summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po')
-rw-r--r--po/vi/partitioning.po466
-rw-r--r--po/vi/post-install.po352
-rw-r--r--po/vi/preface.po32
-rw-r--r--po/vi/preparing.po1238
-rw-r--r--po/vi/preseed.po486
-rw-r--r--po/vi/random-bits.po613
-rw-r--r--po/vi/using-d-i.po1071
-rw-r--r--po/vi/welcome.po351
8 files changed, 1915 insertions, 2694 deletions
diff --git a/po/vi/partitioning.po b/po/vi/partitioning.po
index ba02f6bd1..84395ce86 100644
--- a/po/vi/partitioning.po
+++ b/po/vi/partitioning.po
@@ -1,13 +1,13 @@
# Vietnamese translation for Partitioning.
-# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc.
-# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006-2008.
+# Copyright © 2010 Free Software Foundation, Inc.
+# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006-2010.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: partitioning\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2008-01-28 19:05+1030\n"
+"PO-Revision-Date: 2010-10-23 20:47+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"Language: vi\n"
@@ -15,25 +15,25 @@ msgstr ""
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
-#. Tag: title
#: partitioning.xml:5
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: title
#| msgid "Partitioning for Debian"
msgid "Partitioning for &debian;"
-msgstr "Phân vùng cho Debian"
+msgstr "Phân vùng cho &debian;"
-#. Tag: title
#: partitioning.xml:13
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: title
#| msgid "Deciding on Debian Partitions and Sizes"
msgid "Deciding on &debian; Partitions and Sizes"
-msgstr "Chọn phân vùng Debian, đặt kích cỡ phân vùng"
+msgstr "Chọn phân vùng &debian;, lập kích cỡ phân vùng"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:14
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"At a bare minimum, GNU/&arch-kernel; needs one partition for itself. You can "
"have a single partition containing the entire operating system, "
@@ -54,9 +54,9 @@ msgstr ""
"đó hơn. Có thể ép buộc &arch-kernel; sử dụng tập tin chuẩn là chỗ trao đổi, "
"nhưng mà phương pháp đó không khuyến khích."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:26
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Most people choose to give GNU/&arch-kernel; more than the minimum number of "
"partitions, however. There are two reasons you might want to break up the "
@@ -81,9 +81,9 @@ msgstr ""
"GNU/&arch-kernel; trên phân vùng riêng này, để sửa chữa hệ thống. Phân vùng "
"gốc này có thể tránh trường hợp mà bạn cần phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:40
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The second reason is generally more important in a business setting, but it "
"really depends on your use of the machine. For example, a mail server "
@@ -98,9 +98,9 @@ msgstr ""
"phục vụ thư tín, phần lớn của hệ thống còn lại hoạt động được thậm chí nếu "
"nó bị rác tràn."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:48
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The only real drawback to using more partitions is that it is often "
"difficult to know in advance what your needs will be. If you make a "
@@ -117,15 +117,15 @@ msgstr ""
"lớn, bạn sẽ hoài phí sức chứa có thể được tận dụng trên vùng khác. Hiện thời "
"sức chứa trên đĩa là rẻ, nhưng tại sao xài phí tiền?"
-#. Tag: title
#: partitioning.xml:67
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "The Directory Tree"
msgstr "Cây thư mục"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:68
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "&debian-gnu; adheres to the <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Filesystem "
#| "Hierarchy Standard</ulink> for directory and file naming. This standard "
@@ -145,227 +145,227 @@ msgstr ""
"Thống Tập Tin</ulink> khi đặt tên của tập tin và thư mục. Tiêu chuẩn này cho "
"người dùng và chương trình phần mềm có khả năng dự đoán vị trí của tập tin "
"và thư mục. Thư mục cấp gốc được đại diện đơn giản bằng dấu xuyệc <filename>/"
-"</filename>. Trên cấp gốc, mọi hệ thống Debian chứa những thư mục này:"
+"</filename>. Trên cấp gốc, mọi hệ thống &debian; chứa những thư mục này:"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:82
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Directory"
msgstr "Thư mục"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:82
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Content"
msgstr "Nội dung"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:88
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>bin</filename>"
msgstr "<filename>bin</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:89
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Essential command binaries"
msgstr "Tập tin nhị phân lệnh chủ yếu"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:91
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "boot"
msgstr "<filename>boot</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:92
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Static files of the boot loader"
msgstr "Tập tin tĩnh của bộ nạp khởi động"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:94
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>dev</filename>"
msgstr "<filename>dev</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:95
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Device files"
msgstr "Tập tin thiết bị"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:97
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>etc</filename>"
msgstr "<filename>etc</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:98
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Host-specific system configuration"
msgstr "Cấu hình hệ thống đặc trưng cho máy"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:100
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "home"
msgstr "<filename>home</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:101
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "User home directories"
msgstr "Thư mục chính của người dùng"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:103
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>lib</filename>"
msgstr "<filename>lib</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:104
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Essential shared libraries and kernel modules"
msgstr "Thư viện dùng chung và mô-đun hạt nhân chủ yếu"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:106
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "media"
msgstr "<filename>media</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:107
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Contains mount points for replaceable media"
msgstr "Chứa điểm lắp cho vật chứa có thể thay thế"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:109
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>mnt</filename>"
msgstr "<filename>mnt</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:110
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Mount point for mounting a file system temporarily"
msgstr "Điểm lắp để gắn kết tạm thời hệ thống tập tin"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:112
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "proc"
msgstr "<filename>proc</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:113
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Virtual directory for system information (2.4 and 2.6 kernels)"
msgstr "Thư mục ảo cho thông tin hệ thống (hạt nhân 2.4 và 2.6)"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:115
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "root"
msgstr "<filename>root</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:116
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Home directory for the root user"
msgstr "Thư mục chính của người dùng chủ"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:118
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "sbin"
msgstr "<filename>sbin</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:119
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Essential system binaries"
msgstr "Tập tin nhị phân hệ thống chủ yếu"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:121
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>sys</filename>"
msgstr "<filename>sys</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:122
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Virtual directory for system information (2.6 kernels)"
msgstr "Thư mục ảo cho thông tin hệ thống (hạt nhân 2.6)"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:124
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>tmp</filename>"
msgstr "<filename>tmp</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:125
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Temporary files"
msgstr "Tập tin tạm thời"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:127
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>usr</filename>"
msgstr "<filename>usr</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:128
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Secondary hierarchy"
msgstr "Phân cấp phụ"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:130
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>var</filename>"
msgstr "<filename>var</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:131
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Variable data"
msgstr "Dữ liệu có thể thay đổi"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:133
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>srv</filename>"
msgstr "<filename>srv</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:134
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Data for services provided by the system"
msgstr "Dữ liệu cho dịch vụ do hệ thống cung cấp"
-#. Tag: filename
#: partitioning.xml:136
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>opt</filename>"
msgstr "<filename>opt</filename>"
-#. Tag: entry
#: partitioning.xml:137
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Add-on application software packages"
msgstr "Gói phần mềm ứng dụng phụ trợ"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:142
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The following is a list of important considerations regarding directories "
"and partitions. Note that disk usage varies widely given system "
@@ -377,9 +377,9 @@ msgstr ""
"thống và mẫu sử dụng riêng. Những sự giới thiệu này là hướng dẫn chung và "
"cung cấp một điểm bắt đầu khi tạo phân vùng."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:152
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The root partition <filename>/</filename> must always physically contain "
"<filename>/etc</filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</"
@@ -393,9 +393,9 @@ msgstr ""
"thì bạn không thể khởi động được. Thường cần thiết vùng 150&ndash;250 MB "
"dành cho phân vùng gốc."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:161
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<filename>/usr</filename>: contains all user programs (<filename>/usr/bin</"
"filename>), libraries (<filename>/usr/lib</filename>), documentation "
@@ -413,9 +413,9 @@ msgstr ""
"kiểu gói phần mềm cần cài đặt. Bản cài đặt chạy trên máy trạm hay máy phục "
"vụ nên tính rộng lượng đến 4-6 GB."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:174
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "<filename>/var</filename>: variable data like news articles, e-mails, web "
#| "sites, databases, the packaging system cache, etc. will be placed under "
@@ -447,7 +447,7 @@ msgstr ""
"mềm, nằm dưới thư mục này. Kích cỡ của thư mục này phụ thuộc nhiều vào cách "
"sử dụng hệ thống, nhưng thường được điều khiển bởi những tài nguyên cần "
"thiết cho công cụ quản lý gói. Nếu bạn định chạy tiến trình cài đặt đầy đủ, "
-"gồm gần mọi thứ do Debian cung cấp, trong cùng một phiên chạy, cấp phát 2-3 "
+"gồm gần mọi thứ do &debian; cung cấp, trong cùng một phiên chạy, cấp phát 2-3 "
"GB sức chứa riêng cho thư mục <filename>/var</filename> nên là đủ. Còn nếu "
"bạn định chạy tiến trình cài đặt từ từ (tức là cài đặt các dịch vụ và tiện "
"ích, rồi các điều nhập thô, rồi X v.v.), bạn có thể làm trôi chảy bằng cách "
@@ -455,9 +455,9 @@ msgstr ""
"đĩa, cũng không định chạy tiến trình cập nhật hệ thống quan trọng, 30 hay 40 "
"MB có thể là đủ."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:190
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<filename>/tmp</filename>: temporary data created by programs will most "
"likely go in this directory. 40&ndash;100MB should usually be enough. Some "
@@ -473,9 +473,9 @@ msgstr ""
"tạm thời tập tin ảnh. Nếu bạn định sử dụng ứng dụng như vậy, bạn nên điều "
"chỉnh sức chứa sẵn sàng trong thư mục <filename>/tmp</filename> cho phù hợp."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:201
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<filename>/home</filename>: every user will put his personal data into a "
"subdirectory of this directory. Its size depends on how many users will be "
@@ -493,15 +493,15 @@ msgstr ""
"dành riêng rất nhiều sức chứa hơn nếu bạn định lưu nhiều tập tin đa phương "
"tiện (ảnh, âm nhạc, phim) vào thư mục chính này."
-#. Tag: title
#: partitioning.xml:222
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Recommended Partitioning Scheme"
msgstr "Bố trí phân vùng khuyến khích"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:223
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "For new users, personal Debian boxes, home systems, and other single-user "
#| "setups, a single <filename>/</filename> partition (plus swap) is probably "
@@ -517,7 +517,7 @@ msgid ""
"periodic file system integrity checking, and this can cause delays during "
"booting when the partition is large."
msgstr ""
-"Đối với người dùng mới, máy tính Debian cá nhân, hệ thống ở nhà, và các "
+"Đối với người dùng mới, máy tính &debian; cá nhân, hệ thống ở nhà, và các "
"thiết lập người đơn khác, một phân vùng <filename>/</filename> riêng lẻ "
"(thêm vào là vùng trao đổi) rất có thể là cách làm dễ dàng nhất. Tuy nhiên, "
"nếu bạn có phân vùng lớn hơn khoảng 6 GB, hãy chọn « ext3 » là kiểu phân "
@@ -525,9 +525,9 @@ msgstr ""
"nguyên vẹn hệ thống tập tin) mà có thể gây ra tiến trình khởi động bị hoãn "
"trên phân vùng lớn."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:232
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"For multi-user systems or systems with lots of disk space, it's best to put "
"<filename>/usr</filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</"
@@ -539,9 +539,9 @@ msgstr ""
"filename>, <filename>/tmp</filename>, và <filename>/home</filename> trên một "
"phân vùng riêng, khác với phân vùng <filename>/</filename> (5 phân vùng)."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:240
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "You might need a separate <filename>/usr/local</filename> partition if "
#| "you plan to install many programs that are not part of the Debian "
@@ -563,19 +563,11 @@ msgid ""
"partition. In general, the partitioning situation varies from computer to "
"computer depending on its uses."
msgstr ""
-"Có lẽ bạn cần có một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu bạn "
-"định cài đặt nhiều chương trình không thuộc về bản phát hành Debian. Nếu máy "
-"tính của bạn sẽ chạy trình phục vụ thư tín, bạn có thể cần phải đặt thư mục "
-"<filename>/var/mail</filename> là một phân vùng riêng. Thường, việc để thư "
-"mục <filename>/tmp</filename> trên phân vùng riêng (v.d. 20-50 MB) là ý kiến "
-"tốt. Nếu bạn đang thiết lập máy phục vụ có nhiều tài khoản người dùng, "
-"thường có ích để tạo phân vùng <filename>/home</filename> lớn riêng. Nói "
-"chung, trường hợp cấu hình phân vùng thay đổi từ máy tính này đến máy tính "
-"khác, phụ thuộc vào cách sử dụng."
+"Có thể là yêu cầu một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu bạn định cài đặt nhiều chương trình không thuộc về bản phát hành &debian;. Nếu máy tính của bạn sẽ chạy trình phục vụ thư tín, bạn có thể cần phải lập thư mục <filename>/var/mail</filename> là một phân vùng riêng. Bình thường, việc để thư mục <filename>/tmp</filename> trên một phân vùng riêng (v.d. 20-50 MB) là một ý kiến tốt. Nếu bạn đang thiết lập một máy phục vụ có nhiều tài khoản người dùng, thường có ích khi tạo một phân vùng <filename>/home</filename> lớn riêng. Nói chung, trường hợp cấu hình phân vùng thay đổi từ máy tính này đến máy tính khác, phụ thuộc vào cách sử dụng."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:252
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"For very complex systems, you should see the <ulink url=\"&url-multidisk-"
"howto;\"> Multi Disk HOWTO</ulink>. This contains in-depth information, "
@@ -586,9 +578,9 @@ msgstr ""
"chi tiết, phần lớn có ích cho nhà cung cấp dịch vụ Mạng và người thiết lập "
"máy phục vụ."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:259
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"With respect to the issue of swap partition size, there are many views. One "
"rule of thumb which works well is to use as much swap as you have system "
@@ -604,9 +596,9 @@ msgstr ""
"thời trên máy tính có chỉ 256 MB bộ nhớ, bạn có thể cần thiết 1 GB vùng trao "
"đổi."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:268
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"On 32-bit architectures (i386, m68k, 32-bit SPARC, and PowerPC), the maximum "
"size of a swap partition is 2GB. That should be enough for nearly any "
@@ -624,9 +616,9 @@ msgstr ""
"nhau. Hạt nhân sẽ làm cho cân xứng cách sử dụng vùng trao đổi giữa nhiều "
"phân vùng trao đổi, làm hiệu suất tốt hơn."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:278
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"As an example, an older home machine might have 32MB of RAM and a 1.7GB IDE "
"drive on <filename>/dev/hda</filename>. There might be a 500MB partition for "
@@ -640,9 +632,9 @@ msgstr ""
"<filename>/dev/hda3</filename> và khoảng 1.2 GB phân vùng Linux trên "
"<filename>/dev/hda2</filename>."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:287
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"For an idea of the space taken by tasks you might be interested in adding "
"after your system installation is complete, check <xref linkend=\"tasksel-"
@@ -651,15 +643,15 @@ msgstr ""
"Để tìm biết sức chứa được chiếm bởi công việc bạn có thể muốn thêm sau khi "
"cài đặt xong hệ thống, xem <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
-#. Tag: title
#: partitioning.xml:303
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Device Names in Linux"
msgstr "Tên thiết bị dưới Linux"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:304
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Linux disks and partition names may be different from other operating "
"systems. You need to know the names that Linux uses when you create and "
@@ -669,21 +661,21 @@ msgstr ""
"phải biết những tên bị Linux dùng khi bạn tạo và gắn kết phân vùng. Đây là "
"lược đồ đặt tên cơ bản:"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:312
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "The first floppy drive is named <filename>/dev/fd0</filename>."
msgstr "Đĩa mềm thứ nhất có tên <filename>/dev/fd0</filename>."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:317
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "The second floppy drive is named <filename>/dev/fd1</filename>."
msgstr "Đĩa mềm thứ hai có tên <filename>/dev/fd1</filename>."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:322
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The first SCSI disk (SCSI ID address-wise) is named <filename>/dev/sda</"
"filename>."
@@ -691,18 +683,18 @@ msgstr ""
"Đĩa SCSI thứ nhất (theo địa chỉ SCSI ID) có tên <filename>/dev/sda</"
"filename>."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:328
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The second SCSI disk (address-wise) is named <filename>/dev/sdb</filename>, "
"and so on."
msgstr ""
"Đĩa SCSI thứ hai (theo địa chỉ) có tên <filename>/dev/sdb</filename>, v.v."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:334
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The first SCSI CD-ROM is named <filename>/dev/scd0</filename>, also known as "
"<filename>/dev/sr0</filename>."
@@ -710,27 +702,27 @@ msgstr ""
"Đĩa CD-ROM SCSI thứ nhất có tên <filename>/dev/scd0</filename>, cũng được "
"biết như là <filename>/dev/sr0</filename>."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:340
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The master disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hda</"
"filename>."
msgstr ""
"Đĩa cái trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hda</filename>."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:346
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The slave disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hdb</"
"filename>."
msgstr ""
"Đĩa phụ trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hdb</filename>."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:352
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The master and slave disks of the secondary controller can be called "
"<filename>/dev/hdc</filename> and <filename>/dev/hdd</filename>, "
@@ -742,22 +734,22 @@ msgstr ""
"IDE mới hơn thật sự có khả năng có hai kênh, kết quả là hoạt động như hai bộ "
"điều khiển."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:363
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "The first DASD device is named <filename>/dev/dasda</filename>."
msgstr "Thiết bị DASD thứ nhất có tên <filename>/dev/dasda</filename>."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:369
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The second DASD device is named <filename>/dev/dasdb</filename>, and so on."
msgstr "Thiết bị DASD thứ hai có tên <filename>/dev/dasdb</filename>, v.v."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:377
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The partitions on each disk are represented by appending a decimal number to "
"the disk name: <filename>sda1</filename> and <filename>sda2</filename> "
@@ -769,9 +761,9 @@ msgstr ""
"filename> đại diện phân vùng thứ nhất và thứ hai của ổ đĩa SCSI thứ nhất "
"trên hệ thống."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:384
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Here is a real-life example. Let's assume you have a system with 2 SCSI "
"disks, one at SCSI address 2 and the other at SCSI address 4. The first disk "
@@ -789,9 +781,9 @@ msgstr ""
"filename>. Cũng vậy với đĩa <filename>sdb</filename> và các phân vùng nằm "
"trên nó."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:395
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that if you have two SCSI host bus adapters (i.e., controllers), the "
"order of the drives can get confusing. The best solution in this case is to "
@@ -803,9 +795,9 @@ msgstr ""
"phương pháp tốt nhất là theo dõi các thông điệp khởi động, giả sử bạn biết "
"mô hình và/hay khả năng của các ổ đĩa."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:402
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Linux represents the primary partitions as the drive name, plus the numbers "
"1 through 4. For example, the first primary partition on the first IDE drive "
@@ -823,9 +815,9 @@ msgstr ""
"lý, không thể được dùng riêng. Cũng vậy với đĩa SCSI, không phải chỉ kiểu "
"IDE."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:413
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Sun disk partitions allow for 8 separate partitions (or slices). The third "
"partition is usually (and is preferred to have) the <quote>Whole Disk</"
@@ -837,9 +829,9 @@ msgstr ""
"Phân vùng này tham chiếu đến mọi rãnh ghi của đĩa đó, và được dùng bởi bộ "
"tải khởi động (hoặc SILO, hoặc điều của Sun)."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:420
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The partitions on each disk are represented by appending a decimal number to "
"the disk name: <filename>dasda1</filename> and <filename>dasda2</filename> "
@@ -851,16 +843,16 @@ msgstr ""
"đại diện phân vùng thứ nhất và thứ hai của thiết bị DASD thứ nhất trên hệ "
"thống."
-#. Tag: title
#: partitioning.xml:435
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: title
#| msgid "Debian Partitioning Programs"
msgid "&debian; Partitioning Programs"
-msgstr "Chương trình tạo phân vùng Debian"
+msgstr "Chương trình tạo phân vùng &debian;"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:436
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Several varieties of partitioning programs have been adapted by Debian "
#| "developers to work on various types of hard disks and computer "
@@ -873,20 +865,20 @@ msgid ""
"architecture."
msgstr ""
"Vài kiểu chương trình tạo phân vùng đã được làm thích nghi bởi nhà phát "
-"triển Debian để hoạt động được trên nhiều kiểu đĩa cứng và kiến trúc máy "
+"triển &debian; để hoạt động được trên nhiều kiểu đĩa cứng và kiến trúc máy "
"tính khác nhau. Sau đây có danh sách các chương trình thích hợp với kiến "
"trúc của máy tính này."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
#: partitioning.xml:448
#, no-c-format
+#. Tag: command
msgid "partman"
msgstr "partman"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:449
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Recommended partitioning tool in Debian. This Swiss army knife can also "
#| "resize partitions, create filesystems <phrase arch=\"any-x86\"> "
@@ -898,27 +890,27 @@ msgid ""
"(<quote>format</quote> in Windows speak)</phrase> and assign them to the "
"mountpoints."
msgstr ""
-"Công cụ tạo phân vùng khuyến khích trong Debian. Chương trình này có nhiều "
+"Công cụ tạo phân vùng khuyến khích trong &debian;. Chương trình này có nhiều "
"khả năng có ích: nó cũng có thể thay đổi kích cỡ của phân vùng, tạo hệ thống "
"tập tin <phrase arch=\"any-x86\"> (<quote>format</quote> [định dạng] trên hệ "
"điều hành Windows)</phrase> và gán nó vào điểm lắp."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
#: partitioning.xml:460
#, no-c-format
+#. Tag: command
msgid "fdisk"
msgstr "fdisk"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:461
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "The original Linux disk partitioner, good for gurus."
msgstr "Bộ tạo phân vùng Linux gốc, thích hợp với người dùng rất kinh nghiệm."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:465
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Be careful if you have existing FreeBSD partitions on your machine. The "
"installation kernels include support for these partitions, but the way that "
@@ -933,22 +925,22 @@ msgstr ""
"freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</ulink>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
#: partitioning.xml:477
#, no-c-format
+#. Tag: command
msgid "cfdisk"
msgstr "cfdisk"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:478
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "A simple-to-use, full-screen disk partitioner for the rest of us."
msgstr ""
"Bộ tạo phân vùng đĩa toàn màn hình dễ dàng, thích hợp với phần lớn người."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:482
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that <command>cfdisk</command> doesn't understand FreeBSD partitions at "
"all, and, again, device names may differ as a result."
@@ -958,54 +950,54 @@ msgstr ""
"biệt."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
#: partitioning.xml:491
#, no-c-format
+#. Tag: command
msgid "atari-fdisk"
msgstr "atari-fdisk"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:492
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Atari-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Atari."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
#: partitioning.xml:500
#, no-c-format
+#. Tag: command
msgid "amiga-fdisk"
msgstr "amiga-fdisk"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:501
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Amiga-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Amiga."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
#: partitioning.xml:509
#, no-c-format
+#. Tag: command
msgid "mac-fdisk"
msgstr "mac-fdisk"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:510
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Mac-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Mac."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
#: partitioning.xml:518
#, no-c-format
+#. Tag: command
msgid "pmac-fdisk"
msgstr "pmac-fdisk"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:519
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"PowerMac-aware version of <command>fdisk</command>, also used by BVM and "
"Motorola VMEbus systems."
@@ -1014,15 +1006,15 @@ msgstr ""
"được dùng bởi hệ thống kiểu BVM và VMEbus Motorola."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: command
#: partitioning.xml:528
#, no-c-format
+#. Tag: command
msgid "fdasd"
msgstr "fdasd"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:529
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"&arch-title; version of <command>fdisk</command>; Please read the fdasd "
"manual page or chapter 13 in <ulink url=\"http://oss.software.ibm.com/"
@@ -1035,9 +1027,9 @@ msgstr ""
"l390dd08.pdf\"> Các trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt</ulink> để tìm "
"chi tiết."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:540
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"One of these programs will be run by default when you select "
"<guimenuitem>Partition disks</guimenuitem> (or similar). It may be possible "
@@ -1049,17 +1041,17 @@ msgstr ""
"dụng công cụ tạo phân vùng khác từ dòng lệnh trên VT2, nhưng không khuyên "
"bạn làm như thế."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:547
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Remember to mark your boot partition as <quote>Bootable</quote>."
msgstr ""
"Hãy ghi nhớ cần phải đánh dấu phân vùng khởi động như là <quote>Khởi động "
"được</quote> (Bootable)."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:550
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"One key point when partitioning for Mac type disks is that the swap "
"partition is identified by its name; it must be named <quote>swap</quote>. "
@@ -1075,16 +1067,19 @@ msgstr ""
"\">mac-fdisk Tutorial</ulink>, mà gồm những bước cần theo nếu bạn chia sẻ "
"đĩa với hệ điều hành MacOS."
-#. Tag: title
-#: partitioning.xml:566 partitioning.xml:590 partitioning.xml:687
-#: partitioning.xml:801 partitioning.xml:878
+#: partitioning.xml:566
+#: partitioning.xml:590
+#: partitioning.xml:687
+#: partitioning.xml:801
+#: partitioning.xml:878
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Partitioning for &arch-title;"
msgstr "Phân vùng cho &arch-title;"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:567
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"PALO, the HPPA boot loader, requires a partition of type <quote>F0</quote> "
"somewhere in the first 2GB. This is where the boot loader and an optional "
@@ -1110,9 +1105,9 @@ msgstr ""
"(các) hát nhân Linux. <filename>/boot</filename> cần phải là đủ lớn để chứa "
"các hạt nhân (và bản sao lưu) bạn có thể muốn tải; 25-50 MB thường là đủ."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:591
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "If you have an existing other operating system such as DOS or Windows and "
#| "you want to preserve that operating system while installing Debian, you "
@@ -1130,17 +1125,12 @@ msgid ""
"option <guimenuitem>Manual</guimenuitem> and then simply select an existing "
"partition and change its size."
msgstr ""
-"Nếu bạn có hệ điều hành khác đã có, v.d. DOS, Windows hay Mac OSX, và bạn "
-"muốn giữ lại hệ điều hành đó trong khi cài đặt Debian, bạn có thể cần phải "
-"thay đổi kích cỡ của phân vùng chứa nó để giải phóng thêm chỗ trống trên đĩa "
-"cho bản cài đặt Debian. Trình cài đặt hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của "
-"hệ thống tập tin kiểu cả hai FAT và NTFS; khi bạn tới bước phân vùng của "
-"tiến trình cài đặt, hãy bật tùy chọn <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem>, "
-"rồi đơn giản chọn một phân vùng tồn tại và thay đổi kích cỡ của nó."
+"Nếu bạn có một hệ điều hành khác đã có, v.d. DOS, Windows hay Mac OSX, và bạn muốn giữ lại hệ điều hành đó trong khi cài đặt &debian;, có thể là bạn cần phải thay đổi kích cỡ của phân vùng chứa nó để giải phóng thêm sức chứa trống trên đĩa cho bản cài đặt &debian;. Trình cài đặt hỗ trợ chức năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập tin kiểu cả hai FAT và NTFS; khi bạn tới bước phân vùng của "
+"tiến trình cài đặt, hãy bật tùy chọn <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem>, sau đó đơn giản chọn một phân vùng tồn tại và thay đổi kích cỡ của nó."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:601
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The PC BIOS generally adds additional constraints for disk partitioning. "
"There is a limit to how many <quote>primary</quote> and <quote>logical</"
@@ -1160,9 +1150,9 @@ msgstr ""
"faq-large-disk;\">Phoenix BIOS FAQ</ulink>, nhưng tiết đoạn này chứa một "
"toàn cảnh ngắn để giúp đỡ bạn đặt kế hoạch phần lớn trường hợp."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:612
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<quote>Primary</quote> partitions are the original partitioning scheme for "
"PC disks. However, there can only be four of them. To get past this "
@@ -1181,9 +1171,9 @@ msgstr ""
"tạo đến 60 phân vùng hợp lý trong mỗi phân vùng đã mở rộng; nhưng mà, mỗi "
"đĩa có thể chứa chỉ một phân vùng đã mở rộng thôi."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:623
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Linux limits the partitions per drive to 15 partitions for SCSI disks (3 "
"usable primary partitions, 12 logical partitions), and 63 partitions on an "
@@ -1199,9 +1189,9 @@ msgstr ""
"vì vậy bạn không thể cài đặt trên hơn 20 phân vùng nếu bạn chưa tự tạo một "
"thiết bị dành cho mỗi phân vùng đó."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:633
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, nor "
"overlay drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), then the "
@@ -1215,9 +1205,9 @@ msgstr ""
"động (phân vùng chứa ảnh hạt nhân) trong 1024 hình trụ đầu của đĩa cứng đó "
"(thường là vùng khoảng 524 MB, không có khả năng dịch BIOS)."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:641
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "This restriction doesn't apply if you have a BIOS newer than around "
#| "1995&ndash;98 (depending on the manufacturer) that supports the "
@@ -1243,20 +1233,12 @@ msgid ""
"has, these restrictions no longer apply, since &arch-kernel; does not use "
"the BIOS for disk access."
msgstr ""
-"Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS mới hơn năm "
-"1995&ndash;98 (phụ thuộc vào hãng chế tạo) hỗ trợ <quote>Đặc Tả Hỗ Trợ Ổ Đĩa "
-"Tăng Cường</quote>. Cả LILO (bộ tải Linux) lẫn trình xen kẽ của Debian "
-"<command>mbr</command> phải sử dụng BIOS để đọc hạt nhân từ đĩa vào bộ nhớ "
-"RAM. Nếu nó phát hiện các phần mở rộng truy cập đĩa lớn kiểu BIOS int 0x13, "
-"nó sẽ sử dụng chúng. Nếu không thì giao diện truy cập đĩa thừa tự được dùng "
-"như là khả năng dự trữ; nó cũng không thể được dùng để định vị trí nào trên "
-"đĩa nằm cao hơn hình trụ thứ 1023. Một khi khởi động &arch-kernel;, kiểu "
-"BIOS nào không có tác động và những sự hạn chế này không còn có tác động "
-"lại, vì &arch-kernel; không sử dụng BIOS để truy cập đĩa."
+"Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS mới hơn năm 1995&ndash;98 (phụ thuộc vào hãng chế tạo) hỗ trợ <quote>Đặc Tả Hỗ Trợ Ổ Đĩa Tăng Cường</quote> (EDDSS). Cả LILO (bộ nạp Linux) lẫn trình xen kẽ của &debian; <command>mbr</command> đều phải sử dụng BIOS để đọc hạt nhân từ đĩa vào vùng nhớ RAM. Phát hiện được phần mở rộng truy cập đến đĩa lớn kiểu BIOS int 0x13 thì sử dụng. Không thì giao diện thừa tự truy cập đến đĩa được dùng như là chức năng dự trữ; nó cũng không thể được dùng để định vị trí nào trên đĩa nằm cao hơn hình trụ thứ 1023. Một khi khởi động &arch-kernel;, kiểu BIOS nào không có tác động và những sự hạn chế này không còn có tác động "
+"lại, vì &arch-kernel; không sử dụng BIOS để truy cập đến đĩa."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:655
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you have a large disk, you might have to use cylinder translation "
"techniques, which you can set from your BIOS setup program, such as LBA "
@@ -1276,9 +1258,9 @@ msgstr ""
"đĩa lớn, phân vùng khởi động phải nằm trong vùng đại diện <emphasis>đã dịch</"
"emphasis> của hình trụ thứ 1024."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:667
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The recommended way of accomplishing this is to create a small "
"(25&ndash;50MB should suffice) partition at the beginning of the disk to be "
@@ -1299,9 +1281,9 @@ msgstr ""
"hay khả năng dịch CHS đĩa lớn, và bất chấp BIOS hỗ trợ các phần mở rộng truy "
"cấp đĩa lớn."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:688
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <command>partman</command> disk partitioner is the default partitioning "
"tool for the installer. It manages the set of partitions and their mount "
@@ -1315,15 +1297,15 @@ msgstr ""
"công. Nó thật sự dùng trình <command>parted</command> để tạo phân vùng trên "
"đĩa."
-#. Tag: title
#: partitioning.xml:700
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "EFI Recognized Formats"
msgstr "Dạng thức do EFI chấp nhận"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:701
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The IA-64 EFI firmware supports two partition table (or disk label) formats, "
"GPT and MS-DOS. MS-DOS, the format typically used on i386 PCs, is no longer "
@@ -1339,9 +1321,9 @@ msgstr ""
"txt\"> <command>parted</command></ulink> vì nó là chương trình duy nhất có "
"khả năng quản lý được bảng kiểu cả hai GPT và MS-DOS thôi."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:713
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The automatic partitioning recipes for <command>partman</command> allocate "
"an EFI partition as the first partition on the disk. You can also set up the "
@@ -1355,9 +1337,9 @@ msgstr ""
"vùng đã hướng dẫn</guimenuitem> nằm trong trình đơn chính, bằng cách tương "
"tự với cách thiết lập phân vùng <emphasis>trao đổi</emphasis>."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:721
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <command>partman</command> partitioner will handle most disk layouts. "
"For those rare cases where it is necessary to manually set up a disk, you "
@@ -1404,15 +1386,15 @@ msgstr ""
"trình định dạng vùng trao đổi bằng <command>parted</command> có thể mất vài "
"phút, vì nó quét phân vùng tìm khối hỏng nào."
-#. Tag: title
#: partitioning.xml:746
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Boot Loader Partition Requirements"
msgstr "Nhu cầu phân vùng của bộ nạp khởi động"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:747
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"ELILO, the IA-64 boot loader, requires a partition containing a FAT file "
"system with the <userinput>boot</userinput> flag set. The partition must be "
@@ -1426,9 +1408,9 @@ msgstr ""
"RAM bạn muốn khởi động. Kích cỡ tối thiểu là khoảng 20 MB, nhưng nếu bạn "
"muốn chạy với nhiều hạt nhân, 128 MB có thể là kích cỡ thích hợp hơn."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:756
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The EFI Boot Manager and the EFI Shell fully support the GPT table so the "
"boot partition does not necessarily have to be the first partition or even "
@@ -1451,9 +1433,9 @@ msgstr ""
"đặt gói có khởi chạy. Cách dễ nhất sửa lại sự bỏ quên này là thu hẹp phân "
"vùng cuối cùng của đĩa để tạo đủ sức chứa còn rảnh để thêm một phân vùng EFI."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:771
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is strongly recommended that you allocate the EFI boot partition on the "
"same disk as the <emphasis>root</emphasis> filesystem."
@@ -1461,15 +1443,15 @@ msgstr ""
"Rất khuyên bạn cấp phát phân vùng khởi động EFI nằm trên cùng một đĩa với hệ "
"thống tập tin <emphasis>gốc</emphasis>."
-#. Tag: title
#: partitioning.xml:779
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "EFI Diagnostic Partitions"
msgstr "Phân vùng chẩn đoán EFI"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:780
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The EFI firmware is significantly more sophisticated than the usual BIOS "
"seen on most x86 PCs. Some system vendors take advantage of the ability of "
@@ -1489,9 +1471,9 @@ msgstr ""
"hệ thống để tìm chi tiết. Điểm thời dễ nhất để thiết lập một phân vùng chẩn "
"đoán là cùng lúc thiết lập phân vùng khởi động EFI."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:802
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"SGI machines require an SGI disk label in order to make the system bootable "
"from hard disk. It can be created in the fdisk expert menu. The thereby "
@@ -1507,15 +1489,15 @@ msgstr ""
"có thể xoá bỏ phân vùng số 9 rồi thêm lại nó với kích cỡ khác. Ghi chú rằng "
"phần đầu khối tin phải bắt đầu tại rãnh ghi 0."
-#. Tag: title
#: partitioning.xml:819
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Partitioning Newer PowerMacs"
msgstr "Tạo phân vùng trên PowerMac mới hơn"
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:820
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing onto a NewWorld PowerMac you must create a special "
"bootstrap partition to hold the boot loader. The size of this partition must "
@@ -1538,9 +1520,9 @@ msgstr ""
"NewWorld), hoặc bằng trình <command>mac-fdisk</command> dùng lệnh "
"<userinput>b</userinput>."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:833
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The special partition type Apple_Bootstrap is required to prevent MacOS from "
"mounting and damaging the bootstrap partition, as there are special "
@@ -1551,9 +1533,9 @@ msgstr ""
"đã được sửa đổi đặc biệt để cho phần vững OpenFirmware khả năng khởi động tự "
"động nó."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:840
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that the bootstrap partition is only meant to hold 3 very small files: "
"the <command>yaboot</command> binary, its configuration <filename>yaboot."
@@ -1570,9 +1552,9 @@ msgstr ""
"hay cái gì khác nào được sao chép vào nó. Những tiện ích <command>ybin</"
"command> và <command>mkofboot</command> được dùng để thao tác phân vùng này."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:850
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In order for OpenFirmware to automatically boot &debian-gnu; the bootstrap "
"partition should appear before other boot partitions on the disk, especially "
@@ -1593,9 +1575,9 @@ msgstr ""
"sau sơ đồ đó (mà luôn luôn là phân vùng số 1). Quan trọng là thứ tự sơ đồ "
"hợp lý, không phải thứ tự địa chỉ vật lý."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:862
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Apple disks normally have several small driver partitions. If you intend to "
"dual boot your machine with MacOSX, you should retain these partitions and a "
@@ -1609,9 +1591,9 @@ msgstr ""
"hệ điều hành Mac OSX, mỗi khi khởi động, thử sở khởi đĩa nào chưa có phân "
"vùng kiểu MacOS và trình điều khiển hoạt động."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:879
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Make sure you create a <quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This "
"is the only kind of partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and "
@@ -1623,9 +1605,9 @@ msgstr ""
"duy nhất từ đó bạn có khả năng khởi động. Trong trình <command>fdisk</"
"command>, phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:887
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Furthermore, on &arch-title; disks, make sure your first partition on your "
"boot disk starts at cylinder 0. While this is required, it also means that "
@@ -1645,9 +1627,9 @@ msgstr ""
"ext2 hay UFS vào đó ; chúng sẽ không sửa đổi bảng phân vùng hay khối khởi "
"động."
-#. Tag: para
#: partitioning.xml:898
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is also advised that the third partition should be of type <quote>Whole "
"disk</quote> (type 5), and contain the entire disk (from the first cylinder "
@@ -1658,123 +1640,3 @@ msgstr ""
"bộ đĩa) (kiểu 5), chứa toàn bộ đĩa (từ hình trụ thứ nhất đến điều cuối "
"cùng). Đây đơn giản là quy ước của nhãn đĩa Sun, giúp đỡ bộ nạp khởi động "
"<command>SILO</command> định hướng."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Booting Debian from the SRM console (the only disk boot method supported "
-#~ "by &releasename;) requires you to have a BSD disk label, not a DOS "
-#~ "partition table, on your boot disk. (Remember, the SRM boot block is "
-#~ "incompatible with MS-DOS partition tables &mdash; see <xref linkend="
-#~ "\"alpha-firmware\"/>.) As a result, <command>partman</command> creates "
-#~ "BSD disk labels when running on &architecture;, but if your disk has an "
-#~ "existing DOS partition table the existing partitions will need to be "
-#~ "deleted before <command>partman</command> can convert it to use a disk "
-#~ "label."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khả năng khởi động Debian từ bàn giao tiếp SRM (phương pháp khởi động đĩa "
-#~ "duy nhất do &releasename; hỗ trợ) cần thiết bạn có nhãn đĩa kiểu BSD, "
-#~ "không phải bảng phân vùng DOS, nằm trên đĩa khởi động. (Ghi nhớ : khối "
-#~ "khởi động SRM không tương thích với bảng phân vùng kiểu MS-DOS &mdash; "
-#~ "xem <xref linkend=\"alpha-firmware\"/>.) Kết quả là trình "
-#~ "<command>partman</command> tạo nhãn đĩa BSD trong khi chạy trên kiến trúc "
-#~ "&architecture;, nhưng nếu đĩa của bạn có bảng phân vùng DOS tồn tại, các "
-#~ "phân vùng tồn tại sẽ cần phải được xoá bỏ trước khi trình "
-#~ "<command>partman</command> có thể chuyển đổi nó để dùng nhãn đĩa."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you have chosen to use <command>fdisk</command> to partition your "
-#~ "disk, and the disk that you have selected for partitioning does not "
-#~ "already contain a BSD disk label, you must use the <quote>b</quote> "
-#~ "command to enter disk label mode."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn đã chọn dùng chương trình <command>fdisk</command> để phân vùng "
-#~ "đĩa, và đĩa bạn đã chọn phân vùng không chứa nhãn đĩa BSD, bạn cần phải "
-#~ "sử dụng lệnh <quote>b</quote> để vào chế độ nhãn đĩa."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Unless you wish to use the disk you are partitioning from Tru64 Unix or "
-#~ "one of the free 4.4BSD-Lite derived operating systems (FreeBSD, OpenBSD, "
-#~ "or NetBSD), you should <emphasis>not</emphasis> create the third "
-#~ "partition as a <quote>whole disk</quote> partition (i.e. with start and "
-#~ "end sectors to span the whole disk), as this renders the disk "
-#~ "incompatible with the tools used to make it bootable with aboot. This "
-#~ "means that the disk configured by the installer for use as the Debian "
-#~ "boot disk will be inaccessible to the operating systems mentioned earlier."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn không muốn sử dụng đĩa bạn đang phân vùng, từ UNIX kiểu Tru64 hay "
-#~ "một của những hệ điều hành bắt nguồn từ 4.4BSD-Lite (FreeBSD, OpenBSD, "
-#~ "hoặc NetBSD), đề nghị bạn <emphasis>không phải</emphasis> tạo phân vùng "
-#~ "thứ ba như là <quote>toàn bộ đĩa</quote> (tức là nó và hai rãnh ghi đầu "
-#~ "và cuối chiếm toàn bộ đĩa), vì sự chọn này gây ra đĩa không tương thích "
-#~ "với những công cụ được dùng để làm cho nó khởi động được với bộ nạp khởi "
-#~ "động aboot. Nghĩa là đĩa được cấu hình bởi bộ cài đặt để sử dụng như là "
-#~ "đĩa khởi động Debian sẽ không tới được từ những hệ điều hành được nói "
-#~ "trên."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Also, because <command>aboot</command> is written to the first few "
-#~ "sectors of the disk (currently it occupies about 70 kilobytes, or 150 "
-#~ "sectors), you <emphasis>must</emphasis> leave enough empty space at the "
-#~ "beginning of the disk for it. In the past, it was suggested that you make "
-#~ "a small partition at the beginning of the disk, to be left unformatted. "
-#~ "For the same reason mentioned above, we now suggest that you do not do "
-#~ "this on disks that will only be used by GNU/Linux. When using "
-#~ "<command>partman</command>, a small partition will still be created for "
-#~ "<command>aboot</command> for convenience reasons."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hơn nữa, vì trình <command>aboot</command> được ghi vào vài rãnh ghi đầu "
-#~ "của đĩa (hiện thời nó chiếm khoảng 70 kb hay 150 rãnh ghi), bạn "
-#~ "<emphasis>cần phải</emphasis> để lại đủ sức chứa còn rảnh tại phần đầu "
-#~ "đĩa để chứa trình này. Trong quá khứ, đề nghị bạn tạo một phân vùng nhỏ "
-#~ "tại phần đầu đĩa, để còn lại chưa được định dạng, Vì lý do nói trên, hiện "
-#~ "thời đề nghị bạn không làm như thế trên đĩa sẽ được dùng chỉ bởi hệ thống "
-#~ "GNU/Linux. Khi bạn dùng trình <command>partman</command>, một phân vùng "
-#~ "nhỏ sẽ được tạo dành cho trình <command>aboot</command> vì lý do tiện lợi."
-
-#~ msgid ""
-#~ "For ARC installations, you should make a small FAT partition at the "
-#~ "beginning of the disk to contain <command>MILO</command> and "
-#~ "<command>linload.exe</command> &mdash; 5 megabytes should be sufficient, "
-#~ "see <xref linkend=\"non-debian-partitioning\"/>. Unfortunately, making "
-#~ "FAT file systems from the menu is not yet supported, so you'll have to do "
-#~ "it manually from the shell using <command>mkdosfs</command> before "
-#~ "attempting to install the boot loader."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối với việc cài đặt kiểu ARC, bạn nên tạo một phân vùng FAT nhỏ tại đầu "
-#~ "của đĩa để chứa bộ nạp khởi động <command>MILO</command> và tập tin "
-#~ "<command>linload.exe</command> &mdash; 5 MB nên là đủ; xem <xref linkend="
-#~ "\"non-debian-partitioning\"/>. Tiếc là chưa hỗ trợ khả năng tạo hệ thống "
-#~ "tập tin kiểu FAT từ trình đơn, nên bạn cần phải tự làm như thế từ trình "
-#~ "bao, dùng <command>mkdosfs</command> trước khi thử cài đặt bộ nạp khởi "
-#~ "động."
-
-#~ msgid ""
-#~ "On the other hand, Atari Falcons and Macs feel pain when swapping, so "
-#~ "instead of making a large swap partition, get as much RAM as possible."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mặt khác, máy tính kiểu Atari Falcon và Mac gặp khó khăn trong việc trao "
-#~ "đổi, vậy thay vào tạo vùng trao đổi lớn, bạn hãy giành RAM nhiều nhất có "
-#~ "thể."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The first ACSI device is named <filename>/dev/ada</filename>, the second "
-#~ "is named <filename>/dev/adb</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thiết bị ACSI thứ nhất có tên <filename>/dev/ada</filename>, điều thứ hai "
-#~ "có tên <filename>/dev/adb</filename>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "VMEbus systems using the TEAC FC-1 SCSI floppy drive will see it as "
-#~ "normal SCSI disk. To make identification of the drive simpler the "
-#~ "installation software will create a symbolic link to the appropriate "
-#~ "device and name it <filename>/dev/sfd0</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ thống kiểu VMEbus dùng đĩa mềm SCSI TEAC FC-1 sẽ phát hiện nó là đĩa "
-#~ "SCSI chuẩn. Để làm đơn giản hơn việc nhận diện ổ đĩa, phần mềm cài đặt sẽ "
-#~ "tạo liên kết tượng trưng đến thiết bị thích hợp và đặt tên là <filename>/"
-#~ "dev/sfd0</filename>."
-
-#~ msgid "The first XT disk is named <filename>/dev/xda</filename>."
-#~ msgstr "Đĩa XT thứ nhất có tên <filename>/dev/xda</filename>."
-
-#~ msgid "The second XT disk is named <filename>/dev/xdb</filename>."
-#~ msgstr "Đĩa XT thứ hai có tên <filename>/dev/xdb</filename>."
diff --git a/po/vi/post-install.po b/po/vi/post-install.po
index f962755ee..46bc8eb90 100644
--- a/po/vi/post-install.po
+++ b/po/vi/post-install.po
@@ -1,13 +1,13 @@
# Vietnamese translation for Post Install.
-# Copyright © 2007 Free Software Foundation, Inc.
-# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2007.
+# Copyright © 2010 Free Software Foundation, Inc.
+# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2010.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: post-install\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2007-01-15 17:27+1030\n"
+"PO-Revision-Date: 2010-10-23 20:46+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"Language: vi\n"
@@ -15,23 +15,23 @@ msgstr ""
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
-#. Tag: title
#: post-install.xml:5
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Next Steps and Where to Go From Here"
-msgstr "Bước tiếp và đi đâu vậy?"
+msgstr "Bước kế tiếp và đi đâu vậy"
-#. Tag: title
#: post-install.xml:13
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Shutting down the system"
msgstr "Tắt hệ thống"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:15
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To shut down a running &debian-gnu; system, you must not reboot with the "
"reset switch on the front or back of your computer, or just turn off the "
@@ -48,9 +48,9 @@ msgstr ""
"nằm trong trình đơn ứng dụng mà cho bạn có khả năng tắt (hoặc khởi động lại) "
"hệ thống."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:25
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Alternatively you can press the key combination <keycombo> <keycap>Ctrl</"
"keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Del</keycap> </keycombo> <phrase arch="
@@ -72,15 +72,15 @@ msgstr ""
"hãy sử dụng lệnh <command>reboot</command> (khởi động lại) để khởi động lại "
"hệ thống."
-#. Tag: title
#: post-install.xml:46
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "If You Are New to Unix"
-msgstr "Cho người dùng UNIX mới"
+msgstr "Bắt đầu sử dụng UNIX"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:47
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are new to Unix, you probably should go out and buy some books and do "
"some reading. A lot of valuable information can also be found in the <ulink "
@@ -88,15 +88,11 @@ msgid ""
"\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink> contains a number of UseNet "
"documents which provide a nice historical reference."
msgstr ""
-"Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất "
-"nhiều thông tin hữu ích nằm trong Tham Khảo Debian <ulink url=\"&url-debian-"
-"reference;\">Debian Reference</ulink>. Danh sách các Hỏi Đáp UNIX <ulink url="
-"\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink> này chứa một số tài liệu UseNet "
-"cung cấp tham khảo lịch sử tốt."
+"Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất nhiều thông tin hữu ích nằm trong Tham Khảo Debian (<ulink url=\"&url-debian-reference;\">Debian Reference</ulink>). Danh sách các Hỏi Đáp UNIX (<ulink url=\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink>) chứa một số tài liệu UseNet cung cấp tham khảo lịch sử tốt."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:55
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Linux is an implementation of Unix. The <ulink url=\"&url-ldp;\">Linux "
#| "Documentation Project (LDP)</ulink> collects a number of HOWTOs and "
@@ -116,25 +112,19 @@ msgid ""
"International versions of the LDP HOWTOs are also available as &debian; "
"packages."
msgstr ""
-"Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux <ulink url="
-"\"&url-ldp;\">Linux Documentation Project (LDP)</ulink> tập hợp một số tài "
-"liệu Thế Nào và cuốn sách trực tuyến liên quan đến Linux. Phần lớn tài liệu "
-"này có thể được cài đặt một cách cục bộ: chỉ đơn giản hãy cài đặt gói "
-"<classname>doc-linux-html</classname> (kiểu HTML) hay gói <classname>doc-"
-"linux-text</classname> (kiểu ASCII), rồi tìm trong thư mục Thế Nào "
-"<filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>. Phiên bản đã dịch của những tài "
-"liệu Thế Nào LDP (nếu có) cũng được công bố dạng gói Debian."
+"Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux (<ulink url=\"&url-ldp;\">Linux Documentation Project (LDP)</ulink>) tập hợp một số tài liệu Thế Nào và cuốn sách trực tuyến liên quan đến Linux. Phần lớn các tài liệu này có thể được cài đặt một cách cục bộ: chỉ đơn giản hãy cài đặt gói "
+"<classname>doc-linux-html</classname> (kiểu HTML) hay gói <classname>doc-linux-text</classname> (kiểu ASCII), sau đó tìm trong thư mục Thế Nào (<filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>). Phiên bản đã dịch nào của những tài liệu Thế Nào LDP cũng được công bố dưới dạng gói Debian."
-#. Tag: title
#: post-install.xml:76
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: title
#| msgid "Orienting Yourself to Debian"
msgid "Orienting Yourself to &debian;"
-msgstr "Giới thiệu về Debian"
+msgstr "Giới thiệu về &debian;"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:77
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Debian is a little different from other distributions. Even if you're "
#| "familiar with Linux in other distributions, there are things you should "
@@ -150,22 +140,18 @@ msgid ""
"a tutorial for how to use &debian;, but just a very brief glimpse of the "
"system for the very rushed."
msgstr ""
-"Debian khác một ít với những bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với "
-"Linux trong bản phát hành khác, có một số điều cần biết về Debian để giúp đỡ "
-"bạn bảo quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp đỡ bạn "
-"bắt đầu dùng Debian; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử dụng "
-"Debian, chỉ là tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi."
+"&debian; hơi khác với các bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với Linux trong bản phát hành khác, có vài thông tin cần biết về &debian; để giúp đỡ bạn bảo quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp đỡ bạn bắt đầu dùng &debian;; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử dụng &debian;, chỉ là một bản tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi."
-#. Tag: title
#: post-install.xml:88
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: title
#| msgid "Debian Packaging System"
msgid "&debian; Packaging System"
-msgstr "Hệ thống quản lý gói Debian"
+msgstr "Hệ thống quản lý gói &debian;"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:89
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "The most important concept to grasp is the Debian packaging system. In "
#| "essence, large parts of your system should be considered under the "
@@ -197,24 +183,19 @@ msgid ""
"around this by putting packages on <quote>hold</quote> in <command>aptitude</"
"command>."
msgstr ""
-"Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói Debian. Về cơ bản "
-"thì nhiều phần lớn của hệ thống của bạn được điều khiển bởi hệ thống quản lý "
-"gói này. Những phần này gồm: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>/usr</"
+"Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói &debian;. Về cơ bản thì nhiều phần lớn của hệ thống được điều khiển bởi hệ thống quản lý gói này. Những phần này bao gồm: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>/usr</"
"filename> (trừ <filename>/usr/local</filename>) </para></listitem> "
-"<listitem><para> <filename>/var</filename> (bạn có thể làm <filename>/var/"
+"<listitem><para> <filename>/var</filename> (bạn có thể tạo thư mục <filename>/var/"
"local</filename> và hoạt động trong đó một cách an toàn) </para></listitem> "
"<listitem><para> <filename>/bin</filename> </para></listitem> "
"<listitem><para> <filename>/sbin</filename> </para></listitem> "
"<listitem><para> <filename>/lib</filename> </para></listitem> </"
-"itemizedlist> Lấy thí dụ, bạn có thể thay thế <filename>/usr/bin/perl</"
-"filename> được, nhưng mà nếu bạn nâng cấp gói <classname>perl</classname>, "
-"tập tin bạn đã chèn sẽ bị thay thế. Nhà chuyên môn có thể tránh sự khó này "
-"bằng cách đặt gói riêng đã <quote>giữ lại</quote> trong chương trình "
-"<command>aptitude</command>."
+"itemizedlist> Lấy thí dụ, nếu bạn thay thế thư mục <filename>/usr/bin/perl</"
+"filename>, lần kế tiếp nâng cấp gói <classname>perl</classname> sẽ ghi đè lên thư mục đó. Nhà chuyên môn có thể khắc phục trường hợp này bằng cách lập một số gói thành <quote>giữ lại</quote> trong chương trình <command>aptitude</command>."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:130
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"One of the best installation methods is apt. You can use the command line "
"version <command>apt-get</command> or full-screen text version "
@@ -229,15 +210,15 @@ msgstr ""
"Khác tự do (non-free) để cho bạn truy cập gói bị hạn chế khi xuất, cũng như "
"phiên bản chuẩn."
-#. Tag: title
#: post-install.xml:141
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Application Version Management"
msgstr "Quản lý phiên bản ứng dụng"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:142
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Alternative versions of applications are managed by update-alternatives. If "
"you are maintaining multiple versions of your applications, read the update-"
@@ -248,15 +229,15 @@ msgstr ""
"xem trang hướng dẫn cho chương trình này, bằng lệnh: « man update-"
"alternatives »."
-#. Tag: title
#: post-install.xml:152
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Cron Job Management"
msgstr "Quản lý công việc định kỳ"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:153
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Any jobs under the purview of the system administrator should be in "
"<filename>/etc</filename>, since they are configuration files. If you have a "
@@ -273,9 +254,9 @@ msgstr ""
"được gọi từ <filename>/etc/crontab</filename>: chúng sẽ chạy theo thứ tự "
"abc, mà sắp xếp chúng."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:162
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"On the other hand, if you have a cron job that (a) needs to run as a special "
"user, or (b) needs to run at a special time or frequency, you can use either "
@@ -291,9 +272,9 @@ msgstr ""
"cái_nào</filename>. Những tập tin riêng này cũng có một trường thêm cho phép "
"bạn qui định tài khoản người dùng dưới đó công việc định kỳ sẽ chạy."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:171
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In either case, you just edit the files and cron will notice them "
"automatically. There is no need to run a special command. For more "
@@ -305,15 +286,15 @@ msgstr ""
"Để tìm thông tin thêm, xem hai trang hướng dẫn cron(8) và crontab(5), và tập "
"tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/cron/README.Debian</filename>."
-#. Tag: title
#: post-install.xml:186
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Further Reading and Information"
msgstr "Thông tin thêm"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:187
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you need information about a particular program, you should first try "
"<userinput>man <replaceable>program</replaceable></userinput>, or "
@@ -323,9 +304,9 @@ msgstr ""
"<userinput>man <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></userinput>, hoặc "
"<userinput>info <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></userinput>."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:193
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "There is lots of useful documentation in <filename>/usr/share/doc</"
#| "filename> as well. In particular, <filename>/usr/share/doc/HOWTO</"
@@ -342,17 +323,13 @@ msgid ""
"filename>. To read about &debian;-specific issues for particular programs, "
"look at <filename>/usr/share/doc/(package name)/README.Debian</filename>."
msgstr ""
-"Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <filename>/usr/share/"
-"doc</filename>. Cụ thể là thư mục con Thế Nào <filename>/usr/share/doc/"
-"HOWTO</filename> và Hỏi Đáp <filename>/usr/share/doc/FAQ</filename> chứa "
-"nhiều thông tin hữu dụng. Để thông báo lỗi, xem <filename>/usr/share/doc/"
-"debian/bug*</filename>. Để đọc thông tin về vấn đề đặc trưng cho Debian "
-"trong chương trình riêng, xem tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/"
+"Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <filename>/usr/share/doc</filename>. Cụ thể là thư mục con Thế Nào <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename> và Hỏi Đáp <filename>/usr/share/doc/FAQ</filename> chứa nhiều thông tin hữu dụng. Để thông báo lỗi, xem <filename>/usr/share/doc/"
+"debian/bug*</filename>. Để đọc thông tin về vấn đề đặc trưng cho &debian; đối với một chương trình riêng, xem tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/"
"(tên_gói)/README.Debian</filename>."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:204
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "The <ulink url=\"http://www.debian.org/\">Debian web site</ulink> "
#| "contains a large quantity of documentation about Debian. In particular, "
@@ -380,22 +357,13 @@ msgid ""
"\">Debian Mailing List Archives</ulink> contain a wealth of information on "
"&debian;."
msgstr ""
-"<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Nơi Mạng Debian</ulink> chứa rất nhiều "
-"tài liệu về Debian. Cụ thể là Hỏi Đáp <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/"
-"FAQ/\">Debian GNU/Linux FAQ</ulink> và tham khảo <ulink url=\"http://www."
-"debian.org/doc/user-manuals#quick-reference\">Debian Reference</ulink>. Có "
-"một bảng liệt kê nhiều tài liệu hướng dẫn Debian thêm nằm tại dự án tài liệu "
-"Debian <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/ddp\">Debian Documentation "
-"Project</ulink>. Cộng đồng Debian hỗ trợ với nhau : để đăng ký tham gia một "
-"hay nhiều hộp thư chung Debian, xem trang <ulink url=\"http://www.debian.org/"
-"MailingLists/subscribe\"> Mail List Subscription</ulink>. Cuối cùng nhưng "
-"không kém phần quan trọng là khi hộp thư chung Debian <ulink url=\"http://"
-"lists.debian.org/\">Debian Mailing List Archives</ulink> mà chứa rất nhiều "
-"thông tin phong phú về Debian."
+"<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Địa chỉ Web &debian;</ulink> chứa rất nhiều tài liệu về &debian;. Cụ thể là Hỏi Đáp <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/FAQ/\">Debian GNU/Linux FAQ</ulink> và tham khảo <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/user-manuals#quick-reference\">Debian Reference</ulink>. Có một bảng liệt kê nhiều tài liệu hướng dẫn &debian; bổ sung nằm tại dự án tài liệu "
+"&debian; (<ulink url=\"http://www.debian.org/doc/ddp\">Debian Documentation Project</ulink>). Cộng đồng &debian; hỗ trợ với nhau : để đăng ký tham gia một hay nhiều hộp thư chung &debian;, xem trang <ulink url=\"http://www.debian.org/MailingLists/subscribe\"> Mail List Subscription</ulink>. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là kho lưu hộp thư chung &debian; <ulink url=\"http://"
+"lists.debian.org/\">Debian Mailing List Archives</ulink> mà chứa thông tin phong phú về &debian;."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:222
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"A general source of information on GNU/Linux is the <ulink url=\"http://www."
"tldp.org/\">Linux Documentation Project</ulink>. There you will find the "
@@ -407,15 +375,15 @@ msgstr ""
"bạn sẽ tìm các tài liệu Thế Nào và liên kết chỉ đến thông tin rất qúy giá "
"khác về nhiều phần của hệ thống GNU/Linux."
-#. Tag: title
#: post-install.xml:238
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Setting Up Your System To Use E-Mail"
msgstr "Thiết lập thư điện tử trên hệ thống"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:239
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Today, email is an important part of many people's life. As there are "
#| "many options as to how to set it up, and as having it set up correctly is "
@@ -427,14 +395,11 @@ msgid ""
"important for some &debian; utilities, we will try to cover the basics in "
"this section."
msgstr ""
-"Thư điện tử là việc hàng ngày cho rất nhiều người trên khắp thế giới. Vì có "
-"nhiều tùy chọn thiết lập, và thiết lập đúng có tác động một số tiện ích "
-"Debian, phần này giải thích những điểm cơ bản về cách thiết lập khả năng thư "
-"điện tử."
+"Thư điện tử đã trở thảnh chủ yếu trong đợi sống hiện đại. Có nhiều tuỳ chọn thiết lập nó, và một số tiện ích &debian; yêu cầu một thiết lập riêng, thì tiến đoạn này chứa thông tin cơ bản yêu cầu."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:246
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"There are three main functions that make up an e-mail system. First there is "
"the <firstterm>Mail User Agent</firstterm> (MUA) which is the program a user "
@@ -451,9 +416,9 @@ msgstr ""
"máy khác. Điều thứ ba là <firstterm>Tác nhân phát thư tín</firstterm> (MDA) "
"mà truyền các bài thư gửi đến vào Hộp Đến của người dùng."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:256
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"These three functions can be performed by separate programs, but they can "
"also be combined in one or two programs. It is also possible to have "
@@ -464,9 +429,9 @@ msgstr ""
"lập chương trình khác nhau quản lý những chức năng này cho các kiểu thư khác "
"nhau."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:262
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"On Linux and Unix systems <command>mutt</command> is historically a very "
"popular MUA. Like most traditional Linux programs it is text based. It is "
@@ -479,9 +444,9 @@ msgstr ""
"<command>sendmail</command> như là MTA và <command>procmail</command> như là "
"MDA."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:269
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "With the increasing popularity of graphical desktop systems, the use of "
#| "graphical e-mail programs like GNOME's <command>evolution</command>, "
@@ -505,26 +470,17 @@ msgid ""
"and often are &mdash; also be used in combination with the traditional Linux "
"tools."
msgstr ""
-"Tuy nhiên, rất nhiều người hiện thời thích sử dụng chương trình đồ họa hơn "
-"chương trình dựa vào văn bản. Vậy chương trình thư điện tử đồ họa như "
-"<command>evolution</command> của GNOME, <command>kmail</command> của KDE hay "
-"<command>thunderbird</command> của Mozilla (trong Debian có sẵn như là "
-"<command>icedove</command><footnote> <para><command>thunderbird</command> có "
-"tên <command>icedove</command> trong Debian vì lý do cấp quyền; chi tiết về "
-"trường hợp này nằm ở ngoại phạm vị của sổ tay này.</para> </footnote>) đã "
-"trở thành rất phổ biến hơn. Những chương trình này kết hợp chức năng của "
-"MUA, MTA và MDA, nhưng vẫn có thể được dùng cùng với công cụ LInux truyền "
-"thống."
+"Do tính phổ biến ngày càng tăng của môi trường đồ họa, sử dụng chương trình thư điện tử đồ họa như <command>evolution</command> của GNOME, <command>kmail</command> của KDE hay <command>thunderbird</command> của Mozilla (trong &debian; có tên <command>icedove</command><footnote> <para> Lý do chương trình <command>thunderbird</command> bị thay tên thành <command>icedove</command> trong &debian; là vấn đề cấp quyền sử dụng. Chi tiết về vấn đề này nằm ở ngoại phạm vi của sổ tay này. </para> </footnote>) cũng trở thành phổ biến hơn. Chương trình như vậy kết hợp chức năng của MUA, MTA và MDA, nhưng cũng có thể (và thường có phải) được sử dụng cùng với các công cụ Linux truyền thống."
-#. Tag: title
#: post-install.xml:289
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Default E-Mail Configuration"
msgstr "Cấu hình thư điện tử mặc định"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:290
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Even if you are planning to use a graphical mail program, it is important "
"that a traditional MTA/MDA is also installed and correctly set up on your "
@@ -542,9 +498,9 @@ msgstr ""
"footnote>cũng có khả năng gửi thông báo quan trọng qua thư điện tử, để báo "
"quản trị hệ thống biết về vấn đề hay thay đổi."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:305
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"For this reason the packages <classname>exim4</classname> and "
"<classname>mutt</classname> will be installed by default (provided you did "
@@ -570,9 +526,9 @@ msgstr ""
"người dùng chuẩn nào, các thư như vậy sẽ được phát cho tài khoản người chủ.</"
"para> </footnote>."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:324
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"When system e-mails are delivered they are added to a file in <filename>/var/"
"mail/<replaceable>account_name</replaceable></filename>. The e-mails can be "
@@ -582,15 +538,15 @@ msgstr ""
"<filename>/var/mail/<replaceable>tên_tài_khoản</replaceable></filename>. Có "
"thể đọc các thư này bằng <command>mutt</command>."
-#. Tag: title
#: post-install.xml:334
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Sending E-Mails Outside The System"
msgstr "Gửi thư ra hệ thống"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:335
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "As mentioned earlier, the installed Debian system is only set up to "
#| "handle e-mail local to the system, not for sending mail to others nor for "
@@ -600,13 +556,11 @@ msgid ""
"e-mail local to the system, not for sending mail to others nor for receiving "
"mail from others."
msgstr ""
-"Như nói trên, hệ thống Debian đã cài đặt chỉ được thiết lập để thao tác các "
-"thư cục bộ với hệ thống, không phải để gửi thư cho người khác, cũng không "
-"phải để nhận thư từ người khác."
+"Như nói trên, hệ thống &debian; đã cài đặt chỉ được thiết lập để thao tác các thư cục bộ với hệ thống, không phải để gửi thư cho người khác, cũng không phải để nhận thư từ người khác."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:341
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you would like <classname>exim4</classname> to handle external e-mail, "
"please refer to the next subsection for the basic available configuration "
@@ -616,9 +570,9 @@ msgstr ""
"ngoài, xem phần phụ kế tiếp tìm những tùy chọn cấu hình cơ bản. Hãy thử ra "
"việc gửi và nhận thư chạy đúng không."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:347
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you intend to use a graphical mail program and use a mail server of your "
"Internet Service Provider (ISP) or your company, there is not really any "
@@ -632,9 +586,9 @@ msgstr ""
"cấu hình chương trình thư đồ họa để sử dụng những máy phục vụ đúng để gửi và "
"nhận thư điện tử (các hướng dẫn này nằm ở ngoại phạm vị của sổ tay này)."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:356
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "However, in that case you may need to configure individual utilities to "
#| "correctly send e-mails. One such utility is <command>reportbug</command>, "
@@ -648,14 +602,11 @@ msgid ""
"By default it expects to be able to use <classname>exim4</classname> to "
"submit bug reports."
msgstr ""
-"Tuy nhiên, trong trường hợp đó, bạn có thể cần phải cần cấu hình tiện ích "
-"riêng để gửi đúng thư điện tử. Một tiện ích như vậy là <command>reportbug</"
-"command>, một chương trình làm cho dễ dàng việc thông báo lỗi trong gói "
-"Debian. Mặc định là nó chờ đợi gửi thư qua <classname>exim4</classname>. "
+"Tuy nhiên, trong trường hợp đó, bạn có thể cần phải cấu hình một số tiện ích để gửi đúng thư điện tử. Một tiện ích như vậy là <command>reportbug</command>, một chương trình làm cho dễ dàng việc thông báo lỗi trong gói &debian;. Mặc định là nó chờ đợi gửi thư báo lỗi bằng <classname>exim4</classname>. "
-#. Tag: para
#: post-install.xml:364
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To correctly set up <command>reportbug</command> to use an external mail "
"server, please run the command <command>reportbug --configure</command> and "
@@ -668,15 +619,15 @@ msgstr ""
"đó, bạn sẽ được nhắc nhập máy phục vụ SMTP (gửi thư) cần dùng để đệ trình "
"báo cáo lỗi."
-#. Tag: title
#: post-install.xml:375
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Configuring the Exim4 Mail Transport Agent"
msgstr "Cấu hình tác nhân truyền thư tín Exim4"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:376
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you would like your system to also handle external e-mail, you will need "
"to reconfigure the <classname>exim4</classname> package<footnote> <para> You "
@@ -688,15 +639,15 @@ msgstr ""
"<classname>exim4</classname> và thay thế bằng MTA/MDA khác. </para> </"
"footnote>:"
-#. Tag: screen
#: post-install.xml:388
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid "# dpkg-reconfigure exim4-config"
msgstr "# dpkg-reconfigure exim4-config"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:390
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After entering that command (as root), you will be asked if you want split "
"the configuration into small files. If you are unsure, select the default "
@@ -705,9 +656,9 @@ msgstr ""
"Sau khi nhập lệnh này (dưới người chủ), tiến trình sẽ hỏi nếu bạn muốn chia "
"cấu hình ra nhiều tập tin nhỏ. Chưa chắc thì bặt tùy chọn mặc định."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:396
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Next you will be presented with several common mail scenarios. Choose the "
"one that most closely resembles your needs."
@@ -715,15 +666,15 @@ msgstr ""
"Tiếp theo hiển thị vài trường hợp thư tín thường gặp. Hãy chọn điều thích "
"hợp với những nhu cầu của bạn."
-#. Tag: term
#: post-install.xml:405
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "internet site"
-msgstr "nơi Mạng"
+msgstr "nơi Internet"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:406
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Your system is connected to a network and your mail is sent and received "
"directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few basic "
@@ -735,15 +686,15 @@ msgstr ""
"tên thư tín của máy tính này, hay danh sách miền cho chúng bạn chấp nhận hay "
"chuyển tiếp lại thư tín."
-#. Tag: term
#: post-install.xml:417
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "mail sent by smarthost"
msgstr "thư được gởi bởi máy thông minh"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:418
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In this scenario your outgoing mail is forwarded to another machine, called "
"a <quote>smarthost</quote>, which takes care of sending the message on to "
@@ -758,9 +709,9 @@ msgstr ""
"cần tải các thư xuống máy khéo bằng chương trình như <classname>fetchmail</"
"classname>."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:428
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In a lot of cases the smarthost will be your ISP's mail server, which makes "
"this option very suitable for dial-up users. It can also be a company mail "
@@ -771,15 +722,15 @@ msgstr ""
"Máy khéo cũng có thể là máy phục vụ thư tín ở chỗ làm, hoặc ngay cả một hệ "
"thống khác trên cùng mạng."
-#. Tag: term
#: post-install.xml:438
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "mail sent by smarthost; no local mail"
msgstr "thư gửi bởi máy khéo; không có thư cục bộ"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:439
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"This option is basically the same as the previous one except that the system "
"will not be set up to handle mail for a local e-mail domain. Mail on the "
@@ -789,27 +740,27 @@ msgstr ""
"thao tác thư cho miền thư điện tử cục bộ. Các thư trên hệ thống chính nó (v."
"d. cho quản trị hệ thống) vẫn còn sẽ được xử lý."
-#. Tag: term
#: post-install.xml:450
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "local delivery only"
msgstr "chỉ phát cục bộ"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:451
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "This is the option your system is configured for by default."
msgstr "Đây là tùy chọn mặc định trong cấu hình hệ thống."
-#. Tag: term
#: post-install.xml:459
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "no configuration at this time"
msgstr "chưa cấu hình"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:460
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Choose this if you are absolutely convinced you know what you are doing. "
"This will leave you with an unconfigured mail system &mdash; until you "
@@ -821,9 +772,9 @@ msgstr ""
"gởi hay nhận thư nào, thì có thể mất một số thông điệp quan trong từ tiện "
"ích hệ thống."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:471
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If none of these scenarios suits your needs, or if you need a finer grained "
"setup, you will need to edit configuration files under the <filename>/etc/"
@@ -841,9 +792,9 @@ msgstr ""
"<filename>README.Debian.gz</filename> chứa chi tiết thêm về cách thiết lập "
"<classname>exim4</classname>, và giải thích tìm tài liệu thêm như thế nào."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:482
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that sending mail directly to the Internet when you don't have an "
"official domain name, can result in your mail being rejected because of anti-"
@@ -861,15 +812,15 @@ msgstr ""
"Dùng <classname>exim4</classname> như là MTA, thì có thể làm như thế bằng "
"cách thêm một mục nhập vào tập tin <filename>/etc/email-addresses</filename>."
-#. Tag: title
#: post-install.xml:500
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Compiling a New Kernel"
msgstr "Biên dịch hạt nhân mới"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:501
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Why would someone want to compile a new kernel? It is often not necessary "
#| "since the default kernel shipped with Debian handles most configurations. "
@@ -885,15 +836,11 @@ msgid ""
"corresponds to your hardware. However, it can be useful to compile a new "
"kernel in order to:"
msgstr ""
-"Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có "
-"sẵn trong Debian có khả năng quản lý được hậu hết cấu hình máy tính. Hơn là "
-"Debian cung cấp vài hạt nhân xen kẽ. Vậy trước tiên, khuyên bạn kiểm tra xem "
-"nếu có gói ảnh hạt nhân xen kẽ thích hợp hơn với phần cứng của bạn. Tuy "
-"nhiên, một số người sẽ muốn biên dịch một hạt nhân mới để:"
+"Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có sẵn trong &debian; có khả năng quản lý hậu hết cấu hình máy tính. Hơn nữa, &debian; cung cấp vài hạt nhân xen kẽ. Vì vậy trước tiên, khuyên bạn kiểm tra xem nếu có một gói ảnh hạt nhân xen kẽ thích hợp hơn với phần cứng của mình. Tuy nhiên, có thể là hữu ích khi biên dịch một hạt nhân mới để:"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:511
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"handle special hardware needs, or hardware conflicts with the pre-supplied "
"kernels"
@@ -901,9 +848,9 @@ msgstr ""
"quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng "
"và hạt nhân có sẵn"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:517
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"use options of the kernel which are not supported in the pre-supplied "
"kernels (such as high memory support)"
@@ -911,47 +858,47 @@ msgstr ""
"sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như "
"khả năng hỗ trợ bộ nhớ cao)"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:523
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "optimize the kernel by removing useless drivers to speed up boot time"
msgstr ""
"tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc "
"độ khởi động"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:528
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "create a monolithic instead of a modularized kernel"
msgstr "tạo hạt nhân cả một phần, thay cho hạt nhân chứa nhiều mô-đun riêng"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:533
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "run an updated or development kernel"
msgstr "chạy hạt nhân đã cập nhật hay hạt nhân phiên bản phát triển"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:538
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "learn more about linux kernels"
msgstr "học biết thêm về hạt nhân Linux"
-#. Tag: title
#: post-install.xml:547
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Kernel Image Management"
msgstr "Quản lý ảnh hạt nhân"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:548
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Don't be afraid to try compiling the kernel. It's fun and profitable."
msgstr "Đừng sợ thử biên dịch hạt nhân: kinh nghiệm này là thú vị và hữu dụng."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:552
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "To compile a kernel the Debian way, you need some packages: "
#| "<classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, "
@@ -965,15 +912,13 @@ msgid ""
"already installed (see <filename>/usr/share/doc/kernel-package/README.gz</"
"filename> for the complete list)."
msgstr ""
-"Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy một số gói: "
+"Để biên dịch một hạt nhân bằng cách &debian;, bạn cần lấy một số gói: "
"<classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, "
-"<classname>linux-source-2.6</classname> và một số điều khác rất có thể đã "
-"được cài đặt (xem tài liệu Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/kernel-package/"
-"README.gz</filename> để tìm danh sách đầy đủ)."
+"<classname>linux-source-2.6</classname> và một số gói khác rất có thể đã được cài đặt (xem tài liệu Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/kernel-package/README.gz</filename> để tìm danh sách đầy đủ)."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:561
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"This method will make a .deb of your kernel source, and, if you have non-"
"standard modules, make a synchronized dependent .deb of those too. It's a "
@@ -986,9 +931,9 @@ msgstr ""
"<filename>/boot</filename> sẽ chứa hạt nhân, tập tin « System.map », và bản "
"ghi của tập tin cấu hình hoạt động của bản xâu dựng đó."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:569
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Note that you don't <emphasis>have</emphasis> to compile your kernel the "
#| "<quote>Debian way</quote>; but we find that using the packaging system to "
@@ -1004,16 +949,11 @@ msgid ""
"classname>, yet still use the <classname>kernel-package</classname> "
"compilation method."
msgstr ""
-"Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân bằng "
-"<quote>cách Debian</quote>; nhưng mà chúng tôi cho là dễ hơn và an toàn hơn "
-"khi sử dụng hệ thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng. Tức là, bạn có "
-"thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bắc Linus thay cho "
-"<classname>linux-source-2.6</classname>, còn vẫn sử dụng phương pháp biên "
-"dịch <classname>kernel-package</classname>."
+"Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân bằng <quote>cách &debian;</quote>; nhưng mà chúng tôi cho là dễ hơn và an toàn hơn khi sử dụng hệ thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng. Tức là, bạn có thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bác Linus thay cho <classname>linux-source-2.6</classname>, còn vẫn sử dụng phương pháp biên dịch <classname>kernel-package</classname>."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:578
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that you'll find complete documentation on using <classname>kernel-"
"package</classname> under <filename>/usr/share/doc/kernel-package</"
@@ -1023,9 +963,9 @@ msgstr ""
"package</classname> nằm dưới thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-"
"package</filename>. Tiết đoạn này chỉ chứa trợ lý hướng dẫn vắn thôi."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:585
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Hereafter, we'll assume you have free rein over your machine and will "
"extract your kernel source to somewhere in your home directory<footnote> "
@@ -1049,9 +989,9 @@ msgstr ""
"bz2</userinput> và chuyển đổi sang thư mục <filename>linux-source-"
"&kernelversion;</filename> mới tạo."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:605
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Now, you can configure your kernel. Run <userinput>make xconfig</"
#| "userinput> if X11 is installed, configured and being run; run "
@@ -1079,22 +1019,13 @@ msgid ""
"selected by default). If not included, your &debian; installation will "
"experience problems."
msgstr ""
-"Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình "
-"X11, mà hoạt động, hãy chạy lệnh <userinput>make xconfig</userinput>; nếu "
-"không thì chạy lệnh <userinput>make menuconfig</userinput> (cần thiết cài "
-"đặt gói <classname>libncurses5-dev</classname>). Bạn nên mất thời gian để "
-"đọc trợ giúp trực tuyến: bạn hãy cẩn thận khi chọn cấu hình hạt nhân. Khi "
-"chưa chắc, khuyên bạn bao gồm trình điều khiển thiết bị (phần mềm quản lý "
-"phần cứng ngoại vi: thẻ Ethernet, bộ điều khiển SCSI v.v.) về đó bạn chưa "
-"chắc. Lại cẩn thận: các tùy chọn khác, không liên quan đến phần cứng đặc "
-"trưng, nên vẫn giữ giá trị mặc định nếu bạn không hiểu chúng. Đừng quên chọn "
-"<quote>Kernel module loader</quote> (bộ tải mô-đun hạt nhân) trong phần "
-"<quote>Loadable module support</quote> (khả năng hỗ trợ mô-đun tải được): "
-"mặc định là nó chưa chọn. Nếu không gồm thì bản cài đặt Debian đó sẽ gặp lỗi."
+"Này bạn có thể cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình X11, và nó đang chạy, thì chạy câu lệnh <userinput>make xconfig</userinput>; không thì chạy câu lệnh <userinput>make menuconfig</userinput> (yêu cầu cài đặt gói <classname>libncurses5-dev</classname>). Bạn nên mất thời gian để "
+"đọc trợ giúp trực tuyến, và chọn cẩn thận. Khi chưa chắc, khuyên bạn bao gồm trình điều khiển thiết bị (phần mềm quản lý phần cứng ngoại vi: thẻ Ethernet, bộ điều khiển SCSI v.v.) bổ sung. Lại cẩn thận: các tùy chọn khác mà không liên quan đến phần cứng đặc trưng nên vẫn giữ giá trị mặc định nếu bạn không hiểu trường hợp tương ứng. Đừng quên chọn <quote>Kernel module loader</quote> (bộ nạp mô-đun hạt nhân) trong phần <quote>Loadable module support</quote> (khả năng hỗ trợ mô-đun nạp được): "
+"mặc định là nó chưa chọn. Quên thì bản cài đặt &debian; sẽ gặp vấn đề."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:620
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Clean the source tree and reset the <classname>kernel-package</classname> "
"parameters. To do that, do <userinput>make-kpkg clean</userinput>."
@@ -1103,9 +1034,9 @@ msgstr ""
"package</classname>. Để làm như thế, hãy chạy lệnh <userinput>make-kpkg "
"clean</userinput>."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:625
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Now, compile the kernel: <userinput>fakeroot make-kpkg --initrd --"
"revision=custom.1.0 kernel_image</userinput>. The version number of "
@@ -1121,9 +1052,9 @@ msgstr ""
"quote> (riêng) bằng bất cứ từ khác nào (v.d. tên máy). Tiến trình biên dịch "
"hạt nhân có thể hơi lâu, tùy thuộc vào tốc độ của máy tính."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:635
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Once the compilation is complete, you can install your custom kernel like "
"any package. As root, do <userinput>dpkg -i ../&kernelpackage;-"
@@ -1154,9 +1085,9 @@ msgstr ""
"cập nhật tự động bộ nạp khởi động để sử dụng hạt nhân mới. Nếu bạn đã tạo "
"một gói modules (các mô-đun), bạn cũng cần phải cài đặt nó."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:655
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is time to reboot the system: read carefully any warning that the above "
"step may have produced, then <userinput>shutdown -r now</userinput>."
@@ -1165,9 +1096,9 @@ msgstr ""
"trước mới tạo, rồi chạy lệnh <userinput>shutdown -r now</userinput> (tắt bây "
"giờ, rồi khởi động lại)."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:660
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "For more information on Debian kernels and kernel compilation, see the "
#| "<ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian Linux Kernel Handbook</"
@@ -1180,21 +1111,17 @@ msgid ""
"For more information on <classname>kernel-package</classname>, read the fine "
"documentation in <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
msgstr ""
-"Để tìm thông tin thêm về hạt nhân Debian và phương pháp biên dịch hạt nhân, "
-"xem Sổ Tay Hạt Nhân Linux Debian <ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian "
-"Linux Kernel Handbook</ulink>. Còn để tìm chi tiết về gói hạt nhân "
-"<classname>kernel-package</classname>, đọc những tài liệu hướng dẫn tốt đẹp "
-"nằm trong thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
+"Để tìm thêm thông tin về hạt nhân &debian; và phương pháp biên dịch hạt nhân, xem Sổ Tay Hạt Nhân Linux &debian; (<ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian Linux Kernel Handbook</ulink>). Còn để tìm chi tiết về gói hạt nhân <classname>kernel-package</classname>, đọc những tài liệu hướng dẫn chi tiết nằm trong thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
-#. Tag: title
#: post-install.xml:676
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Recovering a Broken System"
msgstr "Phục hồi hệ thống bị hỏng"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:677
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Sometimes, things go wrong, and the system you've carefully installed is no "
"longer bootable. Perhaps the boot loader configuration broke while trying "
@@ -1209,9 +1136,9 @@ msgstr ""
"rất lạ đã xảy ra, bạn chưa biết sao. Trong mọi trường hợp đều, bạn cần có hệ "
"thống hoạt động trong khi sửa điều bị hỏng thì chế độ cứu có ích."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:687
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To access rescue mode, type <userinput>rescue</userinput> at the "
"<prompt>boot:</prompt> prompt, or boot with the <userinput>rescue/"
@@ -1232,9 +1159,9 @@ msgstr ""
"trong trình cài đặt để chắc là các đĩa, thiết bị mạng v.v. sẵn sàng cho bạn "
"trong khi sửa chữa hệ thống."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:702
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Instead of the partitioning tool, you should now be presented with a list of "
"the partitions on your system, and asked to select one of them. Normally, "
@@ -1248,9 +1175,9 @@ msgstr ""
"khả năng chọn phân vùng nằm trên thiết bị kiểu RAID và LVM cũng như điều "
"được tạo trực tiếp trên đĩa."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:710
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "If possible, the installer will now present you with a shell prompt in "
#| "the file system you selected, which you can use to perform any necessary "
@@ -1266,15 +1193,12 @@ msgid ""
"could enter the command <userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> to do "
"so. </phrase>"
msgstr ""
-"Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị dấu nhắc trình bao trong hệ "
-"thống tập tin mới chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa. <phrase arch="
-"\"x86\">Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ nạp khởi động GRUB vào mục "
-"ghi khởi động chính của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ lệnh "
+"Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị một dấu nhắc trình bao trong hệ thống tập tin đã chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa nào yêu cầu. <phrase arch=\"any-x86\"> Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ nạp khởi động GRUB vào mục ghi khởi động cái của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ câu lệnh "
"<userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> để làm như thế. </phrase>"
-#. Tag: para
#: post-install.xml:722
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If the installer cannot run a usable shell in the root file system you "
"selected, perhaps because the file system is corrupt, then it will issue a "
@@ -1290,17 +1214,17 @@ msgstr ""
"thống tập tin gốc mới chọn sẽ được gắn kết vào thư mục <filename>/target</"
"filename>."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:731
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "In either case, after you exit the shell, the system will reboot."
msgstr ""
"Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi "
"động lại."
-#. Tag: para
#: post-install.xml:735
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Finally, note that repairing broken systems can be difficult, and this "
"manual does not attempt to go into all the things that might have gone wrong "
diff --git a/po/vi/preface.po b/po/vi/preface.po
index a48f055c8..85f497584 100644
--- a/po/vi/preface.po
+++ b/po/vi/preface.po
@@ -1,13 +1,13 @@
# Vietnamese translation for Preface.
-# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc.
-# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
+# Copyright © 2010 Free Software Foundation, Inc.
+# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2010.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: preface\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-08-01 21:04+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2010-10-23 20:05+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"Language: vi\n"
@@ -15,17 +15,17 @@ msgstr ""
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
-#. Tag: title
#: preface.xml:5
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Installing &debian-gnu; &release; For &architecture;"
msgstr "Cài đặt &release; &debian-gnu; trên &architecture;"
-#. Tag: para
#: preface.xml:6
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "We are delighted that you have decided to try Debian, and are sure that "
#| "you will find that Debian's GNU/&arch-kernel; distribution is unique. "
@@ -39,15 +39,11 @@ msgid ""
"world, integrating it into a coherent whole. We believe that you will find "
"that the result is truly more than the sum of the parts."
msgstr ""
-"Chúng tôi rất vui thích thấy biết rằng bạn chọn thử sử dụng Debian; chúng "
-"tôi chắc chắn là bạn sẽ tìm thấy bản phát hành GNU/&arch-kernel; của Debian "
-"là độc nhất. &debian-gnu; tập hợp phần mềm có chất lượng cao từ trên khắp "
-"thế giới, hợp nhất nó vào một toàn bộ mạch lạc. Chúng tôi cho rằng bạn sẽ "
-"tìm biết kết quả này thật sự là lớn hơn tổng các phần."
+"Chúng tôi rất vui thích thấy biết rằng bạn chọn thử sử dụng &debian;; chúng tôi cũng chắc chắn là bạn sẽ tìm thấy bản phát hành GNU/&arch-kernel; của &debian; là duy nhất. &debian-gnu; tập hợp phần mềm có chất lượng cao từ trên khắp thế giới, hợp nhất nó vào một toàn bộ mạch lạc. Chúng tôi cho rằng bạn sẽ tìm biết là kết quả này thực sự lớn hơn tổng số các phần."
-#. Tag: para
#: preface.xml:15
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "We understand that many of you want to install Debian without reading "
#| "this manual, and the Debian installer is designed to make this possible. "
@@ -65,16 +61,12 @@ msgid ""
"for when things go wrong. The Installation Howto can be found in <xref "
"linkend=\"installation-howto\"/>."
msgstr ""
-"Có lẽ bạn muốn cài đặt Debian mà không đọc sổ tay này: trình cài đặt Debian "
-"được thiết kế để cho bạn khả năng này. Nếu bạn lúc này không có đủ rảnh đọc "
-"toàn bộ Sổ Tay Cài Đặt ngay bây giờ, khuyên bạn đọc ít nhất tài liệu Cài Đặt "
-"Thế Nào, mà hướng dẫn bạn qua tiến trình cài đặt cơ bản, cung cấp nhiều liên "
-"kết sổ tay về chủ đề cấp cao hay thông tin giải đáp thắc mắc. Tài liệu Cài "
+"Có thể là bạn muốn cài đặt &debian; mà không đọc sổ tay này: trình cài đặt &debian; được thiết kế để cho bạn có khả năng này. Nếu bạn lúc này không có đủ rảnh đọc toàn bộ Sổ Tay Cài Đặt ngay bây giờ, khuyên bạn đọc ít nhất tài liệu Cài Đặt Thế Nào, mà hướng dẫn bạn qua tiến trình cài đặt cơ bản, cung cấp nhiều liên kết đến sổ tay về chủ đề cấp cao hoặc về thông tin giải đáp thắc mắc. Tài liệu Cài "
"Đặt Thế Nào nằm trong <xref linkend=\"installation-howto\"/>."
-#. Tag: para
#: preface.xml:25
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"With that said, we hope that you have the time to read most of this manual, "
"and doing so will lead to a more informed and likely more successful "
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po
index 809eec664..3f82cd5d4 100644
--- a/po/vi/preparing.po
+++ b/po/vi/preparing.po
@@ -1,13 +1,13 @@
# Vietnamese translation for Preparing.
-# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc.
-# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2007-2008.
+# Copyright © 2010 Free Software Foundation, Inc.
+# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2007-2010.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: preparing\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2009-02-12 18:43+1030\n"
+"PO-Revision-Date: 2010-10-23 19:59+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"Language: vi\n"
@@ -15,17 +15,17 @@ msgstr ""
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
-#. Tag: title
#: preparing.xml:5
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Before Installing &debian-gnu;"
msgstr "Trước khi cài đặt &debian-gnu;"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:6
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "This chapter deals with the preparation for installing Debian before you "
#| "even boot the installer. This includes backing up your data, gathering "
@@ -35,19 +35,19 @@ msgid ""
"even boot the installer. This includes backing up your data, gathering "
"information about your hardware, and locating any necessary information."
msgstr ""
-"Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay "
-"cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu, tập hợp "
+"Chương này diễn tả cách chuẩn bị để cài đặt hệ thống &debian;, trước khi bạn ngay "
+"cả khởi động trình cài đặt. Gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu, tập hợp "
"thông tin về phần cứng, và tìm thông tin khác nào cần thiết."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:19
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Overview of the Installation Process"
msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:20
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance "
#| "that will require a complete re-installation of your system is very rare; "
@@ -57,13 +57,12 @@ msgid ""
"that will require a complete re-installation of your system is very rare; "
"perhaps mechanical failure of the hard disk would be the most common case."
msgstr ""
-"Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, có rất "
-"ít trường hợp cần thiết cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ chế đĩa "
-"cứng bị hỏng hóc."
+"Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống &debian;, có rất "
+"ít trường hợp yêu cầu cài đặt lại toàn bộ hệ thống (v.d. cơ chế đĩa cứng thất bại)."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:27
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Many common operating systems may require a complete installation to be "
"performed when critical failures take place or for upgrades to new OS "
@@ -75,9 +74,9 @@ msgstr ""
"HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, thường bạn phải "
"cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên HĐH mới."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:35
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Under &debian-gnu;, it is much more likely that your OS can be repaired "
#| "rather than replaced if things go wrong. Upgrades never require a "
@@ -100,29 +99,22 @@ msgid ""
"installation, so think of it as your very last option. The installer is "
"<emphasis>not</emphasis> designed to re-install over an existing system."
msgstr ""
-"Dưới &debian-gnu;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào "
-"bị thay thế, trong trường hợp gặp gì sai. Tiến trình nâng cấp không bao giờ "
-"cần thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có khả năng nâng cấp « "
-"tại chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với mỗi bản "
-"phát hành HĐH mới. Nếu phiên bản chương trình mới nào cần thiết phần mềm hỗ "
-"trợ mới hơn, hệ thống quản lý gói Debian đảm bảo là mọi phần mềm cần thiết "
-"được nhận diện và cài đặt một cách tự động. Để tóm tắt, rất nhiều sự cố gắng "
-"đã được đóng góp để tạo một hệ thống không cần thiết cài đặt lại, vậy bạn "
-"nên suy nghĩ việc đó là tùy chọn đúng cuối cùng. Trình cài đặt Debian "
-"<emphasis>không phải</emphasis> được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ "
-"thống đã có."
+"Gặp vấn đề dưới &debian-gnu;, thì rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào "
+"bị thay thế. Tiến trình nâng cấp không bao giờ yêu cầu bạn cài đặt lại hoàn toàn: lúc nào bạn cũng có thể nâng cấp « tại chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình vẫn còn tương thích với bản "
+"phát hành HĐH mới. Nếu một phiên bản chương trình mới nào đó cũng yêu cầu phần mềm hỗ "
+"trợ mới, hệ thống quản lý gói &debian; đảm bảo là tất cả phần mềm cần thiết được tự động nhận diện và cài đặt. Điểm quan trọng là rất nhiều sự cố gắng đã được đóng góp để tránh yêu cầu cài đặt lại, vì vậy bạn nên thấy việc đó là tùy chọn cuối cùng. Trình cài đặt &debian; <emphasis>không phải</emphasis> được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ thống đã có."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:48
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Here's a road map for the steps you will take during the installation "
"process."
msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:56
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to "
"install."
@@ -130,9 +122,9 @@ msgstr ""
"Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng nơi bạn định "
"cài đặt Debian."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:62
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Gather information about your computer and any needed documentation, before "
"starting the installation."
@@ -140,16 +132,16 @@ msgstr ""
"Tập hợp thông tin về máy tính đích, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, "
"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:68
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid "Create partitionable space for Debian on your hard disk."
msgid "Create partitionable space for &debian; on your hard disk."
-msgstr "Trên đĩa cứng, tạo sức chứa có thể phân vùng dành cho Debian."
+msgstr "Trên đĩa cứng, tạo sức chứa có thể phân vùng được dành cho &debian;."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:73
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Locate and/or download the installer software and any specialized driver "
#| "files your machine requires (except Debian CD users)."
@@ -157,13 +149,13 @@ msgid ""
"Locate and/or download the installer software and any specialized driver "
"files your machine requires (except &debian; CD users)."
msgstr ""
-"Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và tập tin trình điều khiển đặc "
-"biệt nào cần thiết bởi máy của bạn (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ qua bước "
+"Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt &debian;, và tập tin trình điều khiển đặc "
+"biệt nào máy tính yêu cầu (người dùng đĩa CD &debian; nên bỏ qua bước "
"này)."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:79
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian "
#| "CD users can boot from one of the CDs)."
@@ -171,56 +163,55 @@ msgid ""
"Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most &debian; CD "
"users can boot from one of the CDs)."
msgstr ""
-"Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu "
-"hết người dùng đĩa CD Debian có khả năng khởi động từ một của những đĩa CD "
+"Thiết lập băng hay đĩa mềm hay thanh USB có khả năng khởi động, hoặc để tập tin khởi động vào vị trí (hậu hết người dùng đĩa CD &debian; có khả năng khởi động từ một của những đĩa CD "
"đó)."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:85
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Boot the installation system."
msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:90
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Select the installation language."
msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:95
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Activate the ethernet network connection, if available."
msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:101
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Configure one network interface."
msgstr "Cấu hình một giao diện mạng."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:106
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Open an ssh connection to the new system."
msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:111
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)."
msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp)."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:117
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed."
msgid "Create and mount the partitions on which &debian; will be installed."
-msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt."
+msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi &debian; sẽ được cài đặt."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:122
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</"
"firstterm>."
@@ -228,9 +219,9 @@ msgstr ""
"Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ "
"bản</firstterm>."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:128
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian-gnu; "
"and/or your existing system."
@@ -238,15 +229,15 @@ msgstr ""
"Cài đặt một <firstterm>bộ nạp khởi động</firstterm> có khả năng khởi chạy "
"&debian-gnu; và/hay hệ thống đã có."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:134
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Load the newly installed system for the first time."
msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:141
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "For &arch-title; you have the option of using <phrase arch=\"x86\">a</"
#| "phrase> <phrase arch=\"powerpc\">an experimental</phrase> graphical "
@@ -258,13 +249,12 @@ msgid ""
"of the installation system. For more information about this graphical "
"installer, see <xref linkend=\"graphical\"/>."
msgstr ""
-"Đối với &arch-title;, bạn có tùy chọn sử dụng một phiên bản đồ họa <phrase "
-"arch=\"powerpc\">kiểu thử nghiệm</phrase> của hệ thống cài đặt. Để tìm thêm "
-"thông tin về bộ cài đặt đồ họa, xem <xref linkend=\"graphical\"/>."
+"Đối với &arch-title;, bạn có tùy chọn sử dụng <phrase arch=\"any-x86\">một</"
+"phrase><phrase arch=\"powerpc\">một kiểu thử nghiệm của</phrase> phiên bản đồ họa của hệ thống cài đặt. Để tìm thêm thông tin về bộ cài đặt đồ họa, xem <xref linkend=\"graphical\"/>."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:149
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you have problems during the installation, it helps to know which "
"packages are involved in which steps. Introducing the leading software "
@@ -273,9 +263,9 @@ msgstr ""
"Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết bước nào sử "
"dụng gói nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan trọng nhất:"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:155
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The installer software, <classname>debian-installer</classname>, is the "
"primary concern of this manual. It detects hardware and loads appropriate "
@@ -295,9 +285,9 @@ msgstr ""
"đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong "
"công việc khi bạn nạp lần đầu tiên hệ thống mới."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:167
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows you "
"to choose to install various predefined bundles of software like a Web "
@@ -307,9 +297,9 @@ msgstr ""
"classname> cho bạn khả năng cài đặt một số phần mềm bó riêng, v.d. trình "
"phục vụ Mạng hay môi trường làm việc."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:173
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"One important option during the installation is whether or not to install a "
"graphical desktop environment, consisting of the X Window System and one of "
@@ -328,9 +318,9 @@ msgstr ""
"vì nhiều hệ thống &debian-gnu; là máy phục vụ không thật cần chạy giao diện "
"người dùng đồ họa (GUI) để hoạt động."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:185
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Just be aware that the X Window System is completely separate from "
"<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more "
@@ -342,15 +332,15 @@ msgstr ""
"trình cài đặt hệ thống cửa sổ X và giải đáp thắc mắc về nó nằm ở ngoại phạm "
"vi của sổ tay này."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:200
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Back Up Your Existing Data!"
msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:201
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Before you start, make sure to back up every file that is now on your "
"system. If this is the first time a non-native operating system has been "
@@ -373,9 +363,9 @@ msgstr ""
"bạn nên suy tính mỗi đáp ứng và hành động riêng. Hai phút nghĩ có thể tiết "
"kiệm nhiều tiếng làm việc thêm."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:214
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are creating a multi-boot system, make sure that you have the "
"distribution media of any other present operating systems on hand. "
@@ -389,40 +379,40 @@ msgstr ""
"đó, hoặc trong nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH đó và mọi tập tin "
"nằm trong phần vùng bị tác động."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:232
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Information You Will Need"
msgstr "Thông tin cần thiết"
-#. Tag: title
#: preparing.xml:235
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Documentation"
msgstr "Tài liệu hướng dẫn"
-#. Tag: title
#: preparing.xml:238
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Installation Manual"
msgstr "Sổ tay cài đặt"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:240
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format."
msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII, HTML hay PDF."
# Variable: don't translate / Biến: đừng dịch
-#. Tag: itemizedlist
#: preparing.xml:246
#, no-c-format
+#. Tag: itemizedlist
msgid "&list-install-manual-files;"
msgstr "&list-install-manual-files;"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:252
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "The document you are now reading, which is the official version of the "
#| "Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in "
@@ -435,12 +425,12 @@ msgid ""
"translations</ulink>."
msgstr ""
"Tài liệu này, phiên bản chính thức của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành "
-"&releasename; của Debian, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-release-"
+"&releasename; của &debian;, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-release-"
"area;/installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink> khác nhau."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:261
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "The document you are now reading, which is a development version of the "
#| "Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink "
@@ -450,50 +440,50 @@ msgid ""
"Installation Guide for the next release of &debian;; available in <ulink url="
"\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>."
msgstr ""
-"Tài liệu này, phiên bản phát triển của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành Debian "
+"Tài liệu này, phiên bản phát triển của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành &debian; "
"kế tiếp, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng "
"thức và bản dịch</ulink> khác nhau."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:273
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Hardware documentation"
msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:274
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Often contains useful information on configuring or using your hardware."
msgstr "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng."
-#. Tag: ulink
#: preparing.xml:285
#, no-c-format
+#. Tag: ulink
msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO"
msgstr "Phần Cứng Tương Thích với Linux Thế Nào"
-#. Tag: ulink
#: preparing.xml:291
#, no-c-format
+#. Tag: ulink
msgid "Linux for SPARC Processors FAQ"
msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC"
-#. Tag: ulink
#: preparing.xml:297
#, no-c-format
+#. Tag: ulink
msgid "Linux/Mips website"
msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips"
-#. Tag: title
#: preparing.xml:306
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "&arch-title; Hardware References"
msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:307
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, "
"z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4"
@@ -502,15 +492,15 @@ msgstr ""
"băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; bằng hạt "
"nhân phiên bản 2.4"
-#. Tag: ulink
#: preparing.xml:319
#, no-c-format
+#. Tag: ulink
msgid "Device Drivers and Installation Commands"
msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:324
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and "
"&arch-title; hardware."
@@ -518,15 +508,15 @@ msgstr ""
"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với z/VM trên phần cứng "
"zSeries và &arch-title;."
-#. Tag: ulink
#: preparing.xml:334
#, no-c-format
+#. Tag: ulink
msgid "Linux for &arch-title;"
msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:340
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "IBM Redbook describing the Linux distributions available for the "
#| "mainframe. It has no chapter about Debian but the basic installation "
@@ -537,24 +527,24 @@ msgid ""
"same across all &arch-title; distributions."
msgstr ""
"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux sẵn sàng cho máy tính "
-"lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái niệm cài "
-"đặt cơ bản là thích hợp với mọi bản phát hành &arch-title;."
+"lớn. Quyển này không có chương riêng về &debian;, nhưng mà những khái niệm cài "
+"đặt cơ bản vẫn thích hợp với mọi bản phát hành &arch-title;."
-#. Tag: ulink
#: preparing.xml:351
#, no-c-format
+#. Tag: ulink
msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions"
msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành"
-#. Tag: title
#: preparing.xml:361
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Finding Sources of Hardware Information"
msgstr "Tìm nguồn thông tin về phần cứng"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:362
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In many cases, the installer will be able to automatically detect your "
"hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with "
@@ -564,21 +554,21 @@ msgstr ""
"cứng riêng của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng đó trước "
"khi cài đặt."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:368
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Hardware information can be gathered from:"
msgstr "Có thể tập hợp thông tin về phần cứng từ :"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:375
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "The manuals that come with each piece of hardware."
msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:380
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when you "
"start your computer by pressing a combination of keys. Check your manual for "
@@ -589,22 +579,22 @@ msgstr ""
"để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím <keycap>Delete</"
"keycap>."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:387
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "The cases and boxes for each piece of hardware."
msgstr "Hộp của mỗi phần cứng."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:393
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "The System window in the Windows Control Panel."
msgstr ""
"Cửa sổ Hệ Thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) Windows."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:399
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"System commands or tools in another operating system, including file manager "
"displays. This source is especially useful for information about RAM and "
@@ -614,9 +604,9 @@ msgstr ""
"Nguồn này có ích đặc biệt để tìm thông tin về bộ nhớ RAM và bộ nhớ của phần "
"cứng."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:406
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can "
"tell you the settings you need to set up your networking and e-mail."
@@ -625,177 +615,183 @@ msgstr ""
"thông tin báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư "
"điện tử."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:418
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Hardware Information Needed for an Install"
msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết để cài đặt"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:422
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Hardware"
msgstr "Phần cứng"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:422
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Information You Might Need"
msgstr "Thông tin có thể cần"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:428
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Hard Drives"
msgstr "Phần cứng"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:429
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "How many you have."
msgstr "Có mấy cái."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:431
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Their order on the system."
msgstr "Thứ tự trên hệ thống."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:433
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Whether IDE (also known as PATA), SATA or SCSI."
msgstr "Kiểu IDE (cũng biết là PATA), SATA hay SCSI."
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:435 preparing.xml:487
+#: preparing.xml:435
+#: preparing.xml:487
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Available free space."
msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:436
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Partitions."
msgstr "Phân vùng."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:438
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Partitions where other operating systems are installed."
msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:442
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Monitor"
msgstr "Bộ trình bày"
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:443 preparing.xml:463 preparing.xml:469 preparing.xml:475
+#: preparing.xml:443
+#: preparing.xml:463
+#: preparing.xml:469
+#: preparing.xml:475
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Model and manufacturer."
msgstr "Mẫu và hãng chế tạo."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:445
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Resolutions supported."
msgstr "Độ phân giải được hố trợ."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:446
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Horizontal refresh rate."
msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:447
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Vertical refresh rate."
msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:449
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Color depth (number of colors) supported."
msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) được hỗ trợ."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:451
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Screen size."
msgstr "Kích cỡ màn hình."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:454
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Mouse"
msgstr "Con chuột"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:455
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Type: serial, PS/2, or USB."
msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:457
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Port."
msgstr "Cổng."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:458
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Manufacturer."
msgstr "Hãng chế tạo."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:459
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Number of buttons."
msgstr "Số cái nút."
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:462 preparing.xml:490
+#: preparing.xml:462
+#: preparing.xml:490
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Network"
msgstr "Mạng"
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:465 preparing.xml:491
+#: preparing.xml:465
+#: preparing.xml:491
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Type of adapter."
msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:468
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Printer"
msgstr "Máy in"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:471
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Printing resolutions supported."
msgstr "Độ phân giải in được hỗ trợ."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:474
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Video Card"
msgstr "Thẻ ảnh động"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:477
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Video RAM available."
msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:479
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid ""
"Resolutions and color depths supported (these should be checked against your "
"monitor's capabilities)."
@@ -803,39 +799,39 @@ msgstr ""
"Độ phân giải và độ sâu màu được hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh "
"với khả năng của bộ trình bày)."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:484
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "DASD"
msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:485
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Device number(s)."
msgstr "(Các) số hiệu thiết bị."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:493
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Device numbers."
msgstr "Các số hiệu thiết bị."
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:494
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Relative adapter number for OSA cards."
msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:502
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Hardware Compatibility"
msgstr "Khả năng tương thích của phần cứng"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:504
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Many brand name products work without trouble on &arch-kernel;. Moreover, "
"hardware support in &arch-kernel; is improving daily. However, &arch-kernel; "
@@ -847,9 +843,9 @@ msgstr ""
"nhiên, &arch-kernel; vẫn còn chạy ít kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành "
"riêng."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:510
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In particular, &arch-kernel; usually cannot run hardware that requires a "
"running version of Windows to work."
@@ -857,9 +853,9 @@ msgstr ""
"Đặc biệt, &arch-kernel; thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên "
"bản Windows đang chạy để hoạt động được."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:515
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Although some Windows-specific hardware can be made to run on Linux, doing "
"so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for Windows-"
@@ -872,9 +868,9 @@ msgstr ""
"cũng là đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ "
"thành nhanh quá cũ."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:522
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"So called win-modems are the most common type of this hardware. However, "
"printers and other equipment may also be Windows-specific."
@@ -882,21 +878,21 @@ msgstr ""
"Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. "
"Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác cũng có thể là đặc trưng cho Windows."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:527
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "You can check hardware compatibility by:"
msgstr "Có thể kiểm tra xem khả năng tương thích của phần cứng bằng cách:"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:532
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers."
msgstr "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:537
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser "
"known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known ones."
@@ -905,9 +901,9 @@ msgstr ""
"nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển hay "
"thiết lập của điều phổ biến."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:544
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Checking hardware compatibility lists for &arch-kernel; on web sites "
"dedicated to your architecture."
@@ -915,21 +911,21 @@ msgstr ""
"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với &arch-kernel; tại nơi Mạng "
"dành cho kiến trúc của máy tính của bạn."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:550
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Searching the Internet for other users' experiences."
msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:561
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Network Settings"
msgstr "Thiết lập mạng"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:563
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an Ethernet "
"or equivalent connection &mdash; not a PPP connection), you should ask your "
@@ -939,33 +935,33 @@ msgstr ""
"Ethernet hay tương tự, không phải kiểu PPP), bạn nên yêu cầu quản trị hệ "
"thống mạng cung cấp thông tin này."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:570
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)."
msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn tự quyết định được)."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:575
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Your domain name."
msgstr "Tên miền [domain name]."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:580
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Your computer's IP address."
msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:585
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "The netmask to use with your network."
msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:590
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The IP address of the default gateway system you should route to, if your "
"network <emphasis>has</emphasis> a gateway."
@@ -973,18 +969,18 @@ msgstr ""
"Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định tới đó bạn nên định "
"tuyến, <emphasis>nếu mạng có</emphasis>."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:596
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name "
"Service) server."
msgstr ""
"Trên mạng, hệ thống cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:604
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"On the other hand, if your administrator tells you that a DHCP server is "
"available and is recommended, then you don't need this information because "
@@ -996,33 +992,33 @@ msgstr ""
"phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình cài "
"đặt."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:611
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "If you use a wireless network, you should also find out:"
msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:616
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "ESSID of your wireless network."
msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:621
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "WEP security key (if applicable)."
msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:638
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements"
msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:639
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Once you have gathered information about your computer's hardware, check "
"that your hardware will let you do the type of installation that you want to "
@@ -1031,9 +1027,9 @@ msgstr ""
"Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra "
"xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:645
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Depending on your needs, you might manage with less than some of the "
"recommended hardware listed in the table below. However, most users risk "
@@ -1043,96 +1039,97 @@ msgstr ""
"những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người dùng "
"sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:651
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"A Pentium 4, 1GHz system is the minimum recommended for a desktop system."
msgstr "Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 4, 1 GHz, cho máy tính để bàn."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:656
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a desktop system."
msgstr ""
"Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ "
"thống để bàn."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:663
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Recommended Minimum System Requirements"
msgstr "Điều kiện hệ thống tối thiểu khuyến khích"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:667
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Install Type"
msgstr "Kiểu cài đặt"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:668
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "RAM (minimal)"
msgstr "RAM (tối thiểu)"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:669
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "RAM (recommended)"
msgstr "RAM (khuyến khích)"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:670
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Hard Drive"
msgstr "Đĩa cứng"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:676
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "No desktop"
msgstr "Vô GUI"
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:677 preparing.xml:682
+#: preparing.xml:677
+#: preparing.xml:682
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "64 megabytes"
msgstr "64 MB"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:678
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "256 megabytes"
msgstr "256 MB"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:679
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "1 gigabyte"
msgstr "1 GB"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:681
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "With Desktop"
msgstr "Có GUI"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:683
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "512 megabytes"
msgstr "512 MB"
-#. Tag: entry
#: preparing.xml:684
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "5 gigabytes"
msgstr "5 GB"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:689
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "The actual minimum memory requirements are a lot less then the numbers "
#| "listed in this table. Depending on the architecture, it is possible to "
@@ -1149,16 +1146,16 @@ msgid ""
"pick and choose which applications to install; see <xref linkend=\"tasksel-"
"size-list\"/> for additional information on disk space requirements."
msgstr ""
-"Bộ nhớ tối thiều cần thiết thực sự rất ít hơn nhưng số lượng được hiển thị "
-"trong bảng này. Phụ thuộc vào kiến trúc, có thể cài đặt Debian với ngay cả "
-"20 MB (cho c390) đến 48 MB (cho i386 và amd64). Cũng vậy với sức chứa còn "
-"rảnh cần thiết, đặc biệt nếu bạn kén những chương trình nào cần cài đặt. Xem "
+"Vùng nhớ tối thiều cần thiết thực sự rất ít hơn nhưng số lượng được hiển thị "
+"trong bảng này. Phụ thuộc vào kiến trúc, có thể cài đặt &debian; với ngay cả "
+"20 MB (cho s390) đến 48 MB (cho i386 và amd64). Cũng vậy với sức chứa còn "
+"rảnh cần thiết, đặc biệt nếu bạn kén những chương trình cần cài đặt. Xem "
"<xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> để tìm thêm thông tin về sức chứa còn "
-"rảnh trên đĩa cần thiết."
+"rảnh yêu cầu trên đĩa."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:699
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is possible to run a graphical desktop environment on older or low-end "
"systems, but in that case it is recommended to install a window manager that "
@@ -1173,9 +1170,9 @@ msgstr ""
"KDE. Các sự chọn thay thế gồm <classname>xfce4</classname>, "
"<classname>icewm</classname> và <classname>wmaker</classname>."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:708
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is practically impossible to give general memory or disk space "
"requirements for server installations as those very much depend on what the "
@@ -1184,9 +1181,9 @@ msgstr ""
"Không thể khuyến dự bộ nhớ hay sức chứa trên đĩa cần thiết cho việc cài đặt "
"vào máy phục vụ, vì số lượng phụ thuộc nhiều vào mục đích của máy phục vụ."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:714
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Remember that these sizes don't include all the other materials which are "
"usually to be found, such as user files, mail, and data. It is always best "
@@ -1196,9 +1193,9 @@ msgstr ""
"thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng lượng "
"sức chứa cho các tập tin và dữ liệu của mình. "
-#. Tag: para
#: preparing.xml:721
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Disk space required for the smooth operation of the &debian-gnu; system "
#| "itself is taken into account in these recommended system requirements. "
@@ -1220,25 +1217,18 @@ msgid ""
"usually allocate at least 200MB for <filename>/var</filename>, and a lot "
"more if you install a graphical desktop environment."
msgstr ""
-"Sức chứa trên đĩa cần thiết để thao tác mịn hệ thống &debian-gnu; chính nó "
-"cũng được tính trong những số lượng khuyến dự này. Chẳng hạn, phân vùng "
-"<filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng "
-"cho Debian, thêm vào nội dung chuẩn như các tập tin ghi lưu. Các tập tin "
-"<command>dpkg</command> (gồm thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể chiếm "
-"dễ dàng đến 40 MB. Tiến trình <command>apt-get</command> cũng để vào đây các "
-"gói mới tải về, trước khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất 200 "
-"MB cho phân vùng <filename>/var</filename>, và rất nhiều thêm nữa nếu bạn "
-"cài đặt môi trường làm việc đồ họa."
+"Sức chứa trên đĩa cần thiết để thao tác mịn hệ thống &debian-gnu; chính nó cũng được tính trong những số lượng khuyến dụ này. Chẳng hạn, phân vùng <filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng cho &debian;, thêm vào nội dung bình thường như các tập tin theo dõi. Các tập tin "
+"<command>dpkg</command> (gồm có thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể chiếm dễ dàng đến 40 MB. Tiến trình <command>apt-get</command> cũng để vào đây các gói vừa mới tải về, trước khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất 200 MB cho phân vùng <filename>/var</filename>, và rất nhiều thêm nữa nếu bạn cài đặt môi trường làm việc đồ họa."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:745
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems"
msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:746
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Partitioning your disk simply refers to the act of breaking up your disk "
"into sections. Each section is then independent of the others. It's roughly "
@@ -1249,9 +1239,9 @@ msgstr ""
"không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: khi "
"bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:753
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should translate "
"this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also a machine "
@@ -1262,9 +1252,9 @@ msgstr ""
"máy kiểu &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR (phân vùng hợp "
"lý) hay máy khách VM trong trường hợp này."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:759
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "If you already have an operating system on your system <phrase arch="
#| "\"x86\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, "
@@ -1285,18 +1275,11 @@ msgid ""
"some partitions with other Unix systems, but that's not covered here. At the "
"very least you will need a dedicated partition for the &debian; root."
msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"x86\"> (Windows "
-"9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, &hellip;) </phrase> "
-"<phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, &hellip;) </phrase> và bạn muốn "
-"thêm Debian vào cùng một đĩa, bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa đó. Debian "
-"cần thiết một số phân vùng riêng trên đĩa cứng. Không thể cài đặt nó vào "
-"phân vùng kiểu Windows hay MacOS. Có lẽ nó chia sẻ được phân vùng với kiểu "
-"Unix khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần "
-"thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của Debian."
+"Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"any-x86\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, &hellip;) </phrase> và bạn muốn thêm &debian; vào cùng một đĩa, bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa đó. &debian; cần thiết một số phân vùng riêng trên đĩa cứng. Không thể cài đặt nó vào phân vùng kiểu Windows hay MacOS. Có thể là nó chia sẻ được phân vùng với kiểu UNIX khác, nhưng trường hợp đó không phải được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của &debian;."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:778
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "You can find information about your current partition setup by using a "
#| "partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"x86\">, "
@@ -1312,16 +1295,11 @@ msgid ""
"such as the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way to "
"show existing partitions without making changes."
msgstr ""
-"Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng "
-"cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch="
-"\"x86\">, v.d. fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, v."
-"d. Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase arch=\"s390\">, v."
-"d. sơ đồ đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp cách hiển thị các "
-"phân vùng đã có, chưa thay đổi gì."
+"Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"any-x86\">, v.d. fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, v.d. Drive Setup, HD Toolkit hay MacTools</phrase><phrase arch=\"s390\">, v.d. sơ VM diskmap (sơ đồ đĩa vùng nhớ ảo)</phrase>. Công cụ phân vùng lúc nào cũng cung cấp một phương pháp hiển thị các phân vùng đã có mà chưa thay đổi gì."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:787
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In general, changing a partition with a file system already on it will "
"destroy any information there. Thus you should always make backups before "
@@ -1334,15 +1312,15 @@ msgstr ""
"trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước khi chuyển "
"tường, nếu không thì rủi ro hủy nó."
-#. Tag: emphasis
#: preparing.xml:797
#, no-c-format
+#. Tag: emphasis
msgid "FIXME: write about HP-UX disks?"
msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:799
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "If your computer has more than one hard disk, you may want to dedicate "
#| "one of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to "
@@ -1354,14 +1332,11 @@ msgid ""
"that disk before booting the installation system; the installer's included "
"partitioning program can handle the job nicely."
msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng "
-"riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước khi khởi "
-"động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt "
-"sẽ làm việc này."
+"Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có thể là bạn muốn cấp phát một đĩa cứng riêng dành cho &debian;. Có thì bạn không cần phải phân vùng đĩa đó trước khi khởi động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt sẽ làm việc này."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:806
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If your machine has only one hard disk, and you would like to completely "
"replace the current operating system with &debian-gnu;, you also can wait to "
@@ -1387,9 +1362,9 @@ msgstr ""
"này, bạn nên có phương tiện xen kẽ nào để phục hồi máy, v.d. băng/đĩa cài "
"đặt của hệ thống gốc."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:821
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "If your machine already has multiple partitions, and enough space can be "
#| "provided by deleting and replacing one or more of them, then you too can "
@@ -1408,13 +1383,12 @@ msgstr ""
"Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức "
"chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng có thể "
"hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài "
-"đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có trường "
-"hợp đặc biệt (v.d. thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) ép buộc "
-"bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt."
+"đặt &debian;. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có trường "
+"hợp đặc biệt (v.d. thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) làm cho bạn vẫn còn cần phải phân vùng trước khi cài đặt."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:831
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, "
#| "you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize "
@@ -1424,14 +1398,11 @@ msgid ""
"you can wait and use &debian; installer's partitioning program to resize the "
"filesystem."
msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng "
-"bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình "
-"phân vùng có sẵn trong trình cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của hệ "
-"thống tập tin đó."
+"Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng bởi DOS và Windows, bạn có thể đợi đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt &debian;, để thay đổi kích cỡ của hệ thống tập tin đó."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:837
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "If none of the above apply, you'll need to partition your hard disk "
#| "before starting the installation to create partitionable space for "
@@ -1451,17 +1422,11 @@ msgid ""
"you should just create the native operating system's partitions you will "
"want to retain."
msgstr ""
-"Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng "
-"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân "
-"vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị hệ điều hành khác sở hữu, "
-"bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của HĐH đó. "
-"Khuyên bạn <emphasis>không</emphasis> cố gắng tạo phân vùng cho &debian-gnu; "
-"bằng công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho HĐH khác "
-"đó, rồi sử dụng công cụ Debian để tạo phân vùng Debian."
+"Không có trường hợp nào ở trên thì bạn cần phải phân vùng đĩa cứng trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân vùng dành cho &debian;. Nếu một số phân vùng sẽ bị hệ điều hành khác sở hữu, bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng sở hữu của HĐH đó. Khuyên bạn <emphasis>đừng</emphasis> cố gắng tạo phân vùng cho &debian-gnu; bằng công cụ của một HĐH khác: chỉ nên tạo những phân vùng cần giữ lại cho HĐH khác đó."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:849
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "If you are going to install more than one operating system on the same "
#| "machine, you should install all other system(s) before proceeding with "
@@ -1475,24 +1440,20 @@ msgid ""
"ability to start &debian;, or encourage you to reformat non-native "
"partitions."
msgstr ""
-"Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt "
-"các HĐH khác trước khi cài đặt Debian. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác "
-"hủy khả năng khởi chạy Debian, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng "
-"Debian."
+"Dự định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy thì bạn nên cài đặt HĐH khác nào trước khi cài đặt &debian;. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác hủy khả năng khởi chạy &debian;, cũng tránh xem hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng không sở hữu."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:857
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You can recover from these actions or avoid them, but installing the native "
"system first saves you trouble."
msgstr ""
-"Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố gắng phục hồi máy tính, nhưng mà "
-"việc cài đặt các hệ điều hành khác trước tiên khỏi phiền đến bạn."
+"Cũng có thể tránh những hành động này hoặc phục hồi máy tính về sau, nhưng mà theo thứ tự cài đặt này (cài đặt hệ thống sở hữu về trước) khỏi phiền đến bạn."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:862
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "In order for OpenFirmware to automatically boot &debian-gnu; the Linux "
#| "partitions should appear before all other partitions on the disk, "
@@ -1512,18 +1473,11 @@ msgid ""
"can delete the placeholder with the &debian; partition tools later during "
"the actual install, and replace it with &arch-parttype; partitions."
msgstr ""
-"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian-gnu;, các phân vùng &arch-"
-"parttype; nên nằm trước các phân vùng HĐH khác trên đĩa, đặc biệt là phân "
-"vùng MacOS. Bạn nên nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo "
-"một phân vùng giữ chỗ &arch-parttype; để nằm <emphasis>trước</emphasis> các "
-"phân vùng khởi động được khác trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình "
-"điều khiển đĩa Apple không có khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, "
-"bạn có thể sử dụng công cụ phân vùng Debian để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế "
-"nó bằng các phân vùng &arch-parttype;."
+"Để OpenFirmware tự động khởi động &debian-gnu; những phân vùng &arch-parttype; nên nằm phía trước các phân vùng khác trên đĩa, đặc biệt phân vùng khởi động MacOS. Ghi nhớ thứ tự này khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ chỗ &arch-parttype; sẽ nằm <emphasis>phía trước</emphasis> các phân vùng khởi động được khác trên đĩa. (Phân vùng nhỏ đặc trưng cho trình điều khiển đĩa Apple thì không có khả năng khởi động.) Bạn có thể sử dụng công cụ phân vùng &debian; để xoá bỏ bộ giữ chỗ này vào một bước sau trong khi cài đặt, và thay thế nó bằng phân vùng kiểu &arch-parttype;."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:874
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "If you currently have one hard disk with one partition (a common setup "
#| "for desktop computers), and you want to multi-boot the native operating "
@@ -1533,19 +1487,17 @@ msgid ""
"desktop computers), and you want to multi-boot the native operating system "
"and &debian;, you will need to:"
msgstr ""
-"Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (thiết lập "
-"thường trên máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ điều hành "
-"gốc lẫn Debian, bạn cần phải:"
+"Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (một thiết lập thường gặp trên máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hai hệ điều hành gốc và &debian;, bạn cần phải:"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:881
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Back up everything on the computer."
-msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu trên máy tính đó."
+msgstr "Sao lưu tất cả trên máy tính đó."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:886
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Boot from the native operating system installer media such as CD-ROM or "
"tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the "
@@ -1557,9 +1509,9 @@ msgstr ""
"phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở thành "
"hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:896
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Use the native partitioning tools to create native system partition(s). "
"Leave either a place holder partition or free space for &debian-gnu;."
@@ -1567,15 +1519,15 @@ msgstr ""
"Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại "
"hoặc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:903
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Install the native operating system on its new partition."
msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:908
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Boot back into the native system to verify everything's OK, and to "
#| "download the Debian installer boot files."
@@ -1583,25 +1535,24 @@ msgid ""
"Boot back into the native system to verify everything's OK, and to download "
"the &debian; installer boot files."
msgstr ""
-"Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập "
-"tin khởi động của trình cài đặt Debian."
+"Khởi động về HĐH sở hữu để kiểm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập tin khởi động của trình cài đặt &debian;."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:914
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian."
msgid "Boot the &debian; installer to continue installing &debian;."
-msgstr "Khởi động trình cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian."
+msgstr "Khởi động trình cài đặt &debian; để tiếp tục lại cài đặt &debian;."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:928
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Partitioning From DOS or Windows"
msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:929
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "If you are manipulating existing FAT or NTFS partitions, it is "
#| "recommended that you either use the scheme below or native Windows or DOS "
@@ -1613,14 +1564,11 @@ msgid ""
"Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or Windows; the "
"&debian; partitioning tools will generally do a better job."
msgstr ""
-"Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng "
-"lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS sở hữu. Nếu không, "
-"bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân vùng "
-"Debian sẽ thường làm việc tốt hơn."
+"Có thao tác phân vùng FAT hay NTFS đã có thì khuyên bạn hoặc sử dụng lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ sở hữu của Windows hay DOS. Không thì bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; nói chung công cụ phân vùng &debian; làm việc tốt hơn."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:937
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "But if you have a large IDE disk, and are not using LBA addressing, "
#| "overlay drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), or a new "
@@ -1638,23 +1586,18 @@ msgid ""
"around 524 megabytes, without BIOS translation). This may require that you "
"move an existing FAT or NTFS partition."
msgstr ""
-"Nhưng nếu bạn có đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, "
-"trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hay "
-"BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ các phần mở rộng truy cập đĩa lớn, vì thế bạn "
-"cần phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Trong trường hợp này, "
-"bạn cần phải để phân vùng khởi động vào vùng chứa 1024 hình trụ đầu của đĩa "
-"cứng (thường khoảng 524 MB mà không có dịch BIOS). Việc này có thể cần thiết "
-"bạn di chuyển một phân vùng NAT hay NTFS đã tồn tại."
+"Tuy nhiên, nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hoặc một BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ các phần mở rộng truy cập đến đĩa lớn, thì bạn cần phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động &debian;. Trong trường hợp này, bạn cần phải để phân vùng khởi động vào vùng chứa 1024 hình trụ đầu của đĩa "
+"cứng (bình thường là khoảng 524 MB mà không có dịch BIOS). Việc này có thể yêu cầu bạn dời một phân vùng NAT hay NTFS đã có."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:951
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2"
msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi bắt đầu từ DOS, Win-32 hay OS/2"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:954
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "One of the most common installations is onto a system that already "
#| "contains DOS (including Windows 3.1), Win32 (such as Windows 95, 98, Me, "
@@ -1677,20 +1620,11 @@ msgid ""
"select the partition to resize, and specify its new size. So in most cases "
"you should not need to use the method described below."
msgstr ""
-"Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm "
-"Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2: người "
-"dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ thống gốc. Ghi chú "
-"rằng trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập "
-"tin kiểu FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và Windows. Đơn giản "
-"hãy khởi chạy tiến trình cài đặt, và khi bạn tới bước phân vùng, chọn mục "
-"trình đơn <menuchoice> <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> </menuchoice>, "
-"chọn phân vùng có kích cỡ cần thay đổi, và xác định kích cỡ mới cho nó. Vậy "
-"trong phần lớn trường hợp, bạn không cần sử dụng phương pháp được diễn tả "
-"bên dưới."
+"Một của những việc cài đặt thường làm nhất là vào một hệ thống đã có DOS (gồm có Windows 3.1), Win32 (v.d. Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2 và người dùng muốn cài đặt &debian; vào cùng một đĩa mà không hủy hệ thống trước. Ghi chú rằng trình cài đặt &debian; hỗ trợ chức năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập tin kiểu FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và Windows. Đơn giản hãy khởi chạy trình cài đặt, và khi bạn tới bước phân vùng, chọn làm phân vùng <menuchoice> <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> </menuchoice>, chọn phân vùng có kích cỡ cần thay đổi, và xác định kích cỡ mới cho nó. Vì vậy trong phần lớn các trường hợp bạn không cần sử dụng phương pháp được diễn tả bên dưới."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:966
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Before going any further, you should have decided how you will be "
#| "dividing up the disk. The method in this section will only split a "
@@ -1706,15 +1640,11 @@ msgid ""
"opportunity to use the &debian; portion of the disk as you see fit, i.e., as "
"swap or as a file system."
msgstr ""
-"Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định chia đĩa ra như thế nào. Phương "
-"pháp trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa "
-"HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ có "
-"dịp sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức chứa "
-"trao đổi hoặc như hệ thống tập tin."
+"Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định nên chia đĩa ra như thế nào. Phương pháp trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa &debian;. Trong khi cài đặt &debian;, bạn sẽ có dịp sử dụng phần đĩa &debian; bằng cách nào thích hợp, tức là làm vùng trao đổi hoặc làm hệ thống tập tin."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:975
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The idea is to move all the data on the partition to the beginning, before "
"changing the partition information, so that nothing will be lost. It is "
@@ -1728,9 +1658,9 @@ msgstr ""
"có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn cản ghi tập "
"tin gần cuối phân vùng, vì tập tin đó giảm sức chứa sẵn sàng."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:984
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "The first thing needed is a copy of <command>fips</command> which is "
#| "available in the <filename>tools/</filename> directory on your nearest "
@@ -1754,20 +1684,12 @@ msgid ""
"disk manager. Create the disk and read the documentation <emphasis>before</"
"emphasis> you defragment the disk."
msgstr ""
-"Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có "
-"sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> (công cụ) nằm trên máy "
-"nhân bản Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những "
-"tập tin <filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và "
-"<filename>ERRORS.TXT</filename> vào một đĩa mềm có khả năng khởi động. Có "
-"thể tạo một đĩa mềm có khả năng khởi động bằng cách sử dụng câu lệnh "
-"<filename>sys a:</filename> dưới hệ điều hành DOS. Tiện ích <command>fips</"
-"command> có sẵn tài liệu hướng dẫn rất tốt: khuyên bạn đọc nó, đặc biệt nếu "
-"bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. Hãy tạo đĩa này và "
-"đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi bạn chắp liền đĩa đó."
+"Trước tiên yêu cầu một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> nằm trên máy nhân bản &debian; gần nhất. Giải nén kho này và sao chép những tập tin <filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và "
+"<filename>ERRORS.TXT</filename> vào một đĩa mềm có khả năng khởi động. Có thể tạo một đĩa mềm có khả năng khởi động bằng cách sử dụng câu lệnh <filename>sys a:</filename> dưới hệ điều hành DOS. Tiện ích <command>fips</command> có sẵn tài liệu hướng dẫn rất tốt: khuyên bạn đọc nó, đặc biệt nếu bạn sử dụng một trình điều khiển nén đĩa hay một bộ quản lý đĩa. Tạo đĩa này và đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi bạn chắp liền đĩa đó."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:997
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The next thing needed is to move all the data to the beginning of the "
"partition. <command>defrag</command>, which comes standard with DOS 6.0 and "
@@ -1785,9 +1707,9 @@ msgstr ""
"command> từ nó, vì DOS không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ "
"khả năng thao tác tên tập tin dài (có sẵn trong HĐH Windows 95 và sau)."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1007
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), "
"reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy "
@@ -1797,9 +1719,9 @@ msgstr ""
"lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản "
"hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1013
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that there are many other partition managers out there, in case "
"<command>fips</command> doesn't do the trick for you."
@@ -1807,15 +1729,15 @@ msgstr ""
"Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> "
"không phải là thích hợp."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1021
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Partitioning for DOS"
msgstr "Phân vùng cho DOS"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1023
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "If you are partitioning for DOS drives, or changing the size of DOS "
#| "partitions, using Debian tools, many people experience problems working "
@@ -1829,15 +1751,11 @@ msgid ""
"performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or other "
"weird errors in DOS or Windows."
msgstr ""
-"Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng "
-"công cụ Debian, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT được tạo. "
-"Chẳng hạn, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ "
-"trong tiến trình <command>scandisk</command> (quét đĩa), và lỗi lạ khác "
-"trong DOS hay Windows."
+"Nếu bạn phân vùng cho đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng công cụ &debian;, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT là kết quả. Chẳng hạn, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ trong tiến trình <command>scandisk</command> (quét đĩa), và một số lỗi lạ khác trong DOS hay Windows."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1031
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Apparently, whenever you create or resize a partition for DOS use, it's a "
#| "good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this "
@@ -1849,27 +1767,24 @@ msgid ""
"to running DOS's <command>format</command> command by executing the "
"following command from &debian;:"
msgstr ""
-"Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý "
-"kiến tốt là tô đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Bạn nên việc này trước "
-"khi chạy lệnh <command>format</command> (định dạng) của DOS, bằng cách chạy "
-"lệnh này từ Debian:"
+"Có vẻ là khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của một phân vùng cho DOS dùng, một ý kiến tốt là tô đầy vài rãnh ghi đầu tiên bằng số không. Bạn nên làm việc này trước khi chạy lệnh <command>format</command> (định dạng) của DOS, bằng cách chạy câu lệnh này từ &debian;:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
#: preparing.xml:1038
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1049
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Partitioning from SunOS"
msgstr "Phân vùng từ SunOS"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1051
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "It's perfectly fine to partition from SunOS; in fact, if you intend to "
#| "run both SunOS and Debian on the same machine, it is recommended that you "
@@ -1885,22 +1800,18 @@ msgid ""
"booting Linux and SunOS from any of EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs or "
"iso9660 (CDROM) partitions."
msgstr ""
-"Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hệ "
-"điều hành SunOS lẫn Debian đều trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng "
-"SunOS trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa kiểu "
-"SunOS nên không có sao. SILO hỗ trợ khả năng khởi động cả Linux lẫn SunOS "
-"đều từ phân vùng bất cứ kiểu EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 "
+"Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn dự định chạy cả hai hệ điều hành SunOS và &debian; trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng SunOS trước khi cài đặt &debian;. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa kiểu SunOS nên không có sao. SILO hỗ trợ chức năng khởi động Linux và SunOS từ phân vùng bất cứ kiểu EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 "
"(CDROM) nào."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1063
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Partitioning from Linux or another OS"
msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1065
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Whatever system you are using to partition, make sure you create a "
"<quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This is the only kind of "
@@ -1921,9 +1832,9 @@ msgstr ""
"định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) bạn cần phải tạo một nhãn "
"đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình của đĩa."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1077
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You will probably be using <command>SILO</command> as your boot loader (the "
"small program which runs the operating system kernel). <command>SILO</"
@@ -1935,15 +1846,15 @@ msgstr ""
"cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref linkend="
"\"partitioning\"/>."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1092
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "MacOS/OSX Partitioning"
msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1094
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <application>Apple Drive Setup</application> application can be found in "
"the <filename>Utilities</filename> folder on the MacOS CD. It will not "
@@ -1957,9 +1868,9 @@ msgstr ""
"Ứng dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị những "
"phân vùng dành cho trình điều khiển đĩa."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1101
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably "
"positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, it "
@@ -1969,9 +1880,9 @@ msgstr ""
"thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ bị xoá "
"bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian-gnu;."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1107
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are planning to install both MacOS 9 and OS X, it is best to create "
"separate partitions for OS 9 and OS X. If they are installed on the same "
@@ -1996,9 +1907,9 @@ msgstr ""
"thể tác động lên khả năng khởi động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập "
"mỗi kiểu phân vùng từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1120
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"GNU/Linux is unable to access information on UFS partitions, but does "
"support HFS+ (aka MacOS Extended) partitions. OS X requires one of these two "
@@ -2015,15 +1926,15 @@ msgstr ""
"hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu ích để tạo một phân vùng trao đổi. Cả "
"hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ phân vùng kiểu HFS, HFS+ và MS-DOS FAT."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1140
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup"
msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1141
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "This section will walk you through pre-installation hardware setup, if "
#| "any, that you will need to do prior to installing Debian. Generally, this "
@@ -2041,23 +1952,17 @@ msgid ""
"hardware issues affecting the reliability of &debian-gnu; on your system are "
"also highlighted."
msgstr ""
-"Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt "
-"sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình này "
-"gồm việc kiểm tra, và có thể thay đổi, thiết lập phần vững cho hệ điều hành. "
-"<quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, "
-"đặc biệt trong tiến trình tải và khởi động hệ điều hành (sau khi mới mở "
-"điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết có tác động sự "
-"đáng tin cậy của &debian-gnu; trên máy tính của bạn."
+"Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng nào yêu cầu trước khi cài đặt &debian;. Bình thường, tiến trình này gồm có việc kiểm tra, và có thể thay đổi, thiết lập phần vững cho hệ thống. <quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, đặc biệt trong tiến trình nạp và khởi động hệ điều hành (một khi mở điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết có tác động sự đáng tin cậy của &debian-gnu; trên máy tính của bạn."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1163
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu"
msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1165
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "BIOS provides the basic functions needed to boot your machine to allow "
#| "your operating system to access your hardware. Your system probably "
@@ -2073,16 +1978,12 @@ msgid ""
"doing so can lead to intermittent crashes or an inability to install "
"&debian;."
msgstr ""
-"BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để "
-"khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ điều hành "
-"gốc rất có thể cung cấp trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình BIOS "
-"đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> kiểm tra xem "
-"BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, hoặc bạn "
-"sẽ không có khả năng cài đặt Debian."
+"BIOS (hệ thống vào/ra cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để khởi động máy, để cho phép hệ điều hành truy cập đến phần cứng. Hệ điều hành gốc rất có thể cung cấp một trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình BIOS đó. Trước khi cài đặt &debian;, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> kiểm tra xem BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, hoặc bạn "
+"sẽ không có khả năng cài đặt &debian;."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1174
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The rest of this section is lifted from the <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;\"></"
"ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS configuration "
@@ -2094,27 +1995,27 @@ msgstr ""
"thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay <quote>CMOS</"
"quote>) phụ thuộc vào ai đã ghi phần mềm BIOS đó:"
-#. Tag: term
#: preparing.xml:1188
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "AMI BIOS"
msgstr "AMI BIOS"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1189
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)"
msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)"
-#. Tag: term
#: preparing.xml:1197
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "Award BIOS"
msgstr "Award BIOS"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1198
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </"
"keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST"
@@ -2122,27 +2023,27 @@ msgstr ""
"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
"keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> trong POST"
-#. Tag: term
#: preparing.xml:1207
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "DTK BIOS"
msgstr "DTK BIOS"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1208
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST"
msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST"
-#. Tag: term
#: preparing.xml:1215
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "IBM PS/2 BIOS"
msgstr "IBM PS/2 BIOS"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1216
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</keycap> "
"</keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
@@ -2152,15 +2053,15 @@ msgstr ""
"keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</"
"keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
-#. Tag: term
#: preparing.xml:1230
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "Phoenix BIOS"
msgstr "Phoenix BIOS"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1231
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </"
"keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</"
@@ -2170,9 +2071,9 @@ msgstr ""
"keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
"keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</keycap>"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1247
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url="
"\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>."
@@ -2180,9 +2081,9 @@ msgstr ""
"Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác nằm trong <ulink url=\"&url-invoking-"
"bios-info;\"></ulink>."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1252
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Some &arch-title; machines don't have a CMOS configuration menu in the BIOS. "
"They require a software CMOS setup program. If you don't have the "
@@ -2196,15 +2097,16 @@ msgstr ""
"bạn có thể thử sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. "
"xem <ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>."
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1263 preparing.xml:1581
+#: preparing.xml:1263
+#: preparing.xml:1581
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Boot Device Selection"
msgstr "Chọn thiết bị khởi động"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1265
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Many BIOS setup menus allow you to select the devices that will be used "
#| "to bootstrap the system. Set this to look for a bootable operating system "
@@ -2223,17 +2125,11 @@ msgid ""
"This setting enables you to boot from either a floppy disk or a CD-ROM, "
"which are the two most common boot devices used to install &debian;."
msgstr ""
-"Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị cần dùng để "
-"tải và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt nó tìm một hệ điều hành có khả năng "
-"khởi động nằm trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), rồi (tùy "
-"chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</filename> "
-"hay <filename>E:</filename>), rồi trên <filename>C:</filename> (đĩa cứng thứ "
-"nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa mềm hoặc đĩa CD-"
-"ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài đặt Debian."
+"Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho phép bạn chọn (những) thiết bị cần dùng để nạp và khởi động hệ điều hành. Lập nó tìm một hệ điều hành có khả năng khởi động và nằm trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), sau đó (tùy chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</filename> hay <filename>E:</filename>), sau đó trên <filename>C:</filename> (đĩa cứng thứ nhất). Thiết lập này cho bạn có khả năng khởi động từ hoặc một đĩa mềm hoặc một đĩa CD-ROM, hai thiết bị khởi động thường dùng nhất để cài đặt &debian;."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1276
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached to "
"it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do is "
@@ -2244,9 +2140,9 @@ msgstr ""
"đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong SCSI-BIOS của "
"bộ điều khiển này."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1283
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Another popular option is to boot from a USB storage device (also called a "
"USB memory stick or USB key). Some BIOSes can boot directly from a USB "
@@ -2261,9 +2157,9 @@ msgstr ""
"(removable drive) hay ngay cả từ <quote>USB-ZIP</quote> để làm cho nó khởi "
"động từ thiết bị USB."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1291
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the "
"boot order after &arch-kernel; is installed, so that you restart your "
@@ -2272,15 +2168,15 @@ msgstr ""
"Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự "
"khởi động sau khi cài đặt &arch-kernel;, để khởi động lại máy từ đĩa cứng."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1300
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers"
msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1303
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, it "
"is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware "
@@ -2290,9 +2186,9 @@ msgstr ""
"phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử "
"dụng phần cứng đó để tìm tổ hợp phím chính xác."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1310
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your "
"BIOS, but you are looking for a field that lists drives."
@@ -2301,21 +2197,21 @@ msgstr ""
"lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường liệt "
"kê các ổ đĩa."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1315
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom."
msgstr "Mục nhập thường xem trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1320
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive."
msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1326
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is first. "
"Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</keycap> keys "
@@ -2325,9 +2221,9 @@ msgstr ""
"có vị trí thứ nhất. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và "
"<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1334
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
"changes on your computer."
@@ -2335,22 +2231,22 @@ msgstr ""
"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
"đổi này trên máy đó."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1344
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers"
msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy kiểu SCSI"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1348
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility."
msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1353
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You can start the SCSI setup utility after the memory check and the message "
"about how to start the BIOS utility displays when you start your computer."
@@ -2359,9 +2255,9 @@ msgstr ""
"và thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động "
"máy đó."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1359
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is "
"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, "
@@ -2372,24 +2268,24 @@ msgstr ""
"bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính "
"xác."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1367
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Find the utility for changing the boot order."
msgstr "Tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1372
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list."
msgstr ""
"Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD có vị "
"trí thứ nhất trong danh sách."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1378
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
"changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>."
@@ -2397,21 +2293,21 @@ msgstr ""
"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
"đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</keycap>."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1392
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Miscellaneous BIOS Settings"
msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt"
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1394
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "CD-ROM Settings"
msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1395
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Some BIOS systems (such as Award BIOS) allow you to automatically set the CD "
"speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest speed. "
@@ -2423,15 +2319,15 @@ msgstr ""
"lỗi <userinput>lỗi tìm nơi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có tốc độ CD "
"cao quá."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1405
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Extended vs. Expanded Memory"
msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1406
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If your system provides both ex<emphasis>ten</emphasis>ded and "
"ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much "
@@ -2443,15 +2339,15 @@ msgstr ""
"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành &arch-kernel; cần thiết bộ "
"nhớ đã kéo dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1416
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Virus Protection"
msgstr "Bảo vệ chống vi rút"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1417
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Disable any virus-warning features your BIOS may provide. If you have a "
"virus-protection board or other special hardware, make sure it is disabled "
@@ -2475,15 +2371,15 @@ msgstr ""
"ngăn cản tai ương. Không cần sửa đổi Mục Ghi Khởi Động Chủ (MBR) sau khi "
"thiết lập bộ quản lý khởi động.</para> </footnote>."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1438
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Shadow RAM"
msgstr "RAM bóng"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1439
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Your motherboard may provide <emphasis>shadow RAM</emphasis> or BIOS "
"caching. You may see settings for <quote>Video BIOS Shadow</quote>, "
@@ -2507,15 +2403,15 @@ msgstr ""
"sử dụng như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản &arch-"
"kernel; truy cập thiết bị phần cứng."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1456
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Memory Hole"
msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1457
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If your BIOS offers something like <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
"quote>, please disable that. &arch-kernel; expects to find memory there if "
@@ -2525,9 +2421,9 @@ msgstr ""
"quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành &arch-kernel; ngờ gặp "
"bộ nhớ tại đó nếu bạn có đủ RAM."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1463
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"We have a report of an Intel Endeavor motherboard on which there is an "
"option called <quote>LFB</quote> or <quote>Linear Frame Buffer</quote>. This "
@@ -2545,15 +2441,15 @@ msgstr ""
"viết câu này, chúng tôi chưa hiểu lý do : thiết bị đó đơn giản hoạt động "
"được với một sự đặt, và không hoạt động được với sự đặt khác."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1479
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Advanced Power Management"
msgstr "Khả năng quản lý nguồn điện cấp cao"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1480
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If your motherboard provides Advanced Power Management (APM), configure it "
"so that power management is controlled by APM. Disable the doze, standby, "
@@ -2567,15 +2463,15 @@ msgstr ""
"cứng. Hệ điều hành &arch-kernel; có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản "
"lý nguồn điện một cách rất tốt hơn BIOS."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1498
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Invoking OpenFirmware"
msgstr "Gọi OpenFirmware"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1499
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"There is normally no need to set up the BIOS (called OpenFirmware) on &arch-"
"title; systems. PReP and CHRP are equipped with OpenFirmware, but "
@@ -2588,9 +2484,9 @@ msgstr ""
"gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài liệu hướng "
"dẫn có sẵn với máy đó."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1507
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"On &arch-title; Macintoshes, you invoke OpenFirmware with "
"<keycombo><keycap>Command (cloverleaf/Apple)</keycap><keycap>Option</"
@@ -2606,9 +2502,9 @@ msgstr ""
"động, nhưng mà cách tính thời gian chính xác biên đổi mỗi mẫu một khác. Xem "
"Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1515
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The OpenFirmware prompt looks like this: <informalexample><screen>\n"
"ok\n"
@@ -2631,9 +2527,9 @@ msgstr ""
"máy tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác với "
"OpenFirmware."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1528
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The OpenFirmware on OldWorld Beige G3 machines, OF versions 2.0f1 and 2.4, "
"is broken. These machines will most likely not be able to boot from the hard "
@@ -2653,15 +2549,15 @@ msgstr ""
"tiện ích này dưới MacOS, và khởi chạy nó, hãy bấm cái nút <guibutton>Save</"
"guibutton> (Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ nhớ nvram."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1548
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Invoking OpenBoot"
msgstr "Gọi OpenBoot"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1550
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"OpenBoot provides the basic functions needed to boot the &arch-title; "
"architecture. This is rather similar in function to the BIOS in the x86 "
@@ -2675,9 +2571,9 @@ msgstr ""
"thông dịch « forth » cho bạn một số khả năng có ích, v.d. chẩn đoán và chạy "
"tập lệnh đơn giản."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1558
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To get to the boot prompt you need to hold down the <keycap>Stop</keycap> "
"key (on older type 4 keyboards, use the <keycap>L1</keycap> key, if you have "
@@ -2695,9 +2591,9 @@ msgstr ""
"<userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn xem dấu nhắc kiểu cũ, bấm "
"phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu nhắc kiểu mới."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1570
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are using a serial console, send a break to the machine. With "
"Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</keycap>, "
@@ -2710,9 +2606,9 @@ msgstr ""
"userinput>. Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm mô phỏng thiết bị cuối "
"nếu bạn chạy chương trình khác."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1583
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You can use OpenBoot to boot from specific devices, and also to change your "
"default boot device. However, you need to know some details about how "
@@ -2730,9 +2626,9 @@ msgstr ""
"dùng. Thông tin thêm về OpenBoot nằm trong Tham Chiếu OpenBoot của Sun "
"<ulink url=\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1593
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Typically, with newer revisions, you can use OpenBoot devices such as "
"<quote>floppy</quote>, <quote>cdrom</quote>, <quote>net</quote>, "
@@ -2773,9 +2669,9 @@ msgstr ""
"bản sửa đổi, xem Tham Chiếu OpenBoot của Sun <ulink url=\"&url-openboot;"
"\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1616
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To boot from a specific device, use the command <userinput>boot "
"<replaceable>device</replaceable></userinput>. You can set this behavior as "
@@ -2806,21 +2702,21 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> còn dưới Solaris:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
#: preparing.xml:1635
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid "eeprom boot-device=disk1:1"
msgstr "eeprom boot-device=disk1:1"
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1645
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "BIOS Setup"
msgstr "Thiết lập BIOS"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1646
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In order to install &debian-gnu; on a &arch-title; or zSeries machine you "
"have first boot a kernel into the system. The boot mechanism of this "
@@ -2840,9 +2736,9 @@ msgstr ""
"khách, v.d. telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến trúc hệ "
"thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 dựa vào dòng, không phải vào ký tự."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1658
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Linux on this platform runs either natively on the bare machine, in a so-"
"called LPAR (Logical Partition) or in a virtual machine supplied by the VM "
@@ -2860,9 +2756,9 @@ msgstr ""
"giao tiếp quản lý phần cứng) của một LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều "
"sẵn sàng."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1668
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Before you actually perform an installation, you have to go over some "
#| "design and preparation steps. IBM has made documentation available about "
@@ -2886,25 +2782,17 @@ msgid ""
"session, return to this document to go through the &debian;-specific "
"installation steps."
msgstr ""
-"Trước khi thật thực hiện tiến trình cài đặt, bạn cần phải theo vài bước "
-"thiết kế và chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ "
-"tiến trình, v.d. phương pháp chuẩn bị vật chứa cài đặt và khởi động từ nó. "
-"Không cần (và không thể) nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, ở đây "
-"chúng tôi sẽ diễn tả kiểu dữ liệu đặc trưng cho Debian nào cần thiết, và nơi "
-"tìm nó. Dựa vào cả hai nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật "
-"chứa cài đặt, để có khả năng thực hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem "
-"thông điệp chào mừng trong phiên chạy khách, hãy trở về tài liệu này để theo "
-"những bước cài đặt đặc trưng cho Debian."
+"Trước khi thật thực hiện tiến trình cài đặt, bạn cần phải theo vài bước thiết kế và chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến trình này, v.d. phương pháp chuẩn bị vật chứa cài đặt và khởi động từ nó. Không cần (và không thể) nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, ở đây chúng tôi sẽ diễn tả kiểu dữ liệu đặc trưng cho &debian; nào cần thiết, và có thể tìm nó ở đâu. Dựa vào cả hai nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật chứa cài đặt, để có khả năng thực hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông điệp chào mừng trong buổi hợp của ứng dụng khách, hãy trở về tài liệu này để theo những bước cài đặt đặc trưng cho &debian;."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1685
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Native and LPAR installations"
msgstr "Sự cài đặt kiểu sở hữu và LPAR"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1686
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Please refer to chapter 5 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
"pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook "
@@ -2918,15 +2806,15 @@ msgstr ""
"sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
"distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập LPAR dành cho Linux."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1700
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Installation as a VM guest"
msgstr "Cài đặt như là khách VM"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1702
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Please refer to chapter 6 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
"pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook "
@@ -2941,9 +2829,9 @@ msgstr ""
"distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập một ứng dụng khách "
"VM để chạy Linux."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1712
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You need to copy all the files from the <filename>generic</filename> sub-"
"directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</"
@@ -2955,15 +2843,15 @@ msgstr ""
"<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> "
"trong chế độ nhị phân (binary mode) với độ dài cố định là 80 ký tự."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1724
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Setting up an installation server"
msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1726
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you don't have a connection to the Internet (either directly or via a web "
"proxy) you need to create a local installation server that can be accessed "
@@ -2975,9 +2863,9 @@ msgstr ""
"truy cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này giữ các gói bạn muốn cài đặt, và "
"phải cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP."
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1734
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The installation server needs to copy the exact directory structure from any "
"&debian-gnu; mirror, but only the s390 and architecture-independent files "
@@ -2989,27 +2877,27 @@ msgstr ""
"tin không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có khả năng sao chép nội dung "
"của các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy."
-#. Tag: emphasis
#: preparing.xml:1743
#, no-c-format
+#. Tag: emphasis
msgid "FIXME: more information needed &mdash; from a Redbook?"
msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)"
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1750
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Hardware Issues to Watch Out For"
msgstr "Vấn đề phần cứng cần theo dõi"
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1753
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "USB BIOS support and keyboards"
msgstr "Hỗ trợ BIOS và bàn phím kiểu USB"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1754
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you have no AT-style keyboard and only a USB model, you may need to "
"enable legacy AT keyboard emulation in your BIOS setup. Only do this if the "
@@ -3028,15 +2916,15 @@ msgstr ""
"chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng bàn phím kiểu cũ) "
"hay <quote>USB keyboard support</quote> (khả năng hỗ trợ bàn phím USB)."
-#. Tag: title
#: preparing.xml:1768
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Display-visibility on OldWorld Powermacs"
msgstr "Tầm nhìn bộ trình bày của PowerMac kiểu cũ"
-#. Tag: para
#: preparing.xml:1770
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Some OldWorld Powermacs, most notably those with the <quote>control</quote> "
"display driver, may not reliably produce a colormap under Linux when the "
@@ -3056,383 +2944,3 @@ msgstr ""
"thay vào hiển thị giao diện người dùng, hãy thử thay đổi thiết lập trình bày "
"dưới hệ điều hành MacOS thành 256 màu sắc thay cho <quote>thousands</quote> "
"(mấy nghìn) hay <quote>millions</quote> (mấy tỷ) màu sắc."
-
-#~ msgid "Linux/Alpha FAQ"
-#~ msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha"
-
-#~ msgid "Partitioning in Tru64 UNIX"
-#~ msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Tru64 UNIX, formerly known as Digital UNIX, which is in turn formerly "
-#~ "known as OSF/1, uses the partitioning scheme similar to the BSD "
-#~ "<quote>disk label</quote>, which allows for up to eight partitions per "
-#~ "disk drive. The partitions are numbered <quote>1</quote> through to "
-#~ "<quote>8</quote> in Linux and <quote>lettered</quote> <quote>a</quote> "
-#~ "through to <quote>h</quote> in UNIX. Linux kernels 2.2 and higher always "
-#~ "correspond <quote>1</quote> to <quote>a</quote>, <quote>2</quote> to "
-#~ "<quote>b</quote> and so on. For example, <filename>rz0e</filename> in "
-#~ "Tru64 UNIX would most likely be called <filename>sda5</filename> in Linux."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết "
-#~ "trước là OSF/1, sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn đĩa</"
-#~ "quote> (disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ đĩa. "
-#~ "Các phân vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> trong "
-#~ "Linux, còn có <quote>chữ hiệu</quote> từ <quote>a</quote> đến <quote>h</"
-#~ "quote> trong UNIX. Hạt nhân Linux phiên bản 2.2 và sau luôn luôn tương "
-#~ "ứng <quote>1</quote> với <quote>a</quote>, <quote>2</quote> với <quote>b</"
-#~ "quote> v.v. Ví dụ, phân vùng <filename>rz0e</filename> trong Tru64 UNIX "
-#~ "rất có thể là <filename>sda5</filename> trong Linux."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Partitions in a Tru64 disk label may overlap. Moreover, if this disk will "
-#~ "be used from Tru64, the <quote>c</quote> partition is required to span "
-#~ "the entire disk (thus overlapping all other non-empty partitions). Under "
-#~ "Linux this makes <filename>sda3</filename> identical to <filename>sda</"
-#~ "filename> (<filename>sdb3</filename> to <filename>sdb</filename>, if "
-#~ "present, and so on). However, the partman partitioning tool used by &d-i; "
-#~ "cannot handle overlapping partitions at present. As a result, it is "
-#~ "currently not recommended to share disks between Tru64 and Debian. "
-#~ "Partitions on Tru64 disks can be mounted under Debian after installation "
-#~ "has been completed."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn "
-#~ "nữa, nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng "
-#~ "<quote>c</quote> chiếm toàn bộ đĩa (nhờ đó chồng lấp các phân vùng khác "
-#~ "rỗng khác). Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</filename> "
-#~ "trùng với <filename>sda</filename> (<filename>sdb3</filename> với "
-#~ "<filename>sdb</filename>, nếu có, v.v.). Tuy nhiên, công cụ phân vùng « "
-#~ "partman » được dùng bởi &d-i; hiện thời không có khả năng quản lý phân "
-#~ "vùng chồng chéo lên nhau. Như thế thì khuyên bạn hiện thời không chia sẻ "
-#~ "đĩa giữa hai hệ điều hành Tru64 và Debian. Các phân vùng trên đĩa kiểu "
-#~ "Tru64 có thể được gắn kết dưới Debian sau khi cài đặt xong."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Another conventional requirement is for the <quote>a</quote> partition to "
-#~ "start from the beginning of the disk, so that it always includes the boot "
-#~ "block with the disk label. If you intend to boot Debian from that disk, "
-#~ "you need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note "
-#~ "that this partition is only required for compatibility; you must not put "
-#~ "a file system onto it, or you'll destroy data."
-#~ msgstr ""
-#~ "Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu của đĩa, "
-#~ "đảm bảo nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi "
-#~ "động Debian từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2 MB để chứa phần "
-#~ "mềm « aboot » và có lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này "
-#~ "chỉ cho mục đích sự tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc "
-#~ "này hủy dữ liệu."
-
-#~ msgid ""
-#~ "It is possible, and indeed quite reasonable, to share a swap partition "
-#~ "between UNIX and Linux. In this case it will be needed to do a "
-#~ "<command>mkswap</command> on that partition every time the system is "
-#~ "rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. "
-#~ "You may want to run <command>mkswap</command> from the Linux start-up "
-#~ "scripts before adding swap space with <command>swapon -a</command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành "
-#~ "UNIX và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình "
-#~ "<command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ "
-#~ "thống từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn "
-#~ "muốn chạy <command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước "
-#~ "khi thêm sức chứa trao đổi bằng lệnh <command>swapon -a</command>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX "
-#~ "can use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux "
-#~ "only understands the former."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, ghi chú rằng Digital UNIX "
-#~ "có khả năng sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, "
-#~ "còn Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi."
-
-#~ msgid "Partitioning in Windows NT"
-#~ msgstr "Phân vùng trong Windows NT"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Windows NT uses the PC-style partition table. If you are manipulating "
-#~ "existing FAT or NTFS partitions, it is recommended that you use the "
-#~ "native Windows NT tools (or, more conveniently, you can also repartition "
-#~ "your disk from the AlphaBIOS setup menu). Otherwise, it is not really "
-#~ "necessary to partition from Windows; the Linux partitioning tools will "
-#~ "generally do a better job. Note that when you run NT, the Disk "
-#~ "Administrator may offer to write a <quote>harmless signature</quote> on "
-#~ "non-Windows disks if you have any. <emphasis>Never</emphasis> let it do "
-#~ "that, as this signature will destroy the partition information."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao "
-#~ "tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng các công cụ "
-#~ "Windows NT sở hữu (hoặc thân thiện hơn, bạn cũng có khả năng phân vùng "
-#~ "lại đĩa từ trình đơn thiết lập AlphaBIOS). Không thì bạn không thật cần "
-#~ "phải phân vùng từ Windows; những công cụ phân vùng Linux sẽ thường làm "
-#~ "việc tốt hơn. Ghi chú rằng khi bạn chạy Windows NT, chương trình Disk "
-#~ "Administrator (bộ quản trị đĩa) có thể đề nghị ghi một <quote>harmless "
-#~ "signature</quote> (chữ ký vô hại) vào đĩa khác Windows nếu có. "
-#~ "<emphasis>Đừng bao giờ</emphasis> cho phép nó làm như thế, vì chữ ký "
-#~ "<quote>vô hại</quote> này sẽ hủy thông tin phân vùng."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you plan to boot Linux from an ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS console, you "
-#~ "will need a (small) FAT partition for MILO. 5 MB is quite sufficient. If "
-#~ "Windows NT is installed, its 6 MB bootstrap partition can be employed for "
-#~ "this purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If "
-#~ "you already have MILO installed on your system, or install MILO from "
-#~ "other media, Debian can still be booted from ARC."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/"
-#~ "ARCSBIOS, bạn cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho bộ nạp khởi động "
-#~ "MILO. Nếu hệ điều hành Windows NT đã được cài đặt, phân vùng kiểu tải và "
-#~ "khởi động 6 MB của nó có thể được cấp phát cho mục đích này. Debian "
-#~ "&releasename; không hỗ trợ khả năng cài đặt MILO. Nếu bạn đã có MILO được "
-#~ "cài đặt trên hệ thống của mình, hoặc cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn "
-#~ "còn có thể khởi động Debian từ ARC."
-
-#~ msgid ""
-#~ "With the exception of the BVM and Motorola VMEbus computers, the only "
-#~ "supported installation method for m68k systems is booting from a local "
-#~ "disk or floppy using an AmigaOS/TOS/MacOS-based bootstrap, for these "
-#~ "machines you will need the original operating system in order to boot "
-#~ "Linux. In order to boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you "
-#~ "will need the <quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt "
-#~ "duy nhất được hỗ trợ đối trên hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ "
-#~ "hay từ đĩa mềm bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) dựa vào "
-#~ "hệ điều hành AmigaOS/TOS/MacOS; trên đó bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để "
-#~ "khởi động LInux. Còn để khởi động Linux trên máy kiểu BVM và Motorola "
-#~ "VMEbus, bạn sẽ cần có đĩa ROM khởi động kiểu <quote>BVMBug</quote> hay "
-#~ "<quote>16xBug</quote>."
-
-#~ msgid "Linux/m68k FAQ"
-#~ msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k"
-
-#~ msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)."
-#~ msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get "
-#~ "by with a little less drive space than shown."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn "
-#~ "bộ sức chứa trên đĩa được hiển thị."
-
-#~ msgid "Partitioning in AmigaOS"
-#~ msgstr "Phân vùng trong AmigaOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you are running AmigaOS, you can use the <command>HDToolBox</command> "
-#~ "program to adjust your native partitions prior to installation."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, có thể sử dụng chương trình "
-#~ "<command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng tồn tại trước "
-#~ "khi cài đặt Debian."
-
-#~ msgid "Partitioning in Atari TOS"
-#~ msgstr "Phân vùng trong Atari TOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Atari partition IDs are three ASCII characters, use <quote>LNX</quote> "
-#~ "for data and <quote>SWP</quote> for swap partitions. If using the low "
-#~ "memory installation method, a small Minix partition is also needed (about "
-#~ "2 MB), for which the partition ID is <quote>MNX</quote>. Failure to set "
-#~ "the appropriate partition IDs not only prevents the Debian installation "
-#~ "process from recognizing the partitions, but also results in TOS "
-#~ "attempting to use the Linux partitions, which confuses the hard disk "
-#~ "driver and renders the whole disk inaccessible."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng "
-#~ "<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân "
-#~ "vùng trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian dựa vào bộ "
-#~ "nhớ thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2 MB) có ID phân "
-#~ "vùng <quote>MNX</quote>. Nếu bạn không đặt ID phân vùng thích hợp, tiến "
-#~ "trình cài đặt Debian không nhận diện phân vùng và TOS cố gắng sử dụng "
-#~ "những phân vùng Linux, mà gây ra tình trạng lộn xộn cho trình điều khiển "
-#~ "đĩa cứng và ngăn cản hoàn toàn truy cập đĩa cứng."
-
-#~ msgid ""
-#~ "There are a multitude of third party partitioning tools available (the "
-#~ "Atari <command>harddisk</command> utility doesn't permit changing the "
-#~ "partition ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of "
-#~ "them. The following description covers <command>SCSITool</command> (from "
-#~ "Hard+Soft GmBH)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có sẵn sàng rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích "
-#~ "<command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận "
-#~ "diện phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. "
-#~ "Đoạn theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của công ty "
-#~ "Hard+Soft GmBH)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Start <command>SCSITool</command> and select the disk you want to "
-#~ "partition (<guimenu>Disk</guimenu> menu, item <guimenuitem>select</"
-#~ "guimenuitem>)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân "
-#~ "vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</"
-#~ "guimenuitem> [chọn])."
-
-#~ msgid ""
-#~ "From the <guimenu>Partition</guimenu> menu, select either "
-#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> to add new partitions or change the "
-#~ "existing partition sizes, or <guimenuitem>Change</guimenuitem> to change "
-#~ "one specific partition. Unless you have already created partitions with "
-#~ "the right sizes and only want to change the partition ID, "
-#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> is probably the best choice."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc "
-#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi "
-#~ "kích cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để "
-#~ "sửa đổi một phân vùng riêng. Nếu bạn chưa tạo các phân vùng có kích cỡ "
-#~ "đúng và chỉ muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, khuyên bạn "
-#~ "chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "For the <guimenuitem>New</guimenuitem> choice, select <guilabel>existing</"
-#~ "guilabel> in the dialog box prompting the initial settings. The next "
-#~ "window shows a list of existing partitions which you can adjust using the "
-#~ "scroll buttons, or by clicking in the bar graphs. The first column in the "
-#~ "partition list is the partition type; just click on the text field to "
-#~ "edit it. When you are finished changing partition settings, save the "
-#~ "changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> button."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục "
-#~ "<guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu "
-#~ "tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng tồn tại mà bạn có thể "
-#~ "điều chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột "
-#~ "đầu trong danh sách phân vùng là kiểu phân vùng: chỉ nhắp vào trường chữ "
-#~ "để hiệu chỉnh nó. Một khi bạn thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy lưu "
-#~ "các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> "
-#~ "[Được]."
-
-#~ msgid ""
-#~ "For the <guimenuitem>Change</guimenuitem> option, select the partition to "
-#~ "change in the selection list, and select <guilabel>other systems</"
-#~ "guilabel> in the dialog box. The next window lists detailed information "
-#~ "about the location of this partition, and lets you change the partition "
-#~ "ID. Save changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> "
-#~ "button."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy "
-#~ "chọn phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</"
-#~ "guilabel> [các hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông "
-#~ "tin chi tiết về vị trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã "
-#~ "nhận diện (ID) của phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ "
-#~ "qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Write down the Linux names for each of the partitions you created or "
-#~ "changed for use with Linux &mdash; see <xref linkend=\"device-names\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với "
-#~ "Linux &mdash; xem <xref linkend=\"device-names\"/>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Quit <command>SCSITool</command> using the <guimenuitem>Quit</"
-#~ "guimenuitem> item from the <guimenu>File</guimenu> menu. The computer "
-#~ "will reboot to make sure the changed partition table is used by TOS. If "
-#~ "you changed any TOS/GEM partitions, they will be invalidated and have to "
-#~ "be reinitialized (we told you to back up everything on the disk, didn't "
-#~ "we?)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục "
-#~ "<guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</"
-#~ "guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng "
-#~ "đã thay đổi do TOS dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM nào, chúng "
-#~ "bị tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "There is a partitioning tool for Linux/m68k called <command>atari-fdisk</"
-#~ "command> in the installation system, but for now we recommend you "
-#~ "partition your disk using a TOS partition editor or some disk tool. If "
-#~ "your partition editor doesn't have an option to edit the partition type, "
-#~ "you can do this crucial step at a later stage (from the booted temporary "
-#~ "install RAMdisk). <command>SCSITool</command> is only one of the "
-#~ "partition editors we know of which supports selection of arbitrary "
-#~ "partition types. There may be others; select the tool that suits your "
-#~ "needs."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 "
-#~ "tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng "
-#~ "đĩa bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu trình "
-#~ "hiệu chỉnh phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, "
-#~ "bạn có thể làm việc chủ yếu này vào lúc sau (từ đĩa RAM cài đặt tạm thời "
-#~ "được khởi động). Chương trình <command>SCSITool</command> là một bộ hiệu "
-#~ "chỉnh phân vùng hỗ trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết "
-#~ "chương trình khác cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường "
-#~ "hợp riêng của bạn."
-
-#~ msgid "Partitioning in MacOS"
-#~ msgstr "Phân vùng trong MacOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Partitioning tools for Macintosh tested include <command>pdisk</command>, "
-#~ "<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 "
-#~ "(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), and <command>DiskTool</"
-#~ "command> (Tim Endres, GPL). Full versions are required for <command>HDT</"
-#~ "command> and <command>SilverLining</command>. The Apple tool requires a "
-#~ "patch in order to recognize third-party disks (a description on how to "
-#~ "patch <command>HD SC Setup</command> using <command>ResEdit</command> can "
-#~ "be found at <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html"
-#~ "\"></ulink>)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</"
-#~ "command>, <command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</"
-#~ "command> 1.8 (FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và "
-#~ "<command>DiskTool</command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ "
-#~ "của <command>HDT</command> và <command>SilverLining</command>. Công cụ "
-#~ "Apple cần thiết đắp vá để nhận diện đĩa thuộc nhóm ba (mô tả cách đắp vá "
-#~ "<command>HD SC Setup</command> bằng trình hiệu chỉnh tài nguyên "
-#~ "<command>ResEdit</command> nằm tại <ulink url=\"http://www.euronet.nl/"
-#~ "users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "For IDE based Macs, you need to use <command>Apple Drive Setup</command> "
-#~ "to create empty space for the Linux partitions, and complete the "
-#~ "partitioning under Linux, or use the MacOS version of pdisk available for "
-#~ "download from <ulink url=\"http://homepage.mac.com/alk/downloads/pdisk."
-#~ "sit.hqx\">Alsoft</ulink>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối với máy Mac dựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình "
-#~ "<command>Apple Drive Setup</command> (thiết lập ổ đĩa Apple) để tạo sức "
-#~ "chứa rảnh cho những phân vùng Linux, rồi chạy xong bước phân vùng dưới "
-#~ "Linux, hoặc sử dụng phiên bản pdisk kiểu MacOS có sẵn tại <ulink url="
-#~ "\"http://homepage.mac.com/alk/downloads/pdisk.sit.hqx\">Alsoft</ulink>."
-
-#~ msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup"
-#~ msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có"
-
-#~ msgid ""
-#~ "&arch-title; machines are generally self-configuring and do not require "
-#~ "firmware configuration. However, you should make sure that you have the "
-#~ "appropriate ROM and system patches. On the Macintosh, MacOS version >= "
-#~ "7.1 is recommended because version 7.0.1 contains a bug in the video "
-#~ "drivers preventing the boot loader from deactivating the video "
-#~ "interrupts, resulting in a boot hang. On the BVM VMEbus systems you "
-#~ "should make sure you are using BVMBug revision G or higher boot ROMs. The "
-#~ "BVMBug boot ROMs do not come as standard on the BVM systems but are "
-#~ "available from BVM on request free of charge."
-#~ msgstr ""
-#~ "Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình, không cần thiết bạn cấu hình "
-#~ "phần vững. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống "
-#~ "thích hợp. Trên máy Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ≥ 7.1, vì phiên bản "
-#~ "7.0.1 chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ nạp "
-#~ "khởi động tắt các tín hiệu ngắt ảnh động, dẫn đến treo máy khởi động. "
-#~ "Trên hệ thống kiểu BVM VMEbus bạn nên kiểm tra xem sử dụng các ROM khởi "
-#~ "động BVMBug bản sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có "
-#~ "sẵn chuẩn trên hệ thống BVM, còn có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn phí."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Atari TT RAM boards are notorious for RAM problems under Linux; if you "
-#~ "encounter any strange problems, try running at least the kernel in ST-"
-#~ "RAM. Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. <phrase "
-#~ "condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: more description of this needed. </"
-#~ "emphasis></phrase>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn "
-#~ "gặp vấn đề lạ nào, hãy thử chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ kiểu ST-"
-#~ "RAM. Người dùng Amiga có thể cần phải loại trừ RAM bằng một booter "
-#~ "memfile (tập tin bộ nhớ khởi động). <phrase condition=\"FIXME"
-#~ "\"><emphasis> FIXME: chưa ghi đoạn tiếng Anh.</emphasis></phrase>"
-
-#~ msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)."
-#~ msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)."
diff --git a/po/vi/preseed.po b/po/vi/preseed.po
index 21e79a66d..b60975e1d 100644
--- a/po/vi/preseed.po
+++ b/po/vi/preseed.po
@@ -7,7 +7,7 @@ msgstr ""
"Project-Id-Version: preseed\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2010-05-01 09:36+0200\n"
+"PO-Revision-Date: 2010-10-23 18:15+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"Language: vi\n"
@@ -17,15 +17,15 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:16
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Automating the installation using preseeding"
msgstr "Tự động hoá việc cài đặt bằng chèn sẵn"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:18
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"This appendix explains how to preseed answers to questions in &d-i; to "
"automate your installation."
@@ -33,9 +33,10 @@ msgstr ""
"Phụ lục này giải thích phương pháp chèn sẵn thông tin trả lời các câu hỏi "
"trong &d-i; để tự động hoá tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
-#: preseed.xml:23 preseed.xml:676
+#: preseed.xml:23
+#: preseed.xml:676
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The configuration fragments used in this appendix are also available as an "
"example preconfiguration file from &urlset-example-preseed;."
@@ -43,15 +44,15 @@ msgstr ""
"Những đoạn cấu hình được dùng trong phụ lục này cũng sẵn sàng dạng tập tin "
"định cấu hình sẵn ví dụ tại &urlset-example-preseed;."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:31
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Introduction"
msgstr "Giới thiệu"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:32
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Preseeding provides a way to set answers to questions asked during the "
"installation process, without having to manually enter the answers while the "
@@ -64,9 +65,9 @@ msgstr ""
"thì có khả năng tự động hoá hoàn toàn phần lớn kiểu việc cài đặt, ngay cả "
"cung cấp một số tính năng không sẵn sàng trong tiến trình cài đặt chuẩn."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:40
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Preseeding is not required. If you use an empty preseed file, the installer "
"will behave just the same way as in a normal manual installation. Each "
@@ -78,15 +79,15 @@ msgstr ""
"Mỗi câu hỏi bạn chèn sẵn sẽ (nếu bạn đã đặt dữ liệu đúng) sửa đổi bản cài "
"đặt bằng cách nào so với đường cơ sở đó."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:50
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Preseeding methods"
msgstr "Phương pháp chèn sẵn"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:51
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"There are three methods that can be used for preseeding: <firstterm>initrd</"
"firstterm>, <firstterm>file</firstterm> and <firstterm>network</firstterm>. "
@@ -101,9 +102,9 @@ msgstr ""
"Tiến trình chèn sẵn kiểu tập tin và mạng có thể được dùng với phương pháp "
"cài đặt khác nhau."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:60
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The following table shows which preseeding methods can be used with which "
"installation methods."
@@ -111,49 +112,61 @@ msgstr ""
"Theo đây có bảng hiển thị phương pháp chèn sẵn nào dùng được với phương pháp "
"cài đặt nào."
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:69
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Installation method"
msgstr "Phương pháp cài đặt"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:69
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "initrd"
msgstr "initrd"
-#. Tag: entry
-#: preseed.xml:70 preseed.xml:523
+#: preseed.xml:70
+#: preseed.xml:523
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "file"
msgstr "tập tin"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:70
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "network"
msgstr "mạng"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:76
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "CD/DVD"
msgstr "CD/DVD"
-#. Tag: entry
-#: preseed.xml:77 preseed.xml:78 preseed.xml:79 preseed.xml:89 preseed.xml:91
-#: preseed.xml:94 preseed.xml:95 preseed.xml:96 preseed.xml:99 preseed.xml:100
-#: preseed.xml:101 preseed.xml:104 preseed.xml:106 preseed.xml:109
+#: preseed.xml:77
+#: preseed.xml:78
+#: preseed.xml:79
+#: preseed.xml:89
+#: preseed.xml:91
+#: preseed.xml:94
+#: preseed.xml:95
+#: preseed.xml:96
+#: preseed.xml:99
+#: preseed.xml:100
+#: preseed.xml:101
+#: preseed.xml:104
+#: preseed.xml:106
+#: preseed.xml:109
#: preseed.xml:111
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "<entry>yes</entry>"
msgstr "<entry>có</entry>"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:81
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"but only if you have network access, and set <literal>preseed/url</literal> "
"appropriately"
@@ -161,47 +174,49 @@ msgstr ""
"nhưng chỉ nếu bạn có khả năng truy cập mạng, và đặt giá trị <literal>preseed/"
"url</literal> thích hợp"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:88
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "netboot"
msgstr "khởi động qua mạng"
-#. Tag: entry
-#: preseed.xml:90 preseed.xml:105 preseed.xml:110
+#: preseed.xml:90
+#: preseed.xml:105
+#: preseed.xml:110
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "<entry>no</entry>"
msgstr "<entry>không</entry>"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:93
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid ""
"hd-media <phrase condition=\"bootable-usb\">(including usb-stick)</phrase>"
msgstr ""
"kiểu đĩa cứng <phrase condition=\"bootable-usb\">(gồm thanh USB)</phrase>"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:98
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "floppy based (cd-drivers)"
msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển đĩa CD)"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:103
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "floppy based (net-drivers)"
msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển mạng)"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:108
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "generic/tape"
msgstr "giống loài / băng"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:117
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"An important difference between the preseeding methods is the point at which "
"the preconfiguration file is loaded and processed. For initrd preseeding "
@@ -217,9 +232,9 @@ msgstr ""
"tải. Còn đối với sự chèn sẵn kiểu mạng, nó nằm chỉ sau khi mạng đã được cấu "
"hình."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:126
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Obviously, any questions that have been processed before the "
"preconfiguration file is loaded cannot be preseeded (this will include "
@@ -232,9 +247,9 @@ msgstr ""
"như việc chạy phát hiện phần cứng đầu tiên). Phần <xref linkend=\"preseed-"
"bootparms\"/> cung cấp phương pháp tránh hỏi những câu sớm này."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:134
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In order to avoid the questions that would normally appear before the "
"preseeding occurs, you can start the installer in <quote>auto</quote> mode. "
@@ -252,15 +267,15 @@ msgstr ""
"cài đặt ở chế độ tới hạn, mà tránh nhiều câu hỏi không quan trọng. Xem thêm "
"<xref linkend=\"preseed-auto\"/>."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:148
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Limitations"
msgstr "Hạn chế"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:149
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Although most questions used by &d-i; can be preseeded using this method, "
"there are some notable exceptions. You must (re)partition an entire disk or "
@@ -272,15 +287,15 @@ msgstr ""
"đĩa hoặc sử dụng sức chứa còn rảnh trên đĩa; không thể sử dụng phân vùng đã "
"có."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:223
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Using preseeding"
msgstr "Dùng khả năng chèn sẵn"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:224
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You will first need to create a preconfiguration file and place it in the "
"location from where you want to use it. Creating the preconfiguration file "
@@ -300,9 +315,9 @@ msgstr ""
"sẵn nằm ở ngoại phạm vị của tài liệu này: xem tài liệu hướng dẫn của nhà "
"phát triển về &d-i;."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:235
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"An example preconfiguration file that you can use as basis for your own "
"preconfiguration file is available from &urlset-example-preseed;. This file "
@@ -312,15 +327,15 @@ msgstr ""
"mẫu sẵn sàng tại &urlset-example-preseed;. Tập tin mẫu này lần lượt dựa vào "
"những đoạn cấu hình nằm trong phụ lục này."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:244
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Loading the preconfiguration file"
msgstr "Tải tập tin định cấu hình sẵn"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:245
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are using initrd preseeding, you only have to make sure a file named "
"<filename>preseed.cfg</filename> is included in the root directory of the "
@@ -332,9 +347,9 @@ msgstr ""
"initrd đó. Trình cài đặt sẽ kiểm tra tự động nếu có tập tin này không, cũng "
"sẽ tải nó."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:252
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "For the other preseeding methods you need to tell the installer what file "
#| "to use when you boot it. This is normally done by passing the kernel a "
@@ -353,16 +368,12 @@ msgid ""
"filename>) and adding the parameter to the end of the <filename>gnumach.gz</"
"filename> line.</phrase>"
msgstr ""
-"Đối với các phương pháp chèn sẵn khác, bạn cần phải báo trình cài đặt biết "
-"tập tin nào cần dùng khi bạn khởi động nó. Bình thường cung cấp thông tin "
-"này bằng cách gởi cho hạt nhân một tham số khởi động, hoặc tự gởi vào lúc "
-"khởi động, hoặc bằng cách hiệu chỉnh tập tin cấu hình bộ nạp khởi động (v.d. "
-"<filename>syslinux.cfg</filename>), thêm tham số đó vào kết thúc của (những) "
-"dòng phụ thêm dành cho hạt nhân."
+"Đối với các phương pháp chèn sẵn khác, bạn cần phải báo cho trình cài đặt nên sử dụng tập tin nào khi khởi động. Bình thường làm như thế bằng cách gửi cho hạt nhân một tham số khởi động, hoặc bằng tay vào lúc khởi động hoặc bằng cách chỉnh sửa tập tin cấu hình bộ nạp khởi động <phrase arch=\"linux-any\">(v.d. <filename>syslinux.cfg</filename>) và thêm tham số vào kết thúc của (những) dòng phụ thêm cho hạt nhân.</phrase><phrase arch=\"kfreebsd-any\">(v.d. <filename>grub.cfg</filename>) và thêm tham số dưới dạng một dòng <literal>set</literal> mới cho hạt nhân.</phrase><phrase arch=\"hurd-any\">(v.d. <filename>grub.cfg</filename>) và phụ thêm tham số vào dòng <filename>gnumach.gz</"
+"filename>.</phrase>"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:265
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "If you do specify the preconfiguration file in the bootloader "
#| "configuration, you might change the configuration so you don't need to "
@@ -376,15 +387,11 @@ msgid ""
"phrase><phrase arch=\"kfrebsd-any;hurd-any\">For grub this means setting the "
"timeout to <literal>0</literal> in <filename>grub.cfg</filename>.</phrase>"
msgstr ""
-"Nếu bạn có phải xác định tập tin cấu hình sẵn trong cấu hình của bộ tải khởi "
-"động, bạn cũng có khả năng thay đổi cấu hình để tránh trường hợp cần phải "
-"bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt. Đối với syslinux, cần phải "
-"đặt thời hạn thành <literal>1</literal> trong tập tin cấu hình "
-"<filename>syslinux.cfg</filename>."
+"Nếu bạn có phải xác định tập tin cấu hình sẵn trong cấu hình bộ nạp khởi động, thì cũng có thể sửa đổi cấu hình để tránh yêu cầu bấm phím &enter; để khởi động trình cài đặt. <phrase arch=\"linux-any\">Đối với syslinux có nghĩa là lập thời hạn (timeout) thành <literal>1</literal> trong tập tin <filename>syslinux.cfg</filename>.</phrase><phrase arch=\"kfrebsd-any;hurd-any\">Đối với grub có nghĩa là lập thời hạn (timeout) thành <literal>0</literal> trong tập tin <filename>grub.cfg</filename>.</phrase>"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:274
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To make sure the installer gets the right preconfiguration file, you can "
"optionally specify a checksum for the file. Currently this needs to be a "
@@ -396,9 +403,9 @@ msgstr ""
"md5sum, và nếu được xác định, nó phải khớp với tập tin cấu hình sẵn, nếu "
"không thì trình cài đặt sẽ từ chối dùng nó."
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:283
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"Boot parameters to specify:\n"
"- if you're netbooting:\n"
@@ -428,9 +435,9 @@ msgstr ""
" preseed/file=/hd-media/preseed.cfg\n"
" preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:285
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that <filename>preseed/url</filename> can be shortened to just "
"<filename>url</filename> and <filename>preseed/file</filename> to just "
@@ -441,15 +448,15 @@ msgstr ""
"<filename>preseed/file</filename> dạng ngắn là chỉ<filename>file</filename>, "
"khi địa chỉ kiểu này là tham số khởi động."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:295
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Using boot parameters to preseed questions"
msgstr "Dùng tham số khởi động để chèn sẵn câu hỏi"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:296
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If a preconfiguration file cannot be used to preseed some steps, the install "
"can still be fully automated, since you can pass preseed values on the "
@@ -460,9 +467,9 @@ msgstr ""
"khả năng gửi các giá trị chèn sẵn cho hạt nhân trên dòng lệnh khi khởi động "
"trình cài đặt."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:302
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Boot parameters can also be used if you do not really want to use "
"preseeding, but just want to provide an answer for a specific question. Some "
@@ -472,9 +479,9 @@ msgstr ""
"khả năng chèn sẵn, nhưng chỉ muốn cung cấp trả lời cho một câu hỏi riêng. "
"Một số mẫu có ích về trường hợp này nằm trong phần khác của tài liệu này."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:308
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To set a value to be used inside &d-i;, just pass "
"<userinput><replaceable>path/to/variable</replaceable>=<replaceable>value</"
@@ -510,9 +517,9 @@ msgstr ""
"liệu debconf trong hệ thống đích nên vô ích trong tiến trình cấu hình gói "
"liên quan."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:331
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Normally, preseeding a question in this way will mean that the question will "
"not be asked. To set a specific default value for a question, but still have "
@@ -525,9 +532,9 @@ msgstr ""
"quote> thaycho <quote>=</quote>. Xem thêm <xref linkend=\"preseed-seenflag\"/"
">."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:338
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that some variables that are frequently set at the boot prompt have a "
"shorter alias. If an alias is available, it is used in the examples in this "
@@ -542,9 +549,9 @@ msgstr ""
"literal> có biệt hiệu <literal>url</literal>, và biệt hiệu <literal>tasks</"
"literal> đại diện <literal>tasksel:tasksel/first</literal>."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:347
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"A <quote>--</quote> in the boot options has special meaning. Kernel "
"parameters that appear after the last <quote>--</quote> may be copied into "
@@ -558,9 +565,9 @@ msgstr ""
"(nếu hỗ trợ bởi bộ cài đặt cho bộ nạp khởi động đó). Bộ cài đặt sẽ tự động "
"lọc ra bất cứ tùy chọn nào nó nhận ra."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:356
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Current linux kernels (2.6.9 and later) accept a maximum of 32 command line "
"options and 32 environment options, including any options added by default "
@@ -572,9 +579,9 @@ msgstr ""
"mặc định cho bộ cài đặt. Vược quá số này thì hạt nhân không thể phục hồi "
"(sụp đổ). (Đối với hạt nhân sớm hơn thì số tối đa là nhỏ hơn.) "
-#. Tag: para
#: preseed.xml:364
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"For most installations some of the default options in your bootloader "
"configuration file, like <literal>vga=normal</literal>, may be safely "
@@ -585,9 +592,9 @@ msgstr ""
"literal>, có thể được gỡ bỏ an toàn, mà có thể cho bạn có khả năng thêm tùy "
"chọn nữa để chèn sẵn."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:371
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It may not always be possible to specify values with spaces for boot "
"parameters, even if you delimit them with quotes."
@@ -595,15 +602,15 @@ msgstr ""
"Có lẽ không phải luôn luôn có khả năng xác định giá trị chứa dấu cách cho "
"tham số khởi động, thậm chí nếu bạn định giới chúng bằng dấu trích dẫn."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:380
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Auto mode"
msgstr "Chế độ tự động"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:381
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "There are several features of Debian Installer that combine to allow "
#| "fairly simple command lines at the boot prompt to result in arbitrarily "
@@ -632,14 +639,14 @@ msgid ""
"in the preseed file being retrieved from <literal>http://autoserver.example."
"com/d-i/&releasename;/./preseed.cfg</literal>."
msgstr ""
-"Bộ cài đặt Debian có vài tính năng hợp nhất với nhau để cho phép dòng lệnh "
+"Bộ cài đặt &debian; có vài tính năng hợp nhất với nhau để cho phép dòng lệnh "
"hơi đơn giản ở dấu nhắc khởi động có kết quả là việc cài đặt tự động riêng "
"phức tạp tùy ý. Để làm rõ ý, ở đây có một số mẫu thí dụ có thể được dùng ở "
"dấu nhắc khởi động: <informalexample><screen>\n"
"auto url=autoserver\n"
"</screen></informalexample>\n"
"[auto\ttự động\n"
-"url\t\tđịa chỉ Mạng\n"
+"url\t\tđịa chỉ URL\n"
"server\tmáy phục vụ]\n"
"Mẫu này nhờ máy phục vụ DHCP hỗ trợ máy tính quyết định giá trị của "
"<literal>autoserver</literal> bằng DNS, có thể sau khi thêm miền cục bộ nếu "
@@ -647,9 +654,9 @@ msgstr ""
"literal> có thiết lập DHCP chuẩn, kết quả là tập tin chèn sẵn được lấy từ "
"<literal>http://autoserver.mẫu.com/d-i/&releasename;/./preseed.cfg</literal>."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:398
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The last part of that url (<literal>d-i/&releasename;/./preseed.cfg</"
"literal>) is taken from <literal>auto-install/defaultroot</literal>. By "
@@ -685,9 +692,9 @@ msgstr ""
"scripts/late_command.sh</literal> thì tập tin sẽ được lấy từ <literal>http://"
"autoserver.example.com/d-i/&releasename;/./scripts/late_command.sh</literal>."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:418
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If there is no local DHCP or DNS infrastructure, or if you do not want to "
"use the default path to <filename>preseed.cfg</filename>, you can still use "
@@ -710,24 +717,24 @@ msgstr ""
"của_tôi</replaceable>\n"
"</screen></informalexample> Nó hoạt động như thế:"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:431
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "if the URL is missing a protocol, http is assumed,"
msgstr "địa chỉ Mạng thiếu giao thức thì <literal>http</literal> được giả sử,"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:434
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"if the hostname section contains no periods, it has the domain derived from "
"DHCP appended to it, and"
msgstr ""
"phần tên máy không chứa dấu chấm thì miền bắt nguồn từ DHCP được phụ thêm, và"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:438
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"if there's no <literal>/</literal>'s after the hostname, then the default "
"path is added."
@@ -735,9 +742,9 @@ msgstr ""
"không có dấu xuyệc <literal>/</literal> nằm sau tên miền thì đường dẫn mặc "
"định được thêm."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:444
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In addition to specifying the url, you can also specify settings that do not "
"directly affect the behavior of &d-i; itself, but can be passed through to "
@@ -761,9 +768,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Những hạng này có thể, chẳng hạn, ngụ ý kiểu hệ "
"thống cần cài đặt hay bản địa hoá cần dùng."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:458
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is of course possible to extend this concept, and if you do, it is "
"reasonable to use the auto-install namespace for this. So one might have "
@@ -780,9 +787,9 @@ msgstr ""
"debian.org</email>, để chúng ta tránh sự xung đột giữa các tên miền, và có "
"thể thêm biệt hiệu cho tham số đó để giúp đỡ bạn."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:468
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <literal>auto</literal> boot label is not yet defined everywhere. The "
"same effect may be achieved by simply adding the two parameters "
@@ -805,9 +812,9 @@ msgstr ""
"<literal>debconf/priority</literal> và việc đặt nó thành <literal>critical</"
"literal> (tới hạn) thì ngăn cản hỏi câu nào có mức ưu tiên nhỏ hơn."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:482
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Additional options that may be of interest while attempting to automate an "
"install while using DHCP are: <literal>interface=auto netcfg/"
@@ -820,9 +827,9 @@ msgstr ""
"thứ nhất sẵn sàng và đợi nhiều thời gian hơn để nhận trả lời cho truy vấn "
"DHCP của nó."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:491
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"An extensive example of how to use this framework, including example scripts "
"and classes, can be found on the <ulink url=\"http://hands.com/d-i/"
@@ -835,15 +842,15 @@ msgstr ""
"phát triển</ulink>. Các mẫu ở đó cũng minh họa nhiều hiệu ứng đẹp có thể "
"được làm khi dùng chức năng chèn sẵn một cách sáng tạo."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:502
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Aliases useful with preseeding"
msgstr "Biệt hiệu có ích khi chèn sẵn"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:503
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The following aliases can be useful when using (auto mode) preseeding. Note "
"that these are simply short aliases for question names, and you always need "
@@ -855,177 +862,177 @@ msgstr ""
"lúc nào cũng cần ghi rõ một giá trị: v.d. <literal>auto=true</literal> or "
"<literal>interface=eth0</literal>."
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:516
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "auto"
msgstr "auto"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:516
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "auto-install/enable"
msgstr "auto-install/enable"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:517
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "classes"
msgstr "classes"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:517
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "auto-install/classes"
msgstr "auto-install/classes"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:518
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "<entry>fb</entry>"
msgstr "<entry>fb</entry>"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:518
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "debian-installer/framebuffer"
msgstr "debian-installer/framebuffer"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:519
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "language"
msgstr "language"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:519
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "debian-installer/language"
msgstr "debian-installer/language"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:520
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "country"
msgstr "country"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:520
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "debian-installer/country"
msgstr "debian-installer/country"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:521
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "locale"
msgstr "locale"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:521
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "debian-installer/locale"
msgstr "debian-installer/locale"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:522
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "priority"
msgstr "priority"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:522
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "debconf/priority"
msgstr "debconf/priority"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:523
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "preseed/file"
msgstr "preseed/file"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:524
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "<entry>url</entry>"
msgstr "<entry>url</entry>"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:524
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "preseed/url"
msgstr "preseed/url"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:525
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "interface"
msgstr "interface"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:525
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "netcfg/choose_interface"
msgstr "netcfg/choose_interface"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:526
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "hostname&nbsp;&nbsp;&nbsp;"
msgstr "hostname&nbsp;&nbsp;&nbsp;"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:526
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "netcfg/get_hostname"
msgstr "netcfg/get_hostname"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:527
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "domain"
msgstr "domain"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:527
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "netcfg/get_domain"
msgstr "netcfg/get_domain"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:528
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "protocol"
msgstr "protocol"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:528
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "mirror/protocol"
msgstr "mirror/protocol"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:529
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "suite"
msgstr "suite"
-#. Tag: entry
#: preseed.xml:529
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "mirror/suite"
msgstr "mirror/suite"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:536
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Using a DHCP server to specify preconfiguration files"
msgstr "Dùng máy phục vụ DHCP để xác định tập tin định cấu hình sẵn"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:537
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "It's also possible to use DHCP to specify a preconfiguration file to "
#| "download from the network. DHCP allows specifying a filename. Normally "
@@ -1043,18 +1050,12 @@ msgid ""
"dhcpd.conf for version 3 of the ISC DHCP server (the dhcp3-server &debian; "
"package)."
msgstr ""
-"Cũng có khả năng dùng dịch vụ DHCP để xác định tập tin cấu hình sẵn cần tải "
-"xuống mạng. Giao thức DHCP cho khả năng xác định tên tập tin. Bình thường, "
-"nó là tập tin cần khởi động qua mạng, nhưng nếu nó có vẻ là địa chỉ Mạng "
-"(URL), vật chứa cài đặt mà hỗ trợ khả năng chèn sẵn qua mạng sẽ tải tập tin "
-"đó xuống địa chỉ Mạng được cung cấp rồi dùng nó là tập tin cấu hình sẵn. Đây "
-"là mẫu cách thiết lập nó trong tập tin cấu hình « dhcpd.conf » cho phiên bản "
-"3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói Debian « dhcp3-server »)."
+"Cũng có thể sử dụng dịch vụ DHCP để xác định tập tin cấu hình sẵn cần tải xuống mạng. Giao thức DHCP cho phép xác định tên tập tin. Bình thường, nó là một tập tin cần khởi động qua mạng, nhưng nếu nó có vẻ là một địa chỉ URL thì vật chứa cài đặt cũng hỗ trợ chèn sẵn qua mạng sẽ tải tập tin đó xuống địa chỉ URL được cung cấp và dùng nó làm một tập tin cấu hình sẵn. Đây là một mẫu thiết lập nó trong tập tin cấu hình « dhcpd.conf » cho phiên bản 3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói &debian; « dhcp3-server »)."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:548
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n"
" filename \"http://host/preseed.cfg\";\n"
@@ -1064,9 +1065,9 @@ msgstr ""
" filename \"http://máy/preseed.cfg\";\n"
"}"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:550
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that the above example limits this filename to DHCP clients that "
"identify themselves as \"d-i\", so it will not affect regular DHCP clients, "
@@ -1078,9 +1079,9 @@ msgstr ""
"chuẩn, chỉ trình cài đặt. Bạn cũng có khả năng định dạng đoạn đó là đoạn "
"dòng cho chỉ một máy riêng, để tránh chèn sẵn mọi việc cài đặt trên mạng đó."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:557
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "A good way to use the DHCP preseeding is to only preseed values specific "
#| "to your network, such as the Debian mirror to use. This way installs on "
@@ -1094,22 +1095,18 @@ msgid ""
"installation can be performed interactively. Using DHCP preseeding to fully "
"automate &debian; installs should only be done with care."
msgstr ""
-"Một phương pháp tốt để dùng khả năng chèn sẵn DHCP là chèn sẵn chỉ những giá "
-"trị đặc trưng cho mạng đó, v.d. máy nhân bản Debian cần dùng. Bằng cách này, "
-"các việc cài đặt trên mạng đó sẽ chọn tự động máy nhân bản hữu ích, còn phần "
-"còn lại của tiến trình cài đặt có thể được thực hiện tương tác. Bạn nên rất "
-"cẩn thận khi dùng khả năng chèn sẵn DHCP để tự động hoá hoàn toàn tiến trình "
-"cài đặt Debian nào."
+"Một phương pháp tốt để dùng chức năng chèn sẵn DHCP là chèn sẵn chỉ những giá trị đặc trưng cho mạng đó, v.d. máy nhân bản &debian; cần dùng. Bằng cách này, việc cài đặt trên mạng đó sẽ tự động chọn một máy nhân bản hữu ích, còn phần còn lại của tiến trình cài đặt có thể được thực hiện tương tác. Bạn nên rất cẩn thận khi dùng chức năng chèn sẵn DHCP để tự động hoá hoàn toàn tiến trình "
+"cài đặt &debian;."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:571
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Creating a preconfiguration file"
msgstr "Tạo tập tin định cấu hình sẵn"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:572
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The preconfiguration file is in the format used by the <command>debconf-set-"
"selections</command> command. The general format of a line in a "
@@ -1119,23 +1116,23 @@ msgstr ""
"selections</command>. Dạng thức chung của dòng nào nằm trong tập tin cấu "
"hình sẵn là:"
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:578
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid "&lt;owner&gt; &lt;question name&gt; &lt;question type&gt; &lt;value&gt;"
msgstr ""
"&lt;sở hữu&gt; &lt;tên câu hỏi&gt; &lt;kiểu câu hỏi&gt; &lt;giá trị&gt;"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:580
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"There are a few rules to keep in mind when writing a preconfiguration file."
msgstr "Ghi nhớ vài quy tắc khi tạo tập tin cấu hình sẵn."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:587
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Put only a single space or tab between type and value: any additional "
"whitespace will be interpreted as belonging to the value."
@@ -1143,9 +1140,9 @@ msgstr ""
"Chèn chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa « kiểu » và « giá trị »: dấu cách thêm "
"nào sẽ được xử lý là phần của giá trị đó."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:591
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"A line can be split into multiple lines by appending a backslash "
"(<quote><literal>\\</literal></quote>) as the line continuation character. A "
@@ -1160,9 +1157,9 @@ msgstr ""
"lại thành một dòng riêng lẻ có tất cả các khoảng trắng theo sau được co lại "
"thành một dấu cách riêng lẻ."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:598
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"For debconf variables (templates) used in the installer itself, the owner "
"should be set to <quote>d-i</quote>; to preseed variables used in the "
@@ -1177,9 +1174,9 @@ msgstr ""
"ứng. Chỉ những biến có chủ sở hữu khác với <quote>d-i</quote> sẽ được lan "
"truyền cho cài đặt debconf cho hệ thống đã cài đặt."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:606
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Most questions need to be preseeded using the values valid in English and "
"not the translated values. However, there are some questions (for example in "
@@ -1189,9 +1186,9 @@ msgstr ""
"giá trị đã dịch. Tuy nhiên, có một số câu hỏi riêng (v.d. trong "
"<classname>partman</classname>) trong đó cần phải dùng giá trị đã dịch."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:612
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Some questions take a code as value instead of the English text that is "
"shown during installation."
@@ -1199,9 +1196,9 @@ msgstr ""
"Một số câu hỏi riêng chấp nhận mã là giá trị, thay cho đoạn tiếng Anh được "
"hiển thị trong khi cài đặt."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:618
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The easiest way to create a preconfiguration file is to use the example file "
"linked in <xref linkend=\"preseed-contents\"/> as basis and work from there."
@@ -1210,9 +1207,9 @@ msgstr ""
"liên kết trong <xref linkend=\"preseed-contents\"/> như là cơ bản, rồi thêm "
"từ từ vào nó."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:623
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"An alternative method is to do a manual installation and then, after "
"rebooting, use the <command>debconf-get-selections</command> from the "
@@ -1224,9 +1221,9 @@ msgstr ""
"tiện ích <classname>debconf-utils</classname> để đổ cả cơ sở dữ liệu debconf "
"lẫn cơ sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt đều vào cùng một tập tin:"
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:630
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"$ debconf-get-selections --installer &gt; <replaceable>file</replaceable>\n"
"$ debconf-get-selections &gt;&gt; <replaceable>file</replaceable>"
@@ -1235,9 +1232,9 @@ msgstr ""
"replaceable>\n"
"$ debconf-get-selections &gt;&gt; <replaceable>tập tin</replaceable>"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:632
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"However, a file generated in this manner will have some items that should "
"not be preseeded, and the example file is a better starting place for most "
@@ -1247,9 +1244,9 @@ msgstr ""
"nên được chèn sẵn; tập tin mẫu cũng là nơi bắt đầu thích hợp hơn với trường "
"hợp của phần lớn người dùng."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:640
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"This method relies on the fact that, at the end of the installation, the "
"installer's cdebconf database is saved to the installed system in <filename>/"
@@ -1263,9 +1260,9 @@ msgstr ""
"vì cơ sở dữ liệu đó có thể chứa thông tin nhạy cảm, theo mặc định các tập "
"tin đó chỉ cho phép người chủ đọc thôi."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:648
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The directory <filename>/var/log/installer</filename> and all files in it "
"will be deleted from your system if you purge the package "
@@ -1275,9 +1272,9 @@ msgstr ""
"trong nó sẽ bị xoá bỏ ra hệ thống của bạn nếu bạn tẩy gói thông báo cài đặt "
"<classname>installation-report</classname>."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:656
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To check possible values for questions, you can use <command>nano</command> "
"to examine the files in <filename>/var/lib/cdebconf</filename> while an "
@@ -1292,9 +1289,9 @@ msgstr ""
"<filename>questions.dat</filename> để tìm những giá trị hiện thời và các giá "
"trị được gán cho biến."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:664
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To check if the format of your preconfiguration file is valid before "
"performing an install, you can use the command <command>debconf-set-"
@@ -1304,15 +1301,15 @@ msgstr ""
"chưa, bạn có thể chạy lệnh <command>debconf-set-selections -c "
"<replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:675
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Contents of the preconfiguration file (for &releasename;)"
msgstr "Nội dung của tập tin định cấu hình sẵn (cho &releasename;)"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:681
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that this example is based on an installation for the Intel x86 "
"architecture. If you are installing a different architecture, some of the "
@@ -1326,15 +1323,15 @@ msgstr ""
"thích hợp, cũng sẽ cần phải được thay thế bằng thiết lập debconf thích hợp "
"với kiến trúc đó."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:692
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Localization"
msgstr "Địa phương hoá"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:693
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Setting localization values will only work if you are using initrd "
"preseeding. With all other methods the preconfiguration file will only be "
@@ -1344,9 +1341,9 @@ msgstr ""
"chèn sẵn kiểu initrd. Đối với các phương pháp khác, tập tin cấu hình sẵn sẽ "
"được tải chỉ sau khi hỏi các câu này."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:699
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The locale can be used to specify both language and country and can be any "
"combination of a language supported by &d-i; and a recognized country. If "
@@ -1362,9 +1359,9 @@ msgstr ""
"đã chọn. Để chỉ định miền địa phương dưới dạng một tham số khởi động, hãy "
"dùng <userinput>locale=<replaceable>vi</replaceable></userinput>."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:708
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Although this method is very easy to use, it does not allow preseeding of "
"all possible combinations of language, country and locale<footnote> <para> "
@@ -1384,9 +1381,9 @@ msgstr ""
"footnote>. Cũng có thể ghi rõ từng giá trị. Hoặc có thể ghi rõ ngôn ngữ và "
"quốc gia dưới dạng tham số khởi động."
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:723
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# Preseeding only locale sets language, country and locale.\n"
"d-i debian-installer/locale string en_US\n"
@@ -1408,9 +1405,9 @@ msgstr ""
"# Tuỳ chọn có thể ghi rõ thêm miền địa phương.\n"
"#d-i localechooser/supported-locales en_AU.UTF-8, fr_FR.UTF-8"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:725
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Keyboard configuration consists of selecting a keyboard architecture and a "
"keymap. In most cases the correct keyboard architecture is selected by "
@@ -1423,9 +1420,9 @@ msgstr ""
"trước nó. Bố trí bàn phím phải được &d-i; nhận ra đối với kiến trúc bàn phím "
"đã chọn."
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:732
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# Keyboard selection.\n"
"#d-i console-tools/archs select at\n"
@@ -1439,9 +1436,9 @@ msgstr ""
"# Thí dụ cho kiến trúc bàn phím khác\n"
"#d-i console-keymaps-usb/keymap select mac-usb-us"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:734
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To skip keyboard configuration, preseed <classname>console-tools/archs</"
"classname> with <userinput>skip-config</userinput>. This will result in the "
@@ -1451,9 +1448,9 @@ msgstr ""
"archs</classname> bằng <userinput>skip-config</userinput> (bỏ qua cấu hình). "
"Kết quả là bố trí bàn phím của hạt nhân còn lại hoạt động."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:743
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The changes in the input layer for 2.6 kernels have made the keyboard "
"architecture virtually obsolete. For 2.6 kernels normally a <quote>PC</"
@@ -1463,15 +1460,15 @@ msgstr ""
"bàn phím hầu như quá cũ. Đối với hạt nhân 2.6, bình thường nên chọn bố trí "
"bàn phím kiểu <quote>PC</quote> (<userinput>at</userinput>)."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:753
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Network configuration"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:754
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Of course, preseeding the network configuration won't work if you're loading "
"your preconfiguration file from the network. But it's great when you're "
@@ -1484,9 +1481,9 @@ msgstr ""
"đĩa CD hay thanh USB. Nếu bạn tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, bạn có khả "
"năng gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng tham số khởi động hạt nhân."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:762
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you need to pick a particular interface when netbooting before loading a "
"preconfiguration file from the network, use a boot parameter such as "
@@ -1496,9 +1493,9 @@ msgstr ""
"tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, hãy nhập tham số khởi động như "
"<userinput>interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:768
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Although preseeding the network configuration is normally not possible when "
"using network preseeding (using <quote>preseed/url</quote>), you can use the "
@@ -1515,21 +1512,21 @@ msgstr ""
"buộc cấu hình mạng chạy lại sau khi nạp tập tin chèn sẵn, bằng cách tạo văn "
"lệnh <quote>preseed/run</quote> chứa những câu lệnh này:"
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:778
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid "killall.sh; netcfg"
msgstr "killall.sh; netcfg"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:780
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "The following debconf variables are relevant for network configuration."
msgstr "Theo đây có những biến debconf thích hợp với cấu hình mạng."
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:786
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# Disable network configuration entirely. This is useful for cdrom\n"
"# installations on non-networked devices where the network questions,\n"
@@ -1632,9 +1629,9 @@ msgstr ""
"# Hoặc thay đổi đối số thành false (sai) để tắt chức năng hỏi.\n"
"#d-i hw-detect/load_firmware boolean true"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:788
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Please note that <command>netcfg</command> will automatically determine the "
"netmask if <classname>netcfg/get_netmask</classname> is not preseeded. In "
@@ -1653,15 +1650,15 @@ msgstr ""
"<classname>netcfg/get_gateway</classname> thành <quote>none</quote> (không "
"có) để chỉ định không nên dùng cổng ra nào."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:804
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Network console"
msgstr "Bàn giao tiếp mạng"
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:806
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# Use the following settings if you wish to make use of the network-console\n"
"# component for remote installation over SSH. This only makes sense if you\n"
@@ -1678,15 +1675,15 @@ msgstr ""
"#d-i network-console/password password r00tme\n"
"#d-i network-console/password-again password r00tme"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:811
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Mirror settings"
msgstr "Thiết lập máy nhân bản"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:812
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Depending on the installation method you use, a mirror may be used to "
"download additional components of the installer, to install the base system, "
@@ -1698,9 +1695,9 @@ msgstr ""
"danh sách các nguồn <filename>/etc/apt/sources.list</filename> cho hệ thống "
"đã cài đặt."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:819
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The parameter <classname>mirror/suite</classname> determines the suite for "
"the installed system."
@@ -1708,9 +1705,9 @@ msgstr ""
"Tham số <classname>mirror/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối với hệ "
"thống đã cài đặt."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:824
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The parameter <classname>mirror/udeb/suite</classname> determines the suite "
"for additional components for the installer. It is only useful to set this "
@@ -1725,9 +1722,9 @@ msgstr ""
"để xây dựng initrd cho phương pháp cài đặt được dùng. Bình thường, trình cài "
"đặt tự động sử dụng giá trị đúng thì không nên lập tham số này."
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:835
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# If you select ftp, the mirror/country string does not need to be set.\n"
"#d-i mirror/protocol string ftp\n"
@@ -1753,15 +1750,15 @@ msgstr ""
"# Bộ phần mềm cần dùng để nạp các thành phần cài đặt (tùy chọn).\n"
"#d-i mirror/udeb/suite string testing"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:840
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Clock and time zone setup"
msgstr "Thiết lập đồng hồ và múi giờ"
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:842
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# Controls whether or not the hardware clock is set to UTC.\n"
"d-i clock-setup/utc boolean true\n"
@@ -1789,15 +1786,15 @@ msgstr ""
"# Máy phục vụ NTP cần dùng. Giá trị mặc định gần lúc nào cũng đúng.\n"
"#d-i clock-setup/ntp-server string ntp.example.com"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:847
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Partitioning"
msgstr "Phân vùng"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:848
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Using preseeding to partition the harddisk is limited to what is supported "
"by <classname>partman-auto</classname>. You can choose to partition either "
@@ -1812,9 +1809,9 @@ msgstr ""
"công thức riêng từ một tập tin công thức, hay một công thức nằm trong tập "
"tin cấu hình sẵn."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:856
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Preseeding of advanced partition setups using RAID, LVM and encryption is "
"supported, but not with the full flexibility possible when partitioning "
@@ -1824,9 +1821,9 @@ msgstr ""
"được hỗ trợ, còn không phải với tính linh hoạt đầy đủ có thể làm khi phân "
"vùng trong một tiến trình cài đặt không chèn sẵn."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:862
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The examples below only provide basic information on the use of recipes. For "
"detailed information see the files <filename>partman-auto-recipe.txt</"
@@ -1844,9 +1841,9 @@ msgstr ""
"\">kho nguồn &d-i;</ulink>. Ghi chú rằng chức năng được hỗ trợ vẫn có thể "
"thay đổi giữa hai lần phát hành."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:876
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The identification of disks is dependent on the order in which their drivers "
"are loaded. If there are multiple disks in the system, make very sure the "
@@ -1856,15 +1853,15 @@ msgstr ""
"nhiều đĩa trong hệ thống, hãy chắc là đĩa đúng sẽ được chọn, trước khi dùng "
"khả năng chèn sẵn."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:885
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Partitioning example"
msgstr "Mẫu phân vùng"
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:887
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# If the system has free space you can choose to only partition that space.\n"
"# This is only honoured if partman-auto/method (below) is not set.\n"
@@ -2015,15 +2012,15 @@ msgstr ""
"d-i partman/confirm boolean true\n"
"d-i partman/confirm_nooverwrite boolean true"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:891
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Partitioning using RAID"
msgstr "Phân vùng bằng RAID"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:892
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You can also use preseeding to set up partitions on software RAID arrays. "
"Supported are RAID levels 0, 1, 5, 6 and 10, creating degraded arrays and "
@@ -2037,9 +2034,9 @@ msgstr ""
"bộ tải khởi động grub để cài đặt vào mọi thiết bị được dùng trong mảng đó ; "
"xem <xref linkend=\"preseed-bootloader\"/>."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:902
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"This type of automated partitioning is easy to get wrong. It is also "
"functionality that receives relatively little testing from the developers of "
@@ -2052,9 +2049,9 @@ msgstr ""
"công thức khác nhau (để hữu ích và không xung đột với nhau) được người dùng "
"chịu. Xem <filename>/var/log/syslog</filename> nếu bạn gặp vấn đề."
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:912
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# The method should be set to \"raid\".\n"
"#d-i partman-auto/method string raid\n"
@@ -2158,15 +2155,15 @@ msgstr ""
"d-i partman/confirm boolean true\n"
"d-i partman/confirm_nooverwrite boolean true"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:917
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Controlling how partitions are mounted"
msgstr "Điều khiển cách gắn kết phân vùng"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:918
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Normally, filesystems are mounted using a universally unique identifier "
"(UUID) as a key; this allows them to be mounted properly even if their "
@@ -2183,9 +2180,9 @@ msgstr ""
"đặt gắn kết theo nhãn thì hệ thống tập tin nào không có nhãn sẽ được gắn kết "
"dùng một mã UUID."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:927
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Devices with stable names, such as LVM logical volumes, will continue to use "
"their traditional names rather than UUIDs."
@@ -2193,9 +2190,9 @@ msgstr ""
"Thiết bị nào có tên ổn định, v.d. khối tin hợp lý LVM, thì cứ sử dụng tên "
"truyền thống thay cho mã UUID."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:934
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Traditional device names may change based on the order in which the kernel "
"discovers devices at boot, which may cause the wrong filesystem to be "
@@ -2209,9 +2206,9 @@ msgstr ""
"xung đột với nhau nếu bạn cằm vào một đĩa mới hay ổ đĩa USB: có xảy ra thì "
"hệ thống sẽ khởi chạy một cách ngẫu nhiên."
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:944
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# The default is to mount by UUID, but you can also choose \"traditional\" "
"to\n"
@@ -2225,15 +2222,15 @@ msgstr ""
"# để thử sử dụng nhãn hệ thống tập tin trước khi phục hồi mã UUID.\n"
"#d-i partman/mount_style select uuid"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:950
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Base system installation"
msgstr "Cài đặt hệ thống cơ bản"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:951
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"There is actually not very much that can be preseeded for this stage of the "
"installation. The only questions asked concern the installation of the "
@@ -2242,9 +2239,9 @@ msgstr ""
"Thật sự không thể chèn sẵn nhiều vào giai đoạn cài đặt này. Chỉ hỏi câu về "
"cách cài đặt hạt nhân."
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:958
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# Configure APT to not install recommended packages by default. Use of this\n"
"# option can result in an incomplete system and should only be used by very\n"
@@ -2272,15 +2269,15 @@ msgstr ""
"# nếu không cài đặt hạt nhân.\n"
"#d-i base-installer/kernel/image string &kernelpackage;-2.6-486"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:963
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Account setup"
msgstr "Thiết lập tài khoản"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:964
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The password for the root account and name and password for a first regular "
"user's account can be preseeded. For the passwords you can use either clear "
@@ -2290,9 +2287,9 @@ msgstr ""
"cho tài khoản của người dùng chuẩn thứ nhất. Đối với mật khẩu, bạn có thể "
"dùng giá trị nhập thô (không mật mã) hay <emphasis>băm</emphasis> kiểu MD5."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:971
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Be aware that preseeding passwords is not completely secure as everyone with "
"access to the preconfiguration file will have the knowledge of these "
@@ -2306,9 +2303,9 @@ msgstr ""
"khoản của bảo mật, nhưng nó cũng có thể cung cấp ý thức bảo mật giả, vì cách "
"truy cập băm MD5 cho phép người khác tấn công bằng sức mạnh vũ phu."
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:981
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# Skip creation of a root account (normal user account will be able to\n"
"# use sudo).\n"
@@ -2364,9 +2361,9 @@ msgstr ""
"# Để ghi đè thiết lập này, dùng chuỗi này:\n"
"#d-i passwd/user-default-groups string audio cdrom video"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:983
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <classname>passwd/root-password-crypted</classname> and "
"<classname>passwd/user-password-crypted</classname> variables can also be "
@@ -2384,30 +2381,30 @@ msgstr ""
"nhập người chủ (thí dụ bằng cách dùng khả năng xác thức khoá SSH hay "
"<command>sudo</command>)."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:993
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The following command can be used to generate an MD5 hash for a password:"
msgstr ""
"Theo đây có câu lệnh có thể dùng để tạo mẫu duy nhất MD5 cho một mật khẩu :"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:997
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid "$ printf \"r00tme\" | mkpasswd -s -m md5"
msgstr "$ printf \"r00tme\" | mkpasswd -s -m md5"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:1003
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Apt setup"
msgstr "Thiết lập apt"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:1004
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Setup of the <filename>/etc/apt/sources.list</filename> and basic "
"configuration options is fully automated based on your installation method "
@@ -2419,9 +2416,9 @@ msgstr ""
"dựa vào phương pháp cài đặt và trả lời câu hỏi trước. Tùy chọn bạn có khả "
"năng thêm kho phần mềm (cục bộ) khác."
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:1012
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# You can choose to install non-free and contrib software.\n"
"#d-i apt-setup/non-free boolean true\n"
@@ -2480,15 +2477,15 @@ msgstr ""
"# Cảnh báo : không bảo mật thì không khuyến khích.\n"
"#d-i debian-installer/allow_unauthenticated boolean true"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:1017
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Package selection"
msgstr "Chọn gói phần mềm"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:1018
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You can choose to install any combination of tasks that are available. "
"Available tasks as of this writing include:"
@@ -2496,75 +2493,75 @@ msgstr ""
"Bạn có khả năng chọn cài đặt bất cứ sự phối hợp công việc nào sẵn sàng. Vào "
"lúc viết câu này, các công việc sẵn sàng gồm:"
-#. Tag: userinput
#: preseed.xml:1027
#, no-c-format
+#. Tag: userinput
msgid "standard"
msgstr "chuẩn"
-#. Tag: userinput
#: preseed.xml:1030
#, no-c-format
+#. Tag: userinput
msgid "desktop"
msgstr "môi trường làm việc"
-#. Tag: userinput
#: preseed.xml:1033
#, no-c-format
+#. Tag: userinput
msgid "gnome-desktop"
msgstr "môi trường làm việc Gnome"
-#. Tag: userinput
#: preseed.xml:1036
#, no-c-format
+#. Tag: userinput
msgid "kde-desktop"
msgstr "môi trường làm việc KDE"
-#. Tag: userinput
#: preseed.xml:1039
#, no-c-format
+#. Tag: userinput
msgid "web-server"
msgstr "trình phục vụ Mạng"
-#. Tag: userinput
#: preseed.xml:1042
#, no-c-format
+#. Tag: userinput
msgid "print-server"
msgstr "trình phục vụ in"
-#. Tag: userinput
#: preseed.xml:1045
#, no-c-format
+#. Tag: userinput
msgid "dns-server"
msgstr "trình phục vụ DNS"
-#. Tag: userinput
#: preseed.xml:1048
#, no-c-format
+#. Tag: userinput
msgid "file-server"
msgstr "trình phục vụ tập tin"
-#. Tag: userinput
#: preseed.xml:1051
#, no-c-format
+#. Tag: userinput
msgid "mail-server"
msgstr "trình phục vụ thư tín"
-#. Tag: userinput
#: preseed.xml:1054
#, no-c-format
+#. Tag: userinput
msgid "sql-database"
msgstr "cơ sở dữ liệu SQL"
-#. Tag: userinput
#: preseed.xml:1057
#, no-c-format
+#. Tag: userinput
msgid "laptop"
msgstr "máy tính xách tay"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:1061
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You can also choose to install no tasks, and force the installation of a set "
"of packages in some other way. We recommend always including the "
@@ -2574,9 +2571,9 @@ msgstr ""
"bộ gói bằng cách khác. Khuyên bạn luôn luôn gồm ít nhất công việc "
"<userinput>chuẩn</userinput>."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:1067
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you want to install some individual packages in addition to packages "
"installed by tasks, you can use the parameter <classname>pkgsel/include</"
@@ -2589,9 +2586,9 @@ msgstr ""
"classname>. Giá trị của tham số này có thể là danh sách các gói được định "
"giới bằng hoặc dấu phẩy hoặc dấu cách, cũng dễ dàng dùng trên dòng lệnh."
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:1077
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"#tasksel tasksel/first multiselect standard, web-server\n"
"# If the desktop task is selected, install the kde and xfce desktops\n"
@@ -2631,15 +2628,15 @@ msgstr ""
"# thì ghi nó vào đĩa CD.\n"
"#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:1082
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Boot loader installation"
msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động"
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:1084
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: screen
#| msgid ""
#| "# Grub is the default boot loader (for x86). If you want lilo installed\n"
#| "# instead, uncomment this:\n"
@@ -2730,12 +2727,15 @@ msgid ""
"# Note: options passed to the installer will be added automatically.\n"
"#d-i debian-installer/add-kernel-opts string nousb"
msgstr ""
-"# Grub là bộ nạp khởi động mặc định (cho x86).\n"
+"<phrase arch=\"linux-any\"># Grub là bộ nạp khởi động mặc định (cho x86).\n"
"# Nếu bạn muốn cài đặt lilo thay thế, hãy bỏ ghi chú dòng này:\n"
"#d-i grub-installer/skip boolean true\n"
"# Để bỏ qua bước cài đặt lilo, thì không cài đặt\n"
"# bộ nạp khởi động, cũng bỏ ghi chú dòng này:\n"
-"#d-i lilo-installer/skip boolean true\n"
+"#d-i lilo-installer/skip boolean true</phrase>\n"
+"<phrase arch=\"kfreebsd-any;hurd-any\"># Để không cài đặt bộ nạp khởi động nào,\n"
+"# bỏ ghi chú dòng này\n"
+"#d-i grub-installer/skip boolean true</phrase>\n"
"\n"
"# Ngoài trừ một số thiết lập phân vùng không thường dùng,\n"
"# GRUB 2 giờ làm bộ nạp khởi động mặc định.\n"
@@ -2775,9 +2775,9 @@ msgstr ""
"# thì được tự động thêm.\n"
"#d-i debian-installer/add-kernel-opts string nousb"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:1086
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"An MD5 hash for a password for <classname>grub</classname> can be generated "
"using <command>grub-md5-crypt</command>, or using the command from the "
@@ -2787,15 +2787,15 @@ msgstr ""
"<command>grub-md5-crypt</command>, hoặc dùng câu lệnh từ mẫu thí dụ trong "
"<xref linkend=\"preseed-account\"/>."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:1096
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Finishing up the installation"
msgstr "Làm xong tiến trình cài đặt"
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:1098
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# During installations from serial console, the regular virtual consoles\n"
"# (VT1-VT6) are normally disabled in /etc/inittab. Uncomment the next\n"
@@ -2835,15 +2835,15 @@ msgstr ""
"# Cái này sẽ tắt máy thay vào chỉ dừng chạy nó.\n"
"#d-i debian-installer/exit/poweroff boolean true"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:1103
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Preseeding other packages"
msgstr "Chèn trước gói khác"
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:1105
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# Depending on what software you choose to install, or if things go wrong\n"
"# during the installation process, it's possible that other questions may\n"
@@ -2860,21 +2860,21 @@ msgstr ""
"# debconf-get-selections --installer > file\n"
"# debconf-get-selections >> file"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:1112
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Advanced options"
msgstr "Tùy chọn cấp cao"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:1115
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Running custom commands during the installation"
msgstr "Chạy lệnh riêng trong khi cài đặt"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:1116
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"A very powerful and flexible option offered by the preconfiguration tools is "
"the ability to run commands or scripts at certain points in the installation."
@@ -2882,9 +2882,9 @@ msgstr ""
"Những công cụ chèn sẵn cũng cung cấp một tùy chọn rất mạnh và dẻo : khả năng "
"chạy lệnh hay văn lệnh tại một số điểm thời riêng trong tiến trình cài đặt."
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:1124
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# d-i preseeding is inherently not secure. Nothing in the installer checks\n"
"# for attempts at buffer overflows or other exploits of the values of a\n"
@@ -2935,15 +2935,15 @@ msgstr ""
"đích.\n"
"#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh"
-#. Tag: title
#: preseed.xml:1129
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Using preseeding to change default values"
msgstr "Dùng khả năng chèn sẵn để thay đổi giá trị mặc định"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:1130
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is possible to use preseeding to change the default answer for a "
"question, but still have the question asked. To do this the <firstterm>seen</"
@@ -2967,9 +2967,9 @@ msgstr ""
"interactive=true</classname> tại dấu nhắc khởi động. Cũng có thể hữu ích để "
"thử hay gỡ lỗi tập tin cấu hình sẵn."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:1144
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that the <quote>d-i</quote> owner should only be used for variables "
"used in the installer itself. For variables belonging to packages installed "
@@ -2981,9 +2981,9 @@ msgstr ""
"vào hệ thống đích, bạn nên sử dụng tên của gói để thay thế. Xem cước chú về "
"<xref linkend=\"preseed-bootparms\"/>."
-#. Tag: para
#: preseed.xml:1151
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are preseeding using boot parameters, you can make the installer ask "
"the corresponding question by using the <quote>?=</quote> operator, i.e. "
@@ -3004,15 +3004,15 @@ msgstr ""
"động đối với tham số tương ứng với câu hỏi thật được hiển thị trong khi cài "
"đặt, không phải đối với tham số <quote>nội bộ</quote>."
-#. Tag: title
#: preseed.xml:1165
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Chainloading preconfiguration files"
msgstr "Tải dây chuyền tập tin định cấu hình sẵn"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:1166
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is possible to include other preconfiguration files from a "
"preconfiguration file. Any settings in those files will override pre-"
@@ -3026,9 +3026,9 @@ msgstr ""
"năng, lấy thí dụ, để thiết lập mạng chung cho chỗ bạn trong tập tin này, còn "
"để thiết lập chi tiết hơn cho một số cấu hình riêng trong các tập tin khác."
-#. Tag: screen
#: preseed.xml:1176
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# More than one file can be listed, separated by spaces; all will be\n"
"# loaded. The included files can have preseed/include directives of their\n"
@@ -3079,9 +3079,9 @@ msgstr ""
"# cùng một thư mục với tập tin cấu hình sẵn mà chứa tập tin đó.\n"
"#d-i preseed/run string foo.sh"
-#. Tag: para
#: preseed.xml:1178
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is also possible to chainload from the initrd or file preseeding phase, "
"into network preseeding by setting preseed/url in the earlier files. This "
diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po
index b05143835..ef1784b95 100644
--- a/po/vi/random-bits.po
+++ b/po/vi/random-bits.po
@@ -7,7 +7,7 @@ msgstr ""
"Project-Id-Version: random-bits\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2010-04-26 17:24+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2010-10-23 17:59+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"Language: vi\n"
@@ -17,21 +17,21 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:4
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Random Bits"
msgstr "Thông Tin Linh Tinh"
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:11
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Linux Devices"
msgstr "Thiết bị Linux"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:12
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In Linux various special files can be found under the directory <filename>/"
"dev</filename>. These files are called device files and behave unlike "
@@ -50,291 +50,291 @@ msgstr ""
"firstterm> (ống dẫn). Những tập tin thiết bị quan trọng nhất được liệt kê "
"trong các bảng bên dưới."
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:27
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>fd0</filename>"
msgstr "<filename>fd0</filename>"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:28
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "First Floppy Drive"
msgstr "Ổ đĩa mềm thứ nhất"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:30
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>fd1</filename>"
msgstr "<filename>fd1</filename>"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:31
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Second Floppy Drive"
msgstr "Ổ đĩa mềm thứ hai"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:37
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>hda</filename>"
msgstr "<filename>hda</filename>"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:38
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Master)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (chính)"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:40
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>hdb</filename>"
msgstr "<filename>hdb</filename>"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:41
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Slave)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (phụ)"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:43
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>hdc</filename>"
msgstr "<filename>hdc</filename>"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:44
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Master)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (chính)"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:46
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>hdd</filename>"
msgstr "<filename>hdd</filename>"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:47
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Slave)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (phụ)"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:49
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "hda1"
msgstr "hda1"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:50
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "First partition of the first IDE hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng KDE thứ nhất"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:52
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "hdd15"
msgstr "hdd15"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:53
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Fifteenth partition of the fourth IDE hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ mười năm nằm trên đĩa cứng KDE thứ tư"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:59
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>sda</filename>"
msgstr "<filename>sda</filename>"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:60
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "SCSI Hard disk with lowest SCSI ID (e.g. 0)"
msgstr "Đĩa cứng kiểu SCSI với mã nhận diện ID SCSI thấp nhất (v.d. 0)"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:62
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>sdb</filename>"
msgstr "<filename>sdb</filename>"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:63
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 1)"
msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 1)"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:65
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>sdc</filename>"
msgstr "<filename>sdc</filename>"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:66
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 2)"
msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 2)"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:68
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "sda1"
msgstr "sda1"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:69
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "First partition of the first SCSI hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng kiểu SCSI thứ nhất"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:71
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "sdd10"
msgstr "sdd10"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:72
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Tenth partition of the fourth SCSI hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ mười nằm trên đĩa cứng SCSI thứ tư"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:78
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>sr0</filename>"
msgstr "<filename>sr0</filename>"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:79
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "SCSI CD-ROM with the lowest SCSI ID"
msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu SCSI với ID SCSI thấp nhất"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:81
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "<filename>sr1</filename>"
msgstr "<filename>sr1</filename>"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:82
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "SCSI CD-ROM with the next higher SCSI ID"
msgstr "Đĩa CD-ROM SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:88
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "ttyS0"
msgstr "ttyS0"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:89
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Serial port 0, COM1 under MS-DOS"
msgstr "Cổng nối tiếp 0, COM1 dưới MS-DOS"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:91
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "ttyS1"
msgstr "ttyS1"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:92
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Serial port 1, COM2 under MS-DOS"
msgstr "Cổng nối tiếp 1, COM2 dưới MS-DOS"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:94
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "psaux"
msgstr "psaux"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:95
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "PS/2 mouse device"
msgstr "Thiết bị con chuột PS/2"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:97
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "gpmdata"
msgstr "gpmdata"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:98
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Pseudo device, repeater data from GPM (mouse) daemon"
msgstr "Thiết bị giả, dữ liệu lặp lại từ trình nền GPM (con chuột)"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:104
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "cdrom"
msgstr "cdrom"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:105
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Symbolic link to the CD-ROM drive"
msgstr "Liên kết tượng trưng đến ổ đĩa CD-ROM"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:107
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "mouse"
msgstr "mouse"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:108
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Symbolic link to the mouse device file"
msgstr "Liên kết tượng trưng đến tập tin thiết bị con chuột"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:114
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "null"
msgstr "null"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:115
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Anything written to this device will disappear"
msgstr "Mọi gì được ghi vào thiết bị này sẽ biến mất"
-#. Tag: filename
#: random-bits.xml:117
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "zero"
msgstr "zero"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:118
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "One can endlessly read zeros out of this device"
msgstr "Có thể đọc vô hạn số không ra thiết bị này"
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:125
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Setting Up Your Mouse"
msgstr "Thiết lập con chuột"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:126
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The mouse can be used in both the Linux console (with gpm) and the X window "
"environment. Normally, this is a simple matter of installing <filename>gpm</"
@@ -353,9 +353,9 @@ msgstr ""
"userinput> trong X. Tập tin cấu hình riêng từng cái là <filename>/etc/gpm."
"conf</filename> và <filename>/etc/X11/xorg.conf</filename>."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:137
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Certain kernel modules must be loaded in order for your mouse to work. In "
"most cases the correct modules are autodetected, but not always for old-"
@@ -397,9 +397,9 @@ msgstr ""
"command> (từ gói cùng tên) và tìm trong phân loại <userinput>kernel/drivers/"
"input/mouse</userinput>."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:184
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Modern kernels give you the capability to emulate a three-button mouse when "
"your mouse only has one button. Just add the following lines to <filename>/"
@@ -409,9 +409,9 @@ msgstr ""
"chuột vật lý có chỉ một nút riêng lẻ. Đơn giản hãy thêm những dòng theo đây "
"vào tập tin cấu hình <filename>/etc/sysctl.conf</filename>."
-#. Tag: screen
#: random-bits.xml:191
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# 3-button mouse emulation\n"
"# turn on emulation\n"
@@ -431,15 +431,15 @@ msgstr ""
"/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n"
"# Đối với phím khác, dùng công cụ showkey để báo bạn biết mã thích hợp."
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:198
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Disk Space Needed for Tasks"
msgstr "Sức chứa trên đĩa cần thiết cho công việc"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:199
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"A standard installation for the i386 architecture, including all standard "
"packages and using the default 2.6 kernel, takes up &std-system-size;MB of "
@@ -451,9 +451,9 @@ msgstr ""
"một bản cài đặt tối thiểu, không có công việc <quote>Hệ thống chuẩn</quote> "
"được chọn, chiếm &base-system-size; MB."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:207
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In both cases this is the actual disk space used <emphasis>after</emphasis> "
"the installation is finished and any temporary files deleted. It also does "
@@ -467,9 +467,9 @@ msgstr ""
"chẳng hạn cho các tập tin nhật ký. Có nghĩa là cần thiết sức chứa nhiều hơn, "
"cả <emphasis>trong khi</emphasis> cài đặt lẫn khi sử dụng hệ thống hàng ngày."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:216
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The following table lists sizes reported by aptitude for the tasks listed in "
"tasksel. Note that some tasks have overlapping constituents, so the total "
@@ -481,9 +481,9 @@ msgstr ""
"số công việc riêng có nội dung chung, vì vậy tổng số kích cỡ đã cài đặt của "
"hai công việc với nhau có thể là nhỏ hơn tổng hai số đó."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:223
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"By default the installer will install the GNOME desktop environment, but "
"alternative desktop environments can be selected either by using one of the "
@@ -495,9 +495,9 @@ msgstr ""
"những ảnh đĩa CD đặc biệt, hoặc bằng cách ghi rõ môi trường làm việc đã muốn "
"khi trình cài đặt khởi động (xem <xref linkend=\"pkgsel\"/>)."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:230
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that you will need to add the sizes listed in the table to the size of "
"the standard installation when determining the size of partitions. Most of "
@@ -513,147 +513,149 @@ msgstr ""
"trong cột <quote>Kích cỡ tải về</quote> cần thiết (tạm thời) trong thư mục "
"<filename>/var</filename>."
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:244
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Task"
msgstr "Công việc"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:245
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Installed size (MB)"
msgstr "Kích cỡ đã cài đặt (MB)"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:246
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Download size (MB)"
msgstr "Kích cỡ tải về (MB)"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:247
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Space needed to install (MB)"
msgstr "Sức chứa cần thiết để cài đặt (MB)"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:253
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Desktop environment"
msgstr "Môi trường làm việc"
-#. Tag: entry
-#: random-bits.xml:254 random-bits.xml:255 random-bits.xml:256
+#: random-bits.xml:254
+#: random-bits.xml:255
+#: random-bits.xml:256
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&nbsp;"
msgstr "&nbsp;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:259
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;GNOME (default)"
msgstr "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;GNOME (mặc định)"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:260
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-gnome-inst;"
msgstr "&task-desktop-gnome-inst;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:261
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-gnome-dl;"
msgstr "&task-desktop-gnome-dl;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:262
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-gnome-tot;"
msgstr "&task-desktop-gnome-tot;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:265
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;KDE"
msgstr "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;KDE"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:266
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-kde-inst;"
msgstr "&task-desktop-kde-inst;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:267
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-kde-dl;"
msgstr "&task-desktop-kde-dl;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:268
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-kde-tot;"
msgstr "&task-desktop-kde-tot;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:271
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;Xfce"
msgstr "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;Xfce"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:272
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-xfce-inst;"
msgstr "&task-desktop-xfce-inst;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:273
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-xfce-dl;"
msgstr "&task-desktop-xfce-dl;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:274
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-xfce-tot;"
msgstr "&task-desktop-xfce-tot;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:277
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;LXDE"
msgstr "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;LXDE"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:278
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-lxde-inst;"
msgstr "&task-desktop-lxde-inst;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:279
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-lxde-dl;"
msgstr "&task-desktop-lxde-dl;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:280
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-lxde-tot;"
msgstr "&task-desktop-lxde-tot;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:284
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Laptop"
msgstr "Máy tính xách tay"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:286
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"There is some overlap of the Laptop task with the Desktop environment task. "
"If you install both, the Laptop task will only require a few MB additional "
@@ -663,171 +665,171 @@ msgstr ""
"Cài đặt cả hai thì tác vụ Máy tính xách tay sẽ chiếm chỉ vài MB thêm sức "
"chứa trên đĩa."
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:293
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-laptop-inst;"
msgstr "&task-laptop-inst;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:294
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-laptop-dl;"
msgstr "&task-laptop-dl;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:295
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-laptop-tot;"
msgstr "&task-laptop-tot;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:299
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Web server"
-msgstr "Trình phục vụ Mạng"
+msgstr "Trình phục vụ Web"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:300
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-web-inst;"
msgstr "&task-web-inst;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:301
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-web-dl;"
msgstr "&task-web-dl;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:302
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-web-tot;"
msgstr "&task-web-tot;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:306
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Print server"
msgstr "Trình phục vụ in"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:307
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-print-inst;"
msgstr "&task-print-inst;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:308
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-print-dl;"
msgstr "&task-print-dl;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:309
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-print-tot;"
msgstr "&task-print-tot;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:313
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "DNS server"
msgstr "Trình phục vụ DNS"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:314
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-dns-inst;"
msgstr "&task-dns-inst;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:315
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-dns-dl;"
msgstr "&task-dns-dl;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:316
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-dns-tot;"
msgstr "&task-dns-tot;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:320
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "File server"
msgstr "Trình phục vụ tập tin"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:321
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-file-inst;"
msgstr "&task-file-inst;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:322
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-file-dl;"
msgstr "&task-file-dl;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:323
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-file-tot;"
msgstr "&task-file-tot;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:327
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Mail server"
msgstr "Trình phục vụ thư"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:328
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-mail-inst;"
msgstr "&task-mail-inst;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:329
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-mail-dl;"
msgstr "&task-mail-dl;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:330
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-mail-tot;"
msgstr "&task-mail-tot;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:334
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "SQL database"
msgstr "Cơ sở dữ liệu SQL"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:335
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-sql-inst;"
msgstr "&task-sql-inst;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:336
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-sql-dl;"
msgstr "&task-sql-dl;"
-#. Tag: entry
#: random-bits.xml:337
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "&task-sql-tot;"
msgstr "&task-sql-tot;"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:343
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you install in a language other than English, <command>tasksel</command> "
"may automatically install a <firstterm>localization task</firstterm>, if one "
@@ -840,15 +842,15 @@ msgstr ""
"cần thiết khác biệt giữa những ngôn ngữ khác nhau; bạn nên tính đến tổng là "
"350 MB để tải về và cài đặt công việc này."
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:358
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Installing &debian-gnu; from a Unix/Linux System"
msgstr "Cài đặt &debian-gnu; từ hệ thống UNIX/Linux"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:360
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "This section explains how to install &debian-gnu; from an existing Unix "
#| "or Linux system, without using the menu-driven installer as explained in "
@@ -875,11 +877,11 @@ msgstr ""
"Hat, Mandrake, và SUSE. Trong phần này giả sử là bạn quen với cách nhập lệnh "
"*nix và cách duyệt qua hệ thống tập tin. Trong phần này, dấu đồng <prompt>$</"
"prompt> đại diện lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn "
-"dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện lệnh được nhập vào chroot của Debian."
+"dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện lệnh được nhập vào chroot của &debian;."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:372
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Once you've got the new Debian system configured to your preference, you "
#| "can migrate your existing user data (if any) to it, and keep on rolling. "
@@ -893,16 +895,14 @@ msgid ""
"also a clever way for dealing with hardware that otherwise doesn't play "
"friendly with various boot or installation media."
msgstr ""
-"Một khi bạn cấu hình hệ thống Debian mới một cách thích hợp, bạn có khả năng "
-"nâng cấp các dữ liệu người dùng tồn tại (nếu có) lên nó, rồi tiếp tục làm "
-"việc như bình thường. Vì vậy, tiến trình cài đặt &debian-gnu; này "
-"<quote>không có thời gian chết</quote>. Nó cũng là phương pháp thông minh để "
+"Một khi cấu hình hệ thống &debian; mới một cách thích hợp, bạn có thể nâng cấp lên nó dữ liệu người dùng tồn tại nào, sau đó tiếp tục làm việc như bình thường. Vì vậy, tiến trình cài đặt &debian-gnu; này "
+"<quote>không có thời gian chết</quote>. Nó cũng là một phương pháp thông minh để "
"quản lý phần cứng thường không hợp tác với vật chứa khác nhau kiểu khởi động "
"hay cài đặt."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:383
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "As this is a mostly manual procedure, you should bear in mind that you "
#| "will need to do a lot of basic configuration of the system yourself, "
@@ -922,22 +922,18 @@ msgid ""
"the basic steps to set up a system. Additional installation and/or "
"configuration steps may be needed."
msgstr ""
-"Ghi chú : vì đây phần lớn là một thủ tục làm bằng tay, bạn nên nhớ rằng bạn "
-"sẽ cần phải tự làm nhiều cấu hình cơ bản, mà cần thiết bạn quen nhiều với "
-"Debian và &arch-kernel; chung hơn khi cài đặt bình thường. Thủ tục này sẽ "
-"không làm kết quả là hệ thống trùng với kết quả của tiến trình cài đặt bình "
-"thường. Thủ tục này chỉ diễn tả những bước cơ bản khi thiết lập hệ thống. Có "
-"thể cần thiết thêm bước cài đặt hay/và cấu hình."
+"Vì đây phần lớn là một thủ tục làm bằng tay, ghi nhớ rằng bạn sẽ cần phải tự làm nhiều cấu hình cơ bản, mà yêu cầu bạn quen nhiều với &debian; và &arch-kernel; hơn khi cài đặt bình thường. Thủ tục này sẽ "
+"không làm kết quả là hệ thống trùng với kết quả của tiến trình cài đặt bình thường. Thủ tục này chỉ diễn tả những bước cơ bản khi thiết lập hệ thống. Có thể là cần thiết thêm bước cài đặt hay/và cấu hình."
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:397
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Getting Started"
msgstr "Bắt đầu"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:398
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"With your current *nix partitioning tools, repartition the hard drive as "
"needed, creating at least one filesystem plus swap. You need around 350MB of "
@@ -951,9 +947,9 @@ msgstr ""
"giao tiếp, hay khoảng 1 GB nếu bạn định cài đặt hệ thống cửa sổ X (còn nhiều "
"hơn nếu bạn định cài đặt môi trường làm việc như GNOME hay KDE)."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:406
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Next, create file systems on the partitions. For example, to create an ext3 "
"file system on partition <filename>/dev/hda6</filename> (that's our example "
@@ -969,9 +965,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Còn để tạo hệ thống tập tin kiểu ext2, chỉ cần "
"bỏ đoạn <userinput>-j</userinput> đi."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:416
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Initialize and activate swap (substitute the partition number for your "
#| "intended Debian swap partition): <informalexample><screen>\n"
@@ -993,20 +989,20 @@ msgid ""
"filesystem on your new system). The mount point name is strictly arbitrary, "
"it is referenced later below."
msgstr ""
-"Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số hiệu phân vùng của phân vùng "
-"trao đổi Debian đã dự định): <informalexample><screen>\n"
+"Sơ khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số thứ tự phân vùng của phân vùng "
+"trao đổi &debian; dự định): <informalexample><screen>\n"
"# mkswap /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n"
"# sync; sync; sync\n"
"# swapon /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n"
-"</screen></informalexample> Hãy lắp một phân vùng như là <filename>/mnt/"
-"debinst</filename> (điểm cài đặt, để là hệ thống tập tin gốc (<filename>/</"
+"</screen></informalexample> Lắp một phân vùng như là <filename>/mnt/"
+"debinst</filename> (điểm cài đặt, để làm hệ thống tập tin gốc (<filename>/</"
"filename>) trên hệ thống mới). Tên của điểm lắp là tùy ý chặt chẽ: nó được "
-"diễn tả lại sau bên dưới."
+"tham chiếu về sau bên dưới."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
#: random-bits.xml:428
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/<replaceable>hda6</replaceable> /mnt/debinst"
@@ -1014,9 +1010,9 @@ msgstr ""
"# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/<replaceable>hda6</replaceable> /mnt/debinst"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:431
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you want to have parts of the filesystem (e.g. /usr) mounted on separate "
"partitions, you will need to create and mount these directories manually "
@@ -1026,15 +1022,15 @@ msgstr ""
"filename>) được gắn kết vào phân vùng riêng, bạn cần phải tự tạo và gắn kết "
"những thư mục này trước khi tiếp tục tới giao đoạn kế tiếp."
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:441
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Install <command>debootstrap</command>"
msgstr "Cài đặt <command>debootstrap</command>"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:442
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "The utility used by the Debian installer, and recognized as the official "
#| "way to install a Debian base system, is <command>debootstrap</command>. "
@@ -1057,20 +1053,16 @@ msgid ""
"command> and <command>ar</command> if they aren't already on your current "
"system, then download and install <command>debootstrap</command>."
msgstr ""
-"Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng được chấp nhận như là "
-"phương pháp chính thức để cài đặt hệ thống cơ bản Debian, là "
-"<command>debootstrap</command>. Nó dùng chương trình <command>wget</command> "
-"và <command>ar</command>, nhưng về mặt khác thì phụ thuộc chỉ vào "
-"<classname>/bin/sh</classname> và công cụ Unix/Linux cơ bản<footnote> <para> "
+"Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt &debian;, cũng được thấy là phương pháp chính thức để cài đặt hệ thống cơ bản &debian;, là <command>debootstrap</command>. Nó dùng hai chương trình <command>wget</command> và <command>ar</command>, nhưng về mặt khác thì phụ thuộc chỉ vào "
+"<classname>/bin/sh</classname> và các công cụ UNIX/Linux cơ bản<footnote> <para> "
"Những công cụ này gồm có các tiện ích lõi của GNU và lệnh như <command>sed</"
"command>, <command>grep</command>, <command>tar</command> và <command>gzip</"
-"command>. </para> </footnote>. Hãy cài đặt hai trình <command>wget</command> "
-"và <command>ar</command>, nếu chúng chưa nằm trên hệ thống của bạn, rồi tải "
-"về và cài đặt <command>debootstrap</command>."
+"command>. </para> </footnote>. Chưa có thì cài đặt hai gói <command>wget</command> "
+"và <command>ar</command>, sau đó tải về và cài đặt gói <command>debootstrap</command>."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:472
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Or, you can use the following procedure to install it manually. Make a "
#| "work folder for extracting the .deb into: <informalexample><screen>\n"
@@ -1094,23 +1086,18 @@ msgid ""
"ulink>, copy the package to the work folder, and extract the files from it. "
"You will need to have root privileges to install the files."
msgstr ""
-"Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đây. Hãy tạo một thư mục "
+"Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đây. Tạo một thư mục "
"<filename>work</filename> vào đó cần giải nén .deb: "
"<informalexample><screen>\n"
"# mkdir work\n"
"# cd work\n"
-"</screen></informalexample> Tập tin nhị phân <command>debootstrap</command> "
-"nằm trong kho Debian (hãy chắc là bạn chọn tập tin thích hợp với kiến trúc "
-"của mình). Tải tập tin dạng .deb <command>debootstrap</command> xuống <ulink "
-"url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> pool</ulink>, "
-"sao chép gói đó vào thư mục <filename>work</filename>, rồi giải thích các "
-"tập tin nhị phân ra nó. Bạn cần phải có quyền người chủ để cài đặt các tập "
+"</screen></informalexample> Tập tin nhị phân <command>debootstrap</command> nằm trong kho &debian; (hãy chắc là bạn chọn tập tin thích hợp với kiến trúc của mình). Tải tập tin dạng .deb <command>debootstrap</command> xuống <ulink url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> vùng gộp</ulink>, sao chép gói đó vào thư mục <filename>work</filename>, sau đó giải nén các tập tin nhị phân ra nó. Bạn cần phải có quyền người chủ để cài đặt các tập "
"tin nhị phân này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
#: random-bits.xml:487
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n"
"# cd /\n"
@@ -1120,15 +1107,15 @@ msgstr ""
"# cd /\n"
"# zcat /đường_dẫn_đầy_đủ_đến_work/work/data.tar.gz | tar xv"
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:493
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Run <command>debootstrap</command>"
msgstr "Chạy <command>debootstrap</command>"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:494
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "<command>debootstrap</command> can download the needed files directly "
#| "from the archive when you run it. You can substitute any Debian archive "
@@ -1142,28 +1129,25 @@ msgid ""
"below, preferably a mirror close to you network-wise. Mirrors are listed at "
"<ulink url=\"http://www.debian.org/mirror/list\"></ulink>."
msgstr ""
-"Lệnh <command>debootstrap</command> có thể tải các tập tin cần thiết một "
-"cách trực tiếp xuống kho lưu khi bạn chạy nó. Có thể thay thế "
-"<userinput>&archive-mirror;/debian</userinput> (trong mẫu bên dưới) bằng bất "
-"cứ máy nhân bản kho lưu nào, tốt hơn là một máy nhân bản ở gần chỗ bạn trên "
-"mạng. Các máy nhân bản được liệt kê ở địa chỉ <ulink url=\"http://www.debian."
+"Chạy chương trình <command>debootstrap</command> thì có thể tải các tập tin cần thiết một "
+"cách trực tiếp xuống kho lưu. Có thể thay thế chuỗi <userinput>&archive-mirror;/debian</userinput> (trong mẫu bên dưới) bằng bất cứ máy nhân bản kho lưu &debian; nào, tốt hơn là một máy nhân bản ở gần chỗ bạn trên mạng. Các máy nhân bản được liệt kê ở địa chỉ <ulink url=\"http://www.debian."
"org/mirror/list\"></ulink>."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:503
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you have a &releasename; &debian-gnu; CD mounted at <filename>/cdrom</"
"filename>, you could substitute a file URL instead of the http URL: "
"<userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
msgstr ""
"Nếu bạn có đĩa CD &debian-gnu; &releasename; được gắn kết vào <filename>/"
-"cdrom</filename>, bạn có khả năng thay thế địa chỉ Mạng kiểu HTTP bằng địa "
+"cdrom</filename>, bạn có khả năng thay thế địa chỉ URL kiểu HTTP bằng địa "
"chỉ kiểu tập tin: <userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:509
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Substitute one of the following for <replaceable>ARCH</replaceable> in the "
"<command>debootstrap</command> command: <userinput>alpha</userinput>, "
@@ -1182,9 +1166,9 @@ msgstr ""
"<userinput>s390</userinput>, <userinput>sparc</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
#: random-bits.xml:528
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# /usr/sbin/debootstrap --arch ARCH &releasename; \\\n"
" /mnt/debinst http://ftp.us.debian.org/debian"
@@ -1192,15 +1176,15 @@ msgstr ""
"# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n"
" /mnt/debinst http://ftp.us.debian.org/debian"
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:534
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Configure The Base System"
msgstr "Cấu hình hệ thống cơ bản"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:535
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Now you've got a real Debian system, though rather lean, on disk. "
#| "<command>chroot</command> into it: <informalexample><screen>\n"
@@ -1215,27 +1199,28 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> After chrooting you may need to set the terminal "
"definition to be compatible with the &debian; base system, for example:"
msgstr ""
-"Lúc bây giờ bạn có hệ thống Debian thật, dù hơi gầy, trên đĩa. Hãy "
+"Lúc bây giờ bạn có một hệ thống &debian; thật, dù hơi gầy, trên đĩa. Hãy "
"<command>chroot</command> vào nó : <informalexample><screen>\n"
"# LANG=C chroot /mnt/debinst /bin/bash\n"
-"</screen></informalexample>Sau khi chroot, bạn có thể cần phải đặt lời định "
-"nghĩa thiết bị cuối tương thích với hệ thống cơ bản Debian, chẳng hạn:"
+"</screen></informalexample>Sau khi chroot, bạn có thể cần phải lập một lời định "
+"nghĩa thiết bị cuối tương thích với hệ thống cơ bản &debian;, chẳng hạn:"
-#. Tag: screen
+# Literal: don't translate; Nghĩa chữ : dừng dịch
#: random-bits.xml:545
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid "# export TERM=<replaceable>xterm-color</replaceable>"
msgstr "# export TERM=<replaceable>xterm-color</replaceable>"
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:550
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Create device files"
msgstr "Tạo tập tin thiết bị"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:551
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"At this point <filename>/dev/</filename> only contains very basic device "
"files. For the next steps of the installation additional device files may be "
@@ -1253,22 +1238,22 @@ msgstr ""
"định dùng tập tin thiết bị kiểu động (v.d. dùng <classname>udev</classname>) "
"hay tĩnh."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:561
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "A few of the available options are:"
-msgstr "Vài tùy chọn sẵn sàng là:"
+msgstr "Vài tùy chọn sẵn sàng:"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:566
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "create a default set of static device files using"
msgstr "tạo một tập hợp tập tin thiết bị tĩnh mặc định dùng"
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
-#. Tag: screen
#: random-bits.xml:569
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# cd /dev\n"
"# MAKEDEV generic"
@@ -1276,18 +1261,18 @@ msgstr ""
"# cd /dev\n"
"# MAKEDEV generic"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:572
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"manually create only specific device files using <command>MAKEDEV</command>"
msgstr ""
"tạo bằng tay chỉ một số tập tin thiết bị dứt khoát dùng <command>MAKEDEV</"
"command>"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:577
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"bind mount /dev from your host system on top of /dev in the target system; "
"note that the postinst scripts of some packages may try to create device "
@@ -1297,15 +1282,15 @@ msgstr ""
"rằng những văn lệnh sau khi cài đặt của một số gói có thể thử tạo tập tin "
"thiết bị, vì vậy bạn nên dùng tùy chọn này chỉ một cách cẩn thận."
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:590
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Mount Partitions"
msgstr "Gắn kết phân vùng"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:591
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "You need to create <filename>/etc/fstab</filename>. "
#| "<informalexample><screen>\n"
@@ -1413,7 +1398,7 @@ msgstr ""
"filename>, hoặc để lắp mỗi hệ thống tập tin riêng, dùng: "
"<informalexample><screen>\n"
"# mount /đường_dẫn # v.d.: mount /usr\n"
-"</screen></informalexample> Các hệ thống Debian hiện thời có những điểm lắp "
+"</screen></informalexample> Các hệ thống &debian; hiện thời có những điểm lắp "
"cho vật chứa rời dưới <filename>/media</filename>, còn giữ các liên kết "
"tương trưng để tương thích trong <filename>/</filename>. Hãy tạo chúng như "
"yêu cầu, chẳng hạn: <informalexample><screen>\n"
@@ -1428,15 +1413,15 @@ msgstr ""
"trước khi tiếp tục."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
#: random-bits.xml:617
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid "# mount -t proc proc /proc"
msgstr "# mount -t proc proc /proc"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:619
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The command <userinput>ls /proc</userinput> should now show a non-empty "
"directory. Should this fail, you may be able to mount proc from outside the "
@@ -1447,21 +1432,21 @@ msgstr ""
"filename> từ bên ngoài chroot đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
#: random-bits.xml:625
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc"
msgstr "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc"
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:631
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Setting Timezone"
msgstr "Đặt múi giờ"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:632
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"An option in the file <filename>/etc/default/rcS</filename> determines "
"whether the system will interpret the hardware clock as being set to UTC or "
@@ -1472,9 +1457,9 @@ msgstr ""
"hệ thống sẽ giải thích đồng hồ phần cứng như là giờ thế giới (UTC) hay giờ "
"địa phương. Lệnh sau cho bạn có khả năng đặt nó và chọn múi giờ riêng."
-#. Tag: screen
#: random-bits.xml:639
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# editor /etc/default/rcS\n"
"# dpkg-reconfigure tzdata"
@@ -1482,15 +1467,15 @@ msgstr ""
"# editor /etc/default/rcS\n"
"# dpkg-reconfigure tzdata"
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:645
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Configure Networking"
msgstr "Cấu hình khả năng chạy mạng"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:646
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To configure networking, edit <filename>/etc/network/interfaces</filename>, "
"<filename>/etc/resolv.conf</filename>, <filename>/etc/hostname</filename> "
@@ -1614,15 +1599,15 @@ msgstr ""
"modules</filename>. Sau đó thì trong khi khởi động, mỗi thẻ sẽ được lắp với "
"tên giao diện (eth0, eth1, v.v.) mong đợi."
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:687
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Configure Apt"
msgstr "Cấu hình Apt"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:688
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Debootstrap will have created a very basic <filename>/etc/apt/sources.list</"
"filename> that will allow installing additional packages. However, you may "
@@ -1646,15 +1631,15 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Đảm bảo bạn chạy <userinput>aptitude update</"
"userinput> sau khi thay đổi danh sách các nguồn."
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:704
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Configure Locales and Keyboard"
msgstr "Cấu hình miền địa phương và bàn phím"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:705
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To configure your locale settings to use a language other than English, "
"install the <classname>locales</classname> support package and configure it. "
@@ -1672,9 +1657,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Để cấu hình bàn phím (nếu cần):"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
#: random-bits.xml:715
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# aptitude install console-data\n"
"# dpkg-reconfigure console-data"
@@ -1682,9 +1667,9 @@ msgstr ""
"# aptitude install console-data\n"
"# dpkg-reconfigure console-data"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:717
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that the keyboard cannot be set while in the chroot, but will be "
"configured for the next reboot."
@@ -1692,15 +1677,15 @@ msgstr ""
"Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot, nhưng "
"sẽ được cấu hình cho lần khởi động lại kế tiếp."
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:727
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Install a Kernel"
msgstr "Cài đặt hạt nhân"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:728
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you intend to boot this system, you probably want a &arch-kernel; kernel "
"and a boot loader. Identify available pre-packaged kernels with:"
@@ -1709,35 +1694,36 @@ msgstr ""
"(kernel) &arch-kernel; và một bộ nạp khởi động (boot loader). Có thể nhận "
"diện các hạt nhân đóng gói sẵn bằng lệnh:"
-#. Tag: screen
#: random-bits.xml:733
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid "# apt-cache search &kernelpackage;"
msgstr "# apt-cache search &kernelpackage;"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:735
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Then install the kernel package of your choice using its package name."
-msgstr ""
+msgstr "Sau đó cài đặt gói hạt nhân đã chọn, dùng tên gói của nó."
-#. Tag: screen
#: random-bits.xml:739
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"# aptitude install &kernelpackage;-<replaceable>&kernelversion;-arch-etc</"
"replaceable>"
-msgstr ""
+msgstr "# aptitude install &kernelpackage;-<replaceable>&kernelversion;-kiến_trúc-v.v.</"
+"replaceable>"
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:745
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Set up the Boot Loader"
msgstr "Thiết lập bộ nạp khởi động"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:746
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "To make your &debian-gnu; system bootable, set up your boot loader to "
#| "load the installed kernel with your new root partition. Note that "
@@ -1750,14 +1736,14 @@ msgid ""
"can use <command>aptitude</command> inside your &debian; chroot to do so."
msgstr ""
"Để làm cho hệ thống &debian-gnu; có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ "
-"tải khởi động để tải hạt nhân đã cài đặt cùng với phân vùng gốc mới. Ghi chú "
+"nạp khởi động để nạp hạt nhân đã cài đặt cùng với phân vùng gốc mới. Ghi chú "
"rằng <command>debootstrap</command> không cài đặt bộ nạp khởi động, dù bạn "
-"có khả năng sử dụng lệnh <userinput>aptitude</userinput> bên trong chroot "
-"Debian để làm như thế."
+"có thể sử dụng chương trình <userinput>aptitude</userinput> bên trong chroot "
+"&debian; để làm như thế."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:753
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Check <userinput>info grub</userinput> or <userinput>man lilo.conf</"
#| "userinput> for instructions on setting up the bootloader. If you are "
@@ -1778,20 +1764,13 @@ msgid ""
"<command>lilo</command> (remember it will use <filename>lilo.conf</filename> "
"relative to the system you call it from)</phrase>."
msgstr ""
-"Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng dẫn "
-"<userinput>man lilo.conf</userinput> để tìm hướng dẫn về phương pháp thiết "
-"lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn muốn giữ lại hệ thống đã dùng để cài đặt "
-"Debian, đơn giản hãy thêm một mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin "
-"<filename>menu.lst</filename> grub đã có, hoặc vào tập tin cấu hình "
-"<filename>lilo.conf</filename>. Đối với tập tin <filename>lilo.conf</"
-"filename>, bạn cũng có khả năng sao chép nó vào hệ thống mới để chỉnh sửa nó "
-"ở đó. Sau khi chỉnh sửa xong, hãy gọi <command>lilo</command> (ghi nhớ rằng "
-"nó sẽ dùng tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> tương đối so với "
-"hệ thống từ đó bạn gọi nó)."
+"Chạy câu lệnh <userinput>info grub</userinput> <phrase arch=\"x86\">hay "
+"<userinput>man lilo.conf</userinput></phrase> để tìm hướng dẫn về cách thiết lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn muốn giữ lại hệ thống được dùng để cài đặt &debian;, chỉ cần thêm một mục nhập cho bản cài đặt &debian; vào tập tin <filename>menu.lst</filename><phrase arch=\"x86\">hay <filename>lilo.conf</"
+"filename> tồn tại của grub. Đối với <filename>lilo.conf</filename>, bạn cũng có thể sao chép nó vào hệ thống mới và chỉnh sửa nó ở đó. Hoàn tất chỉnh sửa thì gọi <command>lilo</command> (ghi nhớ rằng nó dùng tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> tương đối với hệ thống từ đó bạn gói nó)</phrase>."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:765
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Installing and setting up <classname>grub</classname> is as easy as: "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -1813,9 +1792,9 @@ msgstr ""
"sẽ tạo một tập tin <filename>/boot/grub/menu.lst</filename> hợp lý và hoạt "
"động được."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:775
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that this assumes that a <filename>/dev/hda</filename> device file has "
"been created. There are alternative methods to install <command>grub</"
@@ -1825,16 +1804,16 @@ msgstr ""
"được tạo. Có một số phương pháp xen kẽ để cài đặt <command>grub</command>, "
"nhưng chúng nằm bên ngoại phạm vi của phụ lục này."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:781
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Here is a basic <filename>/etc/lilo.conf</filename> as an example:"
msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/lilo.conf</filename> cơ bản:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
#: random-bits.xml:785
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"boot=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
"root=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
@@ -1854,9 +1833,9 @@ msgstr ""
"initrd=/initrd.img\n"
"label=Debian"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:787
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Check <userinput>man yaboot.conf</userinput> for instructions on setting "
#| "up the bootloader. If you are keeping the system you used to install "
@@ -1873,18 +1852,11 @@ msgid ""
"After you are done editing, call ybin (remember it will use <filename>yaboot."
"conf</filename> relative to the system you call it from)."
msgstr ""
-"Chạy lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về cách "
-"thiết lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt "
-"Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin cấu "
-"hình <filename>yaboot.conf</filename> đã có. Bạn cũng có khả năng sao chép "
-"nó vào hệ thống mới rồi hiệu chỉnh nó tại đó. Sau khi hiệu chỉnh xong, hãy "
-"gọi chức năng <command>ybin</command> (ghi nhớ rằng nó sẽ dùng tập tin cấu "
-"hình <filename>yaboot.conf</filename> tương đối so với hệ thống từ đó bạn "
-"gọi nó)."
+"Chạy câu lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về cách thiết lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn giữ lại hệ thống được dùng để cài đặt &debian;, chỉ cần thêm một mục nhập cho bản cài đặt &debian; vào tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> đã có. Bạn cũng có thể sao chép nó vào hệ thống mới và chỉnh sửa nó tại đó. Hoàn tất chỉnh sửa thì gọi <command>ybin</command> (ghi nhớ rằng nó dùng tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> tương đối với hệ thống từ đó bạn gọi nó)."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:797
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Here is a basic <filename>/etc/yaboot.conf</filename> as an example: "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -1916,15 +1888,15 @@ msgstr ""
"Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử dụng <userinput>ide0:</"
"userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>."
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:810
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Finishing touches"
msgstr "Đòn kết liễu"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:811
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"As mentioned earlier, the installed system will be very basic. If you would "
"like to make the system a bit more mature, there is an easy method to "
@@ -1941,9 +1913,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Tất nhiên, bạn cũng có khả năng sử dụng "
"<command>aptitude</command> để cài đặt mỗi gói riêng."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:822
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After the installation there will be a lot of downloaded packages in "
"<filename>/var/cache/apt/archives/</filename>. You can free up some "
@@ -1953,21 +1925,21 @@ msgstr ""
"<filename>/var/cache/apt/archives/</filename>. Vậy bạn có dịp giải phóng "
"thêm chỗ trống trên đĩa bằng cách chạy lệnh « làm sạch »: "
-#. Tag: screen
#: random-bits.xml:828
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid "# aptitude clean"
msgstr "# aptitude clean"
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:839
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Installing &debian-gnu; over Parallel Line IP (PLIP)"
msgstr "Cài đặt &debian-gnu; qua IP đường song song (PLIP)"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:841
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "This section explains how to install &debian-gnu; on a computer without "
#| "an Ethernet card, but with just a remote gateway computer attached via a "
@@ -1983,13 +1955,13 @@ msgid ""
msgstr ""
"Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian-gnu; vào máy tính không có thẻ "
"Ethernet, chỉ có máy tính cổng ra từ xa được gắn nối bằng cáp Null-Modem (bộ "
-"điều giải rỗng, cũng được gọi như là cáp Null-Printer, máy in rỗng). Máy "
-"tính cổng ra nên được kết nối đến mạng chứa máy nhân bản Debian (v.d. có kết "
-"nối đến Mạng)."
+"điều giải không có, cũng được gọi như là cáp Null-Printer, máy in không có). Máy "
+"tính cổng ra nên được kết nối đến một mạng chứa máy nhân bản &debian; (v.d. có kết "
+"nối đến Internet)."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:849
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In the example in this appendix we will set up a PLIP connection using a "
"gateway connected to the Internet over a dial-up connection (ppp0). We will "
@@ -1998,15 +1970,15 @@ msgid ""
"unused within your network address space)."
msgstr ""
"Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị phương pháp thiết lập sự kết nối PLIP, "
-"dùng cổng ra được kết nối đến Mạng qua sự kết nối quay số (ppp0). Nó sẽ dùng "
+"dùng cổng ra được kết nối đến Internet qua sự kết nối quay số (ppp0). Nó sẽ dùng "
"địa chỉ IP <userinput>192.168.0.1</userinput> và <userinput>192.168.0.2</"
"userinput> cho hai giao diện PLIP trên hệ thống đích và hệ thống nguồn riêng "
"từng cái (những địa chỉ này nên là không dùng bên trong miền địa chỉ của "
"mạng của bạn)."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:857
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The PLIP connection set up during the installation will also be available "
"after the reboot into the installed system (see <xref linkend=\"boot-new\"/"
@@ -2015,9 +1987,9 @@ msgstr ""
"Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi "
"khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:862
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Before you start, you will need to check the BIOS configuration (IO base "
"address and IRQ) for the parallel ports of both the source and target "
@@ -2028,15 +2000,15 @@ msgstr ""
"để tìm cổng song song của hệ thống cả đích lẫn nguồn. Giá trị thường nhất là "
"<literal>io=0x378</literal>, <literal>irq=7</literal>."
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:872
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Requirements"
msgstr "Nhu cầu"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:875
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "A target computer, called <emphasis>target</emphasis>, where Debian will "
#| "be installed."
@@ -2045,29 +2017,28 @@ msgid ""
"be installed."
msgstr ""
"Máy tính đích, được gọi như là <emphasis>target</emphasis> (đích), vào đó "
-"Debian sẽ được cài đặt."
+"&debian; sẽ được cài đặt."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:881
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "System installation media; see <xref linkend=\"installation-media\"/>."
msgstr ""
-"Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem <xref linkend=\"installation-media\"/"
-">."
+"Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem <xref linkend=\"installation-media\"/>."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:886
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Another computer connected to the Internet, called <emphasis>source</"
"emphasis>, that will function as the gateway."
msgstr ""
-"Máy tính khác được kết nối đến Mạng, được gọi như là <emphasis>source</"
+"Máy tính khác được kết nối đến Internet, được gọi như là <emphasis>source</"
"emphasis> (nguồn), mà sẽ hoạt động là cổng ra."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:892
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"A DB-25 Null-Modem cable. See the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;"
"\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> for more information on this cable and "
@@ -2077,25 +2048,25 @@ msgstr ""
"\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> để tìm thông tin "
"thêm về cáp kiểu này, gồm hướng dẫn về cách tạo điều riêng."
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:904
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Setting up source"
msgstr "Thiết lập nguồn"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:905
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The following shell script is a simple example of how to configure the "
"source computer as a gateway to the Internet using ppp0."
msgstr ""
"Theo đây có một tập lệnh trình bao là mẫu đơn giản về phương pháp cấu hình "
-"máy tính nguồn như là cổng ra Mạng dùng ppp0."
+"máy tính nguồn như là cổng ra Internet dùng ppp0."
-#. Tag: screen
#: random-bits.xml:910
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid ""
"#!/bin/sh\n"
"\n"
@@ -2135,15 +2106,15 @@ msgstr ""
"MASQUERADE\n"
"echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward"
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:916
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Installing target"
msgstr "Cài đặt đích"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:917
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Boot the installation media. The installation needs to be run in expert "
"mode; enter <userinput>expert</userinput> at the boot prompt. If you need to "
@@ -2168,15 +2139,15 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample>Bên dưới có những trả lời cần nhập trong những "
"giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt."
-#. Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:936
#, no-c-format
+#. Tag: guimenuitem
msgid "Load installer components from CD"
msgstr "Tải các thành phần cài đặt từ đĩa CD"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:938
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Select the <userinput>plip-modules</userinput> option from the list; this "
"will make the PLIP drivers available to the installation system."
@@ -2184,15 +2155,15 @@ msgstr ""
"Chọn mục <userinput>plip-modules</userinput> trong danh sách: nó sẽ làm cho "
"các trình điều khiển PLIP sẵn sàng cho hệ thống cài đặt."
-#. Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:946
#, no-c-format
+#. Tag: guimenuitem
msgid "Detect network hardware"
msgstr "Phát hiện phần cứng mạng"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:951
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If target <emphasis>does</emphasis> have a network card, a list of driver "
"modules for detected cards will be shown. If you want to force &d-i; to use "
@@ -2205,9 +2176,9 @@ msgstr ""
"đun trình điều khiển đã liệt kê. Tất nhiên, nếu máy đích không có thẻ mạng, "
"trình cài đặt sẽ không hiển thị danh sách này."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:960
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Because no network card was detected/selected earlier, the installer will "
"ask you to select a network driver module from a list. Select the "
@@ -2216,29 +2187,29 @@ msgstr ""
"Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển "
"mạng trong danh sách. Hãy chọn mô-đun <userinput>plip</userinput>."
-#. Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:972
#, no-c-format
+#. Tag: guimenuitem
msgid "Configure the network"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:975
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Auto-configure network with DHCP: No"
msgstr "Tự động cấu hình mạng bằng DHCP không? : Không"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:980
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"IP address: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
msgstr ""
"Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:985
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Point-to-point address: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
"userinput>"
@@ -2246,9 +2217,9 @@ msgstr ""
"Địa chỉ điểm-đến-điểm: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
"userinput>"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:991
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Name server addresses: you can enter the same addresses used on source (see "
"<filename>/etc/resolv.conf</filename>)"
@@ -2257,15 +2228,15 @@ msgstr ""
"được dùng trên máy tính nguồn (xem tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
"conf</filename>)"
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:1010
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Installing &debian-gnu; using PPP over Ethernet (PPPoE)"
msgstr "Cài đặt &debian-gnu; dùng PPP qua Ethernet (PPPoE)"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1012
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In some countries PPP over Ethernet (PPPoE) is a common protocol for "
"broadband (ADSL or cable) connections to an Internet Service Provider. "
@@ -2279,9 +2250,9 @@ msgstr ""
"theo mặc định trong trình cài đặt, nhưng dễ làm cho hoạt động. Phần này diễn "
"tả phương pháp."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1020
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The PPPoE connection set up during the installation will also be available "
"after the reboot into the installed system (see <xref linkend=\"boot-new\"/"
@@ -2290,9 +2261,9 @@ msgstr ""
"Sự kết nối PPPoE được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi "
"khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1025
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To have the option of setting up and using PPPoE during the installation, "
"you will need to install using one of the CD-ROM/DVD images that are "
@@ -2304,9 +2275,9 @@ msgstr ""
"cho phương pháp cài đặt khác (v.d. khởi động qua mạng <phrase condition="
"\"supports-floppy-boot\"> hay đĩa mềm</phrase>)."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1032
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Installing over PPPoE is mostly the same as any other installation. The "
"following steps explain the differences."
@@ -2314,9 +2285,9 @@ msgstr ""
"Cài đặt qua PPPoE phần lớn là tương tự với các tiến trình cài đặt khác. "
"Những bước sau diễn tả các sự khác."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1040
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Boot the installer with the boot parameter <userinput>modules=ppp-udeb</"
"userinput><footnote arch=\"x86\"> <para> See <xref linkend=\"boot-screen\"/> "
@@ -2330,9 +2301,9 @@ msgstr ""
"footnote>. Tham số này sẽ đảm bảo tự động nạp và chạy thành phần cần thiết "
"để thiết lập PPPoE (<classname>ppp-udeb</classname>)."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1055
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Follow the regular initial steps of the installation (language, country and "
"keyboard selection; the loading of additional installer components<footnote> "
@@ -2350,9 +2321,9 @@ msgstr ""
"vào nhập tham số <quote>modules</quote> tại dấu nhắc khởi động. </para> </"
"footnote>)."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1074
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The next step is the detection of network hardware, in order to identify any "
"Ethernet cards present in the system."
@@ -2360,9 +2331,9 @@ msgstr ""
"Bước tiếp theo là phát hiện phần cứng chạy mạng, để nhận diện bo mạch "
"Ethernet có trong hệ thống."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1080
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After this the actual setup of PPPoE is started. The installer will probe "
"all the detected Ethernet interfaces in an attempt to find a PPPoE "
@@ -2372,9 +2343,9 @@ msgstr ""
"thăm dò tất cả các giao diện Ethernet đã phát hiện để thử tìm bộ tập trung "
"PPPoE (một kiểu trình phục vụ mà quản lý các kết nối PPPoE)."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1086
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is possible that the concentrator will not to be found at the first "
"attempt. This can happen occasionally on slow or loaded networks or with "
@@ -2388,9 +2359,9 @@ msgstr ""
"trung sẽ chạy thành công; để thử lại, chọn mục <guimenuitem>Cấu hình và khởi "
"chạy một kết nối PPPoE</guimenuitem> trong trình đơn chính của trình cài đặt."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1095
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After a concentrator is found, the user will be prompted to type the login "
"information (the PPPoE username and password)."
@@ -2398,9 +2369,9 @@ msgstr ""
"Một khi tìm bộ tập trung, người dùng sẽ được nhắc gõ thông tin đăng nhập "
"(tên người dùng và mật khẩu PPPoE)."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1101
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"At this point the installer will use the provided information to establish "
"the PPPoE connection. If the correct information was provided, the PPPoE "
@@ -2418,15 +2389,15 @@ msgstr ""
"chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cấu hình và khởi chạy một kết nối PPPoE</"
"guimenuitem>."
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:1121
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "The Graphical Installer"
msgstr "Bộ cài đặt đồ họa"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1122
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The graphical version of the installer is only available for a limited "
"number of architectures, including &arch-title;. The functionality of the "
@@ -2437,9 +2408,9 @@ msgstr ""
"chế, gồm &arch-title;. Bộ cài đặt đồ họa thật có cùng chức năng với bộ cài "
"đặt chuẩn, vì nó sử dụng cùng những chương trình thông qua giao diện khác."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1130
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Although the functionality is identical, the graphical installer still has a "
"few significant advantages. The main advantage is that it supports more "
@@ -2455,9 +2426,9 @@ msgstr ""
"năng sử dụng con chuột, và trong một số trường hợp riêng, vài câu hỏi có thể "
"được hiển thị trên cùng một màn hình."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1139
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The graphical installer is available with all CD images and with the hd-"
"media installation method. To boot the graphical installer simply select the "
@@ -2478,9 +2449,9 @@ msgstr ""
"động mà hiển thị sau khi bật tùy chọn <quote>Trợ giúp</quote> trong trình "
"đơn khởi động."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1150
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "There is also a graphical installer image that can be netbooted. And "
#| "there is a special <quote>mini</quote> ISO image<footnote id=\"gtk-miniiso"
@@ -2499,13 +2470,13 @@ msgstr ""
"Cũng có một tập tin ảnh cài đặt đồ họa có thể được khởi động từ mạng. Hơn "
"nữa, có một tập tin ảnh ISO <quote>nhỏ</quote> đặc biệt<footnote id=\"gtk-"
"miniiso\"> <para>Tập tin ảnh ISO nhỏ có thể được tải xuống một máy nhân bản "
-"Debian như được diễn tả trong phần <xref linkend=\"downloading-files\"/>. "
+"&debian; như được diễn tả trong <xref linkend=\"downloading-files\"/>. "
"Tìm tên tập tin <filename>netboot/gtk/mini.iso</filename>. </para> </"
"footnote>, mà chính có ích để thử."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1163
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "For &arch-title;, currently only an experimental <quote>mini</quote> ISO "
#| "image is available<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para> The mini ISO image "
@@ -2524,15 +2495,15 @@ msgid ""
msgstr ""
"Đối với &arch-title;, hiện thời chỉ có sẵn một ảnh ISO <quote>nhỏ</quote> "
"thử nghiệm<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para>Ảnh ISO nhỏ này có thể được "
-"tải xuống máy nhân bản Debian nào như được diễn tả trong <xref linkend="
+"tải xuống một máy nhân bản &debian; nào như được diễn tả trong <xref linkend="
"\"downloading-files\"/>. Tìm tên tập tin <quote>netboot/gtk/mini.iso</"
"quote>. </para> </footnote>. Nó nên hoạt động được trên gần tất cả các hệ "
"thống PowerPC có bo mạch đồ họa kiểu ATI, nhưng rất có thể sẽ không hoạt "
"động được trên hệ thống khác."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1177
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Just as with the regular installer it is possible to add boot parameters "
"when starting the graphical installer."
@@ -2540,9 +2511,9 @@ msgstr ""
"Đúng như dùng trình cài đặt thông thường, có thể thêm tham số khởi động khi "
"khởi chạy trình cài đặt đồ họa."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1183
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The graphical installer requires significantly more memory to run than the "
"regular installer: &minimum-memory-gtk;. If insufficient memory is "
@@ -2553,9 +2524,9 @@ msgstr ""
"&minimum-memory-gtk;. Không đủ bộ nhớ thì nó tự động sẽ dùng lại giao diện "
"<quote>newt</quote>."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1190
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If the amount of memory in your system is below &minimum-memory;, the "
"graphical installer may fail to boot at all while booting the regular "
@@ -2566,15 +2537,15 @@ msgstr ""
"có thể không khởi động được, còn trình cài đặt văn bản có phải. Vì thế máy "
"có ít bộ nhớ sẵn sàng nên dùng trình cài đặt văn bản."
-#. Tag: title
#: random-bits.xml:1200
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Using the graphical installer"
msgstr "Sử dụng bộ cài đặt đồ họa"
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1201
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"As already mentioned, the graphical installer basically works the same as "
"the regular installer and thus the rest of this manual can be used to guide "
@@ -2584,9 +2555,9 @@ msgstr ""
"còn lại của sổ tay này có thể được dùng để hướng dẫn bạn qua tiến trình cài "
"đặt."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1207
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you prefer using the keyboard over the mouse, there are two things you "
"need to know. To expand a collapsed list (used for example for the selection "
@@ -2604,9 +2575,9 @@ msgstr ""
"chọn mục thích hợp; bấm phím &enterkey; sẽ chọn/bỏ chọn, không phải kích "
"hoạt &BTN-CONT;."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1217
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If a dialog offers additional help information, a <guibutton>Help</"
"guibutton> button will be displayed. The help information can be accessed "
@@ -2617,9 +2588,9 @@ msgstr ""
"hoặc bằng cách bấm cái nút đó, hoặc bằng cách bấm phím chức năng <keycap>F1</"
"keycap>."
-#. Tag: para
#: random-bits.xml:1223
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To switch to another console, you will also need to use the <keycap>Ctrl</"
"keycap> key, just as with the X Window System. For example, to switch to VT2 "
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po
index ae1e364cf..83c4686de 100644
--- a/po/vi/using-d-i.po
+++ b/po/vi/using-d-i.po
@@ -7,7 +7,7 @@ msgstr ""
"Project-Id-Version: using-d-i\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2010-04-13 13:42+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2010-10-23 17:28+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"Language: vi\n"
@@ -17,22 +17,22 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:5
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: title
#| msgid "Using the Debian Installer"
msgid "Using the &debian; Installer"
-msgstr "Sử dụng trình cài đặt Debian"
+msgstr "Sử dụng trình cài đặt &debian;"
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:7
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "How the Installer Works"
msgstr "Trình cài đặt hoạt động như thế nào"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:8
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "The Debian Installer consists of a number of special-purpose components "
#| "to perform each installation task. Each component performs its task, "
@@ -46,14 +46,14 @@ msgid ""
"given priorities, and the priority of questions to be asked is set when the "
"installer is started."
msgstr ""
-"Trình cài đặt Debian là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, để "
+"Trình cài đặt &debian; là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, để "
"thực hiện mỗi công việc cài đặt. Mỗi thành phần thi hành tác vụ riêng của "
"nó, hỏi người dùng những câu cần thiết. Mỗi câu hỏi được gán ưu tiên, còn ưu "
"tiên các câu cần hỏi có được đặt vào lúc khởi chạy trình cài đặt."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:16
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"When a default installation is performed, only essential (high priority) "
"questions will be asked. This results in a highly automated installation "
@@ -68,9 +68,9 @@ msgstr ""
"phụ thuộc chính vào phương pháp cài đặt được dùng, cũng vào phần cứng riêng "
"của bạn. Trình cài đặt sẽ dùng giá trị mặc định cho mỗi câu chưa hỏi."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:25
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If there is a problem, the user will see an error screen, and the installer "
"menu may be shown in order to select some alternative action. If there are "
@@ -84,9 +84,9 @@ msgstr ""
"câu hỏi về mỗi thành phần lần lượt. Thông báo lỗi nghiêm trọng có ưu tiên "
"<quote>tới hạn</quote> thì người dùng sẽ luôn luôn xem."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:34
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Some of the defaults that the installer uses can be influenced by passing "
"boot arguments when &d-i; is started. If, for example, you wish to force "
@@ -101,9 +101,9 @@ msgstr ""
"userinput> (tắt DHCP=đúng). Xem <xref linkend=\"installer-args\"/> để tìm "
"các tùy chọn có sẵn."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:42
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Power users may be more comfortable with a menu-driven interface, where each "
"step is controlled by the user rather than the installer performing each "
@@ -116,9 +116,9 @@ msgstr ""
"bằng trình đơn, bạn hãy thêm đối số khởi động <userinput>priority=medium</"
"userinput> (ưu tiên=vừa)."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:50
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If your hardware requires you to pass options to kernel modules as they are "
"installed, you will need to start the installer in <quote>expert</quote> "
@@ -134,9 +134,9 @@ msgstr ""
"<userinput>priority=low</userinput> (ưu tiên=thấp). Chế độ nhà chuyên môn "
"cho bạn khả năng điều khiển đầy đủ &d-i;."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:59
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"For this architecture the &d-i; supports two different user interfaces: a "
"character-based one and a graphical one. The character-based interface is "
@@ -150,9 +150,9 @@ msgstr ""
"quote> trong trình đơn khởi động đầu tiên. Để tìm thêm thông tin về trình "
"cài đặt kiểu đồ họa, xem <xref linkend=\"graphical\"/>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:67
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"For this architecture the installer uses a character-based user interface. A "
"graphical user interface is currently not available."
@@ -160,9 +160,9 @@ msgstr ""
"Đối với kiến trúc này, trình cài đặt sử dụng một giao diện dựa vào ký tự. "
"Hiện thời không có sẵn sàng một giao diện kiểu đồ họa."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:72
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In the character-based environment the use of a mouse is not supported. Here "
"are the keys you can use to navigate within the various dialogs. The "
@@ -194,9 +194,9 @@ msgstr ""
"listitem><listitem><para><keycap>phím dài</keycap> chọn mỗi mục như hộp "
"chọn: &enterkey; sẽ kích hoạt lựa chọn đó</para></listitem> </itemizedlist> "
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:89
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Some dialogs may offer additional help information. If help is available "
"this will be indicated on the bottom line of the screen by displaying that "
@@ -207,9 +207,9 @@ msgstr ""
"hoặc bằng cách bấm cái nút đó, hoặc bằng cách bấm phím chức năng <keycap>F1</"
"keycap>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:95
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"S/390 does not support virtual consoles. You may open a second and third ssh "
"session to view the logs described below."
@@ -217,9 +217,9 @@ msgstr ""
"Máy kiểu S/390 không hỗ trợ bàn giao tiếp ảo. Bạn có khả năng mở phiên chạy "
"SSH thứ hai và thứ ba để xem những bản ghi được diễn tả bên dưới."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:100
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Error messages and logs are redirected to the fourth console. You can access "
"this console by pressing <keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F4</"
@@ -235,9 +235,9 @@ msgstr ""
"keycap>); còn có thể trở về tiến trình cài đặt chính bằng tổ hợp phím "
"<keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:110
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"These messages can also be found in <filename>/var/log/syslog</filename>. "
"After installation, this log is copied to <filename>/var/log/installer/"
@@ -253,15 +253,15 @@ msgstr ""
"trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/</"
"filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới cài đặt."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:124
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Components Introduction"
msgstr "Giới thiệu về thành phần"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:125
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Here is a list of installer components with a brief description of each "
"component's purpose. Details you might need to know about using a particular "
@@ -272,15 +272,15 @@ msgstr ""
"linkend=\"module-details\"/>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:136
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "main-menu"
msgstr "main-menu"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:136
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Shows the list of components to the user during installer operation, and "
"starts a component when it is selected. Main-menu's questions are set to "
@@ -298,9 +298,9 @@ msgstr ""
"của câu hỏi có thể được hạ cấp tạm thời để cho bạn khả năng giải quyết vấn "
"đề: trong trường hợp đó, trình đơn có thể xuất hiện."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:146
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You can get to the main menu by selecting the &BTN-GOBACK; button repeatedly "
"to back all the way out of the currently running component."
@@ -309,15 +309,15 @@ msgstr ""
"lần để lùi lại hoàn toàn khỏi thành phần đang chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:155
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "localechooser"
msgstr "localechooser"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:155
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Allows the user to select localization options for the installation and the "
"installed system: language, country and locales. The installer will display "
@@ -331,15 +331,15 @@ msgstr ""
"thông điệp riêng vẫn còn có thể được hiển thị bằng tiếng Anh."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:167
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "kbd-chooser"
msgstr "kbd-chooser"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:167
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Shows a list of keyboards, from which the user chooses the model which "
"matches his own."
@@ -348,15 +348,15 @@ msgstr ""
"thích hợp."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:176
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "hw-detect"
msgstr "hw-detect"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:176
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Automatically detects most of the system's hardware, including network "
"cards, disk drives, and PCMCIA."
@@ -365,29 +365,29 @@ msgstr ""
"mạng, ổ đĩa và PCMCIA."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:185
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "cdrom-detect"
msgstr "cdrom-detect"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:185
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid "Looks for and mounts a Debian installation CD."
msgid "Looks for and mounts a &debian; installation CD."
-msgstr "Thành phần này phát hiện và gắn kết đĩa CD cài đặt Debian."
+msgstr "Thành phần này phát hiện và gắn kết đĩa CD cài đặt &debian;."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:193
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "netcfg"
msgstr "netcfg"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:193
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Configures the computer's network connections so it can communicate over the "
"internet."
@@ -395,30 +395,30 @@ msgstr ""
"Thành phần này cấu hình các sự kết nối mạng của máy tính để cho nó có khả "
"năng liên lạc qua Mạng."
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:202
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "iso-scan"
msgstr "iso-scan"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:202
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Searches for ISO images (<filename>.iso</filename> files) on hard drives."
msgstr ""
"Tìm kiếm ảnh ISO (tập tin có đuôi <filename>.iso</filename>) trên đĩa cứng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:210
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "choose-mirror"
msgstr "choose-mirror"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:210
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Presents a list of Debian archive mirrors. The user may choose the source "
#| "of his installation packages."
@@ -426,19 +426,19 @@ msgid ""
"Presents a list of &debian; archive mirrors. The user may choose the source "
"of his installation packages."
msgstr ""
-"Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản Debian. Vậy người dùng có "
-"thể chọn nguồn của các gói cài đặt."
+"Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản &debian;. Vì vậy người dùng có "
+"dịp chọn nguồn của các gói cài đặt."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:219
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "cdrom-checker"
msgstr "cdrom-checker"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:219
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Checks integrity of a CD-ROM. This way, the user may assure him/herself that "
"the installation CD-ROM was not corrupted."
@@ -446,15 +446,15 @@ msgstr ""
"Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của đĩa CD-ROM. Bằng cách này, người "
"dùng có khả năng kiểm tra xem đĩa CD-ROM cài đặt chưa bị hỏng."
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:228
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "lowmem"
msgstr "lowmem"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:228
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Lowmem tries to detect systems with low memory and then does various tricks "
"to remove unnecessary parts of &d-i; from the memory (at the cost of some "
@@ -465,15 +465,15 @@ msgstr ""
"vài tính năng)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:238
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "anna"
msgstr "anna"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:238
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Anna's Not Nearly APT. Installs packages which have been retrieved from the "
"chosen mirror or CD."
@@ -482,15 +482,15 @@ msgstr ""
"CD."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:247
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "clock-setup"
msgstr "clock-setup"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:247
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Updates the system clock and determines whether the clock is set to UTC or "
"not."
@@ -499,28 +499,28 @@ msgstr ""
"gian thế giới) hay không."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:256
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "tzsetup"
msgstr "tzsetup"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:256
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Selects the time zone, based on the location selected earlier."
msgstr "Thành phần này chọn múi giờ, dựa vào địa điểm đã chọn trước."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:264
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "partman"
msgstr "partman"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:264
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Allows the user to partition disks attached to the system, create file "
#| "systems on the selected partitions, and attach them to the mountpoints. "
@@ -532,22 +532,18 @@ msgid ""
"Included are also interesting features like a fully automatic mode or LVM "
"support. This is the preferred partitioning tool in &debian;."
msgstr ""
-"Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ "
-"thống, tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng đã chọn, và gắn kết chúng "
-"vào những điểm lắp. Cũng gồm có một số tính năng có ích như chế độ tự động "
-"hoàn toàn hay khả năng hỗ trợ LVM (bộ quản lý khối tin hợp lý). Thành phần "
-"partman là công cụ phân vùng ưa thích trong Debian."
+"Thành phần này cho phép người dùng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ thống, tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng đã chọn, và gắn kết mỗi điều vào điểm lắp thích hợp. Cũng gồm có một số tính năng có ích như chế độ tự động hoàn toàn và khả năng hỗ trợ LVM (bộ quản lý khối tin hợp lý). Thành phần partman là công cụ phân vùng ưa thích trong &debian;."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:276
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "partitioner"
msgstr "partitioner"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:276
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Allows the user to partition disks attached to the system. A partitioning "
"program appropriate to your computer's architecture is chosen."
@@ -556,15 +552,15 @@ msgstr ""
"thống. Nó chọn chương trình thích hợp với kiến trúc của mỗi máy tính."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:286
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "partconf"
msgstr "partconf"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:286
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Displays a list of partitions, and creates file systems on the selected "
"partitions according to user instructions."
@@ -573,15 +569,15 @@ msgstr ""
"trên những phân vùng đã chọn, tùy theo những hướng dẫn của người dùng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:295
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "lvmcfg"
msgstr "lvmcfg"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:295
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Helps the user with the configuration of the <firstterm>LVM</firstterm> "
"(Logical Volume Manager)."
@@ -590,15 +586,15 @@ msgstr ""
"quản lý khối tin hợp lý)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:304
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "mdcfg"
msgstr "mdcfg"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:304
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Allows the user to set up Software <firstterm>RAID</firstterm> (Redundant "
"Array of Inexpensive Disks). This Software RAID is usually superior to the "
@@ -609,15 +605,15 @@ msgstr ""
"IDE (phần cứng giả) rẻ nằm trên bo mạch chủ mới hơn."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:315
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "base-installer"
msgstr "base-installer"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:315
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Installs the most basic set of packages which would allow the computer to "
"operate under &debian-gnu; when rebooted."
@@ -626,30 +622,30 @@ msgstr ""
"được dưới &debian-gnu; khi được khởi động lại."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:324
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "user-setup"
msgstr "user-setup"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:324
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Sets up the root password, and adds a non-root user."
msgstr ""
"Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), cũng thêm một người dùng khác "
"người chủ."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:332
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "apt-setup"
msgstr "apt-setup"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:332
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Configures apt, mostly automatically, based on what media the installer is "
"running from."
@@ -658,15 +654,15 @@ msgstr ""
"vào vật chứa nơi trình cài đặt chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:341
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "pkgsel"
msgstr "pkgsel"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:341
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Uses <classname>tasksel</classname> to select and install additional "
"software."
@@ -675,15 +671,15 @@ msgstr ""
"và cài đặt phần mềm thêm."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:349
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "os-prober"
msgstr "os-prober"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:349
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Detects currently installed operating systems on the computer and passes "
"this information to the bootloader-installer, which may offer you an ability "
@@ -698,36 +694,36 @@ msgstr ""
"cần khởi chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:361
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "bootloader-installer"
msgstr "bootloader-installer"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:361
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The various bootloader installers each install a boot loader program on the "
"hard disk, which is necessary for the computer to start up using &arch-"
"kernel; without using a floppy or CD-ROM. Many boot loaders allow the user "
"to choose an alternate operating system each time the computer boots."
msgstr ""
-"Mỗi trình cài đặt bộ nạp khởi động có cài đặt một chương trình tải khởi động "
+"Mỗi trình cài đặt bộ nạp khởi động có cài đặt một chương trình nạp khởi động "
"vào đĩa cứng, mà cần thiết để máy tính khởi động được bằng &arch-kernel;, "
"không dùng đĩa mềm hay đĩa CD-ROM. Nhiều bộ nạp khởi động cho người dùng có "
"khả năng chọn hệ điều hành xen kẽ vào lúc khởi động máy tính."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:372
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "shell"
msgstr "shell"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:372
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Allows the user to execute a shell from the menu, or in the second console."
msgstr ""
@@ -735,15 +731,15 @@ msgstr ""
"hoặc trong bàn giao tiếp thứ hai."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:381
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "save-logs"
msgstr "save-logs"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:381
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Provides a way for the user to record information on a floppy disk, "
#| "network, hard disk, or other media when trouble is encountered, in order "
@@ -756,17 +752,17 @@ msgid ""
msgstr ""
"Thành phần này cung cấp cho người dùng có khả năng ghi thông tin vào đĩa "
"mềm, qua mạng, vào đĩa cứng hay vào vật chứa khác khi gặp lỗi, để thông báo "
-"chính xác các vấn đề phần mềm cài đặt cho nhà phát triển xem vào lúc sau."
+"chính xác vấn đề phần mềm cài đặt cho nhà phát triển &debian; xem vào lúc sau."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:399
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Using Individual Components"
-msgstr "Sử dụng thành phần riêng"
+msgstr "Sử dụng mỗi thành phần"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:400
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In this section we will describe each installer component in detail. The "
"components have been grouped into stages that should be recognizable for "
@@ -781,16 +777,16 @@ msgstr ""
"cả các mô-đun sẽ được dùng trong mọi việc cài đặt; những mô-đun thật sự được "
"dùng phụ thuộc vào phương pháp cài đặt và phần cứng riêng."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:412
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: title
#| msgid "Setting up Debian Installer and Hardware Configuration"
msgid "Setting up &debian; Installer and Hardware Configuration"
-msgstr "Thiết lập trình cài đặt Debian và cấu hình phần cứng"
+msgstr "Thiết lập trình cài đặt &debian; và cấu hình phần cứng"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:413
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Let's assume the Debian Installer has booted and you are facing its first "
#| "screen. At this time, the capabilities of &d-i; are still quite limited. "
@@ -812,9 +808,9 @@ msgid ""
"selecting your preferred language, keyboard layout or desired network "
"mirror)."
msgstr ""
-"Giả sử là trình cài đặt Debian mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ nhất. "
-"Vào lúc đó, khả năng của &d-i; vẫn còn hơi bị hạn chế. Nó chưa biết đủ về "
-"phần cứng, về ngôn ngữ ưa thích của bạn, hay ngay cả về công việc cần thực "
+"Giả sử là trình cài đặt &debian; vừa mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ nhất. "
+"Vào lúc đó, khả năng của &d-i; vẫn còn hơi bị hạn chế. Nó chưa biết nhiều về "
+"phần cứng, về ngôn ngữ ưa thích của bạn, ngay cả về công việc cần thực "
"hiện. Không có sao đó, vì &d-i; hơi thông minh. Nó có khả năng thăm dò tự "
"động phần cứng, tìm các thành phần còn lại của nó, và nâng cấp tự nó lên một "
"hệ thống cài đặt có đủ khả năng. Tuy nhiên, bạn vẫn còn cần phải giúp đỡ &d-"
@@ -822,9 +818,9 @@ msgstr ""
"chọn ngôn ngữ ưa thích, bố trí bàn phím thích hợp hay máy nhân bản riêng "
"trên mạng)."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:426
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You will notice that &d-i; performs <firstterm>hardware detection</"
"firstterm> several times during this stage. The first time is targeted "
@@ -839,9 +835,9 @@ msgstr ""
"việc chạy đầu tiên này, việc phát hiện phần cứng cần phải được lặp lại vào "
"điểm sau trong tiến trình."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:434
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"During hardware detection &d-i; checks if any of the drivers for the "
"hardware devices in your system require firmware to be loaded. If any "
@@ -855,15 +851,15 @@ msgstr ""
"thoại cho phép nạp phần vững còn thiếu từ một vật chứa rời. Xem <xref "
"linkend=\"loading-firmware\"/> để tìm chi tiết."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:449
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Check available memory / low memory mode"
msgstr "Kiểm tra bộ nhớ có sẵn / chế độ thiếu bộ nhớ"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:451
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"One of the first things &d-i; does, is to check available memory. If the "
"available memory is limited, this component will make some changes in the "
@@ -875,9 +871,9 @@ msgstr ""
"cài đặt để (mong muốn) cho bạn khả năng cài đặt &debian-gnu; trên máy tính "
"của mình."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:458
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The first measure taken to reduce memory consumption by the installer is to "
"disable translations, which means that the installation can only be done in "
@@ -888,9 +884,9 @@ msgstr ""
"có khả năng cài đặt bằng tiếng Anh. Tất nhiên, bạn vẫn còn có khả năng chạy "
"hệ thống đã bản địa hoá sau khi cài đặt xong. "
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:465
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If that is not sufficient, the installer will further reduce memory "
"consumption by loading only those components essential to complete a basic "
@@ -905,9 +901,9 @@ msgstr ""
"phần bạn chọn sẽ chiếm bộ nhớ thêm thì có thể gây ra tiến trình cài đặt bị "
"lỗi do hết bộ nhớ."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:474
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If the installer runs in low memory mode, it is recommended to create a "
"relatively large swap partition (64&ndash;128MB). The swap partition will be "
@@ -923,9 +919,9 @@ msgstr ""
"rằng cách sử dụng vùng trao đổi nặng sẽ giảm hiệu suất của hệ thống và có "
"thể đưa tới hoạt động đĩa cao."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:484
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Despite these measures, it is still possible that your system freezes, that "
"unexpected errors occur or that processes are killed by the kernel because "
@@ -936,9 +932,9 @@ msgstr ""
"thường hay tiến trình bị giết bởi hạt nhân do hệ thống hết bộ nhớ (kết quả "
"là thông điệp <quote>Hết bộ nhớ</quote> trên VT4 và trong bản ghi hệ thống)."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:491
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"For example, it has been reported that creating a big ext3 file system fails "
"in low memory mode when there is insufficient swap space. If a larger swap "
@@ -952,9 +948,9 @@ msgstr ""
"tập tin dạng ext2 (thành phần chủ yếu của bộ cài đặt) thay thế. Vẫn có thể "
"thay đổi phân vùng ext2 sang ext3 sa khi cài đặt."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:499
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is possible to force the installer to use a higher lowmem level than the "
"one based on available memory by using the boot parameter <quote>lowmem</"
@@ -964,15 +960,15 @@ msgstr ""
"nhớ còn rảnh, bằng cách dùng tham số khởi động <quote>lowmem</quote> như "
"được diễn tả trong <xref linkend=\"installer-args\"/>."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:514
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Selecting Localization Options"
msgstr "Đặt tùy chọn địa phương hoá"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:516
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In most cases the first questions you will be asked concern the selection of "
"localization options to be used both for the installation and for the "
@@ -983,9 +979,9 @@ msgstr ""
"phương hoá cần dùng trong cả hai tiến trình cài đặt và hệ thống được cài "
"đặt. Những tùy chọn địa phương hoá là ngôn ngữ, nơi ở và miền địa phương."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:523
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The language you choose will be used for the rest of the installation "
"process, provided a translation of the different dialogs is available. If no "
@@ -996,9 +992,9 @@ msgstr ""
"miễn là có sẵn bản dịch của các hộp thoại khác nhau. Nếu chưa có bản dịch "
"sang ngôn ngữ đã chọn, trình cài đặt sẽ trở về ngôn ngữ mặc định: tiếng Anh."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:530
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "The selected geographic location (in most cases a country) will be used "
#| "later in the installation process to select the correct time zone and a "
@@ -1014,13 +1010,13 @@ msgid ""
msgstr ""
"Vị trí địa lý (trong phần lớn các trường hợp là một quốc gia) sẽ được dùng "
"về sau trong tiến trình cài đặt để chọn múi giờ đúng và một máy nhân bản "
-"Debian thích hợp với quốc gia đó. Tổ hợp ngôn ngữ và quốc gia thì giúp quyết "
+"&debian; thích hợp với quốc gia đó. Tổ hợp ngôn ngữ và quốc gia thì giúp quyết "
"định miền địa phương mặc định cho hệ thống của bạn, cũng chọn bố trí bàn "
"phím đúng."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:538
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You will first be asked to select your preferred language. The language "
"names are listed both in English (left side) and in the language itself "
@@ -1042,9 +1038,9 @@ msgstr ""
"phương hoá (không có ngôn ngữ khác v.v.) vì gói <classname>locales</"
"classname> sẽ không được cài đặt."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:550
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Next you will be asked to select your geographic location. If you selected a "
"language that is recognized as an official language for more than one "
@@ -1064,9 +1060,9 @@ msgstr ""
"sẽ hiển thị danh sách các lục địa; việc chọn một lục địa riêng thì dẫn tới "
"danh sách các quốc gia thích hợp ở lục địa đó."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:567
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If the language has only one country associated with it, a list of countries "
"will be displayed for the continent or region the country belongs to, with "
@@ -1078,9 +1074,9 @@ msgstr ""
"chọn làm mặc định. Hãy sử dụng cái nút <guibutton>Lùi</guibutton> để chọn "
"quốc gia trong một châu khác."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:574
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is important to select the country where you live or where you are "
"located as it determines the time zone that will be configured for the "
@@ -1089,9 +1085,9 @@ msgstr ""
"Quan trọng là bạn chọn quốc gia ở, vì nó quyết định múi giờ nào được cấu "
"hình cho hệ thống được cài đặt."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:580
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you selected a combination of language and country for which no locale is "
"defined and there exist multiple locales for the language, then the "
@@ -1111,9 +1107,9 @@ msgstr ""
"hợp khác, một miền địa phương mặc định sẽ được lập dựa vào ngôn ngữ và quốc "
"gia được người dùng chọn."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:595
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Any default locale selected as described in the previous paragraph will use "
"<firstterm>UTF-8</firstterm> as character encoding."
@@ -1122,9 +1118,9 @@ msgstr ""
"trước sẽ cũng sử dụng <firstterm>UTF-8</firstterm> (Unicode) làm bảng mã ký "
"tự. (Ghi chú : tiếng Việt yêu cầu Unicode.)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:600
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing at low priority, you will have the option of selecting "
"additional locales, including so-called <quote>legacy</quote> "
@@ -1143,15 +1139,15 @@ msgstr ""
"ra cho hệ thống được cài đặt. Chọn thêm miền địa phương ở bước này thì bạn "
"được hỏi miền địa phương nào nên làm mặc định cho hệ thống được cài đặt."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:624
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Choosing a Keyboard"
msgstr "Chọn bàn phím"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:626
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Keyboards are often tailored to the characters used in a language. Select a "
"layout that conforms to the keyboard you are using, or select something "
@@ -1167,9 +1163,9 @@ msgstr ""
"ích <command>kbd-config</command> với tư cách người chủ, một khi cài đặt "
"xong)."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:636
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Move the highlight to the keyboard selection you desire and press "
"&enterkey;. Use the arrow keys to move the highlight &mdash; they are in the "
@@ -1184,9 +1180,9 @@ msgstr ""
"» ('extended') có các phím chức năng <keycap>F1</keycap> đến <keycap>F10</"
"keycap> nằm bên trên."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:645
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"There are two keyboard layouts for US keyboards; the qwerty/mac-usb-us "
"(Apple USB) layout will place the Alt function on the <keycap>Command/Apple</"
@@ -1203,16 +1199,16 @@ msgstr ""
"có từ viết tắt 'alt' trên phần lớn bàn phím Mac). Bằng các cách khác, hai bố "
"trí này là tương tự."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:675
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: title
#| msgid "Looking for the Debian Installer ISO Image"
msgid "Looking for the &debian; Installer ISO Image"
-msgstr "Tìm ảnh ISO cài đặt Debian"
+msgstr "Tìm ảnh ISO cài đặt &debian;"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:676
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "When installing via the <emphasis>hd-media</emphasis> method, there will "
#| "be a moment where you need to find and mount the Debian Installer iso "
@@ -1225,13 +1221,13 @@ msgid ""
"<command>iso-scan</command> does exactly this."
msgstr ""
"Trong tiến trình cài đặt bằng phương pháp <emphasis>hd-media</emphasis>, có "
-"thời điểm khi bạn cần phải tìm và gắn kết ảnh ISO của trình cài đặt Debian, "
+"một thời điểm khi bạn cần phải tìm và gắn kết ảnh ISO của trình cài đặt &debian;, "
"để lấy các tập tin cài đặt còn lại. Thành phần <command>iso-scan</command> "
-"thực hiện chính xác công việc này."
+"thực hiện công việc dứt khoát này."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:683
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "At first, <command>iso-scan</command> automatically mounts all block "
#| "devices (e.g. partitions) which have some known filesystem on them and "
@@ -1260,22 +1256,14 @@ msgid ""
"the former case we are done, in the latter <command>iso-scan</command> seeks "
"for another image."
msgstr ""
-"Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> gắn kết tự động mọi thiết "
-"bị khối tin (v.d. phân vùng) chứa hệ thống tập tin đã biết, rồi tìm kiếm "
-"tính liên tục tên tập tin nào kết thúc bằng <filename>.iso</filename> (hay "
-"<filename>.ISO</filename>). Ghi chú rằng việc thử đầu tiên quét chỉ tập tin "
-"nằm trong thư mục gốc và lớp đầu của thư mục con (tức là nó tìm <filename>/"
+"Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> tự động gắn kết mọi thiết bị kiểu khối (v.d. phân vùng) chứa một hệ thống tập tin đã biết, sau đó tìm kiếm tính liên tục tên tập tin nào kết thúc bằng <filename>.iso</filename> (cũng tìm <filename>.ISO</filename>). Ghi chú rằng việc thử đầu tiên quét chỉ những tập tin nằm trong thư mục gốc và trong lớp đầu của thư mục con (tức là nó tìm <filename>/"
"<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename> và <filename>/data/"
"<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename>, nhưng không phải "
-"<filename>/data/tmp/<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename>). Sau "
-"khi tìm ảnh ISO, thành phần <command>iso-scan</command> kiểm tra nội dung "
-"của nó, để quyết định nếu nó là ảnh ISO Debian hợp lệ hay không. Nếu có, thì "
-"việc đã xong, còn nếu không thì thành phần <command>iso-scan</command> tìm "
-"ảnh khác."
+"<filename>/data/tmp/<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename>). Tìm được một ảnh ISO thì công cụ <command>iso-scan</command> kiểm tra nội dung của nó, để quyết định nếu nó là một ảnh ISO &debian; đúng hay không. Nếu có thì hoàn tất, nếu không thì công cụ <command>iso-scan</command> tìm kiếm một ảnh khác."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:700
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In case the previous attempt to find an installer iso image fails, "
"<command>iso-scan</command> will ask you whether you would like to perform a "
@@ -1287,9 +1275,9 @@ msgstr ""
"tìm kiếm tường tận hơn. Việc tìm kiếm đó không phải chỉ tìm trong những thư "
"mục lên trên: nó thật sự đi qua toàn bộ hệ thống tập tin."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:707
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If <command>iso-scan</command> does not discover your installer iso image, "
"reboot back to your original operating system and check if the image is "
@@ -1305,15 +1293,15 @@ msgstr ""
"checksum). Người dùng UNIX kinh nghiệm có thể làm như thế, không cần khởi "
"động lại, bằng bàn giao tiếp thứ hai."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:728
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Configuring the Network"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:730
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"As you enter this step, if the system detects that you have more than one "
"network device, you'll be asked to choose which device will be your "
@@ -1331,9 +1319,9 @@ msgstr ""
"<citerefentry> <refentrytitle>interfaces</refentrytitle> <manvolnum>5</"
"manvolnum> </citerefentry>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:741
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"By default, &d-i; tries to configure your computer's network automatically "
"via DHCP. If the DHCP probe succeeds, you are done. If the probe fails, it "
@@ -1354,9 +1342,9 @@ msgstr ""
"nếu bạn muốn thử lại hoặc tự thiết lập. Trình phục vụ DHCP đôi khi đáp ứng "
"rất chậm, vậy nếu bạn có chắc là mọi thứ ổn, hãy thử lại."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:753
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The manual network setup in turn asks you a number of questions about your "
"network, notably <computeroutput>IP address</computeroutput>, "
@@ -1377,9 +1365,9 @@ msgstr ""
"tuyến</computeroutput> và <computeroutput>khoá WEP</computeroutput>. Hãy "
"điền vào các trả lời từ <xref linkend=\"needed-info\"/>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:767
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Some technical details you might, or might not, find handy: the program "
"assumes the network IP address is the bitwise-AND of your system's IP "
@@ -1399,15 +1387,15 @@ msgstr ""
"trị như vậy bằng cách chỉnh sửa tập tin <filename>/etc/network/interfaces</"
"filename> một khi hệ thống được cài đặt."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:812
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Configuring the Clock and Time Zone"
msgstr "Cấu hình Đồng hồ và Múi giờ"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:814
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The installer will first attempt to connect to a time server on the Internet "
"(using the <firstterm>NTP</firstterm> protocol) in order to correctly set "
@@ -1422,15 +1410,15 @@ msgstr ""
"và thời gian được lấy từ đồng hồ hệ thống khi khởi động hệ thống cài đặt là "
"đúng. Bạn không thể tự đặt thời gian hệ thống trong khi cài đặt."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:823
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "The installer does not modify the system clock on the s390 platform."
msgstr "Trình cài đặt không sửa đổi đồng hồ hệ thống trên nền tảng s390."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:836
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Depending on the location selected earlier in the installation process, you "
"may be shown a list of time zones relevant for that location. If your "
@@ -1442,9 +1430,9 @@ msgstr ""
"múi giờ và bạn đang làm một việc cài đặt mặc định thì trình cài đặt không "
"hỏi gì và hệ thống giả sử múi giờ đó."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:844
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In expert mode or when installing at medium priority, you will have the "
"additional option to select <quote>Coordinated Universal Time</quote> (UTC) "
@@ -1453,9 +1441,9 @@ msgstr ""
"Trong chế độ cấp cao, hoặc khi cài đặt ở mức ưu tiên Vừa, bạn có tuỳ chọn bổ "
"sung để chọn <quote>Thời gian Thế giới</quote> (UTC) làm múi giờ."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:850
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If for some reason you wish to set a time zone for the installed system that "
"does <emphasis>not</emphasis> match the selected location, there are two "
@@ -1464,9 +1452,9 @@ msgstr ""
"Nếu (vì lý do nào) bạn muốn đặt cho hệ thống đã cài đặt một múi giờ mà "
"<emphasis>không</emphasis> tương ứng với địa điểm đã chọn, có hai tùy chọn."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:861
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The simplest option is to just select a different time zone after the "
"installation has been completed and you've booted into the new system. The "
@@ -1476,15 +1464,15 @@ msgstr ""
"bạn đã khởi động hệ thống mới. Câu lệnh để làm như thế là:"
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
-#. Tag: screen
#: using-d-i.xml:867
#, no-c-format
+#. Tag: screen
msgid "# dpkg-reconfigure tzdata"
msgstr "# dpkg-reconfigure tzdata"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:873
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Alternatively, the time zone can be set at the very start of the "
"installation by passing the parameter <userinput>time/"
@@ -1498,9 +1486,9 @@ msgstr ""
"usr/share/zoneinfo) v.d. <userinput>Asia/Saigon</userinput> hay "
"<userinput>UTC</userinput>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:887
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"For automated installations the time zone can be set to any desired value "
"using preseeding."
@@ -1508,15 +1496,15 @@ msgstr ""
"Đối với tiến trình tự động cài đặt, cũng có thể đặt múi giờ dùng chức năng "
"chèn sẵn."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:901
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Partitioning and Mount Point Selection"
msgstr "Phân vùng và chọn điểm lắp"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:902
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"At this time, after hardware detection has been executed a final time, &d-i; "
"should be at its full strength, customized for the user's needs and ready to "
@@ -1532,9 +1520,9 @@ msgstr ""
"tin, gán điểm lắp và (tùy chọn) cấu hình các tùy chọn rất liên quan đến nhau "
"như LVM, thiết bị RAID và thiết bị đã mật mã."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:923
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are uncomfortable with partitioning, or just want to know more "
"details, see <xref linkend=\"partitioning\"/>."
@@ -1542,9 +1530,9 @@ msgstr ""
"Nếu bạn chưa quen với công việc phân vùng, hoặc chỉ muốn biết thêm, xem "
"<xref linkend=\"partitioning\"/>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:929
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If a hard disk has previously used under Solaris, the partitioner may not "
"detect the size of the drive correctly. Creating a new partition table does "
@@ -1564,9 +1552,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Ghi chú rằng việc này sẽ làm cho dữ liệu nào tồn "
"tại trên cùng đĩa không còn có khả năng truy cấp lại."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:942
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"First you will be given the opportunity to automatically partition either an "
"entire drive, or available free space on a drive. This is also called "
@@ -1578,15 +1566,15 @@ msgstr ""
"<quote>đã hướng dẫn</quote>. Nếu bạn không muốn phân vùng tự động, hãy chọn "
"mục <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> trong trình đơn."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:952
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Supported partitioning options"
msgstr "Tùy chọn phân vùng được hỗ trợ"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:953
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The partitioner used in &d-i; is fairly versatile. It allows to create many "
"different partitioning schemes, using various partition tables, file systems "
@@ -1596,9 +1584,9 @@ msgstr ""
"tạo nhiều lược đồ phân vùng khác nhau, dùng các bảng phân vùng, hệ thống tập "
"tin và thiết bị khối cấp cao khác nhau."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:959
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Exactly which options are available depends mainly on the architecture, but "
"also on other factors. For example, on systems with limited internal memory "
@@ -1616,9 +1604,9 @@ msgstr ""
"có thể được thay đổi khi cài đặt ở mức ưu tiên Debconf « vừa » hoặc « thấp "
"»; ở mức ưu tiên « cao » thì dùng giá trị mặc định thích hợp."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:970
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The installer supports various forms of advanced partitioning and use of "
"storage devices, which in many cases can be used in combination."
@@ -1627,41 +1615,41 @@ msgstr ""
"và sử dụng thiết bị lưu trữ, mà trong nhiều trường hợp cũng có thể được sử "
"dụng với nhau."
-#. Tag: emphasis
#: using-d-i.xml:977
#, no-c-format
+#. Tag: emphasis
msgid "Logical Volume Management (LVM)"
msgstr "Quản lý Khối Tin Hợp Lý (LVM)"
-#. Tag: emphasis
#: using-d-i.xml:980
#, no-c-format
+#. Tag: emphasis
msgid "Software RAID"
msgstr "RAID phần mềm"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:981
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Supported are RAID levels 0, 1, 4, 5, 6 and 10."
msgstr "Hỗ trợ các lớp RAID 0, 1, 4, 5, 6, 10."
-#. Tag: emphasis
#: using-d-i.xml:985
#, no-c-format
+#. Tag: emphasis
msgid "Encryption"
msgstr "Mật mã"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:987
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<emphasis>Serial ATA RAID</emphasis> (using <classname>dmraid</classname>)"
msgstr ""
"<emphasis>RAID ATA nối tiếp</emphasis> (dùng <classname>dmraid</classname>)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:989
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Also called <quote>fake RAID</quote> or <quote>BIOS RAID</quote>. Support "
"for Serial ATA RAID is currently only available if enabled when the "
@@ -1673,15 +1661,15 @@ msgstr ""
"khả năng hỗ trợ đó được hiệu lực khi trình cài đặt được khởi động. Có thêm "
"thông tin trong <ulink url=\"&url-d-i-sataraid;\">Wiki của chúng ta</ulink>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:995
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "<emphasis>Multipath</emphasis> (experimental)"
msgstr "<emphasis>Đa đường dẫn</emphasis> (vẫn thực nghiệm)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:997
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"See <ulink url=\"&url-d-i-multipath;\">our Wiki</ulink> for information. "
"Support for multipath is currently only available if enabled when the "
@@ -1691,16 +1679,16 @@ msgstr ""
"thông tin. Hiện thời chỉ hỗ trợ chức năng đa đường dẫn nếu khả năng hỗ trợ "
"đó được hiệu lực khi trình cài đặt được khởi động."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1004
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "The following file systems are supported."
msgstr "Hỗ trợ những hệ thống tập tin theo đây."
# cả tên
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1009
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<phrase arch=\"arm;mipsel\"><emphasis>ext2r0</emphasis>,</phrase> "
"<emphasis>ext2</emphasis>, <emphasis>ext3</emphasis>, <emphasis>ext4</"
@@ -1710,9 +1698,9 @@ msgstr ""
"<emphasis>ext2</emphasis>, <emphasis>ext3</emphasis>, <emphasis>ext4</"
"emphasis>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1014
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The default file system selected in most cases is ext3; for <filename>/boot</"
"filename> partitions ext2 will be selected by default when guided "
@@ -1722,30 +1710,30 @@ msgstr ""
"đối với phân vùng <filename>/boot</filename> (khởi động) thì ext2 được chọn "
"theo mặc định khi sử dụng chức năng phân vùng đã hướng dẫn."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1019
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "<emphasis>jfs</emphasis> (not available on all architectures)"
msgstr "<emphasis>jfs</emphasis> (không phải sẵn sàng trên mọi kiến trúc)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1022
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "<emphasis>xfs</emphasis> (not available on all architectures)"
msgstr "<emphasis>xfs</emphasis> (không phải sẵn sàng trên mọi kiến trúc)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1025
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<emphasis>reiserfs</emphasis> (optional; not available on all architectures)"
msgstr ""
"<emphasis>reiserfs</emphasis> (vẫn tuỳ chọn; không sẵn sàng trên mọi kiến "
"trúc)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1027
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Support for the Reiser file system is no longer available by default. When "
"the installer is running at medium or low debconf priority it can be enabled "
@@ -1758,15 +1746,15 @@ msgstr ""
"classname>. Chỉ hỗ trợ phiên bản 3 của hệ thống tập tin đó."
# tên
-#. Tag: emphasis
#: using-d-i.xml:1034
#, no-c-format
+#. Tag: emphasis
msgid "jffs2"
msgstr "jffs2"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1035
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Used on some systems to read flash memory. It is not possible to create new "
"jffs2 partitions."
@@ -1775,15 +1763,15 @@ msgstr ""
"được phân vùng jffs2 mới."
# tên
-#. Tag: emphasis
#: using-d-i.xml:1040
#, no-c-format
+#. Tag: emphasis
msgid "qnx4"
msgstr "qnx4"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1041
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Existing partitions will be recognized and it is possible to assign mount "
"points for them. It is not possible to create new qnx4 partitions."
@@ -1792,21 +1780,21 @@ msgstr ""
"Không thể tạo được phân vùng qnx4 mới."
# cả tên
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1045
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "<emphasis>FAT16</emphasis>, <emphasis>FAT32</emphasis>"
msgstr "<emphasis>FAT16</emphasis>, <emphasis>FAT32</emphasis>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1048
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "<emphasis>NTFS</emphasis> (read-only)"
msgstr "<emphasis>NTFS</emphasis> (chỉ-đọc)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1050
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Existing NTFS partitions can be resized and it is possible to assign mount "
"points for them. It is not possible to create new NTFS partitions."
@@ -1814,15 +1802,15 @@ msgstr ""
"Đối với phân vùng NTFS đã tồn tại, cũng có thể thay đổi kích cỡ và gán điểm "
"lắp. Không thể tạo được phân vùng NTFS mới."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1060
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Guided Partitioning"
msgstr "Phân vùng hướng dẫn"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1061
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you choose guided partitioning, you may have three options: to create "
"partitions directly on the hard disk (classic method), or to create them "
@@ -1838,17 +1826,17 @@ msgstr ""
"nhóm khối tin LVM bằng một khoá AES 256 bit, và sử dụng khả năng hỗ trợ "
"<quote>dm-crypt</quote> của hạt nhân. </para> </footnote>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1076
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The option to use (encrypted) LVM may not be available on all architectures."
msgstr ""
"Tùy chọn sử dụng LVM (đã mật mã) có lẽ không sẵn sàng trên mọi kiến trúc."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1081
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"When using LVM or encrypted LVM, the installer will create most partitions "
"inside one big partition; the advantage of this method is that partitions "
@@ -1863,9 +1851,9 @@ msgstr ""
"người dùng không có cụm từ khoá đặc biệt, thì cung cấp bảo mật thêm cho dữ "
"liệu (riêng) của bạn."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1090
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"When using encrypted LVM, the installer will also automatically erase the "
"disk by writing random data to it. This further improves security (as it "
@@ -1879,9 +1867,9 @@ msgstr ""
"đặt trước đã được xoá hoàn toàn), nhưng có thể kéo dài một lát phụ thuộc vào "
"kích cỡ của đĩa."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1099
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you choose guided partitioning using LVM or encrypted LVM, some changes "
"in the partition table will need to be written to the selected disk while "
@@ -1896,9 +1884,9 @@ msgstr ""
"nằm trên đĩa cứng đã chọn, và bạn không thể hủy bước này. Tuy niên, bộ cài "
"đặt sẽ nhắc bạn xác nhận các thay đổi này trước khi ghi vào đĩa."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1109
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you choose guided partitioning (either classic or using (encrypted) LVM) "
"for a whole disk, you will first be asked to select the disk you want to "
@@ -1913,9 +1901,9 @@ msgstr ""
"vài đĩa, xem bạn đã chọn điều đúng. Thứ tự danh sách có thể khác với thứ tự "
"bạn thường xem. Kích cỡ của đĩa có thể giúp đỡ bạn nhận diện mỗi điều."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1118
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Any data on the disk you select will eventually be lost, but you will always "
"be asked to confirm any changes before they are written to the disk. If you "
@@ -1928,9 +1916,9 @@ msgstr ""
"đã chọn phương pháp phân vùng truyền thống, bạn sẽ có khả năng hủy bước thay "
"đổi nào đúng đến kết thúc; còn khi sử dụng LVM (đã mật mã), không có."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1126
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Next, you will be able to choose from the schemes listed in the table below. "
"All schemes have their pros and cons, some of which are discussed in <xref "
@@ -1947,75 +1935,75 @@ msgstr ""
"sức chứa (phụ thuộc vào giản đồ đã chọn), tiến trình phân vùng đã hướng dẫn "
"sẽ không thành công."
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1142
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Partitioning scheme"
msgstr "Bố trí phân vùng"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1143
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Minimum space"
msgstr "Chỗ tối thiểu"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1144
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Created partitions"
msgstr "Phân vùng đã tạo"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1150
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "All files in one partition"
msgstr "Mọi tập tin trên một phân vùng"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1151
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "600MB"
msgstr "600MB"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1152
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "<filename>/</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, trao đổi"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1154
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Separate /home partition"
msgstr "Phân vùng /home riêng"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1155
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "500MB"
msgstr "500MB"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1156
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, trao đổi"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1160
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Separate /home, /usr, /var and /tmp partitions"
msgstr "Các phân vùng /home, /usr, /var, và /tmp riêng"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1161
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "<entry>1GB</entry>"
msgstr "<entry>1GB</entry>"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1162
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid ""
"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
"filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, swap"
@@ -2023,9 +2011,9 @@ msgstr ""
"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
"filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, trao đổi"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1171
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you choose guided partitioning using (encrypted) LVM, the installer will "
"also create a separate <filename>/boot</filename> partition. The other "
@@ -2036,9 +2024,9 @@ msgstr ""
"cài đặt sẽ cũng tạo một phân vùng <filename>/boot</filename> riêng. Các phân "
"vùng khác, bao gồm phân vùng trao đổi, sẽ được tạo bên trong phân vùng LVM."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1177
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you choose guided partitioning for your IA-64 system, there will be an "
"additional partition, formatted as a FAT16 bootable filesystem, for the EFI "
@@ -2051,9 +2039,9 @@ msgstr ""
"trong trình đơn định dạng, để tự thiết lập một phân vùng như là phân vùng "
"khởi động EFI."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1185
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After selecting a scheme, the next screen will show your new partition "
"table, including information on whether and how partitions will be formatted "
@@ -2062,9 +2050,9 @@ msgstr ""
"Sau khi bạn chọn bố trí, màn hình kế tiếp sẽ hiển thị bảng phân vùng mới, "
"gồm có thông tin về trạng thái kiểu định dạng và gắn kết của mỗi phân vùng."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1191
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The list of partitions might look like this: <informalexample><screen>\n"
" IDE1 master (hda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n"
@@ -2118,9 +2106,9 @@ msgstr ""
"phân vùng đã hướng dẫn, nhưng nó có phải hiển thị trường hợp khác\n"
"có thể được đạt khi tự phân vùng."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1204
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"This concludes the guided partitioning. If you are satisfied with the "
"generated partition table, you can choose <guimenuitem>Finish partitioning "
@@ -2139,15 +2127,15 @@ msgstr ""
"đổi các thay đổi đã đề nghị (như được diễn tả bên dưới) cho việc tự phân "
"vùng."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1218
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Manual Partitioning"
msgstr "Phân vùng bằng tay"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1219
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "A similar screen to the one shown just above will be displayed if you "
#| "choose manual partitioning except that your existing partition table will "
@@ -2161,14 +2149,11 @@ msgid ""
"and the usage of partitions by your new &debian; system will be covered in "
"the remainder of this section."
msgstr ""
-"Một màn hình tương tự với điều được hiển thị đúng trên đây sẽ được hiển thị "
-"nếu bạn chọn tự phân vùng, trừ là bảng phân vùng đã có sẽ được diễn tả, "
-"không có điểm lắp. Phần còn lại của tiết đoạn này sẽ diễn tả cách tự thiết "
-"lập bảng phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống Debian mới."
+"Một màn hình tương tự với hình được hiển thị đúng trên đây sẽ được trình bày nếu bạn chọn phân vùng bằng tay, trừ là bảng phân vùng đã có sẽ được hiển thị mà không có điểm lắp. Phần còn lại của tiết đoạn này sẽ diễn tả cách thiết lập bằng tay bảng phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống &debian; mới."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1227
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you select a pristine disk which has neither partitions nor free space on "
"it, you will be asked if a new partition table should be created (this is "
@@ -2177,12 +2162,12 @@ msgid ""
msgstr ""
"Nếu bạn chọn một đĩa rỗng không có phân vùng, cũng không có sức chứa rảnh, "
"bạn sẽ được nhắc tạo một bảng phân vùng mới (cần thiết để tạo phân vùng "
-"mới). Sau đó, một dòng mới tên <quote>CHỖ RỖNG</quote> nên xuất hiện trong "
+"mới). Sau đó, một dòng mới tên <quote>CHỖ TRỐNG</quote> nên xuất hiện trong "
"bảng, bên dưới tên đĩa đã chọn."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1235
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you select some free space, you will have the opportunity to create a new "
"partition. You will have to answer a quick series of questions about its "
@@ -2220,9 +2205,9 @@ msgstr ""
"guimenuitem> rồi tiến trình sẽ trở về màn hình chính của <command>partman</"
"command>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1257
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you decide you want to change something about your partition, simply "
"select the partition, which will bring you to the partition configuration "
@@ -2241,9 +2226,9 @@ msgstr ""
"trường hợp này là ít nhất fat16, fat32, ext2, ext3 và vùng trao đổi. Trình "
"đơn này cũng cho bạn có khả năng xoá phân vùng."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1268
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Be sure to create at least two partitions: one for the <emphasis>root</"
"emphasis> filesystem (which must be mounted as <filename>/</filename>) and "
@@ -2257,9 +2242,9 @@ msgstr ""
"quên gắn kết hệ thống tập tin gốc, chương trình <command>partman</command> "
"sẽ không cho phép bạn tiếp tục, cho đến khi bạn sửa trường hợp này."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1276
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you forget to select and format an EFI boot partition, <command>partman</"
"command> will detect this and will not let you continue until you allocate "
@@ -2269,9 +2254,9 @@ msgstr ""
"<command>partman</command> sẽ phát hiện lỗi này, không cho phép bạn tiếp "
"tục, cho đến khi bạn cấp phát một điều."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1282
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Capabilities of <command>partman</command> can be extended with installer "
"modules, but are dependent on your system's architecture. So if you can't "
@@ -2285,9 +2270,9 @@ msgstr ""
"mọi mô-đun cần thiết chưa (v.d. <filename>partman-ext3</filename>, "
"<filename>partman-xfs</filename>, hay <filename>partman-lvm</filename>)."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1290
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After you are satisfied with partitioning, select <guimenuitem>Finish "
"partitioning and write changes to disk</guimenuitem> from the partitioning "
@@ -2299,15 +2284,15 @@ msgstr ""
"vùng. Bạn sẽ xem bản tóm tắt các thay đổi trên đĩa, và được nhắc xác nhận "
"các hệ thống tập tin nên được tạo như được yêu cầu."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1318
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Configuring Multidisk Devices (Software RAID)"
msgstr "Cấu hình thiết bị đa đĩa (RAID phần mềm)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1319
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you have more than one harddrive<footnote><para> To be honest, you can "
"construct an MD device even from partitions residing on single physical "
@@ -2325,9 +2310,9 @@ msgstr ""
"<firstterm>Thiết bị Đa Đĩa</firstterm> (hoặc theo biến thể nổi tiếng nhất "
"<firstterm>RAID phần mềm</firstterm>)."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1332
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"MD is basically a bunch of partitions located on different disks and "
"combined together to form a <emphasis>logical</emphasis> device. This device "
@@ -2340,9 +2325,9 @@ msgstr ""
"chương trình <command>partman</command> bạn có thể định dạng nó, gán điểm "
"lắp v.v.)."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1340
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"What benefits this brings depends on the type of MD device you are creating. "
"Currently supported are: <variablelist> <varlistentry> <term>RAID0</"
@@ -2451,143 +2436,152 @@ msgstr ""
"tin cậy và sự thừa dư mà không cần tính chẵn lẻ. </para></listitem> </"
"varlistentry> </variablelist> Để tóm tắt:"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1454
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Type"
msgstr "Kiểu"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1455
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Minimum Devices"
msgstr "Thiết bị tối thiểu"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1456
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Spare Device"
msgstr "Thiết bị phụ tùng"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1457
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Survives disk failure?"
msgstr "Vẫn còn hoạt động sau khi đĩa thất bại ?"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1458
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Available Space"
msgstr "Chỗ sẵn sàng"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1464
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "RAID0"
msgstr "RAID0"
-#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1465 using-d-i.xml:1473 using-d-i.xml:1503
+#: using-d-i.xml:1465
+#: using-d-i.xml:1473
+#: using-d-i.xml:1503
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "<entry>2</entry>"
msgstr "<entry>2</entry>"
-#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1466 using-d-i.xml:1467
+#: using-d-i.xml:1466
+#: using-d-i.xml:1467
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "<entry>no</entry>"
msgstr "<entry>không</entry>"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1468
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Size of the smallest partition multiplied by number of devices in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhân số thiết bị trong RAID"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1472
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "RAID1"
msgstr "RAID1"
-#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1474 using-d-i.xml:1482 using-d-i.xml:1493 using-d-i.xml:1504
+#: using-d-i.xml:1474
+#: using-d-i.xml:1482
+#: using-d-i.xml:1493
+#: using-d-i.xml:1504
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "optional"
msgstr "tùy chọn"
-#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1475 using-d-i.xml:1483 using-d-i.xml:1494 using-d-i.xml:1505
+#: using-d-i.xml:1475
+#: using-d-i.xml:1483
+#: using-d-i.xml:1494
+#: using-d-i.xml:1505
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "<entry>yes</entry>"
msgstr "<entry>có</entry>"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1476
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "Size of the smallest partition in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất trong RAID"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1480
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "RAID5"
msgstr "RAID5"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1481
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "<entry>3</entry>"
msgstr "<entry>3</entry>"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1484
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid ""
"Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID "
"minus one)"
msgstr ""
"Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất nhận lên (số thiết bị trong RAID trừ một)"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1491
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "RAID6"
msgstr "RAID6"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1492
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "<entry>4</entry>"
msgstr "<entry>4</entry>"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1495
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid ""
"Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID "
"minus two)"
msgstr ""
"Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất nhận lên (số thiết bị trong RAID trừ hai)"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1502
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid "RAID10"
msgstr "RAID10"
-#. Tag: entry
#: using-d-i.xml:1506
#, no-c-format
+#. Tag: entry
msgid ""
"Total of all partitions divided by the number of chunk copies (defaults to "
"two)"
msgstr "Tổng số các phiên bản chia cho số các bản sao đoạn (mặc định là hai)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1513
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you want to know more about Software RAID, have a look at <ulink url="
"\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
@@ -2595,9 +2589,9 @@ msgstr ""
"Muốn biết thêm về RAID kiểu phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế Nào "
"<ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1518
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To create an MD device, you need to have the desired partitions it should "
"consist of marked for use in a RAID. (This is done in <command>partman</"
@@ -2611,9 +2605,9 @@ msgstr ""
"<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho "
"RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1527
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Make sure that the system can be booted with the partitioning scheme you are "
"planning. In general it will be necessary to create a separate file system "
@@ -2631,9 +2625,9 @@ msgstr ""
"đánh sọc !), vì thế cũng có thể dùng (v.d.) RAID5 cho<filename>/</filename> "
"và RAID1 cho <filename>/boot</filename>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1539
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Support for MD is a relatively new addition to the installer. You may "
"experience problems for some RAID levels and in combination with some "
@@ -2649,9 +2643,9 @@ msgstr ""
"vấn đề như thế bằng cách tự thực hiện một số bước cấu hình hay cài đặt trong "
"trình bao."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1548
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Next, you should choose <guimenuitem>Configure software RAID</guimenuitem> "
"from the main <command>partman</command> menu. (The menu will only appear "
@@ -2671,9 +2665,9 @@ msgstr ""
"các thiết bị đa đĩa được hỗ trợ, trong đó bạn nên chọn một thiết bị (v.d. "
"RAID1). Kết quả phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đĩa bạn đã chọn."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1561
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"RAID0 is simple &mdash; you will be issued with the list of available RAID "
"partitions and your only task is to select the partitions which will form "
@@ -2683,9 +2677,9 @@ msgstr ""
"và công việc duy nhất của bạn là việc chọn những phân vùng sẽ tạo thành "
"thiết bị đa đĩa."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1568
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"RAID1 is a bit more tricky. First, you will be asked to enter the number of "
"active devices and the number of spare devices which will form the MD. Next, "
@@ -2703,9 +2697,9 @@ msgstr ""
"nếu bạn làm lỗi, chọn số phân vùng khác, &d-i; không cho phép bạn tiếp tục "
"cho đến khi bạn sửa vấn đề."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1580
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"RAID5 has a setup procedure similar to RAID1 with the exception that you "
"need to use at least <emphasis>three</emphasis> active partitions."
@@ -2713,9 +2707,9 @@ msgstr ""
"RAID5 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần phải sử dụng ít "
"nhất <emphasis>ba</emphasis> phân vùng hoạt động."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1586
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"RAID6 also has a setup procedure similar to RAID1 except that at least "
"<emphasis>four</emphasis> active partitions are required."
@@ -2723,9 +2717,9 @@ msgstr ""
"RAID6 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần thiết ít nhất "
"<emphasis>bốn</emphasis> phân vùng hoạt động."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1592
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"RAID10 again has a setup procedure similar to RAID1 except in expert mode. "
"In expert mode, &d-i; will ask you for the layout. The layout has two parts. "
@@ -2742,9 +2736,9 @@ msgstr ""
"hiệu số). Phần sau là số các bản sao dữ liệu cần làm. Số này không thể vượt "
"quá số các thiết bị hoạt động, để phân phối mỗi bản sao trên một đĩa riêng."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1606
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is perfectly possible to have several types of MD at once. For example, "
"if you have three 200 GB hard drives dedicated to MD, each containing two "
@@ -2760,9 +2754,9 @@ msgstr ""
"và sử dụng ba phân vùng khác (2 hoạt động và 1 phụ tùng) như là RAID1 (phân "
"vùng 100 GB hơi đáng tin cậy cho <filename>/home</filename>)."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1615
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After you set up MD devices to your liking, you can <guimenuitem>Finish</"
"guimenuitem> <command>mdcfg</command> to return back to the "
@@ -2774,15 +2768,15 @@ msgstr ""
"<command>partman</command>, để tạo hệ thống tập tin trên các thiết bị đa đĩa "
"mới, và gán cho chúng những thuộc tính thường như điểm lắp."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1630
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Configuring the Logical Volume Manager (LVM)"
msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối Tin Hợp Lý (LVM)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1631
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are working with computers at the level of system administrator or "
"<quote>advanced</quote> user, you have surely seen the situation where some "
@@ -2796,9 +2790,9 @@ msgstr ""
"khác nào được dùng rất ít, nên bạn phải quản lý trường hợp đó bằng cách di "
"chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1639
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To avoid the described situation you can use Logical Volume Manager (LVM). "
"Simply said, with LVM you can combine your partitions (<firstterm>physical "
@@ -2816,9 +2810,9 @@ msgstr ""
"Điểm có ích là khối tin hợp lý (và các nhóm khối tin cơ sở) có thể chiều dài "
"qua vài đĩa vật lý."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1649
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Now when you realize you need more space for your old 160GB <filename>/home</"
"filename> partition, you can simply add a new 300GB disk to the computer, "
@@ -2836,9 +2830,9 @@ msgstr ""
"hạn. (Mẫu này là hơi đơn giản.) Có thông tin chi tiết trong tài liệu LVM Thế "
"Nào <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1660
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"LVM setup in &d-i; is quite simple and completely supported inside "
"<command>partman</command>. First, you have to mark the partition(s) to be "
@@ -2853,9 +2847,9 @@ msgstr ""
"<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho "
"LVM</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1669
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"When you return to the main <command>partman</command> screen, you will see "
"a new option <guimenuitem>Configure the Logical Volume Manager</"
@@ -2872,9 +2866,9 @@ msgstr ""
"đơn có hiển thị một bản tóm tắt cấu hình LVM. Trình đơn chính nó tùy thuộc "
"ngữ cảnh, chỉ hiển thị những hành động hợp lệ. Những hành động có thể là:"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1680
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<guimenuitem>Display configuration details</guimenuitem>: shows LVM device "
"structure, names and sizes of logical volumes and more"
@@ -2882,45 +2876,45 @@ msgstr ""
"<guimenuitem>Hiển thị chi tiết cấu hình</guimenuitem>: hiển thị cấu trúc "
"thiết bị LVM, các tên và kích cỡ của khối tin hợp lý, v.v."
-#. Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1685
#, no-c-format
+#. Tag: guimenuitem
msgid "Create volume group"
msgstr "Tạo nhóm khối tin"
-#. Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1688
#, no-c-format
+#. Tag: guimenuitem
msgid "Create logical volume"
msgstr "Tạo khối tin hợp lệ"
-#. Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1691
#, no-c-format
+#. Tag: guimenuitem
msgid "Delete volume group"
msgstr "Xóa nhóm khối tin"
-#. Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1694
#, no-c-format
+#. Tag: guimenuitem
msgid "Delete logical volume"
msgstr "Xóa khối tin hợp lệ"
-#. Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1697
#, no-c-format
+#. Tag: guimenuitem
msgid "Extend volume group"
msgstr "Kéo dài nhóm khối tin"
-#. Tag: guimenuitem
#: using-d-i.xml:1700
#, no-c-format
+#. Tag: guimenuitem
msgid "Reduce volume group"
msgstr "Giảm nhóm khối tin"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1702
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<guimenuitem>Finish</guimenuitem>: return to the main <command>partman</"
"command> screen"
@@ -2928,9 +2922,9 @@ msgstr ""
"<guimenuitem>Kết thúc</guimenuitem>: trở về màn hình <command>partman</"
"command> chính"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1708
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Use the options in that menu to first create a volume group and then create "
"your logical volumes inside it."
@@ -2938,9 +2932,9 @@ msgstr ""
"Hãy sử dụng những tùy chọn trong trình đơn đó để tạo một nhóm khối tin, rồi "
"tạo các khối tin hợp lý bên trong nó."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1713
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After you return to the main <command>partman</command> screen, any created "
"logical volumes will be displayed in the same way as ordinary partitions "
@@ -2950,15 +2944,15 @@ msgstr ""
"hợp lý đã tạo nào sẽ được hiển thị đúng như phân vùng chuẩn (bạn cũng nên "
"thao tác nó như vậy)."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1727
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Configuring Encrypted Volumes"
msgstr "Cấu hình khối tin được mật mã"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1728
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"&d-i; allows you to set up encrypted partitions. Every file you write to "
"such a partition is immediately saved to the device in encrypted form. "
@@ -2978,9 +2972,9 @@ msgstr ""
"cụm từ mật khẩu đúng, dữ liệu nằm trên đĩa cứng sẽ hình như ký tự ngẫu nhiên "
"thôi."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1740
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The two most important partitions to encrypt are: the home partition, where "
"your private data resides, and the swap partition, where sensitive data "
@@ -3004,9 +2998,9 @@ msgstr ""
"boot</filename> (khởi động) mà phải còn lại không được mật mã, vì hiện thời "
"không có khả năng tải hạt nhân từ phân vùng được mật mã."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1755
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Please note that the performance of encrypted partitions will be less than "
"that of unencrypted ones because the data needs to be decrypted or encrypted "
@@ -3018,9 +3012,9 @@ msgstr ""
"ghi. Tác động hiệu suất phụ thuộc vào tốc độ của CPU, kiểu mật mã và độ dài "
"của khoá."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1762
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To use encryption, you have to create a new partition by selecting some free "
"space in the main partitioning menu. Another option is to choose an existing "
@@ -3039,9 +3033,9 @@ msgstr ""
"menuchoice>. Trình đơn lúc đó thay đổi để hiển thị vài tùy chọn mật mã cho "
"phân vùng đó."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1773
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"&d-i; supports several encryption methods. The default method is "
"<firstterm>dm-crypt</firstterm> (included in newer Linux kernels, able to "
@@ -3055,9 +3049,9 @@ msgstr ""
"(cũ hơn, được bảo tồn riêng với cây hạt nhân Linux). Khuyên bạn dùng phương "
"pháp mặc định, nếu bạn không bắt buộc phải làm khác."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1785
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"First, let's have a look at the options available when you select "
"<userinput>Device-mapper (dm-crypt)</userinput> as the encryption method. As "
@@ -3069,15 +3063,15 @@ msgstr ""
"định, khi bạn chưa chắc, vì mỗi giá trị mặc định đã được chọn cẩn thận tùy "
"theo bảo mật."
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1795
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "Encryption: <userinput>aes</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>aes</userinput>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1797
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"This option lets you select the encryption algorithm (<firstterm>cipher</"
"firstterm>) which will be used to encrypt the data on the partition. &d-i; "
@@ -3101,15 +3095,15 @@ msgstr ""
"thuật toán mật mã tiêu chuẩn để bảo vệ thông tin nhạy cảm trong thế kỷ thứ "
"hai mươi mốt."
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1815
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "Key size: <userinput>256</userinput>"
msgstr "Dài khoá:<userinput>256</userinput>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1817
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Here you can specify the length of the encryption key. With a larger key "
"size, the strength of the encryption is generally improved. On the other "
@@ -3120,15 +3114,15 @@ msgstr ""
"mật mã mạnh hơn. Mặt khác, khoá dài hơn thường cũng giảm hiệu suất. Những độ "
"dài khoá sẵn sàng phụ thuộc vào thuật toán mật mã."
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1829
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "IV algorithm: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
msgstr "Thuật toán IV: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1831
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <firstterm>Initialization Vector</firstterm> or <firstterm>IV</"
"firstterm> algorithm is used in cryptography to ensure that applying the "
@@ -3143,9 +3137,9 @@ msgstr ""
"<firstterm>đoạn mật mã</firstterm> duy nhất. Mục đích là chặn người tấn công "
"suy luận thông tin nào ra mẫu xảy ra nhiều lần trong dữ liệu đã mật mã."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1841
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"From the provided alternatives, the default <userinput>cbc-essiv:sha256</"
"userinput> is currently the least vulnerable to known attacks. Use the other "
@@ -3157,27 +3151,27 @@ msgstr ""
"khi bạn cần phải chắc là tương thích với hệ thống được cài đặt trước mà "
"không có khả năng dùng thuật toán mới hơn."
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1853
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "Encryption key: <userinput>Passphrase</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Cụm từ mật khẩu</userinput>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1855
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Here you can choose the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu khoá mật mã cho phân vùng này."
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1861
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "Passphrase"
msgstr "Cụm từ mật khẩu"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1862
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The encryption key will be computed<footnote> <para> Using a passphrase as "
"the key currently means that the partition will be set up using <ulink url="
@@ -3189,15 +3183,16 @@ msgstr ""
"\">LUKS</ulink>. </para></footnote> dựa vào cụm từ mật khẩu bạn có thể nhập "
"vào lúc sau trong tiến trình."
-#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1877 using-d-i.xml:1970
+#: using-d-i.xml:1877
+#: using-d-i.xml:1970
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "Random key"
msgstr "Khoá ngẫu nhiên"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1878
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"A new encryption key will be generated from random data each time you try to "
"bring up the encrypted partition. In other words: on every shutdown the "
@@ -3213,9 +3208,9 @@ msgstr ""
"thuật toán mật mã không có sở đoản chưa được biết, sự tấn công kiểu này "
"không thể thành công trong đời sống của bạn.)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1887
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Random keys are useful for swap partitions because you do not need to bother "
"yourself with remembering the passphrase or wiping sensitive information "
@@ -3232,15 +3227,16 @@ msgstr ""
"nhân Linux mới hơn cung cấp, vì không thể phục hồi dữ liệu được ngưng đã "
"được ghi vào phân vùng trao đổi, khi khởi động lại."
-#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1906 using-d-i.xml:1983
+#: using-d-i.xml:1906
+#: using-d-i.xml:1983
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "Erase data: <userinput>yes</userinput>"
msgstr "Xoá bỏ dữ liệu : <userinput>có</userinput>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1908
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Determines whether the content of this partition should be overwritten with "
"random data before setting up the encryption. This is recommended because it "
@@ -3259,9 +3255,9 @@ msgstr ""
"không thể phục hồi dữ liệu, ngay cả sau khi vật chứa quang từ bị ghi lại vài "
"lần.</para></footnote>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1928
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you select <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</guimenu> "
"<guimenuitem>Loopback (loop-AES)</guimenuitem> </menuchoice>, the menu "
@@ -3271,15 +3267,15 @@ msgstr ""
"guimenu><guimenuitem>Vòng lặp (loop-AES)</guimenuitem> </menuchoice>, trình "
"đơn thay đổi để cung cấp những tùy chọn này:"
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1937
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "Encryption: <userinput>AES256</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>AES256</userinput>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1939
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"For loop-AES, unlike dm-crypt, the options for cipher and key size are "
"combined, so you can select both at the same time. Please see the above "
@@ -3290,27 +3286,27 @@ msgstr ""
"thông tin thêm, xem những tiết đoạn bên trên diễn tả thuật toán mật mã và độ "
"dài khoá."
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1949
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "Encryption key: <userinput>Keyfile (GnuPG)</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Tập tin khoá (GnuPG)</userinput>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1951
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Here you can select the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu mật mã cho phân vùng này."
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:1957
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "Keyfile (GnuPG)"
msgstr "Tập tin khoá (GnuPG)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1958
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The encryption key will be generated from random data during the "
"installation. Moreover this key will be encrypted with <application>GnuPG</"
@@ -3322,21 +3318,21 @@ msgstr ""
"bạn cần phải nhập cụm từ mật khẩu đúng (bạn sẽ được nhắc cung cấp một điều "
"vào lúc sau trong tiến trình)."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1971
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Please see the section on random keys above."
msgstr "Xem phần bên trên diễn tả khoá ngẫu nhiên."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1985
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "Please see the the section on erasing data above."
msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả cách xoá sạch dữ liệu."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1994
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After you have selected the desired parameters for your encrypted "
"partitions, return back to the main partitioning menu. There should now be a "
@@ -3352,9 +3348,9 @@ msgstr ""
"xoá sạch, cũng có lẽ một số hành động khác, như việc ghi một bảng phân vùng "
"mới. Đối với phân vùng lớn, có thể kéo dài một lát."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2004
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Next you will be asked to enter a passphrase for partitions configured to "
"use one. Good passphrases should be longer than 8 characters, should be a "
@@ -3371,9 +3367,9 @@ msgstr ""
"bè): không chứa từ nào chương trình có thể tìm kiếm hoặc người khác có thể "
"đoán.</para></listitem> </itemizedlist>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2013
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Before you input any passphrases, you should have made sure that your "
"keyboard is configured correctly and generates the expected characters. If "
@@ -3396,9 +3392,9 @@ msgstr ""
"khẩu cho hệ thống tập tin gốc. Khuyên bạn luôn luôn kiểm tra xem bố trí bàn "
"phím nào được dùng, trước khi nhập mật khẩu kiểu nào."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2026
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you selected to use methods other than a passphrase to create encryption "
"keys, they will be generated now. Because the kernel may not have gathered a "
@@ -3418,9 +3414,9 @@ msgstr ""
"tin, nạp tập tin lớn vào <filename>/dev/null</filename>). Tiến trình này "
"được lặp lại cho mỗi phân vùng cần mật mã."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2042
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After returning to the main partitioning menu, you will see all encrypted "
"volumes as additional partitions which can be configured in the same way as "
@@ -3451,9 +3447,9 @@ msgstr ""
"tin, và tùy chọn thay đổi các kiểu hệ thống nếu giá trị mặc định chưa thích "
"hợp."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2055
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Pay attention to the identifiers in parentheses (<replaceable>sda2_crypt</"
"replaceable> and <replaceable>loop0</replaceable> in this case) and the "
@@ -3469,23 +3465,23 @@ msgstr ""
"quá trình khởi động tiêu chuẩn và quá trình khởi động cũng mật mã sẽ được "
"giải thích trong <xref linkend=\"mount-encrypted-volumes\"/>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2065
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Once you are satisfied with the partitioning scheme, continue with the "
"installation."
msgstr "Một khi bạn thấy sơ đồ phân vùng là ổn thoả, hãy tiếp tục cài đặt."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2076
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Installing the Base System"
msgstr "Cài đặt Hệ thống Cơ bản"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2077
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Although this stage is the least problematic, it consumes a significant "
"fraction of the install because it downloads, verifies and unpacks the whole "
@@ -3497,9 +3493,9 @@ msgstr ""
"Nếu máy tính hay sự kết nối mạng của bạn có chạy chậm, giai đoạn này có thể "
"kéo dài một lát."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2090
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"During installation of the base system, package unpacking and setup messages "
"are redirected to <userinput>tty4</userinput>. You can access this terminal "
@@ -3513,9 +3509,9 @@ msgstr ""
"keycap><keycap>F4</keycap></keycombo>, và lùi lại về tiến trình cài đặt "
"chính bằng <keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2099
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The unpack/setup messages generated during this phase are also saved in "
"<filename>/var/log/syslog</filename>. You can check them there if the "
@@ -3526,9 +3522,9 @@ msgstr ""
"có khả năng kiểm tra những thông điệp ở đó nếu tiến trình cài đặt được chạy "
"qua bàn giao tiếp nối tiếp."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2105
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"As part of the installation, a &arch-kernel; kernel will be installed. At "
"the default priority, the installer will choose one for you that best "
@@ -3540,9 +3536,9 @@ msgstr ""
"cứng của bạn. Trong chế độ ưu tiên thấp hơn, bạn có khả năng chọn trong danh "
"sách các hạt nhân có sẵn."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2112
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"When packages are installed using the package management system, it will by "
"default also install packages that are recommended by those packages. "
@@ -3557,9 +3553,9 @@ msgstr ""
"phải tăng cường phần mềm đó thì (theo ý kiến của nhà duy trì gói) bình "
"thường nên được cài đặt cùng với phần mềm đó."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2122
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"For technical reasons packages installed during the installation of the base "
"system are installed without their <quote>Recommends</quote>. The rule "
@@ -3570,15 +3566,15 @@ msgstr ""
"thì được cài đặt mà không có các gói <quote>Khuyến khích</quote> tương ứng. "
"Quy tắc nêu trên chỉ có hiệu lực sau thời điểm này trong quá trình cài đặt."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2134
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Setting Up Users And Passwords"
msgstr "Thiết lập Người và Mật khẩu"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2135
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After the base system has been installed, the installer will allow you to "
"set up the <quote>root</quote> account and/or an account for the first user. "
@@ -3588,15 +3584,15 @@ msgstr ""
"khoản <quote>người chủ</quote> và/hay một tài khoản cho người dùng thứ nhất. "
"Các tài khoản người dùng khác có thể được tạo sau khi cài đặt xong."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2149
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Set the Root Password"
msgstr "Đặt mật khẩu chủ"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2153
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <emphasis>root</emphasis> account is also called the <emphasis>super-"
"user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on your "
@@ -3608,9 +3604,9 @@ msgstr ""
"mật trên máy tính. Tài khoản chủ nên được dùng chỉ để quản trị hệ thống, và "
"trong thời lượng càng ngắn càng có thể."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2161
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Any password you create should contain at least 6 characters, and should "
"contain both upper- and lower-case characters, as well as punctuation "
@@ -3623,9 +3619,9 @@ msgstr ""
"khẩu chủ (root) vì tài khoản đó có nhiều quyền quan trọng. Bạn nên tránh "
"chọn từ nằm trong bất kỳ từ điển hay thông tin cá nhân có thể được đoán."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2169
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. "
"You should normally never give your root password out, unless you are "
@@ -3634,15 +3630,15 @@ msgstr ""
"Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng "
"cho ai biết mật khẩu chủ, trừ bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2179
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Create an Ordinary User"
msgstr "Tạo người dùng chuẩn"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2181
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The system will ask you whether you wish to create an ordinary user account "
"at this point. This account should be your main personal log-in. You should "
@@ -3654,9 +3650,9 @@ msgstr ""
"<emphasis>không</emphasis> nên dùng tài khoản người chủ để làm việc hàng "
"ngày hay như là sự đăng nhập cá nhân."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2190
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Why not? Well, one reason to avoid using root's privileges is that it is "
"very easy to do irreparable damage as root. Another reason is that you might "
@@ -3674,9 +3670,9 @@ msgstr ""
"tả chủ đề này bằng chi tiết: đề nghị bạn đọc nó nếu bạn chưa quen với vấn đề "
"này."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2200
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You will first be prompted for the user's full name. Then you'll be asked "
"for a name for the user account; generally your first name or something "
@@ -3688,9 +3684,9 @@ msgstr ""
"(tên của bạn là giá trị mặc định). Cuối cùng, bạn nên nhập mật khẩu dành cho "
"tài khoản này."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2207
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If at any point after installation you would like to create another account, "
"use the <command>adduser</command> command."
@@ -3698,15 +3694,15 @@ msgstr ""
"Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy "
"sử dụng lệnh <command>adduser</command> (thêm người dùng)."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2218
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Installing Additional Software"
msgstr "Cài đặt phần mềm thêm"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2219
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"At this point you have a usable but limited system. Most users will want to "
"install additional software on the system to tune it to their needs, and the "
@@ -3719,15 +3715,15 @@ msgstr ""
"đó. Bước này có thể mất ngay cả lâu hơn tiến trình cài đặt hệ thống cơ bản "
"nếu máy tính hay mạng có chạy chậm."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2234
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Configuring apt"
msgstr "Cấu hình apt"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2236
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"One of the tools used to install packages on a &debian-gnu; system is a "
"program called <command>apt-get</command>, from the <classname>apt</"
@@ -3759,9 +3755,9 @@ msgstr ""
"đẹp và dễ dùng. <command>aptitude</command> đặc biệt là tiện ích quản lý gói "
"khuyến khích."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2260
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<command>apt</command> must be configured so that it knows from where to "
"retrieve packages. The results of this configuration are written to the file "
@@ -3773,9 +3769,9 @@ msgstr ""
"apt/sources.list</filename>, và bạn có thể xem lại nó và sửa đổi nó sau khi "
"cài đặt xong."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2267
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing at default priority, the installer will largely take "
"care of the configuration automatically, based on the installation method "
@@ -3791,9 +3787,9 @@ msgstr ""
"phát hành ổn định, một máy nhân bản cho dịch vụ cập nhật <quote>volatile</"
"quote>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2276
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing at a lower priority (e.g. in expert mode), you will be "
"able to make more decisions yourself. You can choose whether or not to use "
@@ -3807,15 +3803,15 @@ msgstr ""
"kho lưu <quote>contrib</quote> (đã cung cấp) và <quote>non-free</quote> "
"(khác tự do)."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2287
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Installing from more than one CD or DVD"
msgstr "Cài đặt từ nhiều đĩa CD/DVD"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2289
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing from a CD or a DVD that is part of a larger set, the "
"installer will ask if you want to scan additional CDs or DVDs. If you have "
@@ -3826,9 +3822,9 @@ msgstr ""
"bạn muốn quét thêm đĩa CD/DVD. Quét đi để làm cho sẵn sàng những gói bổ sung "
"trên các đĩa đó."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2296
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you do not have any additional CDs or DVDs, that is no problem: using "
"them is not required. If you also do not use a network mirror (as explained "
@@ -3840,9 +3836,9 @@ msgstr ""
"hợp này có thể nghĩa là không phải tất cả các gói thuộc về những tác vụ bạn "
"chọn trong bước kế tiếp của tiến trình cài đặt thực sự có thể được cài đặt."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2304
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Packages are included on CDs (and DVDs) in the order of their popularity. "
"This means that for most uses only the first CDs in a set are needed and "
@@ -3853,9 +3849,9 @@ msgstr ""
"trong hậu hết trường hợp đều, chỉ cần thiết vài đĩa CD đầu tiên: rất ít "
"người thực sự dùng những gói nằm trong vài đĩa CD cuối cùng trong tập hợp."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2311
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It also means that buying or downloading and burning a full CD set is just a "
"waste of money as you'll never use most of them. In most cases you are "
@@ -3870,9 +3866,9 @@ msgstr ""
"đĩa DVD đầu tiên, hoặc có lẽ hai đĩa DVD đầu tiên, sẽ cung cấp tất cả các "
"gói cần thiết."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2320
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"A good rule of thumb is that for a regular desktop installation (using the "
"GNOME desktop environment) only the first three CDs are needed. For the "
@@ -3884,9 +3880,9 @@ msgstr ""
"trường làm việc xen kẽ (KDE hoặc Xfce), cần có đĩa CD thêm. Đĩa DVD đầu tiên "
"chứa cả ba môi trường làm việc này."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2328
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you do scan multiple CDs or DVDs, the installer will prompt you to "
"exchange them when it needs packages from another CD/DVD than the one "
@@ -3900,15 +3896,15 @@ msgstr ""
"rằng chỉ những đĩa CD/DVD thuộc về cùng một tập hợp nên được quét. Thứ tự "
"quét không quan trọng, nhưng quét theo thứ tự tăng dần sẽ giảm dịp bị lỗi."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2341
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Using a network mirror"
msgstr "Sử dụng máy nhân bản mạng"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2343
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"One question that will be asked during most installs is whether or not to "
"use a network mirror as a source for packages. In most cases the default "
@@ -3918,9 +3914,9 @@ msgstr ""
"nhân bản mạng làm nguồn gói, hay không. Trong phần lớn trường hợp, trả lời "
"mặc định là tốt, nhưng vẫn có một số ngoại lệ."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2349
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are <emphasis>not</emphasis> installing from a full CD or DVD or "
"using a full CD/DVD image, you really should use a network mirror as "
@@ -3936,9 +3932,9 @@ msgstr ""
"emphasis> phải chọn tác vụ lớn <literal>mì trường làm việc</literal> trong "
"bước tiếp theo của tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2358
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing from a single full CD or using a full CD image, using "
"a network mirror is not required, but is still strongly recommended because "
@@ -3957,9 +3953,9 @@ msgstr ""
"trên sự tuyển chọn sau khi cài đặt xong (tức là sau khi bạn khởi động vào hệ "
"thống mới)."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2369
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing from a DVD or using a DVD image, any packages needed "
"during the installation should be present on the first DVD. The same is true "
@@ -3971,9 +3967,9 @@ msgstr ""
"bạn đã quét nhiều đĩa CD, như được diễn tả trong phần trước. Dùng máy nhân "
"bản mạng vẫn là tùy chọn."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2376
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"One advantage of adding a network mirror is that updates that have occurred "
"since the CD/DVD set was created and have been included in a point release, "
@@ -3986,9 +3982,9 @@ msgstr ""
"DVD. Bản cập nhật như vậy thì mở rộng khả năng của tập hợp CD/DVD, mà không "
"rủi ro bảo mật hay sự ổn định của hệ thống đã cài đặt."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2383
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In summary: selecting a network mirror is generally a good idea, except if "
"you do not have a good Internet connection. If the current version of a "
@@ -4001,30 +3997,30 @@ msgstr ""
"sẵn sàng trên đĩa CD/DVD, trình cài đặt lúc nào sẽ cũng dùng nó. Số lượng dữ "
"liệu được tải xuống nếu bạn có phải chọn máy nhân bản thì phụ thuộc vào"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2392
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "the tasks you select in the next step of the installation,"
msgstr "những tác vụ bạn chọn trong bước tiếp theo của tiến trình cài đặt,"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2397
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "which packages are needed for those tasks,"
msgstr "những gói nào cần thiết cho các tác vụ đó,"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2402
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"which of those packages are present on the CDs or DVDs you have scanned, and"
msgstr ""
"những gói nào của các gói đó vẫn còn nằm trên những đĩa CD/DVD bạn đã quét, "
"và"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2407
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"whether any updated versions of packages included on the CDs or DVDs are "
"available from a mirror (either a regular package mirror, or a mirror for "
@@ -4034,9 +4030,9 @@ msgstr ""
"nhân bản (hoặc một máy nhân bản gói bình thường, hoặc một máy nhân cho bản "
"cập nhật kiểu bảo mật hay dễ thay đổi)."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2416
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that the last point means that, even if you choose not to use a network "
"mirror, some packages may still be downloaded from the Internet if there is "
@@ -4048,15 +4044,15 @@ msgstr ""
"một bản cập nhật kiểu bảo mật hay dễ thay đổi, và dịch vụ đó đã được cấu "
"hình."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2432
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Selecting and Installing Software"
msgstr "Lựa chọn và Cài đặt Phần mềm"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2434
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"During the installation process, you are given the opportunity to select "
"additional software to install. Rather than picking individual software "
@@ -4071,9 +4067,9 @@ msgstr ""
"hợp phần mềm định sẵn để thiết lập nhanh máy tính của bạn để thực hiện nhiều "
"tác vụ khác nhau."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2443
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"So, you have the ability to choose <emphasis>tasks</emphasis> first, and "
"then add on more individual packages later. These tasks loosely represent a "
@@ -4104,9 +4100,9 @@ msgstr ""
"<xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> xác định sức chứa cần thiết cho các "
"công việc có sẵn."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2470
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Some tasks may be pre-selected based on the characteristics of the computer "
"you are installing. If you disagree with these selections you can deselect "
@@ -4117,9 +4113,9 @@ msgstr ""
"vẫn có khả năng bỏ chọn điều nào. Tại điểm thời này, bạn ngay cả có thể chọn "
"không cài đặt gì cả."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2477
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In the standard user interface of the installer, you can use the space bar "
"to toggle selection of a task."
@@ -4127,9 +4123,9 @@ msgstr ""
"Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn có thể sử dụng phím "
"dài để (bỏ) chọn công việc nào."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2483
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Unless you are using the special KDE or Xfce/LXDE CDs, the <quote>Desktop "
"environment</quote> task will install the GNOME desktop environment."
@@ -4137,9 +4133,9 @@ msgstr ""
"Nếu bạn không dùng đĩa CD đặc biệt cho KDE hay Xfce/LXDE, công việc "
"<quote>Môi trường làm việc</quote> sẽ cài đặt môi trường làm việc GNOME."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2488
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is not possible to interactively select a different desktop during the "
"installation. However, it <emphasis>is</emphasis> possible to get &d-i; to "
@@ -4158,9 +4154,9 @@ msgstr ""
"chọn môi trường làm việc nhỏ gọn hơn Xfce hay LXDE bằng cách đặt "
"<literal>desktop=xfce</literal> hay <literal>desktop=lxde</literal>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2499
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Some CD images (businesscard, netinst and DVD) also allow selection of the "
"desired desktop environment from the graphical boot menu. Select the "
@@ -4172,9 +4168,9 @@ msgstr ""
"động kiểu đồ họa. Hãy chọn mục <quote>Tuỳ chọn cấp cao</quote> trong trình "
"đơn chính và tìm <quote>Môi trường làm việc xen kẽ</quote>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2506
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that this will only work if the packages needed for the desired desktop "
"environment are actually available. If you are installing using a single "
@@ -4190,9 +4186,9 @@ msgstr ""
"Xfce hay LXDE bằng cách này nên có tác động nếu bạn đang cài đặt từ một đĩa "
"DVD, hoặc bất kỳ phương pháp cài đặt khác nào."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2516
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The various server tasks will install software roughly as follows. DNS "
"server: <classname>bind9</classname>; File server: <classname>samba</"
@@ -4210,9 +4206,9 @@ msgstr ""
"classname>; Cơ sở dữ liệu SQL: <classname>postgresql</classname>; Trình phục "
"vụ Mạng: <classname>apache2</classname>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2527
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <quote>Standard system</quote> task will install any package that has a "
"priority <quote>standard</quote>. This includes a lot of common utilities "
@@ -4225,9 +4221,9 @@ msgstr ""
"dùng mà bình thường sẵn sàng trên bất cứ hệ thống Linux/UNIX nào. Không tắt "
"công việc này nếu bạn không biết cách sử dụng."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2535
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If during language selection a default locale other than the <quote>C</"
"quote> locale was selected, <command>tasksel</command> will check if any "
@@ -4245,9 +4241,9 @@ msgstr ""
"bạn. Nếu một môi trường làm việc được chọn thì cũng cài đặt các gói địa "
"phương hoá thích hợp (nếu có)."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2545
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Once you've selected your tasks, select &BTN-CONT;. At this point, "
"<command>aptitude</command> will install the packages that are part of the "
@@ -4259,9 +4255,9 @@ msgstr ""
"chọn. Nếu một chưng trình nào đó cần thêm thông tin từ người dùng, nó sẽ "
"nhắc bạn trong quá trình này."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2552
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You should be aware that especially the Desktop task is very large. "
"Especially when installing from a normal CD-ROM in combination with a mirror "
@@ -4276,9 +4272,9 @@ msgstr ""
"chậm thì việc này mất nhiều thời gian. Không có tùy chọn dừng chạy tiến "
"trình cài đặt gói một khi khởi chạy được."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2561
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Even when packages are included on the CD-ROM, the installer may still "
"retrieve them from the mirror if the version available on the mirror is more "
@@ -4294,15 +4290,15 @@ msgstr ""
"chính). Còn nếu bạn đang cài đặt bản phân phối thử ra (testing), nó có thể "
"xảy ra nếu bạn sử dụng ảnh cũ."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2576
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Making Your System Bootable"
msgstr "Cho hệ thống khả năng khởi động"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2578
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing a diskless workstation, obviously, booting off the "
"local disk isn't a meaningful option, and this step will be skipped. <phrase "
@@ -4314,15 +4310,15 @@ msgstr ""
"OpenBoot khởi động qua mạng theo mặc định; xem <xref linkend=\"boot-dev-"
"select-sun\"/>.</phrase>"
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2593
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Detecting other operating systems"
msgstr "Phát hiện hệ điều hành khác"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2595
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Before a boot loader is installed, the installer will attempt to probe "
#| "for other operating systems which are installed on the machine. If it "
@@ -4336,15 +4332,11 @@ msgid ""
"loader installation step, and the computer will be configured to boot this "
"other operating system in addition to &debian;."
msgstr ""
-"Trước khi tải bộ nạp khởi động, trình cài đặt sẽ cố gắng thăm dò hệ điều "
-"hành khác đã được cài đặt trên máy tính này. Nếu nó tìm được hệ điều hành "
-"được hỗ trợ, nó sẽ báo bạn biết như thế trong bước cài đặt bộ nạp khởi động, "
-"và máy tính sẽ được cấu hình để khởi động hệ điều hành khác này thêm vào "
-"Debian."
+"Trước khi cài đặt bộ nạp khởi động, trình cài đặt sẽ thử dò tìm hệ điều hành khác được cài đặt trên cùng một máy. Tìm được một hệ điều hành được hỗ trợ thì nó thông báo cho bạn trong bước cài đặt bộ nạp khởi động, và máy tính cũng được cấu hình để khởi động hệ điều hành khác đó, thêm vào &debian;."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2603
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that multiple operating systems booting on a single machine is still "
"something of a black art. The automatic support for detecting and setting up "
@@ -4358,15 +4350,15 @@ msgstr ""
"theo kiến trúc phụ. Nếu nó không hoạt động được, bạn nên xem tài liệu hướng "
"dẫn sử dụng bộ nạp khởi động riêng để tìm thông tin thêm."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2621
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "<command>palo</command>-installer"
msgstr "Trình cài đặt <command>palo</command>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2622
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The bootloader on PA-RISC is <quote>palo</quote>. <command>PALO</command> is "
"similar in configuration and usage to <command>LILO</command>, with a few "
@@ -4380,21 +4372,21 @@ msgstr ""
"năng khởi động bất kỳ ảnh hạt nhân nằm trên phân vùng khởi động. Đó là vì "
"<command>PALO</command> thật có thể đọc phân vùng Linux."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2631
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "hppa FIXME ( need more info )"
msgstr "hppa SỬA ĐI (cần thêm thông tin)"
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2643
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Install the <command>Grub</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>Grub</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2645
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The main &architecture; boot loader is called <quote>grub</quote>. Grub is a "
"flexible and robust boot loader and a good default choice for new users and "
@@ -4404,9 +4396,9 @@ msgstr ""
"quote>. GRUB là một bộ nạp khởi động dẻo và mạnh, một sự chọn mặc định hữu "
"ích cho cả hai người dùng mới và nhà chuyên môn."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2651
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), where "
"it will take over complete control of the boot process. If you prefer, you "
@@ -4416,9 +4408,9 @@ msgstr ""
"điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi động. Hoặc bạn có thể cài đặt nó vào "
"nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2657
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you do not want to install grub, use the &BTN-GOBACK; button to get to "
"the main menu, and from there select whatever bootloader you would like to "
@@ -4427,15 +4419,15 @@ msgstr ""
"Không muốn cài đặt GRUB thì bấm &BTN-GOBACK; để trở về trình đơn chính, và "
"từ đó, chọn bộ nạp khởi động đã muốn."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2670
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Install the <command>LILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>LILO</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2672
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The second &architecture; boot loader is called <quote>LILO</quote>. It is "
"an old complex program which offers lots of functionality, including DOS, "
@@ -4450,9 +4442,9 @@ msgstr ""
"nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu nhỏ LILO Thế Nào <ulink url="
"\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2682
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Currently the LILO installation will only create menu entries for other "
"operating systems if these can be <firstterm>chainloaded</firstterm>. This "
@@ -4464,9 +4456,9 @@ msgstr ""
"phải tự thêm mục trình đơn cho hệ điều hành như GNU/Linux và GNU/Hurd, sau "
"khi cài đặt."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2690
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"&d-i; offers you three choices on where to install the <command>LILO</"
"command> boot loader:"
@@ -4474,15 +4466,15 @@ msgstr ""
"&d-i; cung cấp ba sự chọn về nơi vào đó cần cài đặt bộ nạp khởi động "
"<command>LILO</command>:"
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2697
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "Master Boot Record (MBR)"
msgstr "Mục ghi khởi động cái (MBR)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2697
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"This way the <command>LILO</command> will take complete control of the boot "
"process."
@@ -4490,16 +4482,16 @@ msgstr ""
"Cách này, <command>LILO</command> sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi "
"động."
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2704
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: term
#| msgid "new Debian partition"
msgid "new &debian; partition"
-msgstr "phân vùng Debian mới"
+msgstr "phân vùng &debian; mới"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2704
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Choose this if you want to use another boot manager. <command>LILO</"
#| "command> will install itself at the beginning of the new Debian partition "
@@ -4509,33 +4501,32 @@ msgid ""
"will install itself at the beginning of the new &debian; partition and it "
"will serve as a secondary boot loader."
msgstr ""
-"Hãy chọn điều này nếu bạn muốn sử dụng bộ nạp khởi động khác. <command>LILO</"
-"command> sẽ cài đặt chính nó tại đầu của phân vùng Debian mới, và sẽ làm "
-"việc như bộ tảo khởi động phụ."
+"Hãy chọn mục này nếu bạn muốn sử dụng một bộ nạp khởi động khác. <command>LILO</"
+"command> sẽ tự cài đặt tại đầu của phân vùng &debian; mới, và sẽ làm việc như một bộ nạp khởi động phụ."
-#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2713
#, no-c-format
+#. Tag: term
msgid "Other choice"
msgstr "Khác"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2713
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Useful for advanced users who want to install <command>LILO</command> "
"somewhere else. In this case you will be asked for desired location. You can "
"use traditional device names such as <filename>/dev/hda</filename> or "
"<filename>/dev/sda</filename>."
msgstr ""
-"Có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</command> vào "
+"Mục này có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</command> vào "
"nơi khác. Trong trường hợp này, bạn sẽ được nhắc nhập vị trí đã muốn. Bạn có "
"thể nhập tên kiểu truyền thống như <filename>/dev/hda</filename> hay "
"<filename>/dev/sda</filename>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2723
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "If you can no longer boot into Windows 9x (or DOS) after this step, "
#| "you'll need to use a Windows 9x (MS-DOS) boot disk and use the "
@@ -4549,21 +4540,21 @@ msgid ""
"however, this means that you'll need to use some other way to get back into "
"&debian;!"
msgstr ""
-"Không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau bước này thì bạn "
-"sẽ cần phải sử dụng đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và chạy lệnh "
+"Không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau khi làm bước này thì bạn "
+"sẽ cần phải sử dụng một đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và chạy câu lệnh "
"<userinput>fdisk /mbr</userinput> để cài đặt lại mục ghi khởi động cái MS-"
-"DOS &mdash; tuy nhiên, có nghĩa là bạn cần phải sử dụng phương pháp khác để "
-"trở về Debian."
+"DOS &mdash; tuy nhiên, kết quả là bạn cần phải sử dụng một phương pháp khác để "
+"trở về &debian;."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2739
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Install the <command>ELILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>ELILO</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2741
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The &architecture; boot loader is called <quote>elilo</quote>. It is modeled "
"on the <quote>lilo</quote> boot loader for the x86 architecture and uses a "
@@ -4589,9 +4580,9 @@ msgstr ""
"sao chép vào phân vùng EFI, rồi được chạy bởi <quote>EFI Boot Manager</"
"quote> để làm việc thật tải và khởi chạy hạt nhân Linux."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2757
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <quote>elilo</quote> configuration and installation is done as the last "
"step of installing the packages of the base installation. &d-i; will present "
@@ -4607,15 +4598,15 @@ msgstr ""
"đặt, thường là một phân vùng trên cùng một đĩa chứa hệ thống tập tin "
"<emphasis>gốc</emphasis> của máy tính."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2769
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Choose the correct partition!"
msgstr "Chọn phân vùng đúng đi."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2771
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The criteria for selecting a partition is that it is FAT format filesystem "
"with its <emphasis>boot</emphasis> flag set. &d-i; may show multiple choices "
@@ -4631,15 +4622,15 @@ msgstr ""
"đoán EFI. Ghi nhớ rằng trong khi cài đặt, <command>elilo</command> có thể "
"định dạng phân vùng nên xoá hoàn toàn nội dung đã có !"
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2786
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "EFI Partition Contents"
msgstr "Nội dung phân vùng EFI"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2788
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The EFI partition is a FAT filesystem format partition on one of the hard "
"disks of the system, usually the same disk that contains the <emphasis>root</"
@@ -4668,15 +4659,15 @@ msgstr ""
"được cập nhật hay cấu hình lại."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2810
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "elilo.conf"
msgstr "elilo.conf"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2811
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is "
"a copy of the <filename>/etc/elilo.conf</filename> with the filenames re-"
@@ -4687,15 +4678,15 @@ msgstr ""
"tập tin được ghi lại vào tập tin nằm trên phân vùng EFI."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2820
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "elilo.efi"
msgstr "elilo.efi"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2821
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "This is the boot loader program that the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
#| "runs to boot the system. It is the program behind the <guimenuitem>Debian "
@@ -4707,21 +4698,21 @@ msgid ""
"GNU/Linux</guimenuitem> menu item of the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
"command menu."
msgstr ""
-"Đây là chương trình tảo khởi động mà <quote>EFI Boot Manager</quote> chạy để "
+"Đây là chương trình nạp khởi động mà <quote>EFI Boot Manager</quote> chạy để "
"khởi động hệ thống. Nó là chương trình phía sau của mục trình đơn "
-"<guimenuitem>Debian GNU/Linux</guimenuitem> của trình đơn lệnh <quote>EFI "
+"<guimenuitem>&debian; GNU/Linux</guimenuitem> của trình đơn lệnh <quote>EFI "
"Boot Manager</quote>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2831
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "initrd.img"
msgstr "initrd.img"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2832
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "This is the initial root filesystem used to boot the kernel. It is a copy "
#| "of the file referenced in the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a "
@@ -4734,22 +4725,19 @@ msgid ""
"standard &debian; installation it would be the file in <filename>/boot</"
"filename> pointed to by the symbolic link <filename>/initrd.img</filename>."
msgstr ""
-"Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản "
-"sao của tập tin được tham chiếu trong tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo."
-"conf</filename>. Trong bản cài đặt Debian chuẩn, nó là tập tin trong "
-"<filename>/boot</filename> được chỉ tới bởi liên kết tượng trưng <filename>/"
+"Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo.conf</filename>. Trong bản cài đặt &debian; tiêu chuẩn, nó là tập tin trong <filename>/boot</filename> là đích của liên kết tượng trưng <filename>/"
"initrd.img</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2844
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "readme.txt"
msgstr "readme.txt"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2845
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"This is a small text file warning you that the contents of the directory are "
"managed by the <command>elilo</command> and that any local changes would be "
@@ -4760,15 +4748,15 @@ msgstr ""
"mất hoàn toàn vào lần kế tiếp chạy <filename>/usr/sbin/elilo</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2855
#, no-c-format
+#. Tag: filename
msgid "vmlinuz"
msgstr "vmlinuz"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2856
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "This is the compressed kernel itself. It is a copy of the file referenced "
#| "in the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a standard Debian "
@@ -4780,20 +4768,17 @@ msgid ""
"installation it would be the file in <filename>/boot</filename> pointed to "
"by the symbolic link <filename>/vmlinuz</filename>."
msgstr ""
-"Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong "
-"tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo.conf</filename>. Trong bản cài đặt "
-"Debian chuẩn, nó là tập tin trong <filename>/boot</filename> được chỉ tới "
-"bởi liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>."
+"Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo.conf</filename>. Trong bản cài đặt &debian; tiêu chuẩn, nó là tập tin trong <filename>/boot</filename> là đích của liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2876
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "<command>arcboot</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>arcboot</command>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2877
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The boot loader on SGI machines is <command>arcboot</command>. It has to be "
"installed on the same hard disk as the kernel (this is done automatically by "
@@ -4835,15 +4820,15 @@ msgstr ""
"<command>boot</command>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2896
#, no-c-format
+#. Tag: replaceable
msgid "scsi"
msgstr "scsi"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2897
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"is the SCSI bus to be booted from, this is <userinput>0</userinput> for the "
"onboard controllers"
@@ -4851,15 +4836,15 @@ msgstr ""
"là mạch nối SCSI từ đó cần khởi động: nó là <userinput>0</userinput> cho bộ "
"điều khiển có sẵn"
-#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2905
#, no-c-format
+#. Tag: replaceable
msgid "disk"
msgstr "đĩa"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2906
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>arcboot</command> is "
"installed"
@@ -4867,15 +4852,15 @@ msgstr ""
"là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>arcboot</command> "
"được cài đặt"
-#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2914
#, no-c-format
+#. Tag: replaceable
msgid "partnr"
msgstr "số_phân"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2915
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename> resides"
@@ -4883,15 +4868,15 @@ msgstr ""
"là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>"
-#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2923
#, no-c-format
+#. Tag: replaceable
msgid "config"
msgstr "cấu_hình"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2924
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>, which is <quote>linux</quote> by default."
@@ -4899,15 +4884,15 @@ msgstr ""
"là tên của mục nhập cấu hình trong tập tin <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>, mà là <quote>linux</quote> theo mặc định."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2945
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Install <command>Yaboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Yaboot</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2946
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Newer (mid 1998 and on) PowerMacs use <command>yaboot</command> as their "
"boot loader. The installer will set up <command>yaboot</command> "
@@ -4925,15 +4910,15 @@ msgstr ""
"đó đĩa nên có khả năng khởi động và OpenFirmware sẽ được đặt để khởi động "
"&debian-gnu;."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2964
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Install <command>Quik</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Quik</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2965
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The boot loader for OldWorld Power Macintosh machines is <command>quik</"
"command>. You can also use it on CHRP. The installer will attempt to set up "
@@ -4945,15 +4930,15 @@ msgstr ""
"<command>quik</command>. Thiết lập này được biết là hoạt động được trên máy "
"PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2981
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "<command>zipl</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>zipl</command>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2982
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The boot loader on &arch-title; is <quote>zipl</quote>. <command>ZIPL</"
"command> is similar in configuration and usage to <command>LILO</command>, "
@@ -4968,15 +4953,15 @@ msgstr ""
"developerWorks của công ty IBM nếu bạn muốn biết thêm về <command>ZIPL</"
"command>."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2999
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Install the <command>SILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>SILO</command> vào đĩa cứng"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3001
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The standard &architecture; boot loader is called <quote>silo</quote>. It is "
"documented in <filename>/usr/share/doc/silo/</filename>. <command>SILO</"
@@ -5005,15 +4990,15 @@ msgstr ""
"phân vùng kiểu SunOS/Solaris. Có ích nếu bạn muốn cài đặt hệ điều hành GNU/"
"Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3026
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Continue Without Boot Loader"
msgstr "Tiếp tục không có bộ nạp khởi động"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3028
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"This option can be used to complete the installation even when no boot "
"loader is to be installed, either because the arch/subarch doesn't provide "
@@ -5023,9 +5008,9 @@ msgstr ""
"không có bộ nạp khởi động cần cài đặt, hoặc vì kiến trúc/kiến trúc phụ không "
"cung cấp, hoặc vì không muốn nó (v.d. bạn sẽ dùng bộ nạp khởi động đã có)."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3035
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you plan to manually configure your bootloader, you should check the name "
"of the installed kernel in <filename>/target/boot</filename>. You should "
@@ -5044,15 +5029,15 @@ msgstr ""
"filename>, và nếu bạn đã chọn cài đặt <filename>/boot</filename> vào phân "
"vùng riêng, tên hệ thống tập tin <filename>/boot</filename>."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3052
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Finishing the Installation"
msgstr "Cài đặt xong"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3053
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "This is the last step in the Debian installation process during which the "
#| "installer will do any last minute tasks. It mostly consists of tidying up "
@@ -5062,18 +5047,18 @@ msgid ""
"installer will do any last minute tasks. It mostly consists of tidying up "
"after the &d-i;."
msgstr ""
-"Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt Debian, trong đó trình cài "
-"đặt sẽ làm bất cứ tác vụ nào còn lại. Phần lớn là làm sạch sau &d-i;."
+"Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt &debian;, trong đó trình cài "
+"đặt sẽ làm bất cứ công việc nào còn lại. Phần lớn là làm sạch sau &d-i;."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3066
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Setting the System Clock"
msgstr "Đặt đồng hồ hệ thống"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3068
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The installer may ask you if the computer's clock is set to UTC. Normally "
"this question is avoided if possible and the installer tries to work out "
@@ -5085,9 +5070,9 @@ msgstr ""
"thể, và thử tính biết nếu đồng hồ được đặt thành thời gian thế giới (UTC) "
"dựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3075
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In expert mode you will always be able to choose whether or not the clock is "
"set to UTC. <phrase arch=\"powerpc\">Macintosh hardware clocks are normally "
@@ -5103,9 +5088,9 @@ msgstr ""
"arch=\"any-x86\">Hệ thống (cũng) chạy DOS hay Windows thường được đặt thành "
"giờ cục bộ. Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn UTC.</phrase>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3086
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"At this point &d-i; will also attempt to save the current time to the "
"system's hardware clock. This will be done either in UTC or local time, "
@@ -5115,15 +5100,15 @@ msgstr ""
"cứng của hệ thống. Việc này sẽ được làm theo hoặc UTC hoặc giờ cục bộ, phụ "
"thuộc vào sự chọn mới làm."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3101
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Reboot the System"
msgstr "Khởi động lại hệ thống"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3103
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "You will be prompted to remove the boot media (CD, floppy, etc) that you "
#| "used to boot the installer. After that the system will be rebooted into "
@@ -5135,11 +5120,11 @@ msgid ""
msgstr ""
"Bạn sẽ được nhắc gỡ bỏ vật chứa khởi động (đĩa CD, đĩa mềm v.v.) được dùng "
"để khởi động trình cài đặt. Sau đó, hệ thống sẽ được khởi động lại vào hệ "
-"thống Debian mới."
+"thống &debian; mới."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3109
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After a final prompt the system will be halted because rebooting is not "
"supported on &arch-title;. You then need to IPL &debian-gnu; from the DASD "
@@ -5151,15 +5136,15 @@ msgstr ""
"&debian-gnu; từ DASD bạn đã chọn cho hệ thống tập tin gốc trong những bước "
"đầu của tiến trình cài đặt."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3122
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Miscellaneous"
msgstr "Linh tinh"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3123
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The components listed in this section are usually not involved in the "
"installation process, but are waiting in the background to help the user in "
@@ -5169,15 +5154,15 @@ msgstr ""
"tiến trình cài đặt, vì chúng đợi phía sau để giúp đỡ người dùng nếu họ gặp "
"khó khăn."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3136
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Saving the installation logs"
msgstr "Lưu bản ghi cài đặt"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3138
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "If the installation is successful, the logfiles created during the "
#| "installation process will be automatically saved to <filename>/var/log/"
@@ -5187,13 +5172,11 @@ msgid ""
"installation process will be automatically saved to <filename>/var/log/"
"installer/</filename> on your new &debian; system."
msgstr ""
-"Nếu việc cài đặt là thành công, các tập tin bản ghi đượ tạo trong tiến trình "
-"cài đặt sẽ được lưu tự động vào thư mục <filename>/var/log/installer/</"
-"filename> trong hệ thống Debian mới."
+"Cài đặt thành công thì các tập tin theo dõi được tạo trong tiến trình cài đặt sẽ được tự động lưu vào thư mục <filename>/var/log/installer/</filename> trong hệ thống &debian; mới."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3145
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Choosing <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> from the main menu "
"allows you to save the log files to a floppy disk, network, hard disk, or "
@@ -5207,15 +5190,15 @@ msgstr ""
"tiến trình cài đặt và muốn xem lại bản ghi trên máy tính khác, hay đính nó "
"kèm báo cáo cài đặt."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3165
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Using the Shell and Viewing the Logs"
msgstr "Sử dụng trình bao và xem bản ghi"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3167
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"There are several methods you can use to get a shell while running an "
"installation. On most systems, and if you are not installing over serial "
@@ -5240,15 +5223,15 @@ msgstr ""
"phím <keycap>option</keycap>.). Rồi bấm tổ hợp phím <keycombo><keycap>Alt "
"trái</keycap> <keycap>F1</keycap></keycombo> để trở về bộ cài đặt chính nó."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3185
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid "For the graphical installer see also <xref linkend=\"gtk-using\"/>."
msgstr "Đối với trình cài đặt đồ họa, xem thêm <xref linkend=\"gtk-using\"/>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3189
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you cannot switch consoles, there is also an <guimenuitem>Execute a "
"Shell</guimenuitem> item on the main menu that can be used to start a shell. "
@@ -5262,9 +5245,9 @@ msgstr ""
"nút &BTN-GOBACK; một hay nhiều lần. Gõ lệnh <userinput>exit</userinput> "
"(thoát) để đóng trình bao, và trở về trình cài đặt."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3197
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"At this point you are booted from the RAM disk, and there is a limited set "
"of Unix utilities available for your use. You can see what programs are "
@@ -5280,9 +5263,9 @@ msgstr ""
"Bourne tên <command>ash</command> có một số tính năng tốt đẹp như khả năng "
"tự động gõ và lược sử."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3206
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"To edit and view files, use the text editor <command>nano</command>. Log "
"files for the installation system can be found in the <filename>/var/log</"
@@ -5292,9 +5275,9 @@ msgstr ""
"command>. Các tập tin ghi lưu cho hệ thống cài đặt nằm trong thư mục "
"<filename>/var/log</filename>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3213
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Although you can do basically anything in a shell that the available "
"commands allow you to do, the option to use a shell is really only there in "
@@ -5303,9 +5286,9 @@ msgstr ""
"Mặc dù bạn có thể sử dụng bất cứ lệnh có sẵn trong trình bao, tùy chọn dùng "
"trình bao chỉ sẵn sàng để giúp đỡ trong trường hợp bị lỗi hay gỡ lỗi."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3219
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Doing things manually from the shell may interfere with the installation "
"process and result in errors or an incomplete installation. In particular, "
@@ -5317,15 +5300,15 @@ msgstr ""
"trình cài đặt kích hoạt vùng trao đổi, không bao giờ tự làm như thế từ trình "
"bao."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3234
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Installation Over the Network"
msgstr "Cài đặt qua mạng"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3236
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"One of the more interesting components is <firstterm>network-console</"
"firstterm>. It allows you to do a large part of the installation over the "
@@ -5340,9 +5323,9 @@ msgstr ""
"từ bàn điều khiển, ít nhất đến khi thiết lập khả năng chạy mạng (dù bạn có "
"thể tự động hoá phần đó bằng phần <xref linkend=\"automatic-install\"/>.)"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3246
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"This component is not loaded into the main installation menu by default, so "
"you have to explicitly ask for it. If you are installing from CD, you need "
@@ -5362,9 +5345,9 @@ msgstr ""
"thành công được ngụ ý bằng một mục nhập trình đơn mới : <guimenuitem>Tiếp "
"tục lại cài đặt từ xa bằng SSH</guimenuitem>."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3259
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"For installations on &arch-title;, this is the default method after setting "
"up the network."
@@ -5372,9 +5355,9 @@ msgstr ""
"Đối với việc cài đặt vào máy có kiến trúc &arch-title;, đây là phương pháp "
"mặc định sau khi thiết lập mạng."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3264
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<phrase arch=\"not-s390\">After selecting this new entry, you</phrase> "
"<phrase arch=\"s390\">You</phrase> will be asked for a new password to be "
@@ -5394,9 +5377,9 @@ msgstr ""
"thống này. Bạn cần phải truyền vân tay này một cách bảo mật cho người sẽ "
"tiếp tục cài đặt từ xa."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3276
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Should you decide to continue with the installation locally, you can always "
"press &enterkey;, which will bring you back to the main menu, where you can "
@@ -5406,9 +5389,9 @@ msgstr ""
"&enterkey;, mà sẽ mang bạn về trình đơn chính nơi bạn có thể chọn thành phần "
"khác."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3282
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Now let's switch to the other side of the wire. As a prerequisite, you need "
"to configure your terminal for UTF-8 encoding, because that is what the "
@@ -5436,9 +5419,9 @@ msgstr ""
"nhập, vân tay của hệ thống ở xa sẽ được hiển thị, và bạn sẽ phải xác nhận "
"nếu nó là đúng không."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3299
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <command>ssh</command> server in the installer uses a default "
"configuration that does not send keep-alive packets. In principle, a "
@@ -5461,9 +5444,9 @@ msgstr ""
"kết nối, bạn có thể hay không thể tiếp tục lại tiến trình cài đặt sau khi "
"tái kết nối."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3312
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"You may be able to avoid the connection being dropped by adding the option "
"<userinput>-o&nbsp;ServerAliveInterval=<replaceable>value</replaceable></"
@@ -5483,9 +5466,9 @@ msgstr ""
"trong khi kết nối bị dừng ngắn, không thì <command>ssh</command> phục hồi "
"kết nối) vậy chỉ dùng nó khi cần thiết."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3325
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If you install several computers in turn and they happen to have the same IP "
"address or hostname, <command>ssh</command> will refuse to connect to such "
@@ -5507,9 +5490,9 @@ msgstr ""
"<replaceable>địa_chỉ_IP</replaceable>&gt;</command>. </para> </footnote> rồi "
"thử lại."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3341
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After the login you will be presented with an initial screen where you have "
"two possibilities called <guimenuitem>Start menu</guimenuitem> and "
@@ -5527,9 +5510,9 @@ msgstr ""
"chỉ một phiên chạy SSH cho trình đơn cài đặt, nhưng có thể chạy nhiều phiên "
"chạy cho các trình bao."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3351
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"After you have started the installation remotely over SSH, you should not go "
"back to the installation session running on the local console. Doing so may "
@@ -5543,15 +5526,15 @@ msgstr ""
"lần lượt có thể gây ra việc cài đặt bị lỗi hay lỗi trong hệ thống đã được "
"cài đặt."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3371
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Loading Missing Firmware"
msgstr "Nạp phần vững bị thiếu"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3372
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"As described in <xref linkend=\"hardware-firmware\"/>, some devices require "
"firmware to be loaded. In most cases the device will not work at all if the "
@@ -5563,9 +5546,9 @@ msgstr ""
"hoạt động bằng cách nào cả nếu phần vững không sẵn sàng; đôi khi nó chỉ có "
"chức năng cơ bản và yêu cầu phần vững để hiệu lực thêm tính năng."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3380
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If a device driver requests firmware that is not available, &d-i; will "
"display a dialog offering to load the missing firmware. If this option is "
@@ -5581,9 +5564,9 @@ msgstr ""
"đúng (<filename>/lib/firmware</filename>) và mô-đun trình điều khiển được "
"nạp lại."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3390
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Which devices are scanned and which file systems are supported depends on "
"the architecture, the installation method and the stage of the installation. "
@@ -5599,9 +5582,9 @@ msgstr ""
"\"x86\">Trên kiến trúc i386 và amd64, cũng có thể nạp phần vững từ một bo "
"mạch MMC hay SD.</phrase>"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3400
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Note that it is possible to skip loading the firmware if you know the device "
"will also function without it, or if the device is not needed during the "
@@ -5610,9 +5593,9 @@ msgstr ""
"Ghi chú rằng cũng có thể bỏ qua bước nạp phần vững nếu thiết bị vẫn còn chức "
"năng, hoặc nếu thiết bị không cần trong khi cài đặt."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3407
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Support for loading firmware is still relatively basic and is likely to be "
"improved in future releases of the installer. Currently &d-i; will for "
@@ -5625,15 +5608,15 @@ msgstr ""
"bạn chọn nạp phần vững bị thiếu mà không tìm thấy. Hãy thông báo vấn đề nào "
"bằng cách gửi một báo cáo cài đặt (xem <xref linkend=\"submit-bug\"/>)."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3418
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Preparing a medium"
msgstr "Chuẩn bị vật chứa"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3419
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Although in some cases the firmware can also be loaded from a partition on a "
"hard disk, the most common method to load firmware will be from some "
@@ -5651,9 +5634,9 @@ msgstr ""
"thống tập tin khuyến khích là FAT vì nó được hỗ trợ hoàn toàn trong các giai "
"đoạn cài đặt đầu tiên."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3429
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Tarballs containing current packages for the most common firmware are "
#| "available from: <itemizedlist> <listitem><para> <ulink url=\"&url-"
@@ -5672,9 +5655,9 @@ msgstr ""
"\"></ulink> </para></listitem> </itemizedlist> Chỉ nên tải về kho nén cho "
"bản phát hành hiện thời, và giải nén nó vào hệ thống tập tin trên vật chứa."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3443
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If the firmware you need is not included in the tarball, you can also "
"download specific firmware packages from the (non-free section of the) "
@@ -5687,9 +5670,9 @@ msgstr ""
"phần lớn các gói phần vững sẵn sàng, nhưng không đảm bảo nó hoàn toàn, và nó "
"cũng có thể chứa gói khác phần vững:"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3457
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"It is also possible to copy individual firmware files to the medium. Loose "
"firmware could be obtained for example from an already installed system or "
@@ -5699,15 +5682,15 @@ msgstr ""
"như vậy có thể sẵn sàng từ một hệ thống đã cài đặt trước, hay nhà sản xuất "
"phần cứng."
-#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3466
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Firmware and the Installed System"
msgstr "Phần vững và Hệ thống đã Cài đặt"
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3467
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Any firmware loaded during the installation will be copied automatically to "
"the installed system. In most cases this will ensure that the device that "
@@ -5723,9 +5706,9 @@ msgstr ""
"cài đặt có chạy một phiên bản hạt nhân khác với trình cài đặt, cũng có thể "
"là phần vững không nạp được do phiên bản bị đối xứng lệch."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3476
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If the firmware was loaded from a firmware package, &d-i; will also install "
"this package for the installed system and will automatically add the non-"
@@ -5739,9 +5722,9 @@ msgstr ""
"Hữu ích vì phần vững nên được tự động cập nhật khi một phiên bản mới được "
"phát hành."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3484
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If loading the firmware was skipped during the installation, the relevant "
"device will probably not work with the installed system until the firmware "
@@ -5751,9 +5734,9 @@ msgstr ""
"có thể không hoạt động với hệ thống đã cài đặt đến khi (gói) phần vững được "
"cài đặt một cách thủ công."
-#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3491
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"If the firmware was loaded from loose firmware files, the firmware copied to "
"the installed system will <emphasis>not</emphasis> be automatically updated "
diff --git a/po/vi/welcome.po b/po/vi/welcome.po
index 8a18515bd..5419ef6e8 100644
--- a/po/vi/welcome.po
+++ b/po/vi/welcome.po
@@ -1,13 +1,13 @@
# Vietnamese translation for Welcome.
-# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc.
-# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2008.
+# Copyright © 2010 Free Software Foundation, Inc.
+# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2010.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: welcome\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2010-03-19 13:33+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2010-10-23 16:49+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"Language: vi\n"
@@ -15,18 +15,18 @@ msgstr ""
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
-"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n"
+"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
-#. Tag: title
#: welcome.xml:4
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: title
#| msgid "Welcome to Debian"
msgid "Welcome to &debian;"
-msgstr "Chào mừng bạn dùng Debian"
+msgstr "Chào mừng bạn dùng &debian;"
-#. Tag: para
#: welcome.xml:5
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "This chapter provides an overview of the Debian Project and &debian-gnu;. "
#| "If you already know about the Debian Project's history and the &debian-"
@@ -36,19 +36,19 @@ msgid ""
"If you already know about the &debian; Project's history and the &debian-"
"gnu; distribution, feel free to skip to the next chapter."
msgstr ""
-"Chương này cung cấp tổng quan của Dự Án Debian và &debian-gnu;. Nếu bạn quen "
-"với lịch sử của Dự Án Debian và bản phát hành &debian-gnu;, bạn cũng nhảy "
+"Chương này cung cấp tổng quan của Dự Án &debian; và &debian-gnu;. Nếu bạn quen "
+"với lịch sử của Dự Án &debian; và bản phát hành &debian-gnu;, bạn cũng nhảy "
"được tới chương kế tiếp."
-#. Tag: title
#: welcome.xml:19
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "What is Debian?"
msgstr "Debian là gì vậy?"
-#. Tag: para
#: welcome.xml:20
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Debian is an all-volunteer organization dedicated to developing free "
"software and promoting the ideals of the Free Software community. The Debian "
@@ -71,9 +71,9 @@ msgstr ""
"qua một số năm để trở thành một tổ chức có khoảng &num-of-debian-developers; "
"<firstterm>Nhà Phát Triển Debian</firstterm>."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:35
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Debian Developers are involved in a variety of activities, including <ulink "
"url=\"&url-debian-home;\">Web</ulink> and <ulink url=\"&url-debian-ftp;"
@@ -86,9 +86,9 @@ msgstr ""
"debian-ftp;\">FTP</ulink>, thiết kế đồ họa, phân tích pháp luật các giấy "
"phép phần mềm, tạo tài liệu hướng dẫn và, tất nhiên, bảo trì gói phần mềm."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:44
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In the interest of communicating our philosophy and attracting developers "
"who believe in the principles that Debian stands for, the Debian Project has "
@@ -100,9 +100,9 @@ msgstr ""
"họa các giá trị của chúng tôi, cũng chỉ dẫn người nào muốn trở thành nhà "
"phát triển Debian."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:52
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"&url-social-contract;\">Debian Social Contract</ulink> is a "
"statement of Debian's commitments to the Free Software Community. Anyone who "
@@ -118,9 +118,9 @@ msgstr ""
"mềm mới vào Debian &mdash; miễn là gói phần mềm thỏa tiêu chuẩn cả tự do lẫn "
"chất lượng của chúng tôi."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:64
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink> are a "
"clear and concise statement of Debian's criteria for free software. The DFSG "
@@ -133,9 +133,9 @@ msgstr ""
"DFSG là tài liệu có ảnh hưởng rất lớn trong Phong Trào Phần Mềm Tự Do, cũng "
"đã đặt nền móng cho <ulink url=\"&url-osd;\">Lời Định Nghĩa Nguồn Mở</ulink>."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:74
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"&url-debian-policy;\">Debian Policy Manual</ulink> is an "
"extensive specification of the Debian Project's standards of quality."
@@ -143,9 +143,9 @@ msgstr ""
"<ulink url=\"&url-debian-policy;\">Sổ Tay Chính Sách Debian</ulink> là đặc "
"tả rộng rãi về những tiêu chuẩn chất lượng của Dự Án Debian."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:82
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Debian developers are also involved in a number of other projects; some "
"specific to Debian, others involving some or all of the Linux community. "
@@ -154,9 +154,9 @@ msgstr ""
"Nhà phát triển Debian cũng tham gia một số dự án khác, đặc trưng cho Debian "
"hay gồm một phần cộng đồng Linux. Chẳng hạn:"
-#. Tag: para
#: welcome.xml:89
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"&url-lsb-org;\">Linux Standard Base</ulink> (LSB) is a "
"project aimed at standardizing the basic GNU/Linux system, which will enable "
@@ -170,9 +170,9 @@ msgstr ""
"trình và trình điều khiển thiết bị cho Linux chung, hơn là cho một bản phát "
"hành GNU/Linux riêng."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:99
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Filesystem Hierarchy Standard</ulink> "
"(FHS) is an effort to standardize the layout of the Linux file system. The "
@@ -186,9 +186,9 @@ msgstr ""
"chương trình, không cần lo lăng về phương pháp cài đặt gói đó vào mỗi bản "
"phát hành GNU/Linux riêng."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:109
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"<ulink url=\"&url-debian-jr;\">Debian Jr.</ulink> is an internal project, "
"aimed at making sure Debian has something to offer to our youngest users."
@@ -196,9 +196,9 @@ msgstr ""
"<ulink url=\"&url-debian-jr;\">Debian Còn Trẻ</ulink> là một dự án bên "
"trong, nhắm mục đích là bảo đảm Debian hấp dẫn được người dùng trẻ nhất."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:118
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"For more general information about Debian, see the <ulink url=\"&url-debian-"
"faq;\">Debian FAQ</ulink>."
@@ -206,15 +206,15 @@ msgstr ""
"Để tìm thông tin chung thêm về Debian, xem <ulink url=\"&url-debian-faq;"
"\">Hỏi Đáp Debian</ulink>."
-#. Tag: title
#: welcome.xml:133
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "What is GNU/Linux?"
msgstr "GNU/Linux là gì vậy?"
-#. Tag: para
#: welcome.xml:134
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Linux is an operating system: a series of programs that let you interact "
"with your computer and run other programs."
@@ -222,9 +222,9 @@ msgstr ""
"Linux là hệ điều hành: một dãy chương trình cho bạn khả năng tương tác với "
"máy tính, cũng chạy chương trình khác."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:139
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"An operating system consists of various fundamental programs which are "
"needed by your computer so that it can communicate and receive instructions "
@@ -247,9 +247,9 @@ msgstr ""
"dụng tên <quote>GNU/Linux</quote> để diễn tả hệ thống cũng có tên cẩu thả "
"<quote>Linux</quote>."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:153
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Linux is modelled on the Unix operating system. From the start, Linux was "
"designed to be a multi-tasking, multi-user system. These facts are enough to "
@@ -264,9 +264,9 @@ msgstr ""
"khác hơn. Trái ngược với hệ điều hành khác, không có ai sở hữu Linux. Phần "
"lớn việc phát triển nó được làm bởi người tình nguyện không được tiền."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:162
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Development of what later became GNU/Linux began in 1984, when the <ulink "
"url=\"&url-fsf;\">Free Software Foundation</ulink> began development of a "
@@ -276,9 +276,9 @@ msgstr ""
"<ulink url=\"&url-fsf;\">Tổ Chức Phần Mềm Tự Do</ulink> bắt đầu phát triển "
"một hệ điều hành miễn phí kiểu UNIX&trade; được gọi là GNU."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:168
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"&url-gnu;\">GNU Project</ulink> has developed a "
"comprehensive set of free software tools for use with Unix&trade; and Unix-"
@@ -294,9 +294,9 @@ msgstr ""
"đến việc phức tạp (như ghi hay biên dịch chương trình hoặc hiệu chỉnh cấp "
"cao nhiều định dạng tài liệu khác nhau)."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:178
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"While many groups and individuals have contributed to Linux, the largest "
"single contributor is still the Free Software Foundation, which created not "
@@ -307,9 +307,9 @@ msgstr ""
"còn đã đóng góp nhiều nhất: nó đã tạo phần lớn công cụ được dùng trong "
"Linux, ngay cả triết lý và cộng đồng hỗ trợ nó."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:185
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"&url-kernel-org;\">Linux kernel</ulink> first appeared in "
"1991, when a Finnish computing science student named Linus Torvalds "
@@ -323,9 +323,9 @@ msgstr ""
"nhân thay thế điều của Minix. Xem trang lịch sử Linux <ulink url=\"&url-"
"linux-history;\">Linux History Page</ulink> của Linux Quốc Tế."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:194
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Linus Torvalds continues to coordinate the work of several hundred "
"developers with the help of a number of subsystem maintainers. There is an "
@@ -341,9 +341,9 @@ msgstr ""
"Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-linux-kernel-list-faq;\">linux-kernel mailing list "
"FAQ</ulink>."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:204
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Linux users have immense freedom of choice in their software. For example, "
"Linux users can choose from a dozen different command line shells and "
@@ -357,9 +357,9 @@ msgstr ""
"hành khác, không quen với ý kiến có khả năng thay đổi dòng lệnh hay môi "
"trường đồ họa."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:213
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Linux is also less likely to crash, better able to run more than one program "
"at the same time, and more secure than many operating systems. With these "
@@ -372,16 +372,16 @@ msgstr ""
"điều hành lớn lên nhanh nhất trong thị trường trình phục vụ. Gần đây hơn, "
"Linux cũng mới ưa chuộng với người dùng kinh doanh và ở nhà."
-#. Tag: title
#: welcome.xml:231
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: title
#| msgid "What is Debian GNU/Linux?"
msgid "What is &debian; GNU/Linux?"
-msgstr "Debian GNU/Linux là gì vậy?"
+msgstr "&debian; GNU/Linux là gì vậy?"
-#. Tag: para
#: welcome.xml:232
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "The combination of Debian's philosophy and methodology and the GNU tools, "
#| "the Linux kernel, and other important free software, form a unique "
@@ -405,9 +405,9 @@ msgid ""
"extremely large user base, combined with our bug tracking system ensures "
"that problems are found and fixed quickly."
msgstr ""
-"Kết hợp triết lý và phương pháp luận của Debian với những công cụ GNU, hạt "
+"Kết hợp triết lý và phương pháp luận của &debian; với những công cụ GNU, hạt "
"nhân Linux, và phần mềm tự do quan trọng khác, các điều này thành lập một "
-"bản phát hành phần mềm duy nhất được gọi là Debian GNU/Linux. Bản phát hành "
+"bản phát hành phần mềm duy nhất được gọi là &debian; GNU/Linux. Bản phát hành "
"này gồm có rất nhiều <emphasis>gói</emphasis> phần mềm. Trong bản phát hành "
"này, mỗi gói chứa chương trình chạy được, tập lệnh, tài liệu hướng dẫn và "
"thông tin cấu hình, cũng có một <emphasis>nhà bảo trì</emphasis> nhận trách "
@@ -415,9 +415,9 @@ msgstr ""
"gốc của phần mềm đã đóng gói. Cơ bản người dùng rất lớn của chúng tôi, cùng "
"với hệ thống theo dõi lỗi, bảo đảm các sự khó được tìm và sửa nhanh."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:246
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Debian's attention to detail allows us to produce a high-quality, stable, "
#| "and scalable distribution. Installations can be easily configured to "
@@ -429,14 +429,14 @@ msgid ""
"many roles, from stripped-down firewalls to desktop scientific workstations "
"to high-end network servers."
msgstr ""
-"Tập trung Debian với chi tiết có kết quả là một bản phát hành có chất lượng "
+"Tập trung &debian; với chi tiết có kết quả là một bản phát hành có chất lượng "
"cao, ổn định, và có khả năng co giãn. Có thể cấu hình dễ dàng bản cài đặt để "
"thực hiện nhiều nhiệm vụ, từ bức tường lửa độc lập, đến máy trăm khoá học để "
"bàn, đến máy phục vụ mạng lớp cao."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:253
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Debian is especially popular among advanced users because of its "
#| "technical excellence and its deep commitment to the needs and "
@@ -448,13 +448,13 @@ msgid ""
"Linux community. &debian; also introduced many features to Linux that are "
"now commonplace."
msgstr ""
-"Debian nối tiếng nhất trong những người dùng cấp cao vì nó có kỹ thuật rất "
+"&debian; nối tiếng nhất trong những người dùng cấp cao vì nó có kỹ thuật rất "
"tốt, cam kết năng nổ với các sự cần và sự mong đợi của cộng đồng Linux. "
-"Debian cũng đã giới thiệu vào Linux nhiều tính năng đã trở thành thường dụng."
+"&debian; cũng đã giới thiệu vào Linux nhiều tính năng đã trở thành thường dụng."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:260
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "For example, Debian was the first Linux distribution to include a package "
#| "management system for easy installation and removal of software. It was "
@@ -466,13 +466,13 @@ msgid ""
"the first Linux distribution that could be upgraded without requiring "
"reinstallation."
msgstr ""
-"Chẳng hạn, Debian là bản phát hành Linux thứ nhất có gồm hệ thống quản lý "
+"Chẳng hạn, &debian; là bản phát hành Linux thứ nhất có gồm hệ thống quản lý "
"gói để cài đặt và gỡ bỏ phần mềm một cách dễ dàng. Nó cũng là bản phát hành "
-"Linux thứ nhất có khả năng nâng cấp không cần cài đặt lại."
+"Linux thứ nhất có khả năng nâng cấp mà không cần cài đặt lại."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:267
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Debian continues to be a leader in Linux development. Its development "
#| "process is an example of just how well the Open Source development model "
@@ -484,13 +484,13 @@ msgid ""
"work &mdash; even for very complex tasks such as building and maintaining a "
"complete operating system."
msgstr ""
-"Debian tiếp tục dẫn đường phát triển Linux. Tiến trình phát triển của nó là "
+"&debian; tiếp tục dẫn đường phát triển Linux. Tiến trình phát triển của nó là "
"thông lệ xuất sắc của mẫu phát triển Nguồn Mở &mdash; ngay cả cho công việc "
"rất phức tạp như xây dựng và bảo trì một hệ điều hành hoàn toàn."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:274
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "The feature that most distinguishes Debian from other Linux distributions "
#| "is its package management system. These tools give the administrator of a "
@@ -509,16 +509,16 @@ msgid ""
"being updated. You can even tell the package management system about "
"software you have compiled yourself and what dependencies it fulfills."
msgstr ""
-"Tính năng khác biệt Debian nhiều nhất với các bản phát hành Linux khác là hệ "
-"thống quản lý gói. Những công cụ này cho quản trị hệ thống Debian khả năng "
+"Tính năng khác biệt &debian; nhiều nhất với các bản phát hành Linux khác là hệ "
+"thống quản lý gói. Những công cụ này cho quản trị hệ thống &debian; khả năng "
"điều khiển hoàn toàn mọi gói được cài đặt vào hệ thống đó, gồm khả năng cài "
"đặt một gói riêng hoặc cập nhật tự động toàn bộ hệ điều hành. Cũng có thể "
"bảo vệ gói riêng chống cập nhật. Bạn ngay cả có khả năng báo hệ thống quản "
"lý gói biết về phần mềm tự biên dịch và cách phụ thuộc nào nó thỏa."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:285
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "To protect your system against <quote>Trojan horses</quote> and other "
#| "malevolent software, Debian's servers verify that uploaded packages come "
@@ -537,15 +537,15 @@ msgid ""
"downloaded and installed automatically across the Internet."
msgstr ""
"Để bảo vệ hệ thống của bạn chống <quote>vi rút Trojan</quote> và phần mềm "
-"hiểm độc khác, máy phục vụ Debian kiểm tra mỗi gói được tải lên từ nhà bảo "
-"trì Debian đã đăng ký của nó. Người đóng gói Debian cũng rất cẩn thận để cấu "
+"hiểm độc khác, máy phục vụ &debian; kiểm tra mỗi gói được tải lên từ nhà bảo "
+"trì &debian; đã đăng ký của nó. Người đóng gói &debian; cũng rất cẩn thận để cấu "
"hình gói một cách bảo mật. Khi lỗi bảo mật xuất hiện trong gói đã phát hành, "
"thường cung cấp rất nhanh cách sửa. Với những tùy chọn cập nhật đơn giản của "
-"Debian, cách sửa bảo mật có thể được tải về và cài đặt tự động qua Mạng."
+"&debian;, cách sửa bảo mật có thể được tải về và cài đặt tự động qua Mạng."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:295
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "The primary, and best, method of getting support for your Debian GNU/"
#| "Linux system and communicating with Debian Developers is through the many "
@@ -563,31 +563,31 @@ msgid ""
"Debian's mailing list subscription page</ulink> and fill out the form you'll "
"find there."
msgstr ""
-"Phương pháp chính và tốt nhất để được sự hỗ trợ cho hệ thống Debian GNU/"
-"Linux của bạn, cũng để liên lạc với Nhà Phát Triển Debian là bằng những hộp "
-"thư chung do Dự Án Debian bảo trì (có hơn &num-of-debian-maillists; hộp thư "
+"Phương pháp chính và tốt nhất để được sự hỗ trợ cho hệ thống &debian; GNU/"
+"Linux của bạn, cũng để liên lạc với Nhà Phát Triển &debian; là bằng những hộp "
+"thư chung do Dự Án &debian; bảo trì (có hơn &num-of-debian-maillists; hộp thư "
"vào lúc viết câu này). Cách dễ nhất để đăng ký tham gia một hay nhiều hộp "
-"thư chung này là thăm trang đăng ký hộp thư chung Debian <ulink url=\"&url-"
-"debian-lists-subscribe;\">Debian's mailing list subscription page</ulink> "
+"thư chung này là thăm trang đăng ký hộp thư chung &debian; (<ulink url=\"&url-"
+"debian-lists-subscribe;\">Debian's mailing list subscription page</ulink>) "
"rồi điền vào đơn tại đó."
-#. Tag: title
#: welcome.xml:315
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: title
#| msgid "What is Debian GNU/Hurd?"
msgid "What is &debian; GNU/kFreeBSD?"
-msgstr "Debian GNU/Hurd là gì vậy?"
+msgstr "&debian; GNU/kFreeBSD là gì vậy?"
-#. Tag: para
#: welcome.xml:317
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"&debian; GNU/kFreeBSD is a &debian; GNU system with the kFreeBSD kernel."
-msgstr ""
+msgstr "&debian; GNU/kFreeBSD là một hệ thống &debian; GNU chứa hạt nhân kFreeBSD."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:321
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Debian GNU/Hurd is a Debian GNU system that replaces the Linux monolithic "
#| "kernel with the GNU Hurd &mdash; a set of servers running on top of the "
@@ -599,24 +599,19 @@ msgid ""
"This port of &debian; is currently only being developed for the i386 and "
"amd64 architectures, although ports to other architectures is possible."
msgstr ""
-"Debian GNU/Hurd là một hệ thống kiểu GNU thay thế hạt nhân lớn riêng Linux "
-"bằng điều Hurd của GNU &mdash; một bộ trình phục vụ có chạy bên trên vi hạt "
-"nhân Mach của GNU. Hurd vẫn chưa hoàn toàn, hiện thời không thích hợp để sử "
-"dụng hàng ngày, nhưng vẫn còn đang cấu tạo nó. Hurd hiện thời đang được phát "
-"triển chỉ cho kiến trúc i386, dù nó sẽ được chuyển sang những kiến trúc khác "
-"một khi hệ thống ổn định hơn."
+"Bản chuyển &debian; này hiện thời chỉ được phát triển cho hai kiến trúc i386 và amd64, dù có thể tạo bản chuyển sang kiến trúc khác."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:326
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Please note that &debian; GNU/kFreeBSD is not a Linux system, and thus some "
"information on Linux system may not apply to it."
-msgstr ""
+msgstr "Ghi chú rằng &debian; GNU/kFreeBSD không phải là một hệ thống Linux (kiểu BSD là UNIX), do đó một số thông tin về hệ thống Linux có thể không thích hợp với nó."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:331
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "For more information, see the <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/"
#| "hurd/\"> Debian GNU/Hurd ports page</ulink> and the <email>debian-"
@@ -626,28 +621,26 @@ msgid ""
"kfreebsd-gnu/\"> &debian; GNU/kFreeBSD ports page</ulink> and the "
"<email>debian-bsd@lists.debian.org</email> mailing list."
msgstr ""
-"Để tìm thông tin thêm, xem trang bản chuyển Debian GNU/Hurd <ulink url="
-"\"http://www.debian.org/ports/hurd/\">Debian GNU/Hurd ports page</ulink> và "
-"hộp thư chung <email>debian-hurd@lists.debian.org</email>."
+"Để tìm thêm thông tin, xem trang bản chuyển &debian; GNU/kFreeBSD (<ulink url=\"http://www.debian.org/ports/kfreebsd-gnu/\"> &debian; GNU/kFreeBSD ports page</ulink>) và hộp thư chung <email>debian-bsd@lists.debian.org</email>"
-#. Tag: title
#: welcome.xml:350
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: title
#| msgid "What is Debian GNU/Hurd?"
msgid "What is &debian; GNU/Hurd?"
-msgstr "Debian GNU/Hurd là gì vậy?"
+msgstr "&debian; GNU/Hurd là gì vậy?"
-#. Tag: para
#: welcome.xml:352
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"&debian; GNU/Hurd is a &debian; GNU system with the GNU Hurd &mdash; a set "
"of servers running on top of the GNU Mach microkernel."
-msgstr ""
+msgstr "&debian; GNU/Hurd là một hệ thống &debian; GNU chứa GNU Hurd — một tập hợp các trình phục vụ đang chạy bên trên hạt nhân vi GNU Mach."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:357
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Debian GNU/Hurd is a Debian GNU system that replaces the Linux monolithic "
#| "kernel with the GNU Hurd &mdash; a set of servers running on top of the "
@@ -661,24 +654,19 @@ msgid ""
"architecture, although ports to other architectures will be made once the "
"system becomes more stable."
msgstr ""
-"Debian GNU/Hurd là một hệ thống kiểu GNU thay thế hạt nhân lớn riêng Linux "
-"bằng điều Hurd của GNU &mdash; một bộ trình phục vụ có chạy bên trên vi hạt "
-"nhân Mach của GNU. Hurd vẫn chưa hoàn toàn, hiện thời không thích hợp để sử "
-"dụng hàng ngày, nhưng vẫn còn đang cấu tạo nó. Hurd hiện thời đang được phát "
-"triển chỉ cho kiến trúc i386, dù nó sẽ được chuyển sang những kiến trúc khác "
-"một khi hệ thống ổn định hơn."
+"Hurd còn không hoàn toàn, cũng không thích hợp với sử dụng hằng ngày, nhưng mà sự phát triển vẫn tiếp tục. Hurd hiện thời chỉ được phát triển cho kiến trúc i386, dù bản chuyển sang kiến trúc khác sẽ được tạo một khi hệ thống ổn định hơn."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:365
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Please note that &debian; GNU/Hurd is not a Linux system, and thus some "
"information on Linux system may not apply to it."
-msgstr ""
+msgstr "Ghi chú rằng &debian; GNU/Hurd không phải là một hệ thống Linux, do đó một số thông tin về hệ thống Linux có thể không thích hợp với nó."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:370
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "For more information, see the <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/"
#| "hurd/\"> Debian GNU/Hurd ports page</ulink> and the <email>debian-"
@@ -688,20 +676,20 @@ msgid ""
"\"> &debian; GNU/Hurd ports page</ulink> and the <email>debian-hurd@lists."
"debian.org</email> mailing list."
msgstr ""
-"Để tìm thông tin thêm, xem trang bản chuyển Debian GNU/Hurd <ulink url="
-"\"http://www.debian.org/ports/hurd/\">Debian GNU/Hurd ports page</ulink> và "
+"Để tìm thêm thông tin, xem trang bản chuyển &debian; GNU/Hurd (<ulink url="
+"\"http://www.debian.org/ports/hurd/\">&debian; GNU/Hurd ports page</ulink>) và "
"hộp thư chung <email>debian-hurd@lists.debian.org</email>."
-#. Tag: title
#: welcome.xml:387
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: title
#| msgid "Getting Debian"
msgid "Getting &debian;"
-msgstr "Lấy Debian"
+msgstr "Lấy &debian;"
-#. Tag: para
#: welcome.xml:389
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "For information on how to download &debian-gnu; from the Internet or from "
#| "whom official Debian CDs can be purchased, see the <ulink url=\"&url-"
@@ -715,16 +703,16 @@ msgid ""
"debian-mirrors;\">list of &debian; mirrors</ulink> contains a full set of "
"official &debian; mirrors, so you can easily find the nearest one."
msgstr ""
-"Để tìm thông tin về cách tải &debian-gnu; xuống Mạng hoặc từ họ có thể mua "
-"đĩa CD Debian chính thức, xem trang bản phát hành <ulink url=\"&url-debian-"
-"distrib;\">distribution web page</ulink>. Danh sách các máy nhân bản Debian "
-"<ulink url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink> chứa bộ "
-"đầy đủ của máy nhân bản Debian chính thức, để cho bạn tìm máy gần nhất chỗ "
+"Để tìm thông tin về cách tải &debian-gnu; xuống Internet hoặc từ họ có thể mua "
+"đĩa CD &debian; chính thức, xem trang bản phát hành (<ulink url=\"&url-debian-"
+"distrib;\">distribution web page</ulink>). Danh sách các máy nhân bản &debian; "
+"(<ulink url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink>) chứa bộ "
+"đầy đủ các máy nhân bản &debian; chính thức, để cho bạn tìm dễ dàng máy gần nhất chỗ "
"mình."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:398
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Debian can be upgraded after installation very easily. The installation "
#| "procedure will help set up the system so that you can make those upgrades "
@@ -734,19 +722,17 @@ msgid ""
"procedure will help set up the system so that you can make those upgrades "
"once installation is complete, if need be."
msgstr ""
-"Rất dễ dàng nâng cấp được Debian sau khi cài đặt. Thủ tục cài đặt sẽ giúp đỡ "
-"bạn thiết lập hệ thống để cho bạn khả năng nâng cấp nó một khi cài đặt xong, "
-"nếu cần thiết."
+"Rất dễ dàng nâng cấp &debian; sau khi cài đặt. Thủ tục cài đặt sẽ giúp đỡ thiết lập hệ thống để cho bạn nâng cấp được một khi cài đặt hoàn toàn, nếu cần thiết."
-#. Tag: title
#: welcome.xml:413
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Getting the Newest Version of This Document"
msgstr "Lấy phiên bản mới nhất của tài liệu này"
-#. Tag: para
#: welcome.xml:415
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"This document is constantly being revised. Be sure to check the <ulink url="
"\"&url-release-area;\"> Debian &release; pages</ulink> for any last-minute "
@@ -761,15 +747,15 @@ msgstr ""
"sàng từ trang Sổ Tay Cài Đặt chính thức <ulink url=\"&url-install-manual;"
"\">official Install Manual pages</ulink>."
-#. Tag: title
#: welcome.xml:433
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Organization of This Document"
msgstr "Cấu trúc của tài liệu này"
-#. Tag: para
#: welcome.xml:435
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "This document is meant to serve as a manual for first-time Debian users. "
#| "It tries to make as few assumptions as possible about your level of "
@@ -781,14 +767,14 @@ msgid ""
"expertise. However, we do assume that you have a general understanding of "
"how the hardware in your computer works."
msgstr ""
-"Tài liệu này được thiết kế nhằm sổ tay cho người dùng bắt đầu chạy Debian. "
+"Tài liệu này được thiết kế nhằm sổ tay cho người dùng bắt đầu chạy &debian;. "
"Nó cố gắng giả sử càng ít càng có thể về lớp kỹ năng của bạn. Tuy nhiên, "
"chúng tôi có phải giả sử là bạn có kiến thức chung về hoạt động của các phần "
"cứng của máy tính của mình."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:442
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Expert users may also find interesting reference information in this "
#| "document, including minimum installation sizes, details about the "
@@ -800,14 +786,11 @@ msgid ""
"supported by the &debian; installation system, and so on. We encourage "
"expert users to jump around in the document."
msgstr ""
-"Trong tài liệu này, người dùng thành thạo cũng tìm được thông tin tham chiếu "
-"hay, gồm kích cỡ cài đặt tối thiểu, và chi tiết về phần cứng được hỗ trợ bởi "
-"hệ thống cài đặt Debian. Chúng tôi khuyên người dùng thành thạo theo đường "
-"dẫn riêng trong tài liệu này."
+"Trong tài liệu này, người dùng thành thạo cũng tìm được thông tin tham chiếu hay, gồm có kích cỡ cài đặt tối thiểu, chi tiết về phần cứng được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt &debian;, v.v.. Chúng tôi khuyên người dùng thành thạo nhảy giữa các đoạn lựa chọn trong tài liệu này."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:449
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In general, this manual is arranged in a linear fashion, walking you through "
"the installation process from start to finish. Here are the steps in "
@@ -818,9 +801,9 @@ msgstr ""
"trình cài đặt từ đầu đến cuối. Đây là những bước cài đặt &debian-gnu;, và "
"tiết đoạn tài liệu tương ứng với mỗi bước:"
-#. Tag: para
#: welcome.xml:457
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Determine whether your hardware meets the requirements for using the "
"installation system, in <xref linkend=\"hardware-req\"/>."
@@ -828,9 +811,9 @@ msgstr ""
"Quyết định nếu phần cứng có thỏa tiêu chuẩn sử dụng hệ thống cài đặt chưa, "
"trong <xref linkend=\"hardware-req\"/>."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:463
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Backup your system, perform any necessary planning and hardware "
#| "configuration prior to installing Debian, in <xref linkend=\"preparing\"/"
@@ -843,13 +826,13 @@ msgid ""
"partitionable space on your hard disk for &debian; to use."
msgstr ""
"Lưu trữ hệ thống, thực hiện việc định và cấu hình phần cứng nào cần thiết "
-"trước khi cài đặt Debian, trong <xref linkend=\"preparing\"/>. Nếu bạn chuẩn "
-"bị một hệ thống đa khởi động, bạn có thể cần phải tạo sức chứa phân vùng "
-"được trên phần cứng cho Debian dùng."
+"trước khi cài đặt &debian;, trong <xref linkend=\"preparing\"/>. Nếu chuẩn "
+"bị một hệ thống đa khởi động thì bạn có thể cần phải tạo sức chứa phân vùng "
+"được trên phần cứng cho &debian; dùng."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:471
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"In <xref linkend=\"install-methods\"/>, you will obtain the necessary "
"installation files for your method of installation."
@@ -857,9 +840,9 @@ msgstr ""
"Trong <xref linkend=\"install-methods\"/>, bạn sẽ giành những tập tin cài "
"đặt cần thiết cho phương pháp cài đặt đã chọn."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:477
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"describes booting into the installation system. This chapter also discusses "
"troubleshooting procedures in case you have problems with this step."
@@ -868,9 +851,9 @@ msgstr ""
"thủ tục giải đáp thắc mắc trong trường hợp bạn gặp khó khăn thực hiện bước "
"này."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:484
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Perform the actual installation according to <xref linkend=\"d-i-intro\"/"
#| ">. This involves choosing your language, configuring peripheral driver "
@@ -893,23 +876,23 @@ msgstr ""
"Thực hiện việc cài đặt thật tùy theo <xref linkend=\"d-i-intro\"/>. Tiến "
"trình này đòi hỏi cần phải chọn ngôn ngữ của bạn, cấu hình mô-đun điều khiển "
"ngoại vi, cấu hình sự kết nối mạng để lấy được các tập tin cài đặt còn lại "
-"từ máy phục vụ Debian (nếu bạn không cài đặt từ đĩa CD), phân vùng đĩa cứng "
+"từ máy phục vụ &debian; (nếu bạn không cài đặt từ đĩa CD), phân vùng đĩa cứng "
"và cài đặt hệ thống cơ bản, rồi chọn và cài đặt công việc. (Một phần thông "
-"tin bối cảnh về cách thiết lập phân vùng cho hệ thống Debian được giải thích "
+"tin bối cảnh về cách thiết lập phân vùng cho hệ thống &debian; được giải thích "
"trong <xref linkend=\"partitioning\"/>.)"
-#. Tag: para
#: welcome.xml:497
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Boot into your newly installed base system, from <xref linkend=\"boot-new\"/"
">."
msgstr ""
"Khởi động vào hệ thống cơ bản mới cài đặt, từ <xref linkend=\"boot-new\"/>."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:505
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Once you've got your system installed, you can read <xref linkend=\"post-"
#| "install\"/>. That chapter explains where to look to find more information "
@@ -920,12 +903,12 @@ msgid ""
"about Unix and &debian;, and how to replace your kernel."
msgstr ""
"Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn đọc <xref linkend=\"post-install\"/>. "
-"Chương này giải thích nơi cần tìm thông tin thêm về Unix và Debian, và cách "
+"Chương này giải thích nơi cần tìm thông tin thêm về UNIX và &debian;, và cách "
"thay thế hạt nhân."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:515
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Finally, information about this document and how to contribute to it may be "
"found in <xref linkend=\"administrivia\"/>."
@@ -933,15 +916,15 @@ msgstr ""
"Cuối cùng, thông tin về tài liệu này và cách đóng góp cho nó, nằm trong "
"<xref linkend=\"administrivia\"/>."
-#. Tag: title
#: welcome.xml:525
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "Your Documentation Help is Welcome"
msgstr "Mời bạn giúp đỡ tạo tài liệu hướng dẫn"
-#. Tag: para
#: welcome.xml:527
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Any help, suggestions, and especially, patches, are greatly appreciated. "
"Working versions of this document can be found at <ulink url=\"&url-d-i-"
@@ -953,9 +936,9 @@ msgstr ""
"<ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\"></ulink>. Trang đó hiển thị danh sách "
"các kiến trúc và ngôn ngữ cho đó tài liệu này được công bố."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:534
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Source is also available publicly; look in <xref linkend=\"administrivia\"/> "
"for more information concerning how to contribute. We welcome suggestions, "
@@ -969,15 +952,15 @@ msgstr ""
"guide</classname>, nhưng trước hết kiểm tra nếu lỗi đó đã được thông báo "
"chưa)."
-#. Tag: title
#: welcome.xml:550
#, no-c-format
+#. Tag: title
msgid "About Copyrights and Software Licenses"
msgstr "Về tác quyền và giấy phép phần mềm"
-#. Tag: para
#: welcome.xml:553
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "We're sure that you've read some of the licenses that come with most "
#| "commercial software &mdash; they usually say that you can only use one "
@@ -1008,11 +991,11 @@ msgstr ""
"vật chứa phần mềm cài đặt, cũng giúp đỡ họ cài đặt nó vào các máy tính nhé ! "
"Bạn ngay cả có quyền tạo vài nghìn bản sao và <emphasis>bán</emphasis> chúng "
"&mdash; dù với một số điều kiện. Quyền cài đặt và sử dụng hệ thống này dựa "
-"trực tiếp vào cơ bản <emphasis>phần mềm tự do</emphasis> của Debian."
+"trực tiếp vào cơ bản <emphasis>phần mềm tự do</emphasis> của &debian;."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:566
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"Calling software <emphasis>free</emphasis> doesn't mean that the software "
"isn't copyrighted, and it doesn't mean that CDs containing that software "
@@ -1030,9 +1013,9 @@ msgstr ""
"thích ứng và sửa đổi phần mềm đó, cũng phát hành kết quả của sự cố gắng của "
"họ."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:577
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "The Debian project, as a pragmatic concession to its users, does make "
#| "some packages available that do not meet our criteria for being free. "
@@ -1052,18 +1035,17 @@ msgid ""
"FTP archives</quote>, for more information about the layout and contents of "
"the archives."
msgstr ""
-"Dự án Debian, để giúp đỡ người dùng, có phải làm cho công bố một số gói "
+"Dự án &debian;, để giúp đỡ người dùng, có phải làm cho công bố một số gói "
"không thỏa tiêu chuẩn tự do của chúng tôi. Tuy nhiên, những gói này không "
"phải thuộc về bản phát hành chính thức, cũng chỉ sẵn sàng từ phần "
"<userinput>đóng góp</userinput> (contrib) hay <userinput>khác tự do</"
-"userinput> (non-free) của máy nhân bản Debian hay trên đĩa CD-ROM nhóm ba; "
-"xem Hỏi Đáp Debian <ulink url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>, dưới "
-"Kho FTP Debian <quote>The Debian FTP archives</quote>, để tìm thông tin thêm "
-"về bố trí và nội dung của kho đó."
+"userinput> (non-free) của máy nhân bản &debian; hay trên đĩa CD-ROM nhóm ba; "
+"xem Hỏi Đáp Debian (<ulink url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>), dưới "
+"Kho FTP Debian (<quote>The Debian FTP archives</quote>), để tìm thêm thông tin về bố trí và nội dung của kho đó."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:591
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "Many of the programs in the system are licensed under the <emphasis>GNU</"
#| "emphasis> <emphasis>General Public License</emphasis>, often simply "
@@ -1096,15 +1078,15 @@ msgstr ""
"phân của chương trình đó; điều khoản này trong giấy phép thì bảo đảm bất cứ "
"người dùng nào có thể sửa đổi phần mềm đó. Do điều khoản này, mã nguồn "
"<footnote> <para> Để tìm thông tin về phương pháp định vị, giải nén và xây "
-"dựng bộ nhị phân từ gói mã nguồn Debian, xem Hỏi Đáp Debian <ulink url="
+"dựng bộ nhị phân từ gói mã nguồn &debian;, xem Hỏi Đáp Debian <ulink url="
"\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>, dưới Những điều cơ bản của Hệ Thống "
"Quản Lý Gói Debian (<quote>Basics of the Debian Package Management System</"
"quote>).</para></footnote> cho mọi chương trình như vậy có sẵn trong hệ "
-"thống Debian."
+"thống &debian;."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:610
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "There are several other forms of copyright statements and software "
#| "licenses used on the programs in Debian. You can find the copyrights and "
@@ -1118,15 +1100,14 @@ msgid ""
"usr/share/doc/<replaceable>package-name</replaceable>/copyright </filename> "
"once you've installed a package on your system."
msgstr ""
-"Có vài kiểu khác của lời tuyên bố tác quyền và giấy phép phần mềm được áp "
-"dụng cho chương trình của Debian. Bạn có thể tìm tác quyền và giấy phép dành "
+"Có vài kiểu khác nhau của lời tuyên bố tác quyền và giấy phép phần mềm được áp "
+"dụng cho chương trình của &debian;. Bạn có thể tìm tác quyền và giấy phép dành "
"cho mỗi gói được cài đặt vào hệ thống, bằng cách xem tập tin <filename>/usr/"
-"share/doc/<replaceable>tên_gói</replaceable>/copyright </filename> một khi "
-"gói đó được cài đặt vào hệ thống."
+"share/doc/<replaceable>tên_gói</replaceable>/copyright </filename> một khi cài đặt gói đó vào hệ thống."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:620
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
+#. Tag: para
#| msgid ""
#| "For more information about licenses and how Debian determines whether "
#| "software is free enough to be included in the main distribution, see the "
@@ -1136,13 +1117,13 @@ msgid ""
"software is free enough to be included in the main distribution, see the "
"<ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink>."
msgstr ""
-"Để tìm thông tin thêm về giấy phép và cách Debian quyết định nếu phần mềm là "
+"Để tìm thông tin thêm về giấy phép và cách &debian; quyết định nếu phần mềm là "
"đủ tự do để được bao gồm trong bản phát hành chính, xem Chỉ Dẫn Phần Mềm Tự "
-"Do Debian <ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink>."
+"Do Debian (<ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink>)."
-#. Tag: para
#: welcome.xml:626
#, no-c-format
+#. Tag: para
msgid ""
"The most important legal notice is that this software comes with "
"<emphasis>no warranties</emphasis>. The programmers who have created this "