summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/post-install.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi/post-install.po')
-rw-r--r--po/vi/post-install.po430
1 files changed, 190 insertions, 240 deletions
diff --git a/po/vi/post-install.po b/po/vi/post-install.po
index 46bc8eb90..5aace7123 100644
--- a/po/vi/post-install.po
+++ b/po/vi/post-install.po
@@ -17,21 +17,21 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: post-install.xml:5
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Next Steps and Where to Go From Here"
msgstr "Bước kế tiếp và đi đâu vậy"
+#. Tag: title
#: post-install.xml:13
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Shutting down the system"
msgstr "Tắt hệ thống"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:15
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To shut down a running &debian-gnu; system, you must not reboot with the "
"reset switch on the front or back of your computer, or just turn off the "
@@ -48,9 +48,9 @@ msgstr ""
"nằm trong trình đơn ứng dụng mà cho bạn có khả năng tắt (hoặc khởi động lại) "
"hệ thống."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:25
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Alternatively you can press the key combination <keycombo> <keycap>Ctrl</"
"keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Del</keycap> </keycombo> <phrase arch="
@@ -72,15 +72,15 @@ msgstr ""
"hãy sử dụng lệnh <command>reboot</command> (khởi động lại) để khởi động lại "
"hệ thống."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:46
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "If You Are New to Unix"
msgstr "Bắt đầu sử dụng UNIX"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:47
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are new to Unix, you probably should go out and buy some books and do "
"some reading. A lot of valuable information can also be found in the <ulink "
@@ -88,20 +88,15 @@ msgid ""
"\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink> contains a number of UseNet "
"documents which provide a nice historical reference."
msgstr ""
-"Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất nhiều thông tin hữu ích nằm trong Tham Khảo Debian (<ulink url=\"&url-debian-reference;\">Debian Reference</ulink>). Danh sách các Hỏi Đáp UNIX (<ulink url=\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink>) chứa một số tài liệu UseNet cung cấp tham khảo lịch sử tốt."
+"Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất "
+"nhiều thông tin hữu ích nằm trong Tham Khảo Debian (<ulink url=\"&url-debian-"
+"reference;\">Debian Reference</ulink>). Danh sách các Hỏi Đáp UNIX (<ulink "
+"url=\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink>) chứa một số tài liệu "
+"UseNet cung cấp tham khảo lịch sử tốt."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:55
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Linux is an implementation of Unix. The <ulink url=\"&url-ldp;\">Linux "
-#| "Documentation Project (LDP)</ulink> collects a number of HOWTOs and "
-#| "online books relating to Linux. Most of these documents can be installed "
-#| "locally; just install the <classname>doc-linux-html</classname> package "
-#| "(HTML versions) or the <classname>doc-linux-text</classname> package "
-#| "(ASCII versions), then look in <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>. "
-#| "International versions of the LDP HOWTOs are also available as Debian "
-#| "packages."
msgid ""
"Linux is an implementation of Unix. The <ulink url=\"&url-ldp;\">Linux "
"Documentation Project (LDP)</ulink> collects a number of HOWTOs and online "
@@ -112,26 +107,24 @@ msgid ""
"International versions of the LDP HOWTOs are also available as &debian; "
"packages."
msgstr ""
-"Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux (<ulink url=\"&url-ldp;\">Linux Documentation Project (LDP)</ulink>) tập hợp một số tài liệu Thế Nào và cuốn sách trực tuyến liên quan đến Linux. Phần lớn các tài liệu này có thể được cài đặt một cách cục bộ: chỉ đơn giản hãy cài đặt gói "
-"<classname>doc-linux-html</classname> (kiểu HTML) hay gói <classname>doc-linux-text</classname> (kiểu ASCII), sau đó tìm trong thư mục Thế Nào (<filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>). Phiên bản đã dịch nào của những tài liệu Thế Nào LDP cũng được công bố dưới dạng gói Debian."
+"Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux (<ulink url="
+"\"&url-ldp;\">Linux Documentation Project (LDP)</ulink>) tập hợp một số tài "
+"liệu Thế Nào và cuốn sách trực tuyến liên quan đến Linux. Phần lớn các tài "
+"liệu này có thể được cài đặt một cách cục bộ: chỉ đơn giản hãy cài đặt gói "
+"<classname>doc-linux-html</classname> (kiểu HTML) hay gói <classname>doc-"
+"linux-text</classname> (kiểu ASCII), sau đó tìm trong thư mục Thế Nào "
+"(<filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>). Phiên bản đã dịch nào của những "
+"tài liệu Thế Nào LDP cũng được công bố dưới dạng gói Debian."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:76
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Orienting Yourself to Debian"
msgid "Orienting Yourself to &debian;"
msgstr "Giới thiệu về &debian;"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:77
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Debian is a little different from other distributions. Even if you're "
-#| "familiar with Linux in other distributions, there are things you should "
-#| "know about Debian to help you to keep your system in a good, clean state. "
-#| "This chapter contains material to help you get oriented; it is not "
-#| "intended to be a tutorial for how to use Debian, but just a very brief "
-#| "glimpse of the system for the very rushed."
msgid ""
"&debian; is a little different from other distributions. Even if you're "
"familiar with Linux in other distributions, there are things you should know "
@@ -140,33 +133,21 @@ msgid ""
"a tutorial for how to use &debian;, but just a very brief glimpse of the "
"system for the very rushed."
msgstr ""
-"&debian; hơi khác với các bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với Linux trong bản phát hành khác, có vài thông tin cần biết về &debian; để giúp đỡ bạn bảo quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp đỡ bạn bắt đầu dùng &debian;; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử dụng &debian;, chỉ là một bản tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi."
+"&debian; hơi khác với các bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với "
+"Linux trong bản phát hành khác, có vài thông tin cần biết về &debian; để "
+"giúp đỡ bạn bảo quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp "
+"đỡ bạn bắt đầu dùng &debian;; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử "
+"dụng &debian;, chỉ là một bản tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:88
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Debian Packaging System"
msgid "&debian; Packaging System"
msgstr "Hệ thống quản lý gói &debian;"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:89
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The most important concept to grasp is the Debian packaging system. In "
-#| "essence, large parts of your system should be considered under the "
-#| "control of the packaging system. These include: <itemizedlist> "
-#| "<listitem><para> <filename>/usr</filename> (excluding <filename>/usr/"
-#| "local</filename>) </para></listitem> <listitem><para> <filename>/var</"
-#| "filename> (you could make <filename>/var/local</filename> and be safe in "
-#| "there) </para></listitem> <listitem><para> <filename>/bin</filename> </"
-#| "para></listitem> <listitem><para> <filename>/sbin</filename> </para></"
-#| "listitem> <listitem><para> <filename>/lib</filename> </para></listitem> </"
-#| "itemizedlist> For instance, if you replace <filename>/usr/bin/perl</"
-#| "filename>, that will work, but then if you upgrade your <classname>perl</"
-#| "classname> package, the file you put there will be replaced. Experts can "
-#| "get around this by putting packages on <quote>hold</quote> in "
-#| "<command>aptitude</command>."
msgid ""
"The most important concept to grasp is the &debian; packaging system. In "
"essence, large parts of your system should be considered under the control "
@@ -183,19 +164,24 @@ msgid ""
"around this by putting packages on <quote>hold</quote> in <command>aptitude</"
"command>."
msgstr ""
-"Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói &debian;. Về cơ bản thì nhiều phần lớn của hệ thống được điều khiển bởi hệ thống quản lý gói này. Những phần này bao gồm: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>/usr</"
+"Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói &debian;. Về cơ bản "
+"thì nhiều phần lớn của hệ thống được điều khiển bởi hệ thống quản lý gói "
+"này. Những phần này bao gồm: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>/usr</"
"filename> (trừ <filename>/usr/local</filename>) </para></listitem> "
-"<listitem><para> <filename>/var</filename> (bạn có thể tạo thư mục <filename>/var/"
-"local</filename> và hoạt động trong đó một cách an toàn) </para></listitem> "
-"<listitem><para> <filename>/bin</filename> </para></listitem> "
-"<listitem><para> <filename>/sbin</filename> </para></listitem> "
+"<listitem><para> <filename>/var</filename> (bạn có thể tạo thư mục "
+"<filename>/var/local</filename> và hoạt động trong đó một cách an toàn) </"
+"para></listitem> <listitem><para> <filename>/bin</filename> </para></"
+"listitem> <listitem><para> <filename>/sbin</filename> </para></listitem> "
"<listitem><para> <filename>/lib</filename> </para></listitem> </"
"itemizedlist> Lấy thí dụ, nếu bạn thay thế thư mục <filename>/usr/bin/perl</"
-"filename>, lần kế tiếp nâng cấp gói <classname>perl</classname> sẽ ghi đè lên thư mục đó. Nhà chuyên môn có thể khắc phục trường hợp này bằng cách lập một số gói thành <quote>giữ lại</quote> trong chương trình <command>aptitude</command>."
+"filename>, lần kế tiếp nâng cấp gói <classname>perl</classname> sẽ ghi đè "
+"lên thư mục đó. Nhà chuyên môn có thể khắc phục trường hợp này bằng cách lập "
+"một số gói thành <quote>giữ lại</quote> trong chương trình "
+"<command>aptitude</command>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:130
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One of the best installation methods is apt. You can use the command line "
"version <command>apt-get</command> or full-screen text version "
@@ -210,15 +196,15 @@ msgstr ""
"Khác tự do (non-free) để cho bạn truy cập gói bị hạn chế khi xuất, cũng như "
"phiên bản chuẩn."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:141
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Application Version Management"
msgstr "Quản lý phiên bản ứng dụng"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:142
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Alternative versions of applications are managed by update-alternatives. If "
"you are maintaining multiple versions of your applications, read the update-"
@@ -229,15 +215,15 @@ msgstr ""
"xem trang hướng dẫn cho chương trình này, bằng lệnh: « man update-"
"alternatives »."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:152
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Cron Job Management"
msgstr "Quản lý công việc định kỳ"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:153
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Any jobs under the purview of the system administrator should be in "
"<filename>/etc</filename>, since they are configuration files. If you have a "
@@ -254,9 +240,9 @@ msgstr ""
"được gọi từ <filename>/etc/crontab</filename>: chúng sẽ chạy theo thứ tự "
"abc, mà sắp xếp chúng."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:162
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On the other hand, if you have a cron job that (a) needs to run as a special "
"user, or (b) needs to run at a special time or frequency, you can use either "
@@ -272,9 +258,9 @@ msgstr ""
"cái_nào</filename>. Những tập tin riêng này cũng có một trường thêm cho phép "
"bạn qui định tài khoản người dùng dưới đó công việc định kỳ sẽ chạy."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:171
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In either case, you just edit the files and cron will notice them "
"automatically. There is no need to run a special command. For more "
@@ -286,15 +272,15 @@ msgstr ""
"Để tìm thông tin thêm, xem hai trang hướng dẫn cron(8) và crontab(5), và tập "
"tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/cron/README.Debian</filename>."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:186
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Further Reading and Information"
msgstr "Thông tin thêm"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:187
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you need information about a particular program, you should first try "
"<userinput>man <replaceable>program</replaceable></userinput>, or "
@@ -304,17 +290,9 @@ msgstr ""
"<userinput>man <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></userinput>, hoặc "
"<userinput>info <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></userinput>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:193
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "There is lots of useful documentation in <filename>/usr/share/doc</"
-#| "filename> as well. In particular, <filename>/usr/share/doc/HOWTO</"
-#| "filename> and <filename>/usr/share/doc/FAQ</filename> contain lots of "
-#| "interesting information. To submit bugs, look at <filename>/usr/share/doc/"
-#| "debian/bug*</filename>. To read about Debian-specific issues for "
-#| "particular programs, look at <filename>/usr/share/doc/(package name)/"
-#| "README.Debian</filename>."
msgid ""
"There is lots of useful documentation in <filename>/usr/share/doc</filename> "
"as well. In particular, <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename> and "
@@ -323,26 +301,17 @@ msgid ""
"filename>. To read about &debian;-specific issues for particular programs, "
"look at <filename>/usr/share/doc/(package name)/README.Debian</filename>."
msgstr ""
-"Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <filename>/usr/share/doc</filename>. Cụ thể là thư mục con Thế Nào <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename> và Hỏi Đáp <filename>/usr/share/doc/FAQ</filename> chứa nhiều thông tin hữu dụng. Để thông báo lỗi, xem <filename>/usr/share/doc/"
-"debian/bug*</filename>. Để đọc thông tin về vấn đề đặc trưng cho &debian; đối với một chương trình riêng, xem tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/"
+"Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <filename>/usr/share/"
+"doc</filename>. Cụ thể là thư mục con Thế Nào <filename>/usr/share/doc/"
+"HOWTO</filename> và Hỏi Đáp <filename>/usr/share/doc/FAQ</filename> chứa "
+"nhiều thông tin hữu dụng. Để thông báo lỗi, xem <filename>/usr/share/doc/"
+"debian/bug*</filename>. Để đọc thông tin về vấn đề đặc trưng cho &debian; "
+"đối với một chương trình riêng, xem tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/"
"(tên_gói)/README.Debian</filename>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:204
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "The <ulink url=\"http://www.debian.org/\">Debian web site</ulink> "
-#| "contains a large quantity of documentation about Debian. In particular, "
-#| "see the <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/FAQ/\">Debian GNU/Linux "
-#| "FAQ</ulink> and the <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/user-"
-#| "manuals#quick-reference\">Debian Reference</ulink>. An index of more "
-#| "Debian documentation is available from the <ulink url=\"http://www.debian."
-#| "org/doc/ddp\">Debian Documentation Project</ulink>. The Debian community "
-#| "is self-supporting; to subscribe to one or more of the Debian mailing "
-#| "lists, see the <ulink url=\"http://www.debian.org/MailingLists/subscribe"
-#| "\"> Mail List Subscription</ulink> page. Last, but not least, the <ulink "
-#| "url=\"http://lists.debian.org/\">Debian Mailing List Archives</ulink> "
-#| "contain a wealth of information on Debian."
msgid ""
"The <ulink url=\"http://www.debian.org/\">Debian web site</ulink> contains a "
"large quantity of documentation about &debian;. In particular, see the "
@@ -357,13 +326,22 @@ msgid ""
"\">Debian Mailing List Archives</ulink> contain a wealth of information on "
"&debian;."
msgstr ""
-"<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Địa chỉ Web &debian;</ulink> chứa rất nhiều tài liệu về &debian;. Cụ thể là Hỏi Đáp <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/FAQ/\">Debian GNU/Linux FAQ</ulink> và tham khảo <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/user-manuals#quick-reference\">Debian Reference</ulink>. Có một bảng liệt kê nhiều tài liệu hướng dẫn &debian; bổ sung nằm tại dự án tài liệu "
-"&debian; (<ulink url=\"http://www.debian.org/doc/ddp\">Debian Documentation Project</ulink>). Cộng đồng &debian; hỗ trợ với nhau : để đăng ký tham gia một hay nhiều hộp thư chung &debian;, xem trang <ulink url=\"http://www.debian.org/MailingLists/subscribe\"> Mail List Subscription</ulink>. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là kho lưu hộp thư chung &debian; <ulink url=\"http://"
-"lists.debian.org/\">Debian Mailing List Archives</ulink> mà chứa thông tin phong phú về &debian;."
+"<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Địa chỉ Web &debian;</ulink> chứa rất "
+"nhiều tài liệu về &debian;. Cụ thể là Hỏi Đáp <ulink url=\"http://www.debian."
+"org/doc/FAQ/\">Debian GNU/Linux FAQ</ulink> và tham khảo <ulink url=\"http://"
+"www.debian.org/doc/user-manuals#quick-reference\">Debian Reference</ulink>. "
+"Có một bảng liệt kê nhiều tài liệu hướng dẫn &debian; bổ sung nằm tại dự án "
+"tài liệu &debian; (<ulink url=\"http://www.debian.org/doc/ddp\">Debian "
+"Documentation Project</ulink>). Cộng đồng &debian; hỗ trợ với nhau : để đăng "
+"ký tham gia một hay nhiều hộp thư chung &debian;, xem trang <ulink url="
+"\"http://www.debian.org/MailingLists/subscribe\"> Mail List Subscription</"
+"ulink>. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là kho lưu hộp thư chung "
+"&debian; <ulink url=\"http://lists.debian.org/\">Debian Mailing List "
+"Archives</ulink> mà chứa thông tin phong phú về &debian;."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:222
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A general source of information on GNU/Linux is the <ulink url=\"http://www."
"tldp.org/\">Linux Documentation Project</ulink>. There you will find the "
@@ -375,31 +353,28 @@ msgstr ""
"bạn sẽ tìm các tài liệu Thế Nào và liên kết chỉ đến thông tin rất qúy giá "
"khác về nhiều phần của hệ thống GNU/Linux."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:238
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Setting Up Your System To Use E-Mail"
msgstr "Thiết lập thư điện tử trên hệ thống"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:239
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Today, email is an important part of many people's life. As there are "
-#| "many options as to how to set it up, and as having it set up correctly is "
-#| "important for some Debian utilities, we will try to cover the basics in "
-#| "this section."
msgid ""
"Today, email is an important part of many people's life. As there are many "
"options as to how to set it up, and as having it set up correctly is "
"important for some &debian; utilities, we will try to cover the basics in "
"this section."
msgstr ""
-"Thư điện tử đã trở thảnh chủ yếu trong đợi sống hiện đại. Có nhiều tuỳ chọn thiết lập nó, và một số tiện ích &debian; yêu cầu một thiết lập riêng, thì tiến đoạn này chứa thông tin cơ bản yêu cầu."
+"Thư điện tử đã trở thảnh chủ yếu trong đợi sống hiện đại. Có nhiều tuỳ chọn "
+"thiết lập nó, và một số tiện ích &debian; yêu cầu một thiết lập riêng, thì "
+"tiến đoạn này chứa thông tin cơ bản yêu cầu."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:246
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are three main functions that make up an e-mail system. First there is "
"the <firstterm>Mail User Agent</firstterm> (MUA) which is the program a user "
@@ -416,9 +391,9 @@ msgstr ""
"máy khác. Điều thứ ba là <firstterm>Tác nhân phát thư tín</firstterm> (MDA) "
"mà truyền các bài thư gửi đến vào Hộp Đến của người dùng."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:256
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"These three functions can be performed by separate programs, but they can "
"also be combined in one or two programs. It is also possible to have "
@@ -429,9 +404,9 @@ msgstr ""
"lập chương trình khác nhau quản lý những chức năng này cho các kiểu thư khác "
"nhau."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:262
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On Linux and Unix systems <command>mutt</command> is historically a very "
"popular MUA. Like most traditional Linux programs it is text based. It is "
@@ -444,20 +419,9 @@ msgstr ""
"<command>sendmail</command> như là MTA và <command>procmail</command> như là "
"MDA."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:269
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "With the increasing popularity of graphical desktop systems, the use of "
-#| "graphical e-mail programs like GNOME's <command>evolution</command>, "
-#| "KDE's <command>kmail</command> or Mozilla's <command>thunderbird</"
-#| "command> (in Debian available as <command>icedove</command><footnote> "
-#| "<para> The reason that <command>thunderbird</command> has been renamed to "
-#| "<command>icedove</command> in Debian has to do with licensing issues. "
-#| "Details are outside the scope of this manual. </para> </footnote>) is "
-#| "becoming more popular. These programs combine the function of a MUA, MTA "
-#| "and MDA, but can &mdash; and often are &mdash; also be used in "
-#| "combination with the traditional Linux tools."
msgid ""
"With the increasing popularity of graphical desktop systems, the use of "
"graphical e-mail programs like GNOME's <command>evolution</command>, KDE's "
@@ -470,17 +434,26 @@ msgid ""
"and often are &mdash; also be used in combination with the traditional Linux "
"tools."
msgstr ""
-"Do tính phổ biến ngày càng tăng của môi trường đồ họa, sử dụng chương trình thư điện tử đồ họa như <command>evolution</command> của GNOME, <command>kmail</command> của KDE hay <command>thunderbird</command> của Mozilla (trong &debian; có tên <command>icedove</command><footnote> <para> Lý do chương trình <command>thunderbird</command> bị thay tên thành <command>icedove</command> trong &debian; là vấn đề cấp quyền sử dụng. Chi tiết về vấn đề này nằm ở ngoại phạm vi của sổ tay này. </para> </footnote>) cũng trở thành phổ biến hơn. Chương trình như vậy kết hợp chức năng của MUA, MTA và MDA, nhưng cũng có thể (và thường có phải) được sử dụng cùng với các công cụ Linux truyền thống."
+"Do tính phổ biến ngày càng tăng của môi trường đồ họa, sử dụng chương trình "
+"thư điện tử đồ họa như <command>evolution</command> của GNOME, "
+"<command>kmail</command> của KDE hay <command>thunderbird</command> của "
+"Mozilla (trong &debian; có tên <command>icedove</command><footnote> <para> "
+"Lý do chương trình <command>thunderbird</command> bị thay tên thành "
+"<command>icedove</command> trong &debian; là vấn đề cấp quyền sử dụng. Chi "
+"tiết về vấn đề này nằm ở ngoại phạm vi của sổ tay này. </para> </footnote>) "
+"cũng trở thành phổ biến hơn. Chương trình như vậy kết hợp chức năng của MUA, "
+"MTA và MDA, nhưng cũng có thể (và thường có phải) được sử dụng cùng với các "
+"công cụ Linux truyền thống."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:289
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Default E-Mail Configuration"
msgstr "Cấu hình thư điện tử mặc định"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:290
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Even if you are planning to use a graphical mail program, it is important "
"that a traditional MTA/MDA is also installed and correctly set up on your "
@@ -498,9 +471,9 @@ msgstr ""
"footnote>cũng có khả năng gửi thông báo quan trọng qua thư điện tử, để báo "
"quản trị hệ thống biết về vấn đề hay thay đổi."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:305
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For this reason the packages <classname>exim4</classname> and "
"<classname>mutt</classname> will be installed by default (provided you did "
@@ -526,9 +499,9 @@ msgstr ""
"người dùng chuẩn nào, các thư như vậy sẽ được phát cho tài khoản người chủ.</"
"para> </footnote>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:324
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"When system e-mails are delivered they are added to a file in <filename>/var/"
"mail/<replaceable>account_name</replaceable></filename>. The e-mails can be "
@@ -538,29 +511,27 @@ msgstr ""
"<filename>/var/mail/<replaceable>tên_tài_khoản</replaceable></filename>. Có "
"thể đọc các thư này bằng <command>mutt</command>."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:334
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Sending E-Mails Outside The System"
msgstr "Gửi thư ra hệ thống"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:335
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "As mentioned earlier, the installed Debian system is only set up to "
-#| "handle e-mail local to the system, not for sending mail to others nor for "
-#| "receiving mail from others."
msgid ""
"As mentioned earlier, the installed &debian; system is only set up to handle "
"e-mail local to the system, not for sending mail to others nor for receiving "
"mail from others."
msgstr ""
-"Như nói trên, hệ thống &debian; đã cài đặt chỉ được thiết lập để thao tác các thư cục bộ với hệ thống, không phải để gửi thư cho người khác, cũng không phải để nhận thư từ người khác."
+"Như nói trên, hệ thống &debian; đã cài đặt chỉ được thiết lập để thao tác "
+"các thư cục bộ với hệ thống, không phải để gửi thư cho người khác, cũng "
+"không phải để nhận thư từ người khác."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:341
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you would like <classname>exim4</classname> to handle external e-mail, "
"please refer to the next subsection for the basic available configuration "
@@ -570,9 +541,9 @@ msgstr ""
"ngoài, xem phần phụ kế tiếp tìm những tùy chọn cấu hình cơ bản. Hãy thử ra "
"việc gửi và nhận thư chạy đúng không."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:347
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you intend to use a graphical mail program and use a mail server of your "
"Internet Service Provider (ISP) or your company, there is not really any "
@@ -586,15 +557,9 @@ msgstr ""
"cấu hình chương trình thư đồ họa để sử dụng những máy phục vụ đúng để gửi và "
"nhận thư điện tử (các hướng dẫn này nằm ở ngoại phạm vị của sổ tay này)."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:356
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "However, in that case you may need to configure individual utilities to "
-#| "correctly send e-mails. One such utility is <command>reportbug</command>, "
-#| "a program that facilitates submitting bug reports against Debian "
-#| "packages. By default it expects to be able to use <classname>exim4</"
-#| "classname> to submit bug reports."
msgid ""
"However, in that case you may need to configure individual utilities to "
"correctly send e-mails. One such utility is <command>reportbug</command>, a "
@@ -602,11 +567,15 @@ msgid ""
"By default it expects to be able to use <classname>exim4</classname> to "
"submit bug reports."
msgstr ""
-"Tuy nhiên, trong trường hợp đó, bạn có thể cần phải cấu hình một số tiện ích để gửi đúng thư điện tử. Một tiện ích như vậy là <command>reportbug</command>, một chương trình làm cho dễ dàng việc thông báo lỗi trong gói &debian;. Mặc định là nó chờ đợi gửi thư báo lỗi bằng <classname>exim4</classname>. "
+"Tuy nhiên, trong trường hợp đó, bạn có thể cần phải cấu hình một số tiện ích "
+"để gửi đúng thư điện tử. Một tiện ích như vậy là <command>reportbug</"
+"command>, một chương trình làm cho dễ dàng việc thông báo lỗi trong gói "
+"&debian;. Mặc định là nó chờ đợi gửi thư báo lỗi bằng <classname>exim4</"
+"classname>. "
+#. Tag: para
#: post-install.xml:364
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To correctly set up <command>reportbug</command> to use an external mail "
"server, please run the command <command>reportbug --configure</command> and "
@@ -619,15 +588,15 @@ msgstr ""
"đó, bạn sẽ được nhắc nhập máy phục vụ SMTP (gửi thư) cần dùng để đệ trình "
"báo cáo lỗi."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:375
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Configuring the Exim4 Mail Transport Agent"
msgstr "Cấu hình tác nhân truyền thư tín Exim4"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:376
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you would like your system to also handle external e-mail, you will need "
"to reconfigure the <classname>exim4</classname> package<footnote> <para> You "
@@ -639,15 +608,15 @@ msgstr ""
"<classname>exim4</classname> và thay thế bằng MTA/MDA khác. </para> </"
"footnote>:"
+#. Tag: screen
#: post-install.xml:388
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "# dpkg-reconfigure exim4-config"
msgstr "# dpkg-reconfigure exim4-config"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:390
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After entering that command (as root), you will be asked if you want split "
"the configuration into small files. If you are unsure, select the default "
@@ -656,9 +625,9 @@ msgstr ""
"Sau khi nhập lệnh này (dưới người chủ), tiến trình sẽ hỏi nếu bạn muốn chia "
"cấu hình ra nhiều tập tin nhỏ. Chưa chắc thì bặt tùy chọn mặc định."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:396
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Next you will be presented with several common mail scenarios. Choose the "
"one that most closely resembles your needs."
@@ -666,15 +635,15 @@ msgstr ""
"Tiếp theo hiển thị vài trường hợp thư tín thường gặp. Hãy chọn điều thích "
"hợp với những nhu cầu của bạn."
+#. Tag: term
#: post-install.xml:405
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "internet site"
msgstr "nơi Internet"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:406
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Your system is connected to a network and your mail is sent and received "
"directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few basic "
@@ -686,15 +655,15 @@ msgstr ""
"tên thư tín của máy tính này, hay danh sách miền cho chúng bạn chấp nhận hay "
"chuyển tiếp lại thư tín."
+#. Tag: term
#: post-install.xml:417
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "mail sent by smarthost"
msgstr "thư được gởi bởi máy thông minh"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:418
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In this scenario your outgoing mail is forwarded to another machine, called "
"a <quote>smarthost</quote>, which takes care of sending the message on to "
@@ -709,9 +678,9 @@ msgstr ""
"cần tải các thư xuống máy khéo bằng chương trình như <classname>fetchmail</"
"classname>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:428
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In a lot of cases the smarthost will be your ISP's mail server, which makes "
"this option very suitable for dial-up users. It can also be a company mail "
@@ -722,15 +691,15 @@ msgstr ""
"Máy khéo cũng có thể là máy phục vụ thư tín ở chỗ làm, hoặc ngay cả một hệ "
"thống khác trên cùng mạng."
+#. Tag: term
#: post-install.xml:438
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "mail sent by smarthost; no local mail"
msgstr "thư gửi bởi máy khéo; không có thư cục bộ"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:439
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This option is basically the same as the previous one except that the system "
"will not be set up to handle mail for a local e-mail domain. Mail on the "
@@ -740,27 +709,27 @@ msgstr ""
"thao tác thư cho miền thư điện tử cục bộ. Các thư trên hệ thống chính nó (v."
"d. cho quản trị hệ thống) vẫn còn sẽ được xử lý."
+#. Tag: term
#: post-install.xml:450
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "local delivery only"
msgstr "chỉ phát cục bộ"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:451
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "This is the option your system is configured for by default."
msgstr "Đây là tùy chọn mặc định trong cấu hình hệ thống."
+#. Tag: term
#: post-install.xml:459
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "no configuration at this time"
msgstr "chưa cấu hình"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:460
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Choose this if you are absolutely convinced you know what you are doing. "
"This will leave you with an unconfigured mail system &mdash; until you "
@@ -772,9 +741,9 @@ msgstr ""
"gởi hay nhận thư nào, thì có thể mất một số thông điệp quan trong từ tiện "
"ích hệ thống."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:471
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If none of these scenarios suits your needs, or if you need a finer grained "
"setup, you will need to edit configuration files under the <filename>/etc/"
@@ -792,9 +761,9 @@ msgstr ""
"<filename>README.Debian.gz</filename> chứa chi tiết thêm về cách thiết lập "
"<classname>exim4</classname>, và giải thích tìm tài liệu thêm như thế nào."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:482
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that sending mail directly to the Internet when you don't have an "
"official domain name, can result in your mail being rejected because of anti-"
@@ -812,22 +781,15 @@ msgstr ""
"Dùng <classname>exim4</classname> như là MTA, thì có thể làm như thế bằng "
"cách thêm một mục nhập vào tập tin <filename>/etc/email-addresses</filename>."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:500
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Compiling a New Kernel"
msgstr "Biên dịch hạt nhân mới"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:501
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Why would someone want to compile a new kernel? It is often not necessary "
-#| "since the default kernel shipped with Debian handles most configurations. "
-#| "Also, Debian often offers several alternative kernels. So you may want to "
-#| "check first if there is an alternative kernel image package that better "
-#| "corresponds to your hardware. However, it can be useful to compile a new "
-#| "kernel in order to:"
msgid ""
"Why would someone want to compile a new kernel? It is often not necessary "
"since the default kernel shipped with &debian; handles most configurations. "
@@ -836,11 +798,15 @@ msgid ""
"corresponds to your hardware. However, it can be useful to compile a new "
"kernel in order to:"
msgstr ""
-"Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có sẵn trong &debian; có khả năng quản lý hậu hết cấu hình máy tính. Hơn nữa, &debian; cung cấp vài hạt nhân xen kẽ. Vì vậy trước tiên, khuyên bạn kiểm tra xem nếu có một gói ảnh hạt nhân xen kẽ thích hợp hơn với phần cứng của mình. Tuy nhiên, có thể là hữu ích khi biên dịch một hạt nhân mới để:"
+"Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có "
+"sẵn trong &debian; có khả năng quản lý hậu hết cấu hình máy tính. Hơn nữa, "
+"&debian; cung cấp vài hạt nhân xen kẽ. Vì vậy trước tiên, khuyên bạn kiểm "
+"tra xem nếu có một gói ảnh hạt nhân xen kẽ thích hợp hơn với phần cứng của "
+"mình. Tuy nhiên, có thể là hữu ích khi biên dịch một hạt nhân mới để:"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:511
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"handle special hardware needs, or hardware conflicts with the pre-supplied "
"kernels"
@@ -848,9 +814,9 @@ msgstr ""
"quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng "
"và hạt nhân có sẵn"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:517
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"use options of the kernel which are not supported in the pre-supplied "
"kernels (such as high memory support)"
@@ -858,53 +824,47 @@ msgstr ""
"sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như "
"khả năng hỗ trợ bộ nhớ cao)"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:523
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "optimize the kernel by removing useless drivers to speed up boot time"
msgstr ""
"tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc "
"độ khởi động"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:528
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "create a monolithic instead of a modularized kernel"
msgstr "tạo hạt nhân cả một phần, thay cho hạt nhân chứa nhiều mô-đun riêng"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:533
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "run an updated or development kernel"
msgstr "chạy hạt nhân đã cập nhật hay hạt nhân phiên bản phát triển"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:538
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "learn more about linux kernels"
msgstr "học biết thêm về hạt nhân Linux"
+#. Tag: title
#: post-install.xml:547
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Kernel Image Management"
msgstr "Quản lý ảnh hạt nhân"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:548
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Don't be afraid to try compiling the kernel. It's fun and profitable."
msgstr "Đừng sợ thử biên dịch hạt nhân: kinh nghiệm này là thú vị và hữu dụng."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:552
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "To compile a kernel the Debian way, you need some packages: "
-#| "<classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, "
-#| "<classname>linux-source-2.6</classname> and a few others which are "
-#| "probably already installed (see <filename>/usr/share/doc/kernel-package/"
-#| "README.gz</filename> for the complete list)."
msgid ""
"To compile a kernel the &debian; way, you need some packages: "
"<classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, "
@@ -914,11 +874,13 @@ msgid ""
msgstr ""
"Để biên dịch một hạt nhân bằng cách &debian;, bạn cần lấy một số gói: "
"<classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, "
-"<classname>linux-source-2.6</classname> và một số gói khác rất có thể đã được cài đặt (xem tài liệu Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/kernel-package/README.gz</filename> để tìm danh sách đầy đủ)."
+"<classname>linux-source-2.6</classname> và một số gói khác rất có thể đã "
+"được cài đặt (xem tài liệu Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/kernel-package/"
+"README.gz</filename> để tìm danh sách đầy đủ)."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:561
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This method will make a .deb of your kernel source, and, if you have non-"
"standard modules, make a synchronized dependent .deb of those too. It's a "
@@ -931,16 +893,9 @@ msgstr ""
"<filename>/boot</filename> sẽ chứa hạt nhân, tập tin « System.map », và bản "
"ghi của tập tin cấu hình hoạt động của bản xâu dựng đó."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:569
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Note that you don't <emphasis>have</emphasis> to compile your kernel the "
-#| "<quote>Debian way</quote>; but we find that using the packaging system to "
-#| "manage your kernel is actually safer and easier. In fact, you can get "
-#| "your kernel sources right from Linus instead of <classname>linux-"
-#| "source-2.6</classname>, yet still use the <classname>kernel-package</"
-#| "classname> compilation method."
msgid ""
"Note that you don't <emphasis>have</emphasis> to compile your kernel the "
"<quote>&debian; way</quote>; but we find that using the packaging system to "
@@ -949,11 +904,16 @@ msgid ""
"classname>, yet still use the <classname>kernel-package</classname> "
"compilation method."
msgstr ""
-"Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân bằng <quote>cách &debian;</quote>; nhưng mà chúng tôi cho là dễ hơn và an toàn hơn khi sử dụng hệ thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng. Tức là, bạn có thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bác Linus thay cho <classname>linux-source-2.6</classname>, còn vẫn sử dụng phương pháp biên dịch <classname>kernel-package</classname>."
+"Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân bằng "
+"<quote>cách &debian;</quote>; nhưng mà chúng tôi cho là dễ hơn và an toàn "
+"hơn khi sử dụng hệ thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng. Tức là, bạn "
+"có thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bác Linus thay cho "
+"<classname>linux-source-2.6</classname>, còn vẫn sử dụng phương pháp biên "
+"dịch <classname>kernel-package</classname>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:578
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that you'll find complete documentation on using <classname>kernel-"
"package</classname> under <filename>/usr/share/doc/kernel-package</"
@@ -963,9 +923,9 @@ msgstr ""
"package</classname> nằm dưới thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-"
"package</filename>. Tiết đoạn này chỉ chứa trợ lý hướng dẫn vắn thôi."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:585
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Hereafter, we'll assume you have free rein over your machine and will "
"extract your kernel source to somewhere in your home directory<footnote> "
@@ -989,22 +949,9 @@ msgstr ""
"bz2</userinput> và chuyển đổi sang thư mục <filename>linux-source-"
"&kernelversion;</filename> mới tạo."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:605
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Now, you can configure your kernel. Run <userinput>make xconfig</"
-#| "userinput> if X11 is installed, configured and being run; run "
-#| "<userinput>make menuconfig</userinput> otherwise (you'll need "
-#| "<classname>libncurses5-dev</classname> installed). Take the time to read "
-#| "the online help and choose carefully. When in doubt, it is typically "
-#| "better to include the device driver (the software which manages hardware "
-#| "peripherals, such as Ethernet cards, SCSI controllers, and so on) you are "
-#| "unsure about. Be careful: other options, not related to a specific "
-#| "hardware, should be left at the default value if you do not understand "
-#| "them. Do not forget to select <quote>Kernel module loader</quote> in "
-#| "<quote>Loadable module support</quote> (it is not selected by default). "
-#| "If not included, your Debian installation will experience problems."
msgid ""
"Now, you can configure your kernel. Run <userinput>make xconfig</userinput> "
"if X11 is installed, configured and being run; run <userinput>make "
@@ -1019,13 +966,22 @@ msgid ""
"selected by default). If not included, your &debian; installation will "
"experience problems."
msgstr ""
-"Này bạn có thể cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình X11, và nó đang chạy, thì chạy câu lệnh <userinput>make xconfig</userinput>; không thì chạy câu lệnh <userinput>make menuconfig</userinput> (yêu cầu cài đặt gói <classname>libncurses5-dev</classname>). Bạn nên mất thời gian để "
-"đọc trợ giúp trực tuyến, và chọn cẩn thận. Khi chưa chắc, khuyên bạn bao gồm trình điều khiển thiết bị (phần mềm quản lý phần cứng ngoại vi: thẻ Ethernet, bộ điều khiển SCSI v.v.) bổ sung. Lại cẩn thận: các tùy chọn khác mà không liên quan đến phần cứng đặc trưng nên vẫn giữ giá trị mặc định nếu bạn không hiểu trường hợp tương ứng. Đừng quên chọn <quote>Kernel module loader</quote> (bộ nạp mô-đun hạt nhân) trong phần <quote>Loadable module support</quote> (khả năng hỗ trợ mô-đun nạp được): "
-"mặc định là nó chưa chọn. Quên thì bản cài đặt &debian; sẽ gặp vấn đề."
+"Này bạn có thể cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình X11, và "
+"nó đang chạy, thì chạy câu lệnh <userinput>make xconfig</userinput>; không "
+"thì chạy câu lệnh <userinput>make menuconfig</userinput> (yêu cầu cài đặt "
+"gói <classname>libncurses5-dev</classname>). Bạn nên mất thời gian để đọc "
+"trợ giúp trực tuyến, và chọn cẩn thận. Khi chưa chắc, khuyên bạn bao gồm "
+"trình điều khiển thiết bị (phần mềm quản lý phần cứng ngoại vi: thẻ "
+"Ethernet, bộ điều khiển SCSI v.v.) bổ sung. Lại cẩn thận: các tùy chọn khác "
+"mà không liên quan đến phần cứng đặc trưng nên vẫn giữ giá trị mặc định nếu "
+"bạn không hiểu trường hợp tương ứng. Đừng quên chọn <quote>Kernel module "
+"loader</quote> (bộ nạp mô-đun hạt nhân) trong phần <quote>Loadable module "
+"support</quote> (khả năng hỗ trợ mô-đun nạp được): mặc định là nó chưa chọn. "
+"Quên thì bản cài đặt &debian; sẽ gặp vấn đề."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:620
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Clean the source tree and reset the <classname>kernel-package</classname> "
"parameters. To do that, do <userinput>make-kpkg clean</userinput>."
@@ -1034,9 +990,9 @@ msgstr ""
"package</classname>. Để làm như thế, hãy chạy lệnh <userinput>make-kpkg "
"clean</userinput>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:625
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Now, compile the kernel: <userinput>fakeroot make-kpkg --initrd --"
"revision=custom.1.0 kernel_image</userinput>. The version number of "
@@ -1052,9 +1008,9 @@ msgstr ""
"quote> (riêng) bằng bất cứ từ khác nào (v.d. tên máy). Tiến trình biên dịch "
"hạt nhân có thể hơi lâu, tùy thuộc vào tốc độ của máy tính."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:635
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Once the compilation is complete, you can install your custom kernel like "
"any package. As root, do <userinput>dpkg -i ../&kernelpackage;-"
@@ -1085,9 +1041,9 @@ msgstr ""
"cập nhật tự động bộ nạp khởi động để sử dụng hạt nhân mới. Nếu bạn đã tạo "
"một gói modules (các mô-đun), bạn cũng cần phải cài đặt nó."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:655
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It is time to reboot the system: read carefully any warning that the above "
"step may have produced, then <userinput>shutdown -r now</userinput>."
@@ -1096,32 +1052,30 @@ msgstr ""
"trước mới tạo, rồi chạy lệnh <userinput>shutdown -r now</userinput> (tắt bây "
"giờ, rồi khởi động lại)."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:660
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "For more information on Debian kernels and kernel compilation, see the "
-#| "<ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian Linux Kernel Handbook</"
-#| "ulink>. For more information on <classname>kernel-package</classname>, "
-#| "read the fine documentation in <filename>/usr/share/doc/kernel-package</"
-#| "filename>."
msgid ""
"For more information on &debian; kernels and kernel compilation, see the "
"<ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian Linux Kernel Handbook</ulink>. "
"For more information on <classname>kernel-package</classname>, read the fine "
"documentation in <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
msgstr ""
-"Để tìm thêm thông tin về hạt nhân &debian; và phương pháp biên dịch hạt nhân, xem Sổ Tay Hạt Nhân Linux &debian; (<ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian Linux Kernel Handbook</ulink>). Còn để tìm chi tiết về gói hạt nhân <classname>kernel-package</classname>, đọc những tài liệu hướng dẫn chi tiết nằm trong thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
+"Để tìm thêm thông tin về hạt nhân &debian; và phương pháp biên dịch hạt "
+"nhân, xem Sổ Tay Hạt Nhân Linux &debian; (<ulink url=\"&url-kernel-handbook;"
+"\">Debian Linux Kernel Handbook</ulink>). Còn để tìm chi tiết về gói hạt "
+"nhân <classname>kernel-package</classname>, đọc những tài liệu hướng dẫn chi "
+"tiết nằm trong thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
+#. Tag: title
#: post-install.xml:676
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Recovering a Broken System"
msgstr "Phục hồi hệ thống bị hỏng"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:677
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Sometimes, things go wrong, and the system you've carefully installed is no "
"longer bootable. Perhaps the boot loader configuration broke while trying "
@@ -1136,9 +1090,9 @@ msgstr ""
"rất lạ đã xảy ra, bạn chưa biết sao. Trong mọi trường hợp đều, bạn cần có hệ "
"thống hoạt động trong khi sửa điều bị hỏng thì chế độ cứu có ích."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:687
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To access rescue mode, type <userinput>rescue</userinput> at the "
"<prompt>boot:</prompt> prompt, or boot with the <userinput>rescue/"
@@ -1159,9 +1113,9 @@ msgstr ""
"trong trình cài đặt để chắc là các đĩa, thiết bị mạng v.v. sẵn sàng cho bạn "
"trong khi sửa chữa hệ thống."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:702
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Instead of the partitioning tool, you should now be presented with a list of "
"the partitions on your system, and asked to select one of them. Normally, "
@@ -1175,16 +1129,9 @@ msgstr ""
"khả năng chọn phân vùng nằm trên thiết bị kiểu RAID và LVM cũng như điều "
"được tạo trực tiếp trên đĩa."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:710
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If possible, the installer will now present you with a shell prompt in "
-#| "the file system you selected, which you can use to perform any necessary "
-#| "repairs. <phrase arch=\"x86\"> For example, if you need to reinstall the "
-#| "GRUB boot loader into the master boot record of the first hard disk, you "
-#| "could enter the command <userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> to do "
-#| "so. </phrase>"
msgid ""
"If possible, the installer will now present you with a shell prompt in the "
"file system you selected, which you can use to perform any necessary "
@@ -1193,12 +1140,15 @@ msgid ""
"could enter the command <userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> to do "
"so. </phrase>"
msgstr ""
-"Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị một dấu nhắc trình bao trong hệ thống tập tin đã chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa nào yêu cầu. <phrase arch=\"any-x86\"> Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ nạp khởi động GRUB vào mục ghi khởi động cái của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ câu lệnh "
-"<userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> để làm như thế. </phrase>"
+"Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị một dấu nhắc trình bao trong "
+"hệ thống tập tin đã chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa nào yêu cầu. "
+"<phrase arch=\"any-x86\"> Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ nạp khởi "
+"động GRUB vào mục ghi khởi động cái của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ câu "
+"lệnh <userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> để làm như thế. </phrase>"
+#. Tag: para
#: post-install.xml:722
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If the installer cannot run a usable shell in the root file system you "
"selected, perhaps because the file system is corrupt, then it will issue a "
@@ -1214,17 +1164,17 @@ msgstr ""
"thống tập tin gốc mới chọn sẽ được gắn kết vào thư mục <filename>/target</"
"filename>."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:731
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "In either case, after you exit the shell, the system will reboot."
msgstr ""
"Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi "
"động lại."
+#. Tag: para
#: post-install.xml:735
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Finally, note that repairing broken systems can be difficult, and this "
"manual does not attempt to go into all the things that might have gone wrong "