summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/random-bits.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi/random-bits.po')
-rw-r--r--po/vi/random-bits.po927
1 files changed, 566 insertions, 361 deletions
diff --git a/po/vi/random-bits.po b/po/vi/random-bits.po
index a490a8b7b..abb1a77cb 100644
--- a/po/vi/random-bits.po
+++ b/po/vi/random-bits.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2007-2008.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: random-bits\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: random-bits\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2008-01-02 01:09+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2008-01-28 21:48+1030\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: random-bits\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:4
#, no-c-format
msgid "Random Bits"
msgstr "Lặt vặt"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:11
#, no-c-format
msgid "Linux Devices"
msgstr "Thiết bị Linux"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:12
#, no-c-format
msgid ""
@@ -39,7 +39,8 @@ msgid ""
"(part of the Linux kernel) which in turn accesses the hardware. Another, "
"less common, type of device file is the named <firstterm>pipe</firstterm>. "
"The most important device files are listed in the tables below."
-msgstr "Trong hệ thống Linux, một số tập tin đặc biệt nằm dưới thư mục <filename>/"
+msgstr ""
+"Trong hệ thống Linux, một số tập tin đặc biệt nằm dưới thư mục <filename>/"
"dev</filename>. Những tập tin này được gọi là tập tin thiết bị (device "
"files), có ứng xử khác với tập tin chuẩn. Kiểu tập tin thiết bị thường nhất "
"thuộc về thiết bị khối và thiết bị ký tự. Những tập tin này là giao diện với "
@@ -48,289 +49,289 @@ msgstr "Trong hệ thống Linux, một số tập tin đặc biệt nằm dư
"firstterm> (ống dẫn). Những tập tin thiết bị quan trọng nhất được liệt kê "
"trong các bảng bên dưới."
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:27
#, no-c-format
msgid "<filename>fd0</filename>"
msgstr "<filename>fd0</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:28
#, no-c-format
msgid "First Floppy Drive"
msgstr "Ổ đĩa mềm thứ nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:30
#, no-c-format
msgid "<filename>fd1</filename>"
msgstr "<filename>fd1</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:31
#, no-c-format
msgid "Second Floppy Drive"
msgstr "Ổ đĩa mềm thứ hai"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:37
#, no-c-format
msgid "<filename>hda</filename>"
msgstr "<filename>hda</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:38
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Master)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (chính)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:40
#, no-c-format
msgid "<filename>hdb</filename>"
msgstr "<filename>hdb</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:41
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Slave)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (phụ)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:43
#, no-c-format
msgid "<filename>hdc</filename>"
msgstr "<filename>hdc</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:44
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Master)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (chính)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:46
#, no-c-format
msgid "<filename>hdd</filename>"
msgstr "<filename>hdd</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:47
#, no-c-format
msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Slave)"
msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (phụ)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:49
#, no-c-format
msgid "hda1"
msgstr "hda1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:50
#, no-c-format
msgid "First partition of the first IDE hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng KDE thứ nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:52
#, no-c-format
msgid "hdd15"
msgstr "hdd15"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:53
#, no-c-format
msgid "Fifteenth partition of the fourth IDE hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ mười năm nằm trên đĩa cứng KDE thứ tư"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:59
#, no-c-format
msgid "<filename>sda</filename>"
msgstr "<filename>sda</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:60
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with lowest SCSI ID (e.g. 0)"
msgstr "Đĩa cứng kiểu SCSI với mã nhận diện ID SCSI thấp nhất (v.d. 0)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:62
#, no-c-format
msgid "<filename>sdb</filename>"
msgstr "<filename>sdb</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:63
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 1)"
msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 1)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:65
#, no-c-format
msgid "<filename>sdc</filename>"
msgstr "<filename>sdc</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:66
#, no-c-format
msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 2)"
msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 2)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:68
#, no-c-format
msgid "sda1"
msgstr "sda1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:69
#, no-c-format
msgid "First partition of the first SCSI hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng kiểu SCSI thứ nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:71
#, no-c-format
msgid "sdd10"
msgstr "sdd10"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:72
#, no-c-format
msgid "Tenth partition of the fourth SCSI hard disk"
msgstr "Phân vùng thứ mười nằm trên đĩa cứng SCSI thứ tư"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:78
#, no-c-format
msgid "<filename>sr0</filename>"
msgstr "<filename>sr0</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:79
#, no-c-format
msgid "SCSI CD-ROM with the lowest SCSI ID"
msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu SCSI với ID SCSI thấp nhất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:81
#, no-c-format
msgid "<filename>sr1</filename>"
msgstr "<filename>sr1</filename>"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:82
#, no-c-format
msgid "SCSI CD-ROM with the next higher SCSI ID"
msgstr "Đĩa CD-ROM SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:88
#, no-c-format
msgid "ttyS0"
msgstr "ttyS0"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:89
#, no-c-format
msgid "Serial port 0, COM1 under MS-DOS"
msgstr "Cổng nối tiếp 0, COM1 dưới MS-DOS"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:91
#, no-c-format
msgid "ttyS1"
msgstr "ttyS1"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:92
#, no-c-format
msgid "Serial port 1, COM2 under MS-DOS"
msgstr "Cổng nối tiếp 1, COM2 dưới MS-DOS"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:94
#, no-c-format
msgid "psaux"
msgstr "psaux"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:95
#, no-c-format
msgid "PS/2 mouse device"
msgstr "Thiết bị con chuột PS/2"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:97
#, no-c-format
msgid "gpmdata"
msgstr "gpmdata"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:98
#, no-c-format
msgid "Pseudo device, repeater data from GPM (mouse) daemon"
msgstr "Thiết bị giả, dữ liệu lặp lại từ trình nền GPM (con chuột)"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:104
#, no-c-format
msgid "cdrom"
msgstr "cdrom"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:105
#, no-c-format
msgid "Symbolic link to the CD-ROM drive"
msgstr "Liên kết tượng trưng đến ổ đĩa CD-ROM"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:107
#, no-c-format
msgid "mouse"
msgstr "mouse"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:108
#, no-c-format
msgid "Symbolic link to the mouse device file"
msgstr "Liên kết tượng trưng đến tập tin thiết bị con chuột"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:114
#, no-c-format
msgid "null"
msgstr "null"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:115
#, no-c-format
msgid "Anything written to this device will disappear"
msgstr "Mọi gì được ghi vào thiết bị này sẽ biến mất"
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: random-bits.xml:117
#, no-c-format
msgid "zero"
msgstr "zero"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:118
#, no-c-format
msgid "One can endlessly read zeros out of this device"
msgstr "Có thể đọc vô hạn số không ra thiết bị này"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:125
#, no-c-format
msgid "Setting Up Your Mouse"
msgstr "Thiết lập con chuột"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:126
#, no-c-format
msgid ""
@@ -342,11 +343,16 @@ msgid ""
"<userinput>ExplorerPS/2</userinput> in X. The respective configuration files "
"are <filename>/etc/gpm.conf</filename> and <filename>/etc/X11/xorg.conf</"
"filename>."
-msgstr "Có khả năng sử dụng con chuột trong cả hai bàn giao tiếp Linux (dùng gpm) và môi trường cửa sổ X. Bình thường, chỉ cần cài đặt <filename>gpm</filename> và trình phục vụ X chính nó. Cả hai nên có cấu hình để sử dụng <filename>/dev/input/mice</filename> làm thiết bị con chuột. Giao thức con chuột có tên <userinput>exps2</userinput> trong gpm, và tên "
-"<userinput>ExplorerPS/2</userinput> trong X. Tập tin cấu hình riêng từng cái là <filename>/etc/gpm.conf</filename> và <filename>/etc/X11/xorg.conf</"
-"filename>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Có khả năng sử dụng con chuột trong cả hai bàn giao tiếp Linux (dùng gpm) và "
+"môi trường cửa sổ X. Bình thường, chỉ cần cài đặt <filename>gpm</filename> "
+"và trình phục vụ X chính nó. Cả hai nên có cấu hình để sử dụng <filename>/"
+"dev/input/mice</filename> làm thiết bị con chuột. Giao thức con chuột có tên "
+"<userinput>exps2</userinput> trong gpm, và tên <userinput>ExplorerPS/2</"
+"userinput> trong X. Tập tin cấu hình riêng từng cái là <filename>/etc/gpm."
+"conf</filename> và <filename>/etc/X11/xorg.conf</filename>."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:137
#, no-c-format
msgid ""
@@ -368,20 +374,41 @@ msgid ""
"informaltable> To load a mouse driver module, you can use the "
"<command>modconf</command> command (from the package with the same name) and "
"look in the category <userinput>kernel/drivers/input/mouse</userinput>."
-msgstr "Một số mô-đun hạt nhân cần phải được nạp để làm cho con chuột hoạt động. Trong phần lớn trường hợp, các mô-đun thích hợp được tự động phát hiện, nhưng đôi khi không phải đối với con chuột nối tiếp cũ và con chuột mạch nối<footnote> <para> Con chuột nối tiếp thường có đầu kẹp 9 rỗ hình D; con chuột mạch nối có đầu kẹp 8 đầu hình tròn, khác với đầu kẹp 6 đầu hình tròn của con chuột PS/2 hay đầu kẹp 4 đầu hình tròn của con chuột ADB. </para> </footnote>, mà rất ít dùng, trừ trên máy tính rất cũ. Bản tóm tắt các mô-đun hạt nhân Linux cần thiết cho các kiểu con chuột khác nhau : <informaltable><tgroup cols=\"2\"><thead> <row> <entry>Mô-đun</entry> <entry>Mô tả</entry> </row> </thead><tbody> <row> <entry>psmouse</entry> <entry>Con chuột PS/2 (nên được tự động phát hiện)</entry> </row> <row> <entry>usbhid</entry> <entry>Con chuột USB (nên được tự động phát hiện)</entry> </row> <row> <entry>sermouse</entry> <entry>Phần lớn con chuột nối tiếp</entry> </row> <row> <entry>logibm</entry> <entry>Con chuột mạch nối được kết nối đến bo mạch điều hợp Logitech</entry> </row> <row> <entry>inport</entry> <entry>Con chuột mạch nối được kết nối đến bo mạch ATI hay Microsoft InPort</entry> </row> </tbody></tgroup></informaltable> Để nạp một mô-đun điều khiển con chuột, bạn có thể sử dụng lệnh <command>modconf</command> (từ gói cùng tên) và tìm trong phân loại <userinput>kernel/drivers/input/mouse</userinput>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Một số mô-đun hạt nhân cần phải được nạp để làm cho con chuột hoạt động. "
+"Trong phần lớn trường hợp, các mô-đun thích hợp được tự động phát hiện, "
+"nhưng đôi khi không phải đối với con chuột nối tiếp cũ và con chuột mạch "
+"nối<footnote> <para> Con chuột nối tiếp thường có đầu kẹp 9 rỗ hình D; con "
+"chuột mạch nối có đầu kẹp 8 đầu hình tròn, khác với đầu kẹp 6 đầu hình tròn "
+"của con chuột PS/2 hay đầu kẹp 4 đầu hình tròn của con chuột ADB. </para> </"
+"footnote>, mà rất ít dùng, trừ trên máy tính rất cũ. Bản tóm tắt các mô-đun "
+"hạt nhân Linux cần thiết cho các kiểu con chuột khác nhau : "
+"<informaltable><tgroup cols=\"2\"><thead> <row> <entry>Mô-đun</entry> "
+"<entry>Mô tả</entry> </row> </thead><tbody> <row> <entry>psmouse</entry> "
+"<entry>Con chuột PS/2 (nên được tự động phát hiện)</entry> </row> <row> "
+"<entry>usbhid</entry> <entry>Con chuột USB (nên được tự động phát hiện)</"
+"entry> </row> <row> <entry>sermouse</entry> <entry>Phần lớn con chuột nối "
+"tiếp</entry> </row> <row> <entry>logibm</entry> <entry>Con chuột mạch nối "
+"được kết nối đến bo mạch điều hợp Logitech</entry> </row> <row> "
+"<entry>inport</entry> <entry>Con chuột mạch nối được kết nối đến bo mạch ATI "
+"hay Microsoft InPort</entry> </row> </tbody></tgroup></informaltable> Để nạp "
+"một mô-đun điều khiển con chuột, bạn có thể sử dụng lệnh <command>modconf</"
+"command> (từ gói cùng tên) và tìm trong phân loại <userinput>kernel/drivers/"
+"input/mouse</userinput>."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:184
#, no-c-format
msgid ""
"Modern kernels give you the capability to emulate a three-button mouse when "
"your mouse only has one button. Just add the following lines to <filename>/"
"etc/sysctl.conf</filename> file."
-msgstr "Hạt nhân hiện đại cho bạn khả năng mô phỏng con chuột có ba cái nút khi con "
+msgstr ""
+"Hạt nhân hiện đại cho bạn khả năng mô phỏng con chuột có ba cái nút khi con "
"chuột vật lý có chỉ một nút riêng lẻ. Đơn giản hãy thêm những dòng theo đây "
"vào tập tin cấu hình <filename>/etc/sysctl.conf</filename>."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:191
#, no-c-format
msgid ""
@@ -393,7 +420,8 @@ msgid ""
"# Send right mouse button signal with the F12 key\n"
"/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n"
"# For different keys, use showkey to tell you what the code is."
-msgstr "# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n"
+msgstr ""
+"# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n"
"# bật khả năng mô phỏng\n"
"/dev/mac_hid/mouse_button_emulation = 1\n"
"# Gởi tín hiệu của cái nút nằm giữa trên con chuột bằng phím chức năng F11\n"
@@ -402,13 +430,13 @@ msgstr "# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n"
"/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n"
"# Đối với phím khác, dùng công cụ showkey để báo bạn biết mã thích hợp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:198
#, no-c-format
msgid "Disk Space Needed for Tasks"
msgstr "Sức chứa trên đĩa cần thiết cho công việc"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:199
#, no-c-format
msgid ""
@@ -416,12 +444,13 @@ msgid ""
"packages and using the default 2.6 kernel, takes up &std-system-size;MB of "
"disk space. A minimal base installation, without the <quote>Standard system</"
"quote> task selected, will take &base-system-size;MB."
-msgstr "Bản cài đặt chuẩn trên máy kiểu i386, gồm các gói chuẩn và dùng hạt nhân "
+msgstr ""
+"Bản cài đặt chuẩn trên máy kiểu i386, gồm các gói chuẩn và dùng hạt nhân "
"phiên bản 2.6 mặc định, chiếm &std-system-size; MB sức chứa trên đĩa. Còn "
"một bản cài đặt tối thiểu, không có công việc <quote>Hệ thống chuẩn</quote> "
"được chọn, chiếm &base-system-size; MB."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:207
#, no-c-format
msgid ""
@@ -430,13 +459,14 @@ msgid ""
"not take into account overhead used by the file system, for example for "
"journal files. This means that significantly more disk space is needed both "
"<emphasis>during</emphasis> the installation and for normal system use."
-msgstr "Trong cả hai trường hợp, số lượng này là sức chứa thật được dùng trên đĩa "
+msgstr ""
+"Trong cả hai trường hợp, số lượng này là sức chứa thật được dùng trên đĩa "
"<emphasis>sau khi</emphasis> cài đặt xong và tập tin tạm thời nào được xoá. "
"Số này cũng không tính tài nguyên thêm được chiếm bởi hệ thống tập tin, "
"chẳng hạn cho các tập tin nhật ký. Có nghĩa là cần thiết sức chứa nhiều hơn, "
"cả <emphasis>trong khi</emphasis> cài đặt lẫn khi sử dụng hệ thống hàng ngày."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:216
#, no-c-format
msgid ""
@@ -444,12 +474,13 @@ msgid ""
"tasksel. Note that some tasks have overlapping constituents, so the total "
"installed size for two tasks together may be less than the total obtained by "
"adding up the numbers."
-msgstr "Theo đây có bảng hiển thị các kích cỡ do trình aptitude thông báo cho những "
+msgstr ""
+"Theo đây có bảng hiển thị các kích cỡ do trình aptitude thông báo cho những "
"công việc được liệt kê trong trình <quote>tasksel</quote>. Ghi chú rằng một "
"số công việc riêng có nội dung chung, vì vậy tổng số kích cỡ đã cài đặt của "
"hai công việc với nhau có thể là nhỏ hơn tổng hai số đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:223
#, no-c-format
msgid ""
@@ -459,250 +490,253 @@ msgid ""
"usr</filename> and in <filename>/lib</filename>; the size listed as "
"<quote>Download size</quote> is (temporarily) required in <filename>/var</"
"filename>."
-msgstr "Ghi chú rằng bạn cần phải cộng các kích cỡ được liệt kê trong bảng này với "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng bạn cần phải cộng các kích cỡ được liệt kê trong bảng này với "
"kích cỡ của bản cài đặt chuẩn, khi tính kích cỡ của phân vùng. Phần lớn sức "
"chứa được hiển thị trong cột <quote>Kích cỡ đã cài đặt</quote> sẽ nằm trong "
"thư mục <filename>/usr</filename> và <filename>/lib</filename>; sức chứa "
"trong cột <quote>Kích cỡ tải về</quote> cần thiết (tạm thời) trong thư mục "
"<filename>/var</filename>."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:237
#, no-c-format
msgid "Task"
msgstr "Công việc"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:238
#, no-c-format
msgid "Installed size (MB)"
msgstr "Kích cỡ đã cài đặt (MB)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:239
#, no-c-format
msgid "Download size (MB)"
msgstr "Kích cỡ tải về (MB)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:240
#, no-c-format
msgid "Space needed to install (MB)"
msgstr "Sức chứa cần thiết để cài đặt (MB)"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:246
#, no-c-format
msgid "Desktop environment"
msgstr "Môi trường làm việc"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:247
#, no-c-format
msgid "&task-desktop-inst;"
msgstr "&task-desktop-inst;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:248
#, no-c-format
msgid "&task-desktop-dl;"
msgstr "&task-desktop-dl;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:249
#, no-c-format
msgid "&task-desktop-tot;"
msgstr "&task-desktop-tot;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:253
#, no-c-format
msgid "Laptop"
msgstr "Máy tính xách tay"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:255
#, no-c-format
msgid ""
"There is some overlap of the Laptop task with the Destop environment task. "
"If you install both, the Laptop task will only require a few MB additional "
"disk space."
-msgstr "Tác vụ Máy tính xách tay chồng lấp một ít với tác vụ Môi trường làm "
-"việc. Cài đặt cả hai thì tác vụ Máy tính xách tay sẽ chiếm chỉ vài MB "
-"thêm sức chứa trên đĩa."
+msgstr ""
+"Tác vụ Máy tính xách tay chồng lấp một ít với tác vụ Môi trường làm việc. "
+"Cài đặt cả hai thì tác vụ Máy tính xách tay sẽ chiếm chỉ vài MB thêm sức "
+"chứa trên đĩa."
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:262
#, no-c-format
msgid "&task-laptop-inst;"
msgstr "&task-laptop-inst;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:263
#, no-c-format
msgid "&task-laptop-dl;"
msgstr "&task-laptop-dl;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:264
#, no-c-format
msgid "&task-laptop-tot;"
msgstr "&task-laptop-tot;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:268
#, no-c-format
msgid "Web server"
msgstr "Trình phục vụ Mạng"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:269
#, no-c-format
msgid "&task-web-inst;"
msgstr "&task-web-inst;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:270
#, no-c-format
msgid "&task-web-dl;"
msgstr "&task-web-dl;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:271
#, no-c-format
msgid "&task-web-tot;"
msgstr "&task-web-tot;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:275
#, no-c-format
msgid "Print server"
msgstr "Trình phục vụ in"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:276
#, no-c-format
msgid "&task-print-inst;"
msgstr "&task-print-inst;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:277
#, no-c-format
msgid "&task-print-dl;"
msgstr "&task-print-dl;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:278
#, no-c-format
msgid "&task-print-tot;"
msgstr "&task-print-tot;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:282
#, no-c-format
msgid "DNS server"
msgstr "Trình phục vụ DNS"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:283
#, no-c-format
msgid "&task-dns-inst;"
msgstr "&task-dns-inst;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:284
#, no-c-format
msgid "&task-dns-dl;"
msgstr "&task-dns-dl;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:285
#, no-c-format
msgid "&task-dns-tot;"
msgstr "&task-dns-tot;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:289
#, no-c-format
msgid "File server"
msgstr "Trình phục vụ tập tin"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:290
#, no-c-format
msgid "&task-file-inst;"
msgstr "&task-file-inst;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:291
#, no-c-format
msgid "&task-file-dl;"
msgstr "&task-file-dl;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:292
#, no-c-format
msgid "&task-file-tot;"
msgstr "&task-file-tot;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:296
#, no-c-format
msgid "Mail server"
msgstr "Trình phục vụ thư"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:297
#, no-c-format
msgid "&task-mail-inst;"
msgstr "&task-mail-inst;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:298
#, no-c-format
msgid "&task-mail-dl;"
msgstr "&task-mail-dl;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:299
#, no-c-format
msgid "&task-mail-tot;"
msgstr "&task-mail-tot;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:303
#, no-c-format
msgid "SQL database"
msgstr "Cơ sở dữ liệu SQL"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:304
#, no-c-format
msgid "&task-sql-inst;"
msgstr "&task-sql-inst;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:305
#, no-c-format
msgid "&task-sql-dl;"
msgstr "&task-sql-dl;"
-#.Tag: entry
+#. Tag: entry
#: random-bits.xml:306
#, no-c-format
msgid "&task-sql-tot;"
msgstr "&task-sql-tot;"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:312
#, no-c-format
msgid ""
"The <emphasis>Desktop</emphasis> task will install the GNOME desktop "
"environment."
-msgstr "Công việc <emphasis>Môi trường làm việc</emphasis> sẽ cài đặt môi trường làm "
+msgstr ""
+"Công việc <emphasis>Môi trường làm việc</emphasis> sẽ cài đặt môi trường làm "
"việc GNOME."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:319
#, no-c-format
msgid ""
@@ -710,19 +744,20 @@ msgid ""
"may automatically install a <firstterm>localization task</firstterm>, if one "
"is available for your language. Space requirements differ per language; you "
"should allow up to 350MB in total for download and installation."
-msgstr "Nếu bạn cài đặt bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh, <command>tasksel</command> có "
+msgstr ""
+"Nếu bạn cài đặt bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh, <command>tasksel</command> có "
"thể tự động cài đặt một <firstterm>công việc địa phương hoá</firstterm>, nếu "
"có, cho ngôn ngữ của bạn (có một công việc dành cho tiếng Việt). Sức chứa "
"cần thiết khác biệt giữa những ngôn ngữ khác nhau; bạn nên tính đến tổng là "
"350 MB để tải về và cài đặt công việc này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:334
#, no-c-format
msgid "Installing &debian; from a Unix/Linux System"
msgstr "Cài đặt &debian; từ hệ thống UNIX/Linux"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:336
#, no-c-format
msgid ""
@@ -734,7 +769,8 @@ msgid ""
"system is assumed. In this section, <prompt>$</prompt> symbolizes a command "
"to be entered in the user's current system, while <prompt>#</prompt> refers "
"to a command entered in the Debian chroot."
-msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux "
+msgstr ""
+"Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux "
"đã có, không cần dùng trình cài đặt dựa vào trình đơn như được diễn tả trong "
"phần sổ tay còn lại. Tài liệu <quote>cài đặt chéo</quote> Thế Nào này đã "
"được yêu cầu bởi người dùng chuyển đổi sang &debian; từ hệ thống Red Hat, "
@@ -743,7 +779,7 @@ msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một h
"prompt> đại diện lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn "
"dấu băm <prompt>#</prompt> đại diện lệnh được nhập vào chroot của Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:348
#, no-c-format
msgid ""
@@ -752,13 +788,14 @@ msgid ""
"therefore a <quote>zero downtime</quote> &debian; install. It's also a "
"clever way for dealing with hardware that otherwise doesn't play friendly "
"with various boot or installation media."
-msgstr "Một khi bạn cấu hình hệ thống Debian mới một cách thích hợp, bạn có khả năng "
+msgstr ""
+"Một khi bạn cấu hình hệ thống Debian mới một cách thích hợp, bạn có khả năng "
"nâng cấp các dữ liệu người dùng tồn tại (nếu có) lên nó, rồi tiếp tục làm "
"việc như bình thường. Vì vậy, tiến trình cài đặt &debian; này <quote>không "
"có thời gian chết</quote>. Nó cũng là phương pháp thông minh để quản lý phần "
"cứng thường không hợp tác với vật chứa khác nhau kiểu khởi động hay cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:359
#, no-c-format
msgid ""
@@ -770,15 +807,21 @@ msgid ""
"installation. You should also keep in mind that this procedure only gives "
"the basic steps to set up a system. Additional installation and/or "
"configuration steps may be needed."
-msgstr "Ghi chú : vì đây phần lớn là một thủ tục làm bằng tay, bạn nên nhớ rằng bạn sẽ cần phải tự làm nhiều cấu hình cơ bản, mà cần thiết bạn quen nhiều với Debian và Linux chung hơn khi cài đặt bình thường. Thủ tục này sẽ không làm kết quả là hệ thống trùng với kết quả của tiến trình cài đặt bình thường. Thủ tục này chỉ diễn tả những bước cơ bản khi thiết lập hệ thống. Có thể cần thiết thêm bước cài đặt hay/và cấu hình."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Ghi chú : vì đây phần lớn là một thủ tục làm bằng tay, bạn nên nhớ rằng bạn "
+"sẽ cần phải tự làm nhiều cấu hình cơ bản, mà cần thiết bạn quen nhiều với "
+"Debian và Linux chung hơn khi cài đặt bình thường. Thủ tục này sẽ không làm "
+"kết quả là hệ thống trùng với kết quả của tiến trình cài đặt bình thường. "
+"Thủ tục này chỉ diễn tả những bước cơ bản khi thiết lập hệ thống. Có thể cần "
+"thiết thêm bước cài đặt hay/và cấu hình."
+
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:373
#, no-c-format
msgid "Getting Started"
msgstr "Bắt đầu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:374
#, no-c-format
msgid ""
@@ -787,13 +830,14 @@ msgid ""
"space available for a console only install, or about 1GB if you plan to "
"install X (more if you intend to install desktop environments like GNOME or "
"KDE)."
-msgstr "Bằng các công cụ phân vùng *nix hiện thời, hãy phân vùng lại đĩa cứng như "
+msgstr ""
+"Bằng các công cụ phân vùng *nix hiện thời, hãy phân vùng lại đĩa cứng như "
"cần thiết, cũng tạo ít nhất một hệ thống tập tin cộng với vùng trao đổi "
"(swap). Bạn cần có khoảng 350 MB sức chứa còn rảnh khi cài đặt chỉ với bàn "
"giao tiếp, hay khoảng 1 GB nếu bạn định cài đặt hệ thống cửa sổ X (còn nhiều "
"hơn nếu bạn định cài đặt môi trường làm việc như GNOME hay KDE)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:382
#, no-c-format
msgid ""
@@ -803,14 +847,15 @@ msgid ""
"# mke2fs -j /dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
"</screen></informalexample> To create an ext2 file system instead, omit "
"<userinput>-j</userinput>."
-msgstr "Sau đó, hãy tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng. Chẳng hạn, để tạo một "
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng. Chẳng hạn, để tạo một "
"hệ thống tập tin kiểu ext3 trên phân vùng <filename>/dev/hda6</filename> "
"(phân vùng gốc mẫu): <informalexample><screen>\n"
"# mke2fs -j /dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
"</screen></informalexample> Còn để tạo hệ thống tập tin kiểu ext2, chỉ cần "
"bỏ đoạn <userinput>-j</userinput> đi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:392
#, no-c-format
msgid ""
@@ -823,7 +868,8 @@ msgid ""
"filename> (the installation point, to be the root (<filename>/</filename>) "
"filesystem on your new system). The mount point name is strictly arbitrary, "
"it is referenced later below."
-msgstr "Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số hiệu phân vùng của phân vùng "
+msgstr ""
+"Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số hiệu phân vùng của phân vùng "
"trao đổi Debian đã dự định): <informalexample><screen>\n"
"# mkswap /dev/<replaceable>hda5</replaceable>\n"
"# sync; sync; sync\n"
@@ -834,33 +880,35 @@ msgstr "Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số hiệu p
"diễn tả lại sau bên dưới."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:404
#, no-c-format
msgid ""
"# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/<replaceable>hda6</replaceable> /mnt/debinst"
-msgstr "# mkdir /mnt/debinst\n"
+msgstr ""
+"# mkdir /mnt/debinst\n"
"# mount /dev/<replaceable>hda6</replaceable> /mnt/debinst"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:407
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to have parts of the filesystem (e.g. /usr) mounted on separate "
"partitions, you will need to create and mount these directories manually "
"before proceding with the next stage."
-msgstr "Nếu bạn muốn đặt phần nào của hệ thống tập tin (v.d. <filename>/usr</"
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn đặt phần nào của hệ thống tập tin (v.d. <filename>/usr</"
"filename>) được gắn kết vào phân vùng riêng, bạn cần phải tự tạo và gắn kết "
"những thư mục này trước khi tiếp tục tới giao đoạn kế tiếp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:417
#, no-c-format
msgid "Install <command>debootstrap</command>"
msgstr "Cài đặt <command>debootstrap</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:418
#, no-c-format
msgid ""
@@ -873,7 +921,8 @@ msgid ""
"command>. </para> </footnote>. Install <command>wget</command> and "
"<command>ar</command> if they aren't already on your current system, then "
"download and install <command>debootstrap</command>."
-msgstr "Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng được chấp nhận như là "
+msgstr ""
+"Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng được chấp nhận như là "
"phương pháp chính thức để cài đặt hệ thống cơ bản Debian, là "
"<command>debootstrap</command>. Nó dùng chương trình <command>wget</command> "
"và <command>ar</command>, nhưng về mặt khác thì phụ thuộc chỉ vào "
@@ -884,7 +933,7 @@ msgstr "Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng đư
"và <command>ar</command>, nếu chúng chưa nằm trên hệ thống của bạn, rồi tải "
"về và cài đặt <command>debootstrap</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:448
#, no-c-format
msgid ""
@@ -898,7 +947,8 @@ msgid ""
"<ulink url=\"http://ftp.debian.org/debian/pool/main/d/debootstrap/\"> pool</"
"ulink>, copy the package to the work folder, and extract the files from it. "
"You will need to have root privileges to install the files."
-msgstr "Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đây. Hãy tạo một thư mục "
+msgstr ""
+"Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đây. Hãy tạo một thư mục "
"<filename>work</filename> vào đó cần giải nén .deb: "
"<informalexample><screen>\n"
"# mkdir work\n"
@@ -912,24 +962,25 @@ msgstr "Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đâ
"tin nhị phân này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:463
#, no-c-format
msgid ""
"# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n"
"# cd /\n"
"# zcat /full-path-to-work/work/data.tar.gz | tar xv"
-msgstr "# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n"
+msgstr ""
+"# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n"
"# cd /\n"
"# zcat /đường_dẫn_đầy_đủ_đến_work/work/data.tar.gz | tar xv"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:469
#, no-c-format
msgid "Run <command>debootstrap</command>"
msgstr "Chạy <command>debootstrap</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:470
#, no-c-format
msgid ""
@@ -938,20 +989,27 @@ msgid ""
"for <userinput>&archive-mirror;/debian</userinput> in the command example "
"below, preferably a mirror close to you network-wise. Mirrors are listed at "
"<ulink url=\"http://www.debian.org/misc/README.mirrors\"></ulink>."
-msgstr "Lệnh <command>debootstrap</command> có thể tải các tập tin cần thiết một cách trực tiếp xuống kho lưu khi bạn chạy nó. Có thể thay thế <userinput>&archive-mirror;/debian</userinput> (trong mẫu bên dưới) bằng bất cứ máy nhân bản kho lưu nào, tốt hơn là một máy nhân bản ở gần chỗ bạn trên mạng. Các máy nhân bản được liệt kê ở địa chỉ <ulink url=\"http://www.debian.org/misc/README.mirrors\"></ulink>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Lệnh <command>debootstrap</command> có thể tải các tập tin cần thiết một "
+"cách trực tiếp xuống kho lưu khi bạn chạy nó. Có thể thay thế "
+"<userinput>&archive-mirror;/debian</userinput> (trong mẫu bên dưới) bằng bất "
+"cứ máy nhân bản kho lưu nào, tốt hơn là một máy nhân bản ở gần chỗ bạn trên "
+"mạng. Các máy nhân bản được liệt kê ở địa chỉ <ulink url=\"http://www.debian."
+"org/misc/README.mirrors\"></ulink>."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:479
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a &releasename; &debian; CD mounted at <filename>/cdrom</"
"filename>, you could substitute a file URL instead of the http URL: "
"<userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
-msgstr "Nếu bạn có đĩa CD &debian; &releasename; được gắn kết vào <filename>/cdrom</"
+msgstr ""
+"Nếu bạn có đĩa CD &debian; &releasename; được gắn kết vào <filename>/cdrom</"
"filename>, bạn có khả năng thay thế địa chỉ Mạng kiểu HTTP bằng địa chỉ kiểu "
"tập tin: <userinput>file:/cdrom/debian/</userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:485
#, no-c-format
msgid ""
@@ -962,7 +1020,8 @@ msgid ""
"<userinput>m68k</userinput>, <userinput>mips</userinput>, <userinput>mipsel</"
"userinput>, <userinput>powerpc</userinput>, <userinput>s390</userinput>, or "
"<userinput>sparc</userinput>."
-msgstr "Hãy thay thế một của những tên sau cho <replaceable>KIẾN_TRÚC</replaceable> "
+msgstr ""
+"Hãy thay thế một của những tên sau cho <replaceable>KIẾN_TRÚC</replaceable> "
"trong lệnh <command>debootstrap</command>: <userinput>alpha</userinput>, "
"<userinput>amd64</userinput>, <userinput>arm</userinput>, <userinput>hppa</"
"userinput>, <userinput>i386</userinput>, <userinput>ia64</userinput>, "
@@ -971,22 +1030,23 @@ msgstr "Hãy thay thế một của những tên sau cho <replaceable>KIẾN_TR
"<userinput>sparc</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:503
#, no-c-format
msgid ""
"# /usr/sbin/debootstrap --arch ARCH &releasename; \\\n"
" /mnt/debinst http://ftp.us.debian.org/debian"
-msgstr "# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n"
+msgstr ""
+"# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n"
" /mnt/debinst http://ftp.us.debian.org/debian"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:509
#, no-c-format
msgid "Configure The Base System"
msgstr "Cấu hình hệ thống cơ bản"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:510
#, no-c-format
msgid ""
@@ -995,25 +1055,26 @@ msgid ""
"# LANG=C chroot /mnt/debinst /bin/bash\n"
"</screen></informalexample> After chrooting you may need to set the terminal "
"definition to be compatible with the Debian base system, for example:"
-msgstr "Lúc bây giờ bạn có hệ thống Debian thật, dù hơi gầy, trên đĩa. Hãy "
+msgstr ""
+"Lúc bây giờ bạn có hệ thống Debian thật, dù hơi gầy, trên đĩa. Hãy "
"<command>chroot</command> vào nó : <informalexample><screen>\n"
"# LANG=C chroot /mnt/debinst /bin/bash\n"
"</screen></informalexample>Sau khi chroot, bạn có thể cần phải đặt lời định "
"nghĩa thiết bị cuối tương thích với hệ thống cơ bản Debian, chẳng hạn:"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:520
#, no-c-format
msgid "# export TERM=<replaceable>xterm-color</replaceable>"
msgstr "# export TERM=<replaceable>xterm-color</replaceable>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:525
#, no-c-format
msgid "Create device files"
msgstr "Tạo tập tin thiết bị"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:526
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1024,53 +1085,66 @@ msgid ""
"whether you intend to use a modular kernel or not, and on whether you intend "
"to use dynamic (e.g. using <classname>udev</classname>) or static device "
"files for the new system."
-msgstr "Ở điểm thời này, thư mục <filename>/dev/</filename> chỉ chứa các tập tin thiết bị rất cơ bản. Đối với những bước tiếp theo của tiến trình cài đặt, có thể cần thiết thêm tập tin thiết bị. Có một số phương pháp khác nhau : phương pháp thích hợp với trường hợp của bạn thì phụ thuộc vào hệ thống hỗ trợ tiến trình cài đặt, vào kiểu hát nhân (kiểu mô-đun hay không) và vào bạn định dùng tập tin thiết bị kiểu động (v.d. dùng <classname>udev</classname>) hay tĩnh."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Ở điểm thời này, thư mục <filename>/dev/</filename> chỉ chứa các tập tin "
+"thiết bị rất cơ bản. Đối với những bước tiếp theo của tiến trình cài đặt, có "
+"thể cần thiết thêm tập tin thiết bị. Có một số phương pháp khác nhau : "
+"phương pháp thích hợp với trường hợp của bạn thì phụ thuộc vào hệ thống hỗ "
+"trợ tiến trình cài đặt, vào kiểu hát nhân (kiểu mô-đun hay không) và vào bạn "
+"định dùng tập tin thiết bị kiểu động (v.d. dùng <classname>udev</classname>) "
+"hay tĩnh."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:536
#, no-c-format
msgid "A few of the available options are:"
msgstr "Vài tùy chọn sẵn sàng là:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:541
#, no-c-format
msgid "create a default set of static device files using"
msgstr "tạo một tập hợp tập tin thiết bị tĩnh mặc định dùng"
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:544
#, no-c-format
msgid ""
"# cd /dev\n"
"# MAKEDEV generic"
-msgstr "# cd /dev\n"
+msgstr ""
+"# cd /dev\n"
"# MAKEDEV generic"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:547
#, no-c-format
msgid ""
"manually create only specific device files using <command>MAKEDEV</command>"
-msgstr "tạo bằng tay chỉ một số tập tin thiết bị dứt khoát dùng <command>MAKEDEV</command>"
+msgstr ""
+"tạo bằng tay chỉ một số tập tin thiết bị dứt khoát dùng <command>MAKEDEV</"
+"command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:552
#, no-c-format
msgid ""
"bind mount /dev from your host system on top of /dev in the target system; "
"note that the postinst scripts of some packages may try to create device "
"files, so this option should only be used with care"
-msgstr "bind mount /dev từ hệ thống hỗ trợ ở trên /dev trong hệ thống đích; ghi chú rằng những văn lệnh sau khi cài đặt của một số gói có thể thử tạo tập tin thiết bị, vì vậy bạn nên dùng tùy chọn này chỉ một cách cẩn thận."
+msgstr ""
+"bind mount /dev từ hệ thống hỗ trợ ở trên /dev trong hệ thống đích; ghi chú "
+"rằng những văn lệnh sau khi cài đặt của một số gói có thể thử tạo tập tin "
+"thiết bị, vì vậy bạn nên dùng tùy chọn này chỉ một cách cẩn thận."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:565
#, no-c-format
msgid "Mount Partitions"
msgstr "Gắn kết phân vùng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:566
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1112,7 +1186,8 @@ msgid ""
"times and to arbitrary locations, though <filename>/proc</filename> is "
"customary. If you didn't use <userinput>mount -a</userinput>, be sure to "
"mount proc before continuing:"
-msgstr "Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. "
+msgstr ""
+"Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. "
"<informalexample><screen>\n"
"# editor /etc/fstab\n"
"</screen></informalexample> Đây là mẫu bạn có thể sửa đổi để thích hợp với "
@@ -1153,37 +1228,38 @@ msgstr "Bạn cần phải tạo tập tin <filename>/etc/fstab</filename>. "
"trước khi tiếp tục."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:592
#, no-c-format
msgid "# mount -t proc proc /proc"
msgstr "# mount -t proc proc /proc"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:594
#, no-c-format
msgid ""
"The command <userinput>ls /proc</userinput> should now show a non-empty "
"directory. Should this fail, you may be able to mount proc from outside the "
"chroot:"
-msgstr "Sau đó, lệnh liệt kê <userinput>ls /proc</userinput> nên hiển thị thư mục "
+msgstr ""
+"Sau đó, lệnh liệt kê <userinput>ls /proc</userinput> nên hiển thị thư mục "
"khác rỗng. Nếu nó bị lỗi, có lẽ bạn có khả năng gắn kết <filename>proc</"
"filename> từ bên ngoài chroot đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:600
#, no-c-format
msgid "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc"
msgstr "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:606
#, no-c-format
msgid "Setting Timezone"
msgstr "Đặt múi giờ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:607
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1191,26 +1267,28 @@ msgid ""
"whether the system will interpret the hardware clock as being set to UTC or "
"local time. The following command allow you to set that and choose your "
"timezone."
-msgstr "Tập tin <filename>/etc/default/rcS</filename> chứa một tùy chọn xác định nếu "
+msgstr ""
+"Tập tin <filename>/etc/default/rcS</filename> chứa một tùy chọn xác định nếu "
"hệ thống sẽ giải thích đồng hồ phần cứng như là giờ thế giới (UTC) hay giờ "
"địa phương. Lệnh sau cho bạn có khả năng đặt nó và chọn múi giờ riêng."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:614
#, no-c-format
msgid ""
"# editor /etc/default/rcS\n"
"# tzconfig"
-msgstr "# editor /etc/default/rcS\n"
+msgstr ""
+"# editor /etc/default/rcS\n"
"# tzconfig"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:620
#, no-c-format
msgid "Configure Networking"
msgstr "Cấu hình khả năng chạy mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:621
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1271,7 +1349,8 @@ msgid ""
"arrange the names of driver modules in the <filename>/etc/modules</filename> "
"file into the desired order. Then during boot, each card will be associated "
"with the interface name (eth0, eth1, etc.) that you expect."
-msgstr "Để cấu hình cách chạy mạng, hãy chỉnh sửa các tập tin <filename>/etc/network/"
+msgstr ""
+"Để cấu hình cách chạy mạng, hãy chỉnh sửa các tập tin <filename>/etc/network/"
"interfaces</filename>, <filename>/etc/resolv.conf</filename>, <filename>/etc/"
"hostname</filename> và <filename>/etc/hosts</filename>. "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -1333,13 +1412,13 @@ msgstr "Để cấu hình cách chạy mạng, hãy chỉnh sửa các tập tin
"modules</filename>. Sau đó, trong khi khởi động, mỗi thẻ sẽ được lắp với tên "
"giao diện (eth0, eth1, v.v.) mong đợi."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:662
#, no-c-format
msgid "Configure Apt"
msgstr "Cấu hình Apt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:663
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1353,8 +1432,11 @@ msgid ""
"deb-src http://security.debian.org/ &releasename;/updates main\n"
"</screen></informalexample> Make sure to run <userinput>aptitude update</"
"userinput> after you have made changes to the sources list."
-msgstr "Lúc đó, Debootstrap đã tạo một tập tin liệt kê các nguồn <filename>/etc/apt/"
-"sources.list</filename> rất cơ bản sẽ cho bạn có khả năng cài đặt thêm gói. Tuy nhiên, bạn có thể muốn thêm một số nguồn nữa, chẳng hạn cho gói nguồn và bản cập nhật bảo mật: <informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Lúc đó, Debootstrap đã tạo một tập tin liệt kê các nguồn <filename>/etc/apt/"
+"sources.list</filename> rất cơ bản sẽ cho bạn có khả năng cài đặt thêm gói. "
+"Tuy nhiên, bạn có thể muốn thêm một số nguồn nữa, chẳng hạn cho gói nguồn và "
+"bản cập nhật bảo mật: <informalexample><screen>\n"
"deb-src http://ftp.us.debian.org/debian &releasename; main\n"
"\n"
"deb http://security.debian.org/ &releasename;/updates main\n"
@@ -1362,13 +1444,13 @@ msgstr "Lúc đó, Debootstrap đã tạo một tập tin liệt kê các nguồ
"</screen></informalexample> Đảm bảo bạn chạy <userinput>aptitude update</"
"userinput> sau khi thay đổi danh sách các nguồn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:679
#, no-c-format
msgid "Configure Locales and Keyboard"
msgstr "Cấu hình miền địa phương và bàn phím"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:680
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1379,7 +1461,8 @@ msgid ""
"# aptitude install locales\n"
"# dpkg-reconfigure locales\n"
"</screen></informalexample> To configure your keyboard (if needed):"
-msgstr "Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, "
+msgstr ""
+"Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, "
"hãy cài đặt gói hỗ trợ <filename>locales</filename> và cấu hình nó. Khuyên "
"bạn sử dụng miền địa phương UTF8.<informalexample><screen>\n"
"# aptitude install locales\n"
@@ -1387,58 +1470,62 @@ msgstr "Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng
"</screen></informalexample> Để cấu hình bàn phím (nếu cần):"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:690
#, no-c-format
msgid ""
"# aptitude install console-data\n"
"# dpkg-reconfigure console-data"
-msgstr "# aptitude install console-data\n"
+msgstr ""
+"# aptitude install console-data\n"
"# dpkg-reconfigure console-data"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:692
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the keyboard cannot be set while in the chroot, but will be "
"configured for the next reboot."
-msgstr "Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot, nhưng "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot, nhưng "
"sẽ được cấu hình cho lần khởi động lại kế tiếp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:702
#, no-c-format
msgid "Install a Kernel"
msgstr "Cài đặt hạt nhân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:703
#, no-c-format
msgid ""
"If you intend to boot this system, you probably want a Linux kernel and a "
"boot loader. Identify available pre-packaged kernels with:"
-msgstr "Nếu bạn dự định khởi động hệ thống này, bạn rất có thể muốn có một hạt nhân "
+msgstr ""
+"Nếu bạn dự định khởi động hệ thống này, bạn rất có thể muốn có một hạt nhân "
"(kernel) Linux và một bộ nạp khởi động (boot loader). Có thể nhận diện các "
"hạt nhân đóng gói sẵn bằng lệnh:"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:708
#, no-c-format
msgid "# apt-cache search linux-image"
msgstr "# apt-cache search linux-image"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:710
#, no-c-format
msgid ""
"If you intend to use a pre-packaged kernel, you may want to create the "
"configuration file <filename>/etc/kernel-img.conf</filename> before you do "
"so. Here's an example file:"
-msgstr "Nếu bạn định sử dụng một hạt nhân đóng gói sẵn, đề nghị bạn tạo tập tin cấu "
+msgstr ""
+"Nếu bạn định sử dụng một hạt nhân đóng gói sẵn, đề nghị bạn tạo tập tin cấu "
"hình <filename>/etc/kernel-img.conf</filename> trước đó. Đây là một tập tin "
"thí dụ :"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:716
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1450,7 +1537,8 @@ msgid ""
"do_bootfloppy = no\n"
"do_initrd = yes\n"
"link_in_boot = no"
-msgstr "# Các việc ghi đè khả năng quản lý ảnh hạt nhân\n"
+msgstr ""
+"# Các việc ghi đè khả năng quản lý ảnh hạt nhân\n"
"# Xem kernel-img.conf(5) để tìm chi tiết\n"
"do_symlinks = yes\n"
"relative_links = yes\n"
@@ -1464,7 +1552,7 @@ msgstr "# Các việc ghi đè khả năng quản lý ảnh hạt nhân\n"
"# bootfloppy\tđĩa mềm khởi động\n"
"# link in boot\tliên kết vào khởi động]"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:718
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1472,12 +1560,13 @@ msgid ""
"its man page which will be available after installing the <classname>kernel-"
"package</classname> package. We recommend that you check that the values are "
"appropriate for your system."
-msgstr "Để tìm thông tin chi tiết về tập tin này và các tùy chọn khác nhau, xem "
+msgstr ""
+"Để tìm thông tin chi tiết về tập tin này và các tùy chọn khác nhau, xem "
"trang hướng dẫn của nó mà sẵn sàng sau khi cài đặt gói <classname>kernel-"
"package</classname>. Khuyên bạn kiểm tra xem những giá trị trong nó cũng "
"thích hợp với hệ thống của bạn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:725
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1488,7 +1577,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> If you did not create a <filename>/etc/kernel-"
"img.conf</filename> before installing a pre-packaged kernel, you may be "
"asked some questions during its installation that refer to it."
-msgstr "Sau đó, hãy cài đặt gói hạt nhân đã muốn, dùng tên gói cua nó."
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy cài đặt gói hạt nhân đã muốn, dùng tên gói cua nó."
"<informalexample><screen>\n"
"# aptitude install linux-image-<replaceable>&kernelversion;-kiến_trúc-v.v.</"
"replaceable>\n"
@@ -1499,13 +1589,13 @@ msgstr "Sau đó, hãy cài đặt gói hạt nhân đã muốn, dùng tên gói
"trước khi cài đặt hạt nhân đã đóng gói sẵn, bạn có thể được hỏi một số câu "
"về nó trong tiến trình cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:739
#, no-c-format
msgid "Set up the Boot Loader"
msgstr "Thiết lập bộ nạp khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:740
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1513,13 +1603,14 @@ msgid ""
"installed kernel with your new root partition. Note that "
"<command>debootstrap</command> does not install a boot loader, though you "
"can use <command>aptitude</command> inside your Debian chroot to do so."
-msgstr "Để làm cho hệ thống &debian; có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ tải "
+msgstr ""
+"Để làm cho hệ thống &debian; có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ tải "
"khởi động để tải hạt nhân đã cài đặt cùng với phân vùng gốc mới. Ghi chú "
"rằng <command>debootstrap</command> không cài đặt bộ nạp khởi động, dù bạn "
"có khả năng sử dụng lệnh <userinput>aptitude</userinput> bên trong chroot "
"Debian để làm như thế."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:747
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1531,7 +1622,8 @@ msgid ""
"could also copy it to the new system and edit it there. After you are done "
"editing, call <command>lilo</command> (remember it will use <filename>lilo."
"conf</filename> relative to the system you call it from)."
-msgstr "Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng dẫn "
+msgstr ""
+"Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng dẫn "
"<userinput>man lilo.conf</userinput> để tìm hướng dẫn về phương pháp thiết "
"lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn muốn giữ lại hệ thống đã dùng để cài đặt "
"Debian, đơn giản hãy thêm một mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin "
@@ -1542,7 +1634,7 @@ msgstr "Xem trang thông tin <userinput>info grub</userinput> hay trang hướng
"nó sẽ dùng tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> tương đối so với "
"hệ thống từ đó bạn gọi nó)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:759
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1555,7 +1647,8 @@ msgid ""
"command> (in this case in the MBR of <literal>hda</literal>). The last "
"command will create a sane and working <filename>/boot/grub/menu.lst</"
"filename>."
-msgstr "Việc cài đặt và thiết lập <classname>grub</classname> là dễ dàng:"
+msgstr ""
+"Việc cài đặt và thiết lập <classname>grub</classname> là dễ dàng:"
"<informalexample><screen>\n"
"# aptitude install grub\n"
"# grub-install /dev/<replaceable>hda</replaceable>\n"
@@ -1565,23 +1658,26 @@ msgstr "Việc cài đặt và thiết lập <classname>grub</classname> là d
"sẽ tạo một tập tin <filename>/boot/grub/menu.lst</filename> hợp lý và hoạt "
"động được."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:769
#, no-c-format
msgid ""
"Note that this assumes that a <filename>/dev/hda</filename> device file has "
"been created. There are alternative methods to install <command>grub</"
"command>, but those are outside the scope of this appendix."
-msgstr "Ghi chú rằng đây giả sử tập tin thiết bị <filename>/dev/hda</filename> đã được tạo. Có một số phương pháp xen kẽ để cài đặt <command>grub</command>, nhưng chúng nằm bên ngoại phạm vi của phụ lục này."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng đây giả sử tập tin thiết bị <filename>/dev/hda</filename> đã "
+"được tạo. Có một số phương pháp xen kẽ để cài đặt <command>grub</command>, "
+"nhưng chúng nằm bên ngoại phạm vi của phụ lục này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:775
#, no-c-format
msgid "Here is a basic <filename>/etc/lilo.conf</filename> as an example:"
msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/lilo.conf</filename> cơ bản:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:779
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1593,7 +1689,8 @@ msgid ""
"image=/vmlinuz\n"
"initrd=/initrd.img\n"
"label=Debian"
-msgstr "boot=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
+msgstr ""
+"boot=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
"root=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
"install=menu\n"
"delay=20\n"
@@ -1602,17 +1699,18 @@ msgstr "boot=/dev/<replaceable>hda6</replaceable>\n"
"initrd=/initrd.img\n"
"label=Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:781
#, no-c-format
msgid ""
"Depending on which bootloader you selected, you can now make some additional "
"changes in <filename>/etc/kernel-img.conf</filename>."
-msgstr "Phụ thuộc vào bộ nạp khởi động đã chọn, bạn lúc bây giờ có khả năng tạo một "
+msgstr ""
+"Phụ thuộc vào bộ nạp khởi động đã chọn, bạn lúc bây giờ có khả năng tạo một "
"số thay đổi thêm trong tập tin cấu hình <filename>/etc/kernel-img.conf</"
"filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:786
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1626,7 +1724,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> For the <classname>lilo</classname> bootloader, "
"the value of <literal>do_bootloader</literal> needs to remain <quote>yes</"
"quote>."
-msgstr "Cho bộ nạp khởi động <classname>grub</classname>, hãy đặt tùy chọn "
+msgstr ""
+"Cho bộ nạp khởi động <classname>grub</classname>, hãy đặt tùy chọn "
"<literal>do_bootloader</literal> thành <quote>no</quote> (không). Để tự động "
"cập nhật tập tin <filename>/boot/grub/menu.lst</filename> khi cài đặt hay gỡ "
"bỏ hạt nhân Debian nào, hãy thêm những dòng này:<informalexample><screen>\n"
@@ -1640,7 +1739,7 @@ msgstr "Cho bộ nạp khởi động <classname>grub</classname>, hãy đặt t
"Còn cho bộ nạp khởi động <classname>lilo</classname>, giá trị của "
"<literal>do_bootloader</literal> nên là <quote>yes</quote> (có)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:798
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1650,7 +1749,8 @@ msgid ""
"conf</filename>. You could also copy it to the new system and edit it there. "
"After you are done editing, call ybin (remember it will use <filename>yaboot."
"conf</filename> relative to the system you call it from)."
-msgstr "Chạy lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về cách "
+msgstr ""
+"Chạy lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng dẫn về cách "
"thiết lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt "
"Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin cấu "
"hình <filename>yaboot.conf</filename> đã có. Bạn cũng có khả năng sao chép "
@@ -1659,7 +1759,7 @@ msgstr "Chạy lệnh <userinput>man yaboot.conf</userinput> để xem hướng
"hình <filename>yaboot.conf</filename> tương đối so với hệ thống từ đó bạn "
"gọi nó)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:808
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1675,7 +1775,8 @@ msgid ""
"label=Debian\n"
"</screen></informalexample> On some machines, you may need to use "
"<userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</userinput>."
-msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: "
+msgstr ""
+"Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: "
"<informalexample><screen>\n"
"boot=/dev/hda2\n"
"device=hd:\n"
@@ -1692,13 +1793,13 @@ msgstr "Ở đây có mẫu <filename>/etc/yaboot.conf</filename> cơ bản: "
"Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử dụng <userinput>ide0:</"
"userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:821
#, no-c-format
msgid "Finishing touches"
msgstr "Đòn kết liễu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:822
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1709,37 +1810,39 @@ msgid ""
"# tasksel install standard\n"
"</screen></informalexample> Of course, you can also just use "
"<command>aptitude</command> to install packages individually."
-msgstr "Như nói trước, hệ thống đã cài đặt là rất cơ bản. Nếu bạn muốn làm cho hệ "
+msgstr ""
+"Như nói trước, hệ thống đã cài đặt là rất cơ bản. Nếu bạn muốn làm cho hệ "
"thống ít rộng rãi hơn, dễ cài đặt các gói có ưu tiên <quote>chuẩn</quote> "
"priority: <informalexample><screen>\n"
"# tasksel install standard\n"
"</screen></informalexample> Tất nhiên, bạn cũng có khả năng sử dụng "
"<command>aptitude</command> để cài đặt mỗi gói riêng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:833
#, no-c-format
msgid ""
"After the installation there will be a lot of downloaded packages in "
"<filename>/var/cache/apt/archives/</filename>. You can free up some "
"diskspace by running:"
-msgstr "Sau khi cài đặt xong, có rất nhiều gói đã tải về nằm trong thư mục kho lưu "
+msgstr ""
+"Sau khi cài đặt xong, có rất nhiều gói đã tải về nằm trong thư mục kho lưu "
"<filename>/var/cache/apt/archives/</filename>. Vậy bạn có dịp giải phóng "
"thêm chỗ trống trên đĩa bằng cách chạy lệnh « làm sạch »: "
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:839
#, no-c-format
msgid "# aptitude clean"
msgstr "# aptitude clean"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:850
#, no-c-format
msgid "Installing &debian; over Parallel Line IP (PLIP)"
msgstr "Cài đặt &debian; qua IP đường song song (PLIP)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:852
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1747,13 +1850,14 @@ msgid ""
"Ethernet card, but with just a remote gateway computer attached via a Null-"
"Modem cable (also called Null-Printer cable). The gateway computer should be "
"connected to a network that has a Debian mirror on it (e.g. to the Internet)."
-msgstr "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; vào máy tính không có thẻ "
+msgstr ""
+"Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; vào máy tính không có thẻ "
"Ethernet, chỉ có máy tính cổng ra từ xa được gắn nối bằng cáp Null-Modem (bộ "
"điều giải rỗng, cũng được gọi như là cáp Null-Printer, máy in rỗng). Máy "
"tính cổng ra nên được kết nối đến mạng chứa máy nhân bản Debian (v.d. có kết "
"nối đến Mạng)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:860
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1762,24 +1866,26 @@ msgid ""
"use IP addresses 192.168.0.1 and 192.168.0.2 for the PLIP interfaces on the "
"target system and the source system respectively (these addresses should be "
"unused within your network address space)."
-msgstr "Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị phương pháp thiết lập sự kết nối PLIP, "
+msgstr ""
+"Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị phương pháp thiết lập sự kết nối PLIP, "
"dùng cổng ra được kết nối đến Mạng qua sự kết nối quay số (ppp0). Nó sẽ dùng "
"địa chỉ IP <userinput>192.168.0.1</userinput> và <userinput>192.168.0.2</"
"userinput> cho hai giao diện PLIP trên hệ thống đích và hệ thống nguồn riêng "
"từng cái (những địa chỉ này nên là không dùng bên trong miền địa chỉ của "
"mạng của bạn)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:868
#, no-c-format
msgid ""
"The PLIP connection set up during the installation will also be available "
"after the reboot into the installed system (see <xref linkend=\"boot-new\"/"
">)."
-msgstr "Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi "
+msgstr ""
+"Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi "
"khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:873
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1787,67 +1893,74 @@ msgid ""
"address and IRQ) for the parallel ports of both the source and target "
"systems. The most common values are <literal>io=0x378</literal>, "
"<literal>irq=7</literal>."
-msgstr "Trước khi bắt đầu, bạn cần phải xem cấu hình BIOS (địa chỉ cơ bản IO và IRQ) "
+msgstr ""
+"Trước khi bắt đầu, bạn cần phải xem cấu hình BIOS (địa chỉ cơ bản IO và IRQ) "
"để tìm cổng song song của hệ thống cả đích lẫn nguồn. Giá trị thường nhất là "
"<literal>io=0x378</literal>, <literal>irq=7</literal>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:883
#, no-c-format
msgid "Requirements"
msgstr "Nhu cầu"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:886
#, no-c-format
msgid ""
"A target computer, called <emphasis>target</emphasis>, where Debian will be "
"installed."
-msgstr "Máy tính đích, được gọi như là <emphasis>target</emphasis> (đích), vào đó "
+msgstr ""
+"Máy tính đích, được gọi như là <emphasis>target</emphasis> (đích), vào đó "
"Debian sẽ được cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:892
#, no-c-format
msgid "System installation media; see <xref linkend=\"installation-media\"/>."
-msgstr "Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem <xref linkend=\"installation-media\"/>."
+msgstr ""
+"Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem <xref linkend=\"installation-media\"/"
+">."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:897
#, no-c-format
msgid ""
"Another computer connected to the Internet, called <emphasis>source</"
"emphasis>, that will function as the gateway."
-msgstr "Máy tính khác được kết nối đến Mạng, được gọi như là <emphasis>source</"
+msgstr ""
+"Máy tính khác được kết nối đến Mạng, được gọi như là <emphasis>source</"
"emphasis> (nguồn), mà sẽ hoạt động là cổng ra."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:903
#, no-c-format
msgid ""
"A DB-25 Null-Modem cable. See the <ulink url=\"&url-plip-install-howto;"
"\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> for more information on this cable and "
"instructions how to make your own."
-msgstr "Một cáp Null-Modem DB-25. Xem tài liệu cài đặt PLIP Thế Nào <ulink url="
+msgstr ""
+"Một cáp Null-Modem DB-25. Xem tài liệu cài đặt PLIP Thế Nào <ulink url="
"\"&url-plip-install-howto;\">PLIP-Install-HOWTO</ulink> để tìm thông tin "
"thêm về cáp kiểu này, gồm hướng dẫn về cách tạo điều riêng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:915
#, no-c-format
msgid "Setting up source"
msgstr "Thiết lập nguồn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:916
#, no-c-format
msgid ""
"The following shell script is a simple example of how to configure the "
"source computer as a gateway to the Internet using ppp0."
-msgstr "Theo đây có một tập lệnh trình bao là mẫu đơn giản về phương pháp cấu hình "
+msgstr ""
+"Theo đây có một tập lệnh trình bao là mẫu đơn giản về phương pháp cấu hình "
"máy tính nguồn như là cổng ra Mạng dùng ppp0."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:921
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1869,7 +1982,8 @@ msgid ""
"iptables -t nat -A POSTROUTING -o <replaceable>ppp0</replaceable> -j "
"MASQUERADE\n"
"echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward"
-msgstr "#!/bin/sh\n"
+msgstr ""
+"#!/bin/sh\n"
"\n"
"# Gỡ bỏ các mô-đun đang chạy ra hạt nhân để tránh xung đột,\n"
"# cũng để tự cấu hình lại.\n"
@@ -1888,13 +2002,13 @@ msgstr "#!/bin/sh\n"
"MASQUERADE\n"
"echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:927
#, no-c-format
msgid "Installing target"
msgstr "Cài đặt đích"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:928
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1908,7 +2022,8 @@ msgid ""
"irq=<replaceable>7</replaceable>\n"
"</screen></informalexample> Below are the answers that should be given "
"during various stages of the installation."
-msgstr "Khởi động vật chứa cài đặt. Cần phải chạy tiến trình cài đặt bằng chế độ nhà "
+msgstr ""
+"Khởi động vật chứa cài đặt. Cần phải chạy tiến trình cài đặt bằng chế độ nhà "
"chuyên môn: hãy nhập <userinput>expert</userinput> vào dấu nhắc khởi động. "
"Nếu bạn cần đặt tham số cho mô-đun hạt nhân, cũng cần phải làm như thế tại "
"dấu nhắc khởi động. Chẳng hạn, để khởi động trình cài đặt và đặt giá trị cho "
@@ -1920,28 +2035,29 @@ msgstr "Khởi động vật chứa cài đặt. Cần phải chạy tiến trì
"</screen></informalexample>Bên dưới có những trả lời cần nhập trong những "
"giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt."
-#.Tag: guimenuitem
+#. Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:947
#, no-c-format
msgid "Load installer components from CD"
msgstr "Tải các thành phần cài đặt từ đĩa CD"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:949
#, no-c-format
msgid ""
"Select the <userinput>plip-modules</userinput> option from the list; this "
"will make the PLIP drivers available to the installation system."
-msgstr "Chọn mục <userinput>plip-modules</userinput> trong danh sách: nó sẽ làm cho "
+msgstr ""
+"Chọn mục <userinput>plip-modules</userinput> trong danh sách: nó sẽ làm cho "
"các trình điều khiển PLIP sẵn sàng cho hệ thống cài đặt."
-#.Tag: guimenuitem
+#. Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:957
#, no-c-format
msgid "Detect network hardware"
msgstr "Phát hiện phần cứng mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:962
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1949,67 +2065,72 @@ msgid ""
"modules for detected cards will be shown. If you want to force &d-i; to use "
"plip instead, you have to deselect all listed driver modules. Obviously, if "
"target doesn't have a network card, the installer will not show this list."
-msgstr "Nếu máy đích <emphasis>có phải</emphasis> chứa thẻ mạng, trình cài đặt sẽ "
+msgstr ""
+"Nếu máy đích <emphasis>có phải</emphasis> chứa thẻ mạng, trình cài đặt sẽ "
"hiển thị danh sách các mô-đun trình điều khiển cho những thẻ được phát hiện. "
"Nếu bạn muốn ép buộc &d-i; dùng PLIP thay thế, bạn cần phải bỏ chọn mọi mô-"
"đun trình điều khiển đã liệt kê. Tất nhiên, nếu máy đích không có thẻ mạng, "
"trình cài đặt sẽ không hiển thị danh sách này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:971
#, no-c-format
msgid ""
"Because no network card was detected/selected earlier, the installer will "
"ask you to select a network driver module from a list. Select the "
"<userinput>plip</userinput> module."
-msgstr "Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển "
+msgstr ""
+"Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển "
"mạng trong danh sách. Hãy chọn mô-đun <userinput>plip</userinput>."
-#.Tag: guimenuitem
+#. Tag: guimenuitem
#: random-bits.xml:983
#, no-c-format
msgid "Configure the network"
msgstr "Cấu hình mạng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:986
#, no-c-format
msgid "Auto-configure network with DHCP: No"
msgstr "Tự động cấu hình mạng bằng DHCP không? : Không"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:991
#, no-c-format
msgid ""
"IP address: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
-msgstr "Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
+msgstr ""
+"Địa chỉ IP: <userinput><replaceable>192.168.0.1</replaceable></userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:996
#, no-c-format
msgid ""
"Point-to-point address: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
"userinput>"
-msgstr "Địa chỉ điểm-đến-điểm: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
+msgstr ""
+"Địa chỉ điểm-đến-điểm: <userinput><replaceable>192.168.0.2</replaceable></"
"userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1002
#, no-c-format
msgid ""
"Name server addresses: you can enter the same addresses used on source (see "
"<filename>/etc/resolv.conf</filename>)"
-msgstr "Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nhập cùng những địa chỉ "
+msgstr ""
+"Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nhập cùng những địa chỉ "
"được dùng trên máy tính nguồn (xem tập tin cấu hình <filename>/etc/resolv."
"conf</filename>)"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:1021
#, no-c-format
msgid "Installing &debian; using PPP over Ethernet (PPPoE)"
msgstr "Cài đặt &debian; dùng PPP qua Ethernet (PPPoE)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1023
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2018,19 +2139,25 @@ msgid ""
"Setting up a network connection using PPPoE is not supported by default in "
"the installer, but can be made to work very simply. This section explains "
"how."
-msgstr "Trong một số quốc gia, PPP qua Ethernet (PPPoE) là một giao thức thường dùng cho kết nối dải sóng rộng (ADSL hay cáp) tới nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP). Chức năng thiết lập kết nối mạng dùng PPPoE không phải được hỗ trợ theo mặc định trong trình cài đặt, nhưng dễ làm cho hoạt động. Phần này diễn tả phương pháp."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Trong một số quốc gia, PPP qua Ethernet (PPPoE) là một giao thức thường dùng "
+"cho kết nối dải sóng rộng (ADSL hay cáp) tới nhà cung cấp dịch vụ Internet "
+"(ISP). Chức năng thiết lập kết nối mạng dùng PPPoE không phải được hỗ trợ "
+"theo mặc định trong trình cài đặt, nhưng dễ làm cho hoạt động. Phần này diễn "
+"tả phương pháp."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1031
#, no-c-format
msgid ""
"The PPPoE connection set up during the installation will also be available "
"after the reboot into the installed system (see <xref linkend=\"boot-new\"/"
">)."
-msgstr "Sự kết nối PPPoE được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi "
+msgstr ""
+"Sự kết nối PPPoE được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi "
"khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem <xref linkend=\"boot-new\"/>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1036
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2038,17 +2165,23 @@ msgid ""
"you will need to install using one of the CD-ROM/DVD images that are "
"available. It is not supported for other installation methods (e.g. "
"netboot<phrase condition=\"supports-floppy-boot\"> or floppy</phrase>)."
-msgstr "Để có tùy chọn thiết lập và sử dụng PPPoE trong khi cài đặt, bạn cần phải cài đặt dùng một của những ảnh đĩa CD/DVD sẵn sàng. Không phải được hỗ trợ cho phương pháp cài đặt khác (v.d. khởi động qua mạng <phrase condition=\"supports-floppy-boot\"> hay đĩa mềm</phrase>)."
+msgstr ""
+"Để có tùy chọn thiết lập và sử dụng PPPoE trong khi cài đặt, bạn cần phải "
+"cài đặt dùng một của những ảnh đĩa CD/DVD sẵn sàng. Không phải được hỗ trợ "
+"cho phương pháp cài đặt khác (v.d. khởi động qua mạng <phrase condition="
+"\"supports-floppy-boot\"> hay đĩa mềm</phrase>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1043
#, no-c-format
msgid ""
"Installing over PPPoE is mostly the same as any other installation. The "
"following steps explain the differences."
-msgstr "Cài đặt qua PPPoE phần lớn là tương tự với các tiến trình cài đặt khác. Những bước sau diễn tả các sự khác."
+msgstr ""
+"Cài đặt qua PPPoE phần lớn là tương tự với các tiến trình cài đặt khác. "
+"Những bước sau diễn tả các sự khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1051
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2062,15 +2195,18 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> This will ensure the component responsible for "
"the setup of PPPoE (<classname>ppp-udeb</classname>) will be loaded and run "
"automatically."
-msgstr "Khởi chạy tiến trình cài đặt, dùng tham số khởi động <userinput>modules=ppp-udeb</userinput>. Có nghĩa là tại dấu nhắc khởi động, bạn nên nhập: "
+msgstr ""
+"Khởi chạy tiến trình cài đặt, dùng tham số khởi động <userinput>modules=ppp-"
+"udeb</userinput>. Có nghĩa là tại dấu nhắc khởi động, bạn nên nhập: "
"<informalexample><screen>\n"
"install modules=ppp-udeb\n"
-"</screen></informalexample> hoặc, nếu bạn thích tiến trình cài đặt kiểu đồ họa: "
-"<informalexample><screen>\n"
+"</screen></informalexample> hoặc, nếu bạn thích tiến trình cài đặt kiểu đồ "
+"họa: <informalexample><screen>\n"
"installgui modules=ppp-udeb\n"
-"</screen></informalexample> Vậy đảm bảo thành phần chịu trách nhiệm về thiết lập PPoE (<classname>ppp-udeb</classname>) sẽ được tự động nạp và chạy."
+"</screen></informalexample> Vậy đảm bảo thành phần chịu trách nhiệm về thiết "
+"lập PPoE (<classname>ppp-udeb</classname>) sẽ được tự động nạp và chạy."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1066
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2081,27 +2217,38 @@ msgid ""
"priority (expert mode), you can also manually select the <classname>ppp-"
"udeb</classname> instead of entering the <quote>modules</quote> parameter at "
"the boot prompt. </para> </footnote>)."
-msgstr "Hãy theo những bước đầu tiên bình thường của tiến trình cài đặt (chọn ngôn ngữ, quốc gia và bàn phím; nạp thêm thành phần cài đặt<footnote> "
-"<para> Thành phần <classname>ppp-udeb</classname> được nạp như một của những thành phần thêm trong bước này. Muốn cài đặt ở mức ưu tiên vừa hay thấp (chế độ cấp cao) thì bạn cũng có thể tự chọn <classname>ppp-udeb</classname> thay vào nhập tham số <quote>modules</quote> tại dấu nhắc khởi động. </para> </footnote>)."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Hãy theo những bước đầu tiên bình thường của tiến trình cài đặt (chọn ngôn "
+"ngữ, quốc gia và bàn phím; nạp thêm thành phần cài đặt<footnote> <para> "
+"Thành phần <classname>ppp-udeb</classname> được nạp như một của những thành "
+"phần thêm trong bước này. Muốn cài đặt ở mức ưu tiên vừa hay thấp (chế độ "
+"cấp cao) thì bạn cũng có thể tự chọn <classname>ppp-udeb</classname> thay "
+"vào nhập tham số <quote>modules</quote> tại dấu nhắc khởi động. </para> </"
+"footnote>)."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1085
#, no-c-format
msgid ""
"The next step is the detection of network hardware, in order to identify any "
"Ethernet cards present in the system."
-msgstr "Bước tiếp theo là phát hiện phần cứng chạy mạng, để nhận diện bo mạch Ethernet có trong hệ thống."
+msgstr ""
+"Bước tiếp theo là phát hiện phần cứng chạy mạng, để nhận diện bo mạch "
+"Ethernet có trong hệ thống."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1091
#, no-c-format
msgid ""
"After this the actual setup of PPPoE is started. The installer will probe "
"all the detected Ethernet interfaces in an attempt to find a PPPoE "
"concentrator (a type of server which handles PPPoE connections)."
-msgstr "Sau đó, tiến trình thiết lập PPPoE thật được khởi chạy. Trình cài đặt sẽ thăm dò tất cả các giao diện Ethernet đã phát hiện để thử tìm bộ tập trung PPPoE (một kiểu trình phục vụ mà quản lý các kết nối PPPoE)."
+msgstr ""
+"Sau đó, tiến trình thiết lập PPPoE thật được khởi chạy. Trình cài đặt sẽ "
+"thăm dò tất cả các giao diện Ethernet đã phát hiện để thử tìm bộ tập trung "
+"PPPoE (một kiểu trình phục vụ mà quản lý các kết nối PPPoE)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1097
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2110,17 +2257,24 @@ msgid ""
"faulty servers. In most cases a second attempt to detect the concentrator "
"will be successful; to retry, select <guimenuitem>Configure and start a "
"PPPoE connection</guimenuitem> from the main menu of the installer."
-msgstr "Có lẽ không tìm thấy bộ tập trung lần thử đầu tiên. Trường hợp này có thể xảy ra đôi khi trên mạng chạy chậm hay mạng rất bận, hay đối với trình phục vụ bị lỗi. Trong phần lớn trường hợp, lần thử thứ hai để phát hiện bộ tập trung sẽ chạy thành công; để thử lại, chọn mục <guimenuitem>Cấu hình và khởi chạy một kết nối PPPoE</guimenuitem> trong trình đơn chính của trình cài đặt."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Có lẽ không tìm thấy bộ tập trung lần thử đầu tiên. Trường hợp này có thể "
+"xảy ra đôi khi trên mạng chạy chậm hay mạng rất bận, hay đối với trình phục "
+"vụ bị lỗi. Trong phần lớn trường hợp, lần thử thứ hai để phát hiện bộ tập "
+"trung sẽ chạy thành công; để thử lại, chọn mục <guimenuitem>Cấu hình và khởi "
+"chạy một kết nối PPPoE</guimenuitem> trong trình đơn chính của trình cài đặt."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1106
#, no-c-format
msgid ""
"After a concentrator is found, the user will be prompted to type the login "
"information (the PPPoE username and password)."
-msgstr "Một khi tìm bộ tập trung, người dùng sẽ được nhắc gõ thông tin đăng nhập (tên người dùng và mật khẩu PPPoE)."
+msgstr ""
+"Một khi tìm bộ tập trung, người dùng sẽ được nhắc gõ thông tin đăng nhập "
+"(tên người dùng và mật khẩu PPPoE)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1112
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2131,15 +2285,22 @@ msgid ""
"login information is not correct or some error appears, the installer will "
"stop, but the configuration can be attempted again by selecting the menu "
"entry <guimenuitem>Configure and start a PPPoE connection</guimenuitem>."
-msgstr "Ở điểm thời này, tiến trình cài đặt sẽ sử dụng thông tin đã cung cấp để thiết lập kết nối PPPoE. Cung cấp thông tin đúng thì kết nối PPPoE nên được cấu hình và trình cài đặt nên có khả năng sử dụng nó để kết nối tới Internet và lấy các gói (nếu cần). Thông tin đăng nhập sai hay gặp lỗi thì tiến trình cài đặt sẽ bị dừng chạy, nhưng có thể thử lại tiến trình cấu hình bằng cách chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cấu hình và khởi chạy một kết nối PPPoE</guimenuitem>."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Ở điểm thời này, tiến trình cài đặt sẽ sử dụng thông tin đã cung cấp để "
+"thiết lập kết nối PPPoE. Cung cấp thông tin đúng thì kết nối PPPoE nên được "
+"cấu hình và trình cài đặt nên có khả năng sử dụng nó để kết nối tới Internet "
+"và lấy các gói (nếu cần). Thông tin đăng nhập sai hay gặp lỗi thì tiến trình "
+"cài đặt sẽ bị dừng chạy, nhưng có thể thử lại tiến trình cấu hình bằng cách "
+"chọn mục trình đơn <guimenuitem>Cấu hình và khởi chạy một kết nối PPPoE</"
+"guimenuitem>."
+
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:1132
#, no-c-format
msgid "The Graphical Installer"
msgstr "Bộ cài đặt đồ họa"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1133
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2147,11 +2308,12 @@ msgid ""
"number of architectures, including &arch-title;. The functionality of the "
"graphical installer is essentially the same as that of the regular installer "
"as it basically uses the same programs, but with a different frontend."
-msgstr "Phiên bản đồ họa của bộ cài đặt chỉ sẵn sàng cho một số kiến trúc bị hạn "
+msgstr ""
+"Phiên bản đồ họa của bộ cài đặt chỉ sẵn sàng cho một số kiến trúc bị hạn "
"chế, gồm &arch-title;. Bộ cài đặt đồ họa thật có cùng chức năng với bộ cài "
"đặt chuẩn, vì nó sử dụng cùng những chương trình thông qua giao diện khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1141
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2161,14 +2323,15 @@ msgid ""
"with the regular <quote>newt</quote> frontend. It also has a few usability "
"advantages such as the option to use a mouse, and in some cases several "
"questions can be displayed on a single screen."
-msgstr "Mặc dù có chức năng trùng, bộ cài đặt đồ họa vẫn còn có vài lợi ích đáng kể. "
+msgstr ""
+"Mặc dù có chức năng trùng, bộ cài đặt đồ họa vẫn còn có vài lợi ích đáng kể. "
"Lợi ích chính là nó hỗ trợ số ngôn ngỡ lớn hơn, đặc biệt những ngôn ngữ được "
"viết bằng bộ ký tự không thể được hiển thị bằng giao diện <quote>newt</"
"quote> chuẩn. Nó cũng có vài lợi ích trong cách sử dụng, như (tùy chọn) khả "
"năng sử dụng con chuột, và trong một số trường hợp riêng, vài câu hỏi có thể "
"được hiển thị trên cùng một màn hình."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1150
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2179,7 +2342,8 @@ msgid ""
"Analogous, the expert and rescue modes are booted using "
"<userinput>expertgui</userinput> and <userinput>rescuegui</userinput> "
"respectively."
-msgstr "Bộ cài đặt đồ họa có sẵn cùng với mọi ảnh đĩa CD, cũng với phương pháp cài "
+msgstr ""
+"Bộ cài đặt đồ họa có sẵn cùng với mọi ảnh đĩa CD, cũng với phương pháp cài "
"đặt vào vật chứa đĩa cứng. Vì bộ cài đặt đồ họa sử dụng một initrd riêng rất "
"lớn hơn bộ cài đặt chuẩn, nó cần phải được khởi động bằng "
"<userinput>installgui</userinput> thay cho <userinput>install</userinput>. "
@@ -2187,7 +2351,7 @@ msgstr "Bộ cài đặt đồ họa có sẵn cùng với mọi ảnh đĩa CD,
"<userinput>expertgui</userinput> và <userinput>rescuegui</userinput> riêng "
"từng cái."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1160
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2198,14 +2362,16 @@ msgid ""
"mainly useful for testing; in this case the image is booted just using "
"<userinput>install</userinput>. There is no graphical installer image that "
"can be netbooted."
-msgstr "Nóa cũng sẵn sẵng dưới dạng ảnh ISO <quote>nhỏ</quote> đặc "
-"biệt<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para>Ảnh ISO nhỏ này có thể được tải "
-"xuống máy nhân bản Debian nào như được diễn tả trong <xref linkend="
-"\"downloading-files\"/>. Tìm tên tập tin <quote>netboot/gtk/mini.iso</quote>. </para> </footnote>, mà có ích chính để thử ra; trong trường hợp này, ảnh được khởi "
-"động chỉ bằng <userinput>install</userinput>. Chưa có ảnh bộ cài đặt đồ họa "
-"có thể được khởi động qua mạng."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Nóa cũng sẵn sẵng dưới dạng ảnh ISO <quote>nhỏ</quote> đặc biệt<footnote id="
+"\"gtk-miniiso\"> <para>Ảnh ISO nhỏ này có thể được tải xuống máy nhân bản "
+"Debian nào như được diễn tả trong <xref linkend=\"downloading-files\"/>. Tìm "
+"tên tập tin <quote>netboot/gtk/mini.iso</quote>. </para> </footnote>, mà có "
+"ích chính để thử ra; trong trường hợp này, ảnh được khởi động chỉ bằng "
+"<userinput>install</userinput>. Chưa có ảnh bộ cài đặt đồ họa có thể được "
+"khởi động qua mạng."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1175
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2215,9 +2381,16 @@ msgid ""
"\"downloading-files\"/>. Look for <filename>netboot/gtk/mini.iso</filename>. "
"</para> </footnote>. It should work on almost all PowerPC systems that have "
"an ATI graphical card, but is unlikely to work on other systems."
-msgstr "Đối với &arch-title;, hiện thời chỉ có sẵn một ảnh ISO <quote>nhỏ</quote> thử nghiệm<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para>Ảnh ISO nhỏ này có thể được tải xuống máy nhân bản Debian nào như được diễn tả trong <xref linkend=\"downloading-files\"/>. Tìm tên tập tin <quote>netboot/gtk/mini.iso</quote>. </para> </footnote>. Nó nên hoạt động được trên gần tất cả các hệ thống PowerPC có bo mạch đồ họa kiểu ATI, nhưng rất có thể sẽ không hoạt động được trên hệ thống khác."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Đối với &arch-title;, hiện thời chỉ có sẵn một ảnh ISO <quote>nhỏ</quote> "
+"thử nghiệm<footnote id=\"gtk-miniiso\"> <para>Ảnh ISO nhỏ này có thể được "
+"tải xuống máy nhân bản Debian nào như được diễn tả trong <xref linkend="
+"\"downloading-files\"/>. Tìm tên tập tin <quote>netboot/gtk/mini.iso</"
+"quote>. </para> </footnote>. Nó nên hoạt động được trên gần tất cả các hệ "
+"thống PowerPC có bo mạch đồ họa kiểu ATI, nhưng rất có thể sẽ không hoạt "
+"động được trên hệ thống khác."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1189
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2225,11 +2398,12 @@ msgid ""
"regular installer: &minimum-memory-gtk;. If insufficient memory is "
"available, it will automatically fall back to the regular <quote>newt</"
"quote> frontend."
-msgstr "Việc chạy vộ cài đặt đồ họa cần thiết bộ nhớ hơi nhiều hơn bộ cài đặt chuẩn: "
+msgstr ""
+"Việc chạy vộ cài đặt đồ họa cần thiết bộ nhớ hơi nhiều hơn bộ cài đặt chuẩn: "
"&minimum-memory-gtk;. Không đủ bộ nhớ thì nó tự động sẽ dùng lại giao diện "
"<quote>newt</quote>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1196
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2237,29 +2411,31 @@ msgid ""
"with the regular installer. One of those parameters allows you to configure "
"the mouse for left-handed use. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for valid "
"parameters."
-msgstr "Bạn có khả năng thêm các tham số khởi động khi khởi chạy bộ cài đặt đồ họa, "
+msgstr ""
+"Bạn có khả năng thêm các tham số khởi động khi khởi chạy bộ cài đặt đồ họa, "
"đúng như khi khởi động bộ cài đặt chuẩn. Một của những tham số này cũng cho "
"bạn có khả năng cấu hình con chuột để sử dụng tay trái. Xem <xref linkend="
"\"boot-parms\"/> để tìm các tham số hợp lệ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:1206
#, no-c-format
msgid "Using the graphical installer"
msgstr "Cách sử dụng bộ cài đặt đồ họa"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1207
#, no-c-format
msgid ""
"As already mentioned, the graphical installer basically works the same as "
"the regular installer and thus the rest of this manual can be used to guide "
"you through the installation process."
-msgstr "Như nói trên, bộ cài đặt thật hoạt động đúng như bộ cài đặt chuẩn, thì phần "
+msgstr ""
+"Như nói trên, bộ cài đặt thật hoạt động đúng như bộ cài đặt chuẩn, thì phần "
"còn lại của sổ tay này có thể được dùng để hướng dẫn bạn qua tiến trình cài "
"đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1213
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2270,9 +2446,16 @@ msgid ""
"selected (e.g. task selection), you first need to tab to the &BTN-CONT; "
"button after making your selections; hitting enter will toggle a selection, "
"not activate &BTN-CONT;."
-msgstr "Thích sử dụng bàn phím hơn là con chuột thì có hai thứ bạn cần biết. Để dãn ra danh sách đã co lại (dùng chẳng hạn khi chọn quốc gia bên trong châu), bạn có thể sử dụng hai phím dấu cộng <keycap>+</keycap> và dấu trừ <keycap>-</keycap>. Đối với câu hỏi yêu cầu bạn chọn một mục trong nhiều (v.d. chọn tác vụ), trước tiên bạn cần phải bấm phím Tab tới cái nút &BTN-CONT; sau khi chọn mục thích hợp; bấm phím &enterkey; sẽ chọn/bỏ chọn, không phải kích hoạt &BTN-CONT;."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Thích sử dụng bàn phím hơn là con chuột thì có hai thứ bạn cần biết. Để dãn "
+"ra danh sách đã co lại (dùng chẳng hạn khi chọn quốc gia bên trong châu), "
+"bạn có thể sử dụng hai phím dấu cộng <keycap>+</keycap> và dấu trừ <keycap>-"
+"</keycap>. Đối với câu hỏi yêu cầu bạn chọn một mục trong nhiều (v.d. chọn "
+"tác vụ), trước tiên bạn cần phải bấm phím Tab tới cái nút &BTN-CONT; sau khi "
+"chọn mục thích hợp; bấm phím &enterkey; sẽ chọn/bỏ chọn, không phải kích "
+"hoạt &BTN-CONT;."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1223
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2280,18 +2463,19 @@ msgid ""
"keycap> key, just as with the X Window System. For example, to switch to VT1 "
"you would use: <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>Left Alt</keycap> "
"<keycap>F1</keycap> </keycombo>."
-msgstr "Để chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác, bạn cũng cần phải sử dụng phím "
+msgstr ""
+"Để chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác, bạn cũng cần phải sử dụng phím "
"<keycap>Ctrl</keycap>, đúng như trong hệ thống cửa sổ X. Lấy thí dụ, để "
"chuyển đổi sang VT1, bạn cần dùng tổ hợp phím: <keycombo> <keycap>Ctrl</"
"keycap> <keycap>Alt trái</keycap> <keycap>F1</keycap> </keycombo>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: random-bits.xml:1234
#, no-c-format
msgid "Known issues"
msgstr "Vấn đề đã biết"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1235
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2299,42 +2483,45 @@ msgid ""
"some relatively new technology. There are a few known issues that you may "
"run into during the installation. We expect to be able to fix these issues "
"for the next release of &debian;."
-msgstr "<quote>Etch</quote> là bản phát hành thứ nhất hợp nhất bộ cài đặt đồ họa, "
+msgstr ""
+"<quote>Etch</quote> là bản phát hành thứ nhất hợp nhất bộ cài đặt đồ họa, "
"cũng sử dụng một số kỹ thuật hơi mới. Có vài vấn đề đã biết có thể gặp trong "
"khi cài đặt. Chúng tôi ngờ có khả năng sửa chữa các vấn đề này trong bản "
"phát hành &debian; kế tiếp."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1245
#, no-c-format
msgid ""
"Information on some screens is not nicely formatted into columns as it "
"should be. The most obvious example is the first screen where you select "
"your language. Another example is the main screen of partman."
-msgstr "Thông tin trên một số màn hình không có định dạng cột đẹp. Trường hợp thường "
+msgstr ""
+"Thông tin trên một số màn hình không có định dạng cột đẹp. Trường hợp thường "
"nhất là màn hình thứ nhất trên đó bạn chọn ngôn ngữ. Một trường hợp khác là "
"màn hình chính của chương trình <filename>partman</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1252
#, no-c-format
msgid ""
"Typing some characters may not work and in some cases the wrong character "
"may be printed. For example, \"composing\" a character by typing an accent "
"and then the letter over/under which the accent should appear does not work."
-msgstr "Việc gõ một số ký tự riêng có thể không hoạt động được: trong một số trường "
+msgstr ""
+"Việc gõ một số ký tự riêng có thể không hoạt động được: trong một số trường "
"hợp riêng, ký tự sai được in ra. Chẳng hạn, việc cấu tạo nguyên âm có dấu "
"bằng cách bấm phím chết nhập dấu phụ, rồi bấm nguyên âm, không in ra được. "
"(Ghi chú : người dùng muốn đọc/viết tiếng Việt không cần dùng bộ cài đặt đồ "
"họa.)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1259
#, no-c-format
msgid "Support for touchpads is not yet optimal."
msgstr "Khả năng hỗ trợ vùng sờ chưa tối ưu."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1264
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2343,24 +2530,26 @@ msgid ""
"automatically, but this may still cause problems with the installation. "
"Switching to another console while the installer is waiting for input should "
"work without causing any problems."
-msgstr "Bạn không nên chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác trong khi bộ cài đặt vẫn "
+msgstr ""
+"Bạn không nên chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác trong khi bộ cài đặt vẫn "
"bận; có thể gây ra giao diện sụp đổ. Giao diện sẽ tự động được khởi chạy "
"lại, nhưng việc sụp đổ vẫn còn có thể gây ra lỗi trong tiến trình cài đặt. "
"Việc chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác trong khi bộ cài đặt đợi dữ liệu "
"nhập nên hoạt động được, không gây ra lỗi nào."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1273
#, no-c-format
msgid ""
"Support for creating encrypted partitions is limited as it is not possible "
"to generate a random encryption key. It is possible to set up an encrypted "
"partition using a passphrase as encryption key."
-msgstr "Khả năng tạo phân vùng đã mật mã bị hạn chế vì không thể tạo ra một khoá mật "
+msgstr ""
+"Khả năng tạo phân vùng đã mật mã bị hạn chế vì không thể tạo ra một khoá mật "
"mã ngẫu nhiên. Vẫn có thể thiết lập một phân vùng đã mật mã, dùng cụm từ mật "
"khẩu như là khoá mật mã."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1280
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2370,9 +2559,15 @@ msgid ""
"installation system and in the menu for the rescue mode. You will instead "
"have to switch (as described above) to the shells that are available on "
"virtual consoles VT2 and VT3."
-msgstr "Hiện thời không hỗ trợ chức năng khởi chạy trình bao từ giao diện đồ họa. Có nghĩa là các tùy chọn thích hợp với chức năng đó (mà sẵn sàng khi bạn sử dụng giao diện văn bản) sẽ không được hiển thị trong trình đơn chính của trình cài đặt hay trình đơn của chế độ cứu. Thay vào đó, bạn cần phải chuyển đổi (như diễn tả trên) sang trình bao sẵn sàng trên bàn giao tiếp ảo VT2 và VT3."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Hiện thời không hỗ trợ chức năng khởi chạy trình bao từ giao diện đồ họa. Có "
+"nghĩa là các tùy chọn thích hợp với chức năng đó (mà sẵn sàng khi bạn sử "
+"dụng giao diện văn bản) sẽ không được hiển thị trong trình đơn chính của "
+"trình cài đặt hay trình đơn của chế độ cứu. Thay vào đó, bạn cần phải chuyển "
+"đổi (như diễn tả trên) sang trình bao sẵn sàng trên bàn giao tiếp ảo VT2 và "
+"VT3."
+
+#. Tag: para
#: random-bits.xml:1289
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2380,10 +2575,14 @@ msgid ""
"shell in the root partition of an already installed system. This is possible "
"(after you have selected the partition to be mounted as the root partition) "
"by switching to VT2 or VT3 and entering the following command:"
-msgstr "Sau khi khởi chạy tiến trình cài đặt ở chế độ cứu, có thể hữu ích để khởi chạy một trình bao trên phân vùng gốc của hệ thống đã cài đặt. Có thể làm được (sau khi bạn chọn phân vùng cần lắp dưới dạng phân vùng gốc) bằng cách chuyển đổi sang VT2 hay VT3 và nhập lệnh này:"
+msgstr ""
+"Sau khi khởi chạy tiến trình cài đặt ở chế độ cứu, có thể hữu ích để khởi "
+"chạy một trình bao trên phân vùng gốc của hệ thống đã cài đặt. Có thể làm "
+"được (sau khi bạn chọn phân vùng cần lắp dưới dạng phân vùng gốc) bằng cách "
+"chuyển đổi sang VT2 hay VT3 và nhập lệnh này:"
-#.Tag: screen
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: screen
#: random-bits.xml:1296
#, no-c-format
msgid "# chroot /target"
@@ -2474,7 +2673,8 @@ msgstr "# chroot /target"
#~ "<filename>/etc/gpm.conf</filename>) while setting X to the original mouse "
#~ "protocol in <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> or <filename>/etc/"
#~ "X11/XF86Config-4</filename>."
-#~ msgstr "Con chuột được dùng trong cả bàn giao tiếp Linux (bằng GPM) lẫn môi "
+#~ msgstr ""
+#~ "Con chuột được dùng trong cả bàn giao tiếp Linux (bằng GPM) lẫn môi "
#~ "trường cửa sổ X. Hai cách sử dụng này có thể được làm tương thích với "
#~ "nhau nếu bộ lặp lại GPM được dùng để cho phép tín hiệu luồng đến trình "
#~ "phục vụ X như được hiển thị: <informalexample><screen>\n"
@@ -2495,7 +2695,8 @@ msgstr "# chroot /target"
#~ "# /etc/init.d/gpm restart\n"
#~ "</screen></informalexample> will re-connect the mouse in software without "
#~ "restarting X."
-#~ msgstr "Phương pháp này, để dùng GPM ngay cả trong X, có ích khi con chuột bị "
+#~ msgstr ""
+#~ "Phương pháp này, để dùng GPM ngay cả trong X, có ích khi con chuột bị "
#~ "tháo nút ra không chú ý. Việc đơn giản khởi chạy lại GPM bằng "
#~ "lệnh<informalexample><screen>\n"
#~ "# /etc/init.d/gpm restart\n"
@@ -2509,7 +2710,8 @@ msgstr "# chroot /target"
#~ "en-txt/mini/3-Button-Mouse.gz</filename>, <userinput>man gpm</userinput>, "
#~ "<filename>/usr/share/doc/gpm/FAQ.gz</filename>, and <ulink url=\"&url-"
#~ "xorg;current/doc/html/mouse.html\">README.mouse</ulink>."
-#~ msgstr "Nếu vì lý do nào GPM bị tắt hay chưa được cài đặt, hãy đảm bảo đặt X sẽ "
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu vì lý do nào GPM bị tắt hay chưa được cài đặt, hãy đảm bảo đặt X sẽ "
#~ "đọc trực tiếp từ thiết bị con chuột, v.d. <filename>/dev/psaux</"
#~ "filename>. Để tìm chi tiết, xem tài liệu nhỏ con chuột có ba cái nút Thế "
#~ "Nào tại <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/mini/3-Button-Mouse.gz</"
@@ -2521,7 +2723,8 @@ msgstr "# chroot /target"
#~ "For PowerPC, in <filename>/etc/X11/XF86Config</filename> or <filename>/"
#~ "etc/X11/XF86Config-4</filename>, set the mouse device to <userinput>\"/"
#~ "dev/input/mice\"</userinput>."
-#~ msgstr "Đối với máy kiểu PowerPC, trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/"
+#~ msgstr ""
+#~ "Đối với máy kiểu PowerPC, trong tập tin cấu hình X <filename>/etc/X11/"
#~ "XF86Config</filename> hay <filename>/etc/X11/XF86Config-4</filename>, bạn "
#~ "đặt thiết bị con chuột thành <userinput>\"/dev/input/mice\"</userinput>."
@@ -2550,7 +2753,8 @@ msgstr "# chroot /target"
#~ msgid ""
#~ "# aptitude install linux-image-<replaceable>&kernelversion;-arch-etc</"
#~ "replaceable>"
-#~ msgstr "# aptitude install linux-image-<replaceable>&kernelversion;-arch-etc</"
+#~ msgstr ""
+#~ "# aptitude install linux-image-<replaceable>&kernelversion;-arch-etc</"
#~ "replaceable>"
#~ msgid ""
@@ -2560,7 +2764,8 @@ msgstr "# chroot /target"
#~ "image. For additional information about this file, consult its man page "
#~ "which will be available after installing the <classname>kernel-package</"
#~ "classname> package."
-#~ msgstr "Tập tin cấu hình <filename>/etc/kernel-img.conf</filename> có tác động "
+#~ msgstr ""
+#~ "Tập tin cấu hình <filename>/etc/kernel-img.conf</filename> có tác động "
#~ "tiến trình cài đặt và nâng cấp các hạt nhân Debian đã đóng gói sẵn. Một "
#~ "tập tin mặc định sẽ được tạo khi bạn mới cài đặt ảnh hạt nhân Debian. Để "
#~ "tìm thêm thông tin về tập tin này, hãy xem trang hướng dẫn (man) có sẵn "