diff options
author | Frans Pop <elendil@planet.nl> | 2006-12-25 20:13:13 +0000 |
---|---|---|
committer | Frans Pop <elendil@planet.nl> | 2006-12-25 20:13:13 +0000 |
commit | d3e34466bca0ffe9f3509131f44523c0fdae24ff (patch) | |
tree | 70c94fc024d92c04229edd85b59d4be3aa046888 /po/vi | |
parent | 7b45786a24ade38b26b02b5c0ce612a890d10b50 (diff) | |
download | installation-guide-d3e34466bca0ffe9f3509131f44523c0fdae24ff.zip |
Update of POT and PO files for the manual
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r-- | po/vi/boot-installer.po | 8497 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/preparing.po | 67 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/using-d-i.po | 155 |
3 files changed, 5045 insertions, 3674 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po index 30ee1739a..a6322d5d1 100644 --- a/po/vi/boot-installer.po +++ b/po/vi/boot-installer.po @@ -6,7 +6,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: boot-installer\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2006-12-25 19:53+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2006-12-25 20:11+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-10-21 18:05+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" @@ -16,3767 +16,5142 @@ msgstr "" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" -#~ msgid "Booting the Installation System" -#~ msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt" - -#~ msgid "Booting the Installer on &arch-title;" -#~ msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;" - -#~ msgid "Alpha Console Firmware" -#~ msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha" - -#~ msgid "" -#~ "Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha " -#~ "system is powered up or reset. There are two different console " -#~ "specifications used on Alpha systems, and hence two classes of console " -#~ "firmware available:" -#~ msgstr "" -#~ "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " -#~ "khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả " -#~ "bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn " -#~ "sàng hai hạng phần vững bàn điều khiển:" - -#~ msgid "" -#~ "<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem " -#~ "specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 " -#~ "UNIX, and Linux operating systems." -#~ msgstr "" -#~ "<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn " -#~ "điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 " -#~ "UNIX, và hệ điều hành Linux." - -#~ msgid "" -#~ "<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the " -#~ "Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating " -#~ "environment for Windows NT." -#~ msgstr "" -#~ "<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào " -#~ "đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho " -#~ "hệ điều hành Windows NT." - -#~ msgid "" -#~ "From the user's perspective, the most important difference between SRM " -#~ "and ARC is that the choice of console constrains the possible disk-" -#~ "partitioning scheme for the hard disk which you wish to boot off of." -#~ msgstr "" -#~ "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và " -#~ "ARC là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể " -#~ "cho đĩa cứng nơi bạn muốn khởi động." - -#~ msgid "" -#~ "ARC requires that you use an MS-DOS partition table (as created by " -#~ "<command>cfdisk</command>) for the boot disk. Therefore MS-DOS partition " -#~ "tables are the <quote>native</quote> partition format when booting from " -#~ "ARC. In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you " -#~ "may prefer to partition your disks from the firmware menus before " -#~ "installing Linux." -#~ msgstr "" -#~ "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi " -#~ "<command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-" -#~ "DOS là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. " -#~ "Tức là, vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích " -#~ "phân vùng các đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." - -#~ msgid "" -#~ "Conversely, SRM is <emphasis>incompatible</emphasis><footnote> <para> " -#~ "Specifically, the bootsector format required by the Console Subsystem " -#~ "Specification conflicts with the placement of the DOS partition table. </" -#~ "para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the " -#~ "BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format " -#~ "for SRM installations." -#~ msgstr "" -#~ "Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> " -#~ "Chi tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống " -#~ "con bàn điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS.</para> </" -#~ "footnote> với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức " -#~ "nhãn đĩa BSD, nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc " -#~ "cài đặt kiểu SRM." - -#~ msgid "" -#~ "GNU/Linux is the only operating system on Alpha that can be booted from " -#~ "both console types, but &debian; &release; only supports booting on SRM-" -#~ "based systems. If you have an Alpha for which no version of SRM is " -#~ "available, if you will be dual-booting the system with Windows NT, or if " -#~ "your boot device requires ARC console support for BIOS initialization, " -#~ "you will not be able to use the &debian; &release; installer. You can " -#~ "still run &debian; &release; on such systems by using other install " -#~ "media; for instance, you can install Debian woody with MILO and upgrade." -#~ msgstr "" -#~ "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " -#~ "hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi " -#~ "động chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên " -#~ "bản SRM tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), " -#~ "hoặc nếu thiết bị khởi động cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC " -#~ "để khởi động BIOS, bạn sẽ không thể sử dụng trình cài đặt &debian; " -#~ "&release;. Bạn vẫn còn có khả năng chạy &debian; &release; trên hệ thống " -#~ "như vậy, bằng cách dùng vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt " -#~ "Debian Woody bằng MILO, rồi nâng cấp lên bản phát hành hiện thời." - -#~ msgid "" -#~ "Because <command>MILO</command> is not available for any of the Alpha " -#~ "systems currently in production (as of February 2000), and because it is " -#~ "no longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM " -#~ "firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when " -#~ "possible." -#~ msgstr "" -#~ "Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời " -#~ "nào (kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép " -#~ "kiểu OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, " -#~ "khuyên bạn dùng SRM khi nào có thể." +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:4 +#, no-c-format +msgid "Booting the Installation System" +msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt" + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:9 +#, no-c-format +msgid "Booting the Installer on &arch-title;" +msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;" + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:20 +#, no-c-format +msgid "Alpha Console Firmware" +msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:21 +#, no-c-format +msgid "" +"Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system " +"is powered up or reset. There are two different console specifications used " +"on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:" +msgstr "" +"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được " +"khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả " +"bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng " +"hai hạng phần vững bàn điều khiển:" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:31 +#, no-c-format +msgid "" +"<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem " +"specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 " +"UNIX, and Linux operating systems." +msgstr "" +"<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn " +"điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, " +"và hệ điều hành Linux." -#~ msgid "" -#~ "The following table summarizes available and supported system type/" -#~ "console combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system " -#~ "type names). The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-" -#~ "compliant consoles." -#~ msgstr "" -#~ "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được " -#~ "hỗ trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). " -#~ "Từ viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào " -#~ "tuân theo ARC." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:38 +#, no-c-format +msgid "" +"<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the " +"Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating " +"environment for Windows NT." +msgstr "" +"<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào " +"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ " +"điều hành Windows NT." -#~ msgid "System Type" -#~ msgstr "Kiểu hệ thống" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:47 +#, no-c-format +msgid "" +"From the user's perspective, the most important difference between SRM and " +"ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning " +"scheme for the hard disk which you wish to boot off of." +msgstr "" +"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC " +"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa " +"cứng nơi bạn muốn khởi động." -#~ msgid "Console Type Supported" -#~ msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:54 +#, no-c-format +msgid "" +"ARC requires that you use an MS-DOS partition table (as created by " +"<command>cfdisk</command>) for the boot disk. Therefore MS-DOS partition " +"tables are the <quote>native</quote> partition format when booting from ARC. " +"In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may " +"prefer to partition your disks from the firmware menus before installing " +"Linux." +msgstr "" +"ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi " +"<command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS " +"là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, " +"vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các " +"đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:63 +#, no-c-format +msgid "" +"Conversely, SRM is <emphasis>incompatible</emphasis><footnote> <para> " +"Specifically, the bootsector format required by the Console Subsystem " +"Specification conflicts with the placement of the DOS partition table. </" +"para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the " +"BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format for " +"SRM installations." +msgstr "" +"Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi " +"tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn " +"điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> " +"với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, " +"nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:76 +#, no-c-format +msgid "" +"GNU/Linux is the only operating system on Alpha that can be booted from both " +"console types, but &debian; &release; only supports booting on SRM-based " +"systems. If you have an Alpha for which no version of SRM is available, if " +"you will be dual-booting the system with Windows NT, or if your boot device " +"requires ARC console support for BIOS initialization, you will not be able " +"to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; " +"&release; on such systems by using other install media; for instance, you " +"can install Debian woody with MILO and upgrade." +msgstr "" +"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả " +"hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động " +"chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM " +"tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu " +"thiết bị khởi động cần thiết khả năng hỗ trợ bàn điều khiển ARC để khởi động " +"BIOS, bạn sẽ không thể sử dụng trình cài đặt &debian; &release;. Bạn vẫn còn " +"có khả năng chạy &debian; &release; trên hệ thống như vậy, bằng cách dùng " +"vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi " +"nâng cấp lên bản phát hành hiện thời." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:87 +#, no-c-format +msgid "" +"Because <command>MILO</command> is not available for any of the Alpha " +"systems currently in production (as of February 2000), and because it is no " +"longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM " +"firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when " +"possible." +msgstr "" +"Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào " +"(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu " +"OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên " +"bạn dùng SRM khi nào có thể." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:95 +#, no-c-format +msgid "" +"The following table summarizes available and supported system type/console " +"combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system type names). " +"The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-compliant consoles." +msgstr "" +"Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ " +"trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ " +"viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân " +"theo ARC." + +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:107 +#, no-c-format +msgid "System Type" +msgstr "Kiểu hệ thống" + +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:108 +#, no-c-format +msgid "Console Type Supported" +msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "alcor" -#~ msgstr "alcor" - -#~ msgid "ARC or SRM" -#~ msgstr "ARC hay SRM" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:114 +#, no-c-format +msgid "alcor" +msgstr "alcor" + +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:115 boot-installer.xml:118 boot-installer.xml:124 +#: boot-installer.xml:130 boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136 +#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:148 +#: boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:160 boot-installer.xml:169 +#: boot-installer.xml:184 boot-installer.xml:187 +#, no-c-format +msgid "ARC or SRM" +msgstr "ARC hay SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "avanti" -#~ msgstr "avanti" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:117 +#, no-c-format +msgid "avanti" +msgstr "avanti" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "book1" -#~ msgstr "book1" - -#~ msgid "SRM only" -#~ msgstr "Chỉ SRM" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:120 +#, no-c-format +msgid "book1" +msgstr "book1" + +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:121 boot-installer.xml:127 boot-installer.xml:142 +#: boot-installer.xml:154 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166 +#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:181 +#, no-c-format +msgid "SRM only" +msgstr "Chỉ SRM" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "cabriolet" -#~ msgstr "cabriolet" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:123 +#, no-c-format +msgid "cabriolet" +msgstr "cabriolet" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "dp264" -#~ msgstr "dp264" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:126 +#, no-c-format +msgid "dp264" +msgstr "dp264" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "eb164" -#~ msgstr "eb164" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:129 +#, no-c-format +msgid "eb164" +msgstr "eb164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "eb64p" -#~ msgstr "eb64p" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:132 +#, no-c-format +msgid "eb64p" +msgstr "eb64p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "eb66" -#~ msgstr "eb66" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:135 +#, no-c-format +msgid "eb66" +msgstr "eb66" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "eb66p" -#~ msgstr "eb66p" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:138 +#, no-c-format +msgid "eb66p" +msgstr "eb66p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "jensen" -#~ msgstr "jensen" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:141 +#, no-c-format +msgid "jensen" +msgstr "jensen" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "lx164" -#~ msgstr "lx164" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:144 +#, no-c-format +msgid "lx164" +msgstr "lx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "miata" -#~ msgstr "miata" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:147 +#, no-c-format +msgid "miata" +msgstr "miata" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "mikasa" -#~ msgstr "mikasa" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:150 +#, no-c-format +msgid "mikasa" +msgstr "mikasa" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "mikasa-p" -#~ msgstr "mikasa-p" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:153 +#, no-c-format +msgid "mikasa-p" +msgstr "mikasa-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "nautilus" -#~ msgstr "nautilus" - -#~ msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM" -#~ msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM" - -#~ msgid "noname" -#~ msgstr "vô tên" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:156 +#, no-c-format +msgid "nautilus" +msgstr "nautilus" + +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:157 +#, no-c-format +msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM" +msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM" + +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:159 +#, no-c-format +msgid "noname" +msgstr "vô tên" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "noritake" -#~ msgstr "noritake" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:162 +#, no-c-format +msgid "noritake" +msgstr "noritake" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "noritake-p" -#~ msgstr "noritake-p" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:165 +#, no-c-format +msgid "noritake-p" +msgstr "noritake-p" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "pc164" -#~ msgstr "pc164" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:168 +#, no-c-format +msgid "pc164" +msgstr "pc164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "rawhide" -#~ msgstr "rawhide" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:171 +#, no-c-format +msgid "rawhide" +msgstr "rawhide" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "ruffian" -#~ msgstr "ruffian" - -#~ msgid "ARC only" -#~ msgstr "Chỉ ARC" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:174 +#, no-c-format +msgid "ruffian" +msgstr "ruffian" + +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:193 +#, no-c-format +msgid "ARC only" +msgstr "Chỉ ARC" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "sable" -#~ msgstr "sable" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:177 +#, no-c-format +msgid "sable" +msgstr "sable" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "sable-g" -#~ msgstr "sable-g" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:180 +#, no-c-format +msgid "sable-g" +msgstr "sable-g" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "sx164" -#~ msgstr "sx164" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:183 +#, no-c-format +msgid "sx164" +msgstr "sx164" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "takara" -#~ msgstr "takara" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:186 +#, no-c-format +msgid "takara" +msgstr "takara" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "<entry>xl</entry>" -#~ msgstr "<entry>xl</entry>" +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:189 +#, no-c-format +msgid "<entry>xl</entry>" +msgstr "<entry>xl</entry>" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "<entry>xlt</entry>" -#~ msgstr "<entry>xlt</entry>" - -#~ msgid "" -#~ "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the " -#~ "assistance of an intermediary bootloader is required. For the SRM " -#~ "console, <command>aboot</command>, a small, platform-independent " -#~ "bootloader, is used. See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-" -#~ "srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</" -#~ "command>." -#~ msgstr "" -#~ "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " -#~ "Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. " -#~ "Đối với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải " -#~ "khởi động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào " -#~ "<ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm " -#~ "thông tin thêm về <command>aboot</command>." - -#~ msgid "" -#~ "The following paragraphs are from the woody install manual, and are " -#~ "included here for reference; they may be useful to someone at a later " -#~ "date when Debian supports MILO-based installs again." -#~ msgstr "" -#~ "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm " -#~ "vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích " -#~ "trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO." - -#~ msgid "" -#~ "Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the " -#~ "assistance of an intermediary bootloader is required. There are two " -#~ "mainstream Linux loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</" -#~ "command>." -#~ msgstr "" -#~ "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " -#~ "Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. " -#~ "Có hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</" -#~ "command>." - -#~ msgid "" -#~ "<command>MILO</command> is itself a console, which replaces ARC or SRM in " -#~ "memory. <command>MILO</command> can be booted from both ARC and SRM and " -#~ "is the only way to bootstrap Linux from the ARC console. <command>MILO</" -#~ "command> is platform-specific (a different <command>MILO</command> is " -#~ "needed for each system type) and exist only for those systems, for which " -#~ "ARC support is shown in the table above. See also the (unfortunately " -#~ "outdated) <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>." -#~ msgstr "" -#~ "<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " -#~ "trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn " -#~ "SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển " -#~ "ARC. <command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một " -#~ "<command>MILO</command> khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành " -#~ "cho mỗi hệ thống cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. " -#~ "Xem thêm tài liệu MILO Thế Nào <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO " -#~ "HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)." - -#~ msgid "" -#~ "<command>aboot</command> is a small, platform-independent bootloader, " -#~ "which runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink " -#~ "url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on " -#~ "<command>aboot</command>." -#~ msgstr "" -#~ "<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " -#~ "nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-" -#~ "srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " -#~ "<command>aboot</command>." - -#~ msgid "" -#~ "Thus, three scenarios are generally possible, depending on the system's " -#~ "console firmware and whether or not <command>MILO</command> is available: " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ "SRM -> aboot\n" -#~ "SRM -> MILO\n" -#~ "ARC -> MILO\n" -#~ "</screen></informalexample> Because <command>MILO</command> is not " -#~ "available for any of the Alpha systems currently in production (as of " -#~ "February 2000), and because it is no longer necessary to buy an OpenVMS " -#~ "or Tru64 Unix license to have SRM firmware on your older Alpha, it is " -#~ "recommended that you use SRM and <command>aboot</command> on new " -#~ "installations of GNU/Linux, unless you wish to dual-boot with Windows NT." -#~ msgstr "" -#~ "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển " -#~ "của mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:" -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ "SRM -> aboot\n" -#~ "SRM -> MILO\n" -#~ "ARC -> MILO\n" -#~ "</screen></informalexample> Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho " -#~ "hệ thống Alpha hiện thời nào (kể từ tháng 2/2000), cũng vì không còn cần " -#~ "thiết lại mua một giấy phép OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM " -#~ "trên máy Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> " -#~ "khi cài đặt hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với " -#~ "Windows NT." - -#~ msgid "" -#~ "The majority of AlphaServers and all current server and workstation " -#~ "products contain both SRM and AlphaBIOS in their firmware. For " -#~ "<quote>half-flash</quote> machines such as the various evaluation boards, " -#~ "it is possible to switch from one version to another by reflashing the " -#~ "firmware. Also, once SRM is installed, it is possible to run ARC/" -#~ "AlphaBIOS from a floppy disk (using the <command>arc</command> command). " -#~ "For the reasons mentioned above, we recommend switching to SRM before " -#~ "installing &debian;." -#~ msgstr "" -#~ "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện " -#~ "thời chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa " -#~ "cực nhanh</quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển " -#~ "đổi từ phiên bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. " -#~ "Hơn nữa, một khi cài đặt SRM, có thể chạy ARC/AlphaBIOS từ đĩa mềm (dùng " -#~ "lệnh <command>arc</command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển " -#~ "đổi sang SRM trước khi cài đặt &debian;." - -#~ msgid "" -#~ "As on other architectures, you should install the newest available " -#~ "revision of the firmware<footnote> <para> Except on Jensen, where Linux " -#~ "is not supported on firmware versions newer than 1.7 — see <ulink " -#~ "url=\"&url-jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </" -#~ "footnote> before installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be " -#~ "obtained from <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</" -#~ "ulink>." -#~ msgstr "" -#~ "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " -#~ "mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được " -#~ "hỗ trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem tài liệu <ulink " -#~ "url=\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </" -#~ "footnote> trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, bản cập nhật phần " -#~ "vững có thể được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật " -#~ "Phần Vững Alpha</ulink>." - -#~ msgid "Booting with TFTP" -#~ msgstr "Khởi động bằng TFTP" - -#~ msgid "" -#~ "In SRM, Ethernet interfaces are named with the <userinput>ewa</userinput> " -#~ "prefix, and will be listed in the output of the <userinput>show dev</" -#~ "userinput> command, like this (edited slightly): " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ ">>> show dev\n" -#~ "ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n" -#~ "ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n" -#~ "ewc0.0.0.2002.0 EWC0 00-06-2B-01-32-B0\n" -#~ "</screen></informalexample> You first need to set the boot protocol: " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ ">>> set ewa0_protocols bootp\n" -#~ "</screen></informalexample> Then check the medium type is correct: " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ ">>> set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n" -#~ "</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with " -#~ "<userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố " -#~ "<userinput>ewa</userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh " -#~ "<userinput>show dev</userinput> (hiển thị thiết bị), như bên dưới (được " -#~ "sửa đổi một ít): <informalexample><screen>\n" -#~ ">>> show dev\n" -#~ "ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n" -#~ "ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n" -#~ "ewc0.0.0.2002.0 EWC0 00-06-2B-01-32-B0\n" -#~ "</screen></informalexample>Trước tiên bạn cần phải đặt giao thức khởi " -#~ "động:<informalexample><screen>\n" -#~ ">>> set ewa0_protocols bootp\n" -#~ "</screen></informalexample>Sau đó, hãy kiểm tra kiểu vật chứa là đúng: " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ ">>> set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n" -#~ "</screen></informalexample>Bạn có thể đạt được một danh sách các chế độ " -#~ "hợp lệ bằng <userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." +#. Tag: entry +#: boot-installer.xml:192 +#, no-c-format +msgid "<entry>xlt</entry>" +msgstr "<entry>xlt</entry>" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:200 +#, no-c-format +msgid "" +"Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance " +"of an intermediary bootloader is required. For the SRM console, " +"<command>aboot</command>, a small, platform-independent bootloader, is used. " +"See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</" +"ulink> for more information on <command>aboot</command>." +msgstr "" +"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối " +"với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi " +"động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào <ulink url=" +"\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " +"<command>aboot</command>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:209 +#, no-c-format +msgid "" +"The following paragraphs are from the woody install manual, and are included " +"here for reference; they may be useful to someone at a later date when " +"Debian supports MILO-based installs again." +msgstr "" +"Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm " +"vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích " +"trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO." -#~ msgid "" -#~ "Then, to boot from the first Ethernet interface, you would type: " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" -#~ "</screen></informalexample> This will boot using the default kernel " -#~ "parameters as included in the netboot image." -#~ msgstr "" -#~ "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ ">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" -#~ "</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt " -#~ "nhân mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:215 +#, no-c-format +msgid "" +"Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance " +"of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux " +"loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</command>." +msgstr "" +"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động " +"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có " +"hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>." -#~ msgid "" -#~ "If you wish to use a serial console, you <emphasis>must</emphasis> pass " -#~ "the <userinput>console=</userinput> parameter to the kernel. This can be " -#~ "done using the <userinput>-flags</userinput> argument to the SRM " -#~ "<userinput>boot</userinput> command. The serial ports are named the same " -#~ "as their corresponding files in <userinput>/dev</userinput>. Also, when " -#~ "specifying additional kernel parameters, you must repeat certain default " -#~ "options that are needed by the &d-i; images. For example, to boot from " -#~ "<userinput>ewa0</userinput> and use a console on the first serial port, " -#~ "you would type:" -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</" -#~ "emphasis> gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) " -#~ "qua cho hạt nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số <userinput>-" -#~ "flags</userinput> (các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi " -#~ "động) SRM. Những cổng nối tiếp có cùng tên với những tập tin tương ứng " -#~ "nằm trong thư mục <userinput>/dev</userinput>. Hơn nữa, khi xác định tham " -#~ "số hạt nhân thêm, bạn cần phải lặp lại một số tùy chọn mặc định riêng cần " -#~ "thiết bởi ảnh &d-i;. Lấy thí dụ, để khởi động từ <userinput>ewa0</" -#~ "userinput>, cũng dùng bàn điều khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên " -#~ "gõ :" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:221 +#, no-c-format +msgid "" +"<command>MILO</command> is itself a console, which replaces ARC or SRM in " +"memory. <command>MILO</command> can be booted from both ARC and SRM and is " +"the only way to bootstrap Linux from the ARC console. <command>MILO</" +"command> is platform-specific (a different <command>MILO</command> is needed " +"for each system type) and exist only for those systems, for which ARC " +"support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) " +"<ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>." +msgstr "" +"<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM " +"trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn " +"SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. " +"<command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</" +"command> khác dành cho mỗi kiểu hệ thống) và tồn tại dành cho mỗi hệ thống " +"cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu " +"MILO Thế Nào <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:231 +#, no-c-format +msgid "" +"<command>aboot</command> is a small, platform-independent bootloader, which " +"runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-" +"srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</" +"command>." +msgstr "" +"<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào " +"nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-srm-" +"howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về " +"<command>aboot</command>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:238 +#, no-c-format +msgid "" +"Thus, three scenarios are generally possible, depending on the system's " +"console firmware and whether or not <command>MILO</command> is available: " +"<informalexample><screen>\n" +"SRM -> aboot\n" +"SRM -> MILO\n" +"ARC -> MILO\n" +"</screen></informalexample> Because <command>MILO</command> is not available " +"for any of the Alpha systems currently in production (as of February 2000), " +"and because it is no longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix " +"license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you " +"use SRM and <command>aboot</command> on new installations of GNU/Linux, " +"unless you wish to dual-boot with Windows NT." +msgstr "" +"Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của " +"mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:" +"<informalexample><screen>\n" +"SRM -> aboot\n" +"SRM -> MILO\n" +"ARC -> MILO\n" +"</screen></informalexample> Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ " +"thống Alpha hiện thời nào (kể từ tháng 2/2000), cũng vì không còn cần thiết " +"lại mua một giấy phép OpenVMS hay Tru64 Unix để chạy phần vững SRM trên máy " +"Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> khi cài đặt " +"hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:253 +#, no-c-format +msgid "" +"The majority of AlphaServers and all current server and workstation products " +"contain both SRM and AlphaBIOS in their firmware. For <quote>half-flash</" +"quote> machines such as the various evaluation boards, it is possible to " +"switch from one version to another by reflashing the firmware. Also, once " +"SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk " +"(using the <command>arc</command> command). For the reasons mentioned above, " +"we recommend switching to SRM before installing &debian;." +msgstr "" +"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời " +"chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</" +"quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên " +"bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi " +"cài đặt SRM, có thể chạy ARC/AlphaBIOS từ đĩa mềm (dùng lệnh <command>arc</" +"command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi " +"cài đặt &debian;." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:264 +#, no-c-format +msgid "" +"As on other architectures, you should install the newest available revision " +"of the firmware<footnote> <para> Except on Jensen, where Linux is not " +"supported on firmware versions newer than 1.7 — see <ulink url=\"&url-" +"jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </footnote> before " +"installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from <ulink " +"url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</ulink>." +msgstr "" +"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững " +"mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ " +"trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 — xem tài liệu <ulink url=" +"\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> " +"trước khi cài đặt &debian;. Đối với Alpha, bản cập nhật phần vững có thể " +"được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vững " +"Alpha</ulink>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:999 boot-installer.xml:1490 +#: boot-installer.xml:1985 boot-installer.xml:2067 boot-installer.xml:2156 +#: boot-installer.xml:2500 boot-installer.xml:2596 +#, no-c-format +msgid "Booting with TFTP" +msgstr "Khởi động bằng TFTP" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:284 +#, no-c-format +msgid "" +"In SRM, Ethernet interfaces are named with the <userinput>ewa</userinput> " +"prefix, and will be listed in the output of the <userinput>show dev</" +"userinput> command, like this (edited slightly): <informalexample><screen>\n" +">>> show dev\n" +"ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n" +"ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n" +"ewc0.0.0.2002.0 EWC0 00-06-2B-01-32-B0\n" +"</screen></informalexample> You first need to set the boot protocol: " +"<informalexample><screen>\n" +">>> set ewa0_protocols bootp\n" +"</screen></informalexample> Then check the medium type is correct: " +"<informalexample><screen>\n" +">>> set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n" +"</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with " +"<userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." +msgstr "" +"Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố " +"<userinput>ewa</userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh " +"<userinput>show dev</userinput> (hiển thị thiết bị), như bên dưới (được sửa " +"đổi một ít): <informalexample><screen>\n" +">>> show dev\n" +"ewa0.0.0.9.0 EWA0 08-00-2B-86-98-65\n" +"ewb0.0.0.11.0 EWB0 08-00-2B-86-98-54\n" +"ewc0.0.0.2002.0 EWC0 00-06-2B-01-32-B0\n" +"</screen></informalexample>Trước tiên bạn cần phải đặt giao thức khởi động:" +"<informalexample><screen>\n" +">>> set ewa0_protocols bootp\n" +"</screen></informalexample>Sau đó, hãy kiểm tra kiểu vật chứa là đúng: " +"<informalexample><screen>\n" +">>> set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n" +"</screen></informalexample>Bạn có thể đạt được một danh sách các chế độ hợp " +"lệ bằng <userinput>>>>set ewa0_mode</userinput>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:302 +#, no-c-format +msgid "" +"Then, to boot from the first Ethernet interface, you would type: " +"<informalexample><screen>\n" +">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" +"</screen></informalexample> This will boot using the default kernel " +"parameters as included in the netboot image." +msgstr "" +"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :" +"<informalexample><screen>\n" +">>> boot ewa0 -flags \"\"\n" +"</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân " +"mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:311 +#, no-c-format +msgid "" +"If you wish to use a serial console, you <emphasis>must</emphasis> pass the " +"<userinput>console=</userinput> parameter to the kernel. This can be done " +"using the <userinput>-flags</userinput> argument to the SRM <userinput>boot</" +"userinput> command. The serial ports are named the same as their " +"corresponding files in <userinput>/dev</userinput>. Also, when specifying " +"additional kernel parameters, you must repeat certain default options that " +"are needed by the &d-i; images. For example, to boot from <userinput>ewa0</" +"userinput> and use a console on the first serial port, you would type:" +msgstr "" +"Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> " +"gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt " +"nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số <userinput>-flags</userinput> " +"(các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. Những cổng " +"nối tiếp có cùng tên với những tập tin tương ứng nằm trong thư mục " +"<userinput>/dev</userinput>. Hơn nữa, khi xác định tham số hạt nhân thêm, " +"bạn cần phải lặp lại một số tùy chọn mặc định riêng cần thiết bởi ảnh &d-i;. " +"Lấy thí dụ, để khởi động từ <userinput>ewa0</userinput>, cũng dùng bàn điều " +"khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "" -#~ ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " -#~ "console=ttyS0"" -#~ msgstr "" -#~ ">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " -#~ "console=ttyS0"" - -#~ msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console" -#~ msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM" - -#~ msgid "" -#~ "Type <informalexample><screen>\n" -#~ ">>> boot xxxx -flags 0\n" -#~ "</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your " -#~ "CD-ROM drive in SRM notation." -#~ msgstr "" -#~ "Gõ <informalexample><screen>\n" -#~ ">>> boot xxxx -flags 0\n" -#~ "</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa " -#~ "CD-ROM bằng kiểu ghi SRM." - -#~ msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console" -#~ msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" - -#~ msgid "" -#~ "To boot a CD-ROM from the ARC console, find your sub-architecture code " -#~ "name (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), then enter <filename>\\milo" -#~ "\\linload.exe</filename> as the boot loader and <filename>\\milo" -#~ "\\<replaceable>subarch</replaceable></filename> (where " -#~ "<replaceable>subarch</replaceable> is the proper subarchitecture name) as " -#~ "the OS Path in the `OS Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: " -#~ "You need to use <filename>\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader." -#~ msgstr "" -#~ "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến " -#~ "trúc phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập " -#~ "<filename>\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khởi động, và " -#~ "<filename>\\milo\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà " -#~ "<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable> là tên kiến trúc phụ đúng) như " -#~ "là đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn « OS Selection Setup » (Thiết " -#~ "lập chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo" -#~ "\\ldmilo.exe</filename> như là bộ tải khởi động." - -#~ msgid "Booting from Floppies with the SRM Console" -#~ msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM" - -#~ msgid "" -#~ "At the SRM prompt (<prompt>>>></prompt>), issue the following " -#~ "command: <informalexample><screen>\n" -#~ ">>> boot dva0 -flags 0\n" -#~ "</screen></informalexample> possibly replacing <filename>dva0</filename> " -#~ "with the actual device name. Usually, <filename>dva0</filename> is the " -#~ "floppy; type <informalexample><screen>\n" -#~ ">>> show dev\n" -#~ "</screen></informalexample> to see the list of devices (e.g., if you want " -#~ "to boot from a CD). Note that if you are booting via MILO, <command>-" -#~ "flags</command> argument is ignored, so you can just type <command>boot " -#~ "dva0</command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux " -#~ "kernel boot." -#~ msgstr "" -#~ "Tại dấu nhắc SRM (<prompt>>>></prompt>), hãy nhập lệnh này: " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ ">>> boot dva0 -flags 0\n" -#~ "</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> " -#~ "bằng tên thiết bị thật. Bình thường, <filename>dva0</filename> là ổ đĩa " -#~ "mềm; hãy gõ <informalexample><screen>\n" -#~ ">>> show dev\n" -#~ "</screen></informalexample> để xem danh sách các thiết bị (v.d. nếu bạn " -#~ "muốn khởi động từ đĩa CD). Ghi chú rằng nếu bạn khởi động thông qua MILO, " -#~ "đối số các cờ <command>-flags</command> bị bỏ qua, vậy bạn có thể gõ chỉ " -#~ "<command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn " -#~ "sẽ xem việc khởi động hạt nhân Linux." - -#~ msgid "" -#~ "If you want to specify kernel parameters when booting via <command>aboot</" -#~ "command>, use the following command: <informalexample><screen>\n" -#~ ">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " -#~ "load_ramdisk=1 arguments\"\n" -#~ "</screen></informalexample> (typed on one line), substituting, if " -#~ "necessary, the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, " -#~ "the Linux boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired " -#~ "kernel parameters for <filename>arguments</filename>." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " -#~ "<command>aboot</command>, hãy dùng lệnh này: <informalexample><screen>\n" -#~ ">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " -#~ "load_ramdisk=1 đối_số\"\n" -#~ "</screen></informalexample> (gõ vào cùng một dòng), thay thế, nếu cần " -#~ "thiết, tên thiết bị khởi động SRM thật cho <filename>dva0</filename>, tên " -#~ "thiết bị khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số " -#~ "hạt nhân đã muốn thay cho <filename>đối_số</filename>." - -#~ msgid "" -#~ "If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</" -#~ "command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. " -#~ "See <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " -#~ "<command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi " -#~ "động, một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/" -#~ ">." - -#~ msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console" -#~ msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" - -#~ msgid "" -#~ "In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot " -#~ "loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the " -#~ "newly created entry." -#~ msgstr "" -#~ "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</" -#~ "command> là bộ tải khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là " -#~ "đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới " -#~ "tạo." - -#~ msgid "Booting with MILO" -#~ msgstr "Khởi động bằng MILO" - -#~ msgid "" -#~ "MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight " -#~ "to Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to " -#~ "press space during MILO countdown." -#~ msgstr "" -#~ "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự " -#~ "động tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài " -#~ "trong tiến trình đếm ngược của MILO." - -#~ msgid "" -#~ "If you want to specify all the bits explicitly (for example, to supply " -#~ "additional parameters), you can use a command like this: " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ "MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- arguments --" -#~ ">\n" -#~ "</screen></informalexample> If you are booting from something other than " -#~ "a floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with " -#~ "the appropriate device name in Linux notation. The <command>help</" -#~ "command> command would give you a brief MILO command reference." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn " -#~ "có thể dùng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n" -#~ "MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số " -#~ "-->\n" -#~ "</screen></informalexample> Nếu bạn khởi động từ vật chứa khác đĩa mềm, " -#~ "hãy thay thế <filename>fd0</filename> trong lời thí dụ bên trên bằng tên " -#~ "thiết bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ " -#~ "giúp) sẽ cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn." - -#~ msgid "Booting from TFTP" -#~ msgstr "Khởi động từ TFTP" - -#~ msgid "" -#~ "Booting from the network requires that you have a network connection and " -#~ "a TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)." -#~ msgstr "" -#~ "Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ " -#~ "khởi động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)." - -#~ msgid "" -#~ "Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server " -#~ "instead of a BOOTP server." -#~ msgstr "" -#~ "Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT " -#~ "thay cho BOOTP." - -#~ msgid "" -#~ "The installation method to support network booting is described in <xref " -#~ "linkend=\"install-tftp\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả " -#~ "trong <xref linkend=\"install-tftp\"/>." - -#~ msgid "Booting from TFTP on Netwinder" -#~ msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder" - -#~ msgid "" -#~ "Netwinders have two network interfaces: A 10Mbps NE2000-compatible card " -#~ "(which is generally referred to as <literal>eth0</literal>) and a 100Mbps " -#~ "Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the " -#~ "100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the " -#~ "one labeled with <literal>10 Base-T</literal>)." -#~ msgstr "" -#~ "Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 " -#~ "10Mbps (thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip " -#~ "100Mbps. Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, " -#~ "vì vậy khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</" -#~ "literal>)." - -#~ msgid "" -#~ "You need NeTTrom 2.2.1 or later to boot the installation system, and " -#~ "version 2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently " -#~ "not available for download because of license issues. If this situation " -#~ "changes, you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/" -#~ "\"></ulink>." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài " -#~ "đặt: khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời " -#~ "không sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay " -#~ "đổi, bạn có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></" -#~ "ulink>." - -#~ msgid "" -#~ "When you boot your Netwinder you have to interrupt the boot process " -#~ "during the countdown. This allows you to set a number of firmware " -#~ "settings needed in order to boot the installer. First of all, start by " -#~ "loading the default settings: <informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> load-defaults\n" -#~ "</screen></informalexample> Furthermore, you must configure the network, " -#~ "either with a static address: <informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 flash\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv eth0_ip 192.168.0.10/24\n" -#~ "</screen></informalexample> where 24 is the number of set bits in the " -#~ "netmask, or a dynamic address: <informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 dhcp\n" -#~ "</screen></informalexample> You may also need to configure the " -#~ "<userinput>route1</userinput> settings if the TFTP server is not on the " -#~ "local subnet. Following these settings, you have to specify the TFTP " -#~ "server and the location of the image. You can then store your settings to " -#~ "flash. <informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv kerntftpserver 192.168.0.1\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv kerntftpfile boot.img\n" -#~ " NeTTrom command-> save-all\n" -#~ "</screen></informalexample> Now you have to tell the firmware that the " -#~ "TFTP image should be booted: <informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv kernconfig tftp\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv rootdev /dev/ram\n" -#~ "</screen></informalexample> If you use a serial console to install your " -#~ "Netwinder, you need to add the following setting: " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram " -#~ "console=ttyS0,115200\n" -#~ "</screen></informalexample> Alternatively, for installations using a " -#~ "keyboard and monitor you have to set: <informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram\n" -#~ "</screen></informalexample> You can use the <command>printenv</command> " -#~ "command to review your environment settings. After you have verified that " -#~ "the settings are correct, you can load the image: " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> boot\n" -#~ "</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink " -#~ "url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed " -#~ "HOWTO</ulink> is available." -#~ msgstr "" -#~ "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động " -#~ "trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị " -#~ "phần vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải " -#~ "thiết lập mặc định<informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> load-defaults\n" -#~ "</screen></informalexample> Hơn nữa, bạn cần phải cấu hình mạng, hoặc " -#~ "bằng một địa chỉ tĩnh: <informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 flash\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv eth0_ip 192.168.0.10/24\n" -#~ "</screen></informalexample> mà 24 là số bit được đặt trong mặt nạ mạng, " -#~ "hoặc một địa chỉ động: <informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 dhcp\n" -#~ "</screen></informalexample> Bạn cũng có thể cần phải cấu hình thiết lập " -#~ "<userinput>route1</userinput> nếu máy phục vụ TFTP không nằm trên mạng " -#~ "phụ cục bộ. Sau thiết lập này, bạn cần phải xác định máy phục vụ TFTP và " -#~ "vị trí của ảnh. Sau đó, bạn có thể lưu toàn bộ thiết lập vào bộ nhớ cực " -#~ "nhanh. <informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv kerntftpserver 192.168.0.1\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv kerntftpfile boot.img\n" -#~ " NeTTrom command-> save-all\n" -#~ "</screen></informalexample> Sau đó, bạn cần phải báo phần vững khởi động " -#~ "ảnh TFTP: <informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv kernconfig tftp\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv rootdev /dev/ram\n" -#~ "</screen></informalexample> Nếu bạn dùng bàn điều khiển nối tiếp để cài " -#~ "đặt máy Netwinder, bạn cần phải thêm thiết lập này: " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram " -#~ "console=ttyS0,115200\n" -#~ "</screen></informalexample> Hoặc, dành cho bản cài đặt dùng bàn phím và " -#~ "bộ trình bày, bạn cần phải đặt: <informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram\n" -#~ "</screen></informalexample> Bạn có thể dùng lệnh <command>printenv</" -#~ "command> (in ra môi trường) để xem lại thiết lập môi trường. Một khi bạn " -#~ "thẩm tra thiết lập là đúng, bạn có thể tải ảnh: " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ " NeTTrom command-> boot\n" -#~ "</screen></informalexample> Trong trường hợp gặp khó khăn, có sẵn một tài " -#~ "liệu <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html" -#~ "\">Cách Làm chi tiết</ulink>." - -#~ msgid "Booting from TFTP on CATS" -#~ msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS" - -#~ msgid "" -#~ "On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the " -#~ "Cyclone prompt." -#~ msgstr "" -#~ "Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, " -#~ "tại dấu nhắc Cyclone." - -#~ msgid "Booting from CD-ROM" -#~ msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" - -#~ msgid "" -#~ "The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If " -#~ "you have a CD set, and if your machine supports booting directly off the " -#~ "CD, great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting " -#~ "off a CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> " -#~ "insert your CD, reboot, and proceed to the next chapter." -#~ msgstr "" -#~ "Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. " -#~ "Nếu bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng " -#~ "khởi động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"x86" -#~ "\"> cấu hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong " -#~ "<xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, " -#~ "và tiếp tục lại đến chương kế tiếp." - -#~ msgid "" -#~ "Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be " -#~ "inaccessible in the early installation stages. If it turns out the " -#~ "standard way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit " -#~ "this chapter and read about alternate kernels and installation methods " -#~ "which may work for you." -#~ msgstr "" -#~ "Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc " -#~ "biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu " -#~ "phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của " -#~ "bạn, hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài " -#~ "đặt có thể là thích hợp hơn." - -#~ msgid "" -#~ "Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian " -#~ "system components and any packages you want from CD-ROM. Simply boot " -#~ "using a different media, such as floppies. When it's time to install the " -#~ "operating system, base system, and any additional packages, point the " -#~ "installation system at the CD-ROM drive." -#~ msgstr "" -#~ "Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài " -#~ "đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa " -#~ "CD-ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. " -#~ "Vào lúc nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm " -#~ "nào, hãy chỉ hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM." - -#~ msgid "" -#~ "If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/" -#~ ">." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-" -#~ "troubleshooting\"/>." - -#~ msgid "" -#~ "To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command " -#~ "<command>boot cd0:cats.bin</command>" -#~ msgstr "" -#~ "Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh " -#~ "<command>boot cd0:cats.bin</command>." - -#~ msgid "Booting from Firmware" -#~ msgstr "Khởi động từ phần vững" - -#~ msgid "" -#~ "There is an increasing number of consumer devices that directly boot from " -#~ "a flash chip on the device. The installer can be written to flash so it " -#~ "will automatically start when you reboot your machines." -#~ msgstr "" -#~ "Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ " -#~ "phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào " -#~ "cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy." - -#~ msgid "" -#~ "In many cases, changing the firmware of an embedded device voids your " -#~ "warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there " -#~ "are problems during the flashing process. Therefore, please take care and " -#~ "follow the steps precisely." -#~ msgstr "" -#~ "Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi " -#~ "bỏ bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó " -#~ "khăn trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách " -#~ "chính xác." - -#~ msgid "Booting the NSLU2" -#~ msgstr "Khởi động NSLU2" - -#~ msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:" -#~ msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:" - -#~ msgid "Using the NSLU2 web interface" -#~ msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2" - -#~ msgid "" -#~ "Go to the administration section and choose the menu item " -#~ "<literal>Upgrade</literal>. You can then browse your disk for the " -#~ "installer image you have previously downloaded. Then press the " -#~ "<literal>Start Upgrade</literal> button, confirm, wait for a few minutes " -#~ "and confirm again. The system will then boot straight into the installer." -#~ msgstr "" -#~ "Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> " -#~ "(Nâng cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải " -#~ "về trước. Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</" -#~ "literal> (bắt đầu nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. " -#~ "Sau đó, hệ thống sẽ khởi động trực tiếp vào trình cài đặt." - -#~ msgid "Via the network using Linux/Unix" -#~ msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX" - -#~ msgid "" -#~ "You can use <command>upslug2</command> from any Linux or Unix machine to " -#~ "upgrade the machine via the network. This software is packaged for " -#~ "Debian. First, you have to put your NSLU2 in upgrade mode: <orderedlist> " -#~ "<listitem><para> Disconnect any disks and/or devices from the USB ports. " -#~ "</para></listitem> <listitem><para> Power off the NSLU2 </para></" -#~ "listitem> <listitem><para> Press and hold the reset button (accessible " -#~ "through the small hole on the back just above the power input). </para></" -#~ "listitem> <listitem><para> Press and release the power button to power on " -#~ "the NSLU2. </para></listitem> <listitem><para> Wait for 10 seconds " -#~ "watching the ready/status LED. After 10 seconds it will change from amber " -#~ "to red. Immediately release the reset button. </para></listitem> " -#~ "<listitem><para> The NSLU2 ready/status LED will flash alternately red/" -#~ "green (there is a 1 second delay before the first green). The NSLU2 is " -#~ "now in upgrade mode. </para></listitem> </orderedlist> See the <ulink url=" -#~ "\"http://www.nslu2-linux.org/wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux " -#~ "pages</ulink> if you have problems with this. Once your NSLU2 is in " -#~ "upgrade mode, you can flash the new image: <informalexample><screen>\n" -#~ "sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n" -#~ "</screen></informalexample> Note that the tool also shows the MAC address " -#~ "of your NSLU2, which may come in handy to configure your DHCP server. " -#~ "After the whole image has been written and verified, the system will " -#~ "automatically reboot. Make sure you connect your USB disk again now, " -#~ "otherwise the installer won't be able to find it." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux " -#~ "hay UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói " -#~ "dành cho Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng " -#~ "cấp: <orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị " -#~ "ra cổng USB. </para></listitem> <listitem><para> Tắt điện của máy NSLU2 </" -#~ "para></listitem> <listitem><para> Bấm giữ cái nút đặt lại (có thể truy " -#~ "cập nó qua lỗ nhỏ về sau hộp, đúng bên trên cổng điện vào).</para></" -#~ "listitem> <listitem><para> Trong khi giữ nút đặt lại, bấm rồi buông cái " -#~ "nút điện để mở điện của máy NSLU2. </para></listitem> <listitem><para> " -#~ "Tiếp tục giữ nút đặt lại, đợi 10 giây trong khi theo dõi LED (đèn nhỏ) " -#~ "sẵn sàng/trạng thái. Sau 10 giây, nó sẽ thay đổi từ màu vàng thành màu " -#~ "đỏ. Lúc đó, bạn hãy buông ngay cái nút đặt lại. </para></listitem> " -#~ "<listitem><para> Sau đó, đèn LED sẵn sàng/trạng thái của máy NSLU2 sẽ " -#~ "chớp xen kẽ màu đỏ/xanh lá cây (có sự trễ 1 giây trước nó trở thành màu " -#~ "xanh lá cây lần đầu tiên). Lúc đó, máy NSLU2 đã vào chế độ nâng cấp. </" -#~ "para></listitem> </orderedlist> Xem các trang <ulink url=\"http://www." -#~ "nslu2-linux.org/wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux</ulink> nếu " -#~ "bạn gặp khó khan trong tiến trình này. Một khi máy NSLU2 đã vào chế độ " -#~ "nâng cấp, bạn có thể chớp ảnh mới: <informalexample><screen>\n" -#~ "sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n" -#~ "</screen></informalexample> Ghi chú rằng công cụ này cũng hiển thị địa " -#~ "chỉ MAC của máy NSLU2 của bạn, thông tin có ích khi bạn cấu hình trình " -#~ "phục vụ DHCP. Sau khi toàn bộ ảnh đã được ghi và thẩm tra, hệ thống sẽ " -#~ "khởi động lại tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu " -#~ "không thì trình cài đặt không tìm thấy nó." - -#~ msgid "Via the network using Windows" -#~ msgstr "Qua mạng bằng Windows" +#. Tag: screen +#: boot-installer.xml:323 +#, no-c-format +msgid "" +">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " +"console=ttyS0"" +msgstr "" +">>> boot ewa0 -flags "root=/dev/ram ramdisk_size=16384 " +"console=ttyS0"" + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:328 +#, no-c-format +msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console" +msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:329 +#, no-c-format +msgid "" +"Type <informalexample><screen>\n" +">>> boot xxxx -flags 0\n" +"</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your CD-" +"ROM drive in SRM notation." +msgstr "" +"Gõ <informalexample><screen>\n" +">>> boot xxxx -flags 0\n" +"</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa CD-" +"ROM bằng kiểu ghi SRM." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:341 +#, no-c-format +msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console" +msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:342 +#, no-c-format +msgid "" +"To boot a CD-ROM from the ARC console, find your sub-architecture code name " +"(see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), then enter <filename>\\milo\\linload." +"exe</filename> as the boot loader and <filename>\\milo" +"\\<replaceable>subarch</replaceable></filename> (where <replaceable>subarch</" +"replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS " +"Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use <filename>" +"\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader." +msgstr "" +"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc " +"phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>" +"\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khởi động, và <filename>\\milo" +"\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà " +"<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable> là tên kiến trúc phụ đúng) như là " +"đường dẫn hệ điều hành trong trình đơn « OS Selection Setup » (Thiết lập " +"chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo." +"exe</filename> như là bộ tải khởi động." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:358 +#, no-c-format +msgid "Booting from Floppies with the SRM Console" +msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:359 +#, no-c-format +msgid "" +"At the SRM prompt (<prompt>>>></prompt>), issue the following " +"command: <informalexample><screen>\n" +">>> boot dva0 -flags 0\n" +"</screen></informalexample> possibly replacing <filename>dva0</filename> " +"with the actual device name. Usually, <filename>dva0</filename> is the " +"floppy; type <informalexample><screen>\n" +">>> show dev\n" +"</screen></informalexample> to see the list of devices (e.g., if you want to " +"boot from a CD). Note that if you are booting via MILO, <command>-flags</" +"command> argument is ignored, so you can just type <command>boot dva0</" +"command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel " +"boot." +msgstr "" +"Tại dấu nhắc SRM (<prompt>>>></prompt>), hãy nhập lệnh này: " +"<informalexample><screen>\n" +">>> boot dva0 -flags 0\n" +"</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng " +"tên thiết bị thật. Bình thường, <filename>dva0</filename> là ổ đĩa mềm; hãy " +"gõ <informalexample><screen>\n" +">>> show dev\n" +"</screen></informalexample> để xem danh sách các thiết bị (v.d. nếu bạn muốn " +"khởi động từ đĩa CD). Ghi chú rằng nếu bạn khởi động thông qua MILO, đối số " +"các cờ <command>-flags</command> bị bỏ qua, vậy bạn có thể gõ chỉ " +"<command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ " +"xem việc khởi động hạt nhân Linux." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:376 +#, no-c-format +msgid "" +"If you want to specify kernel parameters when booting via <command>aboot</" +"command>, use the following command: <informalexample><screen>\n" +">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " +"load_ramdisk=1 arguments\"\n" +"</screen></informalexample> (typed on one line), substituting, if necessary, " +"the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, the Linux " +"boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired kernel " +"parameters for <filename>arguments</filename>." +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +"<command>aboot</command>, hãy dùng lệnh này: <informalexample><screen>\n" +">>> boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 " +"load_ramdisk=1 đối_số\"\n" +"</screen></informalexample> (gõ vào cùng một dòng), thay thế, nếu cần thiết, " +"tên thiết bị khởi động SRM thật cho <filename>dva0</filename>, tên thiết bị " +"khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số hạt nhân đã " +"muốn thay cho <filename>đối_số</filename>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:388 +#, no-c-format +msgid "" +"If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</" +"command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See " +"<xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng " +"<command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, " +"một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:398 +#, no-c-format +msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console" +msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:400 +#, no-c-format +msgid "" +"In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot " +"loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the " +"newly created entry." +msgstr "" +"Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</" +"command> là bộ tải khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là " +"đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:409 +#, no-c-format +msgid "Booting with MILO" +msgstr "Khởi động bằng MILO" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:410 +#, no-c-format +msgid "" +"MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to " +"Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press " +"space during MILO countdown." +msgstr "" +"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động " +"tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến " +"trình đếm ngược của MILO." -#~ msgid "" -#~ "There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/" -#~ "firmware/all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade " -#~ "the firmware via the network." -#~ msgstr "" -#~ "Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" -#~ "all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững " -#~ "qua mạng." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:416 +#, no-c-format +msgid "" +"If you want to specify all the bits explicitly (for example, to supply " +"additional parameters), you can use a command like this: " +"<informalexample><screen>\n" +"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- arguments -->\n" +"</screen></informalexample> If you are booting from something other than a " +"floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with the " +"appropriate device name in Linux notation. The <command>help</command> " +"command would give you a brief MILO command reference." +msgstr "" +"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có " +"thể dùng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n" +"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số --" +">\n" +"</screen></informalexample> Nếu bạn khởi động từ vật chứa khác đĩa mềm, hãy " +"thay thế <filename>fd0</filename> trong lời thí dụ bên trên bằng tên thiết " +"bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ " +"cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:435 +#, no-c-format +msgid "Booting from TFTP" +msgstr "Khởi động từ TFTP" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:441 boot-installer.xml:1005 boot-installer.xml:1508 +#: boot-installer.xml:1991 boot-installer.xml:2506 boot-installer.xml:2602 +#, no-c-format +msgid "" +"Booting from the network requires that you have a network connection and a " +"TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)." +msgstr "" +"Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi " +"động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)." -#~ msgid "Booting from a CD-ROM" -#~ msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:446 boot-installer.xml:1010 boot-installer.xml:1513 +#: boot-installer.xml:1996 boot-installer.xml:2511 boot-installer.xml:2607 +#, no-c-format +msgid "" +"Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server " +"instead of a BOOTP server." +msgstr "" +"Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT " +"thay cho BOOTP." -#~ msgid "" -#~ "Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</" -#~ "command>" -#~ msgstr "" -#~ "Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</" -#~ "command>" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:451 boot-installer.xml:1015 boot-installer.xml:1518 +#: boot-installer.xml:2001 boot-installer.xml:2516 boot-installer.xml:2612 +#, no-c-format +msgid "" +"The installation method to support network booting is described in <xref " +"linkend=\"install-tftp\"/>." +msgstr "" +"Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong " +"<xref linkend=\"install-tftp\"/>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:459 +#, no-c-format +msgid "Booting from TFTP on Netwinder" +msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:460 +#, no-c-format +msgid "" +"Netwinders have two network interfaces: A 10Mbps NE2000-compatible card " +"(which is generally referred to as <literal>eth0</literal>) and a 100Mbps " +"Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the " +"100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the one " +"labeled with <literal>10 Base-T</literal>)." +msgstr "" +"Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps " +"(thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. " +"Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy " +"khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</literal>)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:469 +#, no-c-format +msgid "" +"You need NeTTrom 2.2.1 or later to boot the installation system, and version " +"2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently not " +"available for download because of license issues. If this situation changes, " +"you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/\"></ulink>." +msgstr "" +"Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: " +"khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời không " +"sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay đổi, bạn " +"có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></ulink>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:477 +#, no-c-format +msgid "" +"When you boot your Netwinder you have to interrupt the boot process during " +"the countdown. This allows you to set a number of firmware settings needed " +"in order to boot the installer. First of all, start by loading the default " +"settings: <informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> load-defaults\n" +"</screen></informalexample> Furthermore, you must configure the network, " +"either with a static address: <informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 flash\n" +" NeTTrom command-> setenv eth0_ip 192.168.0.10/24\n" +"</screen></informalexample> where 24 is the number of set bits in the " +"netmask, or a dynamic address: <informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 dhcp\n" +"</screen></informalexample> You may also need to configure the " +"<userinput>route1</userinput> settings if the TFTP server is not on the " +"local subnet. Following these settings, you have to specify the TFTP server " +"and the location of the image. You can then store your settings to flash. " +"<informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> setenv kerntftpserver 192.168.0.1\n" +" NeTTrom command-> setenv kerntftpfile boot.img\n" +" NeTTrom command-> save-all\n" +"</screen></informalexample> Now you have to tell the firmware that the TFTP " +"image should be booted: <informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> setenv kernconfig tftp\n" +" NeTTrom command-> setenv rootdev /dev/ram\n" +"</screen></informalexample> If you use a serial console to install your " +"Netwinder, you need to add the following setting: <informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram " +"console=ttyS0,115200\n" +"</screen></informalexample> Alternatively, for installations using a " +"keyboard and monitor you have to set: <informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram\n" +"</screen></informalexample> You can use the <command>printenv</command> " +"command to review your environment settings. After you have verified that " +"the settings are correct, you can load the image: <informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> boot\n" +"</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink url=" +"\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed HOWTO</" +"ulink> is available." +msgstr "" +"Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động " +"trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần " +"vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập " +"mặc định<informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> load-defaults\n" +"</screen></informalexample> Hơn nữa, bạn cần phải cấu hình mạng, hoặc bằng " +"một địa chỉ tĩnh: <informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 flash\n" +" NeTTrom command-> setenv eth0_ip 192.168.0.10/24\n" +"</screen></informalexample> mà 24 là số bit được đặt trong mặt nạ mạng, hoặc " +"một địa chỉ động: <informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> setenv netconfig_eth0 dhcp\n" +"</screen></informalexample> Bạn cũng có thể cần phải cấu hình thiết lập " +"<userinput>route1</userinput> nếu máy phục vụ TFTP không nằm trên mạng phụ " +"cục bộ. Sau thiết lập này, bạn cần phải xác định máy phục vụ TFTP và vị trí " +"của ảnh. Sau đó, bạn có thể lưu toàn bộ thiết lập vào bộ nhớ cực nhanh. " +"<informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> setenv kerntftpserver 192.168.0.1\n" +" NeTTrom command-> setenv kerntftpfile boot.img\n" +" NeTTrom command-> save-all\n" +"</screen></informalexample> Sau đó, bạn cần phải báo phần vững khởi động ảnh " +"TFTP: <informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> setenv kernconfig tftp\n" +" NeTTrom command-> setenv rootdev /dev/ram\n" +"</screen></informalexample> Nếu bạn dùng bàn điều khiển nối tiếp để cài đặt " +"máy Netwinder, bạn cần phải thêm thiết lập này: <informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram " +"console=ttyS0,115200\n" +"</screen></informalexample> Hoặc, dành cho bản cài đặt dùng bàn phím và bộ " +"trình bày, bạn cần phải đặt: <informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> setenv cmdappend root=/dev/ram\n" +"</screen></informalexample> Bạn có thể dùng lệnh <command>printenv</command> " +"(in ra môi trường) để xem lại thiết lập môi trường. Một khi bạn thẩm tra " +"thiết lập là đúng, bạn có thể tải ảnh: <informalexample><screen>\n" +" NeTTrom command-> boot\n" +"</screen></informalexample> Trong trường hợp gặp khó khăn, có sẵn một tài " +"liệu <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách " +"Làm chi tiết</ulink>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:529 +#, no-c-format +msgid "Booting from TFTP on CATS" +msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:530 +#, no-c-format +msgid "" +"On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the Cyclone " +"prompt." +msgstr "" +"Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại " +"dấu nhắc Cyclone." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:540 +#, no-c-format +msgid "Booting from CD-ROM" +msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:546 boot-installer.xml:716 boot-installer.xml:1127 +#: boot-installer.xml:1948 boot-installer.xml:2288 boot-installer.xml:2642 +#, no-c-format +msgid "" +"The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you " +"have a CD set, and if your machine supports booting directly off the CD, " +"great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting off a " +"CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> insert " +"your CD, reboot, and proceed to the next chapter." +msgstr "" +"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu " +"bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi " +"động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"x86\"> cấu " +"hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend=" +"\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại " +"đến chương kế tiếp." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:557 boot-installer.xml:727 boot-installer.xml:1138 +#: boot-installer.xml:1959 boot-installer.xml:2299 boot-installer.xml:2653 +#, no-c-format +msgid "" +"Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be " +"inaccessible in the early installation stages. If it turns out the standard " +"way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter " +"and read about alternate kernels and installation methods which may work for " +"you." +msgstr "" +"Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc " +"biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu " +"phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, " +"hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có " +"thể là thích hợp hơn." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:565 boot-installer.xml:735 boot-installer.xml:1146 +#: boot-installer.xml:1967 boot-installer.xml:2307 boot-installer.xml:2661 +#, no-c-format +msgid "" +"Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian " +"system components and any packages you want from CD-ROM. Simply boot using a " +"different media, such as floppies. When it's time to install the operating " +"system, base system, and any additional packages, point the installation " +"system at the CD-ROM drive." +msgstr "" +"Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài " +"đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa CD-" +"ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc " +"nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ " +"hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:573 boot-installer.xml:743 boot-installer.xml:1154 +#: boot-installer.xml:1975 boot-installer.xml:2315 boot-installer.xml:2669 +#, no-c-format +msgid "" +"If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." +msgstr "" +"Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-" +"troubleshooting\"/>." -#~ msgid "" -#~ "To boot the installer from hard disk, you must first download and place " -#~ "the needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và " -#~ "để các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-" -#~ "drive-files\"/>." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:580 +#, no-c-format +msgid "" +"To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command " +"<command>boot cd0:cats.bin</command>" +msgstr "" +"Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh " +"<command>boot cd0:cats.bin</command>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:589 +#, no-c-format +msgid "Booting from Firmware" +msgstr "Khởi động từ phần vững" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:595 +#, no-c-format +msgid "" +"There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a " +"flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will " +"automatically start when you reboot your machines." +msgstr "" +"Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ " +"phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào " +"cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy." -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "If you intend to use the hard drive only for booting and then download " -#~ "everything over the network, you should download the <filename>netboot/" -#~ "debian-installer/i386/initrd.gz</filename> file and its corresponding " -#~ "kernel <filename>netboot/debian-installer/i386/linux</filename>. This " -#~ "will allow you to repartition the hard disk from which you boot the " -#~ "installer, although you should do so with care." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, " -#~ "bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</" -#~ "filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa " -#~ "cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn " -#~ "thận." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:601 +#, no-c-format +msgid "" +"In many cases, changing the firmware of an embedded device voids your " +"warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there " +"are problems during the flashing process. Therefore, please take care and " +"follow the steps precisely." +msgstr "" +"Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ " +"bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn " +"trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:612 +#, no-c-format +msgid "Booting the NSLU2" +msgstr "Khởi động NSLU2" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:613 +#, no-c-format +msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:" +msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:" + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:619 +#, no-c-format +msgid "Using the NSLU2 web interface" +msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:620 +#, no-c-format +msgid "" +"Go to the administration section and choose the menu item <literal>Upgrade</" +"literal>. You can then browse your disk for the installer image you have " +"previously downloaded. Then press the <literal>Start Upgrade</literal> " +"button, confirm, wait for a few minutes and confirm again. The system will " +"then boot straight into the installer." +msgstr "" +"Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng " +"cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. " +"Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (bắt đầu " +"nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ " +"khởi động trực tiếp vào trình cài đặt." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:631 +#, no-c-format +msgid "Via the network using Linux/Unix" +msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:632 +#, no-c-format +msgid "" +"You can use <command>upslug2</command> from any Linux or Unix machine to " +"upgrade the machine via the network. This software is packaged for Debian. " +"First, you have to put your NSLU2 in upgrade mode: <orderedlist> " +"<listitem><para> Disconnect any disks and/or devices from the USB ports. </" +"para></listitem> <listitem><para> Power off the NSLU2 </para></listitem> " +"<listitem><para> Press and hold the reset button (accessible through the " +"small hole on the back just above the power input). </para></listitem> " +"<listitem><para> Press and release the power button to power on the NSLU2. </" +"para></listitem> <listitem><para> Wait for 10 seconds watching the ready/" +"status LED. After 10 seconds it will change from amber to red. Immediately " +"release the reset button. </para></listitem> <listitem><para> The NSLU2 " +"ready/status LED will flash alternately red/green (there is a 1 second delay " +"before the first green). The NSLU2 is now in upgrade mode. </para></" +"listitem> </orderedlist> See the <ulink url=\"http://www.nslu2-linux.org/" +"wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux pages</ulink> if you have " +"problems with this. Once your NSLU2 is in upgrade mode, you can flash the " +"new image: <informalexample><screen>\n" +"sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n" +"</screen></informalexample> Note that the tool also shows the MAC address of " +"your NSLU2, which may come in handy to configure your DHCP server. After the " +"whole image has been written and verified, the system will automatically " +"reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the " +"installer won't be able to find it." +msgstr "" +"Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay " +"UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho " +"Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: " +"<orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng " +"USB. </para></listitem> <listitem><para> Tắt điện của máy NSLU2 </para></" +"listitem> <listitem><para> Bấm giữ cái nút đặt lại (có thể truy cập nó qua " +"lỗ nhỏ về sau hộp, đúng bên trên cổng điện vào).</para></listitem> " +"<listitem><para> Trong khi giữ nút đặt lại, bấm rồi buông cái nút điện để mở " +"điện của máy NSLU2. </para></listitem> <listitem><para> Tiếp tục giữ nút đặt " +"lại, đợi 10 giây trong khi theo dõi LED (đèn nhỏ) sẵn sàng/trạng thái. Sau " +"10 giây, nó sẽ thay đổi từ màu vàng thành màu đỏ. Lúc đó, bạn hãy buông ngay " +"cái nút đặt lại. </para></listitem> <listitem><para> Sau đó, đèn LED sẵn " +"sàng/trạng thái của máy NSLU2 sẽ chớp xen kẽ màu đỏ/xanh lá cây (có sự trễ 1 " +"giây trước nó trở thành màu xanh lá cây lần đầu tiên). Lúc đó, máy NSLU2 đã " +"vào chế độ nâng cấp. </para></listitem> </orderedlist> Xem các trang <ulink " +"url=\"http://www.nslu2-linux.org/wiki/OpenSlug/UsingTheBinary\">NSLU2-Linux</" +"ulink> nếu bạn gặp khó khan trong tiến trình này. Một khi máy NSLU2 đã vào " +"chế độ nâng cấp, bạn có thể chớp ảnh mới: <informalexample><screen>\n" +"sudo upslug2 -i di-nslu2.bin\n" +"</screen></informalexample> Ghi chú rằng công cụ này cũng hiển thị địa chỉ " +"MAC của máy NSLU2 của bạn, thông tin có ích khi bạn cấu hình trình phục vụ " +"DHCP. Sau khi toàn bộ ảnh đã được ghi và thẩm tra, hệ thống sẽ khởi động lại " +"tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình " +"cài đặt không tìm thấy nó." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:693 +#, no-c-format +msgid "Via the network using Windows" +msgstr "Qua mạng bằng Windows" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:694 +#, no-c-format +msgid "" +"There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" +"all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware " +"via the network." +msgstr "" +"Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/" +"all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua " +"mạng." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:710 boot-installer.xml:1121 boot-installer.xml:1936 +#: boot-installer.xml:2282 boot-installer.xml:2636 +#, no-c-format +msgid "Booting from a CD-ROM" +msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM" + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:848 +#, no-c-format +msgid "" +"Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>" +msgstr "" +"Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>" -#~ msgid "" -#~ "Alternatively, if you intend to keep an existing partition on the hard " -#~ "drive unchanged during the install, you can download the <filename>hd-" -#~ "media/initrd.gz</filename> file and its kernel, as well as copy a CD iso " -#~ "to the drive (make sure the file is named ending in <literal>.iso</" -#~ "literal>). The installer can then boot from the drive and install from " -#~ "the CD image, without needing the network." -#~ msgstr "" -#~ "Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay " -#~ "đổi nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/" -#~ "initrd.gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD " -#~ "vào ổ đĩa (kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</" -#~ "literal>). Sau đó, trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài " -#~ "đặt từ ảnh đĩa CD, không cần chạy mạng." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:851 +#, no-c-format +msgid "" +"To boot the installer from hard disk, you must first download and place the " +"needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>." +msgstr "" +"Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để " +"các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-" +"files\"/>." -#~ msgid "" -#~ "For <command>LILO</command>, you will need to configure two essential " -#~ "things in <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> " -#~ "<listitem><para> to load the <filename>initrd.gz</filename> installer at " -#~ "boot time; </para></listitem> <listitem><para> have the " -#~ "<filename>vmlinuz</filename> kernel use a RAM disk as its root partition. " -#~ "</para></listitem> </itemizedlist> Here is a <filename>/etc/lilo.conf</" -#~ "filename> example:" -#~ msgstr "" -#~ "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu " -#~ "trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> " -#~ "<listitem><para> để tải trình cài đặt <filename>initrd.gz</filename> vào " -#~ "lúc khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân " -#~ "<filename>vmlinuz</filename> dùng đĩa RAM như là phân vùng gốc. </para></" -#~ "listitem> </itemizedlist> Đây là một lời thí dụ <filename>/etc/lilo.conf</" -#~ "filename>:" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:856 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"If you intend to use the hard drive only for booting and then download " +"everything over the network, you should download the <filename>netboot/" +"debian-installer/i386/initrd.gz</filename> file and its corresponding kernel " +"<filename>netboot/debian-installer/i386/linux</filename>. This will allow " +"you to repartition the hard disk from which you boot the installer, although " +"you should do so with care." +msgstr "" +"Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, " +"bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</" +"filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa " +"cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn " +"thận." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:866 +#, no-c-format +msgid "" +"Alternatively, if you intend to keep an existing partition on the hard drive " +"unchanged during the install, you can download the <filename>hd-media/initrd." +"gz</filename> file and its kernel, as well as copy a CD iso to the drive " +"(make sure the file is named ending in <literal>.iso</literal>). The " +"installer can then boot from the drive and install from the CD image, " +"without needing the network." +msgstr "" +"Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi " +"nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd." +"gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa " +"(kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, " +"trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài đặt từ ảnh đĩa CD, " +"không cần chạy mạng." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:875 +#, no-c-format +msgid "" +"For <command>LILO</command>, you will need to configure two essential things " +"in <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> <listitem><para> to " +"load the <filename>initrd.gz</filename> installer at boot time; </para></" +"listitem> <listitem><para> have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use " +"a RAM disk as its root partition. </para></listitem> </itemizedlist> Here is " +"a <filename>/etc/lilo.conf</filename> example:" +msgstr "" +"Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu " +"trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> " +"<listitem><para> để tải trình cài đặt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc " +"khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân " +"<filename>vmlinuz</filename> dùng đĩa RAM như là phân vùng gốc. </para></" +"listitem> </itemizedlist> Đây là một lời thí dụ <filename>/etc/lilo.conf</" +"filename>:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "" -#~ "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" -#~ " label=newinstall\n" -#~ " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n" -#~ " root=/dev/ram0\n" -#~ " append=\"ramdisk_size=12000\"" -#~ msgstr "" -#~ "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" -#~ " label=newinstall\n" -#~ " initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n" -#~ " root=/dev/ram0\n" -#~ " append=\"ramdisk_size=12000\"" - -#~ msgid "" -#~ "For more details, refer to the <citerefentry><refentrytitle>initrd</" -#~ "refentrytitle> <manvolnum>4</manvolnum></citerefentry> and " -#~ "<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</" -#~ "manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> " -#~ "and reboot." -#~ msgstr "" -#~ "Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) " -#~ "<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</" -#~ "manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</" -#~ "refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy " -#~ "<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại." - -#~ msgid "" -#~ "The procedure for <command>GRUB</command> is quite similar. Locate your " -#~ "<filename>menu.lst</filename> in the <filename>/boot/grub/</filename> " -#~ "directory (sometimes in the <filename>/boot/boot/grub/</filename>), add " -#~ "the following lines: <informalexample><screen>\n" -#~ "title New Install\n" -#~ "kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n" -#~ "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" -#~ "</screen></informalexample> and reboot." -#~ msgstr "" -#~ "Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin " -#~ "<filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</" -#~ "filename> (đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</" -#~ "filename>), và thêm những dòng này: <informalexample><screen>\n" -#~ "title New Install\n" -#~ "kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n" -#~ "initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" -#~ "</screen></informalexample> rồi khởi động lại." - -#~ msgid "" -#~ "Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need " -#~ "to be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there " -#~ "should be no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</" -#~ "command>." -#~ msgstr "" -#~ "Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của " -#~ "đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể " -#~ "từ điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</" -#~ "command> và <command>LILO</command>." - -#~ msgid "Booting from USB Memory Stick" -#~ msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" - -#~ msgid "" -#~ "Let's assume you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-dev-" -#~ "select\"/> and <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Now just plug your USB " -#~ "stick into some free USB connector and reboot the computer. The system " -#~ "should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</" -#~ "prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit " -#~ "&enterkey;." -#~ msgstr "" -#~ "Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-" -#~ "dev-select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm " -#~ "thanh USB vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống " -#~ "nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào " -#~ "đó bạn có thể nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím " -#~ "&enterkey;." - -#~ msgid "Booting from Floppies" -#~ msgstr "Khởi động từ đĩa mềm" - -#~ msgid "" -#~ "You will have already downloaded the floppy images you needed and created " -#~ "floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa " -#~ "mềm cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó." - -#~ msgid "" -#~ "To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy " -#~ "drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on." -#~ msgstr "" -#~ "Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm " -#~ "chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa." - -#~ msgid "" -#~ "For installing from an LS-120 drive (ATAPI version) with a set of " -#~ "floppies, you need to specify the virtual location for the floppy device. " -#~ "This is done with the <emphasis>root=</emphasis> boot argument, giving " -#~ "the device that the ide-floppy driver maps the device to. For example, if " -#~ "your LS-120 drive is connected as the first IDE device (master) on the " -#~ "second cable, you enter <userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> at the " -#~ "boot prompt." -#~ msgstr "" -#~ "Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn " -#~ "cần phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng " -#~ "đối số <emphasis>root=</emphasis>, mà cung cấp tên thiết bị tới đó trình " -#~ "điều khiển ide-floppy (đĩa mềm IDE) ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ " -#~ "đĩa LS-120 của bạn được kết nối như là thiết bị IDE thứ nhất (chủ) qua " -#~ "cáp thứ hai, bạn hãy nhập lệnh <userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> " -#~ "ở dấu nhắc khởi động." - -#~ msgid "" -#~ "Note that on some machines, <keycombo><keycap>Control</keycap> " -#~ "<keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> does not properly " -#~ "reset the machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you " -#~ "are installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) " -#~ "you don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting." -#~ msgstr "" -#~ "Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím " -#~ "<keycombo><keycap>Control</keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</" -#~ "keycap></keycombo> không phải đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi " -#~ "động lại một cách <quote>cứng</quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều " -#~ "hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào đó), bạn không thể chọn khác. Nếu " -#~ "không, hãy khởi động lại cứng khi khởi động máy." - -#~ msgid "" -#~ "The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that " -#~ "introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> " -#~ "prompt." -#~ msgstr "" -#~ "Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu " -#~ "đĩa mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</" -#~ "prompt>." - -#~ msgid "" -#~ "Once you press &enterkey;, you should see the message " -#~ "<computeroutput>Loading...</computeroutput>, followed by " -#~ "<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput>, and then a " -#~ "screenfull or so of information about the hardware in your system. More " -#~ "information on this phase of the boot process can be found below in <xref " -#~ "linkend=\"kernel-msgs\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp " -#~ "<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn " -#~ "<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén " -#~ "Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ " -#~ "thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm " -#~ "bên dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>." - -#~ msgid "" -#~ "After booting from the boot floppy, the root floppy is requested. Insert " -#~ "the root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into " -#~ "memory. The installer program <command>debian-installer</command> is " -#~ "automatically launched." -#~ msgstr "" -#~ "Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp " -#~ "đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ " -#~ "nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi " -#~ "chạy tự động." - -#~ msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386." -#~ msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386." - -#~ msgid "NIC or Motherboard that support PXE" -#~ msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE" +#. Tag: screen +#: boot-installer.xml:896 +#, no-c-format +msgid "" +"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" +" label=newinstall\n" +" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n" +" root=/dev/ram0\n" +" append=\"ramdisk_size=12000\"" +msgstr "" +"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n" +" label=newinstall\n" +" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n" +" root=/dev/ram0\n" +" append=\"ramdisk_size=12000\"" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:896 +#, no-c-format +msgid "" +"For more details, refer to the <citerefentry><refentrytitle>initrd</" +"refentrytitle> <manvolnum>4</manvolnum></citerefentry> and " +"<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</" +"manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> and " +"reboot." +msgstr "" +"Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) " +"<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</" +"manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</" +"refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy " +"<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:905 +#, no-c-format +msgid "" +"The procedure for <command>GRUB</command> is quite similar. Locate your " +"<filename>menu.lst</filename> in the <filename>/boot/grub/</filename> " +"directory (sometimes in the <filename>/boot/boot/grub/</filename>), add the " +"following lines: <informalexample><screen>\n" +"title New Install\n" +"kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n" +"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" +"</screen></informalexample> and reboot." +msgstr "" +"Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin " +"<filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</" +"filename> (đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</filename>), " +"và thêm những dòng này: <informalexample><screen>\n" +"title New Install\n" +"kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n" +"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n" +"</screen></informalexample> rồi khởi động lại." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:916 +#, no-c-format +msgid "" +"Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need to " +"be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there should be " +"no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</command>." +msgstr "" +"Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của " +"đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ " +"điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> " +"và <command>LILO</command>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:927 +#, no-c-format +msgid "Booting from USB Memory Stick" +msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:928 +#, no-c-format +msgid "" +"Let's assume you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-dev-" +"select\"/> and <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Now just plug your USB " +"stick into some free USB connector and reboot the computer. The system " +"should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</prompt> " +"prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;." +msgstr "" +"Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-" +"select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm thanh USB " +"vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống nên khởi động " +"được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể " +"nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:941 boot-installer.xml:2048 boot-installer.xml:2542 +#: boot-installer.xml:2690 +#, no-c-format +msgid "Booting from Floppies" +msgstr "Khởi động từ đĩa mềm" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:942 boot-installer.xml:2550 +#, no-c-format +msgid "" +"You will have already downloaded the floppy images you needed and created " +"floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>." +msgstr "" +"Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm " +"cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó." -#~ msgid "" -#~ "It could be that your Network Interface Card or Motherboard provides PXE " -#~ "boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</" -#~ "trademark> re-implementation of TFTP boot. If so you may be able to " -#~ "configure your BIOS to boot from the network." -#~ msgstr "" -#~ "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng " -#~ "khởi động kiểu PXE. Nó là cách thực hiện lại chức năng khởi động qua TFTP " -#~ "của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có " -#~ "chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:949 +#, no-c-format +msgid "" +"To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy " +"drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on." +msgstr "" +"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm " +"chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa." -#~ msgid "NIC with Network BootROM" -#~ msgstr "NIC với BootROM mạng" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:955 +#, no-c-format +msgid "" +"For installing from an LS-120 drive (ATAPI version) with a set of floppies, " +"you need to specify the virtual location for the floppy device. This is done " +"with the <emphasis>root=</emphasis> boot argument, giving the device that " +"the ide-floppy driver maps the device to. For example, if your LS-120 drive " +"is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter " +"<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> at the boot prompt." +msgstr "" +"Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn " +"cần phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng đối " +"số <emphasis>root=</emphasis>, mà cung cấp tên thiết bị tới đó trình điều " +"khiển ide-floppy (đĩa mềm IDE) ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ đĩa LS-120 " +"của bạn được kết nối như là thiết bị IDE thứ nhất (chủ) qua cáp thứ hai, bạn " +"hãy nhập lệnh <userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> ở dấu nhắc khởi " +"động." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:965 +#, no-c-format +msgid "" +"Note that on some machines, <keycombo><keycap>Control</keycap> <keycap>Alt</" +"keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> does not properly reset the " +"machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you are " +"installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you " +"don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting." +msgstr "" +"Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</" +"keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không phải " +"đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại một cách <quote>cứng</" +"quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào " +"đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi " +"động máy." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:974 +#, no-c-format +msgid "" +"The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that " +"introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt." +msgstr "" +"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa " +"mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>." -#~ msgid "" -#~ "It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot " -#~ "functionality." -#~ msgstr "" -#~ "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua " -#~ "TFTP." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:980 +#, no-c-format +msgid "" +"Once you press &enterkey;, you should see the message " +"<computeroutput>Loading...</computeroutput>, followed by " +"<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput>, and then a " +"screenfull or so of information about the hardware in your system. More " +"information on this phase of the boot process can be found below in <xref " +"linkend=\"kernel-msgs\"/>." +msgstr "" +"Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp " +"<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn " +"<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén " +"Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ " +"thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên " +"dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:989 +#, no-c-format +msgid "" +"After booting from the boot floppy, the root floppy is requested. Insert the " +"root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. " +"The installer program <command>debian-installer</command> is automatically " +"launched." +msgstr "" +"Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp " +"đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ " +"nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy " +"tự động." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1023 +#, no-c-format +msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386." +msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1029 +#, no-c-format +msgid "NIC or Motherboard that support PXE" +msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1030 +#, no-c-format +msgid "" +"It could be that your Network Interface Card or Motherboard provides PXE " +"boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> " +"re-implementation of TFTP boot. If so you may be able to configure your BIOS " +"to boot from the network." +msgstr "" +"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng " +"khởi động kiểu PXE. Nó là cách thực hiện lại chức năng khởi động qua TFTP " +"của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có " +"chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1041 +#, no-c-format +msgid "NIC with Network BootROM" +msgstr "NIC với BootROM mạng" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1042 +#, no-c-format +msgid "" +"It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot " +"functionality." +msgstr "" +"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP." -#~ msgid "" -#~ "Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage " -#~ "it. Please refer to this document." -#~ msgstr "" -#~ "Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về " -#~ "phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1047 +#, no-c-format +msgid "" +"Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. " +"Please refer to this document." +msgstr "" +"Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về " +"phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "Etherboot" -#~ msgstr "Etherboot" - -#~ msgid "" -#~ "The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> " -#~ "provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot." -#~ msgstr "" -#~ "<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp " -#~ "đĩa mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua " -#~ "TFTP." +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1055 +#, no-c-format +msgid "Etherboot" +msgstr "Etherboot" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1056 +#, no-c-format +msgid "" +"The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> " +"provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot." +msgstr "" +"<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa " +"mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP." -#~ msgid "The Boot Prompt" -#~ msgstr "Dấu nhắc khởi động" +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1065 +#, no-c-format +msgid "The Boot Prompt" +msgstr "Dấu nhắc khởi động" # Don't translate the screen example text / Đừng dịch đoạn mẫu màn hình -#~ msgid "" -#~ "When the installer boots, you should be presented with a friendly " -#~ "graphical screen showing the Debian logo and the boot prompt: " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ "Press F1 for help, or ENTER to boot:\n" -#~ "</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press " -#~ "&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific " -#~ "boot method and, optionally, boot parameters." -#~ msgstr "" -#~ "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển " -#~ "thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n" -#~ "Press F1 for help, or ENTER to boot:\n" -#~ "</screen></informalexample> (Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, " -#~ "hay bấm phím ENTER để khởi động:) Tại dấu nhắc khởi động, bạn có thể hoặc " -#~ "bấm phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, " -#~ "hoặc nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số " -#~ "khởi động." - -#~ msgid "" -#~ "Information on available boot methods and on boot parameters which might " -#~ "be useful can be found by pressing <keycap>F2</keycap> through " -#~ "<keycap>F8</keycap>. If you add any parameters to the boot command line, " -#~ "be sure to type the boot method (the default is <userinput>linux</" -#~ "userinput>) and a space before the first parameter (e.g., " -#~ "<userinput>linux fb=false</userinput>)." -#~ msgstr "" -#~ "Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi " -#~ "động có ích sẽ được hiển thị khi bạn bấm phím chức năng nằm trong phạm vị " -#~ "<keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào " -#~ "dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem bạn đã gõ phương pháp khởi động " -#~ "(mặc định là <userinput>linux</userinput>) và một dấu cách trước khi nhập " -#~ "tham số thứ nhất (v.d., <userinput>linux fb=false</userinput>)." - -#~ msgid "" -#~ "If you are installing the system via a remote management device that " -#~ "provides a text interface to the VGA console, you may not be able to see " -#~ "the initial graphical splash screen upon booting the installer; you may " -#~ "even not see the boot prompt. Examples of these devices include the text " -#~ "console of Compaq's <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) and HP's " -#~ "<quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA). You can blindly press " -#~ "F1<footnote> <para> In some cases these devices will require special " -#~ "escape sequences to enact this keypress, for example the IRA uses " -#~ "<keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>F</keycap> </keycombo>, " -#~ "<keycap>1</keycap>. </para> </footnote> to bypass this screen and view " -#~ "the help text. Once you are past the splash screen and at the help text " -#~ "your keystrokes will be echoed at the prompt as expected. To prevent the " -#~ "installer from using the framebuffer for the rest of the installation, " -#~ "you will also want to add <userinput>fb=false</userinput> to the boot " -#~ "prompt, as described in the help text." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp " -#~ "giao diện kiểu chữ với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn " -#~ "hình đồ họa giật gân ban đầu khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay " -#~ "cả không thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm " -#~ "bàn điều khiển kiểu chữ của <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) " -#~ "của công ty Compaq, và <quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA) " -#~ "của HP. Bạn có thể bấm phím chức năng F1<footnote> <para> Trong một số " -#~ "trường hợp, những thiết bị này cần thiết bạn gõ dãy phím thoát đặc biệt " -#~ "để thực hiện việc bấm phím này, v.d. IRA sử dụng <keycombo> <keycap>Ctrl</" -#~ "keycap> <keycap>F</keycap> </keycombo>, <keycap>1</keycap>. </para> " -#~ "</footnote> để đi vòng màn hình này và xem đoạn trợ giúp. Một khi bạn đã " -#~ "qua màn hình giật gân và tới đoạn trợ giúp, các cú bấm phím sẽ được phản " -#~ "hồi tại dấu nhắc như bình thường. Để ngăn cản trình cài đặt sử dụng bộ " -#~ "đệm khung trong phần còn lại của tiến trình cài đặt, bạn cũng cần phải " -#~ "thêm mục <userinput>fb=false</userinput> vào dấu nhắc khởi đông, như được " -#~ "diễn tả trong đoạn trợ giúp." - -#~ msgid "CD Contents" -#~ msgstr "Nội dung đĩa CD" - -#~ msgid "" -#~ "There are three basic variations of Debian Install CDs. The " -#~ "<emphasis>Business Card</emphasis> CD has a minimal installation that " -#~ "will fit on the small form factor CD media. It requires a network " -#~ "connection in order to install the rest of the base installation and make " -#~ "a usable system. The <emphasis>Network Install</emphasis> CD has all of " -#~ "the packages for a base install but requires a network connection to a " -#~ "Debian mirror site in order to install the extra packages one would want " -#~ "for a complete system . The set of Debian CDs can install a complete " -#~ "system from the wide range of packages without needing access to the " -#~ "network." -#~ msgstr "" -#~ "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh " -#~ "doanh</emphasis> (Business Card) chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa được " -#~ "trên vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó cần " -#~ "thiết sự kết nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, " -#~ "xây dựng hệ thống có ích. Đĩa CD <emphasis>Cài đặt qua mạng</emphasis> " -#~ "(Network Install) chứa tất cả các gói cấu thành bản cài đặt cơ sở, còn " -#~ "cần thiết sự kết nối mạng đến máy nhân bản Debian để cài đặt các gói thêm " -#~ "cần thiết để xây dựng hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng " -#~ "cài đặt hệ thống hoàn toàn từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng " -#~ "nào." - -#~ msgid "" -#~ "The IA-64 architecture uses the next generation Extensible Firmware " -#~ "Interface (EFI) from Intel. Unlike the traditional x86 BIOS which knows " -#~ "little about the boot device other than the partition table and Master " -#~ "Boot Record (MBR), EFI can read and write files from FAT16 or FAT32 " -#~ "formatted disk partitions. This simplifies the often arcane process of " -#~ "starting a system. The system boot loader and the EFI firmware that " -#~ "supports it have a full filesystem to store the files necessary for " -#~ "booting the machine. This means that the system disk on an IA-64 system " -#~ "has an additional disk partition dedicated to EFI instead of the simple " -#~ "MBR or boot block on more conventional systems." -#~ msgstr "" -#~ "Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ " -#~ "tới của công ty Intel™. Không như BIOS kiểu x86 truyền thống mà " -#~ "biết ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động " -#~ "chủ (MBR), EFI có khả năng đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định " -#~ "dạng bằng FAT16 hay FAT32. Vậy nó giản dị hoá tiến trình khởi chạy hệ " -#~ "thống mà thường cần thiết kiến thức rất đặc biệt. Bộ tải khởi động hệ " -#~ "thống và phần vững EFI hỗ trợ nó có thể truy cập hệ thống tập tin đầy đủ " -#~ "để cất giữ các tập tin cần thiết để khởi động máy đó. Có nghĩa là đĩa hệ " -#~ "thống trên máy kiểu IA-64 chứa một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay " -#~ "cho MBR hay khối tin khởi động đơn giản trên hệ thống quy ước hơn." - -#~ msgid "" -#~ "The Debian Installer CD contains a small EFI partition where the " -#~ "<command>ELILO</command> bootloader, its configuration file, the " -#~ "installer's kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The " -#~ "running system also contains an EFI partition where the necessary files " -#~ "for booting the system reside. These files are readable from the EFI " -#~ "Shell as described below." -#~ msgstr "" -#~ "Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động " -#~ "<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài " -#~ "đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa " -#~ "một phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các " -#~ "tập tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới." - -#~ msgid "" -#~ "Most of the details of how <command>ELILO</command> actually loads and " -#~ "starts a system are transparent to the system installer. However, the " -#~ "installer must set up an EFI partition prior to installing the base " -#~ "system. Otherwise, the installation of <command>ELILO</command> will " -#~ "fail, rendering the system un-bootable. The EFI partition is allocated " -#~ "and formatted in the partitioning step of the installation prior to " -#~ "loading any packages on the system disk. The partitioning task also " -#~ "verifies that a suitable EFI partition is present before allowing the " -#~ "installation to proceed." -#~ msgstr "" -#~ "Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của " -#~ "<command>ELILO</command> là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy " -#~ "nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt " -#~ "hệ thống cơ bản. Nếu không, tiến trình cài đặt <command>ELILO</command> " -#~ "sẽ bị lỗi nên hệ thống không thể được khởi động. Phân vùng EFI được cấp " -#~ "phát và định dạng trong bước phân vùng của tiến trình cài đặt, trước khi " -#~ "tải gói nào vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân " -#~ "vùng EFI thích hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại." - -#~ msgid "" -#~ "The EFI Boot Manager is presented as the last step of the firmware " -#~ "initialization. It displays a menu list from which the user can select an " -#~ "option. Depending on the model of system and what other software has been " -#~ "loaded on the system, this menu may be different from one system to " -#~ "another. There should be at least two menu items displayed, <command>Boot " -#~ "Option Maintenance Menu</command> and <command>EFI Shell (Built-in)</" -#~ "command>. Using the first option is preferred, however, if that option is " -#~ "not available or the CD for some reason does not boot with it, use the " -#~ "second option." -#~ msgstr "" -#~ "Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình " -#~ "sở khởi phần vững. Nó hiển thị danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể " -#~ "tuyển lựa một tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác " -#~ "đã được tải vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống " -#~ "này đến hệ thống đó. Nên có ít nhất hai mục trình đơn được hiển thị : " -#~ "<command>Boot Option Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng tùy " -#~ "chọn khởi động) và <command>EFI Shell (Built-in)</command> (Trình bao EFI " -#~ "[có sẵn]). Đề nghị bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc " -#~ "nếu đĩa CD vì lý do nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ " -#~ "hai. " - -#~ msgid "IMPORTANT" -#~ msgstr "QUAN TRỌNG" - -#~ msgid "" -#~ "The EFI Boot Manager will select a default boot action, typically the " -#~ "first menu choice, within a pre-set number of seconds. This is indicated " -#~ "by a countdown at the bottom of the screen. Once the timer expires and " -#~ "the systems starts the default action, you may have to reboot the machine " -#~ "in order to continue the installation. If the default action is the EFI " -#~ "Shell, you can return to the Boot Manager by running <command>exit</" -#~ "command> at the shell prompt." -#~ msgstr "" -#~ "Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường " -#~ "là mục trình đơn thứ nhất, trong vòng số giây định sẵn. Thời gian này " -#~ "được ngụ ý bằng con số đếm ngược bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời " -#~ "gian này hết hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại " -#~ "cài đặt. Nếu hành động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về " -#~ "Bộ quản lý khởi động bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) " -#~ "tại dấu nhắc trình bao." - -#~ msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu" -#~ msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động" - -#~ msgid "" -#~ "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware " -#~ "will display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its " -#~ "system initialization." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển " -#~ "thị trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi " -#~ "xong hệ thống." - -#~ msgid "" -#~ "Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the " -#~ "arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new " -#~ "menu." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo " -#~ "dưỡng khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím " -#~ "&enterkey;. Việc này sẽ hiển thị một trình đơn mới." - -#~ msgid "" -#~ "Select <command>Boot From a File</command> from the menu with the arrow " -#~ "keys and press <command>ENTER</command>. This will display a list of " -#~ "devices probed by the firmware. You should see two menu lines containing " -#~ "either the label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or " -#~ "<command>Removable Media Boot</command>. If you examine the rest of the " -#~ "menu line, you will notice that the device and controller information " -#~ "should be the same." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) " -#~ "trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ " -#~ "hiển thị danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy " -#~ "hai dòng trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</" -#~ "command> hoặc <command>Removable Media Boot</command> (Khởi động từ vật " -#~ "chứa rời). Nếu bạn xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy " -#~ "biết rằng thông tin về thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng." - -#~ msgid "" -#~ "You can choose either of the entries that refer to the CD/DVD drive. " -#~ "Select your choice with the arrow keys and press <command>ENTER</" -#~ "command>. If you choose <command>Removable Media Boot</command> the " -#~ "machine will immediately start the boot load sequence. If you choose " -#~ "<command>Debian Inst [Acpi ...</command> instead, it will display a " -#~ "directory listing of the bootable portion of the CD, requiring you to " -#~ "proceed to the next (additional) step." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó " -#~ "bằng phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục " -#~ "<command>Removable Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy " -#~ "sẽ bất đầu ngay tiến trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục " -#~ "<command>Debian Inst [Acpi ...</command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các " -#~ "thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả năng khởi động, cần thiết bạn tiếp " -#~ "tục đến bước kế tiếp (thêm)." - -#~ msgid "" -#~ "You will only need this step if you chose <command>Debian Inst [Acpi ...</" -#~ "command>. The directory listing will also show <command>[Treat like " -#~ "Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this " -#~ "line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will " -#~ "start the boot load sequence." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian " -#~ "Inst [Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>" -#~ "[Treat like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như là việc khởi động " -#~ "từ vật chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên " -#~ "rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động." - -#~ msgid "" -#~ "These steps start the Debian boot loader which will display a menu page " -#~ "for you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the " -#~ "boot kernel and options." -#~ msgstr "" -#~ "Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang " -#~ "trình đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. " -#~ "Hãy tiếp tục tới giai đoạn đó." - -#~ msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell" -#~ msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI" - -#~ msgid "" -#~ "If, for some reason, option 1 is not successful, reboot the machine and " -#~ "when the EFI Boot Manager screen appears there should be one option " -#~ "called <command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer " -#~ "CD with the following steps:" -#~ msgstr "" -#~ "Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi " -#~ "màn hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên " -#~ "<command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy " -#~ "khởi động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:" - -#~ msgid "" -#~ "Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware " -#~ "will display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system " -#~ "initialization." -#~ msgstr "" -#~ "Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " -#~ "trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong " -#~ "hệ thống." - -#~ msgid "" -#~ "Select <command>EFI Shell</command> from the menu with the arrow keys and " -#~ "press <command>ENTER</command>. The EFI Shell will scan all of the " -#~ "bootable devices and display them to the console before displaying its " -#~ "command prompt. The recognized bootable partitions on devices will show a " -#~ "device name of <filename>fs<replaceable>n</replaceable>:</filename>. All " -#~ "other recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</" -#~ "replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the " -#~ "shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive." -#~ msgstr "" -#~ "Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng " -#~ "phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Trình bao EFI sẽ quét tất cả các " -#~ "thiết bị có khả năng khởi động và hiển thị chúng trên bàn điều khiển " -#~ "trước khi hiển thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng thiết bị có khả " -#~ "năng khởi động đã được nhận diện sẽ hiển thị tên thiết bị " -#~ "<filename>fs<replaceable>n</replaceable>:</filename>. Các phân vùng khác " -#~ "đã được nhận diện sẽ có tên <filename>blk<replaceable>n</replaceable>:</" -#~ "filename>. Nếu bạn đã nạp đĩa CD đúng trước khi vào trình bao, việc này " -#~ "có thể mất vài giây thêm trong khi nó sở khởi ổ đĩa CD." - -#~ msgid "" -#~ "Examine the output from the shell looking for the CDROM drive. It is most " -#~ "likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with " -#~ "bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</" -#~ "replaceable></filename>." -#~ msgstr "" -#~ "Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị " -#~ "<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được " -#~ "sẽ cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></" -#~ "filename>." - -#~ msgid "" -#~ "Enter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> and press " -#~ "<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</" -#~ "replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now " -#~ "display the partition number as its prompt." -#~ msgstr "" -#~ "Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím " -#~ "&enterkey; để chọn thiết bị có số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM là " -#~ "<replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân " -#~ "vùng như là dấu nhắc." - -#~ msgid "" -#~ "Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This " -#~ "will start the boot load sequence." -#~ msgstr "" -#~ "Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt " -#~ "đầu tiến trình tải khởi động." - -#~ msgid "" -#~ "As with option 1, these steps start the Debian boot loader which will " -#~ "display a menu page for you to select a boot kernel and options. You can " -#~ "also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</" -#~ "command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot " -#~ "kernel and options." -#~ msgstr "" -#~ "Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà " -#~ "sẽ hiển thị trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương " -#~ "ứng. Bạn cũng có khả năng nhập lệnh ngắn hơn <command>fs<replaceable>n</" -#~ "replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến " -#~ "giai đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng." - -#~ msgid "Installing using a Serial Console" -#~ msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp" - -#~ msgid "" -#~ "You may choose to perform an install using a monitor and keyboard or " -#~ "using a serial connection. To use a monitor/keyboard setup, select an " -#~ "option containing the string [VGA console]. To install over a serial " -#~ "connection, choose an option containing the string [<replaceable>BAUD</" -#~ "replaceable> baud serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> " -#~ "is the speed of your serial console. Menu items for the most typical baud " -#~ "rate settings on the ttyS0 device are preconfigured." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn " -#~ "phím, hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình " -#~ "bày và bàn phím, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều " -#~ "khiển VGA). Để cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy bật một tùy chọn " -#~ "chứa chuỗi [<replaceable>BỐT</replaceable> baud serial console], (bàn " -#~ "điều khiển nối tiếp bốt) mà <replaceable>BỐT</replaceable> là tốc độ " -#~ "truyền của bàn điều khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn " -#~ "cho những giá trị tốc độ truyền thường nhất đã được định sẵn." - -#~ msgid "" -#~ "In most circumstances, you will want the installer to use the same baud " -#~ "rate as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this " -#~ "setting is, you can obtain it using the command <command>baud</command> " -#~ "at the EFI shell." -#~ msgstr "" -#~ "Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc " -#~ "độ truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được " -#~ "giá trị này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</" -#~ "command> (bốt) vào trình bao EFI." - -#~ msgid "" -#~ "If there is not an option available that is configured for the serial " -#~ "device or baud rate you would like to use, you may override the console " -#~ "setting for one of the existing menu options. For example, to use a 57600 " -#~ "baud console over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</" -#~ "command> into the <classname>Boot:</classname> text window." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay " -#~ "tốc độ truyền bạn muốn dùng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập " -#~ "bàn điều khiển dành cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Chẳng " -#~ "hạn, để dùng bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh " -#~ "<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô " -#~ "<classname>Boot:</classname> (khởi động)." - -#~ msgid "" -#~ "Most IA-64 boxes ship with a default console setting of 9600 baud. This " -#~ "setting is rather slow, and the normal installation process will take a " -#~ "significant time to draw each screen. You should consider either " -#~ "increasing the baud rate used for performing the installation, or " -#~ "performing a Text Mode installation. See the <classname>Params</" -#~ "classname> help menu for instructions on starting the installer in Text " -#~ "Mode." -#~ msgstr "" -#~ "Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá " -#~ "trị này hơi chậm nên tiến trình cài đặt bình thường sẽ mất thời gian đáng " -#~ "kể để vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được " -#~ "dùng để thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế " -#~ "Độ Nhập Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</" -#~ "classname> (Tham số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt " -#~ "trong Chế Độ Nhập Thô." - -#~ msgid "" -#~ "If you select the wrong console type, you will be able to select the " -#~ "kernel and enter parameters but both the display and your input will go " -#~ "dead as soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can " -#~ "begin the installation." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn " -#~ "hạt nhân và nhập tham số tương ứng, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách " -#~ "nhập đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi " -#~ "động lại để bất đầu cài đặt." - -#~ msgid "Selecting the Boot Kernel and Options" -#~ msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng" - -#~ msgid "" -#~ "The boot loader will display a form with a menu list and a text window " -#~ "with a <classname>Boot:</classname> prompt. The arrow keys select an item " -#~ "from the menu and any text typed at the keyboard will appear in the text " -#~ "window. There are also help screens which can be displayed by pressing " -#~ "the appropriate function key. The <classname>General</classname> help " -#~ "screen explains the menu choices and the <classname>Params</classname> " -#~ "screen explains the common command line options." -#~ msgstr "" -#~ "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập " -#~ "thô chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi tên " -#~ "cho bạn chọn mục nào trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím " -#~ "sẽ xuất hiện trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có " -#~ "thể được hiển thị bằng cách bấm phím chức năng (F1 ...) thích hợp. Màn " -#~ "hình trợ giúp <classname>General</classname> (Chung) diễn tả mỗi mục chọn " -#~ "trong trình đơn, còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) " -#~ "giải thích những tùy chọn dòng lệnh thường dùng." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1066 +#, no-c-format +msgid "" +"When the installer boots, you should be presented with a friendly graphical " +"screen showing the Debian logo and the boot prompt: " +"<informalexample><screen>\n" +"Press F1 for help, or ENTER to boot:\n" +"</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press " +"&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific " +"boot method and, optionally, boot parameters." +msgstr "" +"Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển " +"thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n" +"Press F1 for help, or ENTER to boot:\n" +"</screen></informalexample> (Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, hay " +"bấm phím ENTER để khởi động:) Tại dấu nhắc khởi động, bạn có thể hoặc bấm " +"phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc " +"nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1078 +#, no-c-format +msgid "" +"Information on available boot methods and on boot parameters which might be " +"useful can be found by pressing <keycap>F2</keycap> through <keycap>F8</" +"keycap>. If you add any parameters to the boot command line, be sure to type " +"the boot method (the default is <userinput>linux</userinput>) and a space " +"before the first parameter (e.g., <userinput>linux fb=false</userinput>)." +msgstr "" +"Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi " +"động có ích sẽ được hiển thị khi bạn bấm phím chức năng nằm trong phạm vị " +"<keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào " +"dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem bạn đã gõ phương pháp khởi động (mặc " +"định là <userinput>linux</userinput>) và một dấu cách trước khi nhập tham số " +"thứ nhất (v.d., <userinput>linux fb=false</userinput>)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1087 +#, no-c-format +msgid "" +"If you are installing the system via a remote management device that " +"provides a text interface to the VGA console, you may not be able to see the " +"initial graphical splash screen upon booting the installer; you may even not " +"see the boot prompt. Examples of these devices include the text console of " +"Compaq's <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) and HP's " +"<quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA). You can blindly press " +"F1<footnote> <para> In some cases these devices will require special escape " +"sequences to enact this keypress, for example the IRA uses <keycombo> " +"<keycap>Ctrl</keycap> <keycap>F</keycap> </keycombo>, <keycap>1</" +"keycap>. </para> </footnote> to bypass this screen and view the help text. " +"Once you are past the splash screen and at the help text your keystrokes " +"will be echoed at the prompt as expected. To prevent the installer from " +"using the framebuffer for the rest of the installation, you will also want " +"to add <userinput>fb=false</userinput> to the boot prompt, as described in " +"the help text." +msgstr "" +"Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp " +"giao diện kiểu chữ với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn hình " +"đồ họa giật gân ban đầu khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không " +"thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm bàn điều khiển " +"kiểu chữ của <quote>integrated Lights Out</quote> (iLO) của công ty Compaq, " +"và <quote>Integrated Remote Assistant</quote> (IRA) của HP. Bạn có thể bấm " +"phím chức năng F1<footnote> <para> Trong một số trường hợp, những thiết bị " +"này cần thiết bạn gõ dãy phím thoát đặc biệt để thực hiện việc bấm phím này, " +"v.d. IRA sử dụng <keycombo> <keycap>Ctrl</keycap> <keycap>F</keycap> </" +"keycombo>, <keycap>1</keycap>. </para> </footnote> để đi vòng màn hình " +"này và xem đoạn trợ giúp. Một khi bạn đã qua màn hình giật gân và tới đoạn " +"trợ giúp, các cú bấm phím sẽ được phản hồi tại dấu nhắc như bình thường. Để " +"ngăn cản trình cài đặt sử dụng bộ đệm khung trong phần còn lại của tiến " +"trình cài đặt, bạn cũng cần phải thêm mục <userinput>fb=false</userinput> " +"vào dấu nhắc khởi đông, như được diễn tả trong đoạn trợ giúp." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1162 +#, no-c-format +msgid "CD Contents" +msgstr "Nội dung đĩa CD" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1164 +#, no-c-format +msgid "" +"There are three basic variations of Debian Install CDs. The " +"<emphasis>Business Card</emphasis> CD has a minimal installation that will " +"fit on the small form factor CD media. It requires a network connection in " +"order to install the rest of the base installation and make a usable system. " +"The <emphasis>Network Install</emphasis> CD has all of the packages for a " +"base install but requires a network connection to a Debian mirror site in " +"order to install the extra packages one would want for a complete system . " +"The set of Debian CDs can install a complete system from the wide range of " +"packages without needing access to the network." +msgstr "" +"Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh " +"doanh</emphasis> (Business Card) chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa được trên " +"vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó cần thiết sự kết " +"nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, xây dựng hệ " +"thống có ích. Đĩa CD <emphasis>Cài đặt qua mạng</emphasis> (Network Install) " +"chứa tất cả các gói cấu thành bản cài đặt cơ sở, còn cần thiết sự kết nối " +"mạng đến máy nhân bản Debian để cài đặt các gói thêm cần thiết để xây dựng " +"hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt hệ thống hoàn toàn " +"từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1180 +#, no-c-format +msgid "" +"The IA-64 architecture uses the next generation Extensible Firmware " +"Interface (EFI) from Intel. Unlike the traditional x86 BIOS which knows " +"little about the boot device other than the partition table and Master Boot " +"Record (MBR), EFI can read and write files from FAT16 or FAT32 formatted " +"disk partitions. This simplifies the often arcane process of starting a " +"system. The system boot loader and the EFI firmware that supports it have a " +"full filesystem to store the files necessary for booting the machine. This " +"means that the system disk on an IA-64 system has an additional disk " +"partition dedicated to EFI instead of the simple MBR or boot block on more " +"conventional systems." +msgstr "" +"Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ " +"tới của công ty Intel™. Không như BIOS kiểu x86 truyền thống mà biết " +"ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ " +"(MBR), EFI có khả năng đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng " +"FAT16 hay FAT32. Vậy nó giản dị hoá tiến trình khởi chạy hệ thống mà thường " +"cần thiết kiến thức rất đặc biệt. Bộ tải khởi động hệ thống và phần vững EFI " +"hỗ trợ nó có thể truy cập hệ thống tập tin đầy đủ để cất giữ các tập tin cần " +"thiết để khởi động máy đó. Có nghĩa là đĩa hệ thống trên máy kiểu IA-64 chứa " +"một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay cho MBR hay khối tin khởi động đơn " +"giản trên hệ thống quy ước hơn." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1196 +#, no-c-format +msgid "" +"The Debian Installer CD contains a small EFI partition where the " +"<command>ELILO</command> bootloader, its configuration file, the installer's " +"kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The running system also " +"contains an EFI partition where the necessary files for booting the system " +"reside. These files are readable from the EFI Shell as described below." +msgstr "" +"Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động " +"<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài " +"đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một " +"phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập " +"tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1205 +#, no-c-format +msgid "" +"Most of the details of how <command>ELILO</command> actually loads and " +"starts a system are transparent to the system installer. However, the " +"installer must set up an EFI partition prior to installing the base system. " +"Otherwise, the installation of <command>ELILO</command> will fail, rendering " +"the system un-bootable. The EFI partition is allocated and formatted in the " +"partitioning step of the installation prior to loading any packages on the " +"system disk. The partitioning task also verifies that a suitable EFI " +"partition is present before allowing the installation to proceed." +msgstr "" +"Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của " +"<command>ELILO</command> là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy " +"nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ " +"thống cơ bản. Nếu không, tiến trình cài đặt <command>ELILO</command> sẽ bị " +"lỗi nên hệ thống không thể được khởi động. Phân vùng EFI được cấp phát và " +"định dạng trong bước phân vùng của tiến trình cài đặt, trước khi tải gói nào " +"vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích " +"hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1217 +#, no-c-format +msgid "" +"The EFI Boot Manager is presented as the last step of the firmware " +"initialization. It displays a menu list from which the user can select an " +"option. Depending on the model of system and what other software has been " +"loaded on the system, this menu may be different from one system to another. " +"There should be at least two menu items displayed, <command>Boot Option " +"Maintenance Menu</command> and <command>EFI Shell (Built-in)</command>. " +"Using the first option is preferred, however, if that option is not " +"available or the CD for some reason does not boot with it, use the second " +"option." +msgstr "" +"Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở " +"khởi phần vững. Nó hiển thị danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể tuyển lựa " +"một tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác đã được tải " +"vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến hệ thống " +"đó. Nên có ít nhất hai mục trình đơn được hiển thị : <command>Boot Option " +"Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động) và " +"<command>EFI Shell (Built-in)</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Đề nghị " +"bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do " +"nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. " + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1236 +#, no-c-format +msgid "IMPORTANT" +msgstr "QUAN TRỌNG" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1237 +#, no-c-format +msgid "" +"The EFI Boot Manager will select a default boot action, typically the first " +"menu choice, within a pre-set number of seconds. This is indicated by a " +"countdown at the bottom of the screen. Once the timer expires and the " +"systems starts the default action, you may have to reboot the machine in " +"order to continue the installation. If the default action is the EFI Shell, " +"you can return to the Boot Manager by running <command>exit</command> at the " +"shell prompt." +msgstr "" +"Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là " +"mục trình đơn thứ nhất, trong vòng số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ " +"ý bằng con số đếm ngược bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết " +"hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành " +"động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về Bộ quản lý khởi động " +"bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) tại dấu nhắc trình bao." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1249 +#, no-c-format +msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu" +msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1256 +#, no-c-format +msgid "" +"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " +"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system " +"initialization." +msgstr "" +"Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " +"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ " +"thống." -#~ msgid "" -#~ "Consult the <classname>General</classname> help screen for the " -#~ "description of the kernels and install modes most appropriate for your " -#~ "installation. You should also consult <xref linkend=\"boot-parms\"/> " -#~ "below for any additional parameters that you may want to set in the " -#~ "<classname>Boot:</classname> text window. The kernel version you choose " -#~ "selects the kernel version that will be used for both the installation " -#~ "process and the installed system. If you encounter kernel problems with " -#~ "the installation, you may also have those same problems with the system " -#~ "you install. The following two steps will select and start the install:" -#~ msgstr "" -#~ "Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các " -#~ "hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với tiến trình cài đặt vào máy " -#~ "của bạn. Xem thêm <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số " -#~ "thêm nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> " -#~ "(khởi động). Bạn sẽ chọn một phiên bản hạt nhân quyết định phiên bản hạt " -#~ "nhân được dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống sẽ được cài đặt. " -#~ "Nếu bạn gặp khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó " -#~ "khăn khi chạy hệ thống được cài đặt." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1262 +#, no-c-format +msgid "" +"Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow " +"keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu." +msgstr "" +"Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng " +"khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc " +"này sẽ hiển thị một trình đơn mới." -#~ msgid "" -#~ "Select the kernel version and installation mode most appropriate to your " -#~ "needs with the arrow keys." -#~ msgstr "" -#~ "Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích " -#~ "hợp nhất với điều kiện của máy tính của bạn." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1268 +#, no-c-format +msgid "" +"Select <command>Boot From a File</command> from the menu with the arrow keys " +"and press <command>ENTER</command>. This will display a list of devices " +"probed by the firmware. You should see two menu lines containing either the " +"label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or <command>Removable Media " +"Boot</command>. If you examine the rest of the menu line, you will notice " +"that the device and controller information should be the same." +msgstr "" +"Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) " +"trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển " +"thị danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy hai dòng " +"trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</command> hoặc " +"<command>Removable Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời). Nếu bạn " +"xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết rằng thông tin về " +"thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1279 +#, no-c-format +msgid "" +"You can choose either of the entries that refer to the CD/DVD drive. Select " +"your choice with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. If you " +"choose <command>Removable Media Boot</command> the machine will immediately " +"start the boot load sequence. If you choose <command>Debian Inst [Acpi ...</" +"command> instead, it will display a directory listing of the bootable " +"portion of the CD, requiring you to proceed to the next (additional) step." +msgstr "" +"Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng " +"phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục <command>Removable " +"Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến " +"trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</" +"command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả " +"năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1290 +#, no-c-format +msgid "" +"You will only need this step if you chose <command>Debian Inst [Acpi ...</" +"command>. The directory listing will also show <command>[Treat like " +"Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this " +"line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will start " +"the boot load sequence." +msgstr "" +"Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst " +"[Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>[Treat " +"like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như là việc khởi động từ vật " +"chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên rồi bấm " +"phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1302 +#, no-c-format +msgid "" +"These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for " +"you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot " +"kernel and options." +msgstr "" +"Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình " +"đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp " +"tục tới giai đoạn đó." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1312 +#, no-c-format +msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell" +msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1313 +#, no-c-format +msgid "" +"If, for some reason, option 1 is not successful, reboot the machine and when " +"the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called " +"<command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer CD with " +"the following steps:" +msgstr "" +"Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn " +"hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên " +"<command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy khởi " +"động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1324 +#, no-c-format +msgid "" +"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will " +"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system " +"initialization." +msgstr "" +"Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị " +"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ " +"thống." -#~ msgid "" -#~ "Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be " -#~ "displayed directly in the text window. This is where kernel parameters " -#~ "(such as serial console settings) are specified." -#~ msgstr "" -#~ "Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. " -#~ "Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có " -#~ "thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1330 +#, no-c-format +msgid "" +"Select <command>EFI Shell</command> from the menu with the arrow keys and " +"press <command>ENTER</command>. The EFI Shell will scan all of the bootable " +"devices and display them to the console before displaying its command " +"prompt. The recognized bootable partitions on devices will show a device " +"name of <filename>fs<replaceable>n</replaceable>:</filename>. All other " +"recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</" +"replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the " +"shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive." +msgstr "" +"Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím " +"mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Trình bao EFI sẽ quét tất cả các thiết bị " +"có khả năng khởi động và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển " +"thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng thiết bị có khả năng khởi động đã " +"được nhận diện sẽ hiển thị tên thiết bị <filename>fs<replaceable>n</" +"replaceable>:</filename>. Các phân vùng khác đã được nhận diện sẽ có tên " +"<filename>blk<replaceable>n</replaceable>:</filename>. Nếu bạn đã nạp đĩa CD " +"đúng trước khi vào trình bao, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó " +"sở khởi ổ đĩa CD." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1344 +#, no-c-format +msgid "" +"Examine the output from the shell looking for the CDROM drive. It is most " +"likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with " +"bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</" +"replaceable></filename>." +msgstr "" +"Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị " +"<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ " +"cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>." -#~ msgid "" -#~ "Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The " -#~ "kernel will display its usual initialization messages followed by the " -#~ "first screen of the Debian Installer." -#~ msgstr "" -#~ "Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ " -#~ "hiển thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình " -#~ "cài đặt Debian." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1351 +#, no-c-format +msgid "" +"Enter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> and press " +"<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</" +"replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now " +"display the partition number as its prompt." +msgstr "" +"Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím " +"&enterkey; để chọn thiết bị có số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM là " +"<replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân " +"vùng như là dấu nhắc." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1358 +#, no-c-format +msgid "" +"Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will " +"start the boot load sequence." +msgstr "" +"Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu " +"tiến trình tải khởi động." -#~ msgid "" -#~ "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will " -#~ "set up the language locale, network, and disk partitions." -#~ msgstr "" -#~ "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " -#~ "thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1365 +#, no-c-format +msgid "" +"As with option 1, these steps start the Debian boot loader which will " +"display a menu page for you to select a boot kernel and options. You can " +"also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</" +"command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel " +"and options." +msgstr "" +"Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ " +"hiển thị trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương ứng. " +"Bạn cũng có khả năng nhập lệnh ngắn hơn <command>fs<replaceable>n</" +"replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến giai " +"đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1379 +#, no-c-format +msgid "Installing using a Serial Console" +msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1381 +#, no-c-format +msgid "" +"You may choose to perform an install using a monitor and keyboard or using a " +"serial connection. To use a monitor/keyboard setup, select an option " +"containing the string [VGA console]. To install over a serial connection, " +"choose an option containing the string [<replaceable>BAUD</replaceable> baud " +"serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> is the speed of your " +"serial console. Menu items for the most typical baud rate settings on the " +"ttyS0 device are preconfigured." +msgstr "" +"Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, " +"hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn " +"phím, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). Để " +"cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi " +"[<replaceable>BỐT</replaceable> baud serial console], (bàn điều khiển nối " +"tiếp bốt) mà <replaceable>BỐT</replaceable> là tốc độ truyền của bàn điều " +"khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn cho những giá trị tốc " +"độ truyền thường nhất đã được định sẵn." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1392 +#, no-c-format +msgid "" +"In most circumstances, you will want the installer to use the same baud rate " +"as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting " +"is, you can obtain it using the command <command>baud</command> at the EFI " +"shell." +msgstr "" +"Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ " +"truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị " +"này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) vào " +"trình bao EFI." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1399 +#, no-c-format +msgid "" +"If there is not an option available that is configured for the serial device " +"or baud rate you would like to use, you may override the console setting for " +"one of the existing menu options. For example, to use a 57600 baud console " +"over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</command> into " +"the <classname>Boot:</classname> text window." +msgstr "" +"Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay " +"tốc độ truyền bạn muốn dùng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập bàn " +"điều khiển dành cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Chẳng hạn, để " +"dùng bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh " +"<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:" +"</classname> (khởi động)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1410 +#, no-c-format +msgid "" +"Most IA-64 boxes ship with a default console setting of 9600 baud. This " +"setting is rather slow, and the normal installation process will take a " +"significant time to draw each screen. You should consider either increasing " +"the baud rate used for performing the installation, or performing a Text " +"Mode installation. See the <classname>Params</classname> help menu for " +"instructions on starting the installer in Text Mode." +msgstr "" +"Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị " +"này hơi chậm nên tiến trình cài đặt bình thường sẽ mất thời gian đáng kể để " +"vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để " +"thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế Độ Nhập " +"Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham " +"số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1419 +#, no-c-format +msgid "" +"If you select the wrong console type, you will be able to select the kernel " +"and enter parameters but both the display and your input will go dead as " +"soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can begin the " +"installation." +msgstr "" +"Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn " +"hạt nhân và nhập tham số tương ứng, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập " +"đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi động lại để " +"bất đầu cài đặt." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1428 +#, no-c-format +msgid "Selecting the Boot Kernel and Options" +msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1430 +#, no-c-format +msgid "" +"The boot loader will display a form with a menu list and a text window with " +"a <classname>Boot:</classname> prompt. The arrow keys select an item from " +"the menu and any text typed at the keyboard will appear in the text window. " +"There are also help screens which can be displayed by pressing the " +"appropriate function key. The <classname>General</classname> help screen " +"explains the menu choices and the <classname>Params</classname> screen " +"explains the common command line options." +msgstr "" +"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô " +"chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi tên cho bạn " +"chọn mục nào trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất hiện " +"trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được hiển thị " +"bằng cách bấm phím chức năng (F1 ...) thích hợp. Màn hình trợ giúp " +"<classname>General</classname> (Chung) diễn tả mỗi mục chọn trong trình đơn, " +"còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích những tùy " +"chọn dòng lệnh thường dùng." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1442 +#, no-c-format +msgid "" +"Consult the <classname>General</classname> help screen for the description " +"of the kernels and install modes most appropriate for your installation. You " +"should also consult <xref linkend=\"boot-parms\"/> below for any additional " +"parameters that you may want to set in the <classname>Boot:</classname> text " +"window. The kernel version you choose selects the kernel version that will " +"be used for both the installation process and the installed system. If you " +"encounter kernel problems with the installation, you may also have those " +"same problems with the system you install. The following two steps will " +"select and start the install:" +msgstr "" +"Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt " +"nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với tiến trình cài đặt vào máy của " +"bạn. Xem thêm <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số thêm " +"nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi " +"động). Bạn sẽ chọn một phiên bản hạt nhân quyết định phiên bản hạt nhân được " +"dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống sẽ được cài đặt. Nếu bạn gặp " +"khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó khăn khi chạy " +"hệ thống được cài đặt." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1460 +#, no-c-format +msgid "" +"Select the kernel version and installation mode most appropriate to your " +"needs with the arrow keys." +msgstr "" +"Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp " +"nhất với điều kiện của máy tính của bạn." -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Booting an IA-64 system from the network is similar to a CD boot. The " -#~ "only difference is how the installation kernel is loaded. The EFI Boot " -#~ "Manager can load and start programs from a server on the network. Once " -#~ "the installation kernel is loaded and starts, the system install will " -#~ "proceed thru the same steps as the CD install with the exception that the " -#~ "packages of the base install will be loaded from the network rather than " -#~ "the CD drive." -#~ msgstr "" -#~ "Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ " -#~ "đĩa CD. Sự khác nhau duy nhất là cách tải hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý " -#~ "khởi động EFI có khả năng tải và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ " -#~ "trên mạng. Một khi hạt nhân cài đặt đã được tải và khởi động, tiến trình " -#~ "cài đặt hệ thống sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt " -#~ "từ đĩa CD, với ngoài lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được tải qua " -#~ "mạng hơn là qua ổ đĩa CD." - -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Network booting an IA-64 system requires two architecture-specific " -#~ "actions. On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver " -#~ "<command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined " -#~ "in the EFI boot manager to enable loading over a network." -#~ msgstr "" -#~ "Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc " -#~ "trưng cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và " -#~ "TFTP phải được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy " -#~ "khách, một tùy chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý " -#~ "khởi động EFI để hiệu lực khả năng tải qua mạng." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1465 +#, no-c-format +msgid "" +"Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be " +"displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such " +"as serial console settings) are specified." +msgstr "" +"Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. " +"Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có " +"thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp." -#~ msgid "Configuring the Server" -#~ msgstr "Cấu hình máy phục vụ" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1472 +#, no-c-format +msgid "" +"Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The " +"kernel will display its usual initialization messages followed by the first " +"screen of the Debian Installer." +msgstr "" +"Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển " +"thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt " +"Debian." -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "A suitable TFTP entry for network booting an IA-64 system looks something " -#~ "like this: <informalexample><screen>\n" -#~ "host mcmuffin {\n" -#~ " hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n" -#~ " fixed-address 10.0.0.21;\n" -#~ " filename \"debian-installer/ia64/elilo.efi\";\n" -#~ "}\n" -#~ "</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo." -#~ "efi</command> running on the client." -#~ msgstr "" -#~ "Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua " -#~ "mạng có vẻ như :<informalexample><screen>\n" -#~ "host banhdauxanh {\n" -#~ " hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n" -#~ " fixed-address 10.0.0.21;\n" -#~ " filename \"debian-installer/ia64/elilo.efi\";\n" -#~ "}\n" -#~ "</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho " -#~ "<command>elilo.efi</command> chạy trên máy khách." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1481 boot-installer.xml:1617 +#, no-c-format +msgid "" +"Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set " +"up the language locale, network, and disk partitions." +msgstr "" +"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách " +"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa." -#~ msgid "" -#~ "Extract the <filename>netboot.tar.gz</filename> file into the directory " -#~ "used as the root for your tftp server. Typical tftp root directories " -#~ "include <filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</" -#~ "filename>. This will create a <filename>debian-installer</filename> " -#~ "directory tree containing the boot files for an IA-64 system." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được " -#~ "dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao " -#~ "gồm <filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. " -#~ "Việc giải nén này sẽ tạo cây thư mục <filename>debian-installer</" -#~ "filename> (bản cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với " -#~ "hệ thống kiểu IA-64." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1492 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"Booting an IA-64 system from the network is similar to a CD boot. The only " +"difference is how the installation kernel is loaded. The EFI Boot Manager " +"can load and start programs from a server on the network. Once the " +"installation kernel is loaded and starts, the system install will proceed " +"thru the same steps as the CD install with the exception that the packages " +"of the base install will be loaded from the network rather than the CD drive." +msgstr "" +"Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa " +"CD. Sự khác nhau duy nhất là cách tải hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động " +"EFI có khả năng tải và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một " +"khi hạt nhân cài đặt đã được tải và khởi động, tiến trình cài đặt hệ thống " +"sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với ngoài " +"lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được tải qua mạng hơn là qua ổ đĩa CD." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1526 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"Network booting an IA-64 system requires two architecture-specific actions. " +"On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver " +"<command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined in " +"the EFI boot manager to enable loading over a network." +msgstr "" +"Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng " +"cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và TFTP phải " +"được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy " +"chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu " +"lực khả năng tải qua mạng." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1537 +#, no-c-format +msgid "Configuring the Server" +msgstr "Cấu hình máy phục vụ" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1538 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"A suitable TFTP entry for network booting an IA-64 system looks something " +"like this: <informalexample><screen>\n" +"host mcmuffin {\n" +" hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n" +" fixed-address 10.0.0.21;\n" +" filename \"debian-installer/ia64/elilo.efi\";\n" +"}\n" +"</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo.efi</" +"command> running on the client." +msgstr "" +"Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua " +"mạng có vẻ như :<informalexample><screen>\n" +"host banhdauxanh {\n" +" hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n" +" fixed-address 10.0.0.21;\n" +" filename \"debian-installer/ia64/elilo.efi\";\n" +"}\n" +"</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo." +"efi</command> chạy trên máy khách." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1548 +#, no-c-format +msgid "" +"Extract the <filename>netboot.tar.gz</filename> file into the directory used " +"as the root for your tftp server. Typical tftp root directories include " +"<filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</filename>. This " +"will create a <filename>debian-installer</filename> directory tree " +"containing the boot files for an IA-64 system." +msgstr "" +"Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được " +"dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm " +"<filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. Việc " +"giải nén này sẽ tạo cây thư mục <filename>debian-installer</filename> (bản " +"cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống kiểu IA-64." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "" -#~ "# cd /var/lib/tftp\n" -#~ "# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n" -#~ "./\n" -#~ "./debian-installer/\n" -#~ "./debian-installer/ia64/\n" -#~ "[...]" -#~ msgstr "" -#~ "# cd /var/lib/tftp\n" -#~ "# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n" -#~ "./\n" -#~ "./debian-installer/\n" -#~ "./debian-installer/ia64/\n" -#~ "[...]" - -#~ msgid "" -#~ "The <filename>netboot.tar.gz</filename> contains an <filename>elilo.conf</" -#~ "filename> file that should work for most configurations. However, should " -#~ "you need to make changes to this file, you can find it in the " -#~ "<filename>debian-installer/ia64/</filename> directory. It is possible to " -#~ "have different config files for different clients by naming them using " -#~ "the client's IP address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> " -#~ "instead of <filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in " -#~ "the <classname>elilo</classname> package for details." -#~ msgstr "" -#~ "Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình " -#~ "<filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp " -#~ "phần cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, nó nằm trong " -#~ "thư mục <filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì tập " -#~ "tin cấu hình riêng cho mỗi máy khách, bằng cách đặt tên là địa chỉ IP " -#~ "dạng thập lục của máy khách, cộng hậu tố <filename>.conf</filename> (cấu " -#~ "hình) thay cho tên tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài " -#~ "liệu có sẵn trong gói <classname>elilo</classname> để tìm chi tiết." - -#~ msgid "Configuring the Client" -#~ msgstr "Cấu hình máy khách" - -#~ msgid "" -#~ "To configure the client to support TFTP booting, start by booting to EFI " -#~ "and entering the <guimenu>Boot Option Maintenance Menu</guimenu>. " -#~ "<itemizedlist> <listitem><para> Add a boot option. </para></listitem> " -#~ "<listitem><para> You should see one or more lines with the text " -#~ "<guimenuitem>Load File [Acpi()/.../Mac()]</guimenuitem>. If more than one " -#~ "of these entries exist, choose the one containing the MAC address of the " -#~ "interface from which you'll be booting. Use the arrow keys to highlight " -#~ "your choice, then press enter. </para></listitem> <listitem><para> Name " -#~ "the entry <userinput>Netboot</userinput> or something similar, save, and " -#~ "exit back to the boot options menu. </para></listitem> </itemizedlist> " -#~ "You should see the new boot option you just created, and selecting it " -#~ "should initiate a DHCP query, leading to a TFTP load of <filename>elilo." -#~ "efi</filename> from the server." -#~ msgstr "" -#~ "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy " -#~ "bắt đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option " -#~ "Maintenance Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). " -#~ "<itemizedlist> <listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></" -#~ "listitem> <listitem><para> Sau đó, bạn nên thấy đoạn (một hay nhiều dòng) " -#~ "dạng <guimenuitem>Load File [Acpi()/.../Mac()]</guimenuitem>. Nếu có " -#~ "nhiều mục nhập như thế, hãy chọn điều chứa địa chỉ MAC của giao diện từ " -#~ "đó bạn sẽ khởi động. Dùng phím mũi tên để tô sáng sự chọn riêng, rồi bấm " -#~ "&enterkey;.</para></listitem> <listitem><para> Đặt mục nhập có tên " -#~ "<userinput>Netboot</userinput> (khởi động qua mạng) hay tương tự, lưu, " -#~ "rồi thoát về trình đơn tùy chọn khởi động. </para></listitem> </" -#~ "itemizedlist> Lúc đó, bạn nên thấy tùy chọn khởi động mới đã được tạo. " -#~ "Việc chọn nó nên khởi đầu truy vấn DHCP, chỉ dẫn đến việc tải tập tin " -#~ "<filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy phục vụ." - -#~ msgid "" -#~ "The boot loader will display its prompt after it has downloaded and " -#~ "processed its configuration file. At this point, the installation " -#~ "proceeds with the same steps as a CD install. Select a boot option as in " -#~ "above and when the kernel has completed installing itself from the " -#~ "network, it will start the Debian Installer." -#~ msgstr "" -#~ "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý " -#~ "tập tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng " -#~ "những bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chọn một tùy chọn khởi động (như " -#~ "nêu trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy " -#~ "trình cài đặt Debian." - -#~ msgid "Choosing an Installation Method" -#~ msgstr "Chọn phương pháp cài đặt" - -#~ msgid "" -#~ "Some &arch-title; subarchs have the option of booting using either a 2.4." -#~ "x or 2.2.x linux kernel. When such a choice exists, try the 2.4.x linux " -#~ "kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x " -#~ "linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x " -#~ "uses tmpfs." -#~ msgstr "" -#~ "Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt " -#~ "nhân phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử " -#~ "dùng hạt nhân 2.4.x. Tiến trình cài đặt dùng hạt nhân 2.4.x nên cần thiết " -#~ "bộ nhớ ít hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có " -#~ "kích cỡ cố định, còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)." - -#~ msgid "" -#~ "If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the " -#~ "&ramdisksize; kernel parameter." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định " -#~ "tham số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;." +#. Tag: screen +#: boot-installer.xml:1558 +#, no-c-format +msgid "" +"# cd /var/lib/tftp\n" +"# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n" +"./\n" +"./debian-installer/\n" +"./debian-installer/ia64/\n" +"[...]" +msgstr "" +"# cd /var/lib/tftp\n" +"# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n" +"./\n" +"./debian-installer/\n" +"./debian-installer/ia64/\n" +"[...]" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1558 +#, no-c-format +msgid "" +"The <filename>netboot.tar.gz</filename> contains an <filename>elilo.conf</" +"filename> file that should work for most configurations. However, should you " +"need to make changes to this file, you can find it in the <filename>debian-" +"installer/ia64/</filename> directory. It is possible to have different " +"config files for different clients by naming them using the client's IP " +"address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> instead of " +"<filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in the " +"<classname>elilo</classname> package for details." +msgstr "" +"Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình " +"<filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần " +"cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, nó nằm trong thư mục " +"<filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì tập tin cấu hình " +"riêng cho mỗi máy khách, bằng cách đặt tên là địa chỉ IP dạng thập lục của " +"máy khách, cộng hậu tố <filename>.conf</filename> (cấu hình) thay cho tên " +"tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói " +"<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1575 +#, no-c-format +msgid "Configuring the Client" +msgstr "Cấu hình máy khách" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1576 +#, no-c-format +msgid "" +"To configure the client to support TFTP booting, start by booting to EFI and " +"entering the <guimenu>Boot Option Maintenance Menu</guimenu>. <itemizedlist> " +"<listitem><para> Add a boot option. </para></listitem> <listitem><para> You " +"should see one or more lines with the text <guimenuitem>Load File [Acpi" +"()/.../Mac()]</guimenuitem>. If more than one of these entries exist, choose " +"the one containing the MAC address of the interface from which you'll be " +"booting. Use the arrow keys to highlight your choice, then press enter. </" +"para></listitem> <listitem><para> Name the entry <userinput>Netboot</" +"userinput> or something similar, save, and exit back to the boot options " +"menu. </para></listitem> </itemizedlist> You should see the new boot option " +"you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to " +"a TFTP load of <filename>elilo.efi</filename> from the server." +msgstr "" +"Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt " +"đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance " +"Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> " +"<listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></listitem> " +"<listitem><para> Sau đó, bạn nên thấy đoạn (một hay nhiều dòng) dạng " +"<guimenuitem>Load File [Acpi()/.../Mac()]</guimenuitem>. Nếu có nhiều mục " +"nhập như thế, hãy chọn điều chứa địa chỉ MAC của giao diện từ đó bạn sẽ khởi " +"động. Dùng phím mũi tên để tô sáng sự chọn riêng, rồi bấm &enterkey;.</" +"para></listitem> <listitem><para> Đặt mục nhập có tên <userinput>Netboot</" +"userinput> (khởi động qua mạng) hay tương tự, lưu, rồi thoát về trình đơn " +"tùy chọn khởi động. </para></listitem> </itemizedlist> Lúc đó, bạn nên thấy " +"tùy chọn khởi động mới đã được tạo. Việc chọn nó nên khởi đầu truy vấn DHCP, " +"chỉ dẫn đến việc tải tập tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy " +"phục vụ." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1608 +#, no-c-format +msgid "" +"The boot loader will display its prompt after it has downloaded and " +"processed its configuration file. At this point, the installation proceeds " +"with the same steps as a CD install. Select a boot option as in above and " +"when the kernel has completed installing itself from the network, it will " +"start the Debian Installer." +msgstr "" +"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập " +"tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng những " +"bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chọn một tùy chọn khởi động (như nêu " +"trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình " +"cài đặt Debian." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1630 +#, no-c-format +msgid "Choosing an Installation Method" +msgstr "Chọn phương pháp cài đặt" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1632 +#, no-c-format +msgid "" +"Some &arch-title; subarchs have the option of booting using either a 2.4.x " +"or 2.2.x linux kernel. When such a choice exists, try the 2.4.x linux " +"kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x " +"linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x uses " +"tmpfs." +msgstr "" +"Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân " +"phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử dùng hạt " +"nhân 2.4.x. Tiến trình cài đặt dùng hạt nhân 2.4.x nên cần thiết bộ nhớ ít " +"hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, " +"còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1640 +#, no-c-format +msgid "" +"If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the " +"&ramdisksize; kernel parameter." +msgstr "" +"Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham " +"số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;." -#~ msgid "" -#~ "Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel " -#~ "parameters." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</" -#~ "userinput>." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1645 +#, no-c-format +msgid "" +"Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel " +"parameters." +msgstr "" +"Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</" +"userinput>." -#~ msgid "" -#~ "If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's " -#~ "&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's " -#~ "&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1650 +#, no-c-format +msgid "" +"If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's " +"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." +msgstr "" +"Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's " +"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "Amiga" -#~ msgstr "Amiga" - -#~ msgid "" -#~ "The only method of installation available to amiga is the hard drive (see " -#~ "<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is " -#~ "not bootable.</emphasis>" -#~ msgstr "" -#~ "Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng " -#~ "đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không " -#~ "thể khởi động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1667 +#, no-c-format +msgid "Amiga" +msgstr "Amiga" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1668 +#, no-c-format +msgid "" +"The only method of installation available to amiga is the hard drive (see " +"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not " +"bootable.</emphasis>" +msgstr "" +"Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa " +"cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi " +"động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" -#~ msgid "" -#~ "Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl " -#~ "errors, you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</" -#~ "userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp " -#~ "lỗi bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</" -#~ "userinput>." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1674 +#, no-c-format +msgid "" +"Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, " +"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>." +msgstr "" +"Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi " +"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "Atari" -#~ msgstr "Atari" - -#~ msgid "" -#~ "The installer for atari may be started from either the hard drive (see " -#~ "<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=" -#~ "\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not " -#~ "bootable.</emphasis>" -#~ msgstr "" -#~ "Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc " -#~ "từ đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem " -#~ "<xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi " -#~ "động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" - -#~ msgid "" -#~ "Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl " -#~ "errors, you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</" -#~ "userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp " -#~ "lỗi bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</" -#~ "userinput>." +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1683 +#, no-c-format +msgid "Atari" +msgstr "Atari" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1684 +#, no-c-format +msgid "" +"The installer for atari may be started from either the hard drive (see <xref " +"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=\"boot-from-" +"floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>" +msgstr "" +"Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ " +"đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem <xref " +"linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ " +"đĩa CD-ROM.</emphasis>" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1691 +#, no-c-format +msgid "" +"Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, " +"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>." +msgstr "" +"Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi " +"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "BVME6000" -#~ msgstr "BVME6000" - -#~ msgid "" -#~ "The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend=" -#~ "\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies" -#~ "\"/>), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)." -#~ msgstr "" -#~ "Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ " -#~ "đĩa CD-ROM (xem <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), hoặc từ đĩa mềm " -#~ "(xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hoặc qua mạng (xem <xref " -#~ "linkend=\"boot-tftp\"/>)." +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1700 +#, no-c-format +msgid "BVME6000" +msgstr "BVME6000" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1701 +#, no-c-format +msgid "" +"The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend=" +"\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/" +">), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)." +msgstr "" +"Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa " +"CD-ROM (xem <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), hoặc từ đĩa mềm (xem <xref " +"linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hoặc qua mạng (xem <xref linkend=\"boot-" +"tftp\"/>)." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "Macintosh" -#~ msgstr "Macintosh (Apple Mac)" - -#~ msgid "" -#~ "The only method of installation available to mac is from the hard drive " -#~ "(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the " -#~ "cdrom is not bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel." -#~ msgstr "" -#~ "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem " -#~ "<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng " -#~ "khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x " -#~ "hoạt động được với máy kiểu Mac." - -#~ msgid "" -#~ "If your hardware uses a 53c9x-based scsi bus, then you may need to " -#~ "include the kernel parameter <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. " -#~ "Hardware with two such scsi buses, such as the Quadra 950, will need " -#~ "<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> instead. Alternatively, the parameter " -#~ "can be specified as <userinput>mac53c9x=-1,0</userinput> which will leave " -#~ "autodetection on, but which will disable SCSI disconnects. Note that " -#~ "specifying this parameter is only necessary if you have more than one " -#~ "hard disk; otherwise, the system will run faster if you do not specify it." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn " -#~ "cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần " -#~ "cứng có hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn " -#~ "nhập tham số <userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể " -#~ "xạc định tham số <userinput>mac53c9x=-1,0</userinput>, mà duy trì khả " -#~ "năng phát hiện tự động, còn tắt khả năng ngắt kết nối SCSI. Ghi chú rằng " -#~ "việc xác định tham số này cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu " -#~ "không (chỉ có một đĩa), hệ thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định " -#~ "nó." - -#~ msgid "MVME147 and MVME16x" -#~ msgstr "MVME147 và MVME16x" - -#~ msgid "" -#~ "The installer for MVME147 and MVME16x may be started from either floppies " -#~ "(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref " -#~ "linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not " -#~ "bootable.</emphasis>" -#~ msgstr "" -#~ "Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy " -#~ "hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua " -#~ "mạng (xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không có " -#~ "khả năng khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1711 +#, no-c-format +msgid "Macintosh" +msgstr "Macintosh (Apple Mac)" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1712 +#, no-c-format +msgid "" +"The only method of installation available to mac is from the hard drive (see " +"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not " +"bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel." +msgstr "" +"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref " +"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động " +"được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x hoạt động " +"được với máy kiểu Mac." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1719 +#, no-c-format +msgid "" +"If your hardware uses a 53c9x-based scsi bus, then you may need to include " +"the kernel parameter <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Hardware with two " +"such scsi buses, such as the Quadra 950, will need <userinput>mac53c9x=2,0</" +"userinput> instead. Alternatively, the parameter can be specified as " +"<userinput>mac53c9x=-1,0</userinput> which will leave autodetection on, but " +"which will disable SCSI disconnects. Note that specifying this parameter is " +"only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system " +"will run faster if you do not specify it." +msgstr "" +"Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần " +"phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần cứng có " +"hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn nhập tham số " +"<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số " +"<userinput>mac53c9x=-1,0</userinput>, mà duy trì khả năng phát hiện tự động, " +"còn tắt khả năng ngắt kết nối SCSI. Ghi chú rằng việc xác định tham số này " +"cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ " +"thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1734 +#, no-c-format +msgid "MVME147 and MVME16x" +msgstr "MVME147 và MVME16x" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1735 +#, no-c-format +msgid "" +"The installer for MVME147 and MVME16x may be started from either floppies " +"(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend=" +"\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</" +"emphasis>" +msgstr "" +"Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy " +"hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng " +"(xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng " +"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#~ msgid "Q40/Q60" -#~ msgstr "Q40/Q60" - -#~ msgid "" -#~ "The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard " -#~ "drive (see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words " -#~ "the cdrom is not bootable.</emphasis>" -#~ msgstr "" -#~ "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng " -#~ "(xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả " -#~ "năng khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" - -#~ msgid "Booting from a Hard Disk" -#~ msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" - -#~ msgid "" -#~ "Booting from an existing operating system is often a convenient option; " -#~ "for some systems it is the only supported method of installation." -#~ msgstr "" -#~ "Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn " -#~ "đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ " -#~ "trợ." - -#~ msgid "" -#~ "To boot the installer from hard disk, you will have already completed " -#~ "downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-" -#~ "files\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị " -#~ "những tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng." - -#~ msgid "" -#~ "At least six different ramdisks may be used to boot from the hard drive, " -#~ "three different types each with and without support for a 2.2.x linux " -#~ "kernel (see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/" -#~ "images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)." -#~ msgstr "" -#~ "Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa " -#~ "cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân " -#~ "phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/" -#~ "current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)." - -#~ msgid "" -#~ "The three different types of ramdisks are <filename>cdrom</filename>, " -#~ "<filename>hd-media</filename>, and <filename>nativehd</filename>. These " -#~ "ramdisks differ only in their source for installation packages. The " -#~ "<filename>cdrom</filename> ramdisk uses a cdrom to get debian-installer " -#~ "packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image " -#~ "file of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the " -#~ "<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages." -#~ msgstr "" -#~ "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), " -#~ "<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</" -#~ "filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn " -#~ "của những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu <filename>cdrom</filename> sử dụng " -#~ "một đĩa CD-ROM để lấy các gói cài đặt Debian. Còn đĩa RAM kiểu " -#~ "<filename>hd-media</filename> sử dụng một tập tin ảnh ISO của đĩa CD-ROM " -#~ "hiện thời nằm trên đĩa cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</" -#~ "filename> cài đặt gói qua mạng." - -#~ msgid "Booting from AmigaOS" -#~ msgstr "Khởi động từ AmigaOS" - -#~ msgid "" -#~ "In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process " -#~ "by double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the " -#~ "<filename>debian</filename> directory." -#~ msgstr "" -#~ "Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt " -#~ "Linux bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> " -#~ "(bất đầu cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>." - -#~ msgid "" -#~ "You may have to press the &enterkey; key twice after the Amiga installer " -#~ "program has output some debugging information into a window. After this, " -#~ "the screen will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a " -#~ "black screen with white text should come up, displaying all kinds of " -#~ "kernel debugging information. These messages may scroll by too fast for " -#~ "you to read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation " -#~ "program should start automatically, so you can continue down at <xref " -#~ "linkend=\"d-i-intro\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài " -#~ "đặt Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy " -#~ "ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn " -#~ "màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. " -#~ "Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. " -#~ "Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có " -#~ "thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." - -#~ msgid "Booting from Atari TOS" -#~ msgstr "Khởi động từ Atari TOS" - -#~ msgid "" -#~ "At the GEM desktop, start the Linux installation process by double-" -#~ "clicking on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the " -#~ "<filename>debian</filename> directory and clicking <guibutton>Ok</" -#~ "guibutton> at the program options dialog box." -#~ msgstr "" -#~ "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " -#~ "bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> nằm " -#~ "trong thư mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút " -#~ "<guibutton>Ok</guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình." - -#~ msgid "" -#~ "You may have to press the &enterkey; key after the Atari bootstrap " -#~ "program has output some debugging information into a window. After this, " -#~ "the screen will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a " -#~ "black screen with white text should come up, displaying all kinds of " -#~ "kernel debugging information. These messages may scroll by too fast for " -#~ "you to read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation " -#~ "program should start automatically, so you can continue below at <xref " -#~ "linkend=\"d-i-intro\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động " -#~ "Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra " -#~ "màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu " -#~ "trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các " -#~ "thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau " -#~ "một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể " -#~ "tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." - -#~ msgid "Booting from MacOS" -#~ msgstr "Khởi động từ MacOS" - -#~ msgid "" -#~ "You must retain the original Mac system and boot from it. It is " -#~ "<emphasis>essential</emphasis> that, when booting MacOS in preparation " -#~ "for booting the Penguin linux loader, you hold the <keycap>shift</keycap> " -#~ "key down to prevent extensions from loading. If you don't use MacOS " -#~ "except for loading linux, you can accomplish the same thing by removing " -#~ "all extensions and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise " -#~ "extensions may be left running and cause random problems with the running " -#~ "linux kernel." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. " -#~ "<emphasis>Chủ yếu</emphasis> rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để " -#~ "chuẩn bị khởi động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</" -#~ "keycap> để ngăn cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử " -#~ "dụng HĐH MacOS, trừ khi khởi động Linux, bạn có thể làm cùng công việc đó " -#~ "bằng cách gỡ bỏ mọi phần mở rộng (Extensions) và bảng điều khiển (Control " -#~ "Panels) ra thư mục hệ thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có " -#~ "lẽ một số phần mở rộng còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt " -#~ "nhân Linux đang chạy." - -#~ msgid "" -#~ "Macs require the <command>Penguin</command> bootloader. If you do not " -#~ "have the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19." -#~ "hfs; is an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref " -#~ "linkend=\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy." -#~ msgstr "" -#~ "Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu " -#~ "bạn không có công cụ giải nén kho kiểu <command>Stuffit</command> (phần " -#~ "mở rộng tập tin <filename>.sit</filename>), &penguin19.hfs; là một ảnh " -#~ "đĩa cung cấp <command>Penguin</command> đã được giải nén. <xref linkend=" -#~ "\"create-floppy\"/> diễn tả cách sao chép ảnh này vào đĩa mềm." - -#~ msgid "" -#~ "At the MacOS desktop, start the Linux installation process by double-" -#~ "clicking on the <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> icon in the " -#~ "<filename>Penguin</filename> directory. The <command>Penguin</command> " -#~ "booter will start up. Go to the <guimenuitem>Settings</guimenuitem> item " -#~ "in the <guimenu>File</guimenu> menu, click the <guilabel>Kernel</" -#~ "guilabel> tab. Select the kernel (<filename>vmlinuz</filename>) and " -#~ "ramdisk (<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</" -#~ "filename> directory by clicking on the corresponding buttons in the upper " -#~ "right corner, and navigating the file select dialogs to locate the files." -#~ msgstr "" -#~ "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt " -#~ "Linux bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> " -#~ "(tùy thích Penguin) nằm trong thư mục<filename>Penguin</filename>. Bộ " -#~ "khởi động <command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy tới mục " -#~ "<guimenuitem>Settings</guimenuitem> (thiết lập) nằm trong trình đơn " -#~ "<guimenu>File</guimenu> (tập tin), nhấn vào thanh nhỏ <guilabel>Kernel</" -#~ "guilabel> (hạt nhân). Chọn ảnh kiểu hạt nhân (<filename>vmlinuz</" -#~ "filename>) và đĩa RAM (<filename>initrd.gz</filename>) đều nằm trong thư " -#~ "mục <filename>install</filename> (cài đặt) bằng cách nhấn vào cái nút " -#~ "tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp thoại chọn tập tin để tìm " -#~ "tập tin thích hợp." - -#~ msgid "" -#~ "To set the boot parameters in Penguin, choose <guimenu>File</guimenu> -" -#~ "> <guimenuitem>Settings...</guimenuitem>, then switch to the " -#~ "<guilabel>Options</guilabel> tab. Boot parameters may be typed in to the " -#~ "text entry area. If you will always want to use these settings, select " -#~ "<guimenu>File</guimenu> -> <guimenuitem>Save Settings as Default</" -#~ "guimenuitem>." -#~ msgstr "" -#~ "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn " -#~ "<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</" -#~ "guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> " -#~ "(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu " -#~ "bạn muốn sử dụng luôn thiết lập này, trong trình đơn <guimenu>File</" -#~ "guimenu> hãy chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> " -#~ "(lưu thiết lập này là mặc định)." - -#~ msgid "" -#~ "Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and " -#~ "start the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in " -#~ "the <guimenu>File</guimenu> menu." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và " -#~ "khởi chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot " -#~ "Now</guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn " -#~ "<guimenu>File</guimenu>." - -#~ msgid "" -#~ "The <command>Penguin</command> booter will output some debugging " -#~ "information into a window. After this, the screen will go grey, there " -#~ "will be a few seconds' delay. Next, a black screen with white text should " -#~ "come up, displaying all kinds of kernel debugging information. These " -#~ "messages may scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a " -#~ "couple of seconds, the installation program should start automatically, " -#~ "so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào " -#~ "cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, " -#~ "màn hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu " -#~ "thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để " -#~ "đọc được: không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi " -#~ "chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." - -#~ msgid "Booting from Q40/Q60" -#~ msgstr "Khởi động từ Q40/Q60" - -#~ msgid "FIXME" -#~ msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)" - -#~ msgid "" -#~ "The installation program should start automatically, so you can continue " -#~ "below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " -#~ "<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới." - -#~ msgid "" -#~ "Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM " -#~ "booting is the BVME6000." -#~ msgstr "" -#~ "Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng " -#~ "khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000." - -#~ msgid "" -#~ "After booting the VMEbus systems you will be presented with the LILO " -#~ "<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following " -#~ "to boot Linux and begin installation proper of the Debian software using " -#~ "vt102 terminal emulation:" -#~ msgstr "" -#~ "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:" -#~ "</prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những " -#~ "đoạn theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm " -#~ "Debian chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:" - -#~ msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000" -#~ msgstr "" -#~ "gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000" - -#~ msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162" -#~ msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME162" +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1745 +#, no-c-format +msgid "Q40/Q60" +msgstr "Q40/Q60" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1746 +#, no-c-format +msgid "" +"The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive " +"(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom " +"is not bootable.</emphasis>" +msgstr "" +"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng " +"(xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng " +"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>" + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1757 +#, no-c-format +msgid "Booting from a Hard Disk" +msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1763 boot-installer.xml:2361 +#, no-c-format +msgid "" +"Booting from an existing operating system is often a convenient option; for " +"some systems it is the only supported method of installation." +msgstr "" +"Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn " +"đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ " +"trợ." -#~ msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167" -#~ msgstr "" -#~ "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1769 boot-installer.xml:2367 +#, no-c-format +msgid "" +"To boot the installer from hard disk, you will have already completed " +"downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files" +"\"/>." +msgstr "" +"Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những " +"tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng." -#~ msgid "" -#~ "You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use " -#~ "vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</" -#~ "screen>." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả " -#~ "năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 " -#~ "&enterkey;</screen>." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1778 +#, no-c-format +msgid "" +"At least six different ramdisks may be used to boot from the hard drive, " +"three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel " +"(see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/" +"MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)." +msgstr "" +"Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa " +"cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân " +"phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/" +"current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1786 +#, no-c-format +msgid "" +"The three different types of ramdisks are <filename>cdrom</filename>, " +"<filename>hd-media</filename>, and <filename>nativehd</filename>. These " +"ramdisks differ only in their source for installation packages. The " +"<filename>cdrom</filename> ramdisk uses a cdrom to get debian-installer " +"packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image file " +"of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the " +"<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages." +msgstr "" +"Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), " +"<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</" +"filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn của " +"những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa " +"CD-ROM để lấy các gói cài đặt Debian. Còn đĩa RAM kiểu <filename>hd-media</" +"filename> sử dụng một tập tin ảnh ISO của đĩa CD-ROM hiện thời nằm trên đĩa " +"cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua " +"mạng." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1807 +#, no-c-format +msgid "Booting from AmigaOS" +msgstr "Khởi động từ AmigaOS" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1808 +#, no-c-format +msgid "" +"In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by " +"double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the " +"<filename>debian</filename> directory." +msgstr "" +"Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " +"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu " +"cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>." -#~ msgid "" -#~ "For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is " -#~ "the recommended method." -#~ msgstr "" -#~ "Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là " -#~ "khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1814 +#, no-c-format +msgid "" +"You may have to press the &enterkey; key twice after the Amiga installer " +"program has output some debugging information into a window. After this, the " +"screen will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a black " +"screen with white text should come up, displaying all kinds of kernel " +"debugging information. These messages may scroll by too fast for you to " +"read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program " +"should start automatically, so you can continue down at <xref linkend=\"d-i-" +"intro\"/>." +msgstr "" +"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt " +"Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu " +"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng " +"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp " +"này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, " +"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " +"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1829 +#, no-c-format +msgid "Booting from Atari TOS" +msgstr "Khởi động từ Atari TOS" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1830 +#, no-c-format +msgid "" +"At the GEM desktop, start the Linux installation process by double-clicking " +"on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</" +"filename> directory and clicking <guibutton>Ok</guibutton> at the program " +"options dialog box." +msgstr "" +"Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng " +"cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> nằm trong thư " +"mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút <guibutton>Ok</" +"guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1837 +#, no-c-format +msgid "" +"You may have to press the &enterkey; key after the Atari bootstrap program " +"has output some debugging information into a window. After this, the screen " +"will go grey, there will be a few seconds' delay. Next, a black screen with " +"white text should come up, displaying all kinds of kernel debugging " +"information. These messages may scroll by too fast for you to read, but " +"that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start " +"automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." +msgstr "" +"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động " +"Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu " +"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng " +"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp " +"này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: không có sao. Sau một hai giây, " +"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " +"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1852 +#, no-c-format +msgid "Booting from MacOS" +msgstr "Khởi động từ MacOS" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1853 +#, no-c-format +msgid "" +"You must retain the original Mac system and boot from it. It is " +"<emphasis>essential</emphasis> that, when booting MacOS in preparation for " +"booting the Penguin linux loader, you hold the <keycap>shift</keycap> key " +"down to prevent extensions from loading. If you don't use MacOS except for " +"loading linux, you can accomplish the same thing by removing all extensions " +"and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise extensions may be " +"left running and cause random problems with the running linux kernel." +msgstr "" +"Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ " +"yếu</emphasis> rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi " +"động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn " +"cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ " +"khi khởi động Linux, bạn có thể làm cùng công việc đó bằng cách gỡ bỏ mọi " +"phần mở rộng (Extensions) và bảng điều khiển (Control Panels) ra thư mục hệ " +"thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng " +"còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1864 +#, no-c-format +msgid "" +"Macs require the <command>Penguin</command> bootloader. If you do not have " +"the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19.hfs; is " +"an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref linkend=" +"\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy." +msgstr "" +"Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn " +"không có công cụ giải nén kho kiểu <command>Stuffit</command> (phần mở rộng " +"tập tin <filename>.sit</filename>), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp " +"<command>Penguin</command> đã được giải nén. <xref linkend=\"create-floppy\"/" +"> diễn tả cách sao chép ảnh này vào đĩa mềm." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1873 +#, no-c-format +msgid "" +"At the MacOS desktop, start the Linux installation process by double-" +"clicking on the <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> icon in the " +"<filename>Penguin</filename> directory. The <command>Penguin</command> " +"booter will start up. Go to the <guimenuitem>Settings</guimenuitem> item in " +"the <guimenu>File</guimenu> menu, click the <guilabel>Kernel</guilabel> tab. " +"Select the kernel (<filename>vmlinuz</filename>) and ramdisk " +"(<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</filename> " +"directory by clicking on the corresponding buttons in the upper right " +"corner, and navigating the file select dialogs to locate the files." +msgstr "" +"Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux " +"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy " +"thích Penguin) nằm trong thư mục<filename>Penguin</filename>. Bộ khởi động " +"<command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy tới mục <guimenuitem>Settings</" +"guimenuitem> (thiết lập) nằm trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> (tập " +"tin), nhấn vào thanh nhỏ <guilabel>Kernel</guilabel> (hạt nhân). Chọn ảnh " +"kiểu hạt nhân (<filename>vmlinuz</filename>) và đĩa RAM (<filename>initrd." +"gz</filename>) đều nằm trong thư mục <filename>install</filename> (cài đặt) " +"bằng cách nhấn vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp " +"thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1888 +#, no-c-format +msgid "" +"To set the boot parameters in Penguin, choose <guimenu>File</guimenu> -> " +"<guimenuitem>Settings...</guimenuitem>, then switch to the " +"<guilabel>Options</guilabel> tab. Boot parameters may be typed in to the " +"text entry area. If you will always want to use these settings, select " +"<guimenu>File</guimenu> -> <guimenuitem>Save Settings as Default</" +"guimenuitem>." +msgstr "" +"Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn " +"<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</" +"guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> " +"(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn " +"muốn sử dụng luôn thiết lập này, trong trình đơn <guimenu>File</guimenu> hãy " +"chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập " +"này là mặc định)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1897 +#, no-c-format +msgid "" +"Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start " +"the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the " +"<guimenu>File</guimenu> menu." +msgstr "" +"Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi " +"chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</" +"guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn <guimenu>File</" +"guimenu>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1904 +#, no-c-format +msgid "" +"The <command>Penguin</command> booter will output some debugging information " +"into a window. After this, the screen will go grey, there will be a few " +"seconds' delay. Next, a black screen with white text should come up, " +"displaying all kinds of kernel debugging information. These messages may " +"scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of " +"seconds, the installation program should start automatically, so you can " +"continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." +msgstr "" +"Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa " +"sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn " +"hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin " +"gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: " +"không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, " +"vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:1919 +#, no-c-format +msgid "Booting from Q40/Q60" +msgstr "Khởi động từ Q40/Q60" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1921 +#, no-c-format +msgid "FIXME" +msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1925 +#, no-c-format +msgid "" +"The installation program should start automatically, so you can continue " +"below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>." +msgstr "" +"Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới " +"<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới." -#~ msgid "" -#~ "Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a " -#~ "SCSI floppy drive on VME) at this time." -#~ msgstr "" -#~ "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu " -#~ "Atari và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:1937 +#, no-c-format +msgid "" +"Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM " +"booting is the BVME6000." +msgstr "" +"Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng " +"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000." -#~ msgid "SGI TFTP Booting" -#~ msgstr "Khởi động SGI qua TFTP" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2009 +#, no-c-format +msgid "" +"After booting the VMEbus systems you will be presented with the LILO " +"<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to " +"boot Linux and begin installation proper of the Debian software using vt102 " +"terminal emulation:" +msgstr "" +"Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</" +"prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn " +"theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian " +"chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2020 +#, no-c-format +msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000" +msgstr "" +"gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2025 +#, no-c-format +msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162" +msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME162" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2030 +#, no-c-format +msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167" +msgstr "" +"gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167" -#~ msgid "" -#~ "After entering the command monitor use <informalexample><screen>\n" -#~ "bootp():\n" -#~ "</screen></informalexample> on SGI machines to boot linux and to begin " -#~ "installation of the Debian Software. In order to make this work you may " -#~ "have to unset the <envar>netaddr</envar> environment variable. Type " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ "unsetenv netaddr\n" -#~ "</screen></informalexample> in the command monitor to do this." -#~ msgstr "" -#~ "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n" -#~ "bootp():\n" -#~ "</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất " -#~ "đầu cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ " -#~ "bạn cần phải bỏ đặt biến môi trường <envar>netaddr</envar> (địa chỉ " -#~ "mạng). Hãy gõ lệnh <informalexample><screen>\n" -#~ "unsetenv netaddr\n" -#~ "</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế." - -#~ msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting" -#~ msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2037 +#, no-c-format +msgid "" +"You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use " +"vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>." +msgstr "" +"Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả " +"năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</" +"screen>." -#~ msgid "" -#~ "On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to " -#~ "load the SiByl boot loader via TFTP which will then load and start the " -#~ "Debian installer. In most cases, you will first obtain an IP address via " -#~ "DHCP but it is also possible to configure a static address. In order to " -#~ "use DHCP, you can enter the following command on the CFE prompt: " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ "ifconfig eth0 -auto\n" -#~ "</screen></informalexample> Once you have obtained an IP address, you can " -#~ "load SiByl with the following command: <informalexample><screen>\n" -#~ "boot 192.168.1.1:/boot/sibyl\n" -#~ "</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed " -#~ "in this example with either the name or the IP address of your TFTP " -#~ "server. Once you issue this command, the installer will be loaded " -#~ "automatically." -#~ msgstr "" -#~ "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải " -#~ "tải bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi " -#~ "chạy trình cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ " -#~ "lấy một địa chỉ IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa " -#~ "chỉ tĩnh. Để sử dụng DHCP, bạn có khả năng nhập lệnh này tại dấu nhắc " -#~ "CFE: <informalexample><screen>\n" -#~ "ifconfig eth0 -auto\n" -#~ "</screen></informalexample> Một khi bạn giành một địa chỉ IP, bạn có thể " -#~ "tải SiByl bằng lệnh này: <informalexample><screen>\n" -#~ "boot 192.168.1.1:/boot/sibyl\n" -#~ "</screen></informalexample> Bạn cần phải thay thế địa chỉ IP của lời thí " -#~ "dụ này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một " -#~ "khi bạn thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động." - -#~ msgid "Boot Parameters" -#~ msgstr "Tham số khởi động" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2049 +#, no-c-format +msgid "" +"For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the " +"recommended method." +msgstr "" +"Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là " +"khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ." -#~ msgid "" -#~ "On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</" -#~ "command> command in the command monitor." -#~ msgstr "" -#~ "Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào " -#~ "lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2054 +#, no-c-format +msgid "" +"Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a " +"SCSI floppy drive on VME) at this time." +msgstr "" +"Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari " +"và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2070 boot-installer.xml:2117 +#, no-c-format +msgid "SGI TFTP Booting" +msgstr "Khởi động SGI qua TFTP" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2071 +#, no-c-format +msgid "" +"After entering the command monitor use <informalexample><screen>\n" +"bootp():\n" +"</screen></informalexample> on SGI machines to boot linux and to begin " +"installation of the Debian Software. In order to make this work you may have " +"to unset the <envar>netaddr</envar> environment variable. Type " +"<informalexample><screen>\n" +"unsetenv netaddr\n" +"</screen></informalexample> in the command monitor to do this." +msgstr "" +"Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n" +"bootp():\n" +"</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu " +"cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần " +"phải bỏ đặt biến môi trường <envar>netaddr</envar> (địa chỉ mạng). Hãy gõ " +"lệnh <informalexample><screen>\n" +"unsetenv netaddr\n" +"</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2090 boot-installer.xml:2139 boot-installer.xml:2194 +#: boot-installer.xml:2233 +#, no-c-format +msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting" +msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2091 boot-installer.xml:2195 +#, no-c-format +msgid "" +"On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to load " +"the SiByl boot loader via TFTP which will then load and start the Debian " +"installer. In most cases, you will first obtain an IP address via DHCP but " +"it is also possible to configure a static address. In order to use DHCP, you " +"can enter the following command on the CFE prompt: " +"<informalexample><screen>\n" +"ifconfig eth0 -auto\n" +"</screen></informalexample> Once you have obtained an IP address, you can " +"load SiByl with the following command: <informalexample><screen>\n" +"boot 192.168.1.1:/boot/sibyl\n" +"</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed in " +"this example with either the name or the IP address of your TFTP server. " +"Once you issue this command, the installer will be loaded automatically." +msgstr "" +"Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải " +"bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình " +"cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy một địa chỉ " +"IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng " +"DHCP, bạn có khả năng nhập lệnh này tại dấu nhắc CFE: " +"<informalexample><screen>\n" +"ifconfig eth0 -auto\n" +"</screen></informalexample> Một khi bạn giành một địa chỉ IP, bạn có thể tải " +"SiByl bằng lệnh này: <informalexample><screen>\n" +"boot 192.168.1.1:/boot/sibyl\n" +"</screen></informalexample> Bạn cần phải thay thế địa chỉ IP của lời thí dụ " +"này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một khi bạn " +"thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2114 boot-installer.xml:2218 boot-installer.xml:2741 +#, no-c-format +msgid "Boot Parameters" +msgstr "Tham số khởi động" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2118 +#, no-c-format +msgid "" +"On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</" +"command> command in the command monitor." +msgstr "" +"Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào " +"lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh." -#~ msgid "" -#~ "Following the <command>bootp():</command> command you can give the path " -#~ "and name of the file to boot if you did not give an explicit name via " -#~ "your bootp/dhcp server. Example: <informalexample><screen>\n" -#~ "bootp():/boot/tftpboot.img\n" -#~ "</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via " -#~ "<command>append</command>:" -#~ msgstr "" -#~ "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập " -#~ "đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên " -#~ "riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ "bootp():/boot/tftpboot.img\n" -#~ "</screen></informalexample> Tham số hạt nhân thêm có thể được gởi bằng " -#~ "lệnh <command>append</command> (phụ thêm):" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2123 +#, no-c-format +msgid "" +"Following the <command>bootp():</command> command you can give the path and " +"name of the file to boot if you did not give an explicit name via your bootp/" +"dhcp server. Example: <informalexample><screen>\n" +"bootp():/boot/tftpboot.img\n" +"</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via " +"<command>append</command>:" +msgstr "" +"Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập " +"đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên " +"riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : <informalexample><screen>\n" +"bootp():/boot/tftpboot.img\n" +"</screen></informalexample> Tham số hạt nhân thêm có thể được gởi bằng lệnh " +"<command>append</command> (phụ thêm):" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" -#~ msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" - -#~ msgid "" -#~ "You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. " -#~ "Instead, you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file " -#~ "on the TFTP server and add your parameters to the " -#~ "<replaceable>extra_args</replaceable> variable." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc " -#~ "CFE. Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/" -#~ "sibyl.conf</filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng " -#~ "của bạn vào biến <replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) " -#~ "trong nó." - -#~ msgid "Cobalt TFTP Booting" -#~ msgstr "Khởi động TFTP Cobalt" - -#~ msgid "" -#~ "Strictly speaking, Cobalt does not use TFTP but NFS to boot. You need to " -#~ "install an NFS server and put the installer files in <filename>/nfsroot</" -#~ "filename>. When you boot your Cobalt, you have to press the left and the " -#~ "right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the " -#~ "network from NFS. It will then display several options on the display. " -#~ "There are the following two installation methods:" -#~ msgstr "" -#~ "Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: " -#~ "nó dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin " -#~ "cài đặt vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy " -#~ "Cobalt đó, bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên " -#~ "phải) cùng lúc, rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển " -#~ "thị vài tùy chọn trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:" - -#~ msgid "" -#~ "Via SSH (default): In this case, the installer will configure the network " -#~ "via DHCP and start an SSH server. It will then display a random password " -#~ "and other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. " -#~ "When you connect to the machine with an SSH client you can start with the " -#~ "installation." -#~ msgstr "" -#~ "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng " -#~ "bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị " -#~ "một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên " -#~ "màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng " -#~ "dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt." - -#~ msgid "" -#~ "Via serial console: Using a null modem cable, you can connect to the " -#~ "serial port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the " -#~ "installation this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) " -#~ "machines since they have no serial port." -#~ msgstr "" -#~ "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null " -#~ "modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 " -#~ "bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này " -#~ "không sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng " -#~ "nối tiếp." - -#~ msgid "" -#~ "You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit " -#~ "the <filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and " -#~ "add your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải " -#~ "sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục " -#~ "vụ NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</" -#~ "replaceable> (đối số) trong nó." - -#~ msgid "s390 Limitations" -#~ msgstr "Hạn chế S/390" - -#~ msgid "" -#~ "In order to run the installation system a working network setup and ssh " -#~ "session is needed on S/390." -#~ msgstr "" -#~ "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập " -#~ "mạng và phiên chạy SSH hoạt động." - -#~ msgid "" -#~ "The booting process starts with a network setup that prompts you for " -#~ "several network parameters. If the setup is successful, you will login to " -#~ "the system by starting an ssh session which will launch the standard " -#~ "installation system." -#~ msgstr "" -#~ "Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài " -#~ "tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào " -#~ "hệ thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống " -#~ "cài đặt chuẩn." - -#~ msgid "s390 Boot Parameters" -#~ msgstr "Tham số khởi động S/390" - -#~ msgid "" -#~ "On S/390 you can append boot parameters in the parm file. This file can " -#~ "either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-" -#~ "devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more " -#~ "information about S/390-specific boot parameters." -#~ msgstr "" -#~ "Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập " -#~ "tin <filename>parm</filename>. Tập tin này có dạng thức hoặc ASCII hoặc " -#~ "EBCDIC. Xem <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết " -#~ "bị và lệnh cài đất</ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc " -#~ "trưng cho máy kiểu S/390." - -#~ msgid "" -#~ "Currently, the only &arch-title; subarchitectures that support CD-ROM " -#~ "booting are PReP and New World PowerMacs. On PowerMacs, hold the " -#~ "<keycap>c</keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</" -#~ "keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and " -#~ "<keycap>Delete</keycap> keys together while booting to boot from the CD-" -#~ "ROM." -#~ msgstr "" -#~ "Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng " -#~ "khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy " -#~ "PowerMac, hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím " -#~ "<keycap>Cmd</keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và " -#~ "<keycap>Delete</keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM." - -#~ msgid "" -#~ "OldWorld PowerMacs will not boot a Debian CD, because OldWorld computers " -#~ "relied on a Mac OS ROM CD boot driver to be present on the CD, and a free-" -#~ "software version of this driver is not available. All OldWorld systems " -#~ "have floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and " -#~ "then point the installer to the CD for the needed files." -#~ msgstr "" -#~ "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu " -#~ "cũ này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm " -#~ "trên đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều " -#~ "khiển này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa " -#~ "mềm để khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy " -#~ "các tập tin cần thiết." +#. Tag: screen +#: boot-installer.xml:2133 +#, no-c-format +msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" +msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\"" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2140 boot-installer.xml:2234 +#, no-c-format +msgid "" +"You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. Instead, " +"you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP " +"server and add your parameters to the <replaceable>extra_args</replaceable> " +"variable." +msgstr "" +"Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. " +"Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</" +"filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến " +"<replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) trong nó." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2159 boot-installer.xml:2221 +#, no-c-format +msgid "Cobalt TFTP Booting" +msgstr "Khởi động TFTP Cobalt" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2160 +#, no-c-format +msgid "" +"Strictly speaking, Cobalt does not use TFTP but NFS to boot. You need to " +"install an NFS server and put the installer files in <filename>/nfsroot</" +"filename>. When you boot your Cobalt, you have to press the left and the " +"right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the " +"network from NFS. It will then display several options on the display. There " +"are the following two installation methods:" +msgstr "" +"Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó " +"dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin cài đặt " +"vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt đó, " +"bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, " +"rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn " +"trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2170 +#, no-c-format +msgid "" +"Via SSH (default): In this case, the installer will configure the network " +"via DHCP and start an SSH server. It will then display a random password and " +"other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you " +"connect to the machine with an SSH client you can start with the " +"installation." +msgstr "" +"Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng " +"bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị " +"một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên " +"màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng " +"dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2179 +#, no-c-format +msgid "" +"Via serial console: Using a null modem cable, you can connect to the serial " +"port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation " +"this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) machines since " +"they have no serial port." +msgstr "" +"Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null " +"modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 " +"bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này không " +"sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2222 +#, no-c-format +msgid "" +"You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the " +"<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add " +"your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable." +msgstr "" +"Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải " +"sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ " +"NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</" +"replaceable> (đối số) trong nó." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2250 +#, no-c-format +msgid "s390 Limitations" +msgstr "Hạn chế S/390" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2251 +#, no-c-format +msgid "" +"In order to run the installation system a working network setup and ssh " +"session is needed on S/390." +msgstr "" +"Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng " +"và phiên chạy SSH hoạt động." -#~ msgid "" -#~ "If your system doesn't boot directly from CD-ROM, you can still use the " -#~ "CD-ROM to install the system. On NewWorlds, you can also use an " -#~ "OpenFirmware command to boot from the CD-ROM manually. Follow the " -#~ "instructions in <xref linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the " -#~ "hard disk, except use the path to <command>yaboot</command> on the CD at " -#~ "the OF prompt, such as" -#~ msgstr "" -#~ "Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có " -#~ "khả năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, " -#~ "bạn cũng có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. " -#~ "Hãy theo hướng dẫn trong <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động " -#~ "từ đĩa cứng, trừ tại dấu nhắc OpenFirmware cần phải nhập đường dẫn đến " -#~ "<command>yaboot</command> nằm trên đĩa CD đó." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2256 +#, no-c-format +msgid "" +"The booting process starts with a network setup that prompts you for several " +"network parameters. If the setup is successful, you will login to the system " +"by starting an ssh session which will launch the standard installation " +"system." +msgstr "" +"Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài " +"tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ " +"thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt " +"chuẩn." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2267 +#, no-c-format +msgid "s390 Boot Parameters" +msgstr "Tham số khởi động S/390" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2268 +#, no-c-format +msgid "" +"On S/390 you can append boot parameters in the parm file. This file can " +"either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-" +"devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more " +"information about S/390-specific boot parameters." +msgstr "" +"Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin " +"<filename>parm</filename>. Tập tin này có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. " +"Xem <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh " +"cài đất</ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy " +"kiểu S/390." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2322 +#, no-c-format +msgid "" +"Currently, the only &arch-title; subarchitectures that support CD-ROM " +"booting are PReP and New World PowerMacs. On PowerMacs, hold the <keycap>c</" +"keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</keycap>, " +"<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and <keycap>Delete</keycap> " +"keys together while booting to boot from the CD-ROM." +msgstr "" +"Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng " +"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMac, " +"hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</" +"keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</" +"keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2331 +#, no-c-format +msgid "" +"OldWorld PowerMacs will not boot a Debian CD, because OldWorld computers " +"relied on a Mac OS ROM CD boot driver to be present on the CD, and a free-" +"software version of this driver is not available. All OldWorld systems have " +"floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then " +"point the installer to the CD for the needed files." +msgstr "" +"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ " +"này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên " +"đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển " +"này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để " +"khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin " +"cần thiết." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2340 +#, no-c-format +msgid "" +"If your system doesn't boot directly from CD-ROM, you can still use the CD-" +"ROM to install the system. On NewWorlds, you can also use an OpenFirmware " +"command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in <xref " +"linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the hard disk, except use the " +"path to <command>yaboot</command> on the CD at the OF prompt, such as" +msgstr "" +"Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả " +"năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng " +"có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo " +"hướng dẫn trong <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, " +"trừ tại dấu nhắc OpenFirmware cần phải nhập đường dẫn đến <command>yaboot</" +"command> nằm trên đĩa CD đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" -#~ msgstr "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" - -#~ msgid "Booting from Hard Disk" -#~ msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" - -#~ msgid "Booting CHRP from OpenFirmware" -#~ msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware" - -#~ msgid "Not yet written." -#~ msgstr "Chưa ghi." - -#~ msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS" -#~ msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS" - -#~ msgid "" -#~ "If you set up BootX in <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, you can use it " -#~ "to boot into the installation system. Double click the <guiicon>BootX</" -#~ "guiicon> application icon. Click on the <guibutton>Options</guibutton> " -#~ "button and select <guilabel>Use Specified RAM Disk</guilabel>. This will " -#~ "give you the chance to select the <filename>ramdisk.image.gz</filename> " -#~ "file. You may need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> " -#~ "checkbox, depending on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</" -#~ "guibutton> button to shut down MacOS and launch the installer." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc " -#~ "này bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi " -#~ "vào biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút " -#~ "<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use " -#~ "Specified RAM Disk</guilabel> (dùng đĩa bộ nhớ RAM đã xác định). Việc này " -#~ "cũng sẽ cho bạn có dịp chọn tập tin <filename>ramdisk.image.gz</" -#~ "filename>. Có lẽ bạn cần phải bật hộp chọn <guilabel>No Video Driver</" -#~ "guilabel> (không có trình điều khiển ảnh động), phụ thuộc vào phần cứng " -#~ "riêng của bạn. Sau đó, hãy nhấn vào cái nút <guibutton>Linux</guibutton> " -#~ "để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy trình cài đặt &d-i;." - -#~ msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware" -#~ msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware" - -#~ msgid "" -#~ "You will have already placed the <filename>vmlinux</filename>, " -#~ "<filename>initrd.gz</filename>, <filename>yaboot</filename>, and " -#~ "<filename>yaboot.conf</filename> files at the root level of your HFS " -#~ "partition in <xref linkend=\"files-newworld\"/>. Restart the computer, " -#~ "and immediately (during the chime) hold down the <keycap>Option</keycap>, " -#~ "<keycap>Command (cloverleaf/Apple)</keycap>, <keycap>o</keycap>, and " -#~ "<keycap>f</keycap> keys all together. After a few seconds you will be " -#~ "presented with the Open Firmware prompt. At the prompt, type " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ "0 > boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n" -#~ "</screen></informalexample> replacing <replaceable>x</replaceable> with " -#~ "the partition number of the HFS partition where the kernel and yaboot " -#~ "files were placed, followed by a &enterkey;. On some machines, you may " -#~ "need to use <userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</" -#~ "userinput>. In a few more seconds you will see a yaboot prompt " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ "boot:\n" -#~ "</screen></informalexample> At yaboot's <prompt>boot:</prompt> prompt, " -#~ "type either <userinput>install</userinput> or <userinput>install " -#~ "video=ofonly</userinput> followed by a &enterkey;. The " -#~ "<userinput>video=ofonly</userinput> argument is for maximum " -#~ "compatibility; you can try it if <userinput>install</userinput> doesn't " -#~ "work. The Debian installation program should start." -#~ msgstr "" -#~ "Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin " -#~ "<filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, " -#~ "<filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp " -#~ "gốc của phân vùng HFS. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong " -#~ "khi máy tính rung chuông) tổ hợp phím <keycap>Option</keycap>, " -#~ "<keycap>Command (⌘)</keycap>, <keycap>o</keycap>, và <keycap>f</keycap> " -#~ "đều cùng lúc. Sau vài giây, bạn sẽ xem dấu nhắc Open Firmware (phần vững " -#~ "mở). Tại dấu nhắc đó, hãy gõ <informalexample><screen>\n" -#~ "0 > boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n" -#~ "</screen></informalexample> thay thế<replaceable>x</replaceable> bằng số " -#~ "hiệu phân vùng HFS nơi bạn đã để tập tin hạt nhân và yaboot, rồi bấm phím " -#~ "&enterkey;. Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải nhập " -#~ "<userinput>ide0:</userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>. Sau vài " -#~ "giây nữa, bạn sẽ xem dấu nhắc yaboot <informalexample><screen>\n" -#~ "boot:\n" -#~ "</screen></informalexample> Tại dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> (khởi " -#~ "động) của yaboot, hãy gõ hoặc <userinput>install</userinput> (cài đặt) " -#~ "hoặc <userinput>install video=ofonly</userinput> (cài đặt ảnh động=của " -#~ "chỉ) rồi bấm phím &enterkey;. Đối số <userinput>video=ofonly</userinput> " -#~ "có ích để tương thích tối đa; bạn có thể thử nó nếu lệnh " -#~ "<userinput>install</userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, " -#~ "chương trình cài đặt Debian nên khởi chạy." - -#~ msgid "Booting from USB memory stick" -#~ msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" - -#~ msgid "" -#~ "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting." -#~ msgstr "" -#~ "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động " -#~ "bằng USB." - -#~ msgid "" -#~ "Make sure you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-usb-files" -#~ "\"/>. To boot a Macintosh system from a USB stick, you will need to use " -#~ "the Open Firmware prompt, since Open Firmware does not search USB storage " -#~ "devices by default. To get to the prompt, hold down " -#~ "<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</" -#~ "keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see " -#~ "<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=" -#~ "\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần " -#~ "phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua " -#~ "thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ " -#~ "tổ hợp phím <keycombo><keycap>Cmd</keycap> <keycap>Option</keycap> " -#~ "<keycap>o</keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi " -#~ "khởi động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." - -#~ msgid "" -#~ "You will need to work out where the USB storage device appears in the " -#~ "device tree, since at the moment <command>ofpath</command> cannot work " -#~ "that out automatically. Type <userinput>dev / ls</userinput> and " -#~ "<userinput>devalias</userinput> at the Open Firmware prompt to get a list " -#~ "of all known devices and device aliases. On the author's system with " -#~ "various types of USB stick, paths such as <filename>usb0/disk</filename>, " -#~ "<filename>usb0/hub/disk</filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/" -#~ "disk@1</filename>, and <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</" -#~ "filename> work." -#~ msgstr "" -#~ "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết " -#~ "bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động " -#~ "thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết " -#~ "bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc " -#~ "Open Firmware, để xem danh sách các thiết bị và bí danh thiết bị đã biết. " -#~ "Trên máy tính của tác giả, dùng nhiều kiểu thanh USB khác nhau, đường dẫn " -#~ "như <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</filename>, " -#~ "<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/" -#~ "pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được." - -#~ msgid "" -#~ "Having worked out the device path, use a command like this to boot the " -#~ "installer: <informalexample><screen>\n" -#~ "boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\" -#~ "\\:tbxi\n" -#~ "</screen></informalexample> The <replaceable>2</replaceable> matches the " -#~ "Apple_HFS or Apple_Bootstrap partition onto which you copied the boot " -#~ "image earlier, and the <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> part instructs " -#~ "Open Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i." -#~ "e. <command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with " -#~ "<command>hattrib -b</command>." -#~ msgstr "" -#~ "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt " -#~ "hãy nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n" -#~ "boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\" -#~ "\\:tbxi\n" -#~ "</screen></informalexample> Con số thay thế <replaceable>2</replaceable> " -#~ "khớp phân vùng kiểu <filename>Apple_HFS</filename> hay " -#~ "<filename>Apple_Bootstrap</filename> nơi bạn đã sao chép ảnh khởi động, " -#~ "còn phần <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> báo Open Firmware khởi động từ " -#~ "tập tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) " -#~ "nằm trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</" -#~ "command>." - -#~ msgid "" -#~ "The system should now boot up, and you should be presented with the " -#~ "<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot " -#~ "arguments, or just hit &enterkey;." -#~ msgstr "" -#~ "Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc " -#~ "<prompt>boot:</prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số " -#~ "khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." - -#~ msgid "" -#~ "This boot method is new, and may be difficult to get to work on some " -#~ "NewWorld systems. If you have problems, please file an installation " -#~ "report, as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng " -#~ "nó trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin " -#~ "hãy gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug" -#~ "\"/>." - -#~ msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting." -#~ msgstr "" -#~ "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi " -#~ "động qua mạng." - -#~ msgid "" -#~ "On machines with Open Firmware, such as NewWorld Power Macs, enter the " -#~ "boot monitor (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) and use the " -#~ "command <command>boot enet:0</command>. PReP and CHRP boxes may have " -#~ "different ways of addressing the network. On a PReP machine, you should " -#~ "try <userinput>boot <replaceable>server_ipaddr</replaceable>," -#~ "<replaceable>file</replaceable>,<replaceable>client_ipaddr</replaceable></" -#~ "userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi " -#~ "khởi động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh " -#~ "<command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với " -#~ "mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh " -#~ "<userinput>boot <replaceable>địa_chỉ_IP_máy_phục_vụ</replaceable>," -#~ "<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</" -#~ "replaceable></userinput>." - -#~ msgid "" -#~ "Booting from floppies is supported for &arch-title;, although it is " -#~ "generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not " -#~ "equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not " -#~ "supported for booting." -#~ msgstr "" -#~ "Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-" -#~ "title;, dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không " -#~ "có ổ đĩa mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không " -#~ "được hỗ trợ." - -#~ msgid "" -#~ "To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place " -#~ "it in floppy drive after shutting the system down, and before pressing " -#~ "the power-on button." -#~ msgstr "" -#~ "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp " -#~ "nó vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện." - -#~ msgid "" -#~ "For those not familiar with Macintosh floppy operations: a floppy placed " -#~ "in the machine prior to boot will be the first priority for the system to " -#~ "boot from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the " -#~ "machine will then check for bootable hard disk partitions." -#~ msgstr "" -#~ "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa " -#~ "trước khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa " -#~ "hệ thống khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân " -#~ "vùng đĩa cứng có khả năng khởi động." - -#~ msgid "" -#~ "After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. " -#~ "Insert the root floppy and press &enterkey;. The installer program is " -#~ "automatically launched after the root system has been loaded into memory." -#~ msgstr "" -#~ "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. " -#~ "Hãy nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt " -#~ "được khởi chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ." - -#~ msgid "PowerPC Boot Parameters" -#~ msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC" - -#~ msgid "" -#~ "Many older Apple monitors used a 640x480 67Hz mode. If your video appears " -#~ "skewed on an older Apple monitor, try appending the boot argument " -#~ "<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode " -#~ "for most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this " -#~ "changes to <userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ." -#~ msgstr "" -#~ "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động " -#~ "có vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số " -#~ "khởi động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ " -#~ "đó cho phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng " -#~ "kiểu Rage 128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:" -#~ "vmode:6</userinput> ." - -#~ msgid "" -#~ "On machines with OpenBoot, simply enter the boot monitor on the machine " -#~ "which is being installed (see <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Use " -#~ "the command <userinput>boot net</userinput> to boot from a TFTP and RARP " -#~ "server, or try <userinput>boot net:bootp</userinput> or <userinput>boot " -#~ "net:dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some " -#~ "older OpenBoot revisions require using the device name, such as " -#~ "<userinput>boot le()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor " -#~ "DHCP." -#~ msgstr "" -#~ "Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy " -#~ "nơi đang cài đặt (xem <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Hãy nhập " -#~ "lệnh <userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy " -#~ "phục vụ TFTP và RARP, hoặc thử nhập <userinput>boot net:bootp</userinput> " -#~ "hay <userinput>boot net:dhcp</userinput> để khởi động từ máy phục vụ TFTP " -#~ "và BOOTP hay DHCP. Một số bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn cần thiết bạn nhập " -#~ "tên của thiết bị, v.d. <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là " -#~ "chúng không hỗ trợ được BOOTP hay DHCP." - -#~ msgid "" -#~ "Most OpenBoot versions support the <userinput>boot cdrom</userinput> " -#~ "command which is simply an alias to boot from the SCSI device on ID 6 (or " -#~ "the secondary master for IDE based systems). You may have to use the " -#~ "actual device name for older OpenBoot versions that don't support this " -#~ "special command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e." -#~ "g., Sparc 10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM." -#~ msgstr "" -#~ "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> " -#~ "(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị " -#~ "SCSI trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải " -#~ "nhập tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh " -#~ "đặc biệt này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy kiểu " -#~ "Sun4m (v.d. máy Sparc 10 và Sparc 20) khi khởi động từ đĩa CD-ROM." - -#~ msgid "" -#~ "To boot from floppy on a Sparc, use <informalexample><screen>\n" -#~ "Stop-A -> OpenBoot: \"boot floppy\"\n" -#~ "</screen></informalexample> Be warned that the newer Sun4u (ultra) " -#~ "architecture does not support floppy booting. A typical error message is " -#~ "<computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label " -#~ "package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as " -#~ "the IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also " -#~ "are not supported." -#~ msgstr "" -#~ "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ "Stop-A -> OpenBoot: \"boot floppy\"\n" -#~ "</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn " -#~ "không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa mềm. Thông điệp lỗi thường là " -#~ "<computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label " -#~ "package</computeroutput> (số ma thuật sai nằm trong nhãn đĩa nên không " -#~ "thể mở gói nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c riêng (v.d. IPX) " -#~ "không hỗ trợ ảnh được nén nằm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không " -#~ "được hỗ trợ." - -#~ msgid "" -#~ "Several Sparcs (e.g. Ultra 10) have an OBP bug that prevents them from " -#~ "booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP " -#~ "update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://" -#~ "sunsolve.sun.com\"></ulink>." -#~ msgstr "" -#~ "Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào " -#~ "không hỗ trợ khả năng khởi động bằng cách nào cả). Bản cập nhật OBP thích " -#~ "hợp có thể được tải như là mã nhận diện sản phẩm ID 106121 xuống <ulink " -#~ "url=\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>." - -#~ msgid "" -#~ "If you are booting from the floppy, and you see messages such as " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ "Fatal error: Cannot read partition\n" -#~ "Illegal or malformed device name\n" -#~ "</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is " -#~ "simply not supported on your machine." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như " -#~ "<informalexample><screen>\n" -#~ "Fatal error: Cannot read partition\n" -#~ "Illegal or malformed device name\n" -#~ "</screen></informalexample> (lỗi nghiêm trọng: không thể đọc phân vùng, " -#~ "tên thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), có lẽ khả năng khởi động từ đĩa " -#~ "mềm đơn giản không được hỗ trợ trên máy đó." - -#~ msgid "IDPROM Messages" -#~ msgstr "Thông điệp IDPROM" - -#~ msgid "" -#~ "If you cannot boot because you get messages about a problem with " -#~ "<quote>IDPROM</quote>, then it's possible that your NVRAM battery, which " -#~ "holds configuration information for you firmware, has run out. See the " -#~ "<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more " -#~ "information." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, " -#~ "có lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết điện. Xem " -#~ "Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm " -#~ "thông tin thêm." - -#~ msgid "" -#~ "Boot parameters are Linux kernel parameters which are generally used to " -#~ "make sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, " -#~ "the kernel can auto-detect information about your peripherals. However, " -#~ "in some cases you'll have to help the kernel a bit." -#~ msgstr "" -#~ "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo " -#~ "thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng " -#~ "phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong " -#~ "một số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít." - -#~ msgid "" -#~ "If this is the first time you're booting the system, try the default boot " -#~ "parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works " -#~ "correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for " -#~ "any special parameters that inform the system about your hardware." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số " -#~ "khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt " -#~ "động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu " -#~ "không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo " -#~ "hệ thống biết về phần cứng đó." - -#~ msgid "" -#~ "Information on many boot parameters can be found in the <ulink url=" -#~ "\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-HOWTO.html\"> Linux BootPrompt " -#~ "HOWTO</ulink>, including tips for obscure hardware. This section contains " -#~ "only a sketch of the most salient parameters. Some common gotchas are " -#~ "included below in <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu " -#~ "nhắc khởi động Linux Thế Nào <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/" -#~ "BootPrompt-HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về " -#~ "phần cứng không thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật " -#~ "nhất. Một số vấn đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=" -#~ "\"boot-troubleshooting\"/>." +#. Tag: screen +#: boot-installer.xml:2349 +#, no-c-format +msgid "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" +msgstr "0 > boot cd:,\\install\\yaboot" + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2355 +#, no-c-format +msgid "Booting from Hard Disk" +msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2376 +#, no-c-format +msgid "Booting CHRP from OpenFirmware" +msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware" + +#. Tag: emphasis +#: boot-installer.xml:2380 +#, no-c-format +msgid "Not yet written." +msgstr "Chưa ghi." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2385 +#, no-c-format +msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS" +msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2386 +#, no-c-format +msgid "" +"If you set up BootX in <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, you can use it to " +"boot into the installation system. Double click the <guiicon>BootX</guiicon> " +"application icon. Click on the <guibutton>Options</guibutton> button and " +"select <guilabel>Use Specified RAM Disk</guilabel>. This will give you the " +"chance to select the <filename>ramdisk.image.gz</filename> file. You may " +"need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending " +"on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut " +"down MacOS and launch the installer." +msgstr "" +"Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này " +"bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi vào " +"biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút " +"<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified " +"RAM Disk</guilabel> (dùng đĩa bộ nhớ RAM đã xác định). Việc này cũng sẽ cho " +"bạn có dịp chọn tập tin <filename>ramdisk.image.gz</filename>. Có lẽ bạn cần " +"phải bật hộp chọn <guilabel>No Video Driver</guilabel> (không có trình điều " +"khiển ảnh động), phụ thuộc vào phần cứng riêng của bạn. Sau đó, hãy nhấn vào " +"cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy " +"trình cài đặt &d-i;." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2404 +#, no-c-format +msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware" +msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2405 +#, no-c-format +msgid "" +"You will have already placed the <filename>vmlinux</filename>, " +"<filename>initrd.gz</filename>, <filename>yaboot</filename>, and " +"<filename>yaboot.conf</filename> files at the root level of your HFS " +"partition in <xref linkend=\"files-newworld\"/>. Restart the computer, and " +"immediately (during the chime) hold down the <keycap>Option</keycap>, " +"<keycap>Command (cloverleaf/Apple)</keycap>, <keycap>o</keycap>, and " +"<keycap>f</keycap> keys all together. After a few seconds you will be " +"presented with the Open Firmware prompt. At the prompt, type " +"<informalexample><screen>\n" +"0 > boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n" +"</screen></informalexample> replacing <replaceable>x</replaceable> with the " +"partition number of the HFS partition where the kernel and yaboot files were " +"placed, followed by a &enterkey;. On some machines, you may need to use " +"<userinput>ide0:</userinput> instead of <userinput>hd:</userinput>. In a few " +"more seconds you will see a yaboot prompt <informalexample><screen>\n" +"boot:\n" +"</screen></informalexample> At yaboot's <prompt>boot:</prompt> prompt, type " +"either <userinput>install</userinput> or <userinput>install video=ofonly</" +"userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> " +"argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</" +"userinput> doesn't work. The Debian installation program should start." +msgstr "" +"Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin " +"<filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, " +"<filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp gốc " +"của phân vùng HFS. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi " +"máy tính rung chuông) tổ hợp phím <keycap>Option</keycap>, <keycap>Command " +"(⌘)</keycap>, <keycap>o</keycap>, và <keycap>f</keycap> đều cùng lúc. Sau " +"vài giây, bạn sẽ xem dấu nhắc Open Firmware (phần vững mở). Tại dấu nhắc đó, " +"hãy gõ <informalexample><screen>\n" +"0 > boot hd:<replaceable>x</replaceable>,yaboot\n" +"</screen></informalexample> thay thế<replaceable>x</replaceable> bằng số " +"hiệu phân vùng HFS nơi bạn đã để tập tin hạt nhân và yaboot, rồi bấm phím " +"&enterkey;. Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải nhập <userinput>ide0:</" +"userinput> thay cho <userinput>hd:</userinput>. Sau vài giây nữa, bạn sẽ xem " +"dấu nhắc yaboot <informalexample><screen>\n" +"boot:\n" +"</screen></informalexample> Tại dấu nhắc <prompt>boot:</prompt> (khởi động) " +"của yaboot, hãy gõ hoặc <userinput>install</userinput> (cài đặt) hoặc " +"<userinput>install video=ofonly</userinput> (cài đặt ảnh động=của chỉ) rồi " +"bấm phím &enterkey;. Đối số <userinput>video=ofonly</userinput> có ích để " +"tương thích tối đa; bạn có thể thử nó nếu lệnh <userinput>install</" +"userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian " +"nên khởi chạy." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2440 +#, no-c-format +msgid "Booting from USB memory stick" +msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2441 +#, no-c-format +msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting." +msgstr "" +"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng " +"USB." -#~ msgid "" -#~ "When the kernel boots, a message <informalexample><screen>\n" -#~ "Memory:<replaceable>avail</replaceable>k/<replaceable>total</" -#~ "replaceable>k available\n" -#~ "</screen></informalexample> should be emitted early in the process. " -#~ "<replaceable>total</replaceable> should match the total amount of RAM, in " -#~ "kilobytes. If this doesn't match the actual amount of RAM you have " -#~ "installed, you need to use the <userinput>mem=<replaceable>ram</" -#~ "replaceable></userinput> parameter, where <replaceable>ram</replaceable> " -#~ "is set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for " -#~ "kilobytes, or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both " -#~ "<userinput>mem=65536k</userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean " -#~ "64MB of RAM." -#~ msgstr "" -#~ "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n" -#~ "Memory:<replaceable>rảnh</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k " -#~ "available\n" -#~ "</screen></informalexample> (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong " -#~ "tiến trình. Số <replaceable>tổng</replaceable> nên khớp với tổng số RAM " -#~ "theo kilobyte. Nếu nó không phải khớp với số lượng RAM thật đã được cài " -#~ "đặt, bạn cần phải nhập tham số <userinput>mem=<replaceable>tổng_RAM</" -#~ "replaceable></userinput>, mà <replaceable>tổng_RAM</replaceable> được đặt " -#~ "thành số lượng bộ nhớ RAM, với hậu tố <quote>k</quote> đại diện kilobyte, " -#~ "hay <quote>m</quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi " -#~ "<userinput>mem=65536k</userinput> và <userinput>mem=64m</userinput> có " -#~ "nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2447 +#, no-c-format +msgid "" +"Make sure you have prepared everything from <xref linkend=\"boot-usb-files\"/" +">. To boot a Macintosh system from a USB stick, you will need to use the " +"Open Firmware prompt, since Open Firmware does not search USB storage " +"devices by default. To get to the prompt, hold down " +"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</" +"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see <xref " +"linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." +msgstr "" +"Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=" +"\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần " +"phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua " +"thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ " +"hợp phím <keycombo><keycap>Cmd</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</" +"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi khởi động (xem " +"<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2459 +#, no-c-format +msgid "" +"You will need to work out where the USB storage device appears in the device " +"tree, since at the moment <command>ofpath</command> cannot work that out " +"automatically. Type <userinput>dev / ls</userinput> and <userinput>devalias</" +"userinput> at the Open Firmware prompt to get a list of all known devices " +"and device aliases. On the author's system with various types of USB stick, " +"paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</" +"filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and " +"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work." +msgstr "" +"Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết " +"bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động " +"thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết " +"bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open " +"Firmware, để xem danh sách các thiết bị và bí danh thiết bị đã biết. Trên " +"máy tính của tác giả, dùng nhiều kiểu thanh USB khác nhau, đường dẫn như " +"<filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</filename>, " +"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/" +"pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2471 +#, no-c-format +msgid "" +"Having worked out the device path, use a command like this to boot the " +"installer: <informalexample><screen>\n" +"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:" +"tbxi\n" +"</screen></informalexample> The <replaceable>2</replaceable> matches the " +"Apple_HFS or Apple_Bootstrap partition onto which you copied the boot image " +"earlier, and the <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> part instructs Open " +"Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. " +"<command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with " +"<command>hattrib -b</command>." +msgstr "" +"Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy " +"nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n" +"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:" +"tbxi\n" +"</screen></informalexample> Con số thay thế <replaceable>2</replaceable> " +"khớp phân vùng kiểu <filename>Apple_HFS</filename> hay " +"<filename>Apple_Bootstrap</filename> nơi bạn đã sao chép ảnh khởi động, còn " +"phần <userinput>,\\\\:tbxi</userinput> báo Open Firmware khởi động từ tập " +"tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm " +"trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2485 +#, no-c-format +msgid "" +"The system should now boot up, and you should be presented with the " +"<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, " +"or just hit &enterkey;." +msgstr "" +"Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</" +"prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy " +"chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;." -#~ msgid "" -#~ "If you are booting with a serial console, generally the kernel will " -#~ "autodetect this<phrase arch=\"mipsel\"> (although not on DECstations)</" -#~ "phrase>. If you have a videocard (framebuffer) and a keyboard also " -#~ "attached to the computer which you wish to boot via serial console, you " -#~ "may have to pass the <userinput>console=<replaceable>device</" -#~ "replaceable></userinput> argument to the kernel, where " -#~ "<replaceable>device</replaceable> is your serial device, which is usually " -#~ "something like <filename>ttyS0</filename>." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát " -#~ "hiện tự động trường hợp này<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên " -#~ "máy kiểu DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và " -#~ "bàn phím cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều " -#~ "khiển nối tiếp, có lẽ bạn cần phải gởi đối số bàn điều khiển " -#~ "<userinput>console=<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput> cho " -#~ "hạt nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà " -#~ "thường như <filename>ttyS0</filename>." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2491 +#, no-c-format +msgid "" +"This boot method is new, and may be difficult to get to work on some " +"NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, " +"as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>." +msgstr "" +"Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó " +"trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy " +"gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2524 +#, no-c-format +msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting." +msgstr "" +"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi " +"động qua mạng." -#~ msgid "" -#~ "For &arch-title; the serial devices are <filename>ttya</filename> or " -#~ "<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</" -#~ "envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to " -#~ "<filename>ttya</filename>." -#~ msgstr "" -#~ "Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là " -#~ "<filename>ttya</filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt " -#~ "biến OpenPROM thiết bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất " -#~ "<envar>output-device</envar> thành <filename>ttya</filename>." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2528 +#, no-c-format +msgid "" +"On machines with Open Firmware, such as NewWorld Power Macs, enter the boot " +"monitor (see <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) and use the command " +"<command>boot enet:0</command>. PReP and CHRP boxes may have different ways " +"of addressing the network. On a PReP machine, you should try <userinput>boot " +"<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>," +"<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>." +msgstr "" +"Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi " +"động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh " +"<command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với " +"mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh " +"<userinput>boot <replaceable>địa_chỉ_IP_máy_phục_vụ</replaceable>," +"<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</" +"replaceable></userinput>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2543 +#, no-c-format +msgid "" +"Booting from floppies is supported for &arch-title;, although it is " +"generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not " +"equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not " +"supported for booting." +msgstr "" +"Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, " +"dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa " +"mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ." -#~ msgid "Debian Installer Parameters" -#~ msgstr "Tham số trình cài đặt Debian" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2555 +#, no-c-format +msgid "" +"To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it " +"in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the " +"power-on button." +msgstr "" +"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó " +"vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện." -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "The installation system recognizes a few additional boot " -#~ "parameters<footnote> <para> With current kernels (2.6.9 or newer) you can " -#~ "use 32 command line options and 32 environment options. If these numbers " -#~ "are exceeded, the kernel will panic. </para> </footnote> which may be " -#~ "useful." -#~ msgstr "" -#~ "Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> " -#~ "<para> Ghi chú rằng hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn " -#~ "dòng lệnh và 8 tùy chọn môi trường (gồm tùy chọn nào được thêm theo mặc " -#~ "định dành cho trình cài đặt). Nếu số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản " -#~ "2.4 sẽ bỏ qua tùy chọn thêm nào. Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 hay " -#~ "sau, bạn có khả năng dùng số tối đa 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn " -#~ "môi trường. </para> </footnote> mà có thể có ích." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2561 +#, no-c-format +msgid "" +"For those not familiar with Macintosh floppy operations: a floppy placed in " +"the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot " +"from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine " +"will then check for bootable hard disk partitions." +msgstr "" +"Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước " +"khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa hệ thống " +"khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng " +"có khả năng khởi động." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2568 +#, no-c-format +msgid "" +"After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert " +"the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically " +"launched after the root system has been loaded into memory." +msgstr "" +"Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy " +"nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi " +"chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2579 +#, no-c-format +msgid "PowerPC Boot Parameters" +msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2580 +#, no-c-format +msgid "" +"Many older Apple monitors used a 640x480 67Hz mode. If your video appears " +"skewed on an older Apple monitor, try appending the boot argument " +"<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for " +"most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to " +"<userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ." +msgstr "" +"Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có " +"vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số khởi " +"động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó cho " +"phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng kiểu Rage " +"128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</" +"userinput> ." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2620 +#, no-c-format +msgid "" +"On machines with OpenBoot, simply enter the boot monitor on the machine " +"which is being installed (see <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Use " +"the command <userinput>boot net</userinput> to boot from a TFTP and RARP " +"server, or try <userinput>boot net:bootp</userinput> or <userinput>boot net:" +"dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some older " +"OpenBoot revisions require using the device name, such as <userinput>boot le" +"()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor DHCP." +msgstr "" +"Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi " +"đang cài đặt (xem <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Hãy nhập lệnh " +"<userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ " +"TFTP và RARP, hoặc thử nhập <userinput>boot net:bootp</userinput> hay " +"<userinput>boot net:dhcp</userinput> để khởi động từ máy phục vụ TFTP và " +"BOOTP hay DHCP. Một số bản sửa đổi OpenBoot cũ hơn cần thiết bạn nhập tên " +"của thiết bị, v.d. <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng " +"không hỗ trợ được BOOTP hay DHCP." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2676 +#, no-c-format +msgid "" +"Most OpenBoot versions support the <userinput>boot cdrom</userinput> command " +"which is simply an alias to boot from the SCSI device on ID 6 (or the " +"secondary master for IDE based systems). You may have to use the actual " +"device name for older OpenBoot versions that don't support this special " +"command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e.g., Sparc " +"10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM." +msgstr "" +"Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> " +"(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI " +"trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải nhập " +"tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt " +"này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy kiểu Sun4m (v.d. " +"máy Sparc 10 và Sparc 20) khi khởi động từ đĩa CD-ROM." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2691 +#, no-c-format +msgid "" +"To boot from floppy on a Sparc, use <informalexample><screen>\n" +"Stop-A -> OpenBoot: \"boot floppy\"\n" +"</screen></informalexample> Be warned that the newer Sun4u (ultra) " +"architecture does not support floppy booting. A typical error message is " +"<computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label " +"package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as the " +"IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also are " +"not supported." +msgstr "" +"Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: " +"<informalexample><screen>\n" +"Stop-A -> OpenBoot: \"boot floppy\"\n" +"</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không " +"hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa mềm. Thông điệp lỗi thường là " +"<computeroutput>Bad magic number in disk label - Can't open disk label " +"package</computeroutput> (số ma thuật sai nằm trong nhãn đĩa nên không thể " +"mở gói nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c riêng (v.d. IPX) không hỗ " +"trợ ảnh được nén nằm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2703 +#, no-c-format +msgid "" +"Several Sparcs (e.g. Ultra 10) have an OBP bug that prevents them from " +"booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP " +"update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://" +"sunsolve.sun.com\"></ulink>." +msgstr "" +"Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không " +"hỗ trợ khả năng khởi động bằng cách nào cả). Bản cập nhật OBP thích hợp có " +"thể được tải như là mã nhận diện sản phẩm ID 106121 xuống <ulink url=" +"\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2710 +#, no-c-format +msgid "" +"If you are booting from the floppy, and you see messages such as " +"<informalexample><screen>\n" +"Fatal error: Cannot read partition\n" +"Illegal or malformed device name\n" +"</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is " +"simply not supported on your machine." +msgstr "" +"Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như " +"<informalexample><screen>\n" +"Fatal error: Cannot read partition\n" +"Illegal or malformed device name\n" +"</screen></informalexample> (lỗi nghiêm trọng: không thể đọc phân vùng, tên " +"thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm đơn " +"giản không được hỗ trợ trên máy đó." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2722 +#, no-c-format +msgid "IDPROM Messages" +msgstr "Thông điệp IDPROM" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2723 +#, no-c-format +msgid "" +"If you cannot boot because you get messages about a problem with " +"<quote>IDPROM</quote>, then it's possible that your NVRAM battery, which " +"holds configuration information for you firmware, has run out. See the " +"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more " +"information." +msgstr "" +"Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có " +"lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết điện. Xem Hỏi Đáp " +"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin " +"thêm." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2742 +#, no-c-format +msgid "" +"Boot parameters are Linux kernel parameters which are generally used to make " +"sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel " +"can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases " +"you'll have to help the kernel a bit." +msgstr "" +"Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo " +"thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng " +"phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một " +"số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2749 +#, no-c-format +msgid "" +"If this is the first time you're booting the system, try the default boot " +"parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works " +"correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any " +"special parameters that inform the system about your hardware." +msgstr "" +"Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số " +"khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt " +"động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu " +"không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ " +"thống biết về phần cứng đó." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2756 +#, no-c-format +msgid "" +"Information on many boot parameters can be found in the <ulink url=\"http://" +"www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, " +"including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of " +"the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref " +"linkend=\"boot-troubleshooting\"/>." +msgstr "" +"Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc " +"khởi động Linux Thế Nào <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-" +"HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không " +"thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn " +"đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-" +"troubleshooting\"/>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2765 +#, no-c-format +msgid "" +"When the kernel boots, a message <informalexample><screen>\n" +"Memory:<replaceable>avail</replaceable>k/<replaceable>total</replaceable>k " +"available\n" +"</screen></informalexample> should be emitted early in the process. " +"<replaceable>total</replaceable> should match the total amount of RAM, in " +"kilobytes. If this doesn't match the actual amount of RAM you have " +"installed, you need to use the <userinput>mem=<replaceable>ram</" +"replaceable></userinput> parameter, where <replaceable>ram</replaceable> is " +"set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for kilobytes, " +"or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both <userinput>mem=65536k</" +"userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean 64MB of RAM." +msgstr "" +"Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n" +"Memory:<replaceable>rảnh</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k " +"available\n" +"</screen></informalexample> (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong " +"tiến trình. Số <replaceable>tổng</replaceable> nên khớp với tổng số RAM theo " +"kilobyte. Nếu nó không phải khớp với số lượng RAM thật đã được cài đặt, bạn " +"cần phải nhập tham số <userinput>mem=<replaceable>tổng_RAM</replaceable></" +"userinput>, mà <replaceable>tổng_RAM</replaceable> được đặt thành số lượng " +"bộ nhớ RAM, với hậu tố <quote>k</quote> đại diện kilobyte, hay <quote>m</" +"quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> " +"và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2781 +#, no-c-format +msgid "" +"If you are booting with a serial console, generally the kernel will " +"autodetect this<phrase arch=\"mipsel\"> (although not on DECstations)</" +"phrase>. If you have a videocard (framebuffer) and a keyboard also attached " +"to the computer which you wish to boot via serial console, you may have to " +"pass the <userinput>console=<replaceable>device</replaceable></userinput> " +"argument to the kernel, where <replaceable>device</replaceable> is your " +"serial device, which is usually something like <filename>ttyS0</filename>." +msgstr "" +"Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện " +"tự động trường hợp này<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy kiểu " +"DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím " +"cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối " +"tiếp, có lẽ bạn cần phải gởi đối số bàn điều khiển " +"<userinput>console=<replaceable>thiết_bị</replaceable></userinput> cho hạt " +"nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường " +"như <filename>ttyS0</filename>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2794 +#, no-c-format +msgid "" +"For &arch-title; the serial devices are <filename>ttya</filename> or " +"<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</" +"envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to " +"<filename>ttya</filename>." +msgstr "" +"Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</" +"filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết " +"bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất <envar>output-device</" +"envar> thành <filename>ttya</filename>." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:2805 +#, no-c-format +msgid "Debian Installer Parameters" +msgstr "Tham số trình cài đặt Debian" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2806 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"The installation system recognizes a few additional boot " +"parameters<footnote> <para> With current kernels (2.6.9 or newer) you can " +"use 32 command line options and 32 environment options. If these numbers are " +"exceeded, the kernel will panic. </para> </footnote> which may be useful." +msgstr "" +"Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> " +"Ghi chú rằng hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn dòng lệnh " +"và 8 tùy chọn môi trường (gồm tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho " +"trình cài đặt). Nếu số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua tùy " +"chọn thêm nào. Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 hay sau, bạn có khả năng " +"dùng số tối đa 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. </para> </" +"footnote> mà có thể có ích." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "debconf/priority" -#~ msgstr "debconf/priority" - -#~ msgid "" -#~ "This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed. " -#~ "Short form: <userinput>priority</userinput>" -#~ msgstr "" -#~ "Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển " -#~ "thị. Dạng ngắn là <userinput>priority</userinput>." - -#~ msgid "" -#~ "The default installation uses <userinput>priority=high</userinput>. This " -#~ "means that both high and critical priority messages are shown, but medium " -#~ "and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the " -#~ "installer adjusts the priority as needed." -#~ msgstr "" -#~ "Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/" -#~ "priority=high</userinput>. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu " -#~ "tiên cả cao lẫn tới hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. " -#~ "Nếu gặp lỗi, trình cài đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết." +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:2823 +#, no-c-format +msgid "debconf/priority" +msgstr "debconf/priority" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2824 +#, no-c-format +msgid "" +"This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed. Short " +"form: <userinput>priority</userinput>" +msgstr "" +"Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. " +"Dạng ngắn là <userinput>priority</userinput>." -#~ msgid "" -#~ "If you add <userinput>priority=medium</userinput> as boot parameter, you " -#~ "will be shown the installation menu and gain more control over the " -#~ "installation. When <userinput>priority=low</userinput> is used, all " -#~ "messages are shown (this is equivalent to the <emphasis>expert</emphasis> " -#~ "boot method). With <userinput>priority=critical</userinput>, the " -#~ "installation system will display only critical messages and try to do the " -#~ "right thing without fuss." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> " -#~ "là tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng " -#~ "điều khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp " -#~ "<userinput>debconf/priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị " -#~ "(nó tương đương với phương pháp khởi động <emphasis>nhà chuyên môn</" -#~ "emphasis>). Với ưu tiên tới hạn <userinput>debconf/priority=critical</" -#~ "userinput>, hệ thống cài đặt sẽ hiển thị chỉ những thông điệp nghiêm " -#~ "trọng, sẽ cố gắng làm việc đúng, không tương tác nhiều." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2829 +#, no-c-format +msgid "" +"The default installation uses <userinput>priority=high</userinput>. This " +"means that both high and critical priority messages are shown, but medium " +"and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the " +"installer adjusts the priority as needed." +msgstr "" +"Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</" +"userinput>. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới " +"hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài " +"đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2836 +#, no-c-format +msgid "" +"If you add <userinput>priority=medium</userinput> as boot parameter, you " +"will be shown the installation menu and gain more control over the " +"installation. When <userinput>priority=low</userinput> is used, all messages " +"are shown (this is equivalent to the <emphasis>expert</emphasis> boot " +"method). With <userinput>priority=critical</userinput>, the installation " +"system will display only critical messages and try to do the right thing " +"without fuss." +msgstr "" +"Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là " +"tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng điều " +"khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/" +"priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với " +"phương pháp khởi động <emphasis>nhà chuyên môn</emphasis>). Với ưu tiên tới " +"hạn <userinput>debconf/priority=critical</userinput>, hệ thống cài đặt sẽ " +"hiển thị chỉ những thông điệp nghiêm trọng, sẽ cố gắng làm việc đúng, không " +"tương tác nhiều." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "DEBIAN_FRONTEND" -#~ msgstr "DEBIAN_FRONTEND" - -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "This boot parameter controls the type of user interface used for the " -#~ "installer. The current possible parameter settings are: <itemizedlist> " -#~ "<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></" -#~ "para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</" -#~ "userinput></para> </listitem><listitem> " -#~ "<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </" -#~ "listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></" -#~ "para> </listitem> </itemizedlist> The default frontend is " -#~ "<userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. " -#~ "<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> may be preferable for serial " -#~ "console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend " -#~ "is available on default install media. On architectures which support it, " -#~ "the graphical installer uses the <userinput>gtk</userinput> frontend." -#~ msgstr "" -#~ "Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người " -#~ "dùng được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : " -#~ "<itemizedlist> <listitem> " -#~ "<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></para> </" -#~ "listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput></" -#~ "para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</" -#~ "userinput></para> </listitem><listitem> " -#~ "<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=slang</userinput></para> </" -#~ "listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=ncurses</userinput></" -#~ "para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=bogl</" -#~ "userinput></para> </listitem><listitem> " -#~ "<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> </" -#~ "listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=corba</userinput></" -#~ "para> </listitem> </itemizedlist> Lối vào mặc định là " -#~ "<userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. " -#~ "<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> có lẽ thích hợp hơn với tiến " -#~ "trình cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ lối vào " -#~ "<userinput>newt</userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định, vậy " -#~ "thông tin này không phải rất có ích vào lúc này." +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:2850 +#, no-c-format +msgid "DEBIAN_FRONTEND" +msgstr "DEBIAN_FRONTEND" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2851 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"This boot parameter controls the type of user interface used for the " +"installer. The current possible parameter settings are: <itemizedlist> " +"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></" +"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</" +"userinput></para> </listitem><listitem> " +"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </" +"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> " +"</listitem> </itemizedlist> The default frontend is " +"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. " +"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> may be preferable for serial " +"console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend is " +"available on default install media. On architectures which support it, the " +"graphical installer uses the <userinput>gtk</userinput> frontend." +msgstr "" +"Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người dùng " +"được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : <itemizedlist> " +"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></" +"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</" +"userinput></para> </listitem><listitem> " +"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </" +"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=slang</userinput></" +"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=ncurses</" +"userinput></para> </listitem><listitem> " +"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=bogl</userinput></para> </" +"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> " +"</listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=corba</userinput></" +"para> </listitem> </itemizedlist> Lối vào mặc định là " +"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. " +"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> có lẽ thích hợp hơn với tiến " +"trình cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ lối vào " +"<userinput>newt</userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định, vậy thông " +"tin này không phải rất có ích vào lúc này." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "BOOT_DEBUG" -#~ msgstr "BOOT_DEBUG" - -#~ msgid "" -#~ "Setting this boot parameter to 2 will cause the installer's boot process " -#~ "to be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at " -#~ "strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the " -#~ "boot process.)" -#~ msgstr "" -#~ "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến " -#~ "trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc " -#~ "đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có " -#~ "ích trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại " -#~ "tiến trình khởi động.)" +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:2880 +#, no-c-format +msgid "BOOT_DEBUG" +msgstr "BOOT_DEBUG" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2881 +#, no-c-format +msgid "" +"Setting this boot parameter to 2 will cause the installer's boot process to " +"be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at " +"strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot " +"process.)" +msgstr "" +"Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến " +"trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc " +"đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích " +"trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại tiến " +"trình khởi động.)" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "BOOT_DEBUG=0" -#~ msgstr "BOOT_DEBUG=0" - -#~ msgid "This is the default." -#~ msgstr "Đây là giá trị mặc định." +#. Tag: userinput +#: boot-installer.xml:2890 +#, no-c-format +msgid "BOOT_DEBUG=0" +msgstr "BOOT_DEBUG=0" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2891 +#, no-c-format +msgid "This is the default." +msgstr "Đây là giá trị mặc định." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "BOOT_DEBUG=1" -#~ msgstr "BOOT_DEBUG=1" - -#~ msgid "More verbose than usual." -#~ msgstr "Chi tiết hơn cấp thường." +#. Tag: userinput +#: boot-installer.xml:2895 +#, no-c-format +msgid "BOOT_DEBUG=1" +msgstr "BOOT_DEBUG=1" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2896 +#, no-c-format +msgid "More verbose than usual." +msgstr "Chi tiết hơn cấp thường." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "BOOT_DEBUG=2" -#~ msgstr "BOOT_DEBUG=2" - -#~ msgid "Lots of debugging information." -#~ msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi." +#. Tag: userinput +#: boot-installer.xml:2900 +#, no-c-format +msgid "BOOT_DEBUG=2" +msgstr "BOOT_DEBUG=2" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2901 +#, no-c-format +msgid "Lots of debugging information." +msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "BOOT_DEBUG=3" -#~ msgstr "BOOT_DEBUG=3" - -#~ msgid "" -#~ "Shells are run at various points in the boot process to allow detailed " -#~ "debugging. Exit the shell to continue the boot." -#~ msgstr "" -#~ "Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, " -#~ "để cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại " -#~ "khởi động." +#. Tag: userinput +#: boot-installer.xml:2905 +#, no-c-format +msgid "BOOT_DEBUG=3" +msgstr "BOOT_DEBUG=3" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2906 +#, no-c-format +msgid "" +"Shells are run at various points in the boot process to allow detailed " +"debugging. Exit the shell to continue the boot." +msgstr "" +"Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để " +"cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi " +"động." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "INSTALL_MEDIA_DEV" -#~ msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV" - -#~ msgid "" -#~ "The value of the parameter is the path to the device to load the Debian " -#~ "installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</" -#~ "userinput>" -#~ msgstr "" -#~ "Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến " -#~ "thiết bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, " -#~ "<userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</userinput>" +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:2920 +#, no-c-format +msgid "INSTALL_MEDIA_DEV" +msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2921 +#, no-c-format +msgid "" +"The value of the parameter is the path to the device to load the Debian " +"installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</" +"userinput>" +msgstr "" +"Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết " +"bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/" +"dev/floppy/0</userinput>" -#~ msgid "" -#~ "The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the " -#~ "root floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one " -#~ "device." -#~ msgstr "" -#~ "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, " -#~ "có thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2927 +#, no-c-format +msgid "" +"The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root " +"floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device." +msgstr "" +"Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có " +"thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "debian-installer/framebuffer" -#~ msgstr "debian-installer/framebuffer" - -#~ msgid "" -#~ "Some architectures use the kernel framebuffer to offer installation in a " -#~ "number of languages. If framebuffer causes a problem on your system you " -#~ "can disable the feature by the parameter <userinput>debian-installer/" -#~ "framebuffer=false</userinput>, or <userinput>fb=false</userinput> for " -#~ "short. Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank " -#~ "screen, or a freeze within a few minutes after starting the install." -#~ msgstr "" -#~ "Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để " -#~ "cung cấp khả năng cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm " -#~ "khung gây ra lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số " -#~ "<userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung " -#~ "là sai), dạng ngắn là <userinput>fb=false</userinput>. Trường hợp ngụ ý " -#~ "sự khó là thông điệp lỗi về <filename>bterm</filename> hay " -#~ "<filename>bogl</filename>, màn hình trắng hay hệ thống đông đặc trong " -#~ "vòng vài phút sau khi khởi chạy tiến trình cài đặt." +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:2937 +#, no-c-format +msgid "debian-installer/framebuffer" +msgstr "debian-installer/framebuffer" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2938 +#, no-c-format +msgid "" +"Some architectures use the kernel framebuffer to offer installation in a " +"number of languages. If framebuffer causes a problem on your system you can " +"disable the feature by the parameter <userinput>debian-installer/" +"framebuffer=false</userinput>, or <userinput>fb=false</userinput> for short. " +"Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank screen, or " +"a freeze within a few minutes after starting the install." +msgstr "" +"Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để " +"cung cấp khả năng cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung " +"gây ra lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số " +"<userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là " +"sai), dạng ngắn là <userinput>fb=false</userinput>. Trường hợp ngụ ý sự khó " +"là thông điệp lỗi về <filename>bterm</filename> hay <filename>bogl</" +"filename>, màn hình trắng hay hệ thống đông đặc trong vòng vài phút sau khi " +"khởi chạy tiến trình cài đặt." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2948 +#, no-c-format +msgid "" +"The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to " +"disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been " +"reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card." +msgstr "" +"Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt " +"khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông báo trên " +"máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2954 +#, no-c-format +msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30." +msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2958 +#, no-c-format +msgid "Such problems have been reported on hppa." +msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2962 +#, no-c-format +msgid "" +"Because of display problems on some systems, framebuffer support is " +"<emphasis>disabled by default</emphasis> for &arch-title;. This can result " +"in ugly display on systems that do properly support the framebuffer, like " +"those with ATI graphical cards. If you see display problems in the " +"installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/" +"framebuffer=true</userinput> or <userinput>fb=true</userinput> for short." +msgstr "" +"Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung " +"<emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu &arch-" +"title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ thống " +"không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp " +"lỗi trình bày trong tiến trình cài đặt, bạn có thể thử khởi động với tham số " +"<userinput>debian-installer/framebuffer=true</userinput> (bộ đếm khung là " +"đúng); dạng ngắn là <userinput>fb=true</userinput>." -#~ msgid "" -#~ "The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to " -#~ "disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been " -#~ "reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card." -#~ msgstr "" -#~ "Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để " -#~ "tắt khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông " -#~ "báo trên máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon." +# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:2976 +#, no-c-format +msgid "debian-installer/theme" +msgstr "debian-installer/theme" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2977 +#, no-c-format +msgid "" +"A theme determines how the user interface of the installer looks (colors, " +"icons, etc.). What themes are available differs per frontend. Currently both " +"the newt and gtk frontends only have a <quote>dark</quote> theme that was " +"designed for visually impaired users. Set the theme by booting with " +"parameter <userinput>debian-installer/theme=<replaceable>dark</replaceable></" +"userinput> or <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>." +msgstr "" +"Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (màu sắc, biểu tượng v." +"v.). Những sắc thái có sẵn đặc trưng cho lối vào. HIện thời lối vào kiểu cả " +"newt lẫn gtk đều chỉ có một sắc thái <quote>dark</quote> (tối) được thiết kế " +"cho những người dùng thị lực kém. Hãy đặt sắc thái bằng cách khởi động với " +"tham số <userinput>debian-installer/theme=<replaceable>dark</replaceable></" +"userinput> hoặc <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>." -#~ msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30." -#~ msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30." +# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:2990 +#, no-c-format +msgid "debian-installer/probe/usb" +msgstr "debian-installer/probe/usb" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:2991 +#, no-c-format +msgid "" +"Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, if " +"that causes problems." +msgstr "" +"Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm " +"dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi." -#~ msgid "Such problems have been reported on hppa." -#~ msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa." +# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3000 boot-installer.xml:3153 +#, no-c-format +msgid "netcfg/disable_dhcp" +msgstr "netcfg/disable_dhcp" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3001 +#, no-c-format +msgid "" +"By default, the &d-i; automatically probes for network configuration via " +"DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change " +"the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case " +"the DHCP probe fails." +msgstr "" +"Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc " +"thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập " +"được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi " +"thăm dò DCHP." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3008 +#, no-c-format +msgid "" +"If you have a DHCP server on your local network, but want to avoid it " +"because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter " +"<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring the " +"network with DHCP and to enter the information manually." +msgstr "" +"Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí " +"dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số <userinput>netcfg/" +"disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình mạng " +"bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó." -#~ msgid "" -#~ "Because of display problems on some systems, framebuffer support is " -#~ "<emphasis>disabled by default</emphasis> for &arch-title;. This can " -#~ "result in ugly display on systems that do properly support the " -#~ "framebuffer, like those with ATI graphical cards. If you see display " -#~ "problems in the installer, you can try booting with parameter " -#~ "<userinput>debian-installer/framebuffer=true</userinput> or " -#~ "<userinput>fb=true</userinput> for short." -#~ msgstr "" -#~ "Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm " -#~ "khung <emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu " -#~ "&arch-title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ " -#~ "thống không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu " -#~ "bạn gặp lỗi trình bày trong tiến trình cài đặt, bạn có thể thử khởi động " -#~ "với tham số <userinput>debian-installer/framebuffer=true</userinput> (bộ " -#~ "đếm khung là đúng); dạng ngắn là <userinput>fb=true</userinput>." +# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3019 +#, no-c-format +msgid "hw-detect/start_pcmcia" +msgstr "hw-detect/start_pcmcia" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3020 +#, no-c-format +msgid "" +"Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if " +"that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior." +msgstr "" +"Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản " +"khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay là nổi " +"tiếng do trường hợp lỗi này." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "debian-installer/theme" -#~ msgstr "debian-installer/theme" +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3030 +#, no-c-format +msgid "preseed/url" +msgstr "preseed/url" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3031 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"Specify the url to a preconfiguration file to download and use in automating " +"the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: " +"<userinput>url</userinput>." +msgstr "" +"Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi " +"tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, " +"dạng ngắn là <userinput>url</userinput>." -#~ msgid "" -#~ "A theme determines how the user interface of the installer looks (colors, " -#~ "icons, etc.). What themes are available differs per frontend. Currently " -#~ "both the newt and gtk frontends only have a <quote>dark</quote> theme " -#~ "that was designed for visually impaired users. Set the theme by booting " -#~ "with parameter <userinput>debian-installer/theme=<replaceable>dark</" -#~ "replaceable></userinput> or <userinput>theme=<replaceable>dark</" -#~ "replaceable></userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (màu sắc, biểu tượng " -#~ "v.v.). Những sắc thái có sẵn đặc trưng cho lối vào. HIện thời lối vào " -#~ "kiểu cả newt lẫn gtk đều chỉ có một sắc thái <quote>dark</quote> (tối) " -#~ "được thiết kế cho những người dùng thị lực kém. Hãy đặt sắc thái bằng " -#~ "cách khởi động với tham số <userinput>debian-installer/" -#~ "theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput> hoặc " -#~ "<userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>." +# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3041 +#, no-c-format +msgid "preseed/file" +msgstr "preseed/file" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3042 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the " +"install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: " +"<userinput>file</userinput>." +msgstr "" +"Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến " +"trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là " +"<userinput>file</userinput>." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "debian-installer/probe/usb" -#~ msgstr "debian-installer/probe/usb" +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3052 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "auto-install/enabled" +msgstr "debian-installer/theme" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3053 +#, no-c-format +msgid "" +"Delay questions that are normally asked before preseeding is possible until " +"after the network is configured. Short form: <userinput>auto=true</" +"userinput> See <xref linkend=\"preseed-auto\"/> for details about using this " +"to automate installs." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, " -#~ "if that causes problems." -#~ msgstr "" -#~ "Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản " -#~ "thăm dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi." +# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3064 +#, no-c-format +msgid "cdrom-detect/eject" +msgstr "cdrom-detect/eject" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3065 +#, no-c-format +msgid "" +"By default, before rebooting, &d-i; automatically ejects the optical media " +"used during the installation. This can be unnecessary if the system does not " +"automatically boot off the CD. In some cases it may even be undesirable, for " +"example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user " +"is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy " +"style drives cannot reload media automatically." +msgstr "" +"(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; " +"đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có thể " +"không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. Trong " +"một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ đĩa " +"quang không có khả năng nạp lại vật chứa còn người dùng không tại chỗ để tự " +"nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự " +"động vật chứa." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3074 +#, no-c-format +msgid "" +"Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be " +"aware that you may need to ensure that the system does not automatically " +"boot from the optical drive after the initial installation." +msgstr "" +"Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; " +"cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự " +"động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "netcfg/disable_dhcp" -#~ msgstr "netcfg/disable_dhcp" +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3085 +#, no-c-format +msgid "ramdisk_size" +msgstr "ramdisk_size" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3086 +#, no-c-format +msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;." +msgstr "" +"Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa " +"RAM &ramdisksize;." -#~ msgid "" -#~ "By default, the &d-i; automatically probes for network configuration via " -#~ "DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change " -#~ "the obtained settings. You can get to the manual network setup only in " -#~ "case the DHCP probe fails." -#~ msgstr "" -#~ "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu " -#~ "việc thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết " -#~ "lập được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp " -#~ "gặp lỗi thăm dò DCHP." +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3094 +#, no-c-format +msgid "mouse/left" +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "If you have a DHCP server on your local network, but want to avoid it " -#~ "because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter " -#~ "<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring " -#~ "the network with DHCP and to enter the information manually." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy " -#~ "thí dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số <userinput>netcfg/" -#~ "disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình " -#~ "mạng bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3095 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"For the gtk frontend (graphical installer), users can switch the mouse to " +"left-handed operation by setting this parameter to <userinput>true</" +"userinput>." +msgstr "" +"Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần cứng " +"trong directfb bị tắt theo mặc định. Để bật nó, hãy đặt tham số này thành " +"<userinput>true</userinput> khi khởi động bộ cài đặt." + +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3104 +#, no-c-format +msgid "directfb/hw-accel" +msgstr "directfb/hw-accel" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3105 +#, no-c-format +msgid "" +"For the gtk frontend (graphical installer), hardware acceleration in " +"directfb is disabled by default. To enable it, set this parameter to " +"<userinput>true</userinput> when booting the installer." +msgstr "" +"Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần cứng " +"trong directfb bị tắt theo mặc định. Để bật nó, hãy đặt tham số này thành " +"<userinput>true</userinput> khi khởi động bộ cài đặt." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "hw-detect/start_pcmcia" -#~ msgstr "hw-detect/start_pcmcia" - -#~ msgid "" -#~ "Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, " -#~ "if that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior." -#~ msgstr "" -#~ "Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn " -#~ "cản khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay " -#~ "là nổi tiếng do trường hợp lỗi này." +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3115 +#, no-c-format +msgid "rescue/enable" +msgstr "rescue/enable" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3116 +#, no-c-format +msgid "" +"Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than " +"performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>." +msgstr "" +"(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, " +"hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>." -# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "preseed/url" -#~ msgstr "preseed/url" +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3127 +#, no-c-format +msgid "Using boot parameters to answer questions" +msgstr "" -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Specify the url to a preconfiguration file to download and use in " -#~ "automating the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short " -#~ "form: <userinput>url</userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng " -#~ "khi tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install" -#~ "\"/>, dạng ngắn là <userinput>url</userinput>." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3128 +#, no-c-format +msgid "" +"With some exceptions, a value can be set at the boot prompt for any question " +"asked during the installation, though this is only really useful in specific " +"cases. General instructions how to do this can be found in <xref linkend=" +"\"preseed-bootparms\"/>. Some specific examples are listed below." +msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "preseed/file" -#~ msgstr "preseed/file" - -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the " -#~ "install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: " -#~ "<userinput>file</userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến " -#~ "trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là " -#~ "<userinput>file</userinput>." +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3140 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "debian-installer/locale" +msgstr "debian-installer/theme" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3141 +#, no-c-format +msgid "" +"Can be used to set both the language and country for the installation. This " +"will only work if the locale is supported in Debian. Short form: " +"<userinput>locale</userinput>. For example, use <userinput>locale=de_CH</" +"userinput> to select German as language and Switserland as country." +msgstr "" -# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "cdrom-detect/eject" -#~ msgstr "cdrom-detect/eject" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3154 +#, no-c-format +msgid "" +"Set to <userinput>true</userinput> if you want to disable DHCP and instead " +"force static network configuration." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "By default, before rebooting, &d-i; automatically ejects the optical " -#~ "media used during the installation. This can be unnecessary if the system " -#~ "does not automatically boot off the CD. In some cases it may even be " -#~ "undesirable, for example if the optical drive cannot reinsert the media " -#~ "itself and the user is not there to do it manually. Many slot loading, " -#~ "slim-line, and caddy style drives cannot reload media automatically." -#~ msgstr "" -#~ "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; " -#~ "đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có " -#~ "thể không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. " -#~ "Trong một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ " -#~ "đĩa quang không có khả năng nạp lại vật chứa còn người dùng không tại chỗ " -#~ "để tự nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải " -#~ "lại tự động vật chứa." +#. Tag: term +#: boot-installer.xml:3163 +#, no-c-format +msgid "tasksel:tasksel/first" +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be " -#~ "aware that you may need to ensure that the system does not automatically " -#~ "boot from the optical drive after the initial installation." -#~ msgstr "" -#~ "Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự " -#~ "động; cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi " -#~ "động tự động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3164 +#, no-c-format +msgid "" +"Can be used to select tasks that are not available from the interactive task " +"list, such as the <literal>kde-desktop</literal> task. See <xref linkend=" +"\"pkgsel\"/> for additional information. Short form: <userinput>tasks</" +"userinput>." +msgstr "" -# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "ramdisk_size" -#~ msgstr "ramdisk_size" +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3178 +#, no-c-format +msgid "Passing parameters to kernel modules" +msgstr "" -#~ msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ " -#~ "đĩa RAM &ramdisksize;." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3179 +#, no-c-format +msgid "" +"If drivers are compiled into the kernel, you can pass parameters to them as " +"described in the kernel documentation. However, if drivers are compiled as " +"modules and because kernel modules are loaded a bit differently during an " +"installation than when booting an installed system, it is not possible to " +"pass parameters to modules as you would normally do. Instead, you need to " +"use a special syntax recognized by the installer which will then make sure " +"that the parameters are saved in the proper configuration files and will " +"thus be used when the modules are actually loaded. The parameters will also " +"be propagated automatically to the configuration for the installed system." +msgstr "" -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "For the gtk frontend (graphical installer), users can switch the mouse to " -#~ "left-handed operation by setting this parameter to <userinput>true</" -#~ "userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần " -#~ "cứng trong directfb bị tắt theo mặc định. Để bật nó, hãy đặt tham số này " -#~ "thành <userinput>true</userinput> khi khởi động bộ cài đặt." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3192 +#, no-c-format +msgid "" +"Note that it is now quite rare that parameters need to be passed to modules. " +"In most cases the kernel will be able to probe the hardware present in a " +"system and set good defaults that way. However, in some situations it may " +"still be needed to set parameters manually." +msgstr "" -#~ msgid "directfb/hw-accel" -#~ msgstr "directfb/hw-accel" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3199 +#, no-c-format +msgid "" +"The syntax to use to set parameters for modules is: " +"<informalexample><screen>\n" +"<replaceable>module_name</replaceable>.<replaceable>parameter_name</" +"replaceable>=<replaceable>value</replaceable>\n" +"</screen></informalexample> If you need to pass multiple parameters to the " +"same or different modules, just repeat this. For example, to set an old 3Com " +"network interface card to use the BNC (coax) connector and IRQ 10, you would " +"pass:" +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "For the gtk frontend (graphical installer), hardware acceleration in " -#~ "directfb is disabled by default. To enable it, set this parameter to " -#~ "<userinput>true</userinput> when booting the installer." -#~ msgstr "" -#~ "Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần " -#~ "cứng trong directfb bị tắt theo mặc định. Để bật nó, hãy đặt tham số này " -#~ "thành <userinput>true</userinput> khi khởi động bộ cài đặt." +#. Tag: screen +#: boot-installer.xml:3209 +#, no-c-format +msgid "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10" +msgstr "" -# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#~ msgid "rescue/enable" -#~ msgstr "rescue/enable" +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3221 +#, no-c-format +msgid "Troubleshooting the Installation Process" +msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt" + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3226 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "CD-ROM Reliability" +msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3227 +#, no-c-format +msgid "" +"Sometimes, especially with older CD-ROM drives, the installer may fail to " +"boot from a CD-ROM. The installer may also — even after booting " +"successfully from CD-ROM — fail to recognize the CD-ROM or return " +"errors while reading from it during the installation." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than " -#~ "performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, " -#~ "hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3234 +#, no-c-format +msgid "" +"There are a many different possible causes for these problems. We can only " +"list some common issues and provide general suggestions on how to deal with " +"them. The rest is up to you." +msgstr "" -# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#, fuzzy -#~ msgid "debian-installer/locale" -#~ msgstr "debian-installer/theme" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3240 +#, no-c-format +msgid "There are two very simple things that you should try first." +msgstr "" -#~ msgid "Troubleshooting the Installation Process" -#~ msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3245 +#, no-c-format +msgid "" +"If the CD-ROM does not boot, check that it was inserted correctly and that " +"it is not dirty." +msgstr "" -#, fuzzy -#~ msgid "CD-ROM Reliability" -#~ msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3251 +#, no-c-format +msgid "" +"If the installer fails to recognize a CD-ROM, try just running the option " +"<menuchoice> <guimenuitem>Detect and mount CD-ROM</guimenuitem> </" +"menuchoice> a second time. Some DMA related issues with older CD-ROM drives " +"are known to be resolved in this way." +msgstr "" -#~ msgid "Floppy Disk Reliability" -#~ msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3261 +#, no-c-format +msgid "" +"If this does not work, then try the suggestions in the subsections below. " +"Most, but not all, suggestions discussed there are valid for both CD-ROM and " +"DVD, but we'll use the term CD-ROM for simplicity." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems " -#~ "to be floppy disk reliability." -#~ msgstr "" -#~ "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự " -#~ "đáng tin cậy của đĩa mềm." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3267 +#, no-c-format +msgid "" +"If you cannot get the installation working from CD-ROM, try one of the other " +"installation methods that are available." +msgstr "" -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "The boot floppy is the floppy with the worst problems, because it is read " -#~ "by the hardware directly, before Linux boots. Often, the hardware doesn't " -#~ "read as reliably as the Linux floppy disk driver, and may just stop " -#~ "without printing an error message if it reads incorrect data. There can " -#~ "also be failures in the driver floppies, most of which indicate " -#~ "themselves with a flood of messages about disk I/O errors." -#~ msgstr "" -#~ "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần " -#~ "cứng đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc " -#~ "đáng tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, " -#~ "không in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi " -#~ "trong những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều " -#~ "thông điệp về lỗi nhập/xuất trên đĩa." - -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "If you are having the installation stall at a particular floppy, the " -#~ "first thing you should do is write the image to a <emphasis>different</" -#~ "emphasis> floppy and see if that solves the problem. Simply reformatting " -#~ "the old floppy may not be sufficient, even if it appears that the floppy " -#~ "was reformatted and written with no errors. It is sometimes useful to try " -#~ "writing the floppy on a different system." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, " -#~ "trước tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm đó và ghi nó vào một đĩa mềm " -#~ "<emphasis>khác</emphasis>. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa " -#~ "mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. " -#~ "Thỉnh thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác." +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3275 +#, no-c-format +msgid "Common issues" +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</" -#~ "emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the " -#~ "third floppy." -#~ msgstr "" -#~ "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào " -#~ "đĩa mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động " -#~ "được, còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3278 +#, no-c-format +msgid "" +"Some older CD-ROM drives do not support reading from discs that were burned " +"at high speeds using a modern CD writer." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "Other users have reported that simply rebooting a few times with the same " -#~ "floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due " -#~ "to buggy hardware or firmware floppy drivers." -#~ msgstr "" -#~ "Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng " -#~ "một đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các " -#~ "vấn đề này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần " -#~ "cứng." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3284 +#, no-c-format +msgid "" +"If your system boots correctly from the CD-ROM, it does not necessarily mean " +"that Linux also supports the CD-ROM (or, more correctly, the controller that " +"your CD-ROM drive is connected to)." +msgstr "" -#~ msgid "Boot Configuration" -#~ msgstr "Cấu hình khởi động" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3291 +#, no-c-format +msgid "" +"Some older CD-ROM drives do not work correctly if <quote>direct memory " +"access</quote> (DMA) is enabled." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "If you have problems and the kernel hangs during the boot process, " -#~ "doesn't recognize peripherals you actually have, or drives are not " -#~ "recognized properly, the first thing to check is the boot parameters, as " -#~ "discussed in <xref linkend=\"boot-parms\"/>." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, " -#~ "không nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên " -#~ "bạn cần phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong " -#~ "<xref linkend=\"boot-parms\"/>." +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3302 +#, no-c-format +msgid "How to investigate and maybe solve issues" +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with " -#~ "the installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in " -#~ "your kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài " -#~ "đặt, hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống " -#~ "tập tin thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt " -#~ "cần thiết biến này." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3303 +#, no-c-format +msgid "If the CD-ROM fails to boot, try the suggestions listed below." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and " -#~ "then trying booting again. <phrase arch=\"x86\">Internal modems, sound " -#~ "cards, and Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>" -#~ msgstr "" -#~ "Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, " -#~ "rồi thử lại khởi động. <phrase arch=\"x86\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm " -#~ "thanh và thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3308 +#, no-c-format +msgid "" +"Check that your BIOS actually supports booting from CD-ROM (older systems " +"possibly don't) and that your CD-ROM drive supports the media you are using." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "If you have a large amount of memory installed in your machine, more than " -#~ "512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to " -#~ "include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, " -#~ "such as <userinput>mem=512m</userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và " -#~ "trình cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải " -#~ "thêm một đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v." -#~ "d. <userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3314 +#, no-c-format +msgid "" +"If you downloaded an iso image, check that the md5sum of that image matches " +"the one listed for the image in the <filename>MD5SUMS</filename> file that " +"should be present in the same location as where you downloaded the image " +"from. <informalexample><screen>\n" +"$ md5sum <replaceable>debian-testing-i386-netinst.iso</replaceable>\n" +"a20391b12f7ff22ef705cee4059c6b92 <replaceable>debian-testing-i386-netinst." +"iso</replaceable>\n" +"</screen></informalexample> Next, check that the md5sum of the burned CD-ROM " +"matches as well. The following command should work. It uses the size of the " +"image to read the correct number of bytes from the CD-ROM." +msgstr "" -#~ msgid "Common &arch-title; Installation Problems" -#~ msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường" +#. Tag: screen +#: boot-installer.xml:3327 +#, no-c-format +msgid "" +"$ dd if=/dev/cdrom | \\\n" +"> head -c `stat --format=%s <replaceable>debian-testing-i386-netinst.iso</" +"replaceable>` | \\\n" +"> md5sum\n" +"a20391b12f7ff22ef705cee4059c6b92 -\n" +"262668+0 records in\n" +"262668+0 records out\n" +"134486016 bytes (134 MB) copied, 97.474 seconds, 1.4 MB/s" +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "There are some common installation problems that can be solved or avoided " -#~ "by passing certain boot parameters to the installer." -#~ msgstr "" -#~ "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh " -#~ "bằng cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3332 +#, no-c-format +msgid "" +"If, after the installer has been booted successfully, the CD-ROM is not " +"detected, sometimes simply trying again may solve the problem. If you have " +"more than one CD-ROM drive, try changing the CD-ROM to the other drive. If " +"that does not work or if the CD-ROM is recognized but there are errors when " +"reading from it, try the suggestions listed below. Some basic knowledge of " +"Linux is required for this. To execute any of the commands, you should first " +"switch to the second virtual console (VT2) and activate the shell there." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you " -#~ "receive errors reading from the floppy, even when you know the floppy is " -#~ "good, try the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn " -#~ "gặp lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy " -#~ "thử nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng " -#~ "nghĩ)." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3344 +#, no-c-format +msgid "" +"Switch to VT4 or view the contents of <filename>/var/log/syslog</filename> " +"(use <command>nano</command> as editor) to check for any specific error " +"messages. After that, also check the output of <command>dmesg</command>." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "On some systems, such as the IBM PS/1 or ValuePoint (which have ST-506 " -#~ "disk drivers), the IDE drive may not be properly recognized. Again, try " -#~ "it first without the parameters and see if the IDE drive is recognized " -#~ "properly. If not, determine your drive geometry (cylinders, heads, and " -#~ "sectors), and use the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</" -#~ "replaceable>,<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</" -#~ "replaceable></userinput>." -#~ msgstr "" -#~ "Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều " -#~ "khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần " -#~ "nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận " -#~ "diện cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số " -#~ "hình trụ [cylinders], số đầu [heads] và số rãnh ghi [sectors]) rồi nhập " -#~ "tham số <userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</" -#~ "replaceable>, <replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3351 +#, no-c-format +msgid "" +"Check in the output of <command>dmesg</command> if your CD-ROM drive was " +"recognized. You should see something like (the lines do not necessarily have " +"to be consecutive): <informalexample><screen>\n" +"Probing IDE interface ide1...\n" +"hdc: TOSHIBA DVD-ROM SD-R6112, ATAPI CD/DVD-ROM drive\n" +"ide1 at 0x170-0x177,0x376 on irq 15\n" +"hdc: ATAPI 24X DVD-ROM DVD-R CD-R/RW drive, 2048kB Cache, UDMA(33)\n" +"Uniform CD-ROM driver Revision: 3.20\n" +"</screen></informalexample> If you don't see something like that, chances " +"are the controller your CD-ROM is connected to was not recognized or may be " +"not supported at all. If you know what driver is needed for the controller, " +"you can try loading it manually using <command>modprobe</command>." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "If you have a very old machine, and the kernel hangs after saying " -#~ "<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you " -#~ "should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which " -#~ "disables this test." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói " -#~ "<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm " -#~ "tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</" -#~ "userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3365 +#, no-c-format +msgid "" +"Check that there is a device node for your CD-ROM drive under <filename>/dev/" +"</filename>. In the example above, this would be <filename>/dev/hdc</" +"filename>. There should also be a <filename>/dev/cdroms/cdrom0</filename>." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "If your screen begins to show a weird picture while the kernel boots, eg. " -#~ "pure white, pure black or colored pixel garbage, your system may contain " -#~ "a problematic video card which does not switch to the framebuffer mode " -#~ "properly. Then you can use the boot parameter <userinput>fb=false " -#~ "video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only the " -#~ "English language will be available during the installation due to limited " -#~ "console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn " -#~ "hình hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ " -#~ "máy đó chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. " -#~ "Trong trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động " -#~ "<userinput>fb=false video=vga16:off</userinput> (bộ đệm khung là sai, ảnh " -#~ "động=vga16:tắt) để tắt bàn điều khiển bộ đệm khung. Tiếc là tiến trình " -#~ "cài đặt sẽ chạy chỉ bằng tiếng Anh, do tính năng bàn điều khiển bị hạn " -#~ "chế. Xem <xref linkend=\"boot-parms\"/> để tìm chi tiết." - -#~ msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase" -#~ msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3373 +#, no-c-format +msgid "" +"Use the <command>mount</command> command to check if the CD-ROM is already " +"mounted; if not, try mounting it manually: <informalexample><screen>\n" +"$ mount /dev/<replaceable>hdc</replaceable> /cdrom\n" +"</screen></informalexample> Check if there are any error messages after that " +"command." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "Some laptop models produced by Dell are known to crash when PCMCIA device " -#~ "detection tries to access some hardware addresses. Other laptops may " -#~ "display similar problems. If you experience such a problem and you don't " -#~ "need PCMCIA support during the installation, you can disable PCMCIA using " -#~ "the <userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. " -#~ "You can then configure PCMCIA after the installation is completed and " -#~ "exclude the resource range causing the problems." -#~ msgstr "" -#~ "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả " -#~ "năng phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng " -#~ "riêng. Máy tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi " -#~ "như vậy còn không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có " -#~ "thể tắt khả năng PCMCIA bằng tham số khởi động <userinput>hw-detect/" -#~ "start_pcmcia=false</userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy " -#~ "PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại " -#~ "trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3383 +#, no-c-format +msgid "" +"Check if DMA is currently enabled: <informalexample><screen>\n" +"$ cd /proc/<replaceable>ide</replaceable>/<replaceable>hdc</replaceable>\n" +"$ grep using_dma settings\n" +"using_dma 1 0 1 rw\n" +"</screen></informalexample> A <quote>1</quote> in the first column after " +"<literal>using_dma</literal> means it is enabled. If it is, try disabling " +"it: <informalexample><screen>\n" +"$ echo -n \"using_dma:0\" >settings\n" +"</screen></informalexample> Make sure that you are in the directory for the " +"device that corresponds to your CD-ROM drive." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "Alternatively, you can boot the installer in expert mode. You will then " -#~ "be asked to enter the resource range options your hardware needs. For " -#~ "example, if you have one of the Dell laptops mentioned above, you should " -#~ "enter <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> here. There is also " -#~ "a list of some common resource range options in the <ulink url=\"http://" -#~ "pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System " -#~ "resource settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have " -#~ "to omit the commas, if any, when you enter this value in the installer." -#~ msgstr "" -#~ "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc " -#~ "đó, bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho " -#~ "phần cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, " -#~ "bạn nên nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại " -#~ "trừ cổng số 0x800-0x8ff). Cũng có danh sách một số tùy chọn phạm vị tài " -#~ "nguyên thường trong <ulink url=\"http://pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/" -#~ "PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">tiết đoạn thiết lập tài nguyên hệ thống của " -#~ "tài liệu PCMCIA Thế Nào</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, " -#~ "nếu có, khi nhập giá trị này vào trình cài đặt." - -#~ msgid "System Freeze while Loading the USB Modules" -#~ msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải các mô-đun USB" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3398 +#, no-c-format +msgid "" +"If there are any problems during the installation, try checking the " +"integrity of the CD-ROM using the option near the bottom of the installer's " +"main menu. This option can also be used as a general test if the CD-ROM can " +"be read reliably." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "The kernel normally tries to install USB modules and the USB keyboard " -#~ "driver in order to support some non-standard USB keyboards. However, " -#~ "there are some broken USB systems where the driver hangs on loading. A " -#~ "possible workaround may be disabling the USB controller in your mainboard " -#~ "BIOS setup. Another option is passing the <userinput>debian-installer/" -#~ "probe/usb=false</userinput> parameter at the boot prompt, which will " -#~ "prevent the modules from being loaded." -#~ msgstr "" -#~ "Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím " -#~ "USB, để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ " -#~ "thống USB bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Sự " -#~ "chỉnh sửa có thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo " -#~ "mạch chính. Một tùy chọn khác là việc nhập tham số <userinput>debian-" -#~ "installer/probe/usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/" -#~ "USB=sai) tại dấu nhắc khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB." +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3413 +#, no-c-format +msgid "Floppy Disk Reliability" +msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm" -#~ msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages" -#~ msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3415 +#, no-c-format +msgid "" +"The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to " +"be floppy disk reliability." +msgstr "" +"Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự " +"đáng tin cậy của đĩa mềm." -#~ msgid "" -#~ "During the boot sequence, you may see many messages in the form " -#~ "<computeroutput>can't find <replaceable>something</replaceable> </" -#~ "computeroutput>, or <computeroutput> <replaceable>something</replaceable> " -#~ "not present</computeroutput>, <computeroutput>can't initialize " -#~ "<replaceable>something</replaceable> </computeroutput>, or even " -#~ "<computeroutput>this driver release depends on <replaceable>something</" -#~ "replaceable> </computeroutput>. Most of these messages are harmless. You " -#~ "see them because the kernel for the installation system is built to run " -#~ "on computers with many different peripheral devices. Obviously, no one " -#~ "computer will have every possible peripheral device, so the operating " -#~ "system may emit a few complaints while it looks for peripherals you don't " -#~ "own. You may also see the system pause for a while. This happens when it " -#~ "is waiting for a device to respond, and that device is not present on " -#~ "your system. If you find the time it takes to boot the system " -#~ "unacceptably long, you can create a custom kernel later (see <xref " -#~ "linkend=\"kernel-baking\"/>)." -#~ msgstr "" -#~ "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng " -#~ "<computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </" -#~ "computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> " -#~ "<replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có " -#~ "cái đó), <computeroutput>can't initialize <replaceable>cái gì</" -#~ "replaceable> </computeroutput> (không thể sở khởi cái đó), ngay cả " -#~ "<computeroutput>this driver release depends on <replaceable>cái gì</" -#~ "replaceable> </computeroutput> (bản phát hành trình điều khiển này phụ " -#~ "thuộc vào cái đó). Phần lớn thông điệp này là vô hại. Bạn thấy chúng chỉ " -#~ "vì hạt nhân của hệ thống cài đặt được xây dựng để chạy trên máy tính có " -#~ "nhiều thiết bị ngoại vi khác nhau. Không có máy tính riêng lẻ có tất cả " -#~ "các thiết bị ngoại vi, vì vậy hệ điều hành có thể hiển thị một số thông " -#~ "điệp lỗi trong khi tìm ngoại vi không có. Có lẽ bạn cũng xem hệ thống tạm " -#~ "ngừng một chút. Có xảy ra trong khi nó đợi thiết bị đáp ứng, nhưng thiết " -#~ "bị đó không nằm trên hệ thống của bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống " -#~ "chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt nhân riêng vào lúc sau (xem <xref " -#~ "linkend=\"kernel-baking\"/>)." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3420 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"The boot floppy is the floppy with the worst problems, because it is read by " +"the hardware directly, before Linux boots. Often, the hardware doesn't read " +"as reliably as the Linux floppy disk driver, and may just stop without " +"printing an error message if it reads incorrect data. There can also be " +"failures in the driver floppies, most of which indicate themselves with a " +"flood of messages about disk I/O errors." +msgstr "" +"Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần cứng " +"đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng " +"tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không " +"in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong " +"những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông điệp " +"về lỗi nhập/xuất trên đĩa." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3429 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"If you are having the installation stall at a particular floppy, the first " +"thing you should do is write the image to a <emphasis>different</emphasis> " +"floppy and see if that solves the problem. Simply reformatting the old " +"floppy may not be sufficient, even if it appears that the floppy was " +"reformatted and written with no errors. It is sometimes useful to try " +"writing the floppy on a different system." +msgstr "" +"Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước " +"tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm đó và ghi nó vào một đĩa mềm " +"<emphasis>khác</emphasis>. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa " +"mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉnh " +"thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3438 +#, no-c-format +msgid "" +"One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</" +"emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the " +"third floppy." +msgstr "" +"Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa " +"mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, " +"còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba." -#~ msgid "Bug Reporter" -#~ msgstr "Bộ thông báo lỗi" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3444 +#, no-c-format +msgid "" +"Normally you should not have to download a floppy image again, but if you " +"are experiencing problems it is always useful to verify that the images were " +"downloaded correctly by verifying their md5sums." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "If you get through the initial boot phase but cannot complete the " -#~ "install, the bug reporter menu choice may be helpful. It lets you store " -#~ "system error logs and configuration information from the installer to a " -#~ "floppy, or download them in a web browser. This information may provide " -#~ "clues as to what went wrong and how to fix it. If you are submitting a " -#~ "bug report you may want to attach this information to the bug report." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt " -#~ "xong, mục trình đơn thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất " -#~ "giữ vào đĩa mềm bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài " -#~ "đặt, hoặc tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ " -#~ "bạn tìm biết nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng " -#~ "có thể đính kèm thông tin này." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3450 +#, no-c-format +msgid "" +"Other users have reported that simply rebooting a few times with the same " +"floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to " +"buggy hardware or firmware floppy drivers." +msgstr "" +"Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một " +"đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề " +"này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3459 +#, no-c-format +msgid "Boot Configuration" +msgstr "Cấu hình khởi động" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3461 +#, no-c-format +msgid "" +"If you have problems and the kernel hangs during the boot process, doesn't " +"recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized " +"properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in " +"<xref linkend=\"boot-parms\"/>." +msgstr "" +"Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không " +"nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần " +"phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong <xref linkend=" +"\"boot-parms\"/>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3468 +#, no-c-format +msgid "" +"If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with the " +"installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in your " +"kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>." +msgstr "" +"Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, " +"hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin " +"thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết " +"biến này." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3475 +#, no-c-format +msgid "" +"Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then " +"trying booting again. <phrase arch=\"x86\">Internal modems, sound cards, and " +"Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>" +msgstr "" +"Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi " +"thử lại khởi động. <phrase arch=\"x86\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh và " +"thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>" -#~ msgid "" -#~ "Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/" -#~ "</filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</" -#~ "filename> after the computer has been booted into the installed system." -#~ msgstr "" -#~ "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</" -#~ "filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/" -#~ "installer/</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được " -#~ "cài đặt." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3481 +#, no-c-format +msgid "" +"If you have a large amount of memory installed in your machine, more than " +"512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to " +"include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such " +"as <userinput>mem=512m</userinput>." +msgstr "" +"Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình " +"cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một " +"đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. " +"<userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3492 +#, no-c-format +msgid "Common &arch-title; Installation Problems" +msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3493 +#, no-c-format +msgid "" +"There are some common installation problems that can be solved or avoided by " +"passing certain boot parameters to the installer." +msgstr "" +"Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng " +"cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt." -#~ msgid "Submitting Installation Reports" -#~ msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3498 +#, no-c-format +msgid "" +"Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive " +"errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try " +"the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>." +msgstr "" +"Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp " +"lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử " +"nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)." -#~ msgid "" -#~ "If you still have problems, please submit an installation report. We also " -#~ "encourage installation reports to be sent even if the installation is " -#~ "successful, so that we can get as much information as possible on the " -#~ "largest number of hardware configurations." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi " -#~ "khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đặt là " -#~ "thành công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình " -#~ "phần cứng khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp " -#~ "khó khăn viết tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm " -#~ "Việt Hoá Tự Do <email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ " -#~ "dịch cho bạn.]" +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3504 +#, no-c-format +msgid "" +"On some systems, such as the IBM PS/1 or ValuePoint (which have ST-506 disk " +"drivers), the IDE drive may not be properly recognized. Again, try it first " +"without the parameters and see if the IDE drive is recognized properly. If " +"not, determine your drive geometry (cylinders, heads, and sectors), and use " +"the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</replaceable>," +"<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</replaceable></" +"userinput>." +msgstr "" +"Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều " +"khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần " +"nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện " +"cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ " +"[cylinders], số đầu [heads] và số rãnh ghi [sectors]) rồi nhập tham số " +"<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>, " +"<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3513 +#, no-c-format +msgid "" +"If you have a very old machine, and the kernel hangs after saying " +"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you " +"should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which disables " +"this test." +msgstr "" +"Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói " +"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm " +"tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</" +"userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3520 +#, no-c-format +msgid "" +"If your screen begins to show a weird picture while the kernel boots, eg. " +"pure white, pure black or colored pixel garbage, your system may contain a " +"problematic video card which does not switch to the framebuffer mode " +"properly. Then you can use the boot parameter <userinput>fb=false " +"video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only the " +"English language will be available during the installation due to limited " +"console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details." +msgstr "" +"Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình " +"hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy đó " +"chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong " +"trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động <userinput>fb=false " +"video=vga16:off</userinput> (bộ đệm khung là sai, ảnh động=vga16:tắt) để tắt " +"bàn điều khiển bộ đệm khung. Tiếc là tiến trình cài đặt sẽ chạy chỉ bằng " +"tiếng Anh, do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem <xref linkend=\"boot-" +"parms\"/> để tìm chi tiết." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3534 +#, no-c-format +msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase" +msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3535 +#, no-c-format +msgid "" +"Some laptop models produced by Dell are known to crash when PCMCIA device " +"detection tries to access some hardware addresses. Other laptops may display " +"similar problems. If you experience such a problem and you don't need PCMCIA " +"support during the installation, you can disable PCMCIA using the " +"<userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. You can " +"then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the " +"resource range causing the problems." +msgstr "" +"Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng " +"phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. Máy " +"tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy còn " +"không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt khả " +"năng PCMCIA bằng tham số khởi động <userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</" +"userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, " +"bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3545 +#, no-c-format +msgid "" +"Alternatively, you can boot the installer in expert mode. You will then be " +"asked to enter the resource range options your hardware needs. For example, " +"if you have one of the Dell laptops mentioned above, you should enter " +"<userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> here. There is also a list " +"of some common resource range options in the <ulink url=\"http://pcmcia-cs." +"sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System resource " +"settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have to omit the " +"commas, if any, when you enter this value in the installer." +msgstr "" +"Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, " +"bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần " +"cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, bạn nên " +"nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số " +"0x800-0x8ff). Cũng có danh sách một số tùy chọn phạm vị tài nguyên thường " +"trong <ulink url=\"http://pcmcia-cs.sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1." +"html#ss1.12\">tiết đoạn thiết lập tài nguyên hệ thống của tài liệu PCMCIA " +"Thế Nào</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá " +"trị này vào trình cài đặt." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3562 +#, no-c-format +msgid "System Freeze while Loading the USB Modules" +msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải các mô-đun USB" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3563 +#, no-c-format +msgid "" +"The kernel normally tries to install USB modules and the USB keyboard driver " +"in order to support some non-standard USB keyboards. However, there are some " +"broken USB systems where the driver hangs on loading. A possible workaround " +"may be disabling the USB controller in your mainboard BIOS setup. Another " +"option is passing the <userinput>debian-installer/probe/usb=false</" +"userinput> parameter at the boot prompt, which will prevent the modules from " +"being loaded." +msgstr "" +"Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, " +"để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ thống USB " +"bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Sự chỉnh sửa có " +"thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. Một " +"tùy chọn khác là việc nhập tham số <userinput>debian-installer/probe/" +"usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc " +"khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3577 +#, no-c-format +msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages" +msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3579 +#, no-c-format +msgid "" +"During the boot sequence, you may see many messages in the form " +"<computeroutput>can't find <replaceable>something</replaceable> </" +"computeroutput>, or <computeroutput> <replaceable>something</replaceable> " +"not present</computeroutput>, <computeroutput>can't initialize " +"<replaceable>something</replaceable> </computeroutput>, or even " +"<computeroutput>this driver release depends on <replaceable>something</" +"replaceable> </computeroutput>. Most of these messages are harmless. You see " +"them because the kernel for the installation system is built to run on " +"computers with many different peripheral devices. Obviously, no one computer " +"will have every possible peripheral device, so the operating system may emit " +"a few complaints while it looks for peripherals you don't own. You may also " +"see the system pause for a while. This happens when it is waiting for a " +"device to respond, and that device is not present on your system. If you " +"find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create " +"a custom kernel later (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." +msgstr "" +"Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng " +"<computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </" +"computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> " +"<replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái " +"đó), <computeroutput>can't initialize <replaceable>cái gì</replaceable> </" +"computeroutput> (không thể sở khởi cái đó), ngay cả <computeroutput>this " +"driver release depends on <replaceable>cái gì</replaceable> </" +"computeroutput> (bản phát hành trình điều khiển này phụ thuộc vào cái đó). " +"Phần lớn thông điệp này là vô hại. Bạn thấy chúng chỉ vì hạt nhân của hệ " +"thống cài đặt được xây dựng để chạy trên máy tính có nhiều thiết bị ngoại vi " +"khác nhau. Không có máy tính riêng lẻ có tất cả các thiết bị ngoại vi, vì " +"vậy hệ điều hành có thể hiển thị một số thông điệp lỗi trong khi tìm ngoại " +"vi không có. Có lẽ bạn cũng xem hệ thống tạm ngừng một chút. Có xảy ra trong " +"khi nó đợi thiết bị đáp ứng, nhưng thiết bị đó không nằm trên hệ thống của " +"bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt " +"nhân riêng vào lúc sau (xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3604 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "Reporting Installation Problems" +msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3605 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"If you get through the initial boot phase but cannot complete the install, " +"the menu option <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> may be helpful. " +"It lets you store system error logs and configuration information from the " +"installer to a floppy, or download them using a web browser. This " +"information may provide clues as to what went wrong and how to fix it. If " +"you are submitting a bug report you may want to attach this information to " +"the bug report." +msgstr "" +"Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, " +"mục trình đơn thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào " +"đĩa mềm bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt, hoặc " +"tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết " +"nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng có thể đính kèm " +"thông tin này." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3616 +#, no-c-format +msgid "" +"Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</" +"filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</" +"filename> after the computer has been booted into the installed system." +msgstr "" +"Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</" +"filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/" +"</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt." + +#. Tag: title +#: boot-installer.xml:3627 +#, no-c-format +msgid "Submitting Installation Reports" +msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3628 +#, no-c-format +msgid "" +"If you still have problems, please submit an installation report. We also " +"encourage installation reports to be sent even if the installation is " +"successful, so that we can get as much information as possible on the " +"largest number of hardware configurations." +msgstr "" +"Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi " +"khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đặt là thành " +"công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng " +"khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp khó khăn viết " +"tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do " +"<email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]" + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3635 +#, no-c-format +msgid "" +"Note that your installation report will be published in the Debian Bug " +"Tracking System (BTS) and forwarded to a public mailing list. Make sure that " +"you use an E-Mail address that you do not mind being made public." +msgstr "" -#~ msgid "" -#~ "If you have a working Debian system, the easiest way to send an " -#~ "installation report is to install the installation-report and reportbug " -#~ "packages (<command>apt-get install installation-report reportbug</" -#~ "command>) and run the command <command>reportbug installation-report</" -#~ "command>." -#~ msgstr "" -#~ "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo " -#~ "cài đặt là cài đặt gói <filename>installation-report</filename> (báo cáo " -#~ "cài đặt) và <filename>reportbug</filename> (thông báo lỗi) bằng lệnh " -#~ "<command>apt-get install installation-report reportbug</command>, rồi " -#~ "chạy lệnh thông báo lỗi <command>reportbug installation-report</command>." +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3641 +#, no-c-format +msgid "" +"If you have a working Debian system, the easiest way to send an installation " +"report is to install the installation-report and reportbug packages " +"(<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) and run " +"the command <command>reportbug installation-report</command>." +msgstr "" +"Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài " +"đặt là cài đặt gói <filename>installation-report</filename> (báo cáo cài " +"đặt) và <filename>reportbug</filename> (thông báo lỗi) bằng lệnh " +"<command>apt-get install installation-report reportbug</command>, rồi chạy " +"lệnh thông báo lỗi <command>reportbug installation-report</command>." + +#. Tag: para +#: boot-installer.xml:3648 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"Alternatively you can use this template when filling out installation " +"reports, and file the report as a bug report against the " +"<classname>installation-reports</classname> pseudo package, by sending it to " +"<email>submit@bugs.debian.org</email>. <informalexample><screen>\n" +"Package: installation-reports\n" +"\n" +"Boot method: <How did you boot the installer? CD? floppy? network?>\n" +"Image version: <Full URL to image you downloaded is best>\n" +"Date: <Date and time of the install>\n" +"\n" +"Machine: <Description of machine (eg, IBM Thinkpad R32)>\n" +"Processor:\n" +"Memory:\n" +"Partitions: <df -Tl will do; the raw partition table is preferred>\n" +"\n" +"Output of lspci -nn and lspci -vnn:\n" +"\n" +"Base System Installation Checklist:\n" +"[O] = OK, [E] = Error (please elaborate below), [ ] = didn't try it\n" +"\n" +"Initial boot: [ ]\n" +"Detect network card: [ ]\n" +"Configure network: [ ]\n" +"Detect CD: [ ]\n" +"Load installer modules: [ ]\n" +"Detect hard drives: [ ]\n" +"Partition hard drives: [ ]\n" +"Install base system: [ ]\n" +"Clock/timezone setup: [ ]\n" +"User/password setup: [ ]\n" +"Install tasks: [ ]\n" +"Install boot loader: [ ]\n" +"Overall install: [ ]\n" +"\n" +"Comments/Problems:\n" +"\n" +"<Description of the install, in prose, and any thoughts, comments\n" +" and ideas you had during the initial install.>\n" +"</screen></informalexample> In the bug report, describe what the problem is, " +"including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. " +"Describe the steps that you did which brought the system into the problem " +"state." +msgstr "" +"Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như " +"là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</classname> " +"(các báo cáo cài đặt), bằng cách gởi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs." +"debian.org</email>. <informalexample><screen>\n" +"Package [Gói]: installation-reports\n" +"\n" +"Boot method [Phương pháp khởi động]: <Bạn đã khởi động trình cài đặt như " +"thế nào? Từ đĩa CD (ghi « CD »)? Từ đĩa mềm (floppy)? Qua mạng (network)?" +">\n" +"Image version [Phiên bản ảnh]: <Ngày tháng và nơi bạn đã lấy ảnh cài " +"đặt>\n" +"Date [Ngày]: <Ngày tháng và giờ cài đặt>\n" +"\n" +"Machine [Máy]: <Mô tả máy tính (v.d. IBM Thinkpad R32)>\n" +"Processor [Bộ xử lý]:\n" +"Memory [Bộ nhớ]:\n" +"Partitions [Phân vùng]: <df -Tl là đủ; bảng phân vùng thô là tốt hơn>\n" +"\n" +"Output of lspci and lspci -n [Dữ liệu xuất khi nhập mỗi lệnh {lspci} và " +"{lspci -n}]:\n" +"\n" +"Base System Installation Checklist [Danh sách kiểm tra việc cài đặt hệ thống " +"cơ sở):\n" +"[O] = Được, [E] = Lỗi (xin hãy giải thích bên dưới), [ ] = chưa thử\n" +"\n" +"Initial boot worked [Việc khởi động đầu tiên là thành công]: [ ]\n" +"Configure network HW [Cấu hình phần cứng mạng]: [ ]\n" +"Config network [Cấu hình mạng]: [ ]\n" +"Detect CD [Phát hiện đĩa CD]: [ ]\n" +"Load installer modules [Tải các mô-đun cài đặt]: [ ]\n" +"Detect hard drives [Phát hiện các đĩa cứng]: [ ]\n" +"Partition hard drives [Phân vùng các đĩa cứng]: [ ]\n" +"Create file systems [Tạo các hệ thống tập tin]: [ ]\n" +"Mount partitions [Gắn kết các phân vùng]: [ ]\n" +"Install base system [Cài đặt hệ thống cơ sở]: [ ]\n" +"Install boot loader [Cài đặt bộ tải khởi động]: [ ]\n" +"Reboot [Khởi động lại]: [ ]\n" +"\n" +"Comments/Problems [Chú thích/Vấn đề]:\n" +"\n" +"<Mô tả của việc cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào trong " +"tiến trình cài đặt đầu tiên.>\n" +"</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, xin hãy diễn tả vấn đề, gồm " +"những thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. " +"Diễn tả những bước đến tình trạng vấn đề này." -#, fuzzy -#~ msgid "" -#~ "Please use this template when filling out installation reports, and file " -#~ "the report as a bug report against the <classname>installation-reports</" -#~ "classname> pseudo package, by sending it to <email>submit@bugs.debian." -#~ "org</email>. <informalexample><screen>\n" -#~ "Package: installation-reports\n" -#~ "\n" -#~ "Boot method: <How did you boot the installer? CD? floppy? network?" -#~ ">\n" -#~ "Image version: <Full URL to image you downloaded is best>\n" -#~ "Date: <Date and time of the install>\n" -#~ "\n" -#~ "Machine: <Description of machine (eg, IBM Thinkpad R32)>\n" -#~ "Processor:\n" -#~ "Memory:\n" -#~ "Partitions: <df -Tl will do; the raw partition table is preferred>\n" -#~ "\n" -#~ "Output of lspci -nn and lspci -vnn:\n" -#~ "\n" -#~ "Base System Installation Checklist:\n" -#~ "[O] = OK, [E] = Error (please elaborate below), [ ] = didn't try it\n" -#~ "\n" -#~ "Initial boot: [ ]\n" -#~ "Detect network card: [ ]\n" -#~ "Configure network: [ ]\n" -#~ "Detect CD: [ ]\n" -#~ "Load installer modules: [ ]\n" -#~ "Detect hard drives: [ ]\n" -#~ "Partition hard drives: [ ]\n" -#~ "Install base system: [ ]\n" -#~ "Clock/timezone setup: [ ]\n" -#~ "User/password setup: [ ]\n" -#~ "Install tasks: [ ]\n" -#~ "Install boot loader: [ ]\n" -#~ "Overall install: [ ]\n" -#~ "\n" -#~ "Comments/Problems:\n" -#~ "\n" -#~ "<Description of the install, in prose, and any thoughts, comments\n" -#~ " and ideas you had during the initial install.>\n" -#~ "</screen></informalexample> In the bug report, describe what the problem " -#~ "is, including the last visible kernel messages in the event of a kernel " -#~ "hang. Describe the steps that you did which brought the system into the " -#~ "problem state." -#~ msgstr "" -#~ "Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo " -#~ "như là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</" -#~ "classname> (các báo cáo cài đặt), bằng cách gởi nó cho địa chỉ " -#~ "<email>submit@bugs.debian.org</email>. <informalexample><screen>\n" -#~ "Package [Gói]: installation-reports\n" -#~ "\n" -#~ "Boot method [Phương pháp khởi động]: <Bạn đã khởi động trình cài đặt " -#~ "như thế nào? Từ đĩa CD (ghi « CD »)? Từ đĩa mềm (floppy)? Qua mạng " -#~ "(network)?>\n" -#~ "Image version [Phiên bản ảnh]: <Ngày tháng và nơi bạn đã lấy ảnh cài " -#~ "đặt>\n" -#~ "Date [Ngày]: <Ngày tháng và giờ cài đặt>\n" -#~ "\n" -#~ "Machine [Máy]: <Mô tả máy tính (v.d. IBM Thinkpad R32)>\n" -#~ "Processor [Bộ xử lý]:\n" -#~ "Memory [Bộ nhớ]:\n" -#~ "Partitions [Phân vùng]: <df -Tl là đủ; bảng phân vùng thô là tốt " -#~ "hơn>\n" -#~ "\n" -#~ "Output of lspci and lspci -n [Dữ liệu xuất khi nhập mỗi lệnh {lspci} và " -#~ "{lspci -n}]:\n" -#~ "\n" -#~ "Base System Installation Checklist [Danh sách kiểm tra việc cài đặt hệ " -#~ "thống cơ sở):\n" -#~ "[O] = Được, [E] = Lỗi (xin hãy giải thích bên dưới), [ ] = chưa thử\n" -#~ "\n" -#~ "Initial boot worked [Việc khởi động đầu tiên là thành công]: [ ]\n" -#~ "Configure network HW [Cấu hình phần cứng mạng]: [ ]\n" -#~ "Config network [Cấu hình mạng]: [ ]\n" -#~ "Detect CD [Phát hiện đĩa CD]: [ ]\n" -#~ "Load installer modules [Tải các mô-đun cài đặt]: [ ]\n" -#~ "Detect hard drives [Phát hiện các đĩa cứng]: [ ]\n" -#~ "Partition hard drives [Phân vùng các đĩa cứng]: [ ]\n" -#~ "Create file systems [Tạo các hệ thống tập tin]: [ ]\n" -#~ "Mount partitions [Gắn kết các phân vùng]: [ ]\n" -#~ "Install base system [Cài đặt hệ thống cơ sở]: [ ]\n" -#~ "Install boot loader [Cài đặt bộ tải khởi động]: [ ]\n" -#~ "Reboot [Khởi động lại]: [ ]\n" -#~ "\n" -#~ "Comments/Problems [Chú thích/Vấn đề]:\n" -#~ "\n" -#~ "<Mô tả của việc cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào trong " -#~ "tiến trình cài đặt đầu tiên.>\n" -#~ "</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, xin hãy diễn tả vấn đề, " -#~ "gồm những thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo " -#~ "cứng. Diễn tả những bước đến tình trạng vấn đề này." +#~ msgid "Bug Reporter" +#~ msgstr "Bộ thông báo lỗi" #~ msgid "" #~ "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will " diff --git a/po/vi/preparing.po b/po/vi/preparing.po index 70cc1487b..0e5cf1998 100644 --- a/po/vi/preparing.po +++ b/po/vi/preparing.po @@ -6,7 +6,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: preparing\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2006-10-26 16:20+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2006-12-25 20:11+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:46+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" @@ -3303,26 +3303,6 @@ msgstr "" #: preparing.xml:2079 #, no-c-format msgid "" -"The very best motherboards support parity RAM and will actually tell you if " -"your system has a single-bit error in RAM. Unfortunately, they don't have a " -"way to fix the error, thus they generally crash immediately after they tell " -"you about the bad RAM. Still, it's better to be told you have bad memory " -"than to have it silently insert errors in your data. Thus, the best systems " -"have motherboards that support parity and true-parity memory modules; see " -"<xref linkend=\"Parity-RAM\"/>." -msgstr "" -"Các bo mạch chủ tốt nhất hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ (parity RAM), sẽ thật báo " -"bạn biết nếu hệ thống có lỗi kiểu bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là chúng " -"không cung cấp cách sửa lỗi như vậy: chúng thường sụp đổi đúng sau khi báo " -"bạn biết về RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai vẫn còn là tốt hơn " -"trường hợp mà nó chèn lỗi trong dữ liệu một cách im lặng. Vì vậy các hệ " -"thống tốt nhất có bo mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ lẫn tính " -"chẵn lẻ thật; xem <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>." - -#. Tag: para -#: preparing.xml:2090 -#, no-c-format -msgid "" "If you do have true-parity RAM and your motherboard can handle it, be sure " "to enable any BIOS settings that cause the motherboard to interrupt on " "memory parity errors." @@ -3332,13 +3312,13 @@ msgstr "" "ra bo mạch chủ ngắt tiến trình khi gặp lỗi tính chẵn lẻ bộ nhớ." #. Tag: title -#: preparing.xml:2098 +#: preparing.xml:2087 #, no-c-format msgid "The Turbo Switch" msgstr "Cái chuyển tốc độ" #. Tag: para -#: preparing.xml:2099 +#: preparing.xml:2088 #, no-c-format msgid "" "Many systems have a <emphasis>turbo</emphasis> switch that controls the " @@ -3358,13 +3338,13 @@ msgstr "" "mềm điều khiển cái chuyển turbo." #. Tag: title -#: preparing.xml:2112 +#: preparing.xml:2101 #, no-c-format msgid "Cyrix CPUs and Floppy Disk Errors" msgstr "CPU Cyrix và lỗi đĩa mềm" #. Tag: para -#: preparing.xml:2113 +#: preparing.xml:2102 #, no-c-format msgid "" "Many users of Cyrix CPUs have had to disable the cache in their systems " @@ -3380,7 +3360,7 @@ msgstr "" "tắt." #. Tag: para -#: preparing.xml:2121 +#: preparing.xml:2110 #, no-c-format msgid "" "We don't think this is necessarily the fault of the Cyrix CPU. It may be " @@ -3394,13 +3374,13 @@ msgstr "" "còn hợp lệ lại sau khi chuyển đổi từ mã 16-bit sang 32-bit." #. Tag: title -#: preparing.xml:2131 +#: preparing.xml:2120 #, no-c-format msgid "Peripheral Hardware Settings" msgstr "Thiết lập phần cứng ngoại vi" #. Tag: para -#: preparing.xml:2132 +#: preparing.xml:2121 #, no-c-format msgid "" "You may have to change some settings or jumpers on your computer's " @@ -3414,7 +3394,7 @@ msgstr "" "phần cứng: nó chỉ cố gắng cung cấp mẹo hữu ích." #. Tag: para -#: preparing.xml:2139 +#: preparing.xml:2128 #, no-c-format msgid "" "If any cards provide <quote>mapped memory</quote>, the memory should be " @@ -3427,13 +3407,13 @@ msgstr "" "tại một địa chỉ ít nhất 1 MB lớn hơn tổng số RAM nằm trong hệ thống đó." #. Tag: title -#: preparing.xml:2150 +#: preparing.xml:2139 #, no-c-format msgid "USB BIOS support and keyboards" msgstr "Hỗ trợ BIOS và bàn phím kiểu USB" #. Tag: para -#: preparing.xml:2151 +#: preparing.xml:2140 #, no-c-format msgid "" "If you have no AT-style keyboard and only a USB model, you may need to " @@ -3454,13 +3434,13 @@ msgstr "" "hay <quote>USB keyboard support</quote> (khả năng hỗ trợ bàn phím USB)." #. Tag: title -#: preparing.xml:2164 +#: preparing.xml:2153 #, no-c-format msgid "More than 64 MB RAM" msgstr "Hơn 64 MB RAM" #. Tag: para -#: preparing.xml:2165 +#: preparing.xml:2154 #, no-c-format msgid "" "The Linux Kernel cannot always detect what amount of RAM you have. If this " @@ -3470,13 +3450,13 @@ msgstr "" "máy tính. Trong trường hợp này, xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>." #. Tag: title -#: preparing.xml:2174 +#: preparing.xml:2163 #, no-c-format msgid "Display visibility on OldWorld Powermacs" msgstr "Tầm nhìn bộ trình bày của PowerMac kiểu cũ" #. Tag: para -#: preparing.xml:2175 +#: preparing.xml:2164 #, no-c-format msgid "" "Some OldWorld Powermacs, most notably those with the <quote>control</quote> " @@ -3499,3 +3479,20 @@ msgstr "" "thay đổi thiết lập trình bày dưới hệ điều hành MacOS thành 256 màu sắc thay " "cho <quote>thousands</quote> (mấy nghìn) hay <quote>millions</quote> (mấy " "tỷ) màu sắc." + +#~ msgid "" +#~ "The very best motherboards support parity RAM and will actually tell you " +#~ "if your system has a single-bit error in RAM. Unfortunately, they don't " +#~ "have a way to fix the error, thus they generally crash immediately after " +#~ "they tell you about the bad RAM. Still, it's better to be told you have " +#~ "bad memory than to have it silently insert errors in your data. Thus, the " +#~ "best systems have motherboards that support parity and true-parity memory " +#~ "modules; see <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>." +#~ msgstr "" +#~ "Các bo mạch chủ tốt nhất hỗ trợ RAM tính chẵn lẻ (parity RAM), sẽ thật " +#~ "báo bạn biết nếu hệ thống có lỗi kiểu bit đơn trong bộ nhớ RAM. Tiếc là " +#~ "chúng không cung cấp cách sửa lỗi như vậy: chúng thường sụp đổi đúng sau " +#~ "khi báo bạn biết về RAM sai. Tuy nhiên, sự biết về bộ nhớ sai vẫn còn là " +#~ "tốt hơn trường hợp mà nó chèn lỗi trong dữ liệu một cách im lặng. Vì vậy " +#~ "các hệ thống tốt nhất có bo mạch chủ hỗ trợ mô-đun bộ nhớ cả tính chẵn lẻ " +#~ "lẫn tính chẵn lẻ thật; xem <xref linkend=\"Parity-RAM\"/>." diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po index e42e00339..cd8fa27a0 100644 --- a/po/vi/using-d-i.po +++ b/po/vi/using-d-i.po @@ -6,7 +6,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: using-d-i\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2006-12-25 19:53+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2006-12-25 20:11+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-10-21 22:26+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" @@ -3692,14 +3692,13 @@ msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2302 -#, no-c-format +#, fuzzy, no-c-format msgid "" "If you can no longer boot into Windows 9x (or DOS) after this step, you'll " "need to use a Windows 9x (MS-DOS) boot disk and use the <userinput>fdisk /" "mbr</userinput> command to reinstall the MS-DOS master boot record — " "however, this means that you'll need to use some other way to get back into " -"Debian! For more information on this please read <xref linkend=" -"\"reactivating-win\"/>." +"Debian!" msgstr "" "Nếu bạn không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau bước " "này, bạn sẽ cần phải sử dụng đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và dùng lệnh " @@ -3709,13 +3708,13 @@ msgstr "" "\"reactivating-win\"/>." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2319 +#: using-d-i.xml:2318 #, no-c-format msgid "Install the <command>ELILO</command> Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>ELILO</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2321 +#: using-d-i.xml:2320 #, no-c-format msgid "" "The &architecture; boot loader is called <quote>elilo</quote>. It is modeled " @@ -3743,7 +3742,7 @@ msgstr "" "quote> thật để làm việc tải và khởi chạy hạt nhân Linux." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2337 +#: using-d-i.xml:2336 #, no-c-format msgid "" "The <quote>elilo</quote> configuration and installation is done as the last " @@ -3761,13 +3760,13 @@ msgstr "" "<emphasis>gốc</emphasis> của máy tính." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2349 +#: using-d-i.xml:2348 #, no-c-format msgid "Choose the correct partition!" msgstr "Chọn phân vùng đúng đi." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2351 +#: using-d-i.xml:2350 #, no-c-format msgid "" "The criteria for selecting a partition is that it is FAT format filesystem " @@ -3785,13 +3784,13 @@ msgstr "" "trong khi cài đặt, thì xoá bỏ hoàn toàn nội dung đã có !" #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2366 +#: using-d-i.xml:2365 #, no-c-format msgid "EFI Partition Contents" msgstr "Nội dung phân vùng EFI" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2368 +#: using-d-i.xml:2367 #, no-c-format msgid "" "The EFI partition is a FAT filesystem format partition on one of the hard " @@ -3822,13 +3821,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2390 +#: using-d-i.xml:2389 #, no-c-format msgid "elilo.conf" msgstr "elilo.conf" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2391 +#: using-d-i.xml:2390 #, no-c-format msgid "" "This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is " @@ -3841,13 +3840,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2400 +#: using-d-i.xml:2399 #, no-c-format msgid "elilo.efi" msgstr "elilo.efi" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2401 +#: using-d-i.xml:2400 #, no-c-format msgid "" "This is the boot loader program that the <quote>EFI Boot Manager</quote> " @@ -3862,13 +3861,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2411 +#: using-d-i.xml:2410 #, no-c-format msgid "initrd.img" msgstr "initrd.img" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2412 +#: using-d-i.xml:2411 #, no-c-format msgid "" "This is the initial root filesystem used to boot the kernel. It is a copy of " @@ -3884,13 +3883,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2424 +#: using-d-i.xml:2423 #, no-c-format msgid "readme.txt" msgstr "readme.txt" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2425 +#: using-d-i.xml:2424 #, no-c-format msgid "" "This is a small text file warning you that the contents of the directory are " @@ -3903,13 +3902,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2435 +#: using-d-i.xml:2434 #, no-c-format msgid "vmlinuz" msgstr "vmlinuz" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2436 +#: using-d-i.xml:2435 #, no-c-format msgid "" "This is the compressed kernel itself. It is a copy of the file referenced in " @@ -3923,13 +3922,13 @@ msgstr "" "bởi liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2456 +#: using-d-i.xml:2455 #, no-c-format msgid "<command>arcboot</command>-installer" msgstr "Bộ cài đặt <command>arcboot</command>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2457 +#: using-d-i.xml:2456 #, no-c-format msgid "" "The boot loader on SGI machines is <command>arcboot</command>. It has to be " @@ -3973,13 +3972,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2476 +#: using-d-i.xml:2475 #, no-c-format msgid "scsi" msgstr "scsi" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2477 +#: using-d-i.xml:2476 #, no-c-format msgid "" "is the SCSI bus to be booted from, this is <userinput>0</userinput> for the " @@ -3989,13 +3988,13 @@ msgstr "" "điều khiển có sẵn" #. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2485 +#: using-d-i.xml:2484 #, no-c-format msgid "disk" msgstr "đĩa" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2486 +#: using-d-i.xml:2485 #, no-c-format msgid "" "is the SCSI ID of the hard disk on which <command>arcboot</command> is " @@ -4005,13 +4004,13 @@ msgstr "" "được cài đặt" #. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2494 using-d-i.xml:2563 +#: using-d-i.xml:2493 using-d-i.xml:2562 #, no-c-format msgid "partnr" msgstr "số_phân" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2495 +#: using-d-i.xml:2494 #, no-c-format msgid "" "is the number of the partition on which <filename>/etc/arcboot.conf</" @@ -4021,13 +4020,13 @@ msgstr "" "filename>" #. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2503 +#: using-d-i.xml:2502 #, no-c-format msgid "config" msgstr "cấu_hình" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2504 +#: using-d-i.xml:2503 #, no-c-format msgid "" "is the name of the configuration entry in <filename>/etc/arcboot.conf</" @@ -4037,13 +4036,13 @@ msgstr "" "filename>, mà là <quote>linux</quote> theo mặc định." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2525 +#: using-d-i.xml:2524 #, no-c-format msgid "<command>delo</command>-installer" msgstr "Bộ cài đặt <command>delo</command>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2526 +#: using-d-i.xml:2525 #, no-c-format msgid "" "The boot loader on DECstations is <command>DELO</command>. It has to be " @@ -4072,13 +4071,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2545 +#: using-d-i.xml:2544 #, no-c-format msgid "<replaceable>#</replaceable>" msgstr "<replaceable>#</replaceable>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2546 +#: using-d-i.xml:2545 #, no-c-format msgid "" "is the TurboChannel device to be booted from, on most DECstations this is " @@ -4088,13 +4087,13 @@ msgstr "" "nó là <userinput>3</userinput> cho bộ điều khiển có sẵn" #. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2554 +#: using-d-i.xml:2553 #, no-c-format msgid "<replaceable>id</replaceable>" msgstr "<replaceable>mã</replaceable>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2555 +#: using-d-i.xml:2554 #, no-c-format msgid "" "is the SCSI ID of the hard disk on which <command>DELO</command> is installed" @@ -4103,7 +4102,7 @@ msgstr "" "được cài đặt" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2564 +#: using-d-i.xml:2563 #, no-c-format msgid "" "is the number of the partition on which <filename>/etc/delo.conf</filename> " @@ -4113,13 +4112,13 @@ msgstr "" "conf</filename>" #. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2572 +#: using-d-i.xml:2571 #, no-c-format msgid "name" msgstr "tên" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2573 +#: using-d-i.xml:2572 #, no-c-format msgid "" "is the name of the configuration entry in <filename>/etc/delo.conf</" @@ -4129,7 +4128,7 @@ msgstr "" "là <quote>linux</quote> theo mặc định." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2583 +#: using-d-i.xml:2582 #, no-c-format msgid "" "In case <filename>/etc/delo.conf</filename> is on the first partition on the " @@ -4140,19 +4139,19 @@ msgstr "" "là dùng" #. Tag: screen -#: using-d-i.xml:2589 +#: using-d-i.xml:2588 #, no-c-format msgid "<userinput>boot #/rz<replaceable>id</replaceable></userinput>" msgstr "<userinput>boot #/rz<replaceable>mã</replaceable></userinput>" #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2599 +#: using-d-i.xml:2598 #, no-c-format msgid "Install <command>Yaboot</command> on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt <command>Yaboot</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2600 +#: using-d-i.xml:2599 #, no-c-format msgid "" "Newer (mid 1998 and on) PowerMacs use <command>yaboot</command> as their " @@ -4172,13 +4171,13 @@ msgstr "" "&debian;." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2618 +#: using-d-i.xml:2617 #, no-c-format msgid "Install <command>Quik</command> on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt <command>Quik</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2619 +#: using-d-i.xml:2618 #, no-c-format msgid "" "The boot loader for OldWorld Power Macintosh machines is <command>quik</" @@ -4192,13 +4191,13 @@ msgstr "" "PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2635 +#: using-d-i.xml:2634 #, no-c-format msgid "<command>zipl</command>-installer" msgstr "Bộ cài đặt <command>zipl</command>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2636 +#: using-d-i.xml:2635 #, no-c-format msgid "" "The boot loader on &arch-title; is <quote>zipl</quote>. <command>ZIPL</" @@ -4215,13 +4214,13 @@ msgstr "" "command>." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2653 +#: using-d-i.xml:2652 #, no-c-format msgid "Install the <command>SILO</command> Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>SILO</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2655 +#: using-d-i.xml:2654 #, no-c-format msgid "" "The standard &architecture; boot loader is called <quote>silo</quote>. It is " @@ -4252,13 +4251,13 @@ msgstr "" "Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2680 +#: using-d-i.xml:2679 #, no-c-format msgid "Continue Without Boot Loader" msgstr "Tiếp tục không có bộ tải khởi động" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2682 +#: using-d-i.xml:2681 #, no-c-format msgid "" "This option can be used to complete the installation even when no boot " @@ -4276,7 +4275,7 @@ msgstr "" "đó và được dùng để khởi động hệ điều hành GNU/Linux.</phrase>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2691 +#: using-d-i.xml:2690 #, no-c-format msgid "" "If you plan to manually configure your bootloader, you should check the name " @@ -4297,13 +4296,13 @@ msgstr "" "vùng riêng, tên hệ thống tập tin <filename>/boot</filename>." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2708 +#: using-d-i.xml:2707 #, no-c-format msgid "Finishing the Installation" msgstr "Cài đặt xong" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2709 +#: using-d-i.xml:2708 #, no-c-format msgid "" "These are the last bits to do before rebooting to your new system. It mostly " @@ -4313,13 +4312,13 @@ msgstr "" "chính là làm sạch theo sau &d-i;." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2721 +#: using-d-i.xml:2720 #, no-c-format msgid "Finish the Installation and Reboot" msgstr "Cài đặt xong và khởi động lại" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2723 +#: using-d-i.xml:2722 #, no-c-format msgid "" "This is the last step in the initial Debian installation process. You will " @@ -4333,7 +4332,7 @@ msgstr "" "lại vào hệ thống Debian mới." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2730 +#: using-d-i.xml:2729 #, no-c-format msgid "" "Select the <guimenuitem>Finish the installation</guimenuitem> menu item " @@ -4348,13 +4347,13 @@ msgstr "" "tập tin gốc trong những bước đầu tiên của tiến trình cài đặt." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2744 +#: using-d-i.xml:2743 #, no-c-format msgid "Miscellaneous" msgstr "Lặt vặt" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2745 +#: using-d-i.xml:2744 #, no-c-format msgid "" "The components listed in this section are usually not involved in the " @@ -4366,13 +4365,13 @@ msgstr "" "khó khăn." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2758 +#: using-d-i.xml:2757 #, no-c-format msgid "Saving the installation logs" msgstr "Lưu bản ghi cài đặt" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2760 +#: using-d-i.xml:2759 #, no-c-format msgid "" "If the installation is successful, the logfiles created during the " @@ -4384,7 +4383,7 @@ msgstr "" "filename> trong hệ thống Debian mới." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2767 +#: using-d-i.xml:2766 #, no-c-format msgid "" "Choosing <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> from the main menu " @@ -4400,13 +4399,13 @@ msgstr "" "kèm báo cáo cài đặt." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2787 +#: using-d-i.xml:2786 #, no-c-format msgid "Using the Shell and Viewing the Logs" msgstr "Sử dụng hệ vỏ và xem bản ghi" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2790 +#: using-d-i.xml:2789 #, no-c-format msgid "" "There is an <guimenuitem>Execute a Shell</guimenuitem> item on the menu. If " @@ -4429,7 +4428,7 @@ msgstr "" "chạy một sự mô phỏng hệ vỏ Bourne có tên <command>ash</command>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2802 +#: using-d-i.xml:2801 #, no-c-format msgid "" "At this point you are booted from the RAM disk, and there is a limited set " @@ -4447,7 +4446,7 @@ msgstr "" "như khả năng gõ xong tự động và lược sử." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2811 +#: using-d-i.xml:2810 #, no-c-format msgid "" "Use the menus to perform any task that they are able to do — the shell " @@ -4467,13 +4466,13 @@ msgstr "" "(thoát) nếu bạn đã sử dụng trình đơn để mở hệ vỏ." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2830 +#: using-d-i.xml:2829 #, no-c-format msgid "Installation Over the Network" msgstr "Cài đặt qua mạng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2832 +#: using-d-i.xml:2831 #, no-c-format msgid "" "One of the more interesting components is <firstterm>network-console</" @@ -4490,7 +4489,7 @@ msgstr "" "thể tự động hoá phần đó bằng phần <xref linkend=\"automatic-install\"/>.)" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2842 +#: using-d-i.xml:2841 #, no-c-format msgid "" "This component is not loaded into the main installation menu by default, so " @@ -4512,7 +4511,7 @@ msgstr "" "tục lại cài đặt từ xa bằng SSH</guimenuitem>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2855 +#: using-d-i.xml:2854 #, no-c-format msgid "" "For installations on &arch-title;, this is the default method after setting " @@ -4522,7 +4521,7 @@ msgstr "" "mặc định sau khi thiết lập mạng." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2860 +#: using-d-i.xml:2859 #, no-c-format msgid "" "<phrase arch=\"not-s390\">After selecting this new entry, you</phrase> " @@ -4544,7 +4543,7 @@ msgstr "" "sẽ tiếp tục cài đặt từ xa</quote>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2872 +#: using-d-i.xml:2871 #, no-c-format msgid "" "Should you decide to continue with the installation locally, you can always " @@ -4556,7 +4555,7 @@ msgstr "" "khác." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2878 +#: using-d-i.xml:2877 #, no-c-format msgid "" "Now let's switch to the other side of the wire. As a prerequisite, you need " @@ -4586,7 +4585,7 @@ msgstr "" "nếu nó là đúng không." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2895 +#: using-d-i.xml:2894 #, no-c-format msgid "" "If you install several computers in turn and they happen to have the same IP " @@ -4604,7 +4603,7 @@ msgstr "" "filename> rồi thử lại." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2904 +#: using-d-i.xml:2903 #, no-c-format msgid "" "After the login you will be presented with an initial screen where you have " @@ -4624,7 +4623,7 @@ msgstr "" "cho các hệ vỏ." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2914 +#: using-d-i.xml:2913 #, no-c-format msgid "" "After you have started the installation remotely over SSH, you should not go " @@ -4640,7 +4639,7 @@ msgstr "" "cài đặt." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2922 +#: using-d-i.xml:2921 #, no-c-format msgid "" "Also, if you are running the SSH session from an X terminal, you should not " |