summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/boot-installer.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'po/vi/boot-installer.po')
-rw-r--r--po/vi/boot-installer.po1123
1 files changed, 547 insertions, 576 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po
index b210c2cb6..ff2ad7e5b 100644
--- a/po/vi/boot-installer.po
+++ b/po/vi/boot-installer.po
@@ -16,21 +16,21 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b3\n"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:4
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting the Installation System"
msgstr "Khởi động Hệ thống Cài đặt"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:9
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting the Installer on &arch-title;"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:15
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have any other operating systems on your system that you wish to keep "
"(dual boot setup), you should make sure that they have been properly shut "
@@ -45,9 +45,9 @@ msgstr ""
"điều hành trong khi hệ điều hành khác ngủ động thì có thể gây ra dữ liệu bị "
"mất hay bị hỏng trong hệ đó. (Sau đó thì có thể gặp lỗi khi khởi động lại.)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:26
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For information on how to boot the graphical installer, see <xref linkend="
"\"graphical\"/>."
@@ -55,15 +55,15 @@ msgstr ""
"Để tìm thông tin thêm về cách khởi động bộ cài đặt đồ họa, xem <xref linkend="
"\"graphical\"/>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:38
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Alpha Console Firmware"
msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:39
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system "
"is powered up or reset. There are two different console specifications used "
@@ -74,9 +74,9 @@ msgstr ""
"bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng "
"hai hạng phần vững bàn điều khiển:"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:49
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem "
"specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 "
@@ -86,9 +86,9 @@ msgstr ""
"điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, "
"và hệ điều hành Linux."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:56
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the "
"Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating "
@@ -98,9 +98,9 @@ msgstr ""
"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ "
"điều hành Windows NT."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:65
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"From the user's perspective, the most important difference between SRM and "
"ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning "
@@ -110,9 +110,9 @@ msgstr ""
"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa "
"cứng nơi bạn muốn khởi động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:72
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"ARC requires that you use an MS-DOS partition table (as created by "
"<command>cfdisk</command>) for the boot disk. Therefore MS-DOS partition "
@@ -127,9 +127,9 @@ msgstr ""
"vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các "
"đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:81
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Conversely, SRM is <emphasis>incompatible</emphasis><footnote> <para> "
"Specifically, the bootsector format required by the Console Subsystem "
@@ -144,9 +144,9 @@ msgstr ""
"với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, "
"nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:94
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"GNU/Linux is the only operating system on Alpha that can be booted from both "
"console types, but &debian; &release; only supports booting on SRM-based "
@@ -167,9 +167,9 @@ msgstr ""
"vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi "
"nâng cấp lên bản phát hành hiện thời."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:105
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Because <command>MILO</command> is not available for any of the Alpha "
"systems currently in production (as of February 2000), and because it is no "
@@ -182,9 +182,9 @@ msgstr ""
"OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên "
"bạn dùng SRM khi nào có thể."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:113
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The following table summarizes available and supported system type/console "
"combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system type names). "
@@ -195,256 +195,239 @@ msgstr ""
"viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân "
"theo ARC."
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:125
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "System Type"
msgstr "Kiểu hệ thống"
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:126
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "Console Type Supported"
msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:132
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "alcor"
msgstr "alcor"
-#: boot-installer.xml:133
-#: boot-installer.xml:136
-#: boot-installer.xml:142
-#: boot-installer.xml:148
-#: boot-installer.xml:151
-#: boot-installer.xml:154
-#: boot-installer.xml:157
-#: boot-installer.xml:163
-#: boot-installer.xml:166
-#: boot-installer.xml:169
-#: boot-installer.xml:178
-#: boot-installer.xml:187
-#: boot-installer.xml:202
-#: boot-installer.xml:205
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136 boot-installer.xml:142
+#: boot-installer.xml:148 boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:154
+#: boot-installer.xml:157 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166
+#: boot-installer.xml:169 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:187
+#: boot-installer.xml:202 boot-installer.xml:205
+#, no-c-format
msgid "ARC or SRM"
msgstr "ARC hay SRM"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:135
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "avanti"
msgstr "avanti"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:138
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "book1"
msgstr "book1"
-#: boot-installer.xml:139
-#: boot-installer.xml:145
-#: boot-installer.xml:160
-#: boot-installer.xml:172
-#: boot-installer.xml:181
-#: boot-installer.xml:184
-#: boot-installer.xml:190
-#: boot-installer.xml:196
-#: boot-installer.xml:199
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:160
+#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:181 boot-installer.xml:184
+#: boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:196 boot-installer.xml:199
+#, no-c-format
msgid "SRM only"
msgstr "Chỉ SRM"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:141
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "cabriolet"
msgstr "cabriolet"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:144
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "dp264"
msgstr "dp264"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:147
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "eb164"
msgstr "eb164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:150
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "eb64p"
msgstr "eb64p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:153
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "eb66"
msgstr "eb66"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:156
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "eb66p"
msgstr "eb66p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:159
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "jensen"
msgstr "jensen"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:162
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "lx164"
msgstr "lx164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:165
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "miata"
msgstr "miata"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:168
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "mikasa"
msgstr "mikasa"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:171
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "mikasa-p"
msgstr "mikasa-p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:174
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "nautilus"
msgstr "nautilus"
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:175
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM"
msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM"
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:177
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "noname"
msgstr "vô tên"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:180
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "noritake"
msgstr "noritake"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:183
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "noritake-p"
msgstr "noritake-p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:186
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "pc164"
msgstr "pc164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:189
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "rawhide"
msgstr "rawhide"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:192
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "ruffian"
msgstr "ruffian"
-#: boot-installer.xml:193
-#: boot-installer.xml:208
-#: boot-installer.xml:211
-#, no-c-format
#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:193 boot-installer.xml:208 boot-installer.xml:211
+#, no-c-format
msgid "ARC only"
msgstr "Chỉ ARC"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:195
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "sable"
msgstr "sable"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:198
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "sable-g"
msgstr "sable-g"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:201
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "sx164"
msgstr "sx164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:204
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "takara"
msgstr "takara"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:207
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "<entry>xl</entry>"
msgstr "<entry>xl</entry>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: entry
#: boot-installer.xml:210
#, no-c-format
-#. Tag: entry
msgid "<entry>xlt</entry>"
msgstr "<entry>xlt</entry>"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:218
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance "
"of an intermediary bootloader is required. For the SRM console, "
@@ -459,9 +442,9 @@ msgstr ""
"\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
"<command>aboot</command>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:227
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The following paragraphs are from the woody install manual, and are included "
"here for reference; they may be useful to someone at a later date when "
@@ -471,9 +454,9 @@ msgstr ""
"vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích "
"trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:233
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance "
"of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux "
@@ -483,9 +466,9 @@ msgstr ""
"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ nạp khởi động trung gian. Có "
"hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:239
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<command>MILO</command> is itself a console, which replaces ARC or SRM in "
"memory. <command>MILO</command> can be booted from both ARC and SRM and is "
@@ -503,9 +486,9 @@ msgstr ""
"cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu "
"MILO Thế Nào <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:249
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"<command>aboot</command> is a small, platform-independent bootloader, which "
"runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-"
@@ -517,9 +500,9 @@ msgstr ""
"howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
"<command>aboot</command>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:256
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Thus, three scenarios are generally possible, depending on the system's "
"console firmware and whether or not <command>MILO</command> is available: "
@@ -546,9 +529,9 @@ msgstr ""
"Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> khi cài đặt "
"hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:271
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The majority of AlphaServers and all current server and workstation products "
"contain both SRM and AlphaBIOS in their firmware. For <quote>half-flash</"
@@ -566,9 +549,9 @@ msgstr ""
"command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi "
"cài đặt &debian;."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:282
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"As on other architectures, you should install the newest available revision "
"of the firmware<footnote> <para> Except on Jensen, where Linux is not "
@@ -585,22 +568,17 @@ msgstr ""
"được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vững "
"Alpha</ulink>."
-#: boot-installer.xml:301
-#: boot-installer.xml:1050
-#: boot-installer.xml:1577
-#: boot-installer.xml:2074
-#: boot-installer.xml:2156
-#: boot-installer.xml:2245
-#: boot-installer.xml:2595
-#: boot-installer.xml:2694
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:301 boot-installer.xml:1050 boot-installer.xml:1577
+#: boot-installer.xml:2074 boot-installer.xml:2156 boot-installer.xml:2245
+#: boot-installer.xml:2595 boot-installer.xml:2694
+#, no-c-format
msgid "Booting with TFTP"
msgstr "Khởi động bằng TFTP"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:302
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In SRM, Ethernet interfaces are named with the <userinput>ewa</userinput> "
"prefix, and will be listed in the output of the <userinput>show dev</"
@@ -635,9 +613,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample>Bạn có thể đạt được một danh sách các chế độ hợp "
"lệ bằng <userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:320
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Then, to boot from the first Ethernet interface, you would type: "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -651,9 +629,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân "
"mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:329
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you wish to use a serial console, you <emphasis>must</emphasis> pass the "
"<userinput>console=</userinput> parameter to the kernel. This can be done "
@@ -675,9 +653,9 @@ msgstr ""
"khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:341
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
"console=ttyS0&quot;"
@@ -685,15 +663,15 @@ msgstr ""
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
"console=ttyS0&quot;"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:346
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:347
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The &debian; install CDs include several preconfigured boot options for VGA "
"and serial consoles. Type <informalexample><screen>\n"
@@ -715,21 +693,21 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample>, còn để sử dụng bàn giao tiếp trên thiết bị nối "
"tiếp thứ hai, gõ :"
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:362
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 2"
msgstr "&gt;&gt;&gt; boot xxxx -cờ 2"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:368
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:369
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To boot a CD-ROM from the ARC console, find your sub-architecture code name "
"(see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), then enter <filename>\\milo\\linload."
@@ -748,15 +726,15 @@ msgstr ""
"chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo."
"exe</filename> như là bộ nạp khởi động."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:385
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from Floppies with the SRM Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:386
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"At the SRM prompt (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), issue the following "
"command: <informalexample><screen>\n"
@@ -784,9 +762,9 @@ msgstr ""
"<command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ "
"xem việc khởi động hạt nhân Linux."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:403
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you want to specify kernel parameters when booting via <command>aboot</"
"command>, use the following command: <informalexample><screen>\n"
@@ -806,9 +784,9 @@ msgstr ""
"khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số hạt nhân đã "
"muốn thay cho <filename>đối_số</filename>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:415
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</"
"command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See "
@@ -818,15 +796,15 @@ msgstr ""
"<command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, "
"một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:425
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:427
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot "
"loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the "
@@ -836,15 +814,15 @@ msgstr ""
"command> là bộ nạp khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là "
"đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:436
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting with MILO"
msgstr "Khởi động bằng MILO"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:437
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to "
"Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press "
@@ -854,9 +832,9 @@ msgstr ""
"tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến "
"trình đếm ngược của MILO."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:443
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you want to specify all the bits explicitly (for example, to supply "
"additional parameters), you can use a command like this: "
@@ -876,20 +854,16 @@ msgstr ""
"bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ "
"cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:462
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from TFTP"
msgstr "Khởi động từ TFTP"
-#: boot-installer.xml:468
-#: boot-installer.xml:1056
-#: boot-installer.xml:1595
-#: boot-installer.xml:2080
-#: boot-installer.xml:2601
-#: boot-installer.xml:2700
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:468 boot-installer.xml:1056 boot-installer.xml:1595
+#: boot-installer.xml:2080 boot-installer.xml:2601 boot-installer.xml:2700
+#, no-c-format
msgid ""
"Booting from the network requires that you have a network connection and a "
"TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)."
@@ -897,14 +871,10 @@ msgstr ""
"Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi "
"động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)."
-#: boot-installer.xml:473
-#: boot-installer.xml:1061
-#: boot-installer.xml:1600
-#: boot-installer.xml:2085
-#: boot-installer.xml:2606
-#: boot-installer.xml:2705
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:473 boot-installer.xml:1061 boot-installer.xml:1600
+#: boot-installer.xml:2085 boot-installer.xml:2606 boot-installer.xml:2705
+#, no-c-format
msgid ""
"Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server "
"instead of a BOOTP server."
@@ -912,14 +882,10 @@ msgstr ""
"Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT "
"thay cho BOOTP."
-#: boot-installer.xml:478
-#: boot-installer.xml:1066
-#: boot-installer.xml:1605
-#: boot-installer.xml:2090
-#: boot-installer.xml:2611
-#: boot-installer.xml:2710
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:478 boot-installer.xml:1066 boot-installer.xml:1605
+#: boot-installer.xml:2090 boot-installer.xml:2611 boot-installer.xml:2710
+#, no-c-format
msgid ""
"The installation method to support network booting is described in <xref "
"linkend=\"install-tftp\"/>."
@@ -927,15 +893,15 @@ msgstr ""
"Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong "
"<xref linkend=\"install-tftp\"/>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:486
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from TFTP on Netwinder"
msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:487
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Netwinders have two network interfaces: A 10Mbps NE2000-compatible card "
"(which is generally referred to as <literal>eth0</literal>) and a 100Mbps "
@@ -948,9 +914,9 @@ msgstr ""
"Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy "
"khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</literal>)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:496
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You need NeTTrom 2.2.1 or later to boot the installation system, and version "
"2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently not "
@@ -962,9 +928,9 @@ msgstr ""
"sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay đổi, bạn "
"có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></ulink>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:504
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"When you boot your Netwinder you have to interrupt the boot process during "
"the countdown. This allows you to set a number of firmware settings needed "
@@ -1044,15 +1010,15 @@ msgstr ""
"liệu <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách "
"Làm chi tiết</ulink>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:556
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from TFTP on CATS"
msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:557
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the Cyclone "
"prompt."
@@ -1060,20 +1026,16 @@ msgstr ""
"Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại "
"dấu nhắc Cyclone."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:567
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from CD-ROM"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
-#: boot-installer.xml:573
-#: boot-installer.xml:743
-#: boot-installer.xml:1214
-#: boot-installer.xml:2037
-#: boot-installer.xml:2383
-#: boot-installer.xml:2738
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:573 boot-installer.xml:743 boot-installer.xml:1214
+#: boot-installer.xml:2037 boot-installer.xml:2383 boot-installer.xml:2738
+#, no-c-format
msgid ""
"The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you "
"have a CD set, and if your machine supports booting directly off the CD, "
@@ -1088,14 +1050,10 @@ msgstr ""
"\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại "
"đến chương kế tiếp."
-#: boot-installer.xml:584
-#: boot-installer.xml:754
-#: boot-installer.xml:1225
-#: boot-installer.xml:2048
-#: boot-installer.xml:2394
-#: boot-installer.xml:2749
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:584 boot-installer.xml:754 boot-installer.xml:1225
+#: boot-installer.xml:2048 boot-installer.xml:2394 boot-installer.xml:2749
+#, no-c-format
msgid ""
"Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be "
"inaccessible in the early installation stages. If it turns out the standard "
@@ -1109,14 +1067,10 @@ msgstr ""
"hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có "
"thể là thích hợp hơn."
-#: boot-installer.xml:592
-#: boot-installer.xml:762
-#: boot-installer.xml:1233
-#: boot-installer.xml:2056
-#: boot-installer.xml:2402
-#: boot-installer.xml:2757
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:592 boot-installer.xml:762 boot-installer.xml:1233
+#: boot-installer.xml:2056 boot-installer.xml:2402 boot-installer.xml:2757
+#, no-c-format
msgid ""
"Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian "
"system components and any packages you want from CD-ROM. Simply boot using a "
@@ -1130,23 +1084,19 @@ msgstr ""
"nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ "
"hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM."
-#: boot-installer.xml:600
-#: boot-installer.xml:770
-#: boot-installer.xml:1241
-#: boot-installer.xml:2064
-#: boot-installer.xml:2410
-#: boot-installer.xml:2765
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:600 boot-installer.xml:770 boot-installer.xml:1241
+#: boot-installer.xml:2064 boot-installer.xml:2410 boot-installer.xml:2765
+#, no-c-format
msgid ""
"If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
msgstr ""
"Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-"
"troubleshooting\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:607
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command "
"<command>boot cd0:cats.bin</command>"
@@ -1154,15 +1104,15 @@ msgstr ""
"Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh "
"<command>boot cd0:cats.bin</command>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:616
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from Firmware"
msgstr "Khởi động từ phần vững"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:622
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a "
"flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will "
@@ -1172,9 +1122,9 @@ msgstr ""
"phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào "
"cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:628
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In many cases, changing the firmware of an embedded device voids your "
"warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there "
@@ -1185,27 +1135,27 @@ msgstr ""
"bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn "
"trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:639
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting the NSLU2"
msgstr "Khởi động NSLU2"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:640
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:"
msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:646
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Using the NSLU2 web interface"
msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:647
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Go to the administration section and choose the menu item <literal>Upgrade</"
"literal>. You can then browse your disk for the installer image you have "
@@ -1219,15 +1169,15 @@ msgstr ""
"nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ "
"khởi động trực tiếp vào trình cài đặt."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:658
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Via the network using Linux/Unix"
msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:659
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You can use <command>upslug2</command> from any Linux or Unix machine to "
"upgrade the machine via the network. This software is packaged for Debian. "
@@ -1278,15 +1228,15 @@ msgstr ""
"tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình "
"cài đặt không tìm thấy nó."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:720
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Via the network using Windows"
msgstr "Qua mạng bằng Windows"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:721
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
"all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware "
@@ -1296,25 +1246,22 @@ msgstr ""
"all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua "
"mạng."
-#: boot-installer.xml:737
-#: boot-installer.xml:1208
-#: boot-installer.xml:2025
-#: boot-installer.xml:2377
-#: boot-installer.xml:2732
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:737 boot-installer.xml:1208 boot-installer.xml:2025
+#: boot-installer.xml:2377 boot-installer.xml:2732
+#, no-c-format
msgid "Booting from a CD-ROM"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:844
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from Windows"
msgstr "Khởi động từ Windows"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:845
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To start the installer from Windows, you must first obtain CD-ROM/DVD-ROM or "
"USB memory stick installation media as described in <xref linkend=\"official-"
@@ -1324,9 +1271,9 @@ msgstr ""
"DVD hoặc thanh USB chứa phần mềm cài đặt như được diễn tả trong <xref "
"linkend=\"official-cdrom\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:851
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you use an installation CD or DVD, a pre-installation program should be "
"launched automatically when you insert the disc. In case Windows does not "
@@ -1340,9 +1287,9 @@ msgstr ""
"nó bằng tay, bằng cách truy cập đến thiết bị, rồi thực hiện câu lệnh "
"<command>setup.exe</command>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:859
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After the program has been started, a few preliminary questions will be "
"asked and the system will be prepared to start the &debian; installer."
@@ -1350,17 +1297,17 @@ msgstr ""
"Một khi khởi chạy chương trình đó, vài câu mở đầu sẽ được hỏi để chuẩn bị hệ "
"thống để khởi chạy tiến trình cài đặt &debian;."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:899
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid ""
"Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>"
msgstr ""
"Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:902
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you must first download and place the "
"needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>."
@@ -1369,9 +1316,9 @@ msgstr ""
"các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-"
"files\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:907
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you intend to use the hard drive only for booting and then download "
"everything over the network, you should download the <filename>netboot/"
@@ -1387,9 +1334,9 @@ msgstr ""
"vùng lại đĩa cứng nơi bạn khởi động bộ cài đặt, dù bạn nên làm như thế một "
"cách cẩn thận."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:917
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Alternatively, if you intend to keep an existing partition on the hard drive "
"unchanged during the install, you can download the <filename>hd-media/initrd."
@@ -1405,9 +1352,9 @@ msgstr ""
"trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài đặt từ ảnh đĩa CD, "
"không cần chạy mạng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:926
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For <command>LILO</command>, you will need to configure two essential things "
"in <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> <listitem><para> to "
@@ -1425,9 +1372,9 @@ msgstr ""
"filename>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:947
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
" label=newinstall\n"
@@ -1437,9 +1384,9 @@ msgstr ""
" label=newinstall\n"
" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:947
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For more details, refer to the <citerefentry><refentrytitle>initrd</"
"refentrytitle> <manvolnum>4</manvolnum></citerefentry> and "
@@ -1453,9 +1400,9 @@ msgstr ""
"refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy "
"<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:956
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The procedure for <command>GRUB</command> is quite similar. Locate your "
"<filename>menu.lst</filename> in the <filename>/boot/grub/</filename> "
@@ -1475,9 +1422,9 @@ msgstr ""
"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
"</screen></informalexample> rồi khởi động lại."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:967
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need to "
"be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there should be "
@@ -1488,15 +1435,15 @@ msgstr ""
"điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> "
"và <command>LILO</command>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:978
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from USB Memory Stick"
msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:979
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Let's assume you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-dev-"
"select\"/> and <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Now just plug your USB "
@@ -1510,18 +1457,15 @@ msgstr ""
"được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể "
"nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
-#: boot-installer.xml:992
-#: boot-installer.xml:2137
-#: boot-installer.xml:2640
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:992 boot-installer.xml:2137 boot-installer.xml:2640
+#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm"
-#: boot-installer.xml:993
-#: boot-installer.xml:2648
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:993 boot-installer.xml:2648
+#, no-c-format
msgid ""
"You will have already downloaded the floppy images you needed and created "
"floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>."
@@ -1529,9 +1473,9 @@ msgstr ""
"Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm "
"cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1000
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy "
"drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on."
@@ -1539,9 +1483,9 @@ msgstr ""
"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm "
"chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1006
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For installing from an LS-120 drive (ATAPI version) with a set of floppies, "
"you need to specify the virtual location for the floppy device. This is done "
@@ -1558,9 +1502,9 @@ msgstr ""
"thứ hai, bạn hãy nhập lệnh <userinput>install root=/dev/hdc</userinput> ở "
"dấu nhắc khởi động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1016
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that on some machines, <keycombo><keycap>Control</keycap> <keycap>Alt</"
"keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> does not properly reset the "
@@ -1575,9 +1519,9 @@ msgstr ""
"đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi "
"động máy."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1025
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that "
"introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt."
@@ -1585,9 +1529,9 @@ msgstr ""
"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa "
"mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1031
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Once you press &enterkey;, you should see the message "
"<computeroutput>Loading...</computeroutput>, followed by "
@@ -1603,9 +1547,9 @@ msgstr ""
"thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên "
"dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1040
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After booting from the boot floppy, the root floppy is requested. Insert the "
"root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. "
@@ -1617,21 +1561,21 @@ msgstr ""
"nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy "
"tự động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1074
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386."
msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1080
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "NIC or Motherboard that support PXE"
msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1081
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It could be that your Network Interface Card or Motherboard provides PXE "
"boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> "
@@ -1643,24 +1587,24 @@ msgstr ""
"của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có "
"chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1092
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "NIC with Network BootROM"
msgstr "NIC với BootROM mạng"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1093
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot "
"functionality."
msgstr ""
"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1098
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. "
"Please refer to this document."
@@ -1669,15 +1613,15 @@ msgstr ""
"phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1106
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Etherboot"
msgstr "Etherboot"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1107
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> "
"provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot."
@@ -1685,25 +1629,16 @@ msgstr ""
"<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa "
"mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1117
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "The Boot Prompt"
msgid "The Boot Screen"
msgstr "Màn hình khởi động"
# Don't translate the screen example text / Đừng dịch đoạn mẫu màn hình
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1118
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "When the installer boots, you should be presented with a friendly "
-#| "graphical screen showing the Debian logo and the boot prompt: "
-#| "<informalexample><screen>\n"
-#| "Press F1 for help, or ENTER to boot:\n"
-#| "</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press "
-#| "&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific "
-#| "boot method and, optionally, boot parameters."
msgid ""
"When the installer boots, you should be presented with a friendly graphical "
"screen showing the Debian logo and a menu: <informalexample><screen>\n"
@@ -1728,30 +1663,38 @@ msgstr ""
"Trợ giúp\n"
"\n"
"Bấm phím ENTER để khởi động, hoặc TAB để chỉnh sửa một mục nhập trình đơn\n"
-"</screen></informalexample> Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt đang dùng, tùy chọn « Cài đặt đồ họa » có thể không sẵn sàng."
+"</screen></informalexample> Phụ thuộc vào phương pháp cài đặt đang dùng, tùy "
+"chọn « Cài đặt đồ họa » có thể không sẵn sàng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1128
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For a normal installation, select either the <quote>Install</quote> or the "
"<quote>Graphical install</quote> entry &mdash; using either the arrow keys "
"on your keyboard or by typing the first (highlighted) letter &mdash; and "
"press &enterkey; to boot the installer."
-msgstr "Đối với một tiến trình cài đặt bình thường, hãy chọn mục nhập hoặc <quote>Cài đặt</quote> hoặc <quote>Cài đặt đồ họa</quote> &mdash; hoặc dùng những phím mũi tên trên bàn phím hoặc bằng cách gõ chữ đã tô sáng &mdash; rồi bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt."
+msgstr ""
+"Đối với một tiến trình cài đặt bình thường, hãy chọn mục nhập hoặc "
+"<quote>Cài đặt</quote> hoặc <quote>Cài đặt đồ họa</quote> &mdash; hoặc dùng "
+"những phím mũi tên trên bàn phím hoặc bằng cách gõ chữ đã tô sáng &mdash; "
+"rồi bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1135
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <quote>Advanced options</quote> entry gives access to a second menu that "
"allows to boot the installer in expert mode, in rescue mode and for "
"automated installs."
-msgstr "Mục nhập <quote>Tùy chọn Cấp cao</quote> cho truy cập đến một trình đơn thứ hai mà cho phép khởi động trình cài đặt trong chế độ cấp cao, trong chế độ cứu và để tự động cài đặt."
+msgstr ""
+"Mục nhập <quote>Tùy chọn Cấp cao</quote> cho truy cập đến một trình đơn thứ "
+"hai mà cho phép khởi động trình cài đặt trong chế độ cấp cao, trong chế độ "
+"cứu và để tự động cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1141
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you wish or need to add any boot parameters for either the installer or "
"the kernel, press &tabkey;. This will display the default boot command for "
@@ -1759,11 +1702,17 @@ msgid ""
"screens (see below) list some common possible options. Press &enterkey; to "
"boot the installer with your options; pressing &escapekey; will return you "
"to the boot menu."
-msgstr "Nếu bạn muốn hay cần thêm tham số khởi động cho hoặc trình cài đặt hoặc hạt nhân, hãy bấm phím &tabkey;. Cú nhấn này sẽ hiển thị câu lệnh khởi động mặc định cho trình đơn đã chọn, và cho phép bạn thêm tùy chọn bổ sung. Các màn hình trợ giúp (xem dưới) liệt kê một số tùy chọn có thể dùng mà thường dùng. Bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn của bạn; còn cú bấm &escapekey; sẽ trở về trình đơn khởi động."
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn hay cần thêm tham số khởi động cho hoặc trình cài đặt hoặc hạt "
+"nhân, hãy bấm phím &tabkey;. Cú nhấn này sẽ hiển thị câu lệnh khởi động mặc "
+"định cho trình đơn đã chọn, và cho phép bạn thêm tùy chọn bổ sung. Các màn "
+"hình trợ giúp (xem dưới) liệt kê một số tùy chọn có thể dùng mà thường dùng. "
+"Bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn của bạn; còn "
+"cú bấm &escapekey; sẽ trở về trình đơn khởi động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1150
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Choosing the <quote>Help</quote> entry will result in the first help screen "
"being displayed which gives an overview of all available help screens. Note "
@@ -1780,15 +1729,27 @@ msgid ""
"add any parameters to the boot command line, be sure to first type the boot "
"method (the default is <userinput>install</userinput>) and a space before "
"the first parameter (e.g., <userinput>install fb=false</userinput>)."
-msgstr "Chọn mục nhập <quote>Trợ giúp</quote> thì hiển thị màn hình trợ giúp thứ nhất, mà cung cấp một miêu tả chung về tất cả các màn hình trợ giúp sẵn sàng. Ghi chú rằng không thể trở về trình đơn khởi động sau khi hiển thị màn hình trợ giúp. Tuy hiên, hai màn hình trợ giúp đáp ứng phím chức năng F3 và F4 đều liệt kê các câu lệnh tương đương với những phương pháp khởi động được cung cấp trong trình đơn. Mọi màn hình trợ giúp đều có một dấu nhắc khởi động vào đó có thể gõ câu lệnh khởi động:"
-"<informalexample><screen>\n"
+msgstr ""
+"Chọn mục nhập <quote>Trợ giúp</quote> thì hiển thị màn hình trợ giúp thứ "
+"nhất, mà cung cấp một miêu tả chung về tất cả các màn hình trợ giúp sẵn "
+"sàng. Ghi chú rằng không thể trở về trình đơn khởi động sau khi hiển thị màn "
+"hình trợ giúp. Tuy hiên, hai màn hình trợ giúp đáp ứng phím chức năng F3 và "
+"F4 đều liệt kê các câu lệnh tương đương với những phương pháp khởi động được "
+"cung cấp trong trình đơn. Mọi màn hình trợ giúp đều có một dấu nhắc khởi "
+"động vào đó có thể gõ câu lệnh khởi động:<informalexample><screen>\n"
"Bấm phím chức năng F1 để xem chỉ mục trợ giúp, hay ENTER để khởi động:\n"
-"</screen></informalexample>"
-"Vào dấu nhắc khởi động này, bạn có thể hoặc chỉ bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc nhập một câu lệnh khởi động riêng và (tùy chọn) một số tham số khởi động. Những màn hình trợ giúp khác nhau chỉ hiển thị một số tham số khởi động có thể hữu ích. Nếu bạn có phải thêm tham số vào dòng lệnh khởi động, trước tiên bạn cần phải gõ phương pháp khởi động (mặc định là <userinput>install</userinput> (cài đặt)) và một dấu cách, phía trước tham số đầu tiên (v.d. <userinput>install fb=false</userinput>)."
+"</screen></informalexample>Vào dấu nhắc khởi động này, bạn có thể hoặc chỉ "
+"bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, "
+"hoặc nhập một câu lệnh khởi động riêng và (tùy chọn) một số tham số khởi "
+"động. Những màn hình trợ giúp khác nhau chỉ hiển thị một số tham số khởi "
+"động có thể hữu ích. Nếu bạn có phải thêm tham số vào dòng lệnh khởi động, "
+"trước tiên bạn cần phải gõ phương pháp khởi động (mặc định là "
+"<userinput>install</userinput> (cài đặt)) và một dấu cách, phía trước tham "
+"số đầu tiên (v.d. <userinput>install fb=false</userinput>)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1169
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The keyboard is assumed to have a default American English layout at this "
"point. This means that if your keyboard has a different (language-specific) "
@@ -1796,12 +1757,17 @@ msgid ""
"you'd expect when you type parameters. Wikipedia has a <ulink url=\"&url-us-"
"keymap;\">schema of the US keyboard layout</ulink> which can be used as a "
"reference to find the correct keys to use."
-msgstr "Giả sử bàn phím có một bố trí tiếng Anh Mỹ mặc định vào thời điểm đó. Có nghĩa là nếu bàn phím của bạn dùng một bố trí khác (đặc trưng cho ngôn ngữ, v.d. tiếng Việt) thì các ký tự xuất hiện trên màn hình có thể khác với ký tự mong đợi khi bạn gõ tham số. Bách kho trực tuyến tự do Wikipedia cung cấp một <ulink url=\"&url-us-"
-"keymap;\">giản đồ của bố trí bàn phím tiếng Anh Mỹ</ulink> đến đó bạn có thể tham chiếu để tìm những phím đúng cần gõ."
+msgstr ""
+"Giả sử bàn phím có một bố trí tiếng Anh Mỹ mặc định vào thời điểm đó. Có "
+"nghĩa là nếu bàn phím của bạn dùng một bố trí khác (đặc trưng cho ngôn ngữ, "
+"v.d. tiếng Việt) thì các ký tự xuất hiện trên màn hình có thể khác với ký tự "
+"mong đợi khi bạn gõ tham số. Bách kho trực tuyến tự do Wikipedia cung cấp "
+"một <ulink url=\"&url-us-keymap;\">giản đồ của bố trí bàn phím tiếng Anh Mỹ</"
+"ulink> đến đó bạn có thể tham chiếu để tìm những phím đúng cần gõ."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1179
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are using a system that has the BIOS configured to use serial "
"console, you may not be able to see the initial graphical splash screen upon "
@@ -1810,11 +1776,19 @@ msgid ""
"provides a text interface to the VGA console. Examples of these devices "
"include the text console of Compaq's <quote>integrated Lights Out</quote> "
"(iLO) and HP's <quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA)."
-msgstr "Nếu bạn đang sử dụng một hệ thống đã cấu hình BIOS để dùng bàn giao tiếp nối tiếp, thì có lẽ bạn không thấy được màn hình giới thiệu đồ họa đầu tiên một khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không thấy được trình đơn khởi động. Trường hợp này cũng có thể xảy ra nếu bạn đang cài đặt hệ thống qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp một giao diện văn bản vào bàn giao tiếp VGA. Các thiết bị như vậy bao gồm bàn giao tiếp văn bản của <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) của công ty Compaq, và <quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA) của công ty HP."
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang sử dụng một hệ thống đã cấu hình BIOS để dùng bàn giao tiếp nối "
+"tiếp, thì có lẽ bạn không thấy được màn hình giới thiệu đồ họa đầu tiên một "
+"khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không thấy được trình đơn "
+"khởi động. Trường hợp này cũng có thể xảy ra nếu bạn đang cài đặt hệ thống "
+"qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp một giao diện văn bản vào bàn "
+"giao tiếp VGA. Các thiết bị như vậy bao gồm bàn giao tiếp văn bản của "
+"<quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) của công ty Compaq, và "
+"<quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA) của công ty HP."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1189
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To bypass the graphical boot screen you can either blindly press &escapekey; "
"to get a text boot prompt, or (equally blindly) press <quote>H</quote> "
@@ -1823,17 +1797,24 @@ msgid ""
"the installer from using the framebuffer for the rest of the installation, "
"you will also want to add <userinput>fb=false</userinput> to the boot "
"prompt, as described in the help text."
-msgstr "Để đi vòng màn hình khởi động đồ họa, bạn có thể hoặc bấm phím &escapekey; để thấy một dấu nhắc khởi động kiểu văn bản, hoặc bấm phím <quote>H</quote> rồi &enterkey; để chọn tùy chọn <quote>Trợ giúp</quote> được diễn tả trên. Sau đó thì các cú nhấn phím của bạn nên xuất hiện phía sau dấu nhắc. Để ngăn cản trình cài đặt sử dụng vùng đệm khung cho phần còn lại của tiến trình cài đặt, bạn cũng cần phải thêm tham số <userinput>fb=false</userinput> vào dấu nhắc khởi động, như được diễn tả trong đoạn văn trợ giúp."
+msgstr ""
+"Để đi vòng màn hình khởi động đồ họa, bạn có thể hoặc bấm phím &escapekey; "
+"để thấy một dấu nhắc khởi động kiểu văn bản, hoặc bấm phím <quote>H</quote> "
+"rồi &enterkey; để chọn tùy chọn <quote>Trợ giúp</quote> được diễn tả trên. "
+"Sau đó thì các cú nhấn phím của bạn nên xuất hiện phía sau dấu nhắc. Để ngăn "
+"cản trình cài đặt sử dụng vùng đệm khung cho phần còn lại của tiến trình cài "
+"đặt, bạn cũng cần phải thêm tham số <userinput>fb=false</userinput> vào dấu "
+"nhắc khởi động, như được diễn tả trong đoạn văn trợ giúp."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1249
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "CD Contents"
msgstr "Nội dung đĩa CD"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1251
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are three basic variations of Debian Install CDs. The "
"<emphasis>Business Card</emphasis> CD has a minimal installation that will "
@@ -1855,9 +1836,9 @@ msgstr ""
"hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt hệ thống hoàn toàn "
"từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1267
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The IA-64 architecture uses the next generation Extensible Firmware "
"Interface (EFI) from Intel. Unlike the traditional x86 BIOS which knows "
@@ -1881,9 +1862,9 @@ msgstr ""
"một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay cho MBR hay khối tin khởi động đơn "
"giản trên hệ thống quy ước hơn."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1283
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The Debian Installer CD contains a small EFI partition where the "
"<command>ELILO</command> bootloader, its configuration file, the installer's "
@@ -1897,9 +1878,9 @@ msgstr ""
"phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập "
"tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1292
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Most of the details of how <command>ELILO</command> actually loads and "
"starts a system are transparent to the system installer. However, the "
@@ -1919,9 +1900,9 @@ msgstr ""
"vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích "
"hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1304
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The EFI Boot Manager is presented as the last step of the firmware "
"initialization. It displays a menu list from which the user can select an "
@@ -1943,15 +1924,15 @@ msgstr ""
"bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do "
"nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. "
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1323
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "IMPORTANT"
msgstr "QUAN TRỌNG"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1324
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The EFI Boot Manager will select a default boot action, typically the first "
"menu choice, within a pre-set number of seconds. This is indicated by a "
@@ -1968,15 +1949,15 @@ msgstr ""
"động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về Bộ quản lý khởi động "
"bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) tại dấu nhắc trình bao."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1336
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu"
msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1343
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system "
@@ -1986,9 +1967,9 @@ msgstr ""
"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ "
"thống."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1349
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow "
"keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu."
@@ -1997,9 +1978,9 @@ msgstr ""
"khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc "
"này sẽ hiển thị một trình đơn mới."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1355
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Select <command>Boot From a File</command> from the menu with the arrow keys "
"and press <command>ENTER</command>. This will display a list of devices "
@@ -2016,9 +1997,9 @@ msgstr ""
"xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết rằng thông tin về "
"thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1366
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You can choose either of the entries that refer to the CD/DVD drive. Select "
"your choice with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. If you "
@@ -2034,9 +2015,9 @@ msgstr ""
"command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả "
"năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1377
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You will only need this step if you chose <command>Debian Inst [Acpi ...</"
"command>. The directory listing will also show <command>[Treat like "
@@ -2050,9 +2031,9 @@ msgstr ""
"chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên rồi bấm "
"phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1389
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for "
"you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot "
@@ -2062,15 +2043,15 @@ msgstr ""
"đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp "
"tục tới giai đoạn đó."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1399
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell"
msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1400
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If, for some reason, option 1 is not successful, reboot the machine and when "
"the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called "
@@ -2082,9 +2063,9 @@ msgstr ""
"<command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy khởi "
"động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1411
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system "
@@ -2094,9 +2075,9 @@ msgstr ""
"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ "
"thống."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1417
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Select <command>EFI Shell</command> from the menu with the arrow keys and "
"press <command>ENTER</command>. The EFI Shell will scan all of the bootable "
@@ -2117,9 +2098,9 @@ msgstr ""
"đúng trước khi vào trình bao, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó "
"sở khởi ổ đĩa CD."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1431
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Examine the output from the shell looking for the CDROM drive. It is most "
"likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with "
@@ -2130,9 +2111,9 @@ msgstr ""
"<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ "
"cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1438
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Enter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> and press "
"<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</"
@@ -2144,9 +2125,9 @@ msgstr ""
"<replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân "
"vùng như là dấu nhắc."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1445
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will "
"start the boot load sequence."
@@ -2154,9 +2135,9 @@ msgstr ""
"Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu "
"tiến trình tải khởi động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1452
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"As with option 1, these steps start the Debian boot loader which will "
"display a menu page for you to select a boot kernel and options. You can "
@@ -2170,15 +2151,15 @@ msgstr ""
"replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến giai "
"đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1466
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Installing using a Serial Console"
msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1468
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You may choose to perform an install using a monitor and keyboard or using a "
"serial connection. To use a monitor/keyboard setup, select an option "
@@ -2197,9 +2178,9 @@ msgstr ""
"khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn cho những giá trị tốc "
"độ truyền thường nhất đã được định sẵn."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1479
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In most circumstances, you will want the installer to use the same baud rate "
"as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting "
@@ -2211,9 +2192,9 @@ msgstr ""
"này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) vào "
"trình bao EFI."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1486
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If there is not an option available that is configured for the serial device "
"or baud rate you would like to use, you may override the console setting for "
@@ -2228,9 +2209,9 @@ msgstr ""
"<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:"
"</classname> (khởi động)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1497
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Most IA-64 boxes ship with a default console setting of 9600 baud. This "
"setting is rather slow, and the normal installation process will take a "
@@ -2246,9 +2227,9 @@ msgstr ""
"Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham "
"số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1506
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you select the wrong console type, you will be able to select the kernel "
"and enter parameters but both the display and your input will go dead as "
@@ -2260,15 +2241,15 @@ msgstr ""
"đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi động lại để "
"bất đầu cài đặt."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1515
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Selecting the Boot Kernel and Options"
msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1517
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The boot loader will display a form with a menu list and a text window with "
"a <classname>Boot:</classname> prompt. The arrow keys select an item from "
@@ -2287,9 +2268,9 @@ msgstr ""
"còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích những tùy "
"chọn dòng lệnh thường dùng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1529
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Consult the <classname>General</classname> help screen for the description "
"of the kernels and install modes most appropriate for your installation. You "
@@ -2310,9 +2291,9 @@ msgstr ""
"khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó khăn khi chạy "
"hệ thống được cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1547
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Select the kernel version and installation mode most appropriate to your "
"needs with the arrow keys."
@@ -2320,9 +2301,9 @@ msgstr ""
"Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp "
"nhất với điều kiện của máy tính của bạn."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1552
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be "
"displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such "
@@ -2332,9 +2313,9 @@ msgstr ""
"Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có "
"thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1559
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The "
"kernel will display its usual initialization messages followed by the first "
@@ -2344,10 +2325,9 @@ msgstr ""
"thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt "
"Debian."
-#: boot-installer.xml:1568
-#: boot-installer.xml:1704
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1568 boot-installer.xml:1704
+#, no-c-format
msgid ""
"Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set "
"up the language locale, network, and disk partitions."
@@ -2355,9 +2335,9 @@ msgstr ""
"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1579
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Booting an IA-64 system from the network is similar to a CD boot. The only "
"difference is how the installation kernel is loaded. The EFI Boot Manager "
@@ -2375,9 +2355,9 @@ msgstr ""
"ngoài lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được nạp qua mạng hơn là qua ổ "
"đĩa CD."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1613
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Network booting an IA-64 system requires two architecture-specific actions. "
"On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver "
@@ -2390,15 +2370,15 @@ msgstr ""
"chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu "
"lực khả năng nạp qua mạng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1624
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Configuring the Server"
msgstr "Cấu hình máy phục vụ"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1625
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A suitable TFTP entry for network booting an IA-64 system looks something "
"like this: <informalexample><screen>\n"
@@ -2420,9 +2400,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo."
"efi</command> chạy được trên máy khách."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1635
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Extract the <filename>netboot.tar.gz</filename> file into the directory used "
"as the root for your tftp server. Typical tftp root directories include "
@@ -2437,9 +2417,9 @@ msgstr ""
"cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống kiểu IA-64."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:1645
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"# cd /var/lib/tftp\n"
"# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n"
@@ -2455,9 +2435,9 @@ msgstr ""
"./debian-installer/ia64/\n"
"[...]"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1645
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <filename>netboot.tar.gz</filename> contains an <filename>elilo.conf</"
"filename> file that should work for most configurations. However, should you "
@@ -2477,15 +2457,15 @@ msgstr ""
"tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói "
"<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1662
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Configuring the Client"
msgstr "Cấu hình máy khách"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1663
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To configure the client to support TFTP booting, start by booting to EFI and "
"entering the <guimenu>Boot Option Maintenance Menu</guimenu>. <itemizedlist> "
@@ -2515,9 +2495,9 @@ msgstr ""
"chỉ dẫn đến việc tải tập tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy "
"phục vụ."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1695
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The boot loader will display its prompt after it has downloaded and "
"processed its configuration file. At this point, the installation proceeds "
@@ -2531,15 +2511,15 @@ msgstr ""
"trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình "
"cài đặt Debian."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1717
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Choosing an Installation Method"
msgstr "Chọn phương pháp cài đặt"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1719
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some &arch-title; subarchs have the option of booting using either a 2.4.x "
"or 2.2.x linux kernel. When such a choice exists, try the 2.4.x linux "
@@ -2553,9 +2533,9 @@ msgstr ""
"hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, "
"còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1727
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the "
"&ramdisksize; kernel parameter."
@@ -2563,9 +2543,9 @@ msgstr ""
"Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham "
"số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1732
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel "
"parameters."
@@ -2573,9 +2553,9 @@ msgstr ""
"Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</"
"userinput>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1737
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
@@ -2584,15 +2564,15 @@ msgstr ""
"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1754
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Amiga"
msgstr "Amiga"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1755
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The only method of installation available to amiga is the hard drive (see "
"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
@@ -2602,9 +2582,9 @@ msgstr ""
"cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi "
"động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1761
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, "
"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>."
@@ -2613,15 +2593,15 @@ msgstr ""
"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1770
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Atari"
msgstr "Atari"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1771
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The installer for atari may be started from either the hard drive (see <xref "
"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=\"boot-from-"
@@ -2632,9 +2612,9 @@ msgstr ""
"linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ "
"đĩa CD-ROM.</emphasis>"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1778
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, "
"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>."
@@ -2643,15 +2623,15 @@ msgstr ""
"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1787
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "BVME6000"
msgstr "BVME6000"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1788
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend="
"\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/"
@@ -2663,15 +2643,15 @@ msgstr ""
"tftp\"/>)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1798
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Macintosh"
msgstr "Macintosh (Apple Mac)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1799
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The only method of installation available to mac is from the hard drive (see "
"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
@@ -2682,9 +2662,9 @@ msgstr ""
"được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x hoạt động "
"được với máy kiểu Mac."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1806
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If your hardware uses a 53c9x-based scsi bus, then you may need to include "
"the kernel parameter <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Hardware with two "
@@ -2704,15 +2684,15 @@ msgstr ""
"cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ "
"thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1821
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "MVME147 and MVME16x"
msgstr "MVME147 và MVME16x"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1822
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The installer for MVME147 and MVME16x may be started from either floppies "
"(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend="
@@ -2725,15 +2705,15 @@ msgstr ""
"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1832
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Q40/Q60"
msgstr "Q40/Q60"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1833
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive "
"(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom "
@@ -2743,16 +2723,15 @@ msgstr ""
"(xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng "
"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1844
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from a Hard Disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-#: boot-installer.xml:1850
-#: boot-installer.xml:2456
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1850 boot-installer.xml:2456
+#, no-c-format
msgid ""
"Booting from an existing operating system is often a convenient option; for "
"some systems it is the only supported method of installation."
@@ -2761,10 +2740,9 @@ msgstr ""
"đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ "
"trợ."
-#: boot-installer.xml:1856
-#: boot-installer.xml:2462
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1856 boot-installer.xml:2462
+#, no-c-format
msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you will have already completed "
"downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files"
@@ -2773,9 +2751,9 @@ msgstr ""
"Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những "
"tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1865
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"At least six different ramdisks may be used to boot from the hard drive, "
"three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel "
@@ -2787,9 +2765,9 @@ msgstr ""
"phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/"
"current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1873
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The three different types of ramdisks are <filename>cdrom</filename>, "
"<filename>hd-media</filename>, and <filename>nativehd</filename>. These "
@@ -2808,15 +2786,15 @@ msgstr ""
"cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua "
"mạng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1894
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from AmigaOS"
msgstr "Khởi động từ AmigaOS"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1895
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by "
"double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the "
@@ -2826,9 +2804,9 @@ msgstr ""
"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu "
"cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1901
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You may have to press the &enterkey; key twice after the Amiga installer "
"program has output some debugging information into a window. After this, the "
@@ -2847,15 +2825,15 @@ msgstr ""
"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1916
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from Atari TOS"
msgstr "Khởi động từ Atari TOS"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1917
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"At the GEM desktop, start the Linux installation process by double-clicking "
"on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</"
@@ -2867,9 +2845,9 @@ msgstr ""
"mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút <guibutton>Ok</"
"guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1924
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You may have to press the &enterkey; key after the Atari bootstrap program "
"has output some debugging information into a window. After this, the screen "
@@ -2887,15 +2865,15 @@ msgstr ""
"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:1939
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from MacOS"
msgstr "Khởi động từ MacOS"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1940
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You must retain the original Mac system and boot from it. It is "
"<emphasis>essential</emphasis> that, when booting MacOS in preparation for "
@@ -2914,9 +2892,9 @@ msgstr ""
"thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng "
"còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1951
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Macs require the <command>Penguin</command> bootloader, which can be "
"downloaded from <ulink url=\"&url-m68k-mac;\">the Linux/mac68k sourceforge."
@@ -2934,9 +2912,9 @@ msgstr ""
"<command>hmount</command>, <command>hcopy</command> và <command>humount</"
"command> của bộ ứng dụng <classname>hfsutils</classname>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1962
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"At the MacOS desktop, start the Linux installation process by double-"
"clicking on the <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> icon in the "
@@ -2959,9 +2937,9 @@ msgstr ""
"bằng cách nhấn vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp "
"thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1977
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To set the boot parameters in Penguin, choose <guimenu>File</guimenu> -&gt; "
"<guimenuitem>Settings...</guimenuitem>, then switch to the "
@@ -2978,9 +2956,9 @@ msgstr ""
"chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập "
"này là mặc định)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1986
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start "
"the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the "
@@ -2991,9 +2969,9 @@ msgstr ""
"guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn <guimenu>File</"
"guimenu>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:1993
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <command>Penguin</command> booter will output some debugging information "
"into a window. After this, the screen will go grey, there will be a few "
@@ -3010,21 +2988,21 @@ msgstr ""
"không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, "
"vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2008
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from Q40/Q60"
msgstr "Khởi động từ Q40/Q60"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2010
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "FIXME"
msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2014
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The installation program should start automatically, so you can continue "
"below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
@@ -3032,9 +3010,9 @@ msgstr ""
"Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2026
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM "
"booting is the BVME6000."
@@ -3042,9 +3020,9 @@ msgstr ""
"Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng "
"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2098
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After booting the VMEbus systems you will be presented with the LILO "
"<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to "
@@ -3056,29 +3034,29 @@ msgstr ""
"theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian "
"chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2109
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000"
msgstr ""
"gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2114
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162"
msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME162"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2119
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167"
msgstr ""
"gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2126
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use "
"vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>."
@@ -3087,9 +3065,9 @@ msgstr ""
"năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</"
"screen>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2138
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the "
"recommended method."
@@ -3097,9 +3075,9 @@ msgstr ""
"Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là "
"khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2143
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a "
"SCSI floppy drive on VME) at this time."
@@ -3107,16 +3085,15 @@ msgstr ""
"Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari "
"và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này."
-#: boot-installer.xml:2159
-#: boot-installer.xml:2206
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2159 boot-installer.xml:2206
+#, no-c-format
msgid "SGI TFTP Booting"
msgstr "Khởi động SGI qua TFTP"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2160
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After entering the command monitor use <informalexample><screen>\n"
"bootp():\n"
@@ -3136,19 +3113,16 @@ msgstr ""
"unsetenv netaddr\n"
"</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế."
-#: boot-installer.xml:2179
-#: boot-installer.xml:2228
-#: boot-installer.xml:2283
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2179 boot-installer.xml:2228 boot-installer.xml:2283
#: boot-installer.xml:2322
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting"
msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom"
-#: boot-installer.xml:2180
-#: boot-installer.xml:2284
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2180 boot-installer.xml:2284
+#, no-c-format
msgid ""
"On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to load "
"the SiByl boot loader via TFTP which will then load and start the Debian "
@@ -3178,17 +3152,15 @@ msgstr ""
"này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một khi bạn "
"thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động."
-#: boot-installer.xml:2203
-#: boot-installer.xml:2307
-#: boot-installer.xml:2800
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2203 boot-installer.xml:2307 boot-installer.xml:2800
+#, no-c-format
msgid "Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2207
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</"
"command> command in the command monitor."
@@ -3196,9 +3168,9 @@ msgstr ""
"Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào "
"lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2212
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Following the <command>bootp():</command> command you can give the path and "
"name of the file to boot if you did not give an explicit name via your bootp/"
@@ -3215,16 +3187,15 @@ msgstr ""
"<command>append</command> (phụ thêm):"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:2222
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
-#: boot-installer.xml:2229
-#: boot-installer.xml:2323
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2229 boot-installer.xml:2323
+#, no-c-format
msgid ""
"You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. Instead, "
"you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP "
@@ -3236,16 +3207,15 @@ msgstr ""
"filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến "
"<replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) trong nó."
-#: boot-installer.xml:2248
-#: boot-installer.xml:2310
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2248 boot-installer.xml:2310
+#, no-c-format
msgid "Cobalt TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP Cobalt"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2249
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Strictly speaking, Cobalt does not use TFTP but NFS to boot. You need to "
"install an NFS server and put the installer files in <filename>/nfsroot</"
@@ -3261,9 +3231,9 @@ msgstr ""
"rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn "
"trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2259
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Via SSH (default): In this case, the installer will configure the network "
"via DHCP and start an SSH server. It will then display a random password and "
@@ -3277,9 +3247,9 @@ msgstr ""
"màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng "
"dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2268
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Via serial console: Using a null modem cable, you can connect to the serial "
"port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation "
@@ -3291,9 +3261,9 @@ msgstr ""
"bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này không "
"sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2311
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the "
"<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add "
@@ -3304,15 +3274,15 @@ msgstr ""
"NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</"
"replaceable> (đối số) trong nó."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2339
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "s390 Limitations"
msgstr "Hạn chế S/390"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2340
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In order to run the installation system a working network setup and ssh "
"session is needed on S/390."
@@ -3320,9 +3290,9 @@ msgstr ""
"Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng "
"và phiên chạy SSH hoạt động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2345
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The booting process starts with a network setup that prompts you for several "
"network parameters. If the setup is successful, you will login to the system "
@@ -3334,15 +3304,15 @@ msgstr ""
"thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt "
"chuẩn."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2356
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "s390 Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động S/390"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2357
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On S/390 you can append boot parameters in the parm file. This file can "
"either be in ASCII or EBCDIC format. A sample parm file <filename>parmfile."
@@ -3352,9 +3322,9 @@ msgstr ""
"<filename>parm</filename>. Tập tin này có định dạng hoặc ASCII hoặc EBCDIC. "
"Một tập tin parm mẫu được cung cấp cùng với ảnh cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2417
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Currently, the only &arch-title; subarchitectures that support CD-ROM "
"booting are PReP (though not all systems) and New World PowerMacs. On "
@@ -3370,9 +3340,9 @@ msgstr ""
"keycap>, và <keycap>Delete</keycap> đồng thời trong khi khởi động, để khởi "
"động từ đĩa CD-ROM."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2426
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"OldWorld PowerMacs will not boot a Debian CD, because OldWorld computers "
"relied on a Mac OS ROM CD boot driver to be present on the CD, and a free-"
@@ -3387,9 +3357,9 @@ msgstr ""
"khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin "
"cần thiết."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2435
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If your system doesn't boot directly from CD-ROM, you can still use the CD-"
"ROM to install the system. On NewWorlds, you can also use an OpenFirmware "
@@ -3405,39 +3375,39 @@ msgstr ""
"command> nằm trên đĩa CD đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:2444
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
msgstr "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2450
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from Hard Disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2471
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting CHRP from OpenFirmware"
msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware"
+#. Tag: emphasis
#: boot-installer.xml:2475
#, no-c-format
-#. Tag: emphasis
msgid "Not yet written."
msgstr "Chưa ghi."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2480
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS"
msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2481
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you set up BootX in <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, you can use it to "
"boot into the installation system. Double click the <guiicon>BootX</guiicon> "
@@ -3459,15 +3429,15 @@ msgstr ""
"cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy "
"trình cài đặt &d-i;."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2499
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware"
msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2500
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You will have already placed the <filename>vmlinux</filename>, "
"<filename>initrd.gz</filename>, <filename>yaboot</filename>, and "
@@ -3514,23 +3484,23 @@ msgstr ""
"userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian "
"nên khởi chạy."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2535
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Booting from USB memory stick"
msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2536
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting."
msgstr ""
"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng "
"USB."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2542
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Make sure you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-usb-files\"/"
">. To boot a Macintosh system from a USB stick, you will need to use the "
@@ -3548,9 +3518,9 @@ msgstr ""
"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi khởi động (xem "
"<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2554
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You will need to work out where the USB storage device appears in the device "
"tree, since at the moment <command>ofpath</command> cannot work that out "
@@ -3571,9 +3541,9 @@ msgstr ""
"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/"
"pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2566
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Having worked out the device path, use a command like this to boot the "
"installer: <informalexample><screen>\n"
@@ -3597,9 +3567,9 @@ msgstr ""
"tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm "
"trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2580
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The system should now boot up, and you should be presented with the "
"<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, "
@@ -3609,9 +3579,9 @@ msgstr ""
"prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy "
"chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2586
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This boot method is new, and may be difficult to get to work on some "
"NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, "
@@ -3621,17 +3591,17 @@ msgstr ""
"trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy "
"gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2619
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting."
msgstr ""
"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi "
"động qua mạng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2623
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On machines with Open Firmware, such as NewWorld Power Macs, enter the boot "
"monitor (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) and use the command "
@@ -3652,9 +3622,9 @@ msgstr ""
"PowerStack), lệnh gọi trợ giúp về việc khởi động <userinput>help boot</"
"userinput> có thể diễn tả cú pháp và các tùy chọn sẵn sàng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2641
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Booting from floppies is supported for &arch-title;, although it is "
"generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not "
@@ -3665,9 +3635,9 @@ msgstr ""
"dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa "
"mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2653
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it "
"in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the "
@@ -3676,9 +3646,9 @@ msgstr ""
"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó "
"vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2659
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For those not familiar with Macintosh floppy operations: a floppy placed in "
"the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot "
@@ -3690,9 +3660,9 @@ msgstr ""
"khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng "
"có khả năng khởi động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2666
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert "
"the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically "
@@ -3702,15 +3672,15 @@ msgstr ""
"nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi "
"chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2677
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "PowerPC Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2678
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Many older Apple monitors used a 640x480 67Hz mode. If your video appears "
"skewed on an older Apple monitor, try appending the boot argument "
@@ -3725,9 +3695,9 @@ msgstr ""
"128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</"
"userinput> ."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2718
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On machines with OpenBoot, simply enter the boot monitor on the machine "
"which is being installed (see <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Use "
@@ -3742,9 +3712,9 @@ msgstr ""
"<userinput>boot net:dhcp</userinput> để khởi động từ máy phục vụ TFTP và "
"BOOTP hay DHCP."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2772
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Most OpenBoot versions support the <userinput>boot cdrom</userinput> command "
"which is simply an alias to boot from the SCSI device on ID 6 (or the "
@@ -3754,15 +3724,15 @@ msgstr ""
"(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI "
"trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE)."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2781
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "IDPROM Messages"
msgstr "Thông điệp IDPROM"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2782
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you cannot boot because you get messages about a problem with "
"<quote>IDPROM</quote>, then it's possible that your NVRAM battery, which "
@@ -3775,9 +3745,9 @@ msgstr ""
"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin "
"thêm."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2801
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Boot parameters are Linux kernel parameters which are generally used to make "
"sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel "
@@ -3789,9 +3759,9 @@ msgstr ""
"phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một "
"số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2808
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If this is the first time you're booting the system, try the default boot "
"parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works "
@@ -3804,9 +3774,9 @@ msgstr ""
"không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ "
"thống biết về phần cứng đó."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2815
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Information on many boot parameters can be found in the <ulink url=\"http://"
"www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, "
@@ -3821,9 +3791,9 @@ msgstr ""
"đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-"
"troubleshooting\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2824
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"When the kernel boots, a message <informalexample><screen>\n"
"Memory:<replaceable>avail</replaceable>k/<replaceable>total</replaceable>k "
@@ -3849,9 +3819,9 @@ msgstr ""
"quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> "
"và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2840
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are booting with a serial console, generally the kernel will "
"autodetect this<phrase arch=\"mipsel\"> (although not on DECstations)</"
@@ -3870,9 +3840,9 @@ msgstr ""
"nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường "
"như <filename>ttyS0</filename>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2853
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For &arch-title; the serial devices are <filename>ttya</filename> or "
"<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</"
@@ -3884,15 +3854,15 @@ msgstr ""
"bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất <envar>output-device</"
"envar> thành <filename>ttya</filename>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:2864
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Debian Installer Parameters"
msgstr "Tham số trình cài đặt Debian"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2865
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The installation system recognizes a few additional boot "
"parameters<footnote> <para> With current kernels (2.6.9 or newer) you can "
@@ -3904,9 +3874,9 @@ msgstr ""
"32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. Vượt quá số này thì hạt "
"nhân không thể phục hồi.</para> </footnote> có thể hữu ích."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2878
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A number of parameters have a <quote>short form</quote> that helps avoid the "
"limitations of the kernel command line options and makes entering the "
@@ -3920,21 +3890,21 @@ msgstr ""
"thí dụ trong sổ tay này cũng thường dùng dạng ngắn."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2890
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "debconf/priority (priority)"
msgstr "debconf/priority (priority)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2891
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed."
msgstr "Tham số này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2895
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The default installation uses <userinput>priority=high</userinput>. This "
"means that both high and critical priority messages are shown, but medium "
@@ -3946,9 +3916,9 @@ msgstr ""
"hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài "
"đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2902
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you add <userinput>priority=medium</userinput> as boot parameter, you "
"will be shown the installation menu and gain more control over the "
@@ -3968,15 +3938,15 @@ msgstr ""
"tương tác nhiều."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2916
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "DEBIAN_FRONTEND"
msgstr "DEBIAN_FRONTEND"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2917
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This boot parameter controls the type of user interface used for the "
"installer. The current possible parameter settings are: <itemizedlist> "
@@ -4008,15 +3978,15 @@ msgstr ""
"<userinput>gtk</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2946
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "BOOT_DEBUG"
msgstr "BOOT_DEBUG"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2947
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Setting this boot parameter to 2 will cause the installer's boot process to "
"be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at "
@@ -4030,54 +4000,54 @@ msgstr ""
"trình khởi động.)"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2956
#, no-c-format
-#. Tag: userinput
msgid "BOOT_DEBUG=0"
msgstr "BOOT_DEBUG=0"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2957
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "This is the default."
msgstr "Đây là giá trị mặc định."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2961
#, no-c-format
-#. Tag: userinput
msgid "BOOT_DEBUG=1"
msgstr "BOOT_DEBUG=1"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2962
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "More verbose than usual."
msgstr "Chi tiết hơn cấp thường."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2966
#, no-c-format
-#. Tag: userinput
msgid "BOOT_DEBUG=2"
msgstr "BOOT_DEBUG=2"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2967
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Lots of debugging information."
msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2971
#, no-c-format
-#. Tag: userinput
msgid "BOOT_DEBUG=3"
msgstr "BOOT_DEBUG=3"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2972
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Shells are run at various points in the boot process to allow detailed "
"debugging. Exit the shell to continue the boot."
@@ -4087,15 +4057,15 @@ msgstr ""
"động."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:2986
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "INSTALL_MEDIA_DEV"
msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2987
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The value of the parameter is the path to the device to load the Debian "
"installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</"
@@ -4105,9 +4075,9 @@ msgstr ""
"bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/"
"dev/floppy/0</userinput>"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:2993
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root "
"floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device."
@@ -4116,15 +4086,15 @@ msgstr ""
"thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi."
# Name: don't translate/Tên: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3003
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "lowmem"
msgstr "lowmem"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3004
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Can be used to force the installer to a lowmem level higher than the one the "
"installer sets by default based on available memory. Possible values are 1 "
@@ -4135,15 +4105,15 @@ msgstr ""
"Giá trị có thể là 1 và 2. Xem thêm <xref linkend=\"lowmem\"/>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3014
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "debian-installer/framebuffer (fb)"
msgstr "debian-installer/framebuffer (fb)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3015
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some architectures use the kernel framebuffer to offer installation in a "
"number of languages. If framebuffer causes a problem on your system you can "
@@ -4159,9 +4129,9 @@ msgstr ""
"hay hệ thống đông đặc trong vòng vài phút sau khi khởi chạy tiến trình cài "
"đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3024
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to "
"disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been "
@@ -4171,21 +4141,21 @@ msgstr ""
"khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông báo trên "
"máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3030
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30."
msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3034
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "Such problems have been reported on hppa."
msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3038
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Because of display problems on some systems, framebuffer support is "
"<emphasis>disabled by default</emphasis> for &arch-title;. This can result "
@@ -4203,15 +4173,15 @@ msgstr ""
"đúng); dạng ngắn là <userinput>fb=true</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3052
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "debian-installer/theme (theme)"
msgstr "debian-installer/theme (theme)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3053
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"A theme determines how the user interface of the installer looks (colors, "
"icons, etc.). What themes are available differs per frontend. Currently both "
@@ -4226,16 +4196,15 @@ msgstr ""
"tham số <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#: boot-installer.xml:3065
-#: boot-installer.xml:3315
-#, no-c-format
#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:3065 boot-installer.xml:3315
+#, no-c-format
msgid "netcfg/disable_dhcp"
msgstr "netcfg/disable_dhcp"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3066
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"By default, the &d-i; automatically probes for network configuration via "
"DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change "
@@ -4247,9 +4216,9 @@ msgstr ""
"được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi "
"thăm dò DCHP."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3073
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have a DHCP server on your local network, but want to avoid it "
"because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter "
@@ -4262,15 +4231,15 @@ msgstr ""
"bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3084
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "hw-detect/start_pcmcia"
msgstr "hw-detect/start_pcmcia"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3085
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if "
"that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior."
@@ -4280,15 +4249,15 @@ msgstr ""
"tiếng do trường hợp lỗi này."
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3095
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "disk-detect/dmraid/enable (dmraid)"
msgstr "disk-detect/dmraid/enable (dmraid)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3096
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> to enable support for Serial ATA RAID "
"(also called ATA RAID, BIOS RAID or fake RAID) disks in the installer. Note "
@@ -4302,15 +4271,15 @@ msgstr ""
"Đặt Debian</ulink>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3107
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "preseed/url (url)"
msgstr "preseed/url (url)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3108
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Specify the url to a preconfiguration file to download and use for "
"automating the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>."
@@ -4319,15 +4288,15 @@ msgstr ""
"tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3117
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "preseed/file (file)"
msgstr "preseed/file (file)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3118
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Specify the path to a preconfiguration file to load for automating the "
"install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>."
@@ -4336,15 +4305,15 @@ msgstr ""
"trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3127
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "preseed/interactive"
msgstr "preseed/interactive"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3128
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> to display questions even if they have "
"been preseeded. Can be useful for testing or debugging a preconfiguration "
@@ -4359,15 +4328,15 @@ msgstr ""
"Xem thêm <xref linkend=\"preseed-seenflag\"/>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3140
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "auto-install/enable (auto)"
msgstr "auto-install/enable (auto)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3141
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Delay questions that are normally asked before preseeding is possible until "
"after the network is configured. See <xref linkend=\"preseed-auto\"/> for "
@@ -4378,32 +4347,35 @@ msgstr ""
"về cách sử dụng tùy chọn này để tự động hoá tiến trình cài đặt."
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3152
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "finish-install/keep-consoles"
msgstr "finish-install/keep-consoles"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3153
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"During installations from serial or management console, the regular virtual "
"consoles (VT1 to VT6) are normally disabled in <filename>/etc/inittab</"
"filename>. Set to <userinput>true</userinput> to prevent this."
-msgstr "Trong khi cài đặt từ bàn giao tiếp kiểu nối tiếp hay quản lý, những bàn giao tiếp ảo bình thường (VT1 đến VT6) thông thường bị tắt trong <filename>/etc/inittab</"
-"filename>. Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để ngăn cản trường hợp này."
+msgstr ""
+"Trong khi cài đặt từ bàn giao tiếp kiểu nối tiếp hay quản lý, những bàn giao "
+"tiếp ảo bình thường (VT1 đến VT6) thông thường bị tắt trong <filename>/etc/"
+"inittab</filename>. Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để ngăn cản "
+"trường hợp này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3164
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "cdrom-detect/eject"
msgstr "cdrom-detect/eject"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3165
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"By default, before rebooting, &d-i; automatically ejects the optical media "
"used during the installation. This can be unnecessary if the system does not "
@@ -4420,9 +4392,9 @@ msgstr ""
"nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự "
"động vật chứa."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3174
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be "
"aware that you may need to ensure that the system does not automatically "
@@ -4433,15 +4405,15 @@ msgstr ""
"động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3185
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "debian-installer/allow_unauthenticated"
msgstr "debian-installer/allow_unauthenticated"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3186
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"By default the installer requires that repositories be authenticated using a "
"known gpg key. Set to <userinput>true</userinput> to disable that "
@@ -4454,15 +4426,15 @@ msgstr ""
"khuyến khích.</emphasis>"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3197
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "ramdisk_size"
msgstr "ramdisk_size"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3198
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"This parameter should already be set to a correct value where needed; set it "
"only it you see errors during the boot that indicate the ramdisk could not "
@@ -4472,15 +4444,15 @@ msgstr ""
"nếu việc khởi động gặp lỗi ngụ ý rằng đĩa RAM không thể được nạp hoàn toàn. "
"(Giá trị theo kB.)"
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3208
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "mouse/protocol"
msgstr "mouse/protocol"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3209
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For the gtk frontend (graphical installer), users can set the mouse protocol "
"to be used by setting this parameter. Supported values are<footnote> <para> "
@@ -4502,15 +4474,15 @@ msgstr ""
"thức mặc định nên chạy đúng."
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3231
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "mouse/device"
msgstr "mouse/device"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3232
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For the gtk frontend (graphical installer), users can specify the mouse "
"device to be used by setting this parameter. This is mostly useful if the "
@@ -4523,15 +4495,15 @@ msgstr ""
"<userinput>mouse/device=<replaceable>/dev/ttyS1</replaceable></userinput>."
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3243
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "mouse/left"
msgstr "mouse/left"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3244
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For the gtk frontend (graphical installer), users can switch the mouse to "
"left-handed operation by setting this parameter to <userinput>true</"
@@ -4541,15 +4513,15 @@ msgstr ""
"chuyển đổi con chuột sang thao tác thuận tay trái, bằng cách đặt tham số này "
"thành <userinput>true</userinput> (đúng)."
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3253
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "directfb/hw-accel"
msgstr "directfb/hw-accel"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3254
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For the gtk frontend (graphical installer), hardware acceleration in "
"directfb is disabled by default. Set this parameter to <userinput>true</"
@@ -4560,15 +4532,15 @@ msgstr ""
"userinput> (đúng) để bật nó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3264
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "rescue/enable"
msgstr "rescue/enable"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3265
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than "
"performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>."
@@ -4576,15 +4548,15 @@ msgstr ""
"(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
"hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3276
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Using boot parameters to answer questions"
msgstr "Dùng tham số khởi động để trả lời câu hỏi"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3277
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"With some exceptions, a value can be set at the boot prompt for any question "
"asked during the installation, though this is only really useful in specific "
@@ -4596,15 +4568,15 @@ msgstr ""
"một số trường hợp riêng."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3289
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "debian-installer/locale (locale)"
msgstr "debian-installer/locale (locale)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3290
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Can be used to set both the language and country for the installation. This "
"will only work if the locale is supported in Debian. For example, use "
@@ -4621,15 +4593,15 @@ msgstr ""
"<userinput>locale=vi_VN</userinput>.)"
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3301
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "anna/choose_modules (modules)"
msgstr "anna/choose_modules (modules)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3302
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Can be used to automatically load installer components that are not loaded "
"by default. Examples of optional components that may be useful are "
@@ -4643,9 +4615,9 @@ msgstr ""
"command> trong khi cài đặt)<phrase arch=\"not-s390\"> và <classname>ppp-"
"udeb</classname> (xem <xref linkend=\"pppoe\"/>)</phrase>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3316
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> if you want to disable DHCP and instead "
"force static network configuration."
@@ -4653,15 +4625,15 @@ msgstr ""
"Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) nếu bạn muốn tắt dịch vụ DHCP "
"và ép buộc cấu hình mạng tĩnh thay thế."
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3325
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "mirror/protocol (protocol)"
msgstr "mirror/protocol (protocol)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3326
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"By default the installer will use the http protocol to download files from "
"Debian mirrors and changing that to ftp is not possible during installations "
@@ -4678,15 +4650,15 @@ msgstr ""
"tự nhập tên máy FTP."
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: term
#: boot-installer.xml:3339
#, no-c-format
-#. Tag: term
msgid "tasksel:tasksel/first (tasks)"
msgstr "tasksel:tasksel/first (tasks)"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3340
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Can be used to select tasks that are not available from the interactive task "
"list, such as the <literal>kde-desktop</literal> task. See <xref linkend="
@@ -4696,15 +4668,15 @@ msgstr ""
"việc tương tác, v.d. công việc <literal>kde-desktop</literal>. Xem <xref "
"linkend=\"pkgsel\"/> để tìm thông tin thêm."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3354
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Passing parameters to kernel modules"
msgstr "Gửi tham số cho mô-đun hạt nhân"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3355
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If drivers are compiled into the kernel, you can pass parameters to them as "
"described in the kernel documentation. However, if drivers are compiled as "
@@ -4726,9 +4698,9 @@ msgstr ""
"dùng khi mô-đun thật được nạp. Các tham số này cũng sẽ tự động được gồm "
"trong cấu hình cho hệ thống đã cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3368
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that it is now quite rare that parameters need to be passed to modules. "
"In most cases the kernel will be able to probe the hardware present in a "
@@ -4740,9 +4712,9 @@ msgstr ""
"các giá trị mặc định có ích. Tuy nhiên, trong một số trường hợp riêng, vẫn "
"cần phải tự đặt tham số."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3375
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The syntax to use to set parameters for modules is: "
"<informalexample><screen>\n"
@@ -4762,21 +4734,21 @@ msgstr ""
"IRQ10, bạn cần gửi:"
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:3385
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10"
msgstr "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3391
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Blacklisting kernel modules"
msgstr "Cấm mô-đun hạt nhân"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3392
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Sometimes it may be necessary to blacklist a module to prevent it from being "
"loaded automatically by the kernel and udev. One reason could be that a "
@@ -4792,9 +4764,9 @@ msgstr ""
"hoạt động được nếu những trình điều khiển xung đột, hoặc nếu trình điều "
"khiển không đúng được nạp trước."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3401
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You can blacklist a module using the following syntax: "
"<userinput><replaceable>module_name</replaceable>.blacklist=yes</userinput>. "
@@ -4808,9 +4780,9 @@ msgstr ""
"blacklist.local</filename>, cả hai trong tiến trình cài đặt, và trên hệ "
"thống được cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3409
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that a module may still be loaded by the installation system itself. "
"You can prevent that from happening by running the installation in expert "
@@ -4822,21 +4794,21 @@ msgstr ""
"đặt trong chế độ chuyên môn và bỏ chọn mô-đun đó trong danh sách các mô-đun "
"được hiển thị trong những giải đoạn phát hiện phần cứng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3426
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Troubleshooting the Installation Process"
msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt"
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3431
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "CD-ROM Reliability"
msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa CD-ROM"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3432
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Sometimes, especially with older CD-ROM drives, the installer may fail to "
"boot from a CD-ROM. The installer may also &mdash; even after booting "
@@ -4848,9 +4820,9 @@ msgstr ""
"từ đĩa CD-ROM &mdash; có thể không nhận ra đĩa CD-ROM đó, hoặc trả lại lỗi "
"trong khi đọc nó trong tiến trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3439
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are a many different possible causes for these problems. We can only "
"list some common issues and provide general suggestions on how to deal with "
@@ -4860,15 +4832,15 @@ msgstr ""
"thể liệt kê một số vấn đề thường và cung cấp lời đề nghị chung về cách quyết "
"định chúng. Theo bạn sửa."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3445
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "There are two very simple things that you should try first."
msgstr "Khuyên bạn trước tiên thử hai việc rất đơn giản."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3450
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If the CD-ROM does not boot, check that it was inserted correctly and that "
"it is not dirty."
@@ -4876,9 +4848,9 @@ msgstr ""
"Nếu đĩa CD-ROM không khởi động được, hãy kiểm tra xem nó đã được nạp đúng và "
"nó không dơ bẩn."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3456
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If the installer fails to recognize a CD-ROM, try just running the option "
"<menuchoice> <guimenuitem>Detect and mount CD-ROM</guimenuitem> </"
@@ -4890,9 +4862,9 @@ msgstr ""
"menuchoice> lần thứ hai. Đối với ổ đĩa CD-ROM cũ, một số vấn đề liên quan "
"đến DMA đã được quyết định bằng cách này."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3466
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If this does not work, then try the suggestions in the subsections below. "
"Most, but not all, suggestions discussed there are valid for both CD-ROM and "
@@ -4902,9 +4874,9 @@ msgstr ""
"lớn, nhưng không phải tất cả các lời đề nghị được nói ở đó vẫn còn hợp lệ "
"cho cả hai đĩa CD và DVD, nhưng nói về đĩa CD-ROM vì đơn giản hơn."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3472
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you cannot get the installation working from CD-ROM, try one of the other "
"installation methods that are available."
@@ -4912,15 +4884,15 @@ msgstr ""
"Không cài đặt được từ đĩa CD-ROM thì hãy thử một của những phương pháp cài "
"đặt khác sẵn sàng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3480
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Common issues"
msgstr "Vấn đề thường gặp"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3483
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some older CD-ROM drives do not support reading from discs that were burned "
"at high speeds using a modern CD writer."
@@ -4928,9 +4900,9 @@ msgstr ""
"Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hỗ trợ khả năng đọc từ đĩa đã được chép ra ở "
"tốc độ cao bằng bộ ghi CD hiện đại."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3489
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If your system boots correctly from the CD-ROM, it does not necessarily mean "
"that Linux also supports the CD-ROM (or, more correctly, the controller that "
@@ -4940,9 +4912,9 @@ msgstr ""
"Linux cũng hỗ trợ đĩa CD-ROM đó (hoặc, đúng hơn, bộ điều khiển tới đó ổ đĩa "
"CD-ROM được kết nối)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3496
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some older CD-ROM drives do not work correctly if <quote>direct memory "
"access</quote> (DMA) is enabled."
@@ -4950,22 +4922,22 @@ msgstr ""
"Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hoạt động được nếu <quote>khả năng truy cập bộ "
"nhớ trực tiếp</quote> (DMA) được hiệu lực."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3507
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "How to investigate and maybe solve issues"
msgstr "Cách xem xét và có thể quyết định vấn đề"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3508
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "If the CD-ROM fails to boot, try the suggestions listed below."
msgstr ""
"Đĩa CD-ROM không khởi động được thì hãy thử những lời đề nghị bên dưới."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3513
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Check that your BIOS actually supports booting from CD-ROM (older systems "
"possibly don't) and that your CD-ROM drive supports the media you are using."
@@ -4973,9 +4945,9 @@ msgstr ""
"Kiểm tra xem BIOS thật hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM (có lẽ hệ "
"thống cũ không phải) và ổ đĩa CD-ROM hỗ trợ kiểu vật chứa đang được dùng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3519
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you downloaded an iso image, check that the md5sum of that image matches "
"the one listed for the image in the <filename>MD5SUMS</filename> file that "
@@ -5000,9 +4972,9 @@ msgstr ""
"để đọc số byte đúng từ đĩa CD-ROM."
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
+#. Tag: screen
#: boot-installer.xml:3532
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"$ dd if=/dev/cdrom | \\\n"
"> head -c `stat --format=%s <replaceable>debian-testing-i386-netinst.iso</"
@@ -5026,9 +4998,9 @@ msgstr ""
"copied\t\tđã sao chép\n"
"seconds\t\tgiây]"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3537
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If, after the installer has been booted successfully, the CD-ROM is not "
"detected, sometimes simply trying again may solve the problem. If you have "
@@ -5046,9 +5018,9 @@ msgstr ""
"thế. Để chạy lệnh nào nói dưới, trước tiên bạn cần chuyển đổi sang bản giao "
"tiếp ảo thứ hai (VT2) rồi kích hoạt trình bao ở đó."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3549
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Switch to VT4 or view the contents of <filename>/var/log/syslog</filename> "
"(use <command>nano</command> as editor) to check for any specific error "
@@ -5059,9 +5031,9 @@ msgstr ""
"có thông điệp lỗi dứt khoát không. Sau đó, kiểm tra kết xuất của lệnh "
"<command>dmesg</command>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3556
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Check in the output of <command>dmesg</command> if your CD-ROM drive was "
"recognized. You should see something like (the lines do not necessarily have "
@@ -5095,9 +5067,9 @@ msgstr ""
"bằng cách nào cả. Nếu bạn biết trình điều khiển nào được dùng cho bộ kết "
"nối, bạn có thể thử tự nạp nó bằng <command>modprobe</command>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3570
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Check that there is a device node for your CD-ROM drive under <filename>/dev/"
"</filename>. In the example above, this would be <filename>/dev/hdc</"
@@ -5108,9 +5080,9 @@ msgstr ""
"nút thiết bị là <filename>/dev/hdc</filename>. Cũng cần có một <filename>/"
"dev/cdroms/cdrom0</filename>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3578
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Use the <command>mount</command> command to check if the CD-ROM is already "
"mounted; if not, try mounting it manually: <informalexample><screen>\n"
@@ -5124,9 +5096,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Kiểm tra xem có thông điệp lỗi nào được xuất bởi "
"lệnh đó."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3588
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Check if DMA is currently enabled: <informalexample><screen>\n"
"$ cd /proc/<replaceable>ide</replaceable>/<replaceable>hdc</replaceable>\n"
@@ -5150,9 +5122,9 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Đảm bảo bạn nằm trong thư mục chứa thiết bị "
"tương ứng với ổ đĩa CD-ROM đó."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3603
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If there are any problems during the installation, try checking the "
"integrity of the CD-ROM using the option near the bottom of the installer's "
@@ -5164,15 +5136,15 @@ msgstr ""
"này cũng có thể được dùng như là việc thử ra chung nếu đĩa CD-ROM vẫn được "
"đọc đáng tin cây."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3618
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Floppy Disk Reliability"
msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3620
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to "
"be floppy disk reliability."
@@ -5180,9 +5152,9 @@ msgstr ""
"Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự "
"đáng tin cậy của đĩa mềm."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3625
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The boot floppy is the floppy with the worst problems, because it is read by "
"the hardware directly, before Linux boots. Often, the hardware doesn't read "
@@ -5198,9 +5170,9 @@ msgstr ""
"trong những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông "
"điệp về lỗi nhập/xuất trên đĩa."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3634
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are having the installation stall at a particular floppy, the first "
"thing you should do is write the image to a <emphasis>different</emphasis> "
@@ -5216,9 +5188,9 @@ msgstr ""
"một cách không có lỗi. Thỉnh thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ thống "
"khác."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3643
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</"
"emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the "
@@ -5228,9 +5200,9 @@ msgstr ""
"mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, "
"còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3649
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Normally you should not have to download a floppy image again, but if you "
"are experiencing problems it is always useful to verify that the images were "
@@ -5240,9 +5212,9 @@ msgstr ""
"luôn luôn có ích khi thẩm tra ảnh đã được tải về đúng bằng cách kiểm tra "
"tổng MD5SUM của nó."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3655
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Other users have reported that simply rebooting a few times with the same "
"floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to "
@@ -5252,15 +5224,15 @@ msgstr ""
"đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề "
"này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3664
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Boot Configuration"
msgstr "Cấu hình khởi động"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3666
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have problems and the kernel hangs during the boot process, doesn't "
"recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized "
@@ -5272,9 +5244,9 @@ msgstr ""
"phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong <xref linkend="
"\"boot-parms\"/>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3673
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then "
"trying booting again. <phrase arch=\"x86\">Internal modems, sound cards, and "
@@ -5284,9 +5256,9 @@ msgstr ""
"thử lại khởi động. <phrase arch=\"x86\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh và "
"thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3679
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have a large amount of memory installed in your machine, more than "
"512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to "
@@ -5298,16 +5270,15 @@ msgstr ""
"đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. "
"<userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)."
-#: boot-installer.xml:3690
-#: boot-installer.xml:3774
-#, no-c-format
#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3690 boot-installer.xml:3774
+#, no-c-format
msgid "Common &arch-title; Installation Problems"
msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3691
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"There are some common installation problems that can be solved or avoided by "
"passing certain boot parameters to the installer."
@@ -5315,9 +5286,9 @@ msgstr ""
"Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng "
"cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3696
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive "
"errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try "
@@ -5327,9 +5298,9 @@ msgstr ""
"lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử "
"nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3702
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On some systems, such as the IBM PS/1 or ValuePoint (which have ST-506 disk "
"drivers), the IDE drive may not be properly recognized. Again, try it first "
@@ -5347,9 +5318,9 @@ msgstr ""
"<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>, "
"<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3711
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have a very old machine, and the kernel hangs after saying "
"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you "
@@ -5361,9 +5332,9 @@ msgstr ""
"tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</"
"userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3718
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If your screen begins to show a weird picture while the kernel boots, eg. "
"pure white, pure black or colored pixel garbage, your system may contain a "
@@ -5382,15 +5353,15 @@ msgstr ""
"tiến trình cài đặt, do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem <xref "
"linkend=\"boot-parms\"/> để tìm chi tiết."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3732
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3733
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some laptop models produced by Dell are known to crash when PCMCIA device "
"detection tries to access some hardware addresses. Other laptops may display "
@@ -5408,9 +5379,9 @@ msgstr ""
"userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, "
"bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3743
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Alternatively, you can boot the installer in expert mode. You will then be "
"asked to enter the resource range options your hardware needs. For example, "
@@ -5431,15 +5402,15 @@ msgstr ""
"Thế Nào</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá "
"trị này vào trình cài đặt."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3760
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "System Freeze while Loading USB Modules"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải mô-đun USB"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3761
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The kernel normally tries to install USB modules and the USB keyboard driver "
"in order to support some non-standard USB keyboards. However, there are some "
@@ -5455,21 +5426,21 @@ msgstr ""
"Một tùy chọn khác là gửi tham số <userinput>nousb</userinput> ở dấu nhắc "
"khởi động."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3775
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "There are some common installation problems that are worth mentioning."
msgstr "Một số vấn đề cài đặt thường gặp."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3781
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Misdirected video output"
msgstr "Kết xuất ảnh động bị hướng sai"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3782
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"It is fairly common for &arch-title; to have two video cards in one machine, "
"for example an ATI card and a Sun Creator 3D. In some cases, this may result "
@@ -5495,9 +5466,9 @@ msgstr ""
"thẻ ATI, hãy khởi động bộ cài đặt với <userinput>video=atyfb:off</userinput> "
"(ảnh động=atyfb:tắt)."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3796
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that you may also have to manually add this parameter to the silo "
"configuration (edit <filename>/target/etc/silo.conf</filename> before "
@@ -5509,15 +5480,15 @@ msgstr ""
"lại). Cài đặt X11 thì cũng sửa đổi trình điều khiển ảnh động trong tập tin "
"cấu hình <filename>/etc/X11/xorg.conf</filename>."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3807
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Failure to Boot or Install from CD-ROM"
msgstr "Lỗi khởi động hay cài đặt từ đĩa CD-ROM"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3808
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Some Sparc systems are notoriously difficult to boot from CD-ROM and even if "
"they do boot, there may be inexplicable failures during the installation. "
@@ -5528,23 +5499,23 @@ msgstr ""
"thể giải thích được. Lỗi nhiều nhất đã được thông báo đối với hệ thống "
"SunBlade."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3814
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid "We recommend to install such systems by netbooting the installer."
msgstr ""
"Khuyên bạn cài đặt vào hệ thống như thế bằng cách khởi động bộ cài đặt qua "
"mạng."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3823
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages"
msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3825
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"During the boot sequence, you may see many messages in the form "
"<computeroutput>can't find <replaceable>something</replaceable></"
@@ -5578,15 +5549,15 @@ msgstr ""
"khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt nhân riêng về sau "
"(xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3850
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Reporting Installation Problems"
msgstr "Thông báo vấn đề cài đặt"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3851
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you get through the initial boot phase but cannot complete the install, "
"the menu option <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> may be helpful. "
@@ -5603,9 +5574,9 @@ msgstr ""
"Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết nguyên nhân lỗi và cách sửa chữa "
"nó. Khi thông báo lỗi, khuyên bạn đính kèm thông tin này."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3862
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</"
"filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</"
@@ -5615,15 +5586,15 @@ msgstr ""
"filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/"
"</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt."
+#. Tag: title
#: boot-installer.xml:3873
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Submitting Installation Reports"
msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3874
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you still have problems, please submit an installation report. We also "
"encourage installation reports to be sent even if the installation is "
@@ -5637,9 +5608,9 @@ msgstr ""
"tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do "
"<email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]"
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3881
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Note that your installation report will be published in the Debian Bug "
"Tracking System (BTS) and forwarded to a public mailing list. Make sure that "
@@ -5649,9 +5620,9 @@ msgstr ""
"Dõi Lỗi Debian (BTS) và được chuyển tiếp cho hộp thư chung công cộng. Hãy "
"đảm bảo bạn sử dụng một địa chỉ thư điện tử cũng công cộng."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3887
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have a working Debian system, the easiest way to send an installation "
"report is to install the <classname>installation-report</classname> and "
@@ -5667,9 +5638,9 @@ msgstr ""
"classname> như được giải thích trong <xref linkend=\"mail-outgoing\"/>, rồi "
"chạy lệnh <command>reportbug installation-reports</command>."
+#. Tag: para
#: boot-installer.xml:3897
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Alternatively you can use this template when filling out installation "
"reports, and file the report as a bug report against the "
@@ -5759,4 +5730,4 @@ msgstr ""
"trong tiến trình cài đặt đầu tiên.&gt;\n"
"</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, xin hãy diễn tả vấn đề, gồm "
"những thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. "
-"Diễn tả những bước đến tình trạng vấn đề này." \ No newline at end of file
+"Diễn tả những bước đến tình trạng vấn đề này."