summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi
diff options
context:
space:
mode:
authorClytie Siddall <clytie@riverland.net.au>2010-03-19 03:00:15 +0000
committerClytie Siddall <clytie@riverland.net.au>2010-03-19 03:00:15 +0000
commit23b5ad216e619a72969e73ecbd0fdb59ff7f6329 (patch)
tree2f2d1301586d88e25d006240d3e57dff3fd6ebf4 /po/vi
parent1682cd34f4ac3d23c8c89186700550d952c5774c (diff)
downloadinstallation-guide-23b5ad216e619a72969e73ecbd0fdb59ff7f6329.zip
Updated Vietnamese translation
Diffstat (limited to 'po/vi')
-rw-r--r--po/vi/using-d-i.po126
1 files changed, 65 insertions, 61 deletions
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po
index 08b1407e9..589d2bada 100644
--- a/po/vi/using-d-i.po
+++ b/po/vi/using-d-i.po
@@ -7,7 +7,7 @@ msgstr ""
"Project-Id-Version: using-d-i\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2010-03-12 01:12+0000\n"
-"PO-Revision-Date: 2010-03-19 00:30+0930\n"
+"PO-Revision-Date: 2010-03-19 13:29+0930\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
@@ -552,14 +552,14 @@ msgstr "Đặt tùy chọn địa phương hoá"
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:516
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
#| msgid ""
#| "In most cases the first questions you will be asked concern the selection "
#| "of localization options to be used both for the installation and for the "
#| "installed system. The localization options consist of language, country "
#| "and locales."
msgid "In most cases the first questions you will be asked concern the selection of localization options to be used both for the installation and for the installed system. The localization options consist of language, location and locales."
-msgstr "Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn các tùy chọn địa phương hoá cần dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống đã cài đặt. Những tùy chọn địa phương hoá là ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương."
+msgstr "Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn các tùy chọn địa phương hoá cần dùng trong cả hai tiến trình cài đặt và hệ thống được cài đặt. Những tùy chọn địa phương hoá là ngôn ngữ, nơi ở và miền địa phương."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:523
@@ -569,14 +569,14 @@ msgstr "Ngôn ngữ bạn chọn sẽ được dùng trong phần còn lại c
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:530
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
#| msgid ""
#| "The selected country will be used later in the installation process to "
#| "pick the default timezone and a Debian mirror appropriate for your "
#| "geographic location. Language and country together will be used to set "
#| "the default locale for your system and to help select your keyboard."
msgid "The selected geographic location (in most cases a country) will be used later in the installation process to select the correct time zone and a Debian mirror appropriate for that country. Language and country together will help determine the default locale for your system and select the correct keyboard layout."
-msgstr "Vào điểm sau trong tiến trình cài đặt, quốc gia đã chọn sẽ được dùng để chọn múi giờ mặc định và một máy nhân bản Debian thích hợp với chỗ địa lý của bạn. Cả ngôn ngữ lẫn quốc gia đều sẽ được dùng để đặt miền địa phương mặc định cho hệ thống của bạn, cũng để giúp đỡ chọn bố trí bàn phím."
+msgstr "Vị trí địa lý (trong phần lớn các trường hợp là một quốc gia) sẽ được dùng về sau trong tiến trình cài đặt để chọn múi giờ đúng và một máy nhân bản Debian thích hợp với quốc gia đó. Tổ hợp ngôn ngữ và quốc gia thì giúp quyết định miền địa phương mặc định cho hệ thống của bạn, cũng chọn bố trí bàn phím đúng."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:538
@@ -586,7 +586,7 @@ msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:550
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
#| msgid ""
#| "If you selected a language that is recognized as an official language for "
#| "more than one country<footnote> <para> In technical terms: where multiple "
@@ -597,7 +597,7 @@ msgstr "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích
#| "selecting a continent will lead to a list of relevant countries on that "
#| "continent."
msgid "Next you will be asked to select your geographic location. If you selected a language that is recognized as an official language for more than one country<footnote> <para> In technical terms: where multiple locales exist for that language with differing country codes. </para> </footnote>, you will be shown a list of only those countries. To select a country that is not in that list, choose <guimenuitem>other</guimenuitem> (the last option). You will then be presented with a list of continents; selecting a continent will lead to a list of relevant countries on that continent."
-msgstr "Nếu bạn đã chọn một ngôn ngữ nhận ra là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc gia<footnote> <para> Nói kỹ thuật, khi một ngôn ngữ thuộc về nhiều miền địa phương có các mã quốc gia khác nhau. </para> </footnote>, thì trình cài đặt sẽ hiển thị danh sách chứa chỉ những quốc gia đó. Để chọn một quốc gia vẫn còn không nằm trên danh sách đó, chọn mục <guimenuitem>Khác</guimenuitem> (tùy chọn cuối cùng). Trình cài đặt sẽ hiển thị danh sách các lục địa; việc chọn một lục địa riêng thì dẫn tới danh sách các quốc gia thích hợp ở lục địa đó."
+msgstr "Bước kế tiếp là chọn vị trí địa lý. Nếu bạn đã chọn một ngôn ngữ nhận ra là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc gia<footnote> <para> Nói kỹ thuật, khi một ngôn ngữ thuộc về nhiều miền địa phương có các mã quốc gia khác nhau. </para> </footnote>, thì trình cài đặt hiển thị một danh sách chứa chỉ những quốc gia đó. Để chọn một quốc gia vẫn còn không nằm trên danh sách đó, hãy chọn mục <guimenuitem>Khác</guimenuitem> (tùy chọn cuối cùng). Trình cài đặt sẽ hiển thị danh sách các lục địa; việc chọn một lục địa riêng thì dẫn tới danh sách các quốc gia thích hợp ở lục địa đó."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:567
@@ -715,10 +715,10 @@ msgstr "Có vài chi tiết kỹ thuật có thể hữu ích: chương trình g
#. Tag: title
#: using-d-i.xml:812
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
#| msgid "Configuring the Clock"
msgid "Configuring the Clock and Time Zone"
-msgstr "Thiết lập đồng hồ và múi giờ"
+msgstr "Cấu hình Đồng hồ và Múi giờ"
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:814
@@ -734,14 +734,14 @@ msgstr "Trình cài đặt không sửa đổi đồng hồ hệ thống trên n
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:836
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
#| msgid ""
#| "Depending on the location selected earlier in the installation process, "
#| "you may be shown a list of timezones relevant for that location. If your "
#| "location has only one time zone, you will not be asked anything and the "
#| "system will assume that time zone."
msgid "Depending on the location selected earlier in the installation process, you may be shown a list of time zones relevant for that location. If your location has only one time zone and you are doing a default installation, you will not be asked anything and the system will assume that time zone."
-msgstr "Phụ thuộc vào địa điểm được chọn trước trong tiến trình cài đặt, bạn có thể xem danh sách các múi giờ thích hợp với địa điểm đó. Nếu chỗ bạn chỉ có một múi giờ, trình cài đặt sẽ không hỏi gì và hệ thống sẽ giả sử múi giờ đó."
+msgstr "Phụ thuộc vào vị trí được chọn về trước trong tiến trình cài đặt, bạn có thể xem danh sách các múi giờ thích hợp với vị trí đó đó. Nếu chỗ bạn chỉ có một múi giờ và bạn đang làm một việc cài đặt mặc định thì trình cài đặt không hỏi gì và hệ thống giả sử múi giờ đó."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:844
@@ -757,13 +757,13 @@ msgstr "Nếu (vì lý do nào) bạn muốn đặt cho hệ thống đã cài
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:861
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
#| msgid ""
#| "The simplest option is to just select a different timezone after the "
#| "installation has been completed and you've booted into the new system. "
#| "The command to do this is:"
msgid "The simplest option is to just select a different time zone after the installation has been completed and you've booted into the new system. The command to do this is:"
-msgstr "Tùy chọn đơn giản nhất là chỉ chọn múi giờ khác sau khi cài đặt xong và bạn đã khởi động hệ thống mới. Lệnh thích hợp là:"
+msgstr "Tùy chọn đơn giản nhất là chỉ chọn một múi giờ khác sau khi cài đặt xong và bạn đã khởi động hệ thống mới. Câu lệnh để làm như thế là:"
# Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch
#. Tag: screen
@@ -780,12 +780,12 @@ msgstr "Hoặc có thể đặt múi giờ ở đầu thật của tiến trình
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:887
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
#| msgid ""
#| "For automated installations the time zone can also be set using "
#| "preseeding."
msgid "For automated installations the time zone can be set to any desired value using preseeding."
-msgstr "Đối với tiến trình cài đặt tự động, cũng có thể đặt múi giờ dùng chức năng chèn sẵn."
+msgstr "Đối với tiến trình tự động cài đặt, cũng có thể đặt múi giờ dùng chức năng chèn sẵn."
#. Tag: title
#: using-d-i.xml:901
@@ -825,10 +825,10 @@ msgstr "Trước tiên, bạn sẽ nhận dịp phân vùng tự động hoặc
#. Tag: title
#: using-d-i.xml:952
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
#| msgid "Created partitions"
msgid "Supported partitioning options"
-msgstr "Tùy chọn bàn giao tiếp được hỗ trợ"
+msgstr "Tùy chọn phân vùng được hỗ trợ"
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:953
@@ -840,36 +840,36 @@ msgstr "Công cụ phân vùng được dùng trong &d-i; có nhiều chức nă
#: using-d-i.xml:959
#, no-c-format
msgid "Exactly which options are available depends mainly on the architecture, but also on other factors. For example, on systems with limited internal memory some options may not be available. Defaults may vary as well. The type of partition table used by default can for example be different for large capacity hard disks than for smaller hard disks. Some options can only be changed when installing at medium or low debconf priority; at higher priorities sensible defaults will be used."
-msgstr ""
+msgstr "Chính xác những tuỳ chọn sẵn sàng thì phụ thuộc vào kiến trúc, mà cũng vào các nhân tố khác. Chẳng hạn, trên hệ thống có vùng nhớ nội bộ bị hạn chế, một số tuỳ chọn nào đó có thể là không sẵn sàng. Giá trị mặc định cũng có thể biến đổi. Kiểu bảng phân vùng dùng theo mặc định có thể (v.d.) là khác cho đĩa cứng dung tích lớn sơ với đĩa cứng nhỏ. Một số tuỳ chọn nào đó chỉ có thể được thay đổi khi cài đặt ở mức ưu tiên Debconf « vừa » hoặc « thấp »; ở mức ưu tiên « cao » thì dùng giá trị mặc định thích hợp."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:970
#, no-c-format
msgid "The installer supports various forms of advanced partitioning and use of storage devices, which in many cases can be used in combination."
-msgstr ""
+msgstr "Trình cài đặt hỗ trợ nhiều phương pháp khác nhau đối với phân vùng cấp cao và sử dụng thiết bị lưu trữ, mà trong nhiều trường hợp cũng có thể được sử dụng với nhau."
#. Tag: emphasis
#: using-d-i.xml:977
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
#| msgid "Configuring the Logical Volume Manager (LVM)"
msgid "Logical Volume Management (LVM)"
-msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối Tin Hợp Lý (LVM)"
+msgstr "Quản lý Khối Tin Hợp Lý (LVM)"
#. Tag: emphasis
#: using-d-i.xml:980
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "Software RAID"
-msgstr "Thiết bị phần mềm RAID"
+msgstr "RAID phần mềm"
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:981
#, no-c-format
msgid "Supported are RAID levels 0, 1, 4, 5, 6 and 10."
-msgstr ""
+msgstr "Hỗ trợ các lớp RAID 0, 1, 4, 5, 6, 10."
#. Tag: emphasis
#: using-d-i.xml:985
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "Encryption"
msgstr "Mật mã"
@@ -877,115 +877,119 @@ msgstr "Mật mã"
#: using-d-i.xml:987
#, no-c-format
msgid "<emphasis>Serial ATA RAID</emphasis> (using <classname>dmraid</classname>)"
-msgstr ""
+msgstr "<emphasis>RAID ATA nối tiếp</emphasis> (dùng <classname>dmraid</classname>)"
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:989
#, no-c-format
msgid "Also called <quote>fake RAID</quote> or <quote>BIOS RAID</quote>. Support for Serial ATA RAID is currently only available if enabled when the installer is booted. Further information is available on <ulink url=\"&url-d-i-sataraid;\">our Wiki</ulink>."
-msgstr ""
+msgstr "Cũng được gọi như là <quote>RAID giả</quote> (fake RAID) hay <quote>BIOS RAID</quote>. Hiện thời chỉ hỗ trợ RAID ATA nối tiếp (Serial ATA RAID) nếu khả năng hỗ trợ đó được hiệu lực khi trình cài đặt được khởi động. Có thêm thông tin trong <ulink url=\"&url-d-i-sataraid;\">Wiki của chúng ta</ulink>."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:995
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "<emphasis>Multipath</emphasis> (experimental)"
-msgstr "Nhóm lại lồng nhau (vẫn thực nghiệm"
+msgstr "<emphasis>Đa đường dẫn</emphasis> (vẫn thực nghiệm)"
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:997
#, no-c-format
msgid "See <ulink url=\"&url-d-i-multipath;\">our Wiki</ulink> for information. Support for multipath is currently only available if enabled when the installer is booted."
-msgstr ""
+msgstr "Xem <ulink url=\"&url-d-i-multipath;\">Wiki của chúng ta</ulink> để tìm thông tin. Hiện thời chỉ hỗ trợ chức năng đa đường dẫn nếu khả năng hỗ trợ đó được hiệu lực khi trình cài đặt được khởi động."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1004
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "The following file systems are supported."
-msgstr "Không hỗ trợ kho nén zip đa tập tin"
+msgstr "Hỗ trợ những hệ thống tập tin theo đây."
+# cả tên
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1009
#, no-c-format
msgid "<phrase arch=\"arm, mipsel\"><emphasis>ext2r0</emphasis>,</phrase> <emphasis>ext2</emphasis>, <emphasis>ext3</emphasis>, <emphasis>ext4</emphasis>"
-msgstr ""
+msgstr "<phrase arch=\"arm, mipsel\"><emphasis>ext2r0</emphasis>,</phrase> <emphasis>ext2</emphasis>, <emphasis>ext3</emphasis>, <emphasis>ext4</emphasis>"
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1014
#, no-c-format
msgid "The default file system selected in most cases is ext3; for <filename>/boot</filename> partitions ext2 will be selected by default when guided partitioning is used."
-msgstr ""
+msgstr "Hệ thống tập tin mặc định được chọn trong phần lớn các trường hợp là ext3; đối với phân vùng <filename>/boot</filename> (khởi động) thì ext2 được chọn theo mặc định khi sử dụng chức năng phân vùng đã hướng dẫn."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1019
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
#| msgid ""
#| "The option to use (encrypted) LVM may not be available on all "
#| "architectures."
msgid "<emphasis>jfs</emphasis> (not available on all architectures)"
-msgstr "Tùy chọn sử dụng LVM (đã mật mã) có lẽ không sẵn sàng trên mọi kiến trúc."
+msgstr "<emphasis>jfs</emphasis> (không phải sẵn sàng trên mọi kiến trúc)"
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1022
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
#| msgid ""
#| "The option to use (encrypted) LVM may not be available on all "
#| "architectures."
msgid "<emphasis>xfs</emphasis> (not available on all architectures)"
-msgstr "Tùy chọn sử dụng LVM (đã mật mã) có lẽ không sẵn sàng trên mọi kiến trúc."
+msgstr "<emphasis>xfs</emphasis> (không phải sẵn sàng trên mọi kiến trúc)"
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1025
#, no-c-format
msgid "<emphasis>reiserfs</emphasis> (optional; not available on all architectures)"
-msgstr ""
+msgstr "<emphasis>reiserfs</emphasis> (vẫn tuỳ chọn; không sẵn sàng trên mọi kiến trúc)"
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1027
#, no-c-format
msgid "Support for the Reiser file system is no longer available by default. When the installer is running at medium or low debconf priority it can be enabled by selecting the <classname>partman-reiserfs</classname> component. Only version 3 of the file system is supported."
-msgstr ""
+msgstr "Hỗ trợ hệ thống tập tin Reiser không còn sẵn sàng lại theo mặc định. Khi trình cài đặt chạy ở mức ưu tiên Debconf « vừa » hay « thấp » thì cũng có thể hiệu lực nó bằng cách chọn thành phần <classname>partman-reiserfs</classname>. Chỉ hỗ trợ phiên bản 3 của hệ thống tập tin đó."
+# tên
#. Tag: emphasis
#: using-d-i.xml:1034
#, no-c-format
msgid "jffs2"
-msgstr ""
+msgstr "jffs2"
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1035
#, no-c-format
msgid "Used on some systems to read flash memory. It is not possible to create new jffs2 partitions."
-msgstr ""
+msgstr "Dùng trên một số hệ thống nào đó để đọc vùng nhớ cực nhanh. Không thể tạo được phân vùng jffs2 mới."
+# tên
#. Tag: emphasis
#: using-d-i.xml:1040
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "qnx4"
-msgstr "QNX4.x"
+msgstr "qnx4"
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1041
#, no-c-format
msgid "Existing partitions will be recognized and it is possible to assign mount points for them. It is not possible to create new qnx4 partitions."
-msgstr ""
+msgstr "Mỗi phân vùng đã tồn tại sẽ được nhân ra, và có thể lập điểm gắn kết cho nó. Không thể tạo được phân vùng qnx4 mới."
+# cả tên
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1045
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "<emphasis>FAT16</emphasis>, <emphasis>FAT32</emphasis>"
-msgstr "Hệ thống tập tin FAT32"
+msgstr "<emphasis>FAT16</emphasis>, <emphasis>FAT32</emphasis>"
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1048
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
msgid "<emphasis>NTFS</emphasis> (read-only)"
-msgstr "Đích chỉ cho phép đọc thôi."
+msgstr "<emphasis>NTFS</emphasis> (chỉ-đọc)"
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:1050
#, no-c-format
msgid "Existing NTFS partitions can be resized and it is possible to assign mount points for them. It is not possible to create new NTFS partitions."
-msgstr ""
+msgstr "Đối với phân vùng NTFS đã tồn tại, cũng có thể thay đổi kích cỡ và gán điểm lắp. Không thể tạo được phân vùng NTFS mới."
#. Tag: title
#: using-d-i.xml:1060
@@ -1852,13 +1856,13 @@ msgstr "Trong khi cài đặt cơ bản, một hạt nhân Linux sẽ được c
#: using-d-i.xml:2112
#, no-c-format
msgid "When packages are installed using the package management system, it will by default also install packages that are recommended by those packages. Recommended packages are not strictly required for the core functionality of the selected software, but they do enhance that software and should, in the view of the package maintainers, normally be installed together with that software."
-msgstr ""
+msgstr "Khi gói phần mềm được cài đặt dùng hệ thống quản lý gói thì mặc định là nó cũng cài đặt những gói do gói đó khuyến khích. Các gói khuyến khích không phải cần thiết cho chức năng lõi của phần mềm được chọn, nhưng mà chúng có phải tăng cường phần mềm đó thì (theo ý kiến của nhà duy trì gói) bình thường nên được cài đặt cùng với phần mềm đó."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2122
#, no-c-format
msgid "For technical reasons packages installed during the installation of the base system are installed without their <quote>Recommends</quote>. The rule described above only takes effect after this point in the installation process."
-msgstr ""
+msgstr "Vì lý do kỹ thuật, gói nào được cài đặt trong khi cài đặt hệ thống cơ bản thì được cài đặt mà không có các gói <quote>Khuyến khích</quote> tương ứng. Quy tắc nêu trên chỉ có hiệu lực sau thời điểm này trong quá trình cài đặt."
#. Tag: title
#: using-d-i.xml:2134
@@ -2114,16 +2118,16 @@ msgstr "Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2483
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
#| msgid ""
#| "Unless you are using the special KDE or Xfce CDs, the <quote>Desktop "
#| "environment</quote> task will install the GNOME desktop environment."
msgid "Unless you are using the special KDE or Xfce/LXDE CDs, the <quote>Desktop environment</quote> task will install the GNOME desktop environment."
-msgstr "Nếu bạn không dùng đĩa CD đặc biệt cho KDE hay Xfce, tác vụ <quote>Môi trường làm việc</quote> sẽ cài đặt môi trường làm việc GNOME."
+msgstr "Nếu bạn không dùng đĩa CD đặc biệt cho KDE hay Xfce/LXDE, công việc <quote>Môi trường làm việc</quote> sẽ cài đặt môi trường làm việc GNOME."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2488
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
#| msgid ""
#| "It is not possible to interactively select a different desktop during the "
#| "installation. However, it <emphasis>is</emphasis> possible to get &d-i; "
@@ -2133,17 +2137,17 @@ msgstr "Nếu bạn không dùng đĩa CD đặc biệt cho KDE hay Xfce, tác v
#| "installer. Alternatively the more lightweight Xfce desktop environment "
#| "can be selected by using <literal>desktop=xfce</literal>."
msgid "It is not possible to interactively select a different desktop during the installation. However, it <emphasis>is</emphasis> possible to get &d-i; to install a KDE desktop environment instead of GNOME by using preseeding (see <xref linkend=\"preseed-pkgsel\"/>) or by adding the parameter <literal>desktop=kde</literal> at the boot prompt when starting the installer. Alternatively the more lightweight Xfce and LXDE desktop environments can be selected by using <literal>desktop=xfce</literal> or <literal>desktop=lxde</literal>."
-msgstr "Không thể chọn được một môi trường làm việc khác một cách tương tác trong khi cài đặt. Tuy nhiên, <emphasis>có thể</emphasis> làm cho &d-i; cài đặt môi trường làm việc KDE thay cho GNOME, bằng cách dùng chức năng chèn sẵn (xem <xref linkend=\"preseed-pkgsel\"/>), hoặc bằng cách thêm tham số <literal>desktop=kde</literal> tại dấu nhắc khởi động khi khởi chạy trình cài đặt. Hoặc bạn có thể chọn môi trường làm việc ngỏ gọn hơn Xfce bằng cách đặt <literal>desktop=xfce</literal>."
+msgstr "Không thể chọn tương tác một môi trường làm việc khác trong khi cài đặt. Tuy nhiên, <emphasis>có thể</emphasis> làm cho &d-i; cài đặt môi trường làm việc KDE thay cho GNOME, bằng cách dùng chức năng chèn sẵn (xem <xref linkend=\"preseed-pkgsel\"/>), hoặc bằng cách thêm tham số <literal>desktop=kde</literal> tại dấu nhắc khởi động khi khởi chạy trình cài đặt. Hoặc bạn có thể chọn môi trường làm việc nhỏ gọn hơn Xfce hay LXDE bằng cách đặt <literal>desktop=xfce</literal> hay <literal>desktop=lxde</literal>."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2499
#, no-c-format
msgid "Some CD images (businesscard, netinst and DVD) also allow selection of the desired desktop environment from the graphical boot menu. Select the <quote>Advanced options</quote> option in the main menu and look for <quote>Alternative desktop environments</quote>."
-msgstr ""
+msgstr "Một số ảnh đĩa CD (businesscard [danh thiếp], netinst [cài đặt qua mạng] và DVD) cũng cho phép chọn môi trường làm việc đã muốn trong trình đơn khởi động kiểu đồ họa. Hãy chọn mục <quote>Tuỳ chọn cấp cao</quote> trong trình đơn chính và tìm <quote>Môi trường làm việc xen kẽ</quote>."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2506
-#, fuzzy, no-c-format
+#, no-c-format
#| msgid ""
#| "Note that this will only work if the packages needed for KDE or Xfce are "
#| "actually available. If you are installing using a single full CD image, "
@@ -2151,7 +2155,7 @@ msgstr ""
#| "only included on later CDs; installing KDE or Xfce this way should work "
#| "fine if you are using a DVD image or any other installation method."
msgid "Note that this will only work if the packages needed for the desired desktop environment are actually available. If you are installing using a single full CD image, they will need to be downloaded from a mirror as most needed packages are only included on later CDs; installing KDE, Xfce or LXDE this way should work fine if you are using a DVD image or any other installation method."
-msgstr "Ghi chú rằng sự chọn này sẽ chỉ có tác động nếu những gói cần thiết cho KDE hay Xfce thực sự sẵn sàng. Nếu bạn đang cài đặt dùng một ảnh đĩa CD đầy đủ, các gọi thêm này cần phải được tải xuống máy nhân bản, vì phần lớn gói cần thiết cho KDE hay Xfce nằm trên đĩa CD sau ; tuy nhiên, cài đặt KDE hay Xfce bằng cách này nên có tác động nếu bạn đang cài đặt từ một đĩa DVD, hoặc bất kỳ phương pháp cài đặt khác nào."
+msgstr "Ghi chú rằng sự chọn này chỉ có tác động nếu những gói cần thiết cho KDE hay Xfce thực sự sẵn sàng. Nếu bạn đang cài đặt dùng một ảnh đĩa CD đầy đủ riêng lẻ, các gọi bổ sung này cần phải được tải xuống một máy nhân bản, vì phần lớn các gói cần thiết chỉ nằm trên các đĩa CD sau; tuy nhiên, cài đặt KDE, Xfce hay LXDE bằng cách này nên có tác động nếu bạn đang cài đặt từ một đĩa DVD, hoặc bất kỳ phương pháp cài đặt khác nào."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2516
@@ -2163,13 +2167,13 @@ msgstr "Những công việc trình phục vụ khác nhau sẽ cài đặt ph
#: using-d-i.xml:2527
#, no-c-format
msgid "The <quote>Standard system</quote> task will install any package that has a priority <quote>standard</quote>. This includes a lot of common utilities that are normally available on any Linux or Unix system. You should leave this task selected unless you know what you are doing and want a really minimal system."
-msgstr ""
+msgstr "Công việc <quote>Hệ thống chuẩn</quote> thì cài đặt bất cứ gói nào có mức ưu tiên <quote>chuẩn</quote>. Các gói nào bao gồm rất nhiều tiện ích thường dùng mà bình thường sẵn sàng trên bất cứ hệ thống Linux/UNIX nào. Không tắt công việc này nếu bạn không biết cách sử dụng."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2535
#, no-c-format
msgid "If during language selection a default locale other than the <quote>C</quote> locale was selected, <command>tasksel</command> will check if any localization tasks are defined for that locale and will automatically try to install relevant localization packages. This includes for example packages containing word lists or special fonts for your language. If a desktop environment was selected, it will also install appropriate localization packages for that (if available)."
-msgstr ""
+msgstr "Trong khi chọn ngôn ngữ, nếu một miền địa phương mặc định khác với <quote>C</quote> được chọn (v.d. « vi.UTF-8 ») thì <command>tasksel</command> kiểm tra có công việc địa phương hoá nào được xác định cho miền địa phương đó (v.d. « Tiếng Việt ») và tự động thử cài đặt những gói địa phương hoá có liên quan. Gồm có (v.d.) gói chứa danh sách từ hay phông chữ đặc trưng ngôn ngữ của bạn. Nếu một môi trường làm việc được chọn thì cũng cài đặt các gói địa phương hoá thích hợp (nếu có)."
#. Tag: para
#: using-d-i.xml:2545