summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi
diff options
context:
space:
mode:
authorClytie Siddall <clytie@riverland.net.au>2006-06-05 05:28:36 +0000
committerClytie Siddall <clytie@riverland.net.au>2006-06-05 05:28:36 +0000
commit5d22f726f95208bccc43943115276d39022a7c69 (patch)
tree5c36a2110c00cf7b8bfcdbbdb9d9629d32e88798 /po/vi
parent67711152d059624339dd1a08065cabc6db4a2b93 (diff)
downloadinstallation-guide-5d22f726f95208bccc43943115276d39022a7c69.zip
2006-06-05 Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>
* preseed.po: Typo fix.
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r--po/vi/preseed.po34
1 files changed, 17 insertions, 17 deletions
diff --git a/po/vi/preseed.po b/po/vi/preseed.po
index d983de005..266ce5d1d 100644
--- a/po/vi/preseed.po
+++ b/po/vi/preseed.po
@@ -298,7 +298,7 @@ msgstr "Các tham số khởi động cần xác định:\n"
" preseed/url=http://host/path/to/preseed.cfg\n"
" preseed/url/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n"
"\n"
-"• nếu bạn đang khời động đĩa CD đã tạo lại chủ :\n"
+"• nếu bạn đang khởi động đĩa CD đã tạo lại chủ :\n"
" preseed/file=/cdrom/preseed.cfg\n"
" preseed/file/checksum=5da499872becccfeda2c4872f9171c3d\n"
"\n"
@@ -311,7 +311,7 @@ msgstr "Các tham số khởi động cần xác định:\n"
#: preseed.xml:302
#, no-c-format
msgid "While you're at it, you may want to add a boot parameter <userinput>debconf/priority=critical</userinput>. This will avoid most questions even if the preseeding below misses some."
-msgstr "Lúc đó, bạn cũng có thể muốn thêm tham số khời động <userinput>debconf/priority=critical</userinput> (ưu tiên là tới hạn). Nó sẽ tránh phần lớn câu hỏi thậm chí nếu tiến trình chèn trước bên dưới thiếu một số câu."
+msgstr "Lúc đó, bạn cũng có thể muốn thêm tham số khởi động <userinput>debconf/priority=critical</userinput> (ưu tiên là tới hạn). Nó sẽ tránh phần lớn câu hỏi thậm chí nếu tiến trình chèn trước bên dưới thiếu một số câu."
#.Tag: title
#: preseed.xml:312
@@ -323,7 +323,7 @@ msgstr "Dùng máy phục vụ DHCP để xác định tập tin định cấu h
#: preseed.xml:313
#, no-c-format
msgid "It's also possible to use DHCP to specify a preconfiguration file to download from the network. DHCP allows specifying a filename. Normally this is a file to netboot, but if it appears to be an URL then installation media that support network preseeding will download the file from the URL and use it as a preconfiguration file. Here is an example of how to set it up in the dhcpd.conf for version 3 of the ISC DHCP server (the dhcp3-server Debian package)."
-msgstr "Cũng có thể dùng DHCP để xác định một tập tin định cấu hình sẵn cần tải xuống mạng. Giao thức DHCP cho khả năng xác định tên tập tin. Bình thường, nó là tập tin cần khời động qua mạng, nhưng nếu nó có vẻ là địa chỉ Mạng (URL), vật chứa cài đặt mà hỗ trợ khả năng chèn trước qua mạng sẽ tải tập tin đó xuống địa chỉ Mạng đó rồi dùng nó là tập tin định cấu hình sẵn. Đây là mẫu cách thiết lập nó trong tập tin cấu hình &lt;dhcpd.conf&gt; cho phiên bản 3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói Debian « dhcp3-server »)."
+msgstr "Cũng có thể dùng DHCP để xác định một tập tin định cấu hình sẵn cần tải xuống mạng. Giao thức DHCP cho khả năng xác định tên tập tin. Bình thường, nó là tập tin cần khởi động qua mạng, nhưng nếu nó có vẻ là địa chỉ Mạng (URL), vật chứa cài đặt mà hỗ trợ khả năng chèn trước qua mạng sẽ tải tập tin đó xuống địa chỉ Mạng đó rồi dùng nó là tập tin định cấu hình sẵn. Đây là mẫu cách thiết lập nó trong tập tin cấu hình &lt;dhcpd.conf&gt; cho phiên bản 3 của trình phục vụ DHCP ISC (gói Debian « dhcp3-server »)."
#.Tag: screen
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
@@ -353,7 +353,7 @@ msgstr "Một phương pháp tốt dùng khả năng chèn trước DHCP là ch
#: preseed.xml:345
#, no-c-format
msgid "Using boot parameters to supplement preseeding"
-msgstr "Dùng tham số khời động để bổ sung chèn trước"
+msgstr "Dùng tham số khởi động để bổ sung chèn trước"
#.Tag: para
#: preseed.xml:346
@@ -371,7 +371,7 @@ msgstr "Nếu tập tin định cấu hình sẵn không thể được dùng đ
#: preseed.xml:362
#, no-c-format
msgid "A <quote>--</quote> in the boot options has special meaning. Kernel parameters that appear after it will be copied into the installed bootloader configuration (if supported by the installer for the bootloader). Note that the <quote>--</quote> may already be present in the default boot parameters."
-msgstr "Dấu <quote>--</quote> trong các tùy chọn khời động có sự nghĩa đặc biệt. Tham số hạt nhân nằm sau nó sẽ được sao chép vào cấu hình bộ tải khời động đã cài đặt (nếu được hỗ trợ bởi trình cài đặt cho kiểu bộ tải khời động đó). Ghi chú rằng có lẽ dấu <quote>--</quote> đã có trong các tham số khời động mặc định."
+msgstr "Dấu <quote>--</quote> trong các tùy chọn khởi động có sự nghĩa đặc biệt. Tham số hạt nhân nằm sau nó sẽ được sao chép vào cấu hình bộ tải khởi động đã cài đặt (nếu được hỗ trợ bởi trình cài đặt cho kiểu bộ tải khởi động đó). Ghi chú rằng có lẽ dấu <quote>--</quote> đã có trong các tham số khởi động mặc định."
#.Tag: para
#: preseed.xml:371
@@ -383,13 +383,13 @@ msgstr "Hạt nhân phiên bản 2.4 chấp nhận tối đa là 8 tùy chọn d
#: preseed.xml:380
#, no-c-format
msgid "For most installations some of the default options in your bootloader configuration file, like <literal>vga=normal</literal>, may be safely removed which may allow you to add more options for preseeding."
-msgstr "Đối với phần lớn việc cài đặt, một số tùy chọn mặc định trong tập tin cấu hình bộ tải khời động, như <literal>vga=normal</literal>, có thể được gỡ bỏ an toàn, mà có thể cho phép bạn thêm tùy chọn nữa để chèn trước."
+msgstr "Đối với phần lớn việc cài đặt, một số tùy chọn mặc định trong tập tin cấu hình bộ tải khởi động, như <literal>vga=normal</literal>, có thể được gỡ bỏ an toàn, mà có thể cho phép bạn thêm tùy chọn nữa để chèn trước."
#.Tag: para
#: preseed.xml:387
#, no-c-format
msgid "It may not always be possible to specify values with spaces for boot parameters, even if you delimit them with quotes."
-msgstr "Có lẽ không phải luôn luôn có thể xác định giá trị chứa dấu cách cho tham số khời động, thậm chí nếu bạn định giới chúng bằng dấu trích dẫn."
+msgstr "Có lẽ không phải luôn luôn có thể xác định giá trị chứa dấu cách cho tham số khởi động, thậm chí nếu bạn định giới chúng bằng dấu trích dẫn."
#.Tag: title
#: preseed.xml:397
@@ -449,7 +449,7 @@ msgstr "Cách tạo dễ nhất tập tin định cấu hình sẵn là dùng t
#: preseed.xml:440
#, no-c-format
msgid "An alternative method is to do a manual installation and then, after rebooting, use the <command>debconf-get-selections</command> from the <classname>debconf-utils</classname> package to dump both the debconf database and the installer's cdebconf database to a single file:"
-msgstr "Một phương pháp xen kẽ là tự chạy tiến trình cài đặt, rồi, sau khi khời động lại, dùng <command>debconf-get-selections</command> từ gói các tiện ích <classname>debconf-utils</classname> để đổ cả cơ sở dữ liệu debconf lẫn cơ sở dữ liệu debconf của trình cài đặt vào một tập tin riêng lẻ:"
+msgstr "Một phương pháp xen kẽ là tự chạy tiến trình cài đặt, rồi, sau khi khởi động lại, dùng <command>debconf-get-selections</command> từ gói các tiện ích <classname>debconf-utils</classname> để đổ cả cơ sở dữ liệu debconf lẫn cơ sở dữ liệu debconf của trình cài đặt vào một tập tin riêng lẻ:"
#.Tag: screen
#: preseed.xml:447
@@ -500,7 +500,7 @@ msgstr "Nội dung của tập tin định cấu hình sẵn"
#: preseed.xml:497
#, no-c-format
msgid "Note that this example is based on an installation for the Intel x86 architecture. If you are installing a different architecture, some of the examples (like keyboard selection and bootloader installation) may not be relevant and will need to be replaced by debconf settings appropriate for your architecture."
-msgstr "Ghi chú rằng mẫu này đựa vào việc cài đặt vào kiến trúc x86 Intel. Nếu bạn đang cài đặt vào kiến trúc khác, một số mẫu (như cách chọn bố trí bàn phím và cách cài đặt bộ tải khời động) có lẽ không thích hợp, và sẽ cần phải được thay thế bằng thiết lập debconf thích hợp với kiến trúc đó."
+msgstr "Ghi chú rằng mẫu này đựa vào việc cài đặt vào kiến trúc x86 Intel. Nếu bạn đang cài đặt vào kiến trúc khác, một số mẫu (như cách chọn bố trí bàn phím và cách cài đặt bộ tải khởi động) có lẽ không thích hợp, và sẽ cần phải được thay thế bằng thiết lập debconf thích hợp với kiến trúc đó."
#.Tag: title
#: preseed.xml:508
@@ -518,7 +518,7 @@ msgstr "Việc đăt giá trị địa phương hoá sẽ hoạt động đượ
#: preseed.xml:515
#, no-c-format
msgid "The locale can be used to specify both language and country. To specify the locale as a boot parameter, use <userinput>debian-installer/locale=<replaceable>en_US</replaceable></userinput>."
-msgstr "Miền (locale) có thể được dùng để xác định cả ngôn ngữ lẫn quốc gia. Để xác định miền dạng tham số khời động, hãy dùng đoạn <userinput>debian-installer/locale=<replaceable>vi</replaceable></userinput>."
+msgstr "Miền (locale) có thể được dùng để xác định cả ngôn ngữ lẫn quốc gia. Để xác định miền dạng tham số khởi động, hãy dùng đoạn <userinput>debian-installer/locale=<replaceable>vi</replaceable></userinput>."
#.Tag: screen
#: preseed.xml:521
@@ -572,13 +572,13 @@ msgstr "Cấu hình mạng"
#: preseed.xml:552
#, no-c-format
msgid "Of course, preseeding the network configuration won't work if you're loading your preconfiguration file from the network. But it's great when you're booting from CD or USB stick. If you are loading preconfiguration files from the network, you can pass network config parameters by using kernel boot parameters."
-msgstr "Tất nhiên, việc chèn trước tiến trình cấu hình mạng sẽ không hoạt động được nếu bạn đang tải tập tin định cấu hình sẵn qua mạng. Nhưng nó rất có ích khi bạn khời động từ đĩa CD hay thanh USB. Nếu bạn đang tải tập tin định cấu hình sẵn qua mạng, bạn có thể gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng tham số khời động hạt nhân."
+msgstr "Tất nhiên, việc chèn trước tiến trình cấu hình mạng sẽ không hoạt động được nếu bạn đang tải tập tin định cấu hình sẵn qua mạng. Nhưng nó rất có ích khi bạn khởi động từ đĩa CD hay thanh USB. Nếu bạn đang tải tập tin định cấu hình sẵn qua mạng, bạn có thể gởi tham số cấu hình mạng bằng cách sử dụng tham số khởi động hạt nhân."
#.Tag: para
#: preseed.xml:560
#, no-c-format
msgid "If you need to pick a particular interface when netbooting before loading a preconfiguration file from the network, use a boot parameter such as <userinput>netcfg/choose_interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>."
-msgstr "Nếu bạn cần phải chọn một giao diện nào đó khi khời động qua mạng, trước khi tải tập tin định cấu hình sẵn qua mạng, hãy sử dụng tham số khời động như <userinput>netcfg/choose_interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>."
+msgstr "Nếu bạn cần phải chọn một giao diện nào đó khi khởi động qua mạng, trước khi tải tập tin định cấu hình sẵn qua mạng, hãy sử dụng tham số khởi động như <userinput>netcfg/choose_interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>."
#.Tag: screen
#: preseed.xml:568
@@ -1010,7 +1010,7 @@ msgstr "# Chọn bộ tạo ra initramfs được dùng để tạo ra initrd ch
#: preseed.xml:703
#, no-c-format
msgid "Boot loader installation"
-msgstr "Cài đặt bộ tải khời động"
+msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động"
#.Tag: screen
#: preseed.xml:705
@@ -1033,18 +1033,18 @@ msgid ""
"#d-i grub-installer/bootdev string (hd0,0)\n"
"#d-i grub-installer/only_debian boolean false\n"
"#d-i grub-installer/with_other_os boolean false"
-msgstr "# GRUB là bộ tải khời động mặc định (cho kiến trúc x86).\n"
+msgstr "# GRUB là bộ tải khởi động mặc định (cho kiến trúc x86).\n"
"# Nếu bạn muốn LILO được cài đặt thay thế, hãy bỏ ghi chú dòng này:"
"#d-i grub-installer/skip boolean true\n"
"\n"
"# Điều này có thể được đặt hơi an toàn: nó làm cho GRUB cài đặt tự động\n"
-"# vào rãnh ghi khời động chính (MBR), nếu không có hệ điều hành khác\n"
+"# vào rãnh ghi khởi động chính (MBR), nếu không có hệ điều hành khác\n"
"# được phát hiện trên máy đó.\n"
"d-i grub-installer/only_debian boolean true\n"
"\n"
"# Điều này làm cho trình grub-installer cài đặt vào MBR\n"
"# thậm chí nếu nó tìm HĐH khác, mà ít an toàn hơn,\n"
-"# vì có lẽ nó không thể khời động hệ điều hành khác đó.\n"
+"# vì có lẽ nó không thể khởi động hệ điều hành khác đó.\n"
"d-i grub-installer/with_other_os boolean true\n"
"\n"
"# Hoặc nếu bạn muốn cài đặt vào địa điểm khác với MBR,\n"
@@ -1179,7 +1179,7 @@ msgid ""
msgstr "# Tránh thông điệp cuối cùng về cài đặt đã xong.\n"
"d-i finish-install/reboot_in_progress note\n"
"\n"
-"# Dòng này sẽ ngăn cản trình cài đặt đẩy ra đĩa CD trong khi khời động,\n"
+"# Dòng này sẽ ngăn cản trình cài đặt đẩy ra đĩa CD trong khi khởi động,\n"
"# mà có ích trong một số trường hợp riêng.\n"
"#d-i cdrom-detect/eject boolean false"