diff options
author | Frans Pop <elendil@planet.nl> | 2006-07-25 13:58:56 +0000 |
---|---|---|
committer | Frans Pop <elendil@planet.nl> | 2006-07-25 13:58:56 +0000 |
commit | 1bb6b8a7d117abf3991ac3f063e810671cfad901 (patch) | |
tree | fc58dabeaa9bfd9e4beb49e7389ae514c6c63182 /po | |
parent | d0624dfc985da888272eb78ad2f7ab082ce1f67e (diff) | |
download | installation-guide-1bb6b8a7d117abf3991ac3f063e810671cfad901.zip |
Update of POT and PO files for the manual
Diffstat (limited to 'po')
-rw-r--r-- | po/vi/preparing.po | 1712 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/welcome.po | 446 |
2 files changed, 1465 insertions, 693 deletions
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po index 7a848a3da..d888e361e 100644 --- a/po/vi/preparing.po +++ b/po/vi/preparing.po @@ -3,8 +3,8 @@ # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006. # msgid "" -"" -msgstr "Project-Id-Version: preparing\n" +msgstr "" +"Project-Id-Version: preparing\n" "POT-Creation-Date: 2006-06-24 19:23+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-07-25 16:53+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" @@ -15,37 +15,43 @@ msgstr "Project-Id-Version: preparing\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:5 #, no-c-format msgid "Before Installing &debian;" msgstr "Trước khi cài đặt &debian;" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:6 #, no-c-format msgid "" "This chapter deals with the preparation for installing Debian before you " "even boot the installer. This includes backing up your data, gathering " "information about your hardware, and locating any necessary information." -msgstr "Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu, tập hợp thông tin về phần cứng, và tìm thông tin khác nào cần thiết." +msgstr "" +"Chương này diễn tả cách chuẩn bị cài đặt hệ thống Debian, trước khi bạn ngay " +"cả khởi động trình cài đặt. Nó gồm có tiến trình sao lưu dữ liệu, tập hợp " +"thông tin về phần cứng, và tìm thông tin khác nào cần thiết." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:19 #, no-c-format msgid "Overview of the Installation Process" msgstr "Toàn cảnh tiến trình cài đặt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:20 #, no-c-format msgid "" "First, just a note about re-installations. With Debian, a circumstance that " "will require a complete re-installation of your system is very rare; perhaps " "mechanical failure of the hard disk would be the most common case." -msgstr "Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, có rất ít trường hợp cần thiết cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ chế đĩa cứng bị hỏng hóc." +msgstr "" +"Trước tiên có chú thích về việc cài đặt lại. Đối với hệ thống Debian, có rất " +"ít trường hợp cần thiết cài đặt lại toàn bộ hệ thống; v.d. nếu cơ chế đĩa " +"cứng bị hỏng hóc." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:27 #, no-c-format msgid "" @@ -53,9 +59,13 @@ msgid "" "performed when critical failures take place or for upgrades to new OS " "versions. Even if a completely new installation isn't required, often the " "programs you use must be re-installed to operate properly in the new OS." -msgstr "Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại toàn bộ hệ thống khi sự hỏng nghiêm trọng xảy ra, hoặc để nâng cấp lên phiên bản HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, thường bạn phải cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên HĐH mới." +msgstr "" +"Nhiều hệ điều hành thường dùng có thể cần thiết người dùng cài đặt lại toàn " +"bộ hệ thống khi sự hỏng nghiêm trọng xảy ra, hoặc để nâng cấp lên phiên bản " +"HĐH mới. Thậm chí nếu không cần thiết cài đặt lại hoàn toàn, thường bạn phải " +"cài đặt lại các chương trình để hoạt động cho đúng trên HĐH mới." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:35 #, no-c-format msgid "" @@ -68,12 +78,20 @@ msgid "" "point is, much effort has been put into avoiding the need for re-" "installation, so think of it as your very last option. The installer is " "<emphasis>not</emphasis> designed to re-install over an existing system." -msgstr "Dưới &debian;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào bị thay thế, trong trường hợp " -"gặp gì sai. Tiến trình nâng cấp không bao giờ cần thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có khả năng nâng cấp « tại chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với mỗi bản phát hành " -"HĐH mới. Nếu phiên bản chương trình mới nào cần thiết phần mềm hỗ trợ mới hơn, hệ thống quản lý gói Debian đảm bảo là mọi phần mềm cần thiết được nhận diện và cài đặt một cách tự động. Để tóm tắt, rất nhiều sự cố gắng đã được đóng góp để tạo một hệ thống không cần thiết cài đặt lại, vậy bạn nên suy nghĩ việc đó là tùy chọn đúng cuối cùng. Trình cài đặt Debian <emphasis>không phải</" -"emphasis> được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ thống đã có." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Dưới &debian;, rất có thể là hệ điều hành có thể được sửa chữa, thay vào bị " +"thay thế, trong trường hợp gặp gì sai. Tiến trình nâng cấp không bao giờ cần " +"thiết bạn cài đặt lại hoàn toàn: bạn luôn luôn có khả năng nâng cấp « tại " +"chỗ ». Hơn nữa, hậu hết chương trình luôn luôn tương thích với mỗi bản phát " +"hành HĐH mới. Nếu phiên bản chương trình mới nào cần thiết phần mềm hỗ trợ " +"mới hơn, hệ thống quản lý gói Debian đảm bảo là mọi phần mềm cần thiết được " +"nhận diện và cài đặt một cách tự động. Để tóm tắt, rất nhiều sự cố gắng đã " +"được đóng góp để tạo một hệ thống không cần thiết cài đặt lại, vậy bạn nên " +"suy nghĩ việc đó là tùy chọn đúng cuối cùng. Trình cài đặt Debian " +"<emphasis>không phải</emphasis> được thiết kế để cài đặt lại trên một hệ " +"thống đã có." + +#. Tag: para #: preparing.xml:48 #, no-c-format msgid "" @@ -81,118 +99,134 @@ msgid "" "process." msgstr "Đây là các bước chính bạn nên theo trong tiến trình cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:56 #, no-c-format msgid "" "Back up any existing data or documents on the hard disk where you plan to " "install." -msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng nơi bạn định cài đặt Debian." +msgstr "" +"Sao lưu mọi dữ liệu hay tài liệu hiện thời nằm trên đĩa cứng nơi bạn định " +"cài đặt Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:62 #, no-c-format msgid "" "Gather information about your computer and any needed documentation, before " "starting the installation." -msgstr "Tập hợp thông tin về máy tính đích, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt." +msgstr "" +"Tập hợp thông tin về máy tính đích, và tài liệu hướng dẫn nào cần thiết, " +"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:68 #, no-c-format msgid "Create partition-able space for Debian on your hard disk." msgstr "Trên đĩa cững, tạo sức chứa có thể phân vùng dành cho Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:73 #, no-c-format msgid "" "Locate and/or download the installer software and any specialized driver " "files your machine requires (except Debian CD users)." -msgstr "Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và tập tin trình điều khiển đặc biệt nào cần thiết bởi máy của bạn (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ qua bước này)." +msgstr "" +"Tìm và/hay tải về phần mềm cài đặt Debian, và tập tin trình điều khiển đặc " +"biệt nào cần thiết bởi máy của bạn (người dùng đĩa CD Debian nên bỏ qua bước " +"này)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:79 #, no-c-format msgid "" "Set up boot tapes/floppies/USB sticks, or place boot files (most Debian CD " "users can boot from one of the CDs)." -msgstr "Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu hết người dùng đĩa CD Debian có khả năng khởi động từ một của những đĩa CD đó)." +msgstr "" +"Thiết lập băng/đĩa mềm/thanh USB khởi động, hoặc để tập tin khởi động (hậu " +"hết người dùng đĩa CD Debian có khả năng khởi động từ một của những đĩa CD " +"đó)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:85 #, no-c-format msgid "Boot the installation system." msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:90 #, no-c-format msgid "Select installation language." msgstr "Chọn ngôn ngữ cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:95 #, no-c-format msgid "Activate the ethernet network connection, if available." msgstr "Kích hoạt sự kết nối mạng Ethernet, nếu có." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:101 #, no-c-format msgid "Configure one network interface." msgstr "Cấu hình một giao diện mạng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:106 #, no-c-format msgid "Open a ssh connection to the new system." msgstr "Mở một sự kết nối SSH đến hệ thống mới." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:111 #, no-c-format msgid "Attach one or more DASDs (Direct Access Storage Device)." msgstr "Gắn một hay nhiều DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:117 #, no-c-format msgid "Create and mount the partitions on which Debian will be installed." msgstr "Tạo và gắn kết những phân vùng nơi Debian sẽ được cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:122 #, no-c-format msgid "" "Watch the automatic download/install/setup of the <firstterm>base system</" "firstterm>." -msgstr "Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ bản</firstterm>." +msgstr "" +"Theo dõi tiến trình tải về/cài đặt/thiết lập tự động <firstterm>hệ thống cơ " +"bản</firstterm>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:128 #, no-c-format msgid "" "Install a <firstterm>boot loader</firstterm> which can start up &debian; and/" "or your existing system." -msgstr "Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> có khả năng khởi chạy &debian; và/hay hệ thống đã có." +msgstr "" +"Cài đặt một <firstterm>bộ tải khởi động</firstterm> có khả năng khởi chạy " +"&debian; và/hay hệ thống đã có." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:134 #, no-c-format msgid "Load the newly installed system for the first time." msgstr "Tải lần đầu tiên hệ thống mới được cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:141 #, no-c-format msgid "" "If you have problems during the installation, it helps to know which " "packages are involved in which steps. Introducing the leading software " "actors in this installation drama:" -msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết bước nào sử dụng gói nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan trọng nhất:" +msgstr "" +"Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, có ích khi biết bước nào sử " +"dụng gói nào. Ở đây giới thiệu những gói phần mềm quan trọng nhất:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:147 #, no-c-format msgid "" @@ -203,18 +237,28 @@ msgid "" "system packages. Many more actors play smaller parts in this process, but " "<classname>debian-installer</classname> has completed its task when you load " "the new system for the first time." -msgstr "Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích hợp, nó sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết lập sự kết nối mạng, và nó chạy <classname>debootstrap</classname> để cài đặt các gói hệ thống cơ bản. Có nhiều gói khác cũng làm việc trong tiến trình cài đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong công việc khi bạn tải lần đầu tiên hệ thống mới." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Phần mềm cài đặt <classname>debian-installer</classname> là chủ đề chính " +"của sổ tay này. Nó phát hiện phần cứng nên tải các trình điều khiển thích " +"hợp, nó sử dụng ứng dụng khách <classname>dhcp-client</classname> để thiết " +"lập sự kết nối mạng, và nó chạy <classname>debootstrap</classname> để cài " +"đặt các gói hệ thống cơ bản. Có nhiều gói khác cũng làm việc trong tiến " +"trình cài đặt này, nhưng trình <classname>debian-installer</classname> đã " +"làm xong công việc khi bạn tải lần đầu tiên hệ thống mới." + +#. Tag: para #: preparing.xml:157 #, no-c-format msgid "" "To tune the system to your needs, <classname>tasksel</classname> allows you " "to choose to install various predefined bundles of software like a Web " "server or a Desktop environment." -msgstr "Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, <classname>tasksel</classname> cho bạn khả năng cài đặt một số phần mềm bó riêng, v.d. trình phục vụ Mạng hay môi trường làm việc." +msgstr "" +"Để điều chỉnh hệ thống để thích hợp với sự cần của bạn, <classname>tasksel</" +"classname> cho bạn khả năng cài đặt một số phần mềm bó riêng, v.d. trình " +"phục vụ Mạng hay môi trường làm việc." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:163 #, no-c-format msgid "" @@ -224,10 +268,15 @@ msgid "" "installed unless you select it with <classname>tasksel</classname>. It's " "optional because many &debian; systems are servers which don't really have " "any need for a graphical user interface to do their job." -msgstr "Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống đựa vào dòng lệnh tối thiểu. Giao diện đồ họa hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ được cài đặt chỉ nếu bạn chọn nó bằng <classname>tasksel</classname>. Nó là tùy chọn " -"vì nhiều hệ thống &debian; chạy trên máy phục vụ không thật cần giao diện người dùng đồ họa để hoạt động được." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Khi tiến trình <classname>debian-installer</classname> đã làm xong, trước " +"khi bạn tải hệ thống lần đầu tiên, bạn có chỉ một hệ thống đựa vào dòng lệnh " +"tối thiểu. Giao diện đồ họa hiển thị cửa sổ trên màn hình sẽ được cài đặt " +"chỉ nếu bạn chọn nó bằng <classname>tasksel</classname>. Nó là tùy chọn vì " +"nhiều hệ thống &debian; chạy trên máy phục vụ không thật cần giao diện người " +"dùng đồ họa để hoạt động được." + +#. Tag: para #: preparing.xml:172 #, no-c-format msgid "" @@ -235,15 +284,19 @@ msgid "" "<classname>debian-installer</classname>, and in fact is much more " "complicated. Installation and trouble shooting of the X window installation " "is not within the scope of this manual." -msgstr "Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với <classname>debian-installer</classname>, và thật sự là rất phức tạp hơn. Tiến trình cài đặt hệ thống cửa sổ X và giải đáp thắc mắc về nó ở ngoại phạm vi của sổ tay này." +msgstr "" +"Hãy ghi chú rằng hệ thống cửa sổ X là phần mềm riêng hoàn toàn với " +"<classname>debian-installer</classname>, và thật sự là rất phức tạp hơn. " +"Tiến trình cài đặt hệ thống cửa sổ X và giải đáp thắc mắc về nó ở ngoại phạm " +"vi của sổ tay này." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:188 #, no-c-format msgid "Back Up Your Existing Data!" msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu đã có đi !" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:189 #, no-c-format msgid "" @@ -256,9 +309,19 @@ msgid "" "have seen years of use; but they are also quite powerful and a false move " "can cost you. Even after backing up be careful and think about your answers " "and actions. Two minutes of thinking can save hours of unnecessary work." -msgstr "Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được cài đặt vào máy tính đó, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa cững để nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, bạn nên ngờ mất toàn bộ dữ liệu, bất chấp chương trình nào được dùng để làm như thế. Những chương trình được dùng trong tiến trình cài đặt này là hơi tin cậy, phần lớn chúng đã được dùng trong mấy năm, nhưng mà chúng cũng là hơi mạnh nên bước sai có thể có mất nhiều. Ngay cả sau khi sao lưu, hãy cẩn thận, bạn nên suy tính mỗi đáp ứng và hành động riêng. Hai phút nghĩ có thể tiết kiệm nhiều tiếng làm việc thêm." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Trước hết, hãy kiểm tra xem bạn đã sao lưu mọi tập tin hiện thời nằm trên hệ " +"thống. Nếu đây là lần đầu tiên hệ điều hành nào không sở hữu đã được cài đặt " +"vào máy tính đó, rất có thể là bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa cững để " +"nhường chỗ cho hệ thống &debian;. Mỗi lần phân vùng đĩa cứng, bạn nên ngờ " +"mất toàn bộ dữ liệu, bất chấp chương trình nào được dùng để làm như thế. " +"Những chương trình được dùng trong tiến trình cài đặt này là hơi tin cậy, " +"phần lớn chúng đã được dùng trong mấy năm, nhưng mà chúng cũng là hơi mạnh " +"nên bước sai có thể có mất nhiều. Ngay cả sau khi sao lưu, hãy cẩn thận, bạn " +"nên suy tính mỗi đáp ứng và hành động riêng. Hai phút nghĩ có thể tiết kiệm " +"nhiều tiếng làm việc thêm." + +#. Tag: para #: preparing.xml:202 #, no-c-format msgid "" @@ -267,9 +330,14 @@ msgid "" "Especially if you repartition your boot drive, you might find that you have " "to reinstall your operating system's boot loader, or in many cases the whole " "operating system itself and all files on the affected partitions." -msgstr "Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản phát hành của hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa khởi động, có lẽ bạn cũng cần phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH đó, hoặc trong nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH đó và mọi tập tin nằm trong phần vùng bị tác động." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nếu bạn đang tạo một hệ thống đa khởi động, hãy kiểm tra xem có vật chứa bản " +"phát hành của hệ điều hành khác đã có. Nhất là nếu bạn phân vùng lại đĩa " +"khởi động, có lẽ bạn cũng cần phải cài đặt lại trình tải khởi động của HĐH " +"đó, hoặc trong nhiều trường hợp, cài đặt lại toàn bộ HĐH đó và mọi tập tin " +"nằm trong phần vùng bị tác động." + +#. Tag: para #: preparing.xml:213 #, no-c-format msgid "" @@ -279,41 +347,47 @@ msgid "" "will need the original operating system in order to boot Linux. In order to " "boot Linux on the BVM and Motorola VMEbus machines you will need the " "<quote>BVMBug</quote> or <quote>16xBug</quote> boot ROMs." -msgstr "Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ trợ đối trên hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ đĩa mềm bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) đựa vào hệ điều hành AmigaOS/TOS/MacOS; trên đó bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động LInux. Còn để khởi động Linux trên máy kiểu BVM và Motorola VMEbus, bạn sẽ cần có đĩa ROM " -"khởi động kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</quote>." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Ngoại trừ trên máy tính kiểu BVM và Motorola VMEbus, phương pháp cài đặt duy " +"nhất được hỗ trợ đối trên hệ thống m68k là khởi động từ đĩa cục bộ hay từ " +"đĩa mềm bằng bootstrap (bộ tải và khởi động hệ điều hành) đựa vào hệ điều " +"hành AmigaOS/TOS/MacOS; trên đó bạn sẽ cũng cần có HĐH gốc để khởi động " +"LInux. Còn để khởi động Linux trên máy kiểu BVM và Motorola VMEbus, bạn sẽ " +"cần có đĩa ROM khởi động kiểu <quote>BVMBug</quote> hay <quote>16xBug</" +"quote>." + +#. Tag: title #: preparing.xml:231 #, no-c-format msgid "Information You Will Need" msgstr "Thông tin cần thiết" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:234 #, no-c-format msgid "Documentation" msgstr "Tài liệu hướng dẫn" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:237 #, no-c-format msgid "Installation Manual" msgstr "Sổ tay cài đặt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:239 #, no-c-format msgid "This document you are now reading, in plain ASCII, HTML or PDF format." msgstr "Tài liệu này, dạng ASCII, HTML hay PDF." # Variable: don't translate / Biến: đừng dịch -#.Tag: itemizedlist +#. Tag: itemizedlist #: preparing.xml:245 #, no-c-format msgid "&list-install-manual-files;" msgstr "&list-install-manual-files;" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:251 #, no-c-format msgid "" @@ -321,410 +395,439 @@ msgid "" "Installation Guide for the &releasename; release of Debian; available in " "<ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">various formats and " "translations</ulink>." -msgstr "Tài liệu này, phiên bản chính thức của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành &releasename; của Debian, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-release-area;/installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink> khác nhau." +msgstr "" +"Tài liệu này, phiên bản chính thức của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành " +"&releasename; của Debian, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-release-" +"area;/installmanual\">dạng thức và bản dịch</ulink> khác nhau." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:260 #, no-c-format msgid "" "The document you are now reading, which is a development version of the " "Installation Guide for the next release of Debian; available in <ulink url=" "\"&url-d-i-alioth-manual;\">various formats and translations</ulink>." -msgstr "Tài liệu này, phiên bản phát triển của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành Debian kế tiếp, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng thức và bản dịch</ulink> khác nhau." +msgstr "" +"Tài liệu này, phiên bản phát triển của Sổ Tay Cài Đặt bản phát hành Debian " +"kế tiếp, được công bố bằng nhiều <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\">dạng " +"thức và bản dịch</ulink> khác nhau." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:272 #, no-c-format msgid "Hardware documentation" msgstr "Tài liệu hướng dẫn về phần cứng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:273 #, no-c-format msgid "" "Often contains useful information on configuring or using your hardware." msgstr "Thường chứa thông tin có ích về cách cấu hình hay sử dụng phần cứng." -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:284 #, no-c-format msgid "Linux Hardware Compatibility HOWTO" msgstr "Phần Cứng Tương Thích với Linux Thế Nào" -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:290 #, no-c-format msgid "Linux/m68k FAQ" msgstr "Hỏi Đáp Linux/m68k" -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:296 #, no-c-format msgid "Linux/Alpha FAQ" msgstr "Hỏi Đáp Linux/Alpha" -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:302 #, no-c-format msgid "Linux for SPARC Processors FAQ" msgstr "Hỏi Đáp Linux cho bộ xử lý SPARC" -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:308 #, no-c-format msgid "Linux/Mips website" msgstr "Nơi Mạng Linux/Mips" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:317 #, no-c-format msgid "&arch-title; Hardware References" msgstr "Tham Chiếu Phần Cứng &arch-title;" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:318 #, no-c-format msgid "" "Installation instructions and device drivers (DASD, XPRAM, Console, tape, " "z90 crypto, chandev, network) for Linux on &arch-title; using kernel 2.4" -msgstr "Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, bàn giao tiếp, băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; bằng hạt nhân phiên bản 2.4" +msgstr "" +"Hướng dẫn cài đặt và trình điều khiển thiết bị (DASD, XPRAM, bàn giao tiếp, " +"băng, mật mã z90, chandev, mạng) khi chạy Linux trên &arch-title; bằng hạt " +"nhân phiên bản 2.4" -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:330 #, no-c-format msgid "Device Drivers and Installation Commands" msgstr "Trình điều khiển thiết bị và lệnh cài đặt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:335 #, no-c-format msgid "" "IBM Redbook describing how Linux can be combined with z/VM on zSeries and " "&arch-title; hardware." -msgstr "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với z/VM trên phần cứng zSeries và &arch-title;." +msgstr "" +"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả cách tổ hợp Linux với z/VM trên phần cứng " +"zSeries và &arch-title;." -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:345 #, no-c-format msgid "Linux for &arch-title;" msgstr "Chạy Linux trên &arch-title;" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:351 #, no-c-format msgid "" "IBM Redbook describing the Linux distributions available for the mainframe. " "It has no chapter about Debian but the basic installation concepts are the " "same across all &arch-title; distributions." -msgstr "Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux sẵn sàng cho máy tính lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái niệm cài đặt cơ bản là thích hợp với mọi bản phát hành &arch-title;." +msgstr "" +"Quyển Đỏ (Redbook) IBM diễn tả các bản phát hành Linux sẵn sàng cho máy tính " +"lớn. Quyển này không có chương riêng về Debian, nhưng mà những khái niệm cài " +"đặt cơ bản là thích hợp với mọi bản phát hành &arch-title;." -#.Tag: ulink +#. Tag: ulink #: preparing.xml:362 #, no-c-format msgid "Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: Distributions" msgstr "Chạy Linux trên IBM eServer zSeries và &arch-title;: bản phát hành" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:372 #, no-c-format msgid "Finding Sources of Hardware Information" msgstr "Tìm nguồn thông tin về phần cứng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:373 #, no-c-format msgid "" "In many cases, the installer will be able to automatically detect your " "hardware. But to be prepared, we do recommend familiarizing yourself with " "your hardware before the install." -msgstr "Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có khả năng phát hiện tự động phần cứng riêng của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng đó trước khi cài đặt." +msgstr "" +"Trong nhiều trường hợp, trình cài đặt sẽ có khả năng phát hiện tự động phần " +"cứng riêng của bạn. Để chuẩn bị được, khuyên bạn quen với phần cứng đó trước " +"khi cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:379 #, no-c-format msgid "Hardware information can be gathered from:" msgstr "Có thể tập hợp thông tin về phần cứng từ :" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:386 #, no-c-format msgid "The manuals that come with each piece of hardware." msgstr "Sổ tay có sẵn với mỗi phần cứng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:391 #, no-c-format msgid "" "The BIOS setup screens of your computer. You can view these screens when you " "start your computer by pressing a combination of keys. Check your manual for " "the combination. Often, it is the <keycap>Delete</keycap> key." -msgstr "Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi động máy tính bằng cách bấm tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ tay máy tính để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím <keycap>Delete</keycap>." +msgstr "" +"Màn hình thiết lập BIOS của máy tính. Bạn có thể xem màn hình này khi khởi " +"động máy tính bằng cách bấm tổ hợp phím. Hãy tham chiếu đến sổ tay máy tính " +"để tìm biết tổ hợp phím này. Thường nó đơn giản là phím <keycap>Delete</" +"keycap>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:398 #, no-c-format msgid "The cases and boxes for each piece of hardware." msgstr "Hộp của mỗi phần cứng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:404 #, no-c-format msgid "The System window in the Windows Control Panel." -msgstr "Cửa sổ Hệ Thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) Windows." +msgstr "" +"Cửa sổ Hệ Thống (System) trong bảng điều khiển (Control Panel) Windows." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:410 #, no-c-format msgid "" "System commands or tools in another operating system, including file manager " "displays. This source is especially useful for information about RAM and " "hard drive memory." -msgstr "Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ quản lý tập tin. Nguồn này có ích đặc biệt để tìm thông tin về bộ nhớ RAM và bộ nhớ của phần cứng." +msgstr "" +"Lệnh hay công cụ hệ thống trong hệ điều hành khác, gồm bộ quản lý tập tin. " +"Nguồn này có ích đặc biệt để tìm thông tin về bộ nhớ RAM và bộ nhớ của phần " +"cứng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:417 #, no-c-format msgid "" "Your system administrator or Internet Service Provider. These sources can " "tell you the settings you need to set up your networking and e-mail." -msgstr "Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có thông tin báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư điện tử." +msgstr "" +"Quản trị hệ thống hay nhà cung cấp dịch vụ Mạng (ISP). Những nguồn này có " +"thông tin báo bạn biết cách thiết lập khả năng chạy mạng và gởi/nhận thư " +"điện tử." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:429 #, no-c-format msgid "Hardware Information Needed for an Install" msgstr "Thông tin về phần cứng cần thiết để cài đặt" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:433 #, no-c-format msgid "Hardware" msgstr "Phần cứng" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:433 #, no-c-format msgid "Information You Might Need" msgstr "Thông tin có thể cần" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:439 #, no-c-format msgid "Hard Drives" msgstr "Phần cứng" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:440 #, no-c-format msgid "How many you have." msgstr "Có mấy cái." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:442 #, no-c-format msgid "Their order on the system." msgstr "Thứ tự trên hệ thống." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:445 #, no-c-format msgid "Whether IDE or SCSI (most computers are IDE)." msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính là IDE)." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:448 #, no-c-format msgid "Whether IDE or SCSI (most m68k computers are SCSI)." msgstr "Kiểu IDE hay SCSI (hậu hết máy tính m68k là SCSI)." -#.Tag: entry -#: preparing.xml:450 -#: preparing.xml:502 +#. Tag: entry +#: preparing.xml:450 preparing.xml:502 #, no-c-format msgid "Available free space." msgstr "Sức chứa còn rảnh sẵn sàng." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:451 #, no-c-format msgid "Partitions." msgstr "Phân vùng." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:453 #, no-c-format msgid "Partitions where other operating systems are installed." msgstr "Phân vùng nơi hệ điều hành khác đã được cài đặt." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:457 #, no-c-format msgid "Monitor" msgstr "Bộ trình bày" -#.Tag: entry -#: preparing.xml:458 -#: preparing.xml:478 -#: preparing.xml:484 -#: preparing.xml:490 +#. Tag: entry +#: preparing.xml:458 preparing.xml:478 preparing.xml:484 preparing.xml:490 #, no-c-format msgid "Model and manufacturer." msgstr "Mẫu và hãng chế tạo." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:460 #, no-c-format msgid "Resolutions supported." msgstr "Độ phân giải được hố trợ." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:461 #, no-c-format msgid "Horizontal refresh rate." msgstr "Tỷ lệ cập nhật ngang." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:462 #, no-c-format msgid "Vertical refresh rate." msgstr "Tỷ lệ cập nhật dọc." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:464 #, no-c-format msgid "Color depth (number of colors) supported." msgstr "Độ sâu màu (số màu sắc) được hỗ trợ." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:466 #, no-c-format msgid "Screen size." msgstr "Kích cỡ màn hình." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:469 #, no-c-format msgid "Mouse" msgstr "Con chuột" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:470 #, no-c-format msgid "Type: serial, PS/2, or USB." msgstr "Kiểu : nối tiếp, PS/2 hay USB." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:472 #, no-c-format msgid "Port." msgstr "Cổng." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:473 #, no-c-format msgid "Manufacturer." msgstr "Hãng chế tạo." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:474 #, no-c-format msgid "Number of buttons." msgstr "Số cái nút." -#.Tag: entry -#: preparing.xml:477 -#: preparing.xml:505 +#. Tag: entry +#: preparing.xml:477 preparing.xml:505 #, no-c-format msgid "Network" msgstr "Mạng" -#.Tag: entry -#: preparing.xml:480 -#: preparing.xml:506 +#. Tag: entry +#: preparing.xml:480 preparing.xml:506 #, no-c-format msgid "Type of adapter." msgstr "Kiểu bộ tiếp hợp." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:483 #, no-c-format msgid "Printer" msgstr "Máy in" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:486 #, no-c-format msgid "Printing resolutions supported." msgstr "Độ phân giải in được hỗ trợ." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:489 #, no-c-format msgid "Video Card" msgstr "Thẻ ảnh động" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:492 #, no-c-format msgid "Video RAM available." msgstr "Bộ nhớ RAM ảnh động sẵn sàng." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:494 #, no-c-format msgid "" "Resolutions and color depths supported (these should be checked against your " "monitor's capabilities)." -msgstr "Độ phân giải và độ sâu màu được hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh với khả năng của bộ trình bày)." +msgstr "" +"Độ phân giải và độ sâu màu được hỗ trợ (những giá trị này nên được so sánh " +"với khả năng của bộ trình bày)." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:499 #, no-c-format msgid "DASD" msgstr "Thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:500 #, no-c-format msgid "Device number(s)." msgstr "(Các) số hiệu thiết bị." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:508 #, no-c-format msgid "Device numbers." msgstr "Các số hiệu thiết bị." -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:509 #, no-c-format msgid "Relative adapter number for OSA cards." msgstr "Số hiệu bộ tiếp hợp tương đối cho thẻ OSA." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:517 #, no-c-format msgid "Hardware Compatibility" msgstr "Khả năng tương thích của phần cứng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:519 #, no-c-format msgid "" "Many brand name products work without trouble on Linux. Moreover, hardware " "for Linux is improving daily. However, Linux still does not run as many " "different types of hardware as some operating systems." -msgstr "Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên Linux. Hơn nữa, phần cứng cho Linux tiếp tục lại cải tiến. Tuy nhiên, Linux vẫn còn chạy ít kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành sở hữu." +msgstr "" +"Nhiều sản phẩm có nhãn hiệu phổ biến có hoạt động được trên Linux. Hơn nữa, " +"phần cứng cho Linux tiếp tục lại cải tiến. Tuy nhiên, Linux vẫn còn chạy ít " +"kiểu phần cứng hơn một số hệ điều hành sở hữu." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:525 #, no-c-format msgid "" "In particular, Linux usually cannot run hardware that requires a running " "version of Windows to work." -msgstr "Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản Windows đang chạy để hoạt động được." +msgstr "" +"Đặc biệt, Linux thường không thể chạy phần cứng cần thiết một phiên bản " +"Windows đang chạy để hoạt động được." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:530 #, no-c-format msgid "" @@ -732,106 +835,124 @@ msgid "" "so usually requires extra effort. In addition, Linux drivers for Windows-" "specific hardware are usually specific to one Linux kernel. Therefore, they " "can quickly become obsolete." -msgstr "Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi để chạy được trên Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sự cố gắng thêm. Hơn nữa, trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường cũng là đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ thành nhanh quá cũ." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Mặc dù một số kiểu phần cứng đặc trưng cho Windows có thể được thích nghi để " +"chạy được trên Linux, việc thích nghi này thường cần thiết sự cố gắng thêm. " +"Hơn nữa, trinh điều khiển Linux cho phần cứng đặc trưng cho Windows thường " +"cũng là đặc trưng cho một hạt nhân Linux riêng. Như thế thì trình này trơ " +"thành nhanh quá cũ." + +#. Tag: para #: preparing.xml:537 #, no-c-format msgid "" "So called win-modems are the most common type of this hardware. However, " "printers and other equipment may also be Windows-specific." -msgstr "Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác cũng có thể là đặc trưng cho Windows." +msgstr "" +"Thiết bị được gọi là « win-modem » là kiểu thường nhất của phần cứng này. " +"Tuy nhiên, máy in và thiết bị khác cũng có thể là đặc trưng cho Windows." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:542 #, no-c-format msgid "You can check hardware compatibility by:" msgstr "Có thể kiểm tra xem khả năng tương thích của phần cứng bằng cách:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:547 #, no-c-format msgid "Checking manufacturers' web sites for new drivers." msgstr "Kiểm tra xem nơi Mạng của hãng chế tạo có trình điều khiển mới chưa." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:552 #, no-c-format msgid "" "Looking at web sites or manuals for information about emulation. Lesser " "known brands can sometimes use the drivers or settings for better-known ones." -msgstr "Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về khả năng mô phỏng. Thiết bị có nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển hay thiết lập của điều phổ biến." +msgstr "" +"Quét qua nơi Mạng hay sổ tay tìm thông tin về khả năng mô phỏng. Thiết bị có " +"nhãn hiệu ít nổi tiếng hơn có lẽ vẫn còn sử dụng được trình điều khiển hay " +"thiết lập của điều phổ biến." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:559 #, no-c-format msgid "" "Checking hardware compatibility lists for Linux on web sites dedicated to " "your architecture." -msgstr "Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho kiến trúc của máy tính của bạn." +msgstr "" +"Kiểm tra đọc danh sách phần cứng tương thích với Linux tại nơi Mạng dành cho " +"kiến trúc của máy tính của bạn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:565 #, no-c-format msgid "Searching the Internet for other users' experiences." msgstr "Tìm kiếm qua Mạng kinh nghiệm của các người dùng khác." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:576 #, no-c-format msgid "Network Settings" msgstr "Thiết lập mạng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:578 #, no-c-format msgid "" "If your computer is connected to a network 24 hours a day (i.e., an Ethernet " "or equivalent connection — not a PPP connection), you should ask your " "network's system administrator for this information." -msgstr "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối kiểu Ethernet hay tương tự, không phải kiểu PPP), bạn nên yêu cầu quản trị hệ thống mạng cung cấp thông tin này." +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng suốt ngày (tức là sự kết nối kiểu " +"Ethernet hay tương tự, không phải kiểu PPP), bạn nên yêu cầu quản trị hệ " +"thống mạng cung cấp thông tin này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:585 #, no-c-format msgid "Your host name (you may be able to decide this on your own)." msgstr "Tên máy [host name] (có lẽ bạn tự quyết định được)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:590 #, no-c-format msgid "Your domain name." msgstr "Tên miền [domain name]." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:595 #, no-c-format msgid "Your computer's IP address." msgstr "Địa chỉ IP [IP address] của máy tính." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:600 #, no-c-format msgid "The netmask to use with your network." msgstr "Mặt nạ mạng [netmask] cần dùng với mạng cục bộ." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:605 #, no-c-format msgid "" "The IP address of the default gateway system you should route to, if your " "network <emphasis>has</emphasis> a gateway." -msgstr "Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định tới đó bạn nên định tuyến, <emphasis>nếu mạng có</emphasis>." +msgstr "" +"Địa chỉ IP của hệ thống cổng ra [gateway] mặc định tới đó bạn nên định " +"tuyến, <emphasis>nếu mạng có</emphasis>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:611 #, no-c-format msgid "" "The system on your network that you should use as a DNS (Domain Name " "Service) server." -msgstr "Trên mạng, hệ thống cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)." +msgstr "" +"Trên mạng, hệ thống cần dùng như là trình phục vụ dịch vụ tên miền (DNS)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:619 #, no-c-format msgid "" @@ -839,168 +960,186 @@ msgid "" "available and is recommended, then you don't need this information because " "the DHCP server will provide it directly to your computer during the " "installation process." -msgstr "Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, cũng khuyên bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình cài đặt." +msgstr "" +"Mặt khác, nếu quản trị nói rằng có trình phục vụ DHCP sẵn sàng, cũng khuyên " +"bạn dùng nó, trong trường hợp này bạn không cần thông tin trước, vì trình " +"phục vụ DHCP sẽ cung cấp trực tiếp cho máy tính của bạn trong tiến trình cài " +"đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:626 #, no-c-format msgid "If you use a wireless network, you should also find out:" msgstr "Nếu bạn sử dụng mạng vô tuyến, bạn cũng nên tìm biết:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:631 #, no-c-format msgid "ESSID of your wireless network." msgstr "ESSID của mạng vô tuyến đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:636 #, no-c-format msgid "WEP security key (if applicable)." msgstr "Khoá bảo mật WEP (nếu thích hợp)." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:653 #, no-c-format msgid "Meeting Minimum Hardware Requirements" msgstr "Thoả tiêu chuẩn phần cứng tối thiểu" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:654 #, no-c-format msgid "" "Once you have gathered information about your computer's hardware, check " "that your hardware will let you do the type of installation that you want to " "do." -msgstr "Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn." +msgstr "" +"Một khi bạn đã tập hợp thông tin về các phần cứng của máy tính, hãy kiểm tra " +"xem phần cứng này sẽ cho phép bạn cài đặt bằng cách đã muốn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:660 #, no-c-format msgid "" "Depending on your needs, you might manage with less than some of the " "recommended hardware listed in the table below. However, most users risk " "being frustrated if they ignore these suggestions." -msgstr "Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người dùng sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích." +msgstr "" +"Phụ thuộc vào sự cần của bạn, có lẽ bạn cài đặt được bằng ít phần cứng hơn " +"những điều được liệt kê trong bảng bên dưới. Tuy nhiên, hậu hết người dùng " +"sẽ gặp khó khăn nếu họ bỏ qua danh sách phần cứng khuyến khích." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:666 #, no-c-format msgid "" "A Pentium 100 is the minimum recommended for desktop systems, and a Pentium " "II-300 for a Server." -msgstr "Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính để bàn, còn máy Pentium II-300 cho máy phục vụ." +msgstr "" +"Khuyên dùng ít nhất máy Pentium 100 cho máy tính để bàn, còn máy Pentium II-" +"300 cho máy phục vụ." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:671 #, no-c-format msgid "" "A 68030 or better processor is recommended for m68k installs. You may get by " "with a little less drive space than shown." -msgstr "Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ sức chứa trên đĩa được hiển thị." +msgstr "" +"Khuyên dùng ít nhất bộ xử lý 68030 cho máy kiểu m68k. Bạn thường cần toàn bộ " +"sức chứa trên đĩa được hiển thị." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:676 #, no-c-format msgid "" "Any OldWorld or NewWorld PowerPC can serve well as a Desktop System. For " "servers, a minimum 132-Mhz machine is recommended." -msgstr "Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ thống để bàn. Khuyên dùng ít nhất máy 132MHz cho máy phục vụ." +msgstr "" +"Có thể sử dụng bất kỳ máy PowerPC (kiểu cũ hay kiểu mới cũng được) là hệ " +"thống để bàn. Khuyên dùng ít nhất máy 132MHz cho máy phục vụ." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:685 #, no-c-format msgid "Recommended Minimum System Requirements" msgstr "Điều kiện hệ thống tối thiểu khuyến khích" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:689 #, no-c-format msgid "Install Type" msgstr "Kiểu cài đặt" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:689 #, no-c-format msgid "<entry>RAM</entry>" msgstr "<entry>RAM</entry>" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:689 #, no-c-format msgid "Hard Drive" msgstr "Đĩa cứng" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:695 #, no-c-format msgid "No desktop" msgstr "Vô GUI" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:696 #, no-c-format msgid "24 megabytes" msgstr "24 MB" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:697 #, no-c-format msgid "450 megabytes" msgstr "450 MB" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:699 #, no-c-format msgid "With Desktop" msgstr "Có GUI" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:700 #, no-c-format msgid "64 megabytes" msgstr "64 MB" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:701 #, no-c-format msgid "1 gigabyte" msgstr "1 GB" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:703 #, no-c-format msgid "Server" msgstr "Máy phục vụ" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:704 #, no-c-format msgid "128 megabytes" msgstr "128 MB" -#.Tag: entry +#. Tag: entry #: preparing.xml:705 #, no-c-format msgid "4 gigabytes" msgstr "4 GB" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:710 #, no-c-format msgid "" "Here is a sampling of some common Debian system configurations. You can also " "get an idea of the disk space used by related groups of programs by " "referring to <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/>." -msgstr "Đây là mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. <xref linkend=\"tasksel-size-list\"/> cũng hiển thị sự ước lượng sức chứa được chiếm bởi nhóm chương trình liên quan." +msgstr "" +"Đây là mẫu một số cấu hình hệ thống Debian thường dụng. <xref linkend=" +"\"tasksel-size-list\"/> cũng hiển thị sự ước lượng sức chứa được chiếm bởi " +"nhóm chương trình liên quan." -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:720 #, no-c-format msgid "Standard Server" msgstr "Máy phục vụ chuẩn" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:721 #, no-c-format msgid "" @@ -1008,45 +1147,56 @@ msgid "" "not have a lot of niceties for shell users. It includes an FTP server, a web " "server, DNS, NIS, and POP. For these 100MB of disk space would suffice, and " "then you would need to add space for any data you serve up." -msgstr "Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho máy phục vụ tối thiểu không có nhiều tính năng thêm cho người dùng trình bao. Nó gồm có trình phục vụ FTP, trình phục vụ Mạng, DNS, NIS, POP. 100 MB sức chứa trên đĩa là đủ cho các phần mềm này, không tính chỗ cho dữ liệu đã phục vụ." +msgstr "" +"Đây là một hồ sơ máy phục vụ nhỏ, có ích cho máy phục vụ tối thiểu không có " +"nhiều tính năng thêm cho người dùng trình bao. Nó gồm có trình phục vụ FTP, " +"trình phục vụ Mạng, DNS, NIS, POP. 100 MB sức chứa trên đĩa là đủ cho các " +"phần mềm này, không tính chỗ cho dữ liệu đã phục vụ." -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:733 #, no-c-format msgid "Desktop" msgstr "Để bàn" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:734 #, no-c-format msgid "" "A standard desktop box, including the X window system, full desktop " "environments, sound, editors, etc. You'll need about 2GB using the standard " "desktop task, though it can be done in far less." -msgstr "Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người dùng đầy đủ, khả năng âm thanh, trình soạn thảo v.v. Cần thiết khoảng 2 GB khi dùng công việc môi trường làm việc chuẩn, dù có thể cài đặt một môi trường làm việc cơ bản trong rất ít sức chứa hơn." +msgstr "" +"Một máy tính để bàn chuẩn, gồm hệ thống cửa sổ X, các môi trường người dùng " +"đầy đủ, khả năng âm thanh, trình soạn thảo v.v. Cần thiết khoảng 2 GB khi " +"dùng công việc môi trường làm việc chuẩn, dù có thể cài đặt một môi trường " +"làm việc cơ bản trong rất ít sức chứa hơn." -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:744 #, no-c-format msgid "Work Console" msgstr "Bàn điều khiển" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:745 #, no-c-format msgid "" "A more stripped-down user machine, without the X window system or X " "applications. Possibly suitable for a laptop or mobile computer. The size is " "around 140MB." -msgstr "Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng dụng X. Có lẽ thích hợp với máy tính xách tay hay máy tính di động khác. Nó chiếm khoảng 140 MB." +msgstr "" +"Một máy tính người dùng tối thiểu, không có hệ thống cửa sổ X hay ứng dụng " +"X. Có lẽ thích hợp với máy tính xách tay hay máy tính di động khác. Nó chiếm " +"khoảng 140 MB." -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:755 #, no-c-format msgid "Developer" msgstr "Nhà phát triển" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:756 #, no-c-format msgid "" @@ -1054,9 +1204,12 @@ msgid "" "etc. Size is around 475MB. Assuming you are adding X11 and some additional " "packages for other uses, you should plan around 800MB for this type of " "machine." -msgstr "Một thiết lập để bàn chứa mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. Nó chiếm khoảng 475 MB. Nếu bạn muốn thêm X11 và một số gói khác cho mục đích riêng, bạn nên định sử dụng khoảng 800 MB cho máy kiểu này." +msgstr "" +"Một thiết lập để bàn chứa mọi gói phần mềm phát triển, như Perl, C và C++. " +"Nó chiếm khoảng 475 MB. Nếu bạn muốn thêm X11 và một số gói khác cho mục " +"đích riêng, bạn nên định sử dụng khoảng 800 MB cho máy kiểu này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:766 #, no-c-format msgid "" @@ -1069,16 +1222,24 @@ msgid "" "installed packages) can easily consume 20MB. Also, <command>apt-get</" "command> puts downloaded packages here before they are installed. You should " "usually allocate at least 100MB for <filename>/var</filename>." -msgstr "Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng lượng sức chứa cho các tập tin và dữ liệu của mình. Chẳng hạn, phân vùng <filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng cho Debian, thêm vào nội dung chuẩn như bản ghi. Các tập tin <command>dpkg</command> " -"(gồm thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể chiếm đến 20 MB. Tiến trình <command>apt-get</command> cũng để vào đây các gói mới tải về, trước khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất 100 MB cho phân vùng <filename>/var</filename>." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Ghi chú rằng những sự ước lượng này không gồm các dữ liệu thường dụng, như " +"thư điện tử và tập tin người dùng kiểu khác nhau. Bạn nên tính rộng lượng " +"sức chứa cho các tập tin và dữ liệu của mình. Chẳng hạn, phân vùng " +"<filename>/var</filename> chứa rất nhiều thông tin về tình trạng đặc trưng " +"cho Debian, thêm vào nội dung chuẩn như bản ghi. Các tập tin <command>dpkg</" +"command> (gồm thông tin về mọi gói đã cài đặt) có thể chiếm đến 20 MB. Tiến " +"trình <command>apt-get</command> cũng để vào đây các gói mới tải về, trước " +"khi cài đặt chúng. Bạn thường nên cấp phát ít nhất 100 MB cho phân vùng " +"<filename>/var</filename>." + +#. Tag: title #: preparing.xml:790 #, no-c-format msgid "Pre-Partitioning for Multi-Boot Systems" msgstr "Phân vùng sẵn cho hệ thống đa khởi động" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:791 #, no-c-format msgid "" @@ -1086,18 +1247,25 @@ msgid "" "into sections. Each section is then independent of the others. It's roughly " "equivalent to putting up walls inside a house; if you add furniture to one " "room it doesn't affect any other room." -msgstr "Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: khi bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác." +msgstr "" +"Tiến trình phân vùng đĩa đơn giản là việc chia đĩa ra nhiều phần riêng, " +"không phụ thuộc vào nhau. Nó giống như việc xây dựng tường ở trong nhà: khi " +"bạn thêm đồ đạc vào phòng này, không có tác động trong phòng khác." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:798 #, no-c-format msgid "" "Whenever this section talks about <quote>disks</quote> you should translate " "this into a DASD or VM minidisk in the &arch-title; world. Also a machine " "means an LPAR or VM guest in this case." -msgstr "Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD (thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ nhớ ảo) cho máy kiểu &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR (phân vùng hợp lý) hay máy khách VM trong trường hợp này." +msgstr "" +"Khi nào tiết đoạn này nói về <quote>đĩa</quote>, nó có nghĩa là DASD (thiết " +"bị cất giữ truy cập trực tiếp, v.d. đĩa cứng) hay đĩa nhỏ VM (bộ nhớ ảo) cho " +"máy kiểu &arch-title;. Hơn nữa, <quote>máy</quote> là LPAR (phân vùng hợp " +"lý) hay máy khách VM trong trường hợp này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:804 #, no-c-format msgid "" @@ -1111,9 +1279,19 @@ msgid "" "It cannot be installed on Windows or MacOS partitions. It may be able to " "share some partitions with other Linux systems, but that's not covered here. " "At the very least you will need a dedicated partition for the Debian root." -msgstr "Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"i386\"> (Windows 9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, …) </phrase> <phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, …) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, …) </phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, Atari TOS, Mac OS, …) </phrase> và bạn muốn thêm Linux vào cùng một đĩa, bạn sẽ cần phải phân vùng lại đĩa đó. Debian cần thiết một số phân vùng riêng trên đĩa cứng. Không thể cài đặt nó vào phân vùng kiểu Windows hay MacOS. Có lẽ nó chia sẻ được phân vùng với kiểu Linux khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít nhất bạn sẽ cần thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của Debian." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn đã có một hệ điều hành <phrase arch=\"i386\"> (Windows " +"9x, Windows NT/2000/XP, OS/2, MacOS, Solaris, FreeBSD, …) </phrase> " +"<phrase arch=\"alpha\"> (Tru64 (Digital UNIX), OpenVMS, Windows NT, FreeBSD, " +"…) </phrase> <phrase arch=\"s390\"> (VM, z/OS, OS/390, …) </" +"phrase> <phrase arch=\"m68k\"> (Amiga OS, Atari TOS, Mac OS, …) </" +"phrase> và bạn muốn thêm Linux vào cùng một đĩa, bạn sẽ cần phải phân vùng " +"lại đĩa đó. Debian cần thiết một số phân vùng riêng trên đĩa cứng. Không thể " +"cài đặt nó vào phân vùng kiểu Windows hay MacOS. Có lẽ nó chia sẻ được phân " +"vùng với kiểu Linux khác, nhưng trường hợp đó không được diễn tả ở đây. Ít " +"nhất bạn sẽ cần thiết một phân vùng riêng dành cho gốc (root) của Debian." + +#. Tag: para #: preparing.xml:831 #, no-c-format msgid "" @@ -1124,9 +1302,16 @@ msgid "" "HD SC Setup, HDToolBox, or SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, such as " "the VM diskmap</phrase>. Partitioning tools always provide a way to show " "existing partitions without making changes." -msgstr "Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"i386\">, v.d. fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, v.d. Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k\">, v.d. HD SC Setup, HDToolBox, hay SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, v.d. sơ đồ đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp cách hiển thị các phân vùng đã có, chưa thay đổi gì." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Bạn có thể tìm thông tin về thiết lập phân vùng hiện thời của máy tính bằng " +"cách sử dụng một công cụ phân vùng cho hệ điều hành đã có<phrase arch=\"i386" +"\">, v.d. fdisk hay PartitionMagic</phrase><phrase arch=\"powerpc\">, v.d. " +"Drive Setup, HD Toolkit, hay MacTools</phrase><phrase arch=\"m68k\">, v.d. " +"HD SC Setup, HDToolBox, hay SCSITool</phrase><phrase arch=\"s390\">, v.d. sơ " +"đồ đĩa VM</phrase>. Mọi công cụ phân vùng cung cấp cách hiển thị các phân " +"vùng đã có, chưa thay đổi gì." + +#. Tag: para #: preparing.xml:841 #, no-c-format msgid "" @@ -1135,15 +1320,19 @@ msgid "" "doing any repartitioning. Using the analogy of the house, you would probably " "want to move all the furniture out of the way before moving a wall or you " "risk destroying it." -msgstr "Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. Giống như trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước khi chuyển tường, nếu không thì rủi ro hủy nó." +msgstr "" +"Thông thường, việc thay đổi phân vùng chứa hệ thống tập tin sẽ hủy mọi thông " +"tin trên nó. Vì vậy bạn phải sao lưu hết trước khi phân vùng lại. Giống như " +"trong nhà, rất có thể là bạn muốn di chuyển các đồ đạc ra trước khi chuyển " +"tường, nếu không thì rủi ro hủy nó." -#.Tag: emphasis +#. Tag: emphasis #: preparing.xml:851 #, no-c-format msgid "FIXME: write about HP-UX disks?" msgstr "FIXME: (chưa ghi đoạn tiếng Anh)" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:853 #, no-c-format msgid "" @@ -1151,9 +1340,13 @@ msgid "" "of the hard disks completely to Debian. If so, you don't need to partition " "that disk before booting the installation system; the installer's included " "partitioning program can handle the job nicely." -msgstr "Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước khi khởi động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt sẽ làm việc này." +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn có nhiều đĩa cứng, có lẽ bạn muốn cấp phát một đĩa cứng " +"riêng dành cho Debian. Nếu có, bạn không cần phân vùng đĩa đó trước khi khởi " +"động hệ thống cài đặt, vì chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt " +"sẽ làm việc này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:860 #, no-c-format msgid "" @@ -1168,9 +1361,19 @@ msgid "" "first time around. At the least in this case, you should have some alternate " "means of reviving your machine like the original system's installation tapes " "or CDs." -msgstr "Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn hệ điều hành tồn tại bằng &debian;, bạn cũng có thể đợi đến khi tiến trình cài đặt phân vùng nó (<xref linkend=\"partman\"/>), sau khi bạn đã khởi động hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, khả năng phân vùng trễ này cần thiết bạn khởi động hệ thống cài đặt từ băng, đĩa CD-ROM hay tập tin trên một máy khác đã kết nối. Nếu bạn khởi động từ tập tin nằm trên đĩa cứng, rồi phân vùng đĩa cứng đó trong tiến trình cài đặt, thì xoá hết tập tin khởi động, bạn phải mong việc cài đặt là thành công lần đầu tiên. Trong trường hợp này, ít nhất bạn nên có cách khởi động lại máy tính bị lỗi, v.d. các băng hay đĩa CD cài đặt của hệ điều hành gốc." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Còn nếu máy tính của bạn chỉ có một đĩa cứng, và bạn muốn thay thế hoàn toàn " +"hệ điều hành tồn tại bằng &debian;, bạn cũng có thể đợi đến khi tiến trình " +"cài đặt phân vùng nó (<xref linkend=\"partman\"/>), sau khi bạn đã khởi động " +"hệ thống cài đặt. Tuy nhiên, khả năng phân vùng trễ này cần thiết bạn khởi " +"động hệ thống cài đặt từ băng, đĩa CD-ROM hay tập tin trên một máy khác đã " +"kết nối. Nếu bạn khởi động từ tập tin nằm trên đĩa cứng, rồi phân vùng đĩa " +"cứng đó trong tiến trình cài đặt, thì xoá hết tập tin khởi động, bạn phải " +"mong việc cài đặt là thành công lần đầu tiên. Trong trường hợp này, ít nhất " +"bạn nên có cách khởi động lại máy tính bị lỗi, v.d. các băng hay đĩa CD cài " +"đặt của hệ điều hành gốc." + +#. Tag: para #: preparing.xml:875 #, no-c-format msgid "" @@ -1180,18 +1383,28 @@ msgid "" "read through the material below, because there may be special circumstances " "like the order of the existing partitions within the partition map, that " "force you to partition before installing anyway." -msgstr "Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có trường hợp đặc biệt (v.d. thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) ép buộc bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn đã có nhiều phân vùng, và bạn có thể giải phóng đủ sức " +"chứa bằng cách xoá bỏ và thay thế một hay nhiều phân vùng, bạn cũng có thể " +"hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài " +"đặt Debian. Trước tiên, bạn nên đọc thông tin bên dưới, để xem nếu có trường " +"hợp đặc biệt (v.d. thứ tự các phân vùng đã có trên sơ đồ phân vùng) ép buộc " +"bạn vẫn còn phải phân vùng trước khi cài đặt." + +#. Tag: para #: preparing.xml:885 #, no-c-format msgid "" "If your machine has a FAT or NTFS filesystem, as used by DOS and Windows, " "you can wait and use Debian installer's partitioning program to resize the " "filesystem." -msgstr "Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình phân vùng có sẵn trong trình cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của hệ thống tập tin đó." +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn có hệ thống tập tin kiểu FAT hay NTFS, như được dùng " +"bởi DOS hay Windows, bạn có thể hoãn phân vùng đến khi sử dụng chương trình " +"phân vùng có sẵn trong trình cài đặt Debian, để thay đổi kích cỡ của hệ " +"thống tập tin đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:891 #, no-c-format msgid "" @@ -1203,10 +1416,16 @@ msgid "" "partitions for &debian; using another operating system's tools. Instead, you " "should just create the native operating system's partitions you will want to " "retain." -msgstr "Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị hệ điều hành khác sở hữu, bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của HĐH " -"đó. Khuyên bạn <emphasis>không</emphasis> cố gắng tạo phân vùng cho &debian; bằng công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho HĐH khác đó, rồi sử dụng công cụ Debian để tạo phân vùng Debian." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nếu bạn không có trường hợp nào ở trên, bạn cần phải phân vùng đĩa cứng " +"trước khi khởi chạy tiến trình cài đặt, để tạo sức chứa có khả năng phân " +"vùng dành cho Debian. Nếu một số phân vùng sẽ bị hệ điều hành khác sở hữu, " +"bạn nên tạo các phân vùng riêng đó bằng chương trình phân vùng của HĐH đó. " +"Khuyên bạn <emphasis>không</emphasis> cố gắng tạo phân vùng cho &debian; " +"bằng công cụ của HĐH khác: chỉ tạo những phân vùng cần thiết cho HĐH khác " +"đó, rồi sử dụng công cụ Debian để tạo phân vùng Debian." + +#. Tag: para #: preparing.xml:903 #, no-c-format msgid "" @@ -1214,17 +1433,23 @@ msgid "" "machine, you should install all other system(s) before proceeding with Linux " "installation. Windows and other OS installations may destroy your ability to " "start Linux, or encourage you to reformat non-native partitions." -msgstr "Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng Linux." +msgstr "" +"Nếu bạn định cài đặt nhiều hệ điều hành vào cùng một máy, bạn nên cài đặt " +"các HĐH khác trước khi cài đặt Linux. Thứ tự cài đặt này ngăn cản HĐH khác " +"hủy khả năng khởi chạy Linux, hoặc hướng dẫn bạn định dạng lại phân vùng " +"Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:911 #, no-c-format msgid "" "You can recover from these actions or avoid them, but installing the native " "system first saves you trouble." -msgstr "Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố gắng phục hồi máy tính, nhưng mà việc cài đặt các hệ điều hành khác trước tiên khỏi phiền đến bạn." +msgstr "" +"Bạn có thể tránh những lỗi này, hoặc cố gắng phục hồi máy tính, nhưng mà " +"việc cài đặt các hệ điều hành khác trước tiên khỏi phiền đến bạn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:916 #, no-c-format msgid "" @@ -1236,24 +1461,35 @@ msgid "" "dedicated to Apple disk drivers are not bootable.) You can delete the " "placeholder with the Linux partition tools later during the actual install, " "and replace it with Linux partitions." -msgstr "Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm trước các phân vùng HĐH khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ chỗ Linux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được khác trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình điều khiển đĩa Apple không có khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, bạn có thể sử dụng công cụ phân vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân vùng Linux." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Để OpenFirmware khởi động tự động &debian;, các phân vùng LInux nên nằm " +"trước các phân vùng HĐH khác trên đĩa, đặc biệt là phân vùng MacOS. Bạn nên " +"nhớ lại thứ tự này trong khi phân vùng sẵn: bạn nên tạo một phân vùng giữ " +"chỗ Linux để nằm <emphasis>trước</emphasis> các phân vùng khởi động được " +"khác trên đĩa. (Những phân vùng nhỏ dành cho trình điều khiển đĩa Apple " +"không có khả năng khởi động.) Trong khi thật cài đặt, bạn có thể sử dụng " +"công cụ phân vùng Linux để xoá bỏ bộ giữ chỗ và thay thế nó bằng các phân " +"vùng Linux." + +#. Tag: para #: preparing.xml:928 #, no-c-format msgid "" "If you currently have one hard disk with one partition (a common setup for " "desktop computers), and you want to multi-boot the native operating system " "and Debian, you will need to:" -msgstr "Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (thiết lập thường trên máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ điều hành gốc lẫn Debian, bạn cần phải:" +msgstr "" +"Nếu bạn hiện thời có một đĩa cứng riêng lẻ chứa chỉ một phân vùng (thiết lập " +"thường trên máy tính để bàn), và bạn muốn « đa khởi động » cả hệ điều hành " +"gốc lẫn Debian, bạn cần phải:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:935 #, no-c-format msgid "Back up everything on the computer." msgstr "Sao lưu mọi dữ liệu trên máy tính đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:940 #, no-c-format msgid "" @@ -1261,43 +1497,51 @@ msgid "" "tapes. <phrase arch=\"powerpc\">When booting from a MacOS CD, hold the " "<keycap>c</keycap> key while booting to force the CD to become the active " "MacOS system.</phrase>" -msgstr "Khởi động từ vật chứa (v.d. đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. <phrase arch=\"powerpc\">Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở thành hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>" +msgstr "" +"Khởi động từ vật chứa (v.d. đĩa CD hay băng) cài đặt hệ điều hành gốc. " +"<phrase arch=\"powerpc\">Khi khởi động từ đĩa CD kiểu MacOS, hãy bấm giữ " +"phím <keycap>c</keycap> trong khi khởi động, để ép buộc đĩa CD đó trở thành " +"hệ thống MacOS hoạt động.</phrase>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:950 #, no-c-format msgid "" "Use the native partitioning tools to create native system partition(s). " "Leave either a place holder partition or free space for &debian;." -msgstr "Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại hoạc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian." +msgstr "" +"Dùng công cụ phân vùng của HĐH gốc để tạo các phân vùng dành cho nó. Để lại " +"hoạc một phân vùng giữ chỗ hoặc sức chứa còn rảnh dành cho Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:957 #, no-c-format msgid "Install the native operating system on its new partition." msgstr "Cài đặt hệ điều hành gốc vào phân vùng mới của nó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:962 #, no-c-format msgid "" "Boot back into the native system to verify everything's OK, and to download " "the Debian installer boot files." -msgstr "Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập tin khởi động của trình cài đặt Debian." +msgstr "" +"Khởi động về HĐH đó để thẩm tra xem mọi thứ là ổn, cũng để tải về các tập " +"tin khởi động của trình cài đặt Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:968 #, no-c-format msgid "Boot the Debian installer to continue installing Debian." msgstr "Khởi động trình cài đặt Debian để tiếp tục lại cài đặt Debian." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:982 #, no-c-format msgid "Partitioning in Tru64 UNIX" msgstr "Phân vùng trên Tru64 UNIX" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:983 #, no-c-format msgid "" @@ -1310,10 +1554,18 @@ msgid "" "quote> to <quote>a</quote>, <quote>2</quote> to <quote>b</quote> and so on. " "For example, <filename>rz0e</filename> in Tru64 UNIX would most likely be " "called <filename>sda5</filename> in Linux." -msgstr "Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước là OSF/1, sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn đĩa</quote> (disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ đĩa. Các phân vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> trong Linux, còn có <quote>chữ hiệu</quote> từ <quote>a</quote> đến <quote>h</quote> trong UNIX. " -"Hạt nhân Linux phiên bản 2.2 và sau luôn luôn tương ứng <quote>1</quote> với <quote>a</quote>, <quote>2</quote> với <quote>b</quote> v.v. Ví dụ, phân vùng <filename>rz0e</filename> trong Tru64 UNIX rất có thể là <filename>sda5</filename> trong Linux." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Tru64 UNIX, được biết trước như là Digital UNIX, mà lần lượt được biết trước " +"là OSF/1, sử dụng lược đồ phân vùng tương tự với <quote>nhãn đĩa</quote> " +"(disk label) của BSD, mà tính đến tám phân vùng trên mỗi ổ đĩa. Các phân " +"vùng có số hiệu từ <quote>1</quote> đến <quote>8</quote> trong Linux, còn có " +"<quote>chữ hiệu</quote> từ <quote>a</quote> đến <quote>h</quote> trong UNIX. " +"Hạt nhân Linux phiên bản 2.2 và sau luôn luôn tương ứng <quote>1</quote> với " +"<quote>a</quote>, <quote>2</quote> với <quote>b</quote> v.v. Ví dụ, phân " +"vùng <filename>rz0e</filename> trong Tru64 UNIX rất có thể là " +"<filename>sda5</filename> trong Linux." + +#. Tag: para #: preparing.xml:995 #, no-c-format msgid "" @@ -1326,9 +1578,19 @@ msgid "" "overlapping partitions at present. As a result, it is currently not " "recommended to share disks between Tru64 and Debian. Partitions on Tru64 " "disks can be mounted under Debian after installation has been completed." -msgstr "Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng <quote>c</quote> chiếm toàn bộ đĩa (nhờ đó chồng lấp các phân vùng khác rỗng khác). Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</filename> trùng với <filename>sda</filename> (<filename>sdb3</filename> với <filename>sdb</filename>, nếu có, v.v.). Tuy nhiên, công cụ phân vùng « partman » được dùng bởi &d-i; hiện thời không có khả năng quản lý phân vùng chồng chéo lên nhau. Như thế thì khuyên bạn hiện thời không chia sẻ đĩa giữa hai hệ điều hành Tru64 và Debian. Các phân vùng trên đĩa kiểu Tru64 có thể được gắn kết dưới Debian sau khi cài đặt xong." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Trong một nhãn đĩa Tru64, hai phân vùng có thể chồng chéo lên nhau. Hơn nữa, " +"nếu đĩa này sẽ được dùng từ hệ thống Tru64, cần thiết phân vùng <quote>c</" +"quote> chiếm toàn bộ đĩa (nhờ đó chồng lấp các phân vùng khác rỗng khác). " +"Dưới Linux, trường hợp này làm cho <filename>sda3</filename> trùng với " +"<filename>sda</filename> (<filename>sdb3</filename> với <filename>sdb</" +"filename>, nếu có, v.v.). Tuy nhiên, công cụ phân vùng « partman » được dùng " +"bởi &d-i; hiện thời không có khả năng quản lý phân vùng chồng chéo lên nhau. " +"Như thế thì khuyên bạn hiện thời không chia sẻ đĩa giữa hai hệ điều hành " +"Tru64 và Debian. Các phân vùng trên đĩa kiểu Tru64 có thể được gắn kết dưới " +"Debian sau khi cài đặt xong." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1008 #, no-c-format msgid "" @@ -1338,9 +1600,15 @@ msgid "" "need to size it at least 2MB to fit aboot and perhaps a kernel. Note that " "this partition is only required for compatibility; you must not put a file " "system onto it, or you'll destroy data." -msgstr "Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu của đĩa, đảm bảo nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động Debian từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2 MB để chứa phần mềm « aboot » và có lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho mục đích sự tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy dữ liệu." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Cũng thường cần thiết phân vùng <quote>a</quote> bắt đầu từ đầu của đĩa, đảm " +"bảo nó chứa khối tin khởi động cùng với nhãn đĩa. Nếu bạn định khởi động " +"Debian từ đĩa đó, bạn cần phải đặt kích cỡ ít nhất 2 MB để chứa phần mềm « " +"aboot » và có lẽ một hạt nhân. Ghi chú rằng cần thiết phân vùng này chỉ cho " +"mục đích sự tương thích: đừng để hệ thống tập tin vào nó, vì việc này hủy dữ " +"liệu." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1017 #, no-c-format msgid "" @@ -1350,25 +1618,33 @@ msgid "" "rebooted from UNIX into Linux, as UNIX will damage the swap signature. You " "may want to run <command>mkswap</command> from the Linux start-up scripts " "before adding swap space with <command>swapon -a</command>." -msgstr "Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình <command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ thống từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn muốn chạy " -"<command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước khi thêm sức chứa trao đổi bằng lệnh <command>swapon -a</command>." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Có thể chia sẻ một phân vùng trao đổi (swap) giữa hai kiểu hệ điều hành UNIX " +"và Linux. Trong trường hợp này, cần thiết thực hiện tiến trình " +"<command>mkswap</command> trên phân vùng đó mỗi lần khởi động lại hệ thống " +"từ UNIX vào Linux, vì UNIX sẽ làm hỏng chữ ký trao đổi. Có lẽ bạn muốn chạy " +"<command>mkswap</command> từ các tập lệnh khởi động Linux trước khi thêm sức " +"chứa trao đổi bằng lệnh <command>swapon -a</command>." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1026 #, no-c-format msgid "" "If you want to mount UNIX partitions under Linux, note that Digital UNIX can " "use two different file system types, UFS and AdvFS, of which Linux only " "understands the former." -msgstr "Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, ghi chú rằng Digital UNIX có khả năng sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, còn Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi." +msgstr "" +"Nếu bạn muốn gắn kết phân vùng UNIX dưới Linux, ghi chú rằng Digital UNIX có " +"khả năng sử dụng hai kiểu hệ thống tập tin khác nhau, UFS và AdvFS, còn " +"Linux hiểu được chỉ kiểu UFS thôi." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1035 #, no-c-format msgid "Partitioning in Windows NT" msgstr "Phân vùng trong Windows NT" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1037 #, no-c-format msgid "" @@ -1381,9 +1657,18 @@ msgid "" "to write a <quote>harmless signature</quote> on non-Windows disks if you " "have any. <emphasis>Never</emphasis> let it do that, as this signature will " "destroy the partition information." -msgstr "Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng công cụ Windows NT sở hữu (hoặc thân thiện hơn, bạn cũng có khả năng phân vùng lại đĩa từ trình đơn thiết lập AlphaBIOS). Nếu không, bạn không thật cần phải phân vùng từ Windows; công cụ phân vùng Linux sẽ thường làm việc tốt hơn. Ghi chú rằng khi bạn chạy Windows NT, chương trình Disk Administrator (bộ quản trị đĩa) có thể đề nghị ghi một <quote>harmless signature</quote> (chữ ký vô hại) vào đĩa khác Windows, nếu có. <emphasis>Đừng bao giờ</emphasis> cho phép nó làm như thế, vì chữ ký <quote>vô hại</quote> này sẽ hủy thông tin phân vùng." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Hệ điều hành Windows NT sử dụng bảng phân vùng kiểu PC. Nếu bạn đang thao " +"tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng công cụ Windows NT " +"sở hữu (hoặc thân thiện hơn, bạn cũng có khả năng phân vùng lại đĩa từ trình " +"đơn thiết lập AlphaBIOS). Nếu không, bạn không thật cần phải phân vùng từ " +"Windows; công cụ phân vùng Linux sẽ thường làm việc tốt hơn. Ghi chú rằng " +"khi bạn chạy Windows NT, chương trình Disk Administrator (bộ quản trị đĩa) " +"có thể đề nghị ghi một <quote>harmless signature</quote> (chữ ký vô hại) vào " +"đĩa khác Windows, nếu có. <emphasis>Đừng bao giờ</emphasis> cho phép nó làm " +"như thế, vì chữ ký <quote>vô hại</quote> này sẽ hủy thông tin phân vùng." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1050 #, no-c-format msgid "" @@ -1393,16 +1678,22 @@ msgid "" "purpose. Debian &releasename; does not support installing MILO. If you " "already have MILO installed on your system, or install MILO from other " "media, Debian can still be booted from ARC." -msgstr "Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, bạn cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho bộ tải khởi động MILO. Nếu hệ điều hành Windows NT đã được cài đặt, phân vùng kiểu tải và khởi động 6 MB của nó có thể được cấp phát cho mục đích này. Debian &releasename; không hỗ trợ khả năng cài đặt MILO. Nếu bạn đã có MILO được cài đặt trên hệ thống của mình, hoặc " -"cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi động Debian từ ARC." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Nếu bạn định khởi động Linux từ một bàn điều khiển ARC/AlphaBIOS/ARCSBIOS, " +"bạn cần tạo một phân vùng FAT nhỏ dành cho bộ tải khởi động MILO. Nếu hệ " +"điều hành Windows NT đã được cài đặt, phân vùng kiểu tải và khởi động 6 MB " +"của nó có thể được cấp phát cho mục đích này. Debian &releasename; không hỗ " +"trợ khả năng cài đặt MILO. Nếu bạn đã có MILO được cài đặt trên hệ thống của " +"mình, hoặc cài đặt MILO từ vật chứa khác, vẫn còn có thể khởi động Debian từ " +"ARC." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1067 #, no-c-format msgid "Partitioning From DOS or Windows" msgstr "Phân vùng từ DOS hay Windows" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1068 #, no-c-format msgid "" @@ -1410,9 +1701,13 @@ msgid "" "that you either use the scheme below or native Windows or DOS tools. " "Otherwise, it is not really necessary to partition from DOS or Windows; the " "Linux partitioning tools will generally do a better job." -msgstr "Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS sở hữu. Nếu không, bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân vùng Linux sẽ thường làm việc tốt hơn." +msgstr "" +"Nếu bạn đang thao tác phân vùng kiểu FAT hay NTFS đã có, khuyên bạn sử dụng " +"lược đồ bên dưới, hoặc sử dụng công cụ Windows hay DOS sở hữu. Nếu không, " +"bạn không thật cần phải phân vùng từ DOS hay Windows; công cụ phân vùng " +"Linux sẽ thường làm việc tốt hơn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1076 #, no-c-format msgid "" @@ -1423,15 +1718,22 @@ msgid "" "put the boot partition into the first 1024 cylinders of your hard drive " "(usually around 524 megabytes, without BIOS translation). This may require " "that you move an existing FAT or NTFS partition." -msgstr "Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hay BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ phần mở rộng truy cập đĩa lớn, trong trường hợp đó bạn cần phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Bạn cần phải để phân vùng khởi động vào 1024 hình trụ đầu của đĩa cứng (thường khoảng 524 MB, không có dịch BIOS). Việc này có lẽ cần thiết bạn di chuyển một phân vùng NAT hay NTFS tồn tại." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Nhưng nếu bạn có một đĩa IDE lớn, và không sử dụng khả năng đặt địa chỉ LBA, " +"trình điều khiển phủ (đôi khi được cung cấp bởi hãng chế tạo đĩa cứng), hay " +"BIOS mới (sau năm 1998) hỗ trợ phần mở rộng truy cập đĩa lớn, trong trường " +"hợp đó bạn cần phải định vị cẩn thận phân vùng khởi động Debian. Bạn cần " +"phải để phân vùng khởi động vào 1024 hình trụ đầu của đĩa cứng (thường " +"khoảng 524 MB, không có dịch BIOS). Việc này có lẽ cần thiết bạn di chuyển " +"một phân vùng NAT hay NTFS tồn tại." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1090 #, no-c-format msgid "Lossless Repartitioning When Starting From DOS, Win-32 or OS/2" msgstr "Phân vùng lại không mất gì khi bắt đầu từ DOS, Win-32 hay OS/2" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1093 #, no-c-format msgid "" @@ -1444,9 +1746,18 @@ msgid "" "partition table</guimenuitem> </menuchoice>, select the partition to resize, " "and specify its new size. So in most cases you should not need to use the " "method described below." -msgstr "Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2: người dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ thống gốc. Ghi chú rằng trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập tin FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và Windows. Đơn giản hãy khởi chạy trình cài đặt Debian, chọn mục trình đơn <menuchoice> <guimenuitem>Tự sửa đổi bảng phân vùng</guimenuitem> </menuchoice>, chọn phân vùng cần thay đổi, và xác định kích cỡ mới của nó. Vậy trong phần lớn trường hợp, bạn không cần sử dụng phương pháp được diễn tả bên dưới." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Một của những việc cài đặt thường nhất xảy ra trên hệ thống đã có DOS (gồm " +"Windows 3.1), Win32 (như Windows 95, 98, Me, NT, 2000, XP), hay OS/2: người " +"dùng muốn cài đặt Debian vào cùng một đĩa, không hủy hệ thống gốc. Ghi chú " +"rằng trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng thay đổi kích cỡ của hệ thống tập " +"tin FAT và NTFS như được dùng bởi hệ điều hành DOS và Windows. Đơn giản hãy " +"khởi chạy trình cài đặt Debian, chọn mục trình đơn <menuchoice> " +"<guimenuitem>Tự sửa đổi bảng phân vùng</guimenuitem> </menuchoice>, chọn " +"phân vùng cần thay đổi, và xác định kích cỡ mới của nó. Vậy trong phần lớn " +"trường hợp, bạn không cần sử dụng phương pháp được diễn tả bên dưới." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1105 #, no-c-format msgid "" @@ -1456,9 +1767,14 @@ msgid "" "Debian. During the installation of Debian, you will be given the opportunity " "to use the Debian portion of the disk as you see fit, i.e., as swap or as a " "file system." -msgstr "Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định chia đĩa ra như thế nào. Phương pháp trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ có dịp sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức chứa trao đổi hoặc như hệ thống tập tin." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Trước khi tiếp tục, bạn nên đã quyết định chia đĩa ra như thế nào. Phương " +"pháp trong tiết đoạn này sẽ chia phân vùng ra chỉ hai phần. Một phần sẽ chứa " +"HĐH gốc, còn phần khác sẽ chứa Debian. Trong khi cài đặt Debian, bạn sẽ có " +"dịp sử dụng phần đĩa Debian bằng cách nào thích hợp, tức là như sức chứa " +"trao đổi hoặc như hệ thống tập tin." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1114 #, no-c-format msgid "" @@ -1468,9 +1784,13 @@ msgid "" "repartitioning to minimize the chance of a file being written near the end " "of the partition as this will decrease the amount of space you can take from " "the partition." -msgstr "Mục đĩch là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm ít nhất có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn cản ghi tập tin gần cuối phân vùng, vì tập tin đó giảm sức chứa sẵn sàng." +msgstr "" +"Mục đĩch là di chuyển về đầu phân vùng mọi dữ liệu đã có trên nó, trước khi " +"thay đổi thông tin phân vùng, để tránh mất gì. Quan trọng là bạn làm ít nhất " +"có thể giữa việc chuyển dữ liệu và việc phân vùng lại, để ngăn cản ghi tập " +"tin gần cuối phân vùng, vì tập tin đó giảm sức chứa sẵn sàng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1123 #, no-c-format msgid "" @@ -1484,9 +1804,19 @@ msgid "" "to read the documentation if you use a disk compression driver or a disk " "manager. Create the disk and read the documentation <emphasis>before</" "emphasis> you defragment the disk." -msgstr "Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> (công cụ) nằm trên máy nhân bản Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những tập tin <filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và <filename>ERRORS.TXT</filename> vào một đĩa mềm có khả năng khởi động. Có thể tạo một đĩa mềm có khả năng khởi động bằng cách sử dụng câu lệnh <filename>sys a:</filename> dưới hệ điều hành DOS. Tiện ích <command>fips</command> có sẵn tài liệu hướng dẫn rất tốt: khuyên bạn đọc nó, đặc biệt nếu bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. Hãy tạo đĩa này và đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi bạn chắp liền đĩa đó." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Trước tiên cần thiết một bản sao của tiện ích <command>fips</command> mà có " +"sẵn trong thư mục công cụ <filename>tools/</filename> (công cụ) nằm trên máy " +"nhân bản Debian gần nhất. Hãy giải nén (bỏ zip) kho này và sao chép những " +"tập tin <filename>RESTORRB.EXE</filename>, <filename>FIPS.EXE</filename> và " +"<filename>ERRORS.TXT</filename> vào một đĩa mềm có khả năng khởi động. Có " +"thể tạo một đĩa mềm có khả năng khởi động bằng cách sử dụng câu lệnh " +"<filename>sys a:</filename> dưới hệ điều hành DOS. Tiện ích <command>fips</" +"command> có sẵn tài liệu hướng dẫn rất tốt: khuyên bạn đọc nó, đặc biệt nếu " +"bạn sử dụng trình điều khiển nén đĩa hay bộ quản lý đĩa. Hãy tạo đĩa này và " +"đọc tài liệu tương ứng <emphasis>trước</emphasis> khi bạn chắp liền đĩa đó." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1136 #, no-c-format msgid "" @@ -1497,32 +1827,44 @@ msgid "" "Windows 9x, you must run <command>defrag</command> from there, since DOS " "doesn't understand VFAT, which is used to support for long filenames, used " "in Windows 95 and higher." -msgstr "Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích <command>defrag</command>, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu hướng dẫn <command>fips</command> để tìm danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng nếu bạn có hệ điều hành Windows 9x, bạn cần phải chạy <command>defrag</command> từ nó, vì DOS không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ khả năng thao tác tên tập tin dài (có sẵn trong HĐH Windows 95 và sau)." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Sau đó cần thiết di chuyển mọi dữ liệu về đầu của phân vùng. Tiện ích " +"<command>defrag</command>, mà có sẵn chuẩn trong hệ điều hành DOS 6.0 và " +"sau, có khả năng làm việc này. Xem tài liệu hướng dẫn <command>fips</" +"command> để tìm danh sách phần mềm khác cùng có khả năng này. Ghi chú rằng " +"nếu bạn có hệ điều hành Windows 9x, bạn cần phải chạy <command>defrag</" +"command> từ nó, vì DOS không hiểu được dạng thức VFAT, được dùng để hỗ trợ " +"khả năng thao tác tên tập tin dài (có sẵn trong HĐH Windows 95 và sau)." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1146 #, no-c-format msgid "" "After running the defragmenter (which can take a while on a large disk), " "reboot with the <command>fips</command> disk you created in the floppy " "drive. Simply type <filename>a:\\fips</filename> and follow the directions." -msgstr "Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn." +msgstr "" +"Sau khi chạy bộ chắp liền (mà có thể hơi lâu trên đĩa lớn), hãy khởi động " +"lại bằng đĩa <command>fips</command> bạn đã tạo trong ổ đĩa mềm. Đơn giản " +"hãy gõ <filename>a:\\fips</filename> rồi theo những hướng dẫn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1152 #, no-c-format msgid "" "Note that there are many other partition managers out there, in case " "<command>fips</command> doesn't do the trick for you." -msgstr "Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> không phải là thích hợp." +msgstr "" +"Ghi chú rằng có nhiều bộ quản lý phân vùng khác, nếu <command>fips</command> " +"không phải là thích hợp." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1160 #, no-c-format msgid "Partitioning for DOS" msgstr "Phân vùng cho DOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1162 #, no-c-format msgid "" @@ -1531,9 +1873,14 @@ msgid "" "the resulting FAT partitions. For instance, some have reported slow " "performance, consistent problems with <command>scandisk</command>, or other " "weird errors in DOS or Windows." -msgstr "Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT được tạo. Chẳng hạn, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ trong tiến trình <command>scandisk</command> (quét đĩa), và lỗi lạ khác trong DOS hay Windows." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nếu bạn phân vùng đĩa DOS (hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng DOS) bằng " +"công cụ Linux, nhiều người gặp khó khăn sử dụng phân vùng FAT được tạo. " +"Chẳng hạn, một số người dùng đã thông báo hiệu suất bị giảm, lỗi bền bỉ " +"trong tiến trình <command>scandisk</command> (quét đĩa), và lỗi lạ khác " +"trong DOS hay Windows." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1170 #, no-c-format msgid "" @@ -1541,36 +1888,43 @@ msgid "" "good idea to fill the first few sectors with zeros. You should do this prior " "to running DOS's <command>format</command> command by executing the " "following command from Linux:" -msgstr "Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý kiến tốt là tô đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Bạn nên việc này trước khi chạy lệnh <command>format</command> (định dạng) của DOS, bằng cách chạy lệnh này từ Linux:" +msgstr "" +"Có vẻ khi nào bạn tạo hoặc thay đổi kích cỡ của phân vùng cho DOS dùng, ý " +"kiến tốt là tô đầy vài rãnh ghi đầu bằng số không. Bạn nên việc này trước " +"khi chạy lệnh <command>format</command> (định dạng) của DOS, bằng cách chạy " +"lệnh này từ Linux:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: screen +#. Tag: screen #: preparing.xml:1177 #, no-c-format msgid "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4" msgstr "# dd if=/dev/zero of=/dev/hdXX bs=512 count=4" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1188 #, no-c-format msgid "Partitioning in AmigaOS" msgstr "Phân vùng trong AmigaOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1189 #, no-c-format msgid "" "If you are running AmigaOS, you can use the <command>HDToolBox</command> " "program to adjust your native partitions prior to installation." -msgstr "Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, có thể sử dụng chương trình <command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng tồn tại trước khi cài đặt Debian." +msgstr "" +"Nếu bạn chạy hệ điều hành AmigaOS, có thể sử dụng chương trình " +"<command>HDToolBox</command> để điều chỉnh các phân vùng tồn tại trước khi " +"cài đặt Debian." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1197 #, no-c-format msgid "Partitioning in Atari TOS" msgstr "Phân vùng trong Atari TOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1198 #, no-c-format msgid "" @@ -1582,9 +1936,17 @@ msgid "" "from recognizing the partitions, but also results in TOS attempting to use " "the Linux partitions, which confuses the hard disk driver and renders the " "whole disk inaccessible." -msgstr "Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng <quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân vùng trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian đựa vào bộ nhớ thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2 MB) có ID phân vùng <quote>MNX</quote>. Nếu bạn không đặt ID phân vùng thích hợp, tiến trình cài đặt Debian không nhận diện phân vùng và TOS cố gắng sử dụng những phân vùng Linux, mà gây ra tình trạng lộn xộn cho trình điều khiển đĩa cứng và ngăn cản hoàn toàn truy cập đĩa cứng." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Mã nhận diện (ID) của phân vùng Atari có dạng ba ký tự ASCII: hãy sử dụng " +"<quote>LNX</quote> dành cho dữ liệu và <quote>SWP</quote> dành cho phân vùng " +"trao đổi. Nếu bạn chọn sử dụng phương pháp cài đặt Debian đựa vào bộ nhớ " +"thấp, cũng cần thiết một phân vùng Minix nhỏ (khoảng 2 MB) có ID phân vùng " +"<quote>MNX</quote>. Nếu bạn không đặt ID phân vùng thích hợp, tiến trình cài " +"đặt Debian không nhận diện phân vùng và TOS cố gắng sử dụng những phân vùng " +"Linux, mà gây ra tình trạng lộn xộn cho trình điều khiển đĩa cứng và ngăn " +"cản hoàn toàn truy cập đĩa cứng." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1209 #, no-c-format msgid "" @@ -1593,17 +1955,25 @@ msgid "" "ID); this manual cannot give detailed descriptions for all of them. The " "following description covers <command>SCSITool</command> (from Hard+Soft " "GmBH)." -msgstr "Có sẵn sàng rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích <command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận diện phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. Đoạn theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của công ty Hard+Soft GmBH)." +msgstr "" +"Có sẵn sàng rất nhiều công cụ phân vùng thuộc nhóm ba (tiện ích " +"<command>harddisk</command> của Atari không cho phép thay đổi mã nhận diện " +"phân vùng): sổ tay này không thể cung cấp mô tả chi tiết về mọi thứ. Đoạn " +"theo đây diễn tả công cụ <command>SCSITool</command> (của công ty Hard+Soft " +"GmBH)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1218 #, no-c-format msgid "" "Start <command>SCSITool</command> and select the disk you want to partition " "(<guimenu>Disk</guimenu> menu, item <guimenuitem>select</guimenuitem>)." -msgstr "Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</guimenuitem> [chọn])." +msgstr "" +"Hãy khởi chạy tiện ích <command>SCSITool</command> rồi chọn đĩa cần phân " +"vùng (trình đơn <guimenu>Disk</guimenu> [Đĩa], mục <guimenuitem>select</" +"guimenuitem> [chọn])." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1224 #, no-c-format msgid "" @@ -1613,9 +1983,15 @@ msgid "" "Unless you have already created partitions with the right sizes and only " "want to change the partition ID, <guimenuitem>New</guimenuitem> is probably " "the best choice." -msgstr "Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc <guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi kích cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để sửa đổi một phân vùng riêng. Nếu bạn chưa tạo các phân vùng có kích cỡ đúng và chỉ muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, khuyên bạn chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Trong trình đơn <guimenu>Partition</guimenu> [Phân vùng], hãy chọn hoặc " +"<guimenuitem>New</guimenuitem> [Mới] để thêm phân vùng mới hay thay đổi kích " +"cỡ phân vùng đã có, hoặc <guimenuitem>Change</guimenuitem> [Đổi] để sửa đổi " +"một phân vùng riêng. Nếu bạn chưa tạo các phân vùng có kích cỡ đúng và chỉ " +"muốn thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng, khuyên bạn chọn " +"<guimenuitem>New</guimenuitem>." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1234 #, no-c-format msgid "" @@ -1626,9 +2002,16 @@ msgid "" "list is the partition type; just click on the text field to edit it. When " "you are finished changing partition settings, save the changes by leaving " "the window with the <guibutton>OK</guibutton> button." -msgstr "Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục <guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng tồn tại mà bạn có thể điều chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột đầu trong danh sách phân vùng là kiểu phân vùng: chỉ nhắp vào trường chữ để hiệu chỉnh nó. Một khi bạn thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Đối với sự chọn <guimenuitem>New</guimenuitem>, hãy chọn mục " +"<guilabel>existing</guilabel> [đã có] trong hộp thoại nhắc thiết lập đầu " +"tiên. Cửa sổ sau hiển thị danh sách các phân vùng tồn tại mà bạn có thể điều " +"chỉnh bằng cái nút cuộn, hoặc bằng cách nhắp vào đồ thị thanh. Cột đầu trong " +"danh sách phân vùng là kiểu phân vùng: chỉ nhắp vào trường chữ để hiệu chỉnh " +"nó. Một khi bạn thay đổi xong thiết lập phân vùng, hãy lưu các thay đổi bằng " +"cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1246 #, no-c-format msgid "" @@ -1637,17 +2020,25 @@ msgid "" "in the dialog box. The next window lists detailed information about the " "location of this partition, and lets you change the partition ID. Save " "changes by leaving the window with the <guibutton>OK</guibutton> button." -msgstr "Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy chọn phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</guilabel> [các hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông tin chi tiết về vị trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã nhận diện (ID) của phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút <guibutton>OK</guibutton> [Được]." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Đối với tùy chọn <guimenuitem>Change</guimenuitem>, trong danh sách hãy chọn " +"phân vùng cần thay đổi, rồi chọn mục <guilabel>other systems</guilabel> [các " +"hệ thống khác] trong hộp thoại. Cửa sổ sau liệt kê thông tin chi tiết về vị " +"trí của phân vùng này, và cho bạn khả năng thay đổi mã nhận diện (ID) của " +"phân vùng. Hãy lưu các thay đổi bằng cách rời cửa sổ qua cái nút " +"<guibutton>OK</guibutton> [Được]." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1256 #, no-c-format msgid "" "Write down the Linux names for each of the partitions you created or changed " "for use with Linux — see <xref linkend=\"device-names\"/>." -msgstr "Ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với Linux — xem <xref linkend=\"device-names\"/>." +msgstr "" +"Ghi tên Linux cho mỗi phân vùng bạn đã tạo hay thay đổi để sử dụng với Linux " +"— xem <xref linkend=\"device-names\"/>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1262 #, no-c-format msgid "" @@ -1656,9 +2047,14 @@ msgid "" "sure the changed partition table is used by TOS. If you changed any TOS/GEM " "partitions, they will be invalidated and have to be reinitialized (we told " "you to back up everything on the disk, didn't we?)." -msgstr "Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục <guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng đã thay đổi do TOS dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM nào, chúng bị tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Hãy thoát khỏi chương trình <command>SCSITool</command> bằng mục " +"<guimenuitem>Quit</guimenuitem> [Thoát] trong trình đơn <guimenu>File</" +"guimenu> [Tập tin]. Máy tính sẽ khởi động lại để đảm bảo bảng phân vùng đã " +"thay đổi do TOS dùng. Nếu bạn đã thay đổi phân vùng TOS/GEM nào, chúng bị " +"tắt và phải được sở khởi lại (bạn đã sao lưu hết chưa?)." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1274 #, no-c-format msgid "" @@ -1670,16 +2066,23 @@ msgid "" "<command>SCSITool</command> is only one of the partition editors we know of " "which supports selection of arbitrary partition types. There may be others; " "select the tool that suits your needs." -msgstr "Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng đĩa bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu trình hiệu chỉnh phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn có thể làm việc chủ yếu này vào lúc sau (từ đĩa RAM cài đặt tạm thời được khởi động). " -"Chương trình <command>SCSITool</command> là một bộ hiệu chỉnh phân vùng hỗ trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết chương trình khác cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường hợp riêng của bạn." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Trong hệ thống cài đặt Debian, có sẵn một công cụ phân vùng cho Linux/m68 " +"tên <command>atari-fdisk</command>, nhưng lúc này khuyên bạn phân vùng đĩa " +"bằng trình hiệu chỉnh phân vùng TOS hay công cụ đĩa nào. Nếu trình hiệu " +"chỉnh phân vùng của bạn không có khả năng hiệu chỉnh kiểu phân vùng, bạn có " +"thể làm việc chủ yếu này vào lúc sau (từ đĩa RAM cài đặt tạm thời được khởi " +"động). Chương trình <command>SCSITool</command> là một bộ hiệu chỉnh phân " +"vùng hỗ trợ khả năng chọn kiểu phân vùng tùy ý. Có lẽ bạn biết chương trình " +"khác cũng thích hợp, hay công cụ thích hợp hơn với trường hợp riêng của bạn." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1289 #, no-c-format msgid "Partitioning in MacOS" msgstr "Phân vùng trong MacOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1290 #, no-c-format msgid "" @@ -1691,9 +2094,17 @@ msgid "" "patch in order to recognize third-party disks (a description on how to patch " "<command>HD SC Setup</command> using <command>ResEdit</command> can be found " "at <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)." -msgstr "Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</command>, <command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 (FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và <command>DiskTool</command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ của <command>HDT</command> và <command>SilverLining</command>. Công cụ Apple cần thiết đắp vá để nhận diện đĩa thuộc nhóm ba (mô tả cách đắp vá <command>HD SC Setup</command> bằng trình hiệu chỉnh tài nguyên <command>ResEdit</command> nằm tại <ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Công cụ phân vùng cho MacOS đã được thử ra gồm có <command>pdisk</command>, " +"<command>HD SC Setup</command> 7.3.5 (Apple), <command>HDT</command> 1.8 " +"(FWB), <command>SilverLining</command> (LaCie), và <command>DiskTool</" +"command> (Tim Endres, GPL). Cần thiết phiên bản đầy đủ của <command>HDT</" +"command> và <command>SilverLining</command>. Công cụ Apple cần thiết đắp vá " +"để nhận diện đĩa thuộc nhóm ba (mô tả cách đắp vá <command>HD SC Setup</" +"command> bằng trình hiệu chỉnh tài nguyên <command>ResEdit</command> nằm tại " +"<ulink url=\"http://www.euronet.nl/users/ernstoud/patch.html\"></ulink>)." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1301 #, no-c-format msgid "" @@ -1701,15 +2112,20 @@ msgid "" "create empty space for the Linux partitions, and complete the partitioning " "under Linux, or use the MacOS version of pdisk available from the MkLinux " "FTP server." -msgstr "Đối với máy Mac đựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình <command>Apple Drive Setup</command> (thiết lập ổ đĩa Apple) để tạo sức chứa rảnh cho những phân vùng Linux, rồi phân vùng xong dưới Linux, hoặc sử dụng phiên bản pdisk kiểu MacOS có sẵn tại <ulink url=\"homepage.mac…pdisk.sit.hqx\">Alsoft</ulink>." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Đối với máy Mac đựa vào IDE, bạn cần phải sử dụng chương trình " +"<command>Apple Drive Setup</command> (thiết lập ổ đĩa Apple) để tạo sức chứa " +"rảnh cho những phân vùng Linux, rồi phân vùng xong dưới Linux, hoặc sử dụng " +"phiên bản pdisk kiểu MacOS có sẵn tại <ulink url=\"homepage.mac…pdisk.sit.hqx" +"\">Alsoft</ulink>." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1317 #, no-c-format msgid "Partitioning from SunOS" msgstr "Phân vùng từ SunOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1319 #, no-c-format msgid "" @@ -1722,16 +2138,23 @@ msgid "" "that is easier than putting the root partition there. SILO supports booting " "Linux and SunOS from either EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs and iso9660 " "(CDROM) partitions." -msgstr "Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hệ điều hành SunOS lẵn Debian đều trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng SunOS trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được nhãn đĩa kiểu SunOS, vậy không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho phân vùng khởi động Debian gốc trong vùng 1 GB đầu của đĩa khởi động. Bạn cũng có khả năng để ảnh hạt nhân vào phân vùng UFS nếu bố trí này là dễ hơn để phân vùng gốc vào đó. SILO hỗ trợ khả năng " -"khởi động cả Linux lẫn SunOS đều từ phân vùng kiểu EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 (CDROM)." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Có thể phân vùng được từ hệ điều hành SunOS. Tức là, nếu bạn định chạy cả hệ " +"điều hành SunOS lẵn Debian đều trên cùng một máy, khuyên bạn phân vùng bằng " +"SunOS trước khi cài đặt Debian. Hạt nhân Linux hiểu được nhãn đĩa kiểu " +"SunOS, vậy không có sao. Chỉ hãy kiểm tra xem bạn tạo đủ sức chứa cho phân " +"vùng khởi động Debian gốc trong vùng 1 GB đầu của đĩa khởi động. Bạn cũng có " +"khả năng để ảnh hạt nhân vào phân vùng UFS nếu bố trí này là dễ hơn để phân " +"vùng gốc vào đó. SILO hỗ trợ khả năng khởi động cả Linux lẫn SunOS đều từ " +"phân vùng kiểu EXT2 (Linux), UFS (SunOS), romfs hay iso9660 (CDROM)." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1334 #, no-c-format msgid "Partitioning from Linux or another OS" msgstr "Phân vùng từ Linux hay HĐH khác" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1336 #, no-c-format msgid "" @@ -1744,9 +2167,17 @@ msgid "" "that was previously formatted using a PC (or other architecture) you must " "create a new disk label, or problems with the disk geometry will most likely " "occur." -msgstr "Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn tạo một <quote>nhãn đĩa Sun </quote> (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây là lược đồ phân vùng duy nhất do OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ duy nhất từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình <command>fdisk</command>, phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun. Bạn cần phải làm việc này chỉ trên đĩa chưa có nhãn đĩa kiểu Sun. Nếu bạn đang sử dụng đĩa đã được định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) bạn cần phải tạo một nhãn đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình của đĩa." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Bất chấp hệ điều hành bạn sử dụng để phân vùng, hãy đảm bảo bạn tạo một " +"<quote>nhãn đĩa Sun </quote> (Sun disk label) trên đĩa khởi động. Đây là " +"lược đồ phân vùng duy nhất do OpenBoot PROM hiểu, nên nó là lược đồ duy nhất " +"từ đó bạn có thể khởi động. Trong chương trình <command>fdisk</command>, " +"phím <keycap>s</keycap> được dùng để tạo nhãn đĩa Sun. Bạn cần phải làm việc " +"này chỉ trên đĩa chưa có nhãn đĩa kiểu Sun. Nếu bạn đang sử dụng đĩa đã được " +"định dạng bằng máy PC (hay bằng kiến trúc khác) bạn cần phải tạo một nhãn " +"đĩa mới, nếu không sẽ gặp khó khăn với dạng hình của đĩa." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1348 #, no-c-format msgid "" @@ -1754,15 +2185,19 @@ msgid "" "small program which runs the operating system kernel). <command>SILO</" "command> has certain requirements for partition sizes and location; see " "<xref linkend=\"partitioning\"/>." -msgstr "Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động (chương trình nhỏ chạy hạt nhân của hệ điều hành). <command>SILO</command> cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref linkend=\"partitioning\"/>." +msgstr "" +"Rất có thể là bạn sử dụng <command>SILO</command> là bộ tải khởi động " +"(chương trình nhỏ chạy hạt nhân của hệ điều hành). <command>SILO</command> " +"cần thiết kích cỡ và vị trí phân vùng đặc biệt: hãy xem <xref linkend=" +"\"partitioning\"/>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1363 #, no-c-format msgid "MacOS/OSX Partitioning" msgstr "Phân vùng MacOS/MacOSX" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1365 #, no-c-format msgid "" @@ -1771,18 +2206,26 @@ msgid "" "adjust existing partitions; it is limited to partitioning the entire disk at " "once. The disk driver partitions don't show up in <application>Drive Setup</" "application>." -msgstr "Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục <filename>Utilities</filename> trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa đồng thời. Ứng dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị những phân vùng dành cho trình điều khiển đĩa." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Ứng dụng <application>Apple Drive Setup</application> nằm trong thư mục " +"<filename>Utilities</filename> trên đĩa CD cài đặt hệ điều hành MacOS. Nó " +"không điều chỉnh phân vùng đã có; nó chỉ phân vùng toàn bộ đĩa đồng thời. " +"Ứng dụng <application>Drive Setup</application> cũng không hiển thị những " +"phân vùng dành cho trình điều khiển đĩa." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1372 #, no-c-format msgid "" "Remember to create a placeholder partition for GNU/Linux, preferably " "positioned first in the disk layout. it doesn't matter what type it is, it " "will be deleted and replaced later inside the &debian; installer." -msgstr "Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ bị xoá bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;." +msgstr "" +"Hãy nhớ để tạo một phân vùng giữ chỗ dành cho GNU/Linux, tốt hơn có vị trí " +"thứ nhất trong bố trí đĩa. Kiểu phân vùng không quan trọng, vì nó sẽ bị xoá " +"bỏ và thay thế sau này trong tiến trình cài đặt &debian;." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1378 #, no-c-format msgid "" @@ -1796,9 +2239,20 @@ msgid "" "boot menu as well. Also, Startup Disk will de-bless all other mountable " "partitions, which can affect GNU/Linux booting. Both OS 9 and OS X " "partitions will be accessible from either OS 9 or OS X." -msgstr "Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào cùng một phân vùng, cần phải dùng tiện ích <application>Startup Disk</application> (rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: không thể chọn nó vào lúc khởi động. Nếu bạn cài đặt mỗi hệ điều hành OS9 và OSX vào phân vùng riêng, cũng có tùy chọn riêng sẽ xuất hiện khi bạn bấm giữ phím <keycap>option</keycap> vào lúc khởi động, và cũng có thể cài đặt tùy chọn riêng vào trình đơn khởi động của <application>yaboot</application>. Hơn nữa, tiện ích Startup Disk sẽ vô hiệu hoá các phân vùng lắp được khác có thể tác động lên khả năng khởi động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập mỗi kiểu phân vùng từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nếu bạn định cài đặt cả hai hệ điều hành Mac OS9 và OSX, tốt nhất để tạo " +"phân vùng riêng cho mỗi hệ thống. Nếu bạn cài đặt cả hai hệ thống vào cùng " +"một phân vùng, cần phải dùng tiện ích <application>Startup Disk</" +"application> (rồi khởi động lại) để chọn hệ thống nào khởi động máy: không " +"thể chọn nó vào lúc khởi động. Nếu bạn cài đặt mỗi hệ điều hành OS9 và OSX " +"vào phân vùng riêng, cũng có tùy chọn riêng sẽ xuất hiện khi bạn bấm giữ " +"phím <keycap>option</keycap> vào lúc khởi động, và cũng có thể cài đặt tùy " +"chọn riêng vào trình đơn khởi động của <application>yaboot</application>. " +"Hơn nữa, tiện ích Startup Disk sẽ vô hiệu hoá các phân vùng lắp được khác có " +"thể tác động lên khả năng khởi động GNU/Linux. Bạn sẽ cũng có thể truy cập " +"mỗi kiểu phân vùng từ hệ điều hành hoặc OS9 hoặc OSX." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1391 #, no-c-format msgid "" @@ -1808,15 +2262,22 @@ msgid "" "MacOS Standard) or HFS+. To share information between the MacOS and GNU/" "Linux systems, an exchange partition is handy. HFS, HFS+ and MS-DOS FAT " "partitions are supported by both MacOS and Linux." -msgstr "Hệ điều hành GNU/Linux không có khả năng truy cập thông tin nằm trên phân vùng kiểu UFS, nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac OS Extended). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu phân vùng này là phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt vào phân vùng kiểu hoặc HFS (cũng tên MacOS Standard) hoặc HFS+. Để chia sẻ thông tin giữa hai hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu ích để tạo một phân vùng trao đổi. Cả hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ phân vùng kiểu HFS, HFS+ và MS-DOS FAT." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Hệ điều hành GNU/Linux không có khả năng truy cập thông tin nằm trên phân " +"vùng kiểu UFS, nhưng có phải hỗ trợ dạng thức phân vùng HFS+ (cũng tên Mac " +"OS Extended). Hệ điều hành OSX cần thiết một của hai kiểu phân vùng này là " +"phân vùng khởi động của nó. Còn OS9 có thể được cài đặt vào phân vùng kiểu " +"hoặc HFS (cũng tên MacOS Standard) hoặc HFS+. Để chia sẻ thông tin giữa hai " +"hệ điều hành MacOS và GNU/Linux, hữu ích để tạo một phân vùng trao đổi. Cả " +"hai HĐH MacOS và GNU/Linux hỗ trợ phân vùng kiểu HFS, HFS+ và MS-DOS FAT." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1411 #, no-c-format msgid "Pre-Installation Hardware and Operating System Setup" msgstr "Phần cứng cài đặt sẵn và thiết lập hệ điều hành" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1412 #, no-c-format msgid "" @@ -1827,15 +2288,22 @@ msgid "" "most critically invoked during the bootstrap process (after power-up). Known " "hardware issues affecting the reliability of &debian; on your system are " "also highlighted." -msgstr "Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình này gồm việc kiểm tra, và có thể thay đổi, thiết lập phần vững cho hệ điều hành. <quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, đặc biệt trong tiến trình tải và khởi động hệ điều hành (sau khi mới mở điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết có tác động sự đáng tin cậy của &debian; trên máy tính của bạn." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Tiết đoạn này sẽ hướng dẫn bạn qua tiến trình thiết lập phần cứng cài đặt " +"sẵn, nếu có, cần thiết trước khi cài đặt Debian. Bình thường, tiến trình này " +"gồm việc kiểm tra, và có thể thay đổi, thiết lập phần vững cho hệ điều hành. " +"<quote>Phần vững</quote> (firmware) là phần mềm lõi được dùng bởi phần cứng, " +"đặc biệt trong tiến trình tải và khởi động hệ điều hành (sau khi mới mở " +"điện). Bên dưới cũng diễn tả một số vấn đề phần cứng đã biết có tác động sự " +"đáng tin cậy của &debian; trên máy tính của bạn." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1429 #, no-c-format msgid "Invoking the BIOS Set-Up Menu" msgstr "Gọi trình đơn thiết lập BIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1431 #, no-c-format msgid "" @@ -1844,9 +2312,15 @@ msgid "" "BIOS set-up menu, which is used to configure the BIOS. Before installing, " "you <emphasis>must</emphasis> ensure that your BIOS is setup correctly; not " "doing so can lead to intermittent crashes or an inability to install Debian." -msgstr "BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ điều hành gốc rất có thể cung cấp trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình BIOS đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> kiểm tra xem BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, hoặc bạn sẽ không có khả năng cài đặt Debian." - -#.Tag: para +msgstr "" +"BIOS (hệ thống nhập/xuất cơ bản) cung cấp các chức năng cơ bản cần thiết để " +"khởi động máy, để cho hệ điều hành khả năng truy cập phần cứng. Hệ điều hành " +"gốc rất có thể cung cấp trình đơn thiết lập BIOS, được dùng để cấu hình BIOS " +"đó. Trước khi cài đặt Debian, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> kiểm tra xem " +"BIOS có thiết lập đúng: nếu không thì máy sụp đổ lúc có lúc không, hoặc bạn " +"sẽ không có khả năng cài đặt Debian." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1440 #, no-c-format msgid "" @@ -1854,85 +2328,99 @@ msgid "" "ulink>, answering the question, <quote>How do I enter the CMOS configuration " "menu?</quote>. How you access the BIOS (or <quote>CMOS</quote>) " "configuration menu depends on who wrote your BIOS software:" -msgstr "Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;\"></ulink> trả lời cho câu hỏi <quote>Tôi vào trình đơn cấu hình CMOS như thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay <quote>CMOS</quote>) phụ thuộc vào ai đã ghi phần mềm BIOS đó:" +msgstr "" +"Phần tiết đoạn này còn lại là phần của Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-pc-hw-faq;" +"\"></ulink> trả lời cho câu hỏi <quote>Tôi vào trình đơn cấu hình CMOS như " +"thế nào?</quote>. Cách truy cập trình đơn cấu hình BIOS (hay <quote>CMOS</" +"quote>) phụ thuộc vào ai đã ghi phần mềm BIOS đó:" -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:1454 #, no-c-format msgid "AMI BIOS" msgstr "AMI BIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1455 #, no-c-format msgid "<keycap>Delete</keycap> key during the POST (power on self test)" msgstr "Phím <keycap>Delete</keycap> trong POST (việc mở điện tự kiểm tra)" -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:1463 #, no-c-format msgid "Award BIOS" msgstr "Award BIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1464 #, no-c-format msgid "" "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </" "keycombo>, or <keycap>Delete</keycap> key during the POST" -msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> trong POST" +msgstr "" +"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</" +"keycap> </keycombo>, hay <keycap>Delete</keycap> trong POST" -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:1473 #, no-c-format msgid "DTK BIOS" msgstr "DTK BIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1474 #, no-c-format msgid "<keycap>Esc</keycap> key during the POST" msgstr "Phím <keycap>Esc</keycap> trong POST" -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:1481 #, no-c-format msgid "IBM PS/2 BIOS" msgstr "IBM PS/2 BIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1482 #, no-c-format msgid "" "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</keycap> " "</keycombo> after <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" "keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>" -msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>" +msgstr "" +"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" +"keycap><keycap>Insert</keycap> </keycombo> sau <keycombo> <keycap>Ctrl</" +"keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Delete</keycap> </keycombo>" -#.Tag: term +#. Tag: term #: preparing.xml:1496 #, no-c-format msgid "Phoenix BIOS" msgstr "Phoenix BIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1497 #, no-c-format msgid "" "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </" "keycombo> or <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</" "keycap> </keycombo> or <keycap>F1</keycap>" -msgstr "Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</keycap>" +msgstr "" +"Tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</keycap><keycap>Esc</" +"keycap> </keycombo> hay <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap><keycap>Alt</" +"keycap><keycap>S</keycap> </keycombo> hay <keycap>F1</keycap>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1513 #, no-c-format msgid "" "Information on invoking other BIOS routines can be found in <ulink url=" "\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>." -msgstr "Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác nằm trong <ulink url=\"&url-invoking-bios-info;\"></ulink>." +msgstr "" +"Thông tin về cách gọi hàm BIOS khác nằm trong <ulink url=\"&url-invoking-" +"bios-info;\"></ulink>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1518 #, no-c-format msgid "" @@ -1941,16 +2429,20 @@ msgid "" "Installation and/or Diagnostics diskette for your machine, you can try using " "a shareware/freeware program. Try looking in <ulink url=\"&url-simtel;\"></" "ulink>." -msgstr "Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy của mình, bạn có thể thử sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. xem <ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>." +msgstr "" +"Một số máy kiểu &arch-title; không có trình đơn cấu hình CMOS trong BIOS. " +"Những máy này cần thiết phần mềm thiết lập CMOS. Nếu bạn không có đĩa mềm " +"Cài Đặt (Installation) và/hay Chẩn Đoán (Diagnostics) dành cho máy của mình, " +"bạn có thể thử sử dụng một chương trình phần mềm cổ đông/biếu không: v.d. " +"xem <ulink url=\"&url-simtel;\"></ulink>." -#.Tag: title -#: preparing.xml:1529 -#: preparing.xml:1873 +#. Tag: title +#: preparing.xml:1529 preparing.xml:1873 #, no-c-format msgid "Boot Device Selection" msgstr "Chọn thiết bị khởi động" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1531 #, no-c-format msgid "" @@ -1961,18 +2453,29 @@ msgid "" "</filename>), and then from <filename>C:</filename> (the first hard disk). " "This setting enables you to boot from either a floppy disk or a CD-ROM, " "which are the two most common boot devices used to install Debian." -msgstr "Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị cần dùng để tải và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt nó tìm một hệ điều hành có khả năng khởi động nằm trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), rồi (tùy chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</filename> hay <filename>E:</filename>), rồi trên <filename>C:</filename> (đĩa cứng thứ nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa mềm hoặc đĩa CD-ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài đặt Debian." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nhiều trình đơn thiết lập BIOS cho bạn khả năng chọn thiết bị cần dùng để " +"tải và khởi động hệ điều hành. Hãy đặt nó tìm một hệ điều hành có khả năng " +"khởi động nằm trên <filename>A:</filename> (đĩa mềm thứ nhất), rồi (tùy " +"chọn) trên thiết bị đĩa CD-ROM thứ nhất (có thể là <filename>D:</filename> " +"hay <filename>E:</filename>), rồi trên <filename>C:</filename> (đĩa cứng thứ " +"nhất). Thiết lập này cho bạn khả năng khởi động từ hoặc đĩa mềm hoặc đĩa CD-" +"ROM, hai thiết bị khởi động thường nhất được dùng để cài đặt Debian." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1542 #, no-c-format msgid "" "If you have a newer SCSI controller and you have a CD-ROM device attached to " "it, you are usually able to boot from the CD-ROM. All you have to do is " "enable booting from a CD-ROM in the SCSI-BIOS of your controller." -msgstr "Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với thiết bị đĩa CD-ROM được kết nối, bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM nằm trong thiết bị đó. Bạn đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong SCSI-BIOS của bộ điều khiển này." +msgstr "" +"Nếu bạn có bộ điều khiển SCSI mới hơn với thiết bị đĩa CD-ROM được kết nối, " +"bạn thường có khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM nằm trong thiết bị đó. Bạn " +"đơn giản hãy hiệu lực khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM trong SCSI-BIOS của " +"bộ điều khiển này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1549 #, no-c-format msgid "" @@ -1981,134 +2484,163 @@ msgid "" "storage device, but some cannot. You may need to configure your BIOS to boot " "from a <quote>Removable drive</quote> or even from <quote>USB-ZIP</quote> to " "get it to boot from the USB device." -msgstr "Một tùy chọn ưa chuộng khác là khởi động từ thiết bị lưu trữ kiểu USB (cũng được gọi như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS riêng có khả năng khởi động trực tiếp từ thiết bị lưu trữ USB, còn một số BIOS khác không có. Có lẽ bạn cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote> " -"(removable drive) hay ngay cả từ <quote>USB-ZIP</quote> để làm cho nó khởi động từ thiết bị USB." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Một tùy chọn ưa chuộng khác là khởi động từ thiết bị lưu trữ kiểu USB (cũng " +"được gọi như là thanh USB hay khoá USB). Một số BIOS riêng có khả năng khởi " +"động trực tiếp từ thiết bị lưu trữ USB, còn một số BIOS khác không có. Có lẽ " +"bạn cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ đĩa rời</quote> " +"(removable drive) hay ngay cả từ <quote>USB-ZIP</quote> để làm cho nó khởi " +"động từ thiết bị USB." + +#. Tag: para #: preparing.xml:1557 #, no-c-format msgid "" "Here are some details about how to set the boot order. Remember to reset the " "boot order after Linux is installed, so that you restart your machine from " "the hard drive." -msgstr "Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng." +msgstr "" +"Đây là vài chi tiết về cách đặt thứ tự khởi động. Hãy nhớ để đặt lại thứ tự " +"khởi động sau khi cài đặt Linux, để khởi động lại máy từ đĩa cứng." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1566 #, no-c-format msgid "Changing the Boot Order on IDE Computers" msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy IDE" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1569 #, no-c-format msgid "" "As your computer starts, press the keys to enter the BIOS utility. Often, it " "is the <keycap>Delete</keycap> key. However, consult the hardware " "documentation for the exact keystrokes." -msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng đó để tìm tổ hợp phím chính xác." +msgstr "" +"Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích BIOS. Thường là " +"phím <keycap>Delete</keycap>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử " +"dụng phần cứng đó để tìm tổ hợp phím chính xác." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1576 #, no-c-format msgid "" "Find the boot sequence in the setup utility. Its location depends on your " "BIOS, but you are looking for a field that lists drives." -msgstr "Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence / boot order) trong tiện ích thiết lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường liệt kê các ổ đĩa." +msgstr "" +"Hãy tìm thứ tự khởi động (boot sequence / boot order) trong tiện ích thiết " +"lập. Vị trí của nó phụ thuộc vào BIOS đó, nhưng bạn cần tìm một trường liệt " +"kê các ổ đĩa." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1581 #, no-c-format msgid "Common entries on IDE machines are C, A, cdrom or A, C, cdrom." msgstr "Mục nhập thường xem trên máy IDE là : C, A, cdrom hay A, C, cdrom." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1586 #, no-c-format msgid "C is the hard drive, and A is the floppy drive." msgstr "C là ổ đĩa cứng, còn A là ổ đĩa mềm." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1592 #, no-c-format msgid "" "Change the boot sequence setting so that the CD-ROM or the floppy is first. " "Usually, the <keycap>Page Up</keycap> or <keycap>Page Down</keycap> keys " "cycle through the possible choices." -msgstr "Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm có vị trí thứ nhất. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và <keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể." +msgstr "" +"Hãy thay đổi thiết lập thứ tự khởi động để hiển thị đĩa CD-ROM hay đĩa mềm " +"có vị trí thứ nhất. Bình thường, hai phím <keycap>Page Up</keycap> và " +"<keycap>Page Down</keycap> cuộn qua các sự chọn có thể." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1600 #, no-c-format msgid "" "Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the " "changes on your computer." -msgstr "Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay đổi này trên máy đó." +msgstr "" +"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay " +"đổi này trên máy đó." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1610 #, no-c-format msgid "Changing the Boot Order on SCSI Computers" msgstr "Thay đổi thứ tự khởi động trên máy kiểu SCSI" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1614 #, no-c-format msgid "" "As your computer starts, press the keys to enter the SCSI setup utility." msgstr "Vào lúc khởi động máy, hãy bấm tổ hợp phím để vào tiện ích SCSI." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1619 #, no-c-format msgid "" "You can start the SCSI setup utility after the memory check and the message " "about how to start the BIOS utility displays when you start your computer." -msgstr "Bạn có khả năng khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ và thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động máy đó." +msgstr "" +"Bạn có khả năng khởi chạy tiện ích thiết lập SCSI sau việc kiểm tra bộ nhớ " +"và thông điệp về cách khởi chạy tiện ích BIOS xuất hiện, khi bạn khởi động " +"máy đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1625 #, no-c-format msgid "" "The keystrokes you need depend on the utility. Often, it is " "<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. However, " "consult your hardware documentation for the exact keystrokes." -msgstr "Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là <keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. Tùy nhiên, bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính xác." +msgstr "" +"Tổ hợp phím cần thiết phụ thuộc vào tiện ích đó. Thường là " +"<keycombo><keycap>Ctrl</keycap><keycap>F2</keycap></keycombo>. Tùy nhiên, " +"bạn hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng phần cứng để tìm tổ hợp phím chính " +"xác." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1633 #, no-c-format msgid "Find the utility for changing the boot order." msgstr "Tìm tiện ích thay đổi thứ tự khởi động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1638 #, no-c-format msgid "" "Set the utility so that the SCSI ID of the CD drive is first on the list." -msgstr "Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD có vị trí thứ nhất trong danh sách." +msgstr "" +"Đặt tiện ích đó, để hiển thị mã nhận diện SCSI (SCSI ID) của ổ đĩa CD có vị " +"trí thứ nhất trong danh sách." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1644 #, no-c-format msgid "" "Save your changes. Instructions on the screen tell you how to save the " "changes on your computer. Often, you must press <keycap>F10</keycap>." -msgstr "Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</keycap>." +msgstr "" +"Lưu các thay đổi. Những hướng dẫn trên màn hình diễn tả cách lưu các thay " +"đổi này trên máy đó. Thường cần bấm phím <keycap>F10</keycap>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1658 #, no-c-format msgid "Miscellaneous BIOS Settings" msgstr "Thiết lập BIOS lặt vặt" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1660 #, no-c-format msgid "CD-ROM Settings" msgstr "Thiết lập đĩa CD-ROM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1661 #, no-c-format msgid "" @@ -2116,15 +2648,19 @@ msgid "" "speed. You should avoid that, and instead set it to, say, the lowest speed. " "If you get <userinput>seek failed</userinput> error messages, this may be " "your problem." -msgstr "Một số hệ thống BIOS (v.d. Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, đặt tốc độ thấp nhất thay thế. Nếu bạn gặp lỗi <userinput>lỗi tìm nơi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có tốc độ CD cao quá." +msgstr "" +"Một số hệ thống BIOS (v.d. Award BIOS) cho bạn khả năng đặt tự động tốc độ " +"của ổ đĩa CD. Bạn nên tránh nó, đặt tốc độ thấp nhất thay thế. Nếu bạn gặp " +"lỗi <userinput>lỗi tìm nơi</userinput> (seek failed), có lẽ máy có tốc độ CD " +"cao quá." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1671 #, no-c-format msgid "Extended vs. Expanded Memory" msgstr "Bộ nhớ đã kéo dài so với bộ nhớ đã mở rộng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1672 #, no-c-format msgid "" @@ -2132,16 +2668,19 @@ msgid "" "ex<emphasis>pan</emphasis>ded memory, set it so that there is as much " "extended and as little expanded memory as possible. Linux requires extended " "memory and cannot use expanded memory." -msgstr "Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ đã kéo dài và " -"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần thiết bộ nhớ đã kéo dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng." +msgstr "" +"Nếu hệ điều hành gốc cung cấp bộ nhớ kiểu cả <emphasis>đã kéo dài</emphasis> " +"lẫn <emphasis>đã mở rộng</emphasis>, hãy đặt nhiều nhất bộ nhớ đã kéo dài và " +"ít nhất bộ nhớ đã mở rộng có thể. Hệ điều hành Linux cần thiết bộ nhớ đã kéo " +"dài, còn không có khả năng sử dụng bộ nhớ đã mở rộng." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1682 #, no-c-format msgid "Virus Protection" msgstr "Bảo vệ chống vi rút" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1683 #, no-c-format msgid "" @@ -2154,15 +2693,25 @@ msgid "" "no additional security in Linux but if you also run Windows it may prevent a " "catastrophe. There is no need to tamper with the Master Boot Record (MBR) " "after the boot manager has been set up. </para> </footnote>." -msgstr "Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, kiểm tra xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/Linux. Thiết bị kiểu này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do quyền hạn của hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân Linux, vi rút gần chưa từng nghe thấy<footnote> <para> Sau khi cài đặt, bạn có thể bật chạy bảo vệ rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp bảo mật thêm trong Linux, nhưng nếu bạn cũng chạy Windows nó có thể ngăn cản tai ương. Không cần sửa đổi Mục Ghi Khởi Động Chủ (MBR) sau khi thiết lập bộ quản lý khởi động.</para> </footnote>." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Hãy tắt tính năng nào cảnh báo về vi rút do BIOS cung cấp. Nếu máy của bạn " +"có bo mạch chống vi rút hay phần cứng chống vi rút đặc biệt khác, kiểm tra " +"xem nó bị tắt hay bị gỡ bỏ vật lý, trong khi chạy hệ điều hành GNU/Linux. " +"Thiết bị kiểu này không tương thích với GNU/Linux; hơn nữa, do quyền hạn của " +"hệ thống tập tin và bộ nhớ đã bảo vệ của hạt nhân Linux, vi rút gần chưa " +"từng nghe thấy<footnote> <para> Sau khi cài đặt, bạn có thể bật chạy bảo vệ " +"rãnh ghi khởi động, nếu muốn. Nó không cung cấp bảo mật thêm trong Linux, " +"nhưng nếu bạn cũng chạy Windows nó có thể ngăn cản tai ương. Không cần sửa " +"đổi Mục Ghi Khởi Động Chủ (MBR) sau khi thiết lập bộ quản lý khởi động.</" +"para> </footnote>." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1704 #, no-c-format msgid "Shadow RAM" msgstr "RAM bóng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1705 #, no-c-format msgid "" @@ -2175,24 +2724,37 @@ msgid "" "in place of the 16-bit programs in the ROMs. Disabling the shadow RAM may " "make some of it available for programs to use as normal memory. Leaving the " "shadow RAM enabled may interfere with Linux access to hardware devices." -msgstr "Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> (shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể xem thiết lập về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF Shadow</quote>, v.v. <emphasis>Tắt</emphasis> mọi RAM bóng. RAM bóng được dùng để tăng tốc truy cập các ROM nằm trên bo mạch chủ, cũng trên một số thẻ điều khiển. Hệ điều hành Linux không sử dụng các ROM này một khi khởi động, vì nó cung cấp phần mềm 32-bit sở hữu nhanh hơn các chương trình 16-bit trong các ROM này. Việc tắt RAM bóng có thể làm cho một phần nó sẵn sàng cho chương trình sử dụng như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản Linux truy cập thiết bị phần cứng." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Bo mạch chủ trong máy của bạn có lẽ cung cấp <emphasis>RAM bóng</emphasis> " +"(shadow RAM) hay cách lưu tạm thời BIOS (BIOS caching). Có thể xem thiết lập " +"về <quote>Video BIOS Shadow</quote>, <quote>C800-CBFF Shadow</quote>, v.v. " +"<emphasis>Tắt</emphasis> mọi RAM bóng. RAM bóng được dùng để tăng tốc truy " +"cập các ROM nằm trên bo mạch chủ, cũng trên một số thẻ điều khiển. Hệ điều " +"hành Linux không sử dụng các ROM này một khi khởi động, vì nó cung cấp phần " +"mềm 32-bit sở hữu nhanh hơn các chương trình 16-bit trong các ROM này. Việc " +"tắt RAM bóng có thể làm cho một phần nó sẵn sàng cho chương trình sử dụng " +"như là bộ nhớ chuẩn. Còn RAM bóng hoạt động có thể ngăn cản Linux truy cập " +"thiết bị phần cứng." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1722 #, no-c-format msgid "Memory Hole" msgstr "Lỗ hổng bộ nhớ" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1723 #, no-c-format msgid "" "If your BIOS offers something like <quote>15–16 MB Memory Hole</" "quote>, please disable that. Linux expects to find memory there if you have " "that much RAM." -msgstr "Nếu BIOS của máy cung cấp cái gì như <quote>15–16 MB Memory Hole</quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành Linux ngờ gặp bộ nhớ tại đó nếu bạn có đủ RAM." +msgstr "" +"Nếu BIOS của máy cung cấp cái gì như <quote>15–16 MB Memory Hole</" +"quote> (lỗ hổng bộ nhớ), bạn hãy tắt nó. Hệ điều hành Linux ngờ gặp bộ nhớ " +"tại đó nếu bạn có đủ RAM." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1729 #, no-c-format msgid "" @@ -2203,15 +2765,22 @@ msgid "" "not read correctly, and the system eventually crashed. At this writing we " "don't understand what's going on with this particular device — it just " "worked with that setting and not without it." -msgstr "Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn <quote>LFB</quote> hay <quote>Bộ Đệm Khung Tuyến</quote>. Nó có hai sự đặt: <quote>Tắt</quote> (Disabled) và <quote>1 Megabyte</quote> (1 MB). Nếu bạn có bo mạch chủ này, hãy đặt nó thành <quote>1 Megabyte</quote>. Khi tắt, đĩa mềm cài đặt không được đọc cho đúng, và cuối cùng hệ thống sụp đổ. Vào lúc viết câu này, chúng tôi chưa hiểu lý do : thiết bị đó đơn giản hoạt động được với một sự đặt, và không hoạt động được với sự đặt khác." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Người dùng đã thông báo một bo mạch chủ Intel Endeavor có sẵn tùy chọn " +"<quote>LFB</quote> hay <quote>Bộ Đệm Khung Tuyến</quote>. Nó có hai sự đặt: " +"<quote>Tắt</quote> (Disabled) và <quote>1 Megabyte</quote> (1 MB). Nếu bạn " +"có bo mạch chủ này, hãy đặt nó thành <quote>1 Megabyte</quote>. Khi tắt, đĩa " +"mềm cài đặt không được đọc cho đúng, và cuối cùng hệ thống sụp đổ. Vào lúc " +"viết câu này, chúng tôi chưa hiểu lý do : thiết bị đó đơn giản hoạt động " +"được với một sự đặt, và không hoạt động được với sự đặt khác." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1745 #, no-c-format msgid "Advanced Power Management" msgstr "Khả năng quản lý nguồn điện cấp cao" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1746 #, no-c-format msgid "" @@ -2220,15 +2789,20 @@ msgid "" "suspend, nap, and sleep modes, and disable the hard disk's power-down timer. " "Linux can take over control of these modes, and can do a better job of power-" "management than the BIOS." -msgstr "Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp cao), bạn hãy cấu hình nó để mà khả năng quản lý nguồn điện do APM điều khiển. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm thời gian tắt điện của đĩa cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản lý nguồn điện một cách rất tốt hơn BIOS." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Nếu bo mạch chủ trong máy cung cấp APM (khả năng quản lý nguồn điện cấp " +"cao), bạn hãy cấu hình nó để mà khả năng quản lý nguồn điện do APM điều " +"khiển. Tắt các chế độ ngủ và ngưng, và tắt bộ đếm thời gian tắt điện của đĩa " +"cứng. Hệ điều hành Linux có thể điều khiển các chế độ này, cũng quản lý " +"nguồn điện một cách rất tốt hơn BIOS." + +#. Tag: title #: preparing.xml:1764 #, no-c-format msgid "Firmware Revisions and Existing OS Setup" msgstr "Bản sửa đổi phần vững và thiết lập HĐH đã có" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1766 #, no-c-format msgid "" @@ -2241,7 +2815,8 @@ msgid "" "BVMBug revision G or higher boot ROMs. The BVMBug boot ROMs do not come as " "standard on the BVM systems but are available from BVM on request free of " "charge." -msgstr "Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình và không cần thiết bạn cấu hình " +msgstr "" +"Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình và không cần thiết bạn cấu hình " "phần vứng. Tuy nhiên, bạn nên kiểm tra xem có ROM và các đắp vá hệ thống " "thích hợp. Trên Apple Mac, khuyên dùng HĐH MacOS ít nhất 7.1, vì phiên bản " "7.0.1 chứa lỗi trong những trình điều khiển ảnh động mà ngăn cản bộ tải khởi " @@ -2250,13 +2825,13 @@ msgstr "Máy kiểu &arch-title; thường tự cấu hình và không cần thi "bản sửa đổi G hay sau. Những ROM khởi động BVMBug không có sẵn chuẩn trên hệ " "thống BVM, nhưng có sẵn sàng từ BVM khi yêu cầu, miễn phí." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1789 #, no-c-format msgid "Invoking OpenFirmware" msgstr "Gọi OpenFirmware" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1790 #, no-c-format msgid "" @@ -2265,12 +2840,13 @@ msgid "" "unfortunately, the means you use to invoke it vary from manufacturer to " "manufacturer. You'll have to consult the hardware documentation which came " "with your machine." -msgstr "Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu " +msgstr "" +"Bình thường không cần thiết lập BIOS (tên OpenFirmware) trên hệ thống kiểu " "&arch-title;. Cả PrEp lẫn CHRP đều có sẵn OpenFirmware, nhưng tiếc là cách " "gọi nó thay đổi mỗi hãng chế tạo một khác. Bạn cần phải xem tài liệu hướng " "dẫn sử dụng máy." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1798 #, no-c-format msgid "" @@ -2280,14 +2856,15 @@ msgid "" "for these keystrokes after the chime, but the exact timing varies from model " "to model. See <ulink url=\"&url-netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> for more " "hints." -msgstr "Trên máy Apple Mac kiểu &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím " +msgstr "" +"Trên máy Apple Mac kiểu &arch-title;, bạn gọi OpenFirmware bằng tổ hợp phím " "<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>O</" "keycap> <keycap>F</keycap></keycombo> trong khi khởi động. Bình thường, nó " "sẽ ngờ tổ hợp này sau khi rung chuông khởi động, nhưng mà cách tính thời " "gian chính xác thay đổi mỗi mô hình một khác. Xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-" "netbsd-powerpc-faq;\"></ulink> để tìm mẹo thêm." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1807 #, no-c-format msgid "" @@ -2300,7 +2877,8 @@ msgid "" "machines, you will just see a black screen. In that case, a terminal program " "running on another computer, connected to the modem port, is needed to " "interact with OpenFirmware." -msgstr "Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n" +msgstr "" +"Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n" "ok\n" "0 >\n" "</screen></informalexample> Ghi chú rằng trên máy Mac &arch-title; cũ hơn, " @@ -2310,7 +2888,7 @@ msgstr "Dấu nhắc OpenFirmware hình như đây: <informalexample><screen>\n" "Trong trường hợp đó, cần thiết một chương trình thiết bị cuối chạy trên máy " "tính khác, được kết nối đến cổng bộ điều giải, để tương tác với OpenFirmware." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1820 #, no-c-format msgid "" @@ -2322,7 +2900,8 @@ msgid "" "SystemDisk2.3.1.smi.bin\"></ulink>. After unpacking the utility in MacOS, " "and launching it, select the <guibutton>Save button</guibutton> to have the " "firmware patches installed to nvram." -msgstr "Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (chạy OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và " +msgstr "" +"Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (chạy OpenFirmware phiên bản 2.0f1 và " "2.4), khả năng OpenFirmware bị hỏng. Rất có thể là máy kiểu này không thể " "khởi động từ đĩa cứng, nếu phần vững chưa có đắp vá riêng. Đắp vá phần vững " "này có sẵn trong tiện ích <application>System Disk 2.3.1</application>, sẵn " @@ -2332,13 +2911,13 @@ msgstr "Trên máy Apple Mac G3 màu be kiểu cũ (chạy OpenFirmware phiên b "<guibutton>Save</guibutton> (Lưu) để cài đặt các đắp vá phần vững vào bộ nhớ " "nvram." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1840 #, no-c-format msgid "Invoking OpenBoot" msgstr "Gọi OpenBoot" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1842 #, no-c-format msgid "" @@ -2347,13 +2926,14 @@ msgid "" "architecture, although much nicer. The Sun boot PROMs have a built-in forth " "interpreter which lets you do quite a number of things with your machine, " "such as diagnostics and simple scripts." -msgstr "OpenBoot cung cấp những chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc " +msgstr "" +"OpenBoot cung cấp những chức năng cơ bản cần thiết để khởi động kiến trúc " "&arch-title;. Những chức năng này làm công việc hơi tương tự với BIOS trong " "kiến trúc x86, dù rất đẹp hơn. Các PROM khởi động của Sun có sẵn một bộ " "thông dịch « forth » cho bạn một số khả năng có ích, v.d. chẩn đoán và chạy " "tập lệnh đơn giản." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1850 #, no-c-format msgid "" @@ -2364,7 +2944,8 @@ msgid "" "<userinput>ok</userinput> or <userinput>></userinput>. It is preferred to " "have the <userinput>ok</userinput> prompt. So if you get the old style " "prompt, hit the <keycap>n</keycap> key to get the new style prompt." -msgstr "Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</keycap> " +msgstr "" +"Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ phím <keycap>Stop</keycap> " "(trên bàn phím type4 cũ hơn, hãy dùng phím <keycap>L1</keycap>, còn nếu bạn " "có một bộ tiếp hợp bàn phím PC, hãy dùng phím <keycap>Break</keycap> key) " "rồi bấm phím <keycap>A</keycap>. PROM khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc, hoặc " @@ -2372,7 +2953,7 @@ msgstr "Để xem dấu nhắc khởi động, bạn cần phải bấm giữ ph "<userinput>ok</userinput> là tốt hơn, vậy nếu bạn xem dấu nhắc kiểu cũ hơn, " "bấm phím <keycap>n</keycap> để hiển thị dấu nhắc mới hơn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1862 #, no-c-format msgid "" @@ -2380,13 +2961,14 @@ msgid "" "Minicom, use <keycap>Ctrl-A F</keycap>, with cu, hit <keycap>Enter</keycap>, " "then type <userinput>%~break</userinput>. Consult the documentation of your " "terminal emulator if you are using a different program." -msgstr "Nếu bạn sử dụng một bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. " +msgstr "" +"Nếu bạn sử dụng một bàn điều khiển nối tiếp, hãy gởi tín hiệu ngắt cho máy. " "Trong Minicom, bấm tổ hợp phím <keycap>Ctrl-A F</keycap>, còn trong chương " "trình « cu », hãy bấm phím <keycap>Enter</keycap>, rồi gõ <userinput>%" "~break</userinput>. Hãy xem tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ trình phỏng thiết " "bị cuối nếu bạn sử dụng một chương trình khác." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1875 #, no-c-format msgid "" @@ -2397,7 +2979,8 @@ msgid "" "will vary a bit, depending on what version of OpenBoot you have. More " "information about OpenBoot can be found in the <ulink url=\"&url-openboot;" "\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." -msgstr "Bạn có thể sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị riêng, cũng để chuyển " +msgstr "" +"Bạn có thể sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết bị riêng, cũng để chuyển " "đổi thiết bị khởi động mặc định. Tuy nhiên, bạn cần phải biết vài chi tiết " "về phương pháp đặt tên thiết bị của OpenBoot: nó rất khác với cách đặt tên " "thiết bị của Linux, được diễn tả trong <xref linkend=\"device-names\"/>. Hơn " @@ -2405,7 +2988,7 @@ msgstr "Bạn có thể sử dụng OpenBoot để khởi động từ thiết b "dùng. Thông tin thêm về OpenBoot nằm trong Tham Chiếu OpenBoot của Sun " "<ulink url=\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1885 #, no-c-format msgid "" @@ -2427,7 +3010,8 @@ msgid "" "newer OpenBoot revisions is useful for viewing the currently configured " "devices. For full information, whatever your revision, see the <ulink url=" "\"&url-openboot;\">Sun OpenBoot Reference</ulink>." -msgstr "Bình thường, dưới bản sửa đổi mới hơn, bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để " +msgstr "" +"Bình thường, dưới bản sửa đổi mới hơn, bạn có khả năng sử dụng OpenBoot để " "khởi động từ <quote>floppy</quote> (đĩa mềm), <quote>cdrom</quote> (đĩa CD-" "ROM), <quote>net</quote> (mạng), <quote>disk</quote> (đĩa), hay " "<quote>disk2</quote> (đĩa 2). Hơn nữa, tên thiết bị có thể xác định một phân " @@ -2446,7 +3030,7 @@ msgstr "Bình thường, dưới bản sửa đổi mới hơn, bạn có khả "sửa đổi, xem Tham Chiếu OpenBoot của Sun <ulink url=\"&url-openboot;\">Sun " "OpenBoot Reference</ulink>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1908 #, no-c-format msgid "" @@ -2462,7 +3046,8 @@ msgid "" "options/</filename>, for example under Linux: <informalexample><screen>\n" "# echo disk1:1 > /proc/openprom/options/boot-device\n" "</screen></informalexample> and under Solaris:" -msgstr "Để khởi động từ một thiết bị dứt khoát, hãy sử dụng lệnh <userinput>boot " +msgstr "" +"Để khởi động từ một thiết bị dứt khoát, hãy sử dụng lệnh <userinput>boot " "<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput>. Bạn có thể đặt ứng xử này " "là mặc định, bằng cách sử dụng lệnh <userinput>setenv</userinput> (đặt môi " "trường). Tuy nhiên, tên của biến cần đặt đã thay đổi giữa bản sửa đổi " @@ -2478,19 +3063,19 @@ msgstr "Để khởi động từ một thiết bị dứt khoát, hãy sử d "</screen></informalexample> còn dưới Solaris:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: screen +#. Tag: screen #: preparing.xml:1927 #, no-c-format msgid "eeprom boot-device=disk1:1" msgstr "eeprom boot-device=disk1:1" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1937 #, no-c-format msgid "BIOS Setup" msgstr "Thiết lập BIOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1938 #, no-c-format msgid "" @@ -2502,7 +3087,8 @@ msgid "" "you will work remote, with the help of some client session software like " "telnet, or a browser. This is due to that special system architecture where " "the 3215/3270 console is line-based instead of character-based." -msgstr "Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay máy zSeries, trước tiên " +msgstr "" +"Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay máy zSeries, trước tiên " "bạn cần phải khởi động một hạt nhân vào hệ thống. Cơ chế khởi động của nền " "tảng này rất khác với máy khác, đặc biệt với hệ thống kiểu PC: không có sẵn " "sàng thiết bị đĩa mềm nào cả. Bạn sẽ cũng thấy biết một sự khác lớn thêm: " @@ -2511,7 +3097,7 @@ msgstr "Để cài đặt &debian; trên máy kiểu &arch-title; hay máy zSeri "trúc hệ thống đặc biệt: bàn điều khiển 3215/3270 đựa vào dòng, không phải " "vào ký tự." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1950 #, no-c-format msgid "" @@ -2522,7 +3108,8 @@ msgid "" "example, you can use the virtual card reader of a virtual machine, or boot " "from the HMC (Hardware Management Console) of an LPAR if the HMC and this " "option is available for you." -msgstr "Hệ điều hành Linux trên nền tảng này có chạy sở hữu trên máy thô, trong một " +msgstr "" +"Hệ điều hành Linux trên nền tảng này có chạy sở hữu trên máy thô, trong một " "cái gọi là LPAR (phân vùng hợp lý), hay trong một máy ảo được cung cấp bởi " "hệ thống VM. Bạn có thể sử dụng một băng khởi động trên mọi hệ thống đó; " "cũng có thể sử dụng vật chứa khởi động khác, nhưng có lẽ chúng không phải " @@ -2530,7 +3117,7 @@ msgstr "Hệ điều hành Linux trên nền tảng này có chạy sở hữu t "máy ảo, hoặc khởi động từ HMC (bàn điều khiển quản lý phần cứng) của một " "LPAR nếu cả HMC lẫn tùy chọn này đều sẵn sàng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1960 #, no-c-format msgid "" @@ -2543,7 +3130,8 @@ msgid "" "you have to prepare your machine and the installation medium and to perform " "a boot from it. When you see the welcome message in your client session join " "this document again for the Debian-specific installation steps." -msgstr "Trước khi bạn thật sự cài đặt, bạn cần phải theo một số bước thiết kế và " +msgstr "" +"Trước khi bạn thật sự cài đặt, bạn cần phải theo một số bước thiết kế và " "chuẩn bị. Công ty IBM đã cung cấp tài liệu hướng dẫn về toàn bộ tiến trình, " "v.d. cách chuẩn bị vật chứa cài đặt và cách khởi động từ vật chứa đó. Không " "thể nhân đôi thông tin đó vào đây. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ diễn tả vào đây " @@ -2553,13 +3141,13 @@ msgstr "Trước khi bạn thật sự cài đặt, bạn cần phải theo mộ "khách, hãy trở về tài liệu này để xem những bước cài đặt đặc trưng cho " "Debian." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1977 #, no-c-format msgid "Native and LPAR installations" msgstr "Sự cài đặt sở hữu và LPAR" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1978 #, no-c-format msgid "" @@ -2568,20 +3156,21 @@ msgid "" "and chapter 3.2 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" "redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " "Distributions</ulink> Redbook on how to set up an LPAR for Linux." -msgstr "Hãy tham chiếu đến chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks." +msgstr "" +"Hãy tham chiếu đến chương 5 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks." "ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</" "ulink> và chương 3.2 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" "pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries và " "&arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập LPAR " "dành cho Linux." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:1992 #, no-c-format msgid "Installation as a VM guest" msgstr "Cài đặt như là khách VM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:1994 #, no-c-format msgid "" @@ -2590,14 +3179,15 @@ msgid "" "and chapter 3.1 of the <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/" "redbooks/sg246264.pdf\"> Linux for IBM eServer zSeries and &arch-title;: " "Distributions</ulink> Redbook on how to set up a VM guest for running Linux." -msgstr "Hãy tham chiếu đến chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks." +msgstr "" +"Hãy tham chiếu đến chương 6 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks." "ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg244987.pdf\"> Linux dành cho &arch-title;</" "ulink> và chương 3.1 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www.redbooks.ibm.com/" "pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM eServer zSeries và " "&arch-title;: bản phát hành</ulink> để tìm thông tin về cách thiết lập một " "ứng dụng khách VM để chạy Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2004 #, no-c-format msgid "" @@ -2605,18 +3195,19 @@ msgid "" "directory to your CMS disk. Be sure to transfer <filename>kernel.debian</" "filename> and <filename>initrd.debian</filename> in binary mode with a fixed " "record length of 80 characters." -msgstr "Bạn cần phải sao chép mọi tập tin từ thư mục con <filename>generic</" +msgstr "" +"Bạn cần phải sao chép mọi tập tin từ thư mục con <filename>generic</" "filename> sang đĩa CMS của bạn. Hãy kiểm tra xem đã truyền tập tin " "<filename>kernel.debian</filename> và <filename>initrd.debian</filename> " "trong chế độ nhị phân với độ dài cố định là 80 ký tự." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2016 #, no-c-format msgid "Setting up an installation server" msgstr "Thiết lập máy phục vụ cài đặt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2018 #, no-c-format msgid "" @@ -2624,12 +3215,13 @@ msgid "" "proxy) you need to create a local installation server that can be accessed " "from your S/390. This server keeps all the packages you want to install and " "must make them available using NFS, HTTP or FTP." -msgstr "Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ " +msgstr "" +"Nếu bạn không có sự kết nối đến Mạng (hoặc trực tiếp hoặc qua máy phục vụ " "Mạng), bạn cần phải tạo một máy phục vụ cài đặt cục bộ mà có thể được truy " "cập từ S/390 của bạn. Máy phục vụ này chứa các gói bạn muốn cài đặt, và phải " "cung cấp chúng bằng giao thức NFS, HTTP hay FTP." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2026 #, no-c-format msgid "" @@ -2637,24 +3229,25 @@ msgid "" "&debian; mirror, but only the s390 and architecture-independent files are " "required. You can also copy the contents of all installation CDs into such a " "directory tree." -msgstr "Trình phục vụ cài đặt cần phải sao chép cấu trúc thư mục chính xác từ máy " +msgstr "" +"Trình phục vụ cài đặt cần phải sao chép cấu trúc thư mục chính xác từ máy " "nhân bản &debian; nào, nhưng cần thiết chỉ những tập tin S390 và những tập " "tin không phụ thuộc vào kiến trúc. Bạn cũng có thể sao chép nội dung của các " "đĩa CD cài đặt vào cây thư mục như vậy." -#.Tag: emphasis +#. Tag: emphasis #: preparing.xml:2035 #, no-c-format msgid "FIXME: more information needed — from a Redbook?" msgstr "SỬA ĐI : cần thông tin thêm — từ một Quyển Đỏ ?" -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2041 #, no-c-format msgid "Hardware Issues to Watch Out For" msgstr "Vấn đề phần cứng có thể" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2042 #, no-c-format msgid "" @@ -2665,14 +3258,15 @@ msgid "" "<command>gcc</command> program with an unexpected signal while it was " "compiling the operating system kernel. Turning the CPU speed back down to " "its rated value solved the problem." -msgstr "Nhiều người đã cố chạy bộ xử lý trung tâm 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi khi nó " +msgstr "" +"Nhiều người đã cố chạy bộ xử lý trung tâm 90 MHz tại 100 MHz v.v. Đôi khi nó " "chạy được, nhưng nó phản ứng với nhiệt độ và nhân tố khác, và thật sự có thể " "làm hỏng hệ thống. Một của những tác giả của tài liệu này đã tăng tốc độ CPU " "trong hơn một năm, rồi hệ thống bắt đầu hủy bỏ chương trình <command>gcc</" "command> với một tín hiệu bất thường trong khi biên dịch hạt nhân của hệ " "điều hành. Việc giảm tốc độ CPU thành giá trị chuẩn đã sửa vấn đề này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2052 #, no-c-format msgid "" @@ -2682,14 +3276,15 @@ msgid "" "error in these data structures will cause it to execute an illegal " "instruction or access a non-existent address. The symptom of this will be " "<command>gcc</command> dying from an unexpected signal." -msgstr "Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết " +msgstr "" +"Bộ biên dịch <command>gcc</command> thường là tiến trình thứ nhất sẽ kết " "thúc do mô-đun bộ nhớ sai (hoặc do vấn đề phần cứng khác mà thay đổi dữ liệu " "một cách không thể đoán trước được) vì nó xây dựng các cấu trúc rất lơn mà " "nó truyền qua nhiều lần. Lỗi nào trong cấu trúc dữ liệu như vậy sẻ gây ra nó " "thực hiện một câu lệnh sai hoặc truy cập một địa chỉ không tồn tại. Kết quả " "là chương trình <command>gcc</command> kết thúc do tín hiệu bất thường." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2062 #, no-c-format msgid "" @@ -2698,13 +3293,14 @@ msgid "" "Amiga users may need to exclude RAM using a booter memfile. <phrase " "condition=\"FIXME\"><emphasis> FIXME: more description of this needed. </" "emphasis></phrase>" -msgstr "Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp " +msgstr "" +"Bo mạch RAM TT của Atari có tiếng xấu về vấn đề RAM dưới Linux; nếu bạn gặp " "khó khăn lạ, hãy cố chạy ít nhất hạt nhân trong bộ nhớ ST-RAM. Người dùng " "Amiga có lẽ cần phải loại trừ RAM bằng một booter memfile (tập tin bộ nhớ " "khởi động). <phrase condition=\"FIXME\"><emphasis> SỬA ĐI : cần thiết mô tả " "chi tiết hơn. </emphasis></phrase>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2074 #, no-c-format msgid "" @@ -2715,7 +3311,8 @@ msgid "" "than to have it silently insert errors in your data. Thus, the best systems " "have motherboards that support parity and true-parity memory modules; see " "<xref linkend=\"Parity-RAM\"/>." -msgstr "Các bo mạch chủ tốt nhất có hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ và sẽ thật báo bạn biết " +msgstr "" +"Các bo mạch chủ tốt nhất có hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ và sẽ thật báo bạn biết " "nếu hệ thống có lỗi bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là chúng không cung cấp " "cách sửa lỗi như vậy, vậy chúng thường sụp đổi đúng sau khi báo bạn biết về " "RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai là tốt hơn trường hợp nó chèn lỗi " @@ -2723,24 +3320,25 @@ msgstr "Các bo mạch chủ tốt nhất có hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ v "mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ lẫn tính chẵn lẻ thật; xem " "<xref linkend=\"Parity-RAM\"/>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2085 #, no-c-format msgid "" "If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be sure " "to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt on " "memory parity errors." -msgstr "Nếu máy tính của bạn có RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), và bo mạch chủ " +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn có RAM tính chẵn lẻ thật (true-parity), và bo mạch chủ " "có thể quản lý nó, hãy kiểm tra xem đã hiệu lực thiết lập BIOS nào gây ra bo " "mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2093 #, no-c-format msgid "The Turbo Switch" msgstr "Cái chuyển tốc độ" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2094 #, no-c-format msgid "" @@ -2751,7 +3349,8 @@ msgid "" "that on a particular system, while Linux is auto-probing (looking for " "hardware devices) it can accidentally touch the software control for the " "turbo switch." -msgstr "Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển " +msgstr "" +"Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> mà điều khiển " "tốc độ của bộ xử lý trung tâm: bạn hãy chọn sự đặt tốc độ cao. Nếu BIOS cho " "phép bạn tắt phần mềm điều khiển cái chuyển turbo này (hoặc tắt phần mềm " "điều khiển tốc độ CPU), tắt đi, và khoá hệ thống trong chế độ tốc độ cao. " @@ -2759,13 +3358,13 @@ msgstr "Nhiều hệ thống có một cái chuyển <emphasis>turbo</emphasis> "động (tìm thiết bị phần cứng), nó có thể tình nguyện cờ sờ cách phần mềm " "điều khiển cái chuyển turbo." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2107 #, no-c-format msgid "Cyrix CPUs and Floppy Disk Errors" msgstr "CPU Cyrix và lỗi đĩa mềm" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2108 #, no-c-format msgid "" @@ -2774,13 +3373,14 @@ msgid "" "you have to do this, be sure to re-enable your cache when you are finished " "with installation, as the system runs <emphasis>much</emphasis> slower with " "the cache disabled." -msgstr "Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm " +msgstr "" +"Nhiều người dùng bộ xử lý trung tâm kiểu Cyrix đã phải tắt bộ nhớ tạm " "(cache) trong hệ thống trong khi cài đặt, vì đĩa mềm gặp lỗi nếu không. Nếu " "bạn phải làm như thế, hãy kiểm tra xem đã bật lại bộ nhớ tạm khi đã cài đặt " "xong, vì hệ thống chạy <emphasis>rất</emphasis> chậm hơn khi bộ nhớ tạm bị " "tắt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2116 #, no-c-format msgid "" @@ -2788,18 +3388,19 @@ msgid "" "something that Linux can work around. We'll continue to look into the " "problem. For the technically curious, we suspect a problem with the cache " "being invalid after a switch from 16-bit to 32-bit code." -msgstr "Chúng tôi không nghĩ bộ xử lý trung tâm Cyrix thật gây ra các lỗi này. Có lẽ " +msgstr "" +"Chúng tôi không nghĩ bộ xử lý trung tâm Cyrix thật gây ra các lỗi này. Có lẽ " "Linux có thể chỉnh sửa trường hợp này. Chúng tôi sẽ tiếp tục xem xét vấn đề " "này. Nếu bạn quan tâm đến kỹ thuật, chúng tôi hoài nghi vấn đề mà bộ nhớ tạm " "không còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-bit." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2126 #, no-c-format msgid "Peripheral Hardware Settings" msgstr "Thiết lập phần cứng ngoại vi" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2127 #, no-c-format msgid "" @@ -2807,12 +3408,13 @@ msgid "" "peripheral cards. Some cards have setup menus, while others rely on jumpers. " "This document cannot hope to provide complete information on every hardware " "device; what it hopes to provide is useful tips." -msgstr "Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy " +msgstr "" +"Có lẽ bạn phải thay đổi thiết lập hay nút riêng trên thẻ ngoại vi của máy " "tính. Một số thẻ có trình đơn thiết lập, còn thẻ khác đựa vào nút riêng. Tài " "liệu này không thể cung cấp thông tin hoàn toàn về mọi thiết bị phần cứng: " "nó cố cung cấp một số mẹo hữu ích." -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2134 #, no-c-format msgid "" @@ -2820,17 +3422,18 @@ msgid "" "mapped somewhere between 0xA0000 and 0xFFFFF (from 640K to just below 1 " "megabyte) or at an address at least 1 megabyte greater than the total amount " "of RAM in your system." -msgstr "Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ nhớ " +msgstr "" +"Nếu thẻ nào cung cấp <quote>bộ nhớ đã ánh xạ</quote> (mapped memory), bộ nhớ " "nên được ánh xạ giữa 0xA0000 và 0xFFFFF (từ 640K đến đúng dưới 1 megabyte) " "hoặc tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM trong hệ thống của bạn." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2145 #, no-c-format msgid "USB BIOS support and keyboards" msgstr "Hỗ trợ BIOS USB và bàn phím" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2146 #, no-c-format msgid "" @@ -2841,7 +3444,8 @@ msgid "" "if your keyboard does not respond. Consult your main board manual and look " "in the BIOS for <quote>Legacy keyboard emulation</quote> or <quote>USB " "keyboard support</quote> options." -msgstr "Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mô hình USB, có lẽ bạn " +msgstr "" +"Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mô hình USB, có lẽ bạn " "cần phải hiệu lực khả năng mô phỏng bàn phím AT trong thiết lập BIOS. Chỉ " "hãy làm như thế nếu hệ thống cài đặt không sử dụng bàn phím của bạn trong " "chế độ USB. Ngược lại, đối với một số hệ thống (đặc biệt máy tính xách tay) " @@ -2850,28 +3454,29 @@ msgstr "Nếu bạn không có bàn phím kiểu AT, chỉ có bàn phím mô h "tùy chọn <quote>Legacy keyboard emulation</quote> (mô phỏng kiểu bàn phím " "cũ) hay <quote>USB keyboard support</quote> (hỗ trợ bàn phím USB)." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2159 #, no-c-format msgid "More than 64 MB RAM" msgstr "Hơn 64 MB RAM" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2160 #, no-c-format msgid "" "The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If this " "is the case please look at <xref linkend=\"boot-parms\"/>." -msgstr "Hạt nhân LInux không thể luôn luôn phát hiện máy có bao nhiều RAM. Nếu nó " +msgstr "" +"Hạt nhân LInux không thể luôn luôn phát hiện máy có bao nhiều RAM. Nếu nó " "không thể, hãy xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: preparing.xml:2169 #, no-c-format msgid "Display visibility on OldWorld Powermacs" msgstr "Tầm nhìn bộ trình bày trên PowerMac kiểu cũ" -#.Tag: para +#. Tag: para #: preparing.xml:2170 #, no-c-format msgid "" @@ -2884,7 +3489,8 @@ msgid "" "black after booting the installer instead of showing you the user interface, " "try changing your display settings under MacOS to use 256 colors instead of " "<quote>thousands</quote> or <quote>millions</quote>." -msgstr "Một số máy PowerMac kiểu cũ, nhất là những máy có trình điều khiển bộ trình " +msgstr "" +"Một số máy PowerMac kiểu cũ, nhất là những máy có trình điều khiển bộ trình " "bày kiểu <quote>điều khiển</quote> (control), có lẽ không tạo sơ đồ màu sắc " "có kết quả đáng tin cậy dưới Linux, khi bộ trình bày được cấu hình cho hn " "256 màu sắc. Nếu bạn gặp khó khăn như vậy với bộ trình bày sau khi khởi động " diff --git a/po/vi/welcome.po b/po/vi/welcome.po index aae0c30a6..fc518a2a0 100644 --- a/po/vi/welcome.po +++ b/po/vi/welcome.po @@ -3,8 +3,8 @@ # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006. # msgid "" -"" -msgstr "Project-Id-Version: welcome\n" +msgstr "" +"Project-Id-Version: welcome\n" "Report-Msgid-Bugs-To: http://bugs.kde.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-02-07 15:07+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-07-25 16:51+0930\n" @@ -16,30 +16,31 @@ msgstr "Project-Id-Version: welcome\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6rc1\n" -#.Tag: title +#. Tag: title #: welcome.xml:4 #, no-c-format msgid "Welcome to Debian" msgstr "Chào mừng bạn dùng Debian" -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:5 #, no-c-format msgid "" "This chapter provides an overview of the Debian Project and &debian;. If you " "already know about the Debian Project's history and the &debian; " "distribution, feel free to skip to the next chapter." -msgstr "Chương này cung cấp tổng quan của Dự Án Debian và &debian;. Nếu bạn quen với " +msgstr "" +"Chương này cung cấp tổng quan của Dự Án Debian và &debian;. Nếu bạn quen với " "lịch sử của Dự Án Debian và bản phát hành &debian;, bạn cũng nhảy được tới " "chương kế tiếp." -#.Tag: title +#. Tag: title #: welcome.xml:19 #, no-c-format msgid "What is Debian?" msgstr "Debian là gì vậy?" -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:20 #, no-c-format msgid "" @@ -53,7 +54,8 @@ msgid "" "url=\"&url-gnu-intro;\">GNU</ulink> philosophy, has grown over the years " "into an organization of around &num-of-debian-developers; <firstterm>Debian " "Developers</firstterm>." -msgstr "Debian là một tổ chức nguyên tình nguyện cống hiến để phát triển phần mềm tự " +msgstr "" +"Debian là một tổ chức nguyên tình nguyện cống hiến để phát triển phần mềm tự " "do và đẩy mạnh những lý tưởng của Tổ Chức Phần Mềm Tự Do. Dự Án Debian mới " "tạo trong năm 1993, khi Ian Murdock gởi lời mời mở cho các nhà phát triển " "phần mềm để đóng góp cho một bản phát hành hoàn toàn và mạch lạc đựa vào hạt " @@ -63,7 +65,7 @@ msgstr "Debian là một tổ chức nguyên tình nguyện cống hiến để "lớn lên qua một số năm để trở thành một tổ chức có khoảng &num-of-debian-" "developers; <firstterm>Nhà Phát Triển Debian</firstterm>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:35 #, no-c-format msgid "" @@ -72,12 +74,13 @@ msgid "" "\">FTP</ulink> site administration, graphic design, legal analysis of " "software licenses, writing documentation, and, of course, maintaining " "software packages." -msgstr "Nhà Phát Triển Debian tham gia nhiều hoạt động khác nhau, gồm quản trị chỗ " +msgstr "" +"Nhà Phát Triển Debian tham gia nhiều hoạt động khác nhau, gồm quản trị chỗ " "Mạng <ulink url=\"&url-debian-home;\">HTTP</ulink> và <ulink url=\"&url-" "debian-ftp;\">FTP</ulink>, thiết kế đồ họa, phân tích pháp luật các giấy " "phép phần mềm, tạo tài liệu hướng dẫn và, tất nhiên, bảo trì gói phần mềm." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:44 #, no-c-format msgid "" @@ -85,12 +88,13 @@ msgid "" "who believe in the principles that Debian stands for, the Debian Project has " "published a number of documents that outline our values and serve as guides " "to what it means to be a Debian Developer:" -msgstr "Để truyền triết lý của chúng tôi, và hấp dẫn nhà phát triển theo những " +msgstr "" +"Để truyền triết lý của chúng tôi, và hấp dẫn nhà phát triển theo những " "nguyên tắc do Debian hỗ trợ, Dự Án Debian đã xuất bản một số tài liệu phác " "họa các giá trị của chúng tôi, cũng chỉ dẫn người nào muốn trở thành nhà " "phát triển Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:52 #, no-c-format msgid "" @@ -100,14 +104,15 @@ msgid "" "maintainer;\">maintainer</ulink>. Any maintainer can introduce new software " "into Debian — provided that the software meets our criteria for being " "free, and the package follows our quality standards." -msgstr "<ulink url=\"&url-social-contract;\">Hợp Động Xã Hội Debian</ulink> phát " +msgstr "" +"<ulink url=\"&url-social-contract;\">Hợp Động Xã Hội Debian</ulink> phát " "biểu các lời cam kết Debian cho Cộng Đồng Phần Mềm Tự Do. Bất cứ ai hứa tuân " "theo Hợp Động Xã Hội thì có thể trở thành <ulink url=\"&url-new-maintainer;" "\">nhà bảo trì</ulink>. Bất cứ nhà bảo trì nào có khả năng giới thiệu phần " "mềm mới vào Debian — miễn là gói phần mềm thỏa tiêu chuẩn cả tự do lẫn " "chất lượng của chúng tôi." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:64 #, no-c-format msgid "" @@ -116,31 +121,34 @@ msgid "" "is a very influential document in the Free Software Movement, and was the " "foundation of the <ulink url=\"&url-osd;\">The Open Source Definition</" "ulink>." -msgstr "<ulink url=\"&url-dfsg;\">Chỉ Dẫn Phần Mềm Tự Do Debian</ulink> (DFSG) là " +msgstr "" +"<ulink url=\"&url-dfsg;\">Chỉ Dẫn Phần Mềm Tự Do Debian</ulink> (DFSG) là " "lời tuyên bố rõ ràng và ngắn gọn về tiêu chuẩn phần mềm tự do của Debian. " "DFSG là tài liệu có ảnh hưởng rất lớn trong Phong Trào Phần Mềm Tự Do, cũng " "đã đặt nền móng cho <ulink url=\"&url-osd;\">Lời Định Nghĩa Nguồn Mở</ulink>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:74 #, no-c-format msgid "" "The <ulink url=\"&url-debian-policy;\">Debian Policy Manual</ulink> is an " "extensive specification of the Debian Project's standards of quality." -msgstr "<ulink url=\"&url-debian-policy;\">Sổ Tay Chính Sách Debian</ulink> là đặc " +msgstr "" +"<ulink url=\"&url-debian-policy;\">Sổ Tay Chính Sách Debian</ulink> là đặc " "tả rộng rãi về những tiêu chuẩn chất lượng của Dự Án Debian." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:82 #, no-c-format msgid "" "Debian developers are also involved in a number of other projects; some " "specific to Debian, others involving some or all of the Linux community. " "Some examples include:" -msgstr "Nhà phát triển Debian cũng tham gia một số dự án khác, đặc trưng cho Debian " +msgstr "" +"Nhà phát triển Debian cũng tham gia một số dự án khác, đặc trưng cho Debian " "hay gồm một phần cộng đồng Linux. Chẳng hạn:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:89 #, no-c-format msgid "" @@ -149,13 +157,14 @@ msgid "" "third-party software and hardware developers to easily design programs and " "device drivers for Linux-in-general, rather than for a specific GNU/Linux " "distribution." -msgstr "<ulink url=\"&url-lsb-org;\">Cơ Bản Linux Chuẩn</ulink> (LSB) là dự án nhắm " +msgstr "" +"<ulink url=\"&url-lsb-org;\">Cơ Bản Linux Chuẩn</ulink> (LSB) là dự án nhắm " "mục đích là tiêu chuẩn hóa hệ thống GNU/Linux cơ bản, mục đích sẽ cho mỗi " "nhà phát triển phần mềm hay phần cứng có khả năng dễ dàng thiết kế chương " "trình và trình điều khiển thiết bị cho Linux chung, hơn là cho một bản phát " "hành GNU/Linux riêng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:99 #, no-c-format msgid "" @@ -164,46 +173,50 @@ msgid "" "FHS will allow software developers to concentrate their efforts on designing " "programs, without having to worry about how the package will be installed in " "different GNU/Linux distributions." -msgstr "<ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu Chuẩn Phân Cấp Hệ Thống Tập Tin</ulink> " +msgstr "" +"<ulink url=\"&url-fhs-home;\">Tiêu Chuẩn Phân Cấp Hệ Thống Tập Tin</ulink> " "(FHS) là sự cố gắng tiêu chuẩn hóa bố trí của hệ thống tập tin Linux. FHS sẽ " "cho nhà phát triển phần mềm có khả năng tập trung sự cố gắng để thiết kế " "chương trình, không cần lo lăng về phương pháp cài đặt gói đó vào mỗi bản " "phát hành GNU/Linux riêng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:109 #, no-c-format msgid "" "<ulink url=\"&url-debian-jr;\">Debian Jr.</ulink> is an internal project, " "aimed at making sure Debian has something to offer to our youngest users." -msgstr "<ulink url=\"&url-debian-jr;\">Debian Còn Trẻ</ulink> là một dự án bên " +msgstr "" +"<ulink url=\"&url-debian-jr;\">Debian Còn Trẻ</ulink> là một dự án bên " "trong, nhắm mục đích là bảo đảm Debian hấp dẫn được người dùng trẻ nhất." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:118 #, no-c-format msgid "" "For more general information about Debian, see the <ulink url=\"&url-debian-" "faq;\">Debian FAQ</ulink>." -msgstr "Để tìm thông tin chung thêm về Debian, xem <ulink url=\"&url-debian-faq;" +msgstr "" +"Để tìm thông tin chung thêm về Debian, xem <ulink url=\"&url-debian-faq;" "\">Hỏi Đáp Debian</ulink>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: welcome.xml:133 #, no-c-format msgid "What is GNU/Linux?" msgstr "GNU/Linux là gì vậy?" -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:134 #, no-c-format msgid "" "Linux is an operating system: a series of programs that let you interact " "with your computer and run other programs." -msgstr "Linux là hệ điều hành: một dãy chương trình cho bạn khả năng tương tác với " +msgstr "" +"Linux là hệ điều hành: một dãy chương trình cho bạn khả năng tương tác với " "máy tính, cũng chạy chương trình khác." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:139 #, no-c-format msgid "" @@ -217,7 +230,8 @@ msgid "" "not form a working operating system, we prefer to use the term <quote>GNU/" "Linux</quote> to refer to systems that many people casually refer to as " "<quote>Linux</quote>." -msgstr "Một hệ điều hành gồm có nhiều chương trình cơ bản khác nhau do máy tính cần " +msgstr "" +"Một hệ điều hành gồm có nhiều chương trình cơ bản khác nhau do máy tính cần " "thiết để liên lạc với và nhận lệnh từ người dùng; đọc từ và ghi vào đĩa " "cứng, băng và máy in; điều kiển cách sử dụng bộ nhớ; chạy phần mềm khác. " "Trong hệ điều hành, phần quan trọng nhất là hạt nhân. Trong hệ thống kiểu " @@ -227,7 +241,7 @@ msgstr "Một hệ điều hành gồm có nhiều chương trình cơ bản kh "dụng tên <quote>GNU/Linux</quote> để diễn tả hệ thống cũng có tên cẩu thả " "<quote>Linux</quote>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:153 #, no-c-format msgid "" @@ -237,24 +251,26 @@ msgid "" "is even more different than you might imagine. In contrast to other " "operating systems, nobody owns Linux. Much of its development is done by " "unpaid volunteers." -msgstr "Hệ thống Linux làm theo hệ điều hành UNIX. Kể từ đầu, Linux đã được thiết kế " +msgstr "" +"Hệ thống Linux làm theo hệ điều hành UNIX. Kể từ đầu, Linux đã được thiết kế " "như là hệ thống đa tác vụ, đa người dùng. Những sự thật này là đủ làm cho " "Linux khác với các hệ điều hành nổi tiếng khác. Tuy nhiên, Linux vẫn còn " "khác hơn. Trái ngược với hệ điều hành khác, không có ai sở hữu Linux. Phần " "lớn việc phát triển nó được làm bởi người tình nguyện không được tiền." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:162 #, no-c-format msgid "" "Development of what later became GNU/Linux began in 1984, when the <ulink " "url=\"http://www.gnu.org/\">Free Software Foundation</ulink> began " "development of a free Unix-like operating system called GNU." -msgstr "Tiến trình phát triển cái trở thành GNU/Linux đã bắt đầu trong năm 1984, khi " +msgstr "" +"Tiến trình phát triển cái trở thành GNU/Linux đã bắt đầu trong năm 1984, khi " "<ulink url=\"http://www.gnu.org/\">Tổ Chức Phần Mềm Tự Do</ulink> bắt đầu " "phát triển một hệ điều hành miễn phí kiểu Unix được gọi là GNU." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:168 #, no-c-format msgid "" @@ -264,14 +280,15 @@ msgid "" "copying or removing files from the system) to the arcane (such as writing " "and compiling programs or doing sophisticated editing in a variety of " "document formats)." -msgstr "Dự Án GNU đã phát triển một bộ gần hết các công cụ phần mềm tự do để sử dụng " +msgstr "" +"Dự Án GNU đã phát triển một bộ gần hết các công cụ phần mềm tự do để sử dụng " "với UNIX™ và hệ điều hành kiểu UNIX như Linux. Những công cụ này cho " "người dùng có khả năng thực hiện công việc trong phạm vị từ việc thường (như " "sao chép hay gỡ bỏ tập tin ra hệ thống) đến việc phức tạp (như ghi hay biên " "dịch chương trình hoặc hiệu chỉnh cấp cao nhiều dạng thức tài liệu khác " "nhau)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:177 #, no-c-format msgid "" @@ -279,11 +296,12 @@ msgid "" "single contributor is still the Free Software Foundation, which created not " "only most of the tools used in Linux, but also the philosophy and the " "community that made Linux possible." -msgstr "Mặc dù nhiều nhóm và người đã đóng góp cho Linux, Tổ Chức Phần Mềm Tự Do vẫn " +msgstr "" +"Mặc dù nhiều nhóm và người đã đóng góp cho Linux, Tổ Chức Phần Mềm Tự Do vẫn " "còn đã đóng góp nhiều nhất: nó đã tạo phần lớn công cụ được dùng trong " "Linux, ngay cả triết lý và cộng đồng hỗ trợ nó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:184 #, no-c-format msgid "" @@ -292,13 +310,14 @@ msgid "" "announced an early version of a replacement kernel for Minix to the Usenet " "newsgroup <userinput>comp.os.minix</userinput>. See Linux International's " "<ulink url=\"&url-linux-history;\">Linux History Page</ulink>." -msgstr " <ulink url=\"&url-kernel-org;\">Hạt nhân Linux</ulink> mới xuất hiện trong " +msgstr "" +" <ulink url=\"&url-kernel-org;\">Hạt nhân Linux</ulink> mới xuất hiện trong " "năm 1991, khi một học sinh vi tính tên Linus Torvalds loan báo cho nhóm tin " "tức Usenet <userinput>comp.os.minix</userinput> một phiên bản sớm của hạt " "nhân thay thế điều của Minix. Xem trang lịch sử Linux <ulink url=\"&url-" "linux-history;\">Linux History Page</ulink> của Linux Quốc Tế." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:193 #, no-c-format msgid "" @@ -309,7 +328,8 @@ msgid "" "information about the <userinput>linux-kernel</userinput> mailing list can " "be found on the <ulink url=\"&url-linux-kernel-list-faq;\">linux-kernel " "mailing list FAQ</ulink>." -msgstr "Linux Torvalds tiếp tục điều hợp các công việc của vài trăm nhà phát triển, " +msgstr "" +"Linux Torvalds tiếp tục điều hợp các công việc của vài trăm nhà phát triển, " "với sự giúp đỡ của vài người thay quyền đáng tin. Xem <ulink url=\"&url-" "kernel-traffic;\">Kernel Traffic</ulink>, một bản tóm tắt hàng tuần rất tốt " "của những cuộc thảo luận trong hộp thư chung hạt nhân Linux <userinput>linux-" @@ -317,7 +337,7 @@ msgstr "Linux Torvalds tiếp tục điều hợp các công việc của vài t "\">linux-kernel mailing list FAQ</ulink> để tìm thông tin thêm về hộp thư " "chung này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:204 #, no-c-format msgid "" @@ -326,13 +346,14 @@ msgid "" "several graphical desktops. This selection is often bewildering to users of " "other operating systems, who are not used to thinking of the command line or " "desktop as something that they can change." -msgstr "Người dùng Linux có khả năng chọn phần mềm một cách rất tự do. Chẳng hạn, " +msgstr "" +"Người dùng Linux có khả năng chọn phần mềm một cách rất tự do. Chẳng hạn, " "người dùng Linux có thể chọn trong mười hai trình bao dòng lệnh, cũng trong " "vài môi trường đồ họa. Lựa chọn này có thể làm bối rối người dùng hệ điều " "hành khác, không quen với ý kiến có khả năng thay đổi dòng lệnh hay môi " "trường đồ họa." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:213 #, no-c-format msgid "" @@ -341,18 +362,19 @@ msgid "" "advantages, Linux is the fastest growing operating system in the server " "market. More recently, Linux has begun to be popular among home and business " "users as well." -msgstr "Hơn nữa, Linux sụp đổ ít hơn, chạy dễ hơn nhiều chương trình đồng thời, cũng " +msgstr "" +"Hơn nữa, Linux sụp đổ ít hơn, chạy dễ hơn nhiều chương trình đồng thời, cũng " "là bảo mật hơn nhiều hệ điều hành khác. Do những lợi ích này, Linux là hệ " "điều hành lớn lên nhanh nhất trong thị trường trình phục vụ. Gần đây hơn, " "Linux cũng mới ưa chuộng với người dùng kinh doanh và ở nhà." -#.Tag: title +#. Tag: title #: welcome.xml:231 #, no-c-format msgid "What is &debian;?" msgstr "&debian; là gì vậy?" -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:232 #, no-c-format msgid "" @@ -366,7 +388,8 @@ msgid "" "the upstream author(s) of the packaged software. Our extremely large user " "base, combined with our bug tracking system ensures that problems are found " "and fixed quickly." -msgstr "Kết hợp triết lý và phương pháp luận của Debian với những công cụ GNU, hạt " +msgstr "" +"Kết hợp triết lý và phương pháp luận của Debian với những công cụ GNU, hạt " "nhân Linux, và phần mềm tự do quan trọng khác, các điều này thành lập một " "bản phát hành phần mềm duy nhất được gọi là &debian;. Bản phát hành này gồm " "có rất nhiều <emphasis>gói</emphasis> phần mềm. Trong bản phát hành này, mỗi " @@ -376,7 +399,7 @@ msgstr "Kết hợp triết lý và phương pháp luận của Debian với nh "của phần mềm đã đóng gói. Cơ bản người dùng rất lớn của chúng tôi, cùng với " "hệ thống theo dõi lỗi, bảo đảm các sự khó được tìm và sửa nhanh." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:246 #, no-c-format msgid "" @@ -384,9 +407,13 @@ msgid "" "and scalable distribution. Installations can be easily configured to serve " "many roles, from stripped-down firewalls to desktop scientific workstations " "to high-end network servers." -msgstr "Tập trung Debian với chi tiết có kết quả là một bản phát hành có chất lượng cao, ổn định, và có khả năng co dãn. Có thể cấu hình dễ dàng bản cài đặt để thực hiện nhiều nhiệm vụ, từ bức tường lửa độc lập, đến máy trăm khoá học để bàn, đến máy phục vụ mạng lớp cao." +msgstr "" +"Tập trung Debian với chi tiết có kết quả là một bản phát hành có chất lượng " +"cao, ổn định, và có khả năng co dãn. Có thể cấu hình dễ dàng bản cài đặt để " +"thực hiện nhiều nhiệm vụ, từ bức tường lửa độc lập, đến máy trăm khoá học để " +"bàn, đến máy phục vụ mạng lớp cao." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:253 #, no-c-format msgid "" @@ -394,9 +421,12 @@ msgid "" "excellence and its deep commitment to the needs and expectations of the " "Linux community. Debian also introduced many features to Linux that are now " "commonplace." -msgstr "Debian nối tiếng nhất trong những người dùng cấp cao vì nó có kỹ thuật rất tốt, cam kết năng nổ với các sự cần và sự mong đợi của cộng đồng Linux. Debian cũng đã giới thiệu vào Linux nhiều tính năng đã trở thành thường dụng." +msgstr "" +"Debian nối tiếng nhất trong những người dùng cấp cao vì nó có kỹ thuật rất " +"tốt, cam kết năng nổ với các sự cần và sự mong đợi của cộng đồng Linux. " +"Debian cũng đã giới thiệu vào Linux nhiều tính năng đã trở thành thường dụng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:260 #, no-c-format msgid "" @@ -404,9 +434,12 @@ msgid "" "management system for easy installation and removal of software. It was also " "the first Linux distribution that could be upgraded without requiring " "reinstallation." -msgstr "Chẳng hạn, Debian là bản phát hành Linux thứ nhất có gồm hệ thống quản lý gói để cài đặt và gỡ bỏ phần mềm một cách dễ dàng. Nó cũng là bản phát hành Linux thứ nhất có khả năng nâng cấp không cần cài đặt lại." +msgstr "" +"Chẳng hạn, Debian là bản phát hành Linux thứ nhất có gồm hệ thống quản lý " +"gói để cài đặt và gỡ bỏ phần mềm một cách dễ dàng. Nó cũng là bản phát hành " +"Linux thứ nhất có khả năng nâng cấp không cần cài đặt lại." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:267 #, no-c-format msgid "" @@ -414,9 +447,12 @@ msgid "" "process is an example of just how well the Open Source development model can " "work — even for very complex tasks such as building and maintaining a " "complete operating system." -msgstr "Debian tiếp tục dẫn đường phát triển Linux. Tiến trình phát triển của nó là thông lệ xuất sắc của mẫu phát triển Nguồn Mở — ngay cả cho công việc rất phức tạp như xây dựng và bảo trì một hệ điều hành hoàn toàn." +msgstr "" +"Debian tiếp tục dẫn đường phát triển Linux. Tiến trình phát triển của nó là " +"thông lệ xuất sắc của mẫu phát triển Nguồn Mở — ngay cả cho công việc " +"rất phức tạp như xây dựng và bảo trì một hệ điều hành hoàn toàn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:274 #, no-c-format msgid "" @@ -427,9 +463,15 @@ msgid "" "the entire operating system. Individual packages can also be protected from " "being updated. You can even tell the package management system about " "software you have compiled yourself and what dependencies it fulfills." -msgstr "Tính năng khác biệt Debian nhiều nhất với các bản phát hành Linux khác là hệ thống quản lý gói. Những công cụ này cho quản trị hệ thống Debian khả năng điều khiển hoàn toàn mọi gói được cài đặt vào hệ thống đó, gồm khả năng cài đặt một gói riêng hoặc cập nhật tự động toàn bộ hệ điều hành. Cũng có thể bảo vệ gói riêng chống cập nhật. Bạn ngay cả có khả năng báo hệ thống quản lý gói biết về phần mềm tự biên dịch và cách phụ thuộc nào nó thỏa." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Tính năng khác biệt Debian nhiều nhất với các bản phát hành Linux khác là hệ " +"thống quản lý gói. Những công cụ này cho quản trị hệ thống Debian khả năng " +"điều khiển hoàn toàn mọi gói được cài đặt vào hệ thống đó, gồm khả năng cài " +"đặt một gói riêng hoặc cập nhật tự động toàn bộ hệ điều hành. Cũng có thể " +"bảo vệ gói riêng chống cập nhật. Bạn ngay cả có khả năng báo hệ thống quản " +"lý gói biết về phần mềm tự biên dịch và cách phụ thuộc nào nó thỏa." + +#. Tag: para #: welcome.xml:285 #, no-c-format msgid "" @@ -440,9 +482,15 @@ msgid "" "in shipped packages do appear, fixes are usually available very quickly. " "With Debian's simple update options, security fixes can be downloaded and " "installed automatically across the Internet." -msgstr "Để bảo vệ hệ thống của bạn chống <quote>vi rút Trojan</quote> và phần mềm hiểm độc khác, máy phục vụ Debian kiểm tra mỗi gói được tải lên từ nhà bảo trì Debian đã đăng ký của nó. Người đóng gói Debian cũng rất cẩn thận để cấu hình gói một cách bảo mật. Khi lỗi bảo mật xuất hiện trong gói đã phát hành, thường cung cấp rất nhanh cách sửa. Với những tùy chọn cập nhật đơn giản của Debian, cách sửa bảo mật có thể được tải về và cài đặt tự động qua Mạng." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Để bảo vệ hệ thống của bạn chống <quote>vi rút Trojan</quote> và phần mềm " +"hiểm độc khác, máy phục vụ Debian kiểm tra mỗi gói được tải lên từ nhà bảo " +"trì Debian đã đăng ký của nó. Người đóng gói Debian cũng rất cẩn thận để cấu " +"hình gói một cách bảo mật. Khi lỗi bảo mật xuất hiện trong gói đã phát hành, " +"thường cung cấp rất nhanh cách sửa. Với những tùy chọn cập nhật đơn giản của " +"Debian, cách sửa bảo mật có thể được tải về và cài đặt tự động qua Mạng." + +#. Tag: para #: welcome.xml:295 #, no-c-format msgid "" @@ -453,15 +501,22 @@ msgid "" "these lists is visit <ulink url=\"&url-debian-lists-subscribe;\"> Debian's " "mailing list subscription page</ulink> and fill out the form you'll find " "there." -msgstr "Phương pháp chính và tốt nhất để được sự hỗ trợ cho hệ thống &debian; của bạn, cũng để liên lạc với Nhà Phát Triển Debian là bằng những hộp thư chung do Dự Án Debian bảo trì (có hơn &num-of-debian-maillists; hộp thư vào lúc viết câu này). Cách dễ nhất để đăng ký tham gia một hay nhiều hộp thư chung này là thăm trang đăng ký hộp thư chung Debian <ulink url=\"&url-debian-lists-subscribe;\">Debian's mailing list subscription page</ulink> rồi điền vào đơn tại đó." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Phương pháp chính và tốt nhất để được sự hỗ trợ cho hệ thống &debian; của " +"bạn, cũng để liên lạc với Nhà Phát Triển Debian là bằng những hộp thư chung " +"do Dự Án Debian bảo trì (có hơn &num-of-debian-maillists; hộp thư vào lúc " +"viết câu này). Cách dễ nhất để đăng ký tham gia một hay nhiều hộp thư chung " +"này là thăm trang đăng ký hộp thư chung Debian <ulink url=\"&url-debian-" +"lists-subscribe;\">Debian's mailing list subscription page</ulink> rồi điền " +"vào đơn tại đó." + +#. Tag: title #: welcome.xml:317 #, no-c-format msgid "What is Debian GNU/Hurd?" msgstr "Debian GNU/Hurd là gì vậy?" -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:319 #, no-c-format msgid "" @@ -471,24 +526,33 @@ msgid "" "day use, but work is continuing. The Hurd is currently only being developed " "for the i386 architecture, although ports to other architectures will be " "made once the system becomes more stable." -msgstr "Debian GNU/Hurd là một hệ thống kiểu GNU thay thế hạt nhân lớn riêng Linux bằng điều Hurd của GNU — một bộ trình phục vụ có chạy bên trên vi hạt nhân Mach của GNU. Hurd vẫn chưa hoàn toàn, hiện thời không thích hợp để sử dụng hàng ngày, nhưng vẫn còn đang cấu tạo nó. Hurd hiện thời đang được phát triển chỉ cho kiến trúc i386, dù nó sẽ được chuyển sang những kiến trúc khác một khi hệ thống ổn định hơn." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Debian GNU/Hurd là một hệ thống kiểu GNU thay thế hạt nhân lớn riêng Linux " +"bằng điều Hurd của GNU — một bộ trình phục vụ có chạy bên trên vi hạt " +"nhân Mach của GNU. Hurd vẫn chưa hoàn toàn, hiện thời không thích hợp để sử " +"dụng hàng ngày, nhưng vẫn còn đang cấu tạo nó. Hurd hiện thời đang được phát " +"triển chỉ cho kiến trúc i386, dù nó sẽ được chuyển sang những kiến trúc khác " +"một khi hệ thống ổn định hơn." + +#. Tag: para #: welcome.xml:329 #, no-c-format msgid "" "For more information, see the <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/hurd/" "\"> Debian GNU/Hurd ports page</ulink> and the <email>debian-hurd@lists." "debian.org</email> mailing list." -msgstr "Để tìm thông tin thêm, xem trang bản chuyển Debian GNU/Hurd <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/hurd/\">Debian GNU/Hurd ports page</ulink> và hộp thư chung <email>debian-hurd@lists.debian.org</email>." +msgstr "" +"Để tìm thông tin thêm, xem trang bản chuyển Debian GNU/Hurd <ulink url=" +"\"http://www.debian.org/ports/hurd/\">Debian GNU/Hurd ports page</ulink> và " +"hộp thư chung <email>debian-hurd@lists.debian.org</email>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: welcome.xml:346 #, no-c-format msgid "Getting Debian" msgstr "Lấy Debian" -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:348 #, no-c-format msgid "" @@ -497,24 +561,33 @@ msgid "" "distrib;\">distribution web page</ulink>. The <ulink url=\"&url-debian-" "mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink> contains a full set of official " "Debian mirrors, so you can easily find the nearest one." -msgstr "Để tìm thông tin về cách tải &debian; xuống Mạng hoặc từ họ có thể mua đĩa CD Debian chính thức, xem trang bản phát hành <ulink url=\"&url-debian-distrib;\">distribution web page</ulink>. Danh sách các máy nhân bản Debian <ulink url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink> chứa bộ đầy đủ của máy nhân bản Debian chính thức, để cho bạn tìm máy gần nhất chỗ mình." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Để tìm thông tin về cách tải &debian; xuống Mạng hoặc từ họ có thể mua đĩa " +"CD Debian chính thức, xem trang bản phát hành <ulink url=\"&url-debian-" +"distrib;\">distribution web page</ulink>. Danh sách các máy nhân bản Debian " +"<ulink url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink> chứa bộ " +"đầy đủ của máy nhân bản Debian chính thức, để cho bạn tìm máy gần nhất chỗ " +"mình." + +#. Tag: para #: welcome.xml:357 #, no-c-format msgid "" "Debian can be upgraded after installation very easily. The installation " "procedure will help set up the system so that you can make those upgrades " "once installation is complete, if need be." -msgstr "Rất dễ dàng nâng cấp được Debian sau khi cài đặt. Thủ tục cài đặt sẽ giúp đỡ bạn thiết lập hệ thống để cho bạn khả năng nâng cấp nó một khi cài đặt xong, nếu cần thiết." +msgstr "" +"Rất dễ dàng nâng cấp được Debian sau khi cài đặt. Thủ tục cài đặt sẽ giúp đỡ " +"bạn thiết lập hệ thống để cho bạn khả năng nâng cấp nó một khi cài đặt xong, " +"nếu cần thiết." -#.Tag: title +#. Tag: title #: welcome.xml:372 #, no-c-format msgid "Getting the Newest Version of This Document" msgstr "Lấy phiên bản mới nhất của tài liệu này" -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:374 #, no-c-format msgid "" @@ -523,15 +596,21 @@ msgid "" "information about the &release; release of the &debian; system. Updated " "versions of this installation manual are also available from the <ulink url=" "\"&url-install-manual;\">official Install Manual pages</ulink>." -msgstr "Tài liệu này đang được sửa đổi liên miên. Bạn hãy kiểm tra xem trang bản phát hành &release; Debian <ulink url=\"&url-release-area;\">Debian &release; pages</ulink> tìm tin tức nào về bản phát hành &release; của hệ thống &debian;. Phiên bản đã cập nhật của sổ tay cài đặt này cũng sẵn sàng từ trang Sổ Tay Cài Đặt chính thức <ulink url=\"&url-install-manual;\">official Install Manual pages</ulink>." - -#.Tag: title +msgstr "" +"Tài liệu này đang được sửa đổi liên miên. Bạn hãy kiểm tra xem trang bản " +"phát hành &release; Debian <ulink url=\"&url-release-area;\">Debian " +"&release; pages</ulink> tìm tin tức nào về bản phát hành &release; của hệ " +"thống &debian;. Phiên bản đã cập nhật của sổ tay cài đặt này cũng sẵn sàng " +"từ trang Sổ Tay Cài Đặt chính thức <ulink url=\"&url-install-manual;" +"\">official Install Manual pages</ulink>." + +#. Tag: title #: welcome.xml:392 #, no-c-format msgid "Organization of This Document" msgstr "Cấu trúc của tài liệu này" -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:394 #, no-c-format msgid "" @@ -539,9 +618,13 @@ msgid "" "tries to make as few assumptions as possible about your level of expertise. " "However, we do assume that you have a general understanding of how the " "hardware in your computer works." -msgstr "Tài liệu này được thiết kế nhằm sổ tay cho người dùng bắt đầu chạy Debian. Nó cố gắng giả sử càng ít càng có thể về lớp kỹ năng của bạn. Tuy nhiên, chúng tôi có phải giả sử là bạn có kiến thức chung về hoạt động của các phần cứng của máy tính của mình." +msgstr "" +"Tài liệu này được thiết kế nhằm sổ tay cho người dùng bắt đầu chạy Debian. " +"Nó cố gắng giả sử càng ít càng có thể về lớp kỹ năng của bạn. Tuy nhiên, " +"chúng tôi có phải giả sử là bạn có kiến thức chung về hoạt động của các phần " +"cứng của máy tính của mình." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:401 #, no-c-format msgid "" @@ -549,9 +632,13 @@ msgid "" "document, including minimum installation sizes, details about the hardware " "supported by the Debian installation system, and so on. We encourage expert " "users to jump around in the document." -msgstr "Trong tài liệu này, người dùng thành thạo cũng tìm được thông tin tham chiếu hay, gồm kích cỡ cài đặt tối thiểu, và chi tiết về phần cứng được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt Debian. Chúng tôi khuyên người dùng thành thạo theo đường dẫn riêng trong tài liệu này." +msgstr "" +"Trong tài liệu này, người dùng thành thạo cũng tìm được thông tin tham chiếu " +"hay, gồm kích cỡ cài đặt tối thiểu, và chi tiết về phần cứng được hỗ trợ bởi " +"hệ thống cài đặt Debian. Chúng tôi khuyên người dùng thành thạo theo đường " +"dẫn riêng trong tài liệu này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:408 #, no-c-format msgid "" @@ -559,17 +646,22 @@ msgid "" "the installation process from start to finish. Here are the steps in " "installing &debian;, and the sections of this document which correlate with " "each step:" -msgstr "Nói chung, sổ tay này được sắp xếp bằng thứ tự tuyến tính, dẫn bạn qua tiến trình cài đặt từ đầu đến cuối. Đây là những bước cài đặt &debian;, và tiết đoạn tài liệu tương ứng với mỗi bước:" +msgstr "" +"Nói chung, sổ tay này được sắp xếp bằng thứ tự tuyến tính, dẫn bạn qua tiến " +"trình cài đặt từ đầu đến cuối. Đây là những bước cài đặt &debian;, và tiết " +"đoạn tài liệu tương ứng với mỗi bước:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:416 #, no-c-format msgid "" "Determine whether your hardware meets the requirements for using the " "installation system, in <xref linkend=\"hardware-req\"/>." -msgstr "Quyết định nếu phần cứng có thỏa tiêu chuẩn sử dụng hệ thống cài đặt chưa, trong <xref linkend=\"hardware-req\"/>." +msgstr "" +"Quyết định nếu phần cứng có thỏa tiêu chuẩn sử dụng hệ thống cài đặt chưa, " +"trong <xref linkend=\"hardware-req\"/>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:422 #, no-c-format msgid "" @@ -577,25 +669,34 @@ msgid "" "configuration prior to installing Debian, in <xref linkend=\"preparing\"/>. " "If you are preparing a multi-boot system, you may need to create partition-" "able space on your hard disk for Debian to use." -msgstr "Lưu trữ hệ thống, thực hiện việc định và cấu hình phần cứng nào cần thiết trước khi cài đặt Debian, trong <xref linkend=\"preparing\"/>. Nếu bạn chuẩn bị một hệ thống đa khởi động, bạn có thể cần phải tạo sức chứa phân vùng được trên phần cứng cho Debian dùng." +msgstr "" +"Lưu trữ hệ thống, thực hiện việc định và cấu hình phần cứng nào cần thiết " +"trước khi cài đặt Debian, trong <xref linkend=\"preparing\"/>. Nếu bạn chuẩn " +"bị một hệ thống đa khởi động, bạn có thể cần phải tạo sức chứa phân vùng " +"được trên phần cứng cho Debian dùng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:430 #, no-c-format msgid "" "In <xref linkend=\"install-methods\"/>, you will obtain the necessary " "installation files for your method of installation." -msgstr "Trong <xref linkend=\"install-methods\"/>, bạn sẽ giành những tập tin cài đặt cần thiết cho phương pháp cài đặt đã chọn." +msgstr "" +"Trong <xref linkend=\"install-methods\"/>, bạn sẽ giành những tập tin cài " +"đặt cần thiết cho phương pháp cài đặt đã chọn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:436 #, no-c-format msgid "" "describes booting into the installation system. This chapter also discusses " "troubleshooting procedures in case you have problems with this step." -msgstr "diễn tả tiến trình khởi động vào hệ thống cài đặt. Chương này cũng diễn tả thủ tục giải đáp thắc mắc trong trường hợp bạn gặp khó khăn thực hiện bước này." +msgstr "" +"diễn tả tiến trình khởi động vào hệ thống cài đặt. Chương này cũng diễn tả " +"thủ tục giải đáp thắc mắc trong trường hợp bạn gặp khó khăn thực hiện bước " +"này." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:443 #, no-c-format msgid "" @@ -607,41 +708,53 @@ msgid "" "then selection and installation of tasks. (Some background about setting up " "the partitions for your Debian system is explained in <xref linkend=" "\"partitioning\"/>.)" -msgstr "Thực hiện việc cài đặt thật tùy theo <xref linkend=\"d-i-intro\"/>. Tiến trình này đòi hỏi cần phải chọn ngôn ngữ của bạn, cấu hình mô-đun điều khiển ngoại vi, cấu hình sự kết nối mạng để lấy được các tập tin cài đặt còn lại từ máy phục vụ Debian (nếu bạn không cài đặt từ đĩa CD), phân vùng đĩa cứng " -"và cài đặt hệ thống cơ bản, rồi chọn và cài đặt công việc. (Một phần thông tin bối cảnh về cách thiết lập phân vùng cho hệ thống Debian được giải thích trong <xref linkend=\"partitioning\"/>.)" - -#.Tag: para +msgstr "" +"Thực hiện việc cài đặt thật tùy theo <xref linkend=\"d-i-intro\"/>. Tiến " +"trình này đòi hỏi cần phải chọn ngôn ngữ của bạn, cấu hình mô-đun điều khiển " +"ngoại vi, cấu hình sự kết nối mạng để lấy được các tập tin cài đặt còn lại " +"từ máy phục vụ Debian (nếu bạn không cài đặt từ đĩa CD), phân vùng đĩa cứng " +"và cài đặt hệ thống cơ bản, rồi chọn và cài đặt công việc. (Một phần thông " +"tin bối cảnh về cách thiết lập phân vùng cho hệ thống Debian được giải thích " +"trong <xref linkend=\"partitioning\"/>.)" + +#. Tag: para #: welcome.xml:456 #, no-c-format msgid "" "Boot into your newly installed base system, from <xref linkend=\"boot-new\"/" ">." -msgstr "Khởi động vào hệ thống cơ bản mới cài đặt, từ <xref linkend=\"boot-new\"/>." +msgstr "" +"Khởi động vào hệ thống cơ bản mới cài đặt, từ <xref linkend=\"boot-new\"/>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:464 #, no-c-format msgid "" "Once you've got your system installed, you can read <xref linkend=\"post-" "install\"/>. That chapter explains where to look to find more information " "about Unix and Debian, and how to replace your kernel." -msgstr "Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn đọc <xref linkend=\"post-install\"/>. Chương này giải thích nơi cần tìm thông tin thêm về Unix và Debian, và cách thay thế hạt nhân." +msgstr "" +"Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn đọc <xref linkend=\"post-install\"/>. " +"Chương này giải thích nơi cần tìm thông tin thêm về Unix và Debian, và cách " +"thay thế hạt nhân." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:474 #, no-c-format msgid "" "Finally, information about this document and how to contribute to it may be " "found in <xref linkend=\"administrivia\"/>." -msgstr "Cuối cùng, thông tin về tài liệu này và cách đóng góp cho nó, nằm trong <xref linkend=\"administrivia\"/>." +msgstr "" +"Cuối cùng, thông tin về tài liệu này và cách đóng góp cho nó, nằm trong " +"<xref linkend=\"administrivia\"/>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: welcome.xml:484 #, no-c-format msgid "Your Documentation Help is Welcome" msgstr "Mời bạn giúp đỡ tạo tài liệu hướng dẫn" -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:486 #, no-c-format msgid "" @@ -649,9 +762,13 @@ msgid "" "Working versions of this document can be found at <ulink url=\"&url-d-i-" "alioth-manual;\"></ulink>. There you will find a list of all the different " "architectures and languages for which this document is available." -msgstr "Chúng tôi rất cảm kích bạn giúp đỡ hay đề nghị gì, nhất là đóng góp đắp vá. Phiên bản hoạt động của tài liệu này nằm tại trang sổ tay cài đặt Debian <ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\"></ulink>. Trang đó hiển thị danh sách các kiến trúc và ngôn ngữ cho đó tài liệu này được công bố." +msgstr "" +"Chúng tôi rất cảm kích bạn giúp đỡ hay đề nghị gì, nhất là đóng góp đắp vá. " +"Phiên bản hoạt động của tài liệu này nằm tại trang sổ tay cài đặt Debian " +"<ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\"></ulink>. Trang đó hiển thị danh sách " +"các kiến trúc và ngôn ngữ cho đó tài liệu này được công bố." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:493 #, no-c-format msgid "" @@ -660,16 +777,20 @@ msgid "" "comments, patches, and bug reports (use the package <classname>installation-" "guide</classname> for bugs, but check first to see if the problem is already " "reported)." -msgstr "Mã nguồn cũng được công bố: xem trong <xref linkend=\"administrivia\"/> để tìm thông tin thêm về cách đóng góp. Chúng tôi mời bạn đề nghị, chú ý, tạo đắp vá thông báo lỗi (thông báo lỗi đối với gói <classname>installation-guide</classname>, nhưng trước hết kiểm tra nếu lỗi đó đã được thông báo " +msgstr "" +"Mã nguồn cũng được công bố: xem trong <xref linkend=\"administrivia\"/> để " +"tìm thông tin thêm về cách đóng góp. Chúng tôi mời bạn đề nghị, chú ý, tạo " +"đắp vá thông báo lỗi (thông báo lỗi đối với gói <classname>installation-" +"guide</classname>, nhưng trước hết kiểm tra nếu lỗi đó đã được thông báo " "chưa)." -#.Tag: title +#. Tag: title #: welcome.xml:509 #, no-c-format msgid "About Copyrights and Software Licenses" msgstr "Về tác quyền và giấy phép phần mềm" -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:512 #, no-c-format msgid "" @@ -682,11 +803,18 @@ msgid "" "and <emphasis>sell</emphasis> them — albeit with a few restrictions. " "Your freedom to install and use the system comes directly from Debian being " "based on <emphasis>free software</emphasis>." -msgstr "Chúng tôi chắc là bạn đã đọc một số giấy phép được phát hành cùng với hậu hết phần mềm buôn bán — chúng thường nói là bạn có quyền dùng chỉ một bản sao của phần mềm đó trên một máy tính riêng lẻ. Giấy phép của hệ thống này là rất khác với đó. Chúng tôi mời bạn cài đặt một bản sao " -"của hệ thống này vào mọi máy tính trong trường học hay chỗ làm của bạn. Cho các người bạn mượn vật chứa phần mềm cài đặt, cũng giúp đỡ họ cài đặt nó vào các máy tính nhé ! Bạn ngay cả có quyền tạo vài nghìn bản sao và <emphasis>bán</emphasis> chúng — dù với một số điều kiện. Quyền cài đặt và sử dụng hệ thống này đựa trực tiếp vào cơ bản <emphasis>phần mềm tự do</emphasis> " -"của Debian." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Chúng tôi chắc là bạn đã đọc một số giấy phép được phát hành cùng với hậu " +"hết phần mềm buôn bán — chúng thường nói là bạn có quyền dùng chỉ một " +"bản sao của phần mềm đó trên một máy tính riêng lẻ. Giấy phép của hệ thống " +"này là rất khác với đó. Chúng tôi mời bạn cài đặt một bản sao của hệ thống " +"này vào mọi máy tính trong trường học hay chỗ làm của bạn. Cho các người bạn " +"mượn vật chứa phần mềm cài đặt, cũng giúp đỡ họ cài đặt nó vào các máy tính " +"nhé ! Bạn ngay cả có quyền tạo vài nghìn bản sao và <emphasis>bán</emphasis> " +"chúng — dù với một số điều kiện. Quyền cài đặt và sử dụng hệ thống này " +"đựa trực tiếp vào cơ bản <emphasis>phần mềm tự do</emphasis> của Debian." + +#. Tag: para #: welcome.xml:525 #, no-c-format msgid "" @@ -697,10 +825,16 @@ msgid "" "of distributing or using those programs. Free software also means that not " "only may anyone extend, adapt, and modify the software, but that they may " "distribute the results of their work as well." -msgstr "Gọi phần mềm là <emphasis>tự do</emphasis> không có nghĩa là phần mềm không có tác quyền, cũng không có nghĩa là đĩa CD chứa phần mềm này phải được phát hành miễn phí. Phần mềm tự do, phần nào, có nghĩa là giấy phép của chương trình riêng không cần thiết bạn trả tiền cho quyền phát hành hay sử dụng chương trình đó. Phần mềm tự do cũng có nghĩa là bất cứ ai co thể mở rộng, thích " -"ứng và sửa đổi phần mềm đó, cũng phát hành kết quả của sự cố gắng của họ." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Gọi phần mềm là <emphasis>tự do</emphasis> không có nghĩa là phần mềm không " +"có tác quyền, cũng không có nghĩa là đĩa CD chứa phần mềm này phải được phát " +"hành miễn phí. Phần mềm tự do, phần nào, có nghĩa là giấy phép của chương " +"trình riêng không cần thiết bạn trả tiền cho quyền phát hành hay sử dụng " +"chương trình đó. Phần mềm tự do cũng có nghĩa là bất cứ ai co thể mở rộng, " +"thích ứng và sửa đổi phần mềm đó, cũng phát hành kết quả của sự cố gắng của " +"họ." + +#. Tag: para #: welcome.xml:536 #, no-c-format msgid "" @@ -712,10 +846,17 @@ msgid "" "url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>, under <quote>The Debian FTP " "archives</quote>, for more information about the layout and contents of the " "archives." -msgstr "Dự án Debian, để giúp đỡ người dùng, có phải làm cho công bố một số gói không thỏa tiêu chuẩn tự do của chúng tôi. Tuy nhiên, những gói này không phải thuộc về bản phát hành chính thức, cũng chỉ sẵn sàng từ phần <userinput>đóng góp</userinput> (contrib) hay <userinput>khác tự do</userinput> (non-free) của máy nhân bản Debian hay trên đĩa CD-ROM nhóm ba; xem Hỏi Đáp Debian <ulink url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>, dưới Kho FTP Debian <quote>The Debian FTP " -"archives</quote>, để tìm thông tin thêm về bố trí và nội dung của kho đó." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Dự án Debian, để giúp đỡ người dùng, có phải làm cho công bố một số gói " +"không thỏa tiêu chuẩn tự do của chúng tôi. Tuy nhiên, những gói này không " +"phải thuộc về bản phát hành chính thức, cũng chỉ sẵn sàng từ phần " +"<userinput>đóng góp</userinput> (contrib) hay <userinput>khác tự do</" +"userinput> (non-free) của máy nhân bản Debian hay trên đĩa CD-ROM nhóm ba; " +"xem Hỏi Đáp Debian <ulink url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>, dưới " +"Kho FTP Debian <quote>The Debian FTP archives</quote>, để tìm thông tin thêm " +"về bố trí và nội dung của kho đó." + +#. Tag: para #: welcome.xml:550 #, no-c-format msgid "" @@ -730,9 +871,21 @@ msgid "" "<ulink url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>, under <quote>Basics of " "the Debian Package Management System</quote>. </para> </footnote> for all " "such programs is available in the Debian system." -msgstr "Nhiều chương trình của hệ thống được phát hành với điều kiện của <emphasis>Giấy Phép Công Cộng GNU</emphasis>, thường được gọi đơn giản là <quote>GPL</quote>. Giấy phép GPL cần thiết bạn làm cho <emphasis>mã nguồn</emphasis> của chương trình sẵn sàng khi nào bạn phát hành một bản sao nhị phân của chương trình đó; điều khoản này trong giấy phép thì bảo đảm bất cứ người dùng nào có thể sửa đổi phần mềm đó. Do điều khoản này, mã nguồn <footnote> <para> Để tìm thông tin về phương pháp định vị, giải nén và xây dựng bộ nhị phân từ gói mã nguồn Debian, xem Hỏi Đáp Debian <ulink url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>, dưới Những điều cơ bản của Hệ Thống Quản Lý Gói Debian (<quote>Basics of the Debian Package Management System</quote>).</para></footnote> cho mọi chương trình như vậy có sẵn trong hệ thống Debian." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Nhiều chương trình của hệ thống được phát hành với điều kiện của " +"<emphasis>Giấy Phép Công Cộng GNU</emphasis>, thường được gọi đơn giản là " +"<quote>GPL</quote>. Giấy phép GPL cần thiết bạn làm cho <emphasis>mã nguồn</" +"emphasis> của chương trình sẵn sàng khi nào bạn phát hành một bản sao nhị " +"phân của chương trình đó; điều khoản này trong giấy phép thì bảo đảm bất cứ " +"người dùng nào có thể sửa đổi phần mềm đó. Do điều khoản này, mã nguồn " +"<footnote> <para> Để tìm thông tin về phương pháp định vị, giải nén và xây " +"dựng bộ nhị phân từ gói mã nguồn Debian, xem Hỏi Đáp Debian <ulink url=" +"\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>, dưới Những điều cơ bản của Hệ Thống " +"Quản Lý Gói Debian (<quote>Basics of the Debian Package Management System</" +"quote>).</para></footnote> cho mọi chương trình như vậy có sẵn trong hệ " +"thống Debian." + +#. Tag: para #: welcome.xml:569 #, no-c-format msgid "" @@ -741,19 +894,26 @@ msgid "" "every package installed on your system by looking in the file <filename>/usr/" "share/doc/<replaceable>package-name</replaceable>/copyright </filename> once " "you've installed a package on your system." -msgstr "Có vài kiểu khác của lời tuyên bố tác quyền và giấy phép phần mềm được áp dụng cho chương trình của Debian. Bạn có thể tìm tác quyền và giấy phép dành cho mỗi gói được cài đặt vào hệ thống, bằng cách xem tập tin <filename>/usr/share/doc/<replaceable>tên_gói</replaceable>/copyright </filename> một khi gói đó được cài đặt vào hệ thống." - -#.Tag: para +msgstr "" +"Có vài kiểu khác của lời tuyên bố tác quyền và giấy phép phần mềm được áp " +"dụng cho chương trình của Debian. Bạn có thể tìm tác quyền và giấy phép dành " +"cho mỗi gói được cài đặt vào hệ thống, bằng cách xem tập tin <filename>/usr/" +"share/doc/<replaceable>tên_gói</replaceable>/copyright </filename> một khi " +"gói đó được cài đặt vào hệ thống." + +#. Tag: para #: welcome.xml:579 #, no-c-format msgid "" "For more information about licenses and how Debian determines whether " "software is free enough to be included in the main distribution, see the " "<ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink>." -msgstr "Để tìm thông tin thêm về giấy phép và cách Debian quyết định nếu phần mềm là " -"đủ tự do để được bao gồm trong bản phát hành chính, xem Chỉ Dẫn Phần Mềm Tự Do Debian <ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink>." +msgstr "" +"Để tìm thông tin thêm về giấy phép và cách Debian quyết định nếu phần mềm là " +"đủ tự do để được bao gồm trong bản phát hành chính, xem Chỉ Dẫn Phần Mềm Tự " +"Do Debian <ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: welcome.xml:585 #, no-c-format msgid "" @@ -764,7 +924,13 @@ msgid "" "the software is free, you are empowered to modify that software to suit your " "needs — and to enjoy the benefits of the changes made by others who " "have extended the software in this way." -msgstr "Thông báo hợp pháp quan trọng nhất là: phần mềm này <emphasis>không bảo hành gì cả</emphasis>. Những lập trình viên tạo phần mềm này đã làm như thế để giúp đỡ cộng đồng. Không bảo hành sự thích hợp của phần mềm cho mục đích riêng nào. Tuy nhiên, vì phần mềm là tự do, bạn có quyền sửa đổi nó để thích hợp với sự cần của mình — cũng để thích thú lợi ích của các sự sửa đổi được tạo bởi người khác đã mở rộng phần mềm đó bằng cách này." +msgstr "" +"Thông báo hợp pháp quan trọng nhất là: phần mềm này <emphasis>không bảo hành " +"gì cả</emphasis>. Những lập trình viên tạo phần mềm này đã làm như thế để " +"giúp đỡ cộng đồng. Không bảo hành sự thích hợp của phần mềm cho mục đích " +"riêng nào. Tuy nhiên, vì phần mềm là tự do, bạn có quyền sửa đổi nó để thích " +"hợp với sự cần của mình — cũng để thích thú lợi ích của các sự sửa đổi " +"được tạo bởi người khác đã mở rộng phần mềm đó bằng cách này." #~ msgid "Install additional software in <xref linkend=\"install-packages\"/>." #~ msgstr "Cài đặt phần mềm thêm trong <xref linkend=\"install-packages\"/>." |