diff options
author | Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au> | 2006-08-02 13:22:26 +0000 |
---|---|---|
committer | Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au> | 2006-08-02 13:22:26 +0000 |
commit | b809379d79e7da1c5c7ec2306c36b89f513368fc (patch) | |
tree | 1a21f163a20e67d876412b354ffb9861cb10d4d7 /po/vi/using-d-i.po | |
parent | b734af5481b85d203d604b0fb47679e785374b63 (diff) | |
download | installation-guide-b809379d79e7da1c5c7ec2306c36b89f513368fc.zip |
Some updates and finished typo fixing.
Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>
Diffstat (limited to 'po/vi/using-d-i.po')
-rw-r--r-- | po/vi/using-d-i.po | 33 |
1 files changed, 15 insertions, 18 deletions
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po index 8920000e0..f973b09b0 100644 --- a/po/vi/using-d-i.po +++ b/po/vi/using-d-i.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgstr "" "Project-Id-Version: using-d-i\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-07-28 17:26+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2006-08-02 22:25+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" @@ -181,7 +181,7 @@ msgid "" "process with <keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F1</keycap></" "keycombo>." msgstr "" -"Cãc thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn giao tiếp thứ tư. " +"Các thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn giao tiếp thứ tư. " "Bạn có khả năng truy cập bàn giao tiếp này bằng cách bấm tổ hợp phím " "<keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F4</keycap></keycombo> (bấm giữ " "phím <keycap>Alt</keycap> bên trái trong khi bấm phím chức năng <keycap>F4</" @@ -1034,7 +1034,7 @@ msgstr "" "bàn phím với bố trí Mỹ, hoặc chọn <quote>bàn phím USB</quote> nếu bạn muốn " "sử dụng bố trí nhập ngôn ngữ khác tiếng Anh (v.d. tiếng Việt). Việc chọn " "<quote>Không có bàn phím cần cấu hình</quote> sẽ để lại bố trí hạt nhân, sự " -"chon thích hợp với bố trí bàn phím Mỹ." +"chọn thích hợp với bố trí bàn phím Mỹ." #. Tag: title #: using-d-i.xml:611 @@ -1097,7 +1097,7 @@ msgid "" msgstr "" "Trong trường hợp việc thử tìm ảnh ISO cài đặt không phải là thành công, " "thành phần <command>iso-scan</command> sẽ hỏi nếu bạn muốn thực hiện việc " -"tìm kiếm tường tận hơn. Việc tìm kiếm đó không phải chỉ tìm trong những thư " +"tìm kiếm tường tận hơn. Việc tìm kiếm đó không phải chỉ tìm trong những thư " "mục lên trên: nó thật sự đi qua toàn bộ hệ thống tập tin." #. Tag: para @@ -1157,10 +1157,10 @@ msgid "" "if you want to perform manual setup. DHCP servers are sometimes really slow " "in their responses, so if you are sure everything is in place, try again." msgstr "" -"Mặc định là &d-i; thử cấu hình tự động mạng cũa máy tính bằng DHCP. Nếu việc " +"Mặc định là &d-i; thử cấu hình tự động mạng của máy tính bằng DHCP. Nếu việc " "thăm dò DHCP là thành công, bạn đã làm xong. Còn nếu nó không phải là thành " "công, trường hợp này có thể được gây ra bởi nhiều nhân tố khác nhau, từ cáp " -"mạng chưa cầm phít được, đến thiết lập DHCP có cấu hình sai. Hoặc có lẽ bạn " +"mạng chưa cắm phít được, đến thiết lập DHCP có cấu hình sai. Hoặc có lẽ bạn " "chưa có trình phục vụ DHCP chạy trên mạng cục bộ. Để tìm biết nguyên nhân, " "hãy kiểm tra xem các thông điệp lỗi trên bàn giao tiếp thứ ba. Trong bất kỳ " "trường hợp nào, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn thử lại hoặc tự thiết lập. " @@ -1742,7 +1742,7 @@ msgstr "" "<guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn <menuchoice> " "<guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho Bộ Quản lý " "Khối tin Hợp lý</guimenuitem> </menuchoice>.) Sau đó, hãy khởi chạy mô-đun " -"<command>lvmcfg</command> (hoạc trực tiếp từ chương trình <command>partman</" +"<command>lvmcfg</command> (hoặc trực tiếp từ chương trình <command>partman</" "command> hoặc từ trình đơn của &d-i;) và kết hợp khối tin với nhóm khối tin " "dưới trình đơn <guimenuitem>Sửa đổi nhóm khối tin</guimenuitem>. Bước sau, " "bạn nên tạo một số khối tin hợp lý bên trên nhóm khối tin, từ trình đơn " @@ -1778,7 +1778,7 @@ msgid "" "called <firstterm>Multidisk Device</firstterm> (or after its most famous " "variant <firstterm>software RAID</firstterm>)." msgstr "" -"Nếu bạn có nhiều đĩa cững<footnote><para> Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết " +"Nếu bạn có nhiều đĩa cứng<footnote><para> Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết " "bị đa đĩa ngay cả từ phân vùng nằm trên cùng một đĩa vật lý, nhưng mà việc " "đó sẽ không gây ra kết quả có ích. </para></footnote> nằm trong máy tính của " "mình, bạn có thể sử dụng tiện ích <command>mdcfg</command> để thiết lập các " @@ -2222,7 +2222,7 @@ msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1334 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "First, let's have a look at the options available when you select " "<userinput>Device-mapper (dm-crypt)</userinput> as the encryption method. As " @@ -2375,7 +2375,7 @@ msgstr "" "phân vùng được mật mã. Tức là khi nào tắt máy tính, nội dung của phân vùng " "này sẽ bị mất khi khoá bị xoá bỏ ra bộ nhớ. (Tất nhiên, bạn có thể thử đoán " "khoá đó, dùng chương trình đoán, sự tấn công sức mạnh vũ phu, nhưng mà nếu " -"thuật toán mật mã không có sở đỏan chưa được biết, sự tấn công kiểu này " +"thuật toán mật mã không có sở đoản chưa được biết, sự tấn công kiểu này " "không thể thành công trong đời sống của bạn.)" #. Tag: para @@ -2616,7 +2616,7 @@ msgid "" "volumes and optionally change the file system types if the defaults do not " "suit you." msgstr "" -"Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn sẽ xêm mỗi khối tin đã mật mã " +"Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn sẽ xem mỗi khối tin đã mật mã " "như là một phân vùng thêm có thể được cấu hình bằng cùng một cách với phân " "vùng chuẩn. Mẫu thí dụ này hiển thị hai khối tin khác nhau : điều thứ nhất " "được mật mã bằng dm-crypt, điều thứ hai bằng loop-AES. " @@ -2627,10 +2627,7 @@ msgstr "" "\n" "Loopback (<replaceable>loop0</replaceable>) - 515.2 MB AES256 keyfile\n" " #1 515.2 MB F ext3\n" -"</screen></informalexample> Encrypted volume\tkhối tin đã mật mã\n" -"device-mapper\tbộ ánh xạ thiết bị\n" -"Loopback\t\tvòng lặp\n" -"keyfile\t\t\ttập tin khoá\n" +"</screen></informalexample> [Encrypted volume: khối tin đã mật mã; device-mapper: bộ ánh xạ thiết bị; Loopback: vòng lặp; keyfile: tập tin khoá]\n" "\n" "Lúc này là thời gian cần gán điểm lắp vào mỗi khối tin, tùy chọn sửa đổi " "kiểu hệ thống tập tin nếu giá trị mặc định không phải thích hợp." @@ -3221,7 +3218,7 @@ msgid "" msgstr "" "Hệ thống của bạn không nằm trên mạng, và thư tín được gởi hay nhận chỉ giữa " "những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, rất khuyên " -"bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có thể gởi cho bạn thỉng " +"bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có thể gởi cho bạn thỉnh " "thoảng một số cảnh giác (v.d. <quote>Disk quota exceeded</quote> [vượt quá " "chỉ tiêu đĩa]). Tùy chọn này cũng tiện cho người dùng mới, vì nó không hỏi " "câu thêm nữa." @@ -3579,7 +3576,7 @@ msgstr "" "Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>elilo</quote>. " "Nó dựa vào bộ tải khởi động <quote>lilo</quote> của kiến trúc x86, và dùng " "tập tin cấu hình tương tự. Tuy nhiên, thay vào ghi mục ghi khởi động cái hay " -"phân vùng vào đĩa, nó sao chéư các tập tin cần thiết vào một phân vùng đĩa " +"phân vùng vào đĩa, nó sao chép các tập tin cần thiết vào một phân vùng đĩa " "đã định dạng FAT, và sửa đổi trình đơn <guimenuitem>EFI Boot Manager</" "guimenuitem> (Bộ quản lý khởi động EFI) trong phần vững để chỉ tới các tập " "tin nằm trên phân vùng EFI. Bộ tải khởi động <command>elilo</command> thật " @@ -4035,7 +4032,7 @@ msgstr "" "Bộ tải khởi động cho máy PowerMac kiểu cũ là <command>quik</command>. Bạn " "cũng có thể sử dụng nó trên CHRP. Trình cài đặt sẽ cố gắng thiết lập tự động " "<command>quik</command>. Thiết lập này được biết là hoạt động được trên máy " -"PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chuớc Power Computing." +"PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2545 |