summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi
diff options
context:
space:
mode:
authorFrans Pop <elendil@planet.nl>2006-08-02 19:09:20 +0000
committerFrans Pop <elendil@planet.nl>2006-08-02 19:09:20 +0000
commit578b71ebdbe9e883c77bb57d6cdd358cda502138 (patch)
tree658cab9480764299b1b2dd7538a2cf137f5c1569 /po/vi
parent44608c04ced0f846037860a603c49f87352dafa2 (diff)
downloadinstallation-guide-578b71ebdbe9e883c77bb57d6cdd358cda502138.zip
Update of POT and PO files for the manual
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r--po/vi/install-methods.po730
-rw-r--r--po/vi/using-d-i.po825
2 files changed, 890 insertions, 665 deletions
diff --git a/po/vi/install-methods.po b/po/vi/install-methods.po
index cfba03fc3..370840967 100644
--- a/po/vi/install-methods.po
+++ b/po/vi/install-methods.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: install-methods\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: install-methods\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-07-25 21:39+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-08-01 20:23+0930\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: install-methods\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:5
#, no-c-format
msgid "Obtaining System Installation Media"
msgstr "Lấy vật chứa cài đặt hệ thống"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:12
#, no-c-format
msgid "Official &debian; CD-ROM Sets"
msgstr "Bộ đĩa CD &debian; chính thức"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:13
#, no-c-format
msgid ""
@@ -44,7 +44,8 @@ msgid ""
"several CDs, it is unlikely you will need packages on the third CD and "
"above. You may also consider using the DVD version, which saves a lot of "
"space on your shelf and you avoid the CD shuffling marathon."
-msgstr "Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM Debian "
+msgstr ""
+"Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM Debian "
"chính thức. Bạn có thể mua bộ đĩa như thế từ nhà bán (xem <ulink url=\"&url-"
"debian-cd-vendors;\">trang nhà bán đĩa CD</ulink>). Cũng có khả năng tải các "
"ảnh đĩa CD-ROM xuống một máy nhân bản Debian, tạo bộ đĩa CD cài đặt của "
@@ -59,7 +60,7 @@ msgstr "Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một b
"thay thế, vì các gói nằm trên cùng một đĩa. Như thế thì không cần nhiều "
"khoảng cách trên cái kệ, và không cần cứ chuyển đổi đĩa CD khi cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:30
#, no-c-format
msgid ""
@@ -74,7 +75,8 @@ msgid ""
"organization are identical. So when archive file paths are given below for "
"particular files you need for booting, look for those files in the same "
"directories and subdirectories on your CD."
-msgstr "Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD, còn bạn vẫn "
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD, còn bạn vẫn "
"có bộ đĩa CD Debian chính thức, trong trường hợp này bạn có thể sử dụng "
"chiến lược xen kẽ như sử dụng vật chứa <phrase condition=\"supports-floppy-"
"boot\">đĩa mềm,</phrase> <phrase arch=\"s390\">băng hay băng đã mô phỏng,</"
@@ -87,16 +89,17 @@ msgstr "Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi độn
"tập tin riêng cần thiết để khởi động, hãy tìm tập tin đó bằng cách theo cùng "
"một đường dẫn trên đĩa CD."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:52
#, no-c-format
msgid ""
"Once the installer is booted, it will be able to obtain all the other files "
"it needs from the CD."
-msgstr "Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các "
+msgstr ""
+"Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các "
"tập tin khác cần thiết."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:57
#, no-c-format
msgid ""
@@ -106,7 +109,8 @@ msgid ""
"<phrase condition=\"bootable-disk\">hard disk or</phrase> <phrase condition="
"\"bootable-usb\">usb stick or</phrase> <phrase condition=\"supports-tftp\">a "
"connected computer</phrase> so they can be used to boot the installer."
-msgstr "Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải "
"tải về các tập tin hệ thống cài đặt và chèn chúng vào <phrase arch=\"s390"
"\">băng cài đặt</phrase> <phrase condition=\"supports-floppy-boot\">đĩa mềm "
"hay</phrase> <phrase condition=\"bootable-disk\">đĩa cứng hay</phrase> "
@@ -114,38 +118,40 @@ msgstr "Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường
"\"supports-tftp\">máy tính khác được kết nối</phrase> để sử dụng nó để khởi "
"động trình cài đặt."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:83
#, no-c-format
msgid "Downloading Files from Debian Mirrors"
msgstr "Tải tập tin xuống nhân bản Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:85
#, no-c-format
msgid ""
"To find the nearest (and thus probably the fastest) mirror, see the <ulink "
"url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink>."
-msgstr "Để tìm máy nhân bản gần nhất (do đó rất có thể là nhanh nhất), xem <ulink "
+msgstr ""
+"Để tìm máy nhân bản gần nhất (do đó rất có thể là nhanh nhất), xem <ulink "
"url=\"&url-debian-mirrors;\">danh sách nhân bản Debian</ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:90
#, no-c-format
msgid ""
"When downloading files from a Debian mirror, be sure to download the files "
"in <emphasis>binary</emphasis> mode, not text or automatic mode."
-msgstr "Khi tải tập tin xuống máy nhân bản Debian, hãy kiểm tra xem bạn tải về trong "
+msgstr ""
+"Khi tải tập tin xuống máy nhân bản Debian, hãy kiểm tra xem bạn tải về trong "
"chế độ <emphasis>nhị phân</emphasis> (binary), không phải chế độ kiểu văn "
"bản (text) hay kiểu tự động (automatic)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:99
#, no-c-format
msgid "Where to Find Installation Images"
msgstr "Nơi tìm ảnh cài đặt"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:101
#, no-c-format
msgid ""
@@ -154,19 +160,20 @@ msgid ""
"installer-&architecture;/current/images/</ulink> &mdash; the <ulink url="
"\"&url-debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> lists each image "
"and its purpose."
-msgstr "Những ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản Debian trong thư mục <ulink url="
+msgstr ""
+"Những ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản Debian trong thư mục <ulink url="
"\"&url-debian-installer;/images\">debian/dists/&releasename;/main/installer-"
"&architecture;/current/images/</ulink> &mdash; tập tin <ulink url=\"&url-"
"debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> liệt kê mỗi ảnh với mục "
"đích của nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:113
#, no-c-format
msgid "Alpha Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt Alpha"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:114
#, no-c-format
msgid ""
@@ -177,7 +184,8 @@ msgid ""
"firmware and boot loaders. The floppy images can be found in the "
"<filename>MILO</filename> directory as "
"<filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>."
-msgstr "Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp ARC, dùng <command>MILO</"
+msgstr ""
+"Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp ARC, dùng <command>MILO</"
"command>, bạn sẽ cũng cần phải chuẩn bị một đĩa chứa <command>MILO</command> "
"và <command>LINLOAD.EXE</command> được sao chép từ những ảnh đĩa đã cung "
"cấp. Xem <xref linkend=\"alpha-firmware\"/> để tìm thông tin thêm về phần "
@@ -185,7 +193,7 @@ msgstr "Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp AR
"<filename>MILO</filename> mang tên "
"<filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:125
#, no-c-format
msgid ""
@@ -197,7 +205,8 @@ msgid ""
"superblocks</quote>, so you can't use them to load kernels from newly "
"generated ext2 file systems. As a workaround, you can put your kernel onto "
"the FAT partition next to the <command>MILO</command>."
-msgstr "Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command> này vậy có lẽ "
+msgstr ""
+"Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command> này vậy có lẽ "
"chúng không hoạt động được trên mọi kiến trúc phụ. Nếu ảnh kiểu này không "
"hoạt động được trong trường hợp của bạn, hãy thử sao chép tập tin nhị phân "
"<command>MILO</command> thích hợp sang đĩa mềm (<ulink url=\"&disturlftp;"
@@ -207,24 +216,25 @@ msgstr "Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command
"thống tập tin kiểu ext2 mới được tạo ra. Sự chỉnh sửa có thể là để hạt nhân "
"trên phân vùng FAT ở cạnh <command>MILO</command> đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:137
#, no-c-format
msgid ""
"<command>MILO</command> binaries are platform-specific. See <xref linkend="
"\"alpha-cpus\"/> to determine the appropriate <command>MILO</command> image "
"for your Alpha platform."
-msgstr "Tập tin nhị phân <command>MILO</command> có đặc trưng cho nền tảng. Xem "
+msgstr ""
+"Tập tin nhị phân <command>MILO</command> có đặc trưng cho nền tảng. Xem "
"<xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để quyết định ảnh <command>MILO</command> "
"thích hợp với nền tảng Alpha riêng của bạn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:152
#, no-c-format
msgid "RiscPC Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt RiscPC"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:153
#, no-c-format
msgid ""
@@ -232,65 +242,69 @@ msgid ""
"files are provided in one Zip archive, &rpc-install-kit;. Download this file "
"onto the RISC OS machine, copy the <filename>linloader.!Boot</filename> "
"components into place, and run <filename>!dInstall</filename>."
-msgstr "Bộ cài đặt RiscPC được khởi động lần đầu tiên từ hệ điều hành RISC OS. Mọi "
+msgstr ""
+"Bộ cài đặt RiscPC được khởi động lần đầu tiên từ hệ điều hành RISC OS. Mọi "
"tập tin cần thiết được cung cấp trong cùng một kho nén Zip, &rpc-install-"
"kit;. Hãy tải tập tin này về máy RISC OS, sao chép các thành phần "
"<filename>linloader.!Boot</filename> vào nơi đúng, rồi chạy <filename>!"
"dInstall</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:165
#, no-c-format
msgid "Netwinder Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt Netwinder"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:166
#, no-c-format
msgid ""
"The easiest way to boot a Netwinder is over the network, using the supplied "
"TFTP image &netwinder-boot-img;."
-msgstr "Phương pháp dễ nhất để khởi động máy kiểu Netwinder là khởi động qua mạng, "
+msgstr ""
+"Phương pháp dễ nhất để khởi động máy kiểu Netwinder là khởi động qua mạng, "
"dùng ảnh TFTP &netwinder-boot-img; được cung cấp."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:175
#, no-c-format
msgid "CATS Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt CATS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:176
#, no-c-format
msgid ""
"CATS can be booted either via the network or from CD-ROM. The kernel and "
"initrd can be obtained from &cats-boot-img;."
-msgstr "Có thể khởi động CATS hoặc qua mạng hoặc từ đĩa CD-ROM. Hạt nhân và initrd "
+msgstr ""
+"Có thể khởi động CATS hoặc qua mạng hoặc từ đĩa CD-ROM. Hạt nhân và initrd "
"có thể được lấy từ ảnh &cats-boot-img;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:185
#, no-c-format
msgid "NSLU2 Installation Files"
msgstr "Tập tin cài đặt NSLU2"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:186
#, no-c-format
msgid ""
"A firmware image is provided for the Linksys NSLU2 which will automatically "
"boot <classname>debian-installer</classname>. This firmware image can be "
"obtained from &nslu2-firmware-img;."
-msgstr "Cung cấp cho máy Linksys NSLU2 có một ảnh phần vững sẽ khởi động tự động &d-"
+msgstr ""
+"Cung cấp cho máy Linksys NSLU2 có một ảnh phần vững sẽ khởi động tự động &d-"
"i;. Ảnh phần vững này có thể được lấy từ ảnh &nslu2-firmware-img;."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:232
#, no-c-format
msgid "Choosing a Kernel"
msgstr "Chọn hạt nhân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:234
#, no-c-format
msgid ""
@@ -299,29 +313,31 @@ msgid ""
"needs to use a 2.2.x kernel, make sure you choose one of the images that "
"supports 2.2.x kernels (see the <ulink url=\"&disturl;/main/installer-"
"&architecture;/current/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink>)."
-msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu m68k có nhiều hạt nhân khác nhau có thể cài đặt. "
+msgstr ""
+"Một số kiến trúc phụ kiểu m68k có nhiều hạt nhân khác nhau có thể cài đặt. "
"Thông thường chúng tôi khuyên bạn thử đầu tiên hạt nhân phiên bản mới nhất. "
"Nếu kiến trúc phụ hay máy của bạn cần sử dụng hạt nhân phiên bản 2.2.x, hãy "
"kiểm tra xem bạn chọn một của những ảnh hỗ trợ được hạt nhân 2.2.x (xem "
"<ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/MANIFEST"
"\">MANIFEST</ulink>)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:243
#, no-c-format
msgid ""
"All of the m68k images for use with 2.2.x kernels, require the kernel "
"parameter &ramdisksize;."
-msgstr "Mọi ảnh m68k có thể sử dụng với hạt nhân phiên bản 2.2.x, cần thiết bạn nhập "
+msgstr ""
+"Mọi ảnh m68k có thể sử dụng với hạt nhân phiên bản 2.2.x, cần thiết bạn nhập "
"tham số hạt nhân &ramdisksize; (kích cỡ của đĩa RAM)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:261
#, no-c-format
msgid "Creating an IPL tape"
msgstr "Tạo băng IPL"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:263
#, no-c-format
msgid ""
@@ -333,7 +349,8 @@ msgid ""
"filename>, <filename>parmfile.debian</filename> and <filename>initrd.debian</"
"filename>. The files can be downloaded from the <filename>tape</filename> "
"sub-directory, see <xref linkend=\"where-files\"/>."
-msgstr "Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM, cũng không sử dụng VM, "
+msgstr ""
+"Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM, cũng không sử dụng VM, "
"trong trường hợp đó bạn cần phải tạo một băng IPL trước tiên. Tiến trình này "
"được diễn tả trong tiết đoạn 3.4.3 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www."
"redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM "
@@ -343,41 +360,44 @@ msgstr "Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM
"Những tập tin này có thể được tải xuống thư mục con <filename>tape</"
"filename>: xem <xref linkend=\"where-files\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:287
#, no-c-format
msgid "Creating Floppies from Disk Images"
msgstr "Tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:288
#, no-c-format
msgid ""
"Bootable floppy disks are generally used as a last resort to boot the "
"installer on hardware that cannot boot from CD or by other means."
-msgstr "Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, "
+msgstr ""
+"Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, "
"để khởi động trình cài đặt trên phần cứng không có khả năng khởi động từ đĩa "
"CD hoặc bằng cách nào khác."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:293
#, no-c-format
msgid ""
"Booting the installer from floppy disk reportedly fails on Mac USB floppy "
"drives."
-msgstr "Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian "
+msgstr ""
+"Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian "
"từ đĩa mềm nằm trong ổ đĩa mềm USB của máy tính Apple Mac."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:298
#, no-c-format
msgid ""
"Booting the installer from floppy disk is not supported on Amigas or 68k "
"Macs."
-msgstr "Máy tính kiểu cả Amiga lẫn Apple Mac 68k đều không hỗ trợ khả năng khởi đông "
+msgstr ""
+"Máy tính kiểu cả Amiga lẫn Apple Mac 68k đều không hỗ trợ khả năng khởi đông "
"trình cài đặt Debian từ đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:303
#, no-c-format
msgid ""
@@ -388,7 +408,8 @@ msgid ""
"mode. This is required because these images are raw representations of the "
"disk; it is required to do a <emphasis>sector copy</emphasis> of the data "
"from the file onto the floppy."
-msgstr "Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng "
+msgstr ""
+"Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng "
"<emphasis>thô</emphasis> (raw). Ảnh đĩa, v.d. <filename>boot.img</filename>, "
"không thể đơn giản được sao chép vào ổ đĩa mềm. Cần phải sử dụng một chương "
"trình đặc biệt để ghi các tập tin ảnh vào đĩa mềm trong chế độ "
@@ -396,34 +417,36 @@ msgstr "Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩ
"diện thô của đĩa đó : cần phải làm việc <emphasis>sao chép rãnh ghi</"
"emphasis> các dữ liệu từ tập tin vào đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:314
#, no-c-format
msgid ""
"There are different techniques for creating floppies from disk images. This "
"section describes how to create floppies from disk images on different "
"platforms."
-msgstr "Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn "
+msgstr ""
+"Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn "
"tả phương pháp tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa trên nền tảng khác nhau."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:320
#, no-c-format
msgid ""
"No matter which method you use to create your floppies, you should remember "
"to flip the write-protect tab on the floppies once you have written them, to "
"ensure they are not damaged unintentionally."
-msgstr "Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút "
+msgstr ""
+"Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút "
"chống lại ghi trên đĩa mềm đó, một khi ghi nó, để đảm bảo dữ liệu được ghi "
"sẽ không bị hại tình cờ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:328
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images From a Linux or Unix System"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ hệ thống Linux/UNIX"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:329
#, no-c-format
msgid ""
@@ -444,7 +467,8 @@ msgid ""
"systems, you'll have to run a command to eject the floppy from the drive "
"<phrase arch=\"sparc\">(on Solaris, use <command>eject</command>, see the "
"manual page)</phrase>."
-msgstr "Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ "
+msgstr ""
+"Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ "
"cần có quyền truy cập hệ thống của người chủ (root). Hãy nạp một đĩa mềm "
"rỗng tốt vào ổ đĩa mềm. Sau đó, nhập lệnh <informalexample><screen>\n"
"$ dd if=<replaceable>tên_tập_tin</replaceable> of=/dev/fd0 bs=1024 "
@@ -461,7 +485,7 @@ msgstr "Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm th
"ra ổ <phrase arch=\"sparc\">(trên Solaris, dùng lệnh <command>eject</"
"command>, xem trang hướng dẫn để tìm chi tiết)</phrase>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:353
#, no-c-format
msgid ""
@@ -479,7 +503,8 @@ msgid ""
"when it was formatted (unnamed floppies default to the name "
"<filename>unnamed_floppy</filename>). On other systems, ask your system "
"administrator. </phrase>"
-msgstr "Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có lẽ "
+msgstr ""
+"Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có lẽ "
"bạn cần phải tắt tính năng này, trước khi máy trạm cho phép bạn ghi một đĩa "
"mềm trong <emphasis>chế độ thô</emphasis>. Tiếc là phương pháp thích hợp đặc "
"trưng cho hệ điều hành. <phrase arch=\"sparc\"> Trên Solaris, bạn có thể "
@@ -493,33 +518,35 @@ msgstr "Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mề
"được định dạng (đĩa mềm vô danh có tên mặc định là <filename>unnamed_floppy</"
"filename>). Trên hệ thống khác, hãy hỏi quản trị hệ thống. </phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:374
#, no-c-format
msgid ""
"If writing a floppy on powerpc Linux, you will need to eject it. The "
"<command>eject</command> program handles this nicely; you might need to "
"install it."
-msgstr "Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. "
+msgstr ""
+"Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. "
"Khuyên bạn dùng chương trình <command>eject</command>; có lẽ bạn cần phải "
"cài đặt nó trước tiên."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:392
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images From DOS, Windows, or OS/2"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ DOS, Windows, hay OS/2"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:394
#, no-c-format
msgid ""
"If you have access to an i386 machine, you can use one of the following "
"programs to copy images to floppies."
-msgstr "Nếu bạn có cách truy cập một máy kiểu i386, bạn có thể dùng một của những "
+msgstr ""
+"Nếu bạn có cách truy cập một máy kiểu i386, bạn có thể dùng một của những "
"chương trình sau đây để sao chép ảnh vào đĩa mềm."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:399
#, no-c-format
msgid ""
@@ -528,40 +555,43 @@ msgid ""
"booted into DOS. Trying to use these programs from within a DOS box in "
"Windows, or double-clicking on these programs from the Windows Explorer is "
"<emphasis>not</emphasis> expected to work."
-msgstr "Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và "
+msgstr ""
+"Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và "
"<command>rawrite2</command>. Để làm như thế, trước tiên hãy kiểm tra xem bạn "
"đã khởi động vào hệ điều hành DOS. Việc thử dùng chương trình này bên trong "
"hộp DOS trong hệ điều hành Windows, hoặc việc nhấn đôi vào chương trình này "
"trong Windows Explorer rất có thể sẽ <emphasis>không phải</emphasis> hoạt "
"động được."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:407
#, no-c-format
msgid ""
"The <command>rwwrtwin</command> program runs on Windows 95, NT, 98, 2000, "
"ME, XP and probably later versions. To use it you will need to unpack diskio."
"dll in the same directory."
-msgstr "Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, "
+msgstr ""
+"Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, "
"NT, 98, 2000, ME, XP và rất có thể dưới các phiên bản sau. Để sử dụng nó, "
"bạn sẽ cần phải giải nén tập tin « diskio.dll » trong cùng thư mục."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:413
#, no-c-format
msgid ""
"These tools can be found on the Official Debian CD-ROMs under the <filename>/"
"tools</filename> directory."
-msgstr "Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM Debian chính thức, dưới "
+msgstr ""
+"Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM Debian chính thức, dưới "
"thư mục <filename>/tools</filename> (công cụ)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:426
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images on Atari Systems"
msgstr "Ghi ảnh đĩa trên hệ thống Atari"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:427
#, no-c-format
msgid ""
@@ -569,18 +599,19 @@ msgid ""
"disk images. Start the program by double clicking on the program icon, and "
"type in the name of the floppy image file you want written to the floppy at "
"the TOS program command line dialog box."
-msgstr "Chương trình &rawwrite.ttp; nằm trong cùng một thư mục với các ảnh đĩa mềm. "
+msgstr ""
+"Chương trình &rawwrite.ttp; nằm trong cùng một thư mục với các ảnh đĩa mềm. "
"Hãy khởi chạy chương trình này bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng của chương "
"trình, rồi gõ vào hộp thoại dòng lệnh chương trình TOS, tên của tập tin ảnh "
"đĩa mềm bạn muốn ghi vào đĩa mềm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:438
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images on Macintosh Systems"
msgstr "Ghi ảnh đĩa trên hệ thống Apple Mac"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:439
#, no-c-format
msgid ""
@@ -589,18 +620,19 @@ msgid ""
"installation system or install kernel and modules from on Macintosh). "
"However, these files are needed for the installation of the operating system "
"and modules, later in the process."
-msgstr "Không có ứng dụng MacOS có thể ghi ảnh vào đĩa mềm (việc này không có ích vì "
+msgstr ""
+"Không có ứng dụng MacOS có thể ghi ảnh vào đĩa mềm (việc này không có ích vì "
"không thể khởi động hệ thống cài đặt hoặc cài đặt hạt nhân và các mô-đun từ "
"đĩa mềm trên Mac). Tuy nhiên, những tập tin này cần thiết để cài đặt hệ điều "
"hành và các mô-đun, trong giai đoạn sau của tiến trình."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:457
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images From MacOS"
msgstr "Ghi ảnh đĩa từ MacOS"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:458
#, no-c-format
msgid ""
@@ -612,7 +644,8 @@ msgid ""
"Applescript installed and enabled in your extensions manager. Disk Copy will "
"ask you to confirm that you wish to erase the floppy and proceed to write "
"the file image to it."
-msgstr "Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy</"
+msgstr ""
+"Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy</"
"application> (tạo đĩa mềm Debian) sẵn sàng để chép ra đĩa mềm từ các tập tin "
"ảnh đĩa được cung cấp. Bạn có thể tải nó xuống <ulink url=\"ftp://ftp2."
"sourceforge.net/pub/sourceforge/d/de/debian-imac/MakeDebianFloppy.sit\"></"
@@ -622,7 +655,7 @@ msgstr "Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy<
"Copy (sao chép đĩa) sẽ nhắc bạn xác nhận bạn muốn xoá hoàn toàn đĩa mềm đó, "
"rồi nó sẽ tiếp tục ghi ảnh tập tin vào nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:469
#, no-c-format
msgid ""
@@ -630,19 +663,20 @@ msgid ""
"the freeware utility <command>suntar</command>. The <filename>root.bin</"
"filename> file is an example of a floppy image. Use one of the following "
"methods to create a floppy from the floppy image with these utilities."
-msgstr "Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> (sao "
+msgstr ""
+"Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> (sao "
"chép đĩa) hay tiện ích giải nén phần mềm biếu không <command>suntar</"
"command>. Tập tin <filename>root.bin</filename> là một ảnh đĩa mềm thí dụ. "
"Hãy dùng một của những phương pháp sau đây để tạo một đĩa mềm từ ảnh đĩa mềm "
"bằng những tiện ích này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:480
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images with <command>Disk Copy</command>"
msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>Disk Copy</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:481
#, no-c-format
msgid ""
@@ -650,33 +684,36 @@ msgid ""
"official &debian; CD, then the Type and Creator are already set correctly. "
"The following <command>Creator-Changer</command> steps are only necessary if "
"you downloaded the image files from a Debian mirror."
-msgstr "Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ các tập tin đã có trên đĩa CD &debian; chính "
+msgstr ""
+"Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ các tập tin đã có trên đĩa CD &debian; chính "
"thức, trong trường hợp đó cả hai tài sản Type (kiểu) và Creator (bộ tạo) đã "
"được đặt cho đúng. Chỉ cần thiết theo những bước <command>Creator-Changer</"
"command> (thay đổi bộ tạo) này nếu bạn đã tải các tập tin ảnh xuống một máy "
"nhân bản Debian nào đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:490
#, no-c-format
msgid ""
"Obtain <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</ulink> "
"and use it to open the <filename>root.bin</filename> file."
-msgstr "Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</"
+msgstr ""
+"Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</"
"ulink> và dùng nó để mở tập tin <filename>root.bin</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:497
#, no-c-format
msgid ""
"Change the Creator to <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), and the Type "
"to <userinput>DDim</userinput> (binary floppy image). The case is sensitive "
"for these fields."
-msgstr "Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và "
+msgstr ""
+"Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và "
"thay đổi Type thành <userinput>DDim</userinput> (ảnh đĩa mềm nhị phân). Hai "
"trường này phân biệt chữ hoa/thường."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:504
#, no-c-format
msgid ""
@@ -685,24 +722,26 @@ msgid ""
"<quote>X</quote> the <userinput>File Locked</userinput> check box so that "
"MacOS will be unable to remove the boot blocks if the image is accidentally "
"mounted."
-msgstr "<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi bật "
+msgstr ""
+"<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi bật "
"tính năng <userinput>Get Info</userinput> (⌘-i, lấy thông tin) để hiển thị "
"thông tin về nó. Trong hộp thông tin đó, đánh dấu trong hộp chọn ở cạnh "
"<userinput>File Locked</userinput> (tập tin bị khoá) để ngăn cản hệ điều "
"hành MacOS gỡ bỏ các khối tin khởi động nếu ảnh này được gắn kết tình cờ."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:513
#, no-c-format
msgid ""
"Obtain <command>Disk Copy</command>; if you have a MacOS system or CD it "
"will very likely be there already, otherwise try <ulink url=\"&url-powerpc-"
"diskcopy;\"></ulink>."
-msgstr "Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay "
+msgstr ""
+"Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay "
"đĩa CD cài đặt nó, rất có thể là tiện ích này đã có ; nếu không, xem <ulink "
"url=\"&url-powerpc-diskcopy;\"></ulink>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:520
#, no-c-format
msgid ""
@@ -711,20 +750,21 @@ msgid ""
"menuchoice>, then select the <emphasis>locked</emphasis> image file from the "
"resulting dialog. It will ask you to insert a floppy, then ask if you really "
"want to erase it. When done it should eject the floppy."
-msgstr "Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> "
+msgstr ""
+"Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> "
"<guimenu>Utilities</guimenu> <guimenuitem>Make a Floppy</guimenuitem> </"
"menuchoice> (tiện ích/tạo đĩa mềm), sau đó, chọn tập tin ảnh <emphasis>bị "
"khoá</emphasis> trong hộp thoại xuất hiện. Hộp thoại sẽ nhắc bạn nạp đĩa "
"mềm, rồi hỏi nếu bạn thật sự muốn xoá nó hoàn toàn: xoá đi. Khi làm xong, "
"chương trình nên đẩy ra đĩa."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:535
#, no-c-format
msgid "Writing Disk Images with <command>suntar</command>"
msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>suntar</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:539
#, no-c-format
msgid ""
@@ -732,26 +772,28 @@ msgid ""
"ulink>. Start the <command>suntar</command> program and select "
"<quote>Overwrite Sectors...</quote> from the <userinput>Special</userinput> "
"menu."
-msgstr "Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;"
+msgstr ""
+"Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;"
"\"> </ulink>. Khởi chạy chương trình <command>suntar</command> rồi chọn "
"<quote>Overwrite Sectors...</quote> (ghi đè lên các rãnh ghi) trong trình "
"đơn <userinput>Special</userinput> (đặc biệt)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:547
#, no-c-format
msgid ""
"Insert the floppy disk as requested, then hit &enterkey; (start at sector 0)."
-msgstr "Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)."
+msgstr ""
+"Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:553
#, no-c-format
msgid ""
"Select the <filename>root.bin</filename> file in the file-opening dialog."
msgstr "Chọn tập tin <filename>root.bin</filename> trong hộp thoại mở tập tin."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:558
#, no-c-format
msgid ""
@@ -759,28 +801,30 @@ msgid ""
"<guimenu>File</guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice>. If "
"there are any errors writing the floppy, simply toss that floppy and try "
"another."
-msgstr "Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</"
+msgstr ""
+"Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</"
"guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice> (tập tin/đẩy ra). "
"Nếu gặp lỗi nào trong khi tạo đĩa mềm, đơn giản hãy bỏ đĩa và thử đĩa mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:566
#, no-c-format
msgid ""
"Before using the floppy you created, <emphasis>set the write protect tab</"
"emphasis>! Otherwise if you accidentally mount it in MacOS, MacOS will "
"helpfully ruin it."
-msgstr "Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</"
+msgstr ""
+"Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</"
"emphasis>! Nếu không, hệ điều hành MacOS sẽ hủy đĩa này nếu nó được gắn kết "
"tình cờ."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:585
#, no-c-format
msgid "Preparing Files for USB Memory Stick Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động thanh bộ nhớ USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:587
#, no-c-format
msgid ""
@@ -790,29 +834,31 @@ msgid ""
"try to find out which SCSI device the USB stick has been mapped to (in this "
"example <filename>/dev/sda</filename> is used). To write to your stick, you "
"may have to turn off its write protection switch."
-msgstr "Để chuẩn bị thanh USB, cần thiết hệ thống đang chạy GNU/LInux, cũng hỗ trợ "
+msgstr ""
+"Để chuẩn bị thanh USB, cần thiết hệ thống đang chạy GNU/LInux, cũng hỗ trợ "
"khả năng USB. Bạn nên kiểm tra xem mô-đun hạt nhân vật chứa USB đã được tải "
"(chạy lệnh <userinput>modprobe usb-storage</userinput>), cũng cố gắng tìm "
"biết thanh USB đã được ánh xạ tới thiết bị SCSI nào (trong thí dụ này là "
"thiết bị <filename>/dev/sda</filename>). Để ghi vào thanh USB, rất có thể là "
"bạn sẽ phải tắt nút chống lại ghi của nó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:597
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the USB stick should be at least 256 MB in size (smaller setups "
"are possible if you follow <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)."
-msgstr "Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 256 MB (còn có thể tạo thiết "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 256 MB (còn có thể tạo thiết "
"lập nhỏ hơn nếu bạn theo <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:605
#, no-c-format
msgid "Copying the files &mdash; the easy way"
msgstr "Sao chép tập tin một cách dễ dàng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:606
#, no-c-format
msgid ""
@@ -820,18 +866,19 @@ msgid ""
"contains all the installer files (including the kernel) as well as "
"<command>SYSLINUX</command> and its configuration file. You only have to "
"extract it directly to your USB stick:"
-msgstr "Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
+msgstr ""
+"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
"tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>SYSLINUX</command> và tập "
"tin cấu hình của nó. Bạn chỉ cần phải giải nén nó trực tiếp vào thanh USB:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:613
#, no-c-format
msgid "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
msgstr "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:615
#, no-c-format
msgid ""
@@ -841,29 +888,31 @@ msgid ""
"type \"Apple_Bootstrap\" on your USB stick using <command>mac-fdisk</"
"command>'s <userinput>C</userinput> command and extract the image directly "
"to that:"
-msgstr "Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
+msgstr ""
+"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi "
"tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>yaboot</command> và tập tin "
"cấu hình của nó. Hãy tạo một phân vùng kiểu « Apple_Bootstrap » trên thanh "
"USB, dùng lệnh <userinput>C</userinput> của tiện ích <command>mac-fdisk</"
"command>, rồi giải nén ảnh trực tiếp vào phân vùng đó."
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:624
#, no-c-format
msgid "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda2</replaceable>"
msgstr "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sda2</replaceable>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:627
#, no-c-format
msgid ""
"Using this method will destroy anything already on the device. Make sure "
"that you use the correct device name for your USB stick."
-msgstr "Phương pháp này sẽ hủy mọi thứ đã có trên thiết bị đó. Hãy kiểm tra xem bạn "
+msgstr ""
+"Phương pháp này sẽ hủy mọi thứ đã có trên thiết bị đó. Hãy kiểm tra xem bạn "
"dùng tên thiết bị đúng của thanh USB đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:633
#, no-c-format
msgid ""
@@ -874,7 +923,8 @@ msgid ""
"on it, and copy a Debian netinst or businesscard ISO image to it. Please "
"note that the file name must end in <filename>.iso</filename>. Unmount the "
"stick (<userinput>umount /mnt</userinput>) and you are done."
-msgstr "Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <replaceable arch="
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <replaceable arch="
"\"i386\">/dev/sda</replaceable> <replaceable arch=\"powerpc\">/dev/sda2</"
"replaceable> /mnt</userinput>), mà lúc bây giờ chứa một <phrase arch=\"i386"
"\">hệ thống tập tin kiểu FAT</phrase> <phrase arch=\"powerpc\">hệ thống tập "
@@ -883,38 +933,39 @@ msgstr "Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <rep
"tin phải kết thúc bằng <filename>.iso</filename>. Bỏ lắp thanh USB "
"(<userinput>umount /mnt</userinput>): hoàn tất."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:649
#, no-c-format
msgid "Copying the files &mdash; the flexible way"
msgstr "Sao chép tập tin một cách dẻo"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:650
#, no-c-format
msgid ""
"If you like more flexibility or just want to know what's going on, you "
"should use the following method to put the files on your stick."
-msgstr "Nếu bạn thích tính chất dẻo hơn, hoặc chỉ muốn biết có gì xảy ra, bạn nên sử "
+msgstr ""
+"Nếu bạn thích tính chất dẻo hơn, hoặc chỉ muốn biết có gì xảy ra, bạn nên sử "
"dụng phương pháp theo đây để sao chép những tập tin vào thanh USB."
-#.Tag: title
-#: install-methods.xml:662
-#: install-methods.xml:754
+#. Tag: title
+#: install-methods.xml:662 install-methods.xml:754
#, no-c-format
msgid "USB stick partitioning on &arch-title;"
msgstr "Phân vùng thanh USB trên &arch-title;"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:663
#, no-c-format
msgid ""
"We will show how to setup the memory stick to use the first partition, "
"instead of the entire device."
-msgstr "Tiết đoạn này diễn tả phương pháp thiết lập thanh USB để dùng chỉ phân vùng "
+msgstr ""
+"Tiết đoạn này diễn tả phương pháp thiết lập thanh USB để dùng chỉ phân vùng "
"thứ nhất, thay vì toàn bộ thiết bị."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:668
#, no-c-format
msgid ""
@@ -927,7 +978,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Take care that you use the correct device name "
"for your USB stick. The <command>mkdosfs</command> command is contained in "
"the <classname>dosfstools</classname> Debian package."
-msgstr "Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ được cấu hình sẵn, rất "
+msgstr ""
+"Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ được cấu hình sẵn, rất "
"có thể là bạn sẽ không cần phải phân vùng lại hay định dạng lại thanh đó. "
"Nếu bạn vẫn còn cần phải làm như thế, hãy dùng tiện ích <command>cfdisk</"
"command> hay công cụ phân vùng khác nào để tạo một phân vùng kiểu FAT16, rồi "
@@ -937,7 +989,7 @@ msgstr "Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ đư
"USB. Chức năng <command>mkdosfs</command> nằm trong gói Debian "
"<classname>dosfstools</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:682
#, no-c-format
msgid ""
@@ -947,7 +999,8 @@ msgid ""
"since it uses a FAT16 partition and can be reconfigured by just editing a "
"text file. Any operating system which supports the FAT file system can be "
"used to make changes to the configuration of the boot loader."
-msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ "
+msgstr ""
+"Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ "
"tải khởi động trên thanh đó. Mặc dù bất kỳ bộ tải khởi động nào (v.d. "
"<command>LILO</command>) nên hoạt động được, tiện là dùng <command>SYSLINUX</"
"command>, vì nó sử dụng phân vùng kiểu FAT16 và có thể được cấu hình lại "
@@ -955,7 +1008,7 @@ msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, b
"hệ thống tập tin FAT có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi "
"động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:692
#, no-c-format
msgid ""
@@ -968,7 +1021,8 @@ msgid ""
"command>. This procedure writes a boot sector to the partition and creates "
"the file <filename>ldlinux.sys</filename> which contains the boot loader "
"code."
-msgstr "Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 trên thanh USB, "
+msgstr ""
+"Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 trên thanh USB, "
"hãy cài đặt hai gói <classname>syslinux</classname> và <classname>mtools</"
"classname> vào hệ thống, rồi chạy lệnh: <informalexample><screen>\n"
"# syslinux /dev/<replaceable>sda1</replaceable>\n"
@@ -978,7 +1032,7 @@ msgstr "Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 tr
"vùng đó và tạo tập tin <filename>ldlinux.sys</filename> mà chứa mã của bộ "
"tải khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:705
#, no-c-format
msgid ""
@@ -991,7 +1045,8 @@ msgid ""
"kernel modules </para></listitem> </itemizedlist> If you want to rename the "
"files, please note that <command>SYSLINUX</command> can only process DOS "
"(8.3) file names."
-msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda1 /mnt</"
+msgstr ""
+"Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda1 /mnt</"
"userinput>) rồi sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian sang thanh "
"USB: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>vmlinuz</filename> (tập tin "
"nhị phân của hạt nhân) </para></listitem> <listitem><para> <filename>initrd."
@@ -1002,7 +1057,7 @@ msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sd
"hãy ghi chú rằng <command>SYSLINUX</command> có thể xử lý chỉ tên tập tin "
"dạng DOS (8.3)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:736
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1013,7 +1068,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Please note that the <userinput>ramdisk_size</"
"userinput> parameter may need to be increased, depending on the image you "
"are booting."
-msgstr "Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này: "
+msgstr ""
+"Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này: "
"<informalexample><screen>\n"
"default vmlinuz\n"
"append initrd=initrd.gz ramdisk_size=12000 root=/dev/ram rw\n"
@@ -1021,7 +1077,7 @@ msgstr "Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai
"trị của tham số kích cỡ đĩa RAM <userinput>ramdisk_size</userinput>, phụ "
"thuộc vào ảnh đang được khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:755
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1036,7 +1092,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Take care that you use the correct device name "
"for your USB stick. The <command>hformat</command> command is contained in "
"the <classname>hfsutils</classname> Debian package."
-msgstr "Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả năng khởi động "
+msgstr ""
+"Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả năng khởi động "
"OpenFirmware, vậy bạn cần phải phân vùng lại thanh đó. Trên hệ thống Mac, "
"hãy chạy lệnh <userinput>mac-fdisk /dev/sda</userinput>, rồi khởi tạo một sơ "
"đồ phân vùng mới bằng lệnh <userinput>i</userinput>, cũng tạo một phân vùng "
@@ -1048,7 +1105,7 @@ msgstr "Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả nă
"USB. Chức năng <command>hformat</command> nằm trong gói Debian "
"<classname>hfsutils</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:771
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1057,14 +1114,15 @@ msgid ""
"installed on an HFS filesystem and can be reconfigured by just editing a "
"text file. Any operating system which supports the HFS file system can be "
"used to make changes to the configuration of the boot loader."
-msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn nên để một bộ tải "
+msgstr ""
+"Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn nên để một bộ tải "
"khởi động trên thanh đó. Bộ tải khởi động <command>yaboot</command> có thể "
"được cài đặt vào hệ thống tập tin kiểu HFS, cũng có thể được cấu hình lại "
"bằng cách chỉ hiệu chỉnh một tập tin văn bản. Bất kỳ hệ điều hành nào hỗ trợ "
"hệ thống tập tin HFS có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi "
"động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:780
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1083,7 +1141,8 @@ msgid ""
"utilities to mark it in such a way that Open Firmware will boot it. Having "
"done this, the rest of the USB stick may be prepared using the normal Unix "
"utilities."
-msgstr "Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải khởi động "
+msgstr ""
+"Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải khởi động "
"<command>yaboot</command> chưa có khả năng xử lý thiết bị vật chứa USB, vậy "
"bạn sẽ cần phải tự cài đặt <command>yaboot</command> bằng các công cụ "
"<classname>hfsutils</classname>. Hãy gõ những lệnh: "
@@ -1100,46 +1159,47 @@ msgstr "Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải kh
"động nó. Một khi làm như thế, phần còn lại của thanh USB có thể được chuẩn "
"bị bằng các tiện ích UNIX chuẩn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:796
#, no-c-format
msgid ""
"Mount the partition (<userinput>mount /dev/sda2 /mnt</userinput>) and copy "
"the following files from the Debian archives to the stick:"
-msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda2 /mnt</"
+msgstr ""
+"Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda2 /mnt</"
"userinput>) và sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào thanh USB:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:802
#, no-c-format
msgid "<filename>vmlinux</filename> (kernel binary)"
msgstr "<filename>vmlinux</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:807
#, no-c-format
msgid "<filename>initrd.gz</filename> (initial ramdisk image)"
msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM đầu tiên)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:812
#, no-c-format
msgid "<filename>yaboot.conf</filename> (yaboot configuration file)"
msgstr "<filename>yaboot.conf</filename> (tập tin cấu hình yaboot)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:817
#, no-c-format
msgid "<filename>boot.msg</filename> (optional boot message)"
msgstr "<filename>boot.msg</filename> (thông điệp khởi động tùy chọn)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:822
#, no-c-format
msgid "Optional kernel modules"
msgstr "Mô-đun hạt nhân tùy chọn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:829
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1158,7 +1218,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Please note that the <userinput>initrd-size</"
"userinput> parameter may need to be increased, depending on the image you "
"are booting."
-msgstr "Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa những dòng này: "
+msgstr ""
+"Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa những dòng này: "
"<informalexample><screen>\n"
"default=install\n"
"root=/dev/ram\n"
@@ -1174,13 +1235,13 @@ msgstr "Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa nhữ
"tham số <userinput>initrd-size</userinput>, phụ thuộc vào ảnh nào đang được "
"khởi động."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:845
#, no-c-format
msgid "Adding an ISO image"
msgstr "Thêm ảnh ISO"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:846
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1189,13 +1250,14 @@ msgid ""
"copy a Debian ISO image (businesscard, netinst or even a full CD image) onto "
"your stick (be sure to select one that fits). The file name of the image "
"must end in <filename>.iso</filename>."
-msgstr "Trình cài đặt sẽ quét thanh đó tìm ảnh ISO kiểu Debian là nguồn dữ liệu "
+msgstr ""
+"Trình cài đặt sẽ quét thanh đó tìm ảnh ISO kiểu Debian là nguồn dữ liệu "
"thêm. Như thế thì bước kế tiếp là sao chép một ảnh ISO Debian (kiểu thẻ kinh "
"doanh [businesscard], kiểu qua mạng [netinst] hay ngay cả ảnh CD đầy đủ) vào "
"thanh USB có đủ sức chứa. Tên tập tin của ảnh này phải kết thúc bằng "
"<filename>.iso</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:854
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1204,63 +1266,67 @@ msgid ""
"initial ramdisk from the <filename>netboot</filename> directory instead of "
"the one from <filename>hd-media</filename>, because <filename>hd-media/"
"initrd.gz</filename> does not have network support."
-msgstr "Nếu bạn muốn cài đặt qua mạng, không sử dụng ảnh ISO, hãy bỏ qua bước trước. "
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn cài đặt qua mạng, không sử dụng ảnh ISO, hãy bỏ qua bước trước. "
"Hơn nữa, bạn cần phải sử dụng đĩa RAM đầu tiên từ thư mục <filename>netboot</"
"filename> thay cho điều nằm trong <filename>hd-media</filename>, vì "
"<filename>hd-media/initrd.gz</filename> không có khả năng hỗ trợ chạy mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:863
#, no-c-format
msgid ""
"When you are done, unmount the USB memory stick (<userinput>umount /mnt</"
"userinput>) and activate its write protection switch."
-msgstr "Khi bạn làm xong, hãy tháo gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>umount /"
+msgstr ""
+"Khi bạn làm xong, hãy tháo gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>umount /"
"mnt</userinput>) rồi bật nút chống lại ghi của nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:873
#, no-c-format
msgid "Booting the USB stick"
msgstr "Khởi động thanh USB"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:874
#, no-c-format
msgid ""
"If your system refuses to boot from the memory stick, the stick may contain "
"an invalid master boot record (MBR). To fix this, use the <command>install-"
"mbr</command> command from the package <classname>mbr</classname>:"
-msgstr "Nếu hệ thống không khởi động được từ thanh USB, có lẽ thanh đó chứa một mục "
+msgstr ""
+"Nếu hệ thống không khởi động được từ thanh USB, có lẽ thanh đó chứa một mục "
"ghi khởi động chủ (Master Boot Record: MBR) không hợp lệ. Để khắc phục nó, "
"dùng chức năng <command>install-mbr</command> của gói <classname>mbr</"
"classname>:"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: screen
+#. Tag: screen
#: install-methods.xml:881
#, no-c-format
msgid "# install-mbr /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
msgstr "# install-mbr /dev/<replaceable>sda</replaceable>"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:892
#, no-c-format
msgid "Preparing Files for Hard Disk Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động đĩa cứng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:893
#, no-c-format
msgid ""
"The installer may be booted using boot files placed on an existing hard "
"drive partition, either launched from another operating system or by "
"invoking a boot loader directly from the BIOS."
-msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt bằng tập tin khởi động nằm trên một phân vùng "
+msgstr ""
+"Có thể khởi động trình cài đặt bằng tập tin khởi động nằm trên một phân vùng "
"đĩa cứng đã có, hoặc được khởi chạy từ hệ điều hành khác, hoặc bằng cách gọi "
"một bộ tải khởi động trực tiếp từ BIOS."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:899
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1268,18 +1334,20 @@ msgid ""
"technique. This avoids all hassles of removable media, like finding and "
"burning CD images or struggling with too numerous and unreliable floppy "
"disks."
-msgstr "Có thể dùng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</quote>. "
+msgstr ""
+"Có thể dùng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</quote>. "
"Làm như thế tránh tất cả các vấn đề về vật chứa rời, v.d. cần phải tìm và "
"chép ra ảnh đĩa CD, hoặc gặp khó khăn quản lý đĩa mềm quá nhiều hay không "
"đáng tin."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:906
#, no-c-format
msgid "The installer cannot boot from files on an NTFS file system."
-msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống kiểu NTFS."
+msgstr ""
+"Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống kiểu NTFS."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:910
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1291,7 +1359,8 @@ msgid ""
"<userinput>Mac OS Extended</userinput>. You must have an HFS partition in "
"order to exchange files between MacOS and Linux, in particular the "
"installation files you download."
-msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống tập tin kiểu "
+msgstr ""
+"Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống tập tin kiểu "
"HFS+. Hệ điều hành MacOS 8.1 và sau có khả năng dùng hệ thống tập tin HFS+; "
"mọi máy PowerMac kiểu mới có phải dùng HFS+. Để quyết định nếu hệ thống tập "
"tin tồn tại của bạn là HFS+ hay không, trong Finder hãy chọn đĩa chứa hệ "
@@ -1302,83 +1371,89 @@ msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trê
"một phân vùng kiểu HFS chuẩn (không phải HFS+) để trao đổi tập tin giữa hai "
"hệ điều hành MacOS và Linux, đặc biệt các tập tin cài đặt bạn tải về."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:921
#, no-c-format
msgid ""
"Different programs are used for hard disk installation system booting, "
"depending on whether the system is a <quote>NewWorld</quote> or an "
"<quote>OldWorld</quote> model."
-msgstr "Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương "
+msgstr ""
+"Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương "
"trình khác nhau để khởi động hệ thống cài đặt trên đĩa cứng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:930
#, no-c-format
msgid ""
"Hard disk installer booting using <command>LILO</command> or <command>GRUB</"
"command>"
-msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay "
+msgstr ""
+"Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay "
"<command>GRUB</command>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:932
#, no-c-format
msgid ""
"This section explains how to add to or even replace an existing linux "
"installation using either <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>."
-msgstr "Tiết đoạn này diễn tả cách thêm, ngay cả cách thay thế bản cài đặt Linux đã "
+msgstr ""
+"Tiết đoạn này diễn tả cách thêm, ngay cả cách thay thế bản cài đặt Linux đã "
"có, dùng bộ tải khởi động hoặc <command>LILO</command> hoặc <command>GRUB</"
"command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:938
#, no-c-format
msgid ""
"At boot time, both bootloaders support loading in memory not only the "
"kernel, but also a disk image. This RAM disk can be used as the root file-"
"system by the kernel."
-msgstr "Vào lúc khởi động, cả hai bộ tải khởi động hỗ trợ khả năng tải vào bộ nhớ "
+msgstr ""
+"Vào lúc khởi động, cả hai bộ tải khởi động hỗ trợ khả năng tải vào bộ nhớ "
"không phải chỉ hạt nhân, cũng lại một ảnh đĩa. Hạt nhân có thể sử dụng đĩa "
"RAM này như là hệ thống tập tin gốc."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:944
#, no-c-format
msgid ""
"Copy the following files from the Debian archives to a convenient location "
"on your hard drive, for instance to <filename>/boot/newinstall/</filename>."
-msgstr "Hãy sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào một vị trí tiện trên "
+msgstr ""
+"Hãy sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào một vị trí tiện trên "
"đĩa cứng, v.d. vào <filename>/boot/newinstall/</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:951
#, no-c-format
msgid "<filename>vmlinuz</filename> (kernel binary)"
msgstr "<filename>vmlinuz</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:956
#, no-c-format
msgid "<filename>initrd.gz</filename> (ramdisk image)"
msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:963
#, no-c-format
msgid ""
"Finally, to configure the bootloader proceed to <xref linkend=\"boot-initrd"
"\"/>."
-msgstr "Cuối cùng, để cấu hình bộ tải khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend="
+msgstr ""
+"Cuối cùng, để cấu hình bộ tải khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend="
"\"boot-initrd\"/>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:973
#, no-c-format
msgid "Hard Disk Installer Booting for OldWorld Macs"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu cũ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:974
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1391,7 +1466,8 @@ msgid ""
"complete. For the Performa 6360, it appears that <command>quik</command> "
"cannot make the hard disk bootable. So <application>BootX</application> is "
"required on that model."
-msgstr "Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng "
+msgstr ""
+"Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng "
"<application>miBoot</application> để khởi chạy tiến trình cài đặt Linux, "
"nhưng mà không thể dùng dễ dàng ứng dụng <application>miBoot</application> "
"để khởi động đĩa cứng. Tuy nhiên, ứng dụng <application>BootX</application>, "
@@ -1402,7 +1478,7 @@ msgstr "Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụn
"cho đĩa cứng có khả năng khởi động. Vì vậy mô hình đó cần thiết ứng dụng "
"<application>BootX</application>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:987
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1417,7 +1493,8 @@ msgid ""
"filename> folder, and place them in the <filename>Linux Kernels</filename> "
"folder. Then place the <filename>Linux Kernels</filename> folder in the "
"active System Folder."
-msgstr "Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn "
+msgstr ""
+"Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn "
"sàng tại <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, hay nằm trong thư mục "
"<filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> trên "
"máy nhân bản FTP/HTTP của Debian, cũng trên đĩa CD Debian chính thức. Dùng "
@@ -1429,13 +1506,13 @@ msgstr "Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</ap
"mục <filename>Linux Kernels</filename>. Rồi để thư mục <filename>Linux "
"Kernels</filename> trong System Folder (thư mục hệ thống) hoạt động."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1007
#, no-c-format
msgid "Hard Disk Installer Booting for NewWorld Macs"
msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu mới"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1008
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1446,7 +1523,8 @@ msgid ""
"dual-booting with MacOS. Hard disk booting of the installer is particularly "
"appropriate for newer machines without floppy drives. <command>BootX</"
"command> is not supported and must not be used on NewWorld PowerMacs."
-msgstr "Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM "
+msgstr ""
+"Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM "
"kiểu ISO9660, cũng như khả năng tải tập tin nhị phân ELF một cách trực tiếp "
"từ đĩa cứng. Những máy kiểu này sẽ khởi động trực tiếp Linux bằng "
"<command>yaboot</command>, mà hỗ trợ khả năng tải trực tiếp hạt nhân và đĩa "
@@ -1455,7 +1533,7 @@ msgstr "Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ m
"máy mới hơn không có ổ đĩa mềm. Không hỗ trợ ứng dụng <command>BootX</"
"command> nên không dùng nó trên máy PowerMac kiểu mới."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1019
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1463,40 +1541,41 @@ msgid ""
"downloaded earlier from the Debian archives, onto the root level of your "
"hard drive (this can be accomplished by <keycap>option</keycap>-dragging "
"each file to the hard drive icon)."
-msgstr "<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà "
+msgstr ""
+"<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà "
"bạn đã tải trước xuống kho Debian, vào lớp gốc của đĩa cứng. Có thể làm như "
"thế bằng cách bấm phím <keycap>option</keycap> trong khi kéo mỗi tập tin vào "
"biểu tượng của đĩa cứng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: install-methods.xml:1029
#, no-c-format
msgid "vmlinux"
msgstr "vmlinux"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: install-methods.xml:1034
#, no-c-format
msgid "initrd.gz"
msgstr "initrd.gz"
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: install-methods.xml:1039
#, no-c-format
msgid "yaboot"
msgstr "yaboot"
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
-#.Tag: filename
+#. Tag: filename
#: install-methods.xml:1044
#, no-c-format
msgid "yaboot.conf"
msgstr "yaboot.conf"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1049
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1505,26 +1584,28 @@ msgid ""
"use the <command>L</command> command to check for the partition number. You "
"will need this partition number for the command you type at the Open "
"Firmware prompt when you boot the installer."
-msgstr "Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có "
+msgstr ""
+"Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có "
"chương trình MacOS <command>pdisk</command>, bạn có khả năng dùng lệnh "
"<command>L</command> để kiểm tra xem số hiệu phân vùng. Bạn cần biết số hiệu "
"phân vùng này để gõ lệnh vào dấu nhắc OpenFirmware, khi bạn khởi động trình "
"cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1057
#, no-c-format
msgid "To boot the installer, proceed to <xref linkend=\"boot-newworld\"/>."
-msgstr "Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/"
+msgstr ""
+"Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/"
">."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1070
#, no-c-format
msgid "Preparing Files for TFTP Net Booting"
msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động qua mạng TFTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1071
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1533,24 +1614,26 @@ msgid ""
"boot the installation system from another machine, the boot files will need "
"to be placed in specific locations on that machine, and the machine "
"configured to support booting of your specific machine."
-msgstr "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng cục bộ, bạn có thể có khả năng khởi "
+msgstr ""
+"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng cục bộ, bạn có thể có khả năng khởi "
"động qua mạng từ máy khác bằng TFTP. Nếu bạn định khởi động hệ thống cài đặt "
"từ máy khác, cần phải để các tập tin khởi động vào vị trí dứt khoát trên máy "
"đó, cũng cấu hình máy đó để hỗ trợ khả năng khởi động máy tính riêng của bạn."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1079
#, no-c-format
msgid ""
"You need to setup a TFTP server, and for many machines, a BOOTP server "
"<phrase condition=\"supports-rarp\">, or RARP server</phrase> <phrase "
"condition=\"supports-dhcp\">, or DHCP server</phrase>."
-msgstr "Bạn cần phải thiết lập trình phục vụ TFTP, và cho nhiều máy riêng, trình "
+msgstr ""
+"Bạn cần phải thiết lập trình phục vụ TFTP, và cho nhiều máy riêng, trình "
"phục vụ BOOTP <phrase condition=\"supports-rarp\">, hay trình phục vụ RARP</"
"phrase> <phrase condition=\"supports-dhcp\">, hay trình phục vụ DHCP</"
"phrase>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1085
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1564,7 +1647,8 @@ msgid ""
"\"supports-dhcp\">The DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) is a more "
"flexible, backwards-compatible extension of BOOTP. Some systems can only be "
"configured via DHCP. </phrase>"
-msgstr "<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa chỉ ngược lại "
+msgstr ""
+"<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa chỉ ngược lại "
"(RARP) là một cách báo ứng dụng khách địa chỉ IP cần dùng để nhận diện chính "
"nó. Một cách khác là dùng giao thức BOOTP. </phrase> <phrase condition="
"\"supports-bootp\">BOOTP là một giao thức IP báo máy tính biết địa chỉ IP "
@@ -1575,18 +1659,19 @@ msgstr "<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa c
"BOOTP dẻo hơn và tương thích ngược. Một số hệ thống riêng có thể được cấu "
"hình chỉ bằng DHCP.</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1102
#, no-c-format
msgid ""
"For PowerPC, if you have a NewWorld Power Macintosh machine, it is a good "
"idea to use DHCP instead of BOOTP. Some of the latest machines are unable to "
"boot using BOOTP."
-msgstr "Đối với máy PowerPC, nếu bạn có máy tính PowerMac kiểu mới, khuyên bạn dùng "
+msgstr ""
+"Đối với máy PowerPC, nếu bạn có máy tính PowerMac kiểu mới, khuyên bạn dùng "
"DHCP thay cho BOOTP. Một số máy mới nhất không có khả năng khởi động bằng "
"BOOTP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1108
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1599,7 +1684,8 @@ msgid ""
"need to use MOP to boot Linux on your Alpha. </para> </footnote>. You can "
"also enter the IP configuration for network interfaces directly in the SRM "
"console."
-msgstr "Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn giao tiếp SRM "
+msgstr ""
+"Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn giao tiếp SRM "
"sẽ <emphasis>không phải</emphasis> dùng RARP để lấy địa chỉ IP của chính nó "
"nên bạn dùng BOOTP để khởi động máy Alpha qua mạng<footnote> <para> Cũng có "
"thể khởi động hệ thống Alpha qua mạng bằng MOP (giao thức thao tác duy trì) "
@@ -1608,16 +1694,17 @@ msgstr "Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn
"para> </footnote>. Cũng có thể nhập trực tiếp vào bàn giao tiếp SRM cấu hình "
"IP cho giao diện mạng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1125
#, no-c-format
msgid ""
"Some older HPPA machines (e.g. 715/75) use RBOOTD rather than BOOTP. There "
"is an <classname>rbootd</classname> package available in Debian."
-msgstr "Một số máy HPPA cũ hơn (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. Debian có sẵn "
+msgstr ""
+"Một số máy HPPA cũ hơn (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. Debian có sẵn "
"một gói <classname>rbootd</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1130
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1625,13 +1712,14 @@ msgid ""
"the client. Theoretically, any server, on any platform, which implements "
"these protocols, may be used. In the examples in this section, we shall "
"provide commands for SunOS 4.x, SunOS 5.x (a.k.a. Solaris), and GNU/Linux."
-msgstr "Giao thức truyền tập tin không đáng kể (TFTP) được dùng để phục vụ ảnh khởi "
+msgstr ""
+"Giao thức truyền tập tin không đáng kể (TFTP) được dùng để phục vụ ảnh khởi "
"động cho ứng dụng khách. Về lý thuyết có thể sử dụng bất kỳ trình phục vụ "
"nào trên bất kỳ nền tảng nào mà thực hiện những giao thức này. Những lời thí "
"dụ trong tiết đoạn này sẽ cung cấp lệnh riêng cho hệ điều hành SunOS 4.x, "
"SunOS 5.x (cũng tên Solaris), và GNU/Linux."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1138
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1639,19 +1727,20 @@ msgid ""
"will need a TFTP server with <userinput>tsize</userinput> support. On a "
"&debian; server, the <classname>atftpd</classname> and <classname>tftpd-hpa</"
"classname> packages qualify; we recommend <classname>tftpd-hpa</classname>."
-msgstr "Để sử dụng phương pháp khởi động TFTP của môi trường thực hiện tiền khởi "
+msgstr ""
+"Để sử dụng phương pháp khởi động TFTP của môi trường thực hiện tiền khởi "
"động (PXE), bạn cần có sẵn sàng trình phục vụ TFTP có hỗ trợ khả năng "
"<userinput>tsize</userinput>. Trên máy phục vụ &debian;, hai "
"gói<classname>atftpd</classname> và <classname>tftpd-hpa</classname> là "
"thích hợp: khuyên bạn dùng <classname>tftpd-hpa</classname>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1156
#, no-c-format
msgid "Setting up RARP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ RARP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1157
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1662,14 +1751,15 @@ msgid ""
"command, or </phrase> boot into <quote>Rescue</quote> mode (e.g., from the "
"rescue floppy) and use the command <userinput>/sbin/ifconfig eth0</"
"userinput>."
-msgstr "Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của "
+msgstr ""
+"Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của "
"mỗi máy tính khách cần cài đặt. Nếu bạn chưa biết thông tin này, bạn có thể "
"<phrase arch=\"sparc\">lấy nó từ những thông điệp khởi động OpenPROM đầu "
"tiên, dùng lệnh OpenBoot <userinput>.enet-addr</userinput>, hoặc </phrase> "
"khởi động vào chế độ <quote>Cứu</quote> (v.d. từ đĩa mềm cứu) và sử dụng "
"lệnh <userinput>/sbin/ifconfig eth0</userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1169
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1688,7 +1778,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> you probably need to load the RARP kernel module "
"or else recompile the kernel to support RARP. Try <userinput>modprobe rarp</"
"userinput> and then try the <command>rarp</command> command again."
-msgstr "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cần "
+msgstr ""
+"Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cần "
"phải điền vào bảng RARP của hạt nhân. Để làm như thế, hãy chạy những lệnh "
"này:<informalexample><screen>\n"
"# <userinput>/sbin/rarp -s\n"
@@ -1705,19 +1796,20 @@ msgstr "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên
"Hãy thử chạy lệnh <userinput>modprobe rarp</userinput> rồi chạy lại lệnh "
"<command>rarp</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1185
#, no-c-format
msgid ""
"On a RARP server system using a Linux 2.4.x kernel, there is no RARP module, "
"and you should instead use the <command>rarpd</command> program. The "
"procedure is similar to that used under SunOS in the following paragraph."
-msgstr "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.4.x, không có "
+msgstr ""
+"Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.4.x, không có "
"mô-đun RARP nào, thay vào đó bạn cần phải sử dụng chương trình "
"<command>rarpd</command>. Thủ tục đó tương tự với điều được dùng dưới hệ "
"điều hành SunOS trong đoạn văn theo sau."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1193
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1727,7 +1819,8 @@ msgid ""
"<quote>hosts</quote> database. Then you need to start the RARP daemon. In "
"SunOS 4, issue the command (as root): <userinput>/usr/etc/rarpd -a</"
"userinput>; in SunOS 5, use <userinput>/usr/sbin/rarpd -a</userinput>."
-msgstr "Dưới hệ điều hành SunOS, bạn cần phải kiểm tra xem địa chỉ Ethernet phần "
+msgstr ""
+"Dưới hệ điều hành SunOS, bạn cần phải kiểm tra xem địa chỉ Ethernet phần "
"cứng cho máy khách được liệt kê trong cả cơ sở dữ liệu <quote>ethers</quote> "
"(hoặc trong tập tin <filename>/etc/ethers</filename>, hoặc thông qua NIS/NIS"
"+) lẫn cơ sở dữ liệu <quote>hosts</quote> (các máy). Sau đó, bạn cần phải "
@@ -1735,13 +1828,13 @@ msgstr "Dưới hệ điều hành SunOS, bạn cần phải kiểm tra xem đ
"chủ): <userinput>/usr/etc/rarpd -a</userinput>; còn dưới SunOS 5, chạy lệnh "
"<userinput>/usr/sbin/rarpd -a</userinput>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1212
#, no-c-format
msgid "Setting up BOOTP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ BOOTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1213
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1750,12 +1843,13 @@ msgid ""
"<command>dhcpd</command>. In &debian; these are contained in the "
"<classname>bootp</classname> and <classname>dhcp</classname> packages "
"respectively."
-msgstr "GNU/Linux có sẵn hai trình phục vụ BOOTP, <command>bootpd</command> CMU, và "
+msgstr ""
+"GNU/Linux có sẵn hai trình phục vụ BOOTP, <command>bootpd</command> CMU, và "
"điều khác thật là trình phục vụ DHCP, <command>dhcpd</command> ISC, mà nằm "
"trong gói <classname>bootp</classname> và <classname>dhcp</classname> trong "
"&debian;."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1221
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1788,7 +1882,8 @@ msgid ""
"\"mips\"> On SGI machines you can just enter the command monitor and type "
"<userinput>printenv</userinput>. The value of the <userinput>eaddr</"
"userinput> variable is the machine's MAC address. </phrase>"
-msgstr "Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn cần phải bỏ ghi chú "
+msgstr ""
+"Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn cần phải bỏ ghi chú "
"(hay thêm) dòng tương ứng trong trong tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd."
"conf</filename>. Dưới hệ điều hành &debian;, bạn có khả năng chạy lệnh "
"<userinput>update-inetd --enable bootps</userinput>, rồi <userinput>/etc/"
@@ -1820,7 +1915,7 @@ msgstr "Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn c
"<userinput>eaddr</userinput> là địa chỉ phần cứng (địa chỉ MAC) của máy đó. "
"</phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1254
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1832,7 +1927,8 @@ msgid ""
"adding the <userinput>allow bootp</userinput> directive to the configuration "
"block for the subnet containing the client, and restart <command>dhcpd</"
"command> with <userinput>/etc/init.d/dhcpd restart</userinput>."
-msgstr "Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</command> ISC là "
+msgstr ""
+"Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</command> ISC là "
"rất dễ dàng, vì trình nền này xử lý các máy khách BOOTP là máy khách DHCP "
"kiểu hơi đặc biệt. Một số kiến trúc riêng cần thiết cấu hình phức tạp để "
"khởi động máy khách thông qua BOOTP. Nếu máy của bạn có kiến trúc như thế, "
@@ -1842,13 +1938,13 @@ msgstr "Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</co
"lại trình nền <command>dhcpd</command> bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/"
"dhcpd restart</userinput>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1275
#, no-c-format
msgid "Setting up a DHCP server"
msgstr "Thiết lập trình phục vụ DHCP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1276
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1877,7 +1973,8 @@ msgid ""
"}\n"
"</screen></informalexample> Note: the new (and preferred) <classname>dhcp3</"
"classname> package uses <filename>/etc/dhcp3/dhcpd.conf</filename>."
-msgstr "Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</command> ISC. Dưới "
+msgstr ""
+"Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</command> ISC. Dưới "
"hệ điều hành &debian;, nó có sẵn trong gói <classname>dhcp</classname>. Đây "
"là một tập tin cấu hình mẫu cho nó (thường là <filename>/etc/dhcpd.conf</"
"filename>): <informalexample><screen>\n"
@@ -1904,7 +2001,7 @@ msgstr "Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</c
"<classname>dhcp3</classname> sử dụng tập tin <filename>/etc/dhcp3/dhcpd."
"conf</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1288
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1914,30 +2011,32 @@ msgid ""
"as well as the server name and client hardware address. The "
"<replaceable>filename</replaceable> option should be the name of the file "
"which will be retrieved via TFTP."
-msgstr "Trong lời thí dụ này, có một máy phục vụ tên <replaceable>tên_máy_phục_vụ</"
+msgstr ""
+"Trong lời thí dụ này, có một máy phục vụ tên <replaceable>tên_máy_phục_vụ</"
"replaceable> mà làm mọi công việc của trình phục vụ DHCP, trình phục vụ TFTP "
"và cổng ra mạng. Bình thường, bạn sẽ cần phải thay đổi những tùy chọn tên "
"miền (domain-name), cũng như tên máy phục vụ (server-name) và địa chỉ phần "
"cứng (hardware address) của máy khách. Tùy chọn <replaceable>filename</"
"replaceable> (tên tập tin) nên là tên tập tin sẽ được lấy thông qua TFTP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1298
#, no-c-format
msgid ""
"After you have edited the <command>dhcpd</command> configuration file, "
"restart it with <userinput>/etc/init.d/dhcpd restart</userinput>."
-msgstr "Sau khi bạn hiệu chỉnh tập tin cấu hình của trình nền <command>dhcpd</"
+msgstr ""
+"Sau khi bạn hiệu chỉnh tập tin cấu hình của trình nền <command>dhcpd</"
"command>, hãy khởi chạy lại nó bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd "
"restart</userinput>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1306
#, no-c-format
msgid "Enabling PXE Booting in the DHCP configuration"
msgstr "Bật khả năng khởi động PXE trong cấu hình DHCP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1307
#, no-c-format
msgid ""
@@ -1973,7 +2072,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> Note that for PXE booting, the client filename "
"<filename>pxelinux.0</filename> is a boot loader, not a kernel image (see "
"<xref linkend=\"tftp-images\"/> below)."
-msgstr "Đây là một lời thí dụ <filename>dhcp.conf</filename> thêm, dùng phương pháp "
+msgstr ""
+"Đây là một lời thí dụ <filename>dhcp.conf</filename> thêm, dùng phương pháp "
"môi trường thực hiện tiền khởi động (PXE) của giao thức TFTP. [Chú thích đã "
"được dịch trong lời thí dụ này.] <informalexample><screen>\n"
"option domain-name \"thí_dụ.com\";\n"
@@ -2007,13 +2107,13 @@ msgstr "Đây là một lời thí dụ <filename>dhcp.conf</filename> thêm, d
"khách <filename>pxelinux.0</filename> là bộ tải khởi động, không phải là ảnh "
"hạt nhân (xem <xref linkend=\"tftp-images\"/> bên dưới)."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1323
#, no-c-format
msgid "Enabling the TFTP Server"
msgstr "Bật chạy trình phục vụ TFTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1324
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2024,7 +2124,8 @@ msgid ""
"tftp dgram udp wait nobody /usr/sbin/tcpd in.tftpd /tftpboot\n"
"</screen></informalexample> Debian packages will in general set this up "
"correctly by default when they are installed."
-msgstr "Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần phải kiểm tra xem trình "
+msgstr ""
+"Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần phải kiểm tra xem trình "
"nền <command>tftpd</command> đã được bật chạy chưa. Bình thường nó được bật "
"chạy bằng dòng theo đây (hay tương tự) trong tập tin cấu hình <filename>/etc/"
"inetd.conf</filename>: <informalexample><screen>\n"
@@ -2032,7 +2133,7 @@ msgstr "Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần p
"</screen></informalexample> Khi bạn cài đặt các gói Debian, dòng này thường "
"được thiết lập theo mặc định."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1335
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2046,7 +2147,8 @@ msgid ""
"userinput>; on other machines, find out the process ID for <command>inetd</"
"command>, and run <userinput>kill -HUP <replaceable>inetd-pid</replaceable></"
"userinput>."
-msgstr "Hãy xem tập tin đó, và ghi nhớ thư mục được dùng như là đối số của "
+msgstr ""
+"Hãy xem tập tin đó, và ghi nhớ thư mục được dùng như là đối số của "
"<command>in.tftpd</command> vì nó cần thiết bên dưới. Đối số <userinput>-l</"
"userinput> hiệu lực một số phiên bản <command>in.tftpd</command> ghi lưu mọi "
"yêu cầu vào bản ghi hệ thống; có ích để chẩn đoán lỗi khởi động. Nếu bạn đã "
@@ -2058,7 +2160,7 @@ msgstr "Hãy xem tập tin đó, và ghi nhớ thư mục được dùng như l
"(PID) của trình nền <command>inetd</command>, rồi chạy lệnh ép buộc kết thúc "
"<userinput>kill -HUP <replaceable>inetd-pid</replaceable></userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1349
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2074,7 +2176,8 @@ msgid ""
"# echo \"2048 32767\" &gt; /proc/sys/net/ipv4/ip_local_port_range\n"
"</screen></informalexample> to adjust the range of source ports the Linux "
"TFTP server uses."
-msgstr "Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy phục vụ TFTP chạy hệ "
+msgstr ""
+"Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy phục vụ TFTP chạy hệ "
"điều hành Linux phiên bản 2.4, bạn cần phải nhập dòng này vào máy phục vụ : "
"<informalexample><screen>\n"
"# echo 1 &gt; /proc/sys/net/ipv4/ip_no_pmtu_disc\n"
@@ -2088,13 +2191,13 @@ msgstr "Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy ph
"</screen></informalexample> để điều chỉnh phạm vị cổng nguồn sẵn sàng cho "
"trình phục vụ TFTP Linux sử dụng."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1371
#, no-c-format
msgid "Move TFTP Images Into Place"
msgstr "Xác định vị trí của ảnh TFTP"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1372
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2104,14 +2207,15 @@ msgid ""
"link from that file to the file which <command>tftpd</command> will use for "
"booting a particular client. Unfortunately, the file name is determined by "
"the TFTP client, and there are no strong standards."
-msgstr "Sau đó, hãy để ảnh khởi động TFTP cần thiết (như được tìm trong <xref "
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy để ảnh khởi động TFTP cần thiết (như được tìm trong <xref "
"linkend=\"where-files\"/>) vào thư mục ảnh khởi động của trình nền "
"<command>tftpd</command>. Bình thường, thư mục này là <filename>/tftpboot</"
"filename>. Bạn cần phải tạo liên kết từ tập tin này đến tập tin "
"<command>tftpd</command> sẽ dùng để khởi động một máy khách riêng. Tiếc là "
"tên tập tin được quyết định bởi máy khách TFTP; chưa có tiêu chuẩn mạnh."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1382
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2121,14 +2225,15 @@ msgid ""
"via TFTP itself. For net booting, use the <filename>yaboot-netboot.conf</"
"filename>. Just rename this to <filename>yaboot.conf</filename> in the TFTP "
"directory."
-msgstr "Trên máy PowerMac kiểu mới, bạn cần phải thiết lập bộ tải khởi động "
+msgstr ""
+"Trên máy PowerMac kiểu mới, bạn cần phải thiết lập bộ tải khởi động "
"<command>yaboot</command> như là ảnh khởi động TFTP. Vậy phần mềm "
"<command>Yaboot</command> sẽ lấy hạt nhân và các các ảnh đĩa RAM bằng TFTP "
"chính nó. Để khởi động qua mạng, hãy dùng tập tin cấu hình <filename>yaboot-"
"netboot.conf</filename>. Đơn giản thay đổi nó thành <filename>yaboot.conf</"
"filename> trong thư mục TFTP."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1391
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2137,14 +2242,15 @@ msgid ""
"tarball into the <command>tftpd</command> boot image directory. Make sure "
"your dhcp server is configured to pass <filename>/pxelinux.0</filename> to "
"<command>tftpd</command> as the filename to boot."
-msgstr "Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho "
+msgstr ""
+"Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho "
"<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin "
"này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy "
"kiểm tra xem máy phục vụ DHCP đã được cấu hình để gởi <filename>/pxelinux.0</"
"filename> cho trình nền <command>tftpd</command> như là tên tập tin cần khởi "
"động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1399
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2153,20 +2259,21 @@ msgid ""
"tarball into the <command>tftpd</command> boot image directory. Make sure "
"your dhcp server is configured to pass <filename>/debian-installer/ia64/"
"elilo.efi</filename> to <command>tftpd</command> as the filename to boot."
-msgstr "Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho "
+msgstr ""
+"Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho "
"<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin "
"này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy "
"kiểm tra xem máy phục vụ DHCP đã được cấu hình để gởi <filename>/debian-"
"installer/ia64/elilo.efi</filename> cho trình nền <command>tftpd</command> "
"như là tên tập tin cần khởi động."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1411
#, no-c-format
msgid "DECstation TFTP Images"
msgstr "Ảnh TFTP của DECstation"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1412
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2176,14 +2283,15 @@ msgid ""
"filename>. Copy the tftpimage file you would like to use to <userinput>/"
"tftpboot/tftpboot.img</userinput> if you work with the example BOOTP/DHCP "
"setups described above."
-msgstr "Đối với máy kiểu DECstation, có tập tin ảnh TFTP dành cho mỗi kiến trúc phụ, "
+msgstr ""
+"Đối với máy kiểu DECstation, có tập tin ảnh TFTP dành cho mỗi kiến trúc phụ, "
"mà chứa cả hạt nhân lẫn trình cài đặt trong cùng một tập tin. Quy ước đặt "
"tên là <filename><replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable>/netboot-boot.img</"
"filename>. Sao chép tập tin ảnh TFTP đã muốn vào <userinput>/tftpboot/"
"tftpboot.img</userinput> nếu bạn dùng thiết lập BOOTP/DHCP được diễn tả bên "
"trên."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1422
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2193,20 +2301,21 @@ msgid ""
"most DECstations this is <quote>3</quote>. If the BOOTP/DHCP server does not "
"supply the filename or you need to pass additional parameters, they can "
"optionally be appended with the following syntax:"
-msgstr "Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot "
+msgstr ""
+"Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot "
"<replaceable>#</replaceable>/tftp</userinput>, mà <replaceable>#</"
"replaceable> là số hiệu thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động. Trên phần "
"lớn máy DECstations, số này là <quote>3</quote>. Nếu máy phục vụ BOOTP/DHCP "
"không cung cấp tên tập tin, hoặc nếu bạn cần gởi tham số thêm cho lệnh, "
"chúng có thể được phụ thêm bằng cú pháp này:"
-#.Tag: userinput
+#. Tag: userinput
#: install-methods.xml:1434
#, no-c-format
msgid "boot #/tftp/filename param1=value1 param2=value2 ..."
msgstr "boot #/tftp/tên_tập_tin tham_số1=giá_trị1 tham_số2=giá_trị2 ..."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1436
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2226,7 +2335,8 @@ msgid ""
"firmware revisions that cannot boot via TFTP at all. An overview about the "
"different firmware revisions can be found at the NetBSD web pages: <ulink "
"url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list.html#proms\"></ulink>."
-msgstr "Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một vấn đề về khả năng khởi "
+msgstr ""
+"Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một vấn đề về khả năng khởi "
"động qua mạng: việc truyền bắt đầu được, nhưng sau một thời gian nó bị dừng "
"với lỗi <computeroutput>a.out err</computeroutput>. Có vài lý do có thể : "
"<orderedlist> <listitem><para> Phần vững không trả lời yêu cầu ARP trong "
@@ -2244,13 +2354,13 @@ msgstr "Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một
"NetBSD: <ulink url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list.html#proms"
"\"></ulink>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1474
#, no-c-format
msgid "Alpha TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP Alpha"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1475
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2262,7 +2372,8 @@ msgid ""
"userinput> directive). Unlike Open Firmware, there is <emphasis>no default "
"filename</emphasis> on SRM, so you <emphasis>must</emphasis> specify a "
"filename by either one of these methods."
-msgstr "Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin (dạng đường dẫn liên "
+msgstr ""
+"Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin (dạng đường dẫn liên "
"quan đến thư mục ảnh khởi động) bằng cách thêm đối số <userinput>-file</"
"userinput> (tập tin) vào lệnh <userinput>boot</userinput> SRM, hoặc bằng "
"cách đặt biến môi trường <userinput>BOOT_FILE</userinput> (tập tin khởi "
@@ -2272,13 +2383,13 @@ msgstr "Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin
"emphasis> trên SRM, vậy bạn <emphasis>cần phải</emphasis> xác định một tên "
"tập tin bằng một của hai phương pháp này."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1490
#, no-c-format
msgid "SPARC TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP SPARC"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1491
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2295,7 +2406,8 @@ msgid ""
"</screen></informalexample> To get to the correct filename, you will need to "
"change all letters to uppercase and if necessary append the subarchitecture "
"name."
-msgstr "Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như <quote>SUN4M</"
+msgstr ""
+"Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như <quote>SUN4M</"
"quote> hay <quote>SUN4C</quote> vào tên tập tin. Như thế thì nếu kiến trúc "
"phụ của hệ thống là SUN4C, với địa chỉ IP 192.168.1.3, tên tập tin là "
"<filename>C0A80103.SUN4C</filename>. Tuy nhiên, cũng có kiến trúc phụ mà tập "
@@ -2307,7 +2419,7 @@ msgstr "Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như
"</screen></informalexample> Để giành tên tập tin đúng, bạn cần phải chuyển "
"đổi mọi chữ sang chữ hoa, cũng (nếu cần thiết) phụ thêm tên kiến trúc phụ đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1507
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2315,27 +2427,29 @@ msgid ""
"adding it to the end of the OpenPROM boot command, such as <userinput>boot "
"net my-sparc.image</userinput>. This must still reside in the directory that "
"the TFTP server looks in."
-msgstr "Bạn cũng có thể ép buộc một số hệ thống SPARC tìm một tên tập tin riêng bằng "
+msgstr ""
+"Bạn cũng có thể ép buộc một số hệ thống SPARC tìm một tên tập tin riêng bằng "
"cách phụ thêm nó vào lệnh khởi động OpenPROM, v.d. <userinput>boot net "
"ảnh_sparc.tôi</userinput>. Nó vẫn còn phải nằm trong thư mục trong đó máy "
"phục vụ TFTP tìm."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1518
#, no-c-format
msgid "BVM/Motorola TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP BVM/Motorola"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1519
#, no-c-format
msgid ""
"For BVM and Motorola VMEbus systems copy the files &bvme6000-tftp-files; to "
"<filename>/tftpboot/</filename>."
-msgstr "Đối với hệ thống kiểu BVM và Motorola VMEbus, hãy sao chép các tập tin "
+msgstr ""
+"Đối với hệ thống kiểu BVM và Motorola VMEbus, hãy sao chép các tập tin "
"&bvme6000-tftp-files; vào thư mục <filename>/tftpboot/</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1524
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2344,19 +2458,20 @@ msgid ""
"files from the TFTP server. Refer to the <filename>tftplilo.txt</filename> "
"file for your subarchitecture for additional system-specific configuration "
"information."
-msgstr "Sau đó, hãy cấu hình các bộ nhớ ROM khởi động hay máy phục vụ BOOTP để tải "
+msgstr ""
+"Sau đó, hãy cấu hình các bộ nhớ ROM khởi động hay máy phục vụ BOOTP để tải "
"đầu tiên tập tin <filename>tftplilo.bvme</filename> hay <filename>tftplilo."
"mvme</filename> từ máy phục vụ TFTP. Xem tập tin <filename>tftplilo.txt</"
"filename> dành cho kiến trúc phụ của bạn, để tìm thông tin cấu hình thêm đặc "
"trưng cho hệ thống đó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1536
#, no-c-format
msgid "SGI TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP SGI"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1537
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2364,34 +2479,36 @@ msgid ""
"name of the TFTP file. It is given either as the <userinput>bf=</userinput> "
"in <filename>/etc/bootptab</filename> or as the <userinput>filename=</"
"userinput> option in <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>."
-msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có thể nhờ trình nền <command>bootpd</command> cung "
+msgstr ""
+"Trên máy kiểu SGI, bạn có thể nhờ trình nền <command>bootpd</command> cung "
"cấp tên của tập tin TFTP. Tên này được hiển thị hoặc là tùy chọn "
"<userinput>bf=</userinput> nằm trong tập tin <filename>/etc/bootptab</"
"filename> hoặc là tùy chọn <userinput>filename=</userinput> nằm trong tập "
"tin cấu hình <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1549
#, no-c-format
msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting"
msgstr "Khởi động TFTP BCM91250A và BCM91480B Broadcom"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1550
#, no-c-format
msgid ""
"You don't have to configure DHCP in a special way because you'll pass the "
"full path of the file to be loaded to CFE."
-msgstr "Bạn không cần cấu hình DHCP bằng cách đặc biệt nào, vì bạn sẽ gởi cho CFE "
+msgstr ""
+"Bạn không cần cấu hình DHCP bằng cách đặc biệt nào, vì bạn sẽ gởi cho CFE "
"đường dẫn đầy đủ của tập tin cần tải."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1655
#, no-c-format
msgid "Automatic Installation"
msgstr "Cài đặt tự động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1656
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2400,19 +2517,20 @@ msgid ""
"classname> (which uses an install server), <classname>replicator</"
"classname>, <classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</"
"classname>, and the Debian Installer itself."
-msgstr "Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt tự động đầy đủ.Những "
+msgstr ""
+"Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt tự động đầy đủ.Những "
"gói Debian được định dành cho mục đích này gồm <classname>fai</classname> "
"(mà dùng máy phục vụ cài đặt), <classname>replicator</classname>, "
"<classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</classname>, và "
"trình cài đặt Debian chính nó."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: install-methods.xml:1669
#, no-c-format
msgid "Automatic Installation Using the Debian Installer"
msgstr "Cài đặt tự động bằng trình cài đặt Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1670
#, no-c-format
msgid ""
@@ -2420,16 +2538,18 @@ msgid ""
"files. A preconfiguration file can be loaded from the network or from "
"removable media, and used to fill in answers to questions asked during the "
"installation process."
-msgstr "Trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng cài đặt tự động bằng tập tin cấu hình "
+msgstr ""
+"Trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng cài đặt tự động bằng tập tin cấu hình "
"sẵn. Tập tin cấu hình sẵn có thể được tải từ mạng hay từ vật chứa rời, cũng "
"có thể được dùng để trả lời câu hỏi tương tác với người dùng trong tiến "
"trình cài đặt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: install-methods.xml:1677
#, no-c-format
msgid ""
"Full documentation on preseeding including a working example that you can "
"edit is in <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>."
-msgstr "Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu "
+msgstr ""
+"Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu "
"ích mà bạn có thể hiệu chỉnh, nằm trong <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>."
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po
index f973b09b0..a8b717f93 100644
--- a/po/vi/using-d-i.po
+++ b/po/vi/using-d-i.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: using-d-i\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2006-08-02 19:07+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-08-02 22:25+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -1290,7 +1290,16 @@ msgstr ""
"lẽ không phải sẵn sàng trên mọi kiến trúc."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:790
+#: using-d-i.xml:791
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you choose guided partitioning using LVM, it will not be possible to undo "
+"changes made in the partition table. This effectively erases all data that "
+"is currently on the selected hard disk."
+msgstr ""
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:798
#, no-c-format
msgid ""
"After you choose guided partitioning (either classic or using LVM), you will "
@@ -1311,73 +1320,73 @@ msgstr ""
"sẽ bị lỗi."
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:807
+#: using-d-i.xml:815
#, no-c-format
msgid "Partitioning scheme"
msgstr "Bố trí phân vùng"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:808
+#: using-d-i.xml:816
#, no-c-format
msgid "Minimum space"
msgstr "Chỗ tối thiểu"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:809
+#: using-d-i.xml:817
#, no-c-format
msgid "Created partitions"
msgstr "Phân vùng đã tạo"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:815
+#: using-d-i.xml:823
#, no-c-format
msgid "All files in one partition"
msgstr "Mọi tập tin trên một phân vùng"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:816
+#: using-d-i.xml:824
#, no-c-format
msgid "600MB"
msgstr "600MB"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:817
+#: using-d-i.xml:825
#, no-c-format
msgid "<filename>/</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, trao đổi"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:819
+#: using-d-i.xml:827
#, no-c-format
msgid "Separate /home partition"
msgstr "Phân vùng /home riêng"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:820
+#: using-d-i.xml:828
#, no-c-format
msgid "500MB"
msgstr "500MB"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:821
+#: using-d-i.xml:829
#, no-c-format
msgid "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, swap"
msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, trao đổi"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:825
+#: using-d-i.xml:833
#, no-c-format
msgid "Separate /home, /usr, /var and /tmp partitions"
msgstr "Các phân vùng /home, /usr, /var, và /tmp riêng"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:826
+#: using-d-i.xml:834
#, no-c-format
msgid "<entry>1GB</entry>"
msgstr "<entry>1GB</entry>"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:827
+#: using-d-i.xml:835
#, no-c-format
msgid ""
"<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</"
@@ -1387,19 +1396,19 @@ msgstr ""
"filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, trao đổi"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:836
-#, no-c-format
+#: using-d-i.xml:844
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning using LVM, the installer will also create "
-"a separate /boot partition. The other partitions, except for the swap "
-"partition, will be created inside the LVM partition."
+"a separate <filename>/boot</filename> partition. The other partitions, "
+"except for the swap partition, will be created inside the LVM partition."
msgstr ""
"Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM, trình cài đặt sẽ "
"cũng tạo một phân vùng « /boot » riêng. Những phân vùng khác, trừ phân vùng "
"trao đổi, sẽ được tạo bên trong phân vùng LVM."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:842
+#: using-d-i.xml:850
#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning for your IA64 system, there will be an "
@@ -1414,7 +1423,7 @@ msgstr ""
"động EFI."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:850
+#: using-d-i.xml:858
#, no-c-format
msgid ""
"If you choose guided partitioning for your Alpha system, an additional, "
@@ -1426,7 +1435,7 @@ msgstr ""
"riêng sức chứa này cho bộ tải khởi động « aboot »."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:856
+#: using-d-i.xml:864
#, no-c-format
msgid ""
"After selecting a scheme, the next screen will show your new partition "
@@ -1437,7 +1446,7 @@ msgstr ""
"gồm có thông tin về trạng thái kiểu định dạng và gắn kết của mỗi phân vùng."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:862
+#: using-d-i.xml:870
#, no-c-format
msgid ""
"The list of partitions might look like this: <informalexample><screen>\n"
@@ -1493,19 +1502,16 @@ msgstr ""
"có thể được đạt khi tự phân vùng."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:875
-#, no-c-format
+#: using-d-i.xml:883
+#, fuzzy, no-c-format
msgid ""
"This concludes the guided partitioning. If you are satisfied with the "
"generated partition table, you can choose <guimenuitem>Finish partitioning "
"and write changes to disk</guimenuitem> from the menu to implement the new "
"partition table (as described at the end of this section). If you are not "
"happy, you can choose to <guimenuitem>Undo changes to partitions</"
-"guimenuitem><footnote> <para> If you selected guided partitioning using LVM, "
-"you will not be able to undo all changes made as some changes will already "
-"have been committed to the hard disk. The installer will warn you before "
-"that happens though. </para> </footnote> and run guided partitioning again, "
-"or modify the proposed changes as described below for manual partitioning."
+"guimenuitem> and run guided partitioning again, or modify the proposed "
+"changes as described below for manual partitioning."
msgstr ""
"Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. Nếu bạn thấy bảng phân "
"vùng đã tạo ra là ổn định, sau đó bạn có khả năng chọn mục <guimenuitem>Phân "
@@ -1520,7 +1526,7 @@ msgstr ""
"việc tự phân vùng."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:895
+#: using-d-i.xml:893
#, no-c-format
msgid ""
"A similar screen to the one shown just above will be displayed if you choose "
@@ -1535,7 +1541,7 @@ msgstr ""
"lập bảng phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống Debian mới."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:903
+#: using-d-i.xml:901
#, no-c-format
msgid ""
"If you select a pristine disk which doesn't have neither partitions nor free "
@@ -1549,7 +1555,7 @@ msgstr ""
"rảnh) nên xuất hiện trong bảng bên dưới đĩa đã chọn."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:911
+#: using-d-i.xml:909
#, no-c-format
msgid ""
"If you select some free space, you will be offered to create new partition. "
@@ -1581,7 +1587,7 @@ msgstr ""
"màn hình chính của chương trình <command>partman</command>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:929
+#: using-d-i.xml:927
#, no-c-format
msgid ""
"If you decide you want to change something about your partition, simply "
@@ -1602,7 +1608,7 @@ msgstr ""
"khả năng xoá bỏ phân vùng."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:940
+#: using-d-i.xml:938
#, no-c-format
msgid ""
"Be sure to create at least two partitions: one for the <emphasis>root</"
@@ -1618,7 +1624,7 @@ msgstr ""
"sẽ không cho phép bạn tiếp tục, cho đến khi bạn sửa trường hợp này."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:948
+#: using-d-i.xml:946
#, no-c-format
msgid ""
"If you forget to select and format an EFI boot partition, <command>partman</"
@@ -1630,7 +1636,7 @@ msgstr ""
"tục, cho đến khi bạn cấp phát một điều."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:954
+#: using-d-i.xml:952
#, no-c-format
msgid ""
"Capabilities of <command>partman</command> can be extended with installer "
@@ -1646,7 +1652,7 @@ msgstr ""
"<filename>partman-xfs</filename>, hay <filename>partman-lvm</filename>)."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:962
+#: using-d-i.xml:960
#, no-c-format
msgid ""
"After you are satisfied with partitioning, select <guimenuitem>Finish "
@@ -1660,114 +1666,13 @@ msgstr ""
"các hệ thống tập tin nên được tạo như được yêu cầu."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:990
-#, no-c-format
-msgid "Configuring Logical Volume Manager (LVM)"
-msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý (LVM)"
-
-#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:991
-#, no-c-format
-msgid ""
-"If you are working with computers at the level of system administrator or "
-"<quote>advanced</quote> user, you have surely seen the situation where some "
-"disk partition (usually the most important one) was short on space, while "
-"some other partition was grossly underused and you had to manage this "
-"situation with moving stuff around, symlinking, etc."
-msgstr ""
-"Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng "
-"<quote>cấp cao</quote>, chắc là bạn đã xem trường hợp mà phân vùng nào "
-"(thường điều quan trọng nhất) không có đủ sức chứa còn rảnh, còn phân vùng "
-"khác nào được dùng rất ít, nên bạn phải quản lý trường hợp đó bằng cách di "
-"chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v. "
-
-#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:999
-#, no-c-format
-msgid ""
-"To avoid the described situation you can use Logical Volume Manager (LVM). "
-"Simply said, with LVM you can combine your partitions (<firstterm>physical "
-"volumes</firstterm> in LVM lingo) to form a virtual disc (so called "
-"<firstterm>volume group</firstterm>), which can then be divided into virtual "
-"partitions (<firstterm>logical volumes</firstterm>). The point is that "
-"logical volumes (and of course underlying volume groups) can span across "
-"several physical discs."
-msgstr ""
-"Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý "
-"(LVM). Nói đơn giản, bằng LVM bạn có thể kết hợp các phân vùng "
-"(<firstterm>khối tin vật lý</firstterm> trong thuật ngữ LVM) để tạo một đĩa "
-"ảo (được gọi như là <firstterm>nhóm khối tin</firstterm>), mà do đó có thể "
-"được chia cho nhiều phân vùng ảo (<firstterm>khối tin hợp lý</firstterm>). "
-"Điểm có ích là khối tin hợp lý (và các nhóm khối tin cơ sở) có thể chiều dài "
-"qua vài đĩa vật lý."
-
-#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1009
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Now when you realize you need more space for your old 160GB <filename>/home</"
-"filename> partition, you can simply add a new 300GB disc to the computer, "
-"join it with your existing volume group and then resize the logical volume "
-"which holds your <filename>/home</filename> filesystem and voila &mdash; "
-"your users have some room again on their renewed 460GB partition. This "
-"example is of course a bit oversimplified. If you haven't read it yet, you "
-"should consult the <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>."
-msgstr ""
-"Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng "
-"<filename>/home</filename> 160GB cũ, bạn có thể thêm đơn giản một đĩa 300GB "
-"mới vào máy tính, nối lại nó với nhóm khối tin tồn tại, và thì đấy &mdash; "
-"các người dùng lại có chỗ còn rảnh trên phân vùng 460GB đã gia hạn. Có thông "
-"tin chi tiết trong tài liệu LVM Thế Nào <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM "
-"HOWTO</ulink>."
-
-#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1020
-#, no-c-format
-msgid ""
-"LVM setup in &d-i; is quite simple. At first, you have to mark your "
-"partitions to be used as physical volumes for LVM. (This is done in "
-"<command>partman</command> in the <guimenu>Partition settings</guimenu> menu "
-"where you should select <menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> "
-"<guimenuitem>physical volume for LVM</guimenuitem> </menuchoice>.) Then "
-"start the <command>lvmcfg</command> module (either directly from "
-"<command>partman</command> or from the &d-i;'s main menu) and combine "
-"physical volumes to volume group(s) under the <guimenuitem>Modify volume "
-"groups (VG)</guimenuitem> menu. After that, you should create logical "
-"volumes on the top of volume groups from the menu <guimenuitem>Modify "
-"logical volumes (LV)</guimenuitem>."
-msgstr ""
-"Cách thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản. Trước tiên, bạn phải đánh "
-"dấu các phân vùng là điều cần dùng là khối tin vật lý cho LVM. (Việc này "
-"được làm trong chương trình <command>partman</command> trong trình đơn "
-"<guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn <menuchoice> "
-"<guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho Bộ Quản lý "
-"Khối tin Hợp lý</guimenuitem> </menuchoice>.) Sau đó, hãy khởi chạy mô-đun "
-"<command>lvmcfg</command> (hoặc trực tiếp từ chương trình <command>partman</"
-"command> hoặc từ trình đơn của &d-i;) và kết hợp khối tin với nhóm khối tin "
-"dưới trình đơn <guimenuitem>Sửa đổi nhóm khối tin</guimenuitem>. Bước sau, "
-"bạn nên tạo một số khối tin hợp lý bên trên nhóm khối tin, từ trình đơn "
-"<guimenuitem>Sửa đổi khối tin hợp lý</guimenuitem>."
-
-#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1035
-#, no-c-format
-msgid ""
-"After returning from <command>lvmcfg</command> back to <command>partman</"
-"command>, you will see any created logical volumes in the same way as "
-"ordinary partitions (and you should treat them like that)."
-msgstr ""
-"Sau khi lùi lại từ mô-đun <command>lvmcfg</command> về trình "
-"<command>partman</command>, bạn sẽ xem phân vùng hợp lý đã tạo, bằng cách "
-"đúng như phân vùng chuẩn (và bạn nên thao tác nó như thế)."
-
-#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1050
+#: using-d-i.xml:988
#, no-c-format
msgid "Configuring Multidisk Device (Software RAID)"
msgstr "Cấu hình thiết bị đa đĩa (RAID phần mềm)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1051
+#: using-d-i.xml:989
#, no-c-format
msgid ""
"If you have more than one harddrive<footnote><para> To be honest, you can "
@@ -1787,7 +1692,7 @@ msgstr ""
"biến nhất, <firstterm>RAID phần mềm</firstterm>)."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1065
+#: using-d-i.xml:1003
#, no-c-format
msgid ""
"MD is basically a bunch of partitions located on different disks and "
@@ -1802,7 +1707,7 @@ msgstr ""
"lắp v.v.)."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1073
+#: using-d-i.xml:1011
#, no-c-format
msgid ""
"The benefit you gain depends on a type of a MD device you are creating. "
@@ -1879,97 +1784,97 @@ msgstr ""
"tắt:"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1151
+#: using-d-i.xml:1089
#, no-c-format
msgid "Type"
msgstr "Kiểu"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1152
+#: using-d-i.xml:1090
#, no-c-format
msgid "Minimum Devices"
msgstr "Thiết bị tối thiểu"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1153
+#: using-d-i.xml:1091
#, no-c-format
msgid "Spare Device"
msgstr "Thiết bị phụ tùng"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1154
+#: using-d-i.xml:1092
#, no-c-format
msgid "Survives disk failure?"
msgstr "Vẫn còn hoạt động sau khi đĩa thất bại ?"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1155
+#: using-d-i.xml:1093
#, no-c-format
msgid "Available Space"
msgstr "Chỗ sẵn sàng"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1161
+#: using-d-i.xml:1099
#, no-c-format
msgid "RAID0"
msgstr "RAID0"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1162 using-d-i.xml:1170
+#: using-d-i.xml:1100 using-d-i.xml:1108
#, no-c-format
msgid "<entry>2</entry>"
msgstr "<entry>2</entry>"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1163 using-d-i.xml:1164
+#: using-d-i.xml:1101 using-d-i.xml:1102
#, no-c-format
msgid "<entry>no</entry>"
msgstr "<entry>không</entry>"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1165
+#: using-d-i.xml:1103
#, no-c-format
msgid "Size of the smallest partition multiplied by number of devices in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhân số thiết bị trong RAID"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1169
+#: using-d-i.xml:1107
#, no-c-format
msgid "RAID1"
msgstr "RAID1"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1171 using-d-i.xml:1179
+#: using-d-i.xml:1109 using-d-i.xml:1117
#, no-c-format
msgid "optional"
msgstr "tùy chọn"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1172 using-d-i.xml:1180
+#: using-d-i.xml:1110 using-d-i.xml:1118
#, no-c-format
msgid "<entry>yes</entry>"
msgstr "<entry>có</entry>"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1173
+#: using-d-i.xml:1111
#, no-c-format
msgid "Size of the smallest partition in RAID"
msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất trong RAID"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1177
+#: using-d-i.xml:1115
#, no-c-format
msgid "RAID5"
msgstr "RAID5"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1178
+#: using-d-i.xml:1116
#, no-c-format
msgid "<entry>3</entry>"
msgstr "<entry>3</entry>"
#. Tag: entry
-#: using-d-i.xml:1181
+#: using-d-i.xml:1119
#, no-c-format
msgid ""
"Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID "
@@ -1978,15 +1883,17 @@ msgstr ""
"Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhận (số thiết bị trong RAID trừ một)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1189
+#: using-d-i.xml:1127
#, no-c-format
msgid ""
"If you want to know the whole truth about Software RAID, have a look at "
"<ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
-msgstr "Nếu bạn muốn biết thêm về RAID phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế Nào <ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
+msgstr ""
+"Nếu bạn muốn biết thêm về RAID phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế "
+"Nào <ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1194
+#: using-d-i.xml:1132
#, no-c-format
msgid ""
"To create a MD device, you need to have the desired partitions it should "
@@ -2002,7 +1909,7 @@ msgstr ""
"RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1203
+#: using-d-i.xml:1141
#, no-c-format
msgid ""
"Support for MD is a relatively new addition to the installer. You may "
@@ -2020,7 +1927,7 @@ msgstr ""
"hệ vỏ."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1212
+#: using-d-i.xml:1150
#, no-c-format
msgid ""
"Next, you should choose <guimenuitem>Configure software RAID</guimenuitem> "
@@ -2042,7 +1949,7 @@ msgstr ""
"RAID1). Kết quả phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đĩa bạn đã chọn."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1225
+#: using-d-i.xml:1163
#, no-c-format
msgid ""
"RAID0 is simple &mdash; you will be issued with the list of available RAID "
@@ -2054,7 +1961,7 @@ msgstr ""
"thiết bị đa đĩa."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1232
+#: using-d-i.xml:1170
#, no-c-format
msgid ""
"RAID1 is a bit more tricky. First, you will be asked to enter the number of "
@@ -2074,7 +1981,7 @@ msgstr ""
"khi bạn sửa vấn đề."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1244
+#: using-d-i.xml:1182
#, no-c-format
msgid ""
"RAID5 has similar setup procedure as RAID1 with the exception that you need "
@@ -2084,7 +1991,7 @@ msgstr ""
"nhất <emphasis>ba</emphasis> phân vùng hoạt động."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1252
+#: using-d-i.xml:1190
#, no-c-format
msgid ""
"It is perfectly possible to have several types of MD at once. For example if "
@@ -2102,7 +2009,7 @@ msgstr ""
"hơi tin cậy cho <filename>/home</filename>)."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1261
+#: using-d-i.xml:1199
#, no-c-format
msgid ""
"After you setup MD devices to your liking, you can <guimenuitem>Finish</"
@@ -2116,13 +2023,185 @@ msgstr ""
"mới, và gán cho chúng những thuộc tính thường như điểm lắp."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1276
+#: using-d-i.xml:1214
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid "Configuring the Logical Volume Manager (LVM)"
+msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý (LVM)"
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1215
+#, no-c-format
+msgid ""
+"If you are working with computers at the level of system administrator or "
+"<quote>advanced</quote> user, you have surely seen the situation where some "
+"disk partition (usually the most important one) was short on space, while "
+"some other partition was grossly underused and you had to manage this "
+"situation with moving stuff around, symlinking, etc."
+msgstr ""
+"Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng "
+"<quote>cấp cao</quote>, chắc là bạn đã xem trường hợp mà phân vùng nào "
+"(thường điều quan trọng nhất) không có đủ sức chứa còn rảnh, còn phân vùng "
+"khác nào được dùng rất ít, nên bạn phải quản lý trường hợp đó bằng cách di "
+"chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v. "
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1223
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"To avoid the described situation you can use Logical Volume Manager (LVM). "
+"Simply said, with LVM you can combine your partitions (<firstterm>physical "
+"volumes</firstterm> in LVM lingo) to form a virtual disk (so called "
+"<firstterm>volume group</firstterm>), which can then be divided into virtual "
+"partitions (<firstterm>logical volumes</firstterm>). The point is that "
+"logical volumes (and of course underlying volume groups) can span across "
+"several physical disks."
+msgstr ""
+"Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý "
+"(LVM). Nói đơn giản, bằng LVM bạn có thể kết hợp các phân vùng "
+"(<firstterm>khối tin vật lý</firstterm> trong thuật ngữ LVM) để tạo một đĩa "
+"ảo (được gọi như là <firstterm>nhóm khối tin</firstterm>), mà do đó có thể "
+"được chia cho nhiều phân vùng ảo (<firstterm>khối tin hợp lý</firstterm>). "
+"Điểm có ích là khối tin hợp lý (và các nhóm khối tin cơ sở) có thể chiều dài "
+"qua vài đĩa vật lý."
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1233
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"Now when you realize you need more space for your old 160GB <filename>/home</"
+"filename> partition, you can simply add a new 300GB disk to the computer, "
+"join it with your existing volume group and then resize the logical volume "
+"which holds your <filename>/home</filename> filesystem and voila &mdash; "
+"your users have some room again on their renewed 460GB partition. This "
+"example is of course a bit oversimplified. If you haven't read it yet, you "
+"should consult the <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>."
+msgstr ""
+"Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng "
+"<filename>/home</filename> 160GB cũ, bạn có thể thêm đơn giản một đĩa 300GB "
+"mới vào máy tính, nối lại nó với nhóm khối tin tồn tại, và thì đấy &mdash; "
+"các người dùng lại có chỗ còn rảnh trên phân vùng 460GB đã gia hạn. Có thông "
+"tin chi tiết trong tài liệu LVM Thế Nào <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM "
+"HOWTO</ulink>."
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1244
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"LVM setup in &d-i; is quite simple and completely supported inside "
+"<command>partman</command>. First, you have to mark the partition(s) to be "
+"used as physical volumes for LVM. This is done in the <guimenu>Partition "
+"settings</guimenu> menu where you should select <menuchoice> <guimenu>Use as:"
+"</guimenu> <guimenuitem>physical volume for LVM</guimenuitem> </menuchoice>."
+msgstr ""
+"Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các "
+"phân vùng đã muốn. (Làm như thế trong trình <command>partman</command>, "
+"trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn mục "
+"<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho "
+"RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)"
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1253
+#, no-c-format
+msgid ""
+"When you return to the main <command>partman</command> screen, you will see "
+"a new option <guimenuitem>Configure the Logical Volume Manager</"
+"guimenuitem>. When you select that, you will first be asked to confirm "
+"pending changes to the partition table (if any) and after that the LVM "
+"configuration menu will be shown. Above the menu a summary of the LVM "
+"configuration is shown. The menu itself is context sensitive and only shows "
+"valid actions. The possible actions are:"
+msgstr ""
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1264
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<guimenuitem>Display configuration details</guimenuitem>: shows LVM device "
+"structure, names and sizes of logical volumes and more"
+msgstr ""
+
+#. Tag: guimenuitem
+#: using-d-i.xml:1269
+#, no-c-format
+msgid "Create volume group"
+msgstr ""
+
+#. Tag: guimenuitem
+#: using-d-i.xml:1272
+#, no-c-format
+msgid "Create logical volume"
+msgstr ""
+
+#. Tag: guimenuitem
+#: using-d-i.xml:1275
+#, no-c-format
+msgid "Delete volume group"
+msgstr ""
+
+#. Tag: guimenuitem
+#: using-d-i.xml:1278
+#, no-c-format
+msgid "Delete logical volume"
+msgstr ""
+
+#. Tag: guimenuitem
+#: using-d-i.xml:1281
+#, no-c-format
+msgid "Extend volume group"
+msgstr ""
+
+#. Tag: guimenuitem
+#: using-d-i.xml:1284
+#, no-c-format
+msgid "Reduce volume group"
+msgstr ""
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1286
+#, no-c-format
+msgid ""
+"<guimenuitem>Finish</guimenuitem>: return to the main <command>partman</"
+"command> screen"
+msgstr ""
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1292
+#, no-c-format
+msgid ""
+"Use the options in that menu to first create a volume group and then create "
+"your logical volumes inside it."
+msgstr ""
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1298
+#, no-c-format
+msgid ""
+"You can also use this menu to delete an existing LVM configuration from your "
+"hard disk before choosing <quote>Guided partitioning using LVM</quote>. "
+"Guided partitioning using LVM is not possible if there already are volume "
+"groups defined, but by removing them you can get a clean start."
+msgstr ""
+
+#. Tag: para
+#: using-d-i.xml:1306
+#, fuzzy, no-c-format
+msgid ""
+"After you return to the main <command>partman</command> screen, any created "
+"logical volumes will be displayed in the same way as ordinary partitions "
+"(and you should treat them as such)."
+msgstr ""
+"Sau khi lùi lại từ mô-đun <command>lvmcfg</command> về trình "
+"<command>partman</command>, bạn sẽ xem phân vùng hợp lý đã tạo, bằng cách "
+"đúng như phân vùng chuẩn (và bạn nên thao tác nó như thế)."
+
+#. Tag: title
+#: using-d-i.xml:1320
#, no-c-format
msgid "Configuring Encrypted Volumes"
msgstr "Cấu hình khối tin được mật mã"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1277
+#: using-d-i.xml:1321
#, no-c-format
msgid ""
"&d-i; allows you to set up encrypted partitions. Every file you write to "
@@ -2144,7 +2223,7 @@ msgstr ""
"thôi."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1289
+#: using-d-i.xml:1333
#, no-c-format
msgid ""
"The two most important partitions to encrypt are: the home partition, where "
@@ -2170,7 +2249,7 @@ msgstr ""
"không có khả năng tải hạt nhân từ phân vùng được mật mã."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1304
+#: using-d-i.xml:1348
#, no-c-format
msgid ""
"Please note that the performance of encrypted partitions will be less than "
@@ -2184,7 +2263,7 @@ msgstr ""
"của khoá."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1311
+#: using-d-i.xml:1355
#, no-c-format
msgid ""
"To use encryption, you have to create a new partition by selecting some free "
@@ -2205,7 +2284,7 @@ msgstr ""
"vùng đó."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1322
+#: using-d-i.xml:1366
#, no-c-format
msgid ""
"&d-i; supports several encryption methods. The default method is "
@@ -2221,7 +2300,7 @@ msgstr ""
"pháp mặc định, nếu bạn không bắt buộc phải làm khác."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1334
+#: using-d-i.xml:1378
#, no-c-format
msgid ""
"First, let's have a look at the options available when you select "
@@ -2235,13 +2314,13 @@ msgstr ""
"theo bảo mật."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1344
+#: using-d-i.xml:1388
#, no-c-format
msgid "Encryption: <userinput>aes</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>aes</userinput>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1346
+#: using-d-i.xml:1390
#, no-c-format
msgid ""
"This option lets you select the encryption algorithm (<firstterm>cipher</"
@@ -2267,13 +2346,13 @@ msgstr ""
"hai mươi mốt."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1364
+#: using-d-i.xml:1408
#, no-c-format
msgid "Key size: <userinput>256</userinput>"
msgstr "Dài khoá:<userinput>256</userinput>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1366
+#: using-d-i.xml:1410
#, no-c-format
msgid ""
"Here you can specify the length of the encryption key. With a larger key "
@@ -2286,13 +2365,13 @@ msgstr ""
"dài khoá sẵn sàng phụ thuộc vào thuật toán mật mã."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1378
+#: using-d-i.xml:1422
#, no-c-format
msgid "IV algorithm: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
msgstr "Thuật toán IV: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1380
+#: using-d-i.xml:1424
#, no-c-format
msgid ""
"The <firstterm>Initialization Vector</firstterm> or <firstterm>IV</"
@@ -2309,7 +2388,7 @@ msgstr ""
"suy luận thông tin nào ra mẫu xảy ra nhiều lần trong dữ liệu đã mật mã."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1390
+#: using-d-i.xml:1434
#, no-c-format
msgid ""
"From the provided alternatives, the default <userinput>cbc-essiv:sha256</"
@@ -2323,25 +2402,25 @@ msgstr ""
"không có khả năng dùng thuật toán mới hơn."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1402
+#: using-d-i.xml:1446
#, no-c-format
msgid "Encryption key: <userinput>Passphrase</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Cụm từ mật khẩu</userinput>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1404
+#: using-d-i.xml:1448
#, no-c-format
msgid "Here you can choose the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu khoá mật mã cho phân vùng này."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1410
+#: using-d-i.xml:1454
#, no-c-format
msgid "Passphrase"
msgstr "Cụm từ mật khẩu"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1411
+#: using-d-i.xml:1455
#, no-c-format
msgid ""
"The encryption key will be computed<footnote> <para> Using a passphrase as "
@@ -2355,13 +2434,13 @@ msgstr ""
"vào lúc sau trong tiến trình."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1426 using-d-i.xml:1519
+#: using-d-i.xml:1470 using-d-i.xml:1563
#, no-c-format
msgid "Random key"
msgstr "Khoá ngẫu nhiên"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1427
+#: using-d-i.xml:1471
#, no-c-format
msgid ""
"A new encryption key will be generated from random data each time you try to "
@@ -2379,7 +2458,7 @@ msgstr ""
"không thể thành công trong đời sống của bạn.)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1436
+#: using-d-i.xml:1480
#, no-c-format
msgid ""
"Random keys are useful for swap partitions because you do not need to bother "
@@ -2398,13 +2477,13 @@ msgstr ""
"được ghi vào phân vùng trao đổi, khi khởi động lại."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1455 using-d-i.xml:1532
+#: using-d-i.xml:1499 using-d-i.xml:1576
#, no-c-format
msgid "Erase data: <userinput>yes</userinput>"
msgstr "Xoá bỏ dữ liệu : <userinput>có</userinput>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1457
+#: using-d-i.xml:1501
#, no-c-format
msgid ""
"Determines whether the content of this partition should be overwritten with "
@@ -2425,7 +2504,7 @@ msgstr ""
"lần.</para></footnote>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1477
+#: using-d-i.xml:1521
#, no-c-format
msgid ""
"If you select <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</guimenu> "
@@ -2437,13 +2516,13 @@ msgstr ""
"đơn thay đổi để cung cấp những tùy chọn này:"
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1486
+#: using-d-i.xml:1530
#, no-c-format
msgid "Encryption: <userinput>AES256</userinput>"
msgstr "Mật mã: <userinput>AES256</userinput>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1488
+#: using-d-i.xml:1532
#, no-c-format
msgid ""
"For loop-AES, unlike dm-crypt, the options for cipher and key size are "
@@ -2456,25 +2535,25 @@ msgstr ""
"dài khoá."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1498
+#: using-d-i.xml:1542
#, no-c-format
msgid "Encryption key: <userinput>Keyfile (GnuPG)</userinput>"
msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Tập tin khoá (GnuPG)</userinput>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1500
+#: using-d-i.xml:1544
#, no-c-format
msgid "Here you can select the type of the encryption key for this partition."
msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu mật mã cho phân vùng này."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1506
+#: using-d-i.xml:1550
#, no-c-format
msgid "Keyfile (GnuPG)"
msgstr "Tập tin khoá (GnuPG)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1507
+#: using-d-i.xml:1551
#, no-c-format
msgid ""
"The encryption key will be generated from random data during the "
@@ -2488,19 +2567,19 @@ msgstr ""
"vào lúc sau trong tiến trình)."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1520
+#: using-d-i.xml:1564
#, no-c-format
msgid "Please see the the section on random keys above."
msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả khoá ngẫu nhiên."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1534
+#: using-d-i.xml:1578
#, no-c-format
msgid "Please see the the section on erasing data above."
msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả cách xoá sạch dữ liệu."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1543
+#: using-d-i.xml:1587
#, no-c-format
msgid ""
"Please note that the <emphasis>graphical</emphasis> version of the installer "
@@ -2514,7 +2593,7 @@ msgstr ""
"khoá mật mã."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1550
+#: using-d-i.xml:1594
#, no-c-format
msgid ""
"After you have selected the desired parameters for your encrypted "
@@ -2532,7 +2611,7 @@ msgstr ""
"mới. Đối với phân vùng lớn, có thể kéo dài một lát."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1561
+#: using-d-i.xml:1605
#, no-c-format
msgid ""
"Next you will be asked to enter a passphrase for partitions configured to "
@@ -2551,7 +2630,7 @@ msgstr ""
"đoán.</para></listitem> </itemizedlist>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1570
+#: using-d-i.xml:1614
#, no-c-format
msgid ""
"Before you input any passphrases, you should have made sure that your "
@@ -2576,7 +2655,7 @@ msgstr ""
"phím nào được dùng, trước khi nhập mật khẩu kiểu nào."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1583
+#: using-d-i.xml:1627
#, no-c-format
msgid ""
"If you selected to use methods other than a passphrase to create encryption "
@@ -2598,7 +2677,7 @@ msgstr ""
"được lặp lại cho mỗi phân vùng cần mật mã."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1599
+#: using-d-i.xml:1643
#, no-c-format
msgid ""
"After returning to the main partitioning menu, you will see all encrypted "
@@ -2627,13 +2706,14 @@ msgstr ""
"\n"
"Loopback (<replaceable>loop0</replaceable>) - 515.2 MB AES256 keyfile\n"
" #1 515.2 MB F ext3\n"
-"</screen></informalexample> [Encrypted volume: khối tin đã mật mã; device-mapper: bộ ánh xạ thiết bị; Loopback: vòng lặp; keyfile: tập tin khoá]\n"
+"</screen></informalexample> [Encrypted volume: khối tin đã mật mã; device-"
+"mapper: bộ ánh xạ thiết bị; Loopback: vòng lặp; keyfile: tập tin khoá]\n"
"\n"
"Lúc này là thời gian cần gán điểm lắp vào mỗi khối tin, tùy chọn sửa đổi "
"kiểu hệ thống tập tin nếu giá trị mặc định không phải thích hợp."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1612
+#: using-d-i.xml:1656
#, no-c-format
msgid ""
"One thing to note here are the identifiers in parentheses "
@@ -2652,7 +2732,7 @@ msgstr ""
"trong <xref linkend=\"mount-encrypted-volumes\"/>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1622
+#: using-d-i.xml:1666
#, no-c-format
msgid ""
"Once you are satisfied with the partitioning scheme, continue with the "
@@ -2660,13 +2740,13 @@ msgid ""
msgstr "Một khi bạn thấy sơ đồ phân vùng là ổn thoả, hãy tiếp tục cài đặt."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1633
+#: using-d-i.xml:1677
#, no-c-format
msgid "Setting up the System"
msgstr "Thiết lập Hệ thống"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1634
+#: using-d-i.xml:1678
#, no-c-format
msgid ""
"After partitioning the installer asks a few more questions that will be used "
@@ -2676,13 +2756,13 @@ msgstr ""
"hệ thống nó sắp cài đặt."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1646
+#: using-d-i.xml:1690
#, no-c-format
msgid "Configuring Your Time Zone"
msgstr "Cấu hình Múi giờ Cục bộ"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1648
+#: using-d-i.xml:1692
#, no-c-format
msgid ""
"Depending on the location selected at the beginning of the installation "
@@ -2695,13 +2775,13 @@ msgstr ""
"múi giờ, trình cài đặt sẽ không hỏi gì và hệ thống sẽ giả sử múi giờ đó."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1664
+#: using-d-i.xml:1708
#, no-c-format
msgid "Configuring the Clock"
msgstr "Cấu hình Đồng hồ"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1666
+#: using-d-i.xml:1710
#, no-c-format
msgid ""
"The installer might ask you if the computer's clock is set to UTC. Normally "
@@ -2715,7 +2795,7 @@ msgstr ""
"(UTC) dựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1673
+#: using-d-i.xml:1717
#, no-c-format
msgid ""
"In expert mode you will always be able to choose whether or not the clock is "
@@ -2734,7 +2814,7 @@ msgstr ""
"(hay UTC).</phrase>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1684
+#: using-d-i.xml:1728
#, no-c-format
msgid ""
"Note that the installer does not currently allow you to actually set the "
@@ -2747,19 +2827,19 @@ msgstr ""
"đặt, nếu nó không đúng, hay nếu nó chưa được đặt thành giờ UTC."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1700
+#: using-d-i.xml:1744
#, no-c-format
msgid "Setting Up Users And Passwords"
msgstr "Thiết lập Người và Mật khẩu"
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1703
+#: using-d-i.xml:1747
#, no-c-format
msgid "Set the Root Password"
msgstr "Đặt mật khẩu chủ"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1705
+#: using-d-i.xml:1749
#, no-c-format
msgid ""
"The <emphasis>root</emphasis> account is also called the <emphasis>super-"
@@ -2773,7 +2853,7 @@ msgstr ""
"trong thời lượng càng ngắn càng có thể."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1713
+#: using-d-i.xml:1757
#, no-c-format
msgid ""
"Any password you create should contain at least 6 characters, and should "
@@ -2788,7 +2868,7 @@ msgstr ""
"chọn từ nằm trong bất kỳ từ điển hay thông tin cá nhân có thể được đoán."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1721
+#: using-d-i.xml:1765
#, no-c-format
msgid ""
"If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. "
@@ -2799,13 +2879,13 @@ msgstr ""
"cho ai biết mật khẩu chủ, trừ bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1731
+#: using-d-i.xml:1775
#, no-c-format
msgid "Create an Ordinary User"
msgstr "Tạo người dùng chuẩn"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1733
+#: using-d-i.xml:1777
#, no-c-format
msgid ""
"The system will ask you whether you wish to create an ordinary user account "
@@ -2819,7 +2899,7 @@ msgstr ""
"ngày hay như là sự đăng nhập cá nhân."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1740
+#: using-d-i.xml:1784
#, no-c-format
msgid ""
"Why not? Well, one reason to avoid using root's privileges is that it is "
@@ -2839,7 +2919,7 @@ msgstr ""
"này."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1750
+#: using-d-i.xml:1794
#, no-c-format
msgid ""
"You will first be prompted for the user's full name. Then you'll be asked "
@@ -2853,7 +2933,7 @@ msgstr ""
"tài khoản này."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1757
+#: using-d-i.xml:1801
#, no-c-format
msgid ""
"If at any point after installation you would like to create another account, "
@@ -2863,13 +2943,13 @@ msgstr ""
"sử dụng lệnh <command>adduser</command> (thêm người dùng)."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1769
+#: using-d-i.xml:1813
#, no-c-format
msgid "Installing the Base System"
msgstr "Cài đặt Hệ thống Cơ bản"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1770
+#: using-d-i.xml:1814
#, no-c-format
msgid ""
"Although this stage is the least problematic, it consumes a significant "
@@ -2883,13 +2963,13 @@ msgstr ""
"kéo dài một lát."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1784
+#: using-d-i.xml:1828
#, no-c-format
msgid "Base System Installation"
msgstr "Việc cài đặt hệ thống cơ bản"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1786
+#: using-d-i.xml:1830
#, no-c-format
msgid ""
"During the Base installation, package unpacking and setup messages are "
@@ -2905,7 +2985,7 @@ msgstr ""
"chính bằng <keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1796
+#: using-d-i.xml:1840
#, no-c-format
msgid ""
"The unpack/setup messages generated by the base installation are saved in "
@@ -2917,7 +2997,7 @@ msgstr ""
"khi việc cài đặt được thực hiện qua bàn điều khiển nối tiếp."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1802
+#: using-d-i.xml:1846
#, no-c-format
msgid ""
"As part of the installation, a Linux kernel will be installed. At the "
@@ -2931,13 +3011,13 @@ msgstr ""
"hạt nhân có sẵn."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1815
+#: using-d-i.xml:1859
#, no-c-format
msgid "Installing Additional Software"
msgstr "Cài đặt phần mềm thêm"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1816
+#: using-d-i.xml:1860
#, no-c-format
msgid ""
"After the base system is installed, you have a usable but limited system. "
@@ -2953,13 +3033,13 @@ msgstr ""
"nếu bạn có máy tính hay mạng chạy chậm."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1830
+#: using-d-i.xml:1874
#, no-c-format
msgid "Configuring apt"
msgstr "Cấu hình apt"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1832
+#: using-d-i.xml:1876
#, no-c-format
msgid ""
"The main means that people use to install packages on their system is via a "
@@ -2990,7 +3070,7 @@ msgstr ""
"có ích (tìm kiếm gói và kiểm tra trạng thái) trong giao diện người dùng đẹp."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1856
+#: using-d-i.xml:1900
#, no-c-format
msgid ""
"<command>apt</command> must be configured so that it knows where to retrieve "
@@ -3007,13 +3087,13 @@ msgstr ""
"xem lại nó và sửa đổi nó sau khi cài đặt xong."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1872
+#: using-d-i.xml:1916
#, no-c-format
msgid "Selecting and Installing Software"
msgstr "Lựa chọn và Cài đặt Phần mềm"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1874
+#: using-d-i.xml:1918
#, no-c-format
msgid ""
"During the installation process, you are given the opportunity to select "
@@ -3030,7 +3110,7 @@ msgstr ""
"tác vụ khác nhau."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1883
+#: using-d-i.xml:1927
#, no-c-format
msgid ""
"So, you have the ability to choose <emphasis>tasks</emphasis> first, and "
@@ -3062,7 +3142,7 @@ msgstr ""
"sức chứa cần thiết cho các công việc có sẵn."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1908
+#: using-d-i.xml:1952
#, no-c-format
msgid ""
"Once you've selected your tasks, select <guibutton>Ok</guibutton>. At this "
@@ -3073,7 +3153,7 @@ msgstr ""
"gói đã chọn."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1915
+#: using-d-i.xml:1959
#, no-c-format
msgid ""
"In the standard user interface of the installer, you can use the space bar "
@@ -3083,7 +3163,7 @@ msgstr ""
"dài để (bỏ) chọn công việc nào."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1922
+#: using-d-i.xml:1966
#, no-c-format
msgid ""
"Note that some tasks may be pre-selected based on the characteristics of the "
@@ -3097,7 +3177,7 @@ msgstr ""
"ngay cả không cài đặt gì."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1930
+#: using-d-i.xml:1974
#, no-c-format
msgid ""
"Each package you selected with <command>tasksel</command> is downloaded, "
@@ -3111,13 +3191,13 @@ msgstr ""
"sẽ nhắc bạn trong tiến trình này."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:1939
+#: using-d-i.xml:1983
#, no-c-format
msgid "Configuring Your Mail Transport Agent"
msgstr "Cấu hình tác nhân truyền thư tín"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1941
+#: using-d-i.xml:1985
#, no-c-format
msgid ""
"Today, email is a very important part of many people's life, so it's no "
@@ -3132,7 +3212,7 @@ msgstr ""
"học hiểu."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1949
+#: using-d-i.xml:1993
#, no-c-format
msgid ""
"You may ask if this is needed even if your computer is not connected to any "
@@ -3146,7 +3226,7 @@ msgstr ""
"thể gởi cho bạn thông báo quan trọng bằng thư điện tử."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1957
+#: using-d-i.xml:2001
#, no-c-format
msgid ""
"So on the first screen you will be presented with several common mail "
@@ -3156,13 +3236,13 @@ msgstr ""
"điều khớp trường hợp của bạn một cách gần nhất:"
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1966
+#: using-d-i.xml:2010
#, no-c-format
msgid "internet site"
msgstr "nơi Mạng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1967
+#: using-d-i.xml:2011
#, no-c-format
msgid ""
"Your system is connected to a network and your mail is sent and received "
@@ -3176,13 +3256,13 @@ msgstr ""
"chuyển tiếp lại thư tín."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1978
+#: using-d-i.xml:2022
#, no-c-format
msgid "mail sent by smarthost"
msgstr "thư được gởi bởi máy thông minh"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1979
+#: using-d-i.xml:2023
#, no-c-format
msgid ""
"In this scenario is your outgoing mail forwarded to another machine, called "
@@ -3200,13 +3280,13 @@ msgstr ""
"chọn này thích hợp với người dùng quay số."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:1992
+#: using-d-i.xml:2036
#, no-c-format
msgid "local delivery only"
msgstr "chỉ phát cục bộ"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:1993
+#: using-d-i.xml:2037
#, no-c-format
msgid ""
"Your system is not on a network and mail is sent or received only between "
@@ -3224,13 +3304,13 @@ msgstr ""
"câu thêm nữa."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:2006
+#: using-d-i.xml:2050
#, no-c-format
msgid "no configuration at this time"
msgstr "chưa cấu hình"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2007
+#: using-d-i.xml:2051
#, no-c-format
msgid ""
"Choose this if you are absolutely convinced you know what you are doing. "
@@ -3244,7 +3324,7 @@ msgstr ""
"ích hệ thống."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2018
+#: using-d-i.xml:2062
#, no-c-format
msgid ""
"If none of these scenarios suits your needs, or if you need a finer setup, "
@@ -3260,13 +3340,13 @@ msgstr ""
"usr/share/doc/exim4</filename>."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2033
+#: using-d-i.xml:2077
#, no-c-format
msgid "Making Your System Bootable"
msgstr "Cho hệ thống khả năng khởi động"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2035
+#: using-d-i.xml:2079
#, no-c-format
msgid ""
"If you are installing a diskless workstation, obviously, booting off the "
@@ -3280,7 +3360,7 @@ msgstr ""
"select-sun\"/>.</phrase>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2043
+#: using-d-i.xml:2087
#, no-c-format
msgid ""
"Note that multiple operating systems booting on a single machine is still "
@@ -3295,13 +3375,13 @@ msgstr ""
"tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2058
+#: using-d-i.xml:2102
#, no-c-format
msgid "Detecting other operating systems"
msgstr "Phát hiện hệ điều hành khác"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2060
+#: using-d-i.xml:2104
#, no-c-format
msgid ""
"Before a boot loader is installed, the installer will attempt to probe for "
@@ -3317,7 +3397,7 @@ msgstr ""
"Debian."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2068
+#: using-d-i.xml:2112
#, no-c-format
msgid ""
"Note that multiple operating systems booting on a single machine is still "
@@ -3333,13 +3413,13 @@ msgstr ""
"dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2086
+#: using-d-i.xml:2130
#, no-c-format
msgid "Install <command>aboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>aboot</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2087
+#: using-d-i.xml:2131
#, no-c-format
msgid ""
"If you have booted from SRM, if you select this option, the installer will "
@@ -3361,13 +3441,13 @@ msgstr ""
"thế."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2107
+#: using-d-i.xml:2151
#, no-c-format
msgid "<command>palo</command>-installer"
msgstr "Trình cài đặt <command>palo</command>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2108
+#: using-d-i.xml:2152
#, no-c-format
msgid ""
"The bootloader on PA-RISC is <quote>palo</quote>. <command>PALO</command> is "
@@ -3383,19 +3463,19 @@ msgstr ""
"<command>PALO</command> thật có thể đọc phân vùng Linux."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2117
+#: using-d-i.xml:2161
#, no-c-format
msgid "hppa FIXME ( need more info )"
msgstr "hppa SỬA ĐI (cần thông tin thêm)"
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2129
+#: using-d-i.xml:2173
#, no-c-format
msgid "Install the <command>Grub</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>Grub</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2131
+#: using-d-i.xml:2175
#, no-c-format
msgid ""
"The main &architecture; boot loader is called <quote>grub</quote>. Grub is a "
@@ -3407,7 +3487,7 @@ msgstr ""
"ích cho cả người dùng mới lẫn nhà chuyên môn."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2137
+#: using-d-i.xml:2181
#, no-c-format
msgid ""
"By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), where "
@@ -3419,7 +3499,7 @@ msgstr ""
"nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2143
+#: using-d-i.xml:2187
#, no-c-format
msgid ""
"If you do not want to install grub at all, use the Back button to get to the "
@@ -3429,13 +3509,13 @@ msgstr ""
"chính, và từ đó, chọn bộ tải khởi động đã muốn."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2157
+#: using-d-i.xml:2201
#, no-c-format
msgid "Install the <command>LILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2159
+#: using-d-i.xml:2203
#, no-c-format
msgid ""
"The second &architecture; boot loader is called <quote>LILO</quote>. It is "
@@ -3448,11 +3528,11 @@ msgstr ""
"quote>. Nó là một chương trình phức tạp cũ mà cung cấp nhiều khả năng, gồm "
"cách quản lý cách khởi động hệ điều hành DOS, Windows, và OS/2. Hãy đọc cẩn "
"thận những hướng dẫn trong thư mục <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> "
-"nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu nhỏ LILO Thế Nào <ulink url=\"&url-lilo-"
-"howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>."
+"nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu nhỏ LILO Thế Nào <ulink url="
+"\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2169
+#: using-d-i.xml:2213
#, no-c-format
msgid ""
"Currently the LILO installation will only create menu entries for other "
@@ -3466,7 +3546,7 @@ msgstr ""
"khi cài đặt."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2177
+#: using-d-i.xml:2221
#, no-c-format
msgid ""
"&d-i; presents you three choices where to install the <command>LILO</"
@@ -3476,13 +3556,13 @@ msgstr ""
"command>:"
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:2184
+#: using-d-i.xml:2228
#, no-c-format
msgid "Master Boot Record (MBR)"
msgstr "Mục ghi khởi động cái (MBR)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2184
+#: using-d-i.xml:2228
#, no-c-format
msgid ""
"This way the <command>LILO</command> will take complete control of the boot "
@@ -3492,13 +3572,13 @@ msgstr ""
"động."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:2191
+#: using-d-i.xml:2235
#, no-c-format
msgid "new Debian partition"
msgstr "phân vùng Debian mới"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2191
+#: using-d-i.xml:2235
#, no-c-format
msgid ""
"Choose this if you want to use another boot manager. <command>LILO</command> "
@@ -3510,13 +3590,13 @@ msgstr ""
"việc như bộ tảo khởi động phụ."
#. Tag: term
-#: using-d-i.xml:2200
+#: using-d-i.xml:2244
#, no-c-format
msgid "Other choice"
msgstr "Khác"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2200
+#: using-d-i.xml:2244
#, no-c-format
msgid ""
"Useful for advanced users who want to install <command>LILO</command> "
@@ -3534,7 +3614,7 @@ msgstr ""
"<filename>/dev/sda</filename>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2212
+#: using-d-i.xml:2256
#, no-c-format
msgid ""
"If you can no longer boot into Windows 9x (or DOS) after this step, you'll "
@@ -3552,13 +3632,13 @@ msgstr ""
"\"reactivating-win\"/>."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2229
+#: using-d-i.xml:2273
#, no-c-format
msgid "Install the <command>ELILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>ELILO</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2231
+#: using-d-i.xml:2275
#, no-c-format
msgid ""
"The &architecture; boot loader is called <quote>elilo</quote>. It is modeled "
@@ -3586,7 +3666,7 @@ msgstr ""
"quote> thật để làm việc tải và khởi chạy hạt nhân Linux."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2247
+#: using-d-i.xml:2291
#, no-c-format
msgid ""
"The <quote>elilo</quote> configuration and installation is done as the last "
@@ -3604,13 +3684,13 @@ msgstr ""
"<emphasis>gốc</emphasis> của máy tính."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2259
+#: using-d-i.xml:2303
#, no-c-format
msgid "Choose the correct partition!"
msgstr "Chọn phân vùng đúng đi."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2261
+#: using-d-i.xml:2305
#, no-c-format
msgid ""
"The criteria for selecting a partition is that it is FAT format filesystem "
@@ -3628,13 +3708,13 @@ msgstr ""
"trong khi cài đặt, thì xoá bỏ hoàn toàn nội dung đã có !"
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2276
+#: using-d-i.xml:2320
#, no-c-format
msgid "EFI Partition Contents"
msgstr "Nội dung phân vùng EFI"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2278
+#: using-d-i.xml:2322
#, no-c-format
msgid ""
"The EFI partition is a FAT filesystem format partition on one of the hard "
@@ -3665,13 +3745,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2300
+#: using-d-i.xml:2344
#, no-c-format
msgid "elilo.conf"
msgstr "elilo.conf"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2301
+#: using-d-i.xml:2345
#, no-c-format
msgid ""
"This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is "
@@ -3684,13 +3764,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2310
+#: using-d-i.xml:2354
#, no-c-format
msgid "elilo.efi"
msgstr "elilo.efi"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2311
+#: using-d-i.xml:2355
#, no-c-format
msgid ""
"This is the boot loader program that the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
@@ -3705,13 +3785,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2321
+#: using-d-i.xml:2365
#, no-c-format
msgid "initrd.img"
msgstr "initrd.img"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2322
+#: using-d-i.xml:2366
#, no-c-format
msgid ""
"This is the initial root filesystem used to boot the kernel. It is a copy of "
@@ -3727,13 +3807,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2334
+#: using-d-i.xml:2378
#, no-c-format
msgid "readme.txt"
msgstr "readme.txt"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2335
+#: using-d-i.xml:2379
#, no-c-format
msgid ""
"This is a small text file warning you that the contents of the directory are "
@@ -3746,13 +3826,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: filename
-#: using-d-i.xml:2345
+#: using-d-i.xml:2389
#, no-c-format
msgid "vmlinuz"
msgstr "vmlinuz"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2346
+#: using-d-i.xml:2390
#, no-c-format
msgid ""
"This is the compressed kernel itself. It is a copy of the file referenced in "
@@ -3766,13 +3846,13 @@ msgstr ""
"bởi liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2366
+#: using-d-i.xml:2410
#, no-c-format
msgid "<command>arcboot</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>arcboot</command>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2367
+#: using-d-i.xml:2411
#, no-c-format
msgid ""
"The boot loader on SGI machines is <command>arcboot</command>. It has to be "
@@ -3816,13 +3896,13 @@ msgstr ""
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2386
+#: using-d-i.xml:2430
#, no-c-format
msgid "scsi"
msgstr "scsi"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2387
+#: using-d-i.xml:2431
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI bus to be booted from, this is <userinput>0</userinput> for the "
@@ -3832,13 +3912,13 @@ msgstr ""
"điều khiển có sẵn"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2395
+#: using-d-i.xml:2439
#, no-c-format
msgid "disk"
msgstr "đĩa"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2396
+#: using-d-i.xml:2440
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>arcboot</command> is "
@@ -3848,13 +3928,13 @@ msgstr ""
"được cài đặt"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2404 using-d-i.xml:2473
+#: using-d-i.xml:2448 using-d-i.xml:2517
#, no-c-format
msgid "partnr"
msgstr "số_phân"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2405
+#: using-d-i.xml:2449
#, no-c-format
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/arcboot.conf</"
@@ -3864,13 +3944,13 @@ msgstr ""
"filename>"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2413
+#: using-d-i.xml:2457
#, no-c-format
msgid "config"
msgstr "cấu_hình"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2414
+#: using-d-i.xml:2458
#, no-c-format
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/arcboot.conf</"
@@ -3880,13 +3960,13 @@ msgstr ""
"filename>, mà là <quote>linux</quote> theo mặc định."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2435
+#: using-d-i.xml:2479
#, no-c-format
msgid "<command>delo</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>delo</command>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2436
+#: using-d-i.xml:2480
#, no-c-format
msgid ""
"The boot loader on DECstations is <command>DELO</command>. It has to be "
@@ -3915,13 +3995,13 @@ msgstr ""
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2455
+#: using-d-i.xml:2499
#, no-c-format
msgid "<replaceable>#</replaceable>"
msgstr "<replaceable>#</replaceable>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2456
+#: using-d-i.xml:2500
#, no-c-format
msgid ""
"is the TurboChannel device to be booted from, on most DECstations this is "
@@ -3931,13 +4011,13 @@ msgstr ""
"nó là <userinput>3</userinput> cho bộ điều khiển có sẵn"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2464
+#: using-d-i.xml:2508
#, no-c-format
msgid "<replaceable>id</replaceable>"
msgstr "<replaceable>mã</replaceable>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2465
+#: using-d-i.xml:2509
#, no-c-format
msgid ""
"is the SCSI ID of the hard disk on which <command>DELO</command> is installed"
@@ -3946,7 +4026,7 @@ msgstr ""
"được cài đặt"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2474
+#: using-d-i.xml:2518
#, no-c-format
msgid ""
"is the number of the partition on which <filename>/etc/delo.conf</filename> "
@@ -3956,13 +4036,13 @@ msgstr ""
"conf</filename>"
#. Tag: replaceable
-#: using-d-i.xml:2482
+#: using-d-i.xml:2526
#, no-c-format
msgid "name"
msgstr "tên"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2483
+#: using-d-i.xml:2527
#, no-c-format
msgid ""
"is the name of the configuration entry in <filename>/etc/delo.conf</"
@@ -3972,7 +4052,7 @@ msgstr ""
"là <quote>linux</quote> theo mặc định."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2493
+#: using-d-i.xml:2537
#, no-c-format
msgid ""
"In case <filename>/etc/delo.conf</filename> is on the first partition on the "
@@ -3983,19 +4063,19 @@ msgstr ""
"là dùng"
#. Tag: screen
-#: using-d-i.xml:2499
+#: using-d-i.xml:2543
#, no-c-format
msgid "<userinput>boot #/rz<replaceable>id</replaceable></userinput>"
msgstr "<userinput>boot #/rz<replaceable>mã</replaceable></userinput>"
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2509
+#: using-d-i.xml:2553
#, no-c-format
msgid "Install <command>Yaboot</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Yaboot</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2510
+#: using-d-i.xml:2554
#, no-c-format
msgid ""
"Newer (mid 1998 and on) PowerMacs use <command>yaboot</command> as their "
@@ -4015,13 +4095,13 @@ msgstr ""
"&debian;."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2528
+#: using-d-i.xml:2572
#, no-c-format
msgid "Install <command>Quik</command> on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt <command>Quik</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2529
+#: using-d-i.xml:2573
#, no-c-format
msgid ""
"The boot loader for OldWorld Power Macintosh machines is <command>quik</"
@@ -4035,13 +4115,13 @@ msgstr ""
"PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2545
+#: using-d-i.xml:2589
#, no-c-format
msgid "<command>zipl</command>-installer"
msgstr "Bộ cài đặt <command>zipl</command>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2546
+#: using-d-i.xml:2590
#, no-c-format
msgid ""
"The boot loader on &arch-title; is <quote>zipl</quote>. <command>ZIPL</"
@@ -4058,13 +4138,13 @@ msgstr ""
"command>."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2563
+#: using-d-i.xml:2607
#, no-c-format
msgid "Install the <command>SILO</command> Boot Loader on a Hard Disk"
msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>SILO</command> vào đĩa cứng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2565
+#: using-d-i.xml:2609
#, no-c-format
msgid ""
"The standard &architecture; boot loader is called <quote>silo</quote>. It is "
@@ -4095,13 +4175,13 @@ msgstr ""
"Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2590
+#: using-d-i.xml:2634
#, no-c-format
msgid "Continue Without Boot Loader"
msgstr "Tiếp tục không có bộ tải khởi động"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2592
+#: using-d-i.xml:2636
#, no-c-format
msgid ""
"This option can be used to complete the installation even when no boot "
@@ -4119,7 +4199,7 @@ msgstr ""
"đó và được dùng để khởi động hệ điều hành GNU/Linux.</phrase>"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2601
+#: using-d-i.xml:2645
#, no-c-format
msgid ""
"If you plan to manually configure your bootloader, you should check the name "
@@ -4140,13 +4220,13 @@ msgstr ""
"vùng riêng, tên hệ thống tập tin <filename>/boot</filename>."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2618
+#: using-d-i.xml:2662
#, no-c-format
msgid "Finishing the Installation"
msgstr "Cài đặt xong"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2619
+#: using-d-i.xml:2663
#, no-c-format
msgid ""
"These are the last bits to do before rebooting to your new system. It mostly "
@@ -4156,13 +4236,13 @@ msgstr ""
"chính là làm sạch theo sau &d-i;."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2631
+#: using-d-i.xml:2675
#, no-c-format
msgid "Finish the Installation and Reboot"
msgstr "Cài đặt xong và khởi động lại"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2633
+#: using-d-i.xml:2677
#, no-c-format
msgid ""
"This is the last step in the initial Debian installation process. You will "
@@ -4176,7 +4256,7 @@ msgstr ""
"lại vào hệ thống Debian mới."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2640
+#: using-d-i.xml:2684
#, no-c-format
msgid ""
"Select the <guimenuitem>Finish the installation</guimenuitem> menu item "
@@ -4191,13 +4271,13 @@ msgstr ""
"tập tin gốc trong những bước đầu tiên của tiến trình cài đặt."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2654
+#: using-d-i.xml:2698
#, no-c-format
msgid "Miscellaneous"
msgstr "Lặt vặt"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2655
+#: using-d-i.xml:2699
#, no-c-format
msgid ""
"The components listed in this section are usually not involved in the "
@@ -4209,13 +4289,13 @@ msgstr ""
"khó khăn."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2668
+#: using-d-i.xml:2712
#, no-c-format
msgid "Saving the installation logs"
msgstr "Lưu bản ghi cài đặt"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2670
+#: using-d-i.xml:2714
#, no-c-format
msgid ""
"If the installation is successful, the logfiles created during the "
@@ -4227,7 +4307,7 @@ msgstr ""
"filename> trong hệ thống Debian mới."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2677
+#: using-d-i.xml:2721
#, no-c-format
msgid ""
"Choosing <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> from the main menu "
@@ -4243,13 +4323,13 @@ msgstr ""
"kèm báo cáo cài đặt."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2697
+#: using-d-i.xml:2741
#, no-c-format
msgid "Using the Shell and Viewing the Logs"
msgstr "Sử dụng hệ vỏ và xem bản ghi"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2700
+#: using-d-i.xml:2744
#, no-c-format
msgid ""
"There is an <guimenuitem>Execute a Shell</guimenuitem> item on the menu. If "
@@ -4272,7 +4352,7 @@ msgstr ""
"chạy một sự mô phỏng hệ vỏ Bourne có tên <command>ash</command>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2712
+#: using-d-i.xml:2756
#, no-c-format
msgid ""
"At this point you are booted from the RAM disk, and there is a limited set "
@@ -4290,7 +4370,7 @@ msgstr ""
"như khả năng gõ xong tự động và lược sử."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2721
+#: using-d-i.xml:2765
#, no-c-format
msgid ""
"Use the menus to perform any task that they are able to do &mdash; the shell "
@@ -4310,13 +4390,13 @@ msgstr ""
"(thoát) nếu bạn đã sử dụng trình đơn để mở hệ vỏ."
#. Tag: title
-#: using-d-i.xml:2740
+#: using-d-i.xml:2784
#, no-c-format
msgid "Installation Over the Network"
msgstr "Cài đặt qua mạng"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2742
+#: using-d-i.xml:2786
#, no-c-format
msgid ""
"One of the more interesting components is <firstterm>network-console</"
@@ -4333,7 +4413,7 @@ msgstr ""
"thể tự động hoá phần đó bằng phần <xref linkend=\"automatic-install\"/>.)"
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2752
+#: using-d-i.xml:2796
#, no-c-format
msgid ""
"This component is not loaded into the main installation menu by default, so "
@@ -4355,7 +4435,7 @@ msgstr ""
"tục lại cài đặt từ xa bằng SSH</guimenuitem>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2765
+#: using-d-i.xml:2809
#, no-c-format
msgid ""
"For installations on &arch-title;, this is the default method after setting "
@@ -4365,7 +4445,7 @@ msgstr ""
"mặc định sau khi thiết lập mạng."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2770
+#: using-d-i.xml:2814
#, no-c-format
msgid ""
"<phrase arch=\"not-s390\">After selecting this new entry, you</phrase> "
@@ -4387,7 +4467,7 @@ msgstr ""
"sẽ tiếp tục cài đặt từ xa</quote>."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2782
+#: using-d-i.xml:2826
#, no-c-format
msgid ""
"Should you decide to continue with the installation locally, you can always "
@@ -4399,7 +4479,7 @@ msgstr ""
"khác."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2788
+#: using-d-i.xml:2832
#, no-c-format
msgid ""
"Now let's switch to the other side of the wire. As a prerequisite, you need "
@@ -4429,7 +4509,7 @@ msgstr ""
"nếu nó là đúng không."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2805
+#: using-d-i.xml:2849
#, no-c-format
msgid ""
"If you install several computers in turn and they happen to have the same IP "
@@ -4447,7 +4527,7 @@ msgstr ""
"filename> rồi thử lại."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2814
+#: using-d-i.xml:2858
#, no-c-format
msgid ""
"After the login you will be presented with an initial screen where you have "
@@ -4467,7 +4547,7 @@ msgstr ""
"cho các hệ vỏ."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2824
+#: using-d-i.xml:2868
#, no-c-format
msgid ""
"After you have started the installation remotely over SSH, you should not go "
@@ -4483,7 +4563,7 @@ msgstr ""
"cài đặt."
#. Tag: para
-#: using-d-i.xml:2832
+#: using-d-i.xml:2876
#, no-c-format
msgid ""
"Also, if you are running the SSH session from an X terminal, you should not "
@@ -4491,3 +4571,28 @@ msgid ""
msgstr ""
"Hơn nữa, nếu bạn làm phiên chạy SSH từ thiết bị cuối X, bạn không nên thay "
"đổi kích cỡ của cửa sổ, vì làm như thế sẽ gây ra sự kết nối bị kết thúc."
+
+#~ msgid ""
+#~ "LVM setup in &d-i; is quite simple. At first, you have to mark your "
+#~ "partitions to be used as physical volumes for LVM. (This is done in "
+#~ "<command>partman</command> in the <guimenu>Partition settings</guimenu> "
+#~ "menu where you should select <menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> "
+#~ "<guimenuitem>physical volume for LVM</guimenuitem> </menuchoice>.) Then "
+#~ "start the <command>lvmcfg</command> module (either directly from "
+#~ "<command>partman</command> or from the &d-i;'s main menu) and combine "
+#~ "physical volumes to volume group(s) under the <guimenuitem>Modify volume "
+#~ "groups (VG)</guimenuitem> menu. After that, you should create logical "
+#~ "volumes on the top of volume groups from the menu <guimenuitem>Modify "
+#~ "logical volumes (LV)</guimenuitem>."
+#~ msgstr ""
+#~ "Cách thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản. Trước tiên, bạn phải đánh "
+#~ "dấu các phân vùng là điều cần dùng là khối tin vật lý cho LVM. (Việc này "
+#~ "được làm trong chương trình <command>partman</command> trong trình đơn "
+#~ "<guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn <menuchoice> "
+#~ "<guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho Bộ Quản lý "
+#~ "Khối tin Hợp lý</guimenuitem> </menuchoice>.) Sau đó, hãy khởi chạy mô-"
+#~ "đun <command>lvmcfg</command> (hoặc trực tiếp từ chương trình "
+#~ "<command>partman</command> hoặc từ trình đơn của &d-i;) và kết hợp khối "
+#~ "tin với nhóm khối tin dưới trình đơn <guimenuitem>Sửa đổi nhóm khối tin</"
+#~ "guimenuitem>. Bước sau, bạn nên tạo một số khối tin hợp lý bên trên nhóm "
+#~ "khối tin, từ trình đơn <guimenuitem>Sửa đổi khối tin hợp lý</guimenuitem>."