summaryrefslogtreecommitdiff
path: root/po/vi/boot-new.po
diff options
context:
space:
mode:
authorHolger Wansing <linux@wansing-online.de>2014-08-26 20:49:46 +0000
committerHolger Wansing <linux@wansing-online.de>2014-08-26 20:49:46 +0000
commit481c38213b30a4ce8a52a30dcda05a056d8dd23c (patch)
tree560e0cd826e886f2f41408916e74a0f731cc91c0 /po/vi/boot-new.po
parentd222c665d4245bb3def2f1a2d522945cdf2ff2b8 (diff)
downloadinstallation-guide-481c38213b30a4ce8a52a30dcda05a056d8dd23c.zip
Refresh po and pot files after changings in en
Diffstat (limited to 'po/vi/boot-new.po')
-rw-r--r--po/vi/boot-new.po190
1 files changed, 100 insertions, 90 deletions
diff --git a/po/vi/boot-new.po b/po/vi/boot-new.po
index 49ee18b77..b49ead34c 100644
--- a/po/vi/boot-new.po
+++ b/po/vi/boot-new.po
@@ -6,7 +6,7 @@ msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: boot-new\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n"
-"POT-Creation-Date: 2013-05-22 19:06+0000\n"
+"POT-Creation-Date: 2014-08-26 20:40+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2010-10-24 17:16+1030\n"
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
"Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com>\n"
@@ -278,27 +278,24 @@ msgstr "Gắn kết khối tin đã mật mã"
#. Tag: para
#: boot-new.xml:147
-#, no-c-format
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid ""
+#| "If you created encrypted volumes during the installation and assigned "
+#| "them mount points, you will be asked to enter the passphrase for each of "
+#| "these volumes during the boot. The actual procedure differs slightly "
+#| "between dm-crypt and loop-AES."
msgid ""
"If you created encrypted volumes during the installation and assigned them "
"mount points, you will be asked to enter the passphrase for each of these "
-"volumes during the boot. The actual procedure differs slightly between dm-"
-"crypt and loop-AES."
+"volumes during the boot."
msgstr ""
"Nếu bạn đã tạo khối tin đã mật mã trong tiến trình cài đặt, cũng đã gán "
"chúng cho điểm lắp, bạn sẽ được nhắc nập cụm từ mật khẩu dành cho mỗi khối "
"tin trong khi khởi động. Thu tục thật khác biệt một ít giữa <filename>dm-"
"crypt</filename> và <filename>loop-AES</filename>."
-# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
-#: boot-new.xml:157
-#, no-c-format
-msgid "dm-crypt"
-msgstr "dm-crypt"
-
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:159
+#: boot-new.xml:155
#, no-c-format
msgid ""
"For partitions encrypted using dm-crypt you will be shown the following "
@@ -341,7 +338,7 @@ msgstr ""
"filename> của hệ thống mới."
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:182
+#: boot-new.xml:178
#, no-c-format
msgid ""
"The prompt may look somewhat different when an encrypted root file system is "
@@ -355,7 +352,7 @@ msgstr ""
"initrd được tạo ra bằng <classname>initramfs-tools</classname>:"
#. Tag: screen
-#: boot-new.xml:189
+#: boot-new.xml:185
#, no-c-format
msgid ""
"Begin: Mounting <emphasis>root file system</emphasis>... ...\n"
@@ -370,7 +367,7 @@ msgstr ""
"Nhập cụm từ mật khẩu LUKS:]"
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:191 boot-new.xml:216
+#: boot-new.xml:187
#, no-c-format
msgid ""
"No characters (even asterisks) will be shown while entering the passphrase. "
@@ -386,55 +383,21 @@ msgstr ""
"thông tin thêm."
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:199 boot-new.xml:224
+#: boot-new.xml:195
#, no-c-format
msgid "After entering all passphrases the boot should continue as usual."
msgstr ""
"Sau khi nhập tất cả các cụm từ mật khẩu, tiến trình khởi động nên tiếp tục "
"như bình thường."
-# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
-#. Tag: title
-#: boot-new.xml:207
-#, no-c-format
-msgid "loop-AES"
-msgstr "loop-AES"
-
-#. Tag: para
-#: boot-new.xml:209
-#, no-c-format
-msgid ""
-"For partitions encrypted using loop-AES you will be shown the following "
-"prompt during the boot:"
-msgstr ""
-"Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này trong "
-"khi khởi động:"
-
-#. Tag: screen
-#: boot-new.xml:214
-#, no-c-format
-msgid ""
-"Checking loop-encrypted file systems.\n"
-"Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</"
-"replaceable>)\n"
-"Password:"
-msgstr ""
-"Checking loop-encrypted file systems.\n"
-"Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/<replaceable>mountpoint</"
-"replaceable>)\n"
-"Password:\n"
-"[Đang kiểm tra các hệ thống tập tin tập tin được mật mã bằng loop.\n"
-"Đang thiết lập X\n"
-"Mật khẩu :]"
-
#. Tag: title
-#: boot-new.xml:232
+#: boot-new.xml:202
#, no-c-format
msgid "Troubleshooting"
msgstr "Giải đáp thắc mắc"
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:234
+#: boot-new.xml:204
#, no-c-format
msgid ""
"If some of the encrypted volumes could not be mounted because a wrong "
@@ -446,7 +409,7 @@ msgstr ""
"khi khởi động. Có vài trường hợp có thể."
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:243
+#: boot-new.xml:213
#, no-c-format
msgid ""
"The first case concerns the root partition. When it is not mounted "
@@ -458,39 +421,31 @@ msgstr ""
"máy tính để thử lại."
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:250
+#: boot-new.xml:220
#, no-c-format
msgid ""
"The easiest case is for encrypted volumes holding data like <filename>/home</"
"filename> or <filename>/srv</filename>. You can simply mount them manually "
-"after the boot. For loop-AES this is a one-step operation: "
-"<informalexample><screen>\n"
-"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></"
-"userinput>\n"
-"<prompt>Password:</prompt>\n"
-"</screen></informalexample> where <replaceable>/mount_point</replaceable> "
-"should be replaced by the particular directory (e.g. <filename>/home</"
-"filename>). The only difference from an ordinary mount is that you will be "
-"asked to enter the passphrase for this volume."
-msgstr ""
-"Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. "
-"<filename>/home</filename> hay <filename>/srv</filename>. Bạn có khả năng "
-"đơn giản tự gắn kết mỗi khối tin sau khi khởi động. Đối với <filename>loop-"
-"AES</filename>, đây là thao tác bước đơn:<informalexample><screen>\n"
-"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
-"userinput>\n"
-"<prompt>Password:</prompt>\n"
-"</screen></informalexample> (gắn kết; mật khẩu) mà <replaceable>/điểm_lắp</"
-"replaceable> nên được thay thế bằng thư mục riêng (v.d. <filename>/home</"
-"filename>). Sự khác duy nhất với việc gắn kết bình thường là bạn sẽ được "
-"nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này."
+"after the boot."
+msgstr ""
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:264
-#, no-c-format
-msgid ""
-"For dm-crypt this is a bit trickier. First you need to register the volumes "
-"with <application>device mapper</application> by running: "
+#: boot-new.xml:226
+#, fuzzy, no-c-format
+#| msgid ""
+#| "For dm-crypt this is a bit trickier. First you need to register the "
+#| "volumes with <application>device mapper</application> by running: "
+#| "<informalexample><screen>\n"
+#| "<prompt>#</prompt> <userinput>/etc/init.d/cryptdisks start</userinput>\n"
+#| "</screen></informalexample> This will scan all volumes mentioned in "
+#| "<filename>/etc/crypttab</filename> and will create appropriate devices "
+#| "under the <filename>/dev</filename> directory after entering the correct "
+#| "passphrases. (Already registered volumes will be skipped, so you can "
+#| "repeat this command several times without worrying.) After successful "
+#| "registration you can simply mount the volumes the usual way:"
+msgid ""
+"However for dm-crypt this is a bit tricky. First you need to register the "
+"volumes with <application>device mapper</application> by running: "
"<informalexample><screen>\n"
"<prompt>#</prompt> <userinput>/etc/init.d/cryptdisks start</userinput>\n"
"</screen></informalexample> This will scan all volumes mentioned in "
@@ -513,7 +468,7 @@ msgstr ""
"được, bạn có khả năng đơn giản gắn kết những khối tin bằng cách bình thường."
#. Tag: screen
-#: boot-new.xml:279
+#: boot-new.xml:241
#, no-c-format
msgid ""
"<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</replaceable></"
@@ -523,7 +478,7 @@ msgstr ""
"userinput>"
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:282
+#: boot-new.xml:244
#, fuzzy, no-c-format
#| msgid ""
#| "If any volume holding noncritical system files could not be mounted "
@@ -560,13 +515,13 @@ msgstr ""
"khẩu chủ được yêu cầu."
#. Tag: title
-#: boot-new.xml:300
+#: boot-new.xml:262
#, no-c-format
msgid "Log In"
msgstr "Đăng nhập"
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:302
+#: boot-new.xml:264
#, no-c-format
msgid ""
"Once your system boots, you'll be presented with the login prompt. Log in "
@@ -578,7 +533,7 @@ msgstr ""
"cài đặt. Hệ thống của bạn lúc bây giờ sẵn sàng sử dụng."
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:308
+#: boot-new.xml:270
#, no-c-format
msgid ""
"If you are a new user, you may want to explore the documentation which is "
@@ -592,7 +547,7 @@ msgstr ""
"đầu đọc."
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:316
+#: boot-new.xml:278
#, no-c-format
msgid ""
"Documentation accompanying programs you have installed can be found in "
@@ -613,7 +568,7 @@ msgstr ""
"doc</classname> và <classname>apt-howto</classname>."
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:327
+#: boot-new.xml:289
#, no-c-format
msgid ""
"In addition, there are some special folders within the <filename>/usr/share/"
@@ -631,7 +586,7 @@ msgstr ""
"doc/HTML/index.html</filename>."
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:336
+#: boot-new.xml:298
#, no-c-format
msgid ""
"One easy way to view these documents using a text based browser is to enter "
@@ -649,7 +604,7 @@ msgstr ""
"báo nó hiển thị nội dung của thư mục hiện có."
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:346
+#: boot-new.xml:308
#, no-c-format
msgid ""
"If you have a graphical desktop environment installed, you can also use its "
@@ -662,7 +617,7 @@ msgstr ""
"địa chỉ."
#. Tag: para
-#: boot-new.xml:352
+#: boot-new.xml:314
#, no-c-format
msgid ""
"You can also type <userinput>info <replaceable>command</replaceable></"
@@ -687,3 +642,58 @@ msgstr ""
"ra kết quả tạm dừng trước khi cuộn qua cạnh trên của màn hình. Để xem danh "
"sách các lệnh sẵn sàng bắt đầu với một chữ nào đó, hãy gõ chữ đó rồi hai dấu "
"cách kiểu Tab."
+
+# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#~ msgid "dm-crypt"
+#~ msgstr "dm-crypt"
+
+# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
+#~ msgid "loop-AES"
+#~ msgstr "loop-AES"
+
+#~ msgid ""
+#~ "For partitions encrypted using loop-AES you will be shown the following "
+#~ "prompt during the boot:"
+#~ msgstr ""
+#~ "Đối với phân vùng được mật mã bằng loop-AES, bạn sẽ xem dấu nhắc này "
+#~ "trong khi khởi động:"
+
+#~ msgid ""
+#~ "Checking loop-encrypted file systems.\n"
+#~ "Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/"
+#~ "<replaceable>mountpoint</replaceable>)\n"
+#~ "Password:"
+#~ msgstr ""
+#~ "Checking loop-encrypted file systems.\n"
+#~ "Setting up /dev/loop<replaceable>X</replaceable> (/"
+#~ "<replaceable>mountpoint</replaceable>)\n"
+#~ "Password:\n"
+#~ "[Đang kiểm tra các hệ thống tập tin tập tin được mật mã bằng loop.\n"
+#~ "Đang thiết lập X\n"
+#~ "Mật khẩu :]"
+
+#~ msgid ""
+#~ "The easiest case is for encrypted volumes holding data like <filename>/"
+#~ "home</filename> or <filename>/srv</filename>. You can simply mount them "
+#~ "manually after the boot. For loop-AES this is a one-step operation: "
+#~ "<informalexample><screen>\n"
+#~ "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/mount_point</"
+#~ "replaceable></userinput>\n"
+#~ "<prompt>Password:</prompt>\n"
+#~ "</screen></informalexample> where <replaceable>/mount_point</replaceable> "
+#~ "should be replaced by the particular directory (e.g. <filename>/home</"
+#~ "filename>). The only difference from an ordinary mount is that you will "
+#~ "be asked to enter the passphrase for this volume."
+#~ msgstr ""
+#~ "Trường hợp dễ nhất liên quan đến khối tin đã mật mã chứa dữ liệu, v.d. "
+#~ "<filename>/home</filename> hay <filename>/srv</filename>. Bạn có khả năng "
+#~ "đơn giản tự gắn kết mỗi khối tin sau khi khởi động. Đối với "
+#~ "<filename>loop-AES</filename>, đây là thao tác bước đơn:"
+#~ "<informalexample><screen>\n"
+#~ "<prompt>#</prompt> <userinput>mount <replaceable>/điểm_lắp</replaceable></"
+#~ "userinput>\n"
+#~ "<prompt>Password:</prompt>\n"
+#~ "</screen></informalexample> (gắn kết; mật khẩu) mà <replaceable>/"
+#~ "điểm_lắp</replaceable> nên được thay thế bằng thư mục riêng (v.d. "
+#~ "<filename>/home</filename>). Sự khác duy nhất với việc gắn kết bình "
+#~ "thường là bạn sẽ được nhắc nhập cụm từ mật khẩu dành cho khối tin này."