summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/install-methods.po
diff options
context:
space:
mode:
authorSamuel Thibault <sthibault@debian.org>2015-04-17 14:40:18 +0000
committerSamuel Thibault <sthibault@debian.org>2015-04-17 14:40:18 +0000
commit31154073c8abde2e179adcb6914d7935ffa8123f (patch)
treed1ea3e4d38d9dbe389ce4162bcd4d0530830c5b0 /po/vi/install-methods.po
parent38eb0b569a844d635171ca0c7f45b3789b84d9ee (diff)
downloadinstallation-guide-31154073c8abde2e179adcb6914d7935ffa8123f.zip
more unfuzz
Diffstat (limited to 'po/vi/install-methods.po')
-rw-r--r--po/vi/install-methods.po30
1 files changed, 5 insertions, 25 deletions
diff --git a/po/vi/install-methods.po b/po/vi/install-methods.po
index 9d4d5615c..581389ff3 100644
--- a/po/vi/install-methods.po
+++ b/po/vi/install-methods.po
@@ -1027,16 +1027,7 @@ msgstr "# zcat boot.img.gz &gt; /dev/<replaceable>sdX2</replaceable>"
#. Tag: para
#: install-methods.xml:673
-#, fuzzy, no-c-format
-#| msgid ""
-#| "After that, mount the USB memory stick <phrase arch=\"x86\">"
-#| "(<userinput>mount /dev/<replaceable>sdX</replaceable> /mnt</userinput>),</"
-#| "phrase> <phrase arch=\"powerpc\">(<userinput>mount /dev/"
-#| "<replaceable>sdX2</replaceable> /mnt</userinput>),</phrase> which will "
-#| "now have <phrase arch=\"x86\">a FAT filesystem</phrase> <phrase arch="
-#| "\"powerpc\">an HFS filesystem</phrase> on it, and copy a &debian; ISO "
-#| "image (netinst, businesscard, or full CD) to it. Unmount the stick "
-#| "(<userinput>umount /mnt</userinput>) and you are done."
+#, no-c-format
msgid ""
"After that, mount the USB memory stick <phrase arch=\"x86\">"
"(<userinput>mount /dev/<replaceable>sdX</replaceable> /mnt</userinput>),</"
@@ -1052,8 +1043,8 @@ msgstr ""
"\"powerpc\">(<userinput>mount /dev/<replaceable>sdX2</replaceable> /mnt</"
"userinput>),</phrase> cái đang có một <phrase arch=\"x86\">hệ thống tập tin "
"FAT</phrase> <phrase arch=\"powerpc\">một hệ thống tập tin HFS</phrase>, và "
-"sao chép vào nó một ảnh ISO &debian; (cài đặt qua mạng (netinst), kiểu danh "
-"thiếp (businesscard), hay nguyên đĩa CD). Tháo gắn kết thanh USB "
+"sao chép vào nó một ảnh ISO &debian; (cài đặt qua mạng (netinst), "
+"hay nguyên đĩa CD). Tháo gắn kết thanh USB "
"(<userinput>umount /mnt</userinput>) và bạn đã làm xong."
#. Tag: title
@@ -1914,18 +1905,7 @@ msgstr ""
#. Tag: para
#: install-methods.xml:1225
-#, fuzzy, no-c-format
-#| msgid ""
-#| "On a RARP server system using a Linux 2.4 or 2.6 kernel, or Solaris/"
-#| "SunOS, you use the <command>rarpd</command> program. You need to ensure "
-#| "that the Ethernet hardware address for the client is listed in the "
-#| "<quote>ethers</quote> database (either in the <filename>/etc/ethers</"
-#| "filename> file, or via NIS/NIS+) and in the <quote>hosts</quote> "
-#| "database. Then you need to start the RARP daemon. Issue the command (as "
-#| "root): <userinput>/usr/sbin/rarpd -a</userinput> on most Linux systems "
-#| "and SunOS 5 (Solaris 2), <userinput>/usr/sbin/in.rarpd -a</userinput> on "
-#| "some other Linux systems, or <userinput>/usr/etc/rarpd -a</userinput> in "
-#| "SunOS 4 (Solaris 1)."
+#, no-c-format
msgid ""
"On a RARP server system using a Linux kernel or Solaris/SunOS, you use the "
"<command>rarpd</command> program. You need to ensure that the Ethernet "
@@ -1937,7 +1917,7 @@ msgid ""
"sbin/in.rarpd -a</userinput> on some other Linux systems, or <userinput>/usr/"
"etc/rarpd -a</userinput> in SunOS 4 (Solaris 1)."
msgstr ""
-"Trên hệ thống phục vụ RARP sử dụng hạt nhân Linux 2.4 hoặc 2.6, hoặc hệ "
+"Trên hệ thống phục vụ RARP sử dụng hạt nhân Linux hoặc hệ "
"thống Solaris/SunOS, bạn sử dụng chương trình <command>rarpd</command>. Bạn "
"cần phải kiểm tra xem địa chỉ phần cứng Ethernet cho máy khách được liệt kê "
"trong co sở dữ liệu <quote>ethers</quote> (hoặc trong tập tin <filename>/etc/"