diff options
Diffstat (limited to 'po/vi/preparing.po')
-rw-r--r-- | po/vi/preparing.po | 5957 |
1 files changed, 2548 insertions, 3409 deletions
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po index 06e6afcfa..158f37590 100644 --- a/po/vi/preparing.po +++ b/po/vi/preparing.po @@ -5,7 +5,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: preparing\n" -"POT-Creation-Date: 2006-04-28 19:34+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2006-06-21 12:48+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-04-26 21:50+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n" @@ -15,3438 +15,2577 @@ msgstr "" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n" -#. Tag: title -#: preparing.xml:5 -#, no-c-format -msgid "Before Installing &debian;" -msgstr "Trước khi cài đặt &debian;" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:6 -#, no-c-format -msgid "" -"This chapter deals with the preparation for installing Debian before you " -"even boot the installer. This includes backing up your data, gathering " -"information about your hardware, and locating any necessary information." -msgstr "" -"Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay " -"cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu của bạn, " -"tập hợp thông tin về phần cứng này, và tìm các thông tin khác cần thiết." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:19 -#, no-c-format -msgid "Overview of the Installation Process" -msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:20 -#, no-c-format -msgid "" -"First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance that " -"will require a complete re-installation of your system is very rare; perhaps " -"mechanical failure of the hard disk would be the most common case." -msgstr "" -"Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, rất ít " -"có trường hợp khi cần phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ chế đĩa " -"cứng thất bại." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:27 -#, no-c-format -msgid "" -"Many common operating systems may require a complete installation to be " -"performed when critical failures take place or for upgrades to new OS " -"versions. Even if a completely new installation isn't required, often the " -"programs you use must be re-installed to operate properly in the new OS." -msgstr "" -"Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại hệ " -"thống khi gặp trường hợp thất bại nghiêm trọng, hoặc để nâng cấp lên phiên " -"bản HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, thường bạn " -"phải cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên HĐH mới." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:35 -#, no-c-format -msgid "" -"Under &debian;, it is much more likely that your OS can be repaired rather " -"than replaced if things go wrong. Upgrades never require a wholesale " -"installation; you can always upgrade in-place. And the programs are almost " -"always compatible with successive OS releases. If a new program version " -"requires newer supporting software, the Debian packaging system ensures that " -"all the necessary software is automatically identified and installed. The " -"point is, much effort has been put into avoiding the need for re-" -"installation, so think of it as your very last option. The installer is " -"<emphasis>not</emphasis> designed to re-install over an existing system." -msgstr "" -"Dưới &debian;, rất có thể là bạn sửa chữa được hệ điều hành trong trường hợp " -"gặp khó khăn, không phải cần thay thế nó. Tiến trình nâng cấp không bao giờ " -"cần thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có thể nâng cấp « tại chỗ " -"». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với mỗi bản phát hành " -"HĐH mới. Nếu một phiên bản chương trình mới cần thiết phần mềm hỗ trợ mới " -"hơn, hệ thống quản lý gói Debian có đảm bảo mọi phần mềm cần thiết được nhận " -"diện và cài đặt tự động. Để tóm tắt, rất nhiều sức cố gắng đã được đóng góp " -"để tạo một hệ thống không cần bạn cài đặt lại, vậy bạn nên suy nghĩ việc này " -"là tùy chọn đúng cuối cùng. Trình cài đặt Debian <emphasis>không phải</" -"emphasis> được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ thống đã có. Bạn sắp làm " -"một việc cài đặt mới hoàn toàn." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:48 -#, no-c-format -msgid "" -"Here's a road map for the steps you will take during the installation " -"process." -msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:56 -#, no-c-format -msgid "" -"Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to " -"install." -msgstr "" -"Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu đã có trên đĩa cứng nơi bạn định cài đặt " -"Debian." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:62 -#, no-c-format -msgid "" -"Gather information about your computer and any needed documentation, before " -"starting the installation." -msgstr "" -"Tập hợp thông tin về máy tính này, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, " -"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:68 -#, no-c-format -msgid "Create partition-able space for Debian on your hard disk." -msgstr "Tạo sức chứa trên đĩa cứng có thể phân vùng dành cho Debian." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:73 -#, no-c-format -msgid "" -"Locate and/or download the installer software and any specialized driver " -"files your machine requires (except Debian CD users)." -msgstr "" -"Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và các tập tin trình điều khiển " -"đặc biệt nào cần thiết bởi máy này (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ qua bước " -"này)." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:79 -#, no-c-format -msgid "" -"Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian CD " -"users can boot from one of the CDs)." -msgstr "" -"Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu " -"hết người dùng đĩa CD Debian có thể khởi động từ một của những đĩa CD đó)." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:85 -#, no-c-format -msgid "Boot the installation system." -msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:90 -#, no-c-format -msgid "Select installation language." -msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:95 -#, no-c-format -msgid "Activate the ethernet network connection, if available." -msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:101 -#, no-c-format -msgid "Configure one network interface." -msgstr "Cấu hình một giao diện mạng." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:106 -#, no-c-format -msgid "Open a ssh connection to the new system." -msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:111 -#, no-c-format -msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)." -msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp) vào" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:117 -#, no-c-format -msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed." -msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:122 -#, no-c-format -msgid "" -"Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</" -"firstterm>." -msgstr "" -"Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ " -"bản</firstterm>." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:128 -#, no-c-format -msgid "" -"Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian; and/" -"or your existing system." -msgstr "" -"Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> mà có thể khởi chạy " -"&debian; và/hay hệ thống đã có." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:134 -#, no-c-format -msgid "Load the newly installed system for the first time." -msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:141 -#, no-c-format -msgid "" -"If you have problems during the installation, it helps to know which " -"packages are involved in which steps. Introducing the leading software " -"actors in this installation drama:" -msgstr "" -"Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết những gói nào " -"thuộc về những bước nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan trọng nhất:" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:147 -#, no-c-format -msgid "" -"The installer software, <classname>debian-installer</classname>, is the " -"primary concern of this manual. It detects hardware and loads appropriate " -"drivers, uses <classname>dhcp-client</classname> to set up the network " -"connection, and runs <classname>debootstrap</classname> to install the base " -"system packages. Many more actors play smaller parts in this process, but " -"<classname>debian-installer</classname> has completed its task when you load " -"the new system for the first time." -msgstr "" -"Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính " -"của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích " -"hợp, sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết lập " -"sự kết nối mạng, và chạy <classname>debootstrap</classname> để cài đặt các " -"gói hệ thống cơ bản. Có nhiều gói khác cũng làm việc trong tiến trình cài " -"đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong " -"công việc khi bạn tải lần đầu tiên hệ thống mới." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:157 -#, no-c-format -msgid "" -"To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows you " -"to choose to install various predefined bundles of software like a Web " -"server or a Desktop environment." -msgstr "" -"Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, <classname>tasksel</" -"classname> cho bạn khả năng cài đặt một số bộ phần mềm riêng, như trình phục " -"vụ Mạng hay môi trường làm việc." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:163 -#, no-c-format -msgid "" -"When <classname>debian-installer</classname> finishes, before the first " -"system load, you have only a very basic command line driven system. The " -"graphical interface which displays windows on your monitor will not be " -"installed unless you select it with <classname>tasksel</classname>. It's " -"optional because many &debian; systems are servers which don't really have " -"any need for a graphical user interface to do their job." -msgstr "" -"Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước " -"khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống đựa vào dòng lệnh " -"rất cơ bản. Giao diện đồ họa mà hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ được cài " -"đặt chỉ nếu bạn chọn nó bằng <classname>tasksel</classname>. Nó là tùy chọn " -"vì nhiều hệ thống &debian; chạy trên máy phục vụ không thật cần giao diện " -"người dùng đồ họa để hoạt động được." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:172 -#, no-c-format -msgid "" -"Just be aware that the X system is completely separate from " -"<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more " -"complicated. Installation and trouble shooting of the X window installation " -"is not within the scope of this manual." -msgstr "" -"Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với " -"<classname>debian-installer</classname>, và thật sự là rất phức tạp hơn. " -"Việc cài đặt và tháo gỡ trục trặc hệ thống cửa sổ X ở ngoại phạm vi của sổ " -"tay này." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:188 -#, no-c-format -msgid "Back Up Your Existing Data!" -msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:189 -#, no-c-format -msgid "" -"Before you start, make sure to back up every file that is now on your " -"system. If this is the first time a non-native operating system has been " -"installed on your computer, it's quite likely you will need to re-partition " -"your disk to make room for &debian;. Anytime you partition your disk, you " -"should count on losing everything on the disk, no matter what program you " -"use to do it. The programs used in installation are quite reliable and most " -"have seen years of use; but they are also quite powerful and a false move " -"can cost you. Even after backing up be careful and think about your answers " -"and actions. Two minutes of thinking can save hours of unnecessary work." -msgstr "" -"Trước hết, bạn hãy kiểm tra xem đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ " -"thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được cài đặt " -"vào máy tính này, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa cững để " -"nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, bạn nên ngờ " -"mất toàn bộ dữ liệu, bất chấp chương trình nào được dùng để làm như thế. " -"Những chương trình được dùng trong tiến trình cài đặt này là hơi tin cây và " -"phần lớn chúng đã được dùng trong mấy năm, nhưng mà chúng cũng là hơi mạnh " -"nên bước sai có thể có hiệu quả lớn. Ngay cả sau khi sao lưu, hãy cẩn thận, " -"bạn nên suy tính cẩn thận mỗi đáp ứng và hành động riêng. Hai phút nghĩ có " -"thể tiết kiệm nhiều tiếng làm việc thêm." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:202 -#, no-c-format -msgid "" -"If you are creating a multi-boot system, make sure that you have the " -"distribution media of any other present operating systems on hand. " -"Especially if you repartition your boot drive, you might find that you have " -"to reinstall your operating system's boot loader, or in many cases the whole " -"operating system itself and all files on the affected partitions." -msgstr "" -"Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản " -"phát hành hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa cứng, " -"có lẽ bạn cũng phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH đó, hoặc trong " -"nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH và mọi tập tin nằm trong phần vùng " -"bị tác động." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:213 -#, no-c-format -msgid "" -"With the exception of the BVM and Motorola VMEbus computers, the only " -"supported installation method for m68k systems is booting from a local disk " -"or floppy using an AmigaOS/TOS/MacOS-based bootstrap, for these machines you " -"will need the original operating system in order to boot Linux. In order to " -"boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you will need the " -"<quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs." -msgstr "" -"Ngoại trừ trên máy tính BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy nhất " -"đã hỗ trợ đối với hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ đĩa mềm " -"bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) đựa vào hệ điều hành " -"AmigaOS/TOS/MacOS; bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động LInux. Còn để " -"khởi động Linux trên máy kiểu BVM và Motorola VMEbus, bạn sẽ cần có đĩa ROM " -"kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</quote>." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:231 -#, no-c-format -msgid "Information You Will Need" -msgstr "Thông tin cần thiết" - -#. Tag: title -#: preparing.xml:234 -#, no-c-format -msgid "Documentation" -msgstr "Tài liệu hướng dẫn" - -#. Tag: title -#: preparing.xml:237 -#, no-c-format -msgid "Installation Manual" -msgstr "Sổ tay cài đặt" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:239 -#, no-c-format -msgid "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format." -msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII thô, HTML hay PDF." +#~ msgid "Before Installing &debian;" +#~ msgstr "Trước khi cài đặt &debian;" + +#~ msgid "" +#~ "This chapter deals with the preparation for installing Debian before you " +#~ "even boot the installer. This includes backing up your data, gathering " +#~ "information about your hardware, and locating any necessary information." +#~ msgstr "" +#~ "Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn " +#~ "ngay cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu của " +#~ "bạn, tập hợp thông tin về phần cứng này, và tìm các thông tin khác cần " +#~ "thiết." + +#~ msgid "Overview of the Installation Process" +#~ msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt" + +#~ msgid "" +#~ "First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance " +#~ "that will require a complete re-installation of your system is very rare; " +#~ "perhaps mechanical failure of the hard disk would be the most common case." +#~ msgstr "" +#~ "Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, rất " +#~ "ít có trường hợp khi cần phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ " +#~ "chế đĩa cứng thất bại." + +#~ msgid "" +#~ "Many common operating systems may require a complete installation to be " +#~ "performed when critical failures take place or for upgrades to new OS " +#~ "versions. Even if a completely new installation isn't required, often the " +#~ "programs you use must be re-installed to operate properly in the new OS." +#~ msgstr "" +#~ "Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại hệ " +#~ "thống khi gặp trường hợp thất bại nghiêm trọng, hoặc để nâng cấp lên " +#~ "phiên bản HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, " +#~ "thường bạn phải cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên " +#~ "HĐH mới." + +#~ msgid "" +#~ "Under &debian;, it is much more likely that your OS can be repaired " +#~ "rather than replaced if things go wrong. Upgrades never require a " +#~ "wholesale installation; you can always upgrade in-place. And the programs " +#~ "are almost always compatible with successive OS releases. If a new " +#~ "program version requires newer supporting software, the Debian packaging " +#~ "system ensures that all the necessary software is automatically " +#~ "identified and installed. The point is, much effort has been put into " +#~ "avoiding the need for re-installation, so think of it as your very last " +#~ "option. The installer is <emphasis>not</emphasis> designed to re-install " +#~ "over an existing system." +#~ msgstr "" +#~ "Dưới &debian;, rất có thể là bạn sửa chữa được hệ điều hành trong trường " +#~ "hợp gặp khó khăn, không phải cần thay thế nó. Tiến trình nâng cấp không " +#~ "bao giờ cần thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có thể nâng " +#~ "cấp « tại chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với " +#~ "mỗi bản phát hành HĐH mới. Nếu một phiên bản chương trình mới cần thiết " +#~ "phần mềm hỗ trợ mới hơn, hệ thống quản lý gói Debian có đảm bảo mọi phần " +#~ "mềm cần thiết được nhận diện và cài đặt tự động. Để tóm tắt, rất nhiều " +#~ "sức cố gắng đã được đóng góp để tạo một hệ thống không cần bạn cài đặt " +#~ "lại, vậy bạn nên suy nghĩ việc này là tùy chọn đúng cuối cùng. Trình cài " +#~ "đặt Debian <emphasis>không phải</emphasis> được thiết kế để cài đặt lại " +#~ "trên một hệ thống đã có. Bạn sắp làm một việc cài đặt mới hoàn toàn." + +#~ msgid "" +#~ "Here's a road map for the steps you will take during the installation " +#~ "process." +#~ msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt." + +#~ msgid "" +#~ "Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to " +#~ "install." +#~ msgstr "" +#~ "Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu đã có trên đĩa cứng nơi bạn định cài đặt " +#~ "Debian." + +#~ msgid "" +#~ "Gather information about your computer and any needed documentation, " +#~ "before starting the installation." +#~ msgstr "" +#~ "Tập hợp thông tin về máy tính này, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, " +#~ "trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt." + +#~ msgid "Create partition-able space for Debian on your hard disk." +#~ msgstr "Tạo sức chứa trên đĩa cứng có thể phân vùng dành cho Debian." + +#~ msgid "" +#~ "Locate and/or download the installer software and any specialized driver " +#~ "files your machine requires (except Debian CD users)." +#~ msgstr "" +#~ "Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và các tập tin trình điều " +#~ "khiển đặc biệt nào cần thiết bởi máy này (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ " +#~ "qua bước này)." + +#~ msgid "" +#~ "Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian " +#~ "CD users can boot from one of the CDs)." +#~ msgstr "" +#~ "Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động " +#~ "(hậu hết người dùng đĩa CD Debian có thể khởi động từ một của những đĩa " +#~ "CD đó)." + +#~ msgid "Boot the installation system." +#~ msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt." + +#~ msgid "Select installation language." +#~ msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt." + +#~ msgid "Activate the ethernet network connection, if available." +#~ msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có." + +#~ msgid "Configure one network interface." +#~ msgstr "Cấu hình một giao diện mạng." + +#~ msgid "Open a ssh connection to the new system." +#~ msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới." + +#~ msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)." +#~ msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp) vào" + +#~ msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed." +#~ msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt." + +#~ msgid "" +#~ "Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</" +#~ "firstterm>." +#~ msgstr "" +#~ "Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống " +#~ "cơ bản</firstterm>." + +#~ msgid "" +#~ "Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian; " +#~ "and/or your existing system." +#~ msgstr "" +#~ "Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> mà có thể khởi chạy " +#~ "&debian; và/hay hệ thống đã có." + +#~ msgid "Load the newly installed system for the first time." +#~ msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt." + +#~ msgid "" +#~ "If you have problems during the installation, it helps to know which " +#~ "packages are involved in which steps. Introducing the leading software " +#~ "actors in this installation drama:" +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết những gói " +#~ "nào thuộc về những bước nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan " +#~ "trọng nhất:" + +#~ msgid "" +#~ "The installer software, <classname>debian-installer</classname>, is the " +#~ "primary concern of this manual. It detects hardware and loads appropriate " +#~ "drivers, uses <classname>dhcp-client</classname> to set up the network " +#~ "connection, and runs <classname>debootstrap</classname> to install the " +#~ "base system packages. Many more actors play smaller parts in this " +#~ "process, but <classname>debian-installer</classname> has completed its " +#~ "task when you load the new system for the first time." +#~ msgstr "" +#~ "Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính " +#~ "của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích " +#~ "hợp, sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết " +#~ "lập sự kết nối mạng, và chạy <classname>debootstrap</classname> để cài " +#~ "đặt các gói hệ thống cơ bản. Có nhiều gói khác cũng làm việc trong tiến " +#~ "trình cài đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã " +#~ "làm xong công việc khi bạn tải lần đầu tiên hệ thống mới." + +#~ msgid "" +#~ "To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows " +#~ "you to choose to install various predefined bundles of software like a " +#~ "Web server or a Desktop environment." +#~ msgstr "" +#~ "Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, " +#~ "<classname>tasksel</classname> cho bạn khả năng cài đặt một số bộ phần " +#~ "mềm riêng, như trình phục vụ Mạng hay môi trường làm việc." + +#~ msgid "" +#~ "When <classname>debian-installer</classname> finishes, before the first " +#~ "system load, you have only a very basic command line driven system. The " +#~ "graphical interface which displays windows on your monitor will not be " +#~ "installed unless you select it with <classname>tasksel</classname>. It's " +#~ "optional because many &debian; systems are servers which don't really " +#~ "have any need for a graphical user interface to do their job." +#~ msgstr "" +#~ "Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước " +#~ "khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống đựa vào dòng " +#~ "lệnh rất cơ bản. Giao diện đồ họa mà hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ " +#~ "được cài đặt chỉ nếu bạn chọn nó bằng <classname>tasksel</classname>. Nó " +#~ "là tùy chọn vì nhiều hệ thống &debian; chạy trên máy phục vụ không thật " +#~ "cần giao diện người dùng đồ họa để hoạt động được." + +#~ msgid "" +#~ "Just be aware that the X system is completely separate from " +#~ "<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more " +#~ "complicated. Installation and trouble shooting of the X window " +#~ "installation is not within the scope of this manual." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với " +#~ "<classname>debian-installer</classname>, và thật sự là rất phức tạp hơn. " +#~ "Việc cài đặt và tháo gỡ trục trặc hệ thống cửa sổ X ở ngoại phạm vi của " +#~ "sổ tay này." + +#~ msgid "Back Up Your Existing Data!" +#~ msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !" + +#~ msgid "" +#~ "Before you start, make sure to back up every file that is now on your " +#~ "system. If this is the first time a non-native operating system has been " +#~ "installed on your computer, it's quite likely you will need to re-" +#~ "partition your disk to make room for &debian;. Anytime you partition your " +#~ "disk, you should count on losing everything on the disk, no matter what " +#~ "program you use to do it. The programs used in installation are quite " +#~ "reliable and most have seen years of use; but they are also quite " +#~ "powerful and a false move can cost you. Even after backing up be careful " +#~ "and think about your answers and actions. Two minutes of thinking can " +#~ "save hours of unnecessary work." +#~ msgstr "" +#~ "Trước hết, bạn hãy kiểm tra xem đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên " +#~ "hệ thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được " +#~ "cài đặt vào máy tính này, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa " +#~ "cững để nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, bạn " +#~ "nên ngờ mất toàn bộ dữ liệu, bất chấp chương trình nào được dùng để làm " +#~ "như thế. Những chương trình được dùng trong tiến trình cài đặt này là hơi " +#~ "tin cây và phần lớn chúng đã được dùng trong mấy năm, nhưng mà chúng cũng " +#~ "là hơi mạnh nên bước sai có thể có hiệu quả lớn. Ngay cả sau khi sao lưu, " +#~ "hãy cẩn thận, bạn nên suy tính cẩn thận mỗi đáp ứng và hành động riêng. " +#~ "Hai phút nghĩ có thể tiết kiệm nhiều tiếng làm việc thêm." + +#~ msgid "" +#~ "If you are creating a multi-boot system, make sure that you have the " +#~ "distribution media of any other present operating systems on hand. " +#~ "Especially if you repartition your boot drive, you might find that you " +#~ "have to reinstall your operating system's boot loader, or in many cases " +#~ "the whole operating system itself and all files on the affected " +#~ "partitions." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa " +#~ "bản phát hành hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa " +#~ "cứng, có lẽ bạn cũng phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH đó, " +#~ "hoặc trong nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH và mọi tập tin nằm " +#~ "trong phần vùng bị tác động." + +#~ msgid "" +#~ "With the exception of the BVM and Motorola VMEbus computers, the only " +#~ "supported installation method for m68k systems is booting from a local " +#~ "disk or floppy using an AmigaOS/TOS/MacOS-based bootstrap, for these " +#~ "machines you will need the original operating system in order to boot " +#~ "Linux. In order to boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you " +#~ "will need the <quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs." +#~ msgstr "" +#~ "Ngoại trừ trên máy tính BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy " +#~ "nhất đã hỗ trợ đối với hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ " +#~ "đĩa mềm bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) đựa vào hệ điều " +#~ "hành AmigaOS/TOS/MacOS; bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động LInux. " +#~ "Còn để khởi động Linux trên máy kiểu BVM và Motorola VMEbus, bạn sẽ cần " +#~ "có đĩa ROM kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</quote>." + +#~ msgid "Information You Will Need" +#~ msgstr "Thông tin cần thiết" + +#~ msgid "Documentation" +#~ msgstr "Tài liệu hướng dẫn" + +#~ msgid "Installation Manual" +#~ msgstr "Sổ tay cài đặt" + +#~ msgid "" +#~ "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format." +#~ msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII thô, HTML hay PDF." # Variable: don't translate / Biến: đừng dịch -#. Tag: itemizedlist -#: preparing.xml:245 -#, no-c-format -msgid "&list-install-manual-files;" -msgstr "&list-install-manual-files;" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:251 -#, no-c-format -msgid "" -"The document you are now reading, which is the official version of the " -"Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in " -"<ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">various formats and " -"translations</ulink>." -msgstr "" -"Tài liệu này, phiên bản chính thức của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành " -"Debian &releasename;, công bố bằng <ulink url=\"&url-release-area;/" -"installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink>." +#~ msgid "&list-install-manual-files;" +#~ msgstr "&list-install-manual-files;" + +#~ msgid "" +#~ "The document you are now reading, which is the official version of the " +#~ "Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in " +#~ "<ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">various formats and " +#~ "translations</ulink>." +#~ msgstr "" +#~ "Tài liệu này, phiên bản chính thức của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành " +#~ "Debian &releasename;, công bố bằng <ulink url=\"&url-release-area;/" +#~ "installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink>." + +#~ msgid "" +#~ "The document you are now reading, which is a development version of the " +#~ "Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink " +#~ "url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>." +#~ msgstr "" +#~ "Tài liệu này, phiên bản phát triển của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành " +#~ "Debian kế tiếp, công bố bằng <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng " +#~ "thức và bản dịch</ulink>." + +#~ msgid "Hardware documentation" +#~ msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng" + +#~ msgid "" +#~ "Often contains useful information on configuring or using your hardware." +#~ msgstr "" +#~ "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng." + +#~ msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO" +#~ msgstr "Cách Làm Tương Thích Phần Cứng Linux" + +#~ msgid "Linux/m68k FAQ" +#~ msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k" + +#~ msgid "Linux/Alpha FAQ" +#~ msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha" + +#~ msgid "Linux for SPARC Processors FAQ" +#~ msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC" + +#~ msgid "Linux/Mips website" +#~ msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips" + +#~ msgid "&arch-title; Hardware References" +#~ msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;" + +#~ msgid "" +#~ "Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, " +#~ "z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4" +#~ msgstr "" +#~ "Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, Bàn giao " +#~ "tiếp, băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; " +#~ "bằng hạt nhân 2.4" + +#~ msgid "Device Drivers and Installation Commands" +#~ msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt" + +#~ msgid "" +#~ "IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and " +#~ "&arch-title; hardware." +#~ msgstr "" +#~ "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với Z/VM trên phần cứng " +#~ "zSeries và &arch-title;." + +#~ msgid "Linux for &arch-title;" +#~ msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;" + +#~ msgid "" +#~ "IBM Redbook describing the Linux distributions available for the " +#~ "mainframe. It has no chapter about Debian but the basic installation " +#~ "concepts are the same across all &arch-title; distributions." +#~ msgstr "" +#~ "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux công bố cho máy " +#~ "tính lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái " +#~ "niệm cài đặt cơ bản là tương tự cho mọi bản phát hành &arch-title;." + +#~ msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions" +#~ msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành" + +#~ msgid "Finding Sources of Hardware Information" +#~ msgstr "Cách tìm nguồn thông tin về phần cứng" + +#~ msgid "" +#~ "In many cases, the installer will be able to automatically detect your " +#~ "hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with " +#~ "your hardware before the install." +#~ msgstr "" +#~ "Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có thể phát hiện tự động phần " +#~ "cứng của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng mình trước " +#~ "khi cài đặt." + +#~ msgid "Hardware information can be gathered from:" +#~ msgstr "Có thể lấy thông tin về phần cứng từ :" + +#~ msgid "The manuals that come with each piece of hardware." +#~ msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng." + +#~ msgid "" +#~ "The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when " +#~ "you start your computer by pressing a combination of keys. Check your " +#~ "manual for the combination. Often, it is the <keycap>Delete</keycap> key." +#~ msgstr "" +#~ "Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi " +#~ "khởi động máy tính bằng cách bấm một tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ " +#~ "tay máy tính để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím " +#~ "<keycap>Delete</keycap>." -#. Tag: para -#: preparing.xml:260 -#, no-c-format -msgid "" -"The document you are now reading, which is a development version of the " -"Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink url=" -"\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>." -msgstr "" -"Tài liệu này, phiên bản phát triển của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành " -"Debian kế tiếp, công bố bằng <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng " -"thức và bản dịch</ulink>." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:272 -#, no-c-format -msgid "Hardware documentation" -msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:273 -#, no-c-format -msgid "" -"Often contains useful information on configuring or using your hardware." -msgstr "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng." - -#. Tag: ulink -#: preparing.xml:284 -#, no-c-format -msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO" -msgstr "Cách Làm Tương Thích Phần Cứng Linux" - -#. Tag: ulink -#: preparing.xml:290 -#, no-c-format -msgid "Linux/m68k FAQ" -msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k" - -#. Tag: ulink -#: preparing.xml:296 -#, no-c-format -msgid "Linux/Alpha FAQ" -msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha" - -#. Tag: ulink -#: preparing.xml:302 -#, no-c-format -msgid "Linux for SPARC Processors FAQ" -msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC" - -#. Tag: ulink -#: preparing.xml:308 -#, no-c-format -msgid "Linux/Mips website" -msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips" - -#. Tag: title -#: preparing.xml:317 -#, no-c-format -msgid "&arch-title; Hardware References" -msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:318 -#, no-c-format -msgid "" -"Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, " -"z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4" -msgstr "" -"Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, Bàn giao tiếp, " -"băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; bằng hạt " -"nhân 2.4" - -#. Tag: ulink -#: preparing.xml:330 -#, no-c-format -msgid "Device Drivers and Installation Commands" -msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:335 -#, no-c-format -msgid "" -"IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and " -"&arch-title; hardware." -msgstr "" -"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với Z/VM trên phần cứng " -"zSeries và &arch-title;." - -#. Tag: ulink -#: preparing.xml:345 -#, no-c-format -msgid "Linux for &arch-title;" -msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:351 -#, no-c-format -msgid "" -"IBM Redbook describing the Linux distributions available for the mainframe. " -"It has no chapter about Debian but the basic installation concepts are the " -"same across all &arch-title; distributions." -msgstr "" -"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux công bố cho máy tính " -"lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái niệm cài " -"đặt cơ bản là tương tự cho mọi bản phát hành &arch-title;." - -#. Tag: ulink -#: preparing.xml:362 -#, no-c-format -msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions" -msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành" - -#. Tag: title -#: preparing.xml:372 -#, no-c-format -msgid "Finding Sources of Hardware Information" -msgstr "Cách tìm nguồn thông tin về phần cứng" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:373 -#, no-c-format -msgid "" -"In many cases, the installer will be able to automatically detect your " -"hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with " -"your hardware before the install." -msgstr "" -"Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có thể phát hiện tự động phần cứng " -"của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng mình trước khi cài " -"đặt." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:379 -#, no-c-format -msgid "Hardware information can be gathered from:" -msgstr "Có thể lấy thông tin về phần cứng từ :" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:386 -#, no-c-format -msgid "The manuals that come with each piece of hardware." -msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:391 -#, no-c-format -msgid "" -"The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when you " -"start your computer by pressing a combination of keys. Check your manual for " -"the combination. Often, it is the <keycap>Delete</keycap> key." -msgstr "" -"Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi " -"động máy tính bằng cách bấm một tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ tay máy " -"tính để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím <keycap>Delete</" -"keycap>." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:398 -#, no-c-format -msgid "The cases and boxes for each piece of hardware." -msgstr "Hộp của mỗi phần cứng." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:404 -#, no-c-format -msgid "The System window in the Windows Control Panel." -msgstr "" -"Cửa sổ Hệ thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) của Windows." +#~ msgid "The cases and boxes for each piece of hardware." +#~ msgstr "Hộp của mỗi phần cứng." -#. Tag: para -#: preparing.xml:410 -#, no-c-format -msgid "" -"System commands or tools in another operating system, including file manager " -"displays. This source is especially useful for information about RAM and " -"hard drive memory." -msgstr "" -"Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ trình bày quản lý " -"tập tin. Nguồn này có ích đặc biệt vì có thông tin về bộ nhớ RAM và bộ nhớ " -"của phần cứng." +#~ msgid "The System window in the Windows Control Panel." +#~ msgstr "" +#~ "Cửa sổ Hệ thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) của " +#~ "Windows." -#. Tag: para -#: preparing.xml:417 -#, no-c-format -msgid "" -"Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can " -"tell you the settings you need to set up your networking and e-mail." -msgstr "" -"Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có " -"thể báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư điện tử." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:429 -#, no-c-format -msgid "Hardware Information Needed for an Install" -msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết khi cài đặt" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:433 -#, no-c-format -msgid "Hardware" -msgstr "Phần cứng" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:433 -#, no-c-format -msgid "Information You Might Need" -msgstr "Thông tin có thể cần" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:439 -#, no-c-format -msgid "Hard Drives" -msgstr "Phần cứng" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:440 -#, no-c-format -msgid "How many you have." -msgstr "Có mấy cái." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:442 -#, no-c-format -msgid "Their order on the system." -msgstr "Thứ tự trên hệ thống." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:444 -#, no-c-format -msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)." -msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:447 -#, no-c-format -msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)." -msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:449 preparing.xml:501 -#, no-c-format -msgid "Available free space." -msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:450 -#, no-c-format -msgid "Partitions." -msgstr "Phân vùng." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:452 -#, no-c-format -msgid "Partitions where other operating systems are installed." -msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:456 -#, no-c-format -msgid "Monitor" -msgstr "Bộ trình bày" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:457 preparing.xml:477 preparing.xml:483 preparing.xml:489 -#, no-c-format -msgid "Model and manufacturer." -msgstr "Mô hình và hãng chế tạo." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:459 -#, no-c-format -msgid "Resolutions supported." -msgstr "Độ phân giải đã hố trợ." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:460 -#, no-c-format -msgid "Horizontal refresh rate." -msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:461 -#, no-c-format -msgid "Vertical refresh rate." -msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:463 -#, no-c-format -msgid "Color depth (number of colors) supported." -msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) đã hỗ trợ." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:465 -#, no-c-format -msgid "Screen size." -msgstr "Kích cỡ màn hình." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:468 -#, no-c-format -msgid "Mouse" -msgstr "Con chuột" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:469 -#, no-c-format -msgid "Type: serial, PS/2, or USB." -msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:471 -#, no-c-format -msgid "Port." -msgstr "Cổng." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:472 -#, no-c-format -msgid "Manufacturer." -msgstr "Hãng chế tạo." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:473 -#, no-c-format -msgid "Number of buttons." -msgstr "Số cái nút." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:476 preparing.xml:504 -#, no-c-format -msgid "Network" -msgstr "Mạng" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:479 preparing.xml:505 -#, no-c-format -msgid "Type of adapter." -msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:482 -#, no-c-format -msgid "Printer" -msgstr "Máy in" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:485 -#, no-c-format -msgid "Printing resolutions supported." -msgstr "Độ phân giải in đã hỗ trợ." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:488 -#, no-c-format -msgid "Video Card" -msgstr "Thẻ ảnh động" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:491 -#, no-c-format -msgid "Video RAM available." -msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:493 -#, no-c-format -msgid "" -"Resolutions and color depths supported (these should be checked against your " -"monitor's capabilities)." -msgstr "" -"Độ phân giải và độ sâu màu đã hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh với " -"khả năng của bộ trình bày)." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:498 -#, no-c-format -msgid "DASD" -msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:499 -#, no-c-format -msgid "Device number(s)." -msgstr "(Các) số hiệu thiết bị." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:507 -#, no-c-format -msgid "Device numbers." -msgstr "Các số hiệu thiết bị." - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:508 -#, no-c-format -msgid "Relative adapter number for OSA cards." -msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:516 -#, no-c-format -msgid "Hardware Compatibility" -msgstr "Tương thích phần cứng" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:518 -#, no-c-format -msgid "" -"Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, hardware " -"for Linux is improving daily. However, Linux still does not run as many " -"different types of hardware as some operating systems." -msgstr "" -"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được với Linux. Hơn nữa, " -"phần cứng cho Linux tiếp tục lại cải tiến. Tuy nhiên, Linux còn chạy ít kiểu " -"phần cứng hơn một số hệ điều hành sở hữu." +#~ msgid "" +#~ "System commands or tools in another operating system, including file " +#~ "manager displays. This source is especially useful for information about " +#~ "RAM and hard drive memory." +#~ msgstr "" +#~ "Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ trình bày quản " +#~ "lý tập tin. Nguồn này có ích đặc biệt vì có thông tin về bộ nhớ RAM và bộ " +#~ "nhớ của phần cứng." -#. Tag: para -#: preparing.xml:524 -#, no-c-format -msgid "" -"In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running " -"version of Windows to work." -msgstr "" -"Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản " -"Windows đang chạy để hoạt động." +#~ msgid "" +#~ "Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can " +#~ "tell you the settings you need to set up your networking and e-mail." +#~ msgstr "" +#~ "Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có " +#~ "thể báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư điện " +#~ "tử." -#. Tag: para -#: preparing.xml:529 -#, no-c-format -msgid "" -"Although some Windows-specific hardware can be made to run on Linux, doing " -"so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for Windows-" -"specific hardware are usually specific to one Linux kernel. Therefore, they " -"can quickly become obsolete." -msgstr "" -"Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi " -"với Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sức cố gắng thêm. Hơn nữa, " -"trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường cũng là " -"đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ thành " -"nhanh quá cũ." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:536 -#, no-c-format -msgid "" -"So called win-modems are the most common type of this hardware. However, " -"printers and other equipment may also be Windows-specific." -msgstr "" -"Thiết bị được gọi là \"win-modem\" là kiểu thường nhất của phần cứng này. " -"Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác có thể là đặc trưng cho Windows." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:541 -#, no-c-format -msgid "You can check hardware compatibility by:" -msgstr "Bạn có thể kiểm tra xem có phần cứng tương thích bằng cách:" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:546 -#, no-c-format -msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers." -msgstr "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:551 -#, no-c-format -msgid "" -"Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser " -"known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known ones." -msgstr "" -"Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về cách mô phỏng. Thiết bị có " -"nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển hay " -"thiết lập của điều phổ biến." +#~ msgid "Hardware Information Needed for an Install" +#~ msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết khi cài đặt" -#. Tag: para -#: preparing.xml:558 -#, no-c-format -msgid "" -"Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to " -"your architecture." -msgstr "" -"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho " -"kiến trúc của máy bạn." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:564 -#, no-c-format -msgid "Searching the Internet for other users' experiences." -msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:575 -#, no-c-format -msgid "Network Settings" -msgstr "Thiết lập mạng" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:577 -#, no-c-format -msgid "" -"If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an Ethernet " -"or equivalent connection — not a PPP connection), you should ask your " -"network's system administrator for this information." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối " -"Ethernet hay tương tự, không phải PPP), bạn nên hỏi quản trị hệ thống mạng " -"cung cấp thông tin này." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:584 -#, no-c-format -msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)." -msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn quyết định được riêng)." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:589 -#, no-c-format -msgid "Your domain name." -msgstr "Tên miền [domain name]." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:594 -#, no-c-format -msgid "Your computer's IP address." -msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính bạn." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:599 -#, no-c-format -msgid "The netmask to use with your network." -msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:604 -#, no-c-format -msgid "" -"The IP address of the default gateway system you should route to, if your " -"network <emphasis>has</emphasis> a gateway." -msgstr "" -"Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định nơi bạn nên định tuyến, " -"<emphasis>nếu mạng có</emphasis>." +#~ msgid "Hardware" +#~ msgstr "Phần cứng" -#. Tag: para -#: preparing.xml:610 -#, no-c-format -msgid "" -"The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name " -"Service) server." -msgstr "" -"Hệ thống trên mạng bạn cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)." +#~ msgid "Information You Might Need" +#~ msgstr "Thông tin có thể cần" -#. Tag: para -#: preparing.xml:618 -#, no-c-format -msgid "" -"On the other hand, if your administrator tells you that a DHCP server is " -"available and is recommended, then you don't need this information because " -"the DHCP server will provide it directly to your computer during the " -"installation process." -msgstr "" -"Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, và khuyên " -"bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình " -"phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình cài " -"đặt." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:625 -#, no-c-format -msgid "If you use a wireless network, you should also find out:" -msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:630 -#, no-c-format -msgid "ESSID of your wireless network." -msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:635 -#, no-c-format -msgid "WEP security key (if applicable)." -msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:652 -#, no-c-format -msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements" -msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:653 -#, no-c-format -msgid "" -"Once you have gathered information about your computer's hardware, check " -"that your hardware will let you do the type of installation that you want to " -"do." -msgstr "" -"Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra " -"xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn." +#~ msgid "Hard Drives" +#~ msgstr "Phần cứng" -#. Tag: para -#: preparing.xml:659 -#, no-c-format -msgid "" -"Depending on your needs, you might manage with less than some of the " -"recommended hardware listed in the table below. However, most users risk " -"being frustrated if they ignore these suggestions." -msgstr "" -"Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn " -"những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người dùng " -"sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích." +#~ msgid "How many you have." +#~ msgstr "Có mấy cái." -#. Tag: para -#: preparing.xml:665 -#, no-c-format -msgid "" -"A Pentium 100 is the minimum recommended for desktop systems, and a Pentium " -"II-300 for a Server." -msgstr "" -"Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính người dùng, còn máy Pentium " -"II-300 cho máy phục vụ." +#~ msgid "Their order on the system." +#~ msgstr "Thứ tự trên hệ thống." -#. Tag: para -#: preparing.xml:670 -#, no-c-format -msgid "" -"A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get by " -"with a little less drive space than shown." -msgstr "" -"Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ " -"sức chứa trên đĩa này." +#~ msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)." +#~ msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)." -#. Tag: para -#: preparing.xml:675 -#, no-c-format -msgid "" -"Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a Desktop System. For " -"servers, a minimum 132-Mhz machine is recommended." -msgstr "" -"Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ " -"thống người dùng. Khuyên dùng ít nhất máy 132MHz cho máy phục vụ." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:684 -#, no-c-format -msgid "Recommended Minimum System Requirements" -msgstr "Thoả tiêu chuẩn hệ thống tối thiểu" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:688 -#, no-c-format -msgid "Install Type" -msgstr "Kiểu cài đặt" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:688 -#, no-c-format -msgid "<entry>RAM</entry>" -msgstr "<entry>RAM</entry>" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:688 -#, no-c-format -msgid "Hard Drive" -msgstr "Đĩa cứng" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:694 -#, no-c-format -msgid "No desktop" -msgstr "Vô GUI" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:695 -#, no-c-format -msgid "24 megabytes" -msgstr "24 Mb" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:696 -#, no-c-format -msgid "450 megabytes" -msgstr "450 Mb" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:698 -#, no-c-format -msgid "With Desktop" -msgstr "Có GUI" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:699 -#, no-c-format -msgid "64 megabytes" -msgstr "64 Mb" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:700 -#, no-c-format -msgid "1 gigabyte" -msgstr "1 Gb" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:702 -#, no-c-format -msgid "Server" -msgstr "Máy phục vụ" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:703 -#, no-c-format -msgid "128 megabytes" -msgstr "128 Mb" - -#. Tag: entry -#: preparing.xml:704 -#, no-c-format -msgid "4 gigabytes" -msgstr "4 Gb" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:709 -#, no-c-format -msgid "" -"Here is a sampling of some common Debian system configurations. You can also " -"get an idea of the disk space used by related groups of programs by " -"referring to <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>." -msgstr "" -"Đây là một mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. Bạn cũng có thể " -"xem tại <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> sự ước lượng sức chứa được " -"chiếm bởi nhóm chương trình tương đối." - -#. Tag: term -#: preparing.xml:719 -#, no-c-format -msgid "Standard Server" -msgstr "Máy phục vụ chuẩn" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:720 -#, no-c-format -msgid "" -"This is a small server profile, useful for a stripped down server which does " -"not have a lot of niceties for shell users. It includes an FTP server, a web " -"server, DNS, NIS, and POP. For these 100MB of disk space would suffice, and " -"then you would need to add space for any data you serve up." -msgstr "" -"Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho một máy phục vụ tối thiểu không " -"có nhiều tính năng thêm cho người dùng hệ vỏ. Nó gồm có trình phục vụ FTP, " -"trình phục vụ Mạng, DNS, NIS và POP. Cho các phần mềm này cần thiết 100MB " -"sức chứa trên đĩa, không tính chỗ cho dữ liệu đã phục vụ." - -#. Tag: term -#: preparing.xml:732 -#, no-c-format -msgid "Desktop" -msgstr "Để bàn" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:733 -#, no-c-format -msgid "" -"A standard desktop box, including the X window system, full desktop " -"environments, sound, editors, etc. You'll need about 2GB using the standard " -"desktop task, though it can be done in far less." -msgstr "" -"Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người dùng " -"đầy đủ, khả năng âm thanh, trình soạn thảo v.v. Cần thiết khoảng 2GB khi " -"dùng công việc môi trường làm việc chuẩn, dù có thể cài đặt một môi trường " -"làm việc cơ bản trong rất ít sức chứa hơn." - -#. Tag: term -#: preparing.xml:743 -#, no-c-format -msgid "Work Console" -msgstr "Bàn điều khiển" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:744 -#, no-c-format -msgid "" -"A more stripped-down user machine, without the X window system or X " -"applications. Possibly suitable for a laptop or mobile computer. The size is " -"around 140MB." -msgstr "" -"Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng dụng " -"X. Có lẽ thích hợp với máy tính xách tay hay máy tính di động khác. Nó chiếm " -"khoảng 140MB." - -#. Tag: term -#: preparing.xml:754 -#, no-c-format -msgid "Developer" -msgstr "Nhà phát triển" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:755 -#, no-c-format -msgid "" -"A desktop setup with all the development packages, such as Perl, C, C++, " -"etc. Size is around 475MB. Assuming you are adding X11 and some additional " -"packages for other uses, you should plan around 800MB for this type of " -"machine." -msgstr "" -"Một thiết lập để bàn có mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. Nó " -"chiếm khoảng 475MB. Nếu bạn muốn thêm X11 và một số gói khác cho mục đích " -"riêng, bạn nên định sử dụng khoảng 800MB cho máy kiểu này." +#~ msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)." +#~ msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)." -#. Tag: para -#: preparing.xml:765 -#, no-c-format -msgid "" -"Remember that these sizes don't include all the other materials which are " -"usually to be found, such as user files, mail, and data. It is always best " -"to be generous when considering the space for your own files and data. " -"Notably, the <filename>/var</filename> partition contains a lot of state " -"information specific to Debian in addition to its regular contents like " -"logfiles. The <command>dpkg</command> files (with information on all " -"installed packages) can easily consume 20MB. Also, <command>apt-get</" -"command> puts downloaded packages here before they are installed. You should " -"usually allocate at least 100MB for <filename>/var</filename>." -msgstr "" -"Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như " -"thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng lượng " -"sức chứa cho các tập tin và dữ liệu mình. Lấy thí dụ, phân vùng <filename>/" -"var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng cho Debian, " -"thêm vào nội dung chuẩn như bản ghi. Các tập tin <command>dpkg</command> " -"(gồm thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể chiếm đến 20MB. Tiến trình " -"<command>apt-get</command> cũng để vào đây các gói đã tải về, trước khi cài " -"đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất 100MB cho phân vùng <filename>/" -"var</filename>." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:789 -#, no-c-format -msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems" -msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:790 -#, no-c-format -msgid "" -"Partitioning your disk simply refers to the act of breaking up your disk " -"into sections. Each section is then independent of the others. It's roughly " -"equivalent to putting up walls inside a house; if you add furniture to one " -"room it doesn't affect any other room." -msgstr "" -"Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, " -"không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: khi " -"bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác." +#~ msgid "Available free space." +#~ msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng." -#. Tag: para -#: preparing.xml:797 -#, no-c-format -msgid "" -"Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should translate " -"this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also a machine " -"means an LPAR or VM guest in this case." -msgstr "" -"Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD (thiết " -"bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ nhớ ảo) cho " -"người dùng &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR (phân vùng hợp " -"lý) hay máy khách VM trong trường hợp này." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:803 -#, no-c-format -msgid "" -"If you already have an operating system on your system <phrase arch=\"i386" -"\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, " -"…) </phrase> <phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, " -"Windows NT, FreeBSD, …) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, " -"OS/390, …) </phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, Atari TOS, Mac " -"OS, …) </phrase> and want to stick Linux on the same disk, you will " -"need to repartition the disk. Debian requires its own hard disk partitions. " -"It cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be able to " -"share some partitions with other Linux systems, but that's not covered here. " -"At the very least you will need a dedicated partition for the Debian root." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"i386\"> (Windows " -"9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, …) </phrase> " -"<phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, " -"…) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, …) </" -"phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, Atari TOS, Mac OS, …) </" -"phrase> và bạn muốn thêm Linux vào cùng một đĩa, bạn sẽ cần phải phân vùng " -"lại đĩa đó. Debian cần thiết một số phân vùng riêng. Không thể cài đặt nó " -"vào phân vùng Windows hay MacOS. Có lẽ nó chia sẻ được phân vùng với kiểu " -"Linux khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần " -"thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của Debian." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:830 -#, no-c-format -msgid "" -"You can find information about your current partition setup by using a " -"partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"i386\">, " -"such as fdisk or PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, such as " -"Drive Setup, HD Toolkit, or MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k\">, such as " -"HD SC Setup, HDToolBox, or SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, such as " -"the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way to show " -"existing partitions without making changes." -msgstr "" -"Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng " -"cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"i386" -"\">, như fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, như " -"Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k\">, như HD " -"SC Setup, HDToolBox, hay SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, như sơ đồ " -"đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp cách hiển thị các phân vùng " -"đã có, không thay đổi gì." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:840 -#, no-c-format -msgid "" -"In general, changing a partition with a file system already on it will " -"destroy any information there. Thus you should always make backups before " -"doing any repartitioning. Using the analogy of the house, you would probably " -"want to move all the furniture out of the way before moving a wall or you " -"risk destroying it." -msgstr "" -"Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông " -"tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. Giống như " -"trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước khi chuyển " -"tường, nếu không thì rủi ro hủy nó." - -#. Tag: emphasis -#: preparing.xml:850 -#, no-c-format -msgid "FIXME: write about HP-UX disks?" -msgstr "SỬA ĐI : viết về đĩa HP-UX?" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:852 -#, no-c-format -msgid "" -"If your computer has more than one hard disk, you may want to dedicate one " -"of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to partition " -"that disk before booting the installation system; the installer's included " -"partitioning program can handle the job nicely." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng " -"riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước khi khởi " -"động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt " -"sẽ làm việc này." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:859 -#, no-c-format -msgid "" -"If your machine has only one hard disk, and you would like to completely " -"replace the current operating system with &debian;, you also can wait to " -"partition as part of the installation process (<xref linkend=\"partman\"/>), " -"after you have booted the installation system. However this only works if " -"you plan to boot the installer system from tapes, CD-ROM or files on a " -"connected machine. Consider: if you boot from files placed on the hard disk, " -"and then partition that same hard disk within the installation system, thus " -"erasing the boot files, you'd better hope the installation is successful the " -"first time around. At the least in this case, you should have some alternate " -"means of reviving your machine like the original system's installation tapes " -"or CDs." -msgstr "" -"Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn " -"hệ điều hành hiện thời bằng &debian;, bạn cũng có thể cho phép tiến trình " -"cài đặt (<xref linkend=\"partman\"/>), phân vùng đĩa đó, sau khi bạn đã khởi " -"động hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, bạn sẽ cần phải khởi động hệ thống cài đặt " -"từ băng, đĩa CD-ROM hay tập tin trên một máy khác đã kết nối. Nếu bạn khởi " -"động từ tập tin nằm trên đĩa cứng, rồi phân vùng đĩa cứng đó trong tiến " -"trình cài đặt, bạn phải mong việc cài đặt là thành công lần đầu tiên. Trong " -"trường hợp này, ít nhất bạn nên có cách khởi động lại máy tính bị lỗi, v.d. " -"các băng hay đĩa CD cài đặt của hệ điều hành đã có." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:874 -#, no-c-format -msgid "" -"If your machine already has multiple partitions, and enough space can be " -"provided by deleting and replacing one or more of them, then you too can " -"wait and use the Debian installer's partitioning program. You should still " -"read through the material below, because there may be special circumstances " -"like the order of the existing partitions within the partition map, that " -"force you to partition before installing anyway." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức " -"chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng có thể " -"hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong bộ cài " -"đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có trường " -"hợp đặc biệt (như thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) ép buộc " -"bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:884 -#, no-c-format -msgid "" -"If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, " -"you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize the " -"filesystem." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng " -"bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình " -"phân vùng có sẵn trong bộ cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của hệ thống " -"tập tin đó." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:890 -#, no-c-format -msgid "" -"If none of the above apply, you'll need to partition your hard disk before " -"starting the installation to create partition-able space for Debian. If some " -"of the partitions will be owned by other operating systems, you should " -"create those partitions using native operating system partitioning programs. " -"We recommend that you do <emphasis>not</emphasis> attempt to create " -"partitions for &debian; using another operating system's tools. Instead, you " -"should just create the native operating system's partitions you will want to " -"retain." -msgstr "" -"Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng " -"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân " -"vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị sở hữu bởi hệ điều hành " -"khác, bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của HĐH " -"đó. Khuyên bạn <emphasis>không</emphasis> cố tạo phân vùng cho &debian; bằng " -"công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho nó, rồi sử dụng " -"công cụ Debian để tạo phân vùng Debian." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:902 -#, no-c-format -msgid "" -"If you are going to install more than one operating system on the same " -"machine, you should install all other system(s) before proceeding with Linux " -"installation. Windows and other OS installations may destroy your ability to " -"start Linux, or encourage you to reformat non-native partitions." -msgstr "" -"Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt " -"các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác " -"hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng " -"Linux." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:910 -#, no-c-format -msgid "" -"You can recover from these actions or avoid them, but installing the native " -"system first saves you trouble." -msgstr "" -"Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố phục hồi máy tính, nhưng mà việc cài " -"đặt các hệ điều hành khác trước khỏi phiền đến bạn." +#~ msgid "Partitions." +#~ msgstr "Phân vùng." -#. Tag: para -#: preparing.xml:915 -#, no-c-format -msgid "" -"In order for OpenFirmware to automatically boot &debian; the Linux " -"partitions should appear before all other partitions on the disk, especially " -"MacOS boot partitions. This should be kept in mind when pre-partitioning; " -"you should create a Linux placeholder partition to come <emphasis>before</" -"emphasis> the other bootable partitions on the disk. (The small partitions " -"dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) You can delete the " -"placeholder with the Linux partition tools later during the actual install, " -"and replace it with Linux partitions." -msgstr "" -"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm " -"trước các phân vùng khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên nhớ " -"lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ chỗ " -"LInux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được khác " -"trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình điều khiển đĩa Apple không có " -"khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, bạn có thể sử dụng công cụ phân " -"vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân vùng Linux." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:927 -#, no-c-format -msgid "" -"If you currently have one hard disk with one partition (a common setup for " -"desktop computers), and you want to multi-boot the native operating system " -"and Debian, you will need to:" -msgstr "" -"Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng chứa chỉ một phân vùng (thiết lập thường " -"dụng trong máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ điều hành " -"gốc lẫn Debian, bạn sẽ cần phải :" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:934 -#, no-c-format -msgid "Back up everything on the computer." -msgstr "Sao lưu mọi gì trên máy tính đó." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:939 -#, no-c-format -msgid "" -"Boot from the native operating system installer media such as CD-ROM or " -"tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the " -"<keycap>c</keycap> key while booting to force the CD to become the active " -"MacOS system.</phrase>" -msgstr "" -"Khởi động từ vật chứa (như đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. " -"<phrase arch=\"powerpc\">Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ " -"phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở thành " -"hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:949 -#, no-c-format -msgid "" -"Use the native partitioning tools to create native system partition(s). " -"Leave either a place holder partition or free space for &debian;." -msgstr "" -"Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại " -"hoạc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:956 -#, no-c-format -msgid "Install the native operating system on its new partition." -msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:961 -#, no-c-format -msgid "" -"Boot back into the native system to verify everything's OK, and to download " -"the Debian installer boot files." -msgstr "" -"Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ có ổn, và để tải về các tập tin " -"khởi động của bộ cài đặt Debian." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:967 -#, no-c-format -msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian." -msgstr "Khởi động bộ cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:981 -#, no-c-format -msgid "Partitioning in Tru64 UNIX" -msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:982 -#, no-c-format -msgid "" -"Tru64 UNIX, formerly known as Digital UNIX, which is in turn formerly known " -"as OSF/1, uses the partitioning scheme similar to the BSD <quote>disk label</" -"quote>, which allows for up to eight partitions per disk drive. The " -"partitions are numbered <quote>1</quote> through to <quote>8</quote> in " -"Linux and <quote>lettered</quote> <quote>a</quote> through to <quote>h</" -"quote> in UNIX. Linux kernels 2.2 and higher always correspond <quote>1</" -"quote> to <quote>a</quote>, <quote>2</quote> to <quote>b</quote> and so on. " -"For example, <filename>rz0e</filename> in Tru64 UNIX would most likely be " -"called <filename>sda5</filename> in Linux." -msgstr "" -"Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước " -"là OSF/1, có sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn đĩa</quote> " -"(disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ đĩa. Các phân " -"vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> trong Linux, còn có " -"<quote>chữ hiệu</quote> từ <quote>a</quote> đến <quote>h</quote> trong UNIX. " -"Hạt nhân Linux phiên bản 2.2 và sau luôn luôn tương ứng <quote>1</quote> với " -"<quote>a</quote>, <quote>2</quote> với <quote>b</quote> v.v. Lấy thí dụ, " -"phân vùng <filename>rz0e</filename> trong Tru64 UNIX rất có thể là " -"<filename>sda5</filename> trong Linux." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:994 -#, no-c-format -msgid "" -"Partitions in a Tru64 disk label may overlap. Moreover, if this disk will be " -"used from Tru64, the <quote>c</quote> partition is required to span the " -"entire disk (thus overlapping all other non-empty partitions). Under Linux " -"this makes <filename>sda3</filename> identical to <filename>sda</filename> " -"(<filename>sdb3</filename> to <filename>sdb</filename>, if present, and so " -"on). However, the partman partitioning tool used by &d-i; cannot handle " -"overlapping partitions at present. As a result, it is currently not " -"recommended to share disks between Tru64 and Debian. Partitions on Tru64 " -"disks can be mounted under Debian after installation has been completed." -msgstr "" -"Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, " -"nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng <quote>c</" -"quote> chiếm toàn bộ đĩa (và nhờ đó chồng lấp các phân vùng không rỗng " -"khác). Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</filename> trùng " -"với <filename>sda</filename> (<filename>sdb3</filename> với <filename>sdb</" -"filename>, nếu có, v.v.). Tuy nhiên, công cụ phân vùng partman được dùng bởi " -"&d-i; hiện thời không thể xử lý phân vùng chồng chéo lên nhau. Như thế thì " -"khuyên bạn hiện thời không chia sẻ đĩa giữa hai hệ điều hành Tru64 và " -"Debian. Các phân vùng trên đĩa Tru64 có thể được gắn kết dưới Debian sau khi " -"đã cài đặt xong." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1007 -#, no-c-format -msgid "" -"Another conventional requirement is for the <quote>a</quote> partition to " -"start from the beginning of the disk, so that it always includes the boot " -"block with the disk label. If you intend to boot Debian from that disk, you " -"need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note that " -"this partition is only required for compatibility; you must not put a file " -"system onto it, or you'll destroy data." -msgstr "" -"Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu đĩa, đảm bảo " -"nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động Debian " -"từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2MB để chứa phần mềm aboot và có " -"lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho mục đích sự " -"tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy dữ liệu." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1016 -#, no-c-format -msgid "" -"It is possible, and indeed quite reasonable, to share a swap partition " -"between UNIX and Linux. In this case it will be needed to do a " -"<command>mkswap</command> on that partition every time the system is " -"rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. You " -"may want to run <command>mkswap</command> from the Linux start-up scripts " -"before adding swap space with <command>swapon -a</command>." -msgstr "" -"Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX " -"và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình " -"<command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ thống " -"từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn muốn chạy " -"<command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước khi thêm sức " -"chứa trao đổi bằng <command>swapon -a</command>." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1025 -#, no-c-format -msgid "" -"If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX can " -"use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux only " -"understands the former." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, hãy ghi chú rằng Digital " -"UNIX có thể sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, còn " -"Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1034 -#, no-c-format -msgid "Partitioning in Windows NT" -msgstr "Phân vùng trong Windows NT" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1036 -#, no-c-format -msgid "" -"Windows NT uses the PC-style partition table. If you are manipulating " -"existing FAT or NTFS partitions, it is recommended that you use the native " -"Windows NT tools (or, more conveniently, you can also repartition your disk " -"from the AlphaBIOS setup menu). Otherwise, it is not really necessary to " -"partition from Windows; the Linux partitioning tools will generally do a " -"better job. Note that when you run NT, the Disk Administrator may offer you " -"to write a <quote>harmless signature</quote> on non-Windows disks if you " -"have any. <emphasis>Never</emphasis> let it do that, as this signature will " -"destroy the partition information." -msgstr "" -"Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao " -"tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng công cụ " -"Windows NT gốc (hoặc thân thiện hơn, bạn có thể phân vùng lại đĩa từ trình " -"đơn thiết lập AlphaBIOS). Nếu không, bạn không thật cần phải phân vùng từ " -"Windows; công cụ phân vùng Linux sẽ thường làm việc khá hơn. Ghi chú rằng " -"khi bạn chạy Windows NT, chương trình Disk Administrator (bộ quản trị đĩa) " -"có lẽ sẽ muốn ghi một <quote>harmless signature</quote> (chữ ký vô hại) vào " -"đĩa không Windows nào, nếu có. <emphasis>Đừng bao giờ</emphasis> cho phép nó " -"làm như thế, vì chữ ký <quote>vô hại</quote> này sẽ hủy thông tin phân vùng." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1049 -#, no-c-format -msgid "" -"If you plan to boot Linux from an ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS console, you will " -"need a (small) FAT partition for MILO. 5 MB is quite sufficient. If Windows " -"NT is installed, its 6 MB bootstrap partition can be employed for this " -"purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If you " -"already have MILO installed on your system, or install MILO from other " -"media, Debian can still be booted from ARC." -msgstr "" -"Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, " -"bạn sẽ cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho MILO. Nếu hệ điều hành Windows " -"NT đã được cài đặt, phân vùng tải và khởi động 6MB của nó có thể được cấp " -"phát cho mục đích này. Hệ điều hành Debian &releasename; không hỗ trợ khả " -"năng cài đặt MILO. Nếu bạn đã có MILO được cài đặt trên hệ thống mình, hoặc " -"cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi động Debian từ ARC." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1066 -#, no-c-format -msgid "Partitioning From DOS or Windows" -msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1067 -#, no-c-format -msgid "" -"If you are manipulating existing FAT or NTFS partitions, it is recommended " -"that you either use the scheme below or native Windows or DOS tools. " -"Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or Windows; the " -"Linux partitioning tools will generally do a better job." -msgstr "" -"Nếu bạn đang thao tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử " -"dụng lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS gốc. Nếu không, " -"bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân vùng " -"Linux sẽ thường làm việc khá hơn." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1075 -#, no-c-format -msgid "" -"But if you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, " -"overlay drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), nor a new " -"(post 1998) BIOS that supports large disk access extensions, then you must " -"locate your Debian boot partition carefully. In this case, you will have to " -"put the boot partition into the first 1024 cylinders of your hard drive " -"(usually around 524 megabytes, without BIOS translation). This may require " -"that you move an existing FAT or NTFS partition." -msgstr "" -"Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, " -"trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hoặc " -"BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ phần mở rộng truy cập đĩa lớn, lúc đó bạn " -"phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Trong trường hợp đó, bạn " -"sẽ phải để phân vùng khởi động vào 1024 hình trụ đầu của ổ đĩa cứng (thường " -"khoảng 524 MB, không có dịch BIOS). Để làm như thế, có lẽ bạn phải di chuyển " -"một phân vùng NAT hay NTFS đã có." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1089 -#, no-c-format -msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2" -msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi khởi động từ DOS, Win-32 hay OS/2" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1092 -#, no-c-format -msgid "" -"One of the most common installations is onto a system that already contains " -"DOS (including Windows 3.1), Win32 (such as Windows 95, 98, Me, NT, 2000, " -"XP), or OS/2, and it is desired to put Debian onto the same disk without " -"destroying the previous system. Note that the installer supports resizing of " -"FAT and NTFS filesystems as used by DOS and Windows. Simply start the " -"installer, select the option to <menuchoice> <guimenuitem>Manually edit " -"partition table</guimenuitem> </menuchoice>, select the partition to resize, " -"and specify its new size. So in most cases you should not need to use the " -"method described below." -msgstr "" -"Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm " -"Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2, và " -"người dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ thống gốc. Ghi " -"chú rằng bộ cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập " -"tin FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và Windows. Đơn giản hãy " -"khởi chạy bộ cài đặt Debian, chọn tùy chọn <menuchoice> <guimenuitem>Tự sửa " -"đổi bảng phân vùng</guimenuitem> </menuchoice>, chọn phân vùng cần thay đổi, " -"và xác định kích cỡ mới của nó. Vậy trong phần lớn trường hợp, bạn không cần " -"sử dụng phương pháp được diễn tả bên dưới." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1104 -#, no-c-format -msgid "" -"Before going any further, you should have decided how you will be dividing " -"up the disk. The method in this section will only split a partition into two " -"pieces. One will contain the original OS and the other will be used for " -"Debian. During the installation of Debian, you will be given the opportunity " -"to use the Debian portion of the disk as you see fit, i.e., as swap or as a " -"file system." -msgstr "" -"Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định cách chia đĩa ra. Phương pháp " -"trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa HĐH " -"gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ có dịp " -"sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức chứa trao " -"đổi hoặc hệ thống tập tin." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1113 -#, no-c-format -msgid "" -"The idea is to move all the data on the partition to the beginning, before " -"changing the partition information, so that nothing will be lost. It is " -"important that you do as little as possible between the data movement and " -"repartitioning to minimize the chance of a file being written near the end " -"of the partition as this will decrease the amount of space you can take from " -"the partition." -msgstr "" -"Mục đĩch là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi " -"thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm ít nhất " -"có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn cản ghi tập " -"tin gần cuối phân vùng, vì tập tin này giảm sức chứa sẵn sàng." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1122 -#, no-c-format -msgid "" -"The first thing needed is a copy of <command>fips</command> which is " -"available in the <filename>tools/</filename> directory on your nearest " -"Debian mirror. Unzip the archive and copy the files <filename>RESTORRB.EXE</" -"filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> and <filename>ERRORS.TXT</filename> " -"to a bootable floppy. A bootable floppy can be created using the command " -"<filename>sys a:</filename> under DOS. <command>fips</command> comes with " -"very good documentation which you may want to read. You will definitely need " -"to read the documentation if you use a disk compression driver or a disk " -"manager. Create the disk and read the documentation <emphasis>before</" -"emphasis> you defragment the disk." -msgstr "" -"Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có " -"sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> trên máy nhân bản " -"Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những tập tin " -"<filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và " -"<filename>ERRORS.TXT</filename> vào một đĩa mềm có khả năng khởi động. Có " -"thể tạo một đĩa mềm có khả năng khởi động bằng cách sử dụng câu lệnh " -"<filename>sys a:</filename> dưới hệ điều hành DOS. Tiện ích <command>fips</" -"command> có sẵn tài liệu hướng dẫn rất tốt: khuyên bạn đọc nó, đặc biệt nếu " -"bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. Hãy tạo đĩa này và " -"đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi bạn chắp liền đĩa đó." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1135 -#, no-c-format -msgid "" -"The next thing needed is to move all the data to the beginning of the " -"partition. <command>defrag</command>, which comes standard with DOS 6.0 and " -"later, can easily do the job. See the <command>fips</command> documentation " -"for a list of other software that may do the trick. Note that if you have " -"Windows 9x, you must run <command>defrag</command> from there, since DOS " -"doesn't understand VFAT, which is used to support for long filenames, used " -"in Windows 95 and higher." -msgstr "" -"Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích " -"<command>defrag</command>, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và " -"sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu <command>fips</command> để tìm " -"danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng nếu bạn có hệ " -"điều hành Windows 9x, bạn phải chạy <command>defrag</command> từ nó, vì DOS " -"không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ tên tập tin dài (hoạt " -"động trong HĐH Windows 95 và sau)." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1145 -#, no-c-format -msgid "" -"After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), " -"reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy " -"drive. Simply type <filename>a:\\fips</filename> and follow the directions." -msgstr "" -"Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động " -"lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản " -"hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn." +#~ msgid "Partitions where other operating systems are installed." +#~ msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt." + +#~ msgid "Monitor" +#~ msgstr "Bộ trình bày" + +#~ msgid "Model and manufacturer." +#~ msgstr "Mô hình và hãng chế tạo." + +#~ msgid "Resolutions supported." +#~ msgstr "Độ phân giải đã hố trợ." + +#~ msgid "Horizontal refresh rate." +#~ msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang." + +#~ msgid "Vertical refresh rate." +#~ msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc." + +#~ msgid "Color depth (number of colors) supported." +#~ msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) đã hỗ trợ." + +#~ msgid "Screen size." +#~ msgstr "Kích cỡ màn hình." + +#~ msgid "Mouse" +#~ msgstr "Con chuột" + +#~ msgid "Type: serial, PS/2, or USB." +#~ msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB." + +#~ msgid "Port." +#~ msgstr "Cổng." + +#~ msgid "Manufacturer." +#~ msgstr "Hãng chế tạo." + +#~ msgid "Number of buttons." +#~ msgstr "Số cái nút." + +#~ msgid "Network" +#~ msgstr "Mạng" + +#~ msgid "Type of adapter." +#~ msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp." -#. Tag: para -#: preparing.xml:1151 -#, no-c-format -msgid "" -"Note that there are many other partition managers out there, in case " -"<command>fips</command> doesn't do the trick for you." -msgstr "" -"Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> " -"không đủ." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1159 -#, no-c-format -msgid "Partitioning for DOS" -msgstr "Phân vùng cho DOS" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1161 -#, no-c-format -msgid "" -"If you are partitioning for DOS drives, or changing the size of DOS " -"partitions, using Linux tools, many people experience problems working with " -"the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow " -"performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or other " -"weird errors in DOS or Windows." -msgstr "" -"Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng " -"công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT đã tạo. Lấy " -"thí dụ, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ trong " -"tiến trình <command>scandisk</command>, và lỗi lạ khác trong DOS hay Windows." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1169 -#, fuzzy, no-c-format -msgid "" -"Apparently, whenever you create or resize a partition for DOS use, it's a " -"good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this prior " -"to running DOS's <command>format</command> command by executing the " -"following command from Linux:" -msgstr "" -"Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS, bạn nên tô " -"đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Trước khi chạy lệnh <command>format</" -"command> của DOS, hãy làm việc này từ Linux:" +#~ msgid "Printer" +#~ msgstr "Máy in" + +#~ msgid "Printing resolutions supported." +#~ msgstr "Độ phân giải in đã hỗ trợ." + +#~ msgid "Video Card" +#~ msgstr "Thẻ ảnh động" + +#~ msgid "Video RAM available." +#~ msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng." + +#~ msgid "" +#~ "Resolutions and color depths supported (these should be checked against " +#~ "your monitor's capabilities)." +#~ msgstr "" +#~ "Độ phân giải và độ sâu màu đã hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh " +#~ "với khả năng của bộ trình bày)." -# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen -#: preparing.xml:1176 -#, no-c-format -msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4" -msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4" - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1187 -#, no-c-format -msgid "Partitioning in AmigaOS" -msgstr "Phân vùng trong AmigaOS" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1188 -#, no-c-format -msgid "" -"If you are running AmigaOS, you can use the <command>HDToolBox</command> " -"program to adjust your native partitions prior to installation." -msgstr "" -"Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, bạn có thể sử dụng chương trình " -"<command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng gốc trước khi cài " -"đặt Debian." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1196 -#, no-c-format -msgid "Partitioning in Atari TOS" -msgstr "Phân vùng trong Atari TOS" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1197 -#, no-c-format -msgid "" -"Atari partition IDs are three ASCII characters, use <quote>LNX</quote> for " -"data and <quote>SWP</quote> for swap partitions. If using the low memory " -"installation method, a small Minix partition is also needed (about 2 MB), " -"for which the partition ID is <quote>MNX</quote>. Failure to set the " -"appropriate partition IDs not only prevents the Debian installation process " -"from recognizing the partitions, but also results in TOS attempting to use " -"the Linux partitions, which confuses the hard disk driver and renders the " -"whole disk inaccessible." -msgstr "" -"Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng " -"<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân vùng " -"trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian đựa vào bộ nhớ " -"thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2MB) có ID phân vùng " -"<quote>MNX</quote>." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1208 -#, no-c-format -msgid "" -"There are a multitude of third party partitioning tools available (the Atari " -"<command>harddisk</command> utility doesn't permit changing the partition " -"ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of them. The " -"following description covers <command>SCSITool</command> (from Hard+Soft " -"GmBH)." -msgstr "" -"Công bố rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích " -"<command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận diện " -"phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. Đoạn " -"theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của Hard+Soft GmBH)." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1217 -#, no-c-format -msgid "" -"Start <command>SCSITool</command> and select the disk you want to partition " -"(<guimenu>Disk</guimenu> menu, item <guimenuitem>select</guimenuitem>)." -msgstr "" -"Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân " -"vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</" -"guimenuitem> [chọn])." +#~ msgid "DASD" +#~ msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp" -#. Tag: para -#: preparing.xml:1223 -#, no-c-format -msgid "" -"From the <guimenu>Partition</guimenu> menu, select either <guimenuitem>New</" -"guimenuitem> to add new partitions or change the existing partition sizes, " -"or <guimenuitem>Change</guimenuitem> to change one specific partition. " -"Unless you have already created partitions with the right sizes and only " -"want to change the partition ID, <guimenuitem>New</guimenuitem> is probably " -"the best choice." -msgstr "" -"Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc " -"<guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi kích " -"cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để sửa đổi " -"một phân vùng riêng. Trừ bạn đã tạo các phân vùng có kích cỡ đúng, và chỉ " -"muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, sự chọn tốt nhất rất có thể " -"là mục trình đơn <guimenuitem>New</guimenuitem>." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1233 -#, no-c-format -msgid "" -"For the <guimenuitem>New</guimenuitem> choice, select <guilabel>existing</" -"guilabel> in the dialog box prompting the initial settings. The next window " -"shows a list of existing partitions which you can adjust using the scroll " -"buttons, or by clicking in the bar graphs. The first column in the partition " -"list is the partition type; just click on the text field to edit it. When " -"you are finished changing partition settings, save the changes by leaving " -"the window with the <guibutton>OK</guibutton> button." -msgstr "" -"Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục " -"<guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu " -"tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng đã có mà bạn có thể điều " -"chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột đầu trong " -"danh sách phân vùng là kiểu phân vùng: chỉ hãy nhắp vào trường đoạn để hiệu " -"chỉnh nó. Khi bạn đã thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy lưu các thay đổi " -"bằng cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1245 -#, no-c-format -msgid "" -"For the <guimenuitem>Change</guimenuitem> option, select the partition to " -"change in the selection list, and select <guilabel>other systems</guilabel> " -"in the dialog box. The next window lists detailed information about the " -"location of this partition, and lets you change the partition ID. Save " -"changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> button." -msgstr "" -"Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy chọn " -"phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</guilabel> [các " -"hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông tin chi tiết về vị " -"trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã nhận diện (ID) của " -"phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút " -"<guibutton>OK</guibutton> [Được]." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1255 -#, no-c-format -msgid "" -"Write down the Linux names for each of the partitions you created or changed " -"for use with Linux — see <xref linkend=\"device-names\"/>." -msgstr "" -"Hãy ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với " -"Linux — xem <xref linkend=\"device-names\"/>." +#~ msgid "Device number(s)." +#~ msgstr "(Các) số hiệu thiết bị." -#. Tag: para -#: preparing.xml:1261 -#, no-c-format -msgid "" -"Quit <command>SCSITool</command> using the <guimenuitem>Quit</guimenuitem> " -"item from the <guimenu>File</guimenu> menu. The computer will reboot to make " -"sure the changed partition table is used by TOS. If you changed any TOS/GEM " -"partitions, they will be invalidated and have to be reinitialized (we told " -"you to back up everything on the disk, didn't we?)." -msgstr "" -"Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục " -"<guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</" -"guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng đã " -"thay đổi sẽ bị TOS được dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM nào, " -"chúng bị tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1273 -#, no-c-format -msgid "" -"There is a partitioning tool for Linux/m68k called <command>atari-fdisk</" -"command> in the installation system, but for now we recommend you partition " -"your disk using a TOS partition editor or some disk tool. If your partition " -"editor doesn't have an option to edit the partition type, you can do this " -"crucial step at a later stage (from the booted temporary install RAMdisk). " -"<command>SCSITool</command> is only one of the partition editors we know of " -"which supports selection of arbitrary partition types. There may be others; " -"select the tool that suits your needs." -msgstr "" -"Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 " -"tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng đĩa " -"bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu bộ hiệu chỉnh " -"phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn có thể " -"làm việc chủ yếu này vào lúc sau (từ đĩa RAM cài đặt tạm thời đã khởi động). " -"Chương trình <command>SCSITool</command> là một bộ hiệu chỉnh phân vùng hỗ " -"trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết chương trình khác " -"cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường hợp riêng của bạn." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1288 -#, no-c-format -msgid "Partitioning in MacOS" -msgstr "Phân vùng trong MacOS" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1289 -#, no-c-format -msgid "" -"Partitioning tools for Macintosh tested include <command>pdisk</command>, " -"<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 " -"(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), and <command>DiskTool</" -"command> (Tim Endres, GPL). Full versions are required for <command>HDT</" -"command> and <command>SilverLining</command>. The Apple tool requires a " -"patch in order to recognize third-party disks (a description on how to patch " -"<command>HD SC Setup</command> using <command>ResEdit</command> can be found " -"at <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)." -msgstr "" -"Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</command>, " -"<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 " -"(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và <command>DiskTool</" -"command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ của <command>HDT</" -"command> và <command>SilverLining</command>. Công cụ Apple cần thiết đắp vá " -"để nhận diện đĩa thuộc nhóm ba (mô tả cách đắp vá <command>HD SC Setup</" -"command> bằng <command>ResEdit</command> có thể được tìm tại <ulink url=" -"\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1300 -#, no-c-format -msgid "" -"For IDE based Macs, you need to use <command>Apple Drive Setup</command> to " -"create empty space for the Linux partitions, and complete the partitioning " -"under Linux, or use the MacOS version of pdisk available from the MkLinux " -"FTP server." -msgstr "" -"Đối với máy Mac đựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình " -"<command>Apple Drive Setup</command> để tạo sức chứa rảnh cho những phân " -"vùng Linux, rồi phân vùng xong dưới Linux, hoặc sử dụng phiên bản pdisk " -"MacOS có sẵn trên máy phục vụ FTP của MkLinux." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1316 -#, no-c-format -msgid "Partitioning from SunOS" -msgstr "Phân vùng từ SunOS" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1318 -#, no-c-format -msgid "" -"It's perfectly fine to partition from SunOS; in fact, if you intend to run " -"both SunOS and Debian on the same machine, it is recommended that you " -"partition using SunOS prior to installing Debian. The Linux kernel " -"understands Sun disk labels, so there are no problems there. Just make sure " -"you leave room for the Debian root partition within the first 1GB area of " -"the boot disk. You can also place the kernel image on a UFS partition if " -"that is easier than putting the root partition there. SILO supports booting " -"Linux and SunOS from either EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs and iso9660 " -"(CDROM) partitions." -msgstr "" -"Có thể phân vùng từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hai hệ " -"điều hành SunOS và Debian trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng SunOS " -"trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa của SunOS, " -"vậy không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho phân vùng " -"khởi động Debian trong vùng 1GB đầu của đĩa khởi động. SILO hỗ trợ khả năng " -"khởi động cả hai Linux và SunOS từ phân vùng kiểu hoặc EXT2 (Linux), UFS " -"(SunOS), romfs hay iso9660 (CDROM)." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1333 -#, no-c-format -msgid "Partitioning from Linux or another OS" -msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1335 -#, no-c-format -msgid "" -"Whatever system you are using to partition, make sure you create a " -"<quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This is the only kind of " -"partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and so it's the only " -"scheme from which you can boot. In <command>fdisk</command>, the <keycap>s</" -"keycap> key is used to create Sun disk labels. You only need to do this on " -"drives that do not already have a Sun disk label. If you are using a drive " -"that was previously formatted using a PC (or other architecture) you must " -"create a new disk label, or problems with the disk geometry will most likely " -"occur." -msgstr "" -"Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn đã tạo một " -"<quote>nhãn đĩa Sun </quote> (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây là " -"lược đồ phân vùng duy nhất bị OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ duy nhất " -"từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình <command>fdisk</command>, " -"phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun. Bạn cần phải làm như " -"thế chỉ trên ổ đĩa chưa có nhãn đĩa Sun. Nếu bạn đang sử dụng một ổ đĩa đã " -"được định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) bạn phải tạo một nhãn " -"đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình đĩa." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1347 -#, no-c-format -msgid "" -"You will probably be using <command>SILO</command> as your boot loader (the " -"small program which runs the operating system kernel). <command>SILO</" -"command> has certain requirements for partition sizes and location; see " -"<xref linkend=\"partitioning\"/>." -msgstr "" -"Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động " -"(chương trình nhỏ mà chạy hạt nhân của hệ điều hành). <command>SILO</" -"command> cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref " -"linkend=\"partitioning\"/>." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1362 -#, no-c-format -msgid "MacOS/OSX Partitioning" -msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1364 -#, no-c-format -msgid "" -"The <application>Apple Drive Setup</application> application can be found in " -"the <filename>Utilities</filename> folder on the MacOS CD. It will not " -"adjust existing partitions; it is limited to partitioning the entire disk at " -"once. The disk driver partitions don't show up in <application>Drive Setup</" -"application>." -msgstr "" -"Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục " -"<filename>Utilities</filename> trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó sẽ " -"không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa cùng lúc. Ứng " -"dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị những phân " -"vùng dành cho trình điều khiển đĩa." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1371 -#, no-c-format -msgid "" -"Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably " -"positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, it " -"will be deleted and replaced later inside the &debian; installer." -msgstr "" -"Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí " -"thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ bị xoá " -"bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1377 -#, no-c-format -msgid "" -"If you are planning to install both MacOS 9 and OS X, it is best to create " -"separate partitions for OS 9 and OS X. If they are installed on the same " -"partition, <application>Startup Disk</application> (and reboot) must be used " -"to select between the two; the choice between the two systems can't be made " -"at boot time. With separate partitions, separate options for OS 9 and OS X " -"will appear when holding the <keycap>option</keycap> key at boot time, and " -"separate options can be installed in the <application>yaboot</application> " -"boot menu as well. Also, Startup Disk will de-bless all other mountable " -"partitions, which can affect GNU/Linux booting. Both OS 9 and OS X " -"partitions will be accessible from either OS 9 or OS X." -msgstr "" -"Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo " -"phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào cùng " -"một phân vùng, phải dùng tiện ích <application>Startup Disk</application> " -"(rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: không thể chọn như " -"thế vào lúc khởi động. Nếu bạn cài đặt mỗi hệ điều hành OS9 và OSX vào phân " -"vùng riêng, cũng có tùy chọn riêng sẽ xuất hiện khi bạn bấm giữ phím " -"<keycap>option</keycap> vào lúc khởi động, và cũng có thể cài đặt tùy chọn " -"riêng vào trình đơn khởi động của <application>yaboot</application>. Hơn " -"nữa, tiện ích Startup Disk sẽ vô hiệu hoá các phân vùng lắp được khác có thể " -"tác động lên khả năng khởi động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập cả " -"hai phân vùng riêng OS9 và OSX từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1390 -#, no-c-format -msgid "" -"GNU/Linux is unable to access information on UFS partitions, but does " -"support HFS+ (aka MacOS Extended) partitions. OS X requires one of these two " -"types for its boot partition. MacOS 9 can be installed on either HFS (aka " -"MacOS Standard) or HFS+. To share information between the MacOS and GNU/" -"Linux systems, an exchange partition is handy. HFS, HFS+ and MS-DOS FAT " -"partitions are supported by both MacOS and Linux." -msgstr "" -"Hệ điều hành GNU/Linux không thể truy cập thông tin trên phân vùng kiểu UFS, " -"nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac OS Extended, Mac " -"OS đã kéo dài). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu phân vùng này là " -"phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt vào phân vùng kiểu " -"hoặc HFS (cũng tên MacOS Standard, Mac OS chuẩn) hoặc HFS+. Để chia sẻ thông " -"tin giữa hai hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu ích để tạo một phân vùng " -"trao đổi. Cả hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ phân vùng cả kiểu HFS, HFS+ " -"và MS-DOS FAT." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1410 -#, no-c-format -msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup" -msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1411 -#, no-c-format -msgid "" -"This section will walk you through pre-installation hardware setup, if any, " -"that you will need to do prior to installing Debian. Generally, this " -"involves checking and possibly changing firmware settings for your system. " -"The <quote>firmware</quote> is the core software used by the hardware; it is " -"most critically invoked during the bootstrap process (after power-up). Known " -"hardware issues affecting the reliability of &debian; on your system are " -"also highlighted." -msgstr "" -"Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt " -"sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình này " -"gồm việc kiểm tra và có thể thay đổi thiết lập phần vững cho hệ điều hành. " -"<quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, " -"đặc biệt trong tiến trình tải và khởi động hệ điều hành (sau khi mới mở " -"điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1428 -#, no-c-format -msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu" -msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1430 -#, no-c-format -msgid "" -"BIOS provides the basic functions needed to boot your machine to allow your " -"operating system to access your hardware. Your system probably provides a " -"BIOS set-up menu, which is used to configure the BIOS. Before installing, " -"you <emphasis>must</emphasis> ensure that your BIOS is setup correctly; not " -"doing so can lead to intermittent crashes or an inability to install Debian." -msgstr "" -"BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để " -"khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ điều hành " -"gốc rất có thể cung cấp một trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình " -"BIOS đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>phải</emphasis> kiểm tra " -"xem BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, hoặc " -"bạn sẽ không có khả năng cài đặt Debian." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1439 -#, no-c-format -msgid "" -"The rest of this section is lifted from the <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;\"></" -"ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS configuration " -"menu?</quote>. How you access the BIOS (or <quote>CMOS</quote>) " -"configuration menu depends on who wrote your BIOS software:" -msgstr "" -"Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;" -"\"></ulink>, trả lời cho câu hỏi <quote>Tôi vào trình đơn cấu hình CMOS như " -"thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay <quote>CMOS</" -"quote>) phụ thuộc vào gốc của phần mềm BIOS:" - -#. Tag: term -#: preparing.xml:1453 -#, no-c-format -msgid "AMI BIOS" -msgstr "AMI BIOS" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1454 -#, no-c-format -msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)" -msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)" - -#. Tag: term -#: preparing.xml:1462 -#, no-c-format -msgid "Award BIOS" -msgstr "Award BIOS" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1463 -#, no-c-format -msgid "" -"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </" -"keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST" -msgstr "" -"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</" -"keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> trong POST" - -#. Tag: term -#: preparing.xml:1472 -#, no-c-format -msgid "DTK BIOS" -msgstr "DTK BIOS" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1473 -#, no-c-format -msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST" -msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST" - -#. Tag: term -#: preparing.xml:1480 -#, no-c-format -msgid "IBM PS/2 BIOS" -msgstr "IBM PS/2 BIOS" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1481 -#, no-c-format -msgid "" -"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</keycap> " -"</keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" -"keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>" -msgstr "" -"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" -"keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</" -"keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>" - -#. Tag: term -#: preparing.xml:1495 -#, no-c-format -msgid "Phoenix BIOS" -msgstr "Phoenix BIOS" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1496 -#, no-c-format -msgid "" -"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </" -"keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</" -"keycap> </keycombo> or <keycap>F1</keycap>" -msgstr "" -"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</" -"keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" -"keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</keycap>" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1512 -#, no-c-format -msgid "" -"Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url=" -"\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>." -msgstr "" -"Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác có thể được tìm tại <ulink url=\"&url-" -"invoking-bios-info;\"></ulink>." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1517 -#, no-c-format -msgid "" -"Some &arch-title; machines don't have a CMOS configuration menu in the BIOS. " -"They require a software CMOS setup program. If you don't have the " -"Installation and/or Diagnostics diskette for your machine, you can try using " -"a shareware/freeware program. Try looking in <ulink url=\"&url-simtel;\"></" -"ulink>." -msgstr "" -"Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. " -"Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm " -"Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy này, bạn " -"có thể cố sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. xem " -"<ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1528 preparing.xml:1872 -#, no-c-format -msgid "Boot Device Selection" -msgstr "Chọn thiết bị khởi động" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1530 -#, no-c-format -msgid "" -"Many BIOS set-up menus allow you to select the devices that will be used to " -"bootstrap the system. Set this to look for a bootable operating system on " -"<filename>A:</filename> (the first floppy disk), then optionally the first " -"CD-ROM device (possibly appearing as <filename>D:</filename> or <filename>E:" -"</filename>), and then from <filename>C:</filename> (the first hard disk). " -"This setting enables you to boot from either a floppy disk or a CD-ROM, " -"which are the two most common boot devices used to install Debian." -msgstr "" -"Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị sẽ dùng để tải " -"và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt tùy chọn này tìm một hệ điều hành có khả " -"năng khởi động trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), rồi (tùy " -"chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</filename> " -"hay <filename>E:</filename>), rồi trên <filename>C:</filename> (đĩa cứng thứ " -"nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa mềm hoặc đĩa CD-" -"ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài đặt Debian." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1541 -#, no-c-format -msgid "" -"If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached to " -"it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do is " -"enable booting from a CD-ROM in the SCSI-BIOS of your controller." -msgstr "" -"Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với một thiết bị đĩa CD-ROM được kết " -"nối, bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong thiết bị đó. Bạn " -"đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động trong SCSI-BIOS của bộ điều khiển " -"này." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1548 -#, fuzzy, no-c-format -msgid "" -"Another popular option is to boot from a USB storage device (also called a " -"USB memory stick or USB key). Some BIOSes can boot directly from a USB " -"storage device, but some cannot. You may need to configure your BIOS to boot " -"from a <quote>Removable drive</quote> or even from <quote>USB-ZIP</quote> to " -"get it to boot from the USB device." -msgstr "" -"Một tùy chọn thường dùng khác là việc khởi động từ vật chứa USB (cũng được " -"biết như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS có thể khởi động trực tiếp " -"vật chứa USB, còn một số BIOS khác không thể. Có lẽ bạn cần phải cấu hình " -"BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote> (removable drive) hay ngay cả " -"<quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động từ thiết bị USB." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1556 -#, no-c-format -msgid "" -"Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the " -"boot order after Linux is installed, so that you restart your machine from " -"the hard drive." -msgstr "" -"Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ đặt lại thứ tự " -"khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1565 -#, no-c-format -msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers" -msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1568 -#, no-c-format -msgid "" -"As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, it " -"is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware " -"documentation for the exact keystrokes." -msgstr "" -"Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là " -"phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử " -"dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính xác." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1575 -#, no-c-format -msgid "" -"Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your " -"BIOS, but you are looking for a field that lists drives." -msgstr "" -"Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence, boot order) trong tiện ích thiết " -"lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường liệt " -"kê các ổ đĩa." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1580 -#, no-c-format -msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom." -msgstr "Mục nhập thường trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1585 -#, no-c-format -msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive." -msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1591 -#, no-c-format -msgid "" -"Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is first. " -"Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</keycap> keys " -"cycle through the possible choices." -msgstr "" -"Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm " -"nằm trước hết. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và " -"<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1599 -#, no-c-format -msgid "" -"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the " -"changes on your computer." -msgstr "" -"Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách lưu " -"các thay đổi này trên máy đó." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1609 -#, no-c-format -msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers" -msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy SCSI" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1613 -#, no-c-format -msgid "" -"As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility." -msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI." +#~ msgid "Device numbers." +#~ msgstr "Các số hiệu thiết bị." -#. Tag: para -#: preparing.xml:1618 -#, no-c-format -msgid "" -"You can start the SCSI setup utility after the memory check and the message " -"about how to start the BIOS utility displays when you start your computer." -msgstr "" -"Bạn có thể khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ và " -"thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động máy " -"đó." +#~ msgid "Relative adapter number for OSA cards." +#~ msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA." -#. Tag: para -#: preparing.xml:1624 -#, no-c-format -msgid "" -"The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is " -"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, " -"consult your hardware documentation for the exact keystrokes." -msgstr "" -"Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là " -"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. Tùy nhiên, " -"bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính " -"xác." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1632 -#, no-c-format -msgid "Find the utility for changing the boot order." -msgstr "Hãy tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1637 -#, no-c-format -msgid "" -"Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list." -msgstr "" -"Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD nằm " -"trước hết trong danh sách." +#~ msgid "Hardware Compatibility" +#~ msgstr "Tương thích phần cứng" -#. Tag: para -#: preparing.xml:1643 -#, no-c-format -msgid "" -"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the " -"changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>." -msgstr "" -"Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách lưu " -"các thay đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</keycap>." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1657 -#, no-c-format -msgid "Miscellaneous BIOS Settings" -msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt" - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1659 -#, no-c-format -msgid "CD-ROM Settings" -msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1660 -#, no-c-format -msgid "" -"Some BIOS systems (such as Award BIOS) allow you to automatically set the CD " -"speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest speed. " -"If you get <userinput>seek failed</userinput> error messages, this may be " -"your problem." -msgstr "" -"Một số hệ thống BIOS (như Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ " -"của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, và đặt tốc độ thấp nhất. Nếu bạn gặp lỗi " -"<userinput>việc tìm nơi bị lỗi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có tốc " -"độ CD cao nhất." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1670 -#, no-c-format -msgid "Extended vs. Expanded Memory" -msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1671 -#, no-c-format -msgid "" -"If your system provides both ex<emphasis>ten</emphasis>ded and " -"ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much " -"extended and as little expanded memory as possible. Linux requires extended " -"memory and cannot use expanded memory." -msgstr "" -"Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> " -"lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ đã kéo dài và " -"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần thiết bộ nhớ đã kéo " -"dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1681 -#, no-c-format -msgid "Virus Protection" -msgstr "Bảo vệ chống vi rút" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1682 -#, no-c-format -msgid "" -"Disable any virus-warning features your BIOS may provide. If you have a " -"virus-protection board or other special hardware, make sure it is disabled " -"or physically removed while running GNU/Linux. These aren't compatible with " -"GNU/Linux; moreover, due to the file system permissions and protected memory " -"of the Linux kernel, viruses are almost unheard of<footnote> <para> After " -"installation you can enable Boot Sector protection if you want. This offers " -"no additional security in Linux but if you also run Windows it may prevent a " -"catastrophe. There is no need to tamper with the Master Boot Record (MBR) " -"after the boot manager has been set up. </para> </footnote>." -msgstr "" -"Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút bị BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn " -"có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, hãy kiểm " -"tra xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/" -"Linux. Các thiết bị này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do quyền " -"hạn của hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân Llinux, vi rút gần " -"chưa từng nghe thấy<footnote> <para> Sau khi cài đặt, bạn có thể hiệu lực " -"cách bảo vệ rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp bảo mật thêm " -"trong Linux, nhưng nếu bạn cũng chạy Windows nó có thể ngăn cản tai ương. " -"Không cần sửa đổi Mục ghi Khởi động Cái (MBR) sau khi thiết lập bộ quản lý " -"khởi động.</para> </footnote>." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1703 -#, no-c-format -msgid "Shadow RAM" -msgstr "RAM bóng" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1704 -#, no-c-format -msgid "" -"Your motherboard may provide <emphasis>shadow RAM</emphasis> or BIOS " -"caching. You may see settings for <quote>Video BIOS Shadow</quote>, " -"<quote>C800-CBFF Shadow</quote>, etc. <emphasis>Disable</emphasis> all " -"shadow RAM. Shadow RAM is used to accelerate access to the ROMs on your " -"motherboard and on some of the controller cards. Linux does not use these " -"ROMs once it has booted because it provides its own faster 32-bit software " -"in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the shadow RAM may " -"make some of it available for programs to use as normal memory. Leaving the " -"shadow RAM enabled may interfere with Linux access to hardware devices." -msgstr "" -"Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> " -"(shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể xem thiết lập " -"về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF Shadow</quote>, v.v. " -"<emphasis>Hãy vô hiệu hoá</emphasis> mọi RAM bóng kiểu nào. RAM bóng được " -"dùng để tăng tốc truy cập các ROM trên bo mạch chủ và trên một số thẻ điều " -"khiển. Hệ điều hành Linux không sử ụng các ROM này một khi khởi động, vì nó " -"cung cấp phần mềm 32-bit sở hữu nhanh hơn các chương trình 16-bit trong các " -"ROM này. Việc tắt RAM bóng có thể làm cho một phần nó sẵn sàng cho chương " -"trình sử dụng như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản " -"Linux truy cập thiết bị phần cứng." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1721 -#, no-c-format -msgid "Memory Hole" -msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1722 -#, no-c-format -msgid "" -"If your BIOS offers something like <quote>15–16 MB Memory Hole</" -"quote>, please disable that. Linux expects to find memory there if you have " -"that much RAM." -msgstr "" -"Nếu BIOS của máy cung cấp gì như <quote>15–16 MB Memory Hole</quote> " -"(lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy vô hiệu hoá nó. Hệ điều hành Linux ngờ gặp bộ nhớ " -"tại đó nếu bạn có đủ RAM." +#~ msgid "" +#~ "Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, " +#~ "hardware for Linux is improving daily. However, Linux still does not run " +#~ "as many different types of hardware as some operating systems." +#~ msgstr "" +#~ "Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được với Linux. Hơn " +#~ "nữa, phần cứng cho Linux tiếp tục lại cải tiến. Tuy nhiên, Linux còn chạy " +#~ "ít kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành sở hữu." + +#~ msgid "" +#~ "In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running " +#~ "version of Windows to work." +#~ msgstr "" +#~ "Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản " +#~ "Windows đang chạy để hoạt động." + +#~ msgid "" +#~ "Although some Windows-specific hardware can be made to run on Linux, " +#~ "doing so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for " +#~ "Windows-specific hardware are usually specific to one Linux kernel. " +#~ "Therefore, they can quickly become obsolete." +#~ msgstr "" +#~ "Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi " +#~ "với Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sức cố gắng thêm. Hơn " +#~ "nữa, trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường " +#~ "cũng là đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ " +#~ "thành nhanh quá cũ." + +#~ msgid "" +#~ "So called win-modems are the most common type of this hardware. However, " +#~ "printers and other equipment may also be Windows-specific." +#~ msgstr "" +#~ "Thiết bị được gọi là \"win-modem\" là kiểu thường nhất của phần cứng này. " +#~ "Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác có thể là đặc trưng cho Windows." + +#~ msgid "You can check hardware compatibility by:" +#~ msgstr "Bạn có thể kiểm tra xem có phần cứng tương thích bằng cách:" + +#~ msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers." +#~ msgstr "" +#~ "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa." + +#~ msgid "" +#~ "Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser " +#~ "known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known " +#~ "ones." +#~ msgstr "" +#~ "Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về cách mô phỏng. Thiết bị có " +#~ "nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển " +#~ "hay thiết lập của điều phổ biến." + +#~ msgid "" +#~ "Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to " +#~ "your architecture." +#~ msgstr "" +#~ "Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành " +#~ "cho kiến trúc của máy bạn." + +#~ msgid "Searching the Internet for other users' experiences." +#~ msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác." + +#~ msgid "Network Settings" +#~ msgstr "Thiết lập mạng" + +#~ msgid "" +#~ "If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an " +#~ "Ethernet or equivalent connection — not a PPP connection), you " +#~ "should ask your network's system administrator for this information." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối " +#~ "Ethernet hay tương tự, không phải PPP), bạn nên hỏi quản trị hệ thống " +#~ "mạng cung cấp thông tin này." + +#~ msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)." +#~ msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn quyết định được riêng)." + +#~ msgid "Your domain name." +#~ msgstr "Tên miền [domain name]." + +#~ msgid "Your computer's IP address." +#~ msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính bạn." + +#~ msgid "The netmask to use with your network." +#~ msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ." + +#~ msgid "" +#~ "The IP address of the default gateway system you should route to, if your " +#~ "network <emphasis>has</emphasis> a gateway." +#~ msgstr "" +#~ "Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định nơi bạn nên định " +#~ "tuyến, <emphasis>nếu mạng có</emphasis>." + +#~ msgid "" +#~ "The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name " +#~ "Service) server." +#~ msgstr "" +#~ "Hệ thống trên mạng bạn cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền " +#~ "(DNS)." + +#~ msgid "" +#~ "On the other hand, if your administrator tells you that a DHCP server is " +#~ "available and is recommended, then you don't need this information " +#~ "because the DHCP server will provide it directly to your computer during " +#~ "the installation process." +#~ msgstr "" +#~ "Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, và khuyên " +#~ "bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình " +#~ "phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình " +#~ "cài đặt." + +#~ msgid "If you use a wireless network, you should also find out:" +#~ msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:" + +#~ msgid "ESSID of your wireless network." +#~ msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó." + +#~ msgid "WEP security key (if applicable)." +#~ msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)." + +#~ msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements" +#~ msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu" + +#~ msgid "" +#~ "Once you have gathered information about your computer's hardware, check " +#~ "that your hardware will let you do the type of installation that you want " +#~ "to do." +#~ msgstr "" +#~ "Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm " +#~ "tra xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn." + +#~ msgid "" +#~ "Depending on your needs, you might manage with less than some of the " +#~ "recommended hardware listed in the table below. However, most users risk " +#~ "being frustrated if they ignore these suggestions." +#~ msgstr "" +#~ "Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng " +#~ "hơn những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người " +#~ "dùng sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích." + +#~ msgid "" +#~ "A Pentium 100 is the minimum recommended for desktop systems, and a " +#~ "Pentium II-300 for a Server." +#~ msgstr "" +#~ "Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính người dùng, còn máy " +#~ "Pentium II-300 cho máy phục vụ." + +#~ msgid "" +#~ "A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get " +#~ "by with a little less drive space than shown." +#~ msgstr "" +#~ "Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn " +#~ "bộ sức chứa trên đĩa này." + +#~ msgid "" +#~ "Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a Desktop System. For " +#~ "servers, a minimum 132-Mhz machine is recommended." +#~ msgstr "" +#~ "Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ " +#~ "thống người dùng. Khuyên dùng ít nhất máy 132MHz cho máy phục vụ." + +#~ msgid "Recommended Minimum System Requirements" +#~ msgstr "Thoả tiêu chuẩn hệ thống tối thiểu" + +#~ msgid "Install Type" +#~ msgstr "Kiểu cài đặt" + +#~ msgid "<entry>RAM</entry>" +#~ msgstr "<entry>RAM</entry>" + +#~ msgid "Hard Drive" +#~ msgstr "Đĩa cứng" + +#~ msgid "No desktop" +#~ msgstr "Vô GUI" + +#~ msgid "24 megabytes" +#~ msgstr "24 Mb" + +#~ msgid "450 megabytes" +#~ msgstr "450 Mb" + +#~ msgid "With Desktop" +#~ msgstr "Có GUI" + +#~ msgid "64 megabytes" +#~ msgstr "64 Mb" + +#~ msgid "1 gigabyte" +#~ msgstr "1 Gb" + +#~ msgid "Server" +#~ msgstr "Máy phục vụ" + +#~ msgid "128 megabytes" +#~ msgstr "128 Mb" + +#~ msgid "4 gigabytes" +#~ msgstr "4 Gb" + +#~ msgid "" +#~ "Here is a sampling of some common Debian system configurations. You can " +#~ "also get an idea of the disk space used by related groups of programs by " +#~ "referring to <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>." +#~ msgstr "" +#~ "Đây là một mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. Bạn cũng có " +#~ "thể xem tại <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> sự ước lượng sức chứa " +#~ "được chiếm bởi nhóm chương trình tương đối." + +#~ msgid "Standard Server" +#~ msgstr "Máy phục vụ chuẩn" + +#~ msgid "" +#~ "This is a small server profile, useful for a stripped down server which " +#~ "does not have a lot of niceties for shell users. It includes an FTP " +#~ "server, a web server, DNS, NIS, and POP. For these 100MB of disk space " +#~ "would suffice, and then you would need to add space for any data you " +#~ "serve up." +#~ msgstr "" +#~ "Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho một máy phục vụ tối thiểu " +#~ "không có nhiều tính năng thêm cho người dùng hệ vỏ. Nó gồm có trình phục " +#~ "vụ FTP, trình phục vụ Mạng, DNS, NIS và POP. Cho các phần mềm này cần " +#~ "thiết 100MB sức chứa trên đĩa, không tính chỗ cho dữ liệu đã phục vụ." + +#~ msgid "Desktop" +#~ msgstr "Để bàn" + +#~ msgid "" +#~ "A standard desktop box, including the X window system, full desktop " +#~ "environments, sound, editors, etc. You'll need about 2GB using the " +#~ "standard desktop task, though it can be done in far less." +#~ msgstr "" +#~ "Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người " +#~ "dùng đầy đủ, khả năng âm thanh, trình soạn thảo v.v. Cần thiết khoảng 2GB " +#~ "khi dùng công việc môi trường làm việc chuẩn, dù có thể cài đặt một môi " +#~ "trường làm việc cơ bản trong rất ít sức chứa hơn." + +#~ msgid "Work Console" +#~ msgstr "Bàn điều khiển" + +#~ msgid "" +#~ "A more stripped-down user machine, without the X window system or X " +#~ "applications. Possibly suitable for a laptop or mobile computer. The size " +#~ "is around 140MB." +#~ msgstr "" +#~ "Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng " +#~ "dụng X. Có lẽ thích hợp với máy tính xách tay hay máy tính di động khác. " +#~ "Nó chiếm khoảng 140MB." + +#~ msgid "Developer" +#~ msgstr "Nhà phát triển" + +#~ msgid "" +#~ "A desktop setup with all the development packages, such as Perl, C, C++, " +#~ "etc. Size is around 475MB. Assuming you are adding X11 and some " +#~ "additional packages for other uses, you should plan around 800MB for this " +#~ "type of machine." +#~ msgstr "" +#~ "Một thiết lập để bàn có mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. " +#~ "Nó chiếm khoảng 475MB. Nếu bạn muốn thêm X11 và một số gói khác cho mục " +#~ "đích riêng, bạn nên định sử dụng khoảng 800MB cho máy kiểu này." + +#~ msgid "" +#~ "Remember that these sizes don't include all the other materials which are " +#~ "usually to be found, such as user files, mail, and data. It is always " +#~ "best to be generous when considering the space for your own files and " +#~ "data. Notably, the <filename>/var</filename> partition contains a lot of " +#~ "state information specific to Debian in addition to its regular contents " +#~ "like logfiles. The <command>dpkg</command> files (with information on all " +#~ "installed packages) can easily consume 20MB. Also, <command>apt-get</" +#~ "command> puts downloaded packages here before they are installed. You " +#~ "should usually allocate at least 100MB for <filename>/var</filename>." +#~ msgstr "" +#~ "Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, " +#~ "như thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng " +#~ "lượng sức chứa cho các tập tin và dữ liệu mình. Lấy thí dụ, phân vùng " +#~ "<filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc " +#~ "trưng cho Debian, thêm vào nội dung chuẩn như bản ghi. Các tập tin " +#~ "<command>dpkg</command> (gồm thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể " +#~ "chiếm đến 20MB. Tiến trình <command>apt-get</command> cũng để vào đây các " +#~ "gói đã tải về, trước khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất " +#~ "100MB cho phân vùng <filename>/var</filename>." + +#~ msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems" +#~ msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động" + +#~ msgid "" +#~ "Partitioning your disk simply refers to the act of breaking up your disk " +#~ "into sections. Each section is then independent of the others. It's " +#~ "roughly equivalent to putting up walls inside a house; if you add " +#~ "furniture to one room it doesn't affect any other room." +#~ msgstr "" +#~ "Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, " +#~ "không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: " +#~ "khi bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác." + +#~ msgid "" +#~ "Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should " +#~ "translate this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also " +#~ "a machine means an LPAR or VM guest in this case." +#~ msgstr "" +#~ "Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD " +#~ "(thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ " +#~ "nhớ ảo) cho người dùng &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR " +#~ "(phân vùng hợp lý) hay máy khách VM trong trường hợp này." + +#~ msgid "" +#~ "If you already have an operating system on your system <phrase arch=\"i386" +#~ "\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, " +#~ "…) </phrase> <phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), " +#~ "OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, …) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> " +#~ "(VM, z/OS, OS/390, …) </phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, " +#~ "Atari TOS, Mac OS, …) </phrase> and want to stick Linux on the " +#~ "same disk, you will need to repartition the disk. Debian requires its own " +#~ "hard disk partitions. It cannot be installed on Windows or MacOS " +#~ "partitions. It may be able to share some partitions with other Linux " +#~ "systems, but that's not covered here. At the very least you will need a " +#~ "dedicated partition for the Debian root." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"i386\"> " +#~ "(Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, …) " +#~ "</phrase> <phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows " +#~ "NT, FreeBSD, …) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, " +#~ "OS/390, …) </phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, Atari TOS, " +#~ "Mac OS, …) </phrase> và bạn muốn thêm Linux vào cùng một đĩa, bạn " +#~ "sẽ cần phải phân vùng lại đĩa đó. Debian cần thiết một số phân vùng " +#~ "riêng. Không thể cài đặt nó vào phân vùng Windows hay MacOS. Có lẽ nó " +#~ "chia sẻ được phân vùng với kiểu Linux khác, nhưng trường hợp đó không " +#~ "được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần thiết một phân vùng riêng dành cho " +#~ "gốc (root) của Debian." + +#~ msgid "" +#~ "You can find information about your current partition setup by using a " +#~ "partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"i386" +#~ "\">, such as fdisk or PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, " +#~ "such as Drive Setup, HD Toolkit, or MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k" +#~ "\">, such as HD SC Setup, HDToolBox, or SCSITool</phrase><phrase arch=" +#~ "\"s390\">, such as the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always " +#~ "provide a way to show existing partitions without making changes." +#~ msgstr "" +#~ "Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính " +#~ "bằng cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase " +#~ "arch=\"i386\">, như fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=" +#~ "\"powerpc\">, như Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase " +#~ "arch=\"m68k\">, như HD SC Setup, HDToolBox, hay SCSITool</phrase><phrase " +#~ "arch=\"s390\">, như sơ đồ đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp " +#~ "cách hiển thị các phân vùng đã có, không thay đổi gì." + +#~ msgid "" +#~ "In general, changing a partition with a file system already on it will " +#~ "destroy any information there. Thus you should always make backups before " +#~ "doing any repartitioning. Using the analogy of the house, you would " +#~ "probably want to move all the furniture out of the way before moving a " +#~ "wall or you risk destroying it." +#~ msgstr "" +#~ "Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi " +#~ "thông tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. " +#~ "Giống như trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước " +#~ "khi chuyển tường, nếu không thì rủi ro hủy nó." + +#~ msgid "FIXME: write about HP-UX disks?" +#~ msgstr "SỬA ĐI : viết về đĩa HP-UX?" + +#~ msgid "" +#~ "If your computer has more than one hard disk, you may want to dedicate " +#~ "one of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to " +#~ "partition that disk before booting the installation system; the " +#~ "installer's included partitioning program can handle the job nicely." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa " +#~ "cứng riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước " +#~ "khi khởi động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong " +#~ "trình cài đặt sẽ làm việc này." + +#~ msgid "" +#~ "If your machine has only one hard disk, and you would like to completely " +#~ "replace the current operating system with &debian;, you also can wait to " +#~ "partition as part of the installation process (<xref linkend=\"partman\"/" +#~ ">), after you have booted the installation system. However this only " +#~ "works if you plan to boot the installer system from tapes, CD-ROM or " +#~ "files on a connected machine. Consider: if you boot from files placed on " +#~ "the hard disk, and then partition that same hard disk within the " +#~ "installation system, thus erasing the boot files, you'd better hope the " +#~ "installation is successful the first time around. At the least in this " +#~ "case, you should have some alternate means of reviving your machine like " +#~ "the original system's installation tapes or CDs." +#~ msgstr "" +#~ "Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn " +#~ "toàn hệ điều hành hiện thời bằng &debian;, bạn cũng có thể cho phép tiến " +#~ "trình cài đặt (<xref linkend=\"partman\"/>), phân vùng đĩa đó, sau khi " +#~ "bạn đã khởi động hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, bạn sẽ cần phải khởi động " +#~ "hệ thống cài đặt từ băng, đĩa CD-ROM hay tập tin trên một máy khác đã kết " +#~ "nối. Nếu bạn khởi động từ tập tin nằm trên đĩa cứng, rồi phân vùng đĩa " +#~ "cứng đó trong tiến trình cài đặt, bạn phải mong việc cài đặt là thành " +#~ "công lần đầu tiên. Trong trường hợp này, ít nhất bạn nên có cách khởi " +#~ "động lại máy tính bị lỗi, v.d. các băng hay đĩa CD cài đặt của hệ điều " +#~ "hành đã có." + +#~ msgid "" +#~ "If your machine already has multiple partitions, and enough space can be " +#~ "provided by deleting and replacing one or more of them, then you too can " +#~ "wait and use the Debian installer's partitioning program. You should " +#~ "still read through the material below, because there may be special " +#~ "circumstances like the order of the existing partitions within the " +#~ "partition map, that force you to partition before installing anyway." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ " +#~ "sức chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng " +#~ "có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong " +#~ "bộ cài đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu " +#~ "có trường hợp đặc biệt (như thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân " +#~ "vùng) ép buộc bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt." + +#~ msgid "" +#~ "If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, " +#~ "you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize " +#~ "the filesystem." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng " +#~ "bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương " +#~ "trình phân vùng có sẵn trong bộ cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của " +#~ "hệ thống tập tin đó." + +#~ msgid "" +#~ "If none of the above apply, you'll need to partition your hard disk " +#~ "before starting the installation to create partition-able space for " +#~ "Debian. If some of the partitions will be owned by other operating " +#~ "systems, you should create those partitions using native operating system " +#~ "partitioning programs. We recommend that you do <emphasis>not</emphasis> " +#~ "attempt to create partitions for &debian; using another operating " +#~ "system's tools. Instead, you should just create the native operating " +#~ "system's partitions you will want to retain." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng " +#~ "trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân " +#~ "vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị sở hữu bởi hệ điều hành " +#~ "khác, bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của " +#~ "HĐH đó. Khuyên bạn <emphasis>không</emphasis> cố tạo phân vùng cho " +#~ "&debian; bằng công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho " +#~ "nó, rồi sử dụng công cụ Debian để tạo phân vùng Debian." + +#~ msgid "" +#~ "If you are going to install more than one operating system on the same " +#~ "machine, you should install all other system(s) before proceeding with " +#~ "Linux installation. Windows and other OS installations may destroy your " +#~ "ability to start Linux, or encourage you to reformat non-native " +#~ "partitions." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt " +#~ "các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH " +#~ "khác hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân " +#~ "vùng Linux." + +#~ msgid "" +#~ "You can recover from these actions or avoid them, but installing the " +#~ "native system first saves you trouble." +#~ msgstr "" +#~ "Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố phục hồi máy tính, nhưng mà việc " +#~ "cài đặt các hệ điều hành khác trước khỏi phiền đến bạn." + +#~ msgid "" +#~ "In order for OpenFirmware to automatically boot &debian; the Linux " +#~ "partitions should appear before all other partitions on the disk, " +#~ "especially MacOS boot partitions. This should be kept in mind when pre-" +#~ "partitioning; you should create a Linux placeholder partition to come " +#~ "<emphasis>before</emphasis> the other bootable partitions on the disk. " +#~ "(The small partitions dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) " +#~ "You can delete the placeholder with the Linux partition tools later " +#~ "during the actual install, and replace it with Linux partitions." +#~ msgstr "" +#~ "Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm " +#~ "trước các phân vùng khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên " +#~ "nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ " +#~ "chỗ LInux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được " +#~ "khác trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình điều khiển đĩa Apple " +#~ "không có khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, bạn có thể sử dụng " +#~ "công cụ phân vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân " +#~ "vùng Linux." + +#~ msgid "" +#~ "If you currently have one hard disk with one partition (a common setup " +#~ "for desktop computers), and you want to multi-boot the native operating " +#~ "system and Debian, you will need to:" +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng chứa chỉ một phân vùng (thiết lập " +#~ "thường dụng trong máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ " +#~ "điều hành gốc lẫn Debian, bạn sẽ cần phải :" + +#~ msgid "Back up everything on the computer." +#~ msgstr "Sao lưu mọi gì trên máy tính đó." + +#~ msgid "" +#~ "Boot from the native operating system installer media such as CD-ROM or " +#~ "tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the " +#~ "<keycap>c</keycap> key while booting to force the CD to become the active " +#~ "MacOS system.</phrase>" +#~ msgstr "" +#~ "Khởi động từ vật chứa (như đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. " +#~ "<phrase arch=\"powerpc\">Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ " +#~ "phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở " +#~ "thành hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>" + +#~ msgid "" +#~ "Use the native partitioning tools to create native system partition(s). " +#~ "Leave either a place holder partition or free space for &debian;." +#~ msgstr "" +#~ "Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để " +#~ "lại hoạc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian." + +#~ msgid "Install the native operating system on its new partition." +#~ msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó." + +#~ msgid "" +#~ "Boot back into the native system to verify everything's OK, and to " +#~ "download the Debian installer boot files." +#~ msgstr "" +#~ "Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ có ổn, và để tải về các tập " +#~ "tin khởi động của bộ cài đặt Debian." + +#~ msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian." +#~ msgstr "Khởi động bộ cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian." + +#~ msgid "Partitioning in Tru64 UNIX" +#~ msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX" + +#~ msgid "" +#~ "Tru64 UNIX, formerly known as Digital UNIX, which is in turn formerly " +#~ "known as OSF/1, uses the partitioning scheme similar to the BSD " +#~ "<quote>disk label</quote>, which allows for up to eight partitions per " +#~ "disk drive. The partitions are numbered <quote>1</quote> through to " +#~ "<quote>8</quote> in Linux and <quote>lettered</quote> <quote>a</quote> " +#~ "through to <quote>h</quote> in UNIX. Linux kernels 2.2 and higher always " +#~ "correspond <quote>1</quote> to <quote>a</quote>, <quote>2</quote> to " +#~ "<quote>b</quote> and so on. For example, <filename>rz0e</filename> in " +#~ "Tru64 UNIX would most likely be called <filename>sda5</filename> in Linux." +#~ msgstr "" +#~ "Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết " +#~ "trước là OSF/1, có sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn " +#~ "đĩa</quote> (disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ " +#~ "đĩa. Các phân vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> " +#~ "trong Linux, còn có <quote>chữ hiệu</quote> từ <quote>a</quote> đến " +#~ "<quote>h</quote> trong UNIX. Hạt nhân Linux phiên bản 2.2 và sau luôn " +#~ "luôn tương ứng <quote>1</quote> với <quote>a</quote>, <quote>2</quote> " +#~ "với <quote>b</quote> v.v. Lấy thí dụ, phân vùng <filename>rz0e</filename> " +#~ "trong Tru64 UNIX rất có thể là <filename>sda5</filename> trong Linux." + +#~ msgid "" +#~ "Partitions in a Tru64 disk label may overlap. Moreover, if this disk will " +#~ "be used from Tru64, the <quote>c</quote> partition is required to span " +#~ "the entire disk (thus overlapping all other non-empty partitions). Under " +#~ "Linux this makes <filename>sda3</filename> identical to <filename>sda</" +#~ "filename> (<filename>sdb3</filename> to <filename>sdb</filename>, if " +#~ "present, and so on). However, the partman partitioning tool used by &d-i; " +#~ "cannot handle overlapping partitions at present. As a result, it is " +#~ "currently not recommended to share disks between Tru64 and Debian. " +#~ "Partitions on Tru64 disks can be mounted under Debian after installation " +#~ "has been completed." +#~ msgstr "" +#~ "Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn " +#~ "nữa, nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng " +#~ "<quote>c</quote> chiếm toàn bộ đĩa (và nhờ đó chồng lấp các phân vùng " +#~ "không rỗng khác). Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</" +#~ "filename> trùng với <filename>sda</filename> (<filename>sdb3</filename> " +#~ "với <filename>sdb</filename>, nếu có, v.v.). Tuy nhiên, công cụ phân vùng " +#~ "partman được dùng bởi &d-i; hiện thời không thể xử lý phân vùng chồng " +#~ "chéo lên nhau. Như thế thì khuyên bạn hiện thời không chia sẻ đĩa giữa " +#~ "hai hệ điều hành Tru64 và Debian. Các phân vùng trên đĩa Tru64 có thể " +#~ "được gắn kết dưới Debian sau khi đã cài đặt xong." + +#~ msgid "" +#~ "Another conventional requirement is for the <quote>a</quote> partition to " +#~ "start from the beginning of the disk, so that it always includes the boot " +#~ "block with the disk label. If you intend to boot Debian from that disk, " +#~ "you need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note " +#~ "that this partition is only required for compatibility; you must not put " +#~ "a file system onto it, or you'll destroy data." +#~ msgstr "" +#~ "Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu đĩa, đảm " +#~ "bảo nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động " +#~ "Debian từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2MB để chứa phần mềm " +#~ "aboot và có lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho " +#~ "mục đích sự tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy " +#~ "dữ liệu." + +#~ msgid "" +#~ "It is possible, and indeed quite reasonable, to share a swap partition " +#~ "between UNIX and Linux. In this case it will be needed to do a " +#~ "<command>mkswap</command> on that partition every time the system is " +#~ "rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. " +#~ "You may want to run <command>mkswap</command> from the Linux start-up " +#~ "scripts before adding swap space with <command>swapon -a</command>." +#~ msgstr "" +#~ "Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành " +#~ "UNIX và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình " +#~ "<command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ " +#~ "thống từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn " +#~ "muốn chạy <command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước " +#~ "khi thêm sức chứa trao đổi bằng <command>swapon -a</command>." + +#~ msgid "" +#~ "If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX " +#~ "can use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux " +#~ "only understands the former." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, hãy ghi chú rằng Digital " +#~ "UNIX có thể sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, " +#~ "còn Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi." + +#~ msgid "Partitioning in Windows NT" +#~ msgstr "Phân vùng trong Windows NT" + +#~ msgid "" +#~ "Windows NT uses the PC-style partition table. If you are manipulating " +#~ "existing FAT or NTFS partitions, it is recommended that you use the " +#~ "native Windows NT tools (or, more conveniently, you can also repartition " +#~ "your disk from the AlphaBIOS setup menu). Otherwise, it is not really " +#~ "necessary to partition from Windows; the Linux partitioning tools will " +#~ "generally do a better job. Note that when you run NT, the Disk " +#~ "Administrator may offer you to write a <quote>harmless signature</quote> " +#~ "on non-Windows disks if you have any. <emphasis>Never</emphasis> let it " +#~ "do that, as this signature will destroy the partition information." +#~ msgstr "" +#~ "Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao " +#~ "tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng công cụ " +#~ "Windows NT gốc (hoặc thân thiện hơn, bạn có thể phân vùng lại đĩa từ " +#~ "trình đơn thiết lập AlphaBIOS). Nếu không, bạn không thật cần phải phân " +#~ "vùng từ Windows; công cụ phân vùng Linux sẽ thường làm việc khá hơn. Ghi " +#~ "chú rằng khi bạn chạy Windows NT, chương trình Disk Administrator (bộ " +#~ "quản trị đĩa) có lẽ sẽ muốn ghi một <quote>harmless signature</quote> " +#~ "(chữ ký vô hại) vào đĩa không Windows nào, nếu có. <emphasis>Đừng bao " +#~ "giờ</emphasis> cho phép nó làm như thế, vì chữ ký <quote>vô hại</quote> " +#~ "này sẽ hủy thông tin phân vùng." + +#~ msgid "" +#~ "If you plan to boot Linux from an ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS console, you " +#~ "will need a (small) FAT partition for MILO. 5 MB is quite sufficient. If " +#~ "Windows NT is installed, its 6 MB bootstrap partition can be employed for " +#~ "this purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If " +#~ "you already have MILO installed on your system, or install MILO from " +#~ "other media, Debian can still be booted from ARC." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/" +#~ "ARCSBIOS, bạn sẽ cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho MILO. Nếu hệ điều " +#~ "hành Windows NT đã được cài đặt, phân vùng tải và khởi động 6MB của nó có " +#~ "thể được cấp phát cho mục đích này. Hệ điều hành Debian &releasename; " +#~ "không hỗ trợ khả năng cài đặt MILO. Nếu bạn đã có MILO được cài đặt trên " +#~ "hệ thống mình, hoặc cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi " +#~ "động Debian từ ARC." + +#~ msgid "Partitioning From DOS or Windows" +#~ msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows" + +#~ msgid "" +#~ "If you are manipulating existing FAT or NTFS partitions, it is " +#~ "recommended that you either use the scheme below or native Windows or DOS " +#~ "tools. Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or " +#~ "Windows; the Linux partitioning tools will generally do a better job." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn đang thao tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn " +#~ "sử dụng lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS gốc. Nếu " +#~ "không, bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân " +#~ "vùng Linux sẽ thường làm việc khá hơn." + +#~ msgid "" +#~ "But if you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, " +#~ "overlay drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), nor a " +#~ "new (post 1998) BIOS that supports large disk access extensions, then you " +#~ "must locate your Debian boot partition carefully. In this case, you will " +#~ "have to put the boot partition into the first 1024 cylinders of your hard " +#~ "drive (usually around 524 megabytes, without BIOS translation). This may " +#~ "require that you move an existing FAT or NTFS partition." +#~ msgstr "" +#~ "Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ " +#~ "LBA, trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa " +#~ "cứng), hoặc BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ phần mở rộng truy cập đĩa lớn, " +#~ "lúc đó bạn phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Trong trường " +#~ "hợp đó, bạn sẽ phải để phân vùng khởi động vào 1024 hình trụ đầu của ổ " +#~ "đĩa cứng (thường khoảng 524 MB, không có dịch BIOS). Để làm như thế, có " +#~ "lẽ bạn phải di chuyển một phân vùng NAT hay NTFS đã có." + +#~ msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2" +#~ msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi khởi động từ DOS, Win-32 hay OS/2" + +#~ msgid "" +#~ "One of the most common installations is onto a system that already " +#~ "contains DOS (including Windows 3.1), Win32 (such as Windows 95, 98, Me, " +#~ "NT, 2000, XP), or OS/2, and it is desired to put Debian onto the same " +#~ "disk without destroying the previous system. Note that the installer " +#~ "supports resizing of FAT and NTFS filesystems as used by DOS and Windows. " +#~ "Simply start the installer, select the option to <menuchoice> " +#~ "<guimenuitem>Manually edit partition table</guimenuitem> </menuchoice>, " +#~ "select the partition to resize, and specify its new size. So in most " +#~ "cases you should not need to use the method described below." +#~ msgstr "" +#~ "Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS " +#~ "(gồm Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay " +#~ "OS/2, và người dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ " +#~ "thống gốc. Ghi chú rằng bộ cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích " +#~ "cỡ của hệ thống tập tin FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và " +#~ "Windows. Đơn giản hãy khởi chạy bộ cài đặt Debian, chọn tùy chọn " +#~ "<menuchoice> <guimenuitem>Tự sửa đổi bảng phân vùng</guimenuitem> </" +#~ "menuchoice>, chọn phân vùng cần thay đổi, và xác định kích cỡ mới của nó. " +#~ "Vậy trong phần lớn trường hợp, bạn không cần sử dụng phương pháp được " +#~ "diễn tả bên dưới." + +#~ msgid "" +#~ "Before going any further, you should have decided how you will be " +#~ "dividing up the disk. The method in this section will only split a " +#~ "partition into two pieces. One will contain the original OS and the other " +#~ "will be used for Debian. During the installation of Debian, you will be " +#~ "given the opportunity to use the Debian portion of the disk as you see " +#~ "fit, i.e., as swap or as a file system." +#~ msgstr "" +#~ "Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định cách chia đĩa ra. Phương pháp " +#~ "trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa " +#~ "HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ " +#~ "có dịp sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức " +#~ "chứa trao đổi hoặc hệ thống tập tin." + +#~ msgid "" +#~ "The idea is to move all the data on the partition to the beginning, " +#~ "before changing the partition information, so that nothing will be lost. " +#~ "It is important that you do as little as possible between the data " +#~ "movement and repartitioning to minimize the chance of a file being " +#~ "written near the end of the partition as this will decrease the amount of " +#~ "space you can take from the partition." +#~ msgstr "" +#~ "Mục đĩch là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước " +#~ "khi thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm " +#~ "ít nhất có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn " +#~ "cản ghi tập tin gần cuối phân vùng, vì tập tin này giảm sức chứa sẵn sàng." + +#~ msgid "" +#~ "The first thing needed is a copy of <command>fips</command> which is " +#~ "available in the <filename>tools/</filename> directory on your nearest " +#~ "Debian mirror. Unzip the archive and copy the files <filename>RESTORRB." +#~ "EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> and <filename>ERRORS.TXT</" +#~ "filename> to a bootable floppy. A bootable floppy can be created using " +#~ "the command <filename>sys a:</filename> under DOS. <command>fips</" +#~ "command> comes with very good documentation which you may want to read. " +#~ "You will definitely need to read the documentation if you use a disk " +#~ "compression driver or a disk manager. Create the disk and read the " +#~ "documentation <emphasis>before</emphasis> you defragment the disk." +#~ msgstr "" +#~ "Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà " +#~ "có sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> trên máy nhân " +#~ "bản Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những tập " +#~ "tin <filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và " +#~ "<filename>ERRORS.TXT</filename> vào một đĩa mềm có khả năng khởi động. Có " +#~ "thể tạo một đĩa mềm có khả năng khởi động bằng cách sử dụng câu lệnh " +#~ "<filename>sys a:</filename> dưới hệ điều hành DOS. Tiện ích " +#~ "<command>fips</command> có sẵn tài liệu hướng dẫn rất tốt: khuyên bạn đọc " +#~ "nó, đặc biệt nếu bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. " +#~ "Hãy tạo đĩa này và đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi " +#~ "bạn chắp liền đĩa đó." + +#~ msgid "" +#~ "The next thing needed is to move all the data to the beginning of the " +#~ "partition. <command>defrag</command>, which comes standard with DOS 6.0 " +#~ "and later, can easily do the job. See the <command>fips</command> " +#~ "documentation for a list of other software that may do the trick. Note " +#~ "that if you have Windows 9x, you must run <command>defrag</command> from " +#~ "there, since DOS doesn't understand VFAT, which is used to support for " +#~ "long filenames, used in Windows 95 and higher." +#~ msgstr "" +#~ "Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích " +#~ "<command>defrag</command>, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và " +#~ "sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu <command>fips</command> để " +#~ "tìm danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng nếu bạn có " +#~ "hệ điều hành Windows 9x, bạn phải chạy <command>defrag</command> từ nó, " +#~ "vì DOS không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ tên tập tin " +#~ "dài (hoạt động trong HĐH Windows 95 và sau)." + +#~ msgid "" +#~ "After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), " +#~ "reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy " +#~ "drive. Simply type <filename>a:\\fips</filename> and follow the " +#~ "directions." +#~ msgstr "" +#~ "Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động " +#~ "lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản " +#~ "hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn." + +#~ msgid "" +#~ "Note that there are many other partition managers out there, in case " +#~ "<command>fips</command> doesn't do the trick for you." +#~ msgstr "" +#~ "Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</" +#~ "command> không đủ." + +#~ msgid "Partitioning for DOS" +#~ msgstr "Phân vùng cho DOS" + +#~ msgid "" +#~ "If you are partitioning for DOS drives, or changing the size of DOS " +#~ "partitions, using Linux tools, many people experience problems working " +#~ "with the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow " +#~ "performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or " +#~ "other weird errors in DOS or Windows." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng " +#~ "công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT đã tạo. Lấy " +#~ "thí dụ, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ " +#~ "trong tiến trình <command>scandisk</command>, và lỗi lạ khác trong DOS " +#~ "hay Windows." + +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Apparently, whenever you create or resize a partition for DOS use, it's a " +#~ "good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this " +#~ "prior to running DOS's <command>format</command> command by executing the " +#~ "following command from Linux:" +#~ msgstr "" +#~ "Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS, bạn nên tô " +#~ "đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Trước khi chạy lệnh <command>format</" +#~ "command> của DOS, hãy làm việc này từ Linux:" -#. Tag: para -#: preparing.xml:1728 -#, no-c-format -msgid "" -"We have a report of an Intel Endeavor motherboard on which there is an " -"option called <quote>LFB</quote> or <quote>Linear Frame Buffer</quote>. This " -"had two settings: <quote>Disabled</quote> and <quote>1 Megabyte</quote>. Set " -"it to <quote>1 Megabyte</quote>. When disabled, the installation floppy was " -"not read correctly, and the system eventually crashed. At this writing we " -"don't understand what's going on with this particular device — it just " -"worked with that setting and not without it." -msgstr "" -"Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn " -"<quote>LFB</quote> hay <quote>Bộ Đệm Khung Tuyến</quote>. Nó có hai sự đặt: " -"<quote>Tắt</quote> (Disabled) và <quote>1 Megabyte</quote>. Nếu bạn có bo " -"mạch chủ này, hãy đặt nó thành <quote>1 Megabyte</quote>. Khi tắt, đĩa mềm " -"cài đặt không được đọc cho đúng, và cuối cùng hệ thống sụp đổ. Vào lúc viết " -"tài liệu này, chúng tôi chưa hiểu trường hợp này: thiết bị này đơn giản hoạt " -"động được với một sự đặt, và không hoạt động được với sự đặt khác." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1744 -#, no-c-format -msgid "Advanced Power Management" -msgstr "Quản lý điện năng cấp cao" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1745 -#, no-c-format -msgid "" -"If your motherboard provides Advanced Power Management (APM), configure it " -"so that power management is controlled by APM. Disable the doze, standby, " -"suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-down timer. " -"Linux can take over control of these modes, and can do a better job of power-" -"management than the BIOS." -msgstr "" -"Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp " -"cao), bạn hãy hiệu lực nó. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm thời " -"gian tắt điện của đĩa cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các khả " -"năng này, và quản lý nguồn điện rất khá hơn BIOS." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1763 -#, no-c-format -msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup" -msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1765 -#, no-c-format -msgid "" -"&arch-title; machines are generally self-configuring and do not require " -"firmware configuration. However, you should make sure that you have the " -"appropriate ROM and system patches. On the Macintosh, MacOS version >= 7.1 " -"is recommended because version 7.0.1 contains a bug in the video drivers " -"preventing the boot loader from deactivating the video interrupts, resulting " -"in a boot hang. On the BVM VMEbus systems you should make sure you are using " -"BVMBug revision G or higher boot ROMs. The BVMBug boot ROMs do not come as " -"standard on the BVM systems but are available from BVM on request free of " -"charge." -msgstr "" -"Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình và không cần thiết bạn cấu hình " -"phần vứng. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống " -"thích hợp. Trên Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ít nhất 7.1, vì phiên bản " -"7.0.1 chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ tải khởi " -"động tắt sự ngắt ảnh động, có kết quả là việc khởi động bị treo. Trên hệ " -"thống kiểu BVM VMEbus bạn nên kiểm tra xem sử dụng các ROM khởi động BVMBug " -"bản sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có sẵn chuẩn trên hệ " -"thống BVM, nhưng có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn phí." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1788 -#, no-c-format -msgid "Invoking OpenFirmware" -msgstr "Gọi OpenFirmware" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1789 -#, no-c-format -msgid "" -"There is normally no need to set up the BIOS (called OpenFirmware) on &arch-" -"title; systems. PReP and CHRP are equipped with OpenFirmware, but " -"unfortunately, the means you use to invoke it vary from manufacturer to " -"manufacturer. You'll have to consult the hardware documentation which came " -"with your machine." -msgstr "" -"Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu " -"&arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc là cách " -"gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài liệu hướng " -"dẫn sử dụng máy." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1797 -#, no-c-format -msgid "" -"On &arch-title; Macintoshes, you invoke OpenFirmware with " -"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</" -"keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> while booting. Generally it will check " -"for these keystrokes after the chime, but the exact timing varies from model " -"to model. See <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> for more " -"hints." -msgstr "" -"Trên máy Apple Mac kiểu &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím " -"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</" -"keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> trong khi khởi động. Bình thường, nó " -"sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà cách tính thời " -"gian chính xác thay đổi mỗi mô hình một khác. Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-" -"netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1806 -#, no-c-format -msgid "" -"The OpenFirmware prompt looks like this: <informalexample><screen>\n" -"ok\n" -"0 >\n" -"</screen></informalexample> Note that on older model &arch-title; Macs, the " -"default and sometimes hardwired I/O for OpenFirmware user interaction is " -"through the serial (modem) port. If you invoke OpenFirmware on one of these " -"machines, you will just see a black screen. In that case, a terminal program " -"running on another computer, connected to the modem port, is needed to " -"interact with OpenFirmware." -msgstr "" -"Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n" -"ok\n" -"0 >\n" -"</screen></informalexample> Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ hơn, " -"sự tương tác người dùng OpenFirmware mặc định, và đôi khi được kiểm soát " -"bằng mạch điện điện tử, xảy ra qua cổng nối tiếp (bộ điều giải). Nếu bạn gọi " -"OpenFirmware trên một của những máy này, bạn sẽ xem chỉ màn hình màu đen. " -"Trong trường hợp đó, cần thiết một chương trình thiết bị cuối chạy trên máy " -"tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác với OpenFirmware." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1819 -#, fuzzy, no-c-format -msgid "" -"The OpenFirmware on OldWorld Beige G3 machines, OF versions 2.0f1 and 2.4, " -"is broken. These machines will most likely not be able to boot from the hard " -"drive unless the firmware is patched. A firmware patch is included in the " -"<application>System Disk 2.3.1</application> utility, available from Apple " -"at <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/utilities/" -"SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. After unpacking the utility in MacOS, " -"and launching it, select the <guibutton>Save button</guibutton> to have the " -"firmware patches installed to nvram." -msgstr "" -"Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và 2.4), " -"khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể khởi " -"động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá. Có sẵn đắp vá phần vững " -"trong tiện ích <application>System Disk 2.3.1</application>, sẵn sàng từ " -"Apple tại <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/utilities/" -"SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. Sau khi giải nén tiện ích này trong hệ " -"điều hành MacOS, và khởi chạy nó, hãy bấm cái nút <guibutton>Save</" -"guibutton> (Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ nhớ nvram." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1839 -#, no-c-format -msgid "Invoking OpenBoot" -msgstr "Gọi OpenBoot" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1841 -#, fuzzy, no-c-format -msgid "" -"OpenBoot provides the basic functions needed to boot the &arch-title; " -"architecture. This is rather similar in function to the BIOS in the x86 " -"architecture, although much nicer. The Sun boot PROMs have a built-in forth " -"interpreter which lets you do quite a number of things with your machine, " -"such as diagnostics and simple scripts." -msgstr "" -"OpenBoot cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc " -"&arch-title;. Trường hợp này hơi tương tự với BIOS trong kiến trúc x86, dù " -"rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ thông dịch forth mà " -"cho bạn một số khả năng có ích, như chẩn đoán và chạy tập lệnh đơn giản." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1849 -#, no-c-format -msgid "" -"To get to the boot prompt you need to hold down the <keycap>Stop</keycap> " -"key (on older type 4 keyboards, use the <keycap>L1</keycap> key, if you have " -"a PC keyboard adapter, use the <keycap>Break</keycap> key) and press the " -"<keycap>A</keycap> key. The boot PROM will give you a prompt, either " -"<userinput>ok</userinput> or <userinput>></userinput>. It is preferred to " -"have the <userinput>ok</userinput> prompt. So if you get the old style " -"prompt, hit the <keycap>n</keycap> key to get the new style prompt." -msgstr "" -"Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</keycap> " -"(trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím <keycap>L1</keycap>, còn nếu bạn " -"có một bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím <keycap>Break</keycap> key) " -"rồi bấm phím <keycap>A</keycap>. PROM khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc, hoặc " -"<userinput>ok</userinput> hoặc <userinput>></userinput>. Dấu nhắc " -"<userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn xem dấu nhắc kiểu cũ hơn, " -"bấm phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu nhắc mới hơn." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1861 -#, no-c-format -msgid "" -"If you are using a serial console, send a break to the machine. With " -"Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</keycap>, " -"then type <userinput>%~break</userinput>. Consult the documentation of your " -"terminal emulator if you are using a different program." -msgstr "" -"Nếu bạn sử dụng một bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. " -"Trong Minicom, bấm tổ hợp phím <keycap>Ctrl-A F</keycap>, còn trong chương " -"trình « cu », hãy bấm phím <keycap>Enter</keycap>, rồi gõ <userinput>%" -"~break</userinput>. Hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ trình phỏng thiết " -"bị cuối nếu bạn sử dụng một chương trình khác." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1874 -#, fuzzy, no-c-format -msgid "" -"You can use OpenBoot to boot from specific devices, and also to change your " -"default boot device. However, you need to know some details about how " -"OpenBoot names devices; it's considerably different from Linux device " -"naming, described in <xref linkend=\"device-names\"/>. Also, the command " -"will vary a bit, depending on what version of OpenBoot you have. More " -"information about OpenBoot can be found in the <ulink url=\"&url-openboot;" -"\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." -msgstr "" -"Bạn có thể sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị dứt khoát, cũng để thay " -"đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài chi tiết " -"về cách đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt tên thiết bị " -"của Linux, được diễn tả trong <xref linkend=\"device-names\"/>. Hơn nữa, " -"lệnh này sẽ khác với nhau một ít, phụ thuộc vào phiên bản của OpenBoot. Có " -"thể tìm thông tin thêm về OpenBoot trong <ulink url=\"&url-openboot;\">Tham " -"chiếu OpenBoot của Sun</ulink>." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1884 -#, fuzzy, no-c-format -msgid "" -"Typically, with newer revisions, you can use OpenBoot devices such as " -"<quote>floppy</quote>, <quote>cdrom</quote>, <quote>net</quote>, " -"<quote>disk</quote>, or <quote>disk2</quote>. These have the obvious " -"meanings; the <quote>net</quote> device is for booting from the network. " -"Additionally, the device name can specify a particular partition of a disk, " -"such as <quote>disk2:a</quote> to boot disk2, first partition. Full OpenBoot " -"device names have the form <informalexample> <screen>\n" -"<replaceable>driver-name</replaceable>@\n" -"<replaceable>unit-address</replaceable>:\n" -"<replaceable>device-arguments</replaceable>\n" -"</screen></informalexample>. In older revisions of OpenBoot, device naming " -"is a bit different: the floppy device is called <quote>/fd</quote>, and SCSI " -"disk devices are of the form <quote>sd(<replaceable>controller</" -"replaceable>, <replaceable>disk-target-id</replaceable>, <replaceable>disk-" -"lun</replaceable>)</quote>. The command <userinput>show-devs</userinput> in " -"newer OpenBoot revisions is useful for viewing the currently configured " -"devices. For full information, whatever your revision, see the <ulink url=" -"\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." -msgstr "" -"Bình thường, bằng cách cài đặt bản sửa đổi mới hơn, bạn có thể sử dụng thiết " -"bị được liệt kê bởi OpenBoot như <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), " -"<quote>cdrom</quote> (đĩa CD-ROM), <quote>net</quote> (mạng), <quote>disk</" -"quote> (đĩa), hay <quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên thiết bị có thể " -"xác định phân vùng riêng, v.d. <quote>disk2:a</quote> để khởi động đĩa 2, " -"phân vùng thứ nhất. Các tên thiết bị OpenBoot đầy đủ có dạng " -"<informalexample> <screen>\n" -"<replaceable>tên trình điều khiển</replaceable>@\n" -"<replaceable>địa chỉ đơn vị</replaceable>:\n" -"<replaceable>các đối số thiết bị</replaceable>\n" -"</screen></informalexample>. Trong bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn, cách đặt tên " -"thiết bị là khác một ít: thiết bị đĩa mềm có tên <quote>/fd</quote>, và " -"thiết bị đĩa SCSI có dạng <quote>sd(<replaceable>bộ điều khiển</" -"replaceable>, <replaceable>số đích đĩa</replaceable>, <replaceable>disk-lun</" -"replaceable>)</quote>. Trong bản sửa đổi OpenBoot mới hơn, lệnh " -"<userinput>show-devs</userinput> (hiển thị các thiệt bị) có ích để xem các " -"thiết bị đã cấu hình hiện thời. Để tìm thông tin đầy đủ, bất chấp bản sửa " -"đổi, xem <ulink url=\"&url-openboot;\">Tham chiếu OpenBoot của Sun</ulink>." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1907 -#, no-c-format -msgid "" -"To boot from a specific device, use the command <userinput>boot " -"<replaceable>device</replaceable></userinput>. You can set this behavior as " -"the default using the <userinput>setenv</userinput> command. However, the " -"name of the variable to set changed between OpenBoot revisions. In OpenBoot " -"1.x, use the command <userinput>setenv boot-from <replaceable>device</" -"replaceable></userinput>. In later revisions of OpenBoot, use the command " -"<userinput>setenv boot-device <replaceable>device</replaceable></userinput>. " -"Note, this is also configurable using the <command>eeprom</command> command " -"on Solaris, or modifying the appropriate files in <filename>/proc/openprom/" -"options/</filename>, for example under Linux: <informalexample><screen>\n" -"# echo disk1:1 > /proc/openprom/options/boot-device\n" -"</screen></informalexample> and under Solaris:" -msgstr "" -"Để khởi động từ một thiết bị dứt khoát, hãy sử dụng lệnh <userinput>boot " -"<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Bạn có thể đặt ứng xử này " -"là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh <userinput>setenv</userinput> (đặt môi " -"trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản sửa đổi " -"OpenBoot khác nhau. Trong OpenBoot 1.x, hãy sử dụng lệnh <userinput>setenv " -"boot-from <replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Còn trong bản sửa " -"đổi OpenBoot sau đó, hãy sử dụng lệnh <userinput>setenv boot-device " -"<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Ghi chú rằng bạn cũng có " -"thể cấu hình trường hợp này bằng cách sử dụng lệnh <command>eeprom</command> " -"trên Solaris, hoặc bằng cách sửa đổi những tập tin thích hợp trong " -"<filename>/proc/openprom/options/</filename>, lấy thí dụ dưới Linux: " -"<informalexample><screen>\n" -"# echo disk1:1 > /proc/openprom/options/boot-device\n" -"</screen></informalexample> còn dưới Solaris:" +# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#~ msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4" +#~ msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4" + +#~ msgid "Partitioning in AmigaOS" +#~ msgstr "Phân vùng trong AmigaOS" + +#~ msgid "" +#~ "If you are running AmigaOS, you can use the <command>HDToolBox</command> " +#~ "program to adjust your native partitions prior to installation." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, bạn có thể sử dụng chương trình " +#~ "<command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng gốc trước khi " +#~ "cài đặt Debian." + +#~ msgid "Partitioning in Atari TOS" +#~ msgstr "Phân vùng trong Atari TOS" + +#~ msgid "" +#~ "Atari partition IDs are three ASCII characters, use <quote>LNX</quote> " +#~ "for data and <quote>SWP</quote> for swap partitions. If using the low " +#~ "memory installation method, a small Minix partition is also needed (about " +#~ "2 MB), for which the partition ID is <quote>MNX</quote>. Failure to set " +#~ "the appropriate partition IDs not only prevents the Debian installation " +#~ "process from recognizing the partitions, but also results in TOS " +#~ "attempting to use the Linux partitions, which confuses the hard disk " +#~ "driver and renders the whole disk inaccessible." +#~ msgstr "" +#~ "Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng " +#~ "<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân " +#~ "vùng trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian đựa vào bộ " +#~ "nhớ thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2MB) có ID phân " +#~ "vùng <quote>MNX</quote>." + +#~ msgid "" +#~ "There are a multitude of third party partitioning tools available (the " +#~ "Atari <command>harddisk</command> utility doesn't permit changing the " +#~ "partition ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of " +#~ "them. The following description covers <command>SCSITool</command> (from " +#~ "Hard+Soft GmBH)." +#~ msgstr "" +#~ "Công bố rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích " +#~ "<command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận " +#~ "diện phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. " +#~ "Đoạn theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của Hard+Soft " +#~ "GmBH)." + +#~ msgid "" +#~ "Start <command>SCSITool</command> and select the disk you want to " +#~ "partition (<guimenu>Disk</guimenu> menu, item <guimenuitem>select</" +#~ "guimenuitem>)." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân " +#~ "vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</" +#~ "guimenuitem> [chọn])." + +#~ msgid "" +#~ "From the <guimenu>Partition</guimenu> menu, select either " +#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> to add new partitions or change the " +#~ "existing partition sizes, or <guimenuitem>Change</guimenuitem> to change " +#~ "one specific partition. Unless you have already created partitions with " +#~ "the right sizes and only want to change the partition ID, " +#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> is probably the best choice." +#~ msgstr "" +#~ "Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc " +#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi " +#~ "kích cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để " +#~ "sửa đổi một phân vùng riêng. Trừ bạn đã tạo các phân vùng có kích cỡ " +#~ "đúng, và chỉ muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, sự chọn tốt " +#~ "nhất rất có thể là mục trình đơn <guimenuitem>New</guimenuitem>." + +#~ msgid "" +#~ "For the <guimenuitem>New</guimenuitem> choice, select <guilabel>existing</" +#~ "guilabel> in the dialog box prompting the initial settings. The next " +#~ "window shows a list of existing partitions which you can adjust using the " +#~ "scroll buttons, or by clicking in the bar graphs. The first column in the " +#~ "partition list is the partition type; just click on the text field to " +#~ "edit it. When you are finished changing partition settings, save the " +#~ "changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> button." +#~ msgstr "" +#~ "Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục " +#~ "<guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu " +#~ "tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng đã có mà bạn có thể " +#~ "điều chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột " +#~ "đầu trong danh sách phân vùng là kiểu phân vùng: chỉ hãy nhắp vào trường " +#~ "đoạn để hiệu chỉnh nó. Khi bạn đã thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy " +#~ "lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</" +#~ "guibutton> [Được]." + +#~ msgid "" +#~ "For the <guimenuitem>Change</guimenuitem> option, select the partition to " +#~ "change in the selection list, and select <guilabel>other systems</" +#~ "guilabel> in the dialog box. The next window lists detailed information " +#~ "about the location of this partition, and lets you change the partition " +#~ "ID. Save changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> " +#~ "button." +#~ msgstr "" +#~ "Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy " +#~ "chọn phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</" +#~ "guilabel> [các hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông " +#~ "tin chi tiết về vị trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã " +#~ "nhận diện (ID) của phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ " +#~ "qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]." + +#~ msgid "" +#~ "Write down the Linux names for each of the partitions you created or " +#~ "changed for use with Linux — see <xref linkend=\"device-names\"/>." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng " +#~ "với Linux — xem <xref linkend=\"device-names\"/>." + +#~ msgid "" +#~ "Quit <command>SCSITool</command> using the <guimenuitem>Quit</" +#~ "guimenuitem> item from the <guimenu>File</guimenu> menu. The computer " +#~ "will reboot to make sure the changed partition table is used by TOS. If " +#~ "you changed any TOS/GEM partitions, they will be invalidated and have to " +#~ "be reinitialized (we told you to back up everything on the disk, didn't " +#~ "we?)." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục " +#~ "<guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</" +#~ "guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng " +#~ "đã thay đổi sẽ bị TOS được dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM " +#~ "nào, chúng bị tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)." + +#~ msgid "" +#~ "There is a partitioning tool for Linux/m68k called <command>atari-fdisk</" +#~ "command> in the installation system, but for now we recommend you " +#~ "partition your disk using a TOS partition editor or some disk tool. If " +#~ "your partition editor doesn't have an option to edit the partition type, " +#~ "you can do this crucial step at a later stage (from the booted temporary " +#~ "install RAMdisk). <command>SCSITool</command> is only one of the " +#~ "partition editors we know of which supports selection of arbitrary " +#~ "partition types. There may be others; select the tool that suits your " +#~ "needs." +#~ msgstr "" +#~ "Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 " +#~ "tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng " +#~ "đĩa bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu bộ hiệu " +#~ "chỉnh phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn " +#~ "có thể làm việc chủ yếu này vào lúc sau (từ đĩa RAM cài đặt tạm thời đã " +#~ "khởi động). Chương trình <command>SCSITool</command> là một bộ hiệu chỉnh " +#~ "phân vùng hỗ trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết " +#~ "chương trình khác cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường " +#~ "hợp riêng của bạn." + +#~ msgid "Partitioning in MacOS" +#~ msgstr "Phân vùng trong MacOS" + +#~ msgid "" +#~ "Partitioning tools for Macintosh tested include <command>pdisk</command>, " +#~ "<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 " +#~ "(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), and <command>DiskTool</" +#~ "command> (Tim Endres, GPL). Full versions are required for <command>HDT</" +#~ "command> and <command>SilverLining</command>. The Apple tool requires a " +#~ "patch in order to recognize third-party disks (a description on how to " +#~ "patch <command>HD SC Setup</command> using <command>ResEdit</command> can " +#~ "be found at <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html" +#~ "\"></ulink>)." +#~ msgstr "" +#~ "Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</" +#~ "command>, <command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</" +#~ "command> 1.8 (FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và " +#~ "<command>DiskTool</command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ " +#~ "của <command>HDT</command> và <command>SilverLining</command>. Công cụ " +#~ "Apple cần thiết đắp vá để nhận diện đĩa thuộc nhóm ba (mô tả cách đắp vá " +#~ "<command>HD SC Setup</command> bằng <command>ResEdit</command> có thể " +#~ "được tìm tại <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html" +#~ "\"></ulink>)." + +#~ msgid "" +#~ "For IDE based Macs, you need to use <command>Apple Drive Setup</command> " +#~ "to create empty space for the Linux partitions, and complete the " +#~ "partitioning under Linux, or use the MacOS version of pdisk available " +#~ "from the MkLinux FTP server." +#~ msgstr "" +#~ "Đối với máy Mac đựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình " +#~ "<command>Apple Drive Setup</command> để tạo sức chứa rảnh cho những phân " +#~ "vùng Linux, rồi phân vùng xong dưới Linux, hoặc sử dụng phiên bản pdisk " +#~ "MacOS có sẵn trên máy phục vụ FTP của MkLinux." + +#~ msgid "Partitioning from SunOS" +#~ msgstr "Phân vùng từ SunOS" + +#~ msgid "" +#~ "It's perfectly fine to partition from SunOS; in fact, if you intend to " +#~ "run both SunOS and Debian on the same machine, it is recommended that you " +#~ "partition using SunOS prior to installing Debian. The Linux kernel " +#~ "understands Sun disk labels, so there are no problems there. Just make " +#~ "sure you leave room for the Debian root partition within the first 1GB " +#~ "area of the boot disk. You can also place the kernel image on a UFS " +#~ "partition if that is easier than putting the root partition there. SILO " +#~ "supports booting Linux and SunOS from either EXT2 (Linux), UFS (SunOS), " +#~ "romfs and iso9660 (CDROM) partitions." +#~ msgstr "" +#~ "Có thể phân vùng từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hai " +#~ "hệ điều hành SunOS và Debian trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng " +#~ "SunOS trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa của " +#~ "SunOS, vậy không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho " +#~ "phân vùng khởi động Debian trong vùng 1GB đầu của đĩa khởi động. SILO hỗ " +#~ "trợ khả năng khởi động cả hai Linux và SunOS từ phân vùng kiểu hoặc EXT2 " +#~ "(Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 (CDROM)." + +#~ msgid "Partitioning from Linux or another OS" +#~ msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác" + +#~ msgid "" +#~ "Whatever system you are using to partition, make sure you create a " +#~ "<quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This is the only kind of " +#~ "partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and so it's the only " +#~ "scheme from which you can boot. In <command>fdisk</command>, the " +#~ "<keycap>s</keycap> key is used to create Sun disk labels. You only need " +#~ "to do this on drives that do not already have a Sun disk label. If you " +#~ "are using a drive that was previously formatted using a PC (or other " +#~ "architecture) you must create a new disk label, or problems with the disk " +#~ "geometry will most likely occur." +#~ msgstr "" +#~ "Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn đã tạo " +#~ "một <quote>nhãn đĩa Sun </quote> (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây " +#~ "là lược đồ phân vùng duy nhất bị OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ " +#~ "duy nhất từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình <command>fdisk</" +#~ "command>, phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun. Bạn cần " +#~ "phải làm như thế chỉ trên ổ đĩa chưa có nhãn đĩa Sun. Nếu bạn đang sử " +#~ "dụng một ổ đĩa đã được định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) " +#~ "bạn phải tạo một nhãn đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình " +#~ "đĩa." + +#~ msgid "" +#~ "You will probably be using <command>SILO</command> as your boot loader " +#~ "(the small program which runs the operating system kernel). " +#~ "<command>SILO</command> has certain requirements for partition sizes and " +#~ "location; see <xref linkend=\"partitioning\"/>." +#~ msgstr "" +#~ "Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động " +#~ "(chương trình nhỏ mà chạy hạt nhân của hệ điều hành). <command>SILO</" +#~ "command> cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref " +#~ "linkend=\"partitioning\"/>." + +#~ msgid "MacOS/OSX Partitioning" +#~ msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX" + +#~ msgid "" +#~ "The <application>Apple Drive Setup</application> application can be found " +#~ "in the <filename>Utilities</filename> folder on the MacOS CD. It will not " +#~ "adjust existing partitions; it is limited to partitioning the entire disk " +#~ "at once. The disk driver partitions don't show up in <application>Drive " +#~ "Setup</application>." +#~ msgstr "" +#~ "Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục " +#~ "<filename>Utilities</filename> trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó " +#~ "sẽ không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa cùng " +#~ "lúc. Ứng dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị " +#~ "những phân vùng dành cho trình điều khiển đĩa." + +#~ msgid "" +#~ "Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably " +#~ "positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, " +#~ "it will be deleted and replaced later inside the &debian; installer." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị " +#~ "trí thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ " +#~ "bị xoá bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;." + +#~ msgid "" +#~ "If you are planning to install both MacOS 9 and OS X, it is best to " +#~ "create separate partitions for OS 9 and OS X. If they are installed on " +#~ "the same partition, <application>Startup Disk</application> (and reboot) " +#~ "must be used to select between the two; the choice between the two " +#~ "systems can't be made at boot time. With separate partitions, separate " +#~ "options for OS 9 and OS X will appear when holding the <keycap>option</" +#~ "keycap> key at boot time, and separate options can be installed in the " +#~ "<application>yaboot</application> boot menu as well. Also, Startup Disk " +#~ "will de-bless all other mountable partitions, which can affect GNU/Linux " +#~ "booting. Both OS 9 and OS X partitions will be accessible from either OS " +#~ "9 or OS X." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo " +#~ "phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào " +#~ "cùng một phân vùng, phải dùng tiện ích <application>Startup Disk</" +#~ "application> (rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: " +#~ "không thể chọn như thế vào lúc khởi động. Nếu bạn cài đặt mỗi hệ điều " +#~ "hành OS9 và OSX vào phân vùng riêng, cũng có tùy chọn riêng sẽ xuất hiện " +#~ "khi bạn bấm giữ phím <keycap>option</keycap> vào lúc khởi động, và cũng " +#~ "có thể cài đặt tùy chọn riêng vào trình đơn khởi động của " +#~ "<application>yaboot</application>. Hơn nữa, tiện ích Startup Disk sẽ vô " +#~ "hiệu hoá các phân vùng lắp được khác có thể tác động lên khả năng khởi " +#~ "động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập cả hai phân vùng riêng OS9 và " +#~ "OSX từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX." + +#~ msgid "" +#~ "GNU/Linux is unable to access information on UFS partitions, but does " +#~ "support HFS+ (aka MacOS Extended) partitions. OS X requires one of these " +#~ "two types for its boot partition. MacOS 9 can be installed on either HFS " +#~ "(aka MacOS Standard) or HFS+. To share information between the MacOS and " +#~ "GNU/Linux systems, an exchange partition is handy. HFS, HFS+ and MS-DOS " +#~ "FAT partitions are supported by both MacOS and Linux." +#~ msgstr "" +#~ "Hệ điều hành GNU/Linux không thể truy cập thông tin trên phân vùng kiểu " +#~ "UFS, nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac OS " +#~ "Extended, Mac OS đã kéo dài). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu " +#~ "phân vùng này là phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt " +#~ "vào phân vùng kiểu hoặc HFS (cũng tên MacOS Standard, Mac OS chuẩn) hoặc " +#~ "HFS+. Để chia sẻ thông tin giữa hai hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu " +#~ "ích để tạo một phân vùng trao đổi. Cả hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ " +#~ "phân vùng cả kiểu HFS, HFS+ và MS-DOS FAT." + +#~ msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup" +#~ msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành" + +#~ msgid "" +#~ "This section will walk you through pre-installation hardware setup, if " +#~ "any, that you will need to do prior to installing Debian. Generally, this " +#~ "involves checking and possibly changing firmware settings for your " +#~ "system. The <quote>firmware</quote> is the core software used by the " +#~ "hardware; it is most critically invoked during the bootstrap process " +#~ "(after power-up). Known hardware issues affecting the reliability of " +#~ "&debian; on your system are also highlighted." +#~ msgstr "" +#~ "Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt " +#~ "sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình " +#~ "này gồm việc kiểm tra và có thể thay đổi thiết lập phần vững cho hệ điều " +#~ "hành. <quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi " +#~ "phần cứng, đặc biệt trong tiến trình tải và khởi động hệ điều hành (sau " +#~ "khi mới mở điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết." + +#~ msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu" +#~ msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS" + +#~ msgid "" +#~ "BIOS provides the basic functions needed to boot your machine to allow " +#~ "your operating system to access your hardware. Your system probably " +#~ "provides a BIOS set-up menu, which is used to configure the BIOS. Before " +#~ "installing, you <emphasis>must</emphasis> ensure that your BIOS is setup " +#~ "correctly; not doing so can lead to intermittent crashes or an inability " +#~ "to install Debian." +#~ msgstr "" +#~ "BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết " +#~ "để khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ " +#~ "điều hành gốc rất có thể cung cấp một trình đơn thiết lập BIOS, được dùng " +#~ "để cấu hình BIOS đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>phải</" +#~ "emphasis> kiểm tra xem BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ " +#~ "lúc có lúc không, hoặc bạn sẽ không có khả năng cài đặt Debian." + +#~ msgid "" +#~ "The rest of this section is lifted from the <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;" +#~ "\"></ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS " +#~ "configuration menu?</quote>. How you access the BIOS (or <quote>CMOS</" +#~ "quote>) configuration menu depends on who wrote your BIOS software:" +#~ msgstr "" +#~ "Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-" +#~ "faq;\"></ulink>, trả lời cho câu hỏi <quote>Tôi vào trình đơn cấu hình " +#~ "CMOS như thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay " +#~ "<quote>CMOS</quote>) phụ thuộc vào gốc của phần mềm BIOS:" + +#~ msgid "AMI BIOS" +#~ msgstr "AMI BIOS" + +#~ msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)" +#~ msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)" + +#~ msgid "Award BIOS" +#~ msgstr "Award BIOS" + +#~ msgid "" +#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> " +#~ "</keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST" +#~ msgstr "" +#~ "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" +#~ "keycap><keycap>Esc</keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> " +#~ "trong POST" + +#~ msgid "DTK BIOS" +#~ msgstr "DTK BIOS" + +#~ msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST" +#~ msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST" + +#~ msgid "IBM PS/2 BIOS" +#~ msgstr "IBM PS/2 BIOS" + +#~ msgid "" +#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</" +#~ "keycap> </keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" +#~ "keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>" +#~ msgstr "" +#~ "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" +#~ "keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</" +#~ "keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>" + +#~ msgid "Phoenix BIOS" +#~ msgstr "Phoenix BIOS" + +#~ msgid "" +#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> " +#~ "</keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" +#~ "keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> or <keycap>F1</keycap>" +#~ msgstr "" +#~ "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" +#~ "keycap><keycap>Esc</keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</" +#~ "keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</" +#~ "keycap>" + +#~ msgid "" +#~ "Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url=" +#~ "\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>." +#~ msgstr "" +#~ "Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác có thể được tìm tại <ulink url=\"&url-" +#~ "invoking-bios-info;\"></ulink>." + +#~ msgid "" +#~ "Some &arch-title; machines don't have a CMOS configuration menu in the " +#~ "BIOS. They require a software CMOS setup program. If you don't have the " +#~ "Installation and/or Diagnostics diskette for your machine, you can try " +#~ "using a shareware/freeware program. Try looking in <ulink url=\"&url-" +#~ "simtel;\"></ulink>." +#~ msgstr "" +#~ "Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. " +#~ "Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm " +#~ "Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy này, " +#~ "bạn có thể cố sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. " +#~ "xem <ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>." + +#~ msgid "Boot Device Selection" +#~ msgstr "Chọn thiết bị khởi động" + +#~ msgid "" +#~ "Many BIOS set-up menus allow you to select the devices that will be used " +#~ "to bootstrap the system. Set this to look for a bootable operating system " +#~ "on <filename>A:</filename> (the first floppy disk), then optionally the " +#~ "first CD-ROM device (possibly appearing as <filename>D:</filename> or " +#~ "<filename>E:</filename>), and then from <filename>C:</filename> (the " +#~ "first hard disk). This setting enables you to boot from either a floppy " +#~ "disk or a CD-ROM, which are the two most common boot devices used to " +#~ "install Debian." +#~ msgstr "" +#~ "Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị sẽ dùng để " +#~ "tải và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt tùy chọn này tìm một hệ điều hành " +#~ "có khả năng khởi động trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), " +#~ "rồi (tùy chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</" +#~ "filename> hay <filename>E:</filename>), rồi trên <filename>C:</filename> " +#~ "(đĩa cứng thứ nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa " +#~ "mềm hoặc đĩa CD-ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài " +#~ "đặt Debian." + +#~ msgid "" +#~ "If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached " +#~ "to it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do " +#~ "is enable booting from a CD-ROM in the SCSI-BIOS of your controller." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với một thiết bị đĩa CD-ROM được " +#~ "kết nối, bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong thiết bị " +#~ "đó. Bạn đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động trong SCSI-BIOS của bộ " +#~ "điều khiển này." + +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Another popular option is to boot from a USB storage device (also called " +#~ "a USB memory stick or USB key). Some BIOSes can boot directly from a USB " +#~ "storage device, but some cannot. You may need to configure your BIOS to " +#~ "boot from a <quote>Removable drive</quote> or even from <quote>USB-ZIP</" +#~ "quote> to get it to boot from the USB device." +#~ msgstr "" +#~ "Một tùy chọn thường dùng khác là việc khởi động từ vật chứa USB (cũng " +#~ "được biết như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS có thể khởi động " +#~ "trực tiếp vật chứa USB, còn một số BIOS khác không thể. Có lẽ bạn cần " +#~ "phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote> (removable " +#~ "drive) hay ngay cả <quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động từ " +#~ "thiết bị USB." + +#~ msgid "" +#~ "Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset " +#~ "the boot order after Linux is installed, so that you restart your machine " +#~ "from the hard drive." +#~ msgstr "" +#~ "Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ đặt lại thứ tự " +#~ "khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng." + +#~ msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers" +#~ msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE" + +#~ msgid "" +#~ "As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, " +#~ "it is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware " +#~ "documentation for the exact keystrokes." +#~ msgstr "" +#~ "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường " +#~ "là phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng " +#~ "dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính xác." + +#~ msgid "" +#~ "Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your " +#~ "BIOS, but you are looking for a field that lists drives." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence, boot order) trong tiện ích thiết " +#~ "lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường " +#~ "liệt kê các ổ đĩa." + +#~ msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom." +#~ msgstr "Mục nhập thường trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom." + +#~ msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive." +#~ msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm." + +#~ msgid "" +#~ "Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is " +#~ "first. Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</" +#~ "keycap> keys cycle through the possible choices." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa " +#~ "mềm nằm trước hết. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và " +#~ "<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể." + +#~ msgid "" +#~ "Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the " +#~ "changes on your computer." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách " +#~ "lưu các thay đổi này trên máy đó." + +#~ msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers" +#~ msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy SCSI" + +#~ msgid "" +#~ "As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility." +#~ msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI." + +#~ msgid "" +#~ "You can start the SCSI setup utility after the memory check and the " +#~ "message about how to start the BIOS utility displays when you start your " +#~ "computer." +#~ msgstr "" +#~ "Bạn có thể khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ và " +#~ "thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động " +#~ "máy đó." + +#~ msgid "" +#~ "The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is " +#~ "<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, " +#~ "consult your hardware documentation for the exact keystrokes." +#~ msgstr "" +#~ "Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là " +#~ "<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. Tùy nhiên, " +#~ "bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính " +#~ "xác." + +#~ msgid "Find the utility for changing the boot order." +#~ msgstr "Hãy tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động." + +#~ msgid "" +#~ "Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list." +#~ msgstr "" +#~ "Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD nằm " +#~ "trước hết trong danh sách." + +#~ msgid "" +#~ "Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the " +#~ "changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách " +#~ "lưu các thay đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</" +#~ "keycap>." + +#~ msgid "Miscellaneous BIOS Settings" +#~ msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt" + +#~ msgid "CD-ROM Settings" +#~ msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM" + +#~ msgid "" +#~ "Some BIOS systems (such as Award BIOS) allow you to automatically set the " +#~ "CD speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest " +#~ "speed. If you get <userinput>seek failed</userinput> error messages, this " +#~ "may be your problem." +#~ msgstr "" +#~ "Một số hệ thống BIOS (như Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ " +#~ "của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, và đặt tốc độ thấp nhất. Nếu bạn gặp lỗi " +#~ "<userinput>việc tìm nơi bị lỗi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có " +#~ "tốc độ CD cao nhất." + +#~ msgid "Extended vs. Expanded Memory" +#~ msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng" + +#~ msgid "" +#~ "If your system provides both ex<emphasis>ten</emphasis>ded and " +#~ "ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much " +#~ "extended and as little expanded memory as possible. Linux requires " +#~ "extended memory and cannot use expanded memory." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</" +#~ "emphasis> lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ " +#~ "đã kéo dài và ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần " +#~ "thiết bộ nhớ đã kéo dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng." + +#~ msgid "Virus Protection" +#~ msgstr "Bảo vệ chống vi rút" + +#~ msgid "" +#~ "Disable any virus-warning features your BIOS may provide. If you have a " +#~ "virus-protection board or other special hardware, make sure it is " +#~ "disabled or physically removed while running GNU/Linux. These aren't " +#~ "compatible with GNU/Linux; moreover, due to the file system permissions " +#~ "and protected memory of the Linux kernel, viruses are almost unheard " +#~ "of<footnote> <para> After installation you can enable Boot Sector " +#~ "protection if you want. This offers no additional security in Linux but " +#~ "if you also run Windows it may prevent a catastrophe. There is no need to " +#~ "tamper with the Master Boot Record (MBR) after the boot manager has been " +#~ "set up. </para> </footnote>." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút bị BIOS cung cấp. Nếu máy của " +#~ "bạn có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, hãy " +#~ "kiểm tra xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành " +#~ "GNU/Linux. Các thiết bị này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do " +#~ "quyền hạn của hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân Llinux, " +#~ "vi rút gần chưa từng nghe thấy<footnote> <para> Sau khi cài đặt, bạn có " +#~ "thể hiệu lực cách bảo vệ rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp " +#~ "bảo mật thêm trong Linux, nhưng nếu bạn cũng chạy Windows nó có thể ngăn " +#~ "cản tai ương. Không cần sửa đổi Mục ghi Khởi động Cái (MBR) sau khi thiết " +#~ "lập bộ quản lý khởi động.</para> </footnote>." + +#~ msgid "Shadow RAM" +#~ msgstr "RAM bóng" + +#~ msgid "" +#~ "Your motherboard may provide <emphasis>shadow RAM</emphasis> or BIOS " +#~ "caching. You may see settings for <quote>Video BIOS Shadow</quote>, " +#~ "<quote>C800-CBFF Shadow</quote>, etc. <emphasis>Disable</emphasis> all " +#~ "shadow RAM. Shadow RAM is used to accelerate access to the ROMs on your " +#~ "motherboard and on some of the controller cards. Linux does not use these " +#~ "ROMs once it has booted because it provides its own faster 32-bit " +#~ "software in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the " +#~ "shadow RAM may make some of it available for programs to use as normal " +#~ "memory. Leaving the shadow RAM enabled may interfere with Linux access to " +#~ "hardware devices." +#~ msgstr "" +#~ "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</" +#~ "emphasis> (shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể " +#~ "xem thiết lập về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF " +#~ "Shadow</quote>, v.v. <emphasis>Hãy vô hiệu hoá</emphasis> mọi RAM bóng " +#~ "kiểu nào. RAM bóng được dùng để tăng tốc truy cập các ROM trên bo mạch " +#~ "chủ và trên một số thẻ điều khiển. Hệ điều hành Linux không sử ụng các " +#~ "ROM này một khi khởi động, vì nó cung cấp phần mềm 32-bit sở hữu nhanh " +#~ "hơn các chương trình 16-bit trong các ROM này. Việc tắt RAM bóng có thể " +#~ "làm cho một phần nó sẵn sàng cho chương trình sử dụng như là bộ nhớ " +#~ "chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản Linux truy cập thiết bị " +#~ "phần cứng." + +#~ msgid "Memory Hole" +#~ msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ" + +#~ msgid "" +#~ "If your BIOS offers something like <quote>15–16 MB Memory Hole</" +#~ "quote>, please disable that. Linux expects to find memory there if you " +#~ "have that much RAM." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu BIOS của máy cung cấp gì như <quote>15–16 MB Memory Hole</" +#~ "quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy vô hiệu hoá nó. Hệ điều hành Linux ngờ " +#~ "gặp bộ nhớ tại đó nếu bạn có đủ RAM." + +#~ msgid "" +#~ "We have a report of an Intel Endeavor motherboard on which there is an " +#~ "option called <quote>LFB</quote> or <quote>Linear Frame Buffer</quote>. " +#~ "This had two settings: <quote>Disabled</quote> and <quote>1 Megabyte</" +#~ "quote>. Set it to <quote>1 Megabyte</quote>. When disabled, the " +#~ "installation floppy was not read correctly, and the system eventually " +#~ "crashed. At this writing we don't understand what's going on with this " +#~ "particular device — it just worked with that setting and not " +#~ "without it." +#~ msgstr "" +#~ "Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn " +#~ "<quote>LFB</quote> hay <quote>Bộ Đệm Khung Tuyến</quote>. Nó có hai sự " +#~ "đặt: <quote>Tắt</quote> (Disabled) và <quote>1 Megabyte</quote>. Nếu bạn " +#~ "có bo mạch chủ này, hãy đặt nó thành <quote>1 Megabyte</quote>. Khi tắt, " +#~ "đĩa mềm cài đặt không được đọc cho đúng, và cuối cùng hệ thống sụp đổ. " +#~ "Vào lúc viết tài liệu này, chúng tôi chưa hiểu trường hợp này: thiết bị " +#~ "này đơn giản hoạt động được với một sự đặt, và không hoạt động được với " +#~ "sự đặt khác." + +#~ msgid "Advanced Power Management" +#~ msgstr "Quản lý điện năng cấp cao" + +#~ msgid "" +#~ "If your motherboard provides Advanced Power Management (APM), configure " +#~ "it so that power management is controlled by APM. Disable the doze, " +#~ "standby, suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-" +#~ "down timer. Linux can take over control of these modes, and can do a " +#~ "better job of power-management than the BIOS." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp " +#~ "cao), bạn hãy hiệu lực nó. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm " +#~ "thời gian tắt điện của đĩa cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các " +#~ "khả năng này, và quản lý nguồn điện rất khá hơn BIOS." + +#~ msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup" +#~ msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có" + +#~ msgid "" +#~ "&arch-title; machines are generally self-configuring and do not require " +#~ "firmware configuration. However, you should make sure that you have the " +#~ "appropriate ROM and system patches. On the Macintosh, MacOS version >= " +#~ "7.1 is recommended because version 7.0.1 contains a bug in the video " +#~ "drivers preventing the boot loader from deactivating the video " +#~ "interrupts, resulting in a boot hang. On the BVM VMEbus systems you " +#~ "should make sure you are using BVMBug revision G or higher boot ROMs. The " +#~ "BVMBug boot ROMs do not come as standard on the BVM systems but are " +#~ "available from BVM on request free of charge." +#~ msgstr "" +#~ "Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình và không cần thiết bạn cấu hình " +#~ "phần vứng. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống " +#~ "thích hợp. Trên Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ít nhất 7.1, vì phiên " +#~ "bản 7.0.1 chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ " +#~ "tải khởi động tắt sự ngắt ảnh động, có kết quả là việc khởi động bị treo. " +#~ "Trên hệ thống kiểu BVM VMEbus bạn nên kiểm tra xem sử dụng các ROM khởi " +#~ "động BVMBug bản sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có " +#~ "sẵn chuẩn trên hệ thống BVM, nhưng có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn " +#~ "phí." + +#~ msgid "Invoking OpenFirmware" +#~ msgstr "Gọi OpenFirmware" + +#~ msgid "" +#~ "There is normally no need to set up the BIOS (called OpenFirmware) on " +#~ "&arch-title; systems. PReP and CHRP are equipped with OpenFirmware, but " +#~ "unfortunately, the means you use to invoke it vary from manufacturer to " +#~ "manufacturer. You'll have to consult the hardware documentation which " +#~ "came with your machine." +#~ msgstr "" +#~ "Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống " +#~ "kiểu &arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc " +#~ "là cách gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài " +#~ "liệu hướng dẫn sử dụng máy." + +#~ msgid "" +#~ "On &arch-title; Macintoshes, you invoke OpenFirmware with " +#~ "<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</" +#~ "keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> while booting. Generally it will " +#~ "check for these keystrokes after the chime, but the exact timing varies " +#~ "from model to model. See <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> " +#~ "for more hints." +#~ msgstr "" +#~ "Trên máy Apple Mac kiểu &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp " +#~ "phím <keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> " +#~ "<keycap>O</keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> trong khi khởi động. " +#~ "Bình thường, nó sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà " +#~ "cách tính thời gian chính xác thay đổi mỗi mô hình một khác. Xem Hỏi Đáp " +#~ "<ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm." + +#~ msgid "" +#~ "The OpenFirmware prompt looks like this: <informalexample><screen>\n" +#~ "ok\n" +#~ "0 >\n" +#~ "</screen></informalexample> Note that on older model &arch-title; Macs, " +#~ "the default and sometimes hardwired I/O for OpenFirmware user interaction " +#~ "is through the serial (modem) port. If you invoke OpenFirmware on one of " +#~ "these machines, you will just see a black screen. In that case, a " +#~ "terminal program running on another computer, connected to the modem " +#~ "port, is needed to interact with OpenFirmware." +#~ msgstr "" +#~ "Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n" +#~ "ok\n" +#~ "0 >\n" +#~ "</screen></informalexample> Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ " +#~ "hơn, sự tương tác người dùng OpenFirmware mặc định, và đôi khi được kiểm " +#~ "soát bằng mạch điện điện tử, xảy ra qua cổng nối tiếp (bộ điều giải). Nếu " +#~ "bạn gọi OpenFirmware trên một của những máy này, bạn sẽ xem chỉ màn hình " +#~ "màu đen. Trong trường hợp đó, cần thiết một chương trình thiết bị cuối " +#~ "chạy trên máy tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác " +#~ "với OpenFirmware." + +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "The OpenFirmware on OldWorld Beige G3 machines, OF versions 2.0f1 and " +#~ "2.4, is broken. These machines will most likely not be able to boot from " +#~ "the hard drive unless the firmware is patched. A firmware patch is " +#~ "included in the <application>System Disk 2.3.1</application> utility, " +#~ "available from Apple at <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/" +#~ "macosxserver/utilities/SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. After " +#~ "unpacking the utility in MacOS, and launching it, select the " +#~ "<guibutton>Save button</guibutton> to have the firmware patches installed " +#~ "to nvram." +#~ msgstr "" +#~ "Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và " +#~ "2.4), khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể " +#~ "khởi động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá. Có sẵn đắp vá phần " +#~ "vững trong tiện ích <application>System Disk 2.3.1</application>, sẵn " +#~ "sàng từ Apple tại <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/" +#~ "utilities/SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. Sau khi giải nén tiện ích " +#~ "này trong hệ điều hành MacOS, và khởi chạy nó, hãy bấm cái nút " +#~ "<guibutton>Save</guibutton> (Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ " +#~ "nhớ nvram." + +#~ msgid "Invoking OpenBoot" +#~ msgstr "Gọi OpenBoot" + +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "OpenBoot provides the basic functions needed to boot the &arch-title; " +#~ "architecture. This is rather similar in function to the BIOS in the x86 " +#~ "architecture, although much nicer. The Sun boot PROMs have a built-in " +#~ "forth interpreter which lets you do quite a number of things with your " +#~ "machine, such as diagnostics and simple scripts." +#~ msgstr "" +#~ "OpenBoot cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc " +#~ "&arch-title;. Trường hợp này hơi tương tự với BIOS trong kiến trúc x86, " +#~ "dù rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ thông dịch forth " +#~ "mà cho bạn một số khả năng có ích, như chẩn đoán và chạy tập lệnh đơn " +#~ "giản." + +#~ msgid "" +#~ "To get to the boot prompt you need to hold down the <keycap>Stop</keycap> " +#~ "key (on older type 4 keyboards, use the <keycap>L1</keycap> key, if you " +#~ "have a PC keyboard adapter, use the <keycap>Break</keycap> key) and press " +#~ "the <keycap>A</keycap> key. The boot PROM will give you a prompt, either " +#~ "<userinput>ok</userinput> or <userinput>></userinput>. It is preferred " +#~ "to have the <userinput>ok</userinput> prompt. So if you get the old style " +#~ "prompt, hit the <keycap>n</keycap> key to get the new style prompt." +#~ msgstr "" +#~ "Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</" +#~ "keycap> (trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím <keycap>L1</keycap>, " +#~ "còn nếu bạn có một bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím <keycap>Break</" +#~ "keycap> key) rồi bấm phím <keycap>A</keycap>. PROM khởi động sẽ hiển thị " +#~ "dấu nhắc, hoặc <userinput>ok</userinput> hoặc <userinput>></" +#~ "userinput>. Dấu nhắc <userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn " +#~ "xem dấu nhắc kiểu cũ hơn, bấm phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu " +#~ "nhắc mới hơn." + +#~ msgid "" +#~ "If you are using a serial console, send a break to the machine. With " +#~ "Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</" +#~ "keycap>, then type <userinput>%~break</userinput>. Consult the " +#~ "documentation of your terminal emulator if you are using a different " +#~ "program." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn sử dụng một bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho " +#~ "máy. Trong Minicom, bấm tổ hợp phím <keycap>Ctrl-A F</keycap>, còn trong " +#~ "chương trình « cu », hãy bấm phím <keycap>Enter</keycap>, rồi gõ " +#~ "<userinput>%~break</userinput>. Hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ " +#~ "trình phỏng thiết bị cuối nếu bạn sử dụng một chương trình khác." + +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "You can use OpenBoot to boot from specific devices, and also to change " +#~ "your default boot device. However, you need to know some details about " +#~ "how OpenBoot names devices; it's considerably different from Linux device " +#~ "naming, described in <xref linkend=\"device-names\"/>. Also, the command " +#~ "will vary a bit, depending on what version of OpenBoot you have. More " +#~ "information about OpenBoot can be found in the <ulink url=\"&url-openboot;" +#~ "\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." +#~ msgstr "" +#~ "Bạn có thể sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị dứt khoát, cũng để " +#~ "thay đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài " +#~ "chi tiết về cách đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt " +#~ "tên thiết bị của Linux, được diễn tả trong <xref linkend=\"device-names\"/" +#~ ">. Hơn nữa, lệnh này sẽ khác với nhau một ít, phụ thuộc vào phiên bản của " +#~ "OpenBoot. Có thể tìm thông tin thêm về OpenBoot trong <ulink url=\"&url-" +#~ "openboot;\">Tham chiếu OpenBoot của Sun</ulink>." + +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "Typically, with newer revisions, you can use OpenBoot devices such as " +#~ "<quote>floppy</quote>, <quote>cdrom</quote>, <quote>net</quote>, " +#~ "<quote>disk</quote>, or <quote>disk2</quote>. These have the obvious " +#~ "meanings; the <quote>net</quote> device is for booting from the network. " +#~ "Additionally, the device name can specify a particular partition of a " +#~ "disk, such as <quote>disk2:a</quote> to boot disk2, first partition. Full " +#~ "OpenBoot device names have the form <informalexample> <screen>\n" +#~ "<replaceable>driver-name</replaceable>@\n" +#~ "<replaceable>unit-address</replaceable>:\n" +#~ "<replaceable>device-arguments</replaceable>\n" +#~ "</screen></informalexample>. In older revisions of OpenBoot, device " +#~ "naming is a bit different: the floppy device is called <quote>/fd</" +#~ "quote>, and SCSI disk devices are of the form <quote>sd" +#~ "(<replaceable>controller</replaceable>, <replaceable>disk-target-id</" +#~ "replaceable>, <replaceable>disk-lun</replaceable>)</quote>. The command " +#~ "<userinput>show-devs</userinput> in newer OpenBoot revisions is useful " +#~ "for viewing the currently configured devices. For full information, " +#~ "whatever your revision, see the <ulink url=\"&url-openboot;\">Sun " +#~ "OpenBoot Reference</ulink>." +#~ msgstr "" +#~ "Bình thường, bằng cách cài đặt bản sửa đổi mới hơn, bạn có thể sử dụng " +#~ "thiết bị được liệt kê bởi OpenBoot như <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), " +#~ "<quote>cdrom</quote> (đĩa CD-ROM), <quote>net</quote> (mạng), " +#~ "<quote>disk</quote> (đĩa), hay <quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên " +#~ "thiết bị có thể xác định phân vùng riêng, v.d. <quote>disk2:a</quote> để " +#~ "khởi động đĩa 2, phân vùng thứ nhất. Các tên thiết bị OpenBoot đầy đủ có " +#~ "dạng <informalexample> <screen>\n" +#~ "<replaceable>tên trình điều khiển</replaceable>@\n" +#~ "<replaceable>địa chỉ đơn vị</replaceable>:\n" +#~ "<replaceable>các đối số thiết bị</replaceable>\n" +#~ "</screen></informalexample>. Trong bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn, cách đặt " +#~ "tên thiết bị là khác một ít: thiết bị đĩa mềm có tên <quote>/fd</quote>, " +#~ "và thiết bị đĩa SCSI có dạng <quote>sd(<replaceable>bộ điều khiển</" +#~ "replaceable>, <replaceable>số đích đĩa</replaceable>, <replaceable>disk-" +#~ "lun</replaceable>)</quote>. Trong bản sửa đổi OpenBoot mới hơn, lệnh " +#~ "<userinput>show-devs</userinput> (hiển thị các thiệt bị) có ích để xem " +#~ "các thiết bị đã cấu hình hiện thời. Để tìm thông tin đầy đủ, bất chấp bản " +#~ "sửa đổi, xem <ulink url=\"&url-openboot;\">Tham chiếu OpenBoot của Sun</" +#~ "ulink>." + +#~ msgid "" +#~ "To boot from a specific device, use the command <userinput>boot " +#~ "<replaceable>device</replaceable></userinput>. You can set this behavior " +#~ "as the default using the <userinput>setenv</userinput> command. However, " +#~ "the name of the variable to set changed between OpenBoot revisions. In " +#~ "OpenBoot 1.x, use the command <userinput>setenv boot-from " +#~ "<replaceable>device</replaceable></userinput>. In later revisions of " +#~ "OpenBoot, use the command <userinput>setenv boot-device " +#~ "<replaceable>device</replaceable></userinput>. Note, this is also " +#~ "configurable using the <command>eeprom</command> command on Solaris, or " +#~ "modifying the appropriate files in <filename>/proc/openprom/options/</" +#~ "filename>, for example under Linux: <informalexample><screen>\n" +#~ "# echo disk1:1 > /proc/openprom/options/boot-device\n" +#~ "</screen></informalexample> and under Solaris:" +#~ msgstr "" +#~ "Để khởi động từ một thiết bị dứt khoát, hãy sử dụng lệnh <userinput>boot " +#~ "<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Bạn có thể đặt ứng xử " +#~ "này là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh <userinput>setenv</userinput> " +#~ "(đặt môi trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản " +#~ "sửa đổi OpenBoot khác nhau. Trong OpenBoot 1.x, hãy sử dụng lệnh " +#~ "<userinput>setenv boot-from <replaceable>thiết_bị</replaceable></" +#~ "userinput>. Còn trong bản sửa đổi OpenBoot sau đó, hãy sử dụng lệnh " +#~ "<userinput>setenv boot-device <replaceable>thiết_bị</replaceable></" +#~ "userinput>. Ghi chú rằng bạn cũng có thể cấu hình trường hợp này bằng " +#~ "cách sử dụng lệnh <command>eeprom</command> trên Solaris, hoặc bằng cách " +#~ "sửa đổi những tập tin thích hợp trong <filename>/proc/openprom/options/</" +#~ "filename>, lấy thí dụ dưới Linux: <informalexample><screen>\n" +#~ "# echo disk1:1 > /proc/openprom/options/boot-device\n" +#~ "</screen></informalexample> còn dưới Solaris:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#. Tag: screen -#: preparing.xml:1926 -#, no-c-format -msgid "eeprom boot-device=disk1:1" -msgstr "eeprom boot-device=disk1:1" - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1936 -#, no-c-format -msgid "BIOS Setup" -msgstr "Thiết lập BIOS" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1937 -#, no-c-format -msgid "" -"In order to install &debian; on a &arch-title; or zSeries machine you have " -"first boot a kernel into the system. The boot mechanism of this platform is " -"inherently different to other ones, especially from PC-like systems: there " -"are no floppy devices available at all. You will notice another big " -"difference while you work with this platform: most (if not all) of the time " -"you will work remote, with the help of some client session software like " -"telnet, or a browser. This is due to that special system architecture where " -"the 3215/3270 console is line-based instead of character-based." -msgstr "" -"Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay máy zSeries, trước tiên " -"bạn cần phải khởi động một hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền " -"tảng này rất khác với máy khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn " -"sàng thiết bị đĩa mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: " -"bình thường (nếu không luôn luôn), bạn sẽ làm việc từ xa, dùng phần mềm " -"phiên chạy khách, như telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến " -"trúc hệ thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 đựa vào dòng, không phải " -"vào ký tự." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1949 -#, no-c-format -msgid "" -"Linux on this platform runs either natively on the bare machine, in a so-" -"called LPAR (Logical Partition) or in a virtual machine supplied by the VM " -"system. You can use a boot tape on all of those systems; you may use some " -"other boot media, too, but those may not be generally available. For " -"example, you can use the virtual card reader of a virtual machine, or boot " -"from the HMC (Hardware Management Console) of an LPAR if the HMC and this " -"option is available for you." -msgstr "" -"Hệ điều hành Linux trên nền tảng này có chạy sở hữu trên máy thô, trong một " -"cái gọi là LPAR (phân vùng hợp lý), hay trong một máy ảo được cung cấp bởi " -"hệ thống VM. Bạn có thể sử dụng một băng khởi động trên mọi hệ thống đó; " -"cũng có thể sử dụng vật chứa khởi động khác, nhưng có lẽ chúng không phải " -"sẵn sàng để dùng chung. Lấy thí dụ, bạn có thể sử dụng bộ đọc thẻ ảo của một " -"máy ảo, hoặc khởi động từ HMC (bàn điều khiển quản lý phần cứng) của một " -"LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều sẵn sàng." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1959 -#, no-c-format -msgid "" -"Before you actually perform an installation, you have to go over some design " -"and preparation steps. IBM has made documentation available about the whole " -"process, e.g. how to prepare an installation medium and how actually boot " -"from that medium. Duplicating that information here is neither possible nor " -"necessary. However, we will describe here which kind of Debian-specific data " -"is needed and where do you find them. Based on both sources of information " -"you have to prepare your machine and the installation medium and to perform " -"a boot from it. When you see the welcome message in your client session join " -"this document again for the Debian-specific installation steps." -msgstr "" -"Trước khi bạn thật sự cài đặt, bạn cần phải theo một số bước thiết kế và " -"chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến trình, " -"v.d. cách chuẩn bị vật chứa cài đặt và cách khởi động từ vật chứa đó. Không " -"thể nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ diễn tả vào đây " -"kiểu dữ liệu đặc trưng cho Debian được cần, và nơi tìm chúng. Đựa vào cả hai " -"nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật chứa cài đặt, rồi thực " -"hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông điệp chào mừng trong phiên chạy " -"khách, hãy trở về tài liệu này để xem những bước cài đặt đặc trưng cho " -"Debian." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1976 -#, no-c-format -msgid "Native and LPAR installations" -msgstr "Sự cài đặt sở hữu và LPAR" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1977 -#, no-c-format -msgid "" -"Please refer to chapter 5 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" -"pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook " -"and chapter 3.2 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" -"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " -"Distributions</ulink> Redbook on how to set up an LPAR for Linux." -msgstr "" -"Hãy tham chiếu đến chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks." -"ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</" -"ulink> và chương 3.2 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" -"pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries và " -"&arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập LPAR " -"dành cho Linux." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:1991 -#, no-c-format -msgid "Installation as a VM guest" -msgstr "Cài đặt như là khách VM" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:1993 -#, no-c-format -msgid "" -"Please refer to chapter 6 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" -"pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook " -"and chapter 3.1 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" -"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " -"Distributions</ulink> Redbook on how to set up a VM guest for running Linux." -msgstr "" -"Hãy tham chiếu đến chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks." -"ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</" -"ulink> và chương 3.1 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" -"pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries và " -"&arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập một " -"ứng dụng khách VM để chạy Linux." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2003 -#, no-c-format -msgid "" -"You need to copy all the files from the <filename>generic</filename> sub-" -"directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</" -"filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a fixed " -"record length of 80 characters." -msgstr "" -"Bạn cần phải sao chép mọi tập tin từ thư mục con <filename>generic</" -"filename> sang đĩa CMS của bạn. Hãy kiểm tra xem đã truyền tập tin " -"<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> " -"trong chế độ nhị phân với độ dài cố định là 80 ký tự." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:2015 -#, no-c-format -msgid "Setting up an installation server" -msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2017 -#, no-c-format -msgid "" -"If you don't have a connection to the Internet (either directly or via a web " -"proxy) you need to create a local installation server that can be accessed " -"from your S/390. This server keeps all the packages you want to install and " -"must make them available using NFS, HTTP or FTP." -msgstr "" -"Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ " -"Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ mà có thể được truy " -"cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này chứa các gói bạn muốn cài đặt, và phải " -"cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2025 -#, fuzzy, no-c-format -msgid "" -"The installation server needs to copy the exact directory structure from any " -"&debian; mirror, but only the s390 and architecture-independent files are " -"required. You can also copy the contents of all installation CDs into such a " -"directory tree." -msgstr "" -"Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép <emphasis>cấu trúc</emphasis> thư mục " -"chính xác từ máy nhân bản &debian; nào, nhưng chỉ cần thiết những tập tin " -"S390 và những tập tin không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có thể sao " -"chép nối dung của các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy." - -#. Tag: emphasis -#: preparing.xml:2034 -#, no-c-format -msgid "FIXME: more information needed — from a Redbook?" -msgstr "SỬA ĐI : cần thông tin thêm — từ một Quyển Đỏ ?" - -#. Tag: title -#: preparing.xml:2040 -#, no-c-format -msgid "Hardware Issues to Watch Out For" -msgstr "Vấn đề phần cứng có thể" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2041 -#, no-c-format -msgid "" -"Many people have tried operating their 90 MHz CPU at 100 MHz, etc. It " -"sometimes works, but is sensitive to temperature and other factors and can " -"actually damage your system. One of the authors of this document over-" -"clocked his own system for a year, and then the system started aborting the " -"<command>gcc</command> program with an unexpected signal while it was " -"compiling the operating system kernel. Turning the CPU speed back down to " -"its rated value solved the problem." -msgstr "" -"Nhiều người đã cố chạy bộ xử lý trung tâm 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi khi nó " -"chạy được, nhưng nó phản ứng với nhiệt độ và nhân tố khác, và thật sự có thể " -"làm hỏng hệ thống. Một của những tác giả của tài liệu này đã tăng tốc độ CPU " -"trong hơn một năm, rồi hệ thống bắt đầu hủy bỏ chương trình <command>gcc</" -"command> với một tín hiệu bất thường trong khi biên dịch hạt nhân của hệ " -"điều hành. Việc giảm tốc độ CPU thành giá trị chuẩn đã sửa vấn đề này." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2051 -#, no-c-format -msgid "" -"The <command>gcc</command> compiler is often the first thing to die from bad " -"memory modules (or other hardware problems that change data unpredictably) " -"because it builds huge data structures that it traverses repeatedly. An " -"error in these data structures will cause it to execute an illegal " -"instruction or access a non-existent address. The symptom of this will be " -"<command>gcc</command> dying from an unexpected signal." -msgstr "" -"Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết " -"thúc do mô-đun bộ nhớ sai (hoặc do vấn đề phần cứng khác mà thay đổi dữ liệu " -"một cách không thể đoán trước được) vì nó xây dựng các cấu trúc rất lơn mà " -"nó truyền qua nhiều lần. Lỗi nào trong cấu trúc dữ liệu như vậy sẻ gây ra nó " -"thực hiện một câu lệnh sai hoặc truy cập một địa chỉ không tồn tại. Kết quả " -"là chương trình <command>gcc</command> kết thúc do tín hiệu bất thường." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2061 -#, no-c-format -msgid "" -"Atari TT RAM boards are notorious for RAM problems under Linux; if you " -"encounter any strange problems, try running at least the kernel in ST-RAM. " -"Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. <phrase " -"condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: more description of this needed. </" -"emphasis></phrase>" -msgstr "" -"Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp " -"khó khăn lạ, hãy cố chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ ST-RAM. Người dùng " -"Amiga có lẽ cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin bộ nhớ " -"khởi động). <phrase condition=\"FIXME\"><emphasis> SỬA ĐI : cần thiết mô tả " -"chi tiết hơn. </emphasis></phrase>" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2073 -#, no-c-format -msgid "" -"The very best motherboards support parity RAM and will actually tell you if " -"your system has a single-bit error in RAM. Unfortunately, they don't have a " -"way to fix the error, thus they generally crash immediately after they tell " -"you about the bad RAM. Still, it's better to be told you have bad memory " -"than to have it silently insert errors in your data. Thus, the best systems " -"have motherboards that support parity and true-parity memory modules; see " -"<xref linkend=\"Parity-RAM\"/>." -msgstr "" -"Các bo mạch chủ tốt nhất có hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ và sẽ thật báo bạn biết " -"nếu hệ thống có lỗi bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là chúng không cung cấp " -"cách sửa lỗi như vậy, vậy chúng thường sụp đổi đúng sau khi báo bạn biết về " -"RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai là tốt hơn trường hợp nó chèn lỗi " -"trong dữ liệu của bạn một cách im lặng. Vì vậy các hệ thống tốt nhất có bo " -"mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ lẫn tính chẵn lẻ thật; xem " -"<xref linkend=\"Parity-RAM\"/>." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2084 -#, no-c-format -msgid "" -"If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be sure " -"to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt on " -"memory parity errors." -msgstr "" -"Nếu máy tính của bạn có RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), và bo mạch chủ " -"có thể quản lý nó, hãy kiểm tra xem đã hiệu lực thiết lập BIOS nào gây ra bo " -"mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:2092 -#, no-c-format -msgid "The Turbo Switch" -msgstr "Cái chuyển tốc độ" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2093 -#, no-c-format -msgid "" -"Many systems have a <emphasis>turbo</emphasis> switch that controls the " -"speed of the CPU. Select the high-speed setting. If your BIOS allows you to " -"disable software control of the turbo switch (or software control of CPU " -"speed), do so and lock the system in high-speed mode. We have one report " -"that on a particular system, while Linux is auto-probing (looking for " -"hardware devices) it can accidentally touch the software control for the " -"turbo switch." -msgstr "" -"Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển " -"tốc độ của bộ xử lý trung tâm: bạn hãy chọn sự đặt tốc độ cao. Nếu BIOS cho " -"phép bạn tắt phần mềm điều khiển cái chuyển turbo này (hoặc tắt phần mềm " -"điều khiển tốc độ CPU), tắt đi, và khoá hệ thống trong chế độ tốc độ cao. " -"Một người dùng đã thông báo về hệ thống của họ, trong khi Linux thăm dò tự " -"động (tìm thiết bị phần cứng), nó có thể tình nguyện cờ sờ cách phần mềm " -"điều khiển cái chuyển turbo." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:2106 -#, no-c-format -msgid "Cyrix CPUs and Floppy Disk Errors" -msgstr "CPU Cyrix và lỗi đĩa mềm" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2107 -#, no-c-format -msgid "" -"Many users of Cyrix CPUs have had to disable the cache in their systems " -"during installation, because the floppy disk has errors if they do not. If " -"you have to do this, be sure to re-enable your cache when you are finished " -"with installation, as the system runs <emphasis>much</emphasis> slower with " -"the cache disabled." -msgstr "" -"Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm " -"(cache) trong hệ thống trong khi cài đặt, vì đĩa mềm gặp lỗi nếu không. Nếu " -"bạn phải làm như thế, hãy kiểm tra xem đã bật lại bộ nhớ tạm khi đã cài đặt " -"xong, vì hệ thống chạy <emphasis>rất</emphasis> chậm hơn khi bộ nhớ tạm bị " -"tắt." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2115 -#, no-c-format -msgid "" -"We don't think this is necessarily the fault of the Cyrix CPU. It may be " -"something that Linux can work around. We'll continue to look into the " -"problem. For the technically curious, we suspect a problem with the cache " -"being invalid after a switch from 16-bit to 32-bit code." -msgstr "" -"Chúng tôi không nghĩ bộ xử lý trung tâm Cyrix thật gây ra các lỗi này. Có lẽ " -"Linux có thể chỉnh sửa trường hợp này. Chúng tôi sẽ tiếp tục xem xét vấn đề " -"này. Nếu bạn quan tâm đến kỹ thuật, chúng tôi hoài nghi vấn đề mà bộ nhớ tạm " -"không còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-bit." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:2125 -#, no-c-format -msgid "Peripheral Hardware Settings" -msgstr "Thiết lập phần cứng ngoại vi" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2126 -#, no-c-format -msgid "" -"You may have to change some settings or jumpers on your computer's " -"peripheral cards. Some cards have setup menus, while others rely on jumpers. " -"This document cannot hope to provide complete information on every hardware " -"device; what it hopes to provide is useful tips." -msgstr "" -"Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy " -"tính. Một số thẻ có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác đựa vào nút riêng. Tài " -"liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị phần cứng: " -"nó cố cung cấp một số mẹo hữu ích." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2133 -#, no-c-format -msgid "" -"If any cards provide <quote>mapped memory</quote>, the memory should be " -"mapped somewhere between 0xA0000 and 0xFFFFF (from 640K to just below 1 " -"megabyte) or at an address at least 1 megabyte greater than the total amount " -"of RAM in your system." -msgstr "" -"Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ nhớ " -"nên được ánh xạ giữa 0xA0000 và 0xFFFFF (từ 640K đến đúng dưới 1 megabyte) " -"hoặc tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM trong hệ thống của bạn." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:2144 -#, no-c-format -msgid "USB BIOS support and keyboards" -msgstr "Hỗ trợ BIOS USB và bàn phím" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2145 -#, no-c-format -msgid "" -"If you have no AT-style keyboard and only a USB model, you may need to " -"enable legacy AT keyboard emulation in your BIOS setup. Only do this if the " -"installation system fails to use your keyboard in USB mode. Conversely, for " -"some systems (especially laptops) you may need to disable legacy USB support " -"if your keyboard does not respond. Consult your main board manual and look " -"in the BIOS for <quote>Legacy keyboard emulation</quote> or <quote>USB " -"keyboard support</quote> options." -msgstr "" -"Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mô hình USB, có lẽ bạn " -"cần phải hiệu lực khả năng mô phỏng bàn phím AT trong thiết lập BIOS. Chỉ " -"hãy làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng bàn phím của bạn trong " -"chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống (đặc biệt máy tính xách tay) " -"có lẽ bạn cần phải vô hiệu hoá khả năng hỗ trợ USB kiểu cũ nếu bàn phím " -"không hoạt động được. Hãy xem sổ tay của bo mạch chủ và tìm trong BIOS các " -"tùy chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng kiểu bàn phím " -"cũ) hay <quote>USB keyboard support</quote> (hỗ trợ bàn phím USB)." - -#. Tag: title -#: preparing.xml:2158 -#, no-c-format -msgid "More than 64 MB RAM" -msgstr "Hơn 64 MB RAM" - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2159 -#, no-c-format -msgid "" -"The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If this " -"is the case please look at <xref linkend=\"boot-parms\"/>." -msgstr "" -"Hạt nhân LInux không thể luôn luôn phát hiện máy có bao nhiều RAM. Nếu nó " -"không thể, hãy xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>." +#~ msgid "eeprom boot-device=disk1:1" +#~ msgstr "eeprom boot-device=disk1:1" + +#~ msgid "BIOS Setup" +#~ msgstr "Thiết lập BIOS" + +#~ msgid "" +#~ "In order to install &debian; on a &arch-title; or zSeries machine you " +#~ "have first boot a kernel into the system. The boot mechanism of this " +#~ "platform is inherently different to other ones, especially from PC-like " +#~ "systems: there are no floppy devices available at all. You will notice " +#~ "another big difference while you work with this platform: most (if not " +#~ "all) of the time you will work remote, with the help of some client " +#~ "session software like telnet, or a browser. This is due to that special " +#~ "system architecture where the 3215/3270 console is line-based instead of " +#~ "character-based." +#~ msgstr "" +#~ "Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay máy zSeries, trước " +#~ "tiên bạn cần phải khởi động một hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động " +#~ "của nền tảng này rất khác với máy khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: " +#~ "không có sẵn sàng thiết bị đĩa mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự " +#~ "khác lớn thêm: bình thường (nếu không luôn luôn), bạn sẽ làm việc từ xa, " +#~ "dùng phần mềm phiên chạy khách, như telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự " +#~ "khác này do kiến trúc hệ thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 đựa vào " +#~ "dòng, không phải vào ký tự." + +#~ msgid "" +#~ "Linux on this platform runs either natively on the bare machine, in a so-" +#~ "called LPAR (Logical Partition) or in a virtual machine supplied by the " +#~ "VM system. You can use a boot tape on all of those systems; you may use " +#~ "some other boot media, too, but those may not be generally available. For " +#~ "example, you can use the virtual card reader of a virtual machine, or " +#~ "boot from the HMC (Hardware Management Console) of an LPAR if the HMC and " +#~ "this option is available for you." +#~ msgstr "" +#~ "Hệ điều hành Linux trên nền tảng này có chạy sở hữu trên máy thô, trong " +#~ "một cái gọi là LPAR (phân vùng hợp lý), hay trong một máy ảo được cung " +#~ "cấp bởi hệ thống VM. Bạn có thể sử dụng một băng khởi động trên mọi hệ " +#~ "thống đó; cũng có thể sử dụng vật chứa khởi động khác, nhưng có lẽ chúng " +#~ "không phải sẵn sàng để dùng chung. Lấy thí dụ, bạn có thể sử dụng bộ đọc " +#~ "thẻ ảo của một máy ảo, hoặc khởi động từ HMC (bàn điều khiển quản lý phần " +#~ "cứng) của một LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều sẵn sàng." + +#~ msgid "" +#~ "Before you actually perform an installation, you have to go over some " +#~ "design and preparation steps. IBM has made documentation available about " +#~ "the whole process, e.g. how to prepare an installation medium and how " +#~ "actually boot from that medium. Duplicating that information here is " +#~ "neither possible nor necessary. However, we will describe here which kind " +#~ "of Debian-specific data is needed and where do you find them. Based on " +#~ "both sources of information you have to prepare your machine and the " +#~ "installation medium and to perform a boot from it. When you see the " +#~ "welcome message in your client session join this document again for the " +#~ "Debian-specific installation steps." +#~ msgstr "" +#~ "Trước khi bạn thật sự cài đặt, bạn cần phải theo một số bước thiết kế và " +#~ "chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến " +#~ "trình, v.d. cách chuẩn bị vật chứa cài đặt và cách khởi động từ vật chứa " +#~ "đó. Không thể nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ diễn " +#~ "tả vào đây kiểu dữ liệu đặc trưng cho Debian được cần, và nơi tìm chúng. " +#~ "Đựa vào cả hai nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật chứa " +#~ "cài đặt, rồi thực hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông điệp chào " +#~ "mừng trong phiên chạy khách, hãy trở về tài liệu này để xem những bước " +#~ "cài đặt đặc trưng cho Debian." + +#~ msgid "Native and LPAR installations" +#~ msgstr "Sự cài đặt sở hữu và LPAR" + +#~ msgid "" +#~ "Please refer to chapter 5 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" +#~ "pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook " +#~ "and chapter 3.2 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" +#~ "redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " +#~ "Distributions</ulink> Redbook on how to set up an LPAR for Linux." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy tham chiếu đến chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks." +#~ "ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</" +#~ "ulink> và chương 3.2 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm." +#~ "com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries " +#~ "và &arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập " +#~ "LPAR dành cho Linux." + +#~ msgid "Installation as a VM guest" +#~ msgstr "Cài đặt như là khách VM" + +#~ msgid "" +#~ "Please refer to chapter 6 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" +#~ "pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook " +#~ "and chapter 3.1 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" +#~ "redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " +#~ "Distributions</ulink> Redbook on how to set up a VM guest for running " +#~ "Linux." +#~ msgstr "" +#~ "Hãy tham chiếu đến chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks." +#~ "ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</" +#~ "ulink> và chương 3.1 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm." +#~ "com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries " +#~ "và &arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập " +#~ "một ứng dụng khách VM để chạy Linux." + +#~ msgid "" +#~ "You need to copy all the files from the <filename>generic</filename> sub-" +#~ "directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</" +#~ "filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a " +#~ "fixed record length of 80 characters." +#~ msgstr "" +#~ "Bạn cần phải sao chép mọi tập tin từ thư mục con <filename>generic</" +#~ "filename> sang đĩa CMS của bạn. Hãy kiểm tra xem đã truyền tập tin " +#~ "<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> " +#~ "trong chế độ nhị phân với độ dài cố định là 80 ký tự." + +#~ msgid "Setting up an installation server" +#~ msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt" + +#~ msgid "" +#~ "If you don't have a connection to the Internet (either directly or via a " +#~ "web proxy) you need to create a local installation server that can be " +#~ "accessed from your S/390. This server keeps all the packages you want to " +#~ "install and must make them available using NFS, HTTP or FTP." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ " +#~ "Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ mà có thể được " +#~ "truy cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này chứa các gói bạn muốn cài đặt, " +#~ "và phải cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP." + +#, fuzzy +#~ msgid "" +#~ "The installation server needs to copy the exact directory structure from " +#~ "any &debian; mirror, but only the s390 and architecture-independent files " +#~ "are required. You can also copy the contents of all installation CDs into " +#~ "such a directory tree." +#~ msgstr "" +#~ "Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép <emphasis>cấu trúc</emphasis> thư " +#~ "mục chính xác từ máy nhân bản &debian; nào, nhưng chỉ cần thiết những tập " +#~ "tin S390 và những tập tin không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có thể " +#~ "sao chép nối dung của các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy." + +#~ msgid "FIXME: more information needed — from a Redbook?" +#~ msgstr "SỬA ĐI : cần thông tin thêm — từ một Quyển Đỏ ?" + +#~ msgid "Hardware Issues to Watch Out For" +#~ msgstr "Vấn đề phần cứng có thể" + +#~ msgid "" +#~ "Many people have tried operating their 90 MHz CPU at 100 MHz, etc. It " +#~ "sometimes works, but is sensitive to temperature and other factors and " +#~ "can actually damage your system. One of the authors of this document over-" +#~ "clocked his own system for a year, and then the system started aborting " +#~ "the <command>gcc</command> program with an unexpected signal while it was " +#~ "compiling the operating system kernel. Turning the CPU speed back down to " +#~ "its rated value solved the problem." +#~ msgstr "" +#~ "Nhiều người đã cố chạy bộ xử lý trung tâm 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi khi " +#~ "nó chạy được, nhưng nó phản ứng với nhiệt độ và nhân tố khác, và thật sự " +#~ "có thể làm hỏng hệ thống. Một của những tác giả của tài liệu này đã tăng " +#~ "tốc độ CPU trong hơn một năm, rồi hệ thống bắt đầu hủy bỏ chương trình " +#~ "<command>gcc</command> với một tín hiệu bất thường trong khi biên dịch " +#~ "hạt nhân của hệ điều hành. Việc giảm tốc độ CPU thành giá trị chuẩn đã " +#~ "sửa vấn đề này." + +#~ msgid "" +#~ "The <command>gcc</command> compiler is often the first thing to die from " +#~ "bad memory modules (or other hardware problems that change data " +#~ "unpredictably) because it builds huge data structures that it traverses " +#~ "repeatedly. An error in these data structures will cause it to execute an " +#~ "illegal instruction or access a non-existent address. The symptom of this " +#~ "will be <command>gcc</command> dying from an unexpected signal." +#~ msgstr "" +#~ "Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết " +#~ "thúc do mô-đun bộ nhớ sai (hoặc do vấn đề phần cứng khác mà thay đổi dữ " +#~ "liệu một cách không thể đoán trước được) vì nó xây dựng các cấu trúc rất " +#~ "lơn mà nó truyền qua nhiều lần. Lỗi nào trong cấu trúc dữ liệu như vậy sẻ " +#~ "gây ra nó thực hiện một câu lệnh sai hoặc truy cập một địa chỉ không tồn " +#~ "tại. Kết quả là chương trình <command>gcc</command> kết thúc do tín hiệu " +#~ "bất thường." + +#~ msgid "" +#~ "Atari TT RAM boards are notorious for RAM problems under Linux; if you " +#~ "encounter any strange problems, try running at least the kernel in ST-" +#~ "RAM. Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. <phrase " +#~ "condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: more description of this needed. </" +#~ "emphasis></phrase>" +#~ msgstr "" +#~ "Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn " +#~ "gặp khó khăn lạ, hãy cố chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ ST-RAM. Người " +#~ "dùng Amiga có lẽ cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin " +#~ "bộ nhớ khởi động). <phrase condition=\"FIXME\"><emphasis> SỬA ĐI : cần " +#~ "thiết mô tả chi tiết hơn. </emphasis></phrase>" + +#~ msgid "" +#~ "The very best motherboards support parity RAM and will actually tell you " +#~ "if your system has a single-bit error in RAM. Unfortunately, they don't " +#~ "have a way to fix the error, thus they generally crash immediately after " +#~ "they tell you about the bad RAM. Still, it's better to be told you have " +#~ "bad memory than to have it silently insert errors in your data. Thus, the " +#~ "best systems have motherboards that support parity and true-parity memory " +#~ "modules; see <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>." +#~ msgstr "" +#~ "Các bo mạch chủ tốt nhất có hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ và sẽ thật báo bạn " +#~ "biết nếu hệ thống có lỗi bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là chúng không " +#~ "cung cấp cách sửa lỗi như vậy, vậy chúng thường sụp đổi đúng sau khi báo " +#~ "bạn biết về RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai là tốt hơn trường " +#~ "hợp nó chèn lỗi trong dữ liệu của bạn một cách im lặng. Vì vậy các hệ " +#~ "thống tốt nhất có bo mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ lẫn " +#~ "tính chẵn lẻ thật; xem <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>." + +#~ msgid "" +#~ "If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be " +#~ "sure to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt " +#~ "on memory parity errors." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu máy tính của bạn có RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), và bo mạch " +#~ "chủ có thể quản lý nó, hãy kiểm tra xem đã hiệu lực thiết lập BIOS nào " +#~ "gây ra bo mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ." + +#~ msgid "The Turbo Switch" +#~ msgstr "Cái chuyển tốc độ" + +#~ msgid "" +#~ "Many systems have a <emphasis>turbo</emphasis> switch that controls the " +#~ "speed of the CPU. Select the high-speed setting. If your BIOS allows you " +#~ "to disable software control of the turbo switch (or software control of " +#~ "CPU speed), do so and lock the system in high-speed mode. We have one " +#~ "report that on a particular system, while Linux is auto-probing (looking " +#~ "for hardware devices) it can accidentally touch the software control for " +#~ "the turbo switch." +#~ msgstr "" +#~ "Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển " +#~ "tốc độ của bộ xử lý trung tâm: bạn hãy chọn sự đặt tốc độ cao. Nếu BIOS " +#~ "cho phép bạn tắt phần mềm điều khiển cái chuyển turbo này (hoặc tắt phần " +#~ "mềm điều khiển tốc độ CPU), tắt đi, và khoá hệ thống trong chế độ tốc độ " +#~ "cao. Một người dùng đã thông báo về hệ thống của họ, trong khi Linux thăm " +#~ "dò tự động (tìm thiết bị phần cứng), nó có thể tình nguyện cờ sờ cách " +#~ "phần mềm điều khiển cái chuyển turbo." + +#~ msgid "Cyrix CPUs and Floppy Disk Errors" +#~ msgstr "CPU Cyrix và lỗi đĩa mềm" + +#~ msgid "" +#~ "Many users of Cyrix CPUs have had to disable the cache in their systems " +#~ "during installation, because the floppy disk has errors if they do not. " +#~ "If you have to do this, be sure to re-enable your cache when you are " +#~ "finished with installation, as the system runs <emphasis>much</emphasis> " +#~ "slower with the cache disabled." +#~ msgstr "" +#~ "Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm " +#~ "(cache) trong hệ thống trong khi cài đặt, vì đĩa mềm gặp lỗi nếu không. " +#~ "Nếu bạn phải làm như thế, hãy kiểm tra xem đã bật lại bộ nhớ tạm khi đã " +#~ "cài đặt xong, vì hệ thống chạy <emphasis>rất</emphasis> chậm hơn khi bộ " +#~ "nhớ tạm bị tắt." + +#~ msgid "" +#~ "We don't think this is necessarily the fault of the Cyrix CPU. It may be " +#~ "something that Linux can work around. We'll continue to look into the " +#~ "problem. For the technically curious, we suspect a problem with the cache " +#~ "being invalid after a switch from 16-bit to 32-bit code." +#~ msgstr "" +#~ "Chúng tôi không nghĩ bộ xử lý trung tâm Cyrix thật gây ra các lỗi này. Có " +#~ "lẽ Linux có thể chỉnh sửa trường hợp này. Chúng tôi sẽ tiếp tục xem xét " +#~ "vấn đề này. Nếu bạn quan tâm đến kỹ thuật, chúng tôi hoài nghi vấn đề mà " +#~ "bộ nhớ tạm không còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-" +#~ "bit." + +#~ msgid "Peripheral Hardware Settings" +#~ msgstr "Thiết lập phần cứng ngoại vi" + +#~ msgid "" +#~ "You may have to change some settings or jumpers on your computer's " +#~ "peripheral cards. Some cards have setup menus, while others rely on " +#~ "jumpers. This document cannot hope to provide complete information on " +#~ "every hardware device; what it hopes to provide is useful tips." +#~ msgstr "" +#~ "Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy " +#~ "tính. Một số thẻ có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác đựa vào nút riêng. " +#~ "Tài liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị phần " +#~ "cứng: nó cố cung cấp một số mẹo hữu ích." + +#~ msgid "" +#~ "If any cards provide <quote>mapped memory</quote>, the memory should be " +#~ "mapped somewhere between 0xA0000 and 0xFFFFF (from 640K to just below 1 " +#~ "megabyte) or at an address at least 1 megabyte greater than the total " +#~ "amount of RAM in your system." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ " +#~ "nhớ nên được ánh xạ giữa 0xA0000 và 0xFFFFF (từ 640K đến đúng dưới 1 " +#~ "megabyte) hoặc tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM trong hệ " +#~ "thống của bạn." + +#~ msgid "USB BIOS support and keyboards" +#~ msgstr "Hỗ trợ BIOS USB và bàn phím" + +#~ msgid "" +#~ "If you have no AT-style keyboard and only a USB model, you may need to " +#~ "enable legacy AT keyboard emulation in your BIOS setup. Only do this if " +#~ "the installation system fails to use your keyboard in USB mode. " +#~ "Conversely, for some systems (especially laptops) you may need to disable " +#~ "legacy USB support if your keyboard does not respond. Consult your main " +#~ "board manual and look in the BIOS for <quote>Legacy keyboard emulation</" +#~ "quote> or <quote>USB keyboard support</quote> options." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mô hình USB, có lẽ bạn " +#~ "cần phải hiệu lực khả năng mô phỏng bàn phím AT trong thiết lập BIOS. Chỉ " +#~ "hãy làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng bàn phím của bạn trong " +#~ "chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống (đặc biệt máy tính xách " +#~ "tay) có lẽ bạn cần phải vô hiệu hoá khả năng hỗ trợ USB kiểu cũ nếu bàn " +#~ "phím không hoạt động được. Hãy xem sổ tay của bo mạch chủ và tìm trong " +#~ "BIOS các tùy chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng kiểu " +#~ "bàn phím cũ) hay <quote>USB keyboard support</quote> (hỗ trợ bàn phím " +#~ "USB)." + +#~ msgid "More than 64 MB RAM" +#~ msgstr "Hơn 64 MB RAM" + +#~ msgid "" +#~ "The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If " +#~ "this is the case please look at <xref linkend=\"boot-parms\"/>." +#~ msgstr "" +#~ "Hạt nhân LInux không thể luôn luôn phát hiện máy có bao nhiều RAM. Nếu nó " +#~ "không thể, hãy xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>." |