summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/random-bits.po
diff options
context:
space:
mode:
authorHolger Wansing <linux@wansing-online.de>2014-08-26 20:49:46 +0000
committerHolger Wansing <linux@wansing-online.de>2014-08-26 20:49:46 +0000
commit481c38213b30a4ce8a52a30dcda05a056d8dd23c (patch)
tree560e0cd826e886f2f41408916e74a0f731cc91c0 /po/vi/random-bits.po
parentd222c665d4245bb3def2f1a2d522945cdf2ff2b8 (diff)
downloadinstallation-guide-481c38213b30a4ce8a52a30dcda05a056d8dd23c.zip
Refresh po and pot files after changings in en
Diffstat (limited to 'po/vi/random-bits.po')
-rw-r--r--po/vi/random-bits.po451
1 files changed, 215 insertions, 236 deletions
diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po
index c7bb1e719..e6d723b7c 100644
--- a/po/vi/random-bits.po
+++ b/po/vi/random-bits.po
@@ -7,7 +7,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: random-bits\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2014-08-05 21:38+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2014-08-26 20:40+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2012-08-05 13:21+0700\n"
"Last-Translator: hailang <hailangvn@gmail.com>\n"
"Language-Team: MOST Project <du-an-most@lists.hanoilug.org>\n"
@@ -1853,7 +1853,7 @@ msgstr ""
#. Tag: title
#: random-bits.xml:826
#, no-c-format
-msgid "Remote access: Installing SSH and setting a password"
+msgid "Remote access: Installing SSH and setting up access"
msgstr ""
#. Tag: para
@@ -1862,25 +1862,42 @@ msgstr ""
msgid ""
"In case you can login to the system via console, you can skip this section. "
"If the system should be accessible via the network later on, you need to "
-"install SSH and set a password for root:"
+"install SSH and set up access. <informalexample><screen>\n"
+"# aptitude install ssh\n"
+"</screen></informalexample> Root login with password is disabled by default, "
+"so setting up access can be done by setting a password and re-enable root "
+"login with password: <informalexample><screen>\n"
+"# passwd\n"
+"# editor /etc/ssh/sshd_config\n"
+"</screen></informalexample> This is the option to be enabled: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"PermitRootLogin yes\n"
+"</screen></informalexample> Access can also be set up by adding an ssh key "
+"to the root account: <informalexample><screen>\n"
+"# mkdir /root/.ssh\n"
+"# cat &lt;&lt; EOF &gt; /root/.ssh/authorized_keys\n"
+"ssh-rsa ....\n"
+"EOF\n"
+"</screen></informalexample> Lastly, access can be set up by adding a non-"
+"root user and setting a password:"
msgstr ""
#. Tag: screen
-#: random-bits.xml:833
+#: random-bits.xml:851
#, no-c-format
msgid ""
-"# aptitude install ssh\n"
-"# passwd"
+"# adduser joe\n"
+"# passwd joe"
msgstr ""
#. Tag: title
-#: random-bits.xml:838
+#: random-bits.xml:856
#, no-c-format
msgid "Finishing touches"
msgstr "Đòn kết liễu"
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:839
+#: random-bits.xml:857
#, no-c-format
msgid ""
"As mentioned earlier, the installed system will be very basic. If you would "
@@ -1899,7 +1916,7 @@ msgstr ""
"<command>aptitude</command> để cài đặt mỗi gói riêng."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:850
+#: random-bits.xml:868
#, no-c-format
msgid ""
"After the installation there will be a lot of downloaded packages in "
@@ -1911,19 +1928,19 @@ msgstr ""
"thêm chỗ trống trên đĩa bằng cách chạy lệnh « làm sạch »: "
#. Tag: screen
-#: random-bits.xml:856
+#: random-bits.xml:874
#, no-c-format
msgid "# aptitude clean"
msgstr "# aptitude clean"
#. Tag: title
-#: random-bits.xml:867
+#: random-bits.xml:885
#, no-c-format
msgid "Installing &debian-gnu; over Parallel Line IP (PLIP)"
msgstr "Cài đặt &debian-gnu; qua IP đường song song (PLIP)"
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:869
+#: random-bits.xml:887
#, no-c-format
msgid ""
"This section explains how to install &debian-gnu; on a computer without an "
@@ -1939,7 +1956,7 @@ msgstr ""
"d. có kết nối đến Internet)."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:877
+#: random-bits.xml:895
#, no-c-format
msgid ""
"In the example in this appendix we will set up a PLIP connection using a "
@@ -1956,7 +1973,7 @@ msgstr ""
"trong miền địa chỉ của mạng của bạn)."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:885
+#: random-bits.xml:903
#, no-c-format
msgid ""
"The PLIP connection set up during the installation will also be available "
@@ -1967,7 +1984,7 @@ msgstr ""
"khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:890
+#: random-bits.xml:908
#, no-c-format
msgid ""
"Before you start, you will need to check the BIOS configuration (IO base "
@@ -1980,13 +1997,13 @@ msgstr ""
"<literal>io=0x378</literal>, <literal>irq=7</literal>."
#. Tag: title
-#: random-bits.xml:900
+#: random-bits.xml:918
#, no-c-format
msgid "Requirements"
msgstr "Nhu cầu"
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:903
+#: random-bits.xml:921
#, no-c-format
msgid ""
"A target computer, called <emphasis>target</emphasis>, where &debian; will "
@@ -1996,7 +2013,7 @@ msgstr ""
"&debian; sẽ được cài đặt."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:909
+#: random-bits.xml:927
#, no-c-format
msgid "System installation media; see <xref linkend=\"installation-media\"/>."
msgstr ""
@@ -2004,7 +2021,7 @@ msgstr ""
">."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:914
+#: random-bits.xml:932
#, no-c-format
msgid ""
"Another computer connected to the Internet, called <emphasis>source</"
@@ -2014,7 +2031,7 @@ msgstr ""
"emphasis> (nguồn), mà sẽ hoạt động là cổng ra."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:920
+#: random-bits.xml:938
#, no-c-format
msgid ""
"A DB-25 Null-Modem cable. See the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;"
@@ -2026,13 +2043,13 @@ msgstr ""
"thêm về cáp kiểu này, gồm hướng dẫn về cách tạo điều riêng."
#. Tag: title
-#: random-bits.xml:932
+#: random-bits.xml:950
#, no-c-format
msgid "Setting up source"
msgstr "Thiết lập nguồn"
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:933
+#: random-bits.xml:951
#, no-c-format
msgid ""
"The following shell script is a simple example of how to configure the "
@@ -2042,7 +2059,7 @@ msgstr ""
"máy tính nguồn như là cổng ra Internet dùng ppp0."
#. Tag: screen
-#: random-bits.xml:938
+#: random-bits.xml:956
#, no-c-format
msgid ""
"#!/bin/sh\n"
@@ -2084,13 +2101,13 @@ msgstr ""
"echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward"
#. Tag: title
-#: random-bits.xml:944
+#: random-bits.xml:962
#, no-c-format
msgid "Installing target"
msgstr "Cài đặt đích"
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:945
+#: random-bits.xml:963
#, no-c-format
msgid ""
"Boot the installation media. The installation needs to be run in expert "
@@ -2117,13 +2134,13 @@ msgstr ""
"giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt."
#. Tag: guimenuitem
-#: random-bits.xml:964
+#: random-bits.xml:982
#, no-c-format
msgid "Load installer components from CD"
msgstr "Tải các thành phần cài đặt từ đĩa CD"
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:966
+#: random-bits.xml:984
#, no-c-format
msgid ""
"Select the <userinput>plip-modules</userinput> option from the list; this "
@@ -2133,13 +2150,13 @@ msgstr ""
"các trình điều khiển PLIP sẵn sàng cho hệ thống cài đặt."
#. Tag: guimenuitem
-#: random-bits.xml:974
+#: random-bits.xml:992
#, no-c-format
msgid "Detect network hardware"
msgstr "Phát hiện phần cứng mạng"
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:979
+#: random-bits.xml:997
#, no-c-format
msgid ""
"If target <emphasis>does</emphasis> have a network card, a list of driver "
@@ -2154,7 +2171,7 @@ msgstr ""
"trình cài đặt sẽ không hiển thị danh sách này."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:988
+#: random-bits.xml:1006
#, no-c-format
msgid ""
"Because no network card was detected/selected earlier, the installer will "
@@ -2165,19 +2182,19 @@ msgstr ""
"mạng trong danh sách. Hãy chọn mô-đun <userinput>plip</userinput>."
#. Tag: guimenuitem
-#: random-bits.xml:1000
+#: random-bits.xml:1018
#, no-c-format
msgid "Configure the network"
msgstr "Cấu hình mạng"
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1003
+#: random-bits.xml:1021
#, no-c-format
msgid "Auto-configure network with DHCP: No"
msgstr "Tự động cấu hình mạng bằng DHCP không? : Không"
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1008
+#: random-bits.xml:1026
#, no-c-format
msgid ""
"IP address: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
@@ -2185,7 +2202,7 @@ msgstr ""
"Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1013
+#: random-bits.xml:1031
#, no-c-format
msgid ""
"Point-to-point address: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
@@ -2195,7 +2212,7 @@ msgstr ""
"userinput>"
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1019
+#: random-bits.xml:1037
#, no-c-format
msgid ""
"Name server addresses: you can enter the same addresses used on source (see "
@@ -2206,13 +2223,13 @@ msgstr ""
"conf</filename>)"
#. Tag: title
-#: random-bits.xml:1038
+#: random-bits.xml:1056
#, no-c-format
msgid "Installing &debian-gnu; using PPP over Ethernet (PPPoE)"
msgstr "Cài đặt &debian-gnu; dùng PPP qua Ethernet (PPPoE)"
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1040
+#: random-bits.xml:1058
#, no-c-format
msgid ""
"In some countries PPP over Ethernet (PPPoE) is a common protocol for "
@@ -2228,7 +2245,7 @@ msgstr ""
"tả phương pháp."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1048
+#: random-bits.xml:1066
#, no-c-format
msgid ""
"The PPPoE connection set up during the installation will also be available "
@@ -2239,7 +2256,7 @@ msgstr ""
"khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1053
+#: random-bits.xml:1071
#, no-c-format
msgid ""
"To have the option of setting up and using PPPoE during the installation, "
@@ -2253,7 +2270,7 @@ msgstr ""
"\"supports-floppy-boot\"> hay đĩa mềm</phrase>)."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1060
+#: random-bits.xml:1078
#, no-c-format
msgid ""
"Installing over PPPoE is mostly the same as any other installation. The "
@@ -2263,7 +2280,7 @@ msgstr ""
"Những bước sau diễn tả các sự khác."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1068
+#: random-bits.xml:1086
#, no-c-format
msgid ""
"Boot the installer with the boot parameter <userinput>modules=ppp-udeb</"
@@ -2279,7 +2296,7 @@ msgstr ""
"để thiết lập PPPoE (<classname>ppp-udeb</classname>)."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1083
+#: random-bits.xml:1101
#, no-c-format
msgid ""
"Follow the regular initial steps of the installation (language, country and "
@@ -2299,7 +2316,7 @@ msgstr ""
"footnote>)."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1102
+#: random-bits.xml:1120
#, no-c-format
msgid ""
"The next step is the detection of network hardware, in order to identify any "
@@ -2309,7 +2326,7 @@ msgstr ""
"Ethernet có trong hệ thống."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1108
+#: random-bits.xml:1126
#, no-c-format
msgid ""
"After this the actual setup of PPPoE is started. The installer will probe "
@@ -2321,7 +2338,7 @@ msgstr ""
"PPPoE (một kiểu trình phục vụ mà quản lý các kết nối PPPoE)."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1114
+#: random-bits.xml:1132
#, no-c-format
msgid ""
"It is possible that the concentrator will not to be found at the first "
@@ -2337,7 +2354,7 @@ msgstr ""
"chạy một kết nối PPPoE</guimenuitem> trong trình đơn chính của trình cài đặt."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1123
+#: random-bits.xml:1141
#, no-c-format
msgid ""
"After a concentrator is found, the user will be prompted to type the login "
@@ -2347,7 +2364,7 @@ msgstr ""
"(tên người dùng và mật khẩu PPPoE)."
#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1129
+#: random-bits.xml:1147
#, no-c-format
msgid ""
"At this point the installer will use the provided information to establish "
@@ -2366,208 +2383,170 @@ msgstr ""
"chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cấu hình và khởi chạy một kết nối PPPoE</"
"guimenuitem>."
-#. Tag: title
-#: random-bits.xml:1149
-#, no-c-format
-msgid "The Graphical Installer"
-msgstr "Bộ cài đặt đồ họa"
+#~ msgid "The Graphical Installer"
+#~ msgstr "Bộ cài đặt đồ họa"
-#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1150
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The graphical version of the installer is only available for a limited "
-"number of architectures, including &arch-title;. The functionality of the "
-"graphical installer is essentially the same as that of the regular installer "
-"as it basically uses the same programs, but with a different frontend."
-msgstr ""
-"Phiên bản đồ họa của bộ cài đặt chỉ sẵn sàng cho một số kiến trúc bị hạn "
-"chế, gồm &arch-title;. Bộ cài đặt đồ họa thật có cùng chức năng với bộ cài "
-"đặt chuẩn, vì nó sử dụng cùng những chương trình thông qua giao diện khác."
+#~ msgid ""
+#~ "The graphical version of the installer is only available for a limited "
+#~ "number of architectures, including &arch-title;. The functionality of the "
+#~ "graphical installer is essentially the same as that of the regular "
+#~ "installer as it basically uses the same programs, but with a different "
+#~ "frontend."
+#~ msgstr ""
+#~ "Phiên bản đồ họa của bộ cài đặt chỉ sẵn sàng cho một số kiến trúc bị hạn "
+#~ "chế, gồm &arch-title;. Bộ cài đặt đồ họa thật có cùng chức năng với bộ "
+#~ "cài đặt chuẩn, vì nó sử dụng cùng những chương trình thông qua giao diện "
+#~ "khác."
-#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1158
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Although the functionality is identical, the graphical installer still has a "
-"few significant advantages. The main advantage is that it supports more "
-"languages, namely those that use a character set that cannot be displayed "
-"with the regular <quote>newt</quote> frontend. It also has a few usability "
-"advantages such as the option to use a mouse, and in some cases several "
-"questions can be displayed on a single screen."
-msgstr ""
-"Mặc dù có chức năng trùng, bộ cài đặt đồ họa vẫn còn có vài lợi ích đáng kể. "
-"Lợi ích chính là nó hỗ trợ số ngôn ngỡ lớn hơn, đặc biệt những ngôn ngữ được "
-"viết bằng bộ ký tự không thể được hiển thị bằng giao diện <quote>newt</"
-"quote> chuẩn. Nó cũng có vài lợi ích trong cách sử dụng, như (tùy chọn) khả "
-"năng sử dụng con chuột, và trong một số trường hợp riêng, vài câu hỏi có thể "
-"được hiển thị trên cùng một màn hình."
+#~ msgid ""
+#~ "Although the functionality is identical, the graphical installer still "
+#~ "has a few significant advantages. The main advantage is that it supports "
+#~ "more languages, namely those that use a character set that cannot be "
+#~ "displayed with the regular <quote>newt</quote> frontend. It also has a "
+#~ "few usability advantages such as the option to use a mouse, and in some "
+#~ "cases several questions can be displayed on a single screen."
+#~ msgstr ""
+#~ "Mặc dù có chức năng trùng, bộ cài đặt đồ họa vẫn còn có vài lợi ích đáng "
+#~ "kể. Lợi ích chính là nó hỗ trợ số ngôn ngỡ lớn hơn, đặc biệt những ngôn "
+#~ "ngữ được viết bằng bộ ký tự không thể được hiển thị bằng giao diện "
+#~ "<quote>newt</quote> chuẩn. Nó cũng có vài lợi ích trong cách sử dụng, như "
+#~ "(tùy chọn) khả năng sử dụng con chuột, và trong một số trường hợp riêng, "
+#~ "vài câu hỏi có thể được hiển thị trên cùng một màn hình."
-#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1167
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The graphical installer is available with all CD images and with the hd-"
-"media installation method. To boot the graphical installer simply select the "
-"relevant option from the boot menu. Expert and rescue mode for the graphical "
-"installer can be selected from the <quote>Advanced options</quote> menu. The "
-"previously used boot methods <userinput>installgui</userinput>, "
-"<userinput>expertgui</userinput> and <userinput>rescuegui</userinput> can "
-"still be used from the boot prompt which is shown after selecting the "
-"<quote>Help</quote> option in the boot menu."
-msgstr ""
-"Bộ cài đặt đồ họa có sẵn trong mọi tập tin ảnh đĩa CD, và trong phương pháp "
-"cài đặt vào vật chứa đĩa cứng. Để khởi động trình cài đặt đồ họa, đơn giản "
-"chọn tùy chọn thích hợp trong trình đơn khởi động. Đối với trình cài đặt đồ "
-"họa, bạn cũng có thể chọn chế độ cấp cao và chế độ cứu trong trình đơn "
-"<quote>Tùy chọn Cấp cao</quote>. Những phương pháp khởi động từng dùng "
-"<userinput>installgui</userinput>, <userinput>expertgui</userinput> và "
-"<userinput>rescuegui</userinput> vẫn còn có thể được dùng từ dấu nhắc khởi "
-"động mà hiển thị sau khi bật tùy chọn <quote>Trợ giúp</quote> trong trình "
-"đơn khởi động."
+#~ msgid ""
+#~ "The graphical installer is available with all CD images and with the hd-"
+#~ "media installation method. To boot the graphical installer simply select "
+#~ "the relevant option from the boot menu. Expert and rescue mode for the "
+#~ "graphical installer can be selected from the <quote>Advanced options</"
+#~ "quote> menu. The previously used boot methods <userinput>installgui</"
+#~ "userinput>, <userinput>expertgui</userinput> and <userinput>rescuegui</"
+#~ "userinput> can still be used from the boot prompt which is shown after "
+#~ "selecting the <quote>Help</quote> option in the boot menu."
+#~ msgstr ""
+#~ "Bộ cài đặt đồ họa có sẵn trong mọi tập tin ảnh đĩa CD, và trong phương "
+#~ "pháp cài đặt vào vật chứa đĩa cứng. Để khởi động trình cài đặt đồ họa, "
+#~ "đơn giản chọn tùy chọn thích hợp trong trình đơn khởi động. Đối với trình "
+#~ "cài đặt đồ họa, bạn cũng có thể chọn chế độ cấp cao và chế độ cứu trong "
+#~ "trình đơn <quote>Tùy chọn Cấp cao</quote>. Những phương pháp khởi động "
+#~ "từng dùng <userinput>installgui</userinput>, <userinput>expertgui</"
+#~ "userinput> và <userinput>rescuegui</userinput> vẫn còn có thể được dùng "
+#~ "từ dấu nhắc khởi động mà hiển thị sau khi bật tùy chọn <quote>Trợ giúp</"
+#~ "quote> trong trình đơn khởi động."
-#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1178
-#, no-c-format
-msgid ""
-"There is also a graphical installer image that can be netbooted. And there "
-"is a special <quote>mini</quote> ISO image<footnote id=\"gtk-miniiso\"> "
-"<para> The mini ISO image can be downloaded from a &debian; mirror as "
-"described in <xref linkend=\"downloading-files\"/>. Look for "
-"<filename>netboot/gtk/mini.iso</filename>. </para> </footnote>, which is "
-"mainly useful for testing."
-msgstr ""
-"Cũng có một tập tin ảnh cài đặt đồ họa có thể được khởi động từ mạng. Hơn "
-"nữa, có một tập tin ảnh ISO <quote>nhỏ</quote> đặc biệt<footnote id=\"gtk-"
-"miniiso\"> <para>Tập tin ảnh ISO nhỏ có thể được tải xuống một máy nhân bản "
-"&debian; như được diễn tả trong <xref linkend=\"downloading-files\"/>. Tìm "
-"tên tập tin <filename>netboot/gtk/mini.iso</filename>. </para> </footnote>, "
-"mà chính có ích để thử."
+#~ msgid ""
+#~ "There is also a graphical installer image that can be netbooted. And "
+#~ "there is a special <quote>mini</quote> ISO image<footnote id=\"gtk-miniiso"
+#~ "\"> <para> The mini ISO image can be downloaded from a &debian; mirror as "
+#~ "described in <xref linkend=\"downloading-files\"/>. Look for "
+#~ "<filename>netboot/gtk/mini.iso</filename>. </para> </footnote>, which is "
+#~ "mainly useful for testing."
+#~ msgstr ""
+#~ "Cũng có một tập tin ảnh cài đặt đồ họa có thể được khởi động từ mạng. Hơn "
+#~ "nữa, có một tập tin ảnh ISO <quote>nhỏ</quote> đặc biệt<footnote id=\"gtk-"
+#~ "miniiso\"> <para>Tập tin ảnh ISO nhỏ có thể được tải xuống một máy nhân "
+#~ "bản &debian; như được diễn tả trong <xref linkend=\"downloading-files\"/"
+#~ ">. Tìm tên tập tin <filename>netboot/gtk/mini.iso</filename>. </para> </"
+#~ "footnote>, mà chính có ích để thử."
-#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1191
-#, no-c-format
-msgid ""
-"For &arch-title;, currently only an experimental <quote>mini</quote> ISO "
-"image is available<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para> The mini ISO image "
-"can be downloaded from a &debian; mirror as described in <xref linkend="
-"\"downloading-files\"/>. Look for <filename>netboot/gtk/mini.iso</filename>. "
-"</para> </footnote>. It should work on almost all PowerPC systems that have "
-"an ATI graphical card, but is unlikely to work on other systems."
-msgstr ""
-"Đối với &arch-title;, hiện thời chỉ có sẵn một ảnh ISO <quote>nhỏ</quote> "
-"thử nghiệm<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para>Ảnh ISO nhỏ này có thể được "
-"tải xuống một máy nhân bản &debian; nào như được diễn tả trong <xref linkend="
-"\"downloading-files\"/>. Tìm tên tập tin <quote>netboot/gtk/mini.iso</"
-"quote>. </para> </footnote>. Nó nên hoạt động được trên gần tất cả các hệ "
-"thống PowerPC có bo mạch đồ họa kiểu ATI, nhưng rất có thể sẽ không hoạt "
-"động được trên hệ thống khác."
+#~ msgid ""
+#~ "For &arch-title;, currently only an experimental <quote>mini</quote> ISO "
+#~ "image is available<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para> The mini ISO image "
+#~ "can be downloaded from a &debian; mirror as described in <xref linkend="
+#~ "\"downloading-files\"/>. Look for <filename>netboot/gtk/mini.iso</"
+#~ "filename>. </para> </footnote>. It should work on almost all PowerPC "
+#~ "systems that have an ATI graphical card, but is unlikely to work on other "
+#~ "systems."
+#~ msgstr ""
+#~ "Đối với &arch-title;, hiện thời chỉ có sẵn một ảnh ISO <quote>nhỏ</quote> "
+#~ "thử nghiệm<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para>Ảnh ISO nhỏ này có thể được "
+#~ "tải xuống một máy nhân bản &debian; nào như được diễn tả trong <xref "
+#~ "linkend=\"downloading-files\"/>. Tìm tên tập tin <quote>netboot/gtk/mini."
+#~ "iso</quote>. </para> </footnote>. Nó nên hoạt động được trên gần tất cả "
+#~ "các hệ thống PowerPC có bo mạch đồ họa kiểu ATI, nhưng rất có thể sẽ "
+#~ "không hoạt động được trên hệ thống khác."
-#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1205
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Just as with the regular installer it is possible to add boot parameters "
-"when starting the graphical installer."
-msgstr ""
-"Đúng như dùng trình cài đặt thông thường, có thể thêm tham số khởi động khi "
-"khởi chạy trình cài đặt đồ họa."
+#~ msgid ""
+#~ "Just as with the regular installer it is possible to add boot parameters "
+#~ "when starting the graphical installer."
+#~ msgstr ""
+#~ "Đúng như dùng trình cài đặt thông thường, có thể thêm tham số khởi động "
+#~ "khi khởi chạy trình cài đặt đồ họa."
-#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1211
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The graphical installer requires significantly more memory to run than the "
-"regular installer: &minimum-memory-gtk;. If insufficient memory is "
-"available, it will automatically fall back to the regular <quote>newt</"
-"quote> frontend."
-msgstr ""
-"Việc chạy vộ cài đặt đồ họa cần thiết bộ nhớ hơi nhiều hơn bộ cài đặt chuẩn: "
-"&minimum-memory-gtk;. Không đủ bộ nhớ thì nó tự động sẽ dùng lại giao diện "
-"<quote>newt</quote>."
+#~ msgid ""
+#~ "The graphical installer requires significantly more memory to run than "
+#~ "the regular installer: &minimum-memory-gtk;. If insufficient memory is "
+#~ "available, it will automatically fall back to the regular <quote>newt</"
+#~ "quote> frontend."
+#~ msgstr ""
+#~ "Việc chạy vộ cài đặt đồ họa cần thiết bộ nhớ hơi nhiều hơn bộ cài đặt "
+#~ "chuẩn: &minimum-memory-gtk;. Không đủ bộ nhớ thì nó tự động sẽ dùng lại "
+#~ "giao diện <quote>newt</quote>."
-#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1218
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If the amount of memory in your system is below &minimum-memory;, the "
-"graphical installer may fail to boot at all while booting the regular "
-"installer would still work. Using the regular installer is recommended for "
-"systems with little available memory."
-msgstr ""
-"Nếu hệ thống của bạn có bộ nhớ ít hơn &minimum-memory;, trình cài đặt đồ họa "
-"có thể không khởi động được, còn trình cài đặt văn bản có phải. Vì thế máy "
-"có ít bộ nhớ sẵn sàng nên dùng trình cài đặt văn bản."
+#~ msgid ""
+#~ "If the amount of memory in your system is below &minimum-memory;, the "
+#~ "graphical installer may fail to boot at all while booting the regular "
+#~ "installer would still work. Using the regular installer is recommended "
+#~ "for systems with little available memory."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu hệ thống của bạn có bộ nhớ ít hơn &minimum-memory;, trình cài đặt đồ "
+#~ "họa có thể không khởi động được, còn trình cài đặt văn bản có phải. Vì "
+#~ "thế máy có ít bộ nhớ sẵn sàng nên dùng trình cài đặt văn bản."
-#. Tag: title
-#: random-bits.xml:1228
-#, no-c-format
-msgid "Using the graphical installer"
-msgstr "Sử dụng bộ cài đặt đồ họa"
+#~ msgid "Using the graphical installer"
+#~ msgstr "Sử dụng bộ cài đặt đồ họa"
-#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1229
-#, no-c-format
-msgid ""
-"As already mentioned, the graphical installer basically works the same as "
-"the regular installer and thus the rest of this manual can be used to guide "
-"you through the installation process."
-msgstr ""
-"Như nói trên, bộ cài đặt thật hoạt động đúng như bộ cài đặt chuẩn, thì phần "
-"còn lại của sổ tay này có thể được dùng để hướng dẫn bạn qua tiến trình cài "
-"đặt."
+#~ msgid ""
+#~ "As already mentioned, the graphical installer basically works the same as "
+#~ "the regular installer and thus the rest of this manual can be used to "
+#~ "guide you through the installation process."
+#~ msgstr ""
+#~ "Như nói trên, bộ cài đặt thật hoạt động đúng như bộ cài đặt chuẩn, thì "
+#~ "phần còn lại của sổ tay này có thể được dùng để hướng dẫn bạn qua tiến "
+#~ "trình cài đặt."
-#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1235
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you prefer using the keyboard over the mouse, there are two things you "
-"need to know. To expand a collapsed list (used for example for the selection "
-"of countries within continents), you can use the <keycap>+</keycap> and "
-"<keycap>-</keycap> keys. For questions where more than one item can be "
-"selected (e.g. task selection), you first need to tab to the &BTN-CONT; "
-"button after making your selections; hitting enter will toggle a selection, "
-"not activate &BTN-CONT;."
-msgstr ""
-"Thích sử dụng bàn phím hơn là con chuột thì có hai thứ bạn cần biết. Để dãn "
-"ra danh sách đã co lại (dùng chẳng hạn khi chọn quốc gia bên trong châu), "
-"bạn có thể sử dụng hai phím dấu cộng <keycap>+</keycap> và dấu trừ <keycap>-"
-"</keycap>. Đối với câu hỏi yêu cầu bạn chọn một mục trong nhiều (v.d. chọn "
-"tác vụ), trước tiên bạn cần phải bấm phím Tab tới cái nút &BTN-CONT; sau khi "
-"chọn mục thích hợp; bấm phím &enterkey; sẽ chọn/bỏ chọn, không phải kích "
-"hoạt &BTN-CONT;."
+#~ msgid ""
+#~ "If you prefer using the keyboard over the mouse, there are two things you "
+#~ "need to know. To expand a collapsed list (used for example for the "
+#~ "selection of countries within continents), you can use the <keycap>+</"
+#~ "keycap> and <keycap>-</keycap> keys. For questions where more than one "
+#~ "item can be selected (e.g. task selection), you first need to tab to the "
+#~ "&BTN-CONT; button after making your selections; hitting enter will toggle "
+#~ "a selection, not activate &BTN-CONT;."
+#~ msgstr ""
+#~ "Thích sử dụng bàn phím hơn là con chuột thì có hai thứ bạn cần biết. Để "
+#~ "dãn ra danh sách đã co lại (dùng chẳng hạn khi chọn quốc gia bên trong "
+#~ "châu), bạn có thể sử dụng hai phím dấu cộng <keycap>+</keycap> và dấu trừ "
+#~ "<keycap>-</keycap>. Đối với câu hỏi yêu cầu bạn chọn một mục trong nhiều "
+#~ "(v.d. chọn tác vụ), trước tiên bạn cần phải bấm phím Tab tới cái nút &BTN-"
+#~ "CONT; sau khi chọn mục thích hợp; bấm phím &enterkey; sẽ chọn/bỏ chọn, "
+#~ "không phải kích hoạt &BTN-CONT;."
-#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1245
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If a dialog offers additional help information, a <guibutton>Help</"
-"guibutton> button will be displayed. The help information can be accessed "
-"either by activating the button or by pressing the <keycap>F1</keycap> key."
-msgstr ""
-"Nếu một hộp thoại có sẵn trợ giúp thêm thì nó hiển thị một cái nút "
-"<guibutton>Trợ giúp</guibutton>. Có thể truy cập đến thông tin trợ giúp này "
-"hoặc bằng cách bấm cái nút đó, hoặc bằng cách bấm phím chức năng <keycap>F1</"
-"keycap>."
+#~ msgid ""
+#~ "If a dialog offers additional help information, a <guibutton>Help</"
+#~ "guibutton> button will be displayed. The help information can be accessed "
+#~ "either by activating the button or by pressing the <keycap>F1</keycap> "
+#~ "key."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu một hộp thoại có sẵn trợ giúp thêm thì nó hiển thị một cái nút "
+#~ "<guibutton>Trợ giúp</guibutton>. Có thể truy cập đến thông tin trợ giúp "
+#~ "này hoặc bằng cách bấm cái nút đó, hoặc bằng cách bấm phím chức năng "
+#~ "<keycap>F1</keycap>."
-#. Tag: para
-#: random-bits.xml:1251
-#, no-c-format
-msgid ""
-"To switch to another console, you will also need to use the <keycap>Ctrl</"
-"keycap> key, just as with the X Window System. For example, to switch to VT2 "
-"(the first debug shell) you would use: <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> "
-"<keycap>Left Alt</keycap> <keycap>F2</keycap> </keycombo>. The graphical "
-"installer itself runs on VT5, so you can use <keycombo> <keycap>Left Alt</"
-"keycap> <keycap>F5</keycap> </keycombo> to switch back."
-msgstr ""
-"Để chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác, bạn cũng cần phải sử dụng phím "
-"<keycap>Ctrl</keycap>, đúng như trong hệ thống Cửa sổ X. Ví dụ, để chuyển "
-"đổi sang VT2 (trình bao gỡ lỗi đầu tiên), bạn cần dùng tổ hợp phím: "
-"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>Alt trái</keycap> <keycap>F2</"
-"keycap> </keycombo>. Trình cài đặt đồ họa chính nó chạy trên VT5, vì vậy bạn "
-"có thể dùng <keycombo> <keycap>Left Alt</keycap> <keycap>F5</keycap> </"
-"keycombo> để chuyển đổi về."
+#~ msgid ""
+#~ "To switch to another console, you will also need to use the <keycap>Ctrl</"
+#~ "keycap> key, just as with the X Window System. For example, to switch to "
+#~ "VT2 (the first debug shell) you would use: <keycombo> <keycap>Ctrl</"
+#~ "keycap> <keycap>Left Alt</keycap> <keycap>F2</keycap> </keycombo>. The "
+#~ "graphical installer itself runs on VT5, so you can use <keycombo> "
+#~ "<keycap>Left Alt</keycap> <keycap>F5</keycap> </keycombo> to switch back."
+#~ msgstr ""
+#~ "Để chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác, bạn cũng cần phải sử dụng phím "
+#~ "<keycap>Ctrl</keycap>, đúng như trong hệ thống Cửa sổ X. Ví dụ, để chuyển "
+#~ "đổi sang VT2 (trình bao gỡ lỗi đầu tiên), bạn cần dùng tổ hợp phím: "
+#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>Alt trái</keycap> <keycap>F2</"
+#~ "keycap> </keycombo>. Trình cài đặt đồ họa chính nó chạy trên VT5, vì vậy "
+#~ "bạn có thể dùng <keycombo> <keycap>Left Alt</keycap> <keycap>F5</keycap> "
+#~ "</keycombo> để chuyển đổi về."
# Literal: don't translate; Nghĩa chữ : dừng dịch
#~ msgid "# export TERM=<replaceable>xterm-color</replaceable>"