diff options
Diffstat (limited to 'po/vi/random-bits.po')
-rw-r--r-- | po/vi/random-bits.po | 2 |
1 files changed, 1 insertions, 1 deletions
diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po index 2e621f741..d40f19183 100644 --- a/po/vi/random-bits.po +++ b/po/vi/random-bits.po @@ -678,7 +678,7 @@ msgid "" "system is assumed. In this section, <prompt>$</prompt> symbolizes a command " "to be entered in the user's current system, while <prompt>#</prompt> refers " "to a command entered in the Debian chroot." -msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux đã có, không cần dùng trình cài đặt đựa vào trình đơn như được diễn tả trong phần sổ tay còn lại. Tài liệu <quote>cài đặt chéo</quote> Thế Nào này đã được yêu cầu bởi người dùng chuyển đổi sang &debian; từ hệ thống Red Hat, Mandrake, và SUSE. Trong phần này giả sử là bạn quen với cách nhập lệnh *nix và cách duyệt qua hệ thống tập tin. Trong phần này, dấu đồng <prompt>$</prompt> đại diện lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện lệnh được nhập vào chroot của Debian." +msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux đã có, không cần dùng trình cài đặt dựa vào trình đơn như được diễn tả trong phần sổ tay còn lại. Tài liệu <quote>cài đặt chéo</quote> Thế Nào này đã được yêu cầu bởi người dùng chuyển đổi sang &debian; từ hệ thống Red Hat, Mandrake, và SUSE. Trong phần này giả sử là bạn quen với cách nhập lệnh *nix và cách duyệt qua hệ thống tập tin. Trong phần này, dấu đồng <prompt>$</prompt> đại diện lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện lệnh được nhập vào chroot của Debian." #.Tag: para #: random-bits.xml:310 |