diff options
author | Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au> | 2006-08-02 13:22:26 +0000 |
---|---|---|
committer | Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au> | 2006-08-02 13:22:26 +0000 |
commit | b809379d79e7da1c5c7ec2306c36b89f513368fc (patch) | |
tree | 1a21f163a20e67d876412b354ffb9861cb10d4d7 /po | |
parent | b734af5481b85d203d604b0fb47679e785374b63 (diff) | |
download | installation-guide-b809379d79e7da1c5c7ec2306c36b89f513368fc.zip |
Some updates and finished typo fixing.
Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>
Diffstat (limited to 'po')
-rw-r--r-- | po/vi/preseed.po | 11 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/random-bits.po | 61 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/using-d-i.po | 33 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/welcome.po | 11 |
4 files changed, 46 insertions, 70 deletions
diff --git a/po/vi/preseed.po b/po/vi/preseed.po index d43752fbd..5335ba2d2 100644 --- a/po/vi/preseed.po +++ b/po/vi/preseed.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgstr "" "Project-Id-Version: preseed\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-08-01 21:24+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2006-08-02 22:04+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" @@ -877,7 +877,7 @@ msgid "" "preseeding. With all other methods the preconfiguration file will only be " "loaded after these questions have been asked." msgstr "" -"Việc đăt giá trị địa phương hoá sẽ hoạt động được chỉ nếu bạn dùng khả năng " +"Việc đặt giá trị địa phương hoá sẽ hoạt động được chỉ nếu bạn dùng khả năng " "chèn trước kiểu initrd. Đối với các phương pháp khác, tập tin cấu hình sẵn " "sẽ được tải chỉ sau khi hỏi các câu này." @@ -1700,11 +1700,11 @@ msgid "" "installed by tasks, you can use the parameter <classname>pkgsel/include</" "classname>. The value of this parameter can be either comma-separated or " "space-separated, so you can also use it easily on the kernel command line." -msgstr "" +msgstr "Nếu bạn muốn cài đặt một số gói riêng, thêm vào những gói do công việc cài đặt, bạn có khả năng sử dụng tham số <classname>pkgsel/include</classname>. Giá trị của tham số này có thể được định giới bằng hoặc dấu phẩy hoặc dấu cách, vậy dễ dàng dùng trên dòng lệnh." #. Tag: screen #: preseed.xml:794 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "tasksel tasksel/first multiselect standard, desktop\n" "#tasksel tasksel/first multiselect standard, web-server\n" @@ -1723,6 +1723,9 @@ msgstr "" "#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, trình phục vụ Mạng\n" "#tasksel tasksel/first multiselect chuẩn, môi trường làm việc KDE\n" "\n" +"# Các gói thêm riêng cần cài đặt\n" +"#d-i pkgsel/include string openssh-server build-essential\n" +"\n" "# Một số phiên bản riêng của trình cài đặt có khả năng thông báo lại\n" "# phần mềm nào bạn đã cài đặt, và phần mềm nào bạn dùng.\n" "# Giá trị mặc định là không thông báo lại, nhưng việc thông báo\n" diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po index 6c5230055..a6a378a50 100644 --- a/po/vi/random-bits.po +++ b/po/vi/random-bits.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgstr "" "Project-Id-Version: random-bits\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-07-28 17:26+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2006-08-02 22:08+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n" "MIME-Version: 1.0\n" @@ -380,7 +380,7 @@ msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:148 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If gpm is disabled or not installed for some reason, make sure to set X to " "read directly from a mouse device such as /dev/psaux. For details, refer to " @@ -677,7 +677,7 @@ msgstr "<entry>87</entry>" #. Tag: para #: random-bits.xml:274 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "The <emphasis>Desktop</emphasis> task will install both the GNOME and KDE " "desktop environments." @@ -765,7 +765,7 @@ msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:330 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Create file systems on your partitions. For example, to create an ext3 file " "system on partition <filename>/dev/hda6</filename> (that's our example root " @@ -836,7 +836,7 @@ msgstr "Cài đặt <command>debootstrap</command>" #. Tag: para #: random-bits.xml:366 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "The utility used by the Debian installer, and recognized as the official way " "to install a Debian base system, is <command>debootstrap</command>. It uses " @@ -848,7 +848,7 @@ msgid "" "<command>ar</command> if they aren't already on your current system, then " "download and install <command>debootstrap</command>." msgstr "" -"Công cụ được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng được chấp nhận như là " +"Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng được chấp nhận như là " "phương pháp chính thức để cài đặt hệ thống cơ bản Debian, là " "<command>debootstrap</command>. Nó dùng chương trình <command>wget</command> " "và <command>ar</command>, nhưng về mặt khác thì phụ thuộc chỉ vào " @@ -1190,7 +1190,7 @@ msgid "" "file into the desired order. Then during boot, each card will be associated " "with the interface name (eth0, eth1, etc.) that you expect." msgstr "" -"Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiêụ chỉnh tập tin chứa các giao diện " +"Để cấu hình cách chạy mạng, hãy hiệu chỉnh tập tin chứa các giao diện " "<filename>/etc/network/interfaces</filename>, tập tin cấu hình <filename>/" "etc/resolv.conf</filename>, tập tin chứa các tên máy <filename>/etc/" "hostname</filename> và tập tin chứa các máy <filename>/etc/hosts</filename>. " @@ -1240,7 +1240,7 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> Nếu bạn có nhiều thẻ mạng, bạn nên sắp xếp các " "tên của mô-đun trình điều khiển trong tập tin <filename>/etc/modules</" "filename> theo thứ tự đã muốn. Sau đó, trong tiến trình khởi động, mỗi thẻ " -"sẽ được tương ứng với tên giao diện (eth0, eth1, etc.) bạn ngờ." +"sẽ được tương ứng với tên giao diện (eth0, eth1, v.v.) bạn ngờ." #. Tag: title #: random-bits.xml:563 @@ -1250,7 +1250,7 @@ msgstr "Cấu hình miền địa phương" #. Tag: para #: random-bits.xml:564 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "To configure your locale settings to use a language other than English, " "install the <classname>locales</classname> support package and configure it: " @@ -1266,12 +1266,12 @@ msgstr "" "Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, " "hãy cài đặt gói hỗ trợ <filename>locales</filename> và cấu hình nó :" "<informalexample><screen>\n" -"# apt-get install locales\n" +"# aptitude install locales\n" "# dpkg-reconfigure locales\n" "</screen></informalexample> GHI CHÚ : trước khi chạy hai lệnh này, " "<quote>apt</quote> cần phải được cấu hình bằng cách tạo tập tin liệt kê các " "nguồn <filename>sources.list</filename>, cũng chạy lệnh cập nhật " -"<userinput>apt-get update</userinput>. Trước khi dùng miền địa phương có bộ " +"<userinput>aptitude update</userinput>. Trước khi dùng miền địa phương có bộ " "ký tự khác với ASCII hay Latin1/ISO-8859-1, xem tài liệu địa phương hoá Thế " "Nào thích hợp." @@ -1302,13 +1302,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:592 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "# aptitude install <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase " "condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image-<replaceable>&kernelversion;-" "arch-etc</replaceable>" msgstr "" -"# apt-get install <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase " +"# aptitude install <phrase condition=\"classic-kpkg\">kernel</phrase><phrase " "condition=\"common-kpkg\">linux</phrase>-image-<replaceable>&kernelversion;-" "arch-etc</replaceable>" @@ -1320,7 +1320,7 @@ msgstr "Thiết lập bộ tải khởi động" #. Tag: para #: random-bits.xml:599 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "To make your &debian; system bootable, set up your boot loader to load the " "installed kernel with your new root partition. Note that " @@ -1330,7 +1330,7 @@ msgstr "" "Để làm cho hệ thống &debian; có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ tải " "khởi động để tải hạt nhân đã cài đặt cùng với phân vùng gốc mới. Ghi chú " "rằng <command>debootstrap</command> không cài đặt bộ tải khởi động, dù bạn " -"có khả năng sử dụng lệnh <userinput>apt-get</userinput> bên trong chroot " +"có khả năng sử dụng lệnh <userinput>aptitude</userinput> bên trong chroot " "Debian để làm như thế." #. Tag: para @@ -1446,7 +1446,7 @@ msgstr "Cài đặt &debian; qua IP đường song song (PLIP)" #. Tag: para #: random-bits.xml:653 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "This section explains how to install &debian; on a computer without an " "Ethernet card, but with just a remote gateway computer attached via a Null-" @@ -1624,7 +1624,10 @@ msgid "" "irq=<replaceable>7</replaceable>\n" "</screen></informalexample> Below are the answers that should be given " "during various stages of the installation." -msgstr "" +msgstr "Khởi động vật chứa cài đặt. Cần phải chạy tiến trình cài đặt bằng chế độ nhà chuyên môn: hãy nhập <userinput>expert</userinput> vào dấu nhắc khởi động. Nếu bạn cần đặt tham số cho mô-đun hạt nhân, cũng cần phải làm như thế tại dấu nhắc khởi động. Chẳng hạn, để khởi động trình cài đặt và đặt giá trị cho những tùy chọn <quote>io</quote> và <quote>irq</quote> cho mô-đun <filename>partport_pc</filename>, hãy nhập dãy dưới vào dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n" +"expert parport_pc.io=<replaceable>0x378</replaceable> parport_pc." +"irq=<replaceable>7</replaceable>\n" +"</screen></informalexample>Bên dưới có những trả lời cần nhập trong những giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt." #. Tag: guimenuitem #: random-bits.xml:748 @@ -1714,27 +1717,3 @@ msgstr "" "Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nhập cùng những địa chỉ " "được dùng trên máy tính nguồn (xem tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv." "conf</filename>)" - -#~ msgid "" -#~ "Boot the installation media. The installation needs to be run in expert " -#~ "mode; enter <userinput>expert</userinput> at the boot prompt. Below are " -#~ "the answers that should be given during various stages of the " -#~ "installation." -#~ msgstr "" -#~ "Khởi động vật chứa phần mềm cài đặt. Tiến trình cài đặt cần phải được " -#~ "chạy trong chế độ nhà chuyên môn: hãy nhập lệnh <userinput>expert</" -#~ "userinput> (chuyên môn) vào dấu nhắc khởi động. Bên dưới có những trả lời " -#~ "cần cung cấp trong các giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt." - -#~ msgid "Prompt for module parameters: Yes" -#~ msgstr "Nhắc nhập các tham số mô-đun: Có" - -#~ msgid "" -#~ "Additional parameters for module parport_pc: " -#~ "<userinput><replaceable>io=0x378 irq=7</replaceable></userinput>" -#~ msgstr "" -#~ "Các tham số thêm cho mô-đun « parport_pc »: " -#~ "<userinput><replaceable>io=0x378 irq=7</replaceable></userinput>" - -#~ msgid "Additional parameters for module plip: leave empty" -#~ msgstr "Các tham số thêm cho mô-đun plip: bỏ rỗng" diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po index 8920000e0..f973b09b0 100644 --- a/po/vi/using-d-i.po +++ b/po/vi/using-d-i.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgstr "" "Project-Id-Version: using-d-i\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-07-28 17:26+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2006-08-02 22:25+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" @@ -181,7 +181,7 @@ msgid "" "process with <keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F1</keycap></" "keycombo>." msgstr "" -"Cãc thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn giao tiếp thứ tư. " +"Các thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn giao tiếp thứ tư. " "Bạn có khả năng truy cập bàn giao tiếp này bằng cách bấm tổ hợp phím " "<keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F4</keycap></keycombo> (bấm giữ " "phím <keycap>Alt</keycap> bên trái trong khi bấm phím chức năng <keycap>F4</" @@ -1034,7 +1034,7 @@ msgstr "" "bàn phím với bố trí Mỹ, hoặc chọn <quote>bàn phím USB</quote> nếu bạn muốn " "sử dụng bố trí nhập ngôn ngữ khác tiếng Anh (v.d. tiếng Việt). Việc chọn " "<quote>Không có bàn phím cần cấu hình</quote> sẽ để lại bố trí hạt nhân, sự " -"chon thích hợp với bố trí bàn phím Mỹ." +"chọn thích hợp với bố trí bàn phím Mỹ." #. Tag: title #: using-d-i.xml:611 @@ -1097,7 +1097,7 @@ msgid "" msgstr "" "Trong trường hợp việc thử tìm ảnh ISO cài đặt không phải là thành công, " "thành phần <command>iso-scan</command> sẽ hỏi nếu bạn muốn thực hiện việc " -"tìm kiếm tường tận hơn. Việc tìm kiếm đó không phải chỉ tìm trong những thư " +"tìm kiếm tường tận hơn. Việc tìm kiếm đó không phải chỉ tìm trong những thư " "mục lên trên: nó thật sự đi qua toàn bộ hệ thống tập tin." #. Tag: para @@ -1157,10 +1157,10 @@ msgid "" "if you want to perform manual setup. DHCP servers are sometimes really slow " "in their responses, so if you are sure everything is in place, try again." msgstr "" -"Mặc định là &d-i; thử cấu hình tự động mạng cũa máy tính bằng DHCP. Nếu việc " +"Mặc định là &d-i; thử cấu hình tự động mạng của máy tính bằng DHCP. Nếu việc " "thăm dò DHCP là thành công, bạn đã làm xong. Còn nếu nó không phải là thành " "công, trường hợp này có thể được gây ra bởi nhiều nhân tố khác nhau, từ cáp " -"mạng chưa cầm phít được, đến thiết lập DHCP có cấu hình sai. Hoặc có lẽ bạn " +"mạng chưa cắm phít được, đến thiết lập DHCP có cấu hình sai. Hoặc có lẽ bạn " "chưa có trình phục vụ DHCP chạy trên mạng cục bộ. Để tìm biết nguyên nhân, " "hãy kiểm tra xem các thông điệp lỗi trên bàn giao tiếp thứ ba. Trong bất kỳ " "trường hợp nào, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn thử lại hoặc tự thiết lập. " @@ -1742,7 +1742,7 @@ msgstr "" "<guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn <menuchoice> " "<guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho Bộ Quản lý " "Khối tin Hợp lý</guimenuitem> </menuchoice>.) Sau đó, hãy khởi chạy mô-đun " -"<command>lvmcfg</command> (hoạc trực tiếp từ chương trình <command>partman</" +"<command>lvmcfg</command> (hoặc trực tiếp từ chương trình <command>partman</" "command> hoặc từ trình đơn của &d-i;) và kết hợp khối tin với nhóm khối tin " "dưới trình đơn <guimenuitem>Sửa đổi nhóm khối tin</guimenuitem>. Bước sau, " "bạn nên tạo một số khối tin hợp lý bên trên nhóm khối tin, từ trình đơn " @@ -1778,7 +1778,7 @@ msgid "" "called <firstterm>Multidisk Device</firstterm> (or after its most famous " "variant <firstterm>software RAID</firstterm>)." msgstr "" -"Nếu bạn có nhiều đĩa cững<footnote><para> Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết " +"Nếu bạn có nhiều đĩa cứng<footnote><para> Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết " "bị đa đĩa ngay cả từ phân vùng nằm trên cùng một đĩa vật lý, nhưng mà việc " "đó sẽ không gây ra kết quả có ích. </para></footnote> nằm trong máy tính của " "mình, bạn có thể sử dụng tiện ích <command>mdcfg</command> để thiết lập các " @@ -2222,7 +2222,7 @@ msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1334 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "First, let's have a look at the options available when you select " "<userinput>Device-mapper (dm-crypt)</userinput> as the encryption method. As " @@ -2375,7 +2375,7 @@ msgstr "" "phân vùng được mật mã. Tức là khi nào tắt máy tính, nội dung của phân vùng " "này sẽ bị mất khi khoá bị xoá bỏ ra bộ nhớ. (Tất nhiên, bạn có thể thử đoán " "khoá đó, dùng chương trình đoán, sự tấn công sức mạnh vũ phu, nhưng mà nếu " -"thuật toán mật mã không có sở đỏan chưa được biết, sự tấn công kiểu này " +"thuật toán mật mã không có sở đoản chưa được biết, sự tấn công kiểu này " "không thể thành công trong đời sống của bạn.)" #. Tag: para @@ -2616,7 +2616,7 @@ msgid "" "volumes and optionally change the file system types if the defaults do not " "suit you." msgstr "" -"Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn sẽ xêm mỗi khối tin đã mật mã " +"Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn sẽ xem mỗi khối tin đã mật mã " "như là một phân vùng thêm có thể được cấu hình bằng cùng một cách với phân " "vùng chuẩn. Mẫu thí dụ này hiển thị hai khối tin khác nhau : điều thứ nhất " "được mật mã bằng dm-crypt, điều thứ hai bằng loop-AES. " @@ -2627,10 +2627,7 @@ msgstr "" "\n" "Loopback (<replaceable>loop0</replaceable>) - 515.2 MB AES256 keyfile\n" " #1 515.2 MB F ext3\n" -"</screen></informalexample> Encrypted volume\tkhối tin đã mật mã\n" -"device-mapper\tbộ ánh xạ thiết bị\n" -"Loopback\t\tvòng lặp\n" -"keyfile\t\t\ttập tin khoá\n" +"</screen></informalexample> [Encrypted volume: khối tin đã mật mã; device-mapper: bộ ánh xạ thiết bị; Loopback: vòng lặp; keyfile: tập tin khoá]\n" "\n" "Lúc này là thời gian cần gán điểm lắp vào mỗi khối tin, tùy chọn sửa đổi " "kiểu hệ thống tập tin nếu giá trị mặc định không phải thích hợp." @@ -3221,7 +3218,7 @@ msgid "" msgstr "" "Hệ thống của bạn không nằm trên mạng, và thư tín được gởi hay nhận chỉ giữa " "những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, rất khuyên " -"bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có thể gởi cho bạn thỉng " +"bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có thể gởi cho bạn thỉnh " "thoảng một số cảnh giác (v.d. <quote>Disk quota exceeded</quote> [vượt quá " "chỉ tiêu đĩa]). Tùy chọn này cũng tiện cho người dùng mới, vì nó không hỏi " "câu thêm nữa." @@ -3579,7 +3576,7 @@ msgstr "" "Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>elilo</quote>. " "Nó dựa vào bộ tải khởi động <quote>lilo</quote> của kiến trúc x86, và dùng " "tập tin cấu hình tương tự. Tuy nhiên, thay vào ghi mục ghi khởi động cái hay " -"phân vùng vào đĩa, nó sao chéư các tập tin cần thiết vào một phân vùng đĩa " +"phân vùng vào đĩa, nó sao chép các tập tin cần thiết vào một phân vùng đĩa " "đã định dạng FAT, và sửa đổi trình đơn <guimenuitem>EFI Boot Manager</" "guimenuitem> (Bộ quản lý khởi động EFI) trong phần vững để chỉ tới các tập " "tin nằm trên phân vùng EFI. Bộ tải khởi động <command>elilo</command> thật " @@ -4035,7 +4032,7 @@ msgstr "" "Bộ tải khởi động cho máy PowerMac kiểu cũ là <command>quik</command>. Bạn " "cũng có thể sử dụng nó trên CHRP. Trình cài đặt sẽ cố gắng thiết lập tự động " "<command>quik</command>. Thiết lập này được biết là hoạt động được trên máy " -"PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chuớc Power Computing." +"PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2545 diff --git a/po/vi/welcome.po b/po/vi/welcome.po index 7c18b7b28..4e5e9f8cb 100644 --- a/po/vi/welcome.po +++ b/po/vi/welcome.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgstr "" "Project-Id-Version: welcome\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-25 21:39+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-07-25 16:51+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2006-08-02 22:45+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" @@ -233,7 +233,7 @@ msgid "" msgstr "" "Một hệ điều hành gồm có nhiều chương trình cơ bản khác nhau do máy tính cần " "thiết để liên lạc với và nhận lệnh từ người dùng; đọc từ và ghi vào đĩa " -"cứng, băng và máy in; điều kiển cách sử dụng bộ nhớ; chạy phần mềm khác. " +"cứng, băng và máy in; điều khiển cách sử dụng bộ nhớ; chạy phần mềm khác. " "Trong hệ điều hành, phần quan trọng nhất là hạt nhân. Trong hệ thống kiểu " "GNU/LInux, Linux là thành phần hạt nhân. Phần còn lại của hệ thống chứa " "chương trình khác nhau, gồm nhiều phần mềm do dự án GNU ghi hay hỗ trợ. Vì " @@ -409,7 +409,7 @@ msgid "" "to high-end network servers." msgstr "" "Tập trung Debian với chi tiết có kết quả là một bản phát hành có chất lượng " -"cao, ổn định, và có khả năng co dãn. Có thể cấu hình dễ dàng bản cài đặt để " +"cao, ổn định, và có khả năng co giãn. Có thể cấu hình dễ dàng bản cài đặt để " "thực hiện nhiều nhiệm vụ, từ bức tường lửa độc lập, đến máy trăm khoá học để " "bàn, đến máy phục vụ mạng lớp cao." @@ -812,7 +812,7 @@ msgstr "" "mượn vật chứa phần mềm cài đặt, cũng giúp đỡ họ cài đặt nó vào các máy tính " "nhé ! Bạn ngay cả có quyền tạo vài nghìn bản sao và <emphasis>bán</emphasis> " "chúng — dù với một số điều kiện. Quyền cài đặt và sử dụng hệ thống này " -"đựa trực tiếp vào cơ bản <emphasis>phần mềm tự do</emphasis> của Debian." +"dựa trực tiếp vào cơ bản <emphasis>phần mềm tự do</emphasis> của Debian." #. Tag: para #: welcome.xml:525 @@ -931,6 +931,3 @@ msgstr "" "riêng nào. Tuy nhiên, vì phần mềm là tự do, bạn có quyền sửa đổi nó để thích " "hợp với sự cần của mình — cũng để thích thú lợi ích của các sự sửa đổi " "được tạo bởi người khác đã mở rộng phần mềm đó bằng cách này." - -#~ msgid "Install additional software in <xref linkend=\"install-packages\"/>." -#~ msgstr "Cài đặt phần mềm thêm trong <xref linkend=\"install-packages\"/>." |