# Vietnamese translation for Using D-I. # Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2006. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: using-d-i\n" "POT-Creation-Date: 2006-06-21 12:48+0000\n" "PO-Revision-Date: 2006-05-18 23:17+0930\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b41\n" #. Tag: title #: using-d-i.xml:5 #, no-c-format msgid "Using the Debian Installer" msgstr "Sử dụng trình cài đặt Debian" #. Tag: title #: using-d-i.xml:7 #, no-c-format msgid "How the Installer Works" msgstr "Cách hoạt động của trình cài đặt" #. Tag: para #: using-d-i.xml:8 #, no-c-format msgid "" "The Debian Installer consists of a number of special-purpose components to " "perform each installation task. Each component performs its task, asking the " "user questions as necessary to do its job. The questions themselves are " "given priorities, and the priority of questions to be asked is set when the " "installer is started." msgstr "" "Trình cài đặt gồm có một số thành phần nhằm mục đích đặc biệt, để thực hiện " "mỗi công việc cài đặt. Mỗi thành phần thi hành tác vụ riêng của nó, hỏi " "người dùng các câu cần thiết. Mỗi câu hỏi được gán ưu tiên, và ưu tiên các " "câu cần hỏi có được đặt khi trình cài đặt được khởi chạy." #. Tag: para #: using-d-i.xml:16 #, no-c-format msgid "" "When a default installation is performed, only essential (high priority) " "questions will be asked. This results in a highly automated installation " "process with little user interaction. Components are automatically run in " "sequence; which components are run depends mainly on the installation method " "you use and on your hardware. The installer will use default values for " "questions that are not asked." msgstr "" "Khi việc cài đặt mặc định được thực hiện, chỉ câu chủ yếu (ưu tiên cao) sẽ " "được hỏi. Kết quả là tiến trình cài đặt đã tự động hoá nhiều, tương tác với " "người dùng chỉ một ít. Các thành phần được chạy tự động theo thứ tự; thành " "phần nào cần chạy có phụ thuộc chính vào phương pháp cài đặt được dùng và " "phần cứng của bạn. Trình cài đặt sẽ dùng giá trị mặc định cho mỗi câu chưa " "hỏi." #. Tag: para #: using-d-i.xml:25 #, no-c-format msgid "" "If there is a problem, the user will see an error screen, and the installer " "menu may be shown in order to select some alternative action. If there are " "no problems, the user will never see the installer menu, but will simply " "answer questions for each component in turn. Serious error notifications are " "set to priority critical so the user will always be notified." msgstr "" "Nếu tiến trình cài đặt gặp lỗi, người dùng sẽ xem màn hình lỗi, và trình đơn " "cài đặt có thể được hiển thị để chọn hành động xen kẽ nào. Nếu không gặp " "lỗi, người dùng sẽ không bao giờ xem trình đơn cài đặt, họ sẽ đơn giản trả " "lời câu hỏi về mỗi thành phần lần lượt. Thông báo lỗi nghiêm trọng có ưu " "tiên tới hạn thì người dùng sẽ luôn luôn được báo biết về nó." #. Tag: para #: using-d-i.xml:34 #, no-c-format msgid "" "Some of the defaults that the installer uses can be influenced by passing " "boot arguments when &d-i; is started. If, for example, you wish to force " "static network configuration (DHCP is used by default if available), you " "could add the boot parameter netcfg/disable_dhcp=true. See for available options." msgstr "" "Một số giá trị mặc định được dùng bởi trình cài đặt có thể được sửa đổi bằng " "cách gởi đối số khởi động khi &d-i; được khởi chạy. Lấy thí dụ, nếu bạn muốn " "ép buộc cấu hình mạng tĩnh (DHCP được dùng theo mặc định nếu sẵn sàng), bạn " "có thể thêm tham số khởi động netcfg/disable_dhcp=true (tắt DHCP=đúng). Xem phần để " "tìm các tùy chọn có sẵn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:42 #, fuzzy, no-c-format msgid "" "Power users may be more comfortable with a menu-driven interface, where each " "step is controlled by the user rather than the installer performing each " "step automatically in sequence. To use the installer in a manual, menu-" "driven way, add the boot argument priority=medium." msgstr "" "Người sử dụng thành thạo có lẽ thích dùng giao diện bị trình đơn điều khiển, " "nơi người dùng điều khiển mỗi bước thay vào trình cài đặt thực hiện tự động " "mỗi bước theo thứ tự. Để tự điều khiển trình cài đặt bằng trình đơn, bạn hãy " "thêm đối số khởi động debconf/priority=medium (ưu " "tiên=vừa)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:50 #, fuzzy, no-c-format msgid "" "If your hardware requires you to pass options to kernel modules as they are " "installed, you will need to start the installer in expert " "mode. This can be done by either using the expert command " "to start the installer or by adding the boot argument " "priority=low. Expert mode gives you full control over " "&d-i;." msgstr "" "Nếu phần cứng riêng cần thiết bạn gởi tùy chọn cho mô-đun hạt nhân vào lúc " "cài đặt, bạn sẽ cần phải khởi chạy trình cài đặt trong chế độ nhà " "chuyên môn. Có thể làm như thế hoặc bằng cách sử dụng lệnh " "expert (nhà chuyên môn) để khởi chạy trình cài đặt, hoặc " "bằng cách thêm đối số khởi động debconf/priority=low " "(ưu tiên=thấp). Chế độ nhà chuyên môn cho bạn khả năng điều khiển hoàn toàn " "&d-i;." #. Tag: para #: using-d-i.xml:59 #, no-c-format msgid "" "The normal installer display is character-based (as opposed to the now more " "familiar graphical interface). The mouse is not operational in this " "environment. Here are the keys you can use to navigate within the various " "dialogs. The Tab or right arrow keys move " "forward, and the Shift " "Tab or left arrow keys move " "backward between displayed buttons and selections. The " "up and down arrow select different items " "within a scrollable list, and also scroll the list itself. In addition, in " "long lists, you can type a letter to cause the list to scroll directly to " "the section with items starting with the letter you typed and use Pg-" "Up and Pg-Down to scroll the list in sections. The " "space bar selects an item such as a checkbox. Use " "&enterkey; to activate choices." msgstr "" "Trình cài đặt được hiển thị bình thường bằng cách đựa vào ký tự (như trái " "ngược với giao diện đồ họa thông thường hơn). Con chuột không hoạt động " "trong môi trường này. Đây là các phím bạn có thể sử dụng để di chuyển bên " "trong những hộp thoại khác nhau. Phím Tab hay phím mũi tên " "bên phải di chuyển tới, còn tổ hợp phím " " Shift Tab hay phím " "mũi tên bên trái di chuyểnlùi giữa các cái " "nút và vùng chọn được hiển thị. Phím mũi tên lên và " "xuống chọn mục khác nhau bên trong danh sách cuộn được, " "cũng cuộn danh sách đó. Hơn nữa, trong danh sách dài, bạn có thể gõ chữ nào " "để gây ra danh sách cuộn trực tiếp tới phần chứa mục bắt đầu với chữ đó, và " "sử dụng phím Pg-Up (trang lên) và Pg-Down " "(trang xuống) để cuộn danh sách theo phần riêng. Phím dài " "chọn mục như hộp chọn. Hãy sử dụng phím &enterkey; để kích hoạt điều đã chọn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:77 #, no-c-format msgid "" "S/390 does not support virtual consoles. You may open a second and third ssh " "session to view the logs described below." msgstr "" "Máy S/390 không hỗ trợ bàn điều khiển ảo. Bạn có khả năng mở phiên chạy SSH " "thứ hai và thứ ba để xem những bản ghi được diễn tả bên dưới." #. Tag: para #: using-d-i.xml:82 #, no-c-format msgid "" "Error messages and logs are redirected to the fourth console. You can access " "this console by pressing Left AltF4 (hold the left Alt key while pressing " "the F4 function key); get back to the main installer " "process with Left AltF1." msgstr "" "Cãc thông điệp lỗi và bản ghi lỗi được chuyển tiếp tới bàn điều khiển thứ " "tư. Bạn có thể truy cập bàn điều khiển này bằng cách bấm tổ hợp phím " "Alt tráiF4 (bấm giữ " "phím Alt bên trái trong khi bấm phím chức năng F4); còn có thể trở về tiến trình cài đặt chính bằng tổ hợp phím " "Alt tráiF1." #. Tag: para #: using-d-i.xml:92 #, no-c-format msgid "" "These messages can also be found in /var/log/syslog. " "After installation, this log is copied to /var/log/installer/" "syslog on your new system. Other installation messages may be " "found in /var/log/ during the installation, and " "/var/log/installer/ after the computer has been booted " "into the installed system." msgstr "" "Cũng có thể tìm các thông điệp này trong bản ghi hệ thống /var/log/" "syslog. Sau khi cài đặt xong, bản ghi này được sao chép sang địa " "điểm /var/log/installer/syslog trong hệ thống mới của " "bạn. Một số thông điệp cài đặt khác cũng có thể được tìm trong thư mục " "/var/log/ trong khi cài đặt, rồi trong thư mục " "/var/log/installer/ sau khi máy tính đã khởi động vào " "hệ thống mới cài đặt." #. Tag: title #: using-d-i.xml:106 #, no-c-format msgid "Components Introduction" msgstr "Giới thiệu thành phần" #. Tag: para #: using-d-i.xml:107 #, no-c-format msgid "" "Here is a list of installer components with a brief description of each " "component's purpose. Details you might need to know about using a particular " "component are in ." msgstr "" "Đây là danh sách các thành phần cài đặt, cùng với mô tả ngắn về mục đích của " "mỗi thành phần. Chi tiết về cách sử dụng thành phần riêng nào nằm trong phần " "." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:118 #, no-c-format msgid "main-menu" msgstr "main-menu" #. Tag: para #: using-d-i.xml:118 #, no-c-format msgid "" "Shows the list of components to the user during installer operation, and " "starts a component when it is selected. Main-menu's questions are set to " "priority medium, so if your priority is set to high or critical (high is the " "default), you will not see the menu. On the other hand, if there is an error " "which requires your intervention, the question priority may be downgraded " "temporarily to allow you to resolve the problem, and in that case the menu " "may appear." msgstr "" "Thành phần này hiển thị danh sách các thành phần cho người dùng xem trong " "khi chạy trình cài đặt, và khởi chạy mỗi thành phần đã được chọn. Các câu " "hỏi của thành phần main-menu được đặt là ưu tiên vừa, vậy nếu bạn đã đặt ưu " "tiên cài đặt cao hay tới hạn (cao là giá trị mặc định), bạn sẽ không xem " "trình đơn. Mặt khác, nếu tiến trình gặp lỗi cần thiết bạn can thiệp, ưu tiên " "của câu hỏi có thể được hạ cấp tạm thời để cho bạn khả năng giải quyết vấn " "đề, và trong trường hợp đó, trình đơn có thể xuất hiện." #. Tag: para #: using-d-i.xml:128 #, no-c-format msgid "" "You can get to the main menu by selecting the Back button " "repeatedly to back all the way out of the currently running component." msgstr "" "Bạn có thể tới trình đơn chính bằng cách bấm cái nút Lùi " "nhiều lần để lùi lại hoàn toàn ra thành phần đang chạy." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:137 #, no-c-format msgid "localechooser" msgstr "localechooser" #. Tag: para #: using-d-i.xml:137 #, no-c-format msgid "" "Allows the user to select localization options for the installation and the " "installed system: language, country and locales. The installer will display " "messages in the selected language, unless the translation for that language " "is not complete in which case some messages may be shown in English." msgstr "" "Thành phần này cho bạn khả năng chọn tùy chọn địa phương hoá cho việc cài " "đặt và cho hệ thống sẽ cài đặt: ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương " "(locale). Trình cài đặt sẽ hiển thị thông điệp trong ngôn ngữ đã chọn, trừ " "bản dịch sang ngôn ngữ đó chưa hoàn toàn, trong trường hợp đó một số thông " "điệp vẫn còn có thể được hiển thị bằng tiếng Anh." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:149 #, no-c-format msgid "kbd-chooser" msgstr "kbd-chooser" #. Tag: para #: using-d-i.xml:149 #, no-c-format msgid "" "Shows a list of keyboards, from which the user chooses the model which " "matches his own." msgstr "" "Thành phần này hiển thị danh sách các bàn phím, nơi người dùng có thể chọn " "điều đang dùng." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:158 #, no-c-format msgid "hw-detect" msgstr "hw-detect" #. Tag: para #: using-d-i.xml:158 #, no-c-format msgid "" "Automatically detects most of the system's hardware, including network " "cards, disk drives, and PCMCIA." msgstr "" "Thành phần này phát hiện phần lớn các phần cứng của máy tính, gồm thẻ mạng, " "ổ đĩa và PCMCIA." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:167 #, no-c-format msgid "cdrom-detect" msgstr "cdrom-detect" #. Tag: para #: using-d-i.xml:167 #, no-c-format msgid "Looks for and mounts a Debian installation CD." msgstr "Thành phần này phát hiện và gắn kết một đĩa CD cài đặt Debian." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:175 #, no-c-format msgid "netcfg" msgstr "netcfg" #. Tag: para #: using-d-i.xml:175 #, no-c-format msgid "" "Configures the computer's network connections so it can communicate over the " "internet." msgstr "" "Thành phần này cấu hình các sự kết nối mạng của máy tính để nó có khả năng " "liên lạc qua Mạng." #. Tag: term #: using-d-i.xml:184 #, no-c-format msgid "iso-scan" msgstr "iso-scan" #. Tag: para #: using-d-i.xml:184 #, no-c-format msgid "" "Looks for ISO file systems, which may be on a CD-ROM or on the hard drive." msgstr "" "Thành phần này tìm hệ thống tập tin ISO, mà có thể nằm trên đĩa CD hay trên " "đĩa cứng." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:193 #, no-c-format msgid "choose-mirror" msgstr "choose-mirror" #. Tag: para #: using-d-i.xml:193 #, no-c-format msgid "" "Presents a list of Debian archive mirrors. The user may choose the source of " "his installation packages." msgstr "" "Thành phần này hiển thị danh sách các máy nhân bản Debian. Vậy người dùng có " "thể chọn nguồn của các gói cài đặt." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:202 #, no-c-format msgid "cdrom-checker" msgstr "cdrom-checker" #. Tag: para #: using-d-i.xml:202 #, no-c-format msgid "" "Checks integrity of a CD-ROM. This way the user may assure him/herself that " "the installation CD-ROM was not corrupted." msgstr "" "Thành phần này kiểm tra sự nguyên vẹn của một đĩa CD-ROM nào đó. Bằng cách " "này, người dùng có thể kiểm tra xem đĩa CD-ROM cài đặt chưa bị hỏng." #. Tag: term #: using-d-i.xml:211 #, no-c-format msgid "lowmem" msgstr "lowmem" #. Tag: para #: using-d-i.xml:211 #, no-c-format msgid "" "Lowmem tries to detect systems with low memory and then does various tricks " "to remove unnecessary parts of &d-i; from the memory (at the cost of some " "features)." msgstr "" "Thành phần này cố gắng phát hiện hệ thống không có đủ bộ nhớ, rồi thực hiện " "một số việc đặc biệt để gỡ bỏ phần &d-i; không cần thiết ra bộ nhớ (cũng gỡ " "bỏ một số tính năng)." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:221 #, no-c-format msgid "anna" msgstr "anna" #. Tag: para #: using-d-i.xml:221 #, no-c-format msgid "" "Anna's Not Nearly APT. Installs packages which have been retrieved from the " "chosen mirror or CD." msgstr "" "Thành phần này cài đặt gói đã được lấy từ máy nhân bản đã chọn, hay từ đĩa " "CD." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:230 #, no-c-format msgid "partman" msgstr "partman" #. Tag: para #: using-d-i.xml:230 #, no-c-format msgid "" "Allows the user to partition disks attached to the system, create file " "systems on the selected partitions, and attach them to the mountpoints. " "Included are also interesting features like a fully automatic mode or LVM " "support. This is the preferred partitioning tool in Debian." msgstr "" "Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng đĩa được gắn kết vào hệ " "thống, tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng đã chọn, và gắn kết chúng " "vào những điểm lắp. Cũng gồm có một số tính năng có ích như chế độ tự động " "hoàn toàn hay khả năng hỗ trợ LVM (bộ quản lý khối tin hợp lý). Thành phần " "partman là công cụ phân vùng ưa thích trong Debian." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:242 #, no-c-format msgid "autopartkit" msgstr "autopartkit" #. Tag: para #: using-d-i.xml:242 #, no-c-format msgid "" "Automatically partitions an entire disk according to preset user preferences." msgstr "" "Thành phần này phân vùng tự động toàn bộ đĩa tùy theo sở thích người dùng " "định sẵn." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:251 #, no-c-format msgid "partitioner" msgstr "partitioner" #. Tag: para #: using-d-i.xml:251 #, no-c-format msgid "" "Allows the user to partition disks attached to the system. A partitioning " "program appropriate to your computer's architecture is chosen." msgstr "" "Thành phần này cho người dùng khả năng phân vùng các đĩa được gắn kết vào hệ " "thống. Chương trình thích hợp với kiến trúc của mỗi máy tính có được chọn." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:261 #, no-c-format msgid "partconf" msgstr "partconf" #. Tag: para #: using-d-i.xml:261 #, no-c-format msgid "" "Displays a list of partitions, and creates file systems on the selected " "partitions according to user instructions." msgstr "" "Thành phần này hiển thị danh sách các phân vùng, và tạo hệ thống tập tin " "trên những phân vùng đã chọn, tùy theo những hướng dẫn của người dùng." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:270 #, no-c-format msgid "lvmcfg" msgstr "lvmcfg" #. Tag: para #: using-d-i.xml:270 #, no-c-format msgid "" "Helps the user with the configuration of the LVM " "(Logical Volume Manager)." msgstr "" "Thành phần này giúp đỡ người dùng cấu hình LVM (bộ " "quản lý khối tin hợp lý)." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:279 #, no-c-format msgid "mdcfg" msgstr "mdcfg" #. Tag: para #: using-d-i.xml:279 #, no-c-format msgid "" "Allows the user to setup Software RAID (Redundant " "Array of Inexpensive Disks). This Software RAID is usually superior to the " "cheap IDE (pseudo hardware) RAID controllers found on newer motherboards." msgstr "" "Thành phần này cho người dùng khả năng thiết lập RAID " "phần mềm. RAID phần mềm này thường là tốt hơn các bộ điều khiển RAID IDE " "(phần cứng giả) rẻ được tìm trên bo mạch chủ mới hơn." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:290 #, no-c-format msgid "tzsetup" msgstr "tzsetup" #. Tag: para #: using-d-i.xml:290 #, no-c-format msgid "Selects the time zone, based on the location selected earlier." msgstr "Thành phần này chọn múi giờ, đựa vào địa điểm đã chọn trước." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:298 #, no-c-format msgid "clock-setup" msgstr "clock-setup" #. Tag: para #: using-d-i.xml:298 #, no-c-format msgid "Determines whether the clock is set to UTC or not." msgstr "" "Thành phần này xác định nếu đồng hồ được đặt theo UTC (thời gian thế giới) " "hay không." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:306 #, no-c-format msgid "user-setup" msgstr "user-setup" #. Tag: para #: using-d-i.xml:306 #, no-c-format msgid "Sets up the root password, and adds a non-root user." msgstr "" "Thành phần này thiết lập mật khẩu chủ (root), và thêm một người dùng không " "phải là người chủ." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:314 #, no-c-format msgid "base-installer" msgstr "base-installer" #. Tag: para #: using-d-i.xml:314 #, no-c-format msgid "" "Installs the most basic set of packages which would allow the computer to " "operate under Linux when rebooted." msgstr "" "Thành phần này cài đặt bộ gói cơ bản nhất cho máy tính khả năng hoạt động " "được dưới Linux khi được khởi động lại." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:323 #, no-c-format msgid "apt-setup" msgstr "apt-setup" #. Tag: para #: using-d-i.xml:323 #, no-c-format msgid "" "Configures apt, mostly automatically, based on what media the installer is " "running from." msgstr "" "Thành phần này cấu hình chương trình apt, một cách phần lớn tự động, đựa vào " "vật chứa nơi trình cài đặt đang chạy." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:332 #, no-c-format msgid "pkgsel" msgstr "pkgsel" #. Tag: para #: using-d-i.xml:332 #, no-c-format msgid "" "Uses tasksel to select and install additional " "software." msgstr "" "Thành phần này sử dụng chương trình tasksel để chọn " "và cài đặt phần mềm thêm." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:340 #, no-c-format msgid "os-prober" msgstr "os-prober" #. Tag: para #: using-d-i.xml:340 #, no-c-format msgid "" "Detects currently installed operating systems on the computer and passes " "this information to the bootloader-installer, which may offer you an ability " "to add discovered operating systems to the bootloader's start menu. This way " "the user could easily choose at the boot time which operating system to " "start." msgstr "" "Thành phần này phát hiện hệ thống đã có trên máy tính và gởi thông tin này " "cho trình cài đặt bộ tải khởi động, mà có lẽ sẽ cung cấp khả năng thêm hệ " "thống đã có vào trình đơn bắt đầu của bộ tải khởi động. Bằng cách này, vào " "lúc khởi động người dùng có thể chọn dễ dàng hệ điều hành nào cần khởi chạy." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:352 #, no-c-format msgid "bootloader-installer" msgstr "bootloader-installer" #. Tag: para #: using-d-i.xml:352 #, no-c-format msgid "" "The various bootloader installers each install a boot loader program on the " "hard disk, which is necessary for the computer to start up using Linux " "without using a floppy or CD-ROM. Many boot loaders allow the user to choose " "an alternate operating system each time the computer boots." msgstr "" "Mỗi trình cài đặt bộ tải khởi động có cài đặt một chương trình tải khởi động " "vào đĩa cứng, mà cần thiết để máy tính khởi động bằng Linux không bằng đĩa " "mềm hay đĩa CD-ROM. Nhiều bộ tải khởi động cho phép người dùng chọn hệ điều " "hành xen kẽ vào lúc khởi động máy tính." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:363 #, no-c-format msgid "shell" msgstr "shell" #. Tag: para #: using-d-i.xml:363 #, no-c-format msgid "" "Allows the user to execute a shell from the menu, or in the second console." msgstr "" "Thành phần này cho người dùng khả năng thực hiện hộ vỏ từ trình đơn, hoặc " "trong bàn điều khiển thứ hai." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: term #: using-d-i.xml:372 #, no-c-format msgid "save-logs" msgstr "save-logs" #. Tag: para #: using-d-i.xml:372 #, no-c-format msgid "" "Provides a way for the user to record information on a floppy disk, network, " "hard disk, or other media when trouble is encountered, in order to " "accurately report installer software problems to Debian developers later." msgstr "" "Thành phần này cung cấp cho người dùng một cách ghi thông tin vào đĩa mềm, " "qua mạng, vào đĩa cứng hay vào vật chứa khác khi gặp lỗi, để thông báo chính " "xác các vấn đề phần mềm cài đặt cho nhà phát triển xem vào lúc sau." #. Tag: title #: using-d-i.xml:390 #, no-c-format msgid "Using Individual Components" msgstr "Sử dụng thành phần riêng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:391 #, no-c-format msgid "" "In this section we will describe each installer component in detail. The " "components have been grouped into stages that should be recognizable for " "users. They are presented in the order they appear during the install. Note " "that not all modules will be used for every installation; which modules are " "actually used depends on the installation method you use and on your " "hardware." msgstr "" "Trong phần này có diễn tả mỗi thành phần cài đặt một cách chi tiết. Các " "thành phần đã được nhóm lại theo giai đoạn riêng dễ hiểu, được trình diễn " "theo thứ tự xuất hiện trong tiến trình cài đặt. Ghi chú rằng không phải tất " "cả các mô-đun sẽ được dùng trong mọi việc cài đặt; những mô-đun thật sự được " "dùng phụ thuộc vào phương pháp cài đặt và phần cứng riêng." #. Tag: title #: using-d-i.xml:403 #, no-c-format msgid "Setting up Debian Installer and Hardware Configuration" msgstr "Thiết lập trình cài đặt Debian và cấu hình phần cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:404 #, no-c-format msgid "" "Let's assume the Debian Installer has booted and you are facing its first " "screen. At this time, the capabilities of &d-i; are still quite limited. It " "doesn't know much about your hardware, preferred language, or even the task " "it should perform. Don't worry. Because &d-i; is quite clever, it can " "automatically probe your hardware, locate the rest of its components and " "upgrade itself to a capable installation system. However, you still need to " "help &d-i; with some information it can't determine automatically (like " "selecting your preferred language, keyboard layout or desired network " "mirror)." msgstr "" "Giả sử trình cài đặt Debian mới khởi động, và bạn xem màn hình thứ nhất. Vào " "lúc đó, khả năng của &d-i; vẫn còn hơi bị hạn chế. Nó chưa biết đủ về phần " "cứng và ngôn ngữ ưa thích của bạn, hay ngay cả công việc nó nên thực hiện. " "Không có sao đó, vì &d-i; hơi thông minh. Nó có khả năng thăm dò tự động " "phần cứng của bạn, tìm các thành phần còn lại của nó, và nâng cấp tự nó lên " "một hệ thống cài đặt có nhiều có đủ khả năng. Tuy nhiên, bạn vẫn còn cần " "phải giúp đỡ &d-i;, bằng cách nhập vài thông tin nó không thể quyết định tự " "động (v.d. bằng cách chọn ngôn ngữ ưa thích, bố trí bàn phím thích hợp hay " "máy nhân bản riêng trên mạng)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:417 #, no-c-format msgid "" "You will notice that &d-i; performs hardware detection several times during this stage. The first time is targeted " "specifically at the hardware needed to load installer components (e.g. your " "CD-ROM or network card). As not all drivers may be available during this " "first run, hardware detection needs to be repeated later in the process." msgstr "" "Bạn sẽ thấy biết rằng &d-i; thực hiện việc phát hiện phần cứng vài lần trong giao đoạn này. Lần đầu tiên dành cho tìm phần cứng " "cần thiết để tải các thành phần cài đặt (v.d. ổ đĩa CD-ROM hay thẻ mạng). Vì " "không phải tất cả các trình điều khiển luôn luôn sẵn sàng trong việc chạy " "đầu tiên này, việc phát hiện phần cứng cần phải được lặp lại vào điểm sau " "trong tiến trình." #. Tag: title #: using-d-i.xml:432 #, no-c-format msgid "Check available memory" msgstr "Kiểm tra bộ nhớ có sẵn" #. Tag: para #: using-d-i.xml:434 #, no-c-format msgid "" "One of the first things &d-i; does, is to check available memory. If the " "available memory is limited, this component will make some changes in the " "installation process which hopefully will allow you to install &debian; on " "your system." msgstr "" "Một của những việc thứ nhất bị &d-i; làm là việc kiểm tra số lượng bộ nhớ có " "sẵn. Nếu không có đủ bộ nhớ có sẵn, thành phần này sẽ làm cho tiến trình cài " "đặt thay đổi mà (mong muốn) sẽ cho phép bạn cài đặt &debian; trên máy tính " "mình." #. Tag: para #: using-d-i.xml:441 #, no-c-format msgid "" "During a low memory install, not all components will be available. One of " "the limitations is that you won't be able to choose a language for the " "installation." msgstr "" "Trong tiến trình cài đặt vào máy tính có bộ nhớ thấp, không phải có sẵn tất " "cả các thành phần. Một của những sự hạn chế khác là bạn không thể chọn sử " "dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh trong khi cài đặt." #. Tag: title #: using-d-i.xml:456 #, no-c-format msgid "Selecting Localization Options" msgstr "Chọn tùy chọn địa phương hoá" #. Tag: para #: using-d-i.xml:458 #, no-c-format msgid "" "In most cases the first questions you will be asked concern the selection of " "localization options to be used both for the installation and for the " "installed system. The localization options consist of language, country and " "locales." msgstr "" "Trong phần lớn trường hợp, bạn sẽ được hỏi đầu tiên để chọn các tùy chọn địa " "phương hoá cần dùng trong cả tiến trình cài đặt lẫn hệ thống đã cài đặt. " "Những tùy chọn địa phương hoá là ngôn ngữ, quốc gia và miền địa phương." #. Tag: para #: using-d-i.xml:465 #, no-c-format msgid "" "The language you choose will be used for the rest of the installation " "process, provided a translation of the different dialogs is available. If no " "valid translation is available for the selected language, the installer will " "default to English." msgstr "" "Ngôn ngữ bị bạn chọn sẽ được dùng trong khi phần còn lại của tiến trình cài " "đặt, miễn là có sẵn một bản dịch của các hộp thoại khác nhau. Nếu chưa có " "bản dịch sang ngôn ngữ đã chọn, trình cài đặt sẽ trở về sử dụng ngôn ngữ mặc " "định: tiếng Anh." #. Tag: para #: using-d-i.xml:472 #, no-c-format msgid "" "The selected country will be used later in the installation process to pick " "the default timezone and a Debian mirror appropriate for your geographic " "location. Language and country together will be used to set the default " "locale for your system and to help select your keyboard." msgstr "" "Quốc gia đã chọn sẽ được dùng vào điểm sau trong tiến trình cài đặt, để chọn " "múi giờ mặc định và một máy nhân bản Debian thích hợp với chỗ địa lý của " "bạn. Cả ngôn ngữ lẫn quốc gia đều sẽ được dùng để đặt miền địa phương mặc " "định cho hệ thống của bạn, và để giúp đỡ chọn bố trí bàn phím." #. Tag: para #: using-d-i.xml:479 #, no-c-format msgid "" "You will first be asked to select your preferred language. The language " "names are listed in both English (left side) and in the language itself " "(right side); the names on the right side are also shown in the proper " "script for the language. The list is sorted on the English names. At the top " "of the list is an extra option that allows you to select the C locale instead of a language. Choosing the C locale " "will result in the installation proceding in English; the installed system " "will have no localization support as the locales " "package will not be installed." msgstr "" "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc chọn ngôn ngữ ưa thích. Các tên ngôn ngữ được " "liệt kê bằng cả tiếng Anh (bên trái) lẫn tiếng Anh gốc (bên phải); các tên " "bên phải cũng được in ra bằng chữ viết đúng của ngôn ngữ đó. Danh sách đó " "được sắp xếp theo tên tiếng Anh. Bên trên danh sách có một tùy chọn thêm cho " "bạn khả năng chọn miền địa phương C thay vào ngôn ngữ riêng. " "Việc chọn miền địa phương C sẽ gây ra tiến trình cài đặt tiếp " "tục lại bằng tiếng Anh; hệ thống đã cài đặt sẽ không có sự hỗ trợ địa phương " "hoá (không có ngôn ngữ khác v.v.) vì gói locales sẽ " "không được cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:491 #, no-c-format msgid "" "If you selected a language that is recognized as an official language for " "more than one country In technical terms: where multiple " "locales exist for that language with differing country codes. , you will next be asked to select a country. If you choose " "Other at the bottom of the list, you will be " "presented with a list of all countries, grouped by continent. If the " "language has only one country associated with it, that country will be " "selected automatically." msgstr "" "Nếu bạn chọn ngôn ngữ được chấp nhận là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc " "gia Dứt khoát là khi có nhiều miền địa phương với mã quốc " "gia khác nhau cho cùng một ngôn ngữ. , lần kế tiếp bạn sẽ " "được nhắc chọn quốc gia riêng. Nếu bạn chọn mục Khác bên dưới danh sách đó, trình cài đặt sẽ hiển thị danh sách mọi " "quốc gia, được nhóm lại theo châu. Nếu ngôn ngữ đã chọn chỉ có một quốc gia " "tương ứng với nó, quốc gia đó sẽ được chọn tự động." #. Tag: para #: using-d-i.xml:509 #, no-c-format msgid "" "A default locale will be selected based on the selected language and " "country. If you are installing at medium or low priority, you will have the " "option of selecting a different default locale and of selecting additional " "locales to be generated for the installed system." msgstr "" "Miền địa phương sẽ được chọn, đựa vào ngôn ngữ và quốc gia đã được chọn. Nếu " "bạn đang cài đặt tại ưu tiên vừa hay thấp, bạn có thể chọn một miền địa " "phương mặc định khác, và một số miền địa phương thêm để được tạo ra cho hệ " "thống được cài đặt." #. Tag: title #: using-d-i.xml:524 #, no-c-format msgid "Choosing a Keyboard" msgstr "Chọn bàn phím" #. Tag: para #: using-d-i.xml:526 #, no-c-format msgid "" "Keyboards are often tailored to the characters used in a language. Select a " "layout that conforms to the keyboard you are using, or select something " "close if the keyboard layout you want isn't represented. Once the system " "installation is complete, you'll be able to select a keyboard layout from a " "wider range of choices (run kbdconfig as root after you " "have completed the installation)." msgstr "" "Bàn phím thường được thiết kế để nhập các ký tự đại diện ngôn ngữ riêng. Hãy " "chọn một bố trí bàn phím thích hợp với bàn phím bạn đang sử dụng, hoặc chọn " "điều tương tự nếu không có bố trí trùng. Một khi cài đặt xong hệ thống, bạn " "có khả năng chọn bố trí bàn phím trong phạm vị sự chọn rộng hơn (chạy tiện " "ích kbdconfig với tư cách người chủ, một khi cài đặt " "xong)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:536 #, no-c-format msgid "" "Move the highlight to the keyboard selection you desire and press " "&enterkey;. Use the arrow keys to move the highlight — they are in the " "same place in all national language keyboard layouts, so they are " "independent of the keyboard configuration. An 'extended' keyboard is one " "with F1 through F10 keys along the top row." msgstr "" "Hãy di chuyển vùng tô sáng tới bố trí bàn phím đã muốn, rồi bấm phím " "&enterkey;. Dùng các phím mũi tên để di chuyển vùng tô sáng — chúng " "nằm tại cùng một nơi trên mọi bố trí bàn phím ngôn ngữ quốc gia, vậy chúng " "không phụ thuộc vào cấu hình bàn phím. Bàn phím đã mở rộng ('extended') có " "các phím chức năng F1 đến F10 nằm bên trên." #. Tag: para #: using-d-i.xml:545 #, no-c-format msgid "" "On DECstations there is currently no loadable keymap available, so you have " "to skip the keyboard selection and keep the default kernel keymap (LK201 " "US). This may change in the future as it depends on further Linux/MIPS " "kernel development." msgstr "" "Trên máy DECstation, hiện thời không có bố trí bàn phím có thể tải, thì bạn " "phải bỏ qua việc chọn bàn phím, và giữ lại bố trí hạt nhân mặc định (LK201 " "US). Trường hợp này có thể thay đổi trong trương lai, vì nó phụ thuộc vào sự " "phát triển hạt nhân Linux/MIPS thêm." #. Tag: para #: using-d-i.xml:552 #, no-c-format msgid "" "There are two keyboard layouts for US keyboards; the qwerty/mac-usb-us " "(Apple USB) layout will place the Alt function on the Command/Apple key (in the keyboard position next to the space key " "similar to Alt on PC keyboards), while the qwerty/us " "(Standard) layout will place the Alt function on the Option " "key (engraved with 'alt' on most Mac keyboards). In other respects the two " "layouts are similar." msgstr "" "Có hai bố trí bàn phím Mỹ: bố trí kiểu qwerty/mac-usb-us [Mỹ (Mac: USB)] sẽ " "gán chức năng Alt với phím Cmd trái tao ⌘ (bên trái " "phím dài giống như phím Alt trên bàn phím " "PC), còn bố trí bàn phím qwerty/us (Mỹ chuẩn) sẽ gán chức năng Alt với phím " "Option (cũng có từ viết tắt 'alt' trên phần lớn bàn phím " "Mac). Bằng các cách khác, hai bố trí này là tương tự." #. Tag: para #: using-d-i.xml:564 #, no-c-format msgid "" "If you are installing on a system that has a Sun USB keyboard and have " "booted the installer with the default 2.4 kernel, the keyboard will not be " "identified correctly by the installation system. The installer will show you " "a list of Sun type keymaps to choose from, but selecting one of these will " "result in a non-working keyboard. If you are installing with the 2.6 kernel, " "there is no problem." msgstr "" "Nếu bạn đang cài đặt vào máy tính có bàn phím USB kiểu Sun, và đã được khởi " "động trình cài đặt bằng hạt nhân 2.4 mặc định, bàn phím sẽ không được nhận " "diện đúng bởi hệ thống cài đặt. Trình cài đặt sẽ hiển thị cho bạn xem danh " "sách các bố trí bàn phím Sun cần chọn, nhưng việc chọn một điều sẽ gây ra " "bàn phím không hoạt động. Tuy nhiên, nếu bạn cài đặt bằng hạt nhân phiên bản " "2.6, không có sao." #. Tag: para #: using-d-i.xml:573 #, fuzzy, no-c-format msgid "" "To get a working keyboard, you should boot the installer with parameter " "priority=medium. When you get to keyboard " "selection If you are installing at default priority you " "should use the Go Back button to return to the " "installer menu when you are shown the list of Sun type keymaps. , choose No keyboard to configure if you have a " "keyboard with an American (US) layout, or choose USB keyboard " "if you have a keyboard with a localized layout. Selecting No keyboard " "to configure will leave the kernel keymap in place, which is correct " "for US keyboards." msgstr "" "Để được bàn phím hoạt động, bạn nên khởi động trình cài đặt với tham số " "debconf/priority=medium (ưư tiên=vừa). Khi bạn tới " "màn hình chọn bố trí bàn phím Nếu bạn đang cài đặt tại ưu " "tiên mặc định, bạn nên sử dụng cái nút Lùi để lùi lại " "về trình đơn cài đặt nơi bạn xem danh sách các bố trí bàn phím kiểu Sun. , hãy chọn Không có bàn phím cần cấu hình " "nếu bạn có muốn sử dụng bàn phím với bố trí Mỹ, hay chọn bàn phím " "USB nếu bạn muốn sử dụng bố trí cho ngôn ngữ khác tiếng Anh. Việc " "chọn Không có bàn phím cần cấu hình sẽ để lại bố trí hạt " "nhân, cách đúng cho bố trí bàn phím Mỹ." #. Tag: title #: using-d-i.xml:611 #, no-c-format msgid "Looking for the Debian Installer ISO Image" msgstr "Tìm ảnh ISO cài đặt Debian" #. Tag: para #: using-d-i.xml:612 #, no-c-format msgid "" "When installing via the hd-media method, there will be " "a moment where you need to find and mount the Debian Installer iso image in " "order to get the rest of the installation files. The component iso-" "scan does exactly this." msgstr "" "Trong tiến trình cài đặt bằng phương pháp hd-media, có " "thời điểm khi bạn cần phải tìm và gắn kết ảnh ISO của trình cài đặt Debian, " "để lấy các tập tin cài đặt còn lại. Thành phần iso-scan " "thực hiện chính xác công việc này." #. Tag: para #: using-d-i.xml:619 #, no-c-format msgid "" "At first, iso-scan automatically mounts all block devices " "(e.g. partitions) which have some known filesystem on them and sequentially " "searches for filenames ending with .iso (or ." "ISO for that matter). Beware that the first attempt scans only " "files in the root directory and in the first level of subdirectories (i.e. " "it finds /whatever.iso, " "/data/whatever.iso, but not " "/data/tmp/whatever.iso). " "After an iso image has been found, iso-scan checks its " "content to determine if the image is a valid Debian iso image or not. In the " "former case we are done, in the latter iso-scan seeks for " "another image." msgstr "" "Thoạt nhìn, thành phần iso-scan gắn kết tự động mọi thiết " "bị khối tin (v.d. phân vùng) chứa hệ thống tập tin đã biết, rồi tìm kiếm " "tính liên tục tập tin nào kết thúc bằng .iso (hay " ".ISO). Hãy ghi chú rằng việc thử đầu tiên quét chỉ tập " "tin trong thư mục gốc và lớp đầu thư mục con (tức là nó tìm /" "cái_gì.iso/data/" "cái_gì.iso, nhưng không phải " "/data/tmp/cái_gì.iso). Sau " "khi tìm một ảnh ISO, thành phần iso-scan kiểm tra nội " "dung của nó, để quyết định nếu nó là ảnh ISO Debian hợp lệ hay không. Nếu " "có, thì việc đã xong, còn nếu không thì thành phần iso-scan tìm ảnh khác." #. Tag: para #: using-d-i.xml:636 #, no-c-format msgid "" "In case the previous attempt to find an installer iso image fails, " "iso-scan will ask you whether you would like to perform a " "more thorough search. This pass doesn't just look into the topmost " "directories, but really traverses whole filesystem." msgstr "" "Trong trường hợp việc thử tìm ảnh ISO cài đặt không phải là thành công, " "thành phần iso-scan sẽ hỏi nếu bạn muốn thực hiện việc " "tìm kiếm tường tận hơn. Việc tìm kiếm đó không phải chỉ tìm trong những thư " "mục lên trên: nó thật sự đi qua toàn bộ hệ thống tập tin." #. Tag: para #: using-d-i.xml:643 #, no-c-format msgid "" "If iso-scan does not discover your installer iso image, " "reboot back to your original operating system and check if the image is " "named correctly (ending in .iso), if it is placed on a " "filesystem recognizable by &d-i;, and if it is not corrupted (verify the " "checksum). Experienced Unix users could do this without rebooting on the " "second console." msgstr "" "Nếu thành phần iso-scan không tìm được ảnh ISO cài đặt " "của bạn, hãy khởi động lại về hệ điều hành đã có, và kiểm tra xem nếu ảnh có " "tên đúng (kết thúc bằng .iso), nếu nó nằm trong hệ " "thống tập tin bị &d-i; chấp nhận, và nếu nó bị hỏng chưa (thẩm tra tổng kiểm " "tra checksum). Người dùng UNIX kinh nghiệm có thể làm như thế, không cần " "khởi động lại, bằng bàn điều khiển thứ hai." #. Tag: title #: using-d-i.xml:664 #, no-c-format msgid "Configuring Network" msgstr "Cấu hình mạng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:666 #, no-c-format msgid "" "As you enter this step, if the system detects that you have more than one " "network device, you'll be asked to choose which device will be your " "primary network interface, i.e. the one which you want " "to use for installation. The other interfaces won't be configured at this " "time. You may configure additional interfaces after installation is " "complete; see the interfaces " "5 man page." msgstr "" "Khi bạn vào bước này, nếu trình cài đặt phát hiện máy tính của bạn có nhiều " "thẻ mạng, nó sẽ nhắc bạn chọn thiết bị nào là giao diện mạng " "chính, tức là điều bạn muốn sử dụng để cài đặt. Các " "giao diện khác chưa được cài đặt. Bạn có thể cấu hình giao diện thêm một khi " "cài đặt xong; xem trang hướng dẫn 'man' " "interfaces 5 ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:677 #, no-c-format msgid "" "By default, &d-i; tries to configure your computer's network automatically " "via DHCP. If the DHCP probe succeeds, you are done. If the probe fails, it " "may be caused by many factors ranging from unplugged network cable, to a " "misconfigured DHCP setup. Or maybe you don't have a DHCP server in your " "local network at all. For further explanation check the error messages on " "the third console. In any case, you will be asked if you want to retry, or " "if you want to perform manual setup. DHCP servers are sometimes really slow " "in their responses, so if you are sure everything is in place, try again." msgstr "" "Mặc định là &d-i; cố gắng cấu hình tự động mạng cũa máy tính bằng DHCP. Nếu " "việc thăm dò DHCP là thành công, bạn đã làm xong. Còn nếu nó không phải là " "thành công, trường hợp này có thể được gây ra bởi nhiều nhân tố khác nhau, " "như cáp mạng chưa cầm phít được, đến thiết lập DHCP có cấu hình sai. Hoặc có " "lẽ bạn chưa có trình phục vụ DHCP chạy trên máy nào trên mạng cục bộ. Để tìm " "biết nguyên nhân, hãy kiểm tra xem các thông điệp lỗi trên bàn điều khiển " "thứ ba. Trong bất kỳ trường hợp, bạn sẽ được hỏi nếu bạn muốn thử lại hoặc " "tự thiết lập. Trình phục vụ DHCP đôi khi đáp ứng rất chậm, vậy nếu bạn có " "chắc là mọi thứ có ổn, hãy thử lại." #. Tag: para #: using-d-i.xml:689 #, no-c-format msgid "" "The manual network setup in turn asks you a number of questions about your " "network, notably IP address, " "Netmask, Gateway, Name server addresses, and " "a Hostname. Moreover, if you have a " "wireless network interface, you will be asked to provide your " "Wireless ESSID and a WEP " "key. Fill in the answers from ." msgstr "" "Lần lượt, tiến trình tự thiết lập mạng sẽ hỏi bạn một số câu về mạng, đặc " "biệt về địa chỉ IP, mặt nạ " "mạng (netmask), cổng ra (gateway), các địa chỉ máy phục vụ tên, và tên máy. Hơn nữa, nếu " "bạn có giao diện mạng vô tuyến, nó sẽ nhắc bạn nhập ESSID vô " "tuyếnkhoá WEP. Hãy " "điền vào các trả lời từ phần ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:703 #, no-c-format msgid "" "Some technical details you might, or might not, find handy: the program " "assumes the network IP address is the bitwise-AND of your system's IP " "address and your netmask. It will guess the broadcast address is the bitwise " "OR of your system's IP address with the bitwise negation of the netmask. It " "will also guess your gateway. If you can't find any of these answers, use " "the system's guesses — you can change them once the system has been " "installed, if necessary, by editing /etc/network/interfaces. Alternatively, you can install etherconf, " "which will step you through your network setup." msgstr "" "Có vài chi tiết có thể có ích cho bạn: chương trình giả sử địa chỉ IP của " "mạng là giá trị VÀ cách một ví trị bit (bitwise AND) của địa chỉ IP hệ thống " "và mặt nạ mạng. Nó sẽ đoán rằng địa chỉ quảng bá là HAY cách một vị trí bit " "(bitwise OR) của địa chỉ IP hệ thống với sự phủ định của mặt nạ mạng. Nó sẽ " "cũng đoán cổng ra. Nếu bạn không tìm thấy thông tin trong cáx trả lời này, " "hãy sử dụng các sự đoán của hệ thống — bạn có thể thay đổi chúng một " "khi hệ thống được cài đặt, nếu cần thiết, bằng cách hiệu chỉnh tập tin " "/etc/network/interfaces. Hoặc bạn có thể cài đặt tiện " "ích etherconf, mà sẽ hướng dẫn bạn qua các bước thiết " "lập mạng." #. Tag: title #: using-d-i.xml:742 #, no-c-format msgid "Partitioning and Mount Point Selection" msgstr "Phân vùng và chọn điểm lắp" #. Tag: para #: using-d-i.xml:743 #, no-c-format msgid "" "At this time, after hardware detection has been executed a final time, &d-i; " "should be at its full strength, customized for the user's needs and ready to " "do some real work. As the title of this section indicates, the main task of " "the next few components lies in partitioning your disks, creating " "filesystems, assigning mountpoints and optionally configuring closely " "related issues like LVM or RAID devices." msgstr "" "Vào thời điểm này, sau khi việc phát hiện phần cứng đã được thực hiện lần " "cuối cùng, &d-i; nên có khả năng đầy đủ, được tùy chỉnh thích hợp với sự cần " "của người dùng riêng và sẵn sàng làm việc thực. Như tên phần này ngụ ý, " "những tác vụ chính của vài thành phần kế tiếp là phân vùng đĩa, tạo hệ thống " "tập tin, gán điểm lắp và (tùy chọn) cấu hình vấn đề liên quan đến nhau một " "cách chặt chẽ như LVM hay thiết bị RAID." #. Tag: title #: using-d-i.xml:765 #, no-c-format msgid "Partitioning Your Disks" msgstr "Phân vùng đĩa" #. Tag: para #: using-d-i.xml:767 #, no-c-format msgid "" "Now it is time to partition your disks. If you are uncomfortable with " "partitioning, or just want to know more details, see ." msgstr "" "Bây giờ là thời điểm đúng để phân vùng các đĩa của bạn. Nếu bạn cảm thấy bực " "bội khó chịu công việc phân vùng, hoặc chỉ muốn biết thêm, xem phần ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:773 #, no-c-format msgid "" "First you will be given the opportunity to automatically partition either an " "entire drive, or free space on a drive. This is also called guided partitioning. If you do not want to autopartition, choose " "Manually edit partition table from the menu." msgstr "" "Trước tiên, bạn sẽ nhận dịp phân vùng tự động hoặc một đĩa hoàn toàn, hoặc " "sức chứa rảnh trên đĩa. Tiến trình này cũng được gọi như là sự phân vùng " "đã hướng dẫn. Nếu bạn không muốn phân vùng tự động, hãy chọn " "mục Tự sửa đổi bảng phân vùng trong trình đơn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:781 #, no-c-format msgid "" "If you choose guided partitioning, you will be able to choose from the " "schemes listed in the table below. All schemes have their pros and cons, " "some of which are discussed in . If you are " "unsure, choose the first one. Bear in mind, that guided partitioning needs " "certain minimal amount of free space to operate with. If you don't give it " "at least about 1GB of space (depends on chosen scheme), guided partitioning " "will fail." msgstr "" "Nếu bạn chọn sự phân vùng đã hướng dẫn, lúc đó bạn sẽ có khả năng chọn trong " "các bố trí được liệt kê trong bảng bên dưới. Mỗi bố trí có thuận và chống, " "một số điều đó được thảo luận trong phần . " "Nếu bạn chưa chắc, hãy chọn điều thứ nhất. Ghi chú rằng tiến trình phân vùng " "đã hướng dẫn cần thiết một phần sức chứa còn rảnh tối thiểu để hoạt động " "được. Nếu bạn không gán cho nó ít nhất 1GB sức chứa (phụ thuộc vào bố trí đã " "chọn), tiến trình phân vùng đã hướng dẫn sẽ không chạy được." #. Tag: entry #: using-d-i.xml:797 #, no-c-format msgid "Partitioning scheme" msgstr "Bố trí phân vùng" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:798 #, no-c-format msgid "Minimum space" msgstr "Chỗ tối thiểu" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:799 #, no-c-format msgid "Created partitions" msgstr "Phân vùng đã tạo" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:805 #, no-c-format msgid "All files in one partition" msgstr "Mọi tập tin trên một phân vùng" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:806 #, no-c-format msgid "600MB" msgstr "600MB" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:807 #, no-c-format msgid "/, swap" msgstr "/, trao đổi" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:809 #, no-c-format msgid "Desktop machine" msgstr "Máy tính để bàn" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:810 #, no-c-format msgid "500MB" msgstr "500MB" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:811 #, no-c-format msgid "/, /home, swap" msgstr "/, /home, trao đổi" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:815 #, no-c-format msgid "Multi-user workstation" msgstr "Máy trạm đa người dùng" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:816 #, no-c-format msgid "1GB" msgstr "1GB" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:817 #, no-c-format msgid "" "/, /home, /usr, /var, /tmp, swap" msgstr "" "/, /home, /usr, /var, /tmp, trao đổi" #. Tag: para #: using-d-i.xml:826 #, no-c-format msgid "" "If you chose an automatic partitioning for your IA64 system, there will be " "an additional partition, formatted as a FAT16 bootable filesystem, for the " "EFI boot loader. There is also an additional menu item in the formatting " "menu to manually set up a partition as an EFI boot partition." msgstr "" "Nếu bạn đã chọn phân vùng tự động máy tính IA64 mình, cũng sẽ có một phân " "vùng thêm, được định dạng làm hệ thống tập tin khởi động được FAT16, cho bộ " "tải khởi động EFI. Cũng có một mục trình đơn thêm trong trình đơn định dạng, " "để tự thiết lập một phân vùng như là phân vùng khởi động EFI." #. Tag: para #: using-d-i.xml:834 #, no-c-format msgid "" "If you chose an automatic partitioning for your Alpha system, an additional, " "unformatted partition will be allocated at the beginning of your disk to " "reserve this space for the aboot boot loader." msgstr "" "Nếu bạn đã chọn phân vùng tự động máy tính Alpha mình, một phân vùng thêm " "chưa định dạng sẽ được cấp phát tại đầu đĩa, để giữ chỗ riêng này dành cho " "bộ tải khởi động aboot." #. Tag: para #: using-d-i.xml:840 #, no-c-format msgid "" "After selecting a scheme, the next screen will show your new partition " "table, including information on whether and how partitions will be formatted " "and where they will be mounted." msgstr "" "Sau khi bạn chọn một bố trí, màn hình kế tiếp sẽ hiển thị bảng phân vùng " "mới, gồm có thông tin về phân vùng có định dạng chưa và kiểu dạng thức nào, " "và nơi gắn kết mỗi phân vùng." #. Tag: para #: using-d-i.xml:846 #, no-c-format msgid "" "The list of partitions might look like this: \n" " IDE1 master (hda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n" " #1 primary 16.4 MB ext2 /boot\n" " #2 primary 551.0 MB swap swap\n" " #3 primary 5.8 GB ntfs\n" " pri/log 8.2 MB FREE SPACE\n" "\n" " IDE1 slave (hdb) - 80.0 GB ST380021A\n" " #1 primary 15.9 MB ext3\n" " #2 primary 996.0 MB fat16\n" " #3 primary 3.9 GB xfs /home\n" " #5 logical 6.0 GB ext3 /\n" " #6 logical 1.0 GB ext3 /var\n" " #7 logical 498.8 MB ext3\n" " #8 logical 551.5 MB swap swap\n" " #9 logical 65.8 GB ext2\n" " This example shows two IDE harddrives divided " "into several partitions; the first disk has some free space. Each partition " "line consists of the partition number, its type, size, optional flags, file " "system, and mountpoint (if any)." msgstr "" "Danh sách các phân vùng có thể hình như đây [bản dịch]: " "\n" " IDE1 master [chủ] (hda) - 6.4 GB WDC AC36400L\n" " #1 primary [chính] 16.4 MB ext2 /boot [khởi động]\n" " #2 primary 551.0 MB swap swap [trao đổi]\n" " #3 primary 5.8 GB ntfs\n" " pri/log [bản ghi] 8.2 MB FREE SPACE [chỗ còn rảnh]\n" "\n" " IDE1 slave [phụ] (hdb) - 80.0 GB ST380021A\n" " #1 primary 15.9 MB ext3\n" " #2 primary 996.0 MB fat16\n" " #3 primary 3.9 GB xfs /home\n" " #5 logical [hợp lý] 6.0 GB ext3 /\n" " #6 logical 1.0 GB ext3 /var\n" " #7 logical 498.8 MB ext3\n" " #8 logical 551.5 MB swap swap\n" " #9 logical 65.8 GB ext2\n" " Lời thí dụ này hiển thị hai đĩa cứng IDE được " "chia cho cài phân vùng khác; đĩa thứ nhất còn có sức chứa rảnh. Mỗi dòng " "phân vùng chứa số hiệu phân vùng, kiểu, kích cỡ, cờ tùy chọn, hệ thống tập " "tin và điểm lắp (nếu có)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:858 #, no-c-format msgid "" "This concludes the guided partitioning. If you are satisfied with the " "generated partition table, you can choose Finish partitioning " "and write changes to disk from the menu to implement the new " "partition table (as described at the end of this section). If you are not " "happy, you can choose to Undo changes to partitions, to run guided partitioning again or modify the proposed " "changes as described below for manual partitioning." msgstr "" "Ở đây kết thúc tiến trình phân vùng đã hướng dẫn. Nếu bạn thấy biết bảng " "phân vùng đã tạo ra là ổn định, sau đó bạn có khả năng chọn mục " "Phân vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa trong " "trình đơn, để thực hiện bảng phân vùng mới (như được diễn tả tại cuối phần " "này). Còn nếu bạn chưa thỏa chí, bạn có thể chọn mục Hoàn tác " "thay đổi trên phân vùng, để chay lại tiến trình phân vùng đã " "hướng dẫn, hoặc sửa đổi các thay đổi đã đề nghị (như được diễn tả bên dưới) " "cho việc tự phân vùng." #. Tag: para #: using-d-i.xml:868 #, no-c-format msgid "" "A similar screen to the one shown just above will be displayed if you choose " "manual partitioning except that your existing partition table will be shown " "and without the mount points. How to manually setup your partition table and " "the usage of partitions by your new Debian system will be covered in the " "remainder of this section." msgstr "" "Một màn hình tương tự với điều được hiển thị đúng trên sẽ được hiển thị nếu " "bạn chọn tự phân vùng, trừ là bảng phân vùng đã có sẽ được diễn tả, không có " "điểm lắp nào. Phần còn lại của phần này sẽ diễn tả cách tự thiết lập bảng " "phân vùng và cách sử dụng phân vùng cho hệ thống Debian mới." #. Tag: para #: using-d-i.xml:876 #, no-c-format msgid "" "If you select a pristine disk which doesn't have neither partitions nor free " "space on it, you will be offered to create a new partition table (this is " "needed so you can create new partitions). After this a new line entitled " "FREE SPACE should appear under the selected disk." msgstr "" "Nếu bạn chọn một đĩa rỗng, mà không có phân vùng, cũng không có sức chứa " "rảnh, lúc đó bạn sẽ có dịp tạo một bảng phân vùng mới (cần thiết để tạo phân " "vùng mới). Sau đó, một dòng mới tên FREE SPACE (sức chứa " "rảnh) nên xuất hiện trong bảng bên dưới đĩa đã chọn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:884 #, no-c-format msgid "" "If you select some free space, you will be offered to create new partition. " "You will have to answer a quick series of questions about its size, type " "(primary or logical), and location (beginning or end of the free space). " "After this, you will be presented with detailed overview of your new " "partition. There are options like mountpoint, mount options, bootable flag, " "or way of usage. If you don't like the preselected defaults, feel free to " "change them to your liking. E.g. by selecting the option Use as:" ", you can choose different filesystem for this partition " "including the possibility to use the partition for swap, software RAID, LVM, " "or not use it at all. Other nice feature is the possibility to copy data " "from existing partition onto this one. When you are satisfied with your new " "partition, select Done setting up the partition " "and you will be thrown back to the partman's main screen." msgstr "" "Nếu bạn chọn một phần sức chứa còn rảnh, bạn sẽ có dịp tạo một phân vùng " "mới. Tiến trình sẽ hỏi vài câu về kích cỡ, kiểu (chính hay hợp lý) và địa " "điểm (đầu hay cuối của sức chứa còn rảnh) của phân vùng mới này. Sau đó, bạn " "sẽ xem toàn cảnh chi tiết về phân vùng mới. Có sẵn tùy chọn như điểm lắp, " "các tùy chọn gắn kết, cờ khả năng khởi động hay cách sử dụng. Nếu bạn không " "thích giá trị mặc định định sẵn, bạn có thể sửa đổi tự do. Lấy thí dụ, bằng " "cách chọn Dùng làm:, bạn có thể chọn hệ thống " "khác cho phân vùng này, gồm khả năng sử dụng phân vùng này là sức chứa trao " "đổi (swap), RAID phần mềm, LVM hay không sử dụng nó bằng cách nào cả. Một " "tính năng tốt đẹp khác là khả năng sao chép dữ liệu từ phân vùng tồn tại vào " "phân vùng này. Khi bạn thấy phân vùng mới là ổn thỏa, hãy chọn " "Mới thiết lập xong phân vùng rồi bạn sẽ được mạng " "về màn hình chính của chương trình partman." #. Tag: para #: using-d-i.xml:902 #, no-c-format msgid "" "If you decide you want to change something about your partition, simply " "select the partition, which will bring you to the partition configuration " "menu. Because this is the same screen like when creating a new partition, " "you can change the same set of options. One thing which might not be very " "obvious at a first glance is that you can resize the partition by selecting " "the item displaying the size of the partition. Filesystems known to work are " "at least fat16, fat32, ext2, ext3 and swap. This menu also allows you to " "delete a partition." msgstr "" "Nếu bạn quyết định muốn sửa đổi phân vùng này, đơn giản hãy chọn phân vùng, " "mà mang bạn sang trình đơn cấu hình phân vùng. Vì đây là cùng một màn hình " "với điều cho khả năng tạo phân vùng mới, bạn có thể sửa đổi cùng một bộ tùy " "chọn. Tuy nhiên, bạn không thể thay đổi kích cỡ của phân vùng bằng cách chọn " "mục hiển thị kích cỡ của nó. Các hệ thống tập tin có hoạt động được gồm ít " "nhất fat16, fat32, ext2, ext3 và bộ nhớ trao đổi. Trình đơn này cũng cho bạn " "khả năng xoá bỏ phân vùng." #. Tag: para #: using-d-i.xml:913 #, no-c-format msgid "" "Be sure to create at least two partitions: one for the root filesystem (which must be mounted as /) and " "one for swap. If you forget to mount the root " "filesystem, partman won't let you continue until you " "correct this issue." msgstr "" "Hãy kiểm tra xem bạn đã tạo ít nhất hai phân vùng: một điều cho hệ thống tập " "tin gốc (mà phải được gắn kết như là /) và điều khác cho bộ nhớ trao đổi. Nếu bạn " "quên gắn kết hệ thống tập tin gốc, chương trình partman " "sẽ không cho phép bạn tiếp tục, cho đến khi bạn sửa trường hợp này." #. Tag: para #: using-d-i.xml:921 #, no-c-format msgid "" "If you forget to select and format an EFI boot partition partman will detect this and will not let you continue until you allocate " "one." msgstr "" "Nếu bạn quên chọn và định dạng một phân vùng khởi động EFI, chương trình " "partman sẽ phát hiện trường hợp này, và sẽ không cho phép " "bạn tiếp tục, cho đến khi bạn cấp phát một điều." #. Tag: para #: using-d-i.xml:927 #, no-c-format msgid "" "Capabilities of partman can be extended with installer " "modules, but are dependent on your system's architecture. So if you can't " "see all promised goodies, check if you have loaded all required modules (e." "g. partman-ext3, partman-xfs, or " "partman-lvm)." msgstr "" "Các khả năng của chương trình partman có thể được kéo dài " "bằng mô-đun cài đặt, phụ thuộc vào kiến trúc của hệ thống bạn. Vì vậy nếu " "bạn không thể xem mọi tính năng đã diễn tả, hãy kiểm tra xem nếu bạn đã tải " "mọi mô-đun cần thiết chưa (v.d. partman-ext3, " "partman-xfs, hay partman-lvm)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:935 #, no-c-format msgid "" "After you are satisfied with partitioning, select Finish " "partitioning and write changes to disk from the partitioning " "menu. You will be presented with a summary of changes made to the disks and " "asked to confirm that the filesystems should be created as requested." msgstr "" "Sau khi bạn thấy trường hợp phân vùng là ổn thỏa, hãy chọn Phân " "vùng xong và ghi các thay đổi vào đĩa trong trình đơn phân " "vùng. Bạn sẽ xem bản tóm tắt các thay đổi trên đĩa, và được nhắc xác nhận " "các hệ thống tập tin nên được tạo như được yêu cầu." #. Tag: title #: using-d-i.xml:963 #, no-c-format msgid "Configuring Logical Volume Manager (LVM)" msgstr "Cấu hình Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý (LVM)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:964 #, no-c-format msgid "" "If you are working with computers at the level of system administrator or " "advanced user, you have surely seen the situation where some " "disk partition (usually the most important one) was short on space, while " "some other partition was grossly underused and you had to manage this " "situation with moving stuff around, symlinking, etc." msgstr "" "Nếu bạn làm việc với máy tính tại lớp quản trị hệ thống hay người dùng " "cấp cao, chắc là bạn đã xem trường hợp mà phân vùng nào " "(thường điều quan trọng nhất) không có đủ sức chứa còn rảnh, còn phân vùng " "khác nào được dùng rất ít, nên bạn phải quản lý trường hợp đó bằng cách di " "chuyển các thứ, tạo liên kết tượng trưng v.v. " #. Tag: para #: using-d-i.xml:972 #, no-c-format msgid "" "To avoid the described situation you can use Logical Volume Manager (LVM). " "Simply said, with LVM you can combine your partitions (physical " "volumes in LVM lingo) to form a virtual disc (so called " "volume group), which can then be divided into virtual " "partitions (logical volumes). The point is that " "logical volumes (and of course underlying volume groups) can span across " "several physical discs." msgstr "" "Để tránh trường hợp như vậy, bạn có thể sử dụng Bộ Quản lý Khối tin Hợp lý " "(LVM). Nói đơn giản, bằng LVM bạn có thể kết hợp các phân vùng " "(khối tin vật lý trong thuật ngữ LVM) để tạo một đĩa " "ảo (được gọi như là nhóm khối tin), mà do đó có thể " "được chia cho nhiều phân vùng ảo (khối tin hợp lý). " "Điểm có ích là khối tin hợp lý (và các nhóm khối tin cơ sở) có thể chiều dài " "qua vài đĩa vật lý." #. Tag: para #: using-d-i.xml:982 #, no-c-format msgid "" "Now when you realize you need more space for your old 160GB /home partition, you can simply add a new 300GB disc to the computer, " "join it with your existing volume group and then resize the logical volume " "which holds your /home filesystem and voila — " "your users have some room again on their renewed 460GB partition. This " "example is of course a bit oversimplified. If you haven't read it yet, you " "should consult the LVM HOWTO." msgstr "" "Như thế thì khi bạn thấy biết cần thiết sức chứa thêm cho phân vùng " "/home 160GB cũ, bạn có thể thêm đơn giản một đĩa 300GB " "mới vào máy tính, nối lại nó với nhóm khối tin tồn tại, và thì đấy — " "các người dùng lại có chỗ còn rảnh trên phân vùng 460GB đã gia hạn. Có thông " "tin chi tiết trong tài liệu Cách Làm LVM " "HOWTO." #. Tag: para #: using-d-i.xml:993 #, no-c-format msgid "" "LVM setup in &d-i; is quite simple. At first, you have to mark your " "partitions to be used as physical volumes for LVM. (This is done in " "partman in the Partition settings menu " "where you should select Use as: " "physical volume for LVM .) Then " "start the lvmcfg module (either directly from " "partman or from the &d-i;'s main menu) and combine " "physical volumes to volume group(s) under the Modify volume " "groups (VG) menu. After that, you should create logical " "volumes on the top of volume groups from the menu Modify " "logical volumes (LV)." msgstr "" "Cách thiết lập LVM trong &d-i; là hơi đơn giản. Trước tiên, bạn phải đánh " "dấu các phân vùng là điều cần dùng là khối tin vật lý cho LVM. (Việc này " "được làm trong chương trình partman trong trình đơn " "Thiết lập phân vùng nơi bạn nên chọn " "Dùng làm: khối tin vật lý cho Bộ Quản lý " "Khối tin Hợp lý .) Sau đó, hãy khởi chạy mô-đun " "lvmcfg (hoạc trực tiếp từ chương trình partman hoặc từ trình đơn của &d-i;) và kết hợp khối tin với nhóm khối tin " "dưới trình đơn Sửa đổi nhóm khối tin. Bước sau, " "bạn nên tạo một số khối tin hợp lý bên trên nhóm khối tin, từ trình đơn " "Sửa đổi khối tin hợp lý." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1008 #, no-c-format msgid "" "After returning from lvmcfg back to partman, you will see any created logical volumes in the same way as " "ordinary partitions (and you should treat them like that)." msgstr "" "Sau khi lùi lại từ mô-đun lvmcfg về trình " "partman, bạn sẽ xem phân vùng hợp lý đã tạo, bằng cách " "đúng như phân vùng chuẩn (và bạn nên thao tác nó như thế)." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1023 #, no-c-format msgid "Configuring Multidisk Device (Software RAID)" msgstr "Cấu hình thiết bị đa đĩa (RAID phần mềm)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1024 #, no-c-format msgid "" "If you have more than one harddrive To be honest, you can " "construct MD device even from partitions residing on single physical drive, " "but that won't bring you anything useful. in your " "computer, you can use mdcfg to setup your drives for " "increased performance and/or better reliability of your data. The result is " "called Multidisk Device (or after its most famous " "variant software RAID)." msgstr "" "Nếu bạn có nhiều đĩa cững Thực ra bạn có thể cấu tạo thiết " "bị đa đĩa ngay cả từ phân vùng nằm trên cùng một đĩa vật lý, nhưng mà việc " "đó sẽ không gây ra kết quả có ích. nằm trong máy tính của " "mình, bạn có thể sử dụng tiện ích mdcfg để thiết lập các " "đĩa đó để làm hiệu suất tốt hơn và/hay duy trì dữ liệu tin cây hơn. Kết quả " "được gọi là Thiết Bị Đa Đĩa (hay theo biến thể phổ " "biến nhất, RAID phần mềm)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1038 #, no-c-format msgid "" "MD is basically a bunch of partitions located on different disks and " "combined together to form a logical device. This device " "can then be used like an ordinary partition (i.e. in partman you can format it, assign a mountpoint, etc.)." msgstr "" "Thiết bị đa đĩa là cơ bản một bộ phân vùng nằm trên nhiều đĩa khác nhau, " "được kết hợp với nhau để tạo một thiết bị hợp lý. Vì " "vậy thiết bị này có thể được dùng như một phân vùng chuẩn (tức là trong " "chương trình partman bạn có thể định dạng nó, gán điểm " "lắp v.v.)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1046 #, no-c-format msgid "" "The benefit you gain depends on a type of a MD device you are creating. " "Currently supported are: RAID0 Is mainly aimed at performance. RAID0 splits all " "incoming data into stripes and distributes them " "equally over each disk in the array. This can increase the speed of read/" "write operations, but when one of the disks fails, you will loose " "everything (part of the information is still on the " "healthy disk(s), the other part was on the failed " "disk). The typical use for RAID0 is a partition for video " "editing. RAID1 Is suitable for setups where reliability is the first " "concern. It consists of several (usually two) equally sized partitions where " "every partition contains exactly the same data. This essentially means three " "things. First, if one of your disks fails, you still have the data mirrored " "on the remaining disks. Second, you can use only a fraction of the available " "capacity (more precisely, it is the size of the smallest partition in the " "RAID). Third, file reads are load balanced among the disks, which can " "improve performance on a server, such as a file server, that tends to be " "loaded with more disk reads than writes. Optionally you can " "have a spare disk in the array which will take the place of the failed disk " "in the case of failure. " "RAID5 Is a good compromise between speed, " "reliability and data redundancy. RAID5 splits all incomming data into " "stripes and distributes them equally on all but one disks (similar to " "RAID0). Unlike RAID0, RAID5 also computes parity " "information, which gets written on the remaining disk. The parity disk is " "not static (that would be called RAID4), but is changing periodically, so " "the parity information is distributed equally on all disks. When one of the " "disks fails, the missing part of information can be computed from remaining " "data and its parity. RAID5 must consist of at least three active partitions. " "Optionally you can have a spare disk in the array which will take the place " "of the failed disk in the case of failure. As you can see, " "RAID5 has similar degree of reliability like RAID1 while achieving less " "redundancy. On the other hand it might be a bit slower on write operation " "than RAID0 due to computation of parity information. To sum it up:" msgstr "" "Lợi ích được nhận phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đích bạn đang tạo. HIện " "thời có hỗ trợ : RAID0 được thiết kế chính cho hiệu suất tốt. RAID0 chia tách " "các dữ liệu được gởi đến ra lát rồi phát hành chúng " "một cách bằng nhau ra mỗi đĩa trong mảng đó. Cấu trúc này có thể tăng tốc độ " "của thao tác đọc/ghi, nhưng mà khi đĩa nào thất bại, bạn sẽ mất " "tất cả (phần thông tin vẫn còn nằm trên những đĩa hoạt " "động được, nhưng phần khác đã nằm trên đĩa đã thất " "bại). Cách sử dụng điển hình RAID0 là một phân vùng riêng để " "soạn thảo ảnh động. " "RAID1 thích hợp với thiết lập gán ưu tiên cao " "nhất cho sự đáng tin cậy. Nó gồm có vài (thường là hai) phân vùng cùng kích " "cỡ mà mỗi phân vùng chứa chính xác cùng dữ liệu. Trường hợp này có ba kết " "quả chính: (1) nếu đĩa nào thất bại, bạn vẫn còn có cùng dữ liệu được nhân " "đôi trên các đĩa còn lại; (2) bạn có thể sử dụng chỉ một phân số của sức " "chứa sẵn sàng (chính xác hơn, nó là kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất trong " "RAID đó); (3) các việc đọc tập tin được chia ra một cách bằng nhau giữa các " "đĩa khác nhau, mà có thể tăng hiệu suất trên máy phục vụ, như máy phục vụ " "tập tin mà thường phải thực hiện nhiều việc đọc đĩa hơn ghi. " "Tùy chọn bạn có thể gồm một đĩa thêm trong mảng mà sẽ thay thế đĩa mới thất " "bại trong trường hợp đó. " "RAID5 là thoả hiệp hữu ích tốc độ, sự đáng tin " "cậy và sự thừa. RAID5 chia tách tất cả các dữ liệu được gởi đến ra lát rồi " "phát hành chúng một cách bằng nhau ra cả đĩa trừ một (tương tự với RAID0). " "Không như RAID0, RAID5 cũng tính thông tin chẵn lẻ, " "mà được ghi vào đĩa còn lại. Đĩa tính chẵn lẻ không phải là tĩnh (như " "RAID4), vì nó thay đổi theo định kỷ, vì vậy thông tin tính chẵn lẻ được phát " "hành bằng nhau trên mọi đĩa. Khi đĩa nào thất bại, phần thông tin còn thiếu " "có thể được tính từ dữ liệu còn lại và chẵn lẻ của nó. RAID5 phải gồm có ít " "nhất ba phân vùng hoạt động. Tùy chọn bạn có thể có một phân vùng thêm trong " "mảng đó, trong trường hợp thất bại. Như bạn đọc biết được, " "RAID5 có độ tin cây tương tự với RAID1 còn đạt được ít sự thừa hơn. Mặt " "khác, có lẽ nó chạy chậm một ít trong thao tác ghi hơn RAID0 do việc tính " "thông tin chẵn lẻ. Để tóm " "tắt:" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1124 #, no-c-format msgid "Type" msgstr "Kiểu" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1125 #, no-c-format msgid "Minimum Devices" msgstr "Thiết bị tối thiểu" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1126 #, no-c-format msgid "Spare Device" msgstr "Thiết bị phụ tùng" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1127 #, no-c-format msgid "Survives disk failure?" msgstr "Vẫn còn hoạt động sau khi đĩa thất bại ?" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1128 #, no-c-format msgid "Available Space" msgstr "Chỗ sẵn sàng" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1134 #, no-c-format msgid "RAID0" msgstr "RAID0" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1135 using-d-i.xml:1143 #, no-c-format msgid "2" msgstr "2" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1136 using-d-i.xml:1137 #, no-c-format msgid "no" msgstr "không" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1138 #, no-c-format msgid "Size of the smallest partition multiplied by number of devices in RAID" msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhân số thiết bị trong RAID" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1142 #, no-c-format msgid "RAID1" msgstr "RAID1" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1144 using-d-i.xml:1152 #, no-c-format msgid "optional" msgstr "tùy chọn" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1145 using-d-i.xml:1153 #, no-c-format msgid "yes" msgstr "" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1146 #, no-c-format msgid "Size of the smallest partition in RAID" msgstr "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất trong RAID" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1150 #, no-c-format msgid "RAID5" msgstr "RAID5" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1151 #, no-c-format msgid "3" msgstr "3" #. Tag: entry #: using-d-i.xml:1154 #, no-c-format msgid "" "Size of the smallest partition multiplied by (number of devices in RAID " "minus one)" msgstr "" "Kích cỡ của phân vùng nhỏ nhất được nhận (số thiết bị trong RAID trừ một)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1162 #, no-c-format msgid "" "If you want to know the whole truth about Software RAID, have a look at " "Software RAID HOWTO." msgstr "" "Nếu bạn muốn biết thêm về RAID phần mềm, hãy xem tài liệu Cách Làm RAID phần mềm." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1167 #, no-c-format msgid "" "To create a MD device, you need to have the desired partitions it should " "consist of marked for use in a RAID. (This is done in partman in the Partition settings menu where you should " "select Use as: physical volume " "for RAID .)" msgstr "" "Để tạo một thiết bị đa đĩa, bạn cần phải chuẩn bị bằng cách đánh dấu các " "phân vùng đã muốn. (Làm như thế trong trình partman, " "trong trình đơn Thiết lập phân vùng nơi bạn nên chọn mục " " Dùng làm: khối tin vật lý cho " "RAID .)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1176 #, no-c-format msgid "" "Support for MD is a relatively new addition to the installer. You may " "experience problems for some RAID levels and in combination with some " "bootloaders if you try to use MD for the root (/) " "filesystem. For experienced users, it may be possible to work around some of " "these problems by executing some configuration or installation steps " "manually from a shell." msgstr "" "Khả năng hỗ trợ thiết bị đa đĩa vừa được thêm vào trình cài đặt. Có lẽ bạn " "sẽ gặp vấn đề với một số lớp RAID và cùng với một số bộ tải khởi động nếu " "bạn cố gắng sử dụng thiết bị đa đĩa là hệ thống tập tin gốc (/). Có lẽ người dùng giàu kinh nghiệm có khả năng chỉnh sửa một số " "vấn đề như thế bằng cách tự thực hiện một số bước cấu hình hay cài đặt trong " "hệ vỏ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1185 #, no-c-format msgid "" "Next, you should choose Configure software RAID " "from the main partman menu. On the first screen of " "mdcfg simply select Create MD device. You will be presented with a list of supported types of MD " "devices, from which you should choose one (e.g. RAID1). What follows depends " "on the type of MD you selected." msgstr "" "Sau đó, bạn nên chọn mục Cấu hình RAID phần mềm " "trong trình đơn partman chính. Trên màn hình thứ nhất của " "tiện ích mdcfg, đơn giản hãy chọn mục simply select " "Tạo thiết bị đa đĩa (MD). Bạn sẽ xem danh sách " "các thiết bị đa đĩa được hỗ trợ, nơi bạn nên chọn một (v.d. RAID1). Kết quả " "phụ thuộc vào kiểu thiết bị đa đĩa bạn đã chọn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1196 #, no-c-format msgid "" "RAID0 is simple — you will be issued with the list of available RAID " "partitions and your only task is to select the partitions which will form " "the MD." msgstr "" "RAID0 là đơn giản — bạn sẽ xem danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, " "và công việc duy nhất của bạn là việc chọn những phân vùng sẽ tạo thành " "thiết bị đa đĩa." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1203 #, no-c-format msgid "" "RAID1 is a bit more tricky. First, you will be asked to enter the number of " "active devices and the number of spare devices which will form the MD. Next, " "you need to select from the list of available RAID partitions those that " "will be active and then those that will be spare. The count of selected " "partitions must be equal to the number provided few seconds ago. Don't " "worry. If you make a mistake and select different number of partitions, the " "&d-i; won't let you continue until you correct the issue." msgstr "" "RAID1 là phức tạp hơn một chút. Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập số thiết " "bị hoạt động, và số thiết bị phụ tùng sẽ tạo thành thiết bị đa đĩa. Sau đó, " "trong danh sách các phân vùng RAID sẵn sàng, bạn cần phải chọn những phân " "vùng sẽ là hoạt động, và những phân vùng sẽ là phụ tùng. Số đếm phân vùng đã " "chọn phải bằng số được cung cấp vài giây trước. Đừng lo lăng: nếu bạn làm " "lỗi, chọn số phân vùng khác, &d-i; sẽ không cho phép bạn tiếp tục cho đến " "khi bạn sửa vấn đề." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1215 #, no-c-format msgid "" "RAID5 has similar setup procedure as RAID1 with the exception that you need " "to use at least three active partitions." msgstr "" "RAID5 có thủ tục thiết lập tương tự với RAID1, trừ bạn cần phải sử dụng ít " "nhất ba phân vùng hoạt động." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1223 #, no-c-format msgid "" "It is perfectly possible to have several types of MD at once. For example if " "you have three 200 GB hard drives dedicated to MD, each containing two 100 " "GB partitions, you can combine first partitions on all three disk into the " "RAID0 (fast 300 GB video editing partition) and use the other three " "partitions (2 active and 1 spare) for RAID1 (quite reliable 100 GB partition " "for /home)." msgstr "" "Rất có thể có vài kiểu thiết bị đa đĩa đồng thời. Lấy thí dụ, nếu bạn có ba " "đĩa cứng 300GB cả dành cho thiết bị đa đĩa, mỗi đĩa chứa hai phân vùng " "100GB, trong trường hợp này bạn có khả năng kết hợp phân vùng thứ nhất trong " "cả ba đĩa cứng để tạo RAID0 (phân vùng soạn thảo ảnh động 300GB nhanh) và sử " "dụng ba phân vùng khác (2 hoạt động và 1 phụ tùng) là RAID1 (phân vùng 100GB " "hơi tin cậy cho /home)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1232 #, no-c-format msgid "" "After you setup MD devices to your liking, you can Finish mdcfg to return back to the " "partman to create filesystems on your new MD devices and " "assign them the usual attributes like mountpoints." msgstr "" "Sau khi bạn thiết lập được các thiết bị đa đĩa, bạn có thể Kết " "thúc tiện ích mdcfg để lùi lại về trình " "partman, để tạo hệ thống tập tin trên các thiết bị đa đĩa " "mới, và gán cho chúng những thuộc tính thường như điểm lắp." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1245 #, no-c-format msgid "Setting up the System" msgstr "Thiết lập Hệ thống" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1246 #, no-c-format msgid "" "After partitioning the installer asks a few more questions that will be used " "to set up the system it is about to install." msgstr "" "Sau khi phân vùng, trình cài đặt hỏi vài câu thêm sẽ được dùng để thiết lập " "hệ thống nó sắp cài đặt." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1258 #, no-c-format msgid "Configuring Your Time Zone" msgstr "Cấu hình Múi giờ Cục bộ" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1260 #, no-c-format msgid "" "Depending on the location selected at the beginning of the installation " "process, you might be shown a list of timezones relevant for that location. " "If your location has only one time zone, you will not be asked anything and " "the system will assume that time zone." msgstr "" "Phụ thuộc vào địa điểm được chọn tại đầu của tiến trình cài đặt, bạn có thể " "xem danh sách các múi giờ thích hợp với địa điểm đó. Nếu chỗ bạn chỉ có một " "múi giờ, trình cài đặt sẽ không hỏi gì và hệ thống sẽ giả sử múi giờ đó." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1276 #, no-c-format msgid "Configuring the Clock" msgstr "Cấu hình Đồng hồ" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1278 #, no-c-format msgid "" "The installer might ask you if the computer's clock is set to UTC. Normally " "this question is avoided if possible and the installer tries to work out " "whether the clock is set to UTC based on things like what other operating " "systems are installed." msgstr "" "Có lẽ trình cài đặt sẽ hỏi bạn nếu đồng hồ của máy tính được đặt thành thời " "gian thế giới (UTC) không. Bình thường trình đó tránh hỏi câu này, nếu có " "thể, và cố gắng tính biết nếu đồng hồ được đặt thành thời gian thế giới " "(UTC) đựa vào thứ như hệ điều hành khác đã được cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1285 #, no-c-format msgid "" "In expert mode you will always be able to choose whether or not the clock is " "set to UTC. Macintosh hardware clocks are " "normally set to local time. If you want to dual-boot, select local time " "instead of GMT. Systems that (also) run Dos " "or Windows are normally set to local time. If you want to dual-boot, select " "local time instead of GMT." msgstr "" "Trong chế độ nhà chuyên môn, bạn luôn luôn có thể chọn nếu đồng hồ của máy " "tính được đặt thành thời gian thế giới (UTC) không. Đồng hồ phần cứng của máy Mac thường được đặt thành giờ cục bộ. " "Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn GMT (hay UTC) " "Hệ thống (cũng) chạy DOS hay Windows thường được đặt " "thành giờ cục bộ. Nếu bạn muốn khởi động đôi, hãy chọn giờ cục bộ hơn GMT " "(hay UTC)." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1296 #, no-c-format msgid "" "Note that the installer does not currently allow you to actually set the " "time in the computer's clock. You can set the clock to the current time " "after you have installed, if it is incorrect or if it was previously not set " "to UTC." msgstr "" "Ghi chú rằng trình cài đặt hiện thời không cho phép bạn thật đặt giờ trong " "đồng hồ của máy tính. Bạn có thể đặt đồng hồ thành giờ hiện thời sau khi cài " "đặt, nếu nó không đúng, hay nếu nó chưa được đặt thành giờ UTC." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1312 #, no-c-format msgid "Setting Up Users And Passwords" msgstr "Thiết lập Người và Mật khẩu" #. Tag: title #: using-d-i.xml:1315 #, no-c-format msgid "Set the Root Password" msgstr "Đặt mật khẩu chủ" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1317 #, no-c-format msgid "" "The root account is also called the super-" "user; it is a login that bypasses all security protection on your " "system. The root account should only be used to perform system " "administration, and only used for as short a time as possible." msgstr "" "Tài khoản chủ (root) cũng được gọi là siêu " "người dùng; nó là cách đăng nhập mà đi qua toàn bộ sự bảo vệ bảo " "mật trên máy tính. Tài khoản chủ nên được dùng chỉ để quản trị hệ thống, và " "trong thời lượng càng ngắn càng có thể." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1325 #, no-c-format msgid "" "Any password you create should contain at least 6 characters, and should " "contain both upper- and lower-case characters, as well as punctuation " "characters. Take extra care when setting your root password, since it is " "such a powerful account. Avoid dictionary words or use of any personal " "information which could be guessed." msgstr "" "Mỗi mật khẩu bạn tạo phải chứa ít nhất 6 ký tự (nhiều hơn là mạnh hơn), gồm " "chữ cả hoa lẫn thường, cùng với ký tự chấm câu. Hãy rất cẩn thận khi đặt mật " "khẩu chủ (root) vì tài khoản đó có nhiều quyền quan trọng. Bạn nên tránh " "chọn từ nằm trong bất kỳ từ điển hay thông tin cá nhân có thể được đoán." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1333 #, no-c-format msgid "" "If anyone ever tells you they need your root password, be extremely wary. " "You should normally never give your root password out, unless you are " "administering a machine with more than one system administrator." msgstr "" "Nếu người nào xin mật khẩu chủ của bạn, hãy rất cẩn thận. Bình thường, đừng " "cho ai biết mật khẩu chủ, trừ bạn quản lý máy có nhiều quản trị hệ thống." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1343 #, no-c-format msgid "Create an Ordinary User" msgstr "Tạo người dùng chuẩn" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1345 #, no-c-format msgid "" "The system will ask you whether you wish to create an ordinary user account " "at this point. This account should be your main personal log-in. You should " "not use the root account for daily use or as your " "personal login." msgstr "" "Hệ thống sẽ hỏi nếu bạn muốn tạo một tài khoản người dùng chuẩn tại điểm " "thời này. Tài khoản này nên là sự đăng nhập cá nhân chính của bạn. Bạn " "không nên dùng tài khoản người chủ để làm việc hàng " "ngày hay như là sự đăng nhập cá nhân." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1352 #, no-c-format msgid "" "Why not? Well, one reason to avoid using root's privileges is that it is " "very easy to do irreparable damage as root. Another reason is that you might " "be tricked into running a Trojan-horse program — " "that is a program that takes advantage of your super-user powers to " "compromise the security of your system behind your back. Any good book on " "Unix system administration will cover this topic in more detail — " "consider reading one if it is new to you." msgstr "" "Tại sao không? Một lý do là để tránh sử dụng các quyền của người chủ, vì các " "quyền này làm cho rất dễ dàng làm hại không thể sửa chữa. Một lý do khác là " "bạn có thể bị mắc mưu chạy chương trình Trojan mà nhớ " "dịp các quyền của siêu người dùng để hại thậm sự bảo mật của hệ thống bạn " "một cách bí mật. Bất kỳ cuốn sách tốt về cách quản lý hệ thống UNIX sẽ diễn " "tả chủ đề này bằng chi tiết: đề nghị bạn đọc nó nếu bạn chưa quen với vấn đề " "này." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1362 #, no-c-format msgid "" "You will first be prompted for the user's full name. Then you'll be asked " "for a name for the user account; generally your first name or something " "similar will suffice and indeed will be the default. Finally, you will be " "prompted for a password for this account." msgstr "" "Trước tiên, bạn sẽ được nhắc nhập họ tên của người dùng. Sau đó, bạn cần " "nhập tên của tài khoản người dùng, như tên của bạn hay tên riêng khác nào " "(tên của bạn là giá trị mặc định). Cuối cùng, bạn nên nhập mật khẩu dành cho " "tài khoản này." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1369 #, no-c-format msgid "" "If at any point after installation you would like to create another account, " "use the adduser command." msgstr "" "Nếu tại bất kỳ điểm thời sau khi cài đặt, bạn muốn tạo tài khoản thêm, hãy " "sử dụng lệnh adduser (thêm người dùng)." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1381 #, no-c-format msgid "Installing the Base System" msgstr "Cài đặt Hệ thống Cơ bản" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1382 #, no-c-format msgid "" "Although this stage is the least problematic, it consumes a significant " "fraction of the install because it downloads, verifies and unpacks the whole " "base system. If you have a slow computer or network connection, this could " "take some time." msgstr "" "Mặc dù giai đoạn này là đơn giản nhất, nó chiếm một phần đáng kể của tiến " "trình cài đặt vì nó tải về, thẩm tra và giải nén toàn bộ hệ thống cơ bản. " "Nếu máy tính hay sự kết nối mạng của bạn có chạy chậm, giai đoạn này có thể " "kéo dài một lát." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1396 #, no-c-format msgid "Base System Installation" msgstr "Việc cài đặt hệ thống cơ bản" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1398 #, no-c-format msgid "" "During the Base installation, package unpacking and setup messages are " "redirected to tty4. You can access this terminal by " "pressing Left AltF4; " "get back to the main installer process with Left AltF1." msgstr "" "Trong khi cài đặt Cơ Bản, các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập " "có được chuyển tiếp tới bàn điều khiển tty4. Bạn có " "thể truy cập nó bằng cách bấm tổ hợp phím Alt tráiF4, và lùi lại về tiến trình cài đặt " "chính bằng Alt tráiF1." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1408 #, no-c-format msgid "" "The unpack/setup messages generated by the base installation are saved in " "/var/log/syslog when the installation is performed over " "a serial console." msgstr "" "Các thông điệp về cách giải nén gói và thiết lập được tạo bởi việc cài đặt " "cơ bản có được lưu vào bản ghi hệ thống /var/log/syslog " "khi việc cài đặt được thực hiện qua bàn điều khiển nối tiếp." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1414 #, no-c-format msgid "" "As part of the installation, a Linux kernel will be installed. At the " "default priority, the installer will choose one for you that best matches " "your hardware. In lower priority modes, you will be able to choose from a " "list of available kernels." msgstr "" "Trong khi cài đặt cơ bản, một hạt nhân Linux sẽ được cài đặt. Tại ưu tiên " "mặc định, trình cài đặt sẽ chọn cho bạn hạt nhân khớp tốt nhất phần cứng của " "bạn. Trong chế độ ưu tiên thấp hơn, bạn có khả năng chọn trong danh sách các " "hạt nhân có sẵn." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1427 #, no-c-format msgid "Installing Additional Software" msgstr "Cài đặt phần mềm thêm" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1428 #, no-c-format msgid "" "After the base system is installed, you have a usable but limited system. " "Most users will want to add additional software to the system to tune it to " "their needs, and the installer lets you do so. This step can take even " "longer than installing the base system if you have a slow computer or " "network." msgstr "" "Sau khi cài đặt hệ thống cơ bản, bạn có một hệ thống có ích nhưng còn bị hạn " "chế. Phần lớn người dùng sẽ muốn thêm phần mềm nữa vào hệ thống, để điều " "hưởng tinh nó để tương thích với họ, và trình cài đặt cho bạn khả năng làm " "như thế. Bước này có thể mất ngay cả lâu hơn việc cài đặt hệ thống cơ bản " "nếu bạn có máy tính hay mạng chạy chậm." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1442 #, no-c-format msgid "Configuring apt" msgstr "Cấu hình apt" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1444 #, no-c-format msgid "" "The main means that people use to install packages on their system is via a " "program called apt-get, from the apt package. Note that the actual program that " "installs packages is called dpkg. However, this program " "is more of a low-level tool. apt-get is a higher-level " "tool as it will invoke dpkg as appropriate and also " "because it knows to install other packages which are required for the " "package you're trying to install, as well as how to retrieve the package " "from your CD, the network, or wherever. Other front-ends " "for package management, like aptitude and " "synaptic are also in use and depend on apt-get. These front-ends are recommended for new users, since they " "integrate some additional features (package searching and status checks) in " "a nice user interface." msgstr "" "Người dùng thường cài đặt gói vào hệ thống bằng chương trình apt-" "get, của gói apt. Ghi chú " "rằng chương trình thật cài đặt gói có tên dpkg. Tuy " "nhiên, chương trình này chỉ là công cụ cấp thấp. Trình apt-get là công cụ cấp cao hơn, mà gọi trình dpkg khi " "thích hợp, biết các gói khác cần cài đặt để hỗ trợ gói đang cài đặt, và cách " "lấy gói từ đĩa CD, mạng v.v. Tiền tiêu khác để quản lý " "gói phần mềm, như aptitudesynaptic, cũng được dùng và phụ thuộc vào trình apt-get. " "Đề nghị bạn sử dụng một tiền tiêu như thế, vì nó hợp nhất một số tính năng " "có ích (tìm kiếm gói và kiểm tra trạng thái) trong giao diện người dùng đẹp." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1468 #, no-c-format msgid "" "apt must be configured so that it knows where to retrieve " "packages from. The installer largely takes care of this automatically based " "on what it knows about your installation medium. The results of this " "configuration are written to the file /etc/apt/sources.list, and you can examine and edit it to your liking after the install " "is complete." msgstr "" "Chương trình apt phải được cấu hình để biết nơi nên lấy " "gói. Trình cài đặt làm tự động phần chính của công việc này, đựa vào thông " "tin đã biết về vật chứa trình cài đặt. Kết quả của việc cấu hình này được " "ghi vào tập tin /etc/apt/sources.list, và bạn có thể " "xem lại nó và sửa đổi nó sau khi cài đặt xong." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1484 #, no-c-format msgid "Selecting and Installing Software" msgstr "Lựa chọn và Cài đặt Phần mềm" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1486 #, no-c-format msgid "" "During the installation process, you are given the opportunity to select " "additional software to install. Rather than picking individual software " "packages from the &num-of-distrib-pkgs; available packages, this stage of " "the installation process focuses on selecting and installing predefined " "collections of software to quickly set up your computer to perform various " "tasks." msgstr "" "Trong tiến trình cài đặt, bạn có dịp chọn phần mềm thêm cần cài đặt. Hơn là " "chọn mỗi gói phần mềm riêng trong &num-of-distrib-pkgs; gói sẵn sàng, giai " "đoạn này của tiến trình cài đặt tập trung vào công việc chọn và cài đặt tập " "hợp phần mềm định sẵn để thiết lập nhanh máy tính của bạn để thực hiện nhiều " "tác vụ khác nhau." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1495 #, no-c-format msgid "" "So, you have the ability to choose tasks first, and " "then add on more individual packages later. These tasks loosely represent a " "number of different jobs or things you want to do with your computer, such " "as Desktop environment, Web server, or " "Print server You should know that to present " "this list, the installer is merely invoking the tasksel " "program. It can be run at any time after installation to install (or remove) " "more packages, or you can use a more fine-grained tool such as " "aptitude. If you are looking for a specific single " "package, after installation is complete, simply run aptitude " "install package, where " "package is the name of the package you are " "looking for. . " "lists the space requirements for the available tasks." msgstr "" "Vậy bạn có khả năng chọn công việc trước, rồi thêm gói " "riêng về sau. Mỗi công việc đại diện một việc đặc biệt bạn muốn làm bằng máy " "tính, như môi trường làm việc, trình phục vụ Mạng, hay trình phục vụ in Để hiển thị " "danh sách này, trình cài đặt gọi chương trình tasksel. Có " "thể chạy nó vào bất cứ điểm thời nào sau khi cài đặt hệ thống, để cài đặt " "hay gỡ bỏ gói thêm, hoặc bạn có thể sử dụng một công cụ xử lý mỗi gói như " "aptitude. Nếu bạn tìm một gói riêng, sau khi cài đặt hệ " "thống, đơn giản hãy chạy lệnh aptitude install gói, mà gói là tên của gói " "bạn tìm. . xác định " "sức chứa cần thiết cho các công việc có sẵn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1520 #, no-c-format msgid "" "Once you've selected your tasks, select Ok. At this " "point, aptitude will install the packages you've selected." msgstr "" "Một khi bạn chọn các công việc, hãy bấm cái nút Được. " "Tại điểm thời này, chương trình aptitude sẽ cài đặt những " "gói đã chọn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1527 #, no-c-format msgid "" "In the standard user interface of the installer, you can use the space bar " "to toggle selection of a task." msgstr "" "Trong giao diện người dùng chuẩn của trình cài đặt, bạn có thể sử dụng phím " "dài để (bỏ) chọn công việc nào." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1534 #, no-c-format msgid "" "Note that some tasks may be pre-selected based on the characteristics of the " "computer you are installing. If you disagree with these selections you can " "un-select the tasks. You can even opt to install no tasks at all at this " "point." msgstr "" "Ghi chú rằng một số công việc có thể được chọn sẵn, đựa vào các đặc tính của " "máy tính nơi bạn cài đặt hệ thống. Nếu bạn không đồng ý với các công việc " "chọn sẵn, bạn có thể bỏ chọn điều nào. Tại điểm thời này, bạn có thể chọn " "ngay cả không cài đặt gì." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1542 #, no-c-format msgid "" "Each package you selected with tasksel is downloaded, " "unpacked and then installed in turn by the apt-get and " "dpkg programs. If a particular program needs more " "information from the user, it will prompt you during this process." msgstr "" "Mỗi gói bạn đã chọn bằng tasksel sẽ được tải về, giải nén " "rồi cài đặt lần lượt bởi chương trình apt-get và " "dpkg. Nếu chương trình nào cần thiết thông tin thêm, nó " "sẽ nhắc bạn trong tiến trình này." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1551 #, no-c-format msgid "Configuring Your Mail Transport Agent" msgstr "Cấu hình tác nhân truyền thư tín" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1553 #, no-c-format msgid "" "Today, email is a very important part of many people's life, so it's no " "surprise Debian lets you configure your mail system right as a part of the " "installation process. The standard mail transport agent in Debian is " "exim4, which is relatively small, flexible, and easy to " "learn." msgstr "" "Hiện đại, thư điện tử là công cụ quan trọng, vậy Debian cho bạn khả năng cấu " "hình hệ thống thư tín là phần của tiến trình cài đặt. Tác nhân truyền thư " "tín chuẩn trong Debian là exim4, mà hơi nhỏ, dẻo và dễ " "học hiểu." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1561 #, no-c-format msgid "" "You may ask if this is needed even if your computer is not connected to any " "network. The short answer is: Yes. The longer explanation: Some system " "utilities (like cron, quota, " "aide, …) may send you important notices via email." msgstr "" "Nếu máy tính không kết nối đến mạng nào, nó có cần phải cài đặt khả năng thư " "điện tử phải không? Có phải, vì một số tiện ích hệ thống (như cron, quota, aide, …) có " "thể gởi cho bạn thông báo quan trọng bằng thư điện tử." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1569 #, no-c-format msgid "" "So on the first screen you will be presented with several common mail " "scenarios. Choose the one that most closely resembles your needs:" msgstr "" "Vậy trên màn hình thứ nhất sẽ hiển thị vài kịch bản thư tín thường. Hãy chọn " "điều khớp trường hợp của bạn một cách gần nhất:" #. Tag: term #: using-d-i.xml:1578 #, no-c-format msgid "internet site" msgstr "nơi Mạng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1579 #, no-c-format msgid "" "Your system is connected to a network and your mail is sent and received " "directly using SMTP. On the following screens you will be asked a few basic " "questions, like your machine's mail name, or a list of domains for which you " "accept or relay mail." msgstr "" "Hệ thống của bạn có kết nối đến mạng, và thư tín được gởi và nhận trực tiếp " "bằng SMTP. Trên những màn hình theo sau, bạn sẽ được hỏi vài câu cơ bản, như " "tên thư tín của máy tính này, hay danh sách miền cho chúng bạn chấp nhận hay " "chuyển tiếp lại thư tín." #. Tag: term #: using-d-i.xml:1590 #, no-c-format msgid "mail sent by smarthost" msgstr "thư được gởi bởi máy thông minh" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1591 #, no-c-format msgid "" "In this scenario is your outgoing mail forwarded to another machine, called " "a smarthost, which does the actual job for you. Smarthost " "also usually stores incoming mail addressed to your computer, so you don't " "need to be permanently online. That also means you have to download your " "mail from the smarthost via programs like fetchmail. This option is suitable " "for dial-up users." msgstr "" "Trong kịch bản này, các thư được gởi đi có được chuyển tiếp cho một máy " "khác, được gọi là máy thông minh, mà làm việc đó cho bạn. Máy " "thông minh cũng thường cất giữ các thư được gởi đến máy tính của bạn, vì vậy " "bạn không cần phải còn lại trực tuyến suốt. Cũng có nghĩa là bạn cần phải " "tải các thư mới xuống máy thông minh, dùng chương trình như fetchmail. Tùy " "chọn này thích hợp với người dùng quay số." #. Tag: term #: using-d-i.xml:1604 #, no-c-format msgid "local delivery only" msgstr "chỉ phát cục bộ" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1605 #, no-c-format msgid "" "Your system is not on a network and mail is sent or received only between " "local users. Even if you don't plan to send any messages, this option is " "highly recommended, because some system utilities may send you various " "alerts from time to time (e.g. beloved Disk quota exceeded). " "This option is also convenient for new users, because it doesn't ask any " "further questions." msgstr "" "Hệ thống của bạn không nằm trên mạng, và thư tín được gởi hay nhận chỉ giữa " "những người dùng cục bộ. Thậm chí nếu bạn không định gởi thư nào, rất khuyên " "bạn dùng tùy chọn này, vì một số tiện ích hệ thống có thể gởi cho bạn thỉng " "thoảng một số cảnh giác (v.d. Disk quota exceeded [vượt quá " "chỉ tiêu đĩa]). Tùy chọn này cũng tiện cho người dùng mới, vì nó không hỏi " "câu thêm nữa." #. Tag: term #: using-d-i.xml:1618 #, no-c-format msgid "no configuration at this time" msgstr "chưa cấu hình" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1619 #, no-c-format msgid "" "Choose this if you are absolutely convinced you know what you are doing. " "This will leave you with an unconfigured mail system — until you " "configure it, you won't be able to send or receive any mail and you may miss " "some important messages from your system utilities." msgstr "" "Hãy chọn điều này chỉ nếu bạn biết chính xác bạn làm gì. Nó sẽ để lại hệ " "thống thư chưa cấu hình: trước khi bạn cấu hình nó, bạn không có khả năng " "gởi hay nhận thư nào, thì có thể mất một số thông điệp quan trong từ tiện " "ích hệ thống." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1630 #, no-c-format msgid "" "If none of these scenarios suits your needs, or if you need a finer setup, " "you will need to edit configuration files under the /etc/exim4 directory after the installation is complete. More information " "about exim4 may be found under /usr/share/doc/" "exim4." msgstr "" "Nếu không có kịch bản ở đây thích hợp với bạn, hoặc nếu bạn cần thiết lập " "chính xác hơn, bạn cần phải sửa đổi tập tin cấu hình dưới thư mục /" "etc/exim4 sau khi cài đặt xong. Thông tin thêm về chương trình " "thư điện tử exim4 có thể được tìm dưới thư mục /" "usr/share/doc/exim4." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1645 #, no-c-format msgid "Making Your System Bootable" msgstr "Cho hệ thống khả năng khởi động" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1647 #, no-c-format msgid "" "If you are installing a diskless workstation, obviously, booting off the " "local disk isn't a meaningful option, and this step will be skipped. You may wish to set the OpenBoot to boot from the network by " "default; see ." msgstr "" "Nếu bạn cài đặt máy trạm không có đĩa, không có ích để thử khởi động từ đĩa " "cục bộ, thì bước này sẽ bị bỏ qua. Có lẽ bạn muốn đặt " "OpenBoot khởi động qua mạng theo mặc định; xem phần ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1655 #, no-c-format msgid "" "Note that multiple operating systems booting on a single machine is still " "something of a black art. This document does not even attempt to document " "the various boot managers, which vary by architecture and even by " "subarchitecture. You should see your boot manager's documentation for more " "information." msgstr "" "Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu " "hoàn toàn. Tài liệu này không cố gắng diễn tả các bộ tải khởi động khác " "nhau, mà thay đổi theo kiến trúc và ngay cả theo kiến trúc phụ. Bạn nên xem " "tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1670 #, no-c-format msgid "Detecting other operating systems" msgstr "Phát hiện hệ điều hành khác" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1672 #, no-c-format msgid "" "Before a boot loader is installed, the installer will attempt to probe for " "other operating systems which are installed on the machine. If it finds a " "supported operating system, you will be informed of this during the boot " "loader installation step, and the computer will be configured to boot this " "other operating system in addition to Debian." msgstr "" "Trước khi tải bộ tải khởi động, trình cài đặt sẽ cố gắng thăm dò hệ điều " "hành khác đã được cài đặt trên máy tính này. Nếu nó tìm được hệ điều hành " "được hỗ trợ, nó sẽ báo bạn biết như thế trong bước cài đặt bộ tải khởi động, " "và máy tính sẽ được cấu hình để khởi động hệ điều hành khác này thêm vào " "Debian." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1680 #, no-c-format msgid "" "Note that multiple operating systems booting on a single machine is still " "something of a black art. The automatic support for detecting and setting up " "boot loaders to boot other operating systems varies by architecture and even " "by subarchitecture. If it does not work you should consult your boot " "manager's documentation for more information." msgstr "" "Ghi chú rằng nhiều hệ điều hành khởi động trên cùng một máy chưa được hiểu " "hoàn toàn. Cách hỗ trợ tự động khả năng phát hiện và thiết lập bộ tải khởi " "động để khởi động hệ điều hành khác có thay đổi theo kiến trúc và ngay cả " "theo kiến trúc phụ. Nếu nó không hoạt động được, bạn nên xem tài liệu hướng " "dẫn sử dụng bộ tải khởi động riêng để tìm thông tin thêm." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1698 #, no-c-format msgid "Install aboot on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt aboot vào đĩa cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1699 #, no-c-format msgid "" "If you have booted from SRM, if you select this option, the installer will " "write aboot to the first sector of the disk on which you " "installed Debian. Be very careful — it is " "not possible to boot multiple operating systems (e.g. " "GNU/Linux, Free/Open/NetBSD, OSF/1 a.k.a. Digital Unix a.k.a. Tru64 Unix, or " "OpenVMS) from the same disk. If you also have a different operating system " "installed on the disk where you have installed Debian, you will have to boot " "GNU/Linux from a floppy instead." msgstr "" "Nếu bạn đã khởi động từ SRM, và bật tùy chọn này, trình cài đặt sẽ ghi " "aboot vào rãnh ghi thứ nhất của đĩa nơi bạn đã cài đặt " "Debian. Hãy rất cẩn thận — không thể khởi động nhiều hệ điều hành (v.d. GNU/Linux, Free/Open/" "NetBSD, OSF/1 cũng tên Digital Unix cũng tên Tru64 Unix, hay OpenVMS) từ " "cùng một đĩa. Nếu bạn có một hệ điều hành khác được cài đặt vào cùng một đĩa " "nơi bạn đã cài đặt Debian, bạn sẽ phải khởi động GNU/Linux từ đĩa mềm thay " "thế." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1719 #, no-c-format msgid "palo-installer" msgstr "Trình cài đặt palo" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1720 #, no-c-format msgid "" "The bootloader on PA-RISC is palo. PALO is " "similar in configuration and usage to LILO, with a few " "exceptions. First of all, PALO allows you to boot any " "kernel image on your boot partition. This is because PALO " "can actually read Linux partitions." msgstr "" "Bộ tải khởi động trên PA-RISC là palo. PALO tương tự bằng cấu hình và bằng cách sử dụng với LILO, trừ một số điều. Trước tiên, PALO cho bạn khả " "năng khởi động bất kỳ ảnh hạt nhân nằm trên phân vùng khởi động. Đó là vì " "PALO thật có thể đọc phân vùng Linux." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1729 #, no-c-format msgid "hppa FIXME ( need more info )" msgstr "hppa SỬA ĐI (cần thông tin thêm)" #. Tag: title #: using-d-i.xml:1741 #, no-c-format msgid "Install the Grub Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động Grub vào đĩa cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1743 #, no-c-format msgid "" "The main &architecture; boot loader is called grub. Grub is a " "flexible and robust boot loader and a good default choice for newbies and " "old hands alike." msgstr "" "Bộ tải khởi động chính cho kiến trúc &architecture; có tên grub. GRUB là một bộ tải khởi động dẻo và mạnh, một sự chọn mặc định hữu " "ích cho cả người dùng mới lẫn nhà chuyên môn." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1749 #, no-c-format msgid "" "By default, grub will be installed into the Master Boot Record (MBR), where " "it will take over complete control of the boot process. If you prefer, you " "can install it elsewhere. See the grub manual for complete information." msgstr "" "Mặc định là GRUB sẽ được cài đặt vào Mục Ghi Khởi Động Cái (MBR) nơi nó sẽ " "điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi động. Hoặc bạn có thể cài đặt nó vào " "nơi khác. Xem sổ tay GRUB để tìm thông tin đầy đủ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1755 #, no-c-format msgid "" "If you do not want to install grub at all, use the Back button to get to the " "main menu, and from there select whatever bootloader you would like to use." msgstr "" "Nếu bạn không muốn cài đặt GRUB, hãy bấm cái nút Lùi để trở về trình đơn " "chính, và từ đó, chọn bộ tải khởi động đã muốn." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1769 #, no-c-format msgid "Install the LILO Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động LILO vào đĩa cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1771 #, no-c-format msgid "" "The second &architecture; boot loader is called LILO. It is " "an old complex program which offers lots of functionality, including DOS, " "Windows, and OS/2 boot management. Please carefully read the instructions in " "the directory /usr/share/doc/lilo/ if you have special " "needs; also see the LILO mini-HOWTO." msgstr "" "Bộ tải khởi động thứ nhất cho kiến trúc &architecture; có tên LILO. Nó là một chương trình phức tạp cũ mà cung cấp nhiều khả năng, gồm " "cách quản lý cách khởi động hệ điều hành DOS, Windows, và OS/2. Hãy đọc cẩn " "thận những hướng dẫn trong thư mục /usr/share/doc/lilo/ " "nếu bạn cần gì đặc biệt, cũng xem tài liệu Cách Làm LILO mini-HOWTO." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1781 #, no-c-format msgid "" "Currently the LILO installation will only create menu entries for other " "operating systems if these can be chainloaded. This " "means you may have to manually add a menu entry for operating systems like " "GNU/Linux and GNU/Hurd after the installation." msgstr "" "Hiện thời, việc cài đặt LILO sẽ tạo mục trình đơn cho hệ điều hành khác chỉ " "nếu chúng có thể được tải dây. Có nghĩa là có lẽ bạn " "phải tự thêm mục trình đơn cho hệ điều hành như GNU/Linux và GNU/Hurd, sau " "khi cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1789 #, no-c-format msgid "" "&d-i; presents you three choices where to install the LILO boot loader:" msgstr "" "&d-i; cung cấp ba nơi có thể cài đặt bộ tải khởi động LILO:" #. Tag: term #: using-d-i.xml:1796 #, no-c-format msgid "Master Boot Record (MBR)" msgstr "Mục ghi khởi động cái (MBR)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1796 #, no-c-format msgid "" "This way the LILO will take complete control of the boot " "process." msgstr "" "Cách này, LILO sẽ điều khiển hoàn toàn tiến trình khởi " "động." #. Tag: term #: using-d-i.xml:1803 #, no-c-format msgid "new Debian partition" msgstr "phân vùng Debian mới" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1803 #, no-c-format msgid "" "Choose this if you want to use another boot manager. LILO " "will install itself at the beginning of the new Debian partition and it will " "serve as a secondary boot loader." msgstr "" "Hãy chọn điều này nếu bạn muốn sử dụng bộ tải khởi động khác. LILO sẽ cài đặt chính nó tại đầu của phân vùng Debian mới, và sẽ làm " "việc như bộ tảo khởi động phụ." #. Tag: term #: using-d-i.xml:1812 #, no-c-format msgid "Other choice" msgstr "Khác" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1812 #, no-c-format msgid "" "Useful for advanced users who want to install LILO " "somewhere else. In this case you will be asked for desired location. You can " "use devfs style names, such as those that start with /dev/ide, /dev/scsi, and /dev/discs, as well as traditional names, such as /dev/hda or /dev/sda." msgstr "" "Có ích cho người dùng cấp cao mà muốn cài đặt LILO vào " "nơi khác. Trong trường hợp này, bạn sẽ được nhắc nhập địa điểm đã muốn. Bạn " "có thể nhập tên kiểu devfs, như điều bắt đầu với /dev/ide, /dev/scsi, và /dev/discs, cũng như tên truyền thống, như /dev/hda hay " "/dev/sda." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1824 #, no-c-format msgid "" "If you can no longer boot into Windows 9x (or DOS) after this step, you'll " "need to use a Windows 9x (MS-DOS) boot disk and use the fdisk /" "mbr command to reinstall the MS-DOS master boot record — " "however, this means that you'll need to use some other way to get back into " "Debian! For more information on this please read ." msgstr "" "Nếu bạn không còn có thể khởi động lại vào Windows 9x (hay DOS) sau bước " "này, bạn sẽ cần phải sử dụng đĩa khởi động Windows 9x (MS-DOS), và dùng lệnh " "fdisk /mbr để cài đặt lại mục ghi khởi động cái MS-" "DOS — tuy nhiên, có nghĩa là bạn sẽ cần phải sử dụng cách khác nào để " "trở về Debian. Để tìm thông tin thêm về điều này, hãy xem phần ." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1841 #, no-c-format msgid "Install the ELILO Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động ELILO vào đĩa cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1843 #, no-c-format msgid "" "The &architecture; boot loader is called elilo. It is modeled " "on the lilo boot loader for the x86 architecture and uses a " "similar configuration file. However, instead of writing an MBR or partition " "boot record to the disk, it copies the necessary files to a separate FAT " "formatted disk partition and modifies the EFI Boot Manager menu in the firmware to point to the files in the EFI " "partition. The elilo boot loader is really in two parts. " "The /usr/sbin/elilo command manages the partition and " "copies file into it. The elilo.efi program is copied " "into the EFI partition and then run by the EFI Boot Manager " "to actually do the work of loading and starting the Linux kernel." msgstr "" "Bộ tải khởi động cho kiến trúc &architecture; có tên elilo. " "Nó đựa vào bộ tải khởi động lilo của kiến trúc x86, và dùng " "tập tin cấu hình tương tự. Tuy nhiên, thay vào ghi mục ghi khởi động cái hay " "phân vùng vào đĩa, nó sao chéư các tập tin cần thiết vào một phân vùng đĩa " "đã định dạng FAT, và sửa đổi trình đơn EFI Boot Manager (Bộ quản lý khởi động EFI) trong phần vững để chỉ tới các tập " "tin nằm trên phân vùng EFI. Bộ tải khởi động elilo thật " "có hai phần. Lệnh /usr/sbin/elilo quản lý phân vùng và " "sao chép tập tin vào nó. Chương trình elilo.efi được " "sao chép vào phân vùng EFI, rồi được chạy bởi EFI Boot Manager thật để làm việc tải và khởi chạy hạt nhân Linux." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1859 #, no-c-format msgid "" "The elilo configuration and installation is done as the last " "step of installing the packages of the base installation. &d-i; will present " "you with a list of potential disk partitions that it has found suitable for " "an EFI partition. Select the partition you set up earlier in the " "installation, typically a partition on the same disk that contains your " "root filesystem." msgstr "" "Việc cấu hình và cài đặt elilo được thực hiện là bước cuối " "cùng của tiến trình cài đặt các gói của bản cài đặt cơ bản. &d-i; sẽ hiển " "thị danh sách các phân vùng đĩa có thể mà làm phân vùng EFI thích hợp. Hãy " "chọn phân vùng bạn đã thiết lập vào điểm thời trước trong tiến trình cài " "đặt, thường là một phân vùng trên cùng một đĩa chứa hệ thống tập tin " "gốc của máy tính." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1871 #, no-c-format msgid "Choose the correct partition!" msgstr "Chọn phân vùng đúng đi." #. Tag: para #: using-d-i.xml:1873 #, no-c-format msgid "" "The criteria for selecting a partition is that it is FAT format filesystem " "with its boot flag set. &d-i; may show multiple choices " "depending on what it finds from scanning all of the disks of the system " "including EFI partitions of other system disks and EFI diagnostic " "partitions. Remember, the elilo may format the partition " "during the installation, erasing any previous contents!" msgstr "" "Tiêu chuẩn để chọn phân vùng là nó chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT với " "cờ khả năng khởi động được đặt. &d-i; có thể hiển thị " "nhiều sự chọn, phụ thuộc vào kết quả của việc quét mọi đĩa của hệ thống, gồm " "các phân vùng EFI của các đĩa của hệ điều hành khác và phân vùng chẩn đoán " "EFI. Hãy ghi nhớ rằng elilo có thể định dạng phân vùng đó " "trong khi cài đặt, thì xoá bỏ hoàn toàn nội dung đã có !" #. Tag: title #: using-d-i.xml:1888 #, no-c-format msgid "EFI Partition Contents" msgstr "Nội dung phân vùng EFI" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1890 #, no-c-format msgid "" "The EFI partition is a FAT filesystem format partition on one of the hard " "disks of the system, usually the same disk that contains the root filesystem. It is normally not mounted on a running system as it " "is only needed by the EFI Boot Manager to load the system and " "the installer part of the elilo writes to the filesystem " "directly. The /usr/sbin/elilo utility writes the " "following files into the efi/debian directory of the " "EFI partition during the installation. Note that the EFI Boot " "Manager would find these files using the path " "fsn:\\efi\\debian. There may " "be other files in this filesystem as well over time as the system is updated " "or re-configured." msgstr "" "Phân vùng EFI là một phân vùng chứa hệ thống tập tin dạng thức FAT nằm trên " "một của những đĩa cứng của hệ thống, thường là cùng một đĩa chứa hệ thống " "tập tin gốc. Nó thường không được lắp vào hệ thống đang " "chạy, vì nó cần thiết chỉ để EFI Boot Manager (Bộ quản lý " "khởi động EFI) tải hệ thống, và phần trình cài đặt của elilo ghi trực tiếp vào hệ thống tập tin. Tiện ích /usr/sbin/" "elilo ghi những tập tin theo đây vào thư mục efi/debian của phân vùng EFI trong khi cài đặt. Ghi chú rằng EFI Boot " "Manager tìm được các tập tin đó bằng đường dẫn " "fsn:\\efi\\debian. Hệ thống " "tập tin này có thể chứa tập tin khác sau một thời gian, sau khi hệ thống " "được cập nhật hay cấu hình lại." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename #: using-d-i.xml:1912 #, no-c-format msgid "elilo.conf" msgstr "elilo.conf" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1913 #, no-c-format msgid "" "This is the configuration file read by the boot loader when it starts. It is " "a copy of the /etc/elilo.conf with the filenames re-" "written to refer to files in the EFI partition." msgstr "" "Đây là tập tin cấu hình được đọc bởi bộ tải khởi động khi nó khởi chạy. Nó " "là một bản sao của tập tin /etc/elilo.conf, với các tên " "tập tin được ghi lại vào tập tin nằm trên phân vùng EFI." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename #: using-d-i.xml:1922 #, no-c-format msgid "elilo.efi" msgstr "elilo.efi" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1923 #, no-c-format msgid "" "This is the boot loader program that the EFI Boot Manager " "runs to boot the system. It is the program behind the Debian " "GNU/Linux menu item of the EFI Boot Manager " "command menu." msgstr "" "Đây là chương trình tảo khởi động mà EFI Boot Manager chạy để " "khởi động hệ thống. Nó là chương trình phía sau của mục trình đơn " "Debian GNU/Linux của trình đơn lệnh EFI " "Boot Manager." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename #: using-d-i.xml:1933 #, no-c-format msgid "initrd.img" msgstr "initrd.img" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1934 #, no-c-format msgid "" "This is the initial root filesystem used to boot the kernel. It is a copy of " "the file referenced in the /etc/elilo.conf. In a " "standard Debian installation it would be the file in /boot pointed to by the symbolic link /initrd.img." msgstr "" "Đây là hệ thống gốc đầu tiên được dùng để khởi động hạt nhân. Nó là một bản " "sao của tập tin được tham chiếu trong tập tin cấu hình /etc/elilo." "conf. Trong bản cài đặt Debian chuẩn, nó là tập tin trong " "/boot được chỉ tới bởi liên kết tượng trưng /" "initrd.img." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename #: using-d-i.xml:1946 #, no-c-format msgid "readme.txt" msgstr "readme.txt" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1947 #, no-c-format msgid "" "This is a small text file warning you that the contents of the directory are " "managed by the elilo and that any local changes would be " "lost at the next time /usr/sbin/elilo is run." msgstr "" "Đây là một tập tin văn bản nhỏ cảnh báo bạn rằng nội dung của thư mục đó " "được điều khiển bởi elilo và thay đổi cục bộ nào sẽ được " "mất hoàn toàn vào lần kế tiếp chạy /usr/sbin/elilo." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: filename #: using-d-i.xml:1957 #, no-c-format msgid "vmlinuz" msgstr "vmlinuz" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1958 #, no-c-format msgid "" "This is the compressed kernel itself. It is a copy of the file referenced in " "the /etc/elilo.conf. In a standard Debian installation " "it would be the file in /boot pointed to by the " "symbolic link /vmlinuz." msgstr "" "Đây là hạt nhân đã nén. Nó là một bản sao của tập tin được tham chiếu trong " "tập tin cấu hình /etc/elilo.conf. Trong bản cài đặt " "Debian chuẩn, nó là tập tin trong /boot được chỉ tới " "bởi liên kết tượng trưng /vmlinuz." #. Tag: title #: using-d-i.xml:1978 #, no-c-format msgid "arcboot-installer" msgstr "Bộ cài đặt arcboot" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1979 #, no-c-format msgid "" "The boot loader on SGI machines is arcboot. It has to be " "installed on the same hard disk as the kernel (this is done automatically by " "the installer). Arcboot supports different configurations which are set up " "in /etc/arcboot.conf. Each configuration has a unique " "name, the default setup as created by the installer is linux. " "After arcboot has been installed, the system can be booted from hard disk by " "setting some firmware environment variables entering " "\n" " setenv SystemPartition scsi(scsi)disk" "(disk)rdisk(0)partition(0)\n" " setenv OSLoadPartition scsi(scsi)disk" "(disk)rdisk(0)partition(partnr)\n" " setenv OSLoader arcboot\n" " setenv OSLoadFilename config\n" " setenv AutoLoad yes\n" " on the firmware prompt, and then typing " "boot." msgstr "" "Bộ tải khởi động trên máy kiểu SGI là arcboot. Nó phải " "được cài đặt vào cùng một đĩa cứng với hạt nhân (trình cài đặt tự động làm " "như thế). Arcboot hỗ trợ các cấu hình khác nhau được thiết lập trong tập tin " "/etc/arcboot.conf. Mỗi cấu hình có tên riêng, thiết lập " "mặc định như được tạo bởi trình cài đặt là linux. Sau khi cài " "đặt Arcboot, hệ thống có thể được khởi động từ đĩa cứng bằng cách đặt một số " "biến môi trường phần vững, nhập: \n" " setenv SystemPartition scsi(scsi)disk" "(đĩa)rdisk(0)partition(0)\n" " setenv OSLoadPartition scsi(scsi)disk" "(đĩa)rdisk(0)partition(số_phân)\n" " setenv OSLoader arcboot\n" " setenv OSLoadFilename cấu_hình\n" " setenv AutoLoad yes\n" " tại dấu nhắc phần vứng, rồi gõ lệnh khởi động " "boot." # Name: don't translate / Tên: đừng dịch #. Tag: replaceable #: using-d-i.xml:1998 #, no-c-format msgid "scsi" msgstr "scsi" #. Tag: para #: using-d-i.xml:1999 #, no-c-format msgid "" "is the SCSI bus to be booted from, this is 0 for the " "onboard controllers" msgstr "" "là mạch nối SCSI từ đó cần khởi động: nó là 0 cho bộ " "điều khiển có sẵn" #. Tag: replaceable #: using-d-i.xml:2007 #, no-c-format msgid "disk" msgstr "đĩa" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2008 #, no-c-format msgid "" "is the SCSI ID of the hard disk on which arcboot is " "installed" msgstr "" "là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi arcboot " "được cài đặt" #. Tag: replaceable #: using-d-i.xml:2016 using-d-i.xml:2085 #, no-c-format msgid "partnr" msgstr "số_phân" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2017 #, no-c-format msgid "" "is the number of the partition on which /etc/arcboot.conf resides" msgstr "" "là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình /etc/arcboot.conf" #. Tag: replaceable #: using-d-i.xml:2025 #, no-c-format msgid "config" msgstr "cấu_hình" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2026 #, no-c-format msgid "" "is the name of the configuration entry in /etc/arcboot.conf, which is linux by default." msgstr "" "là tên của mục nhập cấu hình trong tập tin /etc/arcboot.conf, mà là linux theo mặc định." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2047 #, no-c-format msgid "delo-installer" msgstr "Bộ cài đặt delo" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2048 #, no-c-format msgid "" "The boot loader on DECstations is DELO. It has to be " "installed on the same hard disk as the kernel (this is done automatically by " "the installer). DELO supports different configurations which are set up in " "/etc/delo.conf. Each configuration has a unique name, " "the default setup as created by the installer is linux. After " "DELO has been installed, the system can be booted from hard disk by entering " "\n" "boot #/rzid " "partnr/name\n" " on the firmware prompt." msgstr "" "Bộ tải khởi động trên máy kiểu DECstations là DELO. Nó " "phải được cài đặt vào cùng một đĩa cứng với hạt nhân (trình cài đặt tự động " "làm như thế). DELO hỗ trợ các cấu hình khác nhau được thiết lập trong tập " "tin /etc/delo.conf. Mỗi cấu hình có tên riêng, thiết " "lập mặc định như được tạo bởi trình cài đặt là linux. Sau khi " "cài đặt DELO, hệ thống có thể được khởi động từ đĩa cứng bằng cách nhập: " "\n" "boot #/rz " "số_phân/tên\n" " tại dấu nhắc phần vững." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: replaceable #: using-d-i.xml:2067 #, no-c-format msgid "#" msgstr "#" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2068 #, no-c-format msgid "" "is the TurboChannel device to be booted from, on most DECstations this is " "3 for the onboard controllers" msgstr "" "là thiết bị TurboChannel từ đó cần khởi động, trên phần lớn máy DECstation " "nó là 3 cho bộ điều khiển có sẵn" #. Tag: replaceable #: using-d-i.xml:2076 #, no-c-format msgid "id" msgstr "" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2077 #, no-c-format msgid "" "is the SCSI ID of the hard disk on which DELO is installed" msgstr "" "là SCSI ID (mã nhận diện SCSI) của đĩa cứng nơi DELO đã " "được cài đặt" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2086 #, no-c-format msgid "" "is the number of the partition on which /etc/delo.conf " "resides" msgstr "" "(số_phân) là số hiệu phân vùng chứa tập tin cấu hình /etc/delo." "conf" #. Tag: replaceable #: using-d-i.xml:2094 #, no-c-format msgid "name" msgstr "tên" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2095 #, no-c-format msgid "" "is the name of the configuration entry in /etc/delo.conf, which is linux by default." msgstr "" "là tên của mục nhập cấu hình trong /etc/delo.conf, mà " "là linux theo mặc định." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2105 #, no-c-format msgid "" "In case /etc/delo.conf is on the first partition on the " "disk and the default configuration shall be booted, it is sufficient to use" msgstr "" "Trong trường hợp mà tập tin cấu hình /etc/delo.conf nằm " "trên phân vùng thứ nhất trên đĩa và cấu hình mặc định sẽ được khởi động, đủ " "là dùng" #. Tag: screen #: using-d-i.xml:2111 #, no-c-format msgid "boot #/rzid" msgstr "boot #/rz" #. Tag: title #: using-d-i.xml:2121 #, no-c-format msgid "Install Yaboot on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt Yaboot vào đĩa cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2122 #, no-c-format msgid "" "Newer (mid 1998 and on) PowerMacs use yaboot as their " "boot loader. The installer will set up yaboot " "automatically, so all you need is a small 820k partition named " "bootstrap with type Apple_Bootstrap " "created back in the partitioning component. If this step completes " "successfully then your disk should now be bootable and OpenFirmware will be " "set to boot &debian;." msgstr "" "Máy PowerMac mới hơn (ở giữa năm 1998 và sau) sử dụng yaboot là bộ tải khởi động. Trình cài đặt sẽ thiết lập tự động " "yaboot, vậy bạn chỉ cần có một phân vùng 820k nhỏ có tên " "bootstrap với kiểu Apple_Bootstrap được " "tạo trước trong thành phần phân vùng. Nếu bước này chạy xong thành công, lúc " "đó đĩa nên có khả năng khởi động và OpenFirmware sẽ được đặt để khởi động " "&debian;." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2140 #, no-c-format msgid "Install Quik on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt Quik vào đĩa cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2141 #, no-c-format msgid "" "The boot loader for OldWorld Power Macintosh machines is quik. You can also use it on CHRP. The installer will attempt to set up " "quik automatically. The setup has been known to work on " "7200, 7300, and 7600 Powermacs, and on some Power Computing clones." msgstr "" "Bộ tải khởi động cho máy PowerMac kiểu cũ là quik. Bạn " "cũng có thể sử dụng nó trên CHRP. Trình cài đặt sẽ cố gắng thiết lập tự động " "quik. Thiết lập này được biết là hoạt động được trên máy " "PowerMac 7200, 7300, và 7600, và trên một số máy bắt chuớc Power Computing." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2157 #, no-c-format msgid "zipl-installer" msgstr "Bộ cài đặt zipl" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2158 #, no-c-format msgid "" "The boot loader on &arch-title; is zipl. ZIPL is similar in configuration and usage to LILO, " "with a few exceptions. Please take a look at LINUX for &arch-title; " "Device Drivers and Installation Commands from IBM's developerWorks " "web site if you want to know more about ZIPL." msgstr "" "Bộ tải khởi động trên kiến trúc &arch-title; là zipl. " "ZIPL có cấu hình và cách sử dụng tương tự với " "LILO, trừ vài thứ. Hãy xem tài liệu LINUX for " "&arch-title; Device Drivers and Installation Commands tại nơi Mạng " "developerWorks của công ty IBM nếu bạn muốn biết thêm về ZIPL." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2175 #, no-c-format msgid "Install the SILO Boot Loader on a Hard Disk" msgstr "Cài đặt bộ tải khởi động SILO vào đĩa cứng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2177 #, no-c-format msgid "" "The standard &architecture; boot loader is called silo. It is " "documented in /usr/share/doc/silo/. SILO is similar in configuration and usage to LILO, " "with a few exceptions. First of all, SILO allows you to " "boot any kernel image on your drive, even if it is not listed in /" "etc/silo.conf. This is because SILO can " "actually read Linux partitions. Also, /etc/silo.conf is " "read at boot time, so there is no need to rerun silo " "after installing a new kernel like you would with LILO. " "SILO can also read UFS partitions, which means it can " "boot SunOS/Solaris partitions as well. This is useful if you want to install " "GNU/Linux alongside an existing SunOS/Solaris install." msgstr "" "Bộ tải khởi động chuẩn cho kiến trúc &architecture; có tên silo. Nó được diễn tả trong /usr/share/doc/silo/. " "SILO có cấu hình và cách sử dụng tương tự với " "LILO, trừ vài thứ. Trước tiên, SILO " "cho bạn khả năng khởi động bất kỳ ảnh hạt nhân trên đĩa cứng, thậm chí nếu " "nó không được liệt kê trong tập tin cấu hình /etc/silo.conf. Đó là vì SILO thật có khả năng đọc phân vùng " "Linux. Hơn nữa, /etc/silo.conf được đọc vào lúc khởi " "động, vậy không cần phải chạy lại silo sau khi cài đặt " "hạt nhân mới, như bạn phải làm với LILO. SILO cũng có khả năng đọc phân vùng UFS, vì thế nó cũng có thể khởi động " "phân vùng kiểu SunOS/Solaris. Có ích nếu bạn muốn cài đặt hệ điều hành GNU/" "Linux kế bên bản cài đặt SunOS/Solaris đã có." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2202 #, no-c-format msgid "Continue Without Boot Loader" msgstr "Tiếp tục không có bộ tải khởi động" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2204 #, no-c-format msgid "" "This option can be used to complete the installation even when no boot " "loader is to be installed, either because the arch/subarch doesn't provide " "one, or because none is desired (e.g. you will use existing boot loader). " "This option is especially useful for Macintosh, Atari, " "and Amiga systems, where the original operating system must be maintained on " "the box and used to boot GNU/Linux." msgstr "" "Tùy chọn này có thể được dùng để làm xong tiến trình cài đặt ngay cả khi " "không có bộ tải khởi động cần cài đặt, hoặc vì kiến trúc/kiến trúc phụ không " "cung cấp, hoặc vì không muốn nó (v.d. bạn sẽ dùng bộ tải khởi động đã có). " "Tùy chọn này có ích đặc biệt cho hệ thống kiểu " "Macintosh, Atari và Amiga, nơi hệ điều hành gốc phải được duy trì trên máy " "đó và được dùng để khởi động hệ điều hành GNU/Linux." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2213 #, no-c-format msgid "" "If you plan to manually configure your bootloader, you should check the name " "of the installed kernel in /target/boot. You should " "also check that directory for the presence of an initrd; if one is present, you will probably have to instruct your " "bootloader to use it. Other information you will need are the disk and " "partition you selected for your / filesystem and, if " "you chose to install /boot on a separate partition, " "also your /boot filesystem." msgstr "" "Nếu bạn định tự cấu hình bộ tải khởi động, bạn nên kiểm tra xem tên của hạt " "nhân đã được cài đặt vào /target/boot. Bạn cũng nên " "kiểm tra xem nếu thư mục đó chứa initrd không; nếu " "có, bạn rất có thể phải báo bộ tải khởi động sử dụng nó. Thông tin khác cần " "thiết là tên đĩa và phân vùng đã chọn cho hệ thống tập tin /, và nếu bạn đã chọn cài đặt /boot vào phân " "vùng riêng, tên hệ thống tập tin /boot." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2230 #, no-c-format msgid "Finishing the Installation" msgstr "Cài đặt xong" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2231 #, no-c-format msgid "" "These are the last bits to do before rebooting to your new system. It mostly " "consists of tidying up after the &d-i;." msgstr "" "Đây là các bước cuối cùng trước khi khởi động lại vào hệ thống mới: phần " "chính là làm sạch theo sau &d-i;." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2243 #, no-c-format msgid "Finish the Installation and Reboot" msgstr "Cài đặt xong và khởi động lại" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2245 #, no-c-format msgid "" "This is the last step in the initial Debian installation process. You will " "be prompted to remove the boot media (CD, floppy, etc) that you used to boot " "the installer. The installer will do any last minute tasks, and then reboot " "into your new Debian system." msgstr "" "Đây là bước cuối cùng trong tiến trình cài đặt Debian đầu tiên. Bạn sẽ được " "nhắc gỡ bỏ vật chứa khởi động (đĩa CD, đĩa mềm v.v.) được dùng để khởi động " "trình cài đặt. Trình cài đặt sẽ làm công việc cuối cùng nào, rồi khởi động " "lại vào hệ thống Debian mới." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2252 #, no-c-format msgid "" "Select the Finish the installation menu item " "which will halt the system because rebooting is not supported on &arch-" "title; in this case. You then need to IPL GNU/Linux from the DASD which you " "selected for the root filesystem during the first steps of the installation." msgstr "" "Hãy chọn mục trình đơn Cài đặt xong mà sẽ tạm " "dừng lại hệ thống vì khả năng khởi động lại không được hỗ trợ trên kiến trúc " "&arch-title; trong trường hợp này. Sau đó, bạn cần phải khởi động hệ điều " "hành GNU/Linux từ vật chứa truy cập trực tiếp mà bạn đã chọn cho hệ thống " "tập tin gốc trong những bước đầu tiên của tiến trình cài đặt." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2266 #, no-c-format msgid "Miscellaneous" msgstr "Lặt vặt" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2267 #, no-c-format msgid "" "The components listed in this section are usually not involved in the " "installation process, but are waiting in the background to help the user in " "case something goes wrong." msgstr "" "Những thành phần được liệt kê trong phần này thường không được dùng trong " "tiến trình cài đặt, vì chúng đợi phía sau để giúp đỡ người dùng nếu họ gặp " "khó khăn." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2280 #, no-c-format msgid "Saving the installation logs" msgstr "Lưu bản ghi cài đặt" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2282 #, no-c-format msgid "" "If the installation is successful, the logfiles created during the " "installation process will be automatically saved to /var/log/" "installer/ on your new Debian system." msgstr "" "Nếu việc cài đặt là thành công, các tập tin bản ghi đượ tạo trong tiến trình " "cài đặt sẽ được lưu tự động vào thư mục /var/log/installer/ trong hệ thống Debian mới." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2289 #, no-c-format msgid "" "Choosing Save debug logs from the main menu " "allows you to save the log files to a floppy disk, network, hard disk, or " "other media. This can be useful if you encounter fatal problems during the " "installation and wish to study the logs on another system or attach them to " "an installation report." msgstr "" "Việc chọn mục Lưu các bản ghi gỡ lỗi trong trình " "đơn chính sẽ cho bạn khả năng lưu các bản ghi đó vào đĩa mềm, mạng, đĩa cứng " "hay vật chứa khác. Tính năng này có ích nếu bạn gặp lỗi nghiêm trọng trong " "tiến trình cài đặt và muốn xem lại bản ghi trên máy tính khác, hay đính nó " "kèm báo cáo cài đặt." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2309 #, no-c-format msgid "Using the Shell and Viewing the Logs" msgstr "Sử dụng hệ vỏ và xem bản ghi" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2312 #, no-c-format msgid "" "There is an Execute a Shell item on the menu. If " "the menu is not available when you need to use the shell, press " "Left Alt F2 (on a Mac " "keyboard, Option F2 ) " "to switch to the second virtual console. That's the " "Alt key on the left-hand side of the space bar, and the F2 function key, at the same time. This is " "a separate window running a Bourne shell clone called ash." msgstr "" "Trong trình đơn có mục Thực hiện một hệ vỏ. Nếu " "trình đơn không sẵn sàng khi bạn cần sử dụng hệ vỏ, hãy bấm tổ hợp phím " "Alt trái F2 (trên bàn " "phím Mac là Option F2 ) để chuyển đổi sang bàn điều khiển ảo thứ " "hai. Tổ hợp phím này có nghĩa là bấm phím Alt bên trái " "phím dài và phím chức năng F2 cùng lúc. " "Lệnh Thực hiện một hệ vỏ sẽ mở một cửa sổ riêng " "chạy một sự mô phỏng hệ vỏ Bourne có tên ash." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2324 #, no-c-format msgid "" "At this point you are booted from the RAM disk, and there is a limited set " "of Unix utilities available for your use. You can see what programs are " "available with the command ls /bin /sbin /usr/bin /usr/sbin and by typing help. The text editor is " "nano. The shell has some nice features like " "autocompletion and history." msgstr "" "Vào lúc này, bạn được khởi động từ đĩa RAM, và có sẵn một bộ tiện ích UNIX " "bị hạn chế để sử dụng. Bạn có thể xem các chương trình sẵn sàng bằng cách " "dùng lệnh ls /bin /sbin /usr/bin /usr/sbin (ls = liệt kê) " "và bằng cách gõ lệnh help (trợ giúp). Có trình soạn thảo " "văn bản được gọi là nano. Hệ vỏ có một số tính năng đẹp " "như khả năng gõ xong tự động và lược sử." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2333 #, no-c-format msgid "" "Use the menus to perform any task that they are able to do — the shell " "and commands are only there in case something goes wrong. In particular, you " "should always use the menus, not the shell, to activate your swap partition, " "because the menu software can't detect that you've done this from the shell. " "Press Left Alt F1 to " "get back to menus, or type exit if you used a menu item " "to open the shell." msgstr "" "Hãy dùng những trình đơn để thực hiện công việc nào có thể — hệ vỏ và " "các lệnh chỉ được cung cấp trong trường hợp bạn gặp khó khăn. Bạn nên dùng " "trình đơn, không phải hệ vỏ, đặc biệt để kích hoạt phân vùng trao đổi " "(swap), vì phần mềm trình đơn không thể phát hiện nếu bạn làm như thế bằng " "hệ vỏ. Hãy bấm tổ hợp phím Alt trái F1 để trở về trình đơn, hãy gõ exit " "(thoát) nếu bạn đã sử dụng trình đơn để mở hệ vỏ." #. Tag: title #: using-d-i.xml:2352 #, no-c-format msgid "Installation Over the Network" msgstr "Cài đặt qua mạng" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2354 #, no-c-format msgid "" "One of the more interesting components is network-console. It allows you to do a large part of the installation over the " "network via SSH. The use of the network implies you will have to perform the " "first steps of the installation from the console, at least to the point of " "setting up the networking. (Although you can automate that part with .)" msgstr "" "Một của những thành phần hay hơn là network-console. " "Nó cho bạn khả năng làm phần lớn tiến trình cài đặt qua mạng thông qua SSH. " "Việc sử dụng mạng ngụ ý là bạn sẽ phải thực hiện những bước cài đặt đâù tiên " "từ bàn điều khiển, ít nhất đến khi thiết lập khả năng chạy mạng (dù bạn có " "thể tự động hoá phần đó bằng phần .)" #. Tag: para #: using-d-i.xml:2364 #, no-c-format msgid "" "This component is not loaded into the main installation menu by default, so " "you have to explicitly ask for it. If you are installing from CD, you need " "to boot with medium priority or otherwise invoke the main installation menu " "and choose Load installer components from CD and " "from the list of additional components select network-console: " "Continue installation remotely using SSH. Successful load is " "indicated by a new menu entry called Continue installation " "remotely using SSH." msgstr "" "Thành phần này không được tải vào trình cài đặt chính theo mặc định, vậy bạn " "phải yêu cầu nó một cách dứt khoát. Nếu bạn đang cài đặt từ đĩa CD, bạn cần " "phải khởi động tại ưu tiên vừa, hay nếu không, gọi trình đơn cài đặt chính " "và chọn mục Tải thành phần cài đặt từ đĩa CD, và " "trong danh sách các thành phần thêm hãy chọn mục Tùy chọn bàn " "giao tiếp mạng: Tiếp tục lại cài đặt từ xa bằng SSH. Việc tải " "thành công được ngụ ý bằng một mục nhập trình đơn mới : Tiếp " "tục lại cài đặt từ xa bằng SSH." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2377 #, no-c-format msgid "" "For installations on &arch-title;, this is the default method after setting " "up the network." msgstr "" "Đối với việc cài đặt vào máy có kiến trúc &arch-title;, đây là phương pháp " "mặc định sau khi thiết lập mạng." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2382 #, no-c-format msgid "" "After selecting this new entry, you " "You will be asked for a new password to be " "used for connecting to the installation system and for its confirmation. " "That's all. Now you should see a screen which instructs you to login " "remotely as the user installer with the password you " "just provided. Another important detail to notice on this screen is the " "fingerprint of this system. You need to transfer the fingerprint securely to " "the person who will continue the installation remotely." msgstr "" "Sau khi chọn mục nhập mới này, bạn " "Bạn sẽ được nhắc nhập một mật khẩu mới sẽ " "được sử dụng để kết nối đến hệ thống cài đặt và để xác nhận nó. Đó là tất cả " "thôi. Lúc này bạn nên xem màn hình hướng dẫn bạn đăng nhập từ xa với tư cách " "là người dùng installer với mật khẩu mới cung cấp. Một " "chi tiết quan trọng khác cần thấy biết trên màn hình này là vân tay của hệ " "thống này. Bạn cần phải truyền vân tay này một cách bảo mật cho người " "sẽ tiếp tục cài đặt từ xa." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2394 #, no-c-format msgid "" "Should you decide to continue with the installation locally, you can always " "press &enterkey;, which will bring you back to the main menu, where you can " "select another component." msgstr "" "Nếu bạn chọn tiếp tục cài đặt cục bộ, vào lúc nào bạn có thể bấm phím " "&enterkey;, mà sẽ mang bạn về trình đơn chính nơi bạn có thể chọn thành phần " "khác." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2400 #, no-c-format msgid "" "Now let's switch to the other side of the wire. As a prerequisite, you need " "to configure your terminal for UTF-8 encoding, because that is what the " "installation system uses. If you do not, remote installation will be still " "possible, but you may encounter strange display artefacts like destroyed " "dialog borders or unreadable non-ascii characters. Establishing a connection " "with the installation system is as simple as typing: " "\n" "$ ssh -l installer install_host\n" " Where install_host is " "either the name or IP address of the computer being installed. Before the " "actual login the fingerprint of the remote system will be displayed and you " "will have to confirm that it is correct." msgstr "" "Tại đầu khác, bạn cần phải cấu hình thiết bị cuối để sử dụng bảng mã UTF-8, " "vì hệ thống cài đặt sử dụng đó. Nếu bạn không làm như thế, vẫn còn có thể " "cài đặt từ xa, nhưng mà bạn có thể gặp một số đồ tạo tác lạ như viền hộp " "thoại bị hủy hay ký tự khác ASCII không thể đọc. Cách kết nối đến hệ thống " "cài đặt là dễ như gõ : \n" "$ ssh -l installer máy_cài_đặt\n" "máy_cài_đặt là " "hoặc tên hoặc địa chỉ IP của máy tính đang được cài đặt. Trước khi thật đăng " "nhập, vân tay của hệ thống ở xa sẽ được hiển thị, và bạn sẽ phải xác nhận " "nếu nó là đúng không." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2417 #, no-c-format msgid "" "If you install several computers in turn and they happen to have the same IP " "address or hostname, ssh will refuse to connect to such " "host. The reason is that it will have different fingerprint, which is " "usually a sign of a spoofing attack. If you are sure this is not the case, " "you will need to delete the relevant line from ~/.ssh/known_hosts and try again." msgstr "" "Nếu bạn cài đặt vài máy tính lần lượt, và chúng có cùng một địa chỉ IP hay " "tên máy, phần mềm ssh sẽ từ chối kết nối đến máy như vậy. " "Lý do là nó sẽ có vân tay khác, mà thường ngụ ý sự tấn công lừa gạt. Nếu bạn " "có chắc là nó không phải ngụ ý sự tấn công, bạn sẽ cần phải xoá bỏ dòng " "thích hợp ra tập tin liệt kê các máy được biết ~/.ssh/known_hosts rồi thử lại." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2426 #, no-c-format msgid "" "After the login you will be presented with an initial screen where you have " "two possibilities called Start menu and " "Start shell. The former brings you to the main " "installer menu, where you can continue with the installation as usual. The " "latter starts a shell from which you can examine and possibly fix the remote " "system. You should only start one SSH session for the installation menu, but " "may start multiple sessions for shells." msgstr "" "Sau khi đăng nhập, bạn sẽ xem màn hình đầu tiên chứa hai khả năng: " "Khởi chạy trình đơnKhởi chạy hệ " "vỏ. Điều thứ nhất mang bạn tới trình đơn cài đặt chính, nơi " "bạn có thể tiếp tục cài đặt như thường. Còn điều thứ hai khởi chạy một hệ vỏ " "nơi bạn có thể thẩm tra và có lẽ sửa chữa hệ thống ở xa. Bạn nên sở khởi chỉ " "một phiên chạy SSH cho trình đơn cài đặt, nhưng có thể chạy nhiều phiên chạy " "cho các hệ vỏ." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2436 #, no-c-format msgid "" "After you have started the installation remotely over SSH, you should not go " "back to the installation session running on the local console. Doing so may " "corrupt the database that holds the configuration of the new system. This in " "turn may result in a failed installation or problems with the installed " "system." msgstr "" "Sau khi bạn đã khởi chạy tiến trình cài đặt một cách từ xa thông qua SSH. " "bạn không nên trở về phiên chạy cài đặt đang chạy trên bàn điều khiển cục " "bộ. Làm như thế có thể hỏng cơ sở dữ liệu chứa cấu hình của hệ thống mới, mà " "lần lượt có thể gây ra việc cài đặt bị lỗi hay lỗi trong hệ thống đã được " "cài đặt." #. Tag: para #: using-d-i.xml:2444 #, no-c-format msgid "" "Also, if you are running the SSH session from an X terminal, you should not " "resize the window as that will result in the connection being terminated." msgstr "" "Hơn nữa, nếu bạn làm phiên chạy SSH từ thiết bị cuối X, bạn không nên thay " "đổi kích cỡ của cửa sổ, vì làm như thế sẽ gây ra sự kết nối bị kết thúc."