summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi
diff options
context:
space:
mode:
authorClytie Siddall <clytie@riverland.net.au>2006-12-27 07:26:16 +0000
committerClytie Siddall <clytie@riverland.net.au>2006-12-27 07:26:16 +0000
commit74de6cf5780cd6f5bc1cdfd7d886624cfd5c1f2b (patch)
tree7e092a88ff63caff6f30972802fd0b9b53a89d1c /po/vi
parentbe9fa3cf308f1f791f2eec1299bd3f3c1c2e6c08 (diff)
downloadinstallation-guide-74de6cf5780cd6f5bc1cdfd7d886624cfd5c1f2b.zip
2006-12-27 boot-installer.po Updated Vietnamese translation
Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r--po/vi/boot-installer.po1952
1 files changed, 896 insertions, 1056 deletions
diff --git a/po/vi/boot-installer.po b/po/vi/boot-installer.po
index 7413639ed..35e7e1e19 100644
--- a/po/vi/boot-installer.po
+++ b/po/vi/boot-installer.po
@@ -3,11 +3,11 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-msgstr ""
-"Project-Id-Version: boot-installer\n"
+""
+msgstr "Project-Id-Version: boot-installer\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-12-26 01:54+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-10-21 18:05+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-12-27 16:08+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
@@ -16,74 +16,70 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:4
#, no-c-format
msgid "Booting the Installation System"
msgstr "Khởi động hệ thống cài đặt"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:9
#, no-c-format
msgid "Booting the Installer on &arch-title;"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên &arch-title;"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:20
#, no-c-format
msgid "Alpha Console Firmware"
msgstr "Phần vững bàn điều khiển Alpha"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:21
#, no-c-format
msgid ""
"Console firmware is stored in a flash ROM and started when an Alpha system "
"is powered up or reset. There are two different console specifications used "
"on Alpha systems, and hence two classes of console firmware available:"
-msgstr ""
-"Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được "
+msgstr "Phần vững bàn điều khiển được cất giữ trong bộ nhớ ROM cực nhanh, và được "
"khởi chạy khi hệ thống Alpha được mở điện hay được đặt lại. Có hai đặc tả "
"bàn điều khiển khác nhau được dùng trên hệ thống Alpha, vì vậy có sẵn sàng "
"hai hạng phần vững bàn điều khiển:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:31
#, no-c-format
msgid ""
"<emphasis>SRM console</emphasis>, based on the Alpha Console Subsystem "
"specification, which provides an operating environment for OpenVMS, Tru64 "
"UNIX, and Linux operating systems."
-msgstr ""
-"<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn "
+msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển SRM</emphasis>, dựa vào đặc tả hệ thống con bàn "
"điều khiển Alpha, mà cung cấp môi trường thao tác cho OpenVMS, Tru64 UNIX, "
"và hệ điều hành Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:38
#, no-c-format
msgid ""
"<emphasis>ARC, AlphaBIOS, or ARCSBIOS console</emphasis>, based on the "
"Advanced RISC Computing (ARC) specification, which provides an operating "
"environment for Windows NT."
-msgstr ""
-"<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào "
+msgstr "<emphasis>Bàn điều khiển ARC, AlphaBIOS, hay ARCSBIOS</emphasis>, dựa vào "
"đặc tả máy tính RISC cấp cao (ARC), ma cung cấp môi trường thao tác cho hệ "
"điều hành Windows NT."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:47
#, no-c-format
msgid ""
"From the user's perspective, the most important difference between SRM and "
"ARC is that the choice of console constrains the possible disk-partitioning "
"scheme for the hard disk which you wish to boot off of."
-msgstr ""
-"Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC "
+msgstr "Đứng trên quan điểm người dùng, sự khác nhau quan trọng nhất giữa SRM và ARC "
"là việc chọn bàn điều khiển rành buộc giản đồ phân vùng đĩa có thể cho đĩa "
"cứng nơi bạn muốn khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:54
#, no-c-format
msgid ""
@@ -93,14 +89,13 @@ msgid ""
"In fact, since AlphaBIOS contains a disk partitioning utility, you may "
"prefer to partition your disks from the firmware menus before installing "
"Linux."
-msgstr ""
-"ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi "
+msgstr "ARC cần thiết bạn dùng một bảng phân vùng kiểu MS-DOS (như được tạo bởi "
"<command>cfdisk</command>) cho đĩa khởi động. Vì vậy bảng phân vùng MS-DOS "
"là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> khi khởi động từ ARC. Tức là, "
"vì AlphaBIOS chứa một tiện ích phân vùng đĩa, bạn có thể thích phân vùng các "
"đĩa từ trình đơn phần vững, trước khi cài đặt Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:63
#, no-c-format
msgid ""
@@ -110,14 +105,13 @@ msgid ""
"para> </footnote> with MS-DOS partition tables. Since Tru64 Unix uses the "
"BSD disklabel format, this is the <quote>native</quote> partition format for "
"SRM installations."
-msgstr ""
-"Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi "
+msgstr "Ngược lại, SRM <emphasis>không tương thích</emphasis><footnote> <para> Chi "
"tiết là dạng thức rãnh ghi khởi động cần thiết bởi Đặc tả hệ thống con bàn "
"điều khiển xung đột với cách định vị bảng phân vùng DOS.</para> </footnote> "
"với bảng phân vùng MS-DOS. Vì UNIX kiểu Tru64 dùng dạng thức nhãn đĩa BSD, "
"nó là dạng thức phân vùng <quote>sở hữu</quote> cho việc cài đặt kiểu SRM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:76
#, no-c-format
msgid ""
@@ -129,8 +123,7 @@ msgid ""
"to use the &debian; &release; installer. You can still run &debian; "
"&release; on such systems by using other install media; for instance, you "
"can install Debian woody with MILO and upgrade."
-msgstr ""
-"GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả "
+msgstr "GNU/LInux là hệ điều hành duy nhất trên Alpha có thể được khởi động từ cả "
"hai kiểu bàn điều khiển, nhưng &debian; &release; hỗ trợ khả năng khởi động "
"chỉ trên hệ thống dựa vào SRM. Nếu bạn có máy Alpha không có phiên bản SRM "
"tương ứng, nếu bạn sẽ khởi động hệ thống đôi (với Windows NT), hoặc nếu "
@@ -140,7 +133,7 @@ msgstr ""
"vật chứa cài đặt khác, v.d. bạn có thể cài đặt Debian Woody bằng MILO, rồi "
"nâng cấp lên bản phát hành hiện thời."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:87
#, no-c-format
msgid ""
@@ -149,256 +142,271 @@ msgid ""
"longer necessary to buy an OpenVMS or Tru64 Unix license to have SRM "
"firmware on your older Alpha, it is recommended that you use SRM when "
"possible."
-msgstr ""
-"Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào "
+msgstr "Vì <command>MILO</command> không sẵn sàng cho hệ thống Alpha hiện thời nào "
"(kể từ tháng 2/2000), và vì không còn cần thiết lại mua một giấy phép kiểu "
"OpenVMS hay Tru64 UNIX để chạy phần vững SRM trên máy Alpha cũ hơn, khuyên "
"bạn dùng SRM khi nào có thể."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:95
#, no-c-format
msgid ""
"The following table summarizes available and supported system type/console "
"combinations (see <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> for the system type names). "
"The word <quote>ARC</quote> below denotes any of the ARC-compliant consoles."
-msgstr ""
-"Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ "
+msgstr "Bảng sau đây tóm tắt các tổ hợp hệ thống/bàn điều khiển sẵn sàng và được hỗ "
"trợ (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để tìm các tên kiểu hệ thống). Từ "
"viết tắt <quote>ARC</quote> bên dưới ngụ ý bất kỳ bàn điều khiển nào tuân "
"theo ARC."
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:107
#, no-c-format
msgid "System Type"
msgstr "Kiểu hệ thống"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:108
#, no-c-format
msgid "Console Type Supported"
msgstr "Kiểu bàn điều khiển được hỗ trợ"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:114
#, no-c-format
msgid "alcor"
msgstr "alcor"
-#. Tag: entry
-#: boot-installer.xml:115 boot-installer.xml:118 boot-installer.xml:124
-#: boot-installer.xml:130 boot-installer.xml:133 boot-installer.xml:136
-#: boot-installer.xml:139 boot-installer.xml:145 boot-installer.xml:148
-#: boot-installer.xml:151 boot-installer.xml:160 boot-installer.xml:169
-#: boot-installer.xml:184 boot-installer.xml:187
+#.Tag: entry
+#: boot-installer.xml:115
+#: boot-installer.xml:118
+#: boot-installer.xml:124
+#: boot-installer.xml:130
+#: boot-installer.xml:133
+#: boot-installer.xml:136
+#: boot-installer.xml:139
+#: boot-installer.xml:145
+#: boot-installer.xml:148
+#: boot-installer.xml:151
+#: boot-installer.xml:160
+#: boot-installer.xml:169
+#: boot-installer.xml:184
+#: boot-installer.xml:187
#, no-c-format
msgid "ARC or SRM"
msgstr "ARC hay SRM"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:117
#, no-c-format
msgid "avanti"
msgstr "avanti"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:120
#, no-c-format
msgid "book1"
msgstr "book1"
-#. Tag: entry
-#: boot-installer.xml:121 boot-installer.xml:127 boot-installer.xml:142
-#: boot-installer.xml:154 boot-installer.xml:163 boot-installer.xml:166
-#: boot-installer.xml:172 boot-installer.xml:178 boot-installer.xml:181
+#.Tag: entry
+#: boot-installer.xml:121
+#: boot-installer.xml:127
+#: boot-installer.xml:142
+#: boot-installer.xml:154
+#: boot-installer.xml:163
+#: boot-installer.xml:166
+#: boot-installer.xml:172
+#: boot-installer.xml:178
+#: boot-installer.xml:181
#, no-c-format
msgid "SRM only"
msgstr "Chỉ SRM"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:123
#, no-c-format
msgid "cabriolet"
msgstr "cabriolet"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:126
#, no-c-format
msgid "dp264"
msgstr "dp264"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:129
#, no-c-format
msgid "eb164"
msgstr "eb164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:132
#, no-c-format
msgid "eb64p"
msgstr "eb64p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:135
#, no-c-format
msgid "eb66"
msgstr "eb66"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:138
#, no-c-format
msgid "eb66p"
msgstr "eb66p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:141
#, no-c-format
msgid "jensen"
msgstr "jensen"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:144
#, no-c-format
msgid "lx164"
msgstr "lx164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:147
#, no-c-format
msgid "miata"
msgstr "miata"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:150
#, no-c-format
msgid "mikasa"
msgstr "mikasa"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:153
#, no-c-format
msgid "mikasa-p"
msgstr "mikasa-p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:156
#, no-c-format
msgid "nautilus"
msgstr "nautilus"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:157
#, no-c-format
msgid "ARC (see motherboard manual) or SRM"
msgstr "ARC (xem sổ tay của bo mạch chủ) hay SRM"
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:159
#, no-c-format
msgid "noname"
msgstr "vô tên"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:162
#, no-c-format
msgid "noritake"
msgstr "noritake"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:165
#, no-c-format
msgid "noritake-p"
msgstr "noritake-p"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:168
#, no-c-format
msgid "pc164"
msgstr "pc164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:171
#, no-c-format
msgid "rawhide"
msgstr "rawhide"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:174
#, no-c-format
msgid "ruffian"
msgstr "ruffian"
-#. Tag: entry
-#: boot-installer.xml:175 boot-installer.xml:190 boot-installer.xml:193
+#.Tag: entry
+#: boot-installer.xml:175
+#: boot-installer.xml:190
+#: boot-installer.xml:193
#, no-c-format
msgid "ARC only"
msgstr "Chỉ ARC"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:177
#, no-c-format
msgid "sable"
msgstr "sable"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:180
#, no-c-format
msgid "sable-g"
msgstr "sable-g"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:183
#, no-c-format
msgid "sx164"
msgstr "sx164"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:186
#, no-c-format
msgid "takara"
msgstr "takara"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:189
#, no-c-format
msgid "<entry>xl</entry>"
msgstr "<entry>xl</entry>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: entry
+#.Tag: entry
#: boot-installer.xml:192
#, no-c-format
msgid "<entry>xlt</entry>"
msgstr "<entry>xlt</entry>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:200
#, no-c-format
msgid ""
@@ -407,39 +415,36 @@ msgid ""
"<command>aboot</command>, a small, platform-independent bootloader, is used. "
"See the (unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</"
"ulink> for more information on <command>aboot</command>."
-msgstr ""
-"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
+msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Đối "
"với bàn điều khiển SRM, có dùng <command>aboot</command>, một bộ tải khởi "
"động nhỏ không phụ thuộc vào nền tảng. Xem tài liệu SRM thế nào <ulink url="
"\"&url-srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
"<command>aboot</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:209
#, no-c-format
msgid ""
"The following paragraphs are from the woody install manual, and are included "
"here for reference; they may be useful to someone at a later date when "
"Debian supports MILO-based installs again."
-msgstr ""
-"Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm "
+msgstr "Những đoạn văn sau đây thuộc về Sổ Tay Cài Đặt của Debian Woody, được gồm "
"vào đây để cung cấp thông tin tham chiếu. Mong muốn thông tin này có ích "
"trong tương lai khi Debian lại hỗ trợ khả năng cài đặt dựa vào MILO."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:215
#, no-c-format
msgid ""
"Generally, none of these consoles can boot Linux directly, so the assistance "
"of an intermediary bootloader is required. There are two mainstream Linux "
"loaders: <command>MILO</command> and <command>aboot</command>."
-msgstr ""
-"Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
+msgstr "Nói chung, không có bàn điều khiển trong nhóm này có khả năng khởi động "
"Linux một cách trực tiếp nên cần thiết một bộ tải khởi động trung gian. Có "
"hai bộ tải Linux chính: <command>MILO</command> và <command>aboot</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:221
#, no-c-format
msgid ""
@@ -450,8 +455,7 @@ msgid ""
"for each system type) and exist only for those systems, for which ARC "
"support is shown in the table above. See also the (unfortunately outdated) "
"<ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink>."
-msgstr ""
-"<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM "
+msgstr "<command>MILO</command> cũng là bàn điều khiển, mà thay thế ARC hay SRM "
"trong bộ nhớ. <command>MILO</command> có thể được khởi động từ cả ARC lẫn "
"SRM và cung cấp cách duy nhất tải và khởi động Linux từ bàn điều khiển ARC. "
"<command>MILO</command> đặc trưng cho nền tảng (cần thiết một <command>MILO</"
@@ -459,7 +463,7 @@ msgstr ""
"cho đó đại diện khả năng hỗ trợ ARC trong bảng bên trên. Xem thêm tài liệu "
"MILO Thế Nào <ulink url=\"&url-milo-howto;\">MILO HOWTO</ulink> (tiếc là cũ)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:231
#, no-c-format
msgid ""
@@ -467,13 +471,12 @@ msgid ""
"runs from SRM only. See the (also unfortunately outdated) <ulink url=\"&url-"
"srm-howto;\">SRM HOWTO</ulink> for more information on <command>aboot</"
"command>."
-msgstr ""
-"<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào "
+msgstr "<command>aboot</command> là một bộ tải khởi động nhỏ, không phụ thuộc vào "
"nền tảng, mà chạy chỉ từ SRM. Xem tài liệu SRM Thế Nào <ulink url=\"&url-srm-"
"howto;\">SRM HOWTO</ulink> (tiếc là cũ) để tìm thông tin thêm về "
"<command>aboot</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:238
#, no-c-format
msgid ""
@@ -489,8 +492,7 @@ msgid ""
"license to have SRM firmware on your older Alpha, it is recommended that you "
"use SRM and <command>aboot</command> on new installations of GNU/Linux, "
"unless you wish to dual-boot with Windows NT."
-msgstr ""
-"Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của "
+msgstr "Như thế thì có ba thủ tục có thể, phụ thuộc vào phần vững bàn điều khiển của "
"mỗi hệ thống, cũng vào khả năng hoạt động của <command>MILO</command>:"
"<informalexample><screen>\n"
"SRM -&gt; aboot\n"
@@ -502,7 +504,7 @@ msgstr ""
"Alpha cũ hơn, khuyên bạn sử dụng SRM và <command>aboot</command> khi cài đặt "
"hệ thống GNU/Linux mới, nếu bạn không muốn khởi động đôi với Windows NT."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:253
#, no-c-format
msgid ""
@@ -513,8 +515,7 @@ msgid ""
"SRM is installed, it is possible to run ARC/AlphaBIOS from a floppy disk "
"(using the <command>arc</command> command). For the reasons mentioned above, "
"we recommend switching to SRM before installing &debian;."
-msgstr ""
-"Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời "
+msgstr "Phần lớn máy AlphaServer và mọi sản phẩm máy phục vụ và máy trạm hiện thời "
"chứa cả SRM lẫn AlphaBIOS trong phần vững. Đối với máy <quote>nửa cực nhanh</"
"quote>, như những bo mạch ước lượng khác nhau, có thể chuyển đổi từ phiên "
"bản này sang phiên bản khác, bằng cách chớp lại phần vững. Hơn nữa, một khi "
@@ -522,7 +523,7 @@ msgstr ""
"command>). Vì những lý do nêu trên, khuyên bạn chuyển đổi sang SRM trước khi "
"cài đặt &debian;."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:264
#, no-c-format
msgid ""
@@ -532,8 +533,7 @@ msgid ""
"jensen-howto;\"></ulink> for more information. </para> </footnote> before "
"installing &debian;. For Alpha, firmware updates can be obtained from <ulink "
"url=\"&url-alpha-firmware;\">Alpha Firmware Updates</ulink>."
-msgstr ""
-"Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững "
+msgstr "Cũng như trên những kiến trúc khác, bạn nên cài đặt bản sửa đổi phần vững "
"mới nhất sẵn sàng<footnote> <para> Trừ trên Jensen, mà Linux không được hỗ "
"trợ trên phiên bản phần vững mới hơn 1.7 &mdash; xem tài liệu <ulink url="
"\"&url-jensen-howto;\"></ulink> để tìm thông tin thêm. </para> </footnote> "
@@ -541,15 +541,20 @@ msgstr ""
"được lấy từ <ulink url=\"&url-alpha-firmware;\">Bản Cập Nhật Phần Vững "
"Alpha</ulink>."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:283 boot-installer.xml:999 boot-installer.xml:1490
-#: boot-installer.xml:1985 boot-installer.xml:2067 boot-installer.xml:2156
-#: boot-installer.xml:2500 boot-installer.xml:2596
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:283
+#: boot-installer.xml:999
+#: boot-installer.xml:1490
+#: boot-installer.xml:1985
+#: boot-installer.xml:2067
+#: boot-installer.xml:2156
+#: boot-installer.xml:2500
+#: boot-installer.xml:2596
#, no-c-format
msgid "Booting with TFTP"
msgstr "Khởi động bằng TFTP"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:284
#, no-c-format
msgid ""
@@ -568,8 +573,7 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; set ewa0_mode <replaceable>mode</replaceable>\n"
"</screen></informalexample> You can get a listing of valid modes with "
"<userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
-msgstr ""
-"Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố "
+msgstr "Trong SRM, các giao diện kiểu Ethernet được đặt tên với tiền tố "
"<userinput>ewa</userinput>, cũng sẽ được liệt kê trong kết xuất của lệnh "
"<userinput>show dev</userinput> (hiển thị thiết bị), như bên dưới (được sửa "
"đổi một ít): <informalexample><screen>\n"
@@ -586,7 +590,7 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample>Bạn có thể đạt được một danh sách các chế độ hợp "
"lệ bằng <userinput>&gt;&gt;&gt;set ewa0_mode</userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:302
#, no-c-format
msgid ""
@@ -595,14 +599,13 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags \"\"\n"
"</screen></informalexample> This will boot using the default kernel "
"parameters as included in the netboot image."
-msgstr ""
-"Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :"
+msgstr "Sau đó, để khởi động từ giao diện Ethernet thứ nhất, bạn nên gõ :"
"<informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags \"\"\n"
"</screen></informalexample>Việc này sẽ khởi động bằng những tham số hạt nhân "
"mặc định, như được gồm trong ảnh khởi động qua mạng (netboot)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:311
#, no-c-format
msgid ""
@@ -614,8 +617,7 @@ msgid ""
"additional kernel parameters, you must repeat certain default options that "
"are needed by the &d-i; images. For example, to boot from <userinput>ewa0</"
"userinput> and use a console on the first serial port, you would type:"
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> "
+msgstr "Nếu bạn muốn dùng bàn điều khiển nối tiếp, bạn <emphasis>cần phải</emphasis> "
"gởi tham số <userinput>console=</userinput> (bàn điều khiển=) qua cho hạt "
"nhân. Có thể làm như thế bằng cách dùng đối số <userinput>-flags</userinput> "
"(các cờ) tới lệnh <userinput>boot</userinput> (khởi động) SRM. Những cổng "
@@ -626,23 +628,22 @@ msgstr ""
"khiển trên cổng nối tiếp thứ nhất, bạn nên gõ :"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:323
#, no-c-format
msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
"console=ttyS0&quot;"
-msgstr ""
-"&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
+msgstr "&gt;&gt;&gt; boot ewa0 -flags &quot;root=/dev/ram ramdisk_size=16384 "
"console=ttyS0&quot;"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:328
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM with the SRM Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển SRM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:329
#, no-c-format
msgid ""
@@ -650,19 +651,18 @@ msgid ""
"&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 0\n"
"</screen></informalexample> where <replaceable>xxxx</replaceable> is your CD-"
"ROM drive in SRM notation."
-msgstr ""
-"Gõ <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Gõ <informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot xxxx -flags 0\n"
"</screen></informalexample> mà <replaceable>xxxx</replaceable> là ổ đĩa CD-"
"ROM bằng kiểu ghi SRM."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:341
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM with the ARC or AlphaBIOS Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:342
#, no-c-format
msgid ""
@@ -673,8 +673,7 @@ msgid ""
"replaceable> is the proper subarchitecture name) as the OS Path in the `OS "
"Selection Setup' menu. Ruffians make an exception: You need to use <filename>"
"\\milo\\ldmilo.exe</filename> as boot loader."
-msgstr ""
-"Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc "
+msgstr "Để khởi động một đĩa CD-ROM từ bàn điều khiển ARC, hãy tìm tên mã kiến trúc "
"phụ của máy bạn (xem <xref linkend=\"alpha-cpus\"/>), rồi nhập <filename>"
"\\milo\\linload.exe</filename> như là bộ tải khởi động, và <filename>\\milo"
"\\<replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable></filename> (mà "
@@ -683,13 +682,13 @@ msgstr ""
"chọn HĐH). Máy Ruffian là ngoài lệ: cần phải dùng <filename>\\milo\\ldmilo."
"exe</filename> như là bộ tải khởi động."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:358
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies with the SRM Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển SRM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:359
#, no-c-format
msgid ""
@@ -705,8 +704,7 @@ msgid ""
"command> argument is ignored, so you can just type <command>boot dva0</"
"command>. If everything works OK, you will eventually see the Linux kernel "
"boot."
-msgstr ""
-"Tại dấu nhắc SRM (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), hãy nhập lệnh này: "
+msgstr "Tại dấu nhắc SRM (<prompt>&gt;&gt;&gt;</prompt>), hãy nhập lệnh này: "
"<informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot dva0 -flags 0\n"
"</screen></informalexample> có thể thay thế <filename>dva0</filename> bằng "
@@ -719,7 +717,7 @@ msgstr ""
"<command>boot dva0</command>. Nếu mọi thứ hoạt động được, cuối cùng bạn sẽ "
"xem việc khởi động hạt nhân Linux."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:376
#, no-c-format
msgid ""
@@ -731,8 +729,7 @@ msgid ""
"the actual SRM boot device name for <filename>dva0</filename>, the Linux "
"boot device name for <filename>fd0</filename>, and the desired kernel "
"parameters for <filename>arguments</filename>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
+msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
"<command>aboot</command>, hãy dùng lệnh này: <informalexample><screen>\n"
"&gt;&gt;&gt; boot dva0 -file linux.bin.gz -flags \"root=/dev/fd0 "
"load_ramdisk=1 đối_số\"\n"
@@ -741,55 +738,52 @@ msgstr ""
"khởi động Linux cho <filename>fd0</filename>, và những tham số hạt nhân đã "
"muốn thay cho <filename>đối_số</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:388
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to specify kernel parameters when booting via <command>MILO</"
"command>, you will have to interrupt bootstrap once you get into MILO. See "
"<xref linkend=\"booting-from-milo\"/>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
+msgstr "Nếu bạn muốn xác định một số tham số hạt nhân khi khởi động bằng "
"<command>MILO</command>, bạn sẽ cần phải ngắt tiến trình tải và khởi động, "
"một khi bạn truy cập MILO. Xem <xref linkend=\"booting-from-milo\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:398
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies with the ARC or AlphaBIOS Console"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm bằng bàn điều khiển ARC hay AlphaBIOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:400
#, no-c-format
msgid ""
"In the OS Selection menu, set <command>linload.exe</command> as the boot "
"loader, and <command>milo</command> as the OS Path. Bootstrap using the "
"newly created entry."
-msgstr ""
-"Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</"
+msgstr "Trong trình đơn 'OS Selection' (chọn HĐH), hãy đặt <command>linload.exe</"
"command> là bộ tải khởi động (boot loader), và <command>milo</command> là "
"đường dẫn HĐH (OS Path). Sau đó, hãy tải và khởi động bằng mục nhập mới tạo."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:409
#, no-c-format
msgid "Booting with MILO"
msgstr "Khởi động bằng MILO"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:410
#, no-c-format
msgid ""
"MILO contained on the bootstrap media is configured to proceed straight to "
"Linux automatically. Should you wish to intervene, all you need is to press "
"space during MILO countdown."
-msgstr ""
-"MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động "
+msgstr "MILO nằm trên vật chứa tải và khởi động có được cấu hình để tiếp tục tự động "
"tới Linux. Nếu bạn muốn thay đổi ứng xử này, chỉ cần bấm phím dài trong tiến "
"trình đếm ngược của MILO."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:416
#, no-c-format
msgid ""
@@ -801,8 +795,7 @@ msgid ""
"floppy, substitute <filename>fd0</filename> in the above example with the "
"appropriate device name in Linux notation. The <command>help</command> "
"command would give you a brief MILO command reference."
-msgstr ""
-"Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có "
+msgstr "Nếu bạn muốn xác định riêng mỗi thứ (v.d. để cung cấp tham số thêm), bạn có "
"thể dùng lệnh như đây:<informalexample><screen>\n"
"MILO> boot fd0:linux.bin.gz root=/dev/fd0 load_ramdisk=1 <!-- các_đối_số --"
">\n"
@@ -811,52 +804,61 @@ msgstr ""
"bị thích hợp bằng kiểu ghi Linux. Lệnh <command>help</command> (trợ giúp) sẽ "
"cung cấp một tham chiếu lệnh MILO ngắn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:435
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP"
msgstr "Khởi động từ TFTP"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:441 boot-installer.xml:1005 boot-installer.xml:1508
-#: boot-installer.xml:1991 boot-installer.xml:2506 boot-installer.xml:2602
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:441
+#: boot-installer.xml:1005
+#: boot-installer.xml:1508
+#: boot-installer.xml:1991
+#: boot-installer.xml:2506
+#: boot-installer.xml:2602
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from the network requires that you have a network connection and a "
"TFTP network boot server (DHCP, RARP, or BOOTP)."
-msgstr ""
-"Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi "
+msgstr "Việc khởi động từ mạng cần thiết bạn có sự kết nối mạng và máy phục vụ khởi "
"động mạng kiểu TFTP (DHCP, RARP, hay BOOTP)."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:446 boot-installer.xml:1010 boot-installer.xml:1513
-#: boot-installer.xml:1996 boot-installer.xml:2511 boot-installer.xml:2607
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:446
+#: boot-installer.xml:1010
+#: boot-installer.xml:1513
+#: boot-installer.xml:1996
+#: boot-installer.xml:2511
+#: boot-installer.xml:2607
#, no-c-format
msgid ""
"Older systems such as the 715 might require the use of an RBOOT server "
"instead of a BOOTP server."
-msgstr ""
-"Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT "
+msgstr "Hệ thống cũ hơn như 715 có thể cần thiết bạn dùng máy phục vụ kiểu RBOOT "
"thay cho BOOTP."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:451 boot-installer.xml:1015 boot-installer.xml:1518
-#: boot-installer.xml:2001 boot-installer.xml:2516 boot-installer.xml:2612
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:451
+#: boot-installer.xml:1015
+#: boot-installer.xml:1518
+#: boot-installer.xml:2001
+#: boot-installer.xml:2516
+#: boot-installer.xml:2612
#, no-c-format
msgid ""
"The installation method to support network booting is described in <xref "
"linkend=\"install-tftp\"/>."
-msgstr ""
-"Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong "
+msgstr "Phương pháp cài đặt để hỗ trợ khả năng khởi động qua mạng được diễn tả trong "
"<xref linkend=\"install-tftp\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:459
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP on Netwinder"
msgstr "Khởi động từ TFTP trên Netwinder"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:460
#, no-c-format
msgid ""
@@ -865,13 +867,12 @@ msgid ""
"Tulip card. There may be problems loading the image via TFTP using the "
"100Mbps card so it is recommended that you use the 10Mbps interface (the one "
"labeled with <literal>10 Base-T</literal>)."
-msgstr ""
-"Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps "
+msgstr "Máy Netwinder có hai giao diện mạng: một thẻ tương thích với NE2000 10Mbps "
"(thường được gọi như là <literal>eth0</literal>) và một thẻ Tulip 100Mbps. "
"Có thể gặp khó khăn khi tải ảnh thông qua TFTP bằng thẻ 100Mbps, vì vậy "
"khuyên bạn dùng giao diện 10Mbps (điều có nhãn <literal>10 Base-T</literal>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -879,13 +880,12 @@ msgid ""
"2.3.3 is recommended. Unfortunately, firmware files are currently not "
"available for download because of license issues. If this situation changes, "
"you may find new images at <ulink url=\"http//www.netwinder.org/\"></ulink>."
-msgstr ""
-"Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: "
+msgstr "Bạn cần thiết NeTTrom phiên bản 2.2.1 hay sau để khởi động hệ thống cài đặt: "
"khuyên bạn dùng phiên bản 2.3.3. Tiếc là tập tin phần vững hiện thời không "
"sẵn sàng để tải xuống do vấn đề bản quyền. Nếu trường hợp này thay đổi, bạn "
"có thể tìm ảnh mới tại <ulink url=\"http/www.netwinder.org/\"></ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:477
#, no-c-format
msgid ""
@@ -927,8 +927,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> In case you run into any problems, a <ulink url="
"\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">detailed HOWTO</"
"ulink> is available."
-msgstr ""
-"Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động "
+msgstr "Khi bạn khởi động máy Netwinder, bạn cần phải ngắt tiến trình khởi động "
"trong khi đếm ngược. Việc ngắt này cho bạn khả năng đặt một số giá trị phần "
"vững cần thiết để khởi động bộ cài đặt. Trước tiên, bạn hãy tải thiết lập "
"mặc định<informalexample><screen>\n"
@@ -967,31 +966,34 @@ msgstr ""
"liệu <ulink url=\"http://www.netwinder.org/howto/Firmware-HOWTO.html\">Cách "
"Làm chi tiết</ulink>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:529
#, no-c-format
msgid "Booting from TFTP on CATS"
msgstr "Khởi động từ TFTP trên CATS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:530
#, no-c-format
msgid ""
"On CATS machines, use <command>boot de0:</command> or similar at the Cyclone "
"prompt."
-msgstr ""
-"Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại "
+msgstr "Trên máy CATS, hãy dùng lệnh <command>boot de0:</command> hay tương tự, tại "
"dấu nhắc Cyclone."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:540
#, no-c-format
msgid "Booting from CD-ROM"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:546 boot-installer.xml:716 boot-installer.xml:1127
-#: boot-installer.xml:1948 boot-installer.xml:2288 boot-installer.xml:2642
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:546
+#: boot-installer.xml:716
+#: boot-installer.xml:1127
+#: boot-installer.xml:1948
+#: boot-installer.xml:2288
+#: boot-installer.xml:2642
#, no-c-format
msgid ""
"The easiest route for most people will be to use a set of Debian CDs. If you "
@@ -999,17 +1001,20 @@ msgid ""
"great! Simply <phrase arch=\"x86\"> configure your system for booting off a "
"CD as described in <xref linkend=\"boot-dev-select\"/>, </phrase> insert "
"your CD, reboot, and proceed to the next chapter."
-msgstr ""
-"Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu "
+msgstr "Phương pháp dễ nhất cho phần lớn người là sử dụng một bộ đĩa CD Debian. Nếu "
"bạn có một bộ đĩa CD như vậy, và nếu máy của bạn có hỗ trợ khả năng khởi "
"động trực tiếp từ đĩa CD, hay quá ! Đơn giản hãy <phrase arch=\"x86\"> cấu "
"hình hệ thống để khởi động từ đĩa CD, như được diễn tả trong <xref linkend="
"\"boot-dev-select\"/>, </phrase> nạp đĩa CD, khởi động lại, và tiếp tục lại "
"đến chương kế tiếp."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:557 boot-installer.xml:727 boot-installer.xml:1138
-#: boot-installer.xml:1959 boot-installer.xml:2299 boot-installer.xml:2653
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:557
+#: boot-installer.xml:727
+#: boot-installer.xml:1138
+#: boot-installer.xml:1959
+#: boot-installer.xml:2299
+#: boot-installer.xml:2653
#, no-c-format
msgid ""
"Note that certain CD drives may require special drivers, and thus be "
@@ -1017,16 +1022,19 @@ msgid ""
"way of booting off a CD doesn't work for your hardware, revisit this chapter "
"and read about alternate kernels and installation methods which may work for "
"you."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc "
+msgstr "Ghi chú rằng một số ổ đĩa CD riêng có thể cần thiết trình điều khiển đặc "
"biệt, vì vậy không thể được truy cập trong giao đoạn cài đặt ở đầu. Nếu "
"phương pháp chuẩn khởi động từ đĩa CD không thích hợp với phần cứng của bạn, "
"hãy xem lại chương này và đọc về hạt nhân xen kẽ và phương pháp cài đặt có "
"thể là thích hợp hơn."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:565 boot-installer.xml:735 boot-installer.xml:1146
-#: boot-installer.xml:1967 boot-installer.xml:2307 boot-installer.xml:2661
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:565
+#: boot-installer.xml:735
+#: boot-installer.xml:1146
+#: boot-installer.xml:1967
+#: boot-installer.xml:2307
+#: boot-installer.xml:2661
#, no-c-format
msgid ""
"Even if you cannot boot from CD-ROM, you can probably install the Debian "
@@ -1034,52 +1042,52 @@ msgid ""
"different media, such as floppies. When it's time to install the operating "
"system, base system, and any additional packages, point the installation "
"system at the CD-ROM drive."
-msgstr ""
-"Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài "
+msgstr "Thậm chí nếu bạn không thể khởi động từ đĩa CD-ROM, bạn thường có thể cài "
"đặt các thành phần của hệ thống Debian và các gói phần mềm đã muốn từ đĩa CD-"
"ROM đó. Đơn giản hãy khởi động bằng một vật chứa khác, như đĩa mềm. Vào lúc "
"nên cài đặt hệ điều hành, hệ thống cơ bản và gói phần mềm thêm nào, hãy chỉ "
"hệ thống cài đặt tới ổ đĩa CD-ROM."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:573 boot-installer.xml:743 boot-installer.xml:1154
-#: boot-installer.xml:1975 boot-installer.xml:2315 boot-installer.xml:2669
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:573
+#: boot-installer.xml:743
+#: boot-installer.xml:1154
+#: boot-installer.xml:1975
+#: boot-installer.xml:2315
+#: boot-installer.xml:2669
#, no-c-format
msgid ""
"If you have problems booting, see <xref linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-"
+msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khởi động, xem <xref linkend=\"boot-"
"troubleshooting\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:580
#, no-c-format
msgid ""
"To boot a CD-ROM from the Cyclone console prompt, use the command "
"<command>boot cd0:cats.bin</command>"
-msgstr ""
-"Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh "
+msgstr "Để khởi động đĩa CD-ROM từ dấu nhắc bàn điều khiển Cyclone, hãy dùng lệnh "
"<command>boot cd0:cats.bin</command>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:589
#, no-c-format
msgid "Booting from Firmware"
msgstr "Khởi động từ phần vững"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:595
#, no-c-format
msgid ""
"There is an increasing number of consumer devices that directly boot from a "
"flash chip on the device. The installer can be written to flash so it will "
"automatically start when you reboot your machines."
-msgstr ""
-"Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ "
+msgstr "Có số tăng dần, những thiết bị người tiêu dùng mà khởi động trực tiếp từ "
"phiến tinh thể cực nhanh trên thiết bị đó. Bộ cài đặt có thể được ghi vào "
"cực nhanh, để khởi chạy tự động khi bạn khởi đông lại máy."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:601
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1087,30 +1095,29 @@ msgid ""
"warranty. Sometimes you are also not able to recover your device if there "
"are problems during the flashing process. Therefore, please take care and "
"follow the steps precisely."
-msgstr ""
-"Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ "
+msgstr "Trong nhiều trường hợp, việc thay đổi phần vững của thiết bị nhúng sẽ bãi bỏ "
"bảo hành. Đôi khi bạn cũng không thể phục hồi thiết bị nếu gặp khó khăn "
"trong việc chớp. Vì vậy, hãy cẩn thận và theo những bước một cách chính xác."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:612
#, no-c-format
msgid "Booting the NSLU2"
msgstr "Khởi động NSLU2"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:613
#, no-c-format
msgid "There are three ways how to put the installer firmware into flash:"
msgstr "Có ba phương pháp chèn phần vững cài đặt vào bộ nhớ cực nhanh:"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:619
#, no-c-format
msgid "Using the NSLU2 web interface"
msgstr "Dùng giao diện Mạng của NSLU2"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:620
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1119,20 +1126,19 @@ msgid ""
"previously downloaded. Then press the <literal>Start Upgrade</literal> "
"button, confirm, wait for a few minutes and confirm again. The system will "
"then boot straight into the installer."
-msgstr ""
-"Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng "
+msgstr "Đi tới phần quản lý và chọn mục trình đơn <literal>Upgrade</literal> (Nâng "
"cấp). Sau đó bạn có thể duyệt qua đĩa tìm ảnh cài đặt đã được tải về trước. "
"Một khi tìm nó, hãy bấm cái nút <literal>Start Upgrade</literal> (bắt đầu "
"nâng cấp), xác nhận, đợi vài phút rồi xác nhận lần nữa. Sau đó, hệ thống sẽ "
"khởi động trực tiếp vào trình cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:631
#, no-c-format
msgid "Via the network using Linux/Unix"
msgstr "Qua mạng bằng Linux/UNIX"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:632
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1159,8 +1165,7 @@ msgid ""
"whole image has been written and verified, the system will automatically "
"reboot. Make sure you connect your USB disk again now, otherwise the "
"installer won't be able to find it."
-msgstr ""
-"Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay "
+msgstr "Bạn có thể dùng tiện ích <command>upslug2</command> từ bất kỳ máy Linux hay "
"UNIX nào, để nâng cấp máy qua mạng. Phần mềm này đã được đóng gói dành cho "
"Debian. Trước hết, bạn cần phải đặt máy NSLU2 trong chế độ nâng cấp: "
"<orderedlist> <listitem><para> Ngắt kết nối các đĩa và/hay thiết bị ra cổng "
@@ -1185,53 +1190,53 @@ msgstr ""
"tự động. Hãy kiểm tra xem bạn đã kết nối lại đĩa USB, nếu không thì trình "
"cài đặt không tìm thấy nó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:693
#, no-c-format
msgid "Via the network using Windows"
msgstr "Qua mạng bằng Windows"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:694
#, no-c-format
msgid ""
"There is <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
"all_router_utility.zip\">a tool</ulink> for Windows to upgrade the firmware "
"via the network."
-msgstr ""
-"Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
+msgstr "Có một <ulink url=\"http://www.everbesthk.com/8-download/sercomm/firmware/"
"all_router_utility.zip\">công cụ</ulink> Windows để nâng cấp phần vững qua "
"mạng."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:710 boot-installer.xml:1121 boot-installer.xml:1936
-#: boot-installer.xml:2282 boot-installer.xml:2636
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:710
+#: boot-installer.xml:1121
+#: boot-installer.xml:1936
+#: boot-installer.xml:2282
+#: boot-installer.xml:2636
#, no-c-format
msgid "Booting from a CD-ROM"
msgstr "Khởi động từ đĩa CD-ROM"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:848
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from Linux Using <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>"
-msgstr ""
-"Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>"
+msgstr "Khởi động từ Linux bằng <command>LILO</command> hay <command>GRUB</command>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:851
#, no-c-format
msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you must first download and place the "
"needed files as described in <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>."
-msgstr ""
-"Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để "
+msgstr "Để khởi động trình cài đặt từ đĩa cứng, trước tiên bạn cần phải tải về và để "
"các tập tin cần thiết, như được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-drive-"
"files\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:856
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you intend to use the hard drive only for booting and then download "
"everything over the network, you should download the <filename>netboot/"
@@ -1239,14 +1244,9 @@ msgid ""
"<filename>netboot/debian-installer/i386/linux</filename>. This will allow "
"you to repartition the hard disk from which you boot the installer, although "
"you should do so with care."
-msgstr ""
-"Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, "
-"bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</"
-"filename> và hạt nhân tương ứng. Nó sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa "
-"cứng nơi bạn khởi động trình cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn "
-"thận."
-
-#. Tag: para
+msgstr "Nếu bạn định dùng đĩa cứng chỉ để khởi động, rồi tải về mọi thứ qua mạng, bạn nên tải về tập tin <filename>netboot/debian-installer/i386/initrd.gz</filename> và hạt nhân tương ứng <filename>netboot/debian-installer/i386/linux</filename>. Việc này sẽ cho bạn khả năng phân vùng lại đĩa cứng nơi bạn khởi động bộ cài đặt, dù bạn nên làm như thế một cách cẩn thận."
+
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:866
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1256,15 +1256,14 @@ msgid ""
"(make sure the file is named ending in <literal>.iso</literal>). The "
"installer can then boot from the drive and install from the CD image, "
"without needing the network."
-msgstr ""
-"Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi "
+msgstr "Hoặc, nếu bạn định bao tồn một phân vùng đã có trên đĩa cứng, không thay đổi "
"nó trong khi cài đặt, bạn có thể tải về tập tin <filename>hd-media/initrd."
"gz</filename> và hạt nhân tương ứng, cũng sao chép ảnh ISO đĩa CD vào ổ đĩa "
"(kiểm tra xem tập tin có tên kết thúc bằng <literal>.iso</literal>). Sau đó, "
"trình cài đặt có thể khởi động từ ổ đĩa đó, cũng cài đặt từ ảnh đĩa CD, "
"không cần chạy mạng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:875
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1274,8 +1273,7 @@ msgid ""
"listitem> <listitem><para> have the <filename>vmlinuz</filename> kernel use "
"a RAM disk as its root partition. </para></listitem> </itemizedlist> Here is "
"a <filename>/etc/lilo.conf</filename> example:"
-msgstr ""
-"Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu "
+msgstr "Đối với <command>LILO</command>, bạn sẽ cần phải cấu hình hai thứ chủ yếu "
"trong tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>: <itemizedlist> "
"<listitem><para> để tải trình cài đặt <filename>initrd.gz</filename> vào lúc "
"khởi động; </para></listitem> <listitem><para> làm cho hạt nhân "
@@ -1284,7 +1282,7 @@ msgstr ""
"filename>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:896
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1293,14 +1291,13 @@ msgid ""
" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n"
" root=/dev/ram0\n"
" append=\"ramdisk_size=12000\""
-msgstr ""
-"image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
+msgstr "image=/boot/newinstall/vmlinuz\n"
" label=newinstall\n"
" initrd=/boot/newinstall/initrd.gz\n"
" root=/dev/ram0\n"
" append=\"ramdisk_size=12000\""
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:896
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1309,14 +1306,13 @@ msgid ""
"<citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</refentrytitle> <manvolnum>5</"
"manvolnum></citerefentry> man pages. Now run <userinput>lilo</userinput> and "
"reboot."
-msgstr ""
-"Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) "
+msgstr "Để tìm chi tiết, xem trang hướng dẫn (man) "
"<citerefentry><refentrytitle>initrd</refentrytitle> <manvolnum>4</"
"manvolnum></citerefentry> và <citerefentry><refentrytitle>lilo.conf</"
"refentrytitle> <manvolnum>5</manvolnum></citerefentry>. Bây giờ hãy chạy "
"<userinput>lilo</userinput> rồi khởi động lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:905
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1328,8 +1324,7 @@ msgid ""
"kernel (hd0,0)/boot/newinstall/vmlinuz root=/dev/ram0 ramdisk_size=12000\n"
"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
"</screen></informalexample> and reboot."
-msgstr ""
-"Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin "
+msgstr "Thủ tục đối với <command>GRUB</command> là hơi tương tự. Hãy tìm tập tin "
"<filename>menu.lst</filename> nằm trong thư mục <filename>/boot/grub/</"
"filename> (đôi khi nằm trong thư mục <filename>/boot/boot/grub/</filename>), "
"và thêm những dòng này: <informalexample><screen>\n"
@@ -1338,26 +1333,25 @@ msgstr ""
"initrd (hd0,0)/boot/newinstall/initrd.gz\n"
"</screen></informalexample> rồi khởi động lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:916
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the value of the <userinput>ramdisk_size</userinput> may need to "
"be adjusted for the size of the initrd image. From here on, there should be "
"no difference between <command>GRUB</command> or <command>LILO</command>."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của "
+msgstr "Ghi chú rằng giá trị của <userinput>ramdisk_size</userinput> (kích cỡ của "
"đĩa RAM) có lẽ cần phải được điều chỉnh để thích hợp với ảnh initrd. Kể từ "
"điểm này, không nên có sự khác nhau giữa tiến trình <command>GRUB</command> "
"và <command>LILO</command>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:927
#, no-c-format
msgid "Booting from USB Memory Stick"
msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:928
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1366,41 +1360,41 @@ msgid ""
"stick into some free USB connector and reboot the computer. The system "
"should boot up, and you should be presented with the <prompt>boot:</prompt> "
"prompt. Here you can enter optional boot arguments, or just hit &enterkey;."
-msgstr ""
-"Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-"
+msgstr "Giả sử bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-dev-"
"select\"/> và <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>. Sau đó, hãy cầm thanh USB "
"vào cổng USB còn rảnh nào, và khởi động lại máy tính. Hệ thống nên khởi động "
"được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</prompt>. Vào đó bạn có thể "
"nhập các đối số khởi động tùy chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:941 boot-installer.xml:2048 boot-installer.xml:2542
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:941
+#: boot-installer.xml:2048
+#: boot-installer.xml:2542
#: boot-installer.xml:2690
#, no-c-format
msgid "Booting from Floppies"
msgstr "Khởi động từ đĩa mềm"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:942 boot-installer.xml:2550
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:942
+#: boot-installer.xml:2550
#, no-c-format
msgid ""
"You will have already downloaded the floppy images you needed and created "
"floppies from the images in <xref linkend=\"create-floppy\"/>."
-msgstr ""
-"Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm "
+msgstr "Trong bước <xref linkend=\"create-floppy\"/>, bạn đã tải về các ảnh đĩa mềm "
"cần thiết và tạo đĩa mềm từ ảnh đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:949
#, no-c-format
msgid ""
"To boot from the installer boot floppy, place it in the primary floppy "
"drive, shut down the system as you normally would, then turn it back on."
-msgstr ""
-"Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm "
+msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm khởi động trình cài đặt, hãy nạp nó vào ổ đĩa mềm "
"chính, tắt hệ thống một cách bình thường, rồi mở nó lần nữa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:955
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1410,8 +1404,7 @@ msgid ""
"the ide-floppy driver maps the device to. For example, if your LS-120 drive "
"is connected as the first IDE device (master) on the second cable, you enter "
"<userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> at the boot prompt."
-msgstr ""
-"Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn "
+msgstr "Để cài đặt từ ổ đĩa kiểu LS-120 (phiên bản ATAPI) với một bộ đĩa mềm, bạn "
"cần phải xác định vị trí ảo cho thiết bị đĩa mềm. Việc này được làm bằng đối "
"số <emphasis>root=</emphasis>, mà cung cấp tên thiết bị tới đó trình điều "
"khiển ide-floppy (đĩa mềm IDE) ánh xạ thiết bị. Lấy thí dụ, nếu ổ đĩa LS-120 "
@@ -1419,7 +1412,7 @@ msgstr ""
"hãy nhập lệnh <userinput>linux root=/dev/hdc</userinput> ở dấu nhắc khởi "
"động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:965
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1428,25 +1421,23 @@ msgid ""
"machine, so a <quote>hard</quote> reboot is recommended. If you are "
"installing from an existing operating system (e.g., from a DOS box) you "
"don't have a choice. Otherwise, please do a hard reboot when booting."
-msgstr ""
-"Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</"
+msgstr "Ghi chú rằng trên một số máy nào đó, tổ hợp phím <keycombo><keycap>Control</"
"keycap> <keycap>Alt</keycap> <keycap>Delete</keycap></keycombo> không phải "
"đặt lại được máy tính, vậy khuyên bạn khởi động lại một cách <quote>cứng</"
"quote>. Nếu bạn cài đặt từ một hệ điều hành đã có (v.d. từ một hộp DOS nào "
"đó), bạn không thể chọn khác. Nếu không, hãy khởi động lại cứng khi khởi "
"động máy."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:974
#, no-c-format
msgid ""
"The floppy disk will be accessed, and you should then see a screen that "
"introduces the boot floppy and ends with the <prompt>boot:</prompt> prompt."
-msgstr ""
-"Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa "
+msgstr "Lúc đó, đĩa mềm sẽ được truy cập, vậy bạn nên thấy màn hình giới thiệu đĩa "
"mềm khởi động mà kết thúc bằng dấu nhắc khởi động <prompt>boot:</prompt>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:980
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1456,15 +1447,14 @@ msgid ""
"screenfull or so of information about the hardware in your system. More "
"information on this phase of the boot process can be found below in <xref "
"linkend=\"kernel-msgs\"/>."
-msgstr ""
-"Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp "
+msgstr "Một khi bạn bấm phím &enterkey;, bạn nên thấy thông điệp "
"<computeroutput>Loading...</computeroutput> (Đang tải...), với đoạn "
"<computeroutput>Uncompressing Linux...</computeroutput> (Đang giải nén "
"Linux) theo sau, rồi một màn hình đầy chứa thông tin về phần cứng của hệ "
"thống đó. Thông tin thêm về giải đoạn này của tiến trình khởi động nằm bên "
"dưới trong <xref linkend=\"kernel-msgs\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:989
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1472,25 +1462,24 @@ msgid ""
"root floppy and press &enterkey;, and the contents are loaded into memory. "
"The installer program <command>debian-installer</command> is automatically "
"launched."
-msgstr ""
-"Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp "
+msgstr "Sau khi khởi động từ đĩa mềm khởi động, đĩa mềm gốc được yêu cầu. Hãy nạp "
"đĩa mềm gốc rồi bấm phím &enterkey;, vậy nội dung của nó được tải vào bộ "
"nhớ. Chương trình cài đặt <command>debian-installer</command> được khởi chạy "
"tự động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1023
#, no-c-format
msgid "There are various ways to do a TFTP boot on i386."
msgstr "Có vài cách khác nhau để khởi động qua TFTP trên i386."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1029
#, no-c-format
msgid "NIC or Motherboard that support PXE"
msgstr "NIC hay bo mạch chủ có hỗ trợ PXE"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1030
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1498,62 +1487,58 @@ msgid ""
"boot functionality. This is a <trademark class=\"trade\">Intel</trademark> "
"re-implementation of TFTP boot. If so you may be able to configure your BIOS "
"to boot from the network."
-msgstr ""
-"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng "
+msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) hay bo mạch chủ của bạn cung cấp chức năng "
"khởi động kiểu PXE. Nó là cách thực hiện lại chức năng khởi động qua TFTP "
"của công ty <trademark class=\"trade\">Intel</trademark>. Nếu máy bạn có "
"chức năng này, có lẽ bạn có khả năng cấu hình BIOS để khởi động qua mạng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1041
#, no-c-format
msgid "NIC with Network BootROM"
msgstr "NIC với BootROM mạng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1042
#, no-c-format
msgid ""
"It could be that your Network Interface Card provides TFTP boot "
"functionality."
-msgstr ""
-"Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP."
+msgstr "Có lẽ thẻ giao diện mạng (NIC) của bạn cung cấp chức năng khởi động qua TFTP."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1047
#, no-c-format
msgid ""
"Let us (<email>&email-debian-boot-list;</email>) know how did you manage it. "
"Please refer to this document."
-msgstr ""
-"Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về "
+msgstr "Vui lòng cho chúng tôi (<email>&email-debian-boot-list;</email>) biết về "
"phương pháp do bạn dùng, cũng tham khảo tài liệu này."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1055
#, no-c-format
msgid "Etherboot"
msgstr "Etherboot"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1056
#, no-c-format
msgid ""
"The <ulink url=\"http://www.etherboot.org\">etherboot project</ulink> "
"provides bootdiskettes and even bootroms that do a TFTPboot."
-msgstr ""
-"<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa "
+msgstr "<ulink url=\"http://www.etherboot.org\">Dự án Etherboot</ulink> cung cấp đĩa "
"mềm khởi động, ngay cả bộ nhớ ROM khởi động, mà khởi động được qua TFTP."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1065
#, no-c-format
msgid "The Boot Prompt"
msgstr "Dấu nhắc khởi động"
# Don't translate the screen example text / Đừng dịch đoạn mẫu màn hình
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1066
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1564,8 +1549,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> At the boot prompt you can either just press "
"&enterkey; to boot the installer with default options or enter a specific "
"boot method and, optionally, boot parameters."
-msgstr ""
-"Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển "
+msgstr "Khi trình cài đặt khởi động, bạn nên thấy màn hình đồ họa thân thiện hiển "
"thị biểu hình Debian và dấu nhắc khởi động:<informalexample><screen>\n"
"Press F1 for help, or ENTER to boot:\n"
"</screen></informalexample> (Hãy bấm phím chức năng F1 để xem trợ giúp, hay "
@@ -1573,7 +1557,7 @@ msgstr ""
"phím &enterkey; để khởi động trình cài đặt với các tùy chọn mặc định, hoặc "
"nhập một phương pháp khởi động riêng với (tùy chọn) một số tham số khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1078
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1582,15 +1566,14 @@ msgid ""
"keycap>. If you add any parameters to the boot command line, be sure to type "
"the boot method (the default is <userinput>linux</userinput>) and a space "
"before the first parameter (e.g., <userinput>linux fb=false</userinput>)."
-msgstr ""
-"Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi "
+msgstr "Thông tin về các phương pháp khởi động sẵn sàng, cũng về các tham số khởi "
"động có ích sẽ được hiển thị khi bạn bấm phím chức năng nằm trong phạm vị "
"<keycap>F2</keycap> đến <keycap>F8</keycap>. Nếu bạn thêm tham số nào vào "
"dòng lệnh khởi động, hãy kiểm tra xem bạn đã gõ phương pháp khởi động (mặc "
"định là <userinput>linux</userinput>) và một dấu cách trước khi nhập tham số "
"thứ nhất (v.d., <userinput>linux fb=false</userinput>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1087
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1609,8 +1592,7 @@ msgid ""
"using the framebuffer for the rest of the installation, you will also want "
"to add <userinput>fb=false</userinput> to the boot prompt, as described in "
"the help text."
-msgstr ""
-"Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp "
+msgstr "Nếu bạn cài đặt hệ thống thông qua một thiết bị quản lý từ xa mà cung cấp "
"giao diện kiểu chữ với bàn điều khiển VGA, có lẽ bạn không thể thấy màn hình "
"đồ họa giật gân ban đầu khi khởi động trình cài đặt; có lẽ bạn ngay cả không "
"thấy dấu nhắc khởi động. Những thiết bị quản lý từ xa này gồm bàn điều khiển "
@@ -1626,13 +1608,13 @@ msgstr ""
"trình cài đặt, bạn cũng cần phải thêm mục <userinput>fb=false</userinput> "
"vào dấu nhắc khởi đông, như được diễn tả trong đoạn trợ giúp."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1162
#, no-c-format
msgid "CD Contents"
msgstr "Nội dung đĩa CD"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1164
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1645,8 +1627,7 @@ msgid ""
"order to install the extra packages one would want for a complete system . "
"The set of Debian CDs can install a complete system from the wide range of "
"packages without needing access to the network."
-msgstr ""
-"Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh "
+msgstr "Có ba kiểu khác nhau của đĩa CD cài đặt Debian. Đĩa CD <emphasis>Thẻ kinh "
"doanh</emphasis> (Business Card) chứa bản cài đặt tối thiểu sẽ vừa được trên "
"vật chứa kiểu đĩa CD thích hợp với kích cỡ thiết bị nhỏ. Nó cần thiết sự kết "
"nối đến mạng để cài đặt phần còn lại của bản cài đặt cơ sở, xây dựng hệ "
@@ -1656,7 +1637,7 @@ msgstr ""
"hệ thống hoàn toàn. Bộ đĩa CD Debian có khả năng cài đặt hệ thống hoàn toàn "
"từ phạm vị gói rộng, không cần truy cập mạng nào."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1180
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1670,8 +1651,7 @@ msgid ""
"means that the system disk on an IA-64 system has an additional disk "
"partition dedicated to EFI instead of the simple MBR or boot block on more "
"conventional systems."
-msgstr ""
-"Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ "
+msgstr "Kiến trúc IA-64 dùng giao diện phần vững có khả năng kéo dài (EFI) thế hệ "
"tới của công ty Intel&trade;. Không như BIOS kiểu x86 truyền thống mà biết "
"ít về thiết bị khởi động, trừ bảng phân vùng và rãnh ghi khởi động chủ "
"(MBR), EFI có khả năng đọc và ghi tập tin từ phân vùng đĩa đã định dạng bằng "
@@ -1682,7 +1662,7 @@ msgstr ""
"một phân vùng đĩa thêm dành cho EFI, thay cho MBR hay khối tin khởi động đơn "
"giản trên hệ thống quy ước hơn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1196
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1691,14 +1671,13 @@ msgid ""
"kernel, and initial filesystem (initrd) are located. The running system also "
"contains an EFI partition where the necessary files for booting the system "
"reside. These files are readable from the EFI Shell as described below."
-msgstr ""
-"Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động "
+msgstr "Đĩa CD cài đặt Debian chứa một phân vùng EFI nhỏ chứa bộ tải khởi động "
"<command>ELILO</command>, tập tin cấu hình của nó, hạt nhân của trình cài "
"đặt, và hệ thống tập tin ban đầu (initrd). Hệ thống đang chạy cũng chứa một "
"phân vùng EFI chứa những tập tin cần thiết để khởi động hệ thống. Các tập "
"tin này có thể được đọc từ trình bao EFI như được diễn tả bên dưới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1205
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1710,8 +1689,7 @@ msgid ""
"partitioning step of the installation prior to loading any packages on the "
"system disk. The partitioning task also verifies that a suitable EFI "
"partition is present before allowing the installation to proceed."
-msgstr ""
-"Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của "
+msgstr "Phần lớn chi tiết về phương pháp tải và khởi chạy hệ thống của "
"<command>ELILO</command> là trong suốt cho trình cài đặt hệ thống. Tuy "
"nhiên, trình cài đặt phải thiết lập một phân vùng EFI trước khi cài đặt hệ "
"thống cơ bản. Nếu không, tiến trình cài đặt <command>ELILO</command> sẽ bị "
@@ -1720,7 +1698,7 @@ msgstr ""
"vào đĩa hệ thống. Tác vụ phân vùng cũng thẩm tra có một phân vùng EFI thích "
"hợp, trước khi cho phép tiến trình cài đặt tiếp tục lại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1217
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1733,8 +1711,7 @@ msgid ""
"Using the first option is preferred, however, if that option is not "
"available or the CD for some reason does not boot with it, use the second "
"option."
-msgstr ""
-"Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở "
+msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI được chạy như là bước cuối cùng trong tiến trình sở "
"khởi phần vững. Nó hiển thị danh sách mục trình đơn nơi bạn có thể tuyển lựa "
"một tùy chọn. Phụ thuộc vào mô hình hệ thống và phần mềm khác đã được tải "
"vào hệ thống, trình đơn này có thể là khác nhau từ hệ thống này đến hệ thống "
@@ -1744,13 +1721,13 @@ msgstr ""
"bạn bật tùy chọn thứ nhất; nếu nó không sẵn sàng, hoặc nếu đĩa CD vì lý do "
"nào không khởi động được với nó, hãy bật tùy chọn thứ hai. "
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1236
#, no-c-format
msgid "IMPORTANT"
msgstr "QUAN TRỌNG"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1237
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1761,44 +1738,41 @@ msgid ""
"order to continue the installation. If the default action is the EFI Shell, "
"you can return to the Boot Manager by running <command>exit</command> at the "
"shell prompt."
-msgstr ""
-"Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là "
+msgstr "Bộ quản lý khởi động EFI sẽ bật một hành động khởi động mặc định, thường là "
"mục trình đơn thứ nhất, trong vòng số giây định sẵn. Thời gian này được ngụ "
"ý bằng con số đếm ngược bên dưới màn hình. Một khi bộ đếm thời gian này hết "
"hạn, có lẽ bạn cần phải khởi động lại máy để tiếp tục lại cài đặt. Nếu hành "
"động mặc định là Trình bao EFI, bạn có khả năng trở về Bộ quản lý khởi động "
"bằng cách chạy lệnh <command>exit</command> (thoát) tại dấu nhắc trình bao."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1249
#, no-c-format
msgid "Option 1: Booting from the Boot Option Maintenance Menu"
msgstr "Tùy chọn 1: khởi động từ Trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1256
#, no-c-format
msgid ""
"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes its system "
"initialization."
-msgstr ""
-"Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
+msgstr "Hãy nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD rồi khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ "
"thống."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1262
#, no-c-format
msgid ""
"Select <command>Boot Maintenance Menu</command> from the menu with the arrow "
"keys and press <command>ENTER</command>. This will display a new menu."
-msgstr ""
-"Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng "
+msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot Maintenance Menu</command> (Trình đơn bảo dưỡng "
"khởi động) trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc "
"này sẽ hiển thị một trình đơn mới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1268
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1808,8 +1782,7 @@ msgid ""
"label <command>Debian Inst [Acpi ...</command> or <command>Removable Media "
"Boot</command>. If you examine the rest of the menu line, you will notice "
"that the device and controller information should be the same."
-msgstr ""
-"Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) "
+msgstr "Hãy chọn mục <command>Boot From a File</command> (Khởi động từ tập tin) "
"trong trình đơn bằng phím mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ hiển "
"thị danh sách các thiết bị được thăm dò bởi phần vững. Bạn nên thấy hai dòng "
"trình đơn chứa hoặc nhãn <command>Debian Inst [Acpi ...</command> hoặc "
@@ -1817,7 +1790,7 @@ msgstr ""
"xem lại phần còn lại của dòng trình đơn, bạn nên thấy biết rằng thông tin về "
"thiết bị và thông tin về trình điều khiển là trùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1279
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1827,15 +1800,14 @@ msgid ""
"start the boot load sequence. If you choose <command>Debian Inst [Acpi ...</"
"command> instead, it will display a directory listing of the bootable "
"portion of the CD, requiring you to proceed to the next (additional) step."
-msgstr ""
-"Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng "
+msgstr "Bạn có thể chọn mục nhập nào tham chiếu đến ổ đĩa CD/DVD. Hãy chọn nó bằng "
"phím mũi tên rồi bấm phím &enterkey;. Nếu bạn chọn mục <command>Removable "
"Media Boot</command> (Khởi động từ vật chứa rời), máy sẽ bất đầu ngay tiến "
"trình tải khởi động. Còn nếu bạn chọn mục <command>Debian Inst [Acpi ...</"
"command>, nõ sẽ hiển thị danh sách các thư mục nằm trên phần đĩa CD có khả "
"năng khởi động, cần thiết bạn tiếp tục đến bước kế tiếp (thêm)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1290
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1844,32 +1816,30 @@ msgid ""
"Removable Media Boot]</command> on the next to the last line. Select this "
"line with the arrow keys and press <command>ENTER</command>. This will start "
"the boot load sequence."
-msgstr ""
-"Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst "
+msgstr "Bạn sẽ cần phải theo bước này chỉ nếu bạn đã chọn mục <command>Debian Inst "
"[Acpi ...</command>. Danh sách thư mục sẽ cũng hiển thị mục <command>[Treat "
"like Removable Media Boot]</command> (Xử lý như là việc khởi động từ vật "
"chứa rời) trên dòng giáp cuối. Hãy chọn dòng này bằng phím mũi tên rồi bấm "
"phím &enterkey;. Việc này sẽ khởi chạy tiến trình tải khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1302
#, no-c-format
msgid ""
"These steps start the Debian boot loader which will display a menu page for "
"you to select a boot kernel and options. Proceed to selecting the boot "
"kernel and options."
-msgstr ""
-"Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình "
+msgstr "Những bước này khởi chạy bộ tải khởi Debian mà sẽ hiển thị một trang trình "
"đơn cho bạn chọn một hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng. Hãy tiếp "
"tục tới giai đoạn đó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1312
#, no-c-format
msgid "Option 2: Booting from the EFI Shell"
msgstr "Tùy chọn 2: khởi động từ trình bao EFI"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1313
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1877,25 +1847,23 @@ msgid ""
"the EFI Boot Manager screen appears there should be one option called "
"<command>EFI Shell [Built-in]</command>. Boot the Debian Installer CD with "
"the following steps:"
-msgstr ""
-"Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn "
+msgstr "Nếu, vì lý do nào, tùy chọn 1 bị lỗi, bạn hãy khởi động lại máy, và khi màn "
"hình của bộ quản lý khởi động EFI xuất hiện, nên có một tùy chọn tên "
"<command>EFI Shell [Built-in]</command> (Trình bao EFI [có sẵn]). Hãy khởi "
"động đĩa CD cài đặt Debian bằng cách theo những bước này:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1324
#, no-c-format
msgid ""
"Insert the CD in the DVD/CD drive and reboot the machine. The firmware will "
"display the EFI Boot Manager page and menu after it completes system "
"initialization."
-msgstr ""
-"Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
+msgstr "Nạp đĩa CD vào ổ đĩa CD/DVD và khởi động lại máy. Phần vững sẽ hiển thị "
"trang và trình đơn của Bộ quản lý khởi động EFI sau khi nó sở khởi xong hệ "
"thống."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1330
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1907,8 +1875,7 @@ msgid ""
"recognized partitions will be named <filename>blk<replaceable>n</"
"replaceable>:</filename>. If you inserted the CD just before entering the "
"shell, this may take a few extra seconds as it initializes the CD drive."
-msgstr ""
-"Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím "
+msgstr "Chọn <command>EFI Shell</command> (Trình bao EFI) trong trình đơn bằng phím "
"mũi tên, rồi bấm phím &enterkey;. Trình bao EFI sẽ quét tất cả các thiết bị "
"có khả năng khởi động và hiển thị chúng trên bàn điều khiển trước khi hiển "
"thị dấu nhắc lệnh của nó. Những phân vùng thiết bị có khả năng khởi động đã "
@@ -1918,7 +1885,7 @@ msgstr ""
"đúng trước khi vào trình bao, việc này có thể mất vài giây thêm trong khi nó "
"sở khởi ổ đĩa CD."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1344
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1926,12 +1893,11 @@ msgid ""
"likely the <filename>fs0:</filename> device although other devices with "
"bootable partitions will also show up as <filename>fs<replaceable>n</"
"replaceable></filename>."
-msgstr ""
-"Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị "
+msgstr "Khám xét kết xuất của trình bao tìm ổ đĩa CD. Rất có thể nó là thiết bị "
"<filename>fs0:</filename>, dù thiết bị khác có phân vùng khởi động được sẽ "
"cũng hiển thị như là <filename>fs<replaceable>n</replaceable></filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1351
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1939,23 +1905,21 @@ msgid ""
"<command>ENTER</command> to select that device where <replaceable>n</"
"replaceable> is the partition number for the CDROM. The shell will now "
"display the partition number as its prompt."
-msgstr ""
-"Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím "
+msgstr "Nhập <command>fs<replaceable>n</replaceable>:</command> rồi bấm phím "
"&enterkey; để chọn thiết bị có số hiệu phân vùng của đĩa CD-ROM là "
"<replaceable>n</replaceable>. Sau đó, trình bao sẽ hiển thị số hiệu phân "
"vùng như là dấu nhắc."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1358
#, no-c-format
msgid ""
"Enter <command>elilo</command> and press <command>ENTER</command>. This will "
"start the boot load sequence."
-msgstr ""
-"Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu "
+msgstr "Nhập <command>elilo</command> rồi bấm phím &enterkey;. Việc này sẽ bắt đầu "
"tiến trình tải khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1365
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1964,20 +1928,19 @@ msgid ""
"also enter the shorter <command>fs<replaceable>n</replaceable>:elilo</"
"command> command at the shell prompt. Proceed to selecting the boot kernel "
"and options."
-msgstr ""
-"Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ "
+msgstr "Cũng như tùy chọn 1, những bước này khởi chạy bộ tải khởi động Debian mà sẽ "
"hiển thị trang trình đơn cho bạn chọn hạt nhân và các tùy chọn tương ứng. "
"Bạn cũng có khả năng nhập lệnh ngắn hơn <command>fs<replaceable>n</"
"replaceable>:elilo</command> vào dấu nhắc trình bao. Hãy tiếp tục đến giai "
"đoạn chọn hạt nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1379
#, no-c-format
msgid "Installing using a Serial Console"
msgstr "Cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1381
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1988,8 +1951,7 @@ msgid ""
"serial console], where <replaceable>BAUD</replaceable> is the speed of your "
"serial console. Menu items for the most typical baud rate settings on the "
"ttyS0 device are preconfigured."
-msgstr ""
-"Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, "
+msgstr "Bạn có thể chọn thực hiện tiến trình cài đặt bằng bộ trình bày và bàn phím, "
"hay bằng sự kết nối kiểu nối tiếp. Để sử dụng thiết lập bộ trình bày và bàn "
"phím, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi [VGA console] (bàn điều khiển VGA). Để "
"cài đặt qua sự kết nối kiểu nối tiếp, hãy bật một tùy chọn chứa chuỗi "
@@ -1998,7 +1960,7 @@ msgstr ""
"khiển nối tiếp đó. Trên thiết bị ttyS0, mục trình đơn cho những giá trị tốc "
"độ truyền thường nhất đã được định sẵn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1392
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2006,13 +1968,12 @@ msgid ""
"as your connection to the EFI console. If you aren't sure what this setting "
"is, you can obtain it using the command <command>baud</command> at the EFI "
"shell."
-msgstr ""
-"Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ "
+msgstr "Trong phần lớn hoàn cảnh, bạn sẽ muốn đặt bộ cài đặt sử dụng cùng một tốc độ "
"truyền với sự kết nối đến bàn điều khiển EFI. Nếu bạn chưa biết được giá trị "
"này, bạn có thể lấy nó bằng cách nhập lệnh <command>baud</command> (bốt) vào "
"trình bao EFI."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1399
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2021,15 +1982,14 @@ msgid ""
"one of the existing menu options. For example, to use a 57600 baud console "
"over the ttyS1 device, enter <command>console=ttyS1,57600n8</command> into "
"the <classname>Boot:</classname> text window."
-msgstr ""
-"Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay "
+msgstr "Nếu không có tùy chọn sẵn sàng đã được cấu hình cho thiết bị nối tiếp hay "
"tốc độ truyền bạn muốn dùng, bạn có khả năng đặt quyền cao hơn thiết lập bàn "
"điều khiển dành cho một của những tùy chọn trình đơn đã có. Chẳng hạn, để "
"dùng bàn điều khiển 57600 bốt qua thiết bị ttyS1, hãy nhập lệnh "
"<command>console=ttyS1,57600n8</command> vào cửa sổ nhập thô <classname>Boot:"
"</classname> (khởi động)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1410
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2039,15 +1999,14 @@ msgid ""
"the baud rate used for performing the installation, or performing a Text "
"Mode installation. See the <classname>Params</classname> help menu for "
"instructions on starting the installer in Text Mode."
-msgstr ""
-"Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị "
+msgstr "Phần lớn máy kiểu IA-64 có sẵn giá trị bàn điều khiển là 9600 bốt. Giá trị "
"này hơi chậm nên tiến trình cài đặt bình thường sẽ mất thời gian đáng kể để "
"vẽ mỗi màn hình. Đề nghị bạn hoặc tăng lên tốc độ truyền (bốt) được dùng để "
"thi hành tiến trình cài đặt, hoặc thực hiện việc cài đặt kiểu Chế Độ Nhập "
"Thô (Text Mode). Xem trình đơn trợ giúp <classname>Params</classname> (Tham "
"số) để tìm hướng dẫn về cách khởi chạy trình cài đặt trong Chế Độ Nhập Thô."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1419
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2055,19 +2014,18 @@ msgid ""
"and enter parameters but both the display and your input will go dead as "
"soon as the kernel starts, requiring you to reboot before you can begin the "
"installation."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn "
+msgstr "Nếu bạn chọn kiểu bàn điều khiển không đúng, bạn vẫn còn có khả năng chọn "
"hạt nhân và nhập tham số tương ứng, nhưng mà cả bộ trình bày lẫn cách nhập "
"đều sẽ bị tắt một khi hạt nhân khởi chạy, nên cần thiết bạn khởi động lại để "
"bất đầu cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1428
#, no-c-format
msgid "Selecting the Boot Kernel and Options"
msgstr "Chọn hát nhân khởi động và các tùy chọn tương ứng"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1430
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2078,8 +2036,7 @@ msgid ""
"appropriate function key. The <classname>General</classname> help screen "
"explains the menu choices and the <classname>Params</classname> screen "
"explains the common command line options."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô "
+msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị đơn chứa danh sách trình đơn và cửa sổ nhập thô "
"chứa dấu nhắc <classname>Boot:</classname> (khởi động). Phím mũi tên cho bạn "
"chọn mục nào trong trình đơn, và đoạn nào được gõ bằng bàn phím sẽ xuất hiện "
"trong cửa sổ nhập thô. Cũng có một số màn hình trợ giúp có thể được hiển thị "
@@ -2088,7 +2045,7 @@ msgstr ""
"còn màn hình <classname>Params</classname> (Tham số) giải thích những tùy "
"chọn dòng lệnh thường dùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1442
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2101,8 +2058,7 @@ msgid ""
"encounter kernel problems with the installation, you may also have those "
"same problems with the system you install. The following two steps will "
"select and start the install:"
-msgstr ""
-"Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt "
+msgstr "Xem màn hình <classname>General</classname> (Chung) để tìm mô tả về các hạt "
"nhân và chế độ cài đặt thích hợp nhất với tiến trình cài đặt vào máy của "
"bạn. Xem thêm <xref linkend=\"boot-parms\"/> bên dưới, để tìm tham số thêm "
"nào bạn muốn đặt trong cửa sổ nhập thô <classname>Boot:</classname> (khởi "
@@ -2111,53 +2067,50 @@ msgstr ""
"khó khăn trong tiến trình cài đặt, bạn sẽ có thể gặp cùng khó khăn khi chạy "
"hệ thống được cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1460
#, no-c-format
msgid ""
"Select the kernel version and installation mode most appropriate to your "
"needs with the arrow keys."
-msgstr ""
-"Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp "
+msgstr "Bằng phím mũi tên, hãy chọn phiên bản hạt nhân và chế độ cài đặt thích hợp "
"nhất với điều kiện của máy tính của bạn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1465
#, no-c-format
msgid ""
"Enter any boot parameters by typing at the keyboard. The text will be "
"displayed directly in the text window. This is where kernel parameters (such "
"as serial console settings) are specified."
-msgstr ""
-"Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. "
+msgstr "Sau đó, hãy nhập tham số khởi động nào đã muốn bằng cách gõ vào bàn phím. "
"Đoạn đã gõ sẽ được hiển thị trực tiếp trong cửa sổ nhập thô. Ở đây bạn có "
"thể xác định tham số hạt nhân như thiết lập bàn điều khiển nối tiếp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1472
#, no-c-format
msgid ""
"Press <command>ENTER</command>. This will load and start the kernel. The "
"kernel will display its usual initialization messages followed by the first "
"screen of the Debian Installer."
-msgstr ""
-"Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển "
+msgstr "Bấm phím &enterkey;. Cú này sẽ tải và khởi chạy hạt nhân. Hạt nhân sẽ hiển "
"thị thông điệp sở khởi thường rồi màn hình thứ nhất của tiến trình cài đặt "
"Debian."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:1481 boot-installer.xml:1617
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:1481
+#: boot-installer.xml:1617
#, no-c-format
msgid ""
"Proceed to the next chapter to continue the installation where you will set "
"up the language locale, network, and disk partitions."
-msgstr ""
-"Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
+msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
"thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1492
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Booting an IA-64 system from the network is similar to a CD boot. The only "
"difference is how the installation kernel is loaded. The EFI Boot Manager "
@@ -2165,38 +2118,27 @@ msgid ""
"installation kernel is loaded and starts, the system install will proceed "
"thru the same steps as the CD install with the exception that the packages "
"of the base install will be loaded from the network rather than the CD drive."
-msgstr ""
-"Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa "
-"CD. Sự khác nhau duy nhất là cách tải hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động "
-"EFI có khả năng tải và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một "
-"khi hạt nhân cài đặt đã được tải và khởi động, tiến trình cài đặt hệ thống "
-"sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với ngoài "
-"lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được tải qua mạng hơn là qua ổ đĩa CD."
-
-#. Tag: para
+msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng giống như việc khởi động từ đĩa CD. Sự khác nhau duy nhất là cách nạp hạt nhân cài đặt. Bộ quản lý khởi động EFI có khả năng nạp và khởi chạy chương trình từ máy phục vụ trên mạng. Một khi hạt nhân cài đặt đã được nạp và khởi động được, tiến trình cài đặt hệ thống sẽ tiếp tục qua cùng những bước với tiến trình cài đặt từ đĩa CD, với ngoài lệ là các gói của bản cài đặt cơ sở sẽ được nạp qua mạng hơn là qua ổ đĩa CD."
+
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1526
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Network booting an IA-64 system requires two architecture-specific actions. "
"On the boot server, DHCP and TFTP must be configured to deliver "
"<command>elilo</command>. On the client a new boot option must be defined in "
"the EFI boot manager to enable loading over a network."
-msgstr ""
-"Việc khởi động hệ thống kiểu ia64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng "
-"cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và TFTP phải "
-"được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy "
-"chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu "
-"lực khả năng tải qua mạng."
-
-#. Tag: title
+msgstr "Việc khởi động hệ thống kiểu IA64 qua mạng cần thiết hai hành động đặc trưng cho kiến trúc đó. Trên máy phục vụ khởi động, hai dịch vụ DHCP và TFTP phải được cấu hình để phát <command>elilo</command>. Còn trên máy khách, một tùy chọn khởi động mới phải được xác định trong bộ quản lý khởi động EFI để hiệu lực khả năng nạp qua mạng."
+
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1537
#, no-c-format
msgid "Configuring the Server"
msgstr "Cấu hình máy phục vụ"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1538
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"A suitable TFTP entry for network booting an IA-64 system looks something "
"like this: <informalexample><screen>\n"
@@ -2207,8 +2149,7 @@ msgid ""
"}\n"
"</screen></informalexample> Note that the goal is to get <command>elilo.efi</"
"command> running on the client."
-msgstr ""
-"Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu ia64 qua "
+msgstr "Một mục nhập TFTP thích hợp với khả năng khởi động hệ thống kiểu IA64 qua "
"mạng có vẻ như :<informalexample><screen>\n"
"host banhdauxanh {\n"
" hardware ethernet 00:30:6e:1e:0e:83;\n"
@@ -2216,9 +2157,9 @@ msgstr ""
" filename \"debian-installer/ia64/elilo.efi\";\n"
"}\n"
"</screen></informalexample> Ghi chú rằng mục đích là làm cho <command>elilo."
-"efi</command> chạy trên máy khách."
+"efi</command> chạy được trên máy khách."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1548
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2227,15 +2168,14 @@ msgid ""
"<filename>/var/lib/tftp</filename> and <filename>/tftpboot</filename>. This "
"will create a <filename>debian-installer</filename> directory tree "
"containing the boot files for an IA-64 system."
-msgstr ""
-"Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được "
+msgstr "Hãy giải nén tập tin <filename>netboot.tar.gz</filename> vào thư mục được "
"dùng như là gốc của trình phục vụ TFTP. Các thư mục gốc TFTP thường bao gồm "
"<filename>/var/lib/tftp</filename> và <filename>/tftpboot</filename>. Việc "
"giải nén này sẽ tạo cây thư mục <filename>debian-installer</filename> (bản "
"cài đặt Debian) chứa các tập tin khởi động thích hợp với hệ thống kiểu IA-64."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:1558
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2245,15 +2185,14 @@ msgid ""
"./debian-installer/\n"
"./debian-installer/ia64/\n"
"[...]"
-msgstr ""
-"# cd /var/lib/tftp\n"
+msgstr "# cd /var/lib/tftp\n"
"# tar xvfz /home/user/netboot.tar.gz\n"
"./\n"
"./debian-installer/\n"
"./debian-installer/ia64/\n"
"[...]"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1558
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2265,8 +2204,7 @@ msgid ""
"address in hex with the suffix <filename>.conf</filename> instead of "
"<filename>elilo.conf</filename>. See documentation provided in the "
"<classname>elilo</classname> package for details."
-msgstr ""
-"Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình "
+msgstr "Kho nén <filename>netboot.tar.gz</filename> chứa tập tin cấu hình "
"<filename>elilo.conf</filename> nên hoạt động được với phần lớn tổ hợp phần "
"cứng. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải sửa đổi tập tin này, nó nằm trong thư mục "
"<filename>debian-installer/ia64/</filename>. Có thể duy trì tập tin cấu hình "
@@ -2275,13 +2213,13 @@ msgstr ""
"tập tin gốc <filename>elilo.conf</filename>. Xem tài liệu có sẵn trong gói "
"<classname>elilo</classname> để tìm chi tiết."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1575
#, no-c-format
msgid "Configuring the Client"
msgstr "Cấu hình máy khách"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1576
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2297,8 +2235,7 @@ msgid ""
"menu. </para></listitem> </itemizedlist> You should see the new boot option "
"you just created, and selecting it should initiate a DHCP query, leading to "
"a TFTP load of <filename>elilo.efi</filename> from the server."
-msgstr ""
-"Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt "
+msgstr "Để cấu hình máy khách để hỗ trợ khả năng khởi động qua dịch vụ TFTP, hãy bắt "
"đầu bằng cách khởi động tới EFI rồi vào <guimenu>Boot Option Maintenance "
"Menu</guimenu> (trình đơn bảo dưỡng tùy chọn khởi động). <itemizedlist> "
"<listitem><para> Thêm một tùy chọn khởi động. </para></listitem> "
@@ -2313,7 +2250,7 @@ msgstr ""
"chỉ dẫn đến việc tải tập tin <filename>elilo.efi</filename> qua TFTP từ máy "
"phục vụ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1608
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2322,20 +2259,19 @@ msgid ""
"with the same steps as a CD install. Select a boot option as in above and "
"when the kernel has completed installing itself from the network, it will "
"start the Debian Installer."
-msgstr ""
-"Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập "
+msgstr "Bộ tải khởi động sẽ hiển thị dấu nhắc riêng sau khi nó tải về và xử lý tập "
"tin cấu hình riêng. Tại điểm thời này, tiến trình cài đặt theo cùng những "
"bước với sự cài đặt từ đĩa CD. Hãy chọn một tùy chọn khởi động (như nêu "
"trên) và, khi hạt nhân đã cài đặt chính nó qua mạng, nó sẽ khởi chạy trình "
"cài đặt Debian."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1630
#, no-c-format
msgid "Choosing an Installation Method"
msgstr "Chọn phương pháp cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1632
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2344,143 +2280,133 @@ msgid ""
"kernel. The installer should also require less memory when using a 2.4.x "
"linux kernel as 2.2.x support requires a fixed-sized ramdisk and 2.4.x uses "
"tmpfs."
-msgstr ""
-"Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân "
+msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu &arch-title; có tùy chọn khởi động bằng hạt nhân "
"phiên bản hoặc 2.4.x hoặc 2.2.x. Khi bạn gặp tùy chọn này, hãy thử dùng hạt "
"nhân 2.4.x. Tiến trình cài đặt dùng hạt nhân 2.4.x nên cần thiết bộ nhớ ít "
"hơn, vì khả năng hỗ trợ hạt nhân 2.2.x cần thiết đĩa RAM có kích cỡ cố định, "
"còn 2.4.x dùng hệ thống tập tin tạm thời (tmpfs)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1640
#, no-c-format
msgid ""
"If you are using a 2.2.x linux kernel, then you need to use the "
"&ramdisksize; kernel parameter."
-msgstr ""
-"Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham "
+msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cũng cần phải xác định tham "
"số hạt nhân kích cỡ đĩa bộ nhớ RAM &ramdisksize;."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1645
#, no-c-format
msgid ""
"Make sure <userinput>root=/dev/ram</userinput> is one of your kernel "
"parameters."
-msgstr ""
-"Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</"
+msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chọn tham số hạt nhân <userinput>root=/dev/ram</"
"userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1650
#, no-c-format
msgid ""
"If you're having trouble, check <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
+msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, xem Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-m68k-cts-faq;\">cts's "
"&arch-title; debian-installer FAQ</ulink>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1667
#, no-c-format
msgid "Amiga"
msgstr "Amiga"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1668
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to amiga is the hard drive (see "
"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
"bootable.</emphasis>"
-msgstr ""
-"Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa "
+msgstr "Khi dùng máy kiểu Amiga, chỉ có sẵn sàng một phương pháp cài đặt: bằng đĩa "
"cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi "
"động từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1674
#, no-c-format
msgid ""
"Amiga does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, "
"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>."
-msgstr ""
-"Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
+msgstr "Máy kiểu Amiga hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1683
#, no-c-format
msgid "Atari"
msgstr "Atari"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1684
#, no-c-format
msgid ""
"The installer for atari may be started from either the hard drive (see <xref "
"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) or from floppies (see <xref linkend=\"boot-from-"
"floppies\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</emphasis>"
-msgstr ""
-"Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ "
+msgstr "Khi dùng máy kiểu Atari, bạn có thể khởi chạy trình cài đặt Debian hoặc từ "
"đĩa cứng (xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>) hoặc từ đĩa mềm (xem <xref "
"linkend=\"boot-from-floppies\"/>). <emphasis>Tức là không thể khởi động từ "
"đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1691
#, no-c-format
msgid ""
"Atari does not currently work with bogl, so if you are seeing bogl errors, "
"you need to include the boot parameter <userinput>fb=false</userinput>."
-msgstr ""
-"Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
+msgstr "Máy kiểu Atari hiện thời không hoạt động được với bogl, vậy nếu bạn gặp lỗi "
"bogl, bạn cần phải nhập tham số hạt nhân <userinput>fb=false</userinput>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1700
#, no-c-format
msgid "BVME6000"
msgstr "BVME6000"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1701
#, no-c-format
msgid ""
"The installer for BVME6000 may be started from a cdrom (see <xref linkend="
"\"m68k-boot-cdrom\"/>), floppies (see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/"
">), or the net (see <xref linkend=\"boot-tftp\"/>)."
-msgstr ""
-"Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa "
+msgstr "Đối với máy kiểu BVME6000, trình cài đặt có thể được khởi chạy hoặc từ đĩa "
"CD-ROM (xem <xref linkend=\"m68k-boot-cdrom\"/>), hoặc từ đĩa mềm (xem <xref "
"linkend=\"boot-from-floppies\"/>), hoặc qua mạng (xem <xref linkend=\"boot-"
"tftp\"/>)."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1711
#, no-c-format
msgid "Macintosh"
msgstr "Macintosh (Apple Mac)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1712
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to mac is from the hard drive (see "
"<xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not "
"bootable.</emphasis> Macs do not have a working 2.4.x kernel."
-msgstr ""
-"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref "
+msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy Mac là từ đĩa cứng (xem <xref "
"linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng khởi động "
"được từ đĩa CD-ROM.</emphasis> Chưa có hạt nhân phiên bản 2.4.x hoạt động "
"được với máy kiểu Mac."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1719
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2492,8 +2418,7 @@ msgid ""
"which will disable SCSI disconnects. Note that specifying this parameter is "
"only necessary if you have more than one hard disk; otherwise, the system "
"will run faster if you do not specify it."
-msgstr ""
-"Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần "
+msgstr "Nếu phần cứng của bạn sử dụng một mạch nối SCSI dựa vào 53c9x, có lẽ bạn cần "
"phải nhập tham số hạt nhân <userinput>mac53c9x=1,0</userinput>. Phần cứng có "
"hai mạch nối SCSI như vậy, v.d. máy Quadra 950, cần thiết bạn nhập tham số "
"<userinput>mac53c9x=2,0</userinput> thay thế. Hoặc có thể xạc định tham số "
@@ -2502,13 +2427,13 @@ msgstr ""
"cần thiết chỉ nếu bạn có nhiều đĩa cứng; nếu không (chỉ có một đĩa), hệ "
"thống sẽ chạy nhanh hơn nếu bạn không xác định nó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1734
#, no-c-format
msgid "MVME147 and MVME16x"
msgstr "MVME147 và MVME16x"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1735
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2516,60 +2441,58 @@ msgid ""
"(see <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) or the net (see <xref linkend="
"\"boot-tftp\"/>). <emphasis>In other words the cdrom is not bootable.</"
"emphasis>"
-msgstr ""
-"Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy "
+msgstr "Đối với máy kiểu MVME147 và MVME16x, trình cài đặt có thể được khởi chạy "
"hoặc từ đĩa mềm (xem <xref linkend=\"boot-from-floppies\"/>) hoặc qua mạng "
"(xem phần <xref linkend=\"boot-tftp\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng "
"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1745
#, no-c-format
msgid "Q40/Q60"
msgstr "Q40/Q60"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1746
#, no-c-format
msgid ""
"The only method of installation available to Q40/Q60 is from the hard drive "
"(see <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>In other words the cdrom "
"is not bootable.</emphasis>"
-msgstr ""
-"Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng "
+msgstr "Phương pháp cài đặt duy nhất sẵn sàng cho máy kiểu Q40/Q60 là từ đĩa cứng "
"(xem <xref linkend=\"m68k-boot-hd\"/>). <emphasis>Tức là không có khả năng "
"khởi động được từ đĩa CD-ROM.</emphasis>"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1757
#, no-c-format
msgid "Booting from a Hard Disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:1763 boot-installer.xml:2361
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:1763
+#: boot-installer.xml:2361
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from an existing operating system is often a convenient option; for "
"some systems it is the only supported method of installation."
-msgstr ""
-"Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn "
+msgstr "Việc khởi động từ hệ điều hành tồn tại thường là một tùy chọn có ích; còn "
"đối với một số hệ thống riêng, nó là phương pháp cài đặt duy nhất được hỗ "
"trợ."
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:1769 boot-installer.xml:2367
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:1769
+#: boot-installer.xml:2367
#, no-c-format
msgid ""
"To boot the installer from hard disk, you will have already completed "
"downloading and placing the needed files in <xref linkend=\"boot-drive-files"
"\"/>."
-msgstr ""
-"Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những "
+msgstr "Trong <xref linkend=\"boot-drive-files\"/>), bạn đã tải về và định vị những "
"tập tin cần thiết để khởi chạy trình cài đặt từ đĩa cứng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1778
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2577,13 +2500,12 @@ msgid ""
"three different types each with and without support for a 2.2.x linux kernel "
"(see <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/"
"MANIFEST\">MANIFEST</ulink> for details)."
-msgstr ""
-"Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa "
+msgstr "Ít nhất sáu đĩa bộ nhớ RAM khác nhau có thể được dùng để khởi động từ đĩa "
"cứng: ba kiểu khác nhau, mỗi kiểu có và không có khả năng hỗ trợ hạt nhân "
"phiên bản 2.2.x (xem <ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/"
"current/images/MANIFEST\">bản kê khai</ulink> để tìm chi tiết)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1786
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2594,8 +2516,7 @@ msgid ""
"packages. The <filename>hd-media</filename> ramdisk uses an iso image file "
"of a cdrom currently residing on a hard disk. Finally, the "
"<filename>nativehd</filename> ramdisk uses the net to install packages."
-msgstr ""
-"Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), "
+msgstr "Ba kiểu đĩa RAM khác nhau là <filename>cdrom</filename> (đĩa CD-ROM), "
"<filename>hd-media</filename> (vật chứa đĩa cứng), và <filename>nativehd</"
"filename> (đĩa cứng sở hữu). Những đĩa RAM này chỉ khác biệt trong nguồn của "
"những gói cài đặt. Đĩa RAM kiểu <filename>cdrom</filename> sử dụng một đĩa "
@@ -2604,25 +2525,24 @@ msgstr ""
"cứng. Cuối cùng, đĩa RAM kiểu <filename>nativehd</filename> cài đặt gói qua "
"mạng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1807
#, no-c-format
msgid "Booting from AmigaOS"
msgstr "Khởi động từ AmigaOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1808
#, no-c-format
msgid ""
"In the <command>Workbench</command>, start the Linux installation process by "
"double-clicking on the <guiicon>StartInstall</guiicon> icon in the "
"<filename>debian</filename> directory."
-msgstr ""
-"Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
+msgstr "Trong <command>Workbench</command>, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>StartInstall</guiicon> (bất đầu "
"cài đặt) nằm trong thư mục <filename>debian</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1814
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2634,8 +2554,7 @@ msgid ""
"read, but that's OK. After a couple of seconds, the installation program "
"should start automatically, so you can continue down at <xref linkend=\"d-i-"
"intro\"/>."
-msgstr ""
-"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt "
+msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; hai lần sau khi chương trình cài đặt "
"Amiga đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu "
"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng "
"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp "
@@ -2643,13 +2562,13 @@ msgstr ""
"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1829
#, no-c-format
msgid "Booting from Atari TOS"
msgstr "Khởi động từ Atari TOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1830
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2657,13 +2576,12 @@ msgid ""
"on the <guiicon>bootstra.prg</guiicon> icon in the <filename>debian</"
"filename> directory and clicking <guibutton>Ok</guibutton> at the program "
"options dialog box."
-msgstr ""
-"Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng "
+msgstr "Trong môi trường làm việc GEM, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux bằng "
"cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>bootstra.prg</guiicon> nằm trong thư "
"mục <filename>debian</filename>, rồi nhấn vào cái nút <guibutton>Ok</"
"guibutton> (Được) trong hộp thoại tùy chọn chương trình."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1837
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2674,8 +2592,7 @@ msgid ""
"information. These messages may scroll by too fast for you to read, but "
"that's OK. After a couple of seconds, the installation program should start "
"automatically, so you can continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr ""
-"Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động "
+msgstr "Có lẽ bạn cần phải bấm phím &enterkey; sau khi chương trình tải khởi động "
"Atari đã xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu "
"xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn hình màu đen với đoạn màu trắng "
"nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp "
@@ -2683,13 +2600,13 @@ msgstr ""
"chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1852
#, no-c-format
msgid "Booting from MacOS"
msgstr "Khởi động từ MacOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1853
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2700,8 +2617,7 @@ msgid ""
"loading linux, you can accomplish the same thing by removing all extensions "
"and control panels from the Mac's System Folder. Otherwise extensions may be "
"left running and cause random problems with the running linux kernel."
-msgstr ""
-"Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ "
+msgstr "Bạn cần phải giữ lại hệ điều hành Mac gốc và khởi động từ nó. <emphasis>Chủ "
"yếu</emphasis> rằng khi bạn khởi động hệ điều hành MacOS để chuẩn bị khởi "
"động bộ tải Linux Penguin, bạn bấm giữ <keycap>phím dài</keycap> để ngăn "
"cản tải các phần mở rộng của HĐH Mac. Nếu bạn không sử dụng HĐH MacOS, trừ "
@@ -2710,7 +2626,7 @@ msgstr ""
"thống (System Folder) của HĐH MacOS. Nếu không, có lẽ một số phần mở rộng "
"còn chạy lại thì gây ra lỗi ngẫu nhiên với hạt nhân Linux đang chạy."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1864
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2718,14 +2634,13 @@ msgid ""
"the tools to handle a <command>Stuffit</command> archive, &penguin19.hfs; is "
"an hfs disk image with <command>Penguin</command> unpacked. <xref linkend="
"\"create-floppy\"/> describes how to copy this image to a floppy."
-msgstr ""
-"Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn "
+msgstr "Máy kiểu Mac cần thiết bộ tải khởi động <command>Penguin</command>. Nếu bạn "
"không có công cụ giải nén kho kiểu <command>Stuffit</command> (phần mở rộng "
"tập tin <filename>.sit</filename>), &penguin19.hfs; là một ảnh đĩa cung cấp "
"<command>Penguin</command> đã được giải nén. <xref linkend=\"create-floppy\"/"
"> diễn tả cách sao chép ảnh này vào đĩa mềm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1873
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2738,8 +2653,7 @@ msgid ""
"(<filename>initrd.gz</filename>) images in the <filename>install</filename> "
"directory by clicking on the corresponding buttons in the upper right "
"corner, and navigating the file select dialogs to locate the files."
-msgstr ""
-"Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
+msgstr "Trong môi trường Desktop của MacOS, hãy khởi chạy tiến trình cài đặt Linux "
"bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng <guiicon>Penguin Prefs</guiicon> (tùy "
"thích Penguin) nằm trong thư mục<filename>Penguin</filename>. Bộ khởi động "
"<command>Penguin</command> sẽ khởi chạy. Hãy tới mục <guimenuitem>Settings</"
@@ -2750,7 +2664,7 @@ msgstr ""
"bằng cách nhấn vào cái nút tương ứng bên phải, góc trên, rồi duyệt qua hộp "
"thoại chọn tập tin để tìm tập tin thích hợp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1888
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2760,8 +2674,7 @@ msgid ""
"text entry area. If you will always want to use these settings, select "
"<guimenu>File</guimenu> -&gt; <guimenuitem>Save Settings as Default</"
"guimenuitem>."
-msgstr ""
-"Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn "
+msgstr "Để đặt các tham số khởi động trong Penguin, hãy đi tới trình đơn "
"<guimenu>File</guimenu> (tập tin) và chọn mục <guimenuitem>Settings...</"
"guimenuitem> (thiết lập), rồi bật thanh nhỏ <guilabel>Options</guilabel> "
"(tùy chọn). Các tham số khởi động có thể được gõ vào vùng nhập chữ. Nếu bạn "
@@ -2769,20 +2682,19 @@ msgstr ""
"chọn mục <guimenuitem>Save Settings as Default</guimenuitem> (lưu thiết lập "
"này là mặc định)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1897
#, no-c-format
msgid ""
"Close the <guilabel>Settings</guilabel> dialog, save the settings and start "
"the bootstrap using the <guimenuitem>Boot Now</guimenuitem> item in the "
"<guimenu>File</guimenu> menu."
-msgstr ""
-"Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi "
+msgstr "Hãy đóng hộp thoại <guilabel>Settings</guilabel>, lưu thiết lập đó và khởi "
"chạy tiến trình tải khởi động bằng cách chọn mục <guimenuitem>Boot Now</"
"guimenuitem> (khởi động ngay bây giờ) nằm trong trình đơn <guimenu>File</"
"guimenu>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1904
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2793,47 +2705,44 @@ msgid ""
"scroll by too fast for you to read, but that's OK. After a couple of "
"seconds, the installation program should start automatically, so you can "
"continue below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr ""
-"Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa "
+msgstr "Bộ khởi động <command>Penguin</command> sẽ xuất vài thông tin gỡ lỗi vào cửa "
"sổ. Sau đó, màn hình xảy ra màu xám, cần phải đợi vài giây. Tiếp sau, màn "
"hình màu đen với đoạn màu trắng nên xuất hiện, hiển thị nhiều kiểu thông tin "
"gỡ lỗi hạt nhân. Các thông điệp này có thể cuộn ra quá nhanh để đọc được: "
"không có sao. Sau một hai giây, chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, "
"vậy bạn có thể tiếp tục tới <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:1919
#, no-c-format
msgid "Booting from Q40/Q60"
msgstr "Khởi động từ Q40/Q60"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1921
#, no-c-format
msgid "FIXME"
msgstr "FIXME (sửa đi: phần tiếng Anh chưa tạo)"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1925
#, no-c-format
msgid ""
"The installation program should start automatically, so you can continue "
"below at <xref linkend=\"d-i-intro\"/>."
-msgstr ""
-"Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
+msgstr "Chương trình cài đặt nên khởi chạy tự động, vậy bạn có thể tiếp tục tới "
"<xref linkend=\"d-i-intro\"/> bên dưới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:1937
#, no-c-format
msgid ""
"Currently, the only &arch-title; subarchitecture that supports CD-ROM "
"booting is the BVME6000."
-msgstr ""
-"Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng "
+msgstr "Hiện thời, kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ được khả năng "
"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy BVME6000."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2009
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2841,70 +2750,65 @@ msgid ""
"<prompt>Boot:</prompt> prompt. At that prompt enter one of the following to "
"boot Linux and begin installation proper of the Debian software using vt102 "
"terminal emulation:"
-msgstr ""
-"Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</"
+msgstr "Sau khi khởi động hệ thống kiểu VMEbus, bạn sẽ xem dấu nhắc <prompt>Boot:</"
"prompt> (khởi động) của LILO. Tại dấu nhắc đó, hãy nhập một của những đoạn "
"theo đây, để khởi động Linux và bắt đầu tiến trình cài đặt phần mềm Debian "
"chính bằng khả năng mô phỏng thiết bị cuối VT102:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2020
#, no-c-format
msgid "type <screen>i6000 &enterkey;</screen> to install a BVME4000/6000"
-msgstr ""
-"gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000"
+msgstr "gõ <screen>i6000 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu BVME4000/6000"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2025
#, no-c-format
msgid "type <screen>i162 &enterkey;</screen> to install an MVME162"
msgstr "gõ <screen>i162 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME162"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2030
#, no-c-format
msgid "type <screen>i167 &enterkey;</screen> to install an MVME166/167"
-msgstr ""
-"gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167"
+msgstr "gõ <screen>i167 &enterkey;</screen> để cài đặt vào máy kiểu MVME166/167"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2037
#, no-c-format
msgid ""
"You may additionally append the string <screen>TERM=vt100</screen> to use "
"vt100 terminal emulation, e.g., <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</screen>."
-msgstr ""
-"Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả "
+msgstr "Bạn cũng có thể phụ thêm chuỗi <screen>TERM=vt100</screen> để sử dụng khả "
"năng mô phỏng thiết bị cuối VT100, v.d. <screen>i6000 TERM=vt100 &enterkey;</"
"screen>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2049
#, no-c-format
msgid ""
"For most &arch-title; architectures, booting from a local filesystem is the "
"recommended method."
-msgstr ""
-"Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là "
+msgstr "Đối với phần lớn kiến trúc kiểu &arch-title;, phương pháp khuyến khích là "
"khởi động từ hệ thống tập tin cục bộ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2054
#, no-c-format
msgid ""
"Booting from the boot floppy is supported only for Atari and VME (with a "
"SCSI floppy drive on VME) at this time."
-msgstr ""
-"Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari "
+msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm khởi động được hỗ trợ chỉ trên máy kiểu Atari "
"và VME (với ổ đĩa mềm SCSI trên VME) vào lúc này."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:2070 boot-installer.xml:2117
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:2070
+#: boot-installer.xml:2117
#, no-c-format
msgid "SGI TFTP Booting"
msgstr "Khởi động SGI qua TFTP"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2071
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2916,8 +2820,7 @@ msgid ""
"<informalexample><screen>\n"
"unsetenv netaddr\n"
"</screen></informalexample> in the command monitor to do this."
-msgstr ""
-"Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Sau khi vào bộ theo dõi lệnh, hãy nhập <informalexample><screen>\n"
"bootp():\n"
"</screen></informalexample> trên máy kiểu SGI để khởi động Linux và bất đầu "
"cài đặt phần mềm Debian. Để làm cho việc này hoạt động được, có lẽ bạn cần "
@@ -2926,15 +2829,18 @@ msgstr ""
"unsetenv netaddr\n"
"</screen></informalexample> trong bộ theo dõi lệnh để làm như thế."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:2090 boot-installer.xml:2139 boot-installer.xml:2194
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:2090
+#: boot-installer.xml:2139
+#: boot-installer.xml:2194
#: boot-installer.xml:2233
#, no-c-format
msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting"
msgstr "Khởi động qua TFTP trên máy BCM91250A và BCM91480B Broadcom"
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:2091 boot-installer.xml:2195
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:2091
+#: boot-installer.xml:2195
#, no-c-format
msgid ""
"On the Broadcom BCM91250A and BCM91480B evaluation boards, you have to load "
@@ -2950,8 +2856,7 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> You need to substitute the IP address listed in "
"this example with either the name or the IP address of your TFTP server. "
"Once you issue this command, the installer will be loaded automatically."
-msgstr ""
-"Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải "
+msgstr "Trên bo mạch ước lượng BCM91250A và BCM91480B của Broadcom, bạn cần phải tải "
"bộ tải khởi động SiByl thông qua TFTP, mà lần lượt sẽ tải và khởi chạy trình "
"cài đặt Debian. Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ lấy một địa chỉ "
"IP thông qua dịch vụ DHCP; cũng có thể cấu hình một địa chỉ tĩnh. Để sử dụng "
@@ -2965,23 +2870,24 @@ msgstr ""
"này bằng hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy phục vụ TFTP của bạn. Một khi bạn "
"thực hiện lệnh này, trình cài đặt sẽ được tải tự động."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:2114 boot-installer.xml:2218 boot-installer.xml:2741
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:2114
+#: boot-installer.xml:2218
+#: boot-installer.xml:2741
#, no-c-format
msgid "Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2118
#, no-c-format
msgid ""
"On SGI machines you can append boot parameters to the <command>bootp():</"
"command> command in the command monitor."
-msgstr ""
-"Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào "
+msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có khả năng phụ thêm một số tham số khởi động vào "
"lệnh <command>bootp():</command> trong bộ theo dõi lệnh."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2123
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2991,8 +2897,7 @@ msgid ""
"bootp():/boot/tftpboot.img\n"
"</screen></informalexample> Further kernel parameters can be passed via "
"<command>append</command>:"
-msgstr ""
-"Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập "
+msgstr "Sau khi thực hiện lệnh <command>bootp():</command>, bạn có khả năng nhập "
"đường dẫn và tên của tập tin cần khởi động, nếu bạn chưa đưa ra một tên "
"riêng thông qua máy phục vụ BOOTP/DHCP. Ví dụ : <informalexample><screen>\n"
"bootp():/boot/tftpboot.img\n"
@@ -3000,33 +2905,34 @@ msgstr ""
"<command>append</command> (phụ thêm):"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:2133
#, no-c-format
msgid "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
msgstr "bootp(): append=\"root=/dev/sda1\""
-#. Tag: para
-#: boot-installer.xml:2140 boot-installer.xml:2234
+#.Tag: para
+#: boot-installer.xml:2140
+#: boot-installer.xml:2234
#, no-c-format
msgid ""
"You cannot pass any boot parameters directly from the CFE prompt. Instead, "
"you have to edit the <filename>/boot/sibyl.conf</filename> file on the TFTP "
"server and add your parameters to the <replaceable>extra_args</replaceable> "
"variable."
-msgstr ""
-"Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. "
+msgstr "Bạn không thể gởi tham số hạt nhân nào một cách trực tiếp từ dấu nhắc CFE. "
"Thay thế, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình <filename>/boot/sibyl.conf</"
"filename> trên máy phục vụ TFTP, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến "
"<replaceable>extra_args</replaceable> (đối số thêm) trong nó."
-#. Tag: title
-#: boot-installer.xml:2159 boot-installer.xml:2221
+#.Tag: title
+#: boot-installer.xml:2159
+#: boot-installer.xml:2221
#, no-c-format
msgid "Cobalt TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP Cobalt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2160
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3036,15 +2942,14 @@ msgid ""
"right cursor buttons at the same time and the machine will boot via the "
"network from NFS. It will then display several options on the display. There "
"are the following two installation methods:"
-msgstr ""
-"Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó "
+msgstr "Nói chính xác, máy kiểu Cobalt không sử dụng dịch vụ TFTP để khởi động: nó "
"dùng NFS. Bạn cần phải cài đặt trình phục vụ NFS và chèn các tập tin cài đặt "
"vào thư mục <filename>/nfsroot</filename>. Khi bạn khởi động máy Cobalt đó, "
"bạn cần phải bấm cả hai cái nút con chạy (bên trái và bên phải) cùng lúc, "
"rồi máy sẽ khởi động qua mạng từ NFS. Sau đó, nó sẽ hiển thị vài tùy chọn "
"trên màn hình. Có những phương pháp cài đặt này:"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2170
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3053,14 +2958,13 @@ msgid ""
"other login information (such as the IP address) on the Cobalt LCD. When you "
"connect to the machine with an SSH client you can start with the "
"installation."
-msgstr ""
-"Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng "
+msgstr "Bằng SSH (mặc định): trong trường hợp này, trình cài đặt sẽ cấu hình mạng "
"bằng dịch vụ DHCP, và khởi chạy trình phục vụ SSH. Sau đó, nó sẽ hiển thị "
"một mật khẩu ngẫu nhiên và thông tin đăng nhập khác (như địa chỉ IP) trên "
"màn hình LCD (phẳng) của máy Cobalt. Khi bạn kết nối đến máy đó bằng ứng "
"dụng khách SSH, bạn có thể khởi chạy tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2179
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3068,42 +2972,39 @@ msgid ""
"port of your Cobalt machine (using 115200 bps) and perform the installation "
"this way. This option is not available on Qube 2700 (Qube1) machines since "
"they have no serial port."
-msgstr ""
-"Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null "
+msgstr "Bằng bàn điều khiển nối tiếp: dùng một cáp bộ điều giải vô giá trị (null "
"modem), bạn có thể kết nối đến cổng nối tiếp của máy Cobalt (bằng 115200 "
"bps) và thực hiện tiến trình cài đặt bằng cách này này. Tùy chọn này không "
"sẵn sàng trên máy Qube 2700 (Qube1) vì máy kiểu này không có cổng nối tiếp."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2222
#, no-c-format
msgid ""
"You cannot pass any boot parameters directly. Instead, you have to edit the "
"<filename>/nfsroot/default.colo</filename> file on the NFS server and add "
"your parameters to the <replaceable>args</replaceable> variable."
-msgstr ""
-"Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải "
+msgstr "Bạn không thể gởi trực tiếp tham số khởi động nào. Thay thế, bạn cần phải "
"sửa đổi tập tin <filename>/nfsroot/default.colo</filename> trên máy phục vụ "
"NFS, và thêm các tham số riêng của bạn vào biến <replaceable>args</"
"replaceable> (đối số) trong nó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2250
#, no-c-format
msgid "s390 Limitations"
msgstr "Hạn chế S/390"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2251
#, no-c-format
msgid ""
"In order to run the installation system a working network setup and ssh "
"session is needed on S/390."
-msgstr ""
-"Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng "
+msgstr "Để chạy hệ thống cài đặt trên máy kiểu S/390, cần thiết một thiết lập mạng "
"và phiên chạy SSH hoạt động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2256
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3111,19 +3012,18 @@ msgid ""
"network parameters. If the setup is successful, you will login to the system "
"by starting an ssh session which will launch the standard installation "
"system."
-msgstr ""
-"Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài "
+msgstr "Tiến trình khởi động bắt đầu với bước thiết lập mạng mà nhắc bạn với vài "
"tham số mạng. Nếu việc thiết lập này là thành công, bạn sẽ đăng nhập vào hệ "
"thống bằng cách sở khởi một phiên chạy SSH mà sẽ khởi chạy hệ thống cài đặt "
"chuẩn."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2267
#, no-c-format
msgid "s390 Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động S/390"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2268
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3131,14 +3031,13 @@ msgid ""
"either be in ASCII or EBCDIC format. Please read <ulink url=\"&url-s390-"
"devices;\">Device Drivers and Installation Commands</ulink> for more "
"information about S/390-specific boot parameters."
-msgstr ""
-"Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin "
+msgstr "Trên máy kiểu S/390, bạn có thể phụ thêm các tham số khởi động vào tập tin "
"<filename>parm</filename>. Tập tin này có dạng thức hoặc ASCII hoặc EBCDIC. "
"Xem <ulink url=\"&url-s390-devices;\">Các trình điều khiển thiết bị và lệnh "
"cài đất</ulink> để tìm thông tin thêm về tham số khởi động đặc trưng cho máy "
"kiểu S/390."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2322
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3147,14 +3046,13 @@ msgid ""
"keycap> key, or else the combination of <keycap>Command</keycap>, "
"<keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, and <keycap>Delete</keycap> "
"keys together while booting to boot from the CD-ROM."
-msgstr ""
-"Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng "
+msgstr "Hiện thời, những kiến trúc phụ kiểu &arch-title; duy nhất hỗ trợ khả năng "
"khởi động từ đĩa CD-ROM là máy PReP và PowerMac kiểu mới. Trên máy PowerMac, "
"hãy bấm giữ hoặc phím <keycap>c</keycap>, hoặc tổ hợp phím <keycap>Cmd</"
"keycap>, <keycap>Option</keycap>, <keycap>Shift</keycap>, và <keycap>Delete</"
"keycap> trong khi khởi động, để khởi động từ đĩa CD-ROM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2331
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3163,15 +3061,14 @@ msgid ""
"software version of this driver is not available. All OldWorld systems have "
"floppy drives, so use the floppy drive to launch the installer, and then "
"point the installer to the CD for the needed files."
-msgstr ""
-"Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ "
+msgstr "Máy PowerMac kiểu cũ sẽ không khởi động từ đĩa CD-ROM Debian, vì máy kiểu cũ "
"này ngờ một trình điều khiển khởi động đĩa CD bộ nhớ ROM của MacOS nằm trên "
"đĩa CD khởi động, và chưa có phiên bản phần mềm tự do của trình điều khiển "
"này. Mọi hệ thống kiểu cũ có ổ đĩa mềm, vậy bạn hãy sử dụng ổ đĩa mềm để "
"khởi chạy trình cài đặt, rồi chỉ trình cài đặt tới đĩa CD để lấy các tập tin "
"cần thiết."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2340
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3180,8 +3077,7 @@ msgid ""
"command to boot from the CD-ROM manually. Follow the instructions in <xref "
"linkend=\"boot-newworld\"/> for booting from the hard disk, except use the "
"path to <command>yaboot</command> on the CD at the OF prompt, such as"
-msgstr ""
-"Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả "
+msgstr "Nếu hệ thống của bạn không khởi động trực tiếp từ đĩa CD-ROM, vẫn còn có khả "
"năng sử dụng đĩa CD đó để cài đặt hệ thống. Trên máy Mac kiểu mới, bạn cũng "
"có thể nhập một lệnh OpenFirmware để tự khởi động từ đĩa CD-ROM. Hãy theo "
"hướng dẫn trong <xref linkend=\"boot-newworld\"/> để khởi động từ đĩa cứng, "
@@ -3189,37 +3085,37 @@ msgstr ""
"command> nằm trên đĩa CD đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
#: boot-installer.xml:2349
#, no-c-format
msgid "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
msgstr "0 &gt; boot cd:,\\install\\yaboot"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2355
#, no-c-format
msgid "Booting from Hard Disk"
msgstr "Khởi động từ đĩa cứng"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2376
#, no-c-format
msgid "Booting CHRP from OpenFirmware"
msgstr "Khởi động CHRP từ OpenFirmware"
-#. Tag: emphasis
+#.Tag: emphasis
#: boot-installer.xml:2380
#, no-c-format
msgid "Not yet written."
msgstr "Chưa ghi."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2385
#, no-c-format
msgid "Booting OldWorld PowerMacs from MacOS"
msgstr "Khởi động PowerMac kiểu cũ từ MacOS"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2386
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3231,8 +3127,7 @@ msgid ""
"need to select the <guilabel>No Video Driver</guilabel> checkbox, depending "
"on your hardware. Then click the <guibutton>Linux</guibutton> button to shut "
"down MacOS and launch the installer."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này "
+msgstr "Nếu bạn đã thiết lập BootX trong <xref linkend=\"files-oldworld\"/>, lúc này "
"bạn có thể sử dụng nó để khởi động vào hệ thống cài đặt. Hãy nhấn đôi vào "
"biểu tượng ứng dụng <guiicon>BootX</guiicon>. Nhấn vào cái nút "
"<guibutton>Options</guibutton> (tùy chọn) rồi chọn <guilabel>Use Specified "
@@ -3243,13 +3138,13 @@ msgstr ""
"cái nút <guibutton>Linux</guibutton> để tắt hệ điều hành MacOS và khởi chạy "
"trình cài đặt &d-i;."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2404
#, no-c-format
msgid "Booting NewWorld Macs from OpenFirmware"
msgstr "Khởi động Mac kiểu mới từ OpenFirmware"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2405
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3274,8 +3169,7 @@ msgid ""
"userinput> followed by a &enterkey;. The <userinput>video=ofonly</userinput> "
"argument is for maximum compatibility; you can try it if <userinput>install</"
"userinput> doesn't work. The Debian installation program should start."
-msgstr ""
-"Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin "
+msgstr "Trong <xref linkend=\"files-newworld\"/>, bạn đã chèn những tập tin "
"<filename>vmlinux</filename>, <filename>initrd.gz</filename>, "
"<filename>yaboot</filename>, và <filename>yaboot.conf</filename> tại lớp gốc "
"của phân vùng HFS. Hãy khởi động lại máy tính, và bấm giữ ngay (trong khi "
@@ -3298,21 +3192,20 @@ msgstr ""
"userinput> độc lập không hoạt động được. Sau đó, chương trình cài đặt Debian "
"nên khởi chạy."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2440
#, no-c-format
msgid "Booting from USB memory stick"
msgstr "Khởi động từ thanh bộ nhớ USB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2441
#, no-c-format
msgid "Currently, NewWorld PowerMac systems are known to support USB booting."
-msgstr ""
-"Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng "
+msgstr "Hiện thời, máy PowerMac kiểu mới được biết là hỗ trợ khả năng khởi động bằng "
"USB."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2447
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3323,8 +3216,7 @@ msgid ""
"<keycombo><keycap>Command</keycap> <keycap>Option</keycap> <keycap>o</"
"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> all together while booting (see <xref "
"linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
-msgstr ""
-"Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend="
+msgstr "Hãy kiểm tra xem bạn đã chuẩn bị mọi thứ được diễn tả trong <xref linkend="
"\"boot-usb-files\"/>. Để khởi động hệ thống Mac từ thanh USB, bạn sẽ cần "
"phải sử dụng dấu nhắc Open Firmware, vì Open Firmware không tìm kiếm qua "
"thiết bị sức chứa USB theo mặc định. Để truy cập dấu nhắc đó, hãy bấm giữ tổ "
@@ -3332,7 +3224,7 @@ msgstr ""
"keycap> <keycap>f</keycap></keycombo> đều cùng lúc trong khi khởi động (xem "
"<xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2459
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3344,8 +3236,7 @@ msgid ""
"paths such as <filename>usb0/disk</filename>, <filename>usb0/hub/disk</"
"filename>, <filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename>, and "
"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> work."
-msgstr ""
-"Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết "
+msgstr "Bạn sẽ cần phải tìm biết vị trí của thiết bị sức chứa USB trong cây thiết "
"bị, vì hiện thời công cụ <command>ofpath</command> không thể tính tự động "
"thông tin này. Hãy gõ lệnh <userinput>dev / ls</userinput> (liệt kê thiết "
"bị) và <userinput>devalias</userinput> (bí danh thiết bị) tại dấu nhắc Open "
@@ -3355,7 +3246,7 @@ msgstr ""
"<filename>/pci@f2000000/usb@1b,1/disk@1</filename> và <filename>/"
"pci@f2000000/usb@1b,1/hub@1/disk@1</filename> hoạt động được."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2471
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3369,8 +3260,7 @@ msgid ""
"Firmware to boot from the file with an HFS file type of \"tbxi\" (i.e. "
"<command>yaboot</command>) in the directory previously blessed with "
"<command>hattrib -b</command>."
-msgstr ""
-"Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy "
+msgstr "Một khi bạn đã tìm biết đường dẫn thiết bị, để khởi động trình cài đặt hãy "
"nhập lệnh như : <informalexample><screen>\n"
"boot <replaceable>usb0/disk</replaceable>:<replaceable>2</replaceable>,\\\\:"
"tbxi\n"
@@ -3381,39 +3271,36 @@ msgstr ""
"tin có kiểu tập tin HFS « tbxi » (tức là <command>yaboot</command>) nằm "
"trong thư mục đã được hiệu lực bằng lệnh <command>hattrib -b</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2485
#, no-c-format
msgid ""
"The system should now boot up, and you should be presented with the "
"<prompt>boot:</prompt> prompt. Here you can enter optional boot arguments, "
"or just hit &enterkey;."
-msgstr ""
-"Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</"
+msgstr "Sau đó, hệ thống nên khởi động được, và bạn nên thấy dấu nhắc <prompt>boot:</"
"prompt> (khởi động). Vào đây bạn có thể nhập một số đối số khởi động tùy "
"chọn, hoặc chỉ bấm phím &enterkey;."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2491
#, no-c-format
msgid ""
"This boot method is new, and may be difficult to get to work on some "
"NewWorld systems. If you have problems, please file an installation report, "
"as explained in <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
-msgstr ""
-"Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó "
+msgstr "Phương pháp khởi động này là mới, có lẽ bạn sẽ gặp khó khăn khi thử dùng nó "
"trên một số hệ thống kiểu mới riêng. Nếu bạn có phải gặp khó khăn, xin hãy "
"gởi báo cáo cài đặt, như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2524
#, no-c-format
msgid "Currently, PReP and New World PowerMac systems support netbooting."
-msgstr ""
-"Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi "
+msgstr "Hiện thời, các hệ thống PReP và PowerMac kiểu mới có hỗ trợ khả năng khởi "
"động qua mạng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2528
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3423,8 +3310,7 @@ msgid ""
"of addressing the network. On a PReP machine, you should try <userinput>boot "
"<replaceable>server_ipaddr</replaceable>,<replaceable>file</replaceable>,"
"<replaceable>client_ipaddr</replaceable></userinput>."
-msgstr ""
-"Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi "
+msgstr "Trên máy chứa Open Firmware, như PowerMac kiểu mới, hãy vào bộ theo dõi khởi "
"động (xem <xref linkend=\"invoking-openfirmware\"/>) và nhập lệnh "
"<command>boot enet:0</command>. Máy kiểu PReP và CHRP có lẽ liên lạc với "
"mạng bằng cách khác nhau. Trên máy kiểu PReP, bạn nên thử nhập lệnh "
@@ -3432,7 +3318,7 @@ msgstr ""
"<replaceable>tập_tin</replaceable>,<replaceable>địa_chỉ_IP_máy_khách</"
"replaceable></userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2543
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3440,23 +3326,21 @@ msgid ""
"generally only applicable for OldWorld systems. NewWorld systems are not "
"equipped with floppy drives, and attached USB floppy drives are not "
"supported for booting."
-msgstr ""
-"Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, "
+msgstr "Khả năng khởi động từ đĩa mềm được hỗ trợ trên kiến trúc kiểu &arch-title;, "
"dù nó thường thích hợp chỉ trên máy kiểu cũ. Máy kiểu mới không có ổ đĩa "
"mềm, và khả năng khởi động từ ổ đĩa mềm USB đã gắn kết không được hỗ trợ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2555
#, no-c-format
msgid ""
"To boot from the <filename>boot-floppy-hfs.img</filename> floppy, place it "
"in floppy drive after shutting the system down, and before pressing the "
"power-on button."
-msgstr ""
-"Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó "
+msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs.img</filename>, hãy nạp nó "
"vào ổ đĩa mềm sau khi tắt hệ thống, còn trước khi bấm cái nút mở điện."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2561
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3464,31 +3348,29 @@ msgid ""
"the machine prior to boot will be the first priority for the system to boot "
"from. A floppy without a valid boot system will be ejected, and the machine "
"will then check for bootable hard disk partitions."
-msgstr ""
-"Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước "
+msgstr "Khi khởi động máy Apple Mac có ổ đĩa mềm: đĩa mềm được nạp vào ổ đĩa trước "
"khi khởi động sẽ có ưu tiên khởi động cao nhất. Đĩa mềm không chứa hệ thống "
"khởi động hợp lệ sẽ bị đẩy ra, sau đó máy sẽ kiểm tra tìm phân vùng đĩa cứng "
"có khả năng khởi động."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2568
#, no-c-format
msgid ""
"After booting, the <filename>root.bin</filename> floppy is requested. Insert "
"the root floppy and press &enterkey;. The installer program is automatically "
"launched after the root system has been loaded into memory."
-msgstr ""
-"Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy "
+msgstr "Sau khi khởi động, đĩa mềm <filename>root.bin</filename> được yêu cầu. Hãy "
"nạp đĩa mềm gốc đó, rồi bấm phím &enterkey;. Chương trình cài đặt được khởi "
"chạy tự động sau khi hệ thống gốc đã được tải vào bộ nhớ."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2579
#, no-c-format
msgid "PowerPC Boot Parameters"
msgstr "Tham số khởi động máy PowerPC"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2580
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3497,15 +3379,14 @@ msgid ""
"<userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput> , which will select that mode for "
"most Mach64 and Rage video hardware. For Rage 128 hardware, this changes to "
"<userinput>video=aty128fb:vmode:6</userinput> ."
-msgstr ""
-"Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có "
+msgstr "Nhiều bộ trình bày Apple cũ hơn sử dụng chế độ 640x480 67Hz. Nếu ảnh động có "
"vẻ lệch trên một bộ trình bày Apple cũ hơn, hãy thử phụ thêm đối số khởi "
"động <userinput>video=atyfb:vmode:6</userinput>, mà sẽ chọn chế độ đó cho "
"phần lớn phần cứng ảnh động kiểu Mach64 và Rage. Đối với phần cứng kiểu Rage "
"128, đối số này thay đổi thành <userinput>video=aty128fb:vmode:6</"
"userinput> ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2620
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3516,8 +3397,7 @@ msgid ""
"dhcp</userinput> to boot from a TFTP and BOOTP or DHCP server. Some older "
"OpenBoot revisions require using the device name, such as <userinput>boot le"
"()</userinput>; these probably don't support BOOTP nor DHCP."
-msgstr ""
-"Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi "
+msgstr "Trên máy chứa OpenBoot, đơn giản hãy vào bộ theo dõi khởi động trên máy nơi "
"đang cài đặt (xem <xref linkend=\"invoking-openboot\"/>). Hãy nhập lệnh "
"<userinput>boot net</userinput> (khởi động mạng) để khởi động từ máy phục vụ "
"TFTP và RARP, hoặc thử nhập <userinput>boot net:bootp</userinput> hay "
@@ -3526,7 +3406,7 @@ msgstr ""
"của thiết bị, v.d. <userinput>boot le()</userinput>; rất có thể là chúng "
"không hỗ trợ được BOOTP hay DHCP."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2676
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3536,15 +3416,14 @@ msgid ""
"device name for older OpenBoot versions that don't support this special "
"command. Note that some problems have been reported on Sun4m (e.g., Sparc "
"10s and Sparc 20s) systems booting from CD-ROM."
-msgstr ""
-"Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> "
+msgstr "Phần lớn phiên bản OpenBoot hỗ trợ lệnh <userinput>boot cdrom</userinput> "
"(khởi động đĩa CD-ROM) mà đơn giản là bí danh để khởi động từ thiết bị SCSI "
"trên ID 6 (hay cái chủ phụ trên máy dựa vào IDE). Có lẽ bạn cần phải nhập "
"tên thiết bị thật với phiên bản OpenBoot cũ hơn không hỗ trợ lệnh đặc biệt "
"này. Ghi chú rằng một số vấn đề đã được thông báo trên máy kiểu Sun4m (v.d. "
"máy Sparc 10 và Sparc 20) khi khởi động từ đĩa CD-ROM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2691
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3556,8 +3435,7 @@ msgid ""
"package</computeroutput>. Furthermore, a number of Sun4c models (such as the "
"IPX) do not support the compressed images found on the disks, so also are "
"not supported."
-msgstr ""
-"Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: "
+msgstr "Để khởi động từ đĩa mềm trên máy kiểu Sparc, hãy nhập lệnh: "
"<informalexample><screen>\n"
"Stop-A -&gt; OpenBoot: \"boot floppy\"\n"
"</screen></informalexample> Cảnh báo : kiến trúc Sun4u (ultra) mới hơn không "
@@ -3567,7 +3445,7 @@ msgstr ""
"mở gói nhãn đĩa). Hơn nữa, một số mô hình Sun4c riêng (v.d. IPX) không hỗ "
"trợ ảnh được nén nằm trên đĩa đó nên các mô hình này cũng không được hỗ trợ."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2703
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3575,13 +3453,12 @@ msgid ""
"booting (instead of not supporting booting at all). The appropriate OBP "
"update can be downloaded as product ID 106121 from <ulink url=\"http://"
"sunsolve.sun.com\"></ulink>."
-msgstr ""
-"Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không "
+msgstr "Vài máy kiểu Sparc (v.d. Ultra 10) có lỗi OBP chặn khởi động (thay vào không "
"hỗ trợ khả năng khởi động bằng cách nào cả). Bản cập nhật OBP thích hợp có "
"thể được tải như là mã nhận diện sản phẩm ID 106121 xuống <ulink url="
"\"http://sunsolve.sun.com\"></ulink>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2710
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3591,8 +3468,7 @@ msgid ""
"Illegal or malformed device name\n"
"</screen></informalexample> then it is possible that floppy booting is "
"simply not supported on your machine."
-msgstr ""
-"Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như "
+msgstr "Nếu bạn đang khởi động từ đĩa mềm, và xem thông điệp như "
"<informalexample><screen>\n"
"Fatal error: Cannot read partition\n"
"Illegal or malformed device name\n"
@@ -3600,13 +3476,13 @@ msgstr ""
"thiết bị bất hợp pháp hay dạng sai), có lẽ khả năng khởi động từ đĩa mềm đơn "
"giản không được hỗ trợ trên máy đó."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2722
#, no-c-format
msgid "IDPROM Messages"
msgstr "Thông điệp IDPROM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2723
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3615,13 +3491,12 @@ msgid ""
"holds configuration information for you firmware, has run out. See the "
"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> for more "
"information."
-msgstr ""
-"Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có "
+msgstr "Nếu bạn không thể khởi động vì nhận thông điệp lỗi <quote>IDPROM</quote>, có "
"lẽ pin NVRAM, mà chứa thông tin cấu hình phần vững, đã hết điện. Xem Hỏi Đáp "
"<ulink url=\"&url-sun-nvram-faq;\">Sun NVRAM FAQ</ulink> để tìm thông tin "
"thêm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2742
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3629,13 +3504,12 @@ msgid ""
"sure that peripherals are dealt with properly. For the most part, the kernel "
"can auto-detect information about your peripherals. However, in some cases "
"you'll have to help the kernel a bit."
-msgstr ""
-"Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo "
+msgstr "Tham số khởi động là tham số hạt nhân Linux thường được dùng để đảm bảo "
"thiết bị ngoại vi được xử lý cho đúng. Bình thường, hạt nhân có khả năng "
"phát hiện tự động thông tin về các ngoại của máy tính. Tuy nhiên, trong một "
"số trường hợp, bạn cần phải giúp đỡ hạt nhân một ít."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2749
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3643,14 +3517,13 @@ msgid ""
"parameters (i.e., don't try setting parameters) and see if it works "
"correctly. It probably will. If not, you can reboot later and look for any "
"special parameters that inform the system about your hardware."
-msgstr ""
-"Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số "
+msgstr "Nếu đây là lần đầu tiên khởi động hệ thống này, hãy thử nhập các tham số "
"khởi động mặc định (tức là không thử đặt tham số thêm) và theo dõi hoạt "
"động. Rất có thể là máy sẽ hoạt động được vậy bạn không cần thêm gì. Nếu "
"không, bạn có thể khởi động lại sau, cũng tìm tham số đặc biệt có thể báo hệ "
"thống biết về phần cứng đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2756
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3659,15 +3532,14 @@ msgid ""
"including tips for obscure hardware. This section contains only a sketch of "
"the most salient parameters. Some common gotchas are included below in <xref "
"linkend=\"boot-troubleshooting\"/>."
-msgstr ""
-"Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc "
+msgstr "Thông tin về nhiều tham số khởi động khác nhau nằm trong tài liệu dấu nhắc "
"khởi động Linux Thế Nào <ulink url=\"http://www.tldp.org/HOWTO/BootPrompt-"
"HOWTO.html\"> Linux BootPrompt HOWTO</ulink>, gồm có mẹo về phần cứng không "
"thường. Phần này chứa chỉ bản tóm tắt các tham số nổi bật nhất. Một số vấn "
"đề thường cũng được bao gồm bên dưới trong <xref linkend=\"boot-"
"troubleshooting\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2765
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3682,8 +3554,7 @@ msgid ""
"set to the amount of memory, suffixed with <quote>k</quote> for kilobytes, "
"or <quote>m</quote> for megabytes. For example, both <userinput>mem=65536k</"
"userinput> and <userinput>mem=64m</userinput> mean 64MB of RAM."
-msgstr ""
-"Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n"
+msgstr "Khi hạt nhân khởi động, thông điệp <informalexample><screen>\n"
"Memory:<replaceable>rảnh</replaceable>k/<replaceable>tổng</replaceable>k "
"available\n"
"</screen></informalexample> (bộ nhớ có rảnh) nên được hiển thị sớm trong "
@@ -3695,7 +3566,7 @@ msgstr ""
"quote> đại diện megabyte. Ví dụ, mỗi chuỗi <userinput>mem=65536k</userinput> "
"và <userinput>mem=64m</userinput> có nghĩa là 64MB bộ nhớ RAM."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2781
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3706,8 +3577,7 @@ msgid ""
"pass the <userinput>console=<replaceable>device</replaceable></userinput> "
"argument to the kernel, where <replaceable>device</replaceable> is your "
"serial device, which is usually something like <filename>ttyS0</filename>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện "
+msgstr "Nếu bạn khởi động bằng bàn điều khiển nối tiếp, thường hạt nhân sẽ phát hiện "
"tự động trường hợp này<phrase arch=\"mipsel\"> (dù không phải trên máy kiểu "
"DECstation)</phrase>. Nếu bạn có thẻ ảnh động (bộ đệm khung) và bàn phím "
"cũng được gắn kết với máy tính bạn muốn khởi động bằng bàn điều khiển nối "
@@ -3716,7 +3586,7 @@ msgstr ""
"nhân, mà <replaceable>thiết_bị</replaceable> là thiết bị nối tiếp, mà thường "
"như <filename>ttyS0</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2794
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3724,53 +3594,45 @@ msgid ""
"<filename>ttyb</filename>. Alternatively, set the <envar>input-device</"
"envar> and <envar>output-device</envar> OpenPROM variables to "
"<filename>ttya</filename>."
-msgstr ""
-"Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</"
+msgstr "Đối với kiến trúc kiểu &arch-title; các thiết bị nối tiếp là <filename>ttya</"
"filename> hay <filename>ttyb</filename>. Hoặc, hãy đặt biến OpenPROM thiết "
"bị nhập <envar>input-device</envar> và thiết bị xuất <envar>output-device</"
"envar> thành <filename>ttya</filename>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:2805
#, no-c-format
msgid "Debian Installer Parameters"
msgstr "Tham số trình cài đặt Debian"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2806
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"The installation system recognizes a few additional boot "
"parameters<footnote> <para> With current kernels (2.6.9 or newer) you can "
"use 32 command line options and 32 environment options. If these numbers are "
"exceeded, the kernel will panic. </para> </footnote> which may be useful."
-msgstr ""
-"Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> "
-"Ghi chú rằng hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận số tối đa 8 tùy chọn dòng lệnh "
-"và 8 tùy chọn môi trường (gồm tùy chọn nào được thêm theo mặc định dành cho "
-"trình cài đặt). Nếu số này bị vượt quá, hạt nhân phiên bản 2.4 sẽ bỏ qua tùy "
-"chọn thêm nào. Đối với hạt nhân phiên bản 2.6.9 hay sau, bạn có khả năng "
-"dùng số tối đa 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. </para> </"
-"footnote> mà có thể có ích."
+msgstr "Hệ thống cài đặt này chấp nhận vài tham số khởi động thêm<footnote> <para> "
+"Đối với các hạt nhân hiện thời (2.6.9 hay mới hơn), bạn có khả năng sử dụng 32 tùy chọn dòng lệnh và 32 tùy chọn môi trường. Vượt quá số này thì hạt nhân không thể phục hồi.</para> </footnote> có thể hữu ích."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2823
#, no-c-format
msgid "debconf/priority"
msgstr "debconf/priority"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2824
#, no-c-format
msgid ""
"This parameter sets the lowest priority of messages to be displayed. Short "
"form: <userinput>priority</userinput>"
-msgstr ""
-"Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. "
+msgstr "Tham số ưu tiên này đặt ưu tiên thấp nhất cho những thông điệp cần hiển thị. "
"Dạng ngắn là <userinput>priority</userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2829
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3778,13 +3640,12 @@ msgid ""
"means that both high and critical priority messages are shown, but medium "
"and low priority messages are skipped. If problems are encountered, the "
"installer adjusts the priority as needed."
-msgstr ""
-"Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</"
+msgstr "Bản cài đặt mặc định tùy theo ưu tiên cao <userinput>debconf/priority=high</"
"userinput>. Có nghĩa là hiển thị những thông điệp có ưu tiên cả cao lẫn tới "
"hạn, còn bỏ qua những thông điệp ưu tiên vừa và thấp. Nếu gặp lỗi, trình cài "
"đặt điều chỉnh ưu tiên như cần thiết."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2836
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3795,8 +3656,7 @@ msgid ""
"method). With <userinput>priority=critical</userinput>, the installation "
"system will display only critical messages and try to do the right thing "
"without fuss."
-msgstr ""
-"Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là "
+msgstr "Nếu bạn thêm ưu tiên vừa <userinput>debconf/priority=medium</userinput> là "
"tham số khởi động, bạn sẽ thấy trình đơn cài đặt, giành thêm khả năng điều "
"khiển tiến trình cài đặt. Còn khi dùng ưu tiên thấp <userinput>debconf/"
"priority=low</userinput>, mọi thông điệp được hiển thị (nó tương đương với "
@@ -3806,15 +3666,15 @@ msgstr ""
"tương tác nhiều."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2850
#, no-c-format
msgid "DEBIAN_FRONTEND"
msgstr "DEBIAN_FRONTEND"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2851
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"This boot parameter controls the type of user interface used for the "
"installer. The current possible parameter settings are: <itemizedlist> "
@@ -3829,34 +3689,27 @@ msgid ""
"console installs. Generally only the <userinput>newt</userinput> frontend is "
"available on default install media. On architectures which support it, the "
"graphical installer uses the <userinput>gtk</userinput> frontend."
-msgstr ""
-"Tham số khởi động này (lối vào Debian) điều khiển kiểu giao diện người dùng "
-"được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể : <itemizedlist> "
+msgstr "Tham số khởi động này điều khiển kiểu giao diện người dùng được dùng để cài đặt. Các giá trị tham số hiện thời có thể: <itemizedlist> "
"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=noninteractive</userinput></"
-"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</"
-"userinput></para> </listitem><listitem> "
-"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </"
-"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=slang</userinput></"
-"para> </listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=ncurses</"
-"userinput></para> </listitem><listitem> "
-"<para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=bogl</userinput></para> </"
-"listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> "
-"</listitem><listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=corba</userinput></"
-"para> </listitem> </itemizedlist> Lối vào mặc định là "
-"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. "
+"para> </listitem>"
+"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</"
+"userinput></para> </listitem>"
+"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput></para> </"
+"listitem>"
+"<listitem> <para><userinput>DEBIAN_FRONTEND=gtk</userinput></para> "
+"</listitem> </itemizedlist> "
+"Giao diện mặc định là <userinput>DEBIAN_FRONTEND=newt</userinput>. "
"<userinput>DEBIAN_FRONTEND=text</userinput> có lẽ thích hợp hơn với tiến "
-"trình cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ lối vào "
-"<userinput>newt</userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định, vậy thông "
-"tin này không phải rất có ích vào lúc này."
+"trình cài đặt bằng bàn điều khiển nối tiếp. Thường chỉ giao diện <userinput>newt</userinput> có sẵn trên vật chứa cài đặt mặc định. Trên các kiến trúc có phải hỗ trợ nó, bộ cài đặt kiểu đồ họa thì sử dụng giao diện <userinput>gtk</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2880
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG"
msgstr "BOOT_DEBUG"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2881
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3864,107 +3717,103 @@ msgid ""
"be verbosely logged. Setting it to 3 makes debug shells available at "
"strategic points in the boot process. (Exit the shells to continue the boot "
"process.)"
-msgstr ""
-"Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến "
+msgstr "Việc đặt tham số khởi động này (gỡ lỗi khởi động) thành 2 sẽ gây ra tiến "
"trình khởi động trình cài đặt sẽ được ghi lưu một cách chi tiết. Còn việc "
"đặt nó thành 3 làm cho trình bao gỡ lỗi sẵn sàng tại một số điểm thời có ích "
"trong tiến trình khởi động. (Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại tiến "
"trình khởi động.)"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: userinput
+#.Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2890
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=0"
msgstr "BOOT_DEBUG=0"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2891
#, no-c-format
msgid "This is the default."
msgstr "Đây là giá trị mặc định."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: userinput
+#.Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2895
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=1"
msgstr "BOOT_DEBUG=1"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2896
#, no-c-format
msgid "More verbose than usual."
msgstr "Chi tiết hơn cấp thường."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: userinput
+#.Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2900
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=2"
msgstr "BOOT_DEBUG=2"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2901
#, no-c-format
msgid "Lots of debugging information."
msgstr "Xuất rất nhiều thông tin gỡ lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: userinput
+#.Tag: userinput
#: boot-installer.xml:2905
#, no-c-format
msgid "BOOT_DEBUG=3"
msgstr "BOOT_DEBUG=3"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2906
#, no-c-format
msgid ""
"Shells are run at various points in the boot process to allow detailed "
"debugging. Exit the shell to continue the boot."
-msgstr ""
-"Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để "
+msgstr "Chạy trình bao tại một số điểm thời khác nhau trong tiến trình khởi động, để "
"cho khả năng gỡ lỗi chi tiết. Hãy thoát khỏi trình bao để tiếp tục lại khởi "
"động."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2920
#, no-c-format
msgid "INSTALL_MEDIA_DEV"
msgstr "INSTALL_MEDIA_DEV"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2921
#, no-c-format
msgid ""
"The value of the parameter is the path to the device to load the Debian "
"installer from. For example, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/dev/floppy/0</"
"userinput>"
-msgstr ""
-"Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết "
+msgstr "Giá trị của tham số này (thiết bị vật chứa cài đặt) là đường dẫn đến thiết "
"bị từ đó cần tải trình cài đặt Debian. Ví dụ, <userinput>INSTALL_MEDIA_DEV=/"
"dev/floppy/0</userinput>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2927
#, no-c-format
msgid ""
"The boot floppy, which normally scans all floppies it can to find the root "
"floppy, can be overridden by this parameter to only look at the one device."
-msgstr ""
-"Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có "
+msgstr "Đĩa mềm khởi động, mà thường quét mọi đĩa mềm có thể để tìm đĩa mềm gốc, có "
"thể bị lọc bởi tham số này để phát hiện chỉ một thiết bị thôi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2937
#, no-c-format
msgid "debian-installer/framebuffer"
msgstr "debian-installer/framebuffer"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2938
#, no-c-format
msgid ""
@@ -3974,8 +3823,7 @@ msgid ""
"framebuffer=false</userinput>, or <userinput>fb=false</userinput> for short. "
"Problem symptoms are error messages about bterm or bogl, a blank screen, or "
"a freeze within a few minutes after starting the install."
-msgstr ""
-"Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để "
+msgstr "Một số kiến trúc riêng sử dụng bộ đệm khung (framebuffer) của hạt nhân để "
"cung cấp khả năng cài đặt bằng một số ngôn ngữ khác nhau. Nếu bộ đếm khung "
"gây ra lỗi trên hệ thống, bạn có thể tắt tính năng này bằng tham số "
"<userinput>debian-installer/framebuffer=false</userinput> (bộ đếm khung là "
@@ -3984,31 +3832,30 @@ msgstr ""
"filename>, màn hình trắng hay hệ thống đông đặc trong vòng vài phút sau khi "
"khởi chạy tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2948
#, no-c-format
msgid ""
"The <userinput>video=vga16:off</userinput> argument may also be used to "
"disable the kernel's use of the framebuffer. Such problems have been "
"reported on a Dell Inspiron with Mobile Radeon card."
-msgstr ""
-"Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt "
+msgstr "Đối số <userinput>video=vga16:off</userinput> cũng có thể được dùng để tắt "
"khả năng dùng bộ đếm khung của hạt nhân. Lỗi như vậy đã được thông báo trên "
"máy kiểu Dell Inspiron chứa thẻ Mobile Radeon."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2954
#, no-c-format
msgid "Such problems have been reported on the Amiga 1200 and SE/30."
msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu Amiga 1200 và SE/30."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2958
#, no-c-format
msgid "Such problems have been reported on hppa."
msgstr "Lỗi như vậy đã được thông báo trên máy kiểu hppa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2962
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4018,8 +3865,7 @@ msgid ""
"those with ATI graphical cards. If you see display problems in the "
"installer, you can try booting with parameter <userinput>debian-installer/"
"framebuffer=true</userinput> or <userinput>fb=true</userinput> for short."
-msgstr ""
-"Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung "
+msgstr "Do vấn đề trình bày trên một số hệ thống riêng, khả năng hỗ trợ bộ đếm khung "
"<emphasis>bị tắt theo mặc định</emphasis> đối với kiến trúc kiểu &arch-"
"title;. Trường hợp này có thể gây ra sự trình bày không đẹp trên hệ thống "
"không hỗ trợ đúng bộ đếm khung, v.d. máy chứa thẻ đồ họa ATI. Nếu bạn gặp "
@@ -4028,13 +3874,13 @@ msgstr ""
"đúng); dạng ngắn là <userinput>fb=true</userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2976
#, no-c-format
msgid "debian-installer/theme"
msgstr "debian-installer/theme"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2977
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4044,8 +3890,7 @@ msgid ""
"designed for visually impaired users. Set the theme by booting with "
"parameter <userinput>debian-installer/theme=<replaceable>dark</replaceable></"
"userinput> or <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>."
-msgstr ""
-"Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (màu sắc, biểu tượng v."
+msgstr "Sắc thái xác định diện mạo của giao diện người dùng (màu sắc, biểu tượng v."
"v.). Những sắc thái có sẵn đặc trưng cho lối vào. HIện thời lối vào kiểu cả "
"newt lẫn gtk đều chỉ có một sắc thái <quote>dark</quote> (tối) được thiết kế "
"cho những người dùng thị lực kém. Hãy đặt sắc thái bằng cách khởi động với "
@@ -4053,30 +3898,30 @@ msgstr ""
"userinput> hoặc <userinput>theme=<replaceable>dark</replaceable></userinput>."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:2990
#, no-c-format
msgid "debian-installer/probe/usb"
msgstr "debian-installer/probe/usb"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:2991
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent probing for USB on boot, if "
"that causes problems."
-msgstr ""
-"Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm "
+msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (thăm dò USB là sai) để ngăn cản thăm "
"dò USB khi khởi động, nếu tính năng này gây ra lỗi."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
-#: boot-installer.xml:3000 boot-installer.xml:3167
+#.Tag: term
+#: boot-installer.xml:3000
+#: boot-installer.xml:3167
#, no-c-format
msgid "netcfg/disable_dhcp"
msgstr "netcfg/disable_dhcp"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3001
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4084,13 +3929,12 @@ msgid ""
"DHCP. If the probe succeeds, you won't have a chance to review and change "
"the obtained settings. You can get to the manual network setup only in case "
"the DHCP probe fails."
-msgstr ""
-"Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc "
+msgstr "Mặc định là &d-i; thăm dò tự động cấu hình mạng qua dịch vụ DHCP. Nếu việc "
"thăm dò là thành công, bạn sẽ không có dịp xem lại và thay đổi thiết lập "
"được lấy. Bạn có thể tới bước tự thiết lập mạng chỉ trong trường hợp gặp lỗi "
"thăm dò DCHP."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3008
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4098,76 +3942,68 @@ msgid ""
"because e.g. it gives wrong answers, you can use the parameter "
"<userinput>netcfg/disable_dhcp=true</userinput> to prevent configuring the "
"network with DHCP and to enter the information manually."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí "
+msgstr "Nếu bạn có máy DHCP chạy trên mạng cục bộ, nhưng muốn tránh nó vì, lấy thí "
"dụ, nó trả lời sai, bạn có khả năng nhập tham số <userinput>netcfg/"
"disable_dhcp=true</userinput> (tắt DHCP là đúng) để ngăn cản cấu hình mạng "
"bằng DHCP, cũng để tự nhập thông tin đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3019
#, no-c-format
msgid "hw-detect/start_pcmcia"
msgstr "hw-detect/start_pcmcia"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3020
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to prevent starting PCMCIA services, if "
"that causes problems. Some laptops are well known for this misbehavior."
-msgstr ""
-"Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản "
+msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (khởi chạy PCMCIA là sai) để ngăn cản "
"khởi chạy dịch vụ PCMCIA, nếu nó gây ra lỗi. Một số máy tính xách tay là nổi "
"tiếng do trường hợp lỗi này."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3030
#, no-c-format
msgid "preseed/url"
msgstr "preseed/url"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3031
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Specify the url to a preconfiguration file to download and use in automating "
"the install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
"<userinput>url</userinput>."
-msgstr ""
-"Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi "
-"tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, "
-"dạng ngắn là <userinput>url</userinput>."
+msgstr "Hãy xác định địa chỉ Mạng của tập tin cấu hình sẵn cần tải về và sử dụng khi tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là <userinput>url</userinput> (địa chỉ Mạng)."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3041
#, no-c-format
msgid "preseed/file"
msgstr "preseed/file"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3042
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Specify the path to a preconfiguration file to load to automating the "
"install. See <xref linkend=\"automatic-install\"/>. Short form: "
"<userinput>file</userinput>."
-msgstr ""
-"Hãy xác đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần tải khi tự động hoá tiến "
-"trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là "
-"<userinput>file</userinput>."
+msgstr "Hãy xác định đường dẫn đến tập tin cấu hình sẵn cần nạp khi tự động hoá tiến trình cài đặt. Xem <xref linkend=\"automatic-install\"/>, dạng ngắn là <userinput>file</userinput> (tập tin)."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3052
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "auto-install/enabled"
-msgstr "debian-installer/theme"
+msgstr "auto-install/enabled"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3053
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4175,16 +4011,16 @@ msgid ""
"after the network is configured. Short form: <userinput>auto=true</"
"userinput> See <xref linkend=\"preseed-auto\"/> for details about using this "
"to automate installs."
-msgstr ""
+msgstr "Hoãn các câu bình thường được hỏi trước khi có khả năng chèn sẵn, đến sau khi mạng được cấu hình; dạng ngắn là <userinput>auto=true</userinput> (tự động là đúng). Xem <xref linkend=\"preseed-auto\"/> để tìm chi tiết về cách sử dụng tùy chọn này để tự động hoá tiến trình cài đặt."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3064
#, no-c-format
msgid "cdrom-detect/eject"
msgstr "cdrom-detect/eject"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3065
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4194,8 +4030,7 @@ msgid ""
"example if the optical drive cannot reinsert the media itself and the user "
"is not there to do it manually. Many slot loading, slim-line, and caddy "
"style drives cannot reload media automatically."
-msgstr ""
-"(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; "
+msgstr "(Phát hiện đĩa CD-ROM/đẩy ra) Mặc định là, trước khi khởi động lại, &d-i; "
"đẩy ra tự động vật chứa quang được dùng trong khi cài đặt. Ứng xử này có thể "
"không phải cần thiết nếu hệ thống không khởi động tự động từ đĩa CD. Trong "
"một số trường hợp riêng, ứng xử này ngay cả gây ra lỗi, ví dụ nếu ổ đĩa "
@@ -4203,93 +4038,87 @@ msgstr ""
"nạp. Nhiều ổ đĩa nạp khe, hình thon, và kiểu ngăn kéo không thể tải lại tự "
"động vật chứa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3074
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>false</userinput> to disable automatic ejection, and be "
"aware that you may need to ensure that the system does not automatically "
"boot from the optical drive after the initial installation."
-msgstr ""
-"Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; "
+msgstr "Đặt thành <userinput>false</userinput> (sai) để tắt khả năng đầy ra tự động; "
"cũng ghi nhớ rằng bạn có lẽ sẽ cần phải đảm bảo hệ thống không khởi động tự "
"động từ ổ đĩa quang sau khi việc cài đặt ban đầu."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3085
#, no-c-format
msgid "ramdisk_size"
msgstr "ramdisk_size"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3086
#, no-c-format
msgid "If you are using a 2.2.x kernel, you may need to set &ramdisksize;."
-msgstr ""
-"Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa "
+msgstr "Nếu bạn dùng hạt nhân phiên bản 2.2.x, bạn có thể cần phải đặt kích cỡ đĩa "
"RAM &ramdisksize;."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
+# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
#: boot-installer.xml:3094
#, no-c-format
msgid "mouse/left"
-msgstr ""
+msgstr "mouse/left"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3095
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"For the gtk frontend (graphical installer), users can switch the mouse to "
"left-handed operation by setting this parameter to <userinput>true</"
"userinput>."
-msgstr ""
-"Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần cứng "
-"trong directfb bị tắt theo mặc định. Để bật nó, hãy đặt tham số này thành "
-"<userinput>true</userinput> khi khởi động bộ cài đặt."
+msgstr "Đối với giao diện gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), người dùng có khả năng chuyển đổi con chuột sang thao tác thuận tay trái, bằng cách đặt tham số này thành <userinput>true</userinput> (đúng)."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3104
#, no-c-format
msgid "directfb/hw-accel"
msgstr "directfb/hw-accel"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3105
#, no-c-format
msgid ""
"For the gtk frontend (graphical installer), hardware acceleration in "
"directfb is disabled by default. To enable it, set this parameter to "
"<userinput>true</userinput> when booting the installer."
-msgstr ""
-"Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần cứng "
+msgstr "Đối với lối vào gtk (bộ cài đặt kiểu đồ họa), khả năng tăng tốc độ phần cứng "
"trong directfb bị tắt theo mặc định. Để bật nó, hãy đặt tham số này thành "
"<userinput>true</userinput> khi khởi động bộ cài đặt."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3115
#, no-c-format
msgid "rescue/enable"
msgstr "rescue/enable"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3116
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> to enter rescue mode rather than "
"performing a normal installation. See <xref linkend=\"rescue\"/>."
-msgstr ""
-"(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
+msgstr "(Cứu/bật) Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) để vào chế độ cứu, "
"hơn là chạy tiến trình cài đặt chuẩn. Xem <xref linkend=\"rescue\"/>."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3127
#, no-c-format
msgid "Using boot parameters to answer questions"
-msgstr ""
+msgstr "Dùng tham số khởi động để trả lời câu hỏi"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3128
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4297,16 +4126,16 @@ msgid ""
"asked during the installation, though this is only really useful in specific "
"cases. General instructions how to do this can be found in <xref linkend="
"\"preseed-bootparms\"/>. Some specific examples are listed below."
-msgstr ""
+msgstr "Trừ vài thứ, ở dấu nhắc khởi động vẫn có khả năng đặt giá trị cho bất cứ câu nào được hỏi trong tiến trình cài đặt, dù khả năng này thật chỉ có ích trong một số trường hợp riêng."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#. Tag: term
+#.Tag: term
#: boot-installer.xml:3140
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "debian-installer/locale"
-msgstr "debian-installer/theme"
+msgstr "debian-installer/locale"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3141
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4314,15 +4143,16 @@ msgid ""
"will only work if the locale is supported in Debian. Short form: "
"<userinput>locale</userinput>. For example, use <userinput>locale=de_CH</"
"userinput> to select German as language and Switzerland as country."
-msgstr ""
+msgstr "Có thể được dùng để đặt cả ngôn ngữ lẫn quốc gia đều cho tiến trình cài đặt. Việc này sẽ hoạt động được chỉ nếu miền địa phương (locale) được xác định cũng được hỗ trợ trong Debian. Dạng ngắn là <userinput>locale</userinput>. Chẳng hạn, hãy đặt <userinput>locale=vi_VN</userinput> để chọn tiếng Việt là ngôn ngữ và Việt Nam là quốc gia."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
+# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
#: boot-installer.xml:3153
#, no-c-format
msgid "anna/choose_modules"
-msgstr ""
+msgstr "anna/choose_modules"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3154
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4331,23 +4161,24 @@ msgid ""
"components that may be useful are <classname>openssh-client-udeb</classname> "
"(so you can use <command>scp</command> during the installation) and "
"<classname>ppp-udeb</classname> (which supports PPPoE configuration)."
-msgstr ""
+msgstr "Có thể được dùng để tự động nạp các thành phần cài đặt không được nạp theo mặc định. Dạng ngắn là <userinput>modules</userinput> (các mô-đun). Hai thành phần tùy chọn có thể hữu ích là <classname>openssh-client-udeb</classname> (để có khả năng sử dụng <command>scp</command> trong khi cài đặt) và <classname>ppp-udeb</classname> (để hỗ trợ khả năng cấu hình PPPoE)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3168
#, no-c-format
msgid ""
"Set to <userinput>true</userinput> if you want to disable DHCP and instead "
"force static network configuration."
-msgstr ""
+msgstr "Đặt thành <userinput>true</userinput> (đúng) nếu bạn muốn tắt dịch vụ DHCP và ép buộc cấu hình mạng tĩnh thay thế."
-#. Tag: term
+#.Tag: term
+# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
#: boot-installer.xml:3177
#, no-c-format
msgid "tasksel:tasksel/first"
-msgstr ""
+msgstr "tasksel:tasksel/first"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3178
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4355,15 +4186,15 @@ msgid ""
"list, such as the <literal>kde-desktop</literal> task. See <xref linkend="
"\"pkgsel\"/> for additional information. Short form: <userinput>tasks</"
"userinput>."
-msgstr ""
+msgstr "Có thể được dùng để chọn các tác vụ không sẵn sàng trong danh sách tác vụ tương tác, v.d. tác vụ <literal>kde-desktop</literal>. Xem <xref linkend=\"pkgsel\"/> để tìm thông tin thêm. Dạng ngắn là <userinput>tasks</userinput> (các tác vụ)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3192
#, no-c-format
msgid "Passing parameters to kernel modules"
-msgstr ""
+msgstr "Gửi tham số cho mô-đun hạt nhân"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3193
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4376,9 +4207,9 @@ msgid ""
"that the parameters are saved in the proper configuration files and will "
"thus be used when the modules are actually loaded. The parameters will also "
"be propagated automatically to the configuration for the installed system."
-msgstr ""
+msgstr "Nếu trình điêu khiển nào được biên dịch vào hạt nhân, bạn có khả năng gửi tham số cho chúng, như được diễn tả trong tài liệu hướng dẫn về cách sử dụng hạt nhân. Tuy nhiên, nếu trình điều khiển được biên dịch dạng mô-đun, vì mô-đun hạt nhân được nạp khác trong tiến trình cài đặt so sánh với tiến trình khởi động hệ thống đã cài đặt, không thể gửi tham số cho mô-đun như bình thường. Thay vào đó, bạn cần phải sử dụng cú pháp đặc biệt được bộ cài đặt chấp nhận sẽ đảm bảo các tham số được lưu vào tập tin cấu hình đúng thì được dùng khi mô-đun thật được nạp. Các tham số này cũng sẽ tự động được gồm trong cấu hình cho hệ thống đã cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3206
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4386,9 +4217,9 @@ msgid ""
"In most cases the kernel will be able to probe the hardware present in a "
"system and set good defaults that way. However, in some situations it may "
"still be needed to set parameters manually."
-msgstr ""
+msgstr "Ghi chú rằng lúc bây giờ hơi ít khi cần phải gửi tham số cho mô-đun. Trong phần lớn trường hợp, hạt nhân có thể thăm dò phần cứng của hệ thống thì đặt các giá trị mặc định có ích. Tuy nhiên, trong một số trường hợp riêng, vẫn cần phải tự đặt tham số."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3213
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4400,27 +4231,32 @@ msgid ""
"same or different modules, just repeat this. For example, to set an old 3Com "
"network interface card to use the BNC (coax) connector and IRQ 10, you would "
"pass:"
-msgstr ""
+msgstr "Để đặt tham số cho mô-đun, hãy sử dụng cú pháp: "
+"<informalexample><screen>\n"
+"<replaceable>tên_mô-đun</replaceable>.<replaceable>tên_tham_số</"
+"replaceable>=<replaceable>giá_trị</replaceable>\n"
+"</screen></informalexample> Nếu bạn cần phải gửi nhiều tham số cho cùng một mô-đun hay nhiều mô-đun khác nhau, đơn giản hãy lặp lại câu lệnh này. Chẳng hạn, để đặt một thẻ giao diện mạng 3Com cũ sử dụng bộ kết nối BNC (co-ax) và IRQ10, bạn cần gửi:"
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
+# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
#: boot-installer.xml:3223
#, no-c-format
msgid "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10"
-msgstr ""
+msgstr "3c509.xcvr=3 3c509.irq=10"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3235
#, no-c-format
msgid "Troubleshooting the Installation Process"
msgstr "Giải đáp thắc mắc trong tiến trình cài đặt"
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3240
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "CD-ROM Reliability"
-msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm"
+msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa CD-ROM"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3241
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4428,32 +4264,32 @@ msgid ""
"boot from a CD-ROM. The installer may also &mdash; even after booting "
"successfully from CD-ROM &mdash; fail to recognize the CD-ROM or return "
"errors while reading from it during the installation."
-msgstr ""
+msgstr "Thỉnh thoảng, nhất là đối với ổ địa CD-ROM cũ, bộ cài đặt không khởi động được từ đĩa CD-ROM. Bộ cài đặt cũng &mdash; ngay cả sau khi khởi động được từ đĩa CD-ROM &mdash; có thể không nhận ra đĩa CD-ROM đó, hoặc trả lại lỗi trong khi đọc nó trong tiến trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3248
#, no-c-format
msgid ""
"There are a many different possible causes for these problems. We can only "
"list some common issues and provide general suggestions on how to deal with "
"them. The rest is up to you."
-msgstr ""
+msgstr "Có nhiều nguyên nhân có thể khác nhau của những vấn đề này. Chúng tôi chỉ có thể liệt kê một số vấn đề thường và cung cấp lời đề nghị chung về cách quyết định chúng. Theo bạn sửa."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3254
#, no-c-format
msgid "There are two very simple things that you should try first."
-msgstr ""
+msgstr "Khuyên bạn trước tiên thử hai việc rất đơn giản."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3259
#, no-c-format
msgid ""
"If the CD-ROM does not boot, check that it was inserted correctly and that "
"it is not dirty."
-msgstr ""
+msgstr "Nếu đĩa CD-ROM không khởi động được, hãy kiểm tra xem nó đã được nạp đúng và nó không dơ bẩn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3265
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4461,77 +4297,78 @@ msgid ""
"<menuchoice> <guimenuitem>Detect and mount CD-ROM</guimenuitem> </"
"menuchoice> a second time. Some DMA related issues with older CD-ROM drives "
"are known to be resolved in this way."
-msgstr ""
+msgstr "Nếu bộ cài đặt không nhận ra đĩa CD-ROM nào, hãy thử đơn giản chạy tùy chọn <menuchoice> <guimenuitem>Dò tìm và lắp đĩa CD-ROM</guimenuitem> </"
+"menuchoice> lần thứ hai. Đối với ổ đĩa CD-ROM cũ, một số vấn đề liên quan đến DMA đã được quyết định bằng cách này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3275
#, no-c-format
msgid ""
"If this does not work, then try the suggestions in the subsections below. "
"Most, but not all, suggestions discussed there are valid for both CD-ROM and "
"DVD, but we'll use the term CD-ROM for simplicity."
-msgstr ""
+msgstr "Chưa sửa thì hãy thử những lời đề nghị trong các phần phụ bên dưới. Phần lớn, nhưng không phải tất cả các lời đề nghị được nói ở đó vẫn còn hợp lệ cho cả hai đĩa CD và DVD, nhưng nói về đĩa CD-ROM vì đơn giản hơn."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3281
#, no-c-format
msgid ""
"If you cannot get the installation working from CD-ROM, try one of the other "
"installation methods that are available."
-msgstr ""
+msgstr "Không cài đặt được từ đĩa CD-ROM thì hãy thử một của những phương pháp cài đặt khác sẵn sàng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3289
#, no-c-format
msgid "Common issues"
-msgstr ""
+msgstr "Vấn đề thường gặp"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3292
#, no-c-format
msgid ""
"Some older CD-ROM drives do not support reading from discs that were burned "
"at high speeds using a modern CD writer."
-msgstr ""
+msgstr "Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hỗ trợ khả năng đọc từ đĩa đã được chép ra ở tốc độ cao bằng bộ ghi CD hiện đại."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3298
#, no-c-format
msgid ""
"If your system boots correctly from the CD-ROM, it does not necessarily mean "
"that Linux also supports the CD-ROM (or, more correctly, the controller that "
"your CD-ROM drive is connected to)."
-msgstr ""
+msgstr "Nếu hệ thống khởi động được từ đĩa CD-ROM, không nhất thiết có nghĩa là Linux cũng hỗ trợ đĩa CD-ROM đó (hoặc, đúng hơn, bộ điều khiển tới đó ổ đĩa CD-ROM được kết nối)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3305
#, no-c-format
msgid ""
"Some older CD-ROM drives do not work correctly if <quote>direct memory "
"access</quote> (DMA) is enabled."
-msgstr ""
+msgstr "Một số ổ đĩa CD-ROM cũ không hoạt động được nếu <quote>khả năng truy cập bộ nhớ trực tiếp</quote> (DMA) được hiệu lực."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3316
#, no-c-format
msgid "How to investigate and maybe solve issues"
-msgstr ""
+msgstr "Cách xem xét và có thể quyết định vấn đề"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3317
#, no-c-format
msgid "If the CD-ROM fails to boot, try the suggestions listed below."
-msgstr ""
+msgstr "Đĩa CD-ROM không khởi động được thì hãy thử những lời đề nghị bên dưới."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3322
#, no-c-format
msgid ""
"Check that your BIOS actually supports booting from CD-ROM (older systems "
"possibly don't) and that your CD-ROM drive supports the media you are using."
-msgstr ""
+msgstr "Kiểm tra xem BIOS thật hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD-ROM (có lẽ hệ thống cũ không phải) và ổ đĩa CD-ROM hỗ trợ kiểu vật chứa đang được dùng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3328
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4545,9 +4382,14 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Next, check that the md5sum of the burned CD-ROM "
"matches as well. The following command should work. It uses the size of the "
"image to read the correct number of bytes from the CD-ROM."
-msgstr ""
+msgstr "Nếu bạn đã tải về một ảnh ISO, hãy kiểm tra xem tổng MD5SUM của ảnh cũng khớp với tổng được liệt kê dành cho ảnh đó trong tập tin <filename>MD5SUMS</filename> nên nằm trong cùng một vị trí với nơi tải xuống ảnh. <informalexample><screen>\n"
+"$ md5sum <replaceable>debian-testing-i386-netinst.iso</replaceable>\n"
+"a20391b12f7ff22ef705cee4059c6b92 <replaceable>debian-testing-i386-netinst."
+"iso</replaceable>\n"
+"</screen></informalexample> Sau đó, kiểm tra xem MD5SUM của đĩa CD-ROM đã chép ra cũng khớp. Lệnh theo đây nên hoạt động được. Nó dùng kích cỡ của ảnh để đọc số byte đúng từ đĩa CD-ROM."
-#. Tag: screen
+#.Tag: screen
+# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
#: boot-installer.xml:3341
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4559,9 +4401,20 @@ msgid ""
"262668+0 records in\n"
"262668+0 records out\n"
"134486016 bytes (134 MB) copied, 97.474 seconds, 1.4 MB/s"
-msgstr ""
+msgstr "$ dd if=/dev/cdrom | \\\n"
+"> head -c `stat --format=%s <replaceable>debian-testing-i386-netinst.iso</"
+"replaceable>` | \\\n"
+"> md5sum\n"
+"a20391b12f7ff22ef705cee4059c6b92 -\n"
+"262668+0 records in\n"
+"262668+0 records out\n"
+"134486016 bytes (134 MB) copied, 97.474 seconds, 1.4 MB/s\n"
+"[records in số bản ghi gửi đến\n"
+"records out số bản ghi gửi đi\n"
+"copied đã sao chép\n"
+"seconds giây]"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3346
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4572,18 +4425,19 @@ msgid ""
"reading from it, try the suggestions listed below. Some basic knowledge of "
"Linux is required for this. To execute any of the commands, you should first "
"switch to the second virtual console (VT2) and activate the shell there."
-msgstr ""
+msgstr "Nếu, sau khi bộ cài đặt khởi động được, đĩa CD-ROM không được phát hiện, đôi khi đơn giản thử lại có thể quyết định vấn đề. Có nhiều ổ đĩa CD-ROM thì hãy thử đĩa CD-ROM sang ổ đĩa khác. Nếu việc này không sửa vấn đề, hoặc nếu đĩa CD-ROM được nhận ra, nhưng gặp lỗi khi đọc từ nó, hãy thử những lời đề nghị được liệt kê bên dưới. Cần phải hiểu biết Linux một cách cơ bản để làm như thế. Để chạy lệnh nào nói dưới, trước tiên bạn cần chuyển đổi sang bản giao tiếp ảo thứ hai (VT2) rồi kích hoạt trình bao ở đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3358
#, no-c-format
msgid ""
"Switch to VT4 or view the contents of <filename>/var/log/syslog</filename> "
"(use <command>nano</command> as editor) to check for any specific error "
"messages. After that, also check the output of <command>dmesg</command>."
-msgstr ""
+msgstr "Chuyển đổi sang VT2 hoặc xem nội dung của <filename>/var/log/syslog</filename> "
+"(dùng <command>nano</command> như là trình soạn thảo) để kiểm tra có thông điệp lỗi dứt khoát không. Sau đó, kiểm tra kết xuất của lệnh <command>dmesg</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3365
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4599,18 +4453,31 @@ msgid ""
"are the controller your CD-ROM is connected to was not recognized or may be "
"not supported at all. If you know what driver is needed for the controller, "
"you can try loading it manually using <command>modprobe</command>."
-msgstr ""
-
-#. Tag: para
+msgstr "Hãy kiểm tra kết xuất của lệnh <command>dmesg</command> xem nếu ổ đĩa CD-ROM được nhận ra không. Nên có thông tin giống như (những dòng không cần liên tiếp): <informalexample><screen>\n"
+"Probing IDE interface ide1...\n"
+"hdc: TOSHIBA DVD-ROM SD-R6112, ATAPI CD/DVD-ROM drive\n"
+"ide1 at 0x170-0x177,0x376 on irq 15\n"
+"hdc: ATAPI 24X DVD-ROM DVD-R CD-R/RW drive, 2048kB Cache, UDMA(33)\n"
+"Uniform CD-ROM driver Revision: 3.20\n"
+"</screen></informalexample>\n"
+"[Probing Đang thăm dò\n"
+"drive ổ đĩa\n"
+"Cache bộ nhớ tạm"
+"Uniform đồng dạng\n"
+"driver trình điều khiển\n"
+"revision bản sửa đổi]\n"
+"Nếu bạn không xem thông tin như thế, rất có thể là bộ kết nối tới đó ổ đĩa CD-ROM được kết nối đã không được nhận ra, hoặc có thể không được hỗ trợ bằng cách nào cả. Nếu bạn biết trình điều khiển nào được dùng cho bộ kết nối, bạn có thể thử tự nạp nó bằng <command>modprobe</command>."
+
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3379
#, no-c-format
msgid ""
"Check that there is a device node for your CD-ROM drive under <filename>/dev/"
"</filename>. In the example above, this would be <filename>/dev/hdc</"
"filename>. There should also be a <filename>/dev/cdroms/cdrom0</filename>."
-msgstr ""
+msgstr "Kiểm tra xem có một nút thiết bị (device node) dành cho ổ đĩa CD-ROM đó, nằm dưới thư mục thiết bị <filename>/dev/</filename>. Trong mẫu thí dụ bên trên, nút thiết bị là <filename>/dev/hdc</filename>. Cũng cần có một <filename>/dev/cdroms/cdrom0</filename>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3387
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4619,9 +4486,11 @@ msgid ""
"$ mount /dev/<replaceable>hdc</replaceable> /cdrom\n"
"</screen></informalexample> Check if there are any error messages after that "
"command."
-msgstr ""
+msgstr "Hãy dùng lệnh <command>mount</command> (lắp) để kiểm tra xem nếu đĩa CD-ROM đã được lắp chưa. Không thì bạn thử tự lắp nó: <informalexample><screen>\n"
+"$ mount /dev/<replaceable>hdc</replaceable> /cdrom\n"
+"</screen></informalexample> Kiểm tra xem có thông điệp lỗi nào được xuất bởi lệnh đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3397
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4635,9 +4504,16 @@ msgid ""
"$ echo -n \"using_dma:0\" >settings\n"
"</screen></informalexample> Make sure that you are in the directory for the "
"device that corresponds to your CD-ROM drive."
-msgstr ""
+msgstr "Kiểm tra nếu DMA hiện thời được hiệu lực không: <informalexample><screen>\n"
+"$ cd /proc/<replaceable>ide</replaceable>/<replaceable>hdc</replaceable>\n"
+"$ grep using_dma settings\n"
+"using_dma 1 0 1 rw\n"
+"</screen></informalexample> Số <quote>1</quote> trong cột thứ hai nằm sau đoạn "
+"<literal>using_dma</literal> có nghĩa là nó được bật. Nếu có, hãy thử tắt nó : <informalexample><screen>\n"
+"$ echo -n \"using_dma:0\" >settings\n"
+"</screen></informalexample> Đảm bảo bạn nằm trong thư mục chứa thiết bị tương ứng với ổ đĩa CD-ROM đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3412
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4645,27 +4521,26 @@ msgid ""
"integrity of the CD-ROM using the option near the bottom of the installer's "
"main menu. This option can also be used as a general test if the CD-ROM can "
"be read reliably."
-msgstr ""
+msgstr "Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, hãy thử kiểm tra sự tích hợp của đĩa CD-ROM đó, dùng tùy chọn nằm gần cuối trình đơn chính của bộ cài đặt. Tùy chọn này cũng có thể được dùng như là việc thử ra chung nếu đĩa CD-ROM vẫn được đọc đáng tin cây."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3427
#, no-c-format
msgid "Floppy Disk Reliability"
msgstr "Sự đáng tin cậy của đĩa mềm"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3429
#, no-c-format
msgid ""
"The biggest problem for people using floppy disks to install Debian seems to "
"be floppy disk reliability."
-msgstr ""
-"Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự "
+msgstr "Sự khó khăn lớn nhất khi người dùng đĩa mềm để cài đặt Debian có vẻ là sự "
"đáng tin cậy của đĩa mềm."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3434
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"The boot floppy is the floppy with the worst problems, because it is read by "
"the hardware directly, before Linux boots. Often, the hardware doesn't read "
@@ -4673,17 +4548,12 @@ msgid ""
"printing an error message if it reads incorrect data. There can also be "
"failures in the driver floppies, most of which indicate themselves with a "
"flood of messages about disk I/O errors."
-msgstr ""
-"Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó do phần cứng "
-"đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng "
-"tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không "
-"in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong "
-"những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông điệp "
-"về lỗi nhập/xuất trên đĩa."
-
-#. Tag: para
+msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mềm có vấn đề nghiêm trọng nhất, vì nó được phần cứng "
+"đọc trực tiếp, trước khi Linux khởi động. Thường phần cứng không đọc đáng tin cậy như trình điều khiển đĩa mềm Linux, và có thể đơn giản dừng, không in ra thông điệp lỗi, nếu nó đọc dữ liệu sai. Cũng có thể gặp lỗi trong những đĩa mềm trình điều khiển, thường được ngụ ý bởi rất nhiều thông điệp về lỗi nhập/xuất trên đĩa."
+
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3443
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you are having the installation stall at a particular floppy, the first "
"thing you should do is write the image to a <emphasis>different</emphasis> "
@@ -4691,53 +4561,46 @@ msgid ""
"floppy may not be sufficient, even if it appears that the floppy was "
"reformatted and written with no errors. It is sometimes useful to try "
"writing the floppy on a different system."
-msgstr ""
-"Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước "
-"tiên bạn nên tải về lại ảnh đĩa mềm đó và ghi nó vào một đĩa mềm "
-"<emphasis>khác</emphasis>. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa "
-"mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại không có lỗi. Thỉnh "
-"thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ điều hành hay máy khác."
-
-#. Tag: para
+msgstr "Nếu bạn thấy tiến trình cài đặt bị ngừng chạy tại một đĩa mềm riêng, trước tiên bạn nên ghi ảnh đĩa mềm đó vào một đĩa mềm <emphasis>khác</emphasis> và xem nếu việc này quyết định vấn đề. Có lẽ không đủ khi đơn giản định dạng lại đĩa mềm, thậm chí nếu có vẻ là đĩa mềm đã được định dạng lại và ghi lại một cách không có lỗi. Thỉnh thoảng có ích khi thử ghi đĩa mềm trên hệ thống khác."
+
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3452
#, no-c-format
msgid ""
"One user reports he had to write the images to floppy <emphasis>three</"
"emphasis> times before one worked, and then everything was fine with the "
"third floppy."
-msgstr ""
-"Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa "
+msgstr "Một người dùng nào đó đã thông báo rằng họ đã cần phải ghi những ảnh vào đĩa "
"mềm <emphasis>ba</emphasis> lần trước khi gặp một đĩa mềm hoạt động được, "
"còn sau đó, mọi thứ thì tốt với đĩa mềm thứ ba."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3458
#, no-c-format
msgid ""
"Normally you should not have to download a floppy image again, but if you "
"are experiencing problems it is always useful to verify that the images were "
"downloaded correctly by verifying their md5sums."
-msgstr ""
+msgstr "Bình thường bạn không cần tải về lại ảnh đĩa mềm nào, nhưng nếu gặp lỗi, luôn luôn có ích khi thẩm tra ảnh đã được tải về đúng bằng cách kiểm tra tổng MD5SUM của nó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3464
#, no-c-format
msgid ""
"Other users have reported that simply rebooting a few times with the same "
"floppy in the floppy drive can lead to a successful boot. This is all due to "
"buggy hardware or firmware floppy drivers."
-msgstr ""
-"Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một "
+msgstr "Người dùng khác đã thông báo rằng tiến trình khởi động lại vài lần cùng một "
"đĩa mềm trong ổ đĩa mềm có thể chỉ tới việc khởi động thành công. Các vấn đề "
"này do lỗi trong trình điều khiển đĩa mềm kiểu phần vững hay phần cứng."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3473
#, no-c-format
msgid "Boot Configuration"
msgstr "Cấu hình khởi động"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3475
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4745,38 +4608,35 @@ msgid ""
"recognize peripherals you actually have, or drives are not recognized "
"properly, the first thing to check is the boot parameters, as discussed in "
"<xref linkend=\"boot-parms\"/>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không "
+msgstr "Nếu bạn gặp khó khăn, hạt nhân treo cứng trong tiến trình khởi động, không "
"nhận diện ngoại vi thật, hay không nhận diện được ổ đĩa, trước tiên bạn cần "
"phải xem lại các tham số khởi động, như được thảo luận trong <xref linkend="
"\"boot-parms\"/>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3482
#, no-c-format
msgid ""
"If you are booting with your own kernel instead of the one supplied with the "
"installer, be sure that <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> is set in your "
"kernel. The installer requires <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, "
+msgstr "Nếu bạn khởi động với hạt nhân riêng thay cho điều có sẵn với trình cài đặt, "
"hãy kiểm tra xem biến <userinput>CONFIG_DEVFS</userinput> (hệ thống tập tin "
"thiết bị cấu hình) đã được đặt trong hạt nhân đó. Trình cài đặt cần thiết "
"biến này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3489
#, no-c-format
msgid ""
"Often, problems can be solved by removing add-ons and peripherals, and then "
"trying booting again. <phrase arch=\"x86\">Internal modems, sound cards, and "
"Plug-n-Play devices can be especially problematic.</phrase>"
-msgstr ""
-"Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi "
+msgstr "Thường, vấn đề có thể giải quyết bằng cách gỡ bỏ phần thêm và ngoại vi, rồi "
"thử lại khởi động. <phrase arch=\"x86\">Bộ điều giải nội bộ, thẻ âm thanh và "
"thiết bị cầm-và-chơi có thể gây ra nhiều vấn đề.</phrase>"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3495
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4784,41 +4644,38 @@ msgid ""
"512M, and the installer hangs when booting the kernel, you may need to "
"include a boot argument to limit the amount of memory the kernel sees, such "
"as <userinput>mem=512m</userinput>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình "
+msgstr "Nếu bạn có rất nhiều bộ nhớ được cài đặt trong máy tính, hơn 512M, và trình "
"cài đặt treo cứng trong khi khởi động hạt nhân, có lẽ bạn cần phải thêm một "
"đối số khởi động để hạn chế số lượng bộ nhớ do hạt nhân xem, v.d. "
"<userinput>mem=512m</userinput> (bộ nhớ)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3506
#, no-c-format
msgid "Common &arch-title; Installation Problems"
msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3507
#, no-c-format
msgid ""
"There are some common installation problems that can be solved or avoided by "
"passing certain boot parameters to the installer."
-msgstr ""
-"Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng "
+msgstr "Có một số vấn đề cài đặt thường có thể được giải quyết hay được tránh bằng "
"cách gởi đối số khởi động riêng cho trình cài đặt."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3512
#, no-c-format
msgid ""
"Some systems have floppies with <quote>inverted DCLs</quote>. If you receive "
"errors reading from the floppy, even when you know the floppy is good, try "
"the parameter <userinput>floppy=thinkpad</userinput>."
-msgstr ""
-"Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp "
+msgstr "Một số hệ thống riêng có đĩa mềm với <quote>DCL bị đảo</quote>. Nếu bạn gặp "
"lỗi khi đọc đĩa mềm, ngay cả khi bạn biết được đĩa mềm đó là tốt, hãy thử "
"nhập tham số <userinput>floppy=thinkpad</userinput> (đĩa mềm=vùng nghĩ)."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3518
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4829,8 +4686,7 @@ msgid ""
"the parameter <userinput>hd=<replaceable>cylinders</replaceable>,"
"<replaceable>heads</replaceable>,<replaceable>sectors</replaceable></"
"userinput>."
-msgstr ""
-"Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều "
+msgstr "Trên một số hệ thống riêng, như IBM PS/1 hay ValuePoint (mà có trình điều "
"khiển đĩa kiểu ST-506), có lẽ ổ đĩa IDE chưa được nhận diện cho đúng. Lần "
"nữa, hãy thử đầu tiên không có tham số, xem nếu ổ đĩa IDE có được nhận diện "
"cho đúng chưa. Nếu chưa, kiểm tra xem có dạng hình ổ đĩa nào (số hình trụ "
@@ -4838,7 +4694,7 @@ msgstr ""
"<userinput>hd=<replaceable>trụ</replaceable>,<replaceable>đầu</replaceable>, "
"<replaceable>rãnh ghi</replaceable></userinput>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3527
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4846,13 +4702,12 @@ msgid ""
"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput>, then you "
"should try the <userinput>no-hlt</userinput> boot argument, which disables "
"this test."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói "
+msgstr "Nếu bạn có máy rất cũ, và hạt nhân treo cứng sau khi nói "
"<computeroutput>Checking 'hlt' instruction...</computeroutput> (đang kiểm "
"tra câu lệnh « đánh »), rồi bạn nên thử nhập tham số <userinput>no-hlt</"
"userinput> (không đánh), mà tất khả năng kiểm tra này."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3534
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4863,8 +4718,7 @@ msgid ""
"video=vga16:off</userinput> to disable the framebuffer console. Only the "
"English language will be available during the installation due to limited "
"console features. See <xref linkend=\"boot-parms\"/> for details."
-msgstr ""
-"Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình "
+msgstr "Nếu màn hình bắt đầu hiển thị ảnh lạ khi hạt nhân khởi động, v.d. màn hình "
"hoàn toàn trắng, hoàn toàn đèn hay có rác điểm ảnh màu sắc, có lẽ máy đó "
"chứa thẻ ảnh động không chuyển đổi được sang chế độ bộ đệm khung. Trong "
"trường hợp này, bạn có thể nhập tham số khởi động <userinput>fb=false "
@@ -4873,13 +4727,13 @@ msgstr ""
"tiếng Anh, do tính năng bàn điều khiển bị hạn chế. Xem <xref linkend=\"boot-"
"parms\"/> để tìm chi tiết."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3548
#, no-c-format
msgid "System Freeze During the PCMCIA Configuration Phase"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong giai đoạn cấu hình PCMCIA"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3549
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4890,8 +4744,7 @@ msgid ""
"<userinput>hw-detect/start_pcmcia=false</userinput> boot parameter. You can "
"then configure PCMCIA after the installation is completed and exclude the "
"resource range causing the problems."
-msgstr ""
-"Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng "
+msgstr "Một số mô hình máy tính xách tay kiểu Dell được biết do sụp đổ khi khả năng "
"phát hiện thiết bị PCMCIA thử truy cập một số địa chỉ phần cứng riêng. Máy "
"tính xách tay khác có thể gặp lỗi tương tự. Nếu bạn gặp lỗi như vậy còn "
"không cần có khả năng hỗ trợ PCMCIA trong khi cài đặt, bạn có thể tắt khả "
@@ -4899,7 +4752,7 @@ msgstr ""
"userinput> (phát hiện phần cứng/khởi chạy PCMCIA=sai). Sau khi cài đặt xong, "
"bạn có thể cấu hình PCMCIA, và loại trừ phạm vị tài nguyên gây ra lỗi đó."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3559
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4911,8 +4764,7 @@ msgid ""
"sourceforge.net/ftp/doc/PCMCIA-HOWTO-1.html#ss1.12\">System resource "
"settings section of the PCMCIA HOWTO</ulink>. Note that you have to omit the "
"commas, if any, when you enter this value in the installer."
-msgstr ""
-"Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, "
+msgstr "Hoặc bạn có thể khởi động trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên môn. Lúc đó, "
"bạn sẽ được nhắc nhập các tùy chọn phạm vị tài nguyên cần thiết cho phần "
"cứng đó. Chẳng hạn, nếu bạn có máy tính xách tay kiểu Dell nêu trên, bạn nên "
"nhập đoạn <userinput>exclude port 0x800-0x8ff</userinput> (loại trừ cổng số "
@@ -4922,13 +4774,13 @@ msgstr ""
"Thế Nào</ulink>. Ghi chú rằng bạn cần phải bỏ dấu phẩy, nếu có, khi nhập giá "
"trị này vào trình cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3576
#, no-c-format
msgid "System Freeze while Loading the USB Modules"
msgstr "Hệ thống đông đặc trong khi tải các mô-đun USB"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3577
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4939,8 +4791,7 @@ msgid ""
"option is passing the <userinput>debian-installer/probe/usb=false</"
"userinput> parameter at the boot prompt, which will prevent the modules from "
"being loaded."
-msgstr ""
-"Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, "
+msgstr "Hạt nhân thường thử cài đặt các mô-đun USB và trình điều khiển bàn phím USB, "
"để hỗ trợ một số bàn phím USB không chuẩn. Tuy nhiên, có một số hệ thống USB "
"bị hỏng trong đó trình điều khiển treo cứng trong khi tải. Sự chỉnh sửa có "
"thể là việc tắt bộ điều khiển USB trong thiết lập BIOS bo mạch chính. Một "
@@ -4948,13 +4799,13 @@ msgstr ""
"usb=false</userinput> (trình cài đặt Debian/thăm dò/USB=sai) tại dấu nhắc "
"khởi động, mà sẽ ngăn cản tải mô-đun USB."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3591
#, no-c-format
msgid "Interpreting the Kernel Startup Messages"
msgstr "Giải thích thông điệp khởi chạy hạt nhân"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3593
#, no-c-format
msgid ""
@@ -4973,8 +4824,7 @@ msgid ""
"device to respond, and that device is not present on your system. If you "
"find the time it takes to boot the system unacceptably long, you can create "
"a custom kernel later (see <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
-msgstr ""
-"Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng "
+msgstr "Trong tiến trình khởi động, có lẽ bạn thấy nhiều thông điệp dạng "
"<computeroutput>can't find <replaceable>cái gì</replaceable> </"
"computeroutput> (không tìm thấy cái đó), hay <computeroutput> "
"<replaceable>cái gì</replaceable> not present</computeroutput> (không có cái "
@@ -4991,15 +4841,15 @@ msgstr ""
"bạn. Nếu tiến trình khởi động hệ thống chạy quá lâu, bạn có thể tạo một hạt "
"nhân riêng vào lúc sau (xem <xref linkend=\"kernel-baking\"/>)."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3618
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "Reporting Installation Problems"
-msgstr "Vấn đề cài đặt &arch-title; thường"
+msgstr "Thông báo vấn đề cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3619
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"If you get through the initial boot phase but cannot complete the install, "
"the menu option <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> may be helpful. "
@@ -5008,33 +4858,27 @@ msgid ""
"information may provide clues as to what went wrong and how to fix it. If "
"you are submitting a bug report you may want to attach this information to "
"the bug report."
-msgstr ""
-"Nếu bạn chạy qua giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, "
-"mục trình đơn thông báo lỗi có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào "
-"đĩa mềm bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt, hoặc "
-"tải về nó bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết "
-"nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi bạn thông báo lỗi, cũng có thể đính kèm "
-"thông tin này."
-
-#. Tag: para
+msgstr "Nếu bạn chạy được giai đoạn khởi động đầu tiên, nhưng không thể cài đặt xong, mục trình đơn <guimenuitem>Lưu các bản ghi gỡ lỗi</guimenuitem> có thể có ích. Nó cho bạn khả năng cất giữ vào đĩa mềm các bản ghi lỗi hệ thống và thông tin cấu hình của trình cài đặt, hoặc tải về chúng bằng trình duyệt Mạng. Thông tin này có thể giúp đỡ bạn tìm biết "
+"nguyên nhân lỗi và cách sửa nó. Khi thông báo lỗi, khuyên bạn đính kèm thông tin này."
+
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3630
#, no-c-format
msgid ""
"Other pertinent installation messages may be found in <filename>/var/log/</"
"filename> during the installation, and <filename>/var/log/installer/</"
"filename> after the computer has been booted into the installed system."
-msgstr ""
-"Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</"
+msgstr "Thông điệp cài đặt thích hợp khác nằm trong thư mục <filename>/var/log/</"
"filename> trong khi cài đặt, rồi trong thư mục <filename>/var/log/installer/"
"</filename> sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới được cài đặt."
-#. Tag: title
+#.Tag: title
#: boot-installer.xml:3641
#, no-c-format
msgid "Submitting Installation Reports"
msgstr "Đệ trình báo cáo cài đặt"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3642
#, no-c-format
msgid ""
@@ -5042,24 +4886,23 @@ msgid ""
"encourage installation reports to be sent even if the installation is "
"successful, so that we can get as much information as possible on the "
"largest number of hardware configurations."
-msgstr ""
-"Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi "
+msgstr "Nếu bạn vẫn còn gặp khó khăn, xin hãy đệ trình báo cáo cài đặt. Chúng tôi "
"khuyên bạn gởi một báo cáo cài đặt, thậm chí nếu tiến trình cài đặt là thành "
"công, để tập hợp càng nhiều thông tin càng có thể về các cấu hình phần cứng "
"khác nhau. [<replaceable>Dịch giả: </replaceable> nếu bạn gặp khó khăn viết "
"tiếng Anh, bạn viết bằng tiếng Việt và gởi báo cáo cho Nhóm Việt Hoá Tự Do "
"<email>vi-VN@googlegroups.com</email> nhé. Chúng tôi sẽ dịch cho bạn.]"
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3649
#, no-c-format
msgid ""
"Note that your installation report will be published in the Debian Bug "
"Tracking System (BTS) and forwarded to a public mailing list. Make sure that "
"you use an E-Mail address that you do not mind being made public."
-msgstr ""
+msgstr "Ghi chú rằng báo cáo cài đặt của bạn sẽ được xuất bản trong Hệ Thống Theo Dõi Lỗi Debian (BTS) và được chuyển tiếp cho hộp thư chung công cộng. Hãy đảm bảo bạn sử dụng một địa chỉ thư điện tử cũng công cộng."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3655
#, no-c-format
msgid ""
@@ -5067,16 +4910,15 @@ msgid ""
"report is to install the installation-report and reportbug packages "
"(<command>apt-get install installation-report reportbug</command>) and run "
"the command <command>reportbug installation-report</command>."
-msgstr ""
-"Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài "
+msgstr "Nếu bạn có hệ thống Debian hoạt động, phương pháp dễ nhất để gởi báo cáo cài "
"đặt là cài đặt gói <filename>installation-report</filename> (báo cáo cài "
"đặt) và <filename>reportbug</filename> (thông báo lỗi) bằng lệnh "
"<command>apt-get install installation-report reportbug</command>, rồi chạy "
"lệnh thông báo lỗi <command>reportbug installation-report</command>."
-#. Tag: para
+#.Tag: para
#: boot-installer.xml:3662
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid ""
"Alternatively you can use this template when filling out installation "
"reports, and file the report as a bug report against the "
@@ -5120,18 +4962,16 @@ msgid ""
"including the last visible kernel messages in the event of a kernel hang. "
"Describe the steps that you did which brought the system into the problem "
"state."
-msgstr ""
-"Xin hãy dùng biểu mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như "
+msgstr "Hoặc bạn có thể dùng mẫu này khi điền báo cáo cài đặt, và đệ trình báo cáo như "
"là báo cáo lỗi đối với gói ảo <classname>installation-reports</classname> "
-"(các báo cáo cài đặt), bằng cách gởi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs."
+"(các báo cáo cài đặt), bằng cách gửi nó cho địa chỉ <email>submit@bugs."
"debian.org</email>. <informalexample><screen>\n"
"Package [Gói]: installation-reports\n"
"\n"
"Boot method [Phương pháp khởi động]: &lt;Bạn đã khởi động trình cài đặt như "
"thế nào? Từ đĩa CD (ghi « CD »)? Từ đĩa mềm (floppy)? Qua mạng (network)?"
"&gt;\n"
-"Image version [Phiên bản ảnh]: &lt;Ngày tháng và nơi bạn đã lấy ảnh cài "
-"đặt&gt;\n"
+"Image version [Phiên bản ảnh]: &lt;Địa chỉ Mạng đầy đủ tới ảnh đã tải xuống&gt;\n"
"Date [Ngày]: &lt;Ngày tháng và giờ cài đặt&gt;\n"
"\n"
"Machine [Máy]: &lt;Mô tả máy tính (v.d. IBM Thinkpad R32)&gt;\n"
@@ -5139,29 +4979,30 @@ msgstr ""
"Memory [Bộ nhớ]:\n"
"Partitions [Phân vùng]: &lt;df -Tl là đủ; bảng phân vùng thô là tốt hơn&gt;\n"
"\n"
-"Output of lspci and lspci -n [Dữ liệu xuất khi nhập mỗi lệnh {lspci} và "
-"{lspci -n}]:\n"
+"Output of lspci -nn and lspci -vnn [Dữ liệu xuất khi nhập mỗi lệnh « lspci -nn » và "
+"« lspci -vnn »]:\n"
"\n"
"Base System Installation Checklist [Danh sách kiểm tra việc cài đặt hệ thống "
"cơ sở):\n"
-"[O] = Được, [E] = Lỗi (xin hãy giải thích bên dưới), [ ] = chưa thử\n"
+"[O] = Chạy được, [E] = Lỗi (xin hãy giải thích bên dưới), [ ] = Chưa thử\n"
"\n"
-"Initial boot worked [Việc khởi động đầu tiên là thành công]: [ ]\n"
-"Configure network HW [Cấu hình phần cứng mạng]: [ ]\n"
-"Config network [Cấu hình mạng]: [ ]\n"
+"Initial boot [Việc khởi động đầu tiên]: [ ]\n"
+"Detect network card [Phát hiện thẻ mạng]: [ ]\n"
+"Configure network [Cấu hình mạng]: [ ]\n"
"Detect CD [Phát hiện đĩa CD]: [ ]\n"
"Load installer modules [Tải các mô-đun cài đặt]: [ ]\n"
"Detect hard drives [Phát hiện các đĩa cứng]: [ ]\n"
"Partition hard drives [Phân vùng các đĩa cứng]: [ ]\n"
-"Create file systems [Tạo các hệ thống tập tin]: [ ]\n"
-"Mount partitions [Gắn kết các phân vùng]: [ ]\n"
"Install base system [Cài đặt hệ thống cơ sở]: [ ]\n"
-"Install boot loader [Cài đặt bộ tải khởi động]: [ ]\n"
-"Reboot [Khởi động lại]: [ ]\n"
+"Clock/timezone setup [Thiết lập đồng hồ/mũi giờ]: [ ]\n"
+"User/password setup [Thiết lập người dùng/mật khẩu]: [ ]\n"
+"Install tasks [Cài đặt các tác vụ]: [ ]\n"
+"Install boot loader [Cài đặt bộ nạp khởi động]: [ ]\n"
+"Overall install [Toàn bộ tiến trình cài đặt]: [ ]\n"
"\n"
"Comments/Problems [Chú thích/Vấn đề]:\n"
"\n"
-"&lt;Mô tả của việc cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào trong "
+"&lt;Mô tả của tiến trình cài đặt, và các chú thích, chi tiết, ý nghĩ nào trong "
"tiến trình cài đặt đầu tiên.&gt;\n"
"</screen></informalexample> Trong báo cáo lỗi, xin hãy diễn tả vấn đề, gồm "
"những thông điệp hạt nhân cuối cùng đã hiển thị nếu hạt nhân đã treo cứng. "
@@ -5173,6 +5014,5 @@ msgstr ""
#~ msgid ""
#~ "Proceed to the next chapter to continue the installation where you will "
#~ "set up the language locale, network, and the disk partitions."
-#~ msgstr ""
-#~ "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
+#~ msgstr "Sau đó, hãy tới chương kế tiếp, để tiếp tục tiến trình cài đặt bằng cách "
#~ "thiết lập miền địa phương (gồm ngôn ngữ), mạng và phân vùng đĩa."