1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799
800
801
802
803
804
805
806
807
808
809
810
811
812
813
814
815
816
817
818
819
820
821
822
823
824
825
826
827
828
829
830
831
832
833
834
835
836
837
838
839
840
841
842
843
844
845
846
847
848
849
850
851
852
853
|
# Vietnamese translation for Post Install.
# Copyright © 2005 Free Software Foundation, Inc.
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: post-install\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-04-28 19:34+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-01-02 22:25+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.5.1b\n"
#. Tag: title
#: post-install.xml:5
#, no-c-format
msgid "Next Steps and Where to Go From Here"
msgstr "Bước Tiếp và Đi Đâu?"
#. Tag: title
#: post-install.xml:13
#, no-c-format
msgid "If You Are New to Unix"
msgstr "Cho Người Dùng UNIX Mới"
#. Tag: para
#: post-install.xml:14
#, no-c-format
msgid ""
"If you are new to Unix, you probably should go out and buy some books and do "
"some reading. A lot of valuable information can also be found in the <ulink "
"url=\"&url-debian-reference;\">Debian Reference</ulink>. This <ulink url="
"\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink> contains a number of UseNet "
"documents which provide a nice historical reference."
msgstr ""
"Nếu bạn mới dùng UNIX, rất có thể là bạn nên đọc một số cuốn sách và tài "
"liệu. Có thể tìm nhiều thông tin hữu ích trong <ulink url=\"&url-debian-"
"reference;\">Tham Khảo Debian</ulink>. <ulink url=\"&url-unix-faq;\">Danh "
"sách Hỏi Đáp UNIX</ulink> này chứa một số tài liệu UseNet cung cấp tham khảo "
"lịch sử tốt."
#. Tag: para
#: post-install.xml:22
#, no-c-format
msgid ""
"Linux is an implementation of Unix. The <ulink url=\"&url-ldp;\">Linux "
"Documentation Project (LDP)</ulink> collects a number of HOWTOs and online "
"books relating to Linux. Most of these documents can be installed locally; "
"just install the <classname>doc-linux-html</classname> package (HTML "
"versions) or the <classname>doc-linux-text</classname> package (ASCII "
"versions), then look in <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>. "
"International versions of the LDP HOWTOs are also available as Debian "
"packages."
msgstr ""
"Linux là một cách thực hiện UNIX. <ulink url=\"&url-ldp;\">Dự án Tài liệu "
"Linux (LDP)</ulink> tập hợp một số Cách Làm và cuốn sách trực tuyến liên "
"quan đến Linux. Hậu hết tài liệu này có thể được cài đặt một cách cục bộ: "
"chỉ đơn giản hãy cài đặt gói <classname>doc-linux-html</classname> (kiểu "
"HTML) hay gói <classname>doc-linux-text</classname> (kiểu ASCII), rồi tìm "
"thấy trong thư mục Cách Làm <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>. Phiên "
"bản đã dịch của Cách Làm LDP (nếu có) có công bố dạng gói Debian."
#. Tag: title
#: post-install.xml:43
#, no-c-format
msgid "Orienting Yourself to Debian"
msgstr "Hiểu Debian"
#. Tag: para
#: post-install.xml:44
#, no-c-format
msgid ""
"Debian is a little different from other distributions. Even if you're "
"familiar with Linux in other distributions, there are things you should know "
"about Debian to help you to keep your system in a good, clean state. This "
"chapter contains material to help you get oriented; it is not intended to be "
"a tutorial for how to use Debian, but just a very brief glimpse of the "
"system for the very rushed."
msgstr ""
"Debian khác một ít với bản phát hành Linux khác. Thậm chí nếu bạn quen với "
"Linux trong bản phát hành khác, có một số điều cần biết để giúp đỡ bạn bảo "
"quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp đỡ bạn bắt đầu "
"hiểu Debian; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử dụng Debian, chỉ "
"là tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi."
#. Tag: title
#: post-install.xml:55
#, no-c-format
msgid "Debian Packaging System"
msgstr "Hệ Thống Gói Debian"
#. Tag: para
#: post-install.xml:56
#, no-c-format
msgid ""
"The most important concept to grasp is the Debian packaging system. In "
"essence, large parts of your system should be considered under the control "
"of the packaging system. These include: <itemizedlist> <listitem><para> "
"<filename>/usr</filename> (excluding <filename>/usr/local</filename>) </"
"para></listitem> <listitem><para> <filename>/var</filename> (you could make "
"<filename>/var/local</filename> and be safe in there) </para></listitem> "
"<listitem><para> <filename>/bin</filename> </para></listitem> "
"<listitem><para> <filename>/sbin</filename> </para></listitem> "
"<listitem><para> <filename>/lib</filename> </para></listitem> </"
"itemizedlist> For instance, if you replace <filename>/usr/bin/perl</"
"filename>, that will work, but then if you upgrade your <classname>perl</"
"classname> package, the file you put there will be replaced. Experts can get "
"around this by putting packages on <quote>hold</quote> in <command>aptitude</"
"command>."
msgstr ""
"Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói Debian. Về cơ bản "
"thì nhiều phần lớn của hệ thống bạn được điều khiển bởi hệ thống gói. Những "
"phần này gồm: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>/usr</filename> (trừ "
"<filename>/usr/local</filename>) </para></listitem> <listitem><para> "
"<filename>/var</filename> (bạn có thể làm <filename>/var/local</filename> và "
"hoạt động trong đó một cách an toàn) </para></listitem> <listitem><para> "
"<filename>/bin</filename> </para></listitem> <listitem><para> <filename>/"
"sbin</filename> </para></listitem> <listitem><para> <filename>/lib</"
"filename> </para></listitem> </itemizedlist> Lấy thí dụ, bạn có thể thay thế "
"<filename>/usr/bin/perl</filename> được, nhưng mà nếu bạn nâng cấp gói "
"<classname>perl</classname> thì tập tin đã chèn sẽ bị thay thế. Nhà chuyên "
"môn có thể tránh sự khó này bằng cách lập gói đã <quote>giữ lại</quote> "
"trong chương trình <command>aptitude</command>."
#. Tag: para
#: post-install.xml:97
#, no-c-format
msgid ""
"One of the best installation methods is apt. You can use the command line "
"version <command>apt-get</command> or full-screen text version "
"<application>aptitude</application>. Note apt will also let you merge main, "
"contrib, and non-free so you can have export-restricted packages as well as "
"standard versions."
msgstr ""
"Một của những phương pháp cài đặt tốt nhất là apt. Bạn có thể sử dụng phiên "
"bản dòng lệnh <command>apt-get</command> hoặc phiên bản văn bản toàn màn "
"hình <application>aptitude</application>. Hãy ghi chú rằng apt sẽ cũng cho "
"phép bạn hợp nhất phân loại Chính, Đóng góp và Không tự do, vậy bạn có thể "
"sử dụng gói có hạn chế xuất cùng với phiên bản chuẩn."
#. Tag: title
#: post-install.xml:108
#, no-c-format
msgid "Application Version Management"
msgstr "Quản lý Phiên bản Ứng dụng"
#. Tag: para
#: post-install.xml:109
#, no-c-format
msgid ""
"Alternative versions of applications are managed by update-alternatives. If "
"you are maintaining multiple versions of your applications, read the update-"
"alternatives man page."
msgstr ""
"Phiên bản ứng dụng khác nhau được quản lý bởi update-alternatives (cách cập "
"nhật khác). Nếu bạn có bảo quản đồng thời nhiều phiên bản khác nhau của cùng "
"một ứng dụng, hãy đọc trang hướng dẫn cho chương trình này, bằng lệnh: « man "
"update-alternatives »."
#. Tag: title
#: post-install.xml:119
#, no-c-format
msgid "Cron Job Management"
msgstr "Quản lý Công việc Định kỳ"
#. Tag: para
#: post-install.xml:120
#, no-c-format
msgid ""
"Any jobs under the purview of the system administrator should be in "
"<filename>/etc</filename>, since they are configuration files. If you have a "
"root cron job for daily, weekly, or monthly runs, put them in <filename>/etc/"
"cron.{daily,weekly,monthly}</filename>. These are invoked from <filename>/"
"etc/crontab</filename>, and will run in alphabetic order, which serializes "
"them."
msgstr ""
"Công việc nào trong phạm vị hoạt động của quản trị hệ thống nên có trong thư "
"mục <filename>/etc</filename>, vì chúng là tập tin cấu hình. Nếu bạn làm "
"công việc định kỳ (cron) với quyền người chủ (root) cần chạy hàng ngày "
"(daily), hàng tuần (weekly) hay hàng tháng (monthly), hãy để chúng vào "
"<filename>/etc/cron.{daily,weekly,monthly}</filename>. Có gọi những công "
"việc này bằng <filename>/etc/crontab</filename>: chúng sẽ chạy trong thứ tự "
"abc, mà sắp xếp chúng."
#. Tag: para
#: post-install.xml:129
#, no-c-format
msgid ""
"On the other hand, if you have a cron job that (a) needs to run as a special "
"user, or (b) needs to run at a special time or frequency, you can use either "
"<filename>/etc/crontab</filename>, or, better yet, <filename>/etc/cron.d/"
"whatever</filename>. These particular files also have an extra field that "
"allows you to stipulate the user under which the cron job runs."
msgstr ""
"Mặt khác, nếu bạn có một công việc định kỳ (cron job):\n"
"1.\tcần chạy với tư cách người dùng đặc biệt, hay\n"
"2. \tcần chạy vào lúc đặc biệt hoặc với tần số đặc biệt,\n"
"thì bạn có thể sử dụng hoặc <filename>/etc/crontab</filename>, hoặc còn tốt "
"hơn, <filename>/etc/cron.d/whatever</filename>. Những tập tin đặc biệt này "
"cũng có một trường thêm cho phép bạn qui định người dùng nào công việc định "
"kỳ có chạy với tư cách họ."
#. Tag: para
#: post-install.xml:138
#, no-c-format
msgid ""
"In either case, you just edit the files and cron will notice them "
"automatically. There is no need to run a special command. For more "
"information see cron(8), crontab(5), and <filename>/usr/share/doc/cron/"
"README.Debian</filename>."
msgstr ""
"Trong trường hợp nào, bạn chỉ hãy hiệu chỉnh những tập tin đó, và chương "
"trình cron sẽ tự động nhận biết chúng. Để tìm thông tin thêm, hãy xem hai "
"trang hướng dẫn cron(8) và crontab(5), và tập tin Đọc Đi <filename>/usr/"
"share/doc/cron/README.Debian</filename>."
#. Tag: title
#: post-install.xml:155
#, no-c-format
msgid "Reactivating DOS and Windows"
msgstr "Hoạt hóa lại DOS và Windows"
#. Tag: para
#: post-install.xml:156
#, no-c-format
msgid ""
"After installing the base system and writing to the <emphasis>Master Boot "
"Record</emphasis>, you will be able to boot Linux, but probably nothing "
"else. This depends what you have chosen during the installation. This "
"chapter will describe how you can reactivate your old systems so that you "
"can also boot your DOS or Windows again."
msgstr ""
"Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản và ghi vào <emphasis>Mục ghi Khởi động "
"Chính</emphasis> (Master Boot Record), bạn sẽ có thể khởi động Linux, nhưng "
"mà có khả năng là không thể khởi động gì khác cả. Trường hợp này tùy thuộc "
"vào các sự chọn của bạn trong khi cài đặt. Chương này sẽ diễn tả cách hoạt "
"hóa lại hệ thống cũ, để khởi động lại cũng DOS hay Windows."
#. Tag: para
#: post-install.xml:164
#, no-c-format
msgid ""
"<command>LILO</command> is a boot manager with which you can also boot other "
"operating systems than Linux, which complies to PC conventions. The boot "
"manager is configured via <filename>/etc/lilo.conf</filename> file. Whenever "
"you edited this file you have to run <command>lilo</command> afterwards. The "
"reason for this is that the changes will take place only when you call the "
"program."
msgstr ""
"<command>LILO</command> là một bộ quản lý khởi động cho phép bạn cũng khởi "
"động hệ điều hành khác với Linux, mà tuân theo quy ước PC. Bộ quản lý khởi "
"động có được cấu hình bằng tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>. Khi "
"nào bạn mới hiệu chỉnh tập tin này, bạn cũng cần phải chạy <command>lilo</"
"command>, vì các thay đổi sẽ có tác động chỉ khi bạn gọi chương trình."
#. Tag: para
#: post-install.xml:174
#, no-c-format
msgid ""
"Important parts of the <filename>lilo.conf</filename> file are the lines "
"containing the <userinput>image</userinput> and <userinput>other</userinput> "
"keywords, as well as the lines following those. They can be used to describe "
"a system which can be booted by <command>LILO</command>. Such a system can "
"include a kernel (<userinput>image</userinput>), a root partition, "
"additional kernel parameters, etc. as well as a configuration to boot "
"another, non-Linux (<userinput>other</userinput>) operating system. These "
"keywords can also be used more than once. The ordering of these systems "
"within the configuration file is important because it determines which "
"system will be booted automatically after, for instance, a timeout "
"(<userinput>delay</userinput>) presuming <command>LILO</command> wasn't "
"stopped by pressing the <keycap>shift</keycap> key."
msgstr ""
"Những phần quan trọng của tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> là "
"những dòng chứa từ khóa <userinput>image</userinput> (ảnh) và "
"<userinput>other</userinput> (khác), cùng với những dòng theo sau. Có thể sử "
"dụng chúng để diễn tả một hệ thống do <command>LILO</command> khởi động "
"được. Một hệ thống như thế có thể gồm một hạt nhân (<userinput>image</"
"userinput>), một phân vùng gốc, một số tham số hạt nhân thêm, v.v., cùng với "
"một cấu hình để khởi động một hệ điều hành không LInux khác "
"(<userinput>other</userinput>). Hơn là những từ khóa này có thể được dùng "
"nhiều lần. Thứ tự của những hệ thống này ở trong tập tin cấu hình là quan "
"trọng vì nó quyết định hệ thống nào sẽ được khởi động tự động sau, lấy thí "
"dụ, một thời hạn (<userinput>delay</userinput>) nếu chưa bấm phím "
"<keycap>shift</keycap> để ngưng <command>LILO</command>."
#. Tag: para
#: post-install.xml:190
#, no-c-format
msgid ""
"After a fresh install of Debian, just the current system is configured for "
"booting with <command>LILO</command>. If you want to boot another Linux "
"kernel, you have to edit the configuration file <filename>/etc/lilo.conf</"
"filename> to add the following lines: <informalexample><screen>\n"
"&additional-lilo-image;\n"
"</screen></informalexample> For a basic setup just the first two lines are "
"necessary. If you want to know more about the other two options please have "
"a look at the <command>LILO</command> documentation. This can be found in "
"<filename>/usr/share/doc/lilo/</filename>. The file which should be read is "
"<filename>Manual.txt</filename>. To have a quicker start into the world of "
"booting a system you can also look at the <command>LILO</command> man pages "
"<filename>lilo.conf</filename> for an overview of configuration keywords and "
"<filename>lilo</filename> for description of the installation of the new "
"configuration into the boot sector."
msgstr ""
"Sau khi cài đặt Debian lần đầu trên đĩa, có cấu hình chỉ hệ thống hiện thời "
"để khởi động bằng <command>LILO</command>. Nếu bạn muốn khởi động một hạt "
"nhân Linux khác, bạn cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/"
"lilo.conf</filename> để thêm những dòng theo đây: <informalexample><screen>\n"
"&additional-lilo-image;\n"
"</screen></informalexample> Để thiết lập cơ bản, chỉ cần hai dòng đầu thôi. "
"Nếu bạn muốn biết thêm về hai tùy chọn khác, có thể đọc tài liệu hướng dẫn "
"<command>LILO</command> trong <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename>, bắt "
"đầu với tập tin <filename>Manual.txt</filename>. Để lấy nhanh thông tin về "
"cách khởi động hệ thống, bạn cũng có thể xem những trang hướng dẫn (man) "
"<command>LILO</command>, tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> để "
"tìm tổng quan của từ khóa cấu hình, và tập tin <filename>lilo</filename> để "
"tìm mô tả cách cài đặt hệ thống mới vào khu vực khởi động."
#. Tag: para
#: post-install.xml:210
#, no-c-format
msgid ""
"Notice that there are other boot loaders available in &debian;, such as GRUB "
"(in <classname>grub</classname> package), CHOS (in <classname>chos</"
"classname> package), Extended-IPL (in <classname>extipl</classname> "
"package), loadlin (in <classname>loadlin</classname> package) etc."
msgstr ""
"Hãy ghi chú rằng có một số bộ tải khởi động khác công bố trong &debian;: "
"GRUB (trong gói <classname>grub</classname>), CHOS (trong gói "
"<classname>chos</classname>), Extended-IPL (trong gói <classname>extipl</"
"classname>), loadlin (trong gói <classname>loadlin</classname>) v.v."
#. Tag: title
#: post-install.xml:225
#, no-c-format
msgid "Further Reading and Information"
msgstr "Thông tin thêm"
#. Tag: para
#: post-install.xml:226
#, no-c-format
msgid ""
"If you need information about a particular program, you should first try "
"<userinput>man <replaceable>program</replaceable></userinput>, or "
"<userinput>info <replaceable>program</replaceable></userinput>."
msgstr ""
"Nếu bạn muốn tìm thông tin về một chương trình nào đó, trước hết bạn nên cố "
"gõ lệnh <userinput>man <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></"
"userinput>, hoặc <userinput>info <replaceable>tên_chương_trình</"
"replaceable></userinput>."
#. Tag: para
#: post-install.xml:232
#, no-c-format
msgid ""
"There is lots of useful documentation in <filename>/usr/share/doc</filename> "
"as well. In particular, <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename> and "
"<filename>/usr/share/doc/FAQ</filename> contain lots of interesting "
"information. To submit bugs, look at <filename>/usr/share/doc/debian/bug*</"
"filename>. To read about Debian-specific issues for particular programs, "
"look at <filename>/usr/share/doc/(package name)/README.Debian</filename>."
msgstr ""
"Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ich trong <filename>/usr/share/doc</"
"filename>. Cụ thể là Cách Làm <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename> và "
"Hỏi Đáp <filename>/usr/share/doc/FAQ</filename> có nhiều thông tin hữu dụng. "
"Để thông báo lỗi, hãy xem <filename>/usr/share/doc/debian/bug*</filename>. "
"Để đọc thông tin về vấn đề đặc trưng cho Debian trong một chương trình nào "
"đó, hãy xem tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/(tên_gói)/README.Debian</"
"filename>."
#. Tag: para
#: post-install.xml:243
#, no-c-format
msgid ""
"The <ulink url=\"http://www.debian.org/\">Debian web site</ulink> contains a "
"large quantity of documentation about Debian. In particular, see the <ulink "
"url=\"http://www.debian.org/doc/FAQ/\">Debian GNU/Linux FAQ</ulink> and the "
"<ulink url=\"http://www.debian.org/doc/user-manuals#quick-reference\">Debian "
"Reference</ulink>. An index of more Debian documentation is available from "
"the <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/ddp\">Debian Documentation "
"Project</ulink>. The Debian community is self-supporting; to subscribe to "
"one or more of the Debian mailing lists, see the <ulink url=\"http://www."
"debian.org/MailingLists/subscribe\"> Mail List Subscription</ulink> page. "
"Last, but not least, the <ulink url=\"http://lists.debian.org/\">Debian "
"Mailing List Archives</ulink> contain a wealth of information on Debian."
msgstr ""
"<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Nơi Mạng Debian</ulink> chứa rất nhiều "
"tài liệu về Debian. Cụ thể là <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/FAQ/"
"\">Hỏi Đáp Debian GNU/Linux</ulink> và <ulink url=\"http://www.debian.org/"
"doc/user-manuals#quick-reference\">Tham khảo Debian</ulink>. Có một bảng "
"liệt kê nhiều tài liệu hướng dẫn Debian thêm tại <ulink url=\"http://www."
"debian.org/doc/ddp\">Dự án Tài liệu Debian</ulink>. Cộng đồng Debian tự lực: "
"để đăng ký tham gia một hay nhiều hộp thư chung Debian, hãy xem trang <ulink "
"url=\"http://www.debian.org/MailingLists/subscribe\"> Đăng ký với Hộp thư "
"chung</ulink>. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là <ulink url="
"\"http://lists.debian.org/\">Kho Hộp thư chung Debian</ulink> mà chứa rất "
"nhiều thông tin phong phú về Debian."
#. Tag: para
#: post-install.xml:261
#, no-c-format
msgid ""
"A general source of information on GNU/Linux is the <ulink url=\"http://www."
"tldp.org/\">Linux Documentation Project</ulink>. There you will find the "
"HOWTOs and pointers to other very valuable information on parts of a GNU/"
"Linux system."
msgstr ""
"Một nguồn thông tin chung về GNU/LInux là <ulink url=\"http://www.tldp.org/"
"\">Dự án Tài liệu Linux</ulink>. Tại đó, bạn sẽ tìm các Càch Làm và liên kết "
"chỉ đến thông tin rất qúy giá về nhiều phần của hệ thống GNU/Linux."
#. Tag: title
#: post-install.xml:276
#, no-c-format
msgid "Compiling a New Kernel"
msgstr "Biên Dịch Hạt Nhân Mới"
#. Tag: para
#: post-install.xml:277
#, no-c-format
msgid ""
"Why would someone want to compile a new kernel? It is often not necessary "
"since the default kernel shipped with Debian handles most configurations. "
"Also, Debian often offers several alternative kernels. So you may want to "
"check first if there is an alternative kernel image package that better "
"corresponds to your hardware. However, it can be useful to compile a new "
"kernel in order to:"
msgstr ""
"Tạo sao người nào muốn biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân "
"mặc định có sẵn trong Debian có thể quản lý hậu hết cách cấu hình. Hơn là "
"Debian cung cấp vài hạt nhân khác. Vậy khuyên bạn kiểm tra trước hết nếu có "
"gói ảnh hạt nhân khác thích hợp hơn với phần cứng của bạn. Tuy nhiên, một số "
"người sẽ muốn biên dịch một hạt nhân mới để:"
#. Tag: para
#: post-install.xml:287
#, no-c-format
msgid ""
"handle special hardware needs, or hardware conflicts with the pre-supplied "
"kernels"
msgstr ""
"quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc nếu phần cứng xung đột với hạt nhân "
"có sẵn"
#. Tag: para
#: post-install.xml:293
#, no-c-format
msgid ""
"use options of the kernel which are not supported in the pre-supplied "
"kernels (such as high memory support)"
msgstr ""
"áp dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như hỗ trợ "
"bộ nhớ cao)"
#. Tag: para
#: post-install.xml:299
#, no-c-format
msgid "optimize the kernel by removing useless drivers to speed up boot time"
msgstr ""
"tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc "
"độ khởi động."
#. Tag: para
#: post-install.xml:304
#, no-c-format
msgid "create a monolithic instead of a modularized kernel"
msgstr "tạo hạt nhân cả một phần, thay vào hạt nhân có nhiều mô-đun khác"
#. Tag: para
#: post-install.xml:309
#, no-c-format
msgid "run an updated or development kernel"
msgstr "chạy hạt nhân đã cập nhật hay hạt nhân phiên bản phát triển"
#. Tag: para
#: post-install.xml:314
#, no-c-format
msgid "learn more about linux kernels"
msgstr "học biết thêm về hạt nhân Linux"
#. Tag: title
#: post-install.xml:323
#, no-c-format
msgid "Kernel Image Management"
msgstr "Quản Lý Ảnh Hạt nhân"
#. Tag: para
#: post-install.xml:324
#, no-c-format
msgid "Don't be afraid to try compiling the kernel. It's fun and profitable."
msgstr "Đừng sợ biên dịch hạt nhân: nó thú vị và hữu dụng."
#. Tag: para
#: post-install.xml:328
#, no-c-format
msgid ""
"To compile a kernel the Debian way, you need some packages: "
"<classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, "
"<phrase condition=\"classic-kpkg\"><classname>kernel-source-&kernelversion;</"
"classname> (the most recent version at the time of this writing)</phrase> "
"<phrase condition=\"common-kpkg\"><classname>linux-source-2.6</classname></"
"phrase> and a few others which are probably already installed (see "
"<filename>/usr/share/doc/kernel-package/README.gz</filename> for the "
"complete list)."
msgstr ""
"Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy một số gói: "
"<classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, "
"<phrase condition=\"classic-kpkg\"><classname>kernel-source-&kernelversion;</"
"classname> (phiên bản mới nhất vào lúc viết câu này)</phrase> <phrase "
"condition=\"common-kpkg\"><classname>linux-source-2.6</classname></phrase> "
"và vài gói khác rất có thể đã được cài đặt (xem tập tin Đọc Đi <filename>/"
"usr/share/doc/kernel-package/README.gz</filename> để tìm toàn danh sách)."
#. Tag: para
#: post-install.xml:339
#, no-c-format
msgid ""
"This method will make a .deb of your kernel source, and, if you have non-"
"standard modules, make a synchronized dependent .deb of those too. It's a "
"better way to manage kernel images; <filename>/boot</filename> will hold the "
"kernel, the System.map, and a log of the active config file for the build."
msgstr ""
"Phương pháp này sẽ làm cho mã nguồn hạt nhân là dạng .deb, và, nếu bạn có mô-"
"đun không chuẩn, cũng làm cho chúng là dạng .deb phụ thuộc và được đồng bộ. "
"Nó là cách tốt hơn quản lý ảnh hạt nhân; <filename>/boot</filename> sẽ chứa "
"hạt nhân, System.map (bản đồ hệ thống), và bản ghi của tập tin cấu hình hoạt "
"động cho việc xây dụng này."
#. Tag: para
#: post-install.xml:347
#, no-c-format
msgid ""
"Note that you don't <emphasis>have</emphasis> to compile your kernel the "
"<quote>Debian way</quote>; but we find that using the packaging system to "
"manage your kernel is actually safer and easier. In fact, you can get your "
"kernel sources right from Linus instead of <phrase condition=\"classic-kpkg"
"\"><classname>kernel-source-&kernelversion;</classname>,</phrase> <phrase "
"condition=\"common-kpkg\"><classname>linux-source-2.6</classname>,</phrase> "
"yet still use the <classname>kernel-package</classname> compilation method."
msgstr ""
"Hãy ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân "
"bằng <quote>cách Debian</quote>; nhưng mà chúng tôi cho là phương pháp sử "
"dụng hệ thống gói để quản lý hạt nhân thật là dễ hơn và an toàn hơn. Tức là, "
"bạn có thể lấy mã nguồn hạt nhân trực tiếp từ Linus thay vào <phrase "
"condition=\"classic-kpkg\"><classname>kernel-source-&kernelversion;</"
"classname>,</phrase> <phrase condition=\"common-kpkg\"><classname>linux-"
"source-2.6</classname>,</phrase> mà vẫn sử dụng phương pháp biên dịch "
"<classname>kernel-package</classname>."
#. Tag: para
#: post-install.xml:357
#, no-c-format
msgid ""
"Note that you'll find complete documentation on using <classname>kernel-"
"package</classname> under <filename>/usr/share/doc/kernel-package</"
"filename>. This section just contains a brief tutorial."
msgstr ""
"Hãy ghi chú rằng bạn sẽ tìm tài liệu hoàn toàn về cách dùng "
"<classname>kernel-package</classname> dưới <filename>/usr/share/doc/kernel-"
"package</filename>. Tiết đoạn này chỉ chứa trợ lý hướng dẫn vắn."
#. Tag: para
#: post-install.xml:364
#, no-c-format
msgid ""
"Hereafter, we'll assume you have free rein over your machine and will "
"extract your kernel source to somewhere in your home directory<footnote> "
"<para> There are other locations where you can extract kernel sources and "
"build your custom kernel, but this is easiest as it does not require special "
"permissions. </para> </footnote>. We'll also assume that your kernel version "
"is &kernelversion;. Make sure you are in the directory to where you want to "
"unpack the kernel sources, extract them using <phrase condition=\"classic-"
"kpkg\"><userinput>tar xjf /usr/src/kernel-source-&kernelversion;.tar.bz2</"
"userinput></phrase> <phrase condition=\"common-kpkg\"><userinput>tar xjf /"
"usr/src/linux-source-&kernelversion;.tar.bz2</userinput></phrase> and change "
"to the directory <phrase condition=\"classic-kpkg\"><filename>kernel-source-"
"&kernelversion;</filename></phrase> <phrase condition=\"common-kpkg"
"\"><filename>linux-source-&kernelversion;</filename></phrase> that will have "
"been created."
msgstr ""
"Từ điểm này, giả sử là bạn điều khiển hoàn toàn máy tính, và sẽ giải nén mã "
"nguồn hạt nhân vào nơi nào trong thư mục chính của bạn. <footnote> <para> Có "
"một số địa điểm khác nơi bạn có thể giải nén mã nguồn hạt nhân và xây dụng "
"hạt nhân tự chọn, nhưng mà giải nén vào thư mục chính là cách dễ nhất vì nó "
"không cần thiết quyền truy cập đặc biệt. </para> </footnote>. Cũng giả sử là "
"phiên bản hạt nhân là &kernelversion;. Hãy chắc là bạn có trong thư mục nơi "
"bạn muốn giải nén mã nguồn hạt nhân, rồi giải nén nó bằng lệnh <phrase "
"condition=\"classic-kpkg\"><userinput>tar xjf /usr/src/kernel-source-"
"&kernelversion;.tar.bz2</userinput></phrase> <phrase condition=\"common-kpkg"
"\"><userinput>tar xjf /usr/src/linux-source-&kernelversion;.tar.bz2</"
"userinput></phrase>, sau đó chuyển đổi sang thư mục <phrase condition="
"\"classic-kpkg\"><filename>kernel-source-&kernelversion;</filename></phrase> "
"<phrase condition=\"common-kpkg\"><filename>linux-source-&kernelversion;</"
"filename></phrase> mới tạo."
#. Tag: para
#: post-install.xml:389
#, no-c-format
msgid ""
"Now, you can configure your kernel. Run <userinput>make xconfig</userinput> "
"if X11 is installed, configured and being run; run <userinput>make "
"menuconfig</userinput> otherwise (you'll need <classname>libncurses5-dev</"
"classname> installed). Take the time to read the online help and choose "
"carefully. When in doubt, it is typically better to include the device "
"driver (the software which manages hardware peripherals, such as Ethernet "
"cards, SCSI controllers, and so on) you are unsure about. Be careful: other "
"options, not related to a specific hardware, should be left at the default "
"value if you do not understand them. Do not forget to select <quote>Kernel "
"module loader</quote> in <quote>Loadable module support</quote> (it is not "
"selected by default). If not included, your Debian installation will "
"experience problems."
msgstr ""
"Tiếp sau, bạn có thể cấu hình hạt nhân mới. Hãy chạy lệnh <userinput>make "
"xconfig</userinput> nếu X11 đã cài đặt, đã cấu hình và đang chạy; nếu không "
"thì chạy lệnh <userinput>make menuconfig</userinput> (cần thiết gói "
"<classname>libncurses5-dev</classname> được cài đặt). Bạn nên mất thời gian "
"để đọc trợ giúp trực tuyến, và cần phải chọn cẩn thận. Khi chưa chắc, thường "
"tốt hơn để bao gồm trình điều khiển thiết bị (phần mềm quản lý phần cứng "
"ngoại vi: thẻ Ethernet, bộ điều khiển SCSI v.v.) mà bạn chưa chắc về nó. Cẩn "
"thận: các tùy chọn khác, không liên quan đến phần cứng đặc trưng, nên giữ "
"giá trị mặc định nếu bạn không hiểu chúng. Đừng quên chọn <quote>Kernel "
"module loader</quote> (bộ tải mô-đun hạt nhân) trong <quote>Loadable module "
"support</quote> (hỗ trợ mô-đun tải được): mặc định là nó chưa chọn. Nếu "
"không gồm thì bản cài đặt Debian của bạn sẽ gặp lỗi."
#. Tag: para
#: post-install.xml:404
#, no-c-format
msgid ""
"Clean the source tree and reset the <classname>kernel-package</classname> "
"parameters. To do that, do <userinput>make-kpkg clean</userinput>."
msgstr ""
"Sau đó, bạn hãy làm sạch cây nguồn và lập lại các tham số <classname>kernel-"
"package</classname>. Để làm như thế, hãy chạy lệnh <userinput>make-kpkg "
"clean</userinput>."
#. Tag: para
#: post-install.xml:409
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"Now, compile the kernel: <userinput>fakeroot make-kpkg --initrd --"
"revision=custom.1.0 kernel_image</userinput>. The version number of "
"<quote>1.0</quote> can be changed at will; this is just a version number "
"that you will use to track your kernel builds. Likewise, you can put any "
"word you like in place of <quote>custom</quote> (e.g., a host name). Kernel "
"compilation may take quite a while, depending on the power of your machine."
msgstr ""
"Bước theo, bạn hãy biên dịch hạt nhân bằng lệnh <userinput>fakeroot make-"
"kpkg --revision=tên.1.0 kernel_image</userinput>. Số thứ tự phiên bản "
"<quote>1.0</quote> có thể thay đổi: nó chỉ là số phiên bản dùng để theo dõi "
"các bản xây dụng hạt nhân. Hơn là bạn có thể thay thế từ <quote>tên</quote> "
"bằng bất cứ từ khác nào (v.d. tên máy). Việc biên dịch hạt nhân có thể hơi "
"lâu, tùy thuộc vào tốc độ của máy tính."
#. Tag: para
#: post-install.xml:419
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"Once the compilation is complete, you can install your custom kernel like "
"any package. As root, do <phrase condition=\"classic-kpkg\"> <userinput>dpkg "
"-i ../kernel-image-&kernelversion;-<replaceable>subarchitecture</"
"replaceable>_custom.1.0_&architecture;.deb</userinput>. </phrase> <phrase "
"condition=\"common-kpkg\"> <userinput>dpkg -i ../linux-image-&kernelversion;-"
"<replaceable>subarchitecture</replaceable>_custom.1.0_&architecture;.deb</"
"userinput>. </phrase> The <replaceable>subarchitecture</replaceable> part is "
"an optional sub-architecture, <phrase arch=\"i386\"> such as <quote>i586</"
"quote>, </phrase> depending on what kernel options you set. <userinput>dpkg -"
"i</userinput> will install the kernel, along with some other nice supporting "
"files. For instance, the <filename>System.map</filename> will be properly "
"installed (helpful for debugging kernel problems), and <filename>/boot/"
"config-&kernelversion;</filename> will be installed, containing your current "
"configuration set. Your new kernel package is also clever enough to "
"automatically update your boot loader to use the new kernel. If you have "
"created a modules package, <phrase condition=\"classic-kpkg\">e.g., if you "
"have PCMCIA,</phrase> you'll need to install that package as well."
msgstr ""
"Một khi biên dịch xong, bạn có thể cài đặt hạt nhân tự chọn bằng cùng một "
"cách với gói nào. Với tư cách người chủ, hãy chạy lệnh <userinput>dpkg -i ../"
"kernel-image-&kernelversion;-<replaceable>kiến_trúc_phụ</"
"replaceable>_custom.1.0_&architecture;.deb</userinput>. Phần "
"<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable> là kiến trúc phụ tùy chọn, <phrase "
"arch=\"i386\"> như <quote>i586</quote>, </phrase> tùy thuộc vào những tùy "
"chọn hạt nhân bạn đã lập. Lệnh <userinput>dpkg -i kernel-image...</"
"userinput> sẽ cài đặt hạt nhân, cùng với một số tập tin hỗ trợ hữu ích. Lấy "
"thí dụ, bản đồ hệ thống <filename>System.map</filename> sẽ được cài đặt cho "
"đúng (có ích khi gỡ lỗi), và <filename>/boot/config-&kernelversion;</"
"filename> sẽ được cài đặt, chứa bộ cấu hình hiện có. Gói <classname>kernel-"
"image-&kernelversion;</classname> mới của bạn tự động dùng bộ tải khởi động "
"của nền tảng bạn để cập nhật cách khởi động, mà cho phép bạn khởi động mà "
"không cần chạy lại bộ tài khởi động. Nếu bạn đã tạo một gói mô-đun, v.d. nếu "
"bạn có PCMCIA, bạn sẽ cần phải cài đặt lại gói đó."
#. Tag: para
#: post-install.xml:446
#, no-c-format
msgid ""
"It is time to reboot the system: read carefully any warning that the above "
"step may have produced, then <userinput>shutdown -r now</userinput>."
msgstr ""
"Bây giờ là lúc cần khởi động lại hệ thống: hãy đọc cẩn thận cảnh báo nào mà "
"bước trước mới tạo, rồi chạy lệnh <userinput>shutdown -r now</userinput> "
"(tắt bây giờ, rồi khởi động lại)."
#. Tag: para
#: post-install.xml:451
#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"For more information on Debian kernels and kernel compilation, see the "
"<ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian Linux Kernel Handbook</ulink>. "
"For more information on <classname>kernel-package</classname>, read the fine "
"documentation in <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
msgstr ""
"<phrase condition=\"etch\">Để tìm thông tin thêm về hạt nhân Debian và cách "
"biên dịch hạt nhân, hãy xem <ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Sổ tay "
"Hướng dẫn Hạt nhân Linux Debian</ulink>.</phrase> Để tìm thông tin thêm về "
"<classname>kernel-package</classname>, hãy đọc tài liệu trong thư mục "
"<filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
#. Tag: title
#: post-install.xml:467
#, no-c-format
msgid "Recovering a Broken System"
msgstr "Phục hồi Hệ thống bị Hỏng"
#. Tag: para
#: post-install.xml:468
#, no-c-format
msgid ""
"Sometimes, things go wrong, and the system you've carefully installed is no "
"longer bootable. Perhaps the boot loader configuration broke while trying "
"out a change, or perhaps a new kernel you installed won't boot, or perhaps "
"cosmic rays hit your disk and flipped a bit in <filename>/sbin/init</"
"filename>. Regardless of the cause, you'll need to have a system to work "
"from while you fix it, and rescue mode can be useful for this."
msgstr ""
"Thỉng thoảng gặp lỗi, và hệ thống đã cài đặt cẩn thận không còn khởi động "
"được lại. Có lẽ cấu hình bộ tải khởi động bị hỏng trong khi thử cách thay "
"đổi, hoặc có lẽ một hạt nhân mới cài đặt sẽ không khởi động được, hoặc gì đó "
"rất lạ đã xảy ra, bạn chưa biết sao. Trong mọi trường hợp đều, bạn cần có hệ "
"thống hoạt động trong khi sửa điều bị hỏng thì chế độ cứu có ích."
#. Tag: para
#: post-install.xml:478
#, no-c-format
msgid ""
"To access rescue mode, type <userinput>rescue</userinput> at the "
"<prompt>boot:</prompt> prompt, or boot with the <userinput>rescue/"
"enable=true</userinput> boot parameter. You'll be shown the first few "
"screens of the installer, with a note in the corner of the display to "
"indicate that this is rescue mode, not a full installation. Don't worry, "
"your system is not about to be overwritten! Rescue mode simply takes "
"advantage of the hardware detection facilities available in the installer to "
"ensure that your disks, network devices, and so on are available to you "
"while repairing your system."
msgstr ""
"Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ <userinput>rescue</userinput> (cứu) tại dấu "
"nhắc <prompt>boot:</prompt>, hoặc khởi động với tham số <userinput>rescue/"
"enable=true</userinput> (cứu bật là đúng). Bạn sẽ xem vài màn hình đầu của "
"trình cài đặt, với chú thích trong góc màn hình mà ngụ ý là chế độ cứu, "
"không phải việc cài đặt đầy đủ. • Đừng lo, hệ thống bạn không sắp bị ghi đè. "
"• Chế độ cứu đơn giản sử dụng những khả năng phát hiện phần cứng có sẵn "
"trong trình cài đặt để bảo đảm là các đĩa, thiết bị mạng v.v. sẵn sàng cho "
"bạn trong khi sửa hệ thống."
#. Tag: para
#: post-install.xml:493
#, no-c-format
msgid ""
"Instead of the partitioning tool, you should now be presented with a list of "
"the partitions on your system, and asked to select one of them. Normally, "
"you should select the partition containing the root file system that you "
"need to repair. You may select partitions on RAID and LVM devices as well as "
"those created directly on disks."
msgstr ""
"Thay vào công cụ phân vùng, bạn nên xem danh sách các phân vùng trong hệ "
"thống, với yêu cầu chọn một điều. Thường, bạn nên chọn phân vùng chứa hệ "
"thống tập tin gốc mà bạn cần phải sửa. Bạn có thể chọn phân vùng trên thiết "
"bị kiểu RAID và LVM cùng với điều đã tạo trực tiếp trên đĩa."
#. Tag: para
#: post-install.xml:501
#, no-c-format
msgid ""
"If possible, the installer will now present you with a shell prompt in the "
"file system you selected, which you can use to perform any necessary "
"repairs. <phrase arch=\"i386\"> For example, if you need to reinstall the "
"GRUB boot loader into the master boot record of the first hard disk, you "
"could enter the command <userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> to do "
"so. </phrase>"
msgstr ""
"Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ cho bạn xem dấu nhắc hệ vỏ trong hệ "
"thống tập tin đã chọn, mà bạn có thể sử dụng để sửa hết. <phrase arch=\"i386"
"\"> Lấy thí dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ tải khởi động GRUB vào mục "
"ghi khởi động chính trên đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ lệnh "
"<userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> để làm như thế. </phrase>"
#. Tag: para
#: post-install.xml:513
#, no-c-format
msgid ""
"If the installer cannot run a usable shell in the root file system you "
"selected, perhaps because the file system is corrupt, then it will issue a "
"warning and offer to give you a shell in the installer environment instead. "
"You may not have as many tools available in this environment, but they will "
"often be enough to repair your system anyway. The root file system you "
"selected will be mounted on the <filename>/target</filename> directory."
msgstr ""
"Nếu trình cài đặt không thể chạy hệ vỏ dùng được trong hệ thống tập tin gốc "
"đã chọn, có lẽ vì hệ thống tập tin bị hỏng, như thế thì nó sẽ hiển thị cảnh "
"báo và đưa ra hệ vỏ trong môi trường cài đặt thay vào đó. Có lẽ bạn sẽ không "
"có nhiều công cụ trong môi trường này, nhưng thường vẫn có đủ công cụ để sửa "
"hệ thống. Hệ thống tập tin gốc đã chọn sẽ được lắp vào thư mục <filename>/"
"target</filename>."
#. Tag: para
#: post-install.xml:522
#, no-c-format
msgid "In either case, after you exit the shell, the system will reboot."
msgstr ""
"Trong cả hai trường hợp đều, sau khi bạn thoát khỏi hệ vỏ, hệ thống sẽ khởi "
"động lại."
#. Tag: para
#: post-install.xml:526
#, no-c-format
msgid ""
"Finally, note that repairing broken systems can be difficult, and this "
"manual does not attempt to go into all the things that might have gone wrong "
"or how to fix them. If you have problems, consult an expert."
msgstr ""
"Cuối cùng, hãy ghi chú rằng việc sửa hệ thống bị hỏng có thể là khó, và tài "
"liệu hướng dẫn này không cố diễn tả mọi lỗi có thể hoặc cách sửa chúng. Nếu "
"bạn gặp lỗi, hãy hỏi nhà chuyên môn."
#~ msgid ""
#~ "If you require PCMCIA support, you'll also need to install the "
#~ "<classname>pcmcia-source</classname> package. Unpack the gzipped tar file "
#~ "as root in the directory <filename>/usr/src</filename> (it's important "
#~ "that modules are found where they are expected to be found, namely, "
#~ "<filename>/usr/src/modules</filename>). Then, as root, do <userinput>make-"
#~ "kpkg modules_image</userinput>."
#~ msgstr ""
#~ "Nếu bạn cần thiết cách hỗ trợ PCMCIA, bạn sẽ cũng cần phải cài đặt gói "
#~ "<classname>pcmcia-source</classname>. Hãy giải nén tập tin dạng .tar đã "
#~ "gzip với tư cách người chủ vào thư mục <filename>/usr/src</filename> "
#~ "(quan trọng là mỗi mô-đun có tại nơi ngờ, tức là <filename>/usr/src/"
#~ "modules</filename>). Sau đó, cũng với tư cách người chủ, hãy chạy lệnh "
#~ "<userinput>make-kpkg modules_image</userinput>."
|