summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/preparing.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi/preparing.po')
-rw-r--r--po/vi/preparing.po5957
1 files changed, 2548 insertions, 3409 deletions
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po
index 06e6afcfa..158f37590 100644
--- a/po/vi/preparing.po
+++ b/po/vi/preparing.po
@@ -5,7 +5,7 @@
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: preparing\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-04-28 19:34+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-06-21 12:48+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-04-26 21:50+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
@@ -15,3438 +15,2577 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n"
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:5
-#, no-c-format
-msgid "Before Installing &debian;"
-msgstr "Trước khi cài đặt &debian;"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:6
-#, no-c-format
-msgid ""
-"This chapter deals with the preparation for installing Debian before you "
-"even boot the installer. This includes backing up your data, gathering "
-"information about your hardware, and locating any necessary information."
-msgstr ""
-"Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay "
-"cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu của bạn, "
-"tập hợp thông tin về phần cứng này, và tìm các thông tin khác cần thiết."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:19
-#, no-c-format
-msgid "Overview of the Installation Process"
-msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:20
-#, no-c-format
-msgid ""
-"First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance that "
-"will require a complete re-installation of your system is very rare; perhaps "
-"mechanical failure of the hard disk would be the most common case."
-msgstr ""
-"Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, rất ít "
-"có trường hợp khi cần phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ chế đĩa "
-"cứng thất bại."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:27
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Many common operating systems may require a complete installation to be "
-"performed when critical failures take place or for upgrades to new OS "
-"versions. Even if a completely new installation isn't required, often the "
-"programs you use must be re-installed to operate properly in the new OS."
-msgstr ""
-"Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại hệ "
-"thống khi gặp trường hợp thất bại nghiêm trọng, hoặc để nâng cấp lên phiên "
-"bản HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, thường bạn "
-"phải cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên HĐH mới."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:35
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Under &debian;, it is much more likely that your OS can be repaired rather "
-"than replaced if things go wrong. Upgrades never require a wholesale "
-"installation; you can always upgrade in-place. And the programs are almost "
-"always compatible with successive OS releases. If a new program version "
-"requires newer supporting software, the Debian packaging system ensures that "
-"all the necessary software is automatically identified and installed. The "
-"point is, much effort has been put into avoiding the need for re-"
-"installation, so think of it as your very last option. The installer is "
-"<emphasis>not</emphasis> designed to re-install over an existing system."
-msgstr ""
-"Dưới &debian;, rất có thể là bạn sửa chữa được hệ điều hành trong trường hợp "
-"gặp khó khăn, không phải cần thay thế nó. Tiến trình nâng cấp không bao giờ "
-"cần thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có thể nâng cấp « tại chỗ "
-"». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với mỗi bản phát hành "
-"HĐH mới. Nếu một phiên bản chương trình mới cần thiết phần mềm hỗ trợ mới "
-"hơn, hệ thống quản lý gói Debian có đảm bảo mọi phần mềm cần thiết được nhận "
-"diện và cài đặt tự động. Để tóm tắt, rất nhiều sức cố gắng đã được đóng góp "
-"để tạo một hệ thống không cần bạn cài đặt lại, vậy bạn nên suy nghĩ việc này "
-"là tùy chọn đúng cuối cùng. Trình cài đặt Debian <emphasis>không phải</"
-"emphasis> được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ thống đã có. Bạn sắp làm "
-"một việc cài đặt mới hoàn toàn."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:48
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Here's a road map for the steps you will take during the installation "
-"process."
-msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:56
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to "
-"install."
-msgstr ""
-"Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu đã có trên đĩa cứng nơi bạn định cài đặt "
-"Debian."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:62
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Gather information about your computer and any needed documentation, before "
-"starting the installation."
-msgstr ""
-"Tập hợp thông tin về máy tính này, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, "
-"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:68
-#, no-c-format
-msgid "Create partition-able space for Debian on your hard disk."
-msgstr "Tạo sức chứa trên đĩa cứng có thể phân vùng dành cho Debian."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:73
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Locate and/or download the installer software and any specialized driver "
-"files your machine requires (except Debian CD users)."
-msgstr ""
-"Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và các tập tin trình điều khiển "
-"đặc biệt nào cần thiết bởi máy này (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ qua bước "
-"này)."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:79
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian CD "
-"users can boot from one of the CDs)."
-msgstr ""
-"Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu "
-"hết người dùng đĩa CD Debian có thể khởi động từ một của những đĩa CD đó)."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:85
-#, no-c-format
-msgid "Boot the installation system."
-msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:90
-#, no-c-format
-msgid "Select installation language."
-msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:95
-#, no-c-format
-msgid "Activate the ethernet network connection, if available."
-msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:101
-#, no-c-format
-msgid "Configure one network interface."
-msgstr "Cấu hình một giao diện mạng."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:106
-#, no-c-format
-msgid "Open a ssh connection to the new system."
-msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:111
-#, no-c-format
-msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)."
-msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp) vào"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:117
-#, no-c-format
-msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed."
-msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:122
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</"
-"firstterm>."
-msgstr ""
-"Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ "
-"bản</firstterm>."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:128
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian; and/"
-"or your existing system."
-msgstr ""
-"Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> mà có thể khởi chạy "
-"&debian; và/hay hệ thống đã có."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:134
-#, no-c-format
-msgid "Load the newly installed system for the first time."
-msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:141
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you have problems during the installation, it helps to know which "
-"packages are involved in which steps. Introducing the leading software "
-"actors in this installation drama:"
-msgstr ""
-"Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết những gói nào "
-"thuộc về những bước nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan trọng nhất:"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:147
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The installer software, <classname>debian-installer</classname>, is the "
-"primary concern of this manual. It detects hardware and loads appropriate "
-"drivers, uses <classname>dhcp-client</classname> to set up the network "
-"connection, and runs <classname>debootstrap</classname> to install the base "
-"system packages. Many more actors play smaller parts in this process, but "
-"<classname>debian-installer</classname> has completed its task when you load "
-"the new system for the first time."
-msgstr ""
-"Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính "
-"của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích "
-"hợp, sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết lập "
-"sự kết nối mạng, và chạy <classname>debootstrap</classname> để cài đặt các "
-"gói hệ thống cơ bản. Có nhiều gói khác cũng làm việc trong tiến trình cài "
-"đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong "
-"công việc khi bạn tải lần đầu tiên hệ thống mới."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:157
-#, no-c-format
-msgid ""
-"To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows you "
-"to choose to install various predefined bundles of software like a Web "
-"server or a Desktop environment."
-msgstr ""
-"Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, <classname>tasksel</"
-"classname> cho bạn khả năng cài đặt một số bộ phần mềm riêng, như trình phục "
-"vụ Mạng hay môi trường làm việc."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:163
-#, no-c-format
-msgid ""
-"When <classname>debian-installer</classname> finishes, before the first "
-"system load, you have only a very basic command line driven system. The "
-"graphical interface which displays windows on your monitor will not be "
-"installed unless you select it with <classname>tasksel</classname>. It's "
-"optional because many &debian; systems are servers which don't really have "
-"any need for a graphical user interface to do their job."
-msgstr ""
-"Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước "
-"khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống đựa vào dòng lệnh "
-"rất cơ bản. Giao diện đồ họa mà hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ được cài "
-"đặt chỉ nếu bạn chọn nó bằng <classname>tasksel</classname>. Nó là tùy chọn "
-"vì nhiều hệ thống &debian; chạy trên máy phục vụ không thật cần giao diện "
-"người dùng đồ họa để hoạt động được."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:172
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Just be aware that the X system is completely separate from "
-"<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more "
-"complicated. Installation and trouble shooting of the X window installation "
-"is not within the scope of this manual."
-msgstr ""
-"Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với "
-"<classname>debian-installer</classname>, và thật sự là rất phức tạp hơn. "
-"Việc cài đặt và tháo gỡ trục trặc hệ thống cửa sổ X ở ngoại phạm vi của sổ "
-"tay này."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:188
-#, no-c-format
-msgid "Back Up Your Existing Data!"
-msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:189
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Before you start, make sure to back up every file that is now on your "
-"system. If this is the first time a non-native operating system has been "
-"installed on your computer, it's quite likely you will need to re-partition "
-"your disk to make room for &debian;. Anytime you partition your disk, you "
-"should count on losing everything on the disk, no matter what program you "
-"use to do it. The programs used in installation are quite reliable and most "
-"have seen years of use; but they are also quite powerful and a false move "
-"can cost you. Even after backing up be careful and think about your answers "
-"and actions. Two minutes of thinking can save hours of unnecessary work."
-msgstr ""
-"Trước hết, bạn hãy kiểm tra xem đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ "
-"thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được cài đặt "
-"vào máy tính này, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa cững để "
-"nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, bạn nên ngờ "
-"mất toàn bộ dữ liệu, bất chấp chương trình nào được dùng để làm như thế. "
-"Những chương trình được dùng trong tiến trình cài đặt này là hơi tin cây và "
-"phần lớn chúng đã được dùng trong mấy năm, nhưng mà chúng cũng là hơi mạnh "
-"nên bước sai có thể có hiệu quả lớn. Ngay cả sau khi sao lưu, hãy cẩn thận, "
-"bạn nên suy tính cẩn thận mỗi đáp ứng và hành động riêng. Hai phút nghĩ có "
-"thể tiết kiệm nhiều tiếng làm việc thêm."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:202
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you are creating a multi-boot system, make sure that you have the "
-"distribution media of any other present operating systems on hand. "
-"Especially if you repartition your boot drive, you might find that you have "
-"to reinstall your operating system's boot loader, or in many cases the whole "
-"operating system itself and all files on the affected partitions."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản "
-"phát hành hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa cứng, "
-"có lẽ bạn cũng phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH đó, hoặc trong "
-"nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH và mọi tập tin nằm trong phần vùng "
-"bị tác động."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:213
-#, no-c-format
-msgid ""
-"With the exception of the BVM and Motorola VMEbus computers, the only "
-"supported installation method for m68k systems is booting from a local disk "
-"or floppy using an AmigaOS/TOS/MacOS-based bootstrap, for these machines you "
-"will need the original operating system in order to boot Linux. In order to "
-"boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you will need the "
-"<quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs."
-msgstr ""
-"Ngoại trừ trên máy tính BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy nhất "
-"đã hỗ trợ đối với hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ đĩa mềm "
-"bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) đựa vào hệ điều hành "
-"AmigaOS/TOS/MacOS; bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động LInux. Còn để "
-"khởi động Linux trên máy kiểu BVM và Motorola VMEbus, bạn sẽ cần có đĩa ROM "
-"kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</quote>."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:231
-#, no-c-format
-msgid "Information You Will Need"
-msgstr "Thông tin cần thiết"
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:234
-#, no-c-format
-msgid "Documentation"
-msgstr "Tài liệu hướng dẫn"
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:237
-#, no-c-format
-msgid "Installation Manual"
-msgstr "Sổ tay cài đặt"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:239
-#, no-c-format
-msgid "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format."
-msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII thô, HTML hay PDF."
+#~ msgid "Before Installing &debian;"
+#~ msgstr "Trước khi cài đặt &debian;"
+
+#~ msgid ""
+#~ "This chapter deals with the preparation for installing Debian before you "
+#~ "even boot the installer. This includes backing up your data, gathering "
+#~ "information about your hardware, and locating any necessary information."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn "
+#~ "ngay cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu của "
+#~ "bạn, tập hợp thông tin về phần cứng này, và tìm các thông tin khác cần "
+#~ "thiết."
+
+#~ msgid "Overview of the Installation Process"
+#~ msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt"
+
+#~ msgid ""
+#~ "First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance "
+#~ "that will require a complete re-installation of your system is very rare; "
+#~ "perhaps mechanical failure of the hard disk would be the most common case."
+#~ msgstr ""
+#~ "Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, rất "
+#~ "ít có trường hợp khi cần phải cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ "
+#~ "chế đĩa cứng thất bại."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Many common operating systems may require a complete installation to be "
+#~ "performed when critical failures take place or for upgrades to new OS "
+#~ "versions. Even if a completely new installation isn't required, often the "
+#~ "programs you use must be re-installed to operate properly in the new OS."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại hệ "
+#~ "thống khi gặp trường hợp thất bại nghiêm trọng, hoặc để nâng cấp lên "
+#~ "phiên bản HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, "
+#~ "thường bạn phải cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên "
+#~ "HĐH mới."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Under &debian;, it is much more likely that your OS can be repaired "
+#~ "rather than replaced if things go wrong. Upgrades never require a "
+#~ "wholesale installation; you can always upgrade in-place. And the programs "
+#~ "are almost always compatible with successive OS releases. If a new "
+#~ "program version requires newer supporting software, the Debian packaging "
+#~ "system ensures that all the necessary software is automatically "
+#~ "identified and installed. The point is, much effort has been put into "
+#~ "avoiding the need for re-installation, so think of it as your very last "
+#~ "option. The installer is <emphasis>not</emphasis> designed to re-install "
+#~ "over an existing system."
+#~ msgstr ""
+#~ "Dưới &debian;, rất có thể là bạn sửa chữa được hệ điều hành trong trường "
+#~ "hợp gặp khó khăn, không phải cần thay thế nó. Tiến trình nâng cấp không "
+#~ "bao giờ cần thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có thể nâng "
+#~ "cấp « tại chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với "
+#~ "mỗi bản phát hành HĐH mới. Nếu một phiên bản chương trình mới cần thiết "
+#~ "phần mềm hỗ trợ mới hơn, hệ thống quản lý gói Debian có đảm bảo mọi phần "
+#~ "mềm cần thiết được nhận diện và cài đặt tự động. Để tóm tắt, rất nhiều "
+#~ "sức cố gắng đã được đóng góp để tạo một hệ thống không cần bạn cài đặt "
+#~ "lại, vậy bạn nên suy nghĩ việc này là tùy chọn đúng cuối cùng. Trình cài "
+#~ "đặt Debian <emphasis>không phải</emphasis> được thiết kế để cài đặt lại "
+#~ "trên một hệ thống đã có. Bạn sắp làm một việc cài đặt mới hoàn toàn."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Here's a road map for the steps you will take during the installation "
+#~ "process."
+#~ msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to "
+#~ "install."
+#~ msgstr ""
+#~ "Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu đã có trên đĩa cứng nơi bạn định cài đặt "
+#~ "Debian."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Gather information about your computer and any needed documentation, "
+#~ "before starting the installation."
+#~ msgstr ""
+#~ "Tập hợp thông tin về máy tính này, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, "
+#~ "trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt."
+
+#~ msgid "Create partition-able space for Debian on your hard disk."
+#~ msgstr "Tạo sức chứa trên đĩa cứng có thể phân vùng dành cho Debian."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Locate and/or download the installer software and any specialized driver "
+#~ "files your machine requires (except Debian CD users)."
+#~ msgstr ""
+#~ "Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và các tập tin trình điều "
+#~ "khiển đặc biệt nào cần thiết bởi máy này (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ "
+#~ "qua bước này)."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian "
+#~ "CD users can boot from one of the CDs)."
+#~ msgstr ""
+#~ "Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động "
+#~ "(hậu hết người dùng đĩa CD Debian có thể khởi động từ một của những đĩa "
+#~ "CD đó)."
+
+#~ msgid "Boot the installation system."
+#~ msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt."
+
+#~ msgid "Select installation language."
+#~ msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt."
+
+#~ msgid "Activate the ethernet network connection, if available."
+#~ msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có."
+
+#~ msgid "Configure one network interface."
+#~ msgstr "Cấu hình một giao diện mạng."
+
+#~ msgid "Open a ssh connection to the new system."
+#~ msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới."
+
+#~ msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)."
+#~ msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp) vào"
+
+#~ msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed."
+#~ msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</"
+#~ "firstterm>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống "
+#~ "cơ bản</firstterm>."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian; "
+#~ "and/or your existing system."
+#~ msgstr ""
+#~ "Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> mà có thể khởi chạy "
+#~ "&debian; và/hay hệ thống đã có."
+
+#~ msgid "Load the newly installed system for the first time."
+#~ msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you have problems during the installation, it helps to know which "
+#~ "packages are involved in which steps. Introducing the leading software "
+#~ "actors in this installation drama:"
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết những gói "
+#~ "nào thuộc về những bước nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan "
+#~ "trọng nhất:"
+
+#~ msgid ""
+#~ "The installer software, <classname>debian-installer</classname>, is the "
+#~ "primary concern of this manual. It detects hardware and loads appropriate "
+#~ "drivers, uses <classname>dhcp-client</classname> to set up the network "
+#~ "connection, and runs <classname>debootstrap</classname> to install the "
+#~ "base system packages. Many more actors play smaller parts in this "
+#~ "process, but <classname>debian-installer</classname> has completed its "
+#~ "task when you load the new system for the first time."
+#~ msgstr ""
+#~ "Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính "
+#~ "của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích "
+#~ "hợp, sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết "
+#~ "lập sự kết nối mạng, và chạy <classname>debootstrap</classname> để cài "
+#~ "đặt các gói hệ thống cơ bản. Có nhiều gói khác cũng làm việc trong tiến "
+#~ "trình cài đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã "
+#~ "làm xong công việc khi bạn tải lần đầu tiên hệ thống mới."
+
+#~ msgid ""
+#~ "To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows "
+#~ "you to choose to install various predefined bundles of software like a "
+#~ "Web server or a Desktop environment."
+#~ msgstr ""
+#~ "Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, "
+#~ "<classname>tasksel</classname> cho bạn khả năng cài đặt một số bộ phần "
+#~ "mềm riêng, như trình phục vụ Mạng hay môi trường làm việc."
+
+#~ msgid ""
+#~ "When <classname>debian-installer</classname> finishes, before the first "
+#~ "system load, you have only a very basic command line driven system. The "
+#~ "graphical interface which displays windows on your monitor will not be "
+#~ "installed unless you select it with <classname>tasksel</classname>. It's "
+#~ "optional because many &debian; systems are servers which don't really "
+#~ "have any need for a graphical user interface to do their job."
+#~ msgstr ""
+#~ "Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước "
+#~ "khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống đựa vào dòng "
+#~ "lệnh rất cơ bản. Giao diện đồ họa mà hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ "
+#~ "được cài đặt chỉ nếu bạn chọn nó bằng <classname>tasksel</classname>. Nó "
+#~ "là tùy chọn vì nhiều hệ thống &debian; chạy trên máy phục vụ không thật "
+#~ "cần giao diện người dùng đồ họa để hoạt động được."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Just be aware that the X system is completely separate from "
+#~ "<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more "
+#~ "complicated. Installation and trouble shooting of the X window "
+#~ "installation is not within the scope of this manual."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với "
+#~ "<classname>debian-installer</classname>, và thật sự là rất phức tạp hơn. "
+#~ "Việc cài đặt và tháo gỡ trục trặc hệ thống cửa sổ X ở ngoại phạm vi của "
+#~ "sổ tay này."
+
+#~ msgid "Back Up Your Existing Data!"
+#~ msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Before you start, make sure to back up every file that is now on your "
+#~ "system. If this is the first time a non-native operating system has been "
+#~ "installed on your computer, it's quite likely you will need to re-"
+#~ "partition your disk to make room for &debian;. Anytime you partition your "
+#~ "disk, you should count on losing everything on the disk, no matter what "
+#~ "program you use to do it. The programs used in installation are quite "
+#~ "reliable and most have seen years of use; but they are also quite "
+#~ "powerful and a false move can cost you. Even after backing up be careful "
+#~ "and think about your answers and actions. Two minutes of thinking can "
+#~ "save hours of unnecessary work."
+#~ msgstr ""
+#~ "Trước hết, bạn hãy kiểm tra xem đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên "
+#~ "hệ thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được "
+#~ "cài đặt vào máy tính này, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa "
+#~ "cững để nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, bạn "
+#~ "nên ngờ mất toàn bộ dữ liệu, bất chấp chương trình nào được dùng để làm "
+#~ "như thế. Những chương trình được dùng trong tiến trình cài đặt này là hơi "
+#~ "tin cây và phần lớn chúng đã được dùng trong mấy năm, nhưng mà chúng cũng "
+#~ "là hơi mạnh nên bước sai có thể có hiệu quả lớn. Ngay cả sau khi sao lưu, "
+#~ "hãy cẩn thận, bạn nên suy tính cẩn thận mỗi đáp ứng và hành động riêng. "
+#~ "Hai phút nghĩ có thể tiết kiệm nhiều tiếng làm việc thêm."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you are creating a multi-boot system, make sure that you have the "
+#~ "distribution media of any other present operating systems on hand. "
+#~ "Especially if you repartition your boot drive, you might find that you "
+#~ "have to reinstall your operating system's boot loader, or in many cases "
+#~ "the whole operating system itself and all files on the affected "
+#~ "partitions."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa "
+#~ "bản phát hành hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa "
+#~ "cứng, có lẽ bạn cũng phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH đó, "
+#~ "hoặc trong nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH và mọi tập tin nằm "
+#~ "trong phần vùng bị tác động."
+
+#~ msgid ""
+#~ "With the exception of the BVM and Motorola VMEbus computers, the only "
+#~ "supported installation method for m68k systems is booting from a local "
+#~ "disk or floppy using an AmigaOS/TOS/MacOS-based bootstrap, for these "
+#~ "machines you will need the original operating system in order to boot "
+#~ "Linux. In order to boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you "
+#~ "will need the <quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs."
+#~ msgstr ""
+#~ "Ngoại trừ trên máy tính BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy "
+#~ "nhất đã hỗ trợ đối với hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ "
+#~ "đĩa mềm bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) đựa vào hệ điều "
+#~ "hành AmigaOS/TOS/MacOS; bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động LInux. "
+#~ "Còn để khởi động Linux trên máy kiểu BVM và Motorola VMEbus, bạn sẽ cần "
+#~ "có đĩa ROM kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</quote>."
+
+#~ msgid "Information You Will Need"
+#~ msgstr "Thông tin cần thiết"
+
+#~ msgid "Documentation"
+#~ msgstr "Tài liệu hướng dẫn"
+
+#~ msgid "Installation Manual"
+#~ msgstr "Sổ tay cài đặt"
+
+#~ msgid ""
+#~ "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format."
+#~ msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII thô, HTML hay PDF."
# Variable: don't translate / Biến: đừng dịch
-#. Tag: itemizedlist
-#: preparing.xml:245
-#, no-c-format
-msgid "&list-install-manual-files;"
-msgstr "&list-install-manual-files;"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:251
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The document you are now reading, which is the official version of the "
-"Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in "
-"<ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">various formats and "
-"translations</ulink>."
-msgstr ""
-"Tài liệu này, phiên bản chính thức của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành "
-"Debian &releasename;, công bố bằng <ulink url=\"&url-release-area;/"
-"installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink>."
+#~ msgid "&list-install-manual-files;"
+#~ msgstr "&list-install-manual-files;"
+
+#~ msgid ""
+#~ "The document you are now reading, which is the official version of the "
+#~ "Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in "
+#~ "<ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">various formats and "
+#~ "translations</ulink>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Tài liệu này, phiên bản chính thức của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành "
+#~ "Debian &releasename;, công bố bằng <ulink url=\"&url-release-area;/"
+#~ "installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink>."
+
+#~ msgid ""
+#~ "The document you are now reading, which is a development version of the "
+#~ "Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink "
+#~ "url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Tài liệu này, phiên bản phát triển của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành "
+#~ "Debian kế tiếp, công bố bằng <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng "
+#~ "thức và bản dịch</ulink>."
+
+#~ msgid "Hardware documentation"
+#~ msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Often contains useful information on configuring or using your hardware."
+#~ msgstr ""
+#~ "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng."
+
+#~ msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO"
+#~ msgstr "Cách Làm Tương Thích Phần Cứng Linux"
+
+#~ msgid "Linux/m68k FAQ"
+#~ msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k"
+
+#~ msgid "Linux/Alpha FAQ"
+#~ msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha"
+
+#~ msgid "Linux for SPARC Processors FAQ"
+#~ msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC"
+
+#~ msgid "Linux/Mips website"
+#~ msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips"
+
+#~ msgid "&arch-title; Hardware References"
+#~ msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, "
+#~ "z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4"
+#~ msgstr ""
+#~ "Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, Bàn giao "
+#~ "tiếp, băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; "
+#~ "bằng hạt nhân 2.4"
+
+#~ msgid "Device Drivers and Installation Commands"
+#~ msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt"
+
+#~ msgid ""
+#~ "IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and "
+#~ "&arch-title; hardware."
+#~ msgstr ""
+#~ "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với Z/VM trên phần cứng "
+#~ "zSeries và &arch-title;."
+
+#~ msgid "Linux for &arch-title;"
+#~ msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;"
+
+#~ msgid ""
+#~ "IBM Redbook describing the Linux distributions available for the "
+#~ "mainframe. It has no chapter about Debian but the basic installation "
+#~ "concepts are the same across all &arch-title; distributions."
+#~ msgstr ""
+#~ "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux công bố cho máy "
+#~ "tính lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái "
+#~ "niệm cài đặt cơ bản là tương tự cho mọi bản phát hành &arch-title;."
+
+#~ msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions"
+#~ msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành"
+
+#~ msgid "Finding Sources of Hardware Information"
+#~ msgstr "Cách tìm nguồn thông tin về phần cứng"
+
+#~ msgid ""
+#~ "In many cases, the installer will be able to automatically detect your "
+#~ "hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with "
+#~ "your hardware before the install."
+#~ msgstr ""
+#~ "Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có thể phát hiện tự động phần "
+#~ "cứng của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng mình trước "
+#~ "khi cài đặt."
+
+#~ msgid "Hardware information can be gathered from:"
+#~ msgstr "Có thể lấy thông tin về phần cứng từ :"
+
+#~ msgid "The manuals that come with each piece of hardware."
+#~ msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng."
+
+#~ msgid ""
+#~ "The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when "
+#~ "you start your computer by pressing a combination of keys. Check your "
+#~ "manual for the combination. Often, it is the <keycap>Delete</keycap> key."
+#~ msgstr ""
+#~ "Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi "
+#~ "khởi động máy tính bằng cách bấm một tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ "
+#~ "tay máy tính để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím "
+#~ "<keycap>Delete</keycap>."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:260
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The document you are now reading, which is a development version of the "
-"Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink url="
-"\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>."
-msgstr ""
-"Tài liệu này, phiên bản phát triển của Hướng dẫn Cài đặt bản Phát hành "
-"Debian kế tiếp, công bố bằng <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng "
-"thức và bản dịch</ulink>."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:272
-#, no-c-format
-msgid "Hardware documentation"
-msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:273
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Often contains useful information on configuring or using your hardware."
-msgstr "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng."
-
-#. Tag: ulink
-#: preparing.xml:284
-#, no-c-format
-msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO"
-msgstr "Cách Làm Tương Thích Phần Cứng Linux"
-
-#. Tag: ulink
-#: preparing.xml:290
-#, no-c-format
-msgid "Linux/m68k FAQ"
-msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k"
-
-#. Tag: ulink
-#: preparing.xml:296
-#, no-c-format
-msgid "Linux/Alpha FAQ"
-msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha"
-
-#. Tag: ulink
-#: preparing.xml:302
-#, no-c-format
-msgid "Linux for SPARC Processors FAQ"
-msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC"
-
-#. Tag: ulink
-#: preparing.xml:308
-#, no-c-format
-msgid "Linux/Mips website"
-msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips"
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:317
-#, no-c-format
-msgid "&arch-title; Hardware References"
-msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:318
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, "
-"z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4"
-msgstr ""
-"Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, Bàn giao tiếp, "
-"băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; bằng hạt "
-"nhân 2.4"
-
-#. Tag: ulink
-#: preparing.xml:330
-#, no-c-format
-msgid "Device Drivers and Installation Commands"
-msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:335
-#, no-c-format
-msgid ""
-"IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and "
-"&arch-title; hardware."
-msgstr ""
-"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với Z/VM trên phần cứng "
-"zSeries và &arch-title;."
-
-#. Tag: ulink
-#: preparing.xml:345
-#, no-c-format
-msgid "Linux for &arch-title;"
-msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:351
-#, no-c-format
-msgid ""
-"IBM Redbook describing the Linux distributions available for the mainframe. "
-"It has no chapter about Debian but the basic installation concepts are the "
-"same across all &arch-title; distributions."
-msgstr ""
-"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux công bố cho máy tính "
-"lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái niệm cài "
-"đặt cơ bản là tương tự cho mọi bản phát hành &arch-title;."
-
-#. Tag: ulink
-#: preparing.xml:362
-#, no-c-format
-msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions"
-msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành"
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:372
-#, no-c-format
-msgid "Finding Sources of Hardware Information"
-msgstr "Cách tìm nguồn thông tin về phần cứng"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:373
-#, no-c-format
-msgid ""
-"In many cases, the installer will be able to automatically detect your "
-"hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with "
-"your hardware before the install."
-msgstr ""
-"Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có thể phát hiện tự động phần cứng "
-"của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng mình trước khi cài "
-"đặt."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:379
-#, no-c-format
-msgid "Hardware information can be gathered from:"
-msgstr "Có thể lấy thông tin về phần cứng từ :"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:386
-#, no-c-format
-msgid "The manuals that come with each piece of hardware."
-msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:391
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when you "
-"start your computer by pressing a combination of keys. Check your manual for "
-"the combination. Often, it is the <keycap>Delete</keycap> key."
-msgstr ""
-"Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi "
-"động máy tính bằng cách bấm một tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ tay máy "
-"tính để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím <keycap>Delete</"
-"keycap>."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:398
-#, no-c-format
-msgid "The cases and boxes for each piece of hardware."
-msgstr "Hộp của mỗi phần cứng."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:404
-#, no-c-format
-msgid "The System window in the Windows Control Panel."
-msgstr ""
-"Cửa sổ Hệ thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) của Windows."
+#~ msgid "The cases and boxes for each piece of hardware."
+#~ msgstr "Hộp của mỗi phần cứng."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:410
-#, no-c-format
-msgid ""
-"System commands or tools in another operating system, including file manager "
-"displays. This source is especially useful for information about RAM and "
-"hard drive memory."
-msgstr ""
-"Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ trình bày quản lý "
-"tập tin. Nguồn này có ích đặc biệt vì có thông tin về bộ nhớ RAM và bộ nhớ "
-"của phần cứng."
+#~ msgid "The System window in the Windows Control Panel."
+#~ msgstr ""
+#~ "Cửa sổ Hệ thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) của "
+#~ "Windows."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:417
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can "
-"tell you the settings you need to set up your networking and e-mail."
-msgstr ""
-"Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có "
-"thể báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư điện tử."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:429
-#, no-c-format
-msgid "Hardware Information Needed for an Install"
-msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết khi cài đặt"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:433
-#, no-c-format
-msgid "Hardware"
-msgstr "Phần cứng"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:433
-#, no-c-format
-msgid "Information You Might Need"
-msgstr "Thông tin có thể cần"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:439
-#, no-c-format
-msgid "Hard Drives"
-msgstr "Phần cứng"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:440
-#, no-c-format
-msgid "How many you have."
-msgstr "Có mấy cái."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:442
-#, no-c-format
-msgid "Their order on the system."
-msgstr "Thứ tự trên hệ thống."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:444
-#, no-c-format
-msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)."
-msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:447
-#, no-c-format
-msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)."
-msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:449 preparing.xml:501
-#, no-c-format
-msgid "Available free space."
-msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:450
-#, no-c-format
-msgid "Partitions."
-msgstr "Phân vùng."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:452
-#, no-c-format
-msgid "Partitions where other operating systems are installed."
-msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:456
-#, no-c-format
-msgid "Monitor"
-msgstr "Bộ trình bày"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:457 preparing.xml:477 preparing.xml:483 preparing.xml:489
-#, no-c-format
-msgid "Model and manufacturer."
-msgstr "Mô hình và hãng chế tạo."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:459
-#, no-c-format
-msgid "Resolutions supported."
-msgstr "Độ phân giải đã hố trợ."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:460
-#, no-c-format
-msgid "Horizontal refresh rate."
-msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:461
-#, no-c-format
-msgid "Vertical refresh rate."
-msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:463
-#, no-c-format
-msgid "Color depth (number of colors) supported."
-msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) đã hỗ trợ."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:465
-#, no-c-format
-msgid "Screen size."
-msgstr "Kích cỡ màn hình."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:468
-#, no-c-format
-msgid "Mouse"
-msgstr "Con chuột"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:469
-#, no-c-format
-msgid "Type: serial, PS/2, or USB."
-msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:471
-#, no-c-format
-msgid "Port."
-msgstr "Cổng."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:472
-#, no-c-format
-msgid "Manufacturer."
-msgstr "Hãng chế tạo."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:473
-#, no-c-format
-msgid "Number of buttons."
-msgstr "Số cái nút."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:476 preparing.xml:504
-#, no-c-format
-msgid "Network"
-msgstr "Mạng"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:479 preparing.xml:505
-#, no-c-format
-msgid "Type of adapter."
-msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:482
-#, no-c-format
-msgid "Printer"
-msgstr "Máy in"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:485
-#, no-c-format
-msgid "Printing resolutions supported."
-msgstr "Độ phân giải in đã hỗ trợ."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:488
-#, no-c-format
-msgid "Video Card"
-msgstr "Thẻ ảnh động"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:491
-#, no-c-format
-msgid "Video RAM available."
-msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:493
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Resolutions and color depths supported (these should be checked against your "
-"monitor's capabilities)."
-msgstr ""
-"Độ phân giải và độ sâu màu đã hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh với "
-"khả năng của bộ trình bày)."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:498
-#, no-c-format
-msgid "DASD"
-msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:499
-#, no-c-format
-msgid "Device number(s)."
-msgstr "(Các) số hiệu thiết bị."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:507
-#, no-c-format
-msgid "Device numbers."
-msgstr "Các số hiệu thiết bị."
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:508
-#, no-c-format
-msgid "Relative adapter number for OSA cards."
-msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:516
-#, no-c-format
-msgid "Hardware Compatibility"
-msgstr "Tương thích phần cứng"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:518
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, hardware "
-"for Linux is improving daily. However, Linux still does not run as many "
-"different types of hardware as some operating systems."
-msgstr ""
-"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được với Linux. Hơn nữa, "
-"phần cứng cho Linux tiếp tục lại cải tiến. Tuy nhiên, Linux còn chạy ít kiểu "
-"phần cứng hơn một số hệ điều hành sở hữu."
+#~ msgid ""
+#~ "System commands or tools in another operating system, including file "
+#~ "manager displays. This source is especially useful for information about "
+#~ "RAM and hard drive memory."
+#~ msgstr ""
+#~ "Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ trình bày quản "
+#~ "lý tập tin. Nguồn này có ích đặc biệt vì có thông tin về bộ nhớ RAM và bộ "
+#~ "nhớ của phần cứng."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:524
-#, no-c-format
-msgid ""
-"In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running "
-"version of Windows to work."
-msgstr ""
-"Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản "
-"Windows đang chạy để hoạt động."
+#~ msgid ""
+#~ "Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can "
+#~ "tell you the settings you need to set up your networking and e-mail."
+#~ msgstr ""
+#~ "Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có "
+#~ "thể báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư điện "
+#~ "tử."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:529
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Although some Windows-specific hardware can be made to run on Linux, doing "
-"so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for Windows-"
-"specific hardware are usually specific to one Linux kernel. Therefore, they "
-"can quickly become obsolete."
-msgstr ""
-"Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi "
-"với Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sức cố gắng thêm. Hơn nữa, "
-"trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường cũng là "
-"đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ thành "
-"nhanh quá cũ."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:536
-#, no-c-format
-msgid ""
-"So called win-modems are the most common type of this hardware. However, "
-"printers and other equipment may also be Windows-specific."
-msgstr ""
-"Thiết bị được gọi là \"win-modem\" là kiểu thường nhất của phần cứng này. "
-"Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác có thể là đặc trưng cho Windows."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:541
-#, no-c-format
-msgid "You can check hardware compatibility by:"
-msgstr "Bạn có thể kiểm tra xem có phần cứng tương thích bằng cách:"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:546
-#, no-c-format
-msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers."
-msgstr "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:551
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser "
-"known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known ones."
-msgstr ""
-"Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về cách mô phỏng. Thiết bị có "
-"nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển hay "
-"thiết lập của điều phổ biến."
+#~ msgid "Hardware Information Needed for an Install"
+#~ msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết khi cài đặt"
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:558
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to "
-"your architecture."
-msgstr ""
-"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho "
-"kiến trúc của máy bạn."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:564
-#, no-c-format
-msgid "Searching the Internet for other users' experiences."
-msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:575
-#, no-c-format
-msgid "Network Settings"
-msgstr "Thiết lập mạng"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:577
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an Ethernet "
-"or equivalent connection &mdash; not a PPP connection), you should ask your "
-"network's system administrator for this information."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối "
-"Ethernet hay tương tự, không phải PPP), bạn nên hỏi quản trị hệ thống mạng "
-"cung cấp thông tin này."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:584
-#, no-c-format
-msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)."
-msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn quyết định được riêng)."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:589
-#, no-c-format
-msgid "Your domain name."
-msgstr "Tên miền [domain name]."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:594
-#, no-c-format
-msgid "Your computer's IP address."
-msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính bạn."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:599
-#, no-c-format
-msgid "The netmask to use with your network."
-msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:604
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The IP address of the default gateway system you should route to, if your "
-"network <emphasis>has</emphasis> a gateway."
-msgstr ""
-"Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định nơi bạn nên định tuyến, "
-"<emphasis>nếu mạng có</emphasis>."
+#~ msgid "Hardware"
+#~ msgstr "Phần cứng"
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:610
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name "
-"Service) server."
-msgstr ""
-"Hệ thống trên mạng bạn cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)."
+#~ msgid "Information You Might Need"
+#~ msgstr "Thông tin có thể cần"
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:618
-#, no-c-format
-msgid ""
-"On the other hand, if your administrator tells you that a DHCP server is "
-"available and is recommended, then you don't need this information because "
-"the DHCP server will provide it directly to your computer during the "
-"installation process."
-msgstr ""
-"Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, và khuyên "
-"bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình "
-"phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình cài "
-"đặt."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:625
-#, no-c-format
-msgid "If you use a wireless network, you should also find out:"
-msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:630
-#, no-c-format
-msgid "ESSID of your wireless network."
-msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:635
-#, no-c-format
-msgid "WEP security key (if applicable)."
-msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:652
-#, no-c-format
-msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements"
-msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:653
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Once you have gathered information about your computer's hardware, check "
-"that your hardware will let you do the type of installation that you want to "
-"do."
-msgstr ""
-"Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra "
-"xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn."
+#~ msgid "Hard Drives"
+#~ msgstr "Phần cứng"
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:659
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Depending on your needs, you might manage with less than some of the "
-"recommended hardware listed in the table below. However, most users risk "
-"being frustrated if they ignore these suggestions."
-msgstr ""
-"Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn "
-"những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người dùng "
-"sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích."
+#~ msgid "How many you have."
+#~ msgstr "Có mấy cái."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:665
-#, no-c-format
-msgid ""
-"A Pentium 100 is the minimum recommended for desktop systems, and a Pentium "
-"II-300 for a Server."
-msgstr ""
-"Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính người dùng, còn máy Pentium "
-"II-300 cho máy phục vụ."
+#~ msgid "Their order on the system."
+#~ msgstr "Thứ tự trên hệ thống."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:670
-#, no-c-format
-msgid ""
-"A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get by "
-"with a little less drive space than shown."
-msgstr ""
-"Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ "
-"sức chứa trên đĩa này."
+#~ msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)."
+#~ msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:675
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a Desktop System. For "
-"servers, a minimum 132-Mhz machine is recommended."
-msgstr ""
-"Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ "
-"thống người dùng. Khuyên dùng ít nhất máy 132MHz cho máy phục vụ."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:684
-#, no-c-format
-msgid "Recommended Minimum System Requirements"
-msgstr "Thoả tiêu chuẩn hệ thống tối thiểu"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:688
-#, no-c-format
-msgid "Install Type"
-msgstr "Kiểu cài đặt"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:688
-#, no-c-format
-msgid "<entry>RAM</entry>"
-msgstr "<entry>RAM</entry>"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:688
-#, no-c-format
-msgid "Hard Drive"
-msgstr "Đĩa cứng"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:694
-#, no-c-format
-msgid "No desktop"
-msgstr "Vô GUI"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:695
-#, no-c-format
-msgid "24 megabytes"
-msgstr "24 Mb"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:696
-#, no-c-format
-msgid "450 megabytes"
-msgstr "450 Mb"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:698
-#, no-c-format
-msgid "With Desktop"
-msgstr "Có GUI"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:699
-#, no-c-format
-msgid "64 megabytes"
-msgstr "64 Mb"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:700
-#, no-c-format
-msgid "1 gigabyte"
-msgstr "1 Gb"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:702
-#, no-c-format
-msgid "Server"
-msgstr "Máy phục vụ"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:703
-#, no-c-format
-msgid "128 megabytes"
-msgstr "128 Mb"
-
-#. Tag: entry
-#: preparing.xml:704
-#, no-c-format
-msgid "4 gigabytes"
-msgstr "4 Gb"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:709
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Here is a sampling of some common Debian system configurations. You can also "
-"get an idea of the disk space used by related groups of programs by "
-"referring to <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
-msgstr ""
-"Đây là một mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. Bạn cũng có thể "
-"xem tại <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> sự ước lượng sức chứa được "
-"chiếm bởi nhóm chương trình tương đối."
-
-#. Tag: term
-#: preparing.xml:719
-#, no-c-format
-msgid "Standard Server"
-msgstr "Máy phục vụ chuẩn"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:720
-#, no-c-format
-msgid ""
-"This is a small server profile, useful for a stripped down server which does "
-"not have a lot of niceties for shell users. It includes an FTP server, a web "
-"server, DNS, NIS, and POP. For these 100MB of disk space would suffice, and "
-"then you would need to add space for any data you serve up."
-msgstr ""
-"Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho một máy phục vụ tối thiểu không "
-"có nhiều tính năng thêm cho người dùng hệ vỏ. Nó gồm có trình phục vụ FTP, "
-"trình phục vụ Mạng, DNS, NIS và POP. Cho các phần mềm này cần thiết 100MB "
-"sức chứa trên đĩa, không tính chỗ cho dữ liệu đã phục vụ."
-
-#. Tag: term
-#: preparing.xml:732
-#, no-c-format
-msgid "Desktop"
-msgstr "Để bàn"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:733
-#, no-c-format
-msgid ""
-"A standard desktop box, including the X window system, full desktop "
-"environments, sound, editors, etc. You'll need about 2GB using the standard "
-"desktop task, though it can be done in far less."
-msgstr ""
-"Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người dùng "
-"đầy đủ, khả năng âm thanh, trình soạn thảo v.v. Cần thiết khoảng 2GB khi "
-"dùng công việc môi trường làm việc chuẩn, dù có thể cài đặt một môi trường "
-"làm việc cơ bản trong rất ít sức chứa hơn."
-
-#. Tag: term
-#: preparing.xml:743
-#, no-c-format
-msgid "Work Console"
-msgstr "Bàn điều khiển"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:744
-#, no-c-format
-msgid ""
-"A more stripped-down user machine, without the X window system or X "
-"applications. Possibly suitable for a laptop or mobile computer. The size is "
-"around 140MB."
-msgstr ""
-"Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng dụng "
-"X. Có lẽ thích hợp với máy tính xách tay hay máy tính di động khác. Nó chiếm "
-"khoảng 140MB."
-
-#. Tag: term
-#: preparing.xml:754
-#, no-c-format
-msgid "Developer"
-msgstr "Nhà phát triển"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:755
-#, no-c-format
-msgid ""
-"A desktop setup with all the development packages, such as Perl, C, C++, "
-"etc. Size is around 475MB. Assuming you are adding X11 and some additional "
-"packages for other uses, you should plan around 800MB for this type of "
-"machine."
-msgstr ""
-"Một thiết lập để bàn có mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. Nó "
-"chiếm khoảng 475MB. Nếu bạn muốn thêm X11 và một số gói khác cho mục đích "
-"riêng, bạn nên định sử dụng khoảng 800MB cho máy kiểu này."
+#~ msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)."
+#~ msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:765
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Remember that these sizes don't include all the other materials which are "
-"usually to be found, such as user files, mail, and data. It is always best "
-"to be generous when considering the space for your own files and data. "
-"Notably, the <filename>/var</filename> partition contains a lot of state "
-"information specific to Debian in addition to its regular contents like "
-"logfiles. The <command>dpkg</command> files (with information on all "
-"installed packages) can easily consume 20MB. Also, <command>apt-get</"
-"command> puts downloaded packages here before they are installed. You should "
-"usually allocate at least 100MB for <filename>/var</filename>."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như "
-"thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng lượng "
-"sức chứa cho các tập tin và dữ liệu mình. Lấy thí dụ, phân vùng <filename>/"
-"var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng cho Debian, "
-"thêm vào nội dung chuẩn như bản ghi. Các tập tin <command>dpkg</command> "
-"(gồm thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể chiếm đến 20MB. Tiến trình "
-"<command>apt-get</command> cũng để vào đây các gói đã tải về, trước khi cài "
-"đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất 100MB cho phân vùng <filename>/"
-"var</filename>."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:789
-#, no-c-format
-msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems"
-msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:790
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Partitioning your disk simply refers to the act of breaking up your disk "
-"into sections. Each section is then independent of the others. It's roughly "
-"equivalent to putting up walls inside a house; if you add furniture to one "
-"room it doesn't affect any other room."
-msgstr ""
-"Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, "
-"không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: khi "
-"bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác."
+#~ msgid "Available free space."
+#~ msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:797
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should translate "
-"this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also a machine "
-"means an LPAR or VM guest in this case."
-msgstr ""
-"Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD (thiết "
-"bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ nhớ ảo) cho "
-"người dùng &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR (phân vùng hợp "
-"lý) hay máy khách VM trong trường hợp này."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:803
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you already have an operating system on your system <phrase arch=\"i386"
-"\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, "
-"&hellip;) </phrase> <phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, "
-"Windows NT, FreeBSD, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, "
-"OS/390, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, Atari TOS, Mac "
-"OS, &hellip;) </phrase> and want to stick Linux on the same disk, you will "
-"need to repartition the disk. Debian requires its own hard disk partitions. "
-"It cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be able to "
-"share some partitions with other Linux systems, but that's not covered here. "
-"At the very least you will need a dedicated partition for the Debian root."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"i386\"> (Windows "
-"9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, &hellip;) </phrase> "
-"<phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, "
-"&hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, &hellip;) </"
-"phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, Atari TOS, Mac OS, &hellip;) </"
-"phrase> và bạn muốn thêm Linux vào cùng một đĩa, bạn sẽ cần phải phân vùng "
-"lại đĩa đó. Debian cần thiết một số phân vùng riêng. Không thể cài đặt nó "
-"vào phân vùng Windows hay MacOS. Có lẽ nó chia sẻ được phân vùng với kiểu "
-"Linux khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần "
-"thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của Debian."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:830
-#, no-c-format
-msgid ""
-"You can find information about your current partition setup by using a "
-"partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"i386\">, "
-"such as fdisk or PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, such as "
-"Drive Setup, HD Toolkit, or MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k\">, such as "
-"HD SC Setup, HDToolBox, or SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, such as "
-"the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way to show "
-"existing partitions without making changes."
-msgstr ""
-"Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng "
-"cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"i386"
-"\">, như fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, như "
-"Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k\">, như HD "
-"SC Setup, HDToolBox, hay SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, như sơ đồ "
-"đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp cách hiển thị các phân vùng "
-"đã có, không thay đổi gì."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:840
-#, no-c-format
-msgid ""
-"In general, changing a partition with a file system already on it will "
-"destroy any information there. Thus you should always make backups before "
-"doing any repartitioning. Using the analogy of the house, you would probably "
-"want to move all the furniture out of the way before moving a wall or you "
-"risk destroying it."
-msgstr ""
-"Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông "
-"tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. Giống như "
-"trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước khi chuyển "
-"tường, nếu không thì rủi ro hủy nó."
-
-#. Tag: emphasis
-#: preparing.xml:850
-#, no-c-format
-msgid "FIXME: write about HP-UX disks?"
-msgstr "SỬA ĐI : viết về đĩa HP-UX?"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:852
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If your computer has more than one hard disk, you may want to dedicate one "
-"of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to partition "
-"that disk before booting the installation system; the installer's included "
-"partitioning program can handle the job nicely."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng "
-"riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước khi khởi "
-"động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt "
-"sẽ làm việc này."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:859
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If your machine has only one hard disk, and you would like to completely "
-"replace the current operating system with &debian;, you also can wait to "
-"partition as part of the installation process (<xref linkend=\"partman\"/>), "
-"after you have booted the installation system. However this only works if "
-"you plan to boot the installer system from tapes, CD-ROM or files on a "
-"connected machine. Consider: if you boot from files placed on the hard disk, "
-"and then partition that same hard disk within the installation system, thus "
-"erasing the boot files, you'd better hope the installation is successful the "
-"first time around. At the least in this case, you should have some alternate "
-"means of reviving your machine like the original system's installation tapes "
-"or CDs."
-msgstr ""
-"Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn "
-"hệ điều hành hiện thời bằng &debian;, bạn cũng có thể cho phép tiến trình "
-"cài đặt (<xref linkend=\"partman\"/>), phân vùng đĩa đó, sau khi bạn đã khởi "
-"động hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, bạn sẽ cần phải khởi động hệ thống cài đặt "
-"từ băng, đĩa CD-ROM hay tập tin trên một máy khác đã kết nối. Nếu bạn khởi "
-"động từ tập tin nằm trên đĩa cứng, rồi phân vùng đĩa cứng đó trong tiến "
-"trình cài đặt, bạn phải mong việc cài đặt là thành công lần đầu tiên. Trong "
-"trường hợp này, ít nhất bạn nên có cách khởi động lại máy tính bị lỗi, v.d. "
-"các băng hay đĩa CD cài đặt của hệ điều hành đã có."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:874
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If your machine already has multiple partitions, and enough space can be "
-"provided by deleting and replacing one or more of them, then you too can "
-"wait and use the Debian installer's partitioning program. You should still "
-"read through the material below, because there may be special circumstances "
-"like the order of the existing partitions within the partition map, that "
-"force you to partition before installing anyway."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức "
-"chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng có thể "
-"hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong bộ cài "
-"đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có trường "
-"hợp đặc biệt (như thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) ép buộc "
-"bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:884
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, "
-"you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize the "
-"filesystem."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng "
-"bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình "
-"phân vùng có sẵn trong bộ cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của hệ thống "
-"tập tin đó."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:890
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If none of the above apply, you'll need to partition your hard disk before "
-"starting the installation to create partition-able space for Debian. If some "
-"of the partitions will be owned by other operating systems, you should "
-"create those partitions using native operating system partitioning programs. "
-"We recommend that you do <emphasis>not</emphasis> attempt to create "
-"partitions for &debian; using another operating system's tools. Instead, you "
-"should just create the native operating system's partitions you will want to "
-"retain."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng "
-"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân "
-"vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị sở hữu bởi hệ điều hành "
-"khác, bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của HĐH "
-"đó. Khuyên bạn <emphasis>không</emphasis> cố tạo phân vùng cho &debian; bằng "
-"công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho nó, rồi sử dụng "
-"công cụ Debian để tạo phân vùng Debian."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:902
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you are going to install more than one operating system on the same "
-"machine, you should install all other system(s) before proceeding with Linux "
-"installation. Windows and other OS installations may destroy your ability to "
-"start Linux, or encourage you to reformat non-native partitions."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt "
-"các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác "
-"hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng "
-"Linux."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:910
-#, no-c-format
-msgid ""
-"You can recover from these actions or avoid them, but installing the native "
-"system first saves you trouble."
-msgstr ""
-"Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố phục hồi máy tính, nhưng mà việc cài "
-"đặt các hệ điều hành khác trước khỏi phiền đến bạn."
+#~ msgid "Partitions."
+#~ msgstr "Phân vùng."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:915
-#, no-c-format
-msgid ""
-"In order for OpenFirmware to automatically boot &debian; the Linux "
-"partitions should appear before all other partitions on the disk, especially "
-"MacOS boot partitions. This should be kept in mind when pre-partitioning; "
-"you should create a Linux placeholder partition to come <emphasis>before</"
-"emphasis> the other bootable partitions on the disk. (The small partitions "
-"dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) You can delete the "
-"placeholder with the Linux partition tools later during the actual install, "
-"and replace it with Linux partitions."
-msgstr ""
-"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm "
-"trước các phân vùng khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên nhớ "
-"lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ chỗ "
-"LInux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được khác "
-"trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình điều khiển đĩa Apple không có "
-"khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, bạn có thể sử dụng công cụ phân "
-"vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân vùng Linux."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:927
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you currently have one hard disk with one partition (a common setup for "
-"desktop computers), and you want to multi-boot the native operating system "
-"and Debian, you will need to:"
-msgstr ""
-"Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng chứa chỉ một phân vùng (thiết lập thường "
-"dụng trong máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ điều hành "
-"gốc lẫn Debian, bạn sẽ cần phải :"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:934
-#, no-c-format
-msgid "Back up everything on the computer."
-msgstr "Sao lưu mọi gì trên máy tính đó."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:939
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Boot from the native operating system installer media such as CD-ROM or "
-"tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the "
-"<keycap>c</keycap> key while booting to force the CD to become the active "
-"MacOS system.</phrase>"
-msgstr ""
-"Khởi động từ vật chứa (như đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. "
-"<phrase arch=\"powerpc\">Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ "
-"phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở thành "
-"hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:949
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Use the native partitioning tools to create native system partition(s). "
-"Leave either a place holder partition or free space for &debian;."
-msgstr ""
-"Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại "
-"hoạc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:956
-#, no-c-format
-msgid "Install the native operating system on its new partition."
-msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:961
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Boot back into the native system to verify everything's OK, and to download "
-"the Debian installer boot files."
-msgstr ""
-"Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ có ổn, và để tải về các tập tin "
-"khởi động của bộ cài đặt Debian."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:967
-#, no-c-format
-msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian."
-msgstr "Khởi động bộ cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:981
-#, no-c-format
-msgid "Partitioning in Tru64 UNIX"
-msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:982
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Tru64 UNIX, formerly known as Digital UNIX, which is in turn formerly known "
-"as OSF/1, uses the partitioning scheme similar to the BSD <quote>disk label</"
-"quote>, which allows for up to eight partitions per disk drive. The "
-"partitions are numbered <quote>1</quote> through to <quote>8</quote> in "
-"Linux and <quote>lettered</quote> <quote>a</quote> through to <quote>h</"
-"quote> in UNIX. Linux kernels 2.2 and higher always correspond <quote>1</"
-"quote> to <quote>a</quote>, <quote>2</quote> to <quote>b</quote> and so on. "
-"For example, <filename>rz0e</filename> in Tru64 UNIX would most likely be "
-"called <filename>sda5</filename> in Linux."
-msgstr ""
-"Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước "
-"là OSF/1, có sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn đĩa</quote> "
-"(disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ đĩa. Các phân "
-"vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> trong Linux, còn có "
-"<quote>chữ hiệu</quote> từ <quote>a</quote> đến <quote>h</quote> trong UNIX. "
-"Hạt nhân Linux phiên bản 2.2 và sau luôn luôn tương ứng <quote>1</quote> với "
-"<quote>a</quote>, <quote>2</quote> với <quote>b</quote> v.v. Lấy thí dụ, "
-"phân vùng <filename>rz0e</filename> trong Tru64 UNIX rất có thể là "
-"<filename>sda5</filename> trong Linux."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:994
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Partitions in a Tru64 disk label may overlap. Moreover, if this disk will be "
-"used from Tru64, the <quote>c</quote> partition is required to span the "
-"entire disk (thus overlapping all other non-empty partitions). Under Linux "
-"this makes <filename>sda3</filename> identical to <filename>sda</filename> "
-"(<filename>sdb3</filename> to <filename>sdb</filename>, if present, and so "
-"on). However, the partman partitioning tool used by &d-i; cannot handle "
-"overlapping partitions at present. As a result, it is currently not "
-"recommended to share disks between Tru64 and Debian. Partitions on Tru64 "
-"disks can be mounted under Debian after installation has been completed."
-msgstr ""
-"Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, "
-"nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng <quote>c</"
-"quote> chiếm toàn bộ đĩa (và nhờ đó chồng lấp các phân vùng không rỗng "
-"khác). Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</filename> trùng "
-"với <filename>sda</filename> (<filename>sdb3</filename> với <filename>sdb</"
-"filename>, nếu có, v.v.). Tuy nhiên, công cụ phân vùng partman được dùng bởi "
-"&d-i; hiện thời không thể xử lý phân vùng chồng chéo lên nhau. Như thế thì "
-"khuyên bạn hiện thời không chia sẻ đĩa giữa hai hệ điều hành Tru64 và "
-"Debian. Các phân vùng trên đĩa Tru64 có thể được gắn kết dưới Debian sau khi "
-"đã cài đặt xong."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1007
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Another conventional requirement is for the <quote>a</quote> partition to "
-"start from the beginning of the disk, so that it always includes the boot "
-"block with the disk label. If you intend to boot Debian from that disk, you "
-"need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note that "
-"this partition is only required for compatibility; you must not put a file "
-"system onto it, or you'll destroy data."
-msgstr ""
-"Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu đĩa, đảm bảo "
-"nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động Debian "
-"từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2MB để chứa phần mềm aboot và có "
-"lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho mục đích sự "
-"tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy dữ liệu."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1016
-#, no-c-format
-msgid ""
-"It is possible, and indeed quite reasonable, to share a swap partition "
-"between UNIX and Linux. In this case it will be needed to do a "
-"<command>mkswap</command> on that partition every time the system is "
-"rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. You "
-"may want to run <command>mkswap</command> from the Linux start-up scripts "
-"before adding swap space with <command>swapon -a</command>."
-msgstr ""
-"Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX "
-"và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình "
-"<command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ thống "
-"từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn muốn chạy "
-"<command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước khi thêm sức "
-"chứa trao đổi bằng <command>swapon -a</command>."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1025
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX can "
-"use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux only "
-"understands the former."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, hãy ghi chú rằng Digital "
-"UNIX có thể sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, còn "
-"Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1034
-#, no-c-format
-msgid "Partitioning in Windows NT"
-msgstr "Phân vùng trong Windows NT"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1036
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Windows NT uses the PC-style partition table. If you are manipulating "
-"existing FAT or NTFS partitions, it is recommended that you use the native "
-"Windows NT tools (or, more conveniently, you can also repartition your disk "
-"from the AlphaBIOS setup menu). Otherwise, it is not really necessary to "
-"partition from Windows; the Linux partitioning tools will generally do a "
-"better job. Note that when you run NT, the Disk Administrator may offer you "
-"to write a <quote>harmless signature</quote> on non-Windows disks if you "
-"have any. <emphasis>Never</emphasis> let it do that, as this signature will "
-"destroy the partition information."
-msgstr ""
-"Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao "
-"tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng công cụ "
-"Windows NT gốc (hoặc thân thiện hơn, bạn có thể phân vùng lại đĩa từ trình "
-"đơn thiết lập AlphaBIOS). Nếu không, bạn không thật cần phải phân vùng từ "
-"Windows; công cụ phân vùng Linux sẽ thường làm việc khá hơn. Ghi chú rằng "
-"khi bạn chạy Windows NT, chương trình Disk Administrator (bộ quản trị đĩa) "
-"có lẽ sẽ muốn ghi một <quote>harmless signature</quote> (chữ ký vô hại) vào "
-"đĩa không Windows nào, nếu có. <emphasis>Đừng bao giờ</emphasis> cho phép nó "
-"làm như thế, vì chữ ký <quote>vô hại</quote> này sẽ hủy thông tin phân vùng."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1049
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you plan to boot Linux from an ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS console, you will "
-"need a (small) FAT partition for MILO. 5 MB is quite sufficient. If Windows "
-"NT is installed, its 6 MB bootstrap partition can be employed for this "
-"purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If you "
-"already have MILO installed on your system, or install MILO from other "
-"media, Debian can still be booted from ARC."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, "
-"bạn sẽ cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho MILO. Nếu hệ điều hành Windows "
-"NT đã được cài đặt, phân vùng tải và khởi động 6MB của nó có thể được cấp "
-"phát cho mục đích này. Hệ điều hành Debian &releasename; không hỗ trợ khả "
-"năng cài đặt MILO. Nếu bạn đã có MILO được cài đặt trên hệ thống mình, hoặc "
-"cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi động Debian từ ARC."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1066
-#, no-c-format
-msgid "Partitioning From DOS or Windows"
-msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1067
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you are manipulating existing FAT or NTFS partitions, it is recommended "
-"that you either use the scheme below or native Windows or DOS tools. "
-"Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or Windows; the "
-"Linux partitioning tools will generally do a better job."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đang thao tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử "
-"dụng lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS gốc. Nếu không, "
-"bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân vùng "
-"Linux sẽ thường làm việc khá hơn."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1075
-#, no-c-format
-msgid ""
-"But if you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, "
-"overlay drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), nor a new "
-"(post 1998) BIOS that supports large disk access extensions, then you must "
-"locate your Debian boot partition carefully. In this case, you will have to "
-"put the boot partition into the first 1024 cylinders of your hard drive "
-"(usually around 524 megabytes, without BIOS translation). This may require "
-"that you move an existing FAT or NTFS partition."
-msgstr ""
-"Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, "
-"trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hoặc "
-"BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ phần mở rộng truy cập đĩa lớn, lúc đó bạn "
-"phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Trong trường hợp đó, bạn "
-"sẽ phải để phân vùng khởi động vào 1024 hình trụ đầu của ổ đĩa cứng (thường "
-"khoảng 524 MB, không có dịch BIOS). Để làm như thế, có lẽ bạn phải di chuyển "
-"một phân vùng NAT hay NTFS đã có."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1089
-#, no-c-format
-msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2"
-msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi khởi động từ DOS, Win-32 hay OS/2"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1092
-#, no-c-format
-msgid ""
-"One of the most common installations is onto a system that already contains "
-"DOS (including Windows 3.1), Win32 (such as Windows 95, 98, Me, NT, 2000, "
-"XP), or OS/2, and it is desired to put Debian onto the same disk without "
-"destroying the previous system. Note that the installer supports resizing of "
-"FAT and NTFS filesystems as used by DOS and Windows. Simply start the "
-"installer, select the option to <menuchoice> <guimenuitem>Manually edit "
-"partition table</guimenuitem> </menuchoice>, select the partition to resize, "
-"and specify its new size. So in most cases you should not need to use the "
-"method described below."
-msgstr ""
-"Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm "
-"Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2, và "
-"người dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ thống gốc. Ghi "
-"chú rằng bộ cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập "
-"tin FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và Windows. Đơn giản hãy "
-"khởi chạy bộ cài đặt Debian, chọn tùy chọn <menuchoice> <guimenuitem>Tự sửa "
-"đổi bảng phân vùng</guimenuitem> </menuchoice>, chọn phân vùng cần thay đổi, "
-"và xác định kích cỡ mới của nó. Vậy trong phần lớn trường hợp, bạn không cần "
-"sử dụng phương pháp được diễn tả bên dưới."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1104
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Before going any further, you should have decided how you will be dividing "
-"up the disk. The method in this section will only split a partition into two "
-"pieces. One will contain the original OS and the other will be used for "
-"Debian. During the installation of Debian, you will be given the opportunity "
-"to use the Debian portion of the disk as you see fit, i.e., as swap or as a "
-"file system."
-msgstr ""
-"Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định cách chia đĩa ra. Phương pháp "
-"trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa HĐH "
-"gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ có dịp "
-"sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức chứa trao "
-"đổi hoặc hệ thống tập tin."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1113
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The idea is to move all the data on the partition to the beginning, before "
-"changing the partition information, so that nothing will be lost. It is "
-"important that you do as little as possible between the data movement and "
-"repartitioning to minimize the chance of a file being written near the end "
-"of the partition as this will decrease the amount of space you can take from "
-"the partition."
-msgstr ""
-"Mục đĩch là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi "
-"thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm ít nhất "
-"có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn cản ghi tập "
-"tin gần cuối phân vùng, vì tập tin này giảm sức chứa sẵn sàng."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1122
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The first thing needed is a copy of <command>fips</command> which is "
-"available in the <filename>tools/</filename> directory on your nearest "
-"Debian mirror. Unzip the archive and copy the files <filename>RESTORRB.EXE</"
-"filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> and <filename>ERRORS.TXT</filename> "
-"to a bootable floppy. A bootable floppy can be created using the command "
-"<filename>sys a:</filename> under DOS. <command>fips</command> comes with "
-"very good documentation which you may want to read. You will definitely need "
-"to read the documentation if you use a disk compression driver or a disk "
-"manager. Create the disk and read the documentation <emphasis>before</"
-"emphasis> you defragment the disk."
-msgstr ""
-"Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có "
-"sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> trên máy nhân bản "
-"Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những tập tin "
-"<filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và "
-"<filename>ERRORS.TXT</filename> vào một đĩa mềm có khả năng khởi động. Có "
-"thể tạo một đĩa mềm có khả năng khởi động bằng cách sử dụng câu lệnh "
-"<filename>sys a:</filename> dưới hệ điều hành DOS. Tiện ích <command>fips</"
-"command> có sẵn tài liệu hướng dẫn rất tốt: khuyên bạn đọc nó, đặc biệt nếu "
-"bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. Hãy tạo đĩa này và "
-"đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi bạn chắp liền đĩa đó."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1135
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The next thing needed is to move all the data to the beginning of the "
-"partition. <command>defrag</command>, which comes standard with DOS 6.0 and "
-"later, can easily do the job. See the <command>fips</command> documentation "
-"for a list of other software that may do the trick. Note that if you have "
-"Windows 9x, you must run <command>defrag</command> from there, since DOS "
-"doesn't understand VFAT, which is used to support for long filenames, used "
-"in Windows 95 and higher."
-msgstr ""
-"Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích "
-"<command>defrag</command>, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và "
-"sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu <command>fips</command> để tìm "
-"danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng nếu bạn có hệ "
-"điều hành Windows 9x, bạn phải chạy <command>defrag</command> từ nó, vì DOS "
-"không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ tên tập tin dài (hoạt "
-"động trong HĐH Windows 95 và sau)."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1145
-#, no-c-format
-msgid ""
-"After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), "
-"reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy "
-"drive. Simply type <filename>a:\\fips</filename> and follow the directions."
-msgstr ""
-"Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động "
-"lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản "
-"hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn."
+#~ msgid "Partitions where other operating systems are installed."
+#~ msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt."
+
+#~ msgid "Monitor"
+#~ msgstr "Bộ trình bày"
+
+#~ msgid "Model and manufacturer."
+#~ msgstr "Mô hình và hãng chế tạo."
+
+#~ msgid "Resolutions supported."
+#~ msgstr "Độ phân giải đã hố trợ."
+
+#~ msgid "Horizontal refresh rate."
+#~ msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang."
+
+#~ msgid "Vertical refresh rate."
+#~ msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc."
+
+#~ msgid "Color depth (number of colors) supported."
+#~ msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) đã hỗ trợ."
+
+#~ msgid "Screen size."
+#~ msgstr "Kích cỡ màn hình."
+
+#~ msgid "Mouse"
+#~ msgstr "Con chuột"
+
+#~ msgid "Type: serial, PS/2, or USB."
+#~ msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB."
+
+#~ msgid "Port."
+#~ msgstr "Cổng."
+
+#~ msgid "Manufacturer."
+#~ msgstr "Hãng chế tạo."
+
+#~ msgid "Number of buttons."
+#~ msgstr "Số cái nút."
+
+#~ msgid "Network"
+#~ msgstr "Mạng"
+
+#~ msgid "Type of adapter."
+#~ msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1151
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Note that there are many other partition managers out there, in case "
-"<command>fips</command> doesn't do the trick for you."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> "
-"không đủ."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1159
-#, no-c-format
-msgid "Partitioning for DOS"
-msgstr "Phân vùng cho DOS"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1161
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you are partitioning for DOS drives, or changing the size of DOS "
-"partitions, using Linux tools, many people experience problems working with "
-"the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow "
-"performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or other "
-"weird errors in DOS or Windows."
-msgstr ""
-"Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng "
-"công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT đã tạo. Lấy "
-"thí dụ, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ trong "
-"tiến trình <command>scandisk</command>, và lỗi lạ khác trong DOS hay Windows."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1169
-#, fuzzy, no-c-format
-msgid ""
-"Apparently, whenever you create or resize a partition for DOS use, it's a "
-"good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this prior "
-"to running DOS's <command>format</command> command by executing the "
-"following command from Linux:"
-msgstr ""
-"Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS, bạn nên tô "
-"đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Trước khi chạy lệnh <command>format</"
-"command> của DOS, hãy làm việc này từ Linux:"
+#~ msgid "Printer"
+#~ msgstr "Máy in"
+
+#~ msgid "Printing resolutions supported."
+#~ msgstr "Độ phân giải in đã hỗ trợ."
+
+#~ msgid "Video Card"
+#~ msgstr "Thẻ ảnh động"
+
+#~ msgid "Video RAM available."
+#~ msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Resolutions and color depths supported (these should be checked against "
+#~ "your monitor's capabilities)."
+#~ msgstr ""
+#~ "Độ phân giải và độ sâu màu đã hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh "
+#~ "với khả năng của bộ trình bày)."
-# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
-#: preparing.xml:1176
-#, no-c-format
-msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
-msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1187
-#, no-c-format
-msgid "Partitioning in AmigaOS"
-msgstr "Phân vùng trong AmigaOS"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1188
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you are running AmigaOS, you can use the <command>HDToolBox</command> "
-"program to adjust your native partitions prior to installation."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, bạn có thể sử dụng chương trình "
-"<command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng gốc trước khi cài "
-"đặt Debian."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1196
-#, no-c-format
-msgid "Partitioning in Atari TOS"
-msgstr "Phân vùng trong Atari TOS"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1197
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Atari partition IDs are three ASCII characters, use <quote>LNX</quote> for "
-"data and <quote>SWP</quote> for swap partitions. If using the low memory "
-"installation method, a small Minix partition is also needed (about 2 MB), "
-"for which the partition ID is <quote>MNX</quote>. Failure to set the "
-"appropriate partition IDs not only prevents the Debian installation process "
-"from recognizing the partitions, but also results in TOS attempting to use "
-"the Linux partitions, which confuses the hard disk driver and renders the "
-"whole disk inaccessible."
-msgstr ""
-"Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng "
-"<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân vùng "
-"trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian đựa vào bộ nhớ "
-"thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2MB) có ID phân vùng "
-"<quote>MNX</quote>."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1208
-#, no-c-format
-msgid ""
-"There are a multitude of third party partitioning tools available (the Atari "
-"<command>harddisk</command> utility doesn't permit changing the partition "
-"ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of them. The "
-"following description covers <command>SCSITool</command> (from Hard+Soft "
-"GmBH)."
-msgstr ""
-"Công bố rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích "
-"<command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận diện "
-"phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. Đoạn "
-"theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của Hard+Soft GmBH)."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1217
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Start <command>SCSITool</command> and select the disk you want to partition "
-"(<guimenu>Disk</guimenu> menu, item <guimenuitem>select</guimenuitem>)."
-msgstr ""
-"Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân "
-"vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</"
-"guimenuitem> [chọn])."
+#~ msgid "DASD"
+#~ msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp"
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1223
-#, no-c-format
-msgid ""
-"From the <guimenu>Partition</guimenu> menu, select either <guimenuitem>New</"
-"guimenuitem> to add new partitions or change the existing partition sizes, "
-"or <guimenuitem>Change</guimenuitem> to change one specific partition. "
-"Unless you have already created partitions with the right sizes and only "
-"want to change the partition ID, <guimenuitem>New</guimenuitem> is probably "
-"the best choice."
-msgstr ""
-"Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc "
-"<guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi kích "
-"cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để sửa đổi "
-"một phân vùng riêng. Trừ bạn đã tạo các phân vùng có kích cỡ đúng, và chỉ "
-"muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, sự chọn tốt nhất rất có thể "
-"là mục trình đơn <guimenuitem>New</guimenuitem>."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1233
-#, no-c-format
-msgid ""
-"For the <guimenuitem>New</guimenuitem> choice, select <guilabel>existing</"
-"guilabel> in the dialog box prompting the initial settings. The next window "
-"shows a list of existing partitions which you can adjust using the scroll "
-"buttons, or by clicking in the bar graphs. The first column in the partition "
-"list is the partition type; just click on the text field to edit it. When "
-"you are finished changing partition settings, save the changes by leaving "
-"the window with the <guibutton>OK</guibutton> button."
-msgstr ""
-"Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục "
-"<guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu "
-"tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng đã có mà bạn có thể điều "
-"chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột đầu trong "
-"danh sách phân vùng là kiểu phân vùng: chỉ hãy nhắp vào trường đoạn để hiệu "
-"chỉnh nó. Khi bạn đã thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy lưu các thay đổi "
-"bằng cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1245
-#, no-c-format
-msgid ""
-"For the <guimenuitem>Change</guimenuitem> option, select the partition to "
-"change in the selection list, and select <guilabel>other systems</guilabel> "
-"in the dialog box. The next window lists detailed information about the "
-"location of this partition, and lets you change the partition ID. Save "
-"changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> button."
-msgstr ""
-"Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy chọn "
-"phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</guilabel> [các "
-"hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông tin chi tiết về vị "
-"trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã nhận diện (ID) của "
-"phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút "
-"<guibutton>OK</guibutton> [Được]."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1255
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Write down the Linux names for each of the partitions you created or changed "
-"for use with Linux &mdash; see <xref linkend=\"device-names\"/>."
-msgstr ""
-"Hãy ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với "
-"Linux &mdash; xem <xref linkend=\"device-names\"/>."
+#~ msgid "Device number(s)."
+#~ msgstr "(Các) số hiệu thiết bị."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1261
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Quit <command>SCSITool</command> using the <guimenuitem>Quit</guimenuitem> "
-"item from the <guimenu>File</guimenu> menu. The computer will reboot to make "
-"sure the changed partition table is used by TOS. If you changed any TOS/GEM "
-"partitions, they will be invalidated and have to be reinitialized (we told "
-"you to back up everything on the disk, didn't we?)."
-msgstr ""
-"Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục "
-"<guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</"
-"guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng đã "
-"thay đổi sẽ bị TOS được dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM nào, "
-"chúng bị tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1273
-#, no-c-format
-msgid ""
-"There is a partitioning tool for Linux/m68k called <command>atari-fdisk</"
-"command> in the installation system, but for now we recommend you partition "
-"your disk using a TOS partition editor or some disk tool. If your partition "
-"editor doesn't have an option to edit the partition type, you can do this "
-"crucial step at a later stage (from the booted temporary install RAMdisk). "
-"<command>SCSITool</command> is only one of the partition editors we know of "
-"which supports selection of arbitrary partition types. There may be others; "
-"select the tool that suits your needs."
-msgstr ""
-"Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 "
-"tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng đĩa "
-"bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu bộ hiệu chỉnh "
-"phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn có thể "
-"làm việc chủ yếu này vào lúc sau (từ đĩa RAM cài đặt tạm thời đã khởi động). "
-"Chương trình <command>SCSITool</command> là một bộ hiệu chỉnh phân vùng hỗ "
-"trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết chương trình khác "
-"cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường hợp riêng của bạn."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1288
-#, no-c-format
-msgid "Partitioning in MacOS"
-msgstr "Phân vùng trong MacOS"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1289
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Partitioning tools for Macintosh tested include <command>pdisk</command>, "
-"<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 "
-"(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), and <command>DiskTool</"
-"command> (Tim Endres, GPL). Full versions are required for <command>HDT</"
-"command> and <command>SilverLining</command>. The Apple tool requires a "
-"patch in order to recognize third-party disks (a description on how to patch "
-"<command>HD SC Setup</command> using <command>ResEdit</command> can be found "
-"at <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)."
-msgstr ""
-"Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</command>, "
-"<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 "
-"(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và <command>DiskTool</"
-"command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ của <command>HDT</"
-"command> và <command>SilverLining</command>. Công cụ Apple cần thiết đắp vá "
-"để nhận diện đĩa thuộc nhóm ba (mô tả cách đắp vá <command>HD SC Setup</"
-"command> bằng <command>ResEdit</command> có thể được tìm tại <ulink url="
-"\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1300
-#, no-c-format
-msgid ""
-"For IDE based Macs, you need to use <command>Apple Drive Setup</command> to "
-"create empty space for the Linux partitions, and complete the partitioning "
-"under Linux, or use the MacOS version of pdisk available from the MkLinux "
-"FTP server."
-msgstr ""
-"Đối với máy Mac đựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình "
-"<command>Apple Drive Setup</command> để tạo sức chứa rảnh cho những phân "
-"vùng Linux, rồi phân vùng xong dưới Linux, hoặc sử dụng phiên bản pdisk "
-"MacOS có sẵn trên máy phục vụ FTP của MkLinux."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1316
-#, no-c-format
-msgid "Partitioning from SunOS"
-msgstr "Phân vùng từ SunOS"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1318
-#, no-c-format
-msgid ""
-"It's perfectly fine to partition from SunOS; in fact, if you intend to run "
-"both SunOS and Debian on the same machine, it is recommended that you "
-"partition using SunOS prior to installing Debian. The Linux kernel "
-"understands Sun disk labels, so there are no problems there. Just make sure "
-"you leave room for the Debian root partition within the first 1GB area of "
-"the boot disk. You can also place the kernel image on a UFS partition if "
-"that is easier than putting the root partition there. SILO supports booting "
-"Linux and SunOS from either EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs and iso9660 "
-"(CDROM) partitions."
-msgstr ""
-"Có thể phân vùng từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hai hệ "
-"điều hành SunOS và Debian trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng SunOS "
-"trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa của SunOS, "
-"vậy không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho phân vùng "
-"khởi động Debian trong vùng 1GB đầu của đĩa khởi động. SILO hỗ trợ khả năng "
-"khởi động cả hai Linux và SunOS từ phân vùng kiểu hoặc EXT2 (Linux), UFS "
-"(SunOS), romfs hay iso9660 (CDROM)."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1333
-#, no-c-format
-msgid "Partitioning from Linux or another OS"
-msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1335
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Whatever system you are using to partition, make sure you create a "
-"<quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This is the only kind of "
-"partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and so it's the only "
-"scheme from which you can boot. In <command>fdisk</command>, the <keycap>s</"
-"keycap> key is used to create Sun disk labels. You only need to do this on "
-"drives that do not already have a Sun disk label. If you are using a drive "
-"that was previously formatted using a PC (or other architecture) you must "
-"create a new disk label, or problems with the disk geometry will most likely "
-"occur."
-msgstr ""
-"Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn đã tạo một "
-"<quote>nhãn đĩa Sun </quote> (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây là "
-"lược đồ phân vùng duy nhất bị OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ duy nhất "
-"từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình <command>fdisk</command>, "
-"phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun. Bạn cần phải làm như "
-"thế chỉ trên ổ đĩa chưa có nhãn đĩa Sun. Nếu bạn đang sử dụng một ổ đĩa đã "
-"được định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) bạn phải tạo một nhãn "
-"đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình đĩa."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1347
-#, no-c-format
-msgid ""
-"You will probably be using <command>SILO</command> as your boot loader (the "
-"small program which runs the operating system kernel). <command>SILO</"
-"command> has certain requirements for partition sizes and location; see "
-"<xref linkend=\"partitioning\"/>."
-msgstr ""
-"Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động "
-"(chương trình nhỏ mà chạy hạt nhân của hệ điều hành). <command>SILO</"
-"command> cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref "
-"linkend=\"partitioning\"/>."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1362
-#, no-c-format
-msgid "MacOS/OSX Partitioning"
-msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1364
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The <application>Apple Drive Setup</application> application can be found in "
-"the <filename>Utilities</filename> folder on the MacOS CD. It will not "
-"adjust existing partitions; it is limited to partitioning the entire disk at "
-"once. The disk driver partitions don't show up in <application>Drive Setup</"
-"application>."
-msgstr ""
-"Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục "
-"<filename>Utilities</filename> trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó sẽ "
-"không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa cùng lúc. Ứng "
-"dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị những phân "
-"vùng dành cho trình điều khiển đĩa."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1371
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably "
-"positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, it "
-"will be deleted and replaced later inside the &debian; installer."
-msgstr ""
-"Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí "
-"thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ bị xoá "
-"bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1377
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you are planning to install both MacOS 9 and OS X, it is best to create "
-"separate partitions for OS 9 and OS X. If they are installed on the same "
-"partition, <application>Startup Disk</application> (and reboot) must be used "
-"to select between the two; the choice between the two systems can't be made "
-"at boot time. With separate partitions, separate options for OS 9 and OS X "
-"will appear when holding the <keycap>option</keycap> key at boot time, and "
-"separate options can be installed in the <application>yaboot</application> "
-"boot menu as well. Also, Startup Disk will de-bless all other mountable "
-"partitions, which can affect GNU/Linux booting. Both OS 9 and OS X "
-"partitions will be accessible from either OS 9 or OS X."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo "
-"phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào cùng "
-"một phân vùng, phải dùng tiện ích <application>Startup Disk</application> "
-"(rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: không thể chọn như "
-"thế vào lúc khởi động. Nếu bạn cài đặt mỗi hệ điều hành OS9 và OSX vào phân "
-"vùng riêng, cũng có tùy chọn riêng sẽ xuất hiện khi bạn bấm giữ phím "
-"<keycap>option</keycap> vào lúc khởi động, và cũng có thể cài đặt tùy chọn "
-"riêng vào trình đơn khởi động của <application>yaboot</application>. Hơn "
-"nữa, tiện ích Startup Disk sẽ vô hiệu hoá các phân vùng lắp được khác có thể "
-"tác động lên khả năng khởi động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập cả "
-"hai phân vùng riêng OS9 và OSX từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1390
-#, no-c-format
-msgid ""
-"GNU/Linux is unable to access information on UFS partitions, but does "
-"support HFS+ (aka MacOS Extended) partitions. OS X requires one of these two "
-"types for its boot partition. MacOS 9 can be installed on either HFS (aka "
-"MacOS Standard) or HFS+. To share information between the MacOS and GNU/"
-"Linux systems, an exchange partition is handy. HFS, HFS+ and MS-DOS FAT "
-"partitions are supported by both MacOS and Linux."
-msgstr ""
-"Hệ điều hành GNU/Linux không thể truy cập thông tin trên phân vùng kiểu UFS, "
-"nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac OS Extended, Mac "
-"OS đã kéo dài). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu phân vùng này là "
-"phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt vào phân vùng kiểu "
-"hoặc HFS (cũng tên MacOS Standard, Mac OS chuẩn) hoặc HFS+. Để chia sẻ thông "
-"tin giữa hai hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu ích để tạo một phân vùng "
-"trao đổi. Cả hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ phân vùng cả kiểu HFS, HFS+ "
-"và MS-DOS FAT."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1410
-#, no-c-format
-msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup"
-msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1411
-#, no-c-format
-msgid ""
-"This section will walk you through pre-installation hardware setup, if any, "
-"that you will need to do prior to installing Debian. Generally, this "
-"involves checking and possibly changing firmware settings for your system. "
-"The <quote>firmware</quote> is the core software used by the hardware; it is "
-"most critically invoked during the bootstrap process (after power-up). Known "
-"hardware issues affecting the reliability of &debian; on your system are "
-"also highlighted."
-msgstr ""
-"Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt "
-"sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình này "
-"gồm việc kiểm tra và có thể thay đổi thiết lập phần vững cho hệ điều hành. "
-"<quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, "
-"đặc biệt trong tiến trình tải và khởi động hệ điều hành (sau khi mới mở "
-"điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1428
-#, no-c-format
-msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu"
-msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1430
-#, no-c-format
-msgid ""
-"BIOS provides the basic functions needed to boot your machine to allow your "
-"operating system to access your hardware. Your system probably provides a "
-"BIOS set-up menu, which is used to configure the BIOS. Before installing, "
-"you <emphasis>must</emphasis> ensure that your BIOS is setup correctly; not "
-"doing so can lead to intermittent crashes or an inability to install Debian."
-msgstr ""
-"BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để "
-"khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ điều hành "
-"gốc rất có thể cung cấp một trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình "
-"BIOS đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>phải</emphasis> kiểm tra "
-"xem BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, hoặc "
-"bạn sẽ không có khả năng cài đặt Debian."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1439
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The rest of this section is lifted from the <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;\"></"
-"ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS configuration "
-"menu?</quote>. How you access the BIOS (or <quote>CMOS</quote>) "
-"configuration menu depends on who wrote your BIOS software:"
-msgstr ""
-"Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;"
-"\"></ulink>, trả lời cho câu hỏi <quote>Tôi vào trình đơn cấu hình CMOS như "
-"thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay <quote>CMOS</"
-"quote>) phụ thuộc vào gốc của phần mềm BIOS:"
-
-#. Tag: term
-#: preparing.xml:1453
-#, no-c-format
-msgid "AMI BIOS"
-msgstr "AMI BIOS"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1454
-#, no-c-format
-msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)"
-msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)"
-
-#. Tag: term
-#: preparing.xml:1462
-#, no-c-format
-msgid "Award BIOS"
-msgstr "Award BIOS"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1463
-#, no-c-format
-msgid ""
-"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </"
-"keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST"
-msgstr ""
-"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
-"keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> trong POST"
-
-#. Tag: term
-#: preparing.xml:1472
-#, no-c-format
-msgid "DTK BIOS"
-msgstr "DTK BIOS"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1473
-#, no-c-format
-msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST"
-msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST"
-
-#. Tag: term
-#: preparing.xml:1480
-#, no-c-format
-msgid "IBM PS/2 BIOS"
-msgstr "IBM PS/2 BIOS"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1481
-#, no-c-format
-msgid ""
-"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</keycap> "
-"</keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
-"keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
-msgstr ""
-"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
-"keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</"
-"keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
-
-#. Tag: term
-#: preparing.xml:1495
-#, no-c-format
-msgid "Phoenix BIOS"
-msgstr "Phoenix BIOS"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1496
-#, no-c-format
-msgid ""
-"<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </"
-"keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</"
-"keycap> </keycombo> or <keycap>F1</keycap>"
-msgstr ""
-"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</"
-"keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
-"keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</keycap>"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1512
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url="
-"\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>."
-msgstr ""
-"Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác có thể được tìm tại <ulink url=\"&url-"
-"invoking-bios-info;\"></ulink>."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1517
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Some &arch-title; machines don't have a CMOS configuration menu in the BIOS. "
-"They require a software CMOS setup program. If you don't have the "
-"Installation and/or Diagnostics diskette for your machine, you can try using "
-"a shareware/freeware program. Try looking in <ulink url=\"&url-simtel;\"></"
-"ulink>."
-msgstr ""
-"Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. "
-"Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm "
-"Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy này, bạn "
-"có thể cố sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. xem "
-"<ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1528 preparing.xml:1872
-#, no-c-format
-msgid "Boot Device Selection"
-msgstr "Chọn thiết bị khởi động"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1530
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Many BIOS set-up menus allow you to select the devices that will be used to "
-"bootstrap the system. Set this to look for a bootable operating system on "
-"<filename>A:</filename> (the first floppy disk), then optionally the first "
-"CD-ROM device (possibly appearing as <filename>D:</filename> or <filename>E:"
-"</filename>), and then from <filename>C:</filename> (the first hard disk). "
-"This setting enables you to boot from either a floppy disk or a CD-ROM, "
-"which are the two most common boot devices used to install Debian."
-msgstr ""
-"Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị sẽ dùng để tải "
-"và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt tùy chọn này tìm một hệ điều hành có khả "
-"năng khởi động trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), rồi (tùy "
-"chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</filename> "
-"hay <filename>E:</filename>), rồi trên <filename>C:</filename> (đĩa cứng thứ "
-"nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa mềm hoặc đĩa CD-"
-"ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài đặt Debian."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1541
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached to "
-"it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do is "
-"enable booting from a CD-ROM in the SCSI-BIOS of your controller."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với một thiết bị đĩa CD-ROM được kết "
-"nối, bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong thiết bị đó. Bạn "
-"đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động trong SCSI-BIOS của bộ điều khiển "
-"này."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1548
-#, fuzzy, no-c-format
-msgid ""
-"Another popular option is to boot from a USB storage device (also called a "
-"USB memory stick or USB key). Some BIOSes can boot directly from a USB "
-"storage device, but some cannot. You may need to configure your BIOS to boot "
-"from a <quote>Removable drive</quote> or even from <quote>USB-ZIP</quote> to "
-"get it to boot from the USB device."
-msgstr ""
-"Một tùy chọn thường dùng khác là việc khởi động từ vật chứa USB (cũng được "
-"biết như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS có thể khởi động trực tiếp "
-"vật chứa USB, còn một số BIOS khác không thể. Có lẽ bạn cần phải cấu hình "
-"BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote> (removable drive) hay ngay cả "
-"<quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động từ thiết bị USB."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1556
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the "
-"boot order after Linux is installed, so that you restart your machine from "
-"the hard drive."
-msgstr ""
-"Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ đặt lại thứ tự "
-"khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1565
-#, no-c-format
-msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers"
-msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1568
-#, no-c-format
-msgid ""
-"As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, it "
-"is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware "
-"documentation for the exact keystrokes."
-msgstr ""
-"Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là "
-"phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử "
-"dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính xác."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1575
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your "
-"BIOS, but you are looking for a field that lists drives."
-msgstr ""
-"Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence, boot order) trong tiện ích thiết "
-"lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường liệt "
-"kê các ổ đĩa."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1580
-#, no-c-format
-msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom."
-msgstr "Mục nhập thường trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1585
-#, no-c-format
-msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive."
-msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1591
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is first. "
-"Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</keycap> keys "
-"cycle through the possible choices."
-msgstr ""
-"Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm "
-"nằm trước hết. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và "
-"<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1599
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
-"changes on your computer."
-msgstr ""
-"Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách lưu "
-"các thay đổi này trên máy đó."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1609
-#, no-c-format
-msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers"
-msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy SCSI"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1613
-#, no-c-format
-msgid ""
-"As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility."
-msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI."
+#~ msgid "Device numbers."
+#~ msgstr "Các số hiệu thiết bị."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1618
-#, no-c-format
-msgid ""
-"You can start the SCSI setup utility after the memory check and the message "
-"about how to start the BIOS utility displays when you start your computer."
-msgstr ""
-"Bạn có thể khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ và "
-"thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động máy "
-"đó."
+#~ msgid "Relative adapter number for OSA cards."
+#~ msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA."
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1624
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is "
-"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, "
-"consult your hardware documentation for the exact keystrokes."
-msgstr ""
-"Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là "
-"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. Tùy nhiên, "
-"bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính "
-"xác."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1632
-#, no-c-format
-msgid "Find the utility for changing the boot order."
-msgstr "Hãy tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1637
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list."
-msgstr ""
-"Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD nằm "
-"trước hết trong danh sách."
+#~ msgid "Hardware Compatibility"
+#~ msgstr "Tương thích phần cứng"
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1643
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
-"changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>."
-msgstr ""
-"Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách lưu "
-"các thay đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</keycap>."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1657
-#, no-c-format
-msgid "Miscellaneous BIOS Settings"
-msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt"
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1659
-#, no-c-format
-msgid "CD-ROM Settings"
-msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1660
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Some BIOS systems (such as Award BIOS) allow you to automatically set the CD "
-"speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest speed. "
-"If you get <userinput>seek failed</userinput> error messages, this may be "
-"your problem."
-msgstr ""
-"Một số hệ thống BIOS (như Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ "
-"của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, và đặt tốc độ thấp nhất. Nếu bạn gặp lỗi "
-"<userinput>việc tìm nơi bị lỗi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có tốc "
-"độ CD cao nhất."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1670
-#, no-c-format
-msgid "Extended vs. Expanded Memory"
-msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1671
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If your system provides both ex<emphasis>ten</emphasis>ded and "
-"ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much "
-"extended and as little expanded memory as possible. Linux requires extended "
-"memory and cannot use expanded memory."
-msgstr ""
-"Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> "
-"lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ đã kéo dài và "
-"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần thiết bộ nhớ đã kéo "
-"dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1681
-#, no-c-format
-msgid "Virus Protection"
-msgstr "Bảo vệ chống vi rút"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1682
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Disable any virus-warning features your BIOS may provide. If you have a "
-"virus-protection board or other special hardware, make sure it is disabled "
-"or physically removed while running GNU/Linux. These aren't compatible with "
-"GNU/Linux; moreover, due to the file system permissions and protected memory "
-"of the Linux kernel, viruses are almost unheard of<footnote> <para> After "
-"installation you can enable Boot Sector protection if you want. This offers "
-"no additional security in Linux but if you also run Windows it may prevent a "
-"catastrophe. There is no need to tamper with the Master Boot Record (MBR) "
-"after the boot manager has been set up. </para> </footnote>."
-msgstr ""
-"Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút bị BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn "
-"có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, hãy kiểm "
-"tra xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/"
-"Linux. Các thiết bị này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do quyền "
-"hạn của hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân Llinux, vi rút gần "
-"chưa từng nghe thấy<footnote> <para> Sau khi cài đặt, bạn có thể hiệu lực "
-"cách bảo vệ rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp bảo mật thêm "
-"trong Linux, nhưng nếu bạn cũng chạy Windows nó có thể ngăn cản tai ương. "
-"Không cần sửa đổi Mục ghi Khởi động Cái (MBR) sau khi thiết lập bộ quản lý "
-"khởi động.</para> </footnote>."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1703
-#, no-c-format
-msgid "Shadow RAM"
-msgstr "RAM bóng"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1704
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Your motherboard may provide <emphasis>shadow RAM</emphasis> or BIOS "
-"caching. You may see settings for <quote>Video BIOS Shadow</quote>, "
-"<quote>C800-CBFF Shadow</quote>, etc. <emphasis>Disable</emphasis> all "
-"shadow RAM. Shadow RAM is used to accelerate access to the ROMs on your "
-"motherboard and on some of the controller cards. Linux does not use these "
-"ROMs once it has booted because it provides its own faster 32-bit software "
-"in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the shadow RAM may "
-"make some of it available for programs to use as normal memory. Leaving the "
-"shadow RAM enabled may interfere with Linux access to hardware devices."
-msgstr ""
-"Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> "
-"(shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể xem thiết lập "
-"về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF Shadow</quote>, v.v. "
-"<emphasis>Hãy vô hiệu hoá</emphasis> mọi RAM bóng kiểu nào. RAM bóng được "
-"dùng để tăng tốc truy cập các ROM trên bo mạch chủ và trên một số thẻ điều "
-"khiển. Hệ điều hành Linux không sử ụng các ROM này một khi khởi động, vì nó "
-"cung cấp phần mềm 32-bit sở hữu nhanh hơn các chương trình 16-bit trong các "
-"ROM này. Việc tắt RAM bóng có thể làm cho một phần nó sẵn sàng cho chương "
-"trình sử dụng như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản "
-"Linux truy cập thiết bị phần cứng."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1721
-#, no-c-format
-msgid "Memory Hole"
-msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1722
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If your BIOS offers something like <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
-"quote>, please disable that. Linux expects to find memory there if you have "
-"that much RAM."
-msgstr ""
-"Nếu BIOS của máy cung cấp gì như <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</quote> "
-"(lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy vô hiệu hoá nó. Hệ điều hành Linux ngờ gặp bộ nhớ "
-"tại đó nếu bạn có đủ RAM."
+#~ msgid ""
+#~ "Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, "
+#~ "hardware for Linux is improving daily. However, Linux still does not run "
+#~ "as many different types of hardware as some operating systems."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được với Linux. Hơn "
+#~ "nữa, phần cứng cho Linux tiếp tục lại cải tiến. Tuy nhiên, Linux còn chạy "
+#~ "ít kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành sở hữu."
+
+#~ msgid ""
+#~ "In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running "
+#~ "version of Windows to work."
+#~ msgstr ""
+#~ "Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản "
+#~ "Windows đang chạy để hoạt động."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Although some Windows-specific hardware can be made to run on Linux, "
+#~ "doing so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for "
+#~ "Windows-specific hardware are usually specific to one Linux kernel. "
+#~ "Therefore, they can quickly become obsolete."
+#~ msgstr ""
+#~ "Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi "
+#~ "với Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sức cố gắng thêm. Hơn "
+#~ "nữa, trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường "
+#~ "cũng là đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ "
+#~ "thành nhanh quá cũ."
+
+#~ msgid ""
+#~ "So called win-modems are the most common type of this hardware. However, "
+#~ "printers and other equipment may also be Windows-specific."
+#~ msgstr ""
+#~ "Thiết bị được gọi là \"win-modem\" là kiểu thường nhất của phần cứng này. "
+#~ "Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác có thể là đặc trưng cho Windows."
+
+#~ msgid "You can check hardware compatibility by:"
+#~ msgstr "Bạn có thể kiểm tra xem có phần cứng tương thích bằng cách:"
+
+#~ msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers."
+#~ msgstr ""
+#~ "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser "
+#~ "known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known "
+#~ "ones."
+#~ msgstr ""
+#~ "Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về cách mô phỏng. Thiết bị có "
+#~ "nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển "
+#~ "hay thiết lập của điều phổ biến."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to "
+#~ "your architecture."
+#~ msgstr ""
+#~ "Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành "
+#~ "cho kiến trúc của máy bạn."
+
+#~ msgid "Searching the Internet for other users' experiences."
+#~ msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác."
+
+#~ msgid "Network Settings"
+#~ msgstr "Thiết lập mạng"
+
+#~ msgid ""
+#~ "If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an "
+#~ "Ethernet or equivalent connection &mdash; not a PPP connection), you "
+#~ "should ask your network's system administrator for this information."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối "
+#~ "Ethernet hay tương tự, không phải PPP), bạn nên hỏi quản trị hệ thống "
+#~ "mạng cung cấp thông tin này."
+
+#~ msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)."
+#~ msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn quyết định được riêng)."
+
+#~ msgid "Your domain name."
+#~ msgstr "Tên miền [domain name]."
+
+#~ msgid "Your computer's IP address."
+#~ msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính bạn."
+
+#~ msgid "The netmask to use with your network."
+#~ msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ."
+
+#~ msgid ""
+#~ "The IP address of the default gateway system you should route to, if your "
+#~ "network <emphasis>has</emphasis> a gateway."
+#~ msgstr ""
+#~ "Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định nơi bạn nên định "
+#~ "tuyến, <emphasis>nếu mạng có</emphasis>."
+
+#~ msgid ""
+#~ "The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name "
+#~ "Service) server."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hệ thống trên mạng bạn cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền "
+#~ "(DNS)."
+
+#~ msgid ""
+#~ "On the other hand, if your administrator tells you that a DHCP server is "
+#~ "available and is recommended, then you don't need this information "
+#~ "because the DHCP server will provide it directly to your computer during "
+#~ "the installation process."
+#~ msgstr ""
+#~ "Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, và khuyên "
+#~ "bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình "
+#~ "phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình "
+#~ "cài đặt."
+
+#~ msgid "If you use a wireless network, you should also find out:"
+#~ msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:"
+
+#~ msgid "ESSID of your wireless network."
+#~ msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó."
+
+#~ msgid "WEP security key (if applicable)."
+#~ msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)."
+
+#~ msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements"
+#~ msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Once you have gathered information about your computer's hardware, check "
+#~ "that your hardware will let you do the type of installation that you want "
+#~ "to do."
+#~ msgstr ""
+#~ "Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm "
+#~ "tra xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Depending on your needs, you might manage with less than some of the "
+#~ "recommended hardware listed in the table below. However, most users risk "
+#~ "being frustrated if they ignore these suggestions."
+#~ msgstr ""
+#~ "Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng "
+#~ "hơn những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người "
+#~ "dùng sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích."
+
+#~ msgid ""
+#~ "A Pentium 100 is the minimum recommended for desktop systems, and a "
+#~ "Pentium II-300 for a Server."
+#~ msgstr ""
+#~ "Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính người dùng, còn máy "
+#~ "Pentium II-300 cho máy phục vụ."
+
+#~ msgid ""
+#~ "A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get "
+#~ "by with a little less drive space than shown."
+#~ msgstr ""
+#~ "Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn "
+#~ "bộ sức chứa trên đĩa này."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a Desktop System. For "
+#~ "servers, a minimum 132-Mhz machine is recommended."
+#~ msgstr ""
+#~ "Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ "
+#~ "thống người dùng. Khuyên dùng ít nhất máy 132MHz cho máy phục vụ."
+
+#~ msgid "Recommended Minimum System Requirements"
+#~ msgstr "Thoả tiêu chuẩn hệ thống tối thiểu"
+
+#~ msgid "Install Type"
+#~ msgstr "Kiểu cài đặt"
+
+#~ msgid "<entry>RAM</entry>"
+#~ msgstr "<entry>RAM</entry>"
+
+#~ msgid "Hard Drive"
+#~ msgstr "Đĩa cứng"
+
+#~ msgid "No desktop"
+#~ msgstr "Vô GUI"
+
+#~ msgid "24 megabytes"
+#~ msgstr "24 Mb"
+
+#~ msgid "450 megabytes"
+#~ msgstr "450 Mb"
+
+#~ msgid "With Desktop"
+#~ msgstr "Có GUI"
+
+#~ msgid "64 megabytes"
+#~ msgstr "64 Mb"
+
+#~ msgid "1 gigabyte"
+#~ msgstr "1 Gb"
+
+#~ msgid "Server"
+#~ msgstr "Máy phục vụ"
+
+#~ msgid "128 megabytes"
+#~ msgstr "128 Mb"
+
+#~ msgid "4 gigabytes"
+#~ msgstr "4 Gb"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Here is a sampling of some common Debian system configurations. You can "
+#~ "also get an idea of the disk space used by related groups of programs by "
+#~ "referring to <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Đây là một mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. Bạn cũng có "
+#~ "thể xem tại <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> sự ước lượng sức chứa "
+#~ "được chiếm bởi nhóm chương trình tương đối."
+
+#~ msgid "Standard Server"
+#~ msgstr "Máy phục vụ chuẩn"
+
+#~ msgid ""
+#~ "This is a small server profile, useful for a stripped down server which "
+#~ "does not have a lot of niceties for shell users. It includes an FTP "
+#~ "server, a web server, DNS, NIS, and POP. For these 100MB of disk space "
+#~ "would suffice, and then you would need to add space for any data you "
+#~ "serve up."
+#~ msgstr ""
+#~ "Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho một máy phục vụ tối thiểu "
+#~ "không có nhiều tính năng thêm cho người dùng hệ vỏ. Nó gồm có trình phục "
+#~ "vụ FTP, trình phục vụ Mạng, DNS, NIS và POP. Cho các phần mềm này cần "
+#~ "thiết 100MB sức chứa trên đĩa, không tính chỗ cho dữ liệu đã phục vụ."
+
+#~ msgid "Desktop"
+#~ msgstr "Để bàn"
+
+#~ msgid ""
+#~ "A standard desktop box, including the X window system, full desktop "
+#~ "environments, sound, editors, etc. You'll need about 2GB using the "
+#~ "standard desktop task, though it can be done in far less."
+#~ msgstr ""
+#~ "Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người "
+#~ "dùng đầy đủ, khả năng âm thanh, trình soạn thảo v.v. Cần thiết khoảng 2GB "
+#~ "khi dùng công việc môi trường làm việc chuẩn, dù có thể cài đặt một môi "
+#~ "trường làm việc cơ bản trong rất ít sức chứa hơn."
+
+#~ msgid "Work Console"
+#~ msgstr "Bàn điều khiển"
+
+#~ msgid ""
+#~ "A more stripped-down user machine, without the X window system or X "
+#~ "applications. Possibly suitable for a laptop or mobile computer. The size "
+#~ "is around 140MB."
+#~ msgstr ""
+#~ "Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng "
+#~ "dụng X. Có lẽ thích hợp với máy tính xách tay hay máy tính di động khác. "
+#~ "Nó chiếm khoảng 140MB."
+
+#~ msgid "Developer"
+#~ msgstr "Nhà phát triển"
+
+#~ msgid ""
+#~ "A desktop setup with all the development packages, such as Perl, C, C++, "
+#~ "etc. Size is around 475MB. Assuming you are adding X11 and some "
+#~ "additional packages for other uses, you should plan around 800MB for this "
+#~ "type of machine."
+#~ msgstr ""
+#~ "Một thiết lập để bàn có mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. "
+#~ "Nó chiếm khoảng 475MB. Nếu bạn muốn thêm X11 và một số gói khác cho mục "
+#~ "đích riêng, bạn nên định sử dụng khoảng 800MB cho máy kiểu này."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Remember that these sizes don't include all the other materials which are "
+#~ "usually to be found, such as user files, mail, and data. It is always "
+#~ "best to be generous when considering the space for your own files and "
+#~ "data. Notably, the <filename>/var</filename> partition contains a lot of "
+#~ "state information specific to Debian in addition to its regular contents "
+#~ "like logfiles. The <command>dpkg</command> files (with information on all "
+#~ "installed packages) can easily consume 20MB. Also, <command>apt-get</"
+#~ "command> puts downloaded packages here before they are installed. You "
+#~ "should usually allocate at least 100MB for <filename>/var</filename>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, "
+#~ "như thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng "
+#~ "lượng sức chứa cho các tập tin và dữ liệu mình. Lấy thí dụ, phân vùng "
+#~ "<filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc "
+#~ "trưng cho Debian, thêm vào nội dung chuẩn như bản ghi. Các tập tin "
+#~ "<command>dpkg</command> (gồm thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể "
+#~ "chiếm đến 20MB. Tiến trình <command>apt-get</command> cũng để vào đây các "
+#~ "gói đã tải về, trước khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất "
+#~ "100MB cho phân vùng <filename>/var</filename>."
+
+#~ msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems"
+#~ msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Partitioning your disk simply refers to the act of breaking up your disk "
+#~ "into sections. Each section is then independent of the others. It's "
+#~ "roughly equivalent to putting up walls inside a house; if you add "
+#~ "furniture to one room it doesn't affect any other room."
+#~ msgstr ""
+#~ "Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, "
+#~ "không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: "
+#~ "khi bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should "
+#~ "translate this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also "
+#~ "a machine means an LPAR or VM guest in this case."
+#~ msgstr ""
+#~ "Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD "
+#~ "(thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ "
+#~ "nhớ ảo) cho người dùng &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR "
+#~ "(phân vùng hợp lý) hay máy khách VM trong trường hợp này."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you already have an operating system on your system <phrase arch=\"i386"
+#~ "\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, "
+#~ "&hellip;) </phrase> <phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), "
+#~ "OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> "
+#~ "(VM, z/OS, OS/390, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, "
+#~ "Atari TOS, Mac OS, &hellip;) </phrase> and want to stick Linux on the "
+#~ "same disk, you will need to repartition the disk. Debian requires its own "
+#~ "hard disk partitions. It cannot be installed on Windows or MacOS "
+#~ "partitions. It may be able to share some partitions with other Linux "
+#~ "systems, but that's not covered here. At the very least you will need a "
+#~ "dedicated partition for the Debian root."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"i386\"> "
+#~ "(Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, &hellip;) "
+#~ "</phrase> <phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows "
+#~ "NT, FreeBSD, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, "
+#~ "OS/390, &hellip;) </phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, Atari TOS, "
+#~ "Mac OS, &hellip;) </phrase> và bạn muốn thêm Linux vào cùng một đĩa, bạn "
+#~ "sẽ cần phải phân vùng lại đĩa đó. Debian cần thiết một số phân vùng "
+#~ "riêng. Không thể cài đặt nó vào phân vùng Windows hay MacOS. Có lẽ nó "
+#~ "chia sẻ được phân vùng với kiểu Linux khác, nhưng trường hợp đó không "
+#~ "được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần thiết một phân vùng riêng dành cho "
+#~ "gốc (root) của Debian."
+
+#~ msgid ""
+#~ "You can find information about your current partition setup by using a "
+#~ "partitioning tool for your current operating system<phrase arch=\"i386"
+#~ "\">, such as fdisk or PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, "
+#~ "such as Drive Setup, HD Toolkit, or MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k"
+#~ "\">, such as HD SC Setup, HDToolBox, or SCSITool</phrase><phrase arch="
+#~ "\"s390\">, such as the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always "
+#~ "provide a way to show existing partitions without making changes."
+#~ msgstr ""
+#~ "Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính "
+#~ "bằng cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase "
+#~ "arch=\"i386\">, như fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch="
+#~ "\"powerpc\">, như Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase "
+#~ "arch=\"m68k\">, như HD SC Setup, HDToolBox, hay SCSITool</phrase><phrase "
+#~ "arch=\"s390\">, như sơ đồ đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp "
+#~ "cách hiển thị các phân vùng đã có, không thay đổi gì."
+
+#~ msgid ""
+#~ "In general, changing a partition with a file system already on it will "
+#~ "destroy any information there. Thus you should always make backups before "
+#~ "doing any repartitioning. Using the analogy of the house, you would "
+#~ "probably want to move all the furniture out of the way before moving a "
+#~ "wall or you risk destroying it."
+#~ msgstr ""
+#~ "Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi "
+#~ "thông tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. "
+#~ "Giống như trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước "
+#~ "khi chuyển tường, nếu không thì rủi ro hủy nó."
+
+#~ msgid "FIXME: write about HP-UX disks?"
+#~ msgstr "SỬA ĐI : viết về đĩa HP-UX?"
+
+#~ msgid ""
+#~ "If your computer has more than one hard disk, you may want to dedicate "
+#~ "one of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to "
+#~ "partition that disk before booting the installation system; the "
+#~ "installer's included partitioning program can handle the job nicely."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa "
+#~ "cứng riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước "
+#~ "khi khởi động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong "
+#~ "trình cài đặt sẽ làm việc này."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If your machine has only one hard disk, and you would like to completely "
+#~ "replace the current operating system with &debian;, you also can wait to "
+#~ "partition as part of the installation process (<xref linkend=\"partman\"/"
+#~ ">), after you have booted the installation system. However this only "
+#~ "works if you plan to boot the installer system from tapes, CD-ROM or "
+#~ "files on a connected machine. Consider: if you boot from files placed on "
+#~ "the hard disk, and then partition that same hard disk within the "
+#~ "installation system, thus erasing the boot files, you'd better hope the "
+#~ "installation is successful the first time around. At the least in this "
+#~ "case, you should have some alternate means of reviving your machine like "
+#~ "the original system's installation tapes or CDs."
+#~ msgstr ""
+#~ "Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn "
+#~ "toàn hệ điều hành hiện thời bằng &debian;, bạn cũng có thể cho phép tiến "
+#~ "trình cài đặt (<xref linkend=\"partman\"/>), phân vùng đĩa đó, sau khi "
+#~ "bạn đã khởi động hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, bạn sẽ cần phải khởi động "
+#~ "hệ thống cài đặt từ băng, đĩa CD-ROM hay tập tin trên một máy khác đã kết "
+#~ "nối. Nếu bạn khởi động từ tập tin nằm trên đĩa cứng, rồi phân vùng đĩa "
+#~ "cứng đó trong tiến trình cài đặt, bạn phải mong việc cài đặt là thành "
+#~ "công lần đầu tiên. Trong trường hợp này, ít nhất bạn nên có cách khởi "
+#~ "động lại máy tính bị lỗi, v.d. các băng hay đĩa CD cài đặt của hệ điều "
+#~ "hành đã có."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If your machine already has multiple partitions, and enough space can be "
+#~ "provided by deleting and replacing one or more of them, then you too can "
+#~ "wait and use the Debian installer's partitioning program. You should "
+#~ "still read through the material below, because there may be special "
+#~ "circumstances like the order of the existing partitions within the "
+#~ "partition map, that force you to partition before installing anyway."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ "
+#~ "sức chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng "
+#~ "có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong "
+#~ "bộ cài đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu "
+#~ "có trường hợp đặc biệt (như thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân "
+#~ "vùng) ép buộc bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, "
+#~ "you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize "
+#~ "the filesystem."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng "
+#~ "bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương "
+#~ "trình phân vùng có sẵn trong bộ cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của "
+#~ "hệ thống tập tin đó."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If none of the above apply, you'll need to partition your hard disk "
+#~ "before starting the installation to create partition-able space for "
+#~ "Debian. If some of the partitions will be owned by other operating "
+#~ "systems, you should create those partitions using native operating system "
+#~ "partitioning programs. We recommend that you do <emphasis>not</emphasis> "
+#~ "attempt to create partitions for &debian; using another operating "
+#~ "system's tools. Instead, you should just create the native operating "
+#~ "system's partitions you will want to retain."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng "
+#~ "trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân "
+#~ "vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị sở hữu bởi hệ điều hành "
+#~ "khác, bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của "
+#~ "HĐH đó. Khuyên bạn <emphasis>không</emphasis> cố tạo phân vùng cho "
+#~ "&debian; bằng công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho "
+#~ "nó, rồi sử dụng công cụ Debian để tạo phân vùng Debian."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you are going to install more than one operating system on the same "
+#~ "machine, you should install all other system(s) before proceeding with "
+#~ "Linux installation. Windows and other OS installations may destroy your "
+#~ "ability to start Linux, or encourage you to reformat non-native "
+#~ "partitions."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt "
+#~ "các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH "
+#~ "khác hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân "
+#~ "vùng Linux."
+
+#~ msgid ""
+#~ "You can recover from these actions or avoid them, but installing the "
+#~ "native system first saves you trouble."
+#~ msgstr ""
+#~ "Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố phục hồi máy tính, nhưng mà việc "
+#~ "cài đặt các hệ điều hành khác trước khỏi phiền đến bạn."
+
+#~ msgid ""
+#~ "In order for OpenFirmware to automatically boot &debian; the Linux "
+#~ "partitions should appear before all other partitions on the disk, "
+#~ "especially MacOS boot partitions. This should be kept in mind when pre-"
+#~ "partitioning; you should create a Linux placeholder partition to come "
+#~ "<emphasis>before</emphasis> the other bootable partitions on the disk. "
+#~ "(The small partitions dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) "
+#~ "You can delete the placeholder with the Linux partition tools later "
+#~ "during the actual install, and replace it with Linux partitions."
+#~ msgstr ""
+#~ "Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm "
+#~ "trước các phân vùng khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên "
+#~ "nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ "
+#~ "chỗ LInux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được "
+#~ "khác trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình điều khiển đĩa Apple "
+#~ "không có khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, bạn có thể sử dụng "
+#~ "công cụ phân vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân "
+#~ "vùng Linux."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you currently have one hard disk with one partition (a common setup "
+#~ "for desktop computers), and you want to multi-boot the native operating "
+#~ "system and Debian, you will need to:"
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng chứa chỉ một phân vùng (thiết lập "
+#~ "thường dụng trong máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ "
+#~ "điều hành gốc lẫn Debian, bạn sẽ cần phải :"
+
+#~ msgid "Back up everything on the computer."
+#~ msgstr "Sao lưu mọi gì trên máy tính đó."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Boot from the native operating system installer media such as CD-ROM or "
+#~ "tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the "
+#~ "<keycap>c</keycap> key while booting to force the CD to become the active "
+#~ "MacOS system.</phrase>"
+#~ msgstr ""
+#~ "Khởi động từ vật chứa (như đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. "
+#~ "<phrase arch=\"powerpc\">Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ "
+#~ "phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở "
+#~ "thành hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Use the native partitioning tools to create native system partition(s). "
+#~ "Leave either a place holder partition or free space for &debian;."
+#~ msgstr ""
+#~ "Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để "
+#~ "lại hoạc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian."
+
+#~ msgid "Install the native operating system on its new partition."
+#~ msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Boot back into the native system to verify everything's OK, and to "
+#~ "download the Debian installer boot files."
+#~ msgstr ""
+#~ "Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ có ổn, và để tải về các tập "
+#~ "tin khởi động của bộ cài đặt Debian."
+
+#~ msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian."
+#~ msgstr "Khởi động bộ cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian."
+
+#~ msgid "Partitioning in Tru64 UNIX"
+#~ msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Tru64 UNIX, formerly known as Digital UNIX, which is in turn formerly "
+#~ "known as OSF/1, uses the partitioning scheme similar to the BSD "
+#~ "<quote>disk label</quote>, which allows for up to eight partitions per "
+#~ "disk drive. The partitions are numbered <quote>1</quote> through to "
+#~ "<quote>8</quote> in Linux and <quote>lettered</quote> <quote>a</quote> "
+#~ "through to <quote>h</quote> in UNIX. Linux kernels 2.2 and higher always "
+#~ "correspond <quote>1</quote> to <quote>a</quote>, <quote>2</quote> to "
+#~ "<quote>b</quote> and so on. For example, <filename>rz0e</filename> in "
+#~ "Tru64 UNIX would most likely be called <filename>sda5</filename> in Linux."
+#~ msgstr ""
+#~ "Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết "
+#~ "trước là OSF/1, có sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn "
+#~ "đĩa</quote> (disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ "
+#~ "đĩa. Các phân vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> "
+#~ "trong Linux, còn có <quote>chữ hiệu</quote> từ <quote>a</quote> đến "
+#~ "<quote>h</quote> trong UNIX. Hạt nhân Linux phiên bản 2.2 và sau luôn "
+#~ "luôn tương ứng <quote>1</quote> với <quote>a</quote>, <quote>2</quote> "
+#~ "với <quote>b</quote> v.v. Lấy thí dụ, phân vùng <filename>rz0e</filename> "
+#~ "trong Tru64 UNIX rất có thể là <filename>sda5</filename> trong Linux."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Partitions in a Tru64 disk label may overlap. Moreover, if this disk will "
+#~ "be used from Tru64, the <quote>c</quote> partition is required to span "
+#~ "the entire disk (thus overlapping all other non-empty partitions). Under "
+#~ "Linux this makes <filename>sda3</filename> identical to <filename>sda</"
+#~ "filename> (<filename>sdb3</filename> to <filename>sdb</filename>, if "
+#~ "present, and so on). However, the partman partitioning tool used by &d-i; "
+#~ "cannot handle overlapping partitions at present. As a result, it is "
+#~ "currently not recommended to share disks between Tru64 and Debian. "
+#~ "Partitions on Tru64 disks can be mounted under Debian after installation "
+#~ "has been completed."
+#~ msgstr ""
+#~ "Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn "
+#~ "nữa, nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng "
+#~ "<quote>c</quote> chiếm toàn bộ đĩa (và nhờ đó chồng lấp các phân vùng "
+#~ "không rỗng khác). Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</"
+#~ "filename> trùng với <filename>sda</filename> (<filename>sdb3</filename> "
+#~ "với <filename>sdb</filename>, nếu có, v.v.). Tuy nhiên, công cụ phân vùng "
+#~ "partman được dùng bởi &d-i; hiện thời không thể xử lý phân vùng chồng "
+#~ "chéo lên nhau. Như thế thì khuyên bạn hiện thời không chia sẻ đĩa giữa "
+#~ "hai hệ điều hành Tru64 và Debian. Các phân vùng trên đĩa Tru64 có thể "
+#~ "được gắn kết dưới Debian sau khi đã cài đặt xong."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Another conventional requirement is for the <quote>a</quote> partition to "
+#~ "start from the beginning of the disk, so that it always includes the boot "
+#~ "block with the disk label. If you intend to boot Debian from that disk, "
+#~ "you need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note "
+#~ "that this partition is only required for compatibility; you must not put "
+#~ "a file system onto it, or you'll destroy data."
+#~ msgstr ""
+#~ "Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu đĩa, đảm "
+#~ "bảo nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động "
+#~ "Debian từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2MB để chứa phần mềm "
+#~ "aboot và có lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho "
+#~ "mục đích sự tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy "
+#~ "dữ liệu."
+
+#~ msgid ""
+#~ "It is possible, and indeed quite reasonable, to share a swap partition "
+#~ "between UNIX and Linux. In this case it will be needed to do a "
+#~ "<command>mkswap</command> on that partition every time the system is "
+#~ "rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. "
+#~ "You may want to run <command>mkswap</command> from the Linux start-up "
+#~ "scripts before adding swap space with <command>swapon -a</command>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành "
+#~ "UNIX và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình "
+#~ "<command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ "
+#~ "thống từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn "
+#~ "muốn chạy <command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước "
+#~ "khi thêm sức chứa trao đổi bằng <command>swapon -a</command>."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX "
+#~ "can use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux "
+#~ "only understands the former."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, hãy ghi chú rằng Digital "
+#~ "UNIX có thể sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, "
+#~ "còn Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi."
+
+#~ msgid "Partitioning in Windows NT"
+#~ msgstr "Phân vùng trong Windows NT"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Windows NT uses the PC-style partition table. If you are manipulating "
+#~ "existing FAT or NTFS partitions, it is recommended that you use the "
+#~ "native Windows NT tools (or, more conveniently, you can also repartition "
+#~ "your disk from the AlphaBIOS setup menu). Otherwise, it is not really "
+#~ "necessary to partition from Windows; the Linux partitioning tools will "
+#~ "generally do a better job. Note that when you run NT, the Disk "
+#~ "Administrator may offer you to write a <quote>harmless signature</quote> "
+#~ "on non-Windows disks if you have any. <emphasis>Never</emphasis> let it "
+#~ "do that, as this signature will destroy the partition information."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao "
+#~ "tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng công cụ "
+#~ "Windows NT gốc (hoặc thân thiện hơn, bạn có thể phân vùng lại đĩa từ "
+#~ "trình đơn thiết lập AlphaBIOS). Nếu không, bạn không thật cần phải phân "
+#~ "vùng từ Windows; công cụ phân vùng Linux sẽ thường làm việc khá hơn. Ghi "
+#~ "chú rằng khi bạn chạy Windows NT, chương trình Disk Administrator (bộ "
+#~ "quản trị đĩa) có lẽ sẽ muốn ghi một <quote>harmless signature</quote> "
+#~ "(chữ ký vô hại) vào đĩa không Windows nào, nếu có. <emphasis>Đừng bao "
+#~ "giờ</emphasis> cho phép nó làm như thế, vì chữ ký <quote>vô hại</quote> "
+#~ "này sẽ hủy thông tin phân vùng."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you plan to boot Linux from an ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS console, you "
+#~ "will need a (small) FAT partition for MILO. 5 MB is quite sufficient. If "
+#~ "Windows NT is installed, its 6 MB bootstrap partition can be employed for "
+#~ "this purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If "
+#~ "you already have MILO installed on your system, or install MILO from "
+#~ "other media, Debian can still be booted from ARC."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/"
+#~ "ARCSBIOS, bạn sẽ cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho MILO. Nếu hệ điều "
+#~ "hành Windows NT đã được cài đặt, phân vùng tải và khởi động 6MB của nó có "
+#~ "thể được cấp phát cho mục đích này. Hệ điều hành Debian &releasename; "
+#~ "không hỗ trợ khả năng cài đặt MILO. Nếu bạn đã có MILO được cài đặt trên "
+#~ "hệ thống mình, hoặc cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi "
+#~ "động Debian từ ARC."
+
+#~ msgid "Partitioning From DOS or Windows"
+#~ msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows"
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you are manipulating existing FAT or NTFS partitions, it is "
+#~ "recommended that you either use the scheme below or native Windows or DOS "
+#~ "tools. Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or "
+#~ "Windows; the Linux partitioning tools will generally do a better job."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn đang thao tác các phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn "
+#~ "sử dụng lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS gốc. Nếu "
+#~ "không, bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân "
+#~ "vùng Linux sẽ thường làm việc khá hơn."
+
+#~ msgid ""
+#~ "But if you have a large IDE disk, and are using neither LBA addressing, "
+#~ "overlay drivers (sometimes provided by hard disk manufacturers), nor a "
+#~ "new (post 1998) BIOS that supports large disk access extensions, then you "
+#~ "must locate your Debian boot partition carefully. In this case, you will "
+#~ "have to put the boot partition into the first 1024 cylinders of your hard "
+#~ "drive (usually around 524 megabytes, without BIOS translation). This may "
+#~ "require that you move an existing FAT or NTFS partition."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ "
+#~ "LBA, trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa "
+#~ "cứng), hoặc BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ phần mở rộng truy cập đĩa lớn, "
+#~ "lúc đó bạn phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Trong trường "
+#~ "hợp đó, bạn sẽ phải để phân vùng khởi động vào 1024 hình trụ đầu của ổ "
+#~ "đĩa cứng (thường khoảng 524 MB, không có dịch BIOS). Để làm như thế, có "
+#~ "lẽ bạn phải di chuyển một phân vùng NAT hay NTFS đã có."
+
+#~ msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2"
+#~ msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi khởi động từ DOS, Win-32 hay OS/2"
+
+#~ msgid ""
+#~ "One of the most common installations is onto a system that already "
+#~ "contains DOS (including Windows 3.1), Win32 (such as Windows 95, 98, Me, "
+#~ "NT, 2000, XP), or OS/2, and it is desired to put Debian onto the same "
+#~ "disk without destroying the previous system. Note that the installer "
+#~ "supports resizing of FAT and NTFS filesystems as used by DOS and Windows. "
+#~ "Simply start the installer, select the option to <menuchoice> "
+#~ "<guimenuitem>Manually edit partition table</guimenuitem> </menuchoice>, "
+#~ "select the partition to resize, and specify its new size. So in most "
+#~ "cases you should not need to use the method described below."
+#~ msgstr ""
+#~ "Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS "
+#~ "(gồm Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay "
+#~ "OS/2, và người dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ "
+#~ "thống gốc. Ghi chú rằng bộ cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích "
+#~ "cỡ của hệ thống tập tin FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và "
+#~ "Windows. Đơn giản hãy khởi chạy bộ cài đặt Debian, chọn tùy chọn "
+#~ "<menuchoice> <guimenuitem>Tự sửa đổi bảng phân vùng</guimenuitem> </"
+#~ "menuchoice>, chọn phân vùng cần thay đổi, và xác định kích cỡ mới của nó. "
+#~ "Vậy trong phần lớn trường hợp, bạn không cần sử dụng phương pháp được "
+#~ "diễn tả bên dưới."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Before going any further, you should have decided how you will be "
+#~ "dividing up the disk. The method in this section will only split a "
+#~ "partition into two pieces. One will contain the original OS and the other "
+#~ "will be used for Debian. During the installation of Debian, you will be "
+#~ "given the opportunity to use the Debian portion of the disk as you see "
+#~ "fit, i.e., as swap or as a file system."
+#~ msgstr ""
+#~ "Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định cách chia đĩa ra. Phương pháp "
+#~ "trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa "
+#~ "HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ "
+#~ "có dịp sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức "
+#~ "chứa trao đổi hoặc hệ thống tập tin."
+
+#~ msgid ""
+#~ "The idea is to move all the data on the partition to the beginning, "
+#~ "before changing the partition information, so that nothing will be lost. "
+#~ "It is important that you do as little as possible between the data "
+#~ "movement and repartitioning to minimize the chance of a file being "
+#~ "written near the end of the partition as this will decrease the amount of "
+#~ "space you can take from the partition."
+#~ msgstr ""
+#~ "Mục đĩch là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước "
+#~ "khi thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm "
+#~ "ít nhất có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn "
+#~ "cản ghi tập tin gần cuối phân vùng, vì tập tin này giảm sức chứa sẵn sàng."
+
+#~ msgid ""
+#~ "The first thing needed is a copy of <command>fips</command> which is "
+#~ "available in the <filename>tools/</filename> directory on your nearest "
+#~ "Debian mirror. Unzip the archive and copy the files <filename>RESTORRB."
+#~ "EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> and <filename>ERRORS.TXT</"
+#~ "filename> to a bootable floppy. A bootable floppy can be created using "
+#~ "the command <filename>sys a:</filename> under DOS. <command>fips</"
+#~ "command> comes with very good documentation which you may want to read. "
+#~ "You will definitely need to read the documentation if you use a disk "
+#~ "compression driver or a disk manager. Create the disk and read the "
+#~ "documentation <emphasis>before</emphasis> you defragment the disk."
+#~ msgstr ""
+#~ "Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà "
+#~ "có sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> trên máy nhân "
+#~ "bản Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những tập "
+#~ "tin <filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và "
+#~ "<filename>ERRORS.TXT</filename> vào một đĩa mềm có khả năng khởi động. Có "
+#~ "thể tạo một đĩa mềm có khả năng khởi động bằng cách sử dụng câu lệnh "
+#~ "<filename>sys a:</filename> dưới hệ điều hành DOS. Tiện ích "
+#~ "<command>fips</command> có sẵn tài liệu hướng dẫn rất tốt: khuyên bạn đọc "
+#~ "nó, đặc biệt nếu bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. "
+#~ "Hãy tạo đĩa này và đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi "
+#~ "bạn chắp liền đĩa đó."
+
+#~ msgid ""
+#~ "The next thing needed is to move all the data to the beginning of the "
+#~ "partition. <command>defrag</command>, which comes standard with DOS 6.0 "
+#~ "and later, can easily do the job. See the <command>fips</command> "
+#~ "documentation for a list of other software that may do the trick. Note "
+#~ "that if you have Windows 9x, you must run <command>defrag</command> from "
+#~ "there, since DOS doesn't understand VFAT, which is used to support for "
+#~ "long filenames, used in Windows 95 and higher."
+#~ msgstr ""
+#~ "Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích "
+#~ "<command>defrag</command>, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và "
+#~ "sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu <command>fips</command> để "
+#~ "tìm danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng nếu bạn có "
+#~ "hệ điều hành Windows 9x, bạn phải chạy <command>defrag</command> từ nó, "
+#~ "vì DOS không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ tên tập tin "
+#~ "dài (hoạt động trong HĐH Windows 95 và sau)."
+
+#~ msgid ""
+#~ "After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), "
+#~ "reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy "
+#~ "drive. Simply type <filename>a:\\fips</filename> and follow the "
+#~ "directions."
+#~ msgstr ""
+#~ "Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động "
+#~ "lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản "
+#~ "hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Note that there are many other partition managers out there, in case "
+#~ "<command>fips</command> doesn't do the trick for you."
+#~ msgstr ""
+#~ "Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</"
+#~ "command> không đủ."
+
+#~ msgid "Partitioning for DOS"
+#~ msgstr "Phân vùng cho DOS"
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you are partitioning for DOS drives, or changing the size of DOS "
+#~ "partitions, using Linux tools, many people experience problems working "
+#~ "with the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow "
+#~ "performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or "
+#~ "other weird errors in DOS or Windows."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng "
+#~ "công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT đã tạo. Lấy "
+#~ "thí dụ, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ "
+#~ "trong tiến trình <command>scandisk</command>, và lỗi lạ khác trong DOS "
+#~ "hay Windows."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Apparently, whenever you create or resize a partition for DOS use, it's a "
+#~ "good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this "
+#~ "prior to running DOS's <command>format</command> command by executing the "
+#~ "following command from Linux:"
+#~ msgstr ""
+#~ "Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS, bạn nên tô "
+#~ "đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Trước khi chạy lệnh <command>format</"
+#~ "command> của DOS, hãy làm việc này từ Linux:"
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1728
-#, no-c-format
-msgid ""
-"We have a report of an Intel Endeavor motherboard on which there is an "
-"option called <quote>LFB</quote> or <quote>Linear Frame Buffer</quote>. This "
-"had two settings: <quote>Disabled</quote> and <quote>1 Megabyte</quote>. Set "
-"it to <quote>1 Megabyte</quote>. When disabled, the installation floppy was "
-"not read correctly, and the system eventually crashed. At this writing we "
-"don't understand what's going on with this particular device &mdash; it just "
-"worked with that setting and not without it."
-msgstr ""
-"Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn "
-"<quote>LFB</quote> hay <quote>Bộ Đệm Khung Tuyến</quote>. Nó có hai sự đặt: "
-"<quote>Tắt</quote> (Disabled) và <quote>1 Megabyte</quote>. Nếu bạn có bo "
-"mạch chủ này, hãy đặt nó thành <quote>1 Megabyte</quote>. Khi tắt, đĩa mềm "
-"cài đặt không được đọc cho đúng, và cuối cùng hệ thống sụp đổ. Vào lúc viết "
-"tài liệu này, chúng tôi chưa hiểu trường hợp này: thiết bị này đơn giản hoạt "
-"động được với một sự đặt, và không hoạt động được với sự đặt khác."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1744
-#, no-c-format
-msgid "Advanced Power Management"
-msgstr "Quản lý điện năng cấp cao"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1745
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If your motherboard provides Advanced Power Management (APM), configure it "
-"so that power management is controlled by APM. Disable the doze, standby, "
-"suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-down timer. "
-"Linux can take over control of these modes, and can do a better job of power-"
-"management than the BIOS."
-msgstr ""
-"Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp "
-"cao), bạn hãy hiệu lực nó. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm thời "
-"gian tắt điện của đĩa cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các khả "
-"năng này, và quản lý nguồn điện rất khá hơn BIOS."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1763
-#, no-c-format
-msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup"
-msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1765
-#, no-c-format
-msgid ""
-"&arch-title; machines are generally self-configuring and do not require "
-"firmware configuration. However, you should make sure that you have the "
-"appropriate ROM and system patches. On the Macintosh, MacOS version >= 7.1 "
-"is recommended because version 7.0.1 contains a bug in the video drivers "
-"preventing the boot loader from deactivating the video interrupts, resulting "
-"in a boot hang. On the BVM VMEbus systems you should make sure you are using "
-"BVMBug revision G or higher boot ROMs. The BVMBug boot ROMs do not come as "
-"standard on the BVM systems but are available from BVM on request free of "
-"charge."
-msgstr ""
-"Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình và không cần thiết bạn cấu hình "
-"phần vứng. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống "
-"thích hợp. Trên Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ít nhất 7.1, vì phiên bản "
-"7.0.1 chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ tải khởi "
-"động tắt sự ngắt ảnh động, có kết quả là việc khởi động bị treo. Trên hệ "
-"thống kiểu BVM VMEbus bạn nên kiểm tra xem sử dụng các ROM khởi động BVMBug "
-"bản sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có sẵn chuẩn trên hệ "
-"thống BVM, nhưng có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn phí."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1788
-#, no-c-format
-msgid "Invoking OpenFirmware"
-msgstr "Gọi OpenFirmware"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1789
-#, no-c-format
-msgid ""
-"There is normally no need to set up the BIOS (called OpenFirmware) on &arch-"
-"title; systems. PReP and CHRP are equipped with OpenFirmware, but "
-"unfortunately, the means you use to invoke it vary from manufacturer to "
-"manufacturer. You'll have to consult the hardware documentation which came "
-"with your machine."
-msgstr ""
-"Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu "
-"&arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc là cách "
-"gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài liệu hướng "
-"dẫn sử dụng máy."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1797
-#, no-c-format
-msgid ""
-"On &arch-title; Macintoshes, you invoke OpenFirmware with "
-"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</"
-"keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> while booting. Generally it will check "
-"for these keystrokes after the chime, but the exact timing varies from model "
-"to model. See <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> for more "
-"hints."
-msgstr ""
-"Trên máy Apple Mac kiểu &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím "
-"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</"
-"keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> trong khi khởi động. Bình thường, nó "
-"sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà cách tính thời "
-"gian chính xác thay đổi mỗi mô hình một khác. Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-"
-"netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1806
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The OpenFirmware prompt looks like this: <informalexample><screen>\n"
-"ok\n"
-"0 &gt;\n"
-"</screen></informalexample> Note that on older model &arch-title; Macs, the "
-"default and sometimes hardwired I/O for OpenFirmware user interaction is "
-"through the serial (modem) port. If you invoke OpenFirmware on one of these "
-"machines, you will just see a black screen. In that case, a terminal program "
-"running on another computer, connected to the modem port, is needed to "
-"interact with OpenFirmware."
-msgstr ""
-"Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n"
-"ok\n"
-"0 &gt;\n"
-"</screen></informalexample> Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ hơn, "
-"sự tương tác người dùng OpenFirmware mặc định, và đôi khi được kiểm soát "
-"bằng mạch điện điện tử, xảy ra qua cổng nối tiếp (bộ điều giải). Nếu bạn gọi "
-"OpenFirmware trên một của những máy này, bạn sẽ xem chỉ màn hình màu đen. "
-"Trong trường hợp đó, cần thiết một chương trình thiết bị cuối chạy trên máy "
-"tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác với OpenFirmware."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1819
-#, fuzzy, no-c-format
-msgid ""
-"The OpenFirmware on OldWorld Beige G3 machines, OF versions 2.0f1 and 2.4, "
-"is broken. These machines will most likely not be able to boot from the hard "
-"drive unless the firmware is patched. A firmware patch is included in the "
-"<application>System Disk 2.3.1</application> utility, available from Apple "
-"at <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/utilities/"
-"SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. After unpacking the utility in MacOS, "
-"and launching it, select the <guibutton>Save button</guibutton> to have the "
-"firmware patches installed to nvram."
-msgstr ""
-"Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và 2.4), "
-"khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể khởi "
-"động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá. Có sẵn đắp vá phần vững "
-"trong tiện ích <application>System Disk 2.3.1</application>, sẵn sàng từ "
-"Apple tại <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/utilities/"
-"SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. Sau khi giải nén tiện ích này trong hệ "
-"điều hành MacOS, và khởi chạy nó, hãy bấm cái nút <guibutton>Save</"
-"guibutton> (Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ nhớ nvram."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1839
-#, no-c-format
-msgid "Invoking OpenBoot"
-msgstr "Gọi OpenBoot"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1841
-#, fuzzy, no-c-format
-msgid ""
-"OpenBoot provides the basic functions needed to boot the &arch-title; "
-"architecture. This is rather similar in function to the BIOS in the x86 "
-"architecture, although much nicer. The Sun boot PROMs have a built-in forth "
-"interpreter which lets you do quite a number of things with your machine, "
-"such as diagnostics and simple scripts."
-msgstr ""
-"OpenBoot cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc "
-"&arch-title;. Trường hợp này hơi tương tự với BIOS trong kiến trúc x86, dù "
-"rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ thông dịch forth mà "
-"cho bạn một số khả năng có ích, như chẩn đoán và chạy tập lệnh đơn giản."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1849
-#, no-c-format
-msgid ""
-"To get to the boot prompt you need to hold down the <keycap>Stop</keycap> "
-"key (on older type 4 keyboards, use the <keycap>L1</keycap> key, if you have "
-"a PC keyboard adapter, use the <keycap>Break</keycap> key) and press the "
-"<keycap>A</keycap> key. The boot PROM will give you a prompt, either "
-"<userinput>ok</userinput> or <userinput>&gt;</userinput>. It is preferred to "
-"have the <userinput>ok</userinput> prompt. So if you get the old style "
-"prompt, hit the <keycap>n</keycap> key to get the new style prompt."
-msgstr ""
-"Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</keycap> "
-"(trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím <keycap>L1</keycap>, còn nếu bạn "
-"có một bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím <keycap>Break</keycap> key) "
-"rồi bấm phím <keycap>A</keycap>. PROM khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc, hoặc "
-"<userinput>ok</userinput> hoặc <userinput>&gt;</userinput>. Dấu nhắc "
-"<userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn xem dấu nhắc kiểu cũ hơn, "
-"bấm phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu nhắc mới hơn."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1861
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you are using a serial console, send a break to the machine. With "
-"Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</keycap>, "
-"then type <userinput>%~break</userinput>. Consult the documentation of your "
-"terminal emulator if you are using a different program."
-msgstr ""
-"Nếu bạn sử dụng một bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. "
-"Trong Minicom, bấm tổ hợp phím <keycap>Ctrl-A F</keycap>, còn trong chương "
-"trình « cu », hãy bấm phím <keycap>Enter</keycap>, rồi gõ <userinput>%"
-"~break</userinput>. Hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ trình phỏng thiết "
-"bị cuối nếu bạn sử dụng một chương trình khác."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1874
-#, fuzzy, no-c-format
-msgid ""
-"You can use OpenBoot to boot from specific devices, and also to change your "
-"default boot device. However, you need to know some details about how "
-"OpenBoot names devices; it's considerably different from Linux device "
-"naming, described in <xref linkend=\"device-names\"/>. Also, the command "
-"will vary a bit, depending on what version of OpenBoot you have. More "
-"information about OpenBoot can be found in the <ulink url=\"&url-openboot;"
-"\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-msgstr ""
-"Bạn có thể sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị dứt khoát, cũng để thay "
-"đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài chi tiết "
-"về cách đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt tên thiết bị "
-"của Linux, được diễn tả trong <xref linkend=\"device-names\"/>. Hơn nữa, "
-"lệnh này sẽ khác với nhau một ít, phụ thuộc vào phiên bản của OpenBoot. Có "
-"thể tìm thông tin thêm về OpenBoot trong <ulink url=\"&url-openboot;\">Tham "
-"chiếu OpenBoot của Sun</ulink>."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1884
-#, fuzzy, no-c-format
-msgid ""
-"Typically, with newer revisions, you can use OpenBoot devices such as "
-"<quote>floppy</quote>, <quote>cdrom</quote>, <quote>net</quote>, "
-"<quote>disk</quote>, or <quote>disk2</quote>. These have the obvious "
-"meanings; the <quote>net</quote> device is for booting from the network. "
-"Additionally, the device name can specify a particular partition of a disk, "
-"such as <quote>disk2:a</quote> to boot disk2, first partition. Full OpenBoot "
-"device names have the form <informalexample> <screen>\n"
-"<replaceable>driver-name</replaceable>@\n"
-"<replaceable>unit-address</replaceable>:\n"
-"<replaceable>device-arguments</replaceable>\n"
-"</screen></informalexample>. In older revisions of OpenBoot, device naming "
-"is a bit different: the floppy device is called <quote>/fd</quote>, and SCSI "
-"disk devices are of the form <quote>sd(<replaceable>controller</"
-"replaceable>, <replaceable>disk-target-id</replaceable>, <replaceable>disk-"
-"lun</replaceable>)</quote>. The command <userinput>show-devs</userinput> in "
-"newer OpenBoot revisions is useful for viewing the currently configured "
-"devices. For full information, whatever your revision, see the <ulink url="
-"\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
-msgstr ""
-"Bình thường, bằng cách cài đặt bản sửa đổi mới hơn, bạn có thể sử dụng thiết "
-"bị được liệt kê bởi OpenBoot như <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), "
-"<quote>cdrom</quote> (đĩa CD-ROM), <quote>net</quote> (mạng), <quote>disk</"
-"quote> (đĩa), hay <quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên thiết bị có thể "
-"xác định phân vùng riêng, v.d. <quote>disk2:a</quote> để khởi động đĩa 2, "
-"phân vùng thứ nhất. Các tên thiết bị OpenBoot đầy đủ có dạng "
-"<informalexample> <screen>\n"
-"<replaceable>tên trình điều khiển</replaceable>@\n"
-"<replaceable>địa chỉ đơn vị</replaceable>:\n"
-"<replaceable>các đối số thiết bị</replaceable>\n"
-"</screen></informalexample>. Trong bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn, cách đặt tên "
-"thiết bị là khác một ít: thiết bị đĩa mềm có tên <quote>/fd</quote>, và "
-"thiết bị đĩa SCSI có dạng <quote>sd(<replaceable>bộ điều khiển</"
-"replaceable>, <replaceable>số đích đĩa</replaceable>, <replaceable>disk-lun</"
-"replaceable>)</quote>. Trong bản sửa đổi OpenBoot mới hơn, lệnh "
-"<userinput>show-devs</userinput> (hiển thị các thiệt bị) có ích để xem các "
-"thiết bị đã cấu hình hiện thời. Để tìm thông tin đầy đủ, bất chấp bản sửa "
-"đổi, xem <ulink url=\"&url-openboot;\">Tham chiếu OpenBoot của Sun</ulink>."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1907
-#, no-c-format
-msgid ""
-"To boot from a specific device, use the command <userinput>boot "
-"<replaceable>device</replaceable></userinput>. You can set this behavior as "
-"the default using the <userinput>setenv</userinput> command. However, the "
-"name of the variable to set changed between OpenBoot revisions. In OpenBoot "
-"1.x, use the command <userinput>setenv boot-from <replaceable>device</"
-"replaceable></userinput>. In later revisions of OpenBoot, use the command "
-"<userinput>setenv boot-device <replaceable>device</replaceable></userinput>. "
-"Note, this is also configurable using the <command>eeprom</command> command "
-"on Solaris, or modifying the appropriate files in <filename>/proc/openprom/"
-"options/</filename>, for example under Linux: <informalexample><screen>\n"
-"# echo disk1:1 &gt; /proc/openprom/options/boot-device\n"
-"</screen></informalexample> and under Solaris:"
-msgstr ""
-"Để khởi động từ một thiết bị dứt khoát, hãy sử dụng lệnh <userinput>boot "
-"<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Bạn có thể đặt ứng xử này "
-"là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh <userinput>setenv</userinput> (đặt môi "
-"trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản sửa đổi "
-"OpenBoot khác nhau. Trong OpenBoot 1.x, hãy sử dụng lệnh <userinput>setenv "
-"boot-from <replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Còn trong bản sửa "
-"đổi OpenBoot sau đó, hãy sử dụng lệnh <userinput>setenv boot-device "
-"<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Ghi chú rằng bạn cũng có "
-"thể cấu hình trường hợp này bằng cách sử dụng lệnh <command>eeprom</command> "
-"trên Solaris, hoặc bằng cách sửa đổi những tập tin thích hợp trong "
-"<filename>/proc/openprom/options/</filename>, lấy thí dụ dưới Linux: "
-"<informalexample><screen>\n"
-"# echo disk1:1 &gt; /proc/openprom/options/boot-device\n"
-"</screen></informalexample> còn dưới Solaris:"
+# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#~ msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
+#~ msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4"
+
+#~ msgid "Partitioning in AmigaOS"
+#~ msgstr "Phân vùng trong AmigaOS"
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you are running AmigaOS, you can use the <command>HDToolBox</command> "
+#~ "program to adjust your native partitions prior to installation."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, bạn có thể sử dụng chương trình "
+#~ "<command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng gốc trước khi "
+#~ "cài đặt Debian."
+
+#~ msgid "Partitioning in Atari TOS"
+#~ msgstr "Phân vùng trong Atari TOS"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Atari partition IDs are three ASCII characters, use <quote>LNX</quote> "
+#~ "for data and <quote>SWP</quote> for swap partitions. If using the low "
+#~ "memory installation method, a small Minix partition is also needed (about "
+#~ "2 MB), for which the partition ID is <quote>MNX</quote>. Failure to set "
+#~ "the appropriate partition IDs not only prevents the Debian installation "
+#~ "process from recognizing the partitions, but also results in TOS "
+#~ "attempting to use the Linux partitions, which confuses the hard disk "
+#~ "driver and renders the whole disk inaccessible."
+#~ msgstr ""
+#~ "Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng "
+#~ "<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân "
+#~ "vùng trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian đựa vào bộ "
+#~ "nhớ thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2MB) có ID phân "
+#~ "vùng <quote>MNX</quote>."
+
+#~ msgid ""
+#~ "There are a multitude of third party partitioning tools available (the "
+#~ "Atari <command>harddisk</command> utility doesn't permit changing the "
+#~ "partition ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of "
+#~ "them. The following description covers <command>SCSITool</command> (from "
+#~ "Hard+Soft GmBH)."
+#~ msgstr ""
+#~ "Công bố rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích "
+#~ "<command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận "
+#~ "diện phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. "
+#~ "Đoạn theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của Hard+Soft "
+#~ "GmBH)."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Start <command>SCSITool</command> and select the disk you want to "
+#~ "partition (<guimenu>Disk</guimenu> menu, item <guimenuitem>select</"
+#~ "guimenuitem>)."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân "
+#~ "vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</"
+#~ "guimenuitem> [chọn])."
+
+#~ msgid ""
+#~ "From the <guimenu>Partition</guimenu> menu, select either "
+#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> to add new partitions or change the "
+#~ "existing partition sizes, or <guimenuitem>Change</guimenuitem> to change "
+#~ "one specific partition. Unless you have already created partitions with "
+#~ "the right sizes and only want to change the partition ID, "
+#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> is probably the best choice."
+#~ msgstr ""
+#~ "Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc "
+#~ "<guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi "
+#~ "kích cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để "
+#~ "sửa đổi một phân vùng riêng. Trừ bạn đã tạo các phân vùng có kích cỡ "
+#~ "đúng, và chỉ muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, sự chọn tốt "
+#~ "nhất rất có thể là mục trình đơn <guimenuitem>New</guimenuitem>."
+
+#~ msgid ""
+#~ "For the <guimenuitem>New</guimenuitem> choice, select <guilabel>existing</"
+#~ "guilabel> in the dialog box prompting the initial settings. The next "
+#~ "window shows a list of existing partitions which you can adjust using the "
+#~ "scroll buttons, or by clicking in the bar graphs. The first column in the "
+#~ "partition list is the partition type; just click on the text field to "
+#~ "edit it. When you are finished changing partition settings, save the "
+#~ "changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> button."
+#~ msgstr ""
+#~ "Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục "
+#~ "<guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu "
+#~ "tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng đã có mà bạn có thể "
+#~ "điều chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột "
+#~ "đầu trong danh sách phân vùng là kiểu phân vùng: chỉ hãy nhắp vào trường "
+#~ "đoạn để hiệu chỉnh nó. Khi bạn đã thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy "
+#~ "lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</"
+#~ "guibutton> [Được]."
+
+#~ msgid ""
+#~ "For the <guimenuitem>Change</guimenuitem> option, select the partition to "
+#~ "change in the selection list, and select <guilabel>other systems</"
+#~ "guilabel> in the dialog box. The next window lists detailed information "
+#~ "about the location of this partition, and lets you change the partition "
+#~ "ID. Save changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> "
+#~ "button."
+#~ msgstr ""
+#~ "Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy "
+#~ "chọn phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</"
+#~ "guilabel> [các hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông "
+#~ "tin chi tiết về vị trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã "
+#~ "nhận diện (ID) của phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ "
+#~ "qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Write down the Linux names for each of the partitions you created or "
+#~ "changed for use with Linux &mdash; see <xref linkend=\"device-names\"/>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng "
+#~ "với Linux &mdash; xem <xref linkend=\"device-names\"/>."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Quit <command>SCSITool</command> using the <guimenuitem>Quit</"
+#~ "guimenuitem> item from the <guimenu>File</guimenu> menu. The computer "
+#~ "will reboot to make sure the changed partition table is used by TOS. If "
+#~ "you changed any TOS/GEM partitions, they will be invalidated and have to "
+#~ "be reinitialized (we told you to back up everything on the disk, didn't "
+#~ "we?)."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục "
+#~ "<guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</"
+#~ "guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng "
+#~ "đã thay đổi sẽ bị TOS được dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM "
+#~ "nào, chúng bị tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)."
+
+#~ msgid ""
+#~ "There is a partitioning tool for Linux/m68k called <command>atari-fdisk</"
+#~ "command> in the installation system, but for now we recommend you "
+#~ "partition your disk using a TOS partition editor or some disk tool. If "
+#~ "your partition editor doesn't have an option to edit the partition type, "
+#~ "you can do this crucial step at a later stage (from the booted temporary "
+#~ "install RAMdisk). <command>SCSITool</command> is only one of the "
+#~ "partition editors we know of which supports selection of arbitrary "
+#~ "partition types. There may be others; select the tool that suits your "
+#~ "needs."
+#~ msgstr ""
+#~ "Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 "
+#~ "tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng "
+#~ "đĩa bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu bộ hiệu "
+#~ "chỉnh phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn "
+#~ "có thể làm việc chủ yếu này vào lúc sau (từ đĩa RAM cài đặt tạm thời đã "
+#~ "khởi động). Chương trình <command>SCSITool</command> là một bộ hiệu chỉnh "
+#~ "phân vùng hỗ trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết "
+#~ "chương trình khác cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường "
+#~ "hợp riêng của bạn."
+
+#~ msgid "Partitioning in MacOS"
+#~ msgstr "Phân vùng trong MacOS"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Partitioning tools for Macintosh tested include <command>pdisk</command>, "
+#~ "<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 "
+#~ "(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), and <command>DiskTool</"
+#~ "command> (Tim Endres, GPL). Full versions are required for <command>HDT</"
+#~ "command> and <command>SilverLining</command>. The Apple tool requires a "
+#~ "patch in order to recognize third-party disks (a description on how to "
+#~ "patch <command>HD SC Setup</command> using <command>ResEdit</command> can "
+#~ "be found at <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html"
+#~ "\"></ulink>)."
+#~ msgstr ""
+#~ "Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</"
+#~ "command>, <command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</"
+#~ "command> 1.8 (FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và "
+#~ "<command>DiskTool</command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ "
+#~ "của <command>HDT</command> và <command>SilverLining</command>. Công cụ "
+#~ "Apple cần thiết đắp vá để nhận diện đĩa thuộc nhóm ba (mô tả cách đắp vá "
+#~ "<command>HD SC Setup</command> bằng <command>ResEdit</command> có thể "
+#~ "được tìm tại <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html"
+#~ "\"></ulink>)."
+
+#~ msgid ""
+#~ "For IDE based Macs, you need to use <command>Apple Drive Setup</command> "
+#~ "to create empty space for the Linux partitions, and complete the "
+#~ "partitioning under Linux, or use the MacOS version of pdisk available "
+#~ "from the MkLinux FTP server."
+#~ msgstr ""
+#~ "Đối với máy Mac đựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình "
+#~ "<command>Apple Drive Setup</command> để tạo sức chứa rảnh cho những phân "
+#~ "vùng Linux, rồi phân vùng xong dưới Linux, hoặc sử dụng phiên bản pdisk "
+#~ "MacOS có sẵn trên máy phục vụ FTP của MkLinux."
+
+#~ msgid "Partitioning from SunOS"
+#~ msgstr "Phân vùng từ SunOS"
+
+#~ msgid ""
+#~ "It's perfectly fine to partition from SunOS; in fact, if you intend to "
+#~ "run both SunOS and Debian on the same machine, it is recommended that you "
+#~ "partition using SunOS prior to installing Debian. The Linux kernel "
+#~ "understands Sun disk labels, so there are no problems there. Just make "
+#~ "sure you leave room for the Debian root partition within the first 1GB "
+#~ "area of the boot disk. You can also place the kernel image on a UFS "
+#~ "partition if that is easier than putting the root partition there. SILO "
+#~ "supports booting Linux and SunOS from either EXT2 (Linux), UFS (SunOS), "
+#~ "romfs and iso9660 (CDROM) partitions."
+#~ msgstr ""
+#~ "Có thể phân vùng từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hai "
+#~ "hệ điều hành SunOS và Debian trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng "
+#~ "SunOS trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được các nhãn đĩa của "
+#~ "SunOS, vậy không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho "
+#~ "phân vùng khởi động Debian trong vùng 1GB đầu của đĩa khởi động. SILO hỗ "
+#~ "trợ khả năng khởi động cả hai Linux và SunOS từ phân vùng kiểu hoặc EXT2 "
+#~ "(Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 (CDROM)."
+
+#~ msgid "Partitioning from Linux or another OS"
+#~ msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Whatever system you are using to partition, make sure you create a "
+#~ "<quote>Sun disk label</quote> on your boot disk. This is the only kind of "
+#~ "partition scheme that the OpenBoot PROM understands, and so it's the only "
+#~ "scheme from which you can boot. In <command>fdisk</command>, the "
+#~ "<keycap>s</keycap> key is used to create Sun disk labels. You only need "
+#~ "to do this on drives that do not already have a Sun disk label. If you "
+#~ "are using a drive that was previously formatted using a PC (or other "
+#~ "architecture) you must create a new disk label, or problems with the disk "
+#~ "geometry will most likely occur."
+#~ msgstr ""
+#~ "Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn đã tạo "
+#~ "một <quote>nhãn đĩa Sun </quote> (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây "
+#~ "là lược đồ phân vùng duy nhất bị OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ "
+#~ "duy nhất từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình <command>fdisk</"
+#~ "command>, phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun. Bạn cần "
+#~ "phải làm như thế chỉ trên ổ đĩa chưa có nhãn đĩa Sun. Nếu bạn đang sử "
+#~ "dụng một ổ đĩa đã được định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) "
+#~ "bạn phải tạo một nhãn đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình "
+#~ "đĩa."
+
+#~ msgid ""
+#~ "You will probably be using <command>SILO</command> as your boot loader "
+#~ "(the small program which runs the operating system kernel). "
+#~ "<command>SILO</command> has certain requirements for partition sizes and "
+#~ "location; see <xref linkend=\"partitioning\"/>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động "
+#~ "(chương trình nhỏ mà chạy hạt nhân của hệ điều hành). <command>SILO</"
+#~ "command> cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref "
+#~ "linkend=\"partitioning\"/>."
+
+#~ msgid "MacOS/OSX Partitioning"
+#~ msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX"
+
+#~ msgid ""
+#~ "The <application>Apple Drive Setup</application> application can be found "
+#~ "in the <filename>Utilities</filename> folder on the MacOS CD. It will not "
+#~ "adjust existing partitions; it is limited to partitioning the entire disk "
+#~ "at once. The disk driver partitions don't show up in <application>Drive "
+#~ "Setup</application>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục "
+#~ "<filename>Utilities</filename> trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó "
+#~ "sẽ không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa cùng "
+#~ "lúc. Ứng dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị "
+#~ "những phân vùng dành cho trình điều khiển đĩa."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably "
+#~ "positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, "
+#~ "it will be deleted and replaced later inside the &debian; installer."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị "
+#~ "trí thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ "
+#~ "bị xoá bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you are planning to install both MacOS 9 and OS X, it is best to "
+#~ "create separate partitions for OS 9 and OS X. If they are installed on "
+#~ "the same partition, <application>Startup Disk</application> (and reboot) "
+#~ "must be used to select between the two; the choice between the two "
+#~ "systems can't be made at boot time. With separate partitions, separate "
+#~ "options for OS 9 and OS X will appear when holding the <keycap>option</"
+#~ "keycap> key at boot time, and separate options can be installed in the "
+#~ "<application>yaboot</application> boot menu as well. Also, Startup Disk "
+#~ "will de-bless all other mountable partitions, which can affect GNU/Linux "
+#~ "booting. Both OS 9 and OS X partitions will be accessible from either OS "
+#~ "9 or OS X."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo "
+#~ "phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào "
+#~ "cùng một phân vùng, phải dùng tiện ích <application>Startup Disk</"
+#~ "application> (rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: "
+#~ "không thể chọn như thế vào lúc khởi động. Nếu bạn cài đặt mỗi hệ điều "
+#~ "hành OS9 và OSX vào phân vùng riêng, cũng có tùy chọn riêng sẽ xuất hiện "
+#~ "khi bạn bấm giữ phím <keycap>option</keycap> vào lúc khởi động, và cũng "
+#~ "có thể cài đặt tùy chọn riêng vào trình đơn khởi động của "
+#~ "<application>yaboot</application>. Hơn nữa, tiện ích Startup Disk sẽ vô "
+#~ "hiệu hoá các phân vùng lắp được khác có thể tác động lên khả năng khởi "
+#~ "động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập cả hai phân vùng riêng OS9 và "
+#~ "OSX từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX."
+
+#~ msgid ""
+#~ "GNU/Linux is unable to access information on UFS partitions, but does "
+#~ "support HFS+ (aka MacOS Extended) partitions. OS X requires one of these "
+#~ "two types for its boot partition. MacOS 9 can be installed on either HFS "
+#~ "(aka MacOS Standard) or HFS+. To share information between the MacOS and "
+#~ "GNU/Linux systems, an exchange partition is handy. HFS, HFS+ and MS-DOS "
+#~ "FAT partitions are supported by both MacOS and Linux."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hệ điều hành GNU/Linux không thể truy cập thông tin trên phân vùng kiểu "
+#~ "UFS, nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac OS "
+#~ "Extended, Mac OS đã kéo dài). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu "
+#~ "phân vùng này là phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt "
+#~ "vào phân vùng kiểu hoặc HFS (cũng tên MacOS Standard, Mac OS chuẩn) hoặc "
+#~ "HFS+. Để chia sẻ thông tin giữa hai hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu "
+#~ "ích để tạo một phân vùng trao đổi. Cả hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ "
+#~ "phân vùng cả kiểu HFS, HFS+ và MS-DOS FAT."
+
+#~ msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup"
+#~ msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành"
+
+#~ msgid ""
+#~ "This section will walk you through pre-installation hardware setup, if "
+#~ "any, that you will need to do prior to installing Debian. Generally, this "
+#~ "involves checking and possibly changing firmware settings for your "
+#~ "system. The <quote>firmware</quote> is the core software used by the "
+#~ "hardware; it is most critically invoked during the bootstrap process "
+#~ "(after power-up). Known hardware issues affecting the reliability of "
+#~ "&debian; on your system are also highlighted."
+#~ msgstr ""
+#~ "Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt "
+#~ "sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình "
+#~ "này gồm việc kiểm tra và có thể thay đổi thiết lập phần vững cho hệ điều "
+#~ "hành. <quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi "
+#~ "phần cứng, đặc biệt trong tiến trình tải và khởi động hệ điều hành (sau "
+#~ "khi mới mở điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết."
+
+#~ msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu"
+#~ msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS"
+
+#~ msgid ""
+#~ "BIOS provides the basic functions needed to boot your machine to allow "
+#~ "your operating system to access your hardware. Your system probably "
+#~ "provides a BIOS set-up menu, which is used to configure the BIOS. Before "
+#~ "installing, you <emphasis>must</emphasis> ensure that your BIOS is setup "
+#~ "correctly; not doing so can lead to intermittent crashes or an inability "
+#~ "to install Debian."
+#~ msgstr ""
+#~ "BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết "
+#~ "để khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ "
+#~ "điều hành gốc rất có thể cung cấp một trình đơn thiết lập BIOS, được dùng "
+#~ "để cấu hình BIOS đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>phải</"
+#~ "emphasis> kiểm tra xem BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ "
+#~ "lúc có lúc không, hoặc bạn sẽ không có khả năng cài đặt Debian."
+
+#~ msgid ""
+#~ "The rest of this section is lifted from the <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;"
+#~ "\"></ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS "
+#~ "configuration menu?</quote>. How you access the BIOS (or <quote>CMOS</"
+#~ "quote>) configuration menu depends on who wrote your BIOS software:"
+#~ msgstr ""
+#~ "Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-"
+#~ "faq;\"></ulink>, trả lời cho câu hỏi <quote>Tôi vào trình đơn cấu hình "
+#~ "CMOS như thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay "
+#~ "<quote>CMOS</quote>) phụ thuộc vào gốc của phần mềm BIOS:"
+
+#~ msgid "AMI BIOS"
+#~ msgstr "AMI BIOS"
+
+#~ msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)"
+#~ msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)"
+
+#~ msgid "Award BIOS"
+#~ msgstr "Award BIOS"
+
+#~ msgid ""
+#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> "
+#~ "</keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST"
+#~ msgstr ""
+#~ "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
+#~ "keycap><keycap>Esc</keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> "
+#~ "trong POST"
+
+#~ msgid "DTK BIOS"
+#~ msgstr "DTK BIOS"
+
+#~ msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST"
+#~ msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST"
+
+#~ msgid "IBM PS/2 BIOS"
+#~ msgstr "IBM PS/2 BIOS"
+
+#~ msgid ""
+#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</"
+#~ "keycap> </keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
+#~ "keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
+#~ msgstr ""
+#~ "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
+#~ "keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</"
+#~ "keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>"
+
+#~ msgid "Phoenix BIOS"
+#~ msgstr "Phoenix BIOS"
+
+#~ msgid ""
+#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> "
+#~ "</keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
+#~ "keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> or <keycap>F1</keycap>"
+#~ msgstr ""
+#~ "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</"
+#~ "keycap><keycap>Esc</keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</"
+#~ "keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</"
+#~ "keycap>"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url="
+#~ "\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác có thể được tìm tại <ulink url=\"&url-"
+#~ "invoking-bios-info;\"></ulink>."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Some &arch-title; machines don't have a CMOS configuration menu in the "
+#~ "BIOS. They require a software CMOS setup program. If you don't have the "
+#~ "Installation and/or Diagnostics diskette for your machine, you can try "
+#~ "using a shareware/freeware program. Try looking in <ulink url=\"&url-"
+#~ "simtel;\"></ulink>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. "
+#~ "Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm "
+#~ "Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy này, "
+#~ "bạn có thể cố sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. "
+#~ "xem <ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>."
+
+#~ msgid "Boot Device Selection"
+#~ msgstr "Chọn thiết bị khởi động"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Many BIOS set-up menus allow you to select the devices that will be used "
+#~ "to bootstrap the system. Set this to look for a bootable operating system "
+#~ "on <filename>A:</filename> (the first floppy disk), then optionally the "
+#~ "first CD-ROM device (possibly appearing as <filename>D:</filename> or "
+#~ "<filename>E:</filename>), and then from <filename>C:</filename> (the "
+#~ "first hard disk). This setting enables you to boot from either a floppy "
+#~ "disk or a CD-ROM, which are the two most common boot devices used to "
+#~ "install Debian."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị sẽ dùng để "
+#~ "tải và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt tùy chọn này tìm một hệ điều hành "
+#~ "có khả năng khởi động trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), "
+#~ "rồi (tùy chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</"
+#~ "filename> hay <filename>E:</filename>), rồi trên <filename>C:</filename> "
+#~ "(đĩa cứng thứ nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa "
+#~ "mềm hoặc đĩa CD-ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài "
+#~ "đặt Debian."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached "
+#~ "to it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do "
+#~ "is enable booting from a CD-ROM in the SCSI-BIOS of your controller."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với một thiết bị đĩa CD-ROM được "
+#~ "kết nối, bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong thiết bị "
+#~ "đó. Bạn đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động trong SCSI-BIOS của bộ "
+#~ "điều khiển này."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Another popular option is to boot from a USB storage device (also called "
+#~ "a USB memory stick or USB key). Some BIOSes can boot directly from a USB "
+#~ "storage device, but some cannot. You may need to configure your BIOS to "
+#~ "boot from a <quote>Removable drive</quote> or even from <quote>USB-ZIP</"
+#~ "quote> to get it to boot from the USB device."
+#~ msgstr ""
+#~ "Một tùy chọn thường dùng khác là việc khởi động từ vật chứa USB (cũng "
+#~ "được biết như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS có thể khởi động "
+#~ "trực tiếp vật chứa USB, còn một số BIOS khác không thể. Có lẽ bạn cần "
+#~ "phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote> (removable "
+#~ "drive) hay ngay cả <quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động từ "
+#~ "thiết bị USB."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset "
+#~ "the boot order after Linux is installed, so that you restart your machine "
+#~ "from the hard drive."
+#~ msgstr ""
+#~ "Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ đặt lại thứ tự "
+#~ "khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng."
+
+#~ msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers"
+#~ msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE"
+
+#~ msgid ""
+#~ "As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, "
+#~ "it is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware "
+#~ "documentation for the exact keystrokes."
+#~ msgstr ""
+#~ "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường "
+#~ "là phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng "
+#~ "dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính xác."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your "
+#~ "BIOS, but you are looking for a field that lists drives."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence, boot order) trong tiện ích thiết "
+#~ "lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường "
+#~ "liệt kê các ổ đĩa."
+
+#~ msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom."
+#~ msgstr "Mục nhập thường trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom."
+
+#~ msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive."
+#~ msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is "
+#~ "first. Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</"
+#~ "keycap> keys cycle through the possible choices."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa "
+#~ "mềm nằm trước hết. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và "
+#~ "<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
+#~ "changes on your computer."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách "
+#~ "lưu các thay đổi này trên máy đó."
+
+#~ msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers"
+#~ msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy SCSI"
+
+#~ msgid ""
+#~ "As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility."
+#~ msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI."
+
+#~ msgid ""
+#~ "You can start the SCSI setup utility after the memory check and the "
+#~ "message about how to start the BIOS utility displays when you start your "
+#~ "computer."
+#~ msgstr ""
+#~ "Bạn có thể khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ và "
+#~ "thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động "
+#~ "máy đó."
+
+#~ msgid ""
+#~ "The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is "
+#~ "<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, "
+#~ "consult your hardware documentation for the exact keystrokes."
+#~ msgstr ""
+#~ "Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là "
+#~ "<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. Tùy nhiên, "
+#~ "bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính "
+#~ "xác."
+
+#~ msgid "Find the utility for changing the boot order."
+#~ msgstr "Hãy tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list."
+#~ msgstr ""
+#~ "Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD nằm "
+#~ "trước hết trong danh sách."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the "
+#~ "changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình có báo bạn biết cách "
+#~ "lưu các thay đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</"
+#~ "keycap>."
+
+#~ msgid "Miscellaneous BIOS Settings"
+#~ msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt"
+
+#~ msgid "CD-ROM Settings"
+#~ msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Some BIOS systems (such as Award BIOS) allow you to automatically set the "
+#~ "CD speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest "
+#~ "speed. If you get <userinput>seek failed</userinput> error messages, this "
+#~ "may be your problem."
+#~ msgstr ""
+#~ "Một số hệ thống BIOS (như Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ "
+#~ "của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, và đặt tốc độ thấp nhất. Nếu bạn gặp lỗi "
+#~ "<userinput>việc tìm nơi bị lỗi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có "
+#~ "tốc độ CD cao nhất."
+
+#~ msgid "Extended vs. Expanded Memory"
+#~ msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng"
+
+#~ msgid ""
+#~ "If your system provides both ex<emphasis>ten</emphasis>ded and "
+#~ "ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much "
+#~ "extended and as little expanded memory as possible. Linux requires "
+#~ "extended memory and cannot use expanded memory."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</"
+#~ "emphasis> lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ "
+#~ "đã kéo dài và ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần "
+#~ "thiết bộ nhớ đã kéo dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng."
+
+#~ msgid "Virus Protection"
+#~ msgstr "Bảo vệ chống vi rút"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Disable any virus-warning features your BIOS may provide. If you have a "
+#~ "virus-protection board or other special hardware, make sure it is "
+#~ "disabled or physically removed while running GNU/Linux. These aren't "
+#~ "compatible with GNU/Linux; moreover, due to the file system permissions "
+#~ "and protected memory of the Linux kernel, viruses are almost unheard "
+#~ "of<footnote> <para> After installation you can enable Boot Sector "
+#~ "protection if you want. This offers no additional security in Linux but "
+#~ "if you also run Windows it may prevent a catastrophe. There is no need to "
+#~ "tamper with the Master Boot Record (MBR) after the boot manager has been "
+#~ "set up. </para> </footnote>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút bị BIOS cung cấp. Nếu máy của "
+#~ "bạn có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, hãy "
+#~ "kiểm tra xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành "
+#~ "GNU/Linux. Các thiết bị này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do "
+#~ "quyền hạn của hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân Llinux, "
+#~ "vi rút gần chưa từng nghe thấy<footnote> <para> Sau khi cài đặt, bạn có "
+#~ "thể hiệu lực cách bảo vệ rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp "
+#~ "bảo mật thêm trong Linux, nhưng nếu bạn cũng chạy Windows nó có thể ngăn "
+#~ "cản tai ương. Không cần sửa đổi Mục ghi Khởi động Cái (MBR) sau khi thiết "
+#~ "lập bộ quản lý khởi động.</para> </footnote>."
+
+#~ msgid "Shadow RAM"
+#~ msgstr "RAM bóng"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Your motherboard may provide <emphasis>shadow RAM</emphasis> or BIOS "
+#~ "caching. You may see settings for <quote>Video BIOS Shadow</quote>, "
+#~ "<quote>C800-CBFF Shadow</quote>, etc. <emphasis>Disable</emphasis> all "
+#~ "shadow RAM. Shadow RAM is used to accelerate access to the ROMs on your "
+#~ "motherboard and on some of the controller cards. Linux does not use these "
+#~ "ROMs once it has booted because it provides its own faster 32-bit "
+#~ "software in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the "
+#~ "shadow RAM may make some of it available for programs to use as normal "
+#~ "memory. Leaving the shadow RAM enabled may interfere with Linux access to "
+#~ "hardware devices."
+#~ msgstr ""
+#~ "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</"
+#~ "emphasis> (shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể "
+#~ "xem thiết lập về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF "
+#~ "Shadow</quote>, v.v. <emphasis>Hãy vô hiệu hoá</emphasis> mọi RAM bóng "
+#~ "kiểu nào. RAM bóng được dùng để tăng tốc truy cập các ROM trên bo mạch "
+#~ "chủ và trên một số thẻ điều khiển. Hệ điều hành Linux không sử ụng các "
+#~ "ROM này một khi khởi động, vì nó cung cấp phần mềm 32-bit sở hữu nhanh "
+#~ "hơn các chương trình 16-bit trong các ROM này. Việc tắt RAM bóng có thể "
+#~ "làm cho một phần nó sẵn sàng cho chương trình sử dụng như là bộ nhớ "
+#~ "chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản Linux truy cập thiết bị "
+#~ "phần cứng."
+
+#~ msgid "Memory Hole"
+#~ msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ"
+
+#~ msgid ""
+#~ "If your BIOS offers something like <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
+#~ "quote>, please disable that. Linux expects to find memory there if you "
+#~ "have that much RAM."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu BIOS của máy cung cấp gì như <quote>15&ndash;16 MB Memory Hole</"
+#~ "quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy vô hiệu hoá nó. Hệ điều hành Linux ngờ "
+#~ "gặp bộ nhớ tại đó nếu bạn có đủ RAM."
+
+#~ msgid ""
+#~ "We have a report of an Intel Endeavor motherboard on which there is an "
+#~ "option called <quote>LFB</quote> or <quote>Linear Frame Buffer</quote>. "
+#~ "This had two settings: <quote>Disabled</quote> and <quote>1 Megabyte</"
+#~ "quote>. Set it to <quote>1 Megabyte</quote>. When disabled, the "
+#~ "installation floppy was not read correctly, and the system eventually "
+#~ "crashed. At this writing we don't understand what's going on with this "
+#~ "particular device &mdash; it just worked with that setting and not "
+#~ "without it."
+#~ msgstr ""
+#~ "Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn "
+#~ "<quote>LFB</quote> hay <quote>Bộ Đệm Khung Tuyến</quote>. Nó có hai sự "
+#~ "đặt: <quote>Tắt</quote> (Disabled) và <quote>1 Megabyte</quote>. Nếu bạn "
+#~ "có bo mạch chủ này, hãy đặt nó thành <quote>1 Megabyte</quote>. Khi tắt, "
+#~ "đĩa mềm cài đặt không được đọc cho đúng, và cuối cùng hệ thống sụp đổ. "
+#~ "Vào lúc viết tài liệu này, chúng tôi chưa hiểu trường hợp này: thiết bị "
+#~ "này đơn giản hoạt động được với một sự đặt, và không hoạt động được với "
+#~ "sự đặt khác."
+
+#~ msgid "Advanced Power Management"
+#~ msgstr "Quản lý điện năng cấp cao"
+
+#~ msgid ""
+#~ "If your motherboard provides Advanced Power Management (APM), configure "
+#~ "it so that power management is controlled by APM. Disable the doze, "
+#~ "standby, suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-"
+#~ "down timer. Linux can take over control of these modes, and can do a "
+#~ "better job of power-management than the BIOS."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp "
+#~ "cao), bạn hãy hiệu lực nó. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm "
+#~ "thời gian tắt điện của đĩa cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các "
+#~ "khả năng này, và quản lý nguồn điện rất khá hơn BIOS."
+
+#~ msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup"
+#~ msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có"
+
+#~ msgid ""
+#~ "&arch-title; machines are generally self-configuring and do not require "
+#~ "firmware configuration. However, you should make sure that you have the "
+#~ "appropriate ROM and system patches. On the Macintosh, MacOS version >= "
+#~ "7.1 is recommended because version 7.0.1 contains a bug in the video "
+#~ "drivers preventing the boot loader from deactivating the video "
+#~ "interrupts, resulting in a boot hang. On the BVM VMEbus systems you "
+#~ "should make sure you are using BVMBug revision G or higher boot ROMs. The "
+#~ "BVMBug boot ROMs do not come as standard on the BVM systems but are "
+#~ "available from BVM on request free of charge."
+#~ msgstr ""
+#~ "Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình và không cần thiết bạn cấu hình "
+#~ "phần vứng. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống "
+#~ "thích hợp. Trên Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ít nhất 7.1, vì phiên "
+#~ "bản 7.0.1 chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ "
+#~ "tải khởi động tắt sự ngắt ảnh động, có kết quả là việc khởi động bị treo. "
+#~ "Trên hệ thống kiểu BVM VMEbus bạn nên kiểm tra xem sử dụng các ROM khởi "
+#~ "động BVMBug bản sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có "
+#~ "sẵn chuẩn trên hệ thống BVM, nhưng có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn "
+#~ "phí."
+
+#~ msgid "Invoking OpenFirmware"
+#~ msgstr "Gọi OpenFirmware"
+
+#~ msgid ""
+#~ "There is normally no need to set up the BIOS (called OpenFirmware) on "
+#~ "&arch-title; systems. PReP and CHRP are equipped with OpenFirmware, but "
+#~ "unfortunately, the means you use to invoke it vary from manufacturer to "
+#~ "manufacturer. You'll have to consult the hardware documentation which "
+#~ "came with your machine."
+#~ msgstr ""
+#~ "Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống "
+#~ "kiểu &arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc "
+#~ "là cách gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài "
+#~ "liệu hướng dẫn sử dụng máy."
+
+#~ msgid ""
+#~ "On &arch-title; Macintoshes, you invoke OpenFirmware with "
+#~ "<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</"
+#~ "keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> while booting. Generally it will "
+#~ "check for these keystrokes after the chime, but the exact timing varies "
+#~ "from model to model. See <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> "
+#~ "for more hints."
+#~ msgstr ""
+#~ "Trên máy Apple Mac kiểu &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp "
+#~ "phím <keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> "
+#~ "<keycap>O</keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> trong khi khởi động. "
+#~ "Bình thường, nó sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà "
+#~ "cách tính thời gian chính xác thay đổi mỗi mô hình một khác. Xem Hỏi Đáp "
+#~ "<ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm."
+
+#~ msgid ""
+#~ "The OpenFirmware prompt looks like this: <informalexample><screen>\n"
+#~ "ok\n"
+#~ "0 &gt;\n"
+#~ "</screen></informalexample> Note that on older model &arch-title; Macs, "
+#~ "the default and sometimes hardwired I/O for OpenFirmware user interaction "
+#~ "is through the serial (modem) port. If you invoke OpenFirmware on one of "
+#~ "these machines, you will just see a black screen. In that case, a "
+#~ "terminal program running on another computer, connected to the modem "
+#~ "port, is needed to interact with OpenFirmware."
+#~ msgstr ""
+#~ "Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n"
+#~ "ok\n"
+#~ "0 &gt;\n"
+#~ "</screen></informalexample> Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ "
+#~ "hơn, sự tương tác người dùng OpenFirmware mặc định, và đôi khi được kiểm "
+#~ "soát bằng mạch điện điện tử, xảy ra qua cổng nối tiếp (bộ điều giải). Nếu "
+#~ "bạn gọi OpenFirmware trên một của những máy này, bạn sẽ xem chỉ màn hình "
+#~ "màu đen. Trong trường hợp đó, cần thiết một chương trình thiết bị cuối "
+#~ "chạy trên máy tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác "
+#~ "với OpenFirmware."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "The OpenFirmware on OldWorld Beige G3 machines, OF versions 2.0f1 and "
+#~ "2.4, is broken. These machines will most likely not be able to boot from "
+#~ "the hard drive unless the firmware is patched. A firmware patch is "
+#~ "included in the <application>System Disk 2.3.1</application> utility, "
+#~ "available from Apple at <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/"
+#~ "macosxserver/utilities/SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. After "
+#~ "unpacking the utility in MacOS, and launching it, select the "
+#~ "<guibutton>Save button</guibutton> to have the firmware patches installed "
+#~ "to nvram."
+#~ msgstr ""
+#~ "Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và "
+#~ "2.4), khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể "
+#~ "khởi động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá. Có sẵn đắp vá phần "
+#~ "vững trong tiện ích <application>System Disk 2.3.1</application>, sẵn "
+#~ "sàng từ Apple tại <ulink url=\"ftp://ftp.apple.com/developer/macosxserver/"
+#~ "utilities/SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. Sau khi giải nén tiện ích "
+#~ "này trong hệ điều hành MacOS, và khởi chạy nó, hãy bấm cái nút "
+#~ "<guibutton>Save</guibutton> (Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ "
+#~ "nhớ nvram."
+
+#~ msgid "Invoking OpenBoot"
+#~ msgstr "Gọi OpenBoot"
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "OpenBoot provides the basic functions needed to boot the &arch-title; "
+#~ "architecture. This is rather similar in function to the BIOS in the x86 "
+#~ "architecture, although much nicer. The Sun boot PROMs have a built-in "
+#~ "forth interpreter which lets you do quite a number of things with your "
+#~ "machine, such as diagnostics and simple scripts."
+#~ msgstr ""
+#~ "OpenBoot cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc "
+#~ "&arch-title;. Trường hợp này hơi tương tự với BIOS trong kiến trúc x86, "
+#~ "dù rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ thông dịch forth "
+#~ "mà cho bạn một số khả năng có ích, như chẩn đoán và chạy tập lệnh đơn "
+#~ "giản."
+
+#~ msgid ""
+#~ "To get to the boot prompt you need to hold down the <keycap>Stop</keycap> "
+#~ "key (on older type 4 keyboards, use the <keycap>L1</keycap> key, if you "
+#~ "have a PC keyboard adapter, use the <keycap>Break</keycap> key) and press "
+#~ "the <keycap>A</keycap> key. The boot PROM will give you a prompt, either "
+#~ "<userinput>ok</userinput> or <userinput>&gt;</userinput>. It is preferred "
+#~ "to have the <userinput>ok</userinput> prompt. So if you get the old style "
+#~ "prompt, hit the <keycap>n</keycap> key to get the new style prompt."
+#~ msgstr ""
+#~ "Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</"
+#~ "keycap> (trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím <keycap>L1</keycap>, "
+#~ "còn nếu bạn có một bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím <keycap>Break</"
+#~ "keycap> key) rồi bấm phím <keycap>A</keycap>. PROM khởi động sẽ hiển thị "
+#~ "dấu nhắc, hoặc <userinput>ok</userinput> hoặc <userinput>&gt;</"
+#~ "userinput>. Dấu nhắc <userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn "
+#~ "xem dấu nhắc kiểu cũ hơn, bấm phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu "
+#~ "nhắc mới hơn."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you are using a serial console, send a break to the machine. With "
+#~ "Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</"
+#~ "keycap>, then type <userinput>%~break</userinput>. Consult the "
+#~ "documentation of your terminal emulator if you are using a different "
+#~ "program."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn sử dụng một bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho "
+#~ "máy. Trong Minicom, bấm tổ hợp phím <keycap>Ctrl-A F</keycap>, còn trong "
+#~ "chương trình « cu », hãy bấm phím <keycap>Enter</keycap>, rồi gõ "
+#~ "<userinput>%~break</userinput>. Hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ "
+#~ "trình phỏng thiết bị cuối nếu bạn sử dụng một chương trình khác."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "You can use OpenBoot to boot from specific devices, and also to change "
+#~ "your default boot device. However, you need to know some details about "
+#~ "how OpenBoot names devices; it's considerably different from Linux device "
+#~ "naming, described in <xref linkend=\"device-names\"/>. Also, the command "
+#~ "will vary a bit, depending on what version of OpenBoot you have. More "
+#~ "information about OpenBoot can be found in the <ulink url=\"&url-openboot;"
+#~ "\">Sun OpenBoot Reference</ulink>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Bạn có thể sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị dứt khoát, cũng để "
+#~ "thay đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài "
+#~ "chi tiết về cách đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt "
+#~ "tên thiết bị của Linux, được diễn tả trong <xref linkend=\"device-names\"/"
+#~ ">. Hơn nữa, lệnh này sẽ khác với nhau một ít, phụ thuộc vào phiên bản của "
+#~ "OpenBoot. Có thể tìm thông tin thêm về OpenBoot trong <ulink url=\"&url-"
+#~ "openboot;\">Tham chiếu OpenBoot của Sun</ulink>."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "Typically, with newer revisions, you can use OpenBoot devices such as "
+#~ "<quote>floppy</quote>, <quote>cdrom</quote>, <quote>net</quote>, "
+#~ "<quote>disk</quote>, or <quote>disk2</quote>. These have the obvious "
+#~ "meanings; the <quote>net</quote> device is for booting from the network. "
+#~ "Additionally, the device name can specify a particular partition of a "
+#~ "disk, such as <quote>disk2:a</quote> to boot disk2, first partition. Full "
+#~ "OpenBoot device names have the form <informalexample> <screen>\n"
+#~ "<replaceable>driver-name</replaceable>@\n"
+#~ "<replaceable>unit-address</replaceable>:\n"
+#~ "<replaceable>device-arguments</replaceable>\n"
+#~ "</screen></informalexample>. In older revisions of OpenBoot, device "
+#~ "naming is a bit different: the floppy device is called <quote>/fd</"
+#~ "quote>, and SCSI disk devices are of the form <quote>sd"
+#~ "(<replaceable>controller</replaceable>, <replaceable>disk-target-id</"
+#~ "replaceable>, <replaceable>disk-lun</replaceable>)</quote>. The command "
+#~ "<userinput>show-devs</userinput> in newer OpenBoot revisions is useful "
+#~ "for viewing the currently configured devices. For full information, "
+#~ "whatever your revision, see the <ulink url=\"&url-openboot;\">Sun "
+#~ "OpenBoot Reference</ulink>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Bình thường, bằng cách cài đặt bản sửa đổi mới hơn, bạn có thể sử dụng "
+#~ "thiết bị được liệt kê bởi OpenBoot như <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), "
+#~ "<quote>cdrom</quote> (đĩa CD-ROM), <quote>net</quote> (mạng), "
+#~ "<quote>disk</quote> (đĩa), hay <quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên "
+#~ "thiết bị có thể xác định phân vùng riêng, v.d. <quote>disk2:a</quote> để "
+#~ "khởi động đĩa 2, phân vùng thứ nhất. Các tên thiết bị OpenBoot đầy đủ có "
+#~ "dạng <informalexample> <screen>\n"
+#~ "<replaceable>tên trình điều khiển</replaceable>@\n"
+#~ "<replaceable>địa chỉ đơn vị</replaceable>:\n"
+#~ "<replaceable>các đối số thiết bị</replaceable>\n"
+#~ "</screen></informalexample>. Trong bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn, cách đặt "
+#~ "tên thiết bị là khác một ít: thiết bị đĩa mềm có tên <quote>/fd</quote>, "
+#~ "và thiết bị đĩa SCSI có dạng <quote>sd(<replaceable>bộ điều khiển</"
+#~ "replaceable>, <replaceable>số đích đĩa</replaceable>, <replaceable>disk-"
+#~ "lun</replaceable>)</quote>. Trong bản sửa đổi OpenBoot mới hơn, lệnh "
+#~ "<userinput>show-devs</userinput> (hiển thị các thiệt bị) có ích để xem "
+#~ "các thiết bị đã cấu hình hiện thời. Để tìm thông tin đầy đủ, bất chấp bản "
+#~ "sửa đổi, xem <ulink url=\"&url-openboot;\">Tham chiếu OpenBoot của Sun</"
+#~ "ulink>."
+
+#~ msgid ""
+#~ "To boot from a specific device, use the command <userinput>boot "
+#~ "<replaceable>device</replaceable></userinput>. You can set this behavior "
+#~ "as the default using the <userinput>setenv</userinput> command. However, "
+#~ "the name of the variable to set changed between OpenBoot revisions. In "
+#~ "OpenBoot 1.x, use the command <userinput>setenv boot-from "
+#~ "<replaceable>device</replaceable></userinput>. In later revisions of "
+#~ "OpenBoot, use the command <userinput>setenv boot-device "
+#~ "<replaceable>device</replaceable></userinput>. Note, this is also "
+#~ "configurable using the <command>eeprom</command> command on Solaris, or "
+#~ "modifying the appropriate files in <filename>/proc/openprom/options/</"
+#~ "filename>, for example under Linux: <informalexample><screen>\n"
+#~ "# echo disk1:1 &gt; /proc/openprom/options/boot-device\n"
+#~ "</screen></informalexample> and under Solaris:"
+#~ msgstr ""
+#~ "Để khởi động từ một thiết bị dứt khoát, hãy sử dụng lệnh <userinput>boot "
+#~ "<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Bạn có thể đặt ứng xử "
+#~ "này là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh <userinput>setenv</userinput> "
+#~ "(đặt môi trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản "
+#~ "sửa đổi OpenBoot khác nhau. Trong OpenBoot 1.x, hãy sử dụng lệnh "
+#~ "<userinput>setenv boot-from <replaceable>thiết_bị</replaceable></"
+#~ "userinput>. Còn trong bản sửa đổi OpenBoot sau đó, hãy sử dụng lệnh "
+#~ "<userinput>setenv boot-device <replaceable>thiết_bị</replaceable></"
+#~ "userinput>. Ghi chú rằng bạn cũng có thể cấu hình trường hợp này bằng "
+#~ "cách sử dụng lệnh <command>eeprom</command> trên Solaris, hoặc bằng cách "
+#~ "sửa đổi những tập tin thích hợp trong <filename>/proc/openprom/options/</"
+#~ "filename>, lấy thí dụ dưới Linux: <informalexample><screen>\n"
+#~ "# echo disk1:1 &gt; /proc/openprom/options/boot-device\n"
+#~ "</screen></informalexample> còn dưới Solaris:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
-#: preparing.xml:1926
-#, no-c-format
-msgid "eeprom boot-device=disk1:1"
-msgstr "eeprom boot-device=disk1:1"
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1936
-#, no-c-format
-msgid "BIOS Setup"
-msgstr "Thiết lập BIOS"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1937
-#, no-c-format
-msgid ""
-"In order to install &debian; on a &arch-title; or zSeries machine you have "
-"first boot a kernel into the system. The boot mechanism of this platform is "
-"inherently different to other ones, especially from PC-like systems: there "
-"are no floppy devices available at all. You will notice another big "
-"difference while you work with this platform: most (if not all) of the time "
-"you will work remote, with the help of some client session software like "
-"telnet, or a browser. This is due to that special system architecture where "
-"the 3215/3270 console is line-based instead of character-based."
-msgstr ""
-"Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay máy zSeries, trước tiên "
-"bạn cần phải khởi động một hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền "
-"tảng này rất khác với máy khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn "
-"sàng thiết bị đĩa mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: "
-"bình thường (nếu không luôn luôn), bạn sẽ làm việc từ xa, dùng phần mềm "
-"phiên chạy khách, như telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự khác này do kiến "
-"trúc hệ thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 đựa vào dòng, không phải "
-"vào ký tự."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1949
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Linux on this platform runs either natively on the bare machine, in a so-"
-"called LPAR (Logical Partition) or in a virtual machine supplied by the VM "
-"system. You can use a boot tape on all of those systems; you may use some "
-"other boot media, too, but those may not be generally available. For "
-"example, you can use the virtual card reader of a virtual machine, or boot "
-"from the HMC (Hardware Management Console) of an LPAR if the HMC and this "
-"option is available for you."
-msgstr ""
-"Hệ điều hành Linux trên nền tảng này có chạy sở hữu trên máy thô, trong một "
-"cái gọi là LPAR (phân vùng hợp lý), hay trong một máy ảo được cung cấp bởi "
-"hệ thống VM. Bạn có thể sử dụng một băng khởi động trên mọi hệ thống đó; "
-"cũng có thể sử dụng vật chứa khởi động khác, nhưng có lẽ chúng không phải "
-"sẵn sàng để dùng chung. Lấy thí dụ, bạn có thể sử dụng bộ đọc thẻ ảo của một "
-"máy ảo, hoặc khởi động từ HMC (bàn điều khiển quản lý phần cứng) của một "
-"LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều sẵn sàng."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1959
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Before you actually perform an installation, you have to go over some design "
-"and preparation steps. IBM has made documentation available about the whole "
-"process, e.g. how to prepare an installation medium and how actually boot "
-"from that medium. Duplicating that information here is neither possible nor "
-"necessary. However, we will describe here which kind of Debian-specific data "
-"is needed and where do you find them. Based on both sources of information "
-"you have to prepare your machine and the installation medium and to perform "
-"a boot from it. When you see the welcome message in your client session join "
-"this document again for the Debian-specific installation steps."
-msgstr ""
-"Trước khi bạn thật sự cài đặt, bạn cần phải theo một số bước thiết kế và "
-"chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến trình, "
-"v.d. cách chuẩn bị vật chứa cài đặt và cách khởi động từ vật chứa đó. Không "
-"thể nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ diễn tả vào đây "
-"kiểu dữ liệu đặc trưng cho Debian được cần, và nơi tìm chúng. Đựa vào cả hai "
-"nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật chứa cài đặt, rồi thực "
-"hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông điệp chào mừng trong phiên chạy "
-"khách, hãy trở về tài liệu này để xem những bước cài đặt đặc trưng cho "
-"Debian."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1976
-#, no-c-format
-msgid "Native and LPAR installations"
-msgstr "Sự cài đặt sở hữu và LPAR"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1977
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Please refer to chapter 5 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
-"pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook "
-"and chapter 3.2 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
-"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
-"Distributions</ulink> Redbook on how to set up an LPAR for Linux."
-msgstr ""
-"Hãy tham chiếu đến chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks."
-"ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</"
-"ulink> và chương 3.2 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
-"pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries và "
-"&arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập LPAR "
-"dành cho Linux."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:1991
-#, no-c-format
-msgid "Installation as a VM guest"
-msgstr "Cài đặt như là khách VM"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:1993
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Please refer to chapter 6 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
-"pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook "
-"and chapter 3.1 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
-"redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
-"Distributions</ulink> Redbook on how to set up a VM guest for running Linux."
-msgstr ""
-"Hãy tham chiếu đến chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks."
-"ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</"
-"ulink> và chương 3.1 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
-"pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries và "
-"&arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập một "
-"ứng dụng khách VM để chạy Linux."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2003
-#, no-c-format
-msgid ""
-"You need to copy all the files from the <filename>generic</filename> sub-"
-"directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</"
-"filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a fixed "
-"record length of 80 characters."
-msgstr ""
-"Bạn cần phải sao chép mọi tập tin từ thư mục con <filename>generic</"
-"filename> sang đĩa CMS của bạn. Hãy kiểm tra xem đã truyền tập tin "
-"<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> "
-"trong chế độ nhị phân với độ dài cố định là 80 ký tự."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:2015
-#, no-c-format
-msgid "Setting up an installation server"
-msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2017
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you don't have a connection to the Internet (either directly or via a web "
-"proxy) you need to create a local installation server that can be accessed "
-"from your S/390. This server keeps all the packages you want to install and "
-"must make them available using NFS, HTTP or FTP."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ "
-"Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ mà có thể được truy "
-"cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này chứa các gói bạn muốn cài đặt, và phải "
-"cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2025
-#, fuzzy, no-c-format
-msgid ""
-"The installation server needs to copy the exact directory structure from any "
-"&debian; mirror, but only the s390 and architecture-independent files are "
-"required. You can also copy the contents of all installation CDs into such a "
-"directory tree."
-msgstr ""
-"Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép <emphasis>cấu trúc</emphasis> thư mục "
-"chính xác từ máy nhân bản &debian; nào, nhưng chỉ cần thiết những tập tin "
-"S390 và những tập tin không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có thể sao "
-"chép nối dung của các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy."
-
-#. Tag: emphasis
-#: preparing.xml:2034
-#, no-c-format
-msgid "FIXME: more information needed &mdash; from a Redbook?"
-msgstr "SỬA ĐI : cần thông tin thêm &mdash; từ một Quyển Đỏ ?"
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:2040
-#, no-c-format
-msgid "Hardware Issues to Watch Out For"
-msgstr "Vấn đề phần cứng có thể"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2041
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Many people have tried operating their 90 MHz CPU at 100 MHz, etc. It "
-"sometimes works, but is sensitive to temperature and other factors and can "
-"actually damage your system. One of the authors of this document over-"
-"clocked his own system for a year, and then the system started aborting the "
-"<command>gcc</command> program with an unexpected signal while it was "
-"compiling the operating system kernel. Turning the CPU speed back down to "
-"its rated value solved the problem."
-msgstr ""
-"Nhiều người đã cố chạy bộ xử lý trung tâm 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi khi nó "
-"chạy được, nhưng nó phản ứng với nhiệt độ và nhân tố khác, và thật sự có thể "
-"làm hỏng hệ thống. Một của những tác giả của tài liệu này đã tăng tốc độ CPU "
-"trong hơn một năm, rồi hệ thống bắt đầu hủy bỏ chương trình <command>gcc</"
-"command> với một tín hiệu bất thường trong khi biên dịch hạt nhân của hệ "
-"điều hành. Việc giảm tốc độ CPU thành giá trị chuẩn đã sửa vấn đề này."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2051
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The <command>gcc</command> compiler is often the first thing to die from bad "
-"memory modules (or other hardware problems that change data unpredictably) "
-"because it builds huge data structures that it traverses repeatedly. An "
-"error in these data structures will cause it to execute an illegal "
-"instruction or access a non-existent address. The symptom of this will be "
-"<command>gcc</command> dying from an unexpected signal."
-msgstr ""
-"Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết "
-"thúc do mô-đun bộ nhớ sai (hoặc do vấn đề phần cứng khác mà thay đổi dữ liệu "
-"một cách không thể đoán trước được) vì nó xây dựng các cấu trúc rất lơn mà "
-"nó truyền qua nhiều lần. Lỗi nào trong cấu trúc dữ liệu như vậy sẻ gây ra nó "
-"thực hiện một câu lệnh sai hoặc truy cập một địa chỉ không tồn tại. Kết quả "
-"là chương trình <command>gcc</command> kết thúc do tín hiệu bất thường."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2061
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Atari TT RAM boards are notorious for RAM problems under Linux; if you "
-"encounter any strange problems, try running at least the kernel in ST-RAM. "
-"Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. <phrase "
-"condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: more description of this needed. </"
-"emphasis></phrase>"
-msgstr ""
-"Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp "
-"khó khăn lạ, hãy cố chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ ST-RAM. Người dùng "
-"Amiga có lẽ cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin bộ nhớ "
-"khởi động). <phrase condition=\"FIXME\"><emphasis> SỬA ĐI : cần thiết mô tả "
-"chi tiết hơn. </emphasis></phrase>"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2073
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The very best motherboards support parity RAM and will actually tell you if "
-"your system has a single-bit error in RAM. Unfortunately, they don't have a "
-"way to fix the error, thus they generally crash immediately after they tell "
-"you about the bad RAM. Still, it's better to be told you have bad memory "
-"than to have it silently insert errors in your data. Thus, the best systems "
-"have motherboards that support parity and true-parity memory modules; see "
-"<xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
-msgstr ""
-"Các bo mạch chủ tốt nhất có hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ và sẽ thật báo bạn biết "
-"nếu hệ thống có lỗi bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là chúng không cung cấp "
-"cách sửa lỗi như vậy, vậy chúng thường sụp đổi đúng sau khi báo bạn biết về "
-"RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai là tốt hơn trường hợp nó chèn lỗi "
-"trong dữ liệu của bạn một cách im lặng. Vì vậy các hệ thống tốt nhất có bo "
-"mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ lẫn tính chẵn lẻ thật; xem "
-"<xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2084
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be sure "
-"to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt on "
-"memory parity errors."
-msgstr ""
-"Nếu máy tính của bạn có RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), và bo mạch chủ "
-"có thể quản lý nó, hãy kiểm tra xem đã hiệu lực thiết lập BIOS nào gây ra bo "
-"mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:2092
-#, no-c-format
-msgid "The Turbo Switch"
-msgstr "Cái chuyển tốc độ"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2093
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Many systems have a <emphasis>turbo</emphasis> switch that controls the "
-"speed of the CPU. Select the high-speed setting. If your BIOS allows you to "
-"disable software control of the turbo switch (or software control of CPU "
-"speed), do so and lock the system in high-speed mode. We have one report "
-"that on a particular system, while Linux is auto-probing (looking for "
-"hardware devices) it can accidentally touch the software control for the "
-"turbo switch."
-msgstr ""
-"Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển "
-"tốc độ của bộ xử lý trung tâm: bạn hãy chọn sự đặt tốc độ cao. Nếu BIOS cho "
-"phép bạn tắt phần mềm điều khiển cái chuyển turbo này (hoặc tắt phần mềm "
-"điều khiển tốc độ CPU), tắt đi, và khoá hệ thống trong chế độ tốc độ cao. "
-"Một người dùng đã thông báo về hệ thống của họ, trong khi Linux thăm dò tự "
-"động (tìm thiết bị phần cứng), nó có thể tình nguyện cờ sờ cách phần mềm "
-"điều khiển cái chuyển turbo."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:2106
-#, no-c-format
-msgid "Cyrix CPUs and Floppy Disk Errors"
-msgstr "CPU Cyrix và lỗi đĩa mềm"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2107
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Many users of Cyrix CPUs have had to disable the cache in their systems "
-"during installation, because the floppy disk has errors if they do not. If "
-"you have to do this, be sure to re-enable your cache when you are finished "
-"with installation, as the system runs <emphasis>much</emphasis> slower with "
-"the cache disabled."
-msgstr ""
-"Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm "
-"(cache) trong hệ thống trong khi cài đặt, vì đĩa mềm gặp lỗi nếu không. Nếu "
-"bạn phải làm như thế, hãy kiểm tra xem đã bật lại bộ nhớ tạm khi đã cài đặt "
-"xong, vì hệ thống chạy <emphasis>rất</emphasis> chậm hơn khi bộ nhớ tạm bị "
-"tắt."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2115
-#, no-c-format
-msgid ""
-"We don't think this is necessarily the fault of the Cyrix CPU. It may be "
-"something that Linux can work around. We'll continue to look into the "
-"problem. For the technically curious, we suspect a problem with the cache "
-"being invalid after a switch from 16-bit to 32-bit code."
-msgstr ""
-"Chúng tôi không nghĩ bộ xử lý trung tâm Cyrix thật gây ra các lỗi này. Có lẽ "
-"Linux có thể chỉnh sửa trường hợp này. Chúng tôi sẽ tiếp tục xem xét vấn đề "
-"này. Nếu bạn quan tâm đến kỹ thuật, chúng tôi hoài nghi vấn đề mà bộ nhớ tạm "
-"không còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-bit."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:2125
-#, no-c-format
-msgid "Peripheral Hardware Settings"
-msgstr "Thiết lập phần cứng ngoại vi"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2126
-#, no-c-format
-msgid ""
-"You may have to change some settings or jumpers on your computer's "
-"peripheral cards. Some cards have setup menus, while others rely on jumpers. "
-"This document cannot hope to provide complete information on every hardware "
-"device; what it hopes to provide is useful tips."
-msgstr ""
-"Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy "
-"tính. Một số thẻ có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác đựa vào nút riêng. Tài "
-"liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị phần cứng: "
-"nó cố cung cấp một số mẹo hữu ích."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2133
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If any cards provide <quote>mapped memory</quote>, the memory should be "
-"mapped somewhere between 0xA0000 and 0xFFFFF (from 640K to just below 1 "
-"megabyte) or at an address at least 1 megabyte greater than the total amount "
-"of RAM in your system."
-msgstr ""
-"Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ nhớ "
-"nên được ánh xạ giữa 0xA0000 và 0xFFFFF (từ 640K đến đúng dưới 1 megabyte) "
-"hoặc tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM trong hệ thống của bạn."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:2144
-#, no-c-format
-msgid "USB BIOS support and keyboards"
-msgstr "Hỗ trợ BIOS USB và bàn phím"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2145
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you have no AT-style keyboard and only a USB model, you may need to "
-"enable legacy AT keyboard emulation in your BIOS setup. Only do this if the "
-"installation system fails to use your keyboard in USB mode. Conversely, for "
-"some systems (especially laptops) you may need to disable legacy USB support "
-"if your keyboard does not respond. Consult your main board manual and look "
-"in the BIOS for <quote>Legacy keyboard emulation</quote> or <quote>USB "
-"keyboard support</quote> options."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mô hình USB, có lẽ bạn "
-"cần phải hiệu lực khả năng mô phỏng bàn phím AT trong thiết lập BIOS. Chỉ "
-"hãy làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng bàn phím của bạn trong "
-"chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống (đặc biệt máy tính xách tay) "
-"có lẽ bạn cần phải vô hiệu hoá khả năng hỗ trợ USB kiểu cũ nếu bàn phím "
-"không hoạt động được. Hãy xem sổ tay của bo mạch chủ và tìm trong BIOS các "
-"tùy chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng kiểu bàn phím "
-"cũ) hay <quote>USB keyboard support</quote> (hỗ trợ bàn phím USB)."
-
-#. Tag: title
-#: preparing.xml:2158
-#, no-c-format
-msgid "More than 64 MB RAM"
-msgstr "Hơn 64 MB RAM"
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2159
-#, no-c-format
-msgid ""
-"The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If this "
-"is the case please look at <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
-msgstr ""
-"Hạt nhân LInux không thể luôn luôn phát hiện máy có bao nhiều RAM. Nếu nó "
-"không thể, hãy xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
+#~ msgid "eeprom boot-device=disk1:1"
+#~ msgstr "eeprom boot-device=disk1:1"
+
+#~ msgid "BIOS Setup"
+#~ msgstr "Thiết lập BIOS"
+
+#~ msgid ""
+#~ "In order to install &debian; on a &arch-title; or zSeries machine you "
+#~ "have first boot a kernel into the system. The boot mechanism of this "
+#~ "platform is inherently different to other ones, especially from PC-like "
+#~ "systems: there are no floppy devices available at all. You will notice "
+#~ "another big difference while you work with this platform: most (if not "
+#~ "all) of the time you will work remote, with the help of some client "
+#~ "session software like telnet, or a browser. This is due to that special "
+#~ "system architecture where the 3215/3270 console is line-based instead of "
+#~ "character-based."
+#~ msgstr ""
+#~ "Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay máy zSeries, trước "
+#~ "tiên bạn cần phải khởi động một hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động "
+#~ "của nền tảng này rất khác với máy khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: "
+#~ "không có sẵn sàng thiết bị đĩa mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự "
+#~ "khác lớn thêm: bình thường (nếu không luôn luôn), bạn sẽ làm việc từ xa, "
+#~ "dùng phần mềm phiên chạy khách, như telnet hay trình duyệt Mạng. Các sự "
+#~ "khác này do kiến trúc hệ thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 đựa vào "
+#~ "dòng, không phải vào ký tự."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Linux on this platform runs either natively on the bare machine, in a so-"
+#~ "called LPAR (Logical Partition) or in a virtual machine supplied by the "
+#~ "VM system. You can use a boot tape on all of those systems; you may use "
+#~ "some other boot media, too, but those may not be generally available. For "
+#~ "example, you can use the virtual card reader of a virtual machine, or "
+#~ "boot from the HMC (Hardware Management Console) of an LPAR if the HMC and "
+#~ "this option is available for you."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hệ điều hành Linux trên nền tảng này có chạy sở hữu trên máy thô, trong "
+#~ "một cái gọi là LPAR (phân vùng hợp lý), hay trong một máy ảo được cung "
+#~ "cấp bởi hệ thống VM. Bạn có thể sử dụng một băng khởi động trên mọi hệ "
+#~ "thống đó; cũng có thể sử dụng vật chứa khởi động khác, nhưng có lẽ chúng "
+#~ "không phải sẵn sàng để dùng chung. Lấy thí dụ, bạn có thể sử dụng bộ đọc "
+#~ "thẻ ảo của một máy ảo, hoặc khởi động từ HMC (bàn điều khiển quản lý phần "
+#~ "cứng) của một LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều sẵn sàng."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Before you actually perform an installation, you have to go over some "
+#~ "design and preparation steps. IBM has made documentation available about "
+#~ "the whole process, e.g. how to prepare an installation medium and how "
+#~ "actually boot from that medium. Duplicating that information here is "
+#~ "neither possible nor necessary. However, we will describe here which kind "
+#~ "of Debian-specific data is needed and where do you find them. Based on "
+#~ "both sources of information you have to prepare your machine and the "
+#~ "installation medium and to perform a boot from it. When you see the "
+#~ "welcome message in your client session join this document again for the "
+#~ "Debian-specific installation steps."
+#~ msgstr ""
+#~ "Trước khi bạn thật sự cài đặt, bạn cần phải theo một số bước thiết kế và "
+#~ "chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến "
+#~ "trình, v.d. cách chuẩn bị vật chứa cài đặt và cách khởi động từ vật chứa "
+#~ "đó. Không thể nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ diễn "
+#~ "tả vào đây kiểu dữ liệu đặc trưng cho Debian được cần, và nơi tìm chúng. "
+#~ "Đựa vào cả hai nguồn thông tin này, bạn cần phải chuẩn bị máy và vật chứa "
+#~ "cài đặt, rồi thực hiện việc khởi động từ nó. Khi bạn xem thông điệp chào "
+#~ "mừng trong phiên chạy khách, hãy trở về tài liệu này để xem những bước "
+#~ "cài đặt đặc trưng cho Debian."
+
+#~ msgid "Native and LPAR installations"
+#~ msgstr "Sự cài đặt sở hữu và LPAR"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Please refer to chapter 5 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
+#~ "pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook "
+#~ "and chapter 3.2 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
+#~ "redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
+#~ "Distributions</ulink> Redbook on how to set up an LPAR for Linux."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy tham chiếu đến chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks."
+#~ "ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</"
+#~ "ulink> và chương 3.2 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm."
+#~ "com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries "
+#~ "và &arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập "
+#~ "LPAR dành cho Linux."
+
+#~ msgid "Installation as a VM guest"
+#~ msgstr "Cài đặt như là khách VM"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Please refer to chapter 6 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/"
+#~ "pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux for &arch-title;</ulink> Redbook "
+#~ "and chapter 3.1 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/"
+#~ "redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: "
+#~ "Distributions</ulink> Redbook on how to set up a VM guest for running "
+#~ "Linux."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hãy tham chiếu đến chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks."
+#~ "ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</"
+#~ "ulink> và chương 3.1 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm."
+#~ "com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries "
+#~ "và &arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập "
+#~ "một ứng dụng khách VM để chạy Linux."
+
+#~ msgid ""
+#~ "You need to copy all the files from the <filename>generic</filename> sub-"
+#~ "directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</"
+#~ "filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a "
+#~ "fixed record length of 80 characters."
+#~ msgstr ""
+#~ "Bạn cần phải sao chép mọi tập tin từ thư mục con <filename>generic</"
+#~ "filename> sang đĩa CMS của bạn. Hãy kiểm tra xem đã truyền tập tin "
+#~ "<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> "
+#~ "trong chế độ nhị phân với độ dài cố định là 80 ký tự."
+
+#~ msgid "Setting up an installation server"
+#~ msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt"
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you don't have a connection to the Internet (either directly or via a "
+#~ "web proxy) you need to create a local installation server that can be "
+#~ "accessed from your S/390. This server keeps all the packages you want to "
+#~ "install and must make them available using NFS, HTTP or FTP."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ "
+#~ "Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ mà có thể được "
+#~ "truy cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này chứa các gói bạn muốn cài đặt, "
+#~ "và phải cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP."
+
+#, fuzzy
+#~ msgid ""
+#~ "The installation server needs to copy the exact directory structure from "
+#~ "any &debian; mirror, but only the s390 and architecture-independent files "
+#~ "are required. You can also copy the contents of all installation CDs into "
+#~ "such a directory tree."
+#~ msgstr ""
+#~ "Máy phục vụ cài đặt cần phải sao chép <emphasis>cấu trúc</emphasis> thư "
+#~ "mục chính xác từ máy nhân bản &debian; nào, nhưng chỉ cần thiết những tập "
+#~ "tin S390 và những tập tin không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có thể "
+#~ "sao chép nối dung của các đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy."
+
+#~ msgid "FIXME: more information needed &mdash; from a Redbook?"
+#~ msgstr "SỬA ĐI : cần thông tin thêm &mdash; từ một Quyển Đỏ ?"
+
+#~ msgid "Hardware Issues to Watch Out For"
+#~ msgstr "Vấn đề phần cứng có thể"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Many people have tried operating their 90 MHz CPU at 100 MHz, etc. It "
+#~ "sometimes works, but is sensitive to temperature and other factors and "
+#~ "can actually damage your system. One of the authors of this document over-"
+#~ "clocked his own system for a year, and then the system started aborting "
+#~ "the <command>gcc</command> program with an unexpected signal while it was "
+#~ "compiling the operating system kernel. Turning the CPU speed back down to "
+#~ "its rated value solved the problem."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nhiều người đã cố chạy bộ xử lý trung tâm 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi khi "
+#~ "nó chạy được, nhưng nó phản ứng với nhiệt độ và nhân tố khác, và thật sự "
+#~ "có thể làm hỏng hệ thống. Một của những tác giả của tài liệu này đã tăng "
+#~ "tốc độ CPU trong hơn một năm, rồi hệ thống bắt đầu hủy bỏ chương trình "
+#~ "<command>gcc</command> với một tín hiệu bất thường trong khi biên dịch "
+#~ "hạt nhân của hệ điều hành. Việc giảm tốc độ CPU thành giá trị chuẩn đã "
+#~ "sửa vấn đề này."
+
+#~ msgid ""
+#~ "The <command>gcc</command> compiler is often the first thing to die from "
+#~ "bad memory modules (or other hardware problems that change data "
+#~ "unpredictably) because it builds huge data structures that it traverses "
+#~ "repeatedly. An error in these data structures will cause it to execute an "
+#~ "illegal instruction or access a non-existent address. The symptom of this "
+#~ "will be <command>gcc</command> dying from an unexpected signal."
+#~ msgstr ""
+#~ "Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết "
+#~ "thúc do mô-đun bộ nhớ sai (hoặc do vấn đề phần cứng khác mà thay đổi dữ "
+#~ "liệu một cách không thể đoán trước được) vì nó xây dựng các cấu trúc rất "
+#~ "lơn mà nó truyền qua nhiều lần. Lỗi nào trong cấu trúc dữ liệu như vậy sẻ "
+#~ "gây ra nó thực hiện một câu lệnh sai hoặc truy cập một địa chỉ không tồn "
+#~ "tại. Kết quả là chương trình <command>gcc</command> kết thúc do tín hiệu "
+#~ "bất thường."
+
+#~ msgid ""
+#~ "Atari TT RAM boards are notorious for RAM problems under Linux; if you "
+#~ "encounter any strange problems, try running at least the kernel in ST-"
+#~ "RAM. Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. <phrase "
+#~ "condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: more description of this needed. </"
+#~ "emphasis></phrase>"
+#~ msgstr ""
+#~ "Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn "
+#~ "gặp khó khăn lạ, hãy cố chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ ST-RAM. Người "
+#~ "dùng Amiga có lẽ cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin "
+#~ "bộ nhớ khởi động). <phrase condition=\"FIXME\"><emphasis> SỬA ĐI : cần "
+#~ "thiết mô tả chi tiết hơn. </emphasis></phrase>"
+
+#~ msgid ""
+#~ "The very best motherboards support parity RAM and will actually tell you "
+#~ "if your system has a single-bit error in RAM. Unfortunately, they don't "
+#~ "have a way to fix the error, thus they generally crash immediately after "
+#~ "they tell you about the bad RAM. Still, it's better to be told you have "
+#~ "bad memory than to have it silently insert errors in your data. Thus, the "
+#~ "best systems have motherboards that support parity and true-parity memory "
+#~ "modules; see <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Các bo mạch chủ tốt nhất có hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ và sẽ thật báo bạn "
+#~ "biết nếu hệ thống có lỗi bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là chúng không "
+#~ "cung cấp cách sửa lỗi như vậy, vậy chúng thường sụp đổi đúng sau khi báo "
+#~ "bạn biết về RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai là tốt hơn trường "
+#~ "hợp nó chèn lỗi trong dữ liệu của bạn một cách im lặng. Vì vậy các hệ "
+#~ "thống tốt nhất có bo mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ lẫn "
+#~ "tính chẵn lẻ thật; xem <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be "
+#~ "sure to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt "
+#~ "on memory parity errors."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu máy tính của bạn có RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), và bo mạch "
+#~ "chủ có thể quản lý nó, hãy kiểm tra xem đã hiệu lực thiết lập BIOS nào "
+#~ "gây ra bo mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ."
+
+#~ msgid "The Turbo Switch"
+#~ msgstr "Cái chuyển tốc độ"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Many systems have a <emphasis>turbo</emphasis> switch that controls the "
+#~ "speed of the CPU. Select the high-speed setting. If your BIOS allows you "
+#~ "to disable software control of the turbo switch (or software control of "
+#~ "CPU speed), do so and lock the system in high-speed mode. We have one "
+#~ "report that on a particular system, while Linux is auto-probing (looking "
+#~ "for hardware devices) it can accidentally touch the software control for "
+#~ "the turbo switch."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển "
+#~ "tốc độ của bộ xử lý trung tâm: bạn hãy chọn sự đặt tốc độ cao. Nếu BIOS "
+#~ "cho phép bạn tắt phần mềm điều khiển cái chuyển turbo này (hoặc tắt phần "
+#~ "mềm điều khiển tốc độ CPU), tắt đi, và khoá hệ thống trong chế độ tốc độ "
+#~ "cao. Một người dùng đã thông báo về hệ thống của họ, trong khi Linux thăm "
+#~ "dò tự động (tìm thiết bị phần cứng), nó có thể tình nguyện cờ sờ cách "
+#~ "phần mềm điều khiển cái chuyển turbo."
+
+#~ msgid "Cyrix CPUs and Floppy Disk Errors"
+#~ msgstr "CPU Cyrix và lỗi đĩa mềm"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Many users of Cyrix CPUs have had to disable the cache in their systems "
+#~ "during installation, because the floppy disk has errors if they do not. "
+#~ "If you have to do this, be sure to re-enable your cache when you are "
+#~ "finished with installation, as the system runs <emphasis>much</emphasis> "
+#~ "slower with the cache disabled."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm "
+#~ "(cache) trong hệ thống trong khi cài đặt, vì đĩa mềm gặp lỗi nếu không. "
+#~ "Nếu bạn phải làm như thế, hãy kiểm tra xem đã bật lại bộ nhớ tạm khi đã "
+#~ "cài đặt xong, vì hệ thống chạy <emphasis>rất</emphasis> chậm hơn khi bộ "
+#~ "nhớ tạm bị tắt."
+
+#~ msgid ""
+#~ "We don't think this is necessarily the fault of the Cyrix CPU. It may be "
+#~ "something that Linux can work around. We'll continue to look into the "
+#~ "problem. For the technically curious, we suspect a problem with the cache "
+#~ "being invalid after a switch from 16-bit to 32-bit code."
+#~ msgstr ""
+#~ "Chúng tôi không nghĩ bộ xử lý trung tâm Cyrix thật gây ra các lỗi này. Có "
+#~ "lẽ Linux có thể chỉnh sửa trường hợp này. Chúng tôi sẽ tiếp tục xem xét "
+#~ "vấn đề này. Nếu bạn quan tâm đến kỹ thuật, chúng tôi hoài nghi vấn đề mà "
+#~ "bộ nhớ tạm không còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-"
+#~ "bit."
+
+#~ msgid "Peripheral Hardware Settings"
+#~ msgstr "Thiết lập phần cứng ngoại vi"
+
+#~ msgid ""
+#~ "You may have to change some settings or jumpers on your computer's "
+#~ "peripheral cards. Some cards have setup menus, while others rely on "
+#~ "jumpers. This document cannot hope to provide complete information on "
+#~ "every hardware device; what it hopes to provide is useful tips."
+#~ msgstr ""
+#~ "Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy "
+#~ "tính. Một số thẻ có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác đựa vào nút riêng. "
+#~ "Tài liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị phần "
+#~ "cứng: nó cố cung cấp một số mẹo hữu ích."
+
+#~ msgid ""
+#~ "If any cards provide <quote>mapped memory</quote>, the memory should be "
+#~ "mapped somewhere between 0xA0000 and 0xFFFFF (from 640K to just below 1 "
+#~ "megabyte) or at an address at least 1 megabyte greater than the total "
+#~ "amount of RAM in your system."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ "
+#~ "nhớ nên được ánh xạ giữa 0xA0000 và 0xFFFFF (từ 640K đến đúng dưới 1 "
+#~ "megabyte) hoặc tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM trong hệ "
+#~ "thống của bạn."
+
+#~ msgid "USB BIOS support and keyboards"
+#~ msgstr "Hỗ trợ BIOS USB và bàn phím"
+
+#~ msgid ""
+#~ "If you have no AT-style keyboard and only a USB model, you may need to "
+#~ "enable legacy AT keyboard emulation in your BIOS setup. Only do this if "
+#~ "the installation system fails to use your keyboard in USB mode. "
+#~ "Conversely, for some systems (especially laptops) you may need to disable "
+#~ "legacy USB support if your keyboard does not respond. Consult your main "
+#~ "board manual and look in the BIOS for <quote>Legacy keyboard emulation</"
+#~ "quote> or <quote>USB keyboard support</quote> options."
+#~ msgstr ""
+#~ "Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mô hình USB, có lẽ bạn "
+#~ "cần phải hiệu lực khả năng mô phỏng bàn phím AT trong thiết lập BIOS. Chỉ "
+#~ "hãy làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng bàn phím của bạn trong "
+#~ "chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống (đặc biệt máy tính xách "
+#~ "tay) có lẽ bạn cần phải vô hiệu hoá khả năng hỗ trợ USB kiểu cũ nếu bàn "
+#~ "phím không hoạt động được. Hãy xem sổ tay của bo mạch chủ và tìm trong "
+#~ "BIOS các tùy chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng kiểu "
+#~ "bàn phím cũ) hay <quote>USB keyboard support</quote> (hỗ trợ bàn phím "
+#~ "USB)."
+
+#~ msgid "More than 64 MB RAM"
+#~ msgstr "Hơn 64 MB RAM"
+
+#~ msgid ""
+#~ "The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If "
+#~ "this is the case please look at <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Hạt nhân LInux không thể luôn luôn phát hiện máy có bao nhiều RAM. Nếu nó "
+#~ "không thể, hãy xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>."