
+"Trước khi nhập cụm từ mật khẩu nào, bạn nên chắc là bàn phím được cấu hình "
"đúng, để tạo ra những ký tự thích hợp. Nếu chưa chắc, bạn có thể chuyển đổi "
"sang bàn giao tiếp ảo thứ hai, rồi gõ một số chữ tại dấu nhắc. Sự thử ra này "
"đảm bảo bạn sẽ không bị ngạc nhiên sau này, chẳng hạn bằng cách thử nhập cụm "
@@ -2180,7 +2577,7 @@ msgstr "Trước khi nhập cụm từ mật khẩu nào, bạn nên chắc là
"khẩu cho hệ thống tập tin gốc. Khuyên bạn luôn luôn kiểm tra xem bố trí bàn "
"phím nào được dùng, trước khi nhập mật khẩu kiểu nào."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1583
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2192,7 +2589,8 @@ msgid ""
"shell on the second virtual console and generating some network and disk "
"traffic (downloading some files, feeding big files into <filename>/dev/null</"
"filename>, etc.). This will be repeated for each partition to be encrypted."
-msgstr "Nếu bạn đã chọn dùng phương pháp khác với cụm từ mật khẩu để tạo những khoá "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã chọn dùng phương pháp khác với cụm từ mật khẩu để tạo những khoá "
"mật mã, chúng sẽ được tạo ra vào lúc này. Vì hạt nhân có lẽ chưa tập hợp đủ "
"dữ liệu ngẫu nhiên trong giai đoạn cài đặt sớm này, tiến trình này có thể "
"mất nhiều thời gian. Bạn có thể tăng tốc độ bằng cách tạo ra dữ liệu ngẫu "
@@ -2201,7 +2599,7 @@ msgstr "Nếu bạn đã chọn dùng phương pháp khác với cụm từ mậ
"tin, nạp tập tin lớn vào <filename>/dev/null</filename>). Tiến trình này "
"được lặp lại cho mỗi phân vùng cần mật mã."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1599
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2219,7 +2617,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Now is the time to assign mount points to the "
"volumes and optionally change the file system types if the defaults do not "
"suit you."
-msgstr "Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn sẽ xêm mỗi khối tin đã mật mã "
+msgstr ""
+"Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn sẽ xêm mỗi khối tin đã mật mã "
"như là một phân vùng thêm có thể được cấu hình bằng cùng một cách với phân "
"vùng chuẩn. Mẫu thí dụ này hiển thị hai khối tin khác nhau : điều thứ nhất "
"được mật mã bằng dm-crypt, điều thứ hai bằng loop-AES. "
@@ -2238,7 +2637,7 @@ msgstr "Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn sẽ xêm mỗ
"Lúc này là thời gian cần gán điểm lắp vào mỗi khối tin, tùy chọn sửa đổi "
"kiểu hệ thống tập tin nếu giá trị mặc định không phải thích hợp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1612
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2249,14 +2648,15 @@ msgid ""
"differences between ordinary boot process and boot process with encryption "
"involved will be covered later in <xref linkend=\"mount-encrypted-volumes\"/"
">."
-msgstr "Hãy ghi nhớ những dấu nhận diện nằm trong dấu ngoặc (trong mẫu bên trên, "
+msgstr ""
+"Hãy ghi nhớ những dấu nhận diện nằm trong dấu ngoặc (trong mẫu bên trên, "
"<replaceable>crypt0</replaceable> và <replaceable>loop0</replaceable>), và "
"điểm lắp bạn gán cho mỗi khối tin đã mật mã. Bạn sẽ cần biết thông tin này "
"vào lúc sau, khi khởi động hệ thống mới. Những sự khác nhau giữa tiến trình "
"khởi động chuẩn và tiến trình khởi động gồm mật má sẽ được diễn tả sau này "
"trong <xref linkend=\"mount-encrypted-volumes\"/>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1622
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2264,28 +2664,29 @@ msgid ""
"installation."
msgstr "Một khi bạn thấy sơ đồ phân vùng là ổn thoả, hãy tiếp tục cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1633
#, no-c-format
msgid "Setting up the System"
msgstr "Thiết lập Hệ thống"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1634
#, no-c-format
msgid ""
"After partitioning the installer asks a few more questions that will be used "
"to set up the system it is about to install."
-msgstr "Sau khi phân vùng, trình cài đặt hỏi vài câu thêm sẽ được dùng để thiết lập "
+msgstr ""
+"Sau khi phân vùng, trình cài đặt hỏi vài câu thêm sẽ được dùng để thiết lập "
"hệ thống nó sắp cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1646
#, no-c-format
msgid "Configuring Your Time Zone"
msgstr "Cấu hình Múi giờ Cục bộ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1648
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2293,17 +2694,18 @@ msgid ""
"process, you might be shown a list of timezones relevant for that location. "
"If your location has only one time zone, you will not be asked anything and "
"the system will assume that time zone."
-msgstr "Phụ thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu của tiến trình cài đặt, bạn có thể "
+msgstr ""
+"Phụ thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu của tiến trình cài đặt, bạn có thể "
"xem danh sách các múi giờ thích hợp với địa điểm đó. Nếu chỗ bạn chỉ có một "
"múi giờ, trình cài đặt sẽ không hỏi gì và hệ thống sẽ giả sử múi giờ đó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1664
#, no-c-format
msgid "Configuring the Clock"
msgstr "Cấu hình Đồng hồ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1666
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2311,12 +2713,13 @@ msgid ""
"this question is avoided if possible and the installer tries to work out "
"whether the clock is set to UTC based on things like what other operating "
"systems are installed."
-msgstr "Có lẽ trình cài đặt sẽ hỏi bạn nếu đồng hồ của máy tính được đặt thành thời "
+msgstr ""
+"Có lẽ trình cài đặt sẽ hỏi bạn nếu đồng hồ của máy tính được đặt thành thời "
"gian thế giới (UTC) không. Bình thường trình đó tránh hỏi câu này, nếu có "
"thể, và cố gắng tính biết nếu đồng hồ được đặt thành thời gian thế giới "
"(UTC) dựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1673
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2326,7 +2729,8 @@ msgid ""
"instead of GMT.</phrase> <phrase arch=\"i386\">Systems that (also) run Dos "
"or Windows are normally set to local time. If you want to dual-boot, select "
"local time instead of GMT.</phrase>"
-msgstr "Trong chế độ nhà chuyên môn, bạn luôn luôn có thể chọn nếu đồng hồ của máy "
+msgstr ""
+"Trong chế độ nhà chuyên môn, bạn luôn luôn có thể chọn nếu đồng hồ của máy "
"tính được đặt thành thời gian thế giới (UTC) không. <phrase arch=\"m68k;"
"powerpc\">Đồng hồ phần cứng của máy Mac thường được đặt thành giờ cục bộ. "
"Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn GMT (hay UTC)</phrase> "
@@ -2334,7 +2738,7 @@ msgstr "Trong chế độ nhà chuyên môn, bạn luôn luôn có thể chọn
"thành giờ cục bộ. Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn GMT "
"(hay UTC).</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1684
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2342,23 +2746,24 @@ msgid ""
"time in the computer's clock. You can set the clock to the current time "
"after you have installed, if it is incorrect or if it was previously not set "
"to UTC."
-msgstr "Ghi chú rằng trình cài đặt hiện thời không cho phép bạn thật đặt giờ trong "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng trình cài đặt hiện thời không cho phép bạn thật đặt giờ trong "
"đồng hồ của máy tính. Bạn có thể đặt đồng hồ thành giờ hiện thời sau khi cài "
"đặt, nếu nó không đúng, hay nếu nó chưa được đặt thành giờ UTC."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1700
#, no-c-format
msgid "Setting Up Users And Passwords"
msgstr "Thiết lập Người và Mật khẩu"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1703
#, no-c-format
msgid "Set the Root Password"
msgstr "Đặt mật khẩu chủ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1705
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2366,12 +2771,13 @@ msgid ""
"user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on your "
"system. The root account should only be used to perform system "
"administration, and only used for as short a time as possible."
-msgstr "Tài khoản <emphasis>chủ</emphasis> (root) cũng được gọi là <emphasis>siêu "
+msgstr ""
+"Tài khoản <emphasis>chủ</emphasis> (root) cũng được gọi là <emphasis>siêu "
"người dùng</emphasis>; nó là cách đăng nhập mà đi qua toàn bộ sự bảo vệ bảo "
"mật trên máy tính. Tài khoản chủ nên được dùng chỉ để quản trị hệ thống, và "
"trong thời lượng càng ngắn càng có thể."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1713
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2380,28 +2786,30 @@ msgid ""
"characters. Take extra care when setting your root password, since it is "
"such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal "
"information which could be guessed."
-msgstr "Mỗi mật khẩu bạn tạo phải chứa ít nhất 6 ký tự (nhiều hơn là mạnh hơn), gồm "
+msgstr ""
+"Mỗi mật khẩu bạn tạo phải chứa ít nhất 6 ký tự (nhiều hơn là mạnh hơn), gồm "
"chữ cả hoa lẫn thường, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi đặt mật "
"khẩu chủ (root) vì tài khoản đó có nhiều quyền quan trọng. Bạn nên tránh "
"chọn từ nằm trong bất kỳ từ điển hay thông tin cá nhân có thể được đoán."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1721
#, no-c-format
msgid ""
"If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. "
"You should normally never give your root password out, unless you are "
"administering a machine with more than one system administrator."
-msgstr "Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng "
+msgstr ""
+"Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng "
"cho ai biết mật khẩu chủ, trừ bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1731
#, no-c-format
msgid "Create an Ordinary User"
msgstr "Tạo người dùng chuẩn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1733
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2409,12 +2817,13 @@ msgid ""
"at this point. This account should be your main personal log-in. You should "
"<emphasis>not</emphasis> use the root account for daily use or as your "
"personal login."
-msgstr "Hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản người dùng chuẩn tại điểm "
+msgstr ""
+"Hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản người dùng chuẩn tại điểm "
"thời này. Tài khoản này nên là sự đăng nhập cá nhân chính của bạn. Bạn "
"<emphasis>không</emphasis> nên dùng tài khoản người chủ để làm việc hàng "
"ngày hay như là sự đăng nhập cá nhân."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1740
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2425,7 +2834,8 @@ msgid ""
"compromise the security of your system behind your back. Any good book on "
"Unix system administration will cover this topic in more detail &mdash; "
"consider reading one if it is new to you."
-msgstr "Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền của người chủ, vì các "
+msgstr ""
+"Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền của người chủ, vì các "
"quyền này làm cho rất dễ dàng làm hại không thể sửa chữa. Một lý do khác là "
"bạn có thể bị mắc mưu chạy chương trình <emphasis>Trojan</emphasis> mà nhớ "
"dịp các quyền của siêu người dùng để hại thậm sự bảo mật của hệ thống bạn "
@@ -2433,7 +2843,7 @@ msgstr "Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền
"tả chủ đề này bằng chi tiết: đề nghị bạn đọc nó nếu bạn chưa quen với vấn đề "
"này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1750
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2441,27 +2851,29 @@ msgid ""
"for a name for the user account; generally your first name or something "
"similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be "
"prompted for a password for this account."
-msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập họ tên của người dùng. Sau đó, bạn cần "
+msgstr ""
+"Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập họ tên của người dùng. Sau đó, bạn cần "
"nhập tên của tài khoản người dùng, như tên của bạn hay tên riêng khác nào "
"(tên của bạn là giá trị mặc định). Cuối cùng, bạn nên nhập mật khẩu dành cho "
"tài khoản này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1757
#, no-c-format
msgid ""
"If at any point after installation you would like to create another account, "
"use the <command>adduser</command> command."
-msgstr "Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy "
+msgstr ""
+"Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy "
"sử dụng lệnh <command>adduser</command> (thêm người dùng)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1769
#, no-c-format
msgid "Installing the Base System"
msgstr "Cài đặt Hệ thống Cơ bản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1770
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2469,18 +2881,19 @@ msgid ""
"fraction of the install because it downloads, verifies and unpacks the whole "
"base system. If you have a slow computer or network connection, this could "
"take some time."
-msgstr "Mặc dù giai đoạn này là đơn giản nhất, nó chiếm một phần đáng kể của tiến "
+msgstr ""
+"Mặc dù giai đoạn này là đơn giản nhất, nó chiếm một phần đáng kể của tiến "
"trình cài đặt vì nó tải về, thẩm tra và giải nén toàn bộ hệ thống cơ bản. "
"Nếu máy tính hay sự kết nối mạng của bạn có chạy chậm, giai đoạn này có thể "
"kéo dài một lát."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1784
#, no-c-format
msgid "Base System Installation"
msgstr "Việc cài đặt hệ thống cơ bản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1786
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2489,24 +2902,26 @@ msgid ""
"pressing <keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F4</keycap></keycombo>; "
"get back to the main installer process with <keycombo><keycap>Left Alt</"
"keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-msgstr "Trong khi cài đặt Cơ Bản, các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập "
+msgstr ""
+"Trong khi cài đặt Cơ Bản, các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập "
"có được chuyển tiếp tới bàn điều khiển <userinput>tty4</userinput>. Bạn có "
"thể truy cập nó bằng cách bấm tổ hợp phím <keycombo><keycap>Alt trái</"
"keycap><keycap>F4</keycap></keycombo>, và lùi lại về tiến trình cài đặt "
"chính bằng <keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1796
#, no-c-format
msgid ""
"The unpack/setup messages generated by the base installation are saved in "
"<filename>/var/log/syslog</filename> when the installation is performed over "
"a serial console."
-msgstr "Các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập được tạo bởi việc cài đặt "
+msgstr ""
+"Các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập được tạo bởi việc cài đặt "
"cơ bản có được lưu vào bản ghi hệ thống <filename>/var/log/syslog</filename> "
"khi việc cài đặt được thực hiện qua bàn điều khiển nối tiếp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1802
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2514,18 +2929,19 @@ msgid ""
"default priority, the installer will choose one for you that best matches "
"your hardware. In lower priority modes, you will be able to choose from a "
"list of available kernels."
-msgstr "Trong khi cài đặt cơ bản, một hạt nhân Linux sẽ được cài đặt. Tại ưu tiên "
+msgstr ""
+"Trong khi cài đặt cơ bản, một hạt nhân Linux sẽ được cài đặt. Tại ưu tiên "
"mặc định, trình cài đặt sẽ chọn cho bạn hạt nhân khớp tốt nhất phần cứng của "
"bạn. Trong chế độ ưu tiên thấp hơn, bạn có khả năng chọn trong danh sách các "
"hạt nhân có sẵn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1815
#, no-c-format
msgid "Installing Additional Software"
msgstr "Cài đặt phần mềm thêm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1816
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2534,19 +2950,20 @@ msgid ""
"their needs, and the installer lets you do so. This step can take even "
"longer than installing the base system if you have a slow computer or "
"network."
-msgstr "Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản, bạn có một hệ thống có ích nhưng còn bị hạn "
+msgstr ""
+"Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản, bạn có một hệ thống có ích nhưng còn bị hạn "
"chế. Phần lớn người dùng sẽ muốn thêm phần mềm nữa vào hệ thống, để điều "
"hưởng tinh nó để tương thích với họ, và trình cài đặt cho bạn khả năng làm "
"như thế. Bước này có thể mất ngay cả lâu hơn việc cài đặt hệ thống cơ bản "
"nếu bạn có máy tính hay mạng chạy chậm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1830
#, no-c-format
msgid "Configuring apt"
msgstr "Cấu hình apt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1832
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2564,7 +2981,8 @@ msgid ""
"command>. These front-ends are recommended for new users, since they "
"integrate some additional features (package searching and status checks) in "
"a nice user interface."
-msgstr "Người dùng thường cài đặt gói vào hệ thống bằng chương trình <command>apt-"
+msgstr ""
+"Người dùng thường cài đặt gói vào hệ thống bằng chương trình <command>apt-"
"get</command>, của gói <classname>apt</classname>.<footnote> <para> Ghi chú "
"rằng chương trình thật cài đặt gói có tên <command>dpkg</command>. Tuy "
"nhiên, chương trình này chỉ là công cụ cấp thấp. Trình <command>apt-get</"
@@ -2576,7 +2994,7 @@ msgstr "Người dùng thường cài đặt gói vào hệ thống bằng chư
"Đề nghị bạn sử dụng một tiền tiêu như thế, vì nó hợp nhất một số tính năng "
"có ích (tìm kiếm gói và kiểm tra trạng thái) trong giao diện người dùng đẹp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1856
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2586,19 +3004,20 @@ msgid ""
"configuration are written to the file <filename>/etc/apt/sources.list</"
"filename>, and you can examine and edit it to your liking after the install "
"is complete."
-msgstr "Chương trình <command>apt</command> phải được cấu hình để biết nơi nên lấy "
+msgstr ""
+"Chương trình <command>apt</command> phải được cấu hình để biết nơi nên lấy "
"gói. Trình cài đặt làm tự động phần chính của công việc này, dựa vào thông "
"tin đã biết về vật chứa trình cài đặt. Kết quả của việc cấu hình này được "
"ghi vào tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>, và bạn có thể "
"xem lại nó và sửa đổi nó sau khi cài đặt xong."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1872
#, no-c-format
msgid "Selecting and Installing Software"
msgstr "Lựa chọn và Cài đặt Phần mềm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1874
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2608,13 +3027,14 @@ msgid ""
"the installation process focuses on selecting and installing predefined "
"collections of software to quickly set up your computer to perform various "
"tasks."
-msgstr "Trong tiến trình cài đặt, bạn có dịp chọn phần mềm thêm cần cài đặt. Hơn là "
+msgstr ""
+"Trong tiến trình cài đặt, bạn có dịp chọn phần mềm thêm cần cài đặt. Hơn là "
"chọn mỗi gói phần mềm riêng trong &num-of-distrib-pkgs; gói sẵn sàng, giai "
"đoạn này của tiến trình cài đặt tập trung vào công việc chọn và cài đặt tập "
"hợp phần mềm định sẵn để thiết lập nhanh máy tính của bạn để thực hiện nhiều "
"tác vụ khác nhau."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1883
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2632,7 +3052,8 @@ msgid ""
"<replaceable>package</replaceable> is the name of the package you are "
"looking for. </para> </footnote>. <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> "
"lists the space requirements for the available tasks."
-msgstr "Vậy bạn có khả năng chọn <emphasis>công việc</emphasis> trước, rồi thêm gói "
+msgstr ""
+"Vậy bạn có khả năng chọn <emphasis>công việc</emphasis> trước, rồi thêm gói "
"riêng về sau. Mỗi công việc đại diện một việc đặc biệt bạn muốn làm bằng máy "
"tính, như <quote>môi trường làm việc</quote>, <quote>trình phục vụ Mạng</"
"quote>, hay <quote>trình phục vụ in</quote><footnote> <para> Để hiển thị "
@@ -2645,26 +3066,28 @@ msgstr "Vậy bạn có khả năng chọn <emphasis>công việc</emphasis> tr
"bạn tìm. </para> </footnote>. <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> xác định "
"sức chứa cần thiết cho các công việc có sẵn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1908
#, no-c-format
msgid ""
"Once you've selected your tasks, select <guibutton>Ok</guibutton>. At this "
"point, <command>aptitude</command> will install the packages you've selected."
-msgstr "Một khi bạn chọn các công việc, hãy bấm cái nút <guibutton>Được</guibutton>. "
+msgstr ""
+"Một khi bạn chọn các công việc, hãy bấm cái nút <guibutton>Được</guibutton>. "
"Tại điểm thời này, chương trình <command>aptitude</command> sẽ cài đặt những "
"gói đã chọn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1915
#, no-c-format
msgid ""
"In the standard user interface of the installer, you can use the space bar "
"to toggle selection of a task."
-msgstr "Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn có thể sử dụng phím "
+msgstr ""
+"Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn có thể sử dụng phím "
"dài để (bỏ) chọn công việc nào."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1922
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2672,12 +3095,13 @@ msgid ""
"computer you are installing. If you disagree with these selections you can "
"un-select the tasks. You can even opt to install no tasks at all at this "
"point."
-msgstr "Ghi chú rằng một số công việc có thể được chọn sẵn, dựa vào các đặc tính của "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng một số công việc có thể được chọn sẵn, dựa vào các đặc tính của "
"máy tính nơi bạn cài đặt hệ thống. Nếu bạn không đồng ý với các công việc "
"chọn sẵn, bạn có thể bỏ chọn điều nào. Tại điểm thời này, bạn có thể chọn "
"ngay cả không cài đặt gì."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1930
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2685,18 +3109,19 @@ msgid ""
"unpacked and then installed in turn by the <command>apt-get</command> and "
"<command>dpkg</command> programs. If a particular program needs more "
"information from the user, it will prompt you during this process."
-msgstr "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> sẽ được tải về, giải nén "
+msgstr ""
+"Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> sẽ được tải về, giải nén "
"rồi cài đặt lần lượt bởi chương trình <command>apt-get</command> và "
"<command>dpkg</command>. Nếu chương trình nào cần thiết thông tin thêm, nó "
"sẽ nhắc bạn trong tiến trình này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1939
#, no-c-format
msgid "Configuring Your Mail Transport Agent"
msgstr "Cấu hình tác nhân truyền thư tín"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1941
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2705,12 +3130,13 @@ msgid ""
"installation process. The standard mail transport agent in Debian is "
"<command>exim4</command>, which is relatively small, flexible, and easy to "
"learn."
-msgstr "Hiện đại, thư điện tử là công cụ quan trọng, vậy Debian cho bạn khả năng cấu "
+msgstr ""
+"Hiện đại, thư điện tử là công cụ quan trọng, vậy Debian cho bạn khả năng cấu "
"hình hệ thống thư tín là phần của tiến trình cài đặt. Tác nhân truyền thư "
"tín chuẩn trong Debian là <command>exim4</command>, mà hơi nhỏ, dẻo và dễ "
"học hiểu."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1949
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2718,27 +3144,29 @@ msgid ""
"network. The short answer is: Yes. The longer explanation: Some system "
"utilities (like <command>cron</command>, <command>quota</command>, "
"<command>aide</command>, &hellip;) may send you important notices via email."
-msgstr "Nếu máy tính không kết nối đến mạng nào, nó có cần phải cài đặt khả năng thư "
+msgstr ""
+"Nếu máy tính không kết nối đến mạng nào, nó có cần phải cài đặt khả năng thư "
"điện tử phải không? Có phải, vì một số tiện ích hệ thống (như <command>cron</"
"command>, <command>quota</command>, <command>aide</command>, &hellip;) có "
"thể gởi cho bạn thông báo quan trọng bằng thư điện tử."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1957
#, no-c-format
msgid ""
"So on the first screen you will be presented with several common mail "
"scenarios. Choose the one that most closely resembles your needs:"
-msgstr "Vậy trên màn hình thứ nhất sẽ hiển thị vài kịch bản thư tín thường. Hãy chọn "
+msgstr ""
+"Vậy trên màn hình thứ nhất sẽ hiển thị vài kịch bản thư tín thường. Hãy chọn "
"điều khớp trường hợp của bạn một cách gần nhất:"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1966
#, no-c-format
msgid "internet site"
msgstr "nơi Mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1967
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2746,18 +3174,19 @@ msgid ""
"directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few basic "
"questions, like your machine's mail name, or a list of domains for which you "
"accept or relay mail."
-msgstr "Hệ thống của bạn có kết nối đến mạng, và thư tín được gởi và nhận trực tiếp "
+msgstr ""
+"Hệ thống của bạn có kết nối đến mạng, và thư tín được gởi và nhận trực tiếp "
"bằng SMTP. Trên những màn hình theo sau, bạn sẽ được hỏi vài câu cơ bản, như "
"tên thư tín của máy tính này, hay danh sách miền cho chúng bạn chấp nhận hay "
"chuyển tiếp lại thư tín."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1978
#, no-c-format
msgid "mail sent by smarthost"
msgstr "thư được gởi bởi máy thông minh"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1979
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2767,20 +3196,21 @@ msgid ""
"need to be permanently online. That also means you have to download your "
"mail from the smarthost via programs like fetchmail. This option is suitable "
"for dial-up users."
-msgstr "Trong kịch bản này, các thư được gởi đi có được chuyển tiếp cho một máy "
+msgstr ""
+"Trong kịch bản này, các thư được gởi đi có được chuyển tiếp cho một máy "
"khác, được gọi là <quote>máy thông minh</quote>, mà làm việc đó cho bạn. Máy "
"thông minh cũng thường cất giữ các thư được gởi đến máy tính của bạn, vì vậy "
"bạn không cần phải còn lại trực tuyến suốt. Cũng có nghĩa là bạn cần phải "
"tải các thư mới xuống máy thông minh, dùng chương trình như fetchmail. Tùy "
"chọn này thích hợp với người dùng quay số."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1992
#, no-c-format
msgid "local delivery only"
msgstr "chỉ phát cục bộ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1993
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2790,20 +3220,21 @@ msgid ""
"alerts from time to time (e.g. beloved <quote>Disk quota exceeded</quote>). "
"This option is also convenient for new users, because it doesn't ask any "
"further questions."
-msgstr "Hệ thống của bạn không nằm trên mạng, và thư tín được gởi hay nhận chỉ giữa "
+msgstr ""
+"Hệ thống của bạn không nằm trên mạng, và thư tín được gởi hay nhận chỉ giữa "
"những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, rất khuyên "
"bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có thể gởi cho bạn thỉng "
"thoảng một số cảnh giác (v.d. <quote>Disk quota exceeded</quote> [vượt quá "
"chỉ tiêu đĩa]). Tùy chọn này cũng tiện cho người dùng mới, vì nó không hỏi "
"câu thêm nữa."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2006
#, no-c-format
msgid "no configuration at this time"
msgstr "chưa cấu hình"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2007
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2811,12 +3242,13 @@ msgid ""
"This will leave you with an unconfigured mail system &mdash; until you "
"configure it, you won't be able to send or receive any mail and you may miss "
"some important messages from your system utilities."
-msgstr "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn biết chính xác bạn làm gì. Nó sẽ để lại hệ "
+msgstr ""
+"Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn biết chính xác bạn làm gì. Nó sẽ để lại hệ "
"thống thư chưa cấu hình: trước khi bạn cấu hình nó, bạn không có khả năng "
"gởi hay nhận thư nào, thì có thể mất một số thông điệp quan trong từ tiện "
"ích hệ thống."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2018
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2825,19 +3257,20 @@ msgid ""
"filename> directory after the installation is complete. More information "
"about <command>exim4</command> may be found under <filename>/usr/share/doc/"
"exim4</filename>."
-msgstr "Nếu không có kịch bản ở đây thích hợp với bạn, hoặc nếu bạn cần thiết lập "
+msgstr ""
+"Nếu không có kịch bản ở đây thích hợp với bạn, hoặc nếu bạn cần thiết lập "
"chính xác hơn, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình dưới thư mục <filename>/"
"etc/exim4</filename> sau khi cài đặt xong. Thông tin thêm về chương trình "
"thư điện tử <command>exim4</command> có thể được tìm dưới thư mục <filename>/"
"usr/share/doc/exim4</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2033
#, no-c-format
msgid "Making Your System Bootable"
msgstr "Cho hệ thống khả năng khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2035
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2845,12 +3278,13 @@ msgid ""
"local disk isn't a meaningful option, and this step will be skipped. <phrase "
"arch=\"sparc\">You may wish to set the OpenBoot to boot from the network by "
"default; see <xref linkend=\"boot-dev-select-sun\"/>.</phrase>"
-msgstr "Nếu bạn cài đặt máy trạm không có đĩa, không có ích để thử khởi động từ đĩa "
+msgstr ""
+"Nếu bạn cài đặt máy trạm không có đĩa, không có ích để thử khởi động từ đĩa "
"cục bộ, thì bước này sẽ bị bỏ qua. <phrase arch=\"sparc\">Có lẽ bạn muốn đặt "
"OpenBoot khởi động qua mạng theo mặc định; xem phần <xref linkend=\"boot-dev-"
"select-sun\"/>.</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2043
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2859,18 +3293,19 @@ msgid ""
"the various boot managers, which vary by architecture and even by "
"subarchitecture. You should see your boot manager's documentation for more "
"information."
-msgstr "Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu "
"hoàn toàn. Tài liệu này không cố gắng diễn tả các bộ tải khởi động khác "
"nhau, mà thay đổi theo kiến trúc và ngay cả theo kiến trúc phụ. Bạn nên xem "
"tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2058
#, no-c-format
msgid "Detecting other operating systems"
msgstr "Phát hiện hệ điều hành khác"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2060
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2879,13 +3314,14 @@ msgid ""
"supported operating system, you will be informed of this during the boot "
"loader installation step, and the computer will be configured to boot this "
"other operating system in addition to Debian."
-msgstr "Trước khi tải bộ tải khởi động, trình cài đặt sẽ cố gắng thăm dò hệ điều "
+msgstr ""
+"Trước khi tải bộ tải khởi động, trình cài đặt sẽ cố gắng thăm dò hệ điều "
"hành khác đã được cài đặt trên máy tính này. Nếu nó tìm được hệ điều hành "
"được hỗ trợ, nó sẽ báo bạn biết như thế trong bước cài đặt bộ tải khởi động, "
"và máy tính sẽ được cấu hình để khởi động hệ điều hành khác này thêm vào "
"Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2068
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2894,19 +3330,20 @@ msgid ""
"boot loaders to boot other operating systems varies by architecture and even "
"by subarchitecture. If it does not work you should consult your boot "
"manager's documentation for more information."
-msgstr "Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu "
"hoàn toàn. Cách hỗ trợ tự động khả năng phát hiện và thiết lập bộ tải khởi "
"động để khởi động hệ điều hành khác có thay đổi theo kiến trúc và ngay cả "
"theo kiến trúc phụ. Nếu nó không hoạt động được, bạn nên xem tài liệu hướng "
"dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2086
#, no-c-format
msgid "Install <command>aboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>aboot</command> vào đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2087
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2918,7 +3355,8 @@ msgid ""
"OpenVMS) from the same disk. If you also have a different operating system "
"installed on the disk where you have installed Debian, you will have to boot "
"GNU/Linux from a floppy instead."
-msgstr "Nếu bạn đã khởi động từ SRM, và bật tùy chọn này, trình cài đặt sẽ ghi "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã khởi động từ SRM, và bật tùy chọn này, trình cài đặt sẽ ghi "
"<command>aboot</command> vào rãnh ghi thứ nhất của đĩa nơi bạn đã cài đặt "
"Debian. Hãy <emphasis>rất</emphasis> cẩn thận &mdash; <emphasis>không</"
"emphasis> thể khởi động nhiều hệ điều hành (v.d. GNU/Linux, Free/Open/"
@@ -2927,13 +3365,13 @@ msgstr "Nếu bạn đã khởi động từ SRM, và bật tùy chọn này, tr
"nơi bạn đã cài đặt Debian, bạn sẽ phải khởi động GNU/Linux từ đĩa mềm thay "
"thế."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2107
#, no-c-format
msgid "<command>palo</command>-installer"
msgstr "Trình cài đặt <command>palo</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2108
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2942,62 +3380,66 @@ msgid ""
"exceptions. First of all, <command>PALO</command> allows you to boot any "
"kernel image on your boot partition. This is because <command>PALO</command> "
"can actually read Linux partitions."
-msgstr "Bộ tải khởi động trên PA-RISC là <quote>palo</quote>. <command>PALO</"
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động trên PA-RISC là <quote>palo</quote>. <command>PALO</"
"command> tương tự bằng cấu hình và bằng cách sử dụng với <command>LILO</"
"command>, trừ một số điều. Trước tiên, <command>PALO</command> cho bạn khả "
"năng khởi động bất kỳ ảnh hạt nhân nằm trên phân vùng khởi động. Đó là vì "
"<command>PALO</command> thật có thể đọc phân vùng Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2117
#, no-c-format
msgid "hppa FIXME ( need more info )"
msgstr "hppa SỬA ĐI (cần thông tin thêm)"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2129
#, no-c-format
msgid "Install the <command>Grub</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>Grub</command> vào đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2131
#, no-c-format
msgid ""
"The main &architecture; boot loader is called <quote>grub</quote>. Grub is a "
"flexible and robust boot loader and a good default choice for newbies and "
"old hands alike."
-msgstr "Bộ tải khởi động chính cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>grub</"
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động chính cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>grub</"
"quote>. GRUB là một bộ tải khởi động dẻo và mạnh, một sự chọn mặc định hữu "
"ích cho cả người dùng mới lẫn nhà chuyên môn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2137
#, no-c-format
msgid ""
"By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), where "
"it will take over complete control of the boot process. If you prefer, you "
"can install it elsewhere. See the grub manual for complete information."
-msgstr "Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào Mục Ghi Khởi Động Cái (MBR) nơi nó sẽ "
+msgstr ""
+"Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào Mục Ghi Khởi Động Cái (MBR) nơi nó sẽ "
"điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi động. Hoặc bạn có thể cài đặt nó vào "
"nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2143
#, no-c-format
msgid ""
"If you do not want to install grub at all, use the Back button to get to the "
"main menu, and from there select whatever bootloader you would like to use."
-msgstr "Nếu bạn không muốn cài đặt GRUB, hãy bấm cái nút Lùi để trở về trình đơn "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không muốn cài đặt GRUB, hãy bấm cái nút Lùi để trở về trình đơn "
"chính, và từ đó, chọn bộ tải khởi động đã muốn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2157
#, no-c-format
msgid "Install the <command>LILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</command> vào đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2159
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3006,14 +3448,15 @@ msgid ""
"Windows, and OS/2 boot management. Please carefully read the instructions in "
"the directory <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> if you have special "
"needs; also see the <ulink url=\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>."
-msgstr "Bộ tải khởi động thứ nhất cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>LILO</"
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động thứ nhất cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>LILO</"
"quote>. Nó là một chương trình phức tạp cũ mà cung cấp nhiều khả năng, gồm "
"cách quản lý cách khởi động hệ điều hành DOS, Windows, và OS/2. Hãy đọc cẩn "
"thận những hướng dẫn trong thư mục <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> "
"nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-lilo-"
"howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2169
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3021,59 +3464,63 @@ msgid ""
"operating systems if these can be <firstterm>chainloaded</firstterm>. This "
"means you may have to manually add a menu entry for operating systems like "
"GNU/Linux and GNU/Hurd after the installation."
-msgstr "Hiện thời, việc cài đặt LILO sẽ tạo mục trình đơn cho hệ điều hành khác chỉ "
+msgstr ""
+"Hiện thời, việc cài đặt LILO sẽ tạo mục trình đơn cho hệ điều hành khác chỉ "
"nếu chúng có thể được <firstterm>tải dây</firstterm>. Có nghĩa là có lẽ bạn "
"phải tự thêm mục trình đơn cho hệ điều hành như GNU/Linux và GNU/Hurd, sau "
"khi cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2177
#, no-c-format
msgid ""
"&d-i; presents you three choices where to install the <command>LILO</"
"command> boot loader:"
-msgstr "&d-i; cung cấp ba nơi có thể cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</"
+msgstr ""
+"&d-i; cung cấp ba nơi có thể cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</"
"command>:"
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2184
#, no-c-format
msgid "Master Boot Record (MBR)"
msgstr "Mục ghi khởi động cái (MBR)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2184
#, no-c-format
msgid ""
"This way the <command>LILO</command> will take complete control of the boot "
"process."
-msgstr "Cách này, <command>LILO</command> sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi "
+msgstr ""
+"Cách này, <command>LILO</command> sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi "
"động."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2191
#, no-c-format
msgid "new Debian partition"
msgstr "phân vùng Debian mới"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2191
#, no-c-format
msgid ""
"Choose this if you want to use another boot manager. <command>LILO</command> "
"will install itself at the beginning of the new Debian partition and it will "
"serve as a secondary boot loader."
-msgstr "Hãy chọn điều này nếu bạn muốn sử dụng bộ tải khởi động khác. <command>LILO</"
+msgstr ""
+"Hãy chọn điều này nếu bạn muốn sử dụng bộ tải khởi động khác. <command>LILO</"
"command> sẽ cài đặt chính nó tại đầu của phân vùng Debian mới, và sẽ làm "
"việc như bộ tảo khởi động phụ."
-#.Tag: term
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2200
#, no-c-format
msgid "Other choice"
msgstr "Khác"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2200
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3083,14 +3530,15 @@ msgid ""
"filename>, <filename>/dev/scsi</filename>, and <filename>/dev/discs</"
"filename>, as well as traditional names, such as <filename>/dev/hda</"
"filename> or <filename>/dev/sda</filename>."
-msgstr "Có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</command> vào "
+msgstr ""
+"Có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</command> vào "
"nơi khác. Trong trường hợp này, bạn sẽ được nhắc nhập địa điểm đã muốn. Bạn "
"có thể nhập tên kiểu devfs, như điều bắt đầu với <filename>/dev/ide</"
"filename>, <filename>/dev/scsi</filename>, và <filename>/dev/discs</"
"filename>, cũng như tên truyền thống, như <filename>/dev/hda</filename> hay "
"<filename>/dev/sda</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2212
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3100,20 +3548,21 @@ msgid ""
"however, this means that you'll need to use some other way to get back into "
"Debian! For more information on this please read <xref linkend="
"\"reactivating-win\"/>."
-msgstr "Nếu bạn không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau bước "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau bước "
"này, bạn sẽ cần phải sử dụng đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và dùng lệnh "
"<userinput>fdisk /mbr</userinput> để cài đặt lại mục ghi khởi động cái MS-"
"DOS &mdash; tuy nhiên, có nghĩa là bạn sẽ cần phải sử dụng cách khác nào để "
"trở về Debian. Để tìm thông tin thêm về điều này, hãy xem phần <xref linkend="
"\"reactivating-win\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2229
#, no-c-format
msgid "Install the <command>ELILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>ELILO</command> vào đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2231
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3128,7 +3577,8 @@ msgid ""
"copies file into it. The <filename>elilo.efi</filename> program is copied "
"into the EFI partition and then run by the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
"to actually do the work of loading and starting the Linux kernel."
-msgstr "Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>elilo</quote>. "
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>elilo</quote>. "
"Nó dựa vào bộ tải khởi động <quote>lilo</quote> của kiến trúc x86, và dùng "
"tập tin cấu hình tương tự. Tuy nhiên, thay vào ghi mục ghi khởi động cái hay "
"phân vùng vào đĩa, nó sao chéư các tập tin cần thiết vào một phân vùng đĩa "
@@ -3140,7 +3590,7 @@ msgstr "Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quot
"sao chép vào phân vùng EFI, rồi được chạy bởi <quote>EFI Boot Manager</"
"quote> thật để làm việc tải và khởi chạy hạt nhân Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2247
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3150,20 +3600,21 @@ msgid ""
"an EFI partition. Select the partition you set up earlier in the "
"installation, typically a partition on the same disk that contains your "
"<emphasis>root</emphasis> filesystem."
-msgstr "Việc cấu hình và cài đặt <quote>elilo</quote> được thực hiện là bước cuối "
+msgstr ""
+"Việc cấu hình và cài đặt <quote>elilo</quote> được thực hiện là bước cuối "
"cùng của tiến trình cài đặt các gói của bản cài đặt cơ bản. &d-i; sẽ hiển "
"thị danh sách các phân vùng đĩa có thể mà làm phân vùng EFI thích hợp. Hãy "
"chọn phân vùng bạn đã thiết lập vào điểm thời trước trong tiến trình cài "
"đặt, thường là một phân vùng trên cùng một đĩa chứa hệ thống tập tin "
"<emphasis>gốc</emphasis> của máy tính."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2259
#, no-c-format
msgid "Choose the correct partition!"
msgstr "Chọn phân vùng đúng đi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2261
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3173,20 +3624,21 @@ msgid ""
"including EFI partitions of other system disks and EFI diagnostic "
"partitions. Remember, the <command>elilo</command> may format the partition "
"during the installation, erasing any previous contents!"
-msgstr "Tiêu chuẩn để chọn phân vùng là nó chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT với "
+msgstr ""
+"Tiêu chuẩn để chọn phân vùng là nó chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT với "
"cờ <emphasis>khả năng khởi động</emphasis> được đặt. &d-i; có thể hiển thị "
"nhiều sự chọn, phụ thuộc vào kết quả của việc quét mọi đĩa của hệ thống, gồm "
"các phân vùng EFI của các đĩa của hệ điều hành khác và phân vùng chẩn đoán "
"EFI. Hãy ghi nhớ rằng <command>elilo</command> có thể định dạng phân vùng đó "
"trong khi cài đặt, thì xoá bỏ hoàn toàn nội dung đã có !"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2276
#, no-c-format
msgid "EFI Partition Contents"
msgstr "Nội dung phân vùng EFI"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2278
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3202,7 +3654,8 @@ msgid ""
"<filename>fs<replaceable>n</replaceable>:\\efi\\debian</filename>. There may "
"be other files in this filesystem as well over time as the system is updated "
"or re-configured."
-msgstr "Phân vùng EFI là một phân vùng chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT nằm trên "
+msgstr ""
+"Phân vùng EFI là một phân vùng chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT nằm trên "
"một của những đĩa cứng của hệ thống, thường là cùng một đĩa chứa hệ thống "
"tập tin <emphasis>gốc</emphasis>. Nó thường không được lắp vào hệ thống đang "
"chạy, vì nó cần thiết chỉ để <quote>EFI Boot Manager</quote> (Bộ quản lý "
@@ -3216,31 +3669,32 @@ msgstr "Phân vùng EFI là một phân vùng chứa hệ thống tập tin dạ
"được cập nhật hay cấu hình lại."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2300
#, no-c-format
msgid "elilo.conf"
msgstr "elilo.conf"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2301
#, no-c-format
msgid ""
"This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is "
"a copy of the <filename>/etc/elilo.conf</filename> with the filenames re-"
"written to refer to files in the EFI partition."
-msgstr "Đây là tập tin cấu hình được đọc bởi bộ tải khởi động khi nó khởi chạy. Nó "
+msgstr ""
+"Đây là tập tin cấu hình được đọc bởi bộ tải khởi động khi nó khởi chạy. Nó "
"là một bản sao của tập tin <filename>/etc/elilo.conf</filename>, với các tên "
"tập tin được ghi lại vào tập tin nằm trên phân vùng EFI."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2310
#, no-c-format
msgid "elilo.efi"
msgstr "elilo.efi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2311
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3248,19 +3702,20 @@ msgid ""
"runs to boot the system. It is the program behind the <guimenuitem>Debian "
"GNU/Linux</guimenuitem> menu item of the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
"command menu."
-msgstr "Đây là chương trình tảo khởi động mà <quote>EFI Boot Manager</quote> chạy để "
+msgstr ""
+"Đây là chương trình tảo khởi động mà <quote>EFI Boot Manager</quote> chạy để "
"khởi động hệ thống. Nó là chương trình phía sau của mục trình đơn "
"<guimenuitem>Debian GNU/Linux</guimenuitem> của trình đơn lệnh <quote>EFI "
"Boot Manager</quote>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2321
#, no-c-format
msgid "initrd.img"
msgstr "initrd.img"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2322
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3268,38 +3723,40 @@ msgid ""
"the file referenced in the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a "
"standard Debian installation it would be the file in <filename>/boot</"
"filename> pointed to by the symbolic link <filename>/initrd.img</filename>."
-msgstr "Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản "
+msgstr ""
+"Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản "
"sao của tập tin được tham chiếu trong tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo."
"conf</filename>. Trong bản cài đặt Debian chuẩn, nó là tập tin trong "
"<filename>/boot</filename> được chỉ tới bởi liên kết tượng trưng <filename>/"
"initrd.img</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2334
#, no-c-format
msgid "readme.txt"
msgstr "readme.txt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2335
#, no-c-format
msgid ""
"This is a small text file warning you that the contents of the directory are "
"managed by the <command>elilo</command> and that any local changes would be "
"lost at the next time <filename>/usr/sbin/elilo</filename> is run."
-msgstr "Đây là một tập tin văn bản nhỏ cảnh báo bạn rằng nội dung của thư mục đó "
+msgstr ""
+"Đây là một tập tin văn bản nhỏ cảnh báo bạn rằng nội dung của thư mục đó "
"được điều khiển bởi <command>elilo</command> và thay đổi cục bộ nào sẽ được "
"mất hoàn toàn vào lần kế tiếp chạy <filename>/usr/sbin/elilo</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2345
#, no-c-format
msgid "vmlinuz"
msgstr "vmlinuz"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2346
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3307,18 +3764,19 @@ msgid ""
"the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a standard Debian installation "
"it would be the file in <filename>/boot</filename> pointed to by the "
"symbolic link <filename>/vmlinuz</filename>."
-msgstr "Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong "
+msgstr ""
+"Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong "
"tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo.conf</filename>. Trong bản cài đặt "
"Debian chuẩn, nó là tập tin trong <filename>/boot</filename> được chỉ tới "
"bởi liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2366
#, no-c-format
msgid "<command>arcboot</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>arcboot</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2367
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3341,7 +3799,8 @@ msgid ""
"<userinput> setenv AutoLoad yes</userinput>\n"
"</screen></informalexample> on the firmware prompt, and then typing "
"<command>boot</command>."
-msgstr "Bộ tải khởi động trên máy kiểu SGI là <command>arcboot</command>. Nó phải "
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động trên máy kiểu SGI là <command>arcboot</command>. Nó phải "
"được cài đặt vào cùng một đĩa cứng với hạt nhân (trình cài đặt tự động làm "
"như thế). Arcboot hỗ trợ các cấu hình khác nhau được thiết lập trong tập tin "
"<filename>/etc/arcboot.conf</filename>. Mỗi cấu hình có tên riêng, thiết lập "
@@ -3361,74 +3820,77 @@ msgstr "Bộ tải khởi động trên máy kiểu SGI là <command>arcboot</co
"<command>boot</command>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: replaceable
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2386
#, no-c-format
msgid "scsi"
msgstr "scsi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2387
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI bus to be booted from, this is <userinput>0</userinput> for the "
"onboard controllers"
-msgstr "là mạch nối SCSI từ đó cần khởi động: nó là <userinput>0</userinput> cho bộ "
+msgstr ""
+"là mạch nối SCSI từ đó cần khởi động: nó là <userinput>0</userinput> cho bộ "
"điều khiển có sẵn"
-#.Tag: replaceable
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2395
#, no-c-format
msgid "disk"
msgstr "đĩa"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2396
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>arcboot</command> is "
"installed"
-msgstr "là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>arcboot</command> "
+msgstr ""
+"là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>arcboot</command> "
"được cài đặt"
-#.Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2404
-#: using-d-i.xml:2473
+#. Tag: replaceable
+#: using-d-i.xml:2404 using-d-i.xml:2473
#, no-c-format
msgid "partnr"
msgstr "số_phân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2405
#, no-c-format
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename> resides"
-msgstr "là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/arcboot.conf</"
+msgstr ""
+"là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>"
-#.Tag: replaceable
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2413
#, no-c-format
msgid "config"
msgstr "cấu_hình"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2414
#, no-c-format
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>, which is <quote>linux</quote> by default."
-msgstr "là tên của mục nhập cấu hình trong tập tin <filename>/etc/arcboot.conf</"
+msgstr ""
+"là tên của mục nhập cấu hình trong tập tin <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>, mà là <quote>linux</quote> theo mặc định."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2435
#, no-c-format
msgid "<command>delo</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>delo</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2436
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3443,7 +3905,8 @@ msgid ""
"<replaceable>partnr</replaceable>/<replaceable>name</replaceable></"
"userinput>\n"
"</screen></informalexample> on the firmware prompt."
-msgstr "Bộ tải khởi động trên máy kiểu DECstations là <command>DELO</command>. Nó "
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động trên máy kiểu DECstations là <command>DELO</command>. Nó "
"phải được cài đặt vào cùng một đĩa cứng với hạt nhân (trình cài đặt tự động "
"làm như thế). DELO hỗ trợ các cấu hình khác nhau được thiết lập trong tập "
"tin <filename>/etc/delo.conf</filename>. Mỗi cấu hình có tên riêng, thiết "
@@ -3456,82 +3919,87 @@ msgstr "Bộ tải khởi động trên máy kiểu DECstations là <command>DEL
"</screen></informalexample> tại dấu nhắc phần vững."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: replaceable
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2455
#, no-c-format
msgid "<replaceable>#</replaceable>"
msgstr "<replaceable>#</replaceable>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2456
#, no-c-format
msgid ""
"is the TurboChannel device to be booted from, on most DECstations this is "
"<userinput>3</userinput> for the onboard controllers"
-msgstr "là thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động, trên phần lớn máy DECstation "
+msgstr ""
+"là thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động, trên phần lớn máy DECstation "
"nó là <userinput>3</userinput> cho bộ điều khiển có sẵn"
-#.Tag: replaceable
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2464
#, no-c-format
msgid "<replaceable>id</replaceable>"
msgstr "<replaceable>mã</replaceable>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2465
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>DELO</command> is installed"
-msgstr "là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>DELO</command> đã "
+msgstr ""
+"là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>DELO</command> đã "
"được cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2474
#, no-c-format
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/delo.conf</filename> "
"resides"
-msgstr "(số_phân) là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/delo."
+msgstr ""
+"(số_phân) là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/delo."
"conf</filename>"
-#.Tag: replaceable
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2482
#, no-c-format
msgid "name"
msgstr "tên"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2483
#, no-c-format
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/delo.conf</"
"filename>, which is <quote>linux</quote> by default."
-msgstr "là tên của mục nhập cấu hình trong <filename>/etc/delo.conf</filename>, mà "
+msgstr ""
+"là tên của mục nhập cấu hình trong <filename>/etc/delo.conf</filename>, mà "
"là <quote>linux</quote> theo mặc định."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2493
#, no-c-format
msgid ""
"In case <filename>/etc/delo.conf</filename> is on the first partition on the "
"disk and the default configuration shall be booted, it is sufficient to use"
-msgstr "Trong trường hợp mà tập tin cấu hình <filename>/etc/delo.conf</filename> nằm "
+msgstr ""
+"Trong trường hợp mà tập tin cấu hình <filename>/etc/delo.conf</filename> nằm "
"trên phân vùng thứ nhất trên đĩa và cấu hình mặc định sẽ được khởi động, đủ "
"là dùng"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: using-d-i.xml:2499
#, no-c-format
msgid "<userinput>boot #/rz<replaceable>id</replaceable></userinput>"
msgstr "<userinput>boot #/rz<replaceable>mã</replaceable></userinput>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2509
#, no-c-format
msgid "Install <command>Yaboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Yaboot</command> vào đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2510
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3542,7 +4010,8 @@ msgid ""
"created back in the partitioning component. If this step completes "
"successfully then your disk should now be bootable and OpenFirmware will be "
"set to boot &debian;."
-msgstr "Máy PowerMac mới hơn (ở giữa năm 1998 và sau) sử dụng <command>yaboot</"
+msgstr ""
+"Máy PowerMac mới hơn (ở giữa năm 1998 và sau) sử dụng <command>yaboot</"
"command> là bộ tải khởi động. Trình cài đặt sẽ thiết lập tự động "
"<command>yaboot</command>, vậy bạn chỉ cần có một phân vùng 820k nhỏ có tên "
"<quote>bootstrap</quote> với kiểu <emphasis>Apple_Bootstrap</emphasis> được "
@@ -3550,13 +4019,13 @@ msgstr "Máy PowerMac mới hơn (ở giữa năm 1998 và sau) sử dụng <com
"đó đĩa nên có khả năng khởi động và OpenFirmware sẽ được đặt để khởi động "
"&debian;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2528
#, no-c-format
msgid "Install <command>Quik</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Quik</command> vào đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2529
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3564,18 +4033,19 @@ msgid ""
"command>. You can also use it on CHRP. The installer will attempt to set up "
"<command>quik</command> automatically. The setup has been known to work on "
"7200, 7300, and 7600 Powermacs, and on some Power Computing clones."
-msgstr "Bộ tải khởi động cho máy PowerMac kiểu cũ là <command>quik</command>. Bạn "
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động cho máy PowerMac kiểu cũ là <command>quik</command>. Bạn "
"cũng có thể sử dụng nó trên CHRP. Trình cài đặt sẽ cố gắng thiết lập tự động "
"<command>quik</command>. Thiết lập này được biết là hoạt động được trên máy "
"PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chuớc Power Computing."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2545
#, no-c-format
msgid "<command>zipl</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>zipl</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2546
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3584,20 +4054,21 @@ msgid ""
"with a few exceptions. Please take a look at <quote>LINUX for &arch-title; "
"Device Drivers and Installation Commands</quote> from IBM's developerWorks "
"web site if you want to know more about <command>ZIPL</command>."
-msgstr "Bộ tải khởi động trên kiến trúc &arch-title; là <quote>zipl</quote>. "
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động trên kiến trúc &arch-title; là <quote>zipl</quote>. "
"<command>ZIPL</command> có cấu hình và cách sử dụng tương tự với "
"<command>LILO</command>, trừ vài thứ. Hãy xem tài liệu <quote>LINUX for "
"&arch-title; Device Drivers and Installation Commands</quote> tại nơi Mạng "
"developerWorks của công ty IBM nếu bạn muốn biết thêm về <command>ZIPL</"
"command>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2563
#, no-c-format
msgid "Install the <command>SILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>SILO</command> vào đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2565
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3613,7 +4084,8 @@ msgid ""
"<command>SILO</command> can also read UFS partitions, which means it can "
"boot SunOS/Solaris partitions as well. This is useful if you want to install "
"GNU/Linux alongside an existing SunOS/Solaris install."
-msgstr "Bộ tải khởi động chuẩn cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>silo</"
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động chuẩn cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>silo</"
"quote>. Nó được diễn tả trong <filename>/usr/share/doc/silo/</filename>. "
"<command>SILO</command> có cấu hình và cách sử dụng tương tự với "
"<command>LILO</command>, trừ vài thứ. Trước tiên, <command>SILO</command> "
@@ -3627,13 +4099,13 @@ msgstr "Bộ tải khởi động chuẩn cho kiến trúc &architecture; có t
"phân vùng kiểu SunOS/Solaris. Có ích nếu bạn muốn cài đặt hệ điều hành GNU/"
"Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2590
#, no-c-format
msgid "Continue Without Boot Loader"
msgstr "Tiếp tục không có bộ tải khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2592
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3643,14 +4115,15 @@ msgid ""
"<phrase arch=\"m68k\">This option is especially useful for Macintosh, Atari, "
"and Amiga systems, where the original operating system must be maintained on "
"the box and used to boot GNU/Linux.</phrase>"
-msgstr "Tùy chọn này có thể được dùng để làm xong tiến trình cài đặt ngay cả khi "
+msgstr ""
+"Tùy chọn này có thể được dùng để làm xong tiến trình cài đặt ngay cả khi "
"không có bộ tải khởi động cần cài đặt, hoặc vì kiến trúc/kiến trúc phụ không "
"cung cấp, hoặc vì không muốn nó (v.d. bạn sẽ dùng bộ tải khởi động đã có). "
"<phrase arch=\"m68k\">Tùy chọn này có ích đặc biệt cho hệ thống kiểu "
"Macintosh, Atari và Amiga, nơi hệ điều hành gốc phải được duy trì trên máy "
"đó và được dùng để khởi động hệ điều hành GNU/Linux.</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2601
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3662,7 +4135,8 @@ msgid ""
"partition you selected for your <filename>/</filename> filesystem and, if "
"you chose to install <filename>/boot</filename> on a separate partition, "
"also your <filename>/boot</filename> filesystem."
-msgstr "Nếu bạn định tự cấu hình bộ tải khởi động, bạn nên kiểm tra xem tên của hạt "
+msgstr ""
+"Nếu bạn định tự cấu hình bộ tải khởi động, bạn nên kiểm tra xem tên của hạt "
"nhân đã được cài đặt vào <filename>/target/boot</filename>. Bạn cũng nên "
"kiểm tra xem nếu thư mục đó chứa <firstterm>initrd</firstterm> không; nếu "
"có, bạn rất có thể phải báo bộ tải khởi động sử dụng nó. Thông tin khác cần "
@@ -3670,28 +4144,29 @@ msgstr "Nếu bạn định tự cấu hình bộ tải khởi động, bạn n
"filename>, và nếu bạn đã chọn cài đặt <filename>/boot</filename> vào phân "
"vùng riêng, tên hệ thống tập tin <filename>/boot</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2618
#, no-c-format
msgid "Finishing the Installation"
msgstr "Cài đặt xong"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2619
#, no-c-format
msgid ""
"These are the last bits to do before rebooting to your new system. It mostly "
"consists of tidying up after the &d-i;."
-msgstr "Đây là các bước cuối cùng trước khi khởi động lại vào hệ thống mới: phần "
+msgstr ""
+"Đây là các bước cuối cùng trước khi khởi động lại vào hệ thống mới: phần "
"chính là làm sạch theo sau &d-i;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2631
#, no-c-format
msgid "Finish the Installation and Reboot"
msgstr "Cài đặt xong và khởi động lại"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2633
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3699,12 +4174,13 @@ msgid ""
"be prompted to remove the boot media (CD, floppy, etc) that you used to boot "
"the installer. The installer will do any last minute tasks, and then reboot "
"into your new Debian system."
-msgstr "Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt Debian đầu tiên. Bạn sẽ được "
+msgstr ""
+"Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt Debian đầu tiên. Bạn sẽ được "
"nhắc gỡ bỏ vật chứa khởi động (đĩa CD, đĩa mềm v.v.) được dùng để khởi động "
"trình cài đặt. Trình cài đặt sẽ làm công việc cuối cùng nào, rồi khởi động "
"lại vào hệ thống Debian mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2640
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3712,47 +4188,50 @@ msgid ""
"which will halt the system because rebooting is not supported on &arch-"
"title; in this case. You then need to IPL GNU/Linux from the DASD which you "
"selected for the root filesystem during the first steps of the installation."
-msgstr "Hãy chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cài đặt xong</guimenuitem> mà sẽ tạm "
+msgstr ""
+"Hãy chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cài đặt xong</guimenuitem> mà sẽ tạm "
"dừng lại hệ thống vì khả năng khởi động lại không được hỗ trợ trên kiến trúc "
"&arch-title; trong trường hợp này. Sau đó, bạn cần phải khởi động hệ điều "
"hành GNU/Linux từ vật chứa truy cập trực tiếp mà bạn đã chọn cho hệ thống "
"tập tin gốc trong những bước đầu tiên của tiến trình cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2654
#, no-c-format
msgid "Miscellaneous"
msgstr "Lặt vặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2655
#, no-c-format
msgid ""
"The components listed in this section are usually not involved in the "
"installation process, but are waiting in the background to help the user in "
"case something goes wrong."
-msgstr "Những thành phần được liệt kê trong phần này thường không được dùng trong "
+msgstr ""
+"Những thành phần được liệt kê trong phần này thường không được dùng trong "
"tiến trình cài đặt, vì chúng đợi phía sau để giúp đỡ người dùng nếu họ gặp "
"khó khăn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2668
#, no-c-format
msgid "Saving the installation logs"
msgstr "Lưu bản ghi cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2670
#, no-c-format
msgid ""
"If the installation is successful, the logfiles created during the "
"installation process will be automatically saved to <filename>/var/log/"
"installer/</filename> on your new Debian system."
-msgstr "Nếu việc cài đặt là thành công, các tập tin bản ghi đượ tạo trong tiến trình "
+msgstr ""
+"Nếu việc cài đặt là thành công, các tập tin bản ghi đượ tạo trong tiến trình "
"cài đặt sẽ được lưu tự động vào thư mục <filename>/var/log/installer/</"
"filename> trong hệ thống Debian mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2677
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3761,19 +4240,20 @@ msgid ""
"other media. This can be useful if you encounter fatal problems during the "
"installation and wish to study the logs on another system or attach them to "
"an installation report."
-msgstr "Việc chọn mục <guimenuitem>Lưu các bản ghi gỡ lỗi</guimenuitem> trong trình "
+msgstr ""
+"Việc chọn mục <guimenuitem>Lưu các bản ghi gỡ lỗi</guimenuitem> trong trình "
"đơn chính sẽ cho bạn khả năng lưu các bản ghi đó vào đĩa mềm, mạng, đĩa cứng "
"hay vật chứa khác. Tính năng này có ích nếu bạn gặp lỗi nghiêm trọng trong "
"tiến trình cài đặt và muốn xem lại bản ghi trên máy tính khác, hay đính nó "
"kèm báo cáo cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2697
#, no-c-format
msgid "Using the Shell and Viewing the Logs"
msgstr "Sử dụng hệ vỏ và xem bản ghi"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2700
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3785,7 +4265,8 @@ msgid ""
"<keycap>Alt</keycap> key on the left-hand side of the <keycap>space bar</"
"keycap>, and the <keycap>F2</keycap> function key, at the same time. This is "
"a separate window running a Bourne shell clone called <command>ash</command>."
-msgstr "Trong trình đơn có mục <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ</guimenuitem>. Nếu "
+msgstr ""
+"Trong trình đơn có mục <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ</guimenuitem>. Nếu "
"trình đơn không sẵn sàng khi bạn cần sử dụng hệ vỏ, hãy bấm tổ hợp phím "
"<keycombo><keycap>Alt trái</keycap> <keycap>F2</keycap></keycombo> (trên bàn "
"phím Mac là <keycombo><keycap>Option</keycap> <keycap>F2</keycap> </"
@@ -3795,7 +4276,7 @@ msgstr "Trong trình đơn có mục <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ<
"Lệnh <guimenuitem>Thực hiện một hệ vỏ</guimenuitem> sẽ mở một cửa sổ riêng "
"chạy một sự mô phỏng hệ vỏ Bourne có tên <command>ash</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2712
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3805,14 +4286,15 @@ msgid ""
"command> and by typing <command>help</command>. The text editor is "
"<command>nano</command>. The shell has some nice features like "
"autocompletion and history."
-msgstr "Vào lúc này, bạn được khởi động từ đĩa RAM, và có sẵn một bộ tiện ích UNIX "
+msgstr ""
+"Vào lúc này, bạn được khởi động từ đĩa RAM, và có sẵn một bộ tiện ích UNIX "
"bị hạn chế để sử dụng. Bạn có thể xem các chương trình sẵn sàng bằng cách "
"dùng lệnh <command>ls /bin /sbin /usr/bin /usr/sbin</command> (ls = liệt kê) "
"và bằng cách gõ lệnh <command>help</command> (trợ giúp). Có trình soạn thảo "
"văn bản được gọi là <command>nano</command>. Hệ vỏ có một số tính năng đẹp "
"như khả năng gõ xong tự động và lược sử."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2721
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3823,7 +4305,8 @@ msgid ""
"Press <keycombo><keycap>Left Alt</keycap> <keycap>F1</keycap></keycombo> to "
"get back to menus, or type <command>exit</command> if you used a menu item "
"to open the shell."
-msgstr "Hãy dùng những trình đơn để thực hiện công việc nào có thể &mdash; hệ vỏ và "
+msgstr ""
+"Hãy dùng những trình đơn để thực hiện công việc nào có thể &mdash; hệ vỏ và "
"các lệnh chỉ được cung cấp trong trường hợp bạn gặp khó khăn. Bạn nên dùng "
"trình đơn, không phải hệ vỏ, đặc biệt để kích hoạt phân vùng trao đổi "
"(swap), vì phần mềm trình đơn không thể phát hiện nếu bạn làm như thế bằng "
@@ -3831,13 +4314,13 @@ msgstr "Hãy dùng những trình đơn để thực hiện công việc nào c
"keycap></keycombo> để trở về trình đơn, hãy gõ <command>exit</command> "
"(thoát) nếu bạn đã sử dụng trình đơn để mở hệ vỏ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2740
#, no-c-format
msgid "Installation Over the Network"
msgstr "Cài đặt qua mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2742
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3847,13 +4330,14 @@ msgid ""
"first steps of the installation from the console, at least to the point of "
"setting up the networking. (Although you can automate that part with <xref "
"linkend=\"automatic-install\"/>.)"
-msgstr "Một của những thành phần hay hơn là <firstterm>network-console</firstterm>. "
+msgstr ""
+"Một của những thành phần hay hơn là <firstterm>network-console</firstterm>. "
"Nó cho bạn khả năng làm phần lớn tiến trình cài đặt qua mạng thông qua SSH. "
"Việc sử dụng mạng ngụ ý là bạn sẽ phải thực hiện những bước cài đặt đâù tiên "
"từ bàn điều khiển, ít nhất đến khi thiết lập khả năng chạy mạng (dù bạn có "
"thể tự động hoá phần đó bằng phần <xref linkend=\"automatic-install\"/>.)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2752
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3865,7 +4349,8 @@ msgid ""
"Continue installation remotely using SSH</guimenuitem>. Successful load is "
"indicated by a new menu entry called <guimenuitem>Continue installation "
"remotely using SSH</guimenuitem>."
-msgstr "Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính theo mặc định, vậy bạn "
+msgstr ""
+"Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính theo mặc định, vậy bạn "
"phải yêu cầu nó một cách dứt khoát. Nếu bạn đang cài đặt từ đĩa CD, bạn cần "
"phải khởi động tại ưu tiên vừa, hay nếu không, gọi trình đơn cài đặt chính "
"và chọn mục <guimenuitem>Tải thành phần cài đặt từ đĩa CD</guimenuitem>, và "
@@ -3874,16 +4359,17 @@ msgstr "Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính
"thành công được ngụ ý bằng một mục nhập trình đơn mới : <guimenuitem>Tiếp "
"tục lại cài đặt từ xa bằng SSH</guimenuitem>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2765
#, no-c-format
msgid ""
"For installations on &arch-title;, this is the default method after setting "
"up the network."
-msgstr "Đối với việc cài đặt vào máy có kiến trúc &arch-title;, đây là phương pháp "
+msgstr ""
+"Đối với việc cài đặt vào máy có kiến trúc &arch-title;, đây là phương pháp "
"mặc định sau khi thiết lập mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2770
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3895,7 +4381,8 @@ msgid ""
"just provided. Another important detail to notice on this screen is the "
"fingerprint of this system. You need to transfer the fingerprint securely to "
"the <quote>person who will continue the installation remotely</quote>."
-msgstr "<phrase arch=\"not-s390\">Sau khi chọn mục nhập mới này, bạn</phrase> "
+msgstr ""
+"<phrase arch=\"not-s390\">Sau khi chọn mục nhập mới này, bạn</phrase> "
"<phrase arch=\"s390\">Bạn</phrase> sẽ được nhắc nhập một mật khẩu mới sẽ "
"được sử dụng để kết nối đến hệ thống cài đặt và để xác nhận nó. Đó là tất cả "
"thôi. Lúc này bạn nên xem màn hình hướng dẫn bạn đăng nhập từ xa với tư cách "
@@ -3904,18 +4391,19 @@ msgstr "<phrase arch=\"not-s390\">Sau khi chọn mục nhập mới này, bạn<
"thống này. Bạn cần phải truyền vân tay này một cách bảo mật cho <quote>người "
"sẽ tiếp tục cài đặt từ xa</quote>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2782
#, no-c-format
msgid ""
"Should you decide to continue with the installation locally, you can always "
"press &enterkey;, which will bring you back to the main menu, where you can "
"select another component."
-msgstr "Nếu bạn chọn tiếp tục cài đặt cục bộ, vào lúc nào bạn có thể bấm phím "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn tiếp tục cài đặt cục bộ, vào lúc nào bạn có thể bấm phím "
"&enterkey;, mà sẽ mang bạn về trình đơn chính nơi bạn có thể chọn thành phần "
"khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2788
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3932,7 +4420,8 @@ msgid ""
"either the name or IP address of the computer being installed. Before the "
"actual login the fingerprint of the remote system will be displayed and you "
"will have to confirm that it is correct."
-msgstr "Tại đầu khác, bạn cần phải cấu hình thiết bị cuối để sử dụng bảng mã UTF-8, "
+msgstr ""
+"Tại đầu khác, bạn cần phải cấu hình thiết bị cuối để sử dụng bảng mã UTF-8, "
"vì hệ thống cài đặt sử dụng đó. Nếu bạn không làm như thế, vẫn còn có thể "
"cài đặt từ xa, nhưng mà bạn có thể gặp một số đồ tạo tác lạ như viền hộp "
"thoại bị hủy hay ký tự khác ASCII không thể đọc. Cách kết nối đến hệ thống "
@@ -3944,7 +4433,7 @@ msgstr "Tại đầu khác, bạn cần phải cấu hình thiết bị cuối
"nhập, vân tay của hệ thống ở xa sẽ được hiển thị, và bạn sẽ phải xác nhận "
"nếu nó là đúng không."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2805
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3954,14 +4443,15 @@ msgid ""
"usually a sign of a spoofing attack. If you are sure this is not the case, "
"you will need to delete the relevant line from <filename>~/.ssh/known_hosts</"
"filename> and try again."
-msgstr "Nếu bạn cài đặt vài máy tính lần lượt, và chúng có cùng một địa chỉ IP hay "
+msgstr ""
+"Nếu bạn cài đặt vài máy tính lần lượt, và chúng có cùng một địa chỉ IP hay "
"tên máy, phần mềm <command>ssh</command> sẽ từ chối kết nối đến máy như vậy. "
"Lý do là nó sẽ có vân tay khác, mà thường ngụ ý sự tấn công lừa gạt. Nếu bạn "
"có chắc là nó không phải ngụ ý sự tấn công, bạn sẽ cần phải xoá bỏ dòng "
"thích hợp ra tập tin liệt kê các máy được biết <filename>~/.ssh/known_hosts</"
"filename> rồi thử lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2814
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3972,7 +4462,8 @@ msgid ""
"latter starts a shell from which you can examine and possibly fix the remote "
"system. You should only start one SSH session for the installation menu, but "
"may start multiple sessions for shells."
-msgstr "Sau khi đăng nhập, bạn sẽ xem màn hình đầu tiên chứa hai khả năng: "
+msgstr ""
+"Sau khi đăng nhập, bạn sẽ xem màn hình đầu tiên chứa hai khả năng: "
"<guimenuitem>Khởi chạy trình đơn</guimenuitem> và <guimenuitem>Khởi chạy hệ "
"vỏ</guimenuitem>. Điều thứ nhất mang bạn tới trình đơn cài đặt chính, nơi "
"bạn có thể tiếp tục cài đặt như thường. Còn điều thứ hai khởi chạy một hệ vỏ "
@@ -3980,7 +4471,7 @@ msgstr "Sau khi đăng nhập, bạn sẽ xem màn hình đầu tiên chứa hai
"một phiên chạy SSH cho trình đơn cài đặt, nhưng có thể chạy nhiều phiên chạy "
"cho các hệ vỏ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2824
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3989,19 +4480,21 @@ msgid ""
"corrupt the database that holds the configuration of the new system. This in "
"turn may result in a failed installation or problems with the installed "
"system."
-msgstr "Sau khi bạn đã khởi chạy tiến trình cài đặt một cách từ xa thông qua SSH. "
+msgstr ""
+"Sau khi bạn đã khởi chạy tiến trình cài đặt một cách từ xa thông qua SSH. "
"bạn không nên trở về phiên chạy cài đặt đang chạy trên bàn điều khiển cục "
"bộ. Làm như thế có thể hỏng cơ sở dữ liệu chứa cấu hình của hệ thống mới, mà "
"lần lượt có thể gây ra việc cài đặt bị lỗi hay lỗi trong hệ thống đã được "
"cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2832
#, no-c-format
msgid ""
"Also, if you are running the SSH session from an X terminal, you should not "
"resize the window as that will result in the connection being terminated."
-msgstr "Hơn nữa, nếu bạn làm phiên chạy SSH từ thiết bị cuối X, bạn không nên thay "
+msgstr ""
+"Hơn nữa, nếu bạn làm phiên chạy SSH từ thiết bị cuối X, bạn không nên thay "
"đổi kích cỡ của cửa sổ, vì làm như thế sẽ gây ra sự kết nối bị kết thúc."
#~ msgid "Desktop machine"