summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/post-install.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi/post-install.po')
-rw-r--r--po/vi/post-install.po307
1 files changed, 195 insertions, 112 deletions
diff --git a/po/vi/post-install.po b/po/vi/post-install.po
index ccd08780b..1cb37171c 100644
--- a/po/vi/post-install.po
+++ b/po/vi/post-install.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: post-install\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: post-install\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-09-28 13:02+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 21:06+0930\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: post-install\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:5
#, no-c-format
msgid "Next Steps and Where to Go From Here"
msgstr "Bước tiếp và đi đâu vậy?"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:13
#, no-c-format
msgid "Shutting down the system"
msgstr "Tắt hệ thống"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:15
#, no-c-format
msgid ""
@@ -38,9 +38,15 @@ msgid ""
"lost and/or disk damage might occur. If you run a desktop environment, there "
"is usually an option to <quote>log out</quote> available from the "
"application menu that allows you to shutdown (or reboot) the system."
-msgstr "Để tắt hệ thống Linux đang chạy, bạn <emphasis>không</emphasis> nên khởi động lại bằng cái nút đặt lại trên mặt hoặc về sau máy tính, hoặc đơn giản tắt điện. Hệ thống Linux nên được tắt bằng cách được điều khiển, không thì tập tin có thể bị mất và/hoặc đĩa bị hỏng. Nếu bạn chạy môi trường ở trên (v.d. GNOME, KDE, Xfce), thường có tùy chọn <quote>Đăng xuất</quote> nằm trong trình đơn ứng dụng mà cho bạn có khả năng tắt (hoặc khởi động lại) hệ thống."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Để tắt hệ thống Linux đang chạy, bạn <emphasis>không</emphasis> nên khởi "
+"động lại bằng cái nút đặt lại trên mặt hoặc về sau máy tính, hoặc đơn giản "
+"tắt điện. Hệ thống Linux nên được tắt bằng cách được điều khiển, không thì "
+"tập tin có thể bị mất và/hoặc đĩa bị hỏng. Nếu bạn chạy môi trường ở trên (v."
+"d. GNOME, KDE, Xfce), thường có tùy chọn <quote>Đăng xuất</quote> nằm trong "
+"trình đơn ứng dụng mà cho bạn có khả năng tắt (hoặc khởi động lại) hệ thống."
+
+#. Tag: para
#: post-install.xml:25
#, no-c-format
msgid ""
@@ -52,17 +58,25 @@ msgid ""
"<command>poweroff</command>, <command>halt</command> or <command>shutdown -h "
"now</command> if either of the key combinations do not work or you prefer to "
"type commands; use <command>reboot</command> to reboot the system."
-msgstr "Hoặc bạn có khả năng bấm tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Del</keycap> </keycombo> <phrase arch="
-"\"powerpc;m68k\"> hoặc <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>Shift</"
-"keycap> <keycap>điện</keycap> </keycombo> trên máy tính kiểu Macintosh</phrase>. Một tùy chọn cuối cùng là việc đăng nhập như là người chủ (root) và gõ một của những lệnh này: <command>poweroff</command> (tắt điện), <command>halt</command> (dừng) hoặc <command>shutdown -h now</command> (tắt máy -h bây giờ), nếu tổ hợp phím không hoạt động được, hoặc nếu bạn thích gõ lệnh hơn; hãy sử dụng lệnh <command>reboot</command> (khởi động lại) để khởi động lại hệ thống."
-
-#.Tag: title
+msgstr ""
+"Hoặc bạn có khả năng bấm tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> "
+"<keycap>Alt</keycap> <keycap>Del</keycap> </keycombo> <phrase arch=\"powerpc;"
+"m68k\"> hoặc <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>Shift</keycap> "
+"<keycap>điện</keycap> </keycombo> trên máy tính kiểu Macintosh</phrase>. Một "
+"tùy chọn cuối cùng là việc đăng nhập như là người chủ (root) và gõ một của "
+"những lệnh này: <command>poweroff</command> (tắt điện), <command>halt</"
+"command> (dừng) hoặc <command>shutdown -h now</command> (tắt máy -h bây "
+"giờ), nếu tổ hợp phím không hoạt động được, hoặc nếu bạn thích gõ lệnh hơn; "
+"hãy sử dụng lệnh <command>reboot</command> (khởi động lại) để khởi động lại "
+"hệ thống."
+
+#. Tag: title
#: post-install.xml:46
#, no-c-format
msgid "If You Are New to Unix"
msgstr "Cho người dùng UNIX mới"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:47
#, no-c-format
msgid ""
@@ -71,13 +85,14 @@ msgid ""
"url=\"&url-debian-reference;\">Debian Reference</ulink>. This <ulink url="
"\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink> contains a number of UseNet "
"documents which provide a nice historical reference."
-msgstr "Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất "
"nhiều thông tin hữu ích nằm trong Tham Khảo Debian <ulink url=\"&url-debian-"
"reference;\">Debian Reference</ulink>. Danh sách các Hỏi Đáp UNIX <ulink url="
"\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink> này chứa một số tài liệu UseNet "
"cung cấp tham khảo lịch sử tốt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:55
#, no-c-format
msgid ""
@@ -89,7 +104,8 @@ msgid ""
"versions), then look in <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>. "
"International versions of the LDP HOWTOs are also available as Debian "
"packages."
-msgstr "Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux <ulink url="
+msgstr ""
+"Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux <ulink url="
"\"&url-ldp;\">Linux Documentation Project (LDP)</ulink> tập hợp một số tài "
"liệu Thế Nào và cuốn sách trực tuyến liên quan đến Linux. Phần lớn tài liệu "
"này có thể được cài đặt một cách cục bộ: chỉ đơn giản hãy cài đặt gói "
@@ -98,13 +114,13 @@ msgstr "Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Li
"<filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>. Phiên bản đã dịch của những tài "
"liệu Thế Nào LDP (nếu có) cũng được công bố dạng gói Debian."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:76
#, no-c-format
msgid "Orienting Yourself to Debian"
msgstr "Giới thiệu về Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:77
#, no-c-format
msgid ""
@@ -114,19 +130,20 @@ msgid ""
"chapter contains material to help you get oriented; it is not intended to be "
"a tutorial for how to use Debian, but just a very brief glimpse of the "
"system for the very rushed."
-msgstr "Debian khác một ít với những bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với "
+msgstr ""
+"Debian khác một ít với những bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với "
"Linux trong bản phát hành khác, có một số điều cần biết về Debian để giúp đỡ "
"bạn bảo quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp đỡ bạn "
"bắt đầu dùng Debian; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử dụng "
"Debian, chỉ là tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:88
#, no-c-format
msgid "Debian Packaging System"
msgstr "Hệ thống quản lý gói Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:89
#, no-c-format
msgid ""
@@ -144,7 +161,8 @@ msgid ""
"classname> package, the file you put there will be replaced. Experts can get "
"around this by putting packages on <quote>hold</quote> in <command>aptitude</"
"command>."
-msgstr "Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói Debian. Về cơ bản "
+msgstr ""
+"Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói Debian. Về cơ bản "
"thì nhiều phần lớn của hệ thống của bạn được điều khiển bởi hệ thống quản lý "
"gói này. Những phần này gồm: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>/usr</"
"filename> (trừ <filename>/usr/local</filename>) </para></listitem> "
@@ -159,7 +177,7 @@ msgstr "Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống
"bằng cách đặt gói riêng đã <quote>giữ lại</quote> trong chương trình "
"<command>aptitude</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:130
#, no-c-format
msgid ""
@@ -168,38 +186,40 @@ msgid ""
"<application>aptitude</application>. Note apt will also let you merge main, "
"contrib, and non-free so you can have export-restricted packages as well as "
"standard versions."
-msgstr "Một của những phương pháp cài đặt tốt nhất là « apt ». Bạn có thể sử dụng "
+msgstr ""
+"Một của những phương pháp cài đặt tốt nhất là « apt ». Bạn có thể sử dụng "
"phiên bản kiểu dòng lệnh <command>apt-get</command> hoặc phiên bản nhập chữ "
"toàn màn hình <application>aptitude</application>. Hãy ghi chú rằng apt sẽ "
"cũng cho phép bạn hợp nhất phân loại Chính (main), Đóng góp (contrib.) và "
"Khác tự do (non-free) để cho bạn truy cập gói bị hạn chế khi xuất, cũng như "
"phiên bản chuẩn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:141
#, no-c-format
msgid "Application Version Management"
msgstr "Quản lý phiên bản ứng dụng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:142
#, no-c-format
msgid ""
"Alternative versions of applications are managed by update-alternatives. If "
"you are maintaining multiple versions of your applications, read the update-"
"alternatives man page."
-msgstr "Phiên bản ứng dụng khác nhau được quản lý bởi « update-alternatives ». Nếu "
+msgstr ""
+"Phiên bản ứng dụng khác nhau được quản lý bởi « update-alternatives ». Nếu "
"bạn có bảo tồn đồng thời nhiều phiên bản khác nhau của cùng một ứng dụng, "
"xem trang hướng dẫn cho chương trình này, bằng lệnh: « man update-"
"alternatives »."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:152
#, no-c-format
msgid "Cron Job Management"
msgstr "Quản lý công việc định kỳ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:153
#, no-c-format
msgid ""
@@ -209,7 +229,8 @@ msgid ""
"cron.{daily,weekly,monthly}</filename>. These are invoked from <filename>/"
"etc/crontab</filename>, and will run in alphabetic order, which serializes "
"them."
-msgstr "Công việc nào nằm trong phạm vị hoạt động của quản trị hệ thống nên được ghi "
+msgstr ""
+"Công việc nào nằm trong phạm vị hoạt động của quản trị hệ thống nên được ghi "
"vào thư mục <filename>/etc</filename>, vì chúng là tập tin cấu hình. Nếu bạn "
"tạo công việc định kỳ (cron) với quyền người chủ (root) cần chạy hàng ngày "
"(daily), hàng tuần (weekly) hay hàng tháng (monthly), hãy chèn chúng vào "
@@ -217,7 +238,7 @@ msgstr "Công việc nào nằm trong phạm vị hoạt động của quản tr
"được gọi từ <filename>/etc/crontab</filename>: chúng sẽ chạy theo thứ tự "
"abc, mà sắp xếp chúng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:162
#, no-c-format
msgid ""
@@ -226,7 +247,8 @@ msgid ""
"<filename>/etc/crontab</filename>, or, better yet, <filename>/etc/cron.d/"
"whatever</filename>. These particular files also have an extra field that "
"allows you to stipulate the user under which the cron job runs."
-msgstr "Mặt khác, nếu bạn tạo một công việc định kỳ (cron job):<itemizedlist> "
+msgstr ""
+"Mặt khác, nếu bạn tạo một công việc định kỳ (cron job):<itemizedlist> "
"<listitem><para>cần chạy với tư cách người dùng đặc biệt, hay</para></"
"listitem><listitem><para>cần chạy vào lúc đặc biệt hoặc với tần số đặc biệt,"
"</para></listitem> </itemizedlist> bạn có khả năng sử dụng hoặc <filename>/"
@@ -234,7 +256,7 @@ msgstr "Mặt khác, nếu bạn tạo một công việc định kỳ (cron job
"filename>. Những tập tin đặc biệt này cũng có một trường thêm cho phép bạn "
"qui định người dùng dưới họ công việc định kỳ có chạy."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:171
#, no-c-format
msgid ""
@@ -242,18 +264,19 @@ msgid ""
"automatically. There is no need to run a special command. For more "
"information see cron(8), crontab(5), and <filename>/usr/share/doc/cron/"
"README.Debian</filename>."
-msgstr "Trong mỗi trường hợp, bạn chỉ hiệu chỉnh những tập tin đó, rồi chương trình "
+msgstr ""
+"Trong mỗi trường hợp, bạn chỉ hiệu chỉnh những tập tin đó, rồi chương trình "
"cron sẽ nhận biết chúng một cách tự động. Không cần chạy lệnh đặc biệt nào. "
"Để tìm thông tin thêm, xem hai trang hướng dẫn cron(8) và crontab(5), và tập "
"tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/cron/README.Debian</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:188
#, no-c-format
msgid "Reactivating DOS and Windows"
msgstr "Kích hoạt lại DOS và Windows"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:189
#, no-c-format
msgid ""
@@ -262,13 +285,14 @@ msgid ""
"else. This depends what you have chosen during the installation. This "
"chapter will describe how you can reactivate your old systems so that you "
"can also boot your DOS or Windows again."
-msgstr "Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản và ghi vào <emphasis>rãnh ghi khởi động chủ</"
+msgstr ""
+"Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản và ghi vào <emphasis>rãnh ghi khởi động chủ</"
"emphasis> (Master Boot Record), bạn có khả năng khởi động Linux, nhưng rất "
"có thể khởi động được chỉ Linux thôi. Trường hợp này phụ thuộc vào các sự "
"chọn của bạn trong khi cài đặt. Chương này sẽ diễn tả phương pháp kích hoạt "
"lại hệ thống cũ, để cũng có khả năng khởi động lại DOS hay Windows."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:197
#, no-c-format
msgid ""
@@ -278,14 +302,15 @@ msgid ""
"you edited this file you have to run <command>lilo</command> afterwards. The "
"reason for this is that the changes will take place only when you call the "
"program."
-msgstr "<command>LILO</command> là một bộ quản lý khởi động cũng cho bạn khả năng "
+msgstr ""
+"<command>LILO</command> là một bộ quản lý khởi động cũng cho bạn khả năng "
"khởi động hệ điều hành khác với Linux, mà tuân theo quy ước PC. Bộ quản lý "
"khởi động được cấu hình bằng tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>. "
"Khi nào bạn mới hiệu chỉnh tập tin này, bạn cũng cần phải chạy "
"<command>lilo</command>, vì các thay đổi sẽ có tác động chỉ khi bạn gọi "
"chương trình."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:207
#, no-c-format
msgid ""
@@ -301,7 +326,8 @@ msgid ""
"system will be booted automatically after, for instance, a timeout "
"(<userinput>delay</userinput>) presuming <command>LILO</command> wasn't "
"stopped by pressing the <keycap>shift</keycap> key."
-msgstr "Những phần quan trọng của tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> là "
+msgstr ""
+"Những phần quan trọng của tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> là "
"những dòng chứa từ khoá <userinput>image</userinput> (ảnh) và "
"<userinput>other</userinput> (khác), cùng với những dòng theo sau. Có thể sử "
"dụng chúng để diễn tả một hệ thống do <command>LILO</command> khởi động "
@@ -314,7 +340,7 @@ msgstr "Những phần quan trọng của tập tin cấu hình <filename>lilo.c
"hạn (<userinput>delay</userinput>) giả sử <command>LILO</command> không bị "
"ngừng bằng cách bấm phím dài."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:223
#, no-c-format
msgid ""
@@ -332,7 +358,8 @@ msgid ""
"<filename>lilo.conf</filename> for an overview of configuration keywords and "
"<filename>lilo</filename> for description of the installation of the new "
"configuration into the boot sector."
-msgstr "Sau khi cài đặt Debian từ số không, chỉ hệ thống hiện thời được cấu hình để "
+msgstr ""
+"Sau khi cài đặt Debian từ số không, chỉ hệ thống hiện thời được cấu hình để "
"khởi động bằng <command>LILO</command>. Nếu bạn muốn khởi động một hạt nhân "
"Linux khác, bạn cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/lilo."
"conf</filename> để thêm những dòng theo đây: <informalexample><screen>\n"
@@ -347,7 +374,7 @@ msgstr "Sau khi cài đặt Debian từ số không, chỉ hệ thống hiện t
"tin <filename>lilo</filename> để xem mô tả cách cài đặt cấu hình mới vào "
"rãnh ghi khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:243
#, no-c-format
msgid ""
@@ -355,29 +382,31 @@ msgid ""
"(in <classname>grub</classname> package), CHOS (in <classname>chos</"
"classname> package), Extended-IPL (in <classname>extipl</classname> "
"package), loadlin (in <classname>loadlin</classname> package) etc."
-msgstr "Ghi chú rằng &debian; có sẵn một số bộ tải khởi động khác: GRUB (trong gói "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng &debian; có sẵn một số bộ tải khởi động khác: GRUB (trong gói "
"<classname>grub</classname>), CHOS (trong gói <classname>chos</classname>), "
"Extended-IPL (trong gói <classname>extipl</classname>), loadlin (trong gói "
"<classname>loadlin</classname>) v.v."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:258
#, no-c-format
msgid "Further Reading and Information"
msgstr "Thông tin thêm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:259
#, no-c-format
msgid ""
"If you need information about a particular program, you should first try "
"<userinput>man <replaceable>program</replaceable></userinput>, or "
"<userinput>info <replaceable>program</replaceable></userinput>."
-msgstr "Để tìm thông tin về chương trình riêng nào, trước tiên bạn hãy thử nhập lệnh "
+msgstr ""
+"Để tìm thông tin về chương trình riêng nào, trước tiên bạn hãy thử nhập lệnh "
"<userinput>man <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></userinput>, hoặc "
"<userinput>info <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:265
#, no-c-format
msgid ""
@@ -387,7 +416,8 @@ msgid ""
"information. To submit bugs, look at <filename>/usr/share/doc/debian/bug*</"
"filename>. To read about Debian-specific issues for particular programs, "
"look at <filename>/usr/share/doc/(package name)/README.Debian</filename>."
-msgstr "Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <filename>/usr/share/"
+msgstr ""
+"Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <filename>/usr/share/"
"doc</filename>. Cụ thể là thư mục con Thế Nào <filename>/usr/share/doc/"
"HOWTO</filename> và Hỏi Đáp <filename>/usr/share/doc/FAQ</filename> chứa "
"nhiều thông tin hữu dụng. Để thông báo lỗi, xem <filename>/usr/share/doc/"
@@ -395,7 +425,7 @@ msgstr "Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <f
"trong chương trình riêng, xem tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/"
"(tên_gói)/README.Debian</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:276
#, no-c-format
msgid ""
@@ -410,7 +440,8 @@ msgid ""
"debian.org/MailingLists/subscribe\"> Mail List Subscription</ulink> page. "
"Last, but not least, the <ulink url=\"http://lists.debian.org/\">Debian "
"Mailing List Archives</ulink> contain a wealth of information on Debian."
-msgstr "<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Nơi Mạng Debian</ulink> chứa rất nhiều "
+msgstr ""
+"<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Nơi Mạng Debian</ulink> chứa rất nhiều "
"tài liệu về Debian. Cụ thể là Hỏi Đáp <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/"
"FAQ/\">Debian GNU/Linux FAQ</ulink> và tham khảo <ulink url=\"http://www."
"debian.org/doc/user-manuals#quick-reference\">Debian Reference</ulink>. Có "
@@ -423,7 +454,7 @@ msgstr "<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Nơi Mạng Debian</ulink> chứa
"lists.debian.org/\">Debian Mailing List Archives</ulink> mà chứa rất nhiều "
"thông tin phong phú về Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:294
#, no-c-format
msgid ""
@@ -431,18 +462,19 @@ msgid ""
"tldp.org/\">Linux Documentation Project</ulink>. There you will find the "
"HOWTOs and pointers to other very valuable information on parts of a GNU/"
"Linux system."
-msgstr "Một nguồn thông tin tổng quát về GNU/LInux là dự án tài liệu Debian <ulink "
+msgstr ""
+"Một nguồn thông tin tổng quát về GNU/LInux là dự án tài liệu Debian <ulink "
"url=\"http://www.tldp.org/\">Linux Documentation Project</ulink>. Tại đó, "
"bạn sẽ tìm các tài liệu Thế Nào và liên kết chỉ đến thông tin rất qúy giá "
"khác về nhiều phần của hệ thống GNU/Linux."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:309
#, no-c-format
msgid "Compiling a New Kernel"
msgstr "Biên dịch hạt nhân mới"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:310
#, no-c-format
msgid ""
@@ -452,67 +484,72 @@ msgid ""
"check first if there is an alternative kernel image package that better "
"corresponds to your hardware. However, it can be useful to compile a new "
"kernel in order to:"
-msgstr "Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có "
+msgstr ""
+"Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có "
"sẵn trong Debian có khả năng quản lý được hậu hết cấu hình máy tính. Hơn là "
"Debian cung cấp vài hạt nhân xen kẽ. Vậy trước tiên, khuyên bạn kiểm tra xem "
"nếu có gói ảnh hạt nhân xen kẽ thích hợp hơn với phần cứng của bạn. Tuy "
"nhiên, một số người sẽ muốn biên dịch một hạt nhân mới để:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:320
#, no-c-format
msgid ""
"handle special hardware needs, or hardware conflicts with the pre-supplied "
"kernels"
-msgstr "quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng "
+msgstr ""
+"quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng "
"và hạt nhân có sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:326
#, no-c-format
msgid ""
"use options of the kernel which are not supported in the pre-supplied "
"kernels (such as high memory support)"
-msgstr "sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như "
+msgstr ""
+"sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như "
"khả năng hỗ trợ bộ nhớ cao)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:332
#, no-c-format
msgid "optimize the kernel by removing useless drivers to speed up boot time"
-msgstr "tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc độ khởi động"
+msgstr ""
+"tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc "
+"độ khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:337
#, no-c-format
msgid "create a monolithic instead of a modularized kernel"
msgstr "tạo hạt nhân cả một phần, thay cho hạt nhân chứa nhiều mô-đun riêng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:342
#, no-c-format
msgid "run an updated or development kernel"
msgstr "chạy hạt nhân đã cập nhật hay hạt nhân phiên bản phát triển"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:347
#, no-c-format
msgid "learn more about linux kernels"
msgstr "học biết thêm về hạt nhân Linux"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:356
#, no-c-format
msgid "Kernel Image Management"
msgstr "Quản lý ảnh hạt nhân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:357
#, no-c-format
msgid "Don't be afraid to try compiling the kernel. It's fun and profitable."
msgstr "Đừng sợ thử biên dịch hạt nhân: kinh nghiệm này là thú vị và hữu dụng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:361
#, no-c-format
msgid ""
@@ -521,9 +558,14 @@ msgid ""
"<classname>linux-source-2.6</classname> and a few others which are probably "
"already installed (see <filename>/usr/share/doc/kernel-package/README.gz</"
"filename> for the complete list)."
-msgstr "Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy một số gói: <classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, <classname>linux-source-2.6</classname> và một số điều khác rất có thể đã được cài đặt (xem tài liệu Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/kernel-package/README.gz</filename> để tìm danh sách đầy đủ)."
+msgstr ""
+"Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy một số gói: "
+"<classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, "
+"<classname>linux-source-2.6</classname> và một số điều khác rất có thể đã "
+"được cài đặt (xem tài liệu Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/kernel-package/"
+"README.gz</filename> để tìm danh sách đầy đủ)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:370
#, no-c-format
msgid ""
@@ -531,13 +573,14 @@ msgid ""
"standard modules, make a synchronized dependent .deb of those too. It's a "
"better way to manage kernel images; <filename>/boot</filename> will hold the "
"kernel, the System.map, and a log of the active config file for the build."
-msgstr "Phương pháp này sẽ tạo gói dạng .deb chứa mã nguồn hạt nhân riêng của bạn, "
+msgstr ""
+"Phương pháp này sẽ tạo gói dạng .deb chứa mã nguồn hạt nhân riêng của bạn, "
"cũng tạo một gói dạng .deb kiểu phụ thuộc vào đã đồng bộ chứa mỗi mô-đun "
"khác chuẩn (nếu có). Nó là phương pháp tốt hơn để quản lý ảnh hạt nhân; "
"<filename>/boot</filename> sẽ chứa hạt nhân, tập tin « System.map », và bản "
"ghi của tập tin cấu hình hoạt động của bản xâu dựng đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:378
#, no-c-format
msgid ""
@@ -547,22 +590,27 @@ msgid ""
"kernel sources right from Linus instead of <classname>linux-source-2.6</"
"classname>, yet still use the <classname>kernel-package</classname> "
"compilation method."
-msgstr "Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân bằng "
-"<quote>cách Debian</quote>; nhưng mà chúng tôi cho là dễ hơn và an toàn hơn khi sử dụng hệ thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng. Tức là, bạn có thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bắc Linus thay cho <classname>linux-source-2.6</"
-"classname>, còn vẫn sử dụng phương pháp biên dịch <classname>kernel-package</classname>."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân bằng "
+"<quote>cách Debian</quote>; nhưng mà chúng tôi cho là dễ hơn và an toàn hơn "
+"khi sử dụng hệ thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng. Tức là, bạn có "
+"thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bắc Linus thay cho "
+"<classname>linux-source-2.6</classname>, còn vẫn sử dụng phương pháp biên "
+"dịch <classname>kernel-package</classname>."
+
+#. Tag: para
#: post-install.xml:387
#, no-c-format
msgid ""
"Note that you'll find complete documentation on using <classname>kernel-"
"package</classname> under <filename>/usr/share/doc/kernel-package</"
"filename>. This section just contains a brief tutorial."
-msgstr "Ghi chú rằng tài liệu hướng dẫn hoàn toàn về cách sử dụng <classname>kernel-"
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng tài liệu hướng dẫn hoàn toàn về cách sử dụng <classname>kernel-"
"package</classname> nằm dưới thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-"
"package</filename>. Tiết đoạn này chỉ chứa trợ lý hướng dẫn vắn thôi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:394
#, no-c-format
msgid ""
@@ -576,9 +624,19 @@ msgid ""
"linux-source-&kernelversion;.tar.bz2</userinput> and change to the directory "
"<filename>linux-source-&kernelversion;</filename> that will have been "
"created."
-msgstr "Kể từ câu này, giả sử là bạn điều khiển hoàn toàn máy tính, cũng sẽ giải nén mã nguồn hạt nhân vào nơi nào trong thư mục chính của mình. <footnote> <para> Có một số vị trí khác vào đó bạn có thể giải nén mã nguồn hạt nhân rồi xây dựng hạt nhân riêng, nhưng mà dễ nhất khi giải nén vào thư mục chính vì không cần thiết quyền truy cập đặc biệt. </para> </footnote>. Cũng giả sử là phiên bản hạt nhân là &kernelversion;. Hãy chắc là (trên dòng lệnh) bạn nằm trong thư mục vào đó bạn muốn giải nén mã nguồn hạt nhân, rồi giải nén nó bằng lệnh <userinput>tar xjf /usr/src/linux-source-&kernelversion;.tar.bz2</userinput> và chuyển đổi sang thư mục <filename>linux-source-&kernelversion;</filename> mới tạo."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Kể từ câu này, giả sử là bạn điều khiển hoàn toàn máy tính, cũng sẽ giải nén "
+"mã nguồn hạt nhân vào nơi nào trong thư mục chính của mình. <footnote> "
+"<para> Có một số vị trí khác vào đó bạn có thể giải nén mã nguồn hạt nhân "
+"rồi xây dựng hạt nhân riêng, nhưng mà dễ nhất khi giải nén vào thư mục chính "
+"vì không cần thiết quyền truy cập đặc biệt. </para> </footnote>. Cũng giả sử "
+"là phiên bản hạt nhân là &kernelversion;. Hãy chắc là (trên dòng lệnh) bạn "
+"nằm trong thư mục vào đó bạn muốn giải nén mã nguồn hạt nhân, rồi giải nén "
+"nó bằng lệnh <userinput>tar xjf /usr/src/linux-source-&kernelversion;.tar."
+"bz2</userinput> và chuyển đổi sang thư mục <filename>linux-source-"
+"&kernelversion;</filename> mới tạo."
+
+#. Tag: para
#: post-install.xml:414
#, no-c-format
msgid ""
@@ -594,7 +652,8 @@ msgid ""
"module loader</quote> in <quote>Loadable module support</quote> (it is not "
"selected by default). If not included, your Debian installation will "
"experience problems."
-msgstr "Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình "
+msgstr ""
+"Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình "
"X11, mà hoạt động, hãy chạy lệnh <userinput>make xconfig</userinput>; nếu "
"không thì chạy lệnh <userinput>make menuconfig</userinput> (cần thiết cài "
"đặt gói <classname>libncurses5-dev</classname>). Bạn nên mất thời gian để "
@@ -607,17 +666,18 @@ msgstr "Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu b
"<quote>Loadable module support</quote> (khả năng hỗ trợ mô-đun tải được): "
"mặc định là nó chưa chọn. Nếu không gồm thì bản cài đặt Debian đó sẽ gặp lỗi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:429
#, no-c-format
msgid ""
"Clean the source tree and reset the <classname>kernel-package</classname> "
"parameters. To do that, do <userinput>make-kpkg clean</userinput>."
-msgstr "Sau đó, bạn nên làm sạch cây nguồn và đặt lại các tham số <classname>kernel-"
+msgstr ""
+"Sau đó, bạn nên làm sạch cây nguồn và đặt lại các tham số <classname>kernel-"
"package</classname>. Để làm như thế, hãy chạy lệnh <userinput>make-kpkg "
"clean</userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:434
#, no-c-format
msgid ""
@@ -627,14 +687,15 @@ msgid ""
"that you will use to track your kernel builds. Likewise, you can put any "
"word you like in place of <quote>custom</quote> (e.g., a host name). Kernel "
"compilation may take quite a while, depending on the power of your machine."
-msgstr "Bước theo, hãy biên dịch hạt nhân, bằng lệnh <userinput>fakeroot make-kpkg --"
+msgstr ""
+"Bước theo, hãy biên dịch hạt nhân, bằng lệnh <userinput>fakeroot make-kpkg --"
"initrd --revision=custom.1.0 kernel_image</userinput>. Số hiệu phiên bản "
"<quote>1.0</quote> có thể thay đổi: nó chỉ là số phiên bản dùng để theo dõi "
"các bản xây dựng hạt nhân. Hơn là bạn có khả năng thay thế từ <quote>custom</"
"quote> (riêng) bằng bất cứ từ khác nào (v.d. tên máy). Tiến trình biên dịch "
"hạt nhân có thể hơi lâu, tùy thuộc vào tốc độ của máy tính."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:444
#, no-c-format
msgid ""
@@ -651,20 +712,33 @@ msgid ""
"configuration set. Your new kernel package is also clever enough to "
"automatically update your boot loader to use the new kernel. If you have "
"created a modules package, you'll need to install that package as well."
-msgstr "Một khi biên dịch xong, bạn có khả năng cài đặt hạt nhân riêng giống như bất cứ gói phần mềm nào. Như là người chủ, hãy chạy lệnh <userinput>dpkg -i ../linux-image-&kernelversion;-<replaceable>kiến trúc phụ</replaceable>_custom.1.0_&architecture;.deb</userinput>. Phần <replaceable>kiến trúc phụ</replaceable> là một kiến trúc phụ tùy chọn, <phrase arch=\"i386\"> v.d. <quote>686</"
-"quote>, </phrase> phụ thuộc vào những tùy chọn hạt nhân nào bạn đặt. <userinput>dpkg -i</userinput> sẽ cài đặt hạt nhân, cùng với một số tập tin hỗ trợ tốt đẹp khác. Chẳng hạn, tập tin <filename>System.map</filename> sẽ được cài đặt đúng (có ích để gỡ lỗi hạt nhân), và <filename>/boot/config-&kernelversion;</filename> sẽ được cài đặt, chứa bộ cấu hình hiện thời của bạn. Gói hạt nhân mới cũng có khả năng cập nhật tự động bộ tải khởi động để sử dụng hạt nhân mới. Nếu bạn đã tạo một gói modules (các mô-đun), bạn cũng cần phải cài đặt nó."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Một khi biên dịch xong, bạn có khả năng cài đặt hạt nhân riêng giống như bất "
+"cứ gói phần mềm nào. Như là người chủ, hãy chạy lệnh <userinput>dpkg -i ../"
+"linux-image-&kernelversion;-<replaceable>kiến trúc phụ</"
+"replaceable>_custom.1.0_&architecture;.deb</userinput>. Phần "
+"<replaceable>kiến trúc phụ</replaceable> là một kiến trúc phụ tùy chọn, "
+"<phrase arch=\"i386\"> v.d. <quote>686</quote>, </phrase> phụ thuộc vào "
+"những tùy chọn hạt nhân nào bạn đặt. <userinput>dpkg -i</userinput> sẽ cài "
+"đặt hạt nhân, cùng với một số tập tin hỗ trợ tốt đẹp khác. Chẳng hạn, tập "
+"tin <filename>System.map</filename> sẽ được cài đặt đúng (có ích để gỡ lỗi "
+"hạt nhân), và <filename>/boot/config-&kernelversion;</filename> sẽ được cài "
+"đặt, chứa bộ cấu hình hiện thời của bạn. Gói hạt nhân mới cũng có khả năng "
+"cập nhật tự động bộ tải khởi động để sử dụng hạt nhân mới. Nếu bạn đã tạo "
+"một gói modules (các mô-đun), bạn cũng cần phải cài đặt nó."
+
+#. Tag: para
#: post-install.xml:464
#, no-c-format
msgid ""
"It is time to reboot the system: read carefully any warning that the above "
"step may have produced, then <userinput>shutdown -r now</userinput>."
-msgstr "Lúc này cần khởi động lại hệ thống: hãy đọc cẩn thận cảnh báo nào mà bước "
+msgstr ""
+"Lúc này cần khởi động lại hệ thống: hãy đọc cẩn thận cảnh báo nào mà bước "
"trước mới tạo, rồi chạy lệnh <userinput>shutdown -r now</userinput> (tắt bây "
"giờ, rồi khởi động lại)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -672,19 +746,20 @@ msgid ""
"<ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian Linux Kernel Handbook</ulink>. "
"For more information on <classname>kernel-package</classname>, read the fine "
"documentation in <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
-msgstr "Để tìm thông tin thêm về hạt nhân Debian và phương pháp biên dịch hạt nhân, "
+msgstr ""
+"Để tìm thông tin thêm về hạt nhân Debian và phương pháp biên dịch hạt nhân, "
"xem Sổ Tay Hạt Nhân Linux Debian <ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian "
"Linux Kernel Handbook</ulink>. Còn để tìm chi tiết về gói hạt nhân "
"<classname>kernel-package</classname>, đọc những tài liệu hướng dẫn tốt đẹp "
"nằm trong thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:485
#, no-c-format
msgid "Recovering a Broken System"
msgstr "Phục hồi hệ thống bị hỏng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:486
#, no-c-format
msgid ""
@@ -694,13 +769,14 @@ msgid ""
"cosmic rays hit your disk and flipped a bit in <filename>/sbin/init</"
"filename>. Regardless of the cause, you'll need to have a system to work "
"from while you fix it, and rescue mode can be useful for this."
-msgstr "Thỉnh thoảng gặp lỗi nên hệ thống được cài đặt cẩn thận không còn khởi động "
+msgstr ""
+"Thỉnh thoảng gặp lỗi nên hệ thống được cài đặt cẩn thận không còn khởi động "
"được lại. Có lẽ cấu hình bộ tải khởi động bị hỏng trong khi thử ra sự thay "
"đổi, hoặc có lẽ một hạt nhân mới cài đặt sẽ không khởi động được, hoặc gì đó "
"rất lạ đã xảy ra, bạn chưa biết sao. Trong mọi trường hợp đều, bạn cần có hệ "
"thống hoạt động trong khi sửa điều bị hỏng thì chế độ cứu có ích."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:496
#, no-c-format
msgid ""
@@ -713,7 +789,8 @@ msgid ""
"advantage of the hardware detection facilities available in the installer to "
"ensure that your disks, network devices, and so on are available to you "
"while repairing your system."
-msgstr "Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ <userinput>rescue</userinput> (cứu) tại dấu "
+msgstr ""
+"Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ <userinput>rescue</userinput> (cứu) tại dấu "
"nhắc <prompt>boot:</prompt>, hoặc khởi động với tham số <userinput>rescue/"
"enable=true</userinput> (cứu bật là đúng). Bạn sẽ xem vài màn hình đầu của "
"trình cài đặt, góc màn hình hiển thị chú thích ngụ ý là chế độ cứu, không "
@@ -722,7 +799,7 @@ msgstr "Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ <userinput>rescue</userinpu
"trong trình cài đặt để chắc là các đĩa, thiết bị mạng v.v. sẵn sàng cho bạn "
"trong khi sửa chữa hệ thống."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:511
#, no-c-format
msgid ""
@@ -731,13 +808,14 @@ msgid ""
"you should select the partition containing the root file system that you "
"need to repair. You may select partitions on RAID and LVM devices as well as "
"those created directly on disks."
-msgstr "Thay cho công cụ phân vùng, màn hình kế tiếp nên hiển thị danh sách các phân "
+msgstr ""
+"Thay cho công cụ phân vùng, màn hình kế tiếp nên hiển thị danh sách các phân "
"vùng nằm trong hệ thống, yêu cầu bạn chọn một điều. Bình thường, bạn nên "
"chọn phân vùng chứa hệ thống tập tin gốc mà bạn cần phải sửa chữa. Bạn có "
"khả năng chọn phân vùng nằm trên thiết bị kiểu RAID và LVM cũng như điều "
"được tạo trực tiếp trên đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:519
#, no-c-format
msgid ""
@@ -747,13 +825,14 @@ msgid ""
"GRUB boot loader into the master boot record of the first hard disk, you "
"could enter the command <userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> to do "
"so. </phrase>"
-msgstr "Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị dấu nhắc trình bao trong hệ "
+msgstr ""
+"Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị dấu nhắc trình bao trong hệ "
"thống tập tin mới chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa. <phrase arch=\"x86"
"\">Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ tải khởi động GRUB vào mục ghi "
"khởi động chính của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ lệnh <userinput>grub-"
"install '(hd0)'</userinput> để làm như thế. </phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:531
#, no-c-format
msgid ""
@@ -763,26 +842,30 @@ msgid ""
"You may not have as many tools available in this environment, but they will "
"often be enough to repair your system anyway. The root file system you "
"selected will be mounted on the <filename>/target</filename> directory."
-msgstr "Nếu trình cài đặt không thể chạy trình bao có ích trong hệ thống tập tin gốc "
+msgstr ""
+"Nếu trình cài đặt không thể chạy trình bao có ích trong hệ thống tập tin gốc "
"đã chọn, có lẽ vì hệ thống tập tin bị hỏng, nó sẽ hiển thị cảnh báo và đưa "
"ra trình bao trong môi trường cài đặt thay thế. Môi trường này có thể cung "
"cấp số công cụ ít hơn, mà thường vẫn còn là đủ để sửa chữa hệ thống. Hệ "
"thống tập tin gốc mới chọn sẽ được gắn kết vào thư mục <filename>/target</"
"filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:540
#, no-c-format
msgid "In either case, after you exit the shell, the system will reboot."
-msgstr "Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi động lại."
+msgstr ""
+"Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi "
+"động lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:544
#, no-c-format
msgid ""
"Finally, note that repairing broken systems can be difficult, and this "
"manual does not attempt to go into all the things that might have gone wrong "
"or how to fix them. If you have problems, consult an expert."
-msgstr "Cuối cùng, ghi chú rằng tiến trình sửa chữa hệ thống bị hỏng có thể là khó : "
+msgstr ""
+"Cuối cùng, ghi chú rằng tiến trình sửa chữa hệ thống bị hỏng có thể là khó : "
"tài liệu hướng dẫn này không phải nhắm diễn tả mọi lỗi có thể hay cách sửa "
"nó. Nếu bạn gặp lỗi, hãy hỏi nhà chuyên môn."