summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi
diff options
context:
space:
mode:
authorClytie Siddall <clytie@riverland.net.au>2006-08-16 07:31:09 +0000
committerClytie Siddall <clytie@riverland.net.au>2006-08-16 07:31:09 +0000
commit23d5511813ac14ccf7b086ced16f3b5e2f32c437 (patch)
treee3c96b1a89a6a6d06bb6d3385fd935656ca05643 /po/vi
parent1c1d919a2b77da4f78369ed80753a7ca6a8f1819 (diff)
downloadinstallation-guide-23d5511813ac14ccf7b086ced16f3b5e2f32c437.zip
2006-08-16 Fixed mismatched tags in using-d-i and preseed. Hope that makes the build possible.
Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>.
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r--po/vi/preseed.po4
-rw-r--r--po/vi/using-d-i.po85
2 files changed, 40 insertions, 49 deletions
diff --git a/po/vi/preseed.po b/po/vi/preseed.po
index 5335ba2d2..474e550c2 100644
--- a/po/vi/preseed.po
+++ b/po/vi/preseed.po
@@ -7,7 +7,7 @@ msgstr ""
"Project-Id-Version: preseed\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-07-30 15:28+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-08-02 22:04+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-08-16 16:59+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
@@ -990,7 +990,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Nếu bạn cần phải chọn một giao diện riêng khi khởi động qua mạng, trước khi "
"tải tập tin cấu hình sẵn qua mạng, hãy nhập tham số khởi động như "
-"<userinput>interface=<replaceable>eth1<replaceable></userinput>."
+"<userinput>interface=<replaceable>eth1</replaceable></userinput>."
#. Tag: para
#: preseed.xml:578
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po
index 09803a070..9e67f7b0d 100644
--- a/po/vi/using-d-i.po
+++ b/po/vi/using-d-i.po
@@ -7,7 +7,7 @@ msgstr ""
"Project-Id-Version: using-d-i\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-08-07 22:39+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:53+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2006-08-16 16:59+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
@@ -359,7 +359,7 @@ msgstr "iso-scan"
msgid ""
"Looks for ISO file systems, which may be on a CD-ROM or on the hard drive."
msgstr ""
-"Thành phần này tìm hệ thống tập tin kiểu ISO, mà có thể nằm hoặc trên đĩa CD "
+"Thành phần này tìm hệ thống tập tin kiểu ISO, mà có thể nằm hoặc trên đĩa CD-ROM "
"hoặc trên đĩa cứng."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
@@ -428,7 +428,7 @@ msgid ""
"Anna's Not Nearly APT. Installs packages which have been retrieved from the "
"chosen mirror or CD."
msgstr ""
-"Thành phần này cài đặt gói được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa CD."
+"APT: thành phần này cài đặt gói được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa CD."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#. Tag: term
@@ -1521,7 +1521,7 @@ msgstr ""
"vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn, để thực "
"hiện bảng phân vùng mới (như được diễn tả tại cuối phần này). Còn nếu bạn "
"chưa thỏa chí, bạn có thể chọn mục <guimenuitem>Hủy các bước thay đổi phân "
-"vùng</guimenuitem><footnote> để chay lại tiến trình phân vùng đã hướng dẫn, "
+"vùng</guimenuitem> để chay lại tiến trình phân vùng đã hướng dẫn, "
"hoặc sửa đổi các thay đổi đã đề nghị (như được diễn tả bên dưới) cho việc tự "
"phân vùng."
@@ -1749,15 +1749,19 @@ msgid ""
msgstr ""
"Lợi ích được nhận phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đích bạn đang tạo. HIện "
"thời có hỗ trợ : <variablelist> <varlistentry> <term>RAID0</"
-"term><listitem><para> được thiết kế chính cho hiệu suất tốt. RAID0 chia tách "
+"term><listitem>
+<para> được thiết kế chính cho hiệu suất tốt. RAID0 chia tách "
"các dữ liệu được gởi đến ra <firstterm>lát</firstterm> rồi phát hành chúng "
"một cách bằng nhau ra mỗi đĩa trong mảng đó. Cấu trúc này có thể tăng tốc độ "
"của thao tác đọc/ghi, nhưng mà khi đĩa nào thất bại, bạn sẽ mất "
"<emphasis>tất cả</emphasis> (phần thông tin vẫn còn nằm trên những đĩa hoạt "
"động được, nhưng phần khác <emphasis>đã</emphasis> nằm trên đĩa đã thất "
-"bại). </para><para> Cách sử dụng điển hình RAID0 là một phân vùng riêng để "
-"soạn thảo ảnh động. </para></listitem> </varlistentry> <varlistentry> "
-"<term>RAID1</term><listitem><para> thích hợp với thiết lập gán ưu tiên cao "
+"bại). </para>
+<para> Cách sử dụng điển hình RAID0 là một phân vùng riêng để "
+"soạn thảo ảnh động. </para>
+</listitem> </varlistentry> <varlistentry> "
+"<term>RAID1</term><listitem>
+<para> thích hợp với thiết lập gán ưu tiên cao "
"nhất cho sự đáng tin cậy. Nó gồm có vài (thường là hai) phân vùng cùng kích "
"cỡ mà mỗi phân vùng chứa chính xác cùng dữ liệu. Trường hợp này có ba kết "
"quả chính: (1) nếu đĩa nào thất bại, bạn vẫn còn có cùng dữ liệu được nhân "
@@ -1765,10 +1769,13 @@ msgstr ""
"chứa sẵn sàng (chính xác hơn, nó là kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất trong "
"RAID đó); (3) các việc đọc tập tin được chia ra một cách bằng nhau giữa các "
"đĩa khác nhau, mà có thể tăng hiệu suất trên máy phục vụ, như máy phục vụ "
-"tập tin mà thường phải thực hiện nhiều việc đọc đĩa hơn ghi. </para><para> "
+"tập tin mà thường phải thực hiện nhiều việc đọc đĩa hơn ghi. </para>
+<para> "
"Tùy chọn bạn có thể gồm một đĩa thêm trong mảng mà sẽ thay thế đĩa mới thất "
-"bại trong trường hợp đó. </para></listitem> </varlistentry> <varlistentry> "
-"<term>RAID5</term><listitem><para> là thoả hiệp hữu ích tốc độ, sự đáng tin "
+"bại trong trường hợp đó. </para>
+</listitem> </varlistentry> <varlistentry> "
+"<term>RAID5</term><listitem>
+<para> là thoả hiệp hữu ích tốc độ, sự đáng tin "
"cậy và sự thừa. RAID5 chia tách tất cả các dữ liệu được gởi đến ra lát rồi "
"phát hành chúng một cách bằng nhau ra cả đĩa trừ một (tương tự với RAID0). "
"Không như RAID0, RAID5 cũng tính thông tin <firstterm>chẵn lẻ</firstterm>, "
@@ -1777,10 +1784,12 @@ msgstr ""
"hành bằng nhau trên mọi đĩa. Khi đĩa nào thất bại, phần thông tin còn thiếu "
"có thể được tính từ dữ liệu còn lại và chẵn lẻ của nó. RAID5 phải gồm có ít "
"nhất ba phân vùng hoạt động. Tùy chọn bạn có thể có một phân vùng thêm trong "
-"mảng đó, trong trường hợp thất bại. </para><para> Như bạn đọc biết được, "
+"mảng đó, trong trường hợp thất bại. </para>
+<para> Như bạn đọc biết được, "
"RAID5 có độ tin cây tương tự với RAID1 còn đạt được ít sự thừa hơn. Mặt "
"khác, có lẽ nó chạy chậm một ít trong thao tác ghi hơn RAID0 do việc tính "
-"thông tin chẵn lẻ. </para></listitem> </varlistentry> </variablelist> Để tóm "
+"thông tin chẵn lẻ. </para>
+</listitem> </varlistentry> </variablelist> Để tóm "
"tắt:"
#. Tag: entry
@@ -2042,7 +2051,7 @@ msgstr ""
"<quote>cấp cao</quote>, chắc là bạn đã xem trường hợp mà phân vùng nào "
"(thường điều quan trọng nhất) không có đủ sức chứa còn rảnh, còn phân vùng "
"khác nào được dùng rất ít, nên bạn phải quản lý trường hợp đó bằng cách di "
-"chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v. "
+"chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1223
@@ -2640,10 +2649,14 @@ msgid ""
"birthdates, hobbies, pet names, names of family members or relatives, etc.)."
msgstr ""
"Sau đó, bạn sẽ được nhắc nhập một cụm từ mật khẩu cho phân vùng nào được cấu "
-"hình để sử dụng nó. Cụm từ mật khẩu tốt:<itemizedlist> <listitem><para>có độ "
-"dài hơn 8 ký tự (dài hơn là mạnh hơn)</para></listitem><listitem><para>phối "
-"hợp với nhau cả chữ hoa/thường, chữ số và ký tự khác</para></"
-"listitem><listitem><para>không chứa từ nào nằm trong từ điển, hay từ nào "
+"hình để sử dụng nó. Cụm từ mật khẩu tốt:<itemizedlist> <listitem>
+<para>có độ "
+"dài hơn 8 ký tự (dài hơn là mạnh hơn)</para></listitem><listitem>
+<para>phối "
+"hợp với nhau cả chữ hoa/thường, chữ số và ký tự khác</para>
+</"
+"listitem><listitem>
+<para>không chứa từ nào nằm trong từ điển, hay từ nào "
"liên quan dễ đến bạn (v.d. ngày sinh, sở thích, tên của gia đình hay bạn "
"bè): không chứa từ nào chương trình có thể tìm kiếm hoặc người khác có thể "
"đoán.</para></listitem> </itemizedlist>"
@@ -3077,12 +3090,14 @@ msgid ""
"a nice user interface."
msgstr ""
"Người dùng thường cài đặt gói vào hệ thống bằng chương trình <command>apt-"
-"get</command>, của gói <classname>apt</classname>.<footnote> <para> Ghi chú "
+"get</command>, của gói <classname>apt</classname>.<footnote>
+<para> Ghi chú "
"rằng chương trình thật cài đặt gói có tên <command>dpkg</command>. Tuy "
"nhiên, chương trình này chỉ là công cụ cấp thấp. Trình <command>apt-get</"
"command> là công cụ cấp cao hơn, mà gọi trình <command>dpkg</command> khi "
"thích hợp, biết các gói khác cần cài đặt để hỗ trợ gói đang cài đặt, và cách "
-"lấy gói từ đĩa CD, mạng v.v. </para> </footnote> Tiền tiêu khác để quản lý "
+"lấy gói từ đĩa CD, mạng v.v. </para>
+</footnote> Tiền tiêu khác để quản lý "
"gói phần mềm, như <command>aptitude</command> và <command>synaptic</"
"command>, cũng được dùng và phụ thuộc vào trình <command>apt-get</command>. "
"Đề nghị bạn sử dụng một tiền tiêu như thế, vì nó hợp nhất một số tính năng "
@@ -3150,7 +3165,8 @@ msgstr ""
"Vậy bạn có khả năng chọn <emphasis>công việc</emphasis> trước, rồi thêm gói "
"riêng về sau. Mỗi công việc đại diện một việc đặc biệt bạn muốn làm bằng máy "
"tính, như <quote>môi trường làm việc</quote>, <quote>trình phục vụ Mạng</"
-"quote>, hay <quote>trình phục vụ in</quote><footnote> <para> Để hiển thị "
+"quote>, hay <quote>trình phục vụ in</quote><footnote>
+<para> Để hiển thị "
"danh sách này, trình cài đặt gọi chương trình <command>tasksel</command>. Có "
"thể chạy nó vào bất cứ điểm thời nào sau khi cài đặt hệ thống, để cài đặt "
"hay gỡ bỏ gói thêm, hoặc bạn có thể sử dụng một công cụ xử lý mỗi gói như "
@@ -4589,29 +4605,4 @@ msgid ""
"resize the window as that will result in the connection being terminated."
msgstr ""
"Hơn nữa, nếu bạn làm phiên chạy SSH từ thiết bị cuối X, bạn không nên thay "
-"đổi kích cỡ của cửa sổ, vì làm như thế sẽ gây ra sự kết nối bị kết thúc."
-
-#~ msgid ""
-#~ "LVM setup in &d-i; is quite simple. At first, you have to mark your "
-#~ "partitions to be used as physical volumes for LVM. (This is done in "
-#~ "<command>partman</command> in the <guimenu>Partition settings</guimenu> "
-#~ "menu where you should select <menuchoice> <guimenu>Use as:</guimenu> "
-#~ "<guimenuitem>physical volume for LVM</guimenuitem> </menuchoice>.) Then "
-#~ "start the <command>lvmcfg</command> module (either directly from "
-#~ "<command>partman</command> or from the &d-i;'s main menu) and combine "
-#~ "physical volumes to volume group(s) under the <guimenuitem>Modify volume "
-#~ "groups (VG)</guimenuitem> menu. After that, you should create logical "
-#~ "volumes on the top of volume groups from the menu <guimenuitem>Modify "
-#~ "logical volumes (LV)</guimenuitem>."
-#~ msgstr ""
-#~ "Cách thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản. Trước tiên, bạn phải đánh "
-#~ "dấu các phân vùng là điều cần dùng là khối tin vật lý cho LVM. (Việc này "
-#~ "được làm trong chương trình <command>partman</command> trong trình đơn "
-#~ "<guimenu>Thiết lập phân vùng</guimenu> nơi bạn nên chọn <menuchoice> "
-#~ "<guimenu>Dùng làm:</guimenu> <guimenuitem>khối tin vật lý cho Bộ Quản lý "
-#~ "Khối tin Hợp lý</guimenuitem> </menuchoice>.) Sau đó, hãy khởi chạy mô-"
-#~ "đun <command>lvmcfg</command> (hoặc trực tiếp từ chương trình "
-#~ "<command>partman</command> hoặc từ trình đơn của &d-i;) và kết hợp khối "
-#~ "tin với nhóm khối tin dưới trình đơn <guimenuitem>Sửa đổi nhóm khối tin</"
-#~ "guimenuitem>. Bước sau, bạn nên tạo một số khối tin hợp lý bên trên nhóm "
-#~ "khối tin, từ trình đơn <guimenuitem>Sửa đổi khối tin hợp lý</guimenuitem>."
+"đổi kích cỡ của cửa sổ, vì làm như thế sẽ gây ra sự kết nối bị kết thúc." \ No newline at end of file