diff options
Diffstat (limited to 'po/vi/boot-installer.po')
-rw-r--r-- | po/vi/boot-installer.po | 4904 |
1 files changed, 3515 insertions, 1389 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po index 9cd562264..45899b526 100644 --- a/po/vi/boot-installer.po +++ b/po/vi/boot-installer.po @@ -3,846 +3,1292 @@ # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006. # msgid "" -"" -msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n" -"POT-Creation-Date: 2006-04-23 15:57+0000\n" +msgstr "" +"Project-Id-Version: boot-installer\n" +"POT-Creation-Date: 2006-04-28 19:33+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-05-08 16:31+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n" "MIME-Version: 1.0\n" -"Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n" +"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b36\n" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:4 #, no-c-format msgid "Booting the Installation System" msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:9 #, no-c-format msgid "Booting the Installer on &arch-title;" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:20 #, no-c-format msgid "Alpha Console Firmware" msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:21 #, no-c-format -msgid "Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system is powered up or reset. There are two different console specifications used on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:" -msgstr "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có hai hạng phần vững bàn điều khiển sẵn sàng:" - -#.Tag: para +msgid "" +"Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system " +"is powered up or reset. There are two different console specifications used " +"on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:" +msgstr "" +"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " +"khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả " +"bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có hai hạng " +"phần vững bàn điều khiển sẵn sàng:" + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:31 #, no-c-format -msgid "<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 UNIX, and Linux operating systems." -msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển SRM console</emphasis>, đựa vào đặc tả hệ thống con bàn điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, và hệ điều hành Linux." - -#.Tag: para +msgid "" +"<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem " +"specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 " +"UNIX, and Linux operating systems." +msgstr "" +"<emphasis>Bàn điều khiển SRM console</emphasis>, đựa vào đặc tả hệ thống con " +"bàn điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 " +"UNIX, và hệ điều hành Linux." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:38 #, no-c-format -msgid "<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating environment for Windows NT." -msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, đựa vào đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ điều hành Windows NT." - -#.Tag: para +msgid "" +"<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the " +"Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating " +"environment for Windows NT." +msgstr "" +"<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, đựa vào " +"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ " +"điều hành Windows NT." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:47 #, no-c-format -msgid "From the user's perspective, the most important difference between SRM and ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning scheme for the hard disk which you wish to boot off of." -msgstr "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa cứng nơi bạn muốn khởi động." - -#.Tag: para +msgid "" +"From the user's perspective, the most important difference between SRM and " +"ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning " +"scheme for the hard disk which you wish to boot off of." +msgstr "" +"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " +"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa " +"cứng nơi bạn muốn khởi động." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:54 #, no-c-format -msgid "ARC requires that you use an MS-DOS partition table (as created by <command>cfdisk</command>) for the boot disk. Therefore MS-DOS partition tables are the <quote>native</quote> partition format when booting from ARC. In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may prefer to partition your disks from the firmware menus before installing Linux." -msgstr "ARC cần thiết bạn sử dụng một bảng phân vùng MS-DOS (như được tạo bởi <command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, có lẽ bạn thích phân vùng các đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." -"" - -#.Tag: para +msgid "" +"ARC requires that you use an MS-DOS partition table (as created by " +"<command>cfdisk</command>) for the boot disk. Therefore MS-DOS partition " +"tables are the <quote>native</quote> partition format when booting from ARC. " +"In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may " +"prefer to partition your disks from the firmware menus before installing " +"Linux." +msgstr "" +"ARC cần thiết bạn sử dụng một bảng phân vùng MS-DOS (như được tạo bởi " +"<command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS " +"là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, " +"vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, có lẽ bạn thích phân vùng các " +"đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:63 #, no-c-format -msgid "Conversely, SRM is <emphasis>incompatible</emphasis><footnote> <para> Specifically, the bootsector format required by the Console Subsystem Specification conflicts with the placement of the DOS partition table. </para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format for SRM installations." -msgstr "Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bằng Đặc tả hệ thống con bàn điều khiển cung đột với các h định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM." - -#.Tag: para +msgid "" +"Conversely, SRM is <emphasis>incompatible</emphasis><footnote> <para> " +"Specifically, the bootsector format required by the Console Subsystem " +"Specification conflicts with the placement of the DOS partition table. </" +"para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the " +"BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format for " +"SRM installations." +msgstr "" +"Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi " +"tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bằng Đặc tả hệ thống con bàn " +"điều khiển cung đột với các h định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> " +"với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, " +"nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:76 #, no-c-format -msgid "GNU/Linux is the only operating system on Alpha that can be booted from both console types, but &debian; &release; only supports booting on SRM-based systems. If you have an Alpha for which no version of SRM is available, if you will be dual-booting the system with Windows NT, or if your boot device requires ARC console support for BIOS initialization, you will not be able to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; &release; on such systems by using other install media; for instance, you can install Debian woody with MILO and upgrade." -msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ chỉ khả năng khởi động trên hệ thống đựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động đôi hệ thống, hoặc nếu thiết bị khởi động cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC để khởi động BIOS, bạn sẽ không thể sử dụng trình cài đặt &debian; &release;. Bạn vẫn còn có thể chạy &debian; &release; trên hệ thống như vậy, bằng cách sử dụng vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian phiên bản Woody bằng MILO, rồi nâng cấp lên phiên bản hiện thời." - -#.Tag: para +msgid "" +"GNU/Linux is the only operating system on Alpha that can be booted from both " +"console types, but &debian; &release; only supports booting on SRM-based " +"systems. If you have an Alpha for which no version of SRM is available, if " +"you will be dual-booting the system with Windows NT, or if your boot device " +"requires ARC console support for BIOS initialization, you will not be able " +"to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; " +"&release; on such systems by using other install media; for instance, you " +"can install Debian woody with MILO and upgrade." +msgstr "" +"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " +"hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ chỉ khả năng khởi " +"động trên hệ thống đựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM " +"tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động đôi hệ thống, hoặc nếu thiết bị khởi động " +"cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC để khởi động BIOS, bạn sẽ không " +"thể sử dụng trình cài đặt &debian; &release;. Bạn vẫn còn có thể chạy " +"&debian; &release; trên hệ thống như vậy, bằng cách sử dụng vật chứa cài đặt " +"khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian phiên bản Woody bằng MILO, rồi nâng cấp " +"lên phiên bản hiện thời." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:87 #, no-c-format -msgid "Because <command>MILO</command> is not available for any of the Alpha systems currently in production (as of February 2000), and because it is no longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when possible." -msgstr "Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho bất kỳ hệ thống Alpha hiện thời (trong tháng hai, năm 2000), và vì không còn cần thiết lại mua một bản quyền OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM khi nào có thể." - -#.Tag: para +msgid "" +"Because <command>MILO</command> is not available for any of the Alpha " +"systems currently in production (as of February 2000), and because it is no " +"longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM " +"firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when " +"possible." +msgstr "" +"Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho bất kỳ hệ thống Alpha hiện " +"thời (trong tháng hai, năm 2000), và vì không còn cần thiết lại mua một bản " +"quyền OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, " +"khuyên bạn sử dụng SRM khi nào có thể." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:95 #, no-c-format -msgid "The following table summarizes available and supported system type/console combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system type names). The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-compliant consoles." -msgstr "Bảng theo đây tóm tắt các tổ hợp kiểu hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới có ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển tuân theo ARC." - -#.Tag: entry +msgid "" +"The following table summarizes available and supported system type/console " +"combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system type names). " +"The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-compliant consoles." +msgstr "" +"Bảng theo đây tóm tắt các tổ hợp kiểu hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và " +"được hỗ trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ " +"thống). Từ viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới có ngụ ý bất kỳ bàn điều " +"khiển tuân theo ARC." + +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:107 #, no-c-format msgid "System Type" msgstr "Kiểu hệ thống" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:108 #, no-c-format msgid "Console Type Supported" msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:114 #, no-c-format msgid "alcor" msgstr "alcor" -#.Tag: entry -#: boot-installer.xml:115 -#: boot-installer.xml:118 -#: boot-installer.xml:124 -#: boot-installer.xml:130 -#: boot-installer.xml:133 -#: boot-installer.xml:136 -#: boot-installer.xml:139 -#: boot-installer.xml:145 -#: boot-installer.xml:148 -#: boot-installer.xml:151 -#: boot-installer.xml:160 -#: boot-installer.xml:169 -#: boot-installer.xml:184 -#: boot-installer.xml:187 +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:115 boot-installer.xml:118 boot-installer.xml:124 +#: boot-installer.xml:130 boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136 +#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:148 +#: boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:160 boot-installer.xml:169 +#: boot-installer.xml:184 boot-installer.xml:187 #, no-c-format msgid "ARC or SRM" msgstr "ARC hay SRM" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:117 #, no-c-format msgid "avanti" msgstr "avanti" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:120 #, no-c-format msgid "book1" msgstr "book1" -#.Tag: entry -#: boot-installer.xml:121 -#: boot-installer.xml:127 -#: boot-installer.xml:142 -#: boot-installer.xml:154 -#: boot-installer.xml:163 -#: boot-installer.xml:166 -#: boot-installer.xml:172 -#: boot-installer.xml:178 -#: boot-installer.xml:181 +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:121 boot-installer.xml:127 boot-installer.xml:142 +#: boot-installer.xml:154 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166 +#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:181 #, no-c-format msgid "SRM only" msgstr "Chỉ SRM" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:123 #, no-c-format msgid "cabriolet" msgstr "cabriolet" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:126 #, no-c-format msgid "dp264" msgstr "dp264" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:129 #, no-c-format msgid "eb164" msgstr "eb164" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:132 #, no-c-format msgid "eb64p" msgstr "eb64p" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:135 #, no-c-format msgid "eb66" msgstr "eb66" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:138 #, no-c-format msgid "eb66p" msgstr "eb66p" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:141 #, no-c-format msgid "jensen" msgstr "jensen" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:144 #, no-c-format msgid "lx164" msgstr "lx164" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:147 #, no-c-format msgid "miata" msgstr "miata" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:150 #, no-c-format msgid "mikasa" msgstr "mikasa" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:153 #, no-c-format msgid "mikasa-p" msgstr "mikasa-p" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:156 #, no-c-format msgid "nautilus" msgstr "nautilus" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:157 #, no-c-format msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM" msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:159 #, no-c-format msgid "noname" msgstr "vô tên" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:162 #, no-c-format msgid "noritake" msgstr "noritake" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:165 #, no-c-format msgid "noritake-p" msgstr "noritake-p" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:168 #, no-c-format msgid "pc164" msgstr "pc164" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:171 #, no-c-format msgid "rawhide" msgstr "rawhide" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:174 #, no-c-format msgid "ruffian" msgstr "ruffian" -#.Tag: entry -#: boot-installer.xml:175 -#: boot-installer.xml:190 -#: boot-installer.xml:193 +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:193 #, no-c-format msgid "ARC only" msgstr "Chỉ ARC" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:177 #, no-c-format msgid "sable" msgstr "sable" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:180 #, no-c-format msgid "sable-g" msgstr "sable-g" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:183 #, no-c-format msgid "sx164" msgstr "sx164" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:186 #, no-c-format msgid "takara" msgstr "takara" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:189 #, no-c-format msgid "<entry>xl</entry>" msgstr "<entry>xl</entry>" -#.Tag: entry # Name: don't translate / Tên: đừng dịch +#. Tag: entry #: boot-installer.xml:192 #, no-c-format msgid "<entry>xlt</entry>" msgstr "<entry>xlt</entry>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:200 #, no-c-format -msgid "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance of an intermediary bootloader is required. For the SRM console, <command>aboot</command>, a small, platform-independent bootloader, is used. See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</command>." -msgstr "Bình thường, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối với bàn điều khiển SRM, có sử dụng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem Cách Làm <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là quá cũ) để tìm thông tin thêm về <command>aboot</command>." - -#.Tag: para +msgid "" +"Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance " +"of an intermediary bootloader is required. For the SRM console, " +"<command>aboot</command>, a small, platform-independent bootloader, is used. " +"See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</" +"ulink> for more information on <command>aboot</command>." +msgstr "" +"Bình thường, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối " +"với bàn điều khiển SRM, có sử dụng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi " +"động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem Cách Làm <ulink url=\"&url-srm-" +"howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là quá cũ) để tìm thông tin thêm về " +"<command>aboot</command>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:209 #, no-c-format -msgid "The following paragraphs are from the woody install manual, and are included here for reference; they may be useful to someone at a later date when Debian supports MILO-based installs again." -msgstr "Những đoạn văn theo đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian phiên bản Woody, và được gồm vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt đựa vào MILO." - -#.Tag: para +msgid "" +"The following paragraphs are from the woody install manual, and are included " +"here for reference; they may be useful to someone at a later date when " +"Debian supports MILO-based installs again." +msgstr "" +"Những đoạn văn theo đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian phiên bản Woody, " +"và được gồm vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin " +"này có ích trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt đựa vào " +"MILO." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:215 #, no-c-format -msgid "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</command>." -msgstr "Bình thường, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>." - -#.Tag: para +msgid "" +"Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance " +"of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux " +"loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</command>." +msgstr "" +"Bình thường, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có " +"hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:221 #, no-c-format -msgid "<command>MILO</command> is itself a console, which replaces ARC or SRM in memory. <command>MILO</command> can be booted from both ARC and SRM and is the only way to bootstrap Linux from the ARC console. <command>MILO</command> is platform-specific (a different <command>MILO</command> is needed for each system type) and exist only for those systems, for which ARC support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>." -msgstr "<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. <command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</command> khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành cho mỗi hệ thống cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm Cách Làm <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là quá cũ)." - -#.Tag: para +msgid "" +"<command>MILO</command> is itself a console, which replaces ARC or SRM in " +"memory. <command>MILO</command> can be booted from both ARC and SRM and is " +"the only way to bootstrap Linux from the ARC console. <command>MILO</" +"command> is platform-specific (a different <command>MILO</command> is needed " +"for each system type) and exist only for those systems, for which ARC " +"support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) " +"<ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>." +msgstr "" +"<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " +"trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn " +"SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. " +"<command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</" +"command> khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành cho mỗi hệ thống " +"cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm Cách Làm " +"<ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là quá cũ)." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:231 #, no-c-format -msgid "<command>aboot</command> is a small, platform-independent bootloader, which runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</command>." -msgstr "<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM thôi. Xem Cách Làm <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là quá cũ) để tìm thông tin thêm về <command>aboot</command>." - -#.Tag: para +msgid "" +"<command>aboot</command> is a small, platform-independent bootloader, which " +"runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-" +"srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</" +"command>." +msgstr "" +"<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " +"nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM thôi. Xem Cách Làm <ulink url=\"&url-srm-howto;" +"\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là quá cũ) để tìm thông tin thêm về " +"<command>aboot</command>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:238 #, no-c-format msgid "" -"Thus, three scenarios are generally possible, depending on the system's console firmware and whether or not <command>MILO</command> is available: <informalexample><screen>\n" +"Thus, three scenarios are generally possible, depending on the system's " +"console firmware and whether or not <command>MILO</command> is available: " +"<informalexample><screen>\n" "SRM -> aboot\n" "SRM -> MILO\n" "ARC -> MILO\n" -"</screen></informalexample> Because <command>MILO</command> is not available for any of the Alpha systems currently in production (as of February 2000), and because it is no longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM and <command>aboot</command> on new installations of GNU/Linux, unless you wish to dual-boot with Windows NT." -msgstr "Như thế thì có ba kịch bản có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của mỗi hệ thống, và vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:<informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Because <command>MILO</command> is not available " +"for any of the Alpha systems currently in production (as of February 2000), " +"and because it is no longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix " +"license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you " +"use SRM and <command>aboot</command> on new installations of GNU/Linux, " +"unless you wish to dual-boot with Windows NT." +msgstr "" +"Như thế thì có ba kịch bản có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển " +"của mỗi hệ thống, và vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:" +"<informalexample><screen>\n" "SRM -> aboot\n" "SRM -> MILO\n" "ARC -> MILO\n" -"</screen></informalexample> Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho bất kỳ hệ thống Alpha hiện thời (trong tháng hai, năm 2000), và vì không còn cần thiết lại mua một bản quyền OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> trong mọi việc cài đặt GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT." - -#.Tag: para +"</screen></informalexample> Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho " +"bất kỳ hệ thống Alpha hiện thời (trong tháng hai, năm 2000), và vì không còn " +"cần thiết lại mua một bản quyền OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM " +"trên máy Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> " +"trong mọi việc cài đặt GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với " +"Windows NT." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:253 #, no-c-format -msgid "The majority of AlphaServers and all current server and workstation products contain both SRM and AlphaBIOS in their firmware. For <quote>half-flash</quote> machines such as the various evaluation boards, it is possible to switch from one version to another by reflashing the firmware. Also, once SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk (using the <command>arc</command> command). For the reasons mentioned above, we recommend switching to SRM before installing &debian;." -msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm tương ứng chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi cài đặt SRM, có thể chạy ARC/AlphaBIOS từ đĩa mềm (bằng <command>arc</command>). Vì những lý do nói trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi cài đặt &debian;." - -#.Tag: para +msgid "" +"The majority of AlphaServers and all current server and workstation products " +"contain both SRM and AlphaBIOS in their firmware. For <quote>half-flash</" +"quote> machines such as the various evaluation boards, it is possible to " +"switch from one version to another by reflashing the firmware. Also, once " +"SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk " +"(using the <command>arc</command> command). For the reasons mentioned above, " +"we recommend switching to SRM before installing &debian;." +msgstr "" +"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm tương ứng " +"chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</" +"quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên " +"bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi " +"cài đặt SRM, có thể chạy ARC/AlphaBIOS từ đĩa mềm (bằng <command>arc</" +"command>). Vì những lý do nói trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi " +"cài đặt &debian;." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:264 #, no-c-format -msgid "As on other architectures, you should install the newest available revision of the firmware<footnote> <para> Except on Jensen, where Linux is not supported on firmware versions newer than 1.7 — see <ulink url=\"&url-jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </footnote> before installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</ulink>." -msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững mới nhất có sẵn<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem Cách Làm <ulink url=\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, có thể lấy bản cập nhật phần vững từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vứng Alpha</ulink>." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:283 -#: boot-installer.xml:1007 -#: boot-installer.xml:1498 -#: boot-installer.xml:1993 -#: boot-installer.xml:2075 -#: boot-installer.xml:2164 -#: boot-installer.xml:2508 -#: boot-installer.xml:2604 +msgid "" +"As on other architectures, you should install the newest available revision " +"of the firmware<footnote> <para> Except on Jensen, where Linux is not " +"supported on firmware versions newer than 1.7 — see <ulink url=\"&url-" +"jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </footnote> before " +"installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from <ulink " +"url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</ulink>." +msgstr "" +"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " +"mới nhất có sẵn<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ trợ " +"trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem Cách Làm <ulink url=\"&url-" +"jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> trước " +"khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, có thể lấy bản cập nhật phần vững từ " +"<ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vứng Alpha</ulink>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:998 boot-installer.xml:1489 +#: boot-installer.xml:1984 boot-installer.xml:2066 boot-installer.xml:2155 +#: boot-installer.xml:2499 boot-installer.xml:2595 #, no-c-format msgid "Booting with TFTP" msgstr "Khởi động bằng TFTP" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:284 #, no-c-format msgid "" -"In SRM, Ethernet interfaces are named with the <userinput>ewa</userinput> prefix, and will be listed in the output of the <userinput>show dev</userinput> command, like this (edited slightly): <informalexample><screen>\n" +"In SRM, Ethernet interfaces are named with the <userinput>ewa</userinput> " +"prefix, and will be listed in the output of the <userinput>show dev</" +"userinput> command, like this (edited slightly): <informalexample><screen>\n" ">>> show dev\n" "ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n" "ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n" "ewc0.0.0.2002.0 EWC0 00-06-2B-01-32-B0\n" -"</screen></informalexample> You first need to set the boot protocol: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> You first need to set the boot protocol: " +"<informalexample><screen>\n" ">>> set ewa0_protocol bootp\n" -"</screen></informalexample> Then check the medium type is correct: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Then check the medium type is correct: " +"<informalexample><screen>\n" ">>> set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n" -"</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with <userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." -msgstr "Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố <userinput>ewa</userinput>, và sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh <userinput>show dev</userinput> (hiện thiết bị), như bên dưới (bị sửa đổi một ít): <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with " +"<userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." +msgstr "" +"Trong SRM, giao diện Ethernet được đặt tên với tiền tố <userinput>ewa</" +"userinput>, và sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh <userinput>show dev</" +"userinput> (hiện thiết bị), như bên dưới (bị sửa đổi một ít): " +"<informalexample><screen>\n" ">>> show dev\n" "ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n" "ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n" "ewc0.0.0.2002.0 EWC0 00-06-2B-01-32-B0\n" -"</screen></informalexample> Trước tiên bạn cần phải đặt giao thức khởi động: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Trước tiên bạn cần phải đặt giao thức khởi động: " +"<informalexample><screen>\n" ">>> set ewa0_protocol bootp\n" -"</screen></informalexample> Sau đó, hãy kiểm tra xem kiểu vật chứa là đúng không: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Sau đó, hãy kiểm tra xem kiểu vật chứa là đúng " +"không: <informalexample><screen>\n" ">>> set ewa0_mode <replaceable>chế_độ</replaceable>\n" -"</screen></informalexample> Bạn có thể xem danh sách các chế độ hợp lệ bằng lệnh: <userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." +"</screen></informalexample> Bạn có thể xem danh sách các chế độ hợp lệ bằng " +"lệnh: <userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:302 #, no-c-format msgid "" -"Then, to boot from the first Ethernet interface, you would type: <informalexample><screen>\n" +"Then, to boot from the first Ethernet interface, you would type: " +"<informalexample><screen>\n" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" -"</screen></informalexample> This will boot using the default kernel parameters as included in the netboot image." -msgstr "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :<informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> This will boot using the default kernel " +"parameters as included in the netboot image." +msgstr "" +"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" +"<informalexample><screen>\n" ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" -"</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân mặc định, như gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." +"</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân " +"mặc định, như gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:311 #, no-c-format -msgid "If you wish to use a serial console, you <emphasis>must</emphasis> pass the <userinput>console=</userinput> parameter to the kernel. This can be done using the <userinput>-flags</userinput> argument to the SRM <userinput>boot</userinput> command. The serial ports are named the same as their corresponding files in <userinput>/dev</userinput>. Also, when specifying additional kernel parameters, you must repeat certain default options that are needed by the &d-i; images. For example, to boot from <userinput>ewa0</userinput> and use a console on the first serial port, you would type:" -msgstr "Nếu bạn muốn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>phải</emphasis> gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt nhân. Có thể làm như thế bằng cách sử dụng đối số <userinput>-flags</userinput> (các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. Những cổng nối tiếp có cùng tên với những tập tin tương ứng trong thư mục <userinput>/dev</userinput>. Hơn nữa, khi xác định tham số hạt nhân thêm, bạn phải lặp lại một số tùy chọn mặc định riêng cần thiết cho ảnh &d-i;. Lấy thí dụ, để khởi động từ <userinput>ewa0</userinput> và cũng sử dụng bàn điều khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :" +msgid "" +"If you wish to use a serial console, you <emphasis>must</emphasis> pass the " +"<userinput>console=</userinput> parameter to the kernel. This can be done " +"using the <userinput>-flags</userinput> argument to the SRM <userinput>boot</" +"userinput> command. The serial ports are named the same as their " +"corresponding files in <userinput>/dev</userinput>. Also, when specifying " +"additional kernel parameters, you must repeat certain default options that " +"are needed by the &d-i; images. For example, to boot from <userinput>ewa0</" +"userinput> and use a console on the first serial port, you would type:" +msgstr "" +"Nếu bạn muốn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>phải</emphasis> " +"gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt " +"nhân. Có thể làm như thế bằng cách sử dụng đối số <userinput>-flags</" +"userinput> (các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. " +"Những cổng nối tiếp có cùng tên với những tập tin tương ứng trong thư mục " +"<userinput>/dev</userinput>. Hơn nữa, khi xác định tham số hạt nhân thêm, " +"bạn phải lặp lại một số tùy chọn mặc định riêng cần thiết cho ảnh &d-i;. Lấy " +"thí dụ, để khởi động từ <userinput>ewa0</userinput> và cũng sử dụng bàn điều " +"khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :" -#.Tag: screen # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#. Tag: screen #: boot-installer.xml:323 #, no-c-format -msgid ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 console=ttyS0"" -msgstr ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 console=ttyS0"" +msgid "" +">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " +"console=ttyS0"" +msgstr "" +">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " +"console=ttyS0"" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:328 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:329 #, no-c-format msgid "" "Type <informalexample><screen>\n" ">>> boot xxxx -flags 0\n" -"</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your CD-ROM drive in SRM notation." -msgstr "Kiểu <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your CD-" +"ROM drive in SRM notation." +msgstr "" +"Kiểu <informalexample><screen>\n" ">>> boot xxxx -flags 0\n" -"</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa CD-ROM bằng kiểu ghi SRM." +"</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa CD-" +"ROM bằng kiểu ghi SRM." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:341 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:342 #, no-c-format -msgid "To boot a CD-ROM from the ARC console, find your sub-architecture code name (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), then enter <filename>\\milo\\linload.exe</filename> as the boot loader and <filename>\\milo\\<replaceable>subarch</replaceable></filename> (where <replaceable>subarch</replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use <filename>\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader." -msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên kiến trúc phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khời động, và <filename>\\milo\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà <replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable> là tên kiến trúc phụ đúng) như là đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn « Thiết lập Chọn HĐH ». Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải sử dụng <filename>\\milo\\ldmilo.exe</filename> như là bộ tải khởi động." - -#.Tag: title +msgid "" +"To boot a CD-ROM from the ARC console, find your sub-architecture code name " +"(see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), then enter <filename>\\milo\\linload." +"exe</filename> as the boot loader and <filename>\\milo" +"\\<replaceable>subarch</replaceable></filename> (where <replaceable>subarch</" +"replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS " +"Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use <filename>" +"\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader." +msgstr "" +"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên kiến trúc phụ " +"của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>\\milo" +"\\linload.exe</filename> như là bộ tải khời động, và <filename>\\milo" +"\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà " +"<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable> là tên kiến trúc phụ đúng) như là " +"đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn « Thiết lập Chọn HĐH ». Máy Ruffian " +"là ngoài lệ: cần phải sử dụng <filename>\\milo\\ldmilo.exe</filename> như là " +"bộ tải khởi động." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:358 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the SRM Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:359 #, no-c-format msgid "" -"At the SRM prompt (<prompt>>>></prompt>), issue the following command: <informalexample><screen>\n" +"At the SRM prompt (<prompt>>>></prompt>), issue the following " +"command: <informalexample><screen>\n" ">>> boot dva0 -flags 0\n" -"</screen></informalexample> possibly replacing <filename>dva0</filename> with the actual device name. Usually, <filename>dva0</filename> is the floppy; type <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> possibly replacing <filename>dva0</filename> " +"with the actual device name. Usually, <filename>dva0</filename> is the " +"floppy; type <informalexample><screen>\n" ">>> show dev\n" -"</screen></informalexample> to see the list of devices (e.g., if you want to boot from a CD). Note that if you are booting via MILO, <command>-flags</command> argument is ignored, so you can just type <command>boot dva0</command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel boot." -msgstr "Tại dấu nhắc SRM (<prompt>>>></prompt>), hãy nhập lệnh này: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> to see the list of devices (e.g., if you want to " +"boot from a CD). Note that if you are booting via MILO, <command>-flags</" +"command> argument is ignored, so you can just type <command>boot dva0</" +"command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel " +"boot." +msgstr "" +"Tại dấu nhắc SRM (<prompt>>>></prompt>), hãy nhập lệnh này: " +"<informalexample><screen>\n" ">>> boot dva0 -flags 0\n" -"</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng tên thiết bị thật. Bình thường, <filename>dva0</filename> là ổ đĩa mềm; hãy gõ <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng " +"tên thiết bị thật. Bình thường, <filename>dva0</filename> là ổ đĩa mềm; hãy " +"gõ <informalexample><screen>\n" ">>> show dev\n" -"</screen></informalexample> để xem danh sách các thiết bị (v.d. nếu bạn muốn khởi động từ đĩa CD). Ghi chú rằng nếu bạn khởi động từ MILO, đối số các cờ <command>-flags</command> bị bỏ qua, vậy bạn có thể gõ chỉ <command>boot dva0</command> thôi. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ xem việc khởi động hạt nhân Linux." +"</screen></informalexample> để xem danh sách các thiết bị (v.d. nếu bạn muốn " +"khởi động từ đĩa CD). Ghi chú rằng nếu bạn khởi động từ MILO, đối số các cờ " +"<command>-flags</command> bị bỏ qua, vậy bạn có thể gõ chỉ <command>boot " +"dva0</command> thôi. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ xem việc " +"khởi động hạt nhân Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:376 #, no-c-format msgid "" -"If you want to specify kernel parameters when booting via <command>aboot</command>, use the following command: <informalexample><screen>\n" -">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 arguments\"\n" -"</screen></informalexample> (typed on one line), substituting, if necessary, the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, the Linux boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired kernel parameters for <filename>arguments</filename>." -msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng <command>aboot</command>, hãy sử dụng lệnh này: <informalexample><screen>\n" -">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 đối_số\"\n" -"</screen></informalexample> (gõ hoàn toàn vào chỉ một dòng), thay thế, nếu cần thiết, tên thiết bị khởi động SRM thật cho <filename>dva0</filename>, tên thiết bị khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số hạt nhân đã muốn thay vào <filename>đối_số</filename>." - -#.Tag: para +"If you want to specify kernel parameters when booting via <command>aboot</" +"command>, use the following command: <informalexample><screen>\n" +">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " +"load_ramdisk=1 arguments\"\n" +"</screen></informalexample> (typed on one line), substituting, if necessary, " +"the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, the Linux " +"boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired kernel " +"parameters for <filename>arguments</filename>." +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +"<command>aboot</command>, hãy sử dụng lệnh này: <informalexample><screen>\n" +">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " +"load_ramdisk=1 đối_số\"\n" +"</screen></informalexample> (gõ hoàn toàn vào chỉ một dòng), thay thế, nếu " +"cần thiết, tên thiết bị khởi động SRM thật cho <filename>dva0</filename>, " +"tên thiết bị khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số " +"hạt nhân đã muốn thay vào <filename>đối_số</filename>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:388 #, no-c-format -msgid "If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." -msgstr "Nếu bạn muốn xác định tham số hạt nhân khi khởi động bằng <command>MILO</command>, bạn sẽ phải ngắt tiến trình tải và khởi động, một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." - -#.Tag: title +msgid "" +"If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</" +"command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See " +"<xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định tham số hạt nhân khi khởi động bằng <command>MILO</" +"command>, bạn sẽ phải ngắt tiến trình tải và khởi động, một khi bạn truy cập " +"MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:398 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:400 #, no-c-format -msgid "In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the newly created entry." -msgstr "Trong trình đơn chọn HĐH, hãy đặt <command>linload.exe</command> là bộ tải khởi động, và <command>milo</command> là đường dẫn HĐH. Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo." - -#.Tag: title +msgid "" +"In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot " +"loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the " +"newly created entry." +msgstr "" +"Trong trình đơn chọn HĐH, hãy đặt <command>linload.exe</command> là bộ tải " +"khởi động, và <command>milo</command> là đường dẫn HĐH. Sau đó, hãy tải và " +"khởi động bằng mục nhập mới tạo." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:409 #, no-c-format msgid "Booting with MILO" msgstr "Khởi động bằng MILO" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:410 #, no-c-format -msgid "MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press space during MILO countdown." -msgstr "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, có thể bấm phím dài trong khi việc đếm xuống của MILO." - -#.Tag: para +msgid "" +"MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to " +"Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press " +"space during MILO countdown." +msgstr "" +"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động " +"tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, có thể bấm phím dài trong khi " +"việc đếm xuống của MILO." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:416 #, no-c-format msgid "" -"If you want to specify all the bits explicitly (for example, to supply additional parameters), you can use a command like this: <informalexample><screen>\n" +"If you want to specify all the bits explicitly (for example, to supply " +"additional parameters), you can use a command like this: " +"<informalexample><screen>\n" "MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- arguments -->\n" -"</screen></informalexample> If you are booting from something other than a floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with the appropriate device name in Linux notation. The <command>help</command> command would give you a brief MILO command reference." -msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có thể sử dụng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n" -"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số -->\n" -"</screen></informalexample> Nếu bạn khởi động từ vật chứa khác đĩa mềm, hãy thay thế <filename>fd0</filename> trong lời thí dụ bên trên bằng tên thiết bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn." - -#.Tag: title +"</screen></informalexample> If you are booting from something other than a " +"floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with the " +"appropriate device name in Linux notation. The <command>help</command> " +"command would give you a brief MILO command reference." +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có " +"thể sử dụng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n" +"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số --" +">\n" +"</screen></informalexample> Nếu bạn khởi động từ vật chứa khác đĩa mềm, hãy " +"thay thế <filename>fd0</filename> trong lời thí dụ bên trên bằng tên thiết " +"bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ " +"cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:435 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP" msgstr "Khởi động từ TFTP" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:441 -#: boot-installer.xml:1013 -#: boot-installer.xml:1516 -#: boot-installer.xml:1999 -#: boot-installer.xml:2514 -#: boot-installer.xml:2610 -#, no-c-format -msgid "Booting from the network requires that you have a network connection and a TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)." -msgstr "Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi động mạng TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:446 -#: boot-installer.xml:1018 -#: boot-installer.xml:1521 -#: boot-installer.xml:2004 -#: boot-installer.xml:2519 -#: boot-installer.xml:2615 -#, no-c-format -msgid "Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server instead of a BOOTP server." -msgstr "Hệ thống cũ hơn như 715 có lẽ cần thiết bạn sử dụng máy phục vụ kiểu RBOOT thay vào BOOTP." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:451 -#: boot-installer.xml:1023 -#: boot-installer.xml:1526 -#: boot-installer.xml:2009 -#: boot-installer.xml:2524 -#: boot-installer.xml:2620 -#, no-c-format -msgid "The installation method to support network booting is described in <xref linkend=\"install-tftp\"/>." -msgstr "Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng có được diễn tả trong <xref linkend=\"install-tftp\"/>." - -#.Tag: title +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:441 boot-installer.xml:1004 boot-installer.xml:1507 +#: boot-installer.xml:1990 boot-installer.xml:2505 boot-installer.xml:2601 +#, no-c-format +msgid "" +"Booting from the network requires that you have a network connection and a " +"TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)." +msgstr "" +"Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi " +"động mạng TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:446 boot-installer.xml:1009 boot-installer.xml:1512 +#: boot-installer.xml:1995 boot-installer.xml:2510 boot-installer.xml:2606 +#, no-c-format +msgid "" +"Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server " +"instead of a BOOTP server." +msgstr "" +"Hệ thống cũ hơn như 715 có lẽ cần thiết bạn sử dụng máy phục vụ kiểu RBOOT " +"thay vào BOOTP." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:451 boot-installer.xml:1014 boot-installer.xml:1517 +#: boot-installer.xml:2000 boot-installer.xml:2515 boot-installer.xml:2611 +#, no-c-format +msgid "" +"The installation method to support network booting is described in <xref " +"linkend=\"install-tftp\"/>." +msgstr "" +"Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng có được diễn tả " +"trong <xref linkend=\"install-tftp\"/>." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:459 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP on Netwinder" msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:460 #, no-c-format -msgid "Netwinders have two network interfaces: A 10Mbps NE2000-compatible card (which is generally referred to as <literal>eth0</literal>) and a 100Mbps Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the 100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the one labeled with <literal>10 Base-T</literal>)." -msgstr "Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps (thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy khuyên bạn sử dụng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</literal>)." -"" - -#.Tag: para +msgid "" +"Netwinders have two network interfaces: A 10Mbps NE2000-compatible card " +"(which is generally referred to as <literal>eth0</literal>) and a 100Mbps " +"Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the " +"100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the one " +"labeled with <literal>10 Base-T</literal>)." +msgstr "" +"Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps " +"(thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. " +"Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy " +"khuyên bạn sử dụng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</" +"literal>)." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:469 #, no-c-format -msgid "You need NeTTrom 2.2.1 or later to boot the installation system, and version 2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently not available for download because of license issues. If this situation changes, you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/\"></ulink>." -msgstr "Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt : khuyên bạn sử dụng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời không sẵn sàng để tải xuống vì vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay đổi, bạn có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http//www.netwinder.org/\"></ulink>." - -#.Tag: para +msgid "" +"You need NeTTrom 2.2.1 or later to boot the installation system, and version " +"2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently not " +"available for download because of license issues. If this situation changes, " +"you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/\"></ulink>." +msgstr "" +"Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài " +"đặt : khuyên bạn sử dụng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện " +"thời không sẵn sàng để tải xuống vì vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này " +"thay đổi, bạn có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http//www.netwinder.org/" +"\"></ulink>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:477 #, no-c-format msgid "" -"When you boot your Netwinder you have to interrupt the boot process during the countdown. This allows you to set a number of firmware settings needed in order to boot the installer. First of all, start by loading the default settings: <informalexample><screen>\n" +"When you boot your Netwinder you have to interrupt the boot process during " +"the countdown. This allows you to set a number of firmware settings needed " +"in order to boot the installer. First of all, start by loading the default " +"settings: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> load-defaults\n" -"</screen></informalexample> Furthermore, you must configure the network, either with a static address: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Furthermore, you must configure the network, " +"either with a static address: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 flash\n" " NeTTrom command-> setenv eth0_ip 192.168.0.10/24\n" -"</screen></informalexample> where 24 is the number of set bits in the netmask, or a dynamic address: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> where 24 is the number of set bits in the " +"netmask, or a dynamic address: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 dhcp\n" -"</screen></informalexample> You may also need to configure the <userinput>route1</userinput> settings if the TFTP server is not on the local subnet. Following these settings, you have to specify the TFTP server and the location of the image. You can then store your settings to flash. <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> You may also need to configure the " +"<userinput>route1</userinput> settings if the TFTP server is not on the " +"local subnet. Following these settings, you have to specify the TFTP server " +"and the location of the image. You can then store your settings to flash. " +"<informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv kerntftpserver 192.168.0.1\n" " NeTTrom command-> setenv kerntftpfile boot.img\n" " NeTTrom command-> save-all\n" -"</screen></informalexample> Now you have to tell the firmware that the TFTP image should be booted: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Now you have to tell the firmware that the TFTP " +"image should be booted: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv kernconfig tftp\n" " NeTTrom command-> setenv rootdev /dev/ram\n" -"</screen></informalexample> If you use a serial console to install your Netwinder, you need to add the following setting: <informalexample><screen>\n" -" NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram console=ttyS0,115200\n" -"</screen></informalexample> Alternatively, for installations using a keyboard and monitor you have to set: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> If you use a serial console to install your " +"Netwinder, you need to add the following setting: <informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram " +"console=ttyS0,115200\n" +"</screen></informalexample> Alternatively, for installations using a " +"keyboard and monitor you have to set: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram\n" -"</screen></informalexample> You can use the <command>printenv</command> command to review your environment settings. After you have verified that the settings are correct, you can load the image: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> You can use the <command>printenv</command> " +"command to review your environment settings. After you have verified that " +"the settings are correct, you can load the image: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> boot\n" -"</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed HOWTO</ulink> is available." -msgstr "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn phải ngắt tiến trình khởi động trong khi đếm xuống. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập mặc định<informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink url=" +"\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed HOWTO</" +"ulink> is available." +msgstr "" +"Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn phải ngắt tiến trình khởi động trong " +"khi đếm xuống. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần vững " +"cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập mặc " +"định<informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> load-defaults\n" -"</screen></informalexample> Hơn nữa, bạn phải cấu hình mạng, hoặc bằng một địa chỉ tĩnh: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Hơn nữa, bạn phải cấu hình mạng, hoặc bằng một " +"địa chỉ tĩnh: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 flash\n" " NeTTrom command-> setenv eth0_ip 192.168.0.10/24\n" -"</screen></informalexample> mà 24 là số bit đã đặt trong mặt nạ mạng, hoặc một địa chỉ động: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> mà 24 là số bit đã đặt trong mặt nạ mạng, hoặc " +"một địa chỉ động: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 dhcp\n" -"</screen></informalexample> Bạn cũng có thể cần phải cấu hình thiết lập <userinput>route1</userinput> nếu máy phục vụ TFTP không nằm trên mạng phụ cục bộ. Đúng sau thiết lập này, bạn phải xác định máy phục vụ TFTP và địa điểm của ảnh. Sau đó, bạn có thể lưu toàn bộ thiết lập vào bộ nhớ cực nhanh. <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Bạn cũng có thể cần phải cấu hình thiết lập " +"<userinput>route1</userinput> nếu máy phục vụ TFTP không nằm trên mạng phụ " +"cục bộ. Đúng sau thiết lập này, bạn phải xác định máy phục vụ TFTP và địa " +"điểm của ảnh. Sau đó, bạn có thể lưu toàn bộ thiết lập vào bộ nhớ cực nhanh. " +"<informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv kerntftpserver 192.168.0.1\n" " NeTTrom command-> setenv kerntftpfile boot.img\n" " NeTTrom command-> save-all\n" -"</screen></informalexample> Sau đó, bạn phải báo phần vững khởi động ảnh TFTP: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Sau đó, bạn phải báo phần vững khởi động ảnh " +"TFTP: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv kernconfig tftp\n" " NeTTrom command-> setenv rootdev /dev/ram\n" -"</screen></informalexample> Nếu bạn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp để cài đặt máy Netwinder, bạn cần phải thêm thiết lập này: <informalexample><screen>\n" -" NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram console=ttyS0,115200\n" -"</screen></informalexample> Hoặc, dành cho bản cài đặt dùng bàn phím và bộ trình bày, bạn phải đặt: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Nếu bạn sử dụng bàn điều khiển nối tiếp để cài " +"đặt máy Netwinder, bạn cần phải thêm thiết lập này: " +"<informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram " +"console=ttyS0,115200\n" +"</screen></informalexample> Hoặc, dành cho bản cài đặt dùng bàn phím và bộ " +"trình bày, bạn phải đặt: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram\n" -"</screen></informalexample> Bạn có thể sử dụng lệnh <command>printenv</command> (in ra môi trường) để xem lại thiết lập môi trường. Một khi bạn thẩm tra thiết lập là đúng, bạn có thể tải ảnh: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Bạn có thể sử dụng lệnh <command>printenv</" +"command> (in ra môi trường) để xem lại thiết lập môi trường. Một khi bạn " +"thẩm tra thiết lập là đúng, bạn có thể tải ảnh: <informalexample><screen>\n" " NeTTrom command-> boot\n" -"</screen></informalexample> Trong trường hợp gặp khó khăn, có sẵn một <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách Làm chi tiết</ulink>." +"</screen></informalexample> Trong trường hợp gặp khó khăn, có sẵn một <ulink " +"url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách Làm chi " +"tiết</ulink>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:529 #, no-c-format msgid "Booting from TFTP on CATS" msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:530 #, no-c-format -msgid "On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the Cyclone prompt." -msgstr "Trên máy CATS, hãy sử dụng <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại dấu nhắc Cyclone." +msgid "" +"On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the Cyclone " +"prompt." +msgstr "" +"Trên máy CATS, hãy sử dụng <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại " +"dấu nhắc Cyclone." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:540 #, no-c-format msgid "Booting from CD-ROM" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:546 -#: boot-installer.xml:716 -#: boot-installer.xml:1135 -#: boot-installer.xml:1956 -#: boot-installer.xml:2296 -#: boot-installer.xml:2650 -#, no-c-format -msgid "The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you have a CD set, and if your machine supports booting directly off the CD, great! Simply <phrase arch=\"i386\"> configure your system for booting off a CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> insert your CD, reboot, and proceed to the next chapter." -msgstr "Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"i386\"> cấu hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại đến chương kế tiếp." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:557 -#: boot-installer.xml:727 -#: boot-installer.xml:1146 -#: boot-installer.xml:1967 -#: boot-installer.xml:2307 -#: boot-installer.xml:2661 -#, no-c-format -msgid "Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be inaccessible in the early installation stages. If it turns out the standard way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter and read about alternate kernels and installation methods which may work for you." -msgstr "Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt trước. Nếu cách chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có thể là thích hợp hơn." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:565 -#: boot-installer.xml:735 -#: boot-installer.xml:1154 -#: boot-installer.xml:1975 -#: boot-installer.xml:2315 -#: boot-installer.xml:2669 -#, no-c-format -msgid "Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian system components and any packages you want from CD-ROM. Simply boot using a different media, such as floppies. When it's time to install the operating system, base system, and any additional packages, point the installation system at the CD-ROM drive." -msgstr "Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài đặt các thành phần của hệ thống Debian và gói các phần mềm đã muốn từ đĩa CD-ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:573 -#: boot-installer.xml:743 -#: boot-installer.xml:1162 -#: boot-installer.xml:1983 -#: boot-installer.xml:2323 -#: boot-installer.xml:2677 -#, no-c-format -msgid "If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." -msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." - -#.Tag: para +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:546 boot-installer.xml:716 boot-installer.xml:1126 +#: boot-installer.xml:1947 boot-installer.xml:2287 boot-installer.xml:2641 +#, no-c-format +msgid "" +"The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you " +"have a CD set, and if your machine supports booting directly off the CD, " +"great! Simply <phrase arch=\"i386\"> configure your system for booting off a " +"CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> insert " +"your CD, reboot, and proceed to the next chapter." +msgstr "" +"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu " +"bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi " +"động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"i386\"> cấu " +"hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend=" +"\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại " +"đến chương kế tiếp." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:557 boot-installer.xml:727 boot-installer.xml:1137 +#: boot-installer.xml:1958 boot-installer.xml:2298 boot-installer.xml:2652 +#, no-c-format +msgid "" +"Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be " +"inaccessible in the early installation stages. If it turns out the standard " +"way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter " +"and read about alternate kernels and installation methods which may work for " +"you." +msgstr "" +"Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc " +"biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt trước. Nếu cách " +"chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, hãy xem lại " +"chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có thể là thích " +"hợp hơn." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:565 boot-installer.xml:735 boot-installer.xml:1145 +#: boot-installer.xml:1966 boot-installer.xml:2306 boot-installer.xml:2660 +#, no-c-format +msgid "" +"Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian " +"system components and any packages you want from CD-ROM. Simply boot using a " +"different media, such as floppies. When it's time to install the operating " +"system, base system, and any additional packages, point the installation " +"system at the CD-ROM drive." +msgstr "" +"Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài " +"đặt các thành phần của hệ thống Debian và gói các phần mềm đã muốn từ đĩa CD-" +"ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc " +"nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ " +"hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:573 boot-installer.xml:743 boot-installer.xml:1153 +#: boot-installer.xml:1974 boot-installer.xml:2314 boot-installer.xml:2668 +#, no-c-format +msgid "" +"If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." +msgstr "" +"Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-" +"troubleshooting\"/>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:580 #, no-c-format -msgid "To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command <command>boot cd0:cats.bin</command>" -msgstr "Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy sử dụng lệnh <command>boot cd0:cats.bin</command>." +msgid "" +"To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command " +"<command>boot cd0:cats.bin</command>" +msgstr "" +"Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy sử dụng lệnh " +"<command>boot cd0:cats.bin</command>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:589 #, no-c-format msgid "Booting from Firmware" msgstr "Khởi động từ phần vững" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:595 #, no-c-format -msgid "There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will automatically start when you reboot your machines." -msgstr "Có số tăng lên thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy." - -#.Tag: para +msgid "" +"There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a " +"flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will " +"automatically start when you reboot your machines." +msgstr "" +"Có số tăng lên thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ phiến tinh " +"thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào cực nhanh, để " +"khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:601 #, no-c-format -msgid "In many cases, changing the firmware of an embedded device voids your warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there are problems during the flashing process. Therefore, please take care and follow the steps precisely." -msgstr "Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ sự bảo đảm. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn trong việc chớp. Vì vậy, vui lòng cẩn thận và theo các bước một cách chính xác." - -#.Tag: title +msgid "" +"In many cases, changing the firmware of an embedded device voids your " +"warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there " +"are problems during the flashing process. Therefore, please take care and " +"follow the steps precisely." +msgstr "" +"Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ " +"sự bảo đảm. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn " +"trong việc chớp. Vì vậy, vui lòng cẩn thận và theo các bước một cách chính " +"xác." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:612 #, no-c-format msgid "Booting the NSLU2" msgstr "Khởi động NSLU2" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:613 #, no-c-format msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:" msgstr "Có ba cách để phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:619 #, no-c-format msgid "Using the NSLU2 web interface" msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:620 #, no-c-format -msgid "Go to the administration section and choose the menu item <literal>Upgrade</literal>. You can then browse your disk for the installer image you have previously downloaded. Then press the <literal>Start Upgrade</literal> button, confirm, wait for a few minutes and confirm again. The system will then boot straight into the installer." -msgstr "Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (khởi chạy tiến trình nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ khởi động trực tiếp vào trình cài đặt." -"" - -#.Tag: title +msgid "" +"Go to the administration section and choose the menu item <literal>Upgrade</" +"literal>. You can then browse your disk for the installer image you have " +"previously downloaded. Then press the <literal>Start Upgrade</literal> " +"button, confirm, wait for a few minutes and confirm again. The system will " +"then boot straight into the installer." +msgstr "" +"Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng " +"cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. " +"Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (khởi chạy " +"tiến trình nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, " +"hệ thống sẽ khởi động trực tiếp vào trình cài đặt." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:631 #, no-c-format msgid "Via the network using Linux/Unix" msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:632 #, no-c-format msgid "" -"You can use <command>upslug2</command> from any Linux or Unix machine to upgrade the machine via the network. This software is packaged for Debian. First, you have to put your NSLU2 in upgrade mode: <orderedlist> <listitem><para> Disconnect any disks and/or devices from the USB ports. </para></listitem> <listitem><para> Power off the NSLU2 </para></listitem> <listitem><para> Press and hold the reset button (accessible through the small hole on the back just above the power input). </para></listitem> <listitem><para> Press and release the power button to power on the NSLU2. </para></listitem> <listitem><para> Wait for 10 seconds watching the ready/status LED. After 10 seconds it will change from amber to red. Immediately release the reset button. </para></listitem> <listitem><para> The NSLU2 ready/status LED will flash alternately red/green (there is a 1 second delay before the first green). The NSLU2 is now in upgrade mode. </para></listitem> </orderedlist> See the <ulink url=\"http://www.nslu2-linux.org/wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux pages</ulink> if you have problems with this. Once your NSLU2 is in upgrade mode, you can flash the new image: <informalexample><screen>\n" +"You can use <command>upslug2</command> from any Linux or Unix machine to " +"upgrade the machine via the network. This software is packaged for Debian. " +"First, you have to put your NSLU2 in upgrade mode: <orderedlist> " +"<listitem><para> Disconnect any disks and/or devices from the USB ports. </" +"para></listitem> <listitem><para> Power off the NSLU2 </para></listitem> " +"<listitem><para> Press and hold the reset button (accessible through the " +"small hole on the back just above the power input). </para></listitem> " +"<listitem><para> Press and release the power button to power on the NSLU2. </" +"para></listitem> <listitem><para> Wait for 10 seconds watching the ready/" +"status LED. After 10 seconds it will change from amber to red. Immediately " +"release the reset button. </para></listitem> <listitem><para> The NSLU2 " +"ready/status LED will flash alternately red/green (there is a 1 second delay " +"before the first green). The NSLU2 is now in upgrade mode. </para></" +"listitem> </orderedlist> See the <ulink url=\"http://www.nslu2-linux.org/" +"wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux pages</ulink> if you have " +"problems with this. Once your NSLU2 is in upgrade mode, you can flash the " +"new image: <informalexample><screen>\n" "sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n" -"</screen></informalexample> Note that the tool also shows the MAC address of your NSLU2, which may come in handy to configure your DHCP server. After the whole image has been written and verified, the system will automatically reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the installer won't be able to find it." -msgstr "Có thể sử dụng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay UNIX, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho Debian. Trước hết, bạn phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: <orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng USB. </para></listitem> <listitem><para> Tắt điện của máy NSLU2 </para></listitem> <listitem><para> Bấm giữ cái nút đặt lại (có thể truy cập nó qua lỗ nhỏ về sau hộp, đúng bên trên cổng điện vào).</para></listitem> <listitem><para> Trong khi giữ nút đặt lại, bấm rồi buông cái nút điện để mở điện của máy NSLU2. </para></listitem> <listitem><para> Tiếp tục giữ nút đặt lại, đợi 10 giây trong khi theo dõi LED (đèn nhỏ) « sẵn sàng/trạng thái ». Sau 10 giây, nó sẽ thay đổi từ màu vàng thành màu đỏ. Lúc đó, bạn hãy buông ngay cái nút đặt lại. </para></listitem> <listitem><para> Sau đó, đèn LED sẵn sàng/trạng thái của máy NSLU2 sẽ chớp xen kẽ màu đỏ/xanh lá cây (có sự trễ 1 giây trước nó trở thành màu xanh lá cây lần đầu tiên). Lúc đó, máy NSLU2 đã vào chế độ nâng cấp. </para></listitem> </orderedlist> Xem các trang <ulink url=\"http://www.nslu2-linux.org/wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux</ulink> nếu bạn gặp khó khan trong tiến trình này. Một khi máy NSLU2 đã vào chế độ nâng cấp, bạn có thể chớp ảnh mới: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Note that the tool also shows the MAC address of " +"your NSLU2, which may come in handy to configure your DHCP server. After the " +"whole image has been written and verified, the system will automatically " +"reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the " +"installer won't be able to find it." +msgstr "" +"Có thể sử dụng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay " +"UNIX, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho " +"Debian. Trước hết, bạn phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: " +"<orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng " +"USB. </para></listitem> <listitem><para> Tắt điện của máy NSLU2 </para></" +"listitem> <listitem><para> Bấm giữ cái nút đặt lại (có thể truy cập nó qua " +"lỗ nhỏ về sau hộp, đúng bên trên cổng điện vào).</para></listitem> " +"<listitem><para> Trong khi giữ nút đặt lại, bấm rồi buông cái nút điện để mở " +"điện của máy NSLU2. </para></listitem> <listitem><para> Tiếp tục giữ nút đặt " +"lại, đợi 10 giây trong khi theo dõi LED (đèn nhỏ) « sẵn sàng/trạng thái ». " +"Sau 10 giây, nó sẽ thay đổi từ màu vàng thành màu đỏ. Lúc đó, bạn hãy buông " +"ngay cái nút đặt lại. </para></listitem> <listitem><para> Sau đó, đèn LED " +"sẵn sàng/trạng thái của máy NSLU2 sẽ chớp xen kẽ màu đỏ/xanh lá cây (có sự " +"trễ 1 giây trước nó trở thành màu xanh lá cây lần đầu tiên). Lúc đó, máy " +"NSLU2 đã vào chế độ nâng cấp. </para></listitem> </orderedlist> Xem các " +"trang <ulink url=\"http://www.nslu2-linux.org/wiki/OpenSlug/UsingTheBinary" +"\">NSLU2-Linux</ulink> nếu bạn gặp khó khan trong tiến trình này. Một khi " +"máy NSLU2 đã vào chế độ nâng cấp, bạn có thể chớp ảnh mới: " +"<informalexample><screen>\n" "sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n" -"</screen></informalexample> Ghi chú rằng công cụ này cũng hiển thị địa chỉ MAC của máy NSLU2 của bạn, thông tin có ích khi bạn cấu hình trình phục vụ DHCP. Sau khi toàn bộ ảnh đã được ghi và thẩm tra, hệ thống sẽ khởi động lại tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình cài đặt không tìm thấy nó." +"</screen></informalexample> Ghi chú rằng công cụ này cũng hiển thị địa chỉ " +"MAC của máy NSLU2 của bạn, thông tin có ích khi bạn cấu hình trình phục vụ " +"DHCP. Sau khi toàn bộ ảnh đã được ghi và thẩm tra, hệ thống sẽ khởi động lại " +"tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình " +"cài đặt không tìm thấy nó." -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:693 #, no-c-format msgid "Via the network using Windows" msgstr "Qua mạng bằng Windows" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:694 #, no-c-format -msgid "There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware via the network." -msgstr "Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua mạng." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:710 -#: boot-installer.xml:1129 -#: boot-installer.xml:1944 -#: boot-installer.xml:2290 -#: boot-installer.xml:2644 +msgid "" +"There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" +"all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware " +"via the network." +msgstr "" +"Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" +"all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua " +"mạng." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:710 boot-installer.xml:1120 boot-installer.xml:1935 +#: boot-installer.xml:2281 boot-installer.xml:2635 #, no-c-format msgid "Booting from a CD-ROM" msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" -#.Tag: title +#. Tag: title #: boot-installer.xml:848 #, no-c-format -msgid "Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>" -msgstr "Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>" +msgid "" +"Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>" +msgstr "" +"Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:851 #, no-c-format -msgid "To boot the installer from hard disk, you must first download and place the needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>." -msgstr "Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn phải tải về các tập tin cần thiết, và để chúng như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>." - -#.Tag: para +msgid "" +"To boot the installer from hard disk, you must first download and place the " +"needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>." +msgstr "" +"Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn phải tải về các tập " +"tin cần thiết, và để chúng như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-" +"files\"/>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:856 #, no-c-format -msgid "If you intend to use the hard drive only for booting and then download everything over the network, you should download the <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</filename> file and its corresponding kernel. This will allow you to repartition the hard disk from which you boot the installer, although you should do so with care." -msgstr "Nếu bạn định sử dụng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải mọi thứ về qua mạng, bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn thận." - -#.Tag: para +msgid "" +"If you intend to use the hard drive only for booting and then download " +"everything over the network, you should download the <filename>netboot/" +"debian-installer/i386/initrd.gz</filename> file and its corresponding " +"kernel. This will allow you to repartition the hard disk from which you boot " +"the installer, although you should do so with care." +msgstr "" +"Nếu bạn định sử dụng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải mọi thứ về qua mạng, " +"bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</" +"filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa " +"cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn " +"thận." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:864 #, no-c-format -msgid "Alternatively, if you intend to keep an existing partition on the hard drive unchanged during the install, you can download the <filename>hd-media/initrd.gz</filename> file and its kernel, as well as copy a CD iso to the drive (make sure the file is named ending in <literal>.iso</literal>). The installer can then boot from the drive and install from the CD image, without needing the network." -msgstr "Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd.gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa (kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, và cài đặt từ ảnh đĩa CD, không cần chạy mạng." - -#.Tag: para +msgid "" +"Alternatively, if you intend to keep an existing partition on the hard drive " +"unchanged during the install, you can download the <filename>hd-media/initrd." +"gz</filename> file and its kernel, as well as copy a CD iso to the drive " +"(make sure the file is named ending in <literal>.iso</literal>). The " +"installer can then boot from the drive and install from the CD image, " +"without needing the network." +msgstr "" +"Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi " +"nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd." +"gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa " +"(kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, " +"trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, và cài đặt từ ảnh đĩa CD, không " +"cần chạy mạng." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:873 #, no-c-format -msgid "For <command>LILO</command>, you will need to configure two essential things in <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> <listitem><para> to load the <filename>initrd.gz</filename> installer at boot time; </para></listitem> <listitem><para> have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use a RAM disk as its root partition. </para></listitem> </itemizedlist> Here is a <filename>/etc/lilo.conf</filename> example:" -msgstr "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> <listitem><para> để tải trình cài đăt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc khởi động; </para></listitem> <listitem><para> đặt là hạt nhân <filename>vmlinuz</filename> sử dụng đĩa RAM như là phân vùng gốc. </para></listitem> </itemizedlist> Đây là một lời thí dụ <filename>/etc/lilo.conf</filename>:" +msgid "" +"For <command>LILO</command>, you will need to configure two essential things " +"in <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> <listitem><para> to " +"load the <filename>initrd.gz</filename> installer at boot time; </para></" +"listitem> <listitem><para> have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use " +"a RAM disk as its root partition. </para></listitem> </itemizedlist> Here is " +"a <filename>/etc/lilo.conf</filename> example:" +msgstr "" +"Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu " +"trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> " +"<listitem><para> để tải trình cài đăt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc " +"khởi động; </para></listitem> <listitem><para> đặt là hạt nhân " +"<filename>vmlinuz</filename> sử dụng đĩa RAM như là phân vùng gốc. </para></" +"listitem> </itemizedlist> Đây là một lời thí dụ <filename>/etc/lilo.conf</" +"filename>:" -#.Tag: screen # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#. Tag: screen #: boot-installer.xml:894 #, no-c-format msgid "" @@ -851,450 +1297,948 @@ msgid "" " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n" " root=/dev/ram0\n" " append=\"ramdisk_size=12000\"" -msgstr "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" +msgstr "" +"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" " label=newinstall\n" " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n" " root=/dev/ram0\n" " append=\"ramdisk_size=12000\"" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:894 #, no-c-format -msgid "For more details, refer to the <citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</manvolnum></citerefentry> and <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> and reboot." -msgstr "Để tìm chi tiết, hãy tham khảo trang hướng dẫn (man) <citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy <userinput>lilo</userinput> và khởi động lại." - -#.Tag: para +msgid "" +"For more details, refer to the <citerefentry><refentrytitle>initrd</" +"refentrytitle> <manvolnum>4</manvolnum></citerefentry> and " +"<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</" +"manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> and " +"reboot." +msgstr "" +"Để tìm chi tiết, hãy tham khảo trang hướng dẫn (man) " +"<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</" +"manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</" +"refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy " +"<userinput>lilo</userinput> và khởi động lại." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:903 #, no-c-format msgid "" -"The procedure for <command>GRUB</command> is quite similar. Locate your <filename>menu.lst</filename> in the <filename>/boot/grub/</filename> directory (sometimes in the <filename>/boot/boot/grub/</filename>), add the following lines: <informalexample><screen>\n" +"The procedure for <command>GRUB</command> is quite similar. Locate your " +"<filename>menu.lst</filename> in the <filename>/boot/grub/</filename> " +"directory (sometimes in the <filename>/boot/boot/grub/</filename>), add the " +"following lines: <informalexample><screen>\n" "title New Install\n" "kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n" "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" "</screen></informalexample> and reboot." -msgstr "Thủ tục đối với <command>GRUB</command> hơi tương tự. Hãy tìm tập tin <filename>menu.lst</filename> trong thư mục <filename>/boot/grub/</filename> (đôi khi nằm trong <filename>/boot/boot/grub/</filename>), và thêm những dòng theo đây: <informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Thủ tục đối với <command>GRUB</command> hơi tương tự. Hãy tìm tập tin " +"<filename>menu.lst</filename> trong thư mục <filename>/boot/grub/</filename> " +"(đôi khi nằm trong <filename>/boot/boot/grub/</filename>), và thêm những " +"dòng theo đây: <informalexample><screen>\n" "title New Install\n" "kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n" "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" "</screen></informalexample> rồi khởi động lại." -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:914 #, no-c-format -msgid "Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need to be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there should be no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</command>." -msgstr "Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> và <command>LILO</command>." - -#.Tag: title +msgid "" +"Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need to " +"be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there should be " +"no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</command>." +msgstr "" +"Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ đĩa " +"RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ điểm " +"này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> và " +"<command>LILO</command>." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:925 #, no-c-format msgid "Booting from USB Memory Stick" msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" -#.Tag: para +#. Tag: para #: boot-installer.xml:926 #, no-c-format -msgid "Let's assume you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-dev-select\"/> and <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Now just plug your USB stick into some free USB connector and reboot the computer. The system should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;." -msgstr "Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm thanh USB vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:935 -#, no-c-format -msgid "In case your computer doesn't support booting from USB memory devices, you can still use a single floppy to do the initial boot and then switch to USB. Boot your system as described in <xref linkend=\"floppy-boot\"/>; the kernel on the boot floppy should detect your USB stick automatically. When it asks for the root floppy, simply press &enterkey;. You should see &d-i; starting." -msgstr "Trong trường hợp máy tính không hỗ trợ khả năng khởi động từ thiết bị bộ nhớ USB, bạn vẫn còn có thể sử dụng một đĩa mềm đơn để khởi động đầu tiên, rồi chuyển đổi sang USB. Hãy khởi động hệ thống như được diễn tả trong <xref linkend=\"floppy-boot\"/>; hạt nhân trên đĩa mềm khởi động nên phát hiện tự động thanh USB. Khi nó yêu cầu bạn nạp đĩa mềm gốc, đơn giản hãy bấm phím &enterkey;. Lúc đó bạn nên thấy &d-i; khởi chạy." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:948 -#: boot-installer.xml:2056 -#: boot-installer.xml:2550 -#: boot-installer.xml:2698 +msgid "" +"Let's assume you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-dev-" +"select\"/> and <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Now just plug your USB " +"stick into some free USB connector and reboot the computer. The system " +"should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</prompt> " +"prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;." +msgstr "" +"Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-" +"select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm thanh USB " +"vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống nên khởi động " +"được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể " +"nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:939 boot-installer.xml:2047 boot-installer.xml:2541 +#: boot-installer.xml:2689 #, no-c-format msgid "Booting from Floppies" msgstr "Khởi động từ đĩa mềm" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:949 -#: boot-installer.xml:2558 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:940 boot-installer.xml:2549 #, no-c-format -msgid "You will have already downloaded the floppy images you needed and created floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>." -msgstr "Trước này, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm cần thiết, và đã tạo đĩa mềm từ ảnh trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>." +msgid "" +"You will have already downloaded the floppy images you needed and created " +"floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>." +msgstr "" +"Trước này, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm cần thiết, và đã tạo đĩa mềm từ ảnh " +"trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:956 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:947 #, no-c-format -msgid "To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on." -msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa." +msgid "" +"To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy " +"drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on." +msgstr "" +"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm " +"chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:962 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:953 #, no-c-format -msgid "For installing from an LS-120 drive (ATAPI version) with a set of floppies, you need to specify the virtual location for the floppy device. This is done with the <emphasis>root=</emphasis> boot argument, giving the device that the ide-floppy driver maps the device to. For example, if your LS-120 drive is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter <userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> at the boot prompt. Installation from LS-120 is only supported by 2.4 and later kernels." -msgstr "Để cài đặt từ ổ đĩa LS-120 (phiên bản ATAPI) bằng một bộ đĩa mềm, bạn cần phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Có làm như thế bằng đối số <emphasis>root=</emphasis>, cung cấp tên thiết bị nơi trình điều khiển đĩa mềm IDE ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ đĩa LS-120 của bạn có kết nối như là thiết bị IDE thứ nhất (chủ) bằng cáp thứ hai, bạn hãy nhập lệnh <userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> tại dấu nhắc khởi động. Khả năng khởi động từ LS-120 chỉ được hỗ trợ bởi hạt nhân 2.4 và sau thôi." - -#.Tag: para +msgid "" +"For installing from an LS-120 drive (ATAPI version) with a set of floppies, " +"you need to specify the virtual location for the floppy device. This is done " +"with the <emphasis>root=</emphasis> boot argument, giving the device that " +"the ide-floppy driver maps the device to. For example, if your LS-120 drive " +"is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter " +"<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> at the boot prompt. Installation " +"from LS-120 is only supported by 2.4 and later kernels." +msgstr "" +"Để cài đặt từ ổ đĩa LS-120 (phiên bản ATAPI) bằng một bộ đĩa mềm, bạn cần " +"phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Có làm như thế bằng đối số " +"<emphasis>root=</emphasis>, cung cấp tên thiết bị nơi trình điều khiển đĩa " +"mềm IDE ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ đĩa LS-120 của bạn có kết nối như " +"là thiết bị IDE thứ nhất (chủ) bằng cáp thứ hai, bạn hãy nhập lệnh " +"<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> tại dấu nhắc khởi động. Khả năng " +"khởi động từ LS-120 chỉ được hỗ trợ bởi hạt nhân 2.4 và sau thôi." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:964 +#, no-c-format +msgid "" +"Note that on some machines, <keycombo><keycap>Control</keycap> <keycap>Alt</" +"keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> does not properly reset the " +"machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you are " +"installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you " +"don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting." +msgstr "" +"Ghi chú rằng trên một số máy, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</keycap> " +"<keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không đặt lại cho " +"đúng máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại <quote>cứng</quote>. Nếu bạn cài " +"đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ hộp DOS), bạn không thể chọn khác. " +"Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi động máy." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:973 #, no-c-format -msgid "Note that on some machines, <keycombo><keycap>Control</keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> does not properly reset the machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you are installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting." -msgstr "Ghi chú rằng trên một số máy, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không đặt lại cho đúng máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại <quote>cứng</quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ hộp DOS), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi động máy." +msgid "" +"The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that " +"introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt." +msgstr "" +"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, và bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa " +"mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:982 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:979 #, no-c-format -msgid "The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt." -msgstr "Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, và bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>." - -#.Tag: para +msgid "" +"Once you press &enterkey;, you should see the message " +"<computeroutput>Loading...</computeroutput>, followed by " +"<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput>, and then a " +"screenfull or so of information about the hardware in your system. More " +"information on this phase of the boot process can be found below in <xref " +"linkend=\"kernel-msgs\"/>." +msgstr "" +"Một khi bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp " +"<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn " +"<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén " +"Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ " +"thống bạn. Thông tin thêm về tiến trình khởi động có thể được tìm bên dưới " +"trong phần <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:988 #, no-c-format -msgid "Once you press &enterkey;, you should see the message <computeroutput>Loading...</computeroutput>, followed by <computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput>, and then a screenfull or so of information about the hardware in your system. More information on this phase of the boot process can be found below in <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>." -msgstr "Một khi bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp <computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn <computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ thống bạn. Thông tin thêm về tiến trình khởi động có thể được tìm bên dưới trong phần <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>." -"" - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:997 -#, no-c-format -msgid "After booting from the boot floppy, the root floppy is requested. Insert the root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. The installer program <command>debian-installer</command> is automatically launched." -msgstr "Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, và nội dung được tải vào bộ nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy tự động." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1031 +msgid "" +"After booting from the boot floppy, the root floppy is requested. Insert the " +"root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. " +"The installer program <command>debian-installer</command> is automatically " +"launched." +msgstr "" +"Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp " +"đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, và nội dung được tải vào bộ nhớ. Chương " +"trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy tự động." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1022 #, no-c-format msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386." msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động bằng TFTP trên i386." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1037 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1028 #, no-c-format msgid "NIC or Motherboard that support PXE" msgstr "NIG hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1038 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1029 #, no-c-format -msgid "It could be that your Network Interface Card or Motherboard provides PXE boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> re-implementation of TFTP boot. If so you may be able to configure your BIOS to boot from the network." -msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng hay bo mạch chủ của bạn cung cấp khả năng khởi động PXE. Nó là cách thực hiện lại khởi động bằng TFTP của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có khả năng này, có lẽ bạn có thể cấu hình BIOS để khởi động qua mạng." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1049 +msgid "" +"It could be that your Network Interface Card or Motherboard provides PXE " +"boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> " +"re-implementation of TFTP boot. If so you may be able to configure your BIOS " +"to boot from the network." +msgstr "" +"Có lẽ thẻ giao diện mạng hay bo mạch chủ của bạn cung cấp khả năng khởi động " +"PXE. Nó là cách thực hiện lại khởi động bằng TFTP của công ty <trademark " +"class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có khả năng này, có lẽ bạn có " +"thể cấu hình BIOS để khởi động qua mạng." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1040 #, no-c-format msgid "NIC with Network BootROM" msgstr "NIC với BootROM mạng" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1050 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1041 #, no-c-format -msgid "It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot functionality." -msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng của bạn cung cấp khả năng khởi động bằng TFTP." +msgid "" +"It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot " +"functionality." +msgstr "" +"Có lẽ thẻ giao diện mạng của bạn cung cấp khả năng khởi động bằng TFTP." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1055 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1046 #, no-c-format -msgid "Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. Please refer to this document." -msgstr "Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết cách bạn đã dùng, cũng tham khảo tài liệu này." +msgid "" +"Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. " +"Please refer to this document." +msgstr "" +"Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết cách " +"bạn đã dùng, cũng tham khảo tài liệu này." -#.Tag: title # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#: boot-installer.xml:1063 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1054 #, no-c-format msgid "Etherboot" msgstr "Etherboot" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1064 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1055 #, no-c-format -msgid "The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot." -msgstr "<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được bằng TFTP." +msgid "" +"The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> " +"provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot." +msgstr "" +"<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa " +"mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được bằng TFTP." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1073 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1064 #, no-c-format msgid "The Boot Prompt" msgstr "Dấu nhắc khởi động" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1074 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1065 #, no-c-format msgid "" -"When the installer boots, you should be presented with a friendly graphical screen showing the Debian logo and the boot prompt: <informalexample><screen>\n" +"When the installer boots, you should be presented with a friendly graphical " +"screen showing the Debian logo and the boot prompt: " +"<informalexample><screen>\n" "Press F1 for help, or ENTER to boot:\n" -"</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press &enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific boot method and, optionally, boot parameters." -msgstr "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa hiển thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press " +"&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific " +"boot method and, optionally, boot parameters." +msgstr "" +"Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa hiển thị biểu hình " +"Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n" "Hãy bấm phím F1 để được trợ giúp, hay phím ENTER để khởi động:\n" -"</screen></informalexample> Tại dấu nhắc khởi động, bạn có thể bấm hoặc phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động." +"</screen></informalexample> Tại dấu nhắc khởi động, bạn có thể bấm hoặc phím " +"&enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc nhập " +"một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1086 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1077 #, no-c-format -msgid "Information on available boot methods and on boot parameters which might be useful can be found by pressing <keycap>F2</keycap> through <keycap>F8</keycap>. If you add any parameters to the boot command line, be sure to type the boot method (the default is <userinput>linux</userinput>) and a space before the first parameter (e.g., <userinput>linux debconf/priority=medium</userinput>)." -msgstr "Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng và về các tham số khởi động có ích có thể được tìm bằng cách bấm phím chức năng nằm trong phạm vị <keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem đã gõ phương pháp khởi động riêng (điều mặc định là <userinput>linux</userinput>) và một dấu cách trước khi nhập tham số thứ nhất (v.d., <userinput>linux debconf/priority=medium</userinput>)." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1095 +msgid "" +"Information on available boot methods and on boot parameters which might be " +"useful can be found by pressing <keycap>F2</keycap> through <keycap>F8</" +"keycap>. If you add any parameters to the boot command line, be sure to type " +"the boot method (the default is <userinput>linux</userinput>) and a space " +"before the first parameter (e.g., <userinput>linux debconf/priority=medium</" +"userinput>)." +msgstr "" +"Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng và về các tham số khởi động " +"có ích có thể được tìm bằng cách bấm phím chức năng nằm trong phạm vị " +"<keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào " +"dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem đã gõ phương pháp khởi động riêng " +"(điều mặc định là <userinput>linux</userinput>) và một dấu cách trước khi " +"nhập tham số thứ nhất (v.d., <userinput>linux debconf/priority=medium</" +"userinput>)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1086 #, no-c-format -msgid "If you are installing the system via a remote management device that provides a text interface to the VGA console, you may not be able to see the initial graphical splash screen upon booting the installer; you may even not see the boot prompt. Examples of these devices include the text console of Compaq's <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) and HP's <quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA). You can blindly press F1<footnote> <para> In some cases these devices will require special escape sequences to enact this keypress, for example the IRA uses <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>F</keycap> </keycombo>, <keycap>1</keycap>. </para> </footnote> to bypass this screen and view the help text. Once you are past the splash screen and at the help text your keystrokes will be echoed at the prompt as expected. To prevent the installer from using the framebuffer for the rest of the installation, you will also want to add <userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> to the boot prompt, as described in the help text." -msgstr "Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp giao diện dòng lệnh với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn hình đồ họa giật gân khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm có bàn điều khiển dòng lênh của <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) của Compaq, và <quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA) của HP. Bạn có thể bấm phím chức năng F1<footnote> <para> Trong một số trường hợp, những thiết bị này cần thiết bạn gõ dãy phím thoát đặc biệt để thực hiện việc bấm phím này, v.d. IRA sử dụng <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>F</keycap> </keycombo>, <keycap>1</keycap>. </para> </footnote> để đi vòng màn hình này và xem đoạn trợ giúp. Một khi bạn đã qua màn hình giật gân và tới đoạn trợ giúp, các việc bấm phím sẽ được phản hồi tại dấu nhắc như bình thường. Để ngăn cản trình cài đặt sử dụng bộ đệm khung trong phần còn lại của việc cài đặt, bạn cần phải nhập lệnh <userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> vào dấu nhắc khởi đông, như được diễn tả trong đoạn trợ giúp." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1170 +msgid "" +"If you are installing the system via a remote management device that " +"provides a text interface to the VGA console, you may not be able to see the " +"initial graphical splash screen upon booting the installer; you may even not " +"see the boot prompt. Examples of these devices include the text console of " +"Compaq's <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) and HP's " +"<quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA). You can blindly press " +"F1<footnote> <para> In some cases these devices will require special escape " +"sequences to enact this keypress, for example the IRA uses <keycombo> " +"<keycap>Ctrl</keycap> <keycap>F</keycap> </keycombo>, <keycap>1</" +"keycap>. </para> </footnote> to bypass this screen and view the help text. " +"Once you are past the splash screen and at the help text your keystrokes " +"will be echoed at the prompt as expected. To prevent the installer from " +"using the framebuffer for the rest of the installation, you will also want " +"to add <userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> to the boot " +"prompt, as described in the help text." +msgstr "" +"Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp " +"giao diện dòng lệnh với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn " +"hình đồ họa giật gân khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không " +"thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm có bàn điều " +"khiển dòng lênh của <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) của Compaq, " +"và <quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA) của HP. Bạn có thể bấm " +"phím chức năng F1<footnote> <para> Trong một số trường hợp, những thiết bị " +"này cần thiết bạn gõ dãy phím thoát đặc biệt để thực hiện việc bấm phím này, " +"v.d. IRA sử dụng <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>F</keycap> </" +"keycombo>, <keycap>1</keycap>. </para> </footnote> để đi vòng màn hình " +"này và xem đoạn trợ giúp. Một khi bạn đã qua màn hình giật gân và tới đoạn " +"trợ giúp, các việc bấm phím sẽ được phản hồi tại dấu nhắc như bình thường. " +"Để ngăn cản trình cài đặt sử dụng bộ đệm khung trong phần còn lại của việc " +"cài đặt, bạn cần phải nhập lệnh <userinput>debian-installer/" +"framebuffer=false</userinput> vào dấu nhắc khởi đông, như được diễn tả trong " +"đoạn trợ giúp." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1161 #, no-c-format msgid "CD Contents" msgstr "Nội dung đĩa CD" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1172 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1163 #, no-c-format -msgid "There are three basic variations of Debian Install CDs. The <emphasis>Business Card</emphasis> CD has a minimal installation that will fit on the small form factor CD media. It requires a network connection in order to install the rest of the base installation and make a usable system. The <emphasis>Network Install</emphasis> CD has all of the packages for a base install but requires a network connection to a Debian mirror site in order to install the extra packages one would want for a complete system . The set of Debian CDs can install a complete system from the wide range of packages without needing access to the network." -msgstr "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh doanh</emphasis> chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa trên vật chứa CD hệ số dạng nhỏ. Nó cần thiết sự kết nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở và xây dựng một hệ thống có ích. Đĩa CD <emphasis>Cài đặt qua mạng</emphasis> chứa các gói của bản cài đặt cơ sở, nhưng cần thiết sự kết nối mạng đến máy nhân bản Debian để cài đặt các gói thêm cần thiết để xây dựng hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt một hệ thống hoàn toàn từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1188 +msgid "" +"There are three basic variations of Debian Install CDs. The " +"<emphasis>Business Card</emphasis> CD has a minimal installation that will " +"fit on the small form factor CD media. It requires a network connection in " +"order to install the rest of the base installation and make a usable system. " +"The <emphasis>Network Install</emphasis> CD has all of the packages for a " +"base install but requires a network connection to a Debian mirror site in " +"order to install the extra packages one would want for a complete system . " +"The set of Debian CDs can install a complete system from the wide range of " +"packages without needing access to the network." +msgstr "" +"Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh " +"doanh</emphasis> chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa trên vật chứa CD hệ số " +"dạng nhỏ. Nó cần thiết sự kết nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản " +"cài đặt cơ sở và xây dựng một hệ thống có ích. Đĩa CD <emphasis>Cài đặt qua " +"mạng</emphasis> chứa các gói của bản cài đặt cơ sở, nhưng cần thiết sự kết " +"nối mạng đến máy nhân bản Debian để cài đặt các gói thêm cần thiết để xây " +"dựng hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt một hệ thống " +"hoàn toàn từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1179 #, no-c-format -msgid "The IA-64 architecture uses the next generation Extensible Firmware Interface (EFI) from Intel. Unlike the traditional x86 BIOS which knows little about the boot device other than the partition table and Master Boot Record (MBR), EFI can read and write files from FAT16 or FAT32 formatted disk partitions. This simplifies the often arcane process of starting a system. The system boot loader and the EFI firmware that supports it have a full filesystem to store the files necessary for booting the machine. This means that the system disk on an IA-64 system has an additional disk partition dedicated to EFI instead of the simple MBR or boot block on more conventional systems." -msgstr "Kiến trúc IA-64 sử dụng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) của công ty Intel™. Không như BIOS x86 truyền thống mà biết ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ (MBR), EFI có thể đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng FAT16 hay FAT32. Vậy nó giản dị hoá tiến trình khởi chạy hệ thống mà thường cần thiết kiến thức rất đặc biệt. Bộ tải khởi động hệ thống và phần vững EFI hỗ trợ nó có một hệ thống tập tin đầy đủ để cất giữ các tập tin cần thiết để khởi động máy. Có nghĩa là đĩa hệ thống trên máy IA-64 có một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay vào MBR hay khối tin khởi động đơn giản trên hệ thống quy ước hơn." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1204 +msgid "" +"The IA-64 architecture uses the next generation Extensible Firmware " +"Interface (EFI) from Intel. Unlike the traditional x86 BIOS which knows " +"little about the boot device other than the partition table and Master Boot " +"Record (MBR), EFI can read and write files from FAT16 or FAT32 formatted " +"disk partitions. This simplifies the often arcane process of starting a " +"system. The system boot loader and the EFI firmware that supports it have a " +"full filesystem to store the files necessary for booting the machine. This " +"means that the system disk on an IA-64 system has an additional disk " +"partition dedicated to EFI instead of the simple MBR or boot block on more " +"conventional systems." +msgstr "" +"Kiến trúc IA-64 sử dụng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) của " +"công ty Intel™. Không như BIOS x86 truyền thống mà biết ít về thiết bị " +"khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ (MBR), EFI có thể " +"đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng FAT16 hay FAT32. Vậy " +"nó giản dị hoá tiến trình khởi chạy hệ thống mà thường cần thiết kiến thức " +"rất đặc biệt. Bộ tải khởi động hệ thống và phần vững EFI hỗ trợ nó có một hệ " +"thống tập tin đầy đủ để cất giữ các tập tin cần thiết để khởi động máy. Có " +"nghĩa là đĩa hệ thống trên máy IA-64 có một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, " +"thay vào MBR hay khối tin khởi động đơn giản trên hệ thống quy ước hơn." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1195 #, no-c-format -msgid "The Debian Installer CD contains a small EFI partition where the <command>ELILO</command> bootloader, its configuration file, the installer's kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The running system also contains an EFI partition where the necessary files for booting the system reside. These files are readable from the EFI Shell as described below." -msgstr "Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ nơi nằm bộ tải khởi động <command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài đặt, và hệ thống tập tin đầu tiên (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một phân vùng EFI nơi nằm các tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập tin này có thể được đọc từ hệ vỏ EFI như được diễn tả bên dưới." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1213 +msgid "" +"The Debian Installer CD contains a small EFI partition where the " +"<command>ELILO</command> bootloader, its configuration file, the installer's " +"kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The running system also " +"contains an EFI partition where the necessary files for booting the system " +"reside. These files are readable from the EFI Shell as described below." +msgstr "" +"Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ nơi nằm bộ tải khởi động " +"<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài " +"đặt, và hệ thống tập tin đầu tiên (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một " +"phân vùng EFI nơi nằm các tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập " +"tin này có thể được đọc từ hệ vỏ EFI như được diễn tả bên dưới." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1204 #, no-c-format -msgid "Most of the details of how <command>ELILO</command> actually loads and starts a system are transparent to the system installer. However, the installer must set up an EFI partition prior to installing the base system. Otherwise, the installation of <command>ELILO</command> will fail, rendering the system un-bootable. The EFI partition is allocated and formatted in the partitioning step of the installation prior to loading any packages on the system disk. The partitioning task also verifies that a suitable EFI partition is present before allowing the installation to proceed." -msgstr "Phần lớn chi tiết về cách <command>ELILO</command> thật tải và khởi động hệ thống là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ thống cơ bản. Nếu không, việc cài đặt <command>ELILO</command> sẽ không thành công nên hệ thống không thể được khởi động. Phân vùng EFI được cấp phát và định dạng trong bước phân vùng của tiến trình cài đặt, trước khi tải gói nào vào đĩa hệ thống. Công việc phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1225 +msgid "" +"Most of the details of how <command>ELILO</command> actually loads and " +"starts a system are transparent to the system installer. However, the " +"installer must set up an EFI partition prior to installing the base system. " +"Otherwise, the installation of <command>ELILO</command> will fail, rendering " +"the system un-bootable. The EFI partition is allocated and formatted in the " +"partitioning step of the installation prior to loading any packages on the " +"system disk. The partitioning task also verifies that a suitable EFI " +"partition is present before allowing the installation to proceed." +msgstr "" +"Phần lớn chi tiết về cách <command>ELILO</command> thật tải và khởi động hệ " +"thống là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy nhiên, trình cài đặt " +"phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ thống cơ bản. Nếu " +"không, việc cài đặt <command>ELILO</command> sẽ không thành công nên hệ " +"thống không thể được khởi động. Phân vùng EFI được cấp phát và định dạng " +"trong bước phân vùng của tiến trình cài đặt, trước khi tải gói nào vào đĩa " +"hệ thống. Công việc phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích hợp, " +"trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1216 #, no-c-format -msgid "The EFI Boot Manager is presented as the last step of the firmware initialization. It displays a menu list from which the user can select an option. Depending on the model of system and what other software has been loaded on the system, this menu may be different from one system to another. There should be at least two menu items displayed, <command>Boot Option Maintenance Menu</command> and <command>EFI Shell (Built-in)</command>. Using the first option is preferred, however, if that option is not available or the CD for some reason does not boot with it, use the second option." -msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI được trình diễn như là bước cuối cùng trong tiến trình sở khởi phần vững. Nó hiển thị một danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể chọn tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác nào đã được tải vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến hệ thống đó. Nên có ít nhất hai mục trình đơn được hiển thị : <command>Boot Option Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động) và <command>EFI Shell (Built-in)</command> (Hệ vỏ EFI [có sẵn]). Đề nghị bạn sử dụng tùy chọn thứ nhất, nhưng nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do nào không khởi động với nó, hãy sử dụng tùy chọn thứ hai. " - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1244 +msgid "" +"The EFI Boot Manager is presented as the last step of the firmware " +"initialization. It displays a menu list from which the user can select an " +"option. Depending on the model of system and what other software has been " +"loaded on the system, this menu may be different from one system to another. " +"There should be at least two menu items displayed, <command>Boot Option " +"Maintenance Menu</command> and <command>EFI Shell (Built-in)</command>. " +"Using the first option is preferred, however, if that option is not " +"available or the CD for some reason does not boot with it, use the second " +"option." +msgstr "" +"Bộ quản lý khởi động EFI được trình diễn như là bước cuối cùng trong tiến " +"trình sở khởi phần vững. Nó hiển thị một danh sách mục trình đơn nơi bạn có " +"thể chọn tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác nào đã " +"được tải vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến " +"hệ thống đó. Nên có ít nhất hai mục trình đơn được hiển thị : <command>Boot " +"Option Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động) " +"và <command>EFI Shell (Built-in)</command> (Hệ vỏ EFI [có sẵn]). Đề nghị bạn " +"sử dụng tùy chọn thứ nhất, nhưng nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì " +"lý do nào không khởi động với nó, hãy sử dụng tùy chọn thứ hai. " + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1235 #, no-c-format msgid "IMPORTANT" msgstr "QUAN TRỌNG" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1245 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1236 #, no-c-format -msgid "The EFI Boot Manager will select a default boot action, typically the first menu choice, within a pre-set number of seconds. This is indicated by a countdown at the bottom of the screen. Once the timer expires and the systems starts the default action, you may have to reboot the machine in order to continue the installation. If the default action is the EFI Shell, you can return to the Boot Manager by running <command>exit</command> at the shell prompt." -msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI sẽ chọn một hành động khởi động mặc định, thường là sự chọn trình đơn thứ nhất, trong số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ ý bằng số đếm xuống bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành động mặc định là Hệ vỏ EFI, bạn có thể trở về Bộ quản lý khởi động bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> tại dấu nhắc hệ vỏ." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1257 +msgid "" +"The EFI Boot Manager will select a default boot action, typically the first " +"menu choice, within a pre-set number of seconds. This is indicated by a " +"countdown at the bottom of the screen. Once the timer expires and the " +"systems starts the default action, you may have to reboot the machine in " +"order to continue the installation. If the default action is the EFI Shell, " +"you can return to the Boot Manager by running <command>exit</command> at the " +"shell prompt." +msgstr "" +"Bộ quản lý khởi động EFI sẽ chọn một hành động khởi động mặc định, thường là " +"sự chọn trình đơn thứ nhất, trong số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ ý " +"bằng số đếm xuống bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết hạn, " +"có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành động " +"mặc định là Hệ vỏ EFI, bạn có thể trở về Bộ quản lý khởi động bằng cách chạy " +"lệnh <command>exit</command> tại dấu nhắc hệ vỏ." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1248 #, no-c-format msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu" msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1264 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1255 #, no-c-format -msgid "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system initialization." -msgstr "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ thống." +msgid "" +"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " +"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system " +"initialization." +msgstr "" +"Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " +"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ " +"thống." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1270 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1261 #, no-c-format -msgid "Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu." -msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng khởi động) trong trình đơn, bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển thị một trình đơn mới." +msgid "" +"Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow " +"keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu." +msgstr "" +"Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng " +"khởi động) trong trình đơn, bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc " +"này sẽ hiển thị một trình đơn mới." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1276 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1267 #, no-c-format -msgid "Select <command>Boot From a File</command> from the menu with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will display a list of devices probed by the firmware. You should see two menu lines containing either the label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or <command>Removable Media Boot</command>. If you examine the rest of the menu line, you will notice that the device and controller information should be the same." -msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) trong trình đơn, bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển thị một danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy hai dòng trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</command> hoặc <command>Removable Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời). Nếu bạn xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết thông tin về thiết bị và trình điều khiển là trùng." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1287 +msgid "" +"Select <command>Boot From a File</command> from the menu with the arrow keys " +"and press <command>ENTER</command>. This will display a list of devices " +"probed by the firmware. You should see two menu lines containing either the " +"label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or <command>Removable Media " +"Boot</command>. If you examine the rest of the menu line, you will notice " +"that the device and controller information should be the same." +msgstr "" +"Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) " +"trong trình đơn, bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ " +"hiển thị một danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy " +"hai dòng trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</command> " +"hoặc <command>Removable Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời). " +"Nếu bạn xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết thông tin " +"về thiết bị và trình điều khiển là trùng." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1278 #, no-c-format -msgid "You can choose either of the entries that refer to the CD/DVD drive. Select your choice with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. If you choose <command>Removable Media Boot</command> the machine will immediately start the boot load sequence. If you choose <command>Debian Inst [Acpi ...</command> instead, it will display a directory listing of the bootable portion of the CD, requiring you to proceed to the next (additional) step." -msgstr "Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục <command>Removable Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1298 +msgid "" +"You can choose either of the entries that refer to the CD/DVD drive. Select " +"your choice with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. If you " +"choose <command>Removable Media Boot</command> the machine will immediately " +"start the boot load sequence. If you choose <command>Debian Inst [Acpi ...</" +"command> instead, it will display a directory listing of the bootable " +"portion of the CD, requiring you to proceed to the next (additional) step." +msgstr "" +"Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng " +"phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục <command>Removable " +"Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến " +"trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</" +"command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả " +"năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1289 #, no-c-format -msgid "You will only need this step if you chose <command>Debian Inst [Acpi ...</command>. The directory listing will also show <command>[Treat like Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will start the boot load sequence." -msgstr "Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>[Treat like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như việc khởi động từ vật chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1310 +msgid "" +"You will only need this step if you chose <command>Debian Inst [Acpi ...</" +"command>. The directory listing will also show <command>[Treat like " +"Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this " +"line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will start " +"the boot load sequence." +msgstr "" +"Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst " +"[Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>[Treat " +"like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như việc khởi động từ vật chứa " +"rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên, rồi bấm phím " +"&enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1301 #, no-c-format -msgid "These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot kernel and options." -msgstr "Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp tục để giai đoạn đó." +msgid "" +"These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for " +"you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot " +"kernel and options." +msgstr "" +"Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình " +"đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp " +"tục để giai đoạn đó." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1320 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1311 #, no-c-format msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell" msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ hệ vỏ EFI" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1321 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1312 #, no-c-format -msgid "If, for some reason, option 1 is not successful, reboot the machine and when the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called <command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer CD with the following steps:" -msgstr "Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 không thành công, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên <command>EFI Shell [Built-in]</command> (Hệ vỏ EFI [có sẵn]). Hãy khởi động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước theo đây:" - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1332 +msgid "" +"If, for some reason, option 1 is not successful, reboot the machine and when " +"the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called " +"<command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer CD with " +"the following steps:" +msgstr "" +"Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 không thành công, bạn hãy khởi động lại máy, " +"và khi màn hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn " +"tên <command>EFI Shell [Built-in]</command> (Hệ vỏ EFI [có sẵn]). Hãy khởi " +"động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước theo đây:" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1323 #, no-c-format -msgid "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system initialization." -msgstr "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ thống." +msgid "" +"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " +"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system " +"initialization." +msgstr "" +"Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " +"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ " +"thống." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1338 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1329 #, no-c-format -msgid "Select <command>EFI Shell</command> from the menu with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. The EFI Shell will scan all of the bootable devices and display them to the console before displaying its command prompt. The recognized bootable partitions on devices will show a device name of <filename>fs<replaceable>n</replaceable>:</filename>. All other recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive." -msgstr "Hãy chọn <command>EFI Shell</command> (Hệ vỏ EFI) trong trình đơn, bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Hệ vỏ EFI sẽ quét các thiết bị có khả năng khởi động, và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng có khả năng khởi động đã được nhận diện bởi tiến trình quét sẽ hiển thị tên thiết bị <filename>fs<replaceable>n</replaceable>:</filename>. Mọi phân vùng khác đã được nhận diện sẽ có tên <filename>blk<replaceable>n</replaceable>:</filename>. Nếu bạn đã nạp đĩa CD đúng trước khi vào hệ vỏ, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó sở khởi ổ đĩa CD." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1352 +msgid "" +"Select <command>EFI Shell</command> from the menu with the arrow keys and " +"press <command>ENTER</command>. The EFI Shell will scan all of the bootable " +"devices and display them to the console before displaying its command " +"prompt. The recognized bootable partitions on devices will show a device " +"name of <filename>fs<replaceable>n</replaceable>:</filename>. All other " +"recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</" +"replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the " +"shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive." +msgstr "" +"Hãy chọn <command>EFI Shell</command> (Hệ vỏ EFI) trong trình đơn, bằng phím " +"mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Hệ vỏ EFI sẽ quét các thiết bị có khả năng " +"khởi động, và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển thị dấu nhắc " +"lệnh của nó. Những phân vùng có khả năng khởi động đã được nhận diện bởi " +"tiến trình quét sẽ hiển thị tên thiết bị <filename>fs<replaceable>n</" +"replaceable>:</filename>. Mọi phân vùng khác đã được nhận diện sẽ có tên " +"<filename>blk<replaceable>n</replaceable>:</filename>. Nếu bạn đã nạp đĩa CD " +"đúng trước khi vào hệ vỏ, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó sở " +"khởi ổ đĩa CD." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1343 #, no-c-format -msgid "Examine the output from the shell looking for the CDROM drive. It is most likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>." -msgstr "Hãy khám xét kết xuất của hệ vỏ tìm ổ đĩa CD. Nó rất có thể là thiết bị <filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1359 +msgid "" +"Examine the output from the shell looking for the CDROM drive. It is most " +"likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with " +"bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</" +"replaceable></filename>." +msgstr "" +"Hãy khám xét kết xuất của hệ vỏ tìm ổ đĩa CD. Nó rất có thể là thiết bị " +"<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ " +"cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1350 #, no-c-format -msgid "Enter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> and press <command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now display the partition number as its prompt." -msgstr "Hãy nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím &enterkey; để chọn thiết bị đó, mà <replaceable>n</replaceable> là số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM. Sau đó, hệ vỏ sẽ hiển thị số hiệu phân vùng như là dấu nhắc." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1366 +msgid "" +"Enter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> and press " +"<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</" +"replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now " +"display the partition number as its prompt." +msgstr "" +"Hãy nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím " +"&enterkey; để chọn thiết bị đó, mà <replaceable>n</replaceable> là số hiệu " +"phân vùng của đĩa CD-ROM. Sau đó, hệ vỏ sẽ hiển thị số hiệu phân vùng như là " +"dấu nhắc." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1357 #, no-c-format -msgid "Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will start the boot load sequence." -msgstr "Hãy nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu tiến trình tải khởi động." +msgid "" +"Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will " +"start the boot load sequence." +msgstr "" +"Hãy nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt " +"đầu tiến trình tải khởi động." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1373 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1364 #, no-c-format -msgid "As with option 1, these steps start the Debian boot loader which will display a menu page for you to select a boot kernel and options. You can also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel and options." -msgstr "Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ hiển thị một trang trình đơn nơi bạn có thể chọn hạt nhân và các tùy chọn. Bạn cũng có thể nhập lệnh <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</command> ngắn hơn vào dấu nhắc hệ vỏ. Hãy tiếp tục đến giai đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1387 +msgid "" +"As with option 1, these steps start the Debian boot loader which will " +"display a menu page for you to select a boot kernel and options. You can " +"also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</" +"command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel " +"and options." +msgstr "" +"Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ " +"hiển thị một trang trình đơn nơi bạn có thể chọn hạt nhân và các tùy chọn. " +"Bạn cũng có thể nhập lệnh <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</" +"command> ngắn hơn vào dấu nhắc hệ vỏ. Hãy tiếp tục đến giai đoạn chọn hạt " +"nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1378 #, no-c-format msgid "Installing using a Serial Console" msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1389 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1380 #, no-c-format -msgid "You may choose to perform an install using a monitor and keyboard or using a serial connection. To use a monitor/keyboard setup, select an option containing the string [VGA console]. To install over a serial connection, choose an option containing the string [<replaceable>BAUD</replaceable> baud serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> is the speed of your serial console. Menu items for the most typical baud rate settings on the ttyS0 device are preconfigured." -msgstr "Bạn có thể chọn thực hiện việc cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn phím, hãy chọn một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). Để cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy chọn một tùy chọn chứa chuỗi [<replaceable>BỐT</replaceable> baud serial console], (bàn điều khiển nối tiếp BỐT) mà <replaceable>BỐT</replaceable> là tốc độ truyền của bàn điều khiển nối tiếp đó. Có định sẵn một số mục trình đơn đại diện những giá trị tốc độ truyền thường nhất của thiết bị ttyS0." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1400 +msgid "" +"You may choose to perform an install using a monitor and keyboard or using a " +"serial connection. To use a monitor/keyboard setup, select an option " +"containing the string [VGA console]. To install over a serial connection, " +"choose an option containing the string [<replaceable>BAUD</replaceable> baud " +"serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> is the speed of your " +"serial console. Menu items for the most typical baud rate settings on the " +"ttyS0 device are preconfigured." +msgstr "" +"Bạn có thể chọn thực hiện việc cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, hay " +"bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn " +"phím, hãy chọn một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). " +"Để cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy chọn một tùy chọn chứa chuỗi " +"[<replaceable>BỐT</replaceable> baud serial console], (bàn điều khiển nối " +"tiếp BỐT) mà <replaceable>BỐT</replaceable> là tốc độ truyền của bàn điều " +"khiển nối tiếp đó. Có định sẵn một số mục trình đơn đại diện những giá trị " +"tốc độ truyền thường nhất của thiết bị ttyS0." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1391 #, no-c-format -msgid "In most circumstances, you will want the installer to use the same baud rate as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting is, you can obtain it using the command <command>baud</command> at the EFI shell." -msgstr "Trong phần lớn điều kiện, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) tại hệ vỏ EFI." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1407 +msgid "" +"In most circumstances, you will want the installer to use the same baud rate " +"as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting " +"is, you can obtain it using the command <command>baud</command> at the EFI " +"shell." +msgstr "" +"Trong phần lớn điều kiện, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ " +"truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị " +"này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) tại " +"hệ vỏ EFI." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1398 #, no-c-format -msgid "If there is not an option available that is configured for the serial device or baud rate you would like to use, you may override the console setting for one of the existing menu options. For example, to use a 57600 baud console over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</command> into the <classname>Boot:</classname> text window." -msgstr "Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay tốc độ truyền bạn muốn sử dụng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập bàn điều khiển cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Lấy thí dụ, để sử dụng một bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh <command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi động)." - -#.Tag: para +msgid "" +"If there is not an option available that is configured for the serial device " +"or baud rate you would like to use, you may override the console setting for " +"one of the existing menu options. For example, to use a 57600 baud console " +"over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</command> into " +"the <classname>Boot:</classname> text window." +msgstr "" +"Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay " +"tốc độ truyền bạn muốn sử dụng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập " +"bàn điều khiển cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Lấy thí dụ, để sử " +"dụng một bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh " +"<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:" +"</classname> (khởi động)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1409 +#, no-c-format +msgid "" +"Most IA-64 boxes ship with a default console setting of 9600 baud. This " +"setting is rather slow, and the normal installation process will take a " +"significant time to draw each screen. You should consider either increasing " +"the baud rate used for performing the installation, or performing a Text " +"Mode installation. See the <classname>Params</classname> help menu for " +"instructions on starting the installer in Text Mode." +msgstr "" +"Phần lớn hộp IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị này " +"hơi chậm nên tiến trình cài đặt thường sẽ mất thời gian đáng kể khi vẽ mỗi " +"màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để thi " +"hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế độ Nhập thô. " +"Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham số) để tìm hướng " +"dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế độ Nhập thô." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1418 #, no-c-format -msgid "Most IA-64 boxes ship with a default console setting of 9600 baud. This setting is rather slow, and the normal installation process will take a significant time to draw each screen. You should consider either increasing the baud rate used for performing the installation, or performing a Text Mode installation. See the <classname>Params</classname> help menu for instructions on starting the installer in Text Mode." -msgstr "Phần lớn hộp IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị này hơi chậm nên tiến trình cài đặt thường sẽ mất thời gian đáng kể khi vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế độ Nhập thô. Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế độ Nhập thô." - -#.Tag: para +msgid "" +"If you select the wrong console type, you will be able to select the kernel " +"and enter parameters but both the display and your input will go dead as " +"soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can begin the " +"installation." +msgstr "" +"Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có thể chọn hạt " +"nhân và nhập tham số, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập đều sẽ bị tắt " +"một khi hạt nhân khởi chạy, vậy cần thiết bạn khởi động lại để bất đầu cài " +"đặt." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:1427 #, no-c-format -msgid "If you select the wrong console type, you will be able to select the kernel and enter parameters but both the display and your input will go dead as soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can begin the installation." -msgstr "Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có thể chọn hạt nhân và nhập tham số, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, vậy cần thiết bạn khởi động lại để bất đầu cài đặt." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1436 -#, no-c-format msgid "Selecting the Boot Kernel and Options" msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1438 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1429 #, no-c-format -msgid "The boot loader will display a form with a menu list and a text window with a <classname>Boot:</classname> prompt. The arrow keys select an item from the menu and any text typed at the keyboard will appear in the text window. There are also help screens which can be displayed by pressing the appropriate function key. The <classname>General</classname> help screen explains the menu choices and the <classname>Params</classname> screen explains the common command line options." -msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị một đơn chứa danh sách trình đơn và một cửa sổ nhập thô chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi tên sẽ chọn mục trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất hiện trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được hiển thị bằng cách bấm phím chức năng (F1 v.v.) thích hợp. Màn hình trợ giúp <classname>General</classname> (Chung) diễn tả các mục chọn trong trình đơn, còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích các tùy chọn dòng lệnh thường dùng." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1450 +msgid "" +"The boot loader will display a form with a menu list and a text window with " +"a <classname>Boot:</classname> prompt. The arrow keys select an item from " +"the menu and any text typed at the keyboard will appear in the text window. " +"There are also help screens which can be displayed by pressing the " +"appropriate function key. The <classname>General</classname> help screen " +"explains the menu choices and the <classname>Params</classname> screen " +"explains the common command line options." +msgstr "" +"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị một đơn chứa danh sách trình đơn và một cửa sổ " +"nhập thô chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi " +"tên sẽ chọn mục trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất " +"hiện trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được " +"hiển thị bằng cách bấm phím chức năng (F1 v.v.) thích hợp. Màn hình trợ " +"giúp <classname>General</classname> (Chung) diễn tả các mục chọn trong " +"trình đơn, còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích " +"các tùy chọn dòng lệnh thường dùng." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1441 #, no-c-format -msgid "Consult the <classname>General</classname> help screen for the description of the kernels and install modes most appropriate for your installation. You should also consult <xref linkend=\"boot-parms\"/> below for any additional parameters that you may want to set in the <classname>Boot:</classname> text window. The kernel version you choose selects the kernel version that will be used for both the installation process and the installed system. If you encounter kernel problems with the installation, you may also have those same problems with the system you install. The following two steps will select and start the install:" -msgstr "Hãy xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với việc cài đặt trên máy của bạn. Xem cũng phần <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số thêm nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phiên bản hạt nhân bạn chọn thì quyết định phiên bản hạt nhân sẽ được dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống đã cài đặt. Nếu bạn gặp khó khăn hạt nhân trong khi cài đặt, có thể gặp cùng những sự khó đó trong hệ thống đang cài đặt. Hai bước này sẽ chọn và khởi chạy việc cài đặt." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1468 +msgid "" +"Consult the <classname>General</classname> help screen for the description " +"of the kernels and install modes most appropriate for your installation. You " +"should also consult <xref linkend=\"boot-parms\"/> below for any additional " +"parameters that you may want to set in the <classname>Boot:</classname> text " +"window. The kernel version you choose selects the kernel version that will " +"be used for both the installation process and the installed system. If you " +"encounter kernel problems with the installation, you may also have those " +"same problems with the system you install. The following two steps will " +"select and start the install:" +msgstr "" +"Hãy xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các " +"hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với việc cài đặt trên máy của bạn. " +"Xem cũng phần <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số thêm " +"nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi " +"động). Phiên bản hạt nhân bạn chọn thì quyết định phiên bản hạt nhân sẽ được " +"dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống đã cài đặt. Nếu bạn gặp khó " +"khăn hạt nhân trong khi cài đặt, có thể gặp cùng những sự khó đó trong hệ " +"thống đang cài đặt. Hai bước này sẽ chọn và khởi chạy việc cài đặt." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1459 #, no-c-format -msgid "Select the kernel version and installation mode most appropriate to your needs with the arrow keys." -msgstr "Hãy chọn (bằng phím mũi tên) phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với điều kiện của máy tính bạn." +msgid "" +"Select the kernel version and installation mode most appropriate to your " +"needs with the arrow keys." +msgstr "" +"Hãy chọn (bằng phím mũi tên) phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp " +"nhất với điều kiện của máy tính bạn." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1473 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1464 #, no-c-format -msgid "Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such as serial console settings) are specified." -msgstr "Sau đó, hãy nhập các tham số (nếu muốn) bằng cách gõ vào bàn phím. Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Chỗ này cần phải xác định các tham số hạt nhân (như thiết lập nối tiếp) cần thiết." +msgid "" +"Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be " +"displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such " +"as serial console settings) are specified." +msgstr "" +"Sau đó, hãy nhập các tham số (nếu muốn) bằng cách gõ vào bàn phím. Đoạn đã " +"gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Chỗ này cần phải xác " +"định các tham số hạt nhân (như thiết lập nối tiếp) cần thiết." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1480 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1471 #, no-c-format -msgid "Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The kernel will display its usual initialization messages followed by the first screen of the Debian Installer." -msgstr "Hãy bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển thị thông điệp sở khởi thường, rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt Debian." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1489 +msgid "" +"Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The " +"kernel will display its usual initialization messages followed by the first " +"screen of the Debian Installer." +msgstr "" +"Hãy bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ " +"hiển thị thông điệp sở khởi thường, rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài " +"đặt Debian." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1480 #, no-c-format -msgid "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set up the language locale, network, and disk partitions." -msgstr "Sau đó, hãy đi tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." +msgid "" +"Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set " +"up the language locale, network, and disk partitions." +msgstr "" +"Sau đó, hãy đi tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " +"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1500 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1491 #, no-c-format -msgid "Booting an IA64 system from the network is similar to a CD boot. The only difference is how the installation kernel is loaded. The EFI Boot Manager can load and start programs from a server on the network. Once the installation kernel is loaded and starts, the system install will proceed thru the same steps as the CD install with the exception that the packages of the base install will be loaded from the network rather than the CD drive." -msgstr "Việc khởi động hệ thống IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa CD. Sự khác nhau duy nhất là cách tải hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động EFI có khả năng tải và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một khi hạt nhân cài đặt đã được tải và khởi động, tiến trình cài đặt hệ thống sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với ngoài lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được tải qua mạng hơn là qua ổ đĩa CD." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1534 +msgid "" +"Booting an IA64 system from the network is similar to a CD boot. The only " +"difference is how the installation kernel is loaded. The EFI Boot Manager " +"can load and start programs from a server on the network. Once the " +"installation kernel is loaded and starts, the system install will proceed " +"thru the same steps as the CD install with the exception that the packages " +"of the base install will be loaded from the network rather than the CD drive." +msgstr "" +"Việc khởi động hệ thống IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa CD. Sự " +"khác nhau duy nhất là cách tải hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động EFI có " +"khả năng tải và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một khi hạt " +"nhân cài đặt đã được tải và khởi động, tiến trình cài đặt hệ thống sẽ tiếp " +"tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với ngoài lệ là " +"các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được tải qua mạng hơn là qua ổ đĩa CD." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1525 #, no-c-format -msgid "Network booting an ia64 system requires two architecture-specific actions. On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver <command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined in the EFI boot manager to enable loading over a network." -msgstr "Việc khởi động hệ thống ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai giao thức DHCP và TFTP phải được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu lực khả năng tải qua mạng." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1545 +msgid "" +"Network booting an ia64 system requires two architecture-specific actions. " +"On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver " +"<command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined in " +"the EFI boot manager to enable loading over a network." +msgstr "" +"Việc khởi động hệ thống ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng cho " +"kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai giao thức DHCP và TFTP phải " +"được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy " +"chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu " +"lực khả năng tải qua mạng." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1536 #, no-c-format msgid "Configuring the Server" msgstr "Cấu hình máy phục vụ" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1546 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1537 #, no-c-format msgid "" -"A suitable TFTP entry for network booting an ia64 system looks something like this: <informalexample><screen>\n" +"A suitable TFTP entry for network booting an ia64 system looks something " +"like this: <informalexample><screen>\n" "host mcmuffin {\n" " hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n" " fixed-address 10.0.0.21;\n" " filename \"debian-installer/ia64/elilo.efi\";\n" "}\n" -"</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo.efi</command> running on the client." -msgstr "Một mục nhập TFTP thích hợp với việc khởi động hệ thống ia64 qua mạng có hình như :<informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo.efi</" +"command> running on the client." +msgstr "" +"Một mục nhập TFTP thích hợp với việc khởi động hệ thống ia64 qua mạng có " +"hình như :<informalexample><screen>\n" "host banhdauxanh {\n" " hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n" " fixed-address 10.0.0.21;\n" " filename \"debian-installer/ia64/elilo.efi\";\n" "}\n" -"</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo.efi</command> chạy trên máy khách." +"</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo." +"efi</command> chạy trên máy khách." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1556 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1547 #, no-c-format -msgid "Extract the <filename>netboot.tar.gz</filename> file into the directory used as the root for your tftp server. Typical tftp root directories include <filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</filename>. This will create a <filename>debian-installer</filename> directory tree containing the boot files for an IA-64 system." -msgstr "Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm <filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. Việc này sẽ tạo một thư mục <filename>debian-installer</filename> (bản cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống IA-64." +msgid "" +"Extract the <filename>netboot.tar.gz</filename> file into the directory used " +"as the root for your tftp server. Typical tftp root directories include " +"<filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</filename>. This " +"will create a <filename>debian-installer</filename> directory tree " +"containing the boot files for an IA-64 system." +msgstr "" +"Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được " +"dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm " +"<filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. Việc " +"này sẽ tạo một thư mục <filename>debian-installer</filename> (bản cài đặt " +"Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống IA-64." -#.Tag: screen # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:1566 +#. Tag: screen +#: boot-installer.xml:1557 #, no-c-format msgid "" "# cd /var/lib/tftp\n" @@ -1303,1236 +2247,2391 @@ msgid "" "./debian-installer/\n" "./debian-installer/ia64/\n" "[...]" -msgstr "# cd /var/lib/tftp\n" +msgstr "" +"# cd /var/lib/tftp\n" "# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n" "./\n" "./debian-installer/\n" "./debian-installer/ia64/\n" "[...]" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1566 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1557 #, no-c-format -msgid "The <filename>netboot.tar.gz</filename> contains an <filename>elilo.conf</filename> file that should work for most configurations. However, should you need to make changes to this file, you can find it in the <filename>debian-installer/ia64/</filename> directory. It is possible to have different config files for different clients by naming them using the client's IP address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> instead of <filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in the <classname>elilo</classname> package for details." -msgstr "Kho <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa một tập tin cấu hình <filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, bạn có thể tìm nó trong thư mục <filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì tập tin cấu hình riêng cho mỗi máy khách, bằng cách đặt tên là địa chỉ IP dạng thập lục của máy khách, cộng hậu tố <filename>.conf</filename> thay vào tên tập tin <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói <classname>elilo</classname> để tìm chi tiết." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1583 +msgid "" +"The <filename>netboot.tar.gz</filename> contains an <filename>elilo.conf</" +"filename> file that should work for most configurations. However, should you " +"need to make changes to this file, you can find it in the <filename>debian-" +"installer/ia64/</filename> directory. It is possible to have different " +"config files for different clients by naming them using the client's IP " +"address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> instead of " +"<filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in the " +"<classname>elilo</classname> package for details." +msgstr "" +"Kho <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa một tập tin cấu hình " +"<filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần " +"cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, bạn có thể tìm nó " +"trong thư mục <filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì " +"tập tin cấu hình riêng cho mỗi máy khách, bằng cách đặt tên là địa chỉ IP " +"dạng thập lục của máy khách, cộng hậu tố <filename>.conf</filename> thay vào " +"tên tập tin <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói " +"<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1574 #, no-c-format msgid "Configuring the Client" msgstr "Cấu hình máy khách" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1584 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1575 #, no-c-format -msgid "To configure the client to support TFTP booting, start by booting to EFI and entering the <guimenu>Boot Option Maintenance Menu</guimenu>. <itemizedlist> <listitem><para> Add a boot option. </para></listitem> <listitem><para> You should see one or more lines with the text <guimenuitem>Load File [Acpi()/.../Mac()]</guimenuitem>. If more than one of these entries exist, choose the one containing the MAC address of the interface from which you'll be booting. Use the arrow keys to highlight your choice, then press enter. </para></listitem> <listitem><para> Name the entry <userinput>Netboot</userinput> or something similar, save, and exit back to the boot options menu. </para></listitem> </itemizedlist> You should see the new boot option you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to a TFTP load of <filename>elilo.efi</filename> from the server." -msgstr "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua giao thức TFTP, hãy bắt đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> <listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></listitem> <listitem><para> Sau đó, bạn nên thấy một hay nhiều dòng đại diện đoạn <guimenuitem>Load File [Acpi()/.../Mac()]</guimenuitem>. Nếu có nhiều mục nhập như thế, hãy chọn điều chứa địa chỉ MAC của giao diện nơi bạn sẽ khởi động. Hãy sử dụng phím mũi tên để tô sáng sự chọn riêng, rồi bấm &enterkey;. </para></listitem> <listitem><para> Đặt mục nhập có tên <userinput>Netboot</userinput> hay tương tự, lưu, rồi thoát về trình đơn tùy chọn khởi động. </para></listitem> </itemizedlist> Lúc đó, bạn nên thấy tùy chọn khởi động mới đã tạo, và việc chọn nó nên khởi đầu truy vấn DHCP, chỉ dẫn đến việc tải tập tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy phục vụ." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1616 +msgid "" +"To configure the client to support TFTP booting, start by booting to EFI and " +"entering the <guimenu>Boot Option Maintenance Menu</guimenu>. <itemizedlist> " +"<listitem><para> Add a boot option. </para></listitem> <listitem><para> You " +"should see one or more lines with the text <guimenuitem>Load File [Acpi" +"()/.../Mac()]</guimenuitem>. If more than one of these entries exist, choose " +"the one containing the MAC address of the interface from which you'll be " +"booting. Use the arrow keys to highlight your choice, then press enter. </" +"para></listitem> <listitem><para> Name the entry <userinput>Netboot</" +"userinput> or something similar, save, and exit back to the boot options " +"menu. </para></listitem> </itemizedlist> You should see the new boot option " +"you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to " +"a TFTP load of <filename>elilo.efi</filename> from the server." +msgstr "" +"Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua giao thức TFTP, hãy " +"bắt đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance " +"Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> " +"<listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></listitem> " +"<listitem><para> Sau đó, bạn nên thấy một hay nhiều dòng đại diện đoạn " +"<guimenuitem>Load File [Acpi()/.../Mac()]</guimenuitem>. Nếu có nhiều mục " +"nhập như thế, hãy chọn điều chứa địa chỉ MAC của giao diện nơi bạn sẽ khởi " +"động. Hãy sử dụng phím mũi tên để tô sáng sự chọn riêng, rồi bấm &enterkey;. " +"</para></listitem> <listitem><para> Đặt mục nhập có tên <userinput>Netboot</" +"userinput> hay tương tự, lưu, rồi thoát về trình đơn tùy chọn khởi động. </" +"para></listitem> </itemizedlist> Lúc đó, bạn nên thấy tùy chọn khởi động mới " +"đã tạo, và việc chọn nó nên khởi đầu truy vấn DHCP, chỉ dẫn đến việc tải tập " +"tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy phục vụ." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1607 #, no-c-format -msgid "The boot loader will display its prompt after it has downloaded and processed its configuration file. At this point, the installation proceeds with the same steps as a CD install. Select a boot option as in above and when the kernel has completed installing itself from the network, it will start the Debian Installer." -msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó đã tải về và cấu hình tập tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng những bước với việc cài đặt từ đĩa CD. Hãy chon một tùy chọn khởi động (như nói trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt mình xong qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình cài đặt Debian." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1625 +msgid "" +"The boot loader will display its prompt after it has downloaded and " +"processed its configuration file. At this point, the installation proceeds " +"with the same steps as a CD install. Select a boot option as in above and " +"when the kernel has completed installing itself from the network, it will " +"start the Debian Installer." +msgstr "" +"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó đã tải về và cấu hình " +"tập tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng " +"những bước với việc cài đặt từ đĩa CD. Hãy chon một tùy chọn khởi động (như " +"nói trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt mình xong qua mạng, nó sẽ khởi chạy " +"trình cài đặt Debian." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1616 #, no-c-format -msgid "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set up the language locale, network, and the disk partitions." -msgstr "Sau đó, hãy đi tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." +msgid "" +"Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set " +"up the language locale, network, and the disk partitions." +msgstr "" +"Sau đó, hãy đi tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " +"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1638 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1629 #, no-c-format msgid "Choosing an Installation Method" msgstr "Chọn phương pháp cài đặt" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1640 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1631 #, no-c-format -msgid "Some &arch-title; subarchs have the option of booting using either a 2.4.x or 2.2.x linux kernel. When such a choice exists, try the 2.4.x linux kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x uses tmpfs." -msgstr "Một số kiến trúc phụ &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử dùng hạt nhân 2.4.x. Khi dùng hạt nhân đó, tiến trình cài đặt nên cần thiết ít bộ nhớ hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, còn 2.4.x dùng một hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1648 +msgid "" +"Some &arch-title; subarchs have the option of booting using either a 2.4.x " +"or 2.2.x linux kernel. When such a choice exists, try the 2.4.x linux " +"kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x " +"linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x uses " +"tmpfs." +msgstr "" +"Một số kiến trúc phụ &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân phiên " +"bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử dùng hạt nhân " +"2.4.x. Khi dùng hạt nhân đó, tiến trình cài đặt nên cần thiết ít bộ nhớ hơn, " +"vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, còn " +"2.4.x dùng một hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1639 #, no-c-format -msgid "If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the &ramdisksize; kernel parameter." -msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải sử dụng tham số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;." +msgid "" +"If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the " +"&ramdisksize; kernel parameter." +msgstr "" +"Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải sử dụng tham " +"số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1653 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1644 #, no-c-format -msgid "Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel parameters." -msgstr "Hãy kiểm tra xem <userinput>root=/dev/ram</userinput> là một của các tham số hạt nhân đã chọn." +msgid "" +"Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel " +"parameters." +msgstr "" +"Hãy kiểm tra xem <userinput>root=/dev/ram</userinput> là một của các tham số " +"hạt nhân đã chọn." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1658 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1649 #, no-c-format -msgid "If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's &arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." -msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, hãy xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's &arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." +msgid "" +"If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's " +"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." +msgstr "" +"Nếu bạn gặp khó khăn, hãy xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;" +"\">cts's &arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." -#.Tag: title # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#: boot-installer.xml:1675 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1666 #, no-c-format msgid "Amiga" msgstr "Amiga" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1676 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1667 #, no-c-format -msgid "The only method of installation available to amiga is the hard drive (see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>" -msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Amiga là bằng đĩa cứng (xem phần <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" +msgid "" +"The only method of installation available to amiga is the hard drive (see " +"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not " +"bootable.</emphasis>" +msgstr "" +"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Amiga là bằng đĩa cứng (xem " +"phần <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động " +"từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1682 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1673 #, no-c-format -msgid "Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, you need to include the kernel parameter <userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput>." -msgstr "Máy Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi bogl, bạn cần phải gồm có tham số hạt nhân <userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (trong tiến trìnih cài đặt Debian, bộ đệm khung bị tắt)." +msgid "" +"Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, " +"you need to include the kernel parameter <userinput>debian-installer/" +"framebuffer=false</userinput>." +msgstr "" +"Máy Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi bogl, " +"bạn cần phải gồm có tham số hạt nhân <userinput>debian-installer/" +"framebuffer=false</userinput> (trong tiến trìnih cài đặt Debian, bộ đệm " +"khung bị tắt)." -#.Tag: title # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#: boot-installer.xml:1691 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1682 #, no-c-format msgid "Atari" msgstr "Atari" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1692 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1683 #, no-c-format -msgid "The installer for atari may be started from either the hard drive (see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>" -msgstr "Đối với máy Atari, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa cứng (xem phần <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem phần <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1699 +msgid "" +"The installer for atari may be started from either the hard drive (see <xref " +"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=\"boot-from-" +"floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>" +msgstr "" +"Đối với máy Atari, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa cứng (xem " +"phần <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem phần <xref " +"linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ " +"đĩa CD-ROM.</emphasis>" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1690 #, no-c-format -msgid "Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, you need to include the kernel parameter <userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput>." -msgstr "Máy Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi bogl, bạn cần phải gồm có tham số hạt nhân <userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (trong tiến trìnih cài đặt Debian, bộ đệm khung bị tắt)." +msgid "" +"Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, " +"you need to include the kernel parameter <userinput>debian-installer/" +"framebuffer=false</userinput>." +msgstr "" +"Máy Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi bogl, " +"bạn cần phải gồm có tham số hạt nhân <userinput>debian-installer/" +"framebuffer=false</userinput> (trong tiến trìnih cài đặt Debian, bộ đệm " +"khung bị tắt)." -#.Tag: title # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#: boot-installer.xml:1708 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1699 #, no-c-format msgid "BVME6000" msgstr "BVME6000" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1709 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1700 #, no-c-format -msgid "The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)." -msgstr "Đối với máy BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa CD-ROM (xem phần <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), từ đĩa mềm (xem phần <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hay qua mạng (xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)." +msgid "" +"The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend=" +"\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/" +">), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)." +msgstr "" +"Đối với máy BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa CD-ROM " +"(xem phần <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), từ đĩa mềm (xem phần <xref " +"linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hay qua mạng (xem phần <xref linkend=" +"\"boot-tftp\"/>)." -#.Tag: title # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#: boot-installer.xml:1719 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1710 #, no-c-format msgid "Macintosh" msgstr "Macintosh (Apple Mac)" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1720 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1711 #, no-c-format -msgid "The only method of installation available to mac is from the hard drive (see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel." -msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Amiga là bằng đĩa cứng (xem phần <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Máy Mac chưa có hạt nhân 2.4.x hoạt động." +msgid "" +"The only method of installation available to mac is from the hard drive (see " +"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not " +"bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel." +msgstr "" +"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Amiga là bằng đĩa cứng (xem " +"phần <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động " +"từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Máy Mac chưa có hạt nhân 2.4.x hoạt động." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1727 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1718 #, no-c-format -msgid "If your hardware uses a 53c9x-based scsi bus, then you may need to include the kernel parameter <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Hardware with two such scsi buses, such as the Quadra 950, will need <userinput>mac53c9x=2,0</userinput> instead. Alternatively, the parameter can be specified as <userinput>mac53c9x=-1,0</userinput> which will leave autodetection on, but which will disable SCSI disconnects. Note that specifying this parameter is only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system will run faster if you do not specify it." -msgstr "Nếu phần cứng của bạn có sử dụng một mạch nối SCSI đựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần phải bao gồm tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần cứng có hai mạch nối SCSI như vậy, như máy Quadra 950, cần sử dụng tham số <userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số <userinput>mac53c9x=-1,0</userinput>, mà duy trì khả năng phát hiện tự động, còn tắt khả năng ngắt kết nối SCSI. Ghi chú rằng việc xác định tham số này chỉ cần thiết nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1742 +msgid "" +"If your hardware uses a 53c9x-based scsi bus, then you may need to include " +"the kernel parameter <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Hardware with two " +"such scsi buses, such as the Quadra 950, will need <userinput>mac53c9x=2,0</" +"userinput> instead. Alternatively, the parameter can be specified as " +"<userinput>mac53c9x=-1,0</userinput> which will leave autodetection on, but " +"which will disable SCSI disconnects. Note that specifying this parameter is " +"only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system " +"will run faster if you do not specify it." +msgstr "" +"Nếu phần cứng của bạn có sử dụng một mạch nối SCSI đựa vào 53c9x, có lẽ bạn " +"cần phải bao gồm tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần " +"cứng có hai mạch nối SCSI như vậy, như máy Quadra 950, cần sử dụng tham số " +"<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số " +"<userinput>mac53c9x=-1,0</userinput>, mà duy trì khả năng phát hiện tự động, " +"còn tắt khả năng ngắt kết nối SCSI. Ghi chú rằng việc xác định tham số này " +"chỉ cần thiết nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ " +"thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1733 #, no-c-format msgid "MVME147 and MVME16x" msgstr "MVME147 và MVME16x" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1743 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1734 #, no-c-format -msgid "The installer for MVME147 and MVME16x may be started from either floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>" -msgstr "Đối với máy MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa mềm (xem phâ n <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng (xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" +msgid "" +"The installer for MVME147 and MVME16x may be started from either floppies " +"(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend=" +"\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</" +"emphasis>" +msgstr "" +"Đối với máy MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ " +"đĩa mềm (xem phâ n <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng " +"(xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi " +"động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#.Tag: title # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#: boot-installer.xml:1753 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1744 #, no-c-format msgid "Q40/Q60" msgstr "Q40/Q60" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1754 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1745 #, no-c-format -msgid "The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive (see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>" -msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Q40/Q60 là bằng đĩa cứng (xem phần <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" +msgid "" +"The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive " +"(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom " +"is not bootable.</emphasis>" +msgstr "" +"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Q40/Q60 là bằng đĩa cứng (xem " +"phần <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động " +"từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1765 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1756 #, no-c-format msgid "Booting from a Hard Disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1771 -#: boot-installer.xml:2369 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1762 boot-installer.xml:2360 #, no-c-format -msgid "Booting from an existing operating system is often a convenient option; for some systems it is the only supported method of installation." -msgstr "Việc khởi động từ hệ điều hành đã có thường là một tùy chọn có ích; còn đối với một số hệ thống, nó là phương pháp cài đặt đã hỗ trợ duy nhất." +msgid "" +"Booting from an existing operating system is often a convenient option; for " +"some systems it is the only supported method of installation." +msgstr "" +"Việc khởi động từ hệ điều hành đã có thường là một tùy chọn có ích; còn đối " +"với một số hệ thống, nó là phương pháp cài đặt đã hỗ trợ duy nhất." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1777 -#: boot-installer.xml:2375 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1768 boot-installer.xml:2366 #, no-c-format -msgid "To boot the installer from hard disk, you will have already completed downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>." -msgstr "Trước khi khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng, bạn đã tải về và để đúng các tập tin cần thiết (trong phần <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>)." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1786 +msgid "" +"To boot the installer from hard disk, you will have already completed " +"downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files" +"\"/>." +msgstr "" +"Trước khi khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng, bạn đã tải về và để đúng các " +"tập tin cần thiết (trong phần <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1777 #, no-c-format -msgid "At least six different ramdisks may be used to boot from the hard drive, three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel (see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)." -msgstr "Có sẵn sàng ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau, để khởi động từ đĩa cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi điều có, và không có sự hỗ trợ hạt nhân 2.2.x (xem phần <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1794 +msgid "" +"At least six different ramdisks may be used to boot from the hard drive, " +"three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel " +"(see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/" +"MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)." +msgstr "" +"Có sẵn sàng ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau, để khởi động từ đĩa cứng: " +"ba kiểu khác nhau, mỗi điều có, và không có sự hỗ trợ hạt nhân 2.2.x (xem " +"phần <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/" +"MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1785 #, no-c-format -msgid "The three different types of ramdisks are <filename>cdrom</filename>, <filename>hd-media</filename>, and <filename>nativehd</filename>. These ramdisks differ only in their source for installation packages. The <filename>cdrom</filename> ramdisk uses a cdrom to get debian-installer packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image file of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the <filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages." -msgstr "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), <filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ có nguồn gói cài đặt khác nhau. Đĩa RAM <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa CD-ROM để lấy các gói cài đặt Debian. Còn đĩa RAM <filename>hd-media</filename> sử dụng một tập tin ảnh ISO của đĩa CD-ROM hiện thời nằm trên đĩa cứng. Cuối cùng, đĩa RAM <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua mạng." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1815 +msgid "" +"The three different types of ramdisks are <filename>cdrom</filename>, " +"<filename>hd-media</filename>, and <filename>nativehd</filename>. These " +"ramdisks differ only in their source for installation packages. The " +"<filename>cdrom</filename> ramdisk uses a cdrom to get debian-installer " +"packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image file " +"of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the " +"<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages." +msgstr "" +"Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), " +"<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</" +"filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ có nguồn gói cài đặt khác " +"nhau. Đĩa RAM <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa CD-ROM để lấy các " +"gói cài đặt Debian. Còn đĩa RAM <filename>hd-media</filename> sử dụng một " +"tập tin ảnh ISO của đĩa CD-ROM hiện thời nằm trên đĩa cứng. Cuối cùng, đĩa " +"RAM <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua mạng." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1806 #, no-c-format msgid "Booting from AmigaOS" msgstr "Khởi động từ AmigaOS" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1816 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1807 #, no-c-format -msgid "In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the <filename>debian</filename> directory." -msgstr "Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng cách nhắp đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu cài đặt) trong thư mục <filename>debian</filename>." -"" +msgid "" +"In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by " +"double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the " +"<filename>debian</filename> directory." +msgstr "" +"Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " +"bằng cách nhắp đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu " +"cài đặt) trong thư mục <filename>debian</filename>." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1822 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1813 #, no-c-format -msgid "You may have to press the &enterkey; key twice after the Amiga installer program has output some debugging information into a window. After this, the screen will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a black screen with white text should come up, displaying all kinds of kernel debugging information. These messages may scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start automatically, so you can continue down at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần, sau khi chương trình cài đặt Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình sẽ xảy ra màu xám, và cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với con chữ màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn xuống quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới phần <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1837 +msgid "" +"You may have to press the &enterkey; key twice after the Amiga installer " +"program has output some debugging information into a window. After this, the " +"screen will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a black " +"screen with white text should come up, displaying all kinds of kernel " +"debugging information. These messages may scroll by too fast for you to " +"read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program " +"should start automatically, so you can continue down at <xref linkend=\"d-i-" +"intro\"/>." +msgstr "" +"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần, sau khi chương trình cài đặt " +"Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình sẽ xảy ra " +"màu xám, và cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với con chữ " +"màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các " +"thông điệp này có thể cuộn xuống quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau " +"một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể " +"tiếp tục tới phần <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1828 #, no-c-format msgid "Booting from Atari TOS" msgstr "Khởi động từ Atari TOS" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1838 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1829 #, no-c-format -msgid "At the GEM desktop, start the Linux installation process by double-clicking on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</filename> directory and clicking <guibutton>Ok</guibutton> at the program options dialog box." -msgstr "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng cách nhắp đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> trong thư mục <filename>debian</filename>, rồi nhắp vào cái nút <guibutton>Ok</guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1845 +msgid "" +"At the GEM desktop, start the Linux installation process by double-clicking " +"on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</" +"filename> directory and clicking <guibutton>Ok</guibutton> at the program " +"options dialog box." +msgstr "" +"Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng " +"cách nhắp đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> trong thư mục " +"<filename>debian</filename>, rồi nhắp vào cái nút <guibutton>Ok</guibutton> " +"(Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1836 #, no-c-format -msgid "You may have to press the &enterkey; key after the Atari bootstrap program has output some debugging information into a window. After this, the screen will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a black screen with white text should come up, displaying all kinds of kernel debugging information. These messages may scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình cài đặt Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình sẽ xảy ra màu xám, và cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với con chữ màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn xuống quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới phần <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1860 +msgid "" +"You may have to press the &enterkey; key after the Atari bootstrap program " +"has output some debugging information into a window. After this, the screen " +"will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a black screen with " +"white text should come up, displaying all kinds of kernel debugging " +"information. These messages may scroll by too fast for you to read, but " +"that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start " +"automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." +msgstr "" +"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình cài đặt Atari đã " +"xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình sẽ xảy ra màu xám, và " +"cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với con chữ màu trắng nên " +"xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này " +"có thể cuộn xuống quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, " +"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới phần " +"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1851 #, no-c-format msgid "Booting from MacOS" msgstr "Khởi động từ MacOS" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1861 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1852 #, no-c-format -msgid "You must retain the original Mac system and boot from it. It is <emphasis>essential</emphasis> that, when booting MacOS in preparation for booting the Penguin linux loader, you hold the <keycap>shift</keycap> key down to prevent extensions from loading. If you don't use MacOS except for loading linux, you can accomplish the same thing by removing all extensions and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise extensions may be left running and cause random problems with the running linux kernel." -msgstr "Bạn phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ yếu</emphasis> rằng, khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ khi khởi động Linux, bạn có thể làm cùng công việc đó bằng cách gỡ bỏ mọi phần mở rộng (Extensions) và bảng điều khiển (Control Panels) ra thư mục hệ thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy." - -#.Tag: para +msgid "" +"You must retain the original Mac system and boot from it. It is " +"<emphasis>essential</emphasis> that, when booting MacOS in preparation for " +"booting the Penguin linux loader, you hold the <keycap>shift</keycap> key " +"down to prevent extensions from loading. If you don't use MacOS except for " +"loading linux, you can accomplish the same thing by removing all extensions " +"and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise extensions may be " +"left running and cause random problems with the running linux kernel." +msgstr "" +"Bạn phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ yếu</" +"emphasis> rằng, khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi động " +"bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn cản tải " +"các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ khi khởi " +"động Linux, bạn có thể làm cùng công việc đó bằng cách gỡ bỏ mọi phần mở " +"rộng (Extensions) và bảng điều khiển (Control Panels) ra thư mục hệ thống " +"(System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng còn chạy " +"lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1863 +#, no-c-format +msgid "" +"Macs require the <command>Penguin</command> bootloader. If you do not have " +"the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19.hfs; is " +"an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref linkend=" +"\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy." +msgstr "" +"Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn " +"không có công cụ giải nén kho <command>Stuffit</command> (phần mở rộng tập " +"tin .sit), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp <command>Penguin</" +"command> đã giải nén. Phần <xref linkend=\"create-floppy\"/> diễn tả cách " +"sao chép ảnh này vào đĩa mềm." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1872 #, no-c-format -msgid "Macs require the <command>Penguin</command> bootloader. If you do not have the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19.hfs; is an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref linkend=\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy." -msgstr "Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn không có công cụ giải nén kho <command>Stuffit</command> (phần mở rộng tập tin .sit), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp <command>Penguin</command> đã giải nén. Phần <xref linkend=\"create-floppy\"/> diễn tả cách sao chép ảnh này vào đĩa mềm." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1881 +msgid "" +"At the MacOS desktop, start the Linux installation process by double-" +"clicking on the <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> icon in the " +"<filename>Penguin</filename> directory. The <command>Penguin</command> " +"booter will start up. Go to the <guimenuitem>Settings</guimenuitem> item in " +"the <guimenu>File</guimenu> menu, click the <guilabel>Kernel</guilabel> tab. " +"Select the kernel (<filename>vmlinuz</filename>) and ramdisk " +"(<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</filename> " +"directory by clicking on the corresponding buttons in the upper right " +"corner, and navigating the file select dialogs to locate the files." +msgstr "" +"Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " +"bằng cách nhắp đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy " +"thích Penguin) trong thư mục <filename>Penguin</filename>. Bộ tải " +"<command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy đi tới mục " +"<guimenuitem>Settings</guimenuitem> (thiết lập) trong trình đơn " +"<guimenu>File</guimenu> (tập tin), nhắp vào thanh nhỏ <guilabel>Kernel</" +"guilabel> (hạt nhân). Hãy chọn ảnh hạt nhân (<filename>vmlinuz</filename>) " +"và đĩa RAM (<filename>initrd.gz</filename>) trong thư mục <filename>install</" +"filename> (cài đặt) bằng cách nhắp vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, " +"rồi duyệt qua hộp thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1887 #, no-c-format -msgid "At the MacOS desktop, start the Linux installation process by double-clicking on the <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> icon in the <filename>Penguin</filename> directory. The <command>Penguin</command> booter will start up. Go to the <guimenuitem>Settings</guimenuitem> item in the <guimenu>File</guimenu> menu, click the <guilabel>Kernel</guilabel> tab. Select the kernel (<filename>vmlinuz</filename>) and ramdisk (<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</filename> directory by clicking on the corresponding buttons in the upper right corner, and navigating the file select dialogs to locate the files." -msgstr "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng cách nhắp đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy thích Penguin) trong thư mục <filename>Penguin</filename>. Bộ tải <command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy đi tới mục <guimenuitem>Settings</guimenuitem> (thiết lập) trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> (tập tin), nhắp vào thanh nhỏ <guilabel>Kernel</guilabel> (hạt nhân). Hãy chọn ảnh hạt nhân (<filename>vmlinuz</filename>) và đĩa RAM (<filename>initrd.gz</filename>) trong thư mục <filename>install</filename> (cài đặt) bằng cách nhắp vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp." - -#.Tag: para +msgid "" +"To set the boot parameters in Penguin, choose <guimenu>File</guimenu> -> " +"<guimenuitem>Settings...</guimenuitem>, then switch to the " +"<guilabel>Options</guilabel> tab. Boot parameters may be typed in to the " +"text entry area. If you will always want to use these settings, select " +"<guimenu>File</guimenu> -> <guimenuitem>Save Settings as Default</" +"guimenuitem>." +msgstr "" +"Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn " +"<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</" +"guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> " +"(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn " +"muốn sử dụng luôn thiết lập này, trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> hãy " +"chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập " +"là mặc định)." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:1896 #, no-c-format -msgid "To set the boot parameters in Penguin, choose <guimenu>File</guimenu> -> <guimenuitem>Settings...</guimenuitem>, then switch to the <guilabel>Options</guilabel> tab. Boot parameters may be typed in to the text entry area. If you will always want to use these settings, select <guimenu>File</guimenu> -> <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem>." -msgstr "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn <guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> (tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn muốn sử dụng luôn thiết lập này, trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> hãy chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập là mặc định)." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1905 -#, no-c-format -msgid "Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the <guimenu>File</guimenu> menu." -msgstr "Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> (khởi động bây giờ) trong trình đơn <guimenu>File</guimenu>." +msgid "" +"Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start " +"the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the " +"<guimenu>File</guimenu> menu." +msgstr "" +"Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi " +"chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</" +"guimenuitem> (khởi động bây giờ) trong trình đơn <guimenu>File</guimenu>." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1912 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1903 #, no-c-format -msgid "The <command>Penguin</command> booter will output some debugging information into a window. After this, the screen will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a black screen with white text should come up, displaying all kinds of kernel debugging information. These messages may scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "Bộ tải <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình sẽ xảy ra màu xám, và cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với con chữ màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn xuống quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới phần <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:1927 +msgid "" +"The <command>Penguin</command> booter will output some debugging information " +"into a window. After this, the screen will go grey, there will be a few " +"seconds' delay. Next, a black screen with white text should come up, " +"displaying all kinds of kernel debugging information. These messages may " +"scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of " +"seconds, the installation program should start automatically, so you can " +"continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." +msgstr "" +"Bộ tải <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. " +"Sau đó, màn hình sẽ xảy ra màu xám, và cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn " +"hình màu đen với con chữ màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông " +"tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn xuống quá nhanh để đọc " +"được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự " +"động, vậy bạn có thể tiếp tục tới phần <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1918 #, no-c-format msgid "Booting from Q40/Q60" msgstr "Khởi động từ Q40/Q60" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1929 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1920 #, no-c-format msgid "FIXME" msgstr "SỬA ĐI" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1933 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1924 #, no-c-format -msgid "The installation program should start automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -msgstr "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới phần <xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới." +msgid "" +"The installation program should start automatically, so you can continue " +"below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." +msgstr "" +"Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới phần " +"<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:1945 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1936 #, no-c-format -msgid "Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM booting is the BVME6000." -msgstr "Hiện thời, kiến trúc phụ &arch-title; duy nhất có hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000." +msgid "" +"Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM " +"booting is the BVME6000." +msgstr "" +"Hiện thời, kiến trúc phụ &arch-title; duy nhất có hỗ trợ khả năng khởi động " +"từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2017 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2008 #, no-c-format -msgid "After booting the VMEbus systems you will be presented with the LILO <prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to boot Linux and begin installation proper of the Debian software using vt102 terminal emulation:" -msgstr "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian thật sự bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:" - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2028 +msgid "" +"After booting the VMEbus systems you will be presented with the LILO " +"<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to " +"boot Linux and begin installation proper of the Debian software using vt102 " +"terminal emulation:" +msgstr "" +"Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</" +"prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn " +"theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian " +"thật sự bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2019 #, no-c-format msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000" msgstr "gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt BVME4000/6000" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2033 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2024 #, no-c-format msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162" msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt MVME162" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2038 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2029 #, no-c-format msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167" msgstr "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt MVME166/167" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2045 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2036 #, no-c-format -msgid "You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>." -msgstr "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>." +msgid "" +"You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use " +"vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>." +msgstr "" +"Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả " +"năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</" +"screen>." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2057 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2048 #, no-c-format -msgid "For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the recommended method." -msgstr "Đối với phần lớn kiến trúc &arch-title;, phương pháp khuyến khích là việc khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ." +msgid "" +"For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the " +"recommended method." +msgstr "" +"Đối với phần lớn kiến trúc &arch-title;, phương pháp khuyến khích là việc " +"khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2062 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2053 #, no-c-format -msgid "Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a SCSI floppy drive on VME) at this time." -msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động có được hỗ trợ chỉ trên Atari và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này." +msgid "" +"Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a " +"SCSI floppy drive on VME) at this time." +msgstr "" +"Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động có được hỗ trợ chỉ trên Atari và VME " +"(với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2078 -#: boot-installer.xml:2125 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2069 boot-installer.xml:2116 #, no-c-format msgid "SGI TFTP Booting" msgstr "Khởi động SGI TFTP" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2079 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2070 #, no-c-format msgid "" "After entering the command monitor use <informalexample><screen>\n" "bootp():\n" -"</screen></informalexample> on SGI machines to boot linux and to begin installation of the Debian Software. In order to make this work you may have to unset the <envar>netaddr</envar> environment variable. Type <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> on SGI machines to boot linux and to begin " +"installation of the Debian Software. In order to make this work you may have " +"to unset the <envar>netaddr</envar> environment variable. Type " +"<informalexample><screen>\n" "unsetenv netaddr\n" "</screen></informalexample> in the command monitor to do this." -msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy sử dụng <informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy sử dụng <informalexample><screen>\n" "bootp():\n" -"</screen></informalexample> trên máy SGI để khởi động Linux và bất đầu cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần phải bỏ đặt biến môi trường <envar>netaddr</envar> (địa chỉ mạng). Hãy gõ lệnh <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> trên máy SGI để khởi động Linux và bất đầu cài " +"đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần phải " +"bỏ đặt biến môi trường <envar>netaddr</envar> (địa chỉ mạng). Hãy gõ lệnh " +"<informalexample><screen>\n" "unsetenv netaddr\n" "</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2098 -#: boot-installer.xml:2147 -#: boot-installer.xml:2202 -#: boot-installer.xml:2241 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2089 boot-installer.xml:2138 boot-installer.xml:2193 +#: boot-installer.xml:2232 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2099 -#: boot-installer.xml:2203 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2090 boot-installer.xml:2194 #, no-c-format msgid "" -"On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to load the SiByl boot loader via TFTP which will then load and start the Debian installer. In most cases, you will first obtain an IP address via DHCP but it is also possible to configure a static address. In order to use DHCP, you can enter the following command on the CFE prompt: <informalexample><screen>\n" +"On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to load " +"the SiByl boot loader via TFTP which will then load and start the Debian " +"installer. In most cases, you will first obtain an IP address via DHCP but " +"it is also possible to configure a static address. In order to use DHCP, you " +"can enter the following command on the CFE prompt: " +"<informalexample><screen>\n" "ifconfig eth0 -auto\n" -"</screen></informalexample> Once you have obtained an IP address, you can load SiByl with the following command: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Once you have obtained an IP address, you can " +"load SiByl with the following command: <informalexample><screen>\n" "boot 192.168.1.1:/boot/sibyl\n" -"</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed in this example with either the name or the IP address of your TFTP server. Once you issue this command, the installer will be loaded automatically." -msgstr "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B Broadcom, bạn phải tải bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy địa chỉ IP thông qua DHCP, nhưng cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng DHCP, bạn có thể nhập lệnh này tại dấu nhắc CFE: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed in " +"this example with either the name or the IP address of your TFTP server. " +"Once you issue this command, the installer will be loaded automatically." +msgstr "" +"Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B Broadcom, bạn phải tải bộ tải " +"khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình cài " +"đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy địa chỉ IP " +"thông qua DHCP, nhưng cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng " +"DHCP, bạn có thể nhập lệnh này tại dấu nhắc CFE: <informalexample><screen>\n" "ifconfig eth0 -auto\n" -"</screen></informalexample> Một khi bạn được địa chỉ IP, bạn có thể tải SiByl bằng lệnh này: <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Một khi bạn được địa chỉ IP, bạn có thể tải " +"SiByl bằng lệnh này: <informalexample><screen>\n" "boot 192.168.1.1:/boot/sibyl\n" -"</screen></informalexample> Bạn cần phải thay thế địa chỉ IP của lời thí dụ này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP. Một khi bạn thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động." +"</screen></informalexample> Bạn cần phải thay thế địa chỉ IP của lời thí dụ " +"này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP. Một khi bạn thực " +"hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2122 -#: boot-installer.xml:2226 -#: boot-installer.xml:2749 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2113 boot-installer.xml:2217 boot-installer.xml:2740 #, no-c-format msgid "Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2126 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2117 #, no-c-format -msgid "On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</command> command in the command monitor." -msgstr "Trên máy SGI, bạn có thể phụ thêm một số tham số khởi động vào lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh." +msgid "" +"On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</" +"command> command in the command monitor." +msgstr "" +"Trên máy SGI, bạn có thể phụ thêm một số tham số khởi động vào lệnh " +"<command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2131 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2122 #, no-c-format msgid "" -"Following the <command>bootp():</command> command you can give the path and name of the file to boot if you did not give an explicit name via your bootp/dhcp server. Example: <informalexample><screen>\n" +"Following the <command>bootp():</command> command you can give the path and " +"name of the file to boot if you did not give an explicit name via your bootp/" +"dhcp server. Example: <informalexample><screen>\n" "bootp():/boot/tftpboot.img\n" -"</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via <command>append</command>:" -msgstr "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có thể nhập đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Lấy thí dụ : <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via " +"<command>append</command>:" +msgstr "" +"Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có thể nhập đường " +"dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên riêng " +"thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Lấy thí dụ : <informalexample><screen>\n" "bootp():/boot/tftpboot.img\n" -"</screen></informalexample> Tham số hạt nhân thêm có thể được gởi bằng lệnh <command>append</command> (phụ thêm):" +"</screen></informalexample> Tham số hạt nhân thêm có thể được gởi bằng lệnh " +"<command>append</command> (phụ thêm):" -#.Tag: screen # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:2141 +#. Tag: screen +#: boot-installer.xml:2132 #, no-c-format msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2148 -#: boot-installer.xml:2242 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2139 boot-installer.xml:2233 #, no-c-format -msgid "You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. Instead, you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP server and add your parameters to the <replaceable>extra_args</replaceable> variable." -msgstr "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số vào biến <replaceable>extra_args</replaceable> trong nó." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2167 -#: boot-installer.xml:2229 +msgid "" +"You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. Instead, " +"you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP " +"server and add your parameters to the <replaceable>extra_args</replaceable> " +"variable." +msgstr "" +"Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. " +"Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</" +"filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số vào biến " +"<replaceable>extra_args</replaceable> trong nó." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2158 boot-installer.xml:2220 #, no-c-format msgid "Cobalt TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP Cobalt" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2168 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2159 #, no-c-format -msgid "Strictly speaking, Cobalt does not use TFTP but NFS to boot. You need to install an NFS server and put the installer files in <filename>/nfsroot</filename>. When you boot your Cobalt, you have to press the left and the right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the network from NFS. It will then display several options on the display. There are the following two installation methods:" -msgstr "Nói chính xác, máy Cobalt không sử dụng TFTP để khởi động: nó dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS vào máy trên mạng, và để các tập tin cài đặt vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt đó, bạn phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:" - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2178 +msgid "" +"Strictly speaking, Cobalt does not use TFTP but NFS to boot. You need to " +"install an NFS server and put the installer files in <filename>/nfsroot</" +"filename>. When you boot your Cobalt, you have to press the left and the " +"right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the " +"network from NFS. It will then display several options on the display. There " +"are the following two installation methods:" +msgstr "" +"Nói chính xác, máy Cobalt không sử dụng TFTP để khởi động: nó dùng NFS. Bạn " +"cần phải cài đặt trình phục vụ NFS vào máy trên mạng, và để các tập tin cài " +"đặt vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt " +"đó, bạn phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, " +"rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn " +"trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2169 #, no-c-format -msgid "Via SSH (default): In this case, the installer will configure the network via DHCP and start an SSH server. It will then display a random password and other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you connect to the machine with an SSH client you can start with the installation." -msgstr "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng bằng DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên màn hình LCD của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy bằng ứng dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2187 +msgid "" +"Via SSH (default): In this case, the installer will configure the network " +"via DHCP and start an SSH server. It will then display a random password and " +"other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you " +"connect to the machine with an SSH client you can start with the " +"installation." +msgstr "" +"Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng " +"bằng DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị một mật " +"khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên màn hình " +"LCD của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy bằng ứng dụng khách SSH, bạn có " +"thể khởi chạy tiến trình cài đặt." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2178 #, no-c-format -msgid "Via serial console: Using a null modem cable, you can connect to the serial port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) machines since they have no serial port." -msgstr "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải rỗng (null modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 bps) và thực hiện tiến trình cài đặt kiểu này. Tùy chọn này không sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2230 +msgid "" +"Via serial console: Using a null modem cable, you can connect to the serial " +"port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation " +"this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) machines since " +"they have no serial port." +msgstr "" +"Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải rỗng (null modem), " +"bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 bps) và " +"thực hiện tiến trình cài đặt kiểu này. Tùy chọn này không sẵn sàng trên máy " +"Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2221 #, no-c-format -msgid "You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the <filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable." -msgstr "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn phải sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ NFS, và thêm các tham số vào biến <replaceable>args</replaceable> trong nó." +msgid "" +"You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the " +"<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add " +"your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable." +msgstr "" +"Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn phải sửa " +"đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ NFS, " +"và thêm các tham số vào biến <replaceable>args</replaceable> trong nó." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2258 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2249 #, no-c-format msgid "s390 Limitations" msgstr "Hạn chế S/390" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2259 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2250 #, no-c-format -msgid "In order to run the installation system a working network setup and ssh session is needed on S/390." -msgstr "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy S/390, cần thiết một thiết lập mạng và phiên chạy SSH hoạt động." +msgid "" +"In order to run the installation system a working network setup and ssh " +"session is needed on S/390." +msgstr "" +"Để chạy hệ thống cài đặt trên máy S/390, cần thiết một thiết lập mạng và " +"phiên chạy SSH hoạt động." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2264 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2255 #, no-c-format -msgid "The booting process starts with a network setup that prompts you for several network parameters. If the setup is successful, you will login to the system by starting a ssh session which will launch the standard installation system." -msgstr "Tiến trình khởi động bắt đầu với việc thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt chuẩn." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2275 +msgid "" +"The booting process starts with a network setup that prompts you for several " +"network parameters. If the setup is successful, you will login to the system " +"by starting a ssh session which will launch the standard installation system." +msgstr "" +"Tiến trình khởi động bắt đầu với việc thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài " +"tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ " +"thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt " +"chuẩn." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2266 #, no-c-format msgid "s390 Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động S/390" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2276 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2267 #, no-c-format -msgid "On S/390 you can append boot parameters in the parm file. This file can either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more information about S/390-specific boot parameters." -msgstr "Trên máy S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin parm. Tập tin này có thể có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. Vui lòng đọc <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đất</ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy S/390." - -#.Tag: para +msgid "" +"On S/390 you can append boot parameters in the parm file. This file can " +"either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-" +"devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more " +"information about S/390-specific boot parameters." +msgstr "" +"Trên máy S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin parm. " +"Tập tin này có thể có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. Vui lòng đọc <ulink " +"url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đất</" +"ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy S/390." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2321 +#, no-c-format +msgid "" +"Currently, the only &arch-title; subarchitectures that support CD-ROM " +"booting are PReP and New World PowerMacs. On PowerMacs, hold the <keycap>c</" +"keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</keycap>, " +"<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and <keycap>Delete</keycap> " +"keys together while booting to boot from the CD-ROM." +msgstr "" +"Hiện thời, những kiến trúc phụ &arch-title; duy nhất có hỗ trợ khả năng khởi " +"động từ đĩa CD-ROM là PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMap, hãy bấm " +"giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</keycap>, " +"<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</keycap> " +"trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2330 #, no-c-format -msgid "Currently, the only &arch-title; subarchitectures that support CD-ROM booting are PReP and New World PowerMacs. On PowerMacs, hold the <keycap>c</keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and <keycap>Delete</keycap> keys together while booting to boot from the CD-ROM." -msgstr "Hiện thời, những kiến trúc phụ &arch-title; duy nhất có hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM là PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMap, hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM." - -#.Tag: para +msgid "" +"OldWorld PowerMacs will not boot a Debian CD, because OldWorld computers " +"relied on a Mac OS ROM CD boot driver to be present on the CD, and a free-" +"software version of this driver is not available. All OldWorld systems have " +"floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then " +"point the installer to the CD for the needed files." +msgstr "" +"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ " +"này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên " +"đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển " +"này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để " +"khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin " +"cần thiết." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:2339 #, no-c-format -msgid "OldWorld PowerMacs will not boot a Debian CD, because OldWorld computers relied on a Mac OS ROM CD boot driver to be present on the CD, and a free-software version of this driver is not available. All OldWorld systems have floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then point the installer to the CD for the needed files." -msgstr "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin cần thiết." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2348 -#, no-c-format -msgid "If your system doesn't boot directly from CD-ROM, you can still use the CD-ROM to install the system. On NewWorlds, you can also use an OpenFirmware command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in <xref linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the hard disk, except use the path to <command>yaboot</command> on the CD at the OF prompt, such as" -msgstr "Nếu hệ thống không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, bạn vẫn còn có thể sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng có thể sử dụng một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo hướng dẫn trong phần <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, trừ trong trường hợp này, tại dấu nhắc OpenFirmware hãy sử dụng đường dẫn đến <command>yaboot</command> trên đĩa CD, như" +msgid "" +"If your system doesn't boot directly from CD-ROM, you can still use the CD-" +"ROM to install the system. On NewWorlds, you can also use an OpenFirmware " +"command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in <xref " +"linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the hard disk, except use the " +"path to <command>yaboot</command> on the CD at the OF prompt, such as" +msgstr "" +"Nếu hệ thống không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, bạn vẫn còn có thể sử " +"dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng có thể " +"sử dụng một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo hướng " +"dẫn trong phần <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, " +"trừ trong trường hợp này, tại dấu nhắc OpenFirmware hãy sử dụng đường dẫn " +"đến <command>yaboot</command> trên đĩa CD, như" -#.Tag: screen # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:2357 +#. Tag: screen +#: boot-installer.xml:2348 #, no-c-format msgid "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" msgstr "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2363 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2354 #, no-c-format msgid "Booting from Hard Disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2384 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2375 #, no-c-format msgid "Booting CHRP from OpenFirmware" msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware" -#.Tag: emphasis -#: boot-installer.xml:2388 +#. Tag: emphasis +#: boot-installer.xml:2379 #, no-c-format msgid "Not yet written." msgstr "Chưa ghi." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2393 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2384 #, no-c-format msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS" msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2394 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2385 #, no-c-format -msgid "If you set up BootX in <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, you can use it to boot into the installation system. Double click the <guiicon>BootX</guiicon> application icon. Click on the <guibutton>Options</guibutton> button and select <guilabel>Use Specified RAM Disk</guilabel>. This will give you the chance to select the <filename>ramdisk.image.gz</filename> file. You may need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut down MacOS and launch the installer." -msgstr "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong phần <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhắp đôi vào biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhắp vào cái nút <guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified RAM Disk</guilabel> (sử dụng đĩa bộ nhớ RAM đã xác định). Việc này cũng sẽ cho bạn có dịp chọn tập tin <filename>ramdisk.image.gz</filename>. Có lẽ bạn cần phải bật hộp chọn <guilabel>No Video Driver</guilabel> (không có trình điều khiển ảnh động), phụ thuộc vào phần cứng riêng. Sau đó, hãy nhắp vào nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy trình cài đặt &d-i;." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2412 +msgid "" +"If you set up BootX in <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, you can use it to " +"boot into the installation system. Double click the <guiicon>BootX</guiicon> " +"application icon. Click on the <guibutton>Options</guibutton> button and " +"select <guilabel>Use Specified RAM Disk</guilabel>. This will give you the " +"chance to select the <filename>ramdisk.image.gz</filename> file. You may " +"need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending " +"on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut " +"down MacOS and launch the installer." +msgstr "" +"Nếu bạn đã thiết lập BootX trong phần <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, " +"lúc này bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhắp " +"đôi vào biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhắp vào cái nút " +"<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified " +"RAM Disk</guilabel> (sử dụng đĩa bộ nhớ RAM đã xác định). Việc này cũng sẽ " +"cho bạn có dịp chọn tập tin <filename>ramdisk.image.gz</filename>. Có lẽ bạn " +"cần phải bật hộp chọn <guilabel>No Video Driver</guilabel> (không có trình " +"điều khiển ảnh động), phụ thuộc vào phần cứng riêng. Sau đó, hãy nhắp vào " +"nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy " +"trình cài đặt &d-i;." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2403 #, no-c-format msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware" msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2413 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2404 #, no-c-format msgid "" -"You will have already placed the <filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, <filename>yaboot</filename>, and <filename>yaboot.conf</filename> files at the root level of your HFS partition in <xref linkend=\"files-newworld\"/>. Restart the computer, and immediately (during the chime) hold down the <keycap>Option</keycap>, <keycap>Command (cloverleaf/Apple)</keycap>, <keycap>o</keycap>, and <keycap>f</keycap> keys all together. After a few seconds you will be presented with the Open Firmware prompt. At the prompt, type <informalexample><screen>\n" +"You will have already placed the <filename>vmlinux</filename>, " +"<filename>initrd.gz</filename>, <filename>yaboot</filename>, and " +"<filename>yaboot.conf</filename> files at the root level of your HFS " +"partition in <xref linkend=\"files-newworld\"/>. Restart the computer, and " +"immediately (during the chime) hold down the <keycap>Option</keycap>, " +"<keycap>Command (cloverleaf/Apple)</keycap>, <keycap>o</keycap>, and " +"<keycap>f</keycap> keys all together. After a few seconds you will be " +"presented with the Open Firmware prompt. At the prompt, type " +"<informalexample><screen>\n" "0 > boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n" -"</screen></informalexample> replacing <replaceable>x</replaceable> with the partition number of the HFS partition where the kernel and yaboot files were placed, followed by a &enterkey;. On some machines, you may need to use <userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</userinput>. In a few more seconds you will see a yaboot prompt <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> replacing <replaceable>x</replaceable> with the " +"partition number of the HFS partition where the kernel and yaboot files were " +"placed, followed by a &enterkey;. On some machines, you may need to use " +"<userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</userinput>. In a few " +"more seconds you will see a yaboot prompt <informalexample><screen>\n" "boot:\n" -"</screen></informalexample> At yaboot's <prompt>boot:</prompt> prompt, type either <userinput>install</userinput> or <userinput>install video=ofonly</userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</userinput> doesn't work. The Debian installation program should start." -msgstr "Bạn đã để các tập tin <filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, <filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp gốc của phân vùng HFS, trong phần <xref linkend=\"files-newworld\"/>. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi máy tính rung chuông) tổ hợp phím <keycap>Option</keycap>, <keycap>Command (⌘)</keycap>, <keycap>o</keycap>, và <keycap>f</keycap> cả cùng lúc. Sau vài giây, bạn sẽ xem dấu nhắc Open Firmware. Tại dấu nhắc đó, hãy gõ <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> At yaboot's <prompt>boot:</prompt> prompt, type " +"either <userinput>install</userinput> or <userinput>install video=ofonly</" +"userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> " +"argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</" +"userinput> doesn't work. The Debian installation program should start." +msgstr "" +"Bạn đã để các tập tin <filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</" +"filename>, <filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> " +"tại lớp gốc của phân vùng HFS, trong phần <xref linkend=\"files-newworld\"/" +">. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi máy tính rung " +"chuông) tổ hợp phím <keycap>Option</keycap>, <keycap>Command (⌘)</keycap>, " +"<keycap>o</keycap>, và <keycap>f</keycap> cả cùng lúc. Sau vài giây, bạn sẽ " +"xem dấu nhắc Open Firmware. Tại dấu nhắc đó, hãy gõ " +"<informalexample><screen>\n" "0 > boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n" -"</screen></informalexample> thay thế<replaceable>x</replaceable> bằng số hiệu phân vùng HFS nơi bạn đã để tập tin hạt nhân và yaboot, rồi bấm phím &enterkey;. Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử dụng <userinput>ide0:</userinput> thay vào <userinput>hd:</userinput>. Sau vài giây nữa, bạn sẽ xem dấu nhắc yaboot <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> thay thế<replaceable>x</replaceable> bằng số " +"hiệu phân vùng HFS nơi bạn đã để tập tin hạt nhân và yaboot, rồi bấm phím " +"&enterkey;. Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử dụng " +"<userinput>ide0:</userinput> thay vào <userinput>hd:</userinput>. Sau vài " +"giây nữa, bạn sẽ xem dấu nhắc yaboot <informalexample><screen>\n" "boot:\n" -"</screen></informalexample> Tại dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> (khởi động) của yaboot, hãy gõ hoặc <userinput>install</userinput> (cài đặt) hoặc <userinput>install video=ofonly</userinput> (cài đặt ảnh động=của chỉ) rồi bấm phím &enterkey;. Đối số <userinput>video=ofonly</userinput> có ích để tương thích tối đa; bạn có thể thử nó nếu lệnh <userinput>install</userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian &d-i; nên khởi chạy." +"</screen></informalexample> Tại dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> (khởi động) " +"của yaboot, hãy gõ hoặc <userinput>install</userinput> (cài đặt) hoặc " +"<userinput>install video=ofonly</userinput> (cài đặt ảnh động=của chỉ) rồi " +"bấm phím &enterkey;. Đối số <userinput>video=ofonly</userinput> có ích để " +"tương thích tối đa; bạn có thể thử nó nếu lệnh <userinput>install</" +"userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian " +"&d-i; nên khởi chạy." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2448 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2439 #, no-c-format msgid "Booting from USB memory stick" msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2449 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2440 #, no-c-format msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting." -msgstr "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng USB." +msgstr "" +"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng " +"USB." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2455 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2446 #, no-c-format -msgid "Make sure you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. To boot a Macintosh system from a USB stick, you will need to use the Open Firmware prompt, since Open Firmware does not search USB storage devices by default. To get to the prompt, hold down <keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." -msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ trong phần <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ hợp phím <keycombo><keycap>Cmd</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> cả cùng lúc trong khi khởi động (xem phần <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2467 +msgid "" +"Make sure you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-usb-files\"/" +">. To boot a Macintosh system from a USB stick, you will need to use the " +"Open Firmware prompt, since Open Firmware does not search USB storage " +"devices by default. To get to the prompt, hold down " +"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</" +"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see <xref " +"linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." +msgstr "" +"Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ trong phần <xref linkend=\"boot-usb-" +"files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần phải sử dụng " +"dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua thiết bị sức " +"chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ hợp phím " +"<keycombo><keycap>Cmd</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</keycap> " +"<keycap>f</keycap></keycombo> cả cùng lúc trong khi khởi động (xem phần " +"<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2458 #, no-c-format -msgid "You will need to work out where the USB storage device appears in the device tree, since at the moment <command>ofpath</command> cannot work that out automatically. Type <userinput>dev / ls</userinput> and <userinput>devalias</userinput> at the Open Firmware prompt to get a list of all known devices and device aliases. On the author's system with various types of USB stick, paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work." -msgstr "Bạn sẽ cần phải tìm biết nơi của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động thông tin này. Hãy gõ <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open Firmware, để xem danh sách các thiết bị và bí danh thiết bị đã biết. Trên máy tính của tác giả, với nhiều kiểu thanh USB khác nhau, đường dẫn như <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> có hoạt động được." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2479 +msgid "" +"You will need to work out where the USB storage device appears in the device " +"tree, since at the moment <command>ofpath</command> cannot work that out " +"automatically. Type <userinput>dev / ls</userinput> and <userinput>devalias</" +"userinput> at the Open Firmware prompt to get a list of all known devices " +"and device aliases. On the author's system with various types of USB stick, " +"paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</" +"filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and " +"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work." +msgstr "" +"Bạn sẽ cần phải tìm biết nơi của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết bị, " +"vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động thông " +"tin này. Hãy gõ <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết bị) và " +"<userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open " +"Firmware, để xem danh sách các thiết bị và bí danh thiết bị đã biết. Trên " +"máy tính của tác giả, với nhiều kiểu thanh USB khác nhau, đường dẫn như " +"<filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</filename>, " +"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/" +"pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> có hoạt động được." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2470 #, no-c-format msgid "" -"Having worked out the device path, use a command like this to boot the installer: <informalexample><screen>\n" -"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:tbxi\n" -"</screen></informalexample> The <replaceable>2</replaceable> matches the Apple_HFS or Apple_Bootstrap partition onto which you copied the boot image earlier, and the <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> part instructs Open Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. <command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with <command>hattrib -b</command>." -msgstr "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy sử dụng lệnh như điều này: <informalexample><screen>\n" -"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:tbxi\n" -"</screen></informalexample> Con số <replaceable>2</replaceable> khớp phân vùng kiểu Apple_HFS hay Apple_Bootstrap nơi bạn đã sao chép ảnh khởi động, còn phần <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> báo Open Firmware khởi động từ tập tin có kiểu tập tin HFS \"tbxi\" (tức là <command>yaboot</command>) trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2493 +"Having worked out the device path, use a command like this to boot the " +"installer: <informalexample><screen>\n" +"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:" +"tbxi\n" +"</screen></informalexample> The <replaceable>2</replaceable> matches the " +"Apple_HFS or Apple_Bootstrap partition onto which you copied the boot image " +"earlier, and the <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> part instructs Open " +"Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. " +"<command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with " +"<command>hattrib -b</command>." +msgstr "" +"Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy " +"sử dụng lệnh như điều này: <informalexample><screen>\n" +"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:" +"tbxi\n" +"</screen></informalexample> Con số <replaceable>2</replaceable> khớp phân " +"vùng kiểu Apple_HFS hay Apple_Bootstrap nơi bạn đã sao chép ảnh khởi động, " +"còn phần <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> báo Open Firmware khởi động từ " +"tập tin có kiểu tập tin HFS \"tbxi\" (tức là <command>yaboot</command>) " +"trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2484 #, no-c-format -msgid "The system should now boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;." -msgstr "Sau đó, hệ thống nên khởi động, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." +msgid "" +"The system should now boot up, and you should be presented with the " +"<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, " +"or just hit &enterkey;." +msgstr "" +"Sau đó, hệ thống nên khởi động, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</" +"prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy " +"chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2499 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2490 #, no-c-format -msgid "This boot method is new, and may be difficult to get to work on some NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>." -msgstr "Phương pháp khởi động này là mới, vậy có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi cố gắng sử dụng nó trên một số hệ thống kiểu mới. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, vui lòng gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong phần <xref linkend=\"submit-bug\"/>." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2532 +msgid "" +"This boot method is new, and may be difficult to get to work on some " +"NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, " +"as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>." +msgstr "" +"Phương pháp khởi động này là mới, vậy có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi cố gắng " +"sử dụng nó trên một số hệ thống kiểu mới. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, vui " +"lòng gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong phần <xref linkend=\"submit-" +"bug\"/>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2523 #, no-c-format msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting." -msgstr "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng." +msgstr "" +"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi " +"động qua mạng." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2536 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2527 #, no-c-format -msgid "On machines with Open Firmware, such as NewWorld Power Macs, enter the boot monitor (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) and use the command <command>boot enet:0</command>. PReP and CHRP boxes may have different ways of addressing the network. On a PReP machine, you should try <userinput>boot <replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>,<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>." -msgstr "Trên máy có Open Firmware, như Power Mac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi động (xem phần <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và sử dụng lệnh <command>boot enet:0</command>. Hộp kiểu PReP và CHRP có lẽ sử dụng cách khác liên lạc với mạng. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử sử dụng lệnh <userinput>boot <replaceable>địa_chỉ_IP_máy_phục_vụ</replaceable>,<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</replaceable></userinput>." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2551 +msgid "" +"On machines with Open Firmware, such as NewWorld Power Macs, enter the boot " +"monitor (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) and use the command " +"<command>boot enet:0</command>. PReP and CHRP boxes may have different ways " +"of addressing the network. On a PReP machine, you should try <userinput>boot " +"<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>," +"<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>." +msgstr "" +"Trên máy có Open Firmware, như Power Mac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi " +"động (xem phần <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và sử dụng lệnh " +"<command>boot enet:0</command>. Hộp kiểu PReP và CHRP có lẽ sử dụng cách " +"khác liên lạc với mạng. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử sử dụng lệnh " +"<userinput>boot <replaceable>địa_chỉ_IP_máy_phục_vụ</replaceable>," +"<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</" +"replaceable></userinput>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2542 #, no-c-format -msgid "Booting from floppies is supported for &arch-title;, although it is generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not supported for booting." -msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm có phải được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-title;, dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2563 +msgid "" +"Booting from floppies is supported for &arch-title;, although it is " +"generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not " +"equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not " +"supported for booting." +msgstr "" +"Khả năng khởi động từ đĩa mềm có phải được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-" +"title;, dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ " +"đĩa mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2554 #, no-c-format -msgid "To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the power-on button." -msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, và trước khi bấm cái nút mở điện." +msgid "" +"To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it " +"in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the " +"power-on button." +msgstr "" +"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó " +"vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, và trước khi bấm cái nút mở điện." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2569 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2560 #, no-c-format -msgid "For those not familiar with Macintosh floppy operations: a floppy placed in the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine will then check for bootable hard disk partitions." -msgstr "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Nếu đĩa mềm chứa hệ thống khởi động hợp lệ, máy tính sẽ khởi động từ đĩa mềm đó. Còn đĩa mềm không chứa hệ thống khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, và sau đó, máy sẽ được kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng có khả năng khởi động." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2576 +msgid "" +"For those not familiar with Macintosh floppy operations: a floppy placed in " +"the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot " +"from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine " +"will then check for bootable hard disk partitions." +msgstr "" +"Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước " +"khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Nếu đĩa mềm chứa hệ thống " +"khởi động hợp lệ, máy tính sẽ khởi động từ đĩa mềm đó. Còn đĩa mềm không " +"chứa hệ thống khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, và sau đó, máy sẽ được kiểm tra " +"tìm phân vùng đĩa cứng có khả năng khởi động." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2567 #, no-c-format -msgid "After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically launched after the root system has been loaded into memory." -msgstr "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ." +msgid "" +"After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert " +"the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically " +"launched after the root system has been loaded into memory." +msgstr "" +"Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy " +"nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi " +"chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2587 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2578 #, no-c-format msgid "PowerPC Boot Parameters" msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2588 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2579 #, no-c-format -msgid "Many older Apple monitors used a 640x480 67Hz mode. If your video appears skewed on an older Apple monitor, try appending the boot argument <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to <userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ." -msgstr "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động hình như lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, thử việc phụ thêm đối số khởi động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó cho phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng Rage 128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2628 +msgid "" +"Many older Apple monitors used a 640x480 67Hz mode. If your video appears " +"skewed on an older Apple monitor, try appending the boot argument " +"<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for " +"most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to " +"<userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ." +msgstr "" +"Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động " +"hình như lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, thử việc phụ thêm đối số " +"khởi động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó " +"cho phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng Rage " +"128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</" +"userinput> ." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2619 #, no-c-format -msgid "On machines with OpenBoot, simply enter the boot monitor on the machine which is being installed (see <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Use the command <userinput>boot net</userinput> to boot from a TFTP and RARP server, or try <userinput>boot net:bootp</userinput> or <userinput>boot net:dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some older OpenBoot revisions require using the device name, such as <userinput>boot le()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor DHCP." -msgstr "Trên máy có OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy đang được cài đặt (xem phần <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Sử dụng lệnh <userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ TFTP và RARP, hoặc thử sử dụng <userinput>boot net:bootp</userinput> hay <userinput>boot net:dhcp</userinput> để khởi động từ máy phục vụ TFTP và BOOTP hay DHCP. Một số bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn cần thiết bạn sử dụng tên thiết bị, như <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng không hỗ trợ BOOTP hay DHCP." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2684 +msgid "" +"On machines with OpenBoot, simply enter the boot monitor on the machine " +"which is being installed (see <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Use " +"the command <userinput>boot net</userinput> to boot from a TFTP and RARP " +"server, or try <userinput>boot net:bootp</userinput> or <userinput>boot net:" +"dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some older " +"OpenBoot revisions require using the device name, such as <userinput>boot le" +"()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor DHCP." +msgstr "" +"Trên máy có OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy đang " +"được cài đặt (xem phần <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Sử dụng lệnh " +"<userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ " +"TFTP và RARP, hoặc thử sử dụng <userinput>boot net:bootp</userinput> hay " +"<userinput>boot net:dhcp</userinput> để khởi động từ máy phục vụ TFTP và " +"BOOTP hay DHCP. Một số bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn cần thiết bạn sử dụng tên " +"thiết bị, như <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng không hỗ " +"trợ BOOTP hay DHCP." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2675 #, no-c-format -msgid "Most OpenBoot versions support the <userinput>boot cdrom</userinput> command which is simply an alias to boot from the SCSI device on ID 6 (or the secondary master for IDE based systems). You may have to use the actual device name for older OpenBoot versions that don't support this special command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e.g., Sparc 10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM." -msgstr "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> (khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy đựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải sử dụng tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy Sun4m (v.d. máy Sparc 10 và Sparc 20) khởi động từ đĩa CD-ROM." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2699 +msgid "" +"Most OpenBoot versions support the <userinput>boot cdrom</userinput> command " +"which is simply an alias to boot from the SCSI device on ID 6 (or the " +"secondary master for IDE based systems). You may have to use the actual " +"device name for older OpenBoot versions that don't support this special " +"command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e.g., Sparc " +"10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM." +msgstr "" +"Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> " +"(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI " +"trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy đựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải sử dụng " +"tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt " +"này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy Sun4m (v.d. máy " +"Sparc 10 và Sparc 20) khởi động từ đĩa CD-ROM." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2690 #, no-c-format msgid "" "To boot from floppy on a Sparc, use <informalexample><screen>\n" "Stop-A -> OpenBoot: \"boot floppy\"\n" -"</screen></informalexample> Be warned that the newer Sun4u (ultra) architecture does not support floppy booting. A typical error message is <computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as the IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also are not supported." -msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy Sparc, hãy sử dụng lệnh <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> Be warned that the newer Sun4u (ultra) " +"architecture does not support floppy booting. A typical error message is " +"<computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label " +"package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as the " +"IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also are " +"not supported." +msgstr "" +"Để khởi động từ đĩa mềm trên máy Sparc, hãy sử dụng lệnh " +"<informalexample><screen>\n" "Stop-A -> OpenBoot: \"boot floppy\"\n" -"</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa mềm. Thông điệp lỗi thường là <computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label package</computeroutput> (số ma thuật sai trong nhãn đĩa - không thể mở gói nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c (như IPX) không hỗ trợ ảnh đã nén được tìm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ." +"</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không " +"hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa mềm. Thông điệp lỗi thường là " +"<computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label " +"package</computeroutput> (số ma thuật sai trong nhãn đĩa - không thể mở gói " +"nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c (như IPX) không hỗ trợ ảnh đã nén " +"được tìm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2711 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2702 #, no-c-format -msgid "Several Sparcs (e.g. Ultra 10) have an OBP bug that prevents them from booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>." -msgstr "Vài máy Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không hỗ trợ khả năng khởi động hoàn toàn). Bản cập nhật OBP thích hợp có thể được tải như ID 106121 xuống <ulink url=\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2718 +msgid "" +"Several Sparcs (e.g. Ultra 10) have an OBP bug that prevents them from " +"booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP " +"update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://" +"sunsolve.sun.com\"></ulink>." +msgstr "" +"Vài máy Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không hỗ " +"trợ khả năng khởi động hoàn toàn). Bản cập nhật OBP thích hợp có thể được " +"tải như ID 106121 xuống <ulink url=\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2709 #, no-c-format msgid "" -"If you are booting from the floppy, and you see messages such as <informalexample><screen>\n" +"If you are booting from the floppy, and you see messages such as " +"<informalexample><screen>\n" "Fatal error: Cannot read partition\n" "Illegal or malformed device name\n" -"</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is simply not supported on your machine." -msgstr "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is " +"simply not supported on your machine." +msgstr "" +"Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như " +"<informalexample><screen>\n" "Fatal error: Cannot read partition\n" "Illegal or malformed device name\n" -"</screen></informalexample> (lỗi nghiêm trọng: không thể đọc phân vùng, tên thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), vậy có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm đơn giản không được hỗ trợ trên máy đó." +"</screen></informalexample> (lỗi nghiêm trọng: không thể đọc phân vùng, tên " +"thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), vậy có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm " +"đơn giản không được hỗ trợ trên máy đó." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2730 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2721 #, no-c-format msgid "IDPROM Messages" msgstr "Thông điệp IDPROM" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2731 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2722 #, no-c-format -msgid "If you cannot boot because you get messages about a problem with <quote>IDPROM</quote>, then it's possible that your NVRAM battery, which holds configuration information for you firmware, has run out. See the <ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more information." -msgstr "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, không còn hoạt động lại. Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin thêm." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2750 +msgid "" +"If you cannot boot because you get messages about a problem with " +"<quote>IDPROM</quote>, then it's possible that your NVRAM battery, which " +"holds configuration information for you firmware, has run out. See the " +"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more " +"information." +msgstr "" +"Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có " +"lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, không còn hoạt động lại. " +"Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm " +"thông tin thêm." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2741 #, no-c-format -msgid "Boot parameters are Linux kernel parameters which are generally used to make sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases you'll have to help the kernel a bit." -msgstr "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo đã xử lý ngoại vi cho đúng. Bình thường, hạt nhân có thể phát hiện tự động thông tin về ngoại vi. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, bạn sẽ phải giúp đỡ hạt nhân một ít." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2757 +msgid "" +"Boot parameters are Linux kernel parameters which are generally used to make " +"sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel " +"can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases " +"you'll have to help the kernel a bit." +msgstr "" +"Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo đã " +"xử lý ngoại vi cho đúng. Bình thường, hạt nhân có thể phát hiện tự động " +"thông tin về ngoại vi. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, bạn sẽ phải giúp " +"đỡ hạt nhân một ít." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2748 #, no-c-format -msgid "If this is the first time you're booting the system, try the default boot parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any special parameters that inform the system about your hardware." -msgstr "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử sử dụng các tham số khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được, và bạn không cần thêm gì. Nếu không, bạn có thể khởi động lại sau và tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ thống về phần cứng đó." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2764 +msgid "" +"If this is the first time you're booting the system, try the default boot " +"parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works " +"correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any " +"special parameters that inform the system about your hardware." +msgstr "" +"Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử sử dụng các tham số " +"khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt " +"động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được, và bạn không cần thêm gì. Nếu " +"không, bạn có thể khởi động lại sau và tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ " +"thống về phần cứng đó." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2755 #, no-c-format -msgid "Information on many boot parameters can be found in the <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." -msgstr "Thông tin về nhiều tham số khởi động có thể được tìm trong Cách Làm dấu nhắc khởi động Linux <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong phần <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2773 +msgid "" +"Information on many boot parameters can be found in the <ulink url=\"http://" +"www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, " +"including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of " +"the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref " +"linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." +msgstr "" +"Thông tin về nhiều tham số khởi động có thể được tìm trong Cách Làm dấu nhắc " +"khởi động Linux <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-HOWTO.html" +"\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không thường. " +"Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn đề thường " +"cũng được bao gồm bên dưới trong phần <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/" +">." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2764 #, no-c-format msgid "" "When the kernel boots, a message <informalexample><screen>\n" -"Memory:<replaceable>avail</replaceable>k/<replaceable>total</replaceable>k available\n" -"</screen></informalexample> should be emitted early in the process. <replaceable>total</replaceable> should match the total amount of RAM, in kilobytes. If this doesn't match the actual amount of RAM you have installed, you need to use the <userinput>mem=<replaceable>ram</replaceable></userinput> parameter, where <replaceable>ram</replaceable> is set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for kilobytes, or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both <userinput>mem=65536k</userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean 64MB of RAM." -msgstr "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n" -"Memory:<replaceable>sẵn_sàng</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k available\n" -"</screen></informalexample> (bộ nhớ sẵn sàng) nên được hiển thị sớm trong tiến trình. Số <replaceable>tổng</replaceable> nên khớp tổng số RAM, theo kilobyte. Nếu nó không phải khớp số lượng RAM thật đã được cài đặt, bạn cần phải sử dụng tham số <userinput>mem=<replaceable>tổng_RAM</replaceable></userinput>, mà <replaceable>tổng_RAM</replaceable> được đặt là số lượng bộ nhớ RAM, với hậu tố <quote>k</quote> đại diện kilobyte, hay <quote>m</quote> là megabyte. Lấy thí dụ, cả hai chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2789 +"Memory:<replaceable>avail</replaceable>k/<replaceable>total</replaceable>k " +"available\n" +"</screen></informalexample> should be emitted early in the process. " +"<replaceable>total</replaceable> should match the total amount of RAM, in " +"kilobytes. If this doesn't match the actual amount of RAM you have " +"installed, you need to use the <userinput>mem=<replaceable>ram</" +"replaceable></userinput> parameter, where <replaceable>ram</replaceable> is " +"set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for kilobytes, " +"or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both <userinput>mem=65536k</" +"userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean 64MB of RAM." +msgstr "" +"Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n" +"Memory:<replaceable>sẵn_sàng</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k " +"available\n" +"</screen></informalexample> (bộ nhớ sẵn sàng) nên được hiển thị sớm trong " +"tiến trình. Số <replaceable>tổng</replaceable> nên khớp tổng số RAM, theo " +"kilobyte. Nếu nó không phải khớp số lượng RAM thật đã được cài đặt, bạn cần " +"phải sử dụng tham số <userinput>mem=<replaceable>tổng_RAM</replaceable></" +"userinput>, mà <replaceable>tổng_RAM</replaceable> được đặt là số lượng bộ " +"nhớ RAM, với hậu tố <quote>k</quote> đại diện kilobyte, hay <quote>m</quote> " +"là megabyte. Lấy thí dụ, cả hai chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> và " +"<userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2780 #, no-c-format -msgid "If you are booting with a serial console, generally the kernel will autodetect this<phrase arch=\"mipsel\"> (although not on DECstations)</phrase>. If you have a videocard (framebuffer) and a keyboard also attached to the computer which you wish to boot via serial console, you may have to pass the <userinput>console=<replaceable>device</replaceable></userinput> argument to the kernel, where <replaceable>device</replaceable> is your serial device, which is usually something like <filename>ttyS0</filename>." -msgstr "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện nó tự động<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, có lẽ bạn cần phải gởi đối số bàn điều khiển <userinput>console=<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput> cho hạt nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường như <filename>ttyS0</filename>." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2802 +msgid "" +"If you are booting with a serial console, generally the kernel will " +"autodetect this<phrase arch=\"mipsel\"> (although not on DECstations)</" +"phrase>. If you have a videocard (framebuffer) and a keyboard also attached " +"to the computer which you wish to boot via serial console, you may have to " +"pass the <userinput>console=<replaceable>device</replaceable></userinput> " +"argument to the kernel, where <replaceable>device</replaceable> is your " +"serial device, which is usually something like <filename>ttyS0</filename>." +msgstr "" +"Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện " +"nó tự động<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy DECstation)</" +"phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím cũng được gắn " +"kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, có lẽ bạn " +"cần phải gởi đối số bàn điều khiển <userinput>console=<replaceable>thiết_bị</" +"replaceable></userinput> cho hạt nhân, mà <replaceable>thiết_bị</" +"replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường như <filename>ttyS0</filename>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2793 #, no-c-format -msgid "For &arch-title; the serial devices are <filename>ttya</filename> or <filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to <filename>ttya</filename>." -msgstr "Đối với kiến trúc &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết bị nhập <envar>input-device</envar> và xuất <envar>output-device</envar> thành <filename>ttya</filename>." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:2813 +msgid "" +"For &arch-title; the serial devices are <filename>ttya</filename> or " +"<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</" +"envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to " +"<filename>ttya</filename>." +msgstr "" +"Đối với kiến trúc &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</" +"filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết " +"bị nhập <envar>input-device</envar> và xuất <envar>output-device</envar> " +"thành <filename>ttya</filename>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2804 #, no-c-format msgid "Debian Installer Parameters" msgstr "Tham số trình cài đặt Debian" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2814 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2805 #, no-c-format -msgid "The installation system recognizes a few additional boot parameters<footnote> <para> Note that the kernel accepts a maximum of 8 command line options and 8 environment options (including any options added by default for the installer). If these numbers are exceeded, 2.4 kernels will drop any excess options and 2.6 kernels will panic. With kernel 2.6.9 or newer, you can use 32 command line options and 32 environment options. </para> </footnote> which may be useful." -msgstr "Hệ thống cài đặt chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> Ghi chú rằng hạt nhân chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy chọn môi trường (gồm có tùy chọn nào được thêm theo mặc định cho trình cài đặt). Nếu số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản 2.4.x sẽ bỏ qua tùy chọn thêm nào, và hạt nhân phiên bản 2.6.x sẽ hoảng hốt (kernel panic). Đối với hạt nhân 2.6.9 hay sau, bạn có thể sử dụng 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. </para> </footnote> mà có thể có ích." +msgid "" +"The installation system recognizes a few additional boot " +"parameters<footnote> <para> Note that the kernel accepts a maximum of 8 " +"command line options and 8 environment options (including any options added " +"by default for the installer). If these numbers are exceeded, 2.4 kernels " +"will drop any excess options and 2.6 kernels will panic. With kernel 2.6.9 " +"or newer, you can use 32 command line options and 32 environment options. </" +"para> </footnote> which may be useful." +msgstr "" +"Hệ thống cài đặt chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> Ghi " +"chú rằng hạt nhân chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn dòng lệnh và 8 tùy chọn môi " +"trường (gồm có tùy chọn nào được thêm theo mặc định cho trình cài đặt). Nếu " +"số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản 2.4.x sẽ bỏ qua tùy chọn thêm nào, và " +"hạt nhân phiên bản 2.6.x sẽ hoảng hốt (kernel panic). Đối với hạt nhân 2.6.9 " +"hay sau, bạn có thể sử dụng 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. " +"</para> </footnote> mà có thể có ích." -#.Tag: term # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:2834 +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:2825 #, no-c-format msgid "debconf/priority" msgstr "debconf/priority" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2835 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2826 #, no-c-format msgid "This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed." -msgstr "Tham số này (ưu tiên cấu hình) đặt ưu tiên thấp nhất cho các thông điệp cần hiển thị." +msgstr "" +"Tham số này (ưu tiên cấu hình) đặt ưu tiên thấp nhất cho các thông điệp cần " +"hiển thị." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2839 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2830 #, no-c-format -msgid "The default installation uses <userinput>debconf/priority=high</userinput>. This means that both high and critical priority messages are shown, but medium and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the installer adjusts the priority as needed." -msgstr "Bản cài đặt mặc định sử dụng ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</userinput>. Có nghĩa là thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới hạn được hiển thị, nhưng thông điệp ưu tiên vừa và thấp bị bo qua. Nếu gặp lỗi, trình cài đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2846 +msgid "" +"The default installation uses <userinput>debconf/priority=high</userinput>. " +"This means that both high and critical priority messages are shown, but " +"medium and low priority messages are skipped. If problems are encountered, " +"the installer adjusts the priority as needed." +msgstr "" +"Bản cài đặt mặc định sử dụng ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</" +"userinput>. Có nghĩa là thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới hạn được hiển " +"thị, nhưng thông điệp ưu tiên vừa và thấp bị bo qua. Nếu gặp lỗi, trình cài " +"đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2837 #, no-c-format -msgid "If you add <userinput>debconf/priority=medium</userinput> as boot parameter, you will be shown the installation menu and gain more control over the installation. When <userinput>debconf/priority=low</userinput> is used, all messages are shown (this is equivalent to the <emphasis>expert</emphasis> boot method). With <userinput>debconf/priority=critical</userinput>, the installation system will display only critical messages and try to do the right thing without fuss." -msgstr "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt và có thể điều khiển việc cài đặt đó hơn. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với phương pháp khởi động <emphasis>nhà chuyên môn</emphasis>). Với ưu tiên tới hạn <userinput>debconf/priority=critical</userinput>, hệ thống cài đặt sẽ hiển thị chỉ thông điệp nghiêm trọng và sẽ cố gắng làm việc đúng, không tương tác nhiều." +msgid "" +"If you add <userinput>debconf/priority=medium</userinput> as boot parameter, " +"you will be shown the installation menu and gain more control over the " +"installation. When <userinput>debconf/priority=low</userinput> is used, all " +"messages are shown (this is equivalent to the <emphasis>expert</emphasis> " +"boot method). With <userinput>debconf/priority=critical</userinput>, the " +"installation system will display only critical messages and try to do the " +"right thing without fuss." +msgstr "" +"Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là " +"tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt và có thể điều khiển việc " +"cài đặt đó hơn. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/priority=low</" +"userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với phương pháp " +"khởi động <emphasis>nhà chuyên môn</emphasis>). Với ưu tiên tới hạn " +"<userinput>debconf/priority=critical</userinput>, hệ thống cài đặt sẽ hiển " +"thị chỉ thông điệp nghiêm trọng và sẽ cố gắng làm việc đúng, không tương tác " +"nhiều." -#.Tag: term # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:2860 +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:2851 #, no-c-format msgid "DEBIAN_FRONTEND" msgstr "DEBIAN_FRONTEND" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2861 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2852 #, no-c-format -msgid "This boot parameter controls the type of user interface used for the installer. The current possible parameter settings are: <itemizedlist> <listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput></para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=slang</userinput></para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=ncurses</userinput></para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=bogl</userinput></para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=corba</userinput></para> </listitem> </itemizedlist> The default front end is <userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. <userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> may be preferable for serial console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend is available on default install media, so this is not very useful right now." -msgstr "Tham số khởi động này (tiền tiêu Debian) điều khiển những kiểu giao diện người dùng được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : <itemizedlist> <listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput></para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=slang</userinput></para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=ncurses</userinput></para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=bogl</userinput></para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=corba</userinput></para> </listitem> </itemizedlist> Tiền tiêu mặc định là <userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. <userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> có lẽ thích hợp hơn với việc cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ tiền tiêu <userinput>newt</userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định, vậy không phải rất có ích." +msgid "" +"This boot parameter controls the type of user interface used for the " +"installer. The current possible parameter settings are: <itemizedlist> " +"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></" +"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</" +"userinput></para> </listitem><listitem> " +"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </" +"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=slang</userinput></" +"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=ncurses</" +"userinput></para> </listitem><listitem> " +"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=bogl</userinput></para> </" +"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> " +"</listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=corba</userinput></" +"para> </listitem> </itemizedlist> The default front end is " +"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. " +"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> may be preferable for serial " +"console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend is " +"available on default install media, so this is not very useful right now." +msgstr "" +"Tham số khởi động này (tiền tiêu Debian) điều khiển những kiểu giao diện " +"người dùng được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : " +"<itemizedlist> <listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</" +"userinput></para> </listitem><listitem> " +"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput></para> </" +"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> " +"</listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=slang</userinput></" +"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=ncurses</" +"userinput></para> </listitem><listitem> " +"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=bogl</userinput></para> </" +"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> " +"</listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=corba</userinput></" +"para> </listitem> </itemizedlist> Tiền tiêu mặc định là " +"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. " +"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> có lẽ thích hợp hơn với việc cài " +"đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ tiền tiêu <userinput>newt</" +"userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định, vậy không phải rất có ích." -#.Tag: term # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:2897 +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:2888 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG" msgstr "BOOT_DEBUG" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2898 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2889 #, no-c-format -msgid "Setting this boot parameter to 2 will cause the installer's boot process to be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot process.)" -msgstr "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu chi tiết. Còn việc đặt nó thành 3 làm cho hệ vỏ gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi hệ vỏ để tiếp tục lại tiến trình khởi động.)" +msgid "" +"Setting this boot parameter to 2 will cause the installer's boot process to " +"be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at " +"strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot " +"process.)" +msgstr "" +"Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến " +"trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu chi tiết. Còn việc đặt nó " +"thành 3 làm cho hệ vỏ gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích trong tiến " +"trình khởi động. (Hãy thoát khỏi hệ vỏ để tiếp tục lại tiến trình khởi động.)" -#.Tag: userinput # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:2907 +#. Tag: userinput +#: boot-installer.xml:2898 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=0" msgstr "BOOT_DEBUG=0" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2908 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2899 #, no-c-format msgid "This is the default." msgstr "Đây là giá trị mặc định." -#.Tag: userinput # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:2912 +#. Tag: userinput +#: boot-installer.xml:2903 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=1" msgstr "BOOT_DEBUG=1" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2913 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2904 #, no-c-format msgid "More verbose than usual." msgstr "Chi tiết hơn thường." -#.Tag: userinput # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:2917 +#. Tag: userinput +#: boot-installer.xml:2908 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=2" msgstr "BOOT_DEBUG=2" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2918 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2909 #, no-c-format msgid "Lots of debugging information." msgstr "Rất nhiều thông tin gỡ lỗi." -#.Tag: userinput # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:2922 +#. Tag: userinput +#: boot-installer.xml:2913 #, no-c-format msgid "BOOT_DEBUG=3" msgstr "BOOT_DEBUG=3" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2923 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2914 #, no-c-format -msgid "Shells are run at various points in the boot process to allow detailed debugging. Exit the shell to continue the boot." -msgstr "Có chạy hệ vỏ tại một số địểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi hệ vỏ để tiếp tục lại khởi động." +msgid "" +"Shells are run at various points in the boot process to allow detailed " +"debugging. Exit the shell to continue the boot." +msgstr "" +"Có chạy hệ vỏ tại một số địểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để " +"cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi hệ vỏ để tiếp tục lại khởi động." -#.Tag: term # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:2937 +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:2928 #, no-c-format msgid "INSTALL_MEDIA_DEV" msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2938 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2929 #, no-c-format -msgid "The value of the parameter is the path to the device to load the Debian installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</userinput>" -msgstr "Giá trị của tham số (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết bị nơi cần tải trình cài đặt Debian. Lấy thí dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</userinput>" - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2944 -#, no-c-format -msgid "The boot floppy, which normally scans all floppies and USB storage devices it can to find the root floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device." -msgstr "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm và sức chứa USB có thể để tìm đĩa mềm gốc, có thể bị chặn bởi tham số này. Nếu bạn sử dụng tham số này, đĩa mềm khởi động sẽ chỉ khám xét một thiết bị thôi." +msgid "" +"The value of the parameter is the path to the device to load the Debian " +"installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</" +"userinput>" +msgstr "" +"Giá trị của tham số (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết bị " +"nơi cần tải trình cài đặt Debian. Lấy thí dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/" +"dev/floppy/0</userinput>" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2935 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root " +"floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device." +msgstr "" +"Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm và sức chứa USB có thể để tìm " +"đĩa mềm gốc, có thể bị chặn bởi tham số này. Nếu bạn sử dụng tham số này, " +"đĩa mềm khởi động sẽ chỉ khám xét một thiết bị thôi." -#.Tag: term # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:2954 +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:2945 #, no-c-format msgid "debian-installer/framebuffer" msgstr "debian-installer/framebuffer" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2955 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2946 #, no-c-format -msgid "Some architectures use the kernel framebuffer to offer installation in a number of languages. If framebuffer causes a problem on your system you can disable the feature by the parameter <userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput>. Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank screen, or a freeze within a few minutes after starting the install." -msgstr "Một số kiến trúc sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để cung cấp tiến trình cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung gây ra lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số <userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là sai). Trường hợp lỗi là thông điệp lỗi về bterm hay bogl, màn hình trắng hay hệ thống đông đặc trong vài phút sau khi khởi chạy tiến trình cài đặt." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2964 +msgid "" +"Some architectures use the kernel framebuffer to offer installation in a " +"number of languages. If framebuffer causes a problem on your system you can " +"disable the feature by the parameter <userinput>debian-installer/" +"framebuffer=false</userinput>. Problem symptoms are error messages about " +"bterm or bogl, a blank screen, or a freeze within a few minutes after " +"starting the install." +msgstr "" +"Một số kiến trúc sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để cung cấp " +"tiến trình cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung gây ra " +"lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số " +"<userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là " +"sai). Trường hợp lỗi là thông điệp lỗi về bterm hay bogl, màn hình trắng hay " +"hệ thống đông đặc trong vài phút sau khi khởi chạy tiến trình cài đặt." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2955 #, no-c-format -msgid "The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to disable the framebuffer. Such problems have been reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card." -msgstr "Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt bộ đếm khung. Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy Dell Inspiron với thẻ Mobile Radeon." +msgid "" +"The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to " +"disable the framebuffer. Such problems have been reported on a Dell Inspiron " +"with Mobile Radeon card." +msgstr "" +"Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt " +"bộ đếm khung. Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy Dell Inspiron với thẻ " +"Mobile Radeon." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2970 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2961 #, no-c-format msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30." msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy Amiga 1200 và SE/30." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2974 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2965 #, no-c-format msgid "Such problems have been reported on hppa." msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy hppa." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2978 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2969 #, no-c-format -msgid "Because of display problems on some systems, framebuffer support is <emphasis>disabled by default</emphasis> for &arch-title;. This can result in ugly display on systems that do properly support the framebuffer, like those with ATI graphical cards. If you see display problems in the installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/framebuffer=true</userinput>." -msgstr "Vì gặp lỗi trình bày trên một số hệ thống, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung <emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc &arch-title;. Trường hợp này có thể gây ra cách trình bày không đẹp trên hệ thống không hỗ trợ được bộ đếm khung, như máy có thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp lỗi trình bày trong tiến trình cài đặt, bạn có thể thử khởi động với tham số <userinput>debian-installer/framebuffer=true</userinput> (bộ đếm khung là đúng)." +msgid "" +"Because of display problems on some systems, framebuffer support is " +"<emphasis>disabled by default</emphasis> for &arch-title;. This can result " +"in ugly display on systems that do properly support the framebuffer, like " +"those with ATI graphical cards. If you see display problems in the " +"installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/" +"framebuffer=true</userinput>." +msgstr "" +"Vì gặp lỗi trình bày trên một số hệ thống, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung " +"<emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc &arch-title;. " +"Trường hợp này có thể gây ra cách trình bày không đẹp trên hệ thống không hỗ " +"trợ được bộ đếm khung, như máy có thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp lỗi trình bày " +"trong tiến trình cài đặt, bạn có thể thử khởi động với tham số " +"<userinput>debian-installer/framebuffer=true</userinput> (bộ đếm khung là " +"đúng)." -#.Tag: term # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:2991 +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:2982 #, no-c-format msgid "debian-installer/probe/usb" msgstr "debian-installer/probe/usb" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:2992 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2983 #, no-c-format -msgid "Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, if that causes problems." -msgstr "Đặt là <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản việc thăm dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi." +msgid "" +"Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, if " +"that causes problems." +msgstr "" +"Đặt là <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản việc " +"thăm dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi." -#.Tag: term # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:3001 +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:2992 #, no-c-format msgid "netcfg/disable_dhcp" msgstr "netcfg/disable_dhcp" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3002 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2993 #, no-c-format -msgid "By default, the &d-i; automatically probes for network configuration via DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case the DHCP probe fails." -msgstr "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng bằng DHCP. Nếu việc thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập đã lấy. Bạn có thể tới chỗ tự thiết lập mạng chỉ khi việc thăm dò DCHP không thành công." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3009 +msgid "" +"By default, the &d-i; automatically probes for network configuration via " +"DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change " +"the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case " +"the DHCP probe fails." +msgstr "" +"Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng bằng DHCP. Nếu việc thăm dò " +"là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập đã lấy. Bạn " +"có thể tới chỗ tự thiết lập mạng chỉ khi việc thăm dò DCHP không thành công." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3000 #, no-c-format -msgid "If you have a DHCP server on your local network, but want to avoid it because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter <userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring the network with DHCP and to enter the information manually." -msgstr "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí dụ, nó trả lời sai, bạn có thể sử dụng tham số <userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản việc cấu hình mạng bằng DHCP, và để tự nhập thông tin đó." +msgid "" +"If you have a DHCP server on your local network, but want to avoid it " +"because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter " +"<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring the " +"network with DHCP and to enter the information manually." +msgstr "" +"Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí " +"dụ, nó trả lời sai, bạn có thể sử dụng tham số <userinput>netcfg/" +"disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản việc cấu hình " +"mạng bằng DHCP, và để tự nhập thông tin đó." -#.Tag: term # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:3020 +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3011 #, no-c-format msgid "hw-detect/start_pcmcia" msgstr "hw-detect/start_pcmcia" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3021 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3012 #, no-c-format -msgid "Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior." -msgstr "Hãy đặt là <userinput>false</userinput> (mở PCMCIA là sai) để ngăn cản việc khởi chạy dịch vụ PCMCIA. Một số máy tính xách tay là nổi tiếng vì trường hợp này." +msgid "" +"Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if " +"that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior." +msgstr "" +"Hãy đặt là <userinput>false</userinput> (mở PCMCIA là sai) để ngăn cản việc " +"khởi chạy dịch vụ PCMCIA. Một số máy tính xách tay là nổi tiếng vì trường " +"hợp này." -#.Tag: term # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:3031 +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3022 #, no-c-format msgid "preseed/url" msgstr "preseed/url" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3032 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3023 #, no-c-format -msgid "Specify the url to a preconfiguration file to download and use in automating the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>." -msgstr "Hãy xác định địa chỉ Mạng tới một tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng để tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>." +msgid "" +"Specify the url to a preconfiguration file to download and use in automating " +"the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>." +msgstr "" +"Hãy xác định địa chỉ Mạng tới một tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng " +"để tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>." -#.Tag: term # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:3041 +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3032 #, no-c-format msgid "preseed/file" msgstr "preseed/file" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3042 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3033 #, no-c-format -msgid "Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>." -msgstr "Hãy xác đường dẫn đến một tập tin cấu hình sẵn cần tải để tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>." +msgid "" +"Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the " +"install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>." +msgstr "" +"Hãy xác đường dẫn đến một tập tin cấu hình sẵn cần tải để tự động hoá tiến " +"trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>." -#.Tag: term # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:3051 +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3042 #, no-c-format msgid "cdrom-detect/eject" msgstr "cdrom-detect/eject" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3052 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3043 #, no-c-format -msgid "By default, before rebooting, &d-i; automatically ejects the optical media used during the installation. This can be unnecessary if the system does not automatically boot off the CD. In some cases it may even be undesirable, for example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy style drives cannot reload media automatically." -msgstr "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; tự động đẩy ra vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Tuy nhiên, ứng xử này có thể không có ích nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. Trong một số trường hợp, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, lấy thí dụ nếu ổ đĩa quang không thể nạp lại vật chứa và người dùng không tại chỗ để tự nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự động vật chứa." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3061 +msgid "" +"By default, before rebooting, &d-i; automatically ejects the optical media " +"used during the installation. This can be unnecessary if the system does not " +"automatically boot off the CD. In some cases it may even be undesirable, for " +"example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user " +"is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy " +"style drives cannot reload media automatically." +msgstr "" +"(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; tự " +"động đẩy ra vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Tuy nhiên, ứng xử " +"này có thể không có ích nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. " +"Trong một số trường hợp, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, lấy thí dụ nếu ổ đĩa " +"quang không thể nạp lại vật chứa và người dùng không tại chỗ để tự nạp. " +"Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự động " +"vật chứa." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3052 #, no-c-format -msgid "Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be aware that you may need to ensure that the system does not automatically boot from the optical drive after the initial installation." -msgstr "Hãy đặt là <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động, và ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt đầu tiên." +msgid "" +"Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be " +"aware that you may need to ensure that the system does not automatically " +"boot from the optical drive after the initial installation." +msgstr "" +"Hãy đặt là <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự " +"động, và ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự " +"động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt đầu tiên." -#.Tag: term # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:3072 +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3063 #, no-c-format msgid "ramdisk_size" msgstr "ramdisk_size" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3073 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3064 #, no-c-format msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;." -msgstr "Nếu bạn đang sử dụng hạt nhân phiên bản 2.2.x, có lẽ bạn cần phải đặt kích cỡ đĩa RAM &ramdisksize;." +msgstr "" +"Nếu bạn đang sử dụng hạt nhân phiên bản 2.2.x, có lẽ bạn cần phải đặt kích " +"cỡ đĩa RAM &ramdisksize;." -#.Tag: term # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#: boot-installer.xml:3081 +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3072 #, no-c-format msgid "rescue/enable" msgstr "rescue/enable" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3082 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3073 #, no-c-format -msgid "Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>." -msgstr "(Cứu/bật) Hãy đặt là <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem phần <xref linkend=\"rescue\"/>." +msgid "" +"Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than " +"performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>." +msgstr "" +"(Cứu/bật) Hãy đặt là <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, " +"hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem phần <xref linkend=\"rescue\"/>." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:3100 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3091 #, no-c-format msgid "Troubleshooting the Installation Process" msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt" -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:3105 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3096 #, no-c-format msgid "Floppy Disk Reliability" msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3107 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3098 #, no-c-format -msgid "The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to be floppy disk reliability." -msgstr "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự đáng tin cậy của đĩa mềm đó." +msgid "" +"The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to " +"be floppy disk reliability." +msgstr "" +"Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự " +"đáng tin cậy của đĩa mềm đó." -#.Tag: para +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3103 +#, no-c-format +msgid "" +"The boot floppy is the floppy with the worst problems, because it is read by " +"the hardware directly, before Linux boots. Often, the hardware doesn't read " +"as reliably as the Linux floppy disk driver, and may just stop without " +"printing an error message if it reads incorrect data. There can also be " +"failures in the Driver Floppies most of which indicate themselves with a " +"flood of messages about disk I/O errors." +msgstr "" +"Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nhiều nhất, vì nó bị phần cứng đọc " +"trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng tin " +"cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không in ra " +"thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong các đĩa " +"mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi nhiều thông điệp về lỗi nhập/" +"xuất trên đĩa." + +#. Tag: para #: boot-installer.xml:3112 #, no-c-format -msgid "The boot floppy is the floppy with the worst problems, because it is read by the hardware directly, before Linux boots. Often, the hardware doesn't read as reliably as the Linux floppy disk driver, and may just stop without printing an error message if it reads incorrect data. There can also be failures in the Driver Floppies most of which indicate themselves with a flood of messages about disk I/O errors." -msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nhiều nhất, vì nó bị phần cứng đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong các đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi nhiều thông điệp về lỗi nhập/xuất trên đĩa." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3121 +msgid "" +"If you are having the installation stall at a particular floppy, the first " +"thing you should do is re-download the floppy disk image and write it to a " +"<emphasis>different</emphasis> floppy. Simply reformatting the old floppy " +"may not be sufficient, even if it appears that the floppy was reformatted " +"and written with no errors. It is sometimes useful to try writing the floppy " +"on a different system." +msgstr "" +"Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước " +"tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm và ghi nó vào một đĩa mềm " +"<emphasis>khác</emphasis>. Việc định dạng lại đĩa mềm cũ có lẽ không đủ, " +"thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉng " +"thoảng có ích khi cố gắng ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3122 #, no-c-format -msgid "If you are having the installation stall at a particular floppy, the first thing you should do is re-download the floppy disk image and write it to a <emphasis>different</emphasis> floppy. Simply reformatting the old floppy may not be sufficient, even if it appears that the floppy was reformatted and written with no errors. It is sometimes useful to try writing the floppy on a different system." -msgstr "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm và ghi nó vào một đĩa mềm <emphasis>khác</emphasis>. Việc định dạng lại đĩa mềm cũ có lẽ không đủ, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉng thoảng có ích khi cố gắng ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác." +msgid "" +"One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</" +"emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the " +"third floppy." +msgstr "" +"Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã phải ghi các ảnh vào đĩa mềm " +"<emphasis>ba</emphasis> lần, trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, nhưng " +"sau đó, tiến trình chạy được với đĩa mềm thứ ba." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3131 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3128 #, no-c-format -msgid "One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the third floppy." -msgstr "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã phải ghi các ảnh vào đĩa mềm <emphasis>ba</emphasis> lần, trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, nhưng sau đó, tiến trình chạy được với đĩa mềm thứ ba." - -#.Tag: para +msgid "" +"Other users have reported that simply rebooting a few times with the same " +"floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to " +"buggy hardware or firmware floppy drivers." +msgstr "" +"Người dùng khác đã thông báo rằng việc khởi động lại vài lần cùng một đĩa " +"mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề này " +"do trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cững có lỗi." + +#. Tag: title #: boot-installer.xml:3137 #, no-c-format -msgid "Other users have reported that simply rebooting a few times with the same floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to buggy hardware or firmware floppy drivers." -msgstr "Người dùng khác đã thông báo rằng việc khởi động lại vài lần cùng một đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề này do trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cững có lỗi." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:3146 -#, no-c-format msgid "Boot Configuration" msgstr "Cấu hình khởi động" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3148 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3139 #, no-c-format -msgid "If you have problems and the kernel hangs during the boot process, doesn't recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in <xref linkend=\"boot-parms\"/>." -msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn và hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không nhận diện ngoại vi thật, hoặc không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong phần <xref linkend=\"boot-parms\"/>." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3155 +msgid "" +"If you have problems and the kernel hangs during the boot process, doesn't " +"recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized " +"properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in " +"<xref linkend=\"boot-parms\"/>." +msgstr "" +"Nếu bạn gặp khó khăn và hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không " +"nhận diện ngoại vi thật, hoặc không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần " +"phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong phần <xref " +"linkend=\"boot-parms\"/>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3146 #, no-c-format -msgid "If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with the installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in your kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>." -msgstr "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay vào điều có sẵn với trình cài đặt, hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết biến này." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3162 +msgid "" +"If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with the " +"installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in your " +"kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>." +msgstr "" +"Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay vào điều có sẵn với trình cài đặt, " +"hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin " +"thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết " +"biến này." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3153 #, no-c-format -msgid "Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then trying booting again. <phrase arch=\"i386\">Internal modems, sound cards, and Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>" -msgstr "Thường, có thể giải quyết vấn đề bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi thử lại khởi động. <phrase arch=\"i386\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh và thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>" +msgid "" +"Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then " +"trying booting again. <phrase arch=\"i386\">Internal modems, sound cards, " +"and Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>" +msgstr "" +"Thường, có thể giải quyết vấn đề bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi " +"thử lại khởi động. <phrase arch=\"i386\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh " +"và thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3168 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3159 #, no-c-format -msgid "If you have a large amount of memory installed in your machine, more than 512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such as <userinput>mem=512m</userinput>." -msgstr "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ bị hạt nhân xem, v.d. <userinput>mem=512m</userinput> (mem là từ viết tắt của thuật ngữ memory [bộ nhớ])." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:3179 +msgid "" +"If you have a large amount of memory installed in your machine, more than " +"512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to " +"include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such " +"as <userinput>mem=512m</userinput>." +msgstr "" +"Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình " +"cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một " +"đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ bị hạt nhân xem, v.d. " +"<userinput>mem=512m</userinput> (mem là từ viết tắt của thuật ngữ memory [bộ " +"nhớ])." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3170 #, no-c-format msgid "Common &arch-title; Installation Problems" msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3180 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3171 #, no-c-format -msgid "There are some common installation problems that can be solved or avoided by passing certain boot parameters to the installer." -msgstr "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt." +msgid "" +"There are some common installation problems that can be solved or avoided by " +"passing certain boot parameters to the installer." +msgstr "" +"Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng " +"cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3185 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3176 #, no-c-format -msgid "Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>." -msgstr "Một số hệ thống có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử sử dụng tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)." +msgid "" +"Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive " +"errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try " +"the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>." +msgstr "" +"Một số hệ thống có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp lỗi " +"khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử sử " +"dụng tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)." -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3191 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3182 #, no-c-format -msgid "On some systems, such as the IBM PS/1 or ValuePoint (which have ST-506 disk drivers), the IDE drive may not be properly recognized. Again, try it first without the parameters and see if the IDE drive is recognized properly. If not, determine your drive geometry (cylinders, heads, and sectors), and use the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</replaceable>,<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</replaceable></userinput>." -msgstr "Trên một số hệ thống, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, và xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ [cylinders], số đầu [heads] và số rãnh ghi [sectors]) rồi sử dụng tham số <userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>,<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3200 +msgid "" +"On some systems, such as the IBM PS/1 or ValuePoint (which have ST-506 disk " +"drivers), the IDE drive may not be properly recognized. Again, try it first " +"without the parameters and see if the IDE drive is recognized properly. If " +"not, determine your drive geometry (cylinders, heads, and sectors), and use " +"the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</replaceable>," +"<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</replaceable></" +"userinput>." +msgstr "" +"Trên một số hệ thống, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều khiển " +"đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần nữa, hãy " +"thử đầu tiên không có tham số, và xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện cho " +"đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ " +"[cylinders], số đầu [heads] và số rãnh ghi [sectors]) rồi sử dụng tham số " +"<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>," +"<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3191 #, no-c-format -msgid "If you have a very old machine, and the kernel hangs after saying <computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which disables this test." -msgstr "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói <computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử sử dụng tham số <userinput>no-hlt</userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3207 +msgid "" +"If you have a very old machine, and the kernel hangs after saying " +"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you " +"should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which disables " +"this test." +msgstr "" +"Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói " +"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm " +"tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử sử dụng tham số <userinput>no-hlt</" +"userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3198 #, no-c-format -msgid "If your screen begins to show a weird picture while the kernel boots, eg. pure white, pure black or colored pixel garbage, your system may contain a problematic video card which does not switch to the framebuffer mode properly. Then you can use the boot parameter <userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> or <userinput>video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only the English language will be available during the installation due to limited console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details." -msgstr "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong trường hợp này, bạn có thể sử dụng tham số khởi động <userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (trình cài đặt Debian/bộ đệm khung=sai) hay <userinput>video=vga16:off</userinput> (ảnh động=vga16:tắt) để tắt bàn điều khiển bộ đệm khung. Tiếc là tiến trình cài đặt sẽ chạy chỉ bằng tiếng Anh, do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem phần <xref linkend=\"boot-parms\"/> để tìm chi tiết." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:3222 +msgid "" +"If your screen begins to show a weird picture while the kernel boots, eg. " +"pure white, pure black or colored pixel garbage, your system may contain a " +"problematic video card which does not switch to the framebuffer mode " +"properly. Then you can use the boot parameter <userinput>debian-installer/" +"framebuffer=false</userinput> or <userinput>video=vga16:off</userinput> to " +"disable the framebuffer console. Only the English language will be available " +"during the installation due to limited console features. See <xref linkend=" +"\"boot-parms\"/> for details." +msgstr "" +"Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình " +"hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy chứa " +"thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong trường " +"hợp này, bạn có thể sử dụng tham số khởi động <userinput>debian-installer/" +"framebuffer=false</userinput> (trình cài đặt Debian/bộ đệm khung=sai) hay " +"<userinput>video=vga16:off</userinput> (ảnh động=vga16:tắt) để tắt bàn điều " +"khiển bộ đệm khung. Tiếc là tiến trình cài đặt sẽ chạy chỉ bằng tiếng Anh, " +"do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem phần <xref linkend=\"boot-parms" +"\"/> để tìm chi tiết." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3213 #, no-c-format msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase" msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3223 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3214 #, no-c-format -msgid "Some laptop models produced by Dell are known to crash when PCMCIA device detection tries to access some hardware addresses. Other laptops may display similar problems. If you experience such a problem and you don't need PCMCIA support during the installation, you can disable PCMCIA using the <userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. You can then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the resource range causing the problems." -msgstr "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết vì sụp đổ khi khả năng phát hiện thiết bị PCMCIA cố gắng truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. Máy tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy và bạn không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt khả năng PCMCIA bằng tham số khởi động <userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3233 +msgid "" +"Some laptop models produced by Dell are known to crash when PCMCIA device " +"detection tries to access some hardware addresses. Other laptops may display " +"similar problems. If you experience such a problem and you don't need PCMCIA " +"support during the installation, you can disable PCMCIA using the " +"<userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. You can " +"then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the " +"resource range causing the problems." +msgstr "" +"Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết vì sụp đổ khi khả năng " +"phát hiện thiết bị PCMCIA cố gắng truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. " +"Máy tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy và " +"bạn không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt " +"khả năng PCMCIA bằng tham số khởi động <userinput>hw-detect/" +"start_pcmcia=false</userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). " +"Sau khi cài đặt xong, bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài " +"nguyên gây ra lỗi đó." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3224 #, no-c-format -msgid "Alternatively, you can boot the installer in expert mode. You will then be asked to enter the resource range options your hardware needs. For example, if you have one of the Dell laptops mentioned above, you should enter <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> here. There is also a list of some common resource range options in the <ulink url=\"http://pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System resource settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have to omit the commas, if any, when you enter this value in the installer." -msgstr "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần cứng đó. Lấy thí dụ, nếu bạn có máy tính xách tay Dell, bạn nên nhập <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số 0x800-0x8ff). Cũng có danh sách một số tùy chọn phạm vị tài nguyên thường trong <ulink url=\"http://pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">tiết đoạn thiết lập tài nguyên hệ thống của Cách Làm PCMCIA</ulink>. Ghi chú rằng bạn phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá trị này vào trình cài đặt." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:3250 +msgid "" +"Alternatively, you can boot the installer in expert mode. You will then be " +"asked to enter the resource range options your hardware needs. For example, " +"if you have one of the Dell laptops mentioned above, you should enter " +"<userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> here. There is also a list " +"of some common resource range options in the <ulink url=\"http://pcmcia-cs." +"sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System resource " +"settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have to omit the " +"commas, if any, when you enter this value in the installer." +msgstr "" +"Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, " +"bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần " +"cứng đó. Lấy thí dụ, nếu bạn có máy tính xách tay Dell, bạn nên nhập " +"<userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số 0x800-" +"0x8ff). Cũng có danh sách một số tùy chọn phạm vị tài nguyên thường trong " +"<ulink url=\"http://pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1." +"html#ss1.12\">tiết đoạn thiết lập tài nguyên hệ thống của Cách Làm PCMCIA</" +"ulink>. Ghi chú rằng bạn phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá trị này vào " +"trình cài đặt." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3241 #, no-c-format msgid "System Freeze while Loading the USB Modules" msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải các mô-đun USB" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3251 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3242 #, no-c-format -msgid "The kernel normally tries to install USB modules and the USB keyboard driver in order to support some non-standard USB keyboards. However, there are some broken USB systems where the driver hangs on loading. A possible workaround may be disabling the USB controller in your mainboard BIOS setup. Another option is passing the <userinput>debian-installer/probe/usb=false</userinput> parameter at the boot prompt, which will prevent the modules from being loaded." -msgstr "Hạt nhân thường cố gắng cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ thống USB bị hỏng nơi trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Một sự chỉnh sửa có thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. Một tùy chọn khác là việc nhập tham số <userinput>debian-installer/probe/usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:3265 +msgid "" +"The kernel normally tries to install USB modules and the USB keyboard driver " +"in order to support some non-standard USB keyboards. However, there are some " +"broken USB systems where the driver hangs on loading. A possible workaround " +"may be disabling the USB controller in your mainboard BIOS setup. Another " +"option is passing the <userinput>debian-installer/probe/usb=false</" +"userinput> parameter at the boot prompt, which will prevent the modules from " +"being loaded." +msgstr "" +"Hạt nhân thường cố gắng cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím " +"USB, để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ " +"thống USB bị hỏng nơi trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Một sự chỉnh " +"sửa có thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. " +"Một tùy chọn khác là việc nhập tham số <userinput>debian-installer/probe/" +"usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc " +"khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3256 #, no-c-format msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages" msgstr "Giải thích các thông điệp khởi chạy hạt nhân" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3267 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3258 #, no-c-format -msgid "During the boot sequence, you may see many messages in the form <computeroutput>can't find <replaceable>something</replaceable> </computeroutput>, or <computeroutput> <replaceable>something</replaceable> not present</computeroutput>, <computeroutput>can't initialize <replaceable>something</replaceable> </computeroutput>, or even <computeroutput>this driver release depends on <replaceable>something</replaceable> </computeroutput>. Most of these messages are harmless. You see them because the kernel for the installation system is built to run on computers with many different peripheral devices. Obviously, no one computer will have every possible peripheral device, so the operating system may emit a few complaints while it looks for peripherals you don't own. You may also see the system pause for a while. This happens when it is waiting for a device to respond, and that device is not present on your system. If you find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create a custom kernel later (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." -msgstr "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp kiểu <computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> <replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái đó), <computeroutput>can't initialize <replaceable>cái gì</replaceable> </computeroutput> (không thể sở khởi cái đó), hay ngay cả <computeroutput>this driver release depends on <replaceable>cái gì</replaceable> </computeroutput> (bản phát hành trình điều khiển này phụ thuộc vào cái đó). Phần lớn thông điệp này là vô hại. Bạn sẽ thấy chúng chỉ vì hạt nhân của hệ thống cài đặt có được xây dựng để chạy trên máy tính có nhiều thiết bị ngoại vi khác nhau. Không có máy tính riêng lẻ nào có mọi thiết bị ngoại vi, vì vậy hệ điều hành có thể hiển thị một số thông điệp lỗi trong khi tìm ngoại vi không có. Có lẽ bạn cũng xem hệ thống tạm ngừng một chút. Nó làm như thế trong khi đợi thiết bị trả lời, nhưng thiết bị đó không nằm trên hệ thống của bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt nhân riêng vào lúc sau (xem phần <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." - -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:3292 +msgid "" +"During the boot sequence, you may see many messages in the form " +"<computeroutput>can't find <replaceable>something</replaceable> </" +"computeroutput>, or <computeroutput> <replaceable>something</replaceable> " +"not present</computeroutput>, <computeroutput>can't initialize " +"<replaceable>something</replaceable> </computeroutput>, or even " +"<computeroutput>this driver release depends on <replaceable>something</" +"replaceable> </computeroutput>. Most of these messages are harmless. You see " +"them because the kernel for the installation system is built to run on " +"computers with many different peripheral devices. Obviously, no one computer " +"will have every possible peripheral device, so the operating system may emit " +"a few complaints while it looks for peripherals you don't own. You may also " +"see the system pause for a while. This happens when it is waiting for a " +"device to respond, and that device is not present on your system. If you " +"find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create " +"a custom kernel later (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." +msgstr "" +"Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp kiểu " +"<computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </" +"computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> " +"<replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái " +"đó), <computeroutput>can't initialize <replaceable>cái gì</replaceable> </" +"computeroutput> (không thể sở khởi cái đó), hay ngay cả <computeroutput>this " +"driver release depends on <replaceable>cái gì</replaceable> </" +"computeroutput> (bản phát hành trình điều khiển này phụ thuộc vào cái đó). " +"Phần lớn thông điệp này là vô hại. Bạn sẽ thấy chúng chỉ vì hạt nhân của hệ " +"thống cài đặt có được xây dựng để chạy trên máy tính có nhiều thiết bị ngoại " +"vi khác nhau. Không có máy tính riêng lẻ nào có mọi thiết bị ngoại vi, vì " +"vậy hệ điều hành có thể hiển thị một số thông điệp lỗi trong khi tìm ngoại " +"vi không có. Có lẽ bạn cũng xem hệ thống tạm ngừng một chút. Nó làm như thế " +"trong khi đợi thiết bị trả lời, nhưng thiết bị đó không nằm trên hệ thống " +"của bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một " +"hạt nhân riêng vào lúc sau (xem phần <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3283 #, no-c-format msgid "Bug Reporter" msgstr "Bộ thông báo lỗi" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3293 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3284 #, no-c-format -msgid "If you get through the initial boot phase but cannot complete the install, the bug reporter menu choice may be helpful. It lets you store system error logs and configuration information from the installer to a floppy, or download them in a web browser. This information may provide clues as to what went wrong and how to fix it. If you are submitting a bug report you may want to attach this information to the bug report." -msgstr "Nếu bạn đã qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, trình đơn bộ thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt trên đĩa mềm, hoặc tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng có thể đính kèm thông tin này." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3304 +msgid "" +"If you get through the initial boot phase but cannot complete the install, " +"the bug reporter menu choice may be helpful. It lets you store system error " +"logs and configuration information from the installer to a floppy, or " +"download them in a web browser. This information may provide clues as to " +"what went wrong and how to fix it. If you are submitting a bug report you " +"may want to attach this information to the bug report." +msgstr "" +"Nếu bạn đã qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, " +"trình đơn bộ thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ bản " +"ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt trên đĩa mềm, hoặc " +"tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết " +"nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng có thể đính kèm " +"thông tin này." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3295 #, no-c-format -msgid "Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</filename> after the computer has been booted into the installed system." -msgstr "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt." +msgid "" +"Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</" +"filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</" +"filename> after the computer has been booted into the installed system." +msgstr "" +"Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</" +"filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/" +"</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt." -#.Tag: title -#: boot-installer.xml:3315 +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3306 #, no-c-format msgid "Submitting Installation Reports" msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt" -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3316 +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3307 #, no-c-format -msgid "If you still have problems, please submit an installation report. We also encourage installation reports to be sent even if the installation is successful, so that we can get as much information as possible on the largest number of hardware configurations." -msgstr "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, vui lòng đệ trình một báo cáo cài đặt. Chúng tôi khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đăt là thành công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng khác nhau. [Dịch giả : nếu bạn gặp khó khăn viết tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do <email>vi-VN@googlegroups.com</email>, và chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]" - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3323 +msgid "" +"If you still have problems, please submit an installation report. We also " +"encourage installation reports to be sent even if the installation is " +"successful, so that we can get as much information as possible on the " +"largest number of hardware configurations." +msgstr "" +"Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, vui lòng đệ trình một báo cáo cài đặt. Chúng " +"tôi khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đăt là " +"thành công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần " +"cứng khác nhau. [Dịch giả : nếu bạn gặp khó khăn viết tiếng Anh, bạn viết " +"bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do <email>vi-" +"VN@googlegroups.com</email>, và chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3314 #, no-c-format -msgid "If you have a working Debian system, the easiest way to send an installation report is to install the installation-report and reportbug packages (<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) and run the command <command>reportbug installation-report</command>." -msgstr "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, cách dễ nhất gởi báo cáo cài đặt là cài đặt gói installation-report [báo cáo cài đặt] và reportbug [thông báo lỗi] (<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) rồi chạy lệnh <command>reportbug installation-report</command>." - -#.Tag: para -#: boot-installer.xml:3330 +msgid "" +"If you have a working Debian system, the easiest way to send an installation " +"report is to install the installation-report and reportbug packages " +"(<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) and run " +"the command <command>reportbug installation-report</command>." +msgstr "" +"Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, cách dễ nhất gởi báo cáo cài đặt là " +"cài đặt gói installation-report [báo cáo cài đặt] và reportbug [thông báo " +"lỗi] (<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) rồi " +"chạy lệnh <command>reportbug installation-report</command>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3321 #, no-c-format msgid "" -"Please use this template when filling out installation reports, and file the report as a bug report against the <classname>installation-reports</classname> pseudo package, by sending it to <email>submit@bugs.debian.org</email>. <informalexample><screen>\n" +"Please use this template when filling out installation reports, and file the " +"report as a bug report against the <classname>installation-reports</" +"classname> pseudo package, by sending it to <email>submit@bugs.debian.org</" +"email>. <informalexample><screen>\n" "Package: installation-reports\n" "\n" "Boot method: <How did you boot the installer? CD? floppy? network?>\n" @@ -2566,11 +4665,19 @@ msgid "" "\n" "<Description of the install, in prose, and any thoughts, comments\n" " and ideas you had during the initial install.>\n" -"</screen></informalexample> In the bug report, describe what the problem is, including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. Describe the steps that you did which brought the system into the problem state." -msgstr "Vui lòng sử dụng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</classname>, bằng cách gởi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs.debian.org</email>. <informalexample><screen>\n" +"</screen></informalexample> In the bug report, describe what the problem is, " +"including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. " +"Describe the steps that you did which brought the system into the problem " +"state." +msgstr "" +"Vui lòng sử dụng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo " +"như là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</" +"classname>, bằng cách gởi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs.debian.org</" +"email>. <informalexample><screen>\n" "Package [Gói]: installation-reports\n" "\n" -"Boot method [Phương pháp khởi động]: <Bạn đã khởi động trình cài đặt như thế nào? Từ đĩa CD? Từ đĩa mềm? Qua mạng?>\n" +"Boot method [Phương pháp khởi động]: <Bạn đã khởi động trình cài đặt như " +"thế nào? Từ đĩa CD? Từ đĩa mềm? Qua mạng?>\n" "Image version [Phiên bản ảnh]: <Ngày và nơi bạn đã lấy ảnh cài đặt>\n" "Date [Ngày]: <Ngày và giờ cài đặt>\n" "\n" @@ -2581,7 +4688,8 @@ msgstr "Vui lòng sử dụng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặ "\n" "Output of lspci and lspci -n [Dữ liệu xuất hai lệnh {lspci} và {lspci -n}]:\n" "\n" -"Base System Installation Checklist [Danh sách kiểm tra việc cài đặt hệ thống cơ sở):\n" +"Base System Installation Checklist [Danh sách kiểm tra việc cài đặt hệ thống " +"cơ sở):\n" "[O] = Được, [E] = Lỗi (vui lòng giải thích bên dưới), [ ] = chưa thử\n" "\n" "Initial boot worked [Việc khởi động đầu tiên là thành công]: [ ]\n" @@ -2599,5 +4707,23 @@ msgstr "Vui lòng sử dụng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặ "\n" "Comments/Problems [Chú thích / Vấn đề]:\n" "\n" -"<Mô tả việc cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào trong tiến trình cài đặt đầu tiên.>\n" -"</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, vui lòng diễn tả vấn đề, gồm các thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. Diễn tả các bước đến tình trạng vấn đề này." +"<Mô tả việc cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào trong tiến " +"trình cài đặt đầu tiên.>\n" +"</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, vui lòng diễn tả vấn đề, gồm " +"các thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. " +"Diễn tả các bước đến tình trạng vấn đề này." + +#~ msgid "" +#~ "In case your computer doesn't support booting from USB memory devices, " +#~ "you can still use a single floppy to do the initial boot and then switch " +#~ "to USB. Boot your system as described in <xref linkend=\"floppy-boot\"/>; " +#~ "the kernel on the boot floppy should detect your USB stick automatically. " +#~ "When it asks for the root floppy, simply press &enterkey;. You should see " +#~ "&d-i; starting." +#~ msgstr "" +#~ "Trong trường hợp máy tính không hỗ trợ khả năng khởi động từ thiết bị bộ " +#~ "nhớ USB, bạn vẫn còn có thể sử dụng một đĩa mềm đơn để khởi động đầu " +#~ "tiên, rồi chuyển đổi sang USB. Hãy khởi động hệ thống như được diễn tả " +#~ "trong <xref linkend=\"floppy-boot\"/>; hạt nhân trên đĩa mềm khởi động " +#~ "nên phát hiện tự động thanh USB. Khi nó yêu cầu bạn nạp đĩa mềm gốc, đơn " +#~ "giản hãy bấm phím &enterkey;. Lúc đó bạn nên thấy &d-i; khởi chạy." |