diff options
Diffstat (limited to 'po')
-rw-r--r-- | po/vi/boot-new.po | 420 |
1 files changed, 159 insertions, 261 deletions
diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po index e32ab1b98..3b94c39af 100644 --- a/po/vi/boot-new.po +++ b/po/vi/boot-new.po @@ -3,42 +3,41 @@ # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: boot-new\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: boot-new\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-10-17 08:26+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:27+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2006-10-21 19:59+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" -"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" +"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:5 #, no-c-format msgid "Booting Into Your New Debian System" msgstr "Khởi động vào hệ thống Debian mới" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:7 #, no-c-format msgid "The Moment of Truth" msgstr "Giờ phút thử thách" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:8 #, no-c-format msgid "" "Your system's first boot on its own power is what electrical engineers call " "the <quote>smoke test</quote>." -msgstr "" -"Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử " +msgstr "Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử " "gọi <quote>thử thách khói</quote>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:13 #, no-c-format msgid "" @@ -50,8 +49,7 @@ msgid "" "partition, such as <filename>/dev/sda1</filename>. Alternatively, see <xref " "linkend=\"rescue\"/> for instructions on using the installer's built-in " "rescue mode." -msgstr "" -"Nếu bạn khởi động trực tiếp vào Debian, nhưng hệ thống không khởi chạy được, " +msgstr "Nếu bạn khởi động trực tiếp vào Debian, nhưng hệ thống không khởi chạy được, " "hãy hoặc dùng vật chứa khởi động cài đặt gốc, hoặc nạp đĩa mềm khởi động " "riêng nếu có, rồi lập lại hệ thống. Bằng cách này, rất có thể là bạn sẽ cần " "phải thêm một số đối số khởi động riêng như " @@ -61,13 +59,13 @@ msgstr "" "\"rescue\"/> để tìm chỉ dẫn về cách sử dụng chế độ cứu có sẵn của trình cài " "đặt. </phrase>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:27 #, no-c-format msgid "BVME 6000 Booting" msgstr "Khởi Động BVME 6000" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:28 #, no-c-format msgid "" @@ -75,42 +73,37 @@ msgid "" "machine: once the system has loaded the <command>tftplilo</command> program " "from the TFTP server, from the <prompt>LILO Boot:</prompt> prompt enter one " "of:" -msgstr "" -"Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi " +msgstr "Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi " "hệ thống tải chương trình <command>tftplilo</command> từ trình phục vụ TFTP, " "hãy gõ vào dấu nhắc <prompt>LILO Boot:</prompt> một của:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:36 #, no-c-format msgid "" "<userinput>b6000</userinput> followed by &enterkey; to boot a BVME 4000/6000" -msgstr "" -"<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME " -"4000/6000" +msgstr "<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME 4000/6000" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:41 #, no-c-format msgid "<userinput>b162</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME162" -msgstr "" -"<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162" +msgstr "<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:46 #, no-c-format msgid "" "<userinput>b167</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME166/167" -msgstr "" -"<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167" +msgstr "<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:58 #, no-c-format msgid "Macintosh Booting" msgstr "Khởi động Macintosh" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:60 #, no-c-format msgid "" @@ -120,15 +113,14 @@ msgid "" "<keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </keycombo>), and locate the " "kernel options line which should look like <userinput>root=/dev/ram " "video=font:VGA8x16</userinput> or similar." -msgstr "" -"Chuyển đổi sang thư mục chứa những tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi " +msgstr "Chuyển đổi sang thư mục chứa những tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi " "động <command>Penguin</command> trong khi nhấn giữ phím <keycap>command</" "keycap> (trái tao ⌘). Tới hộp thoại <userinput>Settings</userinput> (Thiết " "lập) (dùng tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>T</" "keycap> </keycombo>), và tìm dòng tùy chọn hạt nhân nên hình như " "<userinput>root=/dev/ram video=font:VGA8x16</userinput> hay tương tự." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:70 #, no-c-format msgid "" @@ -140,8 +132,7 @@ msgid "" "with tiny screens. The kernel would pick a prettier (6x11) font but the " "console driver for this font can hang the machine, so using 8x16 or 8x8 is " "safer at this stage. You can change this at any time." -msgstr "" -"Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/" +msgstr "Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/" "<replaceable>yyyy</replaceable></userinput>. Hãy thay thế <replaceable>yyyy</" "replaceable> bằng tên Linux của phân vùng nơi bạn đã cài đặt hệ thống (v.d. " "<filename>/dev/sda1</filename>); bạn đã ghi tên này trước. Mục nhập " @@ -151,7 +142,7 @@ msgstr "" "trị 8x16 hay 8x8 là an toàn hơn trong giải đoạn này. Bạn có khả năng thay " "đổi mục nhập này vào bất cứ lúc nào." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:83 #, no-c-format msgid "" @@ -159,42 +150,39 @@ msgid "" "uncheck the <userinput>Auto Boot</userinput> option. Save your settings in " "the <filename>Prefs</filename> file using the <userinput>Save Settings As " "Default</userinput> option." -msgstr "" -"Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy " +msgstr "Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy " "chọn <userinput>Auto Boot</userinput> (khởi động tự động). Lưu các thiết lập " "vào tập tin <filename>Prefs</filename> (tùy thích) bằng tùy chọn " "<userinput>Save Settings As Default</userinput> (lưu thiết lập là mặc định)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:90 #, no-c-format msgid "" "Now select <userinput>Boot Now</userinput> (<keycombo> <keycap>command</" "keycap> <keycap>B</keycap> </keycombo>) to start your freshly installed GNU/" "Linux instead of the RAMdisk installer system." -msgstr "" -"Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây " +msgstr "Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây " "giờ) (phím tắt là <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>B</keycap> </" "keycombo>) để khởi chạy hệ thống GNU/Linux mới cài đặt thay cho hệ thống cài " "đặt đĩa bộ nhớ RAMdisk." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:96 #, no-c-format msgid "" "Debian should boot, and you should see the same messages as when you first " "booted the installation system, followed by some new messages." -msgstr "" -"Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi " +msgstr "Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi " "động hệ thống cài đặt, với một số thông điệp mới theo sau." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:106 #, no-c-format msgid "OldWorld PowerMacs" msgstr "PowerMac kiểu cũ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:107 #, no-c-format msgid "" @@ -208,8 +196,7 @@ msgid "" "quik.conf</filename> placed there by the <guimenuitem>Install Quik on a Hard " "Disk</guimenuitem> step. Clues for dealing with <command>quik</command> are " "available at <ulink url=\"&url-powerpc-quik-faq;\"></ulink>." -msgstr "" -"Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đừng với dấu nhắc " +msgstr "Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đừng với dấu nhắc " "<prompt>boot:</prompt>, hãy thử gõ <userinput>Linux</userinput> rồi bấm phím " "&enterkey;. (Cấu hình khởi động mặc định <filename>quik.conf</filename> có " "nhãn « Linux »). Những nhãn được xác định trong <filename>quik.conf</" @@ -220,7 +207,7 @@ msgstr "" "về cách sử dụng <command>quik</command> có sẵn sàng trong <ulink url=\"&url-" "powerpc-quik-faq;\">Hỏi đáp Quik-PowerPC</ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:121 #, no-c-format msgid "" @@ -233,8 +220,7 @@ msgid "" "order to boot back to MacOS, hold down the <keycombo> <keycap>command</" "keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </" "keycombo> keys while cold booting the machine." -msgstr "" -"Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy " +msgstr "Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy " "gõ <userinput>bye</userinput> (tạm biệt) tại dấu nhắc OpenFirmware (giả sử " "hệ điều hành MacOS chưa bị gỡ bỏ ra máy đó). Để giành dấu nhắc OpenFirmware, " "hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</" @@ -245,7 +231,7 @@ msgstr "" "<keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh " "máy đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:134 #, no-c-format msgid "" @@ -253,33 +239,31 @@ msgid "" "select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> folder, " "un-choose the ramdisk option, and add a root device corresponding to your " "installation; e.g. <userinput>/dev/hda8</userinput>." -msgstr "" -"Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, " +msgstr "Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, " "chỉ đơn giản hãy chọn hạt nhân ưa thích trong thư mục <filename>Linux " "Kernels</filename> (các hạt nhân Linux), tắt tùy chọn RAMdisk (đĩa bộ nhớ " "tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. " "<userinput>/dev/hda8</userinput>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:146 #, no-c-format msgid "NewWorld PowerMacs" msgstr "PowerMac kiểu mới" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:147 #, no-c-format msgid "" "On G4 machines and iBooks, you can hold down the <keycap>option</keycap> key " "and get a graphical screen with a button for each bootable OS, &debian; will " "be a button with a small penguin icon." -msgstr "" -"Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) " +msgstr "Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) " "có bộ xử lý kiểu G4, bạn có thể nhấn giữ phím <keycap>option</keycap> để xem " "màn hình đồ họa có một cái nút dành cho mỗi hệ điều hành khởi động được: " "&debian; sẽ là cái nút có hình chím cụt nhỏ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:154 #, no-c-format msgid "" @@ -288,25 +272,23 @@ msgid "" "configuration. To do this hold down the <keycombo> <keycap>command</keycap> " "<keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> " "keys while cold booting the machine." -msgstr "" -"Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến " +msgstr "Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến " "OpenFirmware <envar>boot-device</envar>, bạn nên lập lại OpenFirmware thành " "cấu hình mặc định. Để làm như thế, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> " "<keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> " "<keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:162 #, no-c-format msgid "" "The labels defined in <filename>yaboot.conf</filename> will be displayed if " "you press the <keycap>Tab</keycap> key at the <prompt>boot:</prompt> prompt." -msgstr "" -"Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</" +msgstr "Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</" "filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu " "nhắc<prompt>boot:</prompt>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:168 #, no-c-format msgid "" @@ -316,8 +298,7 @@ msgid "" "disk this may not work and you will have to enter OpenFirmware and set the " "<envar>boot-device</envar> variable, <command>ybin</command> normally does " "this automatically." -msgstr "" -"Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi " +msgstr "Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi " "động &debian; theo mặc định (nếu bạn đã phân vùng và định vị phân vùng " "<filename>Apple_Bootstrap</filename> cho đúng trước đó). Nếu bạn có &debian; " "nằm trên một đĩa kiểu SCSI còn có MacOS nằm trên một đĩa kiểu IDE, việc này " @@ -325,7 +306,7 @@ msgstr "" "biến <envar>boot-device</envar> (thiết bị khởi động); lệnh <command>ybin</" "command> bình thường làm như thế một cách tự động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:177 #, no-c-format msgid "" @@ -334,21 +315,20 @@ msgid "" "conf</filename> and run <command>ybin</command> to update your boot " "partition with the changed configuration. Please read the <ulink url=\"&url-" "powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> for more information." -msgstr "" -"Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy " +msgstr "Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy " "chọn thêm nào bạn muốn (v.d. tùy chọn khởi động đôi) vào tập tin cấu hình " "<filename>/etc/yaboot.conf</filename>, rồi chạy lệnh <command>ybin</command> " "để cập nhật phân vùng khởi động với cấu hình đã thay đổi. Xem tài liệu Cách " "Làm <ulink url=\"&url-powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> để tìm " "thông tin thêm." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:195 #, no-c-format msgid "Mounting encrypted volumes" msgstr "Gắn kết khối tin đã mật mã" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:197 #, no-c-format msgid "" @@ -356,22 +336,21 @@ msgid "" "mount points, you will be asked to enter the passphrase for each of these " "volumes during the boot. The actual procedure differs slightly between dm-" "crypt and loop-AES." -msgstr "" -"Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán " +msgstr "Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán " "chúng cho điểm lắp, bạn sẽ được nhắc nập cụm từ mật khẩu dành cho mỗi khối " "tin trong khi khởi động. Thu tục thật khác biệt một ít giữa <filename>dm-" "crypt</filename> và <filename>loop-AES</filename>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:207 #, no-c-format msgid "dm-crypt" msgstr "dm-crypt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:209 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "For partitions encrypted using dm-crypt you will be shown the following " "prompt during the boot: <informalexample><screen>\n" @@ -391,26 +370,16 @@ msgid "" "replaceable>_crypt</filename> and the mount points before, you can still " "find it in <filename>/etc/crypttab</filename> and <filename>/etc/fstab</" "filename> of your new system." -msgstr "" -"Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-crypt</filename>, tiến " +msgstr "Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-crypt</filename>, tiến " "trình khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc này: <informalexample><screen>\n" -"Starting early crypto disks... crypt<replaceable>X</replaceable>(starting)\n" +"Starting early crypto disks... <replaceable>phần</replaceable>_crypt" +"(starting)\n" "Enter LUKS passphrase:\n" -"</screen></informalexample> (đang khởi động các đĩa mật mã... mật mã X (đang " -"khởi động) Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:) Trên dòng thứ nhất của đoạn này, " -"<replaceable>X</replaceable> là số hiệu thiết bị vòng lặp. Rất có thể là bạn " -"tự hỏi bạn đang nhập cụm từ mật khẩu <emphasis>dành cho khối tin nào</" -"emphasis>? Nó có liên quan đến <filename>/home</filename> của bạn? Hoặc đến " -"<filename>/var</filename>? Tất nhiên, nếu bạn có chỉ một khối tin được mật " -"mã, đơn giản hãy nhập cụm từ mật khẩu bạn đã dùng khi thiết lập khối tin đó. " -"Còn nếu bạn đã thiết lập nhiều khối tin được mật mã trong khi cài đặt, bạn " -"cũng đã ghi nhớ thông tin trong bước cuối cùng của <xref linkend=\"partman-" -"crypto\"/> sẽ có ích. Nếu bạn chưa ghi nhớ sự ánh xạ giữa " -"<filename>crypt<replaceable>X</replaceable></filename> và nhưng điểm lắp, " -"bạn vẫn còn có thể tìm nó trong tập tin <filename>/etc/crypttab</filename> " -"và <filename>/etc/fstab</filename> của hệ thống mới." - -#. Tag: para +"</screen></informalexample> (đang khởi động các đĩa mật mã sớm... mật mã [phần] (đang khởi động) Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:) Trên dòng đầu tiên của đoạn này, " +"<replaceable>phần</replaceable> là tên phân vùng cơ sở, v.d. « sda2 » hoặc « md0 ». Rất có thể là bạn tự hỏi <emphasis>dành cho khối tin nào</emphasis> bạn thực sự nhập cụm từ mật khẩ nàyu? Nó có liên quan đến phân vùng <filename>/home</filename> của bạn? Hoặc đến phân vùng <filename>/var</filename>? Tất nhiên, nếu bạn có chỉ một khối tin được mật mã, đơn giản hãy nhập cụm từ mật khẩu bạn đã dùng khi thiết lập khối tin đó. " +"Còn nếu bạn đã thiết lập nhiều khối tin đã mật mã trong khi cài đặt, bạn cũng đã ghi nhớ thông tin trong bước cuối cùng của <xref linkend=\"partman-crypto\"/> sẽ có ích. Nếu bạn chưa ghi nhớ sự ánh xạ giữa <filename><replaceable>phần</replaceable>_crypt</filename> và nhưng điểm lắp, bạn vẫn còn có thể tìm nó trong tập tin <filename>/etc/crypttab</filename> và <filename>/etc/fstab</filename> của hệ thống mới." + +#.Tag: para #: boot-new.xml:232 #, no-c-format msgid "" @@ -418,29 +387,28 @@ msgid "" "mounted. This depends on which initramfs generator was used to generate the " "initrd used to boot the system. The example below is for an initrd generated " "using <classname>initramfs-tools</classname>:" -msgstr "" -"Dấu nhắc có thể có hình khác khi hệ thống tập tin gốc đã mật mã được gắn " +msgstr "Dấu nhắc có thể có hình khác khi hệ thống tập tin gốc đã mật mã được gắn " "kết. Hình này phụ thuộc vào bộ tạo ra initramfs nào được dùng để tạo ra " "initrd được dùng lần lượt để khởi động hệ thống đó. Mẫu bên dưới thuộc về " "initrd được tạo ra bằng <classname>initramfs-tools</classname>:" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-new.xml:239 #, no-c-format msgid "" "Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n" "Begin: Running /scripts/local-top ...\n" "Enter LUKS passphrase:" -msgstr "" -"Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n" +msgstr "Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n" "Begin: Running /scripts/local-top ...\n" "Enter LUKS passphrase:\n" "[Bắt đầu : Đang gắn kết hệ thống tập tin gốc ... ...\n" "Bắt đầu : Đang chạy /tập_lệnh/local-top ...\n" "Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:]" -#. Tag: para -#: boot-new.xml:241 boot-new.xml:266 +#.Tag: para +#: boot-new.xml:241 +#: boot-new.xml:266 #, no-c-format msgid "" "No characters (even asterisks) will be shown while entering the passphrase. " @@ -448,39 +416,36 @@ msgid "" "After the third try the boot process will skip this volume and continue to " "mount the next filesystem. Please see <xref linkend=\"crypto-troubleshooting" "\"/> for further information." -msgstr "" -"Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ " +msgstr "Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ " "mật khẩu. Nếu bạn nhập sai, bạn có hai lần thử lại để sửa nó. Sau lần thử " "thứ ba, tiến trình khởi động sẽ bỏ qua khối tin này, tiếp tục lại gắn kết hệ " "thống tập tin tới. Xem <xref linkend=\"crypto-troubleshooting\"/> để tìm " "thông tin thêm." -#. Tag: para -#: boot-new.xml:249 boot-new.xml:274 +#.Tag: para +#: boot-new.xml:249 +#: boot-new.xml:274 #, no-c-format msgid "After entering all passphrases the boot should continue as usual." -msgstr "" -"Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục " -"như bình thường." +msgstr "Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục như bình thường." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:257 #, no-c-format msgid "loop-AES" msgstr "loop-AES" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:259 #, no-c-format msgid "" "For partitions encrypted using loop-AES you will be shown the following " "prompt during the boot:" -msgstr "" -"Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong " +msgstr "Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong " "khi khởi động:" -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-new.xml:264 #, no-c-format msgid "" @@ -488,8 +453,7 @@ msgid "" "Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</" "replaceable>)\n" "Password:" -msgstr "" -"Checking loop-encrypted file systems.\n" +msgstr "Checking loop-encrypted file systems.\n" "Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</" "replaceable>)\n" "Password:\n" @@ -497,37 +461,35 @@ msgstr "" "Đang thiết lập X\n" "Mật khẩu :]" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:282 #, no-c-format msgid "Troubleshooting" msgstr "Giải đáp thắc mắc" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:284 #, no-c-format msgid "" "If some of the encrypted volumes could not be mounted because a wrong " "passphrase was entered, you will have to mount them manually after the boot. " "There are several cases." -msgstr "" -"Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ " +msgstr "Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ " "mật khẩu bị nhập sai, bạn sẽ cần phải tự gắn kết mỗi khối tin như vậy sau " "khi khởi động. Có vài trường hợp có thể." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:293 #, no-c-format msgid "" "The first case concerns the root partition. When it is not mounted " "correctly, the boot process will halt and you will have to reboot the " "computer to try again." -msgstr "" -"Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết " +msgstr "Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết " "đúng, tiến trình khởi động sẽ tạm dừng lại nên bạn cần phải khởi động lại " "máy tính để thử lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:300 #, no-c-format msgid "" @@ -542,8 +504,7 @@ msgid "" "should be replaced by the particular directory (e.g. <filename>/home</" "filename>). The only difference from an ordinary mount is that you will be " "asked to enter the passphrase for this volume." -msgstr "" -"Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. " +msgstr "Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. " "<filename>/home</filename> hay <filename>/srv</filename>. Bạn có khả năng " "đơn giản tự gắn kết mỗi khối tin sau khi khởi động. Đối với <filename>loop-" "AES</filename>, đây là thao tác bước đơn:<informalexample><screen>\n" @@ -555,7 +516,7 @@ msgstr "" "filename>). Sự khác duy nhất với việc gắn kết bình thường là bạn sẽ được " "nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:314 #, no-c-format msgid "" @@ -569,8 +530,7 @@ msgid "" "passphrases. (Already registered volumes will be skipped, so you can repeat " "this command several times without worrying.) After successful registration " "you can simply mount the volumes the usual way:" -msgstr "" -"Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. " +msgstr "Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. " "Trước tiên, bạn cần phải đăng ký những khối tin với ứng dụng " "<application>device mapper</application> bằng cách chạy: " "<informalexample><screen>\n" @@ -582,17 +542,16 @@ msgstr "" "vì vậy bạn có thể chạy lệnh này vài lần, không có sao.) Sau khi đăng ký " "được, bạn có khả năng đơn giản gắn kết những khối tin bằng cách bình thường." -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-new.xml:329 #, no-c-format msgid "" "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></" "userinput>" -msgstr "" -"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></" +msgstr "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></" "userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:332 #, no-c-format msgid "" @@ -607,8 +566,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> at the shell prompt and pressing <keycombo> " "<keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> when asked for the " "root password." -msgstr "" -"Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn không thể được gắn kết " +msgstr "Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn không thể được gắn kết " "(<filename>/usr</filename> hay <filename>/var</filename>), hệ thống vẫn còn " "nên khởi động được; bạn cũng vẫn nên có khả năng tự gắn kết mỗi khối tin " "giống như trong trường hợp trước. Tuy nhiên, bạn cũng cần phải khởi chạy " @@ -621,25 +579,24 @@ msgstr "" "<keycombo> <keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> khi mật " "khẩu chủ được yêu cầu." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-new.xml:355 #, no-c-format msgid "Log In" msgstr "Đăng nhập" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:357 #, no-c-format msgid "" "Once your system boots, you'll be presented with the login prompt. Log in " "using the personal login and password you selected during the installation " "process. Your system is now ready to use." -msgstr "" -"Một khi hệ thống của bạn khởi động được, bạn sẽ xem dấu nhắc đăng nhập. Hãy " +msgstr "Một khi hệ thống của bạn khởi động được, bạn sẽ xem dấu nhắc đăng nhập. Hãy " "đăng nhập, dùng tên đăng nhập cá nhân và mật khẩu bạn đã chọn trong tiến " "trình cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:363 #, no-c-format msgid "" @@ -647,13 +604,12 @@ msgid "" "already installed on your system as you start to use it. There are currently " "several documentation systems, work is proceeding on integrating the " "different types of documentation. Here are a few starting points." -msgstr "" -"Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn " +msgstr "Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn " "liên quan đến mỗi bước mới. Hiện thời có vài hệ thống tài liệu, cũng có tiến " "trình cố gắng hợp nhất những kiểu tài liệu khác nhau. Đây là một số điểm bắt " "đầu đọc." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:371 #, no-c-format msgid "" @@ -662,14 +618,13 @@ msgid "" "example, the APT User's Guide for using <command>apt</command> to install " "other programs on your system, is located in <filename>/usr/share/doc/apt/" "guide.html/index.html</filename>." -msgstr "" -"Tài liệu có sẵn cùng với chương trình bạn đã cài đặt có nằm trong <filename>/" +msgstr "Tài liệu có sẵn cùng với chương trình bạn đã cài đặt có nằm trong <filename>/" "usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con có tên theo tên của chương " "trình riêng. Lấy thí dụ, Sổ tay người dùng APT về cách sử dụng lệnh " "<command>apt</command> để cài đặt chương trình khác vào hệ thống, có nằm " "trong <filename>/usr/share/doc/apt/guide.html/index.html</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:380 #, no-c-format msgid "" @@ -678,28 +633,26 @@ msgid "" "emphasis> format, in <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</filename>. " "After installing <command>dhelp</command> you will find a browse-able index " "of documentation in <filename>/usr/share/doc/HTML/index.html</filename>." -msgstr "" -"Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/" +msgstr "Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/" "doc/</filename>. Những tài liệu Linux Thế Nào được cài đặt dạng nén " "<emphasis>.gz</emphasis> vào thư mục <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</" "filename>. Sau khi cài đặt gói trợ giúp <command>dhelp</command>, bạn sẽ tìm " "thấy mục lục tài liệu có khả năng duyệt qua nằm trong <filename>/usr/share/" "doc/HTML/index.html</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:390 #, no-c-format msgid "" "One easy way to view these documents is to <userinput>cd /usr/share/doc/</" "userinput>, and type <userinput>lynx</userinput> followed by a space and a " "dot (the dot stands for the current directory)." -msgstr "" -"Một phương pháp dễ để xem tài liệu này là nhập lệnh <userinput>cd /usr/share/" +msgstr "Một phương pháp dễ để xem tài liệu này là nhập lệnh <userinput>cd /usr/share/" "doc/</userinput> (chuyển đổi thư mục sang thư mục tài liệu chính), rồi gõ " "tên chương trình duyệt <userinput>lynx</userinput> với một dấu cách và một " "dấu chấm theo sau (dấu chấm tiêu biểu thư mục hiện có)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:397 #, no-c-format msgid "" @@ -713,8 +666,7 @@ msgid "" "the command to cause the results to pause before scrolling past the top of " "the screen. To see a list of all commands available which begin with a " "certain letter, type the letter and then two tabs." -msgstr "" -"Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></" +msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></" "userinput> hay <userinput>man <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> để " "xem tài liệu hướng dẫn về gần bất cứ lệnh nào sẵn sàng tại dấu nhắc lệnh. " "Việc gõ <userinput>help</userinput> (trợ giúp) sẽ hiển thị trợ giúp về lệnh " @@ -726,14 +678,13 @@ msgstr "" "danh sách các lệnh sẵn sàng mà bắt đầu với một chữ nào đó, hãy gõ chữ đó rồi " "hai dấu cách kiểu Tab." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-new.xml:412 #, no-c-format msgid "" "For a more complete introduction to Debian and GNU/Linux, see <filename>/usr/" "share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>." -msgstr "" -"Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xem <filename>/usr/" +msgstr "Để tìm giới thiệu hoàn tất hơn về Debian và GNU/LInux, xem <filename>/usr/" "share/doc/debian-guide/html/noframes/index.html</filename>." #~ msgid "TODO: write something once it works." @@ -751,8 +702,7 @@ msgstr "" #~ "consists of a number of specialized components, where each component " #~ "handles one configuration task, contains <quote>hidden menu in the " #~ "background</quote> and also uses the same navigation system." -#~ msgstr "" -#~ "Sau khi khởi động, bạn sẽ được nhắc với cấu hình xong hệ thống cơ bản, " +#~ msgstr "Sau khi khởi động, bạn sẽ được nhắc với cấu hình xong hệ thống cơ bản, " #~ "rồi để chọn những gói thêm nào bạn muốn cài đặt. Ứng dụng chỉ dẫn bạn qua " #~ "tiến trình này có được gọi là <classname>base-config</classname> (cấu " #~ "hình cơ bản). Nó hoạt động giống như giao đoạn thứ nhất của &d-i;. Tức " @@ -764,8 +714,7 @@ msgstr "" #~ "If you wish to re-run the <classname>base-config</classname> at any point " #~ "after installation is complete, as root run <userinput>base-config</" #~ "userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn muốn chạy lại ứng dụng <classname>base-config</classname> vào lúc " +#~ msgstr "Nếu bạn muốn chạy lại ứng dụng <classname>base-config</classname> vào lúc " #~ "nào sau khi cài đặt xong, hãy chạy với tư cách người chủ (root) " #~ "<userinput>base-config</userinput>." @@ -782,8 +731,7 @@ msgstr "" #~ "arch=\"i386\">Systems that (also) run Dos or Windows are normally set to " #~ "local time. If you want to dual-boot, select local time instead of GMT.</" #~ "phrase>" -#~ msgstr "" -#~ "Sau khi xem màn hình chào mừng, bạn sẽ được nhắc với cấu hình múi giờ " +#~ msgstr "Sau khi xem màn hình chào mừng, bạn sẽ được nhắc với cấu hình múi giờ " #~ "mình. Trước hết, hãy chọn cách đã lập đồng hồ phần cứng: thành giờ cục bộ " #~ "[local time] hay thành Giờ Thế Giới (GMT hay UTC). Giờ được hiển thị " #~ "trong hộp thoại có lẽ sẽ giúp đỡ bạn chọn tùy chọn thích hợp. <phrase " @@ -800,8 +748,7 @@ msgstr "" #~ "choose <guibutton>Yes</guibutton> to confirm or choose <guibutton>No</" #~ "guibutton> to select from the full list of timezones. If a list is shown, " #~ "select your timezone from the list, or select Other for the full list." -#~ msgstr "" -#~ "Tùy thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu tiến trình cài đặt, sau đó bạn " +#~ msgstr "Tùy thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu tiến trình cài đặt, sau đó bạn " #~ "sẽ xem hoặc một múi giờ riêng lẻ hoặc danh sách các múi giờ thích hợp với " #~ "địa điểm đó. Nếu bạn xem chỉ một múi giờ, hãy chọn <guibutton>Có</" #~ "guibutton> để đồng ý, hoặc chọn <guibutton>Không</guibutton> để chọn " @@ -819,8 +766,7 @@ msgstr "" #~ "user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on " #~ "your system. The root account should only be used to perform system " #~ "administration, and only used for as short a time as possible." -#~ msgstr "" -#~ "Tài khoản <emphasis>root</emphasis> (người chủ) cũng được gọi là " +#~ msgstr "Tài khoản <emphasis>root</emphasis> (người chủ) cũng được gọi là " #~ "<emphasis>super-user</emphasis> (siêu người dùng); nó là cách đăng nhập " #~ "đi vòng toàn bảo mật của hệ thống bạn. Tài khoản người chủ chỉ nên được " #~ "dùng để quản lý hệ thống, và chỉ trong thời gian càng vắn càng có thể." @@ -831,8 +777,7 @@ msgstr "" #~ "characters. Take extra care when setting your root password, since it is " #~ "such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal " #~ "information which could be guessed." -#~ msgstr "" -#~ "Mật khẩu nào bạn tạo nên chứa ít nhất 6 ký tự (càng nhiều càng mạnh), chữ " +#~ msgstr "Mật khẩu nào bạn tạo nên chứa ít nhất 6 ký tự (càng nhiều càng mạnh), chữ " #~ "cả hoa lẫn thường đều, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi lập " #~ "mật khẩu chủ, vì nó là tài khoản quan trọng quá. Phải tránh dùng từ trong " #~ "từ điển nào, hoặc dùng thông tin cá nhân nào: chương trình ngắt mật khẩu " @@ -842,8 +787,7 @@ msgstr "" #~ "If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. " #~ "You should normally never give your root password out, unless you are " #~ "administering a machine with more than one system administrator." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu người nào có xin bạn cho mật khẩu chủ, cho mục đích nào, bạn hãy rất " +#~ msgstr "Nếu người nào có xin bạn cho mật khẩu chủ, cho mục đích nào, bạn hãy rất " #~ "cảnh giác. Thường, bạn nên không bao giờ cho ai mật khẩu chủ mình, trừ " #~ "khi bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống." @@ -855,8 +799,7 @@ msgstr "" #~ "account at this point. This account should be your main personal log-in. " #~ "You should <emphasis>not</emphasis> use the root account for daily use or " #~ "as your personal login." -#~ msgstr "" -#~ "Vào lúc này, hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản kiểu người " +#~ msgstr "Vào lúc này, hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản kiểu người " #~ "dùng thường. Tài khoản này nên là cách đăng nhập cá nhân chính của bạn. " #~ "<emphasis>Đừng</emphasis> dùng tài khoản chủ hàng ngày hoặc là cách đăng " #~ "nhập cá nhân của bạn." @@ -869,8 +812,7 @@ msgstr "" #~ "to compromise the security of your system behind your back. Any good book " #~ "on Unix system administration will cover this topic in more detail " #~ "— consider reading one if it is new to you." -#~ msgstr "" -#~ "Tại sao không? Một lý do để tránh dùng quyền chủ là với tư cách người " +#~ msgstr "Tại sao không? Một lý do để tránh dùng quyền chủ là với tư cách người " #~ "chủ, bạn có thể rất dễ gây thiệt hại không thể sửa chữa. Một lý do khác " #~ "là bạn có thể bị mắc mưu để chạy một chương trình <emphasis>Trojan-horse</" #~ "emphasis> (ngựa Tơ-roa) — nó là chương trình tận dung quyền siêu " @@ -883,8 +825,7 @@ msgstr "" #~ "for a name for the user account; generally your first name or something " #~ "similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be " #~ "prompted for a password for this account." -#~ msgstr "" -#~ "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc với họ tên của người dùng. Sau đó, bạn sẽ " +#~ msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc với họ tên của người dùng. Sau đó, bạn sẽ " #~ "được yêu cầu gõ tên cho tài khoản người dùng, thường là tên bạn hoặc điều " #~ "tương tự là đủ và thật sẽ là mặc định. Cuối cùng, bạn sẽ được nhắc với " #~ "mật khẩu cho tài khoản này." @@ -892,8 +833,7 @@ msgstr "" #~ msgid "" #~ "If at any point after installation you would like to create another " #~ "account, use the <command>adduser</command> command." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu vào lúc nào sau khi cài đặt xong, bạn muốn tạo một tài khoản khác, " +#~ msgstr "Nếu vào lúc nào sau khi cài đặt xong, bạn muốn tạo một tài khoản khác, " #~ "hãy sử dụng lệnh <command>adduser</command> [thêm người dùng]." #~ msgid "Setting Up PPP" @@ -908,8 +848,7 @@ msgstr "" #~ "Internet during the next steps of the installation. If you don't have a " #~ "modem in your computer or if you prefer to configure your modem after the " #~ "installation, you can skip this step." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu chưa cấu hình mạng nào trong giai đoạn đầu của tiến trình cài đặt, " +#~ msgstr "Nếu chưa cấu hình mạng nào trong giai đoạn đầu của tiến trình cài đặt, " #~ "tiếp sau bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn cài đặt hệ thống còn lại bằng PPP. " #~ "PPP là một giao thức dùng để đặt kết nối quan số bằng bộ điều giải " #~ "(modem). Nếu bạn cấu hình bộ điều giải vào lúc này, hệ thống cài đặt sẽ " @@ -925,8 +864,7 @@ msgstr "" #~ "information even if they don't specifically target Debian since most of " #~ "the configuration parameters (and software) is similar amongst Linux " #~ "distributions." -#~ msgstr "" -#~ "Để cấu hình kết nối PPP của mình, bạn sẽ cần phải biết một phần thông tin " +#~ msgstr "Để cấu hình kết nối PPP của mình, bạn sẽ cần phải biết một phần thông tin " #~ "của Nhà Cung cấp Dịch vụ Mạng (ISP), gồm số điện thoại kết nối, tên người " #~ "dùng và mật khẩu của bạn, và tên và địa chỉ của máy phục vụ DNS (tùy " #~ "chọn). Một số ISP cung cấp chỉ dẫn cài đặt vào bản phát hành Linux. Bạn " @@ -940,8 +878,7 @@ msgstr "" #~ "configure your PPP connection. <emphasis>Make sure, when it asks you for " #~ "the name of your dialup connection, that you name it <userinput>provider</" #~ "userinput>.</emphasis>" -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn có phải chọn cấu hình PPP vào lúc này, một chương trình tên " +#~ msgstr "Nếu bạn có phải chọn cấu hình PPP vào lúc này, một chương trình tên " #~ "<command>pppconfig</command> [cấu hình PPP] sẽ được chạy. Chương trình " #~ "này giúp đỡ bạn cấu hình kết nối PPP mình. <emphasis>Hãy chắc là khi nó " #~ "yêu cầu bạn gõ tên của kết nối quay số, bạn gõ <userinput>provider</" @@ -951,8 +888,7 @@ msgstr "" #~ "Hopefully, the <command>pppconfig</command> program will walk you through " #~ "a trouble-free PPP connection setup. However, if it does not work for " #~ "you, see below for detailed instructions." -#~ msgstr "" -#~ "Đây hy vọng chương trình <command>pppconfig</command> sẽ chỉ dẫn bạn qua " +#~ msgstr "Đây hy vọng chương trình <command>pppconfig</command> sẽ chỉ dẫn bạn qua " #~ "thiết lập PPP khỏi phiền. Tuy nhiên, nếu nó không hoạt động được cho bạn, " #~ "hãy xem bên dưới để tìm những hướng dẫn chi tiết." @@ -967,8 +903,7 @@ msgstr "" #~ "lot of features. You will probably want to install more full-featured " #~ "editors and viewers later, such as <command>jed</command>, <command>nvi</" #~ "command>, <command>less</command>, and <command>emacs</command>." -#~ msgstr "" -#~ "Để thiết lập PPP, bạn cần phải biết những điều cơ bản về cách xem và hiệu " +#~ msgstr "Để thiết lập PPP, bạn cần phải biết những điều cơ bản về cách xem và hiệu " #~ "chỉnh tập tin trong GNU/Linux. Để xem tập tin, hãy sử dụng lệnh " #~ "<command>more</command>, và lệnh <command>zmore</command> cho tập tin đã " #~ "nén có phần mở rộng <userinput>.gz</userinput>. Lấy thí dụ, để xẹm tập " @@ -993,8 +928,7 @@ msgstr "" #~ "provider's phone number, your user-name and password. Please do not " #~ "delete the <quote>\\q</quote> that precedes the password. It hides the " #~ "password from appearing in your log files." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> để " +#~ msgstr "Hãy hiệu chỉnh tập tin <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> để " #~ "thay thế <userinput>/dev/modem</userinput> bằng <userinput>/dev/" #~ "ttyS<replaceable>#</replaceable></userinput> mà <replaceable>#</" #~ "replaceable> tiêu biểu số thứ tự cổng nối tiếp của bạn. Trong hệ thống " @@ -1020,8 +954,7 @@ msgstr "" #~ "replaceable> stands for your user-name for the provider you are trying to " #~ "connect to. Next, edit <filename>/etc/ppp/pap-secrets</filename> or " #~ "<filename>/etc/ppp/chap-secrets</filename> and enter your password there." -#~ msgstr "" -#~ "Nhiều nhà cung cấp có dùng PAP hay CHAP cho dãy đăng nhập, thay vào xác " +#~ msgstr "Nhiều nhà cung cấp có dùng PAP hay CHAP cho dãy đăng nhập, thay vào xác " #~ "thực chế độ văn bản. Một số nhà khác dùng cả hai cách. Nếu ISP của bạn " #~ "cần thiết PAP hay CHAP, bạn sẽ cần phải theo một thủ tục khác. Hãy ghi " #~ "chú tắt mọi điều nằm dưới chuỗi quay số (điều bắt đầu với <quote>ATDT</" @@ -1043,8 +976,7 @@ msgstr "" #~ "userinput> option to the <filename>/etc/ppp/peers/provider</filename> " #~ "file, which will enable automatic choosing of appropriate DNS servers, " #~ "using settings the remote host usually provides." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn sẽ cũng cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv." +#~ msgstr "Bạn sẽ cũng cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv." #~ "conf</filename> để thêm địa chỉ IP (DNS) của nhà cung cấp. Những dòng " #~ "trong <filename>/etc/resolv.conf</filename> có dạng theo đây: " #~ "<userinput>nameserver <replaceable>xxx.xxx.xxx.xxx</replaceable></" @@ -1059,8 +991,7 @@ msgstr "" #~ "ISPs, you are done! Start the PPP connection by typing <command>pon</" #~ "command> as root, and monitor the process using <command>plog</command> " #~ "command. To disconnect, use <command>poff</command>, again, as root." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu nhà cung cấp của bạn không có dãy đăng nhập khác với hậu hết ISP, bạn " +#~ msgstr "Nếu nhà cung cấp của bạn không có dãy đăng nhập khác với hậu hết ISP, bạn " #~ "đã thiết lập xong. Hãy khởi động kết nối PPP bằng cách gõ lệnh " #~ "<command>pon</command> với tư cách người chủ, và theo dõi tiến trình bằng " #~ "lệnh <command>plog</command>. Để ngắt kết nối, hãy dùng lệnh " @@ -1069,8 +1000,7 @@ msgstr "" #~ msgid "" #~ "Read <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</filename> file for " #~ "more information on using PPP on Debian." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy đọc tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</" +#~ msgstr "Hãy đọc tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/ppp/README.Debian.gz</" #~ "filename> để tìm thông tin thêm về cách sử dụng PPP trong Debian." #~ msgid "" @@ -1078,8 +1008,7 @@ msgstr "" #~ "<userinput>slattach</userinput> command (from the <classname>net-tools</" #~ "classname> package) into <filename>/etc/init.d/network</filename>. " #~ "Dynamic SLIP will require the <classname>gnudip</classname> package." -#~ msgstr "" -#~ "Cho sự kết nối SLIP tĩnh, bạn cần phải thêm lệnh <userinput>slattach</" +#~ msgstr "Cho sự kết nối SLIP tĩnh, bạn cần phải thêm lệnh <userinput>slattach</" #~ "userinput> (từ gói <classname>net-tools</classname> [công cụ mạng]) vào " #~ "tập tin <filename>/etc/init.d/network</filename>. SLIP động cần thiết gói " #~ "<classname>gnudip</classname>." @@ -1093,8 +1022,7 @@ msgstr "" #~ "up. However, the necessary software has been installed, which means you " #~ "can configure PPPOE manually at this stage of the installation by " #~ "switching to VT2 and running <command>pppoeconf</command>." -#~ msgstr "" -#~ "PPPOE là giao thức liên quan đến PPP, dùng cho một số cách kết nối kiểu " +#~ msgstr "PPPOE là giao thức liên quan đến PPP, dùng cho một số cách kết nối kiểu " #~ "dải sóng rộng. Hiện thời cấu hình cơ bản không có hỗ trợ tiến trình thiết " #~ "lập PPPOE. Tuy nhiên, các phần mềm cần thiết đã được cài đặt, mà có nghĩa " #~ "là bạn có thể tự cấu hình PPPOE trong giai đoạn cài đặt này, bằng cách " @@ -1120,8 +1048,7 @@ msgstr "" #~ "command>. These front-ends are recommended for new users, since they " #~ "integrate some additional features (package searching and status checks) " #~ "in a nice user interface." -#~ msgstr "" -#~ "Hậu hết người cài đặt gói vào hệ thống mình bằng một chương trình được " +#~ msgstr "Hậu hết người cài đặt gói vào hệ thống mình bằng một chương trình được " #~ "gọi là <command>apt-get</command>, từ gói <classname>apt</classname>." #~ "<footnote> <para> Ghi chú rằng chừơng trình thật cài đặt gói có được gọi " #~ "là <command>dpkg</command>. Tuy nhiên, gói này nhiều giống như công cụ " @@ -1139,8 +1066,7 @@ msgstr "" #~ "APT must be configured so that it knows where to retrieve packages from. " #~ "The helper application which assists in this task is called <command>apt-" #~ "setup</command>." -#~ msgstr "" -#~ "APT phải được cấu hình để biết cần lấy gói từ nơi nào. Ứng dụng bổ trợ mà " +#~ msgstr "APT phải được cấu hình để biết cần lấy gói từ nơi nào. Ứng dụng bổ trợ mà " #~ "giúp đỡ thực hiện tác vụ này có được gọi là <command>apt-setup</command>." #~ msgid "" @@ -1148,8 +1074,7 @@ msgstr "" #~ "Debian packages can be found. Note that you can re-run this tool at any " #~ "point after installation by running <command>apt-setup</command>, or by " #~ "manually editing <filename>/etc/apt/sources.list</filename>." -#~ msgstr "" -#~ "Bước tiếp theo trong tiến trình cấu hình là báo APT biết nơi cần tìm các " +#~ msgstr "Bước tiếp theo trong tiến trình cấu hình là báo APT biết nơi cần tìm các " #~ "gói Debian khác. Ghi chú rằng bạn có thể chạy lại công cụ này vào lúc nào " #~ "sau khi cài đặt xong, bằng cách chạy <command>apt-setup</command>, hoặc " #~ "bằng cách tự xóa bỏ tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>." @@ -1158,8 +1083,7 @@ msgstr "" #~ "If an official CD-ROM is in the drive at this point, then that CD-ROM " #~ "should automatically be configured as an apt source without prompting. " #~ "You will notice this because you will see the CD-ROM being scanned." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu vào lúc này có một đĩa CD-ROM chính thức trong ổ, thì đĩa CD-ROM này " +#~ msgstr "Nếu vào lúc này có một đĩa CD-ROM chính thức trong ổ, thì đĩa CD-ROM này " #~ "nên đã được cấu hình là nguồn APT, không cần lập gì nữa. Bạn sẽ thấy biết " #~ "như thế, vì bạn sẽ xem đĩa CD-ROM đang được quét." @@ -1167,8 +1091,7 @@ msgstr "" #~ "For users without an official CD-ROM, you will be offered an array of " #~ "choices for how Debian packages are accessed: FTP, HTTP, CD-ROM, or a " #~ "local file system." -#~ msgstr "" -#~ "Cho người dùng không có đĩa CD-ROM chính thức: bạn sẽ được đưa ra một " +#~ msgstr "Cho người dùng không có đĩa CD-ROM chính thức: bạn sẽ được đưa ra một " #~ "mảng tùy chọn về cách truy cập gói Debian: FTP, HTTP, đĩa CD-ROM, hay hệ " #~ "thống tập tin cục bộ." @@ -1182,8 +1105,7 @@ msgstr "" #~ "to HTTP if a newer version is available there. However, it is not a good " #~ "idea to add unnecessary APT sources, since this will tend to slow down " #~ "the process of checking the network archives for new versions." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn nên biết được có thể quản lý đồng thời nhiều nguồn APT, ngay cả cho " +#~ msgstr "Bạn nên biết được có thể quản lý đồng thời nhiều nguồn APT, ngay cả cho " #~ "cùng một kho Debian. <command>apt-get</command> sẽ tự động chọn gói có số " #~ "thứ tự phiên bản cao nhất, trong các phiên bản công bố. Hoặc, lấy thí dụ, " #~ "nếu bán có nguồn APT cả HTTP lẫn đĩa CD-ROM đều, <command>apt-get</" @@ -1200,8 +1122,7 @@ msgstr "" #~ "most common option is to select the <userinput>http</userinput> source. " #~ "The <userinput>ftp</userinput> source is also acceptable, but tends to be " #~ "somewhat slower making connections." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn định cài đặt hệ thống còn lại qua mạng, tùy chọn thường nhất là " +#~ msgstr "Nếu bạn định cài đặt hệ thống còn lại qua mạng, tùy chọn thường nhất là " #~ "chọn nguồn <userinput>http</userinput>. Nguồn <userinput>ftp</userinput> " #~ "cũng là thích hợp, nhưng có khuynh hướng đặt kết nối hơi chậm hơn." @@ -1214,8 +1135,7 @@ msgstr "" #~ "of the list, but any of them should work. Note however that the mirror " #~ "list provided by the installation was generated when this version of " #~ "Debian was released and some mirrors may no longer be available." -#~ msgstr "" -#~ "Bước tiếp theo trong khi cấu hình nguồn gói mạng là báo <command>apt-" +#~ msgstr "Bước tiếp theo trong khi cấu hình nguồn gói mạng là báo <command>apt-" #~ "setup</command> biết quốc gia nơi bạn ở. Việc chọn quốc gia thì cấu hình " #~ "nhân bản Debian chính thức nào đến mà bạn sẽ kết nối. Tùy thuộc vào quốc " #~ "gia nào bạn chọn, bạn sẽ xem danh sách các máy phục vụ có thể. Điều đầu " @@ -1234,8 +1154,7 @@ msgstr "" #~ "also have to include an user name and password. Most home users will not " #~ "need to specify a proxy server, although some ISPs may provide proxy " #~ "servers for their users." -#~ msgstr "" -#~ "Sau khi bạn chọn nhân bản, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn sử dụng máy phục " +#~ msgstr "Sau khi bạn chọn nhân bản, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn sử dụng máy phục " #~ "vụ ủy nhiệm. Một máy phục vụ ủy nhiệm là máy phục vụ sẽ chuyển tiếp các " #~ "yêu cầu HTTP và/hay FTP của bạn sang Mạng, và thường nhất được dùng để " #~ "quy định và tối đa hóa truy cập vào Mạng, trong trường hợp nào bạn sẽ cần " @@ -1250,8 +1169,7 @@ msgstr "" #~ "another package source. If you have any problems using the package source " #~ "you selected, try using a different mirror (either from your country list " #~ "or from the global list), or try using a different network package source." -#~ msgstr "" -#~ "Sau khi bạn chọn nhân bản, nguồn gói mạng mới của bạn sẽ được kiểm tra. " +#~ msgstr "Sau khi bạn chọn nhân bản, nguồn gói mạng mới của bạn sẽ được kiểm tra. " #~ "Nếu việc này thành công, bạn sẽ được hỏi có nên muốn thêm một nguồn gói " #~ "khác hay không. Nếu bạn gặp khó khăn sử dụng nguồn gói đã chọn, hãy cố sử " #~ "dụng một nhân bản khác (hoặc trong danh sách cho quốc gia bạn, hoặc trong " @@ -1266,8 +1184,7 @@ msgstr "" #~ "want to install on your new machine. This is the purpose of the " #~ "<command>aptitude</command> program, described below. But this can be a " #~ "long task with around &num-of-distrib-pkgs; packages available in Debian!" -#~ msgstr "" -#~ "Sau đó, bạn sẽ được đưa ra một số cấu hình phần mềm có sẵn được phát hành " +#~ msgstr "Sau đó, bạn sẽ được đưa ra một số cấu hình phần mềm có sẵn được phát hành " #~ "bởi Debian. Bạn có thể chọn, từng gói một, các điều muốn cài đặt vào máy " #~ "mới của bạn. Làm như thế là mục đích của chương trình <command>aptitude</" #~ "command>, được diển tả bên dưới. Nhưng mà làm như thế có thể là một tác " @@ -1289,8 +1206,7 @@ msgstr "" #~ "name of the package you are looking for. </para> </footnote>. <xref " #~ "linkend=\"tasksel-size-list\"/> lists the space requirements for the " #~ "available tasks." -#~ msgstr "" -#~ "Vì thế, bạn có khả năng chọn một số <emphasis>tác vụ</emphasis> trước " +#~ msgstr "Vì thế, bạn có khả năng chọn một số <emphasis>tác vụ</emphasis> trước " #~ "hết, rồi thêm gói riêng nữa nào sau đó. Những tác vụ này tiêu biểu phóng " #~ "một số công việc hay điều khác nhau mà bạn muốn làm trên máy tính, như " #~ "<quote>môi trường màn hình nền</quote>, <quote>máy phục vụ Mạng</quote>, " @@ -1310,8 +1226,7 @@ msgstr "" #~ "Once you've selected your tasks, select <guibutton>Ok</guibutton>. At " #~ "this point, <command>aptitude</command> will install the packages you've " #~ "selected." -#~ msgstr "" -#~ "Một khi bạn chọn các tác vụ, hãy bấm phím <guibutton>Được</guibutton>. " +#~ msgstr "Một khi bạn chọn các tác vụ, hãy bấm phím <guibutton>Được</guibutton>. " #~ "Vậy chương trình <command>aptitude</command> sẽ cài đặt các gói đã chọn." #~ msgid "" @@ -1322,8 +1237,7 @@ msgstr "" #~ "involves a download of about 37M of archives. You will be shown the " #~ "number of packages to be installed, and how many kilobytes of packages, " #~ "if any, need to be downloaded." -#~ msgstr "" -#~ "Thậm chí nếu bạn chưa chọn tác vụ nào, các gói có ưu tiên Chuẩn, Quan " +#~ msgstr "Thậm chí nếu bạn chưa chọn tác vụ nào, các gói có ưu tiên Chuẩn, Quan " #~ "trọng hay Cần thiết sẽ được cài đặt vào hệ thống bạn. Chức năng này bằng " #~ "việc chạy lệnh <userinput>tasksel -ris</userinput> trên dòng lệnh, và " #~ "hiện thời đòi hỏi phải tải về khoảng 37MB kho. Bạn sẽ xem tổng số gói cần " @@ -1343,8 +1257,7 @@ msgstr "" #~ "screen will be displayed. After making your selections you should press " #~ "<quote><userinput>g</userinput></quote> to start the download and " #~ "installation of packages." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn có phải muốn chọn các gói cần cài đặt, từng gói một, hãy chọn tùy " +#~ msgstr "Nếu bạn có phải muốn chọn các gói cần cài đặt, từng gói một, hãy chọn tùy " #~ "chọn <quote>tự chọn gói</quote> trong chương trình <command>tasksel</" #~ "command>. Nếu bạn chọn một hay nhiều tác vụ cùng với tùy chọn này, chương " #~ "trình <command>aptitude</command> sẽ được gọi với tùy chọn <command>--" @@ -1365,8 +1278,7 @@ msgstr "" #~ "system, but also that the responsibility for selecting any packages not " #~ "installed as part of the base system (before the reboot) that might be " #~ "required for your system lies with you." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn chọn <quote>tự chọn gói</quote> còn <emphasis>không có</emphasis> " +#~ msgstr "Nếu bạn chọn <quote>tự chọn gói</quote> còn <emphasis>không có</emphasis> " #~ "chọn tác vụ nào, sẽ không cài đặt gói nào theo mặc định. Có nghĩa là bạn " #~ "có thể sử dụng tùy chọn này nếu bạn muốn cài đặt một hệ thống kiểu tối " #~ "thiểu, nhưng cũng có nghĩa là bạn nhận trách nhiệm chọn gói nào chưa cài " @@ -1381,8 +1293,7 @@ msgstr "" #~ "search string (see the <citerefentry> <refentrytitle>apt-cache</" #~ "refentrytitle> <manvolnum>8</manvolnum> </citerefentry> man page), or run " #~ "<command>aptitude</command> as described below." -#~ msgstr "" -#~ "Trong những &num-of-distrib-pkgs; gói công bố trong Debian, chỉ một số " +#~ msgstr "Trong những &num-of-distrib-pkgs; gói công bố trong Debian, chỉ một số " #~ "nhỏ có trong tác vụ nào của Bộ Cài đặt Tác vụ. Để xem thông tin về gói " #~ "thêm, hoặc hãy sử dụng lệnh <userinput>apt-cache search " #~ "<replaceable>chuỗi_tìm_kiếm</replaceable></userinput> cho chuỗi tìm kiếm " @@ -1397,8 +1308,7 @@ msgstr "" #~ "<command>Aptitude</command> is a modern program for managing packages. " #~ "<command>aptitude</command> allows you to select individual packages, set " #~ "of packages matching given criteria (for advanced users), or whole tasks." -#~ msgstr "" -#~ "<command>Aptitude</command> là một chương trình hiện đại để quản lý gói. " +#~ msgstr "<command>Aptitude</command> là một chương trình hiện đại để quản lý gói. " #~ "<command>aptitude</command> cho phép bạn chọn gói riêng, bộ gói khớp tiêu " #~ "chuẩn đã cho (cho người dùng cấp cao) hay toàn tác vụ." @@ -1417,8 +1327,7 @@ msgstr "" #~ "entry> </row><row> <entry><keycap>F10</keycap></entry> <entry>Activate " #~ "menu.</entry> </row> </tbody></tgroup></informaltable> For more commands " #~ "see the online help under the <keycap>?</keycap> key." -#~ msgstr "" -#~ "Những tổ hợp phím cơ bản nhất là: <informaltable> <tgroup cols=\"2\"> " +#~ msgstr "Những tổ hợp phím cơ bản nhất là: <informaltable> <tgroup cols=\"2\"> " #~ "<thead> <row> <entry>Phím</entry><entry>Việc</entry> </row> </thead> " #~ "<tbody> <row> <entry><keycap>Lên</keycap>, <keycap>Xuống</keycap></entry> " #~ "<entry>Chuyển vùng chọn lên hay xuống.</entry> </row><row> " @@ -1446,8 +1355,7 @@ msgstr "" #~ "eye on the output during the process, to watch for any installation " #~ "errors (although you will be asked to acknowledge errors which prevented " #~ "a package's installation)." -#~ msgstr "" -#~ "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> hay " +#~ msgstr "Mỗi gói bạn đã chọn bằng <command>tasksel</command> hay " #~ "<command>aptitude</command> có được tải về, giải nén và cài đăt lần lượt " #~ "bởi hai chương trình <command>apt-get</command> và <command>dpkg</" #~ "command>. Nếu một chương trình nào đó cần thiết thông tin thêm từ người " @@ -1464,8 +1372,7 @@ msgstr "" #~ "<guimenuitem>Advanced</guimenuitem> option during configuration of the " #~ "video settings. For the monitor's horizontal sync range, enter " #~ "59–63. You can leave the default for vertical refresh range." -#~ msgstr "" -#~ "Trên máy iMac/eMac, cũng trên một số Macintish cũ hơn, phần mềm trình " +#~ msgstr "Trên máy iMac/eMac, cũng trên một số Macintish cũ hơn, phần mềm trình " #~ "phục vụ X không tính thiết lập ảnh động thích hợp. Bạn sẽ cần phải chọn " #~ "tùy chọn <guimenuitem>Cấp cao</guimenuitem> trong khi cấu hình thiết lập " #~ "ảnh động. Cho phạm vị đồng bộ ngang của màn hình, hãy gõ 59–63. Giá " @@ -1473,8 +1380,7 @@ msgstr "" #~ msgid "" #~ "The mouse device should be set to <userinput>/dev/input/mice</userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Thiết bị con chuột nên được lập thành <userinput>/dev/input/mice</" +#~ msgstr "Thiết bị con chuột nên được lập thành <userinput>/dev/input/mice</" #~ "userinput>." #~ msgid "Configuring Your Mail Transport Agent" @@ -1486,8 +1392,7 @@ msgstr "" #~ "the installation process. The standard mail transport agent in Debian is " #~ "<command>exim4</command>, which is relatively small, flexible, and easy " #~ "to learn." -#~ msgstr "" -#~ "Ngày nay, thư điện tử là phần rất quan trọng của đợi sống của rất nhiều " +#~ msgstr "Ngày nay, thư điện tử là phần rất quan trọng của đợi sống của rất nhiều " #~ "người. Như thế thì, Debian cho phép bạn cấu hình hệ thống thư là phần của " #~ "tiến trình cài đặt. Tác nhân truyền thư chuẩn trong Debian là " #~ "<command>exim4</command>, mà hơi nhỏ, dẻo và dễ học hiểu." @@ -1498,8 +1403,7 @@ msgstr "" #~ "system utilities (like <command>cron</command>, <command>quota</command>, " #~ "<command>aide</command>, …) may send you important notices via " #~ "email." -#~ msgstr "" -#~ "Nó cần thiết nếu hệ thống bạn không kết nối đến mạng phải không? Trả lời " +#~ msgstr "Nó cần thiết nếu hệ thống bạn không kết nối đến mạng phải không? Trả lời " #~ "ngắn là Có phải. Trả lời dài hơn: một số tiện ích (như <command>cron</" #~ "command>, <command>quota</command>, <command>aide</command>, …) có " #~ "lẽ sẽ gởi thông báo quan trọng cho bạn bằng thư điện tử." @@ -1507,8 +1411,7 @@ msgstr "" #~ msgid "" #~ "So on the first screen you will be presented with several common mail " #~ "scenarios. Choose the one that most closely resembles your needs:" -#~ msgstr "" -#~ "Vậy trên màn hình thứ nhất, bạn sẽ xem vài kịch bản thư thường dung. Hãy " +#~ msgstr "Vậy trên màn hình thứ nhất, bạn sẽ xem vài kịch bản thư thường dung. Hãy " #~ "chọn điều thích hợp nhất với trường hợp của bạn." #~ msgid "internet site" @@ -1519,8 +1422,7 @@ msgstr "" #~ "directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few " #~ "basic questions, like your machine's mail name, or a list of domains for " #~ "which you accept or relay mail." -#~ msgstr "" -#~ "Hệ thống bạn có kết nối đến mạng, và thư được gởi và nhận trực tịếp bằng " +#~ msgstr "Hệ thống bạn có kết nối đến mạng, và thư được gởi và nhận trực tịếp bằng " #~ "SMTP. Trên những màn hình theo đây, bạn sẽ trả lời một số câu hỏi cơ bản, " #~ "như tên thư của máy này, hay danh sách các miền cho mà bạn nhận thư." @@ -1534,8 +1436,7 @@ msgstr "" #~ "so you don't need to be permanently online. That also means you have to " #~ "download your mail from the smarthost via programs like fetchmail. This " #~ "option is suitable for dial-up users." -#~ msgstr "" -#~ "Trong kịch bản này, thư đi ra được chuyển tiếp sang một máy khác, được " +#~ msgstr "Trong kịch bản này, thư đi ra được chuyển tiếp sang một máy khác, được " #~ "gọi là <quote>máy thông minh</quote> [smarthost] mà làm việc thật cho " #~ "bạn. Máy thông mình cũng lưu các thư được gởi đến cho địa chỉ trên máy " #~ "tính của bạn, nên bạn không luôn luôn phải trực tụyến. Cũng có nghĩa là " @@ -1552,8 +1453,7 @@ msgstr "" #~ "alerts from time to time (e.g. beloved <quote>Disk quota exceeded</" #~ "quote>). This option is also convenient for new users, because it doesn't " #~ "ask any further questions." -#~ msgstr "" -#~ "Hệ thống bạn không phải trên mạng, và thư được gởi hay nhận chỉ giữa " +#~ msgstr "Hệ thống bạn không phải trên mạng, và thư được gởi hay nhận chỉ giữa " #~ "những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, rất " #~ "khuyên bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có lẽ sẽ lúc " #~ "nào gởi cho bạn cảnh giác kiểu khác nhau (v.d. beloved <quote>Disk quota " @@ -1568,8 +1468,7 @@ msgstr "" #~ "This will leave you with an unconfigured mail system — until you " #~ "configure it, you won't be able to send or receive any mail and you may " #~ "miss some important messages from your system utilities." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn chắc chắn có hiểu làm gì đây. Làm như thế " +#~ msgstr "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn chắc chắn có hiểu làm gì đây. Làm như thế " #~ "sẽ gây ra một hệ thống thư chưa cấu hình: cho đến khi bạn có phải cấu " #~ "hình nó, bạn sẽ không thể gởi hay nhận thư nào, và bạn có lẽ sẽ không " #~ "nhận một số thông điệp quan trọng từ tiện ích hệ thống." @@ -1580,8 +1479,7 @@ msgstr "" #~ "exim4</filename> directory after the installation is complete. More " #~ "information about <command>exim4</command> may be found under <filename>/" #~ "usr/share/doc/exim4</filename>." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu không có kịch bản ở đây mà thích hợp với trường hợp của bạn, hoặc nếu " +#~ msgstr "Nếu không có kịch bản ở đây mà thích hợp với trường hợp của bạn, hoặc nếu " #~ "bạn cần có một thiết lập đã điều hưởng tinh nhiều hơn, bạn sẽ cần phải " #~ "hiệu chỉnh tập tin cấu hình dưới thư mục <filename>/etc/exim4</filename> " #~ "sau khi cài đặt xong. Thông tin thêm về <command>exim4</command> có thể " |