# Vietnamese translation for Welcome. # Copyright © 2010 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2005-2010. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: welcome\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2018-08-31 23:21+0000\n" "PO-Revision-Date: 2010-10-23 16:49+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "Language: vi\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n" #. Tag: title #: welcome.xml:4 #, no-c-format msgid "Welcome to &debian;" msgstr "Chào mừng bạn dùng &debian;" #. Tag: para #: welcome.xml:5 #, no-c-format msgid "" "This chapter provides an overview of the &debian; Project and &debian-gnu;. " "If you already know about the &debian; Project's history and the &debian-" "gnu; distribution, feel free to skip to the next chapter." msgstr "" "Chương này cung cấp tổng quan của Dự Án &debian; và &debian-gnu;. Nếu bạn " "quen với lịch sử của Dự Án &debian; và bản phát hành &debian-gnu;, bạn cũng " "nhảy được tới chương kế tiếp." #. Tag: title #: welcome.xml:19 #, no-c-format msgid "What is Debian?" msgstr "Debian là gì vậy?" #. Tag: para #: welcome.xml:20 #, no-c-format msgid "" "Debian is an all-volunteer organization dedicated to developing free " "software and promoting the ideals of the Free Software community. The Debian " "Project began in 1993, when Ian Murdock issued an open invitation to " "software developers to contribute to a complete and coherent software " "distribution based on the relatively new Linux kernel. That relatively small " "band of dedicated enthusiasts, originally funded by the Free Software Foundation and influenced by the GNU philosophy, has grown over the years into an " "organization of around &num-of-debian-developers; Debian " "Developers." msgstr "" "Debian là một tổ chức nguyên tình nguyện cống hiến để phát triển phần mềm tự " "do và đẩy mạnh những lý tưởng của công động Phần Mềm Tự Do. Dự Án Debian mới " "tạo trong năm 1993, khi Ian Murdock gởi lời mời mở cho các nhà phát triển " "phần mềm để đóng góp cho một bản phát hành hoàn toàn và mạch lạc dựa vào hạt " "nhân Linux hơi mới. Nhóm người say mê cống hiến hơi nhỏ đó, đầu tiên do " "Tổ Chức Phần Mềm Tự Do hỗ trợ, cũng theo " "triết lý của tổ chức GNU, đã lớn lên " "qua một số năm để trở thành một tổ chức có khoảng &num-of-debian-developers; " "Nhà Phát Triển Debian." #. Tag: para #: welcome.xml:35 #, no-c-format msgid "" "Debian Developers are involved in a variety of activities, including Web and FTP site administration, graphic design, legal analysis of " "software licenses, writing documentation, and, of course, maintaining " "software packages." msgstr "" "Nhà Phát Triển Debian tham gia nhiều hoạt động khác nhau, gồm quản trị chỗ " "Mạng HTTPFTP, thiết kế đồ họa, phân tích pháp luật các giấy " "phép phần mềm, tạo tài liệu hướng dẫn và, tất nhiên, bảo trì gói phần mềm." #. Tag: para #: welcome.xml:44 #, no-c-format msgid "" "In the interest of communicating our philosophy and attracting developers " "who believe in the principles that Debian stands for, the Debian Project has " "published a number of documents that outline our values and serve as guides " "to what it means to be a Debian Developer:" msgstr "" "Để truyền triết lý của chúng tôi, và hấp dẫn nhà phát triển theo những " "nguyên tắc do Debian hỗ trợ, Dự Án Debian đã xuất bản một số tài liệu phác " "họa các giá trị của chúng tôi, cũng chỉ dẫn người nào muốn trở thành nhà " "phát triển Debian." #. Tag: para #: welcome.xml:52 #, no-c-format msgid "" "The Debian Social Contract is a " "statement of Debian's commitments to the Free Software Community. Anyone who " "agrees to abide to the Social Contract may become a maintainer. Any maintainer can introduce new software " "into Debian — provided that the software meets our criteria for being " "free, and the package follows our quality standards." msgstr "" "Hợp Động Xã Hội Debian phát " "biểu các lời cam kết Debian cho Cộng Đồng Phần Mềm Tự Do. Bất cứ ai hứa tuân " "theo Hợp Động Xã Hội thì có thể trở thành nhà bảo trì. Bất cứ nhà bảo trì nào có khả năng giới thiệu phần " "mềm mới vào Debian — miễn là gói phần mềm thỏa tiêu chuẩn cả tự do lẫn " "chất lượng của chúng tôi." #. Tag: para #: welcome.xml:64 #, no-c-format msgid "" "The Debian Free Software Guidelines are a " "clear and concise statement of Debian's criteria for free software. The DFSG " "is a very influential document in the Free Software Movement, and was the " "foundation of the The Open Source Definition." msgstr "" "Chỉ Dẫn Phần Mềm Tự Do Debian (DFSG) là " "lời tuyên bố rõ ràng và ngắn gọn về tiêu chuẩn phần mềm tự do của Debian. " "DFSG là tài liệu có ảnh hưởng rất lớn trong Phong Trào Phần Mềm Tự Do, cũng " "đã đặt nền móng cho Lời Định Nghĩa Nguồn Mở." #. Tag: para #: welcome.xml:74 #, no-c-format msgid "" "The Debian Policy Manual is an " "extensive specification of the Debian Project's standards of quality." msgstr "" "Sổ Tay Chính Sách Debian là đặc " "tả rộng rãi về những tiêu chuẩn chất lượng của Dự Án Debian." #. Tag: para #: welcome.xml:82 #, no-c-format msgid "" "Debian developers are also involved in a number of other projects; some " "specific to Debian, others involving some or all of the Linux community. " "Some examples include:" msgstr "" "Nhà phát triển Debian cũng tham gia một số dự án khác, đặc trưng cho Debian " "hay gồm một phần cộng đồng Linux. Chẳng hạn:" #. Tag: para #: welcome.xml:89 #, no-c-format msgid "" "The Filesystem Hierarchy Standard " "(FHS) is an effort to standardize the layout of the Linux file system. The " "FHS will allow software developers to concentrate their efforts on designing " "programs, without having to worry about how the package will be installed in " "different GNU/Linux distributions." msgstr "" "Tiêu Chuẩn Phân Cấp Hệ Thống Tập Tin " "(FHS) là sự cố gắng tiêu chuẩn hóa bố trí của hệ thống tập tin Linux. FHS sẽ " "cho nhà phát triển phần mềm có khả năng tập trung sự cố gắng để thiết kế " "chương trình, không cần lo lăng về phương pháp cài đặt gói đó vào mỗi bản " "phát hành GNU/Linux riêng." #. Tag: para #: welcome.xml:99 #, no-c-format msgid "" "Debian Jr. is an internal project, " "aimed at making sure Debian has something to offer to our youngest users." msgstr "" "Debian Còn Trẻ là một dự án bên " "trong, nhắm mục đích là bảo đảm Debian hấp dẫn được người dùng trẻ nhất." #. Tag: para #: welcome.xml:108 #, no-c-format msgid "" "For more general information about Debian, see the Debian FAQ." msgstr "" "Để tìm thông tin chung thêm về Debian, xem Hỏi Đáp Debian." #. Tag: title #: welcome.xml:123 #, no-c-format msgid "What is GNU/Linux?" msgstr "GNU/Linux là gì vậy?" #. Tag: para #: welcome.xml:124 #, no-c-format msgid "" "Linux is an operating system: a series of programs that let you interact " "with your computer and run other programs." msgstr "" "Linux là hệ điều hành: một dãy chương trình cho bạn khả năng tương tác với " "máy tính, cũng chạy chương trình khác." #. Tag: para #: welcome.xml:129 #, no-c-format msgid "" "An operating system consists of various fundamental programs which are " "needed by your computer so that it can communicate and receive instructions " "from users; read and write data to hard disks, tapes, and printers; control " "the use of memory; and run other software. The most important part of an " "operating system is the kernel. In a GNU/Linux system, Linux is the kernel " "component. The rest of the system consists of other programs, many of which " "were written by or for the GNU Project. Because the Linux kernel alone does " "not form a working operating system, we prefer to use the term GNU/" "Linux to refer to systems that many people casually refer to as " "Linux." msgstr "" "Một hệ điều hành gồm có nhiều chương trình cơ bản khác nhau do máy tính cần " "thiết để liên lạc với và nhận lệnh từ người dùng; đọc từ và ghi vào đĩa " "cứng, băng và máy in; điều khiển cách sử dụng bộ nhớ; chạy phần mềm khác. " "Trong hệ điều hành, phần quan trọng nhất là hạt nhân. Trong hệ thống kiểu " "GNU/LInux, Linux là thành phần hạt nhân. Phần còn lại của hệ thống chứa " "chương trình khác nhau, gồm nhiều phần mềm do dự án GNU ghi hay hỗ trợ. Vì " "hạt nhân Linux đơn độc không làm toàn bộ hệ điều hành, chúng tôi chọn sử " "dụng tên GNU/Linux để diễn tả hệ thống cũng có tên cẩu thả " "Linux." #. Tag: para #: welcome.xml:143 #, no-c-format msgid "" "Linux is modelled on the Unix operating system. From the start, Linux was " "designed to be a multi-tasking, multi-user system. These facts are enough to " "make Linux different from other well-known operating systems. However, Linux " "is even more different than you might imagine. In contrast to other " "operating systems, nobody owns Linux. Much of its development is done by " "unpaid volunteers." msgstr "" "Hệ thống Linux làm theo hệ điều hành UNIX. Kể từ đầu, Linux đã được thiết kế " "như là hệ thống đa tác vụ, đa người dùng. Những sự thật này là đủ làm cho " "Linux khác với các hệ điều hành nổi tiếng khác. Tuy nhiên, Linux vẫn còn " "khác hơn. Trái ngược với hệ điều hành khác, không có ai sở hữu Linux. Phần " "lớn việc phát triển nó được làm bởi người tình nguyện không được tiền." #. Tag: para #: welcome.xml:152 #, no-c-format msgid "" "Development of what later became GNU/Linux began in 1984, when the Free Software Foundation began development of a " "free Unix-like operating system called GNU." msgstr "" "Tiến trình phát triển cái trở thành GNU/Linux đã bắt đầu trong năm 1984, khi " "Tổ Chức Phần Mềm Tự Do bắt đầu phát triển " "một hệ điều hành miễn phí kiểu UNIX™ được gọi là GNU." #. Tag: para #: welcome.xml:158 #, no-c-format msgid "" "The GNU Project has developed a " "comprehensive set of free software tools for use with Unix™ and Unix-" "like operating systems such as Linux. These tools enable users to perform " "tasks ranging from the mundane (such as copying or removing files from the " "system) to the arcane (such as writing and compiling programs or doing " "sophisticated editing in a variety of document formats)." msgstr "" "Dự Án GNU đã phát triển một bộ gần hết các " "công cụ phần mềm tự do để sử dụng với UNIX™ và hệ điều hành kiểu UNIX " "như Linux. Những công cụ này cho người dùng có khả năng thực hiện công việc " "trong phạm vị từ việc thường (như sao chép hay gỡ bỏ tập tin khỏi hệ thống) " "đến việc phức tạp (như ghi hay biên dịch chương trình hoặc hiệu chỉnh cấp " "cao nhiều định dạng tài liệu khác nhau)." #. Tag: para #: welcome.xml:168 #, no-c-format msgid "" "While many groups and individuals have contributed to Linux, the largest " "single contributor is still the Free Software Foundation, which created not " "only most of the tools used in Linux, but also the philosophy and the " "community that made Linux possible." msgstr "" "Mặc dù nhiều nhóm và người đã đóng góp cho Linux, Tổ Chức Phần Mềm Tự Do vẫn " "còn đã đóng góp nhiều nhất: nó đã tạo phần lớn công cụ được dùng trong " "Linux, ngay cả triết lý và cộng đồng hỗ trợ nó." #. Tag: para #: welcome.xml:175 #, no-c-format msgid "" "The Linux kernel first appeared in " "1991, when a Finnish computing science student named Linus Torvalds " "announced an early version of a replacement kernel for Minix to the Usenet " "newsgroup comp.os.minix. See Linux International's " "Linux History Page." msgstr "" " Hạt nhân Linux mới xuất hiện trong " "năm 1991, khi một học sinh vi tính tên Linus Torvalds loan báo cho nhóm tin " "tức Usenet comp.os.minix một phiên bản sớm của hạt " "nhân thay thế điều của Minix. Xem trang lịch sử Linux Linux History Page của Linux Quốc Tế." #. Tag: para #: welcome.xml:184 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Linus Torvalds continues to coordinate the work of several hundred " #| "developers with the help of a number of subsystem maintainers. There is " #| "an official website for the Linux " #| "kernel. More information about the linux-kernel " #| "mailing list can be found on the linux-kernel mailing list FAQ." msgid "" "Linus Torvalds continues to coordinate the work of several hundred " "developers with the help of a number of subsystem maintainers. There is an " "official website for the Linux " "kernel. Information about the linux-kernel mailing " "list can be found on the linux-" "kernel mailing list FAQ." msgstr "" "Linux Torvalds tiếp tục điều hợp sự cố gắng của vài trăm nhà phát triển, với " "sự giúp đỡ của một số nhà duy trì hệ thống. Có một trang Web chính thức cho hạt nhân Linux. Thông tin bổ sung về " "hộp thư chung hạt nhân Linux linux-kernel nằm trong " "Hỏi Đáp linux-kernel mailing list " "FAQ." #. Tag: para #: welcome.xml:194 #, no-c-format msgid "" "Linux users have immense freedom of choice in their software. For example, " "Linux users can choose from a dozen different command line shells and " "several graphical desktops. This selection is often bewildering to users of " "other operating systems, who are not used to thinking of the command line or " "desktop as something that they can change." msgstr "" "Người dùng Linux có khả năng chọn phần mềm một cách rất tự do. Chẳng hạn, " "người dùng Linux có thể chọn trong mười hai trình bao dòng lệnh, cũng trong " "vài môi trường đồ họa. Lựa chọn này có thể làm bối rối người dùng hệ điều " "hành khác, không quen với ý kiến có khả năng thay đổi dòng lệnh hay môi " "trường đồ họa." #. Tag: para #: welcome.xml:203 #, no-c-format msgid "" "Linux is also less likely to crash, better able to run more than one program " "at the same time, and more secure than many operating systems. With these " "advantages, Linux is the fastest growing operating system in the server " "market. More recently, Linux has begun to be popular among home and business " "users as well." msgstr "" "Hơn nữa, Linux sụp đổ ít hơn, chạy dễ hơn nhiều chương trình đồng thời, cũng " "là bảo mật hơn nhiều hệ điều hành khác. Do những lợi ích này, Linux là hệ " "điều hành lớn lên nhanh nhất trong thị trường trình phục vụ. Gần đây hơn, " "Linux cũng mới ưa chuộng với người dùng kinh doanh và ở nhà." #. Tag: title #: welcome.xml:221 #, no-c-format msgid "What is &debian; GNU/Linux?" msgstr "&debian; GNU/Linux là gì vậy?" #. Tag: para #: welcome.xml:222 #, no-c-format msgid "" "The combination of &debian;'s philosophy and methodology and the GNU tools, " "the Linux kernel, and other important free software, form a unique software " "distribution called &debian; GNU/Linux. This distribution is made up of a " "large number of software packages. Each package in the " "distribution contains executables, scripts, documentation, and configuration " "information, and has a maintainer who is primarily " "responsible for keeping the package up-to-date, tracking bug reports, and " "communicating with the upstream author(s) of the packaged software. Our " "extremely large user base, combined with our bug tracking system ensures " "that problems are found and fixed quickly." msgstr "" "Kết hợp triết lý và phương pháp luận của &debian; với những công cụ GNU, hạt " "nhân Linux, và phần mềm tự do quan trọng khác, các điều này thành lập một " "bản phát hành phần mềm duy nhất được gọi là &debian; GNU/Linux. Bản phát " "hành này gồm có rất nhiều gói phần mềm. Trong bản phát " "hành này, mỗi gói chứa chương trình chạy được, tập lệnh, tài liệu hướng dẫn " "và thông tin cấu hình, cũng có một nhà bảo trì nhận " "trách nhiệm chính cập nhật gói đó, theo dõi thông báo lỗi, và liên lạc với " "tác giả gốc của phần mềm đã đóng gói. Cơ bản người dùng rất lớn của chúng " "tôi, cùng với hệ thống theo dõi lỗi, bảo đảm các sự khó được tìm và sửa " "nhanh." #. Tag: para #: welcome.xml:236 #, no-c-format msgid "" "&debian;'s attention to detail allows us to produce a high-quality, stable, " "and scalable distribution. Installations can be easily configured to serve " "many roles, from stripped-down firewalls to desktop scientific workstations " "to high-end network servers." msgstr "" "Tập trung &debian; với chi tiết có kết quả là một bản phát hành có chất " "lượng cao, ổn định, và có khả năng co giãn. Có thể cấu hình dễ dàng bản cài " "đặt để thực hiện nhiều nhiệm vụ, từ bức tường lửa độc lập, đến máy trăm khoá " "học để bàn, đến máy phục vụ mạng lớp cao." #. Tag: para #: welcome.xml:243 #, no-c-format msgid "" "&debian; is especially popular among advanced users because of its technical " "excellence and its deep commitment to the needs and expectations of the " "Linux community. &debian; also introduced many features to Linux that are " "now commonplace." msgstr "" "&debian; nối tiếng nhất trong những người dùng cấp cao vì nó có kỹ thuật rất " "tốt, cam kết năng nổ với các sự cần và sự mong đợi của cộng đồng Linux. " "&debian; cũng đã giới thiệu vào Linux nhiều tính năng đã trở thành thường " "dụng." #. Tag: para #: welcome.xml:250 #, no-c-format msgid "" "For example, &debian; was the first Linux distribution to include a package " "management system for easy installation and removal of software. It was also " "the first Linux distribution that could be upgraded without requiring " "reinstallation." msgstr "" "Chẳng hạn, &debian; là bản phát hành Linux thứ nhất có gồm hệ thống quản lý " "gói để cài đặt và gỡ bỏ phần mềm một cách dễ dàng. Nó cũng là bản phát hành " "Linux thứ nhất có khả năng nâng cấp mà không cần cài đặt lại." #. Tag: para #: welcome.xml:257 #, no-c-format msgid "" "&debian; continues to be a leader in Linux development. Its development " "process is an example of just how well the Open Source development model can " "work — even for very complex tasks such as building and maintaining a " "complete operating system." msgstr "" "&debian; tiếp tục dẫn đường phát triển Linux. Tiến trình phát triển của nó " "là thông lệ xuất sắc của mẫu phát triển Nguồn Mở — ngay cả cho công " "việc rất phức tạp như xây dựng và bảo trì một hệ điều hành hoàn toàn." #. Tag: para #: welcome.xml:264 #, no-c-format msgid "" "The feature that most distinguishes &debian; from other Linux distributions " "is its package management system. These tools give the administrator of a " "&debian; system complete control over the packages installed on that system, " "including the ability to install a single package or automatically update " "the entire operating system. Individual packages can also be protected from " "being updated. You can even tell the package management system about " "software you have compiled yourself and what dependencies it fulfills." msgstr "" "Tính năng khác biệt &debian; nhiều nhất với các bản phát hành Linux khác là " "hệ thống quản lý gói. Những công cụ này cho quản trị hệ thống &debian; khả " "năng điều khiển hoàn toàn mọi gói được cài đặt vào hệ thống đó, gồm khả năng " "cài đặt một gói riêng hoặc cập nhật tự động toàn bộ hệ điều hành. Cũng có " "thể bảo vệ gói riêng chống cập nhật. Bạn ngay cả có khả năng báo hệ thống " "quản lý gói biết về phần mềm tự biên dịch và cách phụ thuộc nào nó thỏa." #. Tag: para #: welcome.xml:275 #, no-c-format msgid "" "To protect your system against Trojan horses and other " "malevolent software, &debian;'s servers verify that uploaded packages come " "from their registered &debian; maintainers. &debian; packagers also take " "great care to configure their packages in a secure manner. When security " "problems in shipped packages do appear, fixes are usually available very " "quickly. With &debian;'s simple update options, security fixes can be " "downloaded and installed automatically across the Internet." msgstr "" "Để bảo vệ hệ thống của bạn chống vi rút Trojan và phần mềm " "hiểm độc khác, máy phục vụ &debian; kiểm tra mỗi gói được tải lên từ nhà bảo " "trì &debian; đã đăng ký của nó. Người đóng gói &debian; cũng rất cẩn thận để " "cấu hình gói một cách bảo mật. Khi lỗi bảo mật xuất hiện trong gói đã phát " "hành, thường cung cấp rất nhanh cách sửa. Với những tùy chọn cập nhật đơn " "giản của &debian;, cách sửa bảo mật có thể được tải về và cài đặt tự động " "qua Mạng." #. Tag: para #: welcome.xml:285 #, no-c-format msgid "" "The primary, and best, method of getting support for your &debian; GNU/Linux " "system and communicating with &debian; Developers is through the many " "mailing lists maintained by the &debian; Project (there are more than &num-" "of-debian-maillists; at this writing). The easiest way to subscribe to one " "or more of these lists is visit " "Debian's mailing list subscription page and fill out the form you'll " "find there." msgstr "" "Phương pháp chính và tốt nhất để được sự hỗ trợ cho hệ thống &debian; GNU/" "Linux của bạn, cũng để liên lạc với Nhà Phát Triển &debian; là bằng những " "hộp thư chung do Dự Án &debian; bảo trì (có hơn &num-of-debian-maillists; " "hộp thư vào lúc viết câu này). Cách dễ nhất để đăng ký tham gia một hay " "nhiều hộp thư chung này là thăm trang đăng ký hộp thư chung &debian; (Debian's mailing list subscription " "page) rồi điền vào đơn tại đó." #. Tag: title #: welcome.xml:308 #, no-c-format msgid "What is &debian; GNU/kFreeBSD?" msgstr "&debian; GNU/kFreeBSD là gì vậy?" #. Tag: para #: welcome.xml:310 #, no-c-format msgid "" "&debian; GNU/kFreeBSD is a &debian; GNU system with the kFreeBSD kernel." msgstr "" "&debian; GNU/kFreeBSD là một hệ thống &debian; GNU chứa hạt nhân kFreeBSD." #. Tag: para #: welcome.xml:314 #, no-c-format msgid "" "This port of &debian; is currently only being developed for the i386 and " "amd64 architectures, although ports to other architectures is possible." msgstr "" "Bản chuyển &debian; này hiện thời chỉ được phát triển cho hai kiến trúc i386 " "và amd64, dù có thể tạo bản chuyển sang kiến trúc khác." #. Tag: para #: welcome.xml:319 #, no-c-format msgid "" "Please note that &debian; GNU/kFreeBSD is not a Linux system, and thus some " "information on Linux system may not apply to it." msgstr "" "Ghi chú rằng &debian; GNU/kFreeBSD không phải là một hệ thống Linux (kiểu " "BSD là UNIX), do đó một số thông tin về hệ thống Linux có thể không thích " "hợp với nó." #. Tag: para #: welcome.xml:324 #, no-c-format msgid "" "For more information, see the &debian; GNU/kFreeBSD ports page and the " "debian-bsd@lists.debian.org mailing list." msgstr "" "Để tìm thêm thông tin, xem trang bản chuyển &debian; GNU/kFreeBSD ( &debian; GNU/kFreeBSD " "ports page) và hộp thư chung debian-bsd@lists.debian.org" #. Tag: title #: welcome.xml:343 #, no-c-format msgid "What is &debian; GNU/Hurd?" msgstr "&debian; GNU/Hurd là gì vậy?" #. Tag: para #: welcome.xml:345 #, no-c-format msgid "" "&debian; GNU/Hurd is a &debian; GNU system with the GNU Hurd — a set " "of servers running on top of the GNU Mach microkernel." msgstr "" "&debian; GNU/Hurd là một hệ thống &debian; GNU chứa GNU Hurd — một tập hợp " "các trình phục vụ đang chạy bên trên hạt nhân vi GNU Mach." #. Tag: para #: welcome.xml:350 #, no-c-format msgid "" "The Hurd is still unfinished, and is unsuitable for day-to-day use, but work " "is continuing. The Hurd is currently only being developed for the i386 " "architecture, although ports to other architectures will be made once the " "system becomes more stable." msgstr "" "Hurd còn không hoàn toàn, cũng không thích hợp với sử dụng hằng ngày, nhưng " "mà sự phát triển vẫn tiếp tục. Hurd hiện thời chỉ được phát triển cho kiến " "trúc i386, dù bản chuyển sang kiến trúc khác sẽ được tạo một khi hệ thống ổn " "định hơn." #. Tag: para #: welcome.xml:358 #, no-c-format msgid "" "Please note that &debian; GNU/Hurd is not a Linux system, and thus some " "information on Linux system may not apply to it." msgstr "" "Ghi chú rằng &debian; GNU/Hurd không phải là một hệ thống Linux, do đó một " "số thông tin về hệ thống Linux có thể không thích hợp với nó." #. Tag: para #: welcome.xml:363 #, no-c-format msgid "" "For more information, see the &debian; GNU/Hurd ports page and the debian-hurd@lists." "debian.org mailing list." msgstr "" "Để tìm thêm thông tin, xem trang bản chuyển &debian; GNU/Hurd (&debian; GNU/Hurd ports page) " "và hộp thư chung debian-hurd@lists.debian.org." #. Tag: title #: welcome.xml:380 #, no-c-format msgid "Getting &debian;" msgstr "Lấy &debian;" #. Tag: para #: welcome.xml:382 #, no-c-format msgid "" "For information on how to download &debian-gnu; from the Internet or from " "whom official &debian; CDs can be purchased, see the distribution web page. The list of &debian; mirrors contains a full set of " "official &debian; mirrors, so you can easily find the nearest one." msgstr "" "Để tìm thông tin về cách tải &debian-gnu; xuống Internet hoặc từ họ có thể " "mua đĩa CD &debian; chính thức, xem trang bản phát hành (distribution web page). Danh sách các máy nhân bản " "&debian; (list of Debian mirrors) chứa bộ đầy đủ các máy nhân bản &debian; chính thức, để cho bạn tìm " "dễ dàng máy gần nhất chỗ mình." #. Tag: para #: welcome.xml:391 #, no-c-format msgid "" "&debian; can be upgraded after installation very easily. The installation " "procedure will help set up the system so that you can make those upgrades " "once installation is complete, if need be." msgstr "" "Rất dễ dàng nâng cấp &debian; sau khi cài đặt. Thủ tục cài đặt sẽ giúp đỡ " "thiết lập hệ thống để cho bạn nâng cấp được một khi cài đặt hoàn toàn, nếu " "cần thiết." #. Tag: title #: welcome.xml:406 #, no-c-format msgid "Getting the Newest Version of This Document" msgstr "Lấy phiên bản mới nhất của tài liệu này" #. Tag: para #: welcome.xml:408 #, no-c-format msgid "" "This document is constantly being revised. Be sure to check the Debian &release; pages for any last-minute " "information about the &release; release of the &debian-gnu; system. Updated " "versions of this installation manual are also available from the official Install Manual pages." msgstr "" "Tài liệu này đang được sửa đổi liên miên. Bạn hãy kiểm tra xem trang bản " "phát hành &release; Debian Debian " "&release; pages tìm tin tức nào về bản phát hành &release; của hệ " "thống &debian-gnu;. Phiên bản đã cập nhật của sổ tay cài đặt này cũng sẵn " "sàng từ trang Sổ Tay Cài Đặt chính thức official Install Manual pages." #. Tag: title #: welcome.xml:426 #, no-c-format msgid "Organization of This Document" msgstr "Cấu trúc của tài liệu này" #. Tag: para #: welcome.xml:428 #, no-c-format msgid "" "This document is meant to serve as a manual for first-time &debian; users. " "It tries to make as few assumptions as possible about your level of " "expertise. However, we do assume that you have a general understanding of " "how the hardware in your computer works." msgstr "" "Tài liệu này được thiết kế nhằm sổ tay cho người dùng bắt đầu chạy &debian;. " "Nó cố gắng giả sử càng ít càng có thể về lớp kỹ năng của bạn. Tuy nhiên, " "chúng tôi có phải giả sử là bạn có kiến thức chung về hoạt động của các phần " "cứng của máy tính của mình." #. Tag: para #: welcome.xml:435 #, no-c-format msgid "" "Expert users may also find interesting reference information in this " "document, including minimum installation sizes, details about the hardware " "supported by the &debian; installation system, and so on. We encourage " "expert users to jump around in the document." msgstr "" "Trong tài liệu này, người dùng thành thạo cũng tìm được thông tin tham chiếu " "hay, gồm có kích cỡ cài đặt tối thiểu, chi tiết về phần cứng được hỗ trợ bởi " "hệ thống cài đặt &debian;, v.v.. Chúng tôi khuyên người dùng thành thạo nhảy " "giữa các đoạn lựa chọn trong tài liệu này." #. Tag: para #: welcome.xml:442 #, no-c-format msgid "" "In general, this manual is arranged in a linear fashion, walking you through " "the installation process from start to finish. Here are the steps in " "installing &debian-gnu;, and the sections of this document which correlate " "with each step:" msgstr "" "Nói chung, sổ tay này được sắp xếp bằng thứ tự tuyến tính, dẫn bạn qua tiến " "trình cài đặt từ đầu đến cuối. Đây là những bước cài đặt &debian-gnu;, và " "tiết đoạn tài liệu tương ứng với mỗi bước:" #. Tag: para #: welcome.xml:450 #, no-c-format msgid "" "Determine whether your hardware meets the requirements for using the " "installation system, in ." msgstr "" "Quyết định nếu phần cứng có thỏa tiêu chuẩn sử dụng hệ thống cài đặt chưa, " "trong ." #. Tag: para #: welcome.xml:456 #, no-c-format msgid "" "Backup your system, perform any necessary planning and hardware " "configuration prior to installing &debian;, in . If you are preparing a multi-boot system, you may need to create " "partitionable space on your hard disk for &debian; to use." msgstr "" "Lưu trữ hệ thống, thực hiện việc định và cấu hình phần cứng nào cần thiết " "trước khi cài đặt &debian;, trong . Nếu chuẩn " "bị một hệ thống đa khởi động thì bạn có thể cần phải tạo sức chứa phân vùng " "được trên phần cứng cho &debian; dùng." #. Tag: para #: welcome.xml:464 #, no-c-format msgid "" "In , you will obtain the necessary " "installation files for your method of installation." msgstr "" "Trong , bạn sẽ giành những tập tin cài " "đặt cần thiết cho phương pháp cài đặt đã chọn." #. Tag: para #: welcome.xml:470 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "describes booting into the installation system. This chapter also " #| "discusses troubleshooting procedures in case you have problems with this " #| "step." msgid "" "The next describes booting into the " "installation system. This chapter also discusses troubleshooting procedures " "in case you have problems with this step." msgstr "" "diễn tả tiến trình khởi động vào hệ thống cài đặt. Chương này cũng diễn tả " "thủ tục giải đáp thắc mắc trong trường hợp bạn gặp khó khăn thực hiện bước " "này." #. Tag: para #: welcome.xml:477 #, no-c-format msgid "" "Perform the actual installation according to . " "This involves choosing your language, configuring peripheral driver modules, " "configuring your network connection, so that remaining installation files " "can be obtained directly from a &debian; server (if you are not installing " "from a CD/DVD set), partitioning your hard drives and installation of a base " "system, then selection and installation of tasks. (Some background about " "setting up the partitions for your &debian; system is explained in .)" msgstr "" "Thực hiện việc cài đặt thật tùy theo . Tiến " "trình này đòi hỏi cần phải chọn ngôn ngữ của bạn, cấu hình mô-đun điều khiển " "ngoại vi, cấu hình sự kết nối mạng để lấy được các tập tin cài đặt còn lại " "từ máy phục vụ &debian; (nếu bạn không cài đặt từ đĩa CD/DVD), phân vùng đĩa " "cứng và cài đặt hệ thống cơ bản, rồi chọn và cài đặt công việc. (Một phần " "thông tin bối cảnh về cách thiết lập phân vùng cho hệ thống &debian; được " "giải thích trong .)" #. Tag: para #: welcome.xml:490 #, no-c-format msgid "" "Boot into your newly installed base system, from ." msgstr "" "Khởi động vào hệ thống cơ bản mới cài đặt, từ ." #. Tag: para #: welcome.xml:498 #, no-c-format msgid "" "Once you've got your system installed, you can read . That chapter explains where to look to find more information " "about Unix and &debian;, and how to replace your kernel." msgstr "" "Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn đọc . " "Chương này giải thích nơi cần tìm thông tin thêm về UNIX và &debian;, và " "cách thay thế hạt nhân." #. Tag: para #: welcome.xml:508 #, no-c-format msgid "" "Finally, information about this document and how to contribute to it may be " "found in ." msgstr "" "Cuối cùng, thông tin về tài liệu này và cách đóng góp cho nó, nằm trong " "." #. Tag: title #: welcome.xml:518 #, no-c-format msgid "Your Documentation Help is Welcome" msgstr "Mời bạn giúp đỡ tạo tài liệu hướng dẫn" #. Tag: para #: welcome.xml:520 #, no-c-format msgid "" "Any help, suggestions, and especially, patches, are greatly appreciated. " "Working versions of this document can be found at . There you will find a list of all the different " "architectures and languages for which this document is available." msgstr "" "Chúng tôi rất cảm kích bạn giúp đỡ hay đề nghị gì, nhất là đóng góp đắp vá. " "Phiên bản hoạt động của tài liệu này nằm tại trang sổ tay cài đặt Debian " ". Trang đó hiển thị danh sách " "các kiến trúc và ngôn ngữ cho đó tài liệu này được công bố." #. Tag: para #: welcome.xml:527 #, no-c-format msgid "" "Source is also available publicly; look in " "for more information concerning how to contribute. We welcome suggestions, " "comments, patches, and bug reports (use the package installation-" "guide for bugs, but check first to see if the problem is already " "reported)." msgstr "" "Mã nguồn cũng được công bố: xem trong để " "tìm thông tin thêm về cách đóng góp. Chúng tôi mời bạn đề nghị, chú ý, tạo " "đắp vá thông báo lỗi (thông báo lỗi đối với gói installation-" "guide, nhưng trước hết kiểm tra nếu lỗi đó đã được thông báo " "chưa)." #. Tag: title #: welcome.xml:543 #, no-c-format msgid "About Copyrights and Software Licenses" msgstr "Về tác quyền và giấy phép phần mềm" #. Tag: para #: welcome.xml:546 #, no-c-format msgid "" "We're sure that you've read some of the licenses that come with most " "commercial software — they usually say that you can only use one copy " "of the software on a single computer. This system's license isn't like that " "at all. We encourage you to put a copy of &debian-gnu; on every computer in " "your school or place of business. Lend your installation media to your " "friends and help them install it on their computers! You can even make " "thousands of copies and sell them — albeit with a " "few restrictions. Your freedom to install and use the system comes directly " "from &debian; being based on free software." msgstr "" "Chắc chắn là bạn đã đọc một số giấy phép được phát hành cùng với hậu hết " "phần mềm buôn bán — chúng thường nói là bạn có quyền dùng chỉ một bản " "sao của phần mềm đó trên một máy tính riêng lẻ. Giấy phép của hệ thống này " "là rất khác với đó. Chúng tôi mời bạn cài đặt một bản sao &debian-gnu; vào " "mọi máy tính trong trường học hay chỗ làm của bạn. Cho các người bạn mượn " "vật chứa phần mềm cài đặt, cũng giúp đỡ họ cài đặt nó vào các máy tính nhé ! " "Bạn ngay cả có quyền tạo vài nghìn bản sao và bán chúng " "— dù với một số điều kiện. Quyền cài đặt và sử dụng hệ thống này dựa " "trực tiếp vào cơ bản phần mềm tự do của &debian;." #. Tag: para #: welcome.xml:559 #, no-c-format msgid "" "Calling software free doesn't mean that the software " "isn't copyrighted, and it doesn't mean that CDs/DVDs containing that " "software must be distributed at no charge. Free software, in part, means " "that the licenses of individual programs do not require you to pay for the " "privilege of distributing or using those programs. Free software also means " "that not only may anyone extend, adapt, and modify the software, but that " "they may distribute the results of their work as well." msgstr "" "Gọi phần mềm là tự do không có nghĩa là phần mềm không " "có tác quyền, cũng không có nghĩa là đĩa CD/DVD chứa phần mềm này phải được " "phát hành miễn phí. Phần mềm tự do, phần nào, có nghĩa là giấy phép của " "chương trình riêng không cần thiết bạn trả tiền cho quyền phát hành hay sử " "dụng chương trình đó. Phần mềm tự do cũng có nghĩa là bất cứ ai co thể mở " "rộng, thích ứng và sửa đổi phần mềm đó, cũng phát hành kết quả của sự cố " "gắng của họ." #. Tag: para #: welcome.xml:570 #, no-c-format msgid "" "The &debian; project, as a pragmatic concession to its users, does make some " "packages available that do not meet our criteria for being free. These " "packages are not part of the official distribution, however, and are only " "available from the contrib or non-free areas of &debian; mirrors or on third-party CD/DVD-ROMs; see the " "Debian FAQ, under The Debian " "FTP archives, for more information about the layout and contents of " "the archives." msgstr "" "Dự án &debian;, để giúp đỡ người dùng, có phải làm cho công bố một số gói " "không thỏa tiêu chuẩn tự do của chúng tôi. Tuy nhiên, những gói này không " "phải thuộc về bản phát hành chính thức, cũng chỉ sẵn sàng từ phần " "đóng góp (contrib) hay khác tự do (non-free) của máy nhân bản &debian; hay trên đĩa CD/DVD-ROM nhóm " "ba; xem Hỏi Đáp Debian (Debian FAQ), dưới Kho FTP Debian (The Debian FTP archives), để " "tìm thêm thông tin về bố trí và nội dung của kho đó." #. Tag: para #: welcome.xml:584 #, no-c-format msgid "" "Many of the programs in the system are licensed under the GNU General Public License, often simply referred " "to as the GPL. The GPL requires you to make the " "source code of the programs available whenever you " "distribute a binary copy of the program; that provision of the license " "ensures that any user will be able to modify the software. Because of this " "provision, the source code For information on how to " "locate, unpack, and build binaries from &debian; source packages, see the " "Debian FAQ, under Basics of " "the Debian Package Management System. for all " "such programs is available in the &debian; system." msgstr "" "Nhiều chương trình của hệ thống được phát hành với điều kiện của " "Giấy Phép Công Cộng GNU, thường được gọi đơn giản là " "GPL. Giấy phép GPL cần thiết bạn làm cho mã nguồn của chương trình sẵn sàng khi nào bạn phát hành một bản sao nhị " "phân của chương trình đó; điều khoản này trong giấy phép thì bảo đảm bất cứ " "người dùng nào có thể sửa đổi phần mềm đó. Do điều khoản này, mã nguồn " " Để tìm thông tin về phương pháp định vị, giải nén và xây " "dựng bộ nhị phân từ gói mã nguồn &debian;, xem Hỏi Đáp Debian Debian FAQ, dưới Những điều cơ bản của Hệ Thống " "Quản Lý Gói Debian (Basics of the Debian Package Management System). cho mọi chương trình như vậy có sẵn trong hệ " "thống &debian;." #. Tag: para #: welcome.xml:603 #, no-c-format msgid "" "There are several other forms of copyright statements and software licenses " "used on the programs in &debian;. You can find the copyrights and licenses " "for every package installed on your system by looking in the file /" "usr/share/doc/package-name/copyright " "once you've installed a package on your system." msgstr "" "Có vài kiểu khác nhau của lời tuyên bố tác quyền và giấy phép phần mềm được " "áp dụng cho chương trình của &debian;. Bạn có thể tìm tác quyền và giấy phép " "dành cho mỗi gói được cài đặt vào hệ thống, bằng cách xem tập tin /" "usr/share/doc/tên_gói/copyright một " "khi cài đặt gói đó vào hệ thống." #. Tag: para #: welcome.xml:613 #, no-c-format msgid "" "For more information about licenses and how &debian; determines whether " "software is free enough to be included in the main distribution, see the " "Debian Free Software Guidelines." msgstr "" "Để tìm thông tin thêm về giấy phép và cách &debian; quyết định nếu phần mềm " "là đủ tự do để được bao gồm trong bản phát hành chính, xem Chỉ Dẫn Phần Mềm " "Tự Do Debian (Debian Free Software Guidelines)." #. Tag: para #: welcome.xml:619 #, no-c-format msgid "" "The most important legal notice is that this software comes with " "no warranties. The programmers who have created this " "software have done so for the benefit of the community. No guarantee is made " "as to the suitability of the software for any given purpose. However, since " "the software is free, you are empowered to modify that software to suit your " "needs — and to enjoy the benefits of the changes made by others who " "have extended the software in this way." msgstr "" "Thông báo hợp pháp quan trọng nhất là: phần mềm này không bảo hành " "gì cả. Những lập trình viên tạo phần mềm này đã làm như thế để " "giúp đỡ cộng đồng. Không bảo hành sự thích hợp của phần mềm cho mục đích " "riêng nào. Tuy nhiên, vì phần mềm là tự do, bạn có quyền sửa đổi nó để thích " "hợp với sự cần của mình — cũng để thích thú lợi ích của các sự sửa đổi " "được tạo bởi người khác đã mở rộng phần mềm đó bằng cách này." #~ msgid "" #~ "The Linux Standard Base (LSB) is a " #~ "project aimed at standardizing the basic GNU/Linux system, which will " #~ "enable third-party software and hardware developers to easily design " #~ "programs and device drivers for Linux-in-general, rather than for a " #~ "specific GNU/Linux distribution." #~ msgstr "" #~ "Cơ Bản Linux Chuẩn (LSB) là dự án " #~ "nhắm mục đích là tiêu chuẩn hóa hệ thống GNU/Linux cơ bản, mục đích sẽ " #~ "cho mỗi nhà phát triển phần mềm hay phần cứng có khả năng dễ dàng thiết " #~ "kế chương trình và trình điều khiển thiết bị cho Linux chung, hơn là cho " #~ "một bản phát hành GNU/Linux riêng."