summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/boot-new.po
diff options
context:
space:
mode:
authorChristian Perrier <bubulle@debian.org>2010-10-29 06:05:21 +0000
committerChristian Perrier <bubulle@debian.org>2010-10-29 06:05:21 +0000
commitdf76c209fd8f85bf9b2d00b55e742be5cdad603e (patch)
treecb5f52c1854ed1cffd100d898bcc56ea75082b87 /po/vi/boot-new.po
parentb71615366c0acd03111448f435d334504b25a49f (diff)
downloadinstallation-guide-df76c209fd8f85bf9b2d00b55e742be5cdad603e.zip
Refresh PO(T) files
Diffstat (limited to 'po/vi/boot-new.po')
-rw-r--r--po/vi/boot-new.po172
1 files changed, 80 insertions, 92 deletions
diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po
index 7cf9d2904..24df68c6d 100644
--- a/po/vi/boot-new.po
+++ b/po/vi/boot-new.po
@@ -17,22 +17,21 @@ msgstr ""
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n"
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:5
#, no-c-format
-#. Tag: title
-#| msgid "Booting Into Your New Debian System"
msgid "Booting Into Your New &debian; System"
msgstr "Khởi động vào hệ thống &debian; mới"
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:7
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "The Moment of Truth"
msgstr "Giờ phút thử thách"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:8
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Your system's first boot on its own power is what electrical engineers call "
"the <quote>smoke test</quote>."
@@ -40,16 +39,9 @@ msgstr ""
"Việc khởi động một mình ban đầu của hệ thống là trường hợp do kỹ sư điện tử "
"gọi <quote>thử thách khói</quote>."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:13
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you did a default installation, the first thing you should see when "
-#| "you boot the system is the menu of the <classname>grub</classname> or "
-#| "possibly the <classname>lilo</classname> bootloader. The first choices in "
-#| "the menu will be for your new Debian system. If you had any other "
-#| "operating systems on your computer (like Windows) that were detected by "
-#| "the installation system, those will be listed lower down in the menu."
msgid ""
"If you did a default installation, the first thing you should see when you "
"boot the system is the menu of the <classname>grub</classname><phrase arch="
@@ -59,19 +51,16 @@ msgid ""
"detected by the installation system, those will be listed lower down in the "
"menu."
msgstr ""
-"Nếu bạn đã chạy một tiến trình cài đặt mặc định thì việc khởi động hệ thống nên hiển thị đầu tiên trình đơn của bộ nạp khởi động <classname>grub</classname><phrase arch=\"x86\"> hoặc <classname>lilo</classname> </phrase>. "
-"Những sự chọn đầu tiên trong trình đơn cũng thích hợp với hệ thống &debian; mới của bạn. Bất cứ mục nào dành cho hệ điều hành khác đã có thì nằm dưới trong trình đơn."
+"Nếu bạn đã chạy một tiến trình cài đặt mặc định thì việc khởi động hệ thống "
+"nên hiển thị đầu tiên trình đơn của bộ nạp khởi động <classname>grub</"
+"classname><phrase arch=\"x86\"> hoặc <classname>lilo</classname> </phrase>. "
+"Những sự chọn đầu tiên trong trình đơn cũng thích hợp với hệ thống &debian; "
+"mới của bạn. Bất cứ mục nào dành cho hệ điều hành khác đã có thì nằm dưới "
+"trong trình đơn."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:23
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If the system fails to start up correctly, don't panic. If the "
-#| "installation was successful, chances are good that there is only a "
-#| "relatively minor problem that is preventing the system from booting "
-#| "Debian. In most cases such problems can be fixed without having to repeat "
-#| "the installation. One available option to fix boot problems is to use the "
-#| "installer's built-in rescue mode (see <xref linkend=\"rescue\"/>)."
msgid ""
"If the system fails to start up correctly, don't panic. If the installation "
"was successful, chances are good that there is only a relatively minor "
@@ -80,23 +69,16 @@ msgid ""
"available option to fix boot problems is to use the installer's built-in "
"rescue mode (see <xref linkend=\"rescue\"/>)."
msgstr ""
-"Nếu hệ thống không khởi động được, hãy bình tĩnh. Đã chạy thành công tiến trình cài đặt thì rất có thể là chỉ gặp một lỗi tương đối nhỏ mà ngăn cản hệ thống khởi động &debian;. Trong phần lớn các trường hợp, vấn đề như vậy có thể được sửa chữa mà không cần chạy lại tiến trình cài đặt. Một lựa chọn sẵn sàng để sửa chữa vấn đề khởi động là sử dụng chế độ cứu có sẵn của trình cài đặt (xem <xref linkend=\"rescue\"/>)."
+"Nếu hệ thống không khởi động được, hãy bình tĩnh. Đã chạy thành công tiến "
+"trình cài đặt thì rất có thể là chỉ gặp một lỗi tương đối nhỏ mà ngăn cản hệ "
+"thống khởi động &debian;. Trong phần lớn các trường hợp, vấn đề như vậy có "
+"thể được sửa chữa mà không cần chạy lại tiến trình cài đặt. Một lựa chọn sẵn "
+"sàng để sửa chữa vấn đề khởi động là sử dụng chế độ cứu có sẵn của trình cài "
+"đặt (xem <xref linkend=\"rescue\"/>)."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:32
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "If you are new to Debian and &arch-kernel;, you may need some help from "
-#| "more experienced users. <phrase arch=\"x86\">For direct on-line help you "
-#| "can try the IRC channels #debian or #debian-boot on the OFTC network. "
-#| "Alternatively you can contact the <ulink url=\"&url-list-subscribe;"
-#| "\">debian-user mailing list</ulink>.</phrase> <phrase arch=\"not-"
-#| "x86\">For less common architectures like &arch-title;, your best option "
-#| "is to ask on the <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">debian-&arch-"
-#| "listname; mailing list</ulink>.</phrase> You can also file an "
-#| "installation report as described in <xref linkend=\"submit-bug\"/>. "
-#| "Please make sure that you describe your problem clearly and include any "
-#| "messages that are displayed and may help others to diagnose the issue."
msgid ""
"If you are new to &debian; and &arch-kernel;, you may need some help from "
"more experienced users. <phrase arch=\"x86\">For direct on-line help you can "
@@ -110,11 +92,23 @@ msgid ""
"clearly and include any messages that are displayed and may help others to "
"diagnose the issue."
msgstr ""
-"Nếu bạn bắt đầu sử dụng &debian; và &arch-kernel;, thì có thể yêu cầu sự giúp đỡ của những người dùng có kinh nghiệm nhiều hơn. <phrase arch=\"x86\">Để được giúp đỡ trực tiếp trên Internet, vào kênh IRC #debian hay #debian-boot trên mạng OFTC. Hoặc bạn có thể hỏi câu trong <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">hộp thư chung debian-user</ulink>.</phrase> <phrase arch=\"not-x86\">Đối với kiến trúc ít thường gặp hơn như &arch-title;, khuyên bạn hỏi câu trong <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">hộp thư chung debian-&arch-listname; </ulink>.</phrase> Bạn cũng có thể gửi một thông báo cài đặt như được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>. Xin hãy kiểm tra lại bạn đã diễn tả rõ ràng vấn đề, và bao gồm thông điệp nào được hiển thị, để giúp đỡ người khác chẩn đoán vấn đề. (Viết thông báo lỗi bằng tiếng Việt thì cũng bao gồm tiêu đề tiếng Anh này: \"THIS REPORT IS WRITTEN IN VIETNAMESE\" [ thông báo này được viết bằng Tiếng Việt])."
+"Nếu bạn bắt đầu sử dụng &debian; và &arch-kernel;, thì có thể yêu cầu sự "
+"giúp đỡ của những người dùng có kinh nghiệm nhiều hơn. <phrase arch="
+"\"x86\">Để được giúp đỡ trực tiếp trên Internet, vào kênh IRC #debian hay "
+"#debian-boot trên mạng OFTC. Hoặc bạn có thể hỏi câu trong <ulink url=\"&url-"
+"list-subscribe;\">hộp thư chung debian-user</ulink>.</phrase> <phrase arch="
+"\"not-x86\">Đối với kiến trúc ít thường gặp hơn như &arch-title;, khuyên bạn "
+"hỏi câu trong <ulink url=\"&url-list-subscribe;\">hộp thư chung debian-&arch-"
+"listname; </ulink>.</phrase> Bạn cũng có thể gửi một thông báo cài đặt như "
+"được diễn tả trong <xref linkend=\"submit-bug\"/>. Xin hãy kiểm tra lại bạn "
+"đã diễn tả rõ ràng vấn đề, và bao gồm thông điệp nào được hiển thị, để giúp "
+"đỡ người khác chẩn đoán vấn đề. (Viết thông báo lỗi bằng tiếng Việt thì cũng "
+"bao gồm tiêu đề tiếng Anh này: \"THIS REPORT IS WRITTEN IN VIETNAMESE"
+"\" [ thông báo này được viết bằng Tiếng Việt])."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:48
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you had any other operating systems on your computer that were not "
"detected or not detected correctly, please file an installation report."
@@ -122,15 +116,15 @@ msgstr ""
"Nếu tiến trình cài đặt đã không phát hiện được hệ điều hành khác nào cũng "
"nằm trên máy tính đó, hãy gửi một báo cáo cài đặt."
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:56
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "OldWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu cũ"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:57
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If the machine fails to boot after completing the installation, and stops "
"with a <prompt>boot:</prompt> prompt, try typing <userinput>Linux</"
@@ -154,9 +148,9 @@ msgstr ""
"về cách sử dụng <command>quik</command> có sẵn sàng trong <ulink url=\"&url-"
"powerpc-quik-faq;\">Hỏi đáp Quik-PowerPC</ulink>."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:71
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"To boot back into MacOS without resetting the nvram, type <userinput>bye</"
"userinput> at the OpenFirmware prompt (assuming MacOS has not been removed "
@@ -179,9 +173,9 @@ msgstr ""
"<keycap>p</keycap> <keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh "
"máy đó."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:84
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you use <command>BootX</command> to boot into the installed system, just "
"select your desired kernel in the <filename>Linux Kernels</filename> folder, "
@@ -194,15 +188,15 @@ msgstr ""
"tạm), và thêm một thiết bị gốc tương ứng với bản cài đặt hiện thời, v.d. "
"<userinput>/dev/hda8</userinput>."
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:96
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "NewWorld PowerMacs"
msgstr "PowerMac kiểu mới"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:97
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"On G4 machines and iBooks, you can hold down the <keycap>option</keycap> key "
"and get a graphical screen with a button for each bootable OS, &debian-gnu; "
@@ -213,9 +207,9 @@ msgstr ""
"màn hình đồ họa có một cái nút dành cho mỗi hệ điều hành khởi động được: "
"&debian-gnu; sẽ là cái nút có hình chím cụt nhỏ."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:104
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you kept MacOS and at some point it changes the OpenFirmware <envar>boot-"
"device</envar> variable you should reset OpenFirmware to its default "
@@ -229,9 +223,9 @@ msgstr ""
"<keycap>command</keycap> <keycap>option</keycap> <keycap>p</keycap> "
"<keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:112
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The labels defined in <filename>yaboot.conf</filename> will be displayed if "
"you press the <keycap>Tab</keycap> key at the <prompt>boot:</prompt> prompt."
@@ -240,9 +234,9 @@ msgstr ""
"filename> sẽ được hiển thị nếu bạn bấm phím <keycap>Tab</keycap> tại dấu "
"nhắc<prompt>boot:</prompt>."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:118
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Resetting OpenFirmware on G3 or G4 hardware will cause it to boot &debian-"
"gnu; by default (if you correctly partitioned and placed the Apple_Bootstrap "
@@ -259,9 +253,9 @@ msgstr ""
"lập biến <envar>boot-device</envar> (thiết bị khởi động); lệnh "
"<command>ybin</command> bình thường làm như thế một cách tự động."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:127
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"After you boot &debian-gnu; for the first time you can add any additional "
"options you desire (such as dual boot options) to <filename>/etc/yaboot."
@@ -276,15 +270,15 @@ msgstr ""
"liệu Cách Làm <ulink url=\"&url-powerpc-yaboot-faq;\">yaboot HOWTO</ulink> "
"để tìm thông tin thêm."
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:145
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Mounting encrypted volumes"
msgstr "Gắn kết khối tin đã mật mã"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:147
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you created encrypted volumes during the installation and assigned them "
"mount points, you will be asked to enter the passphrase for each of these "
@@ -297,15 +291,15 @@ msgstr ""
"crypt</filename> và <filename>loop-AES</filename>."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:157
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "dm-crypt"
msgstr "dm-crypt"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:159
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For partitions encrypted using dm-crypt you will be shown the following "
"prompt during the boot: <informalexample><screen>\n"
@@ -346,9 +340,9 @@ msgstr ""
"trong tập tin <filename>/etc/crypttab</filename> và <filename>/etc/fstab</"
"filename> của hệ thống mới."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:182
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The prompt may look somewhat different when an encrypted root file system is "
"mounted. This depends on which initramfs generator was used to generate the "
@@ -360,9 +354,9 @@ msgstr ""
"initrd được dùng lần lượt để khởi động hệ thống đó. Mẫu bên dưới thuộc về "
"initrd được tạo ra bằng <classname>initramfs-tools</classname>:"
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:189
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
"Begin: Running /scripts/local-top ...\n"
@@ -375,10 +369,9 @@ msgstr ""
"Bắt đầu : Đang chạy /tập_lệnh/local-top ...\n"
"Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:]"
-#: boot-new.xml:191
-#: boot-new.xml:216
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-new.xml:191 boot-new.xml:216
+#, no-c-format
msgid ""
"No characters (even asterisks) will be shown while entering the passphrase. "
"If you enter the wrong passphrase, you have two more tries to correct it. "
@@ -392,25 +385,24 @@ msgstr ""
"thống tập tin tới. Xem <xref linkend=\"crypto-troubleshooting\"/> để tìm "
"thông tin thêm."
-#: boot-new.xml:199
-#: boot-new.xml:224
-#, no-c-format
#. Tag: para
+#: boot-new.xml:199 boot-new.xml:224
+#, no-c-format
msgid "After entering all passphrases the boot should continue as usual."
msgstr ""
"Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục "
"như bình thường."
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:207
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "loop-AES"
msgstr "loop-AES"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:209
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For partitions encrypted using loop-AES you will be shown the following "
"prompt during the boot:"
@@ -418,9 +410,9 @@ msgstr ""
"Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong "
"khi khởi động:"
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:214
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"Checking loop-encrypted file systems.\n"
"Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</"
@@ -435,15 +427,15 @@ msgstr ""
"Đang thiết lập X\n"
"Mật khẩu :]"
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:232
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Troubleshooting"
msgstr "Giải đáp thắc mắc"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:234
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If some of the encrypted volumes could not be mounted because a wrong "
"passphrase was entered, you will have to mount them manually after the boot. "
@@ -453,9 +445,9 @@ msgstr ""
"mật khẩu bị nhập sai, bạn sẽ cần phải tự gắn kết mỗi khối tin như vậy sau "
"khi khởi động. Có vài trường hợp có thể."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:243
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The first case concerns the root partition. When it is not mounted "
"correctly, the boot process will halt and you will have to reboot the "
@@ -465,9 +457,9 @@ msgstr ""
"đúng, tiến trình khởi động sẽ tạm dừng lại nên bạn cần phải khởi động lại "
"máy tính để thử lại."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:250
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"The easiest case is for encrypted volumes holding data like <filename>/home</"
"filename> or <filename>/srv</filename>. You can simply mount them manually "
@@ -493,9 +485,9 @@ msgstr ""
"filename>). Sự khác duy nhất với việc gắn kết bình thường là bạn sẽ được "
"nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:264
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"For dm-crypt this is a bit trickier. First you need to register the volumes "
"with <application>device mapper</application> by running: "
@@ -520,9 +512,9 @@ msgstr ""
"vì vậy bạn có thể chạy lệnh này vài lần, không có sao.) Sau khi đăng ký "
"được, bạn có khả năng đơn giản gắn kết những khối tin bằng cách bình thường."
+#. Tag: screen
#: boot-new.xml:279
#, no-c-format
-#. Tag: screen
msgid ""
"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></"
"userinput>"
@@ -530,9 +522,9 @@ msgstr ""
"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
"userinput>"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:282
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If any volume holding noncritical system files could not be mounted "
"(<filename>/usr</filename> or <filename>/var</filename>), the system should "
@@ -559,15 +551,15 @@ msgstr ""
"<keycombo> <keycap>Control</keycap> <keycap>D</keycap> </keycombo> khi mật "
"khẩu chủ được yêu cầu."
+#. Tag: title
#: boot-new.xml:305
#, no-c-format
-#. Tag: title
msgid "Log In"
msgstr "Đăng nhập"
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:307
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"Once your system boots, you'll be presented with the login prompt. Log in "
"using the personal login and password you selected during the installation "
@@ -577,9 +569,9 @@ msgstr ""
"nhập, dùng tên đăng nhập cá nhân và mật khẩu bạn đã chọn trong tiến trình "
"cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:313
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you are a new user, you may want to explore the documentation which is "
"already installed on your system as you start to use it. There are currently "
@@ -591,18 +583,9 @@ msgstr ""
"trình cố gắng hợp nhất những kiểu tài liệu khác nhau. Đây là một số điểm bắt "
"đầu đọc."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:321
#, no-c-format
-#. Tag: para
-#| msgid ""
-#| "Documentation accompanying programs you have installed can be found in "
-#| "<filename>/usr/share/doc/</filename>, under a subdirectory named after "
-#| "the program (or, more precise, the Debian package that contains the "
-#| "program). However, more extensive documentation is often packaged "
-#| "separately in special documentation packages that are mostly not "
-#| "installed by default. For example, documentation about the package "
-#| "management tool <command>apt</command> can be found in the packages "
-#| "<classname>apt-doc</classname> or <classname>apt-howto</classname>."
msgid ""
"Documentation accompanying programs you have installed can be found in "
"<filename>/usr/share/doc/</filename>, under a subdirectory named after the "
@@ -613,12 +596,17 @@ msgid ""
"command> can be found in the packages <classname>apt-doc</classname> or "
"<classname>apt-howto</classname>."
msgstr ""
-"Tài liệu hướng dẫn có sẵn với chương trình được cài đặt thì nằm trong <filename>/usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con đặt tên theo gói &debian; chứa chương trình đó. Tuy nhiên, tài liệu hướng dẫn rộng rãi hơn thường được đóng gói một cách riêng trong gói tài liệu đặc biệt bình thường không phải được cài đặt theo mặc định. Chẳng hạn, tài liệu hướng dẫn về công cụ quản lý gói <command>apt</command> nằm trong hai gói riêng <classname>apt-doc</classname> và "
-"<classname>apt-howto</classname>."
+"Tài liệu hướng dẫn có sẵn với chương trình được cài đặt thì nằm trong "
+"<filename>/usr/share/doc/</filename>, dưới một thư mục con đặt tên theo gói "
+"&debian; chứa chương trình đó. Tuy nhiên, tài liệu hướng dẫn rộng rãi hơn "
+"thường được đóng gói một cách riêng trong gói tài liệu đặc biệt bình thường "
+"không phải được cài đặt theo mặc định. Chẳng hạn, tài liệu hướng dẫn về công "
+"cụ quản lý gói <command>apt</command> nằm trong hai gói riêng <classname>apt-"
+"doc</classname> và <classname>apt-howto</classname>."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:332
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"In addition, there are some special folders within the <filename>/usr/share/"
"doc/</filename> hierarchy. Linux HOWTOs are installed in <emphasis>.gz</"
@@ -634,9 +622,9 @@ msgstr ""
"một mục lục tài liệu có khả năng duyệt qua nằm trong <filename>/usr/share/"
"doc/HTML/index.html</filename>."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:341
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"One easy way to view these documents using a text based browser is to enter "
"the following commands: <informalexample><screen>\n"
@@ -652,22 +640,22 @@ msgstr ""
"</screen></informalexample> Dấu chấm nằm sau lệnh <command>w3m</command> thì "
"báo nó hiển thị nội dung của thư mục hiện có."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:351
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"If you have a graphical desktop environment installed, you can also use its "
"web browser. Start the web browser from the application menu and enter "
"<userinput>/usr/share/doc/</userinput> in the address bar."
msgstr ""
"Nếu máy tính có môi trường đồ họa được cài đặt, bạn cũng có khả năng sử dụng "
-"trình duyệt Web để xem tài liệu. Hãy khởi chạy trình duyệt Web từ trình "
-"đơn ứng dụng, rồi gõ địa chỉ <userinput>/usr/share/doc/</userinput> vào "
-"thanh địa chỉ."
+"trình duyệt Web để xem tài liệu. Hãy khởi chạy trình duyệt Web từ trình đơn "
+"ứng dụng, rồi gõ địa chỉ <userinput>/usr/share/doc/</userinput> vào thanh "
+"địa chỉ."
+#. Tag: para
#: boot-new.xml:357
#, no-c-format
-#. Tag: para
msgid ""
"You can also type <userinput>info <replaceable>command</replaceable></"
"userinput> or <userinput>man <replaceable>command</replaceable></userinput> "