diff options
author | Christian Perrier <bubulle@debian.org> | 2010-10-05 18:31:35 +0000 |
---|---|---|
committer | Christian Perrier <bubulle@debian.org> | 2010-10-05 18:31:35 +0000 |
commit | 2ef99e2d2f5c20a8cf5a7ce2f9ef5d044ef2b2bf (patch) | |
tree | 19dc001282e19217f56871fa4f43d1ba19787345 /po/vi/boot-new.po | |
parent | 00d317eed48f22a1b548a297ff08e3db78d8642d (diff) | |
download | installation-guide-2ef99e2d2f5c20a8cf5a7ce2f9ef5d044ef2b2bf.zip |
Update PO files
Diffstat (limited to 'po/vi/boot-new.po')
-rw-r--r-- | po/vi/boot-new.po | 81 |
1 files changed, 45 insertions, 36 deletions
diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po index 9780418b9..c1d50b2dc 100644 --- a/po/vi/boot-new.po +++ b/po/vi/boot-new.po @@ -6,10 +6,11 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: boot-new\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2009-11-02 22:05+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2010-10-05 18:28+0000\n" "PO-Revision-Date: 2008-01-28 18:33+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" +"Language: vi\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" @@ -40,14 +41,22 @@ msgstr "" #. Tag: para #: boot-new.xml:13 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format +#| msgid "" +#| "If you did a default installation, the first thing you should see when " +#| "you boot the system is the menu of the <classname>grub</classname> or " +#| "possibly the <classname>lilo</classname> bootloader. The first choices in " +#| "the menu will be for your new Debian system. If you had any other " +#| "operating systems on your computer (like Windows) that were detected by " +#| "the installation system, those will be listed lower down in the menu." msgid "" "If you did a default installation, the first thing you should see when you " -"boot the system is the menu of the <classname>grub</classname> or possibly " -"the <classname>lilo</classname> bootloader. The first choices in the menu " -"will be for your new Debian system. If you had any other operating systems " -"on your computer (like Windows) that were detected by the installation " -"system, those will be listed lower down in the menu." +"boot the system is the menu of the <classname>grub</classname><phrase arch=" +"\"x86\"> or possibly the <classname>lilo</classname> bootloader</phrase>. " +"The first choices in the menu will be for your new Debian system. If you had " +"any other operating systems on your computer (like Windows) that were " +"detected by the installation system, those will be listed lower down in the " +"menu." msgstr "" "Nếu bạn đã chạy một tiến trình cài đặt kiểu mặc định, khi khởi động hệ thống " "trước hết bạn nên thấy trình đơn của <classname>grub</classname> hay bộ tải " @@ -90,9 +99,9 @@ msgid "" "clearly and include any messages that are displayed and may help others to " "diagnose the issue." msgstr "" -"Nếu bạn chưa quen với Debian và &arch-kernel;, có lẽ bạn cần có sự giúp đỡ của những " -"người dùng kinh nghiệm. <phrase arch=\"x86\">Để được trợ giúp trực tuyến " -"trực tiếp, hãy vào kênh IRC <classname>#debian</classname> hay " +"Nếu bạn chưa quen với Debian và &arch-kernel;, có lẽ bạn cần có sự giúp đỡ " +"của những người dùng kinh nghiệm. <phrase arch=\"x86\">Để được trợ giúp trực " +"tuyến trực tiếp, hãy vào kênh IRC <classname>#debian</classname> hay " "<classname>#debian-boot</classname> trên mạng OFTC. Hoặc bạn có thể đăng ký " "với hộp thư chung của người dùng Debian <ulink url=\"&url-list-subscribe;" "\">debian-user</ulink>.</phrase> <phrase arch=\"not-x86\">Đối với kiến trúc " @@ -194,8 +203,8 @@ msgstr "PowerMac kiểu mới" #, no-c-format msgid "" "On G4 machines and iBooks, you can hold down the <keycap>option</keycap> key " -"and get a graphical screen with a button for each bootable OS, &debian-gnu; will " -"be a button with a small penguin icon." +"and get a graphical screen with a button for each bootable OS, &debian-gnu; " +"will be a button with a small penguin icon." msgstr "" "Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) " "có bộ xử lý kiểu G4, bạn có thể nhấn giữ phím <keycap>option</keycap> để xem " @@ -233,20 +242,20 @@ msgstr "" #: boot-new.xml:118 #, no-c-format msgid "" -"Resetting OpenFirmware on G3 or G4 hardware will cause it to boot &debian-gnu; " -"by default (if you correctly partitioned and placed the Apple_Bootstrap " -"partition first). If you have &debian-gnu; on a SCSI disk and MacOS on an IDE " -"disk this may not work and you will have to enter OpenFirmware and set the " -"<envar>boot-device</envar> variable, <command>ybin</command> normally does " -"this automatically." +"Resetting OpenFirmware on G3 or G4 hardware will cause it to boot &debian-" +"gnu; by default (if you correctly partitioned and placed the Apple_Bootstrap " +"partition first). If you have &debian-gnu; on a SCSI disk and MacOS on an " +"IDE disk this may not work and you will have to enter OpenFirmware and set " +"the <envar>boot-device</envar> variable, <command>ybin</command> normally " +"does this automatically." msgstr "" "Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi " "động &debian-gnu; theo mặc định (nếu bạn đã phân vùng và định vị phân vùng " -"<filename>Apple_Bootstrap</filename> cho đúng trước đó). Nếu bạn có &debian-gnu; " -"nằm trên một đĩa kiểu SCSI còn có MacOS nằm trên một đĩa kiểu IDE, việc này " -"có lẽ sẽ không hoạt động được, vậy bạn sẽ cần phải vào OpenFirmware để lập " -"biến <envar>boot-device</envar> (thiết bị khởi động); lệnh <command>ybin</" -"command> bình thường làm như thế một cách tự động." +"<filename>Apple_Bootstrap</filename> cho đúng trước đó). Nếu bạn có &debian-" +"gnu; nằm trên một đĩa kiểu SCSI còn có MacOS nằm trên một đĩa kiểu IDE, việc " +"này có lẽ sẽ không hoạt động được, vậy bạn sẽ cần phải vào OpenFirmware để " +"lập biến <envar>boot-device</envar> (thiết bị khởi động); lệnh " +"<command>ybin</command> bình thường làm như thế một cách tự động." #. Tag: para #: boot-new.xml:127 @@ -258,12 +267,12 @@ msgid "" "partition with the changed configuration. Please read the <ulink url=\"&url-" "powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> for more information." msgstr "" -"Sau khi bạn khởi động &debian-gnu; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy " -"chọn thêm nào bạn muốn (v.d. tùy chọn khởi động đôi) vào tập tin cấu hình " -"<filename>/etc/yaboot.conf</filename>, rồi chạy lệnh <command>ybin</command> " -"để cập nhật phân vùng khởi động với cấu hình đã thay đổi. Xem tài liệu Cách " -"Làm <ulink url=\"&url-powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> để tìm " -"thông tin thêm." +"Sau khi bạn khởi động &debian-gnu; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ " +"tùy chọn thêm nào bạn muốn (v.d. tùy chọn khởi động đôi) vào tập tin cấu " +"hình <filename>/etc/yaboot.conf</filename>, rồi chạy lệnh <command>ybin</" +"command> để cập nhật phân vùng khởi động với cấu hình đã thay đổi. Xem tài " +"liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> " +"để tìm thông tin thêm." #. Tag: title #: boot-new.xml:145 @@ -322,13 +331,13 @@ msgstr "" "Enter LUKS passphrase:\n" "</screen></informalexample> (đang khởi động các đĩa mật mã sớm... mật mã " "[phần] (đang khởi động) Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:) Trên dòng đầu tiên của " -"đoạn này, <replaceable>phần</replaceable> là tên phân vùng cơ sở, v.d. « sda2 " -"» hoặc « md0 ». Rất có thể là bạn tự hỏi <emphasis>dành cho khối tin nào</" -"emphasis> bạn thực sự nhập cụm từ mật khẩ nàyu? Nó có liên quan đến phân " -"vùng <filename>/home</filename> của bạn? Hoặc đến phân vùng <filename>/var</" -"filename>? Tất nhiên, nếu bạn có chỉ một khối tin được mật mã, đơn giản hãy " -"nhập cụm từ mật khẩu bạn đã dùng khi thiết lập khối tin đó. Còn nếu bạn đã " -"thiết lập nhiều khối tin đã mật mã trong khi cài đặt, bạn cũng đã ghi nhớ " +"đoạn này, <replaceable>phần</replaceable> là tên phân vùng cơ sở, v.d. « " +"sda2 » hoặc « md0 ». Rất có thể là bạn tự hỏi <emphasis>dành cho khối tin " +"nào</emphasis> bạn thực sự nhập cụm từ mật khẩ nàyu? Nó có liên quan đến " +"phân vùng <filename>/home</filename> của bạn? Hoặc đến phân vùng <filename>/" +"var</filename>? Tất nhiên, nếu bạn có chỉ một khối tin được mật mã, đơn giản " +"hãy nhập cụm từ mật khẩu bạn đã dùng khi thiết lập khối tin đó. Còn nếu bạn " +"đã thiết lập nhiều khối tin đã mật mã trong khi cài đặt, bạn cũng đã ghi nhớ " "thông tin trong bước cuối cùng của <xref linkend=\"partman-crypto\"/> sẽ có " "ích. Nếu bạn chưa ghi nhớ sự ánh xạ giữa <filename><replaceable>phần</" "replaceable>_crypt</filename> và nhưng điểm lắp, bạn vẫn còn có thể tìm nó " |