summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/using-d-i.po
diff options
context:
space:
mode:
authorClytie Siddall <clytie@riverland.net.au>2006-07-30 13:35:55 +0000
committerClytie Siddall <clytie@riverland.net.au>2006-07-30 13:35:55 +0000
commit7902b0654a036b7a8d2c1c1895a53dacbe020c3d (patch)
tree8985df76ce2654fdf14f5c7e90ce6fe0b184b2d2 /po/vi/using-d-i.po
parentfc2d936b7aa68aac924d518a13900f175bee4979 (diff)
downloadinstallation-guide-7902b0654a036b7a8d2c1c1895a53dacbe020c3d.zip
Some typo fixes to most files <sigh>.
Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>
Diffstat (limited to 'po/vi/using-d-i.po')
-rw-r--r--po/vi/using-d-i.po18
1 files changed, 9 insertions, 9 deletions
diff --git a/po/vi/using-d-i.po b/po/vi/using-d-i.po
index aca7788f0..46271d69f 100644
--- a/po/vi/using-d-i.po
+++ b/po/vi/using-d-i.po
@@ -114,7 +114,7 @@ msgid ""
"Up</keycap> and <keycap>Pg-Down</keycap> to scroll the list in sections. The "
"<keycap>space bar</keycap> selects an item such as a checkbox. Use "
"&enterkey; to activate choices."
-msgstr "Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường đựa vào ký tự (như trái ngược với giao diện đồ họa thông thường hơn). Con chuột không hoạt động được trong môi trường này. Đây là các phím bạn có thể sử dụng để di chuyển bên trong những hộp thoại khác nhau. Phím <keycap>Tab</keycap> hay phím mũi tên bên <keycap>phải</keycap> di <quote>tới</quote>, còn tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Shift</keycap> <keycap>Tab</keycap> </keycombo> hay phím mũi tên bên <keycap>trái</keycap> di <quote>lùi</quote>, giữa các cái nút và vùng chọn được hiển thị. Phím mũi tên <keycap>lên</keycap> và <keycap>xuống</keycap> chọn mục khác nhau bên trong danh sách cuộn được, cũng cuộn danh sách đó. Hơn nữa, trong danh sách dài, bạn có khả năng gõ chữ nào "
+msgstr "Trình cài đặt hiển thị dữ liệu bình thường dựa vào ký tự (như trái ngược với giao diện đồ họa thông thường hơn). Con chuột không hoạt động được trong môi trường này. Đây là các phím bạn có thể sử dụng để di chuyển bên trong những hộp thoại khác nhau. Phím <keycap>Tab</keycap> hay phím mũi tên bên <keycap>phải</keycap> di <quote>tới</quote>, còn tổ hợp phím <keycombo> <keycap>Shift</keycap> <keycap>Tab</keycap> </keycombo> hay phím mũi tên bên <keycap>trái</keycap> di <quote>lùi</quote>, giữa các cái nút và vùng chọn được hiển thị. Phím mũi tên <keycap>lên</keycap> và <keycap>xuống</keycap> chọn mục khác nhau bên trong danh sách cuộn được, cũng cuộn danh sách đó. Hơn nữa, trong danh sách dài, bạn có khả năng gõ chữ nào "
"để gây ra danh sách cuộn trực tiếp tới phần chứa mục bắt đầu với chữ đó, cũng sử dụng phím <keycap>Pg-Up</keycap> (trang lên) và <keycap>Pg-Down</keycap> (trang xuống) để cuộn danh sách theo phần riêng. <keycap>Phím dài</keycap> chọn mục như hộp chọn. Hãy sử dụng phím &enterkey; để kích hoạt điều đã chọn."
#.Tag: para
@@ -444,7 +444,7 @@ msgstr "tzsetup"
#: using-d-i.xml:290
#, no-c-format
msgid "Selects the time zone, based on the location selected earlier."
-msgstr "Thành phần này chọn múi giờ, đựa vào địa điểm đã chọn trước."
+msgstr "Thành phần này chọn múi giờ, dựa vào địa điểm đã chọn trước."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -500,7 +500,7 @@ msgstr "apt-setup"
msgid ""
"Configures apt, mostly automatically, based on what media the installer is "
"running from."
-msgstr "Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, đựa vào vật chứa nơi trình cài đặt chạy."
+msgstr "Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, dựa vào vật chứa nơi trình cài đặt chạy."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
#.Tag: term
@@ -735,7 +735,7 @@ msgid ""
"country. If you are installing at medium or low priority, you will have the "
"option of selecting a different default locale and of selecting additional "
"locales to be generated for the installed system."
-msgstr "Miền địa phương sẽ được chọn, đựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã chọn. Nếu bạn đang cài đặt tại ưu tiên vừa hay thấp, bạn có khả năng chọn một miền địa phương mặc định khác, và một số miền địa phương thêm để được tạo ra cho hệ thống được cài đặt."
+msgstr "Miền địa phương sẽ được chọn, dựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã chọn. Nếu bạn đang cài đặt tại ưu tiên vừa hay thấp, bạn có khả năng chọn một miền địa phương mặc định khác, và một số miền địa phương thêm để được tạo ra cho hệ thống được cài đặt."
#.Tag: title
#: using-d-i.xml:524
@@ -1964,7 +1964,7 @@ msgid ""
"which you will be able to enter later in the process."
msgstr "Khoá mật mã sẽ được tính<footnote> <para> Dùng cụm từ mật khẩu là khoá hiện "
"thời có nghĩa là phân vùng sẽ được thiết lập bằng <ulink url=\"&url-luks;"
-"\">LUKS</ulink>. </para></footnote> đựa vào cụm từ mật khẩu bạn có thể nhập "
+"\">LUKS</ulink>. </para></footnote> dựa vào cụm từ mật khẩu bạn có thể nhập "
"vào lúc sau trong tiến trình."
#.Tag: term
@@ -2314,7 +2314,7 @@ msgid ""
msgstr "Có lẽ trình cài đặt sẽ hỏi bạn nếu đồng hồ của máy tính được đặt thành thời "
"gian thế giới (UTC) không. Bình thường trình đó tránh hỏi câu này, nếu có "
"thể, và cố gắng tính biết nếu đồng hồ được đặt thành thời gian thế giới "
-"(UTC) đựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt."
+"(UTC) dựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt."
#.Tag: para
#: using-d-i.xml:1673
@@ -2587,7 +2587,7 @@ msgid ""
"filename>, and you can examine and edit it to your liking after the install "
"is complete."
msgstr "Chương trình <command>apt</command> phải được cấu hình để biết nơi nên lấy "
-"gói. Trình cài đặt làm tự động phần chính của công việc này, đựa vào thông "
+"gói. Trình cài đặt làm tự động phần chính của công việc này, dựa vào thông "
"tin đã biết về vật chứa trình cài đặt. Kết quả của việc cấu hình này được "
"ghi vào tập tin <filename>/etc/apt/sources.list</filename>, và bạn có thể "
"xem lại nó và sửa đổi nó sau khi cài đặt xong."
@@ -2672,7 +2672,7 @@ msgid ""
"computer you are installing. If you disagree with these selections you can "
"un-select the tasks. You can even opt to install no tasks at all at this "
"point."
-msgstr "Ghi chú rằng một số công việc có thể được chọn sẵn, đựa vào các đặc tính của "
+msgstr "Ghi chú rằng một số công việc có thể được chọn sẵn, dựa vào các đặc tính của "
"máy tính nơi bạn cài đặt hệ thống. Nếu bạn không đồng ý với các công việc "
"chọn sẵn, bạn có thể bỏ chọn điều nào. Tại điểm thời này, bạn có thể chọn "
"ngay cả không cài đặt gì."
@@ -3129,7 +3129,7 @@ msgid ""
"into the EFI partition and then run by the <quote>EFI Boot Manager</quote> "
"to actually do the work of loading and starting the Linux kernel."
msgstr "Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên <quote>elilo</quote>. "
-"Nó đựa vào bộ tải khởi động <quote>lilo</quote> của kiến trúc x86, và dùng "
+"Nó dựa vào bộ tải khởi động <quote>lilo</quote> của kiến trúc x86, và dùng "
"tập tin cấu hình tương tự. Tuy nhiên, thay vào ghi mục ghi khởi động cái hay "
"phân vùng vào đĩa, nó sao chéư các tập tin cần thiết vào một phân vùng đĩa "
"đã định dạng FAT, và sửa đổi trình đơn <guimenuitem>EFI Boot Manager</"