diff options
author | Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au> | 2007-01-15 06:57:19 +0000 |
---|---|---|
committer | Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au> | 2007-01-15 06:57:19 +0000 |
commit | fc9cd402d1e53f7ef15b8563d7826e32a2a8404f (patch) | |
tree | ebf4e9c1545c6736cf2b797e2a0c7984452538d0 | |
parent | c48efc549c6df8c882c360b1223a091db884941b (diff) | |
download | installation-guide-fc9cd402d1e53f7ef15b8563d7826e32a2a8404f.zip |
2007-01-15 installation-howto.po Updated Vietnamese translation
Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>
-rw-r--r-- | po/vi/installation-howto.po | 216 |
1 files changed, 89 insertions, 127 deletions
diff --git a/po/vi/installation-howto.po b/po/vi/installation-howto.po index ef2a42f76..fc7373380 100644 --- a/po/vi/installation-howto.po +++ b/po/vi/installation-howto.po @@ -1,13 +1,13 @@ # Vietnamese translation for Installation HowTo. -# Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. -# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006. +# Copyright © 2007 Free Software Foundation, Inc. +# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2007. # msgid "" -msgstr "" -"Project-Id-Version: installation-howto\n" +"" +msgstr "Project-Id-Version: installation-howto\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2007-01-02 23:42+0000\n" -"PO-Revision-Date: 2006-12-29 15:15+1030\n" +"PO-Revision-Date: 2007-01-15 17:25+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" "Language-Team: Vietnamese <vi-VN@googlegroups.com\n" "MIME-Version: 1.0\n" @@ -16,13 +16,13 @@ msgstr "" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:5 #, no-c-format msgid "Installation Howto" msgstr "Cài đặt thế nào" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:7 #, no-c-format msgid "" @@ -32,21 +32,20 @@ msgid "" "information you will need for most installs. When more information can be " "useful, we will link to more detailed explanations in the <link linkend=" "\"debian_installation_guide\">&debian; Installation Guide</link>." -msgstr "" -"Tài liệu này diễn tả cách cài đặt &debian; &releasename; dành cho &arch-" +msgstr "Tài liệu này diễn tả cách cài đặt &debian; &releasename; dành cho &arch-" "title; (kiến trúc <quote>&architecture;</quote>) bằng &d-i; mới. Nó là sự " "giải thích nhanh của tiến trình cài đặt mà nên chứa tất cả thông tin cần " "thiết để cài đặt trong phần lớn trường hợp. Khi thông tin thêm có thể là hữu " "ích, chúng tôi sẽ liên kết đến sự giải thích chi tiết hơn trong <link " "linkend=\"debian_installation_guide\">Hướng dẫn cài đặt &debian;</link>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:20 #, no-c-format msgid "Preliminaries" msgstr "Chuẩn bị" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:21 #, no-c-format msgid "" @@ -56,21 +55,20 @@ msgid "" "them. If you have questions which cannot be answered by this document, " "please direct them to the debian-boot mailing list (&email-debian-boot-" "list;) or ask on IRC (#debian-boot on the OFTC network)." -msgstr "" -"<phrase condition=\"unofficial-build\">Trình cài đặt Debian vẫn còn trong " +msgstr "<phrase condition=\"unofficial-build\">Trình cài đặt Debian vẫn còn trong " "tình trạng thử nghiệm B.</phrase> Nếu bạn gặp lỗi trong khi cài đặt, xem " "<xref linkend=\"submit-bug\"/> để tìm thông tin về cách thông báo lỗi. Nếu " "bạn cần biết gì không nằm trong phạm vị của tài liệu này, xin hãy hỏi câu " "hoặc trong hộp thư chung « debian-boot » (&email-debian-boot-list;) hoặc " "trên IRC (kênh #debian-boot trên mạng OFTC)." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:37 #, no-c-format msgid "Booting the installer" msgstr "Khởi động trình cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:38 #, no-c-format msgid "" @@ -79,14 +77,13 @@ msgid "" "The debian-cd team provides builds of CD images using &d-i; on the <ulink " "url=\"&url-debian-cd;\">Debian CD page</ulink>. For more information on " "where to get CDs, see <xref linkend=\"official-cdrom\"/>." -msgstr "" -"<phrase condition=\"unofficial-build\"> Để tìm một số liên kết nhanh đến ảnh " +msgstr "<phrase condition=\"unofficial-build\"> Để tìm một số liên kết nhanh đến ảnh " "đĩa CD, xem <ulink url=\"&url-d-i;\">trang chủ &d-i;</ulink>. </phrase> Nhóm " "debian-cd cung cấp nhiều bản xây dựng của ảnh đĩa CD bằng &d-i; trên <ulink " "url=\"&url-debian-cd;\">trang đĩa CD Debian</ulink>. Để tìm thông tin thêm " "về nơi cần lấy đĩa CD, xem <xref linkend=\"official-cdrom\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:48 #, no-c-format msgid "" @@ -94,29 +91,27 @@ msgid "" "condition=\"unofficial-build\"> The <ulink url=\"&url-d-i;\">&d-i; home " "page</ulink> has links to other images. </phrase> <xref linkend=\"where-files" "\"/> explains how to find images on Debian mirrors." -msgstr "" -"Một số phương pháp cài đặt riêng cần thiết ảnh kiểu khác với ảnh đĩa CD. " +msgstr "Một số phương pháp cài đặt riêng cần thiết ảnh kiểu khác với ảnh đĩa CD. " "<phrase condition=\"unofficial-build\"> <ulink url=\"&url-d-i;\">Trang chủ " "&d-i;</ulink> chứa liên kết đến ảnh kiểu khác. </phrase> <xref linkend=" "\"where-files\"/> diễn tả cách tìm ảnh trên máy nhân bản Debian." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:58 #, no-c-format msgid "" "The subsections below will give the details about which images you should " "get for each possible means of installation." -msgstr "" -"Những tiết đoạn phụ dưới đây cung cấp chi tiết về ảnh nào bạn nên lấy để " +msgstr "Những tiết đoạn phụ dưới đây cung cấp chi tiết về ảnh nào bạn nên lấy để " "thực hiện mỗi phương pháp cài đặt." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:66 #, no-c-format msgid "CDROM" msgstr "CD-ROM" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:68 #, no-c-format msgid "" @@ -128,15 +123,14 @@ msgid "" "you are using the business card image. If you'd rather, you can get a full " "size CD image which will not need the network to install. You only need the " "first CD of the set." -msgstr "" -"Có hai ảnh đĩa CD kiểu « netinst » (cài đặt qua mạng) có thể được dùng để " +msgstr "Có hai ảnh đĩa CD kiểu « netinst » (cài đặt qua mạng) có thể được dùng để " "cài đặt &releasename; bằng &d-i;. Hai ảnh này được định để khởi động từ đĩa " "CD và cài đặt các gói thêm qua mạng. Sự khác giữa hai ảnh này là ảnh netinst " "đầy chứa các gói cơ bản, còn bạn cần phải tải chúng xuống Mạng khi dùng ảnh " "thẻ kinh doanh. Hoặc bạn có thể lấy một đĩa CD kích cỡ đầy đủ mà không cần " "mạng để cài đặt. Bạn cần có chỉ đĩa CD thứ nhất của bộ này." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:79 #, no-c-format msgid "" @@ -146,46 +140,43 @@ msgid "" "\"> To boot a PowerMac from CD, press the <keycap>c</keycap> key while " "booting. See <xref linkend=\"boot-cd\"/> for other ways to boot from CD. </" "phrase>" -msgstr "" -"Hãy tải về kiểu nào bạn thích, và chép ra nó vào một đĩa CD. <phrase arch=" +msgstr "Hãy tải về kiểu nào bạn thích, và chép ra nó vào một đĩa CD. <phrase arch=" "\"x86\">Để khởi động đĩa CD này, bạn có thể cần phải thay đổi cấu hình BIOS, " "như được diễn tả trong <xref linkend=\"bios-setup\"/>.</phrase> <phrase arch=" "\"powerpc\"> Để khởi động máy kiểu PowerMac từ đĩa CD, hãy bấm phím " "<keycap>c</keycap> trong khi khởi động. Xem <xref linkend=\"boot-cd\"/> để " "tìm phương pháp khác khởi động từ đĩa CD. </phrase>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:93 #, no-c-format msgid "Floppy" msgstr "Đĩa mềm" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:94 #, no-c-format msgid "" "If you can't boot from CD, you can download floppy images to install Debian. " "You need the <filename>floppy/boot.img</filename>, the <filename>floppy/root." "img</filename> and one or more of the driver disks." -msgstr "" -"Nếu bạn không có khả năng khởi động từ đĩa CD, bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa " +msgstr "Nếu bạn không có khả năng khởi động từ đĩa CD, bạn vẫn có thể tải về ảnh đĩa " "mềm để cài đặt Debian. Bạn cần có hai tập tin <filename>floppy/boot.img</" "filename>, <filename>floppy/root.img</filename> và có lẽ một hay nhiều đĩa " "trình điều khiển." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:100 #, no-c-format msgid "" "The boot floppy is the one with <filename>boot.img</filename> on it. This " "floppy, when booted, will prompt you to insert a second floppy — use " "the one with <filename>root.img</filename> on it." -msgstr "" -"Đĩa mềm khởi động là đĩa mang nhãn <filename>boot.img</filename>. Đĩa mềm " +msgstr "Đĩa mềm khởi động là đĩa mang nhãn <filename>boot.img</filename>. Đĩa mềm " "này, khi được khởi động, sẽ nhắc bạn nạp đĩa mềm thứ hai — đĩa mang " "nhãn <filename>root.img</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:106 #, no-c-format msgid "" @@ -193,25 +184,23 @@ msgid "" "<filename>floppy/net-drivers-1.img</filename>. For PCMCIA or USB networking, " "and some less common network cards, you will also need a second driver " "floppy, <filename>floppy/net-drivers-2.img</filename>." -msgstr "" -"Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bình thường bạn cần có tập tin " +msgstr "Nếu bạn định cài đặt qua mạng, bình thường bạn cần có tập tin " "<filename>floppy/net-drivers-1.img</filename>. Cho mang kiểu PCMCIA hoặc " "USB, và một số thẻ mạng ít thường hơn, bạn cũng cần có một đĩa mềm điều " "khiển thứ hai, <filename>floppy/net-drivers-2.img</filename>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:113 #, no-c-format msgid "" "If you have a CD, but cannot boot from it, then boot from floppies and use " "<filename>floppy/cd-drivers.img</filename> on a driver disk to complete the " "install using the CD." -msgstr "" -"Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động được từ nó, hãy khởi động từ " +msgstr "Nếu bạn có đĩa CD, nhưng không thể khởi động được từ nó, hãy khởi động từ " "đĩa mềm thay thế, rồi sử dụng tập tin <filename>floppy/cd-drivers.img</" "filename> trên đĩa mềm trình điều khiển, để cài đặt xong bằng đĩa CD." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:119 #, no-c-format msgid "" @@ -221,32 +210,30 @@ msgid "" "can use the dd command to write it to /dev/fd0 or some other means (see " "<xref linkend=\"create-floppy\"/> for details). Since you'll have more than " "one floppy, it's a good idea to label them." -msgstr "" -"Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị quản " +msgstr "Đĩa mềm là một của những vật chứa ít tin cậy nhất, vậy bạn hãy chuẩn bị quản " "lý nhiều đĩa sai (xem <xref linkend=\"unreliable-floppies\"/>). Mỗi tập tin " "<filename>.img</filename> (ảnh) được tải về thì chiếm một đĩa mềm riêng; bạn " "có thể sử dụng lệnh « dd » để ghi nó vào « /dev/fd0 », hoặc phương pháp khác " "(xem <xref linkend=\"create-floppy\"/> để tìm chi tiết). Vì bạn sẽ cần phải " "quản lý nhiều đĩa mềm, khuyên bạn nhãn mỗi đĩa riêng." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:132 #, no-c-format msgid "USB memory stick" msgstr "Thanh bộ nhớ USB" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:133 #, no-c-format msgid "" "It's also possible to install from removable USB storage devices. For " "example a USB keychain can make a handy Debian install medium that you can " "take with you anywhere." -msgstr "" -"Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Thí dụ, một dây khoá USB có " +msgstr "Cũng có thể cài đặt từ thiết bị lưu trữ USB rời. Thí dụ, một dây khoá USB có " "thể làm vật chứa cài đặt Debian hữu ích mà bạn có thể mang suốt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:139 #, no-c-format msgid "" @@ -258,8 +245,7 @@ msgid "" "filesystem on it. Next, download a Debian netinst CD image, and copy that " "file to the memory stick; any filename is ok as long as it ends in <literal>." "iso</literal>." -msgstr "" -"Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tai về kho <filename>hd-" +msgstr "Phương pháp dễ nhất chuẩn bị thanh bộ nhớ USB là tai về kho <filename>hd-" "media/boot.img.gz</filename>, rồi chạy chương trình « gunzip » để giải nén " "ảnh 256 MB từ tập tin đó. Hãy ghi ảnh này một cách trực tiếp vào thanh bộ " "nhớ, mà cần phải có kích cỡ ít nhất 256 MB. Tất nhiên tiến trình này sẽ hủy " @@ -269,19 +255,18 @@ msgstr "" "tin này vào thanh bộ nhớ; bất cứ tên tập tin nào là thích hợp miễn là nó kết " "thúc bằng <literal>.iso</literal>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:150 #, no-c-format msgid "" "There are other, more flexible ways to set up a memory stick to use the " "debian-installer, and it's possible to get it to work with smaller memory " "sticks. For details, see <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>." -msgstr "" -"Có một số phương pháp khác, dẻo hơn, để thiết lập thanh bộ nhớ để dùng &d-" +msgstr "Có một số phương pháp khác, dẻo hơn, để thiết lập thanh bộ nhớ để dùng &d-" "i;, cũng có thể làm cho nó hoạt động được với thanh bộ nhớ nhỏ hơn. Để tìm " "chi tiết, xem <xref linkend=\"boot-usb-files\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:156 #, no-c-format msgid "" @@ -289,44 +274,41 @@ msgid "" "configure your BIOS to boot from a <quote>removable drive</quote> or even a " "<quote>USB-ZIP</quote> to get it to boot from the USB device. For helpful " "hints and details, see <xref linkend=\"usb-boot\"/>." -msgstr "" -"Một số BIOS riêng có khả năng khởi động trực tiếp vật chứa USB, còn một số " +msgstr "Một số BIOS riêng có khả năng khởi động trực tiếp vật chứa USB, còn một số " "điều không có. Bạn có thể cần phải cấu hình BIOS để khởi động từ <quote>ổ " "đĩa rời</quote>, ngay cả <quote>USB-ZIP</quote>, để làm cho nó khởi động " "được từ thiết bị USB. Để tìm mẹo có ích và chi tiết, xem <xref linkend=" "\"usb-boot\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:163 #, no-c-format msgid "" "Booting Macintosh systems from USB storage devices involves manual use of " "Open Firmware. For directions, see <xref linkend=\"usb-boot\"/>." -msgstr "" -"Tiến trình khởi động hệ thống kiểu Macintosh từ thiết bị lưu trữ USB đòi hỏi " +msgstr "Tiến trình khởi động hệ thống kiểu Macintosh từ thiết bị lưu trữ USB đòi hỏi " "phải tự sử dụng Open Firmware (phần vững mở). Để tìm chỉ dẫn, xem <xref " "linkend=\"usb-boot\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:172 #, no-c-format msgid "Booting from network" msgstr "Khởi động từ mạng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:173 #, no-c-format msgid "" "It's also possible to boot &d-i; completely from the net. The various " "methods to netboot depend on your architecture and netboot setup. The files " "in <filename>netboot/</filename> can be used to netboot &d-i;." -msgstr "" -"Cũng có thể khởi động &d-i; một cách hoàn toàn từ mạng. Mỗi phương pháp khởi " +msgstr "Cũng có thể khởi động &d-i; một cách hoàn toàn từ mạng. Mỗi phương pháp khởi " "động từ mạng phụ thuộc vào kiến trúc và thiết lập khởi động mạng riêng của " "bạn. Những tập tin nằm trong thư mục <filename>netboot/</filename> có thể " "được dùng để khởi động &d-i; từ mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:179 #, no-c-format msgid "" @@ -336,8 +318,7 @@ msgid "" "your DHCP server to pass filename <filename>/pxelinux.0</filename> to " "clients, and with luck everything will just work. For detailed instructions, " "see <xref linkend=\"install-tftp\"/>." -msgstr "" -"Phương pháp thiết lập dễ nhất rất có thể là tiến trình khởi động từ mạng " +msgstr "Phương pháp thiết lập dễ nhất rất có thể là tiến trình khởi động từ mạng " "kiểu PXE. Hãy giải nến (gunzip và bỏ .tar) tập tin <filename>netboot/pxeboot." "tar.gz</filename> vào thư mục <filename>/var/lib/tftpboot</filename> hoặc " "nơi nào thích hợp với trình phục vụ tftp của bạn. Thiết lập trình phục vụ " @@ -345,13 +326,13 @@ msgstr "" "khách, và nếu có may, mọi điều nên đơn giản hoạt động được. Để tìm chỉ dẫn " "chi tiết, xem <xref linkend=\"install-tftp\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:193 #, no-c-format msgid "Booting from hard disk" msgstr "Khởi động từ đĩa cứng" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:194 #, no-c-format msgid "" @@ -363,8 +344,7 @@ msgid "" "literal>. Now it's just a matter of booting linux with the initrd. <phrase " "arch=\"x86\"> <xref linkend=\"boot-initrd\"/> explains one way to do it. </" "phrase>" -msgstr "" -"Có thể khởi động trình cài đặt khi không dùng vật chứa rời nào, chỉ dùng một " +msgstr "Có thể khởi động trình cài đặt khi không dùng vật chứa rời nào, chỉ dùng một " "phần cứng đã có, mà có thể chứa hệ điều hành khác. Hãy tải về hai tập tin " "<filename>hd-media/initrd.gz</filename>, <filename>hd-media/vmlinuz</" "filename>, và một ảnh đĩa CD Debian vào thư mục cấp đầu của đĩa cứng đó. " @@ -372,25 +352,24 @@ msgstr "" "đó, đơn giản cần khởi động Linux bằng initrd. <phrase arch=\"x86\"> <xref " "linkend=\"boot-initrd\"/> diễn tả một cách làm như thế. </phrase>" -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:211 #, no-c-format msgid "Installation" msgstr "Cài đặt" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:212 #, no-c-format msgid "" "Once the installer starts, you will be greeted with an initial screen. Press " "&enterkey; to boot, or read the instructions for other boot methods and " "parameters (see <xref linkend=\"boot-parms\"/>)." -msgstr "" -"Một khi trình cài đặt khởi chạy, bạn sẽ xem màn hình ban đầu. Hãy bấm " +msgstr "Một khi trình cài đặt khởi chạy, bạn sẽ xem màn hình ban đầu. Hãy bấm " "&enterkey; để khởi động, hoặc đọc các chỉ dẫn về những phương pháp khởi động " "và tham số khác (xem <xref linkend=\"boot-parms\"/>). " -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:218 #, no-c-format msgid "" @@ -399,46 +378,42 @@ msgid "" "select your country, with the choices including countries where your " "language is spoken. If it's not on the short list, a list of all the " "countries in the world is available." -msgstr "" -"Sau một thời gian, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ của mình. Hãy sử dụng phím " +msgstr "Sau một thời gian, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ của mình. Hãy sử dụng phím " "mũi tên để chọn ngôn ngữ, rồi bấm &enterkey; để tiếp tục. Sau đó, bạn sẽ " "được nhắc chọn quốc gia, trong danh sách gồm quốc gia nơi nói ngôn ngữ bạn. " "Nếu chỗ bạn không nằm trong danh sách ngắn, có sẵn một danh sách mọi quốc " "gia trên khắp thế giới." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:226 #, no-c-format msgid "" "You may be asked to confirm your keyboard layout. Choose the default unless " "you know better." -msgstr "" -"Có lẽ bạn sẽ được nhắc xác nhận bố trí bàn phím của mình. Hãy chọn bố trí " +msgstr "Có lẽ bạn sẽ được nhắc xác nhận bố trí bàn phím của mình. Hãy chọn bố trí " "bàn phím thích hợp, hoặc chọn điều mặc định nếu bạn chưa chắc." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:231 #, no-c-format msgid "" "Now sit back while debian-installer detects some of your hardware, and loads " "the rest of itself from CD, floppy, USB, etc." -msgstr "" -"Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một số phần " +msgstr "Sau đó, bạn có thể nghỉ trong khi trình cài đặt Debian phát hiện một số phần " "cứng của bạn, và tải phần còn lại của nó từ đĩa CD, đĩa mềm, USB v.v." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:236 #, no-c-format msgid "" "Next the installer will try to detect your network hardware and set up " "networking by DHCP. If you are not on a network or do not have DHCP, you " "will be given the opportunity to configure the network manually." -msgstr "" -"Tiếp theo, trình cài đặt sẽ thử phát hiện phần cứng mạng của bạn, để thiết " +msgstr "Tiếp theo, trình cài đặt sẽ thử phát hiện phần cứng mạng của bạn, để thiết " "lập thao tác chạy mạng bằng DHCP. Nếu bạn chưa lên mạng, hoặc không có khả " "năng DHCP, bạn sẽ có dịp tự cấu hình mạng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:242 #, no-c-format msgid "" @@ -447,14 +422,13 @@ msgid "" "free space on a drive (guided partitioning). This is recommended for new " "users or anyone in a hurry. If you do not want to autopartition, choose " "<guimenuitem>Manual</guimenuitem> from the menu." -msgstr "" -"Đây là giai đoạn phân vùng đĩa. Trước tiên, bạn sẽ có dịp phân vùng tự động " +msgstr "Đây là giai đoạn phân vùng đĩa. Trước tiên, bạn sẽ có dịp phân vùng tự động " "hoặc một đĩa hoàn toàn, hoặc sức chứa còn rảnh có sẵn trên một đĩa (khả năng " "phân vùng đã hướng dẫn). Tùy chọn này được khuyến khích cho người dùng mới " "hoặc người nào vội vàng. Nếu bạn không muốn tự động phân vùng, hãy chọn " "<guimenuitem>Bằng tay</guimenuitem> trong trình đơn." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:250 #, no-c-format msgid "" @@ -463,14 +437,13 @@ msgid "" "partitioning, you can use the installer to resize existing FAT or NTFS " "partitions to create room for the Debian install: simply select the " "partition and specify its new size." -msgstr "" -"Nếu bạn có một phân vùng thêm kiểu DOS hay Windows mà bạn muốn bảo tồn, hãy " +msgstr "Nếu bạn có một phân vùng thêm kiểu DOS hay Windows mà bạn muốn bảo tồn, hãy " "rất cẩn thận tự động khởi động. Nếu bạn chọn tự phân vùng, có thể sử dụng " "trình cài đặt để thay đổi kích cỡ của phân vùng FAT hay NTFS tồn tại để tạo " "đủ chỗ cho bản cài đặt Debian: đơn giản hãy chọn phân vùng đó rồi ghi rõ " "kích cỡ mới cho nó." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:257 #, no-c-format msgid "" @@ -482,8 +455,7 @@ msgid "" "least one partition for swap space and to mount a partition on <filename>/</" "filename>. <xref linkend=\"partitioning\"/> has more information about " "partitioning." -msgstr "" -"Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng, cách sẽ định dạng phân " +msgstr "Trên màn hình kế tiếp, bạn sẽ xem bảng phân vùng, cách sẽ định dạng phân " "vùng, và nơi sẽ gắn kết chúng. Hãy chọn phân vùng cần sửa đổi hoặc xóa bỏ. " "Nếu bạn đã phân vùng tự động, bạn nên có khả năng chọn <guimenuitem>Phân " "vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa</guimenuitem> trong trình đơn, để sử " @@ -492,17 +464,16 @@ msgstr "" "<filename>/</filename>. <xref linkend=\"partitioning\"/> có thông tin thêm " "về cách tạo phân vùng." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:267 #, no-c-format msgid "" "Now &d-i; formats your partitions and starts to install the base system, " "which can take a while. That is followed by installing a kernel." -msgstr "" -"Lúc này, &d-i; định dạng các phân vùng của bạn, rồi bắt đầu cài đặt hệ thống " +msgstr "Lúc này, &d-i; định dạng các phân vùng của bạn, rồi bắt đầu cài đặt hệ thống " "cơ bản, mà có thể hơi lâu. Sau đó, hạt nhân sẽ được cài đặt." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:272 #, no-c-format msgid "" @@ -512,15 +483,14 @@ msgid "" "master boot record of the first harddrive, which is generally a good choice. " "You'll be given the opportunity to override that choice and install it " "elsewhere. </phrase>" -msgstr "" -"Bước cuối cùng là cài đặt một bộ tải khởi động (boot loader). Nếu trình cài " +msgstr "Bước cuối cùng là cài đặt một bộ tải khởi động (boot loader). Nếu trình cài " "đặt phát hiện hệ điều hành khác nằm trên máy tính của bạn, nó sẽ thêm mỗi " "HĐH vào trình đơn khởi động, cũng cho bạn biết như thế. <phrase arch=\"x86" "\">Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào mục ghi khởi động chủ của đĩa cứng " "thứ nhất, mà thường là sự chọn tốt. Bạn sẽ có dịp bỏ qua sự chọn đó và cài " "đặt GRUB vào nơi khác. </phrase>" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:282 #, no-c-format msgid "" @@ -528,44 +498,38 @@ msgid "" "or other boot media and hit &enterkey; to reboot your machine. It should " "boot up into the next stage of the install process, which is explained in " "<xref linkend=\"boot-new\"/>." -msgstr "" -"&d-i; lúc bây giờ sẽ báo bạn biết khi tiến trình cài đặt đó mới chạy xong. " +msgstr "&d-i; lúc bây giờ sẽ báo bạn biết khi tiến trình cài đặt đó mới chạy xong. " "Hãy gỡ bỏ đĩa CD-ROM hay vật chứa khởi động khác, rồi bấm &enterkey; để khởi " "động lại máy tính. Nó nên khởi động vào giai đoạn kế tiếp của tiến trình cài " "đặt, được diễn tả trong <xref linkend=\"boot-new\"/>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:289 #, no-c-format msgid "" "If you need more information on the install process, see <xref linkend=\"d-i-" "intro\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn muốn tìm thông tin thêm về tiến trình cài đặt, xem <xref linkend=\"d-" +msgstr "Nếu bạn muốn tìm thông tin thêm về tiến trình cài đặt, xem <xref linkend=\"d-" "i-intro\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:298 #, no-c-format msgid "Send us an installation report" msgstr "Gởi báo cáo cài đặt cho chúng tôi" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:299 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "" "If you successfully managed an installation with &d-i;, please take time to " "provide us with a report. The simplest way to do so is to install the " "reportbug package (<command>aptitude install reportbug</command>), configure " "<classname>reportbug</classname> as explained in <xref linkend=\"mail-" "outgoing\"/>, and run <command>reportbug installation-report</command>." -msgstr "" -"Nếu bạn đã cài đặt thành công bằng &d-i;, xin hãy mất thời gian để cung cấp " -"một báo cáo. Phưng pháp báo cáo dễ nhất là cài đặt gói « reportbug » (dùng " -"lệnh <command>apt-get install reportbug</command>), rồi chạy lệnh " -"<command>reportbug installation-report</command>." +msgstr "Nếu bạn đã cài đặt thành công bằng &d-i;, xin hãy mất thời gian để cung cấp một báo cáo. Phưng pháp báo cáo dễ nhất là cài đặt gói « reportbug » (dùng lệnh <command>aptitude install reportbug</command>), cấu hình <classname>reportbug</classname> như được giải thích trong <xref linkend=\"mail-outgoing\"/>, rồi chạy lệnh <command>reportbug installation-report</command>." -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:309 #, no-c-format msgid "" @@ -574,25 +538,23 @@ msgid "" "so please take the time to report them. You can use an installation report " "to report problems; if the install completely fails, see <xref linkend=" "\"problem-report\"/>." -msgstr "" -"Nếu bạn chưa cài đặt xong, rất có thể là bạn đã gặp lỗi trong trình cài đặt " +msgstr "Nếu bạn chưa cài đặt xong, rất có thể là bạn đã gặp lỗi trong trình cài đặt " "Debian. Để cải tiến phần mềm cài đặt, chúng tôi cần phải biết lỗi này: bạn " "báo cáo nhé. Bạn có thể thông báo lỗi trong báo cáo cài đặt; nếu tiến trình " "cài đặt thất bại hoàn toàn, xem <xref linkend=\"problem-report\"/>." -#. Tag: title +#.Tag: title #: installation-howto.xml:321 -#, fuzzy, no-c-format +#, no-c-format msgid "And finally…" -msgstr "Vậy cuối cùng..." +msgstr "Vậy cuối cùng…" -#. Tag: para +#.Tag: para #: installation-howto.xml:322 #, no-c-format msgid "" "We hope that your Debian installation is pleasant and that you find Debian " "useful. You might want to read <xref linkend=\"post-install\"/>." -msgstr "" -"Chúng tôi hy vọng tiến trình cài đặt Debian chạy được cho bạn, cũng là bạn " +msgstr "Chúng tôi hy vọng tiến trình cài đặt Debian chạy được cho bạn, cũng là bạn " "tìm thấy Debian là hữu hiệu. Đề nghị bạn đọc <xref linkend=\"post-install\"/" ">." |