diff options
author | Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au> | 2010-10-23 10:29:43 +0000 |
---|---|---|
committer | Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au> | 2010-10-23 10:29:43 +0000 |
commit | bd3f3d361eb8dfcb4bd9ea3cd55c4c7aff025781 (patch) | |
tree | b1d856f4ff16054b00192bc4bd79e42c54555382 /po/vi/welcome.po | |
parent | cfd18da1dec4433201a8c1a43ffe9b7730662524 (diff) | |
download | installation-guide-bd3f3d361eb8dfcb4bd9ea3cd55c4c7aff025781.zip |
2010-10-23 vi.po Updated Vietnamese translation of welcome.po, using-d-i.po, random-bits.po, preseed.po, preparing.po, preface.po, post-install.po and started partitioning.po
Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>
Diffstat (limited to 'po/vi/welcome.po')
-rw-r--r-- | po/vi/welcome.po | 351 |
1 files changed, 166 insertions, 185 deletions
diff --git a/po/vi/welcome.po b/po/vi/welcome.po index 8a18515bd..5419ef6e8 100644 --- a/po/vi/welcome.po +++ b/po/vi/welcome.po @@ -1,13 +1,13 @@ # Vietnamese translation for Welcome. -# Copyright © 2008 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2008. +# Copyright © 2010 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2010. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: welcome\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2010-10-10 12:35+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2010-03-19 13:33+0930\n" +"PO-Revision-Date: 2010-10-23 16:49+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" "Language: vi\n" @@ -15,18 +15,18 @@ msgstr "" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" -"X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" +"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n" -#. Tag: title #: welcome.xml:4 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: title #| msgid "Welcome to Debian" msgid "Welcome to &debian;" -msgstr "Chào mừng bạn dùng Debian" +msgstr "Chào mừng bạn dùng &debian;" -#. Tag: para #: welcome.xml:5 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "This chapter provides an overview of the Debian Project and &debian-gnu;. " #| "If you already know about the Debian Project's history and the &debian-" @@ -36,19 +36,19 @@ msgid "" "If you already know about the &debian; Project's history and the &debian-" "gnu; distribution, feel free to skip to the next chapter." msgstr "" -"Chương này cung cấp tổng quan của Dự Án Debian và &debian-gnu;. Nếu bạn quen " -"với lịch sử của Dự Án Debian và bản phát hành &debian-gnu;, bạn cũng nhảy " +"Chương này cung cấp tổng quan của Dự Án &debian; và &debian-gnu;. Nếu bạn quen " +"với lịch sử của Dự Án &debian; và bản phát hành &debian-gnu;, bạn cũng nhảy " "được tới chương kế tiếp." -#. Tag: title #: welcome.xml:19 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "What is Debian?" msgstr "Debian là gì vậy?" -#. Tag: para #: welcome.xml:20 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Debian is an all-volunteer organization dedicated to developing free " "software and promoting the ideals of the Free Software community. The Debian " @@ -71,9 +71,9 @@ msgstr "" "qua một số năm để trở thành một tổ chức có khoảng &num-of-debian-developers; " "<firstterm>Nhà Phát Triển Debian</firstterm>." -#. Tag: para #: welcome.xml:35 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Debian Developers are involved in a variety of activities, including <ulink " "url=\"&url-debian-home;\">Web</ulink> and <ulink url=\"&url-debian-ftp;" @@ -86,9 +86,9 @@ msgstr "" "debian-ftp;\">FTP</ulink>, thiết kế đồ họa, phân tích pháp luật các giấy " "phép phần mềm, tạo tài liệu hướng dẫn và, tất nhiên, bảo trì gói phần mềm." -#. Tag: para #: welcome.xml:44 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "In the interest of communicating our philosophy and attracting developers " "who believe in the principles that Debian stands for, the Debian Project has " @@ -100,9 +100,9 @@ msgstr "" "họa các giá trị của chúng tôi, cũng chỉ dẫn người nào muốn trở thành nhà " "phát triển Debian." -#. Tag: para #: welcome.xml:52 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "The <ulink url=\"&url-social-contract;\">Debian Social Contract</ulink> is a " "statement of Debian's commitments to the Free Software Community. Anyone who " @@ -118,9 +118,9 @@ msgstr "" "mềm mới vào Debian — miễn là gói phần mềm thỏa tiêu chuẩn cả tự do lẫn " "chất lượng của chúng tôi." -#. Tag: para #: welcome.xml:64 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "The <ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink> are a " "clear and concise statement of Debian's criteria for free software. The DFSG " @@ -133,9 +133,9 @@ msgstr "" "DFSG là tài liệu có ảnh hưởng rất lớn trong Phong Trào Phần Mềm Tự Do, cũng " "đã đặt nền móng cho <ulink url=\"&url-osd;\">Lời Định Nghĩa Nguồn Mở</ulink>." -#. Tag: para #: welcome.xml:74 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "The <ulink url=\"&url-debian-policy;\">Debian Policy Manual</ulink> is an " "extensive specification of the Debian Project's standards of quality." @@ -143,9 +143,9 @@ msgstr "" "<ulink url=\"&url-debian-policy;\">Sổ Tay Chính Sách Debian</ulink> là đặc " "tả rộng rãi về những tiêu chuẩn chất lượng của Dự Án Debian." -#. Tag: para #: welcome.xml:82 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Debian developers are also involved in a number of other projects; some " "specific to Debian, others involving some or all of the Linux community. " @@ -154,9 +154,9 @@ msgstr "" "Nhà phát triển Debian cũng tham gia một số dự án khác, đặc trưng cho Debian " "hay gồm một phần cộng đồng Linux. Chẳng hạn:" -#. Tag: para #: welcome.xml:89 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "The <ulink url=\"&url-lsb-org;\">Linux Standard Base</ulink> (LSB) is a " "project aimed at standardizing the basic GNU/Linux system, which will enable " @@ -170,9 +170,9 @@ msgstr "" "trình và trình điều khiển thiết bị cho Linux chung, hơn là cho một bản phát " "hành GNU/Linux riêng." -#. Tag: para #: welcome.xml:99 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "The <ulink url=\"&url-fhs-home;\">Filesystem Hierarchy Standard</ulink> " "(FHS) is an effort to standardize the layout of the Linux file system. The " @@ -186,9 +186,9 @@ msgstr "" "chương trình, không cần lo lăng về phương pháp cài đặt gói đó vào mỗi bản " "phát hành GNU/Linux riêng." -#. Tag: para #: welcome.xml:109 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "<ulink url=\"&url-debian-jr;\">Debian Jr.</ulink> is an internal project, " "aimed at making sure Debian has something to offer to our youngest users." @@ -196,9 +196,9 @@ msgstr "" "<ulink url=\"&url-debian-jr;\">Debian Còn Trẻ</ulink> là một dự án bên " "trong, nhắm mục đích là bảo đảm Debian hấp dẫn được người dùng trẻ nhất." -#. Tag: para #: welcome.xml:118 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "For more general information about Debian, see the <ulink url=\"&url-debian-" "faq;\">Debian FAQ</ulink>." @@ -206,15 +206,15 @@ msgstr "" "Để tìm thông tin chung thêm về Debian, xem <ulink url=\"&url-debian-faq;" "\">Hỏi Đáp Debian</ulink>." -#. Tag: title #: welcome.xml:133 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "What is GNU/Linux?" msgstr "GNU/Linux là gì vậy?" -#. Tag: para #: welcome.xml:134 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Linux is an operating system: a series of programs that let you interact " "with your computer and run other programs." @@ -222,9 +222,9 @@ msgstr "" "Linux là hệ điều hành: một dãy chương trình cho bạn khả năng tương tác với " "máy tính, cũng chạy chương trình khác." -#. Tag: para #: welcome.xml:139 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "An operating system consists of various fundamental programs which are " "needed by your computer so that it can communicate and receive instructions " @@ -247,9 +247,9 @@ msgstr "" "dụng tên <quote>GNU/Linux</quote> để diễn tả hệ thống cũng có tên cẩu thả " "<quote>Linux</quote>." -#. Tag: para #: welcome.xml:153 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Linux is modelled on the Unix operating system. From the start, Linux was " "designed to be a multi-tasking, multi-user system. These facts are enough to " @@ -264,9 +264,9 @@ msgstr "" "khác hơn. Trái ngược với hệ điều hành khác, không có ai sở hữu Linux. Phần " "lớn việc phát triển nó được làm bởi người tình nguyện không được tiền." -#. Tag: para #: welcome.xml:162 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Development of what later became GNU/Linux began in 1984, when the <ulink " "url=\"&url-fsf;\">Free Software Foundation</ulink> began development of a " @@ -276,9 +276,9 @@ msgstr "" "<ulink url=\"&url-fsf;\">Tổ Chức Phần Mềm Tự Do</ulink> bắt đầu phát triển " "một hệ điều hành miễn phí kiểu UNIX™ được gọi là GNU." -#. Tag: para #: welcome.xml:168 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "The <ulink url=\"&url-gnu;\">GNU Project</ulink> has developed a " "comprehensive set of free software tools for use with Unix™ and Unix-" @@ -294,9 +294,9 @@ msgstr "" "đến việc phức tạp (như ghi hay biên dịch chương trình hoặc hiệu chỉnh cấp " "cao nhiều định dạng tài liệu khác nhau)." -#. Tag: para #: welcome.xml:178 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "While many groups and individuals have contributed to Linux, the largest " "single contributor is still the Free Software Foundation, which created not " @@ -307,9 +307,9 @@ msgstr "" "còn đã đóng góp nhiều nhất: nó đã tạo phần lớn công cụ được dùng trong " "Linux, ngay cả triết lý và cộng đồng hỗ trợ nó." -#. Tag: para #: welcome.xml:185 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "The <ulink url=\"&url-kernel-org;\">Linux kernel</ulink> first appeared in " "1991, when a Finnish computing science student named Linus Torvalds " @@ -323,9 +323,9 @@ msgstr "" "nhân thay thế điều của Minix. Xem trang lịch sử Linux <ulink url=\"&url-" "linux-history;\">Linux History Page</ulink> của Linux Quốc Tế." -#. Tag: para #: welcome.xml:194 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Linus Torvalds continues to coordinate the work of several hundred " "developers with the help of a number of subsystem maintainers. There is an " @@ -341,9 +341,9 @@ msgstr "" "Hỏi Đáp <ulink url=\"&url-linux-kernel-list-faq;\">linux-kernel mailing list " "FAQ</ulink>." -#. Tag: para #: welcome.xml:204 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Linux users have immense freedom of choice in their software. For example, " "Linux users can choose from a dozen different command line shells and " @@ -357,9 +357,9 @@ msgstr "" "hành khác, không quen với ý kiến có khả năng thay đổi dòng lệnh hay môi " "trường đồ họa." -#. Tag: para #: welcome.xml:213 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Linux is also less likely to crash, better able to run more than one program " "at the same time, and more secure than many operating systems. With these " @@ -372,16 +372,16 @@ msgstr "" "điều hành lớn lên nhanh nhất trong thị trường trình phục vụ. Gần đây hơn, " "Linux cũng mới ưa chuộng với người dùng kinh doanh và ở nhà." -#. Tag: title #: welcome.xml:231 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: title #| msgid "What is Debian GNU/Linux?" msgid "What is &debian; GNU/Linux?" -msgstr "Debian GNU/Linux là gì vậy?" +msgstr "&debian; GNU/Linux là gì vậy?" -#. Tag: para #: welcome.xml:232 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "The combination of Debian's philosophy and methodology and the GNU tools, " #| "the Linux kernel, and other important free software, form a unique " @@ -405,9 +405,9 @@ msgid "" "extremely large user base, combined with our bug tracking system ensures " "that problems are found and fixed quickly." msgstr "" -"Kết hợp triết lý và phương pháp luận của Debian với những công cụ GNU, hạt " +"Kết hợp triết lý và phương pháp luận của &debian; với những công cụ GNU, hạt " "nhân Linux, và phần mềm tự do quan trọng khác, các điều này thành lập một " -"bản phát hành phần mềm duy nhất được gọi là Debian GNU/Linux. Bản phát hành " +"bản phát hành phần mềm duy nhất được gọi là &debian; GNU/Linux. Bản phát hành " "này gồm có rất nhiều <emphasis>gói</emphasis> phần mềm. Trong bản phát hành " "này, mỗi gói chứa chương trình chạy được, tập lệnh, tài liệu hướng dẫn và " "thông tin cấu hình, cũng có một <emphasis>nhà bảo trì</emphasis> nhận trách " @@ -415,9 +415,9 @@ msgstr "" "gốc của phần mềm đã đóng gói. Cơ bản người dùng rất lớn của chúng tôi, cùng " "với hệ thống theo dõi lỗi, bảo đảm các sự khó được tìm và sửa nhanh." -#. Tag: para #: welcome.xml:246 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Debian's attention to detail allows us to produce a high-quality, stable, " #| "and scalable distribution. Installations can be easily configured to " @@ -429,14 +429,14 @@ msgid "" "many roles, from stripped-down firewalls to desktop scientific workstations " "to high-end network servers." msgstr "" -"Tập trung Debian với chi tiết có kết quả là một bản phát hành có chất lượng " +"Tập trung &debian; với chi tiết có kết quả là một bản phát hành có chất lượng " "cao, ổn định, và có khả năng co giãn. Có thể cấu hình dễ dàng bản cài đặt để " "thực hiện nhiều nhiệm vụ, từ bức tường lửa độc lập, đến máy trăm khoá học để " "bàn, đến máy phục vụ mạng lớp cao." -#. Tag: para #: welcome.xml:253 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Debian is especially popular among advanced users because of its " #| "technical excellence and its deep commitment to the needs and " @@ -448,13 +448,13 @@ msgid "" "Linux community. &debian; also introduced many features to Linux that are " "now commonplace." msgstr "" -"Debian nối tiếng nhất trong những người dùng cấp cao vì nó có kỹ thuật rất " +"&debian; nối tiếng nhất trong những người dùng cấp cao vì nó có kỹ thuật rất " "tốt, cam kết năng nổ với các sự cần và sự mong đợi của cộng đồng Linux. " -"Debian cũng đã giới thiệu vào Linux nhiều tính năng đã trở thành thường dụng." +"&debian; cũng đã giới thiệu vào Linux nhiều tính năng đã trở thành thường dụng." -#. Tag: para #: welcome.xml:260 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "For example, Debian was the first Linux distribution to include a package " #| "management system for easy installation and removal of software. It was " @@ -466,13 +466,13 @@ msgid "" "the first Linux distribution that could be upgraded without requiring " "reinstallation." msgstr "" -"Chẳng hạn, Debian là bản phát hành Linux thứ nhất có gồm hệ thống quản lý " +"Chẳng hạn, &debian; là bản phát hành Linux thứ nhất có gồm hệ thống quản lý " "gói để cài đặt và gỡ bỏ phần mềm một cách dễ dàng. Nó cũng là bản phát hành " -"Linux thứ nhất có khả năng nâng cấp không cần cài đặt lại." +"Linux thứ nhất có khả năng nâng cấp mà không cần cài đặt lại." -#. Tag: para #: welcome.xml:267 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Debian continues to be a leader in Linux development. Its development " #| "process is an example of just how well the Open Source development model " @@ -484,13 +484,13 @@ msgid "" "work — even for very complex tasks such as building and maintaining a " "complete operating system." msgstr "" -"Debian tiếp tục dẫn đường phát triển Linux. Tiến trình phát triển của nó là " +"&debian; tiếp tục dẫn đường phát triển Linux. Tiến trình phát triển của nó là " "thông lệ xuất sắc của mẫu phát triển Nguồn Mở — ngay cả cho công việc " "rất phức tạp như xây dựng và bảo trì một hệ điều hành hoàn toàn." -#. Tag: para #: welcome.xml:274 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "The feature that most distinguishes Debian from other Linux distributions " #| "is its package management system. These tools give the administrator of a " @@ -509,16 +509,16 @@ msgid "" "being updated. You can even tell the package management system about " "software you have compiled yourself and what dependencies it fulfills." msgstr "" -"Tính năng khác biệt Debian nhiều nhất với các bản phát hành Linux khác là hệ " -"thống quản lý gói. Những công cụ này cho quản trị hệ thống Debian khả năng " +"Tính năng khác biệt &debian; nhiều nhất với các bản phát hành Linux khác là hệ " +"thống quản lý gói. Những công cụ này cho quản trị hệ thống &debian; khả năng " "điều khiển hoàn toàn mọi gói được cài đặt vào hệ thống đó, gồm khả năng cài " "đặt một gói riêng hoặc cập nhật tự động toàn bộ hệ điều hành. Cũng có thể " "bảo vệ gói riêng chống cập nhật. Bạn ngay cả có khả năng báo hệ thống quản " "lý gói biết về phần mềm tự biên dịch và cách phụ thuộc nào nó thỏa." -#. Tag: para #: welcome.xml:285 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "To protect your system against <quote>Trojan horses</quote> and other " #| "malevolent software, Debian's servers verify that uploaded packages come " @@ -537,15 +537,15 @@ msgid "" "downloaded and installed automatically across the Internet." msgstr "" "Để bảo vệ hệ thống của bạn chống <quote>vi rút Trojan</quote> và phần mềm " -"hiểm độc khác, máy phục vụ Debian kiểm tra mỗi gói được tải lên từ nhà bảo " -"trì Debian đã đăng ký của nó. Người đóng gói Debian cũng rất cẩn thận để cấu " +"hiểm độc khác, máy phục vụ &debian; kiểm tra mỗi gói được tải lên từ nhà bảo " +"trì &debian; đã đăng ký của nó. Người đóng gói &debian; cũng rất cẩn thận để cấu " "hình gói một cách bảo mật. Khi lỗi bảo mật xuất hiện trong gói đã phát hành, " "thường cung cấp rất nhanh cách sửa. Với những tùy chọn cập nhật đơn giản của " -"Debian, cách sửa bảo mật có thể được tải về và cài đặt tự động qua Mạng." +"&debian;, cách sửa bảo mật có thể được tải về và cài đặt tự động qua Mạng." -#. Tag: para #: welcome.xml:295 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "The primary, and best, method of getting support for your Debian GNU/" #| "Linux system and communicating with Debian Developers is through the many " @@ -563,31 +563,31 @@ msgid "" "Debian's mailing list subscription page</ulink> and fill out the form you'll " "find there." msgstr "" -"Phương pháp chính và tốt nhất để được sự hỗ trợ cho hệ thống Debian GNU/" -"Linux của bạn, cũng để liên lạc với Nhà Phát Triển Debian là bằng những hộp " -"thư chung do Dự Án Debian bảo trì (có hơn &num-of-debian-maillists; hộp thư " +"Phương pháp chính và tốt nhất để được sự hỗ trợ cho hệ thống &debian; GNU/" +"Linux của bạn, cũng để liên lạc với Nhà Phát Triển &debian; là bằng những hộp " +"thư chung do Dự Án &debian; bảo trì (có hơn &num-of-debian-maillists; hộp thư " "vào lúc viết câu này). Cách dễ nhất để đăng ký tham gia một hay nhiều hộp " -"thư chung này là thăm trang đăng ký hộp thư chung Debian <ulink url=\"&url-" -"debian-lists-subscribe;\">Debian's mailing list subscription page</ulink> " +"thư chung này là thăm trang đăng ký hộp thư chung &debian; (<ulink url=\"&url-" +"debian-lists-subscribe;\">Debian's mailing list subscription page</ulink>) " "rồi điền vào đơn tại đó." -#. Tag: title #: welcome.xml:315 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: title #| msgid "What is Debian GNU/Hurd?" msgid "What is &debian; GNU/kFreeBSD?" -msgstr "Debian GNU/Hurd là gì vậy?" +msgstr "&debian; GNU/kFreeBSD là gì vậy?" -#. Tag: para #: welcome.xml:317 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "&debian; GNU/kFreeBSD is a &debian; GNU system with the kFreeBSD kernel." -msgstr "" +msgstr "&debian; GNU/kFreeBSD là một hệ thống &debian; GNU chứa hạt nhân kFreeBSD." -#. Tag: para #: welcome.xml:321 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Debian GNU/Hurd is a Debian GNU system that replaces the Linux monolithic " #| "kernel with the GNU Hurd — a set of servers running on top of the " @@ -599,24 +599,19 @@ msgid "" "This port of &debian; is currently only being developed for the i386 and " "amd64 architectures, although ports to other architectures is possible." msgstr "" -"Debian GNU/Hurd là một hệ thống kiểu GNU thay thế hạt nhân lớn riêng Linux " -"bằng điều Hurd của GNU — một bộ trình phục vụ có chạy bên trên vi hạt " -"nhân Mach của GNU. Hurd vẫn chưa hoàn toàn, hiện thời không thích hợp để sử " -"dụng hàng ngày, nhưng vẫn còn đang cấu tạo nó. Hurd hiện thời đang được phát " -"triển chỉ cho kiến trúc i386, dù nó sẽ được chuyển sang những kiến trúc khác " -"một khi hệ thống ổn định hơn." +"Bản chuyển &debian; này hiện thời chỉ được phát triển cho hai kiến trúc i386 và amd64, dù có thể tạo bản chuyển sang kiến trúc khác." -#. Tag: para #: welcome.xml:326 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Please note that &debian; GNU/kFreeBSD is not a Linux system, and thus some " "information on Linux system may not apply to it." -msgstr "" +msgstr "Ghi chú rằng &debian; GNU/kFreeBSD không phải là một hệ thống Linux (kiểu BSD là UNIX), do đó một số thông tin về hệ thống Linux có thể không thích hợp với nó." -#. Tag: para #: welcome.xml:331 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "For more information, see the <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/" #| "hurd/\"> Debian GNU/Hurd ports page</ulink> and the <email>debian-" @@ -626,28 +621,26 @@ msgid "" "kfreebsd-gnu/\"> &debian; GNU/kFreeBSD ports page</ulink> and the " "<email>debian-bsd@lists.debian.org</email> mailing list." msgstr "" -"Để tìm thông tin thêm, xem trang bản chuyển Debian GNU/Hurd <ulink url=" -"\"http://www.debian.org/ports/hurd/\">Debian GNU/Hurd ports page</ulink> và " -"hộp thư chung <email>debian-hurd@lists.debian.org</email>." +"Để tìm thêm thông tin, xem trang bản chuyển &debian; GNU/kFreeBSD (<ulink url=\"http://www.debian.org/ports/kfreebsd-gnu/\"> &debian; GNU/kFreeBSD ports page</ulink>) và hộp thư chung <email>debian-bsd@lists.debian.org</email>" -#. Tag: title #: welcome.xml:350 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: title #| msgid "What is Debian GNU/Hurd?" msgid "What is &debian; GNU/Hurd?" -msgstr "Debian GNU/Hurd là gì vậy?" +msgstr "&debian; GNU/Hurd là gì vậy?" -#. Tag: para #: welcome.xml:352 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "&debian; GNU/Hurd is a &debian; GNU system with the GNU Hurd — a set " "of servers running on top of the GNU Mach microkernel." -msgstr "" +msgstr "&debian; GNU/Hurd là một hệ thống &debian; GNU chứa GNU Hurd — một tập hợp các trình phục vụ đang chạy bên trên hạt nhân vi GNU Mach." -#. Tag: para #: welcome.xml:357 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Debian GNU/Hurd is a Debian GNU system that replaces the Linux monolithic " #| "kernel with the GNU Hurd — a set of servers running on top of the " @@ -661,24 +654,19 @@ msgid "" "architecture, although ports to other architectures will be made once the " "system becomes more stable." msgstr "" -"Debian GNU/Hurd là một hệ thống kiểu GNU thay thế hạt nhân lớn riêng Linux " -"bằng điều Hurd của GNU — một bộ trình phục vụ có chạy bên trên vi hạt " -"nhân Mach của GNU. Hurd vẫn chưa hoàn toàn, hiện thời không thích hợp để sử " -"dụng hàng ngày, nhưng vẫn còn đang cấu tạo nó. Hurd hiện thời đang được phát " -"triển chỉ cho kiến trúc i386, dù nó sẽ được chuyển sang những kiến trúc khác " -"một khi hệ thống ổn định hơn." +"Hurd còn không hoàn toàn, cũng không thích hợp với sử dụng hằng ngày, nhưng mà sự phát triển vẫn tiếp tục. Hurd hiện thời chỉ được phát triển cho kiến trúc i386, dù bản chuyển sang kiến trúc khác sẽ được tạo một khi hệ thống ổn định hơn." -#. Tag: para #: welcome.xml:365 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Please note that &debian; GNU/Hurd is not a Linux system, and thus some " "information on Linux system may not apply to it." -msgstr "" +msgstr "Ghi chú rằng &debian; GNU/Hurd không phải là một hệ thống Linux, do đó một số thông tin về hệ thống Linux có thể không thích hợp với nó." -#. Tag: para #: welcome.xml:370 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "For more information, see the <ulink url=\"http://www.debian.org/ports/" #| "hurd/\"> Debian GNU/Hurd ports page</ulink> and the <email>debian-" @@ -688,20 +676,20 @@ msgid "" "\"> &debian; GNU/Hurd ports page</ulink> and the <email>debian-hurd@lists." "debian.org</email> mailing list." msgstr "" -"Để tìm thông tin thêm, xem trang bản chuyển Debian GNU/Hurd <ulink url=" -"\"http://www.debian.org/ports/hurd/\">Debian GNU/Hurd ports page</ulink> và " +"Để tìm thêm thông tin, xem trang bản chuyển &debian; GNU/Hurd (<ulink url=" +"\"http://www.debian.org/ports/hurd/\">&debian; GNU/Hurd ports page</ulink>) và " "hộp thư chung <email>debian-hurd@lists.debian.org</email>." -#. Tag: title #: welcome.xml:387 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: title #| msgid "Getting Debian" msgid "Getting &debian;" -msgstr "Lấy Debian" +msgstr "Lấy &debian;" -#. Tag: para #: welcome.xml:389 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "For information on how to download &debian-gnu; from the Internet or from " #| "whom official Debian CDs can be purchased, see the <ulink url=\"&url-" @@ -715,16 +703,16 @@ msgid "" "debian-mirrors;\">list of &debian; mirrors</ulink> contains a full set of " "official &debian; mirrors, so you can easily find the nearest one." msgstr "" -"Để tìm thông tin về cách tải &debian-gnu; xuống Mạng hoặc từ họ có thể mua " -"đĩa CD Debian chính thức, xem trang bản phát hành <ulink url=\"&url-debian-" -"distrib;\">distribution web page</ulink>. Danh sách các máy nhân bản Debian " -"<ulink url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink> chứa bộ " -"đầy đủ của máy nhân bản Debian chính thức, để cho bạn tìm máy gần nhất chỗ " +"Để tìm thông tin về cách tải &debian-gnu; xuống Internet hoặc từ họ có thể mua " +"đĩa CD &debian; chính thức, xem trang bản phát hành (<ulink url=\"&url-debian-" +"distrib;\">distribution web page</ulink>). Danh sách các máy nhân bản &debian; " +"(<ulink url=\"&url-debian-mirrors;\">list of Debian mirrors</ulink>) chứa bộ " +"đầy đủ các máy nhân bản &debian; chính thức, để cho bạn tìm dễ dàng máy gần nhất chỗ " "mình." -#. Tag: para #: welcome.xml:398 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Debian can be upgraded after installation very easily. The installation " #| "procedure will help set up the system so that you can make those upgrades " @@ -734,19 +722,17 @@ msgid "" "procedure will help set up the system so that you can make those upgrades " "once installation is complete, if need be." msgstr "" -"Rất dễ dàng nâng cấp được Debian sau khi cài đặt. Thủ tục cài đặt sẽ giúp đỡ " -"bạn thiết lập hệ thống để cho bạn khả năng nâng cấp nó một khi cài đặt xong, " -"nếu cần thiết." +"Rất dễ dàng nâng cấp &debian; sau khi cài đặt. Thủ tục cài đặt sẽ giúp đỡ thiết lập hệ thống để cho bạn nâng cấp được một khi cài đặt hoàn toàn, nếu cần thiết." -#. Tag: title #: welcome.xml:413 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Getting the Newest Version of This Document" msgstr "Lấy phiên bản mới nhất của tài liệu này" -#. Tag: para #: welcome.xml:415 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "This document is constantly being revised. Be sure to check the <ulink url=" "\"&url-release-area;\"> Debian &release; pages</ulink> for any last-minute " @@ -761,15 +747,15 @@ msgstr "" "sàng từ trang Sổ Tay Cài Đặt chính thức <ulink url=\"&url-install-manual;" "\">official Install Manual pages</ulink>." -#. Tag: title #: welcome.xml:433 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Organization of This Document" msgstr "Cấu trúc của tài liệu này" -#. Tag: para #: welcome.xml:435 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "This document is meant to serve as a manual for first-time Debian users. " #| "It tries to make as few assumptions as possible about your level of " @@ -781,14 +767,14 @@ msgid "" "expertise. However, we do assume that you have a general understanding of " "how the hardware in your computer works." msgstr "" -"Tài liệu này được thiết kế nhằm sổ tay cho người dùng bắt đầu chạy Debian. " +"Tài liệu này được thiết kế nhằm sổ tay cho người dùng bắt đầu chạy &debian;. " "Nó cố gắng giả sử càng ít càng có thể về lớp kỹ năng của bạn. Tuy nhiên, " "chúng tôi có phải giả sử là bạn có kiến thức chung về hoạt động của các phần " "cứng của máy tính của mình." -#. Tag: para #: welcome.xml:442 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Expert users may also find interesting reference information in this " #| "document, including minimum installation sizes, details about the " @@ -800,14 +786,11 @@ msgid "" "supported by the &debian; installation system, and so on. We encourage " "expert users to jump around in the document." msgstr "" -"Trong tài liệu này, người dùng thành thạo cũng tìm được thông tin tham chiếu " -"hay, gồm kích cỡ cài đặt tối thiểu, và chi tiết về phần cứng được hỗ trợ bởi " -"hệ thống cài đặt Debian. Chúng tôi khuyên người dùng thành thạo theo đường " -"dẫn riêng trong tài liệu này." +"Trong tài liệu này, người dùng thành thạo cũng tìm được thông tin tham chiếu hay, gồm có kích cỡ cài đặt tối thiểu, chi tiết về phần cứng được hỗ trợ bởi hệ thống cài đặt &debian;, v.v.. Chúng tôi khuyên người dùng thành thạo nhảy giữa các đoạn lựa chọn trong tài liệu này." -#. Tag: para #: welcome.xml:449 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "In general, this manual is arranged in a linear fashion, walking you through " "the installation process from start to finish. Here are the steps in " @@ -818,9 +801,9 @@ msgstr "" "trình cài đặt từ đầu đến cuối. Đây là những bước cài đặt &debian-gnu;, và " "tiết đoạn tài liệu tương ứng với mỗi bước:" -#. Tag: para #: welcome.xml:457 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Determine whether your hardware meets the requirements for using the " "installation system, in <xref linkend=\"hardware-req\"/>." @@ -828,9 +811,9 @@ msgstr "" "Quyết định nếu phần cứng có thỏa tiêu chuẩn sử dụng hệ thống cài đặt chưa, " "trong <xref linkend=\"hardware-req\"/>." -#. Tag: para #: welcome.xml:463 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Backup your system, perform any necessary planning and hardware " #| "configuration prior to installing Debian, in <xref linkend=\"preparing\"/" @@ -843,13 +826,13 @@ msgid "" "partitionable space on your hard disk for &debian; to use." msgstr "" "Lưu trữ hệ thống, thực hiện việc định và cấu hình phần cứng nào cần thiết " -"trước khi cài đặt Debian, trong <xref linkend=\"preparing\"/>. Nếu bạn chuẩn " -"bị một hệ thống đa khởi động, bạn có thể cần phải tạo sức chứa phân vùng " -"được trên phần cứng cho Debian dùng." +"trước khi cài đặt &debian;, trong <xref linkend=\"preparing\"/>. Nếu chuẩn " +"bị một hệ thống đa khởi động thì bạn có thể cần phải tạo sức chứa phân vùng " +"được trên phần cứng cho &debian; dùng." -#. Tag: para #: welcome.xml:471 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "In <xref linkend=\"install-methods\"/>, you will obtain the necessary " "installation files for your method of installation." @@ -857,9 +840,9 @@ msgstr "" "Trong <xref linkend=\"install-methods\"/>, bạn sẽ giành những tập tin cài " "đặt cần thiết cho phương pháp cài đặt đã chọn." -#. Tag: para #: welcome.xml:477 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "describes booting into the installation system. This chapter also discusses " "troubleshooting procedures in case you have problems with this step." @@ -868,9 +851,9 @@ msgstr "" "thủ tục giải đáp thắc mắc trong trường hợp bạn gặp khó khăn thực hiện bước " "này." -#. Tag: para #: welcome.xml:484 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Perform the actual installation according to <xref linkend=\"d-i-intro\"/" #| ">. This involves choosing your language, configuring peripheral driver " @@ -893,23 +876,23 @@ msgstr "" "Thực hiện việc cài đặt thật tùy theo <xref linkend=\"d-i-intro\"/>. Tiến " "trình này đòi hỏi cần phải chọn ngôn ngữ của bạn, cấu hình mô-đun điều khiển " "ngoại vi, cấu hình sự kết nối mạng để lấy được các tập tin cài đặt còn lại " -"từ máy phục vụ Debian (nếu bạn không cài đặt từ đĩa CD), phân vùng đĩa cứng " +"từ máy phục vụ &debian; (nếu bạn không cài đặt từ đĩa CD), phân vùng đĩa cứng " "và cài đặt hệ thống cơ bản, rồi chọn và cài đặt công việc. (Một phần thông " -"tin bối cảnh về cách thiết lập phân vùng cho hệ thống Debian được giải thích " +"tin bối cảnh về cách thiết lập phân vùng cho hệ thống &debian; được giải thích " "trong <xref linkend=\"partitioning\"/>.)" -#. Tag: para #: welcome.xml:497 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Boot into your newly installed base system, from <xref linkend=\"boot-new\"/" ">." msgstr "" "Khởi động vào hệ thống cơ bản mới cài đặt, từ <xref linkend=\"boot-new\"/>." -#. Tag: para #: welcome.xml:505 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Once you've got your system installed, you can read <xref linkend=\"post-" #| "install\"/>. That chapter explains where to look to find more information " @@ -920,12 +903,12 @@ msgid "" "about Unix and &debian;, and how to replace your kernel." msgstr "" "Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn đọc <xref linkend=\"post-install\"/>. " -"Chương này giải thích nơi cần tìm thông tin thêm về Unix và Debian, và cách " +"Chương này giải thích nơi cần tìm thông tin thêm về UNIX và &debian;, và cách " "thay thế hạt nhân." -#. Tag: para #: welcome.xml:515 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Finally, information about this document and how to contribute to it may be " "found in <xref linkend=\"administrivia\"/>." @@ -933,15 +916,15 @@ msgstr "" "Cuối cùng, thông tin về tài liệu này và cách đóng góp cho nó, nằm trong " "<xref linkend=\"administrivia\"/>." -#. Tag: title #: welcome.xml:525 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "Your Documentation Help is Welcome" msgstr "Mời bạn giúp đỡ tạo tài liệu hướng dẫn" -#. Tag: para #: welcome.xml:527 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Any help, suggestions, and especially, patches, are greatly appreciated. " "Working versions of this document can be found at <ulink url=\"&url-d-i-" @@ -953,9 +936,9 @@ msgstr "" "<ulink url=\"&url-d-i-alioth-manual;\"></ulink>. Trang đó hiển thị danh sách " "các kiến trúc và ngôn ngữ cho đó tài liệu này được công bố." -#. Tag: para #: welcome.xml:534 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Source is also available publicly; look in <xref linkend=\"administrivia\"/> " "for more information concerning how to contribute. We welcome suggestions, " @@ -969,15 +952,15 @@ msgstr "" "guide</classname>, nhưng trước hết kiểm tra nếu lỗi đó đã được thông báo " "chưa)." -#. Tag: title #: welcome.xml:550 #, no-c-format +#. Tag: title msgid "About Copyrights and Software Licenses" msgstr "Về tác quyền và giấy phép phần mềm" -#. Tag: para #: welcome.xml:553 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "We're sure that you've read some of the licenses that come with most " #| "commercial software — they usually say that you can only use one " @@ -1008,11 +991,11 @@ msgstr "" "vật chứa phần mềm cài đặt, cũng giúp đỡ họ cài đặt nó vào các máy tính nhé ! " "Bạn ngay cả có quyền tạo vài nghìn bản sao và <emphasis>bán</emphasis> chúng " "— dù với một số điều kiện. Quyền cài đặt và sử dụng hệ thống này dựa " -"trực tiếp vào cơ bản <emphasis>phần mềm tự do</emphasis> của Debian." +"trực tiếp vào cơ bản <emphasis>phần mềm tự do</emphasis> của &debian;." -#. Tag: para #: welcome.xml:566 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "Calling software <emphasis>free</emphasis> doesn't mean that the software " "isn't copyrighted, and it doesn't mean that CDs containing that software " @@ -1030,9 +1013,9 @@ msgstr "" "thích ứng và sửa đổi phần mềm đó, cũng phát hành kết quả của sự cố gắng của " "họ." -#. Tag: para #: welcome.xml:577 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "The Debian project, as a pragmatic concession to its users, does make " #| "some packages available that do not meet our criteria for being free. " @@ -1052,18 +1035,17 @@ msgid "" "FTP archives</quote>, for more information about the layout and contents of " "the archives." msgstr "" -"Dự án Debian, để giúp đỡ người dùng, có phải làm cho công bố một số gói " +"Dự án &debian;, để giúp đỡ người dùng, có phải làm cho công bố một số gói " "không thỏa tiêu chuẩn tự do của chúng tôi. Tuy nhiên, những gói này không " "phải thuộc về bản phát hành chính thức, cũng chỉ sẵn sàng từ phần " "<userinput>đóng góp</userinput> (contrib) hay <userinput>khác tự do</" -"userinput> (non-free) của máy nhân bản Debian hay trên đĩa CD-ROM nhóm ba; " -"xem Hỏi Đáp Debian <ulink url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>, dưới " -"Kho FTP Debian <quote>The Debian FTP archives</quote>, để tìm thông tin thêm " -"về bố trí và nội dung của kho đó." +"userinput> (non-free) của máy nhân bản &debian; hay trên đĩa CD-ROM nhóm ba; " +"xem Hỏi Đáp Debian (<ulink url=\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>), dưới " +"Kho FTP Debian (<quote>The Debian FTP archives</quote>), để tìm thêm thông tin về bố trí và nội dung của kho đó." -#. Tag: para #: welcome.xml:591 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "Many of the programs in the system are licensed under the <emphasis>GNU</" #| "emphasis> <emphasis>General Public License</emphasis>, often simply " @@ -1096,15 +1078,15 @@ msgstr "" "phân của chương trình đó; điều khoản này trong giấy phép thì bảo đảm bất cứ " "người dùng nào có thể sửa đổi phần mềm đó. Do điều khoản này, mã nguồn " "<footnote> <para> Để tìm thông tin về phương pháp định vị, giải nén và xây " -"dựng bộ nhị phân từ gói mã nguồn Debian, xem Hỏi Đáp Debian <ulink url=" +"dựng bộ nhị phân từ gói mã nguồn &debian;, xem Hỏi Đáp Debian <ulink url=" "\"&url-debian-faq;\">Debian FAQ</ulink>, dưới Những điều cơ bản của Hệ Thống " "Quản Lý Gói Debian (<quote>Basics of the Debian Package Management System</" "quote>).</para></footnote> cho mọi chương trình như vậy có sẵn trong hệ " -"thống Debian." +"thống &debian;." -#. Tag: para #: welcome.xml:610 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "There are several other forms of copyright statements and software " #| "licenses used on the programs in Debian. You can find the copyrights and " @@ -1118,15 +1100,14 @@ msgid "" "usr/share/doc/<replaceable>package-name</replaceable>/copyright </filename> " "once you've installed a package on your system." msgstr "" -"Có vài kiểu khác của lời tuyên bố tác quyền và giấy phép phần mềm được áp " -"dụng cho chương trình của Debian. Bạn có thể tìm tác quyền và giấy phép dành " +"Có vài kiểu khác nhau của lời tuyên bố tác quyền và giấy phép phần mềm được áp " +"dụng cho chương trình của &debian;. Bạn có thể tìm tác quyền và giấy phép dành " "cho mỗi gói được cài đặt vào hệ thống, bằng cách xem tập tin <filename>/usr/" -"share/doc/<replaceable>tên_gói</replaceable>/copyright </filename> một khi " -"gói đó được cài đặt vào hệ thống." +"share/doc/<replaceable>tên_gói</replaceable>/copyright </filename> một khi cài đặt gói đó vào hệ thống." -#. Tag: para #: welcome.xml:620 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format +#. Tag: para #| msgid "" #| "For more information about licenses and how Debian determines whether " #| "software is free enough to be included in the main distribution, see the " @@ -1136,13 +1117,13 @@ msgid "" "software is free enough to be included in the main distribution, see the " "<ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink>." msgstr "" -"Để tìm thông tin thêm về giấy phép và cách Debian quyết định nếu phần mềm là " +"Để tìm thông tin thêm về giấy phép và cách &debian; quyết định nếu phần mềm là " "đủ tự do để được bao gồm trong bản phát hành chính, xem Chỉ Dẫn Phần Mềm Tự " -"Do Debian <ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink>." +"Do Debian (<ulink url=\"&url-dfsg;\">Debian Free Software Guidelines</ulink>)." -#. Tag: para #: welcome.xml:626 #, no-c-format +#. Tag: para msgid "" "The most important legal notice is that this software comes with " "<emphasis>no warranties</emphasis>. The programmers who have created this " |