summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r--po/vi/administrivia.po72
-rw-r--r--po/vi/bookinfo.po69
-rw-r--r--po/vi/boot-installer.po1116
-rw-r--r--po/vi/boot-new.po172
-rw-r--r--po/vi/hardware.po1484
-rw-r--r--po/vi/install-methods.po851
-rw-r--r--po/vi/installation-howto.po184
-rw-r--r--po/vi/partitioning.po383
-rw-r--r--po/vi/post-install.po430
-rw-r--r--po/vi/preface.po37
-rw-r--r--po/vi/preparing.po1508
-rw-r--r--po/vi/preseed.po662
-rw-r--r--po/vi/random-bits.po988
-rw-r--r--po/vi/using-d-i.po1775
-rw-r--r--po/vi/welcome.po469
15 files changed, 4647 insertions, 5553 deletions
diff --git a/po/vi/administrivia.po b/po/vi/administrivia.po
index d7f87e802..b8155e004 100644
--- a/po/vi/administrivia.po
+++ b/po/vi/administrivia.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: administrivia\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2010-10-29 05:56+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2010-10-24 19:29+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -17,41 +17,41 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: administrivia.xml:5
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Administrivia"
msgstr "Linh tinh quản trị"
+#. Tag: title
#: administrivia.xml:9
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "About This Document"
msgstr "Về tài liệu này"
-#: administrivia.xml:11
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: administrivia.xml:11
+#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "This manual was created for Sarge's debian-installer, based on the Woody "
-#| "installation manual for boot-floppies, which was based on earlier Debian "
-#| "installation manuals, and on the Progeny distribution manual which was "
-#| "released under GPL in 2003."
+#| "installation manual for boot-floppies, which was based on earlier "
+#| "&debian; installation manuals, and on the Progeny distribution manual "
+#| "which was released under GPL in 2003."
msgid ""
"This manual was created for Sarge's debian-installer, based on the Woody "
-"installation manual for boot-floppies, which was based on earlier &debian; "
+"installation manual for boot-floppies, which was based on earlier Debian "
"installation manuals, and on the Progeny distribution manual which was "
"released under GPL in 2003."
msgstr ""
"Sổ tay này đã được tạo dành cho trình cài đặt của bản phát hành &debian; tên "
"Sarge, dựa vào sổ tay cài đặt Woody bằng đĩa mềm khởi động, mà lần lượt dựa "
-"vào những sổ tay cài đặt &debian; trước, cũng vào sổ tay phân phối Progeny mà "
-"được phát hành với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL) trong năm "
+"vào những sổ tay cài đặt &debian; trước, cũng vào sổ tay phân phối Progeny "
+"mà được phát hành với điều kiện của Giấy Phép Công Cộng GNU (GPL) trong năm "
"2003."
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:18
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This document is written in DocBook XML. Output formats are generated by "
"various programs using information from the <classname>docbook-xml</"
@@ -62,9 +62,9 @@ msgstr ""
"từ hai gói <classname>docbook-xml</classname> và <classname>docbook-xsl</"
"classname>."
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:25
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In order to increase the maintainability of this document, we use a number "
"of XML features, such as entities and profiling attributes. These play a "
@@ -80,9 +80,9 @@ msgstr ""
"riêng &mdash; những thuộc tính tạo hồ sơ riêng được dùng để đặt một số đoạn "
"nào đó là đặc trưng cho kiến trúc."
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:34
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Translators can use this paragraph to acknowledge the people responsible for "
"the translation of the manual. Translation teams are advised to just mention "
@@ -93,15 +93,15 @@ msgid ""
msgstr ""
"Bản dịch: Nhóm Việt hoá phần mềm tự do <email>vi-VN@googlegroups.com</email>."
+#. Tag: title
#: administrivia.xml:50
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Contributing to This Document"
msgstr "Cách đóng góp cho tài liệu này"
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:52
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have problems or suggestions regarding this document, you should "
"probably submit them as a bug report against the package "
@@ -126,9 +126,9 @@ msgstr ""
"replaceable>@bugs.debian.org</email>, mà <replaceable>SỐ </replaceable> là "
"số hiệu của lỗi đã được thông báo."
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:68
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Better yet, get a copy of the DocBook source for this document, and produce "
"patches against it. The DocBook source can be found at the <ulink url=\"&url-"
@@ -151,9 +151,9 @@ msgstr ""
"về cách lấy mã nguồn bằng SVN, xem tài liệu Đọc Đi <ulink url=\"&url-d-i-"
"readme;\">README</ulink> nằm trong thư mục gốc nguồn."
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:82
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Please do <emphasis>not</emphasis> contact the authors of this document "
"directly. There is also a discussion list for &d-i;, which includes "
@@ -171,15 +171,15 @@ msgstr ""
"qua <ulink url=\"&url-debian-list-archives;\">Kho lưu hộp thư chung Debian</"
"ulink> trực tuyến."
+#. Tag: title
#: administrivia.xml:99
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Major Contributions"
msgstr "Đóng góp chính"
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:101
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This document was originally written by Bruce Perens, Sven Rudolph, Igor "
"Grobman, James Treacy, and Adam Di Carlo. Sebastian Ley wrote the "
@@ -189,9 +189,9 @@ msgstr ""
"Grobman, James Treacy và Adam Di Carlo. Sebastian Ley đã viết Tài liệu Cài "
"đặt Như Thế Nào."
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:107
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Miroslav Kuře has documented a lot of the new functionality in Sarge's "
"debian-installer. Frans Pop was the main editor and release manager during "
@@ -201,11 +201,11 @@ msgstr ""
"đặt Debian phiên bản Sarge. Frans Pop là biên tập viên chính và quản trị "
"phát hành trong khi phát hành phiên bản Etch, Lenny và Squeeze."
-#: administrivia.xml:113
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: administrivia.xml:113
+#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
-#| "Many, many Debian users and developers contributed to this document. "
+#| "Many, many &debian; users and developers contributed to this document. "
#| "Particular note must be made of Michael Schmitz (m68k support), Frank "
#| "Neumann (original author of the <ulink url=\"&url-m68k-old-amiga-install;"
#| "\">Amiga install manual</ulink>), Arto Astala, Eric Delaunay/Ben Collins "
@@ -213,7 +213,7 @@ msgstr ""
#| "edits and text. We have to thank Pascal Le Bail for useful information "
#| "about booting from USB memory sticks."
msgid ""
-"Many, many &debian; users and developers contributed to this document. "
+"Many, many Debian users and developers contributed to this document. "
"Particular note must be made of Michael Schmitz (m68k support), Frank "
"Neumann (original author of the <ulink url=\"&url-m68k-old-amiga-install;"
"\">Amiga install manual</ulink>), Arto Astala, Eric Delaunay/Ben Collins "
@@ -221,16 +221,16 @@ msgid ""
"edits and text. We have to thank Pascal Le Bail for useful information about "
"booting from USB memory sticks."
msgstr ""
-"Rất nhiều người dùng và nhà phát triển &debian; đã đóng góp cho tài liệu này. "
-"Chúng tôi cám ơn đặc biệt Michael Schmitz (hỗ trợ m68k), Frank Neumann (tác "
-"giả gốc của <ulink url=\"&url-m68k-old-amiga-install;\">sổ tay cài đặt vào "
-"Amiga</ulink>), Arto Astala, Eric Delaunay/Ben Collins (thông tin về SPARC), "
-"Tapio Lehtonen, và Stéphane Bortzmeyer (rất nhiều lời sửa đổi), và Pascal Le "
-"Bail (thông tin hữu hiệu về cách khởi động từ thanh bộ nhớ USB)."
+"Rất nhiều người dùng và nhà phát triển &debian; đã đóng góp cho tài liệu "
+"này. Chúng tôi cám ơn đặc biệt Michael Schmitz (hỗ trợ m68k), Frank Neumann "
+"(tác giả gốc của <ulink url=\"&url-m68k-old-amiga-install;\">sổ tay cài đặt "
+"vào Amiga</ulink>), Arto Astala, Eric Delaunay/Ben Collins (thông tin về "
+"SPARC), Tapio Lehtonen, và Stéphane Bortzmeyer (rất nhiều lời sửa đổi), và "
+"Pascal Le Bail (thông tin hữu hiệu về cách khởi động từ thanh bộ nhớ USB)."
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:124
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Extremely helpful text and information was found in Jim Mintha's HOWTO for "
"network booting (no URL available), the <ulink url=\"&url-debian-faq;"
@@ -248,9 +248,9 @@ msgstr ""
"Linux/Alpha</ulink>, trong nhiều điều khác nhau. Mọi người nhờ những nhà bảo "
"trì các nguồn thông tin phong phú này là sẵn sàng tự do."
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:136
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The section on chrooted installations in this manual (<xref linkend=\"linux-"
"upgrade\"/>) was derived in part from documents copyright Karsten M. Self."
@@ -258,9 +258,9 @@ msgstr ""
"Tiết đoạn của sổ tay này về cách cài đặt kiểu chroot (<xref linkend=\"linux-"
"upgrade\"/>) bắt nguồn một phần từ tài liệu Tác quyền © Karsten M. Self."
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:142
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The section on installations over plip in this manual (<xref linkend=\"plip"
"\"/>) was based on the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-"
@@ -270,14 +270,14 @@ msgstr ""
"\"plip\"/>) dựa vào tài liệu cài đặt PLIP thế nào <ulink url=\"&url-plip-"
"install-howto;\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> của Gilles Lamiral."
+#. Tag: title
#: administrivia.xml:153
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Trademark Acknowledgement"
msgstr "Lời báo nhận thương hiệu"
+#. Tag: para
#: administrivia.xml:154
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "All trademarks are property of their respective trademark owners."
msgstr "Mọi thương hiệu do nhà chủ thương hiệu riêng từng sở hữu."
diff --git a/po/vi/bookinfo.po b/po/vi/bookinfo.po
index 3f35dbfdd..b9ac4b244 100644
--- a/po/vi/bookinfo.po
+++ b/po/vi/bookinfo.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: bookinfo\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2010-10-29 05:56+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2010-10-24 19:27+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -17,21 +17,15 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: bookinfo.xml:5
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "&debian-gnu; Installation Guide"
msgstr "Sổ tay Cài đặt &debian-gnu;"
+#. Tag: para
#: bookinfo.xml:8
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This document contains installation instructions for the &debian-gnu; "
-#| "&release; system (codename <quote>&releasename;</quote>), for the &arch-"
-#| "title; (<quote>&architecture;</quote>) architecture. It also contains "
-#| "pointers to more information and information on how to make the most of "
-#| "your new Debian system."
msgid ""
"This document contains installation instructions for the &debian-gnu; "
"&release; system (codename <quote>&releasename;</quote>), for the &arch-"
@@ -39,15 +33,18 @@ msgid ""
"pointers to more information and information on how to make the most of your "
"new &debian; system."
msgstr ""
-"Tài liệu này chứa hướng dẫn cài đặt cho hệ thống &debian-gnu; &release; (tên mã <quote>&releasename;</quote>), cho kiến trúc &arch-title; (<quote>&architecture;</quote>). Nó cũng chứa liên kết đến thông tin bổ sung và thông tin về tận dụng hệ thống &debian; mới."
+"Tài liệu này chứa hướng dẫn cài đặt cho hệ thống &debian-gnu; &release; (tên "
+"mã <quote>&releasename;</quote>), cho kiến trúc &arch-title; "
+"(<quote>&architecture;</quote>). Nó cũng chứa liên kết đến thông tin bổ sung "
+"và thông tin về tận dụng hệ thống &debian; mới."
-#: bookinfo.xml:17
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: bookinfo.xml:17
+#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "This installation guide is based on an earlier manual written for the old "
-#| "Debian installation system (the <quote>boot-floppies</quote>), and has "
-#| "been updated to document the new Debian installer. However, for "
+#| "&debian; installation system (the <quote>boot-floppies</quote>), and has "
+#| "been updated to document the new &debian; installer. However, for "
#| "&architecture;, the manual has not been fully updated and fact checked "
#| "for the new installer. There may remain parts of the manual that are "
#| "incomplete or outdated or that still document the boot-floppies "
@@ -57,21 +54,27 @@ msgstr ""
#| "translations there."
msgid ""
"This installation guide is based on an earlier manual written for the old "
-"&debian; installation system (the <quote>boot-floppies</quote>), and has "
-"been updated to document the new &debian; installer. However, for "
-"&architecture;, the manual has not been fully updated and fact checked for "
-"the new installer. There may remain parts of the manual that are incomplete "
-"or outdated or that still document the boot-floppies installer. A newer "
-"version of this manual, possibly better documenting this architecture, may "
-"be found on the Internet at the <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home page</"
-"ulink>. You may also be able to find additional translations there."
+"Debian installation system (the <quote>boot-floppies</quote>), and has been "
+"updated to document the new Debian installer. However, for &architecture;, "
+"the manual has not been fully updated and fact checked for the new "
+"installer. There may remain parts of the manual that are incomplete or "
+"outdated or that still document the boot-floppies installer. A newer version "
+"of this manual, possibly better documenting this architecture, may be found "
+"on the Internet at the <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home page</ulink>. You "
+"may also be able to find additional translations there."
msgstr ""
-"Sổ tay Cài đặt này dựa vào một sổ tay trước được viết cho hệ thống cài đặt &debian; cũ ( <quote>boot-floppies</quote>: đĩa mềm khởi động), và được cập nhật để diễn tả trình cài đặt &debian; mới. Tuy nhiên, thông tin về &architecture; có thể là không hoàn toàn. Vẫn có thể là phần của sổ tay này cũng không hoàn toàn, chưa cập nhật hoặc nói đến trình cài đặt boot-floppies. Một phiên bản mới của sổ tay này (có thể là chứa thêm thông tin về kiến trúc này) nằm trên <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</"
-"ulink>. Ở đó cũng có thể cung cấp thêm bản dịch."
+"Sổ tay Cài đặt này dựa vào một sổ tay trước được viết cho hệ thống cài đặt "
+"&debian; cũ ( <quote>boot-floppies</quote>: đĩa mềm khởi động), và được cập "
+"nhật để diễn tả trình cài đặt &debian; mới. Tuy nhiên, thông tin về "
+"&architecture; có thể là không hoàn toàn. Vẫn có thể là phần của sổ tay này "
+"cũng không hoàn toàn, chưa cập nhật hoặc nói đến trình cài đặt boot-"
+"floppies. Một phiên bản mới của sổ tay này (có thể là chứa thêm thông tin về "
+"kiến trúc này) nằm trên <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</ulink>. Ở "
+"đó cũng có thể cung cấp thêm bản dịch."
+#. Tag: para
#: bookinfo.xml:30
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Although this installation guide for &architecture; is mostly up-to-date, we "
"plan to make some changes and reorganize parts of the manual after the "
@@ -79,11 +82,15 @@ msgid ""
"found on the Internet at the <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home page</"
"ulink>. You may also be able to find additional translations there."
msgstr ""
-"Mặc dù sổ tay cài đặt vào &architecture; này phần lớn được cập nhật, chúng tôi định sửa đổi nó và tổ hợp lại một số phần của sổ tay sau khi phát hành &releasename; một cách chính thức. Một phiên bản mới của sổ tay này (có thể là chứa thêm thông tin về kiến trúc này) nằm trên <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</ulink>. Ở đó cũng có thể cung cấp thêm bản dịch"
+"Mặc dù sổ tay cài đặt vào &architecture; này phần lớn được cập nhật, chúng "
+"tôi định sửa đổi nó và tổ hợp lại một số phần của sổ tay sau khi phát hành "
+"&releasename; một cách chính thức. Một phiên bản mới của sổ tay này (có thể "
+"là chứa thêm thông tin về kiến trúc này) nằm trên <ulink url=\"&url-d-i;"
+"\">trang chủ &d-i;</ulink>. Ở đó cũng có thể cung cấp thêm bản dịch"
+#. Tag: para
#: bookinfo.xml:39
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Translators can use this paragraph to provide some information about the "
"status of the translation, for example if the translation is still being "
@@ -91,17 +98,19 @@ msgid ""
"should be sent!). See build/lang-options/README on how to enable this "
"paragraph. Its condition is \"translation-status\"."
msgstr ""
-"Trạng thái của bản dịch: hoàn tất (mà có thể là không đẹp ;) ). Mời bạn gửi thông báo lỗi hoặc góp ý cho người dịch <email>clytie@riverland.net.au</email> và/hoặc hộp thư chung <email>hanoilug@lists.hanoilug.org</email>"
+"Trạng thái của bản dịch: hoàn tất (mà có thể là không đẹp ;) ). Mời bạn gửi "
+"thông báo lỗi hoặc góp ý cho người dịch <email>clytie@riverland.net.au</"
+"email> và/hoặc hộp thư chung <email>hanoilug@lists.hanoilug.org</email>"
+#. Tag: holder
#: bookinfo.xml:52
#, no-c-format
-#. Tag: holder
msgid "the Debian Installer team"
msgstr "nhóm trình cài đặt &debian;"
+#. Tag: para
#: bookinfo.xml:56
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This manual is free software; you may redistribute it and/or modify it under "
"the terms of the GNU General Public License. Please refer to the license in "
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po
index 0a36980d3..8cd0a5a6d 100644
--- a/po/vi/boot-installer.po
+++ b/po/vi/boot-installer.po
@@ -17,21 +17,21 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:4
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting the Installation System"
msgstr "Khởi động Hệ thống Cài đặt"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:9
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting the Installer on &arch-title;"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:15
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have any other operating systems on your system that you wish to keep "
"(dual boot setup), you should make sure that they have been properly shut "
@@ -46,9 +46,9 @@ msgstr ""
"điều hành trong khi hệ điều hành khác ngủ động thì có thể gây ra dữ liệu bị "
"mất hay bị hỏng trong hệ đó. (Sau đó thì có thể gặp lỗi khi khởi động lại.)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:26
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For information on how to boot the graphical installer, see <xref linkend="
"\"graphical\"/>."
@@ -56,19 +56,16 @@ msgstr ""
"Để tìm thông tin thêm về cách khởi động bộ cài đặt đồ họa, xem <xref linkend="
"\"graphical\"/>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:37
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from TFTP"
msgstr "Khởi động từ TFTP"
-#: boot-installer.xml:43
-#: boot-installer.xml:653
-#: boot-installer.xml:1192
-#: boot-installer.xml:1683
-#: boot-installer.xml:1792
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:43 boot-installer.xml:653 boot-installer.xml:1192
+#: boot-installer.xml:1683 boot-installer.xml:1792
+#, no-c-format
msgid ""
"Booting from the network requires that you have a network connection and a "
"TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)."
@@ -76,13 +73,10 @@ msgstr ""
"Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi "
"động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)."
-#: boot-installer.xml:48
-#: boot-installer.xml:658
-#: boot-installer.xml:1197
-#: boot-installer.xml:1688
-#: boot-installer.xml:1797
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:48 boot-installer.xml:658 boot-installer.xml:1197
+#: boot-installer.xml:1688 boot-installer.xml:1797
+#, no-c-format
msgid ""
"Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server "
"instead of a BOOTP server."
@@ -90,13 +84,10 @@ msgstr ""
"Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT "
"thay cho BOOTP."
-#: boot-installer.xml:53
-#: boot-installer.xml:663
-#: boot-installer.xml:1202
-#: boot-installer.xml:1693
-#: boot-installer.xml:1802
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:53 boot-installer.xml:663 boot-installer.xml:1202
+#: boot-installer.xml:1693 boot-installer.xml:1802
+#, no-c-format
msgid ""
"The installation method to support network booting is described in <xref "
"linkend=\"install-tftp\"/>."
@@ -104,25 +95,16 @@ msgstr ""
"Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong "
"<xref linkend=\"install-tftp\"/>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:64
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from CD-ROM"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
-#: boot-installer.xml:70
-#: boot-installer.xml:340
-#: boot-installer.xml:811
-#: boot-installer.xml:1469
-#: boot-installer.xml:1831
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If "
-#| "you have a CD set, and if your machine supports booting directly off the "
-#| "CD, great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting "
-#| "off a CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> "
-#| "insert your CD, reboot, and proceed to the next chapter."
+#: boot-installer.xml:70 boot-installer.xml:340 boot-installer.xml:811
+#: boot-installer.xml:1469 boot-installer.xml:1831
+#, no-c-format
msgid ""
"The easiest route for most people will be to use a set of &debian; CDs. If "
"you have a CD set, and if your machine supports booting directly off the CD, "
@@ -130,15 +112,17 @@ msgid ""
"CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> insert "
"your CD, reboot, and proceed to the next chapter."
msgstr ""
-"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn các người là sử dụng một bộ đĩa CD &debian;. Nếu bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy tính của bạn có hỗ trợ chức năng khởi động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"x86\"> cấu hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và đi đến chương kế tiếp."
+"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn các người là sử dụng một bộ đĩa CD "
+"&debian;. Nếu bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy tính của bạn có hỗ "
+"trợ chức năng khởi động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase "
+"arch=\"x86\"> cấu hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả "
+"trong <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động "
+"lại, và đi đến chương kế tiếp."
-#: boot-installer.xml:81
-#: boot-installer.xml:351
-#: boot-installer.xml:822
-#: boot-installer.xml:1480
-#: boot-installer.xml:1842
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:81 boot-installer.xml:351 boot-installer.xml:822
+#: boot-installer.xml:1480 boot-installer.xml:1842
+#, no-c-format
msgid ""
"Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be "
"inaccessible in the early installation stages. If it turns out the standard "
@@ -152,19 +136,10 @@ msgstr ""
"hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có "
"thể là thích hợp hơn."
-#: boot-installer.xml:89
-#: boot-installer.xml:359
-#: boot-installer.xml:830
-#: boot-installer.xml:1488
-#: boot-installer.xml:1850
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian "
-#| "system components and any packages you want from CD-ROM. Simply boot "
-#| "using a different media, such as floppies. When it's time to install the "
-#| "operating system, base system, and any additional packages, point the "
-#| "installation system at the CD-ROM drive."
+#: boot-installer.xml:89 boot-installer.xml:359 boot-installer.xml:830
+#: boot-installer.xml:1488 boot-installer.xml:1850
+#, no-c-format
msgid ""
"Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the &debian; "
"system components and any packages you want from CD-ROM. Simply boot using a "
@@ -172,30 +147,31 @@ msgid ""
"system, base system, and any additional packages, point the installation "
"system at the CD-ROM drive."
msgstr ""
-"Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bình thường bạn có khả năng cài đặt từ đĩa CD-ROM các thành phần của hệ thống &debian; và gói phần mềm bổ sung nào đã muốn. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm bổ sung nào, hãy chỉ hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM."
+"Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bình thường bạn có khả "
+"năng cài đặt từ đĩa CD-ROM các thành phần của hệ thống &debian; và gói phần "
+"mềm bổ sung nào đã muốn. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như "
+"đĩa mềm. Vào lúc nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm "
+"bổ sung nào, hãy chỉ hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM."
-#: boot-installer.xml:97
-#: boot-installer.xml:367
-#: boot-installer.xml:838
-#: boot-installer.xml:1496
-#: boot-installer.xml:1858
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:97 boot-installer.xml:367 boot-installer.xml:838
+#: boot-installer.xml:1496 boot-installer.xml:1858
+#, no-c-format
msgid ""
"If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
msgstr ""
"Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-"
"troubleshooting\"/>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:107
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from Firmware"
msgstr "Khởi động từ phần vững"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:113
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a "
"flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will "
@@ -205,9 +181,9 @@ msgstr ""
"phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào "
"cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:119
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In many cases, changing the firmware of an embedded device voids your "
"warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there "
@@ -218,27 +194,27 @@ msgstr ""
"bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn "
"trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:130
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting the NSLU2"
msgstr "Khởi động NSLU2"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:131
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:"
msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:137
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Using the NSLU2 web interface"
msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:138
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Go to the administration section and choose the menu item <literal>Upgrade</"
"literal>. You can then browse your disk for the installer image you have "
@@ -252,39 +228,15 @@ msgstr ""
"nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ "
"khởi động trực tiếp vào trình cài đặt."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:149
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Via the network using Linux/Unix"
msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:150
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "You can use <command>upslug2</command> from any Linux or Unix machine to "
-#| "upgrade the machine via the network. This software is packaged for "
-#| "Debian. First, you have to put your NSLU2 in upgrade mode: <orderedlist> "
-#| "<listitem><para> Disconnect any disks and/or devices from the USB ports. "
-#| "</para></listitem> <listitem><para> Power off the NSLU2 </para></"
-#| "listitem> <listitem><para> Press and hold the reset button (accessible "
-#| "through the small hole on the back just above the power input). </para></"
-#| "listitem> <listitem><para> Press and release the power button to power on "
-#| "the NSLU2. </para></listitem> <listitem><para> Wait for 10 seconds "
-#| "watching the ready/status LED. After 10 seconds it will change from amber "
-#| "to red. Immediately release the reset button. </para></listitem> "
-#| "<listitem><para> The NSLU2 ready/status LED will flash alternately red/"
-#| "green (there is a 1 second delay before the first green). The NSLU2 is "
-#| "now in upgrade mode. </para></listitem> </orderedlist> See the <ulink url="
-#| "\"http://www.nslu2-linux.org/wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux "
-#| "pages</ulink> if you have problems with this. Once your NSLU2 is in "
-#| "upgrade mode, you can flash the new image: <informalexample><screen>\n"
-#| "sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n"
-#| "</screen></informalexample> Note that the tool also shows the MAC address "
-#| "of your NSLU2, which may come in handy to configure your DHCP server. "
-#| "After the whole image has been written and verified, the system will "
-#| "automatically reboot. Make sure you connect your USB disk again now, "
-#| "otherwise the installer won't be able to find it."
msgid ""
"You can use <command>upslug2</command> from any Linux or Unix machine to "
"upgrade the machine via the network. This software is packaged for &debian;. "
@@ -310,26 +262,39 @@ msgid ""
"reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the "
"installer won't be able to find it."
msgstr ""
-"Để nâng cấp máy tính qua mạng thì bạn cũng có thể sử dụng công cụ <command>upslug2</command> tự bất cứ máy tính Linux hay Unix nào. Công cụ này được đóng gói cho &debian;. Trước tiên bạn cần phải lập NSLU2 thành chế độ nâng cấp: <orderedlist> "
-"<listitem><para> Tháo gắn kết bất cứ đĩa và/hay thiết bị ra cổng USB. </"
-"para></listitem> <listitem><para> Tắt điện của NSLU2 </para></listitem> "
-"<listitem><para> Ấn giữ nút đặt lại (truy cập được qua rỗ nhỏ trong mặt sau, đúng bên trên cổng điện năng vào). Cứ ấn giữ nút này đến dấu XXX bên dưới.</para></listitem> "
-"<listitem><para> Bấm và buông nút điện năng để mở điện của NSLU2.</"
-"para></listitem> <listitem><para> Đợi trong khoảng 10 giây, cũng theo dõi đèn LED trạng thái/sẵn sàng. Sau 10 giây, đèn này thay đổi từ màu vàng sang màu đỏ. XXX: ngay lập tức buông nút đặt lại. </para></listitem> <listitem><para> Đèn LED trạng thái/sẵn sàng NSLU2 thì chớp xen kẽ màu đỏ/lục (có một khoảng đợi một giây trước khi thấy màu lục đầu tiên). Lúc đó, NSLU2 đã vào chế độ nâng cấp. </para></"
-"listitem> </orderedlist> Gặp vấn đề thì xem các <ulink url=\"http://www.nslu2-linux.org/"
-"wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">trang NSLU2-Linux</ulink>. Một khi NSLU2 vào chế độ nâng cấp, bạn có thể chép ra ảnh mới: <informalexample><screen>\n"
+"Để nâng cấp máy tính qua mạng thì bạn cũng có thể sử dụng công cụ "
+"<command>upslug2</command> tự bất cứ máy tính Linux hay Unix nào. Công cụ "
+"này được đóng gói cho &debian;. Trước tiên bạn cần phải lập NSLU2 thành chế "
+"độ nâng cấp: <orderedlist> <listitem><para> Tháo gắn kết bất cứ đĩa và/hay "
+"thiết bị ra cổng USB. </para></listitem> <listitem><para> Tắt điện của NSLU2 "
+"</para></listitem> <listitem><para> Ấn giữ nút đặt lại (truy cập được qua rỗ "
+"nhỏ trong mặt sau, đúng bên trên cổng điện năng vào). Cứ ấn giữ nút này đến "
+"dấu XXX bên dưới.</para></listitem> <listitem><para> Bấm và buông nút điện "
+"năng để mở điện của NSLU2.</para></listitem> <listitem><para> Đợi trong "
+"khoảng 10 giây, cũng theo dõi đèn LED trạng thái/sẵn sàng. Sau 10 giây, đèn "
+"này thay đổi từ màu vàng sang màu đỏ. XXX: ngay lập tức buông nút đặt lại. </"
+"para></listitem> <listitem><para> Đèn LED trạng thái/sẵn sàng NSLU2 thì chớp "
+"xen kẽ màu đỏ/lục (có một khoảng đợi một giây trước khi thấy màu lục đầu "
+"tiên). Lúc đó, NSLU2 đã vào chế độ nâng cấp. </para></listitem> </"
+"orderedlist> Gặp vấn đề thì xem các <ulink url=\"http://www.nslu2-linux.org/"
+"wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">trang NSLU2-Linux</ulink>. Một khi NSLU2 vào "
+"chế độ nâng cấp, bạn có thể chép ra ảnh mới: <informalexample><screen>\n"
"sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n"
-"</screen></informalexample> Ghi chú rằng công cụ này cũng hiển thị địa chỉ MAC (địa chỉ phần cứng riêng) của NSLU2 của bạn: thông tin này có thể hữu ích để cấu hình trình phục vụ DHCP. Một khi ghi nhớ và thẩm tra toàn bộ ảnh thì hệ thống tự động khởi động lại. Đảm bảo rằng bạn kết nối lại đĩa USB: không thì trình cài đặt không tìm thấy."
+"</screen></informalexample> Ghi chú rằng công cụ này cũng hiển thị địa chỉ "
+"MAC (địa chỉ phần cứng riêng) của NSLU2 của bạn: thông tin này có thể hữu "
+"ích để cấu hình trình phục vụ DHCP. Một khi ghi nhớ và thẩm tra toàn bộ ảnh "
+"thì hệ thống tự động khởi động lại. Đảm bảo rằng bạn kết nối lại đĩa USB: "
+"không thì trình cài đặt không tìm thấy."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:211
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Via the network using Windows"
msgstr "Qua mạng bằng Windows"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:212
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
"all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware "
@@ -339,15 +304,15 @@ msgstr ""
"all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua "
"mạng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:223
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting the SS4000-E"
msgstr "Khởi động SS4000-E"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:224
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Due to limitations in the SS4000-E firmware, it unfortunately is not "
"possible to boot the installer without the use of a serial port at this "
@@ -367,17 +332,9 @@ msgstr ""
"cuối đó<footnote id=\"arm-s4k-rib\"><para>Cáp này thường nằm trong máy tính "
"để bàn cũ có cổng nối tiếp 9 đầu.</para> </footnote>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:245
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "To boot the SS4000-E, use your serial nullmodem cable and the ribbon "
-#| "cable to connect to the serial port of the SS4000-E, and reboot the "
-#| "machine. You need to use a serial terminal application to communicate "
-#| "with the machine; a good option on a Debian GNU/Linux is to use the "
-#| "<command>cu</command> program, in the package of the same name. Assuming "
-#| "the serial port on your computer is to be found on <filename>/dev/ttyS0</"
-#| "filename>, use the following command line:"
msgid ""
"To boot the SS4000-E, use your serial nullmodem cable and the ribbon cable "
"to connect to the serial port of the SS4000-E, and reboot the machine. You "
@@ -387,17 +344,23 @@ msgid ""
"computer is to be found on <filename>/dev/ttyS0</filename>, use the "
"following command line:"
msgstr ""
-"Để khởi động máy SS4000-E, hãy sử dụng cáp nullmodem nối tiếp và cáp dải băng để kết nối đến cổng nối tiếp của máy SS4000-E, sau đó khởi động lại máy tính. Bạn cần phải sử dụng một ứng dụng thiết bị cuối kiểu nối tiếp để liên lạc với máy đó ; một sự chọn có ích trong &debian;/GNU Linux là sử dụng chương trình <command>cu</command> (nằm trong gói cùng tên). Giả sử là cổng nối tiếp trên máy tính nằm ở <filename>/dev/ttyS0</filename> thì dùng dòng lệnh theo đây:"
+"Để khởi động máy SS4000-E, hãy sử dụng cáp nullmodem nối tiếp và cáp dải "
+"băng để kết nối đến cổng nối tiếp của máy SS4000-E, sau đó khởi động lại máy "
+"tính. Bạn cần phải sử dụng một ứng dụng thiết bị cuối kiểu nối tiếp để liên "
+"lạc với máy đó ; một sự chọn có ích trong &debian;/GNU Linux là sử dụng "
+"chương trình <command>cu</command> (nằm trong gói cùng tên). Giả sử là cổng "
+"nối tiếp trên máy tính nằm ở <filename>/dev/ttyS0</filename> thì dùng dòng "
+"lệnh theo đây:"
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:257
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "cu -lttyS0 -s115200"
msgstr "cu -lttyS0 -s115200"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:259
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If using Windows, you may want to consider using the program "
"<classname>hyperterminal</classname>. Use a baud rate of 115200, 8 bits word "
@@ -407,15 +370,15 @@ msgstr ""
"<classname>hyperterminal</classname>. Hãy lập một tỷ lệ baud 115200, chiều "
"dài từ 8 bit, không có bit dừng, và một bit tính chẵn lẻ."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:265
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "When the machine boots, you will see the following line of output:"
msgstr "Khi máy khởi động thì bạn thấy dòng kết xuất theo đây:"
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:271
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"No network interfaces found\n"
"\n"
@@ -427,9 +390,9 @@ msgstr ""
"EM-7210 pb T04 2005-12-12 (Đối với ver.AA)\n"
"== Sắp thực hiện văn lệnh khởi động (trong vòng 1.000 giây) — gõ ^C để hủy bỏ"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:273
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"At this point, hit Control-C to interrupt the boot loader<footnote id=\"arm-"
"s4ke-sec\"> <para> Note that you have only one second to do so; if you miss "
@@ -443,9 +406,9 @@ msgstr ""
"lệnh theo đây:"
# Nghĩa chữ
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:286
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"load -v -r -b 0x01800000 -m ymodem ramdisk.gz\n"
"load -v -r -b 0x01008000 -m ymodem zImage\n"
@@ -457,9 +420,9 @@ msgstr ""
"exec -c \"console=ttyS0,115200 rw root=/dev/ram mem=256M@0xa0000000\" -r "
"0x01800000"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:288
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After every <command>load</command> command, the system will expect a file "
"to be transmitted using the YMODEM protocol. When using cu, make sure you "
@@ -475,9 +438,9 @@ msgstr ""
"chương trình bên ngoài, và chạy câu lệnh <command>sb initrd.gz</command> "
"hoặc <command>sb vmlinuz</command>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:297
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Alternatively, it is possible to load the kernel and ramdisk using HTTP "
"rather than YMODEM. This is faster, but requires a working HTTP server on "
@@ -489,9 +452,9 @@ msgstr ""
"độ RAM:"
# Nghĩa chữ
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:303
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"fis load rammode\n"
"g"
@@ -499,9 +462,9 @@ msgstr ""
"fis load rammode\n"
"g"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:305
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This will seemingly restart the machine; but in reality, it loads reboot to "
"RAM and restarts it from there. Not doing this step will cause the system to "
@@ -511,9 +474,9 @@ msgstr ""
"động lại vào vùng nhớ RAM và khởi động nó từ đó. Không làm bước này thì gây "
"ra hệ thống treo cứng trong bước địa chỉ IP cần thiết mà theo sau."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:311
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You will need to hit Ctrl-C again to interrupt the boot. Then: "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -541,30 +504,28 @@ msgstr ""
"<replaceable>192.168.2.4</replaceable> là địa chỉ IP của máy phục vụ HTTP "
"chứa hạt nhân và các tập tin đĩa RAM."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:321
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "The installer will now start as usual."
msgstr "Vậy trình cài đặt khởi chạy như bình thường."
-#: boot-installer.xml:334
-#: boot-installer.xml:805
-#: boot-installer.xml:1463
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:334 boot-installer.xml:805 boot-installer.xml:1463
#: boot-installer.xml:1825
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from a CD-ROM"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:441
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from Windows"
msgstr "Khởi động từ Windows"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:442
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To start the installer from Windows, you must first obtain CD-ROM/DVD-ROM or "
"USB memory stick installation media as described in <xref linkend=\"official-"
@@ -574,9 +535,9 @@ msgstr ""
"DVD hoặc thanh USB chứa phần mềm cài đặt như được diễn tả trong <xref "
"linkend=\"official-cdrom\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:448
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you use an installation CD or DVD, a pre-installation program should be "
"launched automatically when you insert the disc. In case Windows does not "
@@ -590,9 +551,9 @@ msgstr ""
"nó bằng tay, bằng cách truy cập đến thiết bị, rồi thực hiện câu lệnh "
"<command>setup.exe</command>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:456
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After the program has been started, a few preliminary questions will be "
"asked and the system will be prepared to start the &debian-gnu; installer."
@@ -600,24 +561,25 @@ msgstr ""
"Một khi khởi chạy chương trình đó, vài câu mở đầu sẽ được hỏi để chuẩn bị hệ "
"thống để khởi chạy tiến trình cài đặt &debian-gnu;."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:465
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Booting from CD-ROM"
msgid "Booting from DOS"
msgstr "Khởi động từ DOS"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:466
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Boot into DOS (not Windows). To do this, you can for instance boot from a "
"recovery or diagnostic disk."
-msgstr "Khởi động vào DOS (không phải Windows). Chẳng hạn, bạn có thể khởi động từ một đĩa phục hồi hay địa chẩn đoán."
+msgstr ""
+"Khởi động vào DOS (không phải Windows). Chẳng hạn, bạn có thể khởi động từ "
+"một đĩa phục hồi hay địa chẩn đoán."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:471
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you can access the installation CD, change the current drive to the CD-"
"ROM drive, e.g. <informalexample><screen>\n"
@@ -625,13 +587,17 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> else make sure you have first prepared your hard "
"disk as explained in <xref linkend=\"files-loadlin\"/>, and change the "
"current drive to it if needed."
-msgstr "Nếu bạn có truy cập đến đĩa CD cài đặt thì chuyển đổi ổ hiện thời sang ổ đĩa CD-ROM, v.d. <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Nếu bạn có truy cập đến đĩa CD cài đặt thì chuyển đổi ổ hiện thời sang ổ đĩa "
+"CD-ROM, v.d. <informalexample><screen>\n"
"d:\n"
-"</screen></informalexample> không thì kiểm tra lại bạn đã chuẩn bị đĩa cứng như diễn tả trong <xref linkend=\"files-loadlin\"/>, sau đó chuyển đổi ổ hiện thời nếu cần thiết."
+"</screen></informalexample> không thì kiểm tra lại bạn đã chuẩn bị đĩa cứng "
+"như diễn tả trong <xref linkend=\"files-loadlin\"/>, sau đó chuyển đổi ổ "
+"hiện thời nếu cần thiết."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:481
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Enter the subdirectory for the flavor you chose, e.g., "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -641,25 +607,26 @@ msgid ""
"cd gtk\n"
"</screen></informalexample> Next, execute <command>install.bat</command>. "
"The kernel will load and launch the installer system."
-msgstr "Vào thư mục con của mủi vị đã chọn, v.d."
-"<informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Vào thư mục con của mủi vị đã chọn, v.d.<informalexample><screen>\n"
"cd \\&x86-install-dir;\n"
-"</screen></informalexample> Thích sử dụng trình cài đặt đồ họa hơn thì vào thư mục con <filename>gtk</filename>. <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> Thích sử dụng trình cài đặt đồ họa hơn thì vào "
+"thư mục con <filename>gtk</filename>. <informalexample><screen>\n"
"cd gtk\n"
-"</screen></informalexample> Sau đó, thực hiện tập tin <command>install.bat</command>. "
-"Việc này nạp hạt nhân và khởi chạy hệ thống cài đặt."
+"</screen></informalexample> Sau đó, thực hiện tập tin <command>install.bat</"
+"command>. Việc này nạp hạt nhân và khởi chạy hệ thống cài đặt."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:499
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid ""
"Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>"
msgstr ""
"Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:502
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you must first download and place the "
"needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>."
@@ -668,9 +635,9 @@ msgstr ""
"các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-"
"files\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:507
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you intend to use the hard drive only for booting and then download "
"everything over the network, you should download the <filename>netboot/"
@@ -686,9 +653,9 @@ msgstr ""
"vùng lại đĩa cứng nơi bạn khởi động bộ cài đặt, dù bạn nên làm như thế một "
"cách cẩn thận."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:517
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Alternatively, if you intend to keep an existing partition on the hard drive "
"unchanged during the install, you can download the <filename>hd-media/initrd."
@@ -704,9 +671,9 @@ msgstr ""
"Trình cài đặt thì có khả năng khởi động từ ổ đĩa và cài đặt từ ảnh đĩa CD/"
"DVD mà không cần chạy mạng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:526
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For <command>LILO</command>, you will need to configure two essential things "
"in <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> <listitem><para> to "
@@ -724,9 +691,9 @@ msgstr ""
"filename>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:547
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
" label=newinstall\n"
@@ -736,9 +703,9 @@ msgstr ""
" label=newinstall\n"
" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:547
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For more details, refer to the <citerefentry><refentrytitle>initrd</"
"refentrytitle> <manvolnum>4</manvolnum></citerefentry> and "
@@ -752,9 +719,9 @@ msgstr ""
"refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy "
"<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:556
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The procedure for <command>GRUB</command> is quite similar. Locate your "
"<filename>menu.lst</filename> in the <filename>/boot/grub/</filename> "
@@ -770,9 +737,9 @@ msgstr ""
"thống):"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:564
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"title New Install\n"
"root (hd0,0)\n"
@@ -784,9 +751,9 @@ msgstr ""
"kernel /boot/newinstall/vmlinuz\n"
"initrd /boot/newinstall/initrd.gz"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:566
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"From here on, there should be no difference between <command>GRUB</command> "
"or <command>LILO</command>."
@@ -794,15 +761,15 @@ msgstr ""
"Kể từ thời điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình "
"<command>GRUB</command> và <command>LILO</command>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:575
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from USB Memory Stick"
msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:576
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Let's assume you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-dev-"
"select\"/> and <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Now just plug your USB "
@@ -816,17 +783,15 @@ msgstr ""
"được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể "
"nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
-#: boot-installer.xml:589
-#: boot-installer.xml:1732
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:589 boot-installer.xml:1732
+#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm"
-#: boot-installer.xml:590
-#: boot-installer.xml:1740
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:590 boot-installer.xml:1740
+#, no-c-format
msgid ""
"You will have already downloaded the floppy images you needed and created "
"floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>."
@@ -834,9 +799,9 @@ msgstr ""
"Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm "
"cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:597
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy "
"drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on."
@@ -844,9 +809,9 @@ msgstr ""
"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm "
"chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:603
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For installing from an LS-120 drive (ATAPI version) with a set of floppies, "
"you need to specify the virtual location for the floppy device. This is done "
@@ -863,9 +828,9 @@ msgstr ""
"thứ hai, bạn hãy nhập lệnh <userinput>install root=/dev/hdc</userinput> ở "
"dấu nhắc khởi động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:613
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that on some machines, <keycombo><keycap>Control</keycap> <keycap>Alt</"
"keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> does not properly reset the "
@@ -880,9 +845,9 @@ msgstr ""
"đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi "
"động máy."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:622
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that "
"introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt."
@@ -890,9 +855,9 @@ msgstr ""
"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa "
"mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:628
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Once you press &enterkey;, you should see the message "
"<computeroutput>Loading...</computeroutput>, followed by "
@@ -908,9 +873,9 @@ msgstr ""
"thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên "
"dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:637
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After booting from the boot floppy, the root floppy is requested. Insert the "
"root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. "
@@ -922,32 +887,28 @@ msgstr ""
"nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy "
"tự động."
-#: boot-installer.xml:647
-#: boot-installer.xml:1174
-#: boot-installer.xml:1315
-#: boot-installer.xml:1369
-#: boot-installer.xml:1677
-#: boot-installer.xml:1786
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:647 boot-installer.xml:1174 boot-installer.xml:1315
+#: boot-installer.xml:1369 boot-installer.xml:1677 boot-installer.xml:1786
+#, no-c-format
msgid "Booting with TFTP"
msgstr "Khởi động bằng TFTP"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:671
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386."
msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:677
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "NIC or Motherboard that support PXE"
msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:678
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It could be that your Network Interface Card or Motherboard provides PXE "
"boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> "
@@ -959,24 +920,24 @@ msgstr ""
"của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có "
"chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:689
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "NIC with Network BootROM"
msgstr "NIC với BootROM mạng"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:690
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot "
"functionality."
msgstr ""
"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:695
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. "
"Please refer to this document."
@@ -985,15 +946,15 @@ msgstr ""
"phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:703
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Etherboot"
msgstr "Etherboot"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:704
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> "
"provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot."
@@ -1001,30 +962,16 @@ msgstr ""
"<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa "
"mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:714
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "The Boot Screen"
msgstr "Màn hình khởi động"
# Don't translate the screen example text / Đừng dịch đoạn mẫu màn hình
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:715
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "When the installer boots, you should be presented with a friendly "
-#| "graphical screen showing the Debian logo and a menu: "
-#| "<informalexample><screen>\n"
-#| "Installer boot menu\n"
-#| "\n"
-#| "Install\n"
-#| "Graphical install\n"
-#| "Advanced options >\n"
-#| "Help\n"
-#| "\n"
-#| "Press ENTER to boot or TAB to edit a menu entry\n"
-#| "</screen></informalexample> Depending on the installation method you are "
-#| "using, the <quote>Graphical install</quote> option may not be available."
msgid ""
"When the installer boots, you should be presented with a friendly graphical "
"screen showing the &debian; logo and a menu: <informalexample><screen>\n"
@@ -1039,8 +986,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Depending on the installation method you are "
"using, the <quote>Graphical install</quote> option may not be available."
msgstr ""
-"Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy một màn hình đồ họa thân thiện hiển "
-"thị biểu hình &debian; và một trình đơn:<informalexample><screen>\n"
+"Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy một màn hình đồ họa thân thiện "
+"hiển thị biểu hình &debian; và một trình đơn:<informalexample><screen>\n"
"Trình đơn khởi động trình cài đặt\n"
"\n"
"Cài đặt\n"
@@ -1049,11 +996,12 @@ msgstr ""
"Trợ giúp\n"
"\n"
"Bấm phím ENTER để khởi động, hoặc TAB để chỉnh sửa một mục nhập trình đơn\n"
-"</screen></informalexample> Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt đang dùng, sự chọn « Cài đặt đồ họa » có thể không sẵn sàng."
+"</screen></informalexample> Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt đang dùng, sự "
+"chọn « Cài đặt đồ họa » có thể không sẵn sàng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:725
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For a normal installation, select either the <quote>Install</quote> or the "
"<quote>Graphical install</quote> entry &mdash; using either the arrow keys "
@@ -1065,9 +1013,9 @@ msgstr ""
"những phím mũi tên trên bàn phím hoặc bằng cách gõ chữ đã tô sáng &mdash; "
"rồi bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:732
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <quote>Advanced options</quote> entry gives access to a second menu that "
"allows to boot the installer in expert mode, in rescue mode and for "
@@ -1077,9 +1025,9 @@ msgstr ""
"hai mà cho phép khởi động trình cài đặt trong chế độ cấp cao, trong chế độ "
"cứu và để tự động cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:738
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you wish or need to add any boot parameters for either the installer or "
"the kernel, press &tabkey;. This will display the default boot command for "
@@ -1096,9 +1044,9 @@ msgstr ""
"cú bấm &escapekey; sẽ trở về trình đơn khởi động và hủy bước thay đổi nào "
"bạn đã làm."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:747
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Choosing the <quote>Help</quote> entry will result in the first help screen "
"being displayed which gives an overview of all available help screens. Note "
@@ -1133,9 +1081,9 @@ msgstr ""
"<userinput>install</userinput> (cài đặt)) và một dấu cách, phía trước tham "
"số đầu tiên (v.d. <userinput>install fb=false</userinput>)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:766
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The keyboard is assumed to have a default American English layout at this "
"point. This means that if your keyboard has a different (language-specific) "
@@ -1151,9 +1099,9 @@ msgstr ""
"một <ulink url=\"&url-us-keymap;\">giản đồ của bố trí bàn phím tiếng Anh Mỹ</"
"ulink> đến đó bạn có thể tham chiếu để tìm những phím đúng cần gõ."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:776
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are using a system that has the BIOS configured to use serial "
"console, you may not be able to see the initial graphical splash screen upon "
@@ -1172,9 +1120,9 @@ msgstr ""
"<quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) của công ty Compaq, và "
"<quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA) của công ty HP."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:786
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To bypass the graphical boot screen you can either blindly press &escapekey; "
"to get a text boot prompt, or (equally blindly) press <quote>H</quote> "
@@ -1192,26 +1140,15 @@ msgstr ""
"đặt, bạn cũng cần phải thêm tham số <userinput>fb=false</userinput> vào dấu "
"nhắc khởi động, như được diễn tả trong đoạn văn trợ giúp."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:846
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "CD Contents"
msgstr "Nội dung đĩa CD"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:848
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "There are three basic variations of Debian Install CDs. The "
-#| "<emphasis>Business Card</emphasis> CD has a minimal installation that "
-#| "will fit on the small form factor CD media. It requires a network "
-#| "connection in order to install the rest of the base installation and make "
-#| "a usable system. The <emphasis>Network Install</emphasis> CD has all of "
-#| "the packages for a base install but requires a network connection to a "
-#| "Debian mirror site in order to install the extra packages one would want "
-#| "for a complete system . The set of Debian CDs can install a complete "
-#| "system from the wide range of packages without needing access to the "
-#| "network."
msgid ""
"There are three basic variations of &debian; Install CDs. The "
"<emphasis>Business Card</emphasis> CD has a minimal installation that will "
@@ -1223,12 +1160,19 @@ msgid ""
"The set of &debian; CDs can install a complete system from the wide range of "
"packages without needing access to the network."
msgstr ""
-"Có ba biến thể của đĩa CD cài đặt &debian;. Đĩa CD <emphasis>Danh Thiếp</emphasis> (Business Card) chứa một bản cài đặt tối thiểu vừa được trên vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó yêu cầu một sự kết nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, xây dựng hệ "
-"thống có ích. Đĩa CD <emphasis>Cài đặt qua mạng</emphasis> (Network Install) chứa tất cả các gói cấu thành bản cài đặt cơ sở, còn yêu cầu sự kết nối mạng đến một máy nhân bản &debian; để cài đặt các gói bổ sung cần thiết để xây dựng hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD &debian; có khả năng cài đặt hệ thống hoàn toàn từ phạm vị gói rộng rãi mà không cần truy cập đến mạng."
+"Có ba biến thể của đĩa CD cài đặt &debian;. Đĩa CD <emphasis>Danh Thiếp</"
+"emphasis> (Business Card) chứa một bản cài đặt tối thiểu vừa được trên vật "
+"chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó yêu cầu một sự kết "
+"nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, xây dựng hệ "
+"thống có ích. Đĩa CD <emphasis>Cài đặt qua mạng</emphasis> (Network Install) "
+"chứa tất cả các gói cấu thành bản cài đặt cơ sở, còn yêu cầu sự kết nối mạng "
+"đến một máy nhân bản &debian; để cài đặt các gói bổ sung cần thiết để xây "
+"dựng hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD &debian; có khả năng cài đặt hệ thống "
+"hoàn toàn từ phạm vị gói rộng rãi mà không cần truy cập đến mạng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:864
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The IA-64 architecture uses the next generation Extensible Firmware "
"Interface (EFI) from Intel. Unlike the traditional x86 BIOS which knows "
@@ -1252,16 +1196,9 @@ msgstr ""
"một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay cho MBR hay khối tin khởi động đơn "
"giản trên hệ thống quy ước hơn."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:880
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The Debian Installer CD contains a small EFI partition where the "
-#| "<command>ELILO</command> bootloader, its configuration file, the "
-#| "installer's kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The "
-#| "running system also contains an EFI partition where the necessary files "
-#| "for booting the system reside. These files are readable from the EFI "
-#| "Shell as described below."
msgid ""
"The &debian; Installer CD contains a small EFI partition where the "
"<command>ELILO</command> bootloader, its configuration file, the installer's "
@@ -1269,11 +1206,15 @@ msgid ""
"contains an EFI partition where the necessary files for booting the system "
"reside. These files are readable from the EFI Shell as described below."
msgstr ""
-"Đĩa CD cài đặt &debian; chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ nạp khởi động <command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một phân vùng EFI chứa những tập tin yêu cầu để khởi động hệ thống. Các tập tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới."
+"Đĩa CD cài đặt &debian; chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ nạp khởi động "
+"<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài "
+"đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một "
+"phân vùng EFI chứa những tập tin yêu cầu để khởi động hệ thống. Các tập tin "
+"này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:889
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Most of the details of how <command>ELILO</command> actually loads and "
"starts a system are transparent to the system installer. However, the "
@@ -1293,9 +1234,9 @@ msgstr ""
"vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích "
"hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:901
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The EFI Boot Manager is presented as the last step of the firmware "
"initialization. It displays a menu list from which the user can select an "
@@ -1317,15 +1258,15 @@ msgstr ""
"bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do "
"nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. "
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:920
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "IMPORTANT"
msgstr "QUAN TRỌNG"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:921
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The EFI Boot Manager will select a default boot action, typically the first "
"menu choice, within a pre-set number of seconds. This is indicated by a "
@@ -1342,15 +1283,15 @@ msgstr ""
"động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về Bộ quản lý khởi động "
"bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) tại dấu nhắc trình bao."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:933
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu"
msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:940
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system "
@@ -1360,9 +1301,9 @@ msgstr ""
"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sơ khởi xong hệ "
"thống."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:946
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow "
"keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu."
@@ -1371,9 +1312,9 @@ msgstr ""
"khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc "
"này sẽ hiển thị một trình đơn mới."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:952
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Select <command>Boot From a File</command> from the menu with the arrow keys "
"and press <command>ENTER</command>. This will display a list of devices "
@@ -1390,9 +1331,9 @@ msgstr ""
"xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết rằng thông tin về "
"thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:963
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You can choose either of the entries that refer to the CD/DVD drive. Select "
"your choice with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. If you "
@@ -1408,9 +1349,9 @@ msgstr ""
"command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả "
"năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:974
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You will only need this step if you chose <command>Debian Inst [Acpi ...</"
"command>. The directory listing will also show <command>[Treat like "
@@ -1424,45 +1365,41 @@ msgstr ""
"chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên rồi bấm "
"phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:986
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "These steps start the Debian boot loader which will display a menu page "
-#| "for you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the "
-#| "boot kernel and options."
msgid ""
"These steps start the &debian; boot loader which will display a menu page "
"for you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot "
"kernel and options."
msgstr ""
-"Những bước này khởi chạy bộ nạp khởi &debian; mà hiển thị một trang trình đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp tục tới giai đoạn đó."
+"Những bước này khởi chạy bộ nạp khởi &debian; mà hiển thị một trang trình "
+"đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp "
+"tục tới giai đoạn đó."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:996
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell"
msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:997
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If, for some reason, option 1 is not successful, reboot the machine and "
-#| "when the EFI Boot Manager screen appears there should be one option "
-#| "called <command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer "
-#| "CD with the following steps:"
msgid ""
"If, for some reason, option 1 is not successful, reboot the machine and when "
"the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called "
"<command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the &debian; Installer CD with "
"the following steps:"
msgstr ""
-"Nếu, vì một lý do nào đó, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy. Việc này hiển thị màn hình của bộ quản lý khởi động EFI nên chứa một tùy chọn tên <command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Khởi động đĩa CD cài đặt &debian; bằng cách theo những bước này:"
+"Nếu, vì một lý do nào đó, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy. Việc "
+"này hiển thị màn hình của bộ quản lý khởi động EFI nên chứa một tùy chọn tên "
+"<command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Khởi động "
+"đĩa CD cài đặt &debian; bằng cách theo những bước này:"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1008
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system "
@@ -1472,9 +1409,9 @@ msgstr ""
"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sơ khởi xong hệ "
"thống."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1014
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Select <command>EFI Shell</command> from the menu with the arrow keys and "
"press <command>ENTER</command>. The EFI Shell will scan all of the bootable "
@@ -1495,9 +1432,9 @@ msgstr ""
"đúng trước khi vào trình bao, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó "
"sơ khởi ổ đĩa CD."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1028
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Examine the output from the shell looking for the CDROM drive. It is most "
"likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with "
@@ -1508,9 +1445,9 @@ msgstr ""
"<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ "
"cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1035
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Enter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> and press "
"<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</"
@@ -1522,9 +1459,9 @@ msgstr ""
"<replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân "
"vùng như là dấu nhắc."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1042
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will "
"start the boot load sequence."
@@ -1532,15 +1469,9 @@ msgstr ""
"Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu "
"tiến trình tải khởi động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1049
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "As with option 1, these steps start the Debian boot loader which will "
-#| "display a menu page for you to select a boot kernel and options. You can "
-#| "also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</"
-#| "command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot "
-#| "kernel and options."
msgid ""
"As with option 1, these steps start the &debian; boot loader which will "
"display a menu page for you to select a boot kernel and options. You can "
@@ -1548,17 +1479,21 @@ msgid ""
"command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel "
"and options."
msgstr ""
-"Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ nạp khởi động &debian; mà hiển thị một trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương ứng. (Để làm nhanh hơn, cũng có thể nhập lệnh <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao.) Hãy tiếp tục đến giai đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng."
+"Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ nạp khởi động &debian; mà "
+"hiển thị một trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương "
+"ứng. (Để làm nhanh hơn, cũng có thể nhập lệnh <command>fs<replaceable>n</"
+"replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao.) Hãy tiếp tục đến giai "
+"đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1063
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Installing using a Serial Console"
msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1065
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You may choose to perform an install using a monitor and keyboard or using a "
"serial connection. To use a monitor/keyboard setup, select an option "
@@ -1577,9 +1512,9 @@ msgstr ""
"khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn cho những giá trị tốc "
"độ truyền thường nhất đã được định sẵn."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1076
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In most circumstances, you will want the installer to use the same baud rate "
"as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting "
@@ -1591,9 +1526,9 @@ msgstr ""
"này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) vào "
"trình bao EFI."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1083
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If there is not an option available that is configured for the serial device "
"or baud rate you would like to use, you may override the console setting for "
@@ -1608,9 +1543,9 @@ msgstr ""
"<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:"
"</classname> (khởi động)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1094
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Most IA-64 boxes ship with a default console setting of 9600 baud. This "
"setting is rather slow, and the normal installation process will take a "
@@ -1626,9 +1561,9 @@ msgstr ""
"Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham "
"số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1103
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you select the wrong console type, you will be able to select the kernel "
"and enter parameters but both the display and your input will go dead as "
@@ -1640,15 +1575,15 @@ msgstr ""
"đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi động lại để "
"bất đầu cài đặt."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1112
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Selecting the Boot Kernel and Options"
msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1114
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The boot loader will display a form with a menu list and a text window with "
"a <classname>Boot:</classname> prompt. The arrow keys select an item from "
@@ -1667,9 +1602,9 @@ msgstr ""
"còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích những tùy "
"chọn dòng lệnh thường dùng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1126
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Consult the <classname>General</classname> help screen for the description "
"of the kernels and install modes most appropriate for your installation. You "
@@ -1690,9 +1625,9 @@ msgstr ""
"khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó khăn khi chạy "
"hệ thống được cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1144
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Select the kernel version and installation mode most appropriate to your "
"needs with the arrow keys."
@@ -1700,9 +1635,9 @@ msgstr ""
"Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp "
"nhất với điều kiện của máy tính của bạn."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1149
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be "
"displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such "
@@ -1712,24 +1647,21 @@ msgstr ""
"Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có "
"thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1156
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The "
-#| "kernel will display its usual initialization messages followed by the "
-#| "first screen of the Debian Installer."
msgid ""
"Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The "
"kernel will display its usual initialization messages followed by the first "
"screen of the &debian; Installer."
msgstr ""
-"Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ nạp và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển thị các thông điệp sơ khởi bình thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt &debian;."
+"Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ nạp và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển "
+"thị các thông điệp sơ khởi bình thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình "
+"cài đặt &debian;."
-#: boot-installer.xml:1165
-#: boot-installer.xml:1301
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1165 boot-installer.xml:1301
+#, no-c-format
msgid ""
"Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set "
"up the language locale, network, and disk partitions."
@@ -1737,9 +1669,9 @@ msgstr ""
"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1176
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Booting an IA-64 system from the network is similar to a CD boot. The only "
"difference is how the installation kernel is loaded. The EFI Boot Manager "
@@ -1757,9 +1689,9 @@ msgstr ""
"ngoài lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được nạp qua mạng hơn là qua ổ "
"đĩa CD."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1210
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Network booting an IA-64 system requires two architecture-specific actions. "
"On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver "
@@ -1772,15 +1704,15 @@ msgstr ""
"chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu "
"lực khả năng nạp qua mạng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1221
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Configuring the Server"
msgstr "Cấu hình máy phục vụ"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1222
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A suitable TFTP entry for network booting an IA-64 system looks something "
"like this: <informalexample><screen>\n"
@@ -1802,9 +1734,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo."
"efi</command> chạy được trên máy khách."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1232
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Extract the <filename>netboot.tar.gz</filename> file into the directory used "
"as the root for your tftp server. Typical tftp root directories include "
@@ -1819,9 +1751,9 @@ msgstr ""
"cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống kiểu IA-64."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:1242
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"# cd /var/lib/tftp\n"
"# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n"
@@ -1837,9 +1769,9 @@ msgstr ""
"./debian-installer/ia64/\n"
"[...]"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1242
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <filename>netboot.tar.gz</filename> contains an <filename>elilo.conf</"
"filename> file that should work for most configurations. However, should you "
@@ -1859,15 +1791,15 @@ msgstr ""
"tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói "
"<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1259
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Configuring the Client"
msgstr "Cấu hình máy khách"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1260
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To configure the client to support TFTP booting, start by booting to EFI and "
"entering the <guimenu>Boot Option Maintenance Menu</guimenu>. <itemizedlist> "
@@ -1897,15 +1829,9 @@ msgstr ""
"chỉ dẫn đến việc tải tập tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy "
"phục vụ."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1292
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The boot loader will display its prompt after it has downloaded and "
-#| "processed its configuration file. At this point, the installation "
-#| "proceeds with the same steps as a CD install. Select a boot option as in "
-#| "above and when the kernel has completed installing itself from the "
-#| "network, it will start the Debian Installer."
msgid ""
"The boot loader will display its prompt after it has downloaded and "
"processed its configuration file. At this point, the installation proceeds "
@@ -1913,27 +1839,21 @@ msgid ""
"when the kernel has completed installing itself from the network, it will "
"start the &debian; Installer."
msgstr ""
-"Bộ nạp khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc sở hữu sau khi nó tải về và xử lý tập tin cấu hình tương ứng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng một số bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Kén một sự chọn khởi động (như nêu trên) và, một khi hạt nhân tự cài đặt qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình cài đặt &debian;."
+"Bộ nạp khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc sở hữu sau khi nó tải về và xử lý tập "
+"tin cấu hình tương ứng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng một "
+"số bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Kén một sự chọn khởi động (như nêu trên) "
+"và, một khi hạt nhân tự cài đặt qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình cài đặt "
+"&debian;."
-#: boot-installer.xml:1318
-#: boot-installer.xml:1342
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1318 boot-installer.xml:1342
+#, no-c-format
msgid "SGI TFTP Booting"
msgstr "Khởi động SGI qua TFTP"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1319
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "After entering the command monitor use <informalexample><screen>\n"
-#| "bootp():\n"
-#| "</screen></informalexample> on SGI machines to boot linux and to begin "
-#| "installation of the Debian Software. In order to make this work you may "
-#| "have to unset the <envar>netaddr</envar> environment variable. Type "
-#| "<informalexample><screen>\n"
-#| "unsetenv netaddr\n"
-#| "</screen></informalexample> in the command monitor to do this."
msgid ""
"After entering the command monitor use <informalexample><screen>\n"
"bootp():\n"
@@ -1946,21 +1866,22 @@ msgid ""
msgstr ""
"Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy gõ chuỗi <informalexample><screen>\n"
"bootp():\n"
-"</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu cài đặt phần mềm &debian;. Để làm thành công thì bạn có thể cần phải bỏ lập biến môi trường <envar>netaddr</envar> (địa chỉ mạng), bằng cách gõ câu lệnh <informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu "
+"cài đặt phần mềm &debian;. Để làm thành công thì bạn có thể cần phải bỏ lập "
+"biến môi trường <envar>netaddr</envar> (địa chỉ mạng), bằng cách gõ câu lệnh "
+"<informalexample><screen>\n"
"unsetenv netaddr\n"
"</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh."
-#: boot-installer.xml:1339
-#: boot-installer.xml:1406
-#: boot-installer.xml:2007
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1339 boot-installer.xml:1406 boot-installer.xml:2007
+#, no-c-format
msgid "Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1343
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</"
"command> command in the command monitor."
@@ -1968,9 +1889,9 @@ msgstr ""
"Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào "
"lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1348
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Following the <command>bootp():</command> command you can give the path and "
"name of the file to boot if you did not give an explicit name via your bootp/"
@@ -1987,22 +1908,21 @@ msgstr ""
"<command>append</command> (phụ thêm):"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:1358
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
-#: boot-installer.xml:1372
-#: boot-installer.xml:1409
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1372 boot-installer.xml:1409
+#, no-c-format
msgid "Cobalt TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP Cobalt"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1373
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Strictly speaking, Cobalt does not use TFTP but NFS to boot. You need to "
"install an NFS server and put the installer files in <filename>/nfsroot</"
@@ -2018,9 +1938,9 @@ msgstr ""
"rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn "
"trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1383
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Via SSH (default): In this case, the installer will configure the network "
"via DHCP and start an SSH server. It will then display a random password and "
@@ -2034,9 +1954,9 @@ msgstr ""
"màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng "
"dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1392
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Via serial console: Using a null modem cable, you can connect to the serial "
"port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation "
@@ -2046,9 +1966,9 @@ msgstr ""
"modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 "
"bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1410
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the "
"<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add "
@@ -2059,15 +1979,15 @@ msgstr ""
"NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</"
"replaceable> (đối số) trong nó."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1425
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "s390 Limitations"
msgstr "Hạn chế S/390"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1426
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In order to run the installation system a working network setup and ssh "
"session is needed on S/390."
@@ -2075,9 +1995,9 @@ msgstr ""
"Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng "
"và phiên chạy SSH hoạt động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1431
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The booting process starts with a network setup that prompts you for several "
"network parameters. If the setup is successful, you will login to the system "
@@ -2089,15 +2009,15 @@ msgstr ""
"thống bằng cách sơ khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt "
"chuẩn."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1442
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "s390 Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động S/390"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1443
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On S/390 you can append boot parameters in the parm file. This file can "
"either be in ASCII or EBCDIC format. A sample parm file <filename>parmfile."
@@ -2107,9 +2027,9 @@ msgstr ""
"<filename>parm</filename>. Tập tin này có định dạng hoặc ASCII hoặc EBCDIC. "
"Một tập tin parm mẫu được cung cấp cùng với ảnh cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1503
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Currently, the only &arch-title; subarchitectures that support CD-ROM "
"booting are PReP (though not all systems) and New World PowerMacs. On "
@@ -2125,15 +2045,9 @@ msgstr ""
"keycap>, và <keycap>Delete</keycap> đồng thời trong khi khởi động, để khởi "
"động từ đĩa CD-ROM."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1512
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "OldWorld PowerMacs will not boot a Debian CD, because OldWorld computers "
-#| "relied on a Mac OS ROM CD boot driver to be present on the CD, and a free-"
-#| "software version of this driver is not available. All OldWorld systems "
-#| "have floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and "
-#| "then point the installer to the CD for the needed files."
msgid ""
"OldWorld PowerMacs will not boot a &debian; CD, because OldWorld computers "
"relied on a Mac OS ROM CD boot driver to be present on the CD, and a free-"
@@ -2141,16 +2055,16 @@ msgid ""
"floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then "
"point the installer to the CD for the needed files."
msgstr ""
-"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ một đĩa CD-ROM &debian;, vì máy kiểu cũ "
-"này nhờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên "
-"đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển "
-"này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để "
-"khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin "
-"cần thiết."
+"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ một đĩa CD-ROM &debian;, vì máy "
+"kiểu cũ này nhờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS "
+"nằm trên đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình "
+"điều khiển này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa "
+"mềm để khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các "
+"tập tin cần thiết."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1521
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If your system doesn't boot directly from CD-ROM, you can still use the CD-"
"ROM to install the system. On NewWorlds, you can also use an OpenFirmware "
@@ -2166,21 +2080,21 @@ msgstr ""
"command> nằm trên đĩa CD đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:1530
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
msgstr "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1536
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from Hard Disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1542
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Booting from an existing operating system is often a convenient option; for "
"some systems it is the only supported method of installation."
@@ -2189,9 +2103,9 @@ msgstr ""
"đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ "
"trợ."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1548
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you will have already completed "
"downloading and placing the needed files as described in <xref linkend="
@@ -2201,15 +2115,15 @@ msgstr ""
"những tập tin cần thiết như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-"
"files\"/>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1568
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS"
msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1569
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you set up BootX in <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, you can use it to "
"boot into the installation system. Double click the <guiicon>BootX</guiicon> "
@@ -2231,36 +2145,15 @@ msgstr ""
"cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy "
"trình cài đặt &d-i;."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1587
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware"
msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1588
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "You will have already placed the <filename>vmlinux</filename>, "
-#| "<filename>initrd.gz</filename>, <filename>yaboot</filename>, and "
-#| "<filename>yaboot.conf</filename> files at the root level of your HFS "
-#| "partition in <xref linkend=\"files-newworld\"/>. You will now have to "
-#| "boot into OpenFirmware (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>). "
-#| "At the prompt, type <informalexample><screen>\n"
-#| "0 &gt; boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n"
-#| "</screen></informalexample> replacing <replaceable>x</replaceable> with "
-#| "the partition number of the HFS partition where the kernel and yaboot "
-#| "files were placed, followed by a &enterkey;. On some machines, you may "
-#| "need to use <userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</"
-#| "userinput>. In a few more seconds you will see a yaboot prompt "
-#| "<informalexample><screen>\n"
-#| "boot:\n"
-#| "</screen></informalexample> At yaboot's <prompt>boot:</prompt> prompt, "
-#| "type either <userinput>install</userinput> or <userinput>install "
-#| "video=ofonly</userinput> followed by a &enterkey;. The "
-#| "<userinput>video=ofonly</userinput> argument is for maximum "
-#| "compatibility; you can try it if <userinput>install</userinput> doesn't "
-#| "work. The Debian installation program should start."
msgid ""
"You will have already placed the <filename>vmlinux</filename>, "
"<filename>initrd.gz</filename>, <filename>yaboot</filename>, and "
@@ -2302,23 +2195,23 @@ msgstr ""
"thích nhất, bạn cũng có thể thử dùng nó nếu <userinput>install</userinput> "
"không đủ. Chương trình cài đặt &debian; nên khởi chạy."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1620
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from USB memory stick"
msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1621
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting."
msgstr ""
"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng "
"USB."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1627
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Make sure you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-usb-files\"/"
">. To boot a Macintosh system from a USB stick, you will need to use the "
@@ -2330,9 +2223,9 @@ msgstr ""
"sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua thiết bị "
"lưu trữ USB theo mặc định. Xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1636
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You will need to work out where the USB storage device appears in the device "
"tree, since at the moment <command>ofpath</command> cannot work that out "
@@ -2353,9 +2246,9 @@ msgstr ""
"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/"
"pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1648
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Having worked out the device path, use a command like this to boot the "
"installer: <informalexample><screen>\n"
@@ -2379,9 +2272,9 @@ msgstr ""
"tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm "
"trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1662
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The system should now boot up, and you should be presented with the "
"<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, "
@@ -2391,9 +2284,9 @@ msgstr ""
"prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy "
"chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1668
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This boot method is new, and may be difficult to get to work on some "
"NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, "
@@ -2403,17 +2296,17 @@ msgstr ""
"trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy "
"gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1701
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting."
msgstr ""
"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi "
"động qua mạng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1705
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On machines with Open Firmware, such as NewWorld Power Macs, enter the boot "
"monitor (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) and use the command "
@@ -2447,9 +2340,9 @@ msgstr ""
"Motorola PowerStack), câu lệnh <userinput>help boot</userinput> cũng có thể "
"diễn tả cú pháp và các tùy chọn sẵn sàng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1733
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Booting from floppies is supported for &arch-title;, although it is "
"generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not "
@@ -2460,9 +2353,9 @@ msgstr ""
"dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa "
"mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1745
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it "
"in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the "
@@ -2471,9 +2364,9 @@ msgstr ""
"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó "
"vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1751
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For those not familiar with Macintosh floppy operations: a floppy placed in "
"the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot "
@@ -2485,9 +2378,9 @@ msgstr ""
"khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng "
"có khả năng khởi động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1758
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert "
"the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically "
@@ -2497,15 +2390,15 @@ msgstr ""
"nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi "
"chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1769
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "PowerPC Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1770
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Many older Apple monitors used a 640x480 67Hz mode. If your video appears "
"skewed on an older Apple monitor, try appending the boot argument "
@@ -2520,9 +2413,9 @@ msgstr ""
"128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</"
"userinput> ."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1810
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On machines with OpenBoot, simply enter the boot monitor on the machine "
"which is being installed (see <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Use "
@@ -2540,9 +2433,9 @@ msgstr ""
"TFTP và BOOTP hay DHCP. Cũng có thể gửi thêm tham số khởi động cho &d-i; ở "
"kết thúc của lệnh <userinput>boot</userinput>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1865
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Most OpenBoot versions support the <userinput>boot cdrom</userinput> command "
"which is simply an alias to boot from the SCSI device on ID 6 (or the "
@@ -2552,15 +2445,15 @@ msgstr ""
"(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI "
"trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE)."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1874
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "IDPROM Messages"
msgstr "Thông điệp IDPROM"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1875
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you cannot boot because you get messages about a problem with "
"<quote>IDPROM</quote>, then it's possible that your NVRAM battery, which "
@@ -2573,15 +2466,15 @@ msgstr ""
"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin "
"thêm."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1894
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Accessibility"
msgstr "Khả năng truy cập"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1895
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some users may need specific support because of e.g. some visual impairment. "
"<phrase arch=\"ia64;powerpc;x86\">USB braille displays are detected "
@@ -2606,15 +2499,15 @@ msgstr ""
"các kiến trúc, bộ nạp khởi động đọc bàn phím của bạn là một bàn phím kiểu "
"QWERTY."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1914
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "USB Braille Displays"
msgstr "Thiết bị chữ nổi USB"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1915
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"USB braille displays should be automatically detected. A textual version of "
"the installer will then be automatically selected, and support for the "
@@ -2634,15 +2527,15 @@ msgstr ""
"thiết bị chữ nổi cũng sẵn sàng ở trang Web của <ulink url=\"&url-brltty-"
"driver-help;\"><classname>brltty</classname></ulink>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1930
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Serial Braille Displays"
msgstr "Thiết bị chữ nổi nối tiếp"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1931
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Serial braille displays cannot safely be automatically detected (since that "
"may damage some of them). You thus need to append the "
@@ -2678,15 +2571,15 @@ msgstr ""
"sẵn sàng trên trang Web của <ulink url=\"&url-brltty-driver-help;"
"\"><classname>brltty</classname></ulink>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1953
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Hardware Speech Synthesis"
msgstr "Phần cứng tổng hợp giọng nói"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1954
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Support for hardware speech synthesis devices is available only alongside "
"support for graphical installer. You thus need to select the "
@@ -2696,9 +2589,9 @@ msgstr ""
"cài đặt đồ họa. Vì vậy bạn cần phải chọn mục <quote>Cài đặt đồ họa</quote> "
"trong trình đơn khởi động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1960
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Hardware speech synthesis devices cannot be automatically detected. You thus "
"need to append the <userinput>speakup.synth=<replaceable>driver</"
@@ -2717,15 +2610,15 @@ msgstr ""
"bằng mã trình điều khiển cho thiết bị đó (xem <ulink url=\"&url-speakup-"
"driver-codes;\">danh sách các mã trình điều khiển</ulink>)."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1975
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Board Devices"
msgstr "Thiết bị bảng"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1976
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some accessibility devices are actual boards that are plugged inside the "
"machine and that read text directly from the video memory. To get them to "
@@ -2740,9 +2633,9 @@ msgstr ""
"<userinput>fb=false</userinput>. Tuy nhiên, việc này cũng giảm số các ngôn "
"ngữ sẵn sàng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1984
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If desired a textual version of the bootloader can be activated before "
"adding the boot parameter by typing <userinput>h</userinput> &enterkey;."
@@ -2751,15 +2644,15 @@ msgstr ""
"động trước khi thêm tham số khởi động, bằng cách gõ chuỗi « <userinput>h</"
"userinput> &enterkey; »."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1992
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "High-Contrast Theme"
msgstr "Sắc thái cao tương phản"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1993
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For users with low vision, the installer can use a high-contrast theme that "
"makes it more readable. To enable it, append the <userinput>theme=dark</"
@@ -2769,9 +2662,9 @@ msgstr ""
"tương phản mà làm cho nó dễ đọc hơn. Để hiệu lực sắc thái này, hãy phụ thêm "
"tham số khởi động <userinput>theme=dark</userinput>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2008
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Boot parameters are Linux kernel parameters which are generally used to make "
"sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel "
@@ -2783,9 +2676,9 @@ msgstr ""
"phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một "
"số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2015
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If this is the first time you're booting the system, try the default boot "
"parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works "
@@ -2798,9 +2691,9 @@ msgstr ""
"không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ "
"thống biết về phần cứng đó."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2022
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Information on many boot parameters can be found in the <ulink url=\"http://"
"www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, "
@@ -2815,9 +2708,9 @@ msgstr ""
"đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-"
"troubleshooting\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2031
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"When the kernel boots, a message <informalexample><screen>\n"
"Memory:<replaceable>avail</replaceable>k/<replaceable>total</replaceable>k "
@@ -2843,9 +2736,9 @@ msgstr ""
"quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> "
"và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2047
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are booting with a serial console, generally the kernel will "
"autodetect this. If you have a videocard (framebuffer) and a keyboard also "
@@ -2876,9 +2769,9 @@ msgstr ""
"literal>, <literal>dumb</literal>. Giá trị mặc định cho bàn giáo tiếp nối "
"tiếp trong &d-i; là <userinput>vt102</userinput>. </para> </footnote>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2071
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For &arch-title; the serial devices are <filename>ttya</filename> or "
"<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</"
@@ -2890,16 +2783,15 @@ msgstr ""
"bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất <envar>output-device</"
"envar> thành <filename>ttya</filename>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2082
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Debian Installer Parameters"
msgid "&debian; Installer Parameters"
msgstr "Tham số trình cài đặt &debian;"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2083
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The installation system recognizes a few additional boot "
"parameters<footnote> <para> With current kernels (2.6.9 or newer) you can "
@@ -2911,9 +2803,9 @@ msgstr ""
"32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. Vượt quá số này thì hạt "
"nhân không thể phục hồi.</para> </footnote> có thể hữu ích."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2096
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A number of parameters have a <quote>short form</quote> that helps avoid the "
"limitations of the kernel command line options and makes entering the "
@@ -2927,21 +2819,21 @@ msgstr ""
"thí dụ trong sổ tay này cũng thường dùng dạng ngắn."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2108
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "debconf/priority (priority)"
msgstr "debconf/priority (priority)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2109
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed."
msgstr "Tham số này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2113
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The default installation uses <userinput>priority=high</userinput>. This "
"means that both high and critical priority messages are shown, but medium "
@@ -2953,9 +2845,9 @@ msgstr ""
"hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài "
"đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2120
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you add <userinput>priority=medium</userinput> as boot parameter, you "
"will be shown the installation menu and gain more control over the "
@@ -2975,15 +2867,15 @@ msgstr ""
"tương tác nhiều."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2134
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "DEBIAN_FRONTEND"
msgstr "DEBIAN_FRONTEND"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2135
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This boot parameter controls the type of user interface used for the "
"installer. The current possible parameter settings are: <itemizedlist> "
@@ -3015,15 +2907,15 @@ msgstr ""
"<userinput>gtk</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2164
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "BOOT_DEBUG"
msgstr "BOOT_DEBUG"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2165
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Setting this boot parameter to 2 will cause the installer's boot process to "
"be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at "
@@ -3037,54 +2929,54 @@ msgstr ""
"trình khởi động.)"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2174
#, no-c-format
-#. Tag: userinput
msgid "BOOT_DEBUG=0"
msgstr "BOOT_DEBUG=0"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2175
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "This is the default."
msgstr "Đây là giá trị mặc định."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2179
#, no-c-format
-#. Tag: userinput
msgid "BOOT_DEBUG=1"
msgstr "BOOT_DEBUG=1"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2180
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "More verbose than usual."
msgstr "Chi tiết hơn cấp thường."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2184
#, no-c-format
-#. Tag: userinput
msgid "BOOT_DEBUG=2"
msgstr "BOOT_DEBUG=2"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2185
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Lots of debugging information."
msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2189
#, no-c-format
-#. Tag: userinput
msgid "BOOT_DEBUG=3"
msgstr "BOOT_DEBUG=3"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2190
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Shells are run at various points in the boot process to allow detailed "
"debugging. Exit the shell to continue the boot."
@@ -3094,29 +2986,27 @@ msgstr ""
"động."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2204
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "INSTALL_MEDIA_DEV"
msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2205
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The value of the parameter is the path to the device to load the Debian "
-#| "installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</"
-#| "userinput>"
msgid ""
"The value of the parameter is the path to the device to load the &debian; "
"installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</"
"userinput>"
msgstr ""
-"Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết bị từ đó cần nạp trình cài đặt &debian;. Ví dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</userinput>"
+"Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết "
+"bị từ đó cần nạp trình cài đặt &debian;. Ví dụ, "
+"<userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</userinput>"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2211
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root "
"floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device."
@@ -3125,15 +3015,15 @@ msgstr ""
"thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi."
# Name: don't translate/Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2221
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "lowmem"
msgstr "lowmem"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2222
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Can be used to force the installer to a lowmem level higher than the one the "
"installer sets by default based on available memory. Possible values are 1 "
@@ -3144,15 +3034,15 @@ msgstr ""
"Giá trị có thể là 1 và 2. Xem thêm <xref linkend=\"lowmem\"/>."
# nghĩa chữ ?
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2232
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "noshell"
msgstr "noshell"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2233
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Prevents the installer from offering interactive shells on tty2 and tty3. "
"Useful for unattended installations where physical security is limited."
@@ -3162,15 +3052,15 @@ msgstr ""
"nhập."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2242
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "debian-installer/framebuffer (fb)"
msgstr "debian-installer/framebuffer (fb)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2243
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some architectures use the kernel framebuffer to offer installation in a "
"number of languages. If framebuffer causes a problem on your system you can "
@@ -3187,15 +3077,15 @@ msgstr ""
"filename> hay <filename>bogl</filename>, màn hình trống hay hệ thống đông "
"đặc trong vòng vài phút sau khi khởi chạy tiến trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2252
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Such problems have been reported on hppa."
msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2256
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Because of display problems on some systems, framebuffer support is "
"<emphasis>disabled by default</emphasis> for &arch-title;. This can result "
@@ -3213,15 +3103,15 @@ msgstr ""
"đúng); dạng ngắn là <userinput>fb=true</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2270
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "debian-installer/theme (theme)"
msgstr "debian-installer/theme (theme)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2271
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A theme determines how the user interface of the installer looks (colors, "
"icons, etc.). What themes are available differs per frontend. Currently both "
@@ -3236,16 +3126,15 @@ msgstr ""
"tham số <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#: boot-installer.xml:2283
-#: boot-installer.xml:2514
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:2283 boot-installer.xml:2514
+#, no-c-format
msgid "netcfg/disable_dhcp"
msgstr "netcfg/disable_dhcp"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2284
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"By default, the &d-i; automatically probes for network configuration via "
"DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change "
@@ -3257,9 +3146,9 @@ msgstr ""
"được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi "
"thăm dò DCHP."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2291
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have a DHCP server on your local network, but want to avoid it "
"because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter "
@@ -3272,15 +3161,15 @@ msgstr ""
"bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2302
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "hw-detect/start_pcmcia"
msgstr "hw-detect/start_pcmcia"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2303
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if "
"that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior."
@@ -3290,21 +3179,15 @@ msgstr ""
"tiếng do trường hợp lỗi này."
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2313
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "disk-detect/dmraid/enable (dmraid)"
msgstr "disk-detect/dmraid/enable (dmraid)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2314
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Set to <userinput>true</userinput> to enable support for Serial ATA RAID "
-#| "(also called ATA RAID, BIOS RAID or fake RAID) disks in the installer. "
-#| "Note that this support is currently experimental. Additional information "
-#| "can be found on the <ulink url=\"&url-d-i-wiki;\">Debian Installer Wiki</"
-#| "ulink>."
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> to enable support for Serial ATA RAID "
"(also called ATA RAID, BIOS RAID or fake RAID) disks in the installer. Note "
@@ -3313,18 +3196,20 @@ msgid ""
msgstr ""
"Lập thành <userinput>true</userinput> (đúng) để hiệu lực hỗ trợ đĩa kiểu "
"RAID ATA nối tiếp (Serial ATA RAID, cũng được gọi là ATA RAID, BIOS RAID hay "
-"RAID giả) trong trình cài đặt. Ghi chú rằng hỗ trợ này hiện thời vẫn còn thực nghiệm. Tìm thêm thông tin ở <ulink url=\"&url-d-i-wiki;\">Wiki Cài Đặt &debian;</ulink>."
+"RAID giả) trong trình cài đặt. Ghi chú rằng hỗ trợ này hiện thời vẫn còn "
+"thực nghiệm. Tìm thêm thông tin ở <ulink url=\"&url-d-i-wiki;\">Wiki Cài Đặt "
+"&debian;</ulink>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2325
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "preseed/url (url)"
msgstr "preseed/url (url)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2326
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Specify the url to a preconfiguration file to download and use for "
"automating the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>."
@@ -3333,15 +3218,15 @@ msgstr ""
"tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2335
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "preseed/file (file)"
msgstr "preseed/file (file)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2336
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Specify the path to a preconfiguration file to load for automating the "
"install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>."
@@ -3350,15 +3235,15 @@ msgstr ""
"trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2345
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "preseed/interactive"
msgstr "preseed/interactive"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2346
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> to display questions even if they have "
"been preseeded. Can be useful for testing or debugging a preconfiguration "
@@ -3373,15 +3258,15 @@ msgstr ""
"Xem thêm <xref linkend=\"preseed-seenflag\"/>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2358
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "auto-install/enable (auto)"
msgstr "auto-install/enable (auto)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2359
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Delay questions that are normally asked before preseeding is possible until "
"after the network is configured. See <xref linkend=\"preseed-auto\"/> for "
@@ -3392,15 +3277,15 @@ msgstr ""
"về cách sử dụng tùy chọn này để tự động hoá tiến trình cài đặt."
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2370
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "finish-install/keep-consoles"
msgstr "finish-install/keep-consoles"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2371
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"During installations from serial or management console, the regular virtual "
"consoles (VT1 to VT6) are normally disabled in <filename>/etc/inittab</"
@@ -3412,15 +3297,15 @@ msgstr ""
"trường hợp này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2382
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "cdrom-detect/eject"
msgstr "cdrom-detect/eject"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2383
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"By default, before rebooting, &d-i; automatically ejects the optical media "
"used during the installation. This can be unnecessary if the system does not "
@@ -3437,9 +3322,9 @@ msgstr ""
"nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự "
"động vật chứa."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2392
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be "
"aware that you may need to ensure that the system does not automatically "
@@ -3450,15 +3335,15 @@ msgstr ""
"động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu."
# nghĩa chữ ?
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2403
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "base-installer/install-recommends (recommends)"
msgstr "base-installer/install-recommends (khuyến khích)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2404
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"By setting this option to <userinput>false</userinput>, the package "
"management system will be configured to not automatically install "
@@ -3470,9 +3355,9 @@ msgstr ""
"các gói có nhãn <quote>Khuyên</quote>, cả hai trong tiến trình cài đặt và "
"cho hệ thống được cài đặt. Xem thêm <xref linkend=\"di-install-base\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2411
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that this option allows to have a leaner system, but can also result in "
"features being missing that you might normally expect to be available. You "
@@ -3487,15 +3372,15 @@ msgstr ""
"dùng cấp cao."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2423
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "debian-installer/allow_unauthenticated"
msgstr "debian-installer/allow_unauthenticated"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2424
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"By default the installer requires that repositories be authenticated using a "
"known gpg key. Set to <userinput>true</userinput> to disable that "
@@ -3508,15 +3393,15 @@ msgstr ""
"khuyến khích.</emphasis>"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2435
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "ramdisk_size"
msgstr "ramdisk_size"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2436
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This parameter should already be set to a correct value where needed; set it "
"only it you see errors during the boot that indicate the ramdisk could not "
@@ -3527,15 +3412,15 @@ msgstr ""
"(Giá trị theo kB.)"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2446
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "rescue/enable"
msgstr "rescue/enable"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2447
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than "
"performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>."
@@ -3543,15 +3428,15 @@ msgstr ""
"(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
"hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2458
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Using boot parameters to answer questions"
msgstr "Dùng tham số khởi động để trả lời câu hỏi"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2459
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"With some exceptions, a value can be set at the boot prompt for any question "
"asked during the installation, though this is only really useful in specific "
@@ -3563,29 +3448,29 @@ msgstr ""
"một số trường hợp riêng."
# nghĩa chữ ?
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2471
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "debian-installer/language (language)"
msgstr "debian-installer/language (ngôn ngữ)"
# nghĩa chữ ?
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2472
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "debian-installer/country (country)"
msgstr "debian-installer/country (quốc gia)"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2473
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "debian-installer/locale (locale)"
msgstr "debian-installer/locale (locale)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2474
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are two ways to specify the language, country and locale to use for "
"the installation and the installed system."
@@ -3593,9 +3478,9 @@ msgstr ""
"Có hai phương pháp ghi rõ ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương cần dùng cho "
"tiến trình cài đặt và hệ thống được cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2479
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The first and easiest is to pass only the parameter <literal>locale</"
"literal>. Language and country will then be derived from its value. You can "
@@ -3613,9 +3498,9 @@ msgstr ""
"cài đặt). Tuy nhiên, chỉ có thể truy cập đến những miền địa phương có sẵn "
"trong hệ thống thôi."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2488
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The second, more flexible option is to specify <literal>language</literal> "
"and <literal>country</literal> separately. In this case <literal>locale</"
@@ -3630,15 +3515,15 @@ msgstr ""
"<userinput>language=vi country=AU locale=vi.UTF-8</userinput>."
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2500
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "anna/choose_modules (modules)"
msgstr "anna/choose_modules (modules)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2501
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Can be used to automatically load installer components that are not loaded "
"by default. Examples of optional components that may be useful are "
@@ -3652,9 +3537,9 @@ msgstr ""
"command> trong khi cài đặt)<phrase arch=\"not-s390\"> và <classname>ppp-"
"udeb</classname> (xem <xref linkend=\"pppoe\"/>)</phrase>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2515
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> if you want to disable DHCP and instead "
"force static network configuration."
@@ -3662,22 +3547,15 @@ msgstr ""
"Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) nếu bạn muốn tắt dịch vụ DHCP "
"và ép buộc cấu hình mạng tĩnh thay thế."
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2524
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "mirror/protocol (protocol)"
msgstr "mirror/protocol (protocol)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2525
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "By default the installer will use the http protocol to download files "
-#| "from Debian mirrors and changing that to ftp is not possible during "
-#| "installations at normal priority. By setting this parameter to "
-#| "<userinput>ftp</userinput>, you can force the installer to use that "
-#| "protocol instead. Note that you cannot select an ftp mirror from a list, "
-#| "you have to enter the hostname manually."
msgid ""
"By default the installer will use the http protocol to download files from "
"&debian; mirrors and changing that to ftp is not possible during "
@@ -3686,18 +3564,23 @@ msgid ""
"instead. Note that you cannot select an ftp mirror from a list, you have to "
"enter the hostname manually."
msgstr ""
-"Mặc định là trình cài đặt sử dụng giao thức HTTP để tải các tập tin xuống máy nhân bản &debian;. Không thể thay đổi sang FTP trong khi cài đặt ở mức ưu tiên bình thường. Bằng cách lập tham số này thành <userinput>ftp</userinput>, bạn ép buộc trình cài đặt sử dụng giao thức FTP thay cho HTTP. Ghi chú rằng bạn không thể chọn một máy nhân bản FTP từ danh sách: bạn cần phải tự gõ tên máy."
+"Mặc định là trình cài đặt sử dụng giao thức HTTP để tải các tập tin xuống "
+"máy nhân bản &debian;. Không thể thay đổi sang FTP trong khi cài đặt ở mức "
+"ưu tiên bình thường. Bằng cách lập tham số này thành <userinput>ftp</"
+"userinput>, bạn ép buộc trình cài đặt sử dụng giao thức FTP thay cho HTTP. "
+"Ghi chú rằng bạn không thể chọn một máy nhân bản FTP từ danh sách: bạn cần "
+"phải tự gõ tên máy."
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2538
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "tasksel:tasksel/first (tasks)"
msgstr "tasksel:tasksel/first (tasks)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2539
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Can be used to select tasks that are not available from the interactive task "
"list, such as the <literal>kde-desktop</literal> task. See <xref linkend="
@@ -3707,15 +3590,15 @@ msgstr ""
"việc tương tác, v.d. công việc <literal>kde-desktop</literal>. Xem <xref "
"linkend=\"pkgsel\"/> để tìm thông tin thêm."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2553
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Passing parameters to kernel modules"
msgstr "Gửi tham số cho mô-đun hạt nhân"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2554
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If drivers are compiled into the kernel, you can pass parameters to them as "
"described in the kernel documentation. However, if drivers are compiled as "
@@ -3737,9 +3620,9 @@ msgstr ""
"dùng khi mô-đun thật được nạp. Các tham số này cũng sẽ tự động được gồm "
"trong cấu hình cho hệ thống đã cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2567
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that it is now quite rare that parameters need to be passed to modules. "
"In most cases the kernel will be able to probe the hardware present in a "
@@ -3751,9 +3634,9 @@ msgstr ""
"các giá trị mặc định có ích. Tuy nhiên, trong một số trường hợp riêng, vẫn "
"cần phải tự đặt tham số."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2574
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The syntax to use to set parameters for modules is: "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -3773,21 +3656,21 @@ msgstr ""
"IRQ10, bạn cần gửi:"
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:2584
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10"
msgstr "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2590
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Blacklisting kernel modules"
msgstr "Cấm mô-đun hạt nhân"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2591
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Sometimes it may be necessary to blacklist a module to prevent it from being "
"loaded automatically by the kernel and udev. One reason could be that a "
@@ -3803,9 +3686,9 @@ msgstr ""
"hoạt động được nếu những trình điều khiển xung đột, hoặc nếu trình điều "
"khiển không đúng được nạp trước."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2600
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You can blacklist a module using the following syntax: "
"<userinput><replaceable>module_name</replaceable>.blacklist=yes</userinput>. "
@@ -3819,9 +3702,9 @@ msgstr ""
"blacklist.local</filename>, cả hai trong tiến trình cài đặt, và trên hệ "
"thống được cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2608
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that a module may still be loaded by the installation system itself. "
"You can prevent that from happening by running the installation in expert "
@@ -3833,21 +3716,21 @@ msgstr ""
"đặt trong chế độ chuyên môn và bỏ chọn mô-đun đó trong danh sách các mô-đun "
"được hiển thị trong những giải đoạn phát hiện phần cứng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2625
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Troubleshooting the Installation Process"
msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2630
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "CD-ROM Reliability"
msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa CD-ROM"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2631
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Sometimes, especially with older CD-ROM drives, the installer may fail to "
"boot from a CD-ROM. The installer may also &mdash; even after booting "
@@ -3859,9 +3742,9 @@ msgstr ""
"từ đĩa CD-ROM &mdash; có thể không nhận ra đĩa CD-ROM đó, hoặc trả lại lỗi "
"trong khi đọc nó trong tiến trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2638
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are many different possible causes for these problems. We can only "
"list some common issues and provide general suggestions on how to deal with "
@@ -3871,15 +3754,15 @@ msgstr ""
"thể liệt kê một số vấn đề thường và cung cấp lời đề nghị chung về cách quyết "
"định chúng. Theo bạn sửa."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2644
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "There are two very simple things that you should try first."
msgstr "Khuyên bạn trước tiên thử hai việc rất đơn giản."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2649
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If the CD-ROM does not boot, check that it was inserted correctly and that "
"it is not dirty."
@@ -3887,9 +3770,9 @@ msgstr ""
"Nếu đĩa CD-ROM không khởi động được, hãy kiểm tra xem nó đã được nạp đúng và "
"nó không dơ bẩn."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2655
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If the installer fails to recognize a CD-ROM, try just running the option "
"<menuchoice> <guimenuitem>Detect and mount CD-ROM</guimenuitem> </"
@@ -3901,9 +3784,9 @@ msgstr ""
"menuchoice> lần thứ hai. Đối với ổ đĩa CD-ROM cũ, một số vấn đề liên quan "
"đến DMA đã được quyết định bằng cách này."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2665
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If this does not work, then try the suggestions in the subsections below. "
"Most, but not all, suggestions discussed there are valid for both CD-ROM and "
@@ -3913,9 +3796,9 @@ msgstr ""
"lớn, nhưng không phải tất cả các lời đề nghị được nói ở đó vẫn còn hợp lệ "
"cho cả hai đĩa CD và DVD, nhưng nói về đĩa CD-ROM vì đơn giản hơn."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2671
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you cannot get the installation working from CD-ROM, try one of the other "
"installation methods that are available."
@@ -3923,15 +3806,15 @@ msgstr ""
"Không cài đặt được từ đĩa CD-ROM thì hãy thử một của những phương pháp cài "
"đặt khác sẵn sàng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2679
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Common issues"
msgstr "Vấn đề thường gặp"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2682
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some older CD-ROM drives do not support reading from discs that were burned "
"at high speeds using a modern CD writer."
@@ -3939,9 +3822,9 @@ msgstr ""
"Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hỗ trợ khả năng đọc từ đĩa đã được chép ra ở "
"tốc độ cao bằng bộ ghi CD hiện đại."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2688
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If your system boots correctly from the CD-ROM, it does not necessarily mean "
"that &arch-kernel; also supports the CD-ROM (or, more correctly, the "
@@ -3951,9 +3834,9 @@ msgstr ""
"&arch-kernel; cũng hỗ trợ đĩa CD-ROM đó (hoặc, đúng hơn, bộ điều khiển tới "
"đó ổ đĩa CD-ROM được kết nối)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2695
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some older CD-ROM drives do not work correctly if <quote>direct memory "
"access</quote> (DMA) is enabled."
@@ -3961,22 +3844,22 @@ msgstr ""
"Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hoạt động được nếu <quote>khả năng truy cập bộ "
"nhớ trực tiếp</quote> (DMA) được hiệu lực."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2706
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "How to investigate and maybe solve issues"
msgstr "Cách xem xét và có thể quyết định vấn đề"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2707
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "If the CD-ROM fails to boot, try the suggestions listed below."
msgstr ""
"Đĩa CD-ROM không khởi động được thì hãy thử những lời đề nghị bên dưới."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2712
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Check that your BIOS actually supports booting from CD-ROM (older systems "
"possibly don't) and that your CD-ROM drive supports the media you are using."
@@ -3984,9 +3867,9 @@ msgstr ""
"Kiểm tra xem BIOS thật hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM (có lẽ hệ "
"thống cũ không phải) và ổ đĩa CD-ROM hỗ trợ kiểu vật chứa đang được dùng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2718
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you downloaded an iso image, check that the md5sum of that image matches "
"the one listed for the image in the <filename>MD5SUMS</filename> file that "
@@ -4011,9 +3894,9 @@ msgstr ""
"để đọc số byte đúng từ đĩa CD-ROM."
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:2731
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"$ dd if=/dev/cdrom | \\\n"
"> head -c `stat --format=%s <replaceable>debian-testing-i386-netinst.iso</"
@@ -4037,9 +3920,9 @@ msgstr ""
"copied\t\tđã sao chép\n"
"seconds\t\tgiây]"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2736
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If, after the installer has been booted successfully, the CD-ROM is not "
"detected, sometimes simply trying again may solve the problem. If you have "
@@ -4058,9 +3941,9 @@ msgstr ""
"làm như thế. Để chạy lệnh nào nói dưới, trước tiên bạn cần chuyển đổi sang "
"bản giao tiếp ảo thứ hai (VT2) rồi kích hoạt trình bao ở đó."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2748
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Switch to VT4 or view the contents of <filename>/var/log/syslog</filename> "
"(use <command>nano</command> as editor) to check for any specific error "
@@ -4071,9 +3954,9 @@ msgstr ""
"có thông điệp lỗi dứt khoát không. Sau đó, kiểm tra kết xuất của lệnh "
"<command>dmesg</command>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2755
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Check in the output of <command>dmesg</command> if your CD-ROM drive was "
"recognized. You should see something like (the lines do not necessarily have "
@@ -4107,9 +3990,9 @@ msgstr ""
"bằng cách nào cả. Nếu bạn biết trình điều khiển nào được dùng cho bộ kết "
"nối, bạn có thể thử tự nạp nó bằng <command>modprobe</command>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2769
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Check that there is a device node for your CD-ROM drive under <filename>/dev/"
"</filename>. In the example above, this would be <filename>/dev/hdc</"
@@ -4120,9 +4003,9 @@ msgstr ""
"nút thiết bị là <filename>/dev/hdc</filename>. Cũng cần có một <filename>/"
"dev/cdroms/cdrom0</filename>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2777
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Use the <command>mount</command> command to check if the CD-ROM is already "
"mounted; if not, try mounting it manually: <informalexample><screen>\n"
@@ -4136,9 +4019,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Kiểm tra xem có thông điệp lỗi nào được xuất bởi "
"lệnh đó."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2787
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Check if DMA is currently enabled: <informalexample><screen>\n"
"$ cd /proc/<replaceable>ide</replaceable>/<replaceable>hdc</replaceable>\n"
@@ -4162,9 +4045,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Đảm bảo bạn nằm trong thư mục chứa thiết bị "
"tương ứng với ổ đĩa CD-ROM đó."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2802
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If there are any problems during the installation, try checking the "
"integrity of the CD-ROM using the option near the bottom of the installer's "
@@ -4176,27 +4059,25 @@ msgstr ""
"này cũng có thể được dùng như là việc thử ra chung nếu đĩa CD-ROM vẫn được "
"đọc đáng tin cây."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2817
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Floppy Disk Reliability"
msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2819
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems "
-#| "to be floppy disk reliability."
msgid ""
"The biggest problem for people using floppy disks to install &debian; seems "
"to be floppy disk reliability."
msgstr ""
-"Có vẻ là vấn đề lớn nhất cho người sử dụng đĩa mềm để cài đặt &debian; là sự đáng tin cậy của đĩa mềm."
+"Có vẻ là vấn đề lớn nhất cho người sử dụng đĩa mềm để cài đặt &debian; là sự "
+"đáng tin cậy của đĩa mềm."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2824
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The boot floppy is the floppy with the worst problems, because it is read by "
"the hardware directly, before Linux boots. Often, the hardware doesn't read "
@@ -4212,9 +4093,9 @@ msgstr ""
"trong những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông "
"điệp về lỗi nhập/xuất trên đĩa."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2833
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are having the installation stall at a particular floppy, the first "
"thing you should do is write the image to a <emphasis>different</emphasis> "
@@ -4230,9 +4111,9 @@ msgstr ""
"một cách không có lỗi. Thỉnh thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ thống "
"khác."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2842
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</"
"emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the "
@@ -4242,9 +4123,9 @@ msgstr ""
"mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, "
"còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2848
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Normally you should not have to download a floppy image again, but if you "
"are experiencing problems it is always useful to verify that the images were "
@@ -4254,9 +4135,9 @@ msgstr ""
"luôn luôn có ích khi thẩm tra ảnh đã được tải về đúng bằng cách kiểm tra "
"tổng MD5SUM của nó."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2854
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Other users have reported that simply rebooting a few times with the same "
"floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to "
@@ -4266,15 +4147,15 @@ msgstr ""
"đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề "
"này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2863
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Boot Configuration"
msgstr "Cấu hình khởi động"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2865
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have problems and the kernel hangs during the boot process, doesn't "
"recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized "
@@ -4286,9 +4167,9 @@ msgstr ""
"phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong <xref linkend="
"\"boot-parms\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2872
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then "
"trying booting again. <phrase arch=\"any-x86\">Internal modems, sound cards, "
@@ -4298,9 +4179,9 @@ msgstr ""
"thử lại khởi động. <phrase arch=\"any-x86\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm "
"thanh và thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2878
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have a large amount of memory installed in your machine, more than "
"512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to "
@@ -4312,16 +4193,15 @@ msgstr ""
"đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. "
"<userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)."
-#: boot-installer.xml:2889
-#: boot-installer.xml:2991
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2889 boot-installer.xml:2991
+#, no-c-format
msgid "Common &arch-title; Installation Problems"
msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2890
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are some common installation problems that can be solved or avoided by "
"passing certain boot parameters to the installer."
@@ -4329,9 +4209,9 @@ msgstr ""
"Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng "
"cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2895
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive "
"errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try "
@@ -4341,9 +4221,9 @@ msgstr ""
"lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử "
"nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2901
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On some systems, such as the IBM PS/1 or ValuePoint (which have ST-506 disk "
"drivers), the IDE drive may not be properly recognized. Again, try it first "
@@ -4361,9 +4241,9 @@ msgstr ""
"<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>, "
"<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2910
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have a very old machine, and the kernel hangs after saying "
"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you "
@@ -4375,9 +4255,9 @@ msgstr ""
"tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</"
"userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2917
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some systems (especially laptops) that have a native resolution that is not "
"a 4:3 ratio (i.e. not for example 800x600 or 1024x768) may have a blank "
@@ -4401,9 +4281,9 @@ msgstr ""
"nhưng danh sách này có thể không phải hoàn toàn. </para> </footnote> có thể "
"giúp. Không thì thử thêm tham số khởi động <userinput>fb=false</userinput>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2935
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If your screen begins to show a weird picture while the kernel boots, eg. "
"pure white, pure black or colored pixel garbage, your system may contain a "
@@ -4422,15 +4302,15 @@ msgstr ""
"bàn điều khiển bị hạn chế. Xem <xref linkend=\"boot-parms\"/> để tìm chi "
"tiết."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2949
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2950
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some laptop models produced by Dell are known to crash when PCMCIA device "
"detection tries to access some hardware addresses. Other laptops may display "
@@ -4448,9 +4328,9 @@ msgstr ""
"userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, "
"bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2960
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Alternatively, you can boot the installer in expert mode. You will then be "
"asked to enter the resource range options your hardware needs. For example, "
@@ -4471,15 +4351,15 @@ msgstr ""
"Thế Nào</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá "
"trị này vào trình cài đặt."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2977
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "System Freeze while Loading USB Modules"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải mô-đun USB"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2978
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The kernel normally tries to install USB modules and the USB keyboard driver "
"in order to support some non-standard USB keyboards. However, there are some "
@@ -4495,21 +4375,21 @@ msgstr ""
"Một tùy chọn khác là gửi tham số <userinput>nousb</userinput> ở dấu nhắc "
"khởi động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2992
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "There are some common installation problems that are worth mentioning."
msgstr "Một số vấn đề cài đặt thường gặp."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2998
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Misdirected video output"
msgstr "Kết xuất ảnh động bị hướng sai"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2999
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It is fairly common for &arch-title; to have two video cards in one machine, "
"for example an ATI card and a Sun Creator 3D. In some cases, this may result "
@@ -4535,9 +4415,9 @@ msgstr ""
"thẻ ATI, hãy khởi động bộ cài đặt với <userinput>video=atyfb:off</userinput> "
"(ảnh động=atyfb:tắt)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3013
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that you may also have to manually add this parameter to the silo "
"configuration (edit <filename>/target/etc/silo.conf</filename> before "
@@ -4549,15 +4429,15 @@ msgstr ""
"lại). Cài đặt X11 thì cũng sửa đổi trình điều khiển ảnh động trong tập tin "
"cấu hình <filename>/etc/X11/xorg.conf</filename>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3024
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Failure to Boot or Install from CD-ROM"
msgstr "Lỗi khởi động hay cài đặt từ đĩa CD-ROM"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3025
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some Sparc systems are notoriously difficult to boot from CD-ROM and even if "
"they do boot, there may be inexplicable failures during the installation. "
@@ -4568,23 +4448,23 @@ msgstr ""
"thể giải thích được. Lỗi nhiều nhất đã được thông báo đối với hệ thống "
"SunBlade."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3031
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "We recommend to install such systems by netbooting the installer."
msgstr ""
"Khuyên bạn cài đặt vào hệ thống như thế bằng cách khởi động bộ cài đặt qua "
"mạng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3040
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages"
msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3042
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"During the boot sequence, you may see many messages in the form "
"<computeroutput>can't find <replaceable>something</replaceable></"
@@ -4619,15 +4499,15 @@ msgstr ""
"khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt nhân riêng về sau "
"<phrase arch=\"linux-any\">(xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)</phrase>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3067
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Reporting Installation Problems"
msgstr "Thông báo vấn đề cài đặt"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3068
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you get through the initial boot phase but cannot complete the install, "
"the menu option <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> may be helpful. "
@@ -4644,9 +4524,9 @@ msgstr ""
"Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết nguyên nhân lỗi và cách sửa chữa "
"nó. Khi thông báo lỗi, khuyên bạn đính kèm thông tin này."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3079
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</"
"filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</"
@@ -4656,15 +4536,15 @@ msgstr ""
"filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/"
"</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3090
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Submitting Installation Reports"
msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3091
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you still have problems, please submit an installation report. We also "
"encourage installation reports to be sent even if the installation is "
@@ -4678,9 +4558,9 @@ msgstr ""
"tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do "
"<email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3098
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that your installation report will be published in the Debian Bug "
"Tracking System (BTS) and forwarded to a public mailing list. Make sure that "
@@ -4690,17 +4570,9 @@ msgstr ""
"Dõi Lỗi Debian (BTS) và được chuyển tiếp cho hộp thư chung công cộng. Hãy "
"đảm bảo bạn sử dụng một địa chỉ thư điện tử cũng công cộng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3104
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you have a working Debian system, the easiest way to send an "
-#| "installation report is to install the <classname>installation-report</"
-#| "classname> and <classname>reportbug</classname> packages "
-#| "(<command>aptitude install installation-report reportbug</command>), "
-#| "configure <classname>reportbug</classname> as explained in <xref linkend="
-#| "\"mail-outgoing\"/>, and run the command <command>reportbug installation-"
-#| "reports</command>."
msgid ""
"If you have a working &debian; system, the easiest way to send an "
"installation report is to install the <classname>installation-report</"
@@ -4710,11 +4582,17 @@ msgid ""
"outgoing\"/>, and run the command <command>reportbug installation-reports</"
"command>."
msgstr ""
-"Nếu bạn có một hệ thống &debian; đang chạy, phương pháp dễ nhất gửi một thông báo cài đặt là cài đặt hai gói <classname>installation-report</classname> và <classname>reportbug</classname> (dùng câu lệnh <command>aptitude install installation-report reportbug</command>), cấu hình <classname>reportbug</classname> như diễn tả trong <xref linkend=\"mail-outgoing\"/>, và chạy câu lệnh <command>reportbug installation-reports</command>."
+"Nếu bạn có một hệ thống &debian; đang chạy, phương pháp dễ nhất gửi một "
+"thông báo cài đặt là cài đặt hai gói <classname>installation-report</"
+"classname> và <classname>reportbug</classname> (dùng câu lệnh "
+"<command>aptitude install installation-report reportbug</command>), cấu hình "
+"<classname>reportbug</classname> như diễn tả trong <xref linkend=\"mail-"
+"outgoing\"/>, và chạy câu lệnh <command>reportbug installation-reports</"
+"command>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3114
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Alternatively you can use this template when filling out installation "
"reports, and file the report as a bug report against the "
diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po
index 7cf9d2904..24df68c6d 100644
--- a/po/vi/boot-new.po
+++ b/po/vi/boot-new.po
@@ -17,22 +17,21 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:5
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Booting Into Your New Debian System"
msgid "Booting Into Your New &debian; System"
msgstr "Khởi động vào hệ thống &debian; mới"
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:7
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "The Moment of Truth"
msgstr "Giờ phút thử thách"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:8
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Your system's first boot on its own power is what electrical engineers call "
"the <quote>smoke test</quote>."
@@ -40,16 +39,9 @@ msgstr ""
"Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử "
"gọi <quote>thử thách khói</quote>."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:13
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you did a default installation, the first thing you should see when "
-#| "you boot the system is the menu of the <classname>grub</classname> or "
-#| "possibly the <classname>lilo</classname> bootloader. The first choices in "
-#| "the menu will be for your new Debian system. If you had any other "
-#| "operating systems on your computer (like Windows) that were detected by "
-#| "the installation system, those will be listed lower down in the menu."
msgid ""
"If you did a default installation, the first thing you should see when you "
"boot the system is the menu of the <classname>grub</classname><phrase arch="
@@ -59,19 +51,16 @@ msgid ""
"detected by the installation system, those will be listed lower down in the "
"menu."
msgstr ""
-"Nếu bạn đã chạy một tiến trình cài đặt mặc định thì việc khởi động hệ thống nên hiển thị đầu tiên trình đơn của bộ nạp khởi động <classname>grub</classname><phrase arch=\"x86\"> hoặc <classname>lilo</classname> </phrase>. "
-"Những sự chọn đầu tiên trong trình đơn cũng thích hợp với hệ thống &debian; mới của bạn. Bất cứ mục nào dành cho hệ điều hành khác đã có thì nằm dưới trong trình đơn."
+"Nếu bạn đã chạy một tiến trình cài đặt mặc định thì việc khởi động hệ thống "
+"nên hiển thị đầu tiên trình đơn của bộ nạp khởi động <classname>grub</"
+"classname><phrase arch=\"x86\"> hoặc <classname>lilo</classname> </phrase>. "
+"Những sự chọn đầu tiên trong trình đơn cũng thích hợp với hệ thống &debian; "
+"mới của bạn. Bất cứ mục nào dành cho hệ điều hành khác đã có thì nằm dưới "
+"trong trình đơn."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:23
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If the system fails to start up correctly, don't panic. If the "
-#| "installation was successful, chances are good that there is only a "
-#| "relatively minor problem that is preventing the system from booting "
-#| "Debian. In most cases such problems can be fixed without having to repeat "
-#| "the installation. One available option to fix boot problems is to use the "
-#| "installer's built-in rescue mode (see <xref linkend=\"rescue\"/>)."
msgid ""
"If the system fails to start up correctly, don't panic. If the installation "
"was successful, chances are good that there is only a relatively minor "
@@ -80,23 +69,16 @@ msgid ""
"available option to fix boot problems is to use the installer's built-in "
"rescue mode (see <xref linkend=\"rescue\"/>)."
msgstr ""
-"Nếu hệ thống không khởi động được, hãy bình tĩnh. Đã chạy thành công tiến trình cài đặt thì rất có thể là chỉ gặp một lỗi tương đối nhỏ mà ngăn cản hệ thống khởi động &debian;. Trong phần lớn các trường hợp, vấn đề như vậy có thể được sửa chữa mà không cần chạy lại tiến trình cài đặt. Một lựa chọn sẵn sàng để sửa chữa vấn đề khởi động là sử dụng chế độ cứu có sẵn của trình cài đặt (xem <xref linkend=\"rescue\"/>)."
+"Nếu hệ thống không khởi động được, hãy bình tĩnh. Đã chạy thành công tiến "
+"trình cài đặt thì rất có thể là chỉ gặp một lỗi tương đối nhỏ mà ngăn cản hệ "
+"thống khởi động &debian;. Trong phần lớn các trường hợp, vấn đề như vậy có "
+"thể được sửa chữa mà không cần chạy lại tiến trình cài đặt. Một lựa chọn sẵn "
+"sàng để sửa chữa vấn đề khởi động là sử dụng chế độ cứu có sẵn của trình cài "
+"đặt (xem <xref linkend=\"rescue\"/>)."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:32
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you are new to Debian and &arch-kernel;, you may need some help from "
-#| "more experienced users. <phrase arch=\"x86\">For direct on-line help you "
-#| "can try the IRC channels #debian or #debian-boot on the OFTC network. "
-#| "Alternatively you can contact the <ulink url=\"&url-list-subscribe;"
-#| "\">debian-user mailing list</ulink>.</phrase> <phrase arch=\"not-"
-#| "x86\">For less common architectures like &arch-title;, your best option "
-#| "is to ask on the <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">debian-&arch-"
-#| "listname; mailing list</ulink>.</phrase> You can also file an "
-#| "installation report as described in <xref linkend=\"submit-bug\"/>. "
-#| "Please make sure that you describe your problem clearly and include any "
-#| "messages that are displayed and may help others to diagnose the issue."
msgid ""
"If you are new to &debian; and &arch-kernel;, you may need some help from "
"more experienced users. <phrase arch=\"x86\">For direct on-line help you can "
@@ -110,11 +92,23 @@ msgid ""
"clearly and include any messages that are displayed and may help others to "
"diagnose the issue."
msgstr ""
-"Nếu bạn bắt đầu sử dụng &debian; và &arch-kernel;, thì có thể yêu cầu sự giúp đỡ của những người dùng có kinh nghiệm nhiều hơn. <phrase arch=\"x86\">Để được giúp đỡ trực tiếp trên Internet, vào kênh IRC #debian hay #debian-boot trên mạng OFTC. Hoặc bạn có thể hỏi câu trong <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">hộp thư chung debian-user</ulink>.</phrase> <phrase arch=\"not-x86\">Đối với kiến trúc ít thường gặp hơn như &arch-title;, khuyên bạn hỏi câu trong <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">hộp thư chung debian-&arch-listname; </ulink>.</phrase> Bạn cũng có thể gửi một thông báo cài đặt như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>. Xin hãy kiểm tra lại bạn đã diễn tả rõ ràng vấn đề, và bao gồm thông điệp nào được hiển thị, để giúp đỡ người khác chẩn đoán vấn đề. (Viết thông báo lỗi bằng tiếng Việt thì cũng bao gồm tiêu đề tiếng Anh này: \"THIS REPORT IS WRITTEN IN VIETNAMESE\" [ thông báo này được viết bằng Tiếng Việt])."
+"Nếu bạn bắt đầu sử dụng &debian; và &arch-kernel;, thì có thể yêu cầu sự "
+"giúp đỡ của những người dùng có kinh nghiệm nhiều hơn. <phrase arch="
+"\"x86\">Để được giúp đỡ trực tiếp trên Internet, vào kênh IRC #debian hay "
+"#debian-boot trên mạng OFTC. Hoặc bạn có thể hỏi câu trong <ulink url=\"&url-"
+"list-subscribe;\">hộp thư chung debian-user</ulink>.</phrase> <phrase arch="
+"\"not-x86\">Đối với kiến trúc ít thường gặp hơn như &arch-title;, khuyên bạn "
+"hỏi câu trong <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">hộp thư chung debian-&arch-"
+"listname; </ulink>.</phrase> Bạn cũng có thể gửi một thông báo cài đặt như "
+"được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>. Xin hãy kiểm tra lại bạn "
+"đã diễn tả rõ ràng vấn đề, và bao gồm thông điệp nào được hiển thị, để giúp "
+"đỡ người khác chẩn đoán vấn đề. (Viết thông báo lỗi bằng tiếng Việt thì cũng "
+"bao gồm tiêu đề tiếng Anh này: \"THIS REPORT IS WRITTEN IN VIETNAMESE"
+"\" [ thông báo này được viết bằng Tiếng Việt])."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:48
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you had any other operating systems on your computer that were not "
"detected or not detected correctly, please file an installation report."
@@ -122,15 +116,15 @@ msgstr ""
"Nếu tiến trình cài đặt đã không phát hiện được hệ điều hành khác nào cũng "
"nằm trên máy tính đó, hãy gửi một báo cáo cài đặt."
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:56
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "OldWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu cũ"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:57
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If the machine fails to boot after completing the installation, and stops "
"with a <prompt>boot:</prompt> prompt, try typing <userinput>Linux</"
@@ -154,9 +148,9 @@ msgstr ""
"về cách sử dụng <command>quik</command> có sẵn sàng trong <ulink url=\"&url-"
"powerpc-quik-faq;\">Hỏi đáp Quik-PowerPC</ulink>."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:71
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To boot back into MacOS without resetting the nvram, type <userinput>bye</"
"userinput> at the OpenFirmware prompt (assuming MacOS has not been removed "
@@ -179,9 +173,9 @@ msgstr ""
"<keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh "
"máy đó."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:84
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you use <command>BootX</command> to boot into the installed system, just "
"select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> folder, "
@@ -194,15 +188,15 @@ msgstr ""
"tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. "
"<userinput>/dev/hda8</userinput>."
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:96
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "NewWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu mới"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:97
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On G4 machines and iBooks, you can hold down the <keycap>option</keycap> key "
"and get a graphical screen with a button for each bootable OS, &debian-gnu; "
@@ -213,9 +207,9 @@ msgstr ""
"màn hình đồ họa có một cái nút dành cho mỗi hệ điều hành khởi động được: "
"&debian-gnu; sẽ là cái nút có hình chím cụt nhỏ."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:104
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you kept MacOS and at some point it changes the OpenFirmware <envar>boot-"
"device</envar> variable you should reset OpenFirmware to its default "
@@ -229,9 +223,9 @@ msgstr ""
"<keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> "
"<keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:112
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The labels defined in <filename>yaboot.conf</filename> will be displayed if "
"you press the <keycap>Tab</keycap> key at the <prompt>boot:</prompt> prompt."
@@ -240,9 +234,9 @@ msgstr ""
"filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu "
"nhắc<prompt>boot:</prompt>."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:118
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Resetting OpenFirmware on G3 or G4 hardware will cause it to boot &debian-"
"gnu; by default (if you correctly partitioned and placed the Apple_Bootstrap "
@@ -259,9 +253,9 @@ msgstr ""
"lập biến <envar>boot-device</envar> (thiết bị khởi động); lệnh "
"<command>ybin</command> bình thường làm như thế một cách tự động."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:127
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After you boot &debian-gnu; for the first time you can add any additional "
"options you desire (such as dual boot options) to <filename>/etc/yaboot."
@@ -276,15 +270,15 @@ msgstr ""
"liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> "
"để tìm thông tin thêm."
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:145
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Mounting encrypted volumes"
msgstr "Gắn kết khối tin đã mật mã"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:147
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you created encrypted volumes during the installation and assigned them "
"mount points, you will be asked to enter the passphrase for each of these "
@@ -297,15 +291,15 @@ msgstr ""
"crypt</filename> và <filename>loop-AES</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:157
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "dm-crypt"
msgstr "dm-crypt"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:159
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For partitions encrypted using dm-crypt you will be shown the following "
"prompt during the boot: <informalexample><screen>\n"
@@ -346,9 +340,9 @@ msgstr ""
"trong tập tin <filename>/etc/crypttab</filename> và <filename>/etc/fstab</"
"filename> của hệ thống mới."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:182
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The prompt may look somewhat different when an encrypted root file system is "
"mounted. This depends on which initramfs generator was used to generate the "
@@ -360,9 +354,9 @@ msgstr ""
"initrd được dùng lần lượt để khởi động hệ thống đó. Mẫu bên dưới thuộc về "
"initrd được tạo ra bằng <classname>initramfs-tools</classname>:"
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:189
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
"Begin: Running /scripts/local-top ...\n"
@@ -375,10 +369,9 @@ msgstr ""
"Bắt đầu : Đang chạy /tập_lệnh/local-top ...\n"
"Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:]"
-#: boot-new.xml:191
-#: boot-new.xml:216
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-new.xml:191 boot-new.xml:216
+#, no-c-format
msgid ""
"No characters (even asterisks) will be shown while entering the passphrase. "
"If you enter the wrong passphrase, you have two more tries to correct it. "
@@ -392,25 +385,24 @@ msgstr ""
"thống tập tin tới. Xem <xref linkend=\"crypto-troubleshooting\"/> để tìm "
"thông tin thêm."
-#: boot-new.xml:199
-#: boot-new.xml:224
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-new.xml:199 boot-new.xml:224
+#, no-c-format
msgid "After entering all passphrases the boot should continue as usual."
msgstr ""
"Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục "
"như bình thường."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:207
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "loop-AES"
msgstr "loop-AES"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:209
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For partitions encrypted using loop-AES you will be shown the following "
"prompt during the boot:"
@@ -418,9 +410,9 @@ msgstr ""
"Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong "
"khi khởi động:"
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:214
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"Checking loop-encrypted file systems.\n"
"Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</"
@@ -435,15 +427,15 @@ msgstr ""
"Đang thiết lập X\n"
"Mật khẩu :]"
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:232
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Troubleshooting"
msgstr "Giải đáp thắc mắc"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:234
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If some of the encrypted volumes could not be mounted because a wrong "
"passphrase was entered, you will have to mount them manually after the boot. "
@@ -453,9 +445,9 @@ msgstr ""
"mật khẩu bị nhập sai, bạn sẽ cần phải tự gắn kết mỗi khối tin như vậy sau "
"khi khởi động. Có vài trường hợp có thể."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:243
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The first case concerns the root partition. When it is not mounted "
"correctly, the boot process will halt and you will have to reboot the "
@@ -465,9 +457,9 @@ msgstr ""
"đúng, tiến trình khởi động sẽ tạm dừng lại nên bạn cần phải khởi động lại "
"máy tính để thử lại."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:250
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The easiest case is for encrypted volumes holding data like <filename>/home</"
"filename> or <filename>/srv</filename>. You can simply mount them manually "
@@ -493,9 +485,9 @@ msgstr ""
"filename>). Sự khác duy nhất với việc gắn kết bình thường là bạn sẽ được "
"nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:264
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For dm-crypt this is a bit trickier. First you need to register the volumes "
"with <application>device mapper</application> by running: "
@@ -520,9 +512,9 @@ msgstr ""
"vì vậy bạn có thể chạy lệnh này vài lần, không có sao.) Sau khi đăng ký "
"được, bạn có khả năng đơn giản gắn kết những khối tin bằng cách bình thường."
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:279
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></"
"userinput>"
@@ -530,9 +522,9 @@ msgstr ""
"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
"userinput>"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:282
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If any volume holding noncritical system files could not be mounted "
"(<filename>/usr</filename> or <filename>/var</filename>), the system should "
@@ -559,15 +551,15 @@ msgstr ""
"<keycombo> <keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> khi mật "
"khẩu chủ được yêu cầu."
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:305
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Log In"
msgstr "Đăng nhập"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:307
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Once your system boots, you'll be presented with the login prompt. Log in "
"using the personal login and password you selected during the installation "
@@ -577,9 +569,9 @@ msgstr ""
"nhập, dùng tên đăng nhập cá nhân và mật khẩu bạn đã chọn trong tiến trình "
"cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:313
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are a new user, you may want to explore the documentation which is "
"already installed on your system as you start to use it. There are currently "
@@ -591,18 +583,9 @@ msgstr ""
"trình cố gắng hợp nhất những kiểu tài liệu khác nhau. Đây là một số điểm bắt "
"đầu đọc."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:321
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Documentation accompanying programs you have installed can be found in "
-#| "<filename>/usr/share/doc/</filename>, under a subdirectory named after "
-#| "the program (or, more precise, the Debian package that contains the "
-#| "program). However, more extensive documentation is often packaged "
-#| "separately in special documentation packages that are mostly not "
-#| "installed by default. For example, documentation about the package "
-#| "management tool <command>apt</command> can be found in the packages "
-#| "<classname>apt-doc</classname> or <classname>apt-howto</classname>."
msgid ""
"Documentation accompanying programs you have installed can be found in "
"<filename>/usr/share/doc/</filename>, under a subdirectory named after the "
@@ -613,12 +596,17 @@ msgid ""
"command> can be found in the packages <classname>apt-doc</classname> or "
"<classname>apt-howto</classname>."
msgstr ""
-"Tài liệu hướng dẫn có sẵn với chương trình được cài đặt thì nằm trong <filename>/usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con đặt tên theo gói &debian; chứa chương trình đó. Tuy nhiên, tài liệu hướng dẫn rộng rãi hơn thường được đóng gói một cách riêng trong gói tài liệu đặc biệt bình thường không phải được cài đặt theo mặc định. Chẳng hạn, tài liệu hướng dẫn về công cụ quản lý gói <command>apt</command> nằm trong hai gói riêng <classname>apt-doc</classname> và "
-"<classname>apt-howto</classname>."
+"Tài liệu hướng dẫn có sẵn với chương trình được cài đặt thì nằm trong "
+"<filename>/usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con đặt tên theo gói "
+"&debian; chứa chương trình đó. Tuy nhiên, tài liệu hướng dẫn rộng rãi hơn "
+"thường được đóng gói một cách riêng trong gói tài liệu đặc biệt bình thường "
+"không phải được cài đặt theo mặc định. Chẳng hạn, tài liệu hướng dẫn về công "
+"cụ quản lý gói <command>apt</command> nằm trong hai gói riêng <classname>apt-"
+"doc</classname> và <classname>apt-howto</classname>."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:332
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In addition, there are some special folders within the <filename>/usr/share/"
"doc/</filename> hierarchy. Linux HOWTOs are installed in <emphasis>.gz</"
@@ -634,9 +622,9 @@ msgstr ""
"một mục lục tài liệu có khả năng duyệt qua nằm trong <filename>/usr/share/"
"doc/HTML/index.html</filename>."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:341
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One easy way to view these documents using a text based browser is to enter "
"the following commands: <informalexample><screen>\n"
@@ -652,22 +640,22 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Dấu chấm nằm sau lệnh <command>w3m</command> thì "
"báo nó hiển thị nội dung của thư mục hiện có."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:351
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have a graphical desktop environment installed, you can also use its "
"web browser. Start the web browser from the application menu and enter "
"<userinput>/usr/share/doc/</userinput> in the address bar."
msgstr ""
"Nếu máy tính có môi trường đồ họa được cài đặt, bạn cũng có khả năng sử dụng "
-"trình duyệt Web để xem tài liệu. Hãy khởi chạy trình duyệt Web từ trình "
-"đơn ứng dụng, rồi gõ địa chỉ <userinput>/usr/share/doc/</userinput> vào "
-"thanh địa chỉ."
+"trình duyệt Web để xem tài liệu. Hãy khởi chạy trình duyệt Web từ trình đơn "
+"ứng dụng, rồi gõ địa chỉ <userinput>/usr/share/doc/</userinput> vào thanh "
+"địa chỉ."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:357
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You can also type <userinput>info <replaceable>command</replaceable></"
"userinput> or <userinput>man <replaceable>command</replaceable></userinput> "
diff --git a/po/vi/hardware.po b/po/vi/hardware.po
index 0ce8e448f..86ec2e12c 100644
--- a/po/vi/hardware.po
+++ b/po/vi/hardware.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: hardware\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2010-10-29 05:56+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2010-10-24 16:57+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -17,43 +17,33 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: hardware.xml:5
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "System Requirements"
msgstr "Hệ thống Yêu cầu"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:7
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This section contains information about what hardware you need to get "
-#| "started with Debian. You will also find links to further information "
-#| "about hardware supported by GNU and &arch-kernel;."
msgid ""
"This section contains information about what hardware you need to get "
"started with &debian;. You will also find links to further information about "
"hardware supported by GNU and &arch-kernel;."
msgstr ""
-"Tiết đoạn này chứa thông tin về phần cứng yêu cầu để bắt đầu sử dụng &debian;. Cũng có liên kết đến thông tin bổ sung về phần cứng do GNU/&arch-kernel; hỗ trợ."
+"Tiết đoạn này chứa thông tin về phần cứng yêu cầu để bắt đầu sử dụng "
+"&debian;. Cũng có liên kết đến thông tin bổ sung về phần cứng do GNU/&arch-"
+"kernel; hỗ trợ."
+#. Tag: title
#: hardware.xml:20
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Supported Hardware"
msgstr "Phần cứng được hỗ trợ"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:21
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Debian does not impose hardware requirements beyond the requirements of "
-#| "the Linux kernel and the GNU tool-sets. Therefore, any architecture or "
-#| "platform to which the Linux kernel, libc, <command>gcc</command>, etc. "
-#| "have been ported, and for which a Debian port exists, can run Debian. "
-#| "Please refer to the Ports pages at <ulink url=\"&url-ports;\"></ulink> "
-#| "for more details on &arch-title; architecture systems which have been "
-#| "tested with &debian-gnu;."
msgid ""
"&debian; does not impose hardware requirements beyond the requirements of "
"the Linux or kFreeBSD kernel and the GNU tool-sets. Therefore, any "
@@ -63,12 +53,18 @@ msgid ""
"\"&url-ports;\"></ulink> for more details on &arch-title; architecture "
"systems which have been tested with &debian-gnu;."
msgstr ""
-"&debian; không yêu cầu phần cứng đặc biệt khác với yêu cầu của hạt nhân Linux hay kFreeBSD và các bộ công cụ GNU. Vì vậy, bất kỳ kiến trúc hay nền tảng nào sang đó hạt nhân Linux hay kFreeBSD, thư viện C libc, bộ biên dịch <command>gcc</command> v.v. đã được chuyển, cũng cho đó có một bản chuyển &debian;, có khả năng chạy được hệ thống &debian;. Xem những trang <emphasis>Bản Chuyển</emphasis> (Ports) tại <ulink url=\"&url-ports;\"></ulink> để tìm thêm thông tin về hệ thống kiến "
-"trúc &arch-title; đã được thử ra với &debian-gnu;."
+"&debian; không yêu cầu phần cứng đặc biệt khác với yêu cầu của hạt nhân "
+"Linux hay kFreeBSD và các bộ công cụ GNU. Vì vậy, bất kỳ kiến trúc hay nền "
+"tảng nào sang đó hạt nhân Linux hay kFreeBSD, thư viện C libc, bộ biên dịch "
+"<command>gcc</command> v.v. đã được chuyển, cũng cho đó có một bản chuyển "
+"&debian;, có khả năng chạy được hệ thống &debian;. Xem những trang "
+"<emphasis>Bản Chuyển</emphasis> (Ports) tại <ulink url=\"&url-ports;\"></"
+"ulink> để tìm thêm thông tin về hệ thống kiến trúc &arch-title; đã được thử "
+"ra với &debian-gnu;."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:32
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Rather than attempting to describe all the different hardware configurations "
"which are supported for &arch-title;, this section contains general "
@@ -78,417 +74,402 @@ msgstr ""
"trúc &arch-title;, tiết đoạn này chứa thông tin chung và liên kết đến thông "
"tin thêm."
+#. Tag: title
#: hardware.xml:41
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Supported Architectures"
msgstr "Kiến trúc được hỗ trợ"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:42
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Debian GNU/Linux &release; supports eleven major architectures and "
-#| "several variations of each architecture known as <quote>flavors</quote>."
msgid ""
"&debian; GNU/Linux &release; supports eleven major architectures and several "
"variations of each architecture known as <quote>flavors</quote>."
msgstr ""
-"Bản phát hành &debian; GNU/Linux &release; hỗ trợ mười một kiến trúc chính và vài biến thể của mỗi kiến trúc, được gọi như là <quote>mùi vị</quote> (flavor)."
+"Bản phát hành &debian; GNU/Linux &release; hỗ trợ mười một kiến trúc chính "
+"và vài biến thể của mỗi kiến trúc, được gọi như là <quote>mùi vị</quote> "
+"(flavor)."
-#: hardware.xml:53
-#: hardware.xml:179
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: hardware.xml:53 hardware.xml:179
+#, no-c-format
msgid "Architecture"
msgstr "Kiến trúc"
-#: hardware.xml:53
-#: hardware.xml:179
-#, no-c-format
#. Tag: entry
-#| msgid "Debian Designation"
+#: hardware.xml:53 hardware.xml:179
+#, no-c-format
msgid "&debian; Designation"
msgstr "Tên &debian;"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:54
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:54
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Flavor"
msgstr "Mùi vị"
-#: hardware.xml:60
-#: hardware.xml:185
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: hardware.xml:60 hardware.xml:185
+#, no-c-format
msgid "Intel x86-based"
msgstr "Dựa vào x86 Intel"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:61
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "i386"
msgstr "i386"
# Name: don't translate/Tên: đừng dịch
-#: hardware.xml:67
-#: hardware.xml:190
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: hardware.xml:67 hardware.xml:190
+#, no-c-format
msgid "AMD64 &amp; Intel EM64T"
msgstr "AMD64 &amp; Intel EM64T"
# Name: don't translate/Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:68
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "amd64"
msgstr "amd64"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:74
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "<entry>ARM</entry>"
msgstr "<entry>ARM</entry>"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:75
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "armel"
msgstr "armel"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:76
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Intel IOP32x"
msgstr "Intel IOP32x"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:77
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "iop32x"
msgstr "iop32x"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:79
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Intel IXP4xx"
msgstr "Intel IXP4xx"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:80
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "ixp4xx"
msgstr "ixp4xx"
# Tên
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:82
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Marvell Kirkwood"
msgstr "Marvell Kirkwood"
# Tên
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:83
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "kirkwood"
msgstr "kirkwood"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:85
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Marvell Orion"
msgstr "Marvell Orion"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:86
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "orion5x"
msgstr "orion5x"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:88
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "<entry>Versatile</entry>"
msgstr "<entry>Versatile</entry>"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:89
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "versatile"
msgstr "versatile"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:93
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "HP PA-RISC"
msgstr "HP PA-RISC"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:94
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "hppa"
msgstr "hppa"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:95
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "PA-RISC 1.1"
msgstr "PA-RISC 1.1"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:96
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "<entry>32</entry>"
msgstr "<entry>32</entry>"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:98
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "PA-RISC 2.0"
msgstr "PA-RISC 2.0"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:99
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "<entry>64</entry>"
msgstr "<entry>64</entry>"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:103
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Intel IA-64"
msgstr "Intel IA-64"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:104
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "ia64"
msgstr "ia64"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:110
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "MIPS (big endian)"
msgstr "MIPS (về cuối lớn)"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:111
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "mips"
msgstr "mips"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:112
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "SGI IP22 (Indy/Indigo 2)"
msgstr "SGI IP22 (Indy/Indigo 2)"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:113
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "r4k-ip22"
msgstr "r4k-ip22"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:115
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "SGI IP32 (O2)"
msgstr "SGI IP32 (O2)"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:116
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "r5k-ip32"
msgstr "r5k-ip32"
-#: hardware.xml:118
-#: hardware.xml:131
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: hardware.xml:118 hardware.xml:131
+#, no-c-format
msgid "MIPS Malta (32 bit)"
msgstr "MIPS Malta (32 bit)"
-#: hardware.xml:119
-#: hardware.xml:132
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: hardware.xml:119 hardware.xml:132
+#, no-c-format
msgid "4kc-malta"
msgstr "4kc-malta"
-#: hardware.xml:121
-#: hardware.xml:134
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: hardware.xml:121 hardware.xml:134
+#, no-c-format
msgid "MIPS Malta (64 bit)"
msgstr "MIPS Malta (64 bit)"
-#: hardware.xml:122
-#: hardware.xml:135
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: hardware.xml:122 hardware.xml:135
+#, no-c-format
msgid "5kc-malta"
msgstr "5kc-malta"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:126
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "MIPS (little endian)"
msgstr "MIPS (về cuối nhỏ)"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:127
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "mipsel"
msgstr "mipsel"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:128
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Cobalt"
msgstr "Cobalt"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:129
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "cobalt"
msgstr "cobalt"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:139
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "IBM/Motorola PowerPC"
msgstr "IBM/Motorola PowerPC"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:140
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "<entry>powerpc</entry>"
msgstr "<entry>powerpc</entry>"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:141
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "PowerMac"
msgstr "PowerMac"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:142
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "pmac"
msgstr "pmac"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:144
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "PReP"
msgstr "PReP"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:145
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "prep"
msgstr "prep"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:149
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Sun SPARC"
msgstr "Sun SPARC"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:150
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "sparc"
msgstr "sparc"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:151
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "<entry>sun4u</entry>"
msgstr "<entry>sun4u</entry>"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:152
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "sparc64"
msgstr "sparc64"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:154
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "<entry>sun4v</entry>"
msgstr "<entry>sun4v</entry>"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:158
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "IBM S/390"
msgstr "IBM S/390"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:159
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "s390"
msgstr "s390"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:160
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "IPL from VM-reader and DASD"
msgstr "IPL từ bộ đọc VM-reader và DASD"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:161
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "generic"
msgstr "giống loài"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:163
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "IPL from tape"
msgstr "IPL từ băng"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:164
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "tape"
msgstr "băng"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:169
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "&debian; GNU/kFreeBSD &release; supports two architectures."
msgstr "&debian; GNU/kFreeBSD &release; hỗ trợ hai kiến trúc khác nhau."
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:186
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "kfreebsd-i386"
msgstr "kfreebsd-i386"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:191
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "kfreebsd-amd64"
msgstr "kfreebsd-amd64"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:196
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This document covers installation for the <emphasis>&arch-title;</"
-#| "emphasis> architecture. If you are looking for information on any of the "
-#| "other Debian-supported architectures take a look at the <ulink url="
-#| "\"http://www.debian.org/ports/\">Debian-Ports</ulink> pages."
msgid ""
"This document covers installation for the <emphasis>&arch-title;</emphasis> "
"architecture using the <emphasis>&arch-kernel;</emphasis> kernel. If you are "
@@ -496,11 +477,14 @@ msgid ""
"take a look at the <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/\">&debian;-"
"Ports</ulink> pages."
msgstr ""
-"Tài liệu này bao quát sự cài đặt cho kiến trúc <emphasis>&arch-title;</emphasis> dùng hạt nhân <emphasis>&arch-kernel;</emphasis>. Nếu bạn tìm thông tin về bất cứ kiến trúc khác nào được &debian; hỗ trợ, xem trang <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/\">Bản Chuyển &debian;</ulink>."
+"Tài liệu này bao quát sự cài đặt cho kiến trúc <emphasis>&arch-title;</"
+"emphasis> dùng hạt nhân <emphasis>&arch-kernel;</emphasis>. Nếu bạn tìm "
+"thông tin về bất cứ kiến trúc khác nào được &debian; hỗ trợ, xem trang "
+"<ulink url=\"http://www.debian.org/ports/\">Bản Chuyển &debian;</ulink>."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:206
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The &arch-title; architecture only supports Intel Itanium processors and not "
"the much more common 64-bit processors from the EM64T family (including e.g. "
@@ -514,18 +498,9 @@ msgstr ""
"emphasis>, hoặc nếu bạn thích sử dụng một vùng người dùng 32-bit, bởi kiến "
"trúc <emphasis>i386</emphasis>."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:216
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This is the first official release of &debian-gnu; for the &arch-title; "
-#| "architecture. We feel that it has proven itself sufficiently to be "
-#| "released. However, because it has not had the exposure (and hence testing "
-#| "by users) that some other architectures have had, you may encounter a few "
-#| "bugs. Use our <ulink url=\"&url-bts;\">Bug Tracking System</ulink> to "
-#| "report any problems; make sure to mention the fact that the bug is on the "
-#| "&arch-title; platform. It can be necessary to use the <ulink url=\"&url-"
-#| "list-subscribe;\">debian-&arch-listname; mailing list</ulink> as well."
msgid ""
"This is the first official release of &debian-gnu; for the &arch-title; "
"architecture. We feel that it has proven itself sufficiently to be released. "
@@ -537,27 +512,26 @@ msgid ""
"necessary to use the <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">debian-&arch-"
"listname; mailing list</ulink> as well."
msgstr ""
-"Đây là bản phát hành &debian-gnu; chính thức thứ nhất cho kiến trúc &arch-title;. Chúng tôi xem là nó đủ hữu hiệu để được phát hành. Tuy nhiên, vì nó chưa được thử ra bởi cùng một số người dùng với các kiến trúc khác, bạn có thể gặp vài lỗi. Xin hãy sử dụng <ulink url=\"&url-bts;\">Hệ thống theo dõi lỗi</"
-"ulink> của &debian; để thông báo lỗi nào; kiểm tra lại bạn nói rằng lỗi đó xảy ra trên nền tảng &arch-title; dùng hạt nhân <emphasis>&arch-kernel;</emphasis>. Cũng đề nghị bạn thảo luận vấn đề đó trong "
-"hộp thư chung <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">debian-&arch-listname;</ulink>."
+"Đây là bản phát hành &debian-gnu; chính thức thứ nhất cho kiến trúc &arch-"
+"title;. Chúng tôi xem là nó đủ hữu hiệu để được phát hành. Tuy nhiên, vì nó "
+"chưa được thử ra bởi cùng một số người dùng với các kiến trúc khác, bạn có "
+"thể gặp vài lỗi. Xin hãy sử dụng <ulink url=\"&url-bts;\">Hệ thống theo dõi "
+"lỗi</ulink> của &debian; để thông báo lỗi nào; kiểm tra lại bạn nói rằng lỗi "
+"đó xảy ra trên nền tảng &arch-title; dùng hạt nhân <emphasis>&arch-kernel;</"
+"emphasis>. Cũng đề nghị bạn thảo luận vấn đề đó trong hộp thư chung <ulink "
+"url=\"&url-list-subscribe;\">debian-&arch-listname;</ulink>."
-#: hardware.xml:239
-#: hardware.xml:275
-#: hardware.xml:381
-#: hardware.xml:400
-#: hardware.xml:483
-#: hardware.xml:541
-#: hardware.xml:594
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:239 hardware.xml:275 hardware.xml:381 hardware.xml:400
+#: hardware.xml:483 hardware.xml:541 hardware.xml:594
+#, no-c-format
msgid "CPU, Main Boards, and Video Support"
msgstr ""
"Đơn vị xử lý trung tâm (CPU), bo mạch chính và khả năng hỗ trợ ảnh động"
-#: hardware.xml:240
-#: hardware.xml:401
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:240 hardware.xml:401
+#, no-c-format
msgid ""
"Complete information concerning supported peripherals can be found at <ulink "
"url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</ulink>. "
@@ -568,73 +542,61 @@ msgstr ""
"\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</ulink>. Tiết đoạn này đơn giản tóm "
"tắt các điểm cơ bản."
-#: hardware.xml:248
-#: hardware.xml:409
-#: hardware.xml:518
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:248 hardware.xml:409 hardware.xml:518
+#, no-c-format
msgid "<title>CPU</title>"
msgstr "<title>CPU</title>"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:249
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Both AMD64 and Intel EM64T processors are supported."
msgstr "Hỗ trợ bộ xử lý kiểu cả hai AMD64 và EM64T."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:277
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Each distinct ARM architecture requires its own kernel. Because of this "
-#| "the standard Debian distribution only supports installation on a number "
-#| "of the most common platforms. The Debian userland however may be used by "
-#| "<emphasis>any</emphasis> ARM CPU."
msgid ""
"Each distinct ARM architecture requires its own kernel. Because of this the "
"standard &debian; distribution only supports installation on a number of the "
"most common platforms. The &debian; userland however may be used by "
"<emphasis>any</emphasis> ARM CPU."
msgstr ""
-"Mỗi kiến trúc ARM riêng thì yêu cầu hạt nhân tương ứng. Do đó bản phát hành &debian; tiêu chuẩn chỉ hỗ trợ cài đặt vào một số nền tảng thường dùng nhất. Tuy nhiên, các phần mềm &debian; bên ngoài hạt nhân (« miền người dùng &debian; ») cũng chạy được trên <emphasis>bất cứ</emphasis> bộ xử lý trung tâm nào có kiểu ARM."
+"Mỗi kiến trúc ARM riêng thì yêu cầu hạt nhân tương ứng. Do đó bản phát hành "
+"&debian; tiêu chuẩn chỉ hỗ trợ cài đặt vào một số nền tảng thường dùng nhất. "
+"Tuy nhiên, các phần mềm &debian; bên ngoài hạt nhân (« miền người dùng "
+"&debian; ») cũng chạy được trên <emphasis>bất cứ</emphasis> bộ xử lý trung "
+"tâm nào có kiểu ARM."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:286
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Most ARM CPUs may be run in either endian mode (big or little). However, "
-#| "the majority of current system implementation uses little-endian mode. "
-#| "Debian currently only supports little-endian ARM systems."
msgid ""
"Most ARM CPUs may be run in either endian mode (big or little). However, the "
"majority of current system implementation uses little-endian mode. &debian; "
"currently only supports little-endian ARM systems."
msgstr ""
-"Phần lớn các bộ xử lý trung tâm kiểu ARM chạy được trong chế độ về cuối (endian) hoặc lớn hoặc nhỏ. Tuy nhiên, phần lớn các bản thực hiện hệ thống hiện thời sử dụng chế độ về cuối nhỏ. &debian; hỗ trợ hiện thời chỉ hệ thống ARM về cuối nhỏ."
+"Phần lớn các bộ xử lý trung tâm kiểu ARM chạy được trong chế độ về cuối "
+"(endian) hoặc lớn hoặc nhỏ. Tuy nhiên, phần lớn các bản thực hiện hệ thống "
+"hiện thời sử dụng chế độ về cuối nhỏ. &debian; hỗ trợ hiện thời chỉ hệ thống "
+"ARM về cuối nhỏ."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:294
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "The supported platforms are:"
msgstr "Những nền tảng đã hỗ trợ :"
+#. Tag: term
#: hardware.xml:301
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "IOP32x"
msgstr "IOP32x"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:302
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Intel's I/O Processor (IOP) line is found in a number of products related "
-#| "to data storage and processing. Debian currently supports the IOP32x "
-#| "platform, featuring the IOP 80219 and 32x chips commonly found in Network "
-#| "Attached Storage (NAS) devices. Debian explicitly supports two such "
-#| "devices: the <ulink url=\"&url-arm-cyrius-glantank;\">GLAN Tank</ulink> "
-#| "from IO-Data and the <ulink url=\"&url-arm-cyrius-n2100;\">Thecus N2100</"
-#| "ulink>."
msgid ""
"Intel's I/O Processor (IOP) line is found in a number of products related to "
"data storage and processing. &debian; currently supports the IOP32x "
@@ -643,18 +605,22 @@ msgid ""
"devices: the <ulink url=\"&url-arm-cyrius-glantank;\">GLAN Tank</ulink> from "
"IO-Data and the <ulink url=\"&url-arm-cyrius-n2100;\">Thecus N2100</ulink>."
msgstr ""
-"Mẫu Bộ Xử Lý V/R (IOP) của công ty Intel nằm trong một số sản phẩm liên quan đến chức năng cất giữ dữ liệu và xử lý dữ liệu. &debian; hiện thời hỗ trợ nền tảng IOP32x (chứa những phiến tinh thể IOP 80219 và 32x thường gặp trong thiết bị Sức Chứa Gắn với Mạng (NAS)). &debian; hỗ trợ dứt khoát hai thiết bị như vậy: <ulink url=\"&url-arm-cyrius-glantank;\">GLAN Tank</ulink> của IO-Data "
-"và <ulink url=\"&url-arm-cyrius-n2100;\">Thecus N2100</ulink>."
+"Mẫu Bộ Xử Lý V/R (IOP) của công ty Intel nằm trong một số sản phẩm liên quan "
+"đến chức năng cất giữ dữ liệu và xử lý dữ liệu. &debian; hiện thời hỗ trợ "
+"nền tảng IOP32x (chứa những phiến tinh thể IOP 80219 và 32x thường gặp trong "
+"thiết bị Sức Chứa Gắn với Mạng (NAS)). &debian; hỗ trợ dứt khoát hai thiết "
+"bị như vậy: <ulink url=\"&url-arm-cyrius-glantank;\">GLAN Tank</ulink> của "
+"IO-Data và <ulink url=\"&url-arm-cyrius-n2100;\">Thecus N2100</ulink>."
+#. Tag: term
#: hardware.xml:315
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "IXP4xx"
msgstr "IXP4xx"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:316
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The IXP4xx platform is based on Intel's XScale ARM core. Currently, only one "
"IXP4xx based system is supported, the Linksys NSLU2. The Linksys NSLU2 "
@@ -672,15 +638,15 @@ msgstr ""
"cyrius-nslu2;\">những hướng dẫn cài đặt</ulink> ở một nơi Mạng bên ngoài."
# Tên
+#. Tag: term
#: hardware.xml:330
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "Kirkwood"
msgstr "Kirkwood"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:331
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Kirkwood is a system on a chip (SoC) from Marvell that integrates an ARM "
"CPU, Ethernet, SATA, USB, and other functionality in one chip. We currently "
@@ -698,15 +664,15 @@ msgstr ""
"kirkwood;\">QNAP Turbo Station</ulink> (TS-110, TS-119, TS-210, TS-219, "
"TS-219P; chưa hỗ trợ TS-410 và TS-419P)."
+#. Tag: term
#: hardware.xml:346
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "Orion5x"
msgstr "Orion5x"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:347
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Orion is a system on a chip (SoC) from Marvell that integrates an ARM CPU, "
"Ethernet, SATA, USB, and other functionality in one chip. There are many "
@@ -725,18 +691,15 @@ msgstr ""
"<ulink url=\"&url-arm-cyrius-qnap;\">QNAP Turbo Station</ulink> (TS-109, "
"TS-209 và TS-409)."
+#. Tag: term
#: hardware.xml:362
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "<term>Versatile</term>"
msgstr "<term>Versatile</term>"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:363
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The Versatile platform is emulated by QEMU and is therefore a nice way to "
-#| "test and run Debian on ARM if you don't have the hardware."
msgid ""
"The Versatile platform is emulated by QEMU and is therefore a nice way to "
"test and run &debian; on ARM if you don't have the hardware."
@@ -744,9 +707,9 @@ msgstr ""
"Nền tảng Versatile được QEMU mô phỏng thì giúp thử và chạy &debian; trên ARM "
"nếu không có phần cứng riêng."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:382
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are two major support <emphasis>&architecture;</emphasis> flavors: PA-"
"RISC 1.1 and PA-RISC 2.0. The PA-RISC 1.1 architecture is targeted at 32-bit "
@@ -762,9 +725,9 @@ msgstr ""
"phần mềm bên ngoài hạt nhân) là 32-bit. Trong tương lai, có lẽ miền người "
"dùng là 64-bit."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:410
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Nearly all x86-based (IA-32) processors still in use in personal computers "
"are supported, including all varieties of Intel's \"Pentium\" series. This "
@@ -776,27 +739,9 @@ msgstr ""
"Cũng gồm các bộ xử lý 32-bit kiểu AMD và VIA (tên trước là Cyrix), và các bộ "
"xử lý như Athlon XP và Intel P4 Xeon."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:417
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "However, Debian GNU/Linux &releasename; will <emphasis>not</emphasis> run "
-#| "on 386 or earlier processors. Despite the architecture name \"i386\", "
-#| "support for actual 80386 processors (and their clones) was dropped with "
-#| "the Sarge (r3.1) release of Debian<footnote> <para> We have long tried to "
-#| "avoid this, but in the end it was necessary due a unfortunate series of "
-#| "issues with the compiler and the kernel, starting with an bug in the C++ "
-#| "ABI provided by GCC. You should still be able to run Debian GNU/Linux on "
-#| "actual 80386 processors if you compile your own kernel and compile all "
-#| "packages from source, but that is beyond the scope of this manual. </"
-#| "para> </footnote>. (No version of Linux has ever supported the 286 or "
-#| "earlier chips in the series.) All i486 and later processors are still "
-#| "supported<footnote> <para> Many Debian packages will actually run "
-#| "slightly faster on modern computers as a positive side effect of dropping "
-#| "support for these old chips. The i486, introduced in 1989, has three "
-#| "opcodes (bswap, cmpxchg, and xadd) which the i386, introduced in 1986, "
-#| "did not have. Previously, these could not be easily used by most Debian "
-#| "packages; now they can. </para> </footnote>."
msgid ""
"However, &debian; GNU/Linux &releasename; will <emphasis>not</emphasis> run "
"on 386 or earlier processors. Despite the architecture name \"i386\", "
@@ -817,13 +762,27 @@ msgid ""
"footnote>."
msgstr ""
"Tuy nhiên, &debian; GNU/Linux &releasename; <emphasis>không phải</emphasis> "
-"chạy được trên bộ xử lý kiểu 386 hay cũ hơn. Bất chấp tên kiến trúc \"i386\", chức năng hỗ trợ bộ xử lý 80386 thật (và các bộ nhái) <emphasis>bị bỏ</emphasis> trong bản phát hành Sarge (r3.1) của &debian;<footnote> <para>Chúng tôi đã từ lâu cố gắng tránh trường hợp này, nhưng mà cuối cùng "
-"cần phải bỏ hỗ trợ do một dãy rủi ro các vấn đề với bộ biên dịch và hạt nhân, đầu tiên là một lỗi trong ABI C++ được GCC cung cấp. Bạn vẫn còn nên có khả năng chạy &debian; GNU/Linux trên bộ xử lý kiểu 80386 thật, nếu bạn tự biên dịch một hạt nhân riêng và biên dịch mọi gói từ mã nguồn (hai tiến trình "
-"đó nằm ở ngoại phạm vị của sổ tay này).</para> </footnote>. (Chưa bao giờ có phiên bản Linux nào hỗ trợ phiến tinh thể 286 hay trước.) Mọi bộ xử lý kiểu i486 và sau đều vẫn còn được hỗ trợ.<footnote> <para> Nhiều gói &debian; thực sự chạy hơi nhanh hơn trên máy tính hiện đại : một hiệu ứng khác tốt khi bỏ chức năng hỗ trợ những phiến tinh thể cũ này. Chíp i486, được giới thiệu trong năm 1989, có ba mã thao tác (bswap, cmpxchg, xadd) mà chíp i386, được giới thiệu trong năm 1986, không có. Về trước, ba mã thao tác này không thể được sử dụng dễ dàng bởi phần lớn các gói &debian;; bây giờ có thể. </para> </footnote>."
+"chạy được trên bộ xử lý kiểu 386 hay cũ hơn. Bất chấp tên kiến trúc "
+"\"i386\", chức năng hỗ trợ bộ xử lý 80386 thật (và các bộ nhái) <emphasis>bị "
+"bỏ</emphasis> trong bản phát hành Sarge (r3.1) của &debian;<footnote> "
+"<para>Chúng tôi đã từ lâu cố gắng tránh trường hợp này, nhưng mà cuối cùng "
+"cần phải bỏ hỗ trợ do một dãy rủi ro các vấn đề với bộ biên dịch và hạt "
+"nhân, đầu tiên là một lỗi trong ABI C++ được GCC cung cấp. Bạn vẫn còn nên "
+"có khả năng chạy &debian; GNU/Linux trên bộ xử lý kiểu 80386 thật, nếu bạn "
+"tự biên dịch một hạt nhân riêng và biên dịch mọi gói từ mã nguồn (hai tiến "
+"trình đó nằm ở ngoại phạm vị của sổ tay này).</para> </footnote>. (Chưa bao "
+"giờ có phiên bản Linux nào hỗ trợ phiến tinh thể 286 hay trước.) Mọi bộ xử "
+"lý kiểu i486 và sau đều vẫn còn được hỗ trợ.<footnote> <para> Nhiều gói "
+"&debian; thực sự chạy hơi nhanh hơn trên máy tính hiện đại : một hiệu ứng "
+"khác tốt khi bỏ chức năng hỗ trợ những phiến tinh thể cũ này. Chíp i486, "
+"được giới thiệu trong năm 1989, có ba mã thao tác (bswap, cmpxchg, xadd) mà "
+"chíp i386, được giới thiệu trong năm 1986, không có. Về trước, ba mã thao "
+"tác này không thể được sử dụng dễ dàng bởi phần lớn các gói &debian;; bây "
+"giờ có thể. </para> </footnote>."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:450
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If your system has a 64-bit processor from the AMD64 or Intel EM64T "
"families, you will probably want to use the installer for the amd64 "
@@ -833,46 +792,31 @@ msgstr ""
"dụng bộ cài đặt cho kiến trúc amd64 thay cho bộ cài đặt cho kiến trúc i386 "
"(32-bit)."
+#. Tag: title
#: hardware.xml:459
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "I/O Bus"
msgstr "Mạch nối V/R"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:460
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The system bus is the part of the motherboard which allows the CPU to "
"communicate with peripherals such as storage devices. Your computer must use "
-"the ISA, EISA, PCI, PCIe, PCI-X, or VESA Local Bus (VLB, sometimes called the VL "
-"bus). Essentially all personal computers sold in recent years use one of "
-"these."
+"the ISA, EISA, PCI, PCIe, PCI-X, or VESA Local Bus (VLB, sometimes called "
+"the VL bus). Essentially all personal computers sold in recent years use one "
+"of these."
msgstr ""
"Mạch nối hệ thống (system bus) là phần của bo mạch chủ mà cho phép bộ xử lý "
"trung tâm (CPU) liên lạc với ngoại vi như thiết bị lưu trữ. Máy tính của bạn "
-"phải sử dụng mạch nối kiểu ISA, EISA, PCI, PCIe, PCI-X, hoặc VESA Local Bus (VLB, "
-"đôi khi được gọi là VL bus). Thật là tất cả các máy tính cá nhân được bán "
-"trong những năm gần đây có phải sử dụng một của mạch nối hệ thống này."
+"phải sử dụng mạch nối kiểu ISA, EISA, PCI, PCIe, PCI-X, hoặc VESA Local Bus "
+"(VLB, đôi khi được gọi là VL bus). Thật là tất cả các máy tính cá nhân được "
+"bán trong những năm gần đây có phải sử dụng một của mạch nối hệ thống này."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:484
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Debian on &arch-title; supports the following platforms: <itemizedlist> "
-#| "<listitem><para> SGI IP22: this platform includes the SGI machines Indy, "
-#| "Indigo 2 and Challenge S. Since these machines are very similar, whenever "
-#| "this document refers to the SGI Indy, the Indigo 2 and Challenge S are "
-#| "meant as well. </para></listitem> <listitem><para> SGI IP32: this "
-#| "platform is generally known as SGI O2. </para></listitem> "
-#| "<listitem><para> MIPS Malta: this platform is emulated by QEMU and is "
-#| "therefore a nice way to test and run Debian on MIPS if you don't have the "
-#| "hardware. </para></listitem> </itemizedlist> Complete information "
-#| "regarding supported mips/mipsel machines can be found at the <ulink url="
-#| "\"&url-linux-mips;\">Linux-MIPS homepage</ulink>. In the following, only "
-#| "the systems supported by the Debian installer will be covered. If you are "
-#| "looking for support for other subarchitectures, please contact the <ulink "
-#| "url=\"&url-list-subscribe;\"> debian-&arch-listname; mailing list</ulink>."
msgid ""
"&debian; on &arch-title; supports the following platforms: <itemizedlist> "
"<listitem><para> SGI IP22: this platform includes the SGI machines Indy, "
@@ -890,29 +834,36 @@ msgid ""
"debian-&arch-listname; mailing list</ulink>."
msgstr ""
"&debian; chạy trên kiến trúc &arch-title; thì hỗ trợ những nền tảng này: "
-"<itemizedlist> <listitem><para> SGI IP22: nền tảng này bao gồm những máy SGI tên Indy, Indigo 2 và Challenge S. Vì các máy này rất tương tự với nhau, khi nào tài liệu này nói đến « SGI Indy », cũng nói đến Indigo 2 và Challenge S. </para></listitem>"
-"<listitem><para> SGI IP32: nền tảng này thường được gọi như là « SGI O2 ».</para></listitem> <listitem><para> MIPS Malta: nền tảng này được QEMU mô phỏng thì giúp thử và chạy &debian; trên MIPS nếu không có phần cứng riêng.</para></listitem></itemizedlist> "
-"Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu mips/mipsel được hỗ trợ cũng được hiển thị trên <ulink url=\"&url-linux-mips;\">trang chủ Linux-MIPS</ulink>. Thông tin theo đây diễn tả chỉ những hệ thống được hỗ trợ bởi Trình cài đặt &debian;. Nếu bạn tìm hỗ trợ cho kiến trúc phụ khác nào, xin hãy liên lạc với hộp thư chung <ulink url=\"&url-list-subscribe;\"> debian-&arch-listname;</ulink>."
+"<itemizedlist> <listitem><para> SGI IP22: nền tảng này bao gồm những máy SGI "
+"tên Indy, Indigo 2 và Challenge S. Vì các máy này rất tương tự với nhau, khi "
+"nào tài liệu này nói đến « SGI Indy », cũng nói đến Indigo 2 và Challenge S. "
+"</para></listitem><listitem><para> SGI IP32: nền tảng này thường được gọi "
+"như là « SGI O2 ».</para></listitem> <listitem><para> MIPS Malta: nền tảng "
+"này được QEMU mô phỏng thì giúp thử và chạy &debian; trên MIPS nếu không có "
+"phần cứng riêng.</para></listitem></itemizedlist> Thông tin hoàn toàn về các "
+"máy kiểu mips/mipsel được hỗ trợ cũng được hiển thị trên <ulink url=\"&url-"
+"linux-mips;\">trang chủ Linux-MIPS</ulink>. Thông tin theo đây diễn tả chỉ "
+"những hệ thống được hỗ trợ bởi Trình cài đặt &debian;. Nếu bạn tìm hỗ trợ "
+"cho kiến trúc phụ khác nào, xin hãy liên lạc với hộp thư chung <ulink url="
+"\"&url-list-subscribe;\"> debian-&arch-listname;</ulink>."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:519
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "On SGI IP22, SGI Indy, Indigo 2 and Challenge S with R4000, R4400, R4600 "
-#| "and R5000 processors are supported by the Debian installation system on "
-#| "big endian MIPS. On SGI IP32, currently only systems based on the R5000 "
-#| "are supported."
msgid ""
"On SGI IP22, SGI Indy, Indigo 2 and Challenge S with R4000, R4400, R4600 and "
"R5000 processors are supported by the &debian; installation system on big "
"endian MIPS. On SGI IP32, currently only systems based on the R5000 are "
"supported."
msgstr ""
-"Trên SGI IP22, các máy SGI tên Indy, Indigo 2 và Challenge S chứa bộ xử lý R4000, R4400, R4600 và R5000 đều được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt &debian; trên MIPS về cuối lớn. Còn trên SGI IP32, hiện thời chỉ hỗ trợ những hệ thống dựa vào bộ xử lý R5000."
+"Trên SGI IP22, các máy SGI tên Indy, Indigo 2 và Challenge S chứa bộ xử lý "
+"R4000, R4400, R4600 và R5000 đều được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt &debian; "
+"trên MIPS về cuối lớn. Còn trên SGI IP32, hiện thời chỉ hỗ trợ những hệ "
+"thống dựa vào bộ xử lý R5000."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:525
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some MIPS machines can be operated in both big and little endian mode. For "
"little endian MIPS, please read the documentation for the mipsel "
@@ -922,22 +873,9 @@ msgstr ""
"nhỏ. Đối với MIPS về cuối nhỏ, xem tài liệu hướng dẫn về kiến trúc "
"<emphasis>mipsel</emphasis>."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:542
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Debian on &arch-title; supports the following platforms: <itemizedlist> "
-#| "<listitem><para> Cobalt Microserver: only MIPS based Cobalt machines are "
-#| "covered here. This includes the Cobalt RaQ, Qube2 and RaQ2, and the "
-#| "Gateway Microserver. </para></listitem> <listitem><para> MIPS Malta: this "
-#| "platform is emulated by QEMU and is therefore a nice way to test and run "
-#| "Debian on MIPS if you don't have the hardware. </para></listitem> </"
-#| "itemizedlist> Complete information regarding supported mips/mipsel "
-#| "machines can be found at the <ulink url=\"&url-linux-mips;\">Linux-MIPS "
-#| "homepage</ulink>. In the following, only the systems supported by the "
-#| "Debian installer will be covered. If you are looking for support for "
-#| "other subarchitectures, please contact the <ulink url=\"&url-list-"
-#| "subscribe;\"> debian-&arch-listname; mailing list</ulink>."
msgid ""
"&debian; on &arch-title; supports the following platforms: <itemizedlist> "
"<listitem><para> Cobalt Microserver: only MIPS based Cobalt machines are "
@@ -952,44 +890,48 @@ msgid ""
"contact the <ulink url=\"&url-list-subscribe;\"> debian-&arch-listname; "
"mailing list</ulink>."
msgstr ""
-"&debian; trên &arch-title; thì hỗ trợ những nền tảng theo đây: <itemizedlist> "
-"<listitem><para> Cobalt Microserver: chỉ những máy Cobalt dựa vào MIPS được bao "
-"quát ở đây. Gồm có Cobalt RaQ, Qube2 và RaQ2, và Gateway Microserver. </"
-"para></listitem>"
-"<listitem><para> MIPS Malta: nền tảng này được QEMU mô phỏng thì giúp thử và chạy &debian; trên MIPS nếu không có phần cứng riêng. </para></listitem></itemizedlist> "
-"Thông tin hoàn toàn về những máy mips/mipsel được hỗ trợ cũng được hiển thị trên <ulink url=\"&url-linux-mips;\">trang chủ Linux-MIPS</ulink>. Thông tin theo đây chỉ bao quát những hệ thống được hỗ "
-"trợ bởi trình cài đặt &debian;. Nếu bạn tìm hỗ trợ cho kiến trúc phụ khác nào, xin hãy liên lạc với <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">hộp thư chung debian-&arch-listname;</ulink>."
+"&debian; trên &arch-title; thì hỗ trợ những nền tảng theo đây: "
+"<itemizedlist> <listitem><para> Cobalt Microserver: chỉ những máy Cobalt dựa "
+"vào MIPS được bao quát ở đây. Gồm có Cobalt RaQ, Qube2 và RaQ2, và Gateway "
+"Microserver. </para></listitem><listitem><para> MIPS Malta: nền tảng này "
+"được QEMU mô phỏng thì giúp thử và chạy &debian; trên MIPS nếu không có phần "
+"cứng riêng. </para></listitem></itemizedlist> Thông tin hoàn toàn về những "
+"máy mips/mipsel được hỗ trợ cũng được hiển thị trên <ulink url=\"&url-linux-"
+"mips;\">trang chủ Linux-MIPS</ulink>. Thông tin theo đây chỉ bao quát những "
+"hệ thống được hỗ trợ bởi trình cài đặt &debian;. Nếu bạn tìm hỗ trợ cho kiến "
+"trúc phụ khác nào, xin hãy liên lạc với <ulink url=\"&url-list-subscribe;"
+"\">hộp thư chung debian-&arch-listname;</ulink>."
+#. Tag: title
#: hardware.xml:570
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "CPU/Machine types"
msgstr "Kiểu máy/bộ xử lý trung tâm"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:572
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"All MIPS based Cobalt machines are supported with the exception of the Qube "
"2700 (Qube 1)."
msgstr ""
"Tất cả các máy Cobalt dựa vào MIPS thì được hỗ trợ, trừ Qube 2700 (Qube 1)."
+#. Tag: title
#: hardware.xml:580
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Supported console options"
msgstr "Tùy chọn bàn giao tiếp được hỗ trợ"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:581
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Cobalt machines use 115200 bps."
msgstr "Máy Cobalt dùng 115200 bps."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:595
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For &debian-gnu; &release; only the PMac (Power-Macintosh or PowerMac) and "
"PreP subarchitectures are supported."
@@ -997,34 +939,31 @@ msgstr ""
"Trong &debian-gnu; &release;, chỉ hỗ trợ hai kiến trúc con PMac (Power-"
"Macintosh hay PowerMac) và PreP."
+#. Tag: title
#: hardware.xml:616
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Kernel Flavours"
msgstr "Mùi vị hạt nhân"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:618
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "There are two flavours of the powerpc kernel in Debian, based on the CPU "
-#| "type:"
msgid ""
"There are two flavours of the powerpc kernel in &debian;, based on the CPU "
"type:"
msgstr ""
-"Trong &debian; có hai mùi vị của hạt nhân powerpc, dựa vào kiểu bộ xử lý trung "
-"tâm (CPU):"
+"Trong &debian; có hai mùi vị của hạt nhân powerpc, dựa vào kiểu bộ xử lý "
+"trung tâm (CPU):"
+#. Tag: term
#: hardware.xml:625
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "<term>powerpc</term>"
msgstr "<term>powerpc</term>"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:626
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Most systems use this kernel flavour, which supports the PowerPC 601, 603, "
"604, 740, 750, and 7400 processors. All Apple PowerMac machines up to and "
@@ -1034,21 +973,21 @@ msgstr ""
"601, 603, 604, 740, 750, và 7400. Mọi máy PowerMac của Apple đến G4 sử dụng "
"một của những bộ xử lý này."
+#. Tag: term
#: hardware.xml:636
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "power64"
msgstr "power64"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:637
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "The power64 kernel flavour supports the following CPUs:"
msgstr "Mùi vị hạt nhân kiểu power64 hỗ trợ những bộ xử lý trung tâm này:"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:641
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The POWER3 processor is used in older IBM 64-bit server systems: known "
"models include the IntelliStation POWER Model 265, the pSeries 610 and 640, "
@@ -1058,9 +997,9 @@ msgstr ""
"được biết gồm IntelliStation POWER Model 265, pSeries 610 và 640, và RS/6000 "
"7044-170, 7043-260, 7044-270."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:647
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The POWER4 processor is used in more recent IBM 64-bit server systems: known "
"models include the pSeries 615, 630, 650, 655, 670, and 690."
@@ -1068,9 +1007,9 @@ msgstr ""
"Bộ xử lý POWER4 được dùng trong máy phục vụ 64-bit IBM mới hơn: những mô "
"hình được biết gồm pSeries 615, 630, 650, 655, 670, 690."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:652
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Systems using the Apple G5 (PPC970FX processor) are also based on the POWER4 "
"architecture, and use this kernel flavour."
@@ -1078,31 +1017,29 @@ msgstr ""
"Hệ thống dùng Apple G5 (bộ xử lý PPC970FX) cũng dựa vào kiến trúc POWER4 thì "
"dùng mùi vị hạt nhân này."
+#. Tag: title
#: hardware.xml:686
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Power Macintosh (pmac) subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ Power Macintosh (pmac)"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:688
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Apple (and briefly a few other manufacturers &mdash; Power Computing, for "
-#| "example) made a series of Macintosh computers based on the PowerPC "
-#| "processor. For purposes of architecture support, they are categorized as "
-#| "NuBus (not supported by Debian), OldWorld, and NewWorld."
msgid ""
"Apple (and briefly a few other manufacturers &mdash; Power Computing, for "
"example) made a series of Macintosh computers based on the PowerPC "
"processor. For purposes of architecture support, they are categorized as "
"NuBus (not supported by &debian;), OldWorld, and NewWorld."
msgstr ""
-"Công ty Apple (và ngắn gọn một số hãng chế tạo khác như Power Computing) đã xây dựng một nhóm máy tính Macintosh dựa vào bộ xử lý PowerPC. Nhằm mục đích hỗ trợ kiến trúc, những máy này phân loại ra NuBus (không phải được hỗ trợ bởi &debian;), OldWorld (kiểu cũ), và NewWorld (kiểu mới)."
+"Công ty Apple (và ngắn gọn một số hãng chế tạo khác như Power Computing) đã "
+"xây dựng một nhóm máy tính Macintosh dựa vào bộ xử lý PowerPC. Nhằm mục đích "
+"hỗ trợ kiến trúc, những máy này phân loại ra NuBus (không phải được hỗ trợ "
+"bởi &debian;), OldWorld (kiểu cũ), và NewWorld (kiểu mới)."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:695
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"OldWorld systems are most Power Macintoshes with a floppy drive and a PCI "
"bus. Most 603, 603e, 604, and 604e based Power Macintoshes are OldWorld "
@@ -1114,9 +1051,9 @@ msgstr ""
"kiểu cũ. Những mô hình PowerPC trước iMac của Apple có tên chứa bốn chữ số, "
"trừ những hệ thống G3 màu be mà cũng là kiểu cũ."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:703
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The so called NewWorld PowerMacs are any PowerMacs in translucent colored "
"plastic cases and later models. That includes all iMacs, iBooks, G4 systems, "
@@ -1131,9 +1068,9 @@ msgstr ""
"phân loại vì dùng hệ thống <quote>ROM trong RAM</quote> trong hệ điều hành "
"Mac OS. Chúng được chế tạo kể từ tháng 6/7 năm 1998."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:711
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Specifications for Apple hardware are available at <ulink url=\"http://www."
"info.apple.com/support/applespec.html\">AppleSpec</ulink>, and, for older "
@@ -1145,422 +1082,382 @@ msgstr ""
"hơn tại <ulink url=\"http://www.info.apple.com/support/applespec.legacy/"
"index.html\">AppleSpec Legacy</ulink>."
-#: hardware.xml:727
-#: hardware.xml:862
-#: hardware.xml:906
-#: hardware.xml:935
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: hardware.xml:727 hardware.xml:862 hardware.xml:906 hardware.xml:935
+#, no-c-format
msgid "Model Name/Number"
msgstr "Tên/số mô hình"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:728
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Generation"
msgstr "Thế hệ"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:734
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Apple"
msgstr "Apple"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:735
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "iMac Bondi Blue, 5 Flavors, Slot Loading"
msgstr "iMac Bondi Blue, 5 mùi vị, tải đĩa qua khe"
-#: hardware.xml:736
-#: hardware.xml:739
-#: hardware.xml:742
-#: hardware.xml:745
-#: hardware.xml:748
-#: hardware.xml:751
-#: hardware.xml:754
-#: hardware.xml:757
-#: hardware.xml:760
-#: hardware.xml:763
-#: hardware.xml:766
-#: hardware.xml:769
-#: hardware.xml:772
-#: hardware.xml:775
-#: hardware.xml:778
-#: hardware.xml:781
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: hardware.xml:736 hardware.xml:739 hardware.xml:742 hardware.xml:745
+#: hardware.xml:748 hardware.xml:751 hardware.xml:754 hardware.xml:757
+#: hardware.xml:760 hardware.xml:763 hardware.xml:766 hardware.xml:769
+#: hardware.xml:772 hardware.xml:775 hardware.xml:778 hardware.xml:781
+#, no-c-format
msgid "NewWorld"
msgstr "Kiểu mới"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:738
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "iMac Summer 2000, Early 2001"
msgstr "iMac tháng 6/7 năm 2000, năm 2001 sớm"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:741
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "iMac G5"
msgstr "iMac G5"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:744
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "iBook, iBook SE, iBook Dual USB"
msgstr "iBook, iBook SE, iBook Dual USB"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:747
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "iBook2"
msgstr "iBook2"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:750
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "iBook G4"
msgstr "iBook G4"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:753
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Power Macintosh Blue and White (B&amp;W) G3"
msgstr "Power Macintosh màu xanh dương và trắng (B&amp;W) G3"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:756
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Power Macintosh G4 PCI, AGP, Cube"
msgstr "Power Macintosh G4 PCI, AGP, Cube"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:759
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Power Macintosh G4 Gigabit Ethernet"
msgstr "Power Macintosh G4 Gigabit Ethernet"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:762
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Power Macintosh G4 Digital Audio, Quicksilver"
msgstr "Power Macintosh G4 Digital Audio, Quicksilver"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:765
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Power Macintosh G5"
msgstr "Power Macintosh G5"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:768
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "PowerBook G3 FireWire Pismo (2000)"
msgstr "PowerBook G3 FireWire Pismo (2000)"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:771
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "PowerBook G3 Lombard (1999)"
msgstr "PowerBook G3 Lombard (1999)"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:774
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "PowerBook G4 Titanium"
msgstr "PowerBook G4 Titanium"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:777
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "PowerBook G4 Aluminum"
msgstr "PowerBook G4 Aluminum"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:780
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Xserve G5"
msgstr "Xserve G5"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:783
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Performa 4400, 54xx, 5500"
msgstr "Performa 4400, 54xx, 5500"
-#: hardware.xml:784
-#: hardware.xml:787
-#: hardware.xml:790
-#: hardware.xml:793
-#: hardware.xml:796
-#: hardware.xml:799
-#: hardware.xml:802
-#: hardware.xml:805
-#: hardware.xml:808
-#: hardware.xml:811
-#: hardware.xml:814
-#: hardware.xml:817
-#: hardware.xml:823
-#: hardware.xml:826
-#: hardware.xml:832
-#: hardware.xml:838
+#. Tag: entry
+#: hardware.xml:784 hardware.xml:787 hardware.xml:790 hardware.xml:793
+#: hardware.xml:796 hardware.xml:799 hardware.xml:802 hardware.xml:805
+#: hardware.xml:808 hardware.xml:811 hardware.xml:814 hardware.xml:817
+#: hardware.xml:823 hardware.xml:826 hardware.xml:832 hardware.xml:838
#: hardware.xml:844
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "OldWorld"
msgstr "Kiểu cũ"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:786
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Performa 6360, 6400, 6500"
msgstr "Performa 6360, 6400, 6500"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:789
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Power Macintosh 4400, 5400"
msgstr "Power Macintosh 4400, 5400"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:792
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Power Macintosh 7200, 7300, 7500, 7600"
msgstr "Power Macintosh 7200, 7300, 7500, 7600"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:795
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Power Macintosh 8200, 8500, 8600"
msgstr "Power Macintosh 8200, 8500, 8600"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:798
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Power Macintosh 9500, 9600"
msgstr "Power Macintosh 9500, 9600"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:801
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Power Macintosh (Beige) G3 Minitower"
msgstr "Power Macintosh (Beige) G3 Minitower"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:804
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Power Macintosh (Beige) Desktop, All-in-One"
msgstr "Power Macintosh (màu be) Desktop, cùng một phần"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:807
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "PowerBook 2400, 3400, 3500"
msgstr "PowerBook 2400, 3400, 3500"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:810
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "PowerBook G3 Wallstreet (1998)"
msgstr "PowerBook G3 Wallstreet (1998)"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:813
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Twentieth Anniversary Macintosh"
msgstr "Twentieth Anniversary Macintosh"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:816
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Workgroup Server 7250, 7350, 8550, 9650, G3"
msgstr "Workgroup Server 7250, 7350, 8550, 9650, G3"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:821
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Power Computing"
msgstr "Power Computing"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:822
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "PowerBase, PowerTower / Pro, PowerWave"
msgstr "PowerBase, PowerTower / Pro, PowerWave"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:825
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "PowerCenter / Pro, PowerCurve"
msgstr "PowerCenter / Pro, PowerCurve"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:830
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "UMAX"
msgstr "UMAX"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:831
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "C500, C600, J700, S900"
msgstr "C500, C600, J700, S900"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:836
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "<entry>APS</entry>"
msgstr "<entry>APS</entry>"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:837
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "APS Tech M*Power 604e/2000"
msgstr "APS Tech M*Power 604e/2000"
-#: hardware.xml:842
-#: hardware.xml:868
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: hardware.xml:842 hardware.xml:868
+#, no-c-format
msgid "Motorola"
msgstr "Motorola"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:843
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Starmax 3000, 4000, 5000, 5500"
msgstr "Starmax 3000, 4000, 5000, 5500"
+#. Tag: title
#: hardware.xml:852
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "PReP subarchitecture"
msgstr "Kiến trúc phụ PReP"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:869
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Firepower, PowerStack Series E, PowerStack II"
msgstr "Firepower, PowerStack Series E, PowerStack II"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:871
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "MPC 7xx, 8xx"
msgstr "MPC 7xx, 8xx"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:873
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "MTX, MTX+"
msgstr "MTX, MTX+"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:875
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "MVME2300(SC)/24xx/26xx/27xx/36xx/46xx"
msgstr "MVME2300(SC)/24xx/26xx/27xx/36xx/46xx"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:877
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "MCP(N)750"
msgstr "MCP(N)750"
-#: hardware.xml:881
-#: hardware.xml:912
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: hardware.xml:881 hardware.xml:912
+#, no-c-format
msgid "IBM RS/6000"
msgstr "IBM RS/6000"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:882
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "40P, 43P"
msgstr "40P, 43P"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:884
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Power 830/850/860 (6070, 6050)"
msgstr "Power 830/850/860 (6070, 6050)"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:886
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "6030, 7025, 7043"
msgstr "6030, 7025, 7043"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:888
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "p640"
msgstr "p640"
+#. Tag: title
#: hardware.xml:896
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "CHRP subarchitecture (unsupported)"
msgstr "Kiến trúc con CHRP (không được hỗ trợ)"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:913
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "B50, 43P-150, 44P"
msgstr "B50, 43P-150, 44P"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:916
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Genesi"
msgstr "Genesi"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:917
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Pegasos I, Pegasos II"
msgstr "Pegasos I, Pegasos II"
+#. Tag: title
#: hardware.xml:925
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "APUS subarchitecture (unsupported)"
msgstr "Kiến trúc con APUS (không được hỗ trợ)"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:941
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Amiga Power-UP Systems (APUS)"
msgstr "Amiga Power-UP Systems (APUS)"
+#. Tag: entry
#: hardware.xml:942
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "A1200, A3000, A4000"
msgstr "A1200, A3000, A4000"
+#. Tag: title
#: hardware.xml:950
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Nubus PowerMac subarchitecture (unsupported)"
msgstr "Kiến trúc PowerMac Nubus (không được hỗ trợ)"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:952
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "NuBus systems are not currently supported by Debian/powerpc. The "
-#| "monolithic Linux/PPC kernel architecture does not have support for these "
-#| "machines; instead, one must use the MkLinux Mach microkernel, which "
-#| "Debian does not yet support. These include the following: <itemizedlist> "
-#| "<listitem><para> Power Macintosh 6100, 7100, 8100 </para></listitem> "
-#| "<listitem><para> Performa 5200, 6200, 6300 </para></listitem> "
-#| "<listitem><para> Powerbook 1400, 2300, and 5300 </para></listitem> "
-#| "<listitem><para> Workgroup Server 6150, 8150, 9150 </para></listitem> </"
-#| "itemizedlist> A linux kernel for these machines and limited support is "
-#| "available at <ulink url=\"http://nubus-pmac.sourceforge.net/\"></ulink>."
msgid ""
"NuBus systems are not currently supported by &debian;/powerpc. The "
"monolithic Linux/PPC kernel architecture does not have support for these "
@@ -1573,21 +1470,26 @@ msgid ""
"itemizedlist> A linux kernel for these machines and limited support is "
"available at <ulink url=\"http://nubus-pmac.sourceforge.net/\"></ulink>."
msgstr ""
-"Hệ thống NuBus hiện thời không được &debian;/powerpc hỗ trợ. Kiến trúc hạt nhân Linux/PPC chắc như đá nguyên khối không hỗ trợ những máy này; để thay thế thì người dùng cần phải sử dụng hạt nhân vi Mach của MkLinux (chưa được &debian; hỗ trợ). Nhóm máy này bao gồm : <itemizedlist> <listitem><para> Power Macintosh 6100, 7100, 8100 </para></listitem> "
-"<listitem><para> Performa 5200, 6200, 6300 </para></listitem> "
-"<listitem><para> Powerbook 1400, 2300, and 5300 </para></listitem> "
-"<listitem><para> Workgroup Server 6150, 8150, 9150 </para></listitem> </itemizedlist> "
-"Một hạt nhân Linux dành cho những máy này, và sự hỗ trợ người dùng bị hạn chế, sẵn sàng tại <ulink url=\"http://nubus-pmac.sourceforge.net/\"></ulink>."
+"Hệ thống NuBus hiện thời không được &debian;/powerpc hỗ trợ. Kiến trúc hạt "
+"nhân Linux/PPC chắc như đá nguyên khối không hỗ trợ những máy này; để thay "
+"thế thì người dùng cần phải sử dụng hạt nhân vi Mach của MkLinux (chưa được "
+"&debian; hỗ trợ). Nhóm máy này bao gồm : <itemizedlist> <listitem><para> "
+"Power Macintosh 6100, 7100, 8100 </para></listitem> <listitem><para> "
+"Performa 5200, 6200, 6300 </para></listitem> <listitem><para> Powerbook "
+"1400, 2300, and 5300 </para></listitem> <listitem><para> Workgroup Server "
+"6150, 8150, 9150 </para></listitem> </itemizedlist> Một hạt nhân Linux dành "
+"cho những máy này, và sự hỗ trợ người dùng bị hạn chế, sẵn sàng tại <ulink "
+"url=\"http://nubus-pmac.sourceforge.net/\"></ulink>."
+#. Tag: title
#: hardware.xml:989
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Non-PowerPC Macs"
msgstr "Mac khác PowerPC"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:991
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Macintosh computers using the 680x0 series of processors are <emphasis>not</"
"emphasis> in the PowerPC family but are instead m68k machines. Those models "
@@ -1604,9 +1506,9 @@ msgstr ""
"chứa chữ số La-tinh hay số mô hình ba chữ số, v.d. Mac IIcx, LCIII, Quadra "
"950."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1000
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This model range started with the Mac II (Mac II, IIx, IIcx, IIci, IIsi, "
"IIvi, IIvx, IIfx), then the LC (LC, LCII, III, III+, 475, 520, 550, 575, "
@@ -1619,9 +1521,9 @@ msgstr ""
"475, 520, 550, 575, 580, 630); Mac TV; Centris (610, 650, 660AV); Quadra "
"(605, 610, 630, 650, 660AV, 700, 800, 840AV, 900, 950); Performa 200-640CD."
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1008
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In laptops, it started with the Mac Portable, then the PowerBook 100-190cs "
"and the PowerBook Duo 210-550c (excluding PowerBook 500 which is Nubus, "
@@ -1631,44 +1533,36 @@ msgstr ""
"Portable; Powerbook 100-190cs; PowerBook Duo 210-550c (trừ PowerBook 500 mà "
"là Nubus, xem phần bên trên)."
+#. Tag: title
#: hardware.xml:1024
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "S/390 and zSeries machine types"
msgstr "Kiểu máy S/390 và zSeries"
+#. Tag: para
#: hardware.xml:1025
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
-"Complete information regarding supported S/390 and zSeries machines can be "
-"found in IBM's Redbook <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
-"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and S/390: "
-"Distributions</ulink> in chapter 2.1 or at the <ulink url=\"http://www-128."
-"ibm.com/developerworks/linux/linux390/index.html\">zSeries page at the "
-"developerWorks</ulink>. In short, G5, Multiprise 3000, G6 and all zSeries "
-"are fully supported; Multiprise 2000, G3 and G4 machines are supported with "
-"IEEE floating point emulation and thus degraded performance."
+"Since &debian; Squeeze, support for booting in ESA/390 mode was dropped. "
+"Your machine needs to support for at least the z/Architecture, Architecture "
+"Level Set 2. The userland is still compiled for ESA/390, though. All zSeries "
+"hardware is fully supported. &arch-title; support software is included from "
+"the kernel 2.6.32 development stream. The most current information about "
+"IBM's Linux support can be found at the <ulink url=\"http://www.ibm.com/"
+"developerworks/linux/linux390/development_technical.html\"> Linux on "
+"<trademark class=\"registered\">System z</trademark> page on developerWorks</"
+"ulink>."
msgstr ""
-"Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu S/390 và zSeries được hỗ trợ có nằm "
-"trong Sổ Đỏ của IBM <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
-"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and S/390: "
-"Distributions</ulink> trong chương 2.1, hoặc trên <ulink url=\"http://"
-"www-128.ibm.com/developerworks/linux/linux390/index.html\">trang zSeries ở "
-"developerWorks</ulink>. Tức là các máy kiểu G5, Multiprise 3000, G6 và mọi "
-"máy kiểu zSeries được hỗ trợ đầy đủ; các máy kiểu Multiprise 2000, G3 và G4 "
-"được hỗ trợ chỉ với khả năng mô phỏng điểm phù động IEEE thì có hiệu suất bị "
-"giảm."
-#: hardware.xml:1047
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1048
+#, no-c-format
msgid "CPU and Main Boards Support"
msgstr "Hỗ trợ CPU và bo mạch chính"
-#: hardware.xml:1048
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1049
+#, no-c-format
msgid ""
"Sparc-based hardware is divided into a number of different subarchitectures, "
"identified by one of the following names: sun4, sun4c, sun4d, sun4m, sun4u "
@@ -1680,15 +1574,15 @@ msgstr ""
"sách sau diễn tả mỗi máy tính được gồm và lớp hỗ trợ tồn tại cho nó."
# Name: don't translate/Tên: đừng dịch
-#: hardware.xml:1059
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: hardware.xml:1060
+#, no-c-format
msgid "sun4, sun4c, sun4d, sun4m"
msgstr "sun4, sun4c, sun4d, sun4m"
-#: hardware.xml:1061
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1062
+#, no-c-format
msgid ""
"None of these 32-bit sparc subarchitectures (sparc32) is supported. For a "
"complete list of machines belonging to these subarchitectures, please "
@@ -1700,29 +1594,27 @@ msgstr ""
"\"http://en.wikipedia.org/wiki/SPARCstation\">trang SPARCstation ở "
"Wikipedia</ulink>."
-#: hardware.xml:1068
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The last Debian release to support sparc32 was Etch, but even then only "
-#| "for sun4m systems. Support for the other 32-bits subarchitectures had "
-#| "already been discontinued after earlier releases."
+#: hardware.xml:1069
+#, no-c-format
msgid ""
"The last &debian; release to support sparc32 was Etch, but even then only "
"for sun4m systems. Support for the other 32-bits subarchitectures had "
"already been discontinued after earlier releases."
msgstr ""
-"Bản phát hành &debian; cuối cùng đã hỗ trợ sparc32 là Etch, mà chỉ hỗ trợ hệ thống sun4m. Hỗ trợ cho các kiến trúc phụ 32-bit khác đã bị bỏ trong bản phát hành trước."
+"Bản phát hành &debian; cuối cùng đã hỗ trợ sparc32 là Etch, mà chỉ hỗ trợ hệ "
+"thống sun4m. Hỗ trợ cho các kiến trúc phụ 32-bit khác đã bị bỏ trong bản "
+"phát hành trước."
-#: hardware.xml:1078
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: hardware.xml:1079
+#, no-c-format
msgid "<term>sun4u</term>"
msgstr "<term>sun4u</term>"
-#: hardware.xml:1080
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1081
+#, no-c-format
msgid ""
"This subarchitecture includes all 64-bit machines (sparc64) based on the "
"UltraSparc processor and its clones. Most of the machines are well "
@@ -1738,15 +1630,15 @@ msgstr ""
"dùng hạt nhân sparc64 hay sparc64-smp trong cấu hình kiểu UP và SMP riêng "
"từng máy."
-#: hardware.xml:1093
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: hardware.xml:1094
+#, no-c-format
msgid "<term>sun4v</term>"
msgstr "<term>sun4v</term>"
-#: hardware.xml:1095
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1096
+#, no-c-format
msgid ""
"This is the newest addition to the Sparc family, which includes machines "
"based on the Niagara multi-core CPUs. At the moment such CPUs are only "
@@ -1758,9 +1650,9 @@ msgstr ""
"Sun kiểu T1000 và T2000; hai cấu hình này được hỗ trợ khá. Hãy dùng hạt nhân "
"sparc64-smp."
-#: hardware.xml:1106
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1107
+#, no-c-format
msgid ""
"Note that Fujitsu's SPARC64 CPUs used in PRIMEPOWER family of servers are "
"not supported due to lack of support in the Linux kernel."
@@ -1768,15 +1660,15 @@ msgstr ""
"Ghi chú rằng các bộ xử lý SPARC64 của Fujitsu được dùng trong nhóm máy phục "
"vụ PRIMEPOWER không được hỗ trợ do hạt nhân Linux không hỗ trợ."
-#: hardware.xml:1115
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1116
+#, no-c-format
msgid "Laptops"
msgstr "Máy tính xách tay"
-#: hardware.xml:1116
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1117
+#, no-c-format
msgid ""
"Laptops are also supported and nowadays most laptops work out of the box. In "
"case a laptop contains specialized or proprietary hardware, some specific "
@@ -1790,25 +1682,15 @@ msgstr ""
"Để tìm biết những loại máy tính xách tay chạy được với GNU/Linux, xem (ví "
"dụ) <ulink url=\"&url-x86-laptop;\">các trang Linux Laptop</ulink>."
-#: hardware.xml:1128
-#: hardware.xml:1151
-#: hardware.xml:1171
-#: hardware.xml:1194
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1129 hardware.xml:1152 hardware.xml:1172 hardware.xml:1195
+#, no-c-format
msgid "Multiple Processors"
msgstr "Đa bộ xử lý"
-#: hardware.xml:1129
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Multiprocessor support &mdash; also called <quote>symmetric "
-#| "multiprocessing</quote> or SMP &mdash; is available for this "
-#| "architecture. The standard Debian &release; kernel image has been "
-#| "compiled with SMP support. The standard kernel is also usable on non-SMP "
-#| "systems, but has a slight overhead which will cause a small reduction in "
-#| "performance. For normal system use this will hardly be noticable."
+#: hardware.xml:1130
+#, no-c-format
msgid ""
"Multiprocessor support &mdash; also called <quote>symmetric multiprocessing</"
"quote> or SMP &mdash; is available for this architecture. The standard "
@@ -1817,18 +1699,16 @@ msgid ""
"which will cause a small reduction in performance. For normal system use "
"this will hardly be noticable."
msgstr ""
-"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân &debian; &release; tiêu chuẩn đã được biên dịch để hỗ trợ SMP. Hạt nhân tiêu chuẩn cũng sử dụng được trên hệ thống khác SMP, nhưng cũng yêu cầu thêm tài nguyên mà gây ra hiệu suất hơi bị giảm. Khi sử dụng hệ thống một cách thông thường, người dùng không nên thấy gì khác."
+"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
+"hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân &debian; &release; tiêu "
+"chuẩn đã được biên dịch để hỗ trợ SMP. Hạt nhân tiêu chuẩn cũng sử dụng được "
+"trên hệ thống khác SMP, nhưng cũng yêu cầu thêm tài nguyên mà gây ra hiệu "
+"suất hơi bị giảm. Khi sử dụng hệ thống một cách thông thường, người dùng "
+"không nên thấy gì khác."
-#: hardware.xml:1138
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "In order to optimize the kernel for single CPU systems, you'll have to "
-#| "replace the standard Debian kernel. <phrase arch=\"linux-any\">You can "
-#| "find a discussion of how to do this in <xref linkend=\"kernel-baking\"/>. "
-#| "At this time (kernel version &kernelversion;) the way you disable SMP is "
-#| "to deselect <quote>&smp-config-option;</quote> in the <quote>&smp-config-"
-#| "section;</quote> section of the kernel config.</phrase>"
+#: hardware.xml:1139
+#, no-c-format
msgid ""
"In order to optimize the kernel for single CPU systems, you'll have to "
"replace the standard &debian; kernel.<phrase arch=\"linux-any\"> You can "
@@ -1837,19 +1717,16 @@ msgid ""
"deselect <quote>&smp-config-option;</quote> in the <quote>&smp-config-"
"section;</quote> section of the kernel config.</phrase>"
msgstr ""
-"Để tối ưu hoá hạt nhân cho hệ thống bộ xử lý trung tâm đơn, bạn cần phải thay thế hạt nhân &debian; tiêu chuẩn. <phrase arch=\"linux-any\">Có một cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong <xref linkend=\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này (hạt nhân phiên bản &kernelversion;) cách tắt SMP là bỏ chọn "
-"<quote>&smp-config-option;</quote> trong phần <quote>&smp-config-section;</quote> của cấu hình hạt nhân.</phrase>"
+"Để tối ưu hoá hạt nhân cho hệ thống bộ xử lý trung tâm đơn, bạn cần phải "
+"thay thế hạt nhân &debian; tiêu chuẩn. <phrase arch=\"linux-any\">Có một "
+"cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong <xref linkend=\"kernel-baking\"/>. "
+"Vào lúc này (hạt nhân phiên bản &kernelversion;) cách tắt SMP là bỏ chọn "
+"<quote>&smp-config-option;</quote> trong phần <quote>&smp-config-section;</"
+"quote> của cấu hình hạt nhân.</phrase>"
-#: hardware.xml:1153
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Multiprocessor support &mdash; also called <quote>symmetric "
-#| "multiprocessing</quote> or SMP &mdash; is available for this "
-#| "architecture. The standard Debian &release; kernel image has been "
-#| "compiled with <firstterm>SMP-alternatives</firstterm> support. This means "
-#| "that the kernel will detect the number of processors (or processor cores) "
-#| "and will automatically deactivate SMP on uniprocessor systems."
+#: hardware.xml:1154
+#, no-c-format
msgid ""
"Multiprocessor support &mdash; also called <quote>symmetric multiprocessing</"
"quote> or SMP &mdash; is available for this architecture. The standard "
@@ -1858,30 +1735,25 @@ msgid ""
"number of processors (or processor cores) and will automatically deactivate "
"SMP on uniprocessor systems."
msgstr ""
-"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân &debian; &release; tiêu chuẩn đã được biên dịch để hỗ trợ <firstterm>SMP-alternatives</firstterm> (các xen kẽ SMP). Có nghĩa là hạt nhân sẽ phát hiện số các bộ xử lý (hoặc số các lõi bộ xử lý), và tự động tắt SMP trên hệ thống bộ xử lý đơn."
+"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
+"hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Ảnh hạt nhân &debian; &release; tiêu "
+"chuẩn đã được biên dịch để hỗ trợ <firstterm>SMP-alternatives</firstterm> "
+"(các xen kẽ SMP). Có nghĩa là hạt nhân sẽ phát hiện số các bộ xử lý (hoặc số "
+"các lõi bộ xử lý), và tự động tắt SMP trên hệ thống bộ xử lý đơn."
-#: hardware.xml:1162
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The 486 flavour of the Debian kernel image packages for &arch-title; is "
-#| "not compiled with SMP support."
+#: hardware.xml:1163
+#, no-c-format
msgid ""
"The 486 flavour of the &debian; kernel image packages for &arch-title; is "
"not compiled with SMP support."
msgstr ""
-"Mùi vị 486 của những gói ảnh hạt nhân &debian; cho &arch-title; không phải được biên dịch để hỗ trợ SMP."
+"Mùi vị 486 của những gói ảnh hạt nhân &debian; cho &arch-title; không phải "
+"được biên dịch để hỗ trợ SMP."
-#: hardware.xml:1172
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Multiprocessor support &mdash; also called <quote>symmetric "
-#| "multiprocessing</quote> or SMP &mdash; is available for this "
-#| "architecture. However, the standard Debian &release; kernel image does "
-#| "not support SMP. This should not prevent installation, since the "
-#| "standard, non-SMP kernel should boot on SMP systems; the kernel will "
-#| "simply use the first CPU."
+#: hardware.xml:1173
+#, no-c-format
msgid ""
"Multiprocessor support &mdash; also called <quote>symmetric multiprocessing</"
"quote> or SMP &mdash; is available for this architecture. However, the "
@@ -1889,18 +1761,15 @@ msgid ""
"not prevent installation, since the standard, non-SMP kernel should boot on "
"SMP systems; the kernel will simply use the first CPU."
msgstr ""
-"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Tuy nhiên, ảnh hạt nhân &debian; &release; tiêu chuẩn không hỗ trợ SMP. Trường hợp này không nên ngăn cản sự cài đặt, vì hạt nhân tiêu chuẩn khác SMP nên khởi động được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn giản dùng bộ xử lý trung tâm thứ nhất."
+"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
+"hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này. Tuy nhiên, ảnh hạt nhân &debian; "
+"&release; tiêu chuẩn không hỗ trợ SMP. Trường hợp này không nên ngăn cản sự "
+"cài đặt, vì hạt nhân tiêu chuẩn khác SMP nên khởi động được trên hệ thống "
+"SMP: hạt nhân sẽ đơn giản dùng bộ xử lý trung tâm thứ nhất."
-#: hardware.xml:1181
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "In order to take advantage of multiple processors, you'll have to replace "
-#| "the standard Debian kernel. <phrase arch=\"linux-any\">You can find a "
-#| "discussion of how to do this in <xref linkend=\"kernel-baking\"/>. At "
-#| "this time (kernel version &kernelversion;) the way you enable SMP is to "
-#| "select <quote>&smp-config-option;</quote> in the <quote>&smp-config-"
-#| "section;</quote> section of the kernel config.</phrase>"
+#: hardware.xml:1182
+#, no-c-format
msgid ""
"In order to take advantage of multiple processors, you'll have to replace "
"the standard &debian; kernel.<phrase arch=\"linux-any\"> You can find a "
@@ -1909,20 +1778,16 @@ msgid ""
"<quote>&smp-config-option;</quote> in the <quote>&smp-config-section;</"
"quote> section of the kernel config.</phrase>"
msgstr ""
-"Để tận dụng bộ đa xử lý, bạn cần phải thay thế hạt nhân &debian; tiêu chuẩn. <phrase arch=\"linux-any\">Có một cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong <xref linkend=\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này (hạt nhân phiên bản &kernelversion;) cách tắt SMP là bỏ chọn <quote>&smp-config-option;</"
-"quote> trong phần <quote>&smp-config-section;</quote> của cấu hình hạt nhân.</phrase>"
+"Để tận dụng bộ đa xử lý, bạn cần phải thay thế hạt nhân &debian; tiêu chuẩn. "
+"<phrase arch=\"linux-any\">Có một cuộc thảo luận về thủ tục này nằm trong "
+"<xref linkend=\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này (hạt nhân phiên bản "
+"&kernelversion;) cách tắt SMP là bỏ chọn <quote>&smp-config-option;</quote> "
+"trong phần <quote>&smp-config-section;</quote> của cấu hình hạt nhân.</"
+"phrase>"
-#: hardware.xml:1195
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Multiprocessor support &mdash; also called <quote>symmetric "
-#| "multiprocessing</quote> or SMP &mdash; is available for this "
-#| "architecture, and is supported by a precompiled Debian kernel image. "
-#| "Depending on your install media, this SMP-capable kernel may or may not "
-#| "be installed by default. This should not prevent installation, since the "
-#| "standard, non-SMP kernel should boot on SMP systems; the kernel will "
-#| "simply use the first CPU."
+#: hardware.xml:1196
+#, no-c-format
msgid ""
"Multiprocessor support &mdash; also called <quote>symmetric multiprocessing</"
"quote> or SMP &mdash; is available for this architecture, and is supported "
@@ -1931,11 +1796,17 @@ msgid ""
"not prevent installation, since the standard, non-SMP kernel should boot on "
"SMP systems; the kernel will simply use the first CPU."
msgstr ""
-"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này, và được hỗ trợ bởi một ảnh hạt nhân &debian; biên dịch sẵn. Phụ thuộc vào vật chứa phần mềm cài đặt, hạt nhân có khả năng SMP này có thể được cài đặt theo mặc định hay không. Trường hợp này không nên ngăn cản sự cài đặt, vì hạt nhân tiêu chuẩn khác SMP nên khởi động được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn giản sử dụng bộ xử lý trung tâm thứ nhất."
+"Sự hỗ trợ đa xử lý (cũng được biết như là <quote>đa xử lý đối xứng</quote> "
+"hay SMP) sẵn sàng cho kiến trúc này, và được hỗ trợ bởi một ảnh hạt nhân "
+"&debian; biên dịch sẵn. Phụ thuộc vào vật chứa phần mềm cài đặt, hạt nhân có "
+"khả năng SMP này có thể được cài đặt theo mặc định hay không. Trường hợp này "
+"không nên ngăn cản sự cài đặt, vì hạt nhân tiêu chuẩn khác SMP nên khởi động "
+"được trên hệ thống SMP: hạt nhân sẽ đơn giản sử dụng bộ xử lý trung tâm thứ "
+"nhất."
-#: hardware.xml:1205
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1206
+#, no-c-format
msgid ""
"In order to take advantage of multiple processors, you should check to see "
"if a kernel package that supports SMP is installed, and if not, choose an "
@@ -1944,16 +1815,9 @@ msgstr ""
"Để nhớ dịp khả năng đa xử lý, bạn nên kiểm tra xem nếu gói hạt nhân hỗ trợ "
"SMP đã được cài đặt chưa. Không thì chọn một gói hạt nhân thích hợp."
-#: hardware.xml:1211
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "You can also build your own customized kernel to support SMP. <phrase "
-#| "arch=\"linux-any\">You can find a discussion of how to do this in <xref "
-#| "linkend=\"kernel-baking\"/>. At this time (kernel version "
-#| "&kernelversion;) the way you enable SMP is to select <quote>&smp-config-"
-#| "option;</quote> in the <quote>&smp-config-section;</quote> section of the "
-#| "kernel config.</phrase>"
+#: hardware.xml:1212
+#, no-c-format
msgid ""
"You can also build your own customized kernel to support SMP.<phrase arch="
"\"linux-any\"> You can find a discussion of how to do this in <xref linkend="
@@ -1961,24 +1825,34 @@ msgid ""
"you enable SMP is to select <quote>&smp-config-option;</quote> in the "
"<quote>&smp-config-section;</quote> section of the kernel config.</phrase>"
msgstr ""
-"Bạn cũng có thể xây dựng một hạt nhân tùy chỉnh riêng để hỗ trợ SMP. <phrase arch=\"linux-any\">Có thông tin về cách làm như thế trong <xref linkend=\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này (phiên bản hạt nhân &kernelversion;) cách bật SMP là chọn <quote>&smp-config-option;</quote> trong phần "
-"<quote>&smp-config-section;</quote> của cấu hình hạt nhân.</phrase>"
+"Bạn cũng có thể xây dựng một hạt nhân tùy chỉnh riêng để hỗ trợ SMP. <phrase "
+"arch=\"linux-any\">Có thông tin về cách làm như thế trong <xref linkend="
+"\"kernel-baking\"/>. Vào lúc này (phiên bản hạt nhân &kernelversion;) cách "
+"bật SMP là chọn <quote>&smp-config-option;</quote> trong phần <quote>&smp-"
+"config-section;</quote> của cấu hình hạt nhân.</phrase>"
-#: hardware.xml:1222
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1223
+#, no-c-format
msgid "Graphics Card Support"
msgstr "Hỗ trợ thẻ đồ họa"
-#: hardware.xml:1223
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1224
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid ""
+#| "You should be using a VGA-compatible display interface for the console "
+#| "terminal. Nearly every modern display card is compatible with VGA. "
+#| "Ancient standards such CGA, MDA, or HGA should also work, assuming you do "
+#| "not require X11 support. Note that X11 is not used during the "
+#| "installation process described in this document."
msgid ""
"You should be using a VGA-compatible display interface for the console "
"terminal. Nearly every modern display card is compatible with VGA. Ancient "
"standards such CGA, MDA, or HGA should also work, assuming you do not "
"require X11 support. Note that X11 is not used during the installation "
-"process described in this document."
+"process described in this document unless the graphical installer was "
+"explicitly selected."
msgstr ""
"Bạn nên sử dụng một giao diện trình bày tương thích với VGA cho thiết bị "
"cuối bàn giao tiếp. Gần mọi thẻ trình bày hơi hiện thời tương thích với VGA. "
@@ -1986,34 +1860,32 @@ msgstr ""
"thiết khả năng hỗ trợ hệ thống cửa sổ X11. Ghi chú rằng X11 không được dùng "
"trong tiến trình cài đặt được diễn tả trong tài liệu này."
-#: hardware.xml:1231
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Debian's support for graphical interfaces is determined by the underlying "
-#| "support found in X.Org's X11 system. Most AGP, PCI, PCIe, and PCI-X video cards "
-#| "work under X.Org. Details on supported graphics buses, cards, monitors, "
-#| "and pointing devices can be found at <ulink url=\"&url-xorg;\"></ulink>. "
-#| "Debian &release; ships with X.Org version &x11ver;."
+#: hardware.xml:1233
+#, no-c-format
msgid ""
"&debian;'s support for graphical interfaces is determined by the underlying "
-"support found in X.Org's X11 system. Most AGP, PCI, PCIe, and PCI-X video cards work "
-"under X.Org. Details on supported graphics buses, cards, monitors, and "
-"pointing devices can be found at <ulink url=\"&url-xorg;\"></ulink>. "
-"&debian; &release; ships with X.Org version &x11ver;."
+"support found in X.Org's X11 system. Most AGP, PCI, PCIe, and PCI-X video "
+"cards work under X.Org. Details on supported graphics buses, cards, "
+"monitors, and pointing devices can be found at <ulink url=\"&url-xorg;\"></"
+"ulink>. &debian; &release; ships with X.Org version &x11ver;."
msgstr ""
-"Hỗ trợ giao diện đồ họa của &debian; thì nhờ hỗ trợ cơ bản của hệ thống X11 của X.Org. Phần lớn các thẻ ảnh động kiểu AGP, PCI, PCIe và PCI-X đều hoạt động được dưới X.Org. Chi tiết về những mạch nối, thẻ, bộ trình bày và thiết bị con trỏ có khả năng đồ họa được hỗ trợ cũng nằm tại <ulink url=\"&url-xorg;\"></"
-"ulink>. Bản phát hành &debian; &release; có sẵn X.Org phiên bản &x11ver;."
+"Hỗ trợ giao diện đồ họa của &debian; thì nhờ hỗ trợ cơ bản của hệ thống X11 "
+"của X.Org. Phần lớn các thẻ ảnh động kiểu AGP, PCI, PCIe và PCI-X đều hoạt "
+"động được dưới X.Org. Chi tiết về những mạch nối, thẻ, bộ trình bày và thiết "
+"bị con trỏ có khả năng đồ họa được hỗ trợ cũng nằm tại <ulink url=\"&url-"
+"xorg;\"></ulink>. Bản phát hành &debian; &release; có sẵn X.Org phiên bản "
+"&x11ver;."
-#: hardware.xml:1240
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1242
+#, no-c-format
msgid "The X.Org X Window System is only supported on the SGI Indy and the O2."
msgstr "Hệ thống Cửa sổ X tên X.Org chỉ được hỗ trợ trong SGI Indy và O2 thôi."
-#: hardware.xml:1245
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1247
+#, no-c-format
msgid ""
"Most graphics options commonly found on Sparc-based machines are supported. "
"X.org graphics drivers are available for sunbw2, suncg14, suncg3, suncg6, "
@@ -2032,9 +1904,9 @@ msgstr ""
"đặt gói <classname>afbinit</classname>, và đọc tài liệu có sẵn về cách kích "
"hoạt thẻ đó."
-#: hardware.xml:1255
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1257
+#, no-c-format
msgid ""
"It is not uncommon for a Sparc machine to have two graphics cards in a "
"default configuration. In such a case there is a possibility that the Linux "
@@ -2060,15 +1932,15 @@ msgstr ""
"động sử dụng bàn giao tiếp nối tiếp bằng cách ngắt kết nối bàn phím trước "
"khi khởi động hệ thống."
-#: hardware.xml:1277
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1279
+#, no-c-format
msgid "Network Connectivity Hardware"
msgstr "Phần cứng khả năng kết nối mạng"
-#: hardware.xml:1278
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1280
+#, no-c-format
msgid ""
"Almost any network interface card (NIC) supported by the &arch-kernel; "
"kernel should also be supported by the installation system; modular drivers "
@@ -2082,9 +1954,9 @@ msgstr ""
"lớn thẻ kiểu PCI và PCMCIA.</phrase> <phrase arch=\"i386\">Nhiều thẻ kiểu "
"ISA cũ hơn cũng được hỗ trợ.</phrase>"
-#: hardware.xml:1287
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1289
+#, no-c-format
msgid ""
"This includes a lot of generic PCI cards (for systems that have PCI) and the "
"following NICs from Sun:"
@@ -2092,63 +1964,63 @@ msgstr ""
"Cũng gồm rất nhiều thẻ kiểu PCI giống loài (cho hệ thống có PCI) và những "
"NCI sau của Sun:"
-#: hardware.xml:1293
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1295
+#, no-c-format
msgid "Sun LANCE"
msgstr "Sun LANCE"
-#: hardware.xml:1298
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1300
+#, no-c-format
msgid "Sun Happy Meal"
msgstr "Sun Happy Meal"
-#: hardware.xml:1303
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1305
+#, no-c-format
msgid "Sun BigMAC"
msgstr "Sun BigMAC"
-#: hardware.xml:1308
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1310
+#, no-c-format
msgid "Sun QuadEthernet"
msgstr "Sun QuadEthernet"
-#: hardware.xml:1313
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1315
+#, no-c-format
msgid "MyriCOM Gigabit Ethernet"
msgstr "MyriCOM Gigabit Ethernet"
-#: hardware.xml:1320
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1322
+#, no-c-format
msgid "The list of supported network devices is:"
msgstr "Danh sách các thiết bị mạng đã hỗ trợ :"
-#: hardware.xml:1325
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1327
+#, no-c-format
msgid "Channel to Channel (CTC) and ESCON connection (real or emulated)"
msgstr "Sự kết nối kênh đến kênh (CTC) và ESCON (thật hay đã mô phỏng)"
-#: hardware.xml:1330
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1332
+#, no-c-format
msgid "OSA-2 Token Ring/Ethernet and OSA-Express Fast Ethernet (non-QDIO)"
msgstr "OSA-2 Token Ring/Ethernet và OSA-Express Fast Ethernet (không-QDIO)"
-#: hardware.xml:1335
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1337
+#, no-c-format
msgid "OSA-Express in QDIO mode, HiperSockets and Guest-LANs"
msgstr "OSA-Express trong chế độ QDIO, HiperSockets và Guest-LAN"
-#: hardware.xml:1344
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1346
+#, no-c-format
msgid ""
"On &arch-title;, most built-in Ethernet devices are supported and modules "
"for additional PCI and USB devices are provided. The major exception is the "
@@ -2165,21 +2037,21 @@ msgstr ""
"mã vi sở hữu này, nằm ở nơi Mạng <ulink url=\"&url-slug-firmware;\">Slug-"
"Firmware</ulink>."
-#: hardware.xml:1354
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1356
+#, no-c-format
msgid "ISDN is supported, but not during the installation."
msgstr "ISDN được hỗ trợ, nhưng không phải trong khi cài đặt."
-#: hardware.xml:1361
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1363
+#, no-c-format
msgid "Wireless Network Cards"
msgstr "Bo mạch mạng không dây"
-#: hardware.xml:1362
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1364
+#, no-c-format
msgid ""
"Wireless networking is in general supported as well and a growing number of "
"wireless adapters are supported by the official &arch-kernel; kernel, "
@@ -2195,9 +2067,9 @@ msgstr ""
"firmware\"/> để tìm thông tin chi tiết về phương pháp nạp phần vững trong "
"khi cài đặt."
-#: hardware.xml:1370
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1372
+#, no-c-format
msgid ""
"Wireless NICs that are not supported by the official &arch-kernel; kernel "
"can generally be made to work under &debian-gnu;, but are not supported "
@@ -2207,9 +2079,9 @@ msgstr ""
"thức vẫn còn có thể được làm cho hoạt động dưới &debian-gnu;, nhưng không "
"phải được hỗ trợ trong khi cài đặt."
-#: hardware.xml:1375
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1377
+#, no-c-format
msgid ""
"Support for encrypted wireless during installation is currently limited to "
"WEP. If your access point uses stronger encryption, it cannot be used during "
@@ -2219,9 +2091,9 @@ msgstr ""
"thiết bị điểm truy cập vô tuyến của bạn sử dụng giao thức mật mã mạnh hơn "
"thì không thể dùng nó trong khi cài đặt."
-#: hardware.xml:1381
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1383
+#, no-c-format
msgid ""
"If there is a problem with wireless and there is no other NIC you can use "
"during the installation, it is still possible to install &debian-gnu; using "
@@ -2237,16 +2109,9 @@ msgstr ""
"thể cài đặt trình điều khiển và phần vững yêu cầu sau khi cài đặt xong (sau "
"khi khởi động lại) và tự cấu hình mạng."
-#: hardware.xml:1391
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "In some cases the driver you need may not be available as a Debian "
-#| "package. You will then have to look if there is source code available in "
-#| "the internet and compile the driver yourself. How to do this is outside "
-#| "the scope of this manual. <phrase arch=\"x86\">If no Linux driver is "
-#| "available, your last resort is to use the <classname>ndiswrapper</"
-#| "classname> package, which allows you to use a Windows driver.</phrase>"
+#: hardware.xml:1393
+#, no-c-format
msgid ""
"In some cases the driver you need may not be available as a &debian; "
"package. You will then have to look if there is source code available in the "
@@ -2255,31 +2120,36 @@ msgid ""
"your last resort is to use the <classname>ndiswrapper</classname> package, "
"which allows you to use a Windows driver.</phrase>"
msgstr ""
-"Trong một số trường hợp nào đó, trình điều khiển yêu cầu không sẵn sàng dưới dạng một gói &debian;. Vì thế bạn cần phải tìm mã nguồn trên Internet, và biên dịch bằng tay trình điều khiển. (Hướng dẫn về tiến trình này nằm ở ngoại phạm vị của sổ tay này.) <phrase arch=\"x86\">Nếu không có sẵn trình điều khiển Linux nào, sự chọn cuối cùng là dùng gói <classname>ndiswrapper</classname> mà cho phép bạn sử dụng một trình điều khiển Windows.</phrase>"
+"Trong một số trường hợp nào đó, trình điều khiển yêu cầu không sẵn sàng dưới "
+"dạng một gói &debian;. Vì thế bạn cần phải tìm mã nguồn trên Internet, và "
+"biên dịch bằng tay trình điều khiển. (Hướng dẫn về tiến trình này nằm ở "
+"ngoại phạm vị của sổ tay này.) <phrase arch=\"x86\">Nếu không có sẵn trình "
+"điều khiển Linux nào, sự chọn cuối cùng là dùng gói <classname>ndiswrapper</"
+"classname> mà cho phép bạn sử dụng một trình điều khiển Windows.</phrase>"
-#: hardware.xml:1405
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1407
+#, no-c-format
msgid "Known Issues for &arch-title;"
msgstr "Vấn đề đã biết cho &arch-title;"
-#: hardware.xml:1406
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1408
+#, no-c-format
msgid ""
"There are a couple of issues with specific network cards that are worth "
"mentioning here."
msgstr "Có vài vấn đề với thẻ mạng riêng."
-#: hardware.xml:1413
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1415
+#, no-c-format
msgid "Conflict between tulip and dfme drivers"
msgstr "Xung đột giữa trình điều khiển tulip và dfme"
-#: hardware.xml:1415
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1417
+#, no-c-format
msgid ""
"There are various PCI network cards that have the same PCI identification, "
"but are supported by related, but different drivers. Some cards work with "
@@ -2296,9 +2166,9 @@ msgstr ""
"biết trình điều khiển nào nên được nạp. Chọn điều không đúng thì NIC không "
"hoạt động được, hoặc chạy sai."
-#: hardware.xml:1425
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1427
+#, no-c-format
msgid ""
"This is a common problem on Netra systems with a Davicom (DEC-Tulip "
"compatible) NIC. In that case the <literal>tulip</literal> driver is "
@@ -2311,9 +2181,9 @@ msgstr ""
"lọc ra mô-đun trình điều khiển sai như được diễn tả trong phần <xref linkend="
"\"module-blacklist\"/>."
-#: hardware.xml:1433
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1435
+#, no-c-format
msgid ""
"An alternative solution during the installation is to switch to a shell and "
"unload the wrong driver module using <userinput>modprobe -r "
@@ -2328,15 +2198,15 @@ msgstr ""
"bạn có thể nạp mô-đun đúng dùng <userinput>modprobe <replaceable>mô-đun</"
"replaceable></userinput>."
-#: hardware.xml:1446
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1448
+#, no-c-format
msgid "Sun B100 blade"
msgstr "Sun B100 blade"
-#: hardware.xml:1448
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1450
+#, no-c-format
msgid ""
"The <literal>cassini</literal> network driver does not work with Sun B100 "
"blade systems."
@@ -2344,15 +2214,15 @@ msgstr ""
"Trình điều khiển mạng <literal>cassini</literal> không hoạt động được với hệ "
"thống kiểu Sun B100 blade."
-#: hardware.xml:1463
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1465
+#, no-c-format
msgid "Braille Displays"
msgstr "Thiết bị hiển thị chữ nổi"
-#: hardware.xml:1464
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1466
+#, no-c-format
msgid ""
"Support for braille displays is determined by the underlying support found "
"in <classname>brltty</classname>. Most displays work under "
@@ -2369,15 +2239,15 @@ msgstr ""
"\"><classname>brltty</classname></ulink>. &debian-gnu; &release; có sẵn "
"<classname>brltty</classname> phiên bản &brlttyver;."
-#: hardware.xml:1478
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1480
+#, no-c-format
msgid "Hardware Speech Synthesis"
msgstr "Phần cứng tổng hợp giọng nối"
-#: hardware.xml:1479
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1481
+#, no-c-format
msgid ""
"Support for hardware speech synthesis devices is determined by the "
"underlying support found in <classname>speakup</classname>. "
@@ -2397,15 +2267,15 @@ msgstr ""
"\"><classname>speakup</classname></ulink>. &debian-gnu; &release; có sẵn "
"<classname>speakup</classname> phiên bản &speakupver;."
-#: hardware.xml:1499
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1501
+#, no-c-format
msgid "Peripherals and Other Hardware"
msgstr "Ngoại vi và phần cứng khác"
-#: hardware.xml:1500
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1502
+#, no-c-format
msgid ""
"&arch-kernel; supports a large variety of hardware devices such as mice, "
"printers, scanners, PCMCIA and USB devices. However, most of these devices "
@@ -2415,9 +2285,9 @@ msgstr ""
"máy in, máy quét, thiết bị PCMCIA và USB. Tuy nhiên, phần lớn thiết bị này "
"không cần thiết khi cài đặt hệ thống."
-#: hardware.xml:1506
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1508
+#, no-c-format
msgid ""
"USB hardware generally works fine, only some USB keyboards may require "
"additional configuration (see <xref linkend=\"hardware-issues\"/>)."
@@ -2425,9 +2295,9 @@ msgstr ""
"Phần cứng USB thường hoạt động được; chỉ một số bàn phím USB riêng có thể "
"cần thiết cấu hình thêm (xem <xref linkend=\"hardware-issues\"/>)."
-#: hardware.xml:1512
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1514
+#, no-c-format
msgid ""
"Again, see the <ulink url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware "
"Compatibility HOWTO</ulink> to determine whether your specific hardware is "
@@ -2437,9 +2307,9 @@ msgstr ""
"\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility</ulink> để tìm biết "
"nếu phần cứng riêng của bạn có được hỗ trợ bởi Linux hay không."
-#: hardware.xml:1518
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1520
+#, no-c-format
msgid ""
"Package installations from XPRAM and tape are not supported by this system. "
"All packages that you want to install need to be available on a DASD or over "
@@ -2449,23 +2319,23 @@ msgstr ""
"muốn cài đặt cần phải sẵn sàng trên một DASD hay qua mạng bằng NFS, HTTP hay "
"FTP."
-#: hardware.xml:1524
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1526
+#, no-c-format
msgid ""
"The Cobalt RaQ has no support for additional devices but the Qube has one "
"PCI slot."
msgstr "RaQ Cobalt không hỗ trợ thêm thiết bị, còn Qube có một khe PCI."
-#: hardware.xml:1536
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1538
+#, no-c-format
msgid "Devices Requiring Firmware"
msgstr "Thiết bị cần thiết phần vững"
-#: hardware.xml:1537
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1539
+#, no-c-format
msgid ""
"Besides the availability of a device driver, some hardware also requires so-"
"called <firstterm>firmware</firstterm> or <firstterm>microcode</firstterm> "
@@ -2482,9 +2352,9 @@ msgstr ""
"thiết bị USB và ngay cả một số thiết bị điều khiển phần cứng) cũng cần thiết "
"phần vững."
-#: hardware.xml:1545
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1547
+#, no-c-format
msgid ""
"In most cases firmware is non-free according to the criteria used by the "
"&debian-gnu; project and thus cannot be included in the main distribution or "
@@ -2500,9 +2370,9 @@ msgstr ""
"phát hành phần vững đó, nó thường sẵn sàng dưới dạng một gói riêng từ phần "
"khác tự do (non-free) của kho gói."
-#: hardware.xml:1554
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1556
+#, no-c-format
msgid ""
"However, this does not mean that such hardware cannot be used during an "
"installation. Starting with &debian-gnu; 5.0, &d-i; supports loading "
@@ -2517,21 +2387,15 @@ msgstr ""
"USB. Xem <xref linkend=\"loading-firmware\"/> để tìm thông tin chi tiết về "
"phương pháp nạp tập tin hay gói kiểu phần vững trong khi cài đặt."
-#: hardware.xml:1570
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1572
+#, no-c-format
msgid "Purchasing Hardware Specifically for GNU/&arch-kernel;"
msgstr "Mua phần cứng đặc biệt cho GNU/&arch-kernel;"
-#: hardware.xml:1572
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "There are several vendors, who ship systems with Debian or other "
-#| "distributions of GNU/Linux <ulink url=\"&url-pre-installed;\">pre-"
-#| "installed</ulink>. You might pay more for the privilege, but it does buy "
-#| "a level of peace of mind, since you can be sure that the hardware is well-"
-#| "supported by GNU/Linux."
+#: hardware.xml:1574
+#, no-c-format
msgid ""
"There are several vendors, who ship systems with &debian; or other "
"distributions of GNU/Linux <ulink url=\"&url-pre-installed;\">pre-installed</"
@@ -2539,11 +2403,14 @@ msgid ""
"peace of mind, since you can be sure that the hardware is well-supported by "
"GNU/Linux."
msgstr ""
-"Có vài nhà bán máy tính <ulink url=\"&url-pre-installed;\">cài đặt sẵn</ulink> hệ thống &debian; hoặc một bản phát hành GNU/LInux khác. Có thể là bạn trả thêm tiền mà mua sự yên tĩnh trong tâm hồn, vì bạn chắc chắn biết rằng phần cứng đó được GNU/LInux hỗ trợ đầy đủ."
+"Có vài nhà bán máy tính <ulink url=\"&url-pre-installed;\">cài đặt sẵn</"
+"ulink> hệ thống &debian; hoặc một bản phát hành GNU/LInux khác. Có thể là "
+"bạn trả thêm tiền mà mua sự yên tĩnh trong tâm hồn, vì bạn chắc chắn biết "
+"rằng phần cứng đó được GNU/LInux hỗ trợ đầy đủ."
-#: hardware.xml:1580
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1582
+#, no-c-format
msgid ""
"If you do have to buy a machine with Windows bundled, carefully read the "
"software license that comes with Windows; you may be able to reject the "
@@ -2557,9 +2424,9 @@ msgstr ""
"kiếm chuỗi <quote>windows refund</quote> trên Mạng nên tìm thông tin có ích "
"về trường hợp này."
-#: hardware.xml:1588
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1590
+#, no-c-format
msgid ""
"Whether or not you are purchasing a system with &arch-kernel; bundled, or "
"even a used system, it is still important to check that your hardware is "
@@ -2574,15 +2441,15 @@ msgstr ""
"chiếu nói trên. Báo người bán hàng biết bạn muốn mua một hệ thống LInux. Bạn "
"hỗ trợ nhà bán thân thiện với &arch-kernel; nhé."
-#: hardware.xml:1599
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1601
+#, no-c-format
msgid "Avoid Proprietary or Closed Hardware"
msgstr "Tránh phần mềm sở hữu hay bị đóng"
-#: hardware.xml:1600
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1602
+#, no-c-format
msgid ""
"Some hardware manufacturers simply won't tell us how to write drivers for "
"their hardware. Others won't allow us access to the documentation without a "
@@ -2594,9 +2461,9 @@ msgstr ""
"chúng tôi truy cập tài liệu hướng dẫn nếu chúng tôi không thỏa thuận điều "
"kiện ngăn cản chúng tôi phát hành mã nguồn &arch-kernel;."
-#: hardware.xml:1607
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1609
+#, no-c-format
msgid ""
"Since we haven't been granted access to the documentation on these devices, "
"they simply won't work under &arch-kernel;. You can help by asking the "
@@ -2610,15 +2477,15 @@ msgstr ""
"cứng như vậy phát hành tài liệu kỹ thuật này. Nếu đủ người xin họ, họ sẽ "
"thấy biết cộng đồng phần mềm tự do là thị trường quan trọng."
-#: hardware.xml:1619
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1621
+#, no-c-format
msgid "Windows-specific Hardware"
msgstr "Phần cứng đặc trưng cho Windows"
-#: hardware.xml:1620
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1622
+#, no-c-format
msgid ""
"A disturbing trend is the proliferation of Windows-specific modems and "
"printers. In some cases these are specially designed to be operated by the "
@@ -2643,9 +2510,9 @@ msgstr ""
"hơn này: phần cứng này ngay cả có thể là đắt hơn thiết bị tương tự mà giữ "
"lại sự thông minh nhúng."
-#: hardware.xml:1633
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1635
+#, no-c-format
msgid ""
"You should avoid Windows-specific hardware for two reasons. The first is "
"that the manufacturers do not generally make the resources available to "
@@ -2682,15 +2549,9 @@ msgstr ""
"suất khi hãng chế tạo thiết bị ngoại vi tính toán từng Hz năng lượng xử lý "
"nhúng trong phần cứng."
-#: hardware.xml:1654
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "You can help improve this situation by encouraging these manufacturers to "
-#| "release the documentation and other resources necessary for us to program "
-#| "their hardware, but the best strategy is simply to avoid this sort of "
-#| "hardware until it is listed as working in the <ulink url=\"&url-hardware-"
-#| "howto;\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</ulink>."
+#: hardware.xml:1656
+#, no-c-format
msgid ""
"You can help improve this situation by encouraging these manufacturers to "
"release the documentation and other resources necessary for us to program "
@@ -2699,24 +2560,23 @@ msgid ""
"<ulink url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</"
"ulink></phrase>."
msgstr ""
-"Bạn có thể giúp đỡ cải tiến trường hợp này bằng cách khuyên hãng chế tạo như vậy phát hành tài liệu kỹ thuật và các tài nguyên khác yêu cầu để cho cộng đồng phần mềm tự do hỗ trợ phần cứng của họ, nhưng chiến lược tốt nhất là đơn giản tránh kiểu phần cứng này<phrase arch=\"linux-any\"> cho đến khi nó được liệt kê như là hoạt động được trong tài liệu tính tương thích của phần cứng Linux Thế Nào <ulink url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</ulink>."
+"Bạn có thể giúp đỡ cải tiến trường hợp này bằng cách khuyên hãng chế tạo như "
+"vậy phát hành tài liệu kỹ thuật và các tài nguyên khác yêu cầu để cho cộng "
+"đồng phần mềm tự do hỗ trợ phần cứng của họ, nhưng chiến lược tốt nhất là "
+"đơn giản tránh kiểu phần cứng này<phrase arch=\"linux-any\"> cho đến khi nó "
+"được liệt kê như là hoạt động được trong tài liệu tính tương thích của phần "
+"cứng Linux Thế Nào <ulink url=\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware "
+"Compatibility HOWTO</ulink>."
-#: hardware.xml:1672
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1674
+#, no-c-format
msgid "Installation Media"
msgstr "Vật chứa trình cài đặt"
-#: hardware.xml:1674
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This section will help you determine which different media types you can "
-#| "use to install Debian. For example, if you have a floppy disk drive on "
-#| "your machine, it can be used to install Debian. There is a whole chapter "
-#| "devoted to media, <xref linkend=\"install-methods\"/>, which lists the "
-#| "advantages and disadvantages of each media type. You may want to refer "
-#| "back to this page once you reach that section."
+#: hardware.xml:1676
+#, no-c-format
msgid ""
"This section will help you determine which different media types you can use "
"to install &debian;. For example, if you have a floppy disk drive on your "
@@ -2725,17 +2585,22 @@ msgid ""
"advantages and disadvantages of each media type. You may want to refer back "
"to this page once you reach that section."
msgstr ""
-"Tiết đoạn này sẽ giúp đỡ bạn quyết định những kiểu vật chứa nào bạn có thể sử dụng để cài đặt hệ thống &debian;. Chẳng hạn, máy tính có một ổ đĩa mềm thì có thể sử dụng ổ đó để cài đặt &debian;. Có một chương hoàn toàn đặc trưng cho vật chứa, <xref linkend=\"install-methods\"/>, mà liệt kê những lợi ích và sự bất lợi của mỗi kiểu vật chứa. Một khi tới tiết đoạn đó, có thể là bạn cũng muốn tham chiếu về trang này."
+"Tiết đoạn này sẽ giúp đỡ bạn quyết định những kiểu vật chứa nào bạn có thể "
+"sử dụng để cài đặt hệ thống &debian;. Chẳng hạn, máy tính có một ổ đĩa mềm "
+"thì có thể sử dụng ổ đó để cài đặt &debian;. Có một chương hoàn toàn đặc "
+"trưng cho vật chứa, <xref linkend=\"install-methods\"/>, mà liệt kê những "
+"lợi ích và sự bất lợi của mỗi kiểu vật chứa. Một khi tới tiết đoạn đó, có "
+"thể là bạn cũng muốn tham chiếu về trang này."
-#: hardware.xml:1685
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1687
+#, no-c-format
msgid "Floppies"
msgstr "Đĩa mềm"
-#: hardware.xml:1686
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1688
+#, no-c-format
msgid ""
"In some cases, you'll have to do your first boot from floppy disks. "
"Generally, all you will need is a high-density (1440 kilobytes) 3.5 inch "
@@ -2744,21 +2609,21 @@ msgstr ""
"Trong một số trường hợp riêng, bạn cần phải khởi động lần đầu tiên từ đĩa "
"mềm. Thường chỉ cần có một ổ đĩa mềm 3.5\" mật độ cao (1440 kb)."
-#: hardware.xml:1692
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1694
+#, no-c-format
msgid "For CHRP, floppy support is currently broken."
msgstr "Đối với CHRP, khả năng hỗ trợ đĩa mềm hiện thời bị hỏng."
-#: hardware.xml:1699
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1701
+#, no-c-format
msgid "CD-ROM/DVD-ROM"
msgstr "Đĩa CD-ROM/DVD-ROM"
-#: hardware.xml:1701
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1703
+#, no-c-format
msgid ""
"Whenever you see <quote>CD-ROM</quote> in this manual, it applies to both CD-"
"ROMs and DVD-ROMs, because both technologies are really the same from the "
@@ -2770,9 +2635,9 @@ msgstr ""
"với hệ điều hành (trừ một số ổ đĩa CD-ROM khác chuẩn rất cũ mà không phải là "
"SCSI, cũng không phải là IDE/ATAPI)."
-#: hardware.xml:1708
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1710
+#, no-c-format
msgid ""
"CD-ROM based installation is supported for some architectures. On machines "
"which support bootable CD-ROMs, you should be able to do a completely "
@@ -2790,9 +2655,9 @@ msgstr ""
"với những phương pháp kỹ thuật khác để cài đặt hệ thống Debian, một khi bạn "
"đã khởi động bằng cách khác: xem <xref linkend=\"boot-installer\"/>."
-#: hardware.xml:1720
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1722
+#, no-c-format
msgid ""
"SCSI, SATA and IDE/ATAPI CD-ROMs are supported. The <ulink url=\"&url-cd-"
"howto;\">Linux CD-ROM HOWTO</ulink> contains in-depth information on using "
@@ -2802,9 +2667,9 @@ msgstr ""
"howto;\">Tài liệu Linux CD-ROM Dùng HOWTO</ulink> chứa thông tin chi tiết về "
"sử dụng đĩa CD-ROM với Linux."
-#: hardware.xml:1726
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1728
+#, no-c-format
msgid ""
"USB CD-ROM drives are also supported, as are FireWire devices that are "
"supported by the ohci1394 and sbp2 drivers."
@@ -2812,15 +2677,15 @@ msgstr ""
"Ổ đĩa CD-ROM kiểu USB cũng được hỗ trợ, cũng như thiết bị FireWire mà được "
"hỗ trợ bởi những trình điều khiển ohci1394 và sbp2."
-#: hardware.xml:1731
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1733
+#, no-c-format
msgid "IDE/ATAPI CD-ROMs are supported on all ARM machines."
msgstr "Đĩa CD-ROM IDE/ATAPI được hỗ trợ trên mọi máy ARM."
-#: hardware.xml:1735
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1737
+#, no-c-format
msgid ""
"On SGI machines, booting from CD-ROM requires a SCSI CD-ROM drive capable of "
"working with a logical blocksize of 512 bytes. Many of the SCSI CD-ROM "
@@ -2839,15 +2704,15 @@ msgstr ""
"chọn mục <quote>Cài đặt hệ thống</quote> (System installation) trong phần "
"vững."
-#: hardware.xml:1749
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1751
+#, no-c-format
msgid "Hard Disk"
msgstr "Đĩa cứng"
-#: hardware.xml:1751
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1753
+#, no-c-format
msgid ""
"Booting the installation system directly from a hard disk is another option "
"for many architectures. This will require some other operating system to "
@@ -2857,9 +2722,9 @@ msgstr ""
"tùy chọn thêm cho nhiều kiến trúc. Làm như thế cần thiết hệ điều hành khác "
"tải trình cài đặt vào đĩa cứng."
-#: hardware.xml:1757
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1759
+#, no-c-format
msgid ""
"Although the &arch-title; does not allow booting from SunOS (Solaris), you "
"can install from a SunOS partition (UFS slices)."
@@ -2867,22 +2732,15 @@ msgstr ""
"Mặc dù kiến trúc &arch-title; không cho phép khởi động từ hệ điều hành SunOS "
"(Solaris), bạn vẫn còn có khả năng cài đặt từ một phân vùng SunOS (lát UFS)."
-#: hardware.xml:1765
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1767
+#, no-c-format
msgid "USB Memory Stick"
msgstr "Thanh bộ nhớ USB"
-#: hardware.xml:1767
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Many Debian boxes need their floppy and/or CD-ROM drives only for setting "
-#| "up the system and for rescue purposes. If you operate some servers, you "
-#| "will probably already have thought about omitting those drives and using "
-#| "an USB memory stick for installing and (when necessary) for recovering "
-#| "the system. This is also useful for small systems which have no room for "
-#| "unnecessary drives."
+#: hardware.xml:1769
+#, no-c-format
msgid ""
"Many &debian; boxes need their floppy and/or CD-ROM drives only for setting "
"up the system and for rescue purposes. If you operate some servers, you will "
@@ -2891,17 +2749,21 @@ msgid ""
"This is also useful for small systems which have no room for unnecessary "
"drives."
msgstr ""
-"Nhiều máy chạy &debian; chỉ yêu cầu ổ đĩa mềm và/hay CD-ROM để thiết lập hệ thống và nhằm mục đích cứu. Nếu bạn chạy máy phục vụ, có thể là bạn đã suy nghĩ về cách bỏ sót các ổ đĩa đó, để thay thế thì sử dụng một thanh bộ nhớ USB để cài đặt hệ thống, và khi nào cần phục hồi hệ thống. Cũng có ích đối với hệ thống nhỏ không có đủ sức chứa cho ổ đĩa không cần thiết."
+"Nhiều máy chạy &debian; chỉ yêu cầu ổ đĩa mềm và/hay CD-ROM để thiết lập hệ "
+"thống và nhằm mục đích cứu. Nếu bạn chạy máy phục vụ, có thể là bạn đã suy "
+"nghĩ về cách bỏ sót các ổ đĩa đó, để thay thế thì sử dụng một thanh bộ nhớ "
+"USB để cài đặt hệ thống, và khi nào cần phục hồi hệ thống. Cũng có ích đối "
+"với hệ thống nhỏ không có đủ sức chứa cho ổ đĩa không cần thiết."
-#: hardware.xml:1779
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1781
+#, no-c-format
msgid "Network"
msgstr "Mạng"
-#: hardware.xml:1781
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1783
+#, no-c-format
msgid ""
"The network can be used during the installation to retrieve files needed for "
"the installation. Whether the network is used or not depends on the "
@@ -2918,9 +2780,9 @@ msgstr ""
"hay PPP), thông qua hoặc HTTP hoặc FTP. Sau khi cài đặt xong, bạn cũng có "
"khả năng cấu hình hệ thống để sử dụng IDSN và PPP."
-#: hardware.xml:1791
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1793
+#, no-c-format
msgid ""
"You can also <emphasis>boot</emphasis> the installation system over the "
"network. <phrase arch=\"mips;mipsel\">This is the preferred installation "
@@ -2930,9 +2792,9 @@ msgstr ""
"mạng. <phrase arch=\"mips;mipsel\">Đây là phương pháp cài đặt ưa thích đối "
"với &arch-title;.</phrase>"
-#: hardware.xml:1797
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1799
+#, no-c-format
msgid ""
"Diskless installation, using network booting from a local area network and "
"NFS-mounting of all local filesystems, is another option."
@@ -2941,15 +2803,15 @@ msgstr ""
"động qua mạng từ mạng cục bộ và khả năng gắn kết bằng NFS các hệ thống tập "
"tin cục bộ."
-#: hardware.xml:1805
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1807
+#, no-c-format
msgid "Un*x or GNU system"
msgstr "Hệ thống Un*x hay GNU"
-#: hardware.xml:1807
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1809
+#, no-c-format
msgid ""
"If you are running another Unix-like system, you could use it to install "
"&debian-gnu; without using the &d-i; described in the rest of this manual. "
@@ -2963,23 +2825,15 @@ msgstr ""
"cứng không được hỗ trợ bằng cách khác, hoặc trên máy phải cứ chạy. Nếu bạn "
"quan tâm đến kỹ thuật này, hãy nhảy tới <xref linkend=\"linux-upgrade\"/>."
-#: hardware.xml:1819
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1821
+#, no-c-format
msgid "Supported Storage Systems"
msgstr "Hệ thống cất giữ được hỗ trợ"
-#: hardware.xml:1821
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The Debian boot disks contain a kernel which is built to maximize the "
-#| "number of systems it runs on. Unfortunately, this makes for a larger "
-#| "kernel, which includes many drivers that won't be used for your "
-#| "machine<phrase arch=\"linux-any\"> (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/> "
-#| "to learn how to build your own kernel)</phrase>. Support for the widest "
-#| "possible range of devices is desirable in general, to ensure that Debian "
-#| "can be installed on the widest array of hardware."
+#: hardware.xml:1823
+#, no-c-format
msgid ""
"The &debian; boot disks contain a kernel which is built to maximize the "
"number of systems it runs on. Unfortunately, this makes for a larger kernel, "
@@ -2989,28 +2843,31 @@ msgid ""
"is desirable in general, to ensure that &debian; can be installed on the "
"widest array of hardware."
msgstr ""
-"Những đĩa khởi động &debian; chứa một hạt nhân được xây dựng để chạy được trên số tối đa các hệ thống. Tiếc là khả năng này yêu cầu một hạt nhân lớn hơn, gồm có nhiều trình điều khiển không thể được dùng trên máy riêng của bạn<phrase arch=\"linux-any\"> (xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/> để học biết xây dựng một hạt nhân riêng như thế nào)</phrase>. Dự án &debian; muốn hỗ trợ phạm vị thiết bị rộng nhất, để đảm bảo rằng hệ thống &debian; cài đặt được vào tổ hợp phần cứng kiểu "
-"nhiều nhất có thể."
+"Những đĩa khởi động &debian; chứa một hạt nhân được xây dựng để chạy được "
+"trên số tối đa các hệ thống. Tiếc là khả năng này yêu cầu một hạt nhân lớn "
+"hơn, gồm có nhiều trình điều khiển không thể được dùng trên máy riêng của "
+"bạn<phrase arch=\"linux-any\"> (xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/> để học "
+"biết xây dựng một hạt nhân riêng như thế nào)</phrase>. Dự án &debian; muốn "
+"hỗ trợ phạm vị thiết bị rộng nhất, để đảm bảo rằng hệ thống &debian; cài đặt "
+"được vào tổ hợp phần cứng kiểu nhiều nhất có thể."
-#: hardware.xml:1831
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Generally, the Debian installation system includes support for floppies, "
-#| "IDE (also known as PATA) drives, IDE floppies, parallel port IDE devices, "
-#| "SATA and SCSI controllers and drives, USB, and FireWire. The supported "
-#| "file systems include FAT, Win-32 FAT extensions (VFAT) and NTFS."
+#: hardware.xml:1833
+#, no-c-format
msgid ""
"Generally, the &debian; installation system includes support for floppies, "
"IDE (also known as PATA) drives, IDE floppies, parallel port IDE devices, "
"SATA and SCSI controllers and drives, USB, and FireWire. The supported file "
"systems include FAT, Win-32 FAT extensions (VFAT) and NTFS."
msgstr ""
-"Nói chung, hệ thống cài đặt &debian; hỗ trợ đĩa mềm, ổ đĩa IDE (cũng được biết là PATA), đĩa mềm IDE, thiết bị IDE cổng song song, bộ điều khiển và ổ đĩa SATA và SCSI, USB và FireWire. Những hệ thống tập tin được hỗ trợ thì bao gồm FAT, phần mở rộng Win-32 FAT (VFAT) và NTFS."
+"Nói chung, hệ thống cài đặt &debian; hỗ trợ đĩa mềm, ổ đĩa IDE (cũng được "
+"biết là PATA), đĩa mềm IDE, thiết bị IDE cổng song song, bộ điều khiển và ổ "
+"đĩa SATA và SCSI, USB và FireWire. Những hệ thống tập tin được hỗ trợ thì "
+"bao gồm FAT, phần mở rộng Win-32 FAT (VFAT) và NTFS."
-#: hardware.xml:1838
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1840
+#, no-c-format
msgid ""
"Disk interfaces that emulate the <quote>AT</quote> hard disk interface "
"&mdash; often called MFM, RLL, IDE, or PATA &mdash; are supported. SATA and "
@@ -3024,9 +2881,9 @@ msgstr ""
"\"&url-hardware-howto;\">Linux Hardware Compatibility HOWTO</ulink> để tìm "
"chi tiết."
-#: hardware.xml:1846
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1848
+#, no-c-format
msgid ""
"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the "
"boot system. The following SCSI drivers are supported in the default kernel: "
@@ -3048,9 +2905,9 @@ msgstr ""
"Processors FAQ</ulink> để tìm thông tin thêm về phần cứng SPARC được hỗ trợ "
"bởi hạt nhân Linux."
-#: hardware.xml:1879
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1881
+#, no-c-format
msgid ""
"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the "
"boot system. Note that the current Linux kernel does not support floppies on "
@@ -3061,9 +2918,9 @@ msgstr ""
"không hỗ trợ khả năng sử dụng đĩa mềm bằng cách nào cả trên hệ thống kiểu "
"CHRP."
-#: hardware.xml:1885
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1887
+#, no-c-format
msgid ""
"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the "
"boot system. Note that the current Linux kernel does not support the floppy "
@@ -3073,9 +2930,9 @@ msgstr ""
"bởi hệ thống khởi động của Debian. Ghi chú rằng hạt nhân Linux hiện thời "
"không hỗ trợ khả năng sử dụng ổ đĩa mềm."
-#: hardware.xml:1891
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1893
+#, no-c-format
msgid ""
"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the "
"boot system."
@@ -3083,9 +2940,9 @@ msgstr ""
"Bất kỳ hệ thống cất giữ nào được hỗ trợ bởi hạt nhân Linux cũng được hỗ trợ "
"bởi hệ thống khởi động của Debian."
-#: hardware.xml:1896
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1898
+#, no-c-format
msgid ""
"Any storage system supported by the Linux kernel is also supported by the "
"boot system. This means that FBA and ECKD DASDs are supported with the old "
@@ -3095,15 +2952,15 @@ msgstr ""
"bởi hệ thống khởi động của Debian. Có nghĩa là DASD kiểu FBA và ECKD được hỗ "
"trợ bằng bố trí đĩa Linux cũ (idl) và bằng bố trí đĩa S/390 chung mới (cdl)."
-#: hardware.xml:1913
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: hardware.xml:1915
+#, no-c-format
msgid "Memory and Disk Space Requirements"
msgstr "Bộ nhớ và sức chứa trên đĩa cần thiết"
-#: hardware.xml:1915
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1917
+#, no-c-format
msgid ""
"You must have at least &minimum-memory; of memory and &minimum-fs-size; of "
"hard disk space to perform a normal installation. Note that these are fairly "
@@ -3115,9 +2972,9 @@ msgstr ""
"hai số này hơi tối thiểu. Để xem số lượng hiện thức hơn, xem <xref linkend="
"\"minimum-hardware-reqts\"/>."
-#: hardware.xml:1922
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: hardware.xml:1924
+#, no-c-format
msgid ""
"Installation on systems with less memory<footnote condition=\"gtk\"> <para> "
"Installation images that support the graphical installer require more memory "
@@ -3134,3 +2991,24 @@ msgstr ""
"trình cài đặt hoặc đồ họa hoặc văn bản, có nên chọn trình trước.</para> </"
"footnote> hoặc sức chứa còn rảnh trên đĩa vẫn còn có thể làm, nhưng chỉ đề "
"nghị cho người dùng có kinh nghiệm."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Complete information regarding supported S/390 and zSeries machines can "
+#~ "be found in IBM's Redbook <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/"
+#~ "pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and S/390: "
+#~ "Distributions</ulink> in chapter 2.1 or at the <ulink url=\"http://"
+#~ "www-128.ibm.com/developerworks/linux/linux390/index.html\">zSeries page "
+#~ "at the developerWorks</ulink>. In short, G5, Multiprise 3000, G6 and all "
+#~ "zSeries are fully supported; Multiprise 2000, G3 and G4 machines are "
+#~ "supported with IEEE floating point emulation and thus degraded "
+#~ "performance."
+#~ msgstr ""
+#~ "Thông tin hoàn toàn về các máy kiểu S/390 và zSeries được hỗ trợ có nằm "
+#~ "trong Sổ Đỏ của IBM <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
+#~ "redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and S/390: "
+#~ "Distributions</ulink> trong chương 2.1, hoặc trên <ulink url=\"http://"
+#~ "www-128.ibm.com/developerworks/linux/linux390/index.html\">trang zSeries "
+#~ "ở developerWorks</ulink>. Tức là các máy kiểu G5, Multiprise 3000, G6 và "
+#~ "mọi máy kiểu zSeries được hỗ trợ đầy đủ; các máy kiểu Multiprise 2000, G3 "
+#~ "và G4 được hỗ trợ chỉ với khả năng mô phỏng điểm phù động IEEE thì có "
+#~ "hiệu suất bị giảm."
diff --git a/po/vi/install-methods.po b/po/vi/install-methods.po
index 3de60564d..c50054fa8 100644
--- a/po/vi/install-methods.po
+++ b/po/vi/install-methods.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: install-methods\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2010-10-29 05:56+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2010-10-23 23:56+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -17,35 +17,21 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:5
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Obtaining System Installation Media"
msgstr "Lấy vật chứa cài đặt hệ thống"
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:12
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Official &debian-gnu; CD-ROM Sets"
msgstr "Bộ đĩa CD &debian-gnu; chính thức"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:13
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "By far the easiest way to install &debian-gnu; is from an Official Debian "
-#| "CD-ROM Set. You can buy a set from a vendor (see the <ulink url=\"&url-"
-#| "debian-cd-vendors;\">CD vendors page</ulink>). You may also download the "
-#| "CD-ROM images from a Debian mirror and make your own set, if you have a "
-#| "fast network connection and a CD burner (see the <ulink url=\"&url-debian-"
-#| "cd;\">Debian CD page</ulink> for detailed instructions). If you have a "
-#| "Debian CD set and CDs are bootable on your machine, you can skip right to "
-#| "<xref linkend=\"boot-installer\"/>; much effort has been expended to "
-#| "ensure the files most people need are there on the CD. Although a full "
-#| "set of binary packages requires several CDs, it is unlikely you will need "
-#| "packages on the third CD and above. You may also consider using the DVD "
-#| "version, which saves a lot of space on your shelf and you avoid the CD "
-#| "shuffling marathon."
msgid ""
"By far the easiest way to install &debian-gnu; is from an Official &debian; "
"CD-ROM Set. You can buy a set from a vendor (see the <ulink url=\"&url-"
@@ -60,24 +46,23 @@ msgid ""
"third CD and above. You may also consider using the DVD version, which saves "
"a lot of space on your shelf and you avoid the CD shuffling marathon."
msgstr ""
-"Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian-gnu; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM &debian; chính thức. Bạn có thể mua bộ đĩa như thế từ một nhà bán (xem <ulink url=\"&url-debian-cd-vendors;\">trang nhà bán đĩa CD</ulink>). Cũng có khả năng tải các ảnh đĩa CD-ROM xuống một máy nhân bản &debian;, và tạo bộ đĩa CD cài đặt của mình, nếu bạn có kết nối mạng nhanh và máy chép ra CD (xem <ulink url="
-"\"&url-debian-cd;\">trang đĩa CD Debian</ulink> để tìm hướng dẫn chi tiết). Có một bộ đĩa CD &debian; và khả năng khởi động máy tính từ đĩa CD thì bạn có dịp nhảy trực tiếp tới <xref linkend=\"boot-installer\"/>; rất nhiều sự cố gắng đã được đóng góp để đảm bảo đĩa CD đó chứa những tập tin yêu cầu bởi hậu hết người dùng. Mặc dù bộ gói nhị phân đầy đủ chiếm vài đĩa CD, rất có thể là bạn không yêu cầu gói nào nằm trên đĩa CD thứ ba và sau. Nếu có thể thì sử dụng đĩa DVD &debian; ngay cả dễ nhất (không cần trao đổi các đĩa CD, không chiếm nhiều sức chứa trên giá sách)."
+"Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian-gnu; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM "
+"&debian; chính thức. Bạn có thể mua bộ đĩa như thế từ một nhà bán (xem "
+"<ulink url=\"&url-debian-cd-vendors;\">trang nhà bán đĩa CD</ulink>). Cũng "
+"có khả năng tải các ảnh đĩa CD-ROM xuống một máy nhân bản &debian;, và tạo "
+"bộ đĩa CD cài đặt của mình, nếu bạn có kết nối mạng nhanh và máy chép ra CD "
+"(xem <ulink url=\"&url-debian-cd;\">trang đĩa CD Debian</ulink> để tìm hướng "
+"dẫn chi tiết). Có một bộ đĩa CD &debian; và khả năng khởi động máy tính từ "
+"đĩa CD thì bạn có dịp nhảy trực tiếp tới <xref linkend=\"boot-installer\"/>; "
+"rất nhiều sự cố gắng đã được đóng góp để đảm bảo đĩa CD đó chứa những tập "
+"tin yêu cầu bởi hậu hết người dùng. Mặc dù bộ gói nhị phân đầy đủ chiếm vài "
+"đĩa CD, rất có thể là bạn không yêu cầu gói nào nằm trên đĩa CD thứ ba và "
+"sau. Nếu có thể thì sử dụng đĩa DVD &debian; ngay cả dễ nhất (không cần trao "
+"đổi các đĩa CD, không chiếm nhiều sức chứa trên giá sách)."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:30
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If your machine doesn't support CD booting, but you do have a CD set, you "
-#| "can use an alternative strategy such as <phrase condition=\"supports-"
-#| "floppy-boot\">floppy disk,</phrase> <phrase arch=\"s390\">tape, emulated "
-#| "tape,</phrase> <phrase condition=\"bootable-disk\">hard disk,</phrase> "
-#| "<phrase condition=\"bootable-usb\">usb stick,</phrase> <phrase condition="
-#| "\"supports-tftp\">net boot,</phrase> or manually loading the kernel from "
-#| "the CD to initially boot the system installer. The files you need for "
-#| "booting by another means are also on the CD; the Debian network archive "
-#| "and CD folder organization are identical. So when archive file paths are "
-#| "given below for particular files you need for booting, look for those "
-#| "files in the same directories and subdirectories on your CD."
msgid ""
"If your machine doesn't support CD booting, but you do have a CD set, you "
"can use an alternative strategy such as <phrase condition=\"supports-floppy-"
@@ -91,12 +76,21 @@ msgid ""
"particular files you need for booting, look for those files in the same "
"directories and subdirectories on your CD."
msgstr ""
-"Máy tính không hỗ trợ chức năng khởi động từ đĩa CD, mà bạn có một bộ đĩa CD &debian;, thì cũng có thể sử dụng một chiến lược xen kẽ như <phrase condition=\"supports-floppy-boot\">đĩa mềm,</phrase> <phrase arch=\"s390\">băng, băng mô phỏng,</phrase> <phrase condition=\"bootable-disk\">đĩa cứng,</phrase> <phrase condition=\"bootable-usb\">thanh USB</phrase> <phrase condition=\"supports-"
-"tftp\">khởi động từ mạng,</phrase> hoặc nạp bằng tay hạt nhân từ đĩa CD để khởi động đầu tiên trình cài đặt hệ thống. Các tập tin yêu cầu để khởi động bằng một phương pháp khác cũng nằm trên đĩa CD; kho lưu mạng &debian; và đĩa CD có cùng một phân cấp thư mục. Vì thế, khi đường dẫn kho lưu đưa ra bên dưới đến tập tin yêu cầu để khởi động, tìm tập tin đó trong cùng một thư mục trên đĩa CD."
+"Máy tính không hỗ trợ chức năng khởi động từ đĩa CD, mà bạn có một bộ đĩa CD "
+"&debian;, thì cũng có thể sử dụng một chiến lược xen kẽ như <phrase "
+"condition=\"supports-floppy-boot\">đĩa mềm,</phrase> <phrase arch="
+"\"s390\">băng, băng mô phỏng,</phrase> <phrase condition=\"bootable-disk"
+"\">đĩa cứng,</phrase> <phrase condition=\"bootable-usb\">thanh USB</phrase> "
+"<phrase condition=\"supports-tftp\">khởi động từ mạng,</phrase> hoặc nạp "
+"bằng tay hạt nhân từ đĩa CD để khởi động đầu tiên trình cài đặt hệ thống. "
+"Các tập tin yêu cầu để khởi động bằng một phương pháp khác cũng nằm trên đĩa "
+"CD; kho lưu mạng &debian; và đĩa CD có cùng một phân cấp thư mục. Vì thế, "
+"khi đường dẫn kho lưu đưa ra bên dưới đến tập tin yêu cầu để khởi động, tìm "
+"tập tin đó trong cùng một thư mục trên đĩa CD."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:52
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Once the installer is booted, it will be able to obtain all the other files "
"it needs from the CD."
@@ -104,9 +98,9 @@ msgstr ""
"Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các "
"tập tin khác cần thiết."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:57
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you don't have a CD set, then you will need to download the installer "
"system files and place them on the <phrase arch=\"s390\">installation tape</"
@@ -123,53 +117,42 @@ msgstr ""
"condition=\"supports-tftp\">máy tính khác được kết nối</phrase> để sử dụng "
"nó để khởi động trình cài đặt."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:83
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Downloading Files from Debian Mirrors"
msgid "Downloading Files from &debian; Mirrors"
msgstr "Tải tập tin xuống máy nhân bản &debian;"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:85
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "To find the nearest (and thus probably the fastest) mirror, see the "
-#| "<ulink url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink>."
msgid ""
"To find the nearest (and thus probably the fastest) mirror, see the <ulink "
"url=\"&url-debian-mirrors;\">list of &debian; mirrors</ulink>."
msgstr ""
-"Để tìm máy nhân bản gần nhất (cũng nên là nhanh nhất), xem <ulink url=\"&url-debian-mirrors;\">danh sách máy nhân bản &debian;</ulink>."
+"Để tìm máy nhân bản gần nhất (cũng nên là nhanh nhất), xem <ulink url=\"&url-"
+"debian-mirrors;\">danh sách máy nhân bản &debian;</ulink>."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:90
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "When downloading files from a Debian mirror using FTP, be sure to "
-#| "download the files in <emphasis>binary</emphasis> mode, not text or "
-#| "automatic mode."
msgid ""
"When downloading files from a &debian; mirror using FTP, be sure to download "
"the files in <emphasis>binary</emphasis> mode, not text or automatic mode."
msgstr ""
-"Khi tải tập tin xuống một máy nhân bản &debian; qua FTP, kiểm tra lại bạn tải về trong chế độ <emphasis>nhị phân</emphasis> (binary), không phải chế độ văn bản (text) hay tự động (automatic)."
+"Khi tải tập tin xuống một máy nhân bản &debian; qua FTP, kiểm tra lại bạn "
+"tải về trong chế độ <emphasis>nhị phân</emphasis> (binary), không phải chế "
+"độ văn bản (text) hay tự động (automatic)."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:98
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Where to Find Installation Images"
msgstr "Tìm ảnh cài đặt ở đâu"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:100
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The installation images are located on each Debian mirror in the "
-#| "directory <ulink url=\"&url-debian-installer;images\">debian/dists/"
-#| "&releasename;/main/installer-&architecture;/current/images/</ulink> "
-#| "&mdash; the <ulink url=\"&url-debian-installer;images/MANIFEST"
-#| "\">MANIFEST</ulink> lists each image and its purpose."
msgid ""
"The installation images are located on each &debian; mirror in the directory "
"<ulink url=\"&url-debian-installer;images\">debian/dists/&releasename;/main/"
@@ -177,19 +160,21 @@ msgid ""
"\"&url-debian-installer;images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> lists each image "
"and its purpose."
msgstr ""
-"Các ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản &debian;, trong thư mục <ulink url=\"&url-debian-installer;images\">debian/dists/&releasename;/main/"
-"installer-&architecture;/current/images/</ulink> &mdash; <ulink url="
-"\"&url-debian-installer;images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> (bản kê khai) liệt kê mọi ảnh và mục đích tương ứng."
+"Các ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản &debian;, trong thư mục <ulink url="
+"\"&url-debian-installer;images\">debian/dists/&releasename;/main/installer-"
+"&architecture;/current/images/</ulink> &mdash; <ulink url=\"&url-debian-"
+"installer;images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> (bản kê khai) liệt kê mọi ảnh "
+"và mục đích tương ứng."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:113
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "NSLU2 Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt NSLU2"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:114
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A firmware image is provided for the Linksys NSLU2 which will automatically "
"boot <classname>debian-installer</classname>. This image can be uploaded via "
@@ -200,15 +185,15 @@ msgstr ""
"i;. Ảnh này có thể được tải lên thông qua giao diện Web Linksys hoặc dùng "
"upslug2. Ảnh phần vững này có thể được lấy từ &nslu2-firmware-img;."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:126
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Thecus N2100 Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt N2100 Thecus"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:127
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A firmware image is provided for the Thecus N2100 which will automatically "
"boot <classname>debian-installer</classname>. This image can be installed "
@@ -220,55 +205,51 @@ msgstr ""
"quá trình nâng cấp phần vững Thecus. Ảnh phần vững này có thể được lấy từ "
"ảnh &nslu2-firmware-img;."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:138
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "GLAN Tank Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt GLAN Tank"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:139
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The GLAN Tank requires a kernel and ramdisk on an ext2 partition on the "
-#| "disk on which you intend to install Debian. These images can be obtained "
-#| "from &glantank-firmware-img;."
msgid ""
"The GLAN Tank requires a kernel and ramdisk on an ext2 partition on the disk "
"on which you intend to install &debian;. These images can be obtained from "
"&glantank-firmware-img;."
msgstr ""
-"GLAN Tank yêu cầu một hạt nhân và đĩa RAM trên một phân vùng ext2 trên đĩa vào đó bạn định cài đặt &debian;. Các ảnh này có thể được lấy từ &glantank-firmware-img;."
+"GLAN Tank yêu cầu một hạt nhân và đĩa RAM trên một phân vùng ext2 trên đĩa "
+"vào đó bạn định cài đặt &debian;. Các ảnh này có thể được lấy từ &glantank-"
+"firmware-img;."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:149
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Kurobox Pro Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt Kurobox Pro"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:150
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The Kurobox Pro requires a kernel and ramdisk on an ext2 partition on the "
-#| "disk on which you intend to install Debian. These images can be obtained "
-#| "from &kuroboxpro-firmware-img;."
msgid ""
"The Kurobox Pro requires a kernel and ramdisk on an ext2 partition on the "
"disk on which you intend to install &debian;. These images can be obtained "
"from &kuroboxpro-firmware-img;."
msgstr ""
-"Kurobox Pro yêu cầu một hạt nhân và đĩa RAM trên một phân vùng ext2 trên đĩa vào đó bạn định cài đặt &debian;. Các ảnh này có thể được lấy từ &kuroboxpro-firmware-img;."
+"Kurobox Pro yêu cầu một hạt nhân và đĩa RAM trên một phân vùng ext2 trên đĩa "
+"vào đó bạn định cài đặt &debian;. Các ảnh này có thể được lấy từ &kuroboxpro-"
+"firmware-img;."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:160
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "HP mv2120 Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt HP mv2120"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:161
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A firmware image is provided for the HP mv2120 which will automatically boot "
"<classname>debian-installer</classname>. This image can be installed with "
@@ -282,15 +263,15 @@ msgstr ""
"Firmware Recovery Utility trên Windows. Ảnh phần vững có thể được lấy từ "
"&mv2120-firmware-img;."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:173
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "QNAP Turbo Station Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt QNAP Turbo Station"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:174
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The installation files for the QNAP Turbo Station consist of a kernel and "
"ramdisk as well as a script to write these images to flash. You can obtain "
@@ -304,15 +285,15 @@ msgstr ""
"TS-209 từ &qnap-orion-firmware-img;, kiểu QNAP TS-110, TS-119, TS-210, "
"TS-219, TS-219P từ &qnap-kirkwood-firmware-img;."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:186
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "SheevaPlug and OpenRD Installation Files"
msgstr "Tập tin Cài đặt SheevaPlug và OpenRD"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:187
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The installation files for the Marvell SheevaPlug and OpenRD devices consist "
"of a kernel and initrd for U-Boot. You can obtain these files from &kirkwood-"
@@ -322,15 +303,15 @@ msgstr ""
"hạt nhân và initrd cho U-Boot. Bạn có thể lấy các tập tin này từ &kirkwood-"
"marvell-firmware-img;."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:237
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Creating an IPL tape"
msgstr "Tạo băng IPL"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:239
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you can't boot (IPL) from the CD-ROM and you are not using VM you need to "
"create an IPL tape first. This is described in section 3.4.3 in the <ulink "
@@ -351,15 +332,15 @@ msgstr ""
"Những tập tin này có thể được tải xuống thư mục con <filename>tape</"
"filename>: xem <xref linkend=\"where-files\"/>."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:263
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Creating Floppies from Disk Images"
msgstr "Tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:264
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Bootable floppy disks are generally used as a last resort to boot the "
"installer on hardware that cannot boot from CD or by other means."
@@ -368,9 +349,9 @@ msgstr ""
"để khởi động trình cài đặt trên phần cứng không có khả năng khởi động từ đĩa "
"CD hoặc bằng cách nào khác."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:269
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Booting the installer from floppy disk reportedly fails on Mac USB floppy "
"drives."
@@ -378,9 +359,9 @@ msgstr ""
"Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian "
"từ đĩa mềm nằm trong ổ đĩa mềm USB của máy tính Apple Mac."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:274
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Disk images are files containing the complete contents of a floppy disk in "
"<emphasis>raw</emphasis> form. Disk images, such as <filename>boot.img</"
@@ -398,9 +379,9 @@ msgstr ""
"diện thô của đĩa đó : cần phải làm việc <emphasis>sao chép rãnh ghi</"
"emphasis> các dữ liệu từ tập tin vào đĩa mềm."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:285
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are different techniques for creating floppies from disk images. This "
"section describes how to create floppies from disk images on different "
@@ -409,15 +390,9 @@ msgstr ""
"Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn "
"tả phương pháp tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa trên nền tảng khác nhau."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:291
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Before you can create the floppies, you will first need to download them "
-#| "from one of the Debian mirrors, as explained in <xref linkend="
-#| "\"downloading-files\"/>. <phrase arch=\"i386\">If you already have an "
-#| "installation CD-ROM or DVD, the floppy images may also be included on the "
-#| "CD/DVD.</phrase>"
msgid ""
"Before you can create the floppies, you will first need to download them "
"from one of the &debian; mirrors, as explained in <xref linkend="
@@ -425,11 +400,14 @@ msgid ""
"installation CD-ROM or DVD, the floppy images may also be included on the CD/"
"DVD.</phrase>"
msgstr ""
-"Trước khi tạo đĩa mềm, bạn cần phải tải tập tin tương ứng xuống một của những máy nhân bản &debian;, như được diễn tả trong <xref linkend=\"downloading-files\"/>. <phrase arch=\"i386\">Nếu bạn đã có một đĩa CD/DVD cài đặt, những ảnh đĩa mềm có thể nằm trên đĩa đó.</phrase>"
+"Trước khi tạo đĩa mềm, bạn cần phải tải tập tin tương ứng xuống một của "
+"những máy nhân bản &debian;, như được diễn tả trong <xref linkend="
+"\"downloading-files\"/>. <phrase arch=\"i386\">Nếu bạn đã có một đĩa CD/DVD "
+"cài đặt, những ảnh đĩa mềm có thể nằm trên đĩa đó.</phrase>"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:299
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"No matter which method you use to create your floppies, you should remember "
"to flip the write-protect tab on the floppies once you have written them, to "
@@ -439,15 +417,15 @@ msgstr ""
"chống lại ghi trên đĩa mềm đó, một khi ghi nó, để đảm bảo dữ liệu được ghi "
"sẽ không bị hại tình cờ."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:307
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Writing Disk Images From a Linux or Unix System"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ hệ thống Linux/UNIX"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:308
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To write the floppy disk image files to the floppy disks, you will probably "
"need root access to the system. Place a good, blank floppy in the floppy "
@@ -481,9 +459,9 @@ msgstr ""
"\">(trên Solaris, dùng lệnh <command>eject</command>, xem trang hướng dẫn để "
"tìm chi tiết)</phrase>."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:329
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some systems attempt to automatically mount a floppy disk when you place it "
"in the drive. You might have to disable this feature before the workstation "
@@ -514,9 +492,9 @@ msgstr ""
"được định dạng (đĩa mềm vô danh có tên mặc định là <filename>unnamed_floppy</"
"filename>). Trên hệ thống khác, hãy hỏi quản trị hệ thống. </phrase>"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:350
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If writing a floppy on powerpc Linux, you will need to eject it. The "
"<command>eject</command> program handles this nicely; you might need to "
@@ -526,15 +504,15 @@ msgstr ""
"Khuyên bạn dùng chương trình <command>eject</command>; có lẽ bạn cần phải "
"cài đặt nó trước tiên."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:368
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Writing Disk Images From DOS, Windows, or OS/2"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ DOS, Windows, hay OS/2"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:370
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have access to an i386 or amd64 machine, you can use one of the "
"following programs to copy images to floppies."
@@ -542,9 +520,9 @@ msgstr ""
"Nếu bạn có khả năng truy cập một máy kiểu i386 hoặc amd64, bạn có thể dùng "
"một của những chương trình sau đây để sao chép ảnh vào đĩa mềm."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:375
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <command>rawrite1</command> and <command>rawrite2</command> programs can "
"be used under MS-DOS. To use these programs, first make sure that you are "
@@ -559,9 +537,9 @@ msgstr ""
"trong Windows Explorer rất có thể sẽ <emphasis>không phải</emphasis> hoạt "
"động được."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:383
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <command>rwwrtwin</command> program runs on Windows 95, NT, 98, 2000, "
"ME, XP and probably later versions. To use it you will need to unpack diskio."
@@ -571,12 +549,9 @@ msgstr ""
"NT, 98, 2000, ME, XP và rất có thể dưới các phiên bản sau. Để sử dụng nó, "
"bạn sẽ cần phải giải nén tập tin « diskio.dll » trong cùng thư mục."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:389
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "These tools can be found on the Official Debian CD-ROMs under the "
-#| "<filename>/tools</filename> directory."
msgid ""
"These tools can be found on the Official &debian; CD-ROMs under the "
"<filename>/tools</filename> directory."
@@ -584,24 +559,15 @@ msgstr ""
"Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM &debian; chính thức, dưới "
"thư mục <filename>/tools</filename> (công cụ)."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:402
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Writing Disk Images From MacOS"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ MacOS"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:403
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "An AppleScript, <application>Make Debian Floppy</application>, is "
-#| "available for burning floppies from the provided disk image files. It can "
-#| "be downloaded from <ulink url=\"ftp://ftp2.sourceforge.net/pub/"
-#| "sourceforge/d/de/debian-imac/MakeDebianFloppy.sit\"></ulink>. To use it, "
-#| "just unstuff it on your desktop, and then drag any floppy image file to "
-#| "it. You must have Applescript installed and enabled in your extensions "
-#| "manager. Disk Copy will ask you to confirm that you wish to erase the "
-#| "floppy and proceed to write the file image to it."
msgid ""
"An AppleScript, <application>Make &debian; Floppy</application>, is "
"available for burning floppies from the provided disk image files. It can be "
@@ -612,13 +578,19 @@ msgid ""
"ask you to confirm that you wish to erase the floppy and proceed to write "
"the file image to it."
msgstr ""
-"Có một văn lệnh AppleScript tên <application>Make &debian; Floppy</application> (tạo đĩa mềm &debian;) sẵn sàng để chép ra đĩa mềm từ các tập tin ảnh đĩa được cung cấp. Bạn có thể tải nó xuống <ulink url=\"ftp://ftp2.sourceforge.net/pub/sourceforge/d/de/debian-imac/MakeDebianFloppy.sit\"></"
-"ulink>. Để sử dụng nó, chỉ giải nén nó vào Desktop (nền màn hình), sau đó kéo vào nó tập tin ảnh đĩa "
-"mềm nào. Tiến trình này yêu cầu AppleScript được cài đặt, và được hiệu lực trong Extensions Manager (bộ quản lý các phần mở rộng). Chương trình Disk Copy (sao chép đĩa) sẽ nhắc bạn xác nhận muốn xoá bỏ hẳn đĩa mềm đó, sau đó nó sẽ ghi vào đó ảnh tập tin."
+"Có một văn lệnh AppleScript tên <application>Make &debian; Floppy</"
+"application> (tạo đĩa mềm &debian;) sẵn sàng để chép ra đĩa mềm từ các tập "
+"tin ảnh đĩa được cung cấp. Bạn có thể tải nó xuống <ulink url=\"ftp://ftp2."
+"sourceforge.net/pub/sourceforge/d/de/debian-imac/MakeDebianFloppy.sit\"></"
+"ulink>. Để sử dụng nó, chỉ giải nén nó vào Desktop (nền màn hình), sau đó "
+"kéo vào nó tập tin ảnh đĩa mềm nào. Tiến trình này yêu cầu AppleScript được "
+"cài đặt, và được hiệu lực trong Extensions Manager (bộ quản lý các phần mở "
+"rộng). Chương trình Disk Copy (sao chép đĩa) sẽ nhắc bạn xác nhận muốn xoá "
+"bỏ hẳn đĩa mềm đó, sau đó nó sẽ ghi vào đó ảnh tập tin."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:414
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You can also use the MacOS utility <command>Disk Copy</command> directly, or "
"the freeware utility <command>suntar</command>. The <filename>root.bin</"
@@ -631,31 +603,30 @@ msgstr ""
"Hãy dùng một của những phương pháp sau đây để tạo một đĩa mềm từ ảnh đĩa mềm "
"bằng những tiện ích này."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:425
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Writing Disk Images with <command>Disk Copy</command>"
msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>Disk Copy</command>"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:426
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you are creating the floppy image from files which were originally on "
-#| "the official &debian-gnu; CD, then the Type and Creator are already set "
-#| "correctly. The following <command>Creator-Changer</command> steps are "
-#| "only necessary if you downloaded the image files from a Debian mirror."
msgid ""
"If you are creating the floppy image from files which were originally on the "
"official &debian-gnu; CD, then the Type and Creator are already set "
"correctly. The following <command>Creator-Changer</command> steps are only "
"necessary if you downloaded the image files from a &debian; mirror."
msgstr ""
-"Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ một số tập tin đã có trên đĩa CD &debian-gnu; chính thức, thì cả hai thuộc tính Type (loại) và Creator (bộ tạo) đã được lập cho đúng. Chỉ cần phải theo những bước <command>Creator-Changer</command> (thay đổi bộ tạo) theo đây nếu bạn đã tải các tập tin ảnh xuống một máy nhân bản &debian;."
+"Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ một số tập tin đã có trên đĩa CD &debian-"
+"gnu; chính thức, thì cả hai thuộc tính Type (loại) và Creator (bộ tạo) đã "
+"được lập cho đúng. Chỉ cần phải theo những bước <command>Creator-Changer</"
+"command> (thay đổi bộ tạo) theo đây nếu bạn đã tải các tập tin ảnh xuống một "
+"máy nhân bản &debian;."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:435
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Obtain <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</ulink> "
"and use it to open the <filename>root.bin</filename> file."
@@ -663,9 +634,9 @@ msgstr ""
"Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</"
"ulink> và dùng nó để mở tập tin <filename>root.bin</filename>."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:442
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Change the Creator to <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), and the Type "
"to <userinput>DDim</userinput> (binary floppy image). The case is sensitive "
@@ -675,9 +646,9 @@ msgstr ""
"thay đổi Type thành <userinput>DDim</userinput> (ảnh đĩa mềm nhị phân). Hai "
"trường này phân biệt chữ hoa/thường."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:449
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<emphasis>Important:</emphasis> In the Finder, use <userinput>Get Info</"
"userinput> to display the Finder information about the floppy image, and "
@@ -691,9 +662,9 @@ msgstr ""
"<userinput>File Locked</userinput> (tập tin bị khoá) để ngăn cản hệ điều "
"hành MacOS gỡ bỏ các khối tin khởi động nếu ảnh này được gắn kết tình cờ."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:458
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Obtain <command>Disk Copy</command>; if you have a MacOS system or CD it "
"will very likely be there already, otherwise try <ulink url=\"&url-powerpc-"
@@ -703,9 +674,9 @@ msgstr ""
"đĩa CD cài đặt nó, rất có thể là tiện ích này đã có ; nếu không, xem <ulink "
"url=\"&url-powerpc-diskcopy;\"></ulink>."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:465
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Run <command>Disk Copy</command>, and select <menuchoice> "
"<guimenu>Utilities</guimenu> <guimenuitem>Make a Floppy</guimenuitem> </"
@@ -720,15 +691,15 @@ msgstr ""
"mềm, rồi hỏi nếu bạn thật sự muốn xoá nó hoàn toàn: xoá đi. Khi làm xong, "
"chương trình nên đẩy ra đĩa."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:480
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Writing Disk Images with <command>suntar</command>"
msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>suntar</command>"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:484
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Obtain <command>suntar</command> from <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;\"> </"
"ulink>. Start the <command>suntar</command> program and select "
@@ -740,24 +711,24 @@ msgstr ""
"<quote>Overwrite Sectors...</quote> (ghi đè lên các rãnh ghi) trong trình "
"đơn <userinput>Special</userinput> (đặc biệt)."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:492
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Insert the floppy disk as requested, then hit &enterkey; (start at sector 0)."
msgstr ""
"Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:498
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Select the <filename>root.bin</filename> file in the file-opening dialog."
msgstr "Chọn tập tin <filename>root.bin</filename> trong hộp thoại mở tập tin."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:503
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After the floppy has been created successfully, select <menuchoice> "
"<guimenu>File</guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice>. If "
@@ -768,9 +739,9 @@ msgstr ""
"guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice> (tập tin/đẩy ra). "
"Nếu gặp lỗi nào trong khi tạo đĩa mềm, đơn giản hãy bỏ đĩa và thử đĩa mới."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:511
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Before using the floppy you created, <emphasis>set the write protect tab</"
"emphasis>! Otherwise if you accidentally mount it in MacOS, MacOS will "
@@ -780,21 +751,15 @@ msgstr ""
"emphasis>! Nếu không, hệ điều hành MacOS sẽ hủy đĩa này nếu nó được gắn kết "
"tình cờ."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:530
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Preparing Files for USB Memory Stick Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động thanh bộ nhớ USB"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:532
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "There are two installation methods possible when booting from USB stick. "
-#| "The first is to install completely from the network. The second is to "
-#| "also copy a CD image onto the USB stick and use that as a source for "
-#| "packages, possibly in combination with a mirror. This second method is "
-#| "the more common."
msgid ""
"There are two installation methods possible when booting from USB stick. The "
"first is to only use the USB stick to boot the installer, and then install "
@@ -802,11 +767,15 @@ msgid ""
"USB stick and use that as a source for packages, possibly in combination "
"with a mirror."
msgstr ""
-"Có hai phương pháp cài đặt có thể làm được khi khởi động từ một thanh USB. Phương pháp trước là chỉ sử dụng thanh USB để khởi động trình cài đặt, sau đó cài đặt hoàn toàn từ mạng. Phương pháp sau là cũng sao chép vào thanh USB một ảnh đĩa CD, và sử dụng nó làm một nguồn cho gói, có thể là cùng với một máy nhân bản &debian;."
+"Có hai phương pháp cài đặt có thể làm được khi khởi động từ một thanh USB. "
+"Phương pháp trước là chỉ sử dụng thanh USB để khởi động trình cài đặt, sau "
+"đó cài đặt hoàn toàn từ mạng. Phương pháp sau là cũng sao chép vào thanh USB "
+"một ảnh đĩa CD, và sử dụng nó làm một nguồn cho gói, có thể là cùng với một "
+"máy nhân bản &debian;."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:540
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To prepare the USB stick, you will need a system where GNU/Linux is already "
"running and where USB is supported. With current GNU/Linux systems the USB "
@@ -827,9 +796,9 @@ msgstr ""
"<command>dmesg</command> sau khi nạp vào. Để ghi vào thanh đó, có lẽ bạn cần "
"phải tắt cái chuyển bảo vệ chống ghi của nó."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:553
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The procedures described in this section will destroy anything already on "
"the device! Make very sure that you use the correct device name for your USB "
@@ -841,14 +810,9 @@ msgstr ""
"bị đúng cho thanh USB. Nếu bạn sử dụng thiết bị không đúng, kết quả có thể "
"là tất cả các thông tin nằm trên (ví dụ) một đĩa cứng bị mất hoàn toàn."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:560
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "For the first installation method you'll need to download an installer "
-#| "image from the <filename>netboot</filename> directory (at the location "
-#| "mentioned in <xref linkend=\"where-files\"/>) and use the <quote>flexible "
-#| "way</quote> explained below to copy the files to the USB stick."
msgid ""
"To prepare a USB stick that only boots the installer, which then proceeds to "
"install entirely from the network, you'll need to download the "
@@ -858,11 +822,16 @@ msgid ""
"contents. This method will work with very small USB sticks, only a few "
"megabytes in size."
msgstr ""
-"Để chuẩn bị một thanh USB chỉ khởi động trình cài đặt, mà sau đó cài đặt hoàn toàn từ mạng, bạn cần phải tải tập tin <filename>mini.iso</filename> xuống thư mục <filename>netboot</filename> (ở vị trí lưu ý trong <xref linkend=\"where-files\"/>), và ghi tập tin này một cách trực tiếp vào thanh USB, cũng ghi đè lên nội dung đã có. Phương pháp này hoạt động được với thanh USB rất nhỏ, chỉ có kích cỡ vài MB."
+"Để chuẩn bị một thanh USB chỉ khởi động trình cài đặt, mà sau đó cài đặt "
+"hoàn toàn từ mạng, bạn cần phải tải tập tin <filename>mini.iso</filename> "
+"xuống thư mục <filename>netboot</filename> (ở vị trí lưu ý trong <xref "
+"linkend=\"where-files\"/>), và ghi tập tin này một cách trực tiếp vào thanh "
+"USB, cũng ghi đè lên nội dung đã có. Phương pháp này hoạt động được với "
+"thanh USB rất nhỏ, chỉ có kích cỡ vài MB."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:570
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For example, when using an existing GNU/Linux system, the <filename>mini."
"iso</filename> file can be written to a USB stick as follows: "
@@ -874,43 +843,38 @@ msgid ""
"firmware\"/> for more information. Now unplug and replug the USB stick, and "
"two partitions should now be visible on it. You should mount the second of "
"the two partitions, and unpack the firmware onto it."
-msgstr "Chẳng hạn, khi sử dụng một hệ thống GNU/Linux đã có, tập tin <filename>mini.iso</filename> có thể được ghi vào một thanh USB như theo đây: "
+msgstr ""
+"Chẳng hạn, khi sử dụng một hệ thống GNU/Linux đã có, tập tin <filename>mini."
+"iso</filename> có thể được ghi vào một thanh USB như theo đây: "
"<informalexample><screen>\n"
"# cat mini.iso &gt; /dev/<replaceable>sdX</replaceable>\n"
"# sync\n"
-"</screen></informalexample> Để thêm phần vững vào một thanh USB được chuẩn bị bằng cách này, trước tiên lấy những tập tin phần vững cần thiết. Xem <xref linkend=\"loading-firmware\"/> để tìm thêm thông tin. Sau đó, tháo ra và chèn lại thanh USB: hai thành phần nên hiển thị trên nó. Bạn nên gắn kết thành phần thứ hai, và giải nén phần vững vào nó."
+"</screen></informalexample> Để thêm phần vững vào một thanh USB được chuẩn "
+"bị bằng cách này, trước tiên lấy những tập tin phần vững cần thiết. Xem "
+"<xref linkend=\"loading-firmware\"/> để tìm thêm thông tin. Sau đó, tháo ra "
+"và chèn lại thanh USB: hai thành phần nên hiển thị trên nó. Bạn nên gắn kết "
+"thành phần thứ hai, và giải nén phần vững vào nó."
# Literal: don't translate; Nghĩa chữ : dừng dịch
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:582
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"# mount /dev/<replaceable>sdX2</replaceable> /mnt\n"
"# cd /mnt\n"
"# tar zxvf <replaceable>/path/to/</replaceable>firmware.tar.gz\n"
"# cd /\n"
"# umount"
-msgstr "# mount /dev/<replaceable>sdX2</replaceable> /mnt\n"
+msgstr ""
+"# mount /dev/<replaceable>sdX2</replaceable> /mnt\n"
"# cd /mnt\n"
"# tar zxvf <replaceable>/đường/dẫn/đến/</replaceable>firmware.tar.gz\n"
"# cd /\n"
"# umount"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:584
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Installation images for the second installation method can be found in "
-#| "the <filename>hd-media</filename> directory and either the <quote>easy "
-#| "way</quote> or the <quote>flexible way</quote> can be used to copy the "
-#| "image to the USB stick. For this installation method you will also need "
-#| "to download a CD image. The installation image and the CD image must be "
-#| "based on the same release of &d-i;. If they do not match you are likely "
-#| "to get errors<footnote> <para> The error message that is most likely to "
-#| "be displayed is that no kernel modules can be found. This means that the "
-#| "version of the kernel module udebs included on the CD image is different "
-#| "from the version of the running kernel. </para> </footnote> during the "
-#| "installation."
msgid ""
"To prepare a USB stick that installs packages from a CD image included on "
"the stick, use the installer images found in the <filename>hd-media</"
@@ -924,11 +888,20 @@ msgid ""
"included on the CD image is different from the version of the running "
"kernel. </para> </footnote> during the installation."
msgstr ""
-"Để chuẩn bị một thanh USB cài đặt gói từ một ảnh đĩa CD cũng nằm trên thanh đó, hãy sử dụng những ảnh cài đặt nằm trong thư mục <filename>hd-media</filename>. Hoặc <quote>phương pháp dễ dàng</quote> (the easy way) hoặc <quote>phương pháp dẻo</quote> (the flexible way) có thể được sử dụng để sao chép ảnh sang thanh USB. Để cài đặt bằng cách này, bạn cũng cần phải tải về một ảnh đĩa CD. Ảnh cài đặt và ảnh đĩa CD phải dựa vào cùng một bản phát hành &d-i;, không thì bạn rất có thể gặp lỗi<footnote> <para> Thông điệp lỗi thường gặp nhất là không tìm thấy mô-đun hạt nhân. Có nghĩa là ảnh đĩa CD chứa một phiên bản udeb mô-đun hạt nhân khác với phiên bản của hạt nhân đang chạy. </para> </footnote> trong khi cài đặt."
+"Để chuẩn bị một thanh USB cài đặt gói từ một ảnh đĩa CD cũng nằm trên thanh "
+"đó, hãy sử dụng những ảnh cài đặt nằm trong thư mục <filename>hd-media</"
+"filename>. Hoặc <quote>phương pháp dễ dàng</quote> (the easy way) hoặc "
+"<quote>phương pháp dẻo</quote> (the flexible way) có thể được sử dụng để sao "
+"chép ảnh sang thanh USB. Để cài đặt bằng cách này, bạn cũng cần phải tải về "
+"một ảnh đĩa CD. Ảnh cài đặt và ảnh đĩa CD phải dựa vào cùng một bản phát "
+"hành &d-i;, không thì bạn rất có thể gặp lỗi<footnote> <para> Thông điệp lỗi "
+"thường gặp nhất là không tìm thấy mô-đun hạt nhân. Có nghĩa là ảnh đĩa CD "
+"chứa một phiên bản udeb mô-đun hạt nhân khác với phiên bản của hạt nhân đang "
+"chạy. </para> </footnote> trong khi cài đặt."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:604
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that the USB stick should be at least 256 MB in size (smaller setups "
"are possible if you follow <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)."
@@ -936,21 +909,15 @@ msgstr ""
"Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 256 MB (còn có thể tạo thiết "
"lập nhỏ hơn nếu bạn theo <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:612
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Copying the files &mdash; the easy way"
msgstr "Sao chép tập tin một cách dễ dàng"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:613
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "There is an all-in-one file <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> "
-#| "which contains all the installer files (including the kernel) <phrase "
-#| "arch=\"x86\">as well as <classname>syslinux</classname> and its "
-#| "configuration file.</phrase> <phrase arch=\"powerpc\">as well as "
-#| "<classname>yaboot</classname> and its configuration file.</phrase>"
msgid ""
"There is an all-in-one file <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> which "
"contains all the installer files (including the kernel) <phrase arch="
@@ -958,12 +925,15 @@ msgid ""
"file</phrase> <phrase arch=\"powerpc\">as well as <classname>yaboot</"
"classname> and its configuration file</phrase>."
msgstr ""
-"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa tất cả các tập tin cài đặt (gồm có hạt nhân) <phrase arch=\"x86\">cũng như <classname>syslinux</classname> và tập tin cấu hình của nó.</phrase> <phrase arch=\"powerpc\">cũng như <classname>yaboot</classname> và tập tin cấu hình "
+"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa tất cả "
+"các tập tin cài đặt (gồm có hạt nhân) <phrase arch=\"x86\">cũng như "
+"<classname>syslinux</classname> và tập tin cấu hình của nó.</phrase> <phrase "
+"arch=\"powerpc\">cũng như <classname>yaboot</classname> và tập tin cấu hình "
"của nó.</phrase>"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:622
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that, although convenient, this method does have one major "
"disadvantage: the logical size of the device will be limited to 256 MB, even "
@@ -981,22 +951,22 @@ msgstr ""
"một ảnh đĩa CD đầy đủ, chỉ ảnh CD nhỏ hơn kiểu danh thiếp (businesscard) hay "
"cài đặt qua mạng (netinst)."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:632
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "To use this image simply extract it directly to your USB stick:"
msgstr "Để sử dụng ảnh này, chỉ cần giải nén nó trực tiếp vào thanh USB:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:636
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sdX</replaceable>"
msgstr "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sdX</replaceable>"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:638
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Create a partition of type \"Apple_Bootstrap\" on your USB stick using "
"<command>mac-fdisk</command>'s <userinput>C</userinput> command and extract "
@@ -1007,24 +977,15 @@ msgstr ""
"một cách trực tiếp vào đó :"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:644
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sdX2</replaceable>"
msgstr "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sdX2</replaceable>"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:646
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "After that, mount the USB memory stick <phrase arch=\"x86\">"
-#| "(<userinput>mount /dev/<replaceable>sdX</replaceable> /mnt</userinput>),</"
-#| "phrase> <phrase arch=\"powerpc\">(<userinput>mount /dev/"
-#| "<replaceable>sdX2</replaceable> /mnt</userinput>),</phrase> which will "
-#| "now have <phrase arch=\"x86\">a FAT filesystem</phrase> <phrase arch="
-#| "\"powerpc\">an HFS filesystem</phrase> on it, and copy a Debian netinst "
-#| "or businesscard ISO image to it. Unmount the stick (<userinput>umount /"
-#| "mnt</userinput>) and you are done."
msgid ""
"After that, mount the USB memory stick <phrase arch=\"x86\">"
"(<userinput>mount /dev/<replaceable>sdX</replaceable> /mnt</userinput>),</"
@@ -1044,15 +1005,15 @@ msgstr ""
"đặt qua mạng (netinst). Tháo gắn kết thanh USB (<userinput>umount /mnt</"
"userinput>) và bạn đã hoàn tất."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:663
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Copying the files &mdash; the flexible way"
msgstr "Sao chép tập tin một cách dẻo"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:664
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you like more flexibility or just want to know what's going on, you "
"should use the following method to put the files on your stick. One "
@@ -1065,16 +1026,15 @@ msgstr ""
"về sử dụng phương pháp này là (nếu thanh USB có đủ khả năng) bạn có dịp sao "
"chép vào nó một ảnh ISO đĩa CD đầy đủ."
-#: install-methods.xml:679
-#: install-methods.xml:791
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: install-methods.xml:679 install-methods.xml:791
+#, no-c-format
msgid "Partitioning the USB stick"
msgstr "Phân vùng thanh USB"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:680
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"We will show how to set up the memory stick to use the first partition, "
"instead of the entire device."
@@ -1082,21 +1042,9 @@ msgstr ""
"Tiết đoạn này diễn tả phương pháp thiết lập thanh USB để dùng chỉ phân vùng "
"thứ nhất, thay vì toàn bộ thiết bị."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:685
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Since most USB sticks come pre-configured with a single FAT16 partition, "
-#| "you probably won't have to repartition or reformat the stick. If you have "
-#| "to do that anyway, use <command>cfdisk</command> or any other "
-#| "partitioning tool to create a FAT16 partition<footnote> <para> Don't "
-#| "forget to set the <quote>bootable</quote> bootable flag. </para> </"
-#| "footnote>, and then create the filesystem using: "
-#| "<informalexample><screen>\n"
-#| "# mkdosfs /dev/<replaceable>sdX1</replaceable>\n"
-#| "</screen></informalexample> Take care that you use the correct device "
-#| "name for your USB stick. The <command>mkdosfs</command> command is "
-#| "contained in the <classname>dosfstools</classname> Debian package."
msgid ""
"Since most USB sticks come pre-configured with a single FAT16 partition, you "
"probably won't have to repartition or reformat the stick. If you have to do "
@@ -1109,13 +1057,20 @@ msgid ""
"for your USB stick. The <command>mkdosfs</command> command is contained in "
"the <classname>dosfstools</classname> &debian; package."
msgstr ""
-"Vì phần lớn các thanh USB được cấu hình sẵn với một phân vùng FAT16 riêng lẻ, rất có thể là bạn không cần phân vùng lại hay định dạng lại thanh đó. Nếu bạn vẫn cần làm như thế, hãy dùng <command>cfdisk</command> hay bất cứ công cụ phân vùng khác nào để tạo một phân vùng FAT16<footnote> <para> Đừng quên lập cờ có khả năng khởi động: <quote>bootable</quote>. </para> </footnote>, sau đó tạo hệ thống tập tin dùng: <informalexample><screen>\n"
+"Vì phần lớn các thanh USB được cấu hình sẵn với một phân vùng FAT16 riêng "
+"lẻ, rất có thể là bạn không cần phân vùng lại hay định dạng lại thanh đó. "
+"Nếu bạn vẫn cần làm như thế, hãy dùng <command>cfdisk</command> hay bất cứ "
+"công cụ phân vùng khác nào để tạo một phân vùng FAT16<footnote> <para> Đừng "
+"quên lập cờ có khả năng khởi động: <quote>bootable</quote>. </para> </"
+"footnote>, sau đó tạo hệ thống tập tin dùng: <informalexample><screen>\n"
"# mkdosfs /dev/<replaceable>sdX1</replaceable>\n"
-"</screen></informalexample> Kiểm tra lại bạn dùng tên thiết bị đúng cho thanh USB. Lệnh <command>mkdosfs</command> có sẵn trong gói &debian; <classname>dosfstools</classname>."
+"</screen></informalexample> Kiểm tra lại bạn dùng tên thiết bị đúng cho "
+"thanh USB. Lệnh <command>mkdosfs</command> có sẵn trong gói &debian; "
+"<classname>dosfstools</classname>."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:704
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In order to start the kernel after booting from the USB stick, we will put a "
"boot loader on the stick. Although any boot loader (e.g. <classname>lilo</"
@@ -1132,9 +1087,9 @@ msgstr ""
"điều hành nào hỗ trợ hệ thống tập tin FAT thì có thể được sử dụng để sửa đổi "
"cấu hình của bộ nạp khởi động."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:714
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To put <classname>syslinux</classname> on the FAT16 partition on your USB "
"stick, install the <classname>syslinux</classname> and <classname>mtools</"
@@ -1156,16 +1111,15 @@ msgstr ""
"nạp. Thủ tục này ghi vào phiên bản một rãnh ghi khởi động, và tạo tập tin "
"<filename>ldlinux.sys</filename> mà chứa mã của bộ nạp khởi động."
-#: install-methods.xml:731
-#: install-methods.xml:838
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: install-methods.xml:731 install-methods.xml:838
+#, no-c-format
msgid "Adding the installer image"
msgstr "Thêm ảnh cài đặt"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:732
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Mount the partition (<userinput>mount /dev/<replaceable>sdX1</replaceable> /"
"mnt</userinput>) and copy the following installer image files to the stick: "
@@ -1189,9 +1143,9 @@ msgstr ""
"của tập tin, ghi chú rằng <classname>syslinux</classname> chỉ có khả năng xử "
"lý tên tập tin kiểu DOS (8.3)."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:756
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Next you should create a <filename>syslinux.cfg</filename> configuration "
"file, which at a bare minimum should contain the following two lines (change "
@@ -1212,17 +1166,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Đối với trình cài đặt kiểu đồ họa, bạn nên thêm "
"vào dòng thứ hai chuỗi <userinput>vga=788</userinput>."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:768
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you used an <filename>hd-media</filename> image, you should now copy a "
-#| "Debian ISO image<footnote> <para> You can use either a businesscard, a "
-#| "netinst or a full CD image (see <xref linkend=\"official-cdrom\"/>). Be "
-#| "sure to select one that fits. Note that the <quote>netboot <filename>mini."
-#| "iso</filename></quote> image is not usable for this purpose. </para> </"
-#| "footnote> onto the stick. When you are done, unmount the USB memory stick "
-#| "(<userinput>umount /mnt</userinput>)."
msgid ""
"If you used an <filename>hd-media</filename> image, you should now copy a "
"&debian; ISO image<footnote> <para> You can use either a businesscard, a "
@@ -1232,24 +1178,18 @@ msgid ""
"onto the stick. When you are done, unmount the USB memory stick "
"(<userinput>umount /mnt</userinput>)."
msgstr ""
-"Nếu bạn đã sử dụng một ảnh <filename>hd-media</filename>, bạn giờ nên sao chép vào thanh USB một ảnh ISO &debian;<footnote> <para>Bạn có thể sử dụng một ảnh ISO kiểu danh thiếp (businesscard), một ảnh ISO kiểu cài đặt qua mạng (netinst) hay một ảnh đĩa CD đầy đủ (xem <xref linkend=\"official-cdrom\"/>). Kiểm tra lại bạn chọn kiểu thích hợp. Ghi chú rằng ảnh kiểu <quote>netbookt <filename>mini.iso</filename></quote> không chạy được nhằm mục đích này.</para> </footnote>. Một khi hoàn tất thì tháo gắn kết thanh USB (<userinput>umount /mnt</userinput>)."
+"Nếu bạn đã sử dụng một ảnh <filename>hd-media</filename>, bạn giờ nên sao "
+"chép vào thanh USB một ảnh ISO &debian;<footnote> <para>Bạn có thể sử dụng "
+"một ảnh ISO kiểu danh thiếp (businesscard), một ảnh ISO kiểu cài đặt qua "
+"mạng (netinst) hay một ảnh đĩa CD đầy đủ (xem <xref linkend=\"official-cdrom"
+"\"/>). Kiểm tra lại bạn chọn kiểu thích hợp. Ghi chú rằng ảnh kiểu "
+"<quote>netbookt <filename>mini.iso</filename></quote> không chạy được nhằm "
+"mục đích này.</para> </footnote>. Một khi hoàn tất thì tháo gắn kết thanh "
+"USB (<userinput>umount /mnt</userinput>)."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:792
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Most USB sticks do not come pre-configured in such a way that Open "
-#| "Firmware can boot from them, so you will need to repartition the stick. "
-#| "On Mac systems, run <userinput>mac-fdisk /dev/<replaceable>sdX</"
-#| "replaceable></userinput>, initialise a new partition map using the "
-#| "<userinput>i</userinput> command, and create a new partition of type "
-#| "Apple_Bootstrap using the <userinput>C</userinput> command. (Note that "
-#| "the first \"partition\" will always be the partition map itself.) Then "
-#| "type <informalexample><screen>\n"
-#| "$ hformat /dev/<replaceable>sdX2</replaceable>\n"
-#| "</screen></informalexample> Take care that you use the correct device "
-#| "name for your USB stick. The <command>hformat</command> command is "
-#| "contained in the <classname>hfsutils</classname> Debian package."
msgid ""
"Most USB sticks do not come pre-configured in such a way that Open Firmware "
"can boot from them, so you will need to repartition the stick. On Mac "
@@ -1264,18 +1204,21 @@ msgid ""
"for your USB stick. The <command>hformat</command> command is contained in "
"the <classname>hfsutils</classname> &debian; package."
msgstr ""
-"Hậu hết các thanh USB không có cấu hình sẵn để Open Firmware khởi động được từ nó, do đó bạn cần phải phân vùng lại thanh USB. Trên hệ thống Mac, chạy câu lệnh"
-"<userinput>mac-fdisk /dev/<replaceable>sdX</replaceable></userinput>,"
-"sơ khởi một sơ đồ phân vùng mới dùng lệnh <userinput>i</userinput>"
-"và tạo một phân vùng mới có kiểu <quote>Apple_Bootstrap</quote> dùng lệnh <userinput>C</userinput>. (Ghi chú rằng « phân vùng » thứ nhất lúc nào cũng là sơ đồ phân vùng chính nó.)"
-"Sau đó thì gõ câu lệnh "
-"<informalexample><screen>\n"
+"Hậu hết các thanh USB không có cấu hình sẵn để Open Firmware khởi động được "
+"từ nó, do đó bạn cần phải phân vùng lại thanh USB. Trên hệ thống Mac, chạy "
+"câu lệnh<userinput>mac-fdisk /dev/<replaceable>sdX</replaceable></userinput>,"
+"sơ khởi một sơ đồ phân vùng mới dùng lệnh <userinput>i</userinput>và tạo một "
+"phân vùng mới có kiểu <quote>Apple_Bootstrap</quote> dùng lệnh <userinput>C</"
+"userinput>. (Ghi chú rằng « phân vùng » thứ nhất lúc nào cũng là sơ đồ phân "
+"vùng chính nó.)Sau đó thì gõ câu lệnh <informalexample><screen>\n"
"$ hformat /dev/<replaceable>sdX2</replaceable>\n"
-"</screen></informalexample> Kiểm tra lại bạn sử dụng tên thiết bị đúng cho thanh USB. Lệnh <command>hformat</command> nằm trong gói &debian; <classname>hfsutils</classname>."
+"</screen></informalexample> Kiểm tra lại bạn sử dụng tên thiết bị đúng cho "
+"thanh USB. Lệnh <command>hformat</command> nằm trong gói &debian; "
+"<classname>hfsutils</classname>."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:809
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In order to start the kernel after booting from the USB stick, we will put a "
"boot loader on the stick. The <command>yaboot</command> boot loader can be "
@@ -1290,9 +1233,9 @@ msgstr ""
"hệ thống tập tin HFS có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi "
"động."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:818
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The normal <command>ybin</command> tool that comes with <command>yaboot</"
"command> does not yet understand USB storage devices, so you will have to "
@@ -1326,9 +1269,9 @@ msgstr ""
"khi làm thì phần còn lại của thanh USB có thể được chuẩn bị dùng các tiện "
"ích UNIX thông thường."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:839
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Mount the partition (<userinput>mount /dev/<replaceable>sdX2</replaceable> /"
"mnt</userinput>) and copy the following installer image files to the stick:"
@@ -1337,33 +1280,33 @@ msgstr ""
"mnt</userinput>) và sao chép vào thanh USB những tập tin theo đây từ kho "
"Debian:"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:846
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "<filename>vmlinux</filename> (kernel binary)"
msgstr "<filename>vmlinux</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:851
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "<filename>initrd.gz</filename> (initial ramdisk image)"
msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM đầu tiên)"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:856
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "<filename>yaboot.conf</filename> (yaboot configuration file)"
msgstr "<filename>yaboot.conf</filename> (tập tin cấu hình yaboot)"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:861
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "<filename>boot.msg</filename> (optional boot message)"
msgstr "<filename>boot.msg</filename> (thông điệp khởi động tùy chọn)"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:868
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <filename>yaboot.conf</filename> configuration file should contain the "
"following lines: <informalexample><screen>\n"
@@ -1397,31 +1340,30 @@ msgstr ""
"tham số <userinput>initrd-size</userinput>, phụ thuộc vào ảnh nào đang được "
"khởi động."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:878
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you used an <filename>hd-media</filename> image, you should now copy a "
-#| "Debian ISO image (businesscard, netinst or full CD image; be sure to "
-#| "select one that fits) onto the stick. When you are done, unmount the USB "
-#| "memory stick (<userinput>umount /mnt</userinput>)."
msgid ""
"If you used an <filename>hd-media</filename> image, you should now copy a "
"&debian; ISO image (businesscard, netinst or full CD image; be sure to "
"select one that fits) onto the stick. When you are done, unmount the USB "
"memory stick (<userinput>umount /mnt</userinput>)."
msgstr ""
-"Nếu bạn đã sử dụng một ảnh <filename>hd-media</filename>, bạn giờ nên sao chép vào thanh USB một ảnh ISO &debian; (kiểu danh thiếp [businesscard], cài đặt qua mạng [netinst] hay ảnh đĩa CD đầy đủ : kiểm tra lại bạn chọn một ảnh vừa được vào thanh USB). Một khi hoàn tất thì tháo gắn kết thanh USB (<userinput>umount /mnt</userinput>)."
+"Nếu bạn đã sử dụng một ảnh <filename>hd-media</filename>, bạn giờ nên sao "
+"chép vào thanh USB một ảnh ISO &debian; (kiểu danh thiếp [businesscard], cài "
+"đặt qua mạng [netinst] hay ảnh đĩa CD đầy đủ : kiểm tra lại bạn chọn một ảnh "
+"vừa được vào thanh USB). Một khi hoàn tất thì tháo gắn kết thanh USB "
+"(<userinput>umount /mnt</userinput>)."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:893
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting the USB stick"
msgstr "Khởi động thanh USB"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:894
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If your system refuses to boot from the memory stick, the stick may contain "
"an invalid master boot record (MBR). To fix this, use the <command>install-"
@@ -1433,21 +1375,21 @@ msgstr ""
"classname>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:901
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "# install-mbr /dev/<replaceable>sdX</replaceable>"
msgstr "# install-mbr /dev/<replaceable>sdX</replaceable>"
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:912
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Preparing Files for Hard Disk Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động đĩa cứng"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:913
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The installer may be booted using boot files placed on an existing hard "
"drive partition, either launched from another operating system or by "
@@ -1457,9 +1399,9 @@ msgstr ""
"đĩa cứng đã có, hoặc được khởi chạy từ hệ điều hành khác, hoặc bằng cách gọi "
"một bộ nạp khởi động trực tiếp từ BIOS."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:919
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A full, <quote>pure network</quote> installation can be achieved using this "
"technique. This avoids all hassles of removable media, like finding and "
@@ -1471,9 +1413,9 @@ msgstr ""
"chép ra ảnh đĩa CD, hoặc gặp khó khăn quản lý đĩa mềm quá nhiều hay không "
"đáng tin."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:926
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The installer cannot boot from files on an HFS+ file system. MacOS System "
"8.1 and above may use HFS+ file systems; NewWorld PowerMacs all use HFS+. To "
@@ -1495,9 +1437,9 @@ msgstr ""
"một phân vùng kiểu HFS chuẩn (không phải HFS+) để trao đổi tập tin giữa hai "
"hệ điều hành MacOS và Linux, đặc biệt các tập tin cài đặt bạn tải về."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:937
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Different programs are used for hard disk installation system booting, "
"depending on whether the system is a <quote>NewWorld</quote> or an "
@@ -1506,9 +1448,9 @@ msgstr ""
"Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương "
"trình khác nhau để khởi động hệ thống cài đặt trên đĩa cứng."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:946
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid ""
"Hard disk installer booting using <command>LILO</command> or <command>GRUB</"
"command>"
@@ -1516,9 +1458,9 @@ msgstr ""
"Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay "
"<command>GRUB</command>"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:948
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This section explains how to add to or even replace an existing linux "
"installation using either <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>."
@@ -1527,9 +1469,9 @@ msgstr ""
"có, dùng bộ nạp khởi động hoặc <command>LILO</command> hoặc <command>GRUB</"
"command>."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:954
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"At boot time, both bootloaders support loading in memory not only the "
"kernel, but also a disk image. This RAM disk can be used as the root file-"
@@ -1539,35 +1481,32 @@ msgstr ""
"không phải chỉ hạt nhân, cũng lại một ảnh đĩa. Hạt nhân có thể sử dụng đĩa "
"RAM này như là hệ thống tập tin gốc."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:960
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Copy the following files from the Debian archives to a convenient "
-#| "location on your hard drive, for instance to <filename>/boot/newinstall/</"
-#| "filename>."
msgid ""
"Copy the following files from the &debian; archives to a convenient location "
"on your hard drive (note that LILO can not boot from files on an NTFS file "
"system), for instance to <filename>/boot/newinstall/</filename>."
msgstr ""
-"Sao chép những tập tin theo đây từ kho lưu &debian; vào một vị trí tiện lợi trên đĩa cứng, v.d. vào <filename>/boot/newinstall/</filename>."
+"Sao chép những tập tin theo đây từ kho lưu &debian; vào một vị trí tiện lợi "
+"trên đĩa cứng, v.d. vào <filename>/boot/newinstall/</filename>."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:968
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "<filename>vmlinuz</filename> (kernel binary)"
msgstr "<filename>vmlinuz</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:973
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "<filename>initrd.gz</filename> (ramdisk image)"
msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM)"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:980
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Finally, to configure the bootloader proceed to <xref linkend=\"boot-initrd"
"\"/>."
@@ -1575,77 +1514,59 @@ msgstr ""
"Cuối cùng, để cấu hình bộ nạp khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend="
"\"boot-initrd\"/>."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:990
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid ""
-#| "Hard disk installer booting using <command>LILO</command> or "
-#| "<command>GRUB</command>"
msgid "Hard disk installer booting using <command>loadlin</command>"
-msgstr ""
-"Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>loadlin</command"
+msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>loadlin</command"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:991
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This section explains how to add to or even replace an existing linux "
-#| "installation using either <command>LILO</command> or <command>GRUB</"
-#| "command>."
msgid ""
"This section explains how to prepare your hard drive for booting the "
"installer from DOS using <command>loadlin</command>."
msgstr ""
-"Tiết đoạn này diễn tả cách chuẩn bị đĩa cứng để khởi động trình cài đặt từ DOS, dùng <command>loadlin</command>."
+"Tiết đoạn này diễn tả cách chuẩn bị đĩa cứng để khởi động trình cài đặt từ "
+"DOS, dùng <command>loadlin</command>."
-#: install-methods.xml:996
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: install-methods.xml:996
+#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
-#| "Copy the following files from the Debian archives to a convenient "
-#| "location on your hard drive, for instance to <filename>/boot/newinstall/</"
+#| "Copy the following files from a &debian; CD image to <filename>c:\\</"
#| "filename>."
msgid ""
-"Copy the following files from a &debian; CD image to <filename>c:\\</"
+"Copy the following directories from a &debian; CD image to <filename>c:\\</"
"filename>."
msgstr ""
-"Sao chép những tập tin theo đây từ một ảnh đĩa CD &debian; vào <filename>c:\\</"
-"filename>."
+"Sao chép những tập tin theo đây từ một ảnh đĩa CD &debian; vào <filename>c:"
+"\\</filename>."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1001
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid "<filename>initrd.gz</filename> (initial ramdisk image)"
msgid ""
"<filename>/&x86-install-dir;</filename> (kernel binary and ramdisk image)"
-msgstr "<filename>/&x86-install-dir;</filename> (bản nhị phân hạt nhân và ảnh đĩa RAM)"
+msgstr ""
+"<filename>/&x86-install-dir;</filename> (bản nhị phân hạt nhân và ảnh đĩa "
+"RAM)"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1006
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid "<filename>boot.msg</filename> (optional boot message)"
msgid "<filename>/tools</filename> (loadlin tool)"
msgstr "<filename>/tools</filename> (công cụ loadlin)"
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1019
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Hard Disk Installer Booting for OldWorld Macs"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu cũ"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1020
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The <filename>boot-floppy-hfs</filename> floppy uses <application>miBoot</"
-#| "application> to launch Linux installation, but <application>miBoot</"
-#| "application> cannot easily be used for hard disk booting. "
-#| "<application>BootX</application>, launched from MacOS, supports booting "
-#| "from files placed on the hard disk. <application>BootX</application> can "
-#| "also be used to dual-boot MacOS and Linux after your Debian installation "
-#| "is complete. For the Performa 6360, it appears that <command>quik</"
-#| "command> cannot make the hard disk bootable. So <application>BootX</"
-#| "application> is required on that model."
msgid ""
"The <filename>boot-floppy-hfs</filename> floppy uses <application>miBoot</"
"application> to launch Linux installation, but <application>miBoot</"
@@ -1657,24 +1578,20 @@ msgid ""
"cannot make the hard disk bootable. So <application>BootX</application> is "
"required on that model."
msgstr ""
-"Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng <application>miBoot</application> để khởi chạy tiến trình cài đặt Linux, nhưng mà không thể dùng dễ dàng ứng dụng <application>miBoot</application> để khởi động đĩa cứng. Tuy nhiên, ứng dụng <application>BootX</application>, khi được khởi chạy từ hệ điều hành MacOS, có phải hỗ trợ chức năng khởi động "
-"từ tập tin nằm trên đĩa cứng. Cũng có thể dùng <application>BootX</application> để khởi động đôi MacOS và Linux một khi hoàn tất cài đặt &debian;. Trên máy Performa 6360, có vẻ là trình <command>quik</command> không thể làm cho đĩa cứng có khả năng khởi động. Vì vậy mô hình đó yêu cầu ứng dụng <application>BootX</application>."
+"Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng "
+"<application>miBoot</application> để khởi chạy tiến trình cài đặt Linux, "
+"nhưng mà không thể dùng dễ dàng ứng dụng <application>miBoot</application> "
+"để khởi động đĩa cứng. Tuy nhiên, ứng dụng <application>BootX</application>, "
+"khi được khởi chạy từ hệ điều hành MacOS, có phải hỗ trợ chức năng khởi động "
+"từ tập tin nằm trên đĩa cứng. Cũng có thể dùng <application>BootX</"
+"application> để khởi động đôi MacOS và Linux một khi hoàn tất cài đặt "
+"&debian;. Trên máy Performa 6360, có vẻ là trình <command>quik</command> "
+"không thể làm cho đĩa cứng có khả năng khởi động. Vì vậy mô hình đó yêu cầu "
+"ứng dụng <application>BootX</application>."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1033
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Download and unstuff the <application>BootX</application> distribution, "
-#| "available from <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, or in the "
-#| "<filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> "
-#| "directory on Debian http/ftp mirrors and official Debian CDs. Use "
-#| "<application>Stuffit Expander</application> to extract it from its "
-#| "archive. Within the package, there is an empty folder called "
-#| "<filename>Linux Kernels</filename>. Download <filename>linux.bin</"
-#| "filename> and <filename>ramdisk.image.gz</filename> from the "
-#| "<filename>disks-powerpc/current/powermac</filename> folder, and place "
-#| "them in the <filename>Linux Kernels</filename> folder. Then place the "
-#| "<filename>Linux Kernels</filename> folder in the active System Folder."
msgid ""
"Download and unstuff the <application>BootX</application> distribution, "
"available from <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, or in the "
@@ -1688,18 +1605,27 @@ msgid ""
"folder. Then place the <filename>Linux Kernels</filename> folder in the "
"active System Folder."
msgstr ""
-"Tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn sàng tại <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, hoặc nằm trong thư mục <filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> trên máy nhân bản FTP/HTTP của &debian;, cũng trên đĩa CD &debian; chính thức. Dùng ứng dụng <application>Stuffit Expander</application> (miễn phí) để giải nén chương trình. Bên trong gói đó có một thư mục trống tên <filename>Linux Kernels</filename> (các hạt nhân Linux). Tải hai tập tin <filename>linux.bin</filename> và <filename>ramdisk.image.gz</filename> xuống thư mục "
-"<filename>disks-powerpc/current/powermac</filename>, sau đó để chúng vào thư mục <filename>Linux Kernels</filename>. Sau đó, để thư mục <filename>Linux Kernels</filename> vào System Folder (thư mục hệ thống) đang hoạt động."
+"Tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn sàng "
+"tại <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, hoặc nằm trong thư mục "
+"<filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> trên "
+"máy nhân bản FTP/HTTP của &debian;, cũng trên đĩa CD &debian; chính thức. "
+"Dùng ứng dụng <application>Stuffit Expander</application> (miễn phí) để giải "
+"nén chương trình. Bên trong gói đó có một thư mục trống tên <filename>Linux "
+"Kernels</filename> (các hạt nhân Linux). Tải hai tập tin <filename>linux."
+"bin</filename> và <filename>ramdisk.image.gz</filename> xuống thư mục "
+"<filename>disks-powerpc/current/powermac</filename>, sau đó để chúng vào thư "
+"mục <filename>Linux Kernels</filename>. Sau đó, để thư mục <filename>Linux "
+"Kernels</filename> vào System Folder (thư mục hệ thống) đang hoạt động."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1053
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Hard Disk Installer Booting for NewWorld Macs"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu mới"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1054
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"NewWorld PowerMacs support booting from a network or an ISO9660 CD-ROM, as "
"well as loading ELF binaries directly from the hard disk. These machines "
@@ -1718,57 +1644,51 @@ msgstr ""
"máy mới hơn không có ổ đĩa mềm. Không hỗ trợ ứng dụng <command>BootX</"
"command> nên không dùng nó trên máy PowerMac kiểu mới."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1065
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "<emphasis>Copy</emphasis> (not move) the following four files which you "
-#| "downloaded earlier from the Debian archives, onto the root level of your "
-#| "hard drive (this can be accomplished by <keycap>option</keycap>-dragging "
-#| "each file to the hard drive icon)."
msgid ""
"<emphasis>Copy</emphasis> (not move) the following four files which you "
"downloaded earlier from the &debian; archives, onto the root level of your "
"hard drive (this can be accomplished by <keycap>option</keycap>-dragging "
"each file to the hard drive icon)."
msgstr ""
-"<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà bạn đã tải xuống kho &debian; về trước, vào lớp gốc của đĩa cứng. Có thể làm như thế bằng cách ấn giữ phím <keycap>option</keycap> trong khi kéo mỗi tập tin vào biểu tượng của đĩa cứng."
+"<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà "
+"bạn đã tải xuống kho &debian; về trước, vào lớp gốc của đĩa cứng. Có thể làm "
+"như thế bằng cách ấn giữ phím <keycap>option</keycap> trong khi kéo mỗi tập "
+"tin vào biểu tượng của đĩa cứng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#: install-methods.xml:1075
-#: install-methods.xml:1401
-#, no-c-format
#. Tag: filename
+#: install-methods.xml:1075 install-methods.xml:1401
+#, no-c-format
msgid "vmlinux"
msgstr "vmlinux"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#: install-methods.xml:1080
-#: install-methods.xml:1406
-#, no-c-format
#. Tag: filename
+#: install-methods.xml:1080 install-methods.xml:1406
+#, no-c-format
msgid "initrd.gz"
msgstr "initrd.gz"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#: install-methods.xml:1085
-#: install-methods.xml:1411
-#, no-c-format
#. Tag: filename
+#: install-methods.xml:1085 install-methods.xml:1411
+#, no-c-format
msgid "yaboot"
msgstr "yaboot"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#: install-methods.xml:1090
-#: install-methods.xml:1416
-#, no-c-format
#. Tag: filename
+#: install-methods.xml:1090 install-methods.xml:1416
+#, no-c-format
msgid "yaboot.conf"
msgstr "yaboot.conf"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1095
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Make a note of the partition number of the MacOS partition where you place "
"these files. If you have the MacOS <command>pdisk</command> program, you can "
@@ -1782,23 +1702,23 @@ msgstr ""
"phân vùng này để gõ lệnh vào dấu nhắc OpenFirmware, khi bạn khởi động trình "
"cài đặt."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1103
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "To boot the installer, proceed to <xref linkend=\"boot-newworld\"/>."
msgstr ""
"Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/"
">."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1116
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Preparing Files for TFTP Net Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động qua mạng TFTP"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1117
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If your machine is connected to a local area network, you may be able to "
"boot it over the network from another machine, using TFTP. If you intend to "
@@ -1811,9 +1731,9 @@ msgstr ""
"từ máy khác, cần phải để các tập tin khởi động vào vị trí dứt khoát trên máy "
"đó, cũng cấu hình máy đó để hỗ trợ khả năng khởi động máy tính riêng của bạn."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1125
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You need to set up a TFTP server, and for many machines a DHCP server<phrase "
"condition=\"supports-rarp\">, or RARP server</phrase><phrase condition="
@@ -1824,9 +1744,9 @@ msgstr ""
"RARP</phrase><phrase condition=\"supports-bootp\">, hay trình phục vụ BOOTP</"
"phrase>."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1132
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<phrase condition=\"supports-rarp\">The Reverse Address Resolution Protocol "
"(RARP) is one way to tell your client what IP address to use for itself. "
@@ -1845,9 +1765,9 @@ msgstr ""
"một phần mở rộng BOOTP dẻo hơn và có khả năng tương thích ngược. Một số hệ "
"thống riêng chỉ có thể được cấu hình bằng DHCP.</phrase>"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1146
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For PowerPC, if you have a NewWorld Power Macintosh machine, it is a good "
"idea to use DHCP instead of BOOTP. Some of the latest machines are unable to "
@@ -1857,12 +1777,9 @@ msgstr ""
"DHCP thay cho BOOTP. Một số máy mới nhất không có khả năng khởi động bằng "
"BOOTP."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1152
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Some older HPPA machines (e.g. 715/75) use RBOOTD rather than BOOTP. "
-#| "There is an <classname>rbootd</classname> package available in Debian."
msgid ""
"Some older HPPA machines (e.g. 715/75) use RBOOTD rather than BOOTP. There "
"is an <classname>rbootd</classname> package available in &debian;."
@@ -1870,9 +1787,9 @@ msgstr ""
"Một số máy HPPA cũ (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. &debian; có sẵn "
"một gói <classname>rbootd</classname>."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1157
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The Trivial File Transfer Protocol (TFTP) is used to serve the boot image to "
"the client. Theoretically, any server, on any platform, which implements "
@@ -1885,9 +1802,9 @@ msgstr ""
"dụ trong tiết đoạn này sẽ cung cấp lệnh riêng cho hệ điều hành SunOS 4.x, "
"SunOS 5.x (cũng tên Solaris), và GNU/Linux."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1165
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For a &debian-gnu; server we recommend <classname>tftpd-hpa</classname>. "
"It's written by the same author as the <classname>syslinux</classname> "
@@ -1899,15 +1816,15 @@ msgstr ""
"nạp khởi động <classname>syslinux</classname> thì ít nhất có thể gây ra vấn "
"đề. Một sự chọn tốt khác là <classname>atftpd</classname>."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1181
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Setting up RARP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ RARP"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1182
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To set up RARP, you need to know the Ethernet address (a.k.a. the MAC "
"address) of the client computers to be installed. If you don't know this "
@@ -1924,9 +1841,9 @@ msgstr ""
"phrase>khởi động vào chế độ <quote>Cứu</quote> (v.d. từ đĩa mềm cứu) và sử "
"dụng câu lệnh <userinput>ip addr show dev eth0</userinput>."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1194
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On a RARP server system using a Linux 2.4 or 2.6 kernel, or Solaris/SunOS, "
"you use the <command>rarpd</command> program. You need to ensure that the "
@@ -1949,15 +1866,15 @@ msgstr ""
"a</userinput> trên một số hệ thống Linux khác, hoặc <userinput>/usr/etc/"
"rarpd -a</userinput> trên hệ thống SunOS 4 (Solaris 1)."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1215
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Setting up a DHCP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ DHCP"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1216
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One free software DHCP server is ISC <command>dhcpd</command>. For &debian-"
"gnu;, the <classname>dhcp3-server</classname> package is recommended. Here "
@@ -1969,9 +1886,9 @@ msgstr ""
"là một tập tin cấu hình mẫu cho nó (xem <filename>/etc/dhcp3/dhcpd.conf</"
"filename>):"
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:1223
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"option domain-name \"example.com\";\n"
"option domain-name-servers ns1.example.com;\n"
@@ -2029,9 +1946,9 @@ msgstr ""
"hardware ethernet\tEthernet phần cứng\n"
"fixed-address\t\tđịa chỉ cố định]"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1225
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In this example, there is one server <replaceable>servername</replaceable> "
"which performs all of the work of DHCP server, TFTP server, and network "
@@ -2047,9 +1964,9 @@ msgstr ""
"cứng (hardware address) của máy khách. Tùy chọn <replaceable>filename</"
"replaceable> (tên tập tin) nên là tên tập tin sẽ được lấy thông qua TFTP."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1235
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After you have edited the <command>dhcpd</command> configuration file, "
"restart it with <userinput>/etc/init.d/dhcpd3-server restart</userinput>."
@@ -2058,15 +1975,15 @@ msgstr ""
"command>, hãy khởi chạy lại nó bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd3-"
"server restart</userinput>."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1243
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Enabling PXE Booting in the DHCP configuration"
msgstr "Bật khả năng khởi động PXE trong cấu hình DHCP"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1244
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Here is another example for a <filename>dhcp.conf</filename> using the Pre-"
"boot Execution Environment (PXE) method of TFTP. <informalexample><screen>\n"
@@ -2135,15 +2052,15 @@ msgstr ""
"khách <filename>pxelinux.0</filename> là bộ nạp khởi động, không phải là ảnh "
"hạt nhân (xem <xref linkend=\"tftp-images\"/> bên dưới)."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1264
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Setting up a BOOTP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ BOOTP"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1265
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are two BOOTP servers available for GNU/Linux. The first is CMU "
"<command>bootpd</command>. The other is actually a DHCP server: ISC "
@@ -2157,40 +2074,9 @@ msgstr ""
"gói<classname>bootp</classname> và <classname>dhcp3-server</classname> riêng "
"từng cái."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1273
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "To use CMU <command>bootpd</command>, you must first uncomment (or add) "
-#| "the relevant line in <filename>/etc/inetd.conf</filename>. On &debian-"
-#| "gnu;, you can run <userinput>update-inetd --enable bootps</userinput>, "
-#| "then <userinput>/etc/init.d/inetd reload</userinput> to do so. Just in "
-#| "case your BOOTP server does not run Debian, the line in question should "
-#| "look like: <informalexample><screen>\n"
-#| "bootps dgram udp wait root /usr/sbin/bootpd bootpd -i -t 120\n"
-#| "</screen></informalexample> Now, you must create an <filename>/etc/"
-#| "bootptab</filename> file. This has the same sort of familiar and cryptic "
-#| "format as the good old BSD <filename>printcap</filename>, "
-#| "<filename>termcap</filename>, and <filename>disktab</filename> files. See "
-#| "the <filename>bootptab</filename> manual page for more information. For "
-#| "CMU <command>bootpd</command>, you will need to know the hardware (MAC) "
-#| "address of the client. Here is an example <filename>/etc/bootptab</"
-#| "filename>: <informalexample><screen>\n"
-#| "client:\\\n"
-#| " hd=/tftpboot:\\\n"
-#| " bf=tftpboot.img:\\\n"
-#| " ip=192.168.1.90:\\\n"
-#| " sm=255.255.255.0:\\\n"
-#| " sa=192.168.1.1:\\\n"
-#| " ha=0123456789AB:\n"
-#| "</screen></informalexample> You will need to change at least the "
-#| "<quote>ha</quote> option, which specifies the hardware address of the "
-#| "client. The <quote>bf</quote> option specifies the file a client should "
-#| "retrieve via TFTP; see <xref linkend=\"tftp-images\"/> for more details. "
-#| "<phrase arch=\"mips\"> On SGI machines you can just enter the command "
-#| "monitor and type <userinput>printenv</userinput>. The value of the "
-#| "<userinput>eaddr</userinput> variable is the machine's MAC address. </"
-#| "phrase>"
msgid ""
"To use CMU <command>bootpd</command>, you must first uncomment (or add) the "
"relevant line in <filename>/etc/inetd.conf</filename>. On &debian-gnu;, you "
@@ -2254,9 +2140,9 @@ msgstr ""
"<userinput>eaddr</userinput> là địa chỉ phần cứng (địa chỉ MAC) của máy đó. "
"</phrase>"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1306
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"By contrast, setting up BOOTP with ISC <command>dhcpd</command> is really "
"easy, because it treats BOOTP clients as a moderately special case of DHCP "
@@ -2279,15 +2165,15 @@ msgstr ""
"trình nền <command>dhcpd</command> bằng câu lệnh <userinput>/etc/init.d/"
"dhcpd3-server restart</userinput>."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1325
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Enabling the TFTP Server"
msgstr "Bật chạy trình phục vụ TFTP"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1326
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To get the TFTP server ready to go, you should first make sure that "
"<command>tftpd</command> is enabled."
@@ -2295,9 +2181,9 @@ msgstr ""
"Để chuẩn bị trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn nên đảm bảo rằng "
"<command>tftpd</command> được hiệu lực."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1331
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In the case of <classname>tftpd-hpa</classname> there are two ways the "
"service can be run. It can be started on demand by the system's "
@@ -2311,9 +2197,9 @@ msgstr ""
"chạy như là một trình nền độc lập. Phương pháp này được chọn khi gói được "
"cài đặt, và lúc nào cũng có thể được thay đổi bằng cách cấu hình lại gói đó."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1340
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Historically, TFTP servers used <filename>/tftpboot</filename> as directory "
"to serve images from. However, &debian-gnu; packages may use other "
@@ -2330,15 +2216,9 @@ msgstr ""
"filename>. Có lẽ bạn cần phải điều chỉnh những mẫu cấu hình trong phần này "
"một cách tương ứng."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1350
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "All <command>in.tftpd</command> alternatives available in Debian should "
-#| "log TFTP requests to the system logs by default. Some of them support a "
-#| "<userinput>-v</userinput> argument to increase verbosity. It is "
-#| "recommended to check these log messages in case of boot problems as they "
-#| "are a good starting point for diagnosing the cause of errors."
msgid ""
"All <command>in.tftpd</command> alternatives available in &debian; should "
"log TFTP requests to the system logs by default. Some of them support a "
@@ -2346,25 +2226,16 @@ msgid ""
"to check these log messages in case of boot problems as they are a good "
"starting point for diagnosing the cause of errors."
msgstr ""
-"Tất cả các sự chọn <command>in.tftpd</command> khác sẵn sàng trong &debian; thì nên ghi lưu các yêu cầu TFTP vào sổ theo dõi hệ thống theo mặc định. Một số điều cũng hỗ trợ một đối số <userinput>-v</userinput> để tăng mức chi tiết của kết xuất. Khuyên bạn kiểm tra các thông điệp ghi lưu này trong trường hợp gặp vấn đề khởi động, vì sổ theo dõi là một điểm bắt đầu hữu ích để chẩn đoán "
-"nguyên nhân của lỗi."
+"Tất cả các sự chọn <command>in.tftpd</command> khác sẵn sàng trong &debian; "
+"thì nên ghi lưu các yêu cầu TFTP vào sổ theo dõi hệ thống theo mặc định. Một "
+"số điều cũng hỗ trợ một đối số <userinput>-v</userinput> để tăng mức chi "
+"tiết của kết xuất. Khuyên bạn kiểm tra các thông điệp ghi lưu này trong "
+"trường hợp gặp vấn đề khởi động, vì sổ theo dõi là một điểm bắt đầu hữu ích "
+"để chẩn đoán nguyên nhân của lỗi."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1358
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you intend to install Debian on an SGI machine and your TFTP server is "
-#| "a GNU/Linux box running Linux 2.4, you'll need to set the following on "
-#| "your server: <informalexample><screen>\n"
-#| "# echo 1 &gt; /proc/sys/net/ipv4/ip_no_pmtu_disc\n"
-#| "</screen></informalexample> to turn off Path MTU discovery, otherwise the "
-#| "SGI's PROM can't download the kernel. Furthermore, make sure TFTP packets "
-#| "are sent from a source port no greater than 32767, or the download will "
-#| "stall after the first packet. Again, it's Linux 2.4.X tripping this bug "
-#| "in the PROM, and you can avoid it by setting <informalexample><screen>\n"
-#| "# echo \"2048 32767\" &gt; /proc/sys/net/ipv4/ip_local_port_range\n"
-#| "</screen></informalexample> to adjust the range of source ports the Linux "
-#| "TFTP server uses."
msgid ""
"If you intend to install &debian; on an SGI machine and your TFTP server is "
"a GNU/Linux box running Linux 2.4, you'll need to set the following on your "
@@ -2393,15 +2264,15 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> để điều chỉnh phạm vị cổng nguồn sẵn sàng cho "
"trình phục vụ TFTP Linux sử dụng."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1380
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Move TFTP Images Into Place"
msgstr "Xác định vị trí của ảnh TFTP"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1381
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Next, place the TFTP boot image you need, as found in <xref linkend=\"where-"
"files\"/>, in the <command>tftpd</command> boot image directory. You may "
@@ -2416,9 +2287,9 @@ msgstr ""
"riêng. Tiếc là tên tập tin được quyết định bởi máy khách TFTP, và chưa có "
"tiêu chuẩn mạnh nào."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1390
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On NewWorld Power Macintosh machines, you will need to set up the "
"<command>yaboot</command> boot loader as the TFTP boot image. "
@@ -2432,15 +2303,15 @@ msgstr ""
"chính nó. Bạn cần phải tải xuống thư mục <filename>netboot/</filename> những "
"tập tin theo đây:"
+#. Tag: filename
#: install-methods.xml:1421
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "boot.msg"
msgstr "boot.msg"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1426
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For PXE booting, everything you should need is set up in the "
"<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename> tarball. Simply extract this "
@@ -2455,9 +2326,9 @@ msgstr ""
"pxelinux.0</filename> cho trình nền<command>tftpd</command> như là tên tập "
"tin cần khởi động."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1434
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For PXE booting, everything you should need is set up in the "
"<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename> tarball. Simply extract this "
@@ -2472,15 +2343,15 @@ msgstr ""
"installer/ia64/elilo.efi</filename> cho trình nền <command>tftpd</command> "
"như là tên tập tin cần khởi động."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1446
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "SPARC TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP SPARC"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1447
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some SPARC architectures add the subarchitecture names, such as "
"<quote>SUN4M</quote> or <quote>SUN4C</quote>, to the filename. Thus, if your "
@@ -2508,9 +2379,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Để giành tên tập tin đúng, bạn cần phải chuyển "
"đổi mọi chữ sang chữ hoa, cũng (nếu cần thiết) phụ thêm tên kiến trúc phụ đó."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1463
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you've done all this correctly, giving the command <userinput>boot net</"
"userinput> from the OpenPROM should load the image. If the image cannot be "
@@ -2521,9 +2392,9 @@ msgstr ""
"userinput> từ dấu nhắc OpenPROM nên nạp ảnh đó. Không tìm thấy ảnh thì kiểm "
"tra các bản ghi trên trình phục vụ TFTP để xem tên ảnh nào được yêu cầu."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1470
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You can also force some sparc systems to look for a specific file name by "
"adding it to the end of the OpenPROM boot command, such as <userinput>boot "
@@ -2535,15 +2406,15 @@ msgstr ""
"ảnh_sparc.tôi</userinput>. Nó vẫn còn phải nằm trong thư mục trong đó máy "
"phục vụ TFTP tìm."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1481
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "SGI TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP SGI"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1482
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On SGI machines you can rely on the <command>bootpd</command> to supply the "
"name of the TFTP file. It is given either as the <userinput>bf=</userinput> "
@@ -2556,21 +2427,15 @@ msgstr ""
"filename> hoặc là tùy chọn <userinput>filename=</userinput> nằm trong tập "
"tin cấu hình <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1590
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Automatic Installation"
msgstr "Cài đặt tự động"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1591
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "For installing on multiple computers it's possible to do fully automatic "
-#| "installations. Debian packages intended for this include <classname>fai</"
-#| "classname> (which uses an install server), <classname>replicator</"
-#| "classname>, <classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</"
-#| "classname>, and the Debian Installer itself."
msgid ""
"For installing on multiple computers it's possible to do fully automatic "
"installations. &debian; packages intended for this include <classname>fai-"
@@ -2578,34 +2443,34 @@ msgid ""
"Installer itself. Have a look at the <ulink url=\"http://fai-project.org"
"\">FAI home page</ulink> for detailed information."
msgstr ""
-"Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt đầy đủ tự động. Những gói &debian; dự định nhằm mục đích này bao gồm <classname>fai</classname> (mà có thể dùng một trình phục vụ cài đặt), và trình cài đặt &debian; chính nó. Xem <ulink url=\"http://fai-project.org\">trang chủ FAI</ulink> để tìm thông tin chi tiết."
+"Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt đầy đủ tự động. "
+"Những gói &debian; dự định nhằm mục đích này bao gồm <classname>fai</"
+"classname> (mà có thể dùng một trình phục vụ cài đặt), và trình cài đặt "
+"&debian; chính nó. Xem <ulink url=\"http://fai-project.org\">trang chủ FAI</"
+"ulink> để tìm thông tin chi tiết."
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1603
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Automatic Installation Using the Debian Installer"
msgid "Automatic Installation Using the &debian; Installer"
msgstr "Tự động cài đặt dùng trình cài đặt &debian;"
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1604
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The Debian Installer supports automating installs via preconfiguration "
-#| "files. A preconfiguration file can be loaded from the network or from "
-#| "removable media, and used to fill in answers to questions asked during "
-#| "the installation process."
msgid ""
"The &debian; Installer supports automating installs via preconfiguration "
"files. A preconfiguration file can be loaded from the network or from "
"removable media, and used to fill in answers to questions asked during the "
"installation process."
msgstr ""
-"Trình cài đặt &debian; hỗ trợ tự động hoá việc cài đặt thông qua tập tin cấu hình sẵn. Tập tin cấu hình sẵn có thể được nạp từ mạng hoặc từ vật chứa rời, cũng cung cấp trả lời cho câu được hỏi trong khi cài đặt."
+"Trình cài đặt &debian; hỗ trợ tự động hoá việc cài đặt thông qua tập tin cấu "
+"hình sẵn. Tập tin cấu hình sẵn có thể được nạp từ mạng hoặc từ vật chứa rời, "
+"cũng cung cấp trả lời cho câu được hỏi trong khi cài đặt."
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1611
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Full documentation on preseeding including a working example that you can "
"edit is in <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>."
diff --git a/po/vi/installation-howto.po b/po/vi/installation-howto.po
index 196150277..45a797ab4 100644
--- a/po/vi/installation-howto.po
+++ b/po/vi/installation-howto.po
@@ -17,15 +17,15 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:5
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Installation Howto"
msgstr "Cài đặt Thế nào"
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:7
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This document describes how to install &debian-gnu; &releasename; for the "
"&arch-title; (<quote>&architecture;</quote>) with the new &d-i;. It is a "
@@ -41,15 +41,15 @@ msgstr ""
"ích, chúng tôi sẽ liên kết đến sự giải thích chi tiết hơn trong phần tài "
"liệu khác."
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:19
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Preliminaries"
msgstr "Chuẩn bị"
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:20
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<phrase condition=\"unofficial-build\"> The debian-installer is still in a "
"beta state. </phrase> If you encounter bugs during your install, please "
@@ -65,15 +65,15 @@ msgstr ""
"hoặc trong hộp thư chung « debian-boot » (&email-debian-boot-list;) hoặc "
"trên IRC (kênh #debian-boot trên mạng OFTC)."
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:36
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting the installer"
msgstr "Khởi động trình cài đặt"
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:37
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<phrase condition=\"unofficial-build\"> For some quick links to CD images, "
"check out the <ulink url=\"&url-d-i;\"> &d-i; home page</ulink>. </phrase> "
@@ -87,28 +87,23 @@ msgstr ""
"url=\"&url-debian-cd;\">trang đĩa CD Debian</ulink>. Để tìm thông tin thêm "
"về nơi cần lấy đĩa CD, xem <xref linkend=\"official-cdrom\"/>."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:47
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Some installation methods require other images than CD images. <phrase "
-#| "condition=\"unofficial-build\"> The <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home "
-#| "page</ulink> has links to other images. </phrase> <xref linkend=\"where-"
-#| "files\"/> explains how to find images on Debian mirrors."
msgid ""
"Some installation methods require other images than CD images. <phrase "
"condition=\"unofficial-build\"> The <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home "
"page</ulink> has links to other images. </phrase> <xref linkend=\"where-files"
"\"/> explains how to find images on &debian; mirrors."
msgstr ""
-"Một số phương pháp cài đặt nào đó yêu cầu ảnh khác với ảnh đĩa CD. "
-"<phrase condition=\"unofficial-build\"> <ulink url=\"&url-d-i;\">Trang chủ "
-"&d-i;</ulink> chứa liên kết đến ảnh loại khác. </phrase> <xref linkend="
-"\"where-files\"/> diễn tả cách tìm ảnh trên máy nhân bản &debian;."
+"Một số phương pháp cài đặt nào đó yêu cầu ảnh khác với ảnh đĩa CD. <phrase "
+"condition=\"unofficial-build\"> <ulink url=\"&url-d-i;\">Trang chủ &d-i;</"
+"ulink> chứa liên kết đến ảnh loại khác. </phrase> <xref linkend=\"where-files"
+"\"/> diễn tả cách tìm ảnh trên máy nhân bản &debian;."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:57
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The subsections below will give the details about which images you should "
"get for each possible means of installation."
@@ -116,15 +111,15 @@ msgstr ""
"Những tiết đoạn phụ dưới đây cung cấp chi tiết về ảnh nào bạn nên lấy để "
"thực hiện mỗi phương pháp cài đặt."
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:65
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "CDROM"
msgstr "CD-ROM"
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:67
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are two different netinst CD images which can be used to install "
"&releasename; with the &d-i;. These images are intended to boot from CD and "
@@ -142,9 +137,9 @@ msgstr ""
"thẻ kinh doanh. Hoặc bạn có thể lấy một đĩa CD kích cỡ đầy đủ mà không cần "
"mạng để cài đặt. Bạn cần có chỉ đĩa CD thứ nhất của bộ này."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:78
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Download whichever type you prefer and burn it to a CD. <phrase arch=\"any-"
"x86\">To boot the CD, you may need to change your BIOS configuration, as "
@@ -160,29 +155,28 @@ msgstr ""
"phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động. Xem <xref linkend=\"boot-cd\"/> "
"để tìm phương pháp khác khởi động từ đĩa CD. </phrase>"
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:92
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Floppy"
msgstr "Đĩa mềm"
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:93
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you can't boot from CD, you can download floppy images to install "
-#| "Debian. You need the <filename>floppy/boot.img</filename>, the "
-#| "<filename>floppy/root.img</filename> and one or more of the driver disks."
msgid ""
"If you can't boot from CD, you can download floppy images to install "
"&debian;. You need the <filename>floppy/boot.img</filename>, the "
"<filename>floppy/root.img</filename> and one or more of the driver disks."
msgstr ""
-"Không có khả năng khởi động từ đĩa CD thì bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa mềm để cài đặt &debian;. Bạn cần có hai tập tin <filename>floppy/boot.img</filename> và <filename>floppy/root.img</filename>, cùng với một hay nhiều đĩa trình điều khiển."
+"Không có khả năng khởi động từ đĩa CD thì bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa mềm "
+"để cài đặt &debian;. Bạn cần có hai tập tin <filename>floppy/boot.img</"
+"filename> và <filename>floppy/root.img</filename>, cùng với một hay nhiều "
+"đĩa trình điều khiển."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:99
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The boot floppy is the one with <filename>boot.img</filename> on it. This "
"floppy, when booted, will prompt you to insert a second floppy &mdash; use "
@@ -192,9 +186,9 @@ msgstr ""
"này, khi được khởi động, sẽ nhắc bạn nạp đĩa mềm thứ hai &mdash; đĩa mang "
"nhãn <filename>root.img</filename>."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:105
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you're planning to install over the network, you will usually need the "
"<filename>floppy/net-drivers-1.img</filename>. For PCMCIA or USB networking, "
@@ -206,9 +200,9 @@ msgstr ""
"USB, và một số thẻ mạng ít thường hơn, bạn cũng cần có một đĩa mềm điều "
"khiển thứ hai, <filename>floppy/net-drivers-2.img</filename>."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:112
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have a CD, but cannot boot from it, then boot from floppies and use "
"<filename>floppy/cd-drivers.img</filename> on a driver disk to complete the "
@@ -218,9 +212,9 @@ msgstr ""
"đĩa mềm thay thế, rồi sử dụng tập tin <filename>floppy/cd-drivers.img</"
"filename> trên đĩa mềm trình điều khiển, để cài đặt xong bằng đĩa CD."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:118
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Floppy disks are one of the least reliable media around, so be prepared for "
"lots of bad disks (see <xref linkend=\"unreliable-floppies\"/>). Each "
@@ -236,38 +230,27 @@ msgstr ""
"(xem <xref linkend=\"create-floppy\"/> để tìm chi tiết). Vì bạn sẽ cần phải "
"quản lý nhiều đĩa mềm, khuyên bạn nhãn mỗi đĩa riêng."
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:131
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "USB memory stick"
msgstr "Thanh bộ nhớ USB"
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:132
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "It's also possible to install from removable USB storage devices. For "
-#| "example a USB keychain can make a handy Debian install medium that you "
-#| "can take with you anywhere."
msgid ""
"It's also possible to install from removable USB storage devices. For "
"example a USB keychain can make a handy &debian; install medium that you can "
"take with you anywhere."
msgstr ""
-"Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Chẳng hạn, một dây khoá USB có thể làm vật chứa cài đặt &debian; hữu ích mà bạn có thể mang đến khắp chốn."
+"Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Chẳng hạn, một dây khoá USB "
+"có thể làm vật chứa cài đặt &debian; hữu ích mà bạn có thể mang đến khắp "
+"chốn."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:138
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The easiest way to prepare your USB memory stick is to download "
-#| "<filename>hd-media/boot.img.gz</filename>, and use gunzip to extract the "
-#| "256 MB image from that file. Write this image directly to your memory "
-#| "stick, which must be at least 256 mb in size. Of course this will destroy "
-#| "anything already on the memory stick. Then mount the memory stick, which "
-#| "will now have a FAT filesystem on it. Next, download a Debian netinst CD "
-#| "image, and copy that file to the memory stick; any filename is ok as long "
-#| "as it ends in <literal>.iso</literal>."
msgid ""
"The easiest way to prepare your USB memory stick is to download <filename>hd-"
"media/boot.img.gz</filename>, and use gunzip to extract the 256 MB image "
@@ -278,12 +261,18 @@ msgid ""
"file to the memory stick; any filename is ok as long as it ends in <literal>."
"iso</literal>."
msgstr ""
-"Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tải về kho nén <filename>hd-media/boot.img.gz</filename>, sau đó chạy chương trình « gunzip » để giải nén ảnh 256 MB từ tập tin đó. Ghi ảnh này một cách trực tiếp vào thanh bộ nhớ có kích cỡ ít nhất 256 MB (cũng hủy dữ liệu nào đã có trên thanh đó). Sau đó, hãy gắn kết thanh bộ nhớ, mà lúc bây giờ chứa hệ thống tập tin kiểu FAT. Bước kế tiếp, "
-"tải về một ảnh đĩa CD cài đặt qua mạng (netinst) &debian;, và sao chép tập tin này vào thanh bộ nhớ; có thể sử dụng bất cứ tên tập tin nào kết thúc bằng <literal>.iso</literal>."
+"Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tải về kho nén <filename>hd-"
+"media/boot.img.gz</filename>, sau đó chạy chương trình « gunzip » để giải "
+"nén ảnh 256 MB từ tập tin đó. Ghi ảnh này một cách trực tiếp vào thanh bộ "
+"nhớ có kích cỡ ít nhất 256 MB (cũng hủy dữ liệu nào đã có trên thanh đó). "
+"Sau đó, hãy gắn kết thanh bộ nhớ, mà lúc bây giờ chứa hệ thống tập tin kiểu "
+"FAT. Bước kế tiếp, tải về một ảnh đĩa CD cài đặt qua mạng (netinst) "
+"&debian;, và sao chép tập tin này vào thanh bộ nhớ; có thể sử dụng bất cứ "
+"tên tập tin nào kết thúc bằng <literal>.iso</literal>."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:149
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are other, more flexible ways to set up a memory stick to use the "
"debian-installer, and it's possible to get it to work with smaller memory "
@@ -293,9 +282,9 @@ msgstr ""
"i;, cũng có thể làm cho nó hoạt động được với thanh bộ nhớ nhỏ hơn. Để tìm "
"chi tiết, xem <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:155
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some BIOSes can boot USB storage directly, and some cannot. You may need to "
"configure your BIOS to boot from a <quote>removable drive</quote> or even a "
@@ -308,9 +297,9 @@ msgstr ""
"được từ thiết bị USB. Để tìm mẹo có ích và chi tiết, xem <xref linkend="
"\"usb-boot\"/>."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:162
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Booting Macintosh systems from USB storage devices involves manual use of "
"Open Firmware. For directions, see <xref linkend=\"usb-boot\"/>."
@@ -319,15 +308,15 @@ msgstr ""
"phải tự sử dụng Open Firmware (phần vững mở). Để tìm chỉ dẫn, xem <xref "
"linkend=\"usb-boot\"/>."
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:171
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from network"
msgstr "Khởi động từ mạng"
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:172
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It's also possible to boot &d-i; completely from the net. The various "
"methods to netboot depend on your architecture and netboot setup. The files "
@@ -338,9 +327,9 @@ msgstr ""
"bạn. Những tập tin nằm trong thư mục <filename>netboot/</filename> có thể "
"được dùng để khởi động &d-i; từ mạng."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:178
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The easiest thing to set up is probably PXE netbooting. Untar the file "
"<filename>netboot/pxeboot.tar.gz</filename> into <filename>/var/lib/"
@@ -357,24 +346,15 @@ msgstr ""
"khách, và nếu có may, mọi điều nên đơn giản hoạt động được. Để tìm chỉ dẫn "
"chi tiết, xem <xref linkend=\"install-tftp\"/>."
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:192
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from hard disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:193
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "It's possible to boot the installer using no removable media, but just an "
-#| "existing hard disk, which can have a different OS on it. Download "
-#| "<filename>hd-media/initrd.gz</filename>, <filename>hd-media/vmlinuz</"
-#| "filename>, and a Debian CD image to the top-level directory of the hard "
-#| "disk. Make sure that the CD image has a filename ending in <literal>.iso</"
-#| "literal>. Now it's just a matter of booting linux with the initrd. "
-#| "<phrase arch=\"x86\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> explains one way to "
-#| "do it. </phrase>"
msgid ""
"It's possible to boot the installer using no removable media, but just an "
"existing hard disk, which can have a different OS on it. Download "
@@ -385,18 +365,23 @@ msgid ""
"arch=\"x86\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> explains one way to do it. </"
"phrase>"
msgstr ""
-"Chỉ có một đĩa cứng đã có (không dùng vật chứa rời nào), ngay cả đĩa cứng đã có hệ điều hành, thì cũng có thể khởi động trình cài đặt. Tải về hai tập tin <filename>hd-media/initrd.gz</filename>, <filename>hd-media/vmlinuz</filename>, và một ảnh đĩa CD &debian; vào thư mục cấp đầu của đĩa cứng đó. Kiểm tra lại ảnh đĩa CD có tên tập tin kết thúc bằng <literal>.iso</literal>. Sau "
-"đó, đơn giản cần khởi động Linux bằng initrd. <phrase arch=\"x86\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> diễn tả một phương pháp. </phrase>"
+"Chỉ có một đĩa cứng đã có (không dùng vật chứa rời nào), ngay cả đĩa cứng đã "
+"có hệ điều hành, thì cũng có thể khởi động trình cài đặt. Tải về hai tập tin "
+"<filename>hd-media/initrd.gz</filename>, <filename>hd-media/vmlinuz</"
+"filename>, và một ảnh đĩa CD &debian; vào thư mục cấp đầu của đĩa cứng đó. "
+"Kiểm tra lại ảnh đĩa CD có tên tập tin kết thúc bằng <literal>.iso</"
+"literal>. Sau đó, đơn giản cần khởi động Linux bằng initrd. <phrase arch="
+"\"x86\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> diễn tả một phương pháp. </phrase>"
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:210
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Installation"
msgstr "Cài đặt"
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:211
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Once the installer starts, you will be greeted with an initial screen. Press "
"&enterkey; to boot, or read the instructions for other boot methods and "
@@ -406,9 +391,9 @@ msgstr ""
"&enterkey; để khởi động, hoặc đọc các chỉ dẫn về những phương pháp khởi động "
"và tham số khác (xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>). "
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:217
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After a while you will be asked to select your language. Use the arrow keys "
"to pick a language and press &enterkey; to continue. Next you'll be asked to "
@@ -422,9 +407,9 @@ msgstr ""
"Nếu chỗ bạn không nằm trong danh sách ngắn, có sẵn một danh sách mọi quốc "
"gia trên khắp thế giới."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:225
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You may be asked to confirm your keyboard layout. Choose the default unless "
"you know better."
@@ -432,9 +417,9 @@ msgstr ""
"Có lẽ bạn sẽ được nhắc xác nhận bố trí bàn phím của mình. Hãy chọn bố trí "
"bàn phím thích hợp, hoặc chọn điều mặc định nếu bạn chưa chắc."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:230
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Now sit back while debian-installer detects some of your hardware, and loads "
"the rest of itself from CD, floppy, USB, etc."
@@ -442,9 +427,9 @@ msgstr ""
"Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một số phần "
"cứng của bạn, và tải phần còn lại của nó từ đĩa CD, đĩa mềm, USB v.v."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:235
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Next the installer will try to detect your network hardware and set up "
"networking by DHCP. If you are not on a network or do not have DHCP, you "
@@ -454,9 +439,9 @@ msgstr ""
"lập thao tác chạy mạng bằng DHCP. Nếu bạn chưa lên mạng, hoặc không có khả "
"năng DHCP, bạn sẽ có dịp tự cấu hình mạng."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:241
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The next step is setting up your clock and time zone. The installer will try "
"to contact a time server on the Internet to ensure the clock is set "
@@ -468,9 +453,9 @@ msgstr ""
"đúng. Múi giờ dựa vào quốc gia được chọn ở một bước trước thì tiến trình cài "
"đặt sẽ chỉ nhắc bạn chọn thêm nếu quốc gia có nhiều miền thời gian."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:248
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Now it is time to partition your disks. First you will be given the "
"opportunity to automatically partition either an entire drive, or available "
@@ -484,15 +469,9 @@ msgstr ""
"dùng mới hoặc người nào vội vàng. Nếu bạn không muốn tự động phân vùng, hãy "
"chọn mục <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> trong trình đơn."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:256
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you have an existing DOS or Windows partition that you want to "
-#| "preserve, be very careful with automatic partitioning. If you choose "
-#| "manual partitioning, you can use the installer to resize existing FAT or "
-#| "NTFS partitions to create room for the Debian install: simply select the "
-#| "partition and specify its new size."
msgid ""
"If you have an existing DOS or Windows partition that you want to preserve, "
"be very careful with automatic partitioning. If you choose manual "
@@ -500,11 +479,15 @@ msgid ""
"partitions to create room for the &debian; install: simply select the "
"partition and specify its new size."
msgstr ""
-"Nếu bạn muốn bảo tồn một phân vùng loại DOS hay Windows đã có, hãy rất cẩn thận khi tự động khởi động. Nếu bạn chọn phân vùng bằng tay, có thể sử dụng trình cài đặt để thay đổi kích cỡ của phân vùng FAT hay NTFS tồn tại để tạo đủ sức chứa cho bản cài đặt &debian;: đơn giản chọn phân vùng đó rồi ghi rõ kích cỡ mới cho nó."
+"Nếu bạn muốn bảo tồn một phân vùng loại DOS hay Windows đã có, hãy rất cẩn "
+"thận khi tự động khởi động. Nếu bạn chọn phân vùng bằng tay, có thể sử dụng "
+"trình cài đặt để thay đổi kích cỡ của phân vùng FAT hay NTFS tồn tại để tạo "
+"đủ sức chứa cho bản cài đặt &debian;: đơn giản chọn phân vùng đó rồi ghi rõ "
+"kích cỡ mới cho nó."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:263
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On the next screen you will see your partition table, how the partitions "
"will be formatted, and where they will be mounted. Select a partition to "
@@ -526,9 +509,9 @@ msgstr ""
"phân vùng như thế nào, xem <xref linkend=\"di-partition\"/>; phụ lục <xref "
"linkend=\"partitioning\"/> chứa thông tin chung hơn về thao tác phân vùng."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:276
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Now &d-i; formats your partitions and starts to install the base system, "
"which can take a while. That is followed by installing a kernel."
@@ -536,9 +519,9 @@ msgstr ""
"Lúc này, &d-i; định dạng các phân vùng của bạn, rồi bắt đầu cài đặt hệ thống "
"cơ bản, mà có thể hơi lâu. Sau đó, hạt nhân sẽ được cài đặt."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:281
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The base system that was installed earlier is a working, but very minimal "
"installation. To make the system more functional the next step allows you to "
@@ -559,9 +542,9 @@ msgstr ""
"<quote>Màn hình nền</quote> nếu bạn muốn sử dụng môi trường màn hình nền đồ "
"họa (v.d. GNOME hay KDE). Xem thêm phần <xref linkend=\"pkgsel\"/>."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:293
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Installation of the base system is followed by setting up user accounts. By "
"default you will need to provide a password for the <quote>root</quote> "
@@ -573,9 +556,9 @@ msgstr ""
"khoản <quote>root</quote> (quản trị), và đủ thông tin để tạo một tài khoản "
"người dùng tiêu chuẩn."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:300
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The last step is to install a boot loader. If the installer detects other "
"operating systems on your computer, it will add them to the boot menu and "
@@ -591,9 +574,9 @@ msgstr ""
"cứng thứ nhất, mà thường là sự chọn tốt. Bạn sẽ có dịp bỏ qua sự chọn đó và "
"cài đặt GRUB vào nơi khác. </phrase>"
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:310
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"&d-i; will now tell you that the installation has finished. Remove the cdrom "
"or other boot media and hit &enterkey; to reboot your machine. It should "
@@ -605,9 +588,9 @@ msgstr ""
"máy tính. Nó nên khởi động vào hệ thống mới cài đặt, và cho phép bạn đăng "
"nhập. (Xem thêm phần <xref linkend=\"boot-new\"/>.)"
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:317
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you need more information on the install process, see <xref linkend=\"d-i-"
"intro\"/>."
@@ -615,15 +598,15 @@ msgstr ""
"Nếu bạn muốn tìm thông tin thêm về tiến trình cài đặt, xem <xref linkend=\"d-"
"i-intro\"/>."
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:326
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Send us an installation report"
msgstr "Gởi báo cáo cài đặt cho chúng tôi"
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:327
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you successfully managed an installation with &d-i;, please take time to "
"provide us with a report. The simplest way to do so is to install the "
@@ -638,9 +621,9 @@ msgstr ""
"\"mail-outgoing\"/>, rồi chạy lệnh <command>reportbug installation-reports</"
"command>."
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:337
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you did not complete the install, you probably found a bug in debian-"
"installer. To improve the installer it is necessary that we know about them, "
@@ -653,22 +636,19 @@ msgstr ""
"báo cáo nhé. Bạn có thể thông báo lỗi trong báo cáo cài đặt; nếu tiến trình "
"cài đặt thất bại hoàn toàn, xem <xref linkend=\"problem-report\"/>."
+#. Tag: title
#: installation-howto.xml:349
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "And finally&hellip;"
msgstr "Vậy cuối cùng&hellip;"
+#. Tag: para
#: installation-howto.xml:350
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "We hope that your Debian installation is pleasant and that you find "
-#| "Debian useful. You might want to read <xref linkend=\"post-install\"/>."
msgid ""
"We hope that your &debian; installation is pleasant and that you find "
"&debian; useful. You might want to read <xref linkend=\"post-install\"/>."
msgstr ""
"Chúng tôi hy vọng tiến trình cài đặt &debian; chạy được cho bạn, cũng là bạn "
-"tìm thấy &debian; là hữu hiệu. Đề nghị bạn đọc <xref linkend=\"post-install\"/"
-">."
+"tìm thấy &debian; là hữu hiệu. Đề nghị bạn đọc <xref linkend=\"post-install"
+"\"/>."
diff --git a/po/vi/partitioning.po b/po/vi/partitioning.po
index 84395ce86..1e0d791c0 100644
--- a/po/vi/partitioning.po
+++ b/po/vi/partitioning.po
@@ -17,23 +17,21 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:5
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Partitioning for Debian"
msgid "Partitioning for &debian;"
msgstr "Phân vùng cho &debian;"
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:13
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Deciding on Debian Partitions and Sizes"
msgid "Deciding on &debian; Partitions and Sizes"
msgstr "Chọn phân vùng &debian;, lập kích cỡ phân vùng"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:14
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"At a bare minimum, GNU/&arch-kernel; needs one partition for itself. You can "
"have a single partition containing the entire operating system, "
@@ -54,9 +52,9 @@ msgstr ""
"đó hơn. Có thể ép buộc &arch-kernel; sử dụng tập tin chuẩn là chỗ trao đổi, "
"nhưng mà phương pháp đó không khuyến khích."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:26
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Most people choose to give GNU/&arch-kernel; more than the minimum number of "
"partitions, however. There are two reasons you might want to break up the "
@@ -81,9 +79,9 @@ msgstr ""
"GNU/&arch-kernel; trên phân vùng riêng này, để sửa chữa hệ thống. Phân vùng "
"gốc này có thể tránh trường hợp mà bạn cần phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:40
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The second reason is generally more important in a business setting, but it "
"really depends on your use of the machine. For example, a mail server "
@@ -98,9 +96,9 @@ msgstr ""
"phục vụ thư tín, phần lớn của hệ thống còn lại hoạt động được thậm chí nếu "
"nó bị rác tràn."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:48
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The only real drawback to using more partitions is that it is often "
"difficult to know in advance what your needs will be. If you make a "
@@ -117,22 +115,15 @@ msgstr ""
"lớn, bạn sẽ hoài phí sức chứa có thể được tận dụng trên vùng khác. Hiện thời "
"sức chứa trên đĩa là rẻ, nhưng tại sao xài phí tiền?"
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:67
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "The Directory Tree"
msgstr "Cây thư mục"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:68
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "&debian-gnu; adheres to the <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Filesystem "
-#| "Hierarchy Standard</ulink> for directory and file naming. This standard "
-#| "allows users and software programs to predict the location of files and "
-#| "directories. The root level directory is represented simply by the slash "
-#| "<filename>/</filename>. At the root level, all Debian systems include "
-#| "these directories:"
msgid ""
"&debian-gnu; adheres to the <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Filesystem "
"Hierarchy Standard</ulink> for directory and file naming. This standard "
@@ -147,225 +138,225 @@ msgstr ""
"và thư mục. Thư mục cấp gốc được đại diện đơn giản bằng dấu xuyệc <filename>/"
"</filename>. Trên cấp gốc, mọi hệ thống &debian; chứa những thư mục này:"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:82
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Directory"
msgstr "Thư mục"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:82
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Content"
msgstr "Nội dung"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:88
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>bin</filename>"
msgstr "<filename>bin</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:89
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Essential command binaries"
msgstr "Tập tin nhị phân lệnh chủ yếu"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:91
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "boot"
msgstr "<filename>boot</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:92
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Static files of the boot loader"
msgstr "Tập tin tĩnh của bộ nạp khởi động"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:94
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>dev</filename>"
msgstr "<filename>dev</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:95
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Device files"
msgstr "Tập tin thiết bị"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:97
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>etc</filename>"
msgstr "<filename>etc</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:98
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Host-specific system configuration"
msgstr "Cấu hình hệ thống đặc trưng cho máy"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:100
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "home"
msgstr "<filename>home</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:101
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "User home directories"
msgstr "Thư mục chính của người dùng"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:103
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>lib</filename>"
msgstr "<filename>lib</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:104
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Essential shared libraries and kernel modules"
msgstr "Thư viện dùng chung và mô-đun hạt nhân chủ yếu"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:106
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "media"
msgstr "<filename>media</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:107
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Contains mount points for replaceable media"
msgstr "Chứa điểm lắp cho vật chứa có thể thay thế"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:109
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>mnt</filename>"
msgstr "<filename>mnt</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:110
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Mount point for mounting a file system temporarily"
msgstr "Điểm lắp để gắn kết tạm thời hệ thống tập tin"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:112
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "proc"
msgstr "<filename>proc</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:113
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Virtual directory for system information (2.4 and 2.6 kernels)"
msgstr "Thư mục ảo cho thông tin hệ thống (hạt nhân 2.4 và 2.6)"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:115
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "root"
msgstr "<filename>root</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:116
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Home directory for the root user"
msgstr "Thư mục chính của người dùng chủ"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:118
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "sbin"
msgstr "<filename>sbin</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:119
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Essential system binaries"
msgstr "Tập tin nhị phân hệ thống chủ yếu"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:121
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>sys</filename>"
msgstr "<filename>sys</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:122
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Virtual directory for system information (2.6 kernels)"
msgstr "Thư mục ảo cho thông tin hệ thống (hạt nhân 2.6)"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:124
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>tmp</filename>"
msgstr "<filename>tmp</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:125
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Temporary files"
msgstr "Tập tin tạm thời"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:127
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>usr</filename>"
msgstr "<filename>usr</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:128
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Secondary hierarchy"
msgstr "Phân cấp phụ"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:130
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>var</filename>"
msgstr "<filename>var</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:131
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Variable data"
msgstr "Dữ liệu có thể thay đổi"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:133
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>srv</filename>"
msgstr "<filename>srv</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:134
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Data for services provided by the system"
msgstr "Dữ liệu cho dịch vụ do hệ thống cung cấp"
+#. Tag: filename
#: partitioning.xml:136
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>opt</filename>"
msgstr "<filename>opt</filename>"
+#. Tag: entry
#: partitioning.xml:137
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Add-on application software packages"
msgstr "Gói phần mềm ứng dụng phụ trợ"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:142
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The following is a list of important considerations regarding directories "
"and partitions. Note that disk usage varies widely given system "
@@ -377,9 +368,9 @@ msgstr ""
"thống và mẫu sử dụng riêng. Những sự giới thiệu này là hướng dẫn chung và "
"cung cấp một điểm bắt đầu khi tạo phân vùng."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:152
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The root partition <filename>/</filename> must always physically contain "
"<filename>/etc</filename>, <filename>/bin</filename>, <filename>/sbin</"
@@ -393,9 +384,9 @@ msgstr ""
"thì bạn không thể khởi động được. Thường cần thiết vùng 150&ndash;250 MB "
"dành cho phân vùng gốc."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:161
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<filename>/usr</filename>: contains all user programs (<filename>/usr/bin</"
"filename>), libraries (<filename>/usr/lib</filename>), documentation "
@@ -413,22 +404,9 @@ msgstr ""
"kiểu gói phần mềm cần cài đặt. Bản cài đặt chạy trên máy trạm hay máy phục "
"vụ nên tính rộng lượng đến 4-6 GB."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:174
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "<filename>/var</filename>: variable data like news articles, e-mails, web "
-#| "sites, databases, the packaging system cache, etc. will be placed under "
-#| "this directory. The size of this directory depends greatly on the usage "
-#| "of your system, but for most people will be dictated by the package "
-#| "management tool's overhead. If you are going to do a full installation of "
-#| "just about everything Debian has to offer, all in one session, setting "
-#| "aside 2 or 3 GB of space for <filename>/var</filename> should be "
-#| "sufficient. If you are going to install in pieces (that is to say, "
-#| "install services and utilities, followed by text stuff, then X, ...), you "
-#| "can get away with 300&ndash;500 MB. If hard drive space is at a premium "
-#| "and you don't plan on doing major system updates, you can get by with as "
-#| "little as 30 or 40 MB."
msgid ""
"<filename>/var</filename>: variable data like news articles, e-mails, web "
"sites, databases, the packaging system cache, etc. will be placed under this "
@@ -447,17 +425,17 @@ msgstr ""
"mềm, nằm dưới thư mục này. Kích cỡ của thư mục này phụ thuộc nhiều vào cách "
"sử dụng hệ thống, nhưng thường được điều khiển bởi những tài nguyên cần "
"thiết cho công cụ quản lý gói. Nếu bạn định chạy tiến trình cài đặt đầy đủ, "
-"gồm gần mọi thứ do &debian; cung cấp, trong cùng một phiên chạy, cấp phát 2-3 "
-"GB sức chứa riêng cho thư mục <filename>/var</filename> nên là đủ. Còn nếu "
-"bạn định chạy tiến trình cài đặt từ từ (tức là cài đặt các dịch vụ và tiện "
-"ích, rồi các điều nhập thô, rồi X v.v.), bạn có thể làm trôi chảy bằng cách "
-"gán 300&ndash;500 MB riêng. Nếu bạn không có nhiều sức chứa còn rảnh trên "
-"đĩa, cũng không định chạy tiến trình cập nhật hệ thống quan trọng, 30 hay 40 "
-"MB có thể là đủ."
+"gồm gần mọi thứ do &debian; cung cấp, trong cùng một phiên chạy, cấp phát "
+"2-3 GB sức chứa riêng cho thư mục <filename>/var</filename> nên là đủ. Còn "
+"nếu bạn định chạy tiến trình cài đặt từ từ (tức là cài đặt các dịch vụ và "
+"tiện ích, rồi các điều nhập thô, rồi X v.v.), bạn có thể làm trôi chảy bằng "
+"cách gán 300&ndash;500 MB riêng. Nếu bạn không có nhiều sức chứa còn rảnh "
+"trên đĩa, cũng không định chạy tiến trình cập nhật hệ thống quan trọng, 30 "
+"hay 40 MB có thể là đủ."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:190
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<filename>/tmp</filename>: temporary data created by programs will most "
"likely go in this directory. 40&ndash;100MB should usually be enough. Some "
@@ -473,9 +451,9 @@ msgstr ""
"tạm thời tập tin ảnh. Nếu bạn định sử dụng ứng dụng như vậy, bạn nên điều "
"chỉnh sức chứa sẵn sàng trong thư mục <filename>/tmp</filename> cho phù hợp."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:201
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<filename>/home</filename>: every user will put his personal data into a "
"subdirectory of this directory. Its size depends on how many users will be "
@@ -493,22 +471,15 @@ msgstr ""
"dành riêng rất nhiều sức chứa hơn nếu bạn định lưu nhiều tập tin đa phương "
"tiện (ảnh, âm nhạc, phim) vào thư mục chính này."
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:222
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Recommended Partitioning Scheme"
msgstr "Bố trí phân vùng khuyến khích"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:223
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "For new users, personal Debian boxes, home systems, and other single-user "
-#| "setups, a single <filename>/</filename> partition (plus swap) is probably "
-#| "the easiest, simplest way to go. However, if your partition is larger "
-#| "than around 6GB, choose ext3 as your partition type. Ext2 partitions need "
-#| "periodic file system integrity checking, and this can cause delays during "
-#| "booting when the partition is large."
msgid ""
"For new users, personal &debian; boxes, home systems, and other single-user "
"setups, a single <filename>/</filename> partition (plus swap) is probably "
@@ -525,9 +496,9 @@ msgstr ""
"nguyên vẹn hệ thống tập tin) mà có thể gây ra tiến trình khởi động bị hoãn "
"trên phân vùng lớn."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:232
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For multi-user systems or systems with lots of disk space, it's best to put "
"<filename>/usr</filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</"
@@ -539,19 +510,9 @@ msgstr ""
"filename>, <filename>/tmp</filename>, và <filename>/home</filename> trên một "
"phân vùng riêng, khác với phân vùng <filename>/</filename> (5 phân vùng)."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:240
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "You might need a separate <filename>/usr/local</filename> partition if "
-#| "you plan to install many programs that are not part of the Debian "
-#| "distribution. If your machine will be a mail server, you might need to "
-#| "make <filename>/var/mail</filename> a separate partition. Often, putting "
-#| "<filename>/tmp</filename> on its own partition, for instance "
-#| "20&ndash;50MB, is a good idea. If you are setting up a server with lots "
-#| "of user accounts, it's generally good to have a separate, large "
-#| "<filename>/home</filename> partition. In general, the partitioning "
-#| "situation varies from computer to computer depending on its uses."
msgid ""
"You might need a separate <filename>/usr/local</filename> partition if you "
"plan to install many programs that are not part of the &debian; "
@@ -563,11 +524,19 @@ msgid ""
"partition. In general, the partitioning situation varies from computer to "
"computer depending on its uses."
msgstr ""
-"Có thể là yêu cầu một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu bạn định cài đặt nhiều chương trình không thuộc về bản phát hành &debian;. Nếu máy tính của bạn sẽ chạy trình phục vụ thư tín, bạn có thể cần phải lập thư mục <filename>/var/mail</filename> là một phân vùng riêng. Bình thường, việc để thư mục <filename>/tmp</filename> trên một phân vùng riêng (v.d. 20-50 MB) là một ý kiến tốt. Nếu bạn đang thiết lập một máy phục vụ có nhiều tài khoản người dùng, thường có ích khi tạo một phân vùng <filename>/home</filename> lớn riêng. Nói chung, trường hợp cấu hình phân vùng thay đổi từ máy tính này đến máy tính khác, phụ thuộc vào cách sử dụng."
+"Có thể là yêu cầu một phân vùng <filename>/usr/local</filename> riêng nếu "
+"bạn định cài đặt nhiều chương trình không thuộc về bản phát hành &debian;. "
+"Nếu máy tính của bạn sẽ chạy trình phục vụ thư tín, bạn có thể cần phải lập "
+"thư mục <filename>/var/mail</filename> là một phân vùng riêng. Bình thường, "
+"việc để thư mục <filename>/tmp</filename> trên một phân vùng riêng (v.d. "
+"20-50 MB) là một ý kiến tốt. Nếu bạn đang thiết lập một máy phục vụ có nhiều "
+"tài khoản người dùng, thường có ích khi tạo một phân vùng <filename>/home</"
+"filename> lớn riêng. Nói chung, trường hợp cấu hình phân vùng thay đổi từ "
+"máy tính này đến máy tính khác, phụ thuộc vào cách sử dụng."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:252
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For very complex systems, you should see the <ulink url=\"&url-multidisk-"
"howto;\"> Multi Disk HOWTO</ulink>. This contains in-depth information, "
@@ -578,9 +547,9 @@ msgstr ""
"chi tiết, phần lớn có ích cho nhà cung cấp dịch vụ Mạng và người thiết lập "
"máy phục vụ."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:259
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"With respect to the issue of swap partition size, there are many views. One "
"rule of thumb which works well is to use as much swap as you have system "
@@ -596,9 +565,9 @@ msgstr ""
"thời trên máy tính có chỉ 256 MB bộ nhớ, bạn có thể cần thiết 1 GB vùng trao "
"đổi."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:268
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On 32-bit architectures (i386, m68k, 32-bit SPARC, and PowerPC), the maximum "
"size of a swap partition is 2GB. That should be enough for nearly any "
@@ -616,9 +585,9 @@ msgstr ""
"nhau. Hạt nhân sẽ làm cho cân xứng cách sử dụng vùng trao đổi giữa nhiều "
"phân vùng trao đổi, làm hiệu suất tốt hơn."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:278
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"As an example, an older home machine might have 32MB of RAM and a 1.7GB IDE "
"drive on <filename>/dev/hda</filename>. There might be a 500MB partition for "
@@ -632,9 +601,9 @@ msgstr ""
"<filename>/dev/hda3</filename> và khoảng 1.2 GB phân vùng Linux trên "
"<filename>/dev/hda2</filename>."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:287
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For an idea of the space taken by tasks you might be interested in adding "
"after your system installation is complete, check <xref linkend=\"tasksel-"
@@ -643,15 +612,15 @@ msgstr ""
"Để tìm biết sức chứa được chiếm bởi công việc bạn có thể muốn thêm sau khi "
"cài đặt xong hệ thống, xem <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:303
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Device Names in Linux"
msgstr "Tên thiết bị dưới Linux"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:304
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Linux disks and partition names may be different from other operating "
"systems. You need to know the names that Linux uses when you create and "
@@ -661,21 +630,21 @@ msgstr ""
"phải biết những tên bị Linux dùng khi bạn tạo và gắn kết phân vùng. Đây là "
"lược đồ đặt tên cơ bản:"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:312
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "The first floppy drive is named <filename>/dev/fd0</filename>."
msgstr "Đĩa mềm thứ nhất có tên <filename>/dev/fd0</filename>."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:317
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "The second floppy drive is named <filename>/dev/fd1</filename>."
msgstr "Đĩa mềm thứ hai có tên <filename>/dev/fd1</filename>."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:322
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The first SCSI disk (SCSI ID address-wise) is named <filename>/dev/sda</"
"filename>."
@@ -683,18 +652,18 @@ msgstr ""
"Đĩa SCSI thứ nhất (theo địa chỉ SCSI ID) có tên <filename>/dev/sda</"
"filename>."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:328
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The second SCSI disk (address-wise) is named <filename>/dev/sdb</filename>, "
"and so on."
msgstr ""
"Đĩa SCSI thứ hai (theo địa chỉ) có tên <filename>/dev/sdb</filename>, v.v."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:334
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The first SCSI CD-ROM is named <filename>/dev/scd0</filename>, also known as "
"<filename>/dev/sr0</filename>."
@@ -702,27 +671,27 @@ msgstr ""
"Đĩa CD-ROM SCSI thứ nhất có tên <filename>/dev/scd0</filename>, cũng được "
"biết như là <filename>/dev/sr0</filename>."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:340
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The master disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hda</"
"filename>."
msgstr ""
"Đĩa cái trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hda</filename>."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:346
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The slave disk on IDE primary controller is named <filename>/dev/hdb</"
"filename>."
msgstr ""
"Đĩa phụ trên bộ điều khiển chính IDE có tên <filename>/dev/hdb</filename>."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:352
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The master and slave disks of the secondary controller can be called "
"<filename>/dev/hdc</filename> and <filename>/dev/hdd</filename>, "
@@ -734,22 +703,22 @@ msgstr ""
"IDE mới hơn thật sự có khả năng có hai kênh, kết quả là hoạt động như hai bộ "
"điều khiển."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:363
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "The first DASD device is named <filename>/dev/dasda</filename>."
msgstr "Thiết bị DASD thứ nhất có tên <filename>/dev/dasda</filename>."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:369
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The second DASD device is named <filename>/dev/dasdb</filename>, and so on."
msgstr "Thiết bị DASD thứ hai có tên <filename>/dev/dasdb</filename>, v.v."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:377
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The partitions on each disk are represented by appending a decimal number to "
"the disk name: <filename>sda1</filename> and <filename>sda2</filename> "
@@ -761,9 +730,9 @@ msgstr ""
"filename> đại diện phân vùng thứ nhất và thứ hai của ổ đĩa SCSI thứ nhất "
"trên hệ thống."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:384
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Here is a real-life example. Let's assume you have a system with 2 SCSI "
"disks, one at SCSI address 2 and the other at SCSI address 4. The first disk "
@@ -781,9 +750,9 @@ msgstr ""
"filename>. Cũng vậy với đĩa <filename>sdb</filename> và các phân vùng nằm "
"trên nó."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:395
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that if you have two SCSI host bus adapters (i.e., controllers), the "
"order of the drives can get confusing. The best solution in this case is to "
@@ -795,9 +764,9 @@ msgstr ""
"phương pháp tốt nhất là theo dõi các thông điệp khởi động, giả sử bạn biết "
"mô hình và/hay khả năng của các ổ đĩa."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:402
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Linux represents the primary partitions as the drive name, plus the numbers "
"1 through 4. For example, the first primary partition on the first IDE drive "
@@ -815,9 +784,9 @@ msgstr ""
"lý, không thể được dùng riêng. Cũng vậy với đĩa SCSI, không phải chỉ kiểu "
"IDE."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:413
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Sun disk partitions allow for 8 separate partitions (or slices). The third "
"partition is usually (and is preferred to have) the <quote>Whole Disk</"
@@ -829,9 +798,9 @@ msgstr ""
"Phân vùng này tham chiếu đến mọi rãnh ghi của đĩa đó, và được dùng bởi bộ "
"tải khởi động (hoặc SILO, hoặc điều của Sun)."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:420
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The partitions on each disk are represented by appending a decimal number to "
"the disk name: <filename>dasda1</filename> and <filename>dasda2</filename> "
@@ -843,21 +812,15 @@ msgstr ""
"đại diện phân vùng thứ nhất và thứ hai của thiết bị DASD thứ nhất trên hệ "
"thống."
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:435
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Debian Partitioning Programs"
msgid "&debian; Partitioning Programs"
msgstr "Chương trình tạo phân vùng &debian;"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:436
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Several varieties of partitioning programs have been adapted by Debian "
-#| "developers to work on various types of hard disks and computer "
-#| "architectures. Following is a list of the program(s) applicable for your "
-#| "architecture."
msgid ""
"Several varieties of partitioning programs have been adapted by &debian; "
"developers to work on various types of hard disks and computer "
@@ -870,20 +833,15 @@ msgstr ""
"trúc của máy tính này."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:448
#, no-c-format
-#. Tag: command
msgid "partman"
msgstr "partman"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:449
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Recommended partitioning tool in Debian. This Swiss army knife can also "
-#| "resize partitions, create filesystems <phrase arch=\"any-x86\"> "
-#| "(<quote>format</quote> in Windows speak)</phrase> and assign them to the "
-#| "mountpoints."
msgid ""
"Recommended partitioning tool in &debian;. This Swiss army knife can also "
"resize partitions, create filesystems <phrase arch=\"any-x86\"> "
@@ -896,21 +854,21 @@ msgstr ""
"điều hành Windows)</phrase> và gán nó vào điểm lắp."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:460
#, no-c-format
-#. Tag: command
msgid "fdisk"
msgstr "fdisk"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:461
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "The original Linux disk partitioner, good for gurus."
msgstr "Bộ tạo phân vùng Linux gốc, thích hợp với người dùng rất kinh nghiệm."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:465
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Be careful if you have existing FreeBSD partitions on your machine. The "
"installation kernels include support for these partitions, but the way that "
@@ -925,22 +883,22 @@ msgstr ""
"freebsd;\">Linux+FreeBSD HOWTO</ulink>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:477
#, no-c-format
-#. Tag: command
msgid "cfdisk"
msgstr "cfdisk"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:478
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "A simple-to-use, full-screen disk partitioner for the rest of us."
msgstr ""
"Bộ tạo phân vùng đĩa toàn màn hình dễ dàng, thích hợp với phần lớn người."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:482
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that <command>cfdisk</command> doesn't understand FreeBSD partitions at "
"all, and, again, device names may differ as a result."
@@ -950,54 +908,54 @@ msgstr ""
"biệt."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:491
#, no-c-format
-#. Tag: command
msgid "atari-fdisk"
msgstr "atari-fdisk"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:492
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Atari-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Atari."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:500
#, no-c-format
-#. Tag: command
msgid "amiga-fdisk"
msgstr "amiga-fdisk"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:501
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Amiga-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Amiga."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:509
#, no-c-format
-#. Tag: command
msgid "mac-fdisk"
msgstr "mac-fdisk"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:510
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Mac-aware version of <command>fdisk</command>."
msgstr "Phiên bản của <command>fdisk</command> thích hợp với máy tính Mac."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:518
#, no-c-format
-#. Tag: command
msgid "pmac-fdisk"
msgstr "pmac-fdisk"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:519
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"PowerMac-aware version of <command>fdisk</command>, also used by BVM and "
"Motorola VMEbus systems."
@@ -1006,15 +964,15 @@ msgstr ""
"được dùng bởi hệ thống kiểu BVM và VMEbus Motorola."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: command
#: partitioning.xml:528
#, no-c-format
-#. Tag: command
msgid "fdasd"
msgstr "fdasd"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:529
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"&arch-title; version of <command>fdisk</command>; Please read the fdasd "
"manual page or chapter 13 in <ulink url=\"http://oss.software.ibm.com/"
@@ -1027,9 +985,9 @@ msgstr ""
"l390dd08.pdf\"> Các trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt</ulink> để tìm "
"chi tiết."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:540
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One of these programs will be run by default when you select "
"<guimenuitem>Partition disks</guimenuitem> (or similar). It may be possible "
@@ -1041,17 +999,17 @@ msgstr ""
"dụng công cụ tạo phân vùng khác từ dòng lệnh trên VT2, nhưng không khuyên "
"bạn làm như thế."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:547
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Remember to mark your boot partition as <quote>Bootable</quote>."
msgstr ""
"Hãy ghi nhớ cần phải đánh dấu phân vùng khởi động như là <quote>Khởi động "
"được</quote> (Bootable)."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:550
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One key point when partitioning for Mac type disks is that the swap "
"partition is identified by its name; it must be named <quote>swap</quote>. "
@@ -1067,19 +1025,16 @@ msgstr ""
"\">mac-fdisk Tutorial</ulink>, mà gồm những bước cần theo nếu bạn chia sẻ "
"đĩa với hệ điều hành MacOS."
-#: partitioning.xml:566
-#: partitioning.xml:590
-#: partitioning.xml:687
-#: partitioning.xml:801
-#: partitioning.xml:878
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: partitioning.xml:566 partitioning.xml:590 partitioning.xml:687
+#: partitioning.xml:801 partitioning.xml:878
+#, no-c-format
msgid "Partitioning for &arch-title;"
msgstr "Phân vùng cho &arch-title;"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:567
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"PALO, the HPPA boot loader, requires a partition of type <quote>F0</quote> "
"somewhere in the first 2GB. This is where the boot loader and an optional "
@@ -1105,17 +1060,9 @@ msgstr ""
"(các) hát nhân Linux. <filename>/boot</filename> cần phải là đủ lớn để chứa "
"các hạt nhân (và bản sao lưu) bạn có thể muốn tải; 25-50 MB thường là đủ."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:591
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you have an existing other operating system such as DOS or Windows and "
-#| "you want to preserve that operating system while installing Debian, you "
-#| "may need to resize its partition to free up space for the Debian "
-#| "installation. The installer supports resizing of both FAT and NTFS "
-#| "filesystems; when you get to the installer's partitioning step, select "
-#| "the option <guimenuitem>Manual</guimenuitem> and then simply select an "
-#| "existing partition and change its size."
msgid ""
"If you have an existing other operating system such as DOS or Windows and "
"you want to preserve that operating system while installing &debian;, you "
@@ -1125,12 +1072,18 @@ msgid ""
"option <guimenuitem>Manual</guimenuitem> and then simply select an existing "
"partition and change its size."
msgstr ""
-"Nếu bạn có một hệ điều hành khác đã có, v.d. DOS, Windows hay Mac OSX, và bạn muốn giữ lại hệ điều hành đó trong khi cài đặt &debian;, có thể là bạn cần phải thay đổi kích cỡ của phân vùng chứa nó để giải phóng thêm sức chứa trống trên đĩa cho bản cài đặt &debian;. Trình cài đặt hỗ trợ chức năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập tin kiểu cả hai FAT và NTFS; khi bạn tới bước phân vùng của "
-"tiến trình cài đặt, hãy bật tùy chọn <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem>, sau đó đơn giản chọn một phân vùng tồn tại và thay đổi kích cỡ của nó."
+"Nếu bạn có một hệ điều hành khác đã có, v.d. DOS, Windows hay Mac OSX, và "
+"bạn muốn giữ lại hệ điều hành đó trong khi cài đặt &debian;, có thể là bạn "
+"cần phải thay đổi kích cỡ của phân vùng chứa nó để giải phóng thêm sức chứa "
+"trống trên đĩa cho bản cài đặt &debian;. Trình cài đặt hỗ trợ chức năng thay "
+"đổi kích cỡ của hệ thống tập tin kiểu cả hai FAT và NTFS; khi bạn tới bước "
+"phân vùng của tiến trình cài đặt, hãy bật tùy chọn <guimenuitem>Bằng tay</"
+"guimenuitem>, sau đó đơn giản chọn một phân vùng tồn tại và thay đổi kích cỡ "
+"của nó."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:601
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The PC BIOS generally adds additional constraints for disk partitioning. "
"There is a limit to how many <quote>primary</quote> and <quote>logical</"
@@ -1150,9 +1103,9 @@ msgstr ""
"faq-large-disk;\">Phoenix BIOS FAQ</ulink>, nhưng tiết đoạn này chứa một "
"toàn cảnh ngắn để giúp đỡ bạn đặt kế hoạch phần lớn trường hợp."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:612
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<quote>Primary</quote> partitions are the original partitioning scheme for "
"PC disks. However, there can only be four of them. To get past this "
@@ -1171,9 +1124,9 @@ msgstr ""
"tạo đến 60 phân vùng hợp lý trong mỗi phân vùng đã mở rộng; nhưng mà, mỗi "
"đĩa có thể chứa chỉ một phân vùng đã mở rộng thôi."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:623
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Linux limits the partitions per drive to 15 partitions for SCSI disks (3 "
"usable primary partitions, 12 logical partitions), and 63 partitions on an "
@@ -1189,9 +1142,9 @@ msgstr ""
"vì vậy bạn không thể cài đặt trên hơn 20 phân vùng nếu bạn chưa tự tạo một "
"thiết bị dành cho mỗi phân vùng đó."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:633
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, nor "
"overlay drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), then the "
@@ -1205,21 +1158,9 @@ msgstr ""
"động (phân vùng chứa ảnh hạt nhân) trong 1024 hình trụ đầu của đĩa cứng đó "
"(thường là vùng khoảng 524 MB, không có khả năng dịch BIOS)."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:641
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This restriction doesn't apply if you have a BIOS newer than around "
-#| "1995&ndash;98 (depending on the manufacturer) that supports the "
-#| "<quote>Enhanced Disk Drive Support Specification</quote>. Both Lilo, the "
-#| "Linux loader, and Debian's alternative <command>mbr</command> must use "
-#| "the BIOS to read the kernel from the disk into RAM. If the BIOS int 0x13 "
-#| "large disk access extensions are found to be present, they will be "
-#| "utilized. Otherwise, the legacy disk access interface is used as a fall-"
-#| "back, and it cannot be used to address any location on the disk higher "
-#| "than the 1023rd cylinder. Once &arch-kernel; is booted, no matter what "
-#| "BIOS your computer has, these restrictions no longer apply, since &arch-"
-#| "kernel; does not use the BIOS for disk access."
msgid ""
"This restriction doesn't apply if you have a BIOS newer than around "
"1995&ndash;98 (depending on the manufacturer) that supports the "
@@ -1233,12 +1174,20 @@ msgid ""
"has, these restrictions no longer apply, since &arch-kernel; does not use "
"the BIOS for disk access."
msgstr ""
-"Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS mới hơn năm 1995&ndash;98 (phụ thuộc vào hãng chế tạo) hỗ trợ <quote>Đặc Tả Hỗ Trợ Ổ Đĩa Tăng Cường</quote> (EDDSS). Cả LILO (bộ nạp Linux) lẫn trình xen kẽ của &debian; <command>mbr</command> đều phải sử dụng BIOS để đọc hạt nhân từ đĩa vào vùng nhớ RAM. Phát hiện được phần mở rộng truy cập đến đĩa lớn kiểu BIOS int 0x13 thì sử dụng. Không thì giao diện thừa tự truy cập đến đĩa được dùng như là chức năng dự trữ; nó cũng không thể được dùng để định vị trí nào trên đĩa nằm cao hơn hình trụ thứ 1023. Một khi khởi động &arch-kernel;, kiểu BIOS nào không có tác động và những sự hạn chế này không còn có tác động "
+"Sự hạn chế này không có tác động nếu máy tính có BIOS mới hơn năm "
+"1995&ndash;98 (phụ thuộc vào hãng chế tạo) hỗ trợ <quote>Đặc Tả Hỗ Trợ Ổ Đĩa "
+"Tăng Cường</quote> (EDDSS). Cả LILO (bộ nạp Linux) lẫn trình xen kẽ của "
+"&debian; <command>mbr</command> đều phải sử dụng BIOS để đọc hạt nhân từ đĩa "
+"vào vùng nhớ RAM. Phát hiện được phần mở rộng truy cập đến đĩa lớn kiểu BIOS "
+"int 0x13 thì sử dụng. Không thì giao diện thừa tự truy cập đến đĩa được dùng "
+"như là chức năng dự trữ; nó cũng không thể được dùng để định vị trí nào trên "
+"đĩa nằm cao hơn hình trụ thứ 1023. Một khi khởi động &arch-kernel;, kiểu "
+"BIOS nào không có tác động và những sự hạn chế này không còn có tác động "
"lại, vì &arch-kernel; không sử dụng BIOS để truy cập đến đĩa."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:655
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have a large disk, you might have to use cylinder translation "
"techniques, which you can set from your BIOS setup program, such as LBA "
@@ -1258,9 +1207,9 @@ msgstr ""
"đĩa lớn, phân vùng khởi động phải nằm trong vùng đại diện <emphasis>đã dịch</"
"emphasis> của hình trụ thứ 1024."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:667
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The recommended way of accomplishing this is to create a small "
"(25&ndash;50MB should suffice) partition at the beginning of the disk to be "
@@ -1281,9 +1230,9 @@ msgstr ""
"hay khả năng dịch CHS đĩa lớn, và bất chấp BIOS hỗ trợ các phần mở rộng truy "
"cấp đĩa lớn."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:688
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <command>partman</command> disk partitioner is the default partitioning "
"tool for the installer. It manages the set of partitions and their mount "
@@ -1297,15 +1246,15 @@ msgstr ""
"công. Nó thật sự dùng trình <command>parted</command> để tạo phân vùng trên "
"đĩa."
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:700
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "EFI Recognized Formats"
msgstr "Dạng thức do EFI chấp nhận"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:701
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The IA-64 EFI firmware supports two partition table (or disk label) formats, "
"GPT and MS-DOS. MS-DOS, the format typically used on i386 PCs, is no longer "
@@ -1321,9 +1270,9 @@ msgstr ""
"txt\"> <command>parted</command></ulink> vì nó là chương trình duy nhất có "
"khả năng quản lý được bảng kiểu cả hai GPT và MS-DOS thôi."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:713
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The automatic partitioning recipes for <command>partman</command> allocate "
"an EFI partition as the first partition on the disk. You can also set up the "
@@ -1337,9 +1286,9 @@ msgstr ""
"vùng đã hướng dẫn</guimenuitem> nằm trong trình đơn chính, bằng cách tương "
"tự với cách thiết lập phân vùng <emphasis>trao đổi</emphasis>."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:721
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <command>partman</command> partitioner will handle most disk layouts. "
"For those rare cases where it is necessary to manually set up a disk, you "
@@ -1386,15 +1335,15 @@ msgstr ""
"trình định dạng vùng trao đổi bằng <command>parted</command> có thể mất vài "
"phút, vì nó quét phân vùng tìm khối hỏng nào."
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:746
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Boot Loader Partition Requirements"
msgstr "Nhu cầu phân vùng của bộ nạp khởi động"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:747
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"ELILO, the IA-64 boot loader, requires a partition containing a FAT file "
"system with the <userinput>boot</userinput> flag set. The partition must be "
@@ -1408,9 +1357,9 @@ msgstr ""
"RAM bạn muốn khởi động. Kích cỡ tối thiểu là khoảng 20 MB, nhưng nếu bạn "
"muốn chạy với nhiều hạt nhân, 128 MB có thể là kích cỡ thích hợp hơn."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:756
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The EFI Boot Manager and the EFI Shell fully support the GPT table so the "
"boot partition does not necessarily have to be the first partition or even "
@@ -1433,9 +1382,9 @@ msgstr ""
"đặt gói có khởi chạy. Cách dễ nhất sửa lại sự bỏ quên này là thu hẹp phân "
"vùng cuối cùng của đĩa để tạo đủ sức chứa còn rảnh để thêm một phân vùng EFI."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:771
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It is strongly recommended that you allocate the EFI boot partition on the "
"same disk as the <emphasis>root</emphasis> filesystem."
@@ -1443,15 +1392,15 @@ msgstr ""
"Rất khuyên bạn cấp phát phân vùng khởi động EFI nằm trên cùng một đĩa với hệ "
"thống tập tin <emphasis>gốc</emphasis>."
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:779
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "EFI Diagnostic Partitions"
msgstr "Phân vùng chẩn đoán EFI"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:780
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The EFI firmware is significantly more sophisticated than the usual BIOS "
"seen on most x86 PCs. Some system vendors take advantage of the ability of "
@@ -1471,9 +1420,9 @@ msgstr ""
"hệ thống để tìm chi tiết. Điểm thời dễ nhất để thiết lập một phân vùng chẩn "
"đoán là cùng lúc thiết lập phân vùng khởi động EFI."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:802
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"SGI machines require an SGI disk label in order to make the system bootable "
"from hard disk. It can be created in the fdisk expert menu. The thereby "
@@ -1489,15 +1438,15 @@ msgstr ""
"có thể xoá bỏ phân vùng số 9 rồi thêm lại nó với kích cỡ khác. Ghi chú rằng "
"phần đầu khối tin phải bắt đầu tại rãnh ghi 0."
+#. Tag: title
#: partitioning.xml:819
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Partitioning Newer PowerMacs"
msgstr "Tạo phân vùng trên PowerMac mới hơn"
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:820
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing onto a NewWorld PowerMac you must create a special "
"bootstrap partition to hold the boot loader. The size of this partition must "
@@ -1520,9 +1469,9 @@ msgstr ""
"NewWorld), hoặc bằng trình <command>mac-fdisk</command> dùng lệnh "
"<userinput>b</userinput>."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:833
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The special partition type Apple_Bootstrap is required to prevent MacOS from "
"mounting and damaging the bootstrap partition, as there are special "
@@ -1533,9 +1482,9 @@ msgstr ""
"đã được sửa đổi đặc biệt để cho phần vững OpenFirmware khả năng khởi động tự "
"động nó."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:840
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that the bootstrap partition is only meant to hold 3 very small files: "
"the <command>yaboot</command> binary, its configuration <filename>yaboot."
@@ -1552,9 +1501,9 @@ msgstr ""
"hay cái gì khác nào được sao chép vào nó. Những tiện ích <command>ybin</"
"command> và <command>mkofboot</command> được dùng để thao tác phân vùng này."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:850
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In order for OpenFirmware to automatically boot &debian-gnu; the bootstrap "
"partition should appear before other boot partitions on the disk, especially "
@@ -1575,9 +1524,9 @@ msgstr ""
"sau sơ đồ đó (mà luôn luôn là phân vùng số 1). Quan trọng là thứ tự sơ đồ "
"hợp lý, không phải thứ tự địa chỉ vật lý."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:862
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Apple disks normally have several small driver partitions. If you intend to "
"dual boot your machine with MacOSX, you should retain these partitions and a "
@@ -1591,9 +1540,9 @@ msgstr ""
"hệ điều hành Mac OSX, mỗi khi khởi động, thử sở khởi đĩa nào chưa có phân "
"vùng kiểu MacOS và trình điều khiển hoạt động."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:879
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Make sure you create a <quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This "
"is the only kind of partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and "
@@ -1605,9 +1554,9 @@ msgstr ""
"duy nhất từ đó bạn có khả năng khởi động. Trong trình <command>fdisk</"
"command>, phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:887
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Furthermore, on &arch-title; disks, make sure your first partition on your "
"boot disk starts at cylinder 0. While this is required, it also means that "
@@ -1627,9 +1576,9 @@ msgstr ""
"ext2 hay UFS vào đó ; chúng sẽ không sửa đổi bảng phân vùng hay khối khởi "
"động."
+#. Tag: para
#: partitioning.xml:898
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It is also advised that the third partition should be of type <quote>Whole "
"disk</quote> (type 5), and contain the entire disk (from the first cylinder "
diff --git a/po/vi/post-install.po b/po/vi/post-install.po
index 46bc8eb90..5aace7123 100644
--- a/po/vi/post-install.po
+++ b/po/vi/post-install.po
@@ -17,21 +17,21 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: post-install.xml:5
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Next Steps and Where to Go From Here"
msgstr "Bước kế tiếp và đi đâu vậy"
+#. Tag: title
#: post-install.xml:13
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Shutting down the system"
msgstr "Tắt hệ thống"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:15
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To shut down a running &debian-gnu; system, you must not reboot with the "
"reset switch on the front or back of your computer, or just turn off the "
@@ -48,9 +48,9 @@ msgstr ""
"nằm trong trình đơn ứng dụng mà cho bạn có khả năng tắt (hoặc khởi động lại) "
"hệ thống."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:25
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Alternatively you can press the key combination <keycombo> <keycap>Ctrl</"
"keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Del</keycap> </keycombo> <phrase arch="
@@ -72,15 +72,15 @@ msgstr ""
"hãy sử dụng lệnh <command>reboot</command> (khởi động lại) để khởi động lại "
"hệ thống."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:46
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "If You Are New to Unix"
msgstr "Bắt đầu sử dụng UNIX"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:47
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are new to Unix, you probably should go out and buy some books and do "
"some reading. A lot of valuable information can also be found in the <ulink "
@@ -88,20 +88,15 @@ msgid ""
"\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink> contains a number of UseNet "
"documents which provide a nice historical reference."
msgstr ""
-"Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất nhiều thông tin hữu ích nằm trong Tham Khảo Debian (<ulink url=\"&url-debian-reference;\">Debian Reference</ulink>). Danh sách các Hỏi Đáp UNIX (<ulink url=\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink>) chứa một số tài liệu UseNet cung cấp tham khảo lịch sử tốt."
+"Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất "
+"nhiều thông tin hữu ích nằm trong Tham Khảo Debian (<ulink url=\"&url-debian-"
+"reference;\">Debian Reference</ulink>). Danh sách các Hỏi Đáp UNIX (<ulink "
+"url=\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink>) chứa một số tài liệu "
+"UseNet cung cấp tham khảo lịch sử tốt."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:55
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Linux is an implementation of Unix. The <ulink url=\"&url-ldp;\">Linux "
-#| "Documentation Project (LDP)</ulink> collects a number of HOWTOs and "
-#| "online books relating to Linux. Most of these documents can be installed "
-#| "locally; just install the <classname>doc-linux-html</classname> package "
-#| "(HTML versions) or the <classname>doc-linux-text</classname> package "
-#| "(ASCII versions), then look in <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>. "
-#| "International versions of the LDP HOWTOs are also available as Debian "
-#| "packages."
msgid ""
"Linux is an implementation of Unix. The <ulink url=\"&url-ldp;\">Linux "
"Documentation Project (LDP)</ulink> collects a number of HOWTOs and online "
@@ -112,26 +107,24 @@ msgid ""
"International versions of the LDP HOWTOs are also available as &debian; "
"packages."
msgstr ""
-"Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux (<ulink url=\"&url-ldp;\">Linux Documentation Project (LDP)</ulink>) tập hợp một số tài liệu Thế Nào và cuốn sách trực tuyến liên quan đến Linux. Phần lớn các tài liệu này có thể được cài đặt một cách cục bộ: chỉ đơn giản hãy cài đặt gói "
-"<classname>doc-linux-html</classname> (kiểu HTML) hay gói <classname>doc-linux-text</classname> (kiểu ASCII), sau đó tìm trong thư mục Thế Nào (<filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>). Phiên bản đã dịch nào của những tài liệu Thế Nào LDP cũng được công bố dưới dạng gói Debian."
+"Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux (<ulink url="
+"\"&url-ldp;\">Linux Documentation Project (LDP)</ulink>) tập hợp một số tài "
+"liệu Thế Nào và cuốn sách trực tuyến liên quan đến Linux. Phần lớn các tài "
+"liệu này có thể được cài đặt một cách cục bộ: chỉ đơn giản hãy cài đặt gói "
+"<classname>doc-linux-html</classname> (kiểu HTML) hay gói <classname>doc-"
+"linux-text</classname> (kiểu ASCII), sau đó tìm trong thư mục Thế Nào "
+"(<filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>). Phiên bản đã dịch nào của những "
+"tài liệu Thế Nào LDP cũng được công bố dưới dạng gói Debian."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:76
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Orienting Yourself to Debian"
msgid "Orienting Yourself to &debian;"
msgstr "Giới thiệu về &debian;"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:77
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Debian is a little different from other distributions. Even if you're "
-#| "familiar with Linux in other distributions, there are things you should "
-#| "know about Debian to help you to keep your system in a good, clean state. "
-#| "This chapter contains material to help you get oriented; it is not "
-#| "intended to be a tutorial for how to use Debian, but just a very brief "
-#| "glimpse of the system for the very rushed."
msgid ""
"&debian; is a little different from other distributions. Even if you're "
"familiar with Linux in other distributions, there are things you should know "
@@ -140,33 +133,21 @@ msgid ""
"a tutorial for how to use &debian;, but just a very brief glimpse of the "
"system for the very rushed."
msgstr ""
-"&debian; hơi khác với các bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với Linux trong bản phát hành khác, có vài thông tin cần biết về &debian; để giúp đỡ bạn bảo quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp đỡ bạn bắt đầu dùng &debian;; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử dụng &debian;, chỉ là một bản tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi."
+"&debian; hơi khác với các bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với "
+"Linux trong bản phát hành khác, có vài thông tin cần biết về &debian; để "
+"giúp đỡ bạn bảo quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp "
+"đỡ bạn bắt đầu dùng &debian;; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử "
+"dụng &debian;, chỉ là một bản tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:88
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Debian Packaging System"
msgid "&debian; Packaging System"
msgstr "Hệ thống quản lý gói &debian;"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:89
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The most important concept to grasp is the Debian packaging system. In "
-#| "essence, large parts of your system should be considered under the "
-#| "control of the packaging system. These include: <itemizedlist> "
-#| "<listitem><para> <filename>/usr</filename> (excluding <filename>/usr/"
-#| "local</filename>) </para></listitem> <listitem><para> <filename>/var</"
-#| "filename> (you could make <filename>/var/local</filename> and be safe in "
-#| "there) </para></listitem> <listitem><para> <filename>/bin</filename> </"
-#| "para></listitem> <listitem><para> <filename>/sbin</filename> </para></"
-#| "listitem> <listitem><para> <filename>/lib</filename> </para></listitem> </"
-#| "itemizedlist> For instance, if you replace <filename>/usr/bin/perl</"
-#| "filename>, that will work, but then if you upgrade your <classname>perl</"
-#| "classname> package, the file you put there will be replaced. Experts can "
-#| "get around this by putting packages on <quote>hold</quote> in "
-#| "<command>aptitude</command>."
msgid ""
"The most important concept to grasp is the &debian; packaging system. In "
"essence, large parts of your system should be considered under the control "
@@ -183,19 +164,24 @@ msgid ""
"around this by putting packages on <quote>hold</quote> in <command>aptitude</"
"command>."
msgstr ""
-"Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói &debian;. Về cơ bản thì nhiều phần lớn của hệ thống được điều khiển bởi hệ thống quản lý gói này. Những phần này bao gồm: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>/usr</"
+"Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói &debian;. Về cơ bản "
+"thì nhiều phần lớn của hệ thống được điều khiển bởi hệ thống quản lý gói "
+"này. Những phần này bao gồm: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>/usr</"
"filename> (trừ <filename>/usr/local</filename>) </para></listitem> "
-"<listitem><para> <filename>/var</filename> (bạn có thể tạo thư mục <filename>/var/"
-"local</filename> và hoạt động trong đó một cách an toàn) </para></listitem> "
-"<listitem><para> <filename>/bin</filename> </para></listitem> "
-"<listitem><para> <filename>/sbin</filename> </para></listitem> "
+"<listitem><para> <filename>/var</filename> (bạn có thể tạo thư mục "
+"<filename>/var/local</filename> và hoạt động trong đó một cách an toàn) </"
+"para></listitem> <listitem><para> <filename>/bin</filename> </para></"
+"listitem> <listitem><para> <filename>/sbin</filename> </para></listitem> "
"<listitem><para> <filename>/lib</filename> </para></listitem> </"
"itemizedlist> Lấy thí dụ, nếu bạn thay thế thư mục <filename>/usr/bin/perl</"
-"filename>, lần kế tiếp nâng cấp gói <classname>perl</classname> sẽ ghi đè lên thư mục đó. Nhà chuyên môn có thể khắc phục trường hợp này bằng cách lập một số gói thành <quote>giữ lại</quote> trong chương trình <command>aptitude</command>."
+"filename>, lần kế tiếp nâng cấp gói <classname>perl</classname> sẽ ghi đè "
+"lên thư mục đó. Nhà chuyên môn có thể khắc phục trường hợp này bằng cách lập "
+"một số gói thành <quote>giữ lại</quote> trong chương trình "
+"<command>aptitude</command>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:130
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One of the best installation methods is apt. You can use the command line "
"version <command>apt-get</command> or full-screen text version "
@@ -210,15 +196,15 @@ msgstr ""
"Khác tự do (non-free) để cho bạn truy cập gói bị hạn chế khi xuất, cũng như "
"phiên bản chuẩn."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:141
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Application Version Management"
msgstr "Quản lý phiên bản ứng dụng"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:142
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Alternative versions of applications are managed by update-alternatives. If "
"you are maintaining multiple versions of your applications, read the update-"
@@ -229,15 +215,15 @@ msgstr ""
"xem trang hướng dẫn cho chương trình này, bằng lệnh: « man update-"
"alternatives »."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:152
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Cron Job Management"
msgstr "Quản lý công việc định kỳ"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:153
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Any jobs under the purview of the system administrator should be in "
"<filename>/etc</filename>, since they are configuration files. If you have a "
@@ -254,9 +240,9 @@ msgstr ""
"được gọi từ <filename>/etc/crontab</filename>: chúng sẽ chạy theo thứ tự "
"abc, mà sắp xếp chúng."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:162
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On the other hand, if you have a cron job that (a) needs to run as a special "
"user, or (b) needs to run at a special time or frequency, you can use either "
@@ -272,9 +258,9 @@ msgstr ""
"cái_nào</filename>. Những tập tin riêng này cũng có một trường thêm cho phép "
"bạn qui định tài khoản người dùng dưới đó công việc định kỳ sẽ chạy."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:171
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In either case, you just edit the files and cron will notice them "
"automatically. There is no need to run a special command. For more "
@@ -286,15 +272,15 @@ msgstr ""
"Để tìm thông tin thêm, xem hai trang hướng dẫn cron(8) và crontab(5), và tập "
"tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/cron/README.Debian</filename>."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:186
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Further Reading and Information"
msgstr "Thông tin thêm"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:187
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you need information about a particular program, you should first try "
"<userinput>man <replaceable>program</replaceable></userinput>, or "
@@ -304,17 +290,9 @@ msgstr ""
"<userinput>man <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></userinput>, hoặc "
"<userinput>info <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></userinput>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:193
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "There is lots of useful documentation in <filename>/usr/share/doc</"
-#| "filename> as well. In particular, <filename>/usr/share/doc/HOWTO</"
-#| "filename> and <filename>/usr/share/doc/FAQ</filename> contain lots of "
-#| "interesting information. To submit bugs, look at <filename>/usr/share/doc/"
-#| "debian/bug*</filename>. To read about Debian-specific issues for "
-#| "particular programs, look at <filename>/usr/share/doc/(package name)/"
-#| "README.Debian</filename>."
msgid ""
"There is lots of useful documentation in <filename>/usr/share/doc</filename> "
"as well. In particular, <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename> and "
@@ -323,26 +301,17 @@ msgid ""
"filename>. To read about &debian;-specific issues for particular programs, "
"look at <filename>/usr/share/doc/(package name)/README.Debian</filename>."
msgstr ""
-"Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <filename>/usr/share/doc</filename>. Cụ thể là thư mục con Thế Nào <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename> và Hỏi Đáp <filename>/usr/share/doc/FAQ</filename> chứa nhiều thông tin hữu dụng. Để thông báo lỗi, xem <filename>/usr/share/doc/"
-"debian/bug*</filename>. Để đọc thông tin về vấn đề đặc trưng cho &debian; đối với một chương trình riêng, xem tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/"
+"Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <filename>/usr/share/"
+"doc</filename>. Cụ thể là thư mục con Thế Nào <filename>/usr/share/doc/"
+"HOWTO</filename> và Hỏi Đáp <filename>/usr/share/doc/FAQ</filename> chứa "
+"nhiều thông tin hữu dụng. Để thông báo lỗi, xem <filename>/usr/share/doc/"
+"debian/bug*</filename>. Để đọc thông tin về vấn đề đặc trưng cho &debian; "
+"đối với một chương trình riêng, xem tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/"
"(tên_gói)/README.Debian</filename>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:204
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The <ulink url=\"http://www.debian.org/\">Debian web site</ulink> "
-#| "contains a large quantity of documentation about Debian. In particular, "
-#| "see the <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/FAQ/\">Debian GNU/Linux "
-#| "FAQ</ulink> and the <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/user-"
-#| "manuals#quick-reference\">Debian Reference</ulink>. An index of more "
-#| "Debian documentation is available from the <ulink url=\"http://www.debian."
-#| "org/doc/ddp\">Debian Documentation Project</ulink>. The Debian community "
-#| "is self-supporting; to subscribe to one or more of the Debian mailing "
-#| "lists, see the <ulink url=\"http://www.debian.org/MailingLists/subscribe"
-#| "\"> Mail List Subscription</ulink> page. Last, but not least, the <ulink "
-#| "url=\"http://lists.debian.org/\">Debian Mailing List Archives</ulink> "
-#| "contain a wealth of information on Debian."
msgid ""
"The <ulink url=\"http://www.debian.org/\">Debian web site</ulink> contains a "
"large quantity of documentation about &debian;. In particular, see the "
@@ -357,13 +326,22 @@ msgid ""
"\">Debian Mailing List Archives</ulink> contain a wealth of information on "
"&debian;."
msgstr ""
-"<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Địa chỉ Web &debian;</ulink> chứa rất nhiều tài liệu về &debian;. Cụ thể là Hỏi Đáp <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/FAQ/\">Debian GNU/Linux FAQ</ulink> và tham khảo <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/user-manuals#quick-reference\">Debian Reference</ulink>. Có một bảng liệt kê nhiều tài liệu hướng dẫn &debian; bổ sung nằm tại dự án tài liệu "
-"&debian; (<ulink url=\"http://www.debian.org/doc/ddp\">Debian Documentation Project</ulink>). Cộng đồng &debian; hỗ trợ với nhau : để đăng ký tham gia một hay nhiều hộp thư chung &debian;, xem trang <ulink url=\"http://www.debian.org/MailingLists/subscribe\"> Mail List Subscription</ulink>. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là kho lưu hộp thư chung &debian; <ulink url=\"http://"
-"lists.debian.org/\">Debian Mailing List Archives</ulink> mà chứa thông tin phong phú về &debian;."
+"<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Địa chỉ Web &debian;</ulink> chứa rất "
+"nhiều tài liệu về &debian;. Cụ thể là Hỏi Đáp <ulink url=\"http://www.debian."
+"org/doc/FAQ/\">Debian GNU/Linux FAQ</ulink> và tham khảo <ulink url=\"http://"
+"www.debian.org/doc/user-manuals#quick-reference\">Debian Reference</ulink>. "
+"Có một bảng liệt kê nhiều tài liệu hướng dẫn &debian; bổ sung nằm tại dự án "
+"tài liệu &debian; (<ulink url=\"http://www.debian.org/doc/ddp\">Debian "
+"Documentation Project</ulink>). Cộng đồng &debian; hỗ trợ với nhau : để đăng "
+"ký tham gia một hay nhiều hộp thư chung &debian;, xem trang <ulink url="
+"\"http://www.debian.org/MailingLists/subscribe\"> Mail List Subscription</"
+"ulink>. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là kho lưu hộp thư chung "
+"&debian; <ulink url=\"http://lists.debian.org/\">Debian Mailing List "
+"Archives</ulink> mà chứa thông tin phong phú về &debian;."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:222
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A general source of information on GNU/Linux is the <ulink url=\"http://www."
"tldp.org/\">Linux Documentation Project</ulink>. There you will find the "
@@ -375,31 +353,28 @@ msgstr ""
"bạn sẽ tìm các tài liệu Thế Nào và liên kết chỉ đến thông tin rất qúy giá "
"khác về nhiều phần của hệ thống GNU/Linux."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:238
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Setting Up Your System To Use E-Mail"
msgstr "Thiết lập thư điện tử trên hệ thống"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:239
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Today, email is an important part of many people's life. As there are "
-#| "many options as to how to set it up, and as having it set up correctly is "
-#| "important for some Debian utilities, we will try to cover the basics in "
-#| "this section."
msgid ""
"Today, email is an important part of many people's life. As there are many "
"options as to how to set it up, and as having it set up correctly is "
"important for some &debian; utilities, we will try to cover the basics in "
"this section."
msgstr ""
-"Thư điện tử đã trở thảnh chủ yếu trong đợi sống hiện đại. Có nhiều tuỳ chọn thiết lập nó, và một số tiện ích &debian; yêu cầu một thiết lập riêng, thì tiến đoạn này chứa thông tin cơ bản yêu cầu."
+"Thư điện tử đã trở thảnh chủ yếu trong đợi sống hiện đại. Có nhiều tuỳ chọn "
+"thiết lập nó, và một số tiện ích &debian; yêu cầu một thiết lập riêng, thì "
+"tiến đoạn này chứa thông tin cơ bản yêu cầu."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:246
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are three main functions that make up an e-mail system. First there is "
"the <firstterm>Mail User Agent</firstterm> (MUA) which is the program a user "
@@ -416,9 +391,9 @@ msgstr ""
"máy khác. Điều thứ ba là <firstterm>Tác nhân phát thư tín</firstterm> (MDA) "
"mà truyền các bài thư gửi đến vào Hộp Đến của người dùng."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:256
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"These three functions can be performed by separate programs, but they can "
"also be combined in one or two programs. It is also possible to have "
@@ -429,9 +404,9 @@ msgstr ""
"lập chương trình khác nhau quản lý những chức năng này cho các kiểu thư khác "
"nhau."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:262
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On Linux and Unix systems <command>mutt</command> is historically a very "
"popular MUA. Like most traditional Linux programs it is text based. It is "
@@ -444,20 +419,9 @@ msgstr ""
"<command>sendmail</command> như là MTA và <command>procmail</command> như là "
"MDA."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:269
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "With the increasing popularity of graphical desktop systems, the use of "
-#| "graphical e-mail programs like GNOME's <command>evolution</command>, "
-#| "KDE's <command>kmail</command> or Mozilla's <command>thunderbird</"
-#| "command> (in Debian available as <command>icedove</command><footnote> "
-#| "<para> The reason that <command>thunderbird</command> has been renamed to "
-#| "<command>icedove</command> in Debian has to do with licensing issues. "
-#| "Details are outside the scope of this manual. </para> </footnote>) is "
-#| "becoming more popular. These programs combine the function of a MUA, MTA "
-#| "and MDA, but can &mdash; and often are &mdash; also be used in "
-#| "combination with the traditional Linux tools."
msgid ""
"With the increasing popularity of graphical desktop systems, the use of "
"graphical e-mail programs like GNOME's <command>evolution</command>, KDE's "
@@ -470,17 +434,26 @@ msgid ""
"and often are &mdash; also be used in combination with the traditional Linux "
"tools."
msgstr ""
-"Do tính phổ biến ngày càng tăng của môi trường đồ họa, sử dụng chương trình thư điện tử đồ họa như <command>evolution</command> của GNOME, <command>kmail</command> của KDE hay <command>thunderbird</command> của Mozilla (trong &debian; có tên <command>icedove</command><footnote> <para> Lý do chương trình <command>thunderbird</command> bị thay tên thành <command>icedove</command> trong &debian; là vấn đề cấp quyền sử dụng. Chi tiết về vấn đề này nằm ở ngoại phạm vi của sổ tay này. </para> </footnote>) cũng trở thành phổ biến hơn. Chương trình như vậy kết hợp chức năng của MUA, MTA và MDA, nhưng cũng có thể (và thường có phải) được sử dụng cùng với các công cụ Linux truyền thống."
+"Do tính phổ biến ngày càng tăng của môi trường đồ họa, sử dụng chương trình "
+"thư điện tử đồ họa như <command>evolution</command> của GNOME, "
+"<command>kmail</command> của KDE hay <command>thunderbird</command> của "
+"Mozilla (trong &debian; có tên <command>icedove</command><footnote> <para> "
+"Lý do chương trình <command>thunderbird</command> bị thay tên thành "
+"<command>icedove</command> trong &debian; là vấn đề cấp quyền sử dụng. Chi "
+"tiết về vấn đề này nằm ở ngoại phạm vi của sổ tay này. </para> </footnote>) "
+"cũng trở thành phổ biến hơn. Chương trình như vậy kết hợp chức năng của MUA, "
+"MTA và MDA, nhưng cũng có thể (và thường có phải) được sử dụng cùng với các "
+"công cụ Linux truyền thống."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:289
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Default E-Mail Configuration"
msgstr "Cấu hình thư điện tử mặc định"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:290
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Even if you are planning to use a graphical mail program, it is important "
"that a traditional MTA/MDA is also installed and correctly set up on your "
@@ -498,9 +471,9 @@ msgstr ""
"footnote>cũng có khả năng gửi thông báo quan trọng qua thư điện tử, để báo "
"quản trị hệ thống biết về vấn đề hay thay đổi."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:305
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For this reason the packages <classname>exim4</classname> and "
"<classname>mutt</classname> will be installed by default (provided you did "
@@ -526,9 +499,9 @@ msgstr ""
"người dùng chuẩn nào, các thư như vậy sẽ được phát cho tài khoản người chủ.</"
"para> </footnote>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:324
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"When system e-mails are delivered they are added to a file in <filename>/var/"
"mail/<replaceable>account_name</replaceable></filename>. The e-mails can be "
@@ -538,29 +511,27 @@ msgstr ""
"<filename>/var/mail/<replaceable>tên_tài_khoản</replaceable></filename>. Có "
"thể đọc các thư này bằng <command>mutt</command>."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:334
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Sending E-Mails Outside The System"
msgstr "Gửi thư ra hệ thống"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:335
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "As mentioned earlier, the installed Debian system is only set up to "
-#| "handle e-mail local to the system, not for sending mail to others nor for "
-#| "receiving mail from others."
msgid ""
"As mentioned earlier, the installed &debian; system is only set up to handle "
"e-mail local to the system, not for sending mail to others nor for receiving "
"mail from others."
msgstr ""
-"Như nói trên, hệ thống &debian; đã cài đặt chỉ được thiết lập để thao tác các thư cục bộ với hệ thống, không phải để gửi thư cho người khác, cũng không phải để nhận thư từ người khác."
+"Như nói trên, hệ thống &debian; đã cài đặt chỉ được thiết lập để thao tác "
+"các thư cục bộ với hệ thống, không phải để gửi thư cho người khác, cũng "
+"không phải để nhận thư từ người khác."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:341
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you would like <classname>exim4</classname> to handle external e-mail, "
"please refer to the next subsection for the basic available configuration "
@@ -570,9 +541,9 @@ msgstr ""
"ngoài, xem phần phụ kế tiếp tìm những tùy chọn cấu hình cơ bản. Hãy thử ra "
"việc gửi và nhận thư chạy đúng không."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:347
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you intend to use a graphical mail program and use a mail server of your "
"Internet Service Provider (ISP) or your company, there is not really any "
@@ -586,15 +557,9 @@ msgstr ""
"cấu hình chương trình thư đồ họa để sử dụng những máy phục vụ đúng để gửi và "
"nhận thư điện tử (các hướng dẫn này nằm ở ngoại phạm vị của sổ tay này)."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:356
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "However, in that case you may need to configure individual utilities to "
-#| "correctly send e-mails. One such utility is <command>reportbug</command>, "
-#| "a program that facilitates submitting bug reports against Debian "
-#| "packages. By default it expects to be able to use <classname>exim4</"
-#| "classname> to submit bug reports."
msgid ""
"However, in that case you may need to configure individual utilities to "
"correctly send e-mails. One such utility is <command>reportbug</command>, a "
@@ -602,11 +567,15 @@ msgid ""
"By default it expects to be able to use <classname>exim4</classname> to "
"submit bug reports."
msgstr ""
-"Tuy nhiên, trong trường hợp đó, bạn có thể cần phải cấu hình một số tiện ích để gửi đúng thư điện tử. Một tiện ích như vậy là <command>reportbug</command>, một chương trình làm cho dễ dàng việc thông báo lỗi trong gói &debian;. Mặc định là nó chờ đợi gửi thư báo lỗi bằng <classname>exim4</classname>. "
+"Tuy nhiên, trong trường hợp đó, bạn có thể cần phải cấu hình một số tiện ích "
+"để gửi đúng thư điện tử. Một tiện ích như vậy là <command>reportbug</"
+"command>, một chương trình làm cho dễ dàng việc thông báo lỗi trong gói "
+"&debian;. Mặc định là nó chờ đợi gửi thư báo lỗi bằng <classname>exim4</"
+"classname>. "
+#. Tag: para
#: post-install.xml:364
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To correctly set up <command>reportbug</command> to use an external mail "
"server, please run the command <command>reportbug --configure</command> and "
@@ -619,15 +588,15 @@ msgstr ""
"đó, bạn sẽ được nhắc nhập máy phục vụ SMTP (gửi thư) cần dùng để đệ trình "
"báo cáo lỗi."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:375
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Configuring the Exim4 Mail Transport Agent"
msgstr "Cấu hình tác nhân truyền thư tín Exim4"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:376
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you would like your system to also handle external e-mail, you will need "
"to reconfigure the <classname>exim4</classname> package<footnote> <para> You "
@@ -639,15 +608,15 @@ msgstr ""
"<classname>exim4</classname> và thay thế bằng MTA/MDA khác. </para> </"
"footnote>:"
+#. Tag: screen
#: post-install.xml:388
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "# dpkg-reconfigure exim4-config"
msgstr "# dpkg-reconfigure exim4-config"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:390
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After entering that command (as root), you will be asked if you want split "
"the configuration into small files. If you are unsure, select the default "
@@ -656,9 +625,9 @@ msgstr ""
"Sau khi nhập lệnh này (dưới người chủ), tiến trình sẽ hỏi nếu bạn muốn chia "
"cấu hình ra nhiều tập tin nhỏ. Chưa chắc thì bặt tùy chọn mặc định."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:396
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Next you will be presented with several common mail scenarios. Choose the "
"one that most closely resembles your needs."
@@ -666,15 +635,15 @@ msgstr ""
"Tiếp theo hiển thị vài trường hợp thư tín thường gặp. Hãy chọn điều thích "
"hợp với những nhu cầu của bạn."
+#. Tag: term
#: post-install.xml:405
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "internet site"
msgstr "nơi Internet"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:406
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Your system is connected to a network and your mail is sent and received "
"directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few basic "
@@ -686,15 +655,15 @@ msgstr ""
"tên thư tín của máy tính này, hay danh sách miền cho chúng bạn chấp nhận hay "
"chuyển tiếp lại thư tín."
+#. Tag: term
#: post-install.xml:417
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "mail sent by smarthost"
msgstr "thư được gởi bởi máy thông minh"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:418
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In this scenario your outgoing mail is forwarded to another machine, called "
"a <quote>smarthost</quote>, which takes care of sending the message on to "
@@ -709,9 +678,9 @@ msgstr ""
"cần tải các thư xuống máy khéo bằng chương trình như <classname>fetchmail</"
"classname>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:428
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In a lot of cases the smarthost will be your ISP's mail server, which makes "
"this option very suitable for dial-up users. It can also be a company mail "
@@ -722,15 +691,15 @@ msgstr ""
"Máy khéo cũng có thể là máy phục vụ thư tín ở chỗ làm, hoặc ngay cả một hệ "
"thống khác trên cùng mạng."
+#. Tag: term
#: post-install.xml:438
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "mail sent by smarthost; no local mail"
msgstr "thư gửi bởi máy khéo; không có thư cục bộ"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:439
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This option is basically the same as the previous one except that the system "
"will not be set up to handle mail for a local e-mail domain. Mail on the "
@@ -740,27 +709,27 @@ msgstr ""
"thao tác thư cho miền thư điện tử cục bộ. Các thư trên hệ thống chính nó (v."
"d. cho quản trị hệ thống) vẫn còn sẽ được xử lý."
+#. Tag: term
#: post-install.xml:450
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "local delivery only"
msgstr "chỉ phát cục bộ"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:451
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "This is the option your system is configured for by default."
msgstr "Đây là tùy chọn mặc định trong cấu hình hệ thống."
+#. Tag: term
#: post-install.xml:459
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "no configuration at this time"
msgstr "chưa cấu hình"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:460
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Choose this if you are absolutely convinced you know what you are doing. "
"This will leave you with an unconfigured mail system &mdash; until you "
@@ -772,9 +741,9 @@ msgstr ""
"gởi hay nhận thư nào, thì có thể mất một số thông điệp quan trong từ tiện "
"ích hệ thống."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:471
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If none of these scenarios suits your needs, or if you need a finer grained "
"setup, you will need to edit configuration files under the <filename>/etc/"
@@ -792,9 +761,9 @@ msgstr ""
"<filename>README.Debian.gz</filename> chứa chi tiết thêm về cách thiết lập "
"<classname>exim4</classname>, và giải thích tìm tài liệu thêm như thế nào."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:482
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that sending mail directly to the Internet when you don't have an "
"official domain name, can result in your mail being rejected because of anti-"
@@ -812,22 +781,15 @@ msgstr ""
"Dùng <classname>exim4</classname> như là MTA, thì có thể làm như thế bằng "
"cách thêm một mục nhập vào tập tin <filename>/etc/email-addresses</filename>."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:500
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Compiling a New Kernel"
msgstr "Biên dịch hạt nhân mới"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:501
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Why would someone want to compile a new kernel? It is often not necessary "
-#| "since the default kernel shipped with Debian handles most configurations. "
-#| "Also, Debian often offers several alternative kernels. So you may want to "
-#| "check first if there is an alternative kernel image package that better "
-#| "corresponds to your hardware. However, it can be useful to compile a new "
-#| "kernel in order to:"
msgid ""
"Why would someone want to compile a new kernel? It is often not necessary "
"since the default kernel shipped with &debian; handles most configurations. "
@@ -836,11 +798,15 @@ msgid ""
"corresponds to your hardware. However, it can be useful to compile a new "
"kernel in order to:"
msgstr ""
-"Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có sẵn trong &debian; có khả năng quản lý hậu hết cấu hình máy tính. Hơn nữa, &debian; cung cấp vài hạt nhân xen kẽ. Vì vậy trước tiên, khuyên bạn kiểm tra xem nếu có một gói ảnh hạt nhân xen kẽ thích hợp hơn với phần cứng của mình. Tuy nhiên, có thể là hữu ích khi biên dịch một hạt nhân mới để:"
+"Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có "
+"sẵn trong &debian; có khả năng quản lý hậu hết cấu hình máy tính. Hơn nữa, "
+"&debian; cung cấp vài hạt nhân xen kẽ. Vì vậy trước tiên, khuyên bạn kiểm "
+"tra xem nếu có một gói ảnh hạt nhân xen kẽ thích hợp hơn với phần cứng của "
+"mình. Tuy nhiên, có thể là hữu ích khi biên dịch một hạt nhân mới để:"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:511
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"handle special hardware needs, or hardware conflicts with the pre-supplied "
"kernels"
@@ -848,9 +814,9 @@ msgstr ""
"quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng "
"và hạt nhân có sẵn"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:517
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"use options of the kernel which are not supported in the pre-supplied "
"kernels (such as high memory support)"
@@ -858,53 +824,47 @@ msgstr ""
"sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như "
"khả năng hỗ trợ bộ nhớ cao)"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:523
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "optimize the kernel by removing useless drivers to speed up boot time"
msgstr ""
"tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc "
"độ khởi động"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:528
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "create a monolithic instead of a modularized kernel"
msgstr "tạo hạt nhân cả một phần, thay cho hạt nhân chứa nhiều mô-đun riêng"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:533
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "run an updated or development kernel"
msgstr "chạy hạt nhân đã cập nhật hay hạt nhân phiên bản phát triển"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:538
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "learn more about linux kernels"
msgstr "học biết thêm về hạt nhân Linux"
+#. Tag: title
#: post-install.xml:547
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Kernel Image Management"
msgstr "Quản lý ảnh hạt nhân"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:548
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Don't be afraid to try compiling the kernel. It's fun and profitable."
msgstr "Đừng sợ thử biên dịch hạt nhân: kinh nghiệm này là thú vị và hữu dụng."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:552
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "To compile a kernel the Debian way, you need some packages: "
-#| "<classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, "
-#| "<classname>linux-source-2.6</classname> and a few others which are "
-#| "probably already installed (see <filename>/usr/share/doc/kernel-package/"
-#| "README.gz</filename> for the complete list)."
msgid ""
"To compile a kernel the &debian; way, you need some packages: "
"<classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, "
@@ -914,11 +874,13 @@ msgid ""
msgstr ""
"Để biên dịch một hạt nhân bằng cách &debian;, bạn cần lấy một số gói: "
"<classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, "
-"<classname>linux-source-2.6</classname> và một số gói khác rất có thể đã được cài đặt (xem tài liệu Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/kernel-package/README.gz</filename> để tìm danh sách đầy đủ)."
+"<classname>linux-source-2.6</classname> và một số gói khác rất có thể đã "
+"được cài đặt (xem tài liệu Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/kernel-package/"
+"README.gz</filename> để tìm danh sách đầy đủ)."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:561
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This method will make a .deb of your kernel source, and, if you have non-"
"standard modules, make a synchronized dependent .deb of those too. It's a "
@@ -931,16 +893,9 @@ msgstr ""
"<filename>/boot</filename> sẽ chứa hạt nhân, tập tin « System.map », và bản "
"ghi của tập tin cấu hình hoạt động của bản xâu dựng đó."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:569
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Note that you don't <emphasis>have</emphasis> to compile your kernel the "
-#| "<quote>Debian way</quote>; but we find that using the packaging system to "
-#| "manage your kernel is actually safer and easier. In fact, you can get "
-#| "your kernel sources right from Linus instead of <classname>linux-"
-#| "source-2.6</classname>, yet still use the <classname>kernel-package</"
-#| "classname> compilation method."
msgid ""
"Note that you don't <emphasis>have</emphasis> to compile your kernel the "
"<quote>&debian; way</quote>; but we find that using the packaging system to "
@@ -949,11 +904,16 @@ msgid ""
"classname>, yet still use the <classname>kernel-package</classname> "
"compilation method."
msgstr ""
-"Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân bằng <quote>cách &debian;</quote>; nhưng mà chúng tôi cho là dễ hơn và an toàn hơn khi sử dụng hệ thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng. Tức là, bạn có thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bác Linus thay cho <classname>linux-source-2.6</classname>, còn vẫn sử dụng phương pháp biên dịch <classname>kernel-package</classname>."
+"Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân bằng "
+"<quote>cách &debian;</quote>; nhưng mà chúng tôi cho là dễ hơn và an toàn "
+"hơn khi sử dụng hệ thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng. Tức là, bạn "
+"có thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bác Linus thay cho "
+"<classname>linux-source-2.6</classname>, còn vẫn sử dụng phương pháp biên "
+"dịch <classname>kernel-package</classname>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:578
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that you'll find complete documentation on using <classname>kernel-"
"package</classname> under <filename>/usr/share/doc/kernel-package</"
@@ -963,9 +923,9 @@ msgstr ""
"package</classname> nằm dưới thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-"
"package</filename>. Tiết đoạn này chỉ chứa trợ lý hướng dẫn vắn thôi."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:585
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Hereafter, we'll assume you have free rein over your machine and will "
"extract your kernel source to somewhere in your home directory<footnote> "
@@ -989,22 +949,9 @@ msgstr ""
"bz2</userinput> và chuyển đổi sang thư mục <filename>linux-source-"
"&kernelversion;</filename> mới tạo."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:605
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Now, you can configure your kernel. Run <userinput>make xconfig</"
-#| "userinput> if X11 is installed, configured and being run; run "
-#| "<userinput>make menuconfig</userinput> otherwise (you'll need "
-#| "<classname>libncurses5-dev</classname> installed). Take the time to read "
-#| "the online help and choose carefully. When in doubt, it is typically "
-#| "better to include the device driver (the software which manages hardware "
-#| "peripherals, such as Ethernet cards, SCSI controllers, and so on) you are "
-#| "unsure about. Be careful: other options, not related to a specific "
-#| "hardware, should be left at the default value if you do not understand "
-#| "them. Do not forget to select <quote>Kernel module loader</quote> in "
-#| "<quote>Loadable module support</quote> (it is not selected by default). "
-#| "If not included, your Debian installation will experience problems."
msgid ""
"Now, you can configure your kernel. Run <userinput>make xconfig</userinput> "
"if X11 is installed, configured and being run; run <userinput>make "
@@ -1019,13 +966,22 @@ msgid ""
"selected by default). If not included, your &debian; installation will "
"experience problems."
msgstr ""
-"Này bạn có thể cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình X11, và nó đang chạy, thì chạy câu lệnh <userinput>make xconfig</userinput>; không thì chạy câu lệnh <userinput>make menuconfig</userinput> (yêu cầu cài đặt gói <classname>libncurses5-dev</classname>). Bạn nên mất thời gian để "
-"đọc trợ giúp trực tuyến, và chọn cẩn thận. Khi chưa chắc, khuyên bạn bao gồm trình điều khiển thiết bị (phần mềm quản lý phần cứng ngoại vi: thẻ Ethernet, bộ điều khiển SCSI v.v.) bổ sung. Lại cẩn thận: các tùy chọn khác mà không liên quan đến phần cứng đặc trưng nên vẫn giữ giá trị mặc định nếu bạn không hiểu trường hợp tương ứng. Đừng quên chọn <quote>Kernel module loader</quote> (bộ nạp mô-đun hạt nhân) trong phần <quote>Loadable module support</quote> (khả năng hỗ trợ mô-đun nạp được): "
-"mặc định là nó chưa chọn. Quên thì bản cài đặt &debian; sẽ gặp vấn đề."
+"Này bạn có thể cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình X11, và "
+"nó đang chạy, thì chạy câu lệnh <userinput>make xconfig</userinput>; không "
+"thì chạy câu lệnh <userinput>make menuconfig</userinput> (yêu cầu cài đặt "
+"gói <classname>libncurses5-dev</classname>). Bạn nên mất thời gian để đọc "
+"trợ giúp trực tuyến, và chọn cẩn thận. Khi chưa chắc, khuyên bạn bao gồm "
+"trình điều khiển thiết bị (phần mềm quản lý phần cứng ngoại vi: thẻ "
+"Ethernet, bộ điều khiển SCSI v.v.) bổ sung. Lại cẩn thận: các tùy chọn khác "
+"mà không liên quan đến phần cứng đặc trưng nên vẫn giữ giá trị mặc định nếu "
+"bạn không hiểu trường hợp tương ứng. Đừng quên chọn <quote>Kernel module "
+"loader</quote> (bộ nạp mô-đun hạt nhân) trong phần <quote>Loadable module "
+"support</quote> (khả năng hỗ trợ mô-đun nạp được): mặc định là nó chưa chọn. "
+"Quên thì bản cài đặt &debian; sẽ gặp vấn đề."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:620
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Clean the source tree and reset the <classname>kernel-package</classname> "
"parameters. To do that, do <userinput>make-kpkg clean</userinput>."
@@ -1034,9 +990,9 @@ msgstr ""
"package</classname>. Để làm như thế, hãy chạy lệnh <userinput>make-kpkg "
"clean</userinput>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:625
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Now, compile the kernel: <userinput>fakeroot make-kpkg --initrd --"
"revision=custom.1.0 kernel_image</userinput>. The version number of "
@@ -1052,9 +1008,9 @@ msgstr ""
"quote> (riêng) bằng bất cứ từ khác nào (v.d. tên máy). Tiến trình biên dịch "
"hạt nhân có thể hơi lâu, tùy thuộc vào tốc độ của máy tính."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:635
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Once the compilation is complete, you can install your custom kernel like "
"any package. As root, do <userinput>dpkg -i ../&kernelpackage;-"
@@ -1085,9 +1041,9 @@ msgstr ""
"cập nhật tự động bộ nạp khởi động để sử dụng hạt nhân mới. Nếu bạn đã tạo "
"một gói modules (các mô-đun), bạn cũng cần phải cài đặt nó."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:655
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It is time to reboot the system: read carefully any warning that the above "
"step may have produced, then <userinput>shutdown -r now</userinput>."
@@ -1096,32 +1052,30 @@ msgstr ""
"trước mới tạo, rồi chạy lệnh <userinput>shutdown -r now</userinput> (tắt bây "
"giờ, rồi khởi động lại)."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:660
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "For more information on Debian kernels and kernel compilation, see the "
-#| "<ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian Linux Kernel Handbook</"
-#| "ulink>. For more information on <classname>kernel-package</classname>, "
-#| "read the fine documentation in <filename>/usr/share/doc/kernel-package</"
-#| "filename>."
msgid ""
"For more information on &debian; kernels and kernel compilation, see the "
"<ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian Linux Kernel Handbook</ulink>. "
"For more information on <classname>kernel-package</classname>, read the fine "
"documentation in <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
msgstr ""
-"Để tìm thêm thông tin về hạt nhân &debian; và phương pháp biên dịch hạt nhân, xem Sổ Tay Hạt Nhân Linux &debian; (<ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian Linux Kernel Handbook</ulink>). Còn để tìm chi tiết về gói hạt nhân <classname>kernel-package</classname>, đọc những tài liệu hướng dẫn chi tiết nằm trong thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
+"Để tìm thêm thông tin về hạt nhân &debian; và phương pháp biên dịch hạt "
+"nhân, xem Sổ Tay Hạt Nhân Linux &debian; (<ulink url=\"&url-kernel-handbook;"
+"\">Debian Linux Kernel Handbook</ulink>). Còn để tìm chi tiết về gói hạt "
+"nhân <classname>kernel-package</classname>, đọc những tài liệu hướng dẫn chi "
+"tiết nằm trong thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:676
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Recovering a Broken System"
msgstr "Phục hồi hệ thống bị hỏng"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:677
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Sometimes, things go wrong, and the system you've carefully installed is no "
"longer bootable. Perhaps the boot loader configuration broke while trying "
@@ -1136,9 +1090,9 @@ msgstr ""
"rất lạ đã xảy ra, bạn chưa biết sao. Trong mọi trường hợp đều, bạn cần có hệ "
"thống hoạt động trong khi sửa điều bị hỏng thì chế độ cứu có ích."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:687
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To access rescue mode, type <userinput>rescue</userinput> at the "
"<prompt>boot:</prompt> prompt, or boot with the <userinput>rescue/"
@@ -1159,9 +1113,9 @@ msgstr ""
"trong trình cài đặt để chắc là các đĩa, thiết bị mạng v.v. sẵn sàng cho bạn "
"trong khi sửa chữa hệ thống."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:702
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Instead of the partitioning tool, you should now be presented with a list of "
"the partitions on your system, and asked to select one of them. Normally, "
@@ -1175,16 +1129,9 @@ msgstr ""
"khả năng chọn phân vùng nằm trên thiết bị kiểu RAID và LVM cũng như điều "
"được tạo trực tiếp trên đĩa."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:710
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If possible, the installer will now present you with a shell prompt in "
-#| "the file system you selected, which you can use to perform any necessary "
-#| "repairs. <phrase arch=\"x86\"> For example, if you need to reinstall the "
-#| "GRUB boot loader into the master boot record of the first hard disk, you "
-#| "could enter the command <userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> to do "
-#| "so. </phrase>"
msgid ""
"If possible, the installer will now present you with a shell prompt in the "
"file system you selected, which you can use to perform any necessary "
@@ -1193,12 +1140,15 @@ msgid ""
"could enter the command <userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> to do "
"so. </phrase>"
msgstr ""
-"Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị một dấu nhắc trình bao trong hệ thống tập tin đã chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa nào yêu cầu. <phrase arch=\"any-x86\"> Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ nạp khởi động GRUB vào mục ghi khởi động cái của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ câu lệnh "
-"<userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> để làm như thế. </phrase>"
+"Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị một dấu nhắc trình bao trong "
+"hệ thống tập tin đã chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa nào yêu cầu. "
+"<phrase arch=\"any-x86\"> Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ nạp khởi "
+"động GRUB vào mục ghi khởi động cái của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ câu "
+"lệnh <userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> để làm như thế. </phrase>"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:722
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If the installer cannot run a usable shell in the root file system you "
"selected, perhaps because the file system is corrupt, then it will issue a "
@@ -1214,17 +1164,17 @@ msgstr ""
"thống tập tin gốc mới chọn sẽ được gắn kết vào thư mục <filename>/target</"
"filename>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:731
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "In either case, after you exit the shell, the system will reboot."
msgstr ""
"Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi "
"động lại."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:735
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Finally, note that repairing broken systems can be difficult, and this "
"manual does not attempt to go into all the things that might have gone wrong "
diff --git a/po/vi/preface.po b/po/vi/preface.po
index 85f497584..427fc5cce 100644
--- a/po/vi/preface.po
+++ b/po/vi/preface.po
@@ -17,21 +17,15 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: preface.xml:5
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Installing &debian-gnu; &release; For &architecture;"
msgstr "Cài đặt &release; &debian-gnu; trên &architecture;"
+#. Tag: para
#: preface.xml:6
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "We are delighted that you have decided to try Debian, and are sure that "
-#| "you will find that Debian's GNU/&arch-kernel; distribution is unique. "
-#| "&debian-gnu; brings together high-quality free software from around the "
-#| "world, integrating it into a coherent whole. We believe that you will "
-#| "find that the result is truly more than the sum of the parts."
msgid ""
"We are delighted that you have decided to try &debian;, and are sure that "
"you will find that &debian;'s GNU/&arch-kernel; distribution is unique. "
@@ -39,19 +33,15 @@ msgid ""
"world, integrating it into a coherent whole. We believe that you will find "
"that the result is truly more than the sum of the parts."
msgstr ""
-"Chúng tôi rất vui thích thấy biết rằng bạn chọn thử sử dụng &debian;; chúng tôi cũng chắc chắn là bạn sẽ tìm thấy bản phát hành GNU/&arch-kernel; của &debian; là duy nhất. &debian-gnu; tập hợp phần mềm có chất lượng cao từ trên khắp thế giới, hợp nhất nó vào một toàn bộ mạch lạc. Chúng tôi cho rằng bạn sẽ tìm biết là kết quả này thực sự lớn hơn tổng số các phần."
+"Chúng tôi rất vui thích thấy biết rằng bạn chọn thử sử dụng &debian;; chúng "
+"tôi cũng chắc chắn là bạn sẽ tìm thấy bản phát hành GNU/&arch-kernel; của "
+"&debian; là duy nhất. &debian-gnu; tập hợp phần mềm có chất lượng cao từ "
+"trên khắp thế giới, hợp nhất nó vào một toàn bộ mạch lạc. Chúng tôi cho rằng "
+"bạn sẽ tìm biết là kết quả này thực sự lớn hơn tổng số các phần."
+#. Tag: para
#: preface.xml:15
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "We understand that many of you want to install Debian without reading "
-#| "this manual, and the Debian installer is designed to make this possible. "
-#| "If you don't have time to read the whole Installation Guide right now, we "
-#| "recommend that you read the Installation Howto, which will walk you "
-#| "through the basic installation process, and links to the manual for more "
-#| "advanced topics or for when things go wrong. The Installation Howto can "
-#| "be found in <xref linkend=\"installation-howto\"/>."
msgid ""
"We understand that many of you want to install &debian; without reading this "
"manual, and the &debian; installer is designed to make this possible. If you "
@@ -61,12 +51,17 @@ msgid ""
"for when things go wrong. The Installation Howto can be found in <xref "
"linkend=\"installation-howto\"/>."
msgstr ""
-"Có thể là bạn muốn cài đặt &debian; mà không đọc sổ tay này: trình cài đặt &debian; được thiết kế để cho bạn có khả năng này. Nếu bạn lúc này không có đủ rảnh đọc toàn bộ Sổ Tay Cài Đặt ngay bây giờ, khuyên bạn đọc ít nhất tài liệu Cài Đặt Thế Nào, mà hướng dẫn bạn qua tiến trình cài đặt cơ bản, cung cấp nhiều liên kết đến sổ tay về chủ đề cấp cao hoặc về thông tin giải đáp thắc mắc. Tài liệu Cài "
-"Đặt Thế Nào nằm trong <xref linkend=\"installation-howto\"/>."
+"Có thể là bạn muốn cài đặt &debian; mà không đọc sổ tay này: trình cài đặt "
+"&debian; được thiết kế để cho bạn có khả năng này. Nếu bạn lúc này không có "
+"đủ rảnh đọc toàn bộ Sổ Tay Cài Đặt ngay bây giờ, khuyên bạn đọc ít nhất tài "
+"liệu Cài Đặt Thế Nào, mà hướng dẫn bạn qua tiến trình cài đặt cơ bản, cung "
+"cấp nhiều liên kết đến sổ tay về chủ đề cấp cao hoặc về thông tin giải đáp "
+"thắc mắc. Tài liệu Cài Đặt Thế Nào nằm trong <xref linkend=\"installation-"
+"howto\"/>."
+#. Tag: para
#: preface.xml:25
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"With that said, we hope that you have the time to read most of this manual, "
"and doing so will lead to a more informed and likely more successful "
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po
index 62c28d259..e75b55e68 100644
--- a/po/vi/preparing.po
+++ b/po/vi/preparing.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: preparing\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2010-10-29 05:56+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2010-10-23 19:59+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -17,52 +17,45 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: preparing.xml:5
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Before Installing &debian-gnu;"
msgstr "Trước khi cài đặt &debian-gnu;"
+#. Tag: para
#: preparing.xml:6
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This chapter deals with the preparation for installing Debian before you "
-#| "even boot the installer. This includes backing up your data, gathering "
-#| "information about your hardware, and locating any necessary information."
msgid ""
"This chapter deals with the preparation for installing &debian; before you "
"even boot the installer. This includes backing up your data, gathering "
"information about your hardware, and locating any necessary information."
msgstr ""
-"Chương này diễn tả cách chuẩn bị để cài đặt hệ thống &debian;, trước khi bạn ngay "
-"cả khởi động trình cài đặt. Gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu, tập hợp "
+"Chương này diễn tả cách chuẩn bị để cài đặt hệ thống &debian;, trước khi bạn "
+"ngay cả khởi động trình cài đặt. Gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu, tập hợp "
"thông tin về phần cứng, và tìm thông tin khác nào cần thiết."
+#. Tag: title
#: preparing.xml:19
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Overview of the Installation Process"
msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt"
+#. Tag: para
#: preparing.xml:20
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance "
-#| "that will require a complete re-installation of your system is very rare; "
-#| "perhaps mechanical failure of the hard disk would be the most common case."
msgid ""
"First, just a note about re-installations. With &debian;, a circumstance "
"that will require a complete re-installation of your system is very rare; "
"perhaps mechanical failure of the hard disk would be the most common case."
msgstr ""
-"Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống &debian;, có rất "
-"ít trường hợp yêu cầu cài đặt lại toàn bộ hệ thống (v.d. cơ chế đĩa cứng thất bại)."
+"Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống &debian;, có "
+"rất ít trường hợp yêu cầu cài đặt lại toàn bộ hệ thống (v.d. cơ chế đĩa cứng "
+"thất bại)."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:27
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Many common operating systems may require a complete installation to be "
"performed when critical failures take place or for upgrades to new OS "
@@ -74,20 +67,9 @@ msgstr ""
"HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, thường bạn phải "
"cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên HĐH mới."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:35
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Under &debian-gnu;, it is much more likely that your OS can be repaired "
-#| "rather than replaced if things go wrong. Upgrades never require a "
-#| "wholesale installation; you can always upgrade in-place. And the programs "
-#| "are almost always compatible with successive OS releases. If a new "
-#| "program version requires newer supporting software, the Debian packaging "
-#| "system ensures that all the necessary software is automatically "
-#| "identified and installed. The point is, much effort has been put into "
-#| "avoiding the need for re-installation, so think of it as your very last "
-#| "option. The installer is <emphasis>not</emphasis> designed to re-install "
-#| "over an existing system."
msgid ""
"Under &debian-gnu;, it is much more likely that your OS can be repaired "
"rather than replaced if things go wrong. Upgrades never require a wholesale "
@@ -99,22 +81,28 @@ msgid ""
"installation, so think of it as your very last option. The installer is "
"<emphasis>not</emphasis> designed to re-install over an existing system."
msgstr ""
-"Gặp vấn đề dưới &debian-gnu;, thì rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào "
-"bị thay thế. Tiến trình nâng cấp không bao giờ yêu cầu bạn cài đặt lại hoàn toàn: lúc nào bạn cũng có thể nâng cấp « tại chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình vẫn còn tương thích với bản "
-"phát hành HĐH mới. Nếu một phiên bản chương trình mới nào đó cũng yêu cầu phần mềm hỗ "
-"trợ mới, hệ thống quản lý gói &debian; đảm bảo là tất cả phần mềm cần thiết được tự động nhận diện và cài đặt. Điểm quan trọng là rất nhiều sự cố gắng đã được đóng góp để tránh yêu cầu cài đặt lại, vì vậy bạn nên thấy việc đó là tùy chọn cuối cùng. Trình cài đặt &debian; <emphasis>không phải</emphasis> được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ thống đã có."
+"Gặp vấn đề dưới &debian-gnu;, thì rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa "
+"chữa, thay vào bị thay thế. Tiến trình nâng cấp không bao giờ yêu cầu bạn "
+"cài đặt lại hoàn toàn: lúc nào bạn cũng có thể nâng cấp « tại chỗ ». Hơn "
+"nữa, hậu hết chương trình vẫn còn tương thích với bản phát hành HĐH mới. Nếu "
+"một phiên bản chương trình mới nào đó cũng yêu cầu phần mềm hỗ trợ mới, hệ "
+"thống quản lý gói &debian; đảm bảo là tất cả phần mềm cần thiết được tự động "
+"nhận diện và cài đặt. Điểm quan trọng là rất nhiều sự cố gắng đã được đóng "
+"góp để tránh yêu cầu cài đặt lại, vì vậy bạn nên thấy việc đó là tùy chọn "
+"cuối cùng. Trình cài đặt &debian; <emphasis>không phải</emphasis> được thiết "
+"kế để cài đặt lại trên một hệ thống đã có."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:48
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Here's a road map for the steps you will take during the installation "
"process."
msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:56
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to "
"install."
@@ -122,9 +110,9 @@ msgstr ""
"Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng nơi bạn định "
"cài đặt Debian."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:62
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Gather information about your computer and any needed documentation, before "
"starting the installation."
@@ -132,86 +120,78 @@ msgstr ""
"Tập hợp thông tin về máy tính đích, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, "
"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:68
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid "Create partitionable space for Debian on your hard disk."
msgid "Create partitionable space for &debian; on your hard disk."
msgstr "Trên đĩa cứng, tạo sức chứa có thể phân vùng được dành cho &debian;."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:73
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Locate and/or download the installer software and any specialized driver "
-#| "files your machine requires (except Debian CD users)."
msgid ""
"Locate and/or download the installer software and any specialized driver "
"files your machine requires (except &debian; CD users)."
msgstr ""
"Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt &debian;, và tập tin trình điều khiển đặc "
-"biệt nào máy tính yêu cầu (người dùng đĩa CD &debian; nên bỏ qua bước "
-"này)."
+"biệt nào máy tính yêu cầu (người dùng đĩa CD &debian; nên bỏ qua bước này)."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:79
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian "
-#| "CD users can boot from one of the CDs)."
msgid ""
"Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most &debian; CD "
"users can boot from one of the CDs)."
msgstr ""
-"Thiết lập băng hay đĩa mềm hay thanh USB có khả năng khởi động, hoặc để tập tin khởi động vào vị trí (hậu hết người dùng đĩa CD &debian; có khả năng khởi động từ một của những đĩa CD "
-"đó)."
+"Thiết lập băng hay đĩa mềm hay thanh USB có khả năng khởi động, hoặc để tập "
+"tin khởi động vào vị trí (hậu hết người dùng đĩa CD &debian; có khả năng "
+"khởi động từ một của những đĩa CD đó)."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:85
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Boot the installation system."
msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:90
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Select the installation language."
msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:95
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Activate the ethernet network connection, if available."
msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:101
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Configure one network interface."
msgstr "Cấu hình một giao diện mạng."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:106
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Open an ssh connection to the new system."
msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:111
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)."
msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp)."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:117
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed."
msgid "Create and mount the partitions on which &debian; will be installed."
msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi &debian; sẽ được cài đặt."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:122
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</"
"firstterm>."
@@ -219,9 +199,9 @@ msgstr ""
"Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ "
"bản</firstterm>."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:128
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian-gnu; "
"and/or your existing system."
@@ -229,20 +209,15 @@ msgstr ""
"Cài đặt một <firstterm>bộ nạp khởi động</firstterm> có khả năng khởi chạy "
"&debian-gnu; và/hay hệ thống đã có."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:134
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Load the newly installed system for the first time."
msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:141
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "For &arch-title; you have the option of using <phrase arch=\"x86\">a</"
-#| "phrase> <phrase arch=\"powerpc\">an experimental</phrase> graphical "
-#| "version of the installation system. For more information about this "
-#| "graphical installer, see <xref linkend=\"graphical\"/>."
msgid ""
"For &arch-title; you have the option of using <phrase arch=\"any-x86\">a</"
"phrase> <phrase arch=\"powerpc\">an experimental</phrase> graphical version "
@@ -250,11 +225,13 @@ msgid ""
"installer, see <xref linkend=\"graphical\"/>."
msgstr ""
"Đối với &arch-title;, bạn có tùy chọn sử dụng <phrase arch=\"any-x86\">một</"
-"phrase><phrase arch=\"powerpc\">một kiểu thử nghiệm của</phrase> phiên bản đồ họa của hệ thống cài đặt. Để tìm thêm thông tin về bộ cài đặt đồ họa, xem <xref linkend=\"graphical\"/>."
+"phrase><phrase arch=\"powerpc\">một kiểu thử nghiệm của</phrase> phiên bản "
+"đồ họa của hệ thống cài đặt. Để tìm thêm thông tin về bộ cài đặt đồ họa, xem "
+"<xref linkend=\"graphical\"/>."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:149
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have problems during the installation, it helps to know which "
"packages are involved in which steps. Introducing the leading software "
@@ -263,9 +240,9 @@ msgstr ""
"Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết bước nào sử "
"dụng gói nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan trọng nhất:"
+#. Tag: para
#: preparing.xml:155
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The installer software, <classname>debian-installer</classname>, is the "
"primary concern of this manual. It detects hardware and loads appropriate "
@@ -285,9 +262,9 @@ msgstr ""
"đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong "
"công việc khi bạn nạp lần đầu tiên hệ thống mới."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:167
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows you "
"to choose to install various predefined bundles of software like a Web "
@@ -297,9 +274,9 @@ msgstr ""
"classname> cho bạn khả năng cài đặt một số phần mềm bó riêng, v.d. trình "
"phục vụ Mạng hay môi trường làm việc."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:173
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One important option during the installation is whether or not to install a "
"graphical desktop environment, consisting of the X Window System and one of "
@@ -318,9 +295,9 @@ msgstr ""
"vì nhiều hệ thống &debian-gnu; là máy phục vụ không thật cần chạy giao diện "
"người dùng đồ họa (GUI) để hoạt động."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:185
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Just be aware that the X Window System is completely separate from "
"<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more "
@@ -332,15 +309,15 @@ msgstr ""
"trình cài đặt hệ thống cửa sổ X và giải đáp thắc mắc về nó nằm ở ngoại phạm "
"vi của sổ tay này."
+#. Tag: title
#: preparing.xml:200
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Back Up Your Existing Data!"
msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !"
+#. Tag: para
#: preparing.xml:201
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Before you start, make sure to back up every file that is now on your "
"system. If this is the first time a non-native operating system has been "
@@ -363,9 +340,9 @@ msgstr ""
"bạn nên suy tính mỗi đáp ứng và hành động riêng. Hai phút nghĩ có thể tiết "
"kiệm nhiều tiếng làm việc thêm."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:214
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are creating a multi-boot system, make sure that you have the "
"distribution media of any other present operating systems on hand. "
@@ -379,45 +356,40 @@ msgstr ""
"đó, hoặc trong nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH đó và mọi tập tin "
"nằm trong phần vùng bị tác động."
+#. Tag: title
#: preparing.xml:232
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Information You Will Need"
msgstr "Thông tin cần thiết"
+#. Tag: title
#: preparing.xml:235
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Documentation"
msgstr "Tài liệu hướng dẫn"
+#. Tag: title
#: preparing.xml:238
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Installation Manual"
msgstr "Sổ tay cài đặt"
+#. Tag: para
#: preparing.xml:240
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format."
msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII, HTML hay PDF."
# Variable: don't translate / Biến: đừng dịch
+#. Tag: itemizedlist
#: preparing.xml:246
#, no-c-format
-#. Tag: itemizedlist
msgid "&list-install-manual-files;"
msgstr "&list-install-manual-files;"
+#. Tag: para
#: preparing.xml:252
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The document you are now reading, which is the official version of the "
-#| "Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in "
-#| "<ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">various formats and "
-#| "translations</ulink>."
msgid ""
"The document you are now reading, which is the official version of the "
"Installation Guide for the &releasename; release of &debian;; available in "
@@ -425,16 +397,12 @@ msgid ""
"translations</ulink>."
msgstr ""
"Tài liệu này, phiên bản chính thức của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành "
-"&releasename; của &debian;, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-release-"
-"area;/installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink> khác nhau."
+"&releasename; của &debian;, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-"
+"release-area;/installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink> khác nhau."
+#. Tag: para
#: preparing.xml:261
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The document you are now reading, which is a development version of the "
-#| "Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink "
-#| "url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>."
msgid ""
"The document you are now reading, which is a development version of the "
"Installation Guide for the next release of &debian;; available in <ulink url="
@@ -444,63 +412,60 @@ msgstr ""
"kế tiếp, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng "
"thức và bản dịch</ulink> khác nhau."
+#. Tag: title
#: preparing.xml:273
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Hardware documentation"
msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng"
+#. Tag: para
#: preparing.xml:274
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Often contains useful information on configuring or using your hardware."
msgstr "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng."
+#. Tag: ulink
#: preparing.xml:285
#, no-c-format
-#. Tag: ulink
msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO"
msgstr "Phần Cứng Tương Thích với Linux Thế Nào"
+#. Tag: ulink
#: preparing.xml:291
#, no-c-format
-#. Tag: ulink
msgid "Linux for SPARC Processors FAQ"
msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC"
+#. Tag: ulink
#: preparing.xml:297
#, no-c-format
-#. Tag: ulink
msgid "Linux/Mips website"
msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips"
+#. Tag: title
#: preparing.xml:306
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "&arch-title; Hardware References"
msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;"
+#. Tag: para
#: preparing.xml:307
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
-"Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, "
-"z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4"
+"Documentation of &arch-title;-specific boot sequence, commands and device "
+"drivers (e.g. DASD, XPRAM, Console, OSA, HiperSockets and z/VM interaction)"
msgstr ""
-"Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, bàn giao tiếp, "
-"băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; bằng hạt "
-"nhân phiên bản 2.4"
-#: preparing.xml:319
-#, no-c-format
#. Tag: ulink
-msgid "Device Drivers and Installation Commands"
-msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt"
-
-#: preparing.xml:324
+#: preparing.xml:318
#, no-c-format
+msgid "Device Drivers, Features, and Commands (Linux Kernel 2.6.32)"
+msgstr ""
+
#. Tag: para
+#: preparing.xml:323
+#, no-c-format
msgid ""
"IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and "
"&arch-title; hardware."
@@ -508,43 +473,39 @@ msgstr ""
"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với z/VM trên phần cứng "
"zSeries và &arch-title;."
-#: preparing.xml:334
-#, no-c-format
#. Tag: ulink
+#: preparing.xml:333
+#, no-c-format
msgid "Linux for &arch-title;"
msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;"
-#: preparing.xml:340
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "IBM Redbook describing the Linux distributions available for the "
-#| "mainframe. It has no chapter about Debian but the basic installation "
-#| "concepts are the same across all &arch-title; distributions."
+#: preparing.xml:339
+#, no-c-format
msgid ""
"IBM Redbook describing the Linux distributions available for the mainframe. "
"It has no chapter about &debian; but the basic installation concepts are the "
"same across all &arch-title; distributions."
msgstr ""
"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux sẵn sàng cho máy tính "
-"lớn. Quyển này không có chương riêng về &debian;, nhưng mà những khái niệm cài "
-"đặt cơ bản vẫn thích hợp với mọi bản phát hành &arch-title;."
+"lớn. Quyển này không có chương riêng về &debian;, nhưng mà những khái niệm "
+"cài đặt cơ bản vẫn thích hợp với mọi bản phát hành &arch-title;."
-#: preparing.xml:351
-#, no-c-format
#. Tag: ulink
+#: preparing.xml:350
+#, no-c-format
msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions"
msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành"
-#: preparing.xml:361
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:360
+#, no-c-format
msgid "Finding Sources of Hardware Information"
msgstr "Tìm nguồn thông tin về phần cứng"
-#: preparing.xml:362
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:361
+#, no-c-format
msgid ""
"In many cases, the installer will be able to automatically detect your "
"hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with "
@@ -554,21 +515,21 @@ msgstr ""
"cứng riêng của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng đó trước "
"khi cài đặt."
-#: preparing.xml:368
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:367
+#, no-c-format
msgid "Hardware information can be gathered from:"
msgstr "Có thể tập hợp thông tin về phần cứng từ :"
-#: preparing.xml:375
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:374
+#, no-c-format
msgid "The manuals that come with each piece of hardware."
msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng."
-#: preparing.xml:380
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:379
+#, no-c-format
msgid ""
"The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when you "
"start your computer by pressing a combination of keys. Check your manual for "
@@ -579,22 +540,22 @@ msgstr ""
"để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím <keycap>Delete</"
"keycap>."
-#: preparing.xml:387
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:386
+#, no-c-format
msgid "The cases and boxes for each piece of hardware."
msgstr "Hộp của mỗi phần cứng."
-#: preparing.xml:393
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:392
+#, no-c-format
msgid "The System window in the Windows Control Panel."
msgstr ""
"Cửa sổ Hệ Thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) Windows."
-#: preparing.xml:399
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:398
+#, no-c-format
msgid ""
"System commands or tools in another operating system, including file manager "
"displays. This source is especially useful for information about RAM and "
@@ -604,9 +565,9 @@ msgstr ""
"Nguồn này có ích đặc biệt để tìm thông tin về bộ nhớ RAM và bộ nhớ của phần "
"cứng."
-#: preparing.xml:406
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:405
+#, no-c-format
msgid ""
"Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can "
"tell you the settings you need to set up your networking and e-mail."
@@ -615,183 +576,177 @@ msgstr ""
"thông tin báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư "
"điện tử."
-#: preparing.xml:418
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:417
+#, no-c-format
msgid "Hardware Information Needed for an Install"
msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết để cài đặt"
-#: preparing.xml:422
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:421
+#, no-c-format
msgid "Hardware"
msgstr "Phần cứng"
-#: preparing.xml:422
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:421
+#, no-c-format
msgid "Information You Might Need"
msgstr "Thông tin có thể cần"
-#: preparing.xml:428
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:427
+#, no-c-format
msgid "Hard Drives"
msgstr "Phần cứng"
-#: preparing.xml:429
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:428
+#, no-c-format
msgid "How many you have."
msgstr "Có mấy cái."
-#: preparing.xml:431
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:430
+#, no-c-format
msgid "Their order on the system."
msgstr "Thứ tự trên hệ thống."
-#: preparing.xml:433
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:432
+#, no-c-format
msgid "Whether IDE (also known as PATA), SATA or SCSI."
msgstr "Kiểu IDE (cũng biết là PATA), SATA hay SCSI."
-#: preparing.xml:435
-#: preparing.xml:487
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:434 preparing.xml:486
+#, no-c-format
msgid "Available free space."
msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng."
-#: preparing.xml:436
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:435
+#, no-c-format
msgid "Partitions."
msgstr "Phân vùng."
-#: preparing.xml:438
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:437
+#, no-c-format
msgid "Partitions where other operating systems are installed."
msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt."
-#: preparing.xml:442
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:441
+#, no-c-format
msgid "Monitor"
msgstr "Bộ trình bày"
-#: preparing.xml:443
-#: preparing.xml:463
-#: preparing.xml:469
-#: preparing.xml:475
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:442 preparing.xml:462 preparing.xml:468 preparing.xml:474
+#, no-c-format
msgid "Model and manufacturer."
msgstr "Mẫu và hãng chế tạo."
-#: preparing.xml:445
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:444
+#, no-c-format
msgid "Resolutions supported."
msgstr "Độ phân giải được hố trợ."
-#: preparing.xml:446
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:445
+#, no-c-format
msgid "Horizontal refresh rate."
msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang."
-#: preparing.xml:447
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:446
+#, no-c-format
msgid "Vertical refresh rate."
msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc."
-#: preparing.xml:449
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:448
+#, no-c-format
msgid "Color depth (number of colors) supported."
msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) được hỗ trợ."
-#: preparing.xml:451
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:450
+#, no-c-format
msgid "Screen size."
msgstr "Kích cỡ màn hình."
-#: preparing.xml:454
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:453
+#, no-c-format
msgid "Mouse"
msgstr "Con chuột"
-#: preparing.xml:455
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:454
+#, no-c-format
msgid "Type: serial, PS/2, or USB."
msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB."
-#: preparing.xml:457
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:456
+#, no-c-format
msgid "Port."
msgstr "Cổng."
-#: preparing.xml:458
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:457
+#, no-c-format
msgid "Manufacturer."
msgstr "Hãng chế tạo."
-#: preparing.xml:459
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:458
+#, no-c-format
msgid "Number of buttons."
msgstr "Số cái nút."
-#: preparing.xml:462
-#: preparing.xml:490
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:461 preparing.xml:489
+#, no-c-format
msgid "Network"
msgstr "Mạng"
-#: preparing.xml:465
-#: preparing.xml:491
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:464 preparing.xml:490
+#, no-c-format
msgid "Type of adapter."
msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp."
-#: preparing.xml:468
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:467
+#, no-c-format
msgid "Printer"
msgstr "Máy in"
-#: preparing.xml:471
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:470
+#, no-c-format
msgid "Printing resolutions supported."
msgstr "Độ phân giải in được hỗ trợ."
-#: preparing.xml:474
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:473
+#, no-c-format
msgid "Video Card"
msgstr "Thẻ ảnh động"
-#: preparing.xml:477
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:476
+#, no-c-format
msgid "Video RAM available."
msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng."
-#: preparing.xml:479
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:478
+#, no-c-format
msgid ""
"Resolutions and color depths supported (these should be checked against your "
"monitor's capabilities)."
@@ -799,39 +754,39 @@ msgstr ""
"Độ phân giải và độ sâu màu được hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh "
"với khả năng của bộ trình bày)."
-#: preparing.xml:484
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:483
+#, no-c-format
msgid "DASD"
msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp"
-#: preparing.xml:485
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:484
+#, no-c-format
msgid "Device number(s)."
msgstr "(Các) số hiệu thiết bị."
-#: preparing.xml:493
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:492
+#, no-c-format
msgid "Device numbers."
msgstr "Các số hiệu thiết bị."
-#: preparing.xml:494
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:493
+#, no-c-format
msgid "Relative adapter number for OSA cards."
msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA."
-#: preparing.xml:502
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:501
+#, no-c-format
msgid "Hardware Compatibility"
msgstr "Khả năng tương thích của phần cứng"
-#: preparing.xml:504
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:503
+#, no-c-format
msgid ""
"Many brand name products work without trouble on &arch-kernel;. Moreover, "
"hardware support in &arch-kernel; is improving daily. However, &arch-kernel; "
@@ -843,9 +798,9 @@ msgstr ""
"nhiên, &arch-kernel; vẫn còn chạy ít kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành "
"riêng."
-#: preparing.xml:510
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:509
+#, no-c-format
msgid ""
"In particular, &arch-kernel; usually cannot run hardware that requires a "
"running version of Windows to work."
@@ -853,9 +808,9 @@ msgstr ""
"Đặc biệt, &arch-kernel; thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên "
"bản Windows đang chạy để hoạt động được."
-#: preparing.xml:515
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:514
+#, no-c-format
msgid ""
"Although some Windows-specific hardware can be made to run on Linux, doing "
"so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for Windows-"
@@ -868,9 +823,9 @@ msgstr ""
"cũng là đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ "
"thành nhanh quá cũ."
-#: preparing.xml:522
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:521
+#, no-c-format
msgid ""
"So called win-modems are the most common type of this hardware. However, "
"printers and other equipment may also be Windows-specific."
@@ -878,21 +833,21 @@ msgstr ""
"Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. "
"Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác cũng có thể là đặc trưng cho Windows."
-#: preparing.xml:527
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:526
+#, no-c-format
msgid "You can check hardware compatibility by:"
msgstr "Có thể kiểm tra xem khả năng tương thích của phần cứng bằng cách:"
-#: preparing.xml:532
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:531
+#, no-c-format
msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers."
msgstr "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa."
-#: preparing.xml:537
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:536
+#, no-c-format
msgid ""
"Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser "
"known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known ones."
@@ -901,9 +856,9 @@ msgstr ""
"nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển hay "
"thiết lập của điều phổ biến."
-#: preparing.xml:544
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:543
+#, no-c-format
msgid ""
"Checking hardware compatibility lists for &arch-kernel; on web sites "
"dedicated to your architecture."
@@ -911,21 +866,21 @@ msgstr ""
"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với &arch-kernel; tại nơi Mạng "
"dành cho kiến trúc của máy tính của bạn."
-#: preparing.xml:550
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:549
+#, no-c-format
msgid "Searching the Internet for other users' experiences."
msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác."
-#: preparing.xml:561
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:560
+#, no-c-format
msgid "Network Settings"
msgstr "Thiết lập mạng"
-#: preparing.xml:563
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:562
+#, no-c-format
msgid ""
"If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an Ethernet "
"or equivalent connection &mdash; not a PPP connection), you should ask your "
@@ -935,33 +890,33 @@ msgstr ""
"Ethernet hay tương tự, không phải kiểu PPP), bạn nên yêu cầu quản trị hệ "
"thống mạng cung cấp thông tin này."
-#: preparing.xml:570
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:569
+#, no-c-format
msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)."
msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn tự quyết định được)."
-#: preparing.xml:575
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:574
+#, no-c-format
msgid "Your domain name."
msgstr "Tên miền [domain name]."
-#: preparing.xml:580
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:579
+#, no-c-format
msgid "Your computer's IP address."
msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính."
-#: preparing.xml:585
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:584
+#, no-c-format
msgid "The netmask to use with your network."
msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ."
-#: preparing.xml:590
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:589
+#, no-c-format
msgid ""
"The IP address of the default gateway system you should route to, if your "
"network <emphasis>has</emphasis> a gateway."
@@ -969,18 +924,18 @@ msgstr ""
"Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định tới đó bạn nên định "
"tuyến, <emphasis>nếu mạng có</emphasis>."
-#: preparing.xml:596
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:595
+#, no-c-format
msgid ""
"The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name "
"Service) server."
msgstr ""
"Trên mạng, hệ thống cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)."
-#: preparing.xml:604
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:603
+#, no-c-format
msgid ""
"On the other hand, if your administrator tells you that a DHCP server is "
"available and is recommended, then you don't need this information because "
@@ -992,33 +947,33 @@ msgstr ""
"phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình cài "
"đặt."
-#: preparing.xml:611
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:610
+#, no-c-format
msgid "If you use a wireless network, you should also find out:"
msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:"
-#: preparing.xml:616
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:615
+#, no-c-format
msgid "ESSID of your wireless network."
msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó."
-#: preparing.xml:621
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:620
+#, no-c-format
msgid "WEP security key (if applicable)."
msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)."
-#: preparing.xml:638
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:637
+#, no-c-format
msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements"
msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu"
-#: preparing.xml:639
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:638
+#, no-c-format
msgid ""
"Once you have gathered information about your computer's hardware, check "
"that your hardware will let you do the type of installation that you want to "
@@ -1027,9 +982,9 @@ msgstr ""
"Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra "
"xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn."
-#: preparing.xml:645
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:644
+#, no-c-format
msgid ""
"Depending on your needs, you might manage with less than some of the "
"recommended hardware listed in the table below. However, most users risk "
@@ -1039,123 +994,121 @@ msgstr ""
"những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người dùng "
"sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích."
-#: preparing.xml:651
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:650
+#, no-c-format
msgid ""
"A Pentium 4, 1GHz system is the minimum recommended for a desktop system."
msgstr "Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 4, 1 GHz, cho máy tính để bàn."
-#: preparing.xml:656
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:655
+#, no-c-format
msgid "Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a desktop system."
msgstr ""
"Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ "
"thống để bàn."
-#: preparing.xml:663
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:662
+#, no-c-format
msgid "Recommended Minimum System Requirements"
msgstr "Điều kiện hệ thống tối thiểu khuyến khích"
-#: preparing.xml:667
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:666
+#, no-c-format
msgid "Install Type"
msgstr "Kiểu cài đặt"
-#: preparing.xml:668
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:667
+#, no-c-format
msgid "RAM (minimal)"
msgstr "RAM (tối thiểu)"
-#: preparing.xml:669
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:668
+#, no-c-format
msgid "RAM (recommended)"
msgstr "RAM (khuyến khích)"
-#: preparing.xml:670
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:669
+#, no-c-format
msgid "Hard Drive"
msgstr "Đĩa cứng"
-#: preparing.xml:676
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:675
+#, no-c-format
msgid "No desktop"
msgstr "Vô GUI"
-#: preparing.xml:677
-#: preparing.xml:682
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:676
+#, no-c-format
msgid "64 megabytes"
msgstr "64 MB"
-#: preparing.xml:678
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:677
+#, no-c-format
msgid "256 megabytes"
msgstr "256 MB"
-#: preparing.xml:679
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:678
+#, no-c-format
msgid "1 gigabyte"
msgstr "1 GB"
-#: preparing.xml:681
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:680
+#, no-c-format
msgid "With Desktop"
msgstr "Có GUI"
-#: preparing.xml:683
-#, no-c-format
#. Tag: entry
-msgid "512 megabytes"
+#: preparing.xml:681
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid "512 megabytes"
+msgid "128 megabytes"
msgstr "512 MB"
-#: preparing.xml:684
+#. Tag: entry
+#: preparing.xml:682
#, no-c-format
+msgid "512 megabytes"
+msgstr "512 MB"
+
#. Tag: entry
+#: preparing.xml:683
+#, no-c-format
msgid "5 gigabytes"
msgstr "5 GB"
-#: preparing.xml:689
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The actual minimum memory requirements are a lot less then the numbers "
-#| "listed in this table. Depending on the architecture, it is possible to "
-#| "install Debian with as little as 20MB (for s390) to 60MB (for "
-#| "amd64). The same goes for the disk space requirements, especially if you "
-#| "pick and choose which applications to install; see <xref linkend="
-#| "\"tasksel-size-list\"/> for additional information on disk space "
-#| "requirements."
+#: preparing.xml:688
+#, no-c-format
msgid ""
"The actual minimum memory requirements are a lot less then the numbers "
"listed in this table. Depending on the architecture, it is possible to "
-"install &debian; with as little as 20MB (for s390) to 60MB (for "
-"amd64). The same goes for the disk space requirements, especially if you "
-"pick and choose which applications to install; see <xref linkend=\"tasksel-"
-"size-list\"/> for additional information on disk space requirements."
+"install &debian; with as little as 20MB (for s390) to 60MB (for amd64). The "
+"same goes for the disk space requirements, especially if you pick and choose "
+"which applications to install; see <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> for "
+"additional information on disk space requirements."
msgstr ""
"Vùng nhớ tối thiều cần thiết thực sự rất ít hơn nhưng số lượng được hiển thị "
"trong bảng này. Phụ thuộc vào kiến trúc, có thể cài đặt &debian; với ngay cả "
-"20 MB (cho s390) đến 60 MB (cho amd64). Cũng vậy với sức chứa còn "
-"rảnh cần thiết, đặc biệt nếu bạn kén những chương trình cần cài đặt. Xem "
-"<xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> để tìm thêm thông tin về sức chứa còn "
-"rảnh yêu cầu trên đĩa."
+"20 MB (cho s390) đến 60 MB (cho amd64). Cũng vậy với sức chứa còn rảnh cần "
+"thiết, đặc biệt nếu bạn kén những chương trình cần cài đặt. Xem <xref "
+"linkend=\"tasksel-size-list\"/> để tìm thêm thông tin về sức chứa còn rảnh "
+"yêu cầu trên đĩa."
-#: preparing.xml:699
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:698
+#, no-c-format
msgid ""
"It is possible to run a graphical desktop environment on older or low-end "
"systems, but in that case it is recommended to install a window manager that "
@@ -1170,9 +1123,9 @@ msgstr ""
"KDE. Các sự chọn thay thế gồm <classname>xfce4</classname>, "
"<classname>icewm</classname> và <classname>wmaker</classname>."
-#: preparing.xml:708
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:707
+#, no-c-format
msgid ""
"It is practically impossible to give general memory or disk space "
"requirements for server installations as those very much depend on what the "
@@ -1181,9 +1134,9 @@ msgstr ""
"Không thể khuyến dự bộ nhớ hay sức chứa trên đĩa cần thiết cho việc cài đặt "
"vào máy phục vụ, vì số lượng phụ thuộc nhiều vào mục đích của máy phục vụ."
-#: preparing.xml:714
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:713
+#, no-c-format
msgid ""
"Remember that these sizes don't include all the other materials which are "
"usually to be found, such as user files, mail, and data. It is always best "
@@ -1193,19 +1146,9 @@ msgstr ""
"thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng lượng "
"sức chứa cho các tập tin và dữ liệu của mình. "
-#: preparing.xml:721
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Disk space required for the smooth operation of the &debian-gnu; system "
-#| "itself is taken into account in these recommended system requirements. "
-#| "Notably, the <filename>/var</filename> partition contains a lot of state "
-#| "information specific to Debian in addition to its regular contents, like "
-#| "logfiles. The <command>dpkg</command> files (with information on all "
-#| "installed packages) can easily consume 40MB. Also, <command>apt-get</"
-#| "command> puts downloaded packages here before they are installed. You "
-#| "should usually allocate at least 200MB for <filename>/var</filename>, and "
-#| "a lot more if you install a graphical desktop environment."
+#: preparing.xml:720
+#, no-c-format
msgid ""
"Disk space required for the smooth operation of the &debian-gnu; system "
"itself is taken into account in these recommended system requirements. "
@@ -1217,18 +1160,25 @@ msgid ""
"usually allocate at least 200MB for <filename>/var</filename>, and a lot "
"more if you install a graphical desktop environment."
msgstr ""
-"Sức chứa trên đĩa cần thiết để thao tác mịn hệ thống &debian-gnu; chính nó cũng được tính trong những số lượng khuyến dụ này. Chẳng hạn, phân vùng <filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng cho &debian;, thêm vào nội dung bình thường như các tập tin theo dõi. Các tập tin "
-"<command>dpkg</command> (gồm có thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể chiếm dễ dàng đến 40 MB. Tiến trình <command>apt-get</command> cũng để vào đây các gói vừa mới tải về, trước khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất 200 MB cho phân vùng <filename>/var</filename>, và rất nhiều thêm nữa nếu bạn cài đặt môi trường làm việc đồ họa."
+"Sức chứa trên đĩa cần thiết để thao tác mịn hệ thống &debian-gnu; chính nó "
+"cũng được tính trong những số lượng khuyến dụ này. Chẳng hạn, phân vùng "
+"<filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng "
+"cho &debian;, thêm vào nội dung bình thường như các tập tin theo dõi. Các "
+"tập tin <command>dpkg</command> (gồm có thông tin về mọi gói đã cài đặt) có "
+"thể chiếm dễ dàng đến 40 MB. Tiến trình <command>apt-get</command> cũng để "
+"vào đây các gói vừa mới tải về, trước khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp "
+"phát ít nhất 200 MB cho phân vùng <filename>/var</filename>, và rất nhiều "
+"thêm nữa nếu bạn cài đặt môi trường làm việc đồ họa."
-#: preparing.xml:745
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:744
+#, no-c-format
msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems"
msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động"
-#: preparing.xml:746
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:745
+#, no-c-format
msgid ""
"Partitioning your disk simply refers to the act of breaking up your disk "
"into sections. Each section is then independent of the others. It's roughly "
@@ -1239,9 +1189,9 @@ msgstr ""
"không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: khi "
"bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác."
-#: preparing.xml:753
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:752
+#, no-c-format
msgid ""
"Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should translate "
"this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also a machine "
@@ -1252,41 +1202,33 @@ msgstr ""
"máy kiểu &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR (phân vùng hợp "
"lý) hay máy khách VM trong trường hợp này."
-#: preparing.xml:759
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you already have an operating system on your system <phrase arch="
-#| "\"x86\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP/2003/Vista/7, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, "
-#| "&hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, &hellip;) </"
-#| "phrase> and want to stick Debian on the same disk, you will need to "
-#| "repartition the disk. Debian requires its own hard disk partitions. It "
-#| "cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be able to "
-#| "share some partitions with other Unix systems, but that's not covered "
-#| "here. At the very least you will need a dedicated partition for the "
-#| "Debian root."
+#: preparing.xml:758
+#, no-c-format
msgid ""
"If you already have an operating system on your system <phrase arch=\"any-"
-"x86\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP/2003/Vista/7, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, "
+"x86\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP/2003/Vista/7, OS/2, MacOS, Solaris, "
+"FreeBSD, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, "
+"&hellip;) </phrase> and want to stick &debian; on the same disk, you will "
+"need to repartition the disk. &debian; requires its own hard disk "
+"partitions. It cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be "
+"able to share some partitions with other Unix systems, but that's not "
+"covered here. At the very least you will need a dedicated partition for the "
+"&debian; root."
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"any-x86\"> "
+"(Windows 9x, Windows NT/2000/XP/2003/Vista/7, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, "
"&hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, &hellip;) </"
-"phrase> and want to stick &debian; on the same disk, you will need to "
-"repartition the disk. &debian; requires its own hard disk partitions. It "
-"cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be able to share "
-"some partitions with other Unix systems, but that's not covered here. At the "
-"very least you will need a dedicated partition for the &debian; root."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"any-x86\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP/2003/Vista/7, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, &hellip;) </phrase> và bạn muốn thêm &debian; vào cùng một đĩa, bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa đó. &debian; cần thiết một số phân vùng riêng trên đĩa cứng. Không thể cài đặt nó vào phân vùng kiểu Windows hay MacOS. Có thể là nó chia sẻ được phân vùng với kiểu UNIX khác, nhưng trường hợp đó không phải được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của &debian;."
+"phrase> và bạn muốn thêm &debian; vào cùng một đĩa, bạn sẽ cần phải phân "
+"vùng lại đĩa đó. &debian; cần thiết một số phân vùng riêng trên đĩa cứng. "
+"Không thể cài đặt nó vào phân vùng kiểu Windows hay MacOS. Có thể là nó chia "
+"sẻ được phân vùng với kiểu UNIX khác, nhưng trường hợp đó không phải được "
+"diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần thiết một phân vùng riêng dành cho gốc "
+"(root) của &debian;."
-#: preparing.xml:778
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "You can find information about your current partition setup by using a "
-#| "partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"x86\">, "
-#| "such as fdisk or PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, such "
-#| "as Drive Setup, HD Toolkit, or MacTools</phrase><phrase arch=\"s390\">, "
-#| "such as the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way "
-#| "to show existing partitions without making changes."
+#: preparing.xml:777
+#, no-c-format
msgid ""
"You can find information about your current partition setup by using a "
"partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"any-"
@@ -1295,11 +1237,17 @@ msgid ""
"such as the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way to "
"show existing partitions without making changes."
msgstr ""
-"Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"any-x86\">, v.d. fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, v.d. Drive Setup, HD Toolkit hay MacTools</phrase><phrase arch=\"s390\">, v.d. sơ VM diskmap (sơ đồ đĩa vùng nhớ ảo)</phrase>. Công cụ phân vùng lúc nào cũng cung cấp một phương pháp hiển thị các phân vùng đã có mà chưa thay đổi gì."
+"Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng "
+"cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"any-"
+"x86\">, v.d. fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, v."
+"d. Drive Setup, HD Toolkit hay MacTools</phrase><phrase arch=\"s390\">, v.d. "
+"sơ VM diskmap (sơ đồ đĩa vùng nhớ ảo)</phrase>. Công cụ phân vùng lúc nào "
+"cũng cung cấp một phương pháp hiển thị các phân vùng đã có mà chưa thay đổi "
+"gì."
-#: preparing.xml:787
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:786
+#, no-c-format
msgid ""
"In general, changing a partition with a file system already on it will "
"destroy any information there. Thus you should always make backups before "
@@ -1312,31 +1260,29 @@ msgstr ""
"trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước khi chuyển "
"tường, nếu không thì rủi ro hủy nó."
-#: preparing.xml:797
-#, no-c-format
#. Tag: emphasis
+#: preparing.xml:796
+#, no-c-format
msgid "FIXME: write about HP-UX disks?"
msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)"
-#: preparing.xml:799
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If your computer has more than one hard disk, you may want to dedicate "
-#| "one of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to "
-#| "partition that disk before booting the installation system; the "
-#| "installer's included partitioning program can handle the job nicely."
+#: preparing.xml:798
+#, no-c-format
msgid ""
"If your computer has more than one hard disk, you may want to dedicate one "
"of the hard disks completely to &debian;. If so, you don't need to partition "
"that disk before booting the installation system; the installer's included "
"partitioning program can handle the job nicely."
msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có thể là bạn muốn cấp phát một đĩa cứng riêng dành cho &debian;. Có thì bạn không cần phải phân vùng đĩa đó trước khi khởi động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt sẽ làm việc này."
+"Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có thể là bạn muốn cấp phát một đĩa "
+"cứng riêng dành cho &debian;. Có thì bạn không cần phải phân vùng đĩa đó "
+"trước khi khởi động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong "
+"trình cài đặt sẽ làm việc này."
-#: preparing.xml:806
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:805
+#, no-c-format
msgid ""
"If your machine has only one hard disk, and you would like to completely "
"replace the current operating system with &debian-gnu;, you also can wait to "
@@ -1362,16 +1308,9 @@ msgstr ""
"này, bạn nên có phương tiện xen kẽ nào để phục hồi máy, v.d. băng/đĩa cài "
"đặt của hệ thống gốc."
-#: preparing.xml:821
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If your machine already has multiple partitions, and enough space can be "
-#| "provided by deleting and replacing one or more of them, then you too can "
-#| "wait and use the Debian installer's partitioning program. You should "
-#| "still read through the material below, because there may be special "
-#| "circumstances like the order of the existing partitions within the "
-#| "partition map, that force you to partition before installing anyway."
+#: preparing.xml:820
+#, no-c-format
msgid ""
"If your machine already has multiple partitions, and enough space can be "
"provided by deleting and replacing one or more of them, then you too can "
@@ -1383,35 +1322,26 @@ msgstr ""
"Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức "
"chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng có thể "
"hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài "
-"đặt &debian;. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có trường "
-"hợp đặc biệt (v.d. thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) làm cho bạn vẫn còn cần phải phân vùng trước khi cài đặt."
+"đặt &debian;. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có "
+"trường hợp đặc biệt (v.d. thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) "
+"làm cho bạn vẫn còn cần phải phân vùng trước khi cài đặt."
-#: preparing.xml:831
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, "
-#| "you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize "
-#| "the filesystem."
+#: preparing.xml:830
+#, no-c-format
msgid ""
"If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, "
"you can wait and use &debian; installer's partitioning program to resize the "
"filesystem."
msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng bởi DOS và Windows, bạn có thể đợi đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt &debian;, để thay đổi kích cỡ của hệ thống tập tin đó."
+"Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng "
+"bởi DOS và Windows, bạn có thể đợi đến khi sử dụng chương trình phân vùng có "
+"sẵn trong trình cài đặt &debian;, để thay đổi kích cỡ của hệ thống tập tin "
+"đó."
-#: preparing.xml:837
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If none of the above apply, you'll need to partition your hard disk "
-#| "before starting the installation to create partitionable space for "
-#| "Debian. If some of the partitions will be owned by other operating "
-#| "systems, you should create those partitions using native operating system "
-#| "partitioning programs. We recommend that you do <emphasis>not</emphasis> "
-#| "attempt to create partitions for &debian-gnu; using another operating "
-#| "system's tools. Instead, you should just create the native operating "
-#| "system's partitions you will want to retain."
+#: preparing.xml:836
+#, no-c-format
msgid ""
"If none of the above apply, you'll need to partition your hard disk before "
"starting the installation to create partitionable space for &debian;. If "
@@ -1422,17 +1352,17 @@ msgid ""
"you should just create the native operating system's partitions you will "
"want to retain."
msgstr ""
-"Không có trường hợp nào ở trên thì bạn cần phải phân vùng đĩa cứng trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân vùng dành cho &debian;. Nếu một số phân vùng sẽ bị hệ điều hành khác sở hữu, bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng sở hữu của HĐH đó. Khuyên bạn <emphasis>đừng</emphasis> cố gắng tạo phân vùng cho &debian-gnu; bằng công cụ của một HĐH khác: chỉ nên tạo những phân vùng cần giữ lại cho HĐH khác đó."
+"Không có trường hợp nào ở trên thì bạn cần phải phân vùng đĩa cứng trước khi "
+"khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân vùng dành cho "
+"&debian;. Nếu một số phân vùng sẽ bị hệ điều hành khác sở hữu, bạn nên tạo "
+"các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng sở hữu của HĐH đó. Khuyên "
+"bạn <emphasis>đừng</emphasis> cố gắng tạo phân vùng cho &debian-gnu; bằng "
+"công cụ của một HĐH khác: chỉ nên tạo những phân vùng cần giữ lại cho HĐH "
+"khác đó."
-#: preparing.xml:849
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you are going to install more than one operating system on the same "
-#| "machine, you should install all other system(s) before proceeding with "
-#| "Debian installation. Windows and other OS installations may destroy your "
-#| "ability to start Debian, or encourage you to reformat non-native "
-#| "partitions."
+#: preparing.xml:848
+#, no-c-format
msgid ""
"If you are going to install more than one operating system on the same "
"machine, you should install all other system(s) before proceeding with "
@@ -1440,29 +1370,25 @@ msgid ""
"ability to start &debian;, or encourage you to reformat non-native "
"partitions."
msgstr ""
-"Dự định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy thì bạn nên cài đặt HĐH khác nào trước khi cài đặt &debian;. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác hủy khả năng khởi chạy &debian;, cũng tránh xem hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng không sở hữu."
+"Dự định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy thì bạn nên cài đặt HĐH "
+"khác nào trước khi cài đặt &debian;. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác "
+"hủy khả năng khởi chạy &debian;, cũng tránh xem hướng dẫn bạn định dạng lại "
+"phân vùng không sở hữu."
-#: preparing.xml:857
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:856
+#, no-c-format
msgid ""
"You can recover from these actions or avoid them, but installing the native "
"system first saves you trouble."
msgstr ""
-"Cũng có thể tránh những hành động này hoặc phục hồi máy tính về sau, nhưng mà theo thứ tự cài đặt này (cài đặt hệ thống sở hữu về trước) khỏi phiền đến bạn."
+"Cũng có thể tránh những hành động này hoặc phục hồi máy tính về sau, nhưng "
+"mà theo thứ tự cài đặt này (cài đặt hệ thống sở hữu về trước) khỏi phiền đến "
+"bạn."
-#: preparing.xml:862
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "In order for OpenFirmware to automatically boot &debian-gnu; the Linux "
-#| "partitions should appear before all other partitions on the disk, "
-#| "especially MacOS boot partitions. This should be kept in mind when pre-"
-#| "partitioning; you should create a Linux placeholder partition to come "
-#| "<emphasis>before</emphasis> the other bootable partitions on the disk. "
-#| "(The small partitions dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) "
-#| "You can delete the placeholder with the Linux partition tools later "
-#| "during the actual install, and replace it with Linux partitions."
+#: preparing.xml:861
+#, no-c-format
msgid ""
"In order for OpenFirmware to automatically boot &debian-gnu; the &arch-"
"parttype; partitions should appear before all other partitions on the disk, "
@@ -1473,31 +1399,36 @@ msgid ""
"can delete the placeholder with the &debian; partition tools later during "
"the actual install, and replace it with &arch-parttype; partitions."
msgstr ""
-"Để OpenFirmware tự động khởi động &debian-gnu; những phân vùng &arch-parttype; nên nằm phía trước các phân vùng khác trên đĩa, đặc biệt phân vùng khởi động MacOS. Ghi nhớ thứ tự này khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ chỗ &arch-parttype; sẽ nằm <emphasis>phía trước</emphasis> các phân vùng khởi động được khác trên đĩa. (Phân vùng nhỏ đặc trưng cho trình điều khiển đĩa Apple thì không có khả năng khởi động.) Bạn có thể sử dụng công cụ phân vùng &debian; để xoá bỏ bộ giữ chỗ này vào một bước sau trong khi cài đặt, và thay thế nó bằng phân vùng kiểu &arch-parttype;."
+"Để OpenFirmware tự động khởi động &debian-gnu; những phân vùng &arch-"
+"parttype; nên nằm phía trước các phân vùng khác trên đĩa, đặc biệt phân vùng "
+"khởi động MacOS. Ghi nhớ thứ tự này khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân "
+"vùng giữ chỗ &arch-parttype; sẽ nằm <emphasis>phía trước</emphasis> các phân "
+"vùng khởi động được khác trên đĩa. (Phân vùng nhỏ đặc trưng cho trình điều "
+"khiển đĩa Apple thì không có khả năng khởi động.) Bạn có thể sử dụng công cụ "
+"phân vùng &debian; để xoá bỏ bộ giữ chỗ này vào một bước sau trong khi cài "
+"đặt, và thay thế nó bằng phân vùng kiểu &arch-parttype;."
-#: preparing.xml:874
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you currently have one hard disk with one partition (a common setup "
-#| "for desktop computers), and you want to multi-boot the native operating "
-#| "system and Debian, you will need to:"
+#: preparing.xml:873
+#, no-c-format
msgid ""
"If you currently have one hard disk with one partition (a common setup for "
"desktop computers), and you want to multi-boot the native operating system "
"and &debian;, you will need to:"
msgstr ""
-"Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (một thiết lập thường gặp trên máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hai hệ điều hành gốc và &debian;, bạn cần phải:"
+"Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (một thiết "
+"lập thường gặp trên máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hai hệ "
+"điều hành gốc và &debian;, bạn cần phải:"
-#: preparing.xml:881
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:880
+#, no-c-format
msgid "Back up everything on the computer."
msgstr "Sao lưu tất cả trên máy tính đó."
-#: preparing.xml:886
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:885
+#, no-c-format
msgid ""
"Boot from the native operating system installer media such as CD-ROM or "
"tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the "
@@ -1509,9 +1440,9 @@ msgstr ""
"phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở thành "
"hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>"
-#: preparing.xml:896
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:895
+#, no-c-format
msgid ""
"Use the native partitioning tools to create native system partition(s). "
"Leave either a place holder partition or free space for &debian-gnu;."
@@ -1519,64 +1450,51 @@ msgstr ""
"Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại "
"hoặc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian."
-#: preparing.xml:903
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:902
+#, no-c-format
msgid "Install the native operating system on its new partition."
msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó."
-#: preparing.xml:908
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Boot back into the native system to verify everything's OK, and to "
-#| "download the Debian installer boot files."
+#: preparing.xml:907
+#, no-c-format
msgid ""
"Boot back into the native system to verify everything's OK, and to download "
"the &debian; installer boot files."
msgstr ""
-"Khởi động về HĐH sở hữu để kiểm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập tin khởi động của trình cài đặt &debian;."
+"Khởi động về HĐH sở hữu để kiểm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các "
+"tập tin khởi động của trình cài đặt &debian;."
-#: preparing.xml:914
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian."
+#: preparing.xml:913
+#, no-c-format
msgid "Boot the &debian; installer to continue installing &debian;."
msgstr "Khởi động trình cài đặt &debian; để tiếp tục lại cài đặt &debian;."
-#: preparing.xml:928
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:927
+#, no-c-format
msgid "Partitioning From DOS or Windows"
msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows"
-#: preparing.xml:929
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you are manipulating existing FAT or NTFS partitions, it is "
-#| "recommended that you either use the scheme below or native Windows or DOS "
-#| "tools. Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or "
-#| "Windows; the Debian partitioning tools will generally do a better job."
+#: preparing.xml:928
+#, no-c-format
msgid ""
"If you are manipulating existing FAT or NTFS partitions, it is recommended "
"that you either use the scheme below or native Windows or DOS tools. "
"Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or Windows; the "
"&debian; partitioning tools will generally do a better job."
msgstr ""
-"Có thao tác phân vùng FAT hay NTFS đã có thì khuyên bạn hoặc sử dụng lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ sở hữu của Windows hay DOS. Không thì bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; nói chung công cụ phân vùng &debian; làm việc tốt hơn."
+"Có thao tác phân vùng FAT hay NTFS đã có thì khuyên bạn hoặc sử dụng lược đồ "
+"bên dưới, hoặc sử dụng công cụ sở hữu của Windows hay DOS. Không thì bạn "
+"không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; nói chung công cụ phân "
+"vùng &debian; làm việc tốt hơn."
-#: preparing.xml:937
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "But if you have a large IDE disk, and are not using LBA addressing, "
-#| "overlay drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), or a new "
-#| "(post 1998) BIOS that supports large disk access extensions, then you "
-#| "must locate your Debian boot partition carefully. In this case, you will "
-#| "have to put the boot partition into the first 1024 cylinders of your hard "
-#| "disk (usually around 524 megabytes, without BIOS translation). This may "
-#| "require that you move an existing FAT or NTFS partition."
+#: preparing.xml:936
+#, no-c-format
msgid ""
"But if you have a large IDE disk, and are not using LBA addressing, overlay "
"drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), or a new (post "
@@ -1586,52 +1504,48 @@ msgid ""
"around 524 megabytes, without BIOS translation). This may require that you "
"move an existing FAT or NTFS partition."
msgstr ""
-"Tuy nhiên, nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hoặc một BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ các phần mở rộng truy cập đến đĩa lớn, thì bạn cần phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động &debian;. Trong trường hợp này, bạn cần phải để phân vùng khởi động vào vùng chứa 1024 hình trụ đầu của đĩa "
-"cứng (bình thường là khoảng 524 MB mà không có dịch BIOS). Việc này có thể yêu cầu bạn dời một phân vùng NAT hay NTFS đã có."
+"Tuy nhiên, nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ "
+"LBA, trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), "
+"hoặc một BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ các phần mở rộng truy cập đến đĩa "
+"lớn, thì bạn cần phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động &debian;. Trong "
+"trường hợp này, bạn cần phải để phân vùng khởi động vào vùng chứa 1024 hình "
+"trụ đầu của đĩa cứng (bình thường là khoảng 524 MB mà không có dịch BIOS). "
+"Việc này có thể yêu cầu bạn dời một phân vùng NAT hay NTFS đã có."
-#: preparing.xml:951
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:950
+#, no-c-format
msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2"
msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi bắt đầu từ DOS, Win-32 hay OS/2"
-#: preparing.xml:954
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "One of the most common installations is onto a system that already "
-#| "contains DOS (including Windows 3.1), Win32 (such as Windows 95, 98, Me, "
-#| "NT, 2000, XP, 2003, Vista, 7), or OS/2, and it is desired to put Debian onto the same "
-#| "disk without destroying the previous system. Note that the installer "
-#| "supports resizing of FAT and NTFS filesystems as used by DOS and Windows. "
-#| "Simply start the installer and when you get to the partitioning step, "
-#| "select the option for <menuchoice> <guimenuitem>Manual</guimenuitem> </"
-#| "menuchoice> partitioning, select the partition to resize, and specify its "
-#| "new size. So in most cases you should not need to use the method "
-#| "described below."
+#: preparing.xml:953
+#, no-c-format
msgid ""
"One of the most common installations is onto a system that already contains "
"DOS (including Windows 3.1), Win32 (such as Windows 95, 98, Me, NT, 2000, "
-"XP, 2003, Vista, 7), or OS/2, and it is desired to put &debian; onto the same disk without "
-"destroying the previous system. Note that the installer supports resizing of "
-"FAT and NTFS filesystems as used by DOS and Windows. Simply start the "
-"installer and when you get to the partitioning step, select the option for "
-"<menuchoice> <guimenuitem>Manual</guimenuitem> </menuchoice> partitioning, "
-"select the partition to resize, and specify its new size. So in most cases "
-"you should not need to use the method described below."
+"XP, 2003, Vista, 7), or OS/2, and it is desired to put &debian; onto the "
+"same disk without destroying the previous system. Note that the installer "
+"supports resizing of FAT and NTFS filesystems as used by DOS and Windows. "
+"Simply start the installer and when you get to the partitioning step, select "
+"the option for <menuchoice> <guimenuitem>Manual</guimenuitem> </menuchoice> "
+"partitioning, select the partition to resize, and specify its new size. So "
+"in most cases you should not need to use the method described below."
msgstr ""
-"Một của những việc cài đặt thường làm nhất là vào một hệ thống đã có DOS (gồm có Windows 3.1), Win32 (v.d. Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP, 2003, Vista, 7), hay OS/2 và người dùng muốn cài đặt &debian; vào cùng một đĩa mà không hủy hệ thống trước. Ghi chú rằng trình cài đặt &debian; hỗ trợ chức năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập tin kiểu FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và Windows. Đơn giản hãy khởi chạy trình cài đặt, và khi bạn tới bước phân vùng, chọn làm phân vùng <menuchoice> <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> </menuchoice>, chọn phân vùng có kích cỡ cần thay đổi, và xác định kích cỡ mới cho nó. Vì vậy trong phần lớn các trường hợp bạn không cần sử dụng phương pháp được diễn tả bên dưới."
+"Một của những việc cài đặt thường làm nhất là vào một hệ thống đã có DOS "
+"(gồm có Windows 3.1), Win32 (v.d. Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP, 2003, "
+"Vista, 7), hay OS/2 và người dùng muốn cài đặt &debian; vào cùng một đĩa mà "
+"không hủy hệ thống trước. Ghi chú rằng trình cài đặt &debian; hỗ trợ chức "
+"năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập tin kiểu FAT và NTFS như được dùng "
+"bởi hệ điều hành DOS và Windows. Đơn giản hãy khởi chạy trình cài đặt, và "
+"khi bạn tới bước phân vùng, chọn làm phân vùng <menuchoice> "
+"<guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> </menuchoice>, chọn phân vùng có kích cỡ "
+"cần thay đổi, và xác định kích cỡ mới cho nó. Vì vậy trong phần lớn các "
+"trường hợp bạn không cần sử dụng phương pháp được diễn tả bên dưới."
-#: preparing.xml:966
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Before going any further, you should have decided how you will be "
-#| "dividing up the disk. The method in this section will only split a "
-#| "partition into two pieces. One will contain the original OS and the other "
-#| "will be used for Debian. During the installation of Debian, you will be "
-#| "given the opportunity to use the Debian portion of the disk as you see "
-#| "fit, i.e., as swap or as a file system."
+#: preparing.xml:965
+#, no-c-format
msgid ""
"Before going any further, you should have decided how you will be dividing "
"up the disk. The method in this section will only split a partition into two "
@@ -1640,11 +1554,15 @@ msgid ""
"opportunity to use the &debian; portion of the disk as you see fit, i.e., as "
"swap or as a file system."
msgstr ""
-"Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định nên chia đĩa ra như thế nào. Phương pháp trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa &debian;. Trong khi cài đặt &debian;, bạn sẽ có dịp sử dụng phần đĩa &debian; bằng cách nào thích hợp, tức là làm vùng trao đổi hoặc làm hệ thống tập tin."
+"Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định nên chia đĩa ra như thế nào. "
+"Phương pháp trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần "
+"sẽ chứa HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa &debian;. Trong khi cài đặt &debian;, "
+"bạn sẽ có dịp sử dụng phần đĩa &debian; bằng cách nào thích hợp, tức là làm "
+"vùng trao đổi hoặc làm hệ thống tập tin."
-#: preparing.xml:975
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:974
+#, no-c-format
msgid ""
"The idea is to move all the data on the partition to the beginning, before "
"changing the partition information, so that nothing will be lost. It is "
@@ -1658,13 +1576,13 @@ msgstr ""
"có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn cản ghi tập "
"tin gần cuối phân vùng, vì tập tin đó giảm sức chứa sẵn sàng."
-#: preparing.xml:984
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:983
+#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "The first thing needed is a copy of <command>fips</command> which is "
#| "available in the <filename>tools/</filename> directory on your nearest "
-#| "Debian mirror. Unzip the archive and copy the files <filename>RESTORRB."
+#| "&debian; mirror. Unzip the archive and copy the files <filename>RESTORRB."
#| "EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> and <filename>ERRORS.TXT</"
#| "filename> to a bootable floppy. A bootable floppy can be created using "
#| "the command <filename>sys a:</filename> under DOS. <command>fips</"
@@ -1673,23 +1591,30 @@ msgstr ""
#| "compression driver or a disk manager. Create the disk and read the "
#| "documentation <emphasis>before</emphasis> you defragment the disk."
msgid ""
-"The first thing needed is a copy of <command>fips</command> which is "
-"available in the <filename>tools/</filename> directory on your nearest "
-"&debian; mirror. Unzip the archive and copy the files <filename>RESTORRB."
-"EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> and <filename>ERRORS.TXT</"
-"filename> to a bootable floppy. A bootable floppy can be created using the "
-"command <filename>sys a:</filename> under DOS. <command>fips</command> comes "
-"with very good documentation which you may want to read. You will definitely "
-"need to read the documentation if you use a disk compression driver or a "
-"disk manager. Create the disk and read the documentation <emphasis>before</"
-"emphasis> you defragment the disk."
+"The first thing needed is a copy of <command>fips</command>. Unzip the "
+"archive and copy the files <filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS."
+"EXE</filename> and <filename>ERRORS.TXT</filename> to a bootable floppy. A "
+"bootable floppy can be created using the command <filename>sys a:</filename> "
+"under DOS. <command>fips</command> comes with very good documentation which "
+"you may want to read. You will definitely need to read the documentation if "
+"you use a disk compression driver or a disk manager. Create the disk and "
+"read the documentation <emphasis>before</emphasis> you defragment the disk."
msgstr ""
-"Trước tiên yêu cầu một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> nằm trên máy nhân bản &debian; gần nhất. Giải nén kho này và sao chép những tập tin <filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và "
-"<filename>ERRORS.TXT</filename> vào một đĩa mềm có khả năng khởi động. Có thể tạo một đĩa mềm có khả năng khởi động bằng cách sử dụng câu lệnh <filename>sys a:</filename> dưới hệ điều hành DOS. Tiện ích <command>fips</command> có sẵn tài liệu hướng dẫn rất tốt: khuyên bạn đọc nó, đặc biệt nếu bạn sử dụng một trình điều khiển nén đĩa hay một bộ quản lý đĩa. Tạo đĩa này và đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi bạn chắp liền đĩa đó."
+"Trước tiên yêu cầu một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có "
+"sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> nằm trên máy nhân bản "
+"&debian; gần nhất. Giải nén kho này và sao chép những tập tin "
+"<filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và "
+"<filename>ERRORS.TXT</filename> vào một đĩa mềm có khả năng khởi động. Có "
+"thể tạo một đĩa mềm có khả năng khởi động bằng cách sử dụng câu lệnh "
+"<filename>sys a:</filename> dưới hệ điều hành DOS. Tiện ích <command>fips</"
+"command> có sẵn tài liệu hướng dẫn rất tốt: khuyên bạn đọc nó, đặc biệt nếu "
+"bạn sử dụng một trình điều khiển nén đĩa hay một bộ quản lý đĩa. Tạo đĩa này "
+"và đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi bạn chắp liền đĩa "
+"đó."
-#: preparing.xml:997
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:995
+#, no-c-format
msgid ""
"The next thing needed is to move all the data to the beginning of the "
"partition. <command>defrag</command>, which comes standard with DOS 6.0 and "
@@ -1707,9 +1632,9 @@ msgstr ""
"command> từ nó, vì DOS không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ "
"khả năng thao tác tên tập tin dài (có sẵn trong HĐH Windows 95 và sau)."
-#: preparing.xml:1007
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1005
+#, no-c-format
msgid ""
"After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), "
"reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy "
@@ -1719,9 +1644,9 @@ msgstr ""
"lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản "
"hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn."
-#: preparing.xml:1013
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1011
+#, no-c-format
msgid ""
"Note that there are many other partition managers out there, in case "
"<command>fips</command> doesn't do the trick for you."
@@ -1729,21 +1654,15 @@ msgstr ""
"Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> "
"không phải là thích hợp."
-#: preparing.xml:1021
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1019
+#, no-c-format
msgid "Partitioning for DOS"
msgstr "Phân vùng cho DOS"
-#: preparing.xml:1023
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you are partitioning for DOS drives, or changing the size of DOS "
-#| "partitions, using Debian tools, many people experience problems working "
-#| "with the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow "
-#| "performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or "
-#| "other weird errors in DOS or Windows."
+#: preparing.xml:1021
+#, no-c-format
msgid ""
"If you are partitioning for DOS drives, or changing the size of DOS "
"partitions, using &debian; tools, many people experience problems working "
@@ -1751,47 +1670,42 @@ msgid ""
"performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or other "
"weird errors in DOS or Windows."
msgstr ""
-"Nếu bạn phân vùng cho đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng công cụ &debian;, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT là kết quả. Chẳng hạn, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ trong tiến trình <command>scandisk</command> (quét đĩa), và một số lỗi lạ khác trong DOS hay Windows."
+"Nếu bạn phân vùng cho đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng "
+"công cụ &debian;, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT là kết quả. "
+"Chẳng hạn, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ "
+"trong tiến trình <command>scandisk</command> (quét đĩa), và một số lỗi lạ "
+"khác trong DOS hay Windows."
-#: preparing.xml:1031
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Apparently, whenever you create or resize a partition for DOS use, it's a "
-#| "good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this "
-#| "prior to running DOS's <command>format</command> command by executing the "
-#| "following command from Debian:"
+#: preparing.xml:1029
+#, no-c-format
msgid ""
"Apparently, whenever you create or resize a partition for DOS use, it's a "
"good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this prior "
"to running DOS's <command>format</command> command by executing the "
"following command from &debian;:"
msgstr ""
-"Có vẻ là khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của một phân vùng cho DOS dùng, một ý kiến tốt là tô đầy vài rãnh ghi đầu tiên bằng số không. Bạn nên làm việc này trước khi chạy lệnh <command>format</command> (định dạng) của DOS, bằng cách chạy câu lệnh này từ &debian;:"
+"Có vẻ là khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của một phân vùng cho DOS "
+"dùng, một ý kiến tốt là tô đầy vài rãnh ghi đầu tiên bằng số không. Bạn nên "
+"làm việc này trước khi chạy lệnh <command>format</command> (định dạng) của "
+"DOS, bằng cách chạy câu lệnh này từ &debian;:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#: preparing.xml:1038
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: preparing.xml:1036
+#, no-c-format
msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
-#: preparing.xml:1049
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1047
+#, no-c-format
msgid "Partitioning from SunOS"
msgstr "Phân vùng từ SunOS"
-#: preparing.xml:1051
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "It's perfectly fine to partition from SunOS; in fact, if you intend to "
-#| "run both SunOS and Debian on the same machine, it is recommended that you "
-#| "partition using SunOS prior to installing Debian. The Linux kernel "
-#| "understands Sun disk labels, so there are no problems there. SILO "
-#| "supports booting Linux and SunOS from any of EXT2 (Linux), UFS (SunOS), "
-#| "romfs or iso9660 (CDROM) partitions."
+#: preparing.xml:1049
+#, no-c-format
msgid ""
"It's perfectly fine to partition from SunOS; in fact, if you intend to run "
"both SunOS and &debian; on the same machine, it is recommended that you "
@@ -1800,18 +1714,22 @@ msgid ""
"booting Linux and SunOS from any of EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs or "
"iso9660 (CDROM) partitions."
msgstr ""
-"Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn dự định chạy cả hai hệ điều hành SunOS và &debian; trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng SunOS trước khi cài đặt &debian;. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa kiểu SunOS nên không có sao. SILO hỗ trợ chức năng khởi động Linux và SunOS từ phân vùng bất cứ kiểu EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 "
+"Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn dự định chạy cả "
+"hai hệ điều hành SunOS và &debian; trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng "
+"bằng SunOS trước khi cài đặt &debian;. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa "
+"kiểu SunOS nên không có sao. SILO hỗ trợ chức năng khởi động Linux và SunOS "
+"từ phân vùng bất cứ kiểu EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 "
"(CDROM) nào."
-#: preparing.xml:1063
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1061
+#, no-c-format
msgid "Partitioning from Linux or another OS"
msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác"
-#: preparing.xml:1065
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1063
+#, no-c-format
msgid ""
"Whatever system you are using to partition, make sure you create a "
"<quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This is the only kind of "
@@ -1832,9 +1750,9 @@ msgstr ""
"định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) bạn cần phải tạo một nhãn "
"đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình của đĩa."
-#: preparing.xml:1077
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1075
+#, no-c-format
msgid ""
"You will probably be using <command>SILO</command> as your boot loader (the "
"small program which runs the operating system kernel). <command>SILO</"
@@ -1846,15 +1764,15 @@ msgstr ""
"cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref linkend="
"\"partitioning\"/>."
-#: preparing.xml:1092
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1090
+#, no-c-format
msgid "MacOS/OSX Partitioning"
msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX"
-#: preparing.xml:1094
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1092
+#, no-c-format
msgid ""
"The <application>Apple Drive Setup</application> application can be found in "
"the <filename>Utilities</filename> folder on the MacOS CD. It will not "
@@ -1868,9 +1786,9 @@ msgstr ""
"Ứng dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị những "
"phân vùng dành cho trình điều khiển đĩa."
-#: preparing.xml:1101
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1099
+#, no-c-format
msgid ""
"Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably "
"positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, it "
@@ -1880,9 +1798,9 @@ msgstr ""
"thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ bị xoá "
"bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian-gnu;."
-#: preparing.xml:1107
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1105
+#, no-c-format
msgid ""
"If you are planning to install both MacOS 9 and OS X, it is best to create "
"separate partitions for OS 9 and OS X. If they are installed on the same "
@@ -1907,9 +1825,9 @@ msgstr ""
"thể tác động lên khả năng khởi động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập "
"mỗi kiểu phân vùng từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX."
-#: preparing.xml:1120
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1118
+#, no-c-format
msgid ""
"GNU/Linux is unable to access information on UFS partitions, but does "
"support HFS+ (aka MacOS Extended) partitions. OS X requires one of these two "
@@ -1926,23 +1844,15 @@ msgstr ""
"hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu ích để tạo một phân vùng trao đổi. Cả "
"hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ phân vùng kiểu HFS, HFS+ và MS-DOS FAT."
-#: preparing.xml:1140
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1138
+#, no-c-format
msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup"
msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành"
-#: preparing.xml:1141
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This section will walk you through pre-installation hardware setup, if "
-#| "any, that you will need to do prior to installing Debian. Generally, this "
-#| "involves checking and possibly changing firmware settings for your "
-#| "system. The <quote>firmware</quote> is the core software used by the "
-#| "hardware; it is most critically invoked during the bootstrap process "
-#| "(after power-up). Known hardware issues affecting the reliability of "
-#| "&debian-gnu; on your system are also highlighted."
+#: preparing.xml:1139
+#, no-c-format
msgid ""
"This section will walk you through pre-installation hardware setup, if any, "
"that you will need to do prior to installing &debian;. Generally, this "
@@ -1952,24 +1862,23 @@ msgid ""
"hardware issues affecting the reliability of &debian-gnu; on your system are "
"also highlighted."
msgstr ""
-"Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng nào yêu cầu trước khi cài đặt &debian;. Bình thường, tiến trình này gồm có việc kiểm tra, và có thể thay đổi, thiết lập phần vững cho hệ thống. <quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, đặc biệt trong tiến trình nạp và khởi động hệ điều hành (một khi mở điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết có tác động sự đáng tin cậy của &debian-gnu; trên máy tính của bạn."
+"Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng nào yêu "
+"cầu trước khi cài đặt &debian;. Bình thường, tiến trình này gồm có việc kiểm "
+"tra, và có thể thay đổi, thiết lập phần vững cho hệ thống. <quote>Phần vững</"
+"quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, đặc biệt trong "
+"tiến trình nạp và khởi động hệ điều hành (một khi mở điện). Bên dưới cũng "
+"diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết có tác động sự đáng tin cậy của "
+"&debian-gnu; trên máy tính của bạn."
-#: preparing.xml:1163
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1161
+#, no-c-format
msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu"
msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS"
-#: preparing.xml:1165
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "BIOS provides the basic functions needed to boot your machine to allow "
-#| "your operating system to access your hardware. Your system probably "
-#| "provides a BIOS setup menu, which is used to configure the BIOS. Before "
-#| "installing, you <emphasis>must</emphasis> ensure that your BIOS is set up "
-#| "correctly; not doing so can lead to intermittent crashes or an inability "
-#| "to install Debian."
+#: preparing.xml:1163
+#, no-c-format
msgid ""
"BIOS provides the basic functions needed to boot your machine to allow your "
"operating system to access your hardware. Your system probably provides a "
@@ -1978,12 +1887,16 @@ msgid ""
"doing so can lead to intermittent crashes or an inability to install "
"&debian;."
msgstr ""
-"BIOS (hệ thống vào/ra cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để khởi động máy, để cho phép hệ điều hành truy cập đến phần cứng. Hệ điều hành gốc rất có thể cung cấp một trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình BIOS đó. Trước khi cài đặt &debian;, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> kiểm tra xem BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, hoặc bạn "
-"sẽ không có khả năng cài đặt &debian;."
+"BIOS (hệ thống vào/ra cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để "
+"khởi động máy, để cho phép hệ điều hành truy cập đến phần cứng. Hệ điều hành "
+"gốc rất có thể cung cấp một trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình "
+"BIOS đó. Trước khi cài đặt &debian;, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> kiểm "
+"tra xem BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, "
+"hoặc bạn sẽ không có khả năng cài đặt &debian;."
-#: preparing.xml:1174
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1172
+#, no-c-format
msgid ""
"The rest of this section is lifted from the <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;\"></"
"ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS configuration "
@@ -1995,27 +1908,27 @@ msgstr ""
"thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay <quote>CMOS</"
"quote>) phụ thuộc vào ai đã ghi phần mềm BIOS đó:"
-#: preparing.xml:1188
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: preparing.xml:1186
+#, no-c-format
msgid "AMI BIOS"
msgstr "AMI BIOS"
-#: preparing.xml:1189
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1187
+#, no-c-format
msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)"
msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)"
-#: preparing.xml:1197
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: preparing.xml:1195
+#, no-c-format
msgid "Award BIOS"
msgstr "Award BIOS"
-#: preparing.xml:1198
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1196
+#, no-c-format
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </"
"keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST"
@@ -2023,27 +1936,27 @@ msgstr ""
"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
"keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> trong POST"
-#: preparing.xml:1207
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: preparing.xml:1205
+#, no-c-format
msgid "DTK BIOS"
msgstr "DTK BIOS"
-#: preparing.xml:1208
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1206
+#, no-c-format
msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST"
msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST"
-#: preparing.xml:1215
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: preparing.xml:1213
+#, no-c-format
msgid "IBM PS/2 BIOS"
msgstr "IBM PS/2 BIOS"
-#: preparing.xml:1216
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1214
+#, no-c-format
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</keycap> "
"</keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
@@ -2053,15 +1966,15 @@ msgstr ""
"keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</"
"keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
-#: preparing.xml:1230
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: preparing.xml:1228
+#, no-c-format
msgid "Phoenix BIOS"
msgstr "Phoenix BIOS"
-#: preparing.xml:1231
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1229
+#, no-c-format
msgid ""
"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </"
"keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</"
@@ -2071,9 +1984,9 @@ msgstr ""
"keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
"keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</keycap>"
-#: preparing.xml:1247
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1245
+#, no-c-format
msgid ""
"Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url="
"\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>."
@@ -2081,9 +1994,9 @@ msgstr ""
"Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác nằm trong <ulink url=\"&url-invoking-"
"bios-info;\"></ulink>."
-#: preparing.xml:1252
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1250
+#, no-c-format
msgid ""
"Some &arch-title; machines don't have a CMOS configuration menu in the BIOS. "
"They require a software CMOS setup program. If you don't have the "
@@ -2097,25 +2010,15 @@ msgstr ""
"bạn có thể thử sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. "
"xem <ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>."
-#: preparing.xml:1263
-#: preparing.xml:1581
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1261 preparing.xml:1579
+#, no-c-format
msgid "Boot Device Selection"
msgstr "Chọn thiết bị khởi động"
-#: preparing.xml:1265
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Many BIOS setup menus allow you to select the devices that will be used "
-#| "to bootstrap the system. Set this to look for a bootable operating system "
-#| "on <filename>A:</filename> (the first floppy disk), then optionally the "
-#| "first CD-ROM device (possibly appearing as <filename>D:</filename> or "
-#| "<filename>E:</filename>), and then from <filename>C:</filename> (the "
-#| "first hard disk). This setting enables you to boot from either a floppy "
-#| "disk or a CD-ROM, which are the two most common boot devices used to "
-#| "install Debian."
+#: preparing.xml:1263
+#, no-c-format
msgid ""
"Many BIOS setup menus allow you to select the devices that will be used to "
"bootstrap the system. Set this to look for a bootable operating system on "
@@ -2125,11 +2028,18 @@ msgid ""
"This setting enables you to boot from either a floppy disk or a CD-ROM, "
"which are the two most common boot devices used to install &debian;."
msgstr ""
-"Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho phép bạn chọn (những) thiết bị cần dùng để nạp và khởi động hệ điều hành. Lập nó tìm một hệ điều hành có khả năng khởi động và nằm trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), sau đó (tùy chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</filename> hay <filename>E:</filename>), sau đó trên <filename>C:</filename> (đĩa cứng thứ nhất). Thiết lập này cho bạn có khả năng khởi động từ hoặc một đĩa mềm hoặc một đĩa CD-ROM, hai thiết bị khởi động thường dùng nhất để cài đặt &debian;."
+"Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho phép bạn chọn (những) thiết bị cần dùng "
+"để nạp và khởi động hệ điều hành. Lập nó tìm một hệ điều hành có khả năng "
+"khởi động và nằm trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), sau đó "
+"(tùy chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</"
+"filename> hay <filename>E:</filename>), sau đó trên <filename>C:</filename> "
+"(đĩa cứng thứ nhất). Thiết lập này cho bạn có khả năng khởi động từ hoặc một "
+"đĩa mềm hoặc một đĩa CD-ROM, hai thiết bị khởi động thường dùng nhất để cài "
+"đặt &debian;."
-#: preparing.xml:1276
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1274
+#, no-c-format
msgid ""
"If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached to "
"it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do is "
@@ -2140,9 +2050,9 @@ msgstr ""
"đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong SCSI-BIOS của "
"bộ điều khiển này."
-#: preparing.xml:1283
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1281
+#, no-c-format
msgid ""
"Another popular option is to boot from a USB storage device (also called a "
"USB memory stick or USB key). Some BIOSes can boot directly from a USB "
@@ -2157,9 +2067,9 @@ msgstr ""
"(removable drive) hay ngay cả từ <quote>USB-ZIP</quote> để làm cho nó khởi "
"động từ thiết bị USB."
-#: preparing.xml:1291
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1289
+#, no-c-format
msgid ""
"Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the "
"boot order after &arch-kernel; is installed, so that you restart your "
@@ -2168,15 +2078,15 @@ msgstr ""
"Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự "
"khởi động sau khi cài đặt &arch-kernel;, để khởi động lại máy từ đĩa cứng."
-#: preparing.xml:1300
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1298
+#, no-c-format
msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers"
msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE"
-#: preparing.xml:1303
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1301
+#, no-c-format
msgid ""
"As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, it "
"is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware "
@@ -2186,9 +2096,9 @@ msgstr ""
"phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử "
"dụng phần cứng đó để tìm tổ hợp phím chính xác."
-#: preparing.xml:1310
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1308
+#, no-c-format
msgid ""
"Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your "
"BIOS, but you are looking for a field that lists drives."
@@ -2197,21 +2107,21 @@ msgstr ""
"lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường liệt "
"kê các ổ đĩa."
-#: preparing.xml:1315
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1313
+#, no-c-format
msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom."
msgstr "Mục nhập thường xem trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom."
-#: preparing.xml:1320
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1318
+#, no-c-format
msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive."
msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm."
-#: preparing.xml:1326
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1324
+#, no-c-format
msgid ""
"Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is first. "
"Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</keycap> keys "
@@ -2221,9 +2131,9 @@ msgstr ""
"có vị trí thứ nhất. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và "
"<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể."
-#: preparing.xml:1334
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1332
+#, no-c-format
msgid ""
"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
"changes on your computer."
@@ -2231,22 +2141,22 @@ msgstr ""
"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
"đổi này trên máy đó."
-#: preparing.xml:1344
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1342
+#, no-c-format
msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers"
msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy kiểu SCSI"
-#: preparing.xml:1348
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1346
+#, no-c-format
msgid ""
"As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility."
msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI."
-#: preparing.xml:1353
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1351
+#, no-c-format
msgid ""
"You can start the SCSI setup utility after the memory check and the message "
"about how to start the BIOS utility displays when you start your computer."
@@ -2255,9 +2165,9 @@ msgstr ""
"và thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động "
"máy đó."
-#: preparing.xml:1359
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1357
+#, no-c-format
msgid ""
"The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is "
"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, "
@@ -2268,24 +2178,24 @@ msgstr ""
"bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính "
"xác."
-#: preparing.xml:1367
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1365
+#, no-c-format
msgid "Find the utility for changing the boot order."
msgstr "Tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động."
-#: preparing.xml:1372
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1370
+#, no-c-format
msgid ""
"Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list."
msgstr ""
"Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD có vị "
"trí thứ nhất trong danh sách."
-#: preparing.xml:1378
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1376
+#, no-c-format
msgid ""
"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
"changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>."
@@ -2293,21 +2203,21 @@ msgstr ""
"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay "
"đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</keycap>."
-#: preparing.xml:1392
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1390
+#, no-c-format
msgid "Miscellaneous BIOS Settings"
msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt"
-#: preparing.xml:1394
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1392
+#, no-c-format
msgid "CD-ROM Settings"
msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM"
-#: preparing.xml:1395
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1393
+#, no-c-format
msgid ""
"Some BIOS systems (such as Award BIOS) allow you to automatically set the CD "
"speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest speed. "
@@ -2319,15 +2229,15 @@ msgstr ""
"lỗi <userinput>lỗi tìm nơi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có tốc độ CD "
"cao quá."
-#: preparing.xml:1405
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1403
+#, no-c-format
msgid "Extended vs. Expanded Memory"
msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng"
-#: preparing.xml:1406
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1404
+#, no-c-format
msgid ""
"If your system provides both ex<emphasis>ten</emphasis>ded and "
"ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much "
@@ -2339,15 +2249,15 @@ msgstr ""
"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành &arch-kernel; cần thiết bộ "
"nhớ đã kéo dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng."
-#: preparing.xml:1416
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1414
+#, no-c-format
msgid "Virus Protection"
msgstr "Bảo vệ chống vi rút"
-#: preparing.xml:1417
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1415
+#, no-c-format
msgid ""
"Disable any virus-warning features your BIOS may provide. If you have a "
"virus-protection board or other special hardware, make sure it is disabled "
@@ -2371,15 +2281,15 @@ msgstr ""
"ngăn cản tai ương. Không cần sửa đổi Mục Ghi Khởi Động Chủ (MBR) sau khi "
"thiết lập bộ quản lý khởi động.</para> </footnote>."
-#: preparing.xml:1438
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1436
+#, no-c-format
msgid "Shadow RAM"
msgstr "RAM bóng"
-#: preparing.xml:1439
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1437
+#, no-c-format
msgid ""
"Your motherboard may provide <emphasis>shadow RAM</emphasis> or BIOS "
"caching. You may see settings for <quote>Video BIOS Shadow</quote>, "
@@ -2403,15 +2313,15 @@ msgstr ""
"sử dụng như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản &arch-"
"kernel; truy cập thiết bị phần cứng."
-#: preparing.xml:1456
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1454
+#, no-c-format
msgid "Memory Hole"
msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ"
-#: preparing.xml:1457
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1455
+#, no-c-format
msgid ""
"If your BIOS offers something like <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
"quote>, please disable that. &arch-kernel; expects to find memory there if "
@@ -2421,9 +2331,9 @@ msgstr ""
"quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành &arch-kernel; ngờ gặp "
"bộ nhớ tại đó nếu bạn có đủ RAM."
-#: preparing.xml:1463
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1461
+#, no-c-format
msgid ""
"We have a report of an Intel Endeavor motherboard on which there is an "
"option called <quote>LFB</quote> or <quote>Linear Frame Buffer</quote>. This "
@@ -2441,15 +2351,15 @@ msgstr ""
"viết câu này, chúng tôi chưa hiểu lý do : thiết bị đó đơn giản hoạt động "
"được với một sự đặt, và không hoạt động được với sự đặt khác."
-#: preparing.xml:1479
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1477
+#, no-c-format
msgid "Advanced Power Management"
msgstr "Khả năng quản lý nguồn điện cấp cao"
-#: preparing.xml:1480
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1478
+#, no-c-format
msgid ""
"If your motherboard provides Advanced Power Management (APM), configure it "
"so that power management is controlled by APM. Disable the doze, standby, "
@@ -2463,15 +2373,15 @@ msgstr ""
"cứng. Hệ điều hành &arch-kernel; có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản "
"lý nguồn điện một cách rất tốt hơn BIOS."
-#: preparing.xml:1498
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1496
+#, no-c-format
msgid "Invoking OpenFirmware"
msgstr "Gọi OpenFirmware"
-#: preparing.xml:1499
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1497
+#, no-c-format
msgid ""
"There is normally no need to set up the BIOS (called OpenFirmware) on &arch-"
"title; systems. PReP and CHRP are equipped with OpenFirmware, but "
@@ -2484,9 +2394,9 @@ msgstr ""
"gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài liệu hướng "
"dẫn có sẵn với máy đó."
-#: preparing.xml:1507
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1505
+#, no-c-format
msgid ""
"On &arch-title; Macintoshes, you invoke OpenFirmware with "
"<keycombo><keycap>Command (cloverleaf/Apple)</keycap><keycap>Option</"
@@ -2502,9 +2412,9 @@ msgstr ""
"động, nhưng mà cách tính thời gian chính xác biên đổi mỗi mẫu một khác. Xem "
"Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm."
-#: preparing.xml:1515
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1513
+#, no-c-format
msgid ""
"The OpenFirmware prompt looks like this: <informalexample><screen>\n"
"ok\n"
@@ -2527,9 +2437,9 @@ msgstr ""
"máy tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác với "
"OpenFirmware."
-#: preparing.xml:1528
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1526
+#, no-c-format
msgid ""
"The OpenFirmware on OldWorld Beige G3 machines, OF versions 2.0f1 and 2.4, "
"is broken. These machines will most likely not be able to boot from the hard "
@@ -2549,15 +2459,15 @@ msgstr ""
"tiện ích này dưới MacOS, và khởi chạy nó, hãy bấm cái nút <guibutton>Save</"
"guibutton> (Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ nhớ nvram."
-#: preparing.xml:1548
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1546
+#, no-c-format
msgid "Invoking OpenBoot"
msgstr "Gọi OpenBoot"
-#: preparing.xml:1550
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1548
+#, no-c-format
msgid ""
"OpenBoot provides the basic functions needed to boot the &arch-title; "
"architecture. This is rather similar in function to the BIOS in the x86 "
@@ -2571,9 +2481,9 @@ msgstr ""
"thông dịch « forth » cho bạn một số khả năng có ích, v.d. chẩn đoán và chạy "
"tập lệnh đơn giản."
-#: preparing.xml:1558
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1556
+#, no-c-format
msgid ""
"To get to the boot prompt you need to hold down the <keycap>Stop</keycap> "
"key (on older type 4 keyboards, use the <keycap>L1</keycap> key, if you have "
@@ -2591,9 +2501,9 @@ msgstr ""
"<userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn xem dấu nhắc kiểu cũ, bấm "
"phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu nhắc kiểu mới."
-#: preparing.xml:1570
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1568
+#, no-c-format
msgid ""
"If you are using a serial console, send a break to the machine. With "
"Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</keycap>, "
@@ -2606,9 +2516,9 @@ msgstr ""
"userinput>. Xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm mô phỏng thiết bị cuối "
"nếu bạn chạy chương trình khác."
-#: preparing.xml:1583
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1581
+#, no-c-format
msgid ""
"You can use OpenBoot to boot from specific devices, and also to change your "
"default boot device. However, you need to know some details about how "
@@ -2626,9 +2536,9 @@ msgstr ""
"dùng. Thông tin thêm về OpenBoot nằm trong Tham Chiếu OpenBoot của Sun "
"<ulink url=\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-#: preparing.xml:1593
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1591
+#, no-c-format
msgid ""
"Typically, with newer revisions, you can use OpenBoot devices such as "
"<quote>floppy</quote>, <quote>cdrom</quote>, <quote>net</quote>, "
@@ -2669,9 +2579,9 @@ msgstr ""
"bản sửa đổi, xem Tham Chiếu OpenBoot của Sun <ulink url=\"&url-openboot;"
"\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-#: preparing.xml:1616
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1614
+#, no-c-format
msgid ""
"To boot from a specific device, use the command <userinput>boot "
"<replaceable>device</replaceable></userinput>. You can set this behavior as "
@@ -2702,21 +2612,21 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> còn dưới Solaris:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#: preparing.xml:1635
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: preparing.xml:1633
+#, no-c-format
msgid "eeprom boot-device=disk1:1"
msgstr "eeprom boot-device=disk1:1"
-#: preparing.xml:1645
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1643
+#, no-c-format
msgid "BIOS Setup"
msgstr "Thiết lập BIOS"
-#: preparing.xml:1646
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1644
+#, no-c-format
msgid ""
"In order to install &debian-gnu; on a &arch-title; or zSeries machine you "
"have first boot a kernel into the system. The boot mechanism of this "
@@ -2736,9 +2646,9 @@ msgstr ""
"khách, v.d. telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến trúc hệ "
"thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 dựa vào dòng, không phải vào ký tự."
-#: preparing.xml:1658
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1656
+#, no-c-format
msgid ""
"Linux on this platform runs either natively on the bare machine, in a so-"
"called LPAR (Logical Partition) or in a virtual machine supplied by the VM "
@@ -2756,20 +2666,9 @@ msgstr ""
"giao tiếp quản lý phần cứng) của một LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều "
"sẵn sàng."
-#: preparing.xml:1668
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Before you actually perform an installation, you have to go over some "
-#| "design and preparation steps. IBM has made documentation available about "
-#| "the whole process, e.g. how to prepare an installation medium and how "
-#| "actually to boot from that medium. Duplicating that information here is "
-#| "neither possible nor necessary. However, we will describe here which kind "
-#| "of Debian-specific data is needed and where to find it. Using both "
-#| "sources of information, you have to prepare your machine and the "
-#| "installation medium before you can perform a boot from it. When you see "
-#| "the welcome message in your client session, return to this document to go "
-#| "through the Debian-specific installation steps."
+#: preparing.xml:1666
+#, no-c-format
msgid ""
"Before you actually perform an installation, you have to go over some design "
"and preparation steps. IBM has made documentation available about the whole "
@@ -2782,17 +2681,25 @@ msgid ""
"session, return to this document to go through the &debian;-specific "
"installation steps."
msgstr ""
-"Trước khi thật thực hiện tiến trình cài đặt, bạn cần phải theo vài bước thiết kế và chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến trình này, v.d. phương pháp chuẩn bị vật chứa cài đặt và khởi động từ nó. Không cần (và không thể) nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, ở đây chúng tôi sẽ diễn tả kiểu dữ liệu đặc trưng cho &debian; nào cần thiết, và có thể tìm nó ở đâu. Dựa vào cả hai nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật chứa cài đặt, để có khả năng thực hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông điệp chào mừng trong buổi hợp của ứng dụng khách, hãy trở về tài liệu này để theo những bước cài đặt đặc trưng cho &debian;."
+"Trước khi thật thực hiện tiến trình cài đặt, bạn cần phải theo vài bước "
+"thiết kế và chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ "
+"tiến trình này, v.d. phương pháp chuẩn bị vật chứa cài đặt và khởi động từ "
+"nó. Không cần (và không thể) nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, ở đây "
+"chúng tôi sẽ diễn tả kiểu dữ liệu đặc trưng cho &debian; nào cần thiết, và "
+"có thể tìm nó ở đâu. Dựa vào cả hai nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn "
+"bị máy và vật chứa cài đặt, để có khả năng thực hiện việc khởi động từ nó. "
+"Khi bạn xem thông điệp chào mừng trong buổi hợp của ứng dụng khách, hãy trở "
+"về tài liệu này để theo những bước cài đặt đặc trưng cho &debian;."
-#: preparing.xml:1685
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1683
+#, no-c-format
msgid "Native and LPAR installations"
msgstr "Sự cài đặt kiểu sở hữu và LPAR"
-#: preparing.xml:1686
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1684
+#, no-c-format
msgid ""
"Please refer to chapter 5 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
"pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook "
@@ -2806,15 +2713,15 @@ msgstr ""
"sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
"distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập LPAR dành cho Linux."
-#: preparing.xml:1700
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1698
+#, no-c-format
msgid "Installation as a VM guest"
msgstr "Cài đặt như là khách VM"
-#: preparing.xml:1702
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1700
+#, no-c-format
msgid ""
"Please refer to chapter 6 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
"pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook "
@@ -2829,29 +2736,37 @@ msgstr ""
"distributions</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập một ứng dụng khách "
"VM để chạy Linux."
-#: preparing.xml:1712
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1710
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid ""
+#| "You need to copy all the files from the <filename>generic</filename> sub-"
+#| "directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</"
+#| "filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a "
+#| "fixed record length of 80 characters."
msgid ""
"You need to copy all the files from the <filename>generic</filename> sub-"
"directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</"
"filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a fixed "
-"record length of 80 characters."
+"record length of 80 characters. <filename>parmfile.debian</filename> can be "
+"in either ASCII or EBCDIC format. A sample <filename>debian.exec</filename> "
+"script, which will punch the files in the proper order, is included with the "
+"images."
msgstr ""
"Bạn cần phải sao chép mọi tập tin nằm trong thư mục con <filename>generic</"
"filename> sang đĩa CMS của bạn. Quan trọng là bạn truyền tập tin "
"<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> "
"trong chế độ nhị phân (binary mode) với độ dài cố định là 80 ký tự."
-#: preparing.xml:1724
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1726
+#, no-c-format
msgid "Setting up an installation server"
msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt"
-#: preparing.xml:1726
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1728
+#, no-c-format
msgid ""
"If you don't have a connection to the Internet (either directly or via a web "
"proxy) you need to create a local installation server that can be accessed "
@@ -2863,9 +2778,9 @@ msgstr ""
"truy cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này giữ các gói bạn muốn cài đặt, và "
"phải cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP."
-#: preparing.xml:1734
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1736
+#, no-c-format
msgid ""
"The installation server needs to copy the exact directory structure from any "
"&debian-gnu; mirror, but only the s390 and architecture-independent files "
@@ -2877,27 +2792,27 @@ msgstr ""
"tin không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có khả năng sao chép nội dung "
"của các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy."
-#: preparing.xml:1743
-#, no-c-format
#. Tag: emphasis
+#: preparing.xml:1745
+#, no-c-format
msgid "FIXME: more information needed &mdash; from a Redbook?"
msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)"
-#: preparing.xml:1750
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1752
+#, no-c-format
msgid "Hardware Issues to Watch Out For"
msgstr "Vấn đề phần cứng cần theo dõi"
-#: preparing.xml:1753
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1755
+#, no-c-format
msgid "USB BIOS support and keyboards"
msgstr "Hỗ trợ BIOS và bàn phím kiểu USB"
-#: preparing.xml:1754
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1756
+#, no-c-format
msgid ""
"If you have no AT-style keyboard and only a USB model, you may need to "
"enable legacy AT keyboard emulation in your BIOS setup. Only do this if the "
@@ -2916,15 +2831,15 @@ msgstr ""
"chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng bàn phím kiểu cũ) "
"hay <quote>USB keyboard support</quote> (khả năng hỗ trợ bàn phím USB)."
-#: preparing.xml:1768
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preparing.xml:1770
+#, no-c-format
msgid "Display-visibility on OldWorld Powermacs"
msgstr "Tầm nhìn bộ trình bày của PowerMac kiểu cũ"
-#: preparing.xml:1770
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preparing.xml:1772
+#, no-c-format
msgid ""
"Some OldWorld Powermacs, most notably those with the <quote>control</quote> "
"display driver, may not reliably produce a colormap under Linux when the "
@@ -2944,3 +2859,14 @@ msgstr ""
"thay vào hiển thị giao diện người dùng, hãy thử thay đổi thiết lập trình bày "
"dưới hệ điều hành MacOS thành 256 màu sắc thay cho <quote>thousands</quote> "
"(mấy nghìn) hay <quote>millions</quote> (mấy tỷ) màu sắc."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, "
+#~ "z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4"
+#~ msgstr ""
+#~ "Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, bàn giao "
+#~ "tiếp, băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; "
+#~ "bằng hạt nhân phiên bản 2.4"
+
+#~ msgid "Device Drivers and Installation Commands"
+#~ msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt"
diff --git a/po/vi/preseed.po b/po/vi/preseed.po
index b60975e1d..c99469b05 100644
--- a/po/vi/preseed.po
+++ b/po/vi/preseed.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: preseed\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2010-10-29 05:56+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2010-10-23 18:15+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -17,15 +17,15 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: preseed.xml:16
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Automating the installation using preseeding"
msgstr "Tự động hoá việc cài đặt bằng chèn sẵn"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:18
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This appendix explains how to preseed answers to questions in &d-i; to "
"automate your installation."
@@ -33,10 +33,9 @@ msgstr ""
"Phụ lục này giải thích phương pháp chèn sẵn thông tin trả lời các câu hỏi "
"trong &d-i; để tự động hoá tiến trình cài đặt."
-#: preseed.xml:23
-#: preseed.xml:676
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:23 preseed.xml:676
+#, no-c-format
msgid ""
"The configuration fragments used in this appendix are also available as an "
"example preconfiguration file from &urlset-example-preseed;."
@@ -44,15 +43,15 @@ msgstr ""
"Những đoạn cấu hình được dùng trong phụ lục này cũng sẵn sàng dạng tập tin "
"định cấu hình sẵn ví dụ tại &urlset-example-preseed;."
+#. Tag: title
#: preseed.xml:31
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Introduction"
msgstr "Giới thiệu"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:32
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Preseeding provides a way to set answers to questions asked during the "
"installation process, without having to manually enter the answers while the "
@@ -65,9 +64,9 @@ msgstr ""
"thì có khả năng tự động hoá hoàn toàn phần lớn kiểu việc cài đặt, ngay cả "
"cung cấp một số tính năng không sẵn sàng trong tiến trình cài đặt chuẩn."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:40
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Preseeding is not required. If you use an empty preseed file, the installer "
"will behave just the same way as in a normal manual installation. Each "
@@ -79,15 +78,15 @@ msgstr ""
"Mỗi câu hỏi bạn chèn sẵn sẽ (nếu bạn đã đặt dữ liệu đúng) sửa đổi bản cài "
"đặt bằng cách nào so với đường cơ sở đó."
+#. Tag: title
#: preseed.xml:50
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Preseeding methods"
msgstr "Phương pháp chèn sẵn"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:51
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are three methods that can be used for preseeding: <firstterm>initrd</"
"firstterm>, <firstterm>file</firstterm> and <firstterm>network</firstterm>. "
@@ -102,9 +101,9 @@ msgstr ""
"Tiến trình chèn sẵn kiểu tập tin và mạng có thể được dùng với phương pháp "
"cài đặt khác nhau."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:60
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The following table shows which preseeding methods can be used with which "
"installation methods."
@@ -112,61 +111,49 @@ msgstr ""
"Theo đây có bảng hiển thị phương pháp chèn sẵn nào dùng được với phương pháp "
"cài đặt nào."
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:69
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Installation method"
msgstr "Phương pháp cài đặt"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:69
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "initrd"
msgstr "initrd"
-#: preseed.xml:70
-#: preseed.xml:523
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preseed.xml:70 preseed.xml:523
+#, no-c-format
msgid "file"
msgstr "tập tin"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:70
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "network"
msgstr "mạng"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:76
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "CD/DVD"
msgstr "CD/DVD"
-#: preseed.xml:77
-#: preseed.xml:78
-#: preseed.xml:79
-#: preseed.xml:89
-#: preseed.xml:91
-#: preseed.xml:94
-#: preseed.xml:95
-#: preseed.xml:96
-#: preseed.xml:99
-#: preseed.xml:100
-#: preseed.xml:101
-#: preseed.xml:104
-#: preseed.xml:106
-#: preseed.xml:109
+#. Tag: entry
+#: preseed.xml:77 preseed.xml:78 preseed.xml:79 preseed.xml:89 preseed.xml:91
+#: preseed.xml:94 preseed.xml:95 preseed.xml:96 preseed.xml:99 preseed.xml:100
+#: preseed.xml:101 preseed.xml:104 preseed.xml:106 preseed.xml:109
#: preseed.xml:111
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "<entry>yes</entry>"
msgstr "<entry>có</entry>"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:81
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"but only if you have network access, and set <literal>preseed/url</literal> "
"appropriately"
@@ -174,49 +161,47 @@ msgstr ""
"nhưng chỉ nếu bạn có khả năng truy cập mạng, và đặt giá trị <literal>preseed/"
"url</literal> thích hợp"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:88
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "netboot"
msgstr "khởi động qua mạng"
-#: preseed.xml:90
-#: preseed.xml:105
-#: preseed.xml:110
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: preseed.xml:90 preseed.xml:105 preseed.xml:110
+#, no-c-format
msgid "<entry>no</entry>"
msgstr "<entry>không</entry>"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:93
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid ""
"hd-media <phrase condition=\"bootable-usb\">(including usb-stick)</phrase>"
msgstr ""
"kiểu đĩa cứng <phrase condition=\"bootable-usb\">(gồm thanh USB)</phrase>"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:98
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "floppy based (cd-drivers)"
msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển đĩa CD)"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:103
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "floppy based (net-drivers)"
msgstr "dựa vào đĩa mềm (trình điều khiển mạng)"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:108
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "generic/tape"
msgstr "giống loài / băng"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:117
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"An important difference between the preseeding methods is the point at which "
"the preconfiguration file is loaded and processed. For initrd preseeding "
@@ -232,9 +217,9 @@ msgstr ""
"tải. Còn đối với sự chèn sẵn kiểu mạng, nó nằm chỉ sau khi mạng đã được cấu "
"hình."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:126
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Obviously, any questions that have been processed before the "
"preconfiguration file is loaded cannot be preseeded (this will include "
@@ -247,9 +232,9 @@ msgstr ""
"như việc chạy phát hiện phần cứng đầu tiên). Phần <xref linkend=\"preseed-"
"bootparms\"/> cung cấp phương pháp tránh hỏi những câu sớm này."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:134
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In order to avoid the questions that would normally appear before the "
"preseeding occurs, you can start the installer in <quote>auto</quote> mode. "
@@ -267,15 +252,15 @@ msgstr ""
"cài đặt ở chế độ tới hạn, mà tránh nhiều câu hỏi không quan trọng. Xem thêm "
"<xref linkend=\"preseed-auto\"/>."
+#. Tag: title
#: preseed.xml:148
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Limitations"
msgstr "Hạn chế"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:149
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Although most questions used by &d-i; can be preseeded using this method, "
"there are some notable exceptions. You must (re)partition an entire disk or "
@@ -287,15 +272,15 @@ msgstr ""
"đĩa hoặc sử dụng sức chứa còn rảnh trên đĩa; không thể sử dụng phân vùng đã "
"có."
+#. Tag: title
#: preseed.xml:223
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Using preseeding"
msgstr "Dùng khả năng chèn sẵn"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:224
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You will first need to create a preconfiguration file and place it in the "
"location from where you want to use it. Creating the preconfiguration file "
@@ -315,9 +300,9 @@ msgstr ""
"sẵn nằm ở ngoại phạm vị của tài liệu này: xem tài liệu hướng dẫn của nhà "
"phát triển về &d-i;."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:235
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"An example preconfiguration file that you can use as basis for your own "
"preconfiguration file is available from &urlset-example-preseed;. This file "
@@ -327,15 +312,15 @@ msgstr ""
"mẫu sẵn sàng tại &urlset-example-preseed;. Tập tin mẫu này lần lượt dựa vào "
"những đoạn cấu hình nằm trong phụ lục này."
+#. Tag: title
#: preseed.xml:244
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Loading the preconfiguration file"
msgstr "Tải tập tin định cấu hình sẵn"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:245
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are using initrd preseeding, you only have to make sure a file named "
"<filename>preseed.cfg</filename> is included in the root directory of the "
@@ -347,15 +332,9 @@ msgstr ""
"initrd đó. Trình cài đặt sẽ kiểm tra tự động nếu có tập tin này không, cũng "
"sẽ tải nó."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:252
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "For the other preseeding methods you need to tell the installer what file "
-#| "to use when you boot it. This is normally done by passing the kernel a "
-#| "boot parameter, either manually at boot time or by editing the bootloader "
-#| "configuration file (e.g. <filename>syslinux.cfg</filename>) and adding "
-#| "the parameter to the end of the append line(s) for the kernel."
msgid ""
"For the other preseeding methods you need to tell the installer what file to "
"use when you boot it. This is normally done by passing the kernel a boot "
@@ -368,17 +347,20 @@ msgid ""
"filename>) and adding the parameter to the end of the <filename>gnumach.gz</"
"filename> line.</phrase>"
msgstr ""
-"Đối với các phương pháp chèn sẵn khác, bạn cần phải báo cho trình cài đặt nên sử dụng tập tin nào khi khởi động. Bình thường làm như thế bằng cách gửi cho hạt nhân một tham số khởi động, hoặc bằng tay vào lúc khởi động hoặc bằng cách chỉnh sửa tập tin cấu hình bộ nạp khởi động <phrase arch=\"linux-any\">(v.d. <filename>syslinux.cfg</filename>) và thêm tham số vào kết thúc của (những) dòng phụ thêm cho hạt nhân.</phrase><phrase arch=\"kfreebsd-any\">(v.d. <filename>grub.cfg</filename>) và thêm tham số dưới dạng một dòng <literal>set</literal> mới cho hạt nhân.</phrase><phrase arch=\"hurd-any\">(v.d. <filename>grub.cfg</filename>) và phụ thêm tham số vào dòng <filename>gnumach.gz</"
-"filename>.</phrase>"
+"Đối với các phương pháp chèn sẵn khác, bạn cần phải báo cho trình cài đặt "
+"nên sử dụng tập tin nào khi khởi động. Bình thường làm như thế bằng cách gửi "
+"cho hạt nhân một tham số khởi động, hoặc bằng tay vào lúc khởi động hoặc "
+"bằng cách chỉnh sửa tập tin cấu hình bộ nạp khởi động <phrase arch=\"linux-"
+"any\">(v.d. <filename>syslinux.cfg</filename>) và thêm tham số vào kết thúc "
+"của (những) dòng phụ thêm cho hạt nhân.</phrase><phrase arch=\"kfreebsd-any"
+"\">(v.d. <filename>grub.cfg</filename>) và thêm tham số dưới dạng một dòng "
+"<literal>set</literal> mới cho hạt nhân.</phrase><phrase arch=\"hurd-any\">"
+"(v.d. <filename>grub.cfg</filename>) và phụ thêm tham số vào dòng "
+"<filename>gnumach.gz</filename>.</phrase>"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:265
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you do specify the preconfiguration file in the bootloader "
-#| "configuration, you might change the configuration so you don't need to "
-#| "hit enter to boot the installer. For syslinux this means setting the "
-#| "timeout to <literal>1</literal> in <filename>syslinux.cfg</filename>."
msgid ""
"If you do specify the preconfiguration file in the bootloader configuration, "
"you might change the configuration so you don't need to hit enter to boot "
@@ -387,11 +369,17 @@ msgid ""
"phrase><phrase arch=\"kfrebsd-any;hurd-any\">For grub this means setting the "
"timeout to <literal>0</literal> in <filename>grub.cfg</filename>.</phrase>"
msgstr ""
-"Nếu bạn có phải xác định tập tin cấu hình sẵn trong cấu hình bộ nạp khởi động, thì cũng có thể sửa đổi cấu hình để tránh yêu cầu bấm phím &enter; để khởi động trình cài đặt. <phrase arch=\"linux-any\">Đối với syslinux có nghĩa là lập thời hạn (timeout) thành <literal>1</literal> trong tập tin <filename>syslinux.cfg</filename>.</phrase><phrase arch=\"kfrebsd-any;hurd-any\">Đối với grub có nghĩa là lập thời hạn (timeout) thành <literal>0</literal> trong tập tin <filename>grub.cfg</filename>.</phrase>"
+"Nếu bạn có phải xác định tập tin cấu hình sẵn trong cấu hình bộ nạp khởi "
+"động, thì cũng có thể sửa đổi cấu hình để tránh yêu cầu bấm phím &enter; để "
+"khởi động trình cài đặt. <phrase arch=\"linux-any\">Đối với syslinux có "
+"nghĩa là lập thời hạn (timeout) thành <literal>1</literal> trong tập tin "
+"<filename>syslinux.cfg</filename>.</phrase><phrase arch=\"kfrebsd-any;hurd-"
+"any\">Đối với grub có nghĩa là lập thời hạn (timeout) thành <literal>0</"
+"literal> trong tập tin <filename>grub.cfg</filename>.</phrase>"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:274
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To make sure the installer gets the right preconfiguration file, you can "
"optionally specify a checksum for the file. Currently this needs to be a "
@@ -403,9 +391,9 @@ msgstr ""
"md5sum, và nếu được xác định, nó phải khớp với tập tin cấu hình sẵn, nếu "
"không thì trình cài đặt sẽ từ chối dùng nó."
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:283
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"Boot parameters to specify:\n"
"- if you're netbooting:\n"
@@ -435,9 +423,9 @@ msgstr ""
" preseed/file=/hd-media/preseed.cfg\n"
" preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:285
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that <filename>preseed/url</filename> can be shortened to just "
"<filename>url</filename> and <filename>preseed/file</filename> to just "
@@ -448,15 +436,15 @@ msgstr ""
"<filename>preseed/file</filename> dạng ngắn là chỉ<filename>file</filename>, "
"khi địa chỉ kiểu này là tham số khởi động."
+#. Tag: title
#: preseed.xml:295
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Using boot parameters to preseed questions"
msgstr "Dùng tham số khởi động để chèn sẵn câu hỏi"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:296
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If a preconfiguration file cannot be used to preseed some steps, the install "
"can still be fully automated, since you can pass preseed values on the "
@@ -467,9 +455,9 @@ msgstr ""
"khả năng gửi các giá trị chèn sẵn cho hạt nhân trên dòng lệnh khi khởi động "
"trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:302
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Boot parameters can also be used if you do not really want to use "
"preseeding, but just want to provide an answer for a specific question. Some "
@@ -479,9 +467,9 @@ msgstr ""
"khả năng chèn sẵn, nhưng chỉ muốn cung cấp trả lời cho một câu hỏi riêng. "
"Một số mẫu có ích về trường hợp này nằm trong phần khác của tài liệu này."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:308
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To set a value to be used inside &d-i;, just pass "
"<userinput><replaceable>path/to/variable</replaceable>=<replaceable>value</"
@@ -517,9 +505,9 @@ msgstr ""
"liệu debconf trong hệ thống đích nên vô ích trong tiến trình cấu hình gói "
"liên quan."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:331
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Normally, preseeding a question in this way will mean that the question will "
"not be asked. To set a specific default value for a question, but still have "
@@ -532,9 +520,9 @@ msgstr ""
"quote> thaycho <quote>=</quote>. Xem thêm <xref linkend=\"preseed-seenflag\"/"
">."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:338
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that some variables that are frequently set at the boot prompt have a "
"shorter alias. If an alias is available, it is used in the examples in this "
@@ -549,9 +537,9 @@ msgstr ""
"literal> có biệt hiệu <literal>url</literal>, và biệt hiệu <literal>tasks</"
"literal> đại diện <literal>tasksel:tasksel/first</literal>."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:347
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A <quote>--</quote> in the boot options has special meaning. Kernel "
"parameters that appear after the last <quote>--</quote> may be copied into "
@@ -565,9 +553,9 @@ msgstr ""
"(nếu hỗ trợ bởi bộ cài đặt cho bộ nạp khởi động đó). Bộ cài đặt sẽ tự động "
"lọc ra bất cứ tùy chọn nào nó nhận ra."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:356
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Current linux kernels (2.6.9 and later) accept a maximum of 32 command line "
"options and 32 environment options, including any options added by default "
@@ -579,9 +567,9 @@ msgstr ""
"mặc định cho bộ cài đặt. Vược quá số này thì hạt nhân không thể phục hồi "
"(sụp đổ). (Đối với hạt nhân sớm hơn thì số tối đa là nhỏ hơn.) "
+#. Tag: para
#: preseed.xml:364
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For most installations some of the default options in your bootloader "
"configuration file, like <literal>vga=normal</literal>, may be safely "
@@ -592,9 +580,9 @@ msgstr ""
"literal>, có thể được gỡ bỏ an toàn, mà có thể cho bạn có khả năng thêm tùy "
"chọn nữa để chèn sẵn."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:371
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It may not always be possible to specify values with spaces for boot "
"parameters, even if you delimit them with quotes."
@@ -602,29 +590,15 @@ msgstr ""
"Có lẽ không phải luôn luôn có khả năng xác định giá trị chứa dấu cách cho "
"tham số khởi động, thậm chí nếu bạn định giới chúng bằng dấu trích dẫn."
+#. Tag: title
#: preseed.xml:380
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Auto mode"
msgstr "Chế độ tự động"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:381
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "There are several features of Debian Installer that combine to allow "
-#| "fairly simple command lines at the boot prompt to result in arbitrarily "
-#| "complex customized automatic installs. To illustrate this, here are some "
-#| "examples that can be used at the boot prompt: <informalexample><screen>\n"
-#| "auto url=autoserver\n"
-#| "</screen></informalexample> This relies on there being a DHCP server that "
-#| "will get the machine to the point where <literal>autoserver</literal> can "
-#| "be resolved by DNS, perhaps after adding the local domain if that was "
-#| "provided by DHCP. If this was done at a site where the domain is "
-#| "<literal>example.com</literal>, and they have a reasonably sane DHCP "
-#| "setup, it would result in the preseed file being retrieved from "
-#| "<literal>http://autoserver.example.com/d-i/&releasename;/./preseed.cfg</"
-#| "literal>."
msgid ""
"There are several features of &debian; Installer that combine to allow "
"fairly simple command lines at the boot prompt to result in arbitrarily "
@@ -654,9 +628,9 @@ msgstr ""
"literal> có thiết lập DHCP chuẩn, kết quả là tập tin chèn sẵn được lấy từ "
"<literal>http://autoserver.mẫu.com/d-i/&releasename;/./preseed.cfg</literal>."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:398
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The last part of that url (<literal>d-i/&releasename;/./preseed.cfg</"
"literal>) is taken from <literal>auto-install/defaultroot</literal>. By "
@@ -692,9 +666,9 @@ msgstr ""
"scripts/late_command.sh</literal> thì tập tin sẽ được lấy từ <literal>http://"
"autoserver.example.com/d-i/&releasename;/./scripts/late_command.sh</literal>."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:418
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If there is no local DHCP or DNS infrastructure, or if you do not want to "
"use the default path to <filename>preseed.cfg</filename>, you can still use "
@@ -717,24 +691,24 @@ msgstr ""
"của_tôi</replaceable>\n"
"</screen></informalexample> Nó hoạt động như thế:"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:431
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "if the URL is missing a protocol, http is assumed,"
msgstr "địa chỉ Mạng thiếu giao thức thì <literal>http</literal> được giả sử,"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:434
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"if the hostname section contains no periods, it has the domain derived from "
"DHCP appended to it, and"
msgstr ""
"phần tên máy không chứa dấu chấm thì miền bắt nguồn từ DHCP được phụ thêm, và"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:438
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"if there's no <literal>/</literal>'s after the hostname, then the default "
"path is added."
@@ -742,9 +716,9 @@ msgstr ""
"không có dấu xuyệc <literal>/</literal> nằm sau tên miền thì đường dẫn mặc "
"định được thêm."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:444
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In addition to specifying the url, you can also specify settings that do not "
"directly affect the behavior of &d-i; itself, but can be passed through to "
@@ -768,9 +742,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Những hạng này có thể, chẳng hạn, ngụ ý kiểu hệ "
"thống cần cài đặt hay bản địa hoá cần dùng."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:458
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It is of course possible to extend this concept, and if you do, it is "
"reasonable to use the auto-install namespace for this. So one might have "
@@ -787,9 +761,9 @@ msgstr ""
"debian.org</email>, để chúng ta tránh sự xung đột giữa các tên miền, và có "
"thể thêm biệt hiệu cho tham số đó để giúp đỡ bạn."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:468
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <literal>auto</literal> boot label is not yet defined everywhere. The "
"same effect may be achieved by simply adding the two parameters "
@@ -812,9 +786,9 @@ msgstr ""
"<literal>debconf/priority</literal> và việc đặt nó thành <literal>critical</"
"literal> (tới hạn) thì ngăn cản hỏi câu nào có mức ưu tiên nhỏ hơn."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:482
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Additional options that may be of interest while attempting to automate an "
"install while using DHCP are: <literal>interface=auto netcfg/"
@@ -827,9 +801,9 @@ msgstr ""
"thứ nhất sẵn sàng và đợi nhiều thời gian hơn để nhận trả lời cho truy vấn "
"DHCP của nó."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:491
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"An extensive example of how to use this framework, including example scripts "
"and classes, can be found on the <ulink url=\"http://hands.com/d-i/"
@@ -842,15 +816,15 @@ msgstr ""
"phát triển</ulink>. Các mẫu ở đó cũng minh họa nhiều hiệu ứng đẹp có thể "
"được làm khi dùng chức năng chèn sẵn một cách sáng tạo."
+#. Tag: title
#: preseed.xml:502
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Aliases useful with preseeding"
msgstr "Biệt hiệu có ích khi chèn sẵn"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:503
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The following aliases can be useful when using (auto mode) preseeding. Note "
"that these are simply short aliases for question names, and you always need "
@@ -862,185 +836,177 @@ msgstr ""
"lúc nào cũng cần ghi rõ một giá trị: v.d. <literal>auto=true</literal> or "
"<literal>interface=eth0</literal>."
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:516
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "auto"
msgstr "auto"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:516
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "auto-install/enable"
msgstr "auto-install/enable"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:517
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "classes"
msgstr "classes"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:517
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "auto-install/classes"
msgstr "auto-install/classes"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:518
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "<entry>fb</entry>"
msgstr "<entry>fb</entry>"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:518
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "debian-installer/framebuffer"
msgstr "debian-installer/framebuffer"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:519
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "language"
msgstr "language"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:519
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "debian-installer/language"
msgstr "debian-installer/language"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:520
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "country"
msgstr "country"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:520
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "debian-installer/country"
msgstr "debian-installer/country"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:521
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "locale"
msgstr "locale"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:521
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "debian-installer/locale"
msgstr "debian-installer/locale"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:522
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "priority"
msgstr "priority"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:522
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "debconf/priority"
msgstr "debconf/priority"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:523
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "preseed/file"
msgstr "preseed/file"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:524
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "<entry>url</entry>"
msgstr "<entry>url</entry>"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:524
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "preseed/url"
msgstr "preseed/url"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:525
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "interface"
msgstr "interface"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:525
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "netcfg/choose_interface"
msgstr "netcfg/choose_interface"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:526
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "hostname&nbsp;&nbsp;&nbsp;"
msgstr "hostname&nbsp;&nbsp;&nbsp;"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:526
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "netcfg/get_hostname"
msgstr "netcfg/get_hostname"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:527
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "domain"
msgstr "domain"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:527
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "netcfg/get_domain"
msgstr "netcfg/get_domain"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:528
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "protocol"
msgstr "protocol"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:528
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "mirror/protocol"
msgstr "mirror/protocol"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:529
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "suite"
msgstr "suite"
+#. Tag: entry
#: preseed.xml:529
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "mirror/suite"
msgstr "mirror/suite"
+#. Tag: title
#: preseed.xml:536
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Using a DHCP server to specify preconfiguration files"
msgstr "Dùng máy phục vụ DHCP để xác định tập tin định cấu hình sẵn"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:537
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "It's also possible to use DHCP to specify a preconfiguration file to "
-#| "download from the network. DHCP allows specifying a filename. Normally "
-#| "this is a file to netboot, but if it appears to be an URL then "
-#| "installation media that support network preseeding will download the file "
-#| "from the URL and use it as a preconfiguration file. Here is an example of "
-#| "how to set it up in the dhcpd.conf for version 3 of the ISC DHCP server "
-#| "(the dhcp3-server Debian package)."
msgid ""
"It's also possible to use DHCP to specify a preconfiguration file to "
"download from the network. DHCP allows specifying a filename. Normally this "
@@ -1050,12 +1016,18 @@ msgid ""
"dhcpd.conf for version 3 of the ISC DHCP server (the dhcp3-server &debian; "
"package)."
msgstr ""
-"Cũng có thể sử dụng dịch vụ DHCP để xác định tập tin cấu hình sẵn cần tải xuống mạng. Giao thức DHCP cho phép xác định tên tập tin. Bình thường, nó là một tập tin cần khởi động qua mạng, nhưng nếu nó có vẻ là một địa chỉ URL thì vật chứa cài đặt cũng hỗ trợ chèn sẵn qua mạng sẽ tải tập tin đó xuống địa chỉ URL được cung cấp và dùng nó làm một tập tin cấu hình sẵn. Đây là một mẫu thiết lập nó trong tập tin cấu hình « dhcpd.conf » cho phiên bản 3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói &debian; « dhcp3-server »)."
+"Cũng có thể sử dụng dịch vụ DHCP để xác định tập tin cấu hình sẵn cần tải "
+"xuống mạng. Giao thức DHCP cho phép xác định tên tập tin. Bình thường, nó là "
+"một tập tin cần khởi động qua mạng, nhưng nếu nó có vẻ là một địa chỉ URL "
+"thì vật chứa cài đặt cũng hỗ trợ chèn sẵn qua mạng sẽ tải tập tin đó xuống "
+"địa chỉ URL được cung cấp và dùng nó làm một tập tin cấu hình sẵn. Đây là "
+"một mẫu thiết lập nó trong tập tin cấu hình « dhcpd.conf » cho phiên bản 3 "
+"của trình phục vụ DHCP ISC (gói &debian; « dhcp3-server »)."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:548
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"if substring (option vendor-class-identifier, 0, 3) = \"d-i\" {\n"
" filename \"http://host/preseed.cfg\";\n"
@@ -1065,9 +1037,9 @@ msgstr ""
" filename \"http://máy/preseed.cfg\";\n"
"}"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:550
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that the above example limits this filename to DHCP clients that "
"identify themselves as \"d-i\", so it will not affect regular DHCP clients, "
@@ -1079,15 +1051,9 @@ msgstr ""
"chuẩn, chỉ trình cài đặt. Bạn cũng có khả năng định dạng đoạn đó là đoạn "
"dòng cho chỉ một máy riêng, để tránh chèn sẵn mọi việc cài đặt trên mạng đó."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:557
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "A good way to use the DHCP preseeding is to only preseed values specific "
-#| "to your network, such as the Debian mirror to use. This way installs on "
-#| "your network will automatically get a good mirror selected, but the rest "
-#| "of the installation can be performed interactively. Using DHCP preseeding "
-#| "to fully automate Debian installs should only be done with care."
msgid ""
"A good way to use the DHCP preseeding is to only preseed values specific to "
"your network, such as the &debian; mirror to use. This way installs on your "
@@ -1095,18 +1061,22 @@ msgid ""
"installation can be performed interactively. Using DHCP preseeding to fully "
"automate &debian; installs should only be done with care."
msgstr ""
-"Một phương pháp tốt để dùng chức năng chèn sẵn DHCP là chèn sẵn chỉ những giá trị đặc trưng cho mạng đó, v.d. máy nhân bản &debian; cần dùng. Bằng cách này, việc cài đặt trên mạng đó sẽ tự động chọn một máy nhân bản hữu ích, còn phần còn lại của tiến trình cài đặt có thể được thực hiện tương tác. Bạn nên rất cẩn thận khi dùng chức năng chèn sẵn DHCP để tự động hoá hoàn toàn tiến trình "
-"cài đặt &debian;."
+"Một phương pháp tốt để dùng chức năng chèn sẵn DHCP là chèn sẵn chỉ những "
+"giá trị đặc trưng cho mạng đó, v.d. máy nhân bản &debian; cần dùng. Bằng "
+"cách này, việc cài đặt trên mạng đó sẽ tự động chọn một máy nhân bản hữu "
+"ích, còn phần còn lại của tiến trình cài đặt có thể được thực hiện tương "
+"tác. Bạn nên rất cẩn thận khi dùng chức năng chèn sẵn DHCP để tự động hoá "
+"hoàn toàn tiến trình cài đặt &debian;."
+#. Tag: title
#: preseed.xml:571
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Creating a preconfiguration file"
msgstr "Tạo tập tin định cấu hình sẵn"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:572
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The preconfiguration file is in the format used by the <command>debconf-set-"
"selections</command> command. The general format of a line in a "
@@ -1116,23 +1086,23 @@ msgstr ""
"selections</command>. Dạng thức chung của dòng nào nằm trong tập tin cấu "
"hình sẵn là:"
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:578
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "&lt;owner&gt; &lt;question name&gt; &lt;question type&gt; &lt;value&gt;"
msgstr ""
"&lt;sở hữu&gt; &lt;tên câu hỏi&gt; &lt;kiểu câu hỏi&gt; &lt;giá trị&gt;"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:580
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are a few rules to keep in mind when writing a preconfiguration file."
msgstr "Ghi nhớ vài quy tắc khi tạo tập tin cấu hình sẵn."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:587
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Put only a single space or tab between type and value: any additional "
"whitespace will be interpreted as belonging to the value."
@@ -1140,9 +1110,9 @@ msgstr ""
"Chèn chỉ một dấu cách riêng lẻ giữa « kiểu » và « giá trị »: dấu cách thêm "
"nào sẽ được xử lý là phần của giá trị đó."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:591
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A line can be split into multiple lines by appending a backslash "
"(<quote><literal>\\</literal></quote>) as the line continuation character. A "
@@ -1157,9 +1127,9 @@ msgstr ""
"lại thành một dòng riêng lẻ có tất cả các khoảng trắng theo sau được co lại "
"thành một dấu cách riêng lẻ."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:598
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For debconf variables (templates) used in the installer itself, the owner "
"should be set to <quote>d-i</quote>; to preseed variables used in the "
@@ -1174,9 +1144,9 @@ msgstr ""
"ứng. Chỉ những biến có chủ sở hữu khác với <quote>d-i</quote> sẽ được lan "
"truyền cho cài đặt debconf cho hệ thống đã cài đặt."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:606
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Most questions need to be preseeded using the values valid in English and "
"not the translated values. However, there are some questions (for example in "
@@ -1186,9 +1156,9 @@ msgstr ""
"giá trị đã dịch. Tuy nhiên, có một số câu hỏi riêng (v.d. trong "
"<classname>partman</classname>) trong đó cần phải dùng giá trị đã dịch."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:612
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some questions take a code as value instead of the English text that is "
"shown during installation."
@@ -1196,9 +1166,9 @@ msgstr ""
"Một số câu hỏi riêng chấp nhận mã là giá trị, thay cho đoạn tiếng Anh được "
"hiển thị trong khi cài đặt."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:618
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The easiest way to create a preconfiguration file is to use the example file "
"linked in <xref linkend=\"preseed-contents\"/> as basis and work from there."
@@ -1207,9 +1177,9 @@ msgstr ""
"liên kết trong <xref linkend=\"preseed-contents\"/> như là cơ bản, rồi thêm "
"từ từ vào nó."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:623
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"An alternative method is to do a manual installation and then, after "
"rebooting, use the <command>debconf-get-selections</command> from the "
@@ -1221,9 +1191,9 @@ msgstr ""
"tiện ích <classname>debconf-utils</classname> để đổ cả cơ sở dữ liệu debconf "
"lẫn cơ sở dữ liệu cdebconf của trình cài đặt đều vào cùng một tập tin:"
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:630
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"$ debconf-get-selections --installer &gt; <replaceable>file</replaceable>\n"
"$ debconf-get-selections &gt;&gt; <replaceable>file</replaceable>"
@@ -1232,9 +1202,9 @@ msgstr ""
"replaceable>\n"
"$ debconf-get-selections &gt;&gt; <replaceable>tập tin</replaceable>"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:632
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"However, a file generated in this manner will have some items that should "
"not be preseeded, and the example file is a better starting place for most "
@@ -1244,9 +1214,9 @@ msgstr ""
"nên được chèn sẵn; tập tin mẫu cũng là nơi bắt đầu thích hợp hơn với trường "
"hợp của phần lớn người dùng."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:640
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This method relies on the fact that, at the end of the installation, the "
"installer's cdebconf database is saved to the installed system in <filename>/"
@@ -1260,9 +1230,9 @@ msgstr ""
"vì cơ sở dữ liệu đó có thể chứa thông tin nhạy cảm, theo mặc định các tập "
"tin đó chỉ cho phép người chủ đọc thôi."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:648
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The directory <filename>/var/log/installer</filename> and all files in it "
"will be deleted from your system if you purge the package "
@@ -1272,9 +1242,9 @@ msgstr ""
"trong nó sẽ bị xoá bỏ ra hệ thống của bạn nếu bạn tẩy gói thông báo cài đặt "
"<classname>installation-report</classname>."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:656
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To check possible values for questions, you can use <command>nano</command> "
"to examine the files in <filename>/var/lib/cdebconf</filename> while an "
@@ -1289,9 +1259,9 @@ msgstr ""
"<filename>questions.dat</filename> để tìm những giá trị hiện thời và các giá "
"trị được gán cho biến."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:664
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To check if the format of your preconfiguration file is valid before "
"performing an install, you can use the command <command>debconf-set-"
@@ -1301,15 +1271,15 @@ msgstr ""
"chưa, bạn có thể chạy lệnh <command>debconf-set-selections -c "
"<replaceable>preseed.cfg</replaceable></command>."
+#. Tag: title
#: preseed.xml:675
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Contents of the preconfiguration file (for &releasename;)"
msgstr "Nội dung của tập tin định cấu hình sẵn (cho &releasename;)"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:681
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that this example is based on an installation for the Intel x86 "
"architecture. If you are installing a different architecture, some of the "
@@ -1323,15 +1293,15 @@ msgstr ""
"thích hợp, cũng sẽ cần phải được thay thế bằng thiết lập debconf thích hợp "
"với kiến trúc đó."
+#. Tag: title
#: preseed.xml:692
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Localization"
msgstr "Địa phương hoá"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:693
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Setting localization values will only work if you are using initrd "
"preseeding. With all other methods the preconfiguration file will only be "
@@ -1341,9 +1311,9 @@ msgstr ""
"chèn sẵn kiểu initrd. Đối với các phương pháp khác, tập tin cấu hình sẵn sẽ "
"được tải chỉ sau khi hỏi các câu này."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:699
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The locale can be used to specify both language and country and can be any "
"combination of a language supported by &d-i; and a recognized country. If "
@@ -1359,9 +1329,9 @@ msgstr ""
"đã chọn. Để chỉ định miền địa phương dưới dạng một tham số khởi động, hãy "
"dùng <userinput>locale=<replaceable>vi</replaceable></userinput>."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:708
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Although this method is very easy to use, it does not allow preseeding of "
"all possible combinations of language, country and locale<footnote> <para> "
@@ -1381,9 +1351,9 @@ msgstr ""
"footnote>. Cũng có thể ghi rõ từng giá trị. Hoặc có thể ghi rõ ngôn ngữ và "
"quốc gia dưới dạng tham số khởi động."
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:723
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"# Preseeding only locale sets language, country and locale.\n"
"d-i debian-installer/locale string en_US\n"
@@ -1405,9 +1375,9 @@ msgstr ""
"# Tuỳ chọn có thể ghi rõ thêm miền địa phương.\n"
"#d-i localechooser/supported-locales en_AU.UTF-8, fr_FR.UTF-8"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:725
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Keyboard configuration consists of selecting a keyboard architecture and a "
"keymap. In most cases the correct keyboard architecture is selected by "
@@ -1420,9 +1390,9 @@ msgstr ""
"trước nó. Bố trí bàn phím phải được &d-i; nhận ra đối với kiến trúc bàn phím "
"đã chọn."
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:732
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"# Keyboard selection.\n"
"#d-i console-tools/archs select at\n"
@@ -1436,9 +1406,9 @@ msgstr ""
"# Thí dụ cho kiến trúc bàn phím khác\n"
"#d-i console-keymaps-usb/keymap select mac-usb-us"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:734
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To skip keyboard configuration, preseed <classname>console-tools/archs</"
"classname> with <userinput>skip-config</userinput>. This will result in the "
@@ -1448,9 +1418,9 @@ msgstr ""
"archs</classname> bằng <userinput>skip-config</userinput> (bỏ qua cấu hình). "
"Kết quả là bố trí bàn phím của hạt nhân còn lại hoạt động."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:743
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The changes in the input layer for 2.6 kernels have made the keyboard "
"architecture virtually obsolete. For 2.6 kernels normally a <quote>PC</"
@@ -1460,15 +1430,15 @@ msgstr ""
"bàn phím hầu như quá cũ. Đối với hạt nhân 2.6, bình thường nên chọn bố trí "
"bàn phím kiểu <quote>PC</quote> (<userinput>at</userinput>)."
+#. Tag: title
#: preseed.xml:753
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Network configuration"
msgstr "Cấu hình mạng"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:754
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Of course, preseeding the network configuration won't work if you're loading "
"your preconfiguration file from the network. But it's great when you're "
@@ -1481,9 +1451,9 @@ msgstr ""
"đĩa CD hay thanh USB. Nếu bạn tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, bạn có khả "
"năng gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng tham số khởi động hạt nhân."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:762
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you need to pick a particular interface when netbooting before loading a "
"preconfiguration file from the network, use a boot parameter such as "
@@ -1493,9 +1463,9 @@ msgstr ""
"tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, hãy nhập tham số khởi động như "
"<userinput>interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:768
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Although preseeding the network configuration is normally not possible when "
"using network preseeding (using <quote>preseed/url</quote>), you can use the "
@@ -1512,21 +1482,21 @@ msgstr ""
"buộc cấu hình mạng chạy lại sau khi nạp tập tin chèn sẵn, bằng cách tạo văn "
"lệnh <quote>preseed/run</quote> chứa những câu lệnh này:"
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:778
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "killall.sh; netcfg"
msgstr "killall.sh; netcfg"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:780
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "The following debconf variables are relevant for network configuration."
msgstr "Theo đây có những biến debconf thích hợp với cấu hình mạng."
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:786
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"# Disable network configuration entirely. This is useful for cdrom\n"
"# installations on non-networked devices where the network questions,\n"
@@ -1629,9 +1599,9 @@ msgstr ""
"# Hoặc thay đổi đối số thành false (sai) để tắt chức năng hỏi.\n"
"#d-i hw-detect/load_firmware boolean true"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:788
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Please note that <command>netcfg</command> will automatically determine the "
"netmask if <classname>netcfg/get_netmask</classname> is not preseeded. In "
@@ -1650,15 +1620,15 @@ msgstr ""
"<classname>netcfg/get_gateway</classname> thành <quote>none</quote> (không "
"có) để chỉ định không nên dùng cổng ra nào."
+#. Tag: title
#: preseed.xml:804
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Network console"
msgstr "Bàn giao tiếp mạng"
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:806
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"# Use the following settings if you wish to make use of the network-console\n"
"# component for remote installation over SSH. This only makes sense if you\n"
@@ -1675,15 +1645,15 @@ msgstr ""
"#d-i network-console/password password r00tme\n"
"#d-i network-console/password-again password r00tme"
+#. Tag: title
#: preseed.xml:811
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Mirror settings"
msgstr "Thiết lập máy nhân bản"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:812
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Depending on the installation method you use, a mirror may be used to "
"download additional components of the installer, to install the base system, "
@@ -1695,9 +1665,9 @@ msgstr ""
"danh sách các nguồn <filename>/etc/apt/sources.list</filename> cho hệ thống "
"đã cài đặt."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:819
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The parameter <classname>mirror/suite</classname> determines the suite for "
"the installed system."
@@ -1705,9 +1675,9 @@ msgstr ""
"Tham số <classname>mirror/suite</classname> xác định bộ phần mềm đối với hệ "
"thống đã cài đặt."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:824
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The parameter <classname>mirror/udeb/suite</classname> determines the suite "
"for additional components for the installer. It is only useful to set this "
@@ -1722,9 +1692,9 @@ msgstr ""
"để xây dựng initrd cho phương pháp cài đặt được dùng. Bình thường, trình cài "
"đặt tự động sử dụng giá trị đúng thì không nên lập tham số này."
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:835
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"# If you select ftp, the mirror/country string does not need to be set.\n"
"#d-i mirror/protocol string ftp\n"
@@ -1750,15 +1720,15 @@ msgstr ""
"# Bộ phần mềm cần dùng để nạp các thành phần cài đặt (tùy chọn).\n"
"#d-i mirror/udeb/suite string testing"
+#. Tag: title
#: preseed.xml:840
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Clock and time zone setup"
msgstr "Thiết lập đồng hồ và múi giờ"
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:842
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"# Controls whether or not the hardware clock is set to UTC.\n"
"d-i clock-setup/utc boolean true\n"
@@ -1786,15 +1756,15 @@ msgstr ""
"# Máy phục vụ NTP cần dùng. Giá trị mặc định gần lúc nào cũng đúng.\n"
"#d-i clock-setup/ntp-server string ntp.example.com"
+#. Tag: title
#: preseed.xml:847
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Partitioning"
msgstr "Phân vùng"
+#. Tag: para
#: preseed.xml:848
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Using preseeding to partition the harddisk is limited to what is supported "
"by <classname>partman-auto</classname>. You can choose to partition either "
@@ -1809,9 +1779,9 @@ msgstr ""
"công thức riêng từ một tập tin công thức, hay một công thức nằm trong tập "
"tin cấu hình sẵn."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:856
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Preseeding of advanced partition setups using RAID, LVM and encryption is "
"supported, but not with the full flexibility possible when partitioning "
@@ -1821,9 +1791,9 @@ msgstr ""
"được hỗ trợ, còn không phải với tính linh hoạt đầy đủ có thể làm khi phân "
"vùng trong một tiến trình cài đặt không chèn sẵn."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:862
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The examples below only provide basic information on the use of recipes. For "
"detailed information see the files <filename>partman-auto-recipe.txt</"
@@ -1841,9 +1811,9 @@ msgstr ""
"\">kho nguồn &d-i;</ulink>. Ghi chú rằng chức năng được hỗ trợ vẫn có thể "
"thay đổi giữa hai lần phát hành."
+#. Tag: para
#: preseed.xml:876
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The identification of disks is dependent on the order in which their drivers "
"are loaded. If there are multiple disks in the system, make very sure the "
@@ -1853,15 +1823,15 @@ msgstr ""
"nhiều đĩa trong hệ thống, hãy chắc là đĩa đúng sẽ được chọn, trước khi dùng "
"khả năng chèn sẵn."
+#. Tag: title
#: preseed.xml:885
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Partitioning example"
msgstr "Mẫu phân vùng"
+#. Tag: screen
#: preseed.xml:887
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"# If the system has free space you can choose to only partition that space.\n"
"# This is only honoured if partman-auto/method (below) is not set.\n"
@@ -2012,21 +1982,25 @@ msgstr ""
"d-i partman/confirm boolean true\n"
"d-i partman/confirm_nooverwrite boolean true"
+#. Tag: title
#: preseed.xml:891
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Partitioning using RAID"
msgstr "Phân vùng bằng RAID"
-#: preseed.xml:892
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:892
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid ""
+#| "You can also use preseeding to set up partitions on software RAID arrays. "
+#| "Supported are RAID levels 0, 1, 5, 6 and 10, creating degraded arrays and "
+#| "specifying spare devices. If you are using RAID 1, you can preseed grub "
+#| "to install to all devices used in the array; see <xref linkend=\"preseed-"
+#| "bootloader\"/>."
msgid ""
"You can also use preseeding to set up partitions on software RAID arrays. "
"Supported are RAID levels 0, 1, 5, 6 and 10, creating degraded arrays and "
-"specifying spare devices. If you are using RAID 1, you can preseed grub to "
-"install to all devices used in the array; see <xref linkend=\"preseed-"
-"bootloader\"/>."
+"specifying spare devices."
msgstr ""
"Bạn cũng có thể sử dụng khả năng chèn sẵn để thiết lập phân vùng trên mảng "
"RAID phần mềm. Có hỗ trợ RAID lớp 0, 1, 5, 6 và 10, thì tạo mảng bị suy biến "
@@ -2034,9 +2008,28 @@ msgstr ""
"bộ tải khởi động grub để cài đặt vào mọi thiết bị được dùng trong mảng đó ; "
"xem <xref linkend=\"preseed-bootloader\"/>."
-#: preseed.xml:902
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:898
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid ""
+#| "You can also use preseeding to set up partitions on software RAID arrays. "
+#| "Supported are RAID levels 0, 1, 5, 6 and 10, creating degraded arrays and "
+#| "specifying spare devices. If you are using RAID 1, you can preseed grub "
+#| "to install to all devices used in the array; see <xref linkend=\"preseed-"
+#| "bootloader\"/>."
+msgid ""
+"If you are using RAID 1, you can preseed grub to install to all devices used "
+"in the array; see <xref linkend=\"preseed-bootloader\"/>."
+msgstr ""
+"Bạn cũng có thể sử dụng khả năng chèn sẵn để thiết lập phân vùng trên mảng "
+"RAID phần mềm. Có hỗ trợ RAID lớp 0, 1, 5, 6 và 10, thì tạo mảng bị suy biến "
+"và xác định thiết bị thêm. Nếu bạn sử dụng RAID 1, bạn có khả năng chèn sẵn "
+"bộ tải khởi động grub để cài đặt vào mọi thiết bị được dùng trong mảng đó ; "
+"xem <xref linkend=\"preseed-bootloader\"/>."
+
+#. Tag: para
+#: preseed.xml:905
+#, no-c-format
msgid ""
"This type of automated partitioning is easy to get wrong. It is also "
"functionality that receives relatively little testing from the developers of "
@@ -2049,9 +2042,9 @@ msgstr ""
"công thức khác nhau (để hữu ích và không xung đột với nhau) được người dùng "
"chịu. Xem <filename>/var/log/syslog</filename> nếu bạn gặp vấn đề."
-#: preseed.xml:912
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: preseed.xml:915
+#, no-c-format
msgid ""
"# The method should be set to \"raid\".\n"
"#d-i partman-auto/method string raid\n"
@@ -2155,15 +2148,15 @@ msgstr ""
"d-i partman/confirm boolean true\n"
"d-i partman/confirm_nooverwrite boolean true"
-#: preseed.xml:917
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preseed.xml:920
+#, no-c-format
msgid "Controlling how partitions are mounted"
msgstr "Điều khiển cách gắn kết phân vùng"
-#: preseed.xml:918
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:921
+#, no-c-format
msgid ""
"Normally, filesystems are mounted using a universally unique identifier "
"(UUID) as a key; this allows them to be mounted properly even if their "
@@ -2180,9 +2173,9 @@ msgstr ""
"đặt gắn kết theo nhãn thì hệ thống tập tin nào không có nhãn sẽ được gắn kết "
"dùng một mã UUID."
-#: preseed.xml:927
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:930
+#, no-c-format
msgid ""
"Devices with stable names, such as LVM logical volumes, will continue to use "
"their traditional names rather than UUIDs."
@@ -2190,9 +2183,9 @@ msgstr ""
"Thiết bị nào có tên ổn định, v.d. khối tin hợp lý LVM, thì cứ sử dụng tên "
"truyền thống thay cho mã UUID."
-#: preseed.xml:934
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:937
+#, no-c-format
msgid ""
"Traditional device names may change based on the order in which the kernel "
"discovers devices at boot, which may cause the wrong filesystem to be "
@@ -2206,9 +2199,9 @@ msgstr ""
"xung đột với nhau nếu bạn cằm vào một đĩa mới hay ổ đĩa USB: có xảy ra thì "
"hệ thống sẽ khởi chạy một cách ngẫu nhiên."
-#: preseed.xml:944
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: preseed.xml:947
+#, no-c-format
msgid ""
"# The default is to mount by UUID, but you can also choose \"traditional\" "
"to\n"
@@ -2222,15 +2215,15 @@ msgstr ""
"# để thử sử dụng nhãn hệ thống tập tin trước khi phục hồi mã UUID.\n"
"#d-i partman/mount_style select uuid"
-#: preseed.xml:950
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preseed.xml:953
+#, no-c-format
msgid "Base system installation"
msgstr "Cài đặt hệ thống cơ bản"
-#: preseed.xml:951
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:954
+#, no-c-format
msgid ""
"There is actually not very much that can be preseeded for this stage of the "
"installation. The only questions asked concern the installation of the "
@@ -2239,9 +2232,9 @@ msgstr ""
"Thật sự không thể chèn sẵn nhiều vào giai đoạn cài đặt này. Chỉ hỏi câu về "
"cách cài đặt hạt nhân."
-#: preseed.xml:958
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: preseed.xml:961
+#, no-c-format
msgid ""
"# Configure APT to not install recommended packages by default. Use of this\n"
"# option can result in an incomplete system and should only be used by very\n"
@@ -2269,15 +2262,15 @@ msgstr ""
"# nếu không cài đặt hạt nhân.\n"
"#d-i base-installer/kernel/image string &kernelpackage;-2.6-486"
-#: preseed.xml:963
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preseed.xml:966
+#, no-c-format
msgid "Account setup"
msgstr "Thiết lập tài khoản"
-#: preseed.xml:964
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:967
+#, no-c-format
msgid ""
"The password for the root account and name and password for a first regular "
"user's account can be preseeded. For the passwords you can use either clear "
@@ -2287,9 +2280,9 @@ msgstr ""
"cho tài khoản của người dùng chuẩn thứ nhất. Đối với mật khẩu, bạn có thể "
"dùng giá trị nhập thô (không mật mã) hay <emphasis>băm</emphasis> kiểu MD5."
-#: preseed.xml:971
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:974
+#, no-c-format
msgid ""
"Be aware that preseeding passwords is not completely secure as everyone with "
"access to the preconfiguration file will have the knowledge of these "
@@ -2303,9 +2296,9 @@ msgstr ""
"khoản của bảo mật, nhưng nó cũng có thể cung cấp ý thức bảo mật giả, vì cách "
"truy cập băm MD5 cho phép người khác tấn công bằng sức mạnh vũ phu."
-#: preseed.xml:981
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: preseed.xml:984
+#, no-c-format
msgid ""
"# Skip creation of a root account (normal user account will be able to\n"
"# use sudo).\n"
@@ -2361,9 +2354,9 @@ msgstr ""
"# Để ghi đè thiết lập này, dùng chuỗi này:\n"
"#d-i passwd/user-default-groups string audio cdrom video"
-#: preseed.xml:983
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:986
+#, no-c-format
msgid ""
"The <classname>passwd/root-password-crypted</classname> and "
"<classname>passwd/user-password-crypted</classname> variables can also be "
@@ -2381,30 +2374,30 @@ msgstr ""
"nhập người chủ (thí dụ bằng cách dùng khả năng xác thức khoá SSH hay "
"<command>sudo</command>)."
-#: preseed.xml:993
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:996
+#, no-c-format
msgid ""
"The following command can be used to generate an MD5 hash for a password:"
msgstr ""
"Theo đây có câu lệnh có thể dùng để tạo mẫu duy nhất MD5 cho một mật khẩu :"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#: preseed.xml:997
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: preseed.xml:1000
+#, no-c-format
msgid "$ printf \"r00tme\" | mkpasswd -s -m md5"
msgstr "$ printf \"r00tme\" | mkpasswd -s -m md5"
-#: preseed.xml:1003
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preseed.xml:1006
+#, no-c-format
msgid "Apt setup"
msgstr "Thiết lập apt"
-#: preseed.xml:1004
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:1007
+#, no-c-format
msgid ""
"Setup of the <filename>/etc/apt/sources.list</filename> and basic "
"configuration options is fully automated based on your installation method "
@@ -2416,9 +2409,9 @@ msgstr ""
"dựa vào phương pháp cài đặt và trả lời câu hỏi trước. Tùy chọn bạn có khả "
"năng thêm kho phần mềm (cục bộ) khác."
-#: preseed.xml:1012
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: preseed.xml:1015
+#, no-c-format
msgid ""
"# You can choose to install non-free and contrib software.\n"
"#d-i apt-setup/non-free boolean true\n"
@@ -2477,15 +2470,15 @@ msgstr ""
"# Cảnh báo : không bảo mật thì không khuyến khích.\n"
"#d-i debian-installer/allow_unauthenticated boolean true"
-#: preseed.xml:1017
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preseed.xml:1020
+#, no-c-format
msgid "Package selection"
msgstr "Chọn gói phần mềm"
-#: preseed.xml:1018
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:1021
+#, no-c-format
msgid ""
"You can choose to install any combination of tasks that are available. "
"Available tasks as of this writing include:"
@@ -2493,75 +2486,75 @@ msgstr ""
"Bạn có khả năng chọn cài đặt bất cứ sự phối hợp công việc nào sẵn sàng. Vào "
"lúc viết câu này, các công việc sẵn sàng gồm:"
-#: preseed.xml:1027
-#, no-c-format
#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:1030
+#, no-c-format
msgid "standard"
msgstr "chuẩn"
-#: preseed.xml:1030
-#, no-c-format
#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:1033
+#, no-c-format
msgid "desktop"
msgstr "môi trường làm việc"
-#: preseed.xml:1033
-#, no-c-format
#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:1036
+#, no-c-format
msgid "gnome-desktop"
msgstr "môi trường làm việc Gnome"
-#: preseed.xml:1036
-#, no-c-format
#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:1039
+#, no-c-format
msgid "kde-desktop"
msgstr "môi trường làm việc KDE"
-#: preseed.xml:1039
-#, no-c-format
#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:1042
+#, no-c-format
msgid "web-server"
msgstr "trình phục vụ Mạng"
-#: preseed.xml:1042
-#, no-c-format
#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:1045
+#, no-c-format
msgid "print-server"
msgstr "trình phục vụ in"
-#: preseed.xml:1045
-#, no-c-format
#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:1048
+#, no-c-format
msgid "dns-server"
msgstr "trình phục vụ DNS"
-#: preseed.xml:1048
-#, no-c-format
#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:1051
+#, no-c-format
msgid "file-server"
msgstr "trình phục vụ tập tin"
-#: preseed.xml:1051
-#, no-c-format
#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:1054
+#, no-c-format
msgid "mail-server"
msgstr "trình phục vụ thư tín"
-#: preseed.xml:1054
-#, no-c-format
#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:1057
+#, no-c-format
msgid "sql-database"
msgstr "cơ sở dữ liệu SQL"
-#: preseed.xml:1057
-#, no-c-format
#. Tag: userinput
+#: preseed.xml:1060
+#, no-c-format
msgid "laptop"
msgstr "máy tính xách tay"
-#: preseed.xml:1061
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:1064
+#, no-c-format
msgid ""
"You can also choose to install no tasks, and force the installation of a set "
"of packages in some other way. We recommend always including the "
@@ -2571,9 +2564,9 @@ msgstr ""
"bộ gói bằng cách khác. Khuyên bạn luôn luôn gồm ít nhất công việc "
"<userinput>chuẩn</userinput>."
-#: preseed.xml:1067
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:1070
+#, no-c-format
msgid ""
"If you want to install some individual packages in addition to packages "
"installed by tasks, you can use the parameter <classname>pkgsel/include</"
@@ -2586,9 +2579,9 @@ msgstr ""
"classname>. Giá trị của tham số này có thể là danh sách các gói được định "
"giới bằng hoặc dấu phẩy hoặc dấu cách, cũng dễ dàng dùng trên dòng lệnh."
-#: preseed.xml:1077
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: preseed.xml:1080
+#, no-c-format
msgid ""
"#tasksel tasksel/first multiselect standard, web-server\n"
"# If the desktop task is selected, install the kde and xfce desktops\n"
@@ -2628,23 +2621,27 @@ msgstr ""
"# thì ghi nó vào đĩa CD.\n"
"#popularity-contest popularity-contest/participate boolean false"
-#: preseed.xml:1082
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preseed.xml:1085
+#, no-c-format
msgid "Boot loader installation"
msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động"
-#: preseed.xml:1084
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: preseed.xml:1087
+#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
-#| "# Grub is the default boot loader (for x86). If you want lilo installed\n"
+#| "<phrase arch=\"linux-any\"># Grub is the default boot loader (for x86). "
+#| "If you want lilo installed\n"
#| "# instead, uncomment this:\n"
#| "#d-i grub-installer/skip boolean true\n"
#| "# To also skip installing lilo, and install no bootloader, uncomment "
#| "this\n"
#| "# too:\n"
-#| "#d-i lilo-installer/skip boolean true\n"
+#| "#d-i lilo-installer/skip boolean true</phrase>\n"
+#| "<phrase arch=\"kfreebsd-any;hurd-any\"># To install no bootloader, "
+#| "uncomment this\n"
+#| "#d-i grub-installer/skip boolean true</phrase>\n"
#| "\n"
#| "# With a few exceptions for unusual partitioning setups, GRUB 2 is now "
#| "the\n"
@@ -2715,6 +2712,8 @@ msgid ""
"#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0)\n"
"# To install grub to multiple disks:\n"
"#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0) (hd1,0) (hd2,0)\n"
+"# To install to a particular device:\n"
+"#d-i grub-installer/bootdev string /dev/sda\n"
"\n"
"# Optional password for grub, either in clear text\n"
"#d-i grub-installer/password password r00tme\n"
@@ -2733,7 +2732,8 @@ msgstr ""
"# Để bỏ qua bước cài đặt lilo, thì không cài đặt\n"
"# bộ nạp khởi động, cũng bỏ ghi chú dòng này:\n"
"#d-i lilo-installer/skip boolean true</phrase>\n"
-"<phrase arch=\"kfreebsd-any;hurd-any\"># Để không cài đặt bộ nạp khởi động nào,\n"
+"<phrase arch=\"kfreebsd-any;hurd-any\"># Để không cài đặt bộ nạp khởi động "
+"nào,\n"
"# bỏ ghi chú dòng này\n"
"#d-i grub-installer/skip boolean true</phrase>\n"
"\n"
@@ -2775,9 +2775,9 @@ msgstr ""
"# thì được tự động thêm.\n"
"#d-i debian-installer/add-kernel-opts string nousb"
-#: preseed.xml:1086
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:1089
+#, no-c-format
msgid ""
"An MD5 hash for a password for <classname>grub</classname> can be generated "
"using <command>grub-md5-crypt</command>, or using the command from the "
@@ -2787,15 +2787,15 @@ msgstr ""
"<command>grub-md5-crypt</command>, hoặc dùng câu lệnh từ mẫu thí dụ trong "
"<xref linkend=\"preseed-account\"/>."
-#: preseed.xml:1096
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preseed.xml:1099
+#, no-c-format
msgid "Finishing up the installation"
msgstr "Làm xong tiến trình cài đặt"
-#: preseed.xml:1098
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: preseed.xml:1101
+#, no-c-format
msgid ""
"# During installations from serial console, the regular virtual consoles\n"
"# (VT1-VT6) are normally disabled in /etc/inittab. Uncomment the next\n"
@@ -2835,15 +2835,15 @@ msgstr ""
"# Cái này sẽ tắt máy thay vào chỉ dừng chạy nó.\n"
"#d-i debian-installer/exit/poweroff boolean true"
-#: preseed.xml:1103
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preseed.xml:1106
+#, no-c-format
msgid "Preseeding other packages"
msgstr "Chèn trước gói khác"
-#: preseed.xml:1105
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: preseed.xml:1108
+#, no-c-format
msgid ""
"# Depending on what software you choose to install, or if things go wrong\n"
"# during the installation process, it's possible that other questions may\n"
@@ -2860,21 +2860,21 @@ msgstr ""
"# debconf-get-selections --installer > file\n"
"# debconf-get-selections >> file"
-#: preseed.xml:1112
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preseed.xml:1115
+#, no-c-format
msgid "Advanced options"
msgstr "Tùy chọn cấp cao"
-#: preseed.xml:1115
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preseed.xml:1118
+#, no-c-format
msgid "Running custom commands during the installation"
msgstr "Chạy lệnh riêng trong khi cài đặt"
-#: preseed.xml:1116
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:1119
+#, no-c-format
msgid ""
"A very powerful and flexible option offered by the preconfiguration tools is "
"the ability to run commands or scripts at certain points in the installation."
@@ -2882,9 +2882,9 @@ msgstr ""
"Những công cụ chèn sẵn cũng cung cấp một tùy chọn rất mạnh và dẻo : khả năng "
"chạy lệnh hay văn lệnh tại một số điểm thời riêng trong tiến trình cài đặt."
-#: preseed.xml:1124
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: preseed.xml:1127
+#, no-c-format
msgid ""
"# d-i preseeding is inherently not secure. Nothing in the installer checks\n"
"# for attempts at buffer overflows or other exploits of the values of a\n"
@@ -2935,15 +2935,15 @@ msgstr ""
"đích.\n"
"#d-i preseed/late_command string apt-install zsh; in-target chsh -s /bin/zsh"
-#: preseed.xml:1129
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preseed.xml:1132
+#, no-c-format
msgid "Using preseeding to change default values"
msgstr "Dùng khả năng chèn sẵn để thay đổi giá trị mặc định"
-#: preseed.xml:1130
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:1133
+#, no-c-format
msgid ""
"It is possible to use preseeding to change the default answer for a "
"question, but still have the question asked. To do this the <firstterm>seen</"
@@ -2967,9 +2967,9 @@ msgstr ""
"interactive=true</classname> tại dấu nhắc khởi động. Cũng có thể hữu ích để "
"thử hay gỡ lỗi tập tin cấu hình sẵn."
-#: preseed.xml:1144
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:1147
+#, no-c-format
msgid ""
"Note that the <quote>d-i</quote> owner should only be used for variables "
"used in the installer itself. For variables belonging to packages installed "
@@ -2981,9 +2981,9 @@ msgstr ""
"vào hệ thống đích, bạn nên sử dụng tên của gói để thay thế. Xem cước chú về "
"<xref linkend=\"preseed-bootparms\"/>."
-#: preseed.xml:1151
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:1154
+#, no-c-format
msgid ""
"If you are preseeding using boot parameters, you can make the installer ask "
"the corresponding question by using the <quote>?=</quote> operator, i.e. "
@@ -3004,15 +3004,15 @@ msgstr ""
"động đối với tham số tương ứng với câu hỏi thật được hiển thị trong khi cài "
"đặt, không phải đối với tham số <quote>nội bộ</quote>."
-#: preseed.xml:1165
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: preseed.xml:1168
+#, no-c-format
msgid "Chainloading preconfiguration files"
msgstr "Tải dây chuyền tập tin định cấu hình sẵn"
-#: preseed.xml:1166
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:1169
+#, no-c-format
msgid ""
"It is possible to include other preconfiguration files from a "
"preconfiguration file. Any settings in those files will override pre-"
@@ -3026,9 +3026,9 @@ msgstr ""
"năng, lấy thí dụ, để thiết lập mạng chung cho chỗ bạn trong tập tin này, còn "
"để thiết lập chi tiết hơn cho một số cấu hình riêng trong các tập tin khác."
-#: preseed.xml:1176
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: preseed.xml:1179
+#, no-c-format
msgid ""
"# More than one file can be listed, separated by spaces; all will be\n"
"# loaded. The included files can have preseed/include directives of their\n"
@@ -3079,9 +3079,9 @@ msgstr ""
"# cùng một thư mục với tập tin cấu hình sẵn mà chứa tập tin đó.\n"
"#d-i preseed/run string foo.sh"
-#: preseed.xml:1178
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: preseed.xml:1181
+#, no-c-format
msgid ""
"It is also possible to chainload from the initrd or file preseeding phase, "
"into network preseeding by setting preseed/url in the earlier files. This "
diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po
index c4a1edd60..a833b3203 100644
--- a/po/vi/random-bits.po
+++ b/po/vi/random-bits.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: random-bits\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2010-10-29 05:56+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2010-10-23 17:59+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -17,21 +17,21 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:4
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Random Bits"
msgstr "Thông Tin Linh Tinh"
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:11
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Linux Devices"
msgstr "Thiết bị Linux"
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:12
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In Linux various special files can be found under the directory <filename>/"
"dev</filename>. These files are called device files and behave unlike "
@@ -50,291 +50,291 @@ msgstr ""
"firstterm> (ống dẫn). Những tập tin thiết bị quan trọng nhất được liệt kê "
"trong các bảng bên dưới."
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:27
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>fd0</filename>"
msgstr "<filename>fd0</filename>"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:28
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "First Floppy Drive"
msgstr "Ổ đĩa mềm thứ nhất"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:30
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>fd1</filename>"
msgstr "<filename>fd1</filename>"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:31
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Second Floppy Drive"
msgstr "Ổ đĩa mềm thứ hai"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:37
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>hda</filename>"
msgstr "<filename>hda</filename>"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:38
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Master)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (chính)"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:40
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>hdb</filename>"
msgstr "<filename>hdb</filename>"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:41
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Slave)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (phụ)"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:43
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>hdc</filename>"
msgstr "<filename>hdc</filename>"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:44
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Master)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (chính)"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:46
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>hdd</filename>"
msgstr "<filename>hdd</filename>"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:47
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Slave)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (phụ)"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:49
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "hda1"
msgstr "hda1"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:50
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "First partition of the first IDE hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng KDE thứ nhất"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:52
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "hdd15"
msgstr "hdd15"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:53
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Fifteenth partition of the fourth IDE hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ mười năm nằm trên đĩa cứng KDE thứ tư"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:59
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>sda</filename>"
msgstr "<filename>sda</filename>"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:60
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "SCSI Hard disk with lowest SCSI ID (e.g. 0)"
msgstr "Đĩa cứng kiểu SCSI với mã nhận diện ID SCSI thấp nhất (v.d. 0)"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:62
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>sdb</filename>"
msgstr "<filename>sdb</filename>"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:63
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 1)"
msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 1)"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:65
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>sdc</filename>"
msgstr "<filename>sdc</filename>"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:66
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 2)"
msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 2)"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:68
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "sda1"
msgstr "sda1"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:69
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "First partition of the first SCSI hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng kiểu SCSI thứ nhất"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:71
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "sdd10"
msgstr "sdd10"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:72
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Tenth partition of the fourth SCSI hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ mười nằm trên đĩa cứng SCSI thứ tư"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:78
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>sr0</filename>"
msgstr "<filename>sr0</filename>"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:79
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "SCSI CD-ROM with the lowest SCSI ID"
msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu SCSI với ID SCSI thấp nhất"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:81
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "<filename>sr1</filename>"
msgstr "<filename>sr1</filename>"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:82
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "SCSI CD-ROM with the next higher SCSI ID"
msgstr "Đĩa CD-ROM SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:88
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "ttyS0"
msgstr "ttyS0"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:89
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Serial port 0, COM1 under MS-DOS"
msgstr "Cổng nối tiếp 0, COM1 dưới MS-DOS"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:91
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "ttyS1"
msgstr "ttyS1"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:92
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Serial port 1, COM2 under MS-DOS"
msgstr "Cổng nối tiếp 1, COM2 dưới MS-DOS"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:94
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "psaux"
msgstr "psaux"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:95
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "PS/2 mouse device"
msgstr "Thiết bị con chuột PS/2"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:97
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "gpmdata"
msgstr "gpmdata"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:98
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Pseudo device, repeater data from GPM (mouse) daemon"
msgstr "Thiết bị giả, dữ liệu lặp lại từ trình nền GPM (con chuột)"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:104
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "cdrom"
msgstr "cdrom"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:105
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Symbolic link to the CD-ROM drive"
msgstr "Liên kết tượng trưng đến ổ đĩa CD-ROM"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:107
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "mouse"
msgstr "mouse"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:108
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Symbolic link to the mouse device file"
msgstr "Liên kết tượng trưng đến tập tin thiết bị con chuột"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:114
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "null"
msgstr "null"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:115
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Anything written to this device will disappear"
msgstr "Mọi gì được ghi vào thiết bị này sẽ biến mất"
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:117
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "zero"
msgstr "zero"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:118
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "One can endlessly read zeros out of this device"
msgstr "Có thể đọc vô hạn số không ra thiết bị này"
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:125
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Setting Up Your Mouse"
msgstr "Thiết lập con chuột"
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:126
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The mouse can be used in both the Linux console (with gpm) and the X window "
"environment. Normally, this is a simple matter of installing <filename>gpm</"
@@ -353,9 +353,9 @@ msgstr ""
"userinput> trong X. Tập tin cấu hình riêng từng cái là <filename>/etc/gpm."
"conf</filename> và <filename>/etc/X11/xorg.conf</filename>."
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:137
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Certain kernel modules must be loaded in order for your mouse to work. In "
"most cases the correct modules are autodetected, but not always for old-"
@@ -397,9 +397,9 @@ msgstr ""
"command> (từ gói cùng tên) và tìm trong phân loại <userinput>kernel/drivers/"
"input/mouse</userinput>."
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:184
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Modern kernels give you the capability to emulate a three-button mouse when "
"your mouse only has one button. Just add the following lines to <filename>/"
@@ -409,9 +409,9 @@ msgstr ""
"chuột vật lý có chỉ một nút riêng lẻ. Đơn giản hãy thêm những dòng theo đây "
"vào tập tin cấu hình <filename>/etc/sysctl.conf</filename>."
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:191
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"# 3-button mouse emulation\n"
"# turn on emulation\n"
@@ -431,15 +431,15 @@ msgstr ""
"/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n"
"# Đối với phím khác, dùng công cụ showkey để báo bạn biết mã thích hợp."
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:198
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Disk Space Needed for Tasks"
msgstr "Sức chứa trên đĩa cần thiết cho công việc"
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:199
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A standard installation for the i386 architecture, including all standard "
"packages and using the default 2.6 kernel, takes up &std-system-size;MB of "
@@ -451,9 +451,9 @@ msgstr ""
"một bản cài đặt tối thiểu, không có công việc <quote>Hệ thống chuẩn</quote> "
"được chọn, chiếm &base-system-size; MB."
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:207
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In both cases this is the actual disk space used <emphasis>after</emphasis> "
"the installation is finished and any temporary files deleted. It also does "
@@ -467,9 +467,9 @@ msgstr ""
"chẳng hạn cho các tập tin nhật ký. Có nghĩa là cần thiết sức chứa nhiều hơn, "
"cả <emphasis>trong khi</emphasis> cài đặt lẫn khi sử dụng hệ thống hàng ngày."
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:216
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The following table lists sizes reported by aptitude for the tasks listed in "
"tasksel. Note that some tasks have overlapping constituents, so the total "
@@ -481,9 +481,9 @@ msgstr ""
"số công việc riêng có nội dung chung, vì vậy tổng số kích cỡ đã cài đặt của "
"hai công việc với nhau có thể là nhỏ hơn tổng hai số đó."
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:223
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"By default the installer will install the GNOME desktop environment, but "
"alternative desktop environments can be selected either by using one of the "
@@ -495,9 +495,9 @@ msgstr ""
"những ảnh đĩa CD đặc biệt, hoặc bằng cách ghi rõ môi trường làm việc đã muốn "
"khi trình cài đặt khởi động (xem <xref linkend=\"pkgsel\"/>)."
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:230
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that you will need to add the sizes listed in the table to the size of "
"the standard installation when determining the size of partitions. Most of "
@@ -513,149 +513,147 @@ msgstr ""
"trong cột <quote>Kích cỡ tải về</quote> cần thiết (tạm thời) trong thư mục "
"<filename>/var</filename>."
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:244
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Task"
msgstr "Công việc"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:245
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Installed size (MB)"
msgstr "Kích cỡ đã cài đặt (MB)"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:246
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Download size (MB)"
msgstr "Kích cỡ tải về (MB)"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:247
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Space needed to install (MB)"
msgstr "Sức chứa cần thiết để cài đặt (MB)"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:253
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Desktop environment"
msgstr "Môi trường làm việc"
-#: random-bits.xml:254
-#: random-bits.xml:255
-#: random-bits.xml:256
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: random-bits.xml:254 random-bits.xml:255 random-bits.xml:256
+#, no-c-format
msgid "&nbsp;"
msgstr "&nbsp;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:259
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;GNOME (default)"
msgstr "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;GNOME (mặc định)"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:260
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-gnome-inst;"
msgstr "&task-desktop-gnome-inst;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:261
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-gnome-dl;"
msgstr "&task-desktop-gnome-dl;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:262
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-gnome-tot;"
msgstr "&task-desktop-gnome-tot;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:265
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;KDE"
msgstr "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;KDE"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:266
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-kde-inst;"
msgstr "&task-desktop-kde-inst;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:267
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-kde-dl;"
msgstr "&task-desktop-kde-dl;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:268
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-kde-tot;"
msgstr "&task-desktop-kde-tot;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:271
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;Xfce"
msgstr "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;Xfce"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:272
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-xfce-inst;"
msgstr "&task-desktop-xfce-inst;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:273
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-xfce-dl;"
msgstr "&task-desktop-xfce-dl;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:274
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-xfce-tot;"
msgstr "&task-desktop-xfce-tot;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:277
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;LXDE"
msgstr "&nbsp;&nbsp;&bull;&nbsp;LXDE"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:278
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-lxde-inst;"
msgstr "&task-desktop-lxde-inst;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:279
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-lxde-dl;"
msgstr "&task-desktop-lxde-dl;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:280
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-desktop-lxde-tot;"
msgstr "&task-desktop-lxde-tot;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:284
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Laptop"
msgstr "Máy tính xách tay"
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:286
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There is some overlap of the Laptop task with the Desktop environment task. "
"If you install both, the Laptop task will only require a few MB additional "
@@ -665,171 +663,199 @@ msgstr ""
"Cài đặt cả hai thì tác vụ Máy tính xách tay sẽ chiếm chỉ vài MB thêm sức "
"chứa trên đĩa."
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:293
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-laptop-inst;"
msgstr "&task-laptop-inst;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:294
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-laptop-dl;"
msgstr "&task-laptop-dl;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:295
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-laptop-tot;"
msgstr "&task-laptop-tot;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:299
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Web server"
msgstr "Trình phục vụ Web"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:300
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-web-inst;"
msgstr "&task-web-inst;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:301
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-web-dl;"
msgstr "&task-web-dl;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:302
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-web-tot;"
msgstr "&task-web-tot;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:306
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Print server"
msgstr "Trình phục vụ in"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:307
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-print-inst;"
msgstr "&task-print-inst;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:308
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-print-dl;"
msgstr "&task-print-dl;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:309
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-print-tot;"
msgstr "&task-print-tot;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:313
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "DNS server"
msgstr "Trình phục vụ DNS"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:314
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-dns-inst;"
msgstr "&task-dns-inst;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:315
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-dns-dl;"
msgstr "&task-dns-dl;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:316
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-dns-tot;"
msgstr "&task-dns-tot;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:320
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "File server"
msgstr "Trình phục vụ tập tin"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:321
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-file-inst;"
msgstr "&task-file-inst;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:322
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-file-dl;"
msgstr "&task-file-dl;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:323
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-file-tot;"
msgstr "&task-file-tot;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:327
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Mail server"
msgstr "Trình phục vụ thư"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:328
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-mail-inst;"
msgstr "&task-mail-inst;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:329
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-mail-dl;"
msgstr "&task-mail-dl;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:330
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-mail-tot;"
msgstr "&task-mail-tot;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:334
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "SQL database"
msgstr "Cơ sở dữ liệu SQL"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:335
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-sql-inst;"
msgstr "&task-sql-inst;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:336
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-sql-dl;"
msgstr "&task-sql-dl;"
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:337
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "&task-sql-tot;"
msgstr "&task-sql-tot;"
+#. Tag: entry
+#: random-bits.xml:341
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid "DNS server"
+msgid "SSH server"
+msgstr "Trình phục vụ DNS"
+
+#. Tag: entry
+#: random-bits.xml:342
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid "&task-sql-inst;"
+msgid "&task-ssh-inst;"
+msgstr "&task-sql-inst;"
+
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:343
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid "&task-sql-dl;"
+msgid "&task-ssh-dl;"
+msgstr "&task-sql-dl;"
+
+#. Tag: entry
+#: random-bits.xml:344
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid "&task-sql-tot;"
+msgid "&task-ssh-tot;"
+msgstr "&task-sql-tot;"
+
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:350
+#, no-c-format
msgid ""
"If you install in a language other than English, <command>tasksel</command> "
"may automatically install a <firstterm>localization task</firstterm>, if one "
@@ -842,24 +868,15 @@ msgstr ""
"cần thiết khác biệt giữa những ngôn ngữ khác nhau; bạn nên tính đến tổng là "
"350 MB để tải về và cài đặt công việc này."
-#: random-bits.xml:358
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:365
+#, no-c-format
msgid "Installing &debian-gnu; from a Unix/Linux System"
msgstr "Cài đặt &debian-gnu; từ hệ thống UNIX/Linux"
-#: random-bits.xml:360
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This section explains how to install &debian-gnu; from an existing Unix "
-#| "or Linux system, without using the menu-driven installer as explained in "
-#| "the rest of the manual. This <quote>cross-install</quote> HOWTO has been "
-#| "requested by users switching to &debian-gnu; from Red Hat, Mandriva, and "
-#| "SUSE. In this section some familiarity with entering *nix commands and "
-#| "navigating the file system is assumed. In this section, <prompt>$</"
-#| "prompt> symbolizes a command to be entered in the user's current system, "
-#| "while <prompt>#</prompt> refers to a command entered in the Debian chroot."
+#: random-bits.xml:367
+#, no-c-format
msgid ""
"This section explains how to install &debian-gnu; from an existing Unix or "
"Linux system, without using the menu-driven installer as explained in the "
@@ -879,15 +896,9 @@ msgstr ""
"prompt> đại diện lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn "
"dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện lệnh được nhập vào chroot của &debian;."
-#: random-bits.xml:372
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Once you've got the new Debian system configured to your preference, you "
-#| "can migrate your existing user data (if any) to it, and keep on rolling. "
-#| "This is therefore a <quote>zero downtime</quote> &debian-gnu; install. "
-#| "It's also a clever way for dealing with hardware that otherwise doesn't "
-#| "play friendly with various boot or installation media."
+#: random-bits.xml:379
+#, no-c-format
msgid ""
"Once you've got the new &debian; system configured to your preference, you "
"can migrate your existing user data (if any) to it, and keep on rolling. "
@@ -895,23 +906,15 @@ msgid ""
"also a clever way for dealing with hardware that otherwise doesn't play "
"friendly with various boot or installation media."
msgstr ""
-"Một khi cấu hình hệ thống &debian; mới một cách thích hợp, bạn có thể nâng cấp lên nó dữ liệu người dùng tồn tại nào, sau đó tiếp tục làm việc như bình thường. Vì vậy, tiến trình cài đặt &debian-gnu; này "
-"<quote>không có thời gian chết</quote>. Nó cũng là một phương pháp thông minh để "
-"quản lý phần cứng thường không hợp tác với vật chứa khác nhau kiểu khởi động "
-"hay cài đặt."
+"Một khi cấu hình hệ thống &debian; mới một cách thích hợp, bạn có thể nâng "
+"cấp lên nó dữ liệu người dùng tồn tại nào, sau đó tiếp tục làm việc như bình "
+"thường. Vì vậy, tiến trình cài đặt &debian-gnu; này <quote>không có thời "
+"gian chết</quote>. Nó cũng là một phương pháp thông minh để quản lý phần "
+"cứng thường không hợp tác với vật chứa khác nhau kiểu khởi động hay cài đặt."
-#: random-bits.xml:383
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "As this is a mostly manual procedure, you should bear in mind that you "
-#| "will need to do a lot of basic configuration of the system yourself, "
-#| "which will also require more knowledge of Debian and of &arch-kernel; in "
-#| "general than performing a regular installation. You cannot expect this "
-#| "procedure to result in a system that is identical to a system from a "
-#| "regular installation. You should also keep in mind that this procedure "
-#| "only gives the basic steps to set up a system. Additional installation "
-#| "and/or configuration steps may be needed."
+#: random-bits.xml:390
+#, no-c-format
msgid ""
"As this is a mostly manual procedure, you should bear in mind that you will "
"need to do a lot of basic configuration of the system yourself, which will "
@@ -922,18 +925,22 @@ msgid ""
"the basic steps to set up a system. Additional installation and/or "
"configuration steps may be needed."
msgstr ""
-"Vì đây phần lớn là một thủ tục làm bằng tay, ghi nhớ rằng bạn sẽ cần phải tự làm nhiều cấu hình cơ bản, mà yêu cầu bạn quen nhiều với &debian; và &arch-kernel; hơn khi cài đặt bình thường. Thủ tục này sẽ "
-"không làm kết quả là hệ thống trùng với kết quả của tiến trình cài đặt bình thường. Thủ tục này chỉ diễn tả những bước cơ bản khi thiết lập hệ thống. Có thể là cần thiết thêm bước cài đặt hay/và cấu hình."
+"Vì đây phần lớn là một thủ tục làm bằng tay, ghi nhớ rằng bạn sẽ cần phải tự "
+"làm nhiều cấu hình cơ bản, mà yêu cầu bạn quen nhiều với &debian; và &arch-"
+"kernel; hơn khi cài đặt bình thường. Thủ tục này sẽ không làm kết quả là hệ "
+"thống trùng với kết quả của tiến trình cài đặt bình thường. Thủ tục này chỉ "
+"diễn tả những bước cơ bản khi thiết lập hệ thống. Có thể là cần thiết thêm "
+"bước cài đặt hay/và cấu hình."
-#: random-bits.xml:397
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:404
+#, no-c-format
msgid "Getting Started"
msgstr "Bắt đầu"
-#: random-bits.xml:398
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:405
+#, no-c-format
msgid ""
"With your current *nix partitioning tools, repartition the hard drive as "
"needed, creating at least one filesystem plus swap. You need around 350MB of "
@@ -947,9 +954,9 @@ msgstr ""
"giao tiếp, hay khoảng 1 GB nếu bạn định cài đặt hệ thống cửa sổ X (còn nhiều "
"hơn nếu bạn định cài đặt môi trường làm việc như GNOME hay KDE)."
-#: random-bits.xml:406
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:413
+#, no-c-format
msgid ""
"Next, create file systems on the partitions. For example, to create an ext3 "
"file system on partition <filename>/dev/hda6</filename> (that's our example "
@@ -965,19 +972,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Còn để tạo hệ thống tập tin kiểu ext2, chỉ cần "
"bỏ đoạn <userinput>-j</userinput> đi."
-#: random-bits.xml:416
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Initialize and activate swap (substitute the partition number for your "
-#| "intended Debian swap partition): <informalexample><screen>\n"
-#| "# mkswap /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n"
-#| "# sync; sync; sync\n"
-#| "# swapon /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n"
-#| "</screen></informalexample> Mount one partition as <filename>/mnt/"
-#| "debinst</filename> (the installation point, to be the root (<filename>/</"
-#| "filename>) filesystem on your new system). The mount point name is "
-#| "strictly arbitrary, it is referenced later below."
+#: random-bits.xml:423
+#, no-c-format
msgid ""
"Initialize and activate swap (substitute the partition number for your "
"intended &debian; swap partition): <informalexample><screen>\n"
@@ -989,20 +986,20 @@ msgid ""
"filesystem on your new system). The mount point name is strictly arbitrary, "
"it is referenced later below."
msgstr ""
-"Sơ khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số thứ tự phân vùng của phân vùng "
-"trao đổi &debian; dự định): <informalexample><screen>\n"
+"Sơ khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số thứ tự phân vùng của phân "
+"vùng trao đổi &debian; dự định): <informalexample><screen>\n"
"# mkswap /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n"
"# sync; sync; sync\n"
"# swapon /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n"
-"</screen></informalexample> Lắp một phân vùng như là <filename>/mnt/"
-"debinst</filename> (điểm cài đặt, để làm hệ thống tập tin gốc (<filename>/</"
+"</screen></informalexample> Lắp một phân vùng như là <filename>/mnt/debinst</"
+"filename> (điểm cài đặt, để làm hệ thống tập tin gốc (<filename>/</"
"filename>) trên hệ thống mới). Tên của điểm lắp là tùy ý chặt chẽ: nó được "
"tham chiếu về sau bên dưới."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#: random-bits.xml:428
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:435
+#, no-c-format
msgid ""
"# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/<replaceable>hda6</replaceable> /mnt/debinst"
@@ -1010,9 +1007,9 @@ msgstr ""
"# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/<replaceable>hda6</replaceable> /mnt/debinst"
-#: random-bits.xml:431
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:438
+#, no-c-format
msgid ""
"If you want to have parts of the filesystem (e.g. /usr) mounted on separate "
"partitions, you will need to create and mount these directories manually "
@@ -1022,26 +1019,15 @@ msgstr ""
"filename>) được gắn kết vào phân vùng riêng, bạn cần phải tự tạo và gắn kết "
"những thư mục này trước khi tiếp tục tới giao đoạn kế tiếp."
-#: random-bits.xml:441
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:448
+#, no-c-format
msgid "Install <command>debootstrap</command>"
msgstr "Cài đặt <command>debootstrap</command>"
-#: random-bits.xml:442
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The utility used by the Debian installer, and recognized as the official "
-#| "way to install a Debian base system, is <command>debootstrap</command>. "
-#| "It uses <command>wget</command> and <command>ar</command>, but otherwise "
-#| "depends only on <classname>/bin/sh</classname> and basic Unix/Linux "
-#| "tools<footnote> <para> These include the GNU core utilities and commands "
-#| "like <command>sed</command>, <command>grep</command>, <command>tar</"
-#| "command> and <command>gzip</command>. </para> </footnote>. Install "
-#| "<command>wget</command> and <command>ar</command> if they aren't already "
-#| "on your current system, then download and install <command>debootstrap</"
-#| "command>."
+#: random-bits.xml:449
+#, no-c-format
msgid ""
"The utility used by the &debian; installer, and recognized as the official "
"way to install a &debian; base system, is <command>debootstrap</command>. It "
@@ -1053,27 +1039,20 @@ msgid ""
"command> and <command>ar</command> if they aren't already on your current "
"system, then download and install <command>debootstrap</command>."
msgstr ""
-"Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt &debian;, cũng được thấy là phương pháp chính thức để cài đặt hệ thống cơ bản &debian;, là <command>debootstrap</command>. Nó dùng hai chương trình <command>wget</command> và <command>ar</command>, nhưng về mặt khác thì phụ thuộc chỉ vào "
-"<classname>/bin/sh</classname> và các công cụ UNIX/Linux cơ bản<footnote> <para> "
-"Những công cụ này gồm có các tiện ích lõi của GNU và lệnh như <command>sed</"
-"command>, <command>grep</command>, <command>tar</command> và <command>gzip</"
-"command>. </para> </footnote>. Chưa có thì cài đặt hai gói <command>wget</command> "
-"và <command>ar</command>, sau đó tải về và cài đặt gói <command>debootstrap</command>."
+"Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt &debian;, cũng được thấy là phương pháp "
+"chính thức để cài đặt hệ thống cơ bản &debian;, là <command>debootstrap</"
+"command>. Nó dùng hai chương trình <command>wget</command> và <command>ar</"
+"command>, nhưng về mặt khác thì phụ thuộc chỉ vào <classname>/bin/sh</"
+"classname> và các công cụ UNIX/Linux cơ bản<footnote> <para> Những công cụ "
+"này gồm có các tiện ích lõi của GNU và lệnh như <command>sed</command>, "
+"<command>grep</command>, <command>tar</command> và <command>gzip</command>. "
+"</para> </footnote>. Chưa có thì cài đặt hai gói <command>wget</command> và "
+"<command>ar</command>, sau đó tải về và cài đặt gói <command>debootstrap</"
+"command>."
-#: random-bits.xml:472
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Or, you can use the following procedure to install it manually. Make a "
-#| "work folder for extracting the .deb into: <informalexample><screen>\n"
-#| "# mkdir work\n"
-#| "# cd work\n"
-#| "</screen></informalexample> The <command>debootstrap</command> binary is "
-#| "located in the Debian archive (be sure to select the proper file for your "
-#| "architecture). Download the <command>debootstrap</command> .deb from the "
-#| "<ulink url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> "
-#| "pool</ulink>, copy the package to the work folder, and extract the files "
-#| "from it. You will need to have root privileges to install the files."
+#: random-bits.xml:479
+#, no-c-format
msgid ""
"Or, you can use the following procedure to install it manually. Make a work "
"folder for extracting the .deb into: <informalexample><screen>\n"
@@ -1091,13 +1070,18 @@ msgstr ""
"<informalexample><screen>\n"
"# mkdir work\n"
"# cd work\n"
-"</screen></informalexample> Tập tin nhị phân <command>debootstrap</command> nằm trong kho &debian; (hãy chắc là bạn chọn tập tin thích hợp với kiến trúc của mình). Tải tập tin dạng .deb <command>debootstrap</command> xuống <ulink url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> vùng gộp</ulink>, sao chép gói đó vào thư mục <filename>work</filename>, sau đó giải nén các tập tin nhị phân ra nó. Bạn cần phải có quyền người chủ để cài đặt các tập "
-"tin nhị phân này."
+"</screen></informalexample> Tập tin nhị phân <command>debootstrap</command> "
+"nằm trong kho &debian; (hãy chắc là bạn chọn tập tin thích hợp với kiến trúc "
+"của mình). Tải tập tin dạng .deb <command>debootstrap</command> xuống <ulink "
+"url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> vùng gộp</"
+"ulink>, sao chép gói đó vào thư mục <filename>work</filename>, sau đó giải "
+"nén các tập tin nhị phân ra nó. Bạn cần phải có quyền người chủ để cài đặt "
+"các tập tin nhị phân này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#: random-bits.xml:487
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:494
+#, no-c-format
msgid ""
"# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n"
"# cd /\n"
@@ -1107,21 +1091,15 @@ msgstr ""
"# cd /\n"
"# zcat /đường_dẫn_đầy_đủ_đến_work/work/data.tar.gz | tar xv"
-#: random-bits.xml:493
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:500
+#, no-c-format
msgid "Run <command>debootstrap</command>"
msgstr "Chạy <command>debootstrap</command>"
-#: random-bits.xml:494
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "<command>debootstrap</command> can download the needed files directly "
-#| "from the archive when you run it. You can substitute any Debian archive "
-#| "mirror for <userinput>&archive-mirror;/debian</userinput> in the command "
-#| "example below, preferably a mirror close to you network-wise. Mirrors are "
-#| "listed at <ulink url=\"http://www.debian.org/mirror/list\"></ulink>."
+#: random-bits.xml:501
+#, no-c-format
msgid ""
"<command>debootstrap</command> can download the needed files directly from "
"the archive when you run it. You can substitute any &debian; archive mirror "
@@ -1129,13 +1107,16 @@ msgid ""
"below, preferably a mirror close to you network-wise. Mirrors are listed at "
"<ulink url=\"http://www.debian.org/mirror/list\"></ulink>."
msgstr ""
-"Chạy chương trình <command>debootstrap</command> thì có thể tải các tập tin cần thiết một "
-"cách trực tiếp xuống kho lưu. Có thể thay thế chuỗi <userinput>&archive-mirror;/debian</userinput> (trong mẫu bên dưới) bằng bất cứ máy nhân bản kho lưu &debian; nào, tốt hơn là một máy nhân bản ở gần chỗ bạn trên mạng. Các máy nhân bản được liệt kê ở địa chỉ <ulink url=\"http://www.debian."
-"org/mirror/list\"></ulink>."
+"Chạy chương trình <command>debootstrap</command> thì có thể tải các tập tin "
+"cần thiết một cách trực tiếp xuống kho lưu. Có thể thay thế chuỗi "
+"<userinput>&archive-mirror;/debian</userinput> (trong mẫu bên dưới) bằng bất "
+"cứ máy nhân bản kho lưu &debian; nào, tốt hơn là một máy nhân bản ở gần chỗ "
+"bạn trên mạng. Các máy nhân bản được liệt kê ở địa chỉ <ulink url=\"http://"
+"www.debian.org/mirror/list\"></ulink>."
-#: random-bits.xml:503
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:510
+#, no-c-format
msgid ""
"If you have a &releasename; &debian-gnu; CD mounted at <filename>/cdrom</"
"filename>, you could substitute a file URL instead of the http URL: "
@@ -1145,9 +1126,9 @@ msgstr ""
"cdrom</filename>, bạn có khả năng thay thế địa chỉ URL kiểu HTTP bằng địa "
"chỉ kiểu tập tin: <userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
-#: random-bits.xml:509
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:516
+#, no-c-format
msgid ""
"Substitute one of the following for <replaceable>ARCH</replaceable> in the "
"<command>debootstrap</command> command: <userinput>alpha</userinput>, "
@@ -1166,9 +1147,9 @@ msgstr ""
"<userinput>s390</userinput>, <userinput>sparc</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#: random-bits.xml:528
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:535
+#, no-c-format
msgid ""
"# /usr/sbin/debootstrap --arch ARCH &releasename; \\\n"
" /mnt/debinst http://ftp.us.debian.org/debian"
@@ -1176,22 +1157,15 @@ msgstr ""
"# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n"
" /mnt/debinst http://ftp.us.debian.org/debian"
-#: random-bits.xml:534
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:541
+#, no-c-format
msgid "Configure The Base System"
msgstr "Cấu hình hệ thống cơ bản"
-#: random-bits.xml:535
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Now you've got a real Debian system, though rather lean, on disk. "
-#| "<command>chroot</command> into it: <informalexample><screen>\n"
-#| "# LANG=C chroot /mnt/debinst /bin/bash\n"
-#| "</screen></informalexample> After chrooting you may need to set the "
-#| "terminal definition to be compatible with the Debian base system, for "
-#| "example:"
+#: random-bits.xml:542
+#, no-c-format
msgid ""
"Now you've got a real &debian; system, though rather lean, on disk. "
"<command>chroot</command> into it: <informalexample><screen>\n"
@@ -1202,25 +1176,25 @@ msgstr ""
"Lúc bây giờ bạn có một hệ thống &debian; thật, dù hơi gầy, trên đĩa. Hãy "
"<command>chroot</command> vào nó : <informalexample><screen>\n"
"# LANG=C chroot /mnt/debinst /bin/bash\n"
-"</screen></informalexample>Sau khi chroot, bạn có thể cần phải lập một lời định "
-"nghĩa thiết bị cuối tương thích với hệ thống cơ bản &debian;, chẳng hạn:"
+"</screen></informalexample>Sau khi chroot, bạn có thể cần phải lập một lời "
+"định nghĩa thiết bị cuối tương thích với hệ thống cơ bản &debian;, chẳng hạn:"
# Literal: don't translate; Nghĩa chữ : dừng dịch
-#: random-bits.xml:545
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:552
+#, no-c-format
msgid "# export TERM=<replaceable>xterm-color</replaceable>"
msgstr "# export TERM=<replaceable>xterm-color</replaceable>"
-#: random-bits.xml:550
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:557
+#, no-c-format
msgid "Create device files"
msgstr "Tạo tập tin thiết bị"
-#: random-bits.xml:551
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:558
+#, no-c-format
msgid ""
"At this point <filename>/dev/</filename> only contains very basic device "
"files. For the next steps of the installation additional device files may be "
@@ -1238,22 +1212,22 @@ msgstr ""
"định dùng tập tin thiết bị kiểu động (v.d. dùng <classname>udev</classname>) "
"hay tĩnh."
-#: random-bits.xml:561
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:568
+#, no-c-format
msgid "A few of the available options are:"
msgstr "Vài tùy chọn sẵn sàng:"
-#: random-bits.xml:566
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:573
+#, no-c-format
msgid "create a default set of static device files using"
msgstr "tạo một tập hợp tập tin thiết bị tĩnh mặc định dùng"
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
-#: random-bits.xml:569
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:576
+#, no-c-format
msgid ""
"# cd /dev\n"
"# MAKEDEV generic"
@@ -1261,18 +1235,18 @@ msgstr ""
"# cd /dev\n"
"# MAKEDEV generic"
-#: random-bits.xml:572
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:579
+#, no-c-format
msgid ""
"manually create only specific device files using <command>MAKEDEV</command>"
msgstr ""
"tạo bằng tay chỉ một số tập tin thiết bị dứt khoát dùng <command>MAKEDEV</"
"command>"
-#: random-bits.xml:577
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:584
+#, no-c-format
msgid ""
"bind mount /dev from your host system on top of /dev in the target system; "
"note that the postinst scripts of some packages may try to create device "
@@ -1282,56 +1256,15 @@ msgstr ""
"rằng những văn lệnh sau khi cài đặt của một số gói có thể thử tạo tập tin "
"thiết bị, vì vậy bạn nên dùng tùy chọn này chỉ một cách cẩn thận."
-#: random-bits.xml:590
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:597
+#, no-c-format
msgid "Mount Partitions"
msgstr "Gắn kết phân vùng"
-#: random-bits.xml:591
-#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "You need to create <filename>/etc/fstab</filename>. "
-#| "<informalexample><screen>\n"
-#| "# editor /etc/fstab\n"
-#| "</screen></informalexample> Here is a sample you can modify to suit: "
-#| "<informalexample><screen>\n"
-#| "# /etc/fstab: static file system information.\n"
-#| "#\n"
-#| "# file system mount point type options dump "
-#| "pass\n"
-#| "/dev/XXX / ext3 defaults 0 1\n"
-#| "/dev/XXX /boot ext3 ro,nosuid,nodev 0 2\n"
-#| "\n"
-#| "/dev/XXX none swap sw 0 0\n"
-#| "proc /proc proc defaults 0 0\n"
-#| "\n"
-#| "/dev/fd0 /media/floppy auto noauto,rw,sync,user,exec 0 0\n"
-#| "/dev/cdrom /media/cdrom iso9660 noauto,ro,user,exec 0 0\n"
-#| "\n"
-#| "/dev/XXX /tmp ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n"
-#| "/dev/XXX /var ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n"
-#| "/dev/XXX /usr ext3 rw,nodev 0 2\n"
-#| "/dev/XXX /home ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n"
-#| "</screen></informalexample> Use <userinput>mount -a</userinput> to mount "
-#| "all the file systems you have specified in your <filename>/etc/fstab</"
-#| "filename>, or, to mount file systems individually, use: "
-#| "<informalexample><screen>\n"
-#| "# mount /path # e.g.: mount /usr\n"
-#| "</screen></informalexample> Current Debian systems have mountpoints for "
-#| "removable media under <filename>/media</filename>, but keep compatibility "
-#| "symlinks in <filename>/</filename>. Create these as as needed, for "
-#| "example: <informalexample><screen>\n"
-#| "# cd /media\n"
-#| "# mkdir cdrom0\n"
-#| "# ln -s cdrom0 cdrom\n"
-#| "# cd /\n"
-#| "# ln -s media/cdrom\n"
-#| "</screen></informalexample> You can mount the proc file system multiple "
-#| "times and to arbitrary locations, though <filename>/proc</filename> is "
-#| "customary. If you didn't use <userinput>mount -a</userinput>, be sure to "
-#| "mount proc before continuing:"
+#. Tag: para
+#: random-bits.xml:598
+#, no-c-format
msgid ""
"You need to create <filename>/etc/fstab</filename>. "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -1398,8 +1331,8 @@ msgstr ""
"filename>, hoặc để lắp mỗi hệ thống tập tin riêng, dùng: "
"<informalexample><screen>\n"
"# mount /đường_dẫn # v.d.: mount /usr\n"
-"</screen></informalexample> Các hệ thống &debian; hiện thời có những điểm lắp "
-"cho vật chứa rời dưới <filename>/media</filename>, còn giữ các liên kết "
+"</screen></informalexample> Các hệ thống &debian; hiện thời có những điểm "
+"lắp cho vật chứa rời dưới <filename>/media</filename>, còn giữ các liên kết "
"tương trưng để tương thích trong <filename>/</filename>. Hãy tạo chúng như "
"yêu cầu, chẳng hạn: <informalexample><screen>\n"
"# cd /media\n"
@@ -1413,15 +1346,15 @@ msgstr ""
"trước khi tiếp tục."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#: random-bits.xml:617
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:624
+#, no-c-format
msgid "# mount -t proc proc /proc"
msgstr "# mount -t proc proc /proc"
-#: random-bits.xml:619
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:626
+#, no-c-format
msgid ""
"The command <userinput>ls /proc</userinput> should now show a non-empty "
"directory. Should this fail, you may be able to mount proc from outside the "
@@ -1432,21 +1365,21 @@ msgstr ""
"filename> từ bên ngoài chroot đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#: random-bits.xml:625
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:632
+#, no-c-format
msgid "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc"
msgstr "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc"
-#: random-bits.xml:631
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:638
+#, no-c-format
msgid "Setting Timezone"
msgstr "Đặt múi giờ"
-#: random-bits.xml:632
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:639
+#, no-c-format
msgid ""
"An option in the file <filename>/etc/default/rcS</filename> determines "
"whether the system will interpret the hardware clock as being set to UTC or "
@@ -1457,9 +1390,9 @@ msgstr ""
"hệ thống sẽ giải thích đồng hồ phần cứng như là giờ thế giới (UTC) hay giờ "
"địa phương. Lệnh sau cho bạn có khả năng đặt nó và chọn múi giờ riêng."
-#: random-bits.xml:639
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:646
+#, no-c-format
msgid ""
"# editor /etc/default/rcS\n"
"# dpkg-reconfigure tzdata"
@@ -1467,15 +1400,15 @@ msgstr ""
"# editor /etc/default/rcS\n"
"# dpkg-reconfigure tzdata"
-#: random-bits.xml:645
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:652
+#, no-c-format
msgid "Configure Networking"
msgstr "Cấu hình khả năng chạy mạng"
-#: random-bits.xml:646
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:653
+#, no-c-format
msgid ""
"To configure networking, edit <filename>/etc/network/interfaces</filename>, "
"<filename>/etc/resolv.conf</filename>, <filename>/etc/hostname</filename> "
@@ -1599,15 +1532,15 @@ msgstr ""
"modules</filename>. Sau đó thì trong khi khởi động, mỗi thẻ sẽ được lắp với "
"tên giao diện (eth0, eth1, v.v.) mong đợi."
-#: random-bits.xml:687
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:694
+#, no-c-format
msgid "Configure Apt"
msgstr "Cấu hình Apt"
-#: random-bits.xml:688
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:695
+#, no-c-format
msgid ""
"Debootstrap will have created a very basic <filename>/etc/apt/sources.list</"
"filename> that will allow installing additional packages. However, you may "
@@ -1631,15 +1564,15 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Đảm bảo bạn chạy <userinput>aptitude update</"
"userinput> sau khi thay đổi danh sách các nguồn."
-#: random-bits.xml:704
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:711
+#, no-c-format
msgid "Configure Locales and Keyboard"
msgstr "Cấu hình miền địa phương và bàn phím"
-#: random-bits.xml:705
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:712
+#, no-c-format
msgid ""
"To configure your locale settings to use a language other than English, "
"install the <classname>locales</classname> support package and configure it. "
@@ -1657,9 +1590,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Để cấu hình bàn phím (nếu cần):"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#: random-bits.xml:715
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:722
+#, no-c-format
msgid ""
"# aptitude install console-data\n"
"# dpkg-reconfigure console-data"
@@ -1667,9 +1600,9 @@ msgstr ""
"# aptitude install console-data\n"
"# dpkg-reconfigure console-data"
-#: random-bits.xml:717
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:724
+#, no-c-format
msgid ""
"Note that the keyboard cannot be set while in the chroot, but will be "
"configured for the next reboot."
@@ -1677,15 +1610,15 @@ msgstr ""
"Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot, nhưng "
"sẽ được cấu hình cho lần khởi động lại kế tiếp."
-#: random-bits.xml:727
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:734
+#, no-c-format
msgid "Install a Kernel"
msgstr "Cài đặt hạt nhân"
-#: random-bits.xml:728
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:735
+#, no-c-format
msgid ""
"If you intend to boot this system, you probably want a &arch-kernel; kernel "
"and a boot loader. Identify available pre-packaged kernels with:"
@@ -1694,41 +1627,37 @@ msgstr ""
"(kernel) &arch-kernel; và một bộ nạp khởi động (boot loader). Có thể nhận "
"diện các hạt nhân đóng gói sẵn bằng lệnh:"
-#: random-bits.xml:733
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:740
+#, no-c-format
msgid "# apt-cache search &kernelpackage;"
msgstr "# apt-cache search &kernelpackage;"
-#: random-bits.xml:735
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:742
+#, no-c-format
msgid "Then install the kernel package of your choice using its package name."
msgstr "Sau đó cài đặt gói hạt nhân đã chọn, dùng tên gói của nó."
-#: random-bits.xml:739
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:746
+#, no-c-format
msgid ""
"# aptitude install &kernelpackage;-<replaceable>&kernelversion;-arch-etc</"
"replaceable>"
-msgstr "# aptitude install &kernelpackage;-<replaceable>&kernelversion;-kiến_trúc-v.v.</"
-"replaceable>"
+msgstr ""
+"# aptitude install &kernelpackage;-<replaceable>&kernelversion;-kiến_trúc-v."
+"v.</replaceable>"
-#: random-bits.xml:745
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:752
+#, no-c-format
msgid "Set up the Boot Loader"
msgstr "Thiết lập bộ nạp khởi động"
-#: random-bits.xml:746
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "To make your &debian-gnu; system bootable, set up your boot loader to "
-#| "load the installed kernel with your new root partition. Note that "
-#| "<command>debootstrap</command> does not install a boot loader, though you "
-#| "can use <command>aptitude</command> inside your Debian chroot to do so."
+#: random-bits.xml:753
+#, no-c-format
msgid ""
"To make your &debian-gnu; system bootable, set up your boot loader to load "
"the installed kernel with your new root partition. Note that "
@@ -1741,18 +1670,9 @@ msgstr ""
"có thể sử dụng chương trình <userinput>aptitude</userinput> bên trong chroot "
"&debian; để làm như thế."
-#: random-bits.xml:753
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Check <userinput>info grub</userinput> or <userinput>man lilo.conf</"
-#| "userinput> for instructions on setting up the bootloader. If you are "
-#| "keeping the system you used to install Debian, just add an entry for the "
-#| "Debian install to your existing grub <filename>menu.lst</filename> or "
-#| "<filename>lilo.conf</filename>. For <filename>lilo.conf</filename>, you "
-#| "could also copy it to the new system and edit it there. After you are "
-#| "done editing, call <command>lilo</command> (remember it will use "
-#| "<filename>lilo.conf</filename> relative to the system you call it from)."
+#: random-bits.xml:760
+#, no-c-format
msgid ""
"Check <userinput>info grub</userinput> <phrase arch=\"x86\">or "
"<userinput>man lilo.conf</userinput></phrase> for instructions on setting up "
@@ -1765,12 +1685,19 @@ msgid ""
"relative to the system you call it from)</phrase>."
msgstr ""
"Chạy câu lệnh <userinput>info grub</userinput> <phrase arch=\"x86\">hay "
-"<userinput>man lilo.conf</userinput></phrase> để tìm hướng dẫn về cách thiết lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn muốn giữ lại hệ thống được dùng để cài đặt &debian;, chỉ cần thêm một mục nhập cho bản cài đặt &debian; vào tập tin <filename>menu.lst</filename><phrase arch=\"x86\">hay <filename>lilo.conf</"
-"filename> tồn tại của grub. Đối với <filename>lilo.conf</filename>, bạn cũng có thể sao chép nó vào hệ thống mới và chỉnh sửa nó ở đó. Hoàn tất chỉnh sửa thì gọi <command>lilo</command> (ghi nhớ rằng nó dùng tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> tương đối với hệ thống từ đó bạn gói nó)</phrase>."
+"<userinput>man lilo.conf</userinput></phrase> để tìm hướng dẫn về cách thiết "
+"lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn muốn giữ lại hệ thống được dùng để cài đặt "
+"&debian;, chỉ cần thêm một mục nhập cho bản cài đặt &debian; vào tập tin "
+"<filename>menu.lst</filename><phrase arch=\"x86\">hay <filename>lilo.conf</"
+"filename> tồn tại của grub. Đối với <filename>lilo.conf</filename>, bạn cũng "
+"có thể sao chép nó vào hệ thống mới và chỉnh sửa nó ở đó. Hoàn tất chỉnh sửa "
+"thì gọi <command>lilo</command> (ghi nhớ rằng nó dùng tập tin cấu hình "
+"<filename>lilo.conf</filename> tương đối với hệ thống từ đó bạn gói nó)</"
+"phrase>."
-#: random-bits.xml:765
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:772
+#, no-c-format
msgid ""
"Installing and setting up <classname>grub</classname> is as easy as: "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -1792,9 +1719,9 @@ msgstr ""
"sẽ tạo một tập tin <filename>/boot/grub/menu.lst</filename> hợp lý và hoạt "
"động được."
-#: random-bits.xml:775
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:782
+#, no-c-format
msgid ""
"Note that this assumes that a <filename>/dev/hda</filename> device file has "
"been created. There are alternative methods to install <command>grub</"
@@ -1804,16 +1731,16 @@ msgstr ""
"được tạo. Có một số phương pháp xen kẽ để cài đặt <command>grub</command>, "
"nhưng chúng nằm bên ngoại phạm vi của phụ lục này."
-#: random-bits.xml:781
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:788
+#, no-c-format
msgid "Here is a basic <filename>/etc/lilo.conf</filename> as an example:"
msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/lilo.conf</filename> cơ bản:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#: random-bits.xml:785
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:792
+#, no-c-format
msgid ""
"boot=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
"root=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
@@ -1833,17 +1760,9 @@ msgstr ""
"initrd=/initrd.img\n"
"label=Debian"
-#: random-bits.xml:787
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Check <userinput>man yaboot.conf</userinput> for instructions on setting "
-#| "up the bootloader. If you are keeping the system you used to install "
-#| "Debian, just add an entry for the Debian install to your existing "
-#| "<filename>yaboot.conf</filename>. You could also copy it to the new "
-#| "system and edit it there. After you are done editing, call ybin (remember "
-#| "it will use <filename>yaboot.conf</filename> relative to the system you "
-#| "call it from)."
+#: random-bits.xml:794
+#, no-c-format
msgid ""
"Check <userinput>man yaboot.conf</userinput> for instructions on setting up "
"the bootloader. If you are keeping the system you used to install &debian;, "
@@ -1852,11 +1771,17 @@ msgid ""
"After you are done editing, call ybin (remember it will use <filename>yaboot."
"conf</filename> relative to the system you call it from)."
msgstr ""
-"Chạy câu lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về cách thiết lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn giữ lại hệ thống được dùng để cài đặt &debian;, chỉ cần thêm một mục nhập cho bản cài đặt &debian; vào tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> đã có. Bạn cũng có thể sao chép nó vào hệ thống mới và chỉnh sửa nó tại đó. Hoàn tất chỉnh sửa thì gọi <command>ybin</command> (ghi nhớ rằng nó dùng tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> tương đối với hệ thống từ đó bạn gọi nó)."
+"Chạy câu lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về "
+"cách thiết lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn giữ lại hệ thống được dùng để cài "
+"đặt &debian;, chỉ cần thêm một mục nhập cho bản cài đặt &debian; vào tập tin "
+"cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> đã có. Bạn cũng có thể sao chép nó "
+"vào hệ thống mới và chỉnh sửa nó tại đó. Hoàn tất chỉnh sửa thì gọi "
+"<command>ybin</command> (ghi nhớ rằng nó dùng tập tin cấu hình "
+"<filename>yaboot.conf</filename> tương đối với hệ thống từ đó bạn gọi nó)."
-#: random-bits.xml:797
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:804
+#, no-c-format
msgid ""
"Here is a basic <filename>/etc/yaboot.conf</filename> as an example: "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -1888,15 +1813,15 @@ msgstr ""
"Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử dụng <userinput>ide0:</"
"userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>."
-#: random-bits.xml:810
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:817
+#, no-c-format
msgid "Finishing touches"
msgstr "Đòn kết liễu"
-#: random-bits.xml:811
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:818
+#, no-c-format
msgid ""
"As mentioned earlier, the installed system will be very basic. If you would "
"like to make the system a bit more mature, there is an easy method to "
@@ -1913,9 +1838,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Tất nhiên, bạn cũng có khả năng sử dụng "
"<command>aptitude</command> để cài đặt mỗi gói riêng."
-#: random-bits.xml:822
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:829
+#, no-c-format
msgid ""
"After the installation there will be a lot of downloaded packages in "
"<filename>/var/cache/apt/archives/</filename>. You can free up some "
@@ -1925,27 +1850,21 @@ msgstr ""
"<filename>/var/cache/apt/archives/</filename>. Vậy bạn có dịp giải phóng "
"thêm chỗ trống trên đĩa bằng cách chạy lệnh « làm sạch »: "
-#: random-bits.xml:828
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:835
+#, no-c-format
msgid "# aptitude clean"
msgstr "# aptitude clean"
-#: random-bits.xml:839
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:846
+#, no-c-format
msgid "Installing &debian-gnu; over Parallel Line IP (PLIP)"
msgstr "Cài đặt &debian-gnu; qua IP đường song song (PLIP)"
-#: random-bits.xml:841
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This section explains how to install &debian-gnu; on a computer without "
-#| "an Ethernet card, but with just a remote gateway computer attached via a "
-#| "Null-Modem cable (also called Null-Printer cable). The gateway computer "
-#| "should be connected to a network that has a Debian mirror on it (e.g. to "
-#| "the Internet)."
+#: random-bits.xml:848
+#, no-c-format
msgid ""
"This section explains how to install &debian-gnu; on a computer without an "
"Ethernet card, but with just a remote gateway computer attached via a Null-"
@@ -1955,13 +1874,13 @@ msgid ""
msgstr ""
"Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian-gnu; vào máy tính không có thẻ "
"Ethernet, chỉ có máy tính cổng ra từ xa được gắn nối bằng cáp Null-Modem (bộ "
-"điều giải không có, cũng được gọi như là cáp Null-Printer, máy in không có). Máy "
-"tính cổng ra nên được kết nối đến một mạng chứa máy nhân bản &debian; (v.d. có kết "
-"nối đến Internet)."
+"điều giải không có, cũng được gọi như là cáp Null-Printer, máy in không có). "
+"Máy tính cổng ra nên được kết nối đến một mạng chứa máy nhân bản &debian; (v."
+"d. có kết nối đến Internet)."
-#: random-bits.xml:849
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:856
+#, no-c-format
msgid ""
"In the example in this appendix we will set up a PLIP connection using a "
"gateway connected to the Internet over a dial-up connection (ppp0). We will "
@@ -1970,15 +1889,15 @@ msgid ""
"unused within your network address space)."
msgstr ""
"Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị phương pháp thiết lập sự kết nối PLIP, "
-"dùng cổng ra được kết nối đến Internet qua sự kết nối quay số (ppp0). Nó sẽ dùng "
-"địa chỉ IP <userinput>192.168.0.1</userinput> và <userinput>192.168.0.2</"
-"userinput> cho hai giao diện PLIP trên hệ thống đích và hệ thống nguồn riêng "
-"từng cái (những địa chỉ này nên là không dùng bên trong miền địa chỉ của "
-"mạng của bạn)."
+"dùng cổng ra được kết nối đến Internet qua sự kết nối quay số (ppp0). Nó sẽ "
+"dùng địa chỉ IP <userinput>192.168.0.1</userinput> và "
+"<userinput>192.168.0.2</userinput> cho hai giao diện PLIP trên hệ thống đích "
+"và hệ thống nguồn riêng từng cái (những địa chỉ này nên là không dùng bên "
+"trong miền địa chỉ của mạng của bạn)."
-#: random-bits.xml:857
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:864
+#, no-c-format
msgid ""
"The PLIP connection set up during the installation will also be available "
"after the reboot into the installed system (see <xref linkend=\"boot-new\"/"
@@ -1987,9 +1906,9 @@ msgstr ""
"Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi "
"khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)."
-#: random-bits.xml:862
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:869
+#, no-c-format
msgid ""
"Before you start, you will need to check the BIOS configuration (IO base "
"address and IRQ) for the parallel ports of both the source and target "
@@ -2000,18 +1919,15 @@ msgstr ""
"để tìm cổng song song của hệ thống cả đích lẫn nguồn. Giá trị thường nhất là "
"<literal>io=0x378</literal>, <literal>irq=7</literal>."
-#: random-bits.xml:872
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:879
+#, no-c-format
msgid "Requirements"
msgstr "Nhu cầu"
-#: random-bits.xml:875
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "A target computer, called <emphasis>target</emphasis>, where Debian will "
-#| "be installed."
+#: random-bits.xml:882
+#, no-c-format
msgid ""
"A target computer, called <emphasis>target</emphasis>, where &debian; will "
"be installed."
@@ -2019,16 +1935,17 @@ msgstr ""
"Máy tính đích, được gọi như là <emphasis>target</emphasis> (đích), vào đó "
"&debian; sẽ được cài đặt."
-#: random-bits.xml:881
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:888
+#, no-c-format
msgid "System installation media; see <xref linkend=\"installation-media\"/>."
msgstr ""
-"Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem <xref linkend=\"installation-media\"/>."
+"Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem <xref linkend=\"installation-media\"/"
+">."
-#: random-bits.xml:886
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:893
+#, no-c-format
msgid ""
"Another computer connected to the Internet, called <emphasis>source</"
"emphasis>, that will function as the gateway."
@@ -2036,9 +1953,9 @@ msgstr ""
"Máy tính khác được kết nối đến Internet, được gọi như là <emphasis>source</"
"emphasis> (nguồn), mà sẽ hoạt động là cổng ra."
-#: random-bits.xml:892
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:899
+#, no-c-format
msgid ""
"A DB-25 Null-Modem cable. See the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;"
"\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> for more information on this cable and "
@@ -2048,15 +1965,15 @@ msgstr ""
"\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> để tìm thông tin "
"thêm về cáp kiểu này, gồm hướng dẫn về cách tạo điều riêng."
-#: random-bits.xml:904
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:911
+#, no-c-format
msgid "Setting up source"
msgstr "Thiết lập nguồn"
-#: random-bits.xml:905
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:912
+#, no-c-format
msgid ""
"The following shell script is a simple example of how to configure the "
"source computer as a gateway to the Internet using ppp0."
@@ -2064,9 +1981,9 @@ msgstr ""
"Theo đây có một tập lệnh trình bao là mẫu đơn giản về phương pháp cấu hình "
"máy tính nguồn như là cổng ra Internet dùng ppp0."
-#: random-bits.xml:910
-#, no-c-format
#. Tag: screen
+#: random-bits.xml:917
+#, no-c-format
msgid ""
"#!/bin/sh\n"
"\n"
@@ -2106,15 +2023,15 @@ msgstr ""
"MASQUERADE\n"
"echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward"
-#: random-bits.xml:916
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:923
+#, no-c-format
msgid "Installing target"
msgstr "Cài đặt đích"
-#: random-bits.xml:917
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:924
+#, no-c-format
msgid ""
"Boot the installation media. The installation needs to be run in expert "
"mode; enter <userinput>expert</userinput> at the boot prompt. If you need to "
@@ -2139,15 +2056,15 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample>Bên dưới có những trả lời cần nhập trong những "
"giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt."
-#: random-bits.xml:936
-#, no-c-format
#. Tag: guimenuitem
+#: random-bits.xml:943
+#, no-c-format
msgid "Load installer components from CD"
msgstr "Tải các thành phần cài đặt từ đĩa CD"
-#: random-bits.xml:938
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:945
+#, no-c-format
msgid ""
"Select the <userinput>plip-modules</userinput> option from the list; this "
"will make the PLIP drivers available to the installation system."
@@ -2155,15 +2072,15 @@ msgstr ""
"Chọn mục <userinput>plip-modules</userinput> trong danh sách: nó sẽ làm cho "
"các trình điều khiển PLIP sẵn sàng cho hệ thống cài đặt."
-#: random-bits.xml:946
-#, no-c-format
#. Tag: guimenuitem
+#: random-bits.xml:953
+#, no-c-format
msgid "Detect network hardware"
msgstr "Phát hiện phần cứng mạng"
-#: random-bits.xml:951
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:958
+#, no-c-format
msgid ""
"If target <emphasis>does</emphasis> have a network card, a list of driver "
"modules for detected cards will be shown. If you want to force &d-i; to use "
@@ -2176,9 +2093,9 @@ msgstr ""
"đun trình điều khiển đã liệt kê. Tất nhiên, nếu máy đích không có thẻ mạng, "
"trình cài đặt sẽ không hiển thị danh sách này."
-#: random-bits.xml:960
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:967
+#, no-c-format
msgid ""
"Because no network card was detected/selected earlier, the installer will "
"ask you to select a network driver module from a list. Select the "
@@ -2187,29 +2104,29 @@ msgstr ""
"Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển "
"mạng trong danh sách. Hãy chọn mô-đun <userinput>plip</userinput>."
-#: random-bits.xml:972
-#, no-c-format
#. Tag: guimenuitem
+#: random-bits.xml:979
+#, no-c-format
msgid "Configure the network"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#: random-bits.xml:975
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:982
+#, no-c-format
msgid "Auto-configure network with DHCP: No"
msgstr "Tự động cấu hình mạng bằng DHCP không? : Không"
-#: random-bits.xml:980
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:987
+#, no-c-format
msgid ""
"IP address: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
msgstr ""
"Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
-#: random-bits.xml:985
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:992
+#, no-c-format
msgid ""
"Point-to-point address: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
"userinput>"
@@ -2217,9 +2134,9 @@ msgstr ""
"Địa chỉ điểm-đến-điểm: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
"userinput>"
-#: random-bits.xml:991
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:998
+#, no-c-format
msgid ""
"Name server addresses: you can enter the same addresses used on source (see "
"<filename>/etc/resolv.conf</filename>)"
@@ -2228,15 +2145,15 @@ msgstr ""
"được dùng trên máy tính nguồn (xem tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
"conf</filename>)"
-#: random-bits.xml:1010
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:1017
+#, no-c-format
msgid "Installing &debian-gnu; using PPP over Ethernet (PPPoE)"
msgstr "Cài đặt &debian-gnu; dùng PPP qua Ethernet (PPPoE)"
-#: random-bits.xml:1012
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1019
+#, no-c-format
msgid ""
"In some countries PPP over Ethernet (PPPoE) is a common protocol for "
"broadband (ADSL or cable) connections to an Internet Service Provider. "
@@ -2250,9 +2167,9 @@ msgstr ""
"theo mặc định trong trình cài đặt, nhưng dễ làm cho hoạt động. Phần này diễn "
"tả phương pháp."
-#: random-bits.xml:1020
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1027
+#, no-c-format
msgid ""
"The PPPoE connection set up during the installation will also be available "
"after the reboot into the installed system (see <xref linkend=\"boot-new\"/"
@@ -2261,9 +2178,9 @@ msgstr ""
"Sự kết nối PPPoE được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi "
"khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)."
-#: random-bits.xml:1025
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1032
+#, no-c-format
msgid ""
"To have the option of setting up and using PPPoE during the installation, "
"you will need to install using one of the CD-ROM/DVD images that are "
@@ -2275,9 +2192,9 @@ msgstr ""
"cho phương pháp cài đặt khác (v.d. khởi động qua mạng <phrase condition="
"\"supports-floppy-boot\"> hay đĩa mềm</phrase>)."
-#: random-bits.xml:1032
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1039
+#, no-c-format
msgid ""
"Installing over PPPoE is mostly the same as any other installation. The "
"following steps explain the differences."
@@ -2285,9 +2202,9 @@ msgstr ""
"Cài đặt qua PPPoE phần lớn là tương tự với các tiến trình cài đặt khác. "
"Những bước sau diễn tả các sự khác."
-#: random-bits.xml:1040
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1047
+#, no-c-format
msgid ""
"Boot the installer with the boot parameter <userinput>modules=ppp-udeb</"
"userinput><footnote arch=\"x86\"> <para> See <xref linkend=\"boot-screen\"/> "
@@ -2301,9 +2218,9 @@ msgstr ""
"footnote>. Tham số này sẽ đảm bảo tự động nạp và chạy thành phần cần thiết "
"để thiết lập PPPoE (<classname>ppp-udeb</classname>)."
-#: random-bits.xml:1055
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1062
+#, no-c-format
msgid ""
"Follow the regular initial steps of the installation (language, country and "
"keyboard selection; the loading of additional installer components<footnote> "
@@ -2321,9 +2238,9 @@ msgstr ""
"vào nhập tham số <quote>modules</quote> tại dấu nhắc khởi động. </para> </"
"footnote>)."
-#: random-bits.xml:1074
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1081
+#, no-c-format
msgid ""
"The next step is the detection of network hardware, in order to identify any "
"Ethernet cards present in the system."
@@ -2331,9 +2248,9 @@ msgstr ""
"Bước tiếp theo là phát hiện phần cứng chạy mạng, để nhận diện bo mạch "
"Ethernet có trong hệ thống."
-#: random-bits.xml:1080
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1087
+#, no-c-format
msgid ""
"After this the actual setup of PPPoE is started. The installer will probe "
"all the detected Ethernet interfaces in an attempt to find a PPPoE "
@@ -2343,9 +2260,9 @@ msgstr ""
"thăm dò tất cả các giao diện Ethernet đã phát hiện để thử tìm bộ tập trung "
"PPPoE (một kiểu trình phục vụ mà quản lý các kết nối PPPoE)."
-#: random-bits.xml:1086
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1093
+#, no-c-format
msgid ""
"It is possible that the concentrator will not to be found at the first "
"attempt. This can happen occasionally on slow or loaded networks or with "
@@ -2359,9 +2276,9 @@ msgstr ""
"trung sẽ chạy thành công; để thử lại, chọn mục <guimenuitem>Cấu hình và khởi "
"chạy một kết nối PPPoE</guimenuitem> trong trình đơn chính của trình cài đặt."
-#: random-bits.xml:1095
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1102
+#, no-c-format
msgid ""
"After a concentrator is found, the user will be prompted to type the login "
"information (the PPPoE username and password)."
@@ -2369,9 +2286,9 @@ msgstr ""
"Một khi tìm bộ tập trung, người dùng sẽ được nhắc gõ thông tin đăng nhập "
"(tên người dùng và mật khẩu PPPoE)."
-#: random-bits.xml:1101
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1108
+#, no-c-format
msgid ""
"At this point the installer will use the provided information to establish "
"the PPPoE connection. If the correct information was provided, the PPPoE "
@@ -2389,15 +2306,15 @@ msgstr ""
"chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cấu hình và khởi chạy một kết nối PPPoE</"
"guimenuitem>."
-#: random-bits.xml:1121
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:1128
+#, no-c-format
msgid "The Graphical Installer"
msgstr "Bộ cài đặt đồ họa"
-#: random-bits.xml:1122
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1129
+#, no-c-format
msgid ""
"The graphical version of the installer is only available for a limited "
"number of architectures, including &arch-title;. The functionality of the "
@@ -2408,9 +2325,9 @@ msgstr ""
"chế, gồm &arch-title;. Bộ cài đặt đồ họa thật có cùng chức năng với bộ cài "
"đặt chuẩn, vì nó sử dụng cùng những chương trình thông qua giao diện khác."
-#: random-bits.xml:1130
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1137
+#, no-c-format
msgid ""
"Although the functionality is identical, the graphical installer still has a "
"few significant advantages. The main advantage is that it supports more "
@@ -2426,9 +2343,9 @@ msgstr ""
"năng sử dụng con chuột, và trong một số trường hợp riêng, vài câu hỏi có thể "
"được hiển thị trên cùng một màn hình."
-#: random-bits.xml:1139
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1146
+#, no-c-format
msgid ""
"The graphical installer is available with all CD images and with the hd-"
"media installation method. To boot the graphical installer simply select the "
@@ -2449,16 +2366,9 @@ msgstr ""
"động mà hiển thị sau khi bật tùy chọn <quote>Trợ giúp</quote> trong trình "
"đơn khởi động."
-#: random-bits.xml:1150
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "There is also a graphical installer image that can be netbooted. And "
-#| "there is a special <quote>mini</quote> ISO image<footnote id=\"gtk-miniiso"
-#| "\"> <para> The mini ISO image can be downloaded from a Debian mirror as "
-#| "described in <xref linkend=\"downloading-files\"/>. Look for "
-#| "<filename>netboot/gtk/mini.iso</filename>. </para> </footnote>, which is "
-#| "mainly useful for testing."
+#: random-bits.xml:1157
+#, no-c-format
msgid ""
"There is also a graphical installer image that can be netbooted. And there "
"is a special <quote>mini</quote> ISO image<footnote id=\"gtk-miniiso\"> "
@@ -2470,21 +2380,13 @@ msgstr ""
"Cũng có một tập tin ảnh cài đặt đồ họa có thể được khởi động từ mạng. Hơn "
"nữa, có một tập tin ảnh ISO <quote>nhỏ</quote> đặc biệt<footnote id=\"gtk-"
"miniiso\"> <para>Tập tin ảnh ISO nhỏ có thể được tải xuống một máy nhân bản "
-"&debian; như được diễn tả trong <xref linkend=\"downloading-files\"/>. "
-"Tìm tên tập tin <filename>netboot/gtk/mini.iso</filename>. </para> </"
-"footnote>, mà chính có ích để thử."
+"&debian; như được diễn tả trong <xref linkend=\"downloading-files\"/>. Tìm "
+"tên tập tin <filename>netboot/gtk/mini.iso</filename>. </para> </footnote>, "
+"mà chính có ích để thử."
-#: random-bits.xml:1163
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "For &arch-title;, currently only an experimental <quote>mini</quote> ISO "
-#| "image is available<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para> The mini ISO image "
-#| "can be downloaded from a Debian mirror as described in <xref linkend="
-#| "\"downloading-files\"/>. Look for <filename>netboot/gtk/mini.iso</"
-#| "filename>. </para> </footnote>. It should work on almost all PowerPC "
-#| "systems that have an ATI graphical card, but is unlikely to work on other "
-#| "systems."
+#: random-bits.xml:1170
+#, no-c-format
msgid ""
"For &arch-title;, currently only an experimental <quote>mini</quote> ISO "
"image is available<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para> The mini ISO image "
@@ -2501,9 +2403,9 @@ msgstr ""
"thống PowerPC có bo mạch đồ họa kiểu ATI, nhưng rất có thể sẽ không hoạt "
"động được trên hệ thống khác."
-#: random-bits.xml:1177
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1184
+#, no-c-format
msgid ""
"Just as with the regular installer it is possible to add boot parameters "
"when starting the graphical installer."
@@ -2511,9 +2413,9 @@ msgstr ""
"Đúng như dùng trình cài đặt thông thường, có thể thêm tham số khởi động khi "
"khởi chạy trình cài đặt đồ họa."
-#: random-bits.xml:1183
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1190
+#, no-c-format
msgid ""
"The graphical installer requires significantly more memory to run than the "
"regular installer: &minimum-memory-gtk;. If insufficient memory is "
@@ -2524,9 +2426,9 @@ msgstr ""
"&minimum-memory-gtk;. Không đủ bộ nhớ thì nó tự động sẽ dùng lại giao diện "
"<quote>newt</quote>."
-#: random-bits.xml:1190
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1197
+#, no-c-format
msgid ""
"If the amount of memory in your system is below &minimum-memory;, the "
"graphical installer may fail to boot at all while booting the regular "
@@ -2537,15 +2439,15 @@ msgstr ""
"có thể không khởi động được, còn trình cài đặt văn bản có phải. Vì thế máy "
"có ít bộ nhớ sẵn sàng nên dùng trình cài đặt văn bản."
-#: random-bits.xml:1200
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: random-bits.xml:1207
+#, no-c-format
msgid "Using the graphical installer"
msgstr "Sử dụng bộ cài đặt đồ họa"
-#: random-bits.xml:1201
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1208
+#, no-c-format
msgid ""
"As already mentioned, the graphical installer basically works the same as "
"the regular installer and thus the rest of this manual can be used to guide "
@@ -2555,9 +2457,9 @@ msgstr ""
"còn lại của sổ tay này có thể được dùng để hướng dẫn bạn qua tiến trình cài "
"đặt."
-#: random-bits.xml:1207
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1214
+#, no-c-format
msgid ""
"If you prefer using the keyboard over the mouse, there are two things you "
"need to know. To expand a collapsed list (used for example for the selection "
@@ -2575,9 +2477,9 @@ msgstr ""
"chọn mục thích hợp; bấm phím &enterkey; sẽ chọn/bỏ chọn, không phải kích "
"hoạt &BTN-CONT;."
-#: random-bits.xml:1217
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1224
+#, no-c-format
msgid ""
"If a dialog offers additional help information, a <guibutton>Help</"
"guibutton> button will be displayed. The help information can be accessed "
@@ -2588,9 +2490,9 @@ msgstr ""
"hoặc bằng cách bấm cái nút đó, hoặc bằng cách bấm phím chức năng <keycap>F1</"
"keycap>."
-#: random-bits.xml:1223
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: random-bits.xml:1230
+#, no-c-format
msgid ""
"To switch to another console, you will also need to use the <keycap>Ctrl</"
"keycap> key, just as with the X Window System. For example, to switch to VT2 "
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po
index cb715b1f7..f34ccab4c 100644
--- a/po/vi/using-d-i.po
+++ b/po/vi/using-d-i.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: using-d-i\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2010-10-29 05:56+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2010-10-23 17:28+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -17,28 +17,21 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:5
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Using the Debian Installer"
msgid "Using the &debian; Installer"
msgstr "Sử dụng trình cài đặt &debian;"
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:7
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "How the Installer Works"
msgstr "Trình cài đặt hoạt động như thế nào"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:8
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The Debian Installer consists of a number of special-purpose components "
-#| "to perform each installation task. Each component performs its task, "
-#| "asking the user questions as necessary to do its job. The questions "
-#| "themselves are given priorities, and the priority of questions to be "
-#| "asked is set when the installer is started."
msgid ""
"The &debian; Installer consists of a number of special-purpose components to "
"perform each installation task. Each component performs its task, asking the "
@@ -46,14 +39,14 @@ msgid ""
"given priorities, and the priority of questions to be asked is set when the "
"installer is started."
msgstr ""
-"Trình cài đặt &debian; là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, để "
-"thực hiện mỗi công việc cài đặt. Mỗi thành phần thi hành tác vụ riêng của "
+"Trình cài đặt &debian; là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, "
+"để thực hiện mỗi công việc cài đặt. Mỗi thành phần thi hành tác vụ riêng của "
"nó, hỏi người dùng những câu cần thiết. Mỗi câu hỏi được gán ưu tiên, còn ưu "
"tiên các câu cần hỏi có được đặt vào lúc khởi chạy trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:16
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"When a default installation is performed, only essential (high priority) "
"questions will be asked. This results in a highly automated installation "
@@ -68,9 +61,9 @@ msgstr ""
"phụ thuộc chính vào phương pháp cài đặt được dùng, cũng vào phần cứng riêng "
"của bạn. Trình cài đặt sẽ dùng giá trị mặc định cho mỗi câu chưa hỏi."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:25
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If there is a problem, the user will see an error screen, and the installer "
"menu may be shown in order to select some alternative action. If there are "
@@ -84,9 +77,9 @@ msgstr ""
"câu hỏi về mỗi thành phần lần lượt. Thông báo lỗi nghiêm trọng có ưu tiên "
"<quote>tới hạn</quote> thì người dùng sẽ luôn luôn xem."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:34
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some of the defaults that the installer uses can be influenced by passing "
"boot arguments when &d-i; is started. If, for example, you wish to force "
@@ -101,9 +94,9 @@ msgstr ""
"userinput> (tắt DHCP=đúng). Xem <xref linkend=\"installer-args\"/> để tìm "
"các tùy chọn có sẵn."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:42
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Power users may be more comfortable with a menu-driven interface, where each "
"step is controlled by the user rather than the installer performing each "
@@ -116,9 +109,9 @@ msgstr ""
"bằng trình đơn, bạn hãy thêm đối số khởi động <userinput>priority=medium</"
"userinput> (ưu tiên=vừa)."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:50
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If your hardware requires you to pass options to kernel modules as they are "
"installed, you will need to start the installer in <quote>expert</quote> "
@@ -134,9 +127,9 @@ msgstr ""
"<userinput>priority=low</userinput> (ưu tiên=thấp). Chế độ nhà chuyên môn "
"cho bạn khả năng điều khiển đầy đủ &d-i;."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:59
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For this architecture the &d-i; supports two different user interfaces: a "
"character-based one and a graphical one. The character-based interface is "
@@ -150,9 +143,9 @@ msgstr ""
"quote> trong trình đơn khởi động đầu tiên. Để tìm thêm thông tin về trình "
"cài đặt kiểu đồ họa, xem <xref linkend=\"graphical\"/>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:67
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For this architecture the installer uses a character-based user interface. A "
"graphical user interface is currently not available."
@@ -160,9 +153,9 @@ msgstr ""
"Đối với kiến trúc này, trình cài đặt sử dụng một giao diện dựa vào ký tự. "
"Hiện thời không có sẵn sàng một giao diện kiểu đồ họa."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:72
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In the character-based environment the use of a mouse is not supported. Here "
"are the keys you can use to navigate within the various dialogs. The "
@@ -194,9 +187,9 @@ msgstr ""
"listitem><listitem><para><keycap>phím dài</keycap> chọn mỗi mục như hộp "
"chọn: &enterkey; sẽ kích hoạt lựa chọn đó</para></listitem> </itemizedlist> "
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:89
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some dialogs may offer additional help information. If help is available "
"this will be indicated on the bottom line of the screen by displaying that "
@@ -207,9 +200,9 @@ msgstr ""
"hoặc bằng cách bấm cái nút đó, hoặc bằng cách bấm phím chức năng <keycap>F1</"
"keycap>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:95
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"S/390 does not support virtual consoles. You may open a second and third ssh "
"session to view the logs described below."
@@ -217,9 +210,9 @@ msgstr ""
"Máy kiểu S/390 không hỗ trợ bàn giao tiếp ảo. Bạn có khả năng mở phiên chạy "
"SSH thứ hai và thứ ba để xem những bản ghi được diễn tả bên dưới."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:100
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Error messages and logs are redirected to the fourth console. You can access "
"this console by pressing <keycombo><keycap>Left Alt</keycap><keycap>F4</"
@@ -235,9 +228,9 @@ msgstr ""
"keycap>); còn có thể trở về tiến trình cài đặt chính bằng tổ hợp phím "
"<keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:110
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"These messages can also be found in <filename>/var/log/syslog</filename>. "
"After installation, this log is copied to <filename>/var/log/installer/"
@@ -253,15 +246,15 @@ msgstr ""
"trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/</"
"filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới cài đặt."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:124
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Components Introduction"
msgstr "Giới thiệu về thành phần"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:125
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Here is a list of installer components with a brief description of each "
"component's purpose. Details you might need to know about using a particular "
@@ -272,15 +265,15 @@ msgstr ""
"linkend=\"module-details\"/>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:136
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "main-menu"
msgstr "main-menu"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:136
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Shows the list of components to the user during installer operation, and "
"starts a component when it is selected. Main-menu's questions are set to "
@@ -298,9 +291,9 @@ msgstr ""
"của câu hỏi có thể được hạ cấp tạm thời để cho bạn khả năng giải quyết vấn "
"đề: trong trường hợp đó, trình đơn có thể xuất hiện."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:146
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You can get to the main menu by selecting the &BTN-GOBACK; button repeatedly "
"to back all the way out of the currently running component."
@@ -309,15 +302,15 @@ msgstr ""
"lần để lùi lại hoàn toàn khỏi thành phần đang chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:155
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "localechooser"
msgstr "localechooser"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:155
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Allows the user to select localization options for the installation and the "
"installed system: language, country and locales. The installer will display "
@@ -331,15 +324,15 @@ msgstr ""
"thông điệp riêng vẫn còn có thể được hiển thị bằng tiếng Anh."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:167
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "kbd-chooser"
msgstr "kbd-chooser"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:167
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Shows a list of keyboards, from which the user chooses the model which "
"matches his own."
@@ -348,15 +341,15 @@ msgstr ""
"thích hợp."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:176
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "hw-detect"
msgstr "hw-detect"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:176
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Automatically detects most of the system's hardware, including network "
"cards, disk drives, and PCMCIA."
@@ -365,29 +358,28 @@ msgstr ""
"mạng, ổ đĩa và PCMCIA."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:185
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "cdrom-detect"
msgstr "cdrom-detect"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:185
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid "Looks for and mounts a Debian installation CD."
msgid "Looks for and mounts a &debian; installation CD."
msgstr "Thành phần này phát hiện và gắn kết đĩa CD cài đặt &debian;."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:193
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "netcfg"
msgstr "netcfg"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:193
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Configures the computer's network connections so it can communicate over the "
"internet."
@@ -395,50 +387,47 @@ msgstr ""
"Thành phần này cấu hình các sự kết nối mạng của máy tính để cho nó có khả "
"năng liên lạc qua Mạng."
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:202
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "iso-scan"
msgstr "iso-scan"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:202
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Searches for ISO images (<filename>.iso</filename> files) on hard drives."
msgstr ""
"Tìm kiếm ảnh ISO (tập tin có đuôi <filename>.iso</filename>) trên đĩa cứng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:210
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "choose-mirror"
msgstr "choose-mirror"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:210
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Presents a list of Debian archive mirrors. The user may choose the source "
-#| "of his installation packages."
msgid ""
"Presents a list of &debian; archive mirrors. The user may choose the source "
"of his installation packages."
msgstr ""
-"Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản &debian;. Vì vậy người dùng có "
-"dịp chọn nguồn của các gói cài đặt."
+"Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản &debian;. Vì vậy người "
+"dùng có dịp chọn nguồn của các gói cài đặt."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:219
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "cdrom-checker"
msgstr "cdrom-checker"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:219
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Checks integrity of a CD-ROM. This way, the user may assure him/herself that "
"the installation CD-ROM was not corrupted."
@@ -446,15 +435,15 @@ msgstr ""
"Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của đĩa CD-ROM. Bằng cách này, người "
"dùng có khả năng kiểm tra xem đĩa CD-ROM cài đặt chưa bị hỏng."
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:228
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "lowmem"
msgstr "lowmem"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:228
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Lowmem tries to detect systems with low memory and then does various tricks "
"to remove unnecessary parts of &d-i; from the memory (at the cost of some "
@@ -465,15 +454,15 @@ msgstr ""
"vài tính năng)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:238
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "anna"
msgstr "anna"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:238
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Anna's Not Nearly APT. Installs packages which have been retrieved from the "
"chosen mirror or CD."
@@ -482,15 +471,30 @@ msgstr ""
"CD."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:247
#, no-c-format
+msgid "user-setup"
+msgstr "user-setup"
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:247
+#, no-c-format
+msgid "Sets up the root password, and adds a non-root user."
+msgstr ""
+"Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), cũng thêm một người dùng khác "
+"người chủ."
+
+# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:255
+#, no-c-format
msgid "clock-setup"
msgstr "clock-setup"
-#: using-d-i.xml:247
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:255
+#, no-c-format
msgid ""
"Updates the system clock and determines whether the clock is set to UTC or "
"not."
@@ -499,51 +503,50 @@ msgstr ""
"gian thế giới) hay không."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#: using-d-i.xml:256
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:264
+#, no-c-format
msgid "tzsetup"
msgstr "tzsetup"
-#: using-d-i.xml:256
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:264
+#, no-c-format
msgid "Selects the time zone, based on the location selected earlier."
msgstr "Thành phần này chọn múi giờ, dựa vào địa điểm đã chọn trước."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#: using-d-i.xml:264
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:272
+#, no-c-format
msgid "partman"
msgstr "partman"
-#: using-d-i.xml:264
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Allows the user to partition disks attached to the system, create file "
-#| "systems on the selected partitions, and attach them to the mountpoints. "
-#| "Included are also interesting features like a fully automatic mode or LVM "
-#| "support. This is the preferred partitioning tool in Debian."
+#: using-d-i.xml:272
+#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to partition disks attached to the system, create file "
"systems on the selected partitions, and attach them to the mountpoints. "
"Included are also interesting features like a fully automatic mode or LVM "
"support. This is the preferred partitioning tool in &debian;."
msgstr ""
-"Thành phần này cho phép người dùng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ thống, tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng đã chọn, và gắn kết mỗi điều vào điểm lắp thích hợp. Cũng gồm có một số tính năng có ích như chế độ tự động hoàn toàn và khả năng hỗ trợ LVM (bộ quản lý khối tin hợp lý). Thành phần partman là công cụ phân vùng ưa thích trong &debian;."
+"Thành phần này cho phép người dùng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ thống, "
+"tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng đã chọn, và gắn kết mỗi điều vào "
+"điểm lắp thích hợp. Cũng gồm có một số tính năng có ích như chế độ tự động "
+"hoàn toàn và khả năng hỗ trợ LVM (bộ quản lý khối tin hợp lý). Thành phần "
+"partman là công cụ phân vùng ưa thích trong &debian;."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#: using-d-i.xml:276
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:284
+#, no-c-format
msgid "partitioner"
msgstr "partitioner"
-#: using-d-i.xml:276
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:284
+#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to partition disks attached to the system. A partitioning "
"program appropriate to your computer's architecture is chosen."
@@ -552,15 +555,15 @@ msgstr ""
"thống. Nó chọn chương trình thích hợp với kiến trúc của mỗi máy tính."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#: using-d-i.xml:286
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:294
+#, no-c-format
msgid "partconf"
msgstr "partconf"
-#: using-d-i.xml:286
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:294
+#, no-c-format
msgid ""
"Displays a list of partitions, and creates file systems on the selected "
"partitions according to user instructions."
@@ -569,15 +572,15 @@ msgstr ""
"trên những phân vùng đã chọn, tùy theo những hướng dẫn của người dùng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#: using-d-i.xml:295
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:303
+#, no-c-format
msgid "lvmcfg"
msgstr "lvmcfg"
-#: using-d-i.xml:295
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:303
+#, no-c-format
msgid ""
"Helps the user with the configuration of the <firstterm>LVM</firstterm> "
"(Logical Volume Manager)."
@@ -586,15 +589,15 @@ msgstr ""
"quản lý khối tin hợp lý)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#: using-d-i.xml:304
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:312
+#, no-c-format
msgid "mdcfg"
msgstr "mdcfg"
-#: using-d-i.xml:304
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:312
+#, no-c-format
msgid ""
"Allows the user to set up Software <firstterm>RAID</firstterm> (Redundant "
"Array of Inexpensive Disks). This Software RAID is usually superior to the "
@@ -605,15 +608,15 @@ msgstr ""
"IDE (phần cứng giả) rẻ nằm trên bo mạch chủ mới hơn."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#: using-d-i.xml:315
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:323
+#, no-c-format
msgid "base-installer"
msgstr "base-installer"
-#: using-d-i.xml:315
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:323
+#, no-c-format
msgid ""
"Installs the most basic set of packages which would allow the computer to "
"operate under &debian-gnu; when rebooted."
@@ -622,30 +625,15 @@ msgstr ""
"được dưới &debian-gnu; khi được khởi động lại."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#: using-d-i.xml:324
-#, no-c-format
#. Tag: term
-msgid "user-setup"
-msgstr "user-setup"
-
-#: using-d-i.xml:324
-#, no-c-format
-#. Tag: para
-msgid "Sets up the root password, and adds a non-root user."
-msgstr ""
-"Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), cũng thêm một người dùng khác "
-"người chủ."
-
-# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#: using-d-i.xml:332
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "apt-setup"
msgstr "apt-setup"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:332
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Configures apt, mostly automatically, based on what media the installer is "
"running from."
@@ -654,15 +642,15 @@ msgstr ""
"vào vật chứa nơi trình cài đặt chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:341
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "pkgsel"
msgstr "pkgsel"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:341
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Uses <classname>tasksel</classname> to select and install additional "
"software."
@@ -671,15 +659,15 @@ msgstr ""
"và cài đặt phần mềm thêm."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:349
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "os-prober"
msgstr "os-prober"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:349
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Detects currently installed operating systems on the computer and passes "
"this information to the bootloader-installer, which may offer you an ability "
@@ -694,15 +682,15 @@ msgstr ""
"cần khởi chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:361
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "bootloader-installer"
msgstr "bootloader-installer"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:361
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The various bootloader installers each install a boot loader program on the "
"hard disk, which is necessary for the computer to start up using &arch-"
@@ -715,15 +703,15 @@ msgstr ""
"khả năng chọn hệ điều hành xen kẽ vào lúc khởi động máy tính."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:372
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "shell"
msgstr "shell"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:372
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Allows the user to execute a shell from the menu, or in the second console."
msgstr ""
@@ -731,20 +719,15 @@ msgstr ""
"hoặc trong bàn giao tiếp thứ hai."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:381
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "save-logs"
msgstr "save-logs"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:381
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Provides a way for the user to record information on a floppy disk, "
-#| "network, hard disk, or other media when trouble is encountered, in order "
-#| "to accurately report installer software problems to Debian developers "
-#| "later."
msgid ""
"Provides a way for the user to record information on a floppy disk, network, "
"hard disk, or other media when trouble is encountered, in order to "
@@ -752,17 +735,18 @@ msgid ""
msgstr ""
"Thành phần này cung cấp cho người dùng có khả năng ghi thông tin vào đĩa "
"mềm, qua mạng, vào đĩa cứng hay vào vật chứa khác khi gặp lỗi, để thông báo "
-"chính xác vấn đề phần mềm cài đặt cho nhà phát triển &debian; xem vào lúc sau."
+"chính xác vấn đề phần mềm cài đặt cho nhà phát triển &debian; xem vào lúc "
+"sau."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:399
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Using Individual Components"
msgstr "Sử dụng mỗi thành phần"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:400
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In this section we will describe each installer component in detail. The "
"components have been grouped into stages that should be recognizable for "
@@ -777,26 +761,15 @@ msgstr ""
"cả các mô-đun sẽ được dùng trong mọi việc cài đặt; những mô-đun thật sự được "
"dùng phụ thuộc vào phương pháp cài đặt và phần cứng riêng."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:412
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Setting up Debian Installer and Hardware Configuration"
msgid "Setting up &debian; Installer and Hardware Configuration"
msgstr "Thiết lập trình cài đặt &debian; và cấu hình phần cứng"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:413
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Let's assume the Debian Installer has booted and you are facing its first "
-#| "screen. At this time, the capabilities of &d-i; are still quite limited. "
-#| "It doesn't know much about your hardware, preferred language, or even the "
-#| "task it should perform. Don't worry. Because &d-i; is quite clever, it "
-#| "can automatically probe your hardware, locate the rest of its components "
-#| "and upgrade itself to a capable installation system. However, you still "
-#| "need to help &d-i; with some information it can't determine automatically "
-#| "(like selecting your preferred language, keyboard layout or desired "
-#| "network mirror)."
msgid ""
"Let's assume the &debian; Installer has booted and you are facing its first "
"screen. At this time, the capabilities of &d-i; are still quite limited. It "
@@ -808,19 +781,19 @@ msgid ""
"selecting your preferred language, keyboard layout or desired network "
"mirror)."
msgstr ""
-"Giả sử là trình cài đặt &debian; vừa mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ nhất. "
-"Vào lúc đó, khả năng của &d-i; vẫn còn hơi bị hạn chế. Nó chưa biết nhiều về "
-"phần cứng, về ngôn ngữ ưa thích của bạn, ngay cả về công việc cần thực "
-"hiện. Không có sao đó, vì &d-i; hơi thông minh. Nó có khả năng thăm dò tự "
-"động phần cứng, tìm các thành phần còn lại của nó, và nâng cấp tự nó lên một "
-"hệ thống cài đặt có đủ khả năng. Tuy nhiên, bạn vẫn còn cần phải giúp đỡ &d-"
-"i; tập hợp vài thông tin nó không thể quyết định tự động (v.d. bằng cách "
+"Giả sử là trình cài đặt &debian; vừa mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ "
+"nhất. Vào lúc đó, khả năng của &d-i; vẫn còn hơi bị hạn chế. Nó chưa biết "
+"nhiều về phần cứng, về ngôn ngữ ưa thích của bạn, ngay cả về công việc cần "
+"thực hiện. Không có sao đó, vì &d-i; hơi thông minh. Nó có khả năng thăm dò "
+"tự động phần cứng, tìm các thành phần còn lại của nó, và nâng cấp tự nó lên "
+"một hệ thống cài đặt có đủ khả năng. Tuy nhiên, bạn vẫn còn cần phải giúp đỡ "
+"&d-i; tập hợp vài thông tin nó không thể quyết định tự động (v.d. bằng cách "
"chọn ngôn ngữ ưa thích, bố trí bàn phím thích hợp hay máy nhân bản riêng "
"trên mạng)."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:426
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You will notice that &d-i; performs <firstterm>hardware detection</"
"firstterm> several times during this stage. The first time is targeted "
@@ -835,9 +808,9 @@ msgstr ""
"việc chạy đầu tiên này, việc phát hiện phần cứng cần phải được lặp lại vào "
"điểm sau trong tiến trình."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:434
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"During hardware detection &d-i; checks if any of the drivers for the "
"hardware devices in your system require firmware to be loaded. If any "
@@ -851,15 +824,15 @@ msgstr ""
"thoại cho phép nạp phần vững còn thiếu từ một vật chứa rời. Xem <xref "
"linkend=\"loading-firmware\"/> để tìm chi tiết."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:449
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Check available memory / low memory mode"
msgstr "Kiểm tra bộ nhớ có sẵn / chế độ thiếu bộ nhớ"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:451
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One of the first things &d-i; does, is to check available memory. If the "
"available memory is limited, this component will make some changes in the "
@@ -871,9 +844,9 @@ msgstr ""
"cài đặt để (mong muốn) cho bạn khả năng cài đặt &debian-gnu; trên máy tính "
"của mình."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:458
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The first measure taken to reduce memory consumption by the installer is to "
"disable translations, which means that the installation can only be done in "
@@ -884,9 +857,9 @@ msgstr ""
"có khả năng cài đặt bằng tiếng Anh. Tất nhiên, bạn vẫn còn có khả năng chạy "
"hệ thống đã bản địa hoá sau khi cài đặt xong. "
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:465
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If that is not sufficient, the installer will further reduce memory "
"consumption by loading only those components essential to complete a basic "
@@ -901,9 +874,9 @@ msgstr ""
"phần bạn chọn sẽ chiếm bộ nhớ thêm thì có thể gây ra tiến trình cài đặt bị "
"lỗi do hết bộ nhớ."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:474
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If the installer runs in low memory mode, it is recommended to create a "
"relatively large swap partition (64&ndash;128MB). The swap partition will be "
@@ -919,9 +892,9 @@ msgstr ""
"rằng cách sử dụng vùng trao đổi nặng sẽ giảm hiệu suất của hệ thống và có "
"thể đưa tới hoạt động đĩa cao."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:484
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Despite these measures, it is still possible that your system freezes, that "
"unexpected errors occur or that processes are killed by the kernel because "
@@ -932,9 +905,9 @@ msgstr ""
"thường hay tiến trình bị giết bởi hạt nhân do hệ thống hết bộ nhớ (kết quả "
"là thông điệp <quote>Hết bộ nhớ</quote> trên VT4 và trong bản ghi hệ thống)."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:491
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For example, it has been reported that creating a big ext3 file system fails "
"in low memory mode when there is insufficient swap space. If a larger swap "
@@ -948,9 +921,9 @@ msgstr ""
"tập tin dạng ext2 (thành phần chủ yếu của bộ cài đặt) thay thế. Vẫn có thể "
"thay đổi phân vùng ext2 sang ext3 sa khi cài đặt."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:499
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It is possible to force the installer to use a higher lowmem level than the "
"one based on available memory by using the boot parameter <quote>lowmem</"
@@ -960,15 +933,15 @@ msgstr ""
"nhớ còn rảnh, bằng cách dùng tham số khởi động <quote>lowmem</quote> như "
"được diễn tả trong <xref linkend=\"installer-args\"/>."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:514
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Selecting Localization Options"
msgstr "Đặt tùy chọn địa phương hoá"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:516
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In most cases the first questions you will be asked concern the selection of "
"localization options to be used both for the installation and for the "
@@ -979,9 +952,9 @@ msgstr ""
"phương hoá cần dùng trong cả hai tiến trình cài đặt và hệ thống được cài "
"đặt. Những tùy chọn địa phương hoá là ngôn ngữ, nơi ở và miền địa phương."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:523
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The language you choose will be used for the rest of the installation "
"process, provided a translation of the different dialogs is available. If no "
@@ -992,15 +965,9 @@ msgstr ""
"miễn là có sẵn bản dịch của các hộp thoại khác nhau. Nếu chưa có bản dịch "
"sang ngôn ngữ đã chọn, trình cài đặt sẽ trở về ngôn ngữ mặc định: tiếng Anh."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:530
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The selected geographic location (in most cases a country) will be used "
-#| "later in the installation process to select the correct time zone and a "
-#| "Debian mirror appropriate for that country. Language and country together "
-#| "will help determine the default locale for your system and select the "
-#| "correct keyboard layout."
msgid ""
"The selected geographic location (in most cases a country) will be used "
"later in the installation process to select the correct time zone and a "
@@ -1010,13 +977,13 @@ msgid ""
msgstr ""
"Vị trí địa lý (trong phần lớn các trường hợp là một quốc gia) sẽ được dùng "
"về sau trong tiến trình cài đặt để chọn múi giờ đúng và một máy nhân bản "
-"&debian; thích hợp với quốc gia đó. Tổ hợp ngôn ngữ và quốc gia thì giúp quyết "
-"định miền địa phương mặc định cho hệ thống của bạn, cũng chọn bố trí bàn "
-"phím đúng."
+"&debian; thích hợp với quốc gia đó. Tổ hợp ngôn ngữ và quốc gia thì giúp "
+"quyết định miền địa phương mặc định cho hệ thống của bạn, cũng chọn bố trí "
+"bàn phím đúng."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:538
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You will first be asked to select your preferred language. The language "
"names are listed both in English (left side) and in the language itself "
@@ -1038,9 +1005,9 @@ msgstr ""
"phương hoá (không có ngôn ngữ khác v.v.) vì gói <classname>locales</"
"classname> sẽ không được cài đặt."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:550
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Next you will be asked to select your geographic location. If you selected a "
"language that is recognized as an official language for more than one "
@@ -1060,9 +1027,9 @@ msgstr ""
"sẽ hiển thị danh sách các lục địa; việc chọn một lục địa riêng thì dẫn tới "
"danh sách các quốc gia thích hợp ở lục địa đó."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:567
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If the language has only one country associated with it, a list of countries "
"will be displayed for the continent or region the country belongs to, with "
@@ -1074,9 +1041,9 @@ msgstr ""
"chọn làm mặc định. Hãy sử dụng cái nút <guibutton>Lùi</guibutton> để chọn "
"quốc gia trong một châu khác."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:574
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It is important to select the country where you live or where you are "
"located as it determines the time zone that will be configured for the "
@@ -1085,9 +1052,9 @@ msgstr ""
"Quan trọng là bạn chọn quốc gia ở, vì nó quyết định múi giờ nào được cấu "
"hình cho hệ thống được cài đặt."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:580
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you selected a combination of language and country for which no locale is "
"defined and there exist multiple locales for the language, then the "
@@ -1107,9 +1074,9 @@ msgstr ""
"hợp khác, một miền địa phương mặc định sẽ được lập dựa vào ngôn ngữ và quốc "
"gia được người dùng chọn."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:595
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Any default locale selected as described in the previous paragraph will use "
"<firstterm>UTF-8</firstterm> as character encoding."
@@ -1118,9 +1085,9 @@ msgstr ""
"trước sẽ cũng sử dụng <firstterm>UTF-8</firstterm> (Unicode) làm bảng mã ký "
"tự. (Ghi chú : tiếng Việt yêu cầu Unicode.)"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:600
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing at low priority, you will have the option of selecting "
"additional locales, including so-called <quote>legacy</quote> "
@@ -1139,33 +1106,33 @@ msgstr ""
"ra cho hệ thống được cài đặt. Chọn thêm miền địa phương ở bước này thì bạn "
"được hỏi miền địa phương nào nên làm mặc định cho hệ thống được cài đặt."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:624
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Choosing a Keyboard"
msgstr "Chọn bàn phím"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:626
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Keyboards are often tailored to the characters used in a language. Select a "
"layout that conforms to the keyboard you are using, or select something "
"close if the keyboard layout you want isn't represented. Once the system "
"installation is complete, you'll be able to select a keyboard layout from a "
-"wider range of choices (run <command>dpkg-reconfigure keyboard-configuration</command> as root after you "
-"have completed the installation)."
+"wider range of choices (run <command>dpkg-reconfigure keyboard-"
+"configuration</command> as root after you have completed the installation)."
msgstr ""
"Bàn phím thường được thiết kế để nhập các ký tự đại diện ngôn ngữ riêng. Hãy "
"chọn một bố trí bàn phím thích hợp với bàn phím hàng ngày của bạn, hoặc chọn "
"điều tương tự nếu không có bố trí trùng. Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn "
"có khả năng chọn bố trí bàn phím trong phạm vị sự chọn rộng hơn (chạy tiện "
-"ích <command>dpkg-reconfigure keyboard-configuration</command> với tư cách người chủ, một khi cài đặt "
-"xong)."
+"ích <command>dpkg-reconfigure keyboard-configuration</command> với tư cách "
+"người chủ, một khi cài đặt xong)."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:636
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Move the highlight to the keyboard selection you desire and press "
"&enterkey;. Use the arrow keys to move the highlight &mdash; they are in the "
@@ -1180,9 +1147,9 @@ msgstr ""
"» ('extended') có các phím chức năng <keycap>F1</keycap> đến <keycap>F10</"
"keycap> nằm bên trên."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:645
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are two keyboard layouts for US keyboards; the qwerty/mac-usb-us "
"(Apple USB) layout will place the Alt function on the <keycap>Command/Apple</"
@@ -1199,21 +1166,15 @@ msgstr ""
"có từ viết tắt 'alt' trên phần lớn bàn phím Mac). Bằng các cách khác, hai bố "
"trí này là tương tự."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:675
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Looking for the Debian Installer ISO Image"
msgid "Looking for the &debian; Installer ISO Image"
msgstr "Tìm ảnh ISO cài đặt &debian;"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:676
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "When installing via the <emphasis>hd-media</emphasis> method, there will "
-#| "be a moment where you need to find and mount the Debian Installer iso "
-#| "image in order to get the rest of the installation files. The component "
-#| "<command>iso-scan</command> does exactly this."
msgid ""
"When installing via the <emphasis>hd-media</emphasis> method, there will be "
"a moment where you need to find and mount the &debian; Installer iso image "
@@ -1221,27 +1182,13 @@ msgid ""
"<command>iso-scan</command> does exactly this."
msgstr ""
"Trong tiến trình cài đặt bằng phương pháp <emphasis>hd-media</emphasis>, có "
-"một thời điểm khi bạn cần phải tìm và gắn kết ảnh ISO của trình cài đặt &debian;, "
-"để lấy các tập tin cài đặt còn lại. Thành phần <command>iso-scan</command> "
-"thực hiện công việc dứt khoát này."
+"một thời điểm khi bạn cần phải tìm và gắn kết ảnh ISO của trình cài đặt "
+"&debian;, để lấy các tập tin cài đặt còn lại. Thành phần <command>iso-scan</"
+"command> thực hiện công việc dứt khoát này."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:683
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "At first, <command>iso-scan</command> automatically mounts all block "
-#| "devices (e.g. partitions) which have some known filesystem on them and "
-#| "sequentially searches for filenames ending with <filename>.iso</filename> "
-#| "(or <filename>.ISO</filename> for that matter). Beware that the first "
-#| "attempt scans only files in the root directory and in the first level of "
-#| "subdirectories (i.e. it finds <filename>/<replaceable>whatever</"
-#| "replaceable>.iso</filename>, <filename>/data/<replaceable>whatever</"
-#| "replaceable>.iso</filename>, but not <filename>/data/tmp/"
-#| "<replaceable>whatever</replaceable>.iso</filename>). After an iso image "
-#| "has been found, <command>iso-scan</command> checks its content to "
-#| "determine if the image is a valid Debian iso image or not. In the former "
-#| "case we are done, in the latter <command>iso-scan</command> seeks for "
-#| "another image."
msgid ""
"At first, <command>iso-scan</command> automatically mounts all block devices "
"(e.g. partitions) which have some known filesystem on them and sequentially "
@@ -1256,14 +1203,22 @@ msgid ""
"the former case we are done, in the latter <command>iso-scan</command> seeks "
"for another image."
msgstr ""
-"Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> tự động gắn kết mọi thiết bị kiểu khối (v.d. phân vùng) chứa một hệ thống tập tin đã biết, sau đó tìm kiếm tính liên tục tên tập tin nào kết thúc bằng <filename>.iso</filename> (cũng tìm <filename>.ISO</filename>). Ghi chú rằng việc thử đầu tiên quét chỉ những tập tin nằm trong thư mục gốc và trong lớp đầu của thư mục con (tức là nó tìm <filename>/"
-"<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename> và <filename>/data/"
-"<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename>, nhưng không phải "
-"<filename>/data/tmp/<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename>). Tìm được một ảnh ISO thì công cụ <command>iso-scan</command> kiểm tra nội dung của nó, để quyết định nếu nó là một ảnh ISO &debian; đúng hay không. Nếu có thì hoàn tất, nếu không thì công cụ <command>iso-scan</command> tìm kiếm một ảnh khác."
+"Trước tiên, thành phần <command>iso-scan</command> tự động gắn kết mọi thiết "
+"bị kiểu khối (v.d. phân vùng) chứa một hệ thống tập tin đã biết, sau đó tìm "
+"kiếm tính liên tục tên tập tin nào kết thúc bằng <filename>.iso</filename> "
+"(cũng tìm <filename>.ISO</filename>). Ghi chú rằng việc thử đầu tiên quét "
+"chỉ những tập tin nằm trong thư mục gốc và trong lớp đầu của thư mục con "
+"(tức là nó tìm <filename>/<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename> "
+"và <filename>/data/<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</filename>, nhưng "
+"không phải <filename>/data/tmp/<replaceable>cái_gì</replaceable>.iso</"
+"filename>). Tìm được một ảnh ISO thì công cụ <command>iso-scan</command> "
+"kiểm tra nội dung của nó, để quyết định nếu nó là một ảnh ISO &debian; đúng "
+"hay không. Nếu có thì hoàn tất, nếu không thì công cụ <command>iso-scan</"
+"command> tìm kiếm một ảnh khác."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:700
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In case the previous attempt to find an installer iso image fails, "
"<command>iso-scan</command> will ask you whether you would like to perform a "
@@ -1275,9 +1230,9 @@ msgstr ""
"tìm kiếm tường tận hơn. Việc tìm kiếm đó không phải chỉ tìm trong những thư "
"mục lên trên: nó thật sự đi qua toàn bộ hệ thống tập tin."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:707
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If <command>iso-scan</command> does not discover your installer iso image, "
"reboot back to your original operating system and check if the image is "
@@ -1293,15 +1248,15 @@ msgstr ""
"checksum). Người dùng UNIX kinh nghiệm có thể làm như thế, không cần khởi "
"động lại, bằng bàn giao tiếp thứ hai."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:728
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Configuring the Network"
msgstr "Cấu hình mạng"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:730
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"As you enter this step, if the system detects that you have more than one "
"network device, you'll be asked to choose which device will be your "
@@ -1319,9 +1274,9 @@ msgstr ""
"<citerefentry> <refentrytitle>interfaces</refentrytitle> <manvolnum>5</"
"manvolnum> </citerefentry>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:741
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"By default, &d-i; tries to configure your computer's network automatically "
"via DHCP. If the DHCP probe succeeds, you are done. If the probe fails, it "
@@ -1342,9 +1297,9 @@ msgstr ""
"nếu bạn muốn thử lại hoặc tự thiết lập. Trình phục vụ DHCP đôi khi đáp ứng "
"rất chậm, vậy nếu bạn có chắc là mọi thứ ổn, hãy thử lại."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:753
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The manual network setup in turn asks you a number of questions about your "
"network, notably <computeroutput>IP address</computeroutput>, "
@@ -1365,9 +1320,9 @@ msgstr ""
"tuyến</computeroutput> và <computeroutput>khoá WEP</computeroutput>. Hãy "
"điền vào các trả lời từ <xref linkend=\"needed-info\"/>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:767
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some technical details you might, or might not, find handy: the program "
"assumes the network IP address is the bitwise-AND of your system's IP "
@@ -1387,15 +1342,15 @@ msgstr ""
"trị như vậy bằng cách chỉnh sửa tập tin <filename>/etc/network/interfaces</"
"filename> một khi hệ thống được cài đặt."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:812
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Configuring the Clock and Time Zone"
msgstr "Cấu hình Đồng hồ và Múi giờ"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:814
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The installer will first attempt to connect to a time server on the Internet "
"(using the <firstterm>NTP</firstterm> protocol) in order to correctly set "
@@ -1410,15 +1365,15 @@ msgstr ""
"và thời gian được lấy từ đồng hồ hệ thống khi khởi động hệ thống cài đặt là "
"đúng. Bạn không thể tự đặt thời gian hệ thống trong khi cài đặt."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:823
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "The installer does not modify the system clock on the s390 platform."
msgstr "Trình cài đặt không sửa đổi đồng hồ hệ thống trên nền tảng s390."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:836
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Depending on the location selected earlier in the installation process, you "
"may be shown a list of time zones relevant for that location. If your "
@@ -1430,9 +1385,9 @@ msgstr ""
"múi giờ và bạn đang làm một việc cài đặt mặc định thì trình cài đặt không "
"hỏi gì và hệ thống giả sử múi giờ đó."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:844
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In expert mode or when installing at medium priority, you will have the "
"additional option to select <quote>Coordinated Universal Time</quote> (UTC) "
@@ -1441,9 +1396,9 @@ msgstr ""
"Trong chế độ cấp cao, hoặc khi cài đặt ở mức ưu tiên Vừa, bạn có tuỳ chọn bổ "
"sung để chọn <quote>Thời gian Thế giới</quote> (UTC) làm múi giờ."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:850
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If for some reason you wish to set a time zone for the installed system that "
"does <emphasis>not</emphasis> match the selected location, there are two "
@@ -1452,9 +1407,9 @@ msgstr ""
"Nếu (vì lý do nào) bạn muốn đặt cho hệ thống đã cài đặt một múi giờ mà "
"<emphasis>không</emphasis> tương ứng với địa điểm đã chọn, có hai tùy chọn."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:861
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The simplest option is to just select a different time zone after the "
"installation has been completed and you've booted into the new system. The "
@@ -1464,15 +1419,15 @@ msgstr ""
"bạn đã khởi động hệ thống mới. Câu lệnh để làm như thế là:"
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: screen
#: using-d-i.xml:867
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "# dpkg-reconfigure tzdata"
msgstr "# dpkg-reconfigure tzdata"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:873
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Alternatively, the time zone can be set at the very start of the "
"installation by passing the parameter <userinput>time/"
@@ -1486,9 +1441,9 @@ msgstr ""
"usr/share/zoneinfo) v.d. <userinput>Asia/Saigon</userinput> hay "
"<userinput>UTC</userinput>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:887
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For automated installations the time zone can be set to any desired value "
"using preseeding."
@@ -1496,15 +1451,148 @@ msgstr ""
"Đối với tiến trình tự động cài đặt, cũng có thể đặt múi giờ dùng chức năng "
"chèn sẵn."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:901
#, no-c-format
+msgid "Setting Up Users And Passwords"
+msgstr "Thiết lập Người và Mật khẩu"
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:902
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid ""
+#| "After the base system has been installed, the installer will allow you to "
+#| "set up the <quote>root</quote> account and/or an account for the first "
+#| "user. Other user accounts can be created after the installation has been "
+#| "completed."
+msgid ""
+"Just before configuring the clock, the installer will allow you to set up "
+"the <quote>root</quote> account and/or an account for the first user. Other "
+"user accounts can be created after the installation has been completed."
+msgstr ""
+"Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản, trình cài đặt sẽ cho phép bạn thiết lập tài "
+"khoản <quote>người chủ</quote> và/hay một tài khoản cho người dùng thứ nhất. "
+"Các tài khoản người dùng khác có thể được tạo sau khi cài đặt xong."
+
#. Tag: title
+#: using-d-i.xml:916
+#, no-c-format
+msgid "Set the Root Password"
+msgstr "Đặt mật khẩu chủ"
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:920
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The <emphasis>root</emphasis> account is also called the <emphasis>super-"
+"user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on your "
+"system. The root account should only be used to perform system "
+"administration, and only used for as short a time as possible."
+msgstr ""
+"Tài khoản <emphasis>chủ</emphasis> (root) cũng được gọi là <emphasis>siêu "
+"người dùng</emphasis>; nó là cách đăng nhập mà đi qua toàn bộ sự bảo vệ bảo "
+"mật trên máy tính. Tài khoản chủ nên được dùng chỉ để quản trị hệ thống, và "
+"trong thời lượng càng ngắn càng có thể."
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:928
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Any password you create should contain at least 6 characters, and should "
+"contain both upper- and lower-case characters, as well as punctuation "
+"characters. Take extra care when setting your root password, since it is "
+"such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal "
+"information which could be guessed."
+msgstr ""
+"Mỗi mật khẩu bạn tạo phải chứa ít nhất 6 ký tự (nhiều hơn là mạnh hơn), gồm "
+"chữ cả hoa lẫn thường, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi đặt mật "
+"khẩu chủ (root) vì tài khoản đó có nhiều quyền quan trọng. Bạn nên tránh "
+"chọn từ nằm trong bất kỳ từ điển hay thông tin cá nhân có thể được đoán."
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:936
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. "
+"You should normally never give your root password out, unless you are "
+"administering a machine with more than one system administrator."
+msgstr ""
+"Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng "
+"cho ai biết mật khẩu chủ, trừ bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống."
+
+#. Tag: title
+#: using-d-i.xml:946
+#, no-c-format
+msgid "Create an Ordinary User"
+msgstr "Tạo người dùng chuẩn"
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:948
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The system will ask you whether you wish to create an ordinary user account "
+"at this point. This account should be your main personal log-in. You should "
+"<emphasis>not</emphasis> use the root account for daily use or as your "
+"personal login."
+msgstr ""
+"Hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản người dùng chuẩn tại điểm "
+"thời này. Tài khoản này nên là sự đăng nhập cá nhân chính của bạn. Bạn "
+"<emphasis>không</emphasis> nên dùng tài khoản người chủ để làm việc hàng "
+"ngày hay như là sự đăng nhập cá nhân."
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:957
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Why not? Well, one reason to avoid using root's privileges is that it is "
+"very easy to do irreparable damage as root. Another reason is that you might "
+"be tricked into running a <emphasis>Trojan-horse</emphasis> program &mdash; "
+"that is a program that takes advantage of your super-user powers to "
+"compromise the security of your system behind your back. Any good book on "
+"Unix system administration will cover this topic in more detail &mdash; "
+"consider reading one if it is new to you."
+msgstr ""
+"Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền của người chủ, vì các "
+"quyền này làm cho rất dễ dàng làm hại không thể sửa chữa. Một lý do khác là "
+"bạn có thể bị mắc mưu chạy chương trình <emphasis>Trojan</emphasis> mà nhớ "
+"dịp các quyền của siêu người dùng để hại thậm sự bảo mật của hệ thống bạn "
+"một cách bí mật. Bất kỳ cuốn sách tốt về cách quản lý hệ thống UNIX sẽ diễn "
+"tả chủ đề này bằng chi tiết: đề nghị bạn đọc nó nếu bạn chưa quen với vấn đề "
+"này."
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:967
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You will first be prompted for the user's full name. Then you'll be asked "
+"for a name for the user account; generally your first name or something "
+"similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be "
+"prompted for a password for this account."
+msgstr ""
+"Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập họ tên của người dùng. Sau đó, bạn cần "
+"nhập tên của tài khoản người dùng, như tên của bạn hay tên riêng khác nào "
+"(tên của bạn là giá trị mặc định). Cuối cùng, bạn nên nhập mật khẩu dành cho "
+"tài khoản này."
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:974
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If at any point after installation you would like to create another account, "
+"use the <command>adduser</command> command."
+msgstr ""
+"Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy "
+"sử dụng lệnh <command>adduser</command> (thêm người dùng)."
+
+#. Tag: title
+#: using-d-i.xml:985
+#, no-c-format
msgid "Partitioning and Mount Point Selection"
msgstr "Phân vùng và chọn điểm lắp"
-#: using-d-i.xml:902
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:986
+#, no-c-format
msgid ""
"At this time, after hardware detection has been executed a final time, &d-i; "
"should be at its full strength, customized for the user's needs and ready to "
@@ -1520,9 +1608,9 @@ msgstr ""
"tin, gán điểm lắp và (tùy chọn) cấu hình các tùy chọn rất liên quan đến nhau "
"như LVM, thiết bị RAID và thiết bị đã mật mã."
-#: using-d-i.xml:923
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1007
+#, no-c-format
msgid ""
"If you are uncomfortable with partitioning, or just want to know more "
"details, see <xref linkend=\"partitioning\"/>."
@@ -1530,9 +1618,9 @@ msgstr ""
"Nếu bạn chưa quen với công việc phân vùng, hoặc chỉ muốn biết thêm, xem "
"<xref linkend=\"partitioning\"/>."
-#: using-d-i.xml:929
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1013
+#, no-c-format
msgid ""
"If a hard disk has previously used under Solaris, the partitioner may not "
"detect the size of the drive correctly. Creating a new partition table does "
@@ -1552,9 +1640,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Ghi chú rằng việc này sẽ làm cho dữ liệu nào tồn "
"tại trên cùng đĩa không còn có khả năng truy cấp lại."
-#: using-d-i.xml:942
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1026
+#, no-c-format
msgid ""
"First you will be given the opportunity to automatically partition either an "
"entire drive, or available free space on a drive. This is also called "
@@ -1566,15 +1654,15 @@ msgstr ""
"<quote>đã hướng dẫn</quote>. Nếu bạn không muốn phân vùng tự động, hãy chọn "
"mục <guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> trong trình đơn."
-#: using-d-i.xml:952
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: using-d-i.xml:1036
+#, no-c-format
msgid "Supported partitioning options"
msgstr "Tùy chọn phân vùng được hỗ trợ"
-#: using-d-i.xml:953
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1037
+#, no-c-format
msgid ""
"The partitioner used in &d-i; is fairly versatile. It allows to create many "
"different partitioning schemes, using various partition tables, file systems "
@@ -1584,9 +1672,9 @@ msgstr ""
"tạo nhiều lược đồ phân vùng khác nhau, dùng các bảng phân vùng, hệ thống tập "
"tin và thiết bị khối cấp cao khác nhau."
-#: using-d-i.xml:959
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1043
+#, no-c-format
msgid ""
"Exactly which options are available depends mainly on the architecture, but "
"also on other factors. For example, on systems with limited internal memory "
@@ -1604,9 +1692,9 @@ msgstr ""
"có thể được thay đổi khi cài đặt ở mức ưu tiên Debconf « vừa » hoặc « thấp "
"»; ở mức ưu tiên « cao » thì dùng giá trị mặc định thích hợp."
-#: using-d-i.xml:970
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1054
+#, no-c-format
msgid ""
"The installer supports various forms of advanced partitioning and use of "
"storage devices, which in many cases can be used in combination."
@@ -1615,41 +1703,41 @@ msgstr ""
"và sử dụng thiết bị lưu trữ, mà trong nhiều trường hợp cũng có thể được sử "
"dụng với nhau."
-#: using-d-i.xml:977
-#, no-c-format
#. Tag: emphasis
+#: using-d-i.xml:1061
+#, no-c-format
msgid "Logical Volume Management (LVM)"
msgstr "Quản lý Khối Tin Hợp Lý (LVM)"
-#: using-d-i.xml:980
-#, no-c-format
#. Tag: emphasis
+#: using-d-i.xml:1064
+#, no-c-format
msgid "Software RAID"
msgstr "RAID phần mềm"
-#: using-d-i.xml:981
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1065
+#, no-c-format
msgid "Supported are RAID levels 0, 1, 4, 5, 6 and 10."
msgstr "Hỗ trợ các lớp RAID 0, 1, 4, 5, 6, 10."
-#: using-d-i.xml:985
-#, no-c-format
#. Tag: emphasis
+#: using-d-i.xml:1069
+#, no-c-format
msgid "Encryption"
msgstr "Mật mã"
-#: using-d-i.xml:987
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1071
+#, no-c-format
msgid ""
"<emphasis>Serial ATA RAID</emphasis> (using <classname>dmraid</classname>)"
msgstr ""
"<emphasis>RAID ATA nối tiếp</emphasis> (dùng <classname>dmraid</classname>)"
-#: using-d-i.xml:989
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1073
+#, no-c-format
msgid ""
"Also called <quote>fake RAID</quote> or <quote>BIOS RAID</quote>. Support "
"for Serial ATA RAID is currently only available if enabled when the "
@@ -1661,15 +1749,15 @@ msgstr ""
"khả năng hỗ trợ đó được hiệu lực khi trình cài đặt được khởi động. Có thêm "
"thông tin trong <ulink url=\"&url-d-i-sataraid;\">Wiki của chúng ta</ulink>."
-#: using-d-i.xml:995
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1079
+#, no-c-format
msgid "<emphasis>Multipath</emphasis> (experimental)"
msgstr "<emphasis>Đa đường dẫn</emphasis> (vẫn thực nghiệm)"
-#: using-d-i.xml:997
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1081
+#, no-c-format
msgid ""
"See <ulink url=\"&url-d-i-multipath;\">our Wiki</ulink> for information. "
"Support for multipath is currently only available if enabled when the "
@@ -1679,16 +1767,16 @@ msgstr ""
"thông tin. Hiện thời chỉ hỗ trợ chức năng đa đường dẫn nếu khả năng hỗ trợ "
"đó được hiệu lực khi trình cài đặt được khởi động."
-#: using-d-i.xml:1004
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1088
+#, no-c-format
msgid "The following file systems are supported."
msgstr "Hỗ trợ những hệ thống tập tin theo đây."
# cả tên
-#: using-d-i.xml:1009
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1093
+#, no-c-format
msgid ""
"<phrase arch=\"arm;mipsel\"><emphasis>ext2r0</emphasis>,</phrase> "
"<emphasis>ext2</emphasis>, <emphasis>ext3</emphasis>, <emphasis>ext4</"
@@ -1698,9 +1786,9 @@ msgstr ""
"<emphasis>ext2</emphasis>, <emphasis>ext3</emphasis>, <emphasis>ext4</"
"emphasis>"
-#: using-d-i.xml:1014
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1098
+#, no-c-format
msgid ""
"The default file system selected in most cases is ext3; for <filename>/boot</"
"filename> partitions ext2 will be selected by default when guided "
@@ -1710,30 +1798,30 @@ msgstr ""
"đối với phân vùng <filename>/boot</filename> (khởi động) thì ext2 được chọn "
"theo mặc định khi sử dụng chức năng phân vùng đã hướng dẫn."
-#: using-d-i.xml:1019
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1103
+#, no-c-format
msgid "<emphasis>jfs</emphasis> (not available on all architectures)"
msgstr "<emphasis>jfs</emphasis> (không phải sẵn sàng trên mọi kiến trúc)"
-#: using-d-i.xml:1022
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1106
+#, no-c-format
msgid "<emphasis>xfs</emphasis> (not available on all architectures)"
msgstr "<emphasis>xfs</emphasis> (không phải sẵn sàng trên mọi kiến trúc)"
-#: using-d-i.xml:1025
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1109
+#, no-c-format
msgid ""
"<emphasis>reiserfs</emphasis> (optional; not available on all architectures)"
msgstr ""
"<emphasis>reiserfs</emphasis> (vẫn tuỳ chọn; không sẵn sàng trên mọi kiến "
"trúc)"
-#: using-d-i.xml:1027
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1111
+#, no-c-format
msgid ""
"Support for the Reiser file system is no longer available by default. When "
"the installer is running at medium or low debconf priority it can be enabled "
@@ -1746,15 +1834,15 @@ msgstr ""
"classname>. Chỉ hỗ trợ phiên bản 3 của hệ thống tập tin đó."
# tên
-#: using-d-i.xml:1034
-#, no-c-format
#. Tag: emphasis
+#: using-d-i.xml:1118
+#, no-c-format
msgid "jffs2"
msgstr "jffs2"
-#: using-d-i.xml:1035
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1119
+#, no-c-format
msgid ""
"Used on some systems to read flash memory. It is not possible to create new "
"jffs2 partitions."
@@ -1763,15 +1851,15 @@ msgstr ""
"được phân vùng jffs2 mới."
# tên
-#: using-d-i.xml:1040
-#, no-c-format
#. Tag: emphasis
+#: using-d-i.xml:1124
+#, no-c-format
msgid "qnx4"
msgstr "qnx4"
-#: using-d-i.xml:1041
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1125
+#, no-c-format
msgid ""
"Existing partitions will be recognized and it is possible to assign mount "
"points for them. It is not possible to create new qnx4 partitions."
@@ -1780,21 +1868,21 @@ msgstr ""
"Không thể tạo được phân vùng qnx4 mới."
# cả tên
-#: using-d-i.xml:1045
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1129
+#, no-c-format
msgid "<emphasis>FAT16</emphasis>, <emphasis>FAT32</emphasis>"
msgstr "<emphasis>FAT16</emphasis>, <emphasis>FAT32</emphasis>"
-#: using-d-i.xml:1048
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1132
+#, no-c-format
msgid "<emphasis>NTFS</emphasis> (read-only)"
msgstr "<emphasis>NTFS</emphasis> (chỉ-đọc)"
-#: using-d-i.xml:1050
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1134
+#, no-c-format
msgid ""
"Existing NTFS partitions can be resized and it is possible to assign mount "
"points for them. It is not possible to create new NTFS partitions."
@@ -1802,15 +1890,15 @@ msgstr ""
"Đối với phân vùng NTFS đã tồn tại, cũng có thể thay đổi kích cỡ và gán điểm "
"lắp. Không thể tạo được phân vùng NTFS mới."
-#: using-d-i.xml:1060
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: using-d-i.xml:1144
+#, no-c-format
msgid "Guided Partitioning"
msgstr "Phân vùng hướng dẫn"
-#: using-d-i.xml:1061
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1145
+#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning, you may have three options: to create "
"partitions directly on the hard disk (classic method), or to create them "
@@ -1826,17 +1914,17 @@ msgstr ""
"nhóm khối tin LVM bằng một khoá AES 256 bit, và sử dụng khả năng hỗ trợ "
"<quote>dm-crypt</quote> của hạt nhân. </para> </footnote>."
-#: using-d-i.xml:1076
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1160
+#, no-c-format
msgid ""
"The option to use (encrypted) LVM may not be available on all architectures."
msgstr ""
"Tùy chọn sử dụng LVM (đã mật mã) có lẽ không sẵn sàng trên mọi kiến trúc."
-#: using-d-i.xml:1081
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1165
+#, no-c-format
msgid ""
"When using LVM or encrypted LVM, the installer will create most partitions "
"inside one big partition; the advantage of this method is that partitions "
@@ -1851,9 +1939,9 @@ msgstr ""
"người dùng không có cụm từ khoá đặc biệt, thì cung cấp bảo mật thêm cho dữ "
"liệu (riêng) của bạn."
-#: using-d-i.xml:1090
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1174
+#, no-c-format
msgid ""
"When using encrypted LVM, the installer will also automatically erase the "
"disk by writing random data to it. This further improves security (as it "
@@ -1867,9 +1955,9 @@ msgstr ""
"đặt trước đã được xoá hoàn toàn), nhưng có thể kéo dài một lát phụ thuộc vào "
"kích cỡ của đĩa."
-#: using-d-i.xml:1099
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1183
+#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning using LVM or encrypted LVM, some changes "
"in the partition table will need to be written to the selected disk while "
@@ -1884,9 +1972,9 @@ msgstr ""
"nằm trên đĩa cứng đã chọn, và bạn không thể hủy bước này. Tuy niên, bộ cài "
"đặt sẽ nhắc bạn xác nhận các thay đổi này trước khi ghi vào đĩa."
-#: using-d-i.xml:1109
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1193
+#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning (either classic or using (encrypted) LVM) "
"for a whole disk, you will first be asked to select the disk you want to "
@@ -1901,9 +1989,9 @@ msgstr ""
"vài đĩa, xem bạn đã chọn điều đúng. Thứ tự danh sách có thể khác với thứ tự "
"bạn thường xem. Kích cỡ của đĩa có thể giúp đỡ bạn nhận diện mỗi điều."
-#: using-d-i.xml:1118
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1202
+#, no-c-format
msgid ""
"Any data on the disk you select will eventually be lost, but you will always "
"be asked to confirm any changes before they are written to the disk. If you "
@@ -1916,9 +2004,9 @@ msgstr ""
"đã chọn phương pháp phân vùng truyền thống, bạn sẽ có khả năng hủy bước thay "
"đổi nào đúng đến kết thúc; còn khi sử dụng LVM (đã mật mã), không có."
-#: using-d-i.xml:1126
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1210
+#, no-c-format
msgid ""
"Next, you will be able to choose from the schemes listed in the table below. "
"All schemes have their pros and cons, some of which are discussed in <xref "
@@ -1935,75 +2023,75 @@ msgstr ""
"sức chứa (phụ thuộc vào giản đồ đã chọn), tiến trình phân vùng đã hướng dẫn "
"sẽ không thành công."
-#: using-d-i.xml:1142
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1226
+#, no-c-format
msgid "Partitioning scheme"
msgstr "Bố trí phân vùng"
-#: using-d-i.xml:1143
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1227
+#, no-c-format
msgid "Minimum space"
msgstr "Chỗ tối thiểu"
-#: using-d-i.xml:1144
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1228
+#, no-c-format
msgid "Created partitions"
msgstr "Phân vùng đã tạo"
-#: using-d-i.xml:1150
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1234
+#, no-c-format
msgid "All files in one partition"
msgstr "Mọi tập tin trên một phân vùng"
-#: using-d-i.xml:1151
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1235
+#, no-c-format
msgid "600MB"
msgstr "600MB"
-#: using-d-i.xml:1152
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1236
+#, no-c-format
msgid "<filename>/</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, trao đổi"
-#: using-d-i.xml:1154
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1238
+#, no-c-format
msgid "Separate /home partition"
msgstr "Phân vùng /home riêng"
-#: using-d-i.xml:1155
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1239
+#, no-c-format
msgid "500MB"
msgstr "500MB"
-#: using-d-i.xml:1156
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1240
+#, no-c-format
msgid "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, trao đổi"
-#: using-d-i.xml:1160
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1244
+#, no-c-format
msgid "Separate /home, /usr, /var and /tmp partitions"
msgstr "Các phân vùng /home, /usr, /var, và /tmp riêng"
-#: using-d-i.xml:1161
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1245
+#, no-c-format
msgid "<entry>1GB</entry>"
msgstr "<entry>1GB</entry>"
-#: using-d-i.xml:1162
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1246
+#, no-c-format
msgid ""
"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
"filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, swap"
@@ -2011,9 +2099,9 @@ msgstr ""
"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
"filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, trao đổi"
-#: using-d-i.xml:1171
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1255
+#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning using (encrypted) LVM, the installer will "
"also create a separate <filename>/boot</filename> partition. The other "
@@ -2024,9 +2112,9 @@ msgstr ""
"cài đặt sẽ cũng tạo một phân vùng <filename>/boot</filename> riêng. Các phân "
"vùng khác, bao gồm phân vùng trao đổi, sẽ được tạo bên trong phân vùng LVM."
-#: using-d-i.xml:1177
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1261
+#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning for your IA-64 system, there will be an "
"additional partition, formatted as a FAT16 bootable filesystem, for the EFI "
@@ -2039,9 +2127,9 @@ msgstr ""
"trong trình đơn định dạng, để tự thiết lập một phân vùng như là phân vùng "
"khởi động EFI."
-#: using-d-i.xml:1185
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1269
+#, no-c-format
msgid ""
"After selecting a scheme, the next screen will show your new partition "
"table, including information on whether and how partitions will be formatted "
@@ -2050,9 +2138,9 @@ msgstr ""
"Sau khi bạn chọn bố trí, màn hình kế tiếp sẽ hiển thị bảng phân vùng mới, "
"gồm có thông tin về trạng thái kiểu định dạng và gắn kết của mỗi phân vùng."
-#: using-d-i.xml:1191
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1275
+#, no-c-format
msgid ""
"The list of partitions might look like this: <informalexample><screen>\n"
" IDE1 master (hda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n"
@@ -2106,9 +2194,9 @@ msgstr ""
"phân vùng đã hướng dẫn, nhưng nó có phải hiển thị trường hợp khác\n"
"có thể được đạt khi tự phân vùng."
-#: using-d-i.xml:1204
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1288
+#, no-c-format
msgid ""
"This concludes the guided partitioning. If you are satisfied with the "
"generated partition table, you can choose <guimenuitem>Finish partitioning "
@@ -2127,21 +2215,15 @@ msgstr ""
"đổi các thay đổi đã đề nghị (như được diễn tả bên dưới) cho việc tự phân "
"vùng."
-#: using-d-i.xml:1218
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: using-d-i.xml:1302
+#, no-c-format
msgid "Manual Partitioning"
msgstr "Phân vùng bằng tay"
-#: using-d-i.xml:1219
-#, no-c-format
#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "A similar screen to the one shown just above will be displayed if you "
-#| "choose manual partitioning except that your existing partition table will "
-#| "be shown and without the mount points. How to manually set up your "
-#| "partition table and the usage of partitions by your new Debian system "
-#| "will be covered in the remainder of this section."
+#: using-d-i.xml:1303
+#, no-c-format
msgid ""
"A similar screen to the one shown just above will be displayed if you choose "
"manual partitioning except that your existing partition table will be shown "
@@ -2149,11 +2231,15 @@ msgid ""
"and the usage of partitions by your new &debian; system will be covered in "
"the remainder of this section."
msgstr ""
-"Một màn hình tương tự với hình được hiển thị đúng trên đây sẽ được trình bày nếu bạn chọn phân vùng bằng tay, trừ là bảng phân vùng đã có sẽ được hiển thị mà không có điểm lắp. Phần còn lại của tiết đoạn này sẽ diễn tả cách thiết lập bằng tay bảng phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống &debian; mới."
+"Một màn hình tương tự với hình được hiển thị đúng trên đây sẽ được trình bày "
+"nếu bạn chọn phân vùng bằng tay, trừ là bảng phân vùng đã có sẽ được hiển "
+"thị mà không có điểm lắp. Phần còn lại của tiết đoạn này sẽ diễn tả cách "
+"thiết lập bằng tay bảng phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống "
+"&debian; mới."
-#: using-d-i.xml:1227
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1311
+#, no-c-format
msgid ""
"If you select a pristine disk which has neither partitions nor free space on "
"it, you will be asked if a new partition table should be created (this is "
@@ -2165,9 +2251,9 @@ msgstr ""
"mới). Sau đó, một dòng mới tên <quote>CHỖ TRỐNG</quote> nên xuất hiện trong "
"bảng, bên dưới tên đĩa đã chọn."
-#: using-d-i.xml:1235
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1319
+#, no-c-format
msgid ""
"If you select some free space, you will have the opportunity to create a new "
"partition. You will have to answer a quick series of questions about its "
@@ -2205,9 +2291,9 @@ msgstr ""
"guimenuitem> rồi tiến trình sẽ trở về màn hình chính của <command>partman</"
"command>."
-#: using-d-i.xml:1257
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1341
+#, no-c-format
msgid ""
"If you decide you want to change something about your partition, simply "
"select the partition, which will bring you to the partition configuration "
@@ -2226,9 +2312,9 @@ msgstr ""
"trường hợp này là ít nhất fat16, fat32, ext2, ext3 và vùng trao đổi. Trình "
"đơn này cũng cho bạn có khả năng xoá phân vùng."
-#: using-d-i.xml:1268
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1352
+#, no-c-format
msgid ""
"Be sure to create at least two partitions: one for the <emphasis>root</"
"emphasis> filesystem (which must be mounted as <filename>/</filename>) and "
@@ -2242,9 +2328,9 @@ msgstr ""
"quên gắn kết hệ thống tập tin gốc, chương trình <command>partman</command> "
"sẽ không cho phép bạn tiếp tục, cho đến khi bạn sửa trường hợp này."
-#: using-d-i.xml:1276
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1360
+#, no-c-format
msgid ""
"If you forget to select and format an EFI boot partition, <command>partman</"
"command> will detect this and will not let you continue until you allocate "
@@ -2254,9 +2340,9 @@ msgstr ""
"<command>partman</command> sẽ phát hiện lỗi này, không cho phép bạn tiếp "
"tục, cho đến khi bạn cấp phát một điều."
-#: using-d-i.xml:1282
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1366
+#, no-c-format
msgid ""
"Capabilities of <command>partman</command> can be extended with installer "
"modules, but are dependent on your system's architecture. So if you can't "
@@ -2270,9 +2356,9 @@ msgstr ""
"mọi mô-đun cần thiết chưa (v.d. <filename>partman-ext3</filename>, "
"<filename>partman-xfs</filename>, hay <filename>partman-lvm</filename>)."
-#: using-d-i.xml:1290
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1374
+#, no-c-format
msgid ""
"After you are satisfied with partitioning, select <guimenuitem>Finish "
"partitioning and write changes to disk</guimenuitem> from the partitioning "
@@ -2284,15 +2370,15 @@ msgstr ""
"vùng. Bạn sẽ xem bản tóm tắt các thay đổi trên đĩa, và được nhắc xác nhận "
"các hệ thống tập tin nên được tạo như được yêu cầu."
-#: using-d-i.xml:1318
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: using-d-i.xml:1402
+#, no-c-format
msgid "Configuring Multidisk Devices (Software RAID)"
msgstr "Cấu hình thiết bị đa đĩa (RAID phần mềm)"
-#: using-d-i.xml:1319
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1403
+#, no-c-format
msgid ""
"If you have more than one harddrive<footnote><para> To be honest, you can "
"construct an MD device even from partitions residing on single physical "
@@ -2310,9 +2396,9 @@ msgstr ""
"<firstterm>Thiết bị Đa Đĩa</firstterm> (hoặc theo biến thể nổi tiếng nhất "
"<firstterm>RAID phần mềm</firstterm>)."
-#: using-d-i.xml:1332
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1416
+#, no-c-format
msgid ""
"MD is basically a bunch of partitions located on different disks and "
"combined together to form a <emphasis>logical</emphasis> device. This device "
@@ -2325,9 +2411,9 @@ msgstr ""
"chương trình <command>partman</command> bạn có thể định dạng nó, gán điểm "
"lắp v.v.)."
-#: using-d-i.xml:1340
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1424
+#, no-c-format
msgid ""
"What benefits this brings depends on the type of MD device you are creating. "
"Currently supported are: <variablelist> <varlistentry> <term>RAID0</"
@@ -2436,152 +2522,143 @@ msgstr ""
"tin cậy và sự thừa dư mà không cần tính chẵn lẻ. </para></listitem> </"
"varlistentry> </variablelist> Để tóm tắt:"
-#: using-d-i.xml:1454
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1538
+#, no-c-format
msgid "Type"
msgstr "Kiểu"
-#: using-d-i.xml:1455
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1539
+#, no-c-format
msgid "Minimum Devices"
msgstr "Thiết bị tối thiểu"
-#: using-d-i.xml:1456
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1540
+#, no-c-format
msgid "Spare Device"
msgstr "Thiết bị phụ tùng"
-#: using-d-i.xml:1457
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1541
+#, no-c-format
msgid "Survives disk failure?"
msgstr "Vẫn còn hoạt động sau khi đĩa thất bại ?"
-#: using-d-i.xml:1458
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1542
+#, no-c-format
msgid "Available Space"
msgstr "Chỗ sẵn sàng"
-#: using-d-i.xml:1464
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1548
+#, no-c-format
msgid "RAID0"
msgstr "RAID0"
-#: using-d-i.xml:1465
-#: using-d-i.xml:1473
-#: using-d-i.xml:1503
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1549 using-d-i.xml:1557 using-d-i.xml:1587
+#, no-c-format
msgid "<entry>2</entry>"
msgstr "<entry>2</entry>"
-#: using-d-i.xml:1466
-#: using-d-i.xml:1467
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1550 using-d-i.xml:1551
+#, no-c-format
msgid "<entry>no</entry>"
msgstr "<entry>không</entry>"
-#: using-d-i.xml:1468
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1552
+#, no-c-format
msgid "Size of the smallest partition multiplied by number of devices in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhân số thiết bị trong RAID"
-#: using-d-i.xml:1472
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1556
+#, no-c-format
msgid "RAID1"
msgstr "RAID1"
-#: using-d-i.xml:1474
-#: using-d-i.xml:1482
-#: using-d-i.xml:1493
-#: using-d-i.xml:1504
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1558 using-d-i.xml:1566 using-d-i.xml:1577 using-d-i.xml:1588
+#, no-c-format
msgid "optional"
msgstr "tùy chọn"
-#: using-d-i.xml:1475
-#: using-d-i.xml:1483
-#: using-d-i.xml:1494
-#: using-d-i.xml:1505
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1559 using-d-i.xml:1567 using-d-i.xml:1578 using-d-i.xml:1589
+#, no-c-format
msgid "<entry>yes</entry>"
msgstr "<entry>có</entry>"
-#: using-d-i.xml:1476
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1560
+#, no-c-format
msgid "Size of the smallest partition in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất trong RAID"
-#: using-d-i.xml:1480
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1564
+#, no-c-format
msgid "RAID5"
msgstr "RAID5"
-#: using-d-i.xml:1481
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1565
+#, no-c-format
msgid "<entry>3</entry>"
msgstr "<entry>3</entry>"
-#: using-d-i.xml:1484
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1568
+#, no-c-format
msgid ""
"Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID "
"minus one)"
msgstr ""
"Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất nhận lên (số thiết bị trong RAID trừ một)"
-#: using-d-i.xml:1491
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1575
+#, no-c-format
msgid "RAID6"
msgstr "RAID6"
-#: using-d-i.xml:1492
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1576
+#, no-c-format
msgid "<entry>4</entry>"
msgstr "<entry>4</entry>"
-#: using-d-i.xml:1495
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1579
+#, no-c-format
msgid ""
"Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID "
"minus two)"
msgstr ""
"Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất nhận lên (số thiết bị trong RAID trừ hai)"
-#: using-d-i.xml:1502
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1586
+#, no-c-format
msgid "RAID10"
msgstr "RAID10"
-#: using-d-i.xml:1506
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: using-d-i.xml:1590
+#, no-c-format
msgid ""
"Total of all partitions divided by the number of chunk copies (defaults to "
"two)"
msgstr "Tổng số các phiên bản chia cho số các bản sao đoạn (mặc định là hai)"
-#: using-d-i.xml:1513
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1597
+#, no-c-format
msgid ""
"If you want to know more about Software RAID, have a look at <ulink url="
"\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
@@ -2589,9 +2666,9 @@ msgstr ""
"Muốn biết thêm về RAID kiểu phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế Nào "
"<ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
-#: using-d-i.xml:1518
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1602
+#, no-c-format
msgid ""
"To create an MD device, you need to have the desired partitions it should "
"consist of marked for use in a RAID. (This is done in <command>partman</"
@@ -2605,9 +2682,9 @@ msgstr ""
"<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho "
"RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-#: using-d-i.xml:1527
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1611
+#, no-c-format
msgid ""
"Make sure that the system can be booted with the partitioning scheme you are "
"planning. In general it will be necessary to create a separate file system "
@@ -2625,9 +2702,9 @@ msgstr ""
"đánh sọc !), vì thế cũng có thể dùng (v.d.) RAID5 cho<filename>/</filename> "
"và RAID1 cho <filename>/boot</filename>."
-#: using-d-i.xml:1539
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1623
+#, no-c-format
msgid ""
"Support for MD is a relatively new addition to the installer. You may "
"experience problems for some RAID levels and in combination with some "
@@ -2643,9 +2720,9 @@ msgstr ""
"vấn đề như thế bằng cách tự thực hiện một số bước cấu hình hay cài đặt trong "
"trình bao."
-#: using-d-i.xml:1548
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1632
+#, no-c-format
msgid ""
"Next, you should choose <guimenuitem>Configure software RAID</guimenuitem> "
"from the main <command>partman</command> menu. (The menu will only appear "
@@ -2665,9 +2742,9 @@ msgstr ""
"các thiết bị đa đĩa được hỗ trợ, trong đó bạn nên chọn một thiết bị (v.d. "
"RAID1). Kết quả phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đĩa bạn đã chọn."
-#: using-d-i.xml:1561
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1645
+#, no-c-format
msgid ""
"RAID0 is simple &mdash; you will be issued with the list of available RAID "
"partitions and your only task is to select the partitions which will form "
@@ -2677,9 +2754,9 @@ msgstr ""
"và công việc duy nhất của bạn là việc chọn những phân vùng sẽ tạo thành "
"thiết bị đa đĩa."
-#: using-d-i.xml:1568
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1652
+#, no-c-format
msgid ""
"RAID1 is a bit more tricky. First, you will be asked to enter the number of "
"active devices and the number of spare devices which will form the MD. Next, "
@@ -2697,9 +2774,9 @@ msgstr ""
"nếu bạn làm lỗi, chọn số phân vùng khác, &d-i; không cho phép bạn tiếp tục "
"cho đến khi bạn sửa vấn đề."
-#: using-d-i.xml:1580
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1664
+#, no-c-format
msgid ""
"RAID5 has a setup procedure similar to RAID1 with the exception that you "
"need to use at least <emphasis>three</emphasis> active partitions."
@@ -2707,9 +2784,9 @@ msgstr ""
"RAID5 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần phải sử dụng ít "
"nhất <emphasis>ba</emphasis> phân vùng hoạt động."
-#: using-d-i.xml:1586
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1670
+#, no-c-format
msgid ""
"RAID6 also has a setup procedure similar to RAID1 except that at least "
"<emphasis>four</emphasis> active partitions are required."
@@ -2717,9 +2794,9 @@ msgstr ""
"RAID6 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần thiết ít nhất "
"<emphasis>bốn</emphasis> phân vùng hoạt động."
-#: using-d-i.xml:1592
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1676
+#, no-c-format
msgid ""
"RAID10 again has a setup procedure similar to RAID1 except in expert mode. "
"In expert mode, &d-i; will ask you for the layout. The layout has two parts. "
@@ -2736,9 +2813,9 @@ msgstr ""
"hiệu số). Phần sau là số các bản sao dữ liệu cần làm. Số này không thể vượt "
"quá số các thiết bị hoạt động, để phân phối mỗi bản sao trên một đĩa riêng."
-#: using-d-i.xml:1606
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1690
+#, no-c-format
msgid ""
"It is perfectly possible to have several types of MD at once. For example, "
"if you have three 200 GB hard drives dedicated to MD, each containing two "
@@ -2754,9 +2831,9 @@ msgstr ""
"và sử dụng ba phân vùng khác (2 hoạt động và 1 phụ tùng) như là RAID1 (phân "
"vùng 100 GB hơi đáng tin cậy cho <filename>/home</filename>)."
-#: using-d-i.xml:1615
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1699
+#, no-c-format
msgid ""
"After you set up MD devices to your liking, you can <guimenuitem>Finish</"
"guimenuitem> <command>mdcfg</command> to return back to the "
@@ -2768,15 +2845,15 @@ msgstr ""
"<command>partman</command>, để tạo hệ thống tập tin trên các thiết bị đa đĩa "
"mới, và gán cho chúng những thuộc tính thường như điểm lắp."
-#: using-d-i.xml:1630
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: using-d-i.xml:1714
+#, no-c-format
msgid "Configuring the Logical Volume Manager (LVM)"
msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối Tin Hợp Lý (LVM)"
-#: using-d-i.xml:1631
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1715
+#, no-c-format
msgid ""
"If you are working with computers at the level of system administrator or "
"<quote>advanced</quote> user, you have surely seen the situation where some "
@@ -2790,9 +2867,9 @@ msgstr ""
"khác nào được dùng rất ít, nên bạn phải quản lý trường hợp đó bằng cách di "
"chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v."
-#: using-d-i.xml:1639
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1723
+#, no-c-format
msgid ""
"To avoid the described situation you can use Logical Volume Manager (LVM). "
"Simply said, with LVM you can combine your partitions (<firstterm>physical "
@@ -2810,9 +2887,9 @@ msgstr ""
"Điểm có ích là khối tin hợp lý (và các nhóm khối tin cơ sở) có thể chiều dài "
"qua vài đĩa vật lý."
-#: using-d-i.xml:1649
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1733
+#, no-c-format
msgid ""
"Now when you realize you need more space for your old 160GB <filename>/home</"
"filename> partition, you can simply add a new 300GB disk to the computer, "
@@ -2830,9 +2907,9 @@ msgstr ""
"hạn. (Mẫu này là hơi đơn giản.) Có thông tin chi tiết trong tài liệu LVM Thế "
"Nào <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>."
-#: using-d-i.xml:1660
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1744
+#, no-c-format
msgid ""
"LVM setup in &d-i; is quite simple and completely supported inside "
"<command>partman</command>. First, you have to mark the partition(s) to be "
@@ -2847,9 +2924,9 @@ msgstr ""
"<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho "
"LVM</guimenuitem> </menuchoice>.)"
-#: using-d-i.xml:1669
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1753
+#, no-c-format
msgid ""
"When you return to the main <command>partman</command> screen, you will see "
"a new option <guimenuitem>Configure the Logical Volume Manager</"
@@ -2866,9 +2943,9 @@ msgstr ""
"đơn có hiển thị một bản tóm tắt cấu hình LVM. Trình đơn chính nó tùy thuộc "
"ngữ cảnh, chỉ hiển thị những hành động hợp lệ. Những hành động có thể là:"
-#: using-d-i.xml:1680
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1764
+#, no-c-format
msgid ""
"<guimenuitem>Display configuration details</guimenuitem>: shows LVM device "
"structure, names and sizes of logical volumes and more"
@@ -2876,45 +2953,45 @@ msgstr ""
"<guimenuitem>Hiển thị chi tiết cấu hình</guimenuitem>: hiển thị cấu trúc "
"thiết bị LVM, các tên và kích cỡ của khối tin hợp lý, v.v."
-#: using-d-i.xml:1685
-#, no-c-format
#. Tag: guimenuitem
+#: using-d-i.xml:1769
+#, no-c-format
msgid "Create volume group"
msgstr "Tạo nhóm khối tin"
-#: using-d-i.xml:1688
-#, no-c-format
#. Tag: guimenuitem
+#: using-d-i.xml:1772
+#, no-c-format
msgid "Create logical volume"
msgstr "Tạo khối tin hợp lệ"
-#: using-d-i.xml:1691
-#, no-c-format
#. Tag: guimenuitem
+#: using-d-i.xml:1775
+#, no-c-format
msgid "Delete volume group"
msgstr "Xóa nhóm khối tin"
-#: using-d-i.xml:1694
-#, no-c-format
#. Tag: guimenuitem
+#: using-d-i.xml:1778
+#, no-c-format
msgid "Delete logical volume"
msgstr "Xóa khối tin hợp lệ"
-#: using-d-i.xml:1697
-#, no-c-format
#. Tag: guimenuitem
+#: using-d-i.xml:1781
+#, no-c-format
msgid "Extend volume group"
msgstr "Kéo dài nhóm khối tin"
-#: using-d-i.xml:1700
-#, no-c-format
#. Tag: guimenuitem
+#: using-d-i.xml:1784
+#, no-c-format
msgid "Reduce volume group"
msgstr "Giảm nhóm khối tin"
-#: using-d-i.xml:1702
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1786
+#, no-c-format
msgid ""
"<guimenuitem>Finish</guimenuitem>: return to the main <command>partman</"
"command> screen"
@@ -2922,9 +2999,9 @@ msgstr ""
"<guimenuitem>Kết thúc</guimenuitem>: trở về màn hình <command>partman</"
"command> chính"
-#: using-d-i.xml:1708
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1792
+#, no-c-format
msgid ""
"Use the options in that menu to first create a volume group and then create "
"your logical volumes inside it."
@@ -2932,9 +3009,9 @@ msgstr ""
"Hãy sử dụng những tùy chọn trong trình đơn đó để tạo một nhóm khối tin, rồi "
"tạo các khối tin hợp lý bên trong nó."
-#: using-d-i.xml:1713
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1797
+#, no-c-format
msgid ""
"After you return to the main <command>partman</command> screen, any created "
"logical volumes will be displayed in the same way as ordinary partitions "
@@ -2944,15 +3021,15 @@ msgstr ""
"hợp lý đã tạo nào sẽ được hiển thị đúng như phân vùng chuẩn (bạn cũng nên "
"thao tác nó như vậy)."
-#: using-d-i.xml:1727
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: using-d-i.xml:1811
+#, no-c-format
msgid "Configuring Encrypted Volumes"
msgstr "Cấu hình khối tin được mật mã"
-#: using-d-i.xml:1728
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1812
+#, no-c-format
msgid ""
"&d-i; allows you to set up encrypted partitions. Every file you write to "
"such a partition is immediately saved to the device in encrypted form. "
@@ -2972,9 +3049,9 @@ msgstr ""
"cụm từ mật khẩu đúng, dữ liệu nằm trên đĩa cứng sẽ hình như ký tự ngẫu nhiên "
"thôi."
-#: using-d-i.xml:1740
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1824
+#, no-c-format
msgid ""
"The two most important partitions to encrypt are: the home partition, where "
"your private data resides, and the swap partition, where sensitive data "
@@ -2998,9 +3075,9 @@ msgstr ""
"boot</filename> (khởi động) mà phải còn lại không được mật mã, vì hiện thời "
"không có khả năng tải hạt nhân từ phân vùng được mật mã."
-#: using-d-i.xml:1755
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1839
+#, no-c-format
msgid ""
"Please note that the performance of encrypted partitions will be less than "
"that of unencrypted ones because the data needs to be decrypted or encrypted "
@@ -3012,9 +3089,9 @@ msgstr ""
"ghi. Tác động hiệu suất phụ thuộc vào tốc độ của CPU, kiểu mật mã và độ dài "
"của khoá."
-#: using-d-i.xml:1762
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1846
+#, no-c-format
msgid ""
"To use encryption, you have to create a new partition by selecting some free "
"space in the main partitioning menu. Another option is to choose an existing "
@@ -3033,9 +3110,9 @@ msgstr ""
"menuchoice>. Trình đơn lúc đó thay đổi để hiển thị vài tùy chọn mật mã cho "
"phân vùng đó."
-#: using-d-i.xml:1773
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1857
+#, no-c-format
msgid ""
"&d-i; supports several encryption methods. The default method is "
"<firstterm>dm-crypt</firstterm> (included in newer Linux kernels, able to "
@@ -3049,9 +3126,9 @@ msgstr ""
"(cũ hơn, được bảo tồn riêng với cây hạt nhân Linux). Khuyên bạn dùng phương "
"pháp mặc định, nếu bạn không bắt buộc phải làm khác."
-#: using-d-i.xml:1785
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1869
+#, no-c-format
msgid ""
"First, let's have a look at the options available when you select "
"<userinput>Device-mapper (dm-crypt)</userinput> as the encryption method. As "
@@ -3063,15 +3140,15 @@ msgstr ""
"định, khi bạn chưa chắc, vì mỗi giá trị mặc định đã được chọn cẩn thận tùy "
"theo bảo mật."
-#: using-d-i.xml:1795
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:1879
+#, no-c-format
msgid "Encryption: <userinput>aes</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>aes</userinput>"
-#: using-d-i.xml:1797
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1881
+#, no-c-format
msgid ""
"This option lets you select the encryption algorithm (<firstterm>cipher</"
"firstterm>) which will be used to encrypt the data on the partition. &d-i; "
@@ -3095,15 +3172,15 @@ msgstr ""
"thuật toán mật mã tiêu chuẩn để bảo vệ thông tin nhạy cảm trong thế kỷ thứ "
"hai mươi mốt."
-#: using-d-i.xml:1815
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:1899
+#, no-c-format
msgid "Key size: <userinput>256</userinput>"
msgstr "Dài khoá:<userinput>256</userinput>"
-#: using-d-i.xml:1817
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1901
+#, no-c-format
msgid ""
"Here you can specify the length of the encryption key. With a larger key "
"size, the strength of the encryption is generally improved. On the other "
@@ -3114,15 +3191,15 @@ msgstr ""
"mật mã mạnh hơn. Mặt khác, khoá dài hơn thường cũng giảm hiệu suất. Những độ "
"dài khoá sẵn sàng phụ thuộc vào thuật toán mật mã."
-#: using-d-i.xml:1829
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:1913
+#, no-c-format
msgid "IV algorithm: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
msgstr "Thuật toán IV: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
-#: using-d-i.xml:1831
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1915
+#, no-c-format
msgid ""
"The <firstterm>Initialization Vector</firstterm> or <firstterm>IV</"
"firstterm> algorithm is used in cryptography to ensure that applying the "
@@ -3137,9 +3214,9 @@ msgstr ""
"<firstterm>đoạn mật mã</firstterm> duy nhất. Mục đích là chặn người tấn công "
"suy luận thông tin nào ra mẫu xảy ra nhiều lần trong dữ liệu đã mật mã."
-#: using-d-i.xml:1841
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1925
+#, no-c-format
msgid ""
"From the provided alternatives, the default <userinput>cbc-essiv:sha256</"
"userinput> is currently the least vulnerable to known attacks. Use the other "
@@ -3151,27 +3228,27 @@ msgstr ""
"khi bạn cần phải chắc là tương thích với hệ thống được cài đặt trước mà "
"không có khả năng dùng thuật toán mới hơn."
-#: using-d-i.xml:1853
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:1937
+#, no-c-format
msgid "Encryption key: <userinput>Passphrase</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Cụm từ mật khẩu</userinput>"
-#: using-d-i.xml:1855
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1939
+#, no-c-format
msgid "Here you can choose the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu khoá mật mã cho phân vùng này."
-#: using-d-i.xml:1861
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:1945
+#, no-c-format
msgid "Passphrase"
msgstr "Cụm từ mật khẩu"
-#: using-d-i.xml:1862
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1946
+#, no-c-format
msgid ""
"The encryption key will be computed<footnote> <para> Using a passphrase as "
"the key currently means that the partition will be set up using <ulink url="
@@ -3183,16 +3260,15 @@ msgstr ""
"\">LUKS</ulink>. </para></footnote> dựa vào cụm từ mật khẩu bạn có thể nhập "
"vào lúc sau trong tiến trình."
-#: using-d-i.xml:1877
-#: using-d-i.xml:1970
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:1961 using-d-i.xml:2054
+#, no-c-format
msgid "Random key"
msgstr "Khoá ngẫu nhiên"
-#: using-d-i.xml:1878
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1962
+#, no-c-format
msgid ""
"A new encryption key will be generated from random data each time you try to "
"bring up the encrypted partition. In other words: on every shutdown the "
@@ -3208,9 +3284,9 @@ msgstr ""
"thuật toán mật mã không có sở đoản chưa được biết, sự tấn công kiểu này "
"không thể thành công trong đời sống của bạn.)"
-#: using-d-i.xml:1887
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1971
+#, no-c-format
msgid ""
"Random keys are useful for swap partitions because you do not need to bother "
"yourself with remembering the passphrase or wiping sensitive information "
@@ -3227,16 +3303,15 @@ msgstr ""
"nhân Linux mới hơn cung cấp, vì không thể phục hồi dữ liệu được ngưng đã "
"được ghi vào phân vùng trao đổi, khi khởi động lại."
-#: using-d-i.xml:1906
-#: using-d-i.xml:1983
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:1990 using-d-i.xml:2067
+#, no-c-format
msgid "Erase data: <userinput>yes</userinput>"
msgstr "Xoá bỏ dữ liệu : <userinput>có</userinput>"
-#: using-d-i.xml:1908
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1992
+#, no-c-format
msgid ""
"Determines whether the content of this partition should be overwritten with "
"random data before setting up the encryption. This is recommended because it "
@@ -3255,9 +3330,9 @@ msgstr ""
"không thể phục hồi dữ liệu, ngay cả sau khi vật chứa quang từ bị ghi lại vài "
"lần.</para></footnote>."
-#: using-d-i.xml:1928
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2012
+#, no-c-format
msgid ""
"If you select <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</guimenu> "
"<guimenuitem>Loopback (loop-AES)</guimenuitem> </menuchoice>, the menu "
@@ -3267,15 +3342,15 @@ msgstr ""
"guimenu><guimenuitem>Vòng lặp (loop-AES)</guimenuitem> </menuchoice>, trình "
"đơn thay đổi để cung cấp những tùy chọn này:"
-#: using-d-i.xml:1937
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:2021
+#, no-c-format
msgid "Encryption: <userinput>AES256</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>AES256</userinput>"
-#: using-d-i.xml:1939
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2023
+#, no-c-format
msgid ""
"For loop-AES, unlike dm-crypt, the options for cipher and key size are "
"combined, so you can select both at the same time. Please see the above "
@@ -3286,27 +3361,27 @@ msgstr ""
"thông tin thêm, xem những tiết đoạn bên trên diễn tả thuật toán mật mã và độ "
"dài khoá."
-#: using-d-i.xml:1949
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:2033
+#, no-c-format
msgid "Encryption key: <userinput>Keyfile (GnuPG)</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Tập tin khoá (GnuPG)</userinput>"
-#: using-d-i.xml:1951
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2035
+#, no-c-format
msgid "Here you can select the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu mật mã cho phân vùng này."
-#: using-d-i.xml:1957
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: using-d-i.xml:2041
+#, no-c-format
msgid "Keyfile (GnuPG)"
msgstr "Tập tin khoá (GnuPG)"
-#: using-d-i.xml:1958
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2042
+#, no-c-format
msgid ""
"The encryption key will be generated from random data during the "
"installation. Moreover this key will be encrypted with <application>GnuPG</"
@@ -3318,21 +3393,21 @@ msgstr ""
"bạn cần phải nhập cụm từ mật khẩu đúng (bạn sẽ được nhắc cung cấp một điều "
"vào lúc sau trong tiến trình)."
-#: using-d-i.xml:1971
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2055
+#, no-c-format
msgid "Please see the section on random keys above."
msgstr "Xem phần bên trên diễn tả khoá ngẫu nhiên."
-#: using-d-i.xml:1985
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2069
+#, no-c-format
msgid "Please see the the section on erasing data above."
msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả cách xoá sạch dữ liệu."
-#: using-d-i.xml:1994
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2078
+#, no-c-format
msgid ""
"After you have selected the desired parameters for your encrypted "
"partitions, return back to the main partitioning menu. There should now be a "
@@ -3348,9 +3423,9 @@ msgstr ""
"xoá sạch, cũng có lẽ một số hành động khác, như việc ghi một bảng phân vùng "
"mới. Đối với phân vùng lớn, có thể kéo dài một lát."
-#: using-d-i.xml:2004
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2088
+#, no-c-format
msgid ""
"Next you will be asked to enter a passphrase for partitions configured to "
"use one. Good passphrases should be longer than 8 characters, should be a "
@@ -3367,9 +3442,9 @@ msgstr ""
"bè): không chứa từ nào chương trình có thể tìm kiếm hoặc người khác có thể "
"đoán.</para></listitem> </itemizedlist>"
-#: using-d-i.xml:2013
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2097
+#, no-c-format
msgid ""
"Before you input any passphrases, you should have made sure that your "
"keyboard is configured correctly and generates the expected characters. If "
@@ -3392,9 +3467,9 @@ msgstr ""
"khẩu cho hệ thống tập tin gốc. Khuyên bạn luôn luôn kiểm tra xem bố trí bàn "
"phím nào được dùng, trước khi nhập mật khẩu kiểu nào."
-#: using-d-i.xml:2026
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2110
+#, no-c-format
msgid ""
"If you selected to use methods other than a passphrase to create encryption "
"keys, they will be generated now. Because the kernel may not have gathered a "
@@ -3414,9 +3489,9 @@ msgstr ""
"tin, nạp tập tin lớn vào <filename>/dev/null</filename>). Tiến trình này "
"được lặp lại cho mỗi phân vùng cần mật mã."
-#: using-d-i.xml:2042
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2126
+#, no-c-format
msgid ""
"After returning to the main partitioning menu, you will see all encrypted "
"volumes as additional partitions which can be configured in the same way as "
@@ -3447,9 +3522,9 @@ msgstr ""
"tin, và tùy chọn thay đổi các kiểu hệ thống nếu giá trị mặc định chưa thích "
"hợp."
-#: using-d-i.xml:2055
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2139
+#, no-c-format
msgid ""
"Pay attention to the identifiers in parentheses (<replaceable>sda2_crypt</"
"replaceable> and <replaceable>loop0</replaceable> in this case) and the "
@@ -3465,23 +3540,23 @@ msgstr ""
"quá trình khởi động tiêu chuẩn và quá trình khởi động cũng mật mã sẽ được "
"giải thích trong <xref linkend=\"mount-encrypted-volumes\"/>."
-#: using-d-i.xml:2065
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2149
+#, no-c-format
msgid ""
"Once you are satisfied with the partitioning scheme, continue with the "
"installation."
msgstr "Một khi bạn thấy sơ đồ phân vùng là ổn thoả, hãy tiếp tục cài đặt."
-#: using-d-i.xml:2076
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: using-d-i.xml:2160
+#, no-c-format
msgid "Installing the Base System"
msgstr "Cài đặt Hệ thống Cơ bản"
-#: using-d-i.xml:2077
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2161
+#, no-c-format
msgid ""
"Although this stage is the least problematic, it consumes a significant "
"fraction of the install because it downloads, verifies and unpacks the whole "
@@ -3493,9 +3568,9 @@ msgstr ""
"Nếu máy tính hay sự kết nối mạng của bạn có chạy chậm, giai đoạn này có thể "
"kéo dài một lát."
-#: using-d-i.xml:2090
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2174
+#, no-c-format
msgid ""
"During installation of the base system, package unpacking and setup messages "
"are redirected to <userinput>tty4</userinput>. You can access this terminal "
@@ -3509,9 +3584,9 @@ msgstr ""
"keycap><keycap>F4</keycap></keycombo>, và lùi lại về tiến trình cài đặt "
"chính bằng <keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
-#: using-d-i.xml:2099
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2183
+#, no-c-format
msgid ""
"The unpack/setup messages generated during this phase are also saved in "
"<filename>/var/log/syslog</filename>. You can check them there if the "
@@ -3522,9 +3597,9 @@ msgstr ""
"có khả năng kiểm tra những thông điệp ở đó nếu tiến trình cài đặt được chạy "
"qua bàn giao tiếp nối tiếp."
-#: using-d-i.xml:2105
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2189
+#, no-c-format
msgid ""
"As part of the installation, a &arch-kernel; kernel will be installed. At "
"the default priority, the installer will choose one for you that best "
@@ -3536,9 +3611,9 @@ msgstr ""
"cứng của bạn. Trong chế độ ưu tiên thấp hơn, bạn có khả năng chọn trong danh "
"sách các hạt nhân có sẵn."
-#: using-d-i.xml:2112
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2196
+#, no-c-format
msgid ""
"When packages are installed using the package management system, it will by "
"default also install packages that are recommended by those packages. "
@@ -3553,9 +3628,9 @@ msgstr ""
"phải tăng cường phần mềm đó thì (theo ý kiến của nhà duy trì gói) bình "
"thường nên được cài đặt cùng với phần mềm đó."
-#: using-d-i.xml:2122
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:2206
+#, no-c-format
msgid ""
"For technical reasons packages installed during the installation of the base "
"system are installed without their <quote>Recommends</quote>. The rule "
@@ -3566,143 +3641,15 @@ msgstr ""
"thì được cài đặt mà không có các gói <quote>Khuyến khích</quote> tương ứng. "
"Quy tắc nêu trên chỉ có hiệu lực sau thời điểm này trong quá trình cài đặt."
-#: using-d-i.xml:2134
-#, no-c-format
-#. Tag: title
-msgid "Setting Up Users And Passwords"
-msgstr "Thiết lập Người và Mật khẩu"
-
-#: using-d-i.xml:2135
-#, no-c-format
-#. Tag: para
-msgid ""
-"After the base system has been installed, the installer will allow you to "
-"set up the <quote>root</quote> account and/or an account for the first user. "
-"Other user accounts can be created after the installation has been completed."
-msgstr ""
-"Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản, trình cài đặt sẽ cho phép bạn thiết lập tài "
-"khoản <quote>người chủ</quote> và/hay một tài khoản cho người dùng thứ nhất. "
-"Các tài khoản người dùng khác có thể được tạo sau khi cài đặt xong."
-
-#: using-d-i.xml:2149
-#, no-c-format
-#. Tag: title
-msgid "Set the Root Password"
-msgstr "Đặt mật khẩu chủ"
-
-#: using-d-i.xml:2153
-#, no-c-format
-#. Tag: para
-msgid ""
-"The <emphasis>root</emphasis> account is also called the <emphasis>super-"
-"user</emphasis>; it is a login that bypasses all security protection on your "
-"system. The root account should only be used to perform system "
-"administration, and only used for as short a time as possible."
-msgstr ""
-"Tài khoản <emphasis>chủ</emphasis> (root) cũng được gọi là <emphasis>siêu "
-"người dùng</emphasis>; nó là cách đăng nhập mà đi qua toàn bộ sự bảo vệ bảo "
-"mật trên máy tính. Tài khoản chủ nên được dùng chỉ để quản trị hệ thống, và "
-"trong thời lượng càng ngắn càng có thể."
-
-#: using-d-i.xml:2161
-#, no-c-format
-#. Tag: para
-msgid ""
-"Any password you create should contain at least 6 characters, and should "
-"contain both upper- and lower-case characters, as well as punctuation "
-"characters. Take extra care when setting your root password, since it is "
-"such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal "
-"information which could be guessed."
-msgstr ""
-"Mỗi mật khẩu bạn tạo phải chứa ít nhất 6 ký tự (nhiều hơn là mạnh hơn), gồm "
-"chữ cả hoa lẫn thường, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi đặt mật "
-"khẩu chủ (root) vì tài khoản đó có nhiều quyền quan trọng. Bạn nên tránh "
-"chọn từ nằm trong bất kỳ từ điển hay thông tin cá nhân có thể được đoán."
-
-#: using-d-i.xml:2169
-#, no-c-format
-#. Tag: para
-msgid ""
-"If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. "
-"You should normally never give your root password out, unless you are "
-"administering a machine with more than one system administrator."
-msgstr ""
-"Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng "
-"cho ai biết mật khẩu chủ, trừ bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống."
-
-#: using-d-i.xml:2179
-#, no-c-format
#. Tag: title
-msgid "Create an Ordinary User"
-msgstr "Tạo người dùng chuẩn"
-
-#: using-d-i.xml:2181
-#, no-c-format
-#. Tag: para
-msgid ""
-"The system will ask you whether you wish to create an ordinary user account "
-"at this point. This account should be your main personal log-in. You should "
-"<emphasis>not</emphasis> use the root account for daily use or as your "
-"personal login."
-msgstr ""
-"Hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản người dùng chuẩn tại điểm "
-"thời này. Tài khoản này nên là sự đăng nhập cá nhân chính của bạn. Bạn "
-"<emphasis>không</emphasis> nên dùng tài khoản người chủ để làm việc hàng "
-"ngày hay như là sự đăng nhập cá nhân."
-
-#: using-d-i.xml:2190
-#, no-c-format
-#. Tag: para
-msgid ""
-"Why not? Well, one reason to avoid using root's privileges is that it is "
-"very easy to do irreparable damage as root. Another reason is that you might "
-"be tricked into running a <emphasis>Trojan-horse</emphasis> program &mdash; "
-"that is a program that takes advantage of your super-user powers to "
-"compromise the security of your system behind your back. Any good book on "
-"Unix system administration will cover this topic in more detail &mdash; "
-"consider reading one if it is new to you."
-msgstr ""
-"Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền của người chủ, vì các "
-"quyền này làm cho rất dễ dàng làm hại không thể sửa chữa. Một lý do khác là "
-"bạn có thể bị mắc mưu chạy chương trình <emphasis>Trojan</emphasis> mà nhớ "
-"dịp các quyền của siêu người dùng để hại thậm sự bảo mật của hệ thống bạn "
-"một cách bí mật. Bất kỳ cuốn sách tốt về cách quản lý hệ thống UNIX sẽ diễn "
-"tả chủ đề này bằng chi tiết: đề nghị bạn đọc nó nếu bạn chưa quen với vấn đề "
-"này."
-
-#: using-d-i.xml:2200
-#, no-c-format
-#. Tag: para
-msgid ""
-"You will first be prompted for the user's full name. Then you'll be asked "
-"for a name for the user account; generally your first name or something "
-"similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be "
-"prompted for a password for this account."
-msgstr ""
-"Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập họ tên của người dùng. Sau đó, bạn cần "
-"nhập tên của tài khoản người dùng, như tên của bạn hay tên riêng khác nào "
-"(tên của bạn là giá trị mặc định). Cuối cùng, bạn nên nhập mật khẩu dành cho "
-"tài khoản này."
-
-#: using-d-i.xml:2207
-#, no-c-format
-#. Tag: para
-msgid ""
-"If at any point after installation you would like to create another account, "
-"use the <command>adduser</command> command."
-msgstr ""
-"Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy "
-"sử dụng lệnh <command>adduser</command> (thêm người dùng)."
-
#: using-d-i.xml:2218
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Installing Additional Software"
msgstr "Cài đặt phần mềm thêm"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2219
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"At this point you have a usable but limited system. Most users will want to "
"install additional software on the system to tune it to their needs, and the "
@@ -3715,15 +3662,15 @@ msgstr ""
"đó. Bước này có thể mất ngay cả lâu hơn tiến trình cài đặt hệ thống cơ bản "
"nếu máy tính hay mạng có chạy chậm."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2234
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Configuring apt"
msgstr "Cấu hình apt"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2236
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One of the tools used to install packages on a &debian-gnu; system is a "
"program called <command>apt-get</command>, from the <classname>apt</"
@@ -3755,9 +3702,9 @@ msgstr ""
"đẹp và dễ dùng. <command>aptitude</command> đặc biệt là tiện ích quản lý gói "
"khuyến khích."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2260
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<command>apt</command> must be configured so that it knows from where to "
"retrieve packages. The results of this configuration are written to the file "
@@ -3769,9 +3716,9 @@ msgstr ""
"apt/sources.list</filename>, và bạn có thể xem lại nó và sửa đổi nó sau khi "
"cài đặt xong."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2267
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing at default priority, the installer will largely take "
"care of the configuration automatically, based on the installation method "
@@ -3787,9 +3734,9 @@ msgstr ""
"phát hành ổn định, một máy nhân bản cho dịch vụ cập nhật <quote>volatile</"
"quote>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2276
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing at a lower priority (e.g. in expert mode), you will be "
"able to make more decisions yourself. You can choose whether or not to use "
@@ -3803,15 +3750,15 @@ msgstr ""
"kho lưu <quote>contrib</quote> (đã cung cấp) và <quote>non-free</quote> "
"(khác tự do)."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2287
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Installing from more than one CD or DVD"
msgstr "Cài đặt từ nhiều đĩa CD/DVD"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2289
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing from a CD or a DVD that is part of a larger set, the "
"installer will ask if you want to scan additional CDs or DVDs. If you have "
@@ -3822,9 +3769,9 @@ msgstr ""
"bạn muốn quét thêm đĩa CD/DVD. Quét đi để làm cho sẵn sàng những gói bổ sung "
"trên các đĩa đó."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2296
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you do not have any additional CDs or DVDs, that is no problem: using "
"them is not required. If you also do not use a network mirror (as explained "
@@ -3836,9 +3783,9 @@ msgstr ""
"hợp này có thể nghĩa là không phải tất cả các gói thuộc về những tác vụ bạn "
"chọn trong bước kế tiếp của tiến trình cài đặt thực sự có thể được cài đặt."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2304
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Packages are included on CDs (and DVDs) in the order of their popularity. "
"This means that for most uses only the first CDs in a set are needed and "
@@ -3849,9 +3796,9 @@ msgstr ""
"trong hậu hết trường hợp đều, chỉ cần thiết vài đĩa CD đầu tiên: rất ít "
"người thực sự dùng những gói nằm trong vài đĩa CD cuối cùng trong tập hợp."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2311
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It also means that buying or downloading and burning a full CD set is just a "
"waste of money as you'll never use most of them. In most cases you are "
@@ -3866,9 +3813,9 @@ msgstr ""
"đĩa DVD đầu tiên, hoặc có lẽ hai đĩa DVD đầu tiên, sẽ cung cấp tất cả các "
"gói cần thiết."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2320
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A good rule of thumb is that for a regular desktop installation (using the "
"GNOME desktop environment) only the first three CDs are needed. For the "
@@ -3880,9 +3827,9 @@ msgstr ""
"trường làm việc xen kẽ (KDE hoặc Xfce), cần có đĩa CD thêm. Đĩa DVD đầu tiên "
"chứa cả ba môi trường làm việc này."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2328
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you do scan multiple CDs or DVDs, the installer will prompt you to "
"exchange them when it needs packages from another CD/DVD than the one "
@@ -3896,15 +3843,15 @@ msgstr ""
"rằng chỉ những đĩa CD/DVD thuộc về cùng một tập hợp nên được quét. Thứ tự "
"quét không quan trọng, nhưng quét theo thứ tự tăng dần sẽ giảm dịp bị lỗi."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2341
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Using a network mirror"
msgstr "Sử dụng máy nhân bản mạng"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2343
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One question that will be asked during most installs is whether or not to "
"use a network mirror as a source for packages. In most cases the default "
@@ -3914,9 +3861,9 @@ msgstr ""
"nhân bản mạng làm nguồn gói, hay không. Trong phần lớn trường hợp, trả lời "
"mặc định là tốt, nhưng vẫn có một số ngoại lệ."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2349
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are <emphasis>not</emphasis> installing from a full CD or DVD or "
"using a full CD/DVD image, you really should use a network mirror as "
@@ -3932,9 +3879,9 @@ msgstr ""
"emphasis> phải chọn tác vụ lớn <literal>mì trường làm việc</literal> trong "
"bước tiếp theo của tiến trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2358
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing from a single full CD or using a full CD image, using "
"a network mirror is not required, but is still strongly recommended because "
@@ -3953,9 +3900,9 @@ msgstr ""
"trên sự tuyển chọn sau khi cài đặt xong (tức là sau khi bạn khởi động vào hệ "
"thống mới)."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2369
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing from a DVD or using a DVD image, any packages needed "
"during the installation should be present on the first DVD. The same is true "
@@ -3967,9 +3914,9 @@ msgstr ""
"bạn đã quét nhiều đĩa CD, như được diễn tả trong phần trước. Dùng máy nhân "
"bản mạng vẫn là tùy chọn."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2376
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One advantage of adding a network mirror is that updates that have occurred "
"since the CD/DVD set was created and have been included in a point release, "
@@ -3982,9 +3929,9 @@ msgstr ""
"DVD. Bản cập nhật như vậy thì mở rộng khả năng của tập hợp CD/DVD, mà không "
"rủi ro bảo mật hay sự ổn định của hệ thống đã cài đặt."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2383
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In summary: selecting a network mirror is generally a good idea, except if "
"you do not have a good Internet connection. If the current version of a "
@@ -3997,30 +3944,30 @@ msgstr ""
"sẵn sàng trên đĩa CD/DVD, trình cài đặt lúc nào sẽ cũng dùng nó. Số lượng dữ "
"liệu được tải xuống nếu bạn có phải chọn máy nhân bản thì phụ thuộc vào"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2392
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "the tasks you select in the next step of the installation,"
msgstr "những tác vụ bạn chọn trong bước tiếp theo của tiến trình cài đặt,"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2397
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "which packages are needed for those tasks,"
msgstr "những gói nào cần thiết cho các tác vụ đó,"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2402
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"which of those packages are present on the CDs or DVDs you have scanned, and"
msgstr ""
"những gói nào của các gói đó vẫn còn nằm trên những đĩa CD/DVD bạn đã quét, "
"và"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2407
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"whether any updated versions of packages included on the CDs or DVDs are "
"available from a mirror (either a regular package mirror, or a mirror for "
@@ -4030,9 +3977,9 @@ msgstr ""
"nhân bản (hoặc một máy nhân bản gói bình thường, hoặc một máy nhân cho bản "
"cập nhật kiểu bảo mật hay dễ thay đổi)."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2416
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that the last point means that, even if you choose not to use a network "
"mirror, some packages may still be downloaded from the Internet if there is "
@@ -4044,15 +3991,15 @@ msgstr ""
"một bản cập nhật kiểu bảo mật hay dễ thay đổi, và dịch vụ đó đã được cấu "
"hình."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2432
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Selecting and Installing Software"
msgstr "Lựa chọn và Cài đặt Phần mềm"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2434
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"During the installation process, you are given the opportunity to select "
"additional software to install. Rather than picking individual software "
@@ -4067,9 +4014,9 @@ msgstr ""
"hợp phần mềm định sẵn để thiết lập nhanh máy tính của bạn để thực hiện nhiều "
"tác vụ khác nhau."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2443
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"So, you have the ability to choose <emphasis>tasks</emphasis> first, and "
"then add on more individual packages later. These tasks loosely represent a "
@@ -4100,9 +4047,9 @@ msgstr ""
"<xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> xác định sức chứa cần thiết cho các "
"công việc có sẵn."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2470
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some tasks may be pre-selected based on the characteristics of the computer "
"you are installing. If you disagree with these selections you can deselect "
@@ -4113,9 +4060,9 @@ msgstr ""
"vẫn có khả năng bỏ chọn điều nào. Tại điểm thời này, bạn ngay cả có thể chọn "
"không cài đặt gì cả."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2477
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In the standard user interface of the installer, you can use the space bar "
"to toggle selection of a task."
@@ -4123,9 +4070,9 @@ msgstr ""
"Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn có thể sử dụng phím "
"dài để (bỏ) chọn công việc nào."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2483
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Unless you are using the special KDE or Xfce/LXDE CDs, the <quote>Desktop "
"environment</quote> task will install the GNOME desktop environment."
@@ -4133,9 +4080,9 @@ msgstr ""
"Nếu bạn không dùng đĩa CD đặc biệt cho KDE hay Xfce/LXDE, công việc "
"<quote>Môi trường làm việc</quote> sẽ cài đặt môi trường làm việc GNOME."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2488
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It is not possible to interactively select a different desktop during the "
"installation. However, it <emphasis>is</emphasis> possible to get &d-i; to "
@@ -4154,9 +4101,9 @@ msgstr ""
"chọn môi trường làm việc nhỏ gọn hơn Xfce hay LXDE bằng cách đặt "
"<literal>desktop=xfce</literal> hay <literal>desktop=lxde</literal>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2499
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some CD images (businesscard, netinst and DVD) also allow selection of the "
"desired desktop environment from the graphical boot menu. Select the "
@@ -4168,9 +4115,9 @@ msgstr ""
"động kiểu đồ họa. Hãy chọn mục <quote>Tuỳ chọn cấp cao</quote> trong trình "
"đơn chính và tìm <quote>Môi trường làm việc xen kẽ</quote>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2506
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that this will only work if the packages needed for the desired desktop "
"environment are actually available. If you are installing using a single "
@@ -4186,9 +4133,9 @@ msgstr ""
"Xfce hay LXDE bằng cách này nên có tác động nếu bạn đang cài đặt từ một đĩa "
"DVD, hoặc bất kỳ phương pháp cài đặt khác nào."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2516
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The various server tasks will install software roughly as follows. DNS "
"server: <classname>bind9</classname>; File server: <classname>samba</"
@@ -4206,9 +4153,9 @@ msgstr ""
"classname>; Cơ sở dữ liệu SQL: <classname>postgresql</classname>; Trình phục "
"vụ Mạng: <classname>apache2</classname>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2527
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <quote>Standard system</quote> task will install any package that has a "
"priority <quote>standard</quote>. This includes a lot of common utilities "
@@ -4221,9 +4168,9 @@ msgstr ""
"dùng mà bình thường sẵn sàng trên bất cứ hệ thống Linux/UNIX nào. Không tắt "
"công việc này nếu bạn không biết cách sử dụng."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2535
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If during language selection a default locale other than the <quote>C</"
"quote> locale was selected, <command>tasksel</command> will check if any "
@@ -4241,9 +4188,9 @@ msgstr ""
"bạn. Nếu một môi trường làm việc được chọn thì cũng cài đặt các gói địa "
"phương hoá thích hợp (nếu có)."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2545
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Once you've selected your tasks, select &BTN-CONT;. At this point, "
"<command>aptitude</command> will install the packages that are part of the "
@@ -4255,9 +4202,9 @@ msgstr ""
"chọn. Nếu một chưng trình nào đó cần thêm thông tin từ người dùng, nó sẽ "
"nhắc bạn trong quá trình này."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2552
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You should be aware that especially the Desktop task is very large. "
"Especially when installing from a normal CD-ROM in combination with a mirror "
@@ -4272,9 +4219,9 @@ msgstr ""
"chậm thì việc này mất nhiều thời gian. Không có tùy chọn dừng chạy tiến "
"trình cài đặt gói một khi khởi chạy được."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2561
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Even when packages are included on the CD-ROM, the installer may still "
"retrieve them from the mirror if the version available on the mirror is more "
@@ -4290,15 +4237,15 @@ msgstr ""
"chính). Còn nếu bạn đang cài đặt bản phân phối thử ra (testing), nó có thể "
"xảy ra nếu bạn sử dụng ảnh cũ."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2576
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Making Your System Bootable"
msgstr "Cho hệ thống khả năng khởi động"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2578
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are installing a diskless workstation, obviously, booting off the "
"local disk isn't a meaningful option, and this step will be skipped. <phrase "
@@ -4310,21 +4257,15 @@ msgstr ""
"OpenBoot khởi động qua mạng theo mặc định; xem <xref linkend=\"boot-dev-"
"select-sun\"/>.</phrase>"
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2593
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Detecting other operating systems"
msgstr "Phát hiện hệ điều hành khác"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2595
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Before a boot loader is installed, the installer will attempt to probe "
-#| "for other operating systems which are installed on the machine. If it "
-#| "finds a supported operating system, you will be informed of this during "
-#| "the boot loader installation step, and the computer will be configured to "
-#| "boot this other operating system in addition to Debian."
msgid ""
"Before a boot loader is installed, the installer will attempt to probe for "
"other operating systems which are installed on the machine. If it finds a "
@@ -4332,11 +4273,14 @@ msgid ""
"loader installation step, and the computer will be configured to boot this "
"other operating system in addition to &debian;."
msgstr ""
-"Trước khi cài đặt bộ nạp khởi động, trình cài đặt sẽ thử dò tìm hệ điều hành khác được cài đặt trên cùng một máy. Tìm được một hệ điều hành được hỗ trợ thì nó thông báo cho bạn trong bước cài đặt bộ nạp khởi động, và máy tính cũng được cấu hình để khởi động hệ điều hành khác đó, thêm vào &debian;."
+"Trước khi cài đặt bộ nạp khởi động, trình cài đặt sẽ thử dò tìm hệ điều hành "
+"khác được cài đặt trên cùng một máy. Tìm được một hệ điều hành được hỗ trợ "
+"thì nó thông báo cho bạn trong bước cài đặt bộ nạp khởi động, và máy tính "
+"cũng được cấu hình để khởi động hệ điều hành khác đó, thêm vào &debian;."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2603
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that multiple operating systems booting on a single machine is still "
"something of a black art. The automatic support for detecting and setting up "
@@ -4350,15 +4294,15 @@ msgstr ""
"theo kiến trúc phụ. Nếu nó không hoạt động được, bạn nên xem tài liệu hướng "
"dẫn sử dụng bộ nạp khởi động riêng để tìm thông tin thêm."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2621
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "<command>palo</command>-installer"
msgstr "Trình cài đặt <command>palo</command>"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2622
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The bootloader on PA-RISC is <quote>palo</quote>. <command>PALO</command> is "
"similar in configuration and usage to <command>LILO</command>, with a few "
@@ -4372,21 +4316,21 @@ msgstr ""
"năng khởi động bất kỳ ảnh hạt nhân nằm trên phân vùng khởi động. Đó là vì "
"<command>PALO</command> thật có thể đọc phân vùng Linux."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2631
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "hppa FIXME ( need more info )"
msgstr "hppa SỬA ĐI (cần thêm thông tin)"
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2643
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Install the <command>Grub</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>Grub</command> vào đĩa cứng"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2645
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The main &architecture; boot loader is called <quote>grub</quote>. Grub is a "
"flexible and robust boot loader and a good default choice for new users and "
@@ -4396,9 +4340,9 @@ msgstr ""
"quote>. GRUB là một bộ nạp khởi động dẻo và mạnh, một sự chọn mặc định hữu "
"ích cho cả hai người dùng mới và nhà chuyên môn."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2651
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), where "
"it will take over complete control of the boot process. If you prefer, you "
@@ -4408,9 +4352,9 @@ msgstr ""
"điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi động. Hoặc bạn có thể cài đặt nó vào "
"nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2657
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you do not want to install grub, use the &BTN-GOBACK; button to get to "
"the main menu, and from there select whatever bootloader you would like to "
@@ -4419,15 +4363,15 @@ msgstr ""
"Không muốn cài đặt GRUB thì bấm &BTN-GOBACK; để trở về trình đơn chính, và "
"từ đó, chọn bộ nạp khởi động đã muốn."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2670
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Install the <command>LILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>LILO</command> vào đĩa cứng"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2672
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The second &architecture; boot loader is called <quote>LILO</quote>. It is "
"an old complex program which offers lots of functionality, including DOS, "
@@ -4442,9 +4386,9 @@ msgstr ""
"nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu nhỏ LILO Thế Nào <ulink url="
"\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2682
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Currently the LILO installation will only create menu entries for other "
"operating systems if these can be <firstterm>chainloaded</firstterm>. This "
@@ -4456,9 +4400,9 @@ msgstr ""
"phải tự thêm mục trình đơn cho hệ điều hành như GNU/Linux và GNU/Hurd, sau "
"khi cài đặt."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2690
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"&d-i; offers you three choices on where to install the <command>LILO</"
"command> boot loader:"
@@ -4466,15 +4410,15 @@ msgstr ""
"&d-i; cung cấp ba sự chọn về nơi vào đó cần cài đặt bộ nạp khởi động "
"<command>LILO</command>:"
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2697
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "Master Boot Record (MBR)"
msgstr "Mục ghi khởi động cái (MBR)"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2697
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This way the <command>LILO</command> will take complete control of the boot "
"process."
@@ -4482,57 +4426,47 @@ msgstr ""
"Cách này, <command>LILO</command> sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi "
"động."
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2704
#, no-c-format
-#. Tag: term
-#| msgid "new Debian partition"
msgid "new &debian; partition"
msgstr "phân vùng &debian; mới"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2704
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Choose this if you want to use another boot manager. <command>LILO</"
-#| "command> will install itself at the beginning of the new Debian partition "
-#| "and it will serve as a secondary boot loader."
msgid ""
"Choose this if you want to use another boot manager. <command>LILO</command> "
"will install itself at the beginning of the new &debian; partition and it "
"will serve as a secondary boot loader."
msgstr ""
-"Hãy chọn mục này nếu bạn muốn sử dụng một bộ nạp khởi động khác. <command>LILO</"
-"command> sẽ tự cài đặt tại đầu của phân vùng &debian; mới, và sẽ làm việc như một bộ nạp khởi động phụ."
+"Hãy chọn mục này nếu bạn muốn sử dụng một bộ nạp khởi động khác. "
+"<command>LILO</command> sẽ tự cài đặt tại đầu của phân vùng &debian; mới, và "
+"sẽ làm việc như một bộ nạp khởi động phụ."
+#. Tag: term
#: using-d-i.xml:2713
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "Other choice"
msgstr "Khác"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2713
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Useful for advanced users who want to install <command>LILO</command> "
"somewhere else. In this case you will be asked for desired location. You can "
"use traditional device names such as <filename>/dev/hda</filename> or "
"<filename>/dev/sda</filename>."
msgstr ""
-"Mục này có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</command> vào "
-"nơi khác. Trong trường hợp này, bạn sẽ được nhắc nhập vị trí đã muốn. Bạn có "
-"thể nhập tên kiểu truyền thống như <filename>/dev/hda</filename> hay "
-"<filename>/dev/sda</filename>."
+"Mục này có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt <command>LILO</"
+"command> vào nơi khác. Trong trường hợp này, bạn sẽ được nhắc nhập vị trí đã "
+"muốn. Bạn có thể nhập tên kiểu truyền thống như <filename>/dev/hda</"
+"filename> hay <filename>/dev/sda</filename>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2723
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you can no longer boot into Windows 9x (or DOS) after this step, "
-#| "you'll need to use a Windows 9x (MS-DOS) boot disk and use the "
-#| "<userinput>fdisk /mbr</userinput> command to reinstall the MS-DOS master "
-#| "boot record &mdash; however, this means that you'll need to use some "
-#| "other way to get back into Debian!"
msgid ""
"If you can no longer boot into Windows 9x (or DOS) after this step, you'll "
"need to use a Windows 9x (MS-DOS) boot disk and use the <userinput>fdisk /"
@@ -4540,21 +4474,21 @@ msgid ""
"however, this means that you'll need to use some other way to get back into "
"&debian;!"
msgstr ""
-"Không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau khi làm bước này thì bạn "
-"sẽ cần phải sử dụng một đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và chạy câu lệnh "
-"<userinput>fdisk /mbr</userinput> để cài đặt lại mục ghi khởi động cái MS-"
-"DOS &mdash; tuy nhiên, kết quả là bạn cần phải sử dụng một phương pháp khác để "
-"trở về &debian;."
+"Không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau khi làm bước này "
+"thì bạn sẽ cần phải sử dụng một đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và chạy "
+"câu lệnh <userinput>fdisk /mbr</userinput> để cài đặt lại mục ghi khởi động "
+"cái MS-DOS &mdash; tuy nhiên, kết quả là bạn cần phải sử dụng một phương "
+"pháp khác để trở về &debian;."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2739
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Install the <command>ELILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>ELILO</command> vào đĩa cứng"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2741
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The &architecture; boot loader is called <quote>elilo</quote>. It is modeled "
"on the <quote>lilo</quote> boot loader for the x86 architecture and uses a "
@@ -4580,9 +4514,9 @@ msgstr ""
"sao chép vào phân vùng EFI, rồi được chạy bởi <quote>EFI Boot Manager</"
"quote> để làm việc thật tải và khởi chạy hạt nhân Linux."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2757
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <quote>elilo</quote> configuration and installation is done as the last "
"step of installing the packages of the base installation. &d-i; will present "
@@ -4598,22 +4532,29 @@ msgstr ""
"đặt, thường là một phân vùng trên cùng một đĩa chứa hệ thống tập tin "
"<emphasis>gốc</emphasis> của máy tính."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2769
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Choose the correct partition!"
msgstr "Chọn phân vùng đúng đi."
-#: using-d-i.xml:2771
-#, no-c-format
#. Tag: para
-msgid ""
-"The criteria for selecting a partition is that it is FAT format filesystem "
-"with its <emphasis>boot</emphasis> flag set. &d-i; may show multiple choices "
-"depending on what it finds from scanning all of the disks of the system "
-"including EFI partitions of other system disks and EFI diagnostic "
-"partitions. Remember, <command>elilo</command> may format the partition "
-"during the installation, erasing any previous contents!"
+#: using-d-i.xml:2771
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid ""
+#| "The criteria for selecting a partition is that it is FAT format "
+#| "filesystem with its <emphasis>boot</emphasis> flag set. &d-i; may show "
+#| "multiple choices depending on what it finds from scanning all of the "
+#| "disks of the system including EFI partitions of other system disks and "
+#| "EFI diagnostic partitions. Remember, <command>elilo</command> may format "
+#| "the partition during the installation, erasing any previous contents!"
+msgid ""
+"The criterion for selecting a partition is that it must be a FAT format "
+"filesystem with its <emphasis>boot</emphasis> flag set. &d-i; may show "
+"multiple choices depending on what it finds from scanning all of the disks "
+"of the system including EFI partitions of other system disks and EFI "
+"diagnostic partitions. Remember, <command>elilo</command> may format the "
+"partition during the installation, erasing any previous contents!"
msgstr ""
"Tiêu chuẩn để chọn phân vùng là nó chứa hệ thống tập tin định dạng FAT với "
"cờ <emphasis>khả năng khởi động</emphasis> được đặt. &d-i; có thể hiển thị "
@@ -4622,15 +4563,15 @@ msgstr ""
"đoán EFI. Ghi nhớ rằng trong khi cài đặt, <command>elilo</command> có thể "
"định dạng phân vùng nên xoá hoàn toàn nội dung đã có !"
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2786
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "EFI Partition Contents"
msgstr "Nội dung phân vùng EFI"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2788
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The EFI partition is a FAT filesystem format partition on one of the hard "
"disks of the system, usually the same disk that contains the <emphasis>root</"
@@ -4659,15 +4600,15 @@ msgstr ""
"được cập nhật hay cấu hình lại."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2810
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "elilo.conf"
msgstr "elilo.conf"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2811
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is "
"a copy of the <filename>/etc/elilo.conf</filename> with the filenames re-"
@@ -4678,20 +4619,15 @@ msgstr ""
"tập tin được ghi lại vào tập tin nằm trên phân vùng EFI."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2820
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "elilo.efi"
msgstr "elilo.efi"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2821
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This is the boot loader program that the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
-#| "runs to boot the system. It is the program behind the <guimenuitem>Debian "
-#| "GNU/Linux</guimenuitem> menu item of the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
-#| "command menu."
msgid ""
"This is the boot loader program that the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
"runs to boot the system. It is the program behind the <guimenuitem>&debian; "
@@ -4704,40 +4640,37 @@ msgstr ""
"Boot Manager</quote>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2831
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "initrd.img"
msgstr "initrd.img"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2832
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This is the initial root filesystem used to boot the kernel. It is a copy "
-#| "of the file referenced in the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a "
-#| "standard Debian installation it would be the file in <filename>/boot</"
-#| "filename> pointed to by the symbolic link <filename>/initrd.img</"
-#| "filename>."
msgid ""
"This is the initial root filesystem used to boot the kernel. It is a copy of "
"the file referenced in the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a "
"standard &debian; installation it would be the file in <filename>/boot</"
"filename> pointed to by the symbolic link <filename>/initrd.img</filename>."
msgstr ""
-"Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo.conf</filename>. Trong bản cài đặt &debian; tiêu chuẩn, nó là tập tin trong <filename>/boot</filename> là đích của liên kết tượng trưng <filename>/"
+"Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản "
+"sao của tập tin được tham chiếu trong tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo."
+"conf</filename>. Trong bản cài đặt &debian; tiêu chuẩn, nó là tập tin trong "
+"<filename>/boot</filename> là đích của liên kết tượng trưng <filename>/"
"initrd.img</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2844
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "readme.txt"
msgstr "readme.txt"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2845
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This is a small text file warning you that the contents of the directory are "
"managed by the <command>elilo</command> and that any local changes would be "
@@ -4748,37 +4681,35 @@ msgstr ""
"mất hoàn toàn vào lần kế tiếp chạy <filename>/usr/sbin/elilo</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: filename
#: using-d-i.xml:2855
#, no-c-format
-#. Tag: filename
msgid "vmlinuz"
msgstr "vmlinuz"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2856
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This is the compressed kernel itself. It is a copy of the file referenced "
-#| "in the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a standard Debian "
-#| "installation it would be the file in <filename>/boot</filename> pointed "
-#| "to by the symbolic link <filename>/vmlinuz</filename>."
msgid ""
"This is the compressed kernel itself. It is a copy of the file referenced in "
"the <filename>/etc/elilo.conf</filename>. In a standard &debian; "
"installation it would be the file in <filename>/boot</filename> pointed to "
"by the symbolic link <filename>/vmlinuz</filename>."
msgstr ""
-"Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo.conf</filename>. Trong bản cài đặt &debian; tiêu chuẩn, nó là tập tin trong <filename>/boot</filename> là đích của liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>."
+"Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong "
+"tập tin cấu hình <filename>/etc/elilo.conf</filename>. Trong bản cài đặt "
+"&debian; tiêu chuẩn, nó là tập tin trong <filename>/boot</filename> là đích "
+"của liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2876
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "<command>arcboot</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>arcboot</command>"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2877
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The boot loader on SGI machines is <command>arcboot</command>. It has to be "
"installed on the same hard disk as the kernel (this is done automatically by "
@@ -4820,15 +4751,15 @@ msgstr ""
"<command>boot</command>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2896
#, no-c-format
-#. Tag: replaceable
msgid "scsi"
msgstr "scsi"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2897
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"is the SCSI bus to be booted from, this is <userinput>0</userinput> for the "
"onboard controllers"
@@ -4836,15 +4767,15 @@ msgstr ""
"là mạch nối SCSI từ đó cần khởi động: nó là <userinput>0</userinput> cho bộ "
"điều khiển có sẵn"
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2905
#, no-c-format
-#. Tag: replaceable
msgid "disk"
msgstr "đĩa"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2906
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>arcboot</command> is "
"installed"
@@ -4852,15 +4783,15 @@ msgstr ""
"là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi <command>arcboot</command> "
"được cài đặt"
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2914
#, no-c-format
-#. Tag: replaceable
msgid "partnr"
msgstr "số_phân"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2915
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename> resides"
@@ -4868,15 +4799,15 @@ msgstr ""
"là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>"
+#. Tag: replaceable
#: using-d-i.xml:2923
#, no-c-format
-#. Tag: replaceable
msgid "config"
msgstr "cấu_hình"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2924
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>, which is <quote>linux</quote> by default."
@@ -4884,15 +4815,15 @@ msgstr ""
"là tên của mục nhập cấu hình trong tập tin <filename>/etc/arcboot.conf</"
"filename>, mà là <quote>linux</quote> theo mặc định."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2945
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Install <command>Yaboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Yaboot</command> vào đĩa cứng"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2946
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Newer (mid 1998 and on) PowerMacs use <command>yaboot</command> as their "
"boot loader. The installer will set up <command>yaboot</command> "
@@ -4910,15 +4841,15 @@ msgstr ""
"đó đĩa nên có khả năng khởi động và OpenFirmware sẽ được đặt để khởi động "
"&debian-gnu;."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2964
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Install <command>Quik</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Quik</command> vào đĩa cứng"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2965
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The boot loader for OldWorld Power Macintosh machines is <command>quik</"
"command>. You can also use it on CHRP. The installer will attempt to set up "
@@ -4930,15 +4861,15 @@ msgstr ""
"<command>quik</command>. Thiết lập này được biết là hoạt động được trên máy "
"PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2981
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "<command>zipl</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>zipl</command>"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2982
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The boot loader on &arch-title; is <quote>zipl</quote>. <command>ZIPL</"
"command> is similar in configuration and usage to <command>LILO</command>, "
@@ -4953,15 +4884,15 @@ msgstr ""
"developerWorks của công ty IBM nếu bạn muốn biết thêm về <command>ZIPL</"
"command>."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2999
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Install the <command>SILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động <command>SILO</command> vào đĩa cứng"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3001
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The standard &architecture; boot loader is called <quote>silo</quote>. It is "
"documented in <filename>/usr/share/doc/silo/</filename>. <command>SILO</"
@@ -4990,15 +4921,15 @@ msgstr ""
"phân vùng kiểu SunOS/Solaris. Có ích nếu bạn muốn cài đặt hệ điều hành GNU/"
"Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3026
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Continue Without Boot Loader"
msgstr "Tiếp tục không có bộ nạp khởi động"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3028
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This option can be used to complete the installation even when no boot "
"loader is to be installed, either because the arch/subarch doesn't provide "
@@ -5008,9 +4939,9 @@ msgstr ""
"không có bộ nạp khởi động cần cài đặt, hoặc vì kiến trúc/kiến trúc phụ không "
"cung cấp, hoặc vì không muốn nó (v.d. bạn sẽ dùng bộ nạp khởi động đã có)."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3035
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you plan to manually configure your bootloader, you should check the name "
"of the installed kernel in <filename>/target/boot</filename>. You should "
@@ -5029,19 +4960,15 @@ msgstr ""
"filename>, và nếu bạn đã chọn cài đặt <filename>/boot</filename> vào phân "
"vùng riêng, tên hệ thống tập tin <filename>/boot</filename>."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3052
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Finishing the Installation"
msgstr "Cài đặt xong"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3053
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This is the last step in the Debian installation process during which the "
-#| "installer will do any last minute tasks. It mostly consists of tidying up "
-#| "after the &d-i;."
msgid ""
"This is the last step in the &debian; installation process during which the "
"installer will do any last minute tasks. It mostly consists of tidying up "
@@ -5050,15 +4977,15 @@ msgstr ""
"Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt &debian;, trong đó trình cài "
"đặt sẽ làm bất cứ công việc nào còn lại. Phần lớn là làm sạch sau &d-i;."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3066
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Setting the System Clock"
msgstr "Đặt đồng hồ hệ thống"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3068
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The installer may ask you if the computer's clock is set to UTC. Normally "
"this question is avoided if possible and the installer tries to work out "
@@ -5070,9 +4997,9 @@ msgstr ""
"thể, và thử tính biết nếu đồng hồ được đặt thành thời gian thế giới (UTC) "
"dựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3075
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In expert mode you will always be able to choose whether or not the clock is "
"set to UTC. <phrase arch=\"powerpc\">Macintosh hardware clocks are normally "
@@ -5088,9 +5015,9 @@ msgstr ""
"arch=\"any-x86\">Hệ thống (cũng) chạy DOS hay Windows thường được đặt thành "
"giờ cục bộ. Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn UTC.</phrase>"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3086
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"At this point &d-i; will also attempt to save the current time to the "
"system's hardware clock. This will be done either in UTC or local time, "
@@ -5100,19 +5027,15 @@ msgstr ""
"cứng của hệ thống. Việc này sẽ được làm theo hoặc UTC hoặc giờ cục bộ, phụ "
"thuộc vào sự chọn mới làm."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3101
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Reboot the System"
msgstr "Khởi động lại hệ thống"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3103
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "You will be prompted to remove the boot media (CD, floppy, etc) that you "
-#| "used to boot the installer. After that the system will be rebooted into "
-#| "your new Debian system."
msgid ""
"You will be prompted to remove the boot media (CD, floppy, etc) that you "
"used to boot the installer. After that the system will be rebooted into your "
@@ -5122,9 +5045,9 @@ msgstr ""
"để khởi động trình cài đặt. Sau đó, hệ thống sẽ được khởi động lại vào hệ "
"thống &debian; mới."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3109
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After a final prompt the system will be halted because rebooting is not "
"supported on &arch-title;. You then need to IPL &debian-gnu; from the DASD "
@@ -5136,15 +5059,15 @@ msgstr ""
"&debian-gnu; từ DASD bạn đã chọn cho hệ thống tập tin gốc trong những bước "
"đầu của tiến trình cài đặt."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3122
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Miscellaneous"
msgstr "Linh tinh"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3123
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The components listed in this section are usually not involved in the "
"installation process, but are waiting in the background to help the user in "
@@ -5154,29 +5077,27 @@ msgstr ""
"tiến trình cài đặt, vì chúng đợi phía sau để giúp đỡ người dùng nếu họ gặp "
"khó khăn."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3136
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Saving the installation logs"
msgstr "Lưu bản ghi cài đặt"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3138
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If the installation is successful, the logfiles created during the "
-#| "installation process will be automatically saved to <filename>/var/log/"
-#| "installer/</filename> on your new Debian system."
msgid ""
"If the installation is successful, the logfiles created during the "
"installation process will be automatically saved to <filename>/var/log/"
"installer/</filename> on your new &debian; system."
msgstr ""
-"Cài đặt thành công thì các tập tin theo dõi được tạo trong tiến trình cài đặt sẽ được tự động lưu vào thư mục <filename>/var/log/installer/</filename> trong hệ thống &debian; mới."
+"Cài đặt thành công thì các tập tin theo dõi được tạo trong tiến trình cài "
+"đặt sẽ được tự động lưu vào thư mục <filename>/var/log/installer/</filename> "
+"trong hệ thống &debian; mới."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3145
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Choosing <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> from the main menu "
"allows you to save the log files to a floppy disk, network, hard disk, or "
@@ -5190,15 +5111,15 @@ msgstr ""
"tiến trình cài đặt và muốn xem lại bản ghi trên máy tính khác, hay đính nó "
"kèm báo cáo cài đặt."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3165
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Using the Shell and Viewing the Logs"
msgstr "Sử dụng trình bao và xem bản ghi"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3167
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are several methods you can use to get a shell while running an "
"installation. On most systems, and if you are not installing over serial "
@@ -5223,15 +5144,15 @@ msgstr ""
"phím <keycap>option</keycap>.). Rồi bấm tổ hợp phím <keycombo><keycap>Alt "
"trái</keycap> <keycap>F1</keycap></keycombo> để trở về bộ cài đặt chính nó."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3185
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "For the graphical installer see also <xref linkend=\"gtk-using\"/>."
msgstr "Đối với trình cài đặt đồ họa, xem thêm <xref linkend=\"gtk-using\"/>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3189
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you cannot switch consoles, there is also an <guimenuitem>Execute a "
"Shell</guimenuitem> item on the main menu that can be used to start a shell. "
@@ -5245,9 +5166,9 @@ msgstr ""
"nút &BTN-GOBACK; một hay nhiều lần. Gõ lệnh <userinput>exit</userinput> "
"(thoát) để đóng trình bao, và trở về trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3197
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"At this point you are booted from the RAM disk, and there is a limited set "
"of Unix utilities available for your use. You can see what programs are "
@@ -5263,9 +5184,9 @@ msgstr ""
"Bourne tên <command>ash</command> có một số tính năng tốt đẹp như khả năng "
"tự động gõ và lược sử."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3206
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To edit and view files, use the text editor <command>nano</command>. Log "
"files for the installation system can be found in the <filename>/var/log</"
@@ -5275,9 +5196,9 @@ msgstr ""
"command>. Các tập tin ghi lưu cho hệ thống cài đặt nằm trong thư mục "
"<filename>/var/log</filename>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3213
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Although you can do basically anything in a shell that the available "
"commands allow you to do, the option to use a shell is really only there in "
@@ -5286,9 +5207,9 @@ msgstr ""
"Mặc dù bạn có thể sử dụng bất cứ lệnh có sẵn trong trình bao, tùy chọn dùng "
"trình bao chỉ sẵn sàng để giúp đỡ trong trường hợp bị lỗi hay gỡ lỗi."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3219
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Doing things manually from the shell may interfere with the installation "
"process and result in errors or an incomplete installation. In particular, "
@@ -5300,15 +5221,15 @@ msgstr ""
"trình cài đặt kích hoạt vùng trao đổi, không bao giờ tự làm như thế từ trình "
"bao."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3234
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Installation Over the Network"
msgstr "Cài đặt qua mạng"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3236
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One of the more interesting components is <firstterm>network-console</"
"firstterm>. It allows you to do a large part of the installation over the "
@@ -5323,9 +5244,9 @@ msgstr ""
"từ bàn điều khiển, ít nhất đến khi thiết lập khả năng chạy mạng (dù bạn có "
"thể tự động hoá phần đó bằng phần <xref linkend=\"automatic-install\"/>.)"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3246
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This component is not loaded into the main installation menu by default, so "
"you have to explicitly ask for it. If you are installing from CD, you need "
@@ -5345,9 +5266,9 @@ msgstr ""
"thành công được ngụ ý bằng một mục nhập trình đơn mới : <guimenuitem>Tiếp "
"tục lại cài đặt từ xa bằng SSH</guimenuitem>."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3259
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For installations on &arch-title;, this is the default method after setting "
"up the network."
@@ -5355,9 +5276,9 @@ msgstr ""
"Đối với việc cài đặt vào máy có kiến trúc &arch-title;, đây là phương pháp "
"mặc định sau khi thiết lập mạng."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3264
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<phrase arch=\"not-s390\">After selecting this new entry, you</phrase> "
"<phrase arch=\"s390\">You</phrase> will be asked for a new password to be "
@@ -5377,9 +5298,9 @@ msgstr ""
"thống này. Bạn cần phải truyền vân tay này một cách bảo mật cho người sẽ "
"tiếp tục cài đặt từ xa."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3276
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Should you decide to continue with the installation locally, you can always "
"press &enterkey;, which will bring you back to the main menu, where you can "
@@ -5389,9 +5310,9 @@ msgstr ""
"&enterkey;, mà sẽ mang bạn về trình đơn chính nơi bạn có thể chọn thành phần "
"khác."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3282
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Now let's switch to the other side of the wire. As a prerequisite, you need "
"to configure your terminal for UTF-8 encoding, because that is what the "
@@ -5419,9 +5340,9 @@ msgstr ""
"nhập, vân tay của hệ thống ở xa sẽ được hiển thị, và bạn sẽ phải xác nhận "
"nếu nó là đúng không."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3299
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <command>ssh</command> server in the installer uses a default "
"configuration that does not send keep-alive packets. In principle, a "
@@ -5444,9 +5365,9 @@ msgstr ""
"kết nối, bạn có thể hay không thể tiếp tục lại tiến trình cài đặt sau khi "
"tái kết nối."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3312
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You may be able to avoid the connection being dropped by adding the option "
"<userinput>-o&nbsp;ServerAliveInterval=<replaceable>value</replaceable></"
@@ -5466,9 +5387,9 @@ msgstr ""
"trong khi kết nối bị dừng ngắn, không thì <command>ssh</command> phục hồi "
"kết nối) vậy chỉ dùng nó khi cần thiết."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3325
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you install several computers in turn and they happen to have the same IP "
"address or hostname, <command>ssh</command> will refuse to connect to such "
@@ -5490,9 +5411,9 @@ msgstr ""
"<replaceable>địa_chỉ_IP</replaceable>&gt;</command>. </para> </footnote> rồi "
"thử lại."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3341
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After the login you will be presented with an initial screen where you have "
"two possibilities called <guimenuitem>Start menu</guimenuitem> and "
@@ -5510,9 +5431,9 @@ msgstr ""
"chỉ một phiên chạy SSH cho trình đơn cài đặt, nhưng có thể chạy nhiều phiên "
"chạy cho các trình bao."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3351
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After you have started the installation remotely over SSH, you should not go "
"back to the installation session running on the local console. Doing so may "
@@ -5526,15 +5447,15 @@ msgstr ""
"lần lượt có thể gây ra việc cài đặt bị lỗi hay lỗi trong hệ thống đã được "
"cài đặt."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3371
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Loading Missing Firmware"
msgstr "Nạp phần vững bị thiếu"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3372
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"As described in <xref linkend=\"hardware-firmware\"/>, some devices require "
"firmware to be loaded. In most cases the device will not work at all if the "
@@ -5546,9 +5467,9 @@ msgstr ""
"hoạt động bằng cách nào cả nếu phần vững không sẵn sàng; đôi khi nó chỉ có "
"chức năng cơ bản và yêu cầu phần vững để hiệu lực thêm tính năng."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3380
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If a device driver requests firmware that is not available, &d-i; will "
"display a dialog offering to load the missing firmware. If this option is "
@@ -5564,9 +5485,9 @@ msgstr ""
"đúng (<filename>/lib/firmware</filename>) và mô-đun trình điều khiển được "
"nạp lại."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3390
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Which devices are scanned and which file systems are supported depends on "
"the architecture, the installation method and the stage of the installation. "
@@ -5582,9 +5503,9 @@ msgstr ""
"\"x86\">Trên kiến trúc i386 và amd64, cũng có thể nạp phần vững từ một bo "
"mạch MMC hay SD.</phrase>"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3400
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that it is possible to skip loading the firmware if you know the device "
"will also function without it, or if the device is not needed during the "
@@ -5593,9 +5514,9 @@ msgstr ""
"Ghi chú rằng cũng có thể bỏ qua bước nạp phần vững nếu thiết bị vẫn còn chức "
"năng, hoặc nếu thiết bị không cần trong khi cài đặt."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3407
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Support for loading firmware is still relatively basic and is likely to be "
"improved in future releases of the installer. Currently &d-i; will for "
@@ -5608,15 +5529,15 @@ msgstr ""
"bạn chọn nạp phần vững bị thiếu mà không tìm thấy. Hãy thông báo vấn đề nào "
"bằng cách gửi một báo cáo cài đặt (xem <xref linkend=\"submit-bug\"/>)."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3418
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Preparing a medium"
msgstr "Chuẩn bị vật chứa"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3419
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Although in some cases the firmware can also be loaded from a partition on a "
"hard disk, the most common method to load firmware will be from some "
@@ -5634,15 +5555,9 @@ msgstr ""
"thống tập tin khuyến khích là FAT vì nó được hỗ trợ hoàn toàn trong các giai "
"đoạn cài đặt đầu tiên."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3429
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Tarballs containing current packages for the most common firmware are "
-#| "available from: <itemizedlist> <listitem><para> <ulink url=\"&url-"
-#| "firmware-tarballs;\"></ulink> </para></listitem> </itemizedlist> Just "
-#| "download the tarball for the correct release and unpack it to the file "
-#| "system on the medium."
msgid ""
"Tarballs and zip files containing current packages for the most common "
"firmware are available from: <itemizedlist> <listitem><para> <ulink url="
@@ -5655,9 +5570,9 @@ msgstr ""
"\"></ulink> </para></listitem> </itemizedlist> Chỉ nên tải về kho nén cho "
"bản phát hành hiện thời, và giải nén nó vào hệ thống tập tin trên vật chứa."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3443
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If the firmware you need is not included in the tarball, you can also "
"download specific firmware packages from the (non-free section of the) "
@@ -5670,9 +5585,9 @@ msgstr ""
"phần lớn các gói phần vững sẵn sàng, nhưng không đảm bảo nó hoàn toàn, và nó "
"cũng có thể chứa gói khác phần vững:"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3457
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It is also possible to copy individual firmware files to the medium. Loose "
"firmware could be obtained for example from an already installed system or "
@@ -5682,15 +5597,15 @@ msgstr ""
"như vậy có thể sẵn sàng từ một hệ thống đã cài đặt trước, hay nhà sản xuất "
"phần cứng."
+#. Tag: title
#: using-d-i.xml:3466
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Firmware and the Installed System"
msgstr "Phần vững và Hệ thống đã Cài đặt"
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3467
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Any firmware loaded during the installation will be copied automatically to "
"the installed system. In most cases this will ensure that the device that "
@@ -5706,9 +5621,9 @@ msgstr ""
"cài đặt có chạy một phiên bản hạt nhân khác với trình cài đặt, cũng có thể "
"là phần vững không nạp được do phiên bản bị đối xứng lệch."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3476
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If the firmware was loaded from a firmware package, &d-i; will also install "
"this package for the installed system and will automatically add the non-"
@@ -5722,9 +5637,9 @@ msgstr ""
"Hữu ích vì phần vững nên được tự động cập nhật khi một phiên bản mới được "
"phát hành."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3484
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If loading the firmware was skipped during the installation, the relevant "
"device will probably not work with the installed system until the firmware "
@@ -5734,9 +5649,9 @@ msgstr ""
"có thể không hoạt động với hệ thống đã cài đặt đến khi (gói) phần vững được "
"cài đặt một cách thủ công."
+#. Tag: para
#: using-d-i.xml:3491
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If the firmware was loaded from loose firmware files, the firmware copied to "
"the installed system will <emphasis>not</emphasis> be automatically updated "
diff --git a/po/vi/welcome.po b/po/vi/welcome.po
index 5419ef6e8..08a32012c 100644
--- a/po/vi/welcome.po
+++ b/po/vi/welcome.po
@@ -17,38 +17,33 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: welcome.xml:4
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Welcome to Debian"
msgid "Welcome to &debian;"
msgstr "Chào mừng bạn dùng &debian;"
+#. Tag: para
#: welcome.xml:5
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This chapter provides an overview of the Debian Project and &debian-gnu;. "
-#| "If you already know about the Debian Project's history and the &debian-"
-#| "gnu; distribution, feel free to skip to the next chapter."
msgid ""
"This chapter provides an overview of the &debian; Project and &debian-gnu;. "
"If you already know about the &debian; Project's history and the &debian-"
"gnu; distribution, feel free to skip to the next chapter."
msgstr ""
-"Chương này cung cấp tổng quan của Dự Án &debian; và &debian-gnu;. Nếu bạn quen "
-"với lịch sử của Dự Án &debian; và bản phát hành &debian-gnu;, bạn cũng nhảy "
-"được tới chương kế tiếp."
+"Chương này cung cấp tổng quan của Dự Án &debian; và &debian-gnu;. Nếu bạn "
+"quen với lịch sử của Dự Án &debian; và bản phát hành &debian-gnu;, bạn cũng "
+"nhảy được tới chương kế tiếp."
+#. Tag: title
#: welcome.xml:19
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "What is Debian?"
msgstr "Debian là gì vậy?"
+#. Tag: para
#: welcome.xml:20
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Debian is an all-volunteer organization dedicated to developing free "
"software and promoting the ideals of the Free Software community. The Debian "
@@ -71,9 +66,9 @@ msgstr ""
"qua một số năm để trở thành một tổ chức có khoảng &num-of-debian-developers; "
"<firstterm>Nhà Phát Triển Debian</firstterm>."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:35
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Debian Developers are involved in a variety of activities, including <ulink "
"url=\"&url-debian-home;\">Web</ulink> and <ulink url=\"&url-debian-ftp;"
@@ -86,9 +81,9 @@ msgstr ""
"debian-ftp;\">FTP</ulink>, thiết kế đồ họa, phân tích pháp luật các giấy "
"phép phần mềm, tạo tài liệu hướng dẫn và, tất nhiên, bảo trì gói phần mềm."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:44
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In the interest of communicating our philosophy and attracting developers "
"who believe in the principles that Debian stands for, the Debian Project has "
@@ -100,9 +95,9 @@ msgstr ""
"họa các giá trị của chúng tôi, cũng chỉ dẫn người nào muốn trở thành nhà "
"phát triển Debian."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:52
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"&url-social-contract;\">Debian Social Contract</ulink> is a "
"statement of Debian's commitments to the Free Software Community. Anyone who "
@@ -118,9 +113,9 @@ msgstr ""
"mềm mới vào Debian &mdash; miễn là gói phần mềm thỏa tiêu chuẩn cả tự do lẫn "
"chất lượng của chúng tôi."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:64
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink> are a "
"clear and concise statement of Debian's criteria for free software. The DFSG "
@@ -133,9 +128,9 @@ msgstr ""
"DFSG là tài liệu có ảnh hưởng rất lớn trong Phong Trào Phần Mềm Tự Do, cũng "
"đã đặt nền móng cho <ulink url=\"&url-osd;\">Lời Định Nghĩa Nguồn Mở</ulink>."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:74
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"&url-debian-policy;\">Debian Policy Manual</ulink> is an "
"extensive specification of the Debian Project's standards of quality."
@@ -143,9 +138,9 @@ msgstr ""
"<ulink url=\"&url-debian-policy;\">Sổ Tay Chính Sách Debian</ulink> là đặc "
"tả rộng rãi về những tiêu chuẩn chất lượng của Dự Án Debian."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:82
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Debian developers are also involved in a number of other projects; some "
"specific to Debian, others involving some or all of the Linux community. "
@@ -154,9 +149,9 @@ msgstr ""
"Nhà phát triển Debian cũng tham gia một số dự án khác, đặc trưng cho Debian "
"hay gồm một phần cộng đồng Linux. Chẳng hạn:"
+#. Tag: para
#: welcome.xml:89
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"&url-lsb-org;\">Linux Standard Base</ulink> (LSB) is a "
"project aimed at standardizing the basic GNU/Linux system, which will enable "
@@ -170,9 +165,9 @@ msgstr ""
"trình và trình điều khiển thiết bị cho Linux chung, hơn là cho một bản phát "
"hành GNU/Linux riêng."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:99
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Filesystem Hierarchy Standard</ulink> "
"(FHS) is an effort to standardize the layout of the Linux file system. The "
@@ -186,9 +181,9 @@ msgstr ""
"chương trình, không cần lo lăng về phương pháp cài đặt gói đó vào mỗi bản "
"phát hành GNU/Linux riêng."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:109
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<ulink url=\"&url-debian-jr;\">Debian Jr.</ulink> is an internal project, "
"aimed at making sure Debian has something to offer to our youngest users."
@@ -196,9 +191,9 @@ msgstr ""
"<ulink url=\"&url-debian-jr;\">Debian Còn Trẻ</ulink> là một dự án bên "
"trong, nhắm mục đích là bảo đảm Debian hấp dẫn được người dùng trẻ nhất."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:118
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For more general information about Debian, see the <ulink url=\"&url-debian-"
"faq;\">Debian FAQ</ulink>."
@@ -206,15 +201,15 @@ msgstr ""
"Để tìm thông tin chung thêm về Debian, xem <ulink url=\"&url-debian-faq;"
"\">Hỏi Đáp Debian</ulink>."
+#. Tag: title
#: welcome.xml:133
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "What is GNU/Linux?"
msgstr "GNU/Linux là gì vậy?"
+#. Tag: para
#: welcome.xml:134
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Linux is an operating system: a series of programs that let you interact "
"with your computer and run other programs."
@@ -222,9 +217,9 @@ msgstr ""
"Linux là hệ điều hành: một dãy chương trình cho bạn khả năng tương tác với "
"máy tính, cũng chạy chương trình khác."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:139
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"An operating system consists of various fundamental programs which are "
"needed by your computer so that it can communicate and receive instructions "
@@ -247,9 +242,9 @@ msgstr ""
"dụng tên <quote>GNU/Linux</quote> để diễn tả hệ thống cũng có tên cẩu thả "
"<quote>Linux</quote>."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:153
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Linux is modelled on the Unix operating system. From the start, Linux was "
"designed to be a multi-tasking, multi-user system. These facts are enough to "
@@ -264,9 +259,9 @@ msgstr ""
"khác hơn. Trái ngược với hệ điều hành khác, không có ai sở hữu Linux. Phần "
"lớn việc phát triển nó được làm bởi người tình nguyện không được tiền."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:162
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Development of what later became GNU/Linux began in 1984, when the <ulink "
"url=\"&url-fsf;\">Free Software Foundation</ulink> began development of a "
@@ -276,9 +271,9 @@ msgstr ""
"<ulink url=\"&url-fsf;\">Tổ Chức Phần Mềm Tự Do</ulink> bắt đầu phát triển "
"một hệ điều hành miễn phí kiểu UNIX&trade; được gọi là GNU."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:168
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"&url-gnu;\">GNU Project</ulink> has developed a "
"comprehensive set of free software tools for use with Unix&trade; and Unix-"
@@ -294,9 +289,9 @@ msgstr ""
"đến việc phức tạp (như ghi hay biên dịch chương trình hoặc hiệu chỉnh cấp "
"cao nhiều định dạng tài liệu khác nhau)."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:178
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"While many groups and individuals have contributed to Linux, the largest "
"single contributor is still the Free Software Foundation, which created not "
@@ -307,9 +302,9 @@ msgstr ""
"còn đã đóng góp nhiều nhất: nó đã tạo phần lớn công cụ được dùng trong "
"Linux, ngay cả triết lý và cộng đồng hỗ trợ nó."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:185
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"&url-kernel-org;\">Linux kernel</ulink> first appeared in "
"1991, when a Finnish computing science student named Linus Torvalds "
@@ -323,9 +318,9 @@ msgstr ""
"nhân thay thế điều của Minix. Xem trang lịch sử Linux <ulink url=\"&url-"
"linux-history;\">Linux History Page</ulink> của Linux Quốc Tế."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:194
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Linus Torvalds continues to coordinate the work of several hundred "
"developers with the help of a number of subsystem maintainers. There is an "
@@ -341,9 +336,9 @@ msgstr ""
"Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-linux-kernel-list-faq;\">linux-kernel mailing list "
"FAQ</ulink>."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:204
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Linux users have immense freedom of choice in their software. For example, "
"Linux users can choose from a dozen different command line shells and "
@@ -357,9 +352,9 @@ msgstr ""
"hành khác, không quen với ý kiến có khả năng thay đổi dòng lệnh hay môi "
"trường đồ họa."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:213
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Linux is also less likely to crash, better able to run more than one program "
"at the same time, and more secure than many operating systems. With these "
@@ -372,27 +367,15 @@ msgstr ""
"điều hành lớn lên nhanh nhất trong thị trường trình phục vụ. Gần đây hơn, "
"Linux cũng mới ưa chuộng với người dùng kinh doanh và ở nhà."
+#. Tag: title
#: welcome.xml:231
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "What is Debian GNU/Linux?"
msgid "What is &debian; GNU/Linux?"
msgstr "&debian; GNU/Linux là gì vậy?"
+#. Tag: para
#: welcome.xml:232
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The combination of Debian's philosophy and methodology and the GNU tools, "
-#| "the Linux kernel, and other important free software, form a unique "
-#| "software distribution called Debian GNU/Linux. This distribution is made "
-#| "up of a large number of software <emphasis>packages</emphasis>. Each "
-#| "package in the distribution contains executables, scripts, documentation, "
-#| "and configuration information, and has a <emphasis>maintainer</emphasis> "
-#| "who is primarily responsible for keeping the package up-to-date, tracking "
-#| "bug reports, and communicating with the upstream author(s) of the "
-#| "packaged software. Our extremely large user base, combined with our bug "
-#| "tracking system ensures that problems are found and fixed quickly."
msgid ""
"The combination of &debian;'s philosophy and methodology and the GNU tools, "
"the Linux kernel, and other important free software, form a unique software "
@@ -407,41 +390,32 @@ msgid ""
msgstr ""
"Kết hợp triết lý và phương pháp luận của &debian; với những công cụ GNU, hạt "
"nhân Linux, và phần mềm tự do quan trọng khác, các điều này thành lập một "
-"bản phát hành phần mềm duy nhất được gọi là &debian; GNU/Linux. Bản phát hành "
-"này gồm có rất nhiều <emphasis>gói</emphasis> phần mềm. Trong bản phát hành "
-"này, mỗi gói chứa chương trình chạy được, tập lệnh, tài liệu hướng dẫn và "
-"thông tin cấu hình, cũng có một <emphasis>nhà bảo trì</emphasis> nhận trách "
-"nhiệm chính cập nhật gói đó, theo dõi thông báo lỗi, và liên lạc với tác giả "
-"gốc của phần mềm đã đóng gói. Cơ bản người dùng rất lớn của chúng tôi, cùng "
-"với hệ thống theo dõi lỗi, bảo đảm các sự khó được tìm và sửa nhanh."
+"bản phát hành phần mềm duy nhất được gọi là &debian; GNU/Linux. Bản phát "
+"hành này gồm có rất nhiều <emphasis>gói</emphasis> phần mềm. Trong bản phát "
+"hành này, mỗi gói chứa chương trình chạy được, tập lệnh, tài liệu hướng dẫn "
+"và thông tin cấu hình, cũng có một <emphasis>nhà bảo trì</emphasis> nhận "
+"trách nhiệm chính cập nhật gói đó, theo dõi thông báo lỗi, và liên lạc với "
+"tác giả gốc của phần mềm đã đóng gói. Cơ bản người dùng rất lớn của chúng "
+"tôi, cùng với hệ thống theo dõi lỗi, bảo đảm các sự khó được tìm và sửa "
+"nhanh."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:246
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Debian's attention to detail allows us to produce a high-quality, stable, "
-#| "and scalable distribution. Installations can be easily configured to "
-#| "serve many roles, from stripped-down firewalls to desktop scientific "
-#| "workstations to high-end network servers."
msgid ""
"&debian;'s attention to detail allows us to produce a high-quality, stable, "
"and scalable distribution. Installations can be easily configured to serve "
"many roles, from stripped-down firewalls to desktop scientific workstations "
"to high-end network servers."
msgstr ""
-"Tập trung &debian; với chi tiết có kết quả là một bản phát hành có chất lượng "
-"cao, ổn định, và có khả năng co giãn. Có thể cấu hình dễ dàng bản cài đặt để "
-"thực hiện nhiều nhiệm vụ, từ bức tường lửa độc lập, đến máy trăm khoá học để "
-"bàn, đến máy phục vụ mạng lớp cao."
+"Tập trung &debian; với chi tiết có kết quả là một bản phát hành có chất "
+"lượng cao, ổn định, và có khả năng co giãn. Có thể cấu hình dễ dàng bản cài "
+"đặt để thực hiện nhiều nhiệm vụ, từ bức tường lửa độc lập, đến máy trăm khoá "
+"học để bàn, đến máy phục vụ mạng lớp cao."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:253
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Debian is especially popular among advanced users because of its "
-#| "technical excellence and its deep commitment to the needs and "
-#| "expectations of the Linux community. Debian also introduced many features "
-#| "to Linux that are now commonplace."
msgid ""
"&debian; is especially popular among advanced users because of its technical "
"excellence and its deep commitment to the needs and expectations of the "
@@ -450,16 +424,12 @@ msgid ""
msgstr ""
"&debian; nối tiếng nhất trong những người dùng cấp cao vì nó có kỹ thuật rất "
"tốt, cam kết năng nổ với các sự cần và sự mong đợi của cộng đồng Linux. "
-"&debian; cũng đã giới thiệu vào Linux nhiều tính năng đã trở thành thường dụng."
+"&debian; cũng đã giới thiệu vào Linux nhiều tính năng đã trở thành thường "
+"dụng."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:260
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "For example, Debian was the first Linux distribution to include a package "
-#| "management system for easy installation and removal of software. It was "
-#| "also the first Linux distribution that could be upgraded without "
-#| "requiring reinstallation."
msgid ""
"For example, &debian; was the first Linux distribution to include a package "
"management system for easy installation and removal of software. It was also "
@@ -470,36 +440,22 @@ msgstr ""
"gói để cài đặt và gỡ bỏ phần mềm một cách dễ dàng. Nó cũng là bản phát hành "
"Linux thứ nhất có khả năng nâng cấp mà không cần cài đặt lại."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:267
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Debian continues to be a leader in Linux development. Its development "
-#| "process is an example of just how well the Open Source development model "
-#| "can work &mdash; even for very complex tasks such as building and "
-#| "maintaining a complete operating system."
msgid ""
"&debian; continues to be a leader in Linux development. Its development "
"process is an example of just how well the Open Source development model can "
"work &mdash; even for very complex tasks such as building and maintaining a "
"complete operating system."
msgstr ""
-"&debian; tiếp tục dẫn đường phát triển Linux. Tiến trình phát triển của nó là "
-"thông lệ xuất sắc của mẫu phát triển Nguồn Mở &mdash; ngay cả cho công việc "
-"rất phức tạp như xây dựng và bảo trì một hệ điều hành hoàn toàn."
+"&debian; tiếp tục dẫn đường phát triển Linux. Tiến trình phát triển của nó "
+"là thông lệ xuất sắc của mẫu phát triển Nguồn Mở &mdash; ngay cả cho công "
+"việc rất phức tạp như xây dựng và bảo trì một hệ điều hành hoàn toàn."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:274
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The feature that most distinguishes Debian from other Linux distributions "
-#| "is its package management system. These tools give the administrator of a "
-#| "Debian system complete control over the packages installed on that "
-#| "system, including the ability to install a single package or "
-#| "automatically update the entire operating system. Individual packages can "
-#| "also be protected from being updated. You can even tell the package "
-#| "management system about software you have compiled yourself and what "
-#| "dependencies it fulfills."
msgid ""
"The feature that most distinguishes &debian; from other Linux distributions "
"is its package management system. These tools give the administrator of a "
@@ -509,24 +465,16 @@ msgid ""
"being updated. You can even tell the package management system about "
"software you have compiled yourself and what dependencies it fulfills."
msgstr ""
-"Tính năng khác biệt &debian; nhiều nhất với các bản phát hành Linux khác là hệ "
-"thống quản lý gói. Những công cụ này cho quản trị hệ thống &debian; khả năng "
-"điều khiển hoàn toàn mọi gói được cài đặt vào hệ thống đó, gồm khả năng cài "
-"đặt một gói riêng hoặc cập nhật tự động toàn bộ hệ điều hành. Cũng có thể "
-"bảo vệ gói riêng chống cập nhật. Bạn ngay cả có khả năng báo hệ thống quản "
-"lý gói biết về phần mềm tự biên dịch và cách phụ thuộc nào nó thỏa."
+"Tính năng khác biệt &debian; nhiều nhất với các bản phát hành Linux khác là "
+"hệ thống quản lý gói. Những công cụ này cho quản trị hệ thống &debian; khả "
+"năng điều khiển hoàn toàn mọi gói được cài đặt vào hệ thống đó, gồm khả năng "
+"cài đặt một gói riêng hoặc cập nhật tự động toàn bộ hệ điều hành. Cũng có "
+"thể bảo vệ gói riêng chống cập nhật. Bạn ngay cả có khả năng báo hệ thống "
+"quản lý gói biết về phần mềm tự biên dịch và cách phụ thuộc nào nó thỏa."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:285
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "To protect your system against <quote>Trojan horses</quote> and other "
-#| "malevolent software, Debian's servers verify that uploaded packages come "
-#| "from their registered Debian maintainers. Debian packagers also take "
-#| "great care to configure their packages in a secure manner. When security "
-#| "problems in shipped packages do appear, fixes are usually available very "
-#| "quickly. With Debian's simple update options, security fixes can be "
-#| "downloaded and installed automatically across the Internet."
msgid ""
"To protect your system against <quote>Trojan horses</quote> and other "
"malevolent software, &debian;'s servers verify that uploaded packages come "
@@ -538,22 +486,15 @@ msgid ""
msgstr ""
"Để bảo vệ hệ thống của bạn chống <quote>vi rút Trojan</quote> và phần mềm "
"hiểm độc khác, máy phục vụ &debian; kiểm tra mỗi gói được tải lên từ nhà bảo "
-"trì &debian; đã đăng ký của nó. Người đóng gói &debian; cũng rất cẩn thận để cấu "
-"hình gói một cách bảo mật. Khi lỗi bảo mật xuất hiện trong gói đã phát hành, "
-"thường cung cấp rất nhanh cách sửa. Với những tùy chọn cập nhật đơn giản của "
-"&debian;, cách sửa bảo mật có thể được tải về và cài đặt tự động qua Mạng."
+"trì &debian; đã đăng ký của nó. Người đóng gói &debian; cũng rất cẩn thận để "
+"cấu hình gói một cách bảo mật. Khi lỗi bảo mật xuất hiện trong gói đã phát "
+"hành, thường cung cấp rất nhanh cách sửa. Với những tùy chọn cập nhật đơn "
+"giản của &debian;, cách sửa bảo mật có thể được tải về và cài đặt tự động "
+"qua Mạng."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:295
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The primary, and best, method of getting support for your Debian GNU/"
-#| "Linux system and communicating with Debian Developers is through the many "
-#| "mailing lists maintained by the Debian Project (there are more than &num-"
-#| "of-debian-maillists; at this writing). The easiest way to subscribe to "
-#| "one or more of these lists is visit <ulink url=\"&url-debian-lists-"
-#| "subscribe;\"> Debian's mailing list subscription page</ulink> and fill "
-#| "out the form you'll find there."
msgid ""
"The primary, and best, method of getting support for your &debian; GNU/Linux "
"system and communicating with &debian; Developers is through the many "
@@ -564,138 +505,122 @@ msgid ""
"find there."
msgstr ""
"Phương pháp chính và tốt nhất để được sự hỗ trợ cho hệ thống &debian; GNU/"
-"Linux của bạn, cũng để liên lạc với Nhà Phát Triển &debian; là bằng những hộp "
-"thư chung do Dự Án &debian; bảo trì (có hơn &num-of-debian-maillists; hộp thư "
-"vào lúc viết câu này). Cách dễ nhất để đăng ký tham gia một hay nhiều hộp "
-"thư chung này là thăm trang đăng ký hộp thư chung &debian; (<ulink url=\"&url-"
-"debian-lists-subscribe;\">Debian's mailing list subscription page</ulink>) "
-"rồi điền vào đơn tại đó."
+"Linux của bạn, cũng để liên lạc với Nhà Phát Triển &debian; là bằng những "
+"hộp thư chung do Dự Án &debian; bảo trì (có hơn &num-of-debian-maillists; "
+"hộp thư vào lúc viết câu này). Cách dễ nhất để đăng ký tham gia một hay "
+"nhiều hộp thư chung này là thăm trang đăng ký hộp thư chung &debian; (<ulink "
+"url=\"&url-debian-lists-subscribe;\">Debian's mailing list subscription "
+"page</ulink>) rồi điền vào đơn tại đó."
+#. Tag: title
#: welcome.xml:315
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "What is Debian GNU/Hurd?"
msgid "What is &debian; GNU/kFreeBSD?"
msgstr "&debian; GNU/kFreeBSD là gì vậy?"
+#. Tag: para
#: welcome.xml:317
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"&debian; GNU/kFreeBSD is a &debian; GNU system with the kFreeBSD kernel."
-msgstr "&debian; GNU/kFreeBSD là một hệ thống &debian; GNU chứa hạt nhân kFreeBSD."
+msgstr ""
+"&debian; GNU/kFreeBSD là một hệ thống &debian; GNU chứa hạt nhân kFreeBSD."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:321
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Debian GNU/Hurd is a Debian GNU system that replaces the Linux monolithic "
-#| "kernel with the GNU Hurd &mdash; a set of servers running on top of the "
-#| "GNU Mach microkernel. The Hurd is still unfinished, and is unsuitable for "
-#| "day-to-day use, but work is continuing. The Hurd is currently only being "
-#| "developed for the i386 architecture, although ports to other "
-#| "architectures will be made once the system becomes more stable."
msgid ""
"This port of &debian; is currently only being developed for the i386 and "
"amd64 architectures, although ports to other architectures is possible."
msgstr ""
-"Bản chuyển &debian; này hiện thời chỉ được phát triển cho hai kiến trúc i386 và amd64, dù có thể tạo bản chuyển sang kiến trúc khác."
+"Bản chuyển &debian; này hiện thời chỉ được phát triển cho hai kiến trúc i386 "
+"và amd64, dù có thể tạo bản chuyển sang kiến trúc khác."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:326
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Please note that &debian; GNU/kFreeBSD is not a Linux system, and thus some "
"information on Linux system may not apply to it."
-msgstr "Ghi chú rằng &debian; GNU/kFreeBSD không phải là một hệ thống Linux (kiểu BSD là UNIX), do đó một số thông tin về hệ thống Linux có thể không thích hợp với nó."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng &debian; GNU/kFreeBSD không phải là một hệ thống Linux (kiểu "
+"BSD là UNIX), do đó một số thông tin về hệ thống Linux có thể không thích "
+"hợp với nó."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:331
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "For more information, see the <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/"
-#| "hurd/\"> Debian GNU/Hurd ports page</ulink> and the <email>debian-"
-#| "hurd@lists.debian.org</email> mailing list."
msgid ""
"For more information, see the <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/"
"kfreebsd-gnu/\"> &debian; GNU/kFreeBSD ports page</ulink> and the "
"<email>debian-bsd@lists.debian.org</email> mailing list."
msgstr ""
-"Để tìm thêm thông tin, xem trang bản chuyển &debian; GNU/kFreeBSD (<ulink url=\"http://www.debian.org/ports/kfreebsd-gnu/\"> &debian; GNU/kFreeBSD ports page</ulink>) và hộp thư chung <email>debian-bsd@lists.debian.org</email>"
+"Để tìm thêm thông tin, xem trang bản chuyển &debian; GNU/kFreeBSD (<ulink "
+"url=\"http://www.debian.org/ports/kfreebsd-gnu/\"> &debian; GNU/kFreeBSD "
+"ports page</ulink>) và hộp thư chung <email>debian-bsd@lists.debian.org</"
+"email>"
+#. Tag: title
#: welcome.xml:350
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "What is Debian GNU/Hurd?"
msgid "What is &debian; GNU/Hurd?"
msgstr "&debian; GNU/Hurd là gì vậy?"
+#. Tag: para
#: welcome.xml:352
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"&debian; GNU/Hurd is a &debian; GNU system with the GNU Hurd &mdash; a set "
"of servers running on top of the GNU Mach microkernel."
-msgstr "&debian; GNU/Hurd là một hệ thống &debian; GNU chứa GNU Hurd — một tập hợp các trình phục vụ đang chạy bên trên hạt nhân vi GNU Mach."
+msgstr ""
+"&debian; GNU/Hurd là một hệ thống &debian; GNU chứa GNU Hurd — một tập hợp "
+"các trình phục vụ đang chạy bên trên hạt nhân vi GNU Mach."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:357
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Debian GNU/Hurd is a Debian GNU system that replaces the Linux monolithic "
-#| "kernel with the GNU Hurd &mdash; a set of servers running on top of the "
-#| "GNU Mach microkernel. The Hurd is still unfinished, and is unsuitable for "
-#| "day-to-day use, but work is continuing. The Hurd is currently only being "
-#| "developed for the i386 architecture, although ports to other "
-#| "architectures will be made once the system becomes more stable."
msgid ""
"The Hurd is still unfinished, and is unsuitable for day-to-day use, but work "
"is continuing. The Hurd is currently only being developed for the i386 "
"architecture, although ports to other architectures will be made once the "
"system becomes more stable."
msgstr ""
-"Hurd còn không hoàn toàn, cũng không thích hợp với sử dụng hằng ngày, nhưng mà sự phát triển vẫn tiếp tục. Hurd hiện thời chỉ được phát triển cho kiến trúc i386, dù bản chuyển sang kiến trúc khác sẽ được tạo một khi hệ thống ổn định hơn."
+"Hurd còn không hoàn toàn, cũng không thích hợp với sử dụng hằng ngày, nhưng "
+"mà sự phát triển vẫn tiếp tục. Hurd hiện thời chỉ được phát triển cho kiến "
+"trúc i386, dù bản chuyển sang kiến trúc khác sẽ được tạo một khi hệ thống ổn "
+"định hơn."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:365
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Please note that &debian; GNU/Hurd is not a Linux system, and thus some "
"information on Linux system may not apply to it."
-msgstr "Ghi chú rằng &debian; GNU/Hurd không phải là một hệ thống Linux, do đó một số thông tin về hệ thống Linux có thể không thích hợp với nó."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng &debian; GNU/Hurd không phải là một hệ thống Linux, do đó một "
+"số thông tin về hệ thống Linux có thể không thích hợp với nó."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:370
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "For more information, see the <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/"
-#| "hurd/\"> Debian GNU/Hurd ports page</ulink> and the <email>debian-"
-#| "hurd@lists.debian.org</email> mailing list."
msgid ""
"For more information, see the <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/hurd/"
"\"> &debian; GNU/Hurd ports page</ulink> and the <email>debian-hurd@lists."
"debian.org</email> mailing list."
msgstr ""
"Để tìm thêm thông tin, xem trang bản chuyển &debian; GNU/Hurd (<ulink url="
-"\"http://www.debian.org/ports/hurd/\">&debian; GNU/Hurd ports page</ulink>) và "
-"hộp thư chung <email>debian-hurd@lists.debian.org</email>."
+"\"http://www.debian.org/ports/hurd/\">&debian; GNU/Hurd ports page</ulink>) "
+"và hộp thư chung <email>debian-hurd@lists.debian.org</email>."
+#. Tag: title
#: welcome.xml:387
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Getting Debian"
msgid "Getting &debian;"
msgstr "Lấy &debian;"
+#. Tag: para
#: welcome.xml:389
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "For information on how to download &debian-gnu; from the Internet or from "
-#| "whom official Debian CDs can be purchased, see the <ulink url=\"&url-"
-#| "debian-distrib;\">distribution web page</ulink>. The <ulink url=\"&url-"
-#| "debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink> contains a full set of "
-#| "official Debian mirrors, so you can easily find the nearest one."
msgid ""
"For information on how to download &debian-gnu; from the Internet or from "
"whom official &debian; CDs can be purchased, see the <ulink url=\"&url-"
@@ -703,36 +628,34 @@ msgid ""
"debian-mirrors;\">list of &debian; mirrors</ulink> contains a full set of "
"official &debian; mirrors, so you can easily find the nearest one."
msgstr ""
-"Để tìm thông tin về cách tải &debian-gnu; xuống Internet hoặc từ họ có thể mua "
-"đĩa CD &debian; chính thức, xem trang bản phát hành (<ulink url=\"&url-debian-"
-"distrib;\">distribution web page</ulink>). Danh sách các máy nhân bản &debian; "
-"(<ulink url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink>) chứa bộ "
-"đầy đủ các máy nhân bản &debian; chính thức, để cho bạn tìm dễ dàng máy gần nhất chỗ "
-"mình."
+"Để tìm thông tin về cách tải &debian-gnu; xuống Internet hoặc từ họ có thể "
+"mua đĩa CD &debian; chính thức, xem trang bản phát hành (<ulink url=\"&url-"
+"debian-distrib;\">distribution web page</ulink>). Danh sách các máy nhân bản "
+"&debian; (<ulink url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</"
+"ulink>) chứa bộ đầy đủ các máy nhân bản &debian; chính thức, để cho bạn tìm "
+"dễ dàng máy gần nhất chỗ mình."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:398
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Debian can be upgraded after installation very easily. The installation "
-#| "procedure will help set up the system so that you can make those upgrades "
-#| "once installation is complete, if need be."
msgid ""
"&debian; can be upgraded after installation very easily. The installation "
"procedure will help set up the system so that you can make those upgrades "
"once installation is complete, if need be."
msgstr ""
-"Rất dễ dàng nâng cấp &debian; sau khi cài đặt. Thủ tục cài đặt sẽ giúp đỡ thiết lập hệ thống để cho bạn nâng cấp được một khi cài đặt hoàn toàn, nếu cần thiết."
+"Rất dễ dàng nâng cấp &debian; sau khi cài đặt. Thủ tục cài đặt sẽ giúp đỡ "
+"thiết lập hệ thống để cho bạn nâng cấp được một khi cài đặt hoàn toàn, nếu "
+"cần thiết."
+#. Tag: title
#: welcome.xml:413
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Getting the Newest Version of This Document"
msgstr "Lấy phiên bản mới nhất của tài liệu này"
+#. Tag: para
#: welcome.xml:415
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This document is constantly being revised. Be sure to check the <ulink url="
"\"&url-release-area;\"> Debian &release; pages</ulink> for any last-minute "
@@ -747,20 +670,15 @@ msgstr ""
"sàng từ trang Sổ Tay Cài Đặt chính thức <ulink url=\"&url-install-manual;"
"\">official Install Manual pages</ulink>."
+#. Tag: title
#: welcome.xml:433
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Organization of This Document"
msgstr "Cấu trúc của tài liệu này"
+#. Tag: para
#: welcome.xml:435
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "This document is meant to serve as a manual for first-time Debian users. "
-#| "It tries to make as few assumptions as possible about your level of "
-#| "expertise. However, we do assume that you have a general understanding of "
-#| "how the hardware in your computer works."
msgid ""
"This document is meant to serve as a manual for first-time &debian; users. "
"It tries to make as few assumptions as possible about your level of "
@@ -772,25 +690,23 @@ msgstr ""
"chúng tôi có phải giả sử là bạn có kiến thức chung về hoạt động của các phần "
"cứng của máy tính của mình."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:442
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Expert users may also find interesting reference information in this "
-#| "document, including minimum installation sizes, details about the "
-#| "hardware supported by the Debian installation system, and so on. We "
-#| "encourage expert users to jump around in the document."
msgid ""
"Expert users may also find interesting reference information in this "
"document, including minimum installation sizes, details about the hardware "
"supported by the &debian; installation system, and so on. We encourage "
"expert users to jump around in the document."
msgstr ""
-"Trong tài liệu này, người dùng thành thạo cũng tìm được thông tin tham chiếu hay, gồm có kích cỡ cài đặt tối thiểu, chi tiết về phần cứng được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt &debian;, v.v.. Chúng tôi khuyên người dùng thành thạo nhảy giữa các đoạn lựa chọn trong tài liệu này."
+"Trong tài liệu này, người dùng thành thạo cũng tìm được thông tin tham chiếu "
+"hay, gồm có kích cỡ cài đặt tối thiểu, chi tiết về phần cứng được hỗ trợ bởi "
+"hệ thống cài đặt &debian;, v.v.. Chúng tôi khuyên người dùng thành thạo nhảy "
+"giữa các đoạn lựa chọn trong tài liệu này."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:449
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In general, this manual is arranged in a linear fashion, walking you through "
"the installation process from start to finish. Here are the steps in "
@@ -801,9 +717,9 @@ msgstr ""
"trình cài đặt từ đầu đến cuối. Đây là những bước cài đặt &debian-gnu;, và "
"tiết đoạn tài liệu tương ứng với mỗi bước:"
+#. Tag: para
#: welcome.xml:457
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Determine whether your hardware meets the requirements for using the "
"installation system, in <xref linkend=\"hardware-req\"/>."
@@ -811,14 +727,9 @@ msgstr ""
"Quyết định nếu phần cứng có thỏa tiêu chuẩn sử dụng hệ thống cài đặt chưa, "
"trong <xref linkend=\"hardware-req\"/>."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:463
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Backup your system, perform any necessary planning and hardware "
-#| "configuration prior to installing Debian, in <xref linkend=\"preparing\"/"
-#| ">. If you are preparing a multi-boot system, you may need to create "
-#| "partitionable space on your hard disk for Debian to use."
msgid ""
"Backup your system, perform any necessary planning and hardware "
"configuration prior to installing &debian;, in <xref linkend=\"preparing\"/"
@@ -830,9 +741,9 @@ msgstr ""
"bị một hệ thống đa khởi động thì bạn có thể cần phải tạo sức chứa phân vùng "
"được trên phần cứng cho &debian; dùng."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:471
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In <xref linkend=\"install-methods\"/>, you will obtain the necessary "
"installation files for your method of installation."
@@ -840,9 +751,9 @@ msgstr ""
"Trong <xref linkend=\"install-methods\"/>, bạn sẽ giành những tập tin cài "
"đặt cần thiết cho phương pháp cài đặt đã chọn."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:477
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"describes booting into the installation system. This chapter also discusses "
"troubleshooting procedures in case you have problems with this step."
@@ -851,18 +762,9 @@ msgstr ""
"thủ tục giải đáp thắc mắc trong trường hợp bạn gặp khó khăn thực hiện bước "
"này."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:484
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Perform the actual installation according to <xref linkend=\"d-i-intro\"/"
-#| ">. This involves choosing your language, configuring peripheral driver "
-#| "modules, configuring your network connection, so that remaining "
-#| "installation files can be obtained directly from a Debian server (if you "
-#| "are not installing from a CD), partitioning your hard drives and "
-#| "installation of a base system, then selection and installation of tasks. "
-#| "(Some background about setting up the partitions for your Debian system "
-#| "is explained in <xref linkend=\"partitioning\"/>.)"
msgid ""
"Perform the actual installation according to <xref linkend=\"d-i-intro\"/>. "
"This involves choosing your language, configuring peripheral driver modules, "
@@ -876,39 +778,35 @@ msgstr ""
"Thực hiện việc cài đặt thật tùy theo <xref linkend=\"d-i-intro\"/>. Tiến "
"trình này đòi hỏi cần phải chọn ngôn ngữ của bạn, cấu hình mô-đun điều khiển "
"ngoại vi, cấu hình sự kết nối mạng để lấy được các tập tin cài đặt còn lại "
-"từ máy phục vụ &debian; (nếu bạn không cài đặt từ đĩa CD), phân vùng đĩa cứng "
-"và cài đặt hệ thống cơ bản, rồi chọn và cài đặt công việc. (Một phần thông "
-"tin bối cảnh về cách thiết lập phân vùng cho hệ thống &debian; được giải thích "
-"trong <xref linkend=\"partitioning\"/>.)"
+"từ máy phục vụ &debian; (nếu bạn không cài đặt từ đĩa CD), phân vùng đĩa "
+"cứng và cài đặt hệ thống cơ bản, rồi chọn và cài đặt công việc. (Một phần "
+"thông tin bối cảnh về cách thiết lập phân vùng cho hệ thống &debian; được "
+"giải thích trong <xref linkend=\"partitioning\"/>.)"
+#. Tag: para
#: welcome.xml:497
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Boot into your newly installed base system, from <xref linkend=\"boot-new\"/"
">."
msgstr ""
"Khởi động vào hệ thống cơ bản mới cài đặt, từ <xref linkend=\"boot-new\"/>."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:505
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Once you've got your system installed, you can read <xref linkend=\"post-"
-#| "install\"/>. That chapter explains where to look to find more information "
-#| "about Unix and Debian, and how to replace your kernel."
msgid ""
"Once you've got your system installed, you can read <xref linkend=\"post-"
"install\"/>. That chapter explains where to look to find more information "
"about Unix and &debian;, and how to replace your kernel."
msgstr ""
"Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn đọc <xref linkend=\"post-install\"/>. "
-"Chương này giải thích nơi cần tìm thông tin thêm về UNIX và &debian;, và cách "
-"thay thế hạt nhân."
+"Chương này giải thích nơi cần tìm thông tin thêm về UNIX và &debian;, và "
+"cách thay thế hạt nhân."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:515
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Finally, information about this document and how to contribute to it may be "
"found in <xref linkend=\"administrivia\"/>."
@@ -916,15 +814,15 @@ msgstr ""
"Cuối cùng, thông tin về tài liệu này và cách đóng góp cho nó, nằm trong "
"<xref linkend=\"administrivia\"/>."
+#. Tag: title
#: welcome.xml:525
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Your Documentation Help is Welcome"
msgstr "Mời bạn giúp đỡ tạo tài liệu hướng dẫn"
+#. Tag: para
#: welcome.xml:527
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Any help, suggestions, and especially, patches, are greatly appreciated. "
"Working versions of this document can be found at <ulink url=\"&url-d-i-"
@@ -936,9 +834,9 @@ msgstr ""
"<ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\"></ulink>. Trang đó hiển thị danh sách "
"các kiến trúc và ngôn ngữ cho đó tài liệu này được công bố."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:534
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Source is also available publicly; look in <xref linkend=\"administrivia\"/> "
"for more information concerning how to contribute. We welcome suggestions, "
@@ -952,26 +850,15 @@ msgstr ""
"guide</classname>, nhưng trước hết kiểm tra nếu lỗi đó đã được thông báo "
"chưa)."
+#. Tag: title
#: welcome.xml:550
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "About Copyrights and Software Licenses"
msgstr "Về tác quyền và giấy phép phần mềm"
+#. Tag: para
#: welcome.xml:553
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "We're sure that you've read some of the licenses that come with most "
-#| "commercial software &mdash; they usually say that you can only use one "
-#| "copy of the software on a single computer. This system's license isn't "
-#| "like that at all. We encourage you to put a copy of &debian-gnu; on every "
-#| "computer in your school or place of business. Lend your installation "
-#| "media to your friends and help them install it on their computers! You "
-#| "can even make thousands of copies and <emphasis>sell</emphasis> them "
-#| "&mdash; albeit with a few restrictions. Your freedom to install and use "
-#| "the system comes directly from Debian being based on <emphasis>free "
-#| "software</emphasis>."
msgid ""
"We're sure that you've read some of the licenses that come with most "
"commercial software &mdash; they usually say that you can only use one copy "
@@ -993,9 +880,9 @@ msgstr ""
"&mdash; dù với một số điều kiện. Quyền cài đặt và sử dụng hệ thống này dựa "
"trực tiếp vào cơ bản <emphasis>phần mềm tự do</emphasis> của &debian;."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:566
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Calling software <emphasis>free</emphasis> doesn't mean that the software "
"isn't copyrighted, and it doesn't mean that CDs containing that software "
@@ -1013,18 +900,9 @@ msgstr ""
"thích ứng và sửa đổi phần mềm đó, cũng phát hành kết quả của sự cố gắng của "
"họ."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:577
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The Debian project, as a pragmatic concession to its users, does make "
-#| "some packages available that do not meet our criteria for being free. "
-#| "These packages are not part of the official distribution, however, and "
-#| "are only available from the <userinput>contrib</userinput> or "
-#| "<userinput>non-free</userinput> areas of Debian mirrors or on third-party "
-#| "CD-ROMs; see the <ulink url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>, "
-#| "under <quote>The Debian FTP archives</quote>, for more information about "
-#| "the layout and contents of the archives."
msgid ""
"The &debian; project, as a pragmatic concession to its users, does make some "
"packages available that do not meet our criteria for being free. These "
@@ -1040,24 +918,13 @@ msgstr ""
"phải thuộc về bản phát hành chính thức, cũng chỉ sẵn sàng từ phần "
"<userinput>đóng góp</userinput> (contrib) hay <userinput>khác tự do</"
"userinput> (non-free) của máy nhân bản &debian; hay trên đĩa CD-ROM nhóm ba; "
-"xem Hỏi Đáp Debian (<ulink url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>), dưới "
-"Kho FTP Debian (<quote>The Debian FTP archives</quote>), để tìm thêm thông tin về bố trí và nội dung của kho đó."
+"xem Hỏi Đáp Debian (<ulink url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>), "
+"dưới Kho FTP Debian (<quote>The Debian FTP archives</quote>), để tìm thêm "
+"thông tin về bố trí và nội dung của kho đó."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:591
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Many of the programs in the system are licensed under the <emphasis>GNU</"
-#| "emphasis> <emphasis>General Public License</emphasis>, often simply "
-#| "referred to as <quote>the GPL</quote>. The GPL requires you to make the "
-#| "<emphasis>source code</emphasis> of the programs available whenever you "
-#| "distribute a binary copy of the program; that provision of the license "
-#| "ensures that any user will be able to modify the software. Because of "
-#| "this provision, the source code<footnote> <para> For information on how "
-#| "to locate, unpack, and build binaries from Debian source packages, see "
-#| "the <ulink url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>, under "
-#| "<quote>Basics of the Debian Package Management System</quote>. </para> </"
-#| "footnote> for all such programs is available in the Debian system."
msgid ""
"Many of the programs in the system are licensed under the <emphasis>GNU</"
"emphasis> <emphasis>General Public License</emphasis>, often simply referred "
@@ -1084,15 +951,9 @@ msgstr ""
"quote>).</para></footnote> cho mọi chương trình như vậy có sẵn trong hệ "
"thống &debian;."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:610
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "There are several other forms of copyright statements and software "
-#| "licenses used on the programs in Debian. You can find the copyrights and "
-#| "licenses for every package installed on your system by looking in the "
-#| "file <filename>/usr/share/doc/<replaceable>package-name</replaceable>/"
-#| "copyright </filename> once you've installed a package on your system."
msgid ""
"There are several other forms of copyright statements and software licenses "
"used on the programs in &debian;. You can find the copyrights and licenses "
@@ -1100,30 +961,28 @@ msgid ""
"usr/share/doc/<replaceable>package-name</replaceable>/copyright </filename> "
"once you've installed a package on your system."
msgstr ""
-"Có vài kiểu khác nhau của lời tuyên bố tác quyền và giấy phép phần mềm được áp "
-"dụng cho chương trình của &debian;. Bạn có thể tìm tác quyền và giấy phép dành "
-"cho mỗi gói được cài đặt vào hệ thống, bằng cách xem tập tin <filename>/usr/"
-"share/doc/<replaceable>tên_gói</replaceable>/copyright </filename> một khi cài đặt gói đó vào hệ thống."
+"Có vài kiểu khác nhau của lời tuyên bố tác quyền và giấy phép phần mềm được "
+"áp dụng cho chương trình của &debian;. Bạn có thể tìm tác quyền và giấy phép "
+"dành cho mỗi gói được cài đặt vào hệ thống, bằng cách xem tập tin <filename>/"
+"usr/share/doc/<replaceable>tên_gói</replaceable>/copyright </filename> một "
+"khi cài đặt gói đó vào hệ thống."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:620
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "For more information about licenses and how Debian determines whether "
-#| "software is free enough to be included in the main distribution, see the "
-#| "<ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink>."
msgid ""
"For more information about licenses and how &debian; determines whether "
"software is free enough to be included in the main distribution, see the "
"<ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink>."
msgstr ""
-"Để tìm thông tin thêm về giấy phép và cách &debian; quyết định nếu phần mềm là "
-"đủ tự do để được bao gồm trong bản phát hành chính, xem Chỉ Dẫn Phần Mềm Tự "
-"Do Debian (<ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink>)."
+"Để tìm thông tin thêm về giấy phép và cách &debian; quyết định nếu phần mềm "
+"là đủ tự do để được bao gồm trong bản phát hành chính, xem Chỉ Dẫn Phần Mềm "
+"Tự Do Debian (<ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</"
+"ulink>)."
+#. Tag: para
#: welcome.xml:626
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The most important legal notice is that this software comes with "
"<emphasis>no warranties</emphasis>. The programmers who have created this "