# Vietnamese translation for Using D-I. # Copyright © 2010 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2006-2010. # hailang , 2012. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: using-d-i\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2018-11-09 17:25+0000\n" "PO-Revision-Date: 2012-08-05 14:03+0700\n" "Last-Translator: hailang \n" "Language-Team: MOST Project \n" "Language: vi\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n" #. Tag: title #: using-d-i.xml:5 #, no-c-format msgid "Using the &debian; Installer" msgstr "Sử dụng trình cài đặt &debian;" #. Tag: title #: using-d-i.xml:7 #, no-c-format msgid "How the Installer Works" msgstr "Trình cài đặt hoạt động như thế nào" #. Tag: para #: using-d-i.xml:8 #, no-c-format msgid "" "The &debian; Installer consists of a number of special-purpose components to " "perform each installation task. Each component performs its task, asking the " "user questions as necessary to do its job. The questions themselves are " "given priorities, and the priority of questions to be asked is set when the " "installer is started." msgstr "" "Trình cài đặt &debian; là bao gồm một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, " "để thực hiện mỗi công việc cài đặt. Mỗi thành phần thi hành tác vụ riêng của " "nó, hỏi người dùng những câu cần thiết. Mỗi câu hỏi được gán ưu tiên, còn ưu " "tiên các câu cần hỏi có được đặt vào lúc khởi chạy trình cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:16 #, no-c-format msgid "" "When a default installation is performed, only essential (high priority) " "questions will be asked. This results in a highly automated installation " "process with little user interaction. Components are automatically run in " "sequence; which components are run depends mainly on the installation method " "you use and on your hardware. The installer will use default values for " "questions that are not asked." msgstr "" "Khi chạy tiến trình cài đặt mặc định, chỉ hỏi những câu chủ yếu (ưu tiên " "cao). Kết quả là tiến trình cài đặt rất tự động, tương tác ít với người " "dùng. Các thành phần được chạy tự động theo thứ tự; thành phần nào cần chạy " "phụ thuộc chính vào phương pháp cài đặt được dùng, cũng vào phần cứng riêng " "của bạn. Trình cài đặt sẽ dùng giá trị mặc định cho mỗi câu chưa hỏi." #. Tag: para #: using-d-i.xml:25 #, no-c-format msgid "" "If there is a problem, the user will see an error screen, and the installer " "menu may be shown in order to select some alternative action. If there are " "no problems, the user will never see the installer menu, but will simply " "answer questions for each component in turn. Serious error notifications are " "set to priority critical so the user will always be notified." msgstr "" "Nếu tiến trình cài đặt gặp lỗi, trình cài đặt hiển thị màn hình lỗi, có lẽ " "cũng là trình đơn cài đặt để chọn hành động xen kẽ. Còn nếu không gặp lỗi, " "người dùng sẽ không bao giờ xem trình đơn cài đặt, họ sẽ đơn giản trả lời " "câu hỏi về mỗi thành phần lần lượt. Thông báo lỗi nghiêm trọng có ưu tiên " "tới hạn thì người dùng sẽ luôn luôn xem." #. Tag: para #: using-d-i.xml:34 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Some of the defaults that the installer uses can be influenced by passing " #| "boot arguments when &d-i; is started. If, for example, you wish to force " #| "static network configuration (DHCP is used by default if available), you " #| "could add the boot parameter netcfg/disable_autoconfig=true. See for available options." msgid "" "Some of the defaults that the installer uses can be influenced by passing " "boot arguments when &d-i; is started. If, for example, you wish to force " "static network configuration (IPv6 autoconfiguration and DHCP are used by " "default if available), you could add the boot parameter netcfg/" "disable_autoconfig=true. See " "for available options." msgstr "" "Trình cài đặt dùng một số giá trị mặc định có thể được sửa đổi bằng cách gởi " "đối số khởi động vào lúc khởi chạy &d-i;. Chẳng hạn, nếu bạn muốn ép buộc " "cấu hình mạng kiểu tĩnh (DHCP được dùng theo mặc định nếu sẵn sàng), bạn có " "khả năng thêm tham số khởi động netcfg disable_autoconfig=true (tắt DHCP=đúng). Xem để tìm " "các tùy chọn có sẵn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:43 #, no-c-format msgid "" "Power users may be more comfortable with a menu-driven interface, where each " "step is controlled by the user rather than the installer performing each " "step automatically in sequence. To use the installer in a manual, menu-" "driven way, add the boot argument priority=medium." msgstr "" "Người dùng thành thạo có thể thấy thoải mái hơn khi dùng giao diện do trình " "đơn điều khiển, trong đó người dùng điều khiển mỗi bước thay vì trình cài " "đặt thực hiện tự động mỗi bước theo thứ tự. Để tự điều khiển trình cài đặt " "bằng trình đơn, bạn hãy thêm đối số khởi động priority=medium (ưu tiên=vừa)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:51 #, no-c-format msgid "" "If your hardware requires you to pass options to kernel modules as they are " "installed, you will need to start the installer in expert " "mode. This can be done by either using the expert command " "to start the installer or by adding the boot argument " "priority=low. Expert mode gives you full control over " "&d-i;." msgstr "" "Nếu phần cứng riêng cần thiết bạn gởi tùy chọn cho mô-đun hạt nhân vào lúc " "cài đặt, bạn cần phải khởi chạy trình cài đặt trong chế độ nhà chuyên " "môn. Làm như thế bằng cách hoặc nhập lệnh expert " "(nhà chuyên môn) để khởi chạy trình cài đặt, hoặc thêm đối số khởi động " "priority=low (ưu tiên=thấp). Chế độ nhà chuyên môn " "cho bạn khả năng điều khiển đầy đủ &d-i;." #. Tag: para #: using-d-i.xml:60 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "For this architecture the &d-i; supports two different user interfaces: a " #| "character-based one and a graphical one. The character-based interface is " #| "used by default unless you selected the Graphical install " #| "option in the initial boot menu. For more information about the graphical " #| "installer, please refer to ." msgid "" "For this architecture the &d-i; supports two different user interfaces: a " "graphical one and a character-based one. The graphical interface is used by " "default unless you select an Install option in the boot menu. " "For more information about the graphical installer, please refer to ." msgstr "" "Đối với kiến trúc này, &d-i; hỗ trợ hai giao diện người dùng khác nhau : một " "giao diện dựa vào ký tự và một giao diện đồ họa. Giao diện dựa vào ký tự " "được dùng theo mặc định nếu bạn không bật tuỳ chọn Cài đặt đồ họa trong trình đơn khởi động đầu tiên. Để tìm thêm thông tin về trình " "cài đặt kiểu đồ họa, xem ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:68 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "For this architecture the &d-i; supports two different user interfaces: a " #| "character-based one and a graphical one. The character-based interface is " #| "used by default unless you selected the Graphical install " #| "option in the initial boot menu. For more information about the graphical " #| "installer, please refer to ." msgid "" "For this architecture the &d-i; supports two different user interfaces: a " "character-based one and a graphical one. The character-based interface is " "used by default unless you select the Graphical install " "option on purpose. For more information about the graphical installer, " "please refer to ." msgstr "" "Đối với kiến trúc này, &d-i; hỗ trợ hai giao diện người dùng khác nhau : một " "giao diện dựa vào ký tự và một giao diện đồ họa. Giao diện dựa vào ký tự " "được dùng theo mặc định nếu bạn không bật tuỳ chọn Cài đặt đồ họa trong trình đơn khởi động đầu tiên. Để tìm thêm thông tin về trình " "cài đặt kiểu đồ họa, xem ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:76 #, no-c-format msgid "" "For this architecture the installer uses a character-based user interface. A " "graphical user interface is currently not available." msgstr "" "Đối với kiến trúc này, trình cài đặt sử dụng một giao diện dựa vào ký tự. " "Hiện thời không có sẵn sàng một giao diện kiểu đồ họa." #. Tag: para #: using-d-i.xml:81 #, no-c-format msgid "" "In the character-based environment the use of a mouse is not supported. Here " "are the keys you can use to navigate within the various dialogs. The " "Tab or right arrow keys move " "forward, and the Shift " "Tab or left arrow keys move " "backward between displayed buttons and selections. The " "up and down arrow select different items " "within a scrollable list, and also scroll the list itself. In addition, in " "long lists, you can type a letter to cause the list to scroll directly to " "the section with items starting with the letter you typed and use Pg-" "Up and Pg-Down to scroll the list in sections. The " "space bar selects an item such as a checkbox. Use " "&enterkey; to activate choices." msgstr "" "Trong môi trường dựa vào ký tự, không hỗ trợ chức năng sử dụng thiết bị con " "chuột. Dưới đây có những phím điều khiển cho bạn di chuyển qua các hộp thoại " "khác nhau : Tab hay mũi tên " "bên phải di tiếp tới giữa các cái nút và lựa " "chọn được hiển thị " "Shift Tab hay mũi tên bên " "trái di lùi lại giữa các cái nút và lựa chọn " "được hiển thị mũi tên bên trêndưới chọn mỗi mục riêng trong danh sách có thể " "cuộn lại, cũng làm danh sách cuộn tiếp và lùi " "Trong danh sách dài, bạn cũng có thể gõ một chữ riêng để " "cuộn trực tiếp tới phần có mục bắt đầu với chữ đó : dùng Pg-UpPg-Down để cuộn danh sách theo phần phím dài chọn mỗi mục như hộp " "chọn: &enterkey; sẽ kích hoạt lựa chọn đó " #. Tag: para #: using-d-i.xml:98 #, no-c-format msgid "" "Some dialogs may offer additional help information. If help is available " "this will be indicated on the bottom line of the screen by displaying that " "help information can be accessed by pressing the F1 key." msgstr "" "Nếu một hộp thoại có sẵn trợ giúp thêm thì nó hiển thị một cái nút " "Trợ giúp. Có thể truy cập đến thông tin trợ giúp này " "hoặc bằng cách bấm cái nút đó, hoặc bằng cách bấm phím chức năng F1." #. Tag: para #: using-d-i.xml:104 #, no-c-format msgid "" "S/390 does not support virtual consoles. You may open a second and third ssh " "session to view the logs described below." msgstr "" "Máy kiểu S/390 không hỗ trợ bàn giao tiếp ảo. Bạn có khả năng mở phiên chạy " "SSH thứ hai và thứ ba để xem những bản ghi được diễn tả bên dưới." #. Tag: para #: using-d-i.xml:109 #, no-c-format msgid "" "Error messages and logs are redirected to the fourth console. You can access " "this console by pressing Left AltF4 (hold the left Alt key while pressing " "the F4 function key); get back to the main installer " "process with Left AltF1." msgstr "" "Các thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển hướng tới bàn giao tiếp thứ " "tư. Bạn có thể truy cập đến bàn giao tiếp này bằng cách bấm tổ hợp phím " "Alt tráiF4 (ấn giữ " "phím Alt bên trái trong khi bấm phím chức năng F4); còn có thể trở về tiến trình cài đặt chính bằng tổ hợp phím " "Alt tráiF1." #. Tag: para #: using-d-i.xml:119 #, no-c-format msgid "" "These messages can also be found in /var/log/syslog. " "After installation, this log is copied to /var/log/installer/" "syslog on your new system. Other installation messages may be " "found in /var/log/ during the installation, and " "/var/log/installer/ after the computer has been booted " "into the installed system." msgstr "" "Các thông điệp này cũng nằm trong bản ghi hệ thống /var/log/" "syslog. Một khi cài đặt xong, bản ghi này được sao chép vào thư " "mục /var/log/installer/syslog trong hệ thống mới. Thông " "điệp cài đặt kiểu khác cũng nằm trong thư mục /var/log/ " "trong khi cài đặt, rồi trong thư mục /var/log/installer/ sau khi máy tính đã khởi động vào hệ thống mới cài đặt." #. Tag: title #: using-d-i.xml:132 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "Using the &debian; Installer" msgid "Using the graphical installer" msgstr "Sử dụng trình cài đặt &debian;" #. Tag: para #: using-d-i.xml:133 #, no-c-format msgid "" "The graphical installer basically works the same as the text-based installer " "and thus the rest of this manual can be used to guide you through the " "installation process." msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:139 #, no-c-format msgid "" "If you prefer using the keyboard over the mouse, there are two things you " "need to know. To expand a collapsed list (used for example for the selection " "of countries within continents), you can use the + and " "- keys. For questions where more than one item can be " "selected (e.g. task selection), you first need to tab to the &BTN-CONT; " "button after making your selections; hitting enter will toggle a selection, " "not activate &BTN-CONT;." msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:149 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Some dialogs may offer additional help information. If help is available " #| "this will be indicated on the bottom line of the screen by displaying " #| "that help information can be accessed by pressing the F1 " #| "key." msgid "" "If a dialog offers additional help information, a Help button will be displayed. The help information can be accessed " "either by activating the button or by pressing the F1 key." msgstr "" "Nếu một hộp thoại có sẵn trợ giúp thêm thì nó hiển thị một cái nút " "Trợ giúp. Có thể truy cập đến thông tin trợ giúp này " "hoặc bằng cách bấm cái nút đó, hoặc bằng cách bấm phím chức năng F1." #. Tag: para #: using-d-i.xml:155 #, no-c-format msgid "" "To switch to another console, you will also need to use the Ctrl key, just as with the X Window System. For example, to switch to VT2 " "(the first debug shell) you would use: Ctrl " "Left Alt F2 . The graphical " "installer itself runs on VT5, so you can use Left Alt F5 to switch back." msgstr "" #. Tag: title #: using-d-i.xml:169 #, no-c-format msgid "Components Introduction" msgstr "Giới thiệu về thành phần" #. Tag: para #: using-d-i.xml:170 #, no-c-format msgid "" "Here is a list of installer components with a brief description of each " "component's purpose. Details you might need to know about using a particular " "component are in ." msgstr "" "Đây là danh sách các thành phần cài đặt, cùng với mô tả ngắn về mục đích của " "mỗi điều. Chi tiết về cách sử dụng thành phần riêng nào nằm trong ." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:181 #, no-c-format msgid "main-menu" msgstr "main-menu" #. Tag: para #: using-d-i.xml:181 #, no-c-format msgid "" "Shows the list of components to the user during installer operation, and " "starts a component when it is selected. Main-menu's questions are set to " "priority medium, so if your priority is set to high or critical (high is the " "default), you will not see the menu. On the other hand, if there is an error " "which requires your intervention, the question priority may be downgraded " "temporarily to allow you to resolve the problem, and in that case the menu " "may appear." msgstr "" "Thành phần này hiển thị danh sách các thành phần cho người dùng xem trong " "khi chạy trình cài đặt, rồi khởi chạy mỗi thành phần đã được chọn. Các câu " "hỏi của thành phần « main-menu » được đặt là ưu tiên vừa, vậy nếu bạn đã đặt " "ưu tiên cài đặt cao hay tới hạn (cao là giá trị mặc định), bạn sẽ không xem " "trình đơn. Mặt khác, nếu tiến trình gặp lỗi cần thiết bạn can thiệp, ưu tiên " "của câu hỏi có thể được hạ cấp tạm thời để cho bạn khả năng giải quyết vấn " "đề: trong trường hợp đó, trình đơn có thể xuất hiện." #. Tag: para #: using-d-i.xml:191 #, no-c-format msgid "" "You can get to the main menu by selecting the &BTN-GOBACK; button repeatedly " "to back all the way out of the currently running component." msgstr "" "Bạn có khả năng tới trình đơn chính bằng cách bấm cái nút &BTN-GOBACK; nhiều " "lần để lùi lại hoàn toàn khỏi thành phần đang chạy." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:200 #, no-c-format msgid "localechooser" msgstr "localechooser" #. Tag: para #: using-d-i.xml:200 #, no-c-format msgid "" "Allows the user to select localization options for the installation and the " "installed system: language, country and locales. The installer will display " "messages in the selected language, unless the translation for that language " "is not complete in which case some messages may be shown in English." msgstr "" "Thành phần này cho bạn khả năng chọn tùy chọn địa phương hoá cho tiến trình " "cài đặt, cũng cho hệ thống sẽ cài đặt: ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương " "(locale). Trình cài đặt sẽ hiển thị thông điệp trong ngôn ngữ đã chọn, trừ " "có bản dịch chưa hoàn toàn sang ngôn ngữ đó, trong trường hợp đó một số " "thông điệp riêng vẫn còn có thể được hiển thị bằng tiếng Anh." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:212 #, no-c-format msgid "console-setup" msgstr "console-setup" #. Tag: para #: using-d-i.xml:212 #, no-c-format msgid "" "Shows a list of keyboards, from which the user chooses the model which " "matches his own." msgstr "" "Thành phần này hiển thị danh sách các bàn phím, trong đó người dùng họn điều " "thích hợp." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:221 #, no-c-format msgid "hw-detect" msgstr "hw-detect" #. Tag: para #: using-d-i.xml:221 #, no-c-format msgid "" "Automatically detects most of the system's hardware, including network " "cards, disk drives, and PCMCIA." msgstr "" "Thành phần này phát hiện tự động hậu hết phần cứng của máy tính, gồm thẻ " "mạng, ổ đĩa và PCMCIA." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:230 #, no-c-format msgid "cdrom-detect" msgstr "cdrom-detect" #. Tag: para #: using-d-i.xml:230 #, no-c-format msgid "Looks for and mounts a &debian; installation CD." msgstr "Thành phần này phát hiện và gắn kết đĩa CD cài đặt &debian;." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:238 #, no-c-format msgid "netcfg" msgstr "netcfg" #. Tag: para #: using-d-i.xml:238 #, no-c-format msgid "" "Configures the computer's network connections so it can communicate over the " "internet." msgstr "" "Thành phần này cấu hình các sự kết nối mạng của máy tính để cho nó có khả " "năng liên lạc qua Mạng." #. Tag: term #: using-d-i.xml:247 #, no-c-format msgid "iso-scan" msgstr "iso-scan" #. Tag: para #: using-d-i.xml:247 #, no-c-format msgid "" "Searches for ISO images (.iso files) on hard drives." msgstr "" "Tìm kiếm ảnh ISO (tập tin có đuôi .iso) trên đĩa cứng." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:255 #, no-c-format msgid "choose-mirror" msgstr "choose-mirror" #. Tag: para #: using-d-i.xml:255 #, no-c-format msgid "" "Presents a list of &debian; archive mirrors. The user may choose the source " "of his installation packages." msgstr "" "Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản &debian;. Vì vậy người " "dùng có dịp chọn nguồn của các gói cài đặt." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:264 #, no-c-format msgid "cdrom-checker" msgstr "cdrom-checker" #. Tag: para #: using-d-i.xml:264 #, no-c-format msgid "" "Checks integrity of a CD-ROM. This way, the user may assure him/herself that " "the installation CD-ROM was not corrupted." msgstr "" "Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của đĩa CD-ROM. Bằng cách này, người " "dùng có khả năng kiểm tra xem đĩa CD-ROM cài đặt chưa bị hỏng." #. Tag: term #: using-d-i.xml:273 #, no-c-format msgid "lowmem" msgstr "lowmem" #. Tag: para #: using-d-i.xml:273 #, no-c-format msgid "" "Lowmem tries to detect systems with low memory and then does various tricks " "to remove unnecessary parts of &d-i; from the memory (at the cost of some " "features)." msgstr "" "Thành phần này thử phát hiện hệ thống không có đủ bộ nhớ, rồi thực hiện một " "số việc đặc biệt để gỡ bỏ phần &d-i; không cần thiết ra bộ nhớ đó (cũng mất " "vài tính năng)." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:283 #, no-c-format msgid "anna" msgstr "anna" #. Tag: para #: using-d-i.xml:283 #, no-c-format msgid "" "Anna's Not Nearly APT. Installs packages which have been retrieved from the " "chosen mirror or CD." msgstr "" "APT: thành phần này cài đặt gói được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa " "CD." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:292 #, no-c-format msgid "user-setup" msgstr "user-setup" #. Tag: para #: using-d-i.xml:292 #, no-c-format msgid "Sets up the root password, and adds a non-root user." msgstr "" "Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), cũng thêm một người dùng khác " "người chủ." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:300 #, no-c-format msgid "clock-setup" msgstr "clock-setup" #. Tag: para #: using-d-i.xml:300 #, no-c-format msgid "" "Updates the system clock and determines whether the clock is set to UTC or " "not." msgstr "" "Cập nhật đồng hồ hệ thống và xác định nếu đồng hồ được đặt theo UTC (thời " "gian thế giới) hay không." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:309 #, no-c-format msgid "tzsetup" msgstr "tzsetup" #. Tag: para #: using-d-i.xml:309 #, no-c-format msgid "Selects the time zone, based on the location selected earlier." msgstr "Thành phần này chọn múi giờ, dựa vào địa điểm đã chọn trước." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:317 #, no-c-format msgid "partman" msgstr "partman" #. Tag: para #: using-d-i.xml:317 #, no-c-format msgid "" "Allows the user to partition disks attached to the system, create file " "systems on the selected partitions, and attach them to the mountpoints. " "Included are also interesting features like a fully automatic mode or LVM " "support. This is the preferred partitioning tool in &debian;." msgstr "" "Thành phần này cho phép người dùng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ thống, " "tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng đã chọn, và gắn kết mỗi điều vào " "điểm lắp thích hợp. Cũng gồm có một số tính năng có ích như chế độ tự động " "hoàn toàn và khả năng hỗ trợ LVM (bộ quản lý khối tin hợp lý). Thành phần " "partman là công cụ phân vùng ưa thích trong &debian;." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:329 #, no-c-format msgid "partitioner" msgstr "partitioner" #. Tag: para #: using-d-i.xml:329 #, no-c-format msgid "" "Allows the user to partition disks attached to the system. A partitioning " "program appropriate to your computer's architecture is chosen." msgstr "" "Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ " "thống. Nó chọn chương trình thích hợp với kiến trúc của mỗi máy tính." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:339 #, no-c-format msgid "partconf" msgstr "partconf" #. Tag: para #: using-d-i.xml:339 #, no-c-format msgid "" "Displays a list of partitions, and creates file systems on the selected " "partitions according to user instructions." msgstr "" "Thành phần này hiển thị danh sách các phân vùng, cũng tạo hệ thống tập tin " "trên những phân vùng đã chọn, tùy theo những hướng dẫn của người dùng." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:348 #, no-c-format msgid "lvmcfg" msgstr "lvmcfg" #. Tag: para #: using-d-i.xml:348 #, no-c-format msgid "" "Helps the user with the configuration of the LVM " "(Logical Volume Manager)." msgstr "" "Thành phần này giúp đỡ người dùng cấu hình LVM (bộ " "quản lý khối tin hợp lý)." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:357 #, no-c-format msgid "mdcfg" msgstr "mdcfg" #. Tag: para #: using-d-i.xml:357 #, no-c-format msgid "" "Allows the user to set up Software RAID (Redundant " "Array of Inexpensive Disks). This Software RAID is usually superior to the " "cheap IDE (pseudo hardware) RAID controllers found on newer motherboards." msgstr "" "Thành phần này cho người dùng khả năng thiết lập RAID " "kiểu phần mềm. RAID phần mềm này thường là tốt hơn các bộ điều khiển RAID " "IDE (phần cứng giả) rẻ nằm trên bo mạch chủ mới hơn." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:368 #, no-c-format msgid "base-installer" msgstr "base-installer" #. Tag: para #: using-d-i.xml:368 #, no-c-format msgid "" "Installs the most basic set of packages which would allow the computer to " "operate under &debian-gnu; when rebooted." msgstr "" "Thành phần này cài đặt bộ gói cơ bản nhất cho máy tính khả năng hoạt động " "được dưới &debian-gnu; khi được khởi động lại." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:377 #, no-c-format msgid "apt-setup" msgstr "apt-setup" #. Tag: para #: using-d-i.xml:377 #, no-c-format msgid "" "Configures apt, mostly automatically, based on what media the installer is " "running from." msgstr "" "Thành phần này cấu hình chương trình « apt », một cách phần lớn tự động, dựa " "vào vật chứa nơi trình cài đặt chạy." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:386 #, no-c-format msgid "pkgsel" msgstr "pkgsel" #. Tag: para #: using-d-i.xml:386 #, no-c-format msgid "" "Uses tasksel to select and install additional " "software." msgstr "" "Thành phần này sử dụng chương trình tasksel để chọn " "và cài đặt phần mềm thêm." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:394 #, no-c-format msgid "os-prober" msgstr "os-prober" #. Tag: para #: using-d-i.xml:394 #, no-c-format msgid "" "Detects currently installed operating systems on the computer and passes " "this information to the bootloader-installer, which may offer you an ability " "to add discovered operating systems to the bootloader's start menu. This way " "the user could easily choose at the boot time which operating system to " "start." msgstr "" "Thành phần này phát hiện hệ thống đã được cài đặt trên máy tính và gởi thông " "tin này cho trình cài đặt bộ nạp khởi động, mà có thể cung cấp cho bạn khả " "năng thêm hệ thống đã có vào trình đơn bắt đầu của bộ nạp khởi động. Bằng " "cách này, vào lúc khởi động người dùng có thể chọn dễ dàng hệ điều hành nào " "cần khởi chạy." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:406 #, no-c-format msgid "bootloader-installer" msgstr "bootloader-installer" #. Tag: para #: using-d-i.xml:406 #, no-c-format msgid "" "The various bootloader installers each install a boot loader program on the " "hard disk, which is necessary for the computer to start up using &arch-" "kernel; without using a floppy or CD-ROM. Many boot loaders allow the user " "to choose an alternate operating system each time the computer boots." msgstr "" "Mỗi trình cài đặt bộ nạp khởi động có cài đặt một chương trình nạp khởi động " "vào đĩa cứng, mà cần thiết để máy tính khởi động được bằng &arch-kernel;, " "không dùng đĩa mềm hay đĩa CD-ROM. Nhiều bộ nạp khởi động cho người dùng có " "khả năng chọn hệ điều hành xen kẽ vào lúc khởi động máy tính." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:417 #, no-c-format msgid "shell" msgstr "shell" #. Tag: para #: using-d-i.xml:417 #, no-c-format msgid "" "Allows the user to execute a shell from the menu, or in the second console." msgstr "" "Thành phần này cho người dùng khả năng thực hiện trình bao từ trình đơn, " "hoặc trong bàn giao tiếp thứ hai." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:426 #, no-c-format msgid "save-logs" msgstr "save-logs" #. Tag: para #: using-d-i.xml:426 #, no-c-format msgid "" "Provides a way for the user to record information on a floppy disk, network, " "hard disk, or other media when trouble is encountered, in order to " "accurately report installer software problems to &debian; developers later." msgstr "" "Thành phần này cung cấp cho người dùng có khả năng ghi thông tin vào đĩa " "mềm, qua mạng, vào đĩa cứng hay vào vật chứa khác khi gặp lỗi, để thông báo " "chính xác vấn đề phần mềm cài đặt cho nhà phát triển &debian; xem vào lúc " "sau." #. Tag: title #: using-d-i.xml:444 #, no-c-format msgid "Using Individual Components" msgstr "Sử dụng mỗi thành phần" #. Tag: para #: using-d-i.xml:445 #, no-c-format msgid "" "In this section we will describe each installer component in detail. The " "components have been grouped into stages that should be recognizable for " "users. They are presented in the order they appear during the install. Note " "that not all modules will be used for every installation; which modules are " "actually used depends on the installation method you use and on your " "hardware." msgstr "" "Trong phần này có diễn tả mỗi thành phần cài đặt một cách chi tiết. Các " "thành phần đã được nhóm lại theo giai đoạn riêng dễ hiểu, được trình diễn " "theo thứ tự xuất hiện trong tiến trình cài đặt. Ghi chú rằng không phải tất " "cả các mô-đun sẽ được dùng trong mọi việc cài đặt; những mô-đun thật sự được " "dùng phụ thuộc vào phương pháp cài đặt và phần cứng riêng." #. Tag: title #: using-d-i.xml:457 #, no-c-format msgid "Setting up &debian; Installer and Hardware Configuration" msgstr "Thiết lập trình cài đặt &debian; và cấu hình phần cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:458 #, no-c-format msgid "" "Let's assume the &debian; Installer has booted and you are facing its first " "screen. At this time, the capabilities of &d-i; are still quite limited. It " "doesn't know much about your hardware, preferred language, or even the task " "it should perform. Don't worry. Because &d-i; is quite clever, it can " "automatically probe your hardware, locate the rest of its components and " "upgrade itself to a capable installation system. However, you still need to " "help &d-i; with some information it can't determine automatically (like " "selecting your preferred language, keyboard layout or desired network " "mirror)." msgstr "" "Giả sử là trình cài đặt &debian; vừa mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ " "nhất. Vào lúc đó, khả năng của &d-i; vẫn còn hơi bị hạn chế. Nó chưa biết " "nhiều về phần cứng, về ngôn ngữ ưa thích của bạn, ngay cả về công việc cần " "thực hiện. Không có sao đó, vì &d-i; hơi thông minh. Nó có khả năng thăm dò " "tự động phần cứng, tìm các thành phần còn lại của nó, và nâng cấp tự nó lên " "một hệ thống cài đặt có đủ khả năng. Tuy nhiên, bạn vẫn còn cần phải giúp đỡ " "&d-i; tập hợp vài thông tin nó không thể quyết định tự động (v.d. bằng cách " "chọn ngôn ngữ ưa thích, bố trí bàn phím thích hợp hay máy nhân bản riêng " "trên mạng)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:471 #, no-c-format msgid "" "You will notice that &d-i; performs hardware detection several times during this stage. The first time is targeted " "specifically at the hardware needed to load installer components (e.g. your " "CD-ROM or network card). As not all drivers may be available during this " "first run, hardware detection needs to be repeated later in the process." msgstr "" "Bạn sẽ thấy biết rằng &d-i; thực hiện việc phát hiện phần cứng vài lần trong giao đoạn này. Lần đầu tiên nhằm mục đích tìm phần " "cứng cần thiết để tải các thành phần cài đặt (v.d. ổ đĩa CD-ROM hay thẻ " "mạng). Vì không phải tất cả các trình điều khiển luôn luôn sẵn sàng trong " "việc chạy đầu tiên này, việc phát hiện phần cứng cần phải được lặp lại vào " "điểm sau trong tiến trình." #. Tag: para #: using-d-i.xml:479 #, no-c-format msgid "" "During hardware detection &d-i; checks if any of the drivers for the " "hardware devices in your system require firmware to be loaded. If any " "firmware is requested but unavailable, a dialog will be displayed that " "allows the missing firmware to be loaded from a removable medium. See for further details." msgstr "" "Trong khi phát hiện phần cứng, &d-i; cũng kiểm tra nếu trình điều khiển nào " "cho thiết bị phần cứng trong hệ thống đó cần thiết nạp phần vững không. Yêu " "cầu phần vững vẫn còn không sẵn sàng thì trình cài đặt hiển thị một hộp " "thoại cho phép nạp phần vững còn thiếu từ một vật chứa rời. Xem để tìm chi tiết." #. Tag: title #: using-d-i.xml:494 #, no-c-format msgid "Check available memory / low memory mode" msgstr "Kiểm tra bộ nhớ có sẵn / chế độ thiếu bộ nhớ" #. Tag: para #: using-d-i.xml:496 #, no-c-format msgid "" "One of the first things &d-i; does, is to check available memory. If the " "available memory is limited, this component will make some changes in the " "installation process which hopefully will allow you to install &debian-gnu; " "on your system." msgstr "" "Một của những hành động thứ nhất của &d-i; là việc kiểm tra số lượng bộ nhớ " "có sẵn. Nếu không có đủ bộ nhớ có sẵn, thành phần này sẽ sửa đổi tiến trình " "cài đặt để (mong muốn) cho bạn khả năng cài đặt &debian-gnu; trên máy tính " "của mình." #. Tag: para #: using-d-i.xml:503 #, no-c-format msgid "" "The first measure taken to reduce memory consumption by the installer is to " "disable translations, which means that the installation can only be done in " "English. Of course, you can still localize the installed system after the " "installation has completed." msgstr "" "Để giảm bộ nhớ được chiếm, bộ cài đặt trước tiên sẽ tắt các bản dịch nên chỉ " "có khả năng cài đặt bằng tiếng Anh. Tất nhiên, bạn vẫn còn có khả năng chạy " "hệ thống đã bản địa hoá sau khi cài đặt xong. " #. Tag: para #: using-d-i.xml:510 #, no-c-format msgid "" "If that is not sufficient, the installer will further reduce memory " "consumption by loading only those components essential to complete a basic " "installation. This reduces the functionality of the installation system. You " "will be given the opportunity to load additional components manually, but " "you should be aware that each component you select will use additional " "memory and thus may cause the installation to fail." msgstr "" "Để giảm bộ nhớ thêm, bộ cài đặt sẽ nạp chỉ những thành phần chủ yếu để chạy " "xong tiến trình cài đặt cơ bản. Việc này cũng giảm khả năng của hệ thống cài " "đặt. Bạn sẽ có dịp tự nạp các thành phần thêm, nhưng ghi chú rằng mỗi thành " "phần bạn chọn sẽ chiếm bộ nhớ thêm thì có thể gây ra tiến trình cài đặt bị " "lỗi do hết bộ nhớ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:519 #, no-c-format msgid "" "If the installer runs in low memory mode, it is recommended to create a " "relatively large swap partition (64–128MB). The swap partition will be " "used as virtual memory and thus increases the amount of memory available to " "the system. The installer will activate the swap partition as early as " "possible in the installation process. Note that heavy use of swap will " "reduce performance of your system and may lead to high disk activity." msgstr "" "Nếu bộ cài đặt chạy trong chế độ thiếu bộ nhớ, khuyên bạn tạo một vùng trao " "đổi tương đối lớn (64–128MB). Vùng trao đổi này sẽ được dùng như là bộ " "nhớ ảo thì tăng số lượng bộ nhớ sẵn sàng cho hệ thống. Bộ cài đặt sẽ kích " "hoạt vùng trao đổi càng sớm càng có thể trong tiến trình cài đặt. Ghi chú " "rằng cách sử dụng vùng trao đổi nặng sẽ giảm hiệu suất của hệ thống và có " "thể đưa tới hoạt động đĩa cao." #. Tag: para #: using-d-i.xml:529 #, no-c-format msgid "" "Despite these measures, it is still possible that your system freezes, that " "unexpected errors occur or that processes are killed by the kernel because " "the system runs out of memory (which will result in Out of memory messages on VT4 and in the syslog)." msgstr "" "Bất chấp những biện pháp này, vẫn còn có thể gặp hệ thống đông đặc, lỗi bất " "thường hay tiến trình bị giết bởi hạt nhân do hệ thống hết bộ nhớ (kết quả " "là thông điệp Hết bộ nhớ trên VT4 và trong bản ghi hệ thống)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:536 #, no-c-format msgid "" "For example, it has been reported that creating a big ext3 file system fails " "in low memory mode when there is insufficient swap space. If a larger swap " "doesn't help, try creating the file system as ext2 (which is an essential " "component of the installer) instead. It is possible to change an ext2 " "partition to ext3 after the installation." msgstr "" "Chẳng hạn, người dùng đã thông báo rằng việc tạo một hệ thống tập tin dạng " "ext3 lớn bị lỗi trong chế độ thiếu bộ nhớ khi không có đủ sức chứa trao đổi. " "Nếu vùng trao đổi lớn hơn không quyết định vấn đề này, hãy thử tạo hệ thống " "tập tin dạng ext2 (thành phần chủ yếu của bộ cài đặt) thay thế. Vẫn có thể " "thay đổi phân vùng ext2 sang ext3 sa khi cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:544 #, no-c-format msgid "" "It is possible to force the installer to use a higher lowmem level than the " "one based on available memory by using the boot parameter lowmem as described in ." msgstr "" "Có thể ép buộc trình cài đặt dùng mức bộ nhớ lowmem cao hơn mức dựa vào bộ " "nhớ còn rảnh, bằng cách dùng tham số khởi động lowmem như " "được diễn tả trong ." #. Tag: title #: using-d-i.xml:559 #, no-c-format msgid "Selecting Localization Options" msgstr "Đặt tùy chọn địa phương hoá" #. Tag: para #: using-d-i.xml:561 #, no-c-format msgid "" "In most cases the first questions you will be asked concern the selection of " "localization options to be used both for the installation and for the " "installed system. The localization options consist of language, location and " "locales." msgstr "" "Trong phần lớn trường hợp, trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn các tùy chọn địa " "phương hoá cần dùng trong cả hai tiến trình cài đặt và hệ thống được cài " "đặt. Những tùy chọn địa phương hoá là ngôn ngữ, nơi ở và miền địa phương." #. Tag: para #: using-d-i.xml:568 #, no-c-format msgid "" "The language you choose will be used for the rest of the installation " "process, provided a translation of the different dialogs is available. If no " "valid translation is available for the selected language, the installer will " "default to English." msgstr "" "Ngôn ngữ bạn chọn sẽ được dùng trong phần còn lại của tiến trình cài đặt, " "miễn là có sẵn bản dịch của các hộp thoại khác nhau. Nếu chưa có bản dịch " "sang ngôn ngữ đã chọn, trình cài đặt sẽ trở về ngôn ngữ mặc định: tiếng Anh." #. Tag: para #: using-d-i.xml:575 #, no-c-format msgid "" "The selected geographic location (in most cases a country) will be used " "later in the installation process to select the correct time zone and a " "&debian; mirror appropriate for that country. Language and country together " "will help determine the default locale for your system and select the " "correct keyboard layout." msgstr "" "Vị trí địa lý (trong phần lớn các trường hợp là một quốc gia) sẽ được dùng " "về sau trong tiến trình cài đặt để chọn múi giờ đúng và một máy nhân bản " "&debian; thích hợp với quốc gia đó. Tổ hợp ngôn ngữ và quốc gia thì giúp " "quyết định miền địa phương mặc định cho hệ thống của bạn, cũng chọn bố trí " "bàn phím đúng." #. Tag: para #: using-d-i.xml:583 #, no-c-format msgid "" "You will first be asked to select your preferred language. The language " "names are listed both in English (left side) and in the language itself " "(right side); the names on the right side are also shown in the proper " "script for the language. The list is sorted on the English names. At the top " "of the list is an extra option that allows you to select the C locale instead of a language. Choosing the C locale " "will result in the installation proceding in English; the installed system " "will have no localization support as the locales " "package will not be installed." msgstr "" "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích. Các tên ngôn ngữ được " "liệt kê bằng cả tiếng Anh (bên trái) lẫn tiếng gốc (bên phải); các tên bên " "phải cũng được in ra bằng chữ viết đúng của ngôn ngữ đó. Danh sách đó được " "sắp xếp theo tên tiếng Anh. Bên trên danh sách có một tùy chọn thêm cho bạn " "khả năng chọn miền địa phương C thay cho ngôn ngữ riêng. Việc " "chọn miền địa phương C sẽ gây ra tiến trình cài đặt tiếp tục " "lại bằng chỉ tiếng Anh; hệ thống đã cài đặt sẽ không có khả năng hỗ trợ địa " "phương hoá (không có ngôn ngữ khác v.v.) vì gói locales sẽ không được cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:595 #, no-c-format msgid "" "Next you will be asked to select your geographic location. If you selected a " "language that is recognized as an official language for more than one " "country In technical terms: where multiple locales exist " "for that language with differing country codes. , you " "will be shown a list of only those countries. To select a country that is " "not in that list, choose other (the last option). " "You will then be presented with a list of continents; selecting a continent " "will lead to a list of relevant countries on that continent." msgstr "" "Bước kế tiếp là chọn vị trí địa lý. Nếu bạn đã chọn một ngôn ngữ nhận ra là " "ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc gia Nói kỹ thuật, khi " "một ngôn ngữ thuộc về nhiều miền địa phương có các mã quốc gia khác nhau. , thì trình cài đặt hiển thị một danh sách chứa chỉ những " "quốc gia đó. Để chọn một quốc gia vẫn còn không nằm trên danh sách đó, hãy " "chọn mục Khác (tùy chọn cuối cùng). Trình cài đặt " "sẽ hiển thị danh sách các lục địa; việc chọn một lục địa riêng thì dẫn tới " "danh sách các quốc gia thích hợp ở lục địa đó." #. Tag: para #: using-d-i.xml:612 #, no-c-format msgid "" "If the language has only one country associated with it, a list of countries " "will be displayed for the continent or region the country belongs to, with " "that country selected as the default. Use the Go Back " "option to select countries on a different continent." msgstr "" "Nếu ngôn ngữ chỉ có một quốc gia liên quan thì một danh sách các quốc gia " "được hiển thị cho châu hay vùng chứa quốc gia đó, cũng có quốc gia đó được " "chọn làm mặc định. Hãy sử dụng cái nút Lùi để chọn " "quốc gia trong một châu khác." #. Tag: para #: using-d-i.xml:619 #, no-c-format msgid "" "It is important to select the country where you live or where you are " "located as it determines the time zone that will be configured for the " "installed system." msgstr "" "Quan trọng là bạn chọn quốc gia ở, vì nó quyết định múi giờ nào được cấu " "hình cho hệ thống được cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:625 #, no-c-format msgid "" "If you selected a combination of language and country for which no locale is " "defined and there exist multiple locales for the language, then the " "installer will allow you to choose which of those locales you prefer as the " "default locale for the installed system At medium and low " "priority you can always select your preferred locale from those available " "for the selected language (if there's more than one). . " "In all other cases a default locale will be selected based on the selected " "language and country." msgstr "" "Nếu bạn đã chọn một tổ hợp ngôn ngữ và quốc gia cho đó không có sẵn một miền " "địa phương, và có nhiều miền địa phương cho ngôn ngữ đó, thì trình cài đặt " "cho phép bạn chọn miền địa phương nào bạn thích làm miền địa phương mặc định " "cho hệ thống được cài đặtỞ mức ưu tiên Vừa và Thấp, bạn lúc " "nào cũng có dịp chọn miền địa phương đã muốn trong những điều sẵn sàng cho " "ngôn ngữ được chọn (nếu có nhiều điều).. Trong các trường " "hợp khác, một miền địa phương mặc định sẽ được lập dựa vào ngôn ngữ và quốc " "gia được người dùng chọn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:640 #, no-c-format msgid "" "Any default locale selected as described in the previous paragraph will use " "UTF-8 as character encoding." msgstr "" "Bất cứ miền địa phương mặc định nào được chọn như diễn tả trong đoạn văn " "trước sẽ cũng sử dụng UTF-8 (Unicode) làm bảng mã ký " "tự. (Ghi chú : tiếng Việt yêu cầu Unicode.)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:645 #, no-c-format msgid "" "If you are installing at low priority, you will have the option of selecting " "additional locales, including so-called legacy " "locales Legacy locales are locales which do not use UTF-8, " "but one of the older standards for character encoding such as " "ISO 8859-1 (used by West European languages) or EUC-JP (used by " "Japanese). , to be generated for the installed system; if " "you do, you will be asked which of the selected locales should be the " "default for the installed system." msgstr "" "Nếu bạn đang cài đặt ở mức ưu tiên Thấp thì bạn có dịp chọn thêm miền địa " "phương, gồm có cái gọi là miền địa phương thừa tựMiền địa phương thừa tự là miền địa phương cũ, sử dụng " "một bảng mã ký tự cũ như ISO 8859-1 (dùng bởi các ngôn ngữ vùng Tây Âu) " "hay EUC-JP (dùng bởi tiếng Nhật) thay cho UTF-8. , cần tạo " "ra cho hệ thống được cài đặt. Chọn thêm miền địa phương ở bước này thì bạn " "được hỏi miền địa phương nào nên làm mặc định cho hệ thống được cài đặt." #. Tag: title #: using-d-i.xml:669 #, no-c-format msgid "Choosing a Keyboard" msgstr "Chọn bàn phím" #. Tag: para #: using-d-i.xml:671 #, no-c-format msgid "" "Keyboards are often tailored to the characters used in a language. Select a " "layout that conforms to the keyboard you are using, or select something " "close if the keyboard layout you want isn't represented. Once the system " "installation is complete, you'll be able to select a keyboard layout from a " "wider range of choices (run dpkg-reconfigure keyboard-" "configuration as root after you have completed the installation)." msgstr "" "Bàn phím thường được thiết kế để nhập các ký tự đại diện ngôn ngữ riêng. Hãy " "chọn một bố trí bàn phím thích hợp với bàn phím hàng ngày của bạn, hoặc chọn " "điều tương tự nếu không có bố trí trùng. Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn " "có khả năng chọn bố trí bàn phím trong phạm vị sự chọn rộng hơn (chạy tiện " "ích dpkg-reconfigure keyboard-configuration với tư cách " "người chủ, một khi cài đặt xong)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:681 #, no-c-format msgid "" "Move the highlight to the keyboard selection you desire and press " "&enterkey;. Use the arrow keys to move the highlight — they are in the " "same place in all national language keyboard layouts, so they are " "independent of the keyboard configuration." msgstr "" "Hãy di chuyển vùng tô sáng tới bố trí bàn phím đã muốn, rồi bấm phím " "&enterkey;. Dùng các phím mũi tên để di chuyển vùng tô sáng — chúng " "nằm tại cùng một vị trí trên mọi bố trí bàn phím ngôn ngữ quốc gia, vậy " "chúng không phụ thuộc vào cấu hình bàn phím." #. Tag: title #: using-d-i.xml:708 #, no-c-format msgid "Looking for the &debian; Installer ISO Image" msgstr "Tìm ảnh ISO cài đặt &debian;" #. Tag: para #: using-d-i.xml:709 #, no-c-format msgid "" "When installing via the hd-media method, there will be " "a moment where you need to find and mount the &debian; Installer iso image " "in order to get the rest of the installation files. The component " "iso-scan does exactly this." msgstr "" "Trong tiến trình cài đặt bằng phương pháp hd-media, có " "một thời điểm khi bạn cần phải tìm và gắn kết ảnh ISO của trình cài đặt " "&debian;, để lấy các tập tin cài đặt còn lại. Thành phần iso-scan thực hiện công việc dứt khoát này." #. Tag: para #: using-d-i.xml:716 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "At first, iso-scan automatically mounts all block " #| "devices (e.g. partitions) which have some known filesystem on them and " #| "sequentially searches for filenames ending with .iso " #| "(or .ISO for that matter). Beware that the first " #| "attempt scans only files in the root directory and in the first level of " #| "subdirectories (i.e. it finds /whatever.iso, /data/whatever.iso, but not /data/tmp/" #| "whatever.iso). After an iso image " #| "has been found, iso-scan checks its content to " #| "determine if the image is a valid &debian; iso image or not. In the " #| "former case we are done, in the latter iso-scan seeks " #| "for another image." msgid "" "At first, iso-scan automatically mounts all block devices " "(e.g. partitions and logical volumes) which have some known filesystem on " "them and sequentially searches for filenames ending with .iso (or .ISO for that matter). Beware that the " "first attempt scans only files in the root directory and in the first level " "of subdirectories (i.e. it finds /whatever.iso, /data/whatever.iso, but not /data/tmp/" "whatever.iso). After an iso image has " "been found, iso-scan checks its content to determine if " "the image is a valid &debian; iso image or not. In the former case we are " "done, in the latter iso-scan seeks for another image." msgstr "" "Trước tiên, thành phần iso-scan tự động gắn kết mọi thiết " "bị kiểu khối (v.d. phân vùng) chứa một hệ thống tập tin đã biết, sau đó tìm " "kiếm tính liên tục tên tập tin nào kết thúc bằng .iso " "(cũng tìm .ISO). Ghi chú rằng việc thử đầu tiên quét " "chỉ những tập tin nằm trong thư mục gốc và trong lớp đầu của thư mục con " "(tức là nó tìm /cái_gì.iso " "và /data/cái_gì.iso, nhưng " "không phải /data/tmp/cái_gì.iso). Tìm được một ảnh ISO thì công cụ iso-scan " "kiểm tra nội dung của nó, để quyết định nếu nó là một ảnh ISO &debian; đúng " "hay không. Nếu có thì hoàn tất, nếu không thì công cụ iso-scan tìm kiếm một ảnh khác." #. Tag: para #: using-d-i.xml:733 #, no-c-format msgid "" "In case the previous attempt to find an installer iso image fails, " "iso-scan will ask you whether you would like to perform a " "more thorough search. This pass doesn't just look into the topmost " "directories, but really traverses whole filesystem." msgstr "" "Trong trường hợp việc thử tìm ảnh ISO cài đặt không phải là thành công, " "thành phần iso-scan sẽ hỏi nếu bạn muốn thực hiện việc " "tìm kiếm tường tận hơn. Việc tìm kiếm đó không phải chỉ tìm trong những thư " "mục lên trên: nó thật sự đi qua toàn bộ hệ thống tập tin." #. Tag: para #: using-d-i.xml:740 #, no-c-format msgid "" "If iso-scan does not discover your installer iso image, " "reboot back to your original operating system and check if the image is " "named correctly (ending in .iso), if it is placed on a " "filesystem recognizable by &d-i;, and if it is not corrupted (verify the " "checksum). Experienced Unix users could do this without rebooting on the " "second console." msgstr "" "Nếu thành phần iso-scan không tìm được ảnh ISO cài đặt " "của bạn, hãy khởi động lại về hệ điều hành đã có, rồi kiểm tra xem nếu ảnh " "có tên đúng (kết thúc bằng .iso), nếu nó nằm trong hệ " "thống tập tin do &d-i; chấp nhận, và nếu nó bị hỏng (thẩm tra tổng kiểm " "checksum). Người dùng UNIX kinh nghiệm có thể làm như thế, không cần khởi " "động lại, bằng bàn giao tiếp thứ hai." #. Tag: para #: using-d-i.xml:749 #, no-c-format msgid "" "Note that the partition (or disk) hosting the ISO image can't be reused " "during the installation process as it will be in use by the installer. To " "work-around this, and provided that you have enough system memory, the " "installer can copy the ISO image into RAM before mounting it. This is " "controlled by the low priority iso-scan/copy_iso_to_ram " "debconf question (it is only asked if the memory requirement is met)." msgstr "" #. Tag: title #: using-d-i.xml:770 #, no-c-format msgid "Configuring the Network" msgstr "Cấu hình mạng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:772 #, no-c-format msgid "" "As you enter this step, if the system detects that you have more than one " "network device, you'll be asked to choose which device will be your " "primary network interface, i.e. the one which you want " "to use for installation. The other interfaces won't be configured at this " "time. You may configure additional interfaces after installation is " "complete; see the interfaces " "5 man page." msgstr "" "Khi bạn vào bước này, nếu trình cài đặt phát hiện nhiều thiết bị mạng trong " "máy tính, nó sẽ nhắc bạn chọn thiết bị nào là giao diện mạng " "chính, tức là điều bạn muốn sử dụng để cài đặt. Các " "giao diện khác sẽ không được cấu hình vào lúc đó. Bạn có khả năng cấu hình " "giao diện thêm một khi cài đặt xong; xem trang hướng dẫn « man » " " interfaces 5 ." #. Tag: title #: using-d-i.xml:786 #, no-c-format msgid "Automatic network configuration" msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:787 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "By default, &d-i; tries to configure your computer's network " #| "automatically via DHCP. If the DHCP probe succeeds, you are done. If the " #| "probe fails, it may be caused by many factors ranging from unplugged " #| "network cable, to a misconfigured DHCP setup. Or maybe you don't have a " #| "DHCP server in your local network at all. For further explanation, check " #| "the error messages on the fourth console. In any case, you will be asked " #| "if you want to retry, or if you want to perform a manual setup. DHCP " #| "servers are sometimes really slow in their responses, so if you are sure " #| "everything is in place, try again." msgid "" "By default, &d-i; tries to configure your computer's network automatically " "as far as possible. If the automatic configuration fails, that may be caused " "by many factors ranging from an unplugged network cable to missing " "infrastructure for automatic configuration. For further explanation in case " "of errors, check the error messages on the fourth console. In any case, you " "will be asked if you want to retry, or if you want to perform a manual " "setup. Sometimes the network services used for autoconfiguration can be slow " "in their responses, so if you are sure everything is in place, simply start " "the autoconfiguration attempt again. If autoconfiguration fails repeatedly, " "you can instead choose the manual network setup." msgstr "" "Mặc định là &d-i; thử tự động cấu hình mạng của máy tính bằng DHCP. Việc " "thăm dò DHCP là thành công thì bạn đã làm xong. Thăm dò bị lỗi có thể được " "gây ra bởi nhiều nhân tố khác nhau, từ cáp mạng chưa cắm phít được, đến " "thiết lập DHCP cấu hình sai. Hoặc có lẽ bạn chưa có trình phục vụ DHCP chạy " "trên mạng cục bộ. Để tìm biết nguyên nhân, hãy kiểm tra xem các thông điệp " "lỗi trên bàn giao tiếp thứ tư. Trong bất kỳ trường hợp nào, bạn sẽ được hỏi " "nếu bạn muốn thử lại hoặc tự thiết lập. Trình phục vụ DHCP đôi khi đáp ứng " "rất chậm, vậy nếu bạn có chắc là mọi thứ ổn, hãy thử lại." #. Tag: title #: using-d-i.xml:806 #, no-c-format msgid "Manual network configuration" msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:807 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "The manual network setup in turn asks you a number of questions about " #| "your network, notably IP address, " #| "Netmask, Gateway, Name server addresses, " #| "and a Hostname. Moreover, if you have a " #| "wireless network interface, you will be asked to provide your " #| "Wireless ESSID and a WEP " #| "key or WPA/WPA2 passphrase. Fill in the answers from ." msgid "" "The manual network setup in turn asks you a number of questions about your " "network, notably IP address, " "Netmask, Gateway, Name server addresses, and " "a Hostname. Moreover, if you have a " "wireless network interface, you will be asked to provide your " "Wireless ESSID (wireless network " "name) and a WEP key or " "WPA/WPA2 passphrase. Fill in the answers " "from ." msgstr "" "Lần lượt, tiến trình thiết lập mạng thủ công sẽ hỏi bạn một số câu về mạng " "của bạn, đặc biệt về địa chỉ IP, " "mặt nạ mạng (netmask), cổng " "ra (gateway), địa chỉ các máy phục vụ tên, và tên máy. Hơn nữa, nếu " "bạn có giao diện mạng vô tuyến, nó sẽ nhắc bạn nhập ESSID vô " "tuyếnkhoá WEP hay " "mật khẩu WPA/WPA2. Hãy điền vào các trả lời " "từ ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:823 #, no-c-format msgid "" "Some technical details you might, or might not, find handy: the program " "assumes the network IP address is the bitwise-AND of your system's IP " "address and your netmask. The default broadcast address is calculated as the " "bitwise OR of your system's IP address with the bitwise negation of the " "netmask. It will also guess your gateway. If you can't find any of these " "answers, use the offered defaults — if necessary, you can change them " "by editing /etc/network/interfaces once the system has " "been installed." msgstr "" "Có vài chi tiết kỹ thuật có thể hữu ích: chương trình giả sử địa chỉ IP trên " "mạng là giá trị VÀ theo ví trị bit (bitwise AND) của địa chỉ IP của hệ thống " "và mặt nạ mạng. Địa chỉ quảng bá mặc định được tính như là HOẶC theo vị trí " "bit (bitwise OR) của địa chỉ IP của hệ thống với sự phủ định của mặt nạ " "mạnh. Nó sẽ cũng đoán cổng ra của bạn. Không tìm thấy thông tin này thì dùng " "những giá trị mặc định đã cung cấp: nếu có thể, bạn cũng có thể sửa đổi giá " "trị như vậy bằng cách chỉnh sửa tập tin /etc/network/interfaces một khi hệ thống được cài đặt." #. Tag: title #: using-d-i.xml:838 #, no-c-format msgid "IPv4 and IPv6" msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:839 #, no-c-format msgid "" "From &debian-gnu; 7.0 (Wheezy) onwards, &d-i; supports IPv6 " "as well as the classic IPv4. All combinations of IPv4 and " "IPv6 (IPv4-only, IPv6-only and dual-stack configurations) are supported." msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:845 #, no-c-format msgid "" "Autoconfiguration for IPv4 is done via DHCP (Dynamic Host Configuration " "Protocol). Autoconfiguration for IPv6 supports stateless autoconfiguration " "using NDP (Neighbor Discovery Protocol, including recursive DNS server " "(RDNSS) assignment), stateful autoconfiguration via DHCPv6 and mixed " "stateless/stateful autoconfiguration (address configuration via NDP, " "additional parameters via DHCPv6)." msgstr "" #. Tag: title #: using-d-i.xml:891 #, no-c-format msgid "Configuring the Clock and Time Zone" msgstr "Cấu hình Đồng hồ và Múi giờ" #. Tag: para #: using-d-i.xml:893 #, no-c-format msgid "" "The installer will first attempt to connect to a time server on the Internet " "(using the NTP protocol) in order to correctly set " "the system time. If this does not succeed, the installer will assume the " "time and date obtained from the system clock when the installation system " "was booted are correct. It is not possible to manually set the system time " "during the installation process." msgstr "" "Trước tiên, trình cài đặt sẽ thử kết nối tới một máy phục vụ thời gian trên " "Internet (dùng giao thức thời gian NTP) để đặt đúng " "thời gian của hệ thống. Không thành công thì trình cài đặt giả sử ngày tháng " "và thời gian được lấy từ đồng hồ hệ thống khi khởi động hệ thống cài đặt là " "đúng. Bạn không thể tự đặt thời gian hệ thống trong khi cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:902 #, no-c-format msgid "The installer does not modify the system clock on the S/390 platform." msgstr "Trình cài đặt không sửa đổi đồng hồ hệ thống trên nền tảng S/390." #. Tag: para #: using-d-i.xml:915 #, no-c-format msgid "" "Depending on the location selected earlier in the installation process, you " "may be shown a list of time zones relevant for that location. If your " "location has only one time zone and you are doing a default installation, " "you will not be asked anything and the system will assume that time zone." msgstr "" "Phụ thuộc vào vị trí được chọn về trước trong tiến trình cài đặt, bạn có thể " "xem danh sách các múi giờ thích hợp với vị trí đó đó. Nếu chỗ bạn chỉ có một " "múi giờ và bạn đang làm một việc cài đặt mặc định thì trình cài đặt không " "hỏi gì và hệ thống giả sử múi giờ đó." #. Tag: para #: using-d-i.xml:923 #, no-c-format msgid "" "In expert mode or when installing at medium priority, you will have the " "additional option to select Coordinated Universal Time (UTC) " "as time zone." msgstr "" "Trong chế độ cấp cao, hoặc khi cài đặt ở mức ưu tiên Vừa, bạn có tuỳ chọn bổ " "sung để chọn Thời gian Thế giới (UTC) làm múi giờ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:929 #, no-c-format msgid "" "If for some reason you wish to set a time zone for the installed system that " "does not match the selected location, there are two " "options." msgstr "" "Nếu (vì lý do nào) bạn muốn đặt cho hệ thống đã cài đặt một múi giờ mà " "không tương ứng với địa điểm đã chọn, có hai tùy chọn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:940 #, no-c-format msgid "" "The simplest option is to just select a different time zone after the " "installation has been completed and you've booted into the new system. The " "command to do this is:" msgstr "" "Tùy chọn đơn giản nhất là chỉ chọn một múi giờ khác sau khi cài đặt xong và " "bạn đã khởi động hệ thống mới. Câu lệnh để làm như thế là:" # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: screen #: using-d-i.xml:946 #, no-c-format msgid "# dpkg-reconfigure tzdata" msgstr "# dpkg-reconfigure tzdata" #. Tag: para #: using-d-i.xml:952 #, no-c-format msgid "" "Alternatively, the time zone can be set at the very start of the " "installation by passing the parameter time/" "zone=value when you boot the " "installation system. The value should of course be a valid time zone, for " "example Europe/London or UTC." msgstr "" "Hoặc có thể đặt múi giờ ở đầu thật của tiến trình cài đặt, bằng cách gửi " "tham số time/zone=giá_trị " "khi bạn khởi chạy tiến trình cài đặt. Giá trị nên là múi giờ hợp lệ (xem /" "usr/share/zoneinfo) v.d. Asia/Saigon hay " "UTC." #. Tag: para #: using-d-i.xml:966 #, no-c-format msgid "" "For automated installations the time zone can be set to any desired value " "using preseeding." msgstr "" "Đối với tiến trình tự động cài đặt, cũng có thể đặt múi giờ dùng chức năng " "chèn sẵn." #. Tag: title #: using-d-i.xml:980 #, no-c-format msgid "Setting Up Users And Passwords" msgstr "Thiết lập Người dùng và Mật khẩu" #. Tag: para #: using-d-i.xml:981 #, no-c-format msgid "" "Just before configuring the clock, the installer will allow you to set up " "the root account and/or an account for the first user. Other " "user accounts can be created after the installation has been completed." msgstr "" "Đúng trước khi cấu hình đồng hồ, trình cài đặt sẽ cho phép bạn thiết lập tài " "khoản root và/hay một tài khoản cho người dùng đầu tiên. Một " "khi hoàn tất cài đặt thì cũng có thể tạo tài khoản người dùng bổ sung." #. Tag: title #: using-d-i.xml:995 #, no-c-format msgid "Set the Root Password" msgstr "Lập mật khẩu chủ" #. Tag: para #: using-d-i.xml:997 #, no-c-format msgid "" "The root account is also called the super-" "user; it is a login that bypasses all security protection on your " "system. The root account should only be used to perform system " "administration, and only used for as short a time as possible." msgstr "" "Tài khoản chủ (root) cũng được gọi là siêu " "người dùng; nó là cách đăng nhập mà đi qua toàn bộ sự bảo vệ bảo " "mật trên máy tính. Tài khoản chủ nên được dùng chỉ để quản trị hệ thống, và " "trong thời lượng càng ngắn càng có thể." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1005 #, no-c-format msgid "" "Any password you create should contain at least 6 characters, and should " "contain both upper- and lower-case characters, as well as punctuation " "characters. Take extra care when setting your root password, since it is " "such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal " "information which could be guessed." msgstr "" "Mỗi mật khẩu bạn tạo phải chứa ít nhất 6 ký tự (nhiều hơn là mạnh hơn), gồm " "chữ cả hoa lẫn thường, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi đặt mật " "khẩu chủ (root) vì tài khoản đó có nhiều quyền quan trọng. Bạn nên tránh " "chọn từ nằm trong bất kỳ từ điển hay thông tin cá nhân có thể được đoán." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1013 #, no-c-format msgid "" "If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. " "You should normally never give your root password out, unless you are " "administering a machine with more than one system administrator." msgstr "" "Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng " "cho ai biết mật khẩu chủ, trừ bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1019 #, no-c-format msgid "" "In case you do not specify a password for the root user here, " "this account will be disabled but the sudo package will " "be installed later to enable administrative tasks to be carried out on the " "new system. By default, the first user created on the system will be allowed " "to use the sudo command to become root." msgstr "" #. Tag: title #: using-d-i.xml:1031 #, no-c-format msgid "Create an Ordinary User" msgstr "Tạo người dùng chuẩn" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1033 #, no-c-format msgid "" "The system will ask you whether you wish to create an ordinary user account " "at this point. This account should be your main personal log-in. You should " "not use the root account for daily use or as your " "personal login." msgstr "" "Hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản người dùng chuẩn tại điểm " "thời này. Tài khoản này nên là sự đăng nhập cá nhân chính của bạn. Bạn " "không nên dùng tài khoản người chủ để làm việc hàng " "ngày hay như là sự đăng nhập cá nhân." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1042 #, no-c-format msgid "" "Why not? Well, one reason to avoid using root's privileges is that it is " "very easy to do irreparable damage as root. Another reason is that you might " "be tricked into running a Trojan-horse program — " "that is a program that takes advantage of your super-user powers to " "compromise the security of your system behind your back. Any good book on " "Unix system administration will cover this topic in more detail — " "consider reading one if it is new to you." msgstr "" "Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền của người chủ, vì các " "quyền này làm cho rất dễ dàng làm hại không thể sửa chữa. Một lý do khác là " "bạn có thể bị mắc mưu chạy chương trình Trojan mà nhớ " "dịp các quyền của siêu người dùng để hại thậm sự bảo mật của hệ thống bạn " "một cách bí mật. Bất kỳ cuốn sách tốt về cách quản lý hệ thống UNIX sẽ diễn " "tả chủ đề này bằng chi tiết: đề nghị bạn đọc nó nếu bạn chưa quen với vấn đề " "này." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1052 #, no-c-format msgid "" "You will first be prompted for the user's full name. Then you'll be asked " "for a name for the user account; generally your first name or something " "similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be " "prompted for a password for this account." msgstr "" "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập họ tên của người dùng. Sau đó, bạn cần " "nhập tên của tài khoản người dùng, như tên của bạn hay tên riêng khác nào " "(tên của bạn là giá trị mặc định). Cuối cùng, bạn nên nhập mật khẩu dành cho " "tài khoản này." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1059 #, no-c-format msgid "" "If at any point after installation you would like to create another account, " "use the adduser command." msgstr "" "Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy " "sử dụng lệnh adduser (thêm người dùng)." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1070 #, no-c-format msgid "Partitioning and Mount Point Selection" msgstr "Phân vùng và chọn điểm lắp" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1071 #, no-c-format msgid "" "At this time, after hardware detection has been executed a final time, &d-i; " "should be at its full strength, customized for the user's needs and ready to " "do some real work. As the title of this section indicates, the main task of " "the next few components lies in partitioning your disks, creating " "filesystems, assigning mountpoints and optionally configuring closely " "related options like RAID, LVM or encrypted devices." msgstr "" "Ở thời điểm này, sau khi việc phát hiện phần cứng đã được thực hiện lần cuối " "cùng, &d-i; nên có khả năng đầy đủ, được tùy chỉnh thích hợp với sự cần của " "người dùng riêng và sẵn sàng làm việc thật. Như tên phần này ngụ ý, công " "việc chính của vài thành phần kế tiếp là phân vùng đĩa, tạo hệ thống tập " "tin, gán điểm lắp và (tùy chọn) cấu hình các tùy chọn rất liên quan đến nhau " "như LVM, thiết bị RAID và thiết bị đã mật mã." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1092 #, no-c-format msgid "" "If you are uncomfortable with partitioning, or just want to know more " "details, see ." msgstr "" "Nếu bạn chưa quen với công việc phân vùng, hoặc chỉ muốn biết thêm, xem " "." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1098 #, no-c-format msgid "" "If a hard disk has previously used under Solaris, the partitioner may not " "detect the size of the drive correctly. Creating a new partition table does " "not fix this issue. What does help, is to zero the first few " "sectors of the drive: \n" "# dd if=/dev/zero of=/dev/sdX bs=512 count=2; " "sync\n" " Note that this will make any existing data on " "that disk inaccessible." msgstr "" "Nếu đĩa cứng đã được dùng dưới hệ điều hành Solaris, trình phân vùng có thể " "không phát hiện đúng kích cỡ của ổ đĩa. Việc tạo một bảng phân vùng mới " "không quyết định vấn đề này. Việc quyết định là làm số không " "vài rãnh ghi đầu của ổ đĩa: \n" "# dd if=/dev/zero of=/dev/sdX bs=512 count=2; " "sync\n" " Ghi chú rằng việc này sẽ làm cho dữ liệu nào tồn " "tại trên cùng đĩa không còn có khả năng truy cấp lại." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1111 #, no-c-format msgid "" "First you will be given the opportunity to automatically partition either an " "entire drive, or available free space on a drive. This is also called " "guided partitioning. If you do not want to autopartition, " "choose Manual from the menu." msgstr "" "Trước tiên, bạn sẽ nhận dịp phân vùng tự động hoặc toàn bộ đĩa, hoặc sức " "chứa còn rảnh có sẵn trên đĩa. Tiến trình này cũng được gọi như là phân vùng " "đã hướng dẫn. Nếu bạn không muốn phân vùng tự động, hãy chọn " "mục Bằng tay trong trình đơn." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1121 #, no-c-format msgid "Supported partitioning options" msgstr "Tùy chọn phân vùng được hỗ trợ" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1122 #, no-c-format msgid "" "The partitioner used in &d-i; is fairly versatile. It allows to create many " "different partitioning schemes, using various partition tables, file systems " "and advanced block devices." msgstr "" "Công cụ phân vùng được dùng trong &d-i; có nhiều chức năng. Nó cho phép bạn " "tạo nhiều lược đồ phân vùng khác nhau, dùng các bảng phân vùng, hệ thống tập " "tin và thiết bị khối cấp cao khác nhau." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1128 #, no-c-format msgid "" "Exactly which options are available depends mainly on the architecture, but " "also on other factors. For example, on systems with limited internal memory " "some options may not be available. Defaults may vary as well. The type of " "partition table used by default can for example be different for large " "capacity hard disks than for smaller hard disks. Some options can only be " "changed when installing at medium or low debconf priority; at higher " "priorities sensible defaults will be used." msgstr "" "Chính xác những tuỳ chọn sẵn sàng thì phụ thuộc vào kiến trúc, mà cũng vào " "các nhân tố khác. Chẳng hạn, trên hệ thống có vùng nhớ nội bộ bị hạn chế, " "một số tuỳ chọn nào đó có thể là không sẵn sàng. Giá trị mặc định cũng có " "thể biến đổi. Kiểu bảng phân vùng dùng theo mặc định có thể (v.d.) là khác " "cho đĩa cứng dung tích lớn sơ với đĩa cứng nhỏ. Một số tuỳ chọn nào đó chỉ " "có thể được thay đổi khi cài đặt ở mức ưu tiên Debconf « vừa » hoặc « thấp " "»; ở mức ưu tiên « cao » thì dùng giá trị mặc định thích hợp." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1139 #, no-c-format msgid "" "The installer supports various forms of advanced partitioning and use of " "storage devices, which in many cases can be used in combination." msgstr "" "Trình cài đặt hỗ trợ nhiều phương pháp khác nhau đối với phân vùng cấp cao " "và sử dụng thiết bị lưu trữ, mà trong nhiều trường hợp cũng có thể được sử " "dụng với nhau." #. Tag: emphasis #: using-d-i.xml:1146 #, no-c-format msgid "Logical Volume Management (LVM)" msgstr "Quản lý Khối Tin Hợp Lý (LVM)" #. Tag: emphasis #: using-d-i.xml:1149 #, no-c-format msgid "Software RAID" msgstr "RAID phần mềm" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1150 #, no-c-format msgid "Supported are RAID levels 0, 1, 4, 5, 6 and 10." msgstr "Hỗ trợ các lớp RAID 0, 1, 4, 5, 6, 10." #. Tag: emphasis #: using-d-i.xml:1154 #, no-c-format msgid "Encryption" msgstr "Mật mã" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1156 #, no-c-format msgid "" "Serial ATA RAID (using dmraid)" msgstr "" "RAID ATA nối tiếp (dùng dmraid)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1158 #, no-c-format msgid "" "Also called fake RAID or BIOS RAID. Support " "for Serial ATA RAID is currently only available if enabled when the " "installer is booted. Further information is available on our Wiki." msgstr "" "Cũng được gọi như là RAID giả (fake RAID) hay BIOS " "RAID. Hiện thời chỉ hỗ trợ RAID ATA nối tiếp (Serial ATA RAID) nếu " "khả năng hỗ trợ đó được hiệu lực khi trình cài đặt được khởi động. Có thêm " "thông tin trong Wiki của chúng ta." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1164 #, no-c-format msgid "Multipath (experimental)" msgstr "Đa đường dẫn (vẫn thực nghiệm)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1166 #, no-c-format msgid "" "See our Wiki for information. " "Support for multipath is currently only available if enabled when the " "installer is booted." msgstr "" "Xem Wiki của chúng ta để tìm " "thông tin. Hiện thời chỉ hỗ trợ chức năng đa đường dẫn nếu khả năng hỗ trợ " "đó được hiệu lực khi trình cài đặt được khởi động." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1173 #, no-c-format msgid "The following file systems are supported." msgstr "Hỗ trợ những hệ thống tập tin theo đây." # cả tên #. Tag: para #: using-d-i.xml:1178 #, no-c-format msgid "" "ext2r0, " "ext2, ext3, ext4" msgstr "" "ext2r0, " "ext2, ext3, ext4" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1183 #, no-c-format msgid "" "The default file system selected in most cases is ext4; for /boot partitions ext2 will be selected by default when guided " "partitioning is used." msgstr "" "Hệ thống tập tin mặc định được chọn trong phần lớn các trường hợp là ext4; " "đối với phân vùng /boot (khởi động) thì ext2 được chọn " "theo mặc định khi sử dụng chức năng phân vùng đã hướng dẫn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1188 #, no-c-format msgid "jfs (not available on all architectures)" msgstr "jfs (không phải sẵn sàng trên mọi kiến trúc)" #. Tag: emphasis #: using-d-i.xml:1192 #, no-c-format msgid "ufs" msgstr "ufs" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1193 #, no-c-format msgid "The default file system is UFS." msgstr "Hệ thống tập tin mặc định là UFS." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1196 #, no-c-format msgid "xfs (not available on all architectures)" msgstr "xfs (không phải sẵn sàng trên mọi kiến trúc)" #. Tag: emphasis #: using-d-i.xml:1200 #, no-c-format msgid "zfs" msgstr "zfs" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1201 #, no-c-format msgid "" "As ZFS support in the installer is still in development, only a basic subset " "of ZFS features are supported. Some of them can be enabled manually after " "the initial install, but there are some caveats:" msgstr "" "Hỗ trợ ZFS trong trình cài đặt vẫn đang được phát triển, chỉ một số các tính " "năng của ZFS là được hỗ trợ. Có thể bật một vài tính năng bằng cách thủ công " "sau khi cài đặt ban đầu, nhưng đây là một số khác biệt:" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1206 #, no-c-format msgid "" "Each ZFS pool will host only one filesystem. After install is finished, more " "filesystems can be created on this pool by using the zfs create command." msgstr "" "Mỗi khối ZFS sẽ chỉ chứa một hệ thống tập tin. Sau khi cài đặt xong, có thể " "tạo các hệ thống tập tin thêm trong khối này bằng lệnh zfs create." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1211 #, no-c-format msgid "" "Each ZFS pool will be composed of exactly one partition. After install is " "finished, a single-device ZFS pool can be converted into a multi-device pool " "by using the zpool add command, or into a mirrored pool by " "using the zpool attach command. However, you shouldn't do " "this on the pool that hosts root filesystem, as it would prevent GRUB from " "booting your system." msgstr "" "Mỗi khối ZFS sẽ được tạo bằng đúng một phân vùng. Sau khi cài đặt xong, có " "thể chuyển đổi một khối ZFS đơn thiết bị thành khối đa thiết bị bằng lệnh " "zpool add, hay thành khối nhân đôi (mirror) bằng lệnh " "zpool attach. Tuy nhiên, bạn không nên thực hiện trên khối " "chứa hệ thống tập tin root, do nó có thể chặn GRUB không cho khởi động hệ " "thống của bạn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1219 #, no-c-format msgid "" "Compression is not currently supported. After the install is finished, " "compression can be enabled by setting the compression " "property via the zfs set command. However, if a compression " "algorithm other than the default (lzjb) is used on the pool that hosts your " "root filesystem, this may prevent GRUB from booting your system." msgstr "" "Hiện chưa hỗ trợ việc nén. Sau khi cài đặt, có thể bật việc nén bằng cách " "đặt thuộc tính compression bằng lệnh zfs set. " "Tuy nhiên, nếu khối đang chứa hệ thống tập tin root của bạn dùng giải thuật " "nén không phải là mặc định (lzjb), nó có thể chặn GRUB không cho khởi động " "hệ thống của bạn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1228 #, no-c-format msgid "" "reiserfs (optional; not available on all architectures)" msgstr "" "reiserfs (vẫn tuỳ chọn; không sẵn sàng trên mọi kiến " "trúc)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1230 #, no-c-format msgid "" "Support for the Reiser file system is no longer available by default. When " "the installer is running at medium or low debconf priority it can be enabled " "by selecting the partman-reiserfs component. Only " "version 3 of the file system is supported." msgstr "" "Hỗ trợ hệ thống tập tin Reiser không còn sẵn sàng lại theo mặc định. Khi " "trình cài đặt chạy ở mức ưu tiên Debconf « vừa » hay « thấp » thì cũng có " "thể hiệu lực nó bằng cách chọn thành phần partman-reiserfs. Chỉ hỗ trợ phiên bản 3 của hệ thống tập tin đó." # tên #. Tag: emphasis #: using-d-i.xml:1237 #, no-c-format msgid "jffs2" msgstr "jffs2" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1238 #, no-c-format msgid "" "Used on some systems to read flash memory. It is not possible to create new " "jffs2 partitions." msgstr "" "Dùng trên một số hệ thống nào đó để đọc vùng nhớ cực nhanh. Không thể tạo " "được phân vùng jffs2 mới." # tên #. Tag: emphasis #: using-d-i.xml:1243 #, no-c-format msgid "qnx4" msgstr "qnx4" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1244 #, no-c-format msgid "" "Existing partitions will be recognized and it is possible to assign mount " "points for them. It is not possible to create new qnx4 partitions." msgstr "" "Mỗi phân vùng đã tồn tại sẽ được nhân ra, và có thể lập điểm gắn kết cho nó. " "Không thể tạo được phân vùng qnx4 mới." # cả tên #. Tag: para #: using-d-i.xml:1248 #, no-c-format msgid "FAT16, FAT32" msgstr "FAT16, FAT32" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1251 #, no-c-format msgid "NTFS (read-only)" msgstr "NTFS (chỉ-đọc)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1253 #, no-c-format msgid "" "Existing NTFS partitions can be resized and it is possible to assign mount " "points for them. It is not possible to create new NTFS partitions." msgstr "" "Đối với phân vùng NTFS đã tồn tại, cũng có thể thay đổi kích cỡ và gán điểm " "lắp. Không thể tạo được phân vùng NTFS mới." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1263 #, no-c-format msgid "Guided Partitioning" msgstr "Phân vùng hướng dẫn" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1264 #, no-c-format msgid "" "If you choose guided partitioning, you may have three options: to create " "partitions directly on the hard disk (classic method), or to create them " "using Logical Volume Management (LVM), or to create them using encrypted " "LVM The installer will encrypt the LVM volume group using a " "256 bit AES key and makes use of the kernel's dm-crypt " "support. ." msgstr "" "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn, có lẽ bạn có ba tùy chọn " "nữa: tạo phân vùng một cách trực tiếp trên đĩa cứng (phương pháp truyền " "thống), hoặc tạo phân vùng bằng khả năng quản lý khối tin hợp lý (LVM), hoặc " "tạo phân vùng bằng LVM đã mật mã Bộ cài đặt sẽ mật mã hoá " "nhóm khối tin LVM bằng một khoá AES 256 bit, và sử dụng khả năng hỗ trợ " "dm-crypt của hạt nhân. ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1279 #, no-c-format msgid "" "The option to use (encrypted) LVM may not be available on all architectures." msgstr "" "Tùy chọn sử dụng LVM (đã mật mã) có lẽ không sẵn sàng trên mọi kiến trúc." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1284 #, no-c-format msgid "" "When using LVM or encrypted LVM, the installer will create most partitions " "inside one big partition; the advantage of this method is that partitions " "inside this big partition can be resized relatively easily later. In the " "case of encrypted LVM the big partition will not be readable without knowing " "a special key phrase, thus providing extra security of your (personal) data." msgstr "" "Khi sử dụng LVM hoặc LVM đã mật mã, bộ cài đặt sẽ tạo phần lớn phân vùng bên " "trong cùng một phân vùng lớn; lợi ích của phương pháp này là các phân vùng " "bên trong phân vùng lớn này có thể được thay đổi kích cỡ hơi dễ dàng về sau. " "Trong trường hợp LVM đã mật mã, phân vùng lớn sẽ không có khả năng đọc nếu " "người dùng không có cụm từ khoá đặc biệt, thì cung cấp bảo mật thêm cho dữ " "liệu (riêng) của bạn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1293 #, no-c-format msgid "" "When using encrypted LVM, the installer will also automatically erase the " "disk by writing random data to it. This further improves security (as it " "makes it impossible to tell which parts of the disk are in use and also " "makes sure that any traces of previous installations are erased), but may " "take some time depending on the size of your disk." msgstr "" "Khi sử dụng LVM đã mật mã, bộ cài đặt sẽ cũng tự động xoá đĩa bằng cách ghi " "dữ liệu ngẫu nhiên vào nó. Việc này cải tiến thêm bảo mật (vì nó tạo trường " "hợp không thể tìm biết phần đĩa nào hoạt động và đảm bảo mọi vết của bản cài " "đặt trước đã được xoá hoàn toàn), nhưng có thể kéo dài một lát phụ thuộc vào " "kích cỡ của đĩa." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1302 #, no-c-format msgid "" "If you choose guided partitioning using LVM or encrypted LVM, some changes " "in the partition table will need to be written to the selected disk while " "LVM is being set up. These changes effectively erase all data that is " "currently on the selected hard disk and you will not be able to undo them " "later. However, the installer will ask you to confirm these changes before " "they are written to disk." msgstr "" "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM hoặc LVM đã mật mã, " "một số thay đổi trong bảng phân vùng sẽ cần phải được ghi vào đĩa đã chọn " "trong khi LVM được thiết lập. Các thay đổi này có kết quả là xoá hết dữ liệu " "nằm trên đĩa cứng đã chọn, và bạn không thể hủy bước này. Tuy niên, bộ cài " "đặt sẽ nhắc bạn xác nhận các thay đổi này trước khi ghi vào đĩa." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1312 #, no-c-format msgid "" "If you choose guided partitioning (either classic " "or using (encrypted) LVM) for a whole disk, you will first be asked " "to select the disk you want to use. Check that all your disks are listed " "and, if you have several disks, make sure you select the correct one. The " "order they are listed in may differ from what you are used to. The size of " "the disks may help to identify them." msgstr "" "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng theo hướng dẫn " "(hoặc kiểu truyền thống hoặc bằng LVM (đã mã hóa)) cho toàn bộ đĩa, " "trước tiên bạn sẽ được nhắc chọn đĩa bạn muốn dùng. Hãy kiểm tra xem tất cả " "các đĩa được liệt kê và, nếu bạn có nhiều đĩa, hãy chắc rằng bạn đã chọn " "đúng đĩa. Thứ tự liệt kê chúng có thể khác với thứ tự bạn đã quen. Kích cỡ " "của đĩa có thể giúp đỡ bạn nhận diện chúng." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1321 #, no-c-format msgid "" "Any data on the disk you select will eventually be lost, but you will always " "be asked to confirm any changes before they are written to the disk. If you have selected the classic method of partitioning, " "you will be able to undo any changes right until the end; when using " "(encrypted) LVM this is not possible. " msgstr "" "Mọi dữ liệu nằm trên đĩa bạn chọn sẽ bị mất hoàn toàn, nhưng bạn sẽ luôn " "luôn được nhắc xác nhận thay đổi trước khi ghi vào đĩa. Nếu bạn đã chọn phương pháp phân vùng truyền thống, bạn sẽ có khả " "năng hủy các thay đổi đến ngay khi kết thúc; còn khi sử dụng LVM (đã mã " "hóa), không thể thực hiện việc này." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1331 #, no-c-format msgid "" "Next, you will be able to choose from the schemes listed in the table below. " "All schemes have their pros and cons, some of which are discussed in . If you are unsure, choose the first one. Bear in " "mind that guided partitioning needs a certain minimal amount of free space " "to operate with. If you don't give it at least about 1GB of space (depends " "on chosen scheme), guided partitioning will fail." msgstr "" "Sau đó, bạn có khả năng chọn trong những giản đồ được liệt kê trong bảng bên " "dưới. Mọi giản đồ có thuận và chống, một số điều này được thảo luận trong " ". Nếu bạn chưa chắc, hãy chọn giản đồ thứ " "nhất. Ghi nhớ rằng tiến trình phân vùng đã hướng dẫn cần thiết một sức chứa " "còn rảnh tối thiểu để thao tác. Nếu bạn không gán cho nó ít nhất khoảng 1 GB " "sức chứa (phụ thuộc vào giản đồ đã chọn), tiến trình phân vùng đã hướng dẫn " "sẽ không thành công." #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1347 #, no-c-format msgid "Partitioning scheme" msgstr "Bố trí phân vùng" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1348 #, no-c-format msgid "Minimum space" msgstr "Chỗ tối thiểu" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1349 #, no-c-format msgid "Created partitions" msgstr "Phân vùng đã tạo" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1355 #, no-c-format msgid "All files in one partition" msgstr "Mọi tập tin trên một phân vùng" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1356 #, no-c-format msgid "600MB" msgstr "600MB" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1357 #, no-c-format msgid "/, swap" msgstr "/, trao đổi" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1359 #, no-c-format msgid "Separate /home partition" msgstr "Phân vùng /home riêng" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1360 #, no-c-format msgid "500MB" msgstr "500MB" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1361 #, no-c-format msgid "/, /home, swap" msgstr "/, /home, trao đổi" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1365 #, no-c-format msgid "Separate /home, /var and /tmp partitions" msgstr "Các phân vùng /home, /var, và /tmp riêng" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1366 #, no-c-format msgid "1GB" msgstr "1GB" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1367 #, no-c-format msgid "" "/, /home, /var, /tmp, swap" msgstr "" "/, /home, /var, /tmp, trao đổi" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1376 #, no-c-format msgid "" "If you choose guided partitioning using (encrypted) LVM, the installer will " "also create a separate /boot partition. The other " "partitions, including the swap partition, will be created inside the LVM " "partition." msgstr "" "Nếu bạn chọn tiến trình phân vùng đã hướng dẫn bằng LVM (đã mật mã), trình " "cài đặt sẽ cũng tạo một phân vùng /boot riêng. Các phân " "vùng khác, bao gồm phân vùng trao đổi, sẽ được tạo bên trong phân vùng LVM." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1382 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you choose guided partitioning for your IA-64 system, there will be an " #| "additional partition, formatted as a FAT16 bootable filesystem, for the " #| "EFI boot loader. There is also an additional menu item in the formatting " #| "menu to manually set up a partition as an EFI boot partition." msgid "" "If you have booted in EFI mode then within the guided partitioning setup " "there will be an additional partition, formatted as a FAT32 bootable " "filesystem, for the EFI boot loader. This partition is known as an EFI " "System Partition (ESP). There is also an additional menu item in the " "formatting menu to manually set up a partition as an ESP." msgstr "" "Nếu bạn chọn công việc phân vùng đã hướng dẫn trên máy tính kiểu IA64, một " "phân vùng thêm được tạo, được định dạng làm hệ thống tập tin FAT16 có khả " "năng khởi động, cho bộ nạp khởi động EFI. Cũng có một mục trình đơn thêm " "trong trình đơn định dạng, để tự thiết lập một phân vùng như là phân vùng " "khởi động EFI." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1390 #, no-c-format msgid "" "After selecting a scheme, the next screen will show your new partition " "table, including information on whether and how partitions will be formatted " "and where they will be mounted." msgstr "" "Sau khi bạn chọn bố trí, màn hình kế tiếp sẽ hiển thị bảng phân vùng mới, " "gồm có thông tin về trạng thái kiểu định dạng và gắn kết của mỗi phân vùng." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1396 #, no-c-format msgid "" "The list of partitions might look like this: \n" " SCSI1 (0,0,0) (sda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n" " #1 primary 16.4 MB B f ext2 /boot\n" " #2 primary 551.0 MB swap swap\n" " #3 primary 5.8 GB ntfs\n" " pri/log 8.2 MB FREE SPACE\n" "\n" " SCSI2 (1,0,0) (sdb) - 80.0 GB ST380021A\n" " #1 primary 15.9 MB ext3\n" " #2 primary 996.0 MB fat16\n" " #3 primary 3.9 GB xfs /home\n" " #5 logical 6.0 GB f ext4 /\n" " #6 logical 1.0 GB f ext3 /var\n" " #7 logical 498.8 MB ext3\n" " This example shows two hard drives divided into " "several partitions; the first disk has some free space. Each partition line " "consists of the partition number, its type, size, optional flags, file " "system, and mountpoint (if any). Note: this particular setup cannot be " "created using guided partitioning but it does show possible variation that " "can be achieved using manual partitioning." msgstr "" "Danh sách các phân vùng có thể hình như : \n" " SCSI1 (0,0,0) (sda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n" " #1 primary 16.4 MB B f ext2 /boot\n" " #2 primary 551.0 MB swap swap\n" " #3 primary 5.8 GB ntfs\n" " pri/log 8.2 MB FREE SPACE\n" "\n" " SCSI2 (1,0,0) (sdb) - 80.0 GB ST380021A\n" " #1 primary 15.9 MB ext3\n" " #2 primary 996.0 MB fat16\n" " #3 primary 3.9 GB xfs /home\n" " #5 logical 6.0 GB f ext4 /\n" " #6 logical 1.0 GB f ext3 /var\n" " #7 logical 498.8 MB ext3\n" "\n" "[primary=chính; swap=trao đổi; FREE SPACE=sức chứa còn rảnh; logical=hợp lý " "(không phải vật lý)]\n" "\n" "Mẫu này hiển thị hai đĩa cứng kiểu được chia ra vài phân vùng;\n" "đĩa thứ nhất có sức chứa còn rảnh. Mỗi dòng phân vùng có dạng:\n" "số hiệu phân vùng, kiểu nó, kích cỡ nó, cờ tùy chọn nào,\n" "hệ thống tập tin, điểm láp (nếu có).\n" "\n" "Ghi chú : thiết lập riêng này không thể được tạo khi dùng khả năng\n" "phân vùng đã hướng dẫn, nhưng nó có phải hiển thị trường hợp khác\n" "có thể được đạt khi tự phân vùng." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1409 #, no-c-format msgid "" "This concludes the guided partitioning. If you are satisfied with the " "generated partition table, you can choose Finish partitioning " "and write changes to disk from the menu to implement the new " "partition table (as described at the end of this section). If you are not " "happy, you can choose to Undo changes to partitions and run guided partitioning again, or modify the proposed " "changes as described below for manual partitioning." msgstr "" "Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. Nếu bạn thấy bảng phân " "vùng đã tạo ra là ổn định, sau đó bạn có khả năng chọn mục Phân " "vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa trong trình đơn, để thực " "hiện bảng phân vùng mới (như được diễn tả tại cuối phần này). Còn nếu bạn " "chưa thỏa chí, bạn có thể chọn mục Hủy các bước thay đổi phân " "vùng để chay lại tiến trình phân vùng đã hướng dẫn, hoặc sửa " "đổi các thay đổi đã đề nghị (như được diễn tả bên dưới) cho việc tự phân " "vùng." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1423 #, no-c-format msgid "Manual Partitioning" msgstr "Phân vùng bằng tay" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1424 #, no-c-format msgid "" "A similar screen to the one shown just above will be displayed if you choose " "manual partitioning except that your existing partition table will be shown " "and without the mount points. How to manually set up your partition table " "and the usage of partitions by your new &debian; system will be covered in " "the remainder of this section." msgstr "" "Một màn hình tương tự với hình được hiển thị đúng trên đây sẽ được trình bày " "nếu bạn chọn phân vùng bằng tay, trừ là bảng phân vùng đã có sẽ được hiển " "thị mà không có điểm lắp. Phần còn lại của tiết đoạn này sẽ diễn tả cách " "thiết lập bằng tay bảng phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống " "&debian; mới." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1432 #, no-c-format msgid "" "If you select a pristine disk which has neither partitions nor free space on " "it, you will be asked if a new partition table should be created (this is " "needed so you can create new partitions). After this, a new line entitled " "FREE SPACE should appear in the table under the selected disk." msgstr "" "Nếu bạn chọn một đĩa rỗng không có phân vùng, cũng không có sức chứa rảnh, " "bạn sẽ được nhắc tạo một bảng phân vùng mới (cần thiết để tạo phân vùng " "mới). Sau đó, một dòng mới tên CHỖ TRỐNG nên xuất hiện trong " "bảng, bên dưới tên đĩa đã chọn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1440 #, no-c-format msgid "" "If you select some free space, you will have the opportunity to create a new " "partition. You will have to answer a quick series of questions about its " "size, type (primary or logical), and location (beginning or end of the free " "space). After this, you will be presented with a detailed overview of your " "new partition. The main setting is Use as:, which " "determines if the partition will have a file system on it, or be used for " "swap, software RAID, LVM, an encrypted file " "system, or not be used at all. Other settings include mountpoint, " "mount options, and bootable flag; which settings are shown depends on how " "the partition is to be used. If you don't like the preselected defaults, " "feel free to change them to your liking. E.g. by selecting the option " "Use as:, you can choose a different filesystem " "for this partition, including options to use the partition for swap, software RAID, LVM, or not use it at all. When " "you are satisfied with your new partition, select Done setting " "up the partition and you will return to partman's main screen." msgstr "" "Nếu bạn chọn một phần sức chứa còn rảnh, bạn sẽ có dịp tạo một phân vùng " "mới. Tiến trình sẽ hỏi vài câu về kích cỡ, kiểu (chính hay hợp lý) và vị trí " "(đầu hay cuối của sức chứa còn rảnh) của phân vùng mới này. Sau đó, bạn sẽ " "xem toàn cảnh chi tiết về phân vùng mới. Thiết lập chính là " "Dùng làm:, mà quyết định nếu phân vùng sẽ chứa hệ " "thống tập tin, được dùng như là vùng trao đổi, " "RAID phần mềm, LVM, hệ thống tập tin đã mật mã, hoặc không được " "dùng bằng cách nào cả. Các thiết lập khác gồm điểm lắp, các tùy chọn lắp, cờ " "khả năng khởi động; những thiết lập được hiển thị phụ thuộc vào mục đích của " "phân vùng. Nếu bạn không thích những giá trị mặc định định sẵn, chỉnh sửa " "nhé. Chẳng hạn, bằng cách chọn tùy chọn Dùng làm:, bạn có khả năng chọn hệ thống tập tin khác cho phân vùng này, " "gồm tùy chọn dùng phân vùng cho vùng trao đổi, " "RAID phần mềm, LVM, hoặc không dùng nó bằng cách nào cả. Khi phân " "vùng mới ổn thỏa, hãy chọn Phân vùng đã được thiết lập rồi tiến trình sẽ trở về màn hình chính của partman." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1461 #, no-c-format msgid "" "If you decide you want to change something about your partition, simply " "select the partition, which will bring you to the partition configuration " "menu. This is the same screen as is used when creating a new partition, so " "you can change the same settings. One thing that may not be very obvious at " "a first glance is that you can resize the partition by selecting the item " "displaying the size of the partition. Filesystems known to work are at least " "fat16, fat32, ext2, ext3 and swap. This menu also allows you to delete a " "partition." msgstr "" "Muốn sửa đổi phân vùng này thì đơn giản hãy chọn phân vùng, việc đó hiển thị " "trình đơn cấu hình phân vùng. Đây là cùng một màn hình với điều cho khả năng " "tạo phân vùng mới, vì thế bạn có thể sửa đổi cùng những tùy chọn. Bạn cũng " "có khả năng thay đổi kích cỡ của phân vùng bằng cách chọn mục hiển thị kích " "cỡ phân vùng. Những hệ thống tập tin được biết là hoạt động được trong " "trường hợp này là ít nhất fat16, fat32, ext2, ext3 và vùng trao đổi. Trình " "đơn này cũng cho bạn có khả năng xoá phân vùng." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1472 #, no-c-format msgid "" "Be sure to create at least two partitions: one for the root filesystem (which must be mounted as /) and " "one for swap. If you forget to mount the root " "filesystem, partman won't let you continue until you " "correct this issue." msgstr "" "Hãy kiểm tra xem bạn đã tạo ít nhất hai phân vùng: một điều cho hệ thống tập " "tin gốc (mà phải được gắn kết như là /) và điều khác cho bộ nhớ trao đổi. Nếu bạn " "quên gắn kết hệ thống tập tin gốc, chương trình partman " "sẽ không cho phép bạn tiếp tục, cho đến khi bạn sửa trường hợp này." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1480 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "If you forget to select and format an EFI boot partition, " #| "partman will detect this and will not let you continue " #| "until you allocate one." msgid "" "If you boot in EFI mode but forget to select and format an EFI System " "Partition, partman will detect this and will not let you " "continue until you allocate one." msgstr "" "Nếu bạn quên chọn và định dạng một phân vùng khởi động EFI, chương trình " "partman sẽ phát hiện lỗi này, không cho phép bạn tiếp " "tục, cho đến khi bạn cấp phát một điều." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1486 #, no-c-format msgid "" "Capabilities of partman can be extended with installer " "modules, but are dependent on your system's architecture. So if you can't " "see all promised goodies, check if you have loaded all required modules (e." "g. partman-ext3, partman-xfs, or " "partman-lvm)." msgstr "" "Các khả năng của chương trình partman có thể được kéo dài " "bằng mô-đun cài đặt, phụ thuộc vào kiến trúc của hệ thống bạn. Vì vậy nếu " "bạn không thể xem mọi tính năng đã diễn tả, hãy kiểm tra xem nếu bạn đã tải " "mọi mô-đun cần thiết chưa (v.d. partman-ext3, " "partman-xfs, hay partman-lvm)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1494 #, no-c-format msgid "" "After you are satisfied with partitioning, select Finish " "partitioning and write changes to disk from the partitioning " "menu. You will be presented with a summary of changes made to the disks and " "asked to confirm that the filesystems should be created as requested." msgstr "" "Sau khi bạn thấy trường hợp phân vùng là ổn thỏa, hãy chọn Phân " "vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa trong trình đơn phân " "vùng. Bạn sẽ xem bản tóm tắt các thay đổi trên đĩa, và được nhắc xác nhận " "các hệ thống tập tin nên được tạo như được yêu cầu." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1522 #, no-c-format msgid "Configuring Multidisk Devices (Software RAID)" msgstr "Cấu hình thiết bị đa đĩa (RAID phần mềm)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1523 #, no-c-format msgid "" "If you have more than one harddrive To be honest, you can " "construct an MD device even from partitions residing on single physical " "drive, but that won't give any benefits. in your " "computer, you can use mdcfg to set up your drives for " "increased performance and/or better reliability of your data. The result is " "called Multidisk Device (or after its most famous " "variant software RAID)." msgstr "" "Có nhiều đĩa cứng Thật là bạn có thể cấu tạo một thiết bị MD " "ngay cả từ các phân vùng nằm trên cùng một ổ đĩa vật lý, nhưng bố trí đó " "không có lợi ích. trong máy tính thì bạn có thể sử dụng " "công cụ mdcfg để thiết lập các ổ đĩa bằng một cách tăng " "hiệu suất và/hay tăng tính đáng tin cậy của dữ liệu. Kết quả được gọi là " "Thiết bị Đa Đĩa (hoặc theo biến thể nổi tiếng nhất " "RAID phần mềm)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1536 #, no-c-format msgid "" "MD is basically a bunch of partitions located on different disks and " "combined together to form a logical device. This device " "can then be used like an ordinary partition (i.e. in partman you can format it, assign a mountpoint, etc.)." msgstr "" "Thiết bị đa đĩa là cơ bản một bộ phân vùng nằm trên nhiều đĩa khác nhau, " "được kết hợp với nhau để tạo một thiết bị hợp lý. Vì " "vậy thiết bị này có thể được dùng như một phân vùng chuẩn (tức là trong " "chương trình partman bạn có thể định dạng nó, gán điểm " "lắp v.v.)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1544 #, no-c-format msgid "" "What benefits this brings depends on the type of MD device you are creating. " "Currently supported are: RAID0 Is mainly aimed at performance. RAID0 splits all " "incoming data into stripes and distributes them " "equally over each disk in the array. This can increase the speed of read/" "write operations, but when one of the disks fails, you will lose " "everything (part of the information is still on the " "healthy disk(s), the other part was on the failed " "disk). The typical use for RAID0 is a partition for video " "editing. RAID1 Is suitable for setups where reliability is the first " "concern. It consists of several (usually two) equally-sized partitions where " "every partition contains exactly the same data. This essentially means three " "things. First, if one of your disks fails, you still have the data mirrored " "on the remaining disks. Second, you can use only a fraction of the available " "capacity (more precisely, it is the size of the smallest partition in the " "RAID). Third, file-reads are load-balanced among the disks, which can " "improve performance on a server, such as a file server, that tends to be " "loaded with more disk reads than writes. Optionally you can " "have a spare disk in the array which will take the place of the failed disk " "in the case of failure. " "RAID5 Is a good compromise between speed, " "reliability and data redundancy. RAID5 splits all incoming data into stripes " "and distributes them equally on all but one disk (similar to RAID0). Unlike " "RAID0, RAID5 also computes parity information, which " "gets written on the remaining disk. The parity disk is not static (that " "would be called RAID4), but is changing periodically, so the parity " "information is distributed equally on all disks. When one of the disks " "fails, the missing part of information can be computed from remaining data " "and its parity. RAID5 must consist of at least three active partitions. " "Optionally you can have a spare disk in the array which will take the place " "of the failed disk in the case of failure. As you can see, " "RAID5 has a similar degree of reliability to RAID1 while achieving less " "redundancy. On the other hand, it might be a bit slower on write operations " "than RAID0 due to computation of parity information. RAID6 Is similar " "to RAID5 except that it uses two parity devices instead of one. A RAID6 array can survive up to two disk failures. RAID10 " "RAID10 combines striping (as in RAID0) and mirroring (as in RAID1). It " "creates n copies of incoming data and distributes " "them across the partitions so that none of the copies of the same data are " "on the same device. The default value of n is 2, " "but it can be set to something else in expert mode. The number of partitions " "used must be at least n. RAID10 has different " "layouts for distributing the copies. The default is near copies. Near copies " "have all of the copies at about the same offset on all of the disks. Far " "copies have the copies at different offsets on the disks. Offset copies copy " "the stripe, not the individual copies. RAID10 can be used to " "achieve reliability and redundancy without the drawback of having to " "calculate parity. To sum " "it up:" msgstr "" "Lợi ích kết quả cũng phụ thuộc vào loại thiết bị MD được tạo. Hiện thời hỗ " "trợ những loại MD: RAID0 Mục đích chính là tăng hiệu suất. RAID0 chia tách tất " "cả các dữ liệu gửi đến ra các lát khác nhau, và phân " "phối chúng một cách đều đặn trên mỗi đĩa trong mảng đó. Bố trí này có thể " "tăng tốc độ của thao tác đọc/ghi, nhưng mà nếu chỉ một đĩa thất bại thì bạn " "mất tất cả (một phần thông tin vẫn còn nằm trên các đĩa " "đang hoạt động, phần khác đã nằm trên đĩa chết). Bình thường RAID0 dùng làm một phân vùng để chỉnh sửa ảnh động " "(một thao tác cần rất nhiều tài nguyên). " " RAID1 RAID1 thích hợp với thiết " "lập quan tâm chính với sự đáng tin cậy. Nó bao gồm vài (thường là hai) phân " "vùng kích cỡ đều mà mỗi phiên bản chứa chính xác cùng một tập hợp dữ liệu. " "Về cơ bản có ba kết quả. Đầu tiên, nếu một đĩa thất bại, bạn vẫn còn có dữ " "liệu trùng trên đĩa còn lại. Thứ hai, bạn chỉ có thể sử dụng một phần của " "khả năng thật (chính xác hơn, phần này là kích cỡ của phiên bản nhỏ nhất " "trong RAID đó). Thứ ba, các thao tác đọc tập tin được cân bằng theo trọng " "tải qua các đĩa, mà có thể tăng hiệu suất trên một máy phục vụ (v.d. máy " "phục vụ tập tin) mà thường phải thực hiện nhiều thao tác đọc đĩa hơn ghi. Tuỳ chọn bạn cũng có thể gán một đĩa bổ sung trong mảng, để thay " "thế đĩa chết trong trường hợp đó. " " RAID5RAID5 thoả hiệp hữu ích tốc " "độ, sự đáng tin cậy và sự thừa dư dữ liệu. Mảng kiểu này chia tách tất cả " "các dữ liệu gửi đến ra các lát, và phân phối chúng một cách đều đặn trên tất " "cả trừ một đĩa ra (tương tự với RAID0). Khác với RAID0, mảng RAID5 cũng tính " "thông tin tính chẵn lẻ, mà được ghi vào đĩa còn lại. " "Đĩa chẵn lẻ không phải tĩnh (có thì được gọi là RAID4), nhưng biến đổi định " "kỳ, để thông tin tính chẵn lẻ được phân phối đều đặn trên tất cả các đĩa. " "Nếu một đĩa thất bại, phần thông tin còn thiếu vẫn có thể được tính từ dữ " "liệu còn lại và tính chẵn lẻ của nó. Mảng RAID5 phải bao gồm ít nhất ba phân " "vùng hoạt động. Tuỳ chọn bạn có thể gán một đĩa bổ sung trong mảng, để thay " "thế đĩa chết trong trường hợp đó. Như bạn thấy ở đây, mảng " "RAID5 có mức tin cậy tương tự với RAID1, còn làm ít sự thừa dư hơn. Mặt " "khác, so với RAID0 nó có thể chạy chậm hơn một ít khi ghi dữ liệu, do tính " "thông tin chẵn lẻ. " "RAID6 Mảng RAID6 tương tự với RAID5 trừ nó sử " "dụng hai thiết bị chẵn lẻ thay cho một. Một mảng RAID6 có khả " "năng phục hồi sau khi hai đĩa thất bại. " " RAID10 Mảng RAID10 kết hợp chức " "năng chia dữ liệu ra các lát (như RAID0) và bảo tồn dữ liệu trùng (như " "RAID1). Nó tạo n bản sao của dữ liệu gửi đến, và " "phân phối chúng qua các phân vùng khác nhau để mỗi thiết bị chứa nhiều nhất " "một bản sao. Giá trị mặc định của n là 2, nhưng " "nó có thể được đặt thành một số khác trong chế độ cấp cao. Số các phiên bản " "được dùng phải là ít nhất n. Mảng RAID10 có vài " "bố trí khác nhau để phân phối các bản sao dữ liệu. Mặc định là các bản sao " "ở gần. Bố trí các bản sao ở gần thì phân phối tất cả " "các bản sao theo khoảng cùng một hiệu số trên mọi đĩa. Bố trí các bản sao " "ở xa thì phân phối tất cả các bản sao theo hiệu số khác " "nhau trên mọi đĩa. Bản sao ở hiệu số chỉ sao chép lát dữ liệu, không phải " "bản sao riêng. Mảng RAID10 có thể được dùng để gây ra sự đáng " "tin cậy và sự thừa dư mà không cần tính chẵn lẻ. Để tóm tắt:" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1658 #, no-c-format msgid "Type" msgstr "Kiểu" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1659 #, no-c-format msgid "Minimum Devices" msgstr "Thiết bị tối thiểu" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1660 #, no-c-format msgid "Spare Device" msgstr "Thiết bị phụ tùng" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1661 #, no-c-format msgid "Survives disk failure?" msgstr "Vẫn còn hoạt động sau khi đĩa thất bại ?" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1662 #, no-c-format msgid "Available Space" msgstr "Chỗ sẵn sàng" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1668 #, no-c-format msgid "RAID0" msgstr "RAID0" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1669 using-d-i.xml:1677 using-d-i.xml:1707 #, no-c-format msgid "2" msgstr "2" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1670 using-d-i.xml:1671 #, no-c-format msgid "no" msgstr "không" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1672 #, no-c-format msgid "Size of the smallest partition multiplied by number of devices in RAID" msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhân số thiết bị trong RAID" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1676 #, no-c-format msgid "RAID1" msgstr "RAID1" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1678 using-d-i.xml:1686 using-d-i.xml:1697 using-d-i.xml:1708 #, no-c-format msgid "optional" msgstr "tùy chọn" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1679 using-d-i.xml:1687 using-d-i.xml:1698 using-d-i.xml:1709 #, no-c-format msgid "yes" msgstr "" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1680 #, no-c-format msgid "Size of the smallest partition in RAID" msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất trong RAID" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1684 #, no-c-format msgid "RAID5" msgstr "RAID5" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1685 #, no-c-format msgid "3" msgstr "3" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1688 #, no-c-format msgid "" "Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID " "minus one)" msgstr "" "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất nhận lên (số thiết bị trong RAID trừ một)" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1695 #, no-c-format msgid "RAID6" msgstr "RAID6" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1696 #, no-c-format msgid "4" msgstr "4" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1699 #, no-c-format msgid "" "Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID " "minus two)" msgstr "" "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất nhận lên (số thiết bị trong RAID trừ hai)" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1706 #, no-c-format msgid "RAID10" msgstr "RAID10" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1710 #, no-c-format msgid "" "Total of all partitions divided by the number of chunk copies (defaults to " "two)" msgstr "Tổng số các phiên bản chia cho số các bản sao đoạn (mặc định là hai)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1717 #, no-c-format msgid "" "If you want to know more about Software RAID, have a look at Software RAID HOWTO." msgstr "" "Muốn biết thêm về RAID kiểu phần mềm, hãy xem tài liệu RAID phần mềm Thế Nào " "Software RAID HOWTO." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1722 #, no-c-format msgid "" "To create an MD device, you need to have the desired partitions it should " "consist of marked for use in a RAID. (This is done in partman in the Partition settings menu where you should " "select Use as: physical volume " "for RAID .)" msgstr "" "Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các " "phân vùng đã muốn. (Làm như thế trong trình partman, " "trong trình đơn Thiết lập phân vùng nơi bạn nên chọn mục " " Dùng làm: khối tin vật lý cho " "RAID .)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1731 #, no-c-format msgid "" "Make sure that the system can be booted with the partitioning scheme you are " "planning. In general it will be necessary to create a separate file system " "for /boot when using RAID for the root (/) file system. Most boot loaders (including " "lilo and grub) do support mirrored (not striped!) RAID1, so using " "for example RAID5 for / and RAID1 for /boot can be an option." msgstr "" "Hãy kiểm tra lại hệ thống có thể khởi động được với lược đồ phân vùng bạn " "định dùng. Nói chung, cần thiết tạo một hệ thống tập tin riêng cho " "/boot khi dùng RAID cho hệ thống tập tin gốc " "(/). Phần lớn bộ nạp và khởi động (gồm có lilo và grub) có phải hỗ trợ RAID1 phản ánh (không " "phải đánh sọc !), vì thế cũng có thể dùng (v.d.) RAID5 cho/ và RAID1 cho /boot." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1742 #, no-c-format msgid "" "Next, you should choose Configure software RAID " "from the main partman menu. (The menu will only appear " "after you mark at least one partition for use as physical " "volume for RAID.) On the first screen of mdcfg simply select Create MD device. You will " "be presented with a list of supported types of MD devices, from which you " "should choose one (e.g. RAID1). What follows depends on the type of MD you " "selected." msgstr "" "Sau đó, bạn nên chọn mục Cấu hình RAID phần mềm " "trong trình đơn partman chính. (Trình đơn này sẽ xuất " "hiện chỉ sau khi bạn đánh dấu ít nhất một phân vùng sẽ được dùng là " "khối tin vật lý cho RAID.) Trên màn hình thứ nhất " "của tiện ích mdcfg, đơn giản hãy chọn mục " "Tạo thiết bị đa đĩa (MD). Bạn sẽ xem danh sách " "các thiết bị đa đĩa được hỗ trợ, trong đó bạn nên chọn một thiết bị (v.d. " "RAID1). Kết quả phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đĩa bạn đã chọn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1755 #, no-c-format msgid "" "RAID0 is simple — you will be issued with the list of available RAID " "partitions and your only task is to select the partitions which will form " "the MD." msgstr "" "RAID0 là đơn giản — bạn sẽ xem danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, " "và công việc duy nhất của bạn là việc chọn những phân vùng sẽ tạo thành " "thiết bị đa đĩa." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1762 #, no-c-format msgid "" "RAID1 is a bit more tricky. First, you will be asked to enter the number of " "active devices and the number of spare devices which will form the MD. Next, " "you need to select from the list of available RAID partitions those that " "will be active and then those that will be spare. The count of selected " "partitions must be equal to the number provided earlier. Don't worry. If you " "make a mistake and select a different number of partitions, &d-i; won't let " "you continue until you correct the issue." msgstr "" "RAID1 phức tạp hơn một chút. Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập số các thiết " "bị hoạt động và số các thiết bị bổ sung sẽ cộng lại để làm thiết bị đa đĩa " "(MD). Sau đó, trong danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, bạn cần phải chọn " "những phân vùng nên hoạt động, và những phân vùng là phụ tùng. Số đếm phân " "vùng đã chọn phải bằng với số được cung cấp về trước vài giây. Đừng lo lăng: " "nếu bạn làm lỗi, chọn số phân vùng khác, &d-i; không cho phép bạn tiếp tục " "cho đến khi bạn sửa vấn đề." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1774 #, no-c-format msgid "" "RAID5 has a setup procedure similar to RAID1 with the exception that you " "need to use at least three active partitions." msgstr "" "RAID5 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần phải sử dụng ít " "nhất ba phân vùng hoạt động." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1780 #, no-c-format msgid "" "RAID6 also has a setup procedure similar to RAID1 except that at least " "four active partitions are required." msgstr "" "RAID6 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần thiết ít nhất " "bốn phân vùng hoạt động." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1786 #, no-c-format msgid "" "RAID10 again has a setup procedure similar to RAID1 except in expert mode. " "In expert mode, &d-i; will ask you for the layout. The layout has two parts. " "The first part is the layout type. It is either n (for " "near copies), f (for far copies), or o " "(for offset copies). The second part is the number of copies to make of the " "data. There must be at least that many active devices so that all of the " "copies can be distributed onto different disks." msgstr "" "RAID10 lại có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1 trừ trong chế độ cấp cao. " "Trong chế độ cấp cao, &d-i; sẽ nhắc bạn tạo bố trí. Bố trí có hai phần khác " "nhau. Phần trước là kiểu bố trí: n (sao chép ở gần), hay " "f (bản sao ở xa), hay o (sao chép theo " "hiệu số). Phần sau là số các bản sao dữ liệu cần làm. Số này không thể vượt " "quá số các thiết bị hoạt động, để phân phối mỗi bản sao trên một đĩa riêng." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1800 #, no-c-format msgid "" "It is perfectly possible to have several types of MD at once. For example, " "if you have three 200 GB hard drives dedicated to MD, each containing two " "100 GB partitions, you can combine the first partitions on all three disks " "into the RAID0 (fast 300 GB video editing partition) and use the other three " "partitions (2 active and 1 spare) for RAID1 (quite reliable 100 GB partition " "for /home)." msgstr "" "Rất có thể sử dụng đồng thời vài kiểu thiết bị đa đĩa (MD). Chẳng hạn, nếu " "bạn có ba đĩa cứng 200 GB cả dành cho thiết bị đa đĩa, mỗi đĩa chứa hai phân " "vùng 100 GB, trong trường hợp này bạn có khả năng kết hợp phân vùng thứ nhất " "trên cả ba đĩa cứng để tạo RAID0 (phân vùng soạn thảo ảnh động 300 GB nhanh) " "và sử dụng ba phân vùng khác (2 hoạt động và 1 phụ tùng) như là RAID1 (phân " "vùng 100 GB hơi đáng tin cậy cho /home)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1809 #, no-c-format msgid "" "After you set up MD devices to your liking, you can Finish mdcfg to return back to the " "partman to create filesystems on your new MD devices and " "assign them the usual attributes like mountpoints." msgstr "" "Sau khi bạn thiết lập được các thiết bị đa đĩa, bạn có thể Kết " "thúc tiện ích mdcfg để lùi lại về trình " "partman, để tạo hệ thống tập tin trên các thiết bị đa đĩa " "mới, và gán cho chúng những thuộc tính thường như điểm lắp." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1824 #, no-c-format msgid "Configuring the Logical Volume Manager (LVM)" msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối Tin Hợp Lý (LVM)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1825 #, no-c-format msgid "" "If you are working with computers at the level of system administrator or " "advanced user, you have surely seen the situation where some " "disk partition (usually the most important one) was short on space, while " "some other partition was grossly underused and you had to manage this " "situation by moving stuff around, symlinking, etc." msgstr "" "Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng " "cấp cao, chắc là bạn đã xem trường hợp mà phân vùng nào " "(thường điều quan trọng nhất) không có đủ sức chứa còn rảnh, còn phân vùng " "khác nào được dùng rất ít, nên bạn phải quản lý trường hợp đó bằng cách di " "chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1833 #, no-c-format msgid "" "To avoid the described situation you can use Logical Volume Manager (LVM). " "Simply said, with LVM you can combine your partitions (physical " "volumes in LVM lingo) to form a virtual disk (so called " "volume group), which can then be divided into virtual " "partitions (logical volumes). The point is that " "logical volumes (and of course underlying volume groups) can span across " "several physical disks." msgstr "" "Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản Lý Khối Tin Hợp Lý " "(LVM). Nói đơn giản, bằng LVM bạn có thể kết hợp các phân vùng " "(khối tin vật lý trong thuật ngữ LVM) để tạo một đĩa " "ảo (được gọi như là nhóm khối tin), mà do đó có thể " "được chia cho nhiều phân vùng ảo (khối tin hợp lý). " "Điểm có ích là khối tin hợp lý (và các nhóm khối tin cơ sở) có thể chiều dài " "qua vài đĩa vật lý." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1843 #, no-c-format msgid "" "Now when you realize you need more space for your old 160GB /home partition, you can simply add a new 300GB disk to the computer, " "join it with your existing volume group and then resize the logical volume " "which holds your /home filesystem and voila — " "your users have some room again on their renewed 460GB partition. This " "example is of course a bit oversimplified. If you haven't read it yet, you " "should consult the LVM HOWTO." msgstr "" "Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng " "/home 160GB cũ, bạn có thể thêm đơn giản một đĩa 300GB " "mới vào máy tính, nối lại nó với nhóm khối tin tồn tại, rồi thay đổi kích cỡ " "của khối tin hợp lý chứa hệ thống tập tin /home và thì " "đấy — các người dùng lại có chỗ còn rảnh trên phân vùng 460GB đã gia " "hạn. (Mẫu này là hơi đơn giản.) Có thông tin chi tiết trong tài liệu LVM Thế " "Nào LVM HOWTO." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1854 #, no-c-format msgid "" "LVM setup in &d-i; is quite simple and completely supported inside " "partman. First, you have to mark the partition(s) to be " "used as physical volumes for LVM. This is done in the Partition " "settings menu where you should select Use as:" " physical volume for LVM ." msgstr "" "Tiến trình thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản, hoàn toàn được hỗ trợ " "bên trong partman. Đầu tiên, bạn cần phải đánh dấu " "(những) phân vùng cần dùng như là khối tin vật lý cho LVM.. (Làm như thế " "trong trình đơn Thiết lập phân vùng nơi bạn nên chọn mục " " Dùng làm: khối tin vật lý cho " "LVM .)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1863 #, no-c-format msgid "" "Be aware: the new LVM setup will destroy all data on all partitions marked " "with an LVM type code. So, if you already have an LVM on some of your disks, " "and want to install Debian additionally to that machine, the old (already " "existing) LVM will be wiped out! The same counts for partitions, which are " "(for any reason) misleadingly marked with an LVM type code, but contain " "something different (like an encrypted volume). You need to remove such " "disks from the system, before performing a new LVM setup!" msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1873 #, no-c-format msgid "" "When you return to the main partman screen, you will see " "a new option Configure the Logical Volume Manager. When you select that, you will first be asked to confirm " "pending changes to the partition table (if any) and after that the LVM " "configuration menu will be shown. Above the menu a summary of the LVM " "configuration is shown. The menu itself is context sensitive and only shows " "valid actions. The possible actions are:" msgstr "" "Khi bạn trở về màn hình partman chính, bạn sẽ xem một tùy " "chọn mới Cấu hình Bộ Quản lý Khốí tin Hợp lý. Khi " "bạn chọn mục đó, tiến trình sẽ nhắc bạn xác nhận thay đổi nào sắp làm trong " "bảng phân vùng, sau đó sẽ hiển thị trình đơn cấu hình LVM. Bên trên trình " "đơn có hiển thị một bản tóm tắt cấu hình LVM. Trình đơn chính nó tùy thuộc " "ngữ cảnh, chỉ hiển thị những hành động hợp lệ. Những hành động có thể là:" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1884 #, no-c-format msgid "" "Display configuration details: shows LVM device " "structure, names and sizes of logical volumes and more" msgstr "" "Hiển thị chi tiết cấu hình: hiển thị cấu trúc " "thiết bị LVM, các tên và kích cỡ của khối tin hợp lý, v.v." #. Tag: guimenuitem #: using-d-i.xml:1889 #, no-c-format msgid "Create volume group" msgstr "Tạo nhóm khối tin" #. Tag: guimenuitem #: using-d-i.xml:1892 #, no-c-format msgid "Create logical volume" msgstr "Tạo khối tin hợp lệ" #. Tag: guimenuitem #: using-d-i.xml:1895 #, no-c-format msgid "Delete volume group" msgstr "Xóa nhóm khối tin" #. Tag: guimenuitem #: using-d-i.xml:1898 #, no-c-format msgid "Delete logical volume" msgstr "Xóa khối tin hợp lệ" #. Tag: guimenuitem #: using-d-i.xml:1901 #, no-c-format msgid "Extend volume group" msgstr "Kéo dài nhóm khối tin" #. Tag: guimenuitem #: using-d-i.xml:1904 #, no-c-format msgid "Reduce volume group" msgstr "Giảm nhóm khối tin" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1906 #, no-c-format msgid "" "Finish: return to the main partman screen" msgstr "" "Kết thúc: trở về màn hình partman chính" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1912 #, no-c-format msgid "" "Use the options in that menu to first create a volume group and then create " "your logical volumes inside it." msgstr "" "Hãy sử dụng những tùy chọn trong trình đơn đó để tạo một nhóm khối tin, rồi " "tạo các khối tin hợp lý bên trong nó." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1917 #, no-c-format msgid "" "After you return to the main partman screen, any created " "logical volumes will be displayed in the same way as ordinary partitions " "(and you should treat them as such)." msgstr "" "Sau khi bạn lùi lại về màn hình partman chính, khối tin " "hợp lý đã tạo nào sẽ được hiển thị đúng như phân vùng chuẩn (bạn cũng nên " "thao tác nó như vậy)." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1931 #, no-c-format msgid "Configuring Encrypted Volumes" msgstr "Cấu hình khối tin được mật mã" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1932 #, no-c-format msgid "" "&d-i; allows you to set up encrypted partitions. Every file you write to " "such a partition is immediately saved to the device in encrypted form. " "Access to the encrypted data is granted only after entering the " "passphrase used when the encrypted partition was " "originally created. This feature is useful to protect sensitive data in case " "your laptop or hard drive gets stolen. The thief might get physical access " "to the hard drive, but without knowing the right passphrase, the data on the " "hard drive will look like random characters." msgstr "" "&d-i; cho bạn khả năng thiết lập khối tin được mật mã. Mỗi tập tin bạn ghi " "vào phân vùng như vậy được lưu mật mã ngay vào thiết bị đó. Chỉ người dùng " "nhập cụm từ mật khẩu được nhập để tạo phân vùng gốc " "có quyền truy cập dữ liệu đã mật mã trên nó. Tính năng này bảo vệ dữ liệu " "nhạy cảm, trong trường hợp máy tính xách tay hay đĩa cứng bị mất cắp. Kẻ " "trộm có thể truy cập đĩa cứng một cách vật lý, nhưng mà nếu ta không biết " "cụm từ mật khẩu đúng, dữ liệu nằm trên đĩa cứng sẽ hình như ký tự ngẫu nhiên " "thôi." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1944 #, no-c-format msgid "" "The two most important partitions to encrypt are: the home partition, where " "your private data resides, and the swap partition, where sensitive data " "might be stored temporarily during operation. Of course, nothing prevents " "you from encrypting any other partitions that might be of interest. For " "example /var where database servers, mail servers or " "print servers store their data, or /tmp which is used " "by various programs to store potentially interesting temporary files. Some " "people may even want to encrypt their whole system. The only exception is " "the /boot partition which must remain unencrypted, " "because currently there is no way to load the kernel from an encrypted " "partition." msgstr "" "Hai phân vùng quan trọng nhất cần mật mã là phân vùng chính (chứa dữ liệu " "riêng của bạn) và phiên bản trao đổi (có thể chứa dữ liệu nhạy cảm trong khi " "thao tác). Tất nhiên, bạn cũng có thể mật mã phân vùng khác. Chẳng hạn, " "/var (nơi trình phục vụ co sở dữ liệu, thư tín và in ấn " "cất giữ dữ liệu) hay /tmp (do chương trình khác nhau " "dùng để cất giữ tập tin tạm thời có thể hấp dẫn). Một số người riêng có thể " "muốn mật mã toàn bộ hệ thống. Ngoại lệ duy nhất là phân vùng /" "boot (khởi động) mà phải còn lại không được mật mã, vì hiện thời " "không có khả năng tải hạt nhân từ phân vùng được mật mã." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1959 #, no-c-format msgid "" "Please note that the performance of encrypted partitions will be less than " "that of unencrypted ones because the data needs to be decrypted or encrypted " "for every read or write. The performance impact depends on your CPU speed, " "chosen cipher and a key length." msgstr "" "Ghi chú rằng phân vùng được mật mã có hiệu suất ít hơn phân vùng không mật " "mã, vì dữ liệu cần phải được giải mật mã hay mật mã trong mỗi việc đọc hay " "ghi. Tác động hiệu suất phụ thuộc vào tốc độ của CPU, kiểu mật mã và độ dài " "của khoá." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1966 #, no-c-format msgid "" "To use encryption, you have to create a new partition by selecting some free " "space in the main partitioning menu. Another option is to choose an existing " "partition (e.g. a regular partition, an LVM logical volume or a RAID " "volume). In the Partition settings menu, you need to " "select physical volume for encryption at the " " Use as: option. The menu will " "then change to include several cryptographic options for the partition." msgstr "" "Để sử dụng khả năng mật mã, bạn cần phải tạo một phân vùng mới bằng cách " "chọn một phần sức chứa còn rảnh trong trình đơn phân vùng chính. Hoặc có thể " "chọn một phân vùng tồn tại (v.d. một phân vùng chuẩn, một khối tin hợp lý " "LVM hay một khối tin RAID). Trong trình đơn Thiết lập phân vùng, bạn cần chọn mục khối tin vật lý cho sự mật mã tại tùy chọn Dùng làm: . Trình đơn lúc đó thay đổi để hiển thị vài tùy chọn mật mã cho " "phân vùng đó." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1977 #, no-c-format msgid "" "The encryption method supported by &d-i; is dm-crypt " "(included in newer Linux kernels, able to host LVM physical volumes)." msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1986 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "First, let's have a look at the options available when you select " #| "Device-mapper (dm-crypt) as the encryption method. " #| "As always: when in doubt, use the defaults, because they have been " #| "carefully chosen with security in mind." msgid "" "Let's have a look at the options available when you select encryption via " "Device-mapper (dm-crypt). As always: when in doubt, " "use the defaults, because they have been carefully chosen with security in " "mind." msgstr "" "Trước tiên, hãy thấy những tùy chọn sẵn sàng khi bạn chọn Device-" "mapper (dm-crypt) là phương pháp mật mã. Lúc nào cũng dùng mặc " "định, khi bạn chưa chắc, vì mỗi giá trị mặc định đã được chọn cẩn thận tùy " "theo bảo mật." #. Tag: term #: using-d-i.xml:1996 #, no-c-format msgid "Encryption: aes" msgstr "Mật mã: aes" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1998 #, no-c-format msgid "" "This option lets you select the encryption algorithm (cipher) which will be used to encrypt the data on the partition. &d-i; " "currently supports the following block ciphers: aes, " "blowfish, serpent, and " "twofish. It is beyond the scope of this document to " "discuss the qualities of these different algorithms, however, it might help " "your decision to know that in 2000, AES was chosen by " "the American National Institute of Standards and Technology as the standard " "encryption algorithm for protecting sensitive information in the 21st " "century." msgstr "" "Tùy chọn này cho bạn khả năng chọn thuật toán mật mã (cipher) sẽ được dùng để mật mã dữ liệu nằm trên phân vùng đó. &d-i; hiện " "thời hỗ trợ những thuật toán mật mã khối này: aes, " "blowfish, serpent, " "twofish. Khả năng của mỗi thuật toán ở ngoại phạm vị " "của tài liệu này, nhưng mà thông tin có thê giúp đỡ bạn quyết định là trong " "năm 2000, AES được chọn bởi Viện Tiêu Chuẩn và Kỹ Thuật " "Quốc Gia Mỹ (American National Institute of Standards and Technology) là " "thuật toán mật mã tiêu chuẩn để bảo vệ thông tin nhạy cảm trong thế kỷ thứ " "hai mươi mốt." #. Tag: term #: using-d-i.xml:2016 #, no-c-format msgid "Key size: 256" msgstr "Dài khoá:256" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2018 #, no-c-format msgid "" "Here you can specify the length of the encryption key. With a larger key " "size, the strength of the encryption is generally improved. On the other " "hand, increasing the length of the key usually has a negative impact on " "performance. Available key sizes vary depending on the cipher." msgstr "" "Ở đây bạn có khả năng xác định độ dài của khoá mật mã. Khoá dài hơn thường " "mật mã mạnh hơn. Mặt khác, khoá dài hơn thường cũng giảm hiệu suất. Những độ " "dài khoá sẵn sàng phụ thuộc vào thuật toán mật mã." #. Tag: term #: using-d-i.xml:2030 #, no-c-format msgid "IV algorithm: xts-plain64" msgstr "Thuật toán IV: xts-plain64" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2032 #, no-c-format msgid "" "The Initialization Vector or IV algorithm is used in cryptography to ensure that applying the " "cipher on the same clear text data with the same key " "always produces a unique cipher text. The idea is to " "prevent the attacker from deducing information from repeated patterns in the " "encrypted data." msgstr "" "Thuật toán Véc-tơ sở khởi hay IV được dùng khi mật mã để đảm bảo việc áp dụng thuật toán cho cùng " "một đoạn thô với cùng một khoá sẽ luôn luôn tạo " "đoạn mật mã duy nhất. Mục đích là chặn người tấn công " "suy luận thông tin nào ra mẫu xảy ra nhiều lần trong dữ liệu đã mật mã." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2042 #, no-c-format msgid "" "From the provided alternatives, the default xts-plain64 is currently the least vulnerable to known attacks. Use the other " "alternatives only when you need to ensure compatibility with some previously " "installed system that is not able to use newer algorithms." msgstr "" "Trong những xen kẽ được cung cấp, xts-plain64 hiện " "thời khó nhất bị tấn công bằng cách được biết. Hãy dùng xen kẽ khác chỉ khi " "bạn cần phải chắc là tương thích với hệ thống được cài đặt trước mà không có " "khả năng dùng thuật toán mới hơn." #. Tag: term #: using-d-i.xml:2054 #, no-c-format msgid "Encryption key: Passphrase" msgstr "Khoá mật mã: Cụm từ mật khẩu" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2056 #, no-c-format msgid "Here you can choose the type of the encryption key for this partition." msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu khoá mật mã cho phân vùng này." #. Tag: term #: using-d-i.xml:2062 #, no-c-format msgid "Passphrase" msgstr "Cụm từ mật khẩu" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2063 #, no-c-format msgid "" "The encryption key will be computed Using a passphrase as " "the key currently means that the partition will be set up using LUKS. on the basis of a passphrase " "which you will be able to enter later in the process." msgstr "" "Khoá mật mã sẽ được tính Dùng cụm từ mật khẩu là khoá hiện " "thời có nghĩa là phân vùng sẽ được thiết lập bằng LUKS. dựa vào cụm từ mật khẩu bạn có thể nhập " "vào lúc sau trong tiến trình." #. Tag: term #: using-d-i.xml:2078 #, no-c-format msgid "Random key" msgstr "Khoá ngẫu nhiên" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2079 #, no-c-format msgid "" "A new encryption key will be generated from random data each time you try to " "bring up the encrypted partition. In other words: on every shutdown the " "content of the partition will be lost as the key is deleted from memory. (Of " "course, you could try to guess the key with a brute force attack, but unless " "there is an unknown weakness in the cipher algorithm, it is not achievable " "in our lifetime.)" msgstr "" "Một khoá mật mã mới sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên khi nào bạn thử lắp " "phân vùng được mật mã. Tức là khi nào tắt máy tính, nội dung của phân vùng " "này sẽ bị mất khi khoá bị xoá bỏ ra bộ nhớ. (Tất nhiên, bạn có thể thử đoán " "khoá đó, dùng chương trình đoán, sự tấn công sức mạnh vũ phu, nhưng mà nếu " "thuật toán mật mã không có sở đoản chưa được biết, sự tấn công kiểu này " "không thể thành công trong đời sống của bạn.)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2088 #, no-c-format msgid "" "Random keys are useful for swap partitions because you do not need to bother " "yourself with remembering the passphrase or wiping sensitive information " "from the swap partition before shutting down your computer. However, it also " "means that you will not be able to use the " "suspend-to-disk functionality offered by newer Linux kernels " "as it will be impossible (during a subsequent boot) to recover the suspended " "data written to the swap partition." msgstr "" "Khoá ngẫu nhiên có ích đối với phân vùng trao đổi, vì bạn không cần nhớ cụm " "từ mật khẩu hoặc nhớ xoá sạch thông tin nhạy cảm ra phân vùng trao đổi trước " "khi tắt máy tính. Tuy nhiên, bạn sẽ cũng không có khả " "năng dùng chức năng ngưng đến đĩa (suspend-to-disk) do hạt " "nhân Linux mới hơn cung cấp, vì không thể phục hồi dữ liệu được ngưng đã " "được ghi vào phân vùng trao đổi, khi khởi động lại." #. Tag: term #: using-d-i.xml:2107 #, no-c-format msgid "Erase data: yes" msgstr "Xoá bỏ dữ liệu : " #. Tag: para #: using-d-i.xml:2109 #, no-c-format msgid "" "Determines whether the content of this partition should be overwritten with " "random data before setting up the encryption. This is recommended because it " "might otherwise be possible for an attacker to discern which parts of the " "partition are in use and which are not. In addition, this will make it " "harder to recover any leftover data from previous " "installations It is believed that the guys from three-letter " "agencies can restore the data even after several rewrites of the " "magnetooptical media, though. ." msgstr "" "Quyết định nếu nội dung của phân vùng này nên được ghi đè bằng dữ liệu ngẫu " "nhiên trước khi thiết lập mật mã. Khuyên bạn dùng tính năng này, nếu không " "thì người tấn công có thể tím biết phần nào của phân vùng đang được dùng hay " "không. Hơn nữa, tính năng này làm cho khó hơn việc phục hồi dữ liệu còn lại " "của bản cài đặt trước. Tuy nhiên, đừng giả sử nhà chuyên môn " "không thể phục hồi dữ liệu, ngay cả sau khi vật chứa quang từ bị ghi lại vài " "lần.." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2130 #, no-c-format msgid "" "After you have selected the desired parameters for your encrypted " "partitions, return back to the main partitioning menu. There should now be a " "new menu item called Configure encrypted volumes. After " "you select it, you will be asked to confirm the deletion of data on " "partitions marked to be erased and possibly other actions such as writing a " "new partition table. For large partitions this might take some time." msgstr "" "Sau khi bạn chọn những tham số thích hợp với những phân vùng đã mật mã, hãy " "trở về trình đơn phân vùng chính. Lúc đó, nên có một mục trình đơn mới: " "Cấu hình khối tin đã mật mã. Sau khi chọn nó, bạn sẽ được " "nhắc xác nhận việc xoá bỏ dữ liệu nằm trên phân vùng nào được đánh dấu để bị " "xoá sạch, cũng có lẽ một số hành động khác, như việc ghi một bảng phân vùng " "mới. Đối với phân vùng lớn, có thể kéo dài một lát." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2140 #, no-c-format msgid "" "Next you will be asked to enter a passphrase for partitions configured to " "use one. Good passphrases should be longer than 8 characters, should be a " "mixture of letters, numbers and other characters and should not contain " "common dictionary words or information easily associable with you (such as " "birthdates, hobbies, pet names, names of family members or relatives, etc.)." msgstr "" "Sau đó, bạn sẽ được nhắc nhập một cụm từ mật khẩu cho phân vùng nào được cấu " "hình để sử dụng nó. Cụm từ mật khẩu tốt: có độ " "dài hơn 8 ký tự (dài hơn là mạnh hơn)phối " "hợp với nhau cả chữ hoa/thường, chữ số và ký tự kháckhông chứa từ nào nằm trong từ điển, hay từ nào " "liên quan dễ đến bạn (v.d. ngày sinh, sở thích, tên của gia đình hay bạn " "bè): không chứa từ nào chương trình có thể tìm kiếm hoặc người khác có thể " "đoán. " #. Tag: para #: using-d-i.xml:2149 #, no-c-format msgid "" "Before you input any passphrases, you should have made sure that your " "keyboard is configured correctly and generates the expected characters. If " "you are unsure, you can switch to the second virtual console and type some " "text at the prompt. This ensures that you won't be surprised later, e.g. by " "trying to input a passphrase using a qwerty keyboard layout when you used an " "azerty layout during the installation. This situation can have several " "causes. Maybe you switched to another keyboard layout during the " "installation, or the selected keyboard layout might not have been set up yet " "when entering the passphrase for the root file system." msgstr "" "Trước khi nhập cụm từ mật khẩu nào, bạn nên chắc là bàn phím được cấu hình " "đúng, để tạo ra những ký tự thích hợp. Nếu chưa chắc, bạn có thể chuyển đổi " "sang bàn giao tiếp ảo thứ hai, rồi gõ một số chữ tại dấu nhắc. Sự thử ra này " "đảm bảo bạn sẽ không bị ngạc nhiên sau này, chẳng hạn bằng cách thử nhập cụm " "từ mật khẩu bằng bố trí bàn phím tiếng Việt, khi bạn đã sử dụng bố trí tiếng " "Anh (hay bố trí tiếng Việt khác) để nhập cụm từ mật khẩu gốc trong khi cài " "đặt. Có lẽ bạn đã chuyển đổi sang bố trí khác vào lúc nào trong tiến trình " "cài đặt, hoặc bố trí thường dùng chưa được thiết lập khi bạn nhập cụm từ mật " "khẩu cho hệ thống tập tin gốc. Khuyên bạn luôn luôn kiểm tra xem bố trí bàn " "phím nào được dùng, trước khi nhập mật khẩu kiểu nào." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2162 #, no-c-format msgid "" "If you selected to use methods other than a passphrase to create encryption " "keys, they will be generated now. Because the kernel may not have gathered a " "sufficient amount of entropy at this early stage of the installation, the " "process may take a long time. You can help speed up the process by " "generating entropy: e.g. by pressing random keys, or by switching to the " "shell on the second virtual console and generating some network and disk " "traffic (downloading some files, feeding big files into /dev/null, etc.). This will be repeated for each partition to be encrypted." msgstr "" "Nếu bạn đã chọn dùng phương pháp khác với cụm từ mật khẩu để tạo những khoá " "mật mã, chúng sẽ được tạo ra vào lúc này. Vì hạt nhân có lẽ chưa tập hợp đủ " "dữ liệu ngẫu nhiên trong giai đoạn cài đặt sớm này, tiến trình này có thể " "mất nhiều thời gian. Bạn có thể tăng tốc độ bằng cách tạo ra dữ liệu ngẫu " "nhiên: v.d. bấm phím ngẫu nhiên, hoặc chuyển đổi sang trình bao trên bàn " "giao tiếp ảo thứ nhất rồi tạo ra giao thông trên mạng và đĩa (tải về tập " "tin, nạp tập tin lớn vào /dev/null). Tiến trình này " "được lặp lại cho mỗi phân vùng cần mật mã." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2178 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "After returning to the main partitioning menu, you will see all encrypted " #| "volumes as additional partitions which can be configured in the same way " #| "as ordinary partitions. The following example shows two different " #| "volumes. The first one is encrypted via dm-crypt, the second one via loop-" #| "AES. \n" #| "Encrypted volume (sda2_crypt) - 115.1 GB Linux " #| "device-mapper\n" #| " #1 115.1 GB F ext3\n" #| "\n" #| "Loopback (loop0) - 515.2 MB AES256 keyfile\n" #| " #1 515.2 MB F ext3\n" #| " Now is the time to assign mount points to the " #| "volumes and optionally change the file system types if the defaults do " #| "not suit you." msgid "" "After returning to the main partitioning menu, you will see all encrypted " "volumes as additional partitions which can be configured in the same way as " "ordinary partitions. The following example shows a volume encrypted via dm-" "crypt. \n" "Encrypted volume (sda2_crypt) - 115.1 GB Linux " "device-mapper\n" " #1 115.1 GB F ext3\n" " Now is the time to assign mount points to the " "volumes and optionally change the file system types if the defaults do not " "suit you." msgstr "" "Sau khi trở về trình đơn phân vùng chính, bạn se xem mọi khối tin đã mật mã " "như là phân vùng thêm có thể được cấu hình bằng cùng một cách với phân vùng " "chuẩn. Mẫu theo đây hiển thị hai khối tin khác nhau : điều thứ nhất được mật " "mã bằng dm-crypt, điều thứ hai bằng loop-AES.\n" "Encrypted volume (sda2_crypt) - 115.1 GB Linux " "device-mapper\n" " #1 115.1 GB F ext3\n" "\n" "Loopback (loop0) - 515.2 MB AES256 keyfile\n" " #1 515.2 MB F ext3\n" " Bay giờ là giải đoạn gán điểm lắp cho mỗi khối " "tin, và tùy chọn thay đổi các kiểu hệ thống nếu giá trị mặc định chưa thích " "hợp." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2190 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Pay attention to the identifiers in parentheses (sda2_crypt and loop0 in this case) and the " #| "mount points you assigned to each encrypted volume. You will need this " #| "information later when booting the new system. The differences between " #| "the ordinary boot process and the boot process with encryption involved " #| "will be covered later in ." msgid "" "Pay attention to the identifiers in parentheses (sda2_crypt in this case) and the mount points you assigned to each " "encrypted volume. You will need this information later when booting the new " "system. The differences between the ordinary boot process and the boot " "process with encryption involved will be covered later in ." msgstr "" "Hãy lưu ý đến những chuỗi nhận diện trong cặp ngoặc đơn " "(sda2_cryptloop0 " "trong trường hợp này) và điểm gắn kết bạn đã gán cho mỗi khối tin mật mã. " "Thông tin này cần thiết về sau khi khởi động hệ thống mới. Các sự khác giữa " "quá trình khởi động tiêu chuẩn và quá trình khởi động cũng mật mã sẽ được " "giải thích trong ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2200 #, no-c-format msgid "" "Once you are satisfied with the partitioning scheme, continue with the " "installation." msgstr "Một khi bạn thấy sơ đồ phân vùng là ổn thoả, hãy tiếp tục cài đặt." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2211 #, no-c-format msgid "Installing the Base System" msgstr "Cài đặt Hệ thống Cơ bản" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2212 #, no-c-format msgid "" "Although this stage is the least problematic, it consumes a significant " "fraction of the install because it downloads, verifies and unpacks the whole " "base system. If you have a slow computer or network connection, this could " "take some time." msgstr "" "Mặc dù giai đoạn này là đơn giản nhất, nó chiếm một phần đáng kể của tiến " "trình cài đặt vì nó tải về, thẩm tra và giải nén toàn bộ hệ thống cơ bản. " "Nếu máy tính hay sự kết nối mạng của bạn có chạy chậm, giai đoạn này có thể " "kéo dài một lát." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2225 #, no-c-format msgid "" "During installation of the base system, package unpacking and setup messages " "are redirected to tty4. You can access this terminal " "by pressing Left AltF4; get back to the main installer process with " "Left AltF1." msgstr "" "Trong khi cài đặt hệ thống cơ bản, các thông điệp về cách giải nén gói và " "thiết lập được chuyển tiếp tới thiết bị cuối tty4. Có " "thể truy cập nó bằng cách bấm tổ hợp phím Alt tráiF4, và lùi lại về tiến trình cài đặt " "chính bằng Alt tráiF1." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2234 #, no-c-format msgid "" "The unpack/setup messages generated during this phase are also saved in " "/var/log/syslog. You can check them there if the " "installation is performed over a serial console." msgstr "" "Các thông điệp kiểu giải nén/thiết lập được tạo ra trong giải đoạn này cũng " "được lưu vào bản ghi hệ thống /var/log/syslog. Bạn vẫn " "có khả năng kiểm tra những thông điệp ở đó nếu tiến trình cài đặt được chạy " "qua bàn giao tiếp nối tiếp." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2240 #, no-c-format msgid "" "As part of the installation, a &arch-kernel; kernel will be installed. At " "the default priority, the installer will choose one for you that best " "matches your hardware. In lower priority modes, you will be able to choose " "from a list of available kernels." msgstr "" "Trong khi cài đặt cơ bản, một hạt nhân &arch-kernel; sẽ được cài đặt. Tại ưu " "tiên mặc định, trình cài đặt sẽ chọn cho bạn hạt nhân khớp tốt nhất phần " "cứng của bạn. Trong chế độ ưu tiên thấp hơn, bạn có khả năng chọn trong danh " "sách các hạt nhân có sẵn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2247 #, no-c-format msgid "" "When packages are installed using the package management system, it will by " "default also install packages that are recommended by those packages. " "Recommended packages are not strictly required for the core functionality of " "the selected software, but they do enhance that software and should, in the " "view of the package maintainers, normally be installed together with that " "software." msgstr "" "Khi gói phần mềm được cài đặt dùng hệ thống quản lý gói thì mặc định là nó " "cũng cài đặt những gói do gói đó khuyến khích. Các gói khuyến khích không " "phải cần thiết cho chức năng lõi của phần mềm được chọn, nhưng mà chúng có " "phải tăng cường phần mềm đó thì (theo ý kiến của nhà duy trì gói) bình " "thường nên được cài đặt cùng với phần mềm đó." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2257 #, no-c-format msgid "" "For technical reasons packages installed during the installation of the base " "system are installed without their Recommends. The rule " "described above only takes effect after this point in the installation " "process." msgstr "" "Vì lý do kỹ thuật, gói nào được cài đặt trong khi cài đặt hệ thống cơ bản " "thì được cài đặt mà không có các gói Khuyến khích tương ứng. " "Quy tắc nêu trên chỉ có hiệu lực sau thời điểm này trong quá trình cài đặt." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2269 #, no-c-format msgid "Installing Additional Software" msgstr "Cài đặt phần mềm thêm" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2270 #, no-c-format msgid "" "At this point you have a usable but limited system. Most users will want to " "install additional software on the system to tune it to their needs, and the " "installer allows you do so. This step can take even longer than installing " "the base system if you have a slow computer or network connection." msgstr "" "Ở điểm thời này, bạn có một hệ thống có ích nhưng còn bị hạn chế. Phần lớn " "người dùng sẽ muốn cài đặt thêm phần mềm vào hệ thống, để điều hưởng tinh nó " "để tương thích với những nhu cầu của họ, và trình cài đặt cung cấp khả năng " "đó. Bước này có thể mất ngay cả lâu hơn tiến trình cài đặt hệ thống cơ bản " "nếu máy tính hay mạng có chạy chậm." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2285 #, no-c-format msgid "Configuring apt" msgstr "Cấu hình apt" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2287 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "One of the tools used to install packages on a &debian-gnu; system is a " #| "program called apt-get, from the apt package Note that the program which actually " #| "installs the packages is called dpkg. However, this " #| "program is more of a low-level tool. apt-get is a " #| "higher-level tool, which will invoke dpkg as " #| "appropriate. It knows how to retrieve packages from your CD, the network, " #| "or wherever. It is also able to automatically install other packages " #| "which are required to make the package you're trying to install work " #| "correctly. . Other front-ends for package management, " #| "like aptitude and synaptic, are " #| "also in use. These front-ends are recommended for new users, since they " #| "integrate some additional features (package searching and status checks) " #| "in a nice user interface." msgid "" "One of the tools used to install packages on a &debian-gnu; system is the " "program apt, from the apt " "package Note that the program which actually installs the " "packages is called dpkg. However, this program is more of " "a low-level tool. apt is a higher-level tool, which will " "invoke dpkg as appropriate. It knows how to retrieve " "packages from your CD, the network, or wherever. It is also able to " "automatically install other packages which are required to make the package " "you're trying to install work correctly. . Other front-" "ends for package management, like aptitude and " "synaptic, are also in use. These front-ends are " "recommended for new users, since they integrate some additional features " "(package searching and status checks) in a nice user interface." msgstr "" "Một của những công cụ dùng để cài đặt gói vào hệ thống &debian-gnu; là một " "chương trình tên apt-get, thuộc về gói apt Ghi chú rằng chương trình thật cài đặt các gói " "có tên dpkg. Tuy nhiên, chương trình này là công cụ chạy " "ở cấp thấp hơn. apt-get là công cụ chạy ở cấp cao hơn, và " "sẽ gọi dpkg trong trường hợp thích hợp. Nó có khả năng " "lấy các gói từ đĩa CD, mạng hay nơi khác nào. Nó cũng có thể tự động cài đặt " "các gói khác cần thiết để cho gói đã chọn đầu tiên hoạt động được. . Cũng có giao diện quản lý gói như aptitude và " "synaptic. Khuyên người dùng (nhất là người dùng mới) sử " "dụng giao diện như thế, vì nó hợp nhất một số tính năng thêm trong giao diện " "đẹp và dễ dùng." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2310 #, no-c-format msgid "" "apt must be configured so that it knows from where to " "retrieve packages. The results of this configuration are written to the file " "/etc/apt/sources.list. You can examine and edit this " "file to your liking after the installation is complete." msgstr "" "Chương trình apt phải được cấu hình để biết cần lấy gói " "từ đâu. Kết quả của việc cấu hình này được ghi vào tập tin /etc/" "apt/sources.list, và bạn có thể xem lại nó và sửa đổi nó sau khi " "cài đặt xong." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2317 #, no-c-format msgid "" "If you are installing at default priority, the installer will largely take " "care of the configuration automatically, based on the installation method " "you are using and possibly using choices made earlier in the installation. " "In most cases the installer will automatically add a security mirror and, if " "you are installing the stable distribution, a mirror for the stable-" "updates service." msgstr "" "Nếu bạn đang cài đặt ở mức ưu tiên mặc định, trình cài đặt sẽ tự động quản " "lý phần lớn tiến trình cấu hình, dựa vào phương pháp cài đặt bạn dùng và có " "thể dùng các sự chọn bạn đã làm trước. Trong phần lớn trường hợp, trình cài " "đặt sẽ tự động thêm một máy nhân bản bảo mật và, nếu bạn đang cài đặt bản " "phát hành ổn định, một máy nhân bản cho dịch vụ cập nhật stable-" "updates." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2326 #, no-c-format msgid "" "If you are installing at a lower priority (e.g. in expert mode), you will be " "able to make more decisions yourself. You can choose whether or not to use " "the security and/or stable-updates services, and you can choose to add " "packages from the contrib and non-free " "sections of the archive." msgstr "" "Nếu bạn đang cài đặt ở mức ưu tiên thấp hơn (v.d. ở chế độ cấp cao), bạn sẽ " "có khả năng tự quyết định thêm. Bạn có thể chọn có nên dùng dịch vụ cập nhật " "kiểu bảo mật và/hay stable-updates, hay không, và bạn có thể chọn thêm gói " "từ phần kho lưu contrib (đã cung cấp) và non-free (khác tự do)." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2337 #, no-c-format msgid "Installing from more than one CD or DVD" msgstr "Cài đặt từ nhiều đĩa CD/DVD" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2339 #, no-c-format msgid "" "If you are installing from a CD or a DVD that is part of a larger set, the " "installer will ask if you want to scan additional CDs or DVDs. If you have " "additional CDs or DVDs available, you probably want to do this so the " "installer can use the packages included on them." msgstr "" "Nếu bạn cài đặt từ một của vài đĩa CD/DVD cài đặt, trình cài đặt sẽ hỏi nếu " "bạn muốn quét thêm đĩa CD/DVD. Quét đi để làm cho sẵn sàng những gói bổ sung " "trên các đĩa đó." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2346 #, no-c-format msgid "" "If you do not have any additional CDs or DVDs, that is no problem: using " "them is not required. If you also do not use a network mirror (as explained " "in the next section), it can mean that not all packages belonging to the " "tasks you select in the next step of the installation can be installed." msgstr "" "Không có đĩa CD/DVD thêm thì không có sao : không cần dùng. Nếu bạn cũng " "không dùng máy nhân bản mạng (như được diễn tả trong phần kế tiếp), trường " "hợp này có thể nghĩa là không phải tất cả các gói thuộc về những tác vụ bạn " "chọn trong bước kế tiếp của tiến trình cài đặt thực sự có thể được cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2354 #, no-c-format msgid "" "Packages are included on CDs (and DVDs) in the order of their popularity. " "This means that for most uses only the first CDs in a set are needed and " "that only very few people actually use any of the packages included on the " "last CDs in a set." msgstr "" "Các gói được liệt kê trên đĩa CD/DVD theo thứ tự tính phổ biến. Có nghĩa là " "trong hậu hết trường hợp đều, chỉ cần thiết vài đĩa CD đầu tiên: rất ít " "người thực sự dùng những gói nằm trong vài đĩa CD cuối cùng trong tập hợp." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2361 #, no-c-format msgid "" "It also means that buying or downloading and burning a full CD set is just a " "waste of money as you'll never use most of them. In most cases you are " "better off getting only the first 3 to 8 CDs and installing any additional " "packages you may need from the Internet by using a mirror. The same goes for " "DVD sets: the first DVD, or maybe the first two DVDs will cover most needs." msgstr "" "Cũng nghĩa là lãng phí tiền khi tải xuống và chép ra một tập hợp đĩa CD hoàn " "toàn, vì phần lớn gói đó vô ích cho bạn. Trong hậu hết trường hợp đều, hữu " "hiệu hơn nếu bạn lấy chỉ 3-8 đĩa CD đầu tiên, rồi cài đặt bất ký gói thêm " "nào cần thiết từ Internet qua máy nhân bản. Cũng vậy với tập hợp đĩa DVD: " "đĩa DVD đầu tiên, hoặc có lẽ hai đĩa DVD đầu tiên, sẽ cung cấp tất cả các " "gói cần thiết." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2371 #, no-c-format msgid "" "If you do scan multiple CDs or DVDs, the installer will prompt you to " "exchange them when it needs packages from another CD/DVD than the one " "currently in the drive. Note that only CDs or DVDs that belong to the same " "set should be scanned. The order in which they are scanned does not really " "matter, but scanning them in ascending order will reduce the chance of " "mistakes." msgstr "" "Nếu bạn quét nhiều đĩa CD/DVD, trình cài đặt sẽ nhắc bạn trao đổi đĩa khi nó " "cần thiết gói từ một đĩa CD/DVD khác với đĩa hiện thời nằm trong ổ. Ghi chú " "rằng chỉ những đĩa CD/DVD thuộc về cùng một tập hợp nên được quét. Thứ tự " "quét không quan trọng, nhưng quét theo thứ tự tăng dần sẽ giảm dịp bị lỗi." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2384 #, no-c-format msgid "Using a network mirror" msgstr "Sử dụng máy nhân bản mạng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2386 #, no-c-format msgid "" "One question that will be asked during most installs is whether or not to " "use a network mirror as a source for packages. In most cases the default " "answer should be fine, but there are some exceptions." msgstr "" "Một câu sẽ được hỏi trong phần lớn tiến trình cài đặt là có nên dùng máy " "nhân bản mạng làm nguồn gói, hay không. Trong phần lớn trường hợp, trả lời " "mặc định là tốt, nhưng vẫn có một số ngoại lệ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2392 #, no-c-format msgid "" "If you are not installing from a full CD or DVD or " "using a full CD/DVD image, you really should use a network mirror as " "otherwise you will end up with only a very minimal system. However, if you " "have a limited Internet connection it is best not to " "select the desktop task in the next step of the " "installation." msgstr "" "Nếu bạn không phải đang cài đặt từ một đĩa CD/DVD đầy " "đủ hay dùng một ảnh đĩa CD/DVD đầy đủ, bạn nên dùng máy nhân bản mạng: không " "thì kết quả là bạn chỉ có một hệ thống rất tối thiểu. Tuy nhiên, nếu bạn có " "một kết nối Internet rất bị hạn chế, tốt nhất nếu bạn không phải chọn tác vụ lớn mì trường làm việc trong " "bước tiếp theo của tiến trình cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2401 #, no-c-format msgid "" "If you are installing from a single full CD or using a full CD image, using " "a network mirror is not required, but is still strongly recommended because " "a single CD contains only a fairly limited number of packages. If you have a " "limited Internet connection it may still be best to not " "select a network mirror here, but to finish the installation using only " "what's available on the CD and selectively install additional packages after " "the installation (i.e. after you have rebooted into the new system)." msgstr "" "Nếu bạn đang cài đặt từ một đĩa CD đầy đủ riêng lẻ, hoặc dùng một ảnh đĩa CD " "đầy đủ, không cần thiết dùng máy nhân bản mạng, nhưng vẫn còn rất khuyên bạn " "dùng nó vì một đĩa CD riêng lẻ không chứa rất nhiều gói. Tuy nhiên, nếu bạn " "không có kết nối Internet nhanh và đang tin cậy, có lẽ tốt hơn nếu bạn " "không phải chọn máy nhân bản mạng ở đây, và kết thúc " "cài đặt dùng chỉ những gói sẵn sàng trên đĩa CD, rồi cài đặt thêm gói dựa " "trên sự tuyển chọn sau khi cài đặt xong (tức là sau khi bạn khởi động vào hệ " "thống mới)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2412 #, no-c-format msgid "" "If you are installing from a DVD or using a DVD image, any packages needed " "during the installation should be present on the first DVD. The same is true " "if you have scanned multiple CDs as explained in the previous section. Use " "of a network mirror is optional." msgstr "" "Nếu bạn đang cài đặt từ một đĩa DVD, hoặc dùng một ảnh DVD, mọi gói cần " "thiết trong tiến trình cài đặt nên nằm trên đĩa DVD đầu tiên. Cũng vậy nếu " "bạn đã quét nhiều đĩa CD, như được diễn tả trong phần trước. Dùng máy nhân " "bản mạng vẫn là tùy chọn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2419 #, no-c-format msgid "" "One advantage of adding a network mirror is that updates that have occurred " "since the CD/DVD set was created and have been included in a point release, " "will become available for installation, thus extending the life of your CD/" "DVD set without compromising the security or stability of the installed " "system." msgstr "" "Một lợi ích nào đó khi thêm máy nhân bản mạng là bạn có truy cập đến bất kỳ " "bản cài đặt nào đã công bố (bản phát hành điểm) kể từ chép ra tập hợp đĩa CD/" "DVD. Bản cập nhật như vậy thì mở rộng khả năng của tập hợp CD/DVD, mà không " "rủi ro bảo mật hay sự ổn định của hệ thống đã cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2426 #, no-c-format msgid "" "In summary: selecting a network mirror is generally a good idea, except if " "you do not have a good Internet connection. If the current version of a " "package is available from CD/DVD, the installer will always use that. The " "amount of data that will be downloaded if you do select a mirror thus " "depends on" msgstr "" "Để tóm tắt: chọn máy nhân bản mạng thường là ý kiến tốt, trừ khi bạn không " "có kết nối Internet tốt. Nếu phiên bản hiện thời của một gói nào đó vẫn còn " "sẵn sàng trên đĩa CD/DVD, trình cài đặt lúc nào sẽ cũng dùng nó. Số lượng dữ " "liệu được tải xuống nếu bạn có phải chọn máy nhân bản thì phụ thuộc vào" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2435 #, no-c-format msgid "the tasks you select in the next step of the installation," msgstr "những tác vụ bạn chọn trong bước tiếp theo của tiến trình cài đặt," #. Tag: para #: using-d-i.xml:2440 #, no-c-format msgid "which packages are needed for those tasks," msgstr "những gói nào cần thiết cho các tác vụ đó," #. Tag: para #: using-d-i.xml:2445 #, no-c-format msgid "" "which of those packages are present on the CDs or DVDs you have scanned, and" msgstr "" "những gói nào của các gói đó vẫn còn nằm trên những đĩa CD/DVD bạn đã quét, " "và" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2450 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "whether any updated versions of packages included on the CDs or DVDs are " #| "available from a mirror (either a regular package mirror, or a mirror for " #| "security or volatile updates)." msgid "" "whether any updated versions of packages included on the CDs or DVDs are " "available from a mirror (either a regular package mirror, or a mirror for " "security or stable-updates)." msgstr "" "nếu phiên bản đã cập nhật của gói nằm trên đĩa CD/DVD đã công bố trên máy " "nhân bản (hoặc một máy nhân bản gói bình thường, hoặc một máy nhân cho bản " "cập nhật kiểu bảo mật hay dễ thay đổi)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2459 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Note that the last point means that, even if you choose not to use a " #| "network mirror, some packages may still be downloaded from the Internet " #| "if there is a security or volatile update available for them and those " #| "services have been configured." msgid "" "Note that the last point means that, even if you choose not to use a network " "mirror, some packages may still be downloaded from the Internet if there is " "a security or stable-updates update available for them and those services " "have been configured." msgstr "" "Ghi chú rằng điểm cuối cùng có nghĩa là thậm chí nếu bạn chọn không dùng máy " "nhân bản mạng, một số gói vẫn còn có thể được tải xuống Internet nếu có sẵn " "một bản cập nhật kiểu bảo mật hay dễ thay đổi, và dịch vụ đó đã được cấu " "hình." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2470 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "Using a network mirror" msgid "Choosing a network mirror" msgstr "Sử dụng máy nhân bản mạng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2471 #, no-c-format msgid "" "If you have selected to use a network mirror during the installation " "(optional for CD/DVD installs, required for netboot images), you will be " "presented with a list of geographically nearby (and therefore hopefully " "fast) network mirrors, based upon your country selection earlier in the " "installation process. Choosing the offered default is usually fine." msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2479 #, no-c-format msgid "" "A mirror can also be specified by hand by choosing enter information " "manually . You can then specify a mirror host name and an optional " "port number. As of Wheezy, that actually has to be a URL base, i.e. when " "specifying an IPv6 address, one has to add square brackets around it, for " "instance [2001:db8::1]." msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2487 #, no-c-format msgid "" "If your computer is on an IPv6-only network (which is probably not the case " "for the vast majority of users), using the default mirror for your country " "might not work. All the mirrors in the list are reachable via IPv4, but only " "some of them can be used via IPv6. As connectivity of individual mirrors can " "change over time, this information is not available in the installer. If " "there is no IPv6 connectivity for the default mirror for your country, you " "can either try some of the other mirrors offered to you or choose the " "enter information manually option. You can then specify " "ftp.ipv6.debian.org as the mirror name, which is an alias for " "a mirror available via IPv6, although it will probably not be the fastest " "possible one." msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2501 #, no-c-format msgid "" "Another option when choosing to specify the mirror manually is to use " "httpredir.debian.org as your mirror. httpredir.debian." "org is not a physical mirror but a mirror redirection service, i.e. " "it automatically refers your system to a real mirror near you in terms of " "network topology. It takes into account by which protocol you connect to it, " "i.e. if you use IPv6, it will refer you to an IPv6-capable mirror near you." msgstr "" #. Tag: title #: using-d-i.xml:2520 #, no-c-format msgid "Selecting and Installing Software" msgstr "Lựa chọn và Cài đặt Phần mềm" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2522 #, no-c-format msgid "" "During the installation process, you are given the opportunity to select " "additional software to install. Rather than picking individual software " "packages from the &num-of-distrib-pkgs; available packages, this stage of " "the installation process focuses on selecting and installing predefined " "collections of software to quickly set up your computer to perform various " "tasks." msgstr "" "Trong tiến trình cài đặt, bạn có dịp chọn phần mềm thêm cần cài đặt. Hơn là " "chọn mỗi gói phần mềm riêng trong &num-of-distrib-pkgs; gói sẵn sàng, giai " "đoạn này của tiến trình cài đặt tập trung vào công việc chọn và cài đặt tập " "hợp phần mềm định sẵn để thiết lập nhanh máy tính của bạn để thực hiện nhiều " "tác vụ khác nhau." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2531 #, no-c-format msgid "" "These tasks loosely represent a number of different jobs or things you want " "to do with your computer, such as Desktop environment, " "Web server, or Print server " "You should know that to present this list, the installer is merely invoking " "the tasksel program. It can be run at any time after " "installation to install more packages (or remove them), or you can use a " "more fine-grained tool such as aptitude. If you are " "looking for a specific single package, after installation is complete, " "simply run aptitude install package, where package is the name of the " "package you are looking for. . lists the space requirements for the available tasks." msgstr "" "Mỗi công việc đại diện việc đặc biệt bạn muốn làm " "bằng máy tính, như môi trường làm việc, trình phục vụ " "Mạng, hay trình phục vụ in Để hiển " "thị danh sách các công việc này, trình cài đặt đơn giản gọi chương trình " "tasksel. Vẫn có thể chạy nó vào bất cứ điểm thời nào sau " "khi cài đặt hệ thống, để cài đặt (hay gỡ bỏ) gói thêm, hoặc bạn có thể sử " "dụng một công cụ xử lý mỗi gói như aptitude. Nếu bạn tìm " "một gói riêng, sau khi cài đặt hệ thống, đơn giản hãy chạy lệnh " "aptitude install gói, mà " "gói là tên của gói bạn tìm. . " " xác định sức chứa cần thiết cho các " "công việc có sẵn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2557 #, no-c-format msgid "" "Some tasks may be pre-selected based on the characteristics of the computer " "you are installing. If you disagree with these selections you can deselect " "them. You can even opt to install no tasks at all at this point." msgstr "" "Một số tác vụ nào đó có thể được chọn sẵn, dựa vào các đặc tính của máy tính " "vào đó bạn đang cài đặt hệ thống. Không đồng ý với các sự chọn này thì bạn " "vẫn có khả năng bỏ chọn điều nào. Tại điểm thời này, bạn ngay cả có thể chọn " "không cài đặt gì cả." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2564 #, no-c-format msgid "" "In the standard user interface of the installer, you can use the space bar " "to toggle selection of a task." msgstr "" "Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn có thể sử dụng phím " "dài để (bỏ) chọn công việc nào." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2570 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Unless you are using the special KDE or Xfce/LXDE CDs, the Desktop " #| "environment task will install the GNOME desktop environment." msgid "" "The Desktop environment task will install a graphical desktop " "environment." msgstr "" "Nếu bạn không dùng đĩa CD đặc biệt cho KDE hay Xfce/LXDE, công việc " "Môi trường làm việc sẽ cài đặt môi trường làm việc GNOME." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2575 #, no-c-format msgid "" "By default, &d-i; installs the Gnome Xfce desktop environment. It is possible to " "interactively select a different desktop environment during the " "installation. It is also possible to install multiple desktops, but some " "combinations of desktop may not be co-installable." msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2583 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Note that this will only work if the packages needed for the desired " #| "desktop environment are actually available. If you are installing using a " #| "single full CD image, they will need to be downloaded from a mirror as " #| "most needed packages are only included on later CDs; installing KDE, Xfce " #| "or LXDE this way should work fine if you are using a DVD image or any " #| "other installation method." msgid "" "Note that this will only work if the packages needed for the desired desktop " "environment are actually available. If you are installing using a single " "full CD image, they will possibly need to be downloaded from a network " "mirror as some of the needed packages for your choice might only be included " "on later CDs. Installing any of the available desktop environments this way " "should work fine if you are using a DVD image or any other installation " "method." msgstr "" "Ghi chú rằng sự chọn này chỉ có tác động nếu những gói cần thiết cho KDE hay " "Xfce thực sự sẵn sàng. Nếu bạn đang cài đặt dùng một ảnh đĩa CD đầy đủ riêng " "lẻ, các gọi bổ sung này cần phải được tải xuống một máy nhân bản, vì phần " "lớn các gói cần thiết chỉ nằm trên các đĩa CD sau; tuy nhiên, cài đặt KDE, " "Xfce hay LXDE bằng cách này nên có tác động nếu bạn đang cài đặt từ một đĩa " "DVD, hoặc bất kỳ phương pháp cài đặt khác nào." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2593 #, no-c-format msgid "" "The various server tasks will install software roughly as follows. Web " "server: apache2; Print server: cups; SSH server: openssh." msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2600 #, no-c-format msgid "" "The Standard system task will install any package that has a " "priority standard. This includes a lot of common utilities " "that are normally available on any Linux or Unix system. You should leave " "this task selected unless you know what you are doing and want a really " "minimal system." msgstr "" "Công việc Hệ thống chuẩn thì cài đặt bất cứ gói nào có mức ưu " "tiên chuẩn. Các gói nào bao gồm rất nhiều tiện ích thường " "dùng mà bình thường sẵn sàng trên bất cứ hệ thống Linux/UNIX nào. Không tắt " "công việc này nếu bạn không biết cách sử dụng." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2608 #, no-c-format msgid "" "If during language selection a default locale other than the C locale was selected, tasksel will check if any " "localization tasks are defined for that locale and will automatically try to " "install relevant localization packages. This includes for example packages " "containing word lists or special fonts for your language. If a desktop " "environment was selected, it will also install appropriate localization " "packages for that (if available)." msgstr "" "Trong khi chọn ngôn ngữ, nếu một miền địa phương mặc định khác với C được chọn (v.d. « vi.UTF-8 ») thì tasksel kiểm tra " "có công việc địa phương hoá nào được xác định cho miền địa phương đó (v.d. « " "Tiếng Việt ») và tự động thử cài đặt những gói địa phương hoá có liên quan. " "Gồm có (v.d.) gói chứa danh sách từ hay phông chữ đặc trưng ngôn ngữ của " "bạn. Nếu một môi trường làm việc được chọn thì cũng cài đặt các gói địa " "phương hoá thích hợp (nếu có)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2618 #, no-c-format msgid "" "Once you've selected your tasks, select &BTN-CONT;. At this point, " "apt will install the packages that are part of the " "selected tasks. If a particular program needs more information from the " "user, it will prompt you during this process." msgstr "" "Một khi chọn các tác vụ, hãy bấm &BTN-CONT;. Tại thời điểm này, chương trình " "apt sẽ cài đặt các gói thuộc về những tác vụ đã chọn. Nếu " "một chưng trình nào đó cần thêm thông tin từ người dùng, nó sẽ nhắc bạn " "trong quá trình này." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2625 #, no-c-format msgid "" "You should be aware that especially the Desktop task is very large. " "Especially when installing from a normal CD-ROM in combination with a mirror " "for packages not on the CD-ROM, the installer may want to retrieve a lot of " "packages over the network. If you have a relatively slow Internet " "connection, this can take a long time. There is no option to cancel the " "installation of packages once it has started." msgstr "" "Ghi chú rằng công việc « Môi trường làm việc » rất lớn. Đặc biệt khi cài đặt " "từ đĩa CD-ROM chuẩn cũng với máy nhân bản cho các gói không nằm trên đĩa CD-" "ROM, trình cài đặt có thể lấy rất nhiều gói qua mạng. Kết nối Mạng chạy hơi " "chậm thì việc này mất nhiều thời gian. Không có tùy chọn dừng chạy tiến " "trình cài đặt gói một khi khởi chạy được." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2634 #, no-c-format msgid "" "Even when packages are included on the CD-ROM, the installer may still " "retrieve them from the mirror if the version available on the mirror is more " "recent than the one included on the CD-ROM. If you are installing the stable " "distribution, this can happen after a point release (an update of the " "original stable release); if you are installing the testing distribution " "this will happen if you are using an older image." msgstr "" "Ngay cả khi các gói nằm trên đĩa CD-ROM, trình cài đặt vẫn còn có thể lấy từ " "máy nhân bản nếu máy nhân bản có gói phiên bản mới hơn điều trên đĩa CD-ROM. " "Nếu bạn đang cài đặt bản phân phối ổn định (stable), trường hợp này có thể " "xảy ra sau khi phân phối bản « điểm » (bản cập nhật bản phân phối ổn định " "chính). Còn nếu bạn đang cài đặt bản phân phối thử ra (testing), nó có thể " "xảy ra nếu bạn sử dụng ảnh cũ." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2649 #, no-c-format msgid "Making Your System Bootable" msgstr "Cho hệ thống khả năng khởi động" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2651 #, no-c-format msgid "" "If you are installing a diskless workstation, obviously, booting off the " "local disk isn't a meaningful option, and this step will be skipped. You may wish to set OpenBoot to boot from the network by " "default; see ." msgstr "" "Cài đặt máy trạm không có đĩa thì rõ ràng không có ích khi khởi động từ đĩa " "cục bộ nên bước này sẽ bị bỏ qua. Có lẽ bạn muốn đặt " "OpenBoot khởi động qua mạng theo mặc định; xem ." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2666 #, no-c-format msgid "Detecting other operating systems" msgstr "Phát hiện hệ điều hành khác" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2668 #, no-c-format msgid "" "Before a boot loader is installed, the installer will attempt to probe for " "other operating systems which are installed on the machine. If it finds a " "supported operating system, you will be informed of this during the boot " "loader installation step, and the computer will be configured to boot this " "other operating system in addition to &debian;." msgstr "" "Trước khi cài đặt bộ nạp khởi động, trình cài đặt sẽ thử dò tìm hệ điều hành " "khác được cài đặt trên cùng một máy. Tìm được một hệ điều hành được hỗ trợ " "thì nó thông báo cho bạn trong bước cài đặt bộ nạp khởi động, và máy tính " "cũng được cấu hình để khởi động hệ điều hành khác đó, thêm vào &debian;." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2676 #, no-c-format msgid "" "Note that multiple operating systems booting on a single machine is still " "something of a black art. The automatic support for detecting and setting up " "boot loaders to boot other operating systems varies by architecture and even " "by subarchitecture. If it does not work you should consult your boot " "manager's documentation for more information." msgstr "" "Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu " "hoàn toàn. Cách hỗ trợ tự động khả năng phát hiện và thiết lập bộ tải khởi " "động để khởi động hệ điều hành khác có thay đổi theo kiến trúc và ngay cả " "theo kiến trúc phụ. Nếu nó không hoạt động được, bạn nên xem tài liệu hướng " "dẫn sử dụng bộ nạp khởi động riêng để tìm thông tin thêm." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2694 #, no-c-format msgid "palo-installer" msgstr "Trình cài đặt palo" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2695 #, no-c-format msgid "" "The bootloader on PA-RISC is palo. PALO is " "similar in configuration and usage to LILO, with a few " "exceptions. First of all, PALO allows you to boot any " "kernel image on your boot partition. This is because PALO " "can actually read Linux partitions." msgstr "" "Bộ nạp khởi động trên PA-RISC là palo. PALO tương tự bằng cấu hình và bằng cách sử dụng với LILO, trừ một số điều. Trước tiên, PALO cho bạn khả " "năng khởi động bất kỳ ảnh hạt nhân nằm trên phân vùng khởi động. Đó là vì " "PALO thật có thể đọc phân vùng Linux." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2704 #, no-c-format msgid "hppa FIXME ( need more info )" msgstr "hppa SỬA ĐI (cần thêm thông tin)" #. Tag: title #: using-d-i.xml:2716 using-d-i.xml:2989 #, no-c-format msgid "Install the Grub Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động Grub vào đĩa cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2718 using-d-i.xml:2991 #, no-c-format msgid "" "The main &architecture; boot loader is called grub. Grub is a " "flexible and robust boot loader and a good default choice for new users and " "old hands alike." msgstr "" "Bộ nạp khởi động chính cho kiến trúc &architecture; có tên grub. GRUB là một bộ nạp khởi động dẻo và mạnh, một sự chọn mặc định hữu " "ích cho cả hai người dùng mới và nhà chuyên môn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2724 #, no-c-format msgid "" "By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), where " "it will take over complete control of the boot process. If you prefer, you " "can install it elsewhere. See the grub manual for complete information." msgstr "" "Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào Mục Ghi Khởi Động Cái (MBR) nơi nó sẽ " "điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi động. Hoặc bạn có thể cài đặt nó vào " "nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2730 #, no-c-format msgid "" "If you do not want to install grub, use the &BTN-GOBACK; button to get to " "the main menu, and from there select whatever bootloader you would like to " "use." msgstr "" "Không muốn cài đặt GRUB thì bấm &BTN-GOBACK; để trở về trình đơn chính, và " "từ đó, chọn bộ nạp khởi động đã muốn." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2743 #, no-c-format msgid "Install the LILO Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động LILO vào đĩa cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2745 #, no-c-format msgid "" "The second &architecture; boot loader is called LILO. It is " "an old complex program which offers lots of functionality, including DOS, " "Windows, and OS/2 boot management. Please carefully read the instructions in " "the directory /usr/share/doc/lilo/ if you have special " "needs; also see the LILO mini-HOWTO." msgstr "" "Bộ nạp khởi động thứ nhất cho kiến trúc &architecture; có tên LILO. Nó là một chương trình phức tạp cũ mà cung cấp nhiều khả năng, gồm " "cách quản lý cách khởi động hệ điều hành DOS, Windows, và OS/2. Hãy đọc cẩn " "thận những hướng dẫn trong thư mục /usr/share/doc/lilo/ " "nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu nhỏ LILO Thế Nào LILO mini-HOWTO." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2755 #, no-c-format msgid "" "Currently the LILO installation will only create menu entries for other " "operating systems if these can be chainloaded. This " "means you may have to manually add a menu entry for operating systems like " "GNU/Linux and GNU/Hurd after the installation." msgstr "" "Hiện thời, việc cài đặt LILO sẽ tạo mục trình đơn cho hệ điều hành khác chỉ " "nếu chúng có thể được tải dây. Có nghĩa là có lẽ bạn " "phải tự thêm mục trình đơn cho hệ điều hành như GNU/Linux và GNU/Hurd, sau " "khi cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2763 #, no-c-format msgid "" "&d-i; offers you three choices on where to install the LILO boot loader:" msgstr "" "&d-i; cung cấp ba sự chọn về nơi vào đó cần cài đặt bộ nạp khởi động " "LILO:" #. Tag: term #: using-d-i.xml:2770 #, no-c-format msgid "Master Boot Record (MBR)" msgstr "Mục ghi khởi động cái (MBR)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2770 #, no-c-format msgid "" "This way the LILO will take complete control of the boot " "process." msgstr "" "Cách này, LILO sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi " "động." #. Tag: term #: using-d-i.xml:2777 #, no-c-format msgid "new &debian; partition" msgstr "phân vùng &debian; mới" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2777 #, no-c-format msgid "" "Choose this if you want to use another boot manager. LILO " "will install itself at the beginning of the new &debian; partition and it " "will serve as a secondary boot loader." msgstr "" "Hãy chọn mục này nếu bạn muốn sử dụng một bộ nạp khởi động khác. " "LILO sẽ tự cài đặt tại đầu của phân vùng &debian; mới, và " "sẽ làm việc như một bộ nạp khởi động phụ." #. Tag: term #: using-d-i.xml:2786 #, no-c-format msgid "Other choice" msgstr "Khác" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2786 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Useful for advanced users who want to install LILO " #| "somewhere else. In this case you will be asked for desired location. You " #| "can use traditional device names such as /dev/hda or " #| "/dev/sda." msgid "" "Useful for advanced users who want to install LILO " "somewhere else. In this case you will be asked for desired location. You can " "use traditional device names such as /dev/sda." msgstr "" "Mục này có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt LILO vào nơi khác. Trong trường hợp này, bạn sẽ được nhắc nhập vị trí đã " "muốn. Bạn có thể nhập tên kiểu truyền thống như /dev/hda hay /dev/sda." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2796 #, no-c-format msgid "" "If you can no longer boot into Windows 9x (or DOS) after this step, you'll " "need to use a Windows 9x (MS-DOS) boot disk and use the fdisk /" "mbr command to reinstall the MS-DOS master boot record — " "however, this means that you'll need to use some other way to get back into " "&debian;!" msgstr "" "Không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau khi làm bước này " "thì bạn sẽ cần phải sử dụng một đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và chạy " "câu lệnh fdisk /mbr để cài đặt lại mục ghi khởi động " "cái MS-DOS — tuy nhiên, kết quả là bạn cần phải sử dụng một phương " "pháp khác để trở về &debian;." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2812 #, no-c-format msgid "Install the ELILO Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động ELILO vào đĩa cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2814 #, no-c-format msgid "" "The &architecture; boot loader is called elilo. It is modeled " "on the lilo boot loader for the x86 architecture and uses a " "similar configuration file. However, instead of writing an MBR or partition " "boot record to the disk, it copies the necessary files to a separate FAT " "formatted disk partition and modifies the EFI Boot Manager menu in the firmware to point to the files in the EFI " "partition. The elilo boot loader is really in two parts. " "The /usr/sbin/elilo command manages the partition and " "copies files into it. The elilo.efi program is copied " "into the EFI partition and then run by the EFI Boot Manager " "to do the actual work of loading and starting the Linux kernel." msgstr "" "Bộ nạp khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên elilo. " "Nó dựa vào bộ nạp khởi động lilo của kiến trúc x86, và dùng " "tập tin cấu hình tương tự. Tuy nhiên, thay vào ghi mục ghi khởi động cái hay " "phân vùng vào đĩa, nó sao chép các tập tin cần thiết vào một phân vùng đĩa " "riêng đã định dạng FAT, và sửa đổi trình đơn EFI Boot Manager (Bộ quản lý khởi động EFI) trong phần vững để chỉ tới các tập " "tin nằm trên phân vùng EFI. Bộ nạp khởi động elilo thật " "có hai phần. Lệnh /usr/sbin/elilo quản lý phân vùng và " "sao chép tập tin vào nó. Chương trình elilo.efi được " "sao chép vào phân vùng EFI, rồi được chạy bởi EFI Boot Manager để làm việc thật tải và khởi chạy hạt nhân Linux." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2830 #, no-c-format msgid "" "The elilo configuration and installation is done as the last " "step of installing the packages of the base installation. &d-i; will present " "you with a list of potential disk partitions that it has found suitable for " "an EFI partition. Select the partition you set up earlier in the " "installation, typically a partition on the same disk that contains your " "root filesystem." msgstr "" "Việc cấu hình và cài đặt elilo được thực hiện là bước cuối " "cùng của tiến trình cài đặt các gói của bản cài đặt cơ bản. &d-i; sẽ hiển " "thị danh sách các phân vùng đĩa có thể mà làm phân vùng EFI thích hợp. Hãy " "chọn phân vùng bạn đã thiết lập vào điểm thời trước trong tiến trình cài " "đặt, thường là một phân vùng trên cùng một đĩa chứa hệ thống tập tin " "gốc của máy tính." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2842 #, no-c-format msgid "Choose the correct partition!" msgstr "Chọn phân vùng đúng đi." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2844 #, no-c-format msgid "" "The criterion for selecting a partition is that it must be a FAT format " "filesystem with its boot flag set. &d-i; may show " "multiple choices depending on what it finds from scanning all of the disks " "of the system including EFI partitions of other system disks and EFI " "diagnostic partitions. Remember, elilo may format the " "partition during the installation, erasing any previous contents!" msgstr "" "Tiêu chuẩn để chọn phân vùng là nó chứa một hệ thống tập tin phải có định " "dạng FAT với cờ khởi động (boot) được lập. &d-i; có thể " "hiển thị nhiều sự chọn, phụ thuộc vào kết quả của việc quét tất cả các đĩa " "của hệ thống, gồm có các phân vùng EFI của những đĩa hệ điều hành khác và " "những phân vùng chẩn đoán EFI. Ghi nhớ rằng trong khi cài đặt, " "elilo có thể định dạng phân vùng nên xoá bỏ hoàn toàn nội " "dung đã có !" #. Tag: title #: using-d-i.xml:2859 #, no-c-format msgid "EFI Partition Contents" msgstr "Nội dung phân vùng EFI" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2861 #, no-c-format msgid "" "The EFI partition is a FAT filesystem format partition on one of the hard " "disks of the system, usually the same disk that contains the root filesystem. It is normally not mounted on a running system as it " "is only needed by the EFI Boot Manager to load the system and " "the installer part of the elilo writes to the filesystem " "directly. The /usr/sbin/elilo utility writes the " "following files into the efi/debian directory of the " "EFI partition during the installation. Note that the EFI Boot " "Manager would find these files using the path " "fsn:\\efi\\debian. There may " "be other files in this filesystem as well over time as the system is updated " "or re-configured." msgstr "" "Phân vùng EFI là một phân vùng chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT nằm trên " "một của những đĩa cứng của hệ thống, thường là cùng một đĩa chứa hệ thống " "tập tin gốc. Nó thường không được lắp vào hệ thống đang " "chạy, vì nó cần thiết chỉ để EFI Boot Manager (Bộ quản lý " "khởi động EFI) tải hệ thống, và phần trình cài đặt của elilo ghi trực tiếp vào hệ thống tập tin. Tiện ích /usr/sbin/" "elilo ghi những tập tin theo đây vào thư mục efi/debian của phân vùng EFI trong khi cài đặt. Ghi chú rằng EFI Boot " "Manager tìm được các tập tin đó bằng đường dẫn " "fsn:\\efi\\debian. Hệ thống " "tập tin này có thể chứa tập tin khác sau một thời gian, sau khi hệ thống " "được cập nhật hay cấu hình lại." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename #: using-d-i.xml:2883 #, no-c-format msgid "elilo.conf" msgstr "elilo.conf" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2884 #, no-c-format msgid "" "This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is " "a copy of the /etc/elilo.conf with the filenames re-" "written to refer to files in the EFI partition." msgstr "" "Đây là tập tin cấu hình được đọc bởi bộ nạp khởi động khi nó khởi chạy. Nó " "là một bản sao của tập tin /etc/elilo.conf, với các tên " "tập tin được ghi lại vào tập tin nằm trên phân vùng EFI." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename #: using-d-i.xml:2893 #, no-c-format msgid "elilo.efi" msgstr "elilo.efi" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2894 #, no-c-format msgid "" "This is the boot loader program that the EFI Boot Manager " "runs to boot the system. It is the program behind the &debian; " "GNU/Linux menu item of the EFI Boot Manager " "command menu." msgstr "" "Đây là chương trình nạp khởi động mà EFI Boot Manager chạy để " "khởi động hệ thống. Nó là chương trình phía sau của mục trình đơn " "&debian; GNU/Linux của trình đơn lệnh EFI " "Boot Manager." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename #: using-d-i.xml:2904 #, no-c-format msgid "initrd.img" msgstr "initrd.img" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2905 #, no-c-format msgid "" "This is the initial root filesystem used to boot the kernel. It is a copy of " "the file referenced in the /etc/elilo.conf. In a " "standard &debian; installation it would be the file in /boot pointed to by the symbolic link /initrd.img." msgstr "" "Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản " "sao của tập tin được tham chiếu trong tập tin cấu hình /etc/elilo." "conf. Trong bản cài đặt &debian; tiêu chuẩn, nó là tập tin trong " "/boot là đích của liên kết tượng trưng /" "initrd.img." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename #: using-d-i.xml:2917 #, no-c-format msgid "readme.txt" msgstr "readme.txt" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2918 #, no-c-format msgid "" "This is a small text file warning you that the contents of the directory are " "managed by the elilo and that any local changes would be " "lost at the next time /usr/sbin/elilo is run." msgstr "" "Đây là một tập tin văn bản nhỏ cảnh báo bạn rằng nội dung của thư mục đó " "được điều khiển bởi elilo và thay đổi cục bộ nào sẽ được " "mất hoàn toàn vào lần kế tiếp chạy /usr/sbin/elilo." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename #: using-d-i.xml:2928 #, no-c-format msgid "vmlinuz" msgstr "vmlinuz" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2929 #, no-c-format msgid "" "This is the compressed kernel itself. It is a copy of the file referenced in " "the /etc/elilo.conf. In a standard &debian; " "installation it would be the file in /boot pointed to " "by the symbolic link /vmlinuz." msgstr "" "Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong " "tập tin cấu hình /etc/elilo.conf. Trong bản cài đặt " "&debian; tiêu chuẩn, nó là tập tin trong /boot là đích " "của liên kết tượng trưng /vmlinuz." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2953 #, no-c-format msgid "Install Yaboot on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt Yaboot vào đĩa cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2954 #, no-c-format msgid "" "Newer (mid 1998 and on) PowerMacs use yaboot as their " "boot loader. The installer will set up yaboot " "automatically, so all you need is a small 820k partition named " "bootstrap with type Apple_Bootstrap " "created back in the partitioning component. If this step completes " "successfully then your disk should now be bootable and OpenFirmware will be " "set to boot &debian-gnu;." msgstr "" "Máy PowerMac mới hơn (ở giữa năm 1998 và sau) sử dụng yaboot là bộ nạp khởi động. Trình cài đặt sẽ thiết lập tự động " "yaboot, vậy bạn chỉ cần có một phân vùng 820k nhỏ có tên " "bootstrap với kiểu Apple_Bootstrap được " "tạo trước trong thành phần phân vùng. Nếu bước này chạy xong thành công, lúc " "đó đĩa nên có khả năng khởi động và OpenFirmware sẽ được đặt để khởi động " "&debian-gnu;." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2972 #, no-c-format msgid "Install Quik on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt Quik vào đĩa cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2973 #, no-c-format msgid "" "The boot loader for OldWorld Power Macintosh machines is quik. You can also use it on CHRP. The installer will attempt to set up " "quik automatically. The setup has been known to work on " "7200, 7300, and 7600 Powermacs, and on some Power Computing clones." msgstr "" "Bộ nạp khởi động cho máy PowerMac kiểu cũ là quik. Bạn " "cũng có thể sử dụng nó trên CHRP. Trình cài đặt sẽ cố gắng thiết lập tự động " "quik. Thiết lập này được biết là hoạt động được trên máy " "PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chước Power Computing." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2997 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), " #| "where it will take over complete control of the boot process. If you " #| "prefer, you can install it elsewhere. See the grub manual for complete " #| "information." msgid "" "By default, Grub will be installed into the PReP partition, where it will " "over complete control of the boot process." msgstr "" "Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào Mục Ghi Khởi Động Cái (MBR) nơi nó sẽ " "điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi động. Hoặc bạn có thể cài đặt nó vào " "nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ." #. Tag: title #: using-d-i.xml:3010 #, no-c-format msgid "zipl-installer" msgstr "Bộ cài đặt zipl" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3011 #, no-c-format msgid "" "The boot loader on &arch-title; is zipl. ZIPL is similar in configuration and usage to LILO, " "with a few exceptions. Please take a look at LINUX for &arch-title; " "Device Drivers and Installation Commands from IBM's developerWorks " "web site if you want to know more about ZIPL." msgstr "" "Bộ nạp khởi động trên kiến trúc &arch-title; là zipl. " "ZIPL có cấu hình và cách sử dụng tương tự với " "LILO, trừ vài thứ. Hãy xem tài liệu LINUX for " "&arch-title; Device Drivers and Installation Commands tại nơi Mạng " "developerWorks của công ty IBM nếu bạn muốn biết thêm về ZIPL." #. Tag: title #: using-d-i.xml:3028 #, no-c-format msgid "Install the SILO Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ nạp khởi động SILO vào đĩa cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3030 #, no-c-format msgid "" "The standard &architecture; boot loader is called silo. It is " "documented in /usr/share/doc/silo/. SILO is similar in configuration and usage to LILO, " "with a few exceptions. First of all, SILO allows you to " "boot any kernel image on your drive, even if it is not listed in /" "etc/silo.conf. This is because SILO can " "actually read Linux partitions. Also, /etc/silo.conf is " "read at boot time, so there is no need to rerun silo " "after installing a new kernel like you would with LILO. " "SILO can also read UFS partitions, which means it can " "boot SunOS/Solaris partitions as well. This is useful if you want to install " "GNU/Linux alongside an existing SunOS/Solaris install." msgstr "" "Bộ nạp khởi động chuẩn cho kiến trúc &architecture; có tên silo. Nó được diễn tả trong /usr/share/doc/silo/. " "SILO có cấu hình và cách sử dụng tương tự với " "LILO, trừ vài thứ. Trước tiên, SILO " "cho bạn khả năng khởi động bất kỳ ảnh hạt nhân trên đĩa cứng, thậm chí nếu " "nó không được liệt kê trong tập tin cấu hình /etc/silo.conf. Đó là vì SILO thật có khả năng đọc phân vùng " "Linux. Hơn nữa, /etc/silo.conf được đọc vào lúc khởi " "động, vậy không cần phải chạy lại silo sau khi cài đặt " "hạt nhân mới, như bạn phải làm với LILO. SILO cũng có khả năng đọc phân vùng UFS, vì thế nó cũng có thể khởi động " "phân vùng kiểu SunOS/Solaris. Có ích nếu bạn muốn cài đặt hệ điều hành GNU/" "Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có." #. Tag: title #: using-d-i.xml:3055 #, no-c-format msgid "Making the system bootable with flash-kernel" msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3056 #, no-c-format msgid "" "As there is no common firmware interface on all ARM platforms, the steps " "required to make the system bootable on ARM devices are highly device-" "dependent. &debian; uses a tool called flash-kernel to " "take care of this. Flash-kernel contains a database which describes the " "particular operations that are required to make the system bootable on " "various devices. It detects whether the current device is supported, and if " "yes, performs the necessary operations." msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3067 #, no-c-format msgid "" "On devices which boot from internal NOR- or NAND-flash memory, flash-kernel " "writes the kernel and the initial ramdisk to this internal memory. This " "method is particularly common on older armel devices. Please note that most " "of these devices do not allow having multiple kernels and ramdisks in their " "internal flash memory, i.e. running flash-kernel on them usually overwrites " "the previous contents of the flash memory!" msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3077 #, no-c-format msgid "" "For ARM systems that use U-Boot as their system firmware and boot the kernel " "and the initial ramdisk from external storage media (such as MMC/SD-cards, " "USB mass storage devices or IDE/SATA harddisks), flash-kernel generates an " "appropriate boot script to allow autobooting without user interaction." msgstr "" #. Tag: title #: using-d-i.xml:3093 #, no-c-format msgid "Continue Without Boot Loader" msgstr "Tiếp tục không có bộ nạp khởi động" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3095 #, no-c-format msgid "" "This option can be used to complete the installation even when no boot " "loader is to be installed, either because the arch/subarch doesn't provide " "one, or because none is desired (e.g. you will use existing boot loader)." msgstr "" "Tùy chọn này có thể được dùng để làm xong tiến trình cài đặt ngay cả khi " "không có bộ nạp khởi động cần cài đặt, hoặc vì kiến trúc/kiến trúc phụ không " "cung cấp, hoặc vì không muốn nó (v.d. bạn sẽ dùng bộ nạp khởi động đã có)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3102 #, no-c-format msgid "" "If you plan to manually configure your bootloader, you should check the name " "of the installed kernel in /target/boot. You should " "also check that directory for the presence of an initrd; if one is present, you will probably have to instruct your " "bootloader to use it. Other information you will need are the disk and " "partition you selected for your / filesystem and, if " "you chose to install /boot on a separate partition, " "also your /boot filesystem." msgstr "" "Nếu bạn định tự cấu hình bộ nạp khởi động, bạn nên kiểm tra xem tên của hạt " "nhân đã được cài đặt vào /target/boot. Bạn cũng nên " "kiểm tra xem nếu thư mục đó chứa initrd không; nếu " "có, bạn rất có thể phải báo bộ nạp khởi động sử dụng nó. Thông tin khác cần " "thiết là tên đĩa và phân vùng đã chọn cho hệ thống tập tin /, và nếu bạn đã chọn cài đặt /boot vào phân " "vùng riêng, tên hệ thống tập tin /boot." #. Tag: title #: using-d-i.xml:3119 #, no-c-format msgid "Finishing the Installation" msgstr "Cài đặt xong" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3120 #, no-c-format msgid "" "This is the last step in the &debian; installation process during which the " "installer will do any last minute tasks. It mostly consists of tidying up " "after the &d-i;." msgstr "" "Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt &debian;, trong đó trình cài " "đặt sẽ làm bất cứ công việc nào còn lại. Phần lớn là làm sạch sau &d-i;." #. Tag: title #: using-d-i.xml:3133 #, no-c-format msgid "Setting the System Clock" msgstr "Đặt đồng hồ hệ thống" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3135 #, no-c-format msgid "" "The installer may ask you if the computer's clock is set to UTC. Normally " "this question is avoided if possible and the installer tries to work out " "whether the clock is set to UTC based on things like what other operating " "systems are installed." msgstr "" "Có lẽ trình cài đặt sẽ hỏi bạn nếu đồng hồ của máy tính được đặt thành thời " "gian thế giới (UTC) không. Bình thường trình đó tránh hỏi câu này, nếu có " "thể, và thử tính biết nếu đồng hồ được đặt thành thời gian thế giới (UTC) " "dựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3142 #, no-c-format msgid "" "In expert mode you will always be able to choose whether or not the clock is " "set to UTC. Macintosh hardware clocks are normally " "set to local time. If you want to dual-boot, select local time instead of " "UTC. Systems that (also) run Dos or " "Windows are normally set to local time. If you want to dual-boot, select " "local time instead of UTC." msgstr "" "Ở chế độ nhà chuyên môn, bạn lúc nào cũng có khả năng chọn nếu đồng hồ của " "máy tính được đặt thành thời gian thế giới (UTC) không. Đồng hồ phần cứng của máy Mac thường được đặt thành giờ cục bộ. " "Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn là UTC. Hệ thống (cũng) chạy DOS hay Windows thường được đặt thành " "giờ cục bộ. Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn UTC." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3153 #, no-c-format msgid "" "At this point &d-i; will also attempt to save the current time to the " "system's hardware clock. This will be done either in UTC or local time, " "depending on the selection that was just made." msgstr "" "Ở điểm thời này, &d-i; sẽ cũng thử lưu thời gian hiện thời vào đồng hồ phần " "cứng của hệ thống. Việc này sẽ được làm theo hoặc UTC hoặc giờ cục bộ, phụ " "thuộc vào sự chọn mới làm." #. Tag: title #: using-d-i.xml:3168 #, no-c-format msgid "Reboot the System" msgstr "Khởi động lại hệ thống" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3170 #, no-c-format msgid "" "You will be prompted to remove the boot media (CD, floppy, etc) that you " "used to boot the installer. After that the system will be rebooted into your " "new &debian; system." msgstr "" "Bạn sẽ được nhắc gỡ bỏ vật chứa khởi động (đĩa CD, đĩa mềm v.v.) được dùng " "để khởi động trình cài đặt. Sau đó, hệ thống sẽ được khởi động lại vào hệ " "thống &debian; mới." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3176 #, no-c-format msgid "" "After a final prompt the system will be halted because rebooting is not " "supported on &arch-title;. You then need to IPL &debian-gnu; from the DASD " "which you selected for the root filesystem during the first steps of the " "installation." msgstr "" "Sau một sự nhắc cuối cùng, hệ thống sẽ bị dừng chạy vì chức năng khởi động " "lại không phải được hỗ trợ trên kiến trúc &arch-title;. Vậy bạn cần phải IPL " "&debian-gnu; từ DASD bạn đã chọn cho hệ thống tập tin gốc trong những bước " "đầu của tiến trình cài đặt." #. Tag: title #: using-d-i.xml:3189 #, no-c-format msgid "Troubleshooting" msgstr "Khắc phục sự số" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3190 #, no-c-format msgid "" "The components listed in this section are usually not involved in the " "installation process, but are waiting in the background to help the user in " "case something goes wrong." msgstr "" "Những thành phần được liệt kê trong phần này thường không được dùng trong " "tiến trình cài đặt, vì chúng đợi phía sau để giúp đỡ người dùng nếu họ gặp " "khó khăn." #. Tag: title #: using-d-i.xml:3203 #, no-c-format msgid "Saving the installation logs" msgstr "Lưu bản ghi cài đặt" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3205 #, no-c-format msgid "" "If the installation is successful, the logfiles created during the " "installation process will be automatically saved to /var/log/" "installer/ on your new &debian; system." msgstr "" "Cài đặt thành công thì các tập tin theo dõi được tạo trong tiến trình cài " "đặt sẽ được tự động lưu vào thư mục /var/log/installer/ " "trong hệ thống &debian; mới." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3212 #, no-c-format msgid "" "Choosing Save debug logs from the main menu " "allows you to save the log files to a floppy disk, network, hard disk, or " "other media. This can be useful if you encounter fatal problems during the " "installation and wish to study the logs on another system or attach them to " "an installation report." msgstr "" "Việc chọn mục Lưu các bản ghi gỡ lỗi trong trình " "đơn chính sẽ cho bạn khả năng lưu các bản ghi đó vào đĩa mềm, mạng, đĩa cứng " "hay vật chứa khác. Tính năng này có ích nếu bạn gặp lỗi nghiêm trọng trong " "tiến trình cài đặt và muốn xem lại bản ghi trên máy tính khác, hay đính nó " "kèm báo cáo cài đặt." #. Tag: title #: using-d-i.xml:3232 #, no-c-format msgid "Using the Shell and Viewing the Logs" msgstr "Sử dụng trình bao và xem bản ghi" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3234 #, no-c-format msgid "" "There are several methods you can use to get a shell while running an " "installation. On most systems, and if you are not installing over serial " "console, the easiest method is to switch to the second virtual " "console by pressing Left Alt " "F2 That is: press the " "Alt key on the left-hand side of the space bar and the F2 function key at the same time. (on a Mac keyboard, Option F2). Use Left Alt F1 to switch back to the installer itself." msgstr "" "Có vài phương pháp khác nhau cho bạn sử dụng để tuy cấp trình bao trong khi " "chạy tiến trình cài đặt. Trên phần lớn hệ thống, nếu bạn không cài đặt qua " "bàn giao tiếp nối tiếp, phương pháp dễ nhất là chuyển đổi sang bàn " "giao tiếp ảo thứ hai bằng cách bấm tổ hợp phím " "Alt trái F2 " " Tức là: bấm đồng thời phím sửa đổi Alt bên trái " "phím dài và phím chức năng F2. (trên bàn phím Mac, tổ hợp phím option " "F2: các máy Mac mới hơn cũng có từ « alt » trên " "phím option.). Rồi bấm tổ hợp phím Alt " "trái F1 để trở về bộ cài đặt chính nó." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3252 #, no-c-format msgid "For the graphical installer see also ." msgstr "Đối với trình cài đặt đồ họa, xem thêm ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3256 #, no-c-format msgid "" "If you cannot switch consoles, there is also an Execute a " "Shell item on the main menu that can be used to start a shell. " "You can get to the main menu from most dialogs by using the &BTN-GOBACK; " "button one or more times. Type exit to close the " "shell and return to the installer." msgstr "" "Nếu bạn không thể chuyển đổi bàn giao tiếp, trình đơn chính cũng có mục " "Chạy trình bao có thể dùng để khởi chạy một trình " "bao. Bạn có thể tới trình đơn chính từ phần lớn hộp thoại, bằng cách bấm cái " "nút &BTN-GOBACK; một hay nhiều lần. Gõ lệnh exit " "(thoát) để đóng trình bao, và trở về trình cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3264 #, no-c-format msgid "" "At this point you are booted from the RAM disk, and there is a limited set " "of Unix utilities available for your use. You can see what programs are " "available with the command ls /bin /sbin /usr/bin /usr/sbin and by typing help. The shell is a Bourne shell " "clone called ash and has some nice features like " "autocompletion and history." msgstr "" "Vào lúc này, bạn được khởi động từ đĩa RAM nên có sẵn một bộ tiện ích UNIX " "bị hạn chế để sử dụng. Có thể xem các chương trình sẵn sàng bằng cách chạy " "lệnh ls /bin /sbin /usr/bin /usr/sbin (ls = liệt kê) hay " "help (trợ giúp). Trình bao này là bộ nhái trình bao " "Bourne tên ash có một số tính năng tốt đẹp như khả năng " "tự động gõ và lược sử." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3273 #, no-c-format msgid "" "To edit and view files, use the text editor nano. Log " "files for the installation system can be found in the /var/log directory." msgstr "" "Để soạn thảo và xem tập tin, hãy dùng trình soạn thảo văn bản nano. Các tập tin ghi lưu cho hệ thống cài đặt nằm trong thư mục " "/var/log." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3280 #, no-c-format msgid "" "Although you can do basically anything in a shell that the available " "commands allow you to do, the option to use a shell is really only there in " "case something goes wrong and for debugging." msgstr "" "Mặc dù bạn có thể sử dụng bất cứ lệnh có sẵn trong trình bao, tùy chọn dùng " "trình bao chỉ sẵn sàng để giúp đỡ trong trường hợp bị lỗi hay gỡ lỗi." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3286 #, no-c-format msgid "" "Doing things manually from the shell may interfere with the installation " "process and result in errors or an incomplete installation. In particular, " "you should always use let the installer activate your swap partition and not " "do this yourself from a shell." msgstr "" "Việc tự chạy lệnh từ trình bao có thể gây trở ngạy cho tiến trình cài đặt " "nên gây ra lỗi hay việc cài đặt chưa hoàn thành. Đặc biệt bạn phải cho phép " "trình cài đặt kích hoạt vùng trao đổi, không bao giờ tự làm như thế từ trình " "bao." #. Tag: title #: using-d-i.xml:3302 #, no-c-format msgid "Installation Over the Network" msgstr "Cài đặt qua mạng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3304 #, no-c-format msgid "" "One of the more interesting components is network-console. It allows you to do a large part of the installation over the " "network via SSH. The use of the network implies you will have to perform the " "first steps of the installation from the console, at least to the point of " "setting up the networking. (Although you can automate that part with .)" msgstr "" "Một của những thành phần hay hơn là network-console. " "Nó cho bạn khả năng làm phần lớn tiến trình cài đặt qua mạng thông qua SSH. " "Việc sử dụng mạng ngụ ý là bạn sẽ phải thực hiện những bước cài đặt đâù tiên " "từ bàn điều khiển, ít nhất đến khi thiết lập khả năng chạy mạng (dù bạn có " "thể tự động hoá phần đó bằng phần .)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3314 #, no-c-format msgid "" "This component is not loaded into the main installation menu by default, so " "you have to explicitly ask for it. If you are installing from CD, you need " "to boot with medium priority or otherwise invoke the main installation menu " "and choose Load installer components from CD and " "from the list of additional components select network-console: " "Continue installation remotely using SSH. Successful load is " "indicated by a new menu entry called Continue installation " "remotely using SSH." msgstr "" "Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính theo mặc định, vậy bạn " "phải yêu cầu nó một cách dứt khoát. Nếu bạn đang cài đặt từ đĩa CD, bạn cần " "phải khởi động tại ưu tiên vừa, hay nếu không, gọi trình đơn cài đặt chính " "và chọn mục Tải thành phần cài đặt từ đĩa CD, và " "trong danh sách các thành phần thêm hãy chọn mục Tùy chọn bàn " "giao tiếp mạng: Tiếp tục lại cài đặt từ xa bằng SSH. Việc tải " "thành công được ngụ ý bằng một mục nhập trình đơn mới : Tiếp " "tục lại cài đặt từ xa bằng SSH." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3327 #, no-c-format msgid "" "For installations on &arch-title;, this is the default method after setting " "up the network." msgstr "" "Đối với việc cài đặt vào máy có kiến trúc &arch-title;, đây là phương pháp " "mặc định sau khi thiết lập mạng." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3332 #, no-c-format msgid "" "After selecting this new entry, you " "You will be asked for a new password to be " "used for connecting to the installation system and for its confirmation. " "That's all. Now you should see a screen which instructs you to login " "remotely as the user installer with the password you " "just provided. Another important detail to notice on this screen is the " "fingerprint of this system. You need to transfer the fingerprint securely to " "the person who will continue the installation remotely." msgstr "" "Sau khi chọn mục nhập mới này, bạn " "Bạn sẽ được nhắc nhập một mật khẩu mới sẽ " "được sử dụng để kết nối đến hệ thống cài đặt và để xác nhận nó. Đó là tất cả " "thôi. Lúc này bạn nên xem màn hình hướng dẫn bạn đăng nhập từ xa với tư cách " "là người dùng installer với mật khẩu mới cung cấp. Một " "chi tiết quan trọng khác cần thấy biết trên màn hình này là vân tay của hệ " "thống này. Bạn cần phải truyền vân tay này một cách bảo mật cho người sẽ " "tiếp tục cài đặt từ xa." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3344 #, no-c-format msgid "" "Should you decide to continue with the installation locally, you can always " "press &enterkey;, which will bring you back to the main menu, where you can " "select another component." msgstr "" "Nếu bạn chọn tiếp tục cài đặt cục bộ, vào lúc nào bạn có thể bấm phím " "&enterkey;, mà sẽ mang bạn về trình đơn chính nơi bạn có thể chọn thành phần " "khác." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3350 #, no-c-format msgid "" "Now let's switch to the other side of the wire. As a prerequisite, you need " "to configure your terminal for UTF-8 encoding, because that is what the " "installation system uses. If you do not, remote installation will be still " "possible, but you may encounter strange display artefacts like destroyed " "dialog borders or unreadable non-ascii characters. Establishing a connection " "with the installation system is as simple as typing: " "\n" "$ ssh -l installer install_host\n" " Where install_host is " "either the name or IP address of the computer being installed. Before the " "actual login the fingerprint of the remote system will be displayed and you " "will have to confirm that it is correct." msgstr "" "Tại đầu khác, bạn cần phải cấu hình thiết bị cuối để sử dụng bảng mã UTF-8, " "vì hệ thống cài đặt sử dụng đó. Nếu bạn không làm như thế, vẫn còn có thể " "cài đặt từ xa, nhưng mà bạn có thể gặp một số đồ tạo tác lạ như viền hộp " "thoại bị hủy hay ký tự khác ASCII không thể đọc. Cách kết nối đến hệ thống " "cài đặt là dễ như gõ : \n" "$ ssh -l installer máy_cài_đặt\n" "máy_cài_đặt là " "hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy tính đang được cài đặt. Trước khi thật đăng " "nhập, vân tay của hệ thống ở xa sẽ được hiển thị, và bạn sẽ phải xác nhận " "nếu nó là đúng không." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3367 #, no-c-format msgid "" "The ssh server in the installer uses a default " "configuration that does not send keep-alive packets. In principle, a " "connection to the system being installed should be kept open indefinitely. " "However, in some situations — depending on your local network setup " "— the connection may be lost after some period of inactivity. One " "common case where this can happen is when there is some form of Network " "Address Translation (NAT) somewhere between the client and the system being " "installed. Depending on at which point of the installation the connection " "was lost, you may or may not be able to resume the installation after " "reconnecting." msgstr "" "Trình phục vụ trình bao bảo mật ssh trong tiến trình cài " "đặt có dùng một cấu hình mặc định mà không giữ các gói tin bảo tồn kết nối. " "Về nguyên tắc, kết nối đến hệ thống đang được cài đặt nên được giữ mở vô " "hạn. Tuy nhiên, trong một số trường hợp (phụ thuộc vào thiết lập mạng cục " "bộ), kết nối có thể bị mất sau một giai đoạn hoạt động. Một trường hợp " "thường gặp vấn đề này là khi có một dạng NAT (đặt địa chỉ mạng) ở vị trí " "giữa trình khách và hệ thống đang được cài đặt. Phụ thuộc vào điểm thời mất " "kết nối, bạn có thể hay không thể tiếp tục lại tiến trình cài đặt sau khi " "tái kết nối." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3380 #, no-c-format msgid "" "You may be able to avoid the connection being dropped by adding the option " "-o ServerAliveInterval=value when starting the ssh connection, or by adding " "that option in your ssh configuration file. Note however " "that in some cases adding this option may also cause a " "connection to be dropped (for example if keep-alive packets are sent during " "a brief network outage, from which ssh would otherwise " "have recovered), so it should only be used when needed." msgstr "" "Có lẽ bạn có thể tránh mất kết nối bằng cách thêm tùy chọn -" "o ServerAliveInterval=giá_trị " "khi khởi chạy kết nối ssh, hoặc bằng cách thêm tùy chọn " "đó vào tập tin cấu hình ssh. Tuy nhiên, ghi chú rằng " "trong một số trường hợp, việc thêm tùy chọn này cũng có thể gây " "ra kết nối bị mất (v.d. nếu các gói tin bảo tồn kết nối được gửi " "trong khi kết nối bị dừng ngắn, không thì ssh phục hồi " "kết nối) vậy chỉ dùng nó khi cần thiết." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3393 #, no-c-format msgid "" "If you install several computers in turn and they happen to have the same IP " "address or hostname, ssh will refuse to connect to such " "host. The reason is that it will have different fingerprint, which is " "usually a sign of a spoofing attack. If you are sure this is not the case, " "you will need to delete the relevant line from ~/.ssh/known_hosts The following command will remove an existing " "entry for a host: ssh-keygen -R <hostname|IP address>. and try again." msgstr "" "Nếu bạn cài đặt vào vài máy tính lần lượt, và chúng có cùng một địa chỉ IP " "hay tên máy, phần mềm ssh sẽ từ chối kết nối đến máy như " "vậy. Lý do là nó sẽ có vân tay khác, mà thường ngụ ý sự tấn công lừa gạt. " "Nếu bạn có chắc là nó không phải ngụ ý sự tấn công, bạn sẽ cần phải xoá dòng " "tương ứng ra tập tin liệt kê các máy được biết ~/.ssh/known_hosts Lệnh này sẽ gỡ bỏ mục nhập đã tồn tại đối với một " "máy: ssh-keygen -R <tên_máy|" "địa_chỉ_IP>. rồi " "thử lại." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3409 #, no-c-format msgid "" "After the login you will be presented with an initial screen where you have " "two possibilities called Start menu and " "Start shell. The former brings you to the main " "installer menu, where you can continue with the installation as usual. The " "latter starts a shell from which you can examine and possibly fix the remote " "system. You should only start one SSH session for the installation menu, but " "may start multiple sessions for shells." msgstr "" "Sau khi đăng nhập, bạn sẽ xem màn hình đầu tiên chứa hai khả năng: " "Khởi chạy trình đơnKhởi chạy hệ " "vỏ. Điều thứ nhất mang bạn tới trình đơn cài đặt chính, nơi " "bạn có thể tiếp tục cài đặt như thường. Còn điều thứ hai khởi chạy một trình " "bao nơi bạn có thể thẩm tra và có lẽ sửa chữa hệ thống ở xa. Bạn nên sở khởi " "chỉ một phiên chạy SSH cho trình đơn cài đặt, nhưng có thể chạy nhiều phiên " "chạy cho các trình bao." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3419 #, no-c-format msgid "" "After you have started the installation remotely over SSH, you should not go " "back to the installation session running on the local console. Doing so may " "corrupt the database that holds the configuration of the new system. This in " "turn may result in a failed installation or problems with the installed " "system." msgstr "" "Sau khi bạn đã khởi chạy tiến trình cài đặt một cách từ xa thông qua SSH. " "bạn không nên trở về phiên chạy cài đặt đang chạy trên bàn điều khiển cục " "bộ. Làm như thế có thể hỏng cơ sở dữ liệu chứa cấu hình của hệ thống mới, mà " "lần lượt có thể gây ra việc cài đặt bị lỗi hay lỗi trong hệ thống đã được " "cài đặt." #. Tag: title #: using-d-i.xml:3438 #, no-c-format msgid "Loading Missing Firmware" msgstr "Nạp phần vững bị thiếu" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3439 #, no-c-format msgid "" "As described in , some devices require " "firmware to be loaded. In most cases the device will not work at all if the " "firmware is not available; sometimes basic functionality is not impaired if " "it is missing and the firmware is only needed to enable additional features." msgstr "" "Như diễn tả trong , một số thiết bị nào " "đó cũng yêu cầu nạp phần vững. Trong hậu hết trường hợp, thiết bị sẽ không " "hoạt động bằng cách nào cả nếu phần vững không sẵn sàng; đôi khi nó chỉ có " "chức năng cơ bản và yêu cầu phần vững để hiệu lực thêm tính năng." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3447 #, no-c-format msgid "" "If a device driver requests firmware that is not available, &d-i; will " "display a dialog offering to load the missing firmware. If this option is " "selected, &d-i; will scan available devices for either loose firmware files " "or packages containing firmware. If found, the firmware will be copied to " "the correct location (/lib/firmware) and the driver " "module will be reloaded." msgstr "" "Nếu một trình điều khiển thiết bị yêu cầu phần vững chưa sẵn sàng, &d-i; sẽ " "hiển thị một hộp thoại đề xuất nạp phần vững bị thiếu. Bật tùy chọn này thì " "&d-i; sẽ quét tất cả các thiết bị sẵn sàng tìm hoặc tập tin phần vững riêng " "hoặc gói chứa phần vững. Tìm được thì phần vững được sao chép vào vị trí " "đúng (/lib/firmware) và mô-đun trình điều khiển được " "nạp lại." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3457 #, no-c-format msgid "" "Which devices are scanned and which file systems are supported depends on " "the architecture, the installation method and the stage of the installation. " "Especially during the early stages of the installation, loading the firmware " "is most likely to succeed from a FAT-formatted floppy disk or USB stick. " "On i386 and amd64 firmware can also be loaded from an " "MMC or SD card." msgstr "" "Những thiết bị nào được quét và những hệ thống tập tin nào được hỗ trợ thì " "phụ thuộc vào kiến trúc, phương pháp cài đặt và giai đoạn cài đặt. Đặc biệt " "trong các giai đoạn cài đặt đầu tiên, việc nạp phần vững rất có thể thành " "công từ một đĩa mềm hay thanh USB có định dạng FAT. Trên kiến trúc i386 và amd64, cũng có thể nạp phần vững từ một bo " "mạch MMC hay SD." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3467 #, no-c-format msgid "" "Note that it is possible to skip loading the firmware if you know the device " "will also function without it, or if the device is not needed during the " "installation." msgstr "" "Ghi chú rằng cũng có thể bỏ qua bước nạp phần vững nếu thiết bị vẫn còn chức " "năng, hoặc nếu thiết bị không cần trong khi cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3473 #, no-c-format msgid "" "&d-i; only prompts for firmware needed by kernel modules loaded during the " "installation. Not all drivers are included in &d-i;, in particular radeon is " "not, so this implies that the capabilities of some devices may be no " "different at the end of the installation from what they were at the " "beginning. Consequently, some of your hardware may not be being used to its " "full potential. If you suspect this is the case, or are just curious, it is " "not a bad idea to check the output of the dmesg command " "on the newly booted system and search for firmware." msgstr "" #. Tag: title #: using-d-i.xml:3487 #, no-c-format msgid "Preparing a medium" msgstr "Chuẩn bị vật chứa" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3488 #, no-c-format msgid "" "Official CD images do not include non-free firmware. The most common method " "to load such firmware is from some removable medium such as a USB stick. " "Alternatively, unofficial CD builds containing non-free firmware can be " "found at . To prepare a USB stick " "(or other medium like a hard drive partition, or floppy disk), the firmware " "files or packages must be placed in either the root directory or a directory " "named /firmware of the file system on the medium. The " "recommended file system to use is FAT as that is most certain to be " "supported during the early stages of the installation." msgstr "" "Ảnh đĩa CD chính thức không bao gồm phần vững không miễn phí. Phương pháp " "thông dụng nhất để nạp phần vững đó là từ các vật chứa tháo ra được như " "thanh USB. Ngoài ra, có thể tìm các bản CD không chính thức chứa phần vững " "không miễn phí từ . Để chuẩn bị " "một thanh USB (hay vật chứa khác như phân vùng ổ cứng, hay đĩa mềm), các tập " "tin hay gói chứa phần vững phải được để trong thư mục gốc, hoặc một thư mục " "tên /firmware của hệ thống tập tin trên vật chứa đó. Hệ " "thống tập tin khuyến khích là FAT vì nó được hỗ trợ hoàn toàn trong các giai " "đoạn đầu tiên của việc cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3501 #, no-c-format msgid "" "Tarballs and zip files containing current packages for the most common " "firmware are available from: Just " "download the tarball or zip file for the correct release and unpack it to " "the file system on the medium." msgstr "" "Kho nén chứa các gói hiện thời cho phần vững thường dùng nhất cũng sẵn sàng " "từ : Chỉ nên tải về kho nén cho " "bản phát hành hiện thời, và giải nén nó vào hệ thống tập tin trên vật chứa." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3515 #, no-c-format msgid "" "If the firmware you need is not included in the tarball, you can also " "download specific firmware packages from the (non-free section of the) " "archive. The following overview should list most available firmware packages " "but is not guaranteed to be complete and may also contain non-firmware " "packages:" msgstr "" "Nếu kho nén không chứa phần vững yêu cầu, bạn cũng có thể tải gói phần vững " "riêng xuống (phần khác tự do của) kho gói. Toàn cảnh theo đây nên liệt kê " "phần lớn các gói phần vững sẵn sàng, nhưng không đảm bảo nó hoàn toàn, và nó " "cũng có thể chứa gói khác phần vững:" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3529 #, no-c-format msgid "" "It is also possible to copy individual firmware files to the medium. Loose " "firmware could be obtained for example from an already installed system or " "from a hardware vendor." msgstr "" "Cũng có thể sao chép vào vật chứa mỗi tập tin phần vững riêng. Tập tin riêng " "như vậy có thể sẵn sàng từ một hệ thống đã cài đặt trước, hay nhà sản xuất " "phần cứng." #. Tag: title #: using-d-i.xml:3538 #, no-c-format msgid "Firmware and the Installed System" msgstr "Phần vững và Hệ thống đã Cài đặt" #. Tag: para #: using-d-i.xml:3539 #, no-c-format msgid "" "Any firmware loaded during the installation will be copied automatically to " "the installed system. In most cases this will ensure that the device that " "requires the firmware will also work correctly after the system is rebooted " "into the installed system. However, if the installed system runs a different " "kernel version from the installer there is a slight chance that the firmware " "cannot be loaded due to version skew." msgstr "" "Bất cứ phần vững nào được nạp trong khi cài đặt thì được tự động sao chép " "vào hệ thống đã cài đặt. Trong phần lớn các trường hợp, thao tác sao chép " "này sẽ đảm bảo rằng thiết bị yêu cầu phần vững sẽ cũng hoạt động đúng sau " "khi khởi động lại máy vào hệ thống đã cài đặt. Tuy nhiên, nếu hệ thống đã " "cài đặt có chạy một phiên bản hạt nhân khác với trình cài đặt, cũng có thể " "là phần vững không nạp được do phiên bản bị đối xứng lệch." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3548 #, no-c-format msgid "" "If the firmware was loaded from a firmware package, &d-i; will also install " "this package for the installed system and will automatically add the non-" "free section of the package archive in APT's sources.list. This has the advantage that the firmware should be updated " "automatically if a new version becomes available." msgstr "" "Nếu phần vững đã được nạp từ một gói phần vững, &d-i; sẽ cũng cài đặt gói đó " "cho hệ thống đã cài đặt, và tự động thêm phần khác tự do của kho gói vào tập " "tin danh sách nguồn sources.list của chương trình Apt. " "Hữu ích vì phần vững nên được tự động cập nhật khi một phiên bản mới được " "phát hành." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3556 #, no-c-format msgid "" "If loading the firmware was skipped during the installation, the relevant " "device will probably not work with the installed system until the firmware " "(package) is installed manually." msgstr "" "Nếu bước nạp phần vững bị bỏ qua trong khi cài đặt, thiết bị liên quan rất " "có thể không hoạt động với hệ thống đã cài đặt đến khi (gói) phần vững được " "cài đặt một cách thủ công." #. Tag: para #: using-d-i.xml:3563 #, no-c-format msgid "" "If the firmware was loaded from loose firmware files, the firmware copied to " "the installed system will not be automatically updated " "unless the corresponding firmware package (if available) is installed after " "the installation is completed." msgstr "" "Nếu phần vững đã được nạp từ các tập tin phần vững riêng, phần vững được sao " "chép vào hệ thống đã cài đặt sẽ không phải được tự động " "cập nhật nếu gói phần vững tương ứng (nếu sẵn sàng) không được cài đặt một " "khi cài đặt xong." #~ msgid "arcboot-installer" #~ msgstr "Bộ cài đặt arcboot" #~ msgid "" #~ "The boot loader on SGI machines is arcboot. It has to " #~ "be installed on the same hard disk as the kernel (this is done " #~ "automatically by the installer). Arcboot supports different " #~ "configurations which are set up in /etc/arcboot.conf. Each configuration has a unique name, the default setup as " #~ "created by the installer is linux. After arcboot has been " #~ "installed, the system can be booted from hard disk by setting some " #~ "firmware environment variables entering \n" #~ " setenv SystemPartition scsi(scsi)disk(disk)rdisk(0)partition(0)\n" #~ " setenv OSLoadPartition scsi(scsi)disk(disk)rdisk(0)partition(partnr)\n" #~ " setenv OSLoader arcboot\n" #~ " setenv OSLoadFilename config\n" #~ " setenv AutoLoad yes\n" #~ " on the firmware prompt, and then typing " #~ "boot." #~ msgstr "" #~ "Bộ nạp khởi động trên máy kiểu SGI là arcboot. Nó phải " #~ "được cài đặt vào cùng một đĩa cứng với hạt nhân (trình cài đặt tự động " #~ "làm như thế). Arcboot hỗ trợ các cấu hình khác nhau được thiết lập trong " #~ "tập tin /etc/arcboot.conf. Mỗi cấu hình có tên " #~ "riêng, thiết lập mặc định như được tạo bởi trình cài đặt là linux. Sau khi cài đặt Arcboot, hệ thống có thể được khởi động từ đĩa " #~ "cứng bằng cách đặt một số biến môi trường phần vững, nhập: " #~ "\n" #~ " setenv SystemPartition scsi(scsi)disk(đĩa)rdisk(0)partition(0)\n" #~ " setenv OSLoadPartition scsi(scsi)disk(đĩa)rdisk(0)partition(số_phân)\n" #~ " setenv OSLoader arcboot\n" #~ " setenv OSLoadFilename cấu_hình\n" #~ " setenv AutoLoad yes\n" #~ " tại dấu nhắc phần vứng, rồi gõ lệnh khởi động " #~ "boot." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #~ msgid "scsi" #~ msgstr "scsi" #~ msgid "" #~ "is the SCSI bus to be booted from, this is 0 for " #~ "the onboard controllers" #~ msgstr "" #~ "là mạch nối SCSI từ đó cần khởi động: nó là 0 cho " #~ "bộ điều khiển có sẵn" #~ msgid "disk" #~ msgstr "đĩa" #~ msgid "" #~ "is the SCSI ID of the hard disk on which arcboot is " #~ "installed" #~ msgstr "" #~ "là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi arcboot được cài đặt" #~ msgid "partnr" #~ msgstr "số_phân" #~ msgid "" #~ "is the number of the partition on which /etc/arcboot.conf resides" #~ msgstr "" #~ "là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình /etc/arcboot.conf" #~ msgid "config" #~ msgstr "cấu_hình" #~ msgid "" #~ "is the name of the configuration entry in /etc/arcboot.conf, which is linux by default." #~ msgstr "" #~ "là tên của mục nhập cấu hình trong tập tin /etc/arcboot.conf, mà là linux theo mặc định." #~ msgid "" #~ "Support for MD is a relatively new addition to the installer. You may " #~ "experience problems for some RAID levels and in combination with some " #~ "bootloaders if you try to use MD for the root (/) " #~ "file system. For experienced users, it may be possible to work around " #~ "some of these problems by executing some configuration or installation " #~ "steps manually from a shell." #~ msgstr "" #~ "Khả năng hỗ trợ thiết bị đa đĩa vừa được thêm vào trình cài đặt. Có lẽ " #~ "bạn sẽ gặp vấn đề với một số lớp RAID và cùng với một số bộ nạp khởi động " #~ "nếu bạn cố gắng sử dụng thiết bị đa đĩa là hệ thống tập tin gốc " #~ "(/). Có lẽ người dùng giàu kinh nghiệm có khả năng " #~ "chỉnh sửa một số vấn đề như thế bằng cách tự thực hiện một số bước cấu " #~ "hình hay cài đặt trong trình bao." #, fuzzy #~| msgid "" #~| "It is not possible to interactively select a different desktop during " #~| "the installation. However, it is possible to get &d-" #~| "i; to install a KDE desktop environment instead of GNOME by using " #~| "preseeding (see ) or by adding the " #~| "parameter desktop=kde at the boot prompt when " #~| "starting the installer. Alternatively the more lightweight Xfce and LXDE " #~| "desktop environments can be selected by using desktop=xfce or desktop=lxde." #~ msgid "" #~ "By default, &d-i; installs the Xfce desktop environment. It is not " #~ "possible to interactively select a different desktop environment during " #~ "the installation, however, it is possible to have " #~ "the installer install a different desktop environment by using preseeding " #~ "(see ) or by adding the parameter " #~ "desktop=name_of_the_desktop_environment at the boot " #~ "prompt when starting the installer. Possible variants in this case are " #~ "desktop=gnome, desktop=kde, " #~ "desktop=lxde or desktop=xfce." #~ msgstr "" #~ "Không thể chọn tương tác một môi trường làm việc khác trong khi cài đặt. " #~ "Tuy nhiên, có thể làm cho &d-i; cài đặt môi trường " #~ "làm việc KDE thay cho GNOME, bằng cách dùng chức năng chèn sẵn (xem ), hoặc bằng cách thêm tham số " #~ "desktop=kde tại dấu nhắc khởi động khi khởi chạy trình " #~ "cài đặt. Hoặc bạn có thể chọn môi trường làm việc nhỏ gọn hơn Xfce hay " #~ "LXDE bằng cách đặt desktop=xfce hay " #~ "desktop=lxde." #, fuzzy #~| msgid "" #~| "Some CD images (businesscard, netinst and DVD) also allow selection of " #~| "the desired desktop environment from the graphical boot menu. Select the " #~| "Advanced options option in the main menu and look for " #~| "Alternative desktop environments." #~ msgid "" #~ "If you use the special GNOME-, KDE- or LXDE-variant of the first CD in " #~ "the full CD set, the installer installs the respective desktop " #~ "environment instead of the default. Some CD images (netinst and DVD) also " #~ "allow selection of the desired desktop environment from the graphical " #~ "boot menu. Select the Advanced options option in the main " #~ "menu and look for Alternative desktop environments." #~ msgstr "" #~ "Một số ảnh đĩa CD (businesscard [danh thiếp], netinst [cài đặt qua mạng] " #~ "và DVD) cũng cho phép chọn môi trường làm việc đã muốn trong trình đơn " #~ "khởi động kiểu đồ họa. Hãy chọn mục Tuỳ chọn cấp cao trong " #~ "trình đơn chính và tìm Môi trường làm việc xen kẽ." #~ msgid "" #~ "The various server tasks will install software roughly as follows. DNS " #~ "server: bind9; File server: samba, nfs; Mail server: exim4, spamassassin, uw-imap; Print server: cups; SQL database: " #~ "postgresql; Web server: apache2." #~ msgstr "" #~ "Những công việc trình phục vụ khác nhau sẽ cài đặt phần mềm một cách áng " #~ "chừng như theo đây:bind9; Trình phục vụ tập tin: " #~ "samba, nfs; Trình phục vụ " #~ "thư tín: exim4, spamassassin, uw-imap; Trình phục vụ in ấn: " #~ "cups; Cơ sở dữ liệu SQL: postgresql; Trình phục vụ Mạng: apache2." #~ msgid "" #~ "&d-i; supports several encryption methods. The default method is " #~ "dm-crypt (included in newer Linux kernels, able to " #~ "host LVM physical volumes), the other is loop-AES " #~ "(older, maintained separately from the Linux kernel tree). Unless you " #~ "have compelling reasons to do otherwise, it is recommended to use the " #~ "default." #~ msgstr "" #~ "&d-i; hỗ trợ vài phương pháp mật mã. Phương pháp mặc định là " #~ "dm-crypt (được gồm trong hạt nhân Linux mới hơn, " #~ "có khả năng hỗ trợ khối tin vật lý LVM); phương pháp khác là " #~ "loop-AES (cũ hơn, được bảo tồn riêng với cây hạt " #~ "nhân Linux). Khuyên bạn dùng phương pháp mặc định, nếu bạn không bắt buộc " #~ "phải làm khác." #~ msgid "" #~ "If you select Encryption method: " #~ "Loopback (loop-AES) , the menu " #~ "changes to provide the following options:" #~ msgstr "" #~ "Nếu bạn chọn mục Encryption method:Vòng lặp (loop-AES) , " #~ "trình đơn thay đổi để cung cấp những tùy chọn này:" #~ msgid "Encryption: AES256" #~ msgstr "Mật mã: AES256" #~ msgid "" #~ "For loop-AES, unlike dm-crypt, the options for cipher and key size are " #~ "combined, so you can select both at the same time. Please see the above " #~ "sections on ciphers and key sizes for further information." #~ msgstr "" #~ "Đối với loop-AES, không giống như dm-crypt, kết hợp những tùy chọn về " #~ "thuật toán mật mã và độ dài khoá, cho phép bạn chọn cả hai điều cùng lúc. " #~ "Để tìm thông tin thêm, xem những tiết đoạn bên trên diễn tả thuật toán " #~ "mật mã và độ dài khoá." #~ msgid "Encryption key: Keyfile (GnuPG)" #~ msgstr "Khoá mật mã: Tập tin khoá (GnuPG)" #~ msgid "" #~ "Here you can select the type of the encryption key for this partition." #~ msgstr "Ở đây bạn có thể chọn kiểu mật mã cho phân vùng này." #~ msgid "Keyfile (GnuPG)" #~ msgstr "Tập tin khoá (GnuPG)" #~ msgid "" #~ "The encryption key will be generated from random data during the " #~ "installation. Moreover this key will be encrypted with " #~ "GnuPG, so to use it, you will need to enter " #~ "the proper passphrase (you will be asked to provide one later in the " #~ "process)." #~ msgstr "" #~ "Khoá mật mã sẽ được tạo ra từ dữ liệu ngẫu nhiên trong khi cài đặt. Hơn " #~ "nữa, khoá này sẽ do GnuPG mật mã, vậy để sử " #~ "dụng nó, bạn cần phải nhập cụm từ mật khẩu đúng (bạn sẽ được nhắc cung " #~ "cấp một điều vào lúc sau trong tiến trình)." #~ msgid "Please see the section on random keys above." #~ msgstr "Xem phần bên trên diễn tả khoá ngẫu nhiên." #, fuzzy #~| msgid "Please see the the section on erasing data above." #~ msgid "Please see the section on erasing data above." #~ msgstr "Xem tiết đoạn bên trên diễn tả cách xoá sạch dữ liệu." #~ msgid "" #~ "A good rule of thumb is that for a regular desktop installation (using " #~ "the GNOME desktop environment) only the first three CDs are needed. For " #~ "the alternative desktop environments (KDE or Xfce), additional CDs are " #~ "needed. The first DVD easily covers all three desktop environments." #~ msgstr "" #~ "Theo kinh nghiệm, chỉ cần thiết ba đĩa CD đầu tiên cho một bản cài đặt " #~ "giao diện đồ họa thông thường (dùng môi trường làm việc GNOME). Đối với " #~ "môi trường làm việc xen kẽ (KDE hoặc Xfce), cần có đĩa CD thêm. Đĩa DVD " #~ "đầu tiên chứa cả ba môi trường làm việc này." #~ msgid "" #~ "There are two keyboard layouts for US keyboards; the qwerty/mac-usb-us " #~ "(Apple USB) layout will place the Alt function on the Command/" #~ "Apple key (in the keyboard position next to the space key similar to Alt on PC keyboards), while the " #~ "qwerty/us (Standard) layout will place the Alt function on the " #~ "Option key (engraved with 'alt' on most Mac keyboards). " #~ "In other respects the two layouts are similar." #~ msgstr "" #~ "Có hai bố trí bàn phím Mỹ: bố trí kiểu « qwerty/mac-usb-us » gán chức " #~ "năng Alt với phím Cmd trái tao ⌘ (bên trái phím " #~ "dài giống như phím Alt trên bàn phím PC), còn " #~ "bố trí kiểu « qwerty/us » gán chức năng Alt với phím Option (cũng có từ viết tắt 'alt' trên phần lớn bàn phím Mac). Bằng các " #~ "cách khác, hai bố trí này là tương tự." #~ msgid "" #~ "Support for loading firmware is still relatively basic and is likely to " #~ "be improved in future releases of the installer. Currently &d-i; will for " #~ "example not display any warning if you choose to load missing firmware, " #~ "but the requested firmware is not found. Please report any issues you " #~ "encounter by filing an installation report (see )." #~ msgstr "" #~ "Hỗ trợ nạp phần vững vẫn còn hơi cơ bản và rất có thể cải tiến trong " #~ "phiên bản sau của trình cài đặt. Hiện thời &d-i; không thể hiển thị cảnh " #~ "báo nếu bạn chọn nạp phần vững bị thiếu mà không tìm thấy. Hãy thông báo " #~ "vấn đề nào bằng cách gửi một báo cáo cài đặt (xem )." #~ msgid "Miscellaneous" #~ msgstr "Linh tinh"