diff options
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r-- | po/vi/preparing.po | 5978 |
1 files changed, 3430 insertions, 2548 deletions
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po index 158f37590..c43b9f4de 100644 --- a/po/vi/preparing.po +++ b/po/vi/preparing.po @@ -5,7 +5,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: preparing\n" -"POT-Creation-Date: 2006-06-21 12:48+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2006-06-21 13:30+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-04-26 21:50+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n" @@ -15,2577 +15,3459 @@ msgstr "" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n" -#~ msgid "Before Installing &debian;" -#~ msgstr "Trước khi cài đặt &debian;" - -#~ msgid "" -#~ "This chapter deals with the preparation for installing Debian before you " -#~ "even boot the installer. This includes backing up your data, gathering " -#~ "information about your hardware, and locating any necessary information." -#~ msgstr "" -#~ "Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn " -#~ "ngay cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu của " -#~ "bạn, tập hợp thông tin về phần cứng này, và tìm các thông tin khác cần " -#~ "thiết." - -#~ msgid "Overview of the Installation Process" -#~ msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt" - -#~ msgid "" -#~ "First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance " -#~ "that will require a complete re-installation of your system is very rare; " -#~ "perhaps mechanical failure of the hard disk would be the most common case." -#~ msgstr "" -#~ "Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, rất " -#~ "ít có trường hợp khi cần phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ " -#~ "chế đĩa cứng thất bại." - -#~ msgid "" -#~ "Many common operating systems may require a complete installation to be " -#~ "performed when critical failures take place or for upgrades to new OS " -#~ "versions. Even if a completely new installation isn't required, often the " -#~ "programs you use must be re-installed to operate properly in the new OS." -#~ msgstr "" -#~ "Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại hệ " -#~ "thống khi gặp trường hợp thất bại nghiêm trọng, hoặc để nâng cấp lên " -#~ "phiên bản HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, " -#~ "thường bạn phải cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên " -#~ "HĐH mới." - -#~ msgid "" -#~ "Under &debian;, it is much more likely that your OS can be repaired " -#~ "rather than replaced if things go wrong. Upgrades never require a " -#~ "wholesale installation; you can always upgrade in-place. And the programs " -#~ "are almost always compatible with successive OS releases. If a new " -#~ "program version requires newer supporting software, the Debian packaging " -#~ "system ensures that all the necessary software is automatically " -#~ "identified and installed. The point is, much effort has been put into " -#~ "avoiding the need for re-installation, so think of it as your very last " -#~ "option. The installer is <emphasis>not</emphasis> designed to re-install " -#~ "over an existing system." -#~ msgstr "" -#~ "Dưới &debian;, rất có thể là bạn sửa chữa được hệ điều hành trong trường " -#~ "hợp gặp khó khăn, không phải cần thay thế nó. Tiến trình nâng cấp không " -#~ "bao giờ cần thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có thể nâng " -#~ "cấp « tại chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với " -#~ "mỗi bản phát hành HĐH mới. Nếu một phiên bản chương trình mới cần thiết " -#~ "phần mềm hỗ trợ mới hơn, hệ thống quản lý gói Debian có đảm bảo mọi phần " -#~ "mềm cần thiết được nhận diện và cài đặt tự động. Để tóm tắt, rất nhiều " -#~ "sức cố gắng đã được đóng góp để tạo một hệ thống không cần bạn cài đặt " -#~ "lại, vậy bạn nên suy nghĩ việc này là tùy chọn đúng cuối cùng. Trình cài " -#~ "đặt Debian <emphasis>không phải</emphasis> được thiết kế để cài đặt lại " -#~ "trên một hệ thống đã có. Bạn sắp làm một việc cài đặt mới hoàn toàn." - -#~ msgid "" -#~ "Here's a road map for the steps you will take during the installation " -#~ "process." -#~ msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt." - -#~ msgid "" -#~ "Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to " -#~ "install." -#~ msgstr "" -#~ "Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu đã có trên đĩa cứng nơi bạn định cài đặt " -#~ "Debian." - -#~ msgid "" -#~ "Gather information about your computer and any needed documentation, " -#~ "before starting the installation." -#~ msgstr "" -#~ "Tập hợp thông tin về máy tính này, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, " -#~ "trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt." - -#~ msgid "Create partition-able space for Debian on your hard disk." -#~ msgstr "Tạo sức chứa trên đĩa cứng có thể phân vùng dành cho Debian." - -#~ msgid "" -#~ "Locate and/or download the installer software and any specialized driver " -#~ "files your machine requires (except Debian CD users)." -#~ msgstr "" -#~ "Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và các tập tin trình điều " -#~ "khiển đặc biệt nào cần thiết bởi máy này (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ " -#~ "qua bước này)." - -#~ msgid "" -#~ "Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian " -#~ "CD users can boot from one of the CDs)." -#~ msgstr "" -#~ "Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động " -#~ "(hậu hết người dùng đĩa CD Debian có thể khởi động từ một của những đĩa " -#~ "CD đó)." - -#~ msgid "Boot the installation system." -#~ msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt." - -#~ msgid "Select installation language." -#~ msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt." - -#~ msgid "Activate the ethernet network connection, if available." -#~ msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có." - -#~ msgid "Configure one network interface." -#~ msgstr "Cấu hình một giao diện mạng." - -#~ msgid "Open a ssh connection to the new system." -#~ msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới." - -#~ msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)." -#~ msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp) vào" - -#~ msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed." -#~ msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt." - -#~ msgid "" -#~ "Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</" -#~ "firstterm>." -#~ msgstr "" -#~ "Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống " -#~ "cơ bản</firstterm>." - -#~ msgid "" -#~ "Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian; " -#~ "and/or your existing system." -#~ msgstr "" -#~ "Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> mà có thể khởi chạy " -#~ "&debian; và/hay hệ thống đã có." - -#~ msgid "Load the newly installed system for the first time." -#~ msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt." - -#~ msgid "" -#~ "If you have problems during the installation, it helps to know which " -#~ "packages are involved in which steps. Introducing the leading software " -#~ "actors in this installation drama:" -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết những gói " -#~ "nào thuộc về những bước nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan " -#~ "trọng nhất:" - -#~ msgid "" -#~ "The installer software, <classname>debian-installer</classname>, is the " -#~ "primary concern of this manual. It detects hardware and loads appropriate " -#~ "drivers, uses <classname>dhcp-client</classname> to set up the network " -#~ "connection, and runs <classname>debootstrap</classname> to install the " -#~ "base system packages. Many more actors play smaller parts in this " -#~ "process, but <classname>debian-installer</classname> has completed its " -#~ "task when you load the new system for the first time." -#~ msgstr "" -#~ "Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính " -#~ "của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích " -#~ "hợp, sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết " -#~ "lập sự kết nối mạng, và chạy <classname>debootstrap</classname> để cài " -#~ "đặt các gói hệ thống cơ bản. Có nhiều gói khác cũng làm việc trong tiến " -#~ "trình cài đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã " -#~ "làm xong công việc khi bạn tải lần đầu tiên hệ thống mới." - -#~ msgid "" -#~ "To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows " -#~ "you to choose to install various predefined bundles of software like a " -#~ "Web server or a Desktop environment." -#~ msgstr "" -#~ "Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, " -#~ "<classname>tasksel</classname> cho bạn khả năng cài đặt một số bộ phần " -#~ "mềm riêng, như trình phục vụ Mạng hay môi trường làm việc." - -#~ msgid "" -#~ "When <classname>debian-installer</classname> finishes, before the first " -#~ "system load, you have only a very basic command line driven system. The " -#~ "graphical interface which displays windows on your monitor will not be " -#~ "installed unless you select it with <classname>tasksel</classname>. It's " -#~ "optional because many &debian; systems are servers which don't really " -#~ "have any need for a graphical user interface to do their job." -#~ msgstr "" -#~ "Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước " -#~ "khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống đựa vào dòng " -#~ "lệnh rất cơ bản. Giao diện đồ họa mà hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ " -#~ "được cài đặt chỉ nếu bạn chọn nó bằng <classname>tasksel</classname>. Nó " -#~ "là tùy chọn vì nhiều hệ thống &debian; chạy trên máy phục vụ không thật " -#~ "cần giao diện người dùng đồ họa để hoạt động được." - -#~ msgid "" -#~ "Just be aware that the X system is completely separate from " -#~ "<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more " -#~ "complicated. Installation and trouble shooting of the X window " -#~ "installation is not within the scope of this manual." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với " -#~ "<classname>debian-installer</classname>, và thật sự là rất phức tạp hơn. " -#~ "Việc cài đặt và tháo gỡ trục trặc hệ thống cửa sổ X ở ngoại phạm vi của " -#~ "sổ tay này." - -#~ msgid "Back Up Your Existing Data!" -#~ msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !" - -#~ msgid "" -#~ "Before you start, make sure to back up every file that is now on your " -#~ "system. If this is the first time a non-native operating system has been " -#~ "installed on your computer, it's quite likely you will need to re-" -#~ "partition your disk to make room for &debian;. Anytime you partition your " -#~ "disk, you should count on losing everything on the disk, no matter what " -#~ "program you use to do it. The programs used in installation are quite " -#~ "reliable and most have seen years of use; but they are also quite " -#~ "powerful and a false move can cost you. Even after backing up be careful " -#~ "and think about your answers and actions. Two minutes of thinking can " -#~ "save hours of unnecessary work." -#~ msgstr "" -#~ "Trước hết, bạn hãy kiểm tra xem đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên " -#~ "hệ thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được " -#~ "cài đặt vào máy tính này, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa " -#~ "cững để nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, bạn " -#~ "nên ngờ mất toàn bộ dữ liệu, bất chấp chương trình nào được dùng để làm " -#~ "như thế. Những chương trình được dùng trong tiến trình cài đặt này là hơi " -#~ "tin cây và phần lớn chúng đã được dùng trong mấy năm, nhưng mà chúng cũng " -#~ "là hơi mạnh nên bước sai có thể có hiệu quả lớn. Ngay cả sau khi sao lưu, " -#~ "hãy cẩn thận, bạn nên suy tính cẩn thận mỗi đáp ứng và hành động riêng. " -#~ "Hai phút nghĩ có thể tiết kiệm nhiều tiếng làm việc thêm." - -#~ msgid "" -#~ "If you are creating a multi-boot system, make sure that you have the " -#~ "distribution media of any other present operating systems on hand. " -#~ "Especially if you repartition your boot drive, you might find that you " -#~ "have to reinstall your operating system's boot loader, or in many cases " -#~ "the whole operating system itself and all files on the affected " -#~ "partitions." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa " -#~ "bản phát hành hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa " -#~ "cứng, có lẽ bạn cũng phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH đó, " -#~ "hoặc trong nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH và mọi tập tin nằm " -#~ "trong phần vùng bị tác động." - -#~ msgid "" -#~ "With the exception of the BVM and Motorola VMEbus computers, the only " -#~ "supported installation method for m68k systems is booting from a local " -#~ "disk or floppy using an AmigaOS/TOS/MacOS-based bootstrap, for these " -#~ "machines you will need the original operating system in order to boot " -#~ "Linux. In order to boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you " -#~ "will need the <quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs." -#~ msgstr "" -#~ "Ngoại trừ trên máy tính BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy " -#~ "nhất đã hỗ trợ đối với hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ " -#~ "đĩa mềm bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) đựa vào hệ điều " -#~ "hành AmigaOS/TOS/MacOS; bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động LInux. " -#~ "Còn để khởi động Linux trên máy kiểu BVM và Motorola VMEbus, bạn sẽ cần " -#~ "có đĩa ROM kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</quote>." - -#~ msgid "Information You Will Need" -#~ msgstr "Thông tin cần thiết" - -#~ msgid "Documentation" -#~ msgstr "Tài liệu hướng dẫn" - -#~ msgid "Installation Manual" -#~ msgstr "Sổ tay cài đặt" - -#~ msgid "" -#~ "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format." -#~ msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII thô, HTML hay PDF." +#. Tag: title +#: preparing.xml:5 +#, no-c-format +msgid "Before Installing &debian;" +msgstr "Trước khi cài đặt &debian;" -# Variable: don't translate / Biến: đừng dịch -#~ msgid "&list-install-manual-files;" -#~ msgstr "&list-install-manual-files;" - -#~ msgid "" -#~ "The document you are now reading, which is the official version of the " -#~ "Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in " -#~ "<ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">various formats and " -#~ "translations</ulink>." -#~ msgstr "" -#~ "Tài liệu này, phiên bản chính thức của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành " -#~ "Debian &releasename;, công bố bằng <ulink url=\"&url-release-area;/" -#~ "installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink>." - -#~ msgid "" -#~ "The document you are now reading, which is a development version of the " -#~ "Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink " -#~ "url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>." -#~ msgstr "" -#~ "Tài liệu này, phiên bản phát triển của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành " -#~ "Debian kế tiếp, công bố bằng <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng " -#~ "thức và bản dịch</ulink>." - -#~ msgid "Hardware documentation" -#~ msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng" - -#~ msgid "" -#~ "Often contains useful information on configuring or using your hardware." -#~ msgstr "" -#~ "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng." - -#~ msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO" -#~ msgstr "Cách Làm Tương Thích Phần Cứng Linux" - -#~ msgid "Linux/m68k FAQ" -#~ msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k" - -#~ msgid "Linux/Alpha FAQ" -#~ msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha" - -#~ msgid "Linux for SPARC Processors FAQ" -#~ msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC" - -#~ msgid "Linux/Mips website" -#~ msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips" - -#~ msgid "&arch-title; Hardware References" -#~ msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;" - -#~ msgid "" -#~ "Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, " -#~ "z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4" -#~ msgstr "" -#~ "Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, Bàn giao " -#~ "tiếp, băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; " -#~ "bằng hạt nhân 2.4" - -#~ msgid "Device Drivers and Installation Commands" -#~ msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt" - -#~ msgid "" -#~ "IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and " -#~ "&arch-title; hardware." -#~ msgstr "" -#~ "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với Z/VM trên phần cứng " -#~ "zSeries và &arch-title;." - -#~ msgid "Linux for &arch-title;" -#~ msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;" - -#~ msgid "" -#~ "IBM Redbook describing the Linux distributions available for the " -#~ "mainframe. It has no chapter about Debian but the basic installation " -#~ "concepts are the same across all &arch-title; distributions." -#~ msgstr "" -#~ "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux công bố cho máy " -#~ "tính lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái " -#~ "niệm cài đặt cơ bản là tương tự cho mọi bản phát hành &arch-title;." - -#~ msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions" -#~ msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành" - -#~ msgid "Finding Sources of Hardware Information" -#~ msgstr "Cách tìm nguồn thông tin về phần cứng" - -#~ msgid "" -#~ "In many cases, the installer will be able to automatically detect your " -#~ "hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with " -#~ "your hardware before the install." -#~ msgstr "" -#~ "Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có thể phát hiện tự động phần " -#~ "cứng của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng mình trước " -#~ "khi cài đặt." - -#~ msgid "Hardware information can be gathered from:" -#~ msgstr "Có thể lấy thông tin về phần cứng từ :" - -#~ msgid "The manuals that come with each piece of hardware." -#~ msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng." - -#~ msgid "" -#~ "The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when " -#~ "you start your computer by pressing a combination of keys. Check your " -#~ "manual for the combination. Often, it is the <keycap>Delete</keycap> key." -#~ msgstr "" -#~ "Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi " -#~ "khởi động máy tính bằng cách bấm một tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ " -#~ "tay máy tính để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím " -#~ "<keycap>Delete</keycap>." +#. Tag: para +#: preparing.xml:6 +#, no-c-format +msgid "" +"This chapter deals with the preparation for installing Debian before you " +"even boot the installer. This includes backing up your data, gathering " +"information about your hardware, and locating any necessary information." +msgstr "" +"Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay " +"cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu của bạn, " +"tập hợp thông tin về phần cứng này, và tìm các thông tin khác cần thiết." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:19 +#, no-c-format +msgid "Overview of the Installation Process" +msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:20 +#, no-c-format +msgid "" +"First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance that " +"will require a complete re-installation of your system is very rare; perhaps " +"mechanical failure of the hard disk would be the most common case." +msgstr "" +"Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, rất ít " +"có trường hợp khi cần phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ chế đĩa " +"cứng thất bại." -#~ msgid "The cases and boxes for each piece of hardware." -#~ msgstr "Hộp của mỗi phần cứng." +#. Tag: para +#: preparing.xml:27 +#, no-c-format +msgid "" +"Many common operating systems may require a complete installation to be " +"performed when critical failures take place or for upgrades to new OS " +"versions. Even if a completely new installation isn't required, often the " +"programs you use must be re-installed to operate properly in the new OS." +msgstr "" +"Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại hệ " +"thống khi gặp trường hợp thất bại nghiêm trọng, hoặc để nâng cấp lên phiên " +"bản HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, thường bạn " +"phải cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên HĐH mới." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:35 +#, no-c-format +msgid "" +"Under &debian;, it is much more likely that your OS can be repaired rather " +"than replaced if things go wrong. Upgrades never require a wholesale " +"installation; you can always upgrade in-place. And the programs are almost " +"always compatible with successive OS releases. If a new program version " +"requires newer supporting software, the Debian packaging system ensures that " +"all the necessary software is automatically identified and installed. The " +"point is, much effort has been put into avoiding the need for re-" +"installation, so think of it as your very last option. The installer is " +"<emphasis>not</emphasis> designed to re-install over an existing system." +msgstr "" +"Dưới &debian;, rất có thể là bạn sửa chữa được hệ điều hành trong trường hợp " +"gặp khó khăn, không phải cần thay thế nó. Tiến trình nâng cấp không bao giờ " +"cần thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có thể nâng cấp « tại chỗ " +"». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với mỗi bản phát hành " +"HĐH mới. Nếu một phiên bản chương trình mới cần thiết phần mềm hỗ trợ mới " +"hơn, hệ thống quản lý gói Debian có đảm bảo mọi phần mềm cần thiết được nhận " +"diện và cài đặt tự động. Để tóm tắt, rất nhiều sức cố gắng đã được đóng góp " +"để tạo một hệ thống không cần bạn cài đặt lại, vậy bạn nên suy nghĩ việc này " +"là tùy chọn đúng cuối cùng. Trình cài đặt Debian <emphasis>không phải</" +"emphasis> được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ thống đã có. Bạn sắp làm " +"một việc cài đặt mới hoàn toàn." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:48 +#, no-c-format +msgid "" +"Here's a road map for the steps you will take during the installation " +"process." +msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt." -#~ msgid "The System window in the Windows Control Panel." -#~ msgstr "" -#~ "Cửa sổ Hệ thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) của " -#~ "Windows." +#. Tag: para +#: preparing.xml:56 +#, no-c-format +msgid "" +"Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to " +"install." +msgstr "" +"Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu đã có trên đĩa cứng nơi bạn định cài đặt " +"Debian." -#~ msgid "" -#~ "System commands or tools in another operating system, including file " -#~ "manager displays. This source is especially useful for information about " -#~ "RAM and hard drive memory." -#~ msgstr "" -#~ "Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ trình bày quản " -#~ "lý tập tin. Nguồn này có ích đặc biệt vì có thông tin về bộ nhớ RAM và bộ " -#~ "nhớ của phần cứng." +#. Tag: para +#: preparing.xml:62 +#, no-c-format +msgid "" +"Gather information about your computer and any needed documentation, before " +"starting the installation." +msgstr "" +"Tập hợp thông tin về máy tính này, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, " +"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:68 +#, no-c-format +msgid "Create partition-able space for Debian on your hard disk." +msgstr "Tạo sức chứa trên đĩa cứng có thể phân vùng dành cho Debian." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:73 +#, no-c-format +msgid "" +"Locate and/or download the installer software and any specialized driver " +"files your machine requires (except Debian CD users)." +msgstr "" +"Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và các tập tin trình điều khiển " +"đặc biệt nào cần thiết bởi máy này (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ qua bước " +"này)." -#~ msgid "" -#~ "Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can " -#~ "tell you the settings you need to set up your networking and e-mail." -#~ msgstr "" -#~ "Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có " -#~ "thể báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư điện " -#~ "tử." +#. Tag: para +#: preparing.xml:79 +#, no-c-format +msgid "" +"Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian CD " +"users can boot from one of the CDs)." +msgstr "" +"Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu " +"hết người dùng đĩa CD Debian có thể khởi động từ một của những đĩa CD đó)." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:85 +#, no-c-format +msgid "Boot the installation system." +msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:90 +#, no-c-format +msgid "Select installation language." +msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:95 +#, no-c-format +msgid "Activate the ethernet network connection, if available." +msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:101 +#, no-c-format +msgid "Configure one network interface." +msgstr "Cấu hình một giao diện mạng." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:106 +#, no-c-format +msgid "Open a ssh connection to the new system." +msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:111 +#, no-c-format +msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)." +msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp) vào" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:117 +#, no-c-format +msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed." +msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:122 +#, no-c-format +msgid "" +"Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</" +"firstterm>." +msgstr "" +"Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ " +"bản</firstterm>." -#~ msgid "Hardware Information Needed for an Install" -#~ msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết khi cài đặt" +#. Tag: para +#: preparing.xml:128 +#, no-c-format +msgid "" +"Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian; and/" +"or your existing system." +msgstr "" +"Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> mà có thể khởi chạy " +"&debian; và/hay hệ thống đã có." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:134 +#, no-c-format +msgid "Load the newly installed system for the first time." +msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:141 +#, no-c-format +msgid "" +"If you have problems during the installation, it helps to know which " +"packages are involved in which steps. Introducing the leading software " +"actors in this installation drama:" +msgstr "" +"Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết những gói nào " +"thuộc về những bước nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan trọng nhất:" -#~ msgid "Hardware" -#~ msgstr "Phần cứng" +#. Tag: para +#: preparing.xml:147 +#, no-c-format +msgid "" +"The installer software, <classname>debian-installer</classname>, is the " +"primary concern of this manual. It detects hardware and loads appropriate " +"drivers, uses <classname>dhcp-client</classname> to set up the network " +"connection, and runs <classname>debootstrap</classname> to install the base " +"system packages. Many more actors play smaller parts in this process, but " +"<classname>debian-installer</classname> has completed its task when you load " +"the new system for the first time." +msgstr "" +"Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính " +"của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích " +"hợp, sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết lập " +"sự kết nối mạng, và chạy <classname>debootstrap</classname> để cài đặt các " +"gói hệ thống cơ bản. Có nhiều gói khác cũng làm việc trong tiến trình cài " +"đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong " +"công việc khi bạn tải lần đầu tiên hệ thống mới." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:157 +#, no-c-format +msgid "" +"To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows you " +"to choose to install various predefined bundles of software like a Web " +"server or a Desktop environment." +msgstr "" +"Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, <classname>tasksel</" +"classname> cho bạn khả năng cài đặt một số bộ phần mềm riêng, như trình phục " +"vụ Mạng hay môi trường làm việc." -#~ msgid "Information You Might Need" -#~ msgstr "Thông tin có thể cần" +#. Tag: para +#: preparing.xml:163 +#, no-c-format +msgid "" +"When <classname>debian-installer</classname> finishes, before the first " +"system load, you have only a very basic command line driven system. The " +"graphical interface which displays windows on your monitor will not be " +"installed unless you select it with <classname>tasksel</classname>. It's " +"optional because many &debian; systems are servers which don't really have " +"any need for a graphical user interface to do their job." +msgstr "" +"Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước " +"khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống đựa vào dòng lệnh " +"rất cơ bản. Giao diện đồ họa mà hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ được cài " +"đặt chỉ nếu bạn chọn nó bằng <classname>tasksel</classname>. Nó là tùy chọn " +"vì nhiều hệ thống &debian; chạy trên máy phục vụ không thật cần giao diện " +"người dùng đồ họa để hoạt động được." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:172 +#, no-c-format +msgid "" +"Just be aware that the X system is completely separate from " +"<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more " +"complicated. Installation and trouble shooting of the X window installation " +"is not within the scope of this manual." +msgstr "" +"Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với " +"<classname>debian-installer</classname>, và thật sự là rất phức tạp hơn. " +"Việc cài đặt và tháo gỡ trục trặc hệ thống cửa sổ X ở ngoại phạm vi của sổ " +"tay này." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:188 +#, no-c-format +msgid "Back Up Your Existing Data!" +msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:189 +#, no-c-format +msgid "" +"Before you start, make sure to back up every file that is now on your " +"system. If this is the first time a non-native operating system has been " +"installed on your computer, it's quite likely you will need to re-partition " +"your disk to make room for &debian;. Anytime you partition your disk, you " +"should count on losing everything on the disk, no matter what program you " +"use to do it. The programs used in installation are quite reliable and most " +"have seen years of use; but they are also quite powerful and a false move " +"can cost you. Even after backing up be careful and think about your answers " +"and actions. Two minutes of thinking can save hours of unnecessary work." +msgstr "" +"Trước hết, bạn hãy kiểm tra xem đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ " +"thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được cài đặt " +"vào máy tính này, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa cững để " +"nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, bạn nên ngờ " +"mất toàn bộ dữ liệu, bất chấp chương trình nào được dùng để làm như thế. " +"Những chương trình được dùng trong tiến trình cài đặt này là hơi tin cây và " +"phần lớn chúng đã được dùng trong mấy năm, nhưng mà chúng cũng là hơi mạnh " +"nên bước sai có thể có hiệu quả lớn. Ngay cả sau khi sao lưu, hãy cẩn thận, " +"bạn nên suy tính cẩn thận mỗi đáp ứng và hành động riêng. Hai phút nghĩ có " +"thể tiết kiệm nhiều tiếng làm việc thêm." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:202 +#, no-c-format +msgid "" +"If you are creating a multi-boot system, make sure that you have the " +"distribution media of any other present operating systems on hand. " +"Especially if you repartition your boot drive, you might find that you have " +"to reinstall your operating system's boot loader, or in many cases the whole " +"operating system itself and all files on the affected partitions." +msgstr "" +"Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản " +"phát hành hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa cứng, " +"có lẽ bạn cũng phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH đó, hoặc trong " +"nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH và mọi tập tin nằm trong phần vùng " +"bị tác động." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:213 +#, no-c-format +msgid "" +"With the exception of the BVM and Motorola VMEbus computers, the only " +"supported installation method for m68k systems is booting from a local disk " +"or floppy using an AmigaOS/TOS/MacOS-based bootstrap, for these machines you " +"will need the original operating system in order to boot Linux. In order to " +"boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you will need the " +"<quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs." +msgstr "" +"Ngoại trừ trên máy tính BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy nhất " +"đã hỗ trợ đối với hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ đĩa mềm " +"bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) đựa vào hệ điều hành " +"AmigaOS/TOS/MacOS; bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động LInux. Còn để " +"khởi động Linux trên máy kiểu BVM và Motorola VMEbus, bạn sẽ cần có đĩa ROM " +"kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</quote>." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:231 +#, no-c-format +msgid "Information You Will Need" +msgstr "Thông tin cần thiết" + +#. Tag: title +#: preparing.xml:234 +#, no-c-format +msgid "Documentation" +msgstr "Tài liệu hướng dẫn" + +#. Tag: title +#: preparing.xml:237 +#, no-c-format +msgid "Installation Manual" +msgstr "Sổ tay cài đặt" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:239 +#, no-c-format +msgid "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format." +msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII thô, HTML hay PDF." -#~ msgid "Hard Drives" -#~ msgstr "Phần cứng" +# Variable: don't translate / Biến: đừng dịch +#. Tag: itemizedlist +#: preparing.xml:245 +#, no-c-format +msgid "&list-install-manual-files;" +msgstr "&list-install-manual-files;" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:251 +#, no-c-format +msgid "" +"The document you are now reading, which is the official version of the " +"Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in " +"<ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">various formats and " +"translations</ulink>." +msgstr "" +"Tài liệu này, phiên bản chính thức của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành " +"Debian &releasename;, công bố bằng <ulink url=\"&url-release-area;/" +"installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink>." -#~ msgid "How many you have." -#~ msgstr "Có mấy cái." +#. Tag: para +#: preparing.xml:260 +#, no-c-format +msgid "" +"The document you are now reading, which is a development version of the " +"Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink url=" +"\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>." +msgstr "" +"Tài liệu này, phiên bản phát triển của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành " +"Debian kế tiếp, công bố bằng <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng " +"thức và bản dịch</ulink>." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:272 +#, no-c-format +msgid "Hardware documentation" +msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:273 +#, no-c-format +msgid "" +"Often contains useful information on configuring or using your hardware." +msgstr "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng." + +#. Tag: ulink +#: preparing.xml:284 +#, no-c-format +msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO" +msgstr "Cách Làm Tương Thích Phần Cứng Linux" + +#. Tag: ulink +#: preparing.xml:290 +#, no-c-format +msgid "Linux/m68k FAQ" +msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k" + +#. Tag: ulink +#: preparing.xml:296 +#, no-c-format +msgid "Linux/Alpha FAQ" +msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha" + +#. Tag: ulink +#: preparing.xml:302 +#, no-c-format +msgid "Linux for SPARC Processors FAQ" +msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC" + +#. Tag: ulink +#: preparing.xml:308 +#, no-c-format +msgid "Linux/Mips website" +msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips" + +#. Tag: title +#: preparing.xml:317 +#, no-c-format +msgid "&arch-title; Hardware References" +msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:318 +#, no-c-format +msgid "" +"Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, " +"z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4" +msgstr "" +"Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, Bàn giao tiếp, " +"băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; bằng hạt " +"nhân 2.4" + +#. Tag: ulink +#: preparing.xml:330 +#, no-c-format +msgid "Device Drivers and Installation Commands" +msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:335 +#, no-c-format +msgid "" +"IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and " +"&arch-title; hardware." +msgstr "" +"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với Z/VM trên phần cứng " +"zSeries và &arch-title;." + +#. Tag: ulink +#: preparing.xml:345 +#, no-c-format +msgid "Linux for &arch-title;" +msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:351 +#, no-c-format +msgid "" +"IBM Redbook describing the Linux distributions available for the mainframe. " +"It has no chapter about Debian but the basic installation concepts are the " +"same across all &arch-title; distributions." +msgstr "" +"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux công bố cho máy tính " +"lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái niệm cài " +"đặt cơ bản là tương tự cho mọi bản phát hành &arch-title;." + +#. Tag: ulink +#: preparing.xml:362 +#, no-c-format +msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions" +msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành" + +#. Tag: title +#: preparing.xml:372 +#, no-c-format +msgid "Finding Sources of Hardware Information" +msgstr "Cách tìm nguồn thông tin về phần cứng" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:373 +#, no-c-format +msgid "" +"In many cases, the installer will be able to automatically detect your " +"hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with " +"your hardware before the install." +msgstr "" +"Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có thể phát hiện tự động phần cứng " +"của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng mình trước khi cài " +"đặt." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:379 +#, no-c-format +msgid "Hardware information can be gathered from:" +msgstr "Có thể lấy thông tin về phần cứng từ :" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:386 +#, no-c-format +msgid "The manuals that come with each piece of hardware." +msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:391 +#, no-c-format +msgid "" +"The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when you " +"start your computer by pressing a combination of keys. Check your manual for " +"the combination. Often, it is the <keycap>Delete</keycap> key." +msgstr "" +"Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi " +"động máy tính bằng cách bấm một tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ tay máy " +"tính để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím <keycap>Delete</" +"keycap>." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:398 +#, no-c-format +msgid "The cases and boxes for each piece of hardware." +msgstr "Hộp của mỗi phần cứng." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:404 +#, no-c-format +msgid "The System window in the Windows Control Panel." +msgstr "" +"Cửa sổ Hệ thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) của Windows." -#~ msgid "Their order on the system." -#~ msgstr "Thứ tự trên hệ thống." +#. Tag: para +#: preparing.xml:410 +#, no-c-format +msgid "" +"System commands or tools in another operating system, including file manager " +"displays. This source is especially useful for information about RAM and " +"hard drive memory." +msgstr "" +"Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ trình bày quản lý " +"tập tin. Nguồn này có ích đặc biệt vì có thông tin về bộ nhớ RAM và bộ nhớ " +"của phần cứng." -#~ msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)." -#~ msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)." +#. Tag: para +#: preparing.xml:417 +#, no-c-format +msgid "" +"Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can " +"tell you the settings you need to set up your networking and e-mail." +msgstr "" +"Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có " +"thể báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư điện tử." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:429 +#, no-c-format +msgid "Hardware Information Needed for an Install" +msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết khi cài đặt" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:433 +#, no-c-format +msgid "Hardware" +msgstr "Phần cứng" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:433 +#, no-c-format +msgid "Information You Might Need" +msgstr "Thông tin có thể cần" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:439 +#, no-c-format +msgid "Hard Drives" +msgstr "Phần cứng" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:440 +#, no-c-format +msgid "How many you have." +msgstr "Có mấy cái." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:442 +#, no-c-format +msgid "Their order on the system." +msgstr "Thứ tự trên hệ thống." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:444 +#, no-c-format +msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)." +msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:447 +#, no-c-format +msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)." +msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:449 preparing.xml:501 +#, no-c-format +msgid "Available free space." +msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:450 +#, no-c-format +msgid "Partitions." +msgstr "Phân vùng." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:452 +#, no-c-format +msgid "Partitions where other operating systems are installed." +msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:456 +#, no-c-format +msgid "Monitor" +msgstr "Bộ trình bày" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:457 preparing.xml:477 preparing.xml:483 preparing.xml:489 +#, no-c-format +msgid "Model and manufacturer." +msgstr "Mô hình và hãng chế tạo." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:459 +#, no-c-format +msgid "Resolutions supported." +msgstr "Độ phân giải đã hố trợ." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:460 +#, no-c-format +msgid "Horizontal refresh rate." +msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:461 +#, no-c-format +msgid "Vertical refresh rate." +msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:463 +#, no-c-format +msgid "Color depth (number of colors) supported." +msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) đã hỗ trợ." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:465 +#, no-c-format +msgid "Screen size." +msgstr "Kích cỡ màn hình." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:468 +#, no-c-format +msgid "Mouse" +msgstr "Con chuột" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:469 +#, no-c-format +msgid "Type: serial, PS/2, or USB." +msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:471 +#, no-c-format +msgid "Port." +msgstr "Cổng." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:472 +#, no-c-format +msgid "Manufacturer." +msgstr "Hãng chế tạo." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:473 +#, no-c-format +msgid "Number of buttons." +msgstr "Số cái nút." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:476 preparing.xml:504 +#, no-c-format +msgid "Network" +msgstr "Mạng" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:479 preparing.xml:505 +#, no-c-format +msgid "Type of adapter." +msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:482 +#, no-c-format +msgid "Printer" +msgstr "Máy in" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:485 +#, no-c-format +msgid "Printing resolutions supported." +msgstr "Độ phân giải in đã hỗ trợ." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:488 +#, no-c-format +msgid "Video Card" +msgstr "Thẻ ảnh động" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:491 +#, no-c-format +msgid "Video RAM available." +msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:493 +#, no-c-format +msgid "" +"Resolutions and color depths supported (these should be checked against your " +"monitor's capabilities)." +msgstr "" +"Độ phân giải và độ sâu màu đã hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh với " +"khả năng của bộ trình bày)." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:498 +#, no-c-format +msgid "DASD" +msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:499 +#, no-c-format +msgid "Device number(s)." +msgstr "(Các) số hiệu thiết bị." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:507 +#, no-c-format +msgid "Device numbers." +msgstr "Các số hiệu thiết bị." + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:508 +#, no-c-format +msgid "Relative adapter number for OSA cards." +msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:516 +#, no-c-format +msgid "Hardware Compatibility" +msgstr "Tương thích phần cứng" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:518 +#, no-c-format +msgid "" +"Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, hardware " +"for Linux is improving daily. However, Linux still does not run as many " +"different types of hardware as some operating systems." +msgstr "" +"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được với Linux. Hơn nữa, " +"phần cứng cho Linux tiếp tục lại cải tiến. Tuy nhiên, Linux còn chạy ít kiểu " +"phần cứng hơn một số hệ điều hành sở hữu." -#~ msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)." -#~ msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)." +#. Tag: para +#: preparing.xml:524 +#, no-c-format +msgid "" +"In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running " +"version of Windows to work." +msgstr "" +"Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản " +"Windows đang chạy để hoạt động." -#~ msgid "Available free space." -#~ msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng." +#. Tag: para +#: preparing.xml:529 +#, no-c-format +msgid "" +"Although some Windows-specific hardware can be made to run on Linux, doing " +"so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for Windows-" +"specific hardware are usually specific to one Linux kernel. Therefore, they " +"can quickly become obsolete." +msgstr "" +"Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi " +"với Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sức cố gắng thêm. Hơn nữa, " +"trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường cũng là " +"đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ thành " +"nhanh quá cũ." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:536 +#, no-c-format +msgid "" +"So called win-modems are the most common type of this hardware. However, " +"printers and other equipment may also be Windows-specific." +msgstr "" +"Thiết bị được gọi là \"win-modem\" là kiểu thường nhất của phần cứng này. " +"Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác có thể là đặc trưng cho Windows." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:541 +#, no-c-format +msgid "You can check hardware compatibility by:" +msgstr "Bạn có thể kiểm tra xem có phần cứng tương thích bằng cách:" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:546 +#, no-c-format +msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers." +msgstr "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:551 +#, no-c-format +msgid "" +"Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser " +"known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known ones." +msgstr "" +"Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về cách mô phỏng. Thiết bị có " +"nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển hay " +"thiết lập của điều phổ biến." -#~ msgid "Partitions." -#~ msgstr "Phân vùng." +#. Tag: para +#: preparing.xml:558 +#, no-c-format +msgid "" +"Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to " +"your architecture." +msgstr "" +"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho " +"kiến trúc của máy bạn." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:564 +#, no-c-format +msgid "Searching the Internet for other users' experiences." +msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:575 +#, no-c-format +msgid "Network Settings" +msgstr "Thiết lập mạng" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:577 +#, no-c-format +msgid "" +"If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an Ethernet " +"or equivalent connection — not a PPP connection), you should ask your " +"network's system administrator for this information." +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối " +"Ethernet hay tương tự, không phải PPP), bạn nên hỏi quản trị hệ thống mạng " +"cung cấp thông tin này." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:584 +#, no-c-format +msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)." +msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn quyết định được riêng)." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:589 +#, no-c-format +msgid "Your domain name." +msgstr "Tên miền [domain name]." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:594 +#, no-c-format +msgid "Your computer's IP address." +msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính bạn." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:599 +#, no-c-format +msgid "The netmask to use with your network." +msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:604 +#, no-c-format +msgid "" +"The IP address of the default gateway system you should route to, if your " +"network <emphasis>has</emphasis> a gateway." +msgstr "" +"Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định nơi bạn nên định tuyến, " +"<emphasis>nếu mạng có</emphasis>." -#~ msgid "Partitions where other operating systems are installed." -#~ msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt." - -#~ msgid "Monitor" -#~ msgstr "Bộ trình bày" - -#~ msgid "Model and manufacturer." -#~ msgstr "Mô hình và hãng chế tạo." - -#~ msgid "Resolutions supported." -#~ msgstr "Độ phân giải đã hố trợ." - -#~ msgid "Horizontal refresh rate." -#~ msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang." - -#~ msgid "Vertical refresh rate." -#~ msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc." - -#~ msgid "Color depth (number of colors) supported." -#~ msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) đã hỗ trợ." - -#~ msgid "Screen size." -#~ msgstr "Kích cỡ màn hình." - -#~ msgid "Mouse" -#~ msgstr "Con chuột" - -#~ msgid "Type: serial, PS/2, or USB." -#~ msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB." - -#~ msgid "Port." -#~ msgstr "Cổng." - -#~ msgid "Manufacturer." -#~ msgstr "Hãng chế tạo." - -#~ msgid "Number of buttons." -#~ msgstr "Số cái nút." - -#~ msgid "Network" -#~ msgstr "Mạng" - -#~ msgid "Type of adapter." -#~ msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp." +#. Tag: para +#: preparing.xml:610 +#, no-c-format +msgid "" +"The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name " +"Service) server." +msgstr "" +"Hệ thống trên mạng bạn cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)." -#~ msgid "Printer" -#~ msgstr "Máy in" - -#~ msgid "Printing resolutions supported." -#~ msgstr "Độ phân giải in đã hỗ trợ." - -#~ msgid "Video Card" -#~ msgstr "Thẻ ảnh động" - -#~ msgid "Video RAM available." -#~ msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng." - -#~ msgid "" -#~ "Resolutions and color depths supported (these should be checked against " -#~ "your monitor's capabilities)." -#~ msgstr "" -#~ "Độ phân giải và độ sâu màu đã hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh " -#~ "với khả năng của bộ trình bày)." +#. Tag: para +#: preparing.xml:618 +#, no-c-format +msgid "" +"On the other hand, if your administrator tells you that a DHCP server is " +"available and is recommended, then you don't need this information because " +"the DHCP server will provide it directly to your computer during the " +"installation process." +msgstr "" +"Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, và khuyên " +"bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình " +"phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình cài " +"đặt." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:625 +#, no-c-format +msgid "If you use a wireless network, you should also find out:" +msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:630 +#, no-c-format +msgid "ESSID of your wireless network." +msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:635 +#, no-c-format +msgid "WEP security key (if applicable)." +msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:652 +#, no-c-format +msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements" +msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:653 +#, no-c-format +msgid "" +"Once you have gathered information about your computer's hardware, check " +"that your hardware will let you do the type of installation that you want to " +"do." +msgstr "" +"Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra " +"xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn." -#~ msgid "DASD" -#~ msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp" +#. Tag: para +#: preparing.xml:659 +#, no-c-format +msgid "" +"Depending on your needs, you might manage with less than some of the " +"recommended hardware listed in the table below. However, most users risk " +"being frustrated if they ignore these suggestions." +msgstr "" +"Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn " +"những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người dùng " +"sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích." -#~ msgid "Device number(s)." -#~ msgstr "(Các) số hiệu thiết bị." +#. Tag: para +#: preparing.xml:665 +#, no-c-format +msgid "" +"A Pentium 100 is the minimum recommended for desktop systems, and a Pentium " +"II-300 for a Server." +msgstr "" +"Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính người dùng, còn máy Pentium " +"II-300 cho máy phục vụ." -#~ msgid "Device numbers." -#~ msgstr "Các số hiệu thiết bị." +#. Tag: para +#: preparing.xml:670 +#, no-c-format +msgid "" +"A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get by " +"with a little less drive space than shown." +msgstr "" +"Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ " +"sức chứa trên đĩa này." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:675 +#, no-c-format +msgid "" +"Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a Desktop System. For " +"servers, a minimum 132-Mhz machine is recommended." +msgstr "" +"Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ " +"thống người dùng. Khuyên dùng ít nhất máy 132MHz cho máy phục vụ." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:684 +#, no-c-format +msgid "Recommended Minimum System Requirements" +msgstr "Thoả tiêu chuẩn hệ thống tối thiểu" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:688 +#, no-c-format +msgid "Install Type" +msgstr "Kiểu cài đặt" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:688 +#, no-c-format +msgid "<entry>RAM</entry>" +msgstr "<entry>RAM</entry>" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:688 +#, no-c-format +msgid "Hard Drive" +msgstr "Đĩa cứng" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:694 +#, no-c-format +msgid "No desktop" +msgstr "Vô GUI" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:695 +#, no-c-format +msgid "24 megabytes" +msgstr "24 Mb" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:696 +#, no-c-format +msgid "450 megabytes" +msgstr "450 Mb" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:698 +#, no-c-format +msgid "With Desktop" +msgstr "Có GUI" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:699 +#, no-c-format +msgid "64 megabytes" +msgstr "64 Mb" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:700 +#, no-c-format +msgid "1 gigabyte" +msgstr "1 Gb" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:702 +#, no-c-format +msgid "Server" +msgstr "Máy phục vụ" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:703 +#, no-c-format +msgid "128 megabytes" +msgstr "128 Mb" + +#. Tag: entry +#: preparing.xml:704 +#, no-c-format +msgid "4 gigabytes" +msgstr "4 Gb" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:709 +#, no-c-format +msgid "" +"Here is a sampling of some common Debian system configurations. You can also " +"get an idea of the disk space used by related groups of programs by " +"referring to <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>." +msgstr "" +"Đây là một mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. Bạn cũng có thể " +"xem tại <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> sự ước lượng sức chứa được " +"chiếm bởi nhóm chương trình tương đối." + +#. Tag: term +#: preparing.xml:719 +#, no-c-format +msgid "Standard Server" +msgstr "Máy phục vụ chuẩn" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:720 +#, no-c-format +msgid "" +"This is a small server profile, useful for a stripped down server which does " +"not have a lot of niceties for shell users. It includes an FTP server, a web " +"server, DNS, NIS, and POP. For these 100MB of disk space would suffice, and " +"then you would need to add space for any data you serve up." +msgstr "" +"Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho một máy phục vụ tối thiểu không " +"có nhiều tính năng thêm cho người dùng hệ vỏ. Nó gồm có trình phục vụ FTP, " +"trình phục vụ Mạng, DNS, NIS và POP. Cho các phần mềm này cần thiết 100MB " +"sức chứa trên đĩa, không tính chỗ cho dữ liệu đã phục vụ." + +#. Tag: term +#: preparing.xml:732 +#, no-c-format +msgid "Desktop" +msgstr "Để bàn" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:733 +#, no-c-format +msgid "" +"A standard desktop box, including the X window system, full desktop " +"environments, sound, editors, etc. You'll need about 2GB using the standard " +"desktop task, though it can be done in far less." +msgstr "" +"Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người dùng " +"đầy đủ, khả năng âm thanh, trình soạn thảo v.v. Cần thiết khoảng 2GB khi " +"dùng công việc môi trường làm việc chuẩn, dù có thể cài đặt một môi trường " +"làm việc cơ bản trong rất ít sức chứa hơn." + +#. Tag: term +#: preparing.xml:743 +#, no-c-format +msgid "Work Console" +msgstr "Bàn điều khiển" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:744 +#, no-c-format +msgid "" +"A more stripped-down user machine, without the X window system or X " +"applications. Possibly suitable for a laptop or mobile computer. The size is " +"around 140MB." +msgstr "" +"Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng dụng " +"X. Có lẽ thích hợp với máy tính xách tay hay máy tính di động khác. Nó chiếm " +"khoảng 140MB." + +#. Tag: term +#: preparing.xml:754 +#, no-c-format +msgid "Developer" +msgstr "Nhà phát triển" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:755 +#, no-c-format +msgid "" +"A desktop setup with all the development packages, such as Perl, C, C++, " +"etc. Size is around 475MB. Assuming you are adding X11 and some additional " +"packages for other uses, you should plan around 800MB for this type of " +"machine." +msgstr "" +"Một thiết lập để bàn có mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. Nó " +"chiếm khoảng 475MB. Nếu bạn muốn thêm X11 và một số gói khác cho mục đích " +"riêng, bạn nên định sử dụng khoảng 800MB cho máy kiểu này." -#~ msgid "Relative adapter number for OSA cards." -#~ msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA." +#. Tag: para +#: preparing.xml:765 +#, no-c-format +msgid "" +"Remember that these sizes don't include all the other materials which are " +"usually to be found, such as user files, mail, and data. It is always best " +"to be generous when considering the space for your own files and data. " +"Notably, the <filename>/var</filename> partition contains a lot of state " +"information specific to Debian in addition to its regular contents like " +"logfiles. The <command>dpkg</command> files (with information on all " +"installed packages) can easily consume 20MB. Also, <command>apt-get</" +"command> puts downloaded packages here before they are installed. You should " +"usually allocate at least 100MB for <filename>/var</filename>." +msgstr "" +"Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như " +"thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng lượng " +"sức chứa cho các tập tin và dữ liệu mình. Lấy thí dụ, phân vùng <filename>/" +"var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng cho Debian, " +"thêm vào nội dung chuẩn như bản ghi. Các tập tin <command>dpkg</command> " +"(gồm thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể chiếm đến 20MB. Tiến trình " +"<command>apt-get</command> cũng để vào đây các gói đã tải về, trước khi cài " +"đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất 100MB cho phân vùng <filename>/" +"var</filename>." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:789 +#, no-c-format +msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems" +msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:790 +#, no-c-format +msgid "" +"Partitioning your disk simply refers to the act of breaking up your disk " +"into sections. Each section is then independent of the others. It's roughly " +"equivalent to putting up walls inside a house; if you add furniture to one " +"room it doesn't affect any other room." +msgstr "" +"Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, " +"không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: khi " +"bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác." -#~ msgid "Hardware Compatibility" -#~ msgstr "Tương thích phần cứng" +#. Tag: para +#: preparing.xml:797 +#, no-c-format +msgid "" +"Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should translate " +"this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also a machine " +"means an LPAR or VM guest in this case." +msgstr "" +"Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD (thiết " +"bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ nhớ ảo) cho " +"người dùng &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR (phân vùng hợp " +"lý) hay máy khách VM trong trường hợp này." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:803 +#, no-c-format +msgid "" +"If you already have an operating system on your system <phrase arch=\"i386" +"\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, " +"…) </phrase> <phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, " +"Windows NT, FreeBSD, …) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, " +"OS/390, …) </phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, Atari TOS, Mac " +"OS, …) </phrase> and want to stick Linux on the same disk, you will " +"need to repartition the disk. Debian requires its own hard disk partitions. " +"It cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be able to " +"share some partitions with other Linux systems, but that's not covered here. " +"At the very least you will need a dedicated partition for the Debian root." +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"i386\"> (Windows " +"9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, …) </phrase> " +"<phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, " +"…) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, …) </" +"phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, Atari TOS, Mac OS, …) </" +"phrase> và bạn muốn thêm Linux vào cùng một đĩa, bạn sẽ cần phải phân vùng " +"lại đĩa đó. Debian cần thiết một số phân vùng riêng. Không thể cài đặt nó " +"vào phân vùng Windows hay MacOS. Có lẽ nó chia sẻ được phân vùng với kiểu " +"Linux khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần " +"thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của Debian." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:830 +#, no-c-format +msgid "" +"You can find information about your current partition setup by using a " +"partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"i386\">, " +"such as fdisk or PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, such as " +"Drive Setup, HD Toolkit, or MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k\">, such as " +"HD SC Setup, HDToolBox, or SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, such as " +"the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way to show " +"existing partitions without making changes." +msgstr "" +"Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng " +"cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"i386" +"\">, như fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, như " +"Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k\">, như HD " +"SC Setup, HDToolBox, hay SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, như sơ đồ " +"đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp cách hiển thị các phân vùng " +"đã có, không thay đổi gì." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:840 +#, no-c-format +msgid "" +"In general, changing a partition with a file system already on it will " +"destroy any information there. Thus you should always make backups before " +"doing any repartitioning. Using the analogy of the house, you would probably " +"want to move all the furniture out of the way before moving a wall or you " +"risk destroying it." +msgstr "" +"Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông " +"tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. Giống như " +"trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước khi chuyển " +"tường, nếu không thì rủi ro hủy nó." + +#. Tag: emphasis +#: preparing.xml:850 +#, no-c-format +msgid "FIXME: write about HP-UX disks?" +msgstr "SỬA ĐI : viết về đĩa HP-UX?" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:852 +#, no-c-format +msgid "" +"If your computer has more than one hard disk, you may want to dedicate one " +"of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to partition " +"that disk before booting the installation system; the installer's included " +"partitioning program can handle the job nicely." +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng " +"riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước khi khởi " +"động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt " +"sẽ làm việc này." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:859 +#, no-c-format +msgid "" +"If your machine has only one hard disk, and you would like to completely " +"replace the current operating system with &debian;, you also can wait to " +"partition as part of the installation process (<xref linkend=\"partman\"/>), " +"after you have booted the installation system. However this only works if " +"you plan to boot the installer system from tapes, CD-ROM or files on a " +"connected machine. Consider: if you boot from files placed on the hard disk, " +"and then partition that same hard disk within the installation system, thus " +"erasing the boot files, you'd better hope the installation is successful the " +"first time around. At the least in this case, you should have some alternate " +"means of reviving your machine like the original system's installation tapes " +"or CDs." +msgstr "" +"Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn " +"hệ điều hành hiện thời bằng &debian;, bạn cũng có thể cho phép tiến trình " +"cài đặt (<xref linkend=\"partman\"/>), phân vùng đĩa đó, sau khi bạn đã khởi " +"động hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, bạn sẽ cần phải khởi động hệ thống cài đặt " +"từ băng, đĩa CD-ROM hay tập tin trên một máy khác đã kết nối. Nếu bạn khởi " +"động từ tập tin nằm trên đĩa cứng, rồi phân vùng đĩa cứng đó trong tiến " +"trình cài đặt, bạn phải mong việc cài đặt là thành công lần đầu tiên. Trong " +"trường hợp này, ít nhất bạn nên có cách khởi động lại máy tính bị lỗi, v.d. " +"các băng hay đĩa CD cài đặt của hệ điều hành đã có." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:874 +#, no-c-format +msgid "" +"If your machine already has multiple partitions, and enough space can be " +"provided by deleting and replacing one or more of them, then you too can " +"wait and use the Debian installer's partitioning program. You should still " +"read through the material below, because there may be special circumstances " +"like the order of the existing partitions within the partition map, that " +"force you to partition before installing anyway." +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức " +"chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng có thể " +"hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong bộ cài " +"đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có trường " +"hợp đặc biệt (như thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) ép buộc " +"bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:884 +#, no-c-format +msgid "" +"If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, " +"you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize the " +"filesystem." +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng " +"bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình " +"phân vùng có sẵn trong bộ cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của hệ thống " +"tập tin đó." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:890 +#, no-c-format +msgid "" +"If none of the above apply, you'll need to partition your hard disk before " +"starting the installation to create partition-able space for Debian. If some " +"of the partitions will be owned by other operating systems, you should " +"create those partitions using native operating system partitioning programs. " +"We recommend that you do <emphasis>not</emphasis> attempt to create " +"partitions for &debian; using another operating system's tools. Instead, you " +"should just create the native operating system's partitions you will want to " +"retain." +msgstr "" +"Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng " +"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân " +"vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị sở hữu bởi hệ điều hành " +"khác, bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của HĐH " +"đó. Khuyên bạn <emphasis>không</emphasis> cố tạo phân vùng cho &debian; bằng " +"công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho nó, rồi sử dụng " +"công cụ Debian để tạo phân vùng Debian." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:902 +#, no-c-format +msgid "" +"If you are going to install more than one operating system on the same " +"machine, you should install all other system(s) before proceeding with Linux " +"installation. Windows and other OS installations may destroy your ability to " +"start Linux, or encourage you to reformat non-native partitions." +msgstr "" +"Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt " +"các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác " +"hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng " +"Linux." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:910 +#, no-c-format +msgid "" +"You can recover from these actions or avoid them, but installing the native " +"system first saves you trouble." +msgstr "" +"Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố phục hồi máy tính, nhưng mà việc cài " +"đặt các hệ điều hành khác trước khỏi phiền đến bạn." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:915 +#, no-c-format +msgid "" +"In order for OpenFirmware to automatically boot &debian; the Linux " +"partitions should appear before all other partitions on the disk, especially " +"MacOS boot partitions. This should be kept in mind when pre-partitioning; " +"you should create a Linux placeholder partition to come <emphasis>before</" +"emphasis> the other bootable partitions on the disk. (The small partitions " +"dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) You can delete the " +"placeholder with the Linux partition tools later during the actual install, " +"and replace it with Linux partitions." +msgstr "" +"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm " +"trước các phân vùng khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên nhớ " +"lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ chỗ " +"LInux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được khác " +"trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình điều khiển đĩa Apple không có " +"khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, bạn có thể sử dụng công cụ phân " +"vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân vùng Linux." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:927 +#, no-c-format +msgid "" +"If you currently have one hard disk with one partition (a common setup for " +"desktop computers), and you want to multi-boot the native operating system " +"and Debian, you will need to:" +msgstr "" +"Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng chứa chỉ một phân vùng (thiết lập thường " +"dụng trong máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ điều hành " +"gốc lẫn Debian, bạn sẽ cần phải :" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:934 +#, no-c-format +msgid "Back up everything on the computer." +msgstr "Sao lưu mọi gì trên máy tính đó." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:939 +#, no-c-format +msgid "" +"Boot from the native operating system installer media such as CD-ROM or " +"tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the " +"<keycap>c</keycap> key while booting to force the CD to become the active " +"MacOS system.</phrase>" +msgstr "" +"Khởi động từ vật chứa (như đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. " +"<phrase arch=\"powerpc\">Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ " +"phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở thành " +"hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:949 +#, no-c-format +msgid "" +"Use the native partitioning tools to create native system partition(s). " +"Leave either a place holder partition or free space for &debian;." +msgstr "" +"Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại " +"hoạc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:956 +#, no-c-format +msgid "Install the native operating system on its new partition." +msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:961 +#, no-c-format +msgid "" +"Boot back into the native system to verify everything's OK, and to download " +"the Debian installer boot files." +msgstr "" +"Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ có ổn, và để tải về các tập tin " +"khởi động của bộ cài đặt Debian." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:967 +#, no-c-format +msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian." +msgstr "Khởi động bộ cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:981 +#, no-c-format +msgid "Partitioning in Tru64 UNIX" +msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:982 +#, no-c-format +msgid "" +"Tru64 UNIX, formerly known as Digital UNIX, which is in turn formerly known " +"as OSF/1, uses the partitioning scheme similar to the BSD <quote>disk label</" +"quote>, which allows for up to eight partitions per disk drive. The " +"partitions are numbered <quote>1</quote> through to <quote>8</quote> in " +"Linux and <quote>lettered</quote> <quote>a</quote> through to <quote>h</" +"quote> in UNIX. Linux kernels 2.2 and higher always correspond <quote>1</" +"quote> to <quote>a</quote>, <quote>2</quote> to <quote>b</quote> and so on. " +"For example, <filename>rz0e</filename> in Tru64 UNIX would most likely be " +"called <filename>sda5</filename> in Linux." +msgstr "" +"Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước " +"là OSF/1, có sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn đĩa</quote> " +"(disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ đĩa. Các phân " +"vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> trong Linux, còn có " +"<quote>chữ hiệu</quote> từ <quote>a</quote> đến <quote>h</quote> trong UNIX. " +"Hạt nhân Linux phiên bản 2.2 và sau luôn luôn tương ứng <quote>1</quote> với " +"<quote>a</quote>, <quote>2</quote> với <quote>b</quote> v.v. Lấy thí dụ, " +"phân vùng <filename>rz0e</filename> trong Tru64 UNIX rất có thể là " +"<filename>sda5</filename> trong Linux." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:994 +#, no-c-format +msgid "" +"Partitions in a Tru64 disk label may overlap. Moreover, if this disk will be " +"used from Tru64, the <quote>c</quote> partition is required to span the " +"entire disk (thus overlapping all other non-empty partitions). Under Linux " +"this makes <filename>sda3</filename> identical to <filename>sda</filename> " +"(<filename>sdb3</filename> to <filename>sdb</filename>, if present, and so " +"on). However, the partman partitioning tool used by &d-i; cannot handle " +"overlapping partitions at present. As a result, it is currently not " +"recommended to share disks between Tru64 and Debian. Partitions on Tru64 " +"disks can be mounted under Debian after installation has been completed." +msgstr "" +"Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, " +"nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng <quote>c</" +"quote> chiếm toàn bộ đĩa (và nhờ đó chồng lấp các phân vùng không rỗng " +"khác). Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</filename> trùng " +"với <filename>sda</filename> (<filename>sdb3</filename> với <filename>sdb</" +"filename>, nếu có, v.v.). Tuy nhiên, công cụ phân vùng partman được dùng bởi " +"&d-i; hiện thời không thể xử lý phân vùng chồng chéo lên nhau. Như thế thì " +"khuyên bạn hiện thời không chia sẻ đĩa giữa hai hệ điều hành Tru64 và " +"Debian. Các phân vùng trên đĩa Tru64 có thể được gắn kết dưới Debian sau khi " +"đã cài đặt xong." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1007 +#, no-c-format +msgid "" +"Another conventional requirement is for the <quote>a</quote> partition to " +"start from the beginning of the disk, so that it always includes the boot " +"block with the disk label. If you intend to boot Debian from that disk, you " +"need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note that " +"this partition is only required for compatibility; you must not put a file " +"system onto it, or you'll destroy data." +msgstr "" +"Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu đĩa, đảm bảo " +"nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động Debian " +"từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2MB để chứa phần mềm aboot và có " +"lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho mục đích sự " +"tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy dữ liệu." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1016 +#, no-c-format +msgid "" +"It is possible, and indeed quite reasonable, to share a swap partition " +"between UNIX and Linux. In this case it will be needed to do a " +"<command>mkswap</command> on that partition every time the system is " +"rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. You " +"may want to run <command>mkswap</command> from the Linux start-up scripts " +"before adding swap space with <command>swapon -a</command>." +msgstr "" +"Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX " +"và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình " +"<command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ thống " +"từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn muốn chạy " +"<command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước khi thêm sức " +"chứa trao đổi bằng <command>swapon -a</command>." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1025 +#, no-c-format +msgid "" +"If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX can " +"use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux only " +"understands the former." +msgstr "" +"Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, hãy ghi chú rằng Digital " +"UNIX có thể sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, còn " +"Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1034 +#, no-c-format +msgid "Partitioning in Windows NT" +msgstr "Phân vùng trong Windows NT" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1036 +#, no-c-format +msgid "" +"Windows NT uses the PC-style partition table. If you are manipulating " +"existing FAT or NTFS partitions, it is recommended that you use the native " +"Windows NT tools (or, more conveniently, you can also repartition your disk " +"from the AlphaBIOS setup menu). Otherwise, it is not really necessary to " +"partition from Windows; the Linux partitioning tools will generally do a " +"better job. Note that when you run NT, the Disk Administrator may offer you " +"to write a <quote>harmless signature</quote> on non-Windows disks if you " +"have any. <emphasis>Never</emphasis> let it do that, as this signature will " +"destroy the partition information." +msgstr "" +"Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao " +"tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng công cụ " +"Windows NT gốc (hoặc thân thiện hơn, bạn có thể phân vùng lại đĩa từ trình " +"đơn thiết lập AlphaBIOS). Nếu không, bạn không thật cần phải phân vùng từ " +"Windows; công cụ phân vùng Linux sẽ thường làm việc khá hơn. Ghi chú rằng " +"khi bạn chạy Windows NT, chương trình Disk Administrator (bộ quản trị đĩa) " +"có lẽ sẽ muốn ghi một <quote>harmless signature</quote> (chữ ký vô hại) vào " +"đĩa không Windows nào, nếu có. <emphasis>Đừng bao giờ</emphasis> cho phép nó " +"làm như thế, vì chữ ký <quote>vô hại</quote> này sẽ hủy thông tin phân vùng." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1049 +#, no-c-format +msgid "" +"If you plan to boot Linux from an ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS console, you will " +"need a (small) FAT partition for MILO. 5 MB is quite sufficient. If Windows " +"NT is installed, its 6 MB bootstrap partition can be employed for this " +"purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If you " +"already have MILO installed on your system, or install MILO from other " +"media, Debian can still be booted from ARC." +msgstr "" +"Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, " +"bạn sẽ cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho MILO. Nếu hệ điều hành Windows " +"NT đã được cài đặt, phân vùng tải và khởi động 6MB của nó có thể được cấp " +"phát cho mục đích này. Hệ điều hành Debian &releasename; không hỗ trợ khả " +"năng cài đặt MILO. Nếu bạn đã có MILO được cài đặt trên hệ thống mình, hoặc " +"cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi động Debian từ ARC." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1066 +#, no-c-format +msgid "Partitioning From DOS or Windows" +msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1067 +#, no-c-format +msgid "" +"If you are manipulating existing FAT or NTFS partitions, it is recommended " +"that you either use the scheme below or native Windows or DOS tools. " +"Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or Windows; the " +"Linux partitioning tools will generally do a better job." +msgstr "" +"Nếu bạn đang thao tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử " +"dụng lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS gốc. Nếu không, " +"bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân vùng " +"Linux sẽ thường làm việc khá hơn." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1075 +#, no-c-format +msgid "" +"But if you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, " +"overlay drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), nor a new " +"(post 1998) BIOS that supports large disk access extensions, then you must " +"locate your Debian boot partition carefully. In this case, you will have to " +"put the boot partition into the first 1024 cylinders of your hard drive " +"(usually around 524 megabytes, without BIOS translation). This may require " +"that you move an existing FAT or NTFS partition." +msgstr "" +"Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, " +"trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hoặc " +"BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ phần mở rộng truy cập đĩa lớn, lúc đó bạn " +"phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Trong trường hợp đó, bạn " +"sẽ phải để phân vùng khởi động vào 1024 hình trụ đầu của ổ đĩa cứng (thường " +"khoảng 524 MB, không có dịch BIOS). Để làm như thế, có lẽ bạn phải di chuyển " +"một phân vùng NAT hay NTFS đã có." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1089 +#, no-c-format +msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2" +msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi khởi động từ DOS, Win-32 hay OS/2" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1092 +#, no-c-format +msgid "" +"One of the most common installations is onto a system that already contains " +"DOS (including Windows 3.1), Win32 (such as Windows 95, 98, Me, NT, 2000, " +"XP), or OS/2, and it is desired to put Debian onto the same disk without " +"destroying the previous system. Note that the installer supports resizing of " +"FAT and NTFS filesystems as used by DOS and Windows. Simply start the " +"installer, select the option to <menuchoice> <guimenuitem>Manually edit " +"partition table</guimenuitem> </menuchoice>, select the partition to resize, " +"and specify its new size. So in most cases you should not need to use the " +"method described below." +msgstr "" +"Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm " +"Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2, và " +"người dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ thống gốc. Ghi " +"chú rằng bộ cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập " +"tin FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và Windows. Đơn giản hãy " +"khởi chạy bộ cài đặt Debian, chọn tùy chọn <menuchoice> <guimenuitem>Tự sửa " +"đổi bảng phân vùng</guimenuitem> </menuchoice>, chọn phân vùng cần thay đổi, " +"và xác định kích cỡ mới của nó. Vậy trong phần lớn trường hợp, bạn không cần " +"sử dụng phương pháp được diễn tả bên dưới." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1104 +#, no-c-format +msgid "" +"Before going any further, you should have decided how you will be dividing " +"up the disk. The method in this section will only split a partition into two " +"pieces. One will contain the original OS and the other will be used for " +"Debian. During the installation of Debian, you will be given the opportunity " +"to use the Debian portion of the disk as you see fit, i.e., as swap or as a " +"file system." +msgstr "" +"Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định cách chia đĩa ra. Phương pháp " +"trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa HĐH " +"gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ có dịp " +"sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức chứa trao " +"đổi hoặc hệ thống tập tin." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1113 +#, no-c-format +msgid "" +"The idea is to move all the data on the partition to the beginning, before " +"changing the partition information, so that nothing will be lost. It is " +"important that you do as little as possible between the data movement and " +"repartitioning to minimize the chance of a file being written near the end " +"of the partition as this will decrease the amount of space you can take from " +"the partition." +msgstr "" +"Mục đĩch là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi " +"thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm ít nhất " +"có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn cản ghi tập " +"tin gần cuối phân vùng, vì tập tin này giảm sức chứa sẵn sàng." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1122 +#, no-c-format +msgid "" +"The first thing needed is a copy of <command>fips</command> which is " +"available in the <filename>tools/</filename> directory on your nearest " +"Debian mirror. Unzip the archive and copy the files <filename>RESTORRB.EXE</" +"filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> and <filename>ERRORS.TXT</filename> " +"to a bootable floppy. A bootable floppy can be created using the command " +"<filename>sys a:</filename> under DOS. <command>fips</command> comes with " +"very good documentation which you may want to read. You will definitely need " +"to read the documentation if you use a disk compression driver or a disk " +"manager. Create the disk and read the documentation <emphasis>before</" +"emphasis> you defragment the disk." +msgstr "" +"Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có " +"sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> trên máy nhân bản " +"Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những tập tin " +"<filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và " +"<filename>ERRORS.TXT</filename> vào một đĩa mềm có khả năng khởi động. Có " +"thể tạo một đĩa mềm có khả năng khởi động bằng cách sử dụng câu lệnh " +"<filename>sys a:</filename> dưới hệ điều hành DOS. Tiện ích <command>fips</" +"command> có sẵn tài liệu hướng dẫn rất tốt: khuyên bạn đọc nó, đặc biệt nếu " +"bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. Hãy tạo đĩa này và " +"đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi bạn chắp liền đĩa đó." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1135 +#, no-c-format +msgid "" +"The next thing needed is to move all the data to the beginning of the " +"partition. <command>defrag</command>, which comes standard with DOS 6.0 and " +"later, can easily do the job. See the <command>fips</command> documentation " +"for a list of other software that may do the trick. Note that if you have " +"Windows 9x, you must run <command>defrag</command> from there, since DOS " +"doesn't understand VFAT, which is used to support for long filenames, used " +"in Windows 95 and higher." +msgstr "" +"Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích " +"<command>defrag</command>, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và " +"sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu <command>fips</command> để tìm " +"danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng nếu bạn có hệ " +"điều hành Windows 9x, bạn phải chạy <command>defrag</command> từ nó, vì DOS " +"không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ tên tập tin dài (hoạt " +"động trong HĐH Windows 95 và sau)." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1145 +#, no-c-format +msgid "" +"After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), " +"reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy " +"drive. Simply type <filename>a:\\fips</filename> and follow the directions." +msgstr "" +"Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động " +"lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản " +"hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn." -#~ msgid "" -#~ "Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, " -#~ "hardware for Linux is improving daily. However, Linux still does not run " -#~ "as many different types of hardware as some operating systems." -#~ msgstr "" -#~ "Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được với Linux. Hơn " -#~ "nữa, phần cứng cho Linux tiếp tục lại cải tiến. Tuy nhiên, Linux còn chạy " -#~ "ít kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành sở hữu." - -#~ msgid "" -#~ "In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running " -#~ "version of Windows to work." -#~ msgstr "" -#~ "Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản " -#~ "Windows đang chạy để hoạt động." - -#~ msgid "" -#~ "Although some Windows-specific hardware can be made to run on Linux, " -#~ "doing so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for " -#~ "Windows-specific hardware are usually specific to one Linux kernel. " -#~ "Therefore, they can quickly become obsolete." -#~ msgstr "" -#~ "Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi " -#~ "với Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sức cố gắng thêm. Hơn " -#~ "nữa, trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường " -#~ "cũng là đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ " -#~ "thành nhanh quá cũ." - -#~ msgid "" -#~ "So called win-modems are the most common type of this hardware. However, " -#~ "printers and other equipment may also be Windows-specific." -#~ msgstr "" -#~ "Thiết bị được gọi là \"win-modem\" là kiểu thường nhất của phần cứng này. " -#~ "Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác có thể là đặc trưng cho Windows." - -#~ msgid "You can check hardware compatibility by:" -#~ msgstr "Bạn có thể kiểm tra xem có phần cứng tương thích bằng cách:" - -#~ msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers." -#~ msgstr "" -#~ "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa." - -#~ msgid "" -#~ "Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser " -#~ "known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known " -#~ "ones." -#~ msgstr "" -#~ "Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về cách mô phỏng. Thiết bị có " -#~ "nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển " -#~ "hay thiết lập của điều phổ biến." - -#~ msgid "" -#~ "Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to " -#~ "your architecture." -#~ msgstr "" -#~ "Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành " -#~ "cho kiến trúc của máy bạn." - -#~ msgid "Searching the Internet for other users' experiences." -#~ msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác." - -#~ msgid "Network Settings" -#~ msgstr "Thiết lập mạng" - -#~ msgid "" -#~ "If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an " -#~ "Ethernet or equivalent connection — not a PPP connection), you " -#~ "should ask your network's system administrator for this information." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối " -#~ "Ethernet hay tương tự, không phải PPP), bạn nên hỏi quản trị hệ thống " -#~ "mạng cung cấp thông tin này." - -#~ msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)." -#~ msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn quyết định được riêng)." - -#~ msgid "Your domain name." -#~ msgstr "Tên miền [domain name]." - -#~ msgid "Your computer's IP address." -#~ msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính bạn." - -#~ msgid "The netmask to use with your network." -#~ msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ." - -#~ msgid "" -#~ "The IP address of the default gateway system you should route to, if your " -#~ "network <emphasis>has</emphasis> a gateway." -#~ msgstr "" -#~ "Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định nơi bạn nên định " -#~ "tuyến, <emphasis>nếu mạng có</emphasis>." - -#~ msgid "" -#~ "The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name " -#~ "Service) server." -#~ msgstr "" -#~ "Hệ thống trên mạng bạn cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền " -#~ "(DNS)." - -#~ msgid "" -#~ "On the other hand, if your administrator tells you that a DHCP server is " -#~ "available and is recommended, then you don't need this information " -#~ "because the DHCP server will provide it directly to your computer during " -#~ "the installation process." -#~ msgstr "" -#~ "Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, và khuyên " -#~ "bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình " -#~ "phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình " -#~ "cài đặt." - -#~ msgid "If you use a wireless network, you should also find out:" -#~ msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:" - -#~ msgid "ESSID of your wireless network." -#~ msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó." - -#~ msgid "WEP security key (if applicable)." -#~ msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)." - -#~ msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements" -#~ msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu" - -#~ msgid "" -#~ "Once you have gathered information about your computer's hardware, check " -#~ "that your hardware will let you do the type of installation that you want " -#~ "to do." -#~ msgstr "" -#~ "Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm " -#~ "tra xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn." - -#~ msgid "" -#~ "Depending on your needs, you might manage with less than some of the " -#~ "recommended hardware listed in the table below. However, most users risk " -#~ "being frustrated if they ignore these suggestions." -#~ msgstr "" -#~ "Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng " -#~ "hơn những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người " -#~ "dùng sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích." - -#~ msgid "" -#~ "A Pentium 100 is the minimum recommended for desktop systems, and a " -#~ "Pentium II-300 for a Server." -#~ msgstr "" -#~ "Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính người dùng, còn máy " -#~ "Pentium II-300 cho máy phục vụ." - -#~ msgid "" -#~ "A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get " -#~ "by with a little less drive space than shown." -#~ msgstr "" -#~ "Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn " -#~ "bộ sức chứa trên đĩa này." - -#~ msgid "" -#~ "Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a Desktop System. For " -#~ "servers, a minimum 132-Mhz machine is recommended." -#~ msgstr "" -#~ "Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ " -#~ "thống người dùng. Khuyên dùng ít nhất máy 132MHz cho máy phục vụ." - -#~ msgid "Recommended Minimum System Requirements" -#~ msgstr "Thoả tiêu chuẩn hệ thống tối thiểu" - -#~ msgid "Install Type" -#~ msgstr "Kiểu cài đặt" - -#~ msgid "<entry>RAM</entry>" -#~ msgstr "<entry>RAM</entry>" - -#~ msgid "Hard Drive" -#~ msgstr "Đĩa cứng" - -#~ msgid "No desktop" -#~ msgstr "Vô GUI" - -#~ msgid "24 megabytes" -#~ msgstr "24 Mb" - -#~ msgid "450 megabytes" -#~ msgstr "450 Mb" - -#~ msgid "With Desktop" -#~ msgstr "Có GUI" - -#~ msgid "64 megabytes" -#~ msgstr "64 Mb" - -#~ msgid "1 gigabyte" -#~ msgstr "1 Gb" - -#~ msgid "Server" -#~ msgstr "Máy phục vụ" - -#~ msgid "128 megabytes" -#~ msgstr "128 Mb" - -#~ msgid "4 gigabytes" -#~ msgstr "4 Gb" - -#~ msgid "" -#~ "Here is a sampling of some common Debian system configurations. You can " -#~ "also get an idea of the disk space used by related groups of programs by " -#~ "referring to <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Đây là một mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. Bạn cũng có " -#~ "thể xem tại <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> sự ước lượng sức chứa " -#~ "được chiếm bởi nhóm chương trình tương đối." - -#~ msgid "Standard Server" -#~ msgstr "Máy phục vụ chuẩn" - -#~ msgid "" -#~ "This is a small server profile, useful for a stripped down server which " -#~ "does not have a lot of niceties for shell users. It includes an FTP " -#~ "server, a web server, DNS, NIS, and POP. For these 100MB of disk space " -#~ "would suffice, and then you would need to add space for any data you " -#~ "serve up." -#~ msgstr "" -#~ "Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho một máy phục vụ tối thiểu " -#~ "không có nhiều tính năng thêm cho người dùng hệ vỏ. Nó gồm có trình phục " -#~ "vụ FTP, trình phục vụ Mạng, DNS, NIS và POP. Cho các phần mềm này cần " -#~ "thiết 100MB sức chứa trên đĩa, không tính chỗ cho dữ liệu đã phục vụ." - -#~ msgid "Desktop" -#~ msgstr "Để bàn" - -#~ msgid "" -#~ "A standard desktop box, including the X window system, full desktop " -#~ "environments, sound, editors, etc. You'll need about 2GB using the " -#~ "standard desktop task, though it can be done in far less." -#~ msgstr "" -#~ "Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người " -#~ "dùng đầy đủ, khả năng âm thanh, trình soạn thảo v.v. Cần thiết khoảng 2GB " -#~ "khi dùng công việc môi trường làm việc chuẩn, dù có thể cài đặt một môi " -#~ "trường làm việc cơ bản trong rất ít sức chứa hơn." - -#~ msgid "Work Console" -#~ msgstr "Bàn điều khiển" - -#~ msgid "" -#~ "A more stripped-down user machine, without the X window system or X " -#~ "applications. Possibly suitable for a laptop or mobile computer. The size " -#~ "is around 140MB." -#~ msgstr "" -#~ "Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng " -#~ "dụng X. Có lẽ thích hợp với máy tính xách tay hay máy tính di động khác. " -#~ "Nó chiếm khoảng 140MB." - -#~ msgid "Developer" -#~ msgstr "Nhà phát triển" - -#~ msgid "" -#~ "A desktop setup with all the development packages, such as Perl, C, C++, " -#~ "etc. Size is around 475MB. Assuming you are adding X11 and some " -#~ "additional packages for other uses, you should plan around 800MB for this " -#~ "type of machine." -#~ msgstr "" -#~ "Một thiết lập để bàn có mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. " -#~ "Nó chiếm khoảng 475MB. Nếu bạn muốn thêm X11 và một số gói khác cho mục " -#~ "đích riêng, bạn nên định sử dụng khoảng 800MB cho máy kiểu này." - -#~ msgid "" -#~ "Remember that these sizes don't include all the other materials which are " -#~ "usually to be found, such as user files, mail, and data. It is always " -#~ "best to be generous when considering the space for your own files and " -#~ "data. Notably, the <filename>/var</filename> partition contains a lot of " -#~ "state information specific to Debian in addition to its regular contents " -#~ "like logfiles. The <command>dpkg</command> files (with information on all " -#~ "installed packages) can easily consume 20MB. Also, <command>apt-get</" -#~ "command> puts downloaded packages here before they are installed. You " -#~ "should usually allocate at least 100MB for <filename>/var</filename>." -#~ msgstr "" -#~ "Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, " -#~ "như thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng " -#~ "lượng sức chứa cho các tập tin và dữ liệu mình. Lấy thí dụ, phân vùng " -#~ "<filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc " -#~ "trưng cho Debian, thêm vào nội dung chuẩn như bản ghi. Các tập tin " -#~ "<command>dpkg</command> (gồm thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể " -#~ "chiếm đến 20MB. Tiến trình <command>apt-get</command> cũng để vào đây các " -#~ "gói đã tải về, trước khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất " -#~ "100MB cho phân vùng <filename>/var</filename>." - -#~ msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems" -#~ msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động" - -#~ msgid "" -#~ "Partitioning your disk simply refers to the act of breaking up your disk " -#~ "into sections. Each section is then independent of the others. It's " -#~ "roughly equivalent to putting up walls inside a house; if you add " -#~ "furniture to one room it doesn't affect any other room." -#~ msgstr "" -#~ "Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, " -#~ "không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: " -#~ "khi bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác." - -#~ msgid "" -#~ "Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should " -#~ "translate this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also " -#~ "a machine means an LPAR or VM guest in this case." -#~ msgstr "" -#~ "Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD " -#~ "(thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ " -#~ "nhớ ảo) cho người dùng &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR " -#~ "(phân vùng hợp lý) hay máy khách VM trong trường hợp này." - -#~ msgid "" -#~ "If you already have an operating system on your system <phrase arch=\"i386" -#~ "\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, " -#~ "…) </phrase> <phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), " -#~ "OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, …) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> " -#~ "(VM, z/OS, OS/390, …) </phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, " -#~ "Atari TOS, Mac OS, …) </phrase> and want to stick Linux on the " -#~ "same disk, you will need to repartition the disk. Debian requires its own " -#~ "hard disk partitions. It cannot be installed on Windows or MacOS " -#~ "partitions. It may be able to share some partitions with other Linux " -#~ "systems, but that's not covered here. At the very least you will need a " -#~ "dedicated partition for the Debian root." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"i386\"> " -#~ "(Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, …) " -#~ "</phrase> <phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows " -#~ "NT, FreeBSD, …) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, " -#~ "OS/390, …) </phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, Atari TOS, " -#~ "Mac OS, …) </phrase> và bạn muốn thêm Linux vào cùng một đĩa, bạn " -#~ "sẽ cần phải phân vùng lại đĩa đó. Debian cần thiết một số phân vùng " -#~ "riêng. Không thể cài đặt nó vào phân vùng Windows hay MacOS. Có lẽ nó " -#~ "chia sẻ được phân vùng với kiểu Linux khác, nhưng trường hợp đó không " -#~ "được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần thiết một phân vùng riêng dành cho " -#~ "gốc (root) của Debian." - -#~ msgid "" -#~ "You can find information about your current partition setup by using a " -#~ "partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"i386" -#~ "\">, such as fdisk or PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, " -#~ "such as Drive Setup, HD Toolkit, or MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k" -#~ "\">, such as HD SC Setup, HDToolBox, or SCSITool</phrase><phrase arch=" -#~ "\"s390\">, such as the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always " -#~ "provide a way to show existing partitions without making changes." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính " -#~ "bằng cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase " -#~ "arch=\"i386\">, như fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=" -#~ "\"powerpc\">, như Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase " -#~ "arch=\"m68k\">, như HD SC Setup, HDToolBox, hay SCSITool</phrase><phrase " -#~ "arch=\"s390\">, như sơ đồ đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp " -#~ "cách hiển thị các phân vùng đã có, không thay đổi gì." - -#~ msgid "" -#~ "In general, changing a partition with a file system already on it will " -#~ "destroy any information there. Thus you should always make backups before " -#~ "doing any repartitioning. Using the analogy of the house, you would " -#~ "probably want to move all the furniture out of the way before moving a " -#~ "wall or you risk destroying it." -#~ msgstr "" -#~ "Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi " -#~ "thông tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. " -#~ "Giống như trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước " -#~ "khi chuyển tường, nếu không thì rủi ro hủy nó." - -#~ msgid "FIXME: write about HP-UX disks?" -#~ msgstr "SỬA ĐI : viết về đĩa HP-UX?" - -#~ msgid "" -#~ "If your computer has more than one hard disk, you may want to dedicate " -#~ "one of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to " -#~ "partition that disk before booting the installation system; the " -#~ "installer's included partitioning program can handle the job nicely." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa " -#~ "cứng riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước " -#~ "khi khởi động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong " -#~ "trình cài đặt sẽ làm việc này." - -#~ msgid "" -#~ "If your machine has only one hard disk, and you would like to completely " -#~ "replace the current operating system with &debian;, you also can wait to " -#~ "partition as part of the installation process (<xref linkend=\"partman\"/" -#~ ">), after you have booted the installation system. However this only " -#~ "works if you plan to boot the installer system from tapes, CD-ROM or " -#~ "files on a connected machine. Consider: if you boot from files placed on " -#~ "the hard disk, and then partition that same hard disk within the " -#~ "installation system, thus erasing the boot files, you'd better hope the " -#~ "installation is successful the first time around. At the least in this " -#~ "case, you should have some alternate means of reviving your machine like " -#~ "the original system's installation tapes or CDs." -#~ msgstr "" -#~ "Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn " -#~ "toàn hệ điều hành hiện thời bằng &debian;, bạn cũng có thể cho phép tiến " -#~ "trình cài đặt (<xref linkend=\"partman\"/>), phân vùng đĩa đó, sau khi " -#~ "bạn đã khởi động hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, bạn sẽ cần phải khởi động " -#~ "hệ thống cài đặt từ băng, đĩa CD-ROM hay tập tin trên một máy khác đã kết " -#~ "nối. Nếu bạn khởi động từ tập tin nằm trên đĩa cứng, rồi phân vùng đĩa " -#~ "cứng đó trong tiến trình cài đặt, bạn phải mong việc cài đặt là thành " -#~ "công lần đầu tiên. Trong trường hợp này, ít nhất bạn nên có cách khởi " -#~ "động lại máy tính bị lỗi, v.d. các băng hay đĩa CD cài đặt của hệ điều " -#~ "hành đã có." - -#~ msgid "" -#~ "If your machine already has multiple partitions, and enough space can be " -#~ "provided by deleting and replacing one or more of them, then you too can " -#~ "wait and use the Debian installer's partitioning program. You should " -#~ "still read through the material below, because there may be special " -#~ "circumstances like the order of the existing partitions within the " -#~ "partition map, that force you to partition before installing anyway." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ " -#~ "sức chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng " -#~ "có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong " -#~ "bộ cài đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu " -#~ "có trường hợp đặc biệt (như thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân " -#~ "vùng) ép buộc bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt." - -#~ msgid "" -#~ "If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, " -#~ "you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize " -#~ "the filesystem." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng " -#~ "bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương " -#~ "trình phân vùng có sẵn trong bộ cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của " -#~ "hệ thống tập tin đó." - -#~ msgid "" -#~ "If none of the above apply, you'll need to partition your hard disk " -#~ "before starting the installation to create partition-able space for " -#~ "Debian. If some of the partitions will be owned by other operating " -#~ "systems, you should create those partitions using native operating system " -#~ "partitioning programs. We recommend that you do <emphasis>not</emphasis> " -#~ "attempt to create partitions for &debian; using another operating " -#~ "system's tools. Instead, you should just create the native operating " -#~ "system's partitions you will want to retain." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng " -#~ "trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân " -#~ "vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị sở hữu bởi hệ điều hành " -#~ "khác, bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của " -#~ "HĐH đó. Khuyên bạn <emphasis>không</emphasis> cố tạo phân vùng cho " -#~ "&debian; bằng công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho " -#~ "nó, rồi sử dụng công cụ Debian để tạo phân vùng Debian." - -#~ msgid "" -#~ "If you are going to install more than one operating system on the same " -#~ "machine, you should install all other system(s) before proceeding with " -#~ "Linux installation. Windows and other OS installations may destroy your " -#~ "ability to start Linux, or encourage you to reformat non-native " -#~ "partitions." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt " -#~ "các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH " -#~ "khác hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân " -#~ "vùng Linux." - -#~ msgid "" -#~ "You can recover from these actions or avoid them, but installing the " -#~ "native system first saves you trouble." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố phục hồi máy tính, nhưng mà việc " -#~ "cài đặt các hệ điều hành khác trước khỏi phiền đến bạn." - -#~ msgid "" -#~ "In order for OpenFirmware to automatically boot &debian; the Linux " -#~ "partitions should appear before all other partitions on the disk, " -#~ "especially MacOS boot partitions. This should be kept in mind when pre-" -#~ "partitioning; you should create a Linux placeholder partition to come " -#~ "<emphasis>before</emphasis> the other bootable partitions on the disk. " -#~ "(The small partitions dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) " -#~ "You can delete the placeholder with the Linux partition tools later " -#~ "during the actual install, and replace it with Linux partitions." -#~ msgstr "" -#~ "Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm " -#~ "trước các phân vùng khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên " -#~ "nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ " -#~ "chỗ LInux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được " -#~ "khác trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình điều khiển đĩa Apple " -#~ "không có khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, bạn có thể sử dụng " -#~ "công cụ phân vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân " -#~ "vùng Linux." - -#~ msgid "" -#~ "If you currently have one hard disk with one partition (a common setup " -#~ "for desktop computers), and you want to multi-boot the native operating " -#~ "system and Debian, you will need to:" -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng chứa chỉ một phân vùng (thiết lập " -#~ "thường dụng trong máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ " -#~ "điều hành gốc lẫn Debian, bạn sẽ cần phải :" - -#~ msgid "Back up everything on the computer." -#~ msgstr "Sao lưu mọi gì trên máy tính đó." - -#~ msgid "" -#~ "Boot from the native operating system installer media such as CD-ROM or " -#~ "tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the " -#~ "<keycap>c</keycap> key while booting to force the CD to become the active " -#~ "MacOS system.</phrase>" -#~ msgstr "" -#~ "Khởi động từ vật chứa (như đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. " -#~ "<phrase arch=\"powerpc\">Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ " -#~ "phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở " -#~ "thành hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>" - -#~ msgid "" -#~ "Use the native partitioning tools to create native system partition(s). " -#~ "Leave either a place holder partition or free space for &debian;." -#~ msgstr "" -#~ "Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để " -#~ "lại hoạc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian." - -#~ msgid "Install the native operating system on its new partition." -#~ msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó." - -#~ msgid "" -#~ "Boot back into the native system to verify everything's OK, and to " -#~ "download the Debian installer boot files." -#~ msgstr "" -#~ "Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ có ổn, và để tải về các tập " -#~ "tin khởi động của bộ cài đặt Debian." - -#~ msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian." -#~ msgstr "Khởi động bộ cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian." - -#~ msgid "Partitioning in Tru64 UNIX" -#~ msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX" - -#~ msgid "" -#~ "Tru64 UNIX, formerly known as Digital UNIX, which is in turn formerly " -#~ "known as OSF/1, uses the partitioning scheme similar to the BSD " -#~ "<quote>disk label</quote>, which allows for up to eight partitions per " -#~ "disk drive. The partitions are numbered <quote>1</quote> through to " -#~ "<quote>8</quote> in Linux and <quote>lettered</quote> <quote>a</quote> " -#~ "through to <quote>h</quote> in UNIX. Linux kernels 2.2 and higher always " -#~ "correspond <quote>1</quote> to <quote>a</quote>, <quote>2</quote> to " -#~ "<quote>b</quote> and so on. For example, <filename>rz0e</filename> in " -#~ "Tru64 UNIX would most likely be called <filename>sda5</filename> in Linux." -#~ msgstr "" -#~ "Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết " -#~ "trước là OSF/1, có sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn " -#~ "đĩa</quote> (disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ " -#~ "đĩa. Các phân vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> " -#~ "trong Linux, còn có <quote>chữ hiệu</quote> từ <quote>a</quote> đến " -#~ "<quote>h</quote> trong UNIX. Hạt nhân Linux phiên bản 2.2 và sau luôn " -#~ "luôn tương ứng <quote>1</quote> với <quote>a</quote>, <quote>2</quote> " -#~ "với <quote>b</quote> v.v. Lấy thí dụ, phân vùng <filename>rz0e</filename> " -#~ "trong Tru64 UNIX rất có thể là <filename>sda5</filename> trong Linux." - -#~ msgid "" -#~ "Partitions in a Tru64 disk label may overlap. Moreover, if this disk will " -#~ "be used from Tru64, the <quote>c</quote> partition is required to span " -#~ "the entire disk (thus overlapping all other non-empty partitions). Under " -#~ "Linux this makes <filename>sda3</filename> identical to <filename>sda</" -#~ "filename> (<filename>sdb3</filename> to <filename>sdb</filename>, if " -#~ "present, and so on). However, the partman partitioning tool used by &d-i; " -#~ "cannot handle overlapping partitions at present. As a result, it is " -#~ "currently not recommended to share disks between Tru64 and Debian. " -#~ "Partitions on Tru64 disks can be mounted under Debian after installation " -#~ "has been completed." -#~ msgstr "" -#~ "Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn " -#~ "nữa, nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng " -#~ "<quote>c</quote> chiếm toàn bộ đĩa (và nhờ đó chồng lấp các phân vùng " -#~ "không rỗng khác). Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</" -#~ "filename> trùng với <filename>sda</filename> (<filename>sdb3</filename> " -#~ "với <filename>sdb</filename>, nếu có, v.v.). Tuy nhiên, công cụ phân vùng " -#~ "partman được dùng bởi &d-i; hiện thời không thể xử lý phân vùng chồng " -#~ "chéo lên nhau. Như thế thì khuyên bạn hiện thời không chia sẻ đĩa giữa " -#~ "hai hệ điều hành Tru64 và Debian. Các phân vùng trên đĩa Tru64 có thể " -#~ "được gắn kết dưới Debian sau khi đã cài đặt xong." - -#~ msgid "" -#~ "Another conventional requirement is for the <quote>a</quote> partition to " -#~ "start from the beginning of the disk, so that it always includes the boot " -#~ "block with the disk label. If you intend to boot Debian from that disk, " -#~ "you need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note " -#~ "that this partition is only required for compatibility; you must not put " -#~ "a file system onto it, or you'll destroy data." -#~ msgstr "" -#~ "Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu đĩa, đảm " -#~ "bảo nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động " -#~ "Debian từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2MB để chứa phần mềm " -#~ "aboot và có lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho " -#~ "mục đích sự tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy " -#~ "dữ liệu." - -#~ msgid "" -#~ "It is possible, and indeed quite reasonable, to share a swap partition " -#~ "between UNIX and Linux. In this case it will be needed to do a " -#~ "<command>mkswap</command> on that partition every time the system is " -#~ "rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. " -#~ "You may want to run <command>mkswap</command> from the Linux start-up " -#~ "scripts before adding swap space with <command>swapon -a</command>." -#~ msgstr "" -#~ "Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành " -#~ "UNIX và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình " -#~ "<command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ " -#~ "thống từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn " -#~ "muốn chạy <command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước " -#~ "khi thêm sức chứa trao đổi bằng <command>swapon -a</command>." - -#~ msgid "" -#~ "If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX " -#~ "can use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux " -#~ "only understands the former." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, hãy ghi chú rằng Digital " -#~ "UNIX có thể sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, " -#~ "còn Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi." - -#~ msgid "Partitioning in Windows NT" -#~ msgstr "Phân vùng trong Windows NT" - -#~ msgid "" -#~ "Windows NT uses the PC-style partition table. If you are manipulating " -#~ "existing FAT or NTFS partitions, it is recommended that you use the " -#~ "native Windows NT tools (or, more conveniently, you can also repartition " -#~ "your disk from the AlphaBIOS setup menu). Otherwise, it is not really " -#~ "necessary to partition from Windows; the Linux partitioning tools will " -#~ "generally do a better job. Note that when you run NT, the Disk " -#~ "Administrator may offer you to write a <quote>harmless signature</quote> " -#~ "on non-Windows disks if you have any. <emphasis>Never</emphasis> let it " -#~ "do that, as this signature will destroy the partition information." -#~ msgstr "" -#~ "Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao " -#~ "tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng công cụ " -#~ "Windows NT gốc (hoặc thân thiện hơn, bạn có thể phân vùng lại đĩa từ " -#~ "trình đơn thiết lập AlphaBIOS). Nếu không, bạn không thật cần phải phân " -#~ "vùng từ Windows; công cụ phân vùng Linux sẽ thường làm việc khá hơn. Ghi " -#~ "chú rằng khi bạn chạy Windows NT, chương trình Disk Administrator (bộ " -#~ "quản trị đĩa) có lẽ sẽ muốn ghi một <quote>harmless signature</quote> " -#~ "(chữ ký vô hại) vào đĩa không Windows nào, nếu có. <emphasis>Đừng bao " -#~ "giờ</emphasis> cho phép nó làm như thế, vì chữ ký <quote>vô hại</quote> " -#~ "này sẽ hủy thông tin phân vùng." - -#~ msgid "" -#~ "If you plan to boot Linux from an ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS console, you " -#~ "will need a (small) FAT partition for MILO. 5 MB is quite sufficient. If " -#~ "Windows NT is installed, its 6 MB bootstrap partition can be employed for " -#~ "this purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If " -#~ "you already have MILO installed on your system, or install MILO from " -#~ "other media, Debian can still be booted from ARC." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/" -#~ "ARCSBIOS, bạn sẽ cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho MILO. Nếu hệ điều " -#~ "hành Windows NT đã được cài đặt, phân vùng tải và khởi động 6MB của nó có " -#~ "thể được cấp phát cho mục đích này. Hệ điều hành Debian &releasename; " -#~ "không hỗ trợ khả năng cài đặt MILO. Nếu bạn đã có MILO được cài đặt trên " -#~ "hệ thống mình, hoặc cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi " -#~ "động Debian từ ARC." - -#~ msgid "Partitioning From DOS or Windows" -#~ msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows" - -#~ msgid "" -#~ "If you are manipulating existing FAT or NTFS partitions, it is " -#~ "recommended that you either use the scheme below or native Windows or DOS " -#~ "tools. Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or " -#~ "Windows; the Linux partitioning tools will generally do a better job." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn đang thao tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn " -#~ "sử dụng lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS gốc. Nếu " -#~ "không, bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân " -#~ "vùng Linux sẽ thường làm việc khá hơn." - -#~ msgid "" -#~ "But if you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, " -#~ "overlay drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), nor a " -#~ "new (post 1998) BIOS that supports large disk access extensions, then you " -#~ "must locate your Debian boot partition carefully. In this case, you will " -#~ "have to put the boot partition into the first 1024 cylinders of your hard " -#~ "drive (usually around 524 megabytes, without BIOS translation). This may " -#~ "require that you move an existing FAT or NTFS partition." -#~ msgstr "" -#~ "Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ " -#~ "LBA, trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa " -#~ "cứng), hoặc BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ phần mở rộng truy cập đĩa lớn, " -#~ "lúc đó bạn phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Trong trường " -#~ "hợp đó, bạn sẽ phải để phân vùng khởi động vào 1024 hình trụ đầu của ổ " -#~ "đĩa cứng (thường khoảng 524 MB, không có dịch BIOS). Để làm như thế, có " -#~ "lẽ bạn phải di chuyển một phân vùng NAT hay NTFS đã có." - -#~ msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2" -#~ msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi khởi động từ DOS, Win-32 hay OS/2" - -#~ msgid "" -#~ "One of the most common installations is onto a system that already " -#~ "contains DOS (including Windows 3.1), Win32 (such as Windows 95, 98, Me, " -#~ "NT, 2000, XP), or OS/2, and it is desired to put Debian onto the same " -#~ "disk without destroying the previous system. Note that the installer " -#~ "supports resizing of FAT and NTFS filesystems as used by DOS and Windows. " -#~ "Simply start the installer, select the option to <menuchoice> " -#~ "<guimenuitem>Manually edit partition table</guimenuitem> </menuchoice>, " -#~ "select the partition to resize, and specify its new size. So in most " -#~ "cases you should not need to use the method described below." -#~ msgstr "" -#~ "Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS " -#~ "(gồm Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay " -#~ "OS/2, và người dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ " -#~ "thống gốc. Ghi chú rằng bộ cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích " -#~ "cỡ của hệ thống tập tin FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và " -#~ "Windows. Đơn giản hãy khởi chạy bộ cài đặt Debian, chọn tùy chọn " -#~ "<menuchoice> <guimenuitem>Tự sửa đổi bảng phân vùng</guimenuitem> </" -#~ "menuchoice>, chọn phân vùng cần thay đổi, và xác định kích cỡ mới của nó. " -#~ "Vậy trong phần lớn trường hợp, bạn không cần sử dụng phương pháp được " -#~ "diễn tả bên dưới." - -#~ msgid "" -#~ "Before going any further, you should have decided how you will be " -#~ "dividing up the disk. The method in this section will only split a " -#~ "partition into two pieces. One will contain the original OS and the other " -#~ "will be used for Debian. During the installation of Debian, you will be " -#~ "given the opportunity to use the Debian portion of the disk as you see " -#~ "fit, i.e., as swap or as a file system." -#~ msgstr "" -#~ "Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định cách chia đĩa ra. Phương pháp " -#~ "trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa " -#~ "HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ " -#~ "có dịp sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức " -#~ "chứa trao đổi hoặc hệ thống tập tin." - -#~ msgid "" -#~ "The idea is to move all the data on the partition to the beginning, " -#~ "before changing the partition information, so that nothing will be lost. " -#~ "It is important that you do as little as possible between the data " -#~ "movement and repartitioning to minimize the chance of a file being " -#~ "written near the end of the partition as this will decrease the amount of " -#~ "space you can take from the partition." -#~ msgstr "" -#~ "Mục đĩch là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước " -#~ "khi thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm " -#~ "ít nhất có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn " -#~ "cản ghi tập tin gần cuối phân vùng, vì tập tin này giảm sức chứa sẵn sàng." - -#~ msgid "" -#~ "The first thing needed is a copy of <command>fips</command> which is " -#~ "available in the <filename>tools/</filename> directory on your nearest " -#~ "Debian mirror. Unzip the archive and copy the files <filename>RESTORRB." -#~ "EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> and <filename>ERRORS.TXT</" -#~ "filename> to a bootable floppy. A bootable floppy can be created using " -#~ "the command <filename>sys a:</filename> under DOS. <command>fips</" -#~ "command> comes with very good documentation which you may want to read. " -#~ "You will definitely need to read the documentation if you use a disk " -#~ "compression driver or a disk manager. Create the disk and read the " -#~ "documentation <emphasis>before</emphasis> you defragment the disk." -#~ msgstr "" -#~ "Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà " -#~ "có sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> trên máy nhân " -#~ "bản Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những tập " -#~ "tin <filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và " -#~ "<filename>ERRORS.TXT</filename> vào một đĩa mềm có khả năng khởi động. Có " -#~ "thể tạo một đĩa mềm có khả năng khởi động bằng cách sử dụng câu lệnh " -#~ "<filename>sys a:</filename> dưới hệ điều hành DOS. Tiện ích " -#~ "<command>fips</command> có sẵn tài liệu hướng dẫn rất tốt: khuyên bạn đọc " -#~ "nó, đặc biệt nếu bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. " -#~ "Hãy tạo đĩa này và đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi " -#~ "bạn chắp liền đĩa đó." - -#~ msgid "" -#~ "The next thing needed is to move all the data to the beginning of the " -#~ "partition. <command>defrag</command>, which comes standard with DOS 6.0 " -#~ "and later, can easily do the job. See the <command>fips</command> " -#~ "documentation for a list of other software that may do the trick. Note " -#~ "that if you have Windows 9x, you must run <command>defrag</command> from " -#~ "there, since DOS doesn't understand VFAT, which is used to support for " -#~ "long filenames, used in Windows 95 and higher." -#~ msgstr "" -#~ "Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích " -#~ "<command>defrag</command>, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và " -#~ "sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu <command>fips</command> để " -#~ "tìm danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng nếu bạn có " -#~ "hệ điều hành Windows 9x, bạn phải chạy <command>defrag</command> từ nó, " -#~ "vì DOS không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ tên tập tin " -#~ "dài (hoạt động trong HĐH Windows 95 và sau)." - -#~ msgid "" -#~ "After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), " -#~ "reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy " -#~ "drive. Simply type <filename>a:\\fips</filename> and follow the " -#~ "directions." -#~ msgstr "" -#~ "Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động " -#~ "lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản " -#~ "hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn." - -#~ msgid "" -#~ "Note that there are many other partition managers out there, in case " -#~ "<command>fips</command> doesn't do the trick for you." -#~ msgstr "" -#~ "Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</" -#~ "command> không đủ." - -#~ msgid "Partitioning for DOS" -#~ msgstr "Phân vùng cho DOS" - -#~ msgid "" -#~ "If you are partitioning for DOS drives, or changing the size of DOS " -#~ "partitions, using Linux tools, many people experience problems working " -#~ "with the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow " -#~ "performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or " -#~ "other weird errors in DOS or Windows." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng " -#~ "công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT đã tạo. Lấy " -#~ "thí dụ, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ " -#~ "trong tiến trình <command>scandisk</command>, và lỗi lạ khác trong DOS " -#~ "hay Windows." - -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Apparently, whenever you create or resize a partition for DOS use, it's a " -#~ "good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this " -#~ "prior to running DOS's <command>format</command> command by executing the " -#~ "following command from Linux:" -#~ msgstr "" -#~ "Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS, bạn nên tô " -#~ "đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Trước khi chạy lệnh <command>format</" -#~ "command> của DOS, hãy làm việc này từ Linux:" +#. Tag: para +#: preparing.xml:1151 +#, no-c-format +msgid "" +"Note that there are many other partition managers out there, in case " +"<command>fips</command> doesn't do the trick for you." +msgstr "" +"Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> " +"không đủ." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1159 +#, no-c-format +msgid "Partitioning for DOS" +msgstr "Phân vùng cho DOS" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1161 +#, no-c-format +msgid "" +"If you are partitioning for DOS drives, or changing the size of DOS " +"partitions, using Linux tools, many people experience problems working with " +"the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow " +"performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or other " +"weird errors in DOS or Windows." +msgstr "" +"Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng " +"công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT đã tạo. Lấy " +"thí dụ, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ trong " +"tiến trình <command>scandisk</command>, và lỗi lạ khác trong DOS hay Windows." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1169 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"Apparently, whenever you create or resize a partition for DOS use, it's a " +"good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this prior " +"to running DOS's <command>format</command> command by executing the " +"following command from Linux:" +msgstr "" +"Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS, bạn nên tô " +"đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Trước khi chạy lệnh <command>format</" +"command> của DOS, hãy làm việc này từ Linux:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4" -#~ msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4" - -#~ msgid "Partitioning in AmigaOS" -#~ msgstr "Phân vùng trong AmigaOS" - -#~ msgid "" -#~ "If you are running AmigaOS, you can use the <command>HDToolBox</command> " -#~ "program to adjust your native partitions prior to installation." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, bạn có thể sử dụng chương trình " -#~ "<command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng gốc trước khi " -#~ "cài đặt Debian." - -#~ msgid "Partitioning in Atari TOS" -#~ msgstr "Phân vùng trong Atari TOS" - -#~ msgid "" -#~ "Atari partition IDs are three ASCII characters, use <quote>LNX</quote> " -#~ "for data and <quote>SWP</quote> for swap partitions. If using the low " -#~ "memory installation method, a small Minix partition is also needed (about " -#~ "2 MB), for which the partition ID is <quote>MNX</quote>. Failure to set " -#~ "the appropriate partition IDs not only prevents the Debian installation " -#~ "process from recognizing the partitions, but also results in TOS " -#~ "attempting to use the Linux partitions, which confuses the hard disk " -#~ "driver and renders the whole disk inaccessible." -#~ msgstr "" -#~ "Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng " -#~ "<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân " -#~ "vùng trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian đựa vào bộ " -#~ "nhớ thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2MB) có ID phân " -#~ "vùng <quote>MNX</quote>." - -#~ msgid "" -#~ "There are a multitude of third party partitioning tools available (the " -#~ "Atari <command>harddisk</command> utility doesn't permit changing the " -#~ "partition ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of " -#~ "them. The following description covers <command>SCSITool</command> (from " -#~ "Hard+Soft GmBH)." -#~ msgstr "" -#~ "Công bố rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích " -#~ "<command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận " -#~ "diện phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. " -#~ "Đoạn theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của Hard+Soft " -#~ "GmBH)." - -#~ msgid "" -#~ "Start <command>SCSITool</command> and select the disk you want to " -#~ "partition (<guimenu>Disk</guimenu> menu, item <guimenuitem>select</" -#~ "guimenuitem>)." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân " -#~ "vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</" -#~ "guimenuitem> [chọn])." - -#~ msgid "" -#~ "From the <guimenu>Partition</guimenu> menu, select either " -#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> to add new partitions or change the " -#~ "existing partition sizes, or <guimenuitem>Change</guimenuitem> to change " -#~ "one specific partition. Unless you have already created partitions with " -#~ "the right sizes and only want to change the partition ID, " -#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> is probably the best choice." -#~ msgstr "" -#~ "Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc " -#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi " -#~ "kích cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để " -#~ "sửa đổi một phân vùng riêng. Trừ bạn đã tạo các phân vùng có kích cỡ " -#~ "đúng, và chỉ muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, sự chọn tốt " -#~ "nhất rất có thể là mục trình đơn <guimenuitem>New</guimenuitem>." - -#~ msgid "" -#~ "For the <guimenuitem>New</guimenuitem> choice, select <guilabel>existing</" -#~ "guilabel> in the dialog box prompting the initial settings. The next " -#~ "window shows a list of existing partitions which you can adjust using the " -#~ "scroll buttons, or by clicking in the bar graphs. The first column in the " -#~ "partition list is the partition type; just click on the text field to " -#~ "edit it. When you are finished changing partition settings, save the " -#~ "changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> button." -#~ msgstr "" -#~ "Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục " -#~ "<guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu " -#~ "tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng đã có mà bạn có thể " -#~ "điều chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột " -#~ "đầu trong danh sách phân vùng là kiểu phân vùng: chỉ hãy nhắp vào trường " -#~ "đoạn để hiệu chỉnh nó. Khi bạn đã thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy " -#~ "lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</" -#~ "guibutton> [Được]." - -#~ msgid "" -#~ "For the <guimenuitem>Change</guimenuitem> option, select the partition to " -#~ "change in the selection list, and select <guilabel>other systems</" -#~ "guilabel> in the dialog box. The next window lists detailed information " -#~ "about the location of this partition, and lets you change the partition " -#~ "ID. Save changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> " -#~ "button." -#~ msgstr "" -#~ "Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy " -#~ "chọn phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</" -#~ "guilabel> [các hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông " -#~ "tin chi tiết về vị trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã " -#~ "nhận diện (ID) của phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ " -#~ "qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]." - -#~ msgid "" -#~ "Write down the Linux names for each of the partitions you created or " -#~ "changed for use with Linux — see <xref linkend=\"device-names\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng " -#~ "với Linux — xem <xref linkend=\"device-names\"/>." - -#~ msgid "" -#~ "Quit <command>SCSITool</command> using the <guimenuitem>Quit</" -#~ "guimenuitem> item from the <guimenu>File</guimenu> menu. The computer " -#~ "will reboot to make sure the changed partition table is used by TOS. If " -#~ "you changed any TOS/GEM partitions, they will be invalidated and have to " -#~ "be reinitialized (we told you to back up everything on the disk, didn't " -#~ "we?)." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục " -#~ "<guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</" -#~ "guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng " -#~ "đã thay đổi sẽ bị TOS được dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM " -#~ "nào, chúng bị tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)." - -#~ msgid "" -#~ "There is a partitioning tool for Linux/m68k called <command>atari-fdisk</" -#~ "command> in the installation system, but for now we recommend you " -#~ "partition your disk using a TOS partition editor or some disk tool. If " -#~ "your partition editor doesn't have an option to edit the partition type, " -#~ "you can do this crucial step at a later stage (from the booted temporary " -#~ "install RAMdisk). <command>SCSITool</command> is only one of the " -#~ "partition editors we know of which supports selection of arbitrary " -#~ "partition types. There may be others; select the tool that suits your " -#~ "needs." -#~ msgstr "" -#~ "Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 " -#~ "tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng " -#~ "đĩa bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu bộ hiệu " -#~ "chỉnh phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn " -#~ "có thể làm việc chủ yếu này vào lúc sau (từ đĩa RAM cài đặt tạm thời đã " -#~ "khởi động). Chương trình <command>SCSITool</command> là một bộ hiệu chỉnh " -#~ "phân vùng hỗ trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết " -#~ "chương trình khác cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường " -#~ "hợp riêng của bạn." - -#~ msgid "Partitioning in MacOS" -#~ msgstr "Phân vùng trong MacOS" - -#~ msgid "" -#~ "Partitioning tools for Macintosh tested include <command>pdisk</command>, " -#~ "<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 " -#~ "(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), and <command>DiskTool</" -#~ "command> (Tim Endres, GPL). Full versions are required for <command>HDT</" -#~ "command> and <command>SilverLining</command>. The Apple tool requires a " -#~ "patch in order to recognize third-party disks (a description on how to " -#~ "patch <command>HD SC Setup</command> using <command>ResEdit</command> can " -#~ "be found at <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html" -#~ "\"></ulink>)." -#~ msgstr "" -#~ "Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</" -#~ "command>, <command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</" -#~ "command> 1.8 (FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và " -#~ "<command>DiskTool</command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ " -#~ "của <command>HDT</command> và <command>SilverLining</command>. Công cụ " -#~ "Apple cần thiết đắp vá để nhận diện đĩa thuộc nhóm ba (mô tả cách đắp vá " -#~ "<command>HD SC Setup</command> bằng <command>ResEdit</command> có thể " -#~ "được tìm tại <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html" -#~ "\"></ulink>)." - -#~ msgid "" -#~ "For IDE based Macs, you need to use <command>Apple Drive Setup</command> " -#~ "to create empty space for the Linux partitions, and complete the " -#~ "partitioning under Linux, or use the MacOS version of pdisk available " -#~ "from the MkLinux FTP server." -#~ msgstr "" -#~ "Đối với máy Mac đựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình " -#~ "<command>Apple Drive Setup</command> để tạo sức chứa rảnh cho những phân " -#~ "vùng Linux, rồi phân vùng xong dưới Linux, hoặc sử dụng phiên bản pdisk " -#~ "MacOS có sẵn trên máy phục vụ FTP của MkLinux." - -#~ msgid "Partitioning from SunOS" -#~ msgstr "Phân vùng từ SunOS" - -#~ msgid "" -#~ "It's perfectly fine to partition from SunOS; in fact, if you intend to " -#~ "run both SunOS and Debian on the same machine, it is recommended that you " -#~ "partition using SunOS prior to installing Debian. The Linux kernel " -#~ "understands Sun disk labels, so there are no problems there. Just make " -#~ "sure you leave room for the Debian root partition within the first 1GB " -#~ "area of the boot disk. You can also place the kernel image on a UFS " -#~ "partition if that is easier than putting the root partition there. SILO " -#~ "supports booting Linux and SunOS from either EXT2 (Linux), UFS (SunOS), " -#~ "romfs and iso9660 (CDROM) partitions." -#~ msgstr "" -#~ "Có thể phân vùng từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hai " -#~ "hệ điều hành SunOS và Debian trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng " -#~ "SunOS trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa của " -#~ "SunOS, vậy không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho " -#~ "phân vùng khởi động Debian trong vùng 1GB đầu của đĩa khởi động. SILO hỗ " -#~ "trợ khả năng khởi động cả hai Linux và SunOS từ phân vùng kiểu hoặc EXT2 " -#~ "(Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 (CDROM)." - -#~ msgid "Partitioning from Linux or another OS" -#~ msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác" - -#~ msgid "" -#~ "Whatever system you are using to partition, make sure you create a " -#~ "<quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This is the only kind of " -#~ "partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and so it's the only " -#~ "scheme from which you can boot. In <command>fdisk</command>, the " -#~ "<keycap>s</keycap> key is used to create Sun disk labels. You only need " -#~ "to do this on drives that do not already have a Sun disk label. If you " -#~ "are using a drive that was previously formatted using a PC (or other " -#~ "architecture) you must create a new disk label, or problems with the disk " -#~ "geometry will most likely occur." -#~ msgstr "" -#~ "Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn đã tạo " -#~ "một <quote>nhãn đĩa Sun </quote> (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây " -#~ "là lược đồ phân vùng duy nhất bị OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ " -#~ "duy nhất từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình <command>fdisk</" -#~ "command>, phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun. Bạn cần " -#~ "phải làm như thế chỉ trên ổ đĩa chưa có nhãn đĩa Sun. Nếu bạn đang sử " -#~ "dụng một ổ đĩa đã được định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) " -#~ "bạn phải tạo một nhãn đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình " -#~ "đĩa." - -#~ msgid "" -#~ "You will probably be using <command>SILO</command> as your boot loader " -#~ "(the small program which runs the operating system kernel). " -#~ "<command>SILO</command> has certain requirements for partition sizes and " -#~ "location; see <xref linkend=\"partitioning\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động " -#~ "(chương trình nhỏ mà chạy hạt nhân của hệ điều hành). <command>SILO</" -#~ "command> cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref " -#~ "linkend=\"partitioning\"/>." - -#~ msgid "MacOS/OSX Partitioning" -#~ msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX" - -#~ msgid "" -#~ "The <application>Apple Drive Setup</application> application can be found " -#~ "in the <filename>Utilities</filename> folder on the MacOS CD. It will not " -#~ "adjust existing partitions; it is limited to partitioning the entire disk " -#~ "at once. The disk driver partitions don't show up in <application>Drive " -#~ "Setup</application>." -#~ msgstr "" -#~ "Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục " -#~ "<filename>Utilities</filename> trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó " -#~ "sẽ không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa cùng " -#~ "lúc. Ứng dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị " -#~ "những phân vùng dành cho trình điều khiển đĩa." - -#~ msgid "" -#~ "Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably " -#~ "positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, " -#~ "it will be deleted and replaced later inside the &debian; installer." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị " -#~ "trí thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ " -#~ "bị xoá bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;." - -#~ msgid "" -#~ "If you are planning to install both MacOS 9 and OS X, it is best to " -#~ "create separate partitions for OS 9 and OS X. If they are installed on " -#~ "the same partition, <application>Startup Disk</application> (and reboot) " -#~ "must be used to select between the two; the choice between the two " -#~ "systems can't be made at boot time. With separate partitions, separate " -#~ "options for OS 9 and OS X will appear when holding the <keycap>option</" -#~ "keycap> key at boot time, and separate options can be installed in the " -#~ "<application>yaboot</application> boot menu as well. Also, Startup Disk " -#~ "will de-bless all other mountable partitions, which can affect GNU/Linux " -#~ "booting. Both OS 9 and OS X partitions will be accessible from either OS " -#~ "9 or OS X." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo " -#~ "phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào " -#~ "cùng một phân vùng, phải dùng tiện ích <application>Startup Disk</" -#~ "application> (rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: " -#~ "không thể chọn như thế vào lúc khởi động. Nếu bạn cài đặt mỗi hệ điều " -#~ "hành OS9 và OSX vào phân vùng riêng, cũng có tùy chọn riêng sẽ xuất hiện " -#~ "khi bạn bấm giữ phím <keycap>option</keycap> vào lúc khởi động, và cũng " -#~ "có thể cài đặt tùy chọn riêng vào trình đơn khởi động của " -#~ "<application>yaboot</application>. Hơn nữa, tiện ích Startup Disk sẽ vô " -#~ "hiệu hoá các phân vùng lắp được khác có thể tác động lên khả năng khởi " -#~ "động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập cả hai phân vùng riêng OS9 và " -#~ "OSX từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX." - -#~ msgid "" -#~ "GNU/Linux is unable to access information on UFS partitions, but does " -#~ "support HFS+ (aka MacOS Extended) partitions. OS X requires one of these " -#~ "two types for its boot partition. MacOS 9 can be installed on either HFS " -#~ "(aka MacOS Standard) or HFS+. To share information between the MacOS and " -#~ "GNU/Linux systems, an exchange partition is handy. HFS, HFS+ and MS-DOS " -#~ "FAT partitions are supported by both MacOS and Linux." -#~ msgstr "" -#~ "Hệ điều hành GNU/Linux không thể truy cập thông tin trên phân vùng kiểu " -#~ "UFS, nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac OS " -#~ "Extended, Mac OS đã kéo dài). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu " -#~ "phân vùng này là phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt " -#~ "vào phân vùng kiểu hoặc HFS (cũng tên MacOS Standard, Mac OS chuẩn) hoặc " -#~ "HFS+. Để chia sẻ thông tin giữa hai hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu " -#~ "ích để tạo một phân vùng trao đổi. Cả hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ " -#~ "phân vùng cả kiểu HFS, HFS+ và MS-DOS FAT." - -#~ msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup" -#~ msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành" - -#~ msgid "" -#~ "This section will walk you through pre-installation hardware setup, if " -#~ "any, that you will need to do prior to installing Debian. Generally, this " -#~ "involves checking and possibly changing firmware settings for your " -#~ "system. The <quote>firmware</quote> is the core software used by the " -#~ "hardware; it is most critically invoked during the bootstrap process " -#~ "(after power-up). Known hardware issues affecting the reliability of " -#~ "&debian; on your system are also highlighted." -#~ msgstr "" -#~ "Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt " -#~ "sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình " -#~ "này gồm việc kiểm tra và có thể thay đổi thiết lập phần vững cho hệ điều " -#~ "hành. <quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi " -#~ "phần cứng, đặc biệt trong tiến trình tải và khởi động hệ điều hành (sau " -#~ "khi mới mở điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết." - -#~ msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu" -#~ msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS" - -#~ msgid "" -#~ "BIOS provides the basic functions needed to boot your machine to allow " -#~ "your operating system to access your hardware. Your system probably " -#~ "provides a BIOS set-up menu, which is used to configure the BIOS. Before " -#~ "installing, you <emphasis>must</emphasis> ensure that your BIOS is setup " -#~ "correctly; not doing so can lead to intermittent crashes or an inability " -#~ "to install Debian." -#~ msgstr "" -#~ "BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết " -#~ "để khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ " -#~ "điều hành gốc rất có thể cung cấp một trình đơn thiết lập BIOS, được dùng " -#~ "để cấu hình BIOS đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>phải</" -#~ "emphasis> kiểm tra xem BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ " -#~ "lúc có lúc không, hoặc bạn sẽ không có khả năng cài đặt Debian." - -#~ msgid "" -#~ "The rest of this section is lifted from the <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;" -#~ "\"></ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS " -#~ "configuration menu?</quote>. How you access the BIOS (or <quote>CMOS</" -#~ "quote>) configuration menu depends on who wrote your BIOS software:" -#~ msgstr "" -#~ "Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-" -#~ "faq;\"></ulink>, trả lời cho câu hỏi <quote>Tôi vào trình đơn cấu hình " -#~ "CMOS như thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay " -#~ "<quote>CMOS</quote>) phụ thuộc vào gốc của phần mềm BIOS:" - -#~ msgid "AMI BIOS" -#~ msgstr "AMI BIOS" - -#~ msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)" -#~ msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)" - -#~ msgid "Award BIOS" -#~ msgstr "Award BIOS" - -#~ msgid "" -#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> " -#~ "</keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST" -#~ msgstr "" -#~ "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" -#~ "keycap><keycap>Esc</keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> " -#~ "trong POST" - -#~ msgid "DTK BIOS" -#~ msgstr "DTK BIOS" - -#~ msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST" -#~ msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST" - -#~ msgid "IBM PS/2 BIOS" -#~ msgstr "IBM PS/2 BIOS" - -#~ msgid "" -#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</" -#~ "keycap> </keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" -#~ "keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>" -#~ msgstr "" -#~ "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" -#~ "keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</" -#~ "keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>" - -#~ msgid "Phoenix BIOS" -#~ msgstr "Phoenix BIOS" - -#~ msgid "" -#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> " -#~ "</keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" -#~ "keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> or <keycap>F1</keycap>" -#~ msgstr "" -#~ "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" -#~ "keycap><keycap>Esc</keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</" -#~ "keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</" -#~ "keycap>" - -#~ msgid "" -#~ "Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url=" -#~ "\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>." -#~ msgstr "" -#~ "Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác có thể được tìm tại <ulink url=\"&url-" -#~ "invoking-bios-info;\"></ulink>." - -#~ msgid "" -#~ "Some &arch-title; machines don't have a CMOS configuration menu in the " -#~ "BIOS. They require a software CMOS setup program. If you don't have the " -#~ "Installation and/or Diagnostics diskette for your machine, you can try " -#~ "using a shareware/freeware program. Try looking in <ulink url=\"&url-" -#~ "simtel;\"></ulink>." -#~ msgstr "" -#~ "Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. " -#~ "Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm " -#~ "Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy này, " -#~ "bạn có thể cố sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. " -#~ "xem <ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>." - -#~ msgid "Boot Device Selection" -#~ msgstr "Chọn thiết bị khởi động" - -#~ msgid "" -#~ "Many BIOS set-up menus allow you to select the devices that will be used " -#~ "to bootstrap the system. Set this to look for a bootable operating system " -#~ "on <filename>A:</filename> (the first floppy disk), then optionally the " -#~ "first CD-ROM device (possibly appearing as <filename>D:</filename> or " -#~ "<filename>E:</filename>), and then from <filename>C:</filename> (the " -#~ "first hard disk). This setting enables you to boot from either a floppy " -#~ "disk or a CD-ROM, which are the two most common boot devices used to " -#~ "install Debian." -#~ msgstr "" -#~ "Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị sẽ dùng để " -#~ "tải và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt tùy chọn này tìm một hệ điều hành " -#~ "có khả năng khởi động trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), " -#~ "rồi (tùy chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</" -#~ "filename> hay <filename>E:</filename>), rồi trên <filename>C:</filename> " -#~ "(đĩa cứng thứ nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa " -#~ "mềm hoặc đĩa CD-ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài " -#~ "đặt Debian." - -#~ msgid "" -#~ "If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached " -#~ "to it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do " -#~ "is enable booting from a CD-ROM in the SCSI-BIOS of your controller." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với một thiết bị đĩa CD-ROM được " -#~ "kết nối, bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong thiết bị " -#~ "đó. Bạn đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động trong SCSI-BIOS của bộ " -#~ "điều khiển này." - -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Another popular option is to boot from a USB storage device (also called " -#~ "a USB memory stick or USB key). Some BIOSes can boot directly from a USB " -#~ "storage device, but some cannot. You may need to configure your BIOS to " -#~ "boot from a <quote>Removable drive</quote> or even from <quote>USB-ZIP</" -#~ "quote> to get it to boot from the USB device." -#~ msgstr "" -#~ "Một tùy chọn thường dùng khác là việc khởi động từ vật chứa USB (cũng " -#~ "được biết như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS có thể khởi động " -#~ "trực tiếp vật chứa USB, còn một số BIOS khác không thể. Có lẽ bạn cần " -#~ "phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote> (removable " -#~ "drive) hay ngay cả <quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động từ " -#~ "thiết bị USB." - -#~ msgid "" -#~ "Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset " -#~ "the boot order after Linux is installed, so that you restart your machine " -#~ "from the hard drive." -#~ msgstr "" -#~ "Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ đặt lại thứ tự " -#~ "khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng." - -#~ msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers" -#~ msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE" - -#~ msgid "" -#~ "As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, " -#~ "it is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware " -#~ "documentation for the exact keystrokes." -#~ msgstr "" -#~ "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường " -#~ "là phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng " -#~ "dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính xác." - -#~ msgid "" -#~ "Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your " -#~ "BIOS, but you are looking for a field that lists drives." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence, boot order) trong tiện ích thiết " -#~ "lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường " -#~ "liệt kê các ổ đĩa." - -#~ msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom." -#~ msgstr "Mục nhập thường trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom." - -#~ msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive." -#~ msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm." - -#~ msgid "" -#~ "Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is " -#~ "first. Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</" -#~ "keycap> keys cycle through the possible choices." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa " -#~ "mềm nằm trước hết. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và " -#~ "<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể." - -#~ msgid "" -#~ "Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the " -#~ "changes on your computer." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách " -#~ "lưu các thay đổi này trên máy đó." - -#~ msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers" -#~ msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy SCSI" - -#~ msgid "" -#~ "As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility." -#~ msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI." - -#~ msgid "" -#~ "You can start the SCSI setup utility after the memory check and the " -#~ "message about how to start the BIOS utility displays when you start your " -#~ "computer." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn có thể khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ và " -#~ "thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động " -#~ "máy đó." - -#~ msgid "" -#~ "The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is " -#~ "<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, " -#~ "consult your hardware documentation for the exact keystrokes." -#~ msgstr "" -#~ "Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là " -#~ "<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. Tùy nhiên, " -#~ "bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính " -#~ "xác." - -#~ msgid "Find the utility for changing the boot order." -#~ msgstr "Hãy tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động." - -#~ msgid "" -#~ "Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list." -#~ msgstr "" -#~ "Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD nằm " -#~ "trước hết trong danh sách." - -#~ msgid "" -#~ "Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the " -#~ "changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách " -#~ "lưu các thay đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</" -#~ "keycap>." - -#~ msgid "Miscellaneous BIOS Settings" -#~ msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt" - -#~ msgid "CD-ROM Settings" -#~ msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM" - -#~ msgid "" -#~ "Some BIOS systems (such as Award BIOS) allow you to automatically set the " -#~ "CD speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest " -#~ "speed. If you get <userinput>seek failed</userinput> error messages, this " -#~ "may be your problem." -#~ msgstr "" -#~ "Một số hệ thống BIOS (như Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ " -#~ "của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, và đặt tốc độ thấp nhất. Nếu bạn gặp lỗi " -#~ "<userinput>việc tìm nơi bị lỗi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có " -#~ "tốc độ CD cao nhất." - -#~ msgid "Extended vs. Expanded Memory" -#~ msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng" - -#~ msgid "" -#~ "If your system provides both ex<emphasis>ten</emphasis>ded and " -#~ "ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much " -#~ "extended and as little expanded memory as possible. Linux requires " -#~ "extended memory and cannot use expanded memory." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</" -#~ "emphasis> lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ " -#~ "đã kéo dài và ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần " -#~ "thiết bộ nhớ đã kéo dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng." - -#~ msgid "Virus Protection" -#~ msgstr "Bảo vệ chống vi rút" - -#~ msgid "" -#~ "Disable any virus-warning features your BIOS may provide. If you have a " -#~ "virus-protection board or other special hardware, make sure it is " -#~ "disabled or physically removed while running GNU/Linux. These aren't " -#~ "compatible with GNU/Linux; moreover, due to the file system permissions " -#~ "and protected memory of the Linux kernel, viruses are almost unheard " -#~ "of<footnote> <para> After installation you can enable Boot Sector " -#~ "protection if you want. This offers no additional security in Linux but " -#~ "if you also run Windows it may prevent a catastrophe. There is no need to " -#~ "tamper with the Master Boot Record (MBR) after the boot manager has been " -#~ "set up. </para> </footnote>." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút bị BIOS cung cấp. Nếu máy của " -#~ "bạn có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, hãy " -#~ "kiểm tra xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành " -#~ "GNU/Linux. Các thiết bị này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do " -#~ "quyền hạn của hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân Llinux, " -#~ "vi rút gần chưa từng nghe thấy<footnote> <para> Sau khi cài đặt, bạn có " -#~ "thể hiệu lực cách bảo vệ rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp " -#~ "bảo mật thêm trong Linux, nhưng nếu bạn cũng chạy Windows nó có thể ngăn " -#~ "cản tai ương. Không cần sửa đổi Mục ghi Khởi động Cái (MBR) sau khi thiết " -#~ "lập bộ quản lý khởi động.</para> </footnote>." - -#~ msgid "Shadow RAM" -#~ msgstr "RAM bóng" - -#~ msgid "" -#~ "Your motherboard may provide <emphasis>shadow RAM</emphasis> or BIOS " -#~ "caching. You may see settings for <quote>Video BIOS Shadow</quote>, " -#~ "<quote>C800-CBFF Shadow</quote>, etc. <emphasis>Disable</emphasis> all " -#~ "shadow RAM. Shadow RAM is used to accelerate access to the ROMs on your " -#~ "motherboard and on some of the controller cards. Linux does not use these " -#~ "ROMs once it has booted because it provides its own faster 32-bit " -#~ "software in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the " -#~ "shadow RAM may make some of it available for programs to use as normal " -#~ "memory. Leaving the shadow RAM enabled may interfere with Linux access to " -#~ "hardware devices." -#~ msgstr "" -#~ "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</" -#~ "emphasis> (shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể " -#~ "xem thiết lập về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF " -#~ "Shadow</quote>, v.v. <emphasis>Hãy vô hiệu hoá</emphasis> mọi RAM bóng " -#~ "kiểu nào. RAM bóng được dùng để tăng tốc truy cập các ROM trên bo mạch " -#~ "chủ và trên một số thẻ điều khiển. Hệ điều hành Linux không sử ụng các " -#~ "ROM này một khi khởi động, vì nó cung cấp phần mềm 32-bit sở hữu nhanh " -#~ "hơn các chương trình 16-bit trong các ROM này. Việc tắt RAM bóng có thể " -#~ "làm cho một phần nó sẵn sàng cho chương trình sử dụng như là bộ nhớ " -#~ "chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản Linux truy cập thiết bị " -#~ "phần cứng." - -#~ msgid "Memory Hole" -#~ msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ" - -#~ msgid "" -#~ "If your BIOS offers something like <quote>15–16 MB Memory Hole</" -#~ "quote>, please disable that. Linux expects to find memory there if you " -#~ "have that much RAM." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu BIOS của máy cung cấp gì như <quote>15–16 MB Memory Hole</" -#~ "quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy vô hiệu hoá nó. Hệ điều hành Linux ngờ " -#~ "gặp bộ nhớ tại đó nếu bạn có đủ RAM." - -#~ msgid "" -#~ "We have a report of an Intel Endeavor motherboard on which there is an " -#~ "option called <quote>LFB</quote> or <quote>Linear Frame Buffer</quote>. " -#~ "This had two settings: <quote>Disabled</quote> and <quote>1 Megabyte</" -#~ "quote>. Set it to <quote>1 Megabyte</quote>. When disabled, the " -#~ "installation floppy was not read correctly, and the system eventually " -#~ "crashed. At this writing we don't understand what's going on with this " -#~ "particular device — it just worked with that setting and not " -#~ "without it." -#~ msgstr "" -#~ "Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn " -#~ "<quote>LFB</quote> hay <quote>Bộ Đệm Khung Tuyến</quote>. Nó có hai sự " -#~ "đặt: <quote>Tắt</quote> (Disabled) và <quote>1 Megabyte</quote>. Nếu bạn " -#~ "có bo mạch chủ này, hãy đặt nó thành <quote>1 Megabyte</quote>. Khi tắt, " -#~ "đĩa mềm cài đặt không được đọc cho đúng, và cuối cùng hệ thống sụp đổ. " -#~ "Vào lúc viết tài liệu này, chúng tôi chưa hiểu trường hợp này: thiết bị " -#~ "này đơn giản hoạt động được với một sự đặt, và không hoạt động được với " -#~ "sự đặt khác." - -#~ msgid "Advanced Power Management" -#~ msgstr "Quản lý điện năng cấp cao" - -#~ msgid "" -#~ "If your motherboard provides Advanced Power Management (APM), configure " -#~ "it so that power management is controlled by APM. Disable the doze, " -#~ "standby, suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-" -#~ "down timer. Linux can take over control of these modes, and can do a " -#~ "better job of power-management than the BIOS." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp " -#~ "cao), bạn hãy hiệu lực nó. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm " -#~ "thời gian tắt điện của đĩa cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các " -#~ "khả năng này, và quản lý nguồn điện rất khá hơn BIOS." - -#~ msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup" -#~ msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có" - -#~ msgid "" -#~ "&arch-title; machines are generally self-configuring and do not require " -#~ "firmware configuration. However, you should make sure that you have the " -#~ "appropriate ROM and system patches. On the Macintosh, MacOS version >= " -#~ "7.1 is recommended because version 7.0.1 contains a bug in the video " -#~ "drivers preventing the boot loader from deactivating the video " -#~ "interrupts, resulting in a boot hang. On the BVM VMEbus systems you " -#~ "should make sure you are using BVMBug revision G or higher boot ROMs. The " -#~ "BVMBug boot ROMs do not come as standard on the BVM systems but are " -#~ "available from BVM on request free of charge." -#~ msgstr "" -#~ "Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình và không cần thiết bạn cấu hình " -#~ "phần vứng. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống " -#~ "thích hợp. Trên Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ít nhất 7.1, vì phiên " -#~ "bản 7.0.1 chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ " -#~ "tải khởi động tắt sự ngắt ảnh động, có kết quả là việc khởi động bị treo. " -#~ "Trên hệ thống kiểu BVM VMEbus bạn nên kiểm tra xem sử dụng các ROM khởi " -#~ "động BVMBug bản sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có " -#~ "sẵn chuẩn trên hệ thống BVM, nhưng có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn " -#~ "phí." - -#~ msgid "Invoking OpenFirmware" -#~ msgstr "Gọi OpenFirmware" - -#~ msgid "" -#~ "There is normally no need to set up the BIOS (called OpenFirmware) on " -#~ "&arch-title; systems. PReP and CHRP are equipped with OpenFirmware, but " -#~ "unfortunately, the means you use to invoke it vary from manufacturer to " -#~ "manufacturer. You'll have to consult the hardware documentation which " -#~ "came with your machine." -#~ msgstr "" -#~ "Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống " -#~ "kiểu &arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc " -#~ "là cách gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài " -#~ "liệu hướng dẫn sử dụng máy." - -#~ msgid "" -#~ "On &arch-title; Macintoshes, you invoke OpenFirmware with " -#~ "<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</" -#~ "keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> while booting. Generally it will " -#~ "check for these keystrokes after the chime, but the exact timing varies " -#~ "from model to model. See <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> " -#~ "for more hints." -#~ msgstr "" -#~ "Trên máy Apple Mac kiểu &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp " -#~ "phím <keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> " -#~ "<keycap>O</keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> trong khi khởi động. " -#~ "Bình thường, nó sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà " -#~ "cách tính thời gian chính xác thay đổi mỗi mô hình một khác. Xem Hỏi Đáp " -#~ "<ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm." - -#~ msgid "" -#~ "The OpenFirmware prompt looks like this: <informalexample><screen>\n" -#~ "ok\n" -#~ "0 >\n" -#~ "</screen></informalexample> Note that on older model &arch-title; Macs, " -#~ "the default and sometimes hardwired I/O for OpenFirmware user interaction " -#~ "is through the serial (modem) port. If you invoke OpenFirmware on one of " -#~ "these machines, you will just see a black screen. In that case, a " -#~ "terminal program running on another computer, connected to the modem " -#~ "port, is needed to interact with OpenFirmware." -#~ msgstr "" -#~ "Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n" -#~ "ok\n" -#~ "0 >\n" -#~ "</screen></informalexample> Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ " -#~ "hơn, sự tương tác người dùng OpenFirmware mặc định, và đôi khi được kiểm " -#~ "soát bằng mạch điện điện tử, xảy ra qua cổng nối tiếp (bộ điều giải). Nếu " -#~ "bạn gọi OpenFirmware trên một của những máy này, bạn sẽ xem chỉ màn hình " -#~ "màu đen. Trong trường hợp đó, cần thiết một chương trình thiết bị cuối " -#~ "chạy trên máy tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác " -#~ "với OpenFirmware." - -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "The OpenFirmware on OldWorld Beige G3 machines, OF versions 2.0f1 and " -#~ "2.4, is broken. These machines will most likely not be able to boot from " -#~ "the hard drive unless the firmware is patched. A firmware patch is " -#~ "included in the <application>System Disk 2.3.1</application> utility, " -#~ "available from Apple at <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/" -#~ "macosxserver/utilities/SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. After " -#~ "unpacking the utility in MacOS, and launching it, select the " -#~ "<guibutton>Save button</guibutton> to have the firmware patches installed " -#~ "to nvram." -#~ msgstr "" -#~ "Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và " -#~ "2.4), khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể " -#~ "khởi động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá. Có sẵn đắp vá phần " -#~ "vững trong tiện ích <application>System Disk 2.3.1</application>, sẵn " -#~ "sàng từ Apple tại <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/" -#~ "utilities/SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. Sau khi giải nén tiện ích " -#~ "này trong hệ điều hành MacOS, và khởi chạy nó, hãy bấm cái nút " -#~ "<guibutton>Save</guibutton> (Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ " -#~ "nhớ nvram." - -#~ msgid "Invoking OpenBoot" -#~ msgstr "Gọi OpenBoot" - -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "OpenBoot provides the basic functions needed to boot the &arch-title; " -#~ "architecture. This is rather similar in function to the BIOS in the x86 " -#~ "architecture, although much nicer. The Sun boot PROMs have a built-in " -#~ "forth interpreter which lets you do quite a number of things with your " -#~ "machine, such as diagnostics and simple scripts." -#~ msgstr "" -#~ "OpenBoot cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc " -#~ "&arch-title;. Trường hợp này hơi tương tự với BIOS trong kiến trúc x86, " -#~ "dù rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ thông dịch forth " -#~ "mà cho bạn một số khả năng có ích, như chẩn đoán và chạy tập lệnh đơn " -#~ "giản." - -#~ msgid "" -#~ "To get to the boot prompt you need to hold down the <keycap>Stop</keycap> " -#~ "key (on older type 4 keyboards, use the <keycap>L1</keycap> key, if you " -#~ "have a PC keyboard adapter, use the <keycap>Break</keycap> key) and press " -#~ "the <keycap>A</keycap> key. The boot PROM will give you a prompt, either " -#~ "<userinput>ok</userinput> or <userinput>></userinput>. It is preferred " -#~ "to have the <userinput>ok</userinput> prompt. So if you get the old style " -#~ "prompt, hit the <keycap>n</keycap> key to get the new style prompt." -#~ msgstr "" -#~ "Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</" -#~ "keycap> (trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím <keycap>L1</keycap>, " -#~ "còn nếu bạn có một bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím <keycap>Break</" -#~ "keycap> key) rồi bấm phím <keycap>A</keycap>. PROM khởi động sẽ hiển thị " -#~ "dấu nhắc, hoặc <userinput>ok</userinput> hoặc <userinput>></" -#~ "userinput>. Dấu nhắc <userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn " -#~ "xem dấu nhắc kiểu cũ hơn, bấm phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu " -#~ "nhắc mới hơn." - -#~ msgid "" -#~ "If you are using a serial console, send a break to the machine. With " -#~ "Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</" -#~ "keycap>, then type <userinput>%~break</userinput>. Consult the " -#~ "documentation of your terminal emulator if you are using a different " -#~ "program." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn sử dụng một bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho " -#~ "máy. Trong Minicom, bấm tổ hợp phím <keycap>Ctrl-A F</keycap>, còn trong " -#~ "chương trình « cu », hãy bấm phím <keycap>Enter</keycap>, rồi gõ " -#~ "<userinput>%~break</userinput>. Hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ " -#~ "trình phỏng thiết bị cuối nếu bạn sử dụng một chương trình khác." - -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "You can use OpenBoot to boot from specific devices, and also to change " -#~ "your default boot device. However, you need to know some details about " -#~ "how OpenBoot names devices; it's considerably different from Linux device " -#~ "naming, described in <xref linkend=\"device-names\"/>. Also, the command " -#~ "will vary a bit, depending on what version of OpenBoot you have. More " -#~ "information about OpenBoot can be found in the <ulink url=\"&url-openboot;" -#~ "\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn có thể sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị dứt khoát, cũng để " -#~ "thay đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài " -#~ "chi tiết về cách đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt " -#~ "tên thiết bị của Linux, được diễn tả trong <xref linkend=\"device-names\"/" -#~ ">. Hơn nữa, lệnh này sẽ khác với nhau một ít, phụ thuộc vào phiên bản của " -#~ "OpenBoot. Có thể tìm thông tin thêm về OpenBoot trong <ulink url=\"&url-" -#~ "openboot;\">Tham chiếu OpenBoot của Sun</ulink>." - -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Typically, with newer revisions, you can use OpenBoot devices such as " -#~ "<quote>floppy</quote>, <quote>cdrom</quote>, <quote>net</quote>, " -#~ "<quote>disk</quote>, or <quote>disk2</quote>. These have the obvious " -#~ "meanings; the <quote>net</quote> device is for booting from the network. " -#~ "Additionally, the device name can specify a particular partition of a " -#~ "disk, such as <quote>disk2:a</quote> to boot disk2, first partition. Full " -#~ "OpenBoot device names have the form <informalexample> <screen>\n" -#~ "<replaceable>driver-name</replaceable>@\n" -#~ "<replaceable>unit-address</replaceable>:\n" -#~ "<replaceable>device-arguments</replaceable>\n" -#~ "</screen></informalexample>. In older revisions of OpenBoot, device " -#~ "naming is a bit different: the floppy device is called <quote>/fd</" -#~ "quote>, and SCSI disk devices are of the form <quote>sd" -#~ "(<replaceable>controller</replaceable>, <replaceable>disk-target-id</" -#~ "replaceable>, <replaceable>disk-lun</replaceable>)</quote>. The command " -#~ "<userinput>show-devs</userinput> in newer OpenBoot revisions is useful " -#~ "for viewing the currently configured devices. For full information, " -#~ "whatever your revision, see the <ulink url=\"&url-openboot;\">Sun " -#~ "OpenBoot Reference</ulink>." -#~ msgstr "" -#~ "Bình thường, bằng cách cài đặt bản sửa đổi mới hơn, bạn có thể sử dụng " -#~ "thiết bị được liệt kê bởi OpenBoot như <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), " -#~ "<quote>cdrom</quote> (đĩa CD-ROM), <quote>net</quote> (mạng), " -#~ "<quote>disk</quote> (đĩa), hay <quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên " -#~ "thiết bị có thể xác định phân vùng riêng, v.d. <quote>disk2:a</quote> để " -#~ "khởi động đĩa 2, phân vùng thứ nhất. Các tên thiết bị OpenBoot đầy đủ có " -#~ "dạng <informalexample> <screen>\n" -#~ "<replaceable>tên trình điều khiển</replaceable>@\n" -#~ "<replaceable>địa chỉ đơn vị</replaceable>:\n" -#~ "<replaceable>các đối số thiết bị</replaceable>\n" -#~ "</screen></informalexample>. Trong bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn, cách đặt " -#~ "tên thiết bị là khác một ít: thiết bị đĩa mềm có tên <quote>/fd</quote>, " -#~ "và thiết bị đĩa SCSI có dạng <quote>sd(<replaceable>bộ điều khiển</" -#~ "replaceable>, <replaceable>số đích đĩa</replaceable>, <replaceable>disk-" -#~ "lun</replaceable>)</quote>. Trong bản sửa đổi OpenBoot mới hơn, lệnh " -#~ "<userinput>show-devs</userinput> (hiển thị các thiệt bị) có ích để xem " -#~ "các thiết bị đã cấu hình hiện thời. Để tìm thông tin đầy đủ, bất chấp bản " -#~ "sửa đổi, xem <ulink url=\"&url-openboot;\">Tham chiếu OpenBoot của Sun</" -#~ "ulink>." - -#~ msgid "" -#~ "To boot from a specific device, use the command <userinput>boot " -#~ "<replaceable>device</replaceable></userinput>. You can set this behavior " -#~ "as the default using the <userinput>setenv</userinput> command. However, " -#~ "the name of the variable to set changed between OpenBoot revisions. In " -#~ "OpenBoot 1.x, use the command <userinput>setenv boot-from " -#~ "<replaceable>device</replaceable></userinput>. In later revisions of " -#~ "OpenBoot, use the command <userinput>setenv boot-device " -#~ "<replaceable>device</replaceable></userinput>. Note, this is also " -#~ "configurable using the <command>eeprom</command> command on Solaris, or " -#~ "modifying the appropriate files in <filename>/proc/openprom/options/</" -#~ "filename>, for example under Linux: <informalexample><screen>\n" -#~ "# echo disk1:1 > /proc/openprom/options/boot-device\n" -#~ "</screen></informalexample> and under Solaris:" -#~ msgstr "" -#~ "Để khởi động từ một thiết bị dứt khoát, hãy sử dụng lệnh <userinput>boot " -#~ "<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Bạn có thể đặt ứng xử " -#~ "này là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh <userinput>setenv</userinput> " -#~ "(đặt môi trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản " -#~ "sửa đổi OpenBoot khác nhau. Trong OpenBoot 1.x, hãy sử dụng lệnh " -#~ "<userinput>setenv boot-from <replaceable>thiết_bị</replaceable></" -#~ "userinput>. Còn trong bản sửa đổi OpenBoot sau đó, hãy sử dụng lệnh " -#~ "<userinput>setenv boot-device <replaceable>thiết_bị</replaceable></" -#~ "userinput>. Ghi chú rằng bạn cũng có thể cấu hình trường hợp này bằng " -#~ "cách sử dụng lệnh <command>eeprom</command> trên Solaris, hoặc bằng cách " -#~ "sửa đổi những tập tin thích hợp trong <filename>/proc/openprom/options/</" -#~ "filename>, lấy thí dụ dưới Linux: <informalexample><screen>\n" -#~ "# echo disk1:1 > /proc/openprom/options/boot-device\n" -#~ "</screen></informalexample> còn dưới Solaris:" +#. Tag: screen +#: preparing.xml:1176 +#, no-c-format +msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4" +msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4" + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1187 +#, no-c-format +msgid "Partitioning in AmigaOS" +msgstr "Phân vùng trong AmigaOS" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1188 +#, no-c-format +msgid "" +"If you are running AmigaOS, you can use the <command>HDToolBox</command> " +"program to adjust your native partitions prior to installation." +msgstr "" +"Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, bạn có thể sử dụng chương trình " +"<command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng gốc trước khi cài " +"đặt Debian." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1196 +#, no-c-format +msgid "Partitioning in Atari TOS" +msgstr "Phân vùng trong Atari TOS" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1197 +#, no-c-format +msgid "" +"Atari partition IDs are three ASCII characters, use <quote>LNX</quote> for " +"data and <quote>SWP</quote> for swap partitions. If using the low memory " +"installation method, a small Minix partition is also needed (about 2 MB), " +"for which the partition ID is <quote>MNX</quote>. Failure to set the " +"appropriate partition IDs not only prevents the Debian installation process " +"from recognizing the partitions, but also results in TOS attempting to use " +"the Linux partitions, which confuses the hard disk driver and renders the " +"whole disk inaccessible." +msgstr "" +"Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng " +"<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân vùng " +"trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian đựa vào bộ nhớ " +"thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2MB) có ID phân vùng " +"<quote>MNX</quote>." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1208 +#, no-c-format +msgid "" +"There are a multitude of third party partitioning tools available (the Atari " +"<command>harddisk</command> utility doesn't permit changing the partition " +"ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of them. The " +"following description covers <command>SCSITool</command> (from Hard+Soft " +"GmBH)." +msgstr "" +"Công bố rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích " +"<command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận diện " +"phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. Đoạn " +"theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của Hard+Soft GmBH)." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1217 +#, no-c-format +msgid "" +"Start <command>SCSITool</command> and select the disk you want to partition " +"(<guimenu>Disk</guimenu> menu, item <guimenuitem>select</guimenuitem>)." +msgstr "" +"Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân " +"vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</" +"guimenuitem> [chọn])." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1223 +#, no-c-format +msgid "" +"From the <guimenu>Partition</guimenu> menu, select either <guimenuitem>New</" +"guimenuitem> to add new partitions or change the existing partition sizes, " +"or <guimenuitem>Change</guimenuitem> to change one specific partition. " +"Unless you have already created partitions with the right sizes and only " +"want to change the partition ID, <guimenuitem>New</guimenuitem> is probably " +"the best choice." +msgstr "" +"Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc " +"<guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi kích " +"cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để sửa đổi " +"một phân vùng riêng. Trừ bạn đã tạo các phân vùng có kích cỡ đúng, và chỉ " +"muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, sự chọn tốt nhất rất có thể " +"là mục trình đơn <guimenuitem>New</guimenuitem>." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1233 +#, no-c-format +msgid "" +"For the <guimenuitem>New</guimenuitem> choice, select <guilabel>existing</" +"guilabel> in the dialog box prompting the initial settings. The next window " +"shows a list of existing partitions which you can adjust using the scroll " +"buttons, or by clicking in the bar graphs. The first column in the partition " +"list is the partition type; just click on the text field to edit it. When " +"you are finished changing partition settings, save the changes by leaving " +"the window with the <guibutton>OK</guibutton> button." +msgstr "" +"Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục " +"<guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu " +"tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng đã có mà bạn có thể điều " +"chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột đầu trong " +"danh sách phân vùng là kiểu phân vùng: chỉ hãy nhắp vào trường đoạn để hiệu " +"chỉnh nó. Khi bạn đã thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy lưu các thay đổi " +"bằng cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1245 +#, no-c-format +msgid "" +"For the <guimenuitem>Change</guimenuitem> option, select the partition to " +"change in the selection list, and select <guilabel>other systems</guilabel> " +"in the dialog box. The next window lists detailed information about the " +"location of this partition, and lets you change the partition ID. Save " +"changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> button." +msgstr "" +"Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy chọn " +"phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</guilabel> [các " +"hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông tin chi tiết về vị " +"trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã nhận diện (ID) của " +"phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút " +"<guibutton>OK</guibutton> [Được]." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1255 +#, no-c-format +msgid "" +"Write down the Linux names for each of the partitions you created or changed " +"for use with Linux — see <xref linkend=\"device-names\"/>." +msgstr "" +"Hãy ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với " +"Linux — xem <xref linkend=\"device-names\"/>." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1261 +#, no-c-format +msgid "" +"Quit <command>SCSITool</command> using the <guimenuitem>Quit</guimenuitem> " +"item from the <guimenu>File</guimenu> menu. The computer will reboot to make " +"sure the changed partition table is used by TOS. If you changed any TOS/GEM " +"partitions, they will be invalidated and have to be reinitialized (we told " +"you to back up everything on the disk, didn't we?)." +msgstr "" +"Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục " +"<guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</" +"guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng đã " +"thay đổi sẽ bị TOS được dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM nào, " +"chúng bị tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1273 +#, no-c-format +msgid "" +"There is a partitioning tool for Linux/m68k called <command>atari-fdisk</" +"command> in the installation system, but for now we recommend you partition " +"your disk using a TOS partition editor or some disk tool. If your partition " +"editor doesn't have an option to edit the partition type, you can do this " +"crucial step at a later stage (from the booted temporary install RAMdisk). " +"<command>SCSITool</command> is only one of the partition editors we know of " +"which supports selection of arbitrary partition types. There may be others; " +"select the tool that suits your needs." +msgstr "" +"Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 " +"tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng đĩa " +"bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu bộ hiệu chỉnh " +"phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn có thể " +"làm việc chủ yếu này vào lúc sau (từ đĩa RAM cài đặt tạm thời đã khởi động). " +"Chương trình <command>SCSITool</command> là một bộ hiệu chỉnh phân vùng hỗ " +"trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết chương trình khác " +"cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường hợp riêng của bạn." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1288 +#, no-c-format +msgid "Partitioning in MacOS" +msgstr "Phân vùng trong MacOS" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1289 +#, no-c-format +msgid "" +"Partitioning tools for Macintosh tested include <command>pdisk</command>, " +"<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 " +"(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), and <command>DiskTool</" +"command> (Tim Endres, GPL). Full versions are required for <command>HDT</" +"command> and <command>SilverLining</command>. The Apple tool requires a " +"patch in order to recognize third-party disks (a description on how to patch " +"<command>HD SC Setup</command> using <command>ResEdit</command> can be found " +"at <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)." +msgstr "" +"Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</command>, " +"<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 " +"(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và <command>DiskTool</" +"command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ của <command>HDT</" +"command> và <command>SilverLining</command>. Công cụ Apple cần thiết đắp vá " +"để nhận diện đĩa thuộc nhóm ba (mô tả cách đắp vá <command>HD SC Setup</" +"command> bằng <command>ResEdit</command> có thể được tìm tại <ulink url=" +"\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1300 +#, no-c-format +msgid "" +"For IDE based Macs, you need to use <command>Apple Drive Setup</command> to " +"create empty space for the Linux partitions, and complete the partitioning " +"under Linux, or use the MacOS version of pdisk available from the MkLinux " +"FTP server." +msgstr "" +"Đối với máy Mac đựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình " +"<command>Apple Drive Setup</command> để tạo sức chứa rảnh cho những phân " +"vùng Linux, rồi phân vùng xong dưới Linux, hoặc sử dụng phiên bản pdisk " +"MacOS có sẵn trên máy phục vụ FTP của MkLinux." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1316 +#, no-c-format +msgid "Partitioning from SunOS" +msgstr "Phân vùng từ SunOS" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1318 +#, no-c-format +msgid "" +"It's perfectly fine to partition from SunOS; in fact, if you intend to run " +"both SunOS and Debian on the same machine, it is recommended that you " +"partition using SunOS prior to installing Debian. The Linux kernel " +"understands Sun disk labels, so there are no problems there. Just make sure " +"you leave room for the Debian root partition within the first 1GB area of " +"the boot disk. You can also place the kernel image on a UFS partition if " +"that is easier than putting the root partition there. SILO supports booting " +"Linux and SunOS from either EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs and iso9660 " +"(CDROM) partitions." +msgstr "" +"Có thể phân vùng từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hai hệ " +"điều hành SunOS và Debian trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng SunOS " +"trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa của SunOS, " +"vậy không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho phân vùng " +"khởi động Debian trong vùng 1GB đầu của đĩa khởi động. SILO hỗ trợ khả năng " +"khởi động cả hai Linux và SunOS từ phân vùng kiểu hoặc EXT2 (Linux), UFS " +"(SunOS), romfs hay iso9660 (CDROM)." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1333 +#, no-c-format +msgid "Partitioning from Linux or another OS" +msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1335 +#, no-c-format +msgid "" +"Whatever system you are using to partition, make sure you create a " +"<quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This is the only kind of " +"partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and so it's the only " +"scheme from which you can boot. In <command>fdisk</command>, the <keycap>s</" +"keycap> key is used to create Sun disk labels. You only need to do this on " +"drives that do not already have a Sun disk label. If you are using a drive " +"that was previously formatted using a PC (or other architecture) you must " +"create a new disk label, or problems with the disk geometry will most likely " +"occur." +msgstr "" +"Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn đã tạo một " +"<quote>nhãn đĩa Sun </quote> (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây là " +"lược đồ phân vùng duy nhất bị OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ duy nhất " +"từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình <command>fdisk</command>, " +"phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun. Bạn cần phải làm như " +"thế chỉ trên ổ đĩa chưa có nhãn đĩa Sun. Nếu bạn đang sử dụng một ổ đĩa đã " +"được định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) bạn phải tạo một nhãn " +"đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình đĩa." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1347 +#, no-c-format +msgid "" +"You will probably be using <command>SILO</command> as your boot loader (the " +"small program which runs the operating system kernel). <command>SILO</" +"command> has certain requirements for partition sizes and location; see " +"<xref linkend=\"partitioning\"/>." +msgstr "" +"Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động " +"(chương trình nhỏ mà chạy hạt nhân của hệ điều hành). <command>SILO</" +"command> cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref " +"linkend=\"partitioning\"/>." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1362 +#, no-c-format +msgid "MacOS/OSX Partitioning" +msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1364 +#, no-c-format +msgid "" +"The <application>Apple Drive Setup</application> application can be found in " +"the <filename>Utilities</filename> folder on the MacOS CD. It will not " +"adjust existing partitions; it is limited to partitioning the entire disk at " +"once. The disk driver partitions don't show up in <application>Drive Setup</" +"application>." +msgstr "" +"Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục " +"<filename>Utilities</filename> trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó sẽ " +"không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa cùng lúc. Ứng " +"dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị những phân " +"vùng dành cho trình điều khiển đĩa." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1371 +#, no-c-format +msgid "" +"Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably " +"positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, it " +"will be deleted and replaced later inside the &debian; installer." +msgstr "" +"Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí " +"thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ bị xoá " +"bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1377 +#, no-c-format +msgid "" +"If you are planning to install both MacOS 9 and OS X, it is best to create " +"separate partitions for OS 9 and OS X. If they are installed on the same " +"partition, <application>Startup Disk</application> (and reboot) must be used " +"to select between the two; the choice between the two systems can't be made " +"at boot time. With separate partitions, separate options for OS 9 and OS X " +"will appear when holding the <keycap>option</keycap> key at boot time, and " +"separate options can be installed in the <application>yaboot</application> " +"boot menu as well. Also, Startup Disk will de-bless all other mountable " +"partitions, which can affect GNU/Linux booting. Both OS 9 and OS X " +"partitions will be accessible from either OS 9 or OS X." +msgstr "" +"Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo " +"phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào cùng " +"một phân vùng, phải dùng tiện ích <application>Startup Disk</application> " +"(rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: không thể chọn như " +"thế vào lúc khởi động. Nếu bạn cài đặt mỗi hệ điều hành OS9 và OSX vào phân " +"vùng riêng, cũng có tùy chọn riêng sẽ xuất hiện khi bạn bấm giữ phím " +"<keycap>option</keycap> vào lúc khởi động, và cũng có thể cài đặt tùy chọn " +"riêng vào trình đơn khởi động của <application>yaboot</application>. Hơn " +"nữa, tiện ích Startup Disk sẽ vô hiệu hoá các phân vùng lắp được khác có thể " +"tác động lên khả năng khởi động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập cả " +"hai phân vùng riêng OS9 và OSX từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1390 +#, no-c-format +msgid "" +"GNU/Linux is unable to access information on UFS partitions, but does " +"support HFS+ (aka MacOS Extended) partitions. OS X requires one of these two " +"types for its boot partition. MacOS 9 can be installed on either HFS (aka " +"MacOS Standard) or HFS+. To share information between the MacOS and GNU/" +"Linux systems, an exchange partition is handy. HFS, HFS+ and MS-DOS FAT " +"partitions are supported by both MacOS and Linux." +msgstr "" +"Hệ điều hành GNU/Linux không thể truy cập thông tin trên phân vùng kiểu UFS, " +"nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac OS Extended, Mac " +"OS đã kéo dài). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu phân vùng này là " +"phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt vào phân vùng kiểu " +"hoặc HFS (cũng tên MacOS Standard, Mac OS chuẩn) hoặc HFS+. Để chia sẻ thông " +"tin giữa hai hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu ích để tạo một phân vùng " +"trao đổi. Cả hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ phân vùng cả kiểu HFS, HFS+ " +"và MS-DOS FAT." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1410 +#, no-c-format +msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup" +msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1411 +#, no-c-format +msgid "" +"This section will walk you through pre-installation hardware setup, if any, " +"that you will need to do prior to installing Debian. Generally, this " +"involves checking and possibly changing firmware settings for your system. " +"The <quote>firmware</quote> is the core software used by the hardware; it is " +"most critically invoked during the bootstrap process (after power-up). Known " +"hardware issues affecting the reliability of &debian; on your system are " +"also highlighted." +msgstr "" +"Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt " +"sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình này " +"gồm việc kiểm tra và có thể thay đổi thiết lập phần vững cho hệ điều hành. " +"<quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, " +"đặc biệt trong tiến trình tải và khởi động hệ điều hành (sau khi mới mở " +"điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1428 +#, no-c-format +msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu" +msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1430 +#, no-c-format +msgid "" +"BIOS provides the basic functions needed to boot your machine to allow your " +"operating system to access your hardware. Your system probably provides a " +"BIOS set-up menu, which is used to configure the BIOS. Before installing, " +"you <emphasis>must</emphasis> ensure that your BIOS is setup correctly; not " +"doing so can lead to intermittent crashes or an inability to install Debian." +msgstr "" +"BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để " +"khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ điều hành " +"gốc rất có thể cung cấp một trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình " +"BIOS đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>phải</emphasis> kiểm tra " +"xem BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, hoặc " +"bạn sẽ không có khả năng cài đặt Debian." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1439 +#, no-c-format +msgid "" +"The rest of this section is lifted from the <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;\"></" +"ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS configuration " +"menu?</quote>. How you access the BIOS (or <quote>CMOS</quote>) " +"configuration menu depends on who wrote your BIOS software:" +msgstr "" +"Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;" +"\"></ulink>, trả lời cho câu hỏi <quote>Tôi vào trình đơn cấu hình CMOS như " +"thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay <quote>CMOS</" +"quote>) phụ thuộc vào gốc của phần mềm BIOS:" + +#. Tag: term +#: preparing.xml:1453 +#, no-c-format +msgid "AMI BIOS" +msgstr "AMI BIOS" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1454 +#, no-c-format +msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)" +msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)" + +#. Tag: term +#: preparing.xml:1462 +#, no-c-format +msgid "Award BIOS" +msgstr "Award BIOS" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1463 +#, no-c-format +msgid "" +"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </" +"keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST" +msgstr "" +"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</" +"keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> trong POST" + +#. Tag: term +#: preparing.xml:1472 +#, no-c-format +msgid "DTK BIOS" +msgstr "DTK BIOS" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1473 +#, no-c-format +msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST" +msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST" + +#. Tag: term +#: preparing.xml:1480 +#, no-c-format +msgid "IBM PS/2 BIOS" +msgstr "IBM PS/2 BIOS" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1481 +#, no-c-format +msgid "" +"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</keycap> " +"</keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" +"keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>" +msgstr "" +"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" +"keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</" +"keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>" + +#. Tag: term +#: preparing.xml:1495 +#, no-c-format +msgid "Phoenix BIOS" +msgstr "Phoenix BIOS" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1496 +#, no-c-format +msgid "" +"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </" +"keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</" +"keycap> </keycombo> or <keycap>F1</keycap>" +msgstr "" +"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</" +"keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" +"keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</keycap>" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1512 +#, no-c-format +msgid "" +"Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url=" +"\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>." +msgstr "" +"Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác có thể được tìm tại <ulink url=\"&url-" +"invoking-bios-info;\"></ulink>." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1517 +#, no-c-format +msgid "" +"Some &arch-title; machines don't have a CMOS configuration menu in the BIOS. " +"They require a software CMOS setup program. If you don't have the " +"Installation and/or Diagnostics diskette for your machine, you can try using " +"a shareware/freeware program. Try looking in <ulink url=\"&url-simtel;\"></" +"ulink>." +msgstr "" +"Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. " +"Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm " +"Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy này, bạn " +"có thể cố sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. xem " +"<ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1528 preparing.xml:1872 +#, no-c-format +msgid "Boot Device Selection" +msgstr "Chọn thiết bị khởi động" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1530 +#, no-c-format +msgid "" +"Many BIOS set-up menus allow you to select the devices that will be used to " +"bootstrap the system. Set this to look for a bootable operating system on " +"<filename>A:</filename> (the first floppy disk), then optionally the first " +"CD-ROM device (possibly appearing as <filename>D:</filename> or <filename>E:" +"</filename>), and then from <filename>C:</filename> (the first hard disk). " +"This setting enables you to boot from either a floppy disk or a CD-ROM, " +"which are the two most common boot devices used to install Debian." +msgstr "" +"Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị sẽ dùng để tải " +"và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt tùy chọn này tìm một hệ điều hành có khả " +"năng khởi động trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), rồi (tùy " +"chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</filename> " +"hay <filename>E:</filename>), rồi trên <filename>C:</filename> (đĩa cứng thứ " +"nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa mềm hoặc đĩa CD-" +"ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài đặt Debian." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1541 +#, no-c-format +msgid "" +"If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached to " +"it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do is " +"enable booting from a CD-ROM in the SCSI-BIOS of your controller." +msgstr "" +"Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với một thiết bị đĩa CD-ROM được kết " +"nối, bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong thiết bị đó. Bạn " +"đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động trong SCSI-BIOS của bộ điều khiển " +"này." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1548 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"Another popular option is to boot from a USB storage device (also called a " +"USB memory stick or USB key). Some BIOSes can boot directly from a USB " +"storage device, but some cannot. You may need to configure your BIOS to boot " +"from a <quote>Removable drive</quote> or even from <quote>USB-ZIP</quote> to " +"get it to boot from the USB device." +msgstr "" +"Một tùy chọn thường dùng khác là việc khởi động từ vật chứa USB (cũng được " +"biết như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS có thể khởi động trực tiếp " +"vật chứa USB, còn một số BIOS khác không thể. Có lẽ bạn cần phải cấu hình " +"BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote> (removable drive) hay ngay cả " +"<quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động từ thiết bị USB." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1556 +#, no-c-format +msgid "" +"Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the " +"boot order after Linux is installed, so that you restart your machine from " +"the hard drive." +msgstr "" +"Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ đặt lại thứ tự " +"khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1565 +#, no-c-format +msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers" +msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1568 +#, no-c-format +msgid "" +"As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, it " +"is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware " +"documentation for the exact keystrokes." +msgstr "" +"Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là " +"phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử " +"dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính xác." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1575 +#, no-c-format +msgid "" +"Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your " +"BIOS, but you are looking for a field that lists drives." +msgstr "" +"Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence, boot order) trong tiện ích thiết " +"lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường liệt " +"kê các ổ đĩa." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1580 +#, no-c-format +msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom." +msgstr "Mục nhập thường trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1585 +#, no-c-format +msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive." +msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1591 +#, no-c-format +msgid "" +"Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is first. " +"Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</keycap> keys " +"cycle through the possible choices." +msgstr "" +"Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm " +"nằm trước hết. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và " +"<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1599 +#, no-c-format +msgid "" +"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the " +"changes on your computer." +msgstr "" +"Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách lưu " +"các thay đổi này trên máy đó." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1609 +#, no-c-format +msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers" +msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy SCSI" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1613 +#, no-c-format +msgid "" +"As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility." +msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1618 +#, no-c-format +msgid "" +"You can start the SCSI setup utility after the memory check and the message " +"about how to start the BIOS utility displays when you start your computer." +msgstr "" +"Bạn có thể khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ và " +"thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động máy " +"đó." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1624 +#, no-c-format +msgid "" +"The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is " +"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, " +"consult your hardware documentation for the exact keystrokes." +msgstr "" +"Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là " +"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. Tùy nhiên, " +"bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính " +"xác." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1632 +#, no-c-format +msgid "Find the utility for changing the boot order." +msgstr "Hãy tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1637 +#, no-c-format +msgid "" +"Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list." +msgstr "" +"Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD nằm " +"trước hết trong danh sách." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1643 +#, no-c-format +msgid "" +"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the " +"changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>." +msgstr "" +"Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách lưu " +"các thay đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</keycap>." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1657 +#, no-c-format +msgid "Miscellaneous BIOS Settings" +msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt" + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1659 +#, no-c-format +msgid "CD-ROM Settings" +msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1660 +#, no-c-format +msgid "" +"Some BIOS systems (such as Award BIOS) allow you to automatically set the CD " +"speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest speed. " +"If you get <userinput>seek failed</userinput> error messages, this may be " +"your problem." +msgstr "" +"Một số hệ thống BIOS (như Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ " +"của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, và đặt tốc độ thấp nhất. Nếu bạn gặp lỗi " +"<userinput>việc tìm nơi bị lỗi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có tốc " +"độ CD cao nhất." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1670 +#, no-c-format +msgid "Extended vs. Expanded Memory" +msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1671 +#, no-c-format +msgid "" +"If your system provides both ex<emphasis>ten</emphasis>ded and " +"ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much " +"extended and as little expanded memory as possible. Linux requires extended " +"memory and cannot use expanded memory." +msgstr "" +"Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> " +"lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ đã kéo dài và " +"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần thiết bộ nhớ đã kéo " +"dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1681 +#, no-c-format +msgid "Virus Protection" +msgstr "Bảo vệ chống vi rút" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1682 +#, no-c-format +msgid "" +"Disable any virus-warning features your BIOS may provide. If you have a " +"virus-protection board or other special hardware, make sure it is disabled " +"or physically removed while running GNU/Linux. These aren't compatible with " +"GNU/Linux; moreover, due to the file system permissions and protected memory " +"of the Linux kernel, viruses are almost unheard of<footnote> <para> After " +"installation you can enable Boot Sector protection if you want. This offers " +"no additional security in Linux but if you also run Windows it may prevent a " +"catastrophe. There is no need to tamper with the Master Boot Record (MBR) " +"after the boot manager has been set up. </para> </footnote>." +msgstr "" +"Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút bị BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn " +"có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, hãy kiểm " +"tra xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/" +"Linux. Các thiết bị này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do quyền " +"hạn của hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân Llinux, vi rút gần " +"chưa từng nghe thấy<footnote> <para> Sau khi cài đặt, bạn có thể hiệu lực " +"cách bảo vệ rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp bảo mật thêm " +"trong Linux, nhưng nếu bạn cũng chạy Windows nó có thể ngăn cản tai ương. " +"Không cần sửa đổi Mục ghi Khởi động Cái (MBR) sau khi thiết lập bộ quản lý " +"khởi động.</para> </footnote>." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1703 +#, no-c-format +msgid "Shadow RAM" +msgstr "RAM bóng" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1704 +#, no-c-format +msgid "" +"Your motherboard may provide <emphasis>shadow RAM</emphasis> or BIOS " +"caching. You may see settings for <quote>Video BIOS Shadow</quote>, " +"<quote>C800-CBFF Shadow</quote>, etc. <emphasis>Disable</emphasis> all " +"shadow RAM. Shadow RAM is used to accelerate access to the ROMs on your " +"motherboard and on some of the controller cards. Linux does not use these " +"ROMs once it has booted because it provides its own faster 32-bit software " +"in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the shadow RAM may " +"make some of it available for programs to use as normal memory. Leaving the " +"shadow RAM enabled may interfere with Linux access to hardware devices." +msgstr "" +"Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> " +"(shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể xem thiết lập " +"về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF Shadow</quote>, v.v. " +"<emphasis>Hãy vô hiệu hoá</emphasis> mọi RAM bóng kiểu nào. RAM bóng được " +"dùng để tăng tốc truy cập các ROM trên bo mạch chủ và trên một số thẻ điều " +"khiển. Hệ điều hành Linux không sử ụng các ROM này một khi khởi động, vì nó " +"cung cấp phần mềm 32-bit sở hữu nhanh hơn các chương trình 16-bit trong các " +"ROM này. Việc tắt RAM bóng có thể làm cho một phần nó sẵn sàng cho chương " +"trình sử dụng như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản " +"Linux truy cập thiết bị phần cứng." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1721 +#, no-c-format +msgid "Memory Hole" +msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1722 +#, no-c-format +msgid "" +"If your BIOS offers something like <quote>15–16 MB Memory Hole</" +"quote>, please disable that. Linux expects to find memory there if you have " +"that much RAM." +msgstr "" +"Nếu BIOS của máy cung cấp gì như <quote>15–16 MB Memory Hole</quote> " +"(lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy vô hiệu hoá nó. Hệ điều hành Linux ngờ gặp bộ nhớ " +"tại đó nếu bạn có đủ RAM." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1728 +#, no-c-format +msgid "" +"We have a report of an Intel Endeavor motherboard on which there is an " +"option called <quote>LFB</quote> or <quote>Linear Frame Buffer</quote>. This " +"had two settings: <quote>Disabled</quote> and <quote>1 Megabyte</quote>. Set " +"it to <quote>1 Megabyte</quote>. When disabled, the installation floppy was " +"not read correctly, and the system eventually crashed. At this writing we " +"don't understand what's going on with this particular device — it just " +"worked with that setting and not without it." +msgstr "" +"Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn " +"<quote>LFB</quote> hay <quote>Bộ Đệm Khung Tuyến</quote>. Nó có hai sự đặt: " +"<quote>Tắt</quote> (Disabled) và <quote>1 Megabyte</quote>. Nếu bạn có bo " +"mạch chủ này, hãy đặt nó thành <quote>1 Megabyte</quote>. Khi tắt, đĩa mềm " +"cài đặt không được đọc cho đúng, và cuối cùng hệ thống sụp đổ. Vào lúc viết " +"tài liệu này, chúng tôi chưa hiểu trường hợp này: thiết bị này đơn giản hoạt " +"động được với một sự đặt, và không hoạt động được với sự đặt khác." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1744 +#, no-c-format +msgid "Advanced Power Management" +msgstr "Quản lý điện năng cấp cao" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1745 +#, no-c-format +msgid "" +"If your motherboard provides Advanced Power Management (APM), configure it " +"so that power management is controlled by APM. Disable the doze, standby, " +"suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-down timer. " +"Linux can take over control of these modes, and can do a better job of power-" +"management than the BIOS." +msgstr "" +"Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp " +"cao), bạn hãy hiệu lực nó. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm thời " +"gian tắt điện của đĩa cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các khả " +"năng này, và quản lý nguồn điện rất khá hơn BIOS." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1763 +#, no-c-format +msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup" +msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1765 +#, no-c-format +msgid "" +"&arch-title; machines are generally self-configuring and do not require " +"firmware configuration. However, you should make sure that you have the " +"appropriate ROM and system patches. On the Macintosh, MacOS version >= 7.1 " +"is recommended because version 7.0.1 contains a bug in the video drivers " +"preventing the boot loader from deactivating the video interrupts, resulting " +"in a boot hang. On the BVM VMEbus systems you should make sure you are using " +"BVMBug revision G or higher boot ROMs. The BVMBug boot ROMs do not come as " +"standard on the BVM systems but are available from BVM on request free of " +"charge." +msgstr "" +"Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình và không cần thiết bạn cấu hình " +"phần vứng. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống " +"thích hợp. Trên Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ít nhất 7.1, vì phiên bản " +"7.0.1 chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ tải khởi " +"động tắt sự ngắt ảnh động, có kết quả là việc khởi động bị treo. Trên hệ " +"thống kiểu BVM VMEbus bạn nên kiểm tra xem sử dụng các ROM khởi động BVMBug " +"bản sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có sẵn chuẩn trên hệ " +"thống BVM, nhưng có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn phí." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1788 +#, no-c-format +msgid "Invoking OpenFirmware" +msgstr "Gọi OpenFirmware" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1789 +#, no-c-format +msgid "" +"There is normally no need to set up the BIOS (called OpenFirmware) on &arch-" +"title; systems. PReP and CHRP are equipped with OpenFirmware, but " +"unfortunately, the means you use to invoke it vary from manufacturer to " +"manufacturer. You'll have to consult the hardware documentation which came " +"with your machine." +msgstr "" +"Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu " +"&arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc là cách " +"gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài liệu hướng " +"dẫn sử dụng máy." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1797 +#, no-c-format +msgid "" +"On &arch-title; Macintoshes, you invoke OpenFirmware with " +"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</" +"keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> while booting. Generally it will check " +"for these keystrokes after the chime, but the exact timing varies from model " +"to model. See <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> for more " +"hints." +msgstr "" +"Trên máy Apple Mac kiểu &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím " +"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</" +"keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> trong khi khởi động. Bình thường, nó " +"sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà cách tính thời " +"gian chính xác thay đổi mỗi mô hình một khác. Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-" +"netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1806 +#, no-c-format +msgid "" +"The OpenFirmware prompt looks like this: <informalexample><screen>\n" +"ok\n" +"0 >\n" +"</screen></informalexample> Note that on older model &arch-title; Macs, the " +"default and sometimes hardwired I/O for OpenFirmware user interaction is " +"through the serial (modem) port. If you invoke OpenFirmware on one of these " +"machines, you will just see a black screen. In that case, a terminal program " +"running on another computer, connected to the modem port, is needed to " +"interact with OpenFirmware." +msgstr "" +"Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n" +"ok\n" +"0 >\n" +"</screen></informalexample> Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ hơn, " +"sự tương tác người dùng OpenFirmware mặc định, và đôi khi được kiểm soát " +"bằng mạch điện điện tử, xảy ra qua cổng nối tiếp (bộ điều giải). Nếu bạn gọi " +"OpenFirmware trên một của những máy này, bạn sẽ xem chỉ màn hình màu đen. " +"Trong trường hợp đó, cần thiết một chương trình thiết bị cuối chạy trên máy " +"tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác với OpenFirmware." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1819 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"The OpenFirmware on OldWorld Beige G3 machines, OF versions 2.0f1 and 2.4, " +"is broken. These machines will most likely not be able to boot from the hard " +"drive unless the firmware is patched. A firmware patch is included in the " +"<application>System Disk 2.3.1</application> utility, available from Apple " +"at <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/utilities/" +"SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. After unpacking the utility in MacOS, " +"and launching it, select the <guibutton>Save button</guibutton> to have the " +"firmware patches installed to nvram." +msgstr "" +"Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và 2.4), " +"khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể khởi " +"động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá. Có sẵn đắp vá phần vững " +"trong tiện ích <application>System Disk 2.3.1</application>, sẵn sàng từ " +"Apple tại <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/utilities/" +"SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. Sau khi giải nén tiện ích này trong hệ " +"điều hành MacOS, và khởi chạy nó, hãy bấm cái nút <guibutton>Save</" +"guibutton> (Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ nhớ nvram." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1839 +#, no-c-format +msgid "Invoking OpenBoot" +msgstr "Gọi OpenBoot" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1841 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"OpenBoot provides the basic functions needed to boot the &arch-title; " +"architecture. This is rather similar in function to the BIOS in the x86 " +"architecture, although much nicer. The Sun boot PROMs have a built-in forth " +"interpreter which lets you do quite a number of things with your machine, " +"such as diagnostics and simple scripts." +msgstr "" +"OpenBoot cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc " +"&arch-title;. Trường hợp này hơi tương tự với BIOS trong kiến trúc x86, dù " +"rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ thông dịch forth mà " +"cho bạn một số khả năng có ích, như chẩn đoán và chạy tập lệnh đơn giản." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1849 +#, no-c-format +msgid "" +"To get to the boot prompt you need to hold down the <keycap>Stop</keycap> " +"key (on older type 4 keyboards, use the <keycap>L1</keycap> key, if you have " +"a PC keyboard adapter, use the <keycap>Break</keycap> key) and press the " +"<keycap>A</keycap> key. The boot PROM will give you a prompt, either " +"<userinput>ok</userinput> or <userinput>></userinput>. It is preferred to " +"have the <userinput>ok</userinput> prompt. So if you get the old style " +"prompt, hit the <keycap>n</keycap> key to get the new style prompt." +msgstr "" +"Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</keycap> " +"(trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím <keycap>L1</keycap>, còn nếu bạn " +"có một bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím <keycap>Break</keycap> key) " +"rồi bấm phím <keycap>A</keycap>. PROM khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc, hoặc " +"<userinput>ok</userinput> hoặc <userinput>></userinput>. Dấu nhắc " +"<userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn xem dấu nhắc kiểu cũ hơn, " +"bấm phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu nhắc mới hơn." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1861 +#, no-c-format +msgid "" +"If you are using a serial console, send a break to the machine. With " +"Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</keycap>, " +"then type <userinput>%~break</userinput>. Consult the documentation of your " +"terminal emulator if you are using a different program." +msgstr "" +"Nếu bạn sử dụng một bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. " +"Trong Minicom, bấm tổ hợp phím <keycap>Ctrl-A F</keycap>, còn trong chương " +"trình « cu », hãy bấm phím <keycap>Enter</keycap>, rồi gõ <userinput>%" +"~break</userinput>. Hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ trình phỏng thiết " +"bị cuối nếu bạn sử dụng một chương trình khác." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1874 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"You can use OpenBoot to boot from specific devices, and also to change your " +"default boot device. However, you need to know some details about how " +"OpenBoot names devices; it's considerably different from Linux device " +"naming, described in <xref linkend=\"device-names\"/>. Also, the command " +"will vary a bit, depending on what version of OpenBoot you have. More " +"information about OpenBoot can be found in the <ulink url=\"&url-openboot;" +"\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." +msgstr "" +"Bạn có thể sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị dứt khoát, cũng để thay " +"đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài chi tiết " +"về cách đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt tên thiết bị " +"của Linux, được diễn tả trong <xref linkend=\"device-names\"/>. Hơn nữa, " +"lệnh này sẽ khác với nhau một ít, phụ thuộc vào phiên bản của OpenBoot. Có " +"thể tìm thông tin thêm về OpenBoot trong <ulink url=\"&url-openboot;\">Tham " +"chiếu OpenBoot của Sun</ulink>." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1884 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"Typically, with newer revisions, you can use OpenBoot devices such as " +"<quote>floppy</quote>, <quote>cdrom</quote>, <quote>net</quote>, " +"<quote>disk</quote>, or <quote>disk2</quote>. These have the obvious " +"meanings; the <quote>net</quote> device is for booting from the network. " +"Additionally, the device name can specify a particular partition of a disk, " +"such as <quote>disk2:a</quote> to boot disk2, first partition. Full OpenBoot " +"device names have the form <informalexample> <screen>\n" +"<replaceable>driver-name</replaceable>@\n" +"<replaceable>unit-address</replaceable>:\n" +"<replaceable>device-arguments</replaceable>\n" +"</screen></informalexample>. In older revisions of OpenBoot, device naming " +"is a bit different: the floppy device is called <quote>/fd</quote>, and SCSI " +"disk devices are of the form <quote>sd(<replaceable>controller</" +"replaceable>, <replaceable>disk-target-id</replaceable>, <replaceable>disk-" +"lun</replaceable>)</quote>. The command <userinput>show-devs</userinput> in " +"newer OpenBoot revisions is useful for viewing the currently configured " +"devices. For full information, whatever your revision, see the <ulink url=" +"\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." +msgstr "" +"Bình thường, bằng cách cài đặt bản sửa đổi mới hơn, bạn có thể sử dụng thiết " +"bị được liệt kê bởi OpenBoot như <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), " +"<quote>cdrom</quote> (đĩa CD-ROM), <quote>net</quote> (mạng), <quote>disk</" +"quote> (đĩa), hay <quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên thiết bị có thể " +"xác định phân vùng riêng, v.d. <quote>disk2:a</quote> để khởi động đĩa 2, " +"phân vùng thứ nhất. Các tên thiết bị OpenBoot đầy đủ có dạng " +"<informalexample> <screen>\n" +"<replaceable>tên trình điều khiển</replaceable>@\n" +"<replaceable>địa chỉ đơn vị</replaceable>:\n" +"<replaceable>các đối số thiết bị</replaceable>\n" +"</screen></informalexample>. Trong bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn, cách đặt tên " +"thiết bị là khác một ít: thiết bị đĩa mềm có tên <quote>/fd</quote>, và " +"thiết bị đĩa SCSI có dạng <quote>sd(<replaceable>bộ điều khiển</" +"replaceable>, <replaceable>số đích đĩa</replaceable>, <replaceable>disk-lun</" +"replaceable>)</quote>. Trong bản sửa đổi OpenBoot mới hơn, lệnh " +"<userinput>show-devs</userinput> (hiển thị các thiệt bị) có ích để xem các " +"thiết bị đã cấu hình hiện thời. Để tìm thông tin đầy đủ, bất chấp bản sửa " +"đổi, xem <ulink url=\"&url-openboot;\">Tham chiếu OpenBoot của Sun</ulink>." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1907 +#, no-c-format +msgid "" +"To boot from a specific device, use the command <userinput>boot " +"<replaceable>device</replaceable></userinput>. You can set this behavior as " +"the default using the <userinput>setenv</userinput> command. However, the " +"name of the variable to set changed between OpenBoot revisions. In OpenBoot " +"1.x, use the command <userinput>setenv boot-from <replaceable>device</" +"replaceable></userinput>. In later revisions of OpenBoot, use the command " +"<userinput>setenv boot-device <replaceable>device</replaceable></userinput>. " +"Note, this is also configurable using the <command>eeprom</command> command " +"on Solaris, or modifying the appropriate files in <filename>/proc/openprom/" +"options/</filename>, for example under Linux: <informalexample><screen>\n" +"# echo disk1:1 > /proc/openprom/options/boot-device\n" +"</screen></informalexample> and under Solaris:" +msgstr "" +"Để khởi động từ một thiết bị dứt khoát, hãy sử dụng lệnh <userinput>boot " +"<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Bạn có thể đặt ứng xử này " +"là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh <userinput>setenv</userinput> (đặt môi " +"trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản sửa đổi " +"OpenBoot khác nhau. Trong OpenBoot 1.x, hãy sử dụng lệnh <userinput>setenv " +"boot-from <replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Còn trong bản sửa " +"đổi OpenBoot sau đó, hãy sử dụng lệnh <userinput>setenv boot-device " +"<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Ghi chú rằng bạn cũng có " +"thể cấu hình trường hợp này bằng cách sử dụng lệnh <command>eeprom</command> " +"trên Solaris, hoặc bằng cách sửa đổi những tập tin thích hợp trong " +"<filename>/proc/openprom/options/</filename>, lấy thí dụ dưới Linux: " +"<informalexample><screen>\n" +"# echo disk1:1 > /proc/openprom/options/boot-device\n" +"</screen></informalexample> còn dưới Solaris:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "eeprom boot-device=disk1:1" -#~ msgstr "eeprom boot-device=disk1:1" - -#~ msgid "BIOS Setup" -#~ msgstr "Thiết lập BIOS" - -#~ msgid "" -#~ "In order to install &debian; on a &arch-title; or zSeries machine you " -#~ "have first boot a kernel into the system. The boot mechanism of this " -#~ "platform is inherently different to other ones, especially from PC-like " -#~ "systems: there are no floppy devices available at all. You will notice " -#~ "another big difference while you work with this platform: most (if not " -#~ "all) of the time you will work remote, with the help of some client " -#~ "session software like telnet, or a browser. This is due to that special " -#~ "system architecture where the 3215/3270 console is line-based instead of " -#~ "character-based." -#~ msgstr "" -#~ "Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay máy zSeries, trước " -#~ "tiên bạn cần phải khởi động một hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động " -#~ "của nền tảng này rất khác với máy khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: " -#~ "không có sẵn sàng thiết bị đĩa mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự " -#~ "khác lớn thêm: bình thường (nếu không luôn luôn), bạn sẽ làm việc từ xa, " -#~ "dùng phần mềm phiên chạy khách, như telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự " -#~ "khác này do kiến trúc hệ thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 đựa vào " -#~ "dòng, không phải vào ký tự." - -#~ msgid "" -#~ "Linux on this platform runs either natively on the bare machine, in a so-" -#~ "called LPAR (Logical Partition) or in a virtual machine supplied by the " -#~ "VM system. You can use a boot tape on all of those systems; you may use " -#~ "some other boot media, too, but those may not be generally available. For " -#~ "example, you can use the virtual card reader of a virtual machine, or " -#~ "boot from the HMC (Hardware Management Console) of an LPAR if the HMC and " -#~ "this option is available for you." -#~ msgstr "" -#~ "Hệ điều hành Linux trên nền tảng này có chạy sở hữu trên máy thô, trong " -#~ "một cái gọi là LPAR (phân vùng hợp lý), hay trong một máy ảo được cung " -#~ "cấp bởi hệ thống VM. Bạn có thể sử dụng một băng khởi động trên mọi hệ " -#~ "thống đó; cũng có thể sử dụng vật chứa khởi động khác, nhưng có lẽ chúng " -#~ "không phải sẵn sàng để dùng chung. Lấy thí dụ, bạn có thể sử dụng bộ đọc " -#~ "thẻ ảo của một máy ảo, hoặc khởi động từ HMC (bàn điều khiển quản lý phần " -#~ "cứng) của một LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều sẵn sàng." - -#~ msgid "" -#~ "Before you actually perform an installation, you have to go over some " -#~ "design and preparation steps. IBM has made documentation available about " -#~ "the whole process, e.g. how to prepare an installation medium and how " -#~ "actually boot from that medium. Duplicating that information here is " -#~ "neither possible nor necessary. However, we will describe here which kind " -#~ "of Debian-specific data is needed and where do you find them. Based on " -#~ "both sources of information you have to prepare your machine and the " -#~ "installation medium and to perform a boot from it. When you see the " -#~ "welcome message in your client session join this document again for the " -#~ "Debian-specific installation steps." -#~ msgstr "" -#~ "Trước khi bạn thật sự cài đặt, bạn cần phải theo một số bước thiết kế và " -#~ "chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến " -#~ "trình, v.d. cách chuẩn bị vật chứa cài đặt và cách khởi động từ vật chứa " -#~ "đó. Không thể nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ diễn " -#~ "tả vào đây kiểu dữ liệu đặc trưng cho Debian được cần, và nơi tìm chúng. " -#~ "Đựa vào cả hai nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật chứa " -#~ "cài đặt, rồi thực hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông điệp chào " -#~ "mừng trong phiên chạy khách, hãy trở về tài liệu này để xem những bước " -#~ "cài đặt đặc trưng cho Debian." - -#~ msgid "Native and LPAR installations" -#~ msgstr "Sự cài đặt sở hữu và LPAR" - -#~ msgid "" -#~ "Please refer to chapter 5 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" -#~ "pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook " -#~ "and chapter 3.2 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" -#~ "redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " -#~ "Distributions</ulink> Redbook on how to set up an LPAR for Linux." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy tham chiếu đến chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks." -#~ "ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</" -#~ "ulink> và chương 3.2 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm." -#~ "com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries " -#~ "và &arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập " -#~ "LPAR dành cho Linux." - -#~ msgid "Installation as a VM guest" -#~ msgstr "Cài đặt như là khách VM" - -#~ msgid "" -#~ "Please refer to chapter 6 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" -#~ "pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook " -#~ "and chapter 3.1 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" -#~ "redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " -#~ "Distributions</ulink> Redbook on how to set up a VM guest for running " -#~ "Linux." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy tham chiếu đến chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks." -#~ "ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</" -#~ "ulink> và chương 3.1 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm." -#~ "com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries " -#~ "và &arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập " -#~ "một ứng dụng khách VM để chạy Linux." - -#~ msgid "" -#~ "You need to copy all the files from the <filename>generic</filename> sub-" -#~ "directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</" -#~ "filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a " -#~ "fixed record length of 80 characters." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn cần phải sao chép mọi tập tin từ thư mục con <filename>generic</" -#~ "filename> sang đĩa CMS của bạn. Hãy kiểm tra xem đã truyền tập tin " -#~ "<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> " -#~ "trong chế độ nhị phân với độ dài cố định là 80 ký tự." - -#~ msgid "Setting up an installation server" -#~ msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt" - -#~ msgid "" -#~ "If you don't have a connection to the Internet (either directly or via a " -#~ "web proxy) you need to create a local installation server that can be " -#~ "accessed from your S/390. This server keeps all the packages you want to " -#~ "install and must make them available using NFS, HTTP or FTP." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ " -#~ "Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ mà có thể được " -#~ "truy cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này chứa các gói bạn muốn cài đặt, " -#~ "và phải cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP." - -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "The installation server needs to copy the exact directory structure from " -#~ "any &debian; mirror, but only the s390 and architecture-independent files " -#~ "are required. You can also copy the contents of all installation CDs into " -#~ "such a directory tree." -#~ msgstr "" -#~ "Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép <emphasis>cấu trúc</emphasis> thư " -#~ "mục chính xác từ máy nhân bản &debian; nào, nhưng chỉ cần thiết những tập " -#~ "tin S390 và những tập tin không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có thể " -#~ "sao chép nối dung của các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy." - -#~ msgid "FIXME: more information needed — from a Redbook?" -#~ msgstr "SỬA ĐI : cần thông tin thêm — từ một Quyển Đỏ ?" - -#~ msgid "Hardware Issues to Watch Out For" -#~ msgstr "Vấn đề phần cứng có thể" - -#~ msgid "" -#~ "Many people have tried operating their 90 MHz CPU at 100 MHz, etc. It " -#~ "sometimes works, but is sensitive to temperature and other factors and " -#~ "can actually damage your system. One of the authors of this document over-" -#~ "clocked his own system for a year, and then the system started aborting " -#~ "the <command>gcc</command> program with an unexpected signal while it was " -#~ "compiling the operating system kernel. Turning the CPU speed back down to " -#~ "its rated value solved the problem." -#~ msgstr "" -#~ "Nhiều người đã cố chạy bộ xử lý trung tâm 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi khi " -#~ "nó chạy được, nhưng nó phản ứng với nhiệt độ và nhân tố khác, và thật sự " -#~ "có thể làm hỏng hệ thống. Một của những tác giả của tài liệu này đã tăng " -#~ "tốc độ CPU trong hơn một năm, rồi hệ thống bắt đầu hủy bỏ chương trình " -#~ "<command>gcc</command> với một tín hiệu bất thường trong khi biên dịch " -#~ "hạt nhân của hệ điều hành. Việc giảm tốc độ CPU thành giá trị chuẩn đã " -#~ "sửa vấn đề này." - -#~ msgid "" -#~ "The <command>gcc</command> compiler is often the first thing to die from " -#~ "bad memory modules (or other hardware problems that change data " -#~ "unpredictably) because it builds huge data structures that it traverses " -#~ "repeatedly. An error in these data structures will cause it to execute an " -#~ "illegal instruction or access a non-existent address. The symptom of this " -#~ "will be <command>gcc</command> dying from an unexpected signal." -#~ msgstr "" -#~ "Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết " -#~ "thúc do mô-đun bộ nhớ sai (hoặc do vấn đề phần cứng khác mà thay đổi dữ " -#~ "liệu một cách không thể đoán trước được) vì nó xây dựng các cấu trúc rất " -#~ "lơn mà nó truyền qua nhiều lần. Lỗi nào trong cấu trúc dữ liệu như vậy sẻ " -#~ "gây ra nó thực hiện một câu lệnh sai hoặc truy cập một địa chỉ không tồn " -#~ "tại. Kết quả là chương trình <command>gcc</command> kết thúc do tín hiệu " -#~ "bất thường." - -#~ msgid "" -#~ "Atari TT RAM boards are notorious for RAM problems under Linux; if you " -#~ "encounter any strange problems, try running at least the kernel in ST-" -#~ "RAM. Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. <phrase " -#~ "condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: more description of this needed. </" -#~ "emphasis></phrase>" -#~ msgstr "" -#~ "Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn " -#~ "gặp khó khăn lạ, hãy cố chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ ST-RAM. Người " -#~ "dùng Amiga có lẽ cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin " -#~ "bộ nhớ khởi động). <phrase condition=\"FIXME\"><emphasis> SỬA ĐI : cần " -#~ "thiết mô tả chi tiết hơn. </emphasis></phrase>" - -#~ msgid "" -#~ "The very best motherboards support parity RAM and will actually tell you " -#~ "if your system has a single-bit error in RAM. Unfortunately, they don't " -#~ "have a way to fix the error, thus they generally crash immediately after " -#~ "they tell you about the bad RAM. Still, it's better to be told you have " -#~ "bad memory than to have it silently insert errors in your data. Thus, the " -#~ "best systems have motherboards that support parity and true-parity memory " -#~ "modules; see <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Các bo mạch chủ tốt nhất có hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ và sẽ thật báo bạn " -#~ "biết nếu hệ thống có lỗi bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là chúng không " -#~ "cung cấp cách sửa lỗi như vậy, vậy chúng thường sụp đổi đúng sau khi báo " -#~ "bạn biết về RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai là tốt hơn trường " -#~ "hợp nó chèn lỗi trong dữ liệu của bạn một cách im lặng. Vì vậy các hệ " -#~ "thống tốt nhất có bo mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ lẫn " -#~ "tính chẵn lẻ thật; xem <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>." - -#~ msgid "" -#~ "If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be " -#~ "sure to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt " -#~ "on memory parity errors." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu máy tính của bạn có RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), và bo mạch " -#~ "chủ có thể quản lý nó, hãy kiểm tra xem đã hiệu lực thiết lập BIOS nào " -#~ "gây ra bo mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ." - -#~ msgid "The Turbo Switch" -#~ msgstr "Cái chuyển tốc độ" - -#~ msgid "" -#~ "Many systems have a <emphasis>turbo</emphasis> switch that controls the " -#~ "speed of the CPU. Select the high-speed setting. If your BIOS allows you " -#~ "to disable software control of the turbo switch (or software control of " -#~ "CPU speed), do so and lock the system in high-speed mode. We have one " -#~ "report that on a particular system, while Linux is auto-probing (looking " -#~ "for hardware devices) it can accidentally touch the software control for " -#~ "the turbo switch." -#~ msgstr "" -#~ "Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển " -#~ "tốc độ của bộ xử lý trung tâm: bạn hãy chọn sự đặt tốc độ cao. Nếu BIOS " -#~ "cho phép bạn tắt phần mềm điều khiển cái chuyển turbo này (hoặc tắt phần " -#~ "mềm điều khiển tốc độ CPU), tắt đi, và khoá hệ thống trong chế độ tốc độ " -#~ "cao. Một người dùng đã thông báo về hệ thống của họ, trong khi Linux thăm " -#~ "dò tự động (tìm thiết bị phần cứng), nó có thể tình nguyện cờ sờ cách " -#~ "phần mềm điều khiển cái chuyển turbo." - -#~ msgid "Cyrix CPUs and Floppy Disk Errors" -#~ msgstr "CPU Cyrix và lỗi đĩa mềm" - -#~ msgid "" -#~ "Many users of Cyrix CPUs have had to disable the cache in their systems " -#~ "during installation, because the floppy disk has errors if they do not. " -#~ "If you have to do this, be sure to re-enable your cache when you are " -#~ "finished with installation, as the system runs <emphasis>much</emphasis> " -#~ "slower with the cache disabled." -#~ msgstr "" -#~ "Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm " -#~ "(cache) trong hệ thống trong khi cài đặt, vì đĩa mềm gặp lỗi nếu không. " -#~ "Nếu bạn phải làm như thế, hãy kiểm tra xem đã bật lại bộ nhớ tạm khi đã " -#~ "cài đặt xong, vì hệ thống chạy <emphasis>rất</emphasis> chậm hơn khi bộ " -#~ "nhớ tạm bị tắt." - -#~ msgid "" -#~ "We don't think this is necessarily the fault of the Cyrix CPU. It may be " -#~ "something that Linux can work around. We'll continue to look into the " -#~ "problem. For the technically curious, we suspect a problem with the cache " -#~ "being invalid after a switch from 16-bit to 32-bit code." -#~ msgstr "" -#~ "Chúng tôi không nghĩ bộ xử lý trung tâm Cyrix thật gây ra các lỗi này. Có " -#~ "lẽ Linux có thể chỉnh sửa trường hợp này. Chúng tôi sẽ tiếp tục xem xét " -#~ "vấn đề này. Nếu bạn quan tâm đến kỹ thuật, chúng tôi hoài nghi vấn đề mà " -#~ "bộ nhớ tạm không còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-" -#~ "bit." - -#~ msgid "Peripheral Hardware Settings" -#~ msgstr "Thiết lập phần cứng ngoại vi" - -#~ msgid "" -#~ "You may have to change some settings or jumpers on your computer's " -#~ "peripheral cards. Some cards have setup menus, while others rely on " -#~ "jumpers. This document cannot hope to provide complete information on " -#~ "every hardware device; what it hopes to provide is useful tips." -#~ msgstr "" -#~ "Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy " -#~ "tính. Một số thẻ có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác đựa vào nút riêng. " -#~ "Tài liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị phần " -#~ "cứng: nó cố cung cấp một số mẹo hữu ích." - -#~ msgid "" -#~ "If any cards provide <quote>mapped memory</quote>, the memory should be " -#~ "mapped somewhere between 0xA0000 and 0xFFFFF (from 640K to just below 1 " -#~ "megabyte) or at an address at least 1 megabyte greater than the total " -#~ "amount of RAM in your system." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ " -#~ "nhớ nên được ánh xạ giữa 0xA0000 và 0xFFFFF (từ 640K đến đúng dưới 1 " -#~ "megabyte) hoặc tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM trong hệ " -#~ "thống của bạn." - -#~ msgid "USB BIOS support and keyboards" -#~ msgstr "Hỗ trợ BIOS USB và bàn phím" - -#~ msgid "" -#~ "If you have no AT-style keyboard and only a USB model, you may need to " -#~ "enable legacy AT keyboard emulation in your BIOS setup. Only do this if " -#~ "the installation system fails to use your keyboard in USB mode. " -#~ "Conversely, for some systems (especially laptops) you may need to disable " -#~ "legacy USB support if your keyboard does not respond. Consult your main " -#~ "board manual and look in the BIOS for <quote>Legacy keyboard emulation</" -#~ "quote> or <quote>USB keyboard support</quote> options." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mô hình USB, có lẽ bạn " -#~ "cần phải hiệu lực khả năng mô phỏng bàn phím AT trong thiết lập BIOS. Chỉ " -#~ "hãy làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng bàn phím của bạn trong " -#~ "chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống (đặc biệt máy tính xách " -#~ "tay) có lẽ bạn cần phải vô hiệu hoá khả năng hỗ trợ USB kiểu cũ nếu bàn " -#~ "phím không hoạt động được. Hãy xem sổ tay của bo mạch chủ và tìm trong " -#~ "BIOS các tùy chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng kiểu " -#~ "bàn phím cũ) hay <quote>USB keyboard support</quote> (hỗ trợ bàn phím " -#~ "USB)." - -#~ msgid "More than 64 MB RAM" -#~ msgstr "Hơn 64 MB RAM" - -#~ msgid "" -#~ "The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If " -#~ "this is the case please look at <xref linkend=\"boot-parms\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Hạt nhân LInux không thể luôn luôn phát hiện máy có bao nhiều RAM. Nếu nó " -#~ "không thể, hãy xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>." +#. Tag: screen +#: preparing.xml:1926 +#, no-c-format +msgid "eeprom boot-device=disk1:1" +msgstr "eeprom boot-device=disk1:1" + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1936 +#, no-c-format +msgid "BIOS Setup" +msgstr "Thiết lập BIOS" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1937 +#, no-c-format +msgid "" +"In order to install &debian; on a &arch-title; or zSeries machine you have " +"first boot a kernel into the system. The boot mechanism of this platform is " +"inherently different to other ones, especially from PC-like systems: there " +"are no floppy devices available at all. You will notice another big " +"difference while you work with this platform: most (if not all) of the time " +"you will work remote, with the help of some client session software like " +"telnet, or a browser. This is due to that special system architecture where " +"the 3215/3270 console is line-based instead of character-based." +msgstr "" +"Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay máy zSeries, trước tiên " +"bạn cần phải khởi động một hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền " +"tảng này rất khác với máy khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn " +"sàng thiết bị đĩa mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: " +"bình thường (nếu không luôn luôn), bạn sẽ làm việc từ xa, dùng phần mềm " +"phiên chạy khách, như telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến " +"trúc hệ thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 đựa vào dòng, không phải " +"vào ký tự." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1949 +#, no-c-format +msgid "" +"Linux on this platform runs either natively on the bare machine, in a so-" +"called LPAR (Logical Partition) or in a virtual machine supplied by the VM " +"system. You can use a boot tape on all of those systems; you may use some " +"other boot media, too, but those may not be generally available. For " +"example, you can use the virtual card reader of a virtual machine, or boot " +"from the HMC (Hardware Management Console) of an LPAR if the HMC and this " +"option is available for you." +msgstr "" +"Hệ điều hành Linux trên nền tảng này có chạy sở hữu trên máy thô, trong một " +"cái gọi là LPAR (phân vùng hợp lý), hay trong một máy ảo được cung cấp bởi " +"hệ thống VM. Bạn có thể sử dụng một băng khởi động trên mọi hệ thống đó; " +"cũng có thể sử dụng vật chứa khởi động khác, nhưng có lẽ chúng không phải " +"sẵn sàng để dùng chung. Lấy thí dụ, bạn có thể sử dụng bộ đọc thẻ ảo của một " +"máy ảo, hoặc khởi động từ HMC (bàn điều khiển quản lý phần cứng) của một " +"LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều sẵn sàng." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1959 +#, no-c-format +msgid "" +"Before you actually perform an installation, you have to go over some design " +"and preparation steps. IBM has made documentation available about the whole " +"process, e.g. how to prepare an installation medium and how actually boot " +"from that medium. Duplicating that information here is neither possible nor " +"necessary. However, we will describe here which kind of Debian-specific data " +"is needed and where do you find them. Based on both sources of information " +"you have to prepare your machine and the installation medium and to perform " +"a boot from it. When you see the welcome message in your client session join " +"this document again for the Debian-specific installation steps." +msgstr "" +"Trước khi bạn thật sự cài đặt, bạn cần phải theo một số bước thiết kế và " +"chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến trình, " +"v.d. cách chuẩn bị vật chứa cài đặt và cách khởi động từ vật chứa đó. Không " +"thể nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ diễn tả vào đây " +"kiểu dữ liệu đặc trưng cho Debian được cần, và nơi tìm chúng. Đựa vào cả hai " +"nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật chứa cài đặt, rồi thực " +"hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông điệp chào mừng trong phiên chạy " +"khách, hãy trở về tài liệu này để xem những bước cài đặt đặc trưng cho " +"Debian." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1976 +#, no-c-format +msgid "Native and LPAR installations" +msgstr "Sự cài đặt sở hữu và LPAR" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1977 +#, no-c-format +msgid "" +"Please refer to chapter 5 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" +"pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook " +"and chapter 3.2 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" +"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " +"Distributions</ulink> Redbook on how to set up an LPAR for Linux." +msgstr "" +"Hãy tham chiếu đến chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks." +"ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</" +"ulink> và chương 3.2 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" +"pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries và " +"&arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập LPAR " +"dành cho Linux." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:1991 +#, no-c-format +msgid "Installation as a VM guest" +msgstr "Cài đặt như là khách VM" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:1993 +#, no-c-format +msgid "" +"Please refer to chapter 6 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" +"pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook " +"and chapter 3.1 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" +"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " +"Distributions</ulink> Redbook on how to set up a VM guest for running Linux." +msgstr "" +"Hãy tham chiếu đến chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks." +"ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</" +"ulink> và chương 3.1 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" +"pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries và " +"&arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập một " +"ứng dụng khách VM để chạy Linux." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2003 +#, no-c-format +msgid "" +"You need to copy all the files from the <filename>generic</filename> sub-" +"directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</" +"filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a fixed " +"record length of 80 characters." +msgstr "" +"Bạn cần phải sao chép mọi tập tin từ thư mục con <filename>generic</" +"filename> sang đĩa CMS của bạn. Hãy kiểm tra xem đã truyền tập tin " +"<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> " +"trong chế độ nhị phân với độ dài cố định là 80 ký tự." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:2015 +#, no-c-format +msgid "Setting up an installation server" +msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2017 +#, no-c-format +msgid "" +"If you don't have a connection to the Internet (either directly or via a web " +"proxy) you need to create a local installation server that can be accessed " +"from your S/390. This server keeps all the packages you want to install and " +"must make them available using NFS, HTTP or FTP." +msgstr "" +"Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ " +"Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ mà có thể được truy " +"cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này chứa các gói bạn muốn cài đặt, và phải " +"cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2025 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"The installation server needs to copy the exact directory structure from any " +"&debian; mirror, but only the s390 and architecture-independent files are " +"required. You can also copy the contents of all installation CDs into such a " +"directory tree." +msgstr "" +"Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép <emphasis>cấu trúc</emphasis> thư mục " +"chính xác từ máy nhân bản &debian; nào, nhưng chỉ cần thiết những tập tin " +"S390 và những tập tin không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có thể sao " +"chép nối dung của các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy." + +#. Tag: emphasis +#: preparing.xml:2034 +#, no-c-format +msgid "FIXME: more information needed — from a Redbook?" +msgstr "SỬA ĐI : cần thông tin thêm — từ một Quyển Đỏ ?" + +#. Tag: title +#: preparing.xml:2040 +#, no-c-format +msgid "Hardware Issues to Watch Out For" +msgstr "Vấn đề phần cứng có thể" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2041 +#, no-c-format +msgid "" +"Many people have tried operating their 90 MHz CPU at 100 MHz, etc. It " +"sometimes works, but is sensitive to temperature and other factors and can " +"actually damage your system. One of the authors of this document over-" +"clocked his own system for a year, and then the system started aborting the " +"<command>gcc</command> program with an unexpected signal while it was " +"compiling the operating system kernel. Turning the CPU speed back down to " +"its rated value solved the problem." +msgstr "" +"Nhiều người đã cố chạy bộ xử lý trung tâm 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi khi nó " +"chạy được, nhưng nó phản ứng với nhiệt độ và nhân tố khác, và thật sự có thể " +"làm hỏng hệ thống. Một của những tác giả của tài liệu này đã tăng tốc độ CPU " +"trong hơn một năm, rồi hệ thống bắt đầu hủy bỏ chương trình <command>gcc</" +"command> với một tín hiệu bất thường trong khi biên dịch hạt nhân của hệ " +"điều hành. Việc giảm tốc độ CPU thành giá trị chuẩn đã sửa vấn đề này." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2051 +#, no-c-format +msgid "" +"The <command>gcc</command> compiler is often the first thing to die from bad " +"memory modules (or other hardware problems that change data unpredictably) " +"because it builds huge data structures that it traverses repeatedly. An " +"error in these data structures will cause it to execute an illegal " +"instruction or access a non-existent address. The symptom of this will be " +"<command>gcc</command> dying from an unexpected signal." +msgstr "" +"Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết " +"thúc do mô-đun bộ nhớ sai (hoặc do vấn đề phần cứng khác mà thay đổi dữ liệu " +"một cách không thể đoán trước được) vì nó xây dựng các cấu trúc rất lơn mà " +"nó truyền qua nhiều lần. Lỗi nào trong cấu trúc dữ liệu như vậy sẻ gây ra nó " +"thực hiện một câu lệnh sai hoặc truy cập một địa chỉ không tồn tại. Kết quả " +"là chương trình <command>gcc</command> kết thúc do tín hiệu bất thường." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2061 +#, no-c-format +msgid "" +"Atari TT RAM boards are notorious for RAM problems under Linux; if you " +"encounter any strange problems, try running at least the kernel in ST-RAM. " +"Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. <phrase " +"condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: more description of this needed. </" +"emphasis></phrase>" +msgstr "" +"Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp " +"khó khăn lạ, hãy cố chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ ST-RAM. Người dùng " +"Amiga có lẽ cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin bộ nhớ " +"khởi động). <phrase condition=\"FIXME\"><emphasis> SỬA ĐI : cần thiết mô tả " +"chi tiết hơn. </emphasis></phrase>" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2073 +#, no-c-format +msgid "" +"The very best motherboards support parity RAM and will actually tell you if " +"your system has a single-bit error in RAM. Unfortunately, they don't have a " +"way to fix the error, thus they generally crash immediately after they tell " +"you about the bad RAM. Still, it's better to be told you have bad memory " +"than to have it silently insert errors in your data. Thus, the best systems " +"have motherboards that support parity and true-parity memory modules; see " +"<xref linkend=\"Parity-RAM\"/>." +msgstr "" +"Các bo mạch chủ tốt nhất có hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ và sẽ thật báo bạn biết " +"nếu hệ thống có lỗi bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là chúng không cung cấp " +"cách sửa lỗi như vậy, vậy chúng thường sụp đổi đúng sau khi báo bạn biết về " +"RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai là tốt hơn trường hợp nó chèn lỗi " +"trong dữ liệu của bạn một cách im lặng. Vì vậy các hệ thống tốt nhất có bo " +"mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ lẫn tính chẵn lẻ thật; xem " +"<xref linkend=\"Parity-RAM\"/>." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2084 +#, no-c-format +msgid "" +"If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be sure " +"to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt on " +"memory parity errors." +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn có RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), và bo mạch chủ " +"có thể quản lý nó, hãy kiểm tra xem đã hiệu lực thiết lập BIOS nào gây ra bo " +"mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:2092 +#, no-c-format +msgid "The Turbo Switch" +msgstr "Cái chuyển tốc độ" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2093 +#, no-c-format +msgid "" +"Many systems have a <emphasis>turbo</emphasis> switch that controls the " +"speed of the CPU. Select the high-speed setting. If your BIOS allows you to " +"disable software control of the turbo switch (or software control of CPU " +"speed), do so and lock the system in high-speed mode. We have one report " +"that on a particular system, while Linux is auto-probing (looking for " +"hardware devices) it can accidentally touch the software control for the " +"turbo switch." +msgstr "" +"Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển " +"tốc độ của bộ xử lý trung tâm: bạn hãy chọn sự đặt tốc độ cao. Nếu BIOS cho " +"phép bạn tắt phần mềm điều khiển cái chuyển turbo này (hoặc tắt phần mềm " +"điều khiển tốc độ CPU), tắt đi, và khoá hệ thống trong chế độ tốc độ cao. " +"Một người dùng đã thông báo về hệ thống của họ, trong khi Linux thăm dò tự " +"động (tìm thiết bị phần cứng), nó có thể tình nguyện cờ sờ cách phần mềm " +"điều khiển cái chuyển turbo." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:2106 +#, no-c-format +msgid "Cyrix CPUs and Floppy Disk Errors" +msgstr "CPU Cyrix và lỗi đĩa mềm" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2107 +#, no-c-format +msgid "" +"Many users of Cyrix CPUs have had to disable the cache in their systems " +"during installation, because the floppy disk has errors if they do not. If " +"you have to do this, be sure to re-enable your cache when you are finished " +"with installation, as the system runs <emphasis>much</emphasis> slower with " +"the cache disabled." +msgstr "" +"Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm " +"(cache) trong hệ thống trong khi cài đặt, vì đĩa mềm gặp lỗi nếu không. Nếu " +"bạn phải làm như thế, hãy kiểm tra xem đã bật lại bộ nhớ tạm khi đã cài đặt " +"xong, vì hệ thống chạy <emphasis>rất</emphasis> chậm hơn khi bộ nhớ tạm bị " +"tắt." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2115 +#, no-c-format +msgid "" +"We don't think this is necessarily the fault of the Cyrix CPU. It may be " +"something that Linux can work around. We'll continue to look into the " +"problem. For the technically curious, we suspect a problem with the cache " +"being invalid after a switch from 16-bit to 32-bit code." +msgstr "" +"Chúng tôi không nghĩ bộ xử lý trung tâm Cyrix thật gây ra các lỗi này. Có lẽ " +"Linux có thể chỉnh sửa trường hợp này. Chúng tôi sẽ tiếp tục xem xét vấn đề " +"này. Nếu bạn quan tâm đến kỹ thuật, chúng tôi hoài nghi vấn đề mà bộ nhớ tạm " +"không còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-bit." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:2125 +#, no-c-format +msgid "Peripheral Hardware Settings" +msgstr "Thiết lập phần cứng ngoại vi" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2126 +#, no-c-format +msgid "" +"You may have to change some settings or jumpers on your computer's " +"peripheral cards. Some cards have setup menus, while others rely on jumpers. " +"This document cannot hope to provide complete information on every hardware " +"device; what it hopes to provide is useful tips." +msgstr "" +"Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy " +"tính. Một số thẻ có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác đựa vào nút riêng. Tài " +"liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị phần cứng: " +"nó cố cung cấp một số mẹo hữu ích." + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2133 +#, no-c-format +msgid "" +"If any cards provide <quote>mapped memory</quote>, the memory should be " +"mapped somewhere between 0xA0000 and 0xFFFFF (from 640K to just below 1 " +"megabyte) or at an address at least 1 megabyte greater than the total amount " +"of RAM in your system." +msgstr "" +"Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ nhớ " +"nên được ánh xạ giữa 0xA0000 và 0xFFFFF (từ 640K đến đúng dưới 1 megabyte) " +"hoặc tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM trong hệ thống của bạn." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:2144 +#, no-c-format +msgid "USB BIOS support and keyboards" +msgstr "Hỗ trợ BIOS USB và bàn phím" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2145 +#, no-c-format +msgid "" +"If you have no AT-style keyboard and only a USB model, you may need to " +"enable legacy AT keyboard emulation in your BIOS setup. Only do this if the " +"installation system fails to use your keyboard in USB mode. Conversely, for " +"some systems (especially laptops) you may need to disable legacy USB support " +"if your keyboard does not respond. Consult your main board manual and look " +"in the BIOS for <quote>Legacy keyboard emulation</quote> or <quote>USB " +"keyboard support</quote> options." +msgstr "" +"Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mô hình USB, có lẽ bạn " +"cần phải hiệu lực khả năng mô phỏng bàn phím AT trong thiết lập BIOS. Chỉ " +"hãy làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng bàn phím của bạn trong " +"chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống (đặc biệt máy tính xách tay) " +"có lẽ bạn cần phải vô hiệu hoá khả năng hỗ trợ USB kiểu cũ nếu bàn phím " +"không hoạt động được. Hãy xem sổ tay của bo mạch chủ và tìm trong BIOS các " +"tùy chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng kiểu bàn phím " +"cũ) hay <quote>USB keyboard support</quote> (hỗ trợ bàn phím USB)." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:2158 +#, no-c-format +msgid "More than 64 MB RAM" +msgstr "Hơn 64 MB RAM" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2159 +#, no-c-format +msgid "" +"The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If this " +"is the case please look at <xref linkend=\"boot-parms\"/>." +msgstr "" +"Hạt nhân LInux không thể luôn luôn phát hiện máy có bao nhiều RAM. Nếu nó " +"không thể, hãy xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>." + +#. Tag: title +#: preparing.xml:2168 +#, no-c-format +msgid "Display visibility on OldWorld Powermacs" +msgstr "" + +#. Tag: para +#: preparing.xml:2169 +#, no-c-format +msgid "" +"Some OldWorld Powermacs, most notably those with the <quote>control</quote> " +"display driver but possibly others as well, may not produce a colormap with " +"reliably results in visible output under Linux when the display is " +"configured for more than 256 colors. If you are experiencing such issues " +"with your display after rebooting (you can sometimes see data on the " +"monitor, but on other occasions cannot see anything) or, if the screen turns " +"black after booting the installer instead of showing you the user interface, " +"try changing your display settings under MacOS to use 256 colors instead of " +"<quote>thousands</quote> or <quote>millions</quote>." +msgstr "" |