diff options
author | Frans Pop <elendil@planet.nl> | 2009-11-02 22:59:32 +0000 |
---|---|---|
committer | Frans Pop <elendil@planet.nl> | 2009-11-02 22:59:32 +0000 |
commit | 503fb1dbfc3e5bd880a4d9bdf48033e325b44326 (patch) | |
tree | 53dc49d7847a36a7039ca02d7acfa7a2453c064c /po/vi/boot-new.po | |
parent | 69f47387504e31e1b67734a9ce8e78c0c8733d10 (diff) | |
download | installation-guide-503fb1dbfc3e5bd880a4d9bdf48033e325b44326.zip |
Update PO files after removal of m68k
Diffstat (limited to 'po/vi/boot-new.po')
-rw-r--r-- | po/vi/boot-new.po | 292 |
1 files changed, 132 insertions, 160 deletions
diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po index ba53c4c42..d488c07fb 100644 --- a/po/vi/boot-new.po +++ b/po/vi/boot-new.po @@ -6,7 +6,7 @@ msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: boot-new\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" -"POT-Creation-Date: 2007-02-27 20:31+0000\n" +"POT-Creation-Date: 2009-11-02 22:05+0000\n" "PO-Revision-Date: 2008-01-28 18:33+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n" @@ -112,137 +112,13 @@ msgstr "" "nằm trên máy tính đó, hãy gửi một báo cáo cài đặt." #. Tag: title -#: boot-new.xml:55 -#, no-c-format -msgid "BVME 6000 Booting" -msgstr "Khởi Động BVME 6000" - -#. Tag: para #: boot-new.xml:56 #, no-c-format -msgid "" -"If you have just performed a diskless install on a BVM or Motorola VMEbus " -"machine: once the system has loaded the <command>tftplilo</command> program " -"from the TFTP server, from the <prompt>LILO Boot:</prompt> prompt enter one " -"of:" -msgstr "" -"Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một khi " -"hệ thống tải chương trình <command>tftplilo</command> từ trình phục vụ TFTP, " -"hãy gõ vào dấu nhắc <prompt>LILO Boot:</prompt> một của:" - -#. Tag: para -#: boot-new.xml:64 -#, no-c-format -msgid "" -"<userinput>b6000</userinput> followed by &enterkey; to boot a BVME 4000/6000" -msgstr "" -"<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME " -"4000/6000" - -#. Tag: para -#: boot-new.xml:69 -#, no-c-format -msgid "<userinput>b162</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME162" -msgstr "" -"<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162" - -#. Tag: para -#: boot-new.xml:74 -#, no-c-format -msgid "" -"<userinput>b167</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME166/167" -msgstr "" -"<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME166/167" - -#. Tag: title -#: boot-new.xml:86 -#, no-c-format -msgid "Macintosh Booting" -msgstr "Khởi động Macintosh" - -#. Tag: para -#: boot-new.xml:88 -#, no-c-format -msgid "" -"Go to the directory containing the installation files and start up the " -"<command>Penguin</command> booter, holding down the <keycap>command</keycap> " -"key. Go to the <userinput>Settings</userinput> dialogue (<keycombo> " -"<keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </keycombo>), and locate the " -"kernel options line which should look like <userinput>root=/dev/ram " -"ramdisk_size=15000</userinput> or similar." -msgstr "" -"Chuyển đổi sang thư mục chứa các tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi động " -"<command>Penguin</command> trong khi ấn giữ phím <keycap>command</keycap> " -"(trái tao ⌘). Đi tới hộp thoại <userinput>Settings</userinput> (Thiết lập) " -"(dùng tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </" -"keycombo>), và tìm dòng tùy chọn hạt nhân nên hình như <userinput>root=/dev/" -"ram ramdisk_size=15000</userinput> hay tương tự." - -#. Tag: para -#: boot-new.xml:98 -#, no-c-format -msgid "" -"You need to change the entry to <userinput>root=/dev/<replaceable>yyyy</" -"replaceable></userinput>. Replace the <replaceable>yyyy</replaceable> with " -"the Linux name of the partition onto which you installed the system (e.g. " -"<filename>/dev/sda1</filename>); you wrote this down earlier. For users with " -"tiny screens, adding <userinput>fbcon=font:VGA8x8</userinput> (or " -"<userinput>video=font:VGA8x8</userinput> on pre-2.6 kernels) may help " -"readability. You can change this at any time." -msgstr "" -"Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/" -"<replaceable>yyyy</replaceable></userinput>. Hãy thay thế <replaceable>yyyy</" -"replaceable> bằng tên Linux của phân vùng vào đó bạn đã cài đặt hệ thống (v." -"d. <filename>/dev/sda1</filename>); bạn đã ghi tên này trước. Đối với người " -"dùng có màn hình rất nhỏ, có thể dễ đọc hơn nếu thêm <userinput>fbcon=font:" -"VGA8x8</userinput> (hay <userinput>video=font:VGA8x8</userinput> trên hạt " -"nhân cũ hơn 2.6). Lúc nào cũng có thể thay đổi giá trị này." - -#. Tag: para -#: boot-new.xml:109 -#, no-c-format -msgid "" -"If you don't want to start GNU/Linux immediately each time you start, " -"uncheck the <userinput>Auto Boot</userinput> option. Save your settings in " -"the <filename>Prefs</filename> file using the <userinput>Save Settings As " -"Default</userinput> option." -msgstr "" -"Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt tùy " -"chọn <userinput>Auto Boot</userinput> (khởi động tự động). Lưu các thiết lập " -"vào tập tin <filename>Prefs</filename> (tùy thích) bằng tùy chọn " -"<userinput>Save Settings As Default</userinput> (lưu thiết lập là mặc định)." - -#. Tag: para -#: boot-new.xml:116 -#, no-c-format -msgid "" -"Now select <userinput>Boot Now</userinput> (<keycombo> <keycap>command</" -"keycap> <keycap>B</keycap> </keycombo>) to start your freshly installed GNU/" -"Linux instead of the RAMdisk installer system." -msgstr "" -"Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây " -"giờ) (phím tắt là <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>B</keycap> </" -"keycombo>) để khởi chạy hệ thống GNU/Linux mới cài đặt thay cho hệ thống cài " -"đặt đĩa bộ nhớ RAMdisk." - -#. Tag: para -#: boot-new.xml:122 -#, no-c-format -msgid "" -"Debian should boot, and you should see the same messages as when you first " -"booted the installation system, followed by some new messages." -msgstr "" -"Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu khởi " -"động hệ thống cài đặt, với một số thông điệp mới theo sau." - -#. Tag: title -#: boot-new.xml:132 -#, no-c-format msgid "OldWorld PowerMacs" msgstr "PowerMac kiểu cũ" #. Tag: para -#: boot-new.xml:133 +#: boot-new.xml:57 #, no-c-format msgid "" "If the machine fails to boot after completing the installation, and stops " @@ -268,7 +144,7 @@ msgstr "" "powerpc-quik-faq;\">Hỏi đáp Quik-PowerPC</ulink>." #. Tag: para -#: boot-new.xml:147 +#: boot-new.xml:71 #, no-c-format msgid "" "To boot back into MacOS without resetting the nvram, type <userinput>bye</" @@ -293,7 +169,7 @@ msgstr "" "máy đó." #. Tag: para -#: boot-new.xml:160 +#: boot-new.xml:84 #, no-c-format msgid "" "If you use <command>BootX</command> to boot into the installed system, just " @@ -308,13 +184,13 @@ msgstr "" "<userinput>/dev/hda8</userinput>." #. Tag: title -#: boot-new.xml:172 +#: boot-new.xml:96 #, no-c-format msgid "NewWorld PowerMacs" msgstr "PowerMac kiểu mới" #. Tag: para -#: boot-new.xml:173 +#: boot-new.xml:97 #, no-c-format msgid "" "On G4 machines and iBooks, you can hold down the <keycap>option</keycap> key " @@ -327,7 +203,7 @@ msgstr "" "&debian; sẽ là cái nút có hình chím cụt nhỏ." #. Tag: para -#: boot-new.xml:180 +#: boot-new.xml:104 #, no-c-format msgid "" "If you kept MacOS and at some point it changes the OpenFirmware <envar>boot-" @@ -343,7 +219,7 @@ msgstr "" "<keycap>r</keycap> </keycombo> trong khi khởi động lạnh máy đó." #. Tag: para -#: boot-new.xml:188 +#: boot-new.xml:112 #, no-c-format msgid "" "The labels defined in <filename>yaboot.conf</filename> will be displayed if " @@ -354,7 +230,7 @@ msgstr "" "nhắc<prompt>boot:</prompt>." #. Tag: para -#: boot-new.xml:194 +#: boot-new.xml:118 #, no-c-format msgid "" "Resetting OpenFirmware on G3 or G4 hardware will cause it to boot &debian; " @@ -373,7 +249,7 @@ msgstr "" "command> bình thường làm như thế một cách tự động." #. Tag: para -#: boot-new.xml:203 +#: boot-new.xml:127 #, no-c-format msgid "" "After you boot &debian; for the first time you can add any additional " @@ -390,13 +266,13 @@ msgstr "" "thông tin thêm." #. Tag: title -#: boot-new.xml:221 +#: boot-new.xml:145 #, no-c-format msgid "Mounting encrypted volumes" msgstr "Gắn kết khối tin đã mật mã" #. Tag: para -#: boot-new.xml:223 +#: boot-new.xml:147 #, no-c-format msgid "" "If you created encrypted volumes during the installation and assigned them " @@ -411,13 +287,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: title -#: boot-new.xml:233 +#: boot-new.xml:157 #, no-c-format msgid "dm-crypt" msgstr "dm-crypt" #. Tag: para -#: boot-new.xml:235 +#: boot-new.xml:159 #, no-c-format msgid "" "For partitions encrypted using dm-crypt you will be shown the following " @@ -460,7 +336,7 @@ msgstr "" "filename> của hệ thống mới." #. Tag: para -#: boot-new.xml:258 +#: boot-new.xml:182 #, no-c-format msgid "" "The prompt may look somewhat different when an encrypted root file system is " @@ -474,7 +350,7 @@ msgstr "" "initrd được tạo ra bằng <classname>initramfs-tools</classname>:" #. Tag: screen -#: boot-new.xml:265 +#: boot-new.xml:189 #, no-c-format msgid "" "Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n" @@ -489,7 +365,7 @@ msgstr "" "Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:]" #. Tag: para -#: boot-new.xml:267 boot-new.xml:292 +#: boot-new.xml:191 boot-new.xml:216 #, no-c-format msgid "" "No characters (even asterisks) will be shown while entering the passphrase. " @@ -505,7 +381,7 @@ msgstr "" "thông tin thêm." #. Tag: para -#: boot-new.xml:275 boot-new.xml:300 +#: boot-new.xml:199 boot-new.xml:224 #, no-c-format msgid "After entering all passphrases the boot should continue as usual." msgstr "" @@ -514,13 +390,13 @@ msgstr "" # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: title -#: boot-new.xml:283 +#: boot-new.xml:207 #, no-c-format msgid "loop-AES" msgstr "loop-AES" #. Tag: para -#: boot-new.xml:285 +#: boot-new.xml:209 #, no-c-format msgid "" "For partitions encrypted using loop-AES you will be shown the following " @@ -530,7 +406,7 @@ msgstr "" "khi khởi động:" #. Tag: screen -#: boot-new.xml:290 +#: boot-new.xml:214 #, no-c-format msgid "" "Checking loop-encrypted file systems.\n" @@ -547,13 +423,13 @@ msgstr "" "Mật khẩu :]" #. Tag: title -#: boot-new.xml:308 +#: boot-new.xml:232 #, no-c-format msgid "Troubleshooting" msgstr "Giải đáp thắc mắc" #. Tag: para -#: boot-new.xml:310 +#: boot-new.xml:234 #, no-c-format msgid "" "If some of the encrypted volumes could not be mounted because a wrong " @@ -565,7 +441,7 @@ msgstr "" "khi khởi động. Có vài trường hợp có thể." #. Tag: para -#: boot-new.xml:319 +#: boot-new.xml:243 #, no-c-format msgid "" "The first case concerns the root partition. When it is not mounted " @@ -577,7 +453,7 @@ msgstr "" "máy tính để thử lại." #. Tag: para -#: boot-new.xml:326 +#: boot-new.xml:250 #, no-c-format msgid "" "The easiest case is for encrypted volumes holding data like <filename>/home</" @@ -605,7 +481,7 @@ msgstr "" "nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này." #. Tag: para -#: boot-new.xml:340 +#: boot-new.xml:264 #, no-c-format msgid "" "For dm-crypt this is a bit trickier. First you need to register the volumes " @@ -632,7 +508,7 @@ msgstr "" "được, bạn có khả năng đơn giản gắn kết những khối tin bằng cách bình thường." #. Tag: screen -#: boot-new.xml:355 +#: boot-new.xml:279 #, no-c-format msgid "" "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></" @@ -642,7 +518,7 @@ msgstr "" "userinput>" #. Tag: para -#: boot-new.xml:358 +#: boot-new.xml:282 #, no-c-format msgid "" "If any volume holding noncritical system files could not be mounted " @@ -671,13 +547,13 @@ msgstr "" "khẩu chủ được yêu cầu." #. Tag: title -#: boot-new.xml:381 +#: boot-new.xml:305 #, no-c-format msgid "Log In" msgstr "Đăng nhập" #. Tag: para -#: boot-new.xml:383 +#: boot-new.xml:307 #, no-c-format msgid "" "Once your system boots, you'll be presented with the login prompt. Log in " @@ -689,7 +565,7 @@ msgstr "" "cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng." #. Tag: para -#: boot-new.xml:389 +#: boot-new.xml:313 #, no-c-format msgid "" "If you are a new user, you may want to explore the documentation which is " @@ -703,7 +579,7 @@ msgstr "" "đầu đọc." #. Tag: para -#: boot-new.xml:397 +#: boot-new.xml:321 #, no-c-format msgid "" "Documentation accompanying programs you have installed can be found in " @@ -724,7 +600,7 @@ msgstr "" "<classname>apt-howto</classname>." #. Tag: para -#: boot-new.xml:408 +#: boot-new.xml:332 #, no-c-format msgid "" "In addition, there are some special folders within the <filename>/usr/share/" @@ -742,7 +618,7 @@ msgstr "" "doc/HTML/index.html</filename>." #. Tag: para -#: boot-new.xml:417 +#: boot-new.xml:341 #, no-c-format msgid "" "One easy way to view these documents using a text based browser is to enter " @@ -760,7 +636,7 @@ msgstr "" "báo nó hiển thị nội dung của thư mục hiện có." #. Tag: para -#: boot-new.xml:427 +#: boot-new.xml:351 #, no-c-format msgid "" "If you have a graphical desktop environment installed, you can also use its " @@ -773,7 +649,7 @@ msgstr "" "thanh địa chỉ." #. Tag: para -#: boot-new.xml:433 +#: boot-new.xml:357 #, no-c-format msgid "" "You can also type <userinput>info <replaceable>command</replaceable></" @@ -798,3 +674,99 @@ msgstr "" "ra kết quả tạm dừng trước khi cuộn qua cạnh trên của màn hình. Để xem danh " "sách các lệnh sẵn sàng bắt đầu với một chữ nào đó, hãy gõ chữ đó rồi hai dấu " "cách kiểu Tab." + +#~ msgid "BVME 6000 Booting" +#~ msgstr "Khởi Động BVME 6000" + +#~ msgid "" +#~ "If you have just performed a diskless install on a BVM or Motorola VMEbus " +#~ "machine: once the system has loaded the <command>tftplilo</command> " +#~ "program from the TFTP server, from the <prompt>LILO Boot:</prompt> prompt " +#~ "enter one of:" +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn mới cài đặt không đĩa vào máy kiểu BVM hay Motorola VMEbus: một " +#~ "khi hệ thống tải chương trình <command>tftplilo</command> từ trình phục " +#~ "vụ TFTP, hãy gõ vào dấu nhắc <prompt>LILO Boot:</prompt> một của:" + +#~ msgid "" +#~ "<userinput>b6000</userinput> followed by &enterkey; to boot a BVME " +#~ "4000/6000" +#~ msgstr "" +#~ "<userinput>b6000</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu BVME " +#~ "4000/6000" + +#~ msgid "" +#~ "<userinput>b162</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME162" +#~ msgstr "" +#~ "<userinput>b162</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu MVME162" + +#~ msgid "" +#~ "<userinput>b167</userinput> followed by &enterkey; to boot an MVME166/167" +#~ msgstr "" +#~ "<userinput>b167</userinput> rồi &enterkey; để khởi động máy kiểu " +#~ "MVME166/167" + +#~ msgid "Macintosh Booting" +#~ msgstr "Khởi động Macintosh" + +#~ msgid "" +#~ "Go to the directory containing the installation files and start up the " +#~ "<command>Penguin</command> booter, holding down the <keycap>command</" +#~ "keycap> key. Go to the <userinput>Settings</userinput> dialogue " +#~ "(<keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>T</keycap> </keycombo>), and " +#~ "locate the kernel options line which should look like <userinput>root=/" +#~ "dev/ram ramdisk_size=15000</userinput> or similar." +#~ msgstr "" +#~ "Chuyển đổi sang thư mục chứa các tập tin cài đặt, rồi khởi chạy bộ khởi " +#~ "động <command>Penguin</command> trong khi ấn giữ phím <keycap>command</" +#~ "keycap> (trái tao ⌘). Đi tới hộp thoại <userinput>Settings</userinput> " +#~ "(Thiết lập) (dùng tổ hợp phím <keycombo> <keycap>command</keycap> " +#~ "<keycap>T</keycap> </keycombo>), và tìm dòng tùy chọn hạt nhân nên hình " +#~ "như <userinput>root=/dev/ram ramdisk_size=15000</userinput> hay tương tự." + +#~ msgid "" +#~ "You need to change the entry to <userinput>root=/dev/<replaceable>yyyy</" +#~ "replaceable></userinput>. Replace the <replaceable>yyyy</replaceable> " +#~ "with the Linux name of the partition onto which you installed the system " +#~ "(e.g. <filename>/dev/sda1</filename>); you wrote this down earlier. For " +#~ "users with tiny screens, adding <userinput>fbcon=font:VGA8x8</userinput> " +#~ "(or <userinput>video=font:VGA8x8</userinput> on pre-2.6 kernels) may help " +#~ "readability. You can change this at any time." +#~ msgstr "" +#~ "Bạn cần phải thay đổi mục nhập đó thành <userinput>root=/dev/" +#~ "<replaceable>yyyy</replaceable></userinput>. Hãy thay thế " +#~ "<replaceable>yyyy</replaceable> bằng tên Linux của phân vùng vào đó bạn " +#~ "đã cài đặt hệ thống (v.d. <filename>/dev/sda1</filename>); bạn đã ghi tên " +#~ "này trước. Đối với người dùng có màn hình rất nhỏ, có thể dễ đọc hơn nếu " +#~ "thêm <userinput>fbcon=font:VGA8x8</userinput> (hay <userinput>video=font:" +#~ "VGA8x8</userinput> trên hạt nhân cũ hơn 2.6). Lúc nào cũng có thể thay " +#~ "đổi giá trị này." + +#~ msgid "" +#~ "If you don't want to start GNU/Linux immediately each time you start, " +#~ "uncheck the <userinput>Auto Boot</userinput> option. Save your settings " +#~ "in the <filename>Prefs</filename> file using the <userinput>Save Settings " +#~ "As Default</userinput> option." +#~ msgstr "" +#~ "Nếu bạn không muốn khởi chạy GNU/LInux ngay mỗi lần khởi động, hãy tắt " +#~ "tùy chọn <userinput>Auto Boot</userinput> (khởi động tự động). Lưu các " +#~ "thiết lập vào tập tin <filename>Prefs</filename> (tùy thích) bằng tùy " +#~ "chọn <userinput>Save Settings As Default</userinput> (lưu thiết lập là " +#~ "mặc định)." + +#~ msgid "" +#~ "Now select <userinput>Boot Now</userinput> (<keycombo> <keycap>command</" +#~ "keycap> <keycap>B</keycap> </keycombo>) to start your freshly installed " +#~ "GNU/Linux instead of the RAMdisk installer system." +#~ msgstr "" +#~ "Lúc này hãy chọn mục <userinput>Boot Now</userinput> (khởi động ngay bây " +#~ "giờ) (phím tắt là <keycombo> <keycap>command</keycap> <keycap>B</keycap> " +#~ "</keycombo>) để khởi chạy hệ thống GNU/Linux mới cài đặt thay cho hệ " +#~ "thống cài đặt đĩa bộ nhớ RAMdisk." + +#~ msgid "" +#~ "Debian should boot, and you should see the same messages as when you " +#~ "first booted the installation system, followed by some new messages." +#~ msgstr "" +#~ "Debian nên khởi động, rồi bạn nên xem cùng những thông điệp với lần đầu " +#~ "khởi động hệ thống cài đặt, với một số thông điệp mới theo sau." |