diff options
Diffstat (limited to 'po')
-rw-r--r-- | po/vi/administrivia.po | 149 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/bookinfo.po | 61 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/boot-installer.po | 1904 |
3 files changed, 849 insertions, 1265 deletions
diff --git a/po/vi/administrivia.po b/po/vi/administrivia.po index 054c21df1..c09a01051 100644 --- a/po/vi/administrivia.po +++ b/po/vi/administrivia.po @@ -1,34 +1,34 @@ # Vietnamese translation for Administrivia. -# Copyright © 2005 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005. +# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: administrivia\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: administrivia\n" "Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-12 05:58+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2005-12-27 15:37+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2006-07-13 17:36+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" -"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n" +"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.5.1b\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: administrivia.xml:5 #, no-c-format msgid "Administrivia" msgstr "Linh tinh quản trị" -#. Tag: title +#.Tag: title #: administrivia.xml:9 #, no-c-format msgid "About This Document" msgstr "Về tài liệu này" -#. Tag: para +#.Tag: para #: administrivia.xml:11 #, no-c-format msgid "" @@ -36,25 +36,19 @@ msgid "" "installation manual for boot-floppies, which was based on earlier Debian " "installation manuals, and on the Progeny distribution manual which was " "released under GPL in 2003." -msgstr "" -"Sổ hướng dẫn này đã tạo cho trình cài đặt của bản phát hành Sarge, đựa vào " -"sổ hướng dẫn Woody cho đĩa mềm khởi động, mà lần lượt đựa vào sổ hướng dẫn " -"cài đặt Debian trước, và vào sổ phân phối Progeny mà được phát hành với điều " -"kiện của Quyền Công Chung GNU (GPL) trong năm 2003." +msgstr "Sổ tay này đã được tạo dành cho trình cài đặt của bản phát hành Debian tên Sarge, đựa vào sổ tay cài đặt Woody bằng đĩa mềm khởi động, mà lần lượt đựa vào những sổ tay cài đặt Debian trước, cũng vào sổ tay phân phối Progeny mà được phát hành với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL) trong năm 2003." -#. Tag: para +#.Tag: para #: administrivia.xml:18 #, no-c-format msgid "" "This document is written in DocBook XML. Output formats are generated by " "various programs using information from the <classname>docbook-xml</" "classname> and <classname>docbook-xsl</classname> packages." -msgstr "" -"Tài liệu này được viết bằng XML kiểu DocBook. Các khuôn dạng xuất được tạo " -"ra bởi nhiều chương trình khác nhau, bằng thông tin từ gói " -"<classname>docbook-xml</classname> và <classname>docbook-xsl</classname>." +msgstr "Tài liệu này được viết bằng mã định dạng XML kiểu DocBook. Các dạng thức xuất được tạo " +"ra bởi một số chương trình khác nhau, dùng thông tin bắt nguồn từ hai gói <classname>docbook-xml</classname> và <classname>docbook-xsl</classname>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: administrivia.xml:25 #, no-c-format msgid "" @@ -64,15 +58,9 @@ msgid "" "source to this document contains information for each different architecture " "— profiling attributes are used to isolate certain bits of text as " "architecture-specific." -msgstr "" -"Để tăng lên khả năng bảo trì của tài liệu này, chúng tôi sử dụng một số tính " -"năng XML, như thực thể và thuộc tính tạo hồ sơ riêng. Những điều này hoạt " -"động giống như biến và bộ điều kiện trong ngôn ngữ lập trình. Mã nguồn XML " -"của tài liệu này chứa thông tin cho mỗi kiến trúc riêng — thuộc tính " -"tạo hồ sơ riêng được dùng để gán một số chuỗi nào đó là đặc trưng cho kiến " -"trúc." - -#. Tag: para +msgstr "Để tăng lên khả năng bảo trì của tài liệu này, chúng tôi dùng một số tính năng XML, như thực thể và thuộc tính tạo hồ sơ riêng. Những điều này đáp ứng một mục đích giống như mục đích của biến và bộ điều kiện trong ngôn ngữ lập trình. Mã nguồn XML của tài liệu này chứa thông tin dành cho mỗi kiến trúc riêng — những thuộc tính tạo hồ sơ riêng được dùng để đặt một số đoạn nào đó là đặc trưng cho kiến trúc." + +#.Tag: para #: administrivia.xml:34 #, no-c-format msgid "" @@ -82,15 +70,15 @@ msgid "" "phrase like \"all translators and reviewers from the translation team for " "{your language} at {your l10n mailinglist}\". See build/lang-options/README " "on how to enable this paragraph. Its condition is \"about-langteam\"." -msgstr "" +msgstr "Bản dịch: Nhóm Việt hoá phần mềm tự do <email><vi-VN@googlegroups.com></email>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: administrivia.xml:50 #, no-c-format msgid "Contributing to This Document" -msgstr "Đóng góp cùng tài liệu này" +msgstr "Cách đóng góp cho tài liệu này" -#. Tag: para +#.Tag: para #: administrivia.xml:52 #, no-c-format msgid "" @@ -105,19 +93,10 @@ msgid "" "information to <email><replaceable>XXXX</replaceable>@bugs.debian.org</" "email>, where <replaceable>XXXX</replaceable> is the number for the already-" "reported bug." -msgstr "" -"Nếu bạn gặp khó khăn và muốn đệ nghị gì về tài liệu này, vui lòng đệ trình " -"dạng báo cáo lỗi đối với gói <classname>debian-installer-manual</classname> " -"(sổ hướng dẫn cài đặt Debian). Hãy xem gói <classname>reportbug</classname> " -"(thông báo lỗi) hoặc đọc tài liệu hướng dẫn trực tuyến tại <ulink url=\"&url-" -"bts;\">Hệ thống Theo dõi Lỗi Debian</ulink>. Khuyên bạn kiểm tra các <ulink " -"url=\"&url-bts;debian-installer-manual\">lỗi còn mở đối với debian-installer-" -"manual</ulink> xem nếu vấn đề của bạn đã được thông báo chưa. Nếu có, bạn có " -"thể cung cấp thông tin làm chứng thêm hay thông tin có ích cho " -"<email><replaceable>SỐ</replaceable>@bugs.debian.org</email>, mà " -"<replaceable>SỐ</replaceable> là số thứ tự của lỗi đã thông báo." - -#. Tag: para +msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn và muốn đề nghị gì về tài liệu này, vui lòng đệ trình nó dạng báo cáo lỗi đối với gói <classname>debian-installer-manual</classname> (sổ tay cài đặt Debian). Để làm như thế, xem gói <classname>reportbug</classname> (thông báo lỗi) hoặc đọc tài liệu hướng dẫn trực tuyến tại <ulink url=\"&url-bts;\">Hệ Thống Theo Dõi Lỗi Debian</ulink>. Khuyên bạn kiểm tra các <ulink url=\"&url-bts;debian-installer-manual\">lỗi còn mở đối với debian-installer-" +"manual</ulink> xem nếu vấn đề của bạn đã được thông báo chưa. Nếu có, mời bạn gởi thông tin làm chứng thêm hay thông tin giúp ích cho <email><replaceable>SỐ</replaceable>@bugs.debian.org</email>, mà <replaceable>SỐ</replaceable> là số hiệu của lỗi đã được thông báo." + +#.Tag: para #: administrivia.xml:68 #, no-c-format msgid "" @@ -130,18 +109,9 @@ msgid "" "boot mailing list (see below) are welcomed. For instructions on how to check " "out the sources via SVN, see <ulink url=\"&url-d-i-readme;\">README</ulink> " "from the source root directory." -msgstr "" -"Còn tốt hơn, hãy lấy bản sao của mã nguồn DocBook cho tài liệu này, và tạo " -"đắp vá cho nó. Có thể tìm nguồn DocBook tại <ulink url=\"&url-d-i-websvn;" -"\">debian-installer WebSVN</ulink> (giao diện Subversion của gói cài đặt " -"Debian). Nếu bạn chưa quen với DocBook, đừng lo: có một tóm tắt trong thư " -"mục sổ hướng dẫn mà sẽ giúp đỡ bạn bắt đầu. Mã DocBook giống như HTML, nhưng " -"được hướng tới sự nghĩa của văn bản hơn diện mạo. Chúng tôi rất vui lòng " -"nhận đắp vá được độ trình cho hộp thư chung debian-boot (xem dưới). Để tìm " -"chỉ dẫn về cách tải về mã nguồn bằng SVN, hãy xem <ulink url=\"&url-d-i-" -"readme;\">README</ulink> dưới thư mục gốc nguồn." - -#. Tag: para +msgstr "Còn tốt hơn, hãy lấy bản sao của mã nguồn DocBook của tài liệu này, và tạo đắp vá cho nó. Mã nguồn DocBook nằm ở <ulink url=\"&url-d-i-websvn;\">debian-installer WebSVN</ulink> (giao diện Web Subversion của gói cài đặt Debian). Nếu bạn chưa quen với DocBook, đừng lo: có một bản tóm tắt trong thư mục <classname>manuals</classname> (sổ tay) mà sẽ giúp đỡ bạn bắt đầu. Mã định dạng DocBook giống như mã định dạng HTML, còn được hướng tới sự nghĩa của văn bản hơn diện mạo. Chúng tôi rất vui lòng nhận đắp vá được đệ trình cho hộp thư chung <classname>debian-boot</classname> (xem dưới). Để tìm chỉ dẫn về cách lấy mã nguồn bằng SVN, xem tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"&url-d-i-readme;\">README</ulink> nằm trong thư mục gốc nguồn." + +#.Tag: para #: administrivia.xml:82 #, no-c-format msgid "" @@ -152,22 +122,16 @@ msgid "" "at the <ulink url=\"&url-debian-lists-subscribe;\">Debian Mailing List " "Subscription</ulink> page; or you can browse the <ulink url=\"&url-debian-" "list-archives;\">Debian Mailing List Archives</ulink> online." -msgstr "" -"Xin hãy bạn <emphasis>đừng</emphasis> liên lạc trực tiếp với tác giả của tài " -"liệu này. Có một hộp thư chung thảo luận đặc biệt cho &d-i;, gồm thảo luận " -"sổ hướng dẫn này. Hộp đó là <email>debian-boot@lists.debian.org</email>. Chỉ " -"dẫn về đăng ký tham gia hộp đó có thể được tìm tại trang <ulink url=\"&url-" -"debian-lists-subscribe;\">Đăng ký Tham gia Hộp thư Chung Debian</ulink>, " -"hoặc bạn có thể duyệt qua <ulink url=\"&url-debian-list-archives;\">Kho Hộp " -"thư Chung Debian</ulink> trực tuyến." - -#. Tag: title +msgstr "Xin hãy bạn <emphasis>đừng</emphasis> liên lạc trực tiếp với tác giả của tài liệu này. Có một hộp thư chung thảo luận đặc biệt cho &d-i;, gồm thảo luận sổ tay này. Hộp đó là <email>debian-boot@lists.debian.org</email>. Có chỉ dẫn về đăng ký với hộp đó trên trang <ulink url=\"&url-" +"debian-lists-subscribe;\">Đăng ký với hộp thư chung Debian</ulink>, hoặc bạn có thể duyệt qua <ulink url=\"&url-debian-list-archives;\">Kho lưu hộp thư chung Debian</ulink> trực tuyến." + +#.Tag: title #: administrivia.xml:99 #, no-c-format msgid "Major Contributions" -msgstr "Đóng góp quan trọng" +msgstr "Đóng góp chính" -#. Tag: para +#.Tag: para #: administrivia.xml:101 #, no-c-format msgid "" @@ -181,18 +145,9 @@ msgid "" "numerous edits and text. We have to thank Pascal Le Bail for useful " "information about booting from USB memory sticks. Miroslav Kuře has " "documented a lot of the new functionality in Sarge's debian-installer." -msgstr "" -"Tài liệu này được tạo lần đầu bởi Bruce Perens, Sven Rudolph, Igor Grobman, " -"James Treacy, và Adam Di Carlo. Sebastian Ley đã tạo Cách Cài Đặt. Rất nhiều " -"người dùng và nhà phát triển Debian đã đóng góp cùng tài liệu này. Chúng tôi " -"cám ơn đặc biệt Michael Schmitz (cách hỗ trợ m68k), Frank Neumann (tác giả " -"gốc của <ulink url=\"&url-m68k-old-amiga-install;\">sổ hướng dẫn cài đặt vào " -"Amiga</ulink>), Arto Astala, Eric Delaunay/Ben Collins (thông tin SPARC), " -"Tapio Lehtonen, và Stéphane Bortzmeyer về rất nhiều lời sửa đổi, Pascal Le " -"Bail về thông tin hữu hiệu về khởi động từ thanh bộ nhớ USB, và Miroslav " -"Kuře về phần tài liệu diễn tả nhiều chức năng mới của trình cài đặt Sarge." - -#. Tag: para +msgstr "Tài liệu này được tạo lần đầu bởi Bruce Perens, Sven Rudolph, Igor Grobman, James Treacy, và Adam Di Carlo. Sebastian Ley đã tạo Cách Cài Đặt. Rất nhiều người dùng và nhà phát triển Debian đã đóng góp cho tài liệu này. Chúng tôi cám ơn đặc biệt Michael Schmitz (hỗ trợ m68k), Frank Neumann (tác giả gốc của <ulink url=\"&url-m68k-old-amiga-install;\">sổ tay cài đặt vào Amiga</ulink>), Arto Astala, Eric Delaunay/Ben Collins (thông tin về SPARC), Tapio Lehtonen, và Stéphane Bortzmeyer (rất nhiều lời sửa đổi), Pascal Le Bail (thông tin hữu hiệu về cách khởi động từ thanh bộ nhớ USB) và Miroslav Kuře (diễn tả nhiều chức năng mới của trình cài đặt Sarge)." + +#.Tag: para #: administrivia.xml:116 #, no-c-format msgid "" @@ -203,44 +158,32 @@ msgid "" "FAQ</ulink>, the <ulink url=\"&url-alpha-faq;\">Linux/Alpha FAQ</ulink>, " "amongst others. The maintainers of these freely available and rich sources " "of information must be recognized." -msgstr "" -"Chúng tôi đã tìm văn bản và thông tin rất hữu dụng trong Cách Làm (HOWTO) " -"khởi động mạng của Jim Mintha (không có địa chỉ Mạng), <ulink url=\"&url-" -"debian-faq;\">Hỏi đáp Debian</ulink>, <ulink url=\"&url-m68k-faq;\">Hỏi đáp " -"Linux/m68k</ulink>, <ulink url=\"&url-sparc-linux-faq;\">Hỏi đáp Linux cho " -"bộ xử lý SPARC</ulink>, <ulink url=\"&url-alpha-faq;\">Hỏi đáp Linux/Alpha</" -"ulink>, trong nhiều điều khác nhau. Mọi người nhờ ở những nhà bảo trì các " -"nguồn thông tin phong phú và công bố tự do này." - -#. Tag: para +msgstr "Chúng tôi đã tìm thấy đoạn và thông tin rất hữu dụng trong Cách Làm (HOWTO) khởi động qua mạng của Jim Mintha (không có địa chỉ Mạng), <ulink url=\"&url-debian-faq;\">Hỏi Đáp Debian</ulink>, <ulink url=\"&url-m68k-faq;\">Hỏi Đáp Linux/m68k</ulink>, <ulink url=\"&url-sparc-linux-faq;\">Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC</ulink>, <ulink url=\"&url-alpha-faq;\">Hỏi Đáp Linux/Alpha</ulink>, trong nhiều điều khác nhau. Mọi người nhờ những nhà bảo trì các nguồn thông tin phong phú này là sẵn sàng tự do." + +#.Tag: para #: administrivia.xml:128 #, no-c-format msgid "" "The section on chrooted installations in this manual (<xref linkend=\"linux-" "upgrade\"/>) was derived in part from documents copyright Karsten M. Self." -msgstr "" -"Phần tài liệu này về cách cài đặt kiểu chroot (<xref linkend=\"linux-upgrade" -"\"/>) bắt nguồn một phần từ tài liệu Bản quyền © Karsten M. Self." +msgstr "Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt kiểu chroot (<xref linkend=\"linux-upgrade\"/>) bắt nguồn một phần từ tài liệu Tác quyền © Karsten M. Self." -#. Tag: para +#.Tag: para #: administrivia.xml:134 #, no-c-format msgid "" "The section on installations over plip in this manual (<xref linkend=\"plip" "\"/>) was based on the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-" "HOWTO</ulink> by Gilles Lamiral." -msgstr "" -"Phần tài liệu này về cách cài đặt qua « plip » (<xref linkend=\"plip\"/>) đã " -"đựa vào <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">Cách Làm Cài đặt PLIP</" -"ulink> tạo do Gilles Lamiral." +msgstr "Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt qua « plip » (<xref linkend=\"plip\"/>) đã đựa vào <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">Cách Làm Cài Đặt PLIP</ulink> của Gilles Lamiral." -#. Tag: title +#.Tag: title #: administrivia.xml:145 #, no-c-format msgid "Trademark Acknowledgement" msgstr "Lời báo nhận thương hiệu" -#. Tag: para +#.Tag: para #: administrivia.xml:146 #, no-c-format msgid "All trademarks are property of their respective trademark owners." diff --git a/po/vi/bookinfo.po b/po/vi/bookinfo.po index 06ba41c42..9e0ea674a 100644 --- a/po/vi/bookinfo.po +++ b/po/vi/bookinfo.po @@ -1,28 +1,28 @@ # Vietnamese translation for Book Info. -# Copyright © 2005 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005. +# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: bookinfo\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: bookinfo\n" "Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-12 05:58+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2005-12-26 15:00+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2006-07-13 20:56+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" -"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n" +"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.5.1\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: bookinfo.xml:5 #, no-c-format msgid "&debian; Installation Guide" -msgstr "Hướng dẫn Cài đặt &debian;" +msgstr "Hướng Dẫn Cài Đặt &debian;" -#. Tag: para +#.Tag: para #: bookinfo.xml:8 #, no-c-format msgid "" @@ -31,13 +31,9 @@ msgid "" "(<quote>&architecture;</quote>) architecture. It also contains pointers to " "more information and information on how to make the most of your new Debian " "system." -msgstr "" -"Tài liệu này chứa hướng dẫn cài đặt cho hệ thống &release; &debian; (tên mã " -"là <quote>&releasename;</quote>), cho kiến trức &arch-title; " -"(<quote>&architecture;</quote>). Nó cũng chứa lời trỏ đến thông tin thêm và " -"đến thông tin về cách sử dụng hệ thống Debian mới một cách hữu hiệu nhất." +msgstr "Tài liệu này chứa hướng dẫn cài đặt hệ thống &debian; &release; (tên mã là <quote>&releasename;</quote>) vào kiến trúc &arch-title; (<quote>&architecture;</quote>). Nó cũng chứa lời trỏ đến thông tin thêm, cũng đến thông tin về cách sử dụng hệ thống Debian mới một cách hữu hiệu nhất." -#. Tag: para +#.Tag: para #: bookinfo.xml:17 #, no-c-format msgid "" @@ -50,18 +46,10 @@ msgid "" "of this manual, possibly better documenting this architecture, may be found " "on the Internet at the <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home page</ulink>. You " "may also be able to find additional translations there." -msgstr "" -"Hướng dẫn cài đặt này đựa vào một sổ hướng dẫn trước, được tạo cho hệ thống " -"cài đặt Debian cũ (<quote>đĩa mềm khởi động</quote>), và đã được cập nhật để " -"ghi lưu trình cài đặt Debian mới. Tuy nhiên, cho kiến trức &architecture;, " -"sổ hướng dẫn này chưa được cập nhật đầy đủ hay kiểm tra các sự kiện cho " -"trình cài đặt mới. Có lẽ một số phần sổ hướng dẫn này chưa hoàn toàn, hay " -"lỗi thời, hay vẫn còn ghi lưu trình cài đặt bằng đĩa mềm khởi động. Một " -"phiên bản mới hơn của sổ hướng dẫn này có thể được tìm trên Mạng tại <ulink " -"url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</ulink>. Có lẽ bạn cũng tìm thấy bản dịch " -"thêm tại đó." +msgstr "Hướng dẫn cài đặt này đựa vào một sổ tay trước được tạo cho hệ thống cài đặt Debian cũ (<quote>đĩa mềm khởi động</quote>), cũng đã được cập nhật để diễn tả trình cài đặt Debian mới. Tuy nhiên, đối với kiến trức &architecture;, sổ tay này chưa được cập nhật đầy đủ hay, cũng chưa kiểm tra các sự kiện, cho trình cài đặt mới. Có lẽ một số phần sổ tay này chưa hoàn toàn, hay " +"có lỗi thời, hay vẫn còn diễn tả trình cài đặt bằng đĩa mềm khởi động. Có một phiên bản mới hơn của sổ tay này ở <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</ulink>. Có lẽ bạn cũng tìm thấy bản dịch thêm tại đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: bookinfo.xml:30 #, no-c-format msgid "" @@ -70,14 +58,10 @@ msgid "" "official release of &releasename;. A newer version of this manual may be " "found on the Internet at the <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home page</" "ulink>. You may also be able to find additional translations there." -msgstr "" -"Dù sổ hướng dẫn cài đặt này cho kiến trức &architecture; là hậu hết thông " -"tin mới nhất, chúng tôi định sửa đổi và tổ chức lại một số phần sổ hướng dẫn " -"sau khi sự phát hành chính thức của &releasename;. Một phiên bản mới hơn của " -"sổ hướng dẫn này có thể được tìm trên Mạng tại <ulink url=\"&url-d-i;" +msgstr "Dù sổ tay cài đặt này dành cho kiến trức &architecture; là hậu hết thông tin mới nhất, chúng tôi định sửa đổi và tổ chức lại một số phần sổ tay sau khi sự phát hành chính thức của &releasename;. Một phiên bản mới hơn của sổ tay này có thể được tìm trên Mạng tại <ulink url=\"&url-d-i;" "\">trang chủ &d-i;</ulink>. Có lẽ bạn cũng tìm thấy bản dịch thêm tại đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: bookinfo.xml:39 #, no-c-format msgid "" @@ -86,22 +70,19 @@ msgid "" "worked on or if review is wanted (don't forget to mention where comments " "should be sent!). See build/lang-options/README on how to enable this " "paragraph. Its condition is \"translation-status\"." -msgstr "" +msgstr "Trạng thái của bản dịch: hoàn tất. Mời bạn xem lại bản dịch này và gởi sự gợi ý cho <email>vi-VN@googlegroups.com</email>." -#. Tag: holder +#.Tag: holder #: bookinfo.xml:54 #, no-c-format msgid "the Debian Installer team" msgstr "nhóm trình cài đặt Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para #: bookinfo.xml:58 #, no-c-format msgid "" "This manual is free software; you may redistribute it and/or modify it under " "the terms of the GNU General Public License. Please refer to the license in " "<xref linkend=\"appendix-gpl\"/>." -msgstr "" -"Sổ hướng dẫn này là phần mềm tự do; bạn có thể phát hành lại nó và/hay sửa " -"đổi nó với điều kiện của Quyền Công Chung GNU (GPL). Vui lòng tham chiếu đến " -"quyền này trong <xref linkend=\"appendix-gpl\"/> (Phụ lục)." +msgstr "Sổ tay này là phần mềm tự do; bạn có thể phát hành lại nó và/hay sửa đổi nó với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL). Xem giấy phép trong <xref linkend=\"appendix-gpl\"/>." diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po index 6aef5d92f..6a5524c49 100644 --- a/po/vi/boot-installer.po +++ b/po/vi/boot-installer.po @@ -3,86 +3,75 @@ # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: boot-installer\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n" "POT-Creation-Date: 2006-06-21 12:48+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-05-08 16:31+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2006-07-13 22:55+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" -"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n" +"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:4 #, no-c-format msgid "Booting the Installation System" msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:9 #, no-c-format msgid "Booting the Installer on &arch-title;" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:20 #, no-c-format msgid "Alpha Console Firmware" msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:21 #, no-c-format msgid "" "Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system " "is powered up or reset. There are two different console specifications used " "on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:" -msgstr "" -"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " -"khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả " -"bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có hai hạng " -"phần vững bàn điều khiển sẵn sàng:" +msgstr "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng hai hạng phần vững bàn điều khiển:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:31 #, no-c-format msgid "" "<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem " "specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 " "UNIX, and Linux operating systems." -msgstr "" -"<emphasis>Bàn điều khiển SRM console</emphasis>, đựa vào đặc tả hệ thống con " -"bàn điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 " -"UNIX, và hệ điều hành Linux." +msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, đựa vào đặc tả hệ thống con bàn điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, và hệ điều hành Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:38 #, no-c-format msgid "" "<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the " "Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating " "environment for Windows NT." -msgstr "" -"<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, đựa vào " -"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ " -"điều hành Windows NT." +msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, đựa vào " +"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ điều hành Windows NT." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:47 #, no-c-format msgid "" "From the user's perspective, the most important difference between SRM and " "ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning " "scheme for the hard disk which you wish to boot off of." -msgstr "" -"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " -"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa " -"cứng nơi bạn muốn khởi động." +msgstr "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " +"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa cứng nơi bạn muốn khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:54 #, no-c-format msgid "" @@ -92,14 +81,9 @@ msgid "" "In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may " "prefer to partition your disks from the firmware menus before installing " "Linux." -msgstr "" -"ARC cần thiết bạn sử dụng một bảng phân vùng MS-DOS (như được tạo bởi " -"<command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS " -"là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, " -"vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, có lẽ bạn thích phân vùng các " -"đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." - -#. Tag: para +msgstr "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi <command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." + +#.Tag: para #: boot-installer.xml:63 #, no-c-format msgid "" @@ -109,14 +93,9 @@ msgid "" "para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the " "BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format for " "SRM installations." -msgstr "" -"Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi " -"tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bằng Đặc tả hệ thống con bàn " -"điều khiển cung đột với các h định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> " -"với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, " -"nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM." - -#. Tag: para +msgstr "Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM." + +#.Tag: para #: boot-installer.xml:76 #, no-c-format msgid "" @@ -128,18 +107,9 @@ msgid "" "to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; " "&release; on such systems by using other install media; for instance, you " "can install Debian woody with MILO and upgrade." -msgstr "" -"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " -"hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ chỉ khả năng khởi " -"động trên hệ thống đựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM " -"tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động đôi hệ thống, hoặc nếu thiết bị khởi động " -"cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC để khởi động BIOS, bạn sẽ không " -"thể sử dụng trình cài đặt &debian; &release;. Bạn vẫn còn có thể chạy " -"&debian; &release; trên hệ thống như vậy, bằng cách sử dụng vật chứa cài đặt " -"khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian phiên bản Woody bằng MILO, rồi nâng cấp " -"lên phiên bản hiện thời." - -#. Tag: para +msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động chỉ trên hệ thống đựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu thiết bị khởi động cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC để khởi động BIOS, bạn sẽ không thể sử dụng trình cài đặt &debian; &release;. Bạn vẫn còn có khả năng chạy &debian; &release; trên hệ thống như vậy, bằng cách dùng vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi nâng cấp lên bản phát hành hiện thời." + +#.Tag: para #: boot-installer.xml:87 #, no-c-format msgid "" @@ -148,256 +118,265 @@ msgid "" "longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM " "firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when " "possible." -msgstr "" -"Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho bất kỳ hệ thống Alpha hiện " -"thời (trong tháng hai, năm 2000), và vì không còn cần thiết lại mua một bản " -"quyền OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, " -"khuyên bạn sử dụng SRM khi nào có thể." +msgstr "Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào (kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên bạn dùng SRM khi nào có thể." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:95 #, no-c-format msgid "" "The following table summarizes available and supported system type/console " "combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system type names). " "The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-compliant consoles." -msgstr "" -"Bảng theo đây tóm tắt các tổ hợp kiểu hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và " -"được hỗ trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ " -"thống). Từ viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới có ngụ ý bất kỳ bàn điều " -"khiển tuân theo ARC." +msgstr "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân theo ARC." -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:107 #, no-c-format msgid "System Type" msgstr "Kiểu hệ thống" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:108 #, no-c-format msgid "Console Type Supported" msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:114 #, no-c-format msgid "alcor" msgstr "alcor" -#. Tag: entry -#: boot-installer.xml:115 boot-installer.xml:118 boot-installer.xml:124 -#: boot-installer.xml:130 boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136 -#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:148 -#: boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:160 boot-installer.xml:169 -#: boot-installer.xml:184 boot-installer.xml:187 +#.Tag: entry +#: boot-installer.xml:115 +#: boot-installer.xml:118 +#: boot-installer.xml:124 +#: boot-installer.xml:130 +#: boot-installer.xml:133 +#: boot-installer.xml:136 +#: boot-installer.xml:139 +#: boot-installer.xml:145 +#: boot-installer.xml:148 +#: boot-installer.xml:151 +#: boot-installer.xml:160 +#: boot-installer.xml:169 +#: boot-installer.xml:184 +#: boot-installer.xml:187 #, no-c-format msgid "ARC or SRM" msgstr "ARC hay SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:117 #, no-c-format msgid "avanti" msgstr "avanti" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:120 #, no-c-format msgid "book1" msgstr "book1" -#. Tag: entry -#: boot-installer.xml:121 boot-installer.xml:127 boot-installer.xml:142 -#: boot-installer.xml:154 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166 -#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:181 +#.Tag: entry +#: boot-installer.xml:121 +#: boot-installer.xml:127 +#: boot-installer.xml:142 +#: boot-installer.xml:154 +#: boot-installer.xml:163 +#: boot-installer.xml:166 +#: boot-installer.xml:172 +#: boot-installer.xml:178 +#: boot-installer.xml:181 #, no-c-format msgid "SRM only" msgstr "Chỉ SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:123 #, no-c-format msgid "cabriolet" msgstr "cabriolet" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:126 #, no-c-format msgid "dp264" msgstr "dp264" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:129 #, no-c-format msgid "eb164" msgstr "eb164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:132 #, no-c-format msgid "eb64p" msgstr "eb64p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:135 #, no-c-format msgid "eb66" msgstr "eb66" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:138 #, no-c-format msgid "eb66p" msgstr "eb66p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:141 #, no-c-format msgid "jensen" msgstr "jensen" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:144 #, no-c-format msgid "lx164" msgstr "lx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:147 #, no-c-format msgid "miata" msgstr "miata" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:150 #, no-c-format msgid "mikasa" msgstr "mikasa" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:153 #, no-c-format msgid "mikasa-p" msgstr "mikasa-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:156 #, no-c-format msgid "nautilus" msgstr "nautilus" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:157 #, no-c-format msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM" msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM" -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:159 #, no-c-format msgid "noname" msgstr "vô tên" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:162 #, no-c-format msgid "noritake" msgstr "noritake" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:165 #, no-c-format msgid "noritake-p" msgstr "noritake-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:168 #, no-c-format msgid "pc164" msgstr "pc164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:171 #, no-c-format msgid "rawhide" msgstr "rawhide" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:174 #, no-c-format msgid "ruffian" msgstr "ruffian" -#. Tag: entry -#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:193 +#.Tag: entry +#: boot-installer.xml:175 +#: boot-installer.xml:190 +#: boot-installer.xml:193 #, no-c-format msgid "ARC only" msgstr "Chỉ ARC" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:177 #, no-c-format msgid "sable" msgstr "sable" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:180 #, no-c-format msgid "sable-g" msgstr "sable-g" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:183 #, no-c-format msgid "sx164" msgstr "sx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:186 #, no-c-format msgid "takara" msgstr "takara" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:189 #, no-c-format msgid "<entry>xl</entry>" msgstr "<entry>xl</entry>" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: entry +#.Tag: entry #: boot-installer.xml:192 #, no-c-format msgid "<entry>xlt</entry>" msgstr "<entry>xlt</entry>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:200 #, no-c-format msgid "" @@ -406,40 +385,27 @@ msgid "" "<command>aboot</command>, a small, platform-independent bootloader, is used. " "See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</" "ulink> for more information on <command>aboot</command>." -msgstr "" -"Bình thường, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " -"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối " -"với bàn điều khiển SRM, có sử dụng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi " -"động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem Cách Làm <ulink url=\"&url-srm-" -"howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là quá cũ) để tìm thông tin thêm về " -"<command>aboot</command>." - -#. Tag: para +msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về <command>aboot</command>." + +#.Tag: para #: boot-installer.xml:209 #, no-c-format msgid "" "The following paragraphs are from the woody install manual, and are included " "here for reference; they may be useful to someone at a later date when " "Debian supports MILO-based installs again." -msgstr "" -"Những đoạn văn theo đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian phiên bản Woody, " -"và được gồm vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin " -"này có ích trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt đựa vào " -"MILO." +msgstr "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt đựa vào MILO." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:215 #, no-c-format msgid "" "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance " "of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux " "loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</command>." -msgstr "" -"Bình thường, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " -"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có " -"hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>." +msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:221 #, no-c-format msgid "" @@ -450,16 +416,9 @@ msgid "" "for each system type) and exist only for those systems, for which ARC " "support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) " "<ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>." -msgstr "" -"<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " -"trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn " -"SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. " -"<command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</" -"command> khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành cho mỗi hệ thống " -"cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm Cách Làm " -"<ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là quá cũ)." - -#. Tag: para +msgstr "<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. <command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</command> khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành cho mỗi hệ thống cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)." + +#.Tag: para #: boot-installer.xml:231 #, no-c-format msgid "" @@ -467,13 +426,9 @@ msgid "" "runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-" "srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</" "command>." -msgstr "" -"<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " -"nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM thôi. Xem Cách Làm <ulink url=\"&url-srm-howto;" -"\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là quá cũ) để tìm thông tin thêm về " -"<command>aboot</command>." +msgstr "<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về <command>aboot</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:238 #, no-c-format msgid "" @@ -489,21 +444,14 @@ msgid "" "license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you " "use SRM and <command>aboot</command> on new installations of GNU/Linux, " "unless you wish to dual-boot with Windows NT." -msgstr "" -"Như thế thì có ba kịch bản có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển " -"của mỗi hệ thống, và vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:" +msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:" "<informalexample><screen>\n" "SRM -> aboot\n" "SRM -> MILO\n" "ARC -> MILO\n" -"</screen></informalexample> Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho " -"bất kỳ hệ thống Alpha hiện thời (trong tháng hai, năm 2000), và vì không còn " -"cần thiết lại mua một bản quyền OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM " -"trên máy Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> " -"trong mọi việc cài đặt GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với " -"Windows NT." - -#. Tag: para +"</screen></informalexample> Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào (kể từ tháng 2/2000), cũng vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> khi cài đặt hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT." + +#.Tag: para #: boot-installer.xml:253 #, no-c-format msgid "" @@ -514,16 +462,9 @@ msgid "" "SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk " "(using the <command>arc</command> command). For the reasons mentioned above, " "we recommend switching to SRM before installing &debian;." -msgstr "" -"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm tương ứng " -"chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</" -"quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên " -"bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi " -"cài đặt SRM, có thể chạy ARC/AlphaBIOS từ đĩa mềm (bằng <command>arc</" -"command>). Vì những lý do nói trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi " -"cài đặt &debian;." - -#. Tag: para +msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi cài đặt SRM, có thể chạy ARC/AlphaBIOS từ đĩa mềm (dùng lệnh <command>arc</command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi cài đặt &debian;." + +#.Tag: para #: boot-installer.xml:264 #, no-c-format msgid "" @@ -533,23 +474,22 @@ msgid "" "jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </footnote> before " "installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from <ulink " "url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</ulink>." -msgstr "" -"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " -"mới nhất có sẵn<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ trợ " -"trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem Cách Làm <ulink url=\"&url-" -"jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> trước " -"khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, có thể lấy bản cập nhật phần vững từ " -"<ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vứng Alpha</ulink>." - -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:998 boot-installer.xml:1489 -#: boot-installer.xml:1984 boot-installer.xml:2066 boot-installer.xml:2155 -#: boot-installer.xml:2499 boot-installer.xml:2595 +msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem tài liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, bản cập nhật phần vững có thể được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vứng Alpha</ulink>." + +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:283 +#: boot-installer.xml:998 +#: boot-installer.xml:1489 +#: boot-installer.xml:1984 +#: boot-installer.xml:2066 +#: boot-installer.xml:2155 +#: boot-installer.xml:2499 +#: boot-installer.xml:2595 #, no-c-format msgid "Booting with TFTP" msgstr "Khởi động bằng TFTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:284 #, no-c-format msgid "" @@ -568,10 +508,7 @@ msgid "" ">>> set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n" "</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with " "<userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." -msgstr "" -"Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố <userinput>ewa</" -"userinput>, và sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh <userinput>show dev</" -"userinput> (hiện thiết bị), như bên dưới (bị sửa đổi một ít): " +msgstr "Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố <userinput>ewa</userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh <userinput>show dev</userinput> (hiện thiết bị), như bên dưới (bị sửa đổi một ít): " "<informalexample><screen>\n" ">>> show dev\n" "ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n" @@ -580,13 +517,11 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> Trước tiên bạn cần phải đặt giao thức khởi động: " "<informalexample><screen>\n" ">>> set ewa0_protocol bootp\n" -"</screen></informalexample> Sau đó, hãy kiểm tra xem kiểu vật chứa là đúng " -"không: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Sau đó, hãy kiểm tra xem kiểu vật chứa là đúng không: <informalexample><screen>\n" ">>> set ewa0_mode <replaceable>chế_độ</replaceable>\n" -"</screen></informalexample> Bạn có thể xem danh sách các chế độ hợp lệ bằng " -"lệnh: <userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." +"</screen></informalexample> Bạn có thể xem danh sách các chế độ hợp lệ, dùng lệnh: <userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:302 #, no-c-format msgid "" @@ -595,14 +530,12 @@ msgid "" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" "</screen></informalexample> This will boot using the default kernel " "parameters as included in the netboot image." -msgstr "" -"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" +msgstr "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" "<informalexample><screen>\n" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" -"</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân " -"mặc định, như gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." +"</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:311 #, no-c-format msgid "" @@ -614,35 +547,25 @@ msgid "" "additional kernel parameters, you must repeat certain default options that " "are needed by the &d-i; images. For example, to boot from <userinput>ewa0</" "userinput> and use a console on the first serial port, you would type:" -msgstr "" -"Nếu bạn muốn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>phải</emphasis> " -"gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt " -"nhân. Có thể làm như thế bằng cách sử dụng đối số <userinput>-flags</" -"userinput> (các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. " -"Những cổng nối tiếp có cùng tên với những tập tin tương ứng trong thư mục " -"<userinput>/dev</userinput>. Hơn nữa, khi xác định tham số hạt nhân thêm, " -"bạn phải lặp lại một số tùy chọn mặc định riêng cần thiết cho ảnh &d-i;. Lấy " -"thí dụ, để khởi động từ <userinput>ewa0</userinput> và cũng sử dụng bàn điều " -"khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :" +msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số <userinput>-flags</userinput> (các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. Những cổng nối tiếp có cùng tên với những tập tin tương ứng nằm trong thư mục <userinput>/dev</userinput>. Hơn nữa, khi xác định tham số hạt nhân thêm, bạn cần phải lặp lại một số tùy chọn mặc định riêng cần thiết bởi ảnh &d-i;. Lấy thí dụ, để khởi động từ <userinput>ewa0</userinput>, cũng dùng bàn điều khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:323 #, no-c-format msgid "" ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " "console=ttyS0"" -msgstr "" -">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " +msgstr ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " "console=ttyS0"" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:328 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:329 #, no-c-format msgid "" @@ -650,19 +573,17 @@ msgid "" ">>> boot xxxx -flags 0\n" "</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your CD-" "ROM drive in SRM notation." -msgstr "" -"Kiểu <informalexample><screen>\n" +msgstr "Gõ <informalexample><screen>\n" ">>> boot xxxx -flags 0\n" -"</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa CD-" -"ROM bằng kiểu ghi SRM." +"</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa CD-ROM bằng kiểu ghi SRM." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:341 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:342 #, no-c-format msgid "" @@ -673,23 +594,17 @@ msgid "" "replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS " "Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use <filename>" "\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader." -msgstr "" -"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên kiến trúc phụ " -"của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>\\milo" -"\\linload.exe</filename> như là bộ tải khời động, và <filename>\\milo" -"\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà " -"<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable> là tên kiến trúc phụ đúng) như là " -"đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn « Thiết lập Chọn HĐH ». Máy Ruffian " -"là ngoài lệ: cần phải sử dụng <filename>\\milo\\ldmilo.exe</filename> như là " -"bộ tải khởi động." - -#. Tag: title +msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khời động, và <filename>\\milo\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà <replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable> là tên kiến trúc phụ đúng) như là " +"đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn `OS Selection Setup' (Thiết lập chọn HĐH). Máy Ruffian " +"là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo.exe</filename> như là bộ tải khởi động." + +#.Tag: title #: boot-installer.xml:358 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:359 #, no-c-format msgid "" @@ -705,21 +620,14 @@ msgid "" "command> argument is ignored, so you can just type <command>boot dva0</" "command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel " "boot." -msgstr "" -"Tại dấu nhắc SRM (<prompt>>>></prompt>), hãy nhập lệnh này: " +msgstr "Tại dấu nhắc SRM (<prompt>>>></prompt>), hãy nhập lệnh này: " "<informalexample><screen>\n" ">>> boot dva0 -flags 0\n" -"</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng " -"tên thiết bị thật. Bình thường, <filename>dva0</filename> là ổ đĩa mềm; hãy " -"gõ <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng tên thiết bị thật. Bình thường, <filename>dva0</filename> là ổ đĩa mềm; hãy gõ <informalexample><screen>\n" ">>> show dev\n" -"</screen></informalexample> để xem danh sách các thiết bị (v.d. nếu bạn muốn " -"khởi động từ đĩa CD). Ghi chú rằng nếu bạn khởi động từ MILO, đối số các cờ " -"<command>-flags</command> bị bỏ qua, vậy bạn có thể gõ chỉ <command>boot " -"dva0</command> thôi. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ xem việc " -"khởi động hạt nhân Linux." +"</screen></informalexample> để xem danh sách các thiết bị (v.d. nếu bạn muốn khởi động từ đĩa CD). Ghi chú rằng nếu bạn khởi động thông qua MILO, đối số các cờ <command>-flags</command> bị bỏ qua, vậy bạn có thể gõ chỉ <command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ xem việc khởi động hạt nhân Linux." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:376 #, no-c-format msgid "" @@ -731,65 +639,52 @@ msgid "" "the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, the Linux " "boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired kernel " "parameters for <filename>arguments</filename>." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " -"<command>aboot</command>, hãy sử dụng lệnh này: <informalexample><screen>\n" +msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng <command>aboot</command>, hãy dùng lệnh này: <informalexample><screen>\n" ">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " "load_ramdisk=1 đối_số\"\n" -"</screen></informalexample> (gõ hoàn toàn vào chỉ một dòng), thay thế, nếu " -"cần thiết, tên thiết bị khởi động SRM thật cho <filename>dva0</filename>, " -"tên thiết bị khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số " -"hạt nhân đã muốn thay vào <filename>đối_số</filename>." +"</screen></informalexample> (gõ vào cùng một dòng), thay thế, nếu cần thiết, tên thiết bị khởi động SRM thật cho <filename>dva0</filename>, tên thiết bị khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số hạt nhân đã muốn thay cho <filename>đối_số</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:388 #, no-c-format msgid "" "If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</" "command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See " "<xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn xác định tham số hạt nhân khi khởi động bằng <command>MILO</" -"command>, bạn sẽ phải ngắt tiến trình tải và khởi động, một khi bạn truy cập " -"MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." +msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng <command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:398 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:400 #, no-c-format msgid "" "In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot " "loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the " "newly created entry." -msgstr "" -"Trong trình đơn chọn HĐH, hãy đặt <command>linload.exe</command> là bộ tải " -"khởi động, và <command>milo</command> là đường dẫn HĐH. Sau đó, hãy tải và " -"khởi động bằng mục nhập mới tạo." +msgstr "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</command> là bộ tải " +"khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:409 #, no-c-format msgid "Booting with MILO" msgstr "Khởi động bằng MILO" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:410 #, no-c-format msgid "" "MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to " "Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press " "space during MILO countdown." -msgstr "" -"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động " -"tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, có thể bấm phím dài trong khi " -"việc đếm xuống của MILO." +msgstr "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến trình đếm ngược của MILO." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:416 #, no-c-format msgid "" @@ -801,62 +696,62 @@ msgid "" "floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with the " "appropriate device name in Linux notation. The <command>help</command> " "command would give you a brief MILO command reference." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có " -"thể sử dụng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n" -"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số --" -">\n" -"</screen></informalexample> Nếu bạn khởi động từ vật chứa khác đĩa mềm, hãy " -"thay thế <filename>fd0</filename> trong lời thí dụ bên trên bằng tên thiết " -"bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ " -"cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn." - -#. Tag: title +msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có thể dùng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n" +"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số -->\n" +"</screen></informalexample> Nếu bạn khởi động từ vật chứa khác đĩa mềm, hãy thay thế <filename>fd0</filename> trong lời thí dụ bên trên bằng tên thiết bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn." + +#.Tag: title #: boot-installer.xml:435 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP" msgstr "Khởi động từ TFTP" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:441 boot-installer.xml:1004 boot-installer.xml:1507 -#: boot-installer.xml:1990 boot-installer.xml:2505 boot-installer.xml:2601 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:441 +#: boot-installer.xml:1004 +#: boot-installer.xml:1507 +#: boot-installer.xml:1990 +#: boot-installer.xml:2505 +#: boot-installer.xml:2601 #, no-c-format msgid "" "Booting from the network requires that you have a network connection and a " "TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)." -msgstr "" -"Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi " -"động mạng TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)." +msgstr "Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:446 boot-installer.xml:1009 boot-installer.xml:1512 -#: boot-installer.xml:1995 boot-installer.xml:2510 boot-installer.xml:2606 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:446 +#: boot-installer.xml:1009 +#: boot-installer.xml:1512 +#: boot-installer.xml:1995 +#: boot-installer.xml:2510 +#: boot-installer.xml:2606 #, no-c-format msgid "" "Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server " "instead of a BOOTP server." -msgstr "" -"Hệ thống cũ hơn như 715 có lẽ cần thiết bạn sử dụng máy phục vụ kiểu RBOOT " -"thay vào BOOTP." +msgstr "Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT thay cho BOOTP." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:451 boot-installer.xml:1014 boot-installer.xml:1517 -#: boot-installer.xml:2000 boot-installer.xml:2515 boot-installer.xml:2611 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:451 +#: boot-installer.xml:1014 +#: boot-installer.xml:1517 +#: boot-installer.xml:2000 +#: boot-installer.xml:2515 +#: boot-installer.xml:2611 #, no-c-format msgid "" "The installation method to support network booting is described in <xref " "linkend=\"install-tftp\"/>." -msgstr "" -"Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng có được diễn tả " -"trong <xref linkend=\"install-tftp\"/>." +msgstr "Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong <xref linkend=\"install-tftp\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:459 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP on Netwinder" msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:460 #, no-c-format msgid "" @@ -865,14 +760,9 @@ msgid "" "Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the " "100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the one " "labeled with <literal>10 Base-T</literal>)." -msgstr "" -"Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps " -"(thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. " -"Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy " -"khuyên bạn sử dụng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</" -"literal>)." - -#. Tag: para +msgstr "Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps (thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</literal>)." + +#.Tag: para #: boot-installer.xml:469 #, no-c-format msgid "" @@ -880,14 +770,9 @@ msgid "" "2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently not " "available for download because of license issues. If this situation changes, " "you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/\"></ulink>." -msgstr "" -"Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài " -"đặt : khuyên bạn sử dụng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện " -"thời không sẵn sàng để tải xuống vì vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này " -"thay đổi, bạn có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http//www.netwinder.org/" -"\"></ulink>." - -#. Tag: para +msgstr "Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời không sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay đổi, bạn có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></ulink>." + +#.Tag: para #: boot-installer.xml:477 #, no-c-format msgid "" @@ -929,72 +814,61 @@ msgid "" "</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink url=" "\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed HOWTO</" "ulink> is available." -msgstr "" -"Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn phải ngắt tiến trình khởi động trong " -"khi đếm xuống. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần vững " -"cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập mặc " -"định<informalexample><screen>\n" +msgstr "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập mặc định<informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> load-defaults\n" -"</screen></informalexample> Hơn nữa, bạn phải cấu hình mạng, hoặc bằng một " +"</screen></informalexample> Hơn nữa, bạn cần phải cấu hình mạng, hoặc bằng một " "địa chỉ tĩnh: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 flash\n" " NeTTrom command-> setenv eth0_ip 192.168.0.10/24\n" -"</screen></informalexample> mà 24 là số bit đã đặt trong mặt nạ mạng, hoặc " +"</screen></informalexample> mà 24 là số bit được đặt trong mặt nạ mạng, hoặc " "một địa chỉ động: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 dhcp\n" -"</screen></informalexample> Bạn cũng có thể cần phải cấu hình thiết lập " -"<userinput>route1</userinput> nếu máy phục vụ TFTP không nằm trên mạng phụ " -"cục bộ. Đúng sau thiết lập này, bạn phải xác định máy phục vụ TFTP và địa " -"điểm của ảnh. Sau đó, bạn có thể lưu toàn bộ thiết lập vào bộ nhớ cực nhanh. " +"</screen></informalexample> Bạn cũng có thể cần phải cấu hình thiết lập <userinput>route1</userinput> nếu máy phục vụ TFTP không nằm trên mạng phụ cục bộ. Sau thiết lập này, bạn cần phải xác định máy phục vụ TFTP và vị trí của ảnh. Sau đó, bạn có thể lưu toàn bộ thiết lập vào bộ nhớ cực nhanh. " "<informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv kerntftpserver 192.168.0.1\n" " NeTTrom command-> setenv kerntftpfile boot.img\n" " NeTTrom command-> save-all\n" -"</screen></informalexample> Sau đó, bạn phải báo phần vững khởi động ảnh " -"TFTP: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Sau đó, bạn cần phải báo phần vững khởi động ảnh TFTP: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv kernconfig tftp\n" " NeTTrom command-> setenv rootdev /dev/ram\n" -"</screen></informalexample> Nếu bạn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp để cài " -"đặt máy Netwinder, bạn cần phải thêm thiết lập này: " +"</screen></informalexample> Nếu bạn dùng bàn điều khiển nối tiếp để cài đặt máy Netwinder, bạn cần phải thêm thiết lập này: " "<informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram " "console=ttyS0,115200\n" -"</screen></informalexample> Hoặc, dành cho bản cài đặt dùng bàn phím và bộ " -"trình bày, bạn phải đặt: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Hoặc, dành cho bản cài đặt dùng bàn phím và bộ trình bày, bạn cần phải đặt: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram\n" -"</screen></informalexample> Bạn có thể sử dụng lệnh <command>printenv</" -"command> (in ra môi trường) để xem lại thiết lập môi trường. Một khi bạn " -"thẩm tra thiết lập là đúng, bạn có thể tải ảnh: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Bạn có thể dùng lệnh <command>printenv</command> (in ra môi trường) để xem lại thiết lập môi trường. Một khi bạn thẩm tra thiết lập là đúng, bạn có thể tải ảnh: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> boot\n" -"</screen></informalexample> Trong trường hợp gặp khó khăn, có sẵn một <ulink " -"url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách Làm chi " -"tiết</ulink>." +"</screen></informalexample> Trong trường hợp gặp khó khăn, có sẵn một tài liệu <ulink " +"url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách Làm chi tiết</ulink>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:529 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP on CATS" msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:530 #, no-c-format msgid "" "On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the Cyclone " "prompt." -msgstr "" -"Trên máy CATS, hãy sử dụng <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại " -"dấu nhắc Cyclone." +msgstr "Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại dấu nhắc Cyclone." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:540 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:546 boot-installer.xml:716 boot-installer.xml:1126 -#: boot-installer.xml:1947 boot-installer.xml:2287 boot-installer.xml:2641 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:546 +#: boot-installer.xml:716 +#: boot-installer.xml:1126 +#: boot-installer.xml:1947 +#: boot-installer.xml:2287 +#: boot-installer.xml:2641 #, no-c-format msgid "" "The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you " @@ -1002,17 +876,15 @@ msgid "" "great! Simply <phrase arch=\"i386\"> configure your system for booting off a " "CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> insert " "your CD, reboot, and proceed to the next chapter." -msgstr "" -"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu " -"bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi " -"động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"i386\"> cấu " -"hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend=" -"\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại " -"đến chương kế tiếp." +msgstr "Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"i386\"> cấu hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại đến chương kế tiếp." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:557 boot-installer.xml:727 boot-installer.xml:1137 -#: boot-installer.xml:1958 boot-installer.xml:2298 boot-installer.xml:2652 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:557 +#: boot-installer.xml:727 +#: boot-installer.xml:1137 +#: boot-installer.xml:1958 +#: boot-installer.xml:2298 +#: boot-installer.xml:2652 #, no-c-format msgid "" "Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be " @@ -1020,16 +892,15 @@ msgid "" "way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter " "and read about alternate kernels and installation methods which may work for " "you." -msgstr "" -"Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc " -"biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt trước. Nếu cách " -"chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, hãy xem lại " -"chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có thể là thích " -"hợp hơn." +msgstr "Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có thể là thích hợp hơn." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:565 boot-installer.xml:735 boot-installer.xml:1145 -#: boot-installer.xml:1966 boot-installer.xml:2306 boot-installer.xml:2660 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:565 +#: boot-installer.xml:735 +#: boot-installer.xml:1145 +#: boot-installer.xml:1966 +#: boot-installer.xml:2306 +#: boot-installer.xml:2660 #, no-c-format msgid "" "Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian " @@ -1037,52 +908,44 @@ msgid "" "different media, such as floppies. When it's time to install the operating " "system, base system, and any additional packages, point the installation " "system at the CD-ROM drive." -msgstr "" -"Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài " -"đặt các thành phần của hệ thống Debian và gói các phần mềm đã muốn từ đĩa CD-" -"ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc " -"nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ " -"hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM." +msgstr "Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa CD-ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:573 boot-installer.xml:743 boot-installer.xml:1153 -#: boot-installer.xml:1974 boot-installer.xml:2314 boot-installer.xml:2668 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:573 +#: boot-installer.xml:743 +#: boot-installer.xml:1153 +#: boot-installer.xml:1974 +#: boot-installer.xml:2314 +#: boot-installer.xml:2668 #, no-c-format msgid "" "If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-" -"troubleshooting\"/>." +msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:580 #, no-c-format msgid "" "To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command " "<command>boot cd0:cats.bin</command>" -msgstr "" -"Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy sử dụng lệnh " -"<command>boot cd0:cats.bin</command>." +msgstr "Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh <command>boot cd0:cats.bin</command>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:589 #, no-c-format msgid "Booting from Firmware" msgstr "Khởi động từ phần vững" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:595 #, no-c-format msgid "" "There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a " "flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will " "automatically start when you reboot your machines." -msgstr "" -"Có số tăng lên thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ phiến tinh " -"thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào cực nhanh, để " -"khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy." +msgstr "Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:601 #, no-c-format msgid "" @@ -1090,31 +953,27 @@ msgid "" "warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there " "are problems during the flashing process. Therefore, please take care and " "follow the steps precisely." -msgstr "" -"Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ " -"sự bảo đảm. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn " -"trong việc chớp. Vì vậy, vui lòng cẩn thận và theo các bước một cách chính " -"xác." +msgstr "Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:612 #, no-c-format msgid "Booting the NSLU2" msgstr "Khởi động NSLU2" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:613 #, no-c-format msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:" -msgstr "Có ba cách để phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:" +msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:619 #, no-c-format msgid "Using the NSLU2 web interface" msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:620 #, no-c-format msgid "" @@ -1123,20 +982,15 @@ msgid "" "previously downloaded. Then press the <literal>Start Upgrade</literal> " "button, confirm, wait for a few minutes and confirm again. The system will " "then boot straight into the installer." -msgstr "" -"Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng " -"cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. " -"Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (khởi chạy " -"tiến trình nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, " -"hệ thống sẽ khởi động trực tiếp vào trình cài đặt." - -#. Tag: title +msgstr "Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (bắt đầu nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ khởi động trực tiếp vào trình cài đặt." + +#.Tag: title #: boot-installer.xml:631 #, no-c-format msgid "Via the network using Linux/Unix" msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:632 #, no-c-format msgid "" @@ -1163,78 +1017,57 @@ msgid "" "whole image has been written and verified, the system will automatically " "reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the " "installer won't be able to find it." -msgstr "" -"Có thể sử dụng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay " -"UNIX, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho " -"Debian. Trước hết, bạn phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: " -"<orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng " -"USB. </para></listitem> <listitem><para> Tắt điện của máy NSLU2 </para></" -"listitem> <listitem><para> Bấm giữ cái nút đặt lại (có thể truy cập nó qua " -"lỗ nhỏ về sau hộp, đúng bên trên cổng điện vào).</para></listitem> " -"<listitem><para> Trong khi giữ nút đặt lại, bấm rồi buông cái nút điện để mở " -"điện của máy NSLU2. </para></listitem> <listitem><para> Tiếp tục giữ nút đặt " -"lại, đợi 10 giây trong khi theo dõi LED (đèn nhỏ) « sẵn sàng/trạng thái ». " -"Sau 10 giây, nó sẽ thay đổi từ màu vàng thành màu đỏ. Lúc đó, bạn hãy buông " -"ngay cái nút đặt lại. </para></listitem> <listitem><para> Sau đó, đèn LED " -"sẵn sàng/trạng thái của máy NSLU2 sẽ chớp xen kẽ màu đỏ/xanh lá cây (có sự " -"trễ 1 giây trước nó trở thành màu xanh lá cây lần đầu tiên). Lúc đó, máy " -"NSLU2 đã vào chế độ nâng cấp. </para></listitem> </orderedlist> Xem các " -"trang <ulink url=\"http://www.nslu2-linux.org/wiki/OpenSlug/UsingTheBinary" -"\">NSLU2-Linux</ulink> nếu bạn gặp khó khan trong tiến trình này. Một khi " -"máy NSLU2 đã vào chế độ nâng cấp, bạn có thể chớp ảnh mới: " +msgstr "Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: <orderedlist> " +"<listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng USB. </para></listitem> <listitem><para> Tắt điện của máy NSLU2 </para></listitem> " +"<listitem><para> Bấm giữ cái nút đặt lại (có thể truy cập nó qua lỗ nhỏ về sau hộp, đúng bên trên cổng điện vào).</para></listitem> " +"<listitem><para> Trong khi giữ nút đặt lại, bấm rồi buông cái nút điện để mở điện của máy NSLU2. </para></listitem> <listitem><para> Tiếp tục giữ nút đặt lại, đợi 10 giây trong khi theo dõi LED (đèn nhỏ) sẵn sàng/trạng thái. Sau 10 giây, nó sẽ thay đổi từ màu vàng thành màu đỏ. Lúc đó, bạn hãy buông ngay cái nút đặt lại. </para></listitem> " +"<listitem><para> Sau đó, đèn LED sẵn sàng/trạng thái của máy NSLU2 sẽ chớp xen kẽ màu đỏ/xanh lá cây (có sự trễ 1 giây trước nó trở thành màu xanh lá cây lần đầu tiên). Lúc đó, máy NSLU2 đã vào chế độ nâng cấp. </para></listitem> </orderedlist> " +"Xem các trang <ulink url=\"http://www.nslu2-linux.org/wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux</ulink> nếu bạn gặp khó khan trong tiến trình này. Một khi máy NSLU2 đã vào chế độ nâng cấp, bạn có thể chớp ảnh mới: " "<informalexample><screen>\n" "sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n" -"</screen></informalexample> Ghi chú rằng công cụ này cũng hiển thị địa chỉ " -"MAC của máy NSLU2 của bạn, thông tin có ích khi bạn cấu hình trình phục vụ " -"DHCP. Sau khi toàn bộ ảnh đã được ghi và thẩm tra, hệ thống sẽ khởi động lại " -"tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình " -"cài đặt không tìm thấy nó." +"</screen></informalexample> Ghi chú rằng công cụ này cũng hiển thị địa chỉ MAC của máy NSLU2 của bạn, thông tin có ích khi bạn cấu hình trình phục vụ DHCP. Sau khi toàn bộ ảnh đã được ghi và thẩm tra, hệ thống sẽ khởi động lại tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình cài đặt không tìm thấy nó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:693 #, no-c-format msgid "Via the network using Windows" msgstr "Qua mạng bằng Windows" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:694 #, no-c-format msgid "" "There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" "all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware " "via the network." -msgstr "" -"Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" -"all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua " -"mạng." +msgstr "Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua mạng." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:710 boot-installer.xml:1120 boot-installer.xml:1935 -#: boot-installer.xml:2281 boot-installer.xml:2635 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:710 +#: boot-installer.xml:1120 +#: boot-installer.xml:1935 +#: boot-installer.xml:2281 +#: boot-installer.xml:2635 #, no-c-format msgid "Booting from a CD-ROM" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:848 #, no-c-format msgid "" "Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>" -msgstr "" -"Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>" +msgstr "Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:851 #, no-c-format msgid "" "To boot the installer from hard disk, you must first download and place the " "needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>." -msgstr "" -"Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn phải tải về các tập " -"tin cần thiết, và để chúng như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-" -"files\"/>." +msgstr "Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:856 #, no-c-format msgid "" @@ -1243,14 +1076,10 @@ msgid "" "debian-installer/i386/initrd.gz</filename> file and its corresponding " "kernel. This will allow you to repartition the hard disk from which you boot " "the installer, although you should do so with care." -msgstr "" -"Nếu bạn định sử dụng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải mọi thứ về qua mạng, " -"bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</" -"filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa " -"cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn " +msgstr "Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn " "thận." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:864 #, no-c-format msgid "" @@ -1260,15 +1089,9 @@ msgid "" "(make sure the file is named ending in <literal>.iso</literal>). The " "installer can then boot from the drive and install from the CD image, " "without needing the network." -msgstr "" -"Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi " -"nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd." -"gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa " -"(kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, " -"trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, và cài đặt từ ảnh đĩa CD, không " -"cần chạy mạng." - -#. Tag: para +msgstr "Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd.gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa (kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài đặt từ ảnh đĩa CD, không cần chạy mạng." + +#.Tag: para #: boot-installer.xml:873 #, no-c-format msgid "" @@ -1278,17 +1101,13 @@ msgid "" "listitem> <listitem><para> have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use " "a RAM disk as its root partition. </para></listitem> </itemizedlist> Here is " "a <filename>/etc/lilo.conf</filename> example:" -msgstr "" -"Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu " -"trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> " -"<listitem><para> để tải trình cài đăt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc " -"khởi động; </para></listitem> <listitem><para> đặt là hạt nhân " -"<filename>vmlinuz</filename> sử dụng đĩa RAM như là phân vùng gốc. </para></" -"listitem> </itemizedlist> Đây là một lời thí dụ <filename>/etc/lilo.conf</" -"filename>:" +msgstr "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> " +"<listitem><para> để tải trình cài đăt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân " +"<filename>vmlinuz</filename> dùng đĩa RAM như là phân vùng gốc. </para></" +"listitem> </itemizedlist> Đây là một lời thí dụ <filename>/etc/lilo.conf</filename>:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:894 #, no-c-format msgid "" @@ -1297,14 +1116,13 @@ msgid "" " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n" " root=/dev/ram0\n" " append=\"ramdisk_size=12000\"" -msgstr "" -"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" +msgstr "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" " label=newinstall\n" " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n" " root=/dev/ram0\n" " append=\"ramdisk_size=12000\"" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:894 #, no-c-format msgid "" @@ -1313,14 +1131,9 @@ msgid "" "<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</" "manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> and " "reboot." -msgstr "" -"Để tìm chi tiết, hãy tham khảo trang hướng dẫn (man) " -"<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</" -"manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</" -"refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy " -"<userinput>lilo</userinput> và khởi động lại." - -#. Tag: para +msgstr "Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) <citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy <userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại." + +#.Tag: para #: boot-installer.xml:903 #, no-c-format msgid "" @@ -1332,36 +1145,30 @@ msgid "" "kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n" "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" "</screen></informalexample> and reboot." -msgstr "" -"Thủ tục đối với <command>GRUB</command> hơi tương tự. Hãy tìm tập tin " -"<filename>menu.lst</filename> trong thư mục <filename>/boot/grub/</filename> " -"(đôi khi nằm trong <filename>/boot/boot/grub/</filename>), và thêm những " -"dòng theo đây: <informalexample><screen>\n" +msgstr "Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin <filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</filename> " +"(đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</filename>), và thêm những " +"dòng này: <informalexample><screen>\n" "title New Install\n" "kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n" "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" "</screen></informalexample> rồi khởi động lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:914 #, no-c-format msgid "" "Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need to " "be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there should be " "no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</command>." -msgstr "" -"Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ đĩa " -"RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ điểm " -"này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> và " -"<command>LILO</command>." +msgstr "Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> và <command>LILO</command>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:925 #, no-c-format msgid "Booting from USB Memory Stick" msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:926 #, no-c-format msgid "" @@ -1370,41 +1177,42 @@ msgid "" "stick into some free USB connector and reboot the computer. The system " "should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</prompt> " "prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;." -msgstr "" -"Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-" +msgstr "Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-" "select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm thanh USB " "vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống nên khởi động " "được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể " "nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:939 boot-installer.xml:2047 boot-installer.xml:2541 +#.Tag: title +# REVIEWED UP TO HERE: XEM LẠI ĐẾN ĐIỂM NÀY +#: boot-installer.xml:939 +#: boot-installer.xml:2047 +#: boot-installer.xml:2541 #: boot-installer.xml:2689 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:940 boot-installer.xml:2549 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:940 +#: boot-installer.xml:2549 #, no-c-format msgid "" "You will have already downloaded the floppy images you needed and created " "floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>." -msgstr "" -"Trước này, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm cần thiết, và đã tạo đĩa mềm từ ảnh " +msgstr "Trước này, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm cần thiết, và đã tạo đĩa mềm từ ảnh " "trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:947 #, no-c-format msgid "" "To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy " "drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on." -msgstr "" -"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm " +msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm " "chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:953 #, no-c-format msgid "" @@ -1415,8 +1223,7 @@ msgid "" "is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter " "<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> at the boot prompt. Installation " "from LS-120 is only supported by 2.4 and later kernels." -msgstr "" -"Để cài đặt từ ổ đĩa LS-120 (phiên bản ATAPI) bằng một bộ đĩa mềm, bạn cần " +msgstr "Để cài đặt từ ổ đĩa LS-120 (phiên bản ATAPI) bằng một bộ đĩa mềm, bạn cần " "phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Có làm như thế bằng đối số " "<emphasis>root=</emphasis>, cung cấp tên thiết bị nơi trình điều khiển đĩa " "mềm IDE ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ đĩa LS-120 của bạn có kết nối như " @@ -1424,7 +1231,7 @@ msgstr "" "<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> tại dấu nhắc khởi động. Khả năng " "khởi động từ LS-120 chỉ được hỗ trợ bởi hạt nhân 2.4 và sau thôi." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:964 #, no-c-format msgid "" @@ -1433,24 +1240,22 @@ msgid "" "machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you are " "installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you " "don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting." -msgstr "" -"Ghi chú rằng trên một số máy, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</keycap> " +msgstr "Ghi chú rằng trên một số máy, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</keycap> " "<keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không đặt lại cho " "đúng máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại <quote>cứng</quote>. Nếu bạn cài " "đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ hộp DOS), bạn không thể chọn khác. " "Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi động máy." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:973 #, no-c-format msgid "" "The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that " "introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt." -msgstr "" -"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, và bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa " +msgstr "Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, và bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa " "mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:979 #, no-c-format msgid "" @@ -1460,15 +1265,14 @@ msgid "" "screenfull or so of information about the hardware in your system. More " "information on this phase of the boot process can be found below in <xref " "linkend=\"kernel-msgs\"/>." -msgstr "" -"Một khi bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp " +msgstr "Một khi bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp " "<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn " "<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén " "Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ " "thống bạn. Thông tin thêm về tiến trình khởi động có thể được tìm bên dưới " "trong phần <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:988 #, no-c-format msgid "" @@ -1476,24 +1280,23 @@ msgid "" "root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. " "The installer program <command>debian-installer</command> is automatically " "launched." -msgstr "" -"Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp " +msgstr "Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp " "đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, và nội dung được tải vào bộ nhớ. Chương " "trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy tự động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1022 #, no-c-format msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386." msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động bằng TFTP trên i386." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1028 #, no-c-format msgid "NIC or Motherboard that support PXE" msgstr "NIG hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1029 #, no-c-format msgid "" @@ -1501,61 +1304,57 @@ msgid "" "boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> " "re-implementation of TFTP boot. If so you may be able to configure your BIOS " "to boot from the network." -msgstr "" -"Có lẽ thẻ giao diện mạng hay bo mạch chủ của bạn cung cấp khả năng khởi động " +msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng hay bo mạch chủ của bạn cung cấp khả năng khởi động " "PXE. Nó là cách thực hiện lại khởi động bằng TFTP của công ty <trademark " "class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có khả năng này, có lẽ bạn có " "thể cấu hình BIOS để khởi động qua mạng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1040 #, no-c-format msgid "NIC with Network BootROM" msgstr "NIC với BootROM mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1041 #, no-c-format msgid "" "It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot " "functionality." -msgstr "" -"Có lẽ thẻ giao diện mạng của bạn cung cấp khả năng khởi động bằng TFTP." +msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng của bạn cung cấp khả năng khởi động bằng TFTP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1046 #, no-c-format msgid "" "Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. " "Please refer to this document." -msgstr "" -"Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết cách " +msgstr "Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết cách " "bạn đã dùng, cũng tham khảo tài liệu này." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1054 #, no-c-format msgid "Etherboot" msgstr "Etherboot" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1055 #, no-c-format msgid "" "The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> " "provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot." -msgstr "" -"<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa " +msgstr "<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa " "mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được bằng TFTP." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1064 #, no-c-format msgid "The Boot Prompt" msgstr "Dấu nhắc khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1065 #, no-c-format msgid "" @@ -1566,25 +1365,24 @@ msgid "" "</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press " "&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific " "boot method and, optionally, boot parameters." -msgstr "" -"Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa hiển thị biểu hình " +msgstr "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa hiển thị biểu hình " "Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n" "Hãy bấm phím F1 để được trợ giúp, hay phím ENTER để khởi động:\n" "</screen></informalexample> Tại dấu nhắc khởi động, bạn có thể bấm hoặc phím " "&enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc nhập " "một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:1077 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Information on available boot methods and on boot parameters which might be " "useful can be found by pressing <keycap>F2</keycap> through <keycap>F8</" "keycap>. If you add any parameters to the boot command line, be sure to type " "the boot method (the default is <userinput>linux</userinput>) and a space " "before the first parameter (e.g., <userinput>linux fb=false</userinput>)." -msgstr "" -"Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng và về các tham số khởi động " +msgstr "Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng và về các tham số khởi động " "có ích có thể được tìm bằng cách bấm phím chức năng nằm trong phạm vị " "<keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào " "dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem đã gõ phương pháp khởi động riêng " @@ -1592,9 +1390,10 @@ msgstr "" "nhập tham số thứ nhất (v.d., <userinput>linux debconf/priority=medium</" "userinput>)." -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:1086 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If you are installing the system via a remote management device that " "provides a text interface to the VGA console, you may not be able to see the " @@ -1611,8 +1410,7 @@ msgid "" "using the framebuffer for the rest of the installation, you will also want " "to add <userinput>fb=false</userinput> to the boot prompt, as described in " "the help text." -msgstr "" -"Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp " +msgstr "Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp " "giao diện dòng lệnh với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn " "hình đồ họa giật gân khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không " "thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm có bàn điều " @@ -1629,13 +1427,13 @@ msgstr "" "framebuffer=false</userinput> vào dấu nhắc khởi đông, như được diễn tả trong " "đoạn trợ giúp." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1161 #, no-c-format msgid "CD Contents" msgstr "Nội dung đĩa CD" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1163 #, no-c-format msgid "" @@ -1648,8 +1446,7 @@ msgid "" "order to install the extra packages one would want for a complete system . " "The set of Debian CDs can install a complete system from the wide range of " "packages without needing access to the network." -msgstr "" -"Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh " +msgstr "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh " "doanh</emphasis> chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa trên vật chứa CD hệ số " "dạng nhỏ. Nó cần thiết sự kết nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản " "cài đặt cơ sở và xây dựng một hệ thống có ích. Đĩa CD <emphasis>Cài đặt qua " @@ -1658,7 +1455,7 @@ msgstr "" "dựng hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt một hệ thống " "hoàn toàn từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1179 #, no-c-format msgid "" @@ -1672,8 +1469,7 @@ msgid "" "means that the system disk on an IA-64 system has an additional disk " "partition dedicated to EFI instead of the simple MBR or boot block on more " "conventional systems." -msgstr "" -"Kiến trúc IA-64 sử dụng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) của " +msgstr "Kiến trúc IA-64 sử dụng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) của " "công ty Intel™. Không như BIOS x86 truyền thống mà biết ít về thiết bị " "khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ (MBR), EFI có thể " "đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng FAT16 hay FAT32. Vậy " @@ -1683,7 +1479,7 @@ msgstr "" "nghĩa là đĩa hệ thống trên máy IA-64 có một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, " "thay vào MBR hay khối tin khởi động đơn giản trên hệ thống quy ước hơn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1195 #, no-c-format msgid "" @@ -1692,14 +1488,13 @@ msgid "" "kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The running system also " "contains an EFI partition where the necessary files for booting the system " "reside. These files are readable from the EFI Shell as described below." -msgstr "" -"Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ nơi nằm bộ tải khởi động " +msgstr "Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ nơi nằm bộ tải khởi động " "<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài " "đặt, và hệ thống tập tin đầu tiên (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một " "phân vùng EFI nơi nằm các tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập " "tin này có thể được đọc từ hệ vỏ EFI như được diễn tả bên dưới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1204 #, no-c-format msgid "" @@ -1711,8 +1506,7 @@ msgid "" "partitioning step of the installation prior to loading any packages on the " "system disk. The partitioning task also verifies that a suitable EFI " "partition is present before allowing the installation to proceed." -msgstr "" -"Phần lớn chi tiết về cách <command>ELILO</command> thật tải và khởi động hệ " +msgstr "Phần lớn chi tiết về cách <command>ELILO</command> thật tải và khởi động hệ " "thống là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy nhiên, trình cài đặt " "phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ thống cơ bản. Nếu " "không, việc cài đặt <command>ELILO</command> sẽ không thành công nên hệ " @@ -1721,7 +1515,7 @@ msgstr "" "hệ thống. Công việc phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích hợp, " "trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1216 #, no-c-format msgid "" @@ -1734,8 +1528,7 @@ msgid "" "Using the first option is preferred, however, if that option is not " "available or the CD for some reason does not boot with it, use the second " "option." -msgstr "" -"Bộ quản lý khởi động EFI được trình diễn như là bước cuối cùng trong tiến " +msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI được trình diễn như là bước cuối cùng trong tiến " "trình sở khởi phần vững. Nó hiển thị một danh sách mục trình đơn nơi bạn có " "thể chọn tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác nào đã " "được tải vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến " @@ -1745,13 +1538,13 @@ msgstr "" "sử dụng tùy chọn thứ nhất, nhưng nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì " "lý do nào không khởi động với nó, hãy sử dụng tùy chọn thứ hai. " -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1235 #, no-c-format msgid "IMPORTANT" msgstr "QUAN TRỌNG" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1236 #, no-c-format msgid "" @@ -1762,44 +1555,41 @@ msgid "" "order to continue the installation. If the default action is the EFI Shell, " "you can return to the Boot Manager by running <command>exit</command> at the " "shell prompt." -msgstr "" -"Bộ quản lý khởi động EFI sẽ chọn một hành động khởi động mặc định, thường là " +msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI sẽ chọn một hành động khởi động mặc định, thường là " "sự chọn trình đơn thứ nhất, trong số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ ý " "bằng số đếm xuống bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết hạn, " "có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành động " "mặc định là Hệ vỏ EFI, bạn có thể trở về Bộ quản lý khởi động bằng cách chạy " "lệnh <command>exit</command> tại dấu nhắc hệ vỏ." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1248 #, no-c-format msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu" msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1255 #, no-c-format msgid "" "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " "display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system " "initialization." -msgstr "" -"Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " +msgstr "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " "trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ " "thống." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1261 #, no-c-format msgid "" "Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow " "keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu." -msgstr "" -"Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng " +msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng " "khởi động) trong trình đơn, bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc " "này sẽ hiển thị một trình đơn mới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1267 #, no-c-format msgid "" @@ -1809,8 +1599,7 @@ msgid "" "label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or <command>Removable Media " "Boot</command>. If you examine the rest of the menu line, you will notice " "that the device and controller information should be the same." -msgstr "" -"Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) " +msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) " "trong trình đơn, bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ " "hiển thị một danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy " "hai dòng trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</command> " @@ -1818,7 +1607,7 @@ msgstr "" "Nếu bạn xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết thông tin " "về thiết bị và trình điều khiển là trùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1278 #, no-c-format msgid "" @@ -1828,15 +1617,14 @@ msgid "" "start the boot load sequence. If you choose <command>Debian Inst [Acpi ...</" "command> instead, it will display a directory listing of the bootable " "portion of the CD, requiring you to proceed to the next (additional) step." -msgstr "" -"Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng " +msgstr "Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng " "phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục <command>Removable " "Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến " "trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</" "command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả " "năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1289 #, no-c-format msgid "" @@ -1845,32 +1633,30 @@ msgid "" "Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this " "line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will start " "the boot load sequence." -msgstr "" -"Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst " +msgstr "Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst " "[Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>[Treat " "like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như việc khởi động từ vật chứa " "rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên, rồi bấm phím " "&enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1301 #, no-c-format msgid "" "These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for " "you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot " "kernel and options." -msgstr "" -"Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình " +msgstr "Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình " "đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp " "tục để giai đoạn đó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1311 #, no-c-format msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell" msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ hệ vỏ EFI" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1312 #, no-c-format msgid "" @@ -1878,25 +1664,23 @@ msgid "" "the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called " "<command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer CD with " "the following steps:" -msgstr "" -"Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 không thành công, bạn hãy khởi động lại máy, " +msgstr "Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 không thành công, bạn hãy khởi động lại máy, " "và khi màn hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn " "tên <command>EFI Shell [Built-in]</command> (Hệ vỏ EFI [có sẵn]). Hãy khởi " "động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước theo đây:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1323 #, no-c-format msgid "" "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " "display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system " "initialization." -msgstr "" -"Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " +msgstr "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " "trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ " "thống." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1329 #, no-c-format msgid "" @@ -1908,8 +1692,7 @@ msgid "" "recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</" "replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the " "shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive." -msgstr "" -"Hãy chọn <command>EFI Shell</command> (Hệ vỏ EFI) trong trình đơn, bằng phím " +msgstr "Hãy chọn <command>EFI Shell</command> (Hệ vỏ EFI) trong trình đơn, bằng phím " "mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Hệ vỏ EFI sẽ quét các thiết bị có khả năng " "khởi động, và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển thị dấu nhắc " "lệnh của nó. Những phân vùng có khả năng khởi động đã được nhận diện bởi " @@ -1919,7 +1702,7 @@ msgstr "" "đúng trước khi vào hệ vỏ, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó sở " "khởi ổ đĩa CD." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1343 #, no-c-format msgid "" @@ -1927,12 +1710,11 @@ msgid "" "likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with " "bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</" "replaceable></filename>." -msgstr "" -"Hãy khám xét kết xuất của hệ vỏ tìm ổ đĩa CD. Nó rất có thể là thiết bị " +msgstr "Hãy khám xét kết xuất của hệ vỏ tìm ổ đĩa CD. Nó rất có thể là thiết bị " "<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ " "cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1350 #, no-c-format msgid "" @@ -1940,23 +1722,21 @@ msgid "" "<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</" "replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now " "display the partition number as its prompt." -msgstr "" -"Hãy nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím " +msgstr "Hãy nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím " "&enterkey; để chọn thiết bị đó, mà <replaceable>n</replaceable> là số hiệu " "phân vùng của đĩa CD-ROM. Sau đó, hệ vỏ sẽ hiển thị số hiệu phân vùng như là " "dấu nhắc." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1357 #, no-c-format msgid "" "Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will " "start the boot load sequence." -msgstr "" -"Hãy nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt " +msgstr "Hãy nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt " "đầu tiến trình tải khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1364 #, no-c-format msgid "" @@ -1965,20 +1745,19 @@ msgid "" "also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</" "command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel " "and options." -msgstr "" -"Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ " +msgstr "Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ " "hiển thị một trang trình đơn nơi bạn có thể chọn hạt nhân và các tùy chọn. " "Bạn cũng có thể nhập lệnh <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</" "command> ngắn hơn vào dấu nhắc hệ vỏ. Hãy tiếp tục đến giai đoạn chọn hạt " "nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1378 #, no-c-format msgid "Installing using a Serial Console" msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1380 #, no-c-format msgid "" @@ -1989,8 +1768,7 @@ msgid "" "serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> is the speed of your " "serial console. Menu items for the most typical baud rate settings on the " "ttyS0 device are preconfigured." -msgstr "" -"Bạn có thể chọn thực hiện việc cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, hay " +msgstr "Bạn có thể chọn thực hiện việc cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, hay " "bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn " "phím, hãy chọn một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). " "Để cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy chọn một tùy chọn chứa chuỗi " @@ -1999,7 +1777,7 @@ msgstr "" "khiển nối tiếp đó. Có định sẵn một số mục trình đơn đại diện những giá trị " "tốc độ truyền thường nhất của thiết bị ttyS0." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1391 #, no-c-format msgid "" @@ -2007,13 +1785,12 @@ msgid "" "as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting " "is, you can obtain it using the command <command>baud</command> at the EFI " "shell." -msgstr "" -"Trong phần lớn điều kiện, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ " +msgstr "Trong phần lớn điều kiện, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ " "truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị " "này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) tại " "hệ vỏ EFI." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1398 #, no-c-format msgid "" @@ -2022,15 +1799,14 @@ msgid "" "one of the existing menu options. For example, to use a 57600 baud console " "over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</command> into " "the <classname>Boot:</classname> text window." -msgstr "" -"Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay " +msgstr "Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay " "tốc độ truyền bạn muốn sử dụng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập " "bàn điều khiển cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Lấy thí dụ, để sử " "dụng một bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh " "<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:" "</classname> (khởi động)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1409 #, no-c-format msgid "" @@ -2040,15 +1816,14 @@ msgid "" "the baud rate used for performing the installation, or performing a Text " "Mode installation. See the <classname>Params</classname> help menu for " "instructions on starting the installer in Text Mode." -msgstr "" -"Phần lớn hộp IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị này " +msgstr "Phần lớn hộp IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị này " "hơi chậm nên tiến trình cài đặt thường sẽ mất thời gian đáng kể khi vẽ mỗi " "màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để thi " "hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế độ Nhập thô. " "Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham số) để tìm hướng " "dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế độ Nhập thô." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1418 #, no-c-format msgid "" @@ -2056,19 +1831,18 @@ msgid "" "and enter parameters but both the display and your input will go dead as " "soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can begin the " "installation." -msgstr "" -"Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có thể chọn hạt " +msgstr "Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có thể chọn hạt " "nhân và nhập tham số, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập đều sẽ bị tắt " "một khi hạt nhân khởi chạy, vậy cần thiết bạn khởi động lại để bất đầu cài " "đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1427 #, no-c-format msgid "Selecting the Boot Kernel and Options" msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1429 #, no-c-format msgid "" @@ -2079,8 +1853,7 @@ msgid "" "appropriate function key. The <classname>General</classname> help screen " "explains the menu choices and the <classname>Params</classname> screen " "explains the common command line options." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị một đơn chứa danh sách trình đơn và một cửa sổ " +msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị một đơn chứa danh sách trình đơn và một cửa sổ " "nhập thô chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi " "tên sẽ chọn mục trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất " "hiện trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được " @@ -2089,7 +1862,7 @@ msgstr "" "trình đơn, còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích " "các tùy chọn dòng lệnh thường dùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1441 #, no-c-format msgid "" @@ -2102,8 +1875,7 @@ msgid "" "encounter kernel problems with the installation, you may also have those " "same problems with the system you install. The following two steps will " "select and start the install:" -msgstr "" -"Hãy xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các " +msgstr "Hãy xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các " "hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với việc cài đặt trên máy của bạn. " "Xem cũng phần <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số thêm " "nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi " @@ -2112,51 +1884,47 @@ msgstr "" "khăn hạt nhân trong khi cài đặt, có thể gặp cùng những sự khó đó trong hệ " "thống đang cài đặt. Hai bước này sẽ chọn và khởi chạy việc cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1459 #, no-c-format msgid "" "Select the kernel version and installation mode most appropriate to your " "needs with the arrow keys." -msgstr "" -"Hãy chọn (bằng phím mũi tên) phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp " +msgstr "Hãy chọn (bằng phím mũi tên) phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp " "nhất với điều kiện của máy tính bạn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1464 #, no-c-format msgid "" "Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be " "displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such " "as serial console settings) are specified." -msgstr "" -"Sau đó, hãy nhập các tham số (nếu muốn) bằng cách gõ vào bàn phím. Đoạn đã " +msgstr "Sau đó, hãy nhập các tham số (nếu muốn) bằng cách gõ vào bàn phím. Đoạn đã " "gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Chỗ này cần phải xác " "định các tham số hạt nhân (như thiết lập nối tiếp) cần thiết." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1471 #, no-c-format msgid "" "Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The " "kernel will display its usual initialization messages followed by the first " "screen of the Debian Installer." -msgstr "" -"Hãy bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ " +msgstr "Hãy bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ " "hiển thị thông điệp sở khởi thường, rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài " "đặt Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1480 #, no-c-format msgid "" "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set " "up the language locale, network, and disk partitions." -msgstr "" -"Sau đó, hãy đi tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " +msgstr "Sau đó, hãy đi tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " "thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1491 #, no-c-format msgid "" @@ -2166,15 +1934,14 @@ msgid "" "installation kernel is loaded and starts, the system install will proceed " "thru the same steps as the CD install with the exception that the packages " "of the base install will be loaded from the network rather than the CD drive." -msgstr "" -"Việc khởi động hệ thống IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa CD. Sự " +msgstr "Việc khởi động hệ thống IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa CD. Sự " "khác nhau duy nhất là cách tải hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động EFI có " "khả năng tải và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một khi hạt " "nhân cài đặt đã được tải và khởi động, tiến trình cài đặt hệ thống sẽ tiếp " "tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với ngoài lệ là " "các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được tải qua mạng hơn là qua ổ đĩa CD." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1525 #, no-c-format msgid "" @@ -2182,20 +1949,19 @@ msgid "" "On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver " "<command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined in " "the EFI boot manager to enable loading over a network." -msgstr "" -"Việc khởi động hệ thống ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng cho " +msgstr "Việc khởi động hệ thống ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng cho " "kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai giao thức DHCP và TFTP phải " "được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy " "chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu " "lực khả năng tải qua mạng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1536 #, no-c-format msgid "Configuring the Server" msgstr "Cấu hình máy phục vụ" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1537 #, no-c-format msgid "" @@ -2208,8 +1974,7 @@ msgid "" "}\n" "</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo.efi</" "command> running on the client." -msgstr "" -"Một mục nhập TFTP thích hợp với việc khởi động hệ thống ia64 qua mạng có " +msgstr "Một mục nhập TFTP thích hợp với việc khởi động hệ thống ia64 qua mạng có " "hình như :<informalexample><screen>\n" "host banhdauxanh {\n" " hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n" @@ -2219,7 +1984,7 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo." "efi</command> chạy trên máy khách." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1547 #, no-c-format msgid "" @@ -2228,15 +1993,14 @@ msgid "" "<filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</filename>. This " "will create a <filename>debian-installer</filename> directory tree " "containing the boot files for an IA-64 system." -msgstr "" -"Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được " +msgstr "Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được " "dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm " "<filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. Việc " "này sẽ tạo một thư mục <filename>debian-installer</filename> (bản cài đặt " "Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống IA-64." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:1557 #, no-c-format msgid "" @@ -2246,15 +2010,14 @@ msgid "" "./debian-installer/\n" "./debian-installer/ia64/\n" "[...]" -msgstr "" -"# cd /var/lib/tftp\n" +msgstr "# cd /var/lib/tftp\n" "# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n" "./\n" "./debian-installer/\n" "./debian-installer/ia64/\n" "[...]" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1557 #, no-c-format msgid "" @@ -2266,8 +2029,7 @@ msgid "" "address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> instead of " "<filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in the " "<classname>elilo</classname> package for details." -msgstr "" -"Kho <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa một tập tin cấu hình " +msgstr "Kho <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa một tập tin cấu hình " "<filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần " "cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, bạn có thể tìm nó " "trong thư mục <filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì " @@ -2276,13 +2038,13 @@ msgstr "" "tên tập tin <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói " "<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1574 #, no-c-format msgid "Configuring the Client" msgstr "Cấu hình máy khách" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1575 #, no-c-format msgid "" @@ -2298,8 +2060,7 @@ msgid "" "menu. </para></listitem> </itemizedlist> You should see the new boot option " "you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to " "a TFTP load of <filename>elilo.efi</filename> from the server." -msgstr "" -"Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua giao thức TFTP, hãy " +msgstr "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua giao thức TFTP, hãy " "bắt đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance " "Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> " "<listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></listitem> " @@ -2313,7 +2074,7 @@ msgstr "" "đã tạo, và việc chọn nó nên khởi đầu truy vấn DHCP, chỉ dẫn đến việc tải tập " "tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy phục vụ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1607 #, no-c-format msgid "" @@ -2322,30 +2083,28 @@ msgid "" "with the same steps as a CD install. Select a boot option as in above and " "when the kernel has completed installing itself from the network, it will " "start the Debian Installer." -msgstr "" -"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó đã tải về và cấu hình " +msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó đã tải về và cấu hình " "tập tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng " "những bước với việc cài đặt từ đĩa CD. Hãy chon một tùy chọn khởi động (như " "nói trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt mình xong qua mạng, nó sẽ khởi chạy " "trình cài đặt Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1616 #, no-c-format msgid "" "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set " "up the language locale, network, and the disk partitions." -msgstr "" -"Sau đó, hãy đi tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " +msgstr "Sau đó, hãy đi tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " "thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1629 #, no-c-format msgid "Choosing an Installation Method" msgstr "Chọn phương pháp cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1631 #, no-c-format msgid "" @@ -2354,146 +2113,138 @@ msgid "" "kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x " "linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x uses " "tmpfs." -msgstr "" -"Một số kiến trúc phụ &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân phiên " +msgstr "Một số kiến trúc phụ &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân phiên " "bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử dùng hạt nhân " "2.4.x. Khi dùng hạt nhân đó, tiến trình cài đặt nên cần thiết ít bộ nhớ hơn, " "vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, còn " "2.4.x dùng một hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1639 #, no-c-format msgid "" "If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the " "&ramdisksize; kernel parameter." -msgstr "" -"Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải sử dụng tham " +msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải sử dụng tham " "số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1644 #, no-c-format msgid "" "Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel " "parameters." -msgstr "" -"Hãy kiểm tra xem <userinput>root=/dev/ram</userinput> là một của các tham số " +msgstr "Hãy kiểm tra xem <userinput>root=/dev/ram</userinput> là một của các tham số " "hạt nhân đã chọn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1649 #, no-c-format msgid "" "If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's " "&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." -msgstr "" -"Nếu bạn gặp khó khăn, hãy xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;" +msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, hãy xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;" "\">cts's &arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1666 #, no-c-format msgid "Amiga" msgstr "Amiga" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1667 #, no-c-format msgid "" "The only method of installation available to amiga is the hard drive (see " "<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not " "bootable.</emphasis>" -msgstr "" -"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Amiga là bằng đĩa cứng (xem " +msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Amiga là bằng đĩa cứng (xem " "phần <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động " "từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:1673 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, " "you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>." -msgstr "" -"Máy Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi bogl, " +msgstr "Máy Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi bogl, " "bạn cần phải gồm có tham số hạt nhân <userinput>debian-installer/" "framebuffer=false</userinput> (trong tiến trìnih cài đặt Debian, bộ đệm " "khung bị tắt)." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1682 #, no-c-format msgid "Atari" msgstr "Atari" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1683 #, no-c-format msgid "" "The installer for atari may be started from either the hard drive (see <xref " "linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=\"boot-from-" "floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>" -msgstr "" -"Đối với máy Atari, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa cứng (xem " +msgstr "Đối với máy Atari, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa cứng (xem " "phần <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem phần <xref " "linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ " "đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:1690 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, " "you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>." -msgstr "" -"Máy Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi bogl, " +msgstr "Máy Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi bogl, " "bạn cần phải gồm có tham số hạt nhân <userinput>debian-installer/" "framebuffer=false</userinput> (trong tiến trìnih cài đặt Debian, bộ đệm " "khung bị tắt)." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1699 #, no-c-format msgid "BVME6000" msgstr "BVME6000" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1700 #, no-c-format msgid "" "The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend=" "\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/" ">), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)." -msgstr "" -"Đối với máy BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa CD-ROM " +msgstr "Đối với máy BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa CD-ROM " "(xem phần <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), từ đĩa mềm (xem phần <xref " "linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hay qua mạng (xem phần <xref linkend=" "\"boot-tftp\"/>)." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1710 #, no-c-format msgid "Macintosh" msgstr "Macintosh (Apple Mac)" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1711 #, no-c-format msgid "" "The only method of installation available to mac is from the hard drive (see " "<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not " "bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel." -msgstr "" -"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Amiga là bằng đĩa cứng (xem " +msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Amiga là bằng đĩa cứng (xem " "phần <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động " "từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Máy Mac chưa có hạt nhân 2.4.x hoạt động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1718 #, no-c-format msgid "" @@ -2505,8 +2256,7 @@ msgid "" "which will disable SCSI disconnects. Note that specifying this parameter is " "only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system " "will run faster if you do not specify it." -msgstr "" -"Nếu phần cứng của bạn có sử dụng một mạch nối SCSI đựa vào 53c9x, có lẽ bạn " +msgstr "Nếu phần cứng của bạn có sử dụng một mạch nối SCSI đựa vào 53c9x, có lẽ bạn " "cần phải bao gồm tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần " "cứng có hai mạch nối SCSI như vậy, như máy Quadra 950, cần sử dụng tham số " "<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số " @@ -2515,13 +2265,13 @@ msgstr "" "chỉ cần thiết nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ " "thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1733 #, no-c-format msgid "MVME147 and MVME16x" msgstr "MVME147 và MVME16x" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1734 #, no-c-format msgid "" @@ -2529,59 +2279,57 @@ msgid "" "(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend=" "\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</" "emphasis>" -msgstr "" -"Đối với máy MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ " +msgstr "Đối với máy MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ " "đĩa mềm (xem phâ n <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng " "(xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi " "động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1744 #, no-c-format msgid "Q40/Q60" msgstr "Q40/Q60" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1745 #, no-c-format msgid "" "The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive " "(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom " "is not bootable.</emphasis>" -msgstr "" -"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Q40/Q60 là bằng đĩa cứng (xem " +msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Q40/Q60 là bằng đĩa cứng (xem " "phần <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động " "từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1756 #, no-c-format msgid "Booting from a Hard Disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1762 boot-installer.xml:2360 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:1762 +#: boot-installer.xml:2360 #, no-c-format msgid "" "Booting from an existing operating system is often a convenient option; for " "some systems it is the only supported method of installation." -msgstr "" -"Việc khởi động từ hệ điều hành đã có thường là một tùy chọn có ích; còn đối " +msgstr "Việc khởi động từ hệ điều hành đã có thường là một tùy chọn có ích; còn đối " "với một số hệ thống, nó là phương pháp cài đặt đã hỗ trợ duy nhất." -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:1768 boot-installer.xml:2366 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:1768 +#: boot-installer.xml:2366 #, no-c-format msgid "" "To boot the installer from hard disk, you will have already completed " "downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files" "\"/>." -msgstr "" -"Trước khi khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng, bạn đã tải về và để đúng các " +msgstr "Trước khi khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng, bạn đã tải về và để đúng các " "tập tin cần thiết (trong phần <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1777 #, no-c-format msgid "" @@ -2589,13 +2337,12 @@ msgid "" "three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel " "(see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/" "MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)." -msgstr "" -"Có sẵn sàng ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau, để khởi động từ đĩa cứng: " +msgstr "Có sẵn sàng ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau, để khởi động từ đĩa cứng: " "ba kiểu khác nhau, mỗi điều có, và không có sự hỗ trợ hạt nhân 2.2.x (xem " "phần <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/" "MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1785 #, no-c-format msgid "" @@ -2606,8 +2353,7 @@ msgid "" "packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image file " "of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the " "<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages." -msgstr "" -"Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), " +msgstr "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), " "<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</" "filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ có nguồn gói cài đặt khác " "nhau. Đĩa RAM <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa CD-ROM để lấy các " @@ -2615,25 +2361,24 @@ msgstr "" "tập tin ảnh ISO của đĩa CD-ROM hiện thời nằm trên đĩa cứng. Cuối cùng, đĩa " "RAM <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua mạng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1806 #, no-c-format msgid "Booting from AmigaOS" msgstr "Khởi động từ AmigaOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1807 #, no-c-format msgid "" "In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by " "double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the " "<filename>debian</filename> directory." -msgstr "" -"Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " +msgstr "Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " "bằng cách nhắp đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu " "cài đặt) trong thư mục <filename>debian</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1813 #, no-c-format msgid "" @@ -2645,8 +2390,7 @@ msgid "" "read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program " "should start automatically, so you can continue down at <xref linkend=\"d-i-" "intro\"/>." -msgstr "" -"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần, sau khi chương trình cài đặt " +msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần, sau khi chương trình cài đặt " "Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình sẽ xảy ra " "màu xám, và cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với con chữ " "màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các " @@ -2654,13 +2398,13 @@ msgstr "" "một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể " "tiếp tục tới phần <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1828 #, no-c-format msgid "Booting from Atari TOS" msgstr "Khởi động từ Atari TOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1829 #, no-c-format msgid "" @@ -2668,13 +2412,12 @@ msgid "" "on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</" "filename> directory and clicking <guibutton>Ok</guibutton> at the program " "options dialog box." -msgstr "" -"Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng " +msgstr "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng " "cách nhắp đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> trong thư mục " "<filename>debian</filename>, rồi nhắp vào cái nút <guibutton>Ok</guibutton> " "(Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1836 #, no-c-format msgid "" @@ -2685,8 +2428,7 @@ msgid "" "information. These messages may scroll by too fast for you to read, but " "that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start " "automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "" -"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình cài đặt Atari đã " +msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình cài đặt Atari đã " "xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình sẽ xảy ra màu xám, và " "cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với con chữ màu trắng nên " "xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này " @@ -2694,13 +2436,13 @@ msgstr "" "chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới phần " "<xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1851 #, no-c-format msgid "Booting from MacOS" msgstr "Khởi động từ MacOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1852 #, no-c-format msgid "" @@ -2711,8 +2453,7 @@ msgid "" "loading linux, you can accomplish the same thing by removing all extensions " "and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise extensions may be " "left running and cause random problems with the running linux kernel." -msgstr "" -"Bạn phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ yếu</" +msgstr "Bạn phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ yếu</" "emphasis> rằng, khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi động " "bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn cản tải " "các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ khi khởi " @@ -2721,7 +2462,7 @@ msgstr "" "(System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng còn chạy " "lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1863 #, no-c-format msgid "" @@ -2729,14 +2470,13 @@ msgid "" "the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19.hfs; is " "an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref linkend=" "\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy." -msgstr "" -"Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn " +msgstr "Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn " "không có công cụ giải nén kho <command>Stuffit</command> (phần mở rộng tập " "tin .sit), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp <command>Penguin</" "command> đã giải nén. Phần <xref linkend=\"create-floppy\"/> diễn tả cách " "sao chép ảnh này vào đĩa mềm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1872 #, no-c-format msgid "" @@ -2749,8 +2489,7 @@ msgid "" "(<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</filename> " "directory by clicking on the corresponding buttons in the upper right " "corner, and navigating the file select dialogs to locate the files." -msgstr "" -"Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " +msgstr "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " "bằng cách nhắp đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy " "thích Penguin) trong thư mục <filename>Penguin</filename>. Bộ tải " "<command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy đi tới mục " @@ -2761,7 +2500,7 @@ msgstr "" "filename> (cài đặt) bằng cách nhắp vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, " "rồi duyệt qua hộp thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1887 #, no-c-format msgid "" @@ -2771,8 +2510,7 @@ msgid "" "text entry area. If you will always want to use these settings, select " "<guimenu>File</guimenu> -> <guimenuitem>Save Settings as Default</" "guimenuitem>." -msgstr "" -"Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn " +msgstr "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn " "<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</" "guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> " "(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn " @@ -2780,19 +2518,18 @@ msgstr "" "chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập " "là mặc định)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1896 #, no-c-format msgid "" "Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start " "the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the " "<guimenu>File</guimenu> menu." -msgstr "" -"Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi " +msgstr "Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi " "chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</" "guimenuitem> (khởi động bây giờ) trong trình đơn <guimenu>File</guimenu>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1903 #, no-c-format msgid "" @@ -2803,47 +2540,44 @@ msgid "" "scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of " "seconds, the installation program should start automatically, so you can " "continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "" -"Bộ tải <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. " +msgstr "Bộ tải <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. " "Sau đó, màn hình sẽ xảy ra màu xám, và cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn " "hình màu đen với con chữ màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông " "tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn xuống quá nhanh để đọc " "được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự " "động, vậy bạn có thể tiếp tục tới phần <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:1918 #, no-c-format msgid "Booting from Q40/Q60" msgstr "Khởi động từ Q40/Q60" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1920 #, no-c-format msgid "FIXME" msgstr "SỬA ĐI" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1924 #, no-c-format msgid "" "The installation program should start automatically, so you can continue " "below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "" -"Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới phần " +msgstr "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới phần " "<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:1936 #, no-c-format msgid "" "Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM " "booting is the BVME6000." -msgstr "" -"Hiện thời, kiến trúc phụ &arch-title; duy nhất có hỗ trợ khả năng khởi động " +msgstr "Hiện thời, kiến trúc phụ &arch-title; duy nhất có hỗ trợ khả năng khởi động " "từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2008 #, no-c-format msgid "" @@ -2851,68 +2585,65 @@ msgid "" "<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to " "boot Linux and begin installation proper of the Debian software using vt102 " "terminal emulation:" -msgstr "" -"Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</" +msgstr "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</" "prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn " "theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian " "thật sự bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2019 #, no-c-format msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000" msgstr "gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt BVME4000/6000" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2024 #, no-c-format msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162" msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt MVME162" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2029 #, no-c-format msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167" msgstr "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt MVME166/167" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2036 #, no-c-format msgid "" "You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use " "vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>." -msgstr "" -"Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả " +msgstr "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả " "năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</" "screen>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2048 #, no-c-format msgid "" "For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the " "recommended method." -msgstr "" -"Đối với phần lớn kiến trúc &arch-title;, phương pháp khuyến khích là việc " +msgstr "Đối với phần lớn kiến trúc &arch-title;, phương pháp khuyến khích là việc " "khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2053 #, no-c-format msgid "" "Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a " "SCSI floppy drive on VME) at this time." -msgstr "" -"Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động có được hỗ trợ chỉ trên Atari và VME " +msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động có được hỗ trợ chỉ trên Atari và VME " "(với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:2069 boot-installer.xml:2116 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:2069 +#: boot-installer.xml:2116 #, no-c-format msgid "SGI TFTP Booting" msgstr "Khởi động SGI TFTP" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2070 #, no-c-format msgid "" @@ -2924,8 +2655,7 @@ msgid "" "<informalexample><screen>\n" "unsetenv netaddr\n" "</screen></informalexample> in the command monitor to do this." -msgstr "" -"Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy sử dụng <informalexample><screen>\n" +msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy sử dụng <informalexample><screen>\n" "bootp():\n" "</screen></informalexample> trên máy SGI để khởi động Linux và bất đầu cài " "đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần phải " @@ -2934,15 +2664,18 @@ msgstr "" "unsetenv netaddr\n" "</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:2089 boot-installer.xml:2138 boot-installer.xml:2193 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:2089 +#: boot-installer.xml:2138 +#: boot-installer.xml:2193 #: boot-installer.xml:2232 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:2090 boot-installer.xml:2194 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:2090 +#: boot-installer.xml:2194 #, no-c-format msgid "" "On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to load " @@ -2958,8 +2691,7 @@ msgid "" "</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed in " "this example with either the name or the IP address of your TFTP server. " "Once you issue this command, the installer will be loaded automatically." -msgstr "" -"Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B Broadcom, bạn phải tải bộ tải " +msgstr "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B Broadcom, bạn cần phải tải bộ tải " "khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình cài " "đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy địa chỉ IP " "thông qua DHCP, nhưng cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng " @@ -2972,23 +2704,24 @@ msgstr "" "này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP. Một khi bạn thực " "hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:2113 boot-installer.xml:2217 boot-installer.xml:2740 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:2113 +#: boot-installer.xml:2217 +#: boot-installer.xml:2740 #, no-c-format msgid "Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2117 #, no-c-format msgid "" "On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</" "command> command in the command monitor." -msgstr "" -"Trên máy SGI, bạn có thể phụ thêm một số tham số khởi động vào lệnh " +msgstr "Trên máy SGI, bạn có thể phụ thêm một số tham số khởi động vào lệnh " "<command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2122 #, no-c-format msgid "" @@ -2998,8 +2731,7 @@ msgid "" "bootp():/boot/tftpboot.img\n" "</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via " "<command>append</command>:" -msgstr "" -"Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có thể nhập đường " +msgstr "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có thể nhập đường " "dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên riêng " "thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Lấy thí dụ : <informalexample><screen>\n" "bootp():/boot/tftpboot.img\n" @@ -3007,33 +2739,34 @@ msgstr "" "<command>append</command> (phụ thêm):" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:2132 #, no-c-format msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" -#. Tag: para -#: boot-installer.xml:2139 boot-installer.xml:2233 +#.Tag: para +#: boot-installer.xml:2139 +#: boot-installer.xml:2233 #, no-c-format msgid "" "You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. Instead, " "you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP " "server and add your parameters to the <replaceable>extra_args</replaceable> " "variable." -msgstr "" -"Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. " +msgstr "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. " "Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</" "filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số vào biến " "<replaceable>extra_args</replaceable> trong nó." -#. Tag: title -#: boot-installer.xml:2158 boot-installer.xml:2220 +#.Tag: title +#: boot-installer.xml:2158 +#: boot-installer.xml:2220 #, no-c-format msgid "Cobalt TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP Cobalt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2159 #, no-c-format msgid "" @@ -3043,15 +2776,14 @@ msgid "" "right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the " "network from NFS. It will then display several options on the display. There " "are the following two installation methods:" -msgstr "" -"Nói chính xác, máy Cobalt không sử dụng TFTP để khởi động: nó dùng NFS. Bạn " +msgstr "Nói chính xác, máy Cobalt không sử dụng TFTP để khởi động: nó dùng NFS. Bạn " "cần phải cài đặt trình phục vụ NFS vào máy trên mạng, và để các tập tin cài " "đặt vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt " -"đó, bạn phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, " +"đó, bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, " "rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn " "trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2169 #, no-c-format msgid "" @@ -3060,14 +2792,13 @@ msgid "" "other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you " "connect to the machine with an SSH client you can start with the " "installation." -msgstr "" -"Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng " +msgstr "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng " "bằng DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị một mật " "khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên màn hình " "LCD của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy bằng ứng dụng khách SSH, bạn có " "thể khởi chạy tiến trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2178 #, no-c-format msgid "" @@ -3075,60 +2806,56 @@ msgid "" "port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation " "this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) machines since " "they have no serial port." -msgstr "" -"Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải rỗng (null modem), " +msgstr "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải rỗng (null modem), " "bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 bps) và " "thực hiện tiến trình cài đặt kiểu này. Tùy chọn này không sẵn sàng trên máy " "Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2221 #, no-c-format msgid "" "You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the " "<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add " "your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable." -msgstr "" -"Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn phải sửa " +msgstr "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải sửa " "đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ NFS, " "và thêm các tham số vào biến <replaceable>args</replaceable> trong nó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2249 #, no-c-format msgid "s390 Limitations" msgstr "Hạn chế S/390" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2250 #, no-c-format msgid "" "In order to run the installation system a working network setup and ssh " "session is needed on S/390." -msgstr "" -"Để chạy hệ thống cài đặt trên máy S/390, cần thiết một thiết lập mạng và " +msgstr "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy S/390, cần thiết một thiết lập mạng và " "phiên chạy SSH hoạt động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2255 #, no-c-format msgid "" "The booting process starts with a network setup that prompts you for several " "network parameters. If the setup is successful, you will login to the system " "by starting a ssh session which will launch the standard installation system." -msgstr "" -"Tiến trình khởi động bắt đầu với việc thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài " +msgstr "Tiến trình khởi động bắt đầu với việc thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài " "tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ " "thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt " "chuẩn." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2266 #, no-c-format msgid "s390 Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động S/390" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2267 #, no-c-format msgid "" @@ -3136,13 +2863,12 @@ msgid "" "either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-" "devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more " "information about S/390-specific boot parameters." -msgstr "" -"Trên máy S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin parm. " +msgstr "Trên máy S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin parm. " "Tập tin này có thể có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. Vui lòng đọc <ulink " "url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đất</" "ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy S/390." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2321 #, no-c-format msgid "" @@ -3151,14 +2877,13 @@ msgid "" "keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</keycap>, " "<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and <keycap>Delete</keycap> " "keys together while booting to boot from the CD-ROM." -msgstr "" -"Hiện thời, những kiến trúc phụ &arch-title; duy nhất có hỗ trợ khả năng khởi " +msgstr "Hiện thời, những kiến trúc phụ &arch-title; duy nhất có hỗ trợ khả năng khởi " "động từ đĩa CD-ROM là PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMap, hãy bấm " "giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</keycap>, " "<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</keycap> " "trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2330 #, no-c-format msgid "" @@ -3167,15 +2892,14 @@ msgid "" "software version of this driver is not available. All OldWorld systems have " "floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then " "point the installer to the CD for the needed files." -msgstr "" -"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ " +msgstr "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ " "này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên " "đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển " "này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để " "khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin " "cần thiết." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2339 #, no-c-format msgid "" @@ -3184,8 +2908,7 @@ msgid "" "command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in <xref " "linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the hard disk, except use the " "path to <command>yaboot</command> on the CD at the OF prompt, such as" -msgstr "" -"Nếu hệ thống không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, bạn vẫn còn có thể sử " +msgstr "Nếu hệ thống không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, bạn vẫn còn có thể sử " "dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng có thể " "sử dụng một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo hướng " "dẫn trong phần <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, " @@ -3193,37 +2916,37 @@ msgstr "" "đến <command>yaboot</command> trên đĩa CD, như" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen +#.Tag: screen #: boot-installer.xml:2348 #, no-c-format msgid "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" msgstr "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2354 #, no-c-format msgid "Booting from Hard Disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2375 #, no-c-format msgid "Booting CHRP from OpenFirmware" msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware" -#. Tag: emphasis +#.Tag: emphasis #: boot-installer.xml:2379 #, no-c-format msgid "Not yet written." msgstr "Chưa ghi." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2384 #, no-c-format msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS" msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2385 #, no-c-format msgid "" @@ -3235,8 +2958,7 @@ msgid "" "need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending " "on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut " "down MacOS and launch the installer." -msgstr "" -"Nếu bạn đã thiết lập BootX trong phần <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, " +msgstr "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong phần <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, " "lúc này bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhắp " "đôi vào biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhắp vào cái nút " "<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified " @@ -3247,13 +2969,13 @@ msgstr "" "nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy " "trình cài đặt &d-i;." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2403 #, no-c-format msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware" msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2404 #, no-c-format msgid "" @@ -3278,8 +3000,7 @@ msgid "" "userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> " "argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</" "userinput> doesn't work. The Debian installation program should start." -msgstr "" -"Bạn đã để các tập tin <filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</" +msgstr "Bạn đã để các tập tin <filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</" "filename>, <filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> " "tại lớp gốc của phân vùng HFS, trong phần <xref linkend=\"files-newworld\"/" ">. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi máy tính rung " @@ -3302,21 +3023,20 @@ msgstr "" "userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian " "&d-i; nên khởi chạy." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2439 #, no-c-format msgid "Booting from USB memory stick" msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2440 #, no-c-format msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting." -msgstr "" -"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng " +msgstr "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng " "USB." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2446 #, no-c-format msgid "" @@ -3327,8 +3047,7 @@ msgid "" "<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</" "keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see <xref " "linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." -msgstr "" -"Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ trong phần <xref linkend=\"boot-usb-" +msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ trong phần <xref linkend=\"boot-usb-" "files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần phải sử dụng " "dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua thiết bị sức " "chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ hợp phím " @@ -3336,7 +3055,7 @@ msgstr "" "<keycap>f</keycap></keycombo> cả cùng lúc trong khi khởi động (xem phần " "<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2458 #, no-c-format msgid "" @@ -3348,8 +3067,7 @@ msgid "" "paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</" "filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and " "<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work." -msgstr "" -"Bạn sẽ cần phải tìm biết nơi của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết bị, " +msgstr "Bạn sẽ cần phải tìm biết nơi của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết bị, " "vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động thông " "tin này. Hãy gõ <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết bị) và " "<userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open " @@ -3359,7 +3077,7 @@ msgstr "" "<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/" "pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> có hoạt động được." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2470 #, no-c-format msgid "" @@ -3373,8 +3091,7 @@ msgid "" "Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. " "<command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with " "<command>hattrib -b</command>." -msgstr "" -"Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy " +msgstr "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy " "sử dụng lệnh như điều này: <informalexample><screen>\n" "boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:" "tbxi\n" @@ -3384,40 +3101,37 @@ msgstr "" "tập tin có kiểu tập tin HFS \"tbxi\" (tức là <command>yaboot</command>) " "trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2484 #, no-c-format msgid "" "The system should now boot up, and you should be presented with the " "<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, " "or just hit &enterkey;." -msgstr "" -"Sau đó, hệ thống nên khởi động, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</" +msgstr "Sau đó, hệ thống nên khởi động, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</" "prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy " "chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2490 #, no-c-format msgid "" "This boot method is new, and may be difficult to get to work on some " "NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, " "as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>." -msgstr "" -"Phương pháp khởi động này là mới, vậy có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi cố gắng " +msgstr "Phương pháp khởi động này là mới, vậy có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi cố gắng " "sử dụng nó trên một số hệ thống kiểu mới. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, vui " "lòng gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong phần <xref linkend=\"submit-" "bug\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2523 #, no-c-format msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting." -msgstr "" -"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi " +msgstr "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi " "động qua mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2527 #, no-c-format msgid "" @@ -3427,8 +3141,7 @@ msgid "" "of addressing the network. On a PReP machine, you should try <userinput>boot " "<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>," "<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>." -msgstr "" -"Trên máy có Open Firmware, như Power Mac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi " +msgstr "Trên máy có Open Firmware, như Power Mac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi " "động (xem phần <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và sử dụng lệnh " "<command>boot enet:0</command>. Hộp kiểu PReP và CHRP có lẽ sử dụng cách " "khác liên lạc với mạng. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử sử dụng lệnh " @@ -3436,7 +3149,7 @@ msgstr "" "<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</" "replaceable></userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2542 #, no-c-format msgid "" @@ -3444,23 +3157,21 @@ msgid "" "generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not " "equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not " "supported for booting." -msgstr "" -"Khả năng khởi động từ đĩa mềm có phải được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-" +msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm có phải được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-" "title;, dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ " "đĩa mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2554 #, no-c-format msgid "" "To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it " "in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the " "power-on button." -msgstr "" -"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó " +msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó " "vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, và trước khi bấm cái nút mở điện." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2560 #, no-c-format msgid "" @@ -3468,32 +3179,30 @@ msgid "" "the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot " "from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine " "will then check for bootable hard disk partitions." -msgstr "" -"Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước " +msgstr "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước " "khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Nếu đĩa mềm chứa hệ thống " "khởi động hợp lệ, máy tính sẽ khởi động từ đĩa mềm đó. Còn đĩa mềm không " "chứa hệ thống khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, và sau đó, máy sẽ được kiểm tra " "tìm phân vùng đĩa cứng có khả năng khởi động." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2567 #, no-c-format msgid "" "After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert " "the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically " "launched after the root system has been loaded into memory." -msgstr "" -"Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy " +msgstr "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy " "nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi " "chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2578 #, no-c-format msgid "PowerPC Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2579 #, no-c-format msgid "" @@ -3502,15 +3211,14 @@ msgid "" "<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for " "most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to " "<userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ." -msgstr "" -"Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động " +msgstr "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động " "hình như lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, thử việc phụ thêm đối số " "khởi động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó " "cho phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng Rage " "128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</" "userinput> ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2619 #, no-c-format msgid "" @@ -3521,8 +3229,7 @@ msgid "" "dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some older " "OpenBoot revisions require using the device name, such as <userinput>boot le" "()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor DHCP." -msgstr "" -"Trên máy có OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy đang " +msgstr "Trên máy có OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy đang " "được cài đặt (xem phần <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Sử dụng lệnh " "<userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ " "TFTP và RARP, hoặc thử sử dụng <userinput>boot net:bootp</userinput> hay " @@ -3531,7 +3238,7 @@ msgstr "" "thiết bị, như <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng không hỗ " "trợ BOOTP hay DHCP." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2675 #, no-c-format msgid "" @@ -3541,15 +3248,14 @@ msgid "" "device name for older OpenBoot versions that don't support this special " "command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e.g., Sparc " "10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM." -msgstr "" -"Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> " +msgstr "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> " "(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI " "trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy đựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải sử dụng " "tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt " "này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy Sun4m (v.d. máy " "Sparc 10 và Sparc 20) khởi động từ đĩa CD-ROM." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2690 #, no-c-format msgid "" @@ -3561,8 +3267,7 @@ msgid "" "package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as the " "IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also are " "not supported." -msgstr "" -"Để khởi động từ đĩa mềm trên máy Sparc, hãy sử dụng lệnh " +msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy Sparc, hãy sử dụng lệnh " "<informalexample><screen>\n" "Stop-A -> OpenBoot: \"boot floppy\"\n" "</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không " @@ -3572,7 +3277,7 @@ msgstr "" "nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c (như IPX) không hỗ trợ ảnh đã nén " "được tìm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2702 #, no-c-format msgid "" @@ -3580,12 +3285,11 @@ msgid "" "booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP " "update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://" "sunsolve.sun.com\"></ulink>." -msgstr "" -"Vài máy Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không hỗ " +msgstr "Vài máy Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không hỗ " "trợ khả năng khởi động hoàn toàn). Bản cập nhật OBP thích hợp có thể được " "tải như ID 106121 xuống <ulink url=\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2709 #, no-c-format msgid "" @@ -3595,8 +3299,7 @@ msgid "" "Illegal or malformed device name\n" "</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is " "simply not supported on your machine." -msgstr "" -"Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như " +msgstr "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như " "<informalexample><screen>\n" "Fatal error: Cannot read partition\n" "Illegal or malformed device name\n" @@ -3604,13 +3307,13 @@ msgstr "" "thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), vậy có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm " "đơn giản không được hỗ trợ trên máy đó." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2721 #, no-c-format msgid "IDPROM Messages" msgstr "Thông điệp IDPROM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2722 #, no-c-format msgid "" @@ -3619,13 +3322,12 @@ msgid "" "holds configuration information for you firmware, has run out. See the " "<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more " "information." -msgstr "" -"Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có " +msgstr "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có " "lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, không còn hoạt động lại. " "Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm " "thông tin thêm." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2741 #, no-c-format msgid "" @@ -3633,13 +3335,12 @@ msgid "" "sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel " "can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases " "you'll have to help the kernel a bit." -msgstr "" -"Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo đã " +msgstr "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo đã " "xử lý ngoại vi cho đúng. Bình thường, hạt nhân có thể phát hiện tự động " "thông tin về ngoại vi. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, bạn sẽ phải giúp " "đỡ hạt nhân một ít." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2748 #, no-c-format msgid "" @@ -3647,14 +3348,13 @@ msgid "" "parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works " "correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any " "special parameters that inform the system about your hardware." -msgstr "" -"Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử sử dụng các tham số " +msgstr "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử sử dụng các tham số " "khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt " "động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được, và bạn không cần thêm gì. Nếu " "không, bạn có thể khởi động lại sau và tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ " "thống về phần cứng đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2755 #, no-c-format msgid "" @@ -3663,15 +3363,14 @@ msgid "" "including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of " "the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref " "linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." -msgstr "" -"Thông tin về nhiều tham số khởi động có thể được tìm trong Cách Làm dấu nhắc " +msgstr "Thông tin về nhiều tham số khởi động có thể được tìm trong Cách Làm dấu nhắc " "khởi động Linux <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-HOWTO.html" "\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không thường. " "Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn đề thường " "cũng được bao gồm bên dưới trong phần <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/" ">." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2764 #, no-c-format msgid "" @@ -3686,8 +3385,7 @@ msgid "" "set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for kilobytes, " "or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both <userinput>mem=65536k</" "userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean 64MB of RAM." -msgstr "" -"Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n" +msgstr "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n" "Memory:<replaceable>sẵn_sàng</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k " "available\n" "</screen></informalexample> (bộ nhớ sẵn sàng) nên được hiển thị sớm trong " @@ -3699,7 +3397,7 @@ msgstr "" "là megabyte. Lấy thí dụ, cả hai chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> và " "<userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2780 #, no-c-format msgid "" @@ -3710,8 +3408,7 @@ msgid "" "pass the <userinput>console=<replaceable>device</replaceable></userinput> " "argument to the kernel, where <replaceable>device</replaceable> is your " "serial device, which is usually something like <filename>ttyS0</filename>." -msgstr "" -"Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện " +msgstr "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện " "nó tự động<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy DECstation)</" "phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím cũng được gắn " "kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, có lẽ bạn " @@ -3719,7 +3416,7 @@ msgstr "" "replaceable></userinput> cho hạt nhân, mà <replaceable>thiết_bị</" "replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường như <filename>ttyS0</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2793 #, no-c-format msgid "" @@ -3727,21 +3424,21 @@ msgid "" "<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</" "envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to " "<filename>ttya</filename>." -msgstr "" -"Đối với kiến trúc &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</" +msgstr "Đối với kiến trúc &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</" "filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết " "bị nhập <envar>input-device</envar> và xuất <envar>output-device</envar> " "thành <filename>ttya</filename>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:2804 #, no-c-format msgid "Debian Installer Parameters" msgstr "Tham số trình cài đặt Debian" -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:2805 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "The installation system recognizes a few additional boot " "parameters<footnote> <para> Note that the 2.4 kernel accepts a maximum of 8 " @@ -3750,8 +3447,7 @@ msgid "" "will drop any excess options. With kernel 2.6.9 or newer, you can use 32 " "command line options and 32 environment options. </para> </footnote> which " "may be useful." -msgstr "" -"Hệ thống cài đặt chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> Ghi " +msgstr "Hệ thống cài đặt chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> Ghi " "chú rằng hạt nhân chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy chọn môi " "trường (gồm có tùy chọn nào được thêm theo mặc định cho trình cài đặt). Nếu " "số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản 2.4.x sẽ bỏ qua tùy chọn thêm nào, và " @@ -3760,39 +3456,40 @@ msgstr "" "</para> </footnote> mà có thể có ích." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2825 #, no-c-format msgid "debconf/priority" msgstr "debconf/priority" -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:2826 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed. Short " "form: <userinput>priority</userinput>" -msgstr "" -"Tham số này (ưu tiên cấu hình) đặt ưu tiên thấp nhất cho các thông điệp cần " +msgstr "Tham số này (ưu tiên cấu hình) đặt ưu tiên thấp nhất cho các thông điệp cần " "hiển thị." -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:2831 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "The default installation uses <userinput>priority=high</userinput>. This " "means that both high and critical priority messages are shown, but medium " "and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the " "installer adjusts the priority as needed." -msgstr "" -"Bản cài đặt mặc định sử dụng ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</" +msgstr "Bản cài đặt mặc định sử dụng ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</" "userinput>. Có nghĩa là thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới hạn được hiển " "thị, nhưng thông điệp ưu tiên vừa và thấp bị bo qua. Nếu gặp lỗi, trình cài " "đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết." -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:2838 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If you add <userinput>priority=medium</userinput> as boot parameter, you " "will be shown the installation menu and gain more control over the " @@ -3801,8 +3498,7 @@ msgid "" "method). With <userinput>priority=critical</userinput>, the installation " "system will display only critical messages and try to do the right thing " "without fuss." -msgstr "" -"Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là " +msgstr "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là " "tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt và có thể điều khiển việc " "cài đặt đó hơn. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/priority=low</" "userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với phương pháp " @@ -3812,13 +3508,13 @@ msgstr "" "nhiều." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2852 #, no-c-format msgid "DEBIAN_FRONTEND" msgstr "DEBIAN_FRONTEND" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2853 #, no-c-format msgid "" @@ -3839,8 +3535,7 @@ msgid "" "<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> may be preferable for serial " "console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend is " "available on default install media, so this is not very useful right now." -msgstr "" -"Tham số khởi động này (tiền tiêu Debian) điều khiển những kiểu giao diện " +msgstr "Tham số khởi động này (tiền tiêu Debian) điều khiển những kiểu giao diện " "người dùng được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : " "<itemizedlist> <listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</" "userinput></para> </listitem><listitem> " @@ -3859,13 +3554,13 @@ msgstr "" "userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định, vậy không phải rất có ích." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2889 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG" msgstr "BOOT_DEBUG" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2890 #, no-c-format msgid "" @@ -3873,108 +3568,106 @@ msgid "" "be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at " "strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot " "process.)" -msgstr "" -"Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến " +msgstr "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến " "trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu chi tiết. Còn việc đặt nó " "thành 3 làm cho hệ vỏ gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích trong tiến " "trình khởi động. (Hãy thoát khỏi hệ vỏ để tiếp tục lại tiến trình khởi động.)" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: boot-installer.xml:2899 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=0" msgstr "BOOT_DEBUG=0" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2900 #, no-c-format msgid "This is the default." msgstr "Đây là giá trị mặc định." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: boot-installer.xml:2904 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=1" msgstr "BOOT_DEBUG=1" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2905 #, no-c-format msgid "More verbose than usual." msgstr "Chi tiết hơn thường." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: boot-installer.xml:2909 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=2" msgstr "BOOT_DEBUG=2" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2910 #, no-c-format msgid "Lots of debugging information." msgstr "Rất nhiều thông tin gỡ lỗi." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: userinput +#.Tag: userinput #: boot-installer.xml:2914 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=3" msgstr "BOOT_DEBUG=3" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2915 #, no-c-format msgid "" "Shells are run at various points in the boot process to allow detailed " "debugging. Exit the shell to continue the boot." -msgstr "" -"Có chạy hệ vỏ tại một số địểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để " +msgstr "Có chạy hệ vỏ tại một số địểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để " "cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi hệ vỏ để tiếp tục lại khởi động." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2929 #, no-c-format msgid "INSTALL_MEDIA_DEV" msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2930 #, no-c-format msgid "" "The value of the parameter is the path to the device to load the Debian " "installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</" "userinput>" -msgstr "" -"Giá trị của tham số (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết bị " +msgstr "Giá trị của tham số (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết bị " "nơi cần tải trình cài đặt Debian. Lấy thí dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/" "dev/floppy/0</userinput>" -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:2936 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root " "floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device." -msgstr "" -"Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm và sức chứa USB có thể để tìm " +msgstr "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm và sức chứa USB có thể để tìm " "đĩa mềm gốc, có thể bị chặn bởi tham số này. Nếu bạn sử dụng tham số này, " "đĩa mềm khởi động sẽ chỉ khám xét một thiết bị thôi." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2946 #, no-c-format msgid "debian-installer/framebuffer" msgstr "debian-installer/framebuffer" -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:2947 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Some architectures use the kernel framebuffer to offer installation in a " "number of languages. If framebuffer causes a problem on your system you can " @@ -3982,39 +3675,38 @@ msgid "" "framebuffer=false</userinput>, or <userinput>fb=false</userinput> for short. " "Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank screen, or " "a freeze within a few minutes after starting the install." -msgstr "" -"Một số kiến trúc sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để cung cấp " +msgstr "Một số kiến trúc sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để cung cấp " "tiến trình cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung gây ra " "lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số " "<userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là " "sai). Trường hợp lỗi là thông điệp lỗi về bterm hay bogl, màn hình trắng hay " "hệ thống đông đặc trong vài phút sau khi khởi chạy tiến trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:2957 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to " "disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been " "reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card." -msgstr "" -"Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt " +msgstr "Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt " "bộ đếm khung. Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy Dell Inspiron với thẻ " "Mobile Radeon." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2963 #, no-c-format msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30." msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy Amiga 1200 và SE/30." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2967 #, no-c-format msgid "Such problems have been reported on hppa." msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy hppa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2971 #, no-c-format msgid "" @@ -4024,8 +3716,7 @@ msgid "" "those with ATI graphical cards. If you see display problems in the " "installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/" "framebuffer=true</userinput>." -msgstr "" -"Vì gặp lỗi trình bày trên một số hệ thống, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung " +msgstr "Vì gặp lỗi trình bày trên một số hệ thống, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung " "<emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc &arch-title;. " "Trường hợp này có thể gây ra cách trình bày không đẹp trên hệ thống không hỗ " "trợ được bộ đếm khung, như máy có thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp lỗi trình bày " @@ -4034,30 +3725,29 @@ msgstr "" "đúng)." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2984 #, no-c-format msgid "debian-installer/probe/usb" msgstr "debian-installer/probe/usb" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2985 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, if " "that causes problems." -msgstr "" -"Đặt là <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản việc " +msgstr "Đặt là <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản việc " "thăm dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:2994 #, no-c-format msgid "netcfg/disable_dhcp" msgstr "netcfg/disable_dhcp" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:2995 #, no-c-format msgid "" @@ -4065,12 +3755,11 @@ msgid "" "DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change " "the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case " "the DHCP probe fails." -msgstr "" -"Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng bằng DHCP. Nếu việc thăm dò " +msgstr "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng bằng DHCP. Nếu việc thăm dò " "là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập đã lấy. Bạn " "có thể tới chỗ tự thiết lập mạng chỉ khi việc thăm dò DCHP không thành công." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3002 #, no-c-format msgid "" @@ -4078,74 +3767,72 @@ msgid "" "because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter " "<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring the " "network with DHCP and to enter the information manually." -msgstr "" -"Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí " +msgstr "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí " "dụ, nó trả lời sai, bạn có thể sử dụng tham số <userinput>netcfg/" "disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản việc cấu hình " "mạng bằng DHCP, và để tự nhập thông tin đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3013 #, no-c-format msgid "hw-detect/start_pcmcia" msgstr "hw-detect/start_pcmcia" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3014 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if " "that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior." -msgstr "" -"Hãy đặt là <userinput>false</userinput> (mở PCMCIA là sai) để ngăn cản việc " +msgstr "Hãy đặt là <userinput>false</userinput> (mở PCMCIA là sai) để ngăn cản việc " "khởi chạy dịch vụ PCMCIA. Một số máy tính xách tay là nổi tiếng vì trường " "hợp này." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3024 #, no-c-format msgid "preseed/url" msgstr "preseed/url" -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:3025 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Specify the url to a preconfiguration file to download and use in automating " "the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: " "<userinput>url</userinput>" -msgstr "" -"Hãy xác định địa chỉ Mạng tới một tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng " +msgstr "Hãy xác định địa chỉ Mạng tới một tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng " "để tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3035 #, no-c-format msgid "preseed/file" msgstr "preseed/file" -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:3036 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the " "install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: " "<userinput>file</userinput>" -msgstr "" -"Hãy xác đường dẫn đến một tập tin cấu hình sẵn cần tải để tự động hoá tiến " +msgstr "Hãy xác đường dẫn đến một tập tin cấu hình sẵn cần tải để tự động hoá tiến " "trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3046 #, no-c-format msgid "cdrom-detect/eject" msgstr "cdrom-detect/eject" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3047 #, no-c-format msgid "" @@ -4155,8 +3842,7 @@ msgid "" "example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user " "is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy " "style drives cannot reload media automatically." -msgstr "" -"(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; tự " +msgstr "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; tự " "động đẩy ra vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Tuy nhiên, ứng xử " "này có thể không có ích nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. " "Trong một số trường hợp, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, lấy thí dụ nếu ổ đĩa " @@ -4164,73 +3850,69 @@ msgstr "" "Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự động " "vật chứa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3056 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be " "aware that you may need to ensure that the system does not automatically " "boot from the optical drive after the initial installation." -msgstr "" -"Hãy đặt là <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự " +msgstr "Hãy đặt là <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự " "động, và ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự " "động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt đầu tiên." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3067 #, no-c-format msgid "ramdisk_size" msgstr "ramdisk_size" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3068 #, no-c-format msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;." -msgstr "" -"Nếu bạn đang sử dụng hạt nhân phiên bản 2.2.x, có lẽ bạn cần phải đặt kích " +msgstr "Nếu bạn đang sử dụng hạt nhân phiên bản 2.2.x, có lẽ bạn cần phải đặt kích " "cỡ đĩa RAM &ramdisksize;." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: term +#.Tag: term #: boot-installer.xml:3076 #, no-c-format msgid "rescue/enable" msgstr "rescue/enable" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3077 #, no-c-format msgid "" "Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than " "performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>." -msgstr "" -"(Cứu/bật) Hãy đặt là <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, " +msgstr "(Cứu/bật) Hãy đặt là <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, " "hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem phần <xref linkend=\"rescue\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3095 #, no-c-format msgid "Troubleshooting the Installation Process" msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt" -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3100 #, no-c-format msgid "Floppy Disk Reliability" msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3102 #, no-c-format msgid "" "The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to " "be floppy disk reliability." -msgstr "" -"Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự " +msgstr "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự " "đáng tin cậy của đĩa mềm đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3107 #, no-c-format msgid "" @@ -4240,15 +3922,14 @@ msgid "" "printing an error message if it reads incorrect data. There can also be " "failures in the Driver Floppies most of which indicate themselves with a " "flood of messages about disk I/O errors." -msgstr "" -"Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nhiều nhất, vì nó bị phần cứng đọc " +msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nhiều nhất, vì nó bị phần cứng đọc " "trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng tin " "cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không in ra " "thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong các đĩa " "mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi nhiều thông điệp về lỗi nhập/" "xuất trên đĩa." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3116 #, no-c-format msgid "" @@ -4258,44 +3939,41 @@ msgid "" "may not be sufficient, even if it appears that the floppy was reformatted " "and written with no errors. It is sometimes useful to try writing the floppy " "on a different system." -msgstr "" -"Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước " +msgstr "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước " "tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm và ghi nó vào một đĩa mềm " "<emphasis>khác</emphasis>. Việc định dạng lại đĩa mềm cũ có lẽ không đủ, " "thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉng " "thoảng có ích khi cố gắng ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3126 #, no-c-format msgid "" "One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</" "emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the " "third floppy." -msgstr "" -"Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã phải ghi các ảnh vào đĩa mềm " +msgstr "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã phải ghi các ảnh vào đĩa mềm " "<emphasis>ba</emphasis> lần, trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, nhưng " "sau đó, tiến trình chạy được với đĩa mềm thứ ba." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3132 #, no-c-format msgid "" "Other users have reported that simply rebooting a few times with the same " "floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to " "buggy hardware or firmware floppy drivers." -msgstr "" -"Người dùng khác đã thông báo rằng việc khởi động lại vài lần cùng một đĩa " +msgstr "Người dùng khác đã thông báo rằng việc khởi động lại vài lần cùng một đĩa " "mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề này " "do trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cững có lỗi." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3141 #, no-c-format msgid "Boot Configuration" msgstr "Cấu hình khởi động" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3143 #, no-c-format msgid "" @@ -4303,38 +3981,35 @@ msgid "" "recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized " "properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in " "<xref linkend=\"boot-parms\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn gặp khó khăn và hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không " +msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn và hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không " "nhận diện ngoại vi thật, hoặc không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần " "phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong phần <xref " "linkend=\"boot-parms\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3150 #, no-c-format msgid "" "If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with the " "installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in your " "kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>." -msgstr "" -"Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay vào điều có sẵn với trình cài đặt, " +msgstr "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay vào điều có sẵn với trình cài đặt, " "hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin " "thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết " "biến này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3157 #, no-c-format msgid "" "Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then " "trying booting again. <phrase arch=\"i386\">Internal modems, sound cards, " "and Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>" -msgstr "" -"Thường, có thể giải quyết vấn đề bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi " +msgstr "Thường, có thể giải quyết vấn đề bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi " "thử lại khởi động. <phrase arch=\"i386\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh " "và thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3163 #, no-c-format msgid "" @@ -4342,42 +4017,39 @@ msgid "" "512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to " "include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such " "as <userinput>mem=512m</userinput>." -msgstr "" -"Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình " +msgstr "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình " "cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một " "đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ bị hạt nhân xem, v.d. " "<userinput>mem=512m</userinput> (mem là từ viết tắt của thuật ngữ memory [bộ " "nhớ])." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3174 #, no-c-format msgid "Common &arch-title; Installation Problems" msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3175 #, no-c-format msgid "" "There are some common installation problems that can be solved or avoided by " "passing certain boot parameters to the installer." -msgstr "" -"Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng " +msgstr "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng " "cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3180 #, no-c-format msgid "" "Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive " "errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try " "the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>." -msgstr "" -"Một số hệ thống có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp lỗi " +msgstr "Một số hệ thống có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp lỗi " "khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử sử " "dụng tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3186 #, no-c-format msgid "" @@ -4388,8 +4060,7 @@ msgid "" "the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</replaceable>," "<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</replaceable></" "userinput>." -msgstr "" -"Trên một số hệ thống, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều khiển " +msgstr "Trên một số hệ thống, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều khiển " "đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần nữa, hãy " "thử đầu tiên không có tham số, và xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện cho " "đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ " @@ -4397,7 +4068,7 @@ msgstr "" "<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>," "<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3195 #, no-c-format msgid "" @@ -4405,15 +4076,15 @@ msgid "" "<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you " "should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which disables " "this test." -msgstr "" -"Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói " +msgstr "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói " "<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm " "tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử sử dụng tham số <userinput>no-hlt</" "userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này." -#. Tag: para +#.Tag: para +#, fuzzy #: boot-installer.xml:3202 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If your screen begins to show a weird picture while the kernel boots, eg. " "pure white, pure black or colored pixel garbage, your system may contain a " @@ -4422,8 +4093,7 @@ msgid "" "video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only the " "English language will be available during the installation due to limited " "console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details." -msgstr "" -"Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình " +msgstr "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình " "hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy chứa " "thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong trường " "hợp này, bạn có thể sử dụng tham số khởi động <userinput>debian-installer/" @@ -4433,13 +4103,13 @@ msgstr "" "do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem phần <xref linkend=\"boot-parms" "\"/> để tìm chi tiết." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3216 #, no-c-format msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase" msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3217 #, no-c-format msgid "" @@ -4450,8 +4120,7 @@ msgid "" "<userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. You can " "then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the " "resource range causing the problems." -msgstr "" -"Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết vì sụp đổ khi khả năng " +msgstr "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết vì sụp đổ khi khả năng " "phát hiện thiết bị PCMCIA cố gắng truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. " "Máy tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy và " "bạn không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt " @@ -4460,7 +4129,7 @@ msgstr "" "Sau khi cài đặt xong, bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài " "nguyên gây ra lỗi đó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3227 #, no-c-format msgid "" @@ -4472,24 +4141,23 @@ msgid "" "sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System resource " "settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have to omit the " "commas, if any, when you enter this value in the installer." -msgstr "" -"Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, " +msgstr "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, " "bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần " "cứng đó. Lấy thí dụ, nếu bạn có máy tính xách tay Dell, bạn nên nhập " "<userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số 0x800-" "0x8ff). Cũng có danh sách một số tùy chọn phạm vị tài nguyên thường trong " "<ulink url=\"http://pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1." "html#ss1.12\">tiết đoạn thiết lập tài nguyên hệ thống của Cách Làm PCMCIA</" -"ulink>. Ghi chú rằng bạn phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá trị này vào " +"ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá trị này vào " "trình cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3244 #, no-c-format msgid "System Freeze while Loading the USB Modules" msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải các mô-đun USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3245 #, no-c-format msgid "" @@ -4500,8 +4168,7 @@ msgid "" "option is passing the <userinput>debian-installer/probe/usb=false</" "userinput> parameter at the boot prompt, which will prevent the modules from " "being loaded." -msgstr "" -"Hạt nhân thường cố gắng cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím " +msgstr "Hạt nhân thường cố gắng cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím " "USB, để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ " "thống USB bị hỏng nơi trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Một sự chỉnh " "sửa có thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. " @@ -4509,13 +4176,13 @@ msgstr "" "usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc " "khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3259 #, no-c-format msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages" msgstr "Giải thích các thông điệp khởi chạy hạt nhân" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3261 #, no-c-format msgid "" @@ -4534,8 +4201,7 @@ msgid "" "device to respond, and that device is not present on your system. If you " "find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create " "a custom kernel later (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." -msgstr "" -"Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp kiểu " +msgstr "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp kiểu " "<computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </" "computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> " "<replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái " @@ -4552,13 +4218,13 @@ msgstr "" "của bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một " "hạt nhân riêng vào lúc sau (xem phần <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3286 #, no-c-format msgid "Bug Reporter" msgstr "Bộ thông báo lỗi" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3287 #, no-c-format msgid "" @@ -4568,33 +4234,31 @@ msgid "" "download them in a web browser. This information may provide clues as to " "what went wrong and how to fix it. If you are submitting a bug report you " "may want to attach this information to the bug report." -msgstr "" -"Nếu bạn đã qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, " +msgstr "Nếu bạn đã qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, " "trình đơn bộ thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ bản " "ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt trên đĩa mềm, hoặc " "tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết " "nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng có thể đính kèm " "thông tin này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3298 #, no-c-format msgid "" "Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</" "filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</" "filename> after the computer has been booted into the installed system." -msgstr "" -"Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</" +msgstr "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</" "filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/" "</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: boot-installer.xml:3309 #, no-c-format msgid "Submitting Installation Reports" msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3310 #, no-c-format msgid "" @@ -4602,15 +4266,14 @@ msgid "" "encourage installation reports to be sent even if the installation is " "successful, so that we can get as much information as possible on the " "largest number of hardware configurations." -msgstr "" -"Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, vui lòng đệ trình một báo cáo cài đặt. Chúng " +msgstr "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, vui lòng đệ trình một báo cáo cài đặt. Chúng " "tôi khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đăt là " "thành công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần " "cứng khác nhau. [Dịch giả : nếu bạn gặp khó khăn viết tiếng Anh, bạn viết " "bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do <email>vi-" "VN@googlegroups.com</email>, và chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]" -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3317 #, no-c-format msgid "" @@ -4618,13 +4281,12 @@ msgid "" "report is to install the installation-report and reportbug packages " "(<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) and run " "the command <command>reportbug installation-report</command>." -msgstr "" -"Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, cách dễ nhất gởi báo cáo cài đặt là " +msgstr "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, cách dễ nhất gởi báo cáo cài đặt là " "cài đặt gói installation-report [báo cáo cài đặt] và reportbug [thông báo " "lỗi] (<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) rồi " "chạy lệnh <command>reportbug installation-report</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: boot-installer.xml:3324 #, no-c-format msgid "" @@ -4669,8 +4331,7 @@ msgid "" "including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. " "Describe the steps that you did which brought the system into the problem " "state." -msgstr "" -"Vui lòng sử dụng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo " +msgstr "Vui lòng sử dụng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo " "như là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</" "classname>, bằng cách gởi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs.debian.org</" "email>. <informalexample><screen>\n" @@ -4720,8 +4381,7 @@ msgstr "" #~ "the kernel on the boot floppy should detect your USB stick automatically. " #~ "When it asks for the root floppy, simply press &enterkey;. You should see " #~ "&d-i; starting." -#~ msgstr "" -#~ "Trong trường hợp máy tính không hỗ trợ khả năng khởi động từ thiết bị bộ " +#~ msgstr "Trong trường hợp máy tính không hỗ trợ khả năng khởi động từ thiết bị bộ " #~ "nhớ USB, bạn vẫn còn có thể sử dụng một đĩa mềm đơn để khởi động đầu " #~ "tiên, rồi chuyển đổi sang USB. Hãy khởi động hệ thống như được diễn tả " #~ "trong <xref linkend=\"floppy-boot\"/>; hạt nhân trên đĩa mềm khởi động " |