diff options
author | Frans Pop <elendil@planet.nl> | 2006-08-02 19:09:20 +0000 |
---|---|---|
committer | Frans Pop <elendil@planet.nl> | 2006-08-02 19:09:20 +0000 |
commit | 578b71ebdbe9e883c77bb57d6cdd358cda502138 (patch) | |
tree | 658cab9480764299b1b2dd7538a2cf137f5c1569 /po/vi | |
parent | 44608c04ced0f846037860a603c49f87352dafa2 (diff) | |
download | installation-guide-578b71ebdbe9e883c77bb57d6cdd358cda502138.zip |
Update of POT and PO files for the manual
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r-- | po/vi/install-methods.po | 730 | ||||
-rw-r--r-- | po/vi/using-d-i.po | 825 |
2 files changed, 890 insertions, 665 deletions
diff --git a/po/vi/install-methods.po b/po/vi/install-methods.po index cfba03fc3..370840967 100644 --- a/po/vi/install-methods.po +++ b/po/vi/install-methods.po @@ -3,8 +3,8 @@ # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2006. # msgid "" -"" -msgstr "Project-Id-Version: install-methods\n" +msgstr "" +"Project-Id-Version: install-methods\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2006-07-25 21:39+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-08-01 20:23+0930\n" @@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: install-methods\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b4\n" -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:5 #, no-c-format msgid "Obtaining System Installation Media" msgstr "Lấy vật chứa cài đặt hệ thống" -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:12 #, no-c-format msgid "Official &debian; CD-ROM Sets" msgstr "Bộ đĩa CD &debian; chính thức" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:13 #, no-c-format msgid "" @@ -44,7 +44,8 @@ msgid "" "several CDs, it is unlikely you will need packages on the third CD and " "above. You may also consider using the DVD version, which saves a lot of " "space on your shelf and you avoid the CD shuffling marathon." -msgstr "Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM Debian " +msgstr "" +"Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một bộ đĩa CD-ROM Debian " "chính thức. Bạn có thể mua bộ đĩa như thế từ nhà bán (xem <ulink url=\"&url-" "debian-cd-vendors;\">trang nhà bán đĩa CD</ulink>). Cũng có khả năng tải các " "ảnh đĩa CD-ROM xuống một máy nhân bản Debian, tạo bộ đĩa CD cài đặt của " @@ -59,7 +60,7 @@ msgstr "Phương pháp dễ nhất cài đặt &debian; là sử dụng một b "thay thế, vì các gói nằm trên cùng một đĩa. Như thế thì không cần nhiều " "khoảng cách trên cái kệ, và không cần cứ chuyển đổi đĩa CD khi cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:30 #, no-c-format msgid "" @@ -74,7 +75,8 @@ msgid "" "organization are identical. So when archive file paths are given below for " "particular files you need for booting, look for those files in the same " "directories and subdirectories on your CD." -msgstr "Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD, còn bạn vẫn " +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi động từ đĩa CD, còn bạn vẫn " "có bộ đĩa CD Debian chính thức, trong trường hợp này bạn có thể sử dụng " "chiến lược xen kẽ như sử dụng vật chứa <phrase condition=\"supports-floppy-" "boot\">đĩa mềm,</phrase> <phrase arch=\"s390\">băng hay băng đã mô phỏng,</" @@ -87,16 +89,17 @@ msgstr "Nếu máy tính của bạn không hỗ trợ khả năng khởi độn "tập tin riêng cần thiết để khởi động, hãy tìm tập tin đó bằng cách theo cùng " "một đường dẫn trên đĩa CD." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:52 #, no-c-format msgid "" "Once the installer is booted, it will be able to obtain all the other files " "it needs from the CD." -msgstr "Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các " +msgstr "" +"Một khi trình cài đặt đã được khởi động, nó sẽ có khả năng lấy từ đĩa CD các " "tập tin khác cần thiết." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:57 #, no-c-format msgid "" @@ -106,7 +109,8 @@ msgid "" "<phrase condition=\"bootable-disk\">hard disk or</phrase> <phrase condition=" "\"bootable-usb\">usb stick or</phrase> <phrase condition=\"supports-tftp\">a " "connected computer</phrase> so they can be used to boot the installer." -msgstr "Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải " +msgstr "" +"Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường hợp đó bạn cần phải " "tải về các tập tin hệ thống cài đặt và chèn chúng vào <phrase arch=\"s390" "\">băng cài đặt</phrase> <phrase condition=\"supports-floppy-boot\">đĩa mềm " "hay</phrase> <phrase condition=\"bootable-disk\">đĩa cứng hay</phrase> " @@ -114,38 +118,40 @@ msgstr "Nếu bạn không có bộ đĩa CD cài đặt Debian, trong trường "\"supports-tftp\">máy tính khác được kết nối</phrase> để sử dụng nó để khởi " "động trình cài đặt." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:83 #, no-c-format msgid "Downloading Files from Debian Mirrors" msgstr "Tải tập tin xuống nhân bản Debian" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:85 #, no-c-format msgid "" "To find the nearest (and thus probably the fastest) mirror, see the <ulink " "url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink>." -msgstr "Để tìm máy nhân bản gần nhất (do đó rất có thể là nhanh nhất), xem <ulink " +msgstr "" +"Để tìm máy nhân bản gần nhất (do đó rất có thể là nhanh nhất), xem <ulink " "url=\"&url-debian-mirrors;\">danh sách nhân bản Debian</ulink>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:90 #, no-c-format msgid "" "When downloading files from a Debian mirror, be sure to download the files " "in <emphasis>binary</emphasis> mode, not text or automatic mode." -msgstr "Khi tải tập tin xuống máy nhân bản Debian, hãy kiểm tra xem bạn tải về trong " +msgstr "" +"Khi tải tập tin xuống máy nhân bản Debian, hãy kiểm tra xem bạn tải về trong " "chế độ <emphasis>nhị phân</emphasis> (binary), không phải chế độ kiểu văn " "bản (text) hay kiểu tự động (automatic)." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:99 #, no-c-format msgid "Where to Find Installation Images" msgstr "Nơi tìm ảnh cài đặt" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:101 #, no-c-format msgid "" @@ -154,19 +160,20 @@ msgid "" "installer-&architecture;/current/images/</ulink> — the <ulink url=" "\"&url-debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> lists each image " "and its purpose." -msgstr "Những ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản Debian trong thư mục <ulink url=" +msgstr "" +"Những ảnh cài đặt nằm trên mỗi máy nhân bản Debian trong thư mục <ulink url=" "\"&url-debian-installer;/images\">debian/dists/&releasename;/main/installer-" "&architecture;/current/images/</ulink> — tập tin <ulink url=\"&url-" "debian-installer;/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink> liệt kê mỗi ảnh với mục " "đích của nó." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:113 #, no-c-format msgid "Alpha Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt Alpha" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:114 #, no-c-format msgid "" @@ -177,7 +184,8 @@ msgid "" "firmware and boot loaders. The floppy images can be found in the " "<filename>MILO</filename> directory as " "<filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>." -msgstr "Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp ARC, dùng <command>MILO</" +msgstr "" +"Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp ARC, dùng <command>MILO</" "command>, bạn sẽ cũng cần phải chuẩn bị một đĩa chứa <command>MILO</command> " "và <command>LINLOAD.EXE</command> được sao chép từ những ảnh đĩa đã cung " "cấp. Xem <xref linkend=\"alpha-firmware\"/> để tìm thông tin thêm về phần " @@ -185,7 +193,7 @@ msgstr "Nếu bạn chọn khởi động từ phần vững bàn giao tiếp AR "<filename>MILO</filename> mang tên " "<filename>milo_<replaceable>subarchitecture</replaceable>.bin</filename>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:125 #, no-c-format msgid "" @@ -197,7 +205,8 @@ msgid "" "superblocks</quote>, so you can't use them to load kernels from newly " "generated ext2 file systems. As a workaround, you can put your kernel onto " "the FAT partition next to the <command>MILO</command>." -msgstr "Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command> này vậy có lẽ " +msgstr "" +"Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command> này vậy có lẽ " "chúng không hoạt động được trên mọi kiến trúc phụ. Nếu ảnh kiểu này không " "hoạt động được trong trường hợp của bạn, hãy thử sao chép tập tin nhị phân " "<command>MILO</command> thích hợp sang đĩa mềm (<ulink url=\"&disturlftp;" @@ -207,24 +216,25 @@ msgstr "Tiếc là chưa có thể thử ra những ảnh <command>MILO</command "thống tập tin kiểu ext2 mới được tạo ra. Sự chỉnh sửa có thể là để hạt nhân " "trên phân vùng FAT ở cạnh <command>MILO</command> đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:137 #, no-c-format msgid "" "<command>MILO</command> binaries are platform-specific. See <xref linkend=" "\"alpha-cpus\"/> to determine the appropriate <command>MILO</command> image " "for your Alpha platform." -msgstr "Tập tin nhị phân <command>MILO</command> có đặc trưng cho nền tảng. Xem " +msgstr "" +"Tập tin nhị phân <command>MILO</command> có đặc trưng cho nền tảng. Xem " "<xref linkend=\"alpha-cpus\"/> để quyết định ảnh <command>MILO</command> " "thích hợp với nền tảng Alpha riêng của bạn." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:152 #, no-c-format msgid "RiscPC Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt RiscPC" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:153 #, no-c-format msgid "" @@ -232,65 +242,69 @@ msgid "" "files are provided in one Zip archive, &rpc-install-kit;. Download this file " "onto the RISC OS machine, copy the <filename>linloader.!Boot</filename> " "components into place, and run <filename>!dInstall</filename>." -msgstr "Bộ cài đặt RiscPC được khởi động lần đầu tiên từ hệ điều hành RISC OS. Mọi " +msgstr "" +"Bộ cài đặt RiscPC được khởi động lần đầu tiên từ hệ điều hành RISC OS. Mọi " "tập tin cần thiết được cung cấp trong cùng một kho nén Zip, &rpc-install-" "kit;. Hãy tải tập tin này về máy RISC OS, sao chép các thành phần " "<filename>linloader.!Boot</filename> vào nơi đúng, rồi chạy <filename>!" "dInstall</filename>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:165 #, no-c-format msgid "Netwinder Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt Netwinder" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:166 #, no-c-format msgid "" "The easiest way to boot a Netwinder is over the network, using the supplied " "TFTP image &netwinder-boot-img;." -msgstr "Phương pháp dễ nhất để khởi động máy kiểu Netwinder là khởi động qua mạng, " +msgstr "" +"Phương pháp dễ nhất để khởi động máy kiểu Netwinder là khởi động qua mạng, " "dùng ảnh TFTP &netwinder-boot-img; được cung cấp." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:175 #, no-c-format msgid "CATS Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt CATS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:176 #, no-c-format msgid "" "CATS can be booted either via the network or from CD-ROM. The kernel and " "initrd can be obtained from &cats-boot-img;." -msgstr "Có thể khởi động CATS hoặc qua mạng hoặc từ đĩa CD-ROM. Hạt nhân và initrd " +msgstr "" +"Có thể khởi động CATS hoặc qua mạng hoặc từ đĩa CD-ROM. Hạt nhân và initrd " "có thể được lấy từ ảnh &cats-boot-img;." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:185 #, no-c-format msgid "NSLU2 Installation Files" msgstr "Tập tin cài đặt NSLU2" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:186 #, no-c-format msgid "" "A firmware image is provided for the Linksys NSLU2 which will automatically " "boot <classname>debian-installer</classname>. This firmware image can be " "obtained from &nslu2-firmware-img;." -msgstr "Cung cấp cho máy Linksys NSLU2 có một ảnh phần vững sẽ khởi động tự động &d-" +msgstr "" +"Cung cấp cho máy Linksys NSLU2 có một ảnh phần vững sẽ khởi động tự động &d-" "i;. Ảnh phần vững này có thể được lấy từ ảnh &nslu2-firmware-img;." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:232 #, no-c-format msgid "Choosing a Kernel" msgstr "Chọn hạt nhân" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:234 #, no-c-format msgid "" @@ -299,29 +313,31 @@ msgid "" "needs to use a 2.2.x kernel, make sure you choose one of the images that " "supports 2.2.x kernels (see the <ulink url=\"&disturl;/main/installer-" "&architecture;/current/images/MANIFEST\">MANIFEST</ulink>)." -msgstr "Một số kiến trúc phụ kiểu m68k có nhiều hạt nhân khác nhau có thể cài đặt. " +msgstr "" +"Một số kiến trúc phụ kiểu m68k có nhiều hạt nhân khác nhau có thể cài đặt. " "Thông thường chúng tôi khuyên bạn thử đầu tiên hạt nhân phiên bản mới nhất. " "Nếu kiến trúc phụ hay máy của bạn cần sử dụng hạt nhân phiên bản 2.2.x, hãy " "kiểm tra xem bạn chọn một của những ảnh hỗ trợ được hạt nhân 2.2.x (xem " "<ulink url=\"&disturl;/main/installer-&architecture;/current/images/MANIFEST" "\">MANIFEST</ulink>)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:243 #, no-c-format msgid "" "All of the m68k images for use with 2.2.x kernels, require the kernel " "parameter &ramdisksize;." -msgstr "Mọi ảnh m68k có thể sử dụng với hạt nhân phiên bản 2.2.x, cần thiết bạn nhập " +msgstr "" +"Mọi ảnh m68k có thể sử dụng với hạt nhân phiên bản 2.2.x, cần thiết bạn nhập " "tham số hạt nhân &ramdisksize; (kích cỡ của đĩa RAM)." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:261 #, no-c-format msgid "Creating an IPL tape" msgstr "Tạo băng IPL" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:263 #, no-c-format msgid "" @@ -333,7 +349,8 @@ msgid "" "filename>, <filename>parmfile.debian</filename> and <filename>initrd.debian</" "filename>. The files can be downloaded from the <filename>tape</filename> " "sub-directory, see <xref linkend=\"where-files\"/>." -msgstr "Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM, cũng không sử dụng VM, " +msgstr "" +"Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM, cũng không sử dụng VM, " "trong trường hợp đó bạn cần phải tạo một băng IPL trước tiên. Tiến trình này " "được diễn tả trong tiết đoạn 3.4.3 của Quyển Đỏ <ulink url=\"http://www." "redbooks.ibm.com/pubs/pdfs/redbooks/sg246264.pdf\"> Linux dành cho IBM " @@ -343,41 +360,44 @@ msgstr "Nếu bạn không thể khởi động được (IPL) từ đĩa CD-ROM "Những tập tin này có thể được tải xuống thư mục con <filename>tape</" "filename>: xem <xref linkend=\"where-files\"/>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:287 #, no-c-format msgid "Creating Floppies from Disk Images" msgstr "Tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:288 #, no-c-format msgid "" "Bootable floppy disks are generally used as a last resort to boot the " "installer on hardware that cannot boot from CD or by other means." -msgstr "Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, " +msgstr "" +"Đĩa mềm có khả năng khởi động thường được dùng như là phương sách cuối cùng, " "để khởi động trình cài đặt trên phần cứng không có khả năng khởi động từ đĩa " "CD hoặc bằng cách nào khác." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:293 #, no-c-format msgid "" "Booting the installer from floppy disk reportedly fails on Mac USB floppy " "drives." -msgstr "Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian " +msgstr "" +"Người dùng đã thông báo trường hợp không thể khởi động trình cài đặt Debian " "từ đĩa mềm nằm trong ổ đĩa mềm USB của máy tính Apple Mac." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:298 #, no-c-format msgid "" "Booting the installer from floppy disk is not supported on Amigas or 68k " "Macs." -msgstr "Máy tính kiểu cả Amiga lẫn Apple Mac 68k đều không hỗ trợ khả năng khởi đông " +msgstr "" +"Máy tính kiểu cả Amiga lẫn Apple Mac 68k đều không hỗ trợ khả năng khởi đông " "trình cài đặt Debian từ đĩa mềm." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:303 #, no-c-format msgid "" @@ -388,7 +408,8 @@ msgid "" "mode. This is required because these images are raw representations of the " "disk; it is required to do a <emphasis>sector copy</emphasis> of the data " "from the file onto the floppy." -msgstr "Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng " +msgstr "" +"Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩa mềm có dạng " "<emphasis>thô</emphasis> (raw). Ảnh đĩa, v.d. <filename>boot.img</filename>, " "không thể đơn giản được sao chép vào ổ đĩa mềm. Cần phải sử dụng một chương " "trình đặc biệt để ghi các tập tin ảnh vào đĩa mềm trong chế độ " @@ -396,34 +417,36 @@ msgstr "Ảnh đĩa là tập tin chứa nội dung hoàn toàn của một đĩ "diện thô của đĩa đó : cần phải làm việc <emphasis>sao chép rãnh ghi</" "emphasis> các dữ liệu từ tập tin vào đĩa mềm." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:314 #, no-c-format msgid "" "There are different techniques for creating floppies from disk images. This " "section describes how to create floppies from disk images on different " "platforms." -msgstr "Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn " +msgstr "" +"Có một số phương pháp khác nhau tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa. Tiết đoạn này diễn " "tả phương pháp tạo đĩa mềm từ ảnh đĩa trên nền tảng khác nhau." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:320 #, no-c-format msgid "" "No matter which method you use to create your floppies, you should remember " "to flip the write-protect tab on the floppies once you have written them, to " "ensure they are not damaged unintentionally." -msgstr "Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút " +msgstr "" +"Bất chấp phương pháp nào bạn sử dụng để tạo đĩa mềm, bạn nên nhớ bật nút " "chống lại ghi trên đĩa mềm đó, một khi ghi nó, để đảm bảo dữ liệu được ghi " "sẽ không bị hại tình cờ." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:328 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images From a Linux or Unix System" msgstr "Ghi ảnh đĩa từ hệ thống Linux/UNIX" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:329 #, no-c-format msgid "" @@ -444,7 +467,8 @@ msgid "" "systems, you'll have to run a command to eject the floppy from the drive " "<phrase arch=\"sparc\">(on Solaris, use <command>eject</command>, see the " "manual page)</phrase>." -msgstr "Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ " +msgstr "" +"Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm thật, rất có thể là bạn sẽ " "cần có quyền truy cập hệ thống của người chủ (root). Hãy nạp một đĩa mềm " "rỗng tốt vào ổ đĩa mềm. Sau đó, nhập lệnh <informalexample><screen>\n" "$ dd if=<replaceable>tên_tập_tin</replaceable> of=/dev/fd0 bs=1024 " @@ -461,7 +485,7 @@ msgstr "Để ghi các tập tin ảnh đĩa mềm vào những đĩa mềm th "ra ổ <phrase arch=\"sparc\">(trên Solaris, dùng lệnh <command>eject</" "command>, xem trang hướng dẫn để tìm chi tiết)</phrase>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:353 #, no-c-format msgid "" @@ -479,7 +503,8 @@ msgid "" "when it was formatted (unnamed floppies default to the name " "<filename>unnamed_floppy</filename>). On other systems, ask your system " "administrator. </phrase>" -msgstr "Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có lẽ " +msgstr "" +"Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mềm nào được nạp vào ổ. Có lẽ " "bạn cần phải tắt tính năng này, trước khi máy trạm cho phép bạn ghi một đĩa " "mềm trong <emphasis>chế độ thô</emphasis>. Tiếc là phương pháp thích hợp đặc " "trưng cho hệ điều hành. <phrase arch=\"sparc\"> Trên Solaris, bạn có thể " @@ -493,33 +518,35 @@ msgstr "Một số hệ thống riêng thử gắn kết tự động đĩa mề "được định dạng (đĩa mềm vô danh có tên mặc định là <filename>unnamed_floppy</" "filename>). Trên hệ thống khác, hãy hỏi quản trị hệ thống. </phrase>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:374 #, no-c-format msgid "" "If writing a floppy on powerpc Linux, you will need to eject it. The " "<command>eject</command> program handles this nicely; you might need to " "install it." -msgstr "Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. " +msgstr "" +"Nếu bạn ghi đĩa mềm trên máy PowerPC chạy Linux, bạn sẽ cần phải đẩy ra đĩa. " "Khuyên bạn dùng chương trình <command>eject</command>; có lẽ bạn cần phải " "cài đặt nó trước tiên." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:392 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images From DOS, Windows, or OS/2" msgstr "Ghi ảnh đĩa từ DOS, Windows, hay OS/2" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:394 #, no-c-format msgid "" "If you have access to an i386 machine, you can use one of the following " "programs to copy images to floppies." -msgstr "Nếu bạn có cách truy cập một máy kiểu i386, bạn có thể dùng một của những " +msgstr "" +"Nếu bạn có cách truy cập một máy kiểu i386, bạn có thể dùng một của những " "chương trình sau đây để sao chép ảnh vào đĩa mềm." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:399 #, no-c-format msgid "" @@ -528,40 +555,43 @@ msgid "" "booted into DOS. Trying to use these programs from within a DOS box in " "Windows, or double-clicking on these programs from the Windows Explorer is " "<emphasis>not</emphasis> expected to work." -msgstr "Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và " +msgstr "" +"Dưới MS-DOS, có thể sử dụng chương trình <command>rawrite1</command> và " "<command>rawrite2</command>. Để làm như thế, trước tiên hãy kiểm tra xem bạn " "đã khởi động vào hệ điều hành DOS. Việc thử dùng chương trình này bên trong " "hộp DOS trong hệ điều hành Windows, hoặc việc nhấn đôi vào chương trình này " "trong Windows Explorer rất có thể sẽ <emphasis>không phải</emphasis> hoạt " "động được." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:407 #, no-c-format msgid "" "The <command>rwwrtwin</command> program runs on Windows 95, NT, 98, 2000, " "ME, XP and probably later versions. To use it you will need to unpack diskio." "dll in the same directory." -msgstr "Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, " +msgstr "" +"Chương trình <command>rwwrtwin</command> chạy dưới hệ điều hành Windows 95, " "NT, 98, 2000, ME, XP và rất có thể dưới các phiên bản sau. Để sử dụng nó, " "bạn sẽ cần phải giải nén tập tin « diskio.dll » trong cùng thư mục." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:413 #, no-c-format msgid "" "These tools can be found on the Official Debian CD-ROMs under the <filename>/" "tools</filename> directory." -msgstr "Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM Debian chính thức, dưới " +msgstr "" +"Có thể tìm thấy những công cụ này trên đĩa CD-ROM Debian chính thức, dưới " "thư mục <filename>/tools</filename> (công cụ)." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:426 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images on Atari Systems" msgstr "Ghi ảnh đĩa trên hệ thống Atari" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:427 #, no-c-format msgid "" @@ -569,18 +599,19 @@ msgid "" "disk images. Start the program by double clicking on the program icon, and " "type in the name of the floppy image file you want written to the floppy at " "the TOS program command line dialog box." -msgstr "Chương trình &rawwrite.ttp; nằm trong cùng một thư mục với các ảnh đĩa mềm. " +msgstr "" +"Chương trình &rawwrite.ttp; nằm trong cùng một thư mục với các ảnh đĩa mềm. " "Hãy khởi chạy chương trình này bằng cách nhấn đôi vào biểu tượng của chương " "trình, rồi gõ vào hộp thoại dòng lệnh chương trình TOS, tên của tập tin ảnh " "đĩa mềm bạn muốn ghi vào đĩa mềm." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:438 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images on Macintosh Systems" msgstr "Ghi ảnh đĩa trên hệ thống Apple Mac" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:439 #, no-c-format msgid "" @@ -589,18 +620,19 @@ msgid "" "installation system or install kernel and modules from on Macintosh). " "However, these files are needed for the installation of the operating system " "and modules, later in the process." -msgstr "Không có ứng dụng MacOS có thể ghi ảnh vào đĩa mềm (việc này không có ích vì " +msgstr "" +"Không có ứng dụng MacOS có thể ghi ảnh vào đĩa mềm (việc này không có ích vì " "không thể khởi động hệ thống cài đặt hoặc cài đặt hạt nhân và các mô-đun từ " "đĩa mềm trên Mac). Tuy nhiên, những tập tin này cần thiết để cài đặt hệ điều " "hành và các mô-đun, trong giai đoạn sau của tiến trình." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:457 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images From MacOS" msgstr "Ghi ảnh đĩa từ MacOS" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:458 #, no-c-format msgid "" @@ -612,7 +644,8 @@ msgid "" "Applescript installed and enabled in your extensions manager. Disk Copy will " "ask you to confirm that you wish to erase the floppy and proceed to write " "the file image to it." -msgstr "Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy</" +msgstr "" +"Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy</" "application> (tạo đĩa mềm Debian) sẵn sàng để chép ra đĩa mềm từ các tập tin " "ảnh đĩa được cung cấp. Bạn có thể tải nó xuống <ulink url=\"ftp://ftp2." "sourceforge.net/pub/sourceforge/d/de/debian-imac/MakeDebianFloppy.sit\"></" @@ -622,7 +655,7 @@ msgstr "Có một tập lệnh AppleScript tên <application>Make Debian Floppy< "Copy (sao chép đĩa) sẽ nhắc bạn xác nhận bạn muốn xoá hoàn toàn đĩa mềm đó, " "rồi nó sẽ tiếp tục ghi ảnh tập tin vào nó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:469 #, no-c-format msgid "" @@ -630,19 +663,20 @@ msgid "" "the freeware utility <command>suntar</command>. The <filename>root.bin</" "filename> file is an example of a floppy image. Use one of the following " "methods to create a floppy from the floppy image with these utilities." -msgstr "Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> (sao " +msgstr "" +"Cũng có thể dùng trực tiếp tiện ích Mac OS <command>Disk Copy</command> (sao " "chép đĩa) hay tiện ích giải nén phần mềm biếu không <command>suntar</" "command>. Tập tin <filename>root.bin</filename> là một ảnh đĩa mềm thí dụ. " "Hãy dùng một của những phương pháp sau đây để tạo một đĩa mềm từ ảnh đĩa mềm " "bằng những tiện ích này." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:480 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images with <command>Disk Copy</command>" msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>Disk Copy</command>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:481 #, no-c-format msgid "" @@ -650,33 +684,36 @@ msgid "" "official &debian; CD, then the Type and Creator are already set correctly. " "The following <command>Creator-Changer</command> steps are only necessary if " "you downloaded the image files from a Debian mirror." -msgstr "Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ các tập tin đã có trên đĩa CD &debian; chính " +msgstr "" +"Nếu bạn đang tạo ảnh đĩa mềm từ các tập tin đã có trên đĩa CD &debian; chính " "thức, trong trường hợp đó cả hai tài sản Type (kiểu) và Creator (bộ tạo) đã " "được đặt cho đúng. Chỉ cần thiết theo những bước <command>Creator-Changer</" "command> (thay đổi bộ tạo) này nếu bạn đã tải các tập tin ảnh xuống một máy " "nhân bản Debian nào đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:490 #, no-c-format msgid "" "Obtain <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</ulink> " "and use it to open the <filename>root.bin</filename> file." -msgstr "Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</" +msgstr "" +"Lấy tiện ích <ulink url=\"&url-powerpc-creator-changer;\">Creator-Changer</" "ulink> và dùng nó để mở tập tin <filename>root.bin</filename>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:497 #, no-c-format msgid "" "Change the Creator to <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), and the Type " "to <userinput>DDim</userinput> (binary floppy image). The case is sensitive " "for these fields." -msgstr "Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và " +msgstr "" +"Thay đổi thông tin Creator thành <userinput>ddsk</userinput> (Disk Copy), và " "thay đổi Type thành <userinput>DDim</userinput> (ảnh đĩa mềm nhị phân). Hai " "trường này phân biệt chữ hoa/thường." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:504 #, no-c-format msgid "" @@ -685,24 +722,26 @@ msgid "" "<quote>X</quote> the <userinput>File Locked</userinput> check box so that " "MacOS will be unable to remove the boot blocks if the image is accidentally " "mounted." -msgstr "<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi bật " +msgstr "" +"<emphasis>Quan trọng:</emphasis> trong Finder, hãy chọn ảnh đĩa mềm rồi bật " "tính năng <userinput>Get Info</userinput> (⌘-i, lấy thông tin) để hiển thị " "thông tin về nó. Trong hộp thông tin đó, đánh dấu trong hộp chọn ở cạnh " "<userinput>File Locked</userinput> (tập tin bị khoá) để ngăn cản hệ điều " "hành MacOS gỡ bỏ các khối tin khởi động nếu ảnh này được gắn kết tình cờ." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:513 #, no-c-format msgid "" "Obtain <command>Disk Copy</command>; if you have a MacOS system or CD it " "will very likely be there already, otherwise try <ulink url=\"&url-powerpc-" "diskcopy;\"></ulink>." -msgstr "Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay " +msgstr "" +"Lấy tiện ích <command>Disk Copy</command>; nếu bạn có hệ điều hành MacOS hay " "đĩa CD cài đặt nó, rất có thể là tiện ích này đã có ; nếu không, xem <ulink " "url=\"&url-powerpc-diskcopy;\"></ulink>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:520 #, no-c-format msgid "" @@ -711,20 +750,21 @@ msgid "" "menuchoice>, then select the <emphasis>locked</emphasis> image file from the " "resulting dialog. It will ask you to insert a floppy, then ask if you really " "want to erase it. When done it should eject the floppy." -msgstr "Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> " +msgstr "" +"Chạy tiện ích <command>Disk Copy</command>, rồi chọn <menuchoice> " "<guimenu>Utilities</guimenu> <guimenuitem>Make a Floppy</guimenuitem> </" "menuchoice> (tiện ích/tạo đĩa mềm), sau đó, chọn tập tin ảnh <emphasis>bị " "khoá</emphasis> trong hộp thoại xuất hiện. Hộp thoại sẽ nhắc bạn nạp đĩa " "mềm, rồi hỏi nếu bạn thật sự muốn xoá nó hoàn toàn: xoá đi. Khi làm xong, " "chương trình nên đẩy ra đĩa." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:535 #, no-c-format msgid "Writing Disk Images with <command>suntar</command>" msgstr "Ghi ảnh đĩa bằng <command>suntar</command>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:539 #, no-c-format msgid "" @@ -732,26 +772,28 @@ msgid "" "ulink>. Start the <command>suntar</command> program and select " "<quote>Overwrite Sectors...</quote> from the <userinput>Special</userinput> " "menu." -msgstr "Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;" +msgstr "" +"Lấy tiện ích <command>suntar</command> từ <ulink url=\"&url-powerpc-suntar;" "\"> </ulink>. Khởi chạy chương trình <command>suntar</command> rồi chọn " "<quote>Overwrite Sectors...</quote> (ghi đè lên các rãnh ghi) trong trình " "đơn <userinput>Special</userinput> (đặc biệt)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:547 #, no-c-format msgid "" "Insert the floppy disk as requested, then hit &enterkey; (start at sector 0)." -msgstr "Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)." +msgstr "" +"Khi được nhắc, nạp đĩa mềm, rồi bấm phím &enterkey; (bất đầu ở rãnh ghi 0)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:553 #, no-c-format msgid "" "Select the <filename>root.bin</filename> file in the file-opening dialog." msgstr "Chọn tập tin <filename>root.bin</filename> trong hộp thoại mở tập tin." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:558 #, no-c-format msgid "" @@ -759,28 +801,30 @@ msgid "" "<guimenu>File</guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice>. If " "there are any errors writing the floppy, simply toss that floppy and try " "another." -msgstr "Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</" +msgstr "" +"Sau khi đĩa mềm được tạo thành công, hãy chọn <menuchoice> <guimenu>File</" "guimenu> <guimenuitem>Eject</guimenuitem> </menuchoice> (tập tin/đẩy ra). " "Nếu gặp lỗi nào trong khi tạo đĩa mềm, đơn giản hãy bỏ đĩa và thử đĩa mới." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:566 #, no-c-format msgid "" "Before using the floppy you created, <emphasis>set the write protect tab</" "emphasis>! Otherwise if you accidentally mount it in MacOS, MacOS will " "helpfully ruin it." -msgstr "Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</" +msgstr "" +"Trước khi sử dụng đĩa mềm bạn đã tạo, hãy <emphasis>bật nút chống lại ghi</" "emphasis>! Nếu không, hệ điều hành MacOS sẽ hủy đĩa này nếu nó được gắn kết " "tình cờ." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:585 #, no-c-format msgid "Preparing Files for USB Memory Stick Booting" msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động thanh bộ nhớ USB" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:587 #, no-c-format msgid "" @@ -790,29 +834,31 @@ msgid "" "try to find out which SCSI device the USB stick has been mapped to (in this " "example <filename>/dev/sda</filename> is used). To write to your stick, you " "may have to turn off its write protection switch." -msgstr "Để chuẩn bị thanh USB, cần thiết hệ thống đang chạy GNU/LInux, cũng hỗ trợ " +msgstr "" +"Để chuẩn bị thanh USB, cần thiết hệ thống đang chạy GNU/LInux, cũng hỗ trợ " "khả năng USB. Bạn nên kiểm tra xem mô-đun hạt nhân vật chứa USB đã được tải " "(chạy lệnh <userinput>modprobe usb-storage</userinput>), cũng cố gắng tìm " "biết thanh USB đã được ánh xạ tới thiết bị SCSI nào (trong thí dụ này là " "thiết bị <filename>/dev/sda</filename>). Để ghi vào thanh USB, rất có thể là " "bạn sẽ phải tắt nút chống lại ghi của nó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:597 #, no-c-format msgid "" "Note that the USB stick should be at least 256 MB in size (smaller setups " "are possible if you follow <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)." -msgstr "Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 256 MB (còn có thể tạo thiết " +msgstr "" +"Ghi chú rằng thanh USB nên có khả năng ít nhất 256 MB (còn có thể tạo thiết " "lập nhỏ hơn nếu bạn theo <xref linkend=\"usb-copy-flexible\"/>)." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:605 #, no-c-format msgid "Copying the files — the easy way" msgstr "Sao chép tập tin một cách dễ dàng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:606 #, no-c-format msgid "" @@ -820,18 +866,19 @@ msgid "" "contains all the installer files (including the kernel) as well as " "<command>SYSLINUX</command> and its configuration file. You only have to " "extract it directly to your USB stick:" -msgstr "Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi " +msgstr "" +"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi " "tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>SYSLINUX</command> và tập " "tin cấu hình của nó. Bạn chỉ cần phải giải nén nó trực tiếp vào thanh USB:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: screen +#. Tag: screen #: install-methods.xml:613 #, no-c-format msgid "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sda</replaceable>" msgstr "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sda</replaceable>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:615 #, no-c-format msgid "" @@ -841,29 +888,31 @@ msgid "" "type \"Apple_Bootstrap\" on your USB stick using <command>mac-fdisk</" "command>'s <userinput>C</userinput> command and extract the image directly " "to that:" -msgstr "Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi " +msgstr "" +"Có một tập tin toàn bộ <filename>hd-media/boot.img.gz</filename> chứa mọi " "tập tin cài đặt (gồm hạt nhân) cũng như <command>yaboot</command> và tập tin " "cấu hình của nó. Hãy tạo một phân vùng kiểu « Apple_Bootstrap » trên thanh " "USB, dùng lệnh <userinput>C</userinput> của tiện ích <command>mac-fdisk</" "command>, rồi giải nén ảnh trực tiếp vào phân vùng đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: screen +#. Tag: screen #: install-methods.xml:624 #, no-c-format msgid "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sda2</replaceable>" msgstr "# zcat boot.img.gz > /dev/<replaceable>sda2</replaceable>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:627 #, no-c-format msgid "" "Using this method will destroy anything already on the device. Make sure " "that you use the correct device name for your USB stick." -msgstr "Phương pháp này sẽ hủy mọi thứ đã có trên thiết bị đó. Hãy kiểm tra xem bạn " +msgstr "" +"Phương pháp này sẽ hủy mọi thứ đã có trên thiết bị đó. Hãy kiểm tra xem bạn " "dùng tên thiết bị đúng của thanh USB đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:633 #, no-c-format msgid "" @@ -874,7 +923,8 @@ msgid "" "on it, and copy a Debian netinst or businesscard ISO image to it. Please " "note that the file name must end in <filename>.iso</filename>. Unmount the " "stick (<userinput>umount /mnt</userinput>) and you are done." -msgstr "Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <replaceable arch=" +msgstr "" +"Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <replaceable arch=" "\"i386\">/dev/sda</replaceable> <replaceable arch=\"powerpc\">/dev/sda2</" "replaceable> /mnt</userinput>), mà lúc bây giờ chứa một <phrase arch=\"i386" "\">hệ thống tập tin kiểu FAT</phrase> <phrase arch=\"powerpc\">hệ thống tập " @@ -883,38 +933,39 @@ msgstr "Sau đó, hãy gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>mount <rep "tin phải kết thúc bằng <filename>.iso</filename>. Bỏ lắp thanh USB " "(<userinput>umount /mnt</userinput>): hoàn tất." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:649 #, no-c-format msgid "Copying the files — the flexible way" msgstr "Sao chép tập tin một cách dẻo" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:650 #, no-c-format msgid "" "If you like more flexibility or just want to know what's going on, you " "should use the following method to put the files on your stick." -msgstr "Nếu bạn thích tính chất dẻo hơn, hoặc chỉ muốn biết có gì xảy ra, bạn nên sử " +msgstr "" +"Nếu bạn thích tính chất dẻo hơn, hoặc chỉ muốn biết có gì xảy ra, bạn nên sử " "dụng phương pháp theo đây để sao chép những tập tin vào thanh USB." -#.Tag: title -#: install-methods.xml:662 -#: install-methods.xml:754 +#. Tag: title +#: install-methods.xml:662 install-methods.xml:754 #, no-c-format msgid "USB stick partitioning on &arch-title;" msgstr "Phân vùng thanh USB trên &arch-title;" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:663 #, no-c-format msgid "" "We will show how to setup the memory stick to use the first partition, " "instead of the entire device." -msgstr "Tiết đoạn này diễn tả phương pháp thiết lập thanh USB để dùng chỉ phân vùng " +msgstr "" +"Tiết đoạn này diễn tả phương pháp thiết lập thanh USB để dùng chỉ phân vùng " "thứ nhất, thay vì toàn bộ thiết bị." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:668 #, no-c-format msgid "" @@ -927,7 +978,8 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Take care that you use the correct device name " "for your USB stick. The <command>mkdosfs</command> command is contained in " "the <classname>dosfstools</classname> Debian package." -msgstr "Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ được cấu hình sẵn, rất " +msgstr "" +"Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ được cấu hình sẵn, rất " "có thể là bạn sẽ không cần phải phân vùng lại hay định dạng lại thanh đó. " "Nếu bạn vẫn còn cần phải làm như thế, hãy dùng tiện ích <command>cfdisk</" "command> hay công cụ phân vùng khác nào để tạo một phân vùng kiểu FAT16, rồi " @@ -937,7 +989,7 @@ msgstr "Vì phần lớn thanh USB có một phân vùng FAT16 riêng lẻ đư "USB. Chức năng <command>mkdosfs</command> nằm trong gói Debian " "<classname>dosfstools</classname>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:682 #, no-c-format msgid "" @@ -947,7 +999,8 @@ msgid "" "since it uses a FAT16 partition and can be reconfigured by just editing a " "text file. Any operating system which supports the FAT file system can be " "used to make changes to the configuration of the boot loader." -msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ " +msgstr "" +"Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn cần phải để một bộ " "tải khởi động trên thanh đó. Mặc dù bất kỳ bộ tải khởi động nào (v.d. " "<command>LILO</command>) nên hoạt động được, tiện là dùng <command>SYSLINUX</" "command>, vì nó sử dụng phân vùng kiểu FAT16 và có thể được cấu hình lại " @@ -955,7 +1008,7 @@ msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, b "hệ thống tập tin FAT có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi " "động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:692 #, no-c-format msgid "" @@ -968,7 +1021,8 @@ msgid "" "command>. This procedure writes a boot sector to the partition and creates " "the file <filename>ldlinux.sys</filename> which contains the boot loader " "code." -msgstr "Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 trên thanh USB, " +msgstr "" +"Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 trên thanh USB, " "hãy cài đặt hai gói <classname>syslinux</classname> và <classname>mtools</" "classname> vào hệ thống, rồi chạy lệnh: <informalexample><screen>\n" "# syslinux /dev/<replaceable>sda1</replaceable>\n" @@ -978,7 +1032,7 @@ msgstr "Để chèn <command>SYSLINUX</command> vào phân vùng kiểu FAT16 tr "vùng đó và tạo tập tin <filename>ldlinux.sys</filename> mà chứa mã của bộ " "tải khởi động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:705 #, no-c-format msgid "" @@ -991,7 +1045,8 @@ msgid "" "kernel modules </para></listitem> </itemizedlist> If you want to rename the " "files, please note that <command>SYSLINUX</command> can only process DOS " "(8.3) file names." -msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda1 /mnt</" +msgstr "" +"Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda1 /mnt</" "userinput>) rồi sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian sang thanh " "USB: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>vmlinuz</filename> (tập tin " "nhị phân của hạt nhân) </para></listitem> <listitem><para> <filename>initrd." @@ -1002,7 +1057,7 @@ msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sd "hãy ghi chú rằng <command>SYSLINUX</command> có thể xử lý chỉ tên tập tin " "dạng DOS (8.3)." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:736 #, no-c-format msgid "" @@ -1013,7 +1068,8 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Please note that the <userinput>ramdisk_size</" "userinput> parameter may need to be increased, depending on the image you " "are booting." -msgstr "Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này: " +msgstr "" +"Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai dòng này: " "<informalexample><screen>\n" "default vmlinuz\n" "append initrd=initrd.gz ramdisk_size=12000 root=/dev/ram rw\n" @@ -1021,7 +1077,7 @@ msgstr "Tập tin cấu hình <filename>syslinux.cfg</filename> nên chứa hai "trị của tham số kích cỡ đĩa RAM <userinput>ramdisk_size</userinput>, phụ " "thuộc vào ảnh đang được khởi động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:755 #, no-c-format msgid "" @@ -1036,7 +1092,8 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Take care that you use the correct device name " "for your USB stick. The <command>hformat</command> command is contained in " "the <classname>hfsutils</classname> Debian package." -msgstr "Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả năng khởi động " +msgstr "" +"Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả năng khởi động " "OpenFirmware, vậy bạn cần phải phân vùng lại thanh đó. Trên hệ thống Mac, " "hãy chạy lệnh <userinput>mac-fdisk /dev/sda</userinput>, rồi khởi tạo một sơ " "đồ phân vùng mới bằng lệnh <userinput>i</userinput>, cũng tạo một phân vùng " @@ -1048,7 +1105,7 @@ msgstr "Phần lớn thanh USB không có cấu hình sẵn cung cấp khả nă "USB. Chức năng <command>hformat</command> nằm trong gói Debian " "<classname>hfsutils</classname>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:771 #, no-c-format msgid "" @@ -1057,14 +1114,15 @@ msgid "" "installed on an HFS filesystem and can be reconfigured by just editing a " "text file. Any operating system which supports the HFS file system can be " "used to make changes to the configuration of the boot loader." -msgstr "Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn nên để một bộ tải " +msgstr "" +"Để khởi chạy hạt nhân sau khi khởi động từ thanh USB, bạn nên để một bộ tải " "khởi động trên thanh đó. Bộ tải khởi động <command>yaboot</command> có thể " "được cài đặt vào hệ thống tập tin kiểu HFS, cũng có thể được cấu hình lại " "bằng cách chỉ hiệu chỉnh một tập tin văn bản. Bất kỳ hệ điều hành nào hỗ trợ " "hệ thống tập tin HFS có thể được dùng để thay đổi cấu hình của bộ tải khởi " "động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:780 #, no-c-format msgid "" @@ -1083,7 +1141,8 @@ msgid "" "utilities to mark it in such a way that Open Firmware will boot it. Having " "done this, the rest of the USB stick may be prepared using the normal Unix " "utilities." -msgstr "Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải khởi động " +msgstr "" +"Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải khởi động " "<command>yaboot</command> chưa có khả năng xử lý thiết bị vật chứa USB, vậy " "bạn sẽ cần phải tự cài đặt <command>yaboot</command> bằng các công cụ " "<classname>hfsutils</classname>. Hãy gõ những lệnh: " @@ -1100,46 +1159,47 @@ msgstr "Công cụ <command>ybin</command> chuẩn có sẵn với bộ tải kh "động nó. Một khi làm như thế, phần còn lại của thanh USB có thể được chuẩn " "bị bằng các tiện ích UNIX chuẩn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:796 #, no-c-format msgid "" "Mount the partition (<userinput>mount /dev/sda2 /mnt</userinput>) and copy " "the following files from the Debian archives to the stick:" -msgstr "Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda2 /mnt</" +msgstr "" +"Hãy gắn kết phân vùng đó (dùng lệnh <userinput>mount /dev/sda2 /mnt</" "userinput>) và sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào thanh USB:" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:802 #, no-c-format msgid "<filename>vmlinux</filename> (kernel binary)" msgstr "<filename>vmlinux</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:807 #, no-c-format msgid "<filename>initrd.gz</filename> (initial ramdisk image)" msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM đầu tiên)" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:812 #, no-c-format msgid "<filename>yaboot.conf</filename> (yaboot configuration file)" msgstr "<filename>yaboot.conf</filename> (tập tin cấu hình yaboot)" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:817 #, no-c-format msgid "<filename>boot.msg</filename> (optional boot message)" msgstr "<filename>boot.msg</filename> (thông điệp khởi động tùy chọn)" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:822 #, no-c-format msgid "Optional kernel modules" msgstr "Mô-đun hạt nhân tùy chọn" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:829 #, no-c-format msgid "" @@ -1158,7 +1218,8 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Please note that the <userinput>initrd-size</" "userinput> parameter may need to be increased, depending on the image you " "are booting." -msgstr "Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa những dòng này: " +msgstr "" +"Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa những dòng này: " "<informalexample><screen>\n" "default=install\n" "root=/dev/ram\n" @@ -1174,13 +1235,13 @@ msgstr "Tập tin cấu hình <filename>yaboot.conf</filename> nên chứa nhữ "tham số <userinput>initrd-size</userinput>, phụ thuộc vào ảnh nào đang được " "khởi động." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:845 #, no-c-format msgid "Adding an ISO image" msgstr "Thêm ảnh ISO" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:846 #, no-c-format msgid "" @@ -1189,13 +1250,14 @@ msgid "" "copy a Debian ISO image (businesscard, netinst or even a full CD image) onto " "your stick (be sure to select one that fits). The file name of the image " "must end in <filename>.iso</filename>." -msgstr "Trình cài đặt sẽ quét thanh đó tìm ảnh ISO kiểu Debian là nguồn dữ liệu " +msgstr "" +"Trình cài đặt sẽ quét thanh đó tìm ảnh ISO kiểu Debian là nguồn dữ liệu " "thêm. Như thế thì bước kế tiếp là sao chép một ảnh ISO Debian (kiểu thẻ kinh " "doanh [businesscard], kiểu qua mạng [netinst] hay ngay cả ảnh CD đầy đủ) vào " "thanh USB có đủ sức chứa. Tên tập tin của ảnh này phải kết thúc bằng " "<filename>.iso</filename>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:854 #, no-c-format msgid "" @@ -1204,63 +1266,67 @@ msgid "" "initial ramdisk from the <filename>netboot</filename> directory instead of " "the one from <filename>hd-media</filename>, because <filename>hd-media/" "initrd.gz</filename> does not have network support." -msgstr "Nếu bạn muốn cài đặt qua mạng, không sử dụng ảnh ISO, hãy bỏ qua bước trước. " +msgstr "" +"Nếu bạn muốn cài đặt qua mạng, không sử dụng ảnh ISO, hãy bỏ qua bước trước. " "Hơn nữa, bạn cần phải sử dụng đĩa RAM đầu tiên từ thư mục <filename>netboot</" "filename> thay cho điều nằm trong <filename>hd-media</filename>, vì " "<filename>hd-media/initrd.gz</filename> không có khả năng hỗ trợ chạy mạng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:863 #, no-c-format msgid "" "When you are done, unmount the USB memory stick (<userinput>umount /mnt</" "userinput>) and activate its write protection switch." -msgstr "Khi bạn làm xong, hãy tháo gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>umount /" +msgstr "" +"Khi bạn làm xong, hãy tháo gắn kết thanh USB (dùng lệnh <userinput>umount /" "mnt</userinput>) rồi bật nút chống lại ghi của nó." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:873 #, no-c-format msgid "Booting the USB stick" msgstr "Khởi động thanh USB" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:874 #, no-c-format msgid "" "If your system refuses to boot from the memory stick, the stick may contain " "an invalid master boot record (MBR). To fix this, use the <command>install-" "mbr</command> command from the package <classname>mbr</classname>:" -msgstr "Nếu hệ thống không khởi động được từ thanh USB, có lẽ thanh đó chứa một mục " +msgstr "" +"Nếu hệ thống không khởi động được từ thanh USB, có lẽ thanh đó chứa một mục " "ghi khởi động chủ (Master Boot Record: MBR) không hợp lệ. Để khắc phục nó, " "dùng chức năng <command>install-mbr</command> của gói <classname>mbr</" "classname>:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: screen +#. Tag: screen #: install-methods.xml:881 #, no-c-format msgid "# install-mbr /dev/<replaceable>sda</replaceable>" msgstr "# install-mbr /dev/<replaceable>sda</replaceable>" -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:892 #, no-c-format msgid "Preparing Files for Hard Disk Booting" msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động đĩa cứng" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:893 #, no-c-format msgid "" "The installer may be booted using boot files placed on an existing hard " "drive partition, either launched from another operating system or by " "invoking a boot loader directly from the BIOS." -msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt bằng tập tin khởi động nằm trên một phân vùng " +msgstr "" +"Có thể khởi động trình cài đặt bằng tập tin khởi động nằm trên một phân vùng " "đĩa cứng đã có, hoặc được khởi chạy từ hệ điều hành khác, hoặc bằng cách gọi " "một bộ tải khởi động trực tiếp từ BIOS." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:899 #, no-c-format msgid "" @@ -1268,18 +1334,20 @@ msgid "" "technique. This avoids all hassles of removable media, like finding and " "burning CD images or struggling with too numerous and unreliable floppy " "disks." -msgstr "Có thể dùng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</quote>. " +msgstr "" +"Có thể dùng phương pháp này để cài đặt <quote>hoàn toàn qua mạng</quote>. " "Làm như thế tránh tất cả các vấn đề về vật chứa rời, v.d. cần phải tìm và " "chép ra ảnh đĩa CD, hoặc gặp khó khăn quản lý đĩa mềm quá nhiều hay không " "đáng tin." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:906 #, no-c-format msgid "The installer cannot boot from files on an NTFS file system." -msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống kiểu NTFS." +msgstr "" +"Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống kiểu NTFS." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:910 #, no-c-format msgid "" @@ -1291,7 +1359,8 @@ msgid "" "<userinput>Mac OS Extended</userinput>. You must have an HFS partition in " "order to exchange files between MacOS and Linux, in particular the " "installation files you download." -msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống tập tin kiểu " +msgstr "" +"Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trên hệ thống tập tin kiểu " "HFS+. Hệ điều hành MacOS 8.1 và sau có khả năng dùng hệ thống tập tin HFS+; " "mọi máy PowerMac kiểu mới có phải dùng HFS+. Để quyết định nếu hệ thống tập " "tin tồn tại của bạn là HFS+ hay không, trong Finder hãy chọn đĩa chứa hệ " @@ -1302,83 +1371,89 @@ msgstr "Trình cài đặt không thể khởi động từ tập tin nằm trê "một phân vùng kiểu HFS chuẩn (không phải HFS+) để trao đổi tập tin giữa hai " "hệ điều hành MacOS và Linux, đặc biệt các tập tin cài đặt bạn tải về." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:921 #, no-c-format msgid "" "Different programs are used for hard disk installation system booting, " "depending on whether the system is a <quote>NewWorld</quote> or an " "<quote>OldWorld</quote> model." -msgstr "Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương " +msgstr "" +"Máy tính <quote>kiểu mới</quote> và <quote>kiểu cũ</quote> sử dụng chương " "trình khác nhau để khởi động hệ thống cài đặt trên đĩa cứng." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:930 #, no-c-format msgid "" "Hard disk installer booting using <command>LILO</command> or <command>GRUB</" "command>" -msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay " +msgstr "" +"Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng bằng <command>LILO</command> hay " "<command>GRUB</command>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:932 #, no-c-format msgid "" "This section explains how to add to or even replace an existing linux " "installation using either <command>LILO</command> or <command>GRUB</command>." -msgstr "Tiết đoạn này diễn tả cách thêm, ngay cả cách thay thế bản cài đặt Linux đã " +msgstr "" +"Tiết đoạn này diễn tả cách thêm, ngay cả cách thay thế bản cài đặt Linux đã " "có, dùng bộ tải khởi động hoặc <command>LILO</command> hoặc <command>GRUB</" "command>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:938 #, no-c-format msgid "" "At boot time, both bootloaders support loading in memory not only the " "kernel, but also a disk image. This RAM disk can be used as the root file-" "system by the kernel." -msgstr "Vào lúc khởi động, cả hai bộ tải khởi động hỗ trợ khả năng tải vào bộ nhớ " +msgstr "" +"Vào lúc khởi động, cả hai bộ tải khởi động hỗ trợ khả năng tải vào bộ nhớ " "không phải chỉ hạt nhân, cũng lại một ảnh đĩa. Hạt nhân có thể sử dụng đĩa " "RAM này như là hệ thống tập tin gốc." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:944 #, no-c-format msgid "" "Copy the following files from the Debian archives to a convenient location " "on your hard drive, for instance to <filename>/boot/newinstall/</filename>." -msgstr "Hãy sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào một vị trí tiện trên " +msgstr "" +"Hãy sao chép những tập tin theo đây từ kho Debian vào một vị trí tiện trên " "đĩa cứng, v.d. vào <filename>/boot/newinstall/</filename>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:951 #, no-c-format msgid "<filename>vmlinuz</filename> (kernel binary)" msgstr "<filename>vmlinuz</filename> (tập tin nhị phân của hạt nhân)" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:956 #, no-c-format msgid "<filename>initrd.gz</filename> (ramdisk image)" msgstr "<filename>initrd.gz</filename> (ảnh đĩa RAM)" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:963 #, no-c-format msgid "" "Finally, to configure the bootloader proceed to <xref linkend=\"boot-initrd" "\"/>." -msgstr "Cuối cùng, để cấu hình bộ tải khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend=" +msgstr "" +"Cuối cùng, để cấu hình bộ tải khởi động, hãy tiếp tục tới <xref linkend=" "\"boot-initrd\"/>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:973 #, no-c-format msgid "Hard Disk Installer Booting for OldWorld Macs" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu cũ" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:974 #, no-c-format msgid "" @@ -1391,7 +1466,8 @@ msgid "" "complete. For the Performa 6360, it appears that <command>quik</command> " "cannot make the hard disk bootable. So <application>BootX</application> is " "required on that model." -msgstr "Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng " +msgstr "" +"Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụng " "<application>miBoot</application> để khởi chạy tiến trình cài đặt Linux, " "nhưng mà không thể dùng dễ dàng ứng dụng <application>miBoot</application> " "để khởi động đĩa cứng. Tuy nhiên, ứng dụng <application>BootX</application>, " @@ -1402,7 +1478,7 @@ msgstr "Đĩa mềm <filename>boot-floppy-hfs</filename> sử dụng ứng dụn "cho đĩa cứng có khả năng khởi động. Vì vậy mô hình đó cần thiết ứng dụng " "<application>BootX</application>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:987 #, no-c-format msgid "" @@ -1417,7 +1493,8 @@ msgid "" "filename> folder, and place them in the <filename>Linux Kernels</filename> " "folder. Then place the <filename>Linux Kernels</filename> folder in the " "active System Folder." -msgstr "Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn " +msgstr "" +"Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</application> sẵn " "sàng tại <ulink url=\"&url-powerpc-bootx;\"></ulink>, hay nằm trong thư mục " "<filename>dists/woody/main/disks-powerpc/current/powermac</filename> trên " "máy nhân bản FTP/HTTP của Debian, cũng trên đĩa CD Debian chính thức. Dùng " @@ -1429,13 +1506,13 @@ msgstr "Hãy tải về và giải nén bản phát hành <application>BootX</ap "mục <filename>Linux Kernels</filename>. Rồi để thư mục <filename>Linux " "Kernels</filename> trong System Folder (thư mục hệ thống) hoạt động." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1007 #, no-c-format msgid "Hard Disk Installer Booting for NewWorld Macs" msgstr "Khởi động trình cài đặt trên đĩa cứng của Mac kiểu mới" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1008 #, no-c-format msgid "" @@ -1446,7 +1523,8 @@ msgid "" "dual-booting with MacOS. Hard disk booting of the installer is particularly " "appropriate for newer machines without floppy drives. <command>BootX</" "command> is not supported and must not be used on NewWorld PowerMacs." -msgstr "Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM " +msgstr "" +"Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ mạng hay từ đĩa CD-ROM " "kiểu ISO9660, cũng như khả năng tải tập tin nhị phân ELF một cách trực tiếp " "từ đĩa cứng. Những máy kiểu này sẽ khởi động trực tiếp Linux bằng " "<command>yaboot</command>, mà hỗ trợ khả năng tải trực tiếp hạt nhân và đĩa " @@ -1455,7 +1533,7 @@ msgstr "Máy PowerMac kiểu mới hỗ trợ khả năng khởi động từ m "máy mới hơn không có ổ đĩa mềm. Không hỗ trợ ứng dụng <command>BootX</" "command> nên không dùng nó trên máy PowerMac kiểu mới." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1019 #, no-c-format msgid "" @@ -1463,40 +1541,41 @@ msgid "" "downloaded earlier from the Debian archives, onto the root level of your " "hard drive (this can be accomplished by <keycap>option</keycap>-dragging " "each file to the hard drive icon)." -msgstr "<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà " +msgstr "" +"<emphasis>Sao chép</emphasis> (không phải di chuyển) bốn tập tin theo đây mà " "bạn đã tải trước xuống kho Debian, vào lớp gốc của đĩa cứng. Có thể làm như " "thế bằng cách bấm phím <keycap>option</keycap> trong khi kéo mỗi tập tin vào " "biểu tượng của đĩa cứng." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: filename +#. Tag: filename #: install-methods.xml:1029 #, no-c-format msgid "vmlinux" msgstr "vmlinux" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: filename +#. Tag: filename #: install-methods.xml:1034 #, no-c-format msgid "initrd.gz" msgstr "initrd.gz" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch -#.Tag: filename +#. Tag: filename #: install-methods.xml:1039 #, no-c-format msgid "yaboot" msgstr "yaboot" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch -#.Tag: filename +#. Tag: filename #: install-methods.xml:1044 #, no-c-format msgid "yaboot.conf" msgstr "yaboot.conf" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1049 #, no-c-format msgid "" @@ -1505,26 +1584,28 @@ msgid "" "use the <command>L</command> command to check for the partition number. You " "will need this partition number for the command you type at the Open " "Firmware prompt when you boot the installer." -msgstr "Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có " +msgstr "" +"Hãy ghi nhớ số hiệu phân vùng MacOS nơi bạn để những tập tin này. Nếu bạn có " "chương trình MacOS <command>pdisk</command>, bạn có khả năng dùng lệnh " "<command>L</command> để kiểm tra xem số hiệu phân vùng. Bạn cần biết số hiệu " "phân vùng này để gõ lệnh vào dấu nhắc OpenFirmware, khi bạn khởi động trình " "cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1057 #, no-c-format msgid "To boot the installer, proceed to <xref linkend=\"boot-newworld\"/>." -msgstr "Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/" +msgstr "" +"Để khởi động trình cài đặt, hãy tiếp tục tới <xref linkend=\"boot-newworld\"/" ">." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1070 #, no-c-format msgid "Preparing Files for TFTP Net Booting" msgstr "Chuẩn bị tập tin để khởi động qua mạng TFTP" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1071 #, no-c-format msgid "" @@ -1533,24 +1614,26 @@ msgid "" "boot the installation system from another machine, the boot files will need " "to be placed in specific locations on that machine, and the machine " "configured to support booting of your specific machine." -msgstr "Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng cục bộ, bạn có thể có khả năng khởi " +msgstr "" +"Nếu máy tính của bạn có kết nối đến mạng cục bộ, bạn có thể có khả năng khởi " "động qua mạng từ máy khác bằng TFTP. Nếu bạn định khởi động hệ thống cài đặt " "từ máy khác, cần phải để các tập tin khởi động vào vị trí dứt khoát trên máy " "đó, cũng cấu hình máy đó để hỗ trợ khả năng khởi động máy tính riêng của bạn." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1079 #, no-c-format msgid "" "You need to setup a TFTP server, and for many machines, a BOOTP server " "<phrase condition=\"supports-rarp\">, or RARP server</phrase> <phrase " "condition=\"supports-dhcp\">, or DHCP server</phrase>." -msgstr "Bạn cần phải thiết lập trình phục vụ TFTP, và cho nhiều máy riêng, trình " +msgstr "" +"Bạn cần phải thiết lập trình phục vụ TFTP, và cho nhiều máy riêng, trình " "phục vụ BOOTP <phrase condition=\"supports-rarp\">, hay trình phục vụ RARP</" "phrase> <phrase condition=\"supports-dhcp\">, hay trình phục vụ DHCP</" "phrase>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1085 #, no-c-format msgid "" @@ -1564,7 +1647,8 @@ msgid "" "\"supports-dhcp\">The DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) is a more " "flexible, backwards-compatible extension of BOOTP. Some systems can only be " "configured via DHCP. </phrase>" -msgstr "<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa chỉ ngược lại " +msgstr "" +"<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa chỉ ngược lại " "(RARP) là một cách báo ứng dụng khách địa chỉ IP cần dùng để nhận diện chính " "nó. Một cách khác là dùng giao thức BOOTP. </phrase> <phrase condition=" "\"supports-bootp\">BOOTP là một giao thức IP báo máy tính biết địa chỉ IP " @@ -1575,18 +1659,19 @@ msgstr "<phrase condition=\"supports-rarp\">Giao thức quyết định địa c "BOOTP dẻo hơn và tương thích ngược. Một số hệ thống riêng có thể được cấu " "hình chỉ bằng DHCP.</phrase>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1102 #, no-c-format msgid "" "For PowerPC, if you have a NewWorld Power Macintosh machine, it is a good " "idea to use DHCP instead of BOOTP. Some of the latest machines are unable to " "boot using BOOTP." -msgstr "Đối với máy PowerPC, nếu bạn có máy tính PowerMac kiểu mới, khuyên bạn dùng " +msgstr "" +"Đối với máy PowerPC, nếu bạn có máy tính PowerMac kiểu mới, khuyên bạn dùng " "DHCP thay cho BOOTP. Một số máy mới nhất không có khả năng khởi động bằng " "BOOTP." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1108 #, no-c-format msgid "" @@ -1599,7 +1684,8 @@ msgid "" "need to use MOP to boot Linux on your Alpha. </para> </footnote>. You can " "also enter the IP configuration for network interfaces directly in the SRM " "console." -msgstr "Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn giao tiếp SRM " +msgstr "" +"Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn giao tiếp SRM " "sẽ <emphasis>không phải</emphasis> dùng RARP để lấy địa chỉ IP của chính nó " "nên bạn dùng BOOTP để khởi động máy Alpha qua mạng<footnote> <para> Cũng có " "thể khởi động hệ thống Alpha qua mạng bằng MOP (giao thức thao tác duy trì) " @@ -1608,16 +1694,17 @@ msgstr "Không như OpenFirmware nằm trên máy kiểu Sparc và PowerPC, bàn "para> </footnote>. Cũng có thể nhập trực tiếp vào bàn giao tiếp SRM cấu hình " "IP cho giao diện mạng." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1125 #, no-c-format msgid "" "Some older HPPA machines (e.g. 715/75) use RBOOTD rather than BOOTP. There " "is an <classname>rbootd</classname> package available in Debian." -msgstr "Một số máy HPPA cũ hơn (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. Debian có sẵn " +msgstr "" +"Một số máy HPPA cũ hơn (v.d. 715/75) dùng RBOOTD hơn là BOOTP. Debian có sẵn " "một gói <classname>rbootd</classname>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1130 #, no-c-format msgid "" @@ -1625,13 +1712,14 @@ msgid "" "the client. Theoretically, any server, on any platform, which implements " "these protocols, may be used. In the examples in this section, we shall " "provide commands for SunOS 4.x, SunOS 5.x (a.k.a. Solaris), and GNU/Linux." -msgstr "Giao thức truyền tập tin không đáng kể (TFTP) được dùng để phục vụ ảnh khởi " +msgstr "" +"Giao thức truyền tập tin không đáng kể (TFTP) được dùng để phục vụ ảnh khởi " "động cho ứng dụng khách. Về lý thuyết có thể sử dụng bất kỳ trình phục vụ " "nào trên bất kỳ nền tảng nào mà thực hiện những giao thức này. Những lời thí " "dụ trong tiết đoạn này sẽ cung cấp lệnh riêng cho hệ điều hành SunOS 4.x, " "SunOS 5.x (cũng tên Solaris), và GNU/Linux." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1138 #, no-c-format msgid "" @@ -1639,19 +1727,20 @@ msgid "" "will need a TFTP server with <userinput>tsize</userinput> support. On a " "&debian; server, the <classname>atftpd</classname> and <classname>tftpd-hpa</" "classname> packages qualify; we recommend <classname>tftpd-hpa</classname>." -msgstr "Để sử dụng phương pháp khởi động TFTP của môi trường thực hiện tiền khởi " +msgstr "" +"Để sử dụng phương pháp khởi động TFTP của môi trường thực hiện tiền khởi " "động (PXE), bạn cần có sẵn sàng trình phục vụ TFTP có hỗ trợ khả năng " "<userinput>tsize</userinput>. Trên máy phục vụ &debian;, hai " "gói<classname>atftpd</classname> và <classname>tftpd-hpa</classname> là " "thích hợp: khuyên bạn dùng <classname>tftpd-hpa</classname>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1156 #, no-c-format msgid "Setting up RARP server" msgstr "Thiết lập trình phục vụ RARP" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1157 #, no-c-format msgid "" @@ -1662,14 +1751,15 @@ msgid "" "command, or </phrase> boot into <quote>Rescue</quote> mode (e.g., from the " "rescue floppy) and use the command <userinput>/sbin/ifconfig eth0</" "userinput>." -msgstr "Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của " +msgstr "" +"Để thiết lập RARP, bạn cần biết địa chỉ Ethernet (cũng tên địa chỉ MAC) của " "mỗi máy tính khách cần cài đặt. Nếu bạn chưa biết thông tin này, bạn có thể " "<phrase arch=\"sparc\">lấy nó từ những thông điệp khởi động OpenPROM đầu " "tiên, dùng lệnh OpenBoot <userinput>.enet-addr</userinput>, hoặc </phrase> " "khởi động vào chế độ <quote>Cứu</quote> (v.d. từ đĩa mềm cứu) và sử dụng " "lệnh <userinput>/sbin/ifconfig eth0</userinput>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1169 #, no-c-format msgid "" @@ -1688,7 +1778,8 @@ msgid "" "</screen></informalexample> you probably need to load the RARP kernel module " "or else recompile the kernel to support RARP. Try <userinput>modprobe rarp</" "userinput> and then try the <command>rarp</command> command again." -msgstr "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cần " +msgstr "" +"Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.2.x, bạn cần " "phải điền vào bảng RARP của hạt nhân. Để làm như thế, hãy chạy những lệnh " "này:<informalexample><screen>\n" "# <userinput>/sbin/rarp -s\n" @@ -1705,19 +1796,20 @@ msgstr "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên "Hãy thử chạy lệnh <userinput>modprobe rarp</userinput> rồi chạy lại lệnh " "<command>rarp</command>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1185 #, no-c-format msgid "" "On a RARP server system using a Linux 2.4.x kernel, there is no RARP module, " "and you should instead use the <command>rarpd</command> program. The " "procedure is similar to that used under SunOS in the following paragraph." -msgstr "Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.4.x, không có " +msgstr "" +"Trên hệ thống máy phục vụ RARP dùng hạt nhân Linux phiên bản 2.4.x, không có " "mô-đun RARP nào, thay vào đó bạn cần phải sử dụng chương trình " "<command>rarpd</command>. Thủ tục đó tương tự với điều được dùng dưới hệ " "điều hành SunOS trong đoạn văn theo sau." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1193 #, no-c-format msgid "" @@ -1727,7 +1819,8 @@ msgid "" "<quote>hosts</quote> database. Then you need to start the RARP daemon. In " "SunOS 4, issue the command (as root): <userinput>/usr/etc/rarpd -a</" "userinput>; in SunOS 5, use <userinput>/usr/sbin/rarpd -a</userinput>." -msgstr "Dưới hệ điều hành SunOS, bạn cần phải kiểm tra xem địa chỉ Ethernet phần " +msgstr "" +"Dưới hệ điều hành SunOS, bạn cần phải kiểm tra xem địa chỉ Ethernet phần " "cứng cho máy khách được liệt kê trong cả cơ sở dữ liệu <quote>ethers</quote> " "(hoặc trong tập tin <filename>/etc/ethers</filename>, hoặc thông qua NIS/NIS" "+) lẫn cơ sở dữ liệu <quote>hosts</quote> (các máy). Sau đó, bạn cần phải " @@ -1735,13 +1828,13 @@ msgstr "Dưới hệ điều hành SunOS, bạn cần phải kiểm tra xem đ "chủ): <userinput>/usr/etc/rarpd -a</userinput>; còn dưới SunOS 5, chạy lệnh " "<userinput>/usr/sbin/rarpd -a</userinput>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1212 #, no-c-format msgid "Setting up BOOTP server" msgstr "Thiết lập trình phục vụ BOOTP" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1213 #, no-c-format msgid "" @@ -1750,12 +1843,13 @@ msgid "" "<command>dhcpd</command>. In &debian; these are contained in the " "<classname>bootp</classname> and <classname>dhcp</classname> packages " "respectively." -msgstr "GNU/Linux có sẵn hai trình phục vụ BOOTP, <command>bootpd</command> CMU, và " +msgstr "" +"GNU/Linux có sẵn hai trình phục vụ BOOTP, <command>bootpd</command> CMU, và " "điều khác thật là trình phục vụ DHCP, <command>dhcpd</command> ISC, mà nằm " "trong gói <classname>bootp</classname> và <classname>dhcp</classname> trong " "&debian;." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1221 #, no-c-format msgid "" @@ -1788,7 +1882,8 @@ msgid "" "\"mips\"> On SGI machines you can just enter the command monitor and type " "<userinput>printenv</userinput>. The value of the <userinput>eaddr</" "userinput> variable is the machine's MAC address. </phrase>" -msgstr "Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn cần phải bỏ ghi chú " +msgstr "" +"Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn cần phải bỏ ghi chú " "(hay thêm) dòng tương ứng trong trong tập tin cấu hình <filename>/etc/inetd." "conf</filename>. Dưới hệ điều hành &debian;, bạn có khả năng chạy lệnh " "<userinput>update-inetd --enable bootps</userinput>, rồi <userinput>/etc/" @@ -1820,7 +1915,7 @@ msgstr "Để sử dụng <command>bootpd</command> CMU, trước tiên bạn c "<userinput>eaddr</userinput> là địa chỉ phần cứng (địa chỉ MAC) của máy đó. " "</phrase>" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1254 #, no-c-format msgid "" @@ -1832,7 +1927,8 @@ msgid "" "adding the <userinput>allow bootp</userinput> directive to the configuration " "block for the subnet containing the client, and restart <command>dhcpd</" "command> with <userinput>/etc/init.d/dhcpd restart</userinput>." -msgstr "Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</command> ISC là " +msgstr "" +"Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</command> ISC là " "rất dễ dàng, vì trình nền này xử lý các máy khách BOOTP là máy khách DHCP " "kiểu hơi đặc biệt. Một số kiến trúc riêng cần thiết cấu hình phức tạp để " "khởi động máy khách thông qua BOOTP. Nếu máy của bạn có kiến trúc như thế, " @@ -1842,13 +1938,13 @@ msgstr "Mặt khác, tiến trình thiết lập BOOTP bằng <command>dhcpd</co "lại trình nền <command>dhcpd</command> bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/" "dhcpd restart</userinput>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1275 #, no-c-format msgid "Setting up a DHCP server" msgstr "Thiết lập trình phục vụ DHCP" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1276 #, no-c-format msgid "" @@ -1877,7 +1973,8 @@ msgid "" "}\n" "</screen></informalexample> Note: the new (and preferred) <classname>dhcp3</" "classname> package uses <filename>/etc/dhcp3/dhcpd.conf</filename>." -msgstr "Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</command> ISC. Dưới " +msgstr "" +"Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</command> ISC. Dưới " "hệ điều hành &debian;, nó có sẵn trong gói <classname>dhcp</classname>. Đây " "là một tập tin cấu hình mẫu cho nó (thường là <filename>/etc/dhcpd.conf</" "filename>): <informalexample><screen>\n" @@ -1904,7 +2001,7 @@ msgstr "Một trình phục vụ DHCP phần mềm tự do là <command>dhcpd</c "<classname>dhcp3</classname> sử dụng tập tin <filename>/etc/dhcp3/dhcpd." "conf</filename>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1288 #, no-c-format msgid "" @@ -1914,30 +2011,32 @@ msgid "" "as well as the server name and client hardware address. The " "<replaceable>filename</replaceable> option should be the name of the file " "which will be retrieved via TFTP." -msgstr "Trong lời thí dụ này, có một máy phục vụ tên <replaceable>tên_máy_phục_vụ</" +msgstr "" +"Trong lời thí dụ này, có một máy phục vụ tên <replaceable>tên_máy_phục_vụ</" "replaceable> mà làm mọi công việc của trình phục vụ DHCP, trình phục vụ TFTP " "và cổng ra mạng. Bình thường, bạn sẽ cần phải thay đổi những tùy chọn tên " "miền (domain-name), cũng như tên máy phục vụ (server-name) và địa chỉ phần " "cứng (hardware address) của máy khách. Tùy chọn <replaceable>filename</" "replaceable> (tên tập tin) nên là tên tập tin sẽ được lấy thông qua TFTP." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1298 #, no-c-format msgid "" "After you have edited the <command>dhcpd</command> configuration file, " "restart it with <userinput>/etc/init.d/dhcpd restart</userinput>." -msgstr "Sau khi bạn hiệu chỉnh tập tin cấu hình của trình nền <command>dhcpd</" +msgstr "" +"Sau khi bạn hiệu chỉnh tập tin cấu hình của trình nền <command>dhcpd</" "command>, hãy khởi chạy lại nó bằng lệnh <userinput>/etc/init.d/dhcpd " "restart</userinput>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1306 #, no-c-format msgid "Enabling PXE Booting in the DHCP configuration" msgstr "Bật khả năng khởi động PXE trong cấu hình DHCP" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1307 #, no-c-format msgid "" @@ -1973,7 +2072,8 @@ msgid "" "</screen></informalexample> Note that for PXE booting, the client filename " "<filename>pxelinux.0</filename> is a boot loader, not a kernel image (see " "<xref linkend=\"tftp-images\"/> below)." -msgstr "Đây là một lời thí dụ <filename>dhcp.conf</filename> thêm, dùng phương pháp " +msgstr "" +"Đây là một lời thí dụ <filename>dhcp.conf</filename> thêm, dùng phương pháp " "môi trường thực hiện tiền khởi động (PXE) của giao thức TFTP. [Chú thích đã " "được dịch trong lời thí dụ này.] <informalexample><screen>\n" "option domain-name \"thí_dụ.com\";\n" @@ -2007,13 +2107,13 @@ msgstr "Đây là một lời thí dụ <filename>dhcp.conf</filename> thêm, d "khách <filename>pxelinux.0</filename> là bộ tải khởi động, không phải là ảnh " "hạt nhân (xem <xref linkend=\"tftp-images\"/> bên dưới)." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1323 #, no-c-format msgid "Enabling the TFTP Server" msgstr "Bật chạy trình phục vụ TFTP" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1324 #, no-c-format msgid "" @@ -2024,7 +2124,8 @@ msgid "" "tftp dgram udp wait nobody /usr/sbin/tcpd in.tftpd /tftpboot\n" "</screen></informalexample> Debian packages will in general set this up " "correctly by default when they are installed." -msgstr "Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần phải kiểm tra xem trình " +msgstr "" +"Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần phải kiểm tra xem trình " "nền <command>tftpd</command> đã được bật chạy chưa. Bình thường nó được bật " "chạy bằng dòng theo đây (hay tương tự) trong tập tin cấu hình <filename>/etc/" "inetd.conf</filename>: <informalexample><screen>\n" @@ -2032,7 +2133,7 @@ msgstr "Để hiệu lực trình phục vụ TFTP, trước tiên bạn cần p "</screen></informalexample> Khi bạn cài đặt các gói Debian, dòng này thường " "được thiết lập theo mặc định." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1335 #, no-c-format msgid "" @@ -2046,7 +2147,8 @@ msgid "" "userinput>; on other machines, find out the process ID for <command>inetd</" "command>, and run <userinput>kill -HUP <replaceable>inetd-pid</replaceable></" "userinput>." -msgstr "Hãy xem tập tin đó, và ghi nhớ thư mục được dùng như là đối số của " +msgstr "" +"Hãy xem tập tin đó, và ghi nhớ thư mục được dùng như là đối số của " "<command>in.tftpd</command> vì nó cần thiết bên dưới. Đối số <userinput>-l</" "userinput> hiệu lực một số phiên bản <command>in.tftpd</command> ghi lưu mọi " "yêu cầu vào bản ghi hệ thống; có ích để chẩn đoán lỗi khởi động. Nếu bạn đã " @@ -2058,7 +2160,7 @@ msgstr "Hãy xem tập tin đó, và ghi nhớ thư mục được dùng như l "(PID) của trình nền <command>inetd</command>, rồi chạy lệnh ép buộc kết thúc " "<userinput>kill -HUP <replaceable>inetd-pid</replaceable></userinput>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1349 #, no-c-format msgid "" @@ -2074,7 +2176,8 @@ msgid "" "# echo \"2048 32767\" > /proc/sys/net/ipv4/ip_local_port_range\n" "</screen></informalexample> to adjust the range of source ports the Linux " "TFTP server uses." -msgstr "Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy phục vụ TFTP chạy hệ " +msgstr "" +"Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy phục vụ TFTP chạy hệ " "điều hành Linux phiên bản 2.4, bạn cần phải nhập dòng này vào máy phục vụ : " "<informalexample><screen>\n" "# echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_no_pmtu_disc\n" @@ -2088,13 +2191,13 @@ msgstr "Nếu bạn định cài đặt Debian trên máy kiểu SGI và máy ph "</screen></informalexample> để điều chỉnh phạm vị cổng nguồn sẵn sàng cho " "trình phục vụ TFTP Linux sử dụng." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1371 #, no-c-format msgid "Move TFTP Images Into Place" msgstr "Xác định vị trí của ảnh TFTP" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1372 #, no-c-format msgid "" @@ -2104,14 +2207,15 @@ msgid "" "link from that file to the file which <command>tftpd</command> will use for " "booting a particular client. Unfortunately, the file name is determined by " "the TFTP client, and there are no strong standards." -msgstr "Sau đó, hãy để ảnh khởi động TFTP cần thiết (như được tìm trong <xref " +msgstr "" +"Sau đó, hãy để ảnh khởi động TFTP cần thiết (như được tìm trong <xref " "linkend=\"where-files\"/>) vào thư mục ảnh khởi động của trình nền " "<command>tftpd</command>. Bình thường, thư mục này là <filename>/tftpboot</" "filename>. Bạn cần phải tạo liên kết từ tập tin này đến tập tin " "<command>tftpd</command> sẽ dùng để khởi động một máy khách riêng. Tiếc là " "tên tập tin được quyết định bởi máy khách TFTP; chưa có tiêu chuẩn mạnh." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1382 #, no-c-format msgid "" @@ -2121,14 +2225,15 @@ msgid "" "via TFTP itself. For net booting, use the <filename>yaboot-netboot.conf</" "filename>. Just rename this to <filename>yaboot.conf</filename> in the TFTP " "directory." -msgstr "Trên máy PowerMac kiểu mới, bạn cần phải thiết lập bộ tải khởi động " +msgstr "" +"Trên máy PowerMac kiểu mới, bạn cần phải thiết lập bộ tải khởi động " "<command>yaboot</command> như là ảnh khởi động TFTP. Vậy phần mềm " "<command>Yaboot</command> sẽ lấy hạt nhân và các các ảnh đĩa RAM bằng TFTP " "chính nó. Để khởi động qua mạng, hãy dùng tập tin cấu hình <filename>yaboot-" "netboot.conf</filename>. Đơn giản thay đổi nó thành <filename>yaboot.conf</" "filename> trong thư mục TFTP." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1391 #, no-c-format msgid "" @@ -2137,14 +2242,15 @@ msgid "" "tarball into the <command>tftpd</command> boot image directory. Make sure " "your dhcp server is configured to pass <filename>/pxelinux.0</filename> to " "<command>tftpd</command> as the filename to boot." -msgstr "Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho " +msgstr "" +"Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho " "<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin " "này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy " "kiểm tra xem máy phục vụ DHCP đã được cấu hình để gởi <filename>/pxelinux.0</" "filename> cho trình nền <command>tftpd</command> như là tên tập tin cần khởi " "động." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1399 #, no-c-format msgid "" @@ -2153,20 +2259,21 @@ msgid "" "tarball into the <command>tftpd</command> boot image directory. Make sure " "your dhcp server is configured to pass <filename>/debian-installer/ia64/" "elilo.efi</filename> to <command>tftpd</command> as the filename to boot." -msgstr "Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho " +msgstr "" +"Để khởi động PXE, mọi thứ cần thiết đã được thiết lập trong kho " "<filename>netboot/netboot.tar.gz</filename>. Đơn giản hãy giải nén tập tin " "này vào thư mục ảnh khởi động của trình nền <command>tftpd</command>. Hãy " "kiểm tra xem máy phục vụ DHCP đã được cấu hình để gởi <filename>/debian-" "installer/ia64/elilo.efi</filename> cho trình nền <command>tftpd</command> " "như là tên tập tin cần khởi động." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1411 #, no-c-format msgid "DECstation TFTP Images" msgstr "Ảnh TFTP của DECstation" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1412 #, no-c-format msgid "" @@ -2176,14 +2283,15 @@ msgid "" "filename>. Copy the tftpimage file you would like to use to <userinput>/" "tftpboot/tftpboot.img</userinput> if you work with the example BOOTP/DHCP " "setups described above." -msgstr "Đối với máy kiểu DECstation, có tập tin ảnh TFTP dành cho mỗi kiến trúc phụ, " +msgstr "" +"Đối với máy kiểu DECstation, có tập tin ảnh TFTP dành cho mỗi kiến trúc phụ, " "mà chứa cả hạt nhân lẫn trình cài đặt trong cùng một tập tin. Quy ước đặt " "tên là <filename><replaceable>kiến_trúc_phụ</replaceable>/netboot-boot.img</" "filename>. Sao chép tập tin ảnh TFTP đã muốn vào <userinput>/tftpboot/" "tftpboot.img</userinput> nếu bạn dùng thiết lập BOOTP/DHCP được diễn tả bên " "trên." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1422 #, no-c-format msgid "" @@ -2193,20 +2301,21 @@ msgid "" "most DECstations this is <quote>3</quote>. If the BOOTP/DHCP server does not " "supply the filename or you need to pass additional parameters, they can " "optionally be appended with the following syntax:" -msgstr "Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot " +msgstr "" +"Phần vững DECstation khởi động thông qua TFTP bằng lệnh <userinput>boot " "<replaceable>#</replaceable>/tftp</userinput>, mà <replaceable>#</" "replaceable> là số hiệu thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động. Trên phần " "lớn máy DECstations, số này là <quote>3</quote>. Nếu máy phục vụ BOOTP/DHCP " "không cung cấp tên tập tin, hoặc nếu bạn cần gởi tham số thêm cho lệnh, " "chúng có thể được phụ thêm bằng cú pháp này:" -#.Tag: userinput +#. Tag: userinput #: install-methods.xml:1434 #, no-c-format msgid "boot #/tftp/filename param1=value1 param2=value2 ..." msgstr "boot #/tftp/tên_tập_tin tham_số1=giá_trị1 tham_số2=giá_trị2 ..." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1436 #, no-c-format msgid "" @@ -2226,7 +2335,8 @@ msgid "" "firmware revisions that cannot boot via TFTP at all. An overview about the " "different firmware revisions can be found at the NetBSD web pages: <ulink " "url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list.html#proms\"></ulink>." -msgstr "Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một vấn đề về khả năng khởi " +msgstr "" +"Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một vấn đề về khả năng khởi " "động qua mạng: việc truyền bắt đầu được, nhưng sau một thời gian nó bị dừng " "với lỗi <computeroutput>a.out err</computeroutput>. Có vài lý do có thể : " "<orderedlist> <listitem><para> Phần vững không trả lời yêu cầu ARP trong " @@ -2244,13 +2354,13 @@ msgstr "Một số bản sửa đổi phần vững DECstation biểu lộ một "NetBSD: <ulink url=\"http://www.netbsd.org/Ports/pmax/board-list.html#proms" "\"></ulink>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1474 #, no-c-format msgid "Alpha TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP Alpha" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1475 #, no-c-format msgid "" @@ -2262,7 +2372,8 @@ msgid "" "userinput> directive). Unlike Open Firmware, there is <emphasis>no default " "filename</emphasis> on SRM, so you <emphasis>must</emphasis> specify a " "filename by either one of these methods." -msgstr "Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin (dạng đường dẫn liên " +msgstr "" +"Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin (dạng đường dẫn liên " "quan đến thư mục ảnh khởi động) bằng cách thêm đối số <userinput>-file</" "userinput> (tập tin) vào lệnh <userinput>boot</userinput> SRM, hoặc bằng " "cách đặt biến môi trường <userinput>BOOT_FILE</userinput> (tập tin khởi " @@ -2272,13 +2383,13 @@ msgstr "Trên máy kiểu Alpha, bạn cần phải xác định tên tập tin "emphasis> trên SRM, vậy bạn <emphasis>cần phải</emphasis> xác định một tên " "tập tin bằng một của hai phương pháp này." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1490 #, no-c-format msgid "SPARC TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP SPARC" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1491 #, no-c-format msgid "" @@ -2295,7 +2406,8 @@ msgid "" "</screen></informalexample> To get to the correct filename, you will need to " "change all letters to uppercase and if necessary append the subarchitecture " "name." -msgstr "Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như <quote>SUN4M</" +msgstr "" +"Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như <quote>SUN4M</" "quote> hay <quote>SUN4C</quote> vào tên tập tin. Như thế thì nếu kiến trúc " "phụ của hệ thống là SUN4C, với địa chỉ IP 192.168.1.3, tên tập tin là " "<filename>C0A80103.SUN4C</filename>. Tuy nhiên, cũng có kiến trúc phụ mà tập " @@ -2307,7 +2419,7 @@ msgstr "Một số kiến trúc SPARC riêng thêm tên kiến trúc phụ, như "</screen></informalexample> Để giành tên tập tin đúng, bạn cần phải chuyển " "đổi mọi chữ sang chữ hoa, cũng (nếu cần thiết) phụ thêm tên kiến trúc phụ đó." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1507 #, no-c-format msgid "" @@ -2315,27 +2427,29 @@ msgid "" "adding it to the end of the OpenPROM boot command, such as <userinput>boot " "net my-sparc.image</userinput>. This must still reside in the directory that " "the TFTP server looks in." -msgstr "Bạn cũng có thể ép buộc một số hệ thống SPARC tìm một tên tập tin riêng bằng " +msgstr "" +"Bạn cũng có thể ép buộc một số hệ thống SPARC tìm một tên tập tin riêng bằng " "cách phụ thêm nó vào lệnh khởi động OpenPROM, v.d. <userinput>boot net " "ảnh_sparc.tôi</userinput>. Nó vẫn còn phải nằm trong thư mục trong đó máy " "phục vụ TFTP tìm." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1518 #, no-c-format msgid "BVM/Motorola TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP BVM/Motorola" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1519 #, no-c-format msgid "" "For BVM and Motorola VMEbus systems copy the files &bvme6000-tftp-files; to " "<filename>/tftpboot/</filename>." -msgstr "Đối với hệ thống kiểu BVM và Motorola VMEbus, hãy sao chép các tập tin " +msgstr "" +"Đối với hệ thống kiểu BVM và Motorola VMEbus, hãy sao chép các tập tin " "&bvme6000-tftp-files; vào thư mục <filename>/tftpboot/</filename>." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1524 #, no-c-format msgid "" @@ -2344,19 +2458,20 @@ msgid "" "files from the TFTP server. Refer to the <filename>tftplilo.txt</filename> " "file for your subarchitecture for additional system-specific configuration " "information." -msgstr "Sau đó, hãy cấu hình các bộ nhớ ROM khởi động hay máy phục vụ BOOTP để tải " +msgstr "" +"Sau đó, hãy cấu hình các bộ nhớ ROM khởi động hay máy phục vụ BOOTP để tải " "đầu tiên tập tin <filename>tftplilo.bvme</filename> hay <filename>tftplilo." "mvme</filename> từ máy phục vụ TFTP. Xem tập tin <filename>tftplilo.txt</" "filename> dành cho kiến trúc phụ của bạn, để tìm thông tin cấu hình thêm đặc " "trưng cho hệ thống đó." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1536 #, no-c-format msgid "SGI TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP SGI" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1537 #, no-c-format msgid "" @@ -2364,34 +2479,36 @@ msgid "" "name of the TFTP file. It is given either as the <userinput>bf=</userinput> " "in <filename>/etc/bootptab</filename> or as the <userinput>filename=</" "userinput> option in <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>." -msgstr "Trên máy kiểu SGI, bạn có thể nhờ trình nền <command>bootpd</command> cung " +msgstr "" +"Trên máy kiểu SGI, bạn có thể nhờ trình nền <command>bootpd</command> cung " "cấp tên của tập tin TFTP. Tên này được hiển thị hoặc là tùy chọn " "<userinput>bf=</userinput> nằm trong tập tin <filename>/etc/bootptab</" "filename> hoặc là tùy chọn <userinput>filename=</userinput> nằm trong tập " "tin cấu hình <filename>/etc/dhcpd.conf</filename>." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1549 #, no-c-format msgid "Broadcom BCM91250A and BCM91480B TFTP Booting" msgstr "Khởi động TFTP BCM91250A và BCM91480B Broadcom" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1550 #, no-c-format msgid "" "You don't have to configure DHCP in a special way because you'll pass the " "full path of the file to be loaded to CFE." -msgstr "Bạn không cần cấu hình DHCP bằng cách đặc biệt nào, vì bạn sẽ gởi cho CFE " +msgstr "" +"Bạn không cần cấu hình DHCP bằng cách đặc biệt nào, vì bạn sẽ gởi cho CFE " "đường dẫn đầy đủ của tập tin cần tải." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1655 #, no-c-format msgid "Automatic Installation" msgstr "Cài đặt tự động" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1656 #, no-c-format msgid "" @@ -2400,19 +2517,20 @@ msgid "" "classname> (which uses an install server), <classname>replicator</" "classname>, <classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</" "classname>, and the Debian Installer itself." -msgstr "Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt tự động đầy đủ.Những " +msgstr "" +"Để cài đặt vào nhiều máy tính, có thể chạy việc cài đặt tự động đầy đủ.Những " "gói Debian được định dành cho mục đích này gồm <classname>fai</classname> " "(mà dùng máy phục vụ cài đặt), <classname>replicator</classname>, " "<classname>systemimager</classname>, <classname>autoinstall</classname>, và " "trình cài đặt Debian chính nó." -#.Tag: title +#. Tag: title #: install-methods.xml:1669 #, no-c-format msgid "Automatic Installation Using the Debian Installer" msgstr "Cài đặt tự động bằng trình cài đặt Debian" -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1670 #, no-c-format msgid "" @@ -2420,16 +2538,18 @@ msgid "" "files. A preconfiguration file can be loaded from the network or from " "removable media, and used to fill in answers to questions asked during the " "installation process." -msgstr "Trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng cài đặt tự động bằng tập tin cấu hình " +msgstr "" +"Trình cài đặt Debian hỗ trợ khả năng cài đặt tự động bằng tập tin cấu hình " "sẵn. Tập tin cấu hình sẵn có thể được tải từ mạng hay từ vật chứa rời, cũng " "có thể được dùng để trả lời câu hỏi tương tác với người dùng trong tiến " "trình cài đặt." -#.Tag: para +#. Tag: para #: install-methods.xml:1677 #, no-c-format msgid "" "Full documentation on preseeding including a working example that you can " "edit is in <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>." -msgstr "Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu " +msgstr "" +"Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về phương pháp chèn trước, gồm một lời thí dụ hữu " "ích mà bạn có thể hiệu chỉnh, nằm trong <xref linkend=\"appendix-preseed\"/>." diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po index f973b09b0..a8b717f93 100644 --- a/po/vi/using-d-i.po +++ b/po/vi/using-d-i.po @@ -6,7 +6,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: using-d-i\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2006-08-02 19:07+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-08-02 22:25+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" @@ -1290,7 +1290,16 @@ msgstr "" "lẽ không phải sẵn sàng trên mọi kiến trúc." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:790 +#: using-d-i.xml:791 +#, no-c-format +msgid "" +"If you choose guided partitioning using LVM, it will not be possible to undo " +"changes made in the partition table. This effectively erases all data that " +"is currently on the selected hard disk." +msgstr "" + +#. Tag: para +#: using-d-i.xml:798 #, no-c-format msgid "" "After you choose guided partitioning (either classic or using LVM), you will " @@ -1311,73 +1320,73 @@ msgstr "" "sẽ bị lỗi." #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:807 +#: using-d-i.xml:815 #, no-c-format msgid "Partitioning scheme" msgstr "Bố trí phân vùng" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:808 +#: using-d-i.xml:816 #, no-c-format msgid "Minimum space" msgstr "Chỗ tối thiểu" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:809 +#: using-d-i.xml:817 #, no-c-format msgid "Created partitions" msgstr "Phân vùng đã tạo" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:815 +#: using-d-i.xml:823 #, no-c-format msgid "All files in one partition" msgstr "Mọi tập tin trên một phân vùng" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:816 +#: using-d-i.xml:824 #, no-c-format msgid "600MB" msgstr "600MB" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:817 +#: using-d-i.xml:825 #, no-c-format msgid "<filename>/</filename>, swap" msgstr "<filename>/</filename>, trao đổi" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:819 +#: using-d-i.xml:827 #, no-c-format msgid "Separate /home partition" msgstr "Phân vùng /home riêng" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:820 +#: using-d-i.xml:828 #, no-c-format msgid "500MB" msgstr "500MB" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:821 +#: using-d-i.xml:829 #, no-c-format msgid "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, swap" msgstr "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, trao đổi" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:825 +#: using-d-i.xml:833 #, no-c-format msgid "Separate /home, /usr, /var and /tmp partitions" msgstr "Các phân vùng /home, /usr, /var, và /tmp riêng" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:826 +#: using-d-i.xml:834 #, no-c-format msgid "<entry>1GB</entry>" msgstr "<entry>1GB</entry>" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:827 +#: using-d-i.xml:835 #, no-c-format msgid "" "<filename>/</filename>, <filename>/home</filename>, <filename>/usr</" @@ -1387,19 +1396,19 @@ msgstr "" "filename>, <filename>/var</filename>, <filename>/tmp</filename>, trao đổi" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:836 -#, no-c-format +#: using-d-i.xml:844 +#, fuzzy, no-c-format msgid "" "If you choose guided partitioning using LVM, the installer will also create " -"a separate /boot partition. The other partitions, except for the swap " -"partition, will be created inside the LVM partition." +"a separate <filename>/boot</filename> partition. The other partitions, " +"except for the swap partition, will be created inside the LVM partition." msgstr "" "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM, trình cài đặt sẽ " "cũng tạo một phân vùng « /boot » riêng. Những phân vùng khác, trừ phân vùng " "trao đổi, sẽ được tạo bên trong phân vùng LVM." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:842 +#: using-d-i.xml:850 #, no-c-format msgid "" "If you choose guided partitioning for your IA64 system, there will be an " @@ -1414,7 +1423,7 @@ msgstr "" "động EFI." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:850 +#: using-d-i.xml:858 #, no-c-format msgid "" "If you choose guided partitioning for your Alpha system, an additional, " @@ -1426,7 +1435,7 @@ msgstr "" "riêng sức chứa này cho bộ tải khởi động « aboot »." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:856 +#: using-d-i.xml:864 #, no-c-format msgid "" "After selecting a scheme, the next screen will show your new partition " @@ -1437,7 +1446,7 @@ msgstr "" "gồm có thông tin về trạng thái kiểu định dạng và gắn kết của mỗi phân vùng." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:862 +#: using-d-i.xml:870 #, no-c-format msgid "" "The list of partitions might look like this: <informalexample><screen>\n" @@ -1493,19 +1502,16 @@ msgstr "" "có thể được đạt khi tự phân vùng." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:875 -#, no-c-format +#: using-d-i.xml:883 +#, fuzzy, no-c-format msgid "" "This concludes the guided partitioning. If you are satisfied with the " "generated partition table, you can choose <guimenuitem>Finish partitioning " "and write changes to disk</guimenuitem> from the menu to implement the new " "partition table (as described at the end of this section). If you are not " "happy, you can choose to <guimenuitem>Undo changes to partitions</" -"guimenuitem><footnote> <para> If you selected guided partitioning using LVM, " -"you will not be able to undo all changes made as some changes will already " -"have been committed to the hard disk. The installer will warn you before " -"that happens though. </para> </footnote> and run guided partitioning again, " -"or modify the proposed changes as described below for manual partitioning." +"guimenuitem> and run guided partitioning again, or modify the proposed " +"changes as described below for manual partitioning." msgstr "" "Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. Nếu bạn thấy bảng phân " "vùng đã tạo ra là ổn định, sau đó bạn có khả năng chọn mục <guimenuitem>Phân " @@ -1520,7 +1526,7 @@ msgstr "" "việc tự phân vùng." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:895 +#: using-d-i.xml:893 #, no-c-format msgid "" "A similar screen to the one shown just above will be displayed if you choose " @@ -1535,7 +1541,7 @@ msgstr "" "lập bảng phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống Debian mới." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:903 +#: using-d-i.xml:901 #, no-c-format msgid "" "If you select a pristine disk which doesn't have neither partitions nor free " @@ -1549,7 +1555,7 @@ msgstr "" "rảnh) nên xuất hiện trong bảng bên dưới đĩa đã chọn." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:911 +#: using-d-i.xml:909 #, no-c-format msgid "" "If you select some free space, you will be offered to create new partition. " @@ -1581,7 +1587,7 @@ msgstr "" "màn hình chính của chương trình <command>partman</command>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:929 +#: using-d-i.xml:927 #, no-c-format msgid "" "If you decide you want to change something about your partition, simply " @@ -1602,7 +1608,7 @@ msgstr "" "khả năng xoá bỏ phân vùng." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:940 +#: using-d-i.xml:938 #, no-c-format msgid "" "Be sure to create at least two partitions: one for the <emphasis>root</" @@ -1618,7 +1624,7 @@ msgstr "" "sẽ không cho phép bạn tiếp tục, cho đến khi bạn sửa trường hợp này." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:948 +#: using-d-i.xml:946 #, no-c-format msgid "" "If you forget to select and format an EFI boot partition, <command>partman</" @@ -1630,7 +1636,7 @@ msgstr "" "tục, cho đến khi bạn cấp phát một điều." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:954 +#: using-d-i.xml:952 #, no-c-format msgid "" "Capabilities of <command>partman</command> can be extended with installer " @@ -1646,7 +1652,7 @@ msgstr "" "<filename>partman-xfs</filename>, hay <filename>partman-lvm</filename>)." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:962 +#: using-d-i.xml:960 #, no-c-format msgid "" "After you are satisfied with partitioning, select <guimenuitem>Finish " @@ -1660,114 +1666,13 @@ msgstr "" "các hệ thống tập tin nên được tạo như được yêu cầu." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:990 -#, no-c-format -msgid "Configuring Logical Volume Manager (LVM)" -msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý (LVM)" - -#. Tag: para -#: using-d-i.xml:991 -#, no-c-format -msgid "" -"If you are working with computers at the level of system administrator or " -"<quote>advanced</quote> user, you have surely seen the situation where some " -"disk partition (usually the most important one) was short on space, while " -"some other partition was grossly underused and you had to manage this " -"situation with moving stuff around, symlinking, etc." -msgstr "" -"Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng " -"<quote>cấp cao</quote>, chắc là bạn đã xem trường hợp mà phân vùng nào " -"(thường điều quan trọng nhất) không có đủ sức chứa còn rảnh, còn phân vùng " -"khác nào được dùng rất ít, nên bạn phải quản lý trường hợp đó bằng cách di " -"chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v. " - -#. Tag: para -#: using-d-i.xml:999 -#, no-c-format -msgid "" -"To avoid the described situation you can use Logical Volume Manager (LVM). " -"Simply said, with LVM you can combine your partitions (<firstterm>physical " -"volumes</firstterm> in LVM lingo) to form a virtual disc (so called " -"<firstterm>volume group</firstterm>), which can then be divided into virtual " -"partitions (<firstterm>logical volumes</firstterm>). The point is that " -"logical volumes (and of course underlying volume groups) can span across " -"several physical discs." -msgstr "" -"Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý " -"(LVM). Nói đơn giản, bằng LVM bạn có thể kết hợp các phân vùng " -"(<firstterm>khối tin vật lý</firstterm> trong thuật ngữ LVM) để tạo một đĩa " -"ảo (được gọi như là <firstterm>nhóm khối tin</firstterm>), mà do đó có thể " -"được chia cho nhiều phân vùng ảo (<firstterm>khối tin hợp lý</firstterm>). " -"Điểm có ích là khối tin hợp lý (và các nhóm khối tin cơ sở) có thể chiều dài " -"qua vài đĩa vật lý." - -#. Tag: para -#: using-d-i.xml:1009 -#, no-c-format -msgid "" -"Now when you realize you need more space for your old 160GB <filename>/home</" -"filename> partition, you can simply add a new 300GB disc to the computer, " -"join it with your existing volume group and then resize the logical volume " -"which holds your <filename>/home</filename> filesystem and voila — " -"your users have some room again on their renewed 460GB partition. This " -"example is of course a bit oversimplified. If you haven't read it yet, you " -"should consult the <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>." -msgstr "" -"Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng " -"<filename>/home</filename> 160GB cũ, bạn có thể thêm đơn giản một đĩa 300GB " -"mới vào máy tính, nối lại nó với nhóm khối tin tồn tại, và thì đấy — " -"các người dùng lại có chỗ còn rảnh trên phân vùng 460GB đã gia hạn. Có thông " -"tin chi tiết trong tài liệu LVM Thế Nào <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM " -"HOWTO</ulink>." - -#. Tag: para -#: using-d-i.xml:1020 -#, no-c-format -msgid "" -"LVM setup in &d-i; is quite simple. At first, you have to mark your " -"partitions to be used as physical volumes for LVM. (This is done in " -"<command>partman</command> in the <guimenu>Partition settings</guimenu> menu " -"where you should select <menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> " -"<guimenuitem>physical volume for LVM</guimenuitem> </menuchoice>.) Then " -"start the <command>lvmcfg</command> module (either directly from " -"<command>partman</command> or from the &d-i;'s main menu) and combine " -"physical volumes to volume group(s) under the <guimenuitem>Modify volume " -"groups (VG)</guimenuitem> menu. After that, you should create logical " -"volumes on the top of volume groups from the menu <guimenuitem>Modify " -"logical volumes (LV)</guimenuitem>." -msgstr "" -"Cách thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản. Trước tiên, bạn phải đánh " -"dấu các phân vùng là điều cần dùng là khối tin vật lý cho LVM. (Việc này " -"được làm trong chương trình <command>partman</command> trong trình đơn " -"<guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn <menuchoice> " -"<guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho Bộ Quản lý " -"Khối tin Hợp lý</guimenuitem> </menuchoice>.) Sau đó, hãy khởi chạy mô-đun " -"<command>lvmcfg</command> (hoặc trực tiếp từ chương trình <command>partman</" -"command> hoặc từ trình đơn của &d-i;) và kết hợp khối tin với nhóm khối tin " -"dưới trình đơn <guimenuitem>Sửa đổi nhóm khối tin</guimenuitem>. Bước sau, " -"bạn nên tạo một số khối tin hợp lý bên trên nhóm khối tin, từ trình đơn " -"<guimenuitem>Sửa đổi khối tin hợp lý</guimenuitem>." - -#. Tag: para -#: using-d-i.xml:1035 -#, no-c-format -msgid "" -"After returning from <command>lvmcfg</command> back to <command>partman</" -"command>, you will see any created logical volumes in the same way as " -"ordinary partitions (and you should treat them like that)." -msgstr "" -"Sau khi lùi lại từ mô-đun <command>lvmcfg</command> về trình " -"<command>partman</command>, bạn sẽ xem phân vùng hợp lý đã tạo, bằng cách " -"đúng như phân vùng chuẩn (và bạn nên thao tác nó như thế)." - -#. Tag: title -#: using-d-i.xml:1050 +#: using-d-i.xml:988 #, no-c-format msgid "Configuring Multidisk Device (Software RAID)" msgstr "Cấu hình thiết bị đa đĩa (RAID phần mềm)" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1051 +#: using-d-i.xml:989 #, no-c-format msgid "" "If you have more than one harddrive<footnote><para> To be honest, you can " @@ -1787,7 +1692,7 @@ msgstr "" "biến nhất, <firstterm>RAID phần mềm</firstterm>)." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1065 +#: using-d-i.xml:1003 #, no-c-format msgid "" "MD is basically a bunch of partitions located on different disks and " @@ -1802,7 +1707,7 @@ msgstr "" "lắp v.v.)." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1073 +#: using-d-i.xml:1011 #, no-c-format msgid "" "The benefit you gain depends on a type of a MD device you are creating. " @@ -1879,97 +1784,97 @@ msgstr "" "tắt:" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1151 +#: using-d-i.xml:1089 #, no-c-format msgid "Type" msgstr "Kiểu" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1152 +#: using-d-i.xml:1090 #, no-c-format msgid "Minimum Devices" msgstr "Thiết bị tối thiểu" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1153 +#: using-d-i.xml:1091 #, no-c-format msgid "Spare Device" msgstr "Thiết bị phụ tùng" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1154 +#: using-d-i.xml:1092 #, no-c-format msgid "Survives disk failure?" msgstr "Vẫn còn hoạt động sau khi đĩa thất bại ?" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1155 +#: using-d-i.xml:1093 #, no-c-format msgid "Available Space" msgstr "Chỗ sẵn sàng" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1161 +#: using-d-i.xml:1099 #, no-c-format msgid "RAID0" msgstr "RAID0" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1162 using-d-i.xml:1170 +#: using-d-i.xml:1100 using-d-i.xml:1108 #, no-c-format msgid "<entry>2</entry>" msgstr "<entry>2</entry>" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1163 using-d-i.xml:1164 +#: using-d-i.xml:1101 using-d-i.xml:1102 #, no-c-format msgid "<entry>no</entry>" msgstr "<entry>không</entry>" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1165 +#: using-d-i.xml:1103 #, no-c-format msgid "Size of the smallest partition multiplied by number of devices in RAID" msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhân số thiết bị trong RAID" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1169 +#: using-d-i.xml:1107 #, no-c-format msgid "RAID1" msgstr "RAID1" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1171 using-d-i.xml:1179 +#: using-d-i.xml:1109 using-d-i.xml:1117 #, no-c-format msgid "optional" msgstr "tùy chọn" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1172 using-d-i.xml:1180 +#: using-d-i.xml:1110 using-d-i.xml:1118 #, no-c-format msgid "<entry>yes</entry>" msgstr "<entry>có</entry>" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1173 +#: using-d-i.xml:1111 #, no-c-format msgid "Size of the smallest partition in RAID" msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất trong RAID" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1177 +#: using-d-i.xml:1115 #, no-c-format msgid "RAID5" msgstr "RAID5" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1178 +#: using-d-i.xml:1116 #, no-c-format msgid "<entry>3</entry>" msgstr "<entry>3</entry>" #. Tag: entry -#: using-d-i.xml:1181 +#: using-d-i.xml:1119 #, no-c-format msgid "" "Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID " @@ -1978,15 +1883,17 @@ msgstr "" "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhận (số thiết bị trong RAID trừ một)" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1189 +#: using-d-i.xml:1127 #, no-c-format msgid "" "If you want to know the whole truth about Software RAID, have a look at " "<ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>." -msgstr "Nếu bạn muốn biết thêm về RAID phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế Nào <ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>." +msgstr "" +"Nếu bạn muốn biết thêm về RAID phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế " +"Nào <ulink url=\"&url-software-raid-howto;\">Software RAID HOWTO</ulink>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1194 +#: using-d-i.xml:1132 #, no-c-format msgid "" "To create a MD device, you need to have the desired partitions it should " @@ -2002,7 +1909,7 @@ msgstr "" "RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1203 +#: using-d-i.xml:1141 #, no-c-format msgid "" "Support for MD is a relatively new addition to the installer. You may " @@ -2020,7 +1927,7 @@ msgstr "" "hệ vỏ." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1212 +#: using-d-i.xml:1150 #, no-c-format msgid "" "Next, you should choose <guimenuitem>Configure software RAID</guimenuitem> " @@ -2042,7 +1949,7 @@ msgstr "" "RAID1). Kết quả phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đĩa bạn đã chọn." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1225 +#: using-d-i.xml:1163 #, no-c-format msgid "" "RAID0 is simple — you will be issued with the list of available RAID " @@ -2054,7 +1961,7 @@ msgstr "" "thiết bị đa đĩa." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1232 +#: using-d-i.xml:1170 #, no-c-format msgid "" "RAID1 is a bit more tricky. First, you will be asked to enter the number of " @@ -2074,7 +1981,7 @@ msgstr "" "khi bạn sửa vấn đề." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1244 +#: using-d-i.xml:1182 #, no-c-format msgid "" "RAID5 has similar setup procedure as RAID1 with the exception that you need " @@ -2084,7 +1991,7 @@ msgstr "" "nhất <emphasis>ba</emphasis> phân vùng hoạt động." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1252 +#: using-d-i.xml:1190 #, no-c-format msgid "" "It is perfectly possible to have several types of MD at once. For example if " @@ -2102,7 +2009,7 @@ msgstr "" "hơi tin cậy cho <filename>/home</filename>)." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1261 +#: using-d-i.xml:1199 #, no-c-format msgid "" "After you setup MD devices to your liking, you can <guimenuitem>Finish</" @@ -2116,13 +2023,185 @@ msgstr "" "mới, và gán cho chúng những thuộc tính thường như điểm lắp." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:1276 +#: using-d-i.xml:1214 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "Configuring the Logical Volume Manager (LVM)" +msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý (LVM)" + +#. Tag: para +#: using-d-i.xml:1215 +#, no-c-format +msgid "" +"If you are working with computers at the level of system administrator or " +"<quote>advanced</quote> user, you have surely seen the situation where some " +"disk partition (usually the most important one) was short on space, while " +"some other partition was grossly underused and you had to manage this " +"situation with moving stuff around, symlinking, etc." +msgstr "" +"Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng " +"<quote>cấp cao</quote>, chắc là bạn đã xem trường hợp mà phân vùng nào " +"(thường điều quan trọng nhất) không có đủ sức chứa còn rảnh, còn phân vùng " +"khác nào được dùng rất ít, nên bạn phải quản lý trường hợp đó bằng cách di " +"chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v. " + +#. Tag: para +#: using-d-i.xml:1223 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"To avoid the described situation you can use Logical Volume Manager (LVM). " +"Simply said, with LVM you can combine your partitions (<firstterm>physical " +"volumes</firstterm> in LVM lingo) to form a virtual disk (so called " +"<firstterm>volume group</firstterm>), which can then be divided into virtual " +"partitions (<firstterm>logical volumes</firstterm>). The point is that " +"logical volumes (and of course underlying volume groups) can span across " +"several physical disks." +msgstr "" +"Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý " +"(LVM). Nói đơn giản, bằng LVM bạn có thể kết hợp các phân vùng " +"(<firstterm>khối tin vật lý</firstterm> trong thuật ngữ LVM) để tạo một đĩa " +"ảo (được gọi như là <firstterm>nhóm khối tin</firstterm>), mà do đó có thể " +"được chia cho nhiều phân vùng ảo (<firstterm>khối tin hợp lý</firstterm>). " +"Điểm có ích là khối tin hợp lý (và các nhóm khối tin cơ sở) có thể chiều dài " +"qua vài đĩa vật lý." + +#. Tag: para +#: using-d-i.xml:1233 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"Now when you realize you need more space for your old 160GB <filename>/home</" +"filename> partition, you can simply add a new 300GB disk to the computer, " +"join it with your existing volume group and then resize the logical volume " +"which holds your <filename>/home</filename> filesystem and voila — " +"your users have some room again on their renewed 460GB partition. This " +"example is of course a bit oversimplified. If you haven't read it yet, you " +"should consult the <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM HOWTO</ulink>." +msgstr "" +"Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng " +"<filename>/home</filename> 160GB cũ, bạn có thể thêm đơn giản một đĩa 300GB " +"mới vào máy tính, nối lại nó với nhóm khối tin tồn tại, và thì đấy — " +"các người dùng lại có chỗ còn rảnh trên phân vùng 460GB đã gia hạn. Có thông " +"tin chi tiết trong tài liệu LVM Thế Nào <ulink url=\"&url-lvm-howto;\">LVM " +"HOWTO</ulink>." + +#. Tag: para +#: using-d-i.xml:1244 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"LVM setup in &d-i; is quite simple and completely supported inside " +"<command>partman</command>. First, you have to mark the partition(s) to be " +"used as physical volumes for LVM. This is done in the <guimenu>Partition " +"settings</guimenu> menu where you should select <menuchoice> <guimenu>Use as:" +"</guimenu> <guimenuitem>physical volume for LVM</guimenuitem> </menuchoice>." +msgstr "" +"Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các " +"phân vùng đã muốn. (Làm như thế trong trình <command>partman</command>, " +"trong trình đơn <guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn mục " +"<menuchoice> <guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho " +"RAID</guimenuitem> </menuchoice>.)" + +#. Tag: para +#: using-d-i.xml:1253 +#, no-c-format +msgid "" +"When you return to the main <command>partman</command> screen, you will see " +"a new option <guimenuitem>Configure the Logical Volume Manager</" +"guimenuitem>. When you select that, you will first be asked to confirm " +"pending changes to the partition table (if any) and after that the LVM " +"configuration menu will be shown. Above the menu a summary of the LVM " +"configuration is shown. The menu itself is context sensitive and only shows " +"valid actions. The possible actions are:" +msgstr "" + +#. Tag: para +#: using-d-i.xml:1264 +#, no-c-format +msgid "" +"<guimenuitem>Display configuration details</guimenuitem>: shows LVM device " +"structure, names and sizes of logical volumes and more" +msgstr "" + +#. Tag: guimenuitem +#: using-d-i.xml:1269 +#, no-c-format +msgid "Create volume group" +msgstr "" + +#. Tag: guimenuitem +#: using-d-i.xml:1272 +#, no-c-format +msgid "Create logical volume" +msgstr "" + +#. Tag: guimenuitem +#: using-d-i.xml:1275 +#, no-c-format +msgid "Delete volume group" +msgstr "" + +#. Tag: guimenuitem +#: using-d-i.xml:1278 +#, no-c-format +msgid "Delete logical volume" +msgstr "" + +#. Tag: guimenuitem +#: using-d-i.xml:1281 +#, no-c-format +msgid "Extend volume group" +msgstr "" + +#. Tag: guimenuitem +#: using-d-i.xml:1284 +#, no-c-format +msgid "Reduce volume group" +msgstr "" + +#. Tag: para +#: using-d-i.xml:1286 +#, no-c-format +msgid "" +"<guimenuitem>Finish</guimenuitem>: return to the main <command>partman</" +"command> screen" +msgstr "" + +#. Tag: para +#: using-d-i.xml:1292 +#, no-c-format +msgid "" +"Use the options in that menu to first create a volume group and then create " +"your logical volumes inside it." +msgstr "" + +#. Tag: para +#: using-d-i.xml:1298 +#, no-c-format +msgid "" +"You can also use this menu to delete an existing LVM configuration from your " +"hard disk before choosing <quote>Guided partitioning using LVM</quote>. " +"Guided partitioning using LVM is not possible if there already are volume " +"groups defined, but by removing them you can get a clean start." +msgstr "" + +#. Tag: para +#: using-d-i.xml:1306 +#, fuzzy, no-c-format +msgid "" +"After you return to the main <command>partman</command> screen, any created " +"logical volumes will be displayed in the same way as ordinary partitions " +"(and you should treat them as such)." +msgstr "" +"Sau khi lùi lại từ mô-đun <command>lvmcfg</command> về trình " +"<command>partman</command>, bạn sẽ xem phân vùng hợp lý đã tạo, bằng cách " +"đúng như phân vùng chuẩn (và bạn nên thao tác nó như thế)." + +#. Tag: title +#: using-d-i.xml:1320 #, no-c-format msgid "Configuring Encrypted Volumes" msgstr "Cấu hình khối tin được mật mã" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1277 +#: using-d-i.xml:1321 #, no-c-format msgid "" "&d-i; allows you to set up encrypted partitions. Every file you write to " @@ -2144,7 +2223,7 @@ msgstr "" "thôi." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1289 +#: using-d-i.xml:1333 #, no-c-format msgid "" "The two most important partitions to encrypt are: the home partition, where " @@ -2170,7 +2249,7 @@ msgstr "" "không có khả năng tải hạt nhân từ phân vùng được mật mã." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1304 +#: using-d-i.xml:1348 #, no-c-format msgid "" "Please note that the performance of encrypted partitions will be less than " @@ -2184,7 +2263,7 @@ msgstr "" "của khoá." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1311 +#: using-d-i.xml:1355 #, no-c-format msgid "" "To use encryption, you have to create a new partition by selecting some free " @@ -2205,7 +2284,7 @@ msgstr "" "vùng đó." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1322 +#: using-d-i.xml:1366 #, no-c-format msgid "" "&d-i; supports several encryption methods. The default method is " @@ -2221,7 +2300,7 @@ msgstr "" "pháp mặc định, nếu bạn không bắt buộc phải làm khác." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1334 +#: using-d-i.xml:1378 #, no-c-format msgid "" "First, let's have a look at the options available when you select " @@ -2235,13 +2314,13 @@ msgstr "" "theo bảo mật." #. Tag: term -#: using-d-i.xml:1344 +#: using-d-i.xml:1388 #, no-c-format msgid "Encryption: <userinput>aes</userinput>" msgstr "Mật mã: <userinput>aes</userinput>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1346 +#: using-d-i.xml:1390 #, no-c-format msgid "" "This option lets you select the encryption algorithm (<firstterm>cipher</" @@ -2267,13 +2346,13 @@ msgstr "" "hai mươi mốt." #. Tag: term -#: using-d-i.xml:1364 +#: using-d-i.xml:1408 #, no-c-format msgid "Key size: <userinput>256</userinput>" msgstr "Dài khoá:<userinput>256</userinput>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1366 +#: using-d-i.xml:1410 #, no-c-format msgid "" "Here you can specify the length of the encryption key. With a larger key " @@ -2286,13 +2365,13 @@ msgstr "" "dài khoá sẵn sàng phụ thuộc vào thuật toán mật mã." #. Tag: term -#: using-d-i.xml:1378 +#: using-d-i.xml:1422 #, no-c-format msgid "IV algorithm: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>" msgstr "Thuật toán IV: <userinput>cbc-essiv:sha256</userinput>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1380 +#: using-d-i.xml:1424 #, no-c-format msgid "" "The <firstterm>Initialization Vector</firstterm> or <firstterm>IV</" @@ -2309,7 +2388,7 @@ msgstr "" "suy luận thông tin nào ra mẫu xảy ra nhiều lần trong dữ liệu đã mật mã." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1390 +#: using-d-i.xml:1434 #, no-c-format msgid "" "From the provided alternatives, the default <userinput>cbc-essiv:sha256</" @@ -2323,25 +2402,25 @@ msgstr "" "không có khả năng dùng thuật toán mới hơn." #. Tag: term -#: using-d-i.xml:1402 +#: using-d-i.xml:1446 #, no-c-format msgid "Encryption key: <userinput>Passphrase</userinput>" msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Cụm từ mật khẩu</userinput>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1404 +#: using-d-i.xml:1448 #, no-c-format msgid "Here you can choose the type of the encryption key for this partition." msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu khoá mật mã cho phân vùng này." #. Tag: term -#: using-d-i.xml:1410 +#: using-d-i.xml:1454 #, no-c-format msgid "Passphrase" msgstr "Cụm từ mật khẩu" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1411 +#: using-d-i.xml:1455 #, no-c-format msgid "" "The encryption key will be computed<footnote> <para> Using a passphrase as " @@ -2355,13 +2434,13 @@ msgstr "" "vào lúc sau trong tiến trình." #. Tag: term -#: using-d-i.xml:1426 using-d-i.xml:1519 +#: using-d-i.xml:1470 using-d-i.xml:1563 #, no-c-format msgid "Random key" msgstr "Khoá ngẫu nhiên" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1427 +#: using-d-i.xml:1471 #, no-c-format msgid "" "A new encryption key will be generated from random data each time you try to " @@ -2379,7 +2458,7 @@ msgstr "" "không thể thành công trong đời sống của bạn.)" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1436 +#: using-d-i.xml:1480 #, no-c-format msgid "" "Random keys are useful for swap partitions because you do not need to bother " @@ -2398,13 +2477,13 @@ msgstr "" "được ghi vào phân vùng trao đổi, khi khởi động lại." #. Tag: term -#: using-d-i.xml:1455 using-d-i.xml:1532 +#: using-d-i.xml:1499 using-d-i.xml:1576 #, no-c-format msgid "Erase data: <userinput>yes</userinput>" msgstr "Xoá bỏ dữ liệu : <userinput>có</userinput>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1457 +#: using-d-i.xml:1501 #, no-c-format msgid "" "Determines whether the content of this partition should be overwritten with " @@ -2425,7 +2504,7 @@ msgstr "" "lần.</para></footnote>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1477 +#: using-d-i.xml:1521 #, no-c-format msgid "" "If you select <menuchoice> <guimenu>Encryption method:</guimenu> " @@ -2437,13 +2516,13 @@ msgstr "" "đơn thay đổi để cung cấp những tùy chọn này:" #. Tag: term -#: using-d-i.xml:1486 +#: using-d-i.xml:1530 #, no-c-format msgid "Encryption: <userinput>AES256</userinput>" msgstr "Mật mã: <userinput>AES256</userinput>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1488 +#: using-d-i.xml:1532 #, no-c-format msgid "" "For loop-AES, unlike dm-crypt, the options for cipher and key size are " @@ -2456,25 +2535,25 @@ msgstr "" "dài khoá." #. Tag: term -#: using-d-i.xml:1498 +#: using-d-i.xml:1542 #, no-c-format msgid "Encryption key: <userinput>Keyfile (GnuPG)</userinput>" msgstr "Khoá mật mã: <userinput>Tập tin khoá (GnuPG)</userinput>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1500 +#: using-d-i.xml:1544 #, no-c-format msgid "Here you can select the type of the encryption key for this partition." msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu mật mã cho phân vùng này." #. Tag: term -#: using-d-i.xml:1506 +#: using-d-i.xml:1550 #, no-c-format msgid "Keyfile (GnuPG)" msgstr "Tập tin khoá (GnuPG)" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1507 +#: using-d-i.xml:1551 #, no-c-format msgid "" "The encryption key will be generated from random data during the " @@ -2488,19 +2567,19 @@ msgstr "" "vào lúc sau trong tiến trình)." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1520 +#: using-d-i.xml:1564 #, no-c-format msgid "Please see the the section on random keys above." msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả khoá ngẫu nhiên." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1534 +#: using-d-i.xml:1578 #, no-c-format msgid "Please see the the section on erasing data above." msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả cách xoá sạch dữ liệu." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1543 +#: using-d-i.xml:1587 #, no-c-format msgid "" "Please note that the <emphasis>graphical</emphasis> version of the installer " @@ -2514,7 +2593,7 @@ msgstr "" "khoá mật mã." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1550 +#: using-d-i.xml:1594 #, no-c-format msgid "" "After you have selected the desired parameters for your encrypted " @@ -2532,7 +2611,7 @@ msgstr "" "mới. Đối với phân vùng lớn, có thể kéo dài một lát." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1561 +#: using-d-i.xml:1605 #, no-c-format msgid "" "Next you will be asked to enter a passphrase for partitions configured to " @@ -2551,7 +2630,7 @@ msgstr "" "đoán.</para></listitem> </itemizedlist>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1570 +#: using-d-i.xml:1614 #, no-c-format msgid "" "Before you input any passphrases, you should have made sure that your " @@ -2576,7 +2655,7 @@ msgstr "" "phím nào được dùng, trước khi nhập mật khẩu kiểu nào." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1583 +#: using-d-i.xml:1627 #, no-c-format msgid "" "If you selected to use methods other than a passphrase to create encryption " @@ -2598,7 +2677,7 @@ msgstr "" "được lặp lại cho mỗi phân vùng cần mật mã." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1599 +#: using-d-i.xml:1643 #, no-c-format msgid "" "After returning to the main partitioning menu, you will see all encrypted " @@ -2627,13 +2706,14 @@ msgstr "" "\n" "Loopback (<replaceable>loop0</replaceable>) - 515.2 MB AES256 keyfile\n" " #1 515.2 MB F ext3\n" -"</screen></informalexample> [Encrypted volume: khối tin đã mật mã; device-mapper: bộ ánh xạ thiết bị; Loopback: vòng lặp; keyfile: tập tin khoá]\n" +"</screen></informalexample> [Encrypted volume: khối tin đã mật mã; device-" +"mapper: bộ ánh xạ thiết bị; Loopback: vòng lặp; keyfile: tập tin khoá]\n" "\n" "Lúc này là thời gian cần gán điểm lắp vào mỗi khối tin, tùy chọn sửa đổi " "kiểu hệ thống tập tin nếu giá trị mặc định không phải thích hợp." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1612 +#: using-d-i.xml:1656 #, no-c-format msgid "" "One thing to note here are the identifiers in parentheses " @@ -2652,7 +2732,7 @@ msgstr "" "trong <xref linkend=\"mount-encrypted-volumes\"/>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1622 +#: using-d-i.xml:1666 #, no-c-format msgid "" "Once you are satisfied with the partitioning scheme, continue with the " @@ -2660,13 +2740,13 @@ msgid "" msgstr "Một khi bạn thấy sơ đồ phân vùng là ổn thoả, hãy tiếp tục cài đặt." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:1633 +#: using-d-i.xml:1677 #, no-c-format msgid "Setting up the System" msgstr "Thiết lập Hệ thống" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1634 +#: using-d-i.xml:1678 #, no-c-format msgid "" "After partitioning the installer asks a few more questions that will be used " @@ -2676,13 +2756,13 @@ msgstr "" "hệ thống nó sắp cài đặt." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:1646 +#: using-d-i.xml:1690 #, no-c-format msgid "Configuring Your Time Zone" msgstr "Cấu hình Múi giờ Cục bộ" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1648 +#: using-d-i.xml:1692 #, no-c-format msgid "" "Depending on the location selected at the beginning of the installation " @@ -2695,13 +2775,13 @@ msgstr "" "múi giờ, trình cài đặt sẽ không hỏi gì và hệ thống sẽ giả sử múi giờ đó." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:1664 +#: using-d-i.xml:1708 #, no-c-format msgid "Configuring the Clock" msgstr "Cấu hình Đồng hồ" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1666 +#: using-d-i.xml:1710 #, no-c-format msgid "" "The installer might ask you if the computer's clock is set to UTC. Normally " @@ -2715,7 +2795,7 @@ msgstr "" "(UTC) dựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1673 +#: using-d-i.xml:1717 #, no-c-format msgid "" "In expert mode you will always be able to choose whether or not the clock is " @@ -2734,7 +2814,7 @@ msgstr "" "(hay UTC).</phrase>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1684 +#: using-d-i.xml:1728 #, no-c-format msgid "" "Note that the installer does not currently allow you to actually set the " @@ -2747,19 +2827,19 @@ msgstr "" "đặt, nếu nó không đúng, hay nếu nó chưa được đặt thành giờ UTC." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:1700 +#: using-d-i.xml:1744 #, no-c-format msgid "Setting Up Users And Passwords" msgstr "Thiết lập Người và Mật khẩu" #. Tag: title -#: using-d-i.xml:1703 +#: using-d-i.xml:1747 #, no-c-format msgid "Set the Root Password" msgstr "Đặt mật khẩu chủ" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1705 +#: using-d-i.xml:1749 #, no-c-format msgid "" "The <emphasis>root</emphasis> account is also called the <emphasis>super-" @@ -2773,7 +2853,7 @@ msgstr "" "trong thời lượng càng ngắn càng có thể." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1713 +#: using-d-i.xml:1757 #, no-c-format msgid "" "Any password you create should contain at least 6 characters, and should " @@ -2788,7 +2868,7 @@ msgstr "" "chọn từ nằm trong bất kỳ từ điển hay thông tin cá nhân có thể được đoán." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1721 +#: using-d-i.xml:1765 #, no-c-format msgid "" "If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. " @@ -2799,13 +2879,13 @@ msgstr "" "cho ai biết mật khẩu chủ, trừ bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:1731 +#: using-d-i.xml:1775 #, no-c-format msgid "Create an Ordinary User" msgstr "Tạo người dùng chuẩn" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1733 +#: using-d-i.xml:1777 #, no-c-format msgid "" "The system will ask you whether you wish to create an ordinary user account " @@ -2819,7 +2899,7 @@ msgstr "" "ngày hay như là sự đăng nhập cá nhân." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1740 +#: using-d-i.xml:1784 #, no-c-format msgid "" "Why not? Well, one reason to avoid using root's privileges is that it is " @@ -2839,7 +2919,7 @@ msgstr "" "này." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1750 +#: using-d-i.xml:1794 #, no-c-format msgid "" "You will first be prompted for the user's full name. Then you'll be asked " @@ -2853,7 +2933,7 @@ msgstr "" "tài khoản này." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1757 +#: using-d-i.xml:1801 #, no-c-format msgid "" "If at any point after installation you would like to create another account, " @@ -2863,13 +2943,13 @@ msgstr "" "sử dụng lệnh <command>adduser</command> (thêm người dùng)." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:1769 +#: using-d-i.xml:1813 #, no-c-format msgid "Installing the Base System" msgstr "Cài đặt Hệ thống Cơ bản" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1770 +#: using-d-i.xml:1814 #, no-c-format msgid "" "Although this stage is the least problematic, it consumes a significant " @@ -2883,13 +2963,13 @@ msgstr "" "kéo dài một lát." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:1784 +#: using-d-i.xml:1828 #, no-c-format msgid "Base System Installation" msgstr "Việc cài đặt hệ thống cơ bản" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1786 +#: using-d-i.xml:1830 #, no-c-format msgid "" "During the Base installation, package unpacking and setup messages are " @@ -2905,7 +2985,7 @@ msgstr "" "chính bằng <keycombo><keycap>Alt trái</keycap><keycap>F1</keycap></keycombo>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1796 +#: using-d-i.xml:1840 #, no-c-format msgid "" "The unpack/setup messages generated by the base installation are saved in " @@ -2917,7 +2997,7 @@ msgstr "" "khi việc cài đặt được thực hiện qua bàn điều khiển nối tiếp." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1802 +#: using-d-i.xml:1846 #, no-c-format msgid "" "As part of the installation, a Linux kernel will be installed. At the " @@ -2931,13 +3011,13 @@ msgstr "" "hạt nhân có sẵn." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:1815 +#: using-d-i.xml:1859 #, no-c-format msgid "Installing Additional Software" msgstr "Cài đặt phần mềm thêm" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1816 +#: using-d-i.xml:1860 #, no-c-format msgid "" "After the base system is installed, you have a usable but limited system. " @@ -2953,13 +3033,13 @@ msgstr "" "nếu bạn có máy tính hay mạng chạy chậm." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:1830 +#: using-d-i.xml:1874 #, no-c-format msgid "Configuring apt" msgstr "Cấu hình apt" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1832 +#: using-d-i.xml:1876 #, no-c-format msgid "" "The main means that people use to install packages on their system is via a " @@ -2990,7 +3070,7 @@ msgstr "" "có ích (tìm kiếm gói và kiểm tra trạng thái) trong giao diện người dùng đẹp." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1856 +#: using-d-i.xml:1900 #, no-c-format msgid "" "<command>apt</command> must be configured so that it knows where to retrieve " @@ -3007,13 +3087,13 @@ msgstr "" "xem lại nó và sửa đổi nó sau khi cài đặt xong." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:1872 +#: using-d-i.xml:1916 #, no-c-format msgid "Selecting and Installing Software" msgstr "Lựa chọn và Cài đặt Phần mềm" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1874 +#: using-d-i.xml:1918 #, no-c-format msgid "" "During the installation process, you are given the opportunity to select " @@ -3030,7 +3110,7 @@ msgstr "" "tác vụ khác nhau." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1883 +#: using-d-i.xml:1927 #, no-c-format msgid "" "So, you have the ability to choose <emphasis>tasks</emphasis> first, and " @@ -3062,7 +3142,7 @@ msgstr "" "sức chứa cần thiết cho các công việc có sẵn." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1908 +#: using-d-i.xml:1952 #, no-c-format msgid "" "Once you've selected your tasks, select <guibutton>Ok</guibutton>. At this " @@ -3073,7 +3153,7 @@ msgstr "" "gói đã chọn." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1915 +#: using-d-i.xml:1959 #, no-c-format msgid "" "In the standard user interface of the installer, you can use the space bar " @@ -3083,7 +3163,7 @@ msgstr "" "dài để (bỏ) chọn công việc nào." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1922 +#: using-d-i.xml:1966 #, no-c-format msgid "" "Note that some tasks may be pre-selected based on the characteristics of the " @@ -3097,7 +3177,7 @@ msgstr "" "ngay cả không cài đặt gì." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1930 +#: using-d-i.xml:1974 #, no-c-format msgid "" "Each package you selected with <command>tasksel</command> is downloaded, " @@ -3111,13 +3191,13 @@ msgstr "" "sẽ nhắc bạn trong tiến trình này." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:1939 +#: using-d-i.xml:1983 #, no-c-format msgid "Configuring Your Mail Transport Agent" msgstr "Cấu hình tác nhân truyền thư tín" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1941 +#: using-d-i.xml:1985 #, no-c-format msgid "" "Today, email is a very important part of many people's life, so it's no " @@ -3132,7 +3212,7 @@ msgstr "" "học hiểu." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1949 +#: using-d-i.xml:1993 #, no-c-format msgid "" "You may ask if this is needed even if your computer is not connected to any " @@ -3146,7 +3226,7 @@ msgstr "" "thể gởi cho bạn thông báo quan trọng bằng thư điện tử." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1957 +#: using-d-i.xml:2001 #, no-c-format msgid "" "So on the first screen you will be presented with several common mail " @@ -3156,13 +3236,13 @@ msgstr "" "điều khớp trường hợp của bạn một cách gần nhất:" #. Tag: term -#: using-d-i.xml:1966 +#: using-d-i.xml:2010 #, no-c-format msgid "internet site" msgstr "nơi Mạng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1967 +#: using-d-i.xml:2011 #, no-c-format msgid "" "Your system is connected to a network and your mail is sent and received " @@ -3176,13 +3256,13 @@ msgstr "" "chuyển tiếp lại thư tín." #. Tag: term -#: using-d-i.xml:1978 +#: using-d-i.xml:2022 #, no-c-format msgid "mail sent by smarthost" msgstr "thư được gởi bởi máy thông minh" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1979 +#: using-d-i.xml:2023 #, no-c-format msgid "" "In this scenario is your outgoing mail forwarded to another machine, called " @@ -3200,13 +3280,13 @@ msgstr "" "chọn này thích hợp với người dùng quay số." #. Tag: term -#: using-d-i.xml:1992 +#: using-d-i.xml:2036 #, no-c-format msgid "local delivery only" msgstr "chỉ phát cục bộ" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:1993 +#: using-d-i.xml:2037 #, no-c-format msgid "" "Your system is not on a network and mail is sent or received only between " @@ -3224,13 +3304,13 @@ msgstr "" "câu thêm nữa." #. Tag: term -#: using-d-i.xml:2006 +#: using-d-i.xml:2050 #, no-c-format msgid "no configuration at this time" msgstr "chưa cấu hình" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2007 +#: using-d-i.xml:2051 #, no-c-format msgid "" "Choose this if you are absolutely convinced you know what you are doing. " @@ -3244,7 +3324,7 @@ msgstr "" "ích hệ thống." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2018 +#: using-d-i.xml:2062 #, no-c-format msgid "" "If none of these scenarios suits your needs, or if you need a finer setup, " @@ -3260,13 +3340,13 @@ msgstr "" "usr/share/doc/exim4</filename>." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2033 +#: using-d-i.xml:2077 #, no-c-format msgid "Making Your System Bootable" msgstr "Cho hệ thống khả năng khởi động" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2035 +#: using-d-i.xml:2079 #, no-c-format msgid "" "If you are installing a diskless workstation, obviously, booting off the " @@ -3280,7 +3360,7 @@ msgstr "" "select-sun\"/>.</phrase>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2043 +#: using-d-i.xml:2087 #, no-c-format msgid "" "Note that multiple operating systems booting on a single machine is still " @@ -3295,13 +3375,13 @@ msgstr "" "tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2058 +#: using-d-i.xml:2102 #, no-c-format msgid "Detecting other operating systems" msgstr "Phát hiện hệ điều hành khác" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2060 +#: using-d-i.xml:2104 #, no-c-format msgid "" "Before a boot loader is installed, the installer will attempt to probe for " @@ -3317,7 +3397,7 @@ msgstr "" "Debian." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2068 +#: using-d-i.xml:2112 #, no-c-format msgid "" "Note that multiple operating systems booting on a single machine is still " @@ -3333,13 +3413,13 @@ msgstr "" "dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2086 +#: using-d-i.xml:2130 #, no-c-format msgid "Install <command>aboot</command> on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt <command>aboot</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2087 +#: using-d-i.xml:2131 #, no-c-format msgid "" "If you have booted from SRM, if you select this option, the installer will " @@ -3361,13 +3441,13 @@ msgstr "" "thế." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2107 +#: using-d-i.xml:2151 #, no-c-format msgid "<command>palo</command>-installer" msgstr "Trình cài đặt <command>palo</command>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2108 +#: using-d-i.xml:2152 #, no-c-format msgid "" "The bootloader on PA-RISC is <quote>palo</quote>. <command>PALO</command> is " @@ -3383,19 +3463,19 @@ msgstr "" "<command>PALO</command> thật có thể đọc phân vùng Linux." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2117 +#: using-d-i.xml:2161 #, no-c-format msgid "hppa FIXME ( need more info )" msgstr "hppa SỬA ĐI (cần thông tin thêm)" #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2129 +#: using-d-i.xml:2173 #, no-c-format msgid "Install the <command>Grub</command> Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>Grub</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2131 +#: using-d-i.xml:2175 #, no-c-format msgid "" "The main &architecture; boot loader is called <quote>grub</quote>. Grub is a " @@ -3407,7 +3487,7 @@ msgstr "" "ích cho cả người dùng mới lẫn nhà chuyên môn." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2137 +#: using-d-i.xml:2181 #, no-c-format msgid "" "By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), where " @@ -3419,7 +3499,7 @@ msgstr "" "nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2143 +#: using-d-i.xml:2187 #, no-c-format msgid "" "If you do not want to install grub at all, use the Back button to get to the " @@ -3429,13 +3509,13 @@ msgstr "" "chính, và từ đó, chọn bộ tải khởi động đã muốn." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2157 +#: using-d-i.xml:2201 #, no-c-format msgid "Install the <command>LILO</command> Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>LILO</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2159 +#: using-d-i.xml:2203 #, no-c-format msgid "" "The second &architecture; boot loader is called <quote>LILO</quote>. It is " @@ -3448,11 +3528,11 @@ msgstr "" "quote>. Nó là một chương trình phức tạp cũ mà cung cấp nhiều khả năng, gồm " "cách quản lý cách khởi động hệ điều hành DOS, Windows, và OS/2. Hãy đọc cẩn " "thận những hướng dẫn trong thư mục <filename>/usr/share/doc/lilo/</filename> " -"nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu nhỏ LILO Thế Nào <ulink url=\"&url-lilo-" -"howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>." +"nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu nhỏ LILO Thế Nào <ulink url=" +"\"&url-lilo-howto;\">LILO mini-HOWTO</ulink>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2169 +#: using-d-i.xml:2213 #, no-c-format msgid "" "Currently the LILO installation will only create menu entries for other " @@ -3466,7 +3546,7 @@ msgstr "" "khi cài đặt." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2177 +#: using-d-i.xml:2221 #, no-c-format msgid "" "&d-i; presents you three choices where to install the <command>LILO</" @@ -3476,13 +3556,13 @@ msgstr "" "command>:" #. Tag: term -#: using-d-i.xml:2184 +#: using-d-i.xml:2228 #, no-c-format msgid "Master Boot Record (MBR)" msgstr "Mục ghi khởi động cái (MBR)" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2184 +#: using-d-i.xml:2228 #, no-c-format msgid "" "This way the <command>LILO</command> will take complete control of the boot " @@ -3492,13 +3572,13 @@ msgstr "" "động." #. Tag: term -#: using-d-i.xml:2191 +#: using-d-i.xml:2235 #, no-c-format msgid "new Debian partition" msgstr "phân vùng Debian mới" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2191 +#: using-d-i.xml:2235 #, no-c-format msgid "" "Choose this if you want to use another boot manager. <command>LILO</command> " @@ -3510,13 +3590,13 @@ msgstr "" "việc như bộ tảo khởi động phụ." #. Tag: term -#: using-d-i.xml:2200 +#: using-d-i.xml:2244 #, no-c-format msgid "Other choice" msgstr "Khác" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2200 +#: using-d-i.xml:2244 #, no-c-format msgid "" "Useful for advanced users who want to install <command>LILO</command> " @@ -3534,7 +3614,7 @@ msgstr "" "<filename>/dev/sda</filename>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2212 +#: using-d-i.xml:2256 #, no-c-format msgid "" "If you can no longer boot into Windows 9x (or DOS) after this step, you'll " @@ -3552,13 +3632,13 @@ msgstr "" "\"reactivating-win\"/>." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2229 +#: using-d-i.xml:2273 #, no-c-format msgid "Install the <command>ELILO</command> Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>ELILO</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2231 +#: using-d-i.xml:2275 #, no-c-format msgid "" "The &architecture; boot loader is called <quote>elilo</quote>. It is modeled " @@ -3586,7 +3666,7 @@ msgstr "" "quote> thật để làm việc tải và khởi chạy hạt nhân Linux." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2247 +#: using-d-i.xml:2291 #, no-c-format msgid "" "The <quote>elilo</quote> configuration and installation is done as the last " @@ -3604,13 +3684,13 @@ msgstr "" "<emphasis>gốc</emphasis> của máy tính." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2259 +#: using-d-i.xml:2303 #, no-c-format msgid "Choose the correct partition!" msgstr "Chọn phân vùng đúng đi." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2261 +#: using-d-i.xml:2305 #, no-c-format msgid "" "The criteria for selecting a partition is that it is FAT format filesystem " @@ -3628,13 +3708,13 @@ msgstr "" "trong khi cài đặt, thì xoá bỏ hoàn toàn nội dung đã có !" #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2276 +#: using-d-i.xml:2320 #, no-c-format msgid "EFI Partition Contents" msgstr "Nội dung phân vùng EFI" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2278 +#: using-d-i.xml:2322 #, no-c-format msgid "" "The EFI partition is a FAT filesystem format partition on one of the hard " @@ -3665,13 +3745,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2300 +#: using-d-i.xml:2344 #, no-c-format msgid "elilo.conf" msgstr "elilo.conf" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2301 +#: using-d-i.xml:2345 #, no-c-format msgid "" "This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is " @@ -3684,13 +3764,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2310 +#: using-d-i.xml:2354 #, no-c-format msgid "elilo.efi" msgstr "elilo.efi" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2311 +#: using-d-i.xml:2355 #, no-c-format msgid "" "This is the boot loader program that the <quote>EFI Boot Manager</quote> " @@ -3705,13 +3785,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2321 +#: using-d-i.xml:2365 #, no-c-format msgid "initrd.img" msgstr "initrd.img" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2322 +#: using-d-i.xml:2366 #, no-c-format msgid "" "This is the initial root filesystem used to boot the kernel. It is a copy of " @@ -3727,13 +3807,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2334 +#: using-d-i.xml:2378 #, no-c-format msgid "readme.txt" msgstr "readme.txt" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2335 +#: using-d-i.xml:2379 #, no-c-format msgid "" "This is a small text file warning you that the contents of the directory are " @@ -3746,13 +3826,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename -#: using-d-i.xml:2345 +#: using-d-i.xml:2389 #, no-c-format msgid "vmlinuz" msgstr "vmlinuz" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2346 +#: using-d-i.xml:2390 #, no-c-format msgid "" "This is the compressed kernel itself. It is a copy of the file referenced in " @@ -3766,13 +3846,13 @@ msgstr "" "bởi liên kết tượng trưng <filename>/vmlinuz</filename>." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2366 +#: using-d-i.xml:2410 #, no-c-format msgid "<command>arcboot</command>-installer" msgstr "Bộ cài đặt <command>arcboot</command>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2367 +#: using-d-i.xml:2411 #, no-c-format msgid "" "The boot loader on SGI machines is <command>arcboot</command>. It has to be " @@ -3816,13 +3896,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2386 +#: using-d-i.xml:2430 #, no-c-format msgid "scsi" msgstr "scsi" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2387 +#: using-d-i.xml:2431 #, no-c-format msgid "" "is the SCSI bus to be booted from, this is <userinput>0</userinput> for the " @@ -3832,13 +3912,13 @@ msgstr "" "điều khiển có sẵn" #. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2395 +#: using-d-i.xml:2439 #, no-c-format msgid "disk" msgstr "đĩa" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2396 +#: using-d-i.xml:2440 #, no-c-format msgid "" "is the SCSI ID of the hard disk on which <command>arcboot</command> is " @@ -3848,13 +3928,13 @@ msgstr "" "được cài đặt" #. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2404 using-d-i.xml:2473 +#: using-d-i.xml:2448 using-d-i.xml:2517 #, no-c-format msgid "partnr" msgstr "số_phân" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2405 +#: using-d-i.xml:2449 #, no-c-format msgid "" "is the number of the partition on which <filename>/etc/arcboot.conf</" @@ -3864,13 +3944,13 @@ msgstr "" "filename>" #. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2413 +#: using-d-i.xml:2457 #, no-c-format msgid "config" msgstr "cấu_hình" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2414 +#: using-d-i.xml:2458 #, no-c-format msgid "" "is the name of the configuration entry in <filename>/etc/arcboot.conf</" @@ -3880,13 +3960,13 @@ msgstr "" "filename>, mà là <quote>linux</quote> theo mặc định." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2435 +#: using-d-i.xml:2479 #, no-c-format msgid "<command>delo</command>-installer" msgstr "Bộ cài đặt <command>delo</command>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2436 +#: using-d-i.xml:2480 #, no-c-format msgid "" "The boot loader on DECstations is <command>DELO</command>. It has to be " @@ -3915,13 +3995,13 @@ msgstr "" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2455 +#: using-d-i.xml:2499 #, no-c-format msgid "<replaceable>#</replaceable>" msgstr "<replaceable>#</replaceable>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2456 +#: using-d-i.xml:2500 #, no-c-format msgid "" "is the TurboChannel device to be booted from, on most DECstations this is " @@ -3931,13 +4011,13 @@ msgstr "" "nó là <userinput>3</userinput> cho bộ điều khiển có sẵn" #. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2464 +#: using-d-i.xml:2508 #, no-c-format msgid "<replaceable>id</replaceable>" msgstr "<replaceable>mã</replaceable>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2465 +#: using-d-i.xml:2509 #, no-c-format msgid "" "is the SCSI ID of the hard disk on which <command>DELO</command> is installed" @@ -3946,7 +4026,7 @@ msgstr "" "được cài đặt" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2474 +#: using-d-i.xml:2518 #, no-c-format msgid "" "is the number of the partition on which <filename>/etc/delo.conf</filename> " @@ -3956,13 +4036,13 @@ msgstr "" "conf</filename>" #. Tag: replaceable -#: using-d-i.xml:2482 +#: using-d-i.xml:2526 #, no-c-format msgid "name" msgstr "tên" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2483 +#: using-d-i.xml:2527 #, no-c-format msgid "" "is the name of the configuration entry in <filename>/etc/delo.conf</" @@ -3972,7 +4052,7 @@ msgstr "" "là <quote>linux</quote> theo mặc định." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2493 +#: using-d-i.xml:2537 #, no-c-format msgid "" "In case <filename>/etc/delo.conf</filename> is on the first partition on the " @@ -3983,19 +4063,19 @@ msgstr "" "là dùng" #. Tag: screen -#: using-d-i.xml:2499 +#: using-d-i.xml:2543 #, no-c-format msgid "<userinput>boot #/rz<replaceable>id</replaceable></userinput>" msgstr "<userinput>boot #/rz<replaceable>mã</replaceable></userinput>" #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2509 +#: using-d-i.xml:2553 #, no-c-format msgid "Install <command>Yaboot</command> on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt <command>Yaboot</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2510 +#: using-d-i.xml:2554 #, no-c-format msgid "" "Newer (mid 1998 and on) PowerMacs use <command>yaboot</command> as their " @@ -4015,13 +4095,13 @@ msgstr "" "&debian;." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2528 +#: using-d-i.xml:2572 #, no-c-format msgid "Install <command>Quik</command> on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt <command>Quik</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2529 +#: using-d-i.xml:2573 #, no-c-format msgid "" "The boot loader for OldWorld Power Macintosh machines is <command>quik</" @@ -4035,13 +4115,13 @@ msgstr "" "PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2545 +#: using-d-i.xml:2589 #, no-c-format msgid "<command>zipl</command>-installer" msgstr "Bộ cài đặt <command>zipl</command>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2546 +#: using-d-i.xml:2590 #, no-c-format msgid "" "The boot loader on &arch-title; is <quote>zipl</quote>. <command>ZIPL</" @@ -4058,13 +4138,13 @@ msgstr "" "command>." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2563 +#: using-d-i.xml:2607 #, no-c-format msgid "Install the <command>SILO</command> Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động <command>SILO</command> vào đĩa cứng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2565 +#: using-d-i.xml:2609 #, no-c-format msgid "" "The standard &architecture; boot loader is called <quote>silo</quote>. It is " @@ -4095,13 +4175,13 @@ msgstr "" "Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2590 +#: using-d-i.xml:2634 #, no-c-format msgid "Continue Without Boot Loader" msgstr "Tiếp tục không có bộ tải khởi động" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2592 +#: using-d-i.xml:2636 #, no-c-format msgid "" "This option can be used to complete the installation even when no boot " @@ -4119,7 +4199,7 @@ msgstr "" "đó và được dùng để khởi động hệ điều hành GNU/Linux.</phrase>" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2601 +#: using-d-i.xml:2645 #, no-c-format msgid "" "If you plan to manually configure your bootloader, you should check the name " @@ -4140,13 +4220,13 @@ msgstr "" "vùng riêng, tên hệ thống tập tin <filename>/boot</filename>." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2618 +#: using-d-i.xml:2662 #, no-c-format msgid "Finishing the Installation" msgstr "Cài đặt xong" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2619 +#: using-d-i.xml:2663 #, no-c-format msgid "" "These are the last bits to do before rebooting to your new system. It mostly " @@ -4156,13 +4236,13 @@ msgstr "" "chính là làm sạch theo sau &d-i;." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2631 +#: using-d-i.xml:2675 #, no-c-format msgid "Finish the Installation and Reboot" msgstr "Cài đặt xong và khởi động lại" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2633 +#: using-d-i.xml:2677 #, no-c-format msgid "" "This is the last step in the initial Debian installation process. You will " @@ -4176,7 +4256,7 @@ msgstr "" "lại vào hệ thống Debian mới." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2640 +#: using-d-i.xml:2684 #, no-c-format msgid "" "Select the <guimenuitem>Finish the installation</guimenuitem> menu item " @@ -4191,13 +4271,13 @@ msgstr "" "tập tin gốc trong những bước đầu tiên của tiến trình cài đặt." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2654 +#: using-d-i.xml:2698 #, no-c-format msgid "Miscellaneous" msgstr "Lặt vặt" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2655 +#: using-d-i.xml:2699 #, no-c-format msgid "" "The components listed in this section are usually not involved in the " @@ -4209,13 +4289,13 @@ msgstr "" "khó khăn." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2668 +#: using-d-i.xml:2712 #, no-c-format msgid "Saving the installation logs" msgstr "Lưu bản ghi cài đặt" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2670 +#: using-d-i.xml:2714 #, no-c-format msgid "" "If the installation is successful, the logfiles created during the " @@ -4227,7 +4307,7 @@ msgstr "" "filename> trong hệ thống Debian mới." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2677 +#: using-d-i.xml:2721 #, no-c-format msgid "" "Choosing <guimenuitem>Save debug logs</guimenuitem> from the main menu " @@ -4243,13 +4323,13 @@ msgstr "" "kèm báo cáo cài đặt." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2697 +#: using-d-i.xml:2741 #, no-c-format msgid "Using the Shell and Viewing the Logs" msgstr "Sử dụng hệ vỏ và xem bản ghi" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2700 +#: using-d-i.xml:2744 #, no-c-format msgid "" "There is an <guimenuitem>Execute a Shell</guimenuitem> item on the menu. If " @@ -4272,7 +4352,7 @@ msgstr "" "chạy một sự mô phỏng hệ vỏ Bourne có tên <command>ash</command>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2712 +#: using-d-i.xml:2756 #, no-c-format msgid "" "At this point you are booted from the RAM disk, and there is a limited set " @@ -4290,7 +4370,7 @@ msgstr "" "như khả năng gõ xong tự động và lược sử." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2721 +#: using-d-i.xml:2765 #, no-c-format msgid "" "Use the menus to perform any task that they are able to do — the shell " @@ -4310,13 +4390,13 @@ msgstr "" "(thoát) nếu bạn đã sử dụng trình đơn để mở hệ vỏ." #. Tag: title -#: using-d-i.xml:2740 +#: using-d-i.xml:2784 #, no-c-format msgid "Installation Over the Network" msgstr "Cài đặt qua mạng" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2742 +#: using-d-i.xml:2786 #, no-c-format msgid "" "One of the more interesting components is <firstterm>network-console</" @@ -4333,7 +4413,7 @@ msgstr "" "thể tự động hoá phần đó bằng phần <xref linkend=\"automatic-install\"/>.)" #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2752 +#: using-d-i.xml:2796 #, no-c-format msgid "" "This component is not loaded into the main installation menu by default, so " @@ -4355,7 +4435,7 @@ msgstr "" "tục lại cài đặt từ xa bằng SSH</guimenuitem>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2765 +#: using-d-i.xml:2809 #, no-c-format msgid "" "For installations on &arch-title;, this is the default method after setting " @@ -4365,7 +4445,7 @@ msgstr "" "mặc định sau khi thiết lập mạng." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2770 +#: using-d-i.xml:2814 #, no-c-format msgid "" "<phrase arch=\"not-s390\">After selecting this new entry, you</phrase> " @@ -4387,7 +4467,7 @@ msgstr "" "sẽ tiếp tục cài đặt từ xa</quote>." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2782 +#: using-d-i.xml:2826 #, no-c-format msgid "" "Should you decide to continue with the installation locally, you can always " @@ -4399,7 +4479,7 @@ msgstr "" "khác." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2788 +#: using-d-i.xml:2832 #, no-c-format msgid "" "Now let's switch to the other side of the wire. As a prerequisite, you need " @@ -4429,7 +4509,7 @@ msgstr "" "nếu nó là đúng không." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2805 +#: using-d-i.xml:2849 #, no-c-format msgid "" "If you install several computers in turn and they happen to have the same IP " @@ -4447,7 +4527,7 @@ msgstr "" "filename> rồi thử lại." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2814 +#: using-d-i.xml:2858 #, no-c-format msgid "" "After the login you will be presented with an initial screen where you have " @@ -4467,7 +4547,7 @@ msgstr "" "cho các hệ vỏ." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2824 +#: using-d-i.xml:2868 #, no-c-format msgid "" "After you have started the installation remotely over SSH, you should not go " @@ -4483,7 +4563,7 @@ msgstr "" "cài đặt." #. Tag: para -#: using-d-i.xml:2832 +#: using-d-i.xml:2876 #, no-c-format msgid "" "Also, if you are running the SSH session from an X terminal, you should not " @@ -4491,3 +4571,28 @@ msgid "" msgstr "" "Hơn nữa, nếu bạn làm phiên chạy SSH từ thiết bị cuối X, bạn không nên thay " "đổi kích cỡ của cửa sổ, vì làm như thế sẽ gây ra sự kết nối bị kết thúc." + +#~ msgid "" +#~ "LVM setup in &d-i; is quite simple. At first, you have to mark your " +#~ "partitions to be used as physical volumes for LVM. (This is done in " +#~ "<command>partman</command> in the <guimenu>Partition settings</guimenu> " +#~ "menu where you should select <menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> " +#~ "<guimenuitem>physical volume for LVM</guimenuitem> </menuchoice>.) Then " +#~ "start the <command>lvmcfg</command> module (either directly from " +#~ "<command>partman</command> or from the &d-i;'s main menu) and combine " +#~ "physical volumes to volume group(s) under the <guimenuitem>Modify volume " +#~ "groups (VG)</guimenuitem> menu. After that, you should create logical " +#~ "volumes on the top of volume groups from the menu <guimenuitem>Modify " +#~ "logical volumes (LV)</guimenuitem>." +#~ msgstr "" +#~ "Cách thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản. Trước tiên, bạn phải đánh " +#~ "dấu các phân vùng là điều cần dùng là khối tin vật lý cho LVM. (Việc này " +#~ "được làm trong chương trình <command>partman</command> trong trình đơn " +#~ "<guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn <menuchoice> " +#~ "<guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho Bộ Quản lý " +#~ "Khối tin Hợp lý</guimenuitem> </menuchoice>.) Sau đó, hãy khởi chạy mô-" +#~ "đun <command>lvmcfg</command> (hoặc trực tiếp từ chương trình " +#~ "<command>partman</command> hoặc từ trình đơn của &d-i;) và kết hợp khối " +#~ "tin với nhóm khối tin dưới trình đơn <guimenuitem>Sửa đổi nhóm khối tin</" +#~ "guimenuitem>. Bước sau, bạn nên tạo một số khối tin hợp lý bên trên nhóm " +#~ "khối tin, từ trình đơn <guimenuitem>Sửa đổi khối tin hợp lý</guimenuitem>." |