# Vietnamese translation for Random-Bits. # Copyright © 2010 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2007, 2008, 2009, 2010. # hailang , 2012. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: random-bits\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2014-10-05 18:15+0000\n" "PO-Revision-Date: 2012-08-05 13:21+0700\n" "Last-Translator: hailang \n" "Language-Team: MOST Project \n" "Language: vi\n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.8\n" #. Tag: title #: random-bits.xml:4 #, no-c-format msgid "Random Bits" msgstr "Thông Tin Linh Tinh" #. Tag: title #: random-bits.xml:11 #, no-c-format msgid "Linux Devices" msgstr "Thiết bị Linux" #. Tag: para #: random-bits.xml:12 #, no-c-format msgid "" "In Linux various special files can be found under the directory /" "dev. These files are called device files and behave unlike " "ordinary files. The most common types of device files are for block devices " "and character devices. These files are an interface to the actual driver " "(part of the Linux kernel) which in turn accesses the hardware. Another, " "less common, type of device file is the named pipe. " "The most important device files are listed in the tables below." msgstr "" "Trong hệ thống Linux, một số tập tin đặc biệt nằm dưới thư mục /" "dev. Những tập tin này được gọi là tập tin thiết bị (device " "files), có ứng xử khác với tập tin chuẩn. Kiểu tập tin thiết bị thường nhất " "thuộc về thiết bị khối và thiết bị ký tự. Những tập tin này là giao diện với " "trình điều khiển thật (phần của hạt nhân Linux) mà lần lượt truy cập phần " "cứng. Một kiểu tập tin thiết bị khác, ít thường hơn, có tên pipe (ống dẫn). Những tập tin thiết bị quan trọng nhất được liệt kê " "trong các bảng bên dưới." #. Tag: filename #: random-bits.xml:27 #, no-c-format msgid "fd0" msgstr "fd0" #. Tag: entry #: random-bits.xml:28 #, no-c-format msgid "First Floppy Drive" msgstr "Ổ đĩa mềm thứ nhất" #. Tag: filename #: random-bits.xml:30 #, no-c-format msgid "fd1" msgstr "fd1" #. Tag: entry #: random-bits.xml:31 #, no-c-format msgid "Second Floppy Drive" msgstr "Ổ đĩa mềm thứ hai" #. Tag: filename #: random-bits.xml:37 #, no-c-format msgid "hda" msgstr "hda" #. Tag: entry #: random-bits.xml:38 #, no-c-format msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Master)" msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (chính)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:40 #, no-c-format msgid "hdb" msgstr "hdb" #. Tag: entry #: random-bits.xml:41 #, no-c-format msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Slave)" msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (phụ)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:43 #, no-c-format msgid "hdc" msgstr "hdc" #. Tag: entry #: random-bits.xml:44 #, no-c-format msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Master)" msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (chính)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:46 #, no-c-format msgid "hdd" msgstr "hdd" #. Tag: entry #: random-bits.xml:47 #, no-c-format msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Slave)" msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (phụ)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:49 #, no-c-format msgid "hda1" msgstr "hda1" #. Tag: entry #: random-bits.xml:50 #, no-c-format msgid "First partition of the first IDE hard disk" msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng KDE thứ nhất" #. Tag: filename #: random-bits.xml:52 #, no-c-format msgid "hdd15" msgstr "hdd15" #. Tag: entry #: random-bits.xml:53 #, no-c-format msgid "Fifteenth partition of the fourth IDE hard disk" msgstr "Phân vùng thứ mười năm nằm trên đĩa cứng KDE thứ tư" #. Tag: filename #: random-bits.xml:59 #, no-c-format msgid "sda" msgstr "sda" #. Tag: entry #: random-bits.xml:60 #, no-c-format msgid "SCSI Hard disk with lowest SCSI ID (e.g. 0)" msgstr "Đĩa cứng kiểu SCSI với mã nhận diện ID SCSI thấp nhất (v.d. 0)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:62 #, no-c-format msgid "sdb" msgstr "sdb" #. Tag: entry #: random-bits.xml:63 #, no-c-format msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 1)" msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 1)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:65 #, no-c-format msgid "sdc" msgstr "sdc" #. Tag: entry #: random-bits.xml:66 #, no-c-format msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 2)" msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 2)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:68 #, no-c-format msgid "sda1" msgstr "sda1" #. Tag: entry #: random-bits.xml:69 #, no-c-format msgid "First partition of the first SCSI hard disk" msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng kiểu SCSI thứ nhất" #. Tag: filename #: random-bits.xml:71 #, no-c-format msgid "sdd10" msgstr "sdd10" #. Tag: entry #: random-bits.xml:72 #, no-c-format msgid "Tenth partition of the fourth SCSI hard disk" msgstr "Phân vùng thứ mười nằm trên đĩa cứng SCSI thứ tư" #. Tag: filename #: random-bits.xml:78 #, no-c-format msgid "sr0" msgstr "sr0" #. Tag: entry #: random-bits.xml:79 #, no-c-format msgid "SCSI CD-ROM with the lowest SCSI ID" msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu SCSI với ID SCSI thấp nhất" #. Tag: filename #: random-bits.xml:81 #, no-c-format msgid "sr1" msgstr "sr1" #. Tag: entry #: random-bits.xml:82 #, no-c-format msgid "SCSI CD-ROM with the next higher SCSI ID" msgstr "Đĩa CD-ROM SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp" #. Tag: filename #: random-bits.xml:88 #, no-c-format msgid "ttyS0" msgstr "ttyS0" #. Tag: entry #: random-bits.xml:89 #, no-c-format msgid "Serial port 0, COM1 under MS-DOS" msgstr "Cổng nối tiếp 0, COM1 dưới MS-DOS" #. Tag: filename #: random-bits.xml:91 #, no-c-format msgid "ttyS1" msgstr "ttyS1" #. Tag: entry #: random-bits.xml:92 #, no-c-format msgid "Serial port 1, COM2 under MS-DOS" msgstr "Cổng nối tiếp 1, COM2 dưới MS-DOS" #. Tag: filename #: random-bits.xml:94 #, no-c-format msgid "psaux" msgstr "psaux" #. Tag: entry #: random-bits.xml:95 #, no-c-format msgid "PS/2 mouse device" msgstr "Thiết bị con chuột PS/2" #. Tag: filename #: random-bits.xml:97 #, no-c-format msgid "gpmdata" msgstr "gpmdata" #. Tag: entry #: random-bits.xml:98 #, no-c-format msgid "Pseudo device, repeater data from GPM (mouse) daemon" msgstr "Thiết bị giả, dữ liệu lặp lại từ trình nền GPM (con chuột)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:104 #, no-c-format msgid "cdrom" msgstr "cdrom" #. Tag: entry #: random-bits.xml:105 #, no-c-format msgid "Symbolic link to the CD-ROM drive" msgstr "Liên kết tượng trưng đến ổ đĩa CD-ROM" #. Tag: filename #: random-bits.xml:107 #, no-c-format msgid "mouse" msgstr "mouse" #. Tag: entry #: random-bits.xml:108 #, no-c-format msgid "Symbolic link to the mouse device file" msgstr "Liên kết tượng trưng đến tập tin thiết bị con chuột" #. Tag: filename #: random-bits.xml:114 #, no-c-format msgid "null" msgstr "null" #. Tag: entry #: random-bits.xml:115 #, no-c-format msgid "Anything written to this device will disappear" msgstr "Mọi gì được ghi vào thiết bị này sẽ biến mất" #. Tag: filename #: random-bits.xml:117 #, no-c-format msgid "zero" msgstr "zero" #. Tag: entry #: random-bits.xml:118 #, no-c-format msgid "One can endlessly read zeros out of this device" msgstr "Có thể đọc vô hạn số không ra thiết bị này" #. Tag: title #: random-bits.xml:125 #, no-c-format msgid "Setting Up Your Mouse" msgstr "Thiết lập con chuột" #. Tag: para #: random-bits.xml:126 #, no-c-format msgid "" "The mouse can be used in both the Linux console (with gpm) and the X window " "environment. Normally, this is a simple matter of installing gpm and the X server itself. Both should be configured to use " "/dev/input/mice as the mouse device. The correct mouse " "protocol is named exps2 in gpm, and " "ExplorerPS/2 in X. The respective configuration files " "are /etc/gpm.conf and /etc/X11/xorg.conf." msgstr "" "Có khả năng sử dụng con chuột trong cả hai bàn giao tiếp Linux (dùng gpm) và " "môi trường cửa sổ X. Bình thường, chỉ cần cài đặt gpm " "và trình phục vụ X chính nó. Cả hai nên có cấu hình để sử dụng /" "dev/input/mice làm thiết bị con chuột. Giao thức con chuột có tên " "exps2 trong gpm, và tên ExplorerPS/2 trong X. Tập tin cấu hình riêng từng cái là /etc/gpm." "conf/etc/X11/xorg.conf." #. Tag: para #: random-bits.xml:137 #, no-c-format msgid "" "Certain kernel modules must be loaded in order for your mouse to work. In " "most cases the correct modules are autodetected, but not always for old-" "style serial and bus mice Serial mice usually have a 9-hole " "D-shaped connector; bus mice have an 8-pin round connector, not to be " "confused with the 6-pin round connector of a PS/2 mouse or the 4-pin round " "connector of an ADB mouse. , which are quite rare except " "on very old computers. Summary of Linux kernel modules needed for different " "mouse types: Module Description " "psmouse PS/2 mice (should be autodetected) usbhid USB mice (should be autodetected) sermouse Most serial mice " " logibm Bus mouse connected to Logitech " "adapter card inport Bus mouse " "connected to ATI or Microsoft InPort card To load a mouse driver module, you can use the " "modconf command (from the package with the same name) and " "look in the category kernel/drivers/input/mouse." msgstr "" "Một số mô-đun hạt nhân cần phải được nạp để làm cho con chuột hoạt động. " "Trong phần lớn trường hợp, các mô-đun thích hợp được tự động phát hiện, " "nhưng đôi khi không phải đối với con chuột nối tiếp cũ và con chuột mạch " "nối Con chuột nối tiếp thường có đầu kẹp 9 rỗ hình D; con " "chuột mạch nối có đầu kẹp 8 đầu hình tròn, khác với đầu kẹp 6 đầu hình tròn " "của con chuột PS/2 hay đầu kẹp 4 đầu hình tròn của con chuột ADB. , mà rất ít dùng, trừ trên máy tính rất cũ. Bản tóm tắt các mô-đun " "hạt nhân Linux cần thiết cho các kiểu con chuột khác nhau : " " Mô-đun " "Mô tả psmouse " "Con chuột PS/2 (nên được tự động phát hiện) " "usbhid Con chuột USB (nên được tự động phát hiện) sermouse Phần lớn con chuột nối " "tiếp logibm Con chuột mạch nối " "được kết nối đến bo mạch điều hợp Logitech " "inport Con chuột mạch nối được kết nối đến bo mạch ATI " "hay Microsoft InPort Để nạp " "một mô-đun điều khiển con chuột, bạn có thể sử dụng lệnh modconf (từ gói cùng tên) và tìm trong phân loại kernel/drivers/" "input/mouse." #. Tag: para #: random-bits.xml:184 #, no-c-format msgid "" "Modern kernels give you the capability to emulate a three-button mouse when " "your mouse only has one button. Just add the following lines to /" "etc/sysctl.conf file." msgstr "" "Hạt nhân hiện đại cho bạn khả năng mô phỏng con chuột có ba cái nút khi con " "chuột vật lý có chỉ một nút riêng lẻ. Đơn giản hãy thêm những dòng theo đây " "vào tập tin cấu hình /etc/sysctl.conf." #. Tag: screen #: random-bits.xml:191 #, no-c-format msgid "" "# 3-button mouse emulation\n" "# turn on emulation\n" "/dev/mac_hid/mouse_button_emulation = 1\n" "# Send middle mouse button signal with the F11 key\n" "/dev/mac_hid/mouse_button2_keycode = 87\n" "# Send right mouse button signal with the F12 key\n" "/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n" "# For different keys, use showkey to tell you what the code is." msgstr "" "# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n" "# bật khả năng mô phỏng\n" "/dev/mac_hid/mouse_button_emulation = 1\n" "# Gởi tín hiệu của cái nút nằm giữa trên con chuột bằng phím chức năng F11\n" "/dev/mac_hid/mouse_button2_keycode = 87\n" "# Gởi tín hiệu của cái nút bên phải trên con chuột bằng phím F12\n" "/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n" "# Đối với phím khác, dùng công cụ showkey để báo bạn biết mã thích hợp." #. Tag: title #: random-bits.xml:198 #, no-c-format msgid "Disk Space Needed for Tasks" msgstr "Sức chứa trên đĩa cần thiết cho công việc" #. Tag: para #: random-bits.xml:199 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "A standard installation for the amd64 architecture, including all " #| "standard packages and using the default 2.6 kernel, takes up &std-system-" #| "size;MB of disk space. A minimal base installation, without the " #| "Standard system task selected, will take &base-system-size;" #| "MB." msgid "" "A standard installation for the amd64 architecture, including all standard " "packages and using the default kernel, takes up &std-system-size;MB of disk " "space. A minimal base installation, without the Standard system task selected, will take &base-system-size;MB." msgstr "" "Bản cài đặt chuẩn trên máy kiểu amd64, gồm các gói chuẩn và dùng hạt nhân " "phiên bản 2.6 mặc định, chiếm &std-system-size; MB sức chứa trên đĩa. Còn " "một bản cài đặt tối thiểu, không có công việc Hệ thống chuẩn " "được chọn, chiếm &base-system-size; MB." #. Tag: para #: random-bits.xml:207 #, no-c-format msgid "" "In both cases this is the actual disk space used after " "the installation is finished and any temporary files deleted. It also does " "not take into account overhead used by the file system, for example for " "journal files. This means that significantly more disk space is needed both " "during the installation and for normal system use." msgstr "" "Trong cả hai trường hợp, số lượng này là sức chứa thật được dùng trên đĩa " "sau khi cài đặt xong và tập tin tạm thời nào được xoá. " "Số này cũng không tính tài nguyên thêm được chiếm bởi hệ thống tập tin, " "chẳng hạn cho các tập tin nhật ký. Có nghĩa là cần thiết sức chứa nhiều hơn, " "cả trong khi cài đặt lẫn khi sử dụng hệ thống hàng ngày." #. Tag: para #: random-bits.xml:216 #, no-c-format msgid "" "The following table lists sizes reported by aptitude for the tasks listed in " "tasksel. Note that some tasks have overlapping constituents, so the total " "installed size for two tasks together may be less than the total obtained by " "adding up the numbers." msgstr "" "Theo đây có bảng hiển thị các kích cỡ do trình aptitude thông báo cho những " "công việc được liệt kê trong trình tasksel. Ghi chú rằng một " "số công việc riêng có nội dung chung, vì vậy tổng số kích cỡ đã cài đặt của " "hai công việc với nhau có thể là nhỏ hơn tổng hai số đó." #. Tag: para #: random-bits.xml:223 #, no-c-format msgid "" "By default the installer will install the GNOME desktop environment, but " "alternative desktop environments can be selected either by using one of the " "special CD images, or by specifying the desired desktop environment when the " "installer is booted (see )." msgstr "" "Mặc định là trình cài đặt sẽ cài đặt môi trường làm việc GNOME, nhưng mà " "cũng có thể chọn môi trường làm việc khác, hoặc bằng cách sử dụng một của " "những ảnh đĩa CD đặc biệt, hoặc bằng cách ghi rõ môi trường làm việc đã muốn " "khi trình cài đặt khởi động (xem )." #. Tag: para #: random-bits.xml:230 #, no-c-format msgid "" "Note that you will need to add the sizes listed in the table to the size of " "the standard installation when determining the size of partitions. Most of " "the size listed as Installed size will end up in /" "usr and in /lib; the size listed as " "Download size is (temporarily) required in /var." msgstr "" "Ghi chú rằng bạn cần phải cộng các kích cỡ được liệt kê trong bảng này với " "kích cỡ của bản cài đặt chuẩn, khi tính kích cỡ của phân vùng. Phần lớn sức " "chứa được hiển thị trong cột Kích cỡ đã cài đặt sẽ nằm trong " "thư mục /usr/lib; sức chứa " "trong cột Kích cỡ tải về cần thiết (tạm thời) trong thư mục " "/var." #. Tag: entry #: random-bits.xml:244 #, no-c-format msgid "Task" msgstr "Công việc" #. Tag: entry #: random-bits.xml:245 #, no-c-format msgid "Installed size (MB)" msgstr "Kích cỡ đã cài đặt (MB)" #. Tag: entry #: random-bits.xml:246 #, no-c-format msgid "Download size (MB)" msgstr "Kích cỡ tải về (MB)" #. Tag: entry #: random-bits.xml:247 #, no-c-format msgid "Space needed to install (MB)" msgstr "Sức chứa cần thiết để cài đặt (MB)" #. Tag: entry #: random-bits.xml:253 #, no-c-format msgid "Desktop environment" msgstr "Môi trường làm việc" #. Tag: entry #: random-bits.xml:254 random-bits.xml:255 random-bits.xml:256 #, no-c-format msgid " " msgstr " " #. Tag: entry #: random-bits.xml:259 #, no-c-format msgid "  • GNOME (default)" msgstr "  • GNOME (mặc định)" #. Tag: entry #: random-bits.xml:260 #, no-c-format msgid "&task-desktop-gnome-inst;" msgstr "&task-desktop-gnome-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:261 #, no-c-format msgid "&task-desktop-gnome-dl;" msgstr "&task-desktop-gnome-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:262 #, no-c-format msgid "&task-desktop-gnome-tot;" msgstr "&task-desktop-gnome-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:265 #, no-c-format msgid "  • KDE" msgstr "  • KDE" #. Tag: entry #: random-bits.xml:266 #, no-c-format msgid "&task-desktop-kde-inst;" msgstr "&task-desktop-kde-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:267 #, no-c-format msgid "&task-desktop-kde-dl;" msgstr "&task-desktop-kde-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:268 #, no-c-format msgid "&task-desktop-kde-tot;" msgstr "&task-desktop-kde-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:271 #, no-c-format msgid "  • Xfce" msgstr "  • Xfce" #. Tag: entry #: random-bits.xml:272 #, no-c-format msgid "&task-desktop-xfce-inst;" msgstr "&task-desktop-xfce-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:273 #, no-c-format msgid "&task-desktop-xfce-dl;" msgstr "&task-desktop-xfce-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:274 #, no-c-format msgid "&task-desktop-xfce-tot;" msgstr "&task-desktop-xfce-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:277 #, no-c-format msgid "  • LXDE" msgstr "  • LXDE" #. Tag: entry #: random-bits.xml:278 #, no-c-format msgid "&task-desktop-lxde-inst;" msgstr "&task-desktop-lxde-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:279 #, no-c-format msgid "&task-desktop-lxde-dl;" msgstr "&task-desktop-lxde-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:280 #, no-c-format msgid "&task-desktop-lxde-tot;" msgstr "&task-desktop-lxde-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:284 #, no-c-format msgid "Laptop" msgstr "Máy tính xách tay" #. Tag: para #: random-bits.xml:286 #, no-c-format msgid "" "There is some overlap of the Laptop task with the Desktop environment task. " "If you install both, the Laptop task will only require a few MB additional " "disk space." msgstr "" "Tác vụ Máy tính xách tay chồng lấp một ít với tác vụ Môi trường làm việc. " "Cài đặt cả hai thì tác vụ Máy tính xách tay sẽ chiếm chỉ vài MB thêm sức " "chứa trên đĩa." #. Tag: entry #: random-bits.xml:293 #, no-c-format msgid "&task-laptop-inst;" msgstr "&task-laptop-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:294 #, no-c-format msgid "&task-laptop-dl;" msgstr "&task-laptop-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:295 #, no-c-format msgid "&task-laptop-tot;" msgstr "&task-laptop-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:299 #, no-c-format msgid "Web server" msgstr "Trình phục vụ Web" #. Tag: entry #: random-bits.xml:300 #, no-c-format msgid "&task-web-inst;" msgstr "&task-web-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:301 #, no-c-format msgid "&task-web-dl;" msgstr "&task-web-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:302 #, no-c-format msgid "&task-web-tot;" msgstr "&task-web-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:306 #, no-c-format msgid "Print server" msgstr "Trình phục vụ in" #. Tag: entry #: random-bits.xml:307 #, no-c-format msgid "&task-print-inst;" msgstr "&task-print-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:308 #, no-c-format msgid "&task-print-dl;" msgstr "&task-print-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:309 #, no-c-format msgid "&task-print-tot;" msgstr "&task-print-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:313 #, no-c-format msgid "DNS server" msgstr "Trình phục vụ DNS" #. Tag: entry #: random-bits.xml:314 #, no-c-format msgid "&task-dns-inst;" msgstr "&task-dns-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:315 #, no-c-format msgid "&task-dns-dl;" msgstr "&task-dns-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:316 #, no-c-format msgid "&task-dns-tot;" msgstr "&task-dns-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:320 #, no-c-format msgid "File server" msgstr "Trình phục vụ tập tin" #. Tag: entry #: random-bits.xml:321 #, no-c-format msgid "&task-file-inst;" msgstr "&task-file-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:322 #, no-c-format msgid "&task-file-dl;" msgstr "&task-file-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:323 #, no-c-format msgid "&task-file-tot;" msgstr "&task-file-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:327 #, no-c-format msgid "Mail server" msgstr "Trình phục vụ thư" #. Tag: entry #: random-bits.xml:328 #, no-c-format msgid "&task-mail-inst;" msgstr "&task-mail-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:329 #, no-c-format msgid "&task-mail-dl;" msgstr "&task-mail-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:330 #, no-c-format msgid "&task-mail-tot;" msgstr "&task-mail-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:334 #, no-c-format msgid "SQL database" msgstr "Cơ sở dữ liệu SQL" #. Tag: entry #: random-bits.xml:335 #, no-c-format msgid "&task-sql-inst;" msgstr "&task-sql-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:336 #, no-c-format msgid "&task-sql-dl;" msgstr "&task-sql-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:337 #, no-c-format msgid "&task-sql-tot;" msgstr "&task-sql-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:341 #, no-c-format msgid "SSH server" msgstr "Trình phục vụ SSH" #. Tag: entry #: random-bits.xml:342 #, no-c-format msgid "&task-ssh-inst;" msgstr "&task-ssh-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:343 #, no-c-format msgid "&task-ssh-dl;" msgstr "&task-ssh-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:344 #, no-c-format msgid "&task-ssh-tot;" msgstr "&task-ssh-tot;" #. Tag: para #: random-bits.xml:350 #, no-c-format msgid "" "If you install in a language other than English, tasksel " "may automatically install a localization task, if one " "is available for your language. Space requirements differ per language; you " "should allow up to 350MB in total for download and installation." msgstr "" "Nếu bạn cài đặt bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh, tasksel có " "thể tự động cài đặt một công việc địa phương hoá, nếu " "có, cho ngôn ngữ của bạn (có một công việc dành cho tiếng Việt). Sức chứa " "cần thiết khác biệt giữa những ngôn ngữ khác nhau; bạn nên tính đến tổng là " "350 MB để tải về và cài đặt công việc này." #. Tag: title #: random-bits.xml:365 #, no-c-format msgid "Installing &debian-gnu; from a Unix/Linux System" msgstr "Cài đặt &debian-gnu; từ hệ thống UNIX/Linux" #. Tag: para #: random-bits.xml:367 #, no-c-format msgid "" "This section explains how to install &debian-gnu; from an existing Unix or " "Linux system, without using the menu-driven installer as explained in the " "rest of the manual. This cross-install HOWTO has been " "requested by users switching to &debian-gnu; from Red Hat, Mandriva, and " "SUSE. In this section some familiarity with entering *nix commands and " "navigating the file system is assumed. In this section, $ " "symbolizes a command to be entered in the user's current system, while " "# refers to a command entered in the &debian; chroot." msgstr "" "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian-gnu; từ một hệ thống UNIX hay " "Linux đã có, không cần dùng trình cài đặt dựa vào trình đơn như được diễn tả " "trong phần sổ tay còn lại. Tài liệu cài đặt chéo Thế Nào này " "đã được yêu cầu bởi người dùng chuyển đổi sang &debian-gnu; từ hệ thống Red " "Hat, Mandriva, và SUSE. Trong phần này giả sử là bạn quen với cách nhập lệnh " "*nix và cách duyệt qua hệ thống tập tin. Trong phần này, dấu đồng $ đại diện lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn " "dấu băm # đại diện lệnh được nhập vào chroot của &debian;." #. Tag: para #: random-bits.xml:379 #, no-c-format msgid "" "Once you've got the new &debian; system configured to your preference, you " "can migrate your existing user data (if any) to it, and keep on rolling. " "This is therefore a zero downtime &debian-gnu; install. It's " "also a clever way for dealing with hardware that otherwise doesn't play " "friendly with various boot or installation media." msgstr "" "Một khi cấu hình hệ thống &debian; mới một cách thích hợp, bạn có thể nâng " "cấp lên nó dữ liệu người dùng tồn tại nào, sau đó tiếp tục làm việc như bình " "thường. Vì vậy, tiến trình cài đặt &debian-gnu; này không có thời " "gian chết. Nó cũng là một phương pháp thông minh để quản lý phần " "cứng thường không hợp tác với vật chứa khác nhau kiểu khởi động hay cài đặt." #. Tag: para #: random-bits.xml:390 #, no-c-format msgid "" "As this is a mostly manual procedure, you should bear in mind that you will " "need to do a lot of basic configuration of the system yourself, which will " "also require more knowledge of &debian; and of &arch-kernel; in general than " "performing a regular installation. You cannot expect this procedure to " "result in a system that is identical to a system from a regular " "installation. You should also keep in mind that this procedure only gives " "the basic steps to set up a system. Additional installation and/or " "configuration steps may be needed." msgstr "" "Vì đây phần lớn là một thủ tục làm bằng tay, ghi nhớ rằng bạn sẽ cần phải tự " "làm nhiều cấu hình cơ bản, mà yêu cầu bạn quen nhiều với &debian; và &arch-" "kernel; hơn khi cài đặt bình thường. Thủ tục này sẽ không làm kết quả là hệ " "thống trùng với kết quả của tiến trình cài đặt bình thường. Thủ tục này chỉ " "diễn tả những bước cơ bản khi thiết lập hệ thống. Có thể là cần thiết thêm " "bước cài đặt hay/và cấu hình." #. Tag: title #: random-bits.xml:404 #, no-c-format msgid "Getting Started" msgstr "Bắt đầu" #. Tag: para #: random-bits.xml:405 #, no-c-format msgid "" "With your current *nix partitioning tools, repartition the hard drive as " "needed, creating at least one filesystem plus swap. You need around &base-" "system-size;MB of space available for a console only install, or about &task-" "desktop-lxde-inst;MB if you plan to install X (more if you intend to install " "desktop environments like GNOME or KDE)." msgstr "" "Bằng các công cụ phân vùng *nix hiện thời, hãy phân vùng lại đĩa cứng như " "cần thiết, cũng tạo ít nhất một hệ thống tập tin cộng với vùng trao đổi " "(swap). Bạn cần có khoảng &base-system-size; MB sức chứa còn rảnh khi cài " "đặt chỉ với bàn giao tiếp, hay khoảng &task-desktop-lxde-inst; MB nếu bạn " "định cài đặt hệ thống cửa sổ X (còn nhiều hơn nếu bạn định cài đặt môi " "trường làm việc như GNOME hay KDE)." #. Tag: para #: random-bits.xml:413 #, no-c-format msgid "" "Next, create file systems on the partitions. For example, to create an ext3 " "file system on partition /dev/hda6 (that's our example " "root partition): \n" "# mke2fs -j /dev/hda6\n" " To create an ext2 file system instead, omit " "-j." msgstr "" "Sau đó, hãy tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng. Chẳng hạn, để tạo một " "hệ thống tập tin kiểu ext3 trên phân vùng /dev/hda6 " "(phân vùng gốc mẫu): \n" "# mke2fs -j /dev/hda6\n" " Còn để tạo hệ thống tập tin kiểu ext2, chỉ cần " "bỏ đoạn -j đi." #. Tag: para #: random-bits.xml:423 #, no-c-format msgid "" "Initialize and activate swap (substitute the partition number for your " "intended &debian; swap partition): \n" "# mkswap /dev/hda5\n" "# sync\n" "# swapon /dev/hda5\n" " Mount one partition as /mnt/debinst (the installation point, to be the root (/) " "filesystem on your new system). The mount point name is strictly arbitrary, " "it is referenced later below." msgstr "" "Sơ khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số thứ tự phân vùng của phân " "vùng trao đổi &debian; dự định): \n" "# mkswap /dev/hda5\n" "# sync\n" "# swapon /dev/hda5\n" " Lắp một phân vùng như là /mnt/debinst (điểm cài đặt, để làm hệ thống tập tin gốc (/) trên hệ thống mới). Tên của điểm lắp là tùy ý chặt chẽ: nó được " "tham chiếu về sau bên dưới." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:435 #, no-c-format msgid "" "# mkdir /mnt/debinst\n" "# mount /dev/hda6 /mnt/debinst" msgstr "" "# mkdir /mnt/debinst\n" "# mount /dev/hda6 /mnt/debinst" #. Tag: para #: random-bits.xml:438 #, no-c-format msgid "" "If you want to have parts of the filesystem (e.g. /usr) mounted on separate " "partitions, you will need to create and mount these directories manually " "before proceding with the next stage." msgstr "" "Nếu bạn muốn đặt phần nào của hệ thống tập tin (v.d. /usr) được gắn kết vào phân vùng riêng, bạn cần phải tự tạo và gắn kết " "những thư mục này trước khi tiếp tục tới giao đoạn kế tiếp." #. Tag: title #: random-bits.xml:448 #, no-c-format msgid "Install debootstrap" msgstr "Cài đặt debootstrap" #. Tag: para #: random-bits.xml:449 #, no-c-format msgid "" "The utility used by the &debian; installer, and recognized as the official " "way to install a &debian; base system, is debootstrap. It " "uses wget and ar, but otherwise " "depends only on /bin/sh and basic Unix/Linux " "tools These include the GNU core utilities and commands " "like sed, grep, tar " "and gzip. . Install wget and ar if they aren't already on your current " "system, then download and install debootstrap." msgstr "" "Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt &debian;, cũng được thấy là phương pháp " "chính thức để cài đặt hệ thống cơ bản &debian;, là debootstrap. Nó dùng hai chương trình wgetar, nhưng về mặt khác thì phụ thuộc chỉ vào /bin/sh và các công cụ UNIX/Linux cơ bản Những công cụ " "này gồm có các tiện ích lõi của GNU và lệnh như sed, " "grep, targzip. " " . Chưa có thì cài đặt hai gói wget và " "ar, sau đó tải về và cài đặt gói debootstrap." #. Tag: para #: random-bits.xml:479 #, no-c-format msgid "" "Or, you can use the following procedure to install it manually. Make a work " "folder for extracting the .deb into: \n" "# mkdir work\n" "# cd work\n" " The debootstrap binary is " "located in the &debian; archive (be sure to select the proper file for your " "architecture). Download the debootstrap .deb from the " " pool, copy the package to the work folder, and extract the files from it. " "You will need to have root privileges to install the files." msgstr "" "Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đây. Tạo một thư mục " "work vào đó cần giải nén .deb: " "\n" "# mkdir work\n" "# cd work\n" " Tập tin nhị phân debootstrap " "nằm trong kho &debian; (hãy chắc là bạn chọn tập tin thích hợp với kiến trúc " "của mình). Tải tập tin dạng .deb debootstrap xuống vùng gộp, sao chép gói đó vào thư mục work, sau đó giải " "nén các tập tin nhị phân ra nó. Bạn cần phải có quyền người chủ để cài đặt " "các tập tin nhị phân này." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:494 #, no-c-format msgid "" "# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n" "# cd /\n" "# zcat /full-path-to-work/work/data.tar.gz | tar xv" msgstr "" "# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n" "# cd /\n" "# zcat /đường_dẫn_đầy_đủ_đến_work/work/data.tar.gz | tar xv" #. Tag: title #: random-bits.xml:500 #, no-c-format msgid "Run debootstrap" msgstr "Chạy debootstrap" #. Tag: para #: random-bits.xml:501 #, no-c-format msgid "" "debootstrap can download the needed files directly from " "the archive when you run it. You can substitute any &debian; archive mirror " "for &archive-mirror;/debian in the command example " "below, preferably a mirror close to you network-wise. Mirrors are listed at " "." msgstr "" "Chạy chương trình debootstrap thì có thể tải các tập tin " "cần thiết một cách trực tiếp xuống kho lưu. Có thể thay thế chuỗi " "&archive-mirror;/debian (trong mẫu bên dưới) bằng bất " "cứ máy nhân bản kho lưu &debian; nào, tốt hơn là một máy nhân bản ở gần chỗ " "bạn trên mạng. Các máy nhân bản được liệt kê ở địa chỉ ." #. Tag: para #: random-bits.xml:510 #, no-c-format msgid "" "If you have a &releasename; &debian-gnu; CD mounted at /cdrom, you could substitute a file URL instead of the http URL: " "file:/cdrom/debian/" msgstr "" "Nếu bạn có đĩa CD &debian-gnu; &releasename; được gắn kết vào /" "cdrom, bạn có khả năng thay thế địa chỉ URL kiểu HTTP bằng địa " "chỉ kiểu tập tin: file:/cdrom/debian/" #. Tag: para #: random-bits.xml:516 #, no-c-format msgid "" "Substitute one of the following for ARCH in the " "debootstrap command: amd64, " "arm64, armel, " "armhf, i386, mips, mipsel, powerpc, " "ppc64el, or s390x." msgstr "" "Trong lệnh debootstrap, thay thế KIẾN_TRÚC bằng một của những chuỗi theo đây: amd64, arm64,armel, " "armhf, i386, mips, mipsel, powerpc, " "ppc64el, s390x." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:532 #, no-c-format msgid "" "# /usr/sbin/debootstrap --arch ARCH &releasename; \\\n" " /mnt/debinst http://ftp.us.debian.org/debian" msgstr "" "# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n" " /mnt/debinst http://ftp.us.debian.org/debian" #. Tag: title #: random-bits.xml:538 #, no-c-format msgid "Configure The Base System" msgstr "Cấu hình hệ thống cơ bản" #. Tag: para #: random-bits.xml:539 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "Now you've got a real &debian; system, though rather lean, on disk. " #| "chroot into it: \n" #| "# LANG=C.UTF-8 chroot /mnt/debinst /bin/bash\n" #| " After chrooting you may need to set the " #| "terminal definition to be compatible with the &debian; base system, for " #| "example:" msgid "" "Now you've got a real &debian; system, though rather lean, on disk. " "chroot into it: \n" "# LANG=C.UTF-8 chroot /mnt/debinst /bin/bash\n" " After chrooting you may need to set the terminal " "definition to be compatible with the &debian; base system, for example: " "\n" "# export TERM=xterm-color\n" " Depending on the value of TERM, you may have to " "install the ncurses-term package to get support for " "it." msgstr "" "Lúc bây giờ bạn có một hệ thống &debian; thật, dù hơi gầy, trên đĩa. Hãy " "chroot vào nó : \n" "# LANG=C.UTF-8 chroot /mnt/debinst /bin/bash\n" "Sau khi chroot, bạn có thể cần phải lập một lời " "định nghĩa thiết bị cuối tương thích với hệ thống cơ bản &debian;, chẳng hạn:" #. Tag: title #: random-bits.xml:557 #, no-c-format msgid "Create device files" msgstr "Tạo tập tin thiết bị" #. Tag: para #: random-bits.xml:558 #, no-c-format msgid "" "At this point /dev/ only contains very basic device " "files. For the next steps of the installation additional device files may be " "needed. There are different ways to go about this and which method you " "should use depends on the host system you are using for the installation, on " "whether you intend to use a modular kernel or not, and on whether you intend " "to use dynamic (e.g. using udev) or static device " "files for the new system." msgstr "" "Ở điểm thời này, thư mục /dev/ chỉ chứa các tập tin " "thiết bị rất cơ bản. Đối với những bước tiếp theo của tiến trình cài đặt, có " "thể cần thiết thêm tập tin thiết bị. Có một số phương pháp khác nhau : " "phương pháp thích hợp với trường hợp của bạn thì phụ thuộc vào hệ thống hỗ " "trợ tiến trình cài đặt, vào kiểu hát nhân (kiểu mô-đun hay không) và vào bạn " "định dùng tập tin thiết bị kiểu động (v.d. dùng udev) " "hay tĩnh." #. Tag: para #: random-bits.xml:568 #, no-c-format msgid "A few of the available options are:" msgstr "Vài tùy chọn sẵn sàng:" #. Tag: para #: random-bits.xml:573 #, no-c-format msgid "" "install the makedev package, and create a default set of static device files " "using (after chrooting)" msgstr "" "cài đặt gói makedev, và tạo một tập hợp tập tin thiết bị tĩnh mặc định bằng " "cách dùng (sau khi đã đổi root)" # Literal: don't translate/Nghĩa chữ : đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:577 #, no-c-format msgid "" "# apt-get install makedev\n" "# mount none /proc -t proc\n" "# cd /dev\n" "# MAKEDEV generic" msgstr "" "# apt-get install makedev\n" "# mount none /proc -t proc\n" "# cd /dev\n" "# MAKEDEV generic" #. Tag: para #: random-bits.xml:580 #, no-c-format msgid "" "manually create only specific device files using MAKEDEV" msgstr "" "tạo bằng tay chỉ một số tập tin thiết bị dứt khoát dùng MAKEDEV" #. Tag: para #: random-bits.xml:585 #, no-c-format msgid "" "bind mount /dev from your host system on top of /dev in the target system; " "note that the postinst scripts of some packages may try to create device " "files, so this option should only be used with care" msgstr "" "bind mount /dev từ hệ thống hỗ trợ ở trên /dev trong hệ thống đích; ghi chú " "rằng những văn lệnh sau khi cài đặt của một số gói có thể thử tạo tập tin " "thiết bị, vì vậy bạn nên dùng tùy chọn này chỉ một cách cẩn thận." #. Tag: title #: random-bits.xml:598 #, no-c-format msgid "Mount Partitions" msgstr "Gắn kết phân vùng" #. Tag: para #: random-bits.xml:599 #, no-c-format msgid "" "You need to create /etc/fstab. " "\n" "# editor /etc/fstab\n" " Here is a sample you can modify to suit: " "\n" "# /etc/fstab: static file system information.\n" "#\n" "# file system mount point type options dump pass\n" "/dev/XXX / ext3 defaults 0 1\n" "/dev/XXX /boot ext3 ro,nosuid,nodev 0 2\n" "\n" "/dev/XXX none swap sw 0 0\n" "proc /proc proc defaults 0 0\n" "\n" "/dev/fd0 /media/floppy auto noauto,rw,sync,user,exec 0 0\n" "/dev/cdrom /media/cdrom iso9660 noauto,ro,user,exec 0 0\n" "\n" "/dev/XXX /tmp ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" "/dev/XXX /var ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" "/dev/XXX /usr ext3 rw,nodev 0 2\n" "/dev/XXX /home ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" " Use mount -a to mount all " "the file systems you have specified in your /etc/fstab, " "or, to mount file systems individually, use: \n" "# mount /path # e.g.: mount /usr\n" " Current &debian; systems have mountpoints for " "removable media under /media, but keep compatibility " "symlinks in /. Create these as as needed, for example: " "\n" "# cd /media\n" "# mkdir cdrom0\n" "# ln -s cdrom0 cdrom\n" "# cd /\n" "# ln -s media/cdrom\n" " You can mount the proc file system multiple " "times and to arbitrary locations, though /proc is " "customary. If you didn't use mount -a, be sure to " "mount proc before continuing:" msgstr "" "Bạn cần phải tạo tập tin /etc/fstab. " "\n" "# editor /etc/fstab\n" " Đây là mẫu bạn có thể sửa đổi để thích hợp với " "hệ thống: \n" "# /etc/fstab: thông tin tĩnh về hệ thống tập tin.\n" "#\n" "# hệ thống tệp điểm lắp kiểu tùy chọn lần đổ\n" "/dev/XXX / ext3 defaults 0 1\n" "/dev/XXX /boot ext3 ro,nosuid,nodev 0 2\n" "\n" "/dev/XXX none swap sw 0 0\n" "proc /proc proc defaults 0 0\n" "\n" "/dev/fd0 /media/floppy auto noauto,rw,sync,user,exec 0 0\n" "/dev/cdrom /media/cdrom iso9660 noauto,ro,user,exec 0 0\n" "\n" "/dev/XXX /tmp ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" "/dev/XXX /var ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" "/dev/XXX /usr ext3 rw,nodev 0 2\n" "/dev/XXX /home ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" " Hãy dùng lệnh mount -a để " "lắp mọi hệ thống tập tin bạn đã xác định trong tập tin /etc/fstab, hoặc để lắp mỗi hệ thống tập tin riêng, dùng: " "\n" "# mount /đường_dẫn # v.d.: mount /usr\n" " Các hệ thống &debian; hiện thời có những điểm " "lắp cho vật chứa rời dưới /media, còn giữ các liên kết " "tương trưng để tương thích trong /. Hãy tạo chúng như " "yêu cầu, chẳng hạn: \n" "# cd /media\n" "# mkdir cdrom0\n" "# ln -s cdrom0 cdrom\n" "# cd /\n" "# ln -s media/cdrom\n" " Bạn có khả năng lắp hệ thống tập tin proc nhiều " "lần và vào nhiều vị trí, dù /proc thường dùng. Nếu bạn " "chưa dùng lệnh mount -a, kiểm tra xem bạn đã lắp proc " "trước khi tiếp tục." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:625 #, no-c-format msgid "# mount -t proc proc /proc" msgstr "# mount -t proc proc /proc" #. Tag: para #: random-bits.xml:627 #, no-c-format msgid "" "The command ls /proc should now show a non-empty " "directory. Should this fail, you may be able to mount proc from outside the " "chroot:" msgstr "" "Sau đó, lệnh liệt kê ls /proc nên hiển thị thư mục " "khác rỗng. Nếu nó bị lỗi, có lẽ bạn có khả năng gắn kết proc từ bên ngoài chroot đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:633 #, no-c-format msgid "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc" msgstr "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc" #. Tag: title #: random-bits.xml:639 #, no-c-format msgid "Setting Timezone" msgstr "Đặt múi giờ" #. Tag: para #: random-bits.xml:640 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "An option in the file /etc/default/rcS determines " #| "whether the system will interpret the hardware clock as being set to UTC " #| "or local time. The following command allows you to set that and choose " #| "your timezone." msgid "" "Setting the third line of the file /etc/adjtime to " "UTC or LOCAL determines whether the system " "will interpret the hardware clock as being set to UTC respective local time. " "The following command allows you to set that. \n" "# editor /etc/adjtime\n" " Here is a sample: \n" "0.0 0 0.0\n" "0\n" "UTC\n" " The following command allows you to choose your " "timezone." msgstr "" "Tập tin /etc/default/rcS chứa một tùy chọn xác định nếu " "hệ thống sẽ giải thích đồng hồ phần cứng như là giờ thế giới (UTC) hay giờ " "địa phương. Lệnh sau cho bạn có khả năng đặt nó và chọn múi giờ riêng." #. Tag: screen #: random-bits.xml:654 #, fuzzy, no-c-format #| msgid "" #| "# editor /etc/default/rcS\n" #| "# dpkg-reconfigure tzdata" msgid "# dpkg-reconfigure tzdata" msgstr "" "# editor /etc/default/rcS\n" "# dpkg-reconfigure tzdata" #. Tag: title #: random-bits.xml:660 #, no-c-format msgid "Configure Networking" msgstr "Cấu hình khả năng chạy mạng" #. Tag: para #: random-bits.xml:661 #, no-c-format msgid "" "To configure networking, edit /etc/network/interfaces, " "/etc/resolv.conf, /etc/hostname " "and /etc/hosts. \n" "# editor /etc/network/interfaces\n" " Here are some simple examples from /" "usr/share/doc/ifupdown/examples: \n" "######################################################################\n" "# /etc/network/interfaces -- configuration file for ifup(8), ifdown(8)\n" "# See the interfaces(5) manpage for information on what options are\n" "# available.\n" "######################################################################\n" "\n" "# We always want the loopback interface.\n" "#\n" "auto lo\n" "iface lo inet loopback\n" "\n" "# To use dhcp:\n" "#\n" "# auto eth0\n" "# iface eth0 inet dhcp\n" "\n" "# An example static IP setup: (broadcast and gateway are optional)\n" "#\n" "# auto eth0\n" "# iface eth0 inet static\n" "# address 192.168.0.42\n" "# network 192.168.0.0\n" "# netmask 255.255.255.0\n" "# broadcast 192.168.0.255\n" "# gateway 192.168.0.1\n" " Enter your nameserver(s) and search directives " "in /etc/resolv.conf: \n" "# editor /etc/resolv.conf\n" " A simple example /etc/resolv.conf: \n" "search hqdom.local\n" "nameserver 10.1.1.36\n" "nameserver 192.168.9.100\n" " Enter your system's host name (2 to 63 " "characters): \n" "# echo DebianHostName > /etc/hostname\n" " And a basic /etc/hosts with " "IPv6 support: \n" "127.0.0.1 localhost\n" "127.0.1.1 DebianHostName\n" "\n" "# The following lines are desirable for IPv6 capable hosts\n" "::1 ip6-localhost ip6-loopback\n" "fe00::0 ip6-localnet\n" "ff00::0 ip6-mcastprefix\n" "ff02::1 ip6-allnodes\n" "ff02::2 ip6-allrouters\n" "ff02::3 ip6-allhosts\n" " If you have multiple network cards, you should " "arrange the names of driver modules in the /etc/modules " "file into the desired order. Then during boot, each card will be associated " "with the interface name (eth0, eth1, etc.) that you expect." msgstr "" "Để cấu hình chức năng chạy mạng, hãy chỉnh sửa các tập tin /etc/" "network/interfaces, /etc/resolv.conf, " "/etc/hostname/etc/hosts. " "\n" "# editor /etc/network/interfaces\n" " Ở đây có một số mẫu thí dụ đơn giản từ " "/usr/share/doc/ifupdown/examples: " "\n" "######################################################################\n" "# /etc/network/interfaces -- tập tin cấu hình cho ifup(8), ifdown(8)\n" "# Xem trang hướng dẫn interfaces(5) để tìm thông tin về những tùy chọn nào " "sẵn sàng.\n" "######################################################################\n" "\n" "# Lúc nào chúng ta muốn có giao diện mạch nội bộ.\n" "#\n" "auto lo\n" "iface lo inet loopback\n" "\n" "# Để sử dụng dịch vụ DHCP:\n" "#\n" "# auto eth0\n" "# iface eth0 inet dhcp\n" "\n" "# Một thiết lập IP tĩnh mẫu thí dụ: (tùy chọn là quảng bá [broadcast]\n" "# và cổng ra [gateway])\n" "#\n" "# auto eth0\n" "# iface eth0 inet static\n" "# address 192.168.0.42\n" "# network 192.168.0.0\n" "# netmask 255.255.255.0\n" "# broadcast 192.168.0.255\n" "# gateway 192.168.0.1\n" " Hãy nhập các máy phục vụ tên và chỉ thị tìm kiếm " "vào tập tin cấu hình /etc/resolv.conf: " "\n" "# editor /etc/resolv.conf\n" " Một tập tin /etc/resolv.conf mẫu đơn giản: \n" "search hqdom.local\\000\n" "nameserver 10.1.1.36\n" "nameserver 192.168.9.100\n" " Nhập tên máy của hệ thống (2 đến 63 ký tự): " "\n" "# echo tên_máy_Debian > /etc/hostname\n" " Tập tin /etc/hosts cơ bản " "cũng hỗ trợ IPv6: \n" "127.0.0.1 localhost\n" "127.0.1.1 tên_máy_Debian\n" "\n" "# Các dòng theo đây có ích cho máy có khả năng IPv6\n" "::1 ip6-localhost ip6-loopback\n" "fe00::0 ip6-localnet\n" "ff00::0 ip6-mcastprefix\n" "ff02::1 ip6-allnodes\n" "ff02::2 ip6-allrouters\n" "ff02::3 ip6-allhosts\n" " Có nhiều thẻ mạng thì bạn nên sắp xếp nhưng tên " "mô-đun trình điều khiển theo thứ tự đã muốn trong tập tin /etc/" "modules. Sau đó thì trong khi khởi động, mỗi thẻ sẽ được lắp với " "tên giao diện (eth0, eth1, v.v.) mong đợi." #. Tag: title #: random-bits.xml:702 #, no-c-format msgid "Configure Apt" msgstr "Cấu hình Apt" #. Tag: para #: random-bits.xml:703 #, no-c-format msgid "" "Debootstrap will have created a very basic /etc/apt/sources.list that will allow installing additional packages. However, you may " "want to add some additional sources, for example for source packages and " "security updates: \n" "deb-src http://ftp.us.debian.org/debian &releasename; main\n" "\n" "deb http://security.debian.org/ &releasename;/updates main\n" "deb-src http://security.debian.org/ &releasename;/updates main\n" " Make sure to run aptitude update after you have made changes to the sources list." msgstr "" "Lúc đó, Debootstrap đã tạo một tập tin liệt kê các nguồn /etc/apt/" "sources.list rất cơ bản sẽ cho bạn có khả năng cài đặt thêm gói. " "Tuy nhiên, bạn có thể muốn thêm một số nguồn nữa, chẳng hạn cho gói nguồn và " "bản cập nhật bảo mật: \n" "deb-src http://ftp.us.debian.org/debian &releasename; main\n" "\n" "deb http://security.debian.org/ &releasename;/updates main\n" "deb-src http://security.debian.org/ &releasename;/updates main\n" " Đảm bảo bạn chạy aptitude update sau khi thay đổi danh sách các nguồn." #. Tag: title #: random-bits.xml:719 #, no-c-format msgid "Configure Locales and Keyboard" msgstr "Cấu hình miền địa phương và bàn phím" #. Tag: para #: random-bits.xml:720 #, no-c-format msgid "" "To configure your locale settings to use a language other than English, " "install the locales support package and configure it. " "Currently the use of UTF-8 locales is recommended. " "\n" "# aptitude install locales\n" "# dpkg-reconfigure locales\n" " To configure your keyboard (if needed):" msgstr "" "Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, " "hãy cài đặt gói hỗ trợ locales và cấu hình nó. Khuyên " "bạn sử dụng miền địa phương UTF8.\n" "# aptitude install locales\n" "# dpkg-reconfigure locales\n" " Để cấu hình bàn phím (nếu cần):" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:730 #, no-c-format msgid "" "# aptitude install console-setup\n" "# dpkg-reconfigure keyboard-configuration" msgstr "" "# aptitude install console-setup\n" "# dpkg-reconfigure keyboard-configuration" #. Tag: para #: random-bits.xml:732 #, no-c-format msgid "" "Note that the keyboard cannot be set while in the chroot, but will be " "configured for the next reboot." msgstr "" "Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot, nhưng " "sẽ được cấu hình cho lần khởi động lại kế tiếp." #. Tag: title #: random-bits.xml:742 #, no-c-format msgid "Install a Kernel" msgstr "Cài đặt hạt nhân" #. Tag: para #: random-bits.xml:743 #, no-c-format msgid "" "If you intend to boot this system, you probably want a &arch-kernel; kernel " "and a boot loader. Identify available pre-packaged kernels with:" msgstr "" "Nếu bạn dự định khởi động hệ thống này, bạn rất có thể muốn có một hạt nhân " "(kernel) &arch-kernel; và một bộ nạp khởi động (boot loader). Có thể nhận " "diện các hạt nhân đóng gói sẵn bằng lệnh:" #. Tag: screen #: random-bits.xml:748 #, no-c-format msgid "# apt-cache search &kernelpackage;" msgstr "# apt-cache search &kernelpackage;" #. Tag: para #: random-bits.xml:750 #, no-c-format msgid "Then install the kernel package of your choice using its package name." msgstr "Sau đó cài đặt gói hạt nhân đã chọn, dùng tên gói của nó." #. Tag: screen #: random-bits.xml:754 #, no-c-format msgid "# aptitude install &kernelpackage;-arch-etc" msgstr "" "# aptitude install &kernelpackage;-&kernelversion;-kiến_trúc-v." "v." #. Tag: title #: random-bits.xml:760 #, no-c-format msgid "Set up the Boot Loader" msgstr "Thiết lập bộ nạp khởi động" #. Tag: para #: random-bits.xml:761 #, no-c-format msgid "" "To make your &debian-gnu; system bootable, set up your boot loader to load " "the installed kernel with your new root partition. Note that " "debootstrap does not install a boot loader, though you " "can use aptitude inside your &debian; chroot to do so." msgstr "" "Để làm cho hệ thống &debian-gnu; có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ " "nạp khởi động để nạp hạt nhân đã cài đặt cùng với phân vùng gốc mới. Ghi chú " "rằng debootstrap không cài đặt bộ nạp khởi động, dù bạn " "có thể sử dụng chương trình aptitude bên trong chroot " "&debian; để làm như thế." #. Tag: para #: random-bits.xml:768 #, no-c-format msgid "" "Check info grub or " "man lilo.conf for instructions on setting up " "the bootloader. If you are keeping the system you used to install &debian;, " "just add an entry for the &debian; install to your existing grub2 " "grub.cfg or lilo.conf. For lilo.conf, you could also copy it to the " "new system and edit it there. After you are done editing, call " "lilo (remember it will use lilo.conf " "relative to the system you call it from)." msgstr "" "Chạy câu lệnh info grub hay " "man lilo.conf để tìm hướng dẫn về cách thiết " "lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn muốn giữ lại hệ thống mà bạn dùng để cài đặt " "&debian;, chỉ cần thêm một mục nhập cho bản cài đặt &debian; vào tập tin " "grub.cfg hiện có của grub2 hay " "lilo.conf. Đối với lilo.conf, bạn " "cũng có thể sao chép nó vào hệ thống mới và chỉnh sửa nó ở đó. Sau khi chỉnh " "sửa thì chạy lệnh lilo (ghi nhớ rằng nó dùng tập tin cấu " "hình lilo.conf tương đối với hệ thống mà từ đó bạn gọi " "lệnh đó)." #. Tag: para #: random-bits.xml:780 #, no-c-format msgid "" "Installing and setting up grub2 is as easy as: " "\n" "# aptitude install grub-pc\n" "# grub-install /dev/hda\n" "# update-grub\n" " The second command will install grub2 (in this case in the MBR of hda). The last " "command will create a sane and working /boot/grub/grub.cfg." msgstr "" "Việc cài đặt và thiết lập grub2 dễ như sau:" "\n" "# aptitude install grub-pc\n" "# grub-install /dev/hda\n" "# update-grub\n" " Lệnh thứ hai sẽ cài đặt grub2 " "(trong trường hợp này, vào MBR của hda). Lệnh cuối cùng " "sẽ tạo một tập tin /boot/grub/grub.cfg hợp lý và hoạt " "động được." #. Tag: para #: random-bits.xml:790 #, no-c-format msgid "" "Note that this assumes that a /dev/hda device file has " "been created. There are alternative methods to install grub2, but those are outside the scope of this appendix." msgstr "" "Ghi chú rằng ở đây giả sử tập tin thiết bị /dev/hda đã " "được tạo. Có những phương pháp khác để cài đặt grub2, " "nhưng chúng không nằm trong phạm vi của phụ lục này." #. Tag: para #: random-bits.xml:796 #, no-c-format msgid "Here is a basic /etc/lilo.conf as an example:" msgstr "Ở đây có mẫu /etc/lilo.conf cơ bản:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:800 #, no-c-format msgid "" "boot=/dev/hda6\n" "root=/dev/hda6\n" "install=menu\n" "delay=20\n" "lba32\n" "image=/vmlinuz\n" "initrd=/initrd.img\n" "label=Debian" msgstr "" "boot=/dev/hda6\n" "root=/dev/hda6\n" "install=menu\n" "delay=20\n" "lba32\n" "image=/vmlinuz\n" "initrd=/initrd.img\n" "label=Debian" #. Tag: para #: random-bits.xml:802 #, no-c-format msgid "" "Check man yaboot.conf for instructions on setting up " "the bootloader. If you are keeping the system you used to install &debian;, " "just add an entry for the &debian; install to your existing yaboot." "conf. You could also copy it to the new system and edit it there. " "After you are done editing, call ybin (remember it will use yaboot." "conf relative to the system you call it from)." msgstr "" "Chạy câu lệnh man yaboot.conf để xem hướng dẫn về " "cách thiết lập bộ nạp khởi động. Nếu bạn giữ lại hệ thống được dùng để cài " "đặt &debian;, chỉ cần thêm một mục nhập cho bản cài đặt &debian; vào tập tin " "cấu hình yaboot.conf đã có. Bạn cũng có thể sao chép nó " "vào hệ thống mới và chỉnh sửa nó tại đó. Hoàn tất chỉnh sửa thì gọi " "ybin (ghi nhớ rằng nó dùng tập tin cấu hình " "yaboot.conf tương đối với hệ thống từ đó bạn gọi nó)." #. Tag: para #: random-bits.xml:812 #, no-c-format msgid "" "Here is a basic /etc/yaboot.conf as an example: " "\n" "boot=/dev/hda2\n" "device=hd:\n" "partition=6\n" "root=/dev/hda6\n" "magicboot=/usr/lib/yaboot/ofboot\n" "timeout=50\n" "image=/vmlinux\n" "label=Debian\n" " On some machines, you may need to use " "ide0: instead of hd:." msgstr "" "Ở đây có mẫu /etc/yaboot.conf cơ bản: " "\n" "boot=/dev/hda2\n" "device=hd:\n" "partition=6\n" "root=/dev/hda6\n" "magicboot=/usr/lib/yaboot/ofboot\n" "timeout=50\n" "image=/vmlinux\n" "label=Debian\n" "[boot=khởi động; device=thiết bị; partition=phân " "vùng; root=gốc; magicboot=khởi động ma thuật; timeout=thời hạn; image=ảnh; " "label=nhãn]\n" "\n" "Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử dụng ide0: thay cho hd:." #. Tag: title #: random-bits.xml:825 #, no-c-format msgid "Remote access: Installing SSH and setting up access" msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:826 #, no-c-format msgid "" "In case you can login to the system via console, you can skip this section. " "If the system should be accessible via the network later on, you need to " "install SSH and set up access. \n" "# aptitude install ssh\n" " Root login with password is disabled by default, " "so setting up access can be done by setting a password and re-enable root " "login with password: \n" "# passwd\n" "# editor /etc/ssh/sshd_config\n" " This is the option to be enabled: " "\n" "PermitRootLogin yes\n" " Access can also be set up by adding an ssh key " "to the root account: \n" "# mkdir /root/.ssh\n" "# cat << EOF > /root/.ssh/authorized_keys\n" "ssh-rsa ....\n" "EOF\n" " Lastly, access can be set up by adding a non-" "root user and setting a password:" msgstr "" #. Tag: screen #: random-bits.xml:850 #, no-c-format msgid "" "# adduser joe\n" "# passwd joe" msgstr "" #. Tag: title #: random-bits.xml:855 #, no-c-format msgid "Finishing touches" msgstr "Đòn kết liễu" #. Tag: para #: random-bits.xml:856 #, no-c-format msgid "" "As mentioned earlier, the installed system will be very basic. If you would " "like to make the system a bit more mature, there is an easy method to " "install all packages with standard priority: " "\n" "# tasksel install standard\n" " Of course, you can also just use " "aptitude to install packages individually." msgstr "" "Như nói trước, hệ thống đã cài đặt là rất cơ bản. Nếu bạn muốn làm cho hệ " "thống ít rộng rãi hơn, dễ cài đặt các gói có ưu tiên chuẩn " "priority: \n" "# tasksel install standard\n" " Tất nhiên, bạn cũng có khả năng sử dụng " "aptitude để cài đặt mỗi gói riêng." #. Tag: para #: random-bits.xml:867 #, no-c-format msgid "" "After the installation there will be a lot of downloaded packages in " "/var/cache/apt/archives/. You can free up some " "diskspace by running:" msgstr "" "Sau khi cài đặt xong, có rất nhiều gói đã tải về nằm trong thư mục kho lưu " "/var/cache/apt/archives/. Vậy bạn có dịp giải phóng " "thêm chỗ trống trên đĩa bằng cách chạy lệnh « làm sạch »: " #. Tag: screen #: random-bits.xml:873 #, no-c-format msgid "# aptitude clean" msgstr "# aptitude clean" #. Tag: title #: random-bits.xml:884 #, no-c-format msgid "Installing &debian-gnu; over Parallel Line IP (PLIP)" msgstr "Cài đặt &debian-gnu; qua IP đường song song (PLIP)" #. Tag: para #: random-bits.xml:886 #, no-c-format msgid "" "This section explains how to install &debian-gnu; on a computer without an " "Ethernet card, but with just a remote gateway computer attached via a Null-" "Modem cable (also called Null-Printer cable). The gateway computer should be " "connected to a network that has a &debian; mirror on it (e.g. to the " "Internet)." msgstr "" "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian-gnu; vào máy tính không có thẻ " "Ethernet, chỉ có máy tính cổng ra từ xa được gắn nối bằng cáp Null-Modem (bộ " "điều giải không có, cũng được gọi như là cáp Null-Printer, máy in không có). " "Máy tính cổng ra nên được kết nối đến một mạng chứa máy nhân bản &debian; (v." "d. có kết nối đến Internet)." #. Tag: para #: random-bits.xml:894 #, no-c-format msgid "" "In the example in this appendix we will set up a PLIP connection using a " "gateway connected to the Internet over a dial-up connection (ppp0). We will " "use IP addresses 192.168.0.1 and 192.168.0.2 for the PLIP interfaces on the " "target system and the source system respectively (these addresses should be " "unused within your network address space)." msgstr "" "Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị phương pháp thiết lập sự kết nối PLIP, " "dùng cổng ra được kết nối đến Internet qua sự kết nối quay số (ppp0). Nó sẽ " "dùng địa chỉ IP 192.168.0.1 và " "192.168.0.2 cho hai giao diện PLIP trên hệ thống đích " "và hệ thống nguồn riêng từng cái (những địa chỉ này nên là không dùng bên " "trong miền địa chỉ của mạng của bạn)." #. Tag: para #: random-bits.xml:902 #, no-c-format msgid "" "The PLIP connection set up during the installation will also be available " "after the reboot into the installed system (see )." msgstr "" "Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi " "khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem )." #. Tag: para #: random-bits.xml:907 #, no-c-format msgid "" "Before you start, you will need to check the BIOS configuration (IO base " "address and IRQ) for the parallel ports of both the source and target " "systems. The most common values are io=0x378, " "irq=7." msgstr "" "Trước khi bắt đầu, bạn cần phải xem cấu hình BIOS (địa chỉ cơ bản IO và IRQ) " "để tìm cổng song song của hệ thống cả đích lẫn nguồn. Giá trị thường nhất là " "io=0x378, irq=7." #. Tag: title #: random-bits.xml:917 #, no-c-format msgid "Requirements" msgstr "Nhu cầu" #. Tag: para #: random-bits.xml:920 #, no-c-format msgid "" "A target computer, called target, where &debian; will " "be installed." msgstr "" "Máy tính đích, được gọi như là target (đích), vào đó " "&debian; sẽ được cài đặt." #. Tag: para #: random-bits.xml:926 #, no-c-format msgid "System installation media; see ." msgstr "" "Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem ." #. Tag: para #: random-bits.xml:931 #, no-c-format msgid "" "Another computer connected to the Internet, called source, that will function as the gateway." msgstr "" "Máy tính khác được kết nối đến Internet, được gọi như là source (nguồn), mà sẽ hoạt động là cổng ra." #. Tag: para #: random-bits.xml:937 #, no-c-format msgid "" "A DB-25 Null-Modem cable. See the PLIP-Install-HOWTO for more information on this cable and " "instructions how to make your own." msgstr "" "Một cáp Null-Modem DB-25. Xem tài liệu cài đặt PLIP Thế Nào PLIP-Install-HOWTO để tìm thông tin " "thêm về cáp kiểu này, gồm hướng dẫn về cách tạo điều riêng." #. Tag: title #: random-bits.xml:949 #, no-c-format msgid "Setting up source" msgstr "Thiết lập nguồn" #. Tag: para #: random-bits.xml:950 #, no-c-format msgid "" "The following shell script is a simple example of how to configure the " "source computer as a gateway to the Internet using ppp0." msgstr "" "Theo đây có một tập lệnh trình bao là mẫu đơn giản về phương pháp cấu hình " "máy tính nguồn như là cổng ra Internet dùng ppp0." #. Tag: screen #: random-bits.xml:955 #, no-c-format msgid "" "#!/bin/sh\n" "\n" "# We remove running modules from kernel to avoid conflicts and to\n" "# reconfigure them manually.\n" "modprobe -r lp parport_pc\n" "modprobe parport_pc io=0x378 irq=7\n" "modprobe plip\n" "\n" "# Configure the plip interface (plip0 for me, see dmesg | grep plip)\n" "ifconfig plip0 192.168.0.2 pointopoint " "192.168.0.1 netmask 255.255.255.255 up\n" "\n" "# Configure gateway\n" "modprobe iptable_nat\n" "iptables -t nat -A POSTROUTING -o ppp0 -j " "MASQUERADE\n" "echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward" msgstr "" "#!/bin/sh\n" "\n" "# Gỡ bỏ các mô-đun đang chạy ra hạt nhân để tránh xung đột,\n" "# cũng để tự cấu hình lại.\n" "modprobe -r lp parport_pc\n" "modprobe parport_pc io=0x378 irq=7\n" "modprobe plip\n" "\n" "# Cấu hình giao diện PLIP (chọn « plip0 », xem « dmesg | grep plip »)\n" "ifconfig plip0 192.168.0.2 pointopoint " "192.168.0.1 netmask 255.255.255.255 up\n" "\n" "# Cấu hình cổng ra\n" "modprobe iptable_nat\n" "iptables -t nat -A POSTROUTING -o ppp0 -j " "MASQUERADE\n" "echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward" #. Tag: title #: random-bits.xml:961 #, no-c-format msgid "Installing target" msgstr "Cài đặt đích" #. Tag: para #: random-bits.xml:962 #, no-c-format msgid "" "Boot the installation media. The installation needs to be run in expert " "mode; enter expert at the boot prompt. If you need to " "set parameters for kernel modules, you also need to do this at the boot " "prompt. For example, to boot the installer and set values for the io and irq options for the parport_pc module, enter the " "following at the boot prompt: \n" "expert parport_pc.io=0x378 parport_pc." "irq=7\n" " Below are the answers that should be given " "during various stages of the installation." msgstr "" "Khởi động vật chứa cài đặt. Cần phải chạy tiến trình cài đặt bằng chế độ nhà " "chuyên môn: hãy nhập expert vào dấu nhắc khởi động. " "Nếu bạn cần đặt tham số cho mô-đun hạt nhân, cũng cần phải làm như thế tại " "dấu nhắc khởi động. Chẳng hạn, để khởi động trình cài đặt và đặt giá trị cho " "những tùy chọn ioirq cho mô-đun " "partport_pc, hãy nhập dãy dưới vào dấu nhắc khởi động:" "\n" "expert parport_pc.io=0x378 parport_pc." "irq=7\n" "Bên dưới có những trả lời cần nhập trong những " "giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt." #. Tag: guimenuitem #: random-bits.xml:981 #, no-c-format msgid "Load installer components from CD" msgstr "Tải các thành phần cài đặt từ đĩa CD" #. Tag: para #: random-bits.xml:983 #, no-c-format msgid "" "Select the plip-modules option from the list; this " "will make the PLIP drivers available to the installation system." msgstr "" "Chọn mục plip-modules trong danh sách: nó sẽ làm cho " "các trình điều khiển PLIP sẵn sàng cho hệ thống cài đặt." #. Tag: guimenuitem #: random-bits.xml:991 #, no-c-format msgid "Detect network hardware" msgstr "Phát hiện phần cứng mạng" #. Tag: para #: random-bits.xml:996 #, no-c-format msgid "" "If target does have a network card, a list of driver " "modules for detected cards will be shown. If you want to force &d-i; to use " "plip instead, you have to deselect all listed driver modules. Obviously, if " "target doesn't have a network card, the installer will not show this list." msgstr "" "Nếu máy đích có phải chứa thẻ mạng, trình cài đặt sẽ " "hiển thị danh sách các mô-đun trình điều khiển cho những thẻ được phát hiện. " "Nếu bạn muốn ép buộc &d-i; dùng PLIP thay thế, bạn cần phải bỏ chọn mọi mô-" "đun trình điều khiển đã liệt kê. Tất nhiên, nếu máy đích không có thẻ mạng, " "trình cài đặt sẽ không hiển thị danh sách này." #. Tag: para #: random-bits.xml:1005 #, no-c-format msgid "" "Because no network card was detected/selected earlier, the installer will " "ask you to select a network driver module from a list. Select the " "plip module." msgstr "" "Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển " "mạng trong danh sách. Hãy chọn mô-đun plip." #. Tag: guimenuitem #: random-bits.xml:1017 #, no-c-format msgid "Configure the network" msgstr "Cấu hình mạng" #. Tag: para #: random-bits.xml:1020 #, no-c-format msgid "Auto-configure network with DHCP: No" msgstr "Tự động cấu hình mạng bằng DHCP không? : Không" #. Tag: para #: random-bits.xml:1025 #, no-c-format msgid "" "IP address: 192.168.0.1" msgstr "" "Địa chỉ IP: 192.168.0.1" #. Tag: para #: random-bits.xml:1030 #, no-c-format msgid "" "Point-to-point address: 192.168.0.2" msgstr "" "Địa chỉ điểm-đến-điểm: 192.168.0.2" #. Tag: para #: random-bits.xml:1036 #, no-c-format msgid "" "Name server addresses: you can enter the same addresses used on source (see " "/etc/resolv.conf)" msgstr "" "Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nhập cùng những địa chỉ " "được dùng trên máy tính nguồn (xem tập tin cấu hình /etc/resolv." "conf)" #. Tag: title #: random-bits.xml:1055 #, no-c-format msgid "Installing &debian-gnu; using PPP over Ethernet (PPPoE)" msgstr "Cài đặt &debian-gnu; dùng PPP qua Ethernet (PPPoE)" #. Tag: para #: random-bits.xml:1057 #, no-c-format msgid "" "In some countries PPP over Ethernet (PPPoE) is a common protocol for " "broadband (ADSL or cable) connections to an Internet Service Provider. " "Setting up a network connection using PPPoE is not supported by default in " "the installer, but can be made to work very simply. This section explains " "how." msgstr "" "Trong một số quốc gia, PPP qua Ethernet (PPPoE) là một giao thức thường dùng " "cho kết nối dải sóng rộng (ADSL hay cáp) tới nhà cung cấp dịch vụ Internet " "(ISP). Chức năng thiết lập kết nối mạng dùng PPPoE không phải được hỗ trợ " "theo mặc định trong trình cài đặt, nhưng dễ làm cho hoạt động. Phần này diễn " "tả phương pháp." #. Tag: para #: random-bits.xml:1065 #, no-c-format msgid "" "The PPPoE connection set up during the installation will also be available " "after the reboot into the installed system (see )." msgstr "" "Sự kết nối PPPoE được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi " "khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem )." #. Tag: para #: random-bits.xml:1070 #, no-c-format msgid "" "To have the option of setting up and using PPPoE during the installation, " "you will need to install using one of the CD-ROM/DVD images that are " "available. It is not supported for other installation methods (e.g. " "netboot or floppy)." msgstr "" "Để có tùy chọn thiết lập và sử dụng PPPoE trong khi cài đặt, bạn cần phải " "cài đặt dùng một của những ảnh đĩa CD/DVD sẵn sàng. Không phải được hỗ trợ " "cho phương pháp cài đặt khác (v.d. khởi động qua mạng hay đĩa mềm)." #. Tag: para #: random-bits.xml:1077 #, no-c-format msgid "" "Installing over PPPoE is mostly the same as any other installation. The " "following steps explain the differences." msgstr "" "Cài đặt qua PPPoE phần lớn là tương tự với các tiến trình cài đặt khác. " "Những bước sau diễn tả các sự khác." #. Tag: para #: random-bits.xml:1085 #, no-c-format msgid "" "Boot the installer with the boot parameter modules=ppp-udeb See " "for information on how to add a boot parameter. . This " "will ensure the component responsible for the setup of PPPoE (ppp-" "udeb) will be loaded and run automatically." msgstr "" "Khởi chạy trình cài đặt, dùng tham số khởi động modules=ppp-udeb. Xem để tìm thông tin về phương pháp thêm một tham số khởi động. . Tham số này sẽ đảm bảo tự động nạp và chạy thành phần cần thiết " "để thiết lập PPPoE (ppp-udeb)." #. Tag: para #: random-bits.xml:1100 #, no-c-format msgid "" "Follow the regular initial steps of the installation (language, country and " "keyboard selection; the loading of additional installer components " " The ppp-udeb component is loaded as one of the " "additional components in this step. If you want to install at medium or low " "priority (expert mode), you can also manually select the ppp-" "udeb instead of entering the modules parameter at " "the boot prompt. )." msgstr "" "Hãy theo những bước đầu tiên bình thường của tiến trình cài đặt (chọn ngôn " "ngữ, quốc gia và bàn phím; nạp thêm thành phần cài đặt " "Thành phần ppp-udeb được nạp như một của những thành " "phần thêm trong bước này. Muốn cài đặt ở mức ưu tiên vừa hay thấp (chế độ " "cấp cao) thì bạn cũng có thể tự chọn ppp-udeb thay " "vào nhập tham số modules tại dấu nhắc khởi động. )." #. Tag: para #: random-bits.xml:1119 #, no-c-format msgid "" "The next step is the detection of network hardware, in order to identify any " "Ethernet cards present in the system." msgstr "" "Bước tiếp theo là phát hiện phần cứng chạy mạng, để nhận diện bo mạch " "Ethernet có trong hệ thống." #. Tag: para #: random-bits.xml:1125 #, no-c-format msgid "" "After this the actual setup of PPPoE is started. The installer will probe " "all the detected Ethernet interfaces in an attempt to find a PPPoE " "concentrator (a type of server which handles PPPoE connections)." msgstr "" "Sau đó, tiến trình thiết lập PPPoE thật được khởi chạy. Trình cài đặt sẽ " "thăm dò tất cả các giao diện Ethernet đã phát hiện để thử tìm bộ tập trung " "PPPoE (một kiểu trình phục vụ mà quản lý các kết nối PPPoE)." #. Tag: para #: random-bits.xml:1131 #, no-c-format msgid "" "It is possible that the concentrator will not to be found at the first " "attempt. This can happen occasionally on slow or loaded networks or with " "faulty servers. In most cases a second attempt to detect the concentrator " "will be successful; to retry, select Configure and start a " "PPPoE connection from the main menu of the installer." msgstr "" "Có lẽ không tìm thấy bộ tập trung lần thử đầu tiên. Trường hợp này có thể " "xảy ra đôi khi trên mạng chạy chậm hay mạng rất bận, hay đối với trình phục " "vụ bị lỗi. Trong phần lớn trường hợp, lần thử thứ hai để phát hiện bộ tập " "trung sẽ chạy thành công; để thử lại, chọn mục Cấu hình và khởi " "chạy một kết nối PPPoE trong trình đơn chính của trình cài đặt." #. Tag: para #: random-bits.xml:1140 #, no-c-format msgid "" "After a concentrator is found, the user will be prompted to type the login " "information (the PPPoE username and password)." msgstr "" "Một khi tìm bộ tập trung, người dùng sẽ được nhắc gõ thông tin đăng nhập " "(tên người dùng và mật khẩu PPPoE)." #. Tag: para #: random-bits.xml:1146 #, no-c-format msgid "" "At this point the installer will use the provided information to establish " "the PPPoE connection. If the correct information was provided, the PPPoE " "connection should be configured and the installer should be able to use it " "to connect to the Internet and retrieve packages over it (if needed). If the " "login information is not correct or some error appears, the installer will " "stop, but the configuration can be attempted again by selecting the menu " "entry Configure and start a PPPoE connection." msgstr "" "Ở điểm thời này, tiến trình cài đặt sẽ sử dụng thông tin đã cung cấp để " "thiết lập kết nối PPPoE. Cung cấp thông tin đúng thì kết nối PPPoE nên được " "cấu hình và trình cài đặt nên có khả năng sử dụng nó để kết nối tới Internet " "và lấy các gói (nếu cần). Thông tin đăng nhập sai hay gặp lỗi thì tiến trình " "cài đặt sẽ bị dừng chạy, nhưng có thể thử lại tiến trình cấu hình bằng cách " "chọn mục trình đơn Cấu hình và khởi chạy một kết nối PPPoE." #~ msgid "The Graphical Installer" #~ msgstr "Bộ cài đặt đồ họa" #~ msgid "" #~ "The graphical version of the installer is only available for a limited " #~ "number of architectures, including &arch-title;. The functionality of the " #~ "graphical installer is essentially the same as that of the regular " #~ "installer as it basically uses the same programs, but with a different " #~ "frontend." #~ msgstr "" #~ "Phiên bản đồ họa của bộ cài đặt chỉ sẵn sàng cho một số kiến trúc bị hạn " #~ "chế, gồm &arch-title;. Bộ cài đặt đồ họa thật có cùng chức năng với bộ " #~ "cài đặt chuẩn, vì nó sử dụng cùng những chương trình thông qua giao diện " #~ "khác." #~ msgid "" #~ "Although the functionality is identical, the graphical installer still " #~ "has a few significant advantages. The main advantage is that it supports " #~ "more languages, namely those that use a character set that cannot be " #~ "displayed with the regular newt frontend. It also has a " #~ "few usability advantages such as the option to use a mouse, and in some " #~ "cases several questions can be displayed on a single screen." #~ msgstr "" #~ "Mặc dù có chức năng trùng, bộ cài đặt đồ họa vẫn còn có vài lợi ích đáng " #~ "kể. Lợi ích chính là nó hỗ trợ số ngôn ngỡ lớn hơn, đặc biệt những ngôn " #~ "ngữ được viết bằng bộ ký tự không thể được hiển thị bằng giao diện " #~ "newt chuẩn. Nó cũng có vài lợi ích trong cách sử dụng, như " #~ "(tùy chọn) khả năng sử dụng con chuột, và trong một số trường hợp riêng, " #~ "vài câu hỏi có thể được hiển thị trên cùng một màn hình." #~ msgid "" #~ "The graphical installer is available with all CD images and with the hd-" #~ "media installation method. To boot the graphical installer simply select " #~ "the relevant option from the boot menu. Expert and rescue mode for the " #~ "graphical installer can be selected from the Advanced options menu. The previously used boot methods installgui, expertgui and rescuegui can still be used from the boot prompt which is shown after " #~ "selecting the Help option in the boot menu." #~ msgstr "" #~ "Bộ cài đặt đồ họa có sẵn trong mọi tập tin ảnh đĩa CD, và trong phương " #~ "pháp cài đặt vào vật chứa đĩa cứng. Để khởi động trình cài đặt đồ họa, " #~ "đơn giản chọn tùy chọn thích hợp trong trình đơn khởi động. Đối với trình " #~ "cài đặt đồ họa, bạn cũng có thể chọn chế độ cấp cao và chế độ cứu trong " #~ "trình đơn Tùy chọn Cấp cao. Những phương pháp khởi động " #~ "từng dùng installgui, expertguirescuegui vẫn còn có thể được dùng " #~ "từ dấu nhắc khởi động mà hiển thị sau khi bật tùy chọn Trợ giúp trong trình đơn khởi động." #~ msgid "" #~ "There is also a graphical installer image that can be netbooted. And " #~ "there is a special mini ISO image The mini ISO image can be downloaded from a &debian; mirror as " #~ "described in . Look for " #~ "netboot/gtk/mini.iso. , which is " #~ "mainly useful for testing." #~ msgstr "" #~ "Cũng có một tập tin ảnh cài đặt đồ họa có thể được khởi động từ mạng. Hơn " #~ "nữa, có một tập tin ảnh ISO nhỏ đặc biệt Tập tin ảnh ISO nhỏ có thể được tải xuống một máy nhân " #~ "bản &debian; như được diễn tả trong . Tìm tên tập tin netboot/gtk/mini.iso. , mà chính có ích để thử." #~ msgid "" #~ "For &arch-title;, currently only an experimental mini ISO " #~ "image is available The mini ISO image " #~ "can be downloaded from a &debian; mirror as described in . Look for netboot/gtk/mini.iso. . It should work on almost all PowerPC " #~ "systems that have an ATI graphical card, but is unlikely to work on other " #~ "systems." #~ msgstr "" #~ "Đối với &arch-title;, hiện thời chỉ có sẵn một ảnh ISO nhỏ " #~ "thử nghiệm Ảnh ISO nhỏ này có thể được " #~ "tải xuống một máy nhân bản &debian; nào như được diễn tả trong . Tìm tên tập tin netboot/gtk/mini." #~ "iso. . Nó nên hoạt động được trên gần tất cả " #~ "các hệ thống PowerPC có bo mạch đồ họa kiểu ATI, nhưng rất có thể sẽ " #~ "không hoạt động được trên hệ thống khác." #~ msgid "" #~ "Just as with the regular installer it is possible to add boot parameters " #~ "when starting the graphical installer." #~ msgstr "" #~ "Đúng như dùng trình cài đặt thông thường, có thể thêm tham số khởi động " #~ "khi khởi chạy trình cài đặt đồ họa." #~ msgid "" #~ "The graphical installer requires significantly more memory to run than " #~ "the regular installer: &minimum-memory-gtk;. If insufficient memory is " #~ "available, it will automatically fall back to the regular newt frontend." #~ msgstr "" #~ "Việc chạy vộ cài đặt đồ họa cần thiết bộ nhớ hơi nhiều hơn bộ cài đặt " #~ "chuẩn: &minimum-memory-gtk;. Không đủ bộ nhớ thì nó tự động sẽ dùng lại " #~ "giao diện newt." #~ msgid "" #~ "If the amount of memory in your system is below &minimum-memory;, the " #~ "graphical installer may fail to boot at all while booting the regular " #~ "installer would still work. Using the regular installer is recommended " #~ "for systems with little available memory." #~ msgstr "" #~ "Nếu hệ thống của bạn có bộ nhớ ít hơn &minimum-memory;, trình cài đặt đồ " #~ "họa có thể không khởi động được, còn trình cài đặt văn bản có phải. Vì " #~ "thế máy có ít bộ nhớ sẵn sàng nên dùng trình cài đặt văn bản." #~ msgid "Using the graphical installer" #~ msgstr "Sử dụng bộ cài đặt đồ họa" #~ msgid "" #~ "As already mentioned, the graphical installer basically works the same as " #~ "the regular installer and thus the rest of this manual can be used to " #~ "guide you through the installation process." #~ msgstr "" #~ "Như nói trên, bộ cài đặt thật hoạt động đúng như bộ cài đặt chuẩn, thì " #~ "phần còn lại của sổ tay này có thể được dùng để hướng dẫn bạn qua tiến " #~ "trình cài đặt." #~ msgid "" #~ "If you prefer using the keyboard over the mouse, there are two things you " #~ "need to know. To expand a collapsed list (used for example for the " #~ "selection of countries within continents), you can use the + and - keys. For questions where more than one " #~ "item can be selected (e.g. task selection), you first need to tab to the " #~ "&BTN-CONT; button after making your selections; hitting enter will toggle " #~ "a selection, not activate &BTN-CONT;." #~ msgstr "" #~ "Thích sử dụng bàn phím hơn là con chuột thì có hai thứ bạn cần biết. Để " #~ "dãn ra danh sách đã co lại (dùng chẳng hạn khi chọn quốc gia bên trong " #~ "châu), bạn có thể sử dụng hai phím dấu cộng + và dấu trừ " #~ "-. Đối với câu hỏi yêu cầu bạn chọn một mục trong nhiều " #~ "(v.d. chọn tác vụ), trước tiên bạn cần phải bấm phím Tab tới cái nút &BTN-" #~ "CONT; sau khi chọn mục thích hợp; bấm phím &enterkey; sẽ chọn/bỏ chọn, " #~ "không phải kích hoạt &BTN-CONT;." #~ msgid "" #~ "If a dialog offers additional help information, a Help button will be displayed. The help information can be accessed " #~ "either by activating the button or by pressing the F1 " #~ "key." #~ msgstr "" #~ "Nếu một hộp thoại có sẵn trợ giúp thêm thì nó hiển thị một cái nút " #~ "Trợ giúp. Có thể truy cập đến thông tin trợ giúp " #~ "này hoặc bằng cách bấm cái nút đó, hoặc bằng cách bấm phím chức năng " #~ "F1." #~ msgid "" #~ "To switch to another console, you will also need to use the Ctrl key, just as with the X Window System. For example, to switch to " #~ "VT2 (the first debug shell) you would use: Ctrl Left Alt F2 . The " #~ "graphical installer itself runs on VT5, so you can use " #~ "Left Alt F5 to switch back." #~ msgstr "" #~ "Để chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác, bạn cũng cần phải sử dụng phím " #~ "Ctrl, đúng như trong hệ thống Cửa sổ X. Ví dụ, để chuyển " #~ "đổi sang VT2 (trình bao gỡ lỗi đầu tiên), bạn cần dùng tổ hợp phím: " #~ " Ctrl Alt trái F2 . Trình cài đặt đồ họa chính nó chạy trên VT5, vì vậy " #~ "bạn có thể dùng Left Alt F5 " #~ " để chuyển đổi về." # Literal: don't translate; Nghĩa chữ : dừng dịch #~ msgid "# export TERM=xterm-color" #~ msgstr "# export TERM=xterm-color" #~ msgid "" #~ "If you intend to use a pre-packaged kernel, you may want to create the " #~ "configuration file /etc/kernel-img.conf before you " #~ "do so. Here's an example file:" #~ msgstr "" #~ "Nếu bạn định sử dụng một hạt nhân đóng gói sẵn, đề nghị bạn tạo tập tin " #~ "cấu hình /etc/kernel-img.conf trước đó. Đây là một " #~ "tập tin thí dụ :" #~ msgid "" #~ "# Kernel image management overrides\n" #~ "# See kernel-img.conf(5) for details\n" #~ "do_symlinks = yes\n" #~ "relative_links = yes\n" #~ "do_bootloader = yes\n" #~ "do_bootfloppy = no\n" #~ "do_initrd = yes\n" #~ "link_in_boot = no" #~ msgstr "" #~ "# Các việc ghi đè khả năng quản lý ảnh hạt nhân\n" #~ "# Xem kernel-img.conf(5) để tìm chi tiết\n" #~ "do_symlinks = yes\n" #~ "relative_links = yes\n" #~ "do_bootloader = yes\n" #~ "do_bootfloppy = no\n" #~ "do_initrd = yes\n" #~ "link_in_boot = no# [do\tlàm\n" #~ "# symlinks\tcác liên kết tượng trưng\n" #~ "# relative links\tcác liên kết tương đối\n" #~ "# bootloader\tbộ nạp khởi động\n" #~ "# bootfloppy\tđĩa mềm khởi động\n" #~ "# link in boot\tliên kết vào khởi động]" #~ msgid "" #~ "For detailed information about this file and the various options, consult " #~ "its man page which will be available after installing the " #~ "kernel-package package. We recommend that you " #~ "check that the values are appropriate for your system." #~ msgstr "" #~ "Để tìm thông tin chi tiết về tập tin này và các tùy chọn khác nhau, xem " #~ "trang hướng dẫn của nó mà sẵn sàng sau khi cài đặt gói kernel-" #~ "package. Khuyên bạn kiểm tra xem những giá trị trong nó cũng " #~ "thích hợp với hệ thống của bạn." #~ msgid "" #~ "Then install the kernel package of your choice using its package name. " #~ "\n" #~ "# aptitude install &kernelpackage;-arch-etc\n" #~ " If you did not create a /etc/kernel-" #~ "img.conf before installing a pre-packaged kernel, you may be " #~ "asked some questions during its installation that refer to it." #~ msgstr "" #~ "Sau đó, hãy cài đặt gói hạt nhân đã muốn, dùng tên gói cua nó." #~ "\n" #~ "# aptitude install &kernelpackage;-&kernelversion;-kiến_trúc-" #~ "v.v.\n" #~ "\n" #~ "[install\tcài đặt\n" #~ "&kernelpackage;\tảnh linux]\n" #~ "Nếu bạn chưa tạo tập tin cấu hình /etc/kernel-img.conf trước khi cài đặt hạt nhân đã đóng gói sẵn, bạn có thể được hỏi " #~ "một số câu về nó trong tiến trình cài đặt." #~ msgid "" #~ "Depending on which bootloader you selected, you can now make some " #~ "additional changes in /etc/kernel-img.conf." #~ msgstr "" #~ "Phụ thuộc vào bộ nạp khởi động đã chọn, bạn lúc bây giờ có khả năng tạo " #~ "một số thay đổi thêm trong tập tin cấu hình /etc/kernel-img." #~ "conf." #~ msgid "" #~ "For the grub bootloader, you should set the " #~ "do_bootloader option to no. And to " #~ "automatically update your /boot/grub/menu.lst on " #~ "installation or removal of Debian kernels, add the following lines: " #~ "\n" #~ "postinst_hook = update-grub\n" #~ "postrm_hook = update-grub\n" #~ " For the lilo " #~ "bootloader, the value of do_bootloader needs to remain " #~ "yes." #~ msgstr "" #~ "Cho bộ nạp khởi động grub, hãy đặt tùy chọn " #~ "do_bootloader thành no (không). Để tự " #~ "động cập nhật tập tin /boot/grub/menu.lst khi cài " #~ "đặt hay gỡ bỏ hạt nhân Debian nào, hãy thêm những dòng này:" #~ "\n" #~ "postinst_hook = update-grub\n" #~ "postrm_hook = update-grub\n" #~ "\n" #~ "[postinst\t\tviết tắt \"post-installation\", sau khi cài đặt\n" #~ "postrm\t\tviết tắt \"post-removal\", sau khi gỡ bỏ\n" #~ "hook\t\tmóc (vào)\n" #~ "update\t\tcập nhật]\n" #~ "Còn cho bộ nạp khởi động lilo, giá trị của " #~ "do_bootloader nên là yes (có)."