summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/post-install.po
diff options
context:
space:
mode:
authorFrans Pop <elendil@planet.nl>2006-08-10 18:48:26 +0000
committerFrans Pop <elendil@planet.nl>2006-08-10 18:48:26 +0000
commit4f406069d1daabb4bd17066dd9aee9385a2793d4 (patch)
tree3f544c230fe081da1f8af82b5a19f65593249bc5 /po/vi/post-install.po
parentc392eb505783b230d6eceae94416599fe8185a70 (diff)
downloadinstallation-guide-4f406069d1daabb4bd17066dd9aee9385a2793d4.zip
Update of POT and PO files for the manual
Diffstat (limited to 'po/vi/post-install.po')
-rw-r--r--po/vi/post-install.po257
1 files changed, 148 insertions, 109 deletions
diff --git a/po/vi/post-install.po b/po/vi/post-install.po
index f9c7fdbd5..f01ace7e2 100644
--- a/po/vi/post-install.po
+++ b/po/vi/post-install.po
@@ -3,8 +3,8 @@
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
#
msgid ""
-""
-msgstr "Project-Id-Version: post-install\n"
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: post-install\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
"POT-Creation-Date: 2006-08-07 22:39+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2006-08-10 21:45+0930\n"
@@ -16,19 +16,19 @@ msgstr "Project-Id-Version: post-install\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:5
#, no-c-format
msgid "Next Steps and Where to Go From Here"
msgstr "Bước tiếp và đi đâu vậy?"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:13
#, no-c-format
msgid "If You Are New to Unix"
msgstr "Cho người dùng UNIX mới"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:14
#, no-c-format
msgid ""
@@ -37,13 +37,14 @@ msgid ""
"url=\"&url-debian-reference;\">Debian Reference</ulink>. This <ulink url="
"\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink> contains a number of UseNet "
"documents which provide a nice historical reference."
-msgstr "Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất "
+msgstr ""
+"Nếu bạn chưa quen với UNIX, khuyên bạn đọc một số cuốn sách và tài liệu. Rất "
"nhiều thông tin hữu ích nằm trong Tham Khảo Debian <ulink url=\"&url-debian-"
"reference;\">Debian Reference</ulink>. Danh sách các Hỏi Đáp UNIX <ulink url="
"\"&url-unix-faq;\">list of Unix FAQs</ulink> này chứa một số tài liệu UseNet "
"cung cấp tham khảo lịch sử tốt."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:22
#, no-c-format
msgid ""
@@ -55,7 +56,8 @@ msgid ""
"versions), then look in <filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>. "
"International versions of the LDP HOWTOs are also available as Debian "
"packages."
-msgstr "Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux <ulink url="
+msgstr ""
+"Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Linux <ulink url="
"\"&url-ldp;\">Linux Documentation Project (LDP)</ulink> tập hợp một số tài "
"liệu Thế Nào và cuốn sách trực tuyến liên quan đến Linux. Phần lớn tài liệu "
"này có thể được cài đặt một cách cục bộ: chỉ đơn giản hãy cài đặt gói "
@@ -64,13 +66,13 @@ msgstr "Linux là một bản thực hiện UNIX riêng. Dự án tài liệu Li
"<filename>/usr/share/doc/HOWTO</filename>. Phiên bản đã dịch của những tài "
"liệu Thế Nào LDP (nếu có) cũng được công bố dạng gói Debian."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:43
#, no-c-format
msgid "Orienting Yourself to Debian"
msgstr "Giới thiệu về Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:44
#, no-c-format
msgid ""
@@ -80,19 +82,20 @@ msgid ""
"chapter contains material to help you get oriented; it is not intended to be "
"a tutorial for how to use Debian, but just a very brief glimpse of the "
"system for the very rushed."
-msgstr "Debian khác một ít với những bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với "
+msgstr ""
+"Debian khác một ít với những bản phát hành khác. Thậm chí nếu bạn quen với "
"Linux trong bản phát hành khác, có một số điều cần biết về Debian để giúp đỡ "
"bạn bảo quản một hệ thống tốt đẹp. Chương này chứa thông tin để giúp đỡ bạn "
"bắt đầu dùng Debian; nó không phải là trợ lý hướng dẫn về cách sử dụng "
"Debian, chỉ là tóm tắt rất vắn cho người quá bận thôi."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:55
#, no-c-format
msgid "Debian Packaging System"
msgstr "Hệ thống quản lý gói Debian"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:56
#, no-c-format
msgid ""
@@ -110,7 +113,8 @@ msgid ""
"classname> package, the file you put there will be replaced. Experts can get "
"around this by putting packages on <quote>hold</quote> in <command>aptitude</"
"command>."
-msgstr "Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói Debian. Về cơ bản "
+msgstr ""
+"Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống gói Debian. Về cơ bản "
"thì nhiều phần lớn của hệ thống của bạn được điều khiển bởi hệ thống quản lý "
"gói này. Những phần này gồm: <itemizedlist> <listitem><para> <filename>/usr</"
"filename> (trừ <filename>/usr/local</filename>) </para></listitem> "
@@ -125,7 +129,7 @@ msgstr "Khái niệm quan trọng nhất cần hiểu được là hệ thống
"bằng cách đặt gói riêng đã <quote>giữ lại</quote> trong chương trình "
"<command>aptitude</command>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:97
#, no-c-format
msgid ""
@@ -134,38 +138,40 @@ msgid ""
"<application>aptitude</application>. Note apt will also let you merge main, "
"contrib, and non-free so you can have export-restricted packages as well as "
"standard versions."
-msgstr "Một của những phương pháp cài đặt tốt nhất là « apt ». Bạn có thể sử dụng "
+msgstr ""
+"Một của những phương pháp cài đặt tốt nhất là « apt ». Bạn có thể sử dụng "
"phiên bản kiểu dòng lệnh <command>apt-get</command> hoặc phiên bản nhập chữ "
"toàn màn hình <application>aptitude</application>. Hãy ghi chú rằng apt sẽ "
"cũng cho phép bạn hợp nhất phân loại Chính (main), Đóng góp (contrib.) và "
"Khác tự do (non-free) để cho bạn truy cập gói bị hạn chế khi xuất, cũng như "
"phiên bản chuẩn."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:108
#, no-c-format
msgid "Application Version Management"
msgstr "Quản lý phiên bản ứng dụng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:109
#, no-c-format
msgid ""
"Alternative versions of applications are managed by update-alternatives. If "
"you are maintaining multiple versions of your applications, read the update-"
"alternatives man page."
-msgstr "Phiên bản ứng dụng khác nhau được quản lý bởi « update-alternatives ». Nếu "
+msgstr ""
+"Phiên bản ứng dụng khác nhau được quản lý bởi « update-alternatives ». Nếu "
"bạn có bảo tồn đồng thời nhiều phiên bản khác nhau của cùng một ứng dụng, "
"xem trang hướng dẫn cho chương trình này, bằng lệnh: « man update-"
"alternatives »."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:119
#, no-c-format
msgid "Cron Job Management"
msgstr "Quản lý công việc định kỳ"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:120
#, no-c-format
msgid ""
@@ -175,7 +181,8 @@ msgid ""
"cron.{daily,weekly,monthly}</filename>. These are invoked from <filename>/"
"etc/crontab</filename>, and will run in alphabetic order, which serializes "
"them."
-msgstr "Công việc nào nằm trong phạm vị hoạt động của quản trị hệ thống nên được ghi "
+msgstr ""
+"Công việc nào nằm trong phạm vị hoạt động của quản trị hệ thống nên được ghi "
"vào thư mục <filename>/etc</filename>, vì chúng là tập tin cấu hình. Nếu bạn "
"tạo công việc định kỳ (cron) với quyền người chủ (root) cần chạy hàng ngày "
"(daily), hàng tuần (weekly) hay hàng tháng (monthly), hãy chèn chúng vào "
@@ -183,7 +190,7 @@ msgstr "Công việc nào nằm trong phạm vị hoạt động của quản tr
"được gọi từ <filename>/etc/crontab</filename>: chúng sẽ chạy theo thứ tự "
"abc, mà sắp xếp chúng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:129
#, no-c-format
msgid ""
@@ -192,7 +199,8 @@ msgid ""
"<filename>/etc/crontab</filename>, or, better yet, <filename>/etc/cron.d/"
"whatever</filename>. These particular files also have an extra field that "
"allows you to stipulate the user under which the cron job runs."
-msgstr "Mặt khác, nếu bạn tạo một công việc định kỳ (cron job):<itemizedlist> "
+msgstr ""
+"Mặt khác, nếu bạn tạo một công việc định kỳ (cron job):<itemizedlist> "
"<listitem><para>cần chạy với tư cách người dùng đặc biệt, hay</para></"
"listitem><listitem><para>cần chạy vào lúc đặc biệt hoặc với tần số đặc biệt,"
"</para></listitem> </itemizedlist> bạn có khả năng sử dụng hoặc <filename>/"
@@ -200,7 +208,7 @@ msgstr "Mặt khác, nếu bạn tạo một công việc định kỳ (cron job
"filename>. Những tập tin đặc biệt này cũng có một trường thêm cho phép bạn "
"qui định người dùng dưới họ công việc định kỳ có chạy."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:138
#, no-c-format
msgid ""
@@ -208,18 +216,19 @@ msgid ""
"automatically. There is no need to run a special command. For more "
"information see cron(8), crontab(5), and <filename>/usr/share/doc/cron/"
"README.Debian</filename>."
-msgstr "Trong mỗi trường hợp, bạn chỉ hiệu chỉnh những tập tin đó, rồi chương trình "
+msgstr ""
+"Trong mỗi trường hợp, bạn chỉ hiệu chỉnh những tập tin đó, rồi chương trình "
"cron sẽ nhận biết chúng một cách tự động. Không cần chạy lệnh đặc biệt nào. "
"Để tìm thông tin thêm, xem hai trang hướng dẫn cron(8) và crontab(5), và tập "
"tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/cron/README.Debian</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:155
#, no-c-format
msgid "Reactivating DOS and Windows"
msgstr "Kích hoạt lại DOS và Windows"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:156
#, no-c-format
msgid ""
@@ -228,13 +237,14 @@ msgid ""
"else. This depends what you have chosen during the installation. This "
"chapter will describe how you can reactivate your old systems so that you "
"can also boot your DOS or Windows again."
-msgstr "Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản và ghi vào <emphasis>rãnh ghi khởi động chủ</"
+msgstr ""
+"Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản và ghi vào <emphasis>rãnh ghi khởi động chủ</"
"emphasis> (Master Boot Record), bạn có khả năng khởi động Linux, nhưng rất "
"có thể khởi động được chỉ Linux thôi. Trường hợp này phụ thuộc vào các sự "
"chọn của bạn trong khi cài đặt. Chương này sẽ diễn tả phương pháp kích hoạt "
"lại hệ thống cũ, để cũng có khả năng khởi động lại DOS hay Windows."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:164
#, no-c-format
msgid ""
@@ -244,14 +254,15 @@ msgid ""
"you edited this file you have to run <command>lilo</command> afterwards. The "
"reason for this is that the changes will take place only when you call the "
"program."
-msgstr "<command>LILO</command> là một bộ quản lý khởi động cũng cho bạn khả năng "
+msgstr ""
+"<command>LILO</command> là một bộ quản lý khởi động cũng cho bạn khả năng "
"khởi động hệ điều hành khác với Linux, mà tuân theo quy ước PC. Bộ quản lý "
"khởi động được cấu hình bằng tập tin <filename>/etc/lilo.conf</filename>. "
"Khi nào bạn mới hiệu chỉnh tập tin này, bạn cũng cần phải chạy "
"<command>lilo</command>, vì các thay đổi sẽ có tác động chỉ khi bạn gọi "
"chương trình."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:174
#, no-c-format
msgid ""
@@ -267,7 +278,8 @@ msgid ""
"system will be booted automatically after, for instance, a timeout "
"(<userinput>delay</userinput>) presuming <command>LILO</command> wasn't "
"stopped by pressing the <keycap>shift</keycap> key."
-msgstr "Những phần quan trọng của tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> là "
+msgstr ""
+"Những phần quan trọng của tập tin cấu hình <filename>lilo.conf</filename> là "
"những dòng chứa từ khoá <userinput>image</userinput> (ảnh) và "
"<userinput>other</userinput> (khác), cùng với những dòng theo sau. Có thể sử "
"dụng chúng để diễn tả một hệ thống do <command>LILO</command> khởi động "
@@ -280,7 +292,7 @@ msgstr "Những phần quan trọng của tập tin cấu hình <filename>lilo.c
"hạn (<userinput>delay</userinput>) giả sử <command>LILO</command> không bị "
"ngừng bằng cách bấm phím dài."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:190
#, no-c-format
msgid ""
@@ -298,7 +310,8 @@ msgid ""
"<filename>lilo.conf</filename> for an overview of configuration keywords and "
"<filename>lilo</filename> for description of the installation of the new "
"configuration into the boot sector."
-msgstr "Sau khi cài đặt Debian từ số không, chỉ hệ thống hiện thời được cấu hình để "
+msgstr ""
+"Sau khi cài đặt Debian từ số không, chỉ hệ thống hiện thời được cấu hình để "
"khởi động bằng <command>LILO</command>. Nếu bạn muốn khởi động một hạt nhân "
"Linux khác, bạn cần phải hiệu chỉnh tập tin cấu hình <filename>/etc/lilo."
"conf</filename> để thêm những dòng theo đây: <informalexample><screen>\n"
@@ -313,7 +326,7 @@ msgstr "Sau khi cài đặt Debian từ số không, chỉ hệ thống hiện t
"tin <filename>lilo</filename> để xem mô tả cách cài đặt cấu hình mới vào "
"rãnh ghi khởi động."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:210
#, no-c-format
msgid ""
@@ -321,29 +334,31 @@ msgid ""
"(in <classname>grub</classname> package), CHOS (in <classname>chos</"
"classname> package), Extended-IPL (in <classname>extipl</classname> "
"package), loadlin (in <classname>loadlin</classname> package) etc."
-msgstr "Ghi chú rằng &debian; có sẵn một số bộ tải khởi động khác: GRUB (trong gói "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng &debian; có sẵn một số bộ tải khởi động khác: GRUB (trong gói "
"<classname>grub</classname>), CHOS (trong gói <classname>chos</classname>), "
"Extended-IPL (trong gói <classname>extipl</classname>), loadlin (trong gói "
"<classname>loadlin</classname>) v.v."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:225
#, no-c-format
msgid "Further Reading and Information"
msgstr "Thông tin thêm"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:226
#, no-c-format
msgid ""
"If you need information about a particular program, you should first try "
"<userinput>man <replaceable>program</replaceable></userinput>, or "
"<userinput>info <replaceable>program</replaceable></userinput>."
-msgstr "Để tìm thông tin về chương trình riêng nào, trước tiên bạn hãy thử nhập lệnh "
+msgstr ""
+"Để tìm thông tin về chương trình riêng nào, trước tiên bạn hãy thử nhập lệnh "
"<userinput>man <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></userinput>, hoặc "
"<userinput>info <replaceable>tên_chương_trình</replaceable></userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:232
#, no-c-format
msgid ""
@@ -353,7 +368,8 @@ msgid ""
"information. To submit bugs, look at <filename>/usr/share/doc/debian/bug*</"
"filename>. To read about Debian-specific issues for particular programs, "
"look at <filename>/usr/share/doc/(package name)/README.Debian</filename>."
-msgstr "Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <filename>/usr/share/"
+msgstr ""
+"Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <filename>/usr/share/"
"doc</filename>. Cụ thể là thư mục con Thế Nào <filename>/usr/share/doc/"
"HOWTO</filename> và Hỏi Đáp <filename>/usr/share/doc/FAQ</filename> chứa "
"nhiều thông tin hữu dụng. Để thông báo lỗi, xem <filename>/usr/share/doc/"
@@ -361,7 +377,7 @@ msgstr "Cũng có rất nhiều tài liệu hữu ích nằm trong thư mục <f
"trong chương trình riêng, xem tập tin Đọc Đi <filename>/usr/share/doc/"
"(tên_gói)/README.Debian</filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:243
#, no-c-format
msgid ""
@@ -376,7 +392,8 @@ msgid ""
"debian.org/MailingLists/subscribe\"> Mail List Subscription</ulink> page. "
"Last, but not least, the <ulink url=\"http://lists.debian.org/\">Debian "
"Mailing List Archives</ulink> contain a wealth of information on Debian."
-msgstr "<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Nơi Mạng Debian</ulink> chứa rất nhiều "
+msgstr ""
+"<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Nơi Mạng Debian</ulink> chứa rất nhiều "
"tài liệu về Debian. Cụ thể là Hỏi Đáp <ulink url=\"http://www.debian.org/doc/"
"FAQ/\">Debian GNU/Linux FAQ</ulink> và tham khảo <ulink url=\"http://www."
"debian.org/doc/user-manuals#quick-reference\">Debian Reference</ulink>. Có "
@@ -389,7 +406,7 @@ msgstr "<ulink url=\"http://www.debian.org/\">Nơi Mạng Debian</ulink> chứa
"lists.debian.org/\">Debian Mailing List Archives</ulink> mà chứa rất nhiều "
"thông tin phong phú về Debian."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:261
#, no-c-format
msgid ""
@@ -397,18 +414,19 @@ msgid ""
"tldp.org/\">Linux Documentation Project</ulink>. There you will find the "
"HOWTOs and pointers to other very valuable information on parts of a GNU/"
"Linux system."
-msgstr "Một nguồn thông tin tổng quát về GNU/LInux là dự án tài liệu Debian <ulink "
+msgstr ""
+"Một nguồn thông tin tổng quát về GNU/LInux là dự án tài liệu Debian <ulink "
"url=\"http://www.tldp.org/\">Linux Documentation Project</ulink>. Tại đó, "
"bạn sẽ tìm các tài liệu Thế Nào và liên kết chỉ đến thông tin rất qúy giá "
"khác về nhiều phần của hệ thống GNU/Linux."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:276
#, no-c-format
msgid "Compiling a New Kernel"
msgstr "Biên dịch hạt nhân mới"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:277
#, no-c-format
msgid ""
@@ -418,68 +436,72 @@ msgid ""
"check first if there is an alternative kernel image package that better "
"corresponds to your hardware. However, it can be useful to compile a new "
"kernel in order to:"
-msgstr "Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có "
+msgstr ""
+"Tại sao biên dịch hạt nhân mới? Thường không cần, vì hạt nhân mặc định có "
"sẵn trong Debian có khả năng quản lý được hậu hết cấu hình máy tính. Hơn là "
"Debian cung cấp vài hạt nhân xen kẽ. Vậy trước tiên, khuyên bạn kiểm tra xem "
"nếu có gói ảnh hạt nhân xen kẽ thích hợp hơn với phần cứng của bạn. Tuy "
"nhiên, một số người sẽ muốn biên dịch một hạt nhân mới để:"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:287
#, no-c-format
msgid ""
"handle special hardware needs, or hardware conflicts with the pre-supplied "
"kernels"
-msgstr "quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng "
+msgstr ""
+"quản lý vấn đề phần cứng đặc biệt, hoặc chỉnh sửa sự xung đột giữa phần cứng "
"và hạt nhân có sẵn"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:293
#, no-c-format
msgid ""
"use options of the kernel which are not supported in the pre-supplied "
"kernels (such as high memory support)"
-msgstr "sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như "
+msgstr ""
+"sử dụng tùy chọn hạt nhân nào chưa được hỗ trợ trong hạt nhân có sẵn (như "
"khả năng hỗ trợ bộ nhớ cao)"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:299
#, no-c-format
msgid "optimize the kernel by removing useless drivers to speed up boot time"
-msgstr "tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc "
+msgstr ""
+"tối ưu hóa hạt nhân bằng cách gỡ bỏ các trình điều khiển vô ích, để tăng tốc "
"độ khởi động"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:304
#, no-c-format
msgid "create a monolithic instead of a modularized kernel"
msgstr "tạo hạt nhân cả một phần, thay cho hạt nhân chứa nhiều mô-đun riêng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:309
#, no-c-format
msgid "run an updated or development kernel"
msgstr "chạy hạt nhân đã cập nhật hay hạt nhân phiên bản phát triển"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:314
#, no-c-format
msgid "learn more about linux kernels"
msgstr "học biết thêm về hạt nhân Linux"
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:323
#, no-c-format
msgid "Kernel Image Management"
msgstr "Quản lý ảnh hạt nhân"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:324
#, no-c-format
msgid "Don't be afraid to try compiling the kernel. It's fun and profitable."
msgstr "Đừng sợ thử biên dịch hạt nhân: kinh nghiệm này là thú vị và hữu dụng."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:328
#, no-c-format
msgid ""
@@ -491,7 +513,8 @@ msgid ""
"phrase> and a few others which are probably already installed (see "
"<filename>/usr/share/doc/kernel-package/README.gz</filename> for the "
"complete list)."
-msgstr "Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy một số gói: "
+msgstr ""
+"Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy một số gói: "
"<classname>fakeroot</classname>, <classname>kernel-package</classname>, "
"<phrase condition=\"classic-kpk\"><classname>kernel-source-&kernelversion;</"
"classname> (phiên bản mới nhất vào lúc viết câu này)</phrase> <phrase "
@@ -499,7 +522,7 @@ msgstr "Để biên dịch hạt nhân bằng cách Debian, bạn cần lấy m
"và vài gói khác rất có thể đã được cài đặt (xem tập tin Đọc Đi <filename>/"
"usr/share/doc/kernel-package/README.gz</filename> để tìm toàn danh sách)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:339
#, no-c-format
msgid ""
@@ -507,13 +530,14 @@ msgid ""
"standard modules, make a synchronized dependent .deb of those too. It's a "
"better way to manage kernel images; <filename>/boot</filename> will hold the "
"kernel, the System.map, and a log of the active config file for the build."
-msgstr "Phương pháp này sẽ tạo gói dạng .deb chứa mã nguồn hạt nhân riêng của bạn, "
+msgstr ""
+"Phương pháp này sẽ tạo gói dạng .deb chứa mã nguồn hạt nhân riêng của bạn, "
"cũng tạo một gói dạng .deb kiểu phụ thuộc vào đã đồng bộ chứa mỗi mô-đun "
"khác chuẩn (nếu có). Nó là phương pháp tốt hơn để quản lý ảnh hạt nhân; "
"<filename>/boot</filename> sẽ chứa hạt nhân, tập tin « System.map », và bản "
"ghi của tập tin cấu hình hoạt động của bản xâu dựng đó."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:347
#, no-c-format
msgid ""
@@ -524,7 +548,8 @@ msgid ""
"\"><classname>kernel-source-&kernelversion;</classname>,</phrase> <phrase "
"condition=\"common-kpkg\"><classname>linux-source-2.6</classname>,</phrase> "
"yet still use the <classname>kernel-package</classname> compilation method."
-msgstr "Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân bằng "
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên dịch hạt nhân bằng "
"<quote>cách Debian</quote>; nhưng mà chúng tôi cho là phương pháp sử dụng hệ "
"thống quản lý gói để quản lý hạt nhân riêng thật sự là dễ hơn và an toàn "
"hơn. Tức là, bạn có thể lấy mã nguồn hạt nhân một cách trực tiếp từ bắc "
@@ -533,18 +558,19 @@ msgstr "Ghi chú rằng bạn không <emphasis>cần phải</emphasis> biên d
"\"><classname>linux-source-2.6</classname>,</phrase> mà vẫn còn sử dụng "
"phương pháp biên dịch kiểu <classname>kernel-package</classname>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:357
#, no-c-format
msgid ""
"Note that you'll find complete documentation on using <classname>kernel-"
"package</classname> under <filename>/usr/share/doc/kernel-package</"
"filename>. This section just contains a brief tutorial."
-msgstr "Ghi chú rằng tài liệu hướng dẫn hoàn toàn về cách sử dụng <classname>kernel-"
+msgstr ""
+"Ghi chú rằng tài liệu hướng dẫn hoàn toàn về cách sử dụng <classname>kernel-"
"package</classname> nằm dưới thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-"
"package</filename>. Tiết đoạn này chỉ chứa trợ lý hướng dẫn vắn thôi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:364
#, no-c-format
msgid ""
@@ -562,7 +588,8 @@ msgid ""
"&kernelversion;</filename></phrase> <phrase condition=\"common-kpkg"
"\"><filename>linux-source-&kernelversion;</filename></phrase> that will have "
"been created."
-msgstr "Kể từ câu này, giả sử là bạn điều khiển hoàn toàn máy tính, cũng sẽ giải nén "
+msgstr ""
+"Kể từ câu này, giả sử là bạn điều khiển hoàn toàn máy tính, cũng sẽ giải nén "
"mã nguồn hạt nhân vào nơi nào trong thư mục chính của bạn. <footnote> <para> "
"Có một số vị trí khác nơi bạn có thể giải nén mã nguồn hạt nhân rồi xây dựng "
"hạt nhân tự chọn, nhưng mà dễ nhất khi giải nén vào thư mục chính vì không "
@@ -577,7 +604,7 @@ msgstr "Kể từ câu này, giả sử là bạn điều khiển hoàn toàn m
"<phrase condition=\"common-kpkg\"><filename>linux-source-&kernelversion;</"
"filename></phrase> mới được tạo."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:389
#, no-c-format
msgid ""
@@ -593,7 +620,8 @@ msgid ""
"module loader</quote> in <quote>Loadable module support</quote> (it is not "
"selected by default). If not included, your Debian installation will "
"experience problems."
-msgstr "Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình "
+msgstr ""
+"Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu bạn đã cài đặt và cấu hình "
"X11, mà hoạt động, hãy chạy lệnh <userinput>make xconfig</userinput>; nếu "
"không thì chạy lệnh <userinput>make menuconfig</userinput> (cần thiết cài "
"đặt gói <classname>libncurses5-dev</classname>). Bạn nên mất thời gian để "
@@ -606,17 +634,18 @@ msgstr "Lúc đó bạn có khả năng cấu hình hạt nhân mới. Nếu b
"<quote>Loadable module support</quote> (khả năng hỗ trợ mô-đun tải được): "
"mặc định là nó chưa chọn. Nếu không gồm thì bản cài đặt Debian đó sẽ gặp lỗi."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:404
#, no-c-format
msgid ""
"Clean the source tree and reset the <classname>kernel-package</classname> "
"parameters. To do that, do <userinput>make-kpkg clean</userinput>."
-msgstr "Sau đó, bạn nên làm sạch cây nguồn và đặt lại các tham số <classname>kernel-"
+msgstr ""
+"Sau đó, bạn nên làm sạch cây nguồn và đặt lại các tham số <classname>kernel-"
"package</classname>. Để làm như thế, hãy chạy lệnh <userinput>make-kpkg "
"clean</userinput>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:409
#, no-c-format
msgid ""
@@ -626,14 +655,15 @@ msgid ""
"that you will use to track your kernel builds. Likewise, you can put any "
"word you like in place of <quote>custom</quote> (e.g., a host name). Kernel "
"compilation may take quite a while, depending on the power of your machine."
-msgstr "Bước theo, hãy biên dịch hạt nhân, bằng lệnh <userinput>fakeroot make-kpkg --"
+msgstr ""
+"Bước theo, hãy biên dịch hạt nhân, bằng lệnh <userinput>fakeroot make-kpkg --"
"initrd --revision=custom.1.0 kernel_image</userinput>. Số hiệu phiên bản "
"<quote>1.0</quote> có thể thay đổi: nó chỉ là số phiên bản dùng để theo dõi "
"các bản xây dựng hạt nhân. Hơn là bạn có khả năng thay thế từ <quote>custom</"
"quote> (riêng) bằng bất cứ từ khác nào (v.d. tên máy). Tiến trình biên dịch "
"hạt nhân có thể hơi lâu, tùy thuộc vào tốc độ của máy tính."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:419
#, no-c-format
msgid ""
@@ -654,7 +684,8 @@ msgid ""
"automatically update your boot loader to use the new kernel. If you have "
"created a modules package, <phrase condition=\"classic-kpkg\">e.g., if you "
"have PCMCIA,</phrase> you'll need to install that package as well."
-msgstr "Một khi biên dịch xong, bạn có khả năng cài đặt hạt nhân tự chọn giống như "
+msgstr ""
+"Một khi biên dịch xong, bạn có khả năng cài đặt hạt nhân tự chọn giống như "
"bất cứ gói phần mềm nào. Với tự động cách là người chủ, hãy chạy lệnh "
"<phrase condition=\"classic-kpkg\"> <userinput>dpkg -i ../kernel-image-"
"&kernelversion;-<replaceable>kiến trúc phụ</"
@@ -662,29 +693,29 @@ msgstr "Một khi biên dịch xong, bạn có khả năng cài đặt hạt nh
"condition=\"common-kpkg\"> <userinput>dpkg -i ../linux-image-&kernelversion;-"
"<replaceable>subarchitecture</replaceable>_custom.1.0_&architecture;.deb</"
"userinput>. </phrase> Phần <replaceable>kiến trúc phụ</replaceable> là kiến "
-"trúc phụ tùy chọn, <phrase arch=\"x86\"> v.d. <quote>i586</quote>, </"
-"phrase> phụ thuộc vào những tùy chọn hạt nhân bạn đặt. Lệnh <userinput>dpkg -"
-"i</userinput> sẽ cài đặt hạt nhân, cùng với một số tập tin hỗ trợ hữu ích "
-"khác. Chẳng hạn, tập tin <filename>System.map</filename> (bản đồ hệ thống) "
-"rất có thể được cài đặt (hữu ích để gỡ lỗi vấn đề hạt nhân); tập tin "
-"<filename>/boot/config-&kernelversion;</filename> (cấu hình phiên bản hạt "
-"nhân) được cài đặt, chứa tập cấu hình hiện thời của bạn. Gói hạt nhân mới "
-"cũng có khả năng cập nhật tự động bộ tải khởi động để sử dụng hạt nhân mới. "
-"Nếu bạn đã tạo một gói mô-đun (modules), <phrase condition=\"classic-kpkg"
-"\">v.d. nếu bạn có khả năng PCMCIA,</phrase> bạn cũng cần phải cài đặt gói "
-"đó."
-
-#.Tag: para
+"trúc phụ tùy chọn, <phrase arch=\"x86\"> v.d. <quote>i586</quote>, </phrase> "
+"phụ thuộc vào những tùy chọn hạt nhân bạn đặt. Lệnh <userinput>dpkg -i</"
+"userinput> sẽ cài đặt hạt nhân, cùng với một số tập tin hỗ trợ hữu ích khác. "
+"Chẳng hạn, tập tin <filename>System.map</filename> (bản đồ hệ thống) rất có "
+"thể được cài đặt (hữu ích để gỡ lỗi vấn đề hạt nhân); tập tin <filename>/"
+"boot/config-&kernelversion;</filename> (cấu hình phiên bản hạt nhân) được "
+"cài đặt, chứa tập cấu hình hiện thời của bạn. Gói hạt nhân mới cũng có khả "
+"năng cập nhật tự động bộ tải khởi động để sử dụng hạt nhân mới. Nếu bạn đã "
+"tạo một gói mô-đun (modules), <phrase condition=\"classic-kpkg\">v.d. nếu "
+"bạn có khả năng PCMCIA,</phrase> bạn cũng cần phải cài đặt gói đó."
+
+#. Tag: para
#: post-install.xml:446
#, no-c-format
msgid ""
"It is time to reboot the system: read carefully any warning that the above "
"step may have produced, then <userinput>shutdown -r now</userinput>."
-msgstr "Lúc này cần khởi động lại hệ thống: hãy đọc cẩn thận cảnh báo nào mà bước "
+msgstr ""
+"Lúc này cần khởi động lại hệ thống: hãy đọc cẩn thận cảnh báo nào mà bước "
"trước mới tạo, rồi chạy lệnh <userinput>shutdown -r now</userinput> (tắt bây "
"giờ, rồi khởi động lại)."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:451
#, no-c-format
msgid ""
@@ -692,19 +723,20 @@ msgid ""
"<ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian Linux Kernel Handbook</ulink>. "
"For more information on <classname>kernel-package</classname>, read the fine "
"documentation in <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
-msgstr "Để tìm thông tin thêm về hạt nhân Debian và phương pháp biên dịch hạt nhân, "
+msgstr ""
+"Để tìm thông tin thêm về hạt nhân Debian và phương pháp biên dịch hạt nhân, "
"xem Sổ Tay Hạt Nhân Linux Debian <ulink url=\"&url-kernel-handbook;\">Debian "
"Linux Kernel Handbook</ulink>. Còn để tìm chi tiết về gói hạt nhân "
"<classname>kernel-package</classname>, đọc những tài liệu hướng dẫn tốt đẹp "
"nằm trong thư mục <filename>/usr/share/doc/kernel-package</filename>."
-#.Tag: title
+#. Tag: title
#: post-install.xml:467
#, no-c-format
msgid "Recovering a Broken System"
msgstr "Phục hồi hệ thống bị hỏng"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:468
#, no-c-format
msgid ""
@@ -714,13 +746,14 @@ msgid ""
"cosmic rays hit your disk and flipped a bit in <filename>/sbin/init</"
"filename>. Regardless of the cause, you'll need to have a system to work "
"from while you fix it, and rescue mode can be useful for this."
-msgstr "Thỉnh thoảng gặp lỗi nên hệ thống được cài đặt cẩn thận không còn khởi động "
+msgstr ""
+"Thỉnh thoảng gặp lỗi nên hệ thống được cài đặt cẩn thận không còn khởi động "
"được lại. Có lẽ cấu hình bộ tải khởi động bị hỏng trong khi thử ra sự thay "
"đổi, hoặc có lẽ một hạt nhân mới cài đặt sẽ không khởi động được, hoặc gì đó "
"rất lạ đã xảy ra, bạn chưa biết sao. Trong mọi trường hợp đều, bạn cần có hệ "
"thống hoạt động trong khi sửa điều bị hỏng thì chế độ cứu có ích."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:478
#, no-c-format
msgid ""
@@ -733,7 +766,8 @@ msgid ""
"advantage of the hardware detection facilities available in the installer to "
"ensure that your disks, network devices, and so on are available to you "
"while repairing your system."
-msgstr "Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ <userinput>rescue</userinput> (cứu) tại dấu "
+msgstr ""
+"Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ <userinput>rescue</userinput> (cứu) tại dấu "
"nhắc <prompt>boot:</prompt>, hoặc khởi động với tham số <userinput>rescue/"
"enable=true</userinput> (cứu bật là đúng). Bạn sẽ xem vài màn hình đầu của "
"trình cài đặt, góc màn hình hiển thị chú thích ngụ ý là chế độ cứu, không "
@@ -742,7 +776,7 @@ msgstr "Để truy cập chế độ cứu, hãy gõ <userinput>rescue</userinpu
"trong trình cài đặt để chắc là các đĩa, thiết bị mạng v.v. sẵn sàng cho bạn "
"trong khi sửa chữa hệ thống."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:493
#, no-c-format
msgid ""
@@ -751,13 +785,14 @@ msgid ""
"you should select the partition containing the root file system that you "
"need to repair. You may select partitions on RAID and LVM devices as well as "
"those created directly on disks."
-msgstr "Thay cho công cụ phân vùng, màn hình kế tiếp nên hiển thị danh sách các phân "
+msgstr ""
+"Thay cho công cụ phân vùng, màn hình kế tiếp nên hiển thị danh sách các phân "
"vùng nằm trong hệ thống, yêu cầu bạn chọn một điều. Bình thường, bạn nên "
"chọn phân vùng chứa hệ thống tập tin gốc mà bạn cần phải sửa chữa. Bạn có "
"khả năng chọn phân vùng nằm trên thiết bị kiểu RAID và LVM cũng như điều "
"được tạo trực tiếp trên đĩa."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:501
#, no-c-format
msgid ""
@@ -767,13 +802,14 @@ msgid ""
"GRUB boot loader into the master boot record of the first hard disk, you "
"could enter the command <userinput>grub-install '(hd0)'</userinput> to do "
"so. </phrase>"
-msgstr "Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị dấu nhắc trình bao trong hệ "
+msgstr ""
+"Nếu có thể, trình cài đặt lúc bây giờ hiển thị dấu nhắc trình bao trong hệ "
"thống tập tin mới chọn, cho bạn thực hiện việc sửa chữa. <phrase arch=\"x86"
"\">Ví dụ, nếu bạn cần phải cài đặt lại bộ tải khởi động GRUB vào mục ghi "
"khởi động chính của đĩa cứng thứ nhất, bạn có thể gõ lệnh <userinput>grub-"
"install '(hd0)'</userinput> để làm như thế. </phrase>"
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:513
#, no-c-format
msgid ""
@@ -783,27 +819,30 @@ msgid ""
"You may not have as many tools available in this environment, but they will "
"often be enough to repair your system anyway. The root file system you "
"selected will be mounted on the <filename>/target</filename> directory."
-msgstr "Nếu trình cài đặt không thể chạy trình bao có ích trong hệ thống tập tin gốc "
+msgstr ""
+"Nếu trình cài đặt không thể chạy trình bao có ích trong hệ thống tập tin gốc "
"đã chọn, có lẽ vì hệ thống tập tin bị hỏng, nó sẽ hiển thị cảnh báo và đưa "
"ra trình bao trong môi trường cài đặt thay thế. Môi trường này có thể cung "
"cấp số công cụ ít hơn, mà thường vẫn còn là đủ để sửa chữa hệ thống. Hệ "
"thống tập tin gốc mới chọn sẽ được gắn kết vào thư mục <filename>/target</"
"filename>."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:522
#, no-c-format
msgid "In either case, after you exit the shell, the system will reboot."
-msgstr "Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi "
+msgstr ""
+"Trong mỗi trường hợp, sau khi bạn thoát khỏi trình bao, hệ thống sẽ khởi "
"động lại."
-#.Tag: para
+#. Tag: para
#: post-install.xml:526
#, no-c-format
msgid ""
"Finally, note that repairing broken systems can be difficult, and this "
"manual does not attempt to go into all the things that might have gone wrong "
"or how to fix them. If you have problems, consult an expert."
-msgstr "Cuối cùng, ghi chú rằng tiến trình sửa chữa hệ thống bị hỏng có thể là khó : "
+msgstr ""
+"Cuối cùng, ghi chú rằng tiến trình sửa chữa hệ thống bị hỏng có thể là khó : "
"tài liệu hướng dẫn này không phải nhắm diễn tả mọi lỗi có thể hay cách sửa "
"nó. Nếu bạn gặp lỗi, hãy hỏi nhà chuyên môn."