summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/install-methods.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi/install-methods.po')
-rw-r--r--po/vi/install-methods.po4
1 files changed, 2 insertions, 2 deletions
diff --git a/po/vi/install-methods.po b/po/vi/install-methods.po
index b0638a85f..61b686c8d 100644
--- a/po/vi/install-methods.po
+++ b/po/vi/install-methods.po
@@ -511,7 +511,7 @@ msgstr ""
"vào đĩa mềm. Trước tiên, hãy kiểm tra xem đĩa mềm đã được khởi động tự động "
"(dùng <command>volcheck</command> hoặc lệnh tương tư trong bộ quản lý tập "
"tin). Sau đó, hãy sử dụng lệnh <command>dd</command> dạng đưa ra trên, chỉ "
-"thay thế tên thiết bị <filename>/dev/fd0</tên_tập_tin> bằng <filename>/vol/"
+"thay thế tên thiết bị <filename>/dev/fd0</filename> bằng <filename>/vol/"
"rdsk/<replaceable>tên_đĩa_mềm</replaceable></filename>, mà "
"<replaceable>tên_đĩa_mềm</replaceable> là tên được đặt cho đĩa mềm khi nó "
"được định dạng (đĩa mêm vô danh có tên mặc định là <filename>unnamed_floppy</"
@@ -2299,7 +2299,7 @@ msgstr ""
"Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot "
"<replaceable>#</replaceable>/tftp</userinput>, mà <replaceable>#</"
"replaceable> là số hiệu thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động. Trên phần "
-"lớn máy DECstations, số này là <quote>3<quote>. Nếu máy phục vụ BOOTP/DHCP "
+"lớn máy DECstations, số này là <quote>3</quote>. Nếu máy phục vụ BOOTP/DHCP "
"không cung cấp tên tập tin, hoặc nếu bạn cần gởi tham số thêm cho lệnh, tùy "
"chọn có thể phụ thêm bằng cú pháp này:"