summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/boot-new.po
blob: bf0924a26ad421fba8b59509a3adcbe480caa2d8 (plain)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
783
784
785
786
787
788
789
790
791
792
793
794
795
796
797
798
799
800
801
802
803
# Vietnamese translation for Boot-New.
# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc.
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
# 
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: boot-new\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-12-27 20:04+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-12-29 15:13+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"

#. Tag: title
#: boot-new.xml:5
#, no-c-format
msgid "Booting Into Your New Debian System"
msgstr "Khởi động vào hệ thống Debian mới"

#. Tag: title
#: boot-new.xml:7
#, no-c-format
msgid "The Moment of Truth"
msgstr "Giờ phút thử thách"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:8
#, no-c-format
msgid ""
"Your system's first boot on its own power is what electrical engineers call "
"the <quote>smoke test</quote>."
msgstr ""
"Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử "
"gọi <quote>thử thách khói</quote>."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:13
#, no-c-format
msgid ""
"If you did a default installation, the first thing you should see when you "
"boot the system is the menu of the <classname>grub</classname> or possibly "
"the <classname>lilo</classname> bootloader. The first choices in the menu "
"will be for your new Debian system. If you had any other operating systems "
"on your computer (like Windows) that were detected by the installation "
"system, those will be listed lower down in the menu."
msgstr ""
"Nếu bạn đã chạy một tiến trình cài đặt kiểu mặc định, khi khởi động hệ thống "
"trước hết bạn nên thấy trình đơn của <classname>grub</classname> hay bộ tải "
"khởi động <classname>lilo</classname>. Những mục đầu trong trình đơn này "
"dành cho hệ thống Debian mới của bạn. Nếu tiến trình cài đặt đã phát hiện hệ "
"điều hành khác nào trên cùng máy (v.d. Windows hay Mac), chúng sẽ được liệt "
"kê bên dưới trong trình đơn."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:23
#, no-c-format
msgid ""
"If the system fails to start up correctly, don't panic. If the installation "
"was successful, chances are good that there is only a relatively minor "
"problem that is preventing the system from booting Debian. In most cases "
"such problems can be fixed without having to repeat the installation. One "
"available option to fix boot problems is to use the installer's built-in "
"rescue mode (see <xref linkend=\"rescue\"/>)."
msgstr ""
"Nếu hệ thống không khởi động được, hãy bình tĩnh. Nếu tiến trình cài đặt đã "
"chạy thành công, rất có thể có chỉ một lỗi nhỏ hiện thời ngăn cản hệ thống "
"khởi động Debian. Trong phần lớn trường hợp, vấn đề như vậy có thể được sửa, "
"không cần chạy lại tiến trình cài đặt. Một tùy chọn sẵn sàng để sửa vấn đề "
"khởi động là sử dụng chế độ cứu (rescue mode) có sẵn của bộ cài đặt (xem "
"<xref linkend=\"rescue\"/>)."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:32
#, no-c-format
msgid ""
"If you are new to Debian and Linux, you may need some help from more "
"experienced users. <phrase arch=\"x86\">For direct on-line help you can try "
"the IRC channels #debian or #debian-boot on the OFTC network. Alternatively "
"you can contact the <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">debian-user mailing "
"list</ulink>.</phrase> <phrase arch=\"not-x86\">For less common "
"architectures like &arch-title;, your best option is to ask on the <ulink "
"url=\"&url-list-subscribe;\">debian-&arch-listname; mailing list</ulink>.</"
"phrase> You can also file an installation report as described in <xref "
"linkend=\"submit-bug\"/>. Please make sure that you describe your problem "
"clearly and include any messages that are displayed and may help others to "
"diagnose the issue."
msgstr ""
"Nếu bạn chưa quen với Debian và Linux, có lẽ bạn cần có sự giúp đỡ của những "
"người dùng kinh nghiệm. <phrase arch=\"x86\">Để được trợ giúp trực tuyến "
"trực tiếp, hãy vào kênh IRC <classname>#debian</classname> hay "
"<classname>#debian-boot</classname> trên mạng OFTC. Hoặc bạn có thể đăng ký "
"với hộp thư chung của người dùng Debian <ulink url=\"&url-list-subscribe;"
"\">debian-user</ulink>.</phrase> <phrase arch=\"not-x86\">Đối với kiến trúc "
"ít thường gặp hơn như &arch-title;, khuyên bạn đăng ký với hộp thư chung "
"<ulink url=\"&url-list-subscribe;\">debian-&arch-listname;</ulink>.</phrase> "
"Bạn cũng có dịp gửi một báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref "
"linkend=\"submit-bug\"/>. "

#. Tag: para
#: boot-new.xml:48
#, no-c-format
msgid ""
"If you had any other operating systems on your computer that were not "
"detected or not detected correctly, please file an installation report."
msgstr ""
"Nếu tiến trình cài đặt đã không phát hiện được hệ điều hành khác nào cũng "
"nằm trên máy tính đó, hãy gửi một báo cáo cài đặt."

#. Tag: title
#: boot-new.xml:55
#, no-c-format
msgid "BVME 6000 Booting"
msgstr "Khởi Động BVME 6000"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:56
#, no-c-format
msgid ""
"If you have just performed a diskless install on a BVM or Motorola VMEbus "
"machine: once the system has loaded the <command>tftplilo</command> program "
"from the TFTP server, from the <prompt>LILO Boot:</prompt> prompt enter one "
"of:"
msgstr ""
"Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi "
"hệ thống tải chương trình <command>tftplilo</command> từ trình phục vụ TFTP, "
"hãy gõ vào dấu nhắc <prompt>LILO Boot:</prompt> một của:"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:64
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>b6000</userinput> followed by &enterkey; to boot a BVME 4000/6000"
msgstr ""
"<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME "
"4000/6000"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:69
#, no-c-format
msgid "<userinput>b162</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME162"
msgstr ""
"<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:74
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>b167</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME166/167"
msgstr ""
"<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167"

#. Tag: title
#: boot-new.xml:86
#, no-c-format
msgid "Macintosh Booting"
msgstr "Khởi động Macintosh"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:88
#, no-c-format
msgid ""
"Go to the directory containing the installation files and start up the "
"<command>Penguin</command> booter, holding down the <keycap>command</keycap> "
"key. Go to the <userinput>Settings</userinput> dialogue (<keycombo> "
"<keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </keycombo>), and locate the "
"kernel options line which should look like <userinput>root=/dev/ram "
"video=font:VGA8x16</userinput> or similar."
msgstr ""
"Chuyển đổi sang thư mục chứa những tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi "
"động <command>Penguin</command> trong khi nhấn giữ phím <keycap>command</"
"keycap> (trái tao ⌘). Tới hộp thoại <userinput>Settings</userinput> (Thiết "
"lập) (dùng tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>T</"
"keycap> </keycombo>), và tìm dòng tùy chọn hạt nhân nên hình như "
"<userinput>root=/dev/ram video=font:VGA8x16</userinput> hay tương tự."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:98
#, no-c-format
msgid ""
"You need to change the entry to <userinput>root=/dev/<replaceable>yyyy</"
"replaceable></userinput>. Replace the <replaceable>yyyy</replaceable> with "
"the Linux name of the partition onto which you installed the system (e.g. "
"<filename>/dev/sda1</filename>); you wrote this down earlier. The "
"<userinput>video=font:VGA8x8</userinput> is recommended especially for users "
"with tiny screens. The kernel would pick a prettier (6x11) font but the "
"console driver for this font can hang the machine, so using 8x16 or 8x8 is "
"safer at this stage. You can change this at any time."
msgstr ""
"Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/"
"<replaceable>yyyy</replaceable></userinput>. Hãy thay thế <replaceable>yyyy</"
"replaceable> bằng tên Linux của phân vùng nơi bạn đã cài đặt hệ thống (v.d. "
"<filename>/dev/sda1</filename>); bạn đã ghi tên này trước. Mục nhập "
"<userinput>video=font:VGA8x8</userinput> khuyến khích đặc biệt cho người "
"dùng có màn hình rất nhỏ. Hạt nhân sẽ chọn phông chữ xinh hơn (6x11) nhưng "
"trình điều khiển bàn giao tiếp cho phông chữ này có thể treo máy, vì vậy giá "
"trị 8x16 hay 8x8 là an toàn hơn trong giải đoạn này. Bạn có khả năng thay "
"đổi mục nhập này vào bất cứ lúc nào."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:111
#, no-c-format
msgid ""
"If you don't want to start GNU/Linux immediately each time you start, "
"uncheck the <userinput>Auto Boot</userinput> option. Save your settings in "
"the <filename>Prefs</filename> file using the <userinput>Save Settings As "
"Default</userinput> option."
msgstr ""
"Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy "
"chọn <userinput>Auto Boot</userinput> (khởi động tự động). Lưu các thiết lập "
"vào tập tin <filename>Prefs</filename> (tùy thích) bằng tùy chọn "
"<userinput>Save Settings As Default</userinput> (lưu thiết lập là mặc định)."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:118
#, no-c-format
msgid ""
"Now select <userinput>Boot Now</userinput> (<keycombo> <keycap>command</"
"keycap> <keycap>B</keycap> </keycombo>) to start your freshly installed GNU/"
"Linux instead of the RAMdisk installer system."
msgstr ""
"Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây "
"giờ) (phím tắt là <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>B</keycap> </"
"keycombo>) để khởi chạy hệ thống GNU/Linux mới cài đặt thay cho hệ thống cài "
"đặt đĩa bộ nhớ RAMdisk."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:124
#, no-c-format
msgid ""
"Debian should boot, and you should see the same messages as when you first "
"booted the installation system, followed by some new messages."
msgstr ""
"Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi "
"động hệ thống cài đặt, với một số thông điệp mới theo sau."

#. Tag: title
#: boot-new.xml:134
#, no-c-format
msgid "OldWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu cũ"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:135
#, no-c-format
msgid ""
"If the machine fails to boot after completing the installation, and stops "
"with a <prompt>boot:</prompt> prompt, try typing <userinput>Linux</"
"userinput> followed by &enterkey;. (The default boot configuration in "
"<filename>quik.conf</filename> is labeled Linux). The labels defined in "
"<filename>quik.conf</filename> will be displayed if you press the "
"<keycap>Tab</keycap> key at the <prompt>boot:</prompt> prompt. You can also "
"try booting back into the installer, and editing the <filename>/target/etc/"
"quik.conf</filename> placed there by the <guimenuitem>Install Quik on a Hard "
"Disk</guimenuitem> step. Clues for dealing with <command>quik</command> are "
"available at <ulink url=\"&url-powerpc-quik-faq;\"></ulink>."
msgstr ""
"Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đừng với dấu nhắc "
"<prompt>boot:</prompt>, hãy thử gõ <userinput>Linux</userinput> rồi bấm phím "
"&enterkey;. (Cấu hình khởi động mặc định <filename>quik.conf</filename> có "
"nhãn « Linux »). Những nhãn được xác định trong <filename>quik.conf</"
"filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu "
"nhắc <prompt>boot:</prompt>. Bạn cũng có thể thử khởi động lại vào trình cài "
"đặt, và sửa đổi tập tin <filename>/target/etc/quik.conf</filename> được để "
"vào đó trong bước <guimenuitem>Cài đặt quik vào đĩa cứng</guimenuitem>. Mẹo "
"về cách sử dụng <command>quik</command> có sẵn sàng trong <ulink url=\"&url-"
"powerpc-quik-faq;\">Hỏi đáp Quik-PowerPC</ulink>."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:149
#, no-c-format
msgid ""
"To boot back into MacOS without resetting the nvram, type <userinput>bye</"
"userinput> at the OpenFirmware prompt (assuming MacOS has not been removed "
"from the machine). To obtain an OpenFirmware prompt, hold down the "
"<keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>o</"
"keycap> <keycap>f</keycap> </keycombo> keys while cold booting the machine. "
"If you need to reset the OpenFirmware nvram changes to the MacOS default in "
"order to boot back to MacOS, hold down the <keycombo> <keycap>command</"
"keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </"
"keycombo> keys while cold booting the machine."
msgstr ""
"Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy "
"gõ <userinput>bye</userinput> (tạm biệt) tại dấu nhắc OpenFirmware (giả sử "
"hệ điều hành MacOS chưa bị gỡ bỏ ra máy đó). Để giành dấu nhắc OpenFirmware, "
"hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</"
"keycap> <keycap>o</keycap> <keycap>f</keycap> </keycombo> trong khi khởi "
"động lạnh máy đó. Nếu bạn cần phải lập lại các thay đổi của giá trị mặc định "
"MacOS trong nvram OpenFirmware, để khởi động lại về MacOS, hãy nhấn giữ tổ "
"hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> "
"<keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh "
"máy đó."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:162
#, no-c-format
msgid ""
"If you use <command>BootX</command> to boot into the installed system, just "
"select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> folder, "
"un-choose the ramdisk option, and add a root device corresponding to your "
"installation; e.g. <userinput>/dev/hda8</userinput>."
msgstr ""
"Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, "
"chỉ đơn giản hãy chọn hạt nhân ưa thích trong thư mục <filename>Linux "
"Kernels</filename> (các hạt nhân Linux), tắt tùy chọn RAMdisk (đĩa bộ nhớ "
"tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. "
"<userinput>/dev/hda8</userinput>."

#. Tag: title
#: boot-new.xml:174
#, no-c-format
msgid "NewWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu mới"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:175
#, no-c-format
msgid ""
"On G4 machines and iBooks, you can hold down the <keycap>option</keycap> key "
"and get a graphical screen with a button for each bootable OS, &debian; will "
"be a button with a small penguin icon."
msgstr ""
"Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) "
"có bộ xử lý kiểu G4, bạn có thể nhấn giữ phím <keycap>option</keycap> để xem "
"màn hình đồ họa có một cái nút dành cho mỗi hệ điều hành khởi động được: "
"&debian; sẽ là cái nút có hình chím cụt nhỏ."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:182
#, no-c-format
msgid ""
"If you kept MacOS and at some point it changes the OpenFirmware <envar>boot-"
"device</envar> variable you should reset OpenFirmware to its default "
"configuration. To do this hold down the <keycombo> <keycap>command</keycap> "
"<keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> "
"keys while cold booting the machine."
msgstr ""
"Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến "
"OpenFirmware <envar>boot-device</envar>, bạn nên lập lại OpenFirmware thành "
"cấu hình mặc định. Để làm như thế, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> "
"<keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> "
"<keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:190
#, no-c-format
msgid ""
"The labels defined in <filename>yaboot.conf</filename> will be displayed if "
"you press the <keycap>Tab</keycap> key at the <prompt>boot:</prompt> prompt."
msgstr ""
"Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</"
"filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu "
"nhắc<prompt>boot:</prompt>."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:196
#, no-c-format
msgid ""
"Resetting OpenFirmware on G3 or G4 hardware will cause it to boot &debian; "
"by default (if you correctly partitioned and placed the Apple_Bootstrap "
"partition first). If you have &debian; on a SCSI disk and MacOS on an IDE "
"disk this may not work and you will have to enter OpenFirmware and set the "
"<envar>boot-device</envar> variable, <command>ybin</command> normally does "
"this automatically."
msgstr ""
"Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi "
"động &debian; theo mặc định (nếu bạn đã phân vùng và định vị phân vùng "
"<filename>Apple_Bootstrap</filename> cho đúng trước đó). Nếu bạn có &debian; "
"nằm trên một đĩa kiểu SCSI còn có MacOS nằm trên một đĩa kiểu IDE, việc này "
"có lẽ sẽ không hoạt động được, vậy bạn sẽ cần phải vào OpenFirmware để lập "
"biến <envar>boot-device</envar> (thiết bị khởi động); lệnh <command>ybin</"
"command> bình thường làm như thế một cách tự động."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:205
#, no-c-format
msgid ""
"After you boot &debian; for the first time you can add any additional "
"options you desire (such as dual boot options) to <filename>/etc/yaboot."
"conf</filename> and run <command>ybin</command> to update your boot "
"partition with the changed configuration. Please read the <ulink url=\"&url-"
"powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> for more information."
msgstr ""
"Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy "
"chọn thêm nào bạn muốn (v.d. tùy chọn khởi động đôi) vào tập tin cấu hình "
"<filename>/etc/yaboot.conf</filename>, rồi chạy lệnh <command>ybin</command> "
"để cập nhật phân vùng khởi động với cấu hình đã thay đổi. Xem tài liệu Cách "
"Làm <ulink url=\"&url-powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> để tìm "
"thông tin thêm."

#. Tag: title
#: boot-new.xml:223
#, no-c-format
msgid "Mounting encrypted volumes"
msgstr "Gắn kết khối tin đã mật mã"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:225
#, no-c-format
msgid ""
"If you created encrypted volumes during the installation and assigned them "
"mount points, you will be asked to enter the passphrase for each of these "
"volumes during the boot. The actual procedure differs slightly between dm-"
"crypt and loop-AES."
msgstr ""
"Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán "
"chúng cho điểm lắp, bạn sẽ được nhắc nập cụm từ mật khẩu dành cho mỗi khối "
"tin trong khi khởi động. Thu tục thật khác biệt một ít giữa <filename>dm-"
"crypt</filename> và <filename>loop-AES</filename>."

# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: title
#: boot-new.xml:235
#, no-c-format
msgid "dm-crypt"
msgstr "dm-crypt"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:237
#, no-c-format
msgid ""
"For partitions encrypted using dm-crypt you will be shown the following "
"prompt during the boot: <informalexample><screen>\n"
"Starting early crypto disks... <replaceable>part</replaceable>_crypt"
"(starting)\n"
"Enter LUKS passphrase:\n"
"</screen></informalexample> In the first line of the prompt, "
"<replaceable>part</replaceable> is the name of the underlying partition, e."
"g. sda2 or md0. You are now probably wondering <emphasis>for which volume</"
"emphasis> you are actually entering the passphrase. Does it relate to your "
"<filename>/home</filename>? Or to <filename>/var</filename>? Of course, if "
"you have just one encrypted volume, this is easy and you can just enter the "
"passphrase you used when setting up this volume. If you set up more than one "
"encrypted volume during the installation, the notes you wrote down as the "
"last step in <xref linkend=\"partman-crypto\"/> come in handy. If you did "
"not make a note of the mapping between <filename><replaceable>part</"
"replaceable>_crypt</filename> and the mount points before, you can still "
"find it in <filename>/etc/crypttab</filename> and <filename>/etc/fstab</"
"filename> of your new system."
msgstr ""
"Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-crypt</filename>, tiến "
"trình khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc này: <informalexample><screen>\n"
"Starting early crypto disks... <replaceable>phần</replaceable>_crypt"
"(starting)\n"
"Enter LUKS passphrase:\n"
"</screen></informalexample> (đang khởi động các đĩa mật mã sớm... mật mã "
"[phần] (đang khởi động) Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:) Trên dòng đầu tiên của "
"đoạn này, <replaceable>phần</replaceable> là tên phân vùng cơ sở, v.d. « "
"sda2 » hoặc « md0 ». Rất có thể là bạn tự hỏi <emphasis>dành cho khối tin "
"nào</emphasis> bạn thực sự nhập cụm từ mật khẩ nàyu? Nó có liên quan đến "
"phân vùng <filename>/home</filename> của bạn? Hoặc đến phân vùng <filename>/"
"var</filename>? Tất nhiên, nếu bạn có chỉ một khối tin được mật mã, đơn giản "
"hãy nhập cụm từ mật khẩu bạn đã dùng khi thiết lập khối tin đó. Còn nếu bạn "
"đã thiết lập nhiều khối tin đã mật mã trong khi cài đặt, bạn cũng đã ghi nhớ "
"thông tin trong bước cuối cùng của <xref linkend=\"partman-crypto\"/> sẽ có "
"ích. Nếu bạn chưa ghi nhớ sự ánh xạ giữa <filename><replaceable>phần</"
"replaceable>_crypt</filename> và nhưng điểm lắp, bạn vẫn còn có thể tìm nó "
"trong tập tin <filename>/etc/crypttab</filename> và <filename>/etc/fstab</"
"filename> của hệ thống mới."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:260
#, no-c-format
msgid ""
"The prompt may look somewhat different when an encrypted root file system is "
"mounted. This depends on which initramfs generator was used to generate the "
"initrd used to boot the system. The example below is for an initrd generated "
"using <classname>initramfs-tools</classname>:"
msgstr ""
"Dấu nhắc có thể có hình khác khi hệ thống tập tin gốc đã mật mã được gắn "
"kết. Hình này phụ thuộc vào bộ tạo ra initramfs nào được dùng để tạo ra "
"initrd được dùng lần lượt để khởi động hệ thống đó. Mẫu bên dưới thuộc về "
"initrd được tạo ra bằng <classname>initramfs-tools</classname>:"

#. Tag: screen
#: boot-new.xml:267
#, no-c-format
msgid ""
"Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
"Begin: Running /scripts/local-top ...\n"
"Enter LUKS passphrase:"
msgstr ""
"Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
"Begin: Running /scripts/local-top ...\n"
"Enter LUKS passphrase:\n"
"[Bắt đầu : Đang gắn kết hệ thống tập tin gốc ... ...\n"
"Bắt đầu : Đang chạy /tập_lệnh/local-top ...\n"
"Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:]"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:269 boot-new.xml:294
#, no-c-format
msgid ""
"No characters (even asterisks) will be shown while entering the passphrase. "
"If you enter the wrong passphrase, you have two more tries to correct it. "
"After the third try the boot process will skip this volume and continue to "
"mount the next filesystem. Please see <xref linkend=\"crypto-troubleshooting"
"\"/> for further information."
msgstr ""
"Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ "
"mật khẩu. Nếu bạn nhập sai, bạn có hai lần thử lại để sửa nó. Sau lần thử "
"thứ ba, tiến trình khởi động sẽ bỏ qua khối tin này, tiếp tục lại gắn kết hệ "
"thống tập tin tới. Xem <xref linkend=\"crypto-troubleshooting\"/> để tìm "
"thông tin thêm."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:277 boot-new.xml:302
#, no-c-format
msgid "After entering all passphrases the boot should continue as usual."
msgstr ""
"Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục "
"như bình thường."

# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: title
#: boot-new.xml:285
#, no-c-format
msgid "loop-AES"
msgstr "loop-AES"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:287
#, no-c-format
msgid ""
"For partitions encrypted using loop-AES you will be shown the following "
"prompt during the boot:"
msgstr ""
"Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong "
"khi khởi động:"

#. Tag: screen
#: boot-new.xml:292
#, no-c-format
msgid ""
"Checking loop-encrypted file systems.\n"
"Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</"
"replaceable>)\n"
"Password:"
msgstr ""
"Checking loop-encrypted file systems.\n"
"Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</"
"replaceable>)\n"
"Password:\n"
"[Đang kiểm tra các hệ thống tập tin tập tin được mật mã bằng loop.\n"
"Đang thiết lập X\n"
"Mật khẩu :]"

#. Tag: title
#: boot-new.xml:310
#, no-c-format
msgid "Troubleshooting"
msgstr "Giải đáp thắc mắc"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:312
#, no-c-format
msgid ""
"If some of the encrypted volumes could not be mounted because a wrong "
"passphrase was entered, you will have to mount them manually after the boot. "
"There are several cases."
msgstr ""
"Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ "
"mật khẩu bị nhập sai, bạn sẽ cần phải tự gắn kết mỗi khối tin như vậy sau "
"khi khởi động. Có vài trường hợp có thể."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:321
#, no-c-format
msgid ""
"The first case concerns the root partition. When it is not mounted "
"correctly, the boot process will halt and you will have to reboot the "
"computer to try again."
msgstr ""
"Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết "
"đúng, tiến trình khởi động sẽ tạm dừng lại nên bạn cần phải khởi động lại "
"máy tính để thử lại."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:328
#, no-c-format
msgid ""
"The easiest case is for encrypted volumes holding data like <filename>/home</"
"filename> or <filename>/srv</filename>. You can simply mount them manually "
"after the boot. For loop-AES this is one-step operation: "
"<informalexample><screen>\n"
"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></"
"userinput>\n"
"<prompt>Password:</prompt>\n"
"</screen></informalexample> where <replaceable>/mount_point</replaceable> "
"should be replaced by the particular directory (e.g. <filename>/home</"
"filename>). The only difference from an ordinary mount is that you will be "
"asked to enter the passphrase for this volume."
msgstr ""
"Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. "
"<filename>/home</filename> hay <filename>/srv</filename>. Bạn có khả năng "
"đơn giản tự gắn kết mỗi khối tin sau khi khởi động. Đối với <filename>loop-"
"AES</filename>, đây là thao tác bước đơn:<informalexample><screen>\n"
"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
"userinput>\n"
"<prompt>Password:</prompt>\n"
"</screen></informalexample> (gắn kết; mật khẩu) mà <replaceable>/điểm_lắp</"
"replaceable> nên được thay thế bằng thư mục riêng (v.d. <filename>/home</"
"filename>). Sự khác duy nhất với việc gắn kết bình thường là bạn sẽ được "
"nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:342
#, no-c-format
msgid ""
"For dm-crypt this is a bit trickier. First you need to register the volumes "
"with <application>device mapper</application> by running: "
"<informalexample><screen>\n"
"<prompt>#</prompt> <userinput>/etc/init.d/cryptdisks start</userinput>\n"
"</screen></informalexample> This will scan all volumes mentioned in "
"<filename>/etc/crypttab</filename> and will create appropriate devices under "
"the <filename>/dev</filename> directory after entering the correct "
"passphrases. (Already registered volumes will be skipped, so you can repeat "
"this command several times without worrying.) After successful registration "
"you can simply mount the volumes the usual way:"
msgstr ""
"Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. "
"Trước tiên, bạn cần phải đăng ký những khối tin với ứng dụng "
"<application>device mapper</application> bằng cách chạy: "
"<informalexample><screen>\n"
"<prompt>#</prompt> <userinput>/etc/init.d/cryptdisks start</userinput>\n"
"</screen></informalexample> (đường dẫn; bắt đầu) Tiến trình này sẽ quét mọi "
"khối tin được liệt kê trong tập tin <filename>/etc/crypttab</filename>, và "
"sẽ tạo những thiết bị thích hợp dưới thư mục <filename>/dev</filename> sau "
"khi nhập những cụm từ mật khẩu đúng. (Khối tin đã được đăng ký sẽ bị bỏ qua, "
"vì vậy bạn có thể chạy lệnh này vài lần, không có sao.) Sau khi đăng ký "
"được, bạn có khả năng đơn giản gắn kết những khối tin bằng cách bình thường."

#. Tag: screen
#: boot-new.xml:357
#, no-c-format
msgid ""
"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></"
"userinput>"
msgstr ""
"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
"userinput>"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:360
#, no-c-format
msgid ""
"If any volume holding noncritical system files could not be mounted "
"(<filename>/usr</filename> or <filename>/var</filename>), the system should "
"still boot and you should be able to mount the volumes manually like in the "
"previous case. However, you will also need to (re)start any services usually "
"running in your default runlevel because it is very likely that they were "
"not started. The easiest way to achieve this is by switching to the first "
"runlevel and back by entering <informalexample><screen>\n"
"<prompt>#</prompt> <userinput>init 1</userinput>\n"
"</screen></informalexample> at the shell prompt and pressing <keycombo> "
"<keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> when asked for the "
"root password."
msgstr ""
"Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn không thể được gắn kết "
"(<filename>/usr</filename> hay <filename>/var</filename>), hệ thống vẫn còn "
"nên khởi động được; bạn cũng vẫn nên có khả năng tự gắn kết mỗi khối tin "
"giống như trong trường hợp trước. Tuy nhiên, bạn cũng cần phải khởi chạy "
"(lại) dịch vụ nào thường chạy tại cấp chạy mặc định của bạn, vì rất có thể "
"là nó chưa được khởi chạy. Phương pháp dễ nhất để làm như thế là chuyển đổi "
"sang cấp chạy thứ nhất rồi ngược lại bằng cách nhập "
"<informalexample><screen>\n"
"<prompt>#</prompt> <userinput>init 1</userinput>\n"
"</screen></informalexample> vào dấu nhắc trình bao, rồi bấm tổ hợp phím "
"<keycombo> <keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> khi mật "
"khẩu chủ được yêu cầu."

#. Tag: title
#: boot-new.xml:383
#, no-c-format
msgid "Log In"
msgstr "Đăng nhập"

#. Tag: para
#: boot-new.xml:385
#, no-c-format
msgid ""
"Once your system boots, you'll be presented with the login prompt. Log in "
"using the personal login and password you selected during the installation "
"process. Your system is now ready for use."
msgstr ""
"Một khi hệ thống khởi động được, bạn sẽ thấy dấu nhắc đăng nhập. Hãy đăng "
"nhập, dùng tên đăng nhập cá nhân và mật khẩu bạn đã chọn trong tiến trình "
"cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:391
#, no-c-format
msgid ""
"If you are a new user, you may want to explore the documentation which is "
"already installed on your system as you start to use it. There are currently "
"several documentation systems, work is proceeding on integrating the "
"different types of documentation. Here are a few starting points."
msgstr ""
"Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn "
"liên quan đến mỗi bước mới. Hiện thời có vài hệ thống tài liệu, cũng có tiến "
"trình cố gắng hợp nhất những kiểu tài liệu khác nhau. Đây là một số điểm bắt "
"đầu đọc."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:399
#, no-c-format
msgid ""
"Documentation accompanying programs you have installed can be found in "
"<filename>/usr/share/doc/</filename>, under a subdirectory named after the "
"program (or, more precise, the Debian package that contains the program). "
"However, more extensive documentation is often packaged separately in "
"special documentation packages that are mostly not installed by default. For "
"example, documentation about the package management tool <command>apt</"
"command> can be found in the packages <classname>apt-doc</classname> or "
"<classname>apt-howto</classname>."
msgstr ""
"Tài liệu hướng dẫn cách sử dụng chương trình nào đã được cài đặt thì nằm "
"trong thư mục <filename>/usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con có "
"tên theo tên của gói Debian chứa chương trình đó. Tuy nhiên, tài liệu rộng "
"rãi hơn thường được đóng gói riêng trong gói tài liệu đặc biệt thường không "
"được cài đặt theo mặc định. Chẳng hạn, tài liệu về công cụ quản lý gói "
"<command>apt</command> nằm trong những gói <classname>apt-doc</classname> và "
"<classname>apt-howto</classname>."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:410
#, no-c-format
msgid ""
"In addition, there are some special folders within the <filename>/usr/share/"
"doc/</filename> hierarchy. Linux HOWTOs are installed in <emphasis>.gz</"
"emphasis> (compressed) format, in <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</"
"filename>. After installing <classname>dhelp</classname>, you will find a "
"browse-able index of documentation in <filename>/usr/share/doc/HTML/index."
"html</filename>."
msgstr ""
"Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/"
"doc/</filename>. Những tài liệu Linux Thế Nào được cài đặt dạng nén "
"<emphasis>.gz</emphasis> vào thư mục <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</"
"filename>. Sau khi cài đặt gói gói <command>dhelp</command>, bạn sẽ tìm thấy "
"một mục lục tài liệu có khả năng duyệt qua nằm trong <filename>/usr/share/"
"doc/HTML/index.html</filename>."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:419
#, no-c-format
msgid ""
"One easy way to view these documents using a text based browser is to enter "
"the following commands: <informalexample><screen>\n"
"$ cd /usr/share/doc/\n"
"$ w3c .\n"
"</screen></informalexample> The dot after the <command>w3c</command> command "
"tells it to show the contents of the current directory."
msgstr ""
"Có thể xem dễ dàng các tài liệu này bằng trình duyệt dựa vào văn bản, bằng "
"cách nhập những lệnh này:<informalexample><screen>\n"
"$ cd /usr/share/doc/\n"
"$ w3c .\n"
"</screen></informalexample> Dấu chấm nằm sau lệnh <command>w3c</command> thì "
"báo nó hiển thị nội dung của thư mục hiện có."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:429
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a graphical desktop environment installed, you can also use its "
"web browser. Start the web browser from the application menu and enter "
"<userinput>/usr/share/doc/</userinput> in the address bar."
msgstr ""
"Nếu máy tính có môi trường đồ họa được cài đặt, bạn cũng có khả năng sử dụng "
"trình duyệt Mạng để xem tài liệu. Hãy khởi chạy trình duyệt Mạng từ trình "
"đơn ứng dụng, rồi gõ địa chỉ <userinput>/usr/share/doc/</userinput> vào "
"thanh địa chỉ."

#. Tag: para
#: boot-new.xml:435
#, no-c-format
msgid ""
"You can also type <userinput>info <replaceable>command</replaceable></"
"userinput> or <userinput>man <replaceable>command</replaceable></userinput> "
"to see documentation on most commands available at the command prompt. "
"Typing <userinput>help</userinput> will display help on shell commands. And "
"typing a command followed by <userinput>--help</userinput> will usually "
"display a short summary of the command's usage. If a command's results "
"scroll past the top of the screen, type <userinput>|&nbsp;more</userinput> "
"after the command to cause the results to pause before scrolling past the "
"top of the screen. To see a list of all commands available which begin with "
"a certain letter, type the letter and then two tabs."
msgstr ""
"Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></"
"userinput> hay <userinput>man <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> để "
"xem tài liệu hướng dẫn về phần lớn lệnh sẵn sàng ở dấu nhắc lệnh. Việc gõ "
"lệnh <userinput>help</userinput> (trợ giúp) sẽ hiển thị trợ giúp về các lệnh "
"trình bao. Hơn nữa, việc gõ lệnh nào với <userinput>--help</userinput> theo "
"sau sẽ thường hiển thị bản tóm tắt ngắn về cách sử dụng lệnh đó. Nếu kết quả "
"của lệnh cuộn qua cạnh trên của màn hình, hãy gõ <userinput>| more</"
"userinput> sau lệnh đó để dùng chương trình <filename>more</filename> để gây "
"ra kết quả tạm dừng trước khi cuộn qua cạnh trên của màn hình. Để xem danh "
"sách các lệnh sẵn sàng bắt đầu với một chữ nào đó, hãy gõ chữ đó rồi hai dấu "
"cách kiểu Tab."