diff options
Diffstat (limited to 'po/vi/boot-installer.po')
-rw-r--r-- | po/vi/boot-installer.po | 27 |
1 files changed, 6 insertions, 21 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po index 5c09f27f5..e52f37cdd 100644 --- a/po/vi/boot-installer.po +++ b/po/vi/boot-installer.po @@ -7,7 +7,7 @@ msgstr "" "Project-Id-Version: boot-installer\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-07-15 21:34+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2006-07-31 23:16+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "MIME-Version: 1.0\n" @@ -3669,8 +3669,8 @@ msgid "" "the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref " "linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." msgstr "" -"Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu Cách Làm " -"dấu nhắc khởi động Linux <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-" +"Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu " +"dấu nhắc khởi động Linux Thế Nào <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-" "HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không " "thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn " "đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-" @@ -4026,7 +4026,7 @@ msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa." #. Tag: para #: boot-installer.xml:2971 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "Because of display problems on some systems, framebuffer support is " "<emphasis>disabled by default</emphasis> for &arch-title;. This can result " @@ -4041,7 +4041,7 @@ msgstr "" "không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp " "lỗi trình bày trong tiến trình cài đặt, bạn có thể thử khởi động với tham số " "<userinput>debian-installer/framebuffer=true</userinput> (bộ đếm khung là " -"đúng)." +"đúng); dạng ngắn là <userinput>fb=true</userinput>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: term @@ -4489,7 +4489,7 @@ msgstr "" "nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số " "0x800-0x8ff). Cũng có danh sách một số tùy chọn phạm vị tài nguyên thường " "trong <ulink url=\"http://pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1." -"html#ss1.12\">tiết đoạn thiết lập tài nguyên hệ thống của Cách Làm PCMCIA</" +"html#ss1.12\">tiết đoạn thiết lập tài nguyên hệ thống của tài liệu PCMCIA Thế Nào</" "ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá trị này " "vào trình cài đặt." @@ -4726,18 +4726,3 @@ msgstr "" "</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, xin hãy diễn tả vấn đề, gồm " "những thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. " "Diễn tả những bước đến tình trạng vấn đề này." - -#~ msgid "" -#~ "In case your computer doesn't support booting from USB memory devices, " -#~ "you can still use a single floppy to do the initial boot and then switch " -#~ "to USB. Boot your system as described in <xref linkend=\"floppy-boot\"/>; " -#~ "the kernel on the boot floppy should detect your USB stick automatically. " -#~ "When it asks for the root floppy, simply press &enterkey;. You should see " -#~ "&d-i; starting." -#~ msgstr "" -#~ "Trong trường hợp máy tính không hỗ trợ khả năng khởi động từ thiết bị bộ " -#~ "nhớ USB, bạn vẫn còn có thể sử dụng một đĩa mềm đơn để khởi động đầu " -#~ "tiên, rồi chuyển đổi sang USB. Hãy khởi động hệ thống như được diễn tả " -#~ "trong <xref linkend=\"floppy-boot\"/>; hạt nhân trên đĩa mềm khởi động " -#~ "nên phát hiện tự động thanh USB. Khi nó yêu cầu bạn nạp đĩa mềm gốc, đơn " -#~ "giản hãy bấm phím &enterkey;. Lúc đó bạn nên thấy &d-i; khởi chạy." |