summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi
diff options
context:
space:
mode:
authorFrans Pop <elendil@planet.nl>2006-12-25 20:13:13 +0000
committerFrans Pop <elendil@planet.nl>2006-12-25 20:13:13 +0000
commitd3e34466bca0ffe9f3509131f44523c0fdae24ff (patch)
tree70c94fc024d92c04229edd85b59d4be3aa046888 /po/vi
parent7b45786a24ade38b26b02b5c0ce612a890d10b50 (diff)
downloadinstallation-guide-d3e34466bca0ffe9f3509131f44523c0fdae24ff.zip
Update of POT and PO files for the manual
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r--po/vi/boot-installer.po8497
-rw-r--r--po/vi/preparing.po67
-rw-r--r--po/vi/using-d-i.po155
3 files changed, 5045 insertions, 3674 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po
index 30ee1739a..a6322d5d1 100644
--- a/po/vi/boot-installer.po
+++ b/po/vi/boot-installer.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: boot-installer\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-12-25 19:53+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-12-25 20:11+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 18:05+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -16,3767 +16,5142 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#~ msgid "Booting the Installation System"
-#~ msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt"
-
-#~ msgid "Booting the Installer on &arch-title;"
-#~ msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;"
-
-#~ msgid "Alpha Console Firmware"
-#~ msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha "
-#~ "system is powered up or reset. There are two different console "
-#~ "specifications used on Alpha systems, and hence two classes of console "
-#~ "firmware available:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được "
-#~ "khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả "
-#~ "bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn "
-#~ "sàng hai hạng phần vững bàn điều khiển:"
-
-#~ msgid ""
-#~ "<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem "
-#~ "specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 "
-#~ "UNIX, and Linux operating systems."
-#~ msgstr ""
-#~ "<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn "
-#~ "điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 "
-#~ "UNIX, và hệ điều hành Linux."
-
-#~ msgid ""
-#~ "<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the "
-#~ "Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating "
-#~ "environment for Windows NT."
-#~ msgstr ""
-#~ "<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào "
-#~ "đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho "
-#~ "hệ điều hành Windows NT."
-
-#~ msgid ""
-#~ "From the user's perspective, the most important difference between SRM "
-#~ "and ARC is that the choice of console constrains the possible disk-"
-#~ "partitioning scheme for the hard disk which you wish to boot off of."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và "
-#~ "ARC là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể "
-#~ "cho đĩa cứng nơi bạn muốn khởi động."
-
-#~ msgid ""
-#~ "ARC requires that you use an MS-DOS partition table (as created by "
-#~ "<command>cfdisk</command>) for the boot disk. Therefore MS-DOS partition "
-#~ "tables are the <quote>native</quote> partition format when booting from "
-#~ "ARC. In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you "
-#~ "may prefer to partition your disks from the firmware menus before "
-#~ "installing Linux."
-#~ msgstr ""
-#~ "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi "
-#~ "<command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-"
-#~ "DOS là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. "
-#~ "Tức là, vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích "
-#~ "phân vùng các đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Conversely, SRM is <emphasis>incompatible</emphasis><footnote> <para> "
-#~ "Specifically, the bootsector format required by the Console Subsystem "
-#~ "Specification conflicts with the placement of the DOS partition table. </"
-#~ "para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the "
-#~ "BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format "
-#~ "for SRM installations."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> "
-#~ "Chi tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống "
-#~ "con bàn điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS.</para> </"
-#~ "footnote> với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức "
-#~ "nhãn đĩa BSD, nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc "
-#~ "cài đặt kiểu SRM."
-
-#~ msgid ""
-#~ "GNU/Linux is the only operating system on Alpha that can be booted from "
-#~ "both console types, but &debian; &release; only supports booting on SRM-"
-#~ "based systems. If you have an Alpha for which no version of SRM is "
-#~ "available, if you will be dual-booting the system with Windows NT, or if "
-#~ "your boot device requires ARC console support for BIOS initialization, "
-#~ "you will not be able to use the &debian; &release; installer. You can "
-#~ "still run &debian; &release; on such systems by using other install "
-#~ "media; for instance, you can install Debian woody with MILO and upgrade."
-#~ msgstr ""
-#~ "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả "
-#~ "hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi "
-#~ "động chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên "
-#~ "bản SRM tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), "
-#~ "hoặc nếu thiết bị khởi động cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC "
-#~ "để khởi động BIOS, bạn sẽ không thể sử dụng trình cài đặt &debian; "
-#~ "&release;. Bạn vẫn còn có khả năng chạy &debian; &release; trên hệ thống "
-#~ "như vậy, bằng cách dùng vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt "
-#~ "Debian Woody bằng MILO, rồi nâng cấp lên bản phát hành hiện thời."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Because <command>MILO</command> is not available for any of the Alpha "
-#~ "systems currently in production (as of February 2000), and because it is "
-#~ "no longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM "
-#~ "firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when "
-#~ "possible."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời "
-#~ "nào (kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép "
-#~ "kiểu OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, "
-#~ "khuyên bạn dùng SRM khi nào có thể."
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:4
+#, no-c-format
+msgid "Booting the Installation System"
+msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt"
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:9
+#, no-c-format
+msgid "Booting the Installer on &arch-title;"
+msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;"
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:20
+#, no-c-format
+msgid "Alpha Console Firmware"
+msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:21
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system "
+"is powered up or reset. There are two different console specifications used "
+"on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:"
+msgstr ""
+"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được "
+"khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả "
+"bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng "
+"hai hạng phần vững bàn điều khiển:"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:31
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem "
+"specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 "
+"UNIX, and Linux operating systems."
+msgstr ""
+"<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn "
+"điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, "
+"và hệ điều hành Linux."
-#~ msgid ""
-#~ "The following table summarizes available and supported system type/"
-#~ "console combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system "
-#~ "type names). The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-"
-#~ "compliant consoles."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được "
-#~ "hỗ trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). "
-#~ "Từ viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào "
-#~ "tuân theo ARC."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:38
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the "
+"Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating "
+"environment for Windows NT."
+msgstr ""
+"<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào "
+"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ "
+"điều hành Windows NT."
-#~ msgid "System Type"
-#~ msgstr "Kiểu hệ thống"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:47
+#, no-c-format
+msgid ""
+"From the user's perspective, the most important difference between SRM and "
+"ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning "
+"scheme for the hard disk which you wish to boot off of."
+msgstr ""
+"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC "
+"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa "
+"cứng nơi bạn muốn khởi động."
-#~ msgid "Console Type Supported"
-#~ msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:54
+#, no-c-format
+msgid ""
+"ARC requires that you use an MS-DOS partition table (as created by "
+"<command>cfdisk</command>) for the boot disk. Therefore MS-DOS partition "
+"tables are the <quote>native</quote> partition format when booting from ARC. "
+"In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may "
+"prefer to partition your disks from the firmware menus before installing "
+"Linux."
+msgstr ""
+"ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi "
+"<command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS "
+"là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, "
+"vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các "
+"đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:63
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Conversely, SRM is <emphasis>incompatible</emphasis><footnote> <para> "
+"Specifically, the bootsector format required by the Console Subsystem "
+"Specification conflicts with the placement of the DOS partition table. </"
+"para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the "
+"BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format for "
+"SRM installations."
+msgstr ""
+"Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi "
+"tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn "
+"điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> "
+"với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, "
+"nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:76
+#, no-c-format
+msgid ""
+"GNU/Linux is the only operating system on Alpha that can be booted from both "
+"console types, but &debian; &release; only supports booting on SRM-based "
+"systems. If you have an Alpha for which no version of SRM is available, if "
+"you will be dual-booting the system with Windows NT, or if your boot device "
+"requires ARC console support for BIOS initialization, you will not be able "
+"to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; "
+"&release; on such systems by using other install media; for instance, you "
+"can install Debian woody with MILO and upgrade."
+msgstr ""
+"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả "
+"hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động "
+"chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM "
+"tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu "
+"thiết bị khởi động cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC để khởi động "
+"BIOS, bạn sẽ không thể sử dụng trình cài đặt &debian; &release;. Bạn vẫn còn "
+"có khả năng chạy &debian; &release; trên hệ thống như vậy, bằng cách dùng "
+"vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi "
+"nâng cấp lên bản phát hành hiện thời."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:87
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Because <command>MILO</command> is not available for any of the Alpha "
+"systems currently in production (as of February 2000), and because it is no "
+"longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM "
+"firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when "
+"possible."
+msgstr ""
+"Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào "
+"(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu "
+"OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên "
+"bạn dùng SRM khi nào có thể."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:95
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The following table summarizes available and supported system type/console "
+"combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system type names). "
+"The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-compliant consoles."
+msgstr ""
+"Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ "
+"trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ "
+"viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân "
+"theo ARC."
+
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:107
+#, no-c-format
+msgid "System Type"
+msgstr "Kiểu hệ thống"
+
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:108
+#, no-c-format
+msgid "Console Type Supported"
+msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "alcor"
-#~ msgstr "alcor"
-
-#~ msgid "ARC or SRM"
-#~ msgstr "ARC hay SRM"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:114
+#, no-c-format
+msgid "alcor"
+msgstr "alcor"
+
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:115 boot-installer.xml:118 boot-installer.xml:124
+#: boot-installer.xml:130 boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136
+#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:148
+#: boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:160 boot-installer.xml:169
+#: boot-installer.xml:184 boot-installer.xml:187
+#, no-c-format
+msgid "ARC or SRM"
+msgstr "ARC hay SRM"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "avanti"
-#~ msgstr "avanti"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:117
+#, no-c-format
+msgid "avanti"
+msgstr "avanti"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "book1"
-#~ msgstr "book1"
-
-#~ msgid "SRM only"
-#~ msgstr "Chỉ SRM"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:120
+#, no-c-format
+msgid "book1"
+msgstr "book1"
+
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:121 boot-installer.xml:127 boot-installer.xml:142
+#: boot-installer.xml:154 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166
+#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:181
+#, no-c-format
+msgid "SRM only"
+msgstr "Chỉ SRM"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "cabriolet"
-#~ msgstr "cabriolet"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:123
+#, no-c-format
+msgid "cabriolet"
+msgstr "cabriolet"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "dp264"
-#~ msgstr "dp264"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:126
+#, no-c-format
+msgid "dp264"
+msgstr "dp264"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "eb164"
-#~ msgstr "eb164"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:129
+#, no-c-format
+msgid "eb164"
+msgstr "eb164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "eb64p"
-#~ msgstr "eb64p"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:132
+#, no-c-format
+msgid "eb64p"
+msgstr "eb64p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "eb66"
-#~ msgstr "eb66"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:135
+#, no-c-format
+msgid "eb66"
+msgstr "eb66"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "eb66p"
-#~ msgstr "eb66p"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:138
+#, no-c-format
+msgid "eb66p"
+msgstr "eb66p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "jensen"
-#~ msgstr "jensen"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:141
+#, no-c-format
+msgid "jensen"
+msgstr "jensen"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "lx164"
-#~ msgstr "lx164"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:144
+#, no-c-format
+msgid "lx164"
+msgstr "lx164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "miata"
-#~ msgstr "miata"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:147
+#, no-c-format
+msgid "miata"
+msgstr "miata"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "mikasa"
-#~ msgstr "mikasa"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:150
+#, no-c-format
+msgid "mikasa"
+msgstr "mikasa"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "mikasa-p"
-#~ msgstr "mikasa-p"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:153
+#, no-c-format
+msgid "mikasa-p"
+msgstr "mikasa-p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "nautilus"
-#~ msgstr "nautilus"
-
-#~ msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM"
-#~ msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM"
-
-#~ msgid "noname"
-#~ msgstr "vô tên"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:156
+#, no-c-format
+msgid "nautilus"
+msgstr "nautilus"
+
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:157
+#, no-c-format
+msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM"
+msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM"
+
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:159
+#, no-c-format
+msgid "noname"
+msgstr "vô tên"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "noritake"
-#~ msgstr "noritake"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:162
+#, no-c-format
+msgid "noritake"
+msgstr "noritake"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "noritake-p"
-#~ msgstr "noritake-p"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:165
+#, no-c-format
+msgid "noritake-p"
+msgstr "noritake-p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "pc164"
-#~ msgstr "pc164"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:168
+#, no-c-format
+msgid "pc164"
+msgstr "pc164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "rawhide"
-#~ msgstr "rawhide"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:171
+#, no-c-format
+msgid "rawhide"
+msgstr "rawhide"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "ruffian"
-#~ msgstr "ruffian"
-
-#~ msgid "ARC only"
-#~ msgstr "Chỉ ARC"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:174
+#, no-c-format
+msgid "ruffian"
+msgstr "ruffian"
+
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:193
+#, no-c-format
+msgid "ARC only"
+msgstr "Chỉ ARC"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "sable"
-#~ msgstr "sable"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:177
+#, no-c-format
+msgid "sable"
+msgstr "sable"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "sable-g"
-#~ msgstr "sable-g"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:180
+#, no-c-format
+msgid "sable-g"
+msgstr "sable-g"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "sx164"
-#~ msgstr "sx164"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:183
+#, no-c-format
+msgid "sx164"
+msgstr "sx164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "takara"
-#~ msgstr "takara"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:186
+#, no-c-format
+msgid "takara"
+msgstr "takara"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "<entry>xl</entry>"
-#~ msgstr "<entry>xl</entry>"
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:189
+#, no-c-format
+msgid "<entry>xl</entry>"
+msgstr "<entry>xl</entry>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "<entry>xlt</entry>"
-#~ msgstr "<entry>xlt</entry>"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the "
-#~ "assistance of an intermediary bootloader is required. For the SRM "
-#~ "console, <command>aboot</command>, a small, platform-independent "
-#~ "bootloader, is used. See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-"
-#~ "srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</"
-#~ "command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
-#~ "Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. "
-#~ "Đối với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải "
-#~ "khởi động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào "
-#~ "<ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm "
-#~ "thông tin thêm về <command>aboot</command>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The following paragraphs are from the woody install manual, and are "
-#~ "included here for reference; they may be useful to someone at a later "
-#~ "date when Debian supports MILO-based installs again."
-#~ msgstr ""
-#~ "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm "
-#~ "vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích "
-#~ "trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the "
-#~ "assistance of an intermediary bootloader is required. There are two "
-#~ "mainstream Linux loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</"
-#~ "command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
-#~ "Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. "
-#~ "Có hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</"
-#~ "command>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "<command>MILO</command> is itself a console, which replaces ARC or SRM in "
-#~ "memory. <command>MILO</command> can be booted from both ARC and SRM and "
-#~ "is the only way to bootstrap Linux from the ARC console. <command>MILO</"
-#~ "command> is platform-specific (a different <command>MILO</command> is "
-#~ "needed for each system type) and exist only for those systems, for which "
-#~ "ARC support is shown in the table above. See also the (unfortunately "
-#~ "outdated) <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>."
-#~ msgstr ""
-#~ "<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM "
-#~ "trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn "
-#~ "SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển "
-#~ "ARC. <command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một "
-#~ "<command>MILO</command> khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành "
-#~ "cho mỗi hệ thống cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. "
-#~ "Xem thêm tài liệu MILO Thế Nào <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO "
-#~ "HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "<command>aboot</command> is a small, platform-independent bootloader, "
-#~ "which runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink "
-#~ "url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on "
-#~ "<command>aboot</command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào "
-#~ "nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-"
-#~ "srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
-#~ "<command>aboot</command>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Thus, three scenarios are generally possible, depending on the system's "
-#~ "console firmware and whether or not <command>MILO</command> is available: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "SRM -&gt; aboot\n"
-#~ "SRM -&gt; MILO\n"
-#~ "ARC -&gt; MILO\n"
-#~ "</screen></informalexample> Because <command>MILO</command> is not "
-#~ "available for any of the Alpha systems currently in production (as of "
-#~ "February 2000), and because it is no longer necessary to buy an OpenVMS "
-#~ "or Tru64 Unix license to have SRM firmware on your older Alpha, it is "
-#~ "recommended that you use SRM and <command>aboot</command> on new "
-#~ "installations of GNU/Linux, unless you wish to dual-boot with Windows NT."
-#~ msgstr ""
-#~ "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển "
-#~ "của mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:"
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "SRM -&gt; aboot\n"
-#~ "SRM -&gt; MILO\n"
-#~ "ARC -&gt; MILO\n"
-#~ "</screen></informalexample> Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho "
-#~ "hệ thống Alpha hiện thời nào (kể từ tháng 2/2000), cũng vì không còn cần "
-#~ "thiết lại mua một giấy phép OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM "
-#~ "trên máy Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> "
-#~ "khi cài đặt hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với "
-#~ "Windows NT."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The majority of AlphaServers and all current server and workstation "
-#~ "products contain both SRM and AlphaBIOS in their firmware. For "
-#~ "<quote>half-flash</quote> machines such as the various evaluation boards, "
-#~ "it is possible to switch from one version to another by reflashing the "
-#~ "firmware. Also, once SRM is installed, it is possible to run ARC/"
-#~ "AlphaBIOS from a floppy disk (using the <command>arc</command> command). "
-#~ "For the reasons mentioned above, we recommend switching to SRM before "
-#~ "installing &debian;."
-#~ msgstr ""
-#~ "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện "
-#~ "thời chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa "
-#~ "cực nhanh</quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển "
-#~ "đổi từ phiên bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. "
-#~ "Hơn nữa, một khi cài đặt SRM, có thể chạy ARC/AlphaBIOS từ đĩa mềm (dùng "
-#~ "lệnh <command>arc</command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển "
-#~ "đổi sang SRM trước khi cài đặt &debian;."
-
-#~ msgid ""
-#~ "As on other architectures, you should install the newest available "
-#~ "revision of the firmware<footnote> <para> Except on Jensen, where Linux "
-#~ "is not supported on firmware versions newer than 1.7 &mdash; see <ulink "
-#~ "url=\"&url-jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </"
-#~ "footnote> before installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be "
-#~ "obtained from <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</"
-#~ "ulink>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững "
-#~ "mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được "
-#~ "hỗ trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 &mdash; xem tài liệu <ulink "
-#~ "url=\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </"
-#~ "footnote> trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, bản cập nhật phần "
-#~ "vững có thể được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật "
-#~ "Phần Vững Alpha</ulink>."
-
-#~ msgid "Booting with TFTP"
-#~ msgstr "Khởi động bằng TFTP"
-
-#~ msgid ""
-#~ "In SRM, Ethernet interfaces are named with the <userinput>ewa</userinput> "
-#~ "prefix, and will be listed in the output of the <userinput>show dev</"
-#~ "userinput> command, like this (edited slightly): "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; show dev\n"
-#~ "ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n"
-#~ "ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n"
-#~ "ewc0.0.0.2002.0 EWC0 00-06-2B-01-32-B0\n"
-#~ "</screen></informalexample> You first need to set the boot protocol: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; set ewa0_protocols bootp\n"
-#~ "</screen></informalexample> Then check the medium type is correct: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n"
-#~ "</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with "
-#~ "<userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố "
-#~ "<userinput>ewa</userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh "
-#~ "<userinput>show dev</userinput> (hiển thị thiết bị), như bên dưới (được "
-#~ "sửa đổi một ít): <informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; show dev\n"
-#~ "ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n"
-#~ "ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n"
-#~ "ewc0.0.0.2002.0 EWC0 00-06-2B-01-32-B0\n"
-#~ "</screen></informalexample>Trước tiên bạn cần phải đặt giao thức khởi "
-#~ "động:<informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; set ewa0_protocols bootp\n"
-#~ "</screen></informalexample>Sau đó, hãy kiểm tra kiểu vật chứa là đúng: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n"
-#~ "</screen></informalexample>Bạn có thể đạt được một danh sách các chế độ "
-#~ "hợp lệ bằng <userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
+#. Tag: entry
+#: boot-installer.xml:192
+#, no-c-format
+msgid "<entry>xlt</entry>"
+msgstr "<entry>xlt</entry>"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:200
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance "
+"of an intermediary bootloader is required. For the SRM console, "
+"<command>aboot</command>, a small, platform-independent bootloader, is used. "
+"See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</"
+"ulink> for more information on <command>aboot</command>."
+msgstr ""
+"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
+"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối "
+"với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi "
+"động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào <ulink url="
+"\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
+"<command>aboot</command>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:209
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The following paragraphs are from the woody install manual, and are included "
+"here for reference; they may be useful to someone at a later date when "
+"Debian supports MILO-based installs again."
+msgstr ""
+"Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm "
+"vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích "
+"trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO."
-#~ msgid ""
-#~ "Then, to boot from the first Ethernet interface, you would type: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags \"\"\n"
-#~ "</screen></informalexample> This will boot using the default kernel "
-#~ "parameters as included in the netboot image."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :"
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags \"\"\n"
-#~ "</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt "
-#~ "nhân mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:215
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance "
+"of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux "
+"loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</command>."
+msgstr ""
+"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
+"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có "
+"hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>."
-#~ msgid ""
-#~ "If you wish to use a serial console, you <emphasis>must</emphasis> pass "
-#~ "the <userinput>console=</userinput> parameter to the kernel. This can be "
-#~ "done using the <userinput>-flags</userinput> argument to the SRM "
-#~ "<userinput>boot</userinput> command. The serial ports are named the same "
-#~ "as their corresponding files in <userinput>/dev</userinput>. Also, when "
-#~ "specifying additional kernel parameters, you must repeat certain default "
-#~ "options that are needed by the &d-i; images. For example, to boot from "
-#~ "<userinput>ewa0</userinput> and use a console on the first serial port, "
-#~ "you would type:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</"
-#~ "emphasis> gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) "
-#~ "qua cho hạt nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số <userinput>-"
-#~ "flags</userinput> (các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi "
-#~ "động) SRM. Những cổng nối tiếp có cùng tên với những tập tin tương ứng "
-#~ "nằm trong thư mục <userinput>/dev</userinput>. Hơn nữa, khi xác định tham "
-#~ "số hạt nhân thêm, bạn cần phải lặp lại một số tùy chọn mặc định riêng cần "
-#~ "thiết bởi ảnh &d-i;. Lấy thí dụ, để khởi động từ <userinput>ewa0</"
-#~ "userinput>, cũng dùng bàn điều khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên "
-#~ "gõ :"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:221
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<command>MILO</command> is itself a console, which replaces ARC or SRM in "
+"memory. <command>MILO</command> can be booted from both ARC and SRM and is "
+"the only way to bootstrap Linux from the ARC console. <command>MILO</"
+"command> is platform-specific (a different <command>MILO</command> is needed "
+"for each system type) and exist only for those systems, for which ARC "
+"support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) "
+"<ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>."
+msgstr ""
+"<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM "
+"trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn "
+"SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. "
+"<command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</"
+"command> khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành cho mỗi hệ thống "
+"cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu "
+"MILO Thế Nào <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:231
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<command>aboot</command> is a small, platform-independent bootloader, which "
+"runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-"
+"srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</"
+"command>."
+msgstr ""
+"<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào "
+"nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-srm-"
+"howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
+"<command>aboot</command>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:238
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Thus, three scenarios are generally possible, depending on the system's "
+"console firmware and whether or not <command>MILO</command> is available: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"SRM -&gt; aboot\n"
+"SRM -&gt; MILO\n"
+"ARC -&gt; MILO\n"
+"</screen></informalexample> Because <command>MILO</command> is not available "
+"for any of the Alpha systems currently in production (as of February 2000), "
+"and because it is no longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix "
+"license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you "
+"use SRM and <command>aboot</command> on new installations of GNU/Linux, "
+"unless you wish to dual-boot with Windows NT."
+msgstr ""
+"Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của "
+"mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:"
+"<informalexample><screen>\n"
+"SRM -&gt; aboot\n"
+"SRM -&gt; MILO\n"
+"ARC -&gt; MILO\n"
+"</screen></informalexample> Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ "
+"thống Alpha hiện thời nào (kể từ tháng 2/2000), cũng vì không còn cần thiết "
+"lại mua một giấy phép OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy "
+"Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> khi cài đặt "
+"hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:253
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The majority of AlphaServers and all current server and workstation products "
+"contain both SRM and AlphaBIOS in their firmware. For <quote>half-flash</"
+"quote> machines such as the various evaluation boards, it is possible to "
+"switch from one version to another by reflashing the firmware. Also, once "
+"SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk "
+"(using the <command>arc</command> command). For the reasons mentioned above, "
+"we recommend switching to SRM before installing &debian;."
+msgstr ""
+"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời "
+"chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</"
+"quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên "
+"bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi "
+"cài đặt SRM, có thể chạy ARC/AlphaBIOS từ đĩa mềm (dùng lệnh <command>arc</"
+"command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi "
+"cài đặt &debian;."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:264
+#, no-c-format
+msgid ""
+"As on other architectures, you should install the newest available revision "
+"of the firmware<footnote> <para> Except on Jensen, where Linux is not "
+"supported on firmware versions newer than 1.7 &mdash; see <ulink url=\"&url-"
+"jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </footnote> before "
+"installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from <ulink "
+"url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</ulink>."
+msgstr ""
+"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững "
+"mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ "
+"trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 &mdash; xem tài liệu <ulink url="
+"\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> "
+"trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, bản cập nhật phần vững có thể "
+"được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vững "
+"Alpha</ulink>."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:999 boot-installer.xml:1490
+#: boot-installer.xml:1985 boot-installer.xml:2067 boot-installer.xml:2156
+#: boot-installer.xml:2500 boot-installer.xml:2596
+#, no-c-format
+msgid "Booting with TFTP"
+msgstr "Khởi động bằng TFTP"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:284
+#, no-c-format
+msgid ""
+"In SRM, Ethernet interfaces are named with the <userinput>ewa</userinput> "
+"prefix, and will be listed in the output of the <userinput>show dev</"
+"userinput> command, like this (edited slightly): <informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; show dev\n"
+"ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n"
+"ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n"
+"ewc0.0.0.2002.0 EWC0 00-06-2B-01-32-B0\n"
+"</screen></informalexample> You first need to set the boot protocol: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; set ewa0_protocols bootp\n"
+"</screen></informalexample> Then check the medium type is correct: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n"
+"</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with "
+"<userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
+msgstr ""
+"Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố "
+"<userinput>ewa</userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh "
+"<userinput>show dev</userinput> (hiển thị thiết bị), như bên dưới (được sửa "
+"đổi một ít): <informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; show dev\n"
+"ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n"
+"ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n"
+"ewc0.0.0.2002.0 EWC0 00-06-2B-01-32-B0\n"
+"</screen></informalexample>Trước tiên bạn cần phải đặt giao thức khởi động:"
+"<informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; set ewa0_protocols bootp\n"
+"</screen></informalexample>Sau đó, hãy kiểm tra kiểu vật chứa là đúng: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n"
+"</screen></informalexample>Bạn có thể đạt được một danh sách các chế độ hợp "
+"lệ bằng <userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:302
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Then, to boot from the first Ethernet interface, you would type: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags \"\"\n"
+"</screen></informalexample> This will boot using the default kernel "
+"parameters as included in the netboot image."
+msgstr ""
+"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :"
+"<informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags \"\"\n"
+"</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân "
+"mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:311
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you wish to use a serial console, you <emphasis>must</emphasis> pass the "
+"<userinput>console=</userinput> parameter to the kernel. This can be done "
+"using the <userinput>-flags</userinput> argument to the SRM <userinput>boot</"
+"userinput> command. The serial ports are named the same as their "
+"corresponding files in <userinput>/dev</userinput>. Also, when specifying "
+"additional kernel parameters, you must repeat certain default options that "
+"are needed by the &d-i; images. For example, to boot from <userinput>ewa0</"
+"userinput> and use a console on the first serial port, you would type:"
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> "
+"gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt "
+"nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số <userinput>-flags</userinput> "
+"(các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. Những cổng "
+"nối tiếp có cùng tên với những tập tin tương ứng nằm trong thư mục "
+"<userinput>/dev</userinput>. Hơn nữa, khi xác định tham số hạt nhân thêm, "
+"bạn cần phải lặp lại một số tùy chọn mặc định riêng cần thiết bởi ảnh &d-i;. "
+"Lấy thí dụ, để khởi động từ <userinput>ewa0</userinput>, cũng dùng bàn điều "
+"khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid ""
-#~ "&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
-#~ "console=ttyS0&quot;"
-#~ msgstr ""
-#~ "&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
-#~ "console=ttyS0&quot;"
-
-#~ msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console"
-#~ msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Type <informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 0\n"
-#~ "</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your "
-#~ "CD-ROM drive in SRM notation."
-#~ msgstr ""
-#~ "Gõ <informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 0\n"
-#~ "</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa "
-#~ "CD-ROM bằng kiểu ghi SRM."
-
-#~ msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console"
-#~ msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "To boot a CD-ROM from the ARC console, find your sub-architecture code "
-#~ "name (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), then enter <filename>\\milo"
-#~ "\\linload.exe</filename> as the boot loader and <filename>\\milo"
-#~ "\\<replaceable>subarch</replaceable></filename> (where "
-#~ "<replaceable>subarch</replaceable> is the proper subarchitecture name) as "
-#~ "the OS Path in the `OS Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: "
-#~ "You need to use <filename>\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến "
-#~ "trúc phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập "
-#~ "<filename>\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khởi động, và "
-#~ "<filename>\\milo\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà "
-#~ "<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable> là tên kiến trúc phụ đúng) như "
-#~ "là đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn « OS Selection Setup » (Thiết "
-#~ "lập chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo"
-#~ "\\ldmilo.exe</filename> như là bộ tải khởi động."
-
-#~ msgid "Booting from Floppies with the SRM Console"
-#~ msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM"
-
-#~ msgid ""
-#~ "At the SRM prompt (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), issue the following "
-#~ "command: <informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; boot dva0 -flags 0\n"
-#~ "</screen></informalexample> possibly replacing <filename>dva0</filename> "
-#~ "with the actual device name. Usually, <filename>dva0</filename> is the "
-#~ "floppy; type <informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; show dev\n"
-#~ "</screen></informalexample> to see the list of devices (e.g., if you want "
-#~ "to boot from a CD). Note that if you are booting via MILO, <command>-"
-#~ "flags</command> argument is ignored, so you can just type <command>boot "
-#~ "dva0</command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux "
-#~ "kernel boot."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tại dấu nhắc SRM (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), hãy nhập lệnh này: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; boot dva0 -flags 0\n"
-#~ "</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> "
-#~ "bằng tên thiết bị thật. Bình thường, <filename>dva0</filename> là ổ đĩa "
-#~ "mềm; hãy gõ <informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; show dev\n"
-#~ "</screen></informalexample> để xem danh sách các thiết bị (v.d. nếu bạn "
-#~ "muốn khởi động từ đĩa CD). Ghi chú rằng nếu bạn khởi động thông qua MILO, "
-#~ "đối số các cờ <command>-flags</command> bị bỏ qua, vậy bạn có thể gõ chỉ "
-#~ "<command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn "
-#~ "sẽ xem việc khởi động hạt nhân Linux."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you want to specify kernel parameters when booting via <command>aboot</"
-#~ "command>, use the following command: <informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 "
-#~ "load_ramdisk=1 arguments\"\n"
-#~ "</screen></informalexample> (typed on one line), substituting, if "
-#~ "necessary, the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, "
-#~ "the Linux boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired "
-#~ "kernel parameters for <filename>arguments</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
-#~ "<command>aboot</command>, hãy dùng lệnh này: <informalexample><screen>\n"
-#~ "&gt;&gt;&gt; boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 "
-#~ "load_ramdisk=1 đối_số\"\n"
-#~ "</screen></informalexample> (gõ vào cùng một dòng), thay thế, nếu cần "
-#~ "thiết, tên thiết bị khởi động SRM thật cho <filename>dva0</filename>, tên "
-#~ "thiết bị khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số "
-#~ "hạt nhân đã muốn thay cho <filename>đối_số</filename>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</"
-#~ "command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. "
-#~ "See <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
-#~ "<command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi "
-#~ "động, một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/"
-#~ ">."
-
-#~ msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console"
-#~ msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot "
-#~ "loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the "
-#~ "newly created entry."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</"
-#~ "command> là bộ tải khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là "
-#~ "đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới "
-#~ "tạo."
-
-#~ msgid "Booting with MILO"
-#~ msgstr "Khởi động bằng MILO"
-
-#~ msgid ""
-#~ "MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight "
-#~ "to Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to "
-#~ "press space during MILO countdown."
-#~ msgstr ""
-#~ "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự "
-#~ "động tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài "
-#~ "trong tiến trình đếm ngược của MILO."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you want to specify all the bits explicitly (for example, to supply "
-#~ "additional parameters), you can use a command like this: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- arguments --"
-#~ ">\n"
-#~ "</screen></informalexample> If you are booting from something other than "
-#~ "a floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with "
-#~ "the appropriate device name in Linux notation. The <command>help</"
-#~ "command> command would give you a brief MILO command reference."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn "
-#~ "có thể dùng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n"
-#~ "MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số "
-#~ "-->\n"
-#~ "</screen></informalexample> Nếu bạn khởi động từ vật chứa khác đĩa mềm, "
-#~ "hãy thay thế <filename>fd0</filename> trong lời thí dụ bên trên bằng tên "
-#~ "thiết bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ "
-#~ "giúp) sẽ cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn."
-
-#~ msgid "Booting from TFTP"
-#~ msgstr "Khởi động từ TFTP"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Booting from the network requires that you have a network connection and "
-#~ "a TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ "
-#~ "khởi động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server "
-#~ "instead of a BOOTP server."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT "
-#~ "thay cho BOOTP."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The installation method to support network booting is described in <xref "
-#~ "linkend=\"install-tftp\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả "
-#~ "trong <xref linkend=\"install-tftp\"/>."
-
-#~ msgid "Booting from TFTP on Netwinder"
-#~ msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Netwinders have two network interfaces: A 10Mbps NE2000-compatible card "
-#~ "(which is generally referred to as <literal>eth0</literal>) and a 100Mbps "
-#~ "Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the "
-#~ "100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the "
-#~ "one labeled with <literal>10 Base-T</literal>)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 "
-#~ "10Mbps (thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip "
-#~ "100Mbps. Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, "
-#~ "vì vậy khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</"
-#~ "literal>)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You need NeTTrom 2.2.1 or later to boot the installation system, and "
-#~ "version 2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently "
-#~ "not available for download because of license issues. If this situation "
-#~ "changes, you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/"
-#~ "\"></ulink>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài "
-#~ "đặt: khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời "
-#~ "không sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay "
-#~ "đổi, bạn có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></"
-#~ "ulink>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "When you boot your Netwinder you have to interrupt the boot process "
-#~ "during the countdown. This allows you to set a number of firmware "
-#~ "settings needed in order to boot the installer. First of all, start by "
-#~ "loading the default settings: <informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; load-defaults\n"
-#~ "</screen></informalexample> Furthermore, you must configure the network, "
-#~ "either with a static address: <informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv netconfig_eth0 flash\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv eth0_ip 192.168.0.10/24\n"
-#~ "</screen></informalexample> where 24 is the number of set bits in the "
-#~ "netmask, or a dynamic address: <informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv netconfig_eth0 dhcp\n"
-#~ "</screen></informalexample> You may also need to configure the "
-#~ "<userinput>route1</userinput> settings if the TFTP server is not on the "
-#~ "local subnet. Following these settings, you have to specify the TFTP "
-#~ "server and the location of the image. You can then store your settings to "
-#~ "flash. <informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv kerntftpserver 192.168.0.1\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv kerntftpfile boot.img\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; save-all\n"
-#~ "</screen></informalexample> Now you have to tell the firmware that the "
-#~ "TFTP image should be booted: <informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv kernconfig tftp\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv rootdev /dev/ram\n"
-#~ "</screen></informalexample> If you use a serial console to install your "
-#~ "Netwinder, you need to add the following setting: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv cmdappend root=/dev/ram "
-#~ "console=ttyS0,115200\n"
-#~ "</screen></informalexample> Alternatively, for installations using a "
-#~ "keyboard and monitor you have to set: <informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv cmdappend root=/dev/ram\n"
-#~ "</screen></informalexample> You can use the <command>printenv</command> "
-#~ "command to review your environment settings. After you have verified that "
-#~ "the settings are correct, you can load the image: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; boot\n"
-#~ "</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink "
-#~ "url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed "
-#~ "HOWTO</ulink> is available."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động "
-#~ "trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị "
-#~ "phần vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải "
-#~ "thiết lập mặc định<informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; load-defaults\n"
-#~ "</screen></informalexample> Hơn nữa, bạn cần phải cấu hình mạng, hoặc "
-#~ "bằng một địa chỉ tĩnh: <informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv netconfig_eth0 flash\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv eth0_ip 192.168.0.10/24\n"
-#~ "</screen></informalexample> mà 24 là số bit được đặt trong mặt nạ mạng, "
-#~ "hoặc một địa chỉ động: <informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv netconfig_eth0 dhcp\n"
-#~ "</screen></informalexample> Bạn cũng có thể cần phải cấu hình thiết lập "
-#~ "<userinput>route1</userinput> nếu máy phục vụ TFTP không nằm trên mạng "
-#~ "phụ cục bộ. Sau thiết lập này, bạn cần phải xác định máy phục vụ TFTP và "
-#~ "vị trí của ảnh. Sau đó, bạn có thể lưu toàn bộ thiết lập vào bộ nhớ cực "
-#~ "nhanh. <informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv kerntftpserver 192.168.0.1\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv kerntftpfile boot.img\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; save-all\n"
-#~ "</screen></informalexample> Sau đó, bạn cần phải báo phần vững khởi động "
-#~ "ảnh TFTP: <informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv kernconfig tftp\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv rootdev /dev/ram\n"
-#~ "</screen></informalexample> Nếu bạn dùng bàn điều khiển nối tiếp để cài "
-#~ "đặt máy Netwinder, bạn cần phải thêm thiết lập này: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv cmdappend root=/dev/ram "
-#~ "console=ttyS0,115200\n"
-#~ "</screen></informalexample> Hoặc, dành cho bản cài đặt dùng bàn phím và "
-#~ "bộ trình bày, bạn cần phải đặt: <informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; setenv cmdappend root=/dev/ram\n"
-#~ "</screen></informalexample> Bạn có thể dùng lệnh <command>printenv</"
-#~ "command> (in ra môi trường) để xem lại thiết lập môi trường. Một khi bạn "
-#~ "thẩm tra thiết lập là đúng, bạn có thể tải ảnh: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ " NeTTrom command-&gt; boot\n"
-#~ "</screen></informalexample> Trong trường hợp gặp khó khăn, có sẵn một tài "
-#~ "liệu <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html"
-#~ "\">Cách Làm chi tiết</ulink>."
-
-#~ msgid "Booting from TFTP on CATS"
-#~ msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the "
-#~ "Cyclone prompt."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, "
-#~ "tại dấu nhắc Cyclone."
-
-#~ msgid "Booting from CD-ROM"
-#~ msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If "
-#~ "you have a CD set, and if your machine supports booting directly off the "
-#~ "CD, great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting "
-#~ "off a CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> "
-#~ "insert your CD, reboot, and proceed to the next chapter."
-#~ msgstr ""
-#~ "Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. "
-#~ "Nếu bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng "
-#~ "khởi động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"x86"
-#~ "\"> cấu hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong "
-#~ "<xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, "
-#~ "và tiếp tục lại đến chương kế tiếp."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be "
-#~ "inaccessible in the early installation stages. If it turns out the "
-#~ "standard way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit "
-#~ "this chapter and read about alternate kernels and installation methods "
-#~ "which may work for you."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc "
-#~ "biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu "
-#~ "phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của "
-#~ "bạn, hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài "
-#~ "đặt có thể là thích hợp hơn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian "
-#~ "system components and any packages you want from CD-ROM. Simply boot "
-#~ "using a different media, such as floppies. When it's time to install the "
-#~ "operating system, base system, and any additional packages, point the "
-#~ "installation system at the CD-ROM drive."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài "
-#~ "đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa "
-#~ "CD-ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. "
-#~ "Vào lúc nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm "
-#~ "nào, hãy chỉ hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/"
-#~ ">."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-"
-#~ "troubleshooting\"/>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command "
-#~ "<command>boot cd0:cats.bin</command>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh "
-#~ "<command>boot cd0:cats.bin</command>."
-
-#~ msgid "Booting from Firmware"
-#~ msgstr "Khởi động từ phần vững"
-
-#~ msgid ""
-#~ "There is an increasing number of consumer devices that directly boot from "
-#~ "a flash chip on the device. The installer can be written to flash so it "
-#~ "will automatically start when you reboot your machines."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ "
-#~ "phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào "
-#~ "cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy."
-
-#~ msgid ""
-#~ "In many cases, changing the firmware of an embedded device voids your "
-#~ "warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there "
-#~ "are problems during the flashing process. Therefore, please take care and "
-#~ "follow the steps precisely."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi "
-#~ "bỏ bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó "
-#~ "khăn trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách "
-#~ "chính xác."
-
-#~ msgid "Booting the NSLU2"
-#~ msgstr "Khởi động NSLU2"
-
-#~ msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:"
-#~ msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:"
-
-#~ msgid "Using the NSLU2 web interface"
-#~ msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Go to the administration section and choose the menu item "
-#~ "<literal>Upgrade</literal>. You can then browse your disk for the "
-#~ "installer image you have previously downloaded. Then press the "
-#~ "<literal>Start Upgrade</literal> button, confirm, wait for a few minutes "
-#~ "and confirm again. The system will then boot straight into the installer."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> "
-#~ "(Nâng cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải "
-#~ "về trước. Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</"
-#~ "literal> (bắt đầu nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. "
-#~ "Sau đó, hệ thống sẽ khởi động trực tiếp vào trình cài đặt."
-
-#~ msgid "Via the network using Linux/Unix"
-#~ msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX"
-
-#~ msgid ""
-#~ "You can use <command>upslug2</command> from any Linux or Unix machine to "
-#~ "upgrade the machine via the network. This software is packaged for "
-#~ "Debian. First, you have to put your NSLU2 in upgrade mode: <orderedlist> "
-#~ "<listitem><para> Disconnect any disks and/or devices from the USB ports. "
-#~ "</para></listitem> <listitem><para> Power off the NSLU2 </para></"
-#~ "listitem> <listitem><para> Press and hold the reset button (accessible "
-#~ "through the small hole on the back just above the power input). </para></"
-#~ "listitem> <listitem><para> Press and release the power button to power on "
-#~ "the NSLU2. </para></listitem> <listitem><para> Wait for 10 seconds "
-#~ "watching the ready/status LED. After 10 seconds it will change from amber "
-#~ "to red. Immediately release the reset button. </para></listitem> "
-#~ "<listitem><para> The NSLU2 ready/status LED will flash alternately red/"
-#~ "green (there is a 1 second delay before the first green). The NSLU2 is "
-#~ "now in upgrade mode. </para></listitem> </orderedlist> See the <ulink url="
-#~ "\"http://www.nslu2-linux.org/wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux "
-#~ "pages</ulink> if you have problems with this. Once your NSLU2 is in "
-#~ "upgrade mode, you can flash the new image: <informalexample><screen>\n"
-#~ "sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n"
-#~ "</screen></informalexample> Note that the tool also shows the MAC address "
-#~ "of your NSLU2, which may come in handy to configure your DHCP server. "
-#~ "After the whole image has been written and verified, the system will "
-#~ "automatically reboot. Make sure you connect your USB disk again now, "
-#~ "otherwise the installer won't be able to find it."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux "
-#~ "hay UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói "
-#~ "dành cho Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng "
-#~ "cấp: <orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị "
-#~ "ra cổng USB. </para></listitem> <listitem><para> Tắt điện của máy NSLU2 </"
-#~ "para></listitem> <listitem><para> Bấm giữ cái nút đặt lại (có thể truy "
-#~ "cập nó qua lỗ nhỏ về sau hộp, đúng bên trên cổng điện vào).</para></"
-#~ "listitem> <listitem><para> Trong khi giữ nút đặt lại, bấm rồi buông cái "
-#~ "nút điện để mở điện của máy NSLU2. </para></listitem> <listitem><para> "
-#~ "Tiếp tục giữ nút đặt lại, đợi 10 giây trong khi theo dõi LED (đèn nhỏ) "
-#~ "sẵn sàng/trạng thái. Sau 10 giây, nó sẽ thay đổi từ màu vàng thành màu "
-#~ "đỏ. Lúc đó, bạn hãy buông ngay cái nút đặt lại. </para></listitem> "
-#~ "<listitem><para> Sau đó, đèn LED sẵn sàng/trạng thái của máy NSLU2 sẽ "
-#~ "chớp xen kẽ màu đỏ/xanh lá cây (có sự trễ 1 giây trước nó trở thành màu "
-#~ "xanh lá cây lần đầu tiên). Lúc đó, máy NSLU2 đã vào chế độ nâng cấp. </"
-#~ "para></listitem> </orderedlist> Xem các trang <ulink url=\"http://www."
-#~ "nslu2-linux.org/wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux</ulink> nếu "
-#~ "bạn gặp khó khan trong tiến trình này. Một khi máy NSLU2 đã vào chế độ "
-#~ "nâng cấp, bạn có thể chớp ảnh mới: <informalexample><screen>\n"
-#~ "sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n"
-#~ "</screen></informalexample> Ghi chú rằng công cụ này cũng hiển thị địa "
-#~ "chỉ MAC của máy NSLU2 của bạn, thông tin có ích khi bạn cấu hình trình "
-#~ "phục vụ DHCP. Sau khi toàn bộ ảnh đã được ghi và thẩm tra, hệ thống sẽ "
-#~ "khởi động lại tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu "
-#~ "không thì trình cài đặt không tìm thấy nó."
-
-#~ msgid "Via the network using Windows"
-#~ msgstr "Qua mạng bằng Windows"
+#. Tag: screen
+#: boot-installer.xml:323
+#, no-c-format
+msgid ""
+"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
+"console=ttyS0&quot;"
+msgstr ""
+"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
+"console=ttyS0&quot;"
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:328
+#, no-c-format
+msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console"
+msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:329
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Type <informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 0\n"
+"</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your CD-"
+"ROM drive in SRM notation."
+msgstr ""
+"Gõ <informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 0\n"
+"</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa CD-"
+"ROM bằng kiểu ghi SRM."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:341
+#, no-c-format
+msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console"
+msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:342
+#, no-c-format
+msgid ""
+"To boot a CD-ROM from the ARC console, find your sub-architecture code name "
+"(see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), then enter <filename>\\milo\\linload."
+"exe</filename> as the boot loader and <filename>\\milo"
+"\\<replaceable>subarch</replaceable></filename> (where <replaceable>subarch</"
+"replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS "
+"Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use <filename>"
+"\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader."
+msgstr ""
+"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc "
+"phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>"
+"\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khởi động, và <filename>\\milo"
+"\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà "
+"<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable> là tên kiến trúc phụ đúng) như là "
+"đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn « OS Selection Setup » (Thiết lập "
+"chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo."
+"exe</filename> như là bộ tải khởi động."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:358
+#, no-c-format
+msgid "Booting from Floppies with the SRM Console"
+msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:359
+#, no-c-format
+msgid ""
+"At the SRM prompt (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), issue the following "
+"command: <informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; boot dva0 -flags 0\n"
+"</screen></informalexample> possibly replacing <filename>dva0</filename> "
+"with the actual device name. Usually, <filename>dva0</filename> is the "
+"floppy; type <informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; show dev\n"
+"</screen></informalexample> to see the list of devices (e.g., if you want to "
+"boot from a CD). Note that if you are booting via MILO, <command>-flags</"
+"command> argument is ignored, so you can just type <command>boot dva0</"
+"command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel "
+"boot."
+msgstr ""
+"Tại dấu nhắc SRM (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), hãy nhập lệnh này: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; boot dva0 -flags 0\n"
+"</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng "
+"tên thiết bị thật. Bình thường, <filename>dva0</filename> là ổ đĩa mềm; hãy "
+"gõ <informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; show dev\n"
+"</screen></informalexample> để xem danh sách các thiết bị (v.d. nếu bạn muốn "
+"khởi động từ đĩa CD). Ghi chú rằng nếu bạn khởi động thông qua MILO, đối số "
+"các cờ <command>-flags</command> bị bỏ qua, vậy bạn có thể gõ chỉ "
+"<command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ "
+"xem việc khởi động hạt nhân Linux."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:376
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you want to specify kernel parameters when booting via <command>aboot</"
+"command>, use the following command: <informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 "
+"load_ramdisk=1 arguments\"\n"
+"</screen></informalexample> (typed on one line), substituting, if necessary, "
+"the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, the Linux "
+"boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired kernel "
+"parameters for <filename>arguments</filename>."
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
+"<command>aboot</command>, hãy dùng lệnh này: <informalexample><screen>\n"
+"&gt;&gt;&gt; boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 "
+"load_ramdisk=1 đối_số\"\n"
+"</screen></informalexample> (gõ vào cùng một dòng), thay thế, nếu cần thiết, "
+"tên thiết bị khởi động SRM thật cho <filename>dva0</filename>, tên thiết bị "
+"khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số hạt nhân đã "
+"muốn thay cho <filename>đối_số</filename>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:388
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</"
+"command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See "
+"<xref linkend=\"booting-from-milo\"/>."
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
+"<command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, "
+"một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:398
+#, no-c-format
+msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console"
+msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:400
+#, no-c-format
+msgid ""
+"In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot "
+"loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the "
+"newly created entry."
+msgstr ""
+"Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</"
+"command> là bộ tải khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là "
+"đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:409
+#, no-c-format
+msgid "Booting with MILO"
+msgstr "Khởi động bằng MILO"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:410
+#, no-c-format
+msgid ""
+"MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to "
+"Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press "
+"space during MILO countdown."
+msgstr ""
+"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động "
+"tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến "
+"trình đếm ngược của MILO."
-#~ msgid ""
-#~ "There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/"
-#~ "firmware/all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade "
-#~ "the firmware via the network."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
-#~ "all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững "
-#~ "qua mạng."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:416
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you want to specify all the bits explicitly (for example, to supply "
+"additional parameters), you can use a command like this: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- arguments -->\n"
+"</screen></informalexample> If you are booting from something other than a "
+"floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with the "
+"appropriate device name in Linux notation. The <command>help</command> "
+"command would give you a brief MILO command reference."
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có "
+"thể dùng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n"
+"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số --"
+">\n"
+"</screen></informalexample> Nếu bạn khởi động từ vật chứa khác đĩa mềm, hãy "
+"thay thế <filename>fd0</filename> trong lời thí dụ bên trên bằng tên thiết "
+"bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ "
+"cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:435
+#, no-c-format
+msgid "Booting from TFTP"
+msgstr "Khởi động từ TFTP"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:441 boot-installer.xml:1005 boot-installer.xml:1508
+#: boot-installer.xml:1991 boot-installer.xml:2506 boot-installer.xml:2602
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Booting from the network requires that you have a network connection and a "
+"TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)."
+msgstr ""
+"Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi "
+"động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)."
-#~ msgid "Booting from a CD-ROM"
-#~ msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:446 boot-installer.xml:1010 boot-installer.xml:1513
+#: boot-installer.xml:1996 boot-installer.xml:2511 boot-installer.xml:2607
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server "
+"instead of a BOOTP server."
+msgstr ""
+"Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT "
+"thay cho BOOTP."
-#~ msgid ""
-#~ "Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</"
-#~ "command>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</"
-#~ "command>"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:451 boot-installer.xml:1015 boot-installer.xml:1518
+#: boot-installer.xml:2001 boot-installer.xml:2516 boot-installer.xml:2612
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The installation method to support network booting is described in <xref "
+"linkend=\"install-tftp\"/>."
+msgstr ""
+"Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong "
+"<xref linkend=\"install-tftp\"/>."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:459
+#, no-c-format
+msgid "Booting from TFTP on Netwinder"
+msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:460
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Netwinders have two network interfaces: A 10Mbps NE2000-compatible card "
+"(which is generally referred to as <literal>eth0</literal>) and a 100Mbps "
+"Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the "
+"100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the one "
+"labeled with <literal>10 Base-T</literal>)."
+msgstr ""
+"Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps "
+"(thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. "
+"Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy "
+"khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</literal>)."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:469
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You need NeTTrom 2.2.1 or later to boot the installation system, and version "
+"2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently not "
+"available for download because of license issues. If this situation changes, "
+"you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/\"></ulink>."
+msgstr ""
+"Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: "
+"khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời không "
+"sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay đổi, bạn "
+"có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></ulink>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:477
+#, no-c-format
+msgid ""
+"When you boot your Netwinder you have to interrupt the boot process during "
+"the countdown. This allows you to set a number of firmware settings needed "
+"in order to boot the installer. First of all, start by loading the default "
+"settings: <informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; load-defaults\n"
+"</screen></informalexample> Furthermore, you must configure the network, "
+"either with a static address: <informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv netconfig_eth0 flash\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv eth0_ip 192.168.0.10/24\n"
+"</screen></informalexample> where 24 is the number of set bits in the "
+"netmask, or a dynamic address: <informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv netconfig_eth0 dhcp\n"
+"</screen></informalexample> You may also need to configure the "
+"<userinput>route1</userinput> settings if the TFTP server is not on the "
+"local subnet. Following these settings, you have to specify the TFTP server "
+"and the location of the image. You can then store your settings to flash. "
+"<informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv kerntftpserver 192.168.0.1\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv kerntftpfile boot.img\n"
+" NeTTrom command-&gt; save-all\n"
+"</screen></informalexample> Now you have to tell the firmware that the TFTP "
+"image should be booted: <informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv kernconfig tftp\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv rootdev /dev/ram\n"
+"</screen></informalexample> If you use a serial console to install your "
+"Netwinder, you need to add the following setting: <informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv cmdappend root=/dev/ram "
+"console=ttyS0,115200\n"
+"</screen></informalexample> Alternatively, for installations using a "
+"keyboard and monitor you have to set: <informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv cmdappend root=/dev/ram\n"
+"</screen></informalexample> You can use the <command>printenv</command> "
+"command to review your environment settings. After you have verified that "
+"the settings are correct, you can load the image: <informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; boot\n"
+"</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink url="
+"\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed HOWTO</"
+"ulink> is available."
+msgstr ""
+"Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động "
+"trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần "
+"vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập "
+"mặc định<informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; load-defaults\n"
+"</screen></informalexample> Hơn nữa, bạn cần phải cấu hình mạng, hoặc bằng "
+"một địa chỉ tĩnh: <informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv netconfig_eth0 flash\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv eth0_ip 192.168.0.10/24\n"
+"</screen></informalexample> mà 24 là số bit được đặt trong mặt nạ mạng, hoặc "
+"một địa chỉ động: <informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv netconfig_eth0 dhcp\n"
+"</screen></informalexample> Bạn cũng có thể cần phải cấu hình thiết lập "
+"<userinput>route1</userinput> nếu máy phục vụ TFTP không nằm trên mạng phụ "
+"cục bộ. Sau thiết lập này, bạn cần phải xác định máy phục vụ TFTP và vị trí "
+"của ảnh. Sau đó, bạn có thể lưu toàn bộ thiết lập vào bộ nhớ cực nhanh. "
+"<informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv kerntftpserver 192.168.0.1\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv kerntftpfile boot.img\n"
+" NeTTrom command-&gt; save-all\n"
+"</screen></informalexample> Sau đó, bạn cần phải báo phần vững khởi động ảnh "
+"TFTP: <informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv kernconfig tftp\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv rootdev /dev/ram\n"
+"</screen></informalexample> Nếu bạn dùng bàn điều khiển nối tiếp để cài đặt "
+"máy Netwinder, bạn cần phải thêm thiết lập này: <informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv cmdappend root=/dev/ram "
+"console=ttyS0,115200\n"
+"</screen></informalexample> Hoặc, dành cho bản cài đặt dùng bàn phím và bộ "
+"trình bày, bạn cần phải đặt: <informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; setenv cmdappend root=/dev/ram\n"
+"</screen></informalexample> Bạn có thể dùng lệnh <command>printenv</command> "
+"(in ra môi trường) để xem lại thiết lập môi trường. Một khi bạn thẩm tra "
+"thiết lập là đúng, bạn có thể tải ảnh: <informalexample><screen>\n"
+" NeTTrom command-&gt; boot\n"
+"</screen></informalexample> Trong trường hợp gặp khó khăn, có sẵn một tài "
+"liệu <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách "
+"Làm chi tiết</ulink>."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:529
+#, no-c-format
+msgid "Booting from TFTP on CATS"
+msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:530
+#, no-c-format
+msgid ""
+"On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the Cyclone "
+"prompt."
+msgstr ""
+"Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại "
+"dấu nhắc Cyclone."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:540
+#, no-c-format
+msgid "Booting from CD-ROM"
+msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:546 boot-installer.xml:716 boot-installer.xml:1127
+#: boot-installer.xml:1948 boot-installer.xml:2288 boot-installer.xml:2642
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you "
+"have a CD set, and if your machine supports booting directly off the CD, "
+"great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting off a "
+"CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> insert "
+"your CD, reboot, and proceed to the next chapter."
+msgstr ""
+"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu "
+"bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi "
+"động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"x86\"> cấu "
+"hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend="
+"\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại "
+"đến chương kế tiếp."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:557 boot-installer.xml:727 boot-installer.xml:1138
+#: boot-installer.xml:1959 boot-installer.xml:2299 boot-installer.xml:2653
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be "
+"inaccessible in the early installation stages. If it turns out the standard "
+"way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter "
+"and read about alternate kernels and installation methods which may work for "
+"you."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc "
+"biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu "
+"phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, "
+"hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có "
+"thể là thích hợp hơn."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:565 boot-installer.xml:735 boot-installer.xml:1146
+#: boot-installer.xml:1967 boot-installer.xml:2307 boot-installer.xml:2661
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian "
+"system components and any packages you want from CD-ROM. Simply boot using a "
+"different media, such as floppies. When it's time to install the operating "
+"system, base system, and any additional packages, point the installation "
+"system at the CD-ROM drive."
+msgstr ""
+"Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài "
+"đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa CD-"
+"ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc "
+"nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ "
+"hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:573 boot-installer.xml:743 boot-installer.xml:1154
+#: boot-installer.xml:1975 boot-installer.xml:2315 boot-installer.xml:2669
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
+msgstr ""
+"Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-"
+"troubleshooting\"/>."
-#~ msgid ""
-#~ "To boot the installer from hard disk, you must first download and place "
-#~ "the needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và "
-#~ "để các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-"
-#~ "drive-files\"/>."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:580
+#, no-c-format
+msgid ""
+"To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command "
+"<command>boot cd0:cats.bin</command>"
+msgstr ""
+"Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh "
+"<command>boot cd0:cats.bin</command>."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:589
+#, no-c-format
+msgid "Booting from Firmware"
+msgstr "Khởi động từ phần vững"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:595
+#, no-c-format
+msgid ""
+"There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a "
+"flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will "
+"automatically start when you reboot your machines."
+msgstr ""
+"Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ "
+"phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào "
+"cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy."
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "If you intend to use the hard drive only for booting and then download "
-#~ "everything over the network, you should download the <filename>netboot/"
-#~ "debian-installer/i386/initrd.gz</filename> file and its corresponding "
-#~ "kernel <filename>netboot/debian-installer/i386/linux</filename>. This "
-#~ "will allow you to repartition the hard disk from which you boot the "
-#~ "installer, although you should do so with care."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, "
-#~ "bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</"
-#~ "filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa "
-#~ "cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn "
-#~ "thận."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:601
+#, no-c-format
+msgid ""
+"In many cases, changing the firmware of an embedded device voids your "
+"warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there "
+"are problems during the flashing process. Therefore, please take care and "
+"follow the steps precisely."
+msgstr ""
+"Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ "
+"bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn "
+"trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:612
+#, no-c-format
+msgid "Booting the NSLU2"
+msgstr "Khởi động NSLU2"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:613
+#, no-c-format
+msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:"
+msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:"
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:619
+#, no-c-format
+msgid "Using the NSLU2 web interface"
+msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:620
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Go to the administration section and choose the menu item <literal>Upgrade</"
+"literal>. You can then browse your disk for the installer image you have "
+"previously downloaded. Then press the <literal>Start Upgrade</literal> "
+"button, confirm, wait for a few minutes and confirm again. The system will "
+"then boot straight into the installer."
+msgstr ""
+"Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng "
+"cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. "
+"Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (bắt đầu "
+"nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ "
+"khởi động trực tiếp vào trình cài đặt."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:631
+#, no-c-format
+msgid "Via the network using Linux/Unix"
+msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:632
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You can use <command>upslug2</command> from any Linux or Unix machine to "
+"upgrade the machine via the network. This software is packaged for Debian. "
+"First, you have to put your NSLU2 in upgrade mode: <orderedlist> "
+"<listitem><para> Disconnect any disks and/or devices from the USB ports. </"
+"para></listitem> <listitem><para> Power off the NSLU2 </para></listitem> "
+"<listitem><para> Press and hold the reset button (accessible through the "
+"small hole on the back just above the power input). </para></listitem> "
+"<listitem><para> Press and release the power button to power on the NSLU2. </"
+"para></listitem> <listitem><para> Wait for 10 seconds watching the ready/"
+"status LED. After 10 seconds it will change from amber to red. Immediately "
+"release the reset button. </para></listitem> <listitem><para> The NSLU2 "
+"ready/status LED will flash alternately red/green (there is a 1 second delay "
+"before the first green). The NSLU2 is now in upgrade mode. </para></"
+"listitem> </orderedlist> See the <ulink url=\"http://www.nslu2-linux.org/"
+"wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux pages</ulink> if you have "
+"problems with this. Once your NSLU2 is in upgrade mode, you can flash the "
+"new image: <informalexample><screen>\n"
+"sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n"
+"</screen></informalexample> Note that the tool also shows the MAC address of "
+"your NSLU2, which may come in handy to configure your DHCP server. After the "
+"whole image has been written and verified, the system will automatically "
+"reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the "
+"installer won't be able to find it."
+msgstr ""
+"Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay "
+"UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho "
+"Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: "
+"<orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng "
+"USB. </para></listitem> <listitem><para> Tắt điện của máy NSLU2 </para></"
+"listitem> <listitem><para> Bấm giữ cái nút đặt lại (có thể truy cập nó qua "
+"lỗ nhỏ về sau hộp, đúng bên trên cổng điện vào).</para></listitem> "
+"<listitem><para> Trong khi giữ nút đặt lại, bấm rồi buông cái nút điện để mở "
+"điện của máy NSLU2. </para></listitem> <listitem><para> Tiếp tục giữ nút đặt "
+"lại, đợi 10 giây trong khi theo dõi LED (đèn nhỏ) sẵn sàng/trạng thái. Sau "
+"10 giây, nó sẽ thay đổi từ màu vàng thành màu đỏ. Lúc đó, bạn hãy buông ngay "
+"cái nút đặt lại. </para></listitem> <listitem><para> Sau đó, đèn LED sẵn "
+"sàng/trạng thái của máy NSLU2 sẽ chớp xen kẽ màu đỏ/xanh lá cây (có sự trễ 1 "
+"giây trước nó trở thành màu xanh lá cây lần đầu tiên). Lúc đó, máy NSLU2 đã "
+"vào chế độ nâng cấp. </para></listitem> </orderedlist> Xem các trang <ulink "
+"url=\"http://www.nslu2-linux.org/wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux</"
+"ulink> nếu bạn gặp khó khan trong tiến trình này. Một khi máy NSLU2 đã vào "
+"chế độ nâng cấp, bạn có thể chớp ảnh mới: <informalexample><screen>\n"
+"sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n"
+"</screen></informalexample> Ghi chú rằng công cụ này cũng hiển thị địa chỉ "
+"MAC của máy NSLU2 của bạn, thông tin có ích khi bạn cấu hình trình phục vụ "
+"DHCP. Sau khi toàn bộ ảnh đã được ghi và thẩm tra, hệ thống sẽ khởi động lại "
+"tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình "
+"cài đặt không tìm thấy nó."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:693
+#, no-c-format
+msgid "Via the network using Windows"
+msgstr "Qua mạng bằng Windows"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:694
+#, no-c-format
+msgid ""
+"There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
+"all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware "
+"via the network."
+msgstr ""
+"Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
+"all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua "
+"mạng."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:710 boot-installer.xml:1121 boot-installer.xml:1936
+#: boot-installer.xml:2282 boot-installer.xml:2636
+#, no-c-format
+msgid "Booting from a CD-ROM"
+msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:848
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>"
+msgstr ""
+"Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>"
-#~ msgid ""
-#~ "Alternatively, if you intend to keep an existing partition on the hard "
-#~ "drive unchanged during the install, you can download the <filename>hd-"
-#~ "media/initrd.gz</filename> file and its kernel, as well as copy a CD iso "
-#~ "to the drive (make sure the file is named ending in <literal>.iso</"
-#~ "literal>). The installer can then boot from the drive and install from "
-#~ "the CD image, without needing the network."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay "
-#~ "đổi nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/"
-#~ "initrd.gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD "
-#~ "vào ổ đĩa (kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</"
-#~ "literal>). Sau đó, trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài "
-#~ "đặt từ ảnh đĩa CD, không cần chạy mạng."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:851
+#, no-c-format
+msgid ""
+"To boot the installer from hard disk, you must first download and place the "
+"needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>."
+msgstr ""
+"Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để "
+"các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-"
+"files\"/>."
-#~ msgid ""
-#~ "For <command>LILO</command>, you will need to configure two essential "
-#~ "things in <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> "
-#~ "<listitem><para> to load the <filename>initrd.gz</filename> installer at "
-#~ "boot time; </para></listitem> <listitem><para> have the "
-#~ "<filename>vmlinuz</filename> kernel use a RAM disk as its root partition. "
-#~ "</para></listitem> </itemizedlist> Here is a <filename>/etc/lilo.conf</"
-#~ "filename> example:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu "
-#~ "trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> "
-#~ "<listitem><para> để tải trình cài đặt <filename>initrd.gz</filename> vào "
-#~ "lúc khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân "
-#~ "<filename>vmlinuz</filename> dùng đĩa RAM như là phân vùng gốc. </para></"
-#~ "listitem> </itemizedlist> Đây là một lời thí dụ <filename>/etc/lilo.conf</"
-#~ "filename>:"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:856
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"If you intend to use the hard drive only for booting and then download "
+"everything over the network, you should download the <filename>netboot/"
+"debian-installer/i386/initrd.gz</filename> file and its corresponding kernel "
+"<filename>netboot/debian-installer/i386/linux</filename>. This will allow "
+"you to repartition the hard disk from which you boot the installer, although "
+"you should do so with care."
+msgstr ""
+"Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, "
+"bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</"
+"filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa "
+"cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn "
+"thận."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:866
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Alternatively, if you intend to keep an existing partition on the hard drive "
+"unchanged during the install, you can download the <filename>hd-media/initrd."
+"gz</filename> file and its kernel, as well as copy a CD iso to the drive "
+"(make sure the file is named ending in <literal>.iso</literal>). The "
+"installer can then boot from the drive and install from the CD image, "
+"without needing the network."
+msgstr ""
+"Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi "
+"nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd."
+"gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa "
+"(kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, "
+"trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài đặt từ ảnh đĩa CD, "
+"không cần chạy mạng."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:875
+#, no-c-format
+msgid ""
+"For <command>LILO</command>, you will need to configure two essential things "
+"in <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> <listitem><para> to "
+"load the <filename>initrd.gz</filename> installer at boot time; </para></"
+"listitem> <listitem><para> have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use "
+"a RAM disk as its root partition. </para></listitem> </itemizedlist> Here is "
+"a <filename>/etc/lilo.conf</filename> example:"
+msgstr ""
+"Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu "
+"trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> "
+"<listitem><para> để tải trình cài đặt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc "
+"khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân "
+"<filename>vmlinuz</filename> dùng đĩa RAM như là phân vùng gốc. </para></"
+"listitem> </itemizedlist> Đây là một lời thí dụ <filename>/etc/lilo.conf</"
+"filename>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid ""
-#~ "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
-#~ " label=newinstall\n"
-#~ " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n"
-#~ " root=/dev/ram0\n"
-#~ " append=\"ramdisk_size=12000\""
-#~ msgstr ""
-#~ "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
-#~ " label=newinstall\n"
-#~ " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n"
-#~ " root=/dev/ram0\n"
-#~ " append=\"ramdisk_size=12000\""
-
-#~ msgid ""
-#~ "For more details, refer to the <citerefentry><refentrytitle>initrd</"
-#~ "refentrytitle> <manvolnum>4</manvolnum></citerefentry> and "
-#~ "<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</"
-#~ "manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> "
-#~ "and reboot."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) "
-#~ "<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</"
-#~ "manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</"
-#~ "refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy "
-#~ "<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The procedure for <command>GRUB</command> is quite similar. Locate your "
-#~ "<filename>menu.lst</filename> in the <filename>/boot/grub/</filename> "
-#~ "directory (sometimes in the <filename>/boot/boot/grub/</filename>), add "
-#~ "the following lines: <informalexample><screen>\n"
-#~ "title New Install\n"
-#~ "kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n"
-#~ "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
-#~ "</screen></informalexample> and reboot."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin "
-#~ "<filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</"
-#~ "filename> (đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</"
-#~ "filename>), và thêm những dòng này: <informalexample><screen>\n"
-#~ "title New Install\n"
-#~ "kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n"
-#~ "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
-#~ "</screen></informalexample> rồi khởi động lại."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need "
-#~ "to be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there "
-#~ "should be no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</"
-#~ "command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của "
-#~ "đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể "
-#~ "từ điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</"
-#~ "command> và <command>LILO</command>."
-
-#~ msgid "Booting from USB Memory Stick"
-#~ msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Let's assume you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-dev-"
-#~ "select\"/> and <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Now just plug your USB "
-#~ "stick into some free USB connector and reboot the computer. The system "
-#~ "should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</"
-#~ "prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit "
-#~ "&enterkey;."
-#~ msgstr ""
-#~ "Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-"
-#~ "dev-select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm "
-#~ "thanh USB vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống "
-#~ "nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào "
-#~ "đó bạn có thể nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím "
-#~ "&enterkey;."
-
-#~ msgid "Booting from Floppies"
-#~ msgstr "Khởi động từ đĩa mềm"
-
-#~ msgid ""
-#~ "You will have already downloaded the floppy images you needed and created "
-#~ "floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa "
-#~ "mềm cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó."
-
-#~ msgid ""
-#~ "To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy "
-#~ "drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm "
-#~ "chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa."
-
-#~ msgid ""
-#~ "For installing from an LS-120 drive (ATAPI version) with a set of "
-#~ "floppies, you need to specify the virtual location for the floppy device. "
-#~ "This is done with the <emphasis>root=</emphasis> boot argument, giving "
-#~ "the device that the ide-floppy driver maps the device to. For example, if "
-#~ "your LS-120 drive is connected as the first IDE device (master) on the "
-#~ "second cable, you enter <userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> at the "
-#~ "boot prompt."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn "
-#~ "cần phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng "
-#~ "đối số <emphasis>root=</emphasis>, mà cung cấp tên thiết bị tới đó trình "
-#~ "điều khiển ide-floppy (đĩa mềm IDE) ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ "
-#~ "đĩa LS-120 của bạn được kết nối như là thiết bị IDE thứ nhất (chủ) qua "
-#~ "cáp thứ hai, bạn hãy nhập lệnh <userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> "
-#~ "ở dấu nhắc khởi động."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Note that on some machines, <keycombo><keycap>Control</keycap> "
-#~ "<keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> does not properly "
-#~ "reset the machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you "
-#~ "are installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) "
-#~ "you don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím "
-#~ "<keycombo><keycap>Control</keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</"
-#~ "keycap></keycombo> không phải đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi "
-#~ "động lại một cách <quote>cứng</quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều "
-#~ "hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào đó), bạn không thể chọn khác. Nếu "
-#~ "không, hãy khởi động lại cứng khi khởi động máy."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that "
-#~ "introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> "
-#~ "prompt."
-#~ msgstr ""
-#~ "Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu "
-#~ "đĩa mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</"
-#~ "prompt>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Once you press &enterkey;, you should see the message "
-#~ "<computeroutput>Loading...</computeroutput>, followed by "
-#~ "<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput>, and then a "
-#~ "screenfull or so of information about the hardware in your system. More "
-#~ "information on this phase of the boot process can be found below in <xref "
-#~ "linkend=\"kernel-msgs\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp "
-#~ "<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn "
-#~ "<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén "
-#~ "Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ "
-#~ "thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm "
-#~ "bên dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "After booting from the boot floppy, the root floppy is requested. Insert "
-#~ "the root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into "
-#~ "memory. The installer program <command>debian-installer</command> is "
-#~ "automatically launched."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp "
-#~ "đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ "
-#~ "nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi "
-#~ "chạy tự động."
-
-#~ msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386."
-#~ msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386."
-
-#~ msgid "NIC or Motherboard that support PXE"
-#~ msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE"
+#. Tag: screen
+#: boot-installer.xml:896
+#, no-c-format
+msgid ""
+"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
+" label=newinstall\n"
+" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n"
+" root=/dev/ram0\n"
+" append=\"ramdisk_size=12000\""
+msgstr ""
+"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
+" label=newinstall\n"
+" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n"
+" root=/dev/ram0\n"
+" append=\"ramdisk_size=12000\""
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:896
+#, no-c-format
+msgid ""
+"For more details, refer to the <citerefentry><refentrytitle>initrd</"
+"refentrytitle> <manvolnum>4</manvolnum></citerefentry> and "
+"<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</"
+"manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> and "
+"reboot."
+msgstr ""
+"Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) "
+"<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</"
+"manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</"
+"refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy "
+"<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:905
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The procedure for <command>GRUB</command> is quite similar. Locate your "
+"<filename>menu.lst</filename> in the <filename>/boot/grub/</filename> "
+"directory (sometimes in the <filename>/boot/boot/grub/</filename>), add the "
+"following lines: <informalexample><screen>\n"
+"title New Install\n"
+"kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n"
+"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
+"</screen></informalexample> and reboot."
+msgstr ""
+"Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin "
+"<filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</"
+"filename> (đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</filename>), "
+"và thêm những dòng này: <informalexample><screen>\n"
+"title New Install\n"
+"kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n"
+"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
+"</screen></informalexample> rồi khởi động lại."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:916
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need to "
+"be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there should be "
+"no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</command>."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của "
+"đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ "
+"điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> "
+"và <command>LILO</command>."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:927
+#, no-c-format
+msgid "Booting from USB Memory Stick"
+msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:928
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Let's assume you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-dev-"
+"select\"/> and <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Now just plug your USB "
+"stick into some free USB connector and reboot the computer. The system "
+"should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</prompt> "
+"prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;."
+msgstr ""
+"Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-"
+"select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm thanh USB "
+"vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống nên khởi động "
+"được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể "
+"nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:941 boot-installer.xml:2048 boot-installer.xml:2542
+#: boot-installer.xml:2690
+#, no-c-format
+msgid "Booting from Floppies"
+msgstr "Khởi động từ đĩa mềm"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:942 boot-installer.xml:2550
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You will have already downloaded the floppy images you needed and created "
+"floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>."
+msgstr ""
+"Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm "
+"cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó."
-#~ msgid ""
-#~ "It could be that your Network Interface Card or Motherboard provides PXE "
-#~ "boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</"
-#~ "trademark> re-implementation of TFTP boot. If so you may be able to "
-#~ "configure your BIOS to boot from the network."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng "
-#~ "khởi động kiểu PXE. Nó là cách thực hiện lại chức năng khởi động qua TFTP "
-#~ "của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có "
-#~ "chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:949
+#, no-c-format
+msgid ""
+"To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy "
+"drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on."
+msgstr ""
+"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm "
+"chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa."
-#~ msgid "NIC with Network BootROM"
-#~ msgstr "NIC với BootROM mạng"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:955
+#, no-c-format
+msgid ""
+"For installing from an LS-120 drive (ATAPI version) with a set of floppies, "
+"you need to specify the virtual location for the floppy device. This is done "
+"with the <emphasis>root=</emphasis> boot argument, giving the device that "
+"the ide-floppy driver maps the device to. For example, if your LS-120 drive "
+"is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter "
+"<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> at the boot prompt."
+msgstr ""
+"Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn "
+"cần phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng đối "
+"số <emphasis>root=</emphasis>, mà cung cấp tên thiết bị tới đó trình điều "
+"khiển ide-floppy (đĩa mềm IDE) ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ đĩa LS-120 "
+"của bạn được kết nối như là thiết bị IDE thứ nhất (chủ) qua cáp thứ hai, bạn "
+"hãy nhập lệnh <userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> ở dấu nhắc khởi "
+"động."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:965
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Note that on some machines, <keycombo><keycap>Control</keycap> <keycap>Alt</"
+"keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> does not properly reset the "
+"machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you are "
+"installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you "
+"don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting."
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</"
+"keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không phải "
+"đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại một cách <quote>cứng</"
+"quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào "
+"đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi "
+"động máy."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:974
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that "
+"introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt."
+msgstr ""
+"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa "
+"mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>."
-#~ msgid ""
-#~ "It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot "
-#~ "functionality."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua "
-#~ "TFTP."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:980
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Once you press &enterkey;, you should see the message "
+"<computeroutput>Loading...</computeroutput>, followed by "
+"<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput>, and then a "
+"screenfull or so of information about the hardware in your system. More "
+"information on this phase of the boot process can be found below in <xref "
+"linkend=\"kernel-msgs\"/>."
+msgstr ""
+"Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp "
+"<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn "
+"<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén "
+"Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ "
+"thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên "
+"dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:989
+#, no-c-format
+msgid ""
+"After booting from the boot floppy, the root floppy is requested. Insert the "
+"root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. "
+"The installer program <command>debian-installer</command> is automatically "
+"launched."
+msgstr ""
+"Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp "
+"đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ "
+"nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy "
+"tự động."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1023
+#, no-c-format
+msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386."
+msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1029
+#, no-c-format
+msgid "NIC or Motherboard that support PXE"
+msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1030
+#, no-c-format
+msgid ""
+"It could be that your Network Interface Card or Motherboard provides PXE "
+"boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> "
+"re-implementation of TFTP boot. If so you may be able to configure your BIOS "
+"to boot from the network."
+msgstr ""
+"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng "
+"khởi động kiểu PXE. Nó là cách thực hiện lại chức năng khởi động qua TFTP "
+"của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có "
+"chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1041
+#, no-c-format
+msgid "NIC with Network BootROM"
+msgstr "NIC với BootROM mạng"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1042
+#, no-c-format
+msgid ""
+"It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot "
+"functionality."
+msgstr ""
+"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP."
-#~ msgid ""
-#~ "Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage "
-#~ "it. Please refer to this document."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về "
-#~ "phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1047
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. "
+"Please refer to this document."
+msgstr ""
+"Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về "
+"phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "Etherboot"
-#~ msgstr "Etherboot"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> "
-#~ "provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot."
-#~ msgstr ""
-#~ "<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp "
-#~ "đĩa mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua "
-#~ "TFTP."
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1055
+#, no-c-format
+msgid "Etherboot"
+msgstr "Etherboot"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1056
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> "
+"provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot."
+msgstr ""
+"<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa "
+"mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP."
-#~ msgid "The Boot Prompt"
-#~ msgstr "Dấu nhắc khởi động"
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1065
+#, no-c-format
+msgid "The Boot Prompt"
+msgstr "Dấu nhắc khởi động"
# Don't translate the screen example text / Đừng dịch đoạn mẫu màn hình
-#~ msgid ""
-#~ "When the installer boots, you should be presented with a friendly "
-#~ "graphical screen showing the Debian logo and the boot prompt: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "Press F1 for help, or ENTER to boot:\n"
-#~ "</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press "
-#~ "&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific "
-#~ "boot method and, optionally, boot parameters."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển "
-#~ "thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n"
-#~ "Press F1 for help, or ENTER to boot:\n"
-#~ "</screen></informalexample> (Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, "
-#~ "hay bấm phím ENTER để khởi động:) Tại dấu nhắc khởi động, bạn có thể hoặc "
-#~ "bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, "
-#~ "hoặc nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số "
-#~ "khởi động."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Information on available boot methods and on boot parameters which might "
-#~ "be useful can be found by pressing <keycap>F2</keycap> through "
-#~ "<keycap>F8</keycap>. If you add any parameters to the boot command line, "
-#~ "be sure to type the boot method (the default is <userinput>linux</"
-#~ "userinput>) and a space before the first parameter (e.g., "
-#~ "<userinput>linux fb=false</userinput>)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi "
-#~ "động có ích sẽ được hiển thị khi bạn bấm phím chức năng nằm trong phạm vị "
-#~ "<keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào "
-#~ "dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem bạn đã gõ phương pháp khởi động "
-#~ "(mặc định là <userinput>linux</userinput>) và một dấu cách trước khi nhập "
-#~ "tham số thứ nhất (v.d., <userinput>linux fb=false</userinput>)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you are installing the system via a remote management device that "
-#~ "provides a text interface to the VGA console, you may not be able to see "
-#~ "the initial graphical splash screen upon booting the installer; you may "
-#~ "even not see the boot prompt. Examples of these devices include the text "
-#~ "console of Compaq's <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) and HP's "
-#~ "<quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA). You can blindly press "
-#~ "F1<footnote> <para> In some cases these devices will require special "
-#~ "escape sequences to enact this keypress, for example the IRA uses "
-#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>F</keycap> </keycombo>,&nbsp;"
-#~ "<keycap>1</keycap>. </para> </footnote> to bypass this screen and view "
-#~ "the help text. Once you are past the splash screen and at the help text "
-#~ "your keystrokes will be echoed at the prompt as expected. To prevent the "
-#~ "installer from using the framebuffer for the rest of the installation, "
-#~ "you will also want to add <userinput>fb=false</userinput> to the boot "
-#~ "prompt, as described in the help text."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp "
-#~ "giao diện kiểu chữ với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn "
-#~ "hình đồ họa giật gân ban đầu khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay "
-#~ "cả không thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm "
-#~ "bàn điều khiển kiểu chữ của <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) "
-#~ "của công ty Compaq, và <quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA) "
-#~ "của HP. Bạn có thể bấm phím chức năng F1<footnote> <para> Trong một số "
-#~ "trường hợp, những thiết bị này cần thiết bạn gõ dãy phím thoát đặc biệt "
-#~ "để thực hiện việc bấm phím này, v.d. IRA sử dụng <keycombo> <keycap>Ctrl</"
-#~ "keycap> <keycap>F</keycap> </keycombo>,&nbsp;<keycap>1</keycap>. </para> "
-#~ "</footnote> để đi vòng màn hình này và xem đoạn trợ giúp. Một khi bạn đã "
-#~ "qua màn hình giật gân và tới đoạn trợ giúp, các cú bấm phím sẽ được phản "
-#~ "hồi tại dấu nhắc như bình thường. Để ngăn cản trình cài đặt sử dụng bộ "
-#~ "đệm khung trong phần còn lại của tiến trình cài đặt, bạn cũng cần phải "
-#~ "thêm mục <userinput>fb=false</userinput> vào dấu nhắc khởi đông, như được "
-#~ "diễn tả trong đoạn trợ giúp."
-
-#~ msgid "CD Contents"
-#~ msgstr "Nội dung đĩa CD"
-
-#~ msgid ""
-#~ "There are three basic variations of Debian Install CDs. The "
-#~ "<emphasis>Business Card</emphasis> CD has a minimal installation that "
-#~ "will fit on the small form factor CD media. It requires a network "
-#~ "connection in order to install the rest of the base installation and make "
-#~ "a usable system. The <emphasis>Network Install</emphasis> CD has all of "
-#~ "the packages for a base install but requires a network connection to a "
-#~ "Debian mirror site in order to install the extra packages one would want "
-#~ "for a complete system . The set of Debian CDs can install a complete "
-#~ "system from the wide range of packages without needing access to the "
-#~ "network."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh "
-#~ "doanh</emphasis> (Business Card) chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa được "
-#~ "trên vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó cần "
-#~ "thiết sự kết nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, "
-#~ "xây dựng hệ thống có ích. Đĩa CD <emphasis>Cài đặt qua mạng</emphasis> "
-#~ "(Network Install) chứa tất cả các gói cấu thành bản cài đặt cơ sở, còn "
-#~ "cần thiết sự kết nối mạng đến máy nhân bản Debian để cài đặt các gói thêm "
-#~ "cần thiết để xây dựng hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng "
-#~ "cài đặt hệ thống hoàn toàn từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng "
-#~ "nào."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The IA-64 architecture uses the next generation Extensible Firmware "
-#~ "Interface (EFI) from Intel. Unlike the traditional x86 BIOS which knows "
-#~ "little about the boot device other than the partition table and Master "
-#~ "Boot Record (MBR), EFI can read and write files from FAT16 or FAT32 "
-#~ "formatted disk partitions. This simplifies the often arcane process of "
-#~ "starting a system. The system boot loader and the EFI firmware that "
-#~ "supports it have a full filesystem to store the files necessary for "
-#~ "booting the machine. This means that the system disk on an IA-64 system "
-#~ "has an additional disk partition dedicated to EFI instead of the simple "
-#~ "MBR or boot block on more conventional systems."
-#~ msgstr ""
-#~ "Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ "
-#~ "tới của công ty Intel&trade;. Không như BIOS kiểu x86 truyền thống mà "
-#~ "biết ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động "
-#~ "chủ (MBR), EFI có khả năng đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định "
-#~ "dạng bằng FAT16 hay FAT32. Vậy nó giản dị hoá tiến trình khởi chạy hệ "
-#~ "thống mà thường cần thiết kiến thức rất đặc biệt. Bộ tải khởi động hệ "
-#~ "thống và phần vững EFI hỗ trợ nó có thể truy cập hệ thống tập tin đầy đủ "
-#~ "để cất giữ các tập tin cần thiết để khởi động máy đó. Có nghĩa là đĩa hệ "
-#~ "thống trên máy kiểu IA-64 chứa một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay "
-#~ "cho MBR hay khối tin khởi động đơn giản trên hệ thống quy ước hơn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The Debian Installer CD contains a small EFI partition where the "
-#~ "<command>ELILO</command> bootloader, its configuration file, the "
-#~ "installer's kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The "
-#~ "running system also contains an EFI partition where the necessary files "
-#~ "for booting the system reside. These files are readable from the EFI "
-#~ "Shell as described below."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động "
-#~ "<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài "
-#~ "đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa "
-#~ "một phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các "
-#~ "tập tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Most of the details of how <command>ELILO</command> actually loads and "
-#~ "starts a system are transparent to the system installer. However, the "
-#~ "installer must set up an EFI partition prior to installing the base "
-#~ "system. Otherwise, the installation of <command>ELILO</command> will "
-#~ "fail, rendering the system un-bootable. The EFI partition is allocated "
-#~ "and formatted in the partitioning step of the installation prior to "
-#~ "loading any packages on the system disk. The partitioning task also "
-#~ "verifies that a suitable EFI partition is present before allowing the "
-#~ "installation to proceed."
-#~ msgstr ""
-#~ "Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của "
-#~ "<command>ELILO</command> là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy "
-#~ "nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt "
-#~ "hệ thống cơ bản. Nếu không, tiến trình cài đặt <command>ELILO</command> "
-#~ "sẽ bị lỗi nên hệ thống không thể được khởi động. Phân vùng EFI được cấp "
-#~ "phát và định dạng trong bước phân vùng của tiến trình cài đặt, trước khi "
-#~ "tải gói nào vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân "
-#~ "vùng EFI thích hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The EFI Boot Manager is presented as the last step of the firmware "
-#~ "initialization. It displays a menu list from which the user can select an "
-#~ "option. Depending on the model of system and what other software has been "
-#~ "loaded on the system, this menu may be different from one system to "
-#~ "another. There should be at least two menu items displayed, <command>Boot "
-#~ "Option Maintenance Menu</command> and <command>EFI Shell (Built-in)</"
-#~ "command>. Using the first option is preferred, however, if that option is "
-#~ "not available or the CD for some reason does not boot with it, use the "
-#~ "second option."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình "
-#~ "sở khởi phần vững. Nó hiển thị danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể "
-#~ "tuyển lựa một tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác "
-#~ "đã được tải vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống "
-#~ "này đến hệ thống đó. Nên có ít nhất hai mục trình đơn được hiển thị : "
-#~ "<command>Boot Option Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng tùy "
-#~ "chọn khởi động) và <command>EFI Shell (Built-in)</command> (Trình bao EFI "
-#~ "[có sẵn]). Đề nghị bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc "
-#~ "nếu đĩa CD vì lý do nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ "
-#~ "hai. "
-
-#~ msgid "IMPORTANT"
-#~ msgstr "QUAN TRỌNG"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The EFI Boot Manager will select a default boot action, typically the "
-#~ "first menu choice, within a pre-set number of seconds. This is indicated "
-#~ "by a countdown at the bottom of the screen. Once the timer expires and "
-#~ "the systems starts the default action, you may have to reboot the machine "
-#~ "in order to continue the installation. If the default action is the EFI "
-#~ "Shell, you can return to the Boot Manager by running <command>exit</"
-#~ "command> at the shell prompt."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường "
-#~ "là mục trình đơn thứ nhất, trong vòng số giây định sẵn. Thời gian này "
-#~ "được ngụ ý bằng con số đếm ngược bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời "
-#~ "gian này hết hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại "
-#~ "cài đặt. Nếu hành động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về "
-#~ "Bộ quản lý khởi động bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) "
-#~ "tại dấu nhắc trình bao."
-
-#~ msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu"
-#~ msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware "
-#~ "will display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its "
-#~ "system initialization."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển "
-#~ "thị trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi "
-#~ "xong hệ thống."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the "
-#~ "arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new "
-#~ "menu."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo "
-#~ "dưỡng khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím "
-#~ "&enterkey;. Việc này sẽ hiển thị một trình đơn mới."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Select <command>Boot From a File</command> from the menu with the arrow "
-#~ "keys and press <command>ENTER</command>. This will display a list of "
-#~ "devices probed by the firmware. You should see two menu lines containing "
-#~ "either the label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or "
-#~ "<command>Removable Media Boot</command>. If you examine the rest of the "
-#~ "menu line, you will notice that the device and controller information "
-#~ "should be the same."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) "
-#~ "trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ "
-#~ "hiển thị danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy "
-#~ "hai dòng trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</"
-#~ "command> hoặc <command>Removable Media Boot</command> (Khởi động từ vật "
-#~ "chứa rời). Nếu bạn xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy "
-#~ "biết rằng thông tin về thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You can choose either of the entries that refer to the CD/DVD drive. "
-#~ "Select your choice with the arrow keys and press <command>ENTER</"
-#~ "command>. If you choose <command>Removable Media Boot</command> the "
-#~ "machine will immediately start the boot load sequence. If you choose "
-#~ "<command>Debian Inst [Acpi ...</command> instead, it will display a "
-#~ "directory listing of the bootable portion of the CD, requiring you to "
-#~ "proceed to the next (additional) step."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó "
-#~ "bằng phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục "
-#~ "<command>Removable Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy "
-#~ "sẽ bất đầu ngay tiến trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục "
-#~ "<command>Debian Inst [Acpi ...</command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các "
-#~ "thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả năng khởi động, cần thiết bạn tiếp "
-#~ "tục đến bước kế tiếp (thêm)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You will only need this step if you chose <command>Debian Inst [Acpi ...</"
-#~ "command>. The directory listing will also show <command>[Treat like "
-#~ "Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this "
-#~ "line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will "
-#~ "start the boot load sequence."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian "
-#~ "Inst [Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>"
-#~ "[Treat like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như là việc khởi động "
-#~ "từ vật chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên "
-#~ "rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động."
-
-#~ msgid ""
-#~ "These steps start the Debian boot loader which will display a menu page "
-#~ "for you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the "
-#~ "boot kernel and options."
-#~ msgstr ""
-#~ "Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang "
-#~ "trình đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. "
-#~ "Hãy tiếp tục tới giai đoạn đó."
-
-#~ msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell"
-#~ msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If, for some reason, option 1 is not successful, reboot the machine and "
-#~ "when the EFI Boot Manager screen appears there should be one option "
-#~ "called <command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer "
-#~ "CD with the following steps:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi "
-#~ "màn hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên "
-#~ "<command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy "
-#~ "khởi động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware "
-#~ "will display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system "
-#~ "initialization."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
-#~ "trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong "
-#~ "hệ thống."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Select <command>EFI Shell</command> from the menu with the arrow keys and "
-#~ "press <command>ENTER</command>. The EFI Shell will scan all of the "
-#~ "bootable devices and display them to the console before displaying its "
-#~ "command prompt. The recognized bootable partitions on devices will show a "
-#~ "device name of <filename>fs<replaceable>n</replaceable>:</filename>. All "
-#~ "other recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</"
-#~ "replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the "
-#~ "shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng "
-#~ "phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Trình bao EFI sẽ quét tất cả các "
-#~ "thiết bị có khả năng khởi động và hiển thị chúng trên bàn điều khiển "
-#~ "trước khi hiển thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng thiết bị có khả "
-#~ "năng khởi động đã được nhận diện sẽ hiển thị tên thiết bị "
-#~ "<filename>fs<replaceable>n</replaceable>:</filename>. Các phân vùng khác "
-#~ "đã được nhận diện sẽ có tên <filename>blk<replaceable>n</replaceable>:</"
-#~ "filename>. Nếu bạn đã nạp đĩa CD đúng trước khi vào trình bao, việc này "
-#~ "có thể mất vài giây thêm trong khi nó sở khởi ổ đĩa CD."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Examine the output from the shell looking for the CDROM drive. It is most "
-#~ "likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with "
-#~ "bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</"
-#~ "replaceable></filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị "
-#~ "<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được "
-#~ "sẽ cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></"
-#~ "filename>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Enter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> and press "
-#~ "<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</"
-#~ "replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now "
-#~ "display the partition number as its prompt."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím "
-#~ "&enterkey; để chọn thiết bị có số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM là "
-#~ "<replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân "
-#~ "vùng như là dấu nhắc."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This "
-#~ "will start the boot load sequence."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt "
-#~ "đầu tiến trình tải khởi động."
-
-#~ msgid ""
-#~ "As with option 1, these steps start the Debian boot loader which will "
-#~ "display a menu page for you to select a boot kernel and options. You can "
-#~ "also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</"
-#~ "command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot "
-#~ "kernel and options."
-#~ msgstr ""
-#~ "Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà "
-#~ "sẽ hiển thị trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương "
-#~ "ứng. Bạn cũng có khả năng nhập lệnh ngắn hơn <command>fs<replaceable>n</"
-#~ "replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến "
-#~ "giai đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng."
-
-#~ msgid "Installing using a Serial Console"
-#~ msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp"
-
-#~ msgid ""
-#~ "You may choose to perform an install using a monitor and keyboard or "
-#~ "using a serial connection. To use a monitor/keyboard setup, select an "
-#~ "option containing the string [VGA console]. To install over a serial "
-#~ "connection, choose an option containing the string [<replaceable>BAUD</"
-#~ "replaceable> baud serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> "
-#~ "is the speed of your serial console. Menu items for the most typical baud "
-#~ "rate settings on the ttyS0 device are preconfigured."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn "
-#~ "phím, hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình "
-#~ "bày và bàn phím, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều "
-#~ "khiển VGA). Để cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy bật một tùy chọn "
-#~ "chứa chuỗi [<replaceable>BỐT</replaceable> baud serial console], (bàn "
-#~ "điều khiển nối tiếp bốt) mà <replaceable>BỐT</replaceable> là tốc độ "
-#~ "truyền của bàn điều khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn "
-#~ "cho những giá trị tốc độ truyền thường nhất đã được định sẵn."
-
-#~ msgid ""
-#~ "In most circumstances, you will want the installer to use the same baud "
-#~ "rate as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this "
-#~ "setting is, you can obtain it using the command <command>baud</command> "
-#~ "at the EFI shell."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc "
-#~ "độ truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được "
-#~ "giá trị này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</"
-#~ "command> (bốt) vào trình bao EFI."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If there is not an option available that is configured for the serial "
-#~ "device or baud rate you would like to use, you may override the console "
-#~ "setting for one of the existing menu options. For example, to use a 57600 "
-#~ "baud console over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</"
-#~ "command> into the <classname>Boot:</classname> text window."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay "
-#~ "tốc độ truyền bạn muốn dùng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập "
-#~ "bàn điều khiển dành cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Chẳng "
-#~ "hạn, để dùng bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh "
-#~ "<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô "
-#~ "<classname>Boot:</classname> (khởi động)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Most IA-64 boxes ship with a default console setting of 9600 baud. This "
-#~ "setting is rather slow, and the normal installation process will take a "
-#~ "significant time to draw each screen. You should consider either "
-#~ "increasing the baud rate used for performing the installation, or "
-#~ "performing a Text Mode installation. See the <classname>Params</"
-#~ "classname> help menu for instructions on starting the installer in Text "
-#~ "Mode."
-#~ msgstr ""
-#~ "Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá "
-#~ "trị này hơi chậm nên tiến trình cài đặt bình thường sẽ mất thời gian đáng "
-#~ "kể để vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được "
-#~ "dùng để thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế "
-#~ "Độ Nhập Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</"
-#~ "classname> (Tham số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt "
-#~ "trong Chế Độ Nhập Thô."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you select the wrong console type, you will be able to select the "
-#~ "kernel and enter parameters but both the display and your input will go "
-#~ "dead as soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can "
-#~ "begin the installation."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn "
-#~ "hạt nhân và nhập tham số tương ứng, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách "
-#~ "nhập đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi "
-#~ "động lại để bất đầu cài đặt."
-
-#~ msgid "Selecting the Boot Kernel and Options"
-#~ msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The boot loader will display a form with a menu list and a text window "
-#~ "with a <classname>Boot:</classname> prompt. The arrow keys select an item "
-#~ "from the menu and any text typed at the keyboard will appear in the text "
-#~ "window. There are also help screens which can be displayed by pressing "
-#~ "the appropriate function key. The <classname>General</classname> help "
-#~ "screen explains the menu choices and the <classname>Params</classname> "
-#~ "screen explains the common command line options."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập "
-#~ "thô chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi tên "
-#~ "cho bạn chọn mục nào trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím "
-#~ "sẽ xuất hiện trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có "
-#~ "thể được hiển thị bằng cách bấm phím chức năng (F1 ...) thích hợp. Màn "
-#~ "hình trợ giúp <classname>General</classname> (Chung) diễn tả mỗi mục chọn "
-#~ "trong trình đơn, còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) "
-#~ "giải thích những tùy chọn dòng lệnh thường dùng."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1066
+#, no-c-format
+msgid ""
+"When the installer boots, you should be presented with a friendly graphical "
+"screen showing the Debian logo and the boot prompt: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"Press F1 for help, or ENTER to boot:\n"
+"</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press "
+"&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific "
+"boot method and, optionally, boot parameters."
+msgstr ""
+"Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển "
+"thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n"
+"Press F1 for help, or ENTER to boot:\n"
+"</screen></informalexample> (Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, hay "
+"bấm phím ENTER để khởi động:) Tại dấu nhắc khởi động, bạn có thể hoặc bấm "
+"phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc "
+"nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1078
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Information on available boot methods and on boot parameters which might be "
+"useful can be found by pressing <keycap>F2</keycap> through <keycap>F8</"
+"keycap>. If you add any parameters to the boot command line, be sure to type "
+"the boot method (the default is <userinput>linux</userinput>) and a space "
+"before the first parameter (e.g., <userinput>linux fb=false</userinput>)."
+msgstr ""
+"Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi "
+"động có ích sẽ được hiển thị khi bạn bấm phím chức năng nằm trong phạm vị "
+"<keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào "
+"dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem bạn đã gõ phương pháp khởi động (mặc "
+"định là <userinput>linux</userinput>) và một dấu cách trước khi nhập tham số "
+"thứ nhất (v.d., <userinput>linux fb=false</userinput>)."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1087
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you are installing the system via a remote management device that "
+"provides a text interface to the VGA console, you may not be able to see the "
+"initial graphical splash screen upon booting the installer; you may even not "
+"see the boot prompt. Examples of these devices include the text console of "
+"Compaq's <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) and HP's "
+"<quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA). You can blindly press "
+"F1<footnote> <para> In some cases these devices will require special escape "
+"sequences to enact this keypress, for example the IRA uses <keycombo> "
+"<keycap>Ctrl</keycap> <keycap>F</keycap> </keycombo>,&nbsp;<keycap>1</"
+"keycap>. </para> </footnote> to bypass this screen and view the help text. "
+"Once you are past the splash screen and at the help text your keystrokes "
+"will be echoed at the prompt as expected. To prevent the installer from "
+"using the framebuffer for the rest of the installation, you will also want "
+"to add <userinput>fb=false</userinput> to the boot prompt, as described in "
+"the help text."
+msgstr ""
+"Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp "
+"giao diện kiểu chữ với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn hình "
+"đồ họa giật gân ban đầu khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không "
+"thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm bàn điều khiển "
+"kiểu chữ của <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) của công ty Compaq, "
+"và <quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA) của HP. Bạn có thể bấm "
+"phím chức năng F1<footnote> <para> Trong một số trường hợp, những thiết bị "
+"này cần thiết bạn gõ dãy phím thoát đặc biệt để thực hiện việc bấm phím này, "
+"v.d. IRA sử dụng <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>F</keycap> </"
+"keycombo>,&nbsp;<keycap>1</keycap>. </para> </footnote> để đi vòng màn hình "
+"này và xem đoạn trợ giúp. Một khi bạn đã qua màn hình giật gân và tới đoạn "
+"trợ giúp, các cú bấm phím sẽ được phản hồi tại dấu nhắc như bình thường. Để "
+"ngăn cản trình cài đặt sử dụng bộ đệm khung trong phần còn lại của tiến "
+"trình cài đặt, bạn cũng cần phải thêm mục <userinput>fb=false</userinput> "
+"vào dấu nhắc khởi đông, như được diễn tả trong đoạn trợ giúp."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1162
+#, no-c-format
+msgid "CD Contents"
+msgstr "Nội dung đĩa CD"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1164
+#, no-c-format
+msgid ""
+"There are three basic variations of Debian Install CDs. The "
+"<emphasis>Business Card</emphasis> CD has a minimal installation that will "
+"fit on the small form factor CD media. It requires a network connection in "
+"order to install the rest of the base installation and make a usable system. "
+"The <emphasis>Network Install</emphasis> CD has all of the packages for a "
+"base install but requires a network connection to a Debian mirror site in "
+"order to install the extra packages one would want for a complete system . "
+"The set of Debian CDs can install a complete system from the wide range of "
+"packages without needing access to the network."
+msgstr ""
+"Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh "
+"doanh</emphasis> (Business Card) chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa được trên "
+"vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó cần thiết sự kết "
+"nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, xây dựng hệ "
+"thống có ích. Đĩa CD <emphasis>Cài đặt qua mạng</emphasis> (Network Install) "
+"chứa tất cả các gói cấu thành bản cài đặt cơ sở, còn cần thiết sự kết nối "
+"mạng đến máy nhân bản Debian để cài đặt các gói thêm cần thiết để xây dựng "
+"hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt hệ thống hoàn toàn "
+"từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1180
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The IA-64 architecture uses the next generation Extensible Firmware "
+"Interface (EFI) from Intel. Unlike the traditional x86 BIOS which knows "
+"little about the boot device other than the partition table and Master Boot "
+"Record (MBR), EFI can read and write files from FAT16 or FAT32 formatted "
+"disk partitions. This simplifies the often arcane process of starting a "
+"system. The system boot loader and the EFI firmware that supports it have a "
+"full filesystem to store the files necessary for booting the machine. This "
+"means that the system disk on an IA-64 system has an additional disk "
+"partition dedicated to EFI instead of the simple MBR or boot block on more "
+"conventional systems."
+msgstr ""
+"Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ "
+"tới của công ty Intel&trade;. Không như BIOS kiểu x86 truyền thống mà biết "
+"ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ "
+"(MBR), EFI có khả năng đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng "
+"FAT16 hay FAT32. Vậy nó giản dị hoá tiến trình khởi chạy hệ thống mà thường "
+"cần thiết kiến thức rất đặc biệt. Bộ tải khởi động hệ thống và phần vững EFI "
+"hỗ trợ nó có thể truy cập hệ thống tập tin đầy đủ để cất giữ các tập tin cần "
+"thiết để khởi động máy đó. Có nghĩa là đĩa hệ thống trên máy kiểu IA-64 chứa "
+"một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay cho MBR hay khối tin khởi động đơn "
+"giản trên hệ thống quy ước hơn."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1196
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The Debian Installer CD contains a small EFI partition where the "
+"<command>ELILO</command> bootloader, its configuration file, the installer's "
+"kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The running system also "
+"contains an EFI partition where the necessary files for booting the system "
+"reside. These files are readable from the EFI Shell as described below."
+msgstr ""
+"Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động "
+"<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài "
+"đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một "
+"phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập "
+"tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1205
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Most of the details of how <command>ELILO</command> actually loads and "
+"starts a system are transparent to the system installer. However, the "
+"installer must set up an EFI partition prior to installing the base system. "
+"Otherwise, the installation of <command>ELILO</command> will fail, rendering "
+"the system un-bootable. The EFI partition is allocated and formatted in the "
+"partitioning step of the installation prior to loading any packages on the "
+"system disk. The partitioning task also verifies that a suitable EFI "
+"partition is present before allowing the installation to proceed."
+msgstr ""
+"Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của "
+"<command>ELILO</command> là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy "
+"nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ "
+"thống cơ bản. Nếu không, tiến trình cài đặt <command>ELILO</command> sẽ bị "
+"lỗi nên hệ thống không thể được khởi động. Phân vùng EFI được cấp phát và "
+"định dạng trong bước phân vùng của tiến trình cài đặt, trước khi tải gói nào "
+"vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích "
+"hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1217
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The EFI Boot Manager is presented as the last step of the firmware "
+"initialization. It displays a menu list from which the user can select an "
+"option. Depending on the model of system and what other software has been "
+"loaded on the system, this menu may be different from one system to another. "
+"There should be at least two menu items displayed, <command>Boot Option "
+"Maintenance Menu</command> and <command>EFI Shell (Built-in)</command>. "
+"Using the first option is preferred, however, if that option is not "
+"available or the CD for some reason does not boot with it, use the second "
+"option."
+msgstr ""
+"Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở "
+"khởi phần vững. Nó hiển thị danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể tuyển lựa "
+"một tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác đã được tải "
+"vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến hệ thống "
+"đó. Nên có ít nhất hai mục trình đơn được hiển thị : <command>Boot Option "
+"Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động) và "
+"<command>EFI Shell (Built-in)</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Đề nghị "
+"bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do "
+"nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. "
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1236
+#, no-c-format
+msgid "IMPORTANT"
+msgstr "QUAN TRỌNG"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1237
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The EFI Boot Manager will select a default boot action, typically the first "
+"menu choice, within a pre-set number of seconds. This is indicated by a "
+"countdown at the bottom of the screen. Once the timer expires and the "
+"systems starts the default action, you may have to reboot the machine in "
+"order to continue the installation. If the default action is the EFI Shell, "
+"you can return to the Boot Manager by running <command>exit</command> at the "
+"shell prompt."
+msgstr ""
+"Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là "
+"mục trình đơn thứ nhất, trong vòng số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ "
+"ý bằng con số đếm ngược bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết "
+"hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành "
+"động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về Bộ quản lý khởi động "
+"bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) tại dấu nhắc trình bao."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1249
+#, no-c-format
+msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu"
+msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1256
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
+"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system "
+"initialization."
+msgstr ""
+"Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
+"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ "
+"thống."
-#~ msgid ""
-#~ "Consult the <classname>General</classname> help screen for the "
-#~ "description of the kernels and install modes most appropriate for your "
-#~ "installation. You should also consult <xref linkend=\"boot-parms\"/> "
-#~ "below for any additional parameters that you may want to set in the "
-#~ "<classname>Boot:</classname> text window. The kernel version you choose "
-#~ "selects the kernel version that will be used for both the installation "
-#~ "process and the installed system. If you encounter kernel problems with "
-#~ "the installation, you may also have those same problems with the system "
-#~ "you install. The following two steps will select and start the install:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các "
-#~ "hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với tiến trình cài đặt vào máy "
-#~ "của bạn. Xem thêm <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số "
-#~ "thêm nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> "
-#~ "(khởi động). Bạn sẽ chọn một phiên bản hạt nhân quyết định phiên bản hạt "
-#~ "nhân được dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống sẽ được cài đặt. "
-#~ "Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó "
-#~ "khăn khi chạy hệ thống được cài đặt."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1262
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow "
+"keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu."
+msgstr ""
+"Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng "
+"khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc "
+"này sẽ hiển thị một trình đơn mới."
-#~ msgid ""
-#~ "Select the kernel version and installation mode most appropriate to your "
-#~ "needs with the arrow keys."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích "
-#~ "hợp nhất với điều kiện của máy tính của bạn."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1268
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Select <command>Boot From a File</command> from the menu with the arrow keys "
+"and press <command>ENTER</command>. This will display a list of devices "
+"probed by the firmware. You should see two menu lines containing either the "
+"label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or <command>Removable Media "
+"Boot</command>. If you examine the rest of the menu line, you will notice "
+"that the device and controller information should be the same."
+msgstr ""
+"Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) "
+"trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển "
+"thị danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy hai dòng "
+"trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</command> hoặc "
+"<command>Removable Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời). Nếu bạn "
+"xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết rằng thông tin về "
+"thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1279
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You can choose either of the entries that refer to the CD/DVD drive. Select "
+"your choice with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. If you "
+"choose <command>Removable Media Boot</command> the machine will immediately "
+"start the boot load sequence. If you choose <command>Debian Inst [Acpi ...</"
+"command> instead, it will display a directory listing of the bootable "
+"portion of the CD, requiring you to proceed to the next (additional) step."
+msgstr ""
+"Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng "
+"phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục <command>Removable "
+"Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến "
+"trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</"
+"command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả "
+"năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1290
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You will only need this step if you chose <command>Debian Inst [Acpi ...</"
+"command>. The directory listing will also show <command>[Treat like "
+"Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this "
+"line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will start "
+"the boot load sequence."
+msgstr ""
+"Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst "
+"[Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>[Treat "
+"like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như là việc khởi động từ vật "
+"chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên rồi bấm "
+"phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1302
+#, no-c-format
+msgid ""
+"These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for "
+"you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot "
+"kernel and options."
+msgstr ""
+"Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình "
+"đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp "
+"tục tới giai đoạn đó."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1312
+#, no-c-format
+msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell"
+msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1313
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If, for some reason, option 1 is not successful, reboot the machine and when "
+"the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called "
+"<command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer CD with "
+"the following steps:"
+msgstr ""
+"Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn "
+"hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên "
+"<command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy khởi "
+"động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1324
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
+"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system "
+"initialization."
+msgstr ""
+"Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
+"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ "
+"thống."
-#~ msgid ""
-#~ "Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be "
-#~ "displayed directly in the text window. This is where kernel parameters "
-#~ "(such as serial console settings) are specified."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. "
-#~ "Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có "
-#~ "thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1330
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Select <command>EFI Shell</command> from the menu with the arrow keys and "
+"press <command>ENTER</command>. The EFI Shell will scan all of the bootable "
+"devices and display them to the console before displaying its command "
+"prompt. The recognized bootable partitions on devices will show a device "
+"name of <filename>fs<replaceable>n</replaceable>:</filename>. All other "
+"recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</"
+"replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the "
+"shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive."
+msgstr ""
+"Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím "
+"mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Trình bao EFI sẽ quét tất cả các thiết bị "
+"có khả năng khởi động và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển "
+"thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng thiết bị có khả năng khởi động đã "
+"được nhận diện sẽ hiển thị tên thiết bị <filename>fs<replaceable>n</"
+"replaceable>:</filename>. Các phân vùng khác đã được nhận diện sẽ có tên "
+"<filename>blk<replaceable>n</replaceable>:</filename>. Nếu bạn đã nạp đĩa CD "
+"đúng trước khi vào trình bao, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó "
+"sở khởi ổ đĩa CD."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1344
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Examine the output from the shell looking for the CDROM drive. It is most "
+"likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with "
+"bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</"
+"replaceable></filename>."
+msgstr ""
+"Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị "
+"<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ "
+"cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>."
-#~ msgid ""
-#~ "Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The "
-#~ "kernel will display its usual initialization messages followed by the "
-#~ "first screen of the Debian Installer."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ "
-#~ "hiển thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình "
-#~ "cài đặt Debian."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1351
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Enter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> and press "
+"<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</"
+"replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now "
+"display the partition number as its prompt."
+msgstr ""
+"Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím "
+"&enterkey; để chọn thiết bị có số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM là "
+"<replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân "
+"vùng như là dấu nhắc."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1358
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will "
+"start the boot load sequence."
+msgstr ""
+"Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu "
+"tiến trình tải khởi động."
-#~ msgid ""
-#~ "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will "
-#~ "set up the language locale, network, and disk partitions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
-#~ "thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1365
+#, no-c-format
+msgid ""
+"As with option 1, these steps start the Debian boot loader which will "
+"display a menu page for you to select a boot kernel and options. You can "
+"also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</"
+"command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel "
+"and options."
+msgstr ""
+"Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ "
+"hiển thị trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương ứng. "
+"Bạn cũng có khả năng nhập lệnh ngắn hơn <command>fs<replaceable>n</"
+"replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến giai "
+"đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1379
+#, no-c-format
+msgid "Installing using a Serial Console"
+msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1381
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You may choose to perform an install using a monitor and keyboard or using a "
+"serial connection. To use a monitor/keyboard setup, select an option "
+"containing the string [VGA console]. To install over a serial connection, "
+"choose an option containing the string [<replaceable>BAUD</replaceable> baud "
+"serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> is the speed of your "
+"serial console. Menu items for the most typical baud rate settings on the "
+"ttyS0 device are preconfigured."
+msgstr ""
+"Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, "
+"hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn "
+"phím, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). Để "
+"cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi "
+"[<replaceable>BỐT</replaceable> baud serial console], (bàn điều khiển nối "
+"tiếp bốt) mà <replaceable>BỐT</replaceable> là tốc độ truyền của bàn điều "
+"khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn cho những giá trị tốc "
+"độ truyền thường nhất đã được định sẵn."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1392
+#, no-c-format
+msgid ""
+"In most circumstances, you will want the installer to use the same baud rate "
+"as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting "
+"is, you can obtain it using the command <command>baud</command> at the EFI "
+"shell."
+msgstr ""
+"Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ "
+"truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị "
+"này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) vào "
+"trình bao EFI."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1399
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If there is not an option available that is configured for the serial device "
+"or baud rate you would like to use, you may override the console setting for "
+"one of the existing menu options. For example, to use a 57600 baud console "
+"over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</command> into "
+"the <classname>Boot:</classname> text window."
+msgstr ""
+"Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay "
+"tốc độ truyền bạn muốn dùng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập bàn "
+"điều khiển dành cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Chẳng hạn, để "
+"dùng bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh "
+"<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:"
+"</classname> (khởi động)."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1410
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Most IA-64 boxes ship with a default console setting of 9600 baud. This "
+"setting is rather slow, and the normal installation process will take a "
+"significant time to draw each screen. You should consider either increasing "
+"the baud rate used for performing the installation, or performing a Text "
+"Mode installation. See the <classname>Params</classname> help menu for "
+"instructions on starting the installer in Text Mode."
+msgstr ""
+"Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị "
+"này hơi chậm nên tiến trình cài đặt bình thường sẽ mất thời gian đáng kể để "
+"vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để "
+"thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế Độ Nhập "
+"Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham "
+"số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1419
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you select the wrong console type, you will be able to select the kernel "
+"and enter parameters but both the display and your input will go dead as "
+"soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can begin the "
+"installation."
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn "
+"hạt nhân và nhập tham số tương ứng, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập "
+"đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi động lại để "
+"bất đầu cài đặt."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1428
+#, no-c-format
+msgid "Selecting the Boot Kernel and Options"
+msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1430
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The boot loader will display a form with a menu list and a text window with "
+"a <classname>Boot:</classname> prompt. The arrow keys select an item from "
+"the menu and any text typed at the keyboard will appear in the text window. "
+"There are also help screens which can be displayed by pressing the "
+"appropriate function key. The <classname>General</classname> help screen "
+"explains the menu choices and the <classname>Params</classname> screen "
+"explains the common command line options."
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô "
+"chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi tên cho bạn "
+"chọn mục nào trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất hiện "
+"trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được hiển thị "
+"bằng cách bấm phím chức năng (F1 ...) thích hợp. Màn hình trợ giúp "
+"<classname>General</classname> (Chung) diễn tả mỗi mục chọn trong trình đơn, "
+"còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích những tùy "
+"chọn dòng lệnh thường dùng."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1442
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Consult the <classname>General</classname> help screen for the description "
+"of the kernels and install modes most appropriate for your installation. You "
+"should also consult <xref linkend=\"boot-parms\"/> below for any additional "
+"parameters that you may want to set in the <classname>Boot:</classname> text "
+"window. The kernel version you choose selects the kernel version that will "
+"be used for both the installation process and the installed system. If you "
+"encounter kernel problems with the installation, you may also have those "
+"same problems with the system you install. The following two steps will "
+"select and start the install:"
+msgstr ""
+"Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt "
+"nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với tiến trình cài đặt vào máy của "
+"bạn. Xem thêm <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số thêm "
+"nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi "
+"động). Bạn sẽ chọn một phiên bản hạt nhân quyết định phiên bản hạt nhân được "
+"dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống sẽ được cài đặt. Nếu bạn gặp "
+"khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó khăn khi chạy "
+"hệ thống được cài đặt."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1460
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Select the kernel version and installation mode most appropriate to your "
+"needs with the arrow keys."
+msgstr ""
+"Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp "
+"nhất với điều kiện của máy tính của bạn."
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Booting an IA-64 system from the network is similar to a CD boot. The "
-#~ "only difference is how the installation kernel is loaded. The EFI Boot "
-#~ "Manager can load and start programs from a server on the network. Once "
-#~ "the installation kernel is loaded and starts, the system install will "
-#~ "proceed thru the same steps as the CD install with the exception that the "
-#~ "packages of the base install will be loaded from the network rather than "
-#~ "the CD drive."
-#~ msgstr ""
-#~ "Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ "
-#~ "đĩa CD. Sự khác nhau duy nhất là cách tải hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý "
-#~ "khởi động EFI có khả năng tải và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ "
-#~ "trên mạng. Một khi hạt nhân cài đặt đã được tải và khởi động, tiến trình "
-#~ "cài đặt hệ thống sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt "
-#~ "từ đĩa CD, với ngoài lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được tải qua "
-#~ "mạng hơn là qua ổ đĩa CD."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Network booting an IA-64 system requires two architecture-specific "
-#~ "actions. On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver "
-#~ "<command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined "
-#~ "in the EFI boot manager to enable loading over a network."
-#~ msgstr ""
-#~ "Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc "
-#~ "trưng cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và "
-#~ "TFTP phải được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy "
-#~ "khách, một tùy chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý "
-#~ "khởi động EFI để hiệu lực khả năng tải qua mạng."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1465
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be "
+"displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such "
+"as serial console settings) are specified."
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. "
+"Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có "
+"thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp."
-#~ msgid "Configuring the Server"
-#~ msgstr "Cấu hình máy phục vụ"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1472
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The "
+"kernel will display its usual initialization messages followed by the first "
+"screen of the Debian Installer."
+msgstr ""
+"Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển "
+"thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt "
+"Debian."
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "A suitable TFTP entry for network booting an IA-64 system looks something "
-#~ "like this: <informalexample><screen>\n"
-#~ "host mcmuffin {\n"
-#~ " hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n"
-#~ " fixed-address 10.0.0.21;\n"
-#~ " filename \"debian-installer/ia64/elilo.efi\";\n"
-#~ "}\n"
-#~ "</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo."
-#~ "efi</command> running on the client."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua "
-#~ "mạng có vẻ như :<informalexample><screen>\n"
-#~ "host banhdauxanh {\n"
-#~ " hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n"
-#~ " fixed-address 10.0.0.21;\n"
-#~ " filename \"debian-installer/ia64/elilo.efi\";\n"
-#~ "}\n"
-#~ "</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho "
-#~ "<command>elilo.efi</command> chạy trên máy khách."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1481 boot-installer.xml:1617
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set "
+"up the language locale, network, and disk partitions."
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
+"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."
-#~ msgid ""
-#~ "Extract the <filename>netboot.tar.gz</filename> file into the directory "
-#~ "used as the root for your tftp server. Typical tftp root directories "
-#~ "include <filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</"
-#~ "filename>. This will create a <filename>debian-installer</filename> "
-#~ "directory tree containing the boot files for an IA-64 system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được "
-#~ "dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao "
-#~ "gồm <filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. "
-#~ "Việc giải nén này sẽ tạo cây thư mục <filename>debian-installer</"
-#~ "filename> (bản cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với "
-#~ "hệ thống kiểu IA-64."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1492
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"Booting an IA-64 system from the network is similar to a CD boot. The only "
+"difference is how the installation kernel is loaded. The EFI Boot Manager "
+"can load and start programs from a server on the network. Once the "
+"installation kernel is loaded and starts, the system install will proceed "
+"thru the same steps as the CD install with the exception that the packages "
+"of the base install will be loaded from the network rather than the CD drive."
+msgstr ""
+"Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa "
+"CD. Sự khác nhau duy nhất là cách tải hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động "
+"EFI có khả năng tải và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một "
+"khi hạt nhân cài đặt đã được tải và khởi động, tiến trình cài đặt hệ thống "
+"sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với ngoài "
+"lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được tải qua mạng hơn là qua ổ đĩa CD."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1526
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"Network booting an IA-64 system requires two architecture-specific actions. "
+"On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver "
+"<command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined in "
+"the EFI boot manager to enable loading over a network."
+msgstr ""
+"Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng "
+"cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và TFTP phải "
+"được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy "
+"chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu "
+"lực khả năng tải qua mạng."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1537
+#, no-c-format
+msgid "Configuring the Server"
+msgstr "Cấu hình máy phục vụ"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1538
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"A suitable TFTP entry for network booting an IA-64 system looks something "
+"like this: <informalexample><screen>\n"
+"host mcmuffin {\n"
+" hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n"
+" fixed-address 10.0.0.21;\n"
+" filename \"debian-installer/ia64/elilo.efi\";\n"
+"}\n"
+"</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo.efi</"
+"command> running on the client."
+msgstr ""
+"Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua "
+"mạng có vẻ như :<informalexample><screen>\n"
+"host banhdauxanh {\n"
+" hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n"
+" fixed-address 10.0.0.21;\n"
+" filename \"debian-installer/ia64/elilo.efi\";\n"
+"}\n"
+"</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo."
+"efi</command> chạy trên máy khách."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1548
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Extract the <filename>netboot.tar.gz</filename> file into the directory used "
+"as the root for your tftp server. Typical tftp root directories include "
+"<filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</filename>. This "
+"will create a <filename>debian-installer</filename> directory tree "
+"containing the boot files for an IA-64 system."
+msgstr ""
+"Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được "
+"dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm "
+"<filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. Việc "
+"giải nén này sẽ tạo cây thư mục <filename>debian-installer</filename> (bản "
+"cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống kiểu IA-64."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid ""
-#~ "# cd /var/lib/tftp\n"
-#~ "# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n"
-#~ "./\n"
-#~ "./debian-installer/\n"
-#~ "./debian-installer/ia64/\n"
-#~ "[...]"
-#~ msgstr ""
-#~ "# cd /var/lib/tftp\n"
-#~ "# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n"
-#~ "./\n"
-#~ "./debian-installer/\n"
-#~ "./debian-installer/ia64/\n"
-#~ "[...]"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The <filename>netboot.tar.gz</filename> contains an <filename>elilo.conf</"
-#~ "filename> file that should work for most configurations. However, should "
-#~ "you need to make changes to this file, you can find it in the "
-#~ "<filename>debian-installer/ia64/</filename> directory. It is possible to "
-#~ "have different config files for different clients by naming them using "
-#~ "the client's IP address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> "
-#~ "instead of <filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in "
-#~ "the <classname>elilo</classname> package for details."
-#~ msgstr ""
-#~ "Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình "
-#~ "<filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp "
-#~ "phần cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, nó nằm trong "
-#~ "thư mục <filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì tập "
-#~ "tin cấu hình riêng cho mỗi máy khách, bằng cách đặt tên là địa chỉ IP "
-#~ "dạng thập lục của máy khách, cộng hậu tố <filename>.conf</filename> (cấu "
-#~ "hình) thay cho tên tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài "
-#~ "liệu có sẵn trong gói <classname>elilo</classname> để tìm chi tiết."
-
-#~ msgid "Configuring the Client"
-#~ msgstr "Cấu hình máy khách"
-
-#~ msgid ""
-#~ "To configure the client to support TFTP booting, start by booting to EFI "
-#~ "and entering the <guimenu>Boot Option Maintenance Menu</guimenu>. "
-#~ "<itemizedlist> <listitem><para> Add a boot option. </para></listitem> "
-#~ "<listitem><para> You should see one or more lines with the text "
-#~ "<guimenuitem>Load File [Acpi()/.../Mac()]</guimenuitem>. If more than one "
-#~ "of these entries exist, choose the one containing the MAC address of the "
-#~ "interface from which you'll be booting. Use the arrow keys to highlight "
-#~ "your choice, then press enter. </para></listitem> <listitem><para> Name "
-#~ "the entry <userinput>Netboot</userinput> or something similar, save, and "
-#~ "exit back to the boot options menu. </para></listitem> </itemizedlist> "
-#~ "You should see the new boot option you just created, and selecting it "
-#~ "should initiate a DHCP query, leading to a TFTP load of <filename>elilo."
-#~ "efi</filename> from the server."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy "
-#~ "bắt đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option "
-#~ "Maintenance Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). "
-#~ "<itemizedlist> <listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></"
-#~ "listitem> <listitem><para> Sau đó, bạn nên thấy đoạn (một hay nhiều dòng) "
-#~ "dạng <guimenuitem>Load File [Acpi()/.../Mac()]</guimenuitem>. Nếu có "
-#~ "nhiều mục nhập như thế, hãy chọn điều chứa địa chỉ MAC của giao diện từ "
-#~ "đó bạn sẽ khởi động. Dùng phím mũi tên để tô sáng sự chọn riêng, rồi bấm "
-#~ "&enterkey;.</para></listitem> <listitem><para> Đặt mục nhập có tên "
-#~ "<userinput>Netboot</userinput> (khởi động qua mạng) hay tương tự, lưu, "
-#~ "rồi thoát về trình đơn tùy chọn khởi động. </para></listitem> </"
-#~ "itemizedlist> Lúc đó, bạn nên thấy tùy chọn khởi động mới đã được tạo. "
-#~ "Việc chọn nó nên khởi đầu truy vấn DHCP, chỉ dẫn đến việc tải tập tin "
-#~ "<filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy phục vụ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The boot loader will display its prompt after it has downloaded and "
-#~ "processed its configuration file. At this point, the installation "
-#~ "proceeds with the same steps as a CD install. Select a boot option as in "
-#~ "above and when the kernel has completed installing itself from the "
-#~ "network, it will start the Debian Installer."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý "
-#~ "tập tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng "
-#~ "những bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chọn một tùy chọn khởi động (như "
-#~ "nêu trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy "
-#~ "trình cài đặt Debian."
-
-#~ msgid "Choosing an Installation Method"
-#~ msgstr "Chọn phương pháp cài đặt"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Some &arch-title; subarchs have the option of booting using either a 2.4."
-#~ "x or 2.2.x linux kernel. When such a choice exists, try the 2.4.x linux "
-#~ "kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x "
-#~ "linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x "
-#~ "uses tmpfs."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt "
-#~ "nhân phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử "
-#~ "dùng hạt nhân 2.4.x. Tiến trình cài đặt dùng hạt nhân 2.4.x nên cần thiết "
-#~ "bộ nhớ ít hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có "
-#~ "kích cỡ cố định, còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the "
-#~ "&ramdisksize; kernel parameter."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định "
-#~ "tham số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;."
+#. Tag: screen
+#: boot-installer.xml:1558
+#, no-c-format
+msgid ""
+"# cd /var/lib/tftp\n"
+"# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n"
+"./\n"
+"./debian-installer/\n"
+"./debian-installer/ia64/\n"
+"[...]"
+msgstr ""
+"# cd /var/lib/tftp\n"
+"# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n"
+"./\n"
+"./debian-installer/\n"
+"./debian-installer/ia64/\n"
+"[...]"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1558
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The <filename>netboot.tar.gz</filename> contains an <filename>elilo.conf</"
+"filename> file that should work for most configurations. However, should you "
+"need to make changes to this file, you can find it in the <filename>debian-"
+"installer/ia64/</filename> directory. It is possible to have different "
+"config files for different clients by naming them using the client's IP "
+"address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> instead of "
+"<filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in the "
+"<classname>elilo</classname> package for details."
+msgstr ""
+"Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình "
+"<filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần "
+"cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, nó nằm trong thư mục "
+"<filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì tập tin cấu hình "
+"riêng cho mỗi máy khách, bằng cách đặt tên là địa chỉ IP dạng thập lục của "
+"máy khách, cộng hậu tố <filename>.conf</filename> (cấu hình) thay cho tên "
+"tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói "
+"<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1575
+#, no-c-format
+msgid "Configuring the Client"
+msgstr "Cấu hình máy khách"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1576
+#, no-c-format
+msgid ""
+"To configure the client to support TFTP booting, start by booting to EFI and "
+"entering the <guimenu>Boot Option Maintenance Menu</guimenu>. <itemizedlist> "
+"<listitem><para> Add a boot option. </para></listitem> <listitem><para> You "
+"should see one or more lines with the text <guimenuitem>Load File [Acpi"
+"()/.../Mac()]</guimenuitem>. If more than one of these entries exist, choose "
+"the one containing the MAC address of the interface from which you'll be "
+"booting. Use the arrow keys to highlight your choice, then press enter. </"
+"para></listitem> <listitem><para> Name the entry <userinput>Netboot</"
+"userinput> or something similar, save, and exit back to the boot options "
+"menu. </para></listitem> </itemizedlist> You should see the new boot option "
+"you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to "
+"a TFTP load of <filename>elilo.efi</filename> from the server."
+msgstr ""
+"Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt "
+"đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance "
+"Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> "
+"<listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></listitem> "
+"<listitem><para> Sau đó, bạn nên thấy đoạn (một hay nhiều dòng) dạng "
+"<guimenuitem>Load File [Acpi()/.../Mac()]</guimenuitem>. Nếu có nhiều mục "
+"nhập như thế, hãy chọn điều chứa địa chỉ MAC của giao diện từ đó bạn sẽ khởi "
+"động. Dùng phím mũi tên để tô sáng sự chọn riêng, rồi bấm &enterkey;.</"
+"para></listitem> <listitem><para> Đặt mục nhập có tên <userinput>Netboot</"
+"userinput> (khởi động qua mạng) hay tương tự, lưu, rồi thoát về trình đơn "
+"tùy chọn khởi động. </para></listitem> </itemizedlist> Lúc đó, bạn nên thấy "
+"tùy chọn khởi động mới đã được tạo. Việc chọn nó nên khởi đầu truy vấn DHCP, "
+"chỉ dẫn đến việc tải tập tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy "
+"phục vụ."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1608
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The boot loader will display its prompt after it has downloaded and "
+"processed its configuration file. At this point, the installation proceeds "
+"with the same steps as a CD install. Select a boot option as in above and "
+"when the kernel has completed installing itself from the network, it will "
+"start the Debian Installer."
+msgstr ""
+"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập "
+"tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng những "
+"bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chọn một tùy chọn khởi động (như nêu "
+"trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình "
+"cài đặt Debian."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1630
+#, no-c-format
+msgid "Choosing an Installation Method"
+msgstr "Chọn phương pháp cài đặt"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1632
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Some &arch-title; subarchs have the option of booting using either a 2.4.x "
+"or 2.2.x linux kernel. When such a choice exists, try the 2.4.x linux "
+"kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x "
+"linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x uses "
+"tmpfs."
+msgstr ""
+"Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân "
+"phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử dùng hạt "
+"nhân 2.4.x. Tiến trình cài đặt dùng hạt nhân 2.4.x nên cần thiết bộ nhớ ít "
+"hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, "
+"còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1640
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the "
+"&ramdisksize; kernel parameter."
+msgstr ""
+"Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham "
+"số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;."
-#~ msgid ""
-#~ "Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel "
-#~ "parameters."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</"
-#~ "userinput>."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1645
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel "
+"parameters."
+msgstr ""
+"Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</"
+"userinput>."
-#~ msgid ""
-#~ "If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
-#~ "&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
-#~ "&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1650
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
+"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
+msgstr ""
+"Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
+"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "Amiga"
-#~ msgstr "Amiga"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The only method of installation available to amiga is the hard drive (see "
-#~ "<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is "
-#~ "not bootable.</emphasis>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng "
-#~ "đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không "
-#~ "thể khởi động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1667
+#, no-c-format
+msgid "Amiga"
+msgstr "Amiga"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1668
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The only method of installation available to amiga is the hard drive (see "
+"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
+"bootable.</emphasis>"
+msgstr ""
+"Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa "
+"cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi "
+"động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#~ msgid ""
-#~ "Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl "
-#~ "errors, you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</"
-#~ "userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp "
-#~ "lỗi bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</"
-#~ "userinput>."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1674
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, "
+"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>."
+msgstr ""
+"Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
+"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "Atari"
-#~ msgstr "Atari"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The installer for atari may be started from either the hard drive (see "
-#~ "<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend="
-#~ "\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
-#~ "bootable.</emphasis>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc "
-#~ "từ đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem "
-#~ "<xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi "
-#~ "động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl "
-#~ "errors, you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</"
-#~ "userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp "
-#~ "lỗi bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</"
-#~ "userinput>."
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1683
+#, no-c-format
+msgid "Atari"
+msgstr "Atari"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1684
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The installer for atari may be started from either the hard drive (see <xref "
+"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=\"boot-from-"
+"floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>"
+msgstr ""
+"Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ "
+"đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem <xref "
+"linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ "
+"đĩa CD-ROM.</emphasis>"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1691
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, "
+"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>."
+msgstr ""
+"Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
+"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "BVME6000"
-#~ msgstr "BVME6000"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend="
-#~ "\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies"
-#~ "\"/>), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ "
-#~ "đĩa CD-ROM (xem <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), hoặc từ đĩa mềm "
-#~ "(xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hoặc qua mạng (xem <xref "
-#~ "linkend=\"boot-tftp\"/>)."
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1700
+#, no-c-format
+msgid "BVME6000"
+msgstr "BVME6000"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1701
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend="
+"\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/"
+">), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)."
+msgstr ""
+"Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa "
+"CD-ROM (xem <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), hoặc từ đĩa mềm (xem <xref "
+"linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hoặc qua mạng (xem <xref linkend=\"boot-"
+"tftp\"/>)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "Macintosh"
-#~ msgstr "Macintosh (Apple Mac)"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The only method of installation available to mac is from the hard drive "
-#~ "(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the "
-#~ "cdrom is not bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel."
-#~ msgstr ""
-#~ "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem "
-#~ "<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng "
-#~ "khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x "
-#~ "hoạt động được với máy kiểu Mac."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If your hardware uses a 53c9x-based scsi bus, then you may need to "
-#~ "include the kernel parameter <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. "
-#~ "Hardware with two such scsi buses, such as the Quadra 950, will need "
-#~ "<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> instead. Alternatively, the parameter "
-#~ "can be specified as <userinput>mac53c9x=-1,0</userinput> which will leave "
-#~ "autodetection on, but which will disable SCSI disconnects. Note that "
-#~ "specifying this parameter is only necessary if you have more than one "
-#~ "hard disk; otherwise, the system will run faster if you do not specify it."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn "
-#~ "cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần "
-#~ "cứng có hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn "
-#~ "nhập tham số <userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể "
-#~ "xạc định tham số <userinput>mac53c9x=-1,0</userinput>, mà duy trì khả "
-#~ "năng phát hiện tự động, còn tắt khả năng ngắt kết nối SCSI. Ghi chú rằng "
-#~ "việc xác định tham số này cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu "
-#~ "không (chỉ có một đĩa), hệ thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định "
-#~ "nó."
-
-#~ msgid "MVME147 and MVME16x"
-#~ msgstr "MVME147 và MVME16x"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The installer for MVME147 and MVME16x may be started from either floppies "
-#~ "(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref "
-#~ "linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
-#~ "bootable.</emphasis>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy "
-#~ "hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua "
-#~ "mạng (xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không có "
-#~ "khả năng khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1711
+#, no-c-format
+msgid "Macintosh"
+msgstr "Macintosh (Apple Mac)"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1712
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The only method of installation available to mac is from the hard drive (see "
+"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
+"bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel."
+msgstr ""
+"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref "
+"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động "
+"được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x hoạt động "
+"được với máy kiểu Mac."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1719
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If your hardware uses a 53c9x-based scsi bus, then you may need to include "
+"the kernel parameter <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Hardware with two "
+"such scsi buses, such as the Quadra 950, will need <userinput>mac53c9x=2,0</"
+"userinput> instead. Alternatively, the parameter can be specified as "
+"<userinput>mac53c9x=-1,0</userinput> which will leave autodetection on, but "
+"which will disable SCSI disconnects. Note that specifying this parameter is "
+"only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system "
+"will run faster if you do not specify it."
+msgstr ""
+"Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần "
+"phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần cứng có "
+"hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn nhập tham số "
+"<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số "
+"<userinput>mac53c9x=-1,0</userinput>, mà duy trì khả năng phát hiện tự động, "
+"còn tắt khả năng ngắt kết nối SCSI. Ghi chú rằng việc xác định tham số này "
+"cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ "
+"thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1734
+#, no-c-format
+msgid "MVME147 and MVME16x"
+msgstr "MVME147 và MVME16x"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1735
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The installer for MVME147 and MVME16x may be started from either floppies "
+"(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend="
+"\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</"
+"emphasis>"
+msgstr ""
+"Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy "
+"hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng "
+"(xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng "
+"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#~ msgid "Q40/Q60"
-#~ msgstr "Q40/Q60"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard "
-#~ "drive (see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words "
-#~ "the cdrom is not bootable.</emphasis>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng "
-#~ "(xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả "
-#~ "năng khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-
-#~ msgid "Booting from a Hard Disk"
-#~ msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Booting from an existing operating system is often a convenient option; "
-#~ "for some systems it is the only supported method of installation."
-#~ msgstr ""
-#~ "Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn "
-#~ "đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ "
-#~ "trợ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "To boot the installer from hard disk, you will have already completed "
-#~ "downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-"
-#~ "files\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị "
-#~ "những tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng."
-
-#~ msgid ""
-#~ "At least six different ramdisks may be used to boot from the hard drive, "
-#~ "three different types each with and without support for a 2.2.x linux "
-#~ "kernel (see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/"
-#~ "images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa "
-#~ "cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân "
-#~ "phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/"
-#~ "current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The three different types of ramdisks are <filename>cdrom</filename>, "
-#~ "<filename>hd-media</filename>, and <filename>nativehd</filename>. These "
-#~ "ramdisks differ only in their source for installation packages. The "
-#~ "<filename>cdrom</filename> ramdisk uses a cdrom to get debian-installer "
-#~ "packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image "
-#~ "file of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the "
-#~ "<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages."
-#~ msgstr ""
-#~ "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), "
-#~ "<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</"
-#~ "filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn "
-#~ "của những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu <filename>cdrom</filename> sử dụng "
-#~ "một đĩa CD-ROM để lấy các gói cài đặt Debian. Còn đĩa RAM kiểu "
-#~ "<filename>hd-media</filename> sử dụng một tập tin ảnh ISO của đĩa CD-ROM "
-#~ "hiện thời nằm trên đĩa cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</"
-#~ "filename> cài đặt gói qua mạng."
-
-#~ msgid "Booting from AmigaOS"
-#~ msgstr "Khởi động từ AmigaOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process "
-#~ "by double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the "
-#~ "<filename>debian</filename> directory."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt "
-#~ "Linux bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> "
-#~ "(bất đầu cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You may have to press the &enterkey; key twice after the Amiga installer "
-#~ "program has output some debugging information into a window. After this, "
-#~ "the screen will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a "
-#~ "black screen with white text should come up, displaying all kinds of "
-#~ "kernel debugging information. These messages may scroll by too fast for "
-#~ "you to read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation "
-#~ "program should start automatically, so you can continue down at <xref "
-#~ "linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài "
-#~ "đặt Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy "
-#~ "ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn "
-#~ "màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. "
-#~ "Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. "
-#~ "Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có "
-#~ "thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-
-#~ msgid "Booting from Atari TOS"
-#~ msgstr "Khởi động từ Atari TOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "At the GEM desktop, start the Linux installation process by double-"
-#~ "clicking on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the "
-#~ "<filename>debian</filename> directory and clicking <guibutton>Ok</"
-#~ "guibutton> at the program options dialog box."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
-#~ "bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> nằm "
-#~ "trong thư mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút "
-#~ "<guibutton>Ok</guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You may have to press the &enterkey; key after the Atari bootstrap "
-#~ "program has output some debugging information into a window. After this, "
-#~ "the screen will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a "
-#~ "black screen with white text should come up, displaying all kinds of "
-#~ "kernel debugging information. These messages may scroll by too fast for "
-#~ "you to read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation "
-#~ "program should start automatically, so you can continue below at <xref "
-#~ "linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động "
-#~ "Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra "
-#~ "màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu "
-#~ "trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các "
-#~ "thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau "
-#~ "một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể "
-#~ "tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-
-#~ msgid "Booting from MacOS"
-#~ msgstr "Khởi động từ MacOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "You must retain the original Mac system and boot from it. It is "
-#~ "<emphasis>essential</emphasis> that, when booting MacOS in preparation "
-#~ "for booting the Penguin linux loader, you hold the <keycap>shift</keycap> "
-#~ "key down to prevent extensions from loading. If you don't use MacOS "
-#~ "except for loading linux, you can accomplish the same thing by removing "
-#~ "all extensions and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise "
-#~ "extensions may be left running and cause random problems with the running "
-#~ "linux kernel."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. "
-#~ "<emphasis>Chủ yếu</emphasis> rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để "
-#~ "chuẩn bị khởi động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</"
-#~ "keycap> để ngăn cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử "
-#~ "dụng HĐH MacOS, trừ khi khởi động Linux, bạn có thể làm cùng công việc đó "
-#~ "bằng cách gỡ bỏ mọi phần mở rộng (Extensions) và bảng điều khiển (Control "
-#~ "Panels) ra thư mục hệ thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có "
-#~ "lẽ một số phần mở rộng còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt "
-#~ "nhân Linux đang chạy."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Macs require the <command>Penguin</command> bootloader. If you do not "
-#~ "have the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19."
-#~ "hfs; is an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref "
-#~ "linkend=\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy."
-#~ msgstr ""
-#~ "Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu "
-#~ "bạn không có công cụ giải nén kho kiểu <command>Stuffit</command> (phần "
-#~ "mở rộng tập tin <filename>.sit</filename>), &penguin19.hfs; là một ảnh "
-#~ "đĩa cung cấp <command>Penguin</command> đã được giải nén. <xref linkend="
-#~ "\"create-floppy\"/> diễn tả cách sao chép ảnh này vào đĩa mềm."
-
-#~ msgid ""
-#~ "At the MacOS desktop, start the Linux installation process by double-"
-#~ "clicking on the <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> icon in the "
-#~ "<filename>Penguin</filename> directory. The <command>Penguin</command> "
-#~ "booter will start up. Go to the <guimenuitem>Settings</guimenuitem> item "
-#~ "in the <guimenu>File</guimenu> menu, click the <guilabel>Kernel</"
-#~ "guilabel> tab. Select the kernel (<filename>vmlinuz</filename>) and "
-#~ "ramdisk (<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</"
-#~ "filename> directory by clicking on the corresponding buttons in the upper "
-#~ "right corner, and navigating the file select dialogs to locate the files."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt "
-#~ "Linux bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> "
-#~ "(tùy thích Penguin) nằm trong thư mục<filename>Penguin</filename>. Bộ "
-#~ "khởi động <command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy tới mục "
-#~ "<guimenuitem>Settings</guimenuitem> (thiết lập) nằm trong trình đơn "
-#~ "<guimenu>File</guimenu> (tập tin), nhấn vào thanh nhỏ <guilabel>Kernel</"
-#~ "guilabel> (hạt nhân). Chọn ảnh kiểu hạt nhân (<filename>vmlinuz</"
-#~ "filename>) và đĩa RAM (<filename>initrd.gz</filename>) đều nằm trong thư "
-#~ "mục <filename>install</filename> (cài đặt) bằng cách nhấn vào cái nút "
-#~ "tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp thoại chọn tập tin để tìm "
-#~ "tập tin thích hợp."
-
-#~ msgid ""
-#~ "To set the boot parameters in Penguin, choose <guimenu>File</guimenu> -"
-#~ "&gt; <guimenuitem>Settings...</guimenuitem>, then switch to the "
-#~ "<guilabel>Options</guilabel> tab. Boot parameters may be typed in to the "
-#~ "text entry area. If you will always want to use these settings, select "
-#~ "<guimenu>File</guimenu> -&gt; <guimenuitem>Save Settings as Default</"
-#~ "guimenuitem>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn "
-#~ "<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</"
-#~ "guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> "
-#~ "(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu "
-#~ "bạn muốn sử dụng luôn thiết lập này, trong trình đơn <guimenu>File</"
-#~ "guimenu> hãy chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> "
-#~ "(lưu thiết lập này là mặc định)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and "
-#~ "start the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in "
-#~ "the <guimenu>File</guimenu> menu."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và "
-#~ "khởi chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot "
-#~ "Now</guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn "
-#~ "<guimenu>File</guimenu>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The <command>Penguin</command> booter will output some debugging "
-#~ "information into a window. After this, the screen will go grey, there "
-#~ "will be a few seconds' delay. Next, a black screen with white text should "
-#~ "come up, displaying all kinds of kernel debugging information. These "
-#~ "messages may scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a "
-#~ "couple of seconds, the installation program should start automatically, "
-#~ "so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào "
-#~ "cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, "
-#~ "màn hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu "
-#~ "thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để "
-#~ "đọc được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi "
-#~ "chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-
-#~ msgid "Booting from Q40/Q60"
-#~ msgstr "Khởi động từ Q40/Q60"
-
-#~ msgid "FIXME"
-#~ msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The installation program should start automatically, so you can continue "
-#~ "below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
-#~ "<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM "
-#~ "booting is the BVME6000."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng "
-#~ "khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000."
-
-#~ msgid ""
-#~ "After booting the VMEbus systems you will be presented with the LILO "
-#~ "<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following "
-#~ "to boot Linux and begin installation proper of the Debian software using "
-#~ "vt102 terminal emulation:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:"
-#~ "</prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những "
-#~ "đoạn theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm "
-#~ "Debian chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:"
-
-#~ msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000"
-#~ msgstr ""
-#~ "gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000"
-
-#~ msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162"
-#~ msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME162"
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1745
+#, no-c-format
+msgid "Q40/Q60"
+msgstr "Q40/Q60"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1746
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive "
+"(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom "
+"is not bootable.</emphasis>"
+msgstr ""
+"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng "
+"(xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng "
+"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1757
+#, no-c-format
+msgid "Booting from a Hard Disk"
+msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1763 boot-installer.xml:2361
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Booting from an existing operating system is often a convenient option; for "
+"some systems it is the only supported method of installation."
+msgstr ""
+"Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn "
+"đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ "
+"trợ."
-#~ msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167"
-#~ msgstr ""
-#~ "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1769 boot-installer.xml:2367
+#, no-c-format
+msgid ""
+"To boot the installer from hard disk, you will have already completed "
+"downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files"
+"\"/>."
+msgstr ""
+"Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những "
+"tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng."
-#~ msgid ""
-#~ "You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use "
-#~ "vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</"
-#~ "screen>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả "
-#~ "năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 "
-#~ "&enterkey;</screen>."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1778
+#, no-c-format
+msgid ""
+"At least six different ramdisks may be used to boot from the hard drive, "
+"three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel "
+"(see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/"
+"MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)."
+msgstr ""
+"Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa "
+"cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân "
+"phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/"
+"current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1786
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The three different types of ramdisks are <filename>cdrom</filename>, "
+"<filename>hd-media</filename>, and <filename>nativehd</filename>. These "
+"ramdisks differ only in their source for installation packages. The "
+"<filename>cdrom</filename> ramdisk uses a cdrom to get debian-installer "
+"packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image file "
+"of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the "
+"<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages."
+msgstr ""
+"Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), "
+"<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</"
+"filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn của "
+"những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa "
+"CD-ROM để lấy các gói cài đặt Debian. Còn đĩa RAM kiểu <filename>hd-media</"
+"filename> sử dụng một tập tin ảnh ISO của đĩa CD-ROM hiện thời nằm trên đĩa "
+"cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua "
+"mạng."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1807
+#, no-c-format
+msgid "Booting from AmigaOS"
+msgstr "Khởi động từ AmigaOS"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1808
+#, no-c-format
+msgid ""
+"In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by "
+"double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the "
+"<filename>debian</filename> directory."
+msgstr ""
+"Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
+"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu "
+"cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>."
-#~ msgid ""
-#~ "For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is "
-#~ "the recommended method."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là "
-#~ "khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1814
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You may have to press the &enterkey; key twice after the Amiga installer "
+"program has output some debugging information into a window. After this, the "
+"screen will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a black "
+"screen with white text should come up, displaying all kinds of kernel "
+"debugging information. These messages may scroll by too fast for you to "
+"read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program "
+"should start automatically, so you can continue down at <xref linkend=\"d-i-"
+"intro\"/>."
+msgstr ""
+"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt "
+"Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu "
+"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng "
+"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp "
+"này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, "
+"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
+"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1829
+#, no-c-format
+msgid "Booting from Atari TOS"
+msgstr "Khởi động từ Atari TOS"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1830
+#, no-c-format
+msgid ""
+"At the GEM desktop, start the Linux installation process by double-clicking "
+"on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</"
+"filename> directory and clicking <guibutton>Ok</guibutton> at the program "
+"options dialog box."
+msgstr ""
+"Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng "
+"cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> nằm trong thư "
+"mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút <guibutton>Ok</"
+"guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1837
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You may have to press the &enterkey; key after the Atari bootstrap program "
+"has output some debugging information into a window. After this, the screen "
+"will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a black screen with "
+"white text should come up, displaying all kinds of kernel debugging "
+"information. These messages may scroll by too fast for you to read, but "
+"that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start "
+"automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
+msgstr ""
+"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động "
+"Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu "
+"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng "
+"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp "
+"này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, "
+"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
+"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1852
+#, no-c-format
+msgid "Booting from MacOS"
+msgstr "Khởi động từ MacOS"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1853
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You must retain the original Mac system and boot from it. It is "
+"<emphasis>essential</emphasis> that, when booting MacOS in preparation for "
+"booting the Penguin linux loader, you hold the <keycap>shift</keycap> key "
+"down to prevent extensions from loading. If you don't use MacOS except for "
+"loading linux, you can accomplish the same thing by removing all extensions "
+"and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise extensions may be "
+"left running and cause random problems with the running linux kernel."
+msgstr ""
+"Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ "
+"yếu</emphasis> rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi "
+"động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn "
+"cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ "
+"khi khởi động Linux, bạn có thể làm cùng công việc đó bằng cách gỡ bỏ mọi "
+"phần mở rộng (Extensions) và bảng điều khiển (Control Panels) ra thư mục hệ "
+"thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng "
+"còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1864
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Macs require the <command>Penguin</command> bootloader. If you do not have "
+"the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19.hfs; is "
+"an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref linkend="
+"\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy."
+msgstr ""
+"Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn "
+"không có công cụ giải nén kho kiểu <command>Stuffit</command> (phần mở rộng "
+"tập tin <filename>.sit</filename>), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp "
+"<command>Penguin</command> đã được giải nén. <xref linkend=\"create-floppy\"/"
+"> diễn tả cách sao chép ảnh này vào đĩa mềm."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1873
+#, no-c-format
+msgid ""
+"At the MacOS desktop, start the Linux installation process by double-"
+"clicking on the <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> icon in the "
+"<filename>Penguin</filename> directory. The <command>Penguin</command> "
+"booter will start up. Go to the <guimenuitem>Settings</guimenuitem> item in "
+"the <guimenu>File</guimenu> menu, click the <guilabel>Kernel</guilabel> tab. "
+"Select the kernel (<filename>vmlinuz</filename>) and ramdisk "
+"(<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</filename> "
+"directory by clicking on the corresponding buttons in the upper right "
+"corner, and navigating the file select dialogs to locate the files."
+msgstr ""
+"Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
+"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy "
+"thích Penguin) nằm trong thư mục<filename>Penguin</filename>. Bộ khởi động "
+"<command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy tới mục <guimenuitem>Settings</"
+"guimenuitem> (thiết lập) nằm trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> (tập "
+"tin), nhấn vào thanh nhỏ <guilabel>Kernel</guilabel> (hạt nhân). Chọn ảnh "
+"kiểu hạt nhân (<filename>vmlinuz</filename>) và đĩa RAM (<filename>initrd."
+"gz</filename>) đều nằm trong thư mục <filename>install</filename> (cài đặt) "
+"bằng cách nhấn vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp "
+"thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1888
+#, no-c-format
+msgid ""
+"To set the boot parameters in Penguin, choose <guimenu>File</guimenu> -&gt; "
+"<guimenuitem>Settings...</guimenuitem>, then switch to the "
+"<guilabel>Options</guilabel> tab. Boot parameters may be typed in to the "
+"text entry area. If you will always want to use these settings, select "
+"<guimenu>File</guimenu> -&gt; <guimenuitem>Save Settings as Default</"
+"guimenuitem>."
+msgstr ""
+"Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn "
+"<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</"
+"guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> "
+"(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn "
+"muốn sử dụng luôn thiết lập này, trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> hãy "
+"chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập "
+"này là mặc định)."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1897
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start "
+"the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the "
+"<guimenu>File</guimenu> menu."
+msgstr ""
+"Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi "
+"chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</"
+"guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn <guimenu>File</"
+"guimenu>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1904
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The <command>Penguin</command> booter will output some debugging information "
+"into a window. After this, the screen will go grey, there will be a few "
+"seconds' delay. Next, a black screen with white text should come up, "
+"displaying all kinds of kernel debugging information. These messages may "
+"scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of "
+"seconds, the installation program should start automatically, so you can "
+"continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
+msgstr ""
+"Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa "
+"sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn "
+"hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin "
+"gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: "
+"không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, "
+"vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:1919
+#, no-c-format
+msgid "Booting from Q40/Q60"
+msgstr "Khởi động từ Q40/Q60"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1921
+#, no-c-format
+msgid "FIXME"
+msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1925
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The installation program should start automatically, so you can continue "
+"below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
+msgstr ""
+"Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
+"<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới."
-#~ msgid ""
-#~ "Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a "
-#~ "SCSI floppy drive on VME) at this time."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu "
-#~ "Atari và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:1937
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM "
+"booting is the BVME6000."
+msgstr ""
+"Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng "
+"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000."
-#~ msgid "SGI TFTP Booting"
-#~ msgstr "Khởi động SGI qua TFTP"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2009
+#, no-c-format
+msgid ""
+"After booting the VMEbus systems you will be presented with the LILO "
+"<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to "
+"boot Linux and begin installation proper of the Debian software using vt102 "
+"terminal emulation:"
+msgstr ""
+"Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</"
+"prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn "
+"theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian "
+"chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2020
+#, no-c-format
+msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000"
+msgstr ""
+"gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2025
+#, no-c-format
+msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162"
+msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME162"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2030
+#, no-c-format
+msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167"
+msgstr ""
+"gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167"
-#~ msgid ""
-#~ "After entering the command monitor use <informalexample><screen>\n"
-#~ "bootp():\n"
-#~ "</screen></informalexample> on SGI machines to boot linux and to begin "
-#~ "installation of the Debian Software. In order to make this work you may "
-#~ "have to unset the <envar>netaddr</envar> environment variable. Type "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "unsetenv netaddr\n"
-#~ "</screen></informalexample> in the command monitor to do this."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n"
-#~ "bootp():\n"
-#~ "</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất "
-#~ "đầu cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ "
-#~ "bạn cần phải bỏ đặt biến môi trường <envar>netaddr</envar> (địa chỉ "
-#~ "mạng). Hãy gõ lệnh <informalexample><screen>\n"
-#~ "unsetenv netaddr\n"
-#~ "</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế."
-
-#~ msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting"
-#~ msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2037
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use "
+"vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>."
+msgstr ""
+"Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả "
+"năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</"
+"screen>."
-#~ msgid ""
-#~ "On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to "
-#~ "load the SiByl boot loader via TFTP which will then load and start the "
-#~ "Debian installer. In most cases, you will first obtain an IP address via "
-#~ "DHCP but it is also possible to configure a static address. In order to "
-#~ "use DHCP, you can enter the following command on the CFE prompt: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "ifconfig eth0 -auto\n"
-#~ "</screen></informalexample> Once you have obtained an IP address, you can "
-#~ "load SiByl with the following command: <informalexample><screen>\n"
-#~ "boot 192.168.1.1:/boot/sibyl\n"
-#~ "</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed "
-#~ "in this example with either the name or the IP address of your TFTP "
-#~ "server. Once you issue this command, the installer will be loaded "
-#~ "automatically."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải "
-#~ "tải bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi "
-#~ "chạy trình cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ "
-#~ "lấy một địa chỉ IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa "
-#~ "chỉ tĩnh. Để sử dụng DHCP, bạn có khả năng nhập lệnh này tại dấu nhắc "
-#~ "CFE: <informalexample><screen>\n"
-#~ "ifconfig eth0 -auto\n"
-#~ "</screen></informalexample> Một khi bạn giành một địa chỉ IP, bạn có thể "
-#~ "tải SiByl bằng lệnh này: <informalexample><screen>\n"
-#~ "boot 192.168.1.1:/boot/sibyl\n"
-#~ "</screen></informalexample> Bạn cần phải thay thế địa chỉ IP của lời thí "
-#~ "dụ này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một "
-#~ "khi bạn thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động."
-
-#~ msgid "Boot Parameters"
-#~ msgstr "Tham số khởi động"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2049
+#, no-c-format
+msgid ""
+"For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the "
+"recommended method."
+msgstr ""
+"Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là "
+"khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ."
-#~ msgid ""
-#~ "On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</"
-#~ "command> command in the command monitor."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào "
-#~ "lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2054
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a "
+"SCSI floppy drive on VME) at this time."
+msgstr ""
+"Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari "
+"và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2070 boot-installer.xml:2117
+#, no-c-format
+msgid "SGI TFTP Booting"
+msgstr "Khởi động SGI qua TFTP"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2071
+#, no-c-format
+msgid ""
+"After entering the command monitor use <informalexample><screen>\n"
+"bootp():\n"
+"</screen></informalexample> on SGI machines to boot linux and to begin "
+"installation of the Debian Software. In order to make this work you may have "
+"to unset the <envar>netaddr</envar> environment variable. Type "
+"<informalexample><screen>\n"
+"unsetenv netaddr\n"
+"</screen></informalexample> in the command monitor to do this."
+msgstr ""
+"Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n"
+"bootp():\n"
+"</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu "
+"cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần "
+"phải bỏ đặt biến môi trường <envar>netaddr</envar> (địa chỉ mạng). Hãy gõ "
+"lệnh <informalexample><screen>\n"
+"unsetenv netaddr\n"
+"</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2090 boot-installer.xml:2139 boot-installer.xml:2194
+#: boot-installer.xml:2233
+#, no-c-format
+msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting"
+msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2091 boot-installer.xml:2195
+#, no-c-format
+msgid ""
+"On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to load "
+"the SiByl boot loader via TFTP which will then load and start the Debian "
+"installer. In most cases, you will first obtain an IP address via DHCP but "
+"it is also possible to configure a static address. In order to use DHCP, you "
+"can enter the following command on the CFE prompt: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"ifconfig eth0 -auto\n"
+"</screen></informalexample> Once you have obtained an IP address, you can "
+"load SiByl with the following command: <informalexample><screen>\n"
+"boot 192.168.1.1:/boot/sibyl\n"
+"</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed in "
+"this example with either the name or the IP address of your TFTP server. "
+"Once you issue this command, the installer will be loaded automatically."
+msgstr ""
+"Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải "
+"bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình "
+"cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy một địa chỉ "
+"IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng "
+"DHCP, bạn có khả năng nhập lệnh này tại dấu nhắc CFE: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"ifconfig eth0 -auto\n"
+"</screen></informalexample> Một khi bạn giành một địa chỉ IP, bạn có thể tải "
+"SiByl bằng lệnh này: <informalexample><screen>\n"
+"boot 192.168.1.1:/boot/sibyl\n"
+"</screen></informalexample> Bạn cần phải thay thế địa chỉ IP của lời thí dụ "
+"này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một khi bạn "
+"thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2114 boot-installer.xml:2218 boot-installer.xml:2741
+#, no-c-format
+msgid "Boot Parameters"
+msgstr "Tham số khởi động"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2118
+#, no-c-format
+msgid ""
+"On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</"
+"command> command in the command monitor."
+msgstr ""
+"Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào "
+"lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh."
-#~ msgid ""
-#~ "Following the <command>bootp():</command> command you can give the path "
-#~ "and name of the file to boot if you did not give an explicit name via "
-#~ "your bootp/dhcp server. Example: <informalexample><screen>\n"
-#~ "bootp():/boot/tftpboot.img\n"
-#~ "</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via "
-#~ "<command>append</command>:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập "
-#~ "đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên "
-#~ "riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "bootp():/boot/tftpboot.img\n"
-#~ "</screen></informalexample> Tham số hạt nhân thêm có thể được gởi bằng "
-#~ "lệnh <command>append</command> (phụ thêm):"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2123
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Following the <command>bootp():</command> command you can give the path and "
+"name of the file to boot if you did not give an explicit name via your bootp/"
+"dhcp server. Example: <informalexample><screen>\n"
+"bootp():/boot/tftpboot.img\n"
+"</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via "
+"<command>append</command>:"
+msgstr ""
+"Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập "
+"đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên "
+"riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : <informalexample><screen>\n"
+"bootp():/boot/tftpboot.img\n"
+"</screen></informalexample> Tham số hạt nhân thêm có thể được gởi bằng lệnh "
+"<command>append</command> (phụ thêm):"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
-#~ msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
-
-#~ msgid ""
-#~ "You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. "
-#~ "Instead, you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file "
-#~ "on the TFTP server and add your parameters to the "
-#~ "<replaceable>extra_args</replaceable> variable."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc "
-#~ "CFE. Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/"
-#~ "sibyl.conf</filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng "
-#~ "của bạn vào biến <replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) "
-#~ "trong nó."
-
-#~ msgid "Cobalt TFTP Booting"
-#~ msgstr "Khởi động TFTP Cobalt"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Strictly speaking, Cobalt does not use TFTP but NFS to boot. You need to "
-#~ "install an NFS server and put the installer files in <filename>/nfsroot</"
-#~ "filename>. When you boot your Cobalt, you have to press the left and the "
-#~ "right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the "
-#~ "network from NFS. It will then display several options on the display. "
-#~ "There are the following two installation methods:"
-#~ msgstr ""
-#~ "Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: "
-#~ "nó dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin "
-#~ "cài đặt vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy "
-#~ "Cobalt đó, bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên "
-#~ "phải) cùng lúc, rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển "
-#~ "thị vài tùy chọn trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Via SSH (default): In this case, the installer will configure the network "
-#~ "via DHCP and start an SSH server. It will then display a random password "
-#~ "and other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. "
-#~ "When you connect to the machine with an SSH client you can start with the "
-#~ "installation."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng "
-#~ "bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị "
-#~ "một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên "
-#~ "màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng "
-#~ "dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Via serial console: Using a null modem cable, you can connect to the "
-#~ "serial port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the "
-#~ "installation this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) "
-#~ "machines since they have no serial port."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null "
-#~ "modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 "
-#~ "bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này "
-#~ "không sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng "
-#~ "nối tiếp."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit "
-#~ "the <filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and "
-#~ "add your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải "
-#~ "sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục "
-#~ "vụ NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</"
-#~ "replaceable> (đối số) trong nó."
-
-#~ msgid "s390 Limitations"
-#~ msgstr "Hạn chế S/390"
-
-#~ msgid ""
-#~ "In order to run the installation system a working network setup and ssh "
-#~ "session is needed on S/390."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập "
-#~ "mạng và phiên chạy SSH hoạt động."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The booting process starts with a network setup that prompts you for "
-#~ "several network parameters. If the setup is successful, you will login to "
-#~ "the system by starting an ssh session which will launch the standard "
-#~ "installation system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài "
-#~ "tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào "
-#~ "hệ thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống "
-#~ "cài đặt chuẩn."
-
-#~ msgid "s390 Boot Parameters"
-#~ msgstr "Tham số khởi động S/390"
-
-#~ msgid ""
-#~ "On S/390 you can append boot parameters in the parm file. This file can "
-#~ "either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-"
-#~ "devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more "
-#~ "information about S/390-specific boot parameters."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập "
-#~ "tin <filename>parm</filename>. Tập tin này có dạng thức hoặc ASCII hoặc "
-#~ "EBCDIC. Xem <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết "
-#~ "bị và lệnh cài đất</ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc "
-#~ "trưng cho máy kiểu S/390."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Currently, the only &arch-title; subarchitectures that support CD-ROM "
-#~ "booting are PReP and New World PowerMacs. On PowerMacs, hold the "
-#~ "<keycap>c</keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</"
-#~ "keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and "
-#~ "<keycap>Delete</keycap> keys together while booting to boot from the CD-"
-#~ "ROM."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng "
-#~ "khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy "
-#~ "PowerMac, hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím "
-#~ "<keycap>Cmd</keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và "
-#~ "<keycap>Delete</keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM."
-
-#~ msgid ""
-#~ "OldWorld PowerMacs will not boot a Debian CD, because OldWorld computers "
-#~ "relied on a Mac OS ROM CD boot driver to be present on the CD, and a free-"
-#~ "software version of this driver is not available. All OldWorld systems "
-#~ "have floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and "
-#~ "then point the installer to the CD for the needed files."
-#~ msgstr ""
-#~ "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu "
-#~ "cũ này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm "
-#~ "trên đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều "
-#~ "khiển này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa "
-#~ "mềm để khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy "
-#~ "các tập tin cần thiết."
+#. Tag: screen
+#: boot-installer.xml:2133
+#, no-c-format
+msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
+msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2140 boot-installer.xml:2234
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. Instead, "
+"you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP "
+"server and add your parameters to the <replaceable>extra_args</replaceable> "
+"variable."
+msgstr ""
+"Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. "
+"Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</"
+"filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến "
+"<replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) trong nó."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2159 boot-installer.xml:2221
+#, no-c-format
+msgid "Cobalt TFTP Booting"
+msgstr "Khởi động TFTP Cobalt"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2160
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Strictly speaking, Cobalt does not use TFTP but NFS to boot. You need to "
+"install an NFS server and put the installer files in <filename>/nfsroot</"
+"filename>. When you boot your Cobalt, you have to press the left and the "
+"right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the "
+"network from NFS. It will then display several options on the display. There "
+"are the following two installation methods:"
+msgstr ""
+"Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó "
+"dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin cài đặt "
+"vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt đó, "
+"bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, "
+"rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn "
+"trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2170
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Via SSH (default): In this case, the installer will configure the network "
+"via DHCP and start an SSH server. It will then display a random password and "
+"other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you "
+"connect to the machine with an SSH client you can start with the "
+"installation."
+msgstr ""
+"Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng "
+"bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị "
+"một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên "
+"màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng "
+"dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2179
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Via serial console: Using a null modem cable, you can connect to the serial "
+"port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation "
+"this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) machines since "
+"they have no serial port."
+msgstr ""
+"Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null "
+"modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 "
+"bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này không "
+"sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2222
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the "
+"<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add "
+"your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable."
+msgstr ""
+"Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải "
+"sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ "
+"NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</"
+"replaceable> (đối số) trong nó."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2250
+#, no-c-format
+msgid "s390 Limitations"
+msgstr "Hạn chế S/390"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2251
+#, no-c-format
+msgid ""
+"In order to run the installation system a working network setup and ssh "
+"session is needed on S/390."
+msgstr ""
+"Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng "
+"và phiên chạy SSH hoạt động."
-#~ msgid ""
-#~ "If your system doesn't boot directly from CD-ROM, you can still use the "
-#~ "CD-ROM to install the system. On NewWorlds, you can also use an "
-#~ "OpenFirmware command to boot from the CD-ROM manually. Follow the "
-#~ "instructions in <xref linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the "
-#~ "hard disk, except use the path to <command>yaboot</command> on the CD at "
-#~ "the OF prompt, such as"
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có "
-#~ "khả năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, "
-#~ "bạn cũng có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. "
-#~ "Hãy theo hướng dẫn trong <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động "
-#~ "từ đĩa cứng, trừ tại dấu nhắc OpenFirmware cần phải nhập đường dẫn đến "
-#~ "<command>yaboot</command> nằm trên đĩa CD đó."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2256
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The booting process starts with a network setup that prompts you for several "
+"network parameters. If the setup is successful, you will login to the system "
+"by starting an ssh session which will launch the standard installation "
+"system."
+msgstr ""
+"Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài "
+"tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ "
+"thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt "
+"chuẩn."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2267
+#, no-c-format
+msgid "s390 Boot Parameters"
+msgstr "Tham số khởi động S/390"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2268
+#, no-c-format
+msgid ""
+"On S/390 you can append boot parameters in the parm file. This file can "
+"either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-"
+"devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more "
+"information about S/390-specific boot parameters."
+msgstr ""
+"Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin "
+"<filename>parm</filename>. Tập tin này có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. "
+"Xem <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh "
+"cài đất</ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy "
+"kiểu S/390."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2322
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Currently, the only &arch-title; subarchitectures that support CD-ROM "
+"booting are PReP and New World PowerMacs. On PowerMacs, hold the <keycap>c</"
+"keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</keycap>, "
+"<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and <keycap>Delete</keycap> "
+"keys together while booting to boot from the CD-ROM."
+msgstr ""
+"Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng "
+"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMac, "
+"hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</"
+"keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</"
+"keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2331
+#, no-c-format
+msgid ""
+"OldWorld PowerMacs will not boot a Debian CD, because OldWorld computers "
+"relied on a Mac OS ROM CD boot driver to be present on the CD, and a free-"
+"software version of this driver is not available. All OldWorld systems have "
+"floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then "
+"point the installer to the CD for the needed files."
+msgstr ""
+"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ "
+"này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên "
+"đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển "
+"này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để "
+"khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin "
+"cần thiết."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2340
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If your system doesn't boot directly from CD-ROM, you can still use the CD-"
+"ROM to install the system. On NewWorlds, you can also use an OpenFirmware "
+"command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in <xref "
+"linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the hard disk, except use the "
+"path to <command>yaboot</command> on the CD at the OF prompt, such as"
+msgstr ""
+"Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả "
+"năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng "
+"có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo "
+"hướng dẫn trong <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, "
+"trừ tại dấu nhắc OpenFirmware cần phải nhập đường dẫn đến <command>yaboot</"
+"command> nằm trên đĩa CD đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
-#~ msgstr "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
-
-#~ msgid "Booting from Hard Disk"
-#~ msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-
-#~ msgid "Booting CHRP from OpenFirmware"
-#~ msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware"
-
-#~ msgid "Not yet written."
-#~ msgstr "Chưa ghi."
-
-#~ msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS"
-#~ msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you set up BootX in <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, you can use it "
-#~ "to boot into the installation system. Double click the <guiicon>BootX</"
-#~ "guiicon> application icon. Click on the <guibutton>Options</guibutton> "
-#~ "button and select <guilabel>Use Specified RAM Disk</guilabel>. This will "
-#~ "give you the chance to select the <filename>ramdisk.image.gz</filename> "
-#~ "file. You may need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> "
-#~ "checkbox, depending on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</"
-#~ "guibutton> button to shut down MacOS and launch the installer."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc "
-#~ "này bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi "
-#~ "vào biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút "
-#~ "<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use "
-#~ "Specified RAM Disk</guilabel> (dùng đĩa bộ nhớ RAM đã xác định). Việc này "
-#~ "cũng sẽ cho bạn có dịp chọn tập tin <filename>ramdisk.image.gz</"
-#~ "filename>. Có lẽ bạn cần phải bật hộp chọn <guilabel>No Video Driver</"
-#~ "guilabel> (không có trình điều khiển ảnh động), phụ thuộc vào phần cứng "
-#~ "riêng của bạn. Sau đó, hãy nhấn vào cái nút <guibutton>Linux</guibutton> "
-#~ "để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy trình cài đặt &d-i;."
-
-#~ msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware"
-#~ msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware"
-
-#~ msgid ""
-#~ "You will have already placed the <filename>vmlinux</filename>, "
-#~ "<filename>initrd.gz</filename>, <filename>yaboot</filename>, and "
-#~ "<filename>yaboot.conf</filename> files at the root level of your HFS "
-#~ "partition in <xref linkend=\"files-newworld\"/>. Restart the computer, "
-#~ "and immediately (during the chime) hold down the <keycap>Option</keycap>, "
-#~ "<keycap>Command (cloverleaf/Apple)</keycap>, <keycap>o</keycap>, and "
-#~ "<keycap>f</keycap> keys all together. After a few seconds you will be "
-#~ "presented with the Open Firmware prompt. At the prompt, type "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "0 &gt; boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n"
-#~ "</screen></informalexample> replacing <replaceable>x</replaceable> with "
-#~ "the partition number of the HFS partition where the kernel and yaboot "
-#~ "files were placed, followed by a &enterkey;. On some machines, you may "
-#~ "need to use <userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</"
-#~ "userinput>. In a few more seconds you will see a yaboot prompt "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "boot:\n"
-#~ "</screen></informalexample> At yaboot's <prompt>boot:</prompt> prompt, "
-#~ "type either <userinput>install</userinput> or <userinput>install "
-#~ "video=ofonly</userinput> followed by a &enterkey;. The "
-#~ "<userinput>video=ofonly</userinput> argument is for maximum "
-#~ "compatibility; you can try it if <userinput>install</userinput> doesn't "
-#~ "work. The Debian installation program should start."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin "
-#~ "<filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, "
-#~ "<filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp "
-#~ "gốc của phân vùng HFS. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong "
-#~ "khi máy tính rung chuông) tổ hợp phím <keycap>Option</keycap>, "
-#~ "<keycap>Command (⌘)</keycap>, <keycap>o</keycap>, và <keycap>f</keycap> "
-#~ "đều cùng lúc. Sau vài giây, bạn sẽ xem dấu nhắc Open Firmware (phần vững "
-#~ "mở). Tại dấu nhắc đó, hãy gõ <informalexample><screen>\n"
-#~ "0 &gt; boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n"
-#~ "</screen></informalexample> thay thế<replaceable>x</replaceable> bằng số "
-#~ "hiệu phân vùng HFS nơi bạn đã để tập tin hạt nhân và yaboot, rồi bấm phím "
-#~ "&enterkey;. Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải nhập "
-#~ "<userinput>ide0:</userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>. Sau vài "
-#~ "giây nữa, bạn sẽ xem dấu nhắc yaboot <informalexample><screen>\n"
-#~ "boot:\n"
-#~ "</screen></informalexample> Tại dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> (khởi "
-#~ "động) của yaboot, hãy gõ hoặc <userinput>install</userinput> (cài đặt) "
-#~ "hoặc <userinput>install video=ofonly</userinput> (cài đặt ảnh động=của "
-#~ "chỉ) rồi bấm phím &enterkey;. Đối số <userinput>video=ofonly</userinput> "
-#~ "có ích để tương thích tối đa; bạn có thể thử nó nếu lệnh "
-#~ "<userinput>install</userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, "
-#~ "chương trình cài đặt Debian nên khởi chạy."
-
-#~ msgid "Booting from USB memory stick"
-#~ msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động "
-#~ "bằng USB."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Make sure you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-usb-files"
-#~ "\"/>. To boot a Macintosh system from a USB stick, you will need to use "
-#~ "the Open Firmware prompt, since Open Firmware does not search USB storage "
-#~ "devices by default. To get to the prompt, hold down "
-#~ "<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</"
-#~ "keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see "
-#~ "<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend="
-#~ "\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần "
-#~ "phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua "
-#~ "thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ "
-#~ "tổ hợp phím <keycombo><keycap>Cmd</keycap> <keycap>Option</keycap> "
-#~ "<keycap>o</keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi "
-#~ "khởi động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
-
-#~ msgid ""
-#~ "You will need to work out where the USB storage device appears in the "
-#~ "device tree, since at the moment <command>ofpath</command> cannot work "
-#~ "that out automatically. Type <userinput>dev / ls</userinput> and "
-#~ "<userinput>devalias</userinput> at the Open Firmware prompt to get a list "
-#~ "of all known devices and device aliases. On the author's system with "
-#~ "various types of USB stick, paths such as <filename>usb0/disk</filename>, "
-#~ "<filename>usb0/hub/disk</filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/"
-#~ "disk@1</filename>, and <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</"
-#~ "filename> work."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết "
-#~ "bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động "
-#~ "thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết "
-#~ "bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc "
-#~ "Open Firmware, để xem danh sách các thiết bị và bí danh thiết bị đã biết. "
-#~ "Trên máy tính của tác giả, dùng nhiều kiểu thanh USB khác nhau, đường dẫn "
-#~ "như <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</filename>, "
-#~ "<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/"
-#~ "pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Having worked out the device path, use a command like this to boot the "
-#~ "installer: <informalexample><screen>\n"
-#~ "boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\"
-#~ "\\:tbxi\n"
-#~ "</screen></informalexample> The <replaceable>2</replaceable> matches the "
-#~ "Apple_HFS or Apple_Bootstrap partition onto which you copied the boot "
-#~ "image earlier, and the <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> part instructs "
-#~ "Open Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i."
-#~ "e. <command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with "
-#~ "<command>hattrib -b</command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt "
-#~ "hãy nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n"
-#~ "boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\"
-#~ "\\:tbxi\n"
-#~ "</screen></informalexample> Con số thay thế <replaceable>2</replaceable> "
-#~ "khớp phân vùng kiểu <filename>Apple_HFS</filename> hay "
-#~ "<filename>Apple_Bootstrap</filename> nơi bạn đã sao chép ảnh khởi động, "
-#~ "còn phần <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> báo Open Firmware khởi động từ "
-#~ "tập tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) "
-#~ "nằm trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</"
-#~ "command>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The system should now boot up, and you should be presented with the "
-#~ "<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot "
-#~ "arguments, or just hit &enterkey;."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc "
-#~ "<prompt>boot:</prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số "
-#~ "khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
-
-#~ msgid ""
-#~ "This boot method is new, and may be difficult to get to work on some "
-#~ "NewWorld systems. If you have problems, please file an installation "
-#~ "report, as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng "
-#~ "nó trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin "
-#~ "hãy gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug"
-#~ "\"/>."
-
-#~ msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi "
-#~ "động qua mạng."
-
-#~ msgid ""
-#~ "On machines with Open Firmware, such as NewWorld Power Macs, enter the "
-#~ "boot monitor (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) and use the "
-#~ "command <command>boot enet:0</command>. PReP and CHRP boxes may have "
-#~ "different ways of addressing the network. On a PReP machine, you should "
-#~ "try <userinput>boot <replaceable>server_ipaddr</replaceable>,"
-#~ "<replaceable>file</replaceable>,<replaceable>client_ipaddr</replaceable></"
-#~ "userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi "
-#~ "khởi động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh "
-#~ "<command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với "
-#~ "mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh "
-#~ "<userinput>boot <replaceable>địa_chỉ_IP_máy_phục_vụ</replaceable>,"
-#~ "<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</"
-#~ "replaceable></userinput>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Booting from floppies is supported for &arch-title;, although it is "
-#~ "generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not "
-#~ "equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not "
-#~ "supported for booting."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-"
-#~ "title;, dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không "
-#~ "có ổ đĩa mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không "
-#~ "được hỗ trợ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place "
-#~ "it in floppy drive after shutting the system down, and before pressing "
-#~ "the power-on button."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp "
-#~ "nó vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện."
-
-#~ msgid ""
-#~ "For those not familiar with Macintosh floppy operations: a floppy placed "
-#~ "in the machine prior to boot will be the first priority for the system to "
-#~ "boot from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the "
-#~ "machine will then check for bootable hard disk partitions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa "
-#~ "trước khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa "
-#~ "hệ thống khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân "
-#~ "vùng đĩa cứng có khả năng khởi động."
-
-#~ msgid ""
-#~ "After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. "
-#~ "Insert the root floppy and press &enterkey;. The installer program is "
-#~ "automatically launched after the root system has been loaded into memory."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. "
-#~ "Hãy nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt "
-#~ "được khởi chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ."
-
-#~ msgid "PowerPC Boot Parameters"
-#~ msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Many older Apple monitors used a 640x480 67Hz mode. If your video appears "
-#~ "skewed on an older Apple monitor, try appending the boot argument "
-#~ "<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode "
-#~ "for most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this "
-#~ "changes to <userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động "
-#~ "có vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số "
-#~ "khởi động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ "
-#~ "đó cho phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng "
-#~ "kiểu Rage 128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:"
-#~ "vmode:6</userinput> ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "On machines with OpenBoot, simply enter the boot monitor on the machine "
-#~ "which is being installed (see <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Use "
-#~ "the command <userinput>boot net</userinput> to boot from a TFTP and RARP "
-#~ "server, or try <userinput>boot net:bootp</userinput> or <userinput>boot "
-#~ "net:dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some "
-#~ "older OpenBoot revisions require using the device name, such as "
-#~ "<userinput>boot le()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor "
-#~ "DHCP."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy "
-#~ "nơi đang cài đặt (xem <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Hãy nhập "
-#~ "lệnh <userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy "
-#~ "phục vụ TFTP và RARP, hoặc thử nhập <userinput>boot net:bootp</userinput> "
-#~ "hay <userinput>boot net:dhcp</userinput> để khởi động từ máy phục vụ TFTP "
-#~ "và BOOTP hay DHCP. Một số bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn cần thiết bạn nhập "
-#~ "tên của thiết bị, v.d. <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là "
-#~ "chúng không hỗ trợ được BOOTP hay DHCP."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Most OpenBoot versions support the <userinput>boot cdrom</userinput> "
-#~ "command which is simply an alias to boot from the SCSI device on ID 6 (or "
-#~ "the secondary master for IDE based systems). You may have to use the "
-#~ "actual device name for older OpenBoot versions that don't support this "
-#~ "special command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e."
-#~ "g., Sparc 10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM."
-#~ msgstr ""
-#~ "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> "
-#~ "(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị "
-#~ "SCSI trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải "
-#~ "nhập tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh "
-#~ "đặc biệt này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy kiểu "
-#~ "Sun4m (v.d. máy Sparc 10 và Sparc 20) khi khởi động từ đĩa CD-ROM."
-
-#~ msgid ""
-#~ "To boot from floppy on a Sparc, use <informalexample><screen>\n"
-#~ "Stop-A -&gt; OpenBoot: \"boot floppy\"\n"
-#~ "</screen></informalexample> Be warned that the newer Sun4u (ultra) "
-#~ "architecture does not support floppy booting. A typical error message is "
-#~ "<computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label "
-#~ "package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as "
-#~ "the IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also "
-#~ "are not supported."
-#~ msgstr ""
-#~ "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "Stop-A -&gt; OpenBoot: \"boot floppy\"\n"
-#~ "</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn "
-#~ "không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa mềm. Thông điệp lỗi thường là "
-#~ "<computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label "
-#~ "package</computeroutput> (số ma thuật sai nằm trong nhãn đĩa nên không "
-#~ "thể mở gói nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c riêng (v.d. IPX) "
-#~ "không hỗ trợ ảnh được nén nằm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không "
-#~ "được hỗ trợ."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Several Sparcs (e.g. Ultra 10) have an OBP bug that prevents them from "
-#~ "booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP "
-#~ "update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://"
-#~ "sunsolve.sun.com\"></ulink>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào "
-#~ "không hỗ trợ khả năng khởi động bằng cách nào cả). Bản cập nhật OBP thích "
-#~ "hợp có thể được tải như là mã nhận diện sản phẩm ID 106121 xuống <ulink "
-#~ "url=\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you are booting from the floppy, and you see messages such as "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "Fatal error: Cannot read partition\n"
-#~ "Illegal or malformed device name\n"
-#~ "</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is "
-#~ "simply not supported on your machine."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như "
-#~ "<informalexample><screen>\n"
-#~ "Fatal error: Cannot read partition\n"
-#~ "Illegal or malformed device name\n"
-#~ "</screen></informalexample> (lỗi nghiêm trọng: không thể đọc phân vùng, "
-#~ "tên thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), có lẽ khả năng khởi động từ đĩa "
-#~ "mềm đơn giản không được hỗ trợ trên máy đó."
-
-#~ msgid "IDPROM Messages"
-#~ msgstr "Thông điệp IDPROM"
-
-#~ msgid ""
-#~ "If you cannot boot because you get messages about a problem with "
-#~ "<quote>IDPROM</quote>, then it's possible that your NVRAM battery, which "
-#~ "holds configuration information for you firmware, has run out. See the "
-#~ "<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more "
-#~ "information."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, "
-#~ "có lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết điện. Xem "
-#~ "Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm "
-#~ "thông tin thêm."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Boot parameters are Linux kernel parameters which are generally used to "
-#~ "make sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, "
-#~ "the kernel can auto-detect information about your peripherals. However, "
-#~ "in some cases you'll have to help the kernel a bit."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo "
-#~ "thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng "
-#~ "phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong "
-#~ "một số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít."
-
-#~ msgid ""
-#~ "If this is the first time you're booting the system, try the default boot "
-#~ "parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works "
-#~ "correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for "
-#~ "any special parameters that inform the system about your hardware."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số "
-#~ "khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt "
-#~ "động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu "
-#~ "không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo "
-#~ "hệ thống biết về phần cứng đó."
-
-#~ msgid ""
-#~ "Information on many boot parameters can be found in the <ulink url="
-#~ "\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-HOWTO.html\"> Linux BootPrompt "
-#~ "HOWTO</ulink>, including tips for obscure hardware. This section contains "
-#~ "only a sketch of the most salient parameters. Some common gotchas are "
-#~ "included below in <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu "
-#~ "nhắc khởi động Linux Thế Nào <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/"
-#~ "BootPrompt-HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về "
-#~ "phần cứng không thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật "
-#~ "nhất. Một số vấn đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend="
-#~ "\"boot-troubleshooting\"/>."
+#. Tag: screen
+#: boot-installer.xml:2349
+#, no-c-format
+msgid "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
+msgstr "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2355
+#, no-c-format
+msgid "Booting from Hard Disk"
+msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2376
+#, no-c-format
+msgid "Booting CHRP from OpenFirmware"
+msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware"
+
+#. Tag: emphasis
+#: boot-installer.xml:2380
+#, no-c-format
+msgid "Not yet written."
+msgstr "Chưa ghi."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2385
+#, no-c-format
+msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS"
+msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2386
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you set up BootX in <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, you can use it to "
+"boot into the installation system. Double click the <guiicon>BootX</guiicon> "
+"application icon. Click on the <guibutton>Options</guibutton> button and "
+"select <guilabel>Use Specified RAM Disk</guilabel>. This will give you the "
+"chance to select the <filename>ramdisk.image.gz</filename> file. You may "
+"need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending "
+"on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut "
+"down MacOS and launch the installer."
+msgstr ""
+"Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này "
+"bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi vào "
+"biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút "
+"<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified "
+"RAM Disk</guilabel> (dùng đĩa bộ nhớ RAM đã xác định). Việc này cũng sẽ cho "
+"bạn có dịp chọn tập tin <filename>ramdisk.image.gz</filename>. Có lẽ bạn cần "
+"phải bật hộp chọn <guilabel>No Video Driver</guilabel> (không có trình điều "
+"khiển ảnh động), phụ thuộc vào phần cứng riêng của bạn. Sau đó, hãy nhấn vào "
+"cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy "
+"trình cài đặt &d-i;."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2404
+#, no-c-format
+msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware"
+msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2405
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You will have already placed the <filename>vmlinux</filename>, "
+"<filename>initrd.gz</filename>, <filename>yaboot</filename>, and "
+"<filename>yaboot.conf</filename> files at the root level of your HFS "
+"partition in <xref linkend=\"files-newworld\"/>. Restart the computer, and "
+"immediately (during the chime) hold down the <keycap>Option</keycap>, "
+"<keycap>Command (cloverleaf/Apple)</keycap>, <keycap>o</keycap>, and "
+"<keycap>f</keycap> keys all together. After a few seconds you will be "
+"presented with the Open Firmware prompt. At the prompt, type "
+"<informalexample><screen>\n"
+"0 &gt; boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n"
+"</screen></informalexample> replacing <replaceable>x</replaceable> with the "
+"partition number of the HFS partition where the kernel and yaboot files were "
+"placed, followed by a &enterkey;. On some machines, you may need to use "
+"<userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</userinput>. In a few "
+"more seconds you will see a yaboot prompt <informalexample><screen>\n"
+"boot:\n"
+"</screen></informalexample> At yaboot's <prompt>boot:</prompt> prompt, type "
+"either <userinput>install</userinput> or <userinput>install video=ofonly</"
+"userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> "
+"argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</"
+"userinput> doesn't work. The Debian installation program should start."
+msgstr ""
+"Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin "
+"<filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, "
+"<filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp gốc "
+"của phân vùng HFS. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi "
+"máy tính rung chuông) tổ hợp phím <keycap>Option</keycap>, <keycap>Command "
+"(⌘)</keycap>, <keycap>o</keycap>, và <keycap>f</keycap> đều cùng lúc. Sau "
+"vài giây, bạn sẽ xem dấu nhắc Open Firmware (phần vững mở). Tại dấu nhắc đó, "
+"hãy gõ <informalexample><screen>\n"
+"0 &gt; boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n"
+"</screen></informalexample> thay thế<replaceable>x</replaceable> bằng số "
+"hiệu phân vùng HFS nơi bạn đã để tập tin hạt nhân và yaboot, rồi bấm phím "
+"&enterkey;. Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải nhập <userinput>ide0:</"
+"userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>. Sau vài giây nữa, bạn sẽ xem "
+"dấu nhắc yaboot <informalexample><screen>\n"
+"boot:\n"
+"</screen></informalexample> Tại dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> (khởi động) "
+"của yaboot, hãy gõ hoặc <userinput>install</userinput> (cài đặt) hoặc "
+"<userinput>install video=ofonly</userinput> (cài đặt ảnh động=của chỉ) rồi "
+"bấm phím &enterkey;. Đối số <userinput>video=ofonly</userinput> có ích để "
+"tương thích tối đa; bạn có thể thử nó nếu lệnh <userinput>install</"
+"userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian "
+"nên khởi chạy."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2440
+#, no-c-format
+msgid "Booting from USB memory stick"
+msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2441
+#, no-c-format
+msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting."
+msgstr ""
+"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng "
+"USB."
-#~ msgid ""
-#~ "When the kernel boots, a message <informalexample><screen>\n"
-#~ "Memory:<replaceable>avail</replaceable>k/<replaceable>total</"
-#~ "replaceable>k available\n"
-#~ "</screen></informalexample> should be emitted early in the process. "
-#~ "<replaceable>total</replaceable> should match the total amount of RAM, in "
-#~ "kilobytes. If this doesn't match the actual amount of RAM you have "
-#~ "installed, you need to use the <userinput>mem=<replaceable>ram</"
-#~ "replaceable></userinput> parameter, where <replaceable>ram</replaceable> "
-#~ "is set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for "
-#~ "kilobytes, or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both "
-#~ "<userinput>mem=65536k</userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean "
-#~ "64MB of RAM."
-#~ msgstr ""
-#~ "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n"
-#~ "Memory:<replaceable>rảnh</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k "
-#~ "available\n"
-#~ "</screen></informalexample> (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong "
-#~ "tiến trình. Số <replaceable>tổng</replaceable> nên khớp với tổng số RAM "
-#~ "theo kilobyte. Nếu nó không phải khớp với số lượng RAM thật đã được cài "
-#~ "đặt, bạn cần phải nhập tham số <userinput>mem=<replaceable>tổng_RAM</"
-#~ "replaceable></userinput>, mà <replaceable>tổng_RAM</replaceable> được đặt "
-#~ "thành số lượng bộ nhớ RAM, với hậu tố <quote>k</quote> đại diện kilobyte, "
-#~ "hay <quote>m</quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi "
-#~ "<userinput>mem=65536k</userinput> và <userinput>mem=64m</userinput> có "
-#~ "nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2447
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Make sure you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-usb-files\"/"
+">. To boot a Macintosh system from a USB stick, you will need to use the "
+"Open Firmware prompt, since Open Firmware does not search USB storage "
+"devices by default. To get to the prompt, hold down "
+"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</"
+"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see <xref "
+"linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
+msgstr ""
+"Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend="
+"\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần "
+"phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua "
+"thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ "
+"hợp phím <keycombo><keycap>Cmd</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</"
+"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi khởi động (xem "
+"<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2459
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You will need to work out where the USB storage device appears in the device "
+"tree, since at the moment <command>ofpath</command> cannot work that out "
+"automatically. Type <userinput>dev / ls</userinput> and <userinput>devalias</"
+"userinput> at the Open Firmware prompt to get a list of all known devices "
+"and device aliases. On the author's system with various types of USB stick, "
+"paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</"
+"filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and "
+"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work."
+msgstr ""
+"Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết "
+"bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động "
+"thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết "
+"bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open "
+"Firmware, để xem danh sách các thiết bị và bí danh thiết bị đã biết. Trên "
+"máy tính của tác giả, dùng nhiều kiểu thanh USB khác nhau, đường dẫn như "
+"<filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</filename>, "
+"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/"
+"pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2471
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Having worked out the device path, use a command like this to boot the "
+"installer: <informalexample><screen>\n"
+"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:"
+"tbxi\n"
+"</screen></informalexample> The <replaceable>2</replaceable> matches the "
+"Apple_HFS or Apple_Bootstrap partition onto which you copied the boot image "
+"earlier, and the <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> part instructs Open "
+"Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. "
+"<command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with "
+"<command>hattrib -b</command>."
+msgstr ""
+"Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy "
+"nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n"
+"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:"
+"tbxi\n"
+"</screen></informalexample> Con số thay thế <replaceable>2</replaceable> "
+"khớp phân vùng kiểu <filename>Apple_HFS</filename> hay "
+"<filename>Apple_Bootstrap</filename> nơi bạn đã sao chép ảnh khởi động, còn "
+"phần <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> báo Open Firmware khởi động từ tập "
+"tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm "
+"trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2485
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The system should now boot up, and you should be presented with the "
+"<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, "
+"or just hit &enterkey;."
+msgstr ""
+"Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</"
+"prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy "
+"chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
-#~ msgid ""
-#~ "If you are booting with a serial console, generally the kernel will "
-#~ "autodetect this<phrase arch=\"mipsel\"> (although not on DECstations)</"
-#~ "phrase>. If you have a videocard (framebuffer) and a keyboard also "
-#~ "attached to the computer which you wish to boot via serial console, you "
-#~ "may have to pass the <userinput>console=<replaceable>device</"
-#~ "replaceable></userinput> argument to the kernel, where "
-#~ "<replaceable>device</replaceable> is your serial device, which is usually "
-#~ "something like <filename>ttyS0</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát "
-#~ "hiện tự động trường hợp này<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên "
-#~ "máy kiểu DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và "
-#~ "bàn phím cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều "
-#~ "khiển nối tiếp, có lẽ bạn cần phải gởi đối số bàn điều khiển "
-#~ "<userinput>console=<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput> cho "
-#~ "hạt nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà "
-#~ "thường như <filename>ttyS0</filename>."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2491
+#, no-c-format
+msgid ""
+"This boot method is new, and may be difficult to get to work on some "
+"NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, "
+"as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
+msgstr ""
+"Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó "
+"trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy "
+"gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2524
+#, no-c-format
+msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting."
+msgstr ""
+"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi "
+"động qua mạng."
-#~ msgid ""
-#~ "For &arch-title; the serial devices are <filename>ttya</filename> or "
-#~ "<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</"
-#~ "envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to "
-#~ "<filename>ttya</filename>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là "
-#~ "<filename>ttya</filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt "
-#~ "biến OpenPROM thiết bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất "
-#~ "<envar>output-device</envar> thành <filename>ttya</filename>."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2528
+#, no-c-format
+msgid ""
+"On machines with Open Firmware, such as NewWorld Power Macs, enter the boot "
+"monitor (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) and use the command "
+"<command>boot enet:0</command>. PReP and CHRP boxes may have different ways "
+"of addressing the network. On a PReP machine, you should try <userinput>boot "
+"<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>,"
+"<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>."
+msgstr ""
+"Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi "
+"động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh "
+"<command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với "
+"mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh "
+"<userinput>boot <replaceable>địa_chỉ_IP_máy_phục_vụ</replaceable>,"
+"<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</"
+"replaceable></userinput>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2543
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Booting from floppies is supported for &arch-title;, although it is "
+"generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not "
+"equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not "
+"supported for booting."
+msgstr ""
+"Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, "
+"dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa "
+"mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ."
-#~ msgid "Debian Installer Parameters"
-#~ msgstr "Tham số trình cài đặt Debian"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2555
+#, no-c-format
+msgid ""
+"To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it "
+"in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the "
+"power-on button."
+msgstr ""
+"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó "
+"vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện."
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "The installation system recognizes a few additional boot "
-#~ "parameters<footnote> <para> With current kernels (2.6.9 or newer) you can "
-#~ "use 32 command line options and 32 environment options. If these numbers "
-#~ "are exceeded, the kernel will panic. </para> </footnote> which may be "
-#~ "useful."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> "
-#~ "<para> Ghi chú rằng hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn "
-#~ "dòng lệnh và 8 tùy chọn môi trường (gồm tùy chọn nào được thêm theo mặc "
-#~ "định dành cho trình cài đặt). Nếu số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản "
-#~ "2.4 sẽ bỏ qua tùy chọn thêm nào. Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 hay "
-#~ "sau, bạn có khả năng dùng số tối đa 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn "
-#~ "môi trường. </para> </footnote> mà có thể có ích."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2561
+#, no-c-format
+msgid ""
+"For those not familiar with Macintosh floppy operations: a floppy placed in "
+"the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot "
+"from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine "
+"will then check for bootable hard disk partitions."
+msgstr ""
+"Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước "
+"khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa hệ thống "
+"khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng "
+"có khả năng khởi động."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2568
+#, no-c-format
+msgid ""
+"After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert "
+"the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically "
+"launched after the root system has been loaded into memory."
+msgstr ""
+"Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy "
+"nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi "
+"chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2579
+#, no-c-format
+msgid "PowerPC Boot Parameters"
+msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2580
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Many older Apple monitors used a 640x480 67Hz mode. If your video appears "
+"skewed on an older Apple monitor, try appending the boot argument "
+"<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for "
+"most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to "
+"<userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ."
+msgstr ""
+"Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có "
+"vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số khởi "
+"động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó cho "
+"phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng kiểu Rage "
+"128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</"
+"userinput> ."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2620
+#, no-c-format
+msgid ""
+"On machines with OpenBoot, simply enter the boot monitor on the machine "
+"which is being installed (see <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Use "
+"the command <userinput>boot net</userinput> to boot from a TFTP and RARP "
+"server, or try <userinput>boot net:bootp</userinput> or <userinput>boot net:"
+"dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some older "
+"OpenBoot revisions require using the device name, such as <userinput>boot le"
+"()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor DHCP."
+msgstr ""
+"Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi "
+"đang cài đặt (xem <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Hãy nhập lệnh "
+"<userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ "
+"TFTP và RARP, hoặc thử nhập <userinput>boot net:bootp</userinput> hay "
+"<userinput>boot net:dhcp</userinput> để khởi động từ máy phục vụ TFTP và "
+"BOOTP hay DHCP. Một số bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn cần thiết bạn nhập tên "
+"của thiết bị, v.d. <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng "
+"không hỗ trợ được BOOTP hay DHCP."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2676
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Most OpenBoot versions support the <userinput>boot cdrom</userinput> command "
+"which is simply an alias to boot from the SCSI device on ID 6 (or the "
+"secondary master for IDE based systems). You may have to use the actual "
+"device name for older OpenBoot versions that don't support this special "
+"command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e.g., Sparc "
+"10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM."
+msgstr ""
+"Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> "
+"(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI "
+"trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải nhập "
+"tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt "
+"này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy kiểu Sun4m (v.d. "
+"máy Sparc 10 và Sparc 20) khi khởi động từ đĩa CD-ROM."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2691
+#, no-c-format
+msgid ""
+"To boot from floppy on a Sparc, use <informalexample><screen>\n"
+"Stop-A -&gt; OpenBoot: \"boot floppy\"\n"
+"</screen></informalexample> Be warned that the newer Sun4u (ultra) "
+"architecture does not support floppy booting. A typical error message is "
+"<computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label "
+"package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as the "
+"IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also are "
+"not supported."
+msgstr ""
+"Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"Stop-A -&gt; OpenBoot: \"boot floppy\"\n"
+"</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không "
+"hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa mềm. Thông điệp lỗi thường là "
+"<computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label "
+"package</computeroutput> (số ma thuật sai nằm trong nhãn đĩa nên không thể "
+"mở gói nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c riêng (v.d. IPX) không hỗ "
+"trợ ảnh được nén nằm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2703
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Several Sparcs (e.g. Ultra 10) have an OBP bug that prevents them from "
+"booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP "
+"update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://"
+"sunsolve.sun.com\"></ulink>."
+msgstr ""
+"Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không "
+"hỗ trợ khả năng khởi động bằng cách nào cả). Bản cập nhật OBP thích hợp có "
+"thể được tải như là mã nhận diện sản phẩm ID 106121 xuống <ulink url="
+"\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2710
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you are booting from the floppy, and you see messages such as "
+"<informalexample><screen>\n"
+"Fatal error: Cannot read partition\n"
+"Illegal or malformed device name\n"
+"</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is "
+"simply not supported on your machine."
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như "
+"<informalexample><screen>\n"
+"Fatal error: Cannot read partition\n"
+"Illegal or malformed device name\n"
+"</screen></informalexample> (lỗi nghiêm trọng: không thể đọc phân vùng, tên "
+"thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm đơn "
+"giản không được hỗ trợ trên máy đó."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2722
+#, no-c-format
+msgid "IDPROM Messages"
+msgstr "Thông điệp IDPROM"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2723
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you cannot boot because you get messages about a problem with "
+"<quote>IDPROM</quote>, then it's possible that your NVRAM battery, which "
+"holds configuration information for you firmware, has run out. See the "
+"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more "
+"information."
+msgstr ""
+"Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có "
+"lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết điện. Xem Hỏi Đáp "
+"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin "
+"thêm."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2742
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Boot parameters are Linux kernel parameters which are generally used to make "
+"sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel "
+"can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases "
+"you'll have to help the kernel a bit."
+msgstr ""
+"Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo "
+"thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng "
+"phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một "
+"số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2749
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If this is the first time you're booting the system, try the default boot "
+"parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works "
+"correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any "
+"special parameters that inform the system about your hardware."
+msgstr ""
+"Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số "
+"khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt "
+"động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu "
+"không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ "
+"thống biết về phần cứng đó."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2756
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Information on many boot parameters can be found in the <ulink url=\"http://"
+"www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, "
+"including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of "
+"the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref "
+"linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
+msgstr ""
+"Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc "
+"khởi động Linux Thế Nào <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-"
+"HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không "
+"thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn "
+"đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-"
+"troubleshooting\"/>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2765
+#, no-c-format
+msgid ""
+"When the kernel boots, a message <informalexample><screen>\n"
+"Memory:<replaceable>avail</replaceable>k/<replaceable>total</replaceable>k "
+"available\n"
+"</screen></informalexample> should be emitted early in the process. "
+"<replaceable>total</replaceable> should match the total amount of RAM, in "
+"kilobytes. If this doesn't match the actual amount of RAM you have "
+"installed, you need to use the <userinput>mem=<replaceable>ram</"
+"replaceable></userinput> parameter, where <replaceable>ram</replaceable> is "
+"set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for kilobytes, "
+"or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both <userinput>mem=65536k</"
+"userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean 64MB of RAM."
+msgstr ""
+"Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n"
+"Memory:<replaceable>rảnh</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k "
+"available\n"
+"</screen></informalexample> (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong "
+"tiến trình. Số <replaceable>tổng</replaceable> nên khớp với tổng số RAM theo "
+"kilobyte. Nếu nó không phải khớp với số lượng RAM thật đã được cài đặt, bạn "
+"cần phải nhập tham số <userinput>mem=<replaceable>tổng_RAM</replaceable></"
+"userinput>, mà <replaceable>tổng_RAM</replaceable> được đặt thành số lượng "
+"bộ nhớ RAM, với hậu tố <quote>k</quote> đại diện kilobyte, hay <quote>m</"
+"quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> "
+"và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2781
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you are booting with a serial console, generally the kernel will "
+"autodetect this<phrase arch=\"mipsel\"> (although not on DECstations)</"
+"phrase>. If you have a videocard (framebuffer) and a keyboard also attached "
+"to the computer which you wish to boot via serial console, you may have to "
+"pass the <userinput>console=<replaceable>device</replaceable></userinput> "
+"argument to the kernel, where <replaceable>device</replaceable> is your "
+"serial device, which is usually something like <filename>ttyS0</filename>."
+msgstr ""
+"Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện "
+"tự động trường hợp này<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy kiểu "
+"DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím "
+"cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối "
+"tiếp, có lẽ bạn cần phải gởi đối số bàn điều khiển "
+"<userinput>console=<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput> cho hạt "
+"nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường "
+"như <filename>ttyS0</filename>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2794
+#, no-c-format
+msgid ""
+"For &arch-title; the serial devices are <filename>ttya</filename> or "
+"<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</"
+"envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to "
+"<filename>ttya</filename>."
+msgstr ""
+"Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</"
+"filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết "
+"bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất <envar>output-device</"
+"envar> thành <filename>ttya</filename>."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:2805
+#, no-c-format
+msgid "Debian Installer Parameters"
+msgstr "Tham số trình cài đặt Debian"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2806
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"The installation system recognizes a few additional boot "
+"parameters<footnote> <para> With current kernels (2.6.9 or newer) you can "
+"use 32 command line options and 32 environment options. If these numbers are "
+"exceeded, the kernel will panic. </para> </footnote> which may be useful."
+msgstr ""
+"Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> "
+"Ghi chú rằng hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn dòng lệnh "
+"và 8 tùy chọn môi trường (gồm tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho "
+"trình cài đặt). Nếu số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua tùy "
+"chọn thêm nào. Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 hay sau, bạn có khả năng "
+"dùng số tối đa 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. </para> </"
+"footnote> mà có thể có ích."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "debconf/priority"
-#~ msgstr "debconf/priority"
-
-#~ msgid ""
-#~ "This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed. "
-#~ "Short form: <userinput>priority</userinput>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển "
-#~ "thị. Dạng ngắn là <userinput>priority</userinput>."
-
-#~ msgid ""
-#~ "The default installation uses <userinput>priority=high</userinput>. This "
-#~ "means that both high and critical priority messages are shown, but medium "
-#~ "and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the "
-#~ "installer adjusts the priority as needed."
-#~ msgstr ""
-#~ "Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/"
-#~ "priority=high</userinput>. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu "
-#~ "tiên cả cao lẫn tới hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. "
-#~ "Nếu gặp lỗi, trình cài đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết."
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:2823
+#, no-c-format
+msgid "debconf/priority"
+msgstr "debconf/priority"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2824
+#, no-c-format
+msgid ""
+"This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed. Short "
+"form: <userinput>priority</userinput>"
+msgstr ""
+"Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. "
+"Dạng ngắn là <userinput>priority</userinput>."
-#~ msgid ""
-#~ "If you add <userinput>priority=medium</userinput> as boot parameter, you "
-#~ "will be shown the installation menu and gain more control over the "
-#~ "installation. When <userinput>priority=low</userinput> is used, all "
-#~ "messages are shown (this is equivalent to the <emphasis>expert</emphasis> "
-#~ "boot method). With <userinput>priority=critical</userinput>, the "
-#~ "installation system will display only critical messages and try to do the "
-#~ "right thing without fuss."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> "
-#~ "là tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng "
-#~ "điều khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp "
-#~ "<userinput>debconf/priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị "
-#~ "(nó tương đương với phương pháp khởi động <emphasis>nhà chuyên môn</"
-#~ "emphasis>). Với ưu tiên tới hạn <userinput>debconf/priority=critical</"
-#~ "userinput>, hệ thống cài đặt sẽ hiển thị chỉ những thông điệp nghiêm "
-#~ "trọng, sẽ cố gắng làm việc đúng, không tương tác nhiều."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2829
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The default installation uses <userinput>priority=high</userinput>. This "
+"means that both high and critical priority messages are shown, but medium "
+"and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the "
+"installer adjusts the priority as needed."
+msgstr ""
+"Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</"
+"userinput>. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới "
+"hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài "
+"đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2836
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you add <userinput>priority=medium</userinput> as boot parameter, you "
+"will be shown the installation menu and gain more control over the "
+"installation. When <userinput>priority=low</userinput> is used, all messages "
+"are shown (this is equivalent to the <emphasis>expert</emphasis> boot "
+"method). With <userinput>priority=critical</userinput>, the installation "
+"system will display only critical messages and try to do the right thing "
+"without fuss."
+msgstr ""
+"Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là "
+"tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng điều "
+"khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/"
+"priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với "
+"phương pháp khởi động <emphasis>nhà chuyên môn</emphasis>). Với ưu tiên tới "
+"hạn <userinput>debconf/priority=critical</userinput>, hệ thống cài đặt sẽ "
+"hiển thị chỉ những thông điệp nghiêm trọng, sẽ cố gắng làm việc đúng, không "
+"tương tác nhiều."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "DEBIAN_FRONTEND"
-#~ msgstr "DEBIAN_FRONTEND"
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "This boot parameter controls the type of user interface used for the "
-#~ "installer. The current possible parameter settings are: <itemizedlist> "
-#~ "<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></"
-#~ "para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</"
-#~ "userinput></para> </listitem><listitem> "
-#~ "<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </"
-#~ "listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></"
-#~ "para> </listitem> </itemizedlist> The default frontend is "
-#~ "<userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. "
-#~ "<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> may be preferable for serial "
-#~ "console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend "
-#~ "is available on default install media. On architectures which support it, "
-#~ "the graphical installer uses the <userinput>gtk</userinput> frontend."
-#~ msgstr ""
-#~ "Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người "
-#~ "dùng được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : "
-#~ "<itemizedlist> <listitem> "
-#~ "<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></para> </"
-#~ "listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput></"
-#~ "para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</"
-#~ "userinput></para> </listitem><listitem> "
-#~ "<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=slang</userinput></para> </"
-#~ "listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=ncurses</userinput></"
-#~ "para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=bogl</"
-#~ "userinput></para> </listitem><listitem> "
-#~ "<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> </"
-#~ "listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=corba</userinput></"
-#~ "para> </listitem> </itemizedlist> Lối vào mặc định là "
-#~ "<userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. "
-#~ "<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> có lẽ thích hợp hơn với tiến "
-#~ "trình cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ lối vào "
-#~ "<userinput>newt</userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định, vậy "
-#~ "thông tin này không phải rất có ích vào lúc này."
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:2850
+#, no-c-format
+msgid "DEBIAN_FRONTEND"
+msgstr "DEBIAN_FRONTEND"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2851
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"This boot parameter controls the type of user interface used for the "
+"installer. The current possible parameter settings are: <itemizedlist> "
+"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></"
+"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</"
+"userinput></para> </listitem><listitem> "
+"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </"
+"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> "
+"</listitem> </itemizedlist> The default frontend is "
+"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. "
+"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> may be preferable for serial "
+"console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend is "
+"available on default install media. On architectures which support it, the "
+"graphical installer uses the <userinput>gtk</userinput> frontend."
+msgstr ""
+"Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người dùng "
+"được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : <itemizedlist> "
+"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></"
+"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</"
+"userinput></para> </listitem><listitem> "
+"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </"
+"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=slang</userinput></"
+"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=ncurses</"
+"userinput></para> </listitem><listitem> "
+"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=bogl</userinput></para> </"
+"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> "
+"</listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=corba</userinput></"
+"para> </listitem> </itemizedlist> Lối vào mặc định là "
+"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. "
+"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> có lẽ thích hợp hơn với tiến "
+"trình cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ lối vào "
+"<userinput>newt</userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định, vậy thông "
+"tin này không phải rất có ích vào lúc này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "BOOT_DEBUG"
-#~ msgstr "BOOT_DEBUG"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Setting this boot parameter to 2 will cause the installer's boot process "
-#~ "to be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at "
-#~ "strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the "
-#~ "boot process.)"
-#~ msgstr ""
-#~ "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến "
-#~ "trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc "
-#~ "đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có "
-#~ "ích trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại "
-#~ "tiến trình khởi động.)"
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:2880
+#, no-c-format
+msgid "BOOT_DEBUG"
+msgstr "BOOT_DEBUG"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2881
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Setting this boot parameter to 2 will cause the installer's boot process to "
+"be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at "
+"strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot "
+"process.)"
+msgstr ""
+"Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến "
+"trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc "
+"đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích "
+"trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại tiến "
+"trình khởi động.)"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "BOOT_DEBUG=0"
-#~ msgstr "BOOT_DEBUG=0"
-
-#~ msgid "This is the default."
-#~ msgstr "Đây là giá trị mặc định."
+#. Tag: userinput
+#: boot-installer.xml:2890
+#, no-c-format
+msgid "BOOT_DEBUG=0"
+msgstr "BOOT_DEBUG=0"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2891
+#, no-c-format
+msgid "This is the default."
+msgstr "Đây là giá trị mặc định."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "BOOT_DEBUG=1"
-#~ msgstr "BOOT_DEBUG=1"
-
-#~ msgid "More verbose than usual."
-#~ msgstr "Chi tiết hơn cấp thường."
+#. Tag: userinput
+#: boot-installer.xml:2895
+#, no-c-format
+msgid "BOOT_DEBUG=1"
+msgstr "BOOT_DEBUG=1"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2896
+#, no-c-format
+msgid "More verbose than usual."
+msgstr "Chi tiết hơn cấp thường."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "BOOT_DEBUG=2"
-#~ msgstr "BOOT_DEBUG=2"
-
-#~ msgid "Lots of debugging information."
-#~ msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi."
+#. Tag: userinput
+#: boot-installer.xml:2900
+#, no-c-format
+msgid "BOOT_DEBUG=2"
+msgstr "BOOT_DEBUG=2"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2901
+#, no-c-format
+msgid "Lots of debugging information."
+msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "BOOT_DEBUG=3"
-#~ msgstr "BOOT_DEBUG=3"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Shells are run at various points in the boot process to allow detailed "
-#~ "debugging. Exit the shell to continue the boot."
-#~ msgstr ""
-#~ "Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, "
-#~ "để cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại "
-#~ "khởi động."
+#. Tag: userinput
+#: boot-installer.xml:2905
+#, no-c-format
+msgid "BOOT_DEBUG=3"
+msgstr "BOOT_DEBUG=3"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2906
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Shells are run at various points in the boot process to allow detailed "
+"debugging. Exit the shell to continue the boot."
+msgstr ""
+"Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để "
+"cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi "
+"động."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "INSTALL_MEDIA_DEV"
-#~ msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV"
-
-#~ msgid ""
-#~ "The value of the parameter is the path to the device to load the Debian "
-#~ "installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</"
-#~ "userinput>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến "
-#~ "thiết bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, "
-#~ "<userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</userinput>"
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:2920
+#, no-c-format
+msgid "INSTALL_MEDIA_DEV"
+msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2921
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The value of the parameter is the path to the device to load the Debian "
+"installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</"
+"userinput>"
+msgstr ""
+"Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết "
+"bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/"
+"dev/floppy/0</userinput>"
-#~ msgid ""
-#~ "The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the "
-#~ "root floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one "
-#~ "device."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, "
-#~ "có thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2927
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root "
+"floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device."
+msgstr ""
+"Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có "
+"thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "debian-installer/framebuffer"
-#~ msgstr "debian-installer/framebuffer"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Some architectures use the kernel framebuffer to offer installation in a "
-#~ "number of languages. If framebuffer causes a problem on your system you "
-#~ "can disable the feature by the parameter <userinput>debian-installer/"
-#~ "framebuffer=false</userinput>, or <userinput>fb=false</userinput> for "
-#~ "short. Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank "
-#~ "screen, or a freeze within a few minutes after starting the install."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để "
-#~ "cung cấp khả năng cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm "
-#~ "khung gây ra lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số "
-#~ "<userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung "
-#~ "là sai), dạng ngắn là <userinput>fb=false</userinput>. Trường hợp ngụ ý "
-#~ "sự khó là thông điệp lỗi về <filename>bterm</filename> hay "
-#~ "<filename>bogl</filename>, màn hình trắng hay hệ thống đông đặc trong "
-#~ "vòng vài phút sau khi khởi chạy tiến trình cài đặt."
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:2937
+#, no-c-format
+msgid "debian-installer/framebuffer"
+msgstr "debian-installer/framebuffer"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2938
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Some architectures use the kernel framebuffer to offer installation in a "
+"number of languages. If framebuffer causes a problem on your system you can "
+"disable the feature by the parameter <userinput>debian-installer/"
+"framebuffer=false</userinput>, or <userinput>fb=false</userinput> for short. "
+"Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank screen, or "
+"a freeze within a few minutes after starting the install."
+msgstr ""
+"Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để "
+"cung cấp khả năng cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung "
+"gây ra lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số "
+"<userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là "
+"sai), dạng ngắn là <userinput>fb=false</userinput>. Trường hợp ngụ ý sự khó "
+"là thông điệp lỗi về <filename>bterm</filename> hay <filename>bogl</"
+"filename>, màn hình trắng hay hệ thống đông đặc trong vòng vài phút sau khi "
+"khởi chạy tiến trình cài đặt."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2948
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to "
+"disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been "
+"reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card."
+msgstr ""
+"Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt "
+"khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông báo trên "
+"máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2954
+#, no-c-format
+msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30."
+msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2958
+#, no-c-format
+msgid "Such problems have been reported on hppa."
+msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2962
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Because of display problems on some systems, framebuffer support is "
+"<emphasis>disabled by default</emphasis> for &arch-title;. This can result "
+"in ugly display on systems that do properly support the framebuffer, like "
+"those with ATI graphical cards. If you see display problems in the "
+"installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/"
+"framebuffer=true</userinput> or <userinput>fb=true</userinput> for short."
+msgstr ""
+"Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung "
+"<emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu &arch-"
+"title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ thống "
+"không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp "
+"lỗi trình bày trong tiến trình cài đặt, bạn có thể thử khởi động với tham số "
+"<userinput>debian-installer/framebuffer=true</userinput> (bộ đếm khung là "
+"đúng); dạng ngắn là <userinput>fb=true</userinput>."
-#~ msgid ""
-#~ "The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to "
-#~ "disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been "
-#~ "reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để "
-#~ "tắt khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông "
-#~ "báo trên máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon."
+# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:2976
+#, no-c-format
+msgid "debian-installer/theme"
+msgstr "debian-installer/theme"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2977
+#, no-c-format
+msgid ""
+"A theme determines how the user interface of the installer looks (colors, "
+"icons, etc.). What themes are available differs per frontend. Currently both "
+"the newt and gtk frontends only have a <quote>dark</quote> theme that was "
+"designed for visually impaired users. Set the theme by booting with "
+"parameter <userinput>debian-installer/theme=<replaceable>dark</replaceable></"
+"userinput> or <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>."
+msgstr ""
+"Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (màu sắc, biểu tượng v."
+"v.). Những sắc thái có sẵn đặc trưng cho lối vào. HIện thời lối vào kiểu cả "
+"newt lẫn gtk đều chỉ có một sắc thái <quote>dark</quote> (tối) được thiết kế "
+"cho những người dùng thị lực kém. Hãy đặt sắc thái bằng cách khởi động với "
+"tham số <userinput>debian-installer/theme=<replaceable>dark</replaceable></"
+"userinput> hoặc <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>."
-#~ msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30."
-#~ msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30."
+# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:2990
+#, no-c-format
+msgid "debian-installer/probe/usb"
+msgstr "debian-installer/probe/usb"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:2991
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, if "
+"that causes problems."
+msgstr ""
+"Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm "
+"dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi."
-#~ msgid "Such problems have been reported on hppa."
-#~ msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa."
+# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:3000 boot-installer.xml:3153
+#, no-c-format
+msgid "netcfg/disable_dhcp"
+msgstr "netcfg/disable_dhcp"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3001
+#, no-c-format
+msgid ""
+"By default, the &d-i; automatically probes for network configuration via "
+"DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change "
+"the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case "
+"the DHCP probe fails."
+msgstr ""
+"Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc "
+"thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập "
+"được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi "
+"thăm dò DCHP."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3008
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you have a DHCP server on your local network, but want to avoid it "
+"because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter "
+"<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring the "
+"network with DHCP and to enter the information manually."
+msgstr ""
+"Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí "
+"dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số <userinput>netcfg/"
+"disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình mạng "
+"bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó."
-#~ msgid ""
-#~ "Because of display problems on some systems, framebuffer support is "
-#~ "<emphasis>disabled by default</emphasis> for &arch-title;. This can "
-#~ "result in ugly display on systems that do properly support the "
-#~ "framebuffer, like those with ATI graphical cards. If you see display "
-#~ "problems in the installer, you can try booting with parameter "
-#~ "<userinput>debian-installer/framebuffer=true</userinput> or "
-#~ "<userinput>fb=true</userinput> for short."
-#~ msgstr ""
-#~ "Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm "
-#~ "khung <emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu "
-#~ "&arch-title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ "
-#~ "thống không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu "
-#~ "bạn gặp lỗi trình bày trong tiến trình cài đặt, bạn có thể thử khởi động "
-#~ "với tham số <userinput>debian-installer/framebuffer=true</userinput> (bộ "
-#~ "đếm khung là đúng); dạng ngắn là <userinput>fb=true</userinput>."
+# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:3019
+#, no-c-format
+msgid "hw-detect/start_pcmcia"
+msgstr "hw-detect/start_pcmcia"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3020
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if "
+"that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior."
+msgstr ""
+"Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản "
+"khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay là nổi "
+"tiếng do trường hợp lỗi này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "debian-installer/theme"
-#~ msgstr "debian-installer/theme"
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:3030
+#, no-c-format
+msgid "preseed/url"
+msgstr "preseed/url"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3031
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"Specify the url to a preconfiguration file to download and use in automating "
+"the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
+"<userinput>url</userinput>."
+msgstr ""
+"Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi "
+"tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, "
+"dạng ngắn là <userinput>url</userinput>."
-#~ msgid ""
-#~ "A theme determines how the user interface of the installer looks (colors, "
-#~ "icons, etc.). What themes are available differs per frontend. Currently "
-#~ "both the newt and gtk frontends only have a <quote>dark</quote> theme "
-#~ "that was designed for visually impaired users. Set the theme by booting "
-#~ "with parameter <userinput>debian-installer/theme=<replaceable>dark</"
-#~ "replaceable></userinput> or <userinput>theme=<replaceable>dark</"
-#~ "replaceable></userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (màu sắc, biểu tượng "
-#~ "v.v.). Những sắc thái có sẵn đặc trưng cho lối vào. HIện thời lối vào "
-#~ "kiểu cả newt lẫn gtk đều chỉ có một sắc thái <quote>dark</quote> (tối) "
-#~ "được thiết kế cho những người dùng thị lực kém. Hãy đặt sắc thái bằng "
-#~ "cách khởi động với tham số <userinput>debian-installer/"
-#~ "theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput> hoặc "
-#~ "<userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>."
+# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:3041
+#, no-c-format
+msgid "preseed/file"
+msgstr "preseed/file"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3042
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the "
+"install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
+"<userinput>file</userinput>."
+msgstr ""
+"Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến "
+"trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là "
+"<userinput>file</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "debian-installer/probe/usb"
-#~ msgstr "debian-installer/probe/usb"
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:3052
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid "auto-install/enabled"
+msgstr "debian-installer/theme"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3053
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Delay questions that are normally asked before preseeding is possible until "
+"after the network is configured. Short form: <userinput>auto=true</"
+"userinput> See <xref linkend=\"preseed-auto\"/> for details about using this "
+"to automate installs."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, "
-#~ "if that causes problems."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản "
-#~ "thăm dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi."
+# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:3064
+#, no-c-format
+msgid "cdrom-detect/eject"
+msgstr "cdrom-detect/eject"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3065
+#, no-c-format
+msgid ""
+"By default, before rebooting, &d-i; automatically ejects the optical media "
+"used during the installation. This can be unnecessary if the system does not "
+"automatically boot off the CD. In some cases it may even be undesirable, for "
+"example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user "
+"is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy "
+"style drives cannot reload media automatically."
+msgstr ""
+"(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; "
+"đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có thể "
+"không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. Trong "
+"một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ đĩa "
+"quang không có khả năng nạp lại vật chứa còn người dùng không tại chỗ để tự "
+"nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự "
+"động vật chứa."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3074
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be "
+"aware that you may need to ensure that the system does not automatically "
+"boot from the optical drive after the initial installation."
+msgstr ""
+"Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; "
+"cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự "
+"động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "netcfg/disable_dhcp"
-#~ msgstr "netcfg/disable_dhcp"
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:3085
+#, no-c-format
+msgid "ramdisk_size"
+msgstr "ramdisk_size"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3086
+#, no-c-format
+msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;."
+msgstr ""
+"Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa "
+"RAM &ramdisksize;."
-#~ msgid ""
-#~ "By default, the &d-i; automatically probes for network configuration via "
-#~ "DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change "
-#~ "the obtained settings. You can get to the manual network setup only in "
-#~ "case the DHCP probe fails."
-#~ msgstr ""
-#~ "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu "
-#~ "việc thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết "
-#~ "lập được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp "
-#~ "gặp lỗi thăm dò DCHP."
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:3094
+#, no-c-format
+msgid "mouse/left"
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "If you have a DHCP server on your local network, but want to avoid it "
-#~ "because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter "
-#~ "<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring "
-#~ "the network with DHCP and to enter the information manually."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy "
-#~ "thí dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số <userinput>netcfg/"
-#~ "disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình "
-#~ "mạng bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3095
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"For the gtk frontend (graphical installer), users can switch the mouse to "
+"left-handed operation by setting this parameter to <userinput>true</"
+"userinput>."
+msgstr ""
+"Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần cứng "
+"trong directfb bị tắt theo mặc định. Để bật nó, hãy đặt tham số này thành "
+"<userinput>true</userinput> khi khởi động bộ cài đặt."
+
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:3104
+#, no-c-format
+msgid "directfb/hw-accel"
+msgstr "directfb/hw-accel"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3105
+#, no-c-format
+msgid ""
+"For the gtk frontend (graphical installer), hardware acceleration in "
+"directfb is disabled by default. To enable it, set this parameter to "
+"<userinput>true</userinput> when booting the installer."
+msgstr ""
+"Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần cứng "
+"trong directfb bị tắt theo mặc định. Để bật nó, hãy đặt tham số này thành "
+"<userinput>true</userinput> khi khởi động bộ cài đặt."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "hw-detect/start_pcmcia"
-#~ msgstr "hw-detect/start_pcmcia"
-
-#~ msgid ""
-#~ "Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, "
-#~ "if that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn "
-#~ "cản khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay "
-#~ "là nổi tiếng do trường hợp lỗi này."
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:3115
+#, no-c-format
+msgid "rescue/enable"
+msgstr "rescue/enable"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3116
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than "
+"performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>."
+msgstr ""
+"(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
+"hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>."
-# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "preseed/url"
-#~ msgstr "preseed/url"
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3127
+#, no-c-format
+msgid "Using boot parameters to answer questions"
+msgstr ""
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Specify the url to a preconfiguration file to download and use in "
-#~ "automating the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short "
-#~ "form: <userinput>url</userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng "
-#~ "khi tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install"
-#~ "\"/>, dạng ngắn là <userinput>url</userinput>."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3128
+#, no-c-format
+msgid ""
+"With some exceptions, a value can be set at the boot prompt for any question "
+"asked during the installation, though this is only really useful in specific "
+"cases. General instructions how to do this can be found in <xref linkend="
+"\"preseed-bootparms\"/>. Some specific examples are listed below."
+msgstr ""
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "preseed/file"
-#~ msgstr "preseed/file"
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the "
-#~ "install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
-#~ "<userinput>file</userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến "
-#~ "trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là "
-#~ "<userinput>file</userinput>."
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:3140
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid "debian-installer/locale"
+msgstr "debian-installer/theme"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3141
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Can be used to set both the language and country for the installation. This "
+"will only work if the locale is supported in Debian. Short form: "
+"<userinput>locale</userinput>. For example, use <userinput>locale=de_CH</"
+"userinput> to select German as language and Switserland as country."
+msgstr ""
-# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "cdrom-detect/eject"
-#~ msgstr "cdrom-detect/eject"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3154
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Set to <userinput>true</userinput> if you want to disable DHCP and instead "
+"force static network configuration."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "By default, before rebooting, &d-i; automatically ejects the optical "
-#~ "media used during the installation. This can be unnecessary if the system "
-#~ "does not automatically boot off the CD. In some cases it may even be "
-#~ "undesirable, for example if the optical drive cannot reinsert the media "
-#~ "itself and the user is not there to do it manually. Many slot loading, "
-#~ "slim-line, and caddy style drives cannot reload media automatically."
-#~ msgstr ""
-#~ "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; "
-#~ "đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có "
-#~ "thể không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. "
-#~ "Trong một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ "
-#~ "đĩa quang không có khả năng nạp lại vật chứa còn người dùng không tại chỗ "
-#~ "để tự nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải "
-#~ "lại tự động vật chứa."
+#. Tag: term
+#: boot-installer.xml:3163
+#, no-c-format
+msgid "tasksel:tasksel/first"
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be "
-#~ "aware that you may need to ensure that the system does not automatically "
-#~ "boot from the optical drive after the initial installation."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự "
-#~ "động; cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi "
-#~ "động tự động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3164
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Can be used to select tasks that are not available from the interactive task "
+"list, such as the <literal>kde-desktop</literal> task. See <xref linkend="
+"\"pkgsel\"/> for additional information. Short form: <userinput>tasks</"
+"userinput>."
+msgstr ""
-# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "ramdisk_size"
-#~ msgstr "ramdisk_size"
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3178
+#, no-c-format
+msgid "Passing parameters to kernel modules"
+msgstr ""
-#~ msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ "
-#~ "đĩa RAM &ramdisksize;."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3179
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If drivers are compiled into the kernel, you can pass parameters to them as "
+"described in the kernel documentation. However, if drivers are compiled as "
+"modules and because kernel modules are loaded a bit differently during an "
+"installation than when booting an installed system, it is not possible to "
+"pass parameters to modules as you would normally do. Instead, you need to "
+"use a special syntax recognized by the installer which will then make sure "
+"that the parameters are saved in the proper configuration files and will "
+"thus be used when the modules are actually loaded. The parameters will also "
+"be propagated automatically to the configuration for the installed system."
+msgstr ""
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "For the gtk frontend (graphical installer), users can switch the mouse to "
-#~ "left-handed operation by setting this parameter to <userinput>true</"
-#~ "userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần "
-#~ "cứng trong directfb bị tắt theo mặc định. Để bật nó, hãy đặt tham số này "
-#~ "thành <userinput>true</userinput> khi khởi động bộ cài đặt."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3192
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Note that it is now quite rare that parameters need to be passed to modules. "
+"In most cases the kernel will be able to probe the hardware present in a "
+"system and set good defaults that way. However, in some situations it may "
+"still be needed to set parameters manually."
+msgstr ""
-#~ msgid "directfb/hw-accel"
-#~ msgstr "directfb/hw-accel"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3199
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The syntax to use to set parameters for modules is: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"<replaceable>module_name</replaceable>.<replaceable>parameter_name</"
+"replaceable>=<replaceable>value</replaceable>\n"
+"</screen></informalexample> If you need to pass multiple parameters to the "
+"same or different modules, just repeat this. For example, to set an old 3Com "
+"network interface card to use the BNC (coax) connector and IRQ 10, you would "
+"pass:"
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "For the gtk frontend (graphical installer), hardware acceleration in "
-#~ "directfb is disabled by default. To enable it, set this parameter to "
-#~ "<userinput>true</userinput> when booting the installer."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần "
-#~ "cứng trong directfb bị tắt theo mặc định. Để bật nó, hãy đặt tham số này "
-#~ "thành <userinput>true</userinput> khi khởi động bộ cài đặt."
+#. Tag: screen
+#: boot-installer.xml:3209
+#, no-c-format
+msgid "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10"
+msgstr ""
-# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#~ msgid "rescue/enable"
-#~ msgstr "rescue/enable"
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3221
+#, no-c-format
+msgid "Troubleshooting the Installation Process"
+msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt"
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3226
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid "CD-ROM Reliability"
+msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3227
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Sometimes, especially with older CD-ROM drives, the installer may fail to "
+"boot from a CD-ROM. The installer may also &mdash; even after booting "
+"successfully from CD-ROM &mdash; fail to recognize the CD-ROM or return "
+"errors while reading from it during the installation."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than "
-#~ "performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
-#~ "hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3234
+#, no-c-format
+msgid ""
+"There are a many different possible causes for these problems. We can only "
+"list some common issues and provide general suggestions on how to deal with "
+"them. The rest is up to you."
+msgstr ""
-# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#, fuzzy
-#~ msgid "debian-installer/locale"
-#~ msgstr "debian-installer/theme"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3240
+#, no-c-format
+msgid "There are two very simple things that you should try first."
+msgstr ""
-#~ msgid "Troubleshooting the Installation Process"
-#~ msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3245
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If the CD-ROM does not boot, check that it was inserted correctly and that "
+"it is not dirty."
+msgstr ""
-#, fuzzy
-#~ msgid "CD-ROM Reliability"
-#~ msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3251
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If the installer fails to recognize a CD-ROM, try just running the option "
+"<menuchoice> <guimenuitem>Detect and mount CD-ROM</guimenuitem> </"
+"menuchoice> a second time. Some DMA related issues with older CD-ROM drives "
+"are known to be resolved in this way."
+msgstr ""
-#~ msgid "Floppy Disk Reliability"
-#~ msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3261
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If this does not work, then try the suggestions in the subsections below. "
+"Most, but not all, suggestions discussed there are valid for both CD-ROM and "
+"DVD, but we'll use the term CD-ROM for simplicity."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems "
-#~ "to be floppy disk reliability."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự "
-#~ "đáng tin cậy của đĩa mềm."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3267
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you cannot get the installation working from CD-ROM, try one of the other "
+"installation methods that are available."
+msgstr ""
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "The boot floppy is the floppy with the worst problems, because it is read "
-#~ "by the hardware directly, before Linux boots. Often, the hardware doesn't "
-#~ "read as reliably as the Linux floppy disk driver, and may just stop "
-#~ "without printing an error message if it reads incorrect data. There can "
-#~ "also be failures in the driver floppies, most of which indicate "
-#~ "themselves with a flood of messages about disk I/O errors."
-#~ msgstr ""
-#~ "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần "
-#~ "cứng đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc "
-#~ "đáng tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, "
-#~ "không in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi "
-#~ "trong những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều "
-#~ "thông điệp về lỗi nhập/xuất trên đĩa."
-
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "If you are having the installation stall at a particular floppy, the "
-#~ "first thing you should do is write the image to a <emphasis>different</"
-#~ "emphasis> floppy and see if that solves the problem. Simply reformatting "
-#~ "the old floppy may not be sufficient, even if it appears that the floppy "
-#~ "was reformatted and written with no errors. It is sometimes useful to try "
-#~ "writing the floppy on a different system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, "
-#~ "trước tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm đó và ghi nó vào một đĩa mềm "
-#~ "<emphasis>khác</emphasis>. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa "
-#~ "mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. "
-#~ "Thỉnh thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác."
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3275
+#, no-c-format
+msgid "Common issues"
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</"
-#~ "emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the "
-#~ "third floppy."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào "
-#~ "đĩa mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động "
-#~ "được, còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3278
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Some older CD-ROM drives do not support reading from discs that were burned "
+"at high speeds using a modern CD writer."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "Other users have reported that simply rebooting a few times with the same "
-#~ "floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due "
-#~ "to buggy hardware or firmware floppy drivers."
-#~ msgstr ""
-#~ "Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng "
-#~ "một đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các "
-#~ "vấn đề này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần "
-#~ "cứng."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3284
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If your system boots correctly from the CD-ROM, it does not necessarily mean "
+"that Linux also supports the CD-ROM (or, more correctly, the controller that "
+"your CD-ROM drive is connected to)."
+msgstr ""
-#~ msgid "Boot Configuration"
-#~ msgstr "Cấu hình khởi động"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3291
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Some older CD-ROM drives do not work correctly if <quote>direct memory "
+"access</quote> (DMA) is enabled."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "If you have problems and the kernel hangs during the boot process, "
-#~ "doesn't recognize peripherals you actually have, or drives are not "
-#~ "recognized properly, the first thing to check is the boot parameters, as "
-#~ "discussed in <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, "
-#~ "không nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên "
-#~ "bạn cần phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong "
-#~ "<xref linkend=\"boot-parms\"/>."
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3302
+#, no-c-format
+msgid "How to investigate and maybe solve issues"
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with "
-#~ "the installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in "
-#~ "your kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài "
-#~ "đặt, hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống "
-#~ "tập tin thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt "
-#~ "cần thiết biến này."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3303
+#, no-c-format
+msgid "If the CD-ROM fails to boot, try the suggestions listed below."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and "
-#~ "then trying booting again. <phrase arch=\"x86\">Internal modems, sound "
-#~ "cards, and Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>"
-#~ msgstr ""
-#~ "Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, "
-#~ "rồi thử lại khởi động. <phrase arch=\"x86\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm "
-#~ "thanh và thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3308
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Check that your BIOS actually supports booting from CD-ROM (older systems "
+"possibly don't) and that your CD-ROM drive supports the media you are using."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "If you have a large amount of memory installed in your machine, more than "
-#~ "512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to "
-#~ "include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, "
-#~ "such as <userinput>mem=512m</userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và "
-#~ "trình cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải "
-#~ "thêm một đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v."
-#~ "d. <userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3314
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you downloaded an iso image, check that the md5sum of that image matches "
+"the one listed for the image in the <filename>MD5SUMS</filename> file that "
+"should be present in the same location as where you downloaded the image "
+"from. <informalexample><screen>\n"
+"$ md5sum <replaceable>debian-testing-i386-netinst.iso</replaceable>\n"
+"a20391b12f7ff22ef705cee4059c6b92 <replaceable>debian-testing-i386-netinst."
+"iso</replaceable>\n"
+"</screen></informalexample> Next, check that the md5sum of the burned CD-ROM "
+"matches as well. The following command should work. It uses the size of the "
+"image to read the correct number of bytes from the CD-ROM."
+msgstr ""
-#~ msgid "Common &arch-title; Installation Problems"
-#~ msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường"
+#. Tag: screen
+#: boot-installer.xml:3327
+#, no-c-format
+msgid ""
+"$ dd if=/dev/cdrom | \\\n"
+"> head -c `stat --format=%s <replaceable>debian-testing-i386-netinst.iso</"
+"replaceable>` | \\\n"
+"> md5sum\n"
+"a20391b12f7ff22ef705cee4059c6b92 -\n"
+"262668+0 records in\n"
+"262668+0 records out\n"
+"134486016 bytes (134 MB) copied, 97.474 seconds, 1.4 MB/s"
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "There are some common installation problems that can be solved or avoided "
-#~ "by passing certain boot parameters to the installer."
-#~ msgstr ""
-#~ "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh "
-#~ "bằng cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3332
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If, after the installer has been booted successfully, the CD-ROM is not "
+"detected, sometimes simply trying again may solve the problem. If you have "
+"more than one CD-ROM drive, try changing the CD-ROM to the other drive. If "
+"that does not work or if the CD-ROM is recognized but there are errors when "
+"reading from it, try the suggestions listed below. Some basic knowledge of "
+"Linux is required for this. To execute any of the commands, you should first "
+"switch to the second virtual console (VT2) and activate the shell there."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you "
-#~ "receive errors reading from the floppy, even when you know the floppy is "
-#~ "good, try the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn "
-#~ "gặp lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy "
-#~ "thử nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng "
-#~ "nghĩ)."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3344
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Switch to VT4 or view the contents of <filename>/var/log/syslog</filename> "
+"(use <command>nano</command> as editor) to check for any specific error "
+"messages. After that, also check the output of <command>dmesg</command>."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "On some systems, such as the IBM PS/1 or ValuePoint (which have ST-506 "
-#~ "disk drivers), the IDE drive may not be properly recognized. Again, try "
-#~ "it first without the parameters and see if the IDE drive is recognized "
-#~ "properly. If not, determine your drive geometry (cylinders, heads, and "
-#~ "sectors), and use the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</"
-#~ "replaceable>,<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</"
-#~ "replaceable></userinput>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều "
-#~ "khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần "
-#~ "nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận "
-#~ "diện cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số "
-#~ "hình trụ [cylinders], số đầu [heads] và số rãnh ghi [sectors]) rồi nhập "
-#~ "tham số <userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</"
-#~ "replaceable>, <replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3351
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Check in the output of <command>dmesg</command> if your CD-ROM drive was "
+"recognized. You should see something like (the lines do not necessarily have "
+"to be consecutive): <informalexample><screen>\n"
+"Probing IDE interface ide1...\n"
+"hdc: TOSHIBA DVD-ROM SD-R6112, ATAPI CD/DVD-ROM drive\n"
+"ide1 at 0x170-0x177,0x376 on irq 15\n"
+"hdc: ATAPI 24X DVD-ROM DVD-R CD-R/RW drive, 2048kB Cache, UDMA(33)\n"
+"Uniform CD-ROM driver Revision: 3.20\n"
+"</screen></informalexample> If you don't see something like that, chances "
+"are the controller your CD-ROM is connected to was not recognized or may be "
+"not supported at all. If you know what driver is needed for the controller, "
+"you can try loading it manually using <command>modprobe</command>."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "If you have a very old machine, and the kernel hangs after saying "
-#~ "<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you "
-#~ "should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which "
-#~ "disables this test."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói "
-#~ "<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm "
-#~ "tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</"
-#~ "userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3365
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Check that there is a device node for your CD-ROM drive under <filename>/dev/"
+"</filename>. In the example above, this would be <filename>/dev/hdc</"
+"filename>. There should also be a <filename>/dev/cdroms/cdrom0</filename>."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "If your screen begins to show a weird picture while the kernel boots, eg. "
-#~ "pure white, pure black or colored pixel garbage, your system may contain "
-#~ "a problematic video card which does not switch to the framebuffer mode "
-#~ "properly. Then you can use the boot parameter <userinput>fb=false "
-#~ "video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only the "
-#~ "English language will be available during the installation due to limited "
-#~ "console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn "
-#~ "hình hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ "
-#~ "máy đó chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. "
-#~ "Trong trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động "
-#~ "<userinput>fb=false video=vga16:off</userinput> (bộ đệm khung là sai, ảnh "
-#~ "động=vga16:tắt) để tắt bàn điều khiển bộ đệm khung. Tiếc là tiến trình "
-#~ "cài đặt sẽ chạy chỉ bằng tiếng Anh, do tính năng bàn điều khiển bị hạn "
-#~ "chế. Xem <xref linkend=\"boot-parms\"/> để tìm chi tiết."
-
-#~ msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase"
-#~ msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3373
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Use the <command>mount</command> command to check if the CD-ROM is already "
+"mounted; if not, try mounting it manually: <informalexample><screen>\n"
+"$ mount /dev/<replaceable>hdc</replaceable> /cdrom\n"
+"</screen></informalexample> Check if there are any error messages after that "
+"command."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "Some laptop models produced by Dell are known to crash when PCMCIA device "
-#~ "detection tries to access some hardware addresses. Other laptops may "
-#~ "display similar problems. If you experience such a problem and you don't "
-#~ "need PCMCIA support during the installation, you can disable PCMCIA using "
-#~ "the <userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. "
-#~ "You can then configure PCMCIA after the installation is completed and "
-#~ "exclude the resource range causing the problems."
-#~ msgstr ""
-#~ "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả "
-#~ "năng phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng "
-#~ "riêng. Máy tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi "
-#~ "như vậy còn không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có "
-#~ "thể tắt khả năng PCMCIA bằng tham số khởi động <userinput>hw-detect/"
-#~ "start_pcmcia=false</userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy "
-#~ "PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại "
-#~ "trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3383
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Check if DMA is currently enabled: <informalexample><screen>\n"
+"$ cd /proc/<replaceable>ide</replaceable>/<replaceable>hdc</replaceable>\n"
+"$ grep using_dma settings\n"
+"using_dma 1 0 1 rw\n"
+"</screen></informalexample> A <quote>1</quote> in the first column after "
+"<literal>using_dma</literal> means it is enabled. If it is, try disabling "
+"it: <informalexample><screen>\n"
+"$ echo -n \"using_dma:0\" >settings\n"
+"</screen></informalexample> Make sure that you are in the directory for the "
+"device that corresponds to your CD-ROM drive."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "Alternatively, you can boot the installer in expert mode. You will then "
-#~ "be asked to enter the resource range options your hardware needs. For "
-#~ "example, if you have one of the Dell laptops mentioned above, you should "
-#~ "enter <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> here. There is also "
-#~ "a list of some common resource range options in the <ulink url=\"http://"
-#~ "pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System "
-#~ "resource settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have "
-#~ "to omit the commas, if any, when you enter this value in the installer."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc "
-#~ "đó, bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho "
-#~ "phần cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, "
-#~ "bạn nên nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại "
-#~ "trừ cổng số 0x800-0x8ff). Cũng có danh sách một số tùy chọn phạm vị tài "
-#~ "nguyên thường trong <ulink url=\"http://pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/"
-#~ "PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">tiết đoạn thiết lập tài nguyên hệ thống của "
-#~ "tài liệu PCMCIA Thế Nào</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, "
-#~ "nếu có, khi nhập giá trị này vào trình cài đặt."
-
-#~ msgid "System Freeze while Loading the USB Modules"
-#~ msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải các mô-đun USB"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3398
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If there are any problems during the installation, try checking the "
+"integrity of the CD-ROM using the option near the bottom of the installer's "
+"main menu. This option can also be used as a general test if the CD-ROM can "
+"be read reliably."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "The kernel normally tries to install USB modules and the USB keyboard "
-#~ "driver in order to support some non-standard USB keyboards. However, "
-#~ "there are some broken USB systems where the driver hangs on loading. A "
-#~ "possible workaround may be disabling the USB controller in your mainboard "
-#~ "BIOS setup. Another option is passing the <userinput>debian-installer/"
-#~ "probe/usb=false</userinput> parameter at the boot prompt, which will "
-#~ "prevent the modules from being loaded."
-#~ msgstr ""
-#~ "Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím "
-#~ "USB, để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ "
-#~ "thống USB bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Sự "
-#~ "chỉnh sửa có thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo "
-#~ "mạch chính. Một tùy chọn khác là việc nhập tham số <userinput>debian-"
-#~ "installer/probe/usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/"
-#~ "USB=sai) tại dấu nhắc khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB."
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3413
+#, no-c-format
+msgid "Floppy Disk Reliability"
+msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm"
-#~ msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages"
-#~ msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3415
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to "
+"be floppy disk reliability."
+msgstr ""
+"Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự "
+"đáng tin cậy của đĩa mềm."
-#~ msgid ""
-#~ "During the boot sequence, you may see many messages in the form "
-#~ "<computeroutput>can't find <replaceable>something</replaceable> </"
-#~ "computeroutput>, or <computeroutput> <replaceable>something</replaceable> "
-#~ "not present</computeroutput>, <computeroutput>can't initialize "
-#~ "<replaceable>something</replaceable> </computeroutput>, or even "
-#~ "<computeroutput>this driver release depends on <replaceable>something</"
-#~ "replaceable> </computeroutput>. Most of these messages are harmless. You "
-#~ "see them because the kernel for the installation system is built to run "
-#~ "on computers with many different peripheral devices. Obviously, no one "
-#~ "computer will have every possible peripheral device, so the operating "
-#~ "system may emit a few complaints while it looks for peripherals you don't "
-#~ "own. You may also see the system pause for a while. This happens when it "
-#~ "is waiting for a device to respond, and that device is not present on "
-#~ "your system. If you find the time it takes to boot the system "
-#~ "unacceptably long, you can create a custom kernel later (see <xref "
-#~ "linkend=\"kernel-baking\"/>)."
-#~ msgstr ""
-#~ "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng "
-#~ "<computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </"
-#~ "computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> "
-#~ "<replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có "
-#~ "cái đó), <computeroutput>can't initialize <replaceable>cái gì</"
-#~ "replaceable> </computeroutput> (không thể sở khởi cái đó), ngay cả "
-#~ "<computeroutput>this driver release depends on <replaceable>cái gì</"
-#~ "replaceable> </computeroutput> (bản phát hành trình điều khiển này phụ "
-#~ "thuộc vào cái đó). Phần lớn thông điệp này là vô hại. Bạn thấy chúng chỉ "
-#~ "vì hạt nhân của hệ thống cài đặt được xây dựng để chạy trên máy tính có "
-#~ "nhiều thiết bị ngoại vi khác nhau. Không có máy tính riêng lẻ có tất cả "
-#~ "các thiết bị ngoại vi, vì vậy hệ điều hành có thể hiển thị một số thông "
-#~ "điệp lỗi trong khi tìm ngoại vi không có. Có lẽ bạn cũng xem hệ thống tạm "
-#~ "ngừng một chút. Có xảy ra trong khi nó đợi thiết bị đáp ứng, nhưng thiết "
-#~ "bị đó không nằm trên hệ thống của bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống "
-#~ "chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt nhân riêng vào lúc sau (xem <xref "
-#~ "linkend=\"kernel-baking\"/>)."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3420
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"The boot floppy is the floppy with the worst problems, because it is read by "
+"the hardware directly, before Linux boots. Often, the hardware doesn't read "
+"as reliably as the Linux floppy disk driver, and may just stop without "
+"printing an error message if it reads incorrect data. There can also be "
+"failures in the driver floppies, most of which indicate themselves with a "
+"flood of messages about disk I/O errors."
+msgstr ""
+"Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần cứng "
+"đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng "
+"tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không "
+"in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong "
+"những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông điệp "
+"về lỗi nhập/xuất trên đĩa."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3429
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"If you are having the installation stall at a particular floppy, the first "
+"thing you should do is write the image to a <emphasis>different</emphasis> "
+"floppy and see if that solves the problem. Simply reformatting the old "
+"floppy may not be sufficient, even if it appears that the floppy was "
+"reformatted and written with no errors. It is sometimes useful to try "
+"writing the floppy on a different system."
+msgstr ""
+"Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước "
+"tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm đó và ghi nó vào một đĩa mềm "
+"<emphasis>khác</emphasis>. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa "
+"mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉnh "
+"thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3438
+#, no-c-format
+msgid ""
+"One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</"
+"emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the "
+"third floppy."
+msgstr ""
+"Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa "
+"mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, "
+"còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba."
-#~ msgid "Bug Reporter"
-#~ msgstr "Bộ thông báo lỗi"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3444
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Normally you should not have to download a floppy image again, but if you "
+"are experiencing problems it is always useful to verify that the images were "
+"downloaded correctly by verifying their md5sums."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "If you get through the initial boot phase but cannot complete the "
-#~ "install, the bug reporter menu choice may be helpful. It lets you store "
-#~ "system error logs and configuration information from the installer to a "
-#~ "floppy, or download them in a web browser. This information may provide "
-#~ "clues as to what went wrong and how to fix it. If you are submitting a "
-#~ "bug report you may want to attach this information to the bug report."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt "
-#~ "xong, mục trình đơn thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất "
-#~ "giữ vào đĩa mềm bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài "
-#~ "đặt, hoặc tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ "
-#~ "bạn tìm biết nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng "
-#~ "có thể đính kèm thông tin này."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3450
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Other users have reported that simply rebooting a few times with the same "
+"floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to "
+"buggy hardware or firmware floppy drivers."
+msgstr ""
+"Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một "
+"đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề "
+"này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3459
+#, no-c-format
+msgid "Boot Configuration"
+msgstr "Cấu hình khởi động"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3461
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you have problems and the kernel hangs during the boot process, doesn't "
+"recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized "
+"properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in "
+"<xref linkend=\"boot-parms\"/>."
+msgstr ""
+"Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không "
+"nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần "
+"phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong <xref linkend="
+"\"boot-parms\"/>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3468
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with the "
+"installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in your "
+"kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>."
+msgstr ""
+"Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, "
+"hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin "
+"thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết "
+"biến này."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3475
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then "
+"trying booting again. <phrase arch=\"x86\">Internal modems, sound cards, and "
+"Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>"
+msgstr ""
+"Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi "
+"thử lại khởi động. <phrase arch=\"x86\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh và "
+"thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>"
-#~ msgid ""
-#~ "Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/"
-#~ "</filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</"
-#~ "filename> after the computer has been booted into the installed system."
-#~ msgstr ""
-#~ "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</"
-#~ "filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/"
-#~ "installer/</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được "
-#~ "cài đặt."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3481
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you have a large amount of memory installed in your machine, more than "
+"512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to "
+"include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such "
+"as <userinput>mem=512m</userinput>."
+msgstr ""
+"Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình "
+"cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một "
+"đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. "
+"<userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3492
+#, no-c-format
+msgid "Common &arch-title; Installation Problems"
+msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3493
+#, no-c-format
+msgid ""
+"There are some common installation problems that can be solved or avoided by "
+"passing certain boot parameters to the installer."
+msgstr ""
+"Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng "
+"cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt."
-#~ msgid "Submitting Installation Reports"
-#~ msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3498
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive "
+"errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try "
+"the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>."
+msgstr ""
+"Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp "
+"lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử "
+"nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)."
-#~ msgid ""
-#~ "If you still have problems, please submit an installation report. We also "
-#~ "encourage installation reports to be sent even if the installation is "
-#~ "successful, so that we can get as much information as possible on the "
-#~ "largest number of hardware configurations."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi "
-#~ "khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đặt là "
-#~ "thành công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình "
-#~ "phần cứng khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp "
-#~ "khó khăn viết tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm "
-#~ "Việt Hoá Tự Do <email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ "
-#~ "dịch cho bạn.]"
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3504
+#, no-c-format
+msgid ""
+"On some systems, such as the IBM PS/1 or ValuePoint (which have ST-506 disk "
+"drivers), the IDE drive may not be properly recognized. Again, try it first "
+"without the parameters and see if the IDE drive is recognized properly. If "
+"not, determine your drive geometry (cylinders, heads, and sectors), and use "
+"the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</replaceable>,"
+"<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</replaceable></"
+"userinput>."
+msgstr ""
+"Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều "
+"khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần "
+"nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện "
+"cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ "
+"[cylinders], số đầu [heads] và số rãnh ghi [sectors]) rồi nhập tham số "
+"<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>, "
+"<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3513
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you have a very old machine, and the kernel hangs after saying "
+"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you "
+"should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which disables "
+"this test."
+msgstr ""
+"Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói "
+"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm "
+"tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</"
+"userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3520
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If your screen begins to show a weird picture while the kernel boots, eg. "
+"pure white, pure black or colored pixel garbage, your system may contain a "
+"problematic video card which does not switch to the framebuffer mode "
+"properly. Then you can use the boot parameter <userinput>fb=false "
+"video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only the "
+"English language will be available during the installation due to limited "
+"console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details."
+msgstr ""
+"Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình "
+"hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy đó "
+"chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong "
+"trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động <userinput>fb=false "
+"video=vga16:off</userinput> (bộ đệm khung là sai, ảnh động=vga16:tắt) để tắt "
+"bàn điều khiển bộ đệm khung. Tiếc là tiến trình cài đặt sẽ chạy chỉ bằng "
+"tiếng Anh, do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem <xref linkend=\"boot-"
+"parms\"/> để tìm chi tiết."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3534
+#, no-c-format
+msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase"
+msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3535
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Some laptop models produced by Dell are known to crash when PCMCIA device "
+"detection tries to access some hardware addresses. Other laptops may display "
+"similar problems. If you experience such a problem and you don't need PCMCIA "
+"support during the installation, you can disable PCMCIA using the "
+"<userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. You can "
+"then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the "
+"resource range causing the problems."
+msgstr ""
+"Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng "
+"phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. Máy "
+"tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy còn "
+"không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt khả "
+"năng PCMCIA bằng tham số khởi động <userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</"
+"userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, "
+"bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3545
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Alternatively, you can boot the installer in expert mode. You will then be "
+"asked to enter the resource range options your hardware needs. For example, "
+"if you have one of the Dell laptops mentioned above, you should enter "
+"<userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> here. There is also a list "
+"of some common resource range options in the <ulink url=\"http://pcmcia-cs."
+"sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System resource "
+"settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have to omit the "
+"commas, if any, when you enter this value in the installer."
+msgstr ""
+"Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, "
+"bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần "
+"cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, bạn nên "
+"nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số "
+"0x800-0x8ff). Cũng có danh sách một số tùy chọn phạm vị tài nguyên thường "
+"trong <ulink url=\"http://pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1."
+"html#ss1.12\">tiết đoạn thiết lập tài nguyên hệ thống của tài liệu PCMCIA "
+"Thế Nào</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá "
+"trị này vào trình cài đặt."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3562
+#, no-c-format
+msgid "System Freeze while Loading the USB Modules"
+msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải các mô-đun USB"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3563
+#, no-c-format
+msgid ""
+"The kernel normally tries to install USB modules and the USB keyboard driver "
+"in order to support some non-standard USB keyboards. However, there are some "
+"broken USB systems where the driver hangs on loading. A possible workaround "
+"may be disabling the USB controller in your mainboard BIOS setup. Another "
+"option is passing the <userinput>debian-installer/probe/usb=false</"
+"userinput> parameter at the boot prompt, which will prevent the modules from "
+"being loaded."
+msgstr ""
+"Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, "
+"để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ thống USB "
+"bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Sự chỉnh sửa có "
+"thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. Một "
+"tùy chọn khác là việc nhập tham số <userinput>debian-installer/probe/"
+"usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc "
+"khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3577
+#, no-c-format
+msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages"
+msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3579
+#, no-c-format
+msgid ""
+"During the boot sequence, you may see many messages in the form "
+"<computeroutput>can't find <replaceable>something</replaceable> </"
+"computeroutput>, or <computeroutput> <replaceable>something</replaceable> "
+"not present</computeroutput>, <computeroutput>can't initialize "
+"<replaceable>something</replaceable> </computeroutput>, or even "
+"<computeroutput>this driver release depends on <replaceable>something</"
+"replaceable> </computeroutput>. Most of these messages are harmless. You see "
+"them because the kernel for the installation system is built to run on "
+"computers with many different peripheral devices. Obviously, no one computer "
+"will have every possible peripheral device, so the operating system may emit "
+"a few complaints while it looks for peripherals you don't own. You may also "
+"see the system pause for a while. This happens when it is waiting for a "
+"device to respond, and that device is not present on your system. If you "
+"find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create "
+"a custom kernel later (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
+msgstr ""
+"Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng "
+"<computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </"
+"computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> "
+"<replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái "
+"đó), <computeroutput>can't initialize <replaceable>cái gì</replaceable> </"
+"computeroutput> (không thể sở khởi cái đó), ngay cả <computeroutput>this "
+"driver release depends on <replaceable>cái gì</replaceable> </"
+"computeroutput> (bản phát hành trình điều khiển này phụ thuộc vào cái đó). "
+"Phần lớn thông điệp này là vô hại. Bạn thấy chúng chỉ vì hạt nhân của hệ "
+"thống cài đặt được xây dựng để chạy trên máy tính có nhiều thiết bị ngoại vi "
+"khác nhau. Không có máy tính riêng lẻ có tất cả các thiết bị ngoại vi, vì "
+"vậy hệ điều hành có thể hiển thị một số thông điệp lỗi trong khi tìm ngoại "
+"vi không có. Có lẽ bạn cũng xem hệ thống tạm ngừng một chút. Có xảy ra trong "
+"khi nó đợi thiết bị đáp ứng, nhưng thiết bị đó không nằm trên hệ thống của "
+"bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt "
+"nhân riêng vào lúc sau (xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3604
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid "Reporting Installation Problems"
+msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3605
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"If you get through the initial boot phase but cannot complete the install, "
+"the menu option <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> may be helpful. "
+"It lets you store system error logs and configuration information from the "
+"installer to a floppy, or download them using a web browser. This "
+"information may provide clues as to what went wrong and how to fix it. If "
+"you are submitting a bug report you may want to attach this information to "
+"the bug report."
+msgstr ""
+"Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, "
+"mục trình đơn thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào "
+"đĩa mềm bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt, hoặc "
+"tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết "
+"nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng có thể đính kèm "
+"thông tin này."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3616
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</"
+"filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</"
+"filename> after the computer has been booted into the installed system."
+msgstr ""
+"Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</"
+"filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/"
+"</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt."
+
+#. Tag: title
+#: boot-installer.xml:3627
+#, no-c-format
+msgid "Submitting Installation Reports"
+msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3628
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you still have problems, please submit an installation report. We also "
+"encourage installation reports to be sent even if the installation is "
+"successful, so that we can get as much information as possible on the "
+"largest number of hardware configurations."
+msgstr ""
+"Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi "
+"khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đặt là thành "
+"công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng "
+"khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp khó khăn viết "
+"tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do "
+"<email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]"
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3635
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Note that your installation report will be published in the Debian Bug "
+"Tracking System (BTS) and forwarded to a public mailing list. Make sure that "
+"you use an E-Mail address that you do not mind being made public."
+msgstr ""
-#~ msgid ""
-#~ "If you have a working Debian system, the easiest way to send an "
-#~ "installation report is to install the installation-report and reportbug "
-#~ "packages (<command>apt-get install installation-report reportbug</"
-#~ "command>) and run the command <command>reportbug installation-report</"
-#~ "command>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo "
-#~ "cài đặt là cài đặt gói <filename>installation-report</filename> (báo cáo "
-#~ "cài đặt) và <filename>reportbug</filename> (thông báo lỗi) bằng lệnh "
-#~ "<command>apt-get install installation-report reportbug</command>, rồi "
-#~ "chạy lệnh thông báo lỗi <command>reportbug installation-report</command>."
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3641
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you have a working Debian system, the easiest way to send an installation "
+"report is to install the installation-report and reportbug packages "
+"(<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) and run "
+"the command <command>reportbug installation-report</command>."
+msgstr ""
+"Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài "
+"đặt là cài đặt gói <filename>installation-report</filename> (báo cáo cài "
+"đặt) và <filename>reportbug</filename> (thông báo lỗi) bằng lệnh "
+"<command>apt-get install installation-report reportbug</command>, rồi chạy "
+"lệnh thông báo lỗi <command>reportbug installation-report</command>."
+
+#. Tag: para
+#: boot-installer.xml:3648
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"Alternatively you can use this template when filling out installation "
+"reports, and file the report as a bug report against the "
+"<classname>installation-reports</classname> pseudo package, by sending it to "
+"<email>submit@bugs.debian.org</email>. <informalexample><screen>\n"
+"Package: installation-reports\n"
+"\n"
+"Boot method: &lt;How did you boot the installer? CD? floppy? network?&gt;\n"
+"Image version: &lt;Full URL to image you downloaded is best&gt;\n"
+"Date: &lt;Date and time of the install&gt;\n"
+"\n"
+"Machine: &lt;Description of machine (eg, IBM Thinkpad R32)&gt;\n"
+"Processor:\n"
+"Memory:\n"
+"Partitions: &lt;df -Tl will do; the raw partition table is preferred&gt;\n"
+"\n"
+"Output of lspci -nn and lspci -vnn:\n"
+"\n"
+"Base System Installation Checklist:\n"
+"[O] = OK, [E] = Error (please elaborate below), [ ] = didn't try it\n"
+"\n"
+"Initial boot: [ ]\n"
+"Detect network card: [ ]\n"
+"Configure network: [ ]\n"
+"Detect CD: [ ]\n"
+"Load installer modules: [ ]\n"
+"Detect hard drives: [ ]\n"
+"Partition hard drives: [ ]\n"
+"Install base system: [ ]\n"
+"Clock/timezone setup: [ ]\n"
+"User/password setup: [ ]\n"
+"Install tasks: [ ]\n"
+"Install boot loader: [ ]\n"
+"Overall install: [ ]\n"
+"\n"
+"Comments/Problems:\n"
+"\n"
+"&lt;Description of the install, in prose, and any thoughts, comments\n"
+" and ideas you had during the initial install.&gt;\n"
+"</screen></informalexample> In the bug report, describe what the problem is, "
+"including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. "
+"Describe the steps that you did which brought the system into the problem "
+"state."
+msgstr ""
+"Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như "
+"là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</classname> "
+"(các báo cáo cài đặt), bằng cách gởi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs."
+"debian.org</email>. <informalexample><screen>\n"
+"Package [Gói]: installation-reports\n"
+"\n"
+"Boot method [Phương pháp khởi động]: &lt;Bạn đã khởi động trình cài đặt như "
+"thế nào? Từ đĩa CD (ghi « CD »)? Từ đĩa mềm (floppy)? Qua mạng (network)?"
+"&gt;\n"
+"Image version [Phiên bản ảnh]: &lt;Ngày tháng và nơi bạn đã lấy ảnh cài "
+"đặt&gt;\n"
+"Date [Ngày]: &lt;Ngày tháng và giờ cài đặt&gt;\n"
+"\n"
+"Machine [Máy]: &lt;Mô tả máy tính (v.d. IBM Thinkpad R32)&gt;\n"
+"Processor [Bộ xử lý]:\n"
+"Memory [Bộ nhớ]:\n"
+"Partitions [Phân vùng]: &lt;df -Tl là đủ; bảng phân vùng thô là tốt hơn&gt;\n"
+"\n"
+"Output of lspci and lspci -n [Dữ liệu xuất khi nhập mỗi lệnh {lspci} và "
+"{lspci -n}]:\n"
+"\n"
+"Base System Installation Checklist [Danh sách kiểm tra việc cài đặt hệ thống "
+"cơ sở):\n"
+"[O] = Được, [E] = Lỗi (xin hãy giải thích bên dưới), [ ] = chưa thử\n"
+"\n"
+"Initial boot worked [Việc khởi động đầu tiên là thành công]: [ ]\n"
+"Configure network HW [Cấu hình phần cứng mạng]: [ ]\n"
+"Config network [Cấu hình mạng]: [ ]\n"
+"Detect CD [Phát hiện đĩa CD]: [ ]\n"
+"Load installer modules [Tải các mô-đun cài đặt]: [ ]\n"
+"Detect hard drives [Phát hiện các đĩa cứng]: [ ]\n"
+"Partition hard drives [Phân vùng các đĩa cứng]: [ ]\n"
+"Create file systems [Tạo các hệ thống tập tin]: [ ]\n"
+"Mount partitions [Gắn kết các phân vùng]: [ ]\n"
+"Install base system [Cài đặt hệ thống cơ sở]: [ ]\n"
+"Install boot loader [Cài đặt bộ tải khởi động]: [ ]\n"
+"Reboot [Khởi động lại]: [ ]\n"
+"\n"
+"Comments/Problems [Chú thích/Vấn đề]:\n"
+"\n"
+"&lt;Mô tả của việc cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào trong "
+"tiến trình cài đặt đầu tiên.&gt;\n"
+"</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, xin hãy diễn tả vấn đề, gồm "
+"những thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. "
+"Diễn tả những bước đến tình trạng vấn đề này."
-#, fuzzy
-#~ msgid ""
-#~ "Please use this template when filling out installation reports, and file "
-#~ "the report as a bug report against the <classname>installation-reports</"
-#~ "classname> pseudo package, by sending it to <email>submit@bugs.debian."
-#~ "org</email>. <informalexample><screen>\n"
-#~ "Package: installation-reports\n"
-#~ "\n"
-#~ "Boot method: &lt;How did you boot the installer? CD? floppy? network?"
-#~ "&gt;\n"
-#~ "Image version: &lt;Full URL to image you downloaded is best&gt;\n"
-#~ "Date: &lt;Date and time of the install&gt;\n"
-#~ "\n"
-#~ "Machine: &lt;Description of machine (eg, IBM Thinkpad R32)&gt;\n"
-#~ "Processor:\n"
-#~ "Memory:\n"
-#~ "Partitions: &lt;df -Tl will do; the raw partition table is preferred&gt;\n"
-#~ "\n"
-#~ "Output of lspci -nn and lspci -vnn:\n"
-#~ "\n"
-#~ "Base System Installation Checklist:\n"
-#~ "[O] = OK, [E] = Error (please elaborate below), [ ] = didn't try it\n"
-#~ "\n"
-#~ "Initial boot: [ ]\n"
-#~ "Detect network card: [ ]\n"
-#~ "Configure network: [ ]\n"
-#~ "Detect CD: [ ]\n"
-#~ "Load installer modules: [ ]\n"
-#~ "Detect hard drives: [ ]\n"
-#~ "Partition hard drives: [ ]\n"
-#~ "Install base system: [ ]\n"
-#~ "Clock/timezone setup: [ ]\n"
-#~ "User/password setup: [ ]\n"
-#~ "Install tasks: [ ]\n"
-#~ "Install boot loader: [ ]\n"
-#~ "Overall install: [ ]\n"
-#~ "\n"
-#~ "Comments/Problems:\n"
-#~ "\n"
-#~ "&lt;Description of the install, in prose, and any thoughts, comments\n"
-#~ " and ideas you had during the initial install.&gt;\n"
-#~ "</screen></informalexample> In the bug report, describe what the problem "
-#~ "is, including the last visible kernel messages in the event of a kernel "
-#~ "hang. Describe the steps that you did which brought the system into the "
-#~ "problem state."
-#~ msgstr ""
-#~ "Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo "
-#~ "như là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</"
-#~ "classname> (các báo cáo cài đặt), bằng cách gởi nó cho địa chỉ "
-#~ "<email>submit@bugs.debian.org</email>. <informalexample><screen>\n"
-#~ "Package [Gói]: installation-reports\n"
-#~ "\n"
-#~ "Boot method [Phương pháp khởi động]: &lt;Bạn đã khởi động trình cài đặt "
-#~ "như thế nào? Từ đĩa CD (ghi « CD »)? Từ đĩa mềm (floppy)? Qua mạng "
-#~ "(network)?&gt;\n"
-#~ "Image version [Phiên bản ảnh]: &lt;Ngày tháng và nơi bạn đã lấy ảnh cài "
-#~ "đặt&gt;\n"
-#~ "Date [Ngày]: &lt;Ngày tháng và giờ cài đặt&gt;\n"
-#~ "\n"
-#~ "Machine [Máy]: &lt;Mô tả máy tính (v.d. IBM Thinkpad R32)&gt;\n"
-#~ "Processor [Bộ xử lý]:\n"
-#~ "Memory [Bộ nhớ]:\n"
-#~ "Partitions [Phân vùng]: &lt;df -Tl là đủ; bảng phân vùng thô là tốt "
-#~ "hơn&gt;\n"
-#~ "\n"
-#~ "Output of lspci and lspci -n [Dữ liệu xuất khi nhập mỗi lệnh {lspci} và "
-#~ "{lspci -n}]:\n"
-#~ "\n"
-#~ "Base System Installation Checklist [Danh sách kiểm tra việc cài đặt hệ "
-#~ "thống cơ sở):\n"
-#~ "[O] = Được, [E] = Lỗi (xin hãy giải thích bên dưới), [ ] = chưa thử\n"
-#~ "\n"
-#~ "Initial boot worked [Việc khởi động đầu tiên là thành công]: [ ]\n"
-#~ "Configure network HW [Cấu hình phần cứng mạng]: [ ]\n"
-#~ "Config network [Cấu hình mạng]: [ ]\n"
-#~ "Detect CD [Phát hiện đĩa CD]: [ ]\n"
-#~ "Load installer modules [Tải các mô-đun cài đặt]: [ ]\n"
-#~ "Detect hard drives [Phát hiện các đĩa cứng]: [ ]\n"
-#~ "Partition hard drives [Phân vùng các đĩa cứng]: [ ]\n"
-#~ "Create file systems [Tạo các hệ thống tập tin]: [ ]\n"
-#~ "Mount partitions [Gắn kết các phân vùng]: [ ]\n"
-#~ "Install base system [Cài đặt hệ thống cơ sở]: [ ]\n"
-#~ "Install boot loader [Cài đặt bộ tải khởi động]: [ ]\n"
-#~ "Reboot [Khởi động lại]: [ ]\n"
-#~ "\n"
-#~ "Comments/Problems [Chú thích/Vấn đề]:\n"
-#~ "\n"
-#~ "&lt;Mô tả của việc cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào trong "
-#~ "tiến trình cài đặt đầu tiên.&gt;\n"
-#~ "</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, xin hãy diễn tả vấn đề, "
-#~ "gồm những thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo "
-#~ "cứng. Diễn tả những bước đến tình trạng vấn đề này."
+#~ msgid "Bug Reporter"
+#~ msgstr "Bộ thông báo lỗi"
#~ msgid ""
#~ "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will "
diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po
index 70cc1487b..0e5cf1998 100644
--- a/po/vi/preparing.po
+++ b/po/vi/preparing.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: preparing\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-10-26 16:20+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-12-25 20:11+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:46+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -3303,26 +3303,6 @@ msgstr ""
#: preparing.xml:2079
#, no-c-format
msgid ""
-"The very best motherboards support parity RAM and will actually tell you if "
-"your system has a single-bit error in RAM. Unfortunately, they don't have a "
-"way to fix the error, thus they generally crash immediately after they tell "
-"you about the bad RAM. Still, it's better to be told you have bad memory "
-"than to have it silently insert errors in your data. Thus, the best systems "
-"have motherboards that support parity and true-parity memory modules; see "
-"<xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
-msgstr ""
-"Các bo mạch chủ tốt nhất hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ (parity RAM), sẽ thật báo "
-"bạn biết nếu hệ thống có lỗi kiểu bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là chúng "
-"không cung cấp cách sửa lỗi như vậy: chúng thường sụp đổi đúng sau khi báo "
-"bạn biết về RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai vẫn còn là tốt hơn "
-"trường hợp mà nó chèn lỗi trong dữ liệu một cách im lặng. Vì vậy các hệ "
-"thống tốt nhất có bo mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ lẫn tính "
-"chẵn lẻ thật; xem <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
-
-#. Tag: para
-#: preparing.xml:2090
-#, no-c-format
-msgid ""
"If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be sure "
"to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt on "
"memory parity errors."
@@ -3332,13 +3312,13 @@ msgstr ""
"ra bo mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ."
#. Tag: title
-#: preparing.xml:2098
+#: preparing.xml:2087
#, no-c-format
msgid "The Turbo Switch"
msgstr "Cái chuyển tốc độ"
#. Tag: para
-#: preparing.xml:2099
+#: preparing.xml:2088
#, no-c-format
msgid ""
"Many systems have a <emphasis>turbo</emphasis> switch that controls the "
@@ -3358,13 +3338,13 @@ msgstr ""
"mềm điều khiển cái chuyển turbo."
#. Tag: title
-#: preparing.xml:2112
+#: preparing.xml:2101
#, no-c-format
msgid "Cyrix CPUs and Floppy Disk Errors"
msgstr "CPU Cyrix và lỗi đĩa mềm"
#. Tag: para
-#: preparing.xml:2113
+#: preparing.xml:2102
#, no-c-format
msgid ""
"Many users of Cyrix CPUs have had to disable the cache in their systems "
@@ -3380,7 +3360,7 @@ msgstr ""
"tắt."
#. Tag: para
-#: preparing.xml:2121
+#: preparing.xml:2110
#, no-c-format
msgid ""
"We don't think this is necessarily the fault of the Cyrix CPU. It may be "
@@ -3394,13 +3374,13 @@ msgstr ""
"còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-bit."
#. Tag: title
-#: preparing.xml:2131
+#: preparing.xml:2120
#, no-c-format
msgid "Peripheral Hardware Settings"
msgstr "Thiết lập phần cứng ngoại vi"
#. Tag: para
-#: preparing.xml:2132
+#: preparing.xml:2121
#, no-c-format
msgid ""
"You may have to change some settings or jumpers on your computer's "
@@ -3414,7 +3394,7 @@ msgstr ""
"phần cứng: nó chỉ cố gắng cung cấp mẹo hữu ích."
#. Tag: para
-#: preparing.xml:2139
+#: preparing.xml:2128
#, no-c-format
msgid ""
"If any cards provide <quote>mapped memory</quote>, the memory should be "
@@ -3427,13 +3407,13 @@ msgstr ""
"tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM nằm trong hệ thống đó."
#. Tag: title
-#: preparing.xml:2150
+#: preparing.xml:2139
#, no-c-format
msgid "USB BIOS support and keyboards"
msgstr "Hỗ trợ BIOS và bàn phím kiểu USB"
#. Tag: para
-#: preparing.xml:2151
+#: preparing.xml:2140
#, no-c-format
msgid ""
"If you have no AT-style keyboard and only a USB model, you may need to "
@@ -3454,13 +3434,13 @@ msgstr ""
"hay <quote>USB keyboard support</quote> (khả năng hỗ trợ bàn phím USB)."
#. Tag: title
-#: preparing.xml:2164
+#: preparing.xml:2153
#, no-c-format
msgid "More than 64 MB RAM"
msgstr "Hơn 64 MB RAM"
#. Tag: para
-#: preparing.xml:2165
+#: preparing.xml:2154
#, no-c-format
msgid ""
"The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If this "
@@ -3470,13 +3450,13 @@ msgstr ""
"máy tính. Trong trường hợp này, xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>."
#. Tag: title
-#: preparing.xml:2174
+#: preparing.xml:2163
#, no-c-format
msgid "Display visibility on OldWorld Powermacs"
msgstr "Tầm nhìn bộ trình bày của PowerMac kiểu cũ"
#. Tag: para
-#: preparing.xml:2175
+#: preparing.xml:2164
#, no-c-format
msgid ""
"Some OldWorld Powermacs, most notably those with the <quote>control</quote> "
@@ -3499,3 +3479,20 @@ msgstr ""
"thay đổi thiết lập trình bày dưới hệ điều hành MacOS thành 256 màu sắc thay "
"cho <quote>thousands</quote> (mấy nghìn) hay <quote>millions</quote> (mấy "
"tỷ) màu sắc."
+
+#~ msgid ""
+#~ "The very best motherboards support parity RAM and will actually tell you "
+#~ "if your system has a single-bit error in RAM. Unfortunately, they don't "
+#~ "have a way to fix the error, thus they generally crash immediately after "
+#~ "they tell you about the bad RAM. Still, it's better to be told you have "
+#~ "bad memory than to have it silently insert errors in your data. Thus, the "
+#~ "best systems have motherboards that support parity and true-parity memory "
+#~ "modules; see <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Các bo mạch chủ tốt nhất hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ (parity RAM), sẽ thật "
+#~ "báo bạn biết nếu hệ thống có lỗi kiểu bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là "
+#~ "chúng không cung cấp cách sửa lỗi như vậy: chúng thường sụp đổi đúng sau "
+#~ "khi báo bạn biết về RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai vẫn còn là "
+#~ "tốt hơn trường hợp mà nó chèn lỗi trong dữ liệu một cách im lặng. Vì vậy "
+#~ "các hệ thống tốt nhất có bo mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ "
+#~ "lẫn tính chẵn lẻ thật; xem <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>."
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po
index e42e00339..cd8fa27a0 100644
--- a/po/vi/using-d-i.po
+++ b/po/vi/using-d-i.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: using-d-i\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-12-25 19:53+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-12-25 20:11+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-10-21 22:26+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -3692,14 +3692,13 @@ msgstr ""
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2302
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"If you can no longer boot into Windows 9x (or DOS) after this step, you'll "
"need to use a Windows 9x (MS-DOS) boot disk and use the <userinput>fdisk /"
"mbr</userinput> command to reinstall the MS-DOS master boot record &mdash; "
"however, this means that you'll need to use some other way to get back into "
-"Debian! For more information on this please read <xref linkend="
-"\"reactivating-win\"/>."
+"Debian!"
msgstr ""
"Nếu bạn không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau bước "
"này, bạn sẽ cần phải sử dụng đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và dùng lệnh "
@@ -3709,13 +3708,13 @@ msgstr ""
"\"reactivating-win\"/>."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2319
+#: using-d-i.xml:2318
#, no-c-format
msgid "Install the <command>ELILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>ELILO</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2321
+#: using-d-i.xml:2320
#, no-c-format
msgid ""
"The &architecture; boot loader is called <quote>elilo</quote>. It is modeled "
@@ -3743,7 +3742,7 @@ msgstr ""
"quote> thật để làm việc tải và khởi chạy hạt nhân Linux."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2337
+#: using-d-i.xml:2336
#, no-c-format
msgid ""
"The <quote>elilo</quote> configuration and installation is done as the last "
@@ -3761,13 +3760,13 @@ msgstr ""
"<emphasis>gốc</emphasis> của máy tính."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2349
+#: using-d-i.xml:2348
#, no-c-format
msgid "Choose the correct partition!"
msgstr "Chọn phân vùng đúng đi."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2351
+#: using-d-i.xml:2350
#, no-c-format
msgid ""
"The criteria for selecting a partition is that it is FAT format filesystem "
@@ -3785,13 +3784,13 @@ msgstr ""
"trong khi cài đặt, thì xoá bỏ hoàn toàn nội dung đã có !"
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2366
+#: using-d-i.xml:2365
#, no-c-format
msgid "EFI Partition Contents"
msgstr "Nội dung phân vùng EFI"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2368
+#: using-d-i.xml:2367
#, no-c-format
msgid ""
"The EFI partition is a FAT filesystem format partition on one of the hard "
@@ -3822,13 +3821,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2390
+#: using-d-i.xml:2389
#, no-c-format
msgid "elilo.conf"
msgstr "elilo.conf"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2391
+#: using-d-i.xml:2390
#, no-c-format
msgid ""
"This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is "
@@ -3841,13 +3840,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2400
+#: using-d-i.xml:2399
#, no-c-format
msgid "elilo.efi"
msgstr "elilo.efi"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2401
+#: using-d-i.xml:2400
#, no-c-format
msgid ""
"This is the boot loader program that the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
@@ -3862,13 +3861,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2411
+#: using-d-i.xml:2410
#, no-c-format
msgid "initrd.img"
msgstr "initrd.img"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2412
+#: using-d-i.xml:2411
#, no-c-format
msgid ""
"This is the initial root filesystem used to boot the kernel. It is a copy of "
@@ -3884,13 +3883,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2424
+#: using-d-i.xml:2423
#, no-c-format
msgid "readme.txt"
msgstr "readme.txt"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2425
+#: using-d-i.xml:2424
#, no-c-format
msgid ""
"This is a small text file warning you that the contents of the directory are "
@@ -3903,13 +3902,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2435
+#: using-d-i.xml:2434
#, no-c-format
msgid "vmlinuz"
msgstr "vmlinuz"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2436
+#: using-d-i.xml:2435
#, no-c-format
msgid ""
"This is the compressed kernel itself. It is a copy of the file referenced in "
@@ -3923,13 +3922,13 @@ msgstr ""
"bởi liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2456
+#: using-d-i.xml:2455
#, no-c-format
msgid "<command>arcboot</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>arcboot</command>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2457
+#: using-d-i.xml:2456
#, no-c-format
msgid ""
"The boot loader on SGI machines is <command>arcboot</command>. It has to be "
@@ -3973,13 +3972,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2476
+#: using-d-i.xml:2475
#, no-c-format
msgid "scsi"
msgstr "scsi"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2477
+#: using-d-i.xml:2476
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI bus to be booted from, this is <userinput>0</userinput> for the "
@@ -3989,13 +3988,13 @@ msgstr ""
"điều khiển có sẵn"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2485
+#: using-d-i.xml:2484
#, no-c-format
msgid "disk"
msgstr "đĩa"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2486
+#: using-d-i.xml:2485
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>arcboot</command> is "
@@ -4005,13 +4004,13 @@ msgstr ""
"được cài đặt"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2494 using-d-i.xml:2563
+#: using-d-i.xml:2493 using-d-i.xml:2562
#, no-c-format
msgid "partnr"
msgstr "số_phân"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2495
+#: using-d-i.xml:2494
#, no-c-format
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/arcboot.conf</"
@@ -4021,13 +4020,13 @@ msgstr ""
"filename>"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2503
+#: using-d-i.xml:2502
#, no-c-format
msgid "config"
msgstr "cấu_hình"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2504
+#: using-d-i.xml:2503
#, no-c-format
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/arcboot.conf</"
@@ -4037,13 +4036,13 @@ msgstr ""
"filename>, mà là <quote>linux</quote> theo mặc định."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2525
+#: using-d-i.xml:2524
#, no-c-format
msgid "<command>delo</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>delo</command>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2526
+#: using-d-i.xml:2525
#, no-c-format
msgid ""
"The boot loader on DECstations is <command>DELO</command>. It has to be "
@@ -4072,13 +4071,13 @@ msgstr ""
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2545
+#: using-d-i.xml:2544
#, no-c-format
msgid "<replaceable>#</replaceable>"
msgstr "<replaceable>#</replaceable>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2546
+#: using-d-i.xml:2545
#, no-c-format
msgid ""
"is the TurboChannel device to be booted from, on most DECstations this is "
@@ -4088,13 +4087,13 @@ msgstr ""
"nó là <userinput>3</userinput> cho bộ điều khiển có sẵn"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2554
+#: using-d-i.xml:2553
#, no-c-format
msgid "<replaceable>id</replaceable>"
msgstr "<replaceable>mã</replaceable>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2555
+#: using-d-i.xml:2554
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>DELO</command> is installed"
@@ -4103,7 +4102,7 @@ msgstr ""
"được cài đặt"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2564
+#: using-d-i.xml:2563
#, no-c-format
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/delo.conf</filename> "
@@ -4113,13 +4112,13 @@ msgstr ""
"conf</filename>"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2572
+#: using-d-i.xml:2571
#, no-c-format
msgid "name"
msgstr "tên"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2573
+#: using-d-i.xml:2572
#, no-c-format
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/delo.conf</"
@@ -4129,7 +4128,7 @@ msgstr ""
"là <quote>linux</quote> theo mặc định."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2583
+#: using-d-i.xml:2582
#, no-c-format
msgid ""
"In case <filename>/etc/delo.conf</filename> is on the first partition on the "
@@ -4140,19 +4139,19 @@ msgstr ""
"là dùng"
#. Tag: screen
-#: using-d-i.xml:2589
+#: using-d-i.xml:2588
#, no-c-format
msgid "<userinput>boot #/rz<replaceable>id</replaceable></userinput>"
msgstr "<userinput>boot #/rz<replaceable>mã</replaceable></userinput>"
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2599
+#: using-d-i.xml:2598
#, no-c-format
msgid "Install <command>Yaboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Yaboot</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2600
+#: using-d-i.xml:2599
#, no-c-format
msgid ""
"Newer (mid 1998 and on) PowerMacs use <command>yaboot</command> as their "
@@ -4172,13 +4171,13 @@ msgstr ""
"&debian;."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2618
+#: using-d-i.xml:2617
#, no-c-format
msgid "Install <command>Quik</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Quik</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2619
+#: using-d-i.xml:2618
#, no-c-format
msgid ""
"The boot loader for OldWorld Power Macintosh machines is <command>quik</"
@@ -4192,13 +4191,13 @@ msgstr ""
"PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2635
+#: using-d-i.xml:2634
#, no-c-format
msgid "<command>zipl</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>zipl</command>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2636
+#: using-d-i.xml:2635
#, no-c-format
msgid ""
"The boot loader on &arch-title; is <quote>zipl</quote>. <command>ZIPL</"
@@ -4215,13 +4214,13 @@ msgstr ""
"command>."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2653
+#: using-d-i.xml:2652
#, no-c-format
msgid "Install the <command>SILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>SILO</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2655
+#: using-d-i.xml:2654
#, no-c-format
msgid ""
"The standard &architecture; boot loader is called <quote>silo</quote>. It is "
@@ -4252,13 +4251,13 @@ msgstr ""
"Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2680
+#: using-d-i.xml:2679
#, no-c-format
msgid "Continue Without Boot Loader"
msgstr "Tiếp tục không có bộ tải khởi động"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2682
+#: using-d-i.xml:2681
#, no-c-format
msgid ""
"This option can be used to complete the installation even when no boot "
@@ -4276,7 +4275,7 @@ msgstr ""
"đó và được dùng để khởi động hệ điều hành GNU/Linux.</phrase>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2691
+#: using-d-i.xml:2690
#, no-c-format
msgid ""
"If you plan to manually configure your bootloader, you should check the name "
@@ -4297,13 +4296,13 @@ msgstr ""
"vùng riêng, tên hệ thống tập tin <filename>/boot</filename>."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2708
+#: using-d-i.xml:2707
#, no-c-format
msgid "Finishing the Installation"
msgstr "Cài đặt xong"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2709
+#: using-d-i.xml:2708
#, no-c-format
msgid ""
"These are the last bits to do before rebooting to your new system. It mostly "
@@ -4313,13 +4312,13 @@ msgstr ""
"chính là làm sạch theo sau &d-i;."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2721
+#: using-d-i.xml:2720
#, no-c-format
msgid "Finish the Installation and Reboot"
msgstr "Cài đặt xong và khởi động lại"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2723
+#: using-d-i.xml:2722
#, no-c-format
msgid ""
"This is the last step in the initial Debian installation process. You will "
@@ -4333,7 +4332,7 @@ msgstr ""
"lại vào hệ thống Debian mới."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2730
+#: using-d-i.xml:2729
#, no-c-format
msgid ""
"Select the <guimenuitem>Finish the installation</guimenuitem> menu item "
@@ -4348,13 +4347,13 @@ msgstr ""
"tập tin gốc trong những bước đầu tiên của tiến trình cài đặt."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2744
+#: using-d-i.xml:2743
#, no-c-format
msgid "Miscellaneous"
msgstr "Lặt vặt"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2745
+#: using-d-i.xml:2744
#, no-c-format
msgid ""
"The components listed in this section are usually not involved in the "
@@ -4366,13 +4365,13 @@ msgstr ""
"khó khăn."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2758
+#: using-d-i.xml:2757
#, no-c-format
msgid "Saving the installation logs"
msgstr "Lưu bản ghi cài đặt"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2760
+#: using-d-i.xml:2759
#, no-c-format
msgid ""
"If the installation is successful, the logfiles created during the "
@@ -4384,7 +4383,7 @@ msgstr ""
"filename> trong hệ thống Debian mới."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2767
+#: using-d-i.xml:2766
#, no-c-format
msgid ""
"Choosing <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> from the main menu "
@@ -4400,13 +4399,13 @@ msgstr ""
"kèm báo cáo cài đặt."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2787
+#: using-d-i.xml:2786
#, no-c-format
msgid "Using the Shell and Viewing the Logs"
msgstr "Sử dụng hệ vỏ và xem bản ghi"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2790
+#: using-d-i.xml:2789
#, no-c-format
msgid ""
"There is an <guimenuitem>Execute a Shell</guimenuitem> item on the menu. If "
@@ -4429,7 +4428,7 @@ msgstr ""
"chạy một sự mô phỏng hệ vỏ Bourne có tên <command>ash</command>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2802
+#: using-d-i.xml:2801
#, no-c-format
msgid ""
"At this point you are booted from the RAM disk, and there is a limited set "
@@ -4447,7 +4446,7 @@ msgstr ""
"như khả năng gõ xong tự động và lược sử."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2811
+#: using-d-i.xml:2810
#, no-c-format
msgid ""
"Use the menus to perform any task that they are able to do &mdash; the shell "
@@ -4467,13 +4466,13 @@ msgstr ""
"(thoát) nếu bạn đã sử dụng trình đơn để mở hệ vỏ."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2830
+#: using-d-i.xml:2829
#, no-c-format
msgid "Installation Over the Network"
msgstr "Cài đặt qua mạng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2832
+#: using-d-i.xml:2831
#, no-c-format
msgid ""
"One of the more interesting components is <firstterm>network-console</"
@@ -4490,7 +4489,7 @@ msgstr ""
"thể tự động hoá phần đó bằng phần <xref linkend=\"automatic-install\"/>.)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2842
+#: using-d-i.xml:2841
#, no-c-format
msgid ""
"This component is not loaded into the main installation menu by default, so "
@@ -4512,7 +4511,7 @@ msgstr ""
"tục lại cài đặt từ xa bằng SSH</guimenuitem>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2855
+#: using-d-i.xml:2854
#, no-c-format
msgid ""
"For installations on &arch-title;, this is the default method after setting "
@@ -4522,7 +4521,7 @@ msgstr ""
"mặc định sau khi thiết lập mạng."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2860
+#: using-d-i.xml:2859
#, no-c-format
msgid ""
"<phrase arch=\"not-s390\">After selecting this new entry, you</phrase> "
@@ -4544,7 +4543,7 @@ msgstr ""
"sẽ tiếp tục cài đặt từ xa</quote>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2872
+#: using-d-i.xml:2871
#, no-c-format
msgid ""
"Should you decide to continue with the installation locally, you can always "
@@ -4556,7 +4555,7 @@ msgstr ""
"khác."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2878
+#: using-d-i.xml:2877
#, no-c-format
msgid ""
"Now let's switch to the other side of the wire. As a prerequisite, you need "
@@ -4586,7 +4585,7 @@ msgstr ""
"nếu nó là đúng không."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2895
+#: using-d-i.xml:2894
#, no-c-format
msgid ""
"If you install several computers in turn and they happen to have the same IP "
@@ -4604,7 +4603,7 @@ msgstr ""
"filename> rồi thử lại."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2904
+#: using-d-i.xml:2903
#, no-c-format
msgid ""
"After the login you will be presented with an initial screen where you have "
@@ -4624,7 +4623,7 @@ msgstr ""
"cho các hệ vỏ."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2914
+#: using-d-i.xml:2913
#, no-c-format
msgid ""
"After you have started the installation remotely over SSH, you should not go "
@@ -4640,7 +4639,7 @@ msgstr ""
"cài đặt."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2922
+#: using-d-i.xml:2921
#, no-c-format
msgid ""
"Also, if you are running the SSH session from an X terminal, you should not "