summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/boot-new.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi/boot-new.po')
-rw-r--r--po/vi/boot-new.po266
1 files changed, 155 insertions, 111 deletions
diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po
index 9e24c8755..ab2b44dee 100644
--- a/po/vi/boot-new.po
+++ b/po/vi/boot-new.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2008.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: boot-new\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: boot-new\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2007-02-27 20:31+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2008-01-28 18:33+1030\n"
@@ -16,28 +16,29 @@ msgstr "Project-Id-Version: boot-new\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:5
#, no-c-format
msgid "Booting Into Your New Debian System"
msgstr "Khởi động vào hệ thống Debian mới"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:7
#, no-c-format
msgid "The Moment of Truth"
msgstr "Giờ phút thử thách"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:8
#, no-c-format
msgid ""
"Your system's first boot on its own power is what electrical engineers call "
"the <quote>smoke test</quote>."
-msgstr "Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử "
+msgstr ""
+"Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử "
"gọi <quote>thử thách khói</quote>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:13
#, no-c-format
msgid ""
@@ -47,14 +48,15 @@ msgid ""
"will be for your new Debian system. If you had any other operating systems "
"on your computer (like Windows) that were detected by the installation "
"system, those will be listed lower down in the menu."
-msgstr "Nếu bạn đã chạy một tiến trình cài đặt kiểu mặc định, khi khởi động hệ thống "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã chạy một tiến trình cài đặt kiểu mặc định, khi khởi động hệ thống "
"trước hết bạn nên thấy trình đơn của <classname>grub</classname> hay bộ tải "
"khởi động <classname>lilo</classname>. Những mục đầu trong trình đơn này "
"dành cho hệ thống Debian mới của bạn. Nếu tiến trình cài đặt đã phát hiện hệ "
"điều hành khác nào trên cùng máy (v.d. Windows hay Mac), chúng sẽ được liệt "
"kê bên dưới trong trình đơn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:23
#, no-c-format
msgid ""
@@ -64,14 +66,15 @@ msgid ""
"such problems can be fixed without having to repeat the installation. One "
"available option to fix boot problems is to use the installer's built-in "
"rescue mode (see <xref linkend=\"rescue\"/>)."
-msgstr "Nếu hệ thống không khởi động được, hãy bình tĩnh. Nếu tiến trình cài đặt đã "
+msgstr ""
+"Nếu hệ thống không khởi động được, hãy bình tĩnh. Nếu tiến trình cài đặt đã "
"chạy thành công, rất có thể có chỉ một lỗi nhỏ hiện thời ngăn cản hệ thống "
"khởi động Debian. Trong phần lớn trường hợp, vấn đề như vậy có thể được sửa, "
"không cần chạy lại tiến trình cài đặt. Một tùy chọn sẵn sàng để sửa vấn đề "
"khởi động là sử dụng chế độ cứu (rescue mode) có sẵn của bộ cài đặt (xem "
"<xref linkend=\"rescue\"/>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:32
#, no-c-format
msgid ""
@@ -86,7 +89,8 @@ msgid ""
"linkend=\"submit-bug\"/>. Please make sure that you describe your problem "
"clearly and include any messages that are displayed and may help others to "
"diagnose the issue."
-msgstr "Nếu bạn chưa quen với Debian và Linux, có lẽ bạn cần có sự giúp đỡ của những "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chưa quen với Debian và Linux, có lẽ bạn cần có sự giúp đỡ của những "
"người dùng kinh nghiệm. <phrase arch=\"x86\">Để được trợ giúp trực tuyến "
"trực tiếp, hãy vào kênh IRC <classname>#debian</classname> hay "
"<classname>#debian-boot</classname> trên mạng OFTC. Hoặc bạn có thể đăng ký "
@@ -97,22 +101,23 @@ msgstr "Nếu bạn chưa quen với Debian và Linux, có lẽ bạn cần có
"Bạn cũng có dịp gửi một báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref "
"linkend=\"submit-bug\"/>. "
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:48
#, no-c-format
msgid ""
"If you had any other operating systems on your computer that were not "
"detected or not detected correctly, please file an installation report."
-msgstr "Nếu tiến trình cài đặt đã không phát hiện được hệ điều hành khác nào cũng "
+msgstr ""
+"Nếu tiến trình cài đặt đã không phát hiện được hệ điều hành khác nào cũng "
"nằm trên máy tính đó, hãy gửi một báo cáo cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:55
#, no-c-format
msgid "BVME 6000 Booting"
msgstr "Khởi Động BVME 6000"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:56
#, no-c-format
msgid ""
@@ -120,38 +125,42 @@ msgid ""
"machine: once the system has loaded the <command>tftplilo</command> program "
"from the TFTP server, from the <prompt>LILO Boot:</prompt> prompt enter one "
"of:"
-msgstr "Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi "
+msgstr ""
+"Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi "
"hệ thống tải chương trình <command>tftplilo</command> từ trình phục vụ TFTP, "
"hãy gõ vào dấu nhắc <prompt>LILO Boot:</prompt> một của:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:64
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>b6000</userinput> followed by &enterkey; to boot a BVME 4000/6000"
-msgstr "<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME "
+msgstr ""
+"<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME "
"4000/6000"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:69
#, no-c-format
msgid "<userinput>b162</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME162"
-msgstr "<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162"
+msgstr ""
+"<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:74
#, no-c-format
msgid ""
"<userinput>b167</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME166/167"
-msgstr "<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167"
+msgstr ""
+"<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:86
#, no-c-format
msgid "Macintosh Booting"
msgstr "Khởi động Macintosh"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:88
#, no-c-format
msgid ""
@@ -161,14 +170,15 @@ msgid ""
"<keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </keycombo>), and locate the "
"kernel options line which should look like <userinput>root=/dev/ram "
"ramdisk_size=15000</userinput> or similar."
-msgstr "Chuyển đổi sang thư mục chứa các tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi "
-"động <command>Penguin</command> trong khi ấn giữ phím <keycap>command</"
-"keycap> (trái tao ⌘). Đi tới hộp thoại <userinput>Settings</userinput> (Thiết "
-"lập) (dùng tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>T</"
-"keycap> </keycombo>), và tìm dòng tùy chọn hạt nhân nên hình như "
-"<userinput>root=/dev/ram ramdisk_size=15000</userinput> hay tương tự."
-
-#.Tag: para
+msgstr ""
+"Chuyển đổi sang thư mục chứa các tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi động "
+"<command>Penguin</command> trong khi ấn giữ phím <keycap>command</keycap> "
+"(trái tao ⌘). Đi tới hộp thoại <userinput>Settings</userinput> (Thiết lập) "
+"(dùng tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </"
+"keycombo>), và tìm dòng tùy chọn hạt nhân nên hình như <userinput>root=/dev/"
+"ram ramdisk_size=15000</userinput> hay tương tự."
+
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:98
#, no-c-format
msgid ""
@@ -179,12 +189,16 @@ msgid ""
"tiny screens, adding <userinput>fbcon=font:VGA8x8</userinput> (or "
"<userinput>video=font:VGA8x8</userinput> on pre-2.6 kernels) may help "
"readability. You can change this at any time."
-msgstr "Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/"
+msgstr ""
+"Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/"
"<replaceable>yyyy</replaceable></userinput>. Hãy thay thế <replaceable>yyyy</"
-"replaceable> bằng tên Linux của phân vùng vào đó bạn đã cài đặt hệ thống (v.d. "
-"<filename>/dev/sda1</filename>); bạn đã ghi tên này trước. Đối với người dùng có màn hình rất nhỏ, có thể dễ đọc hơn nếu thêm <userinput>fbcon=font:VGA8x8</userinput> (hay <userinput>video=font:VGA8x8</userinput> trên hạt nhân cũ hơn 2.6). Lúc nào cũng có thể thay đổi giá trị này."
+"replaceable> bằng tên Linux của phân vùng vào đó bạn đã cài đặt hệ thống (v."
+"d. <filename>/dev/sda1</filename>); bạn đã ghi tên này trước. Đối với người "
+"dùng có màn hình rất nhỏ, có thể dễ đọc hơn nếu thêm <userinput>fbcon=font:"
+"VGA8x8</userinput> (hay <userinput>video=font:VGA8x8</userinput> trên hạt "
+"nhân cũ hơn 2.6). Lúc nào cũng có thể thay đổi giá trị này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:109
#, no-c-format
msgid ""
@@ -192,39 +206,42 @@ msgid ""
"uncheck the <userinput>Auto Boot</userinput> option. Save your settings in "
"the <filename>Prefs</filename> file using the <userinput>Save Settings As "
"Default</userinput> option."
-msgstr "Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy "
"chọn <userinput>Auto Boot</userinput> (khởi động tự động). Lưu các thiết lập "
"vào tập tin <filename>Prefs</filename> (tùy thích) bằng tùy chọn "
"<userinput>Save Settings As Default</userinput> (lưu thiết lập là mặc định)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:116
#, no-c-format
msgid ""
"Now select <userinput>Boot Now</userinput> (<keycombo> <keycap>command</"
"keycap> <keycap>B</keycap> </keycombo>) to start your freshly installed GNU/"
"Linux instead of the RAMdisk installer system."
-msgstr "Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây "
+msgstr ""
+"Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây "
"giờ) (phím tắt là <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>B</keycap> </"
"keycombo>) để khởi chạy hệ thống GNU/Linux mới cài đặt thay cho hệ thống cài "
"đặt đĩa bộ nhớ RAMdisk."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:122
#, no-c-format
msgid ""
"Debian should boot, and you should see the same messages as when you first "
"booted the installation system, followed by some new messages."
-msgstr "Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi "
+msgstr ""
+"Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi "
"động hệ thống cài đặt, với một số thông điệp mới theo sau."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:132
#, no-c-format
msgid "OldWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu cũ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:133
#, no-c-format
msgid ""
@@ -238,7 +255,8 @@ msgid ""
"quik.conf</filename> placed there by the <guimenuitem>Install Quik on a Hard "
"Disk</guimenuitem> step. Clues for dealing with <command>quik</command> are "
"available at <ulink url=\"&url-powerpc-quik-faq;\"></ulink>."
-msgstr "Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đừng với dấu nhắc "
+msgstr ""
+"Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đừng với dấu nhắc "
"<prompt>boot:</prompt>, hãy thử gõ <userinput>Linux</userinput> rồi bấm phím "
"&enterkey;. (Cấu hình khởi động mặc định <filename>quik.conf</filename> có "
"nhãn « Linux »). Những nhãn được xác định trong <filename>quik.conf</"
@@ -249,7 +267,7 @@ msgstr "Nếu máy không khởi động được sau khi cài đặt xong, đ
"về cách sử dụng <command>quik</command> có sẵn sàng trong <ulink url=\"&url-"
"powerpc-quik-faq;\">Hỏi đáp Quik-PowerPC</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:147
#, no-c-format
msgid ""
@@ -262,7 +280,8 @@ msgid ""
"order to boot back to MacOS, hold down the <keycombo> <keycap>command</"
"keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </"
"keycombo> keys while cold booting the machine."
-msgstr "Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy "
+msgstr ""
+"Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có lập lại bộ nhớ nvram, hãy "
"gõ <userinput>bye</userinput> (tạm biệt) tại dấu nhắc OpenFirmware (giả sử "
"hệ điều hành MacOS chưa bị gỡ bỏ ra máy đó). Để giành dấu nhắc OpenFirmware, "
"hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>option</"
@@ -273,7 +292,7 @@ msgstr "Để khởi động lại về hệ điều hành MacOS, không có l
"<keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh "
"máy đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:160
#, no-c-format
msgid ""
@@ -281,31 +300,33 @@ msgid ""
"select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> folder, "
"un-choose the ramdisk option, and add a root device corresponding to your "
"installation; e.g. <userinput>/dev/hda8</userinput>."
-msgstr "Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn dùng <command>BootX</command> để khởi động vào hệ thống đã cài đặt, "
"chỉ đơn giản hãy chọn hạt nhân ưa thích trong thư mục <filename>Linux "
"Kernels</filename> (các hạt nhân Linux), tắt tùy chọn RAMdisk (đĩa bộ nhớ "
"tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. "
"<userinput>/dev/hda8</userinput>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:172
#, no-c-format
msgid "NewWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu mới"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:173
#, no-c-format
msgid ""
"On G4 machines and iBooks, you can hold down the <keycap>option</keycap> key "
"and get a graphical screen with a button for each bootable OS, &debian; will "
"be a button with a small penguin icon."
-msgstr "Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) "
+msgstr ""
+"Trên máy tính (PowerMac, iMac, eMac) và máy tính xách tay (PowerBook, iBook) "
"có bộ xử lý kiểu G4, bạn có thể nhấn giữ phím <keycap>option</keycap> để xem "
"màn hình đồ họa có một cái nút dành cho mỗi hệ điều hành khởi động được: "
"&debian; sẽ là cái nút có hình chím cụt nhỏ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:180
#, no-c-format
msgid ""
@@ -314,23 +335,25 @@ msgid ""
"configuration. To do this hold down the <keycombo> <keycap>command</keycap> "
"<keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> "
"keys while cold booting the machine."
-msgstr "Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã giữ lại hệ điều hành MacOS, và vào lúc nào nó thay đổi biến "
"OpenFirmware <envar>boot-device</envar>, bạn nên lập lại OpenFirmware thành "
"cấu hình mặc định. Để làm như thế, hãy nhấn giữ tổ hợp phím <keycombo> "
"<keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> "
"<keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:188
#, no-c-format
msgid ""
"The labels defined in <filename>yaboot.conf</filename> will be displayed if "
"you press the <keycap>Tab</keycap> key at the <prompt>boot:</prompt> prompt."
-msgstr "Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</"
+msgstr ""
+"Những nhãn được xác định trong tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</"
"filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu "
"nhắc<prompt>boot:</prompt>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:194
#, no-c-format
msgid ""
@@ -340,7 +363,8 @@ msgid ""
"disk this may not work and you will have to enter OpenFirmware and set the "
"<envar>boot-device</envar> variable, <command>ybin</command> normally does "
"this automatically."
-msgstr "Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi "
+msgstr ""
+"Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 sẽ gây ra nó khởi "
"động &debian; theo mặc định (nếu bạn đã phân vùng và định vị phân vùng "
"<filename>Apple_Bootstrap</filename> cho đúng trước đó). Nếu bạn có &debian; "
"nằm trên một đĩa kiểu SCSI còn có MacOS nằm trên một đĩa kiểu IDE, việc này "
@@ -348,7 +372,7 @@ msgstr "Việc lập lại OpenFirmware trên phần cứng kiểu G3 hay G4 s
"biến <envar>boot-device</envar> (thiết bị khởi động); lệnh <command>ybin</"
"command> bình thường làm như thế một cách tự động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:203
#, no-c-format
msgid ""
@@ -357,20 +381,21 @@ msgid ""
"conf</filename> and run <command>ybin</command> to update your boot "
"partition with the changed configuration. Please read the <ulink url=\"&url-"
"powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> for more information."
-msgstr "Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy "
+msgstr ""
+"Sau khi bạn khởi động &debian; lần đầu tiên, bạn có khả năng thêm bất cứ tùy "
"chọn thêm nào bạn muốn (v.d. tùy chọn khởi động đôi) vào tập tin cấu hình "
"<filename>/etc/yaboot.conf</filename>, rồi chạy lệnh <command>ybin</command> "
"để cập nhật phân vùng khởi động với cấu hình đã thay đổi. Xem tài liệu Cách "
"Làm <ulink url=\"&url-powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> để tìm "
"thông tin thêm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:221
#, no-c-format
msgid "Mounting encrypted volumes"
msgstr "Gắn kết khối tin đã mật mã"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:223
#, no-c-format
msgid ""
@@ -378,19 +403,20 @@ msgid ""
"mount points, you will be asked to enter the passphrase for each of these "
"volumes during the boot. The actual procedure differs slightly between dm-"
"crypt and loop-AES."
-msgstr "Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán "
"chúng cho điểm lắp, bạn sẽ được nhắc nập cụm từ mật khẩu dành cho mỗi khối "
"tin trong khi khởi động. Thu tục thật khác biệt một ít giữa <filename>dm-"
"crypt</filename> và <filename>loop-AES</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:233
#, no-c-format
msgid "dm-crypt"
msgstr "dm-crypt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:235
#, no-c-format
msgid ""
@@ -412,7 +438,8 @@ msgid ""
"replaceable>_crypt</filename> and the mount points before, you can still "
"find it in <filename>/etc/crypttab</filename> and <filename>/etc/fstab</"
"filename> of your new system."
-msgstr "Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-crypt</filename>, tiến "
+msgstr ""
+"Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-crypt</filename>, tiến "
"trình khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc này: <informalexample><screen>\n"
"Starting early crypto disks... <replaceable>phần</replaceable>_crypt"
"(starting)\n"
@@ -432,7 +459,7 @@ msgstr "Đối với phân vùng được mật mã thông qua <filename>dm-cryp
"trong tập tin <filename>/etc/crypttab</filename> và <filename>/etc/fstab</"
"filename> của hệ thống mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:258
#, no-c-format
msgid ""
@@ -440,28 +467,29 @@ msgid ""
"mounted. This depends on which initramfs generator was used to generate the "
"initrd used to boot the system. The example below is for an initrd generated "
"using <classname>initramfs-tools</classname>:"
-msgstr "Dấu nhắc có thể có hình khác khi hệ thống tập tin gốc đã mật mã được gắn "
+msgstr ""
+"Dấu nhắc có thể có hình khác khi hệ thống tập tin gốc đã mật mã được gắn "
"kết. Hình này phụ thuộc vào bộ tạo ra initramfs nào được dùng để tạo ra "
"initrd được dùng lần lượt để khởi động hệ thống đó. Mẫu bên dưới thuộc về "
"initrd được tạo ra bằng <classname>initramfs-tools</classname>:"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:265
#, no-c-format
msgid ""
"Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
"Begin: Running /scripts/local-top ...\n"
"Enter LUKS passphrase:"
-msgstr "Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
+msgstr ""
+"Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
"Begin: Running /scripts/local-top ...\n"
"Enter LUKS passphrase:\n"
"[Bắt đầu : Đang gắn kết hệ thống tập tin gốc ... ...\n"
"Bắt đầu : Đang chạy /tập_lệnh/local-top ...\n"
"Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:]"
-#.Tag: para
-#: boot-new.xml:267
-#: boot-new.xml:292
+#. Tag: para
+#: boot-new.xml:267 boot-new.xml:292
#, no-c-format
msgid ""
"No characters (even asterisks) will be shown while entering the passphrase. "
@@ -469,37 +497,39 @@ msgid ""
"After the third try the boot process will skip this volume and continue to "
"mount the next filesystem. Please see <xref linkend=\"crypto-troubleshooting"
"\"/> for further information."
-msgstr "Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ "
+msgstr ""
+"Không có ký tự nào (ngay cả dấu sao) sẽ được hiển thị trong khi nhập cụm từ "
"mật khẩu. Nếu bạn nhập sai, bạn có hai lần thử lại để sửa nó. Sau lần thử "
"thứ ba, tiến trình khởi động sẽ bỏ qua khối tin này, tiếp tục lại gắn kết hệ "
"thống tập tin tới. Xem <xref linkend=\"crypto-troubleshooting\"/> để tìm "
"thông tin thêm."
-#.Tag: para
-#: boot-new.xml:275
-#: boot-new.xml:300
+#. Tag: para
+#: boot-new.xml:275 boot-new.xml:300
#, no-c-format
msgid "After entering all passphrases the boot should continue as usual."
-msgstr "Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục "
+msgstr ""
+"Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục "
"như bình thường."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:283
#, no-c-format
msgid "loop-AES"
msgstr "loop-AES"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:285
#, no-c-format
msgid ""
"For partitions encrypted using loop-AES you will be shown the following "
"prompt during the boot:"
-msgstr "Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong "
+msgstr ""
+"Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong "
"khi khởi động:"
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:290
#, no-c-format
msgid ""
@@ -507,7 +537,8 @@ msgid ""
"Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</"
"replaceable>)\n"
"Password:"
-msgstr "Checking loop-encrypted file systems.\n"
+msgstr ""
+"Checking loop-encrypted file systems.\n"
"Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</"
"replaceable>)\n"
"Password:\n"
@@ -515,35 +546,37 @@ msgstr "Checking loop-encrypted file systems.\n"
"Đang thiết lập X\n"
"Mật khẩu :]"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:308
#, no-c-format
msgid "Troubleshooting"
msgstr "Giải đáp thắc mắc"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:310
#, no-c-format
msgid ""
"If some of the encrypted volumes could not be mounted because a wrong "
"passphrase was entered, you will have to mount them manually after the boot. "
"There are several cases."
-msgstr "Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ "
+msgstr ""
+"Nếu tiến trình khởi động không thể gắn kết khối tin đã mật mã nào, vì cụm từ "
"mật khẩu bị nhập sai, bạn sẽ cần phải tự gắn kết mỗi khối tin như vậy sau "
"khi khởi động. Có vài trường hợp có thể."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:319
#, no-c-format
msgid ""
"The first case concerns the root partition. When it is not mounted "
"correctly, the boot process will halt and you will have to reboot the "
"computer to try again."
-msgstr "Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết "
+msgstr ""
+"Trường hợp thứ nhất liên quan đến phân vùng gốc. Khi nó không được gắn kết "
"đúng, tiến trình khởi động sẽ tạm dừng lại nên bạn cần phải khởi động lại "
"máy tính để thử lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:326
#, no-c-format
msgid ""
@@ -558,7 +591,8 @@ msgid ""
"should be replaced by the particular directory (e.g. <filename>/home</"
"filename>). The only difference from an ordinary mount is that you will be "
"asked to enter the passphrase for this volume."
-msgstr "Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. "
+msgstr ""
+"Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. "
"<filename>/home</filename> hay <filename>/srv</filename>. Bạn có khả năng "
"đơn giản tự gắn kết mỗi khối tin sau khi khởi động. Đối với <filename>loop-"
"AES</filename>, đây là thao tác bước đơn:<informalexample><screen>\n"
@@ -570,7 +604,7 @@ msgstr "Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã
"filename>). Sự khác duy nhất với việc gắn kết bình thường là bạn sẽ được "
"nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:340
#, no-c-format
msgid ""
@@ -584,7 +618,8 @@ msgid ""
"passphrases. (Already registered volumes will be skipped, so you can repeat "
"this command several times without worrying.) After successful registration "
"you can simply mount the volumes the usual way:"
-msgstr "Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. "
+msgstr ""
+"Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức tạp hơn một ít. "
"Trước tiên, bạn cần phải đăng ký những khối tin với ứng dụng "
"<application>device mapper</application> bằng cách chạy: "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -596,16 +631,17 @@ msgstr "Đối với <filename>dm-crypt</filename>, trường hợp là phức t
"vì vậy bạn có thể chạy lệnh này vài lần, không có sao.) Sau khi đăng ký "
"được, bạn có khả năng đơn giản gắn kết những khối tin bằng cách bình thường."
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:355
#, no-c-format
msgid ""
"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></"
"userinput>"
-msgstr "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
+msgstr ""
+"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
"userinput>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:358
#, no-c-format
msgid ""
@@ -620,7 +656,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> at the shell prompt and pressing <keycombo> "
"<keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> when asked for the "
"root password."
-msgstr "Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn không thể được gắn kết "
+msgstr ""
+"Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn không thể được gắn kết "
"(<filename>/usr</filename> hay <filename>/var</filename>), hệ thống vẫn còn "
"nên khởi động được; bạn cũng vẫn nên có khả năng tự gắn kết mỗi khối tin "
"giống như trong trường hợp trước. Tuy nhiên, bạn cũng cần phải khởi chạy "
@@ -633,24 +670,25 @@ msgstr "Nếu khối tin nào chứa tập tin hệ thống khác tới hạn kh
"<keycombo> <keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> khi mật "
"khẩu chủ được yêu cầu."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:381
#, no-c-format
msgid "Log In"
msgstr "Đăng nhập"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:383
#, no-c-format
msgid ""
"Once your system boots, you'll be presented with the login prompt. Log in "
"using the personal login and password you selected during the installation "
"process. Your system is now ready for use."
-msgstr "Một khi hệ thống khởi động được, bạn sẽ thấy dấu nhắc đăng nhập. Hãy đăng "
+msgstr ""
+"Một khi hệ thống khởi động được, bạn sẽ thấy dấu nhắc đăng nhập. Hãy đăng "
"nhập, dùng tên đăng nhập cá nhân và mật khẩu bạn đã chọn trong tiến trình "
"cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:389
#, no-c-format
msgid ""
@@ -658,12 +696,13 @@ msgid ""
"already installed on your system as you start to use it. There are currently "
"several documentation systems, work is proceeding on integrating the "
"different types of documentation. Here are a few starting points."
-msgstr "Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn "
+msgstr ""
+"Nếu bạn là người mới dùng Debian, khuyên bạn đọc tài liệu hướng dẫn có sẵn "
"liên quan đến mỗi bước mới. Hiện thời có vài hệ thống tài liệu, cũng có tiến "
"trình cố gắng hợp nhất những kiểu tài liệu khác nhau. Đây là một số điểm bắt "
"đầu đọc."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:397
#, no-c-format
msgid ""
@@ -675,7 +714,8 @@ msgid ""
"example, documentation about the package management tool <command>apt</"
"command> can be found in the packages <classname>apt-doc</classname> or "
"<classname>apt-howto</classname>."
-msgstr "Tài liệu hướng dẫn cách sử dụng chương trình nào đã được cài đặt thì nằm "
+msgstr ""
+"Tài liệu hướng dẫn cách sử dụng chương trình nào đã được cài đặt thì nằm "
"trong thư mục <filename>/usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con có "
"tên theo tên của gói Debian chứa chương trình đó. Tuy nhiên, tài liệu rộng "
"rãi hơn thường được đóng gói riêng trong gói tài liệu đặc biệt thường không "
@@ -683,7 +723,7 @@ msgstr "Tài liệu hướng dẫn cách sử dụng chương trình nào đã
"<command>apt</command> nằm trong những gói <classname>apt-doc</classname> và "
"<classname>apt-howto</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:408
#, no-c-format
msgid ""
@@ -693,14 +733,15 @@ msgid ""
"filename>. After installing <classname>dhelp</classname>, you will find a "
"browse-able index of documentation in <filename>/usr/share/doc/HTML/index."
"html</filename>."
-msgstr "Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/"
+msgstr ""
+"Hơn nữa, có một số thư mục đặc biệt ở trong phân cấp <filename>/usr/share/"
"doc/</filename>. Những tài liệu Linux Thế Nào được cài đặt dạng nén "
"<emphasis>.gz</emphasis> vào thư mục <filename>/usr/share/doc/HOWTO/en-txt/</"
"filename>. Sau khi cài đặt gói gói <command>dhelp</command>, bạn sẽ tìm thấy "
"một mục lục tài liệu có khả năng duyệt qua nằm trong <filename>/usr/share/"
"doc/HTML/index.html</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:417
#, no-c-format
msgid ""
@@ -710,26 +751,28 @@ msgid ""
"$ w3c .\n"
"</screen></informalexample> The dot after the <command>w3c</command> command "
"tells it to show the contents of the current directory."
-msgstr "Có thể xem dễ dàng các tài liệu này bằng trình duyệt dựa vào văn bản, bằng "
+msgstr ""
+"Có thể xem dễ dàng các tài liệu này bằng trình duyệt dựa vào văn bản, bằng "
"cách nhập những lệnh này:<informalexample><screen>\n"
"$ cd /usr/share/doc/\n"
"$ w3c .\n"
"</screen></informalexample> Dấu chấm nằm sau lệnh <command>w3c</command> thì "
"báo nó hiển thị nội dung của thư mục hiện có."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:427
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a graphical desktop environment installed, you can also use its "
"web browser. Start the web browser from the application menu and enter "
"<userinput>/usr/share/doc/</userinput> in the address bar."
-msgstr "Nếu máy tính có môi trường đồ họa được cài đặt, bạn cũng có khả năng sử dụng "
+msgstr ""
+"Nếu máy tính có môi trường đồ họa được cài đặt, bạn cũng có khả năng sử dụng "
"trình duyệt Mạng để xem tài liệu. Hãy khởi chạy trình duyệt Mạng từ trình "
"đơn ứng dụng, rồi gõ địa chỉ <userinput>/usr/share/doc/</userinput> vào "
"thanh địa chỉ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:433
#, no-c-format
msgid ""
@@ -743,7 +786,8 @@ msgid ""
"after the command to cause the results to pause before scrolling past the "
"top of the screen. To see a list of all commands available which begin with "
"a certain letter, type the letter and then two tabs."
-msgstr "Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></"
+msgstr ""
+"Bạn cũng có thể gõ <userinput>info <replaceable>lệnh</replaceable></"
"userinput> hay <userinput>man <replaceable>lệnh</replaceable></userinput> để "
"xem tài liệu hướng dẫn về phần lớn lệnh sẵn sàng ở dấu nhắc lệnh. Việc gõ "
"lệnh <userinput>help</userinput> (trợ giúp) sẽ hiển thị trợ giúp về các lệnh "