summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/installation-howto.po
blob: 0c27c24ed9d862d469c6a603f65485d3df0f0f7b (plain)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
# Vietnamese translation for Installation HowTo.
# Copyright © 2010 Free Software Foundation, Inc.
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2010.
# Hai Lang <hailangvn@gmail.com>, 2012.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: installation-howto\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2020-04-02 09:22+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2012-08-05 15:14+0700\n"
"Last-Translator: Hai Lang <hailangvn@gmail.com>\n"
"Language-Team: MOST Project <du-an-most@lists.hanoilug.org>\n"
"Language: vi\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"

#. Tag: title
#: installation-howto.xml:5
#, no-c-format
msgid "Installation Howto"
msgstr "Cài đặt Thế nào"

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:7
#, no-c-format
msgid ""
"This document describes how to install &debian-gnu; &releasename; for the "
"&arch-title; (<quote>&architecture;</quote>) with the new &d-i;. It is a "
"quick walkthrough of the installation process which should contain all the "
"information you will need for most installs. When more information can be "
"useful, we will link to more detailed explanations in other parts of this "
"document."
msgstr ""
"Tài liệu này diễn tả cách cài đặt &debian-gnu; &releasename; dành cho &arch-"
"title; (kiến trúc <quote>&architecture;</quote>) bằng &d-i; mới. Nó là sự "
"giải thích nhanh của tiến trình cài đặt mà nên chứa tất cả thông tin cần "
"thiết để cài đặt trong phần lớn trường hợp. Khi thông tin thêm có thể là hữu "
"ích, chúng tôi sẽ liên kết đến sự giải thích chi tiết hơn trong phần tài "
"liệu khác."

#. Tag: title
#: installation-howto.xml:19
#, no-c-format
msgid "Preliminaries"
msgstr "Chuẩn bị"

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:20
#, no-c-format
msgid ""
"<phrase condition=\"unofficial-build\"> The debian-installer is still in a "
"beta state. </phrase> If you encounter bugs during your install, please "
"refer to <xref linkend=\"submit-bug\"/> for instructions on how to report "
"them. If you have questions which cannot be answered by this document, "
"please direct them to the debian-boot mailing list (&email-debian-boot-"
"list;) or ask on IRC (#debian-boot on the OFTC network)."
msgstr ""
"<phrase condition=\"unofficial-build\">Trình cài đặt Debian vẫn còn trong "
"tình trạng thử nghiệm B.</phrase> Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, xem "
"<xref linkend=\"submit-bug\"/> để tìm thông tin về cách thông báo lỗi. Nếu "
"bạn cần biết gì không nằm trong phạm vị của tài liệu này, xin hãy hỏi câu "
"hoặc trong hộp thư chung « debian-boot » (&email-debian-boot-list;) hoặc "
"trên IRC (kênh #debian-boot trên mạng OFTC)."

#. Tag: title
#: installation-howto.xml:36
#, no-c-format
msgid "Booting the installer"
msgstr "Khởi động trình cài đặt"

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:37
#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "<phrase condition=\"unofficial-build\"> For some quick links to CD "
#| "images, check out the <ulink url=\"&url-d-i;\"> &d-i; home page</ulink>. "
#| "</phrase> The debian-cd team provides builds of CD images using &d-i; on "
#| "the <ulink url=\"&url-debian-cd;\">Debian CD page</ulink>. For more "
#| "information on where to get CDs, see <xref linkend=\"official-cdrom\"/>."
msgid ""
"<phrase condition=\"unofficial-build\"> For some quick links to installation "
"images, check out the <ulink url=\"&url-d-i;\"> &d-i; home page</ulink>. </"
"phrase> The debian-cd team provides builds of installation images using &d-"
"i; on the <ulink url=\"&url-debian-cd;\">Debian CD/DVD page</ulink>. For "
"more information on where to get installation images, see <xref linkend="
"\"official-cdrom\"/>."
msgstr ""
"<phrase condition=\"unofficial-build\"> Để tìm một số liên kết nhanh đến ảnh "
"đĩa CD, xem <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</ulink>. </phrase> Nhóm "
"debian-cd cung cấp nhiều bản xây dựng của ảnh đĩa CD bằng &d-i; trên <ulink "
"url=\"&url-debian-cd;\">trang đĩa CD Debian</ulink>. Để tìm thông tin thêm "
"về nơi cần lấy đĩa CD, xem <xref linkend=\"official-cdrom\"/>."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:47
#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "Some installation methods require other images than CD images. <phrase "
#| "condition=\"unofficial-build\"> The <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home "
#| "page</ulink> has links to other images. </phrase> <xref linkend=\"where-"
#| "files\"/> explains how to find images on &debian; mirrors."
msgid ""
"Some installation methods require other images than those for optical media. "
"<phrase condition=\"unofficial-build\"> The <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; "
"home page</ulink> has links to other images. </phrase> <xref linkend=\"where-"
"files\"/> explains how to find images on &debian; mirrors."
msgstr ""
"Một số phương pháp cài đặt nào đó yêu cầu ảnh khác với ảnh đĩa CD. <phrase "
"condition=\"unofficial-build\"> <ulink url=\"&url-d-i;\">Trang chủ &d-i;</"
"ulink> chứa liên kết đến ảnh loại khác. </phrase> <xref linkend=\"where-files"
"\"/> diễn tả cách tìm ảnh trên máy nhân bản &debian;."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:57
#, no-c-format
msgid ""
"The subsections below will give the details about which images you should "
"get for each possible means of installation."
msgstr ""
"Những tiết đoạn phụ dưới đây cung cấp chi tiết về ảnh nào bạn nên lấy để "
"thực hiện mỗi phương pháp cài đặt."

#. Tag: title
#: installation-howto.xml:65
#, no-c-format
msgid "Optical disc"
msgstr ""

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:67
#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "There are two different netinst CD images which can be used to install "
#| "&releasename; with the &d-i;. These images are intended to boot from CD "
#| "and install additional packages over a network, hence the name 'netinst'. "
#| "The difference between the two images is that on the full netinst image "
#| "the base packages are included, whereas you have to download these from "
#| "the web if you are using the business card image. If you'd rather, you "
#| "can get a full size CD image which will not need the network to install. "
#| "You only need the first CD of the set."
msgid ""
"The netinst CD image is a popular image which can be used to install "
"&releasename; with the &d-i;. This installation method is intended to boot "
"from the image and install additional packages over a network; hence the "
"name <quote>netinst</quote>. The image has the software components needed to "
"run the installer and the base packages to provide a minimal &releasename; "
"system. If you'd rather, you can get a full size CD/DVD image which will not "
"need the network to install. You only need the first image of such set."
msgstr ""
"Có hai ảnh đĩa CD kiểu <quote>netinst</quote> (cài đặt qua mạng) có thể được "
"dùng để cài đặt &releasename; bằng &d-i;. Hai ảnh này được định để khởi động "
"từ đĩa CD và cài đặt các gói thêm qua mạng. Sự khác giữa hai ảnh này là ảnh "
"netinst đầy chứa các gói cơ bản, còn bạn cần phải tải chúng xuống Mạng khi "
"dùng ảnh thẻ kinh doanh. Hoặc bạn có thể lấy một đĩa CD kích cỡ đầy đủ mà "
"không cần mạng để cài đặt. Bạn cần có chỉ đĩa CD thứ nhất của bộ này."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:77
#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "Download whichever type you prefer and burn it to a CD. <phrase arch="
#| "\"any-x86\">To boot the CD, you may need to change your BIOS "
#| "configuration, as explained in <xref linkend=\"bios-setup\"/>.</phrase> "
#| "<phrase arch=\"powerpc\"> To boot a PowerMac from CD, press the "
#| "<keycap>c</keycap> key while booting. See <xref linkend=\"boot-cd\"/> for "
#| "other ways to boot from CD. </phrase>"
msgid ""
"Download whichever type you prefer and burn it to an optical disc. <phrase "
"arch=\"any-x86\">To boot the disc, you may need to change your BIOS "
"configuration, as explained in <xref linkend=\"bios-setup\"/>.</phrase> "
"<phrase arch=\"powerpc\"> To boot a PowerMac from CD, press the <keycap>c</"
"keycap> key while booting. See <xref linkend=\"boot-cd\"/> for other ways to "
"boot from CD. </phrase>"
msgstr ""
"Hãy tải về kiểu nào bạn thích, và chép ra nó vào một đĩa CD. <phrase arch="
"\"any-x86\">Để khởi động đĩa CD này, bạn có thể cần phải thay đổi cấu hình "
"BIOS, như được diễn tả trong <xref linkend=\"bios-setup\"/>.</phrase> "
"<phrase arch=\"powerpc\"> Để khởi động máy kiểu PowerMac từ đĩa CD, hãy bấm "
"phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động. Xem <xref linkend=\"boot-cd\"/> "
"để tìm phương pháp khác khởi động từ đĩa CD. </phrase>"

#. Tag: title
#: installation-howto.xml:91
#, no-c-format
msgid "USB memory stick"
msgstr "Thanh bộ nhớ USB"

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:92
#, no-c-format
msgid ""
"It's also possible to install from removable USB storage devices. For "
"example a USB keychain can make a handy &debian; install medium that you can "
"take with you anywhere."
msgstr ""
"Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Chẳng hạn, một dây khoá USB "
"có thể làm vật chứa cài đặt &debian; hữu ích mà bạn có thể mang đến khắp "
"chốn."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:98
#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "The easiest way to prepare your USB memory stick is to download any "
#| "Debian CD or DVD image that will fit on it, and write the CD image "
#| "directly to the memory stick. Of course this will destroy anything "
#| "already on the memory stick. This works because Debian CD images are "
#| "\"isohybrid\" images that can boot both from CD and from USB drives."
msgid ""
"The easiest way to prepare your USB memory stick is to download any Debian "
"CD or DVD image that will fit on it, and write the image directly to the "
"memory stick. Of course this will destroy anything already on the stick. "
"This works because Debian CD/DVD images are <quote>isohybrid</quote> images "
"that can boot both from optical and USB drives."
msgstr ""
"Cách dễ nhất để chuẩn bị thanh nhớ USB của bạn là tải xuất bất kỳ ảnh đĩa CD "
"hay DVD Debian nào vừa với nó, và ghi ảnh đĩa CD trực tiếp lên thanh nhớ đó. "
"Dĩ nhiên việc này sẽ xóa sạch bất kỳ những gì đã có trên thanh nhớ đó. Cách "
"nào làm được là do các ảnh đĩa CD Debian thuộc loại \"iso lai (isohybrid)\" "
"có thể khởi động cả từ CD và ổ USB.à"

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:106
#, no-c-format
msgid ""
"The easiest way to prepare your USB memory stick is to download <filename>hd-"
"media/boot.img.gz</filename>, and use gunzip to extract the 1 GB image from "
"that file. Write this image directly to your memory stick, which must be at "
"least 1 GB in size. Of course this will destroy anything already on the "
"memory stick. Then mount the memory stick, which will now have a FAT "
"filesystem on it. Next, download a &debian; netinst CD image, and copy that "
"file to the memory stick; any filename is ok as long as it ends in <literal>."
"iso</literal>."
msgstr ""
"Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh nhớ USB là tải về kho nén <filename>hd-"
"media/boot.img.gz</filename>, sau đó chạy chương trình « gunzip » để giải "
"nén ảnh 1 GB từ tập tin đó. Ghi ảnh này một cách trực tiếp vào thanh nhớ có "
"kích cỡ ít nhất 1 GB. Dĩ nhiên việc này sẽ xóa sạch bất kỳ những gì đã có "
"trên thanh nhớ đó. Sau đó, hãy gắn kết thanh nhớ, lúc này có chứa hệ thống "
"tập tin kiểu FAT. Bước kế tiếp, tải về một ảnh đĩa CD cài đặt qua mạng "
"(netinst) &debian;, và sao chép tập tin này vào thanh nhớ; có thể sử dụng "
"bất cứ tên tập tin nào kết thúc bằng <literal>.iso</literal>."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:117
#, no-c-format
msgid ""
"There are other, more flexible ways to set up a memory stick to use the "
"debian-installer, and it's possible to get it to work with smaller memory "
"sticks. For details, see <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>."
msgstr ""
"Có một số phương pháp khác, dẻo hơn, để thiết lập thanh bộ nhớ để dùng &d-"
"i;, cũng có thể làm cho nó hoạt động được với thanh bộ nhớ nhỏ hơn. Để tìm "
"chi tiết, xem <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:123
#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "Some BIOSes can boot USB storage directly, and some cannot. You may need "
#| "to configure your BIOS to boot from a <quote>removable drive</quote> or "
#| "even a <quote>USB-ZIP</quote> to get it to boot from the USB device. For "
#| "helpful hints and details, see <xref linkend=\"usb-boot-x86\"/>."
msgid ""
"Some BIOSes can boot USB storage directly, and some cannot. You may need to "
"configure your BIOS to enable <quote>USB legacy support</quote>. The boot "
"device selection menu should show <quote>removable drive</quote> or "
"<quote>USB-HDD</quote> to get it to boot from the USB device. For helpful "
"hints and details, see <xref linkend=\"usb-boot-x86\"/>."
msgstr ""
"Một số BIOS riêng có khả năng khởi động trực tiếp vật chứa USB, còn một số "
"điều không có. Bạn có thể cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ "
"đĩa rời</quote>, ngay cả <quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động "
"được từ thiết bị USB. Để tìm mẹo có ích và chi tiết, xem  <xref linkend="
"\"usb-boot-x86\"/>."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:131
#, no-c-format
msgid ""
"Booting Macintosh systems from USB storage devices involves manual use of "
"Open Firmware. For directions, see <xref linkend=\"usb-boot-powerpc\"/>."
msgstr ""
"Tiến trình khởi động hệ thống kiểu Macintosh từ thiết bị lưu trữ USB đòi hỏi "
"phải tự sử dụng Open Firmware (phần vững mở). Để tìm chỉ dẫn, xem <xref "
"linkend=\"usb-boot-powerpc\"/>."

#. Tag: title
#: installation-howto.xml:140
#, no-c-format
msgid "Booting from network"
msgstr "Khởi động từ mạng"

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:141
#, no-c-format
msgid ""
"It's also possible to boot &d-i; completely from the net. The various "
"methods to netboot depend on your architecture and netboot setup. The files "
"in <filename>netboot/</filename> can be used to netboot &d-i;."
msgstr ""
"Cũng có thể khởi động &d-i; một cách hoàn toàn từ mạng. Mỗi phương pháp khởi "
"động từ mạng phụ thuộc vào kiến trúc và thiết lập khởi động mạng riêng của "
"bạn. Những tập tin nằm trong thư mục <filename>netboot/</filename> có thể "
"được dùng để khởi động &d-i; từ mạng."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:147
#, no-c-format
msgid ""
"The easiest thing to set up is probably PXE netbooting. Untar the file "
"<filename>netboot/pxeboot.tar.gz</filename> into <filename>/srv/tftp</"
"filename> or wherever is appropriate for your tftp server. Set up your DHCP "
"server to pass filename <filename>pxelinux.0</filename> to clients, and with "
"luck everything will just work. For detailed instructions, see <xref linkend="
"\"install-tftp\"/>."
msgstr ""
"Cách thiết lập dễ nhất rất có thể là việc khởi động từ mạng kiểu PXE. Hãy "
"giải nén (gunzip và bỏ .tar) tập tin <filename>netboot/pxeboot.tar.gz</"
"filename> vào thư mục <filename>/srv/tftp</filename> hoặc nơi nào thích hợp "
"với trình phục vụ tftp của bạn. Thiết lập trình phục vụ DHCP để gởi tên tập "
"tin <filename>pxelinux.0</filename> đến máy khách, và với may mắn, mọi thứ "
"sẽ hoạt động được. Để tìm chỉ dẫn chi tiết, xem <xref linkend=\"install-tftp"
"\"/>."

#. Tag: title
#: installation-howto.xml:161
#, no-c-format
msgid "Booting from hard disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:162
#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "It's possible to boot the installer using no removable media, but just an "
#| "existing hard disk, which can have a different OS on it. Download "
#| "<filename>hd-media/initrd.gz</filename>, <filename>hd-media/vmlinuz</"
#| "filename>, and a &debian; CD image to the top-level directory of the hard "
#| "disk. Make sure that the CD image has a filename ending in <literal>.iso</"
#| "literal>. Now it's just a matter of booting linux with the initrd. "
#| "<phrase arch=\"x86\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> explains one way to "
#| "do it. </phrase>"
msgid ""
"It's possible to boot the installer using no removable media, but just an "
"existing hard disk, which can have a different OS on it. Download "
"<filename>hd-media/initrd.gz</filename>, <filename>hd-media/vmlinuz</"
"filename>, and a &debian; CD/DVD image to the top-level directory of the "
"hard disk. Make sure that the image has a filename ending in <literal>.iso</"
"literal>. Now it's just a matter of booting linux with the initrd. <phrase "
"arch=\"x86\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> explains one way to do it. </"
"phrase>"
msgstr ""
"Chỉ có một đĩa cứng đã có (không dùng vật chứa rời nào), ngay cả đĩa cứng đã "
"có hệ điều hành, thì cũng có thể khởi động trình cài đặt. Tải về hai tập tin "
"<filename>hd-media/initrd.gz</filename>, <filename>hd-media/vmlinuz</"
"filename>, và một ảnh đĩa CD &debian; vào thư mục cấp đầu của đĩa cứng đó. "
"Kiểm tra lại ảnh đĩa CD có tên tập tin kết thúc bằng <literal>.iso</"
"literal>. Sau đó, đơn giản cần khởi động Linux bằng initrd. <phrase arch="
"\"x86\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> diễn tả một phương pháp. </phrase>"

#. Tag: title
#: installation-howto.xml:179
#, no-c-format
msgid "Installation"
msgstr "Cài đặt"

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:180
#, no-c-format
msgid ""
"Once the installer starts, you will be greeted with an initial screen. Press "
"&enterkey; to boot, or read the instructions for other boot methods and "
"parameters (see <xref linkend=\"boot-parms\"/>)."
msgstr ""
"Một khi trình cài đặt khởi chạy, bạn sẽ xem màn hình ban đầu. Hãy bấm "
"&enterkey; để khởi động, hoặc đọc các chỉ dẫn về những phương pháp khởi động "
"và tham số khác (xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>). "

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:186
#, no-c-format
msgid ""
"After a while you will be asked to select your language. Use the arrow keys "
"to pick a language and press &enterkey; to continue. Next you'll be asked to "
"select your country, with the choices including countries where your "
"language is spoken. If it's not on the short list, a list of all the "
"countries in the world is available."
msgstr ""
"Sau một thời gian, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ của mình. Hãy sử dụng phím "
"mũi tên để chọn ngôn ngữ, rồi bấm &enterkey; để tiếp tục. Sau đó, bạn sẽ "
"được nhắc chọn quốc gia, trong danh sách gồm quốc gia nơi nói ngôn ngữ bạn. "
"Nếu chỗ bạn không nằm trong danh sách ngắn, có sẵn một danh sách mọi quốc "
"gia trên khắp thế giới."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:194
#, no-c-format
msgid ""
"You may be asked to confirm your keyboard layout. Choose the default unless "
"you know better."
msgstr ""
"Có lẽ bạn sẽ được nhắc xác nhận bố trí bàn phím của mình. Hãy chọn bố trí "
"bàn phím thích hợp, hoặc chọn điều mặc định nếu bạn chưa chắc."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:199
#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "Now sit back while debian-installer detects some of your hardware, and "
#| "loads the rest of itself from CD, floppy, USB, etc."
msgid ""
"Now sit back while debian-installer detects some of your hardware, and loads "
"the rest of the installation image."
msgstr ""
"Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một số phần "
"cứng của bạn, và tải phần còn lại của nó từ đĩa CD, đĩa mềm, USB v.v."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:204
#, no-c-format
msgid ""
"Next the installer will try to detect your network hardware and set up "
"networking by DHCP. If you are not on a network or do not have DHCP, you "
"will be given the opportunity to configure the network manually."
msgstr ""
"Tiếp theo, trình cài đặt sẽ thử phát hiện phần cứng mạng của bạn, để thiết "
"lập thao tác chạy mạng bằng DHCP. Nếu bạn chưa lên mạng, hoặc không có khả "
"năng DHCP, bạn sẽ có dịp tự cấu hình mạng."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:210
#, no-c-format
msgid ""
"Setting up the network is followed by the creation of user accounts. By "
"default you are asked to provide a password for the <quote>root</quote> "
"(administrator) account and information necessary to create one regular user "
"account. If you do not specify a password for the <quote>root</quote> user, "
"this account will be disabled but the <command>sudo</command> package will "
"be installed later to enable administrative tasks to be carried out on the "
"new system. By default, the first user created on the system will be allowed "
"to use the <command>sudo</command> command to become root."
msgstr ""

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:221
#, no-c-format
msgid ""
"The next step is setting up your clock and time zone. The installer will try "
"to contact a time server on the Internet to ensure the clock is set "
"correctly. The time zone is based on the country selected earlier and the "
"installer will only ask to select one if a country has multiple zones."
msgstr ""
"Bước tiếp theo là đặt đồng hồ và múi giờ. Tiến trình cài đặt sẽ thử liên lạc "
"với một máy phục vụ thời gian trên Internet để đảm bảo đồng hồ được đặt "
"đúng. Múi giờ dựa vào quốc gia được chọn ở một bước trước thì tiến trình cài "
"đặt sẽ chỉ nhắc bạn chọn thêm nếu quốc gia có nhiều miền thời gian."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:228
#, no-c-format
msgid ""
"Now it is time to partition your disks. First you will be given the "
"opportunity to automatically partition either an entire drive, or available "
"free space on a drive (see <xref linkend=\"partman-auto\"/>). This is "
"recommended for new users or anyone in a hurry. If you do not want to "
"autopartition, choose <guimenuitem>Manual</guimenuitem> from the menu."
msgstr ""
"Đây là giai đoạn phân vùng đĩa. Trước tiên, bạn sẽ có dịp tự động phân vùng "
"hoặc một đĩa hoàn toàn, hoặc sức chứa còn rảnh có sẵn trên một đĩa (xem "
"<xref linkend=\"partman-auto\"/>). Tùy chọn này được khuyến khích cho người "
"dùng mới hoặc người nào vội vàng. Nếu bạn không muốn tự động phân vùng, hãy "
"chọn mục <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> trong trình đơn."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:236
#, no-c-format
msgid ""
"If you have an existing DOS or Windows partition that you want to preserve, "
"be very careful with automatic partitioning. If you choose manual "
"partitioning, you can use the installer to resize existing FAT or NTFS "
"partitions to create room for the &debian; install: simply select the "
"partition and specify its new size."
msgstr ""
"Nếu bạn muốn bảo tồn một phân vùng loại DOS hay Windows đã có, hãy rất cẩn "
"thận khi tự động khởi động. Nếu bạn chọn phân vùng bằng tay, có thể sử dụng "
"trình cài đặt để thay đổi kích cỡ của phân vùng FAT hay NTFS tồn tại để tạo "
"đủ sức chứa cho bản cài đặt &debian;: đơn giản chọn phân vùng đó rồi ghi rõ "
"kích cỡ mới cho nó."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:243
#, no-c-format
msgid ""
"On the next screen you will see your partition table, how the partitions "
"will be formatted, and where they will be mounted. Select a partition to "
"modify or delete it. If you did automatic partitioning, you should just be "
"able to choose <guimenuitem>Finish partitioning and write changes to disk</"
"guimenuitem> from the menu to use what it set up. Remember to assign at "
"least one partition for swap space and to mount a partition on <filename>/</"
"filename>. For more detailed information on how to use the partitioner, "
"please refer to <xref linkend=\"di-partition\"/>; the appendix <xref linkend="
"\"partitioning\"/> has more general information about partitioning."
msgstr ""
"Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng, định dạng phân vùng dự "
"định, và nơi sẽ gắn kết chúng. Hãy chọn một phân vùng để sửa đổi hoặc xoá. "
"Người dùng đã tự động phân vùng thì nên có khả năng chỉ chọn mục "
"<guimenuitem>Phân vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong "
"trình đơn, để sử dụng cấu hình được thiết lập. Ghi nhớ : cần phải gán ít "
"nhất một phân vùng dành cho chỗ trao đổi (swap space), cũng gắn kết một phân "
"vùng đến <filename>/</filename>. Để tìm thêm thông tin về sử dụng công cụ "
"phân vùng như thế nào, xem <xref linkend=\"di-partition\"/>; phụ lục <xref "
"linkend=\"partitioning\"/> chứa thông tin chung hơn về thao tác phân vùng."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:256
#, no-c-format
msgid ""
"Now &d-i; formats your partitions and starts to install the base system, "
"which can take a while. That is followed by installing a kernel."
msgstr ""
"Lúc này, &d-i; định dạng các phân vùng của bạn, rồi bắt đầu cài đặt hệ thống "
"cơ bản, mà có thể hơi lâu. Sau đó, hạt nhân sẽ được cài đặt."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:261
#, no-c-format
msgid ""
"The base system that was installed earlier is a working, but very minimal "
"installation. To make the system more functional the next step allows you to "
"install additional packages by selecting tasks. Before packages can be "
"installed <classname>apt</classname> needs to be configured as that defines "
"from where the packages will be retrieved. The <quote>Standard system</"
"quote> task will be selected by default and should normally be installed. "
"Select the <quote>Desktop environment</quote> task if you would like to have "
"a graphical desktop after the installation. See <xref linkend=\"pkgsel\"/> "
"for additional information about this step."
msgstr ""
"Hệ thống cơ bản được cài đặt trước là một bản cài đặt hoạt đông mà vẫn còn "
"rất tối thiểu. Để thêm chức năng, bước tiếp theo cho phép bạn cài đặt thêm "
"gói bằng cách chọn một số « tác vụ ». Trước khi cài đặt gói, cũng cần phải "
"cấu hình chương trình <classname>apt</classname> vì nó xác định kho lưu cung "
"cấp các gói phần mềm. Tác vụ <quote>Hệ thống chuẩn</quote> sẽ được lựa chọn "
"theo mặc định, và bình thường nên được cài đặt. Cũng lựa chọn tác vụ "
"<quote>Màn hình nền</quote> nếu bạn muốn sử dụng môi trường màn hình nền đồ "
"họa (v.d. GNOME hay KDE). Xem thêm phần <xref linkend=\"pkgsel\"/>."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:273
#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "The last step is to install a boot loader. If the installer detects other "
#| "operating systems on your computer, it will add them to the boot menu and "
#| "let you know. <phrase arch=\"any-x86\">By default GRUB will be installed "
#| "to the master boot record of the first harddrive, which is generally a "
#| "good choice. You'll be given the opportunity to override that choice and "
#| "install it elsewhere. </phrase>"
msgid ""
"The last step is to install a boot loader. If the installer detects other "
"operating systems on your computer, it will add them to the boot menu and "
"let you know. <phrase arch=\"any-x86\">By default GRUB will be installed to "
"the UEFI partition/boot record of the primary drive, which is generally a "
"good choice. You'll be given the opportunity to override that choice and "
"install it elsewhere. </phrase>"
msgstr ""
"Bước cuối cùng là cài đặt một bộ nạp khởi động (boot loader). Nếu trình cài "
"đặt phát hiện hệ điều hành khác nằm trên máy tính của bạn, nó sẽ thêm mỗi "
"HĐH vào trình đơn khởi động, cũng cho bạn biết như thế. <phrase arch=\"any-"
"x86\">Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào mục ghi khởi động chủ của đĩa "
"cứng thứ nhất, mà thường là sự chọn tốt. Bạn sẽ có dịp bỏ qua sự chọn đó và "
"cài đặt GRUB vào nơi khác. </phrase>"

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:283
#, no-c-format
msgid ""
"&d-i; will now tell you that the installation has finished. Remove the cdrom "
"or other boot media and hit &enterkey; to reboot your machine. It should "
"boot up into the newly installed system and allow you to log in. This is "
"explained in <xref linkend=\"boot-new\"/>."
msgstr ""
"&d-i; giờ sẽ báo bạn biết rằng tiến trình cài đặt đã chạy xong. Hãy gỡ bỏ "
"đĩa CD-ROM hay vật chứa khởi động khác, rồi bấm &enterkey; để khởi động lại "
"máy tính. Nó nên khởi động vào hệ thống mới cài đặt, và cho phép bạn đăng "
"nhập. (Xem thêm phần <xref linkend=\"boot-new\"/>.)"

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:290
#, no-c-format
msgid ""
"If you need more information on the install process, see <xref linkend=\"d-i-"
"intro\"/>."
msgstr ""
"Nếu bạn muốn tìm thông tin thêm về tiến trình cài đặt, xem <xref linkend=\"d-"
"i-intro\"/>."

#. Tag: title
#: installation-howto.xml:299
#, no-c-format
msgid "Send us an installation report"
msgstr "Gởi báo cáo cài đặt cho chúng tôi"

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:300
#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "If you successfully managed an installation with &d-i;, please take time "
#| "to provide us with a report. The simplest way to do so is to install the "
#| "reportbug package (<command>aptitude install reportbug</command>), "
#| "configure <classname>reportbug</classname> as explained in <xref linkend="
#| "\"mail-outgoing\"/>, and run <command>reportbug installation-reports</"
#| "command>."
msgid ""
"If you successfully managed an installation with &d-i;, please take time to "
"provide us with a report. The simplest way to do so is to install the "
"reportbug package (<command>apt install reportbug</command>), configure "
"<classname>reportbug</classname> as explained in <xref linkend=\"mail-"
"outgoing\"/>, and run <command>reportbug installation-reports</command>."
msgstr ""
"Nếu bạn đã cài đặt thành công bằng &d-i;, xin hãy mất thời gian để cung cấp "
"một báo cáo. Phưng pháp báo cáo dễ nhất là cài đặt gói « reportbug » (dùng "
"lệnh <command>aptitude install reportbug</command>), cấu hình "
"<classname>reportbug</classname> như được giải thích trong <xref linkend="
"\"mail-outgoing\"/>, rồi chạy lệnh <command>reportbug installation-reports</"
"command>."

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:310
#, no-c-format
msgid ""
"If you did not complete the install, you probably found a bug in debian-"
"installer. To improve the installer it is necessary that we know about them, "
"so please take the time to report them. You can use an installation report "
"to report problems; if the install completely fails, see <xref linkend="
"\"problem-report\"/>."
msgstr ""
"Nếu bạn chưa cài đặt xong, rất có thể là bạn đã gặp lỗi trong trình cài đặt "
"Debian. Để cải tiến phần mềm cài đặt, chúng tôi cần phải biết lỗi này: bạn "
"báo cáo nhé. Bạn có thể thông báo lỗi trong báo cáo cài đặt; nếu tiến trình "
"cài đặt thất bại hoàn toàn, xem <xref linkend=\"problem-report\"/>."

#. Tag: title
#: installation-howto.xml:322
#, no-c-format
msgid "And finally&hellip;"
msgstr "Vậy cuối cùng&hellip;"

#. Tag: para
#: installation-howto.xml:323
#, no-c-format
msgid ""
"We hope that your &debian; installation is pleasant and that you find "
"&debian; useful. You might want to read <xref linkend=\"post-install\"/>."
msgstr ""
"Chúng tôi hy vọng tiến trình cài đặt &debian; chạy được cho bạn, cũng là bạn "
"tìm thấy &debian; là hữu hiệu. Đề nghị bạn đọc <xref linkend=\"post-install"
"\"/>."

#~ msgid "CDROM"
#~ msgstr "CD-ROM"

#~ msgid "Floppy"
#~ msgstr "Đĩa mềm"

#~ msgid ""
#~ "If you can't boot from CD, you can download floppy images to install "
#~ "&debian;. You need the <filename>floppy/boot.img</filename>, the "
#~ "<filename>floppy/root.img</filename> and one or more of the driver disks."
#~ msgstr ""
#~ "Không có khả năng khởi động từ đĩa CD thì bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa "
#~ "mềm để cài đặt &debian;. Bạn cần có hai tập tin <filename>floppy/boot."
#~ "img</filename> và <filename>floppy/root.img</filename>, cùng với một hay "
#~ "nhiều đĩa trình điều khiển."

#~ msgid ""
#~ "The boot floppy is the one with <filename>boot.img</filename> on it. This "
#~ "floppy, when booted, will prompt you to insert a second floppy &mdash; "
#~ "use the one with <filename>root.img</filename> on it."
#~ msgstr ""
#~ "Đĩa mềm khởi động là đĩa mang nhãn <filename>boot.img</filename>. Đĩa mềm "
#~ "này, khi được khởi động, sẽ nhắc bạn nạp đĩa mềm thứ hai &mdash; đĩa mang "
#~ "nhãn <filename>root.img</filename>."

#~ msgid ""
#~ "If you're planning to install over the network, you will usually need the "
#~ "<filename>floppy/net-drivers-1.img</filename>. For PCMCIA or USB "
#~ "networking, and some less common network cards, you will also need a "
#~ "second driver floppy, <filename>floppy/net-drivers-2.img</filename>."
#~ msgstr ""
#~ "Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bình thường bạn cần có tập tin "
#~ "<filename>floppy/net-drivers-1.img</filename>. Cho mang kiểu PCMCIA hoặc "
#~ "USB, và một số thẻ mạng ít thường hơn, bạn cũng cần có một đĩa mềm điều "
#~ "khiển thứ hai, <filename>floppy/net-drivers-2.img</filename>."

#~ msgid ""
#~ "If you have a CD, but cannot boot from it, then boot from floppies and "
#~ "use <filename>floppy/cd-drivers.img</filename> on a driver disk to "
#~ "complete the install using the CD."
#~ msgstr ""
#~ "Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động được từ nó, hãy khởi động từ "
#~ "đĩa mềm thay thế, rồi sử dụng tập tin <filename>floppy/cd-drivers.img</"
#~ "filename> trên đĩa mềm trình điều khiển, để cài đặt xong bằng đĩa CD."

#~ msgid ""
#~ "Floppy disks are one of the least reliable media around, so be prepared "
#~ "for lots of bad disks (see <xref linkend=\"unreliable-floppies\"/>). Each "
#~ "<filename>.img</filename> file you downloaded goes on a single floppy; "
#~ "you can use the dd command to write it to /dev/fd0 or some other means "
#~ "(see <xref linkend=\"create-floppy\"/> for details). Since you'll have "
#~ "more than one floppy, it's a good idea to label them."
#~ msgstr ""
#~ "Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị "
#~ "quản lý nhiều đĩa sai (xem <xref linkend=\"unreliable-floppies\"/>). Mỗi "
#~ "tập tin <filename>.img</filename> (ảnh) được tải về thì chiếm một đĩa mềm "
#~ "riêng; bạn có thể sử dụng lệnh « dd » để ghi nó vào « /dev/fd0 », hoặc "
#~ "phương pháp khác (xem <xref linkend=\"create-floppy\"/> để tìm chi tiết). "
#~ "Vì bạn sẽ cần phải quản lý nhiều đĩa mềm, khuyên bạn nhãn mỗi đĩa riêng."

#~ msgid ""
#~ "Installation of the base system is followed by setting up user accounts. "
#~ "By default you will need to provide a password for the <quote>root</"
#~ "quote> (administrator) account and information necessary to create one "
#~ "regular user account."
#~ msgstr ""
#~ "Bước cơ sở dữ liệu hệ thống cơ bản được theo bởi bước thiết lập các tài "
#~ "khoản người dùng. Mặc định là bạn cần phải cung cấp một mật khẩu cho tài "
#~ "khoản <quote>root</quote> (quản trị), và đủ thông tin để tạo một tài "
#~ "khoản người dùng tiêu chuẩn."