# Vietnamese translation for Random-Bits. # Copyright © 2007 Free Software Foundation, Inc. # Clytie Siddall , 2007. # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: random-bits\n" "Report-Msgid-Bugs-To: debian-boot@lists.debian.org\n" "POT-Creation-Date: 2007-07-09 16:44+0000\n" "PO-Revision-Date: 2007-01-15 18:06+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6fc1\n" #. Tag: title #: random-bits.xml:4 #, no-c-format msgid "Random Bits" msgstr "Lặt vặt" #. Tag: title #: random-bits.xml:11 #, no-c-format msgid "Linux Devices" msgstr "Thiết bị Linux" #. Tag: para #: random-bits.xml:12 #, no-c-format msgid "" "In Linux various special files can be found under the directory /" "dev. These files are called device files and behave unlike " "ordinary files. The most common types of device files are for block devices " "and character devices. These files are an interface to the actual driver " "(part of the Linux kernel) which in turn accesses the hardware. Another, " "less common, type of device file is the named pipe. " "The most important device files are listed in the tables below." msgstr "" "Trong hệ thống Linux, một số tập tin đặc biệt nằm dưới thư mục /" "dev. Những tập tin này được gọi là tập tin thiết bị (device " "files), có ứng xử khác với tập tin chuẩn. Kiểu tập tin thiết bị thường nhất " "thuộc về thiết bị khối và thiết bị ký tự. Những tập tin này là giao diện với " "trình điều khiển thật (phần của hạt nhân Linux) mà lần lượt truy cập phần " "cứng. Một kiểu tập tin thiết bị khác, ít thường hơn, có tên pipe (ống dẫn). Những tập tin thiết bị quan trọng nhất được liệt kê " "trong các bảng bên dưới." #. Tag: filename #: random-bits.xml:27 #, no-c-format msgid "fd0" msgstr "fd0" #. Tag: entry #: random-bits.xml:28 #, no-c-format msgid "First Floppy Drive" msgstr "Ổ đĩa mềm thứ nhất" #. Tag: filename #: random-bits.xml:30 #, no-c-format msgid "fd1" msgstr "fd1" #. Tag: entry #: random-bits.xml:31 #, no-c-format msgid "Second Floppy Drive" msgstr "Ổ đĩa mềm thứ hai" #. Tag: filename #: random-bits.xml:37 #, no-c-format msgid "hda" msgstr "hda" #. Tag: entry #: random-bits.xml:38 #, no-c-format msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Master)" msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (chính)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:40 #, no-c-format msgid "hdb" msgstr "hdb" #. Tag: entry #: random-bits.xml:41 #, no-c-format msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the first IDE port (Slave)" msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ nhất (phụ)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:43 #, no-c-format msgid "hdc" msgstr "hdc" #. Tag: entry #: random-bits.xml:44 #, no-c-format msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Master)" msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (chính)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:46 #, no-c-format msgid "hdd" msgstr "hdd" #. Tag: entry #: random-bits.xml:47 #, no-c-format msgid "IDE Hard disk / CD-ROM on the second IDE port (Slave)" msgstr "Đĩa cứng/CD-ROM kiểu IDE nằm trên cổng IDE thứ hai (phụ)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:49 #, no-c-format msgid "hda1" msgstr "hda1" #. Tag: entry #: random-bits.xml:50 #, no-c-format msgid "First partition of the first IDE hard disk" msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng KDE thứ nhất" #. Tag: filename #: random-bits.xml:52 #, no-c-format msgid "hdd15" msgstr "hdd15" #. Tag: entry #: random-bits.xml:53 #, no-c-format msgid "Fifteenth partition of the fourth IDE hard disk" msgstr "Phân vùng thứ mười năm nằm trên đĩa cứng KDE thứ tư" #. Tag: filename #: random-bits.xml:59 #, no-c-format msgid "sda" msgstr "sda" #. Tag: entry #: random-bits.xml:60 #, no-c-format msgid "SCSI Hard disk with lowest SCSI ID (e.g. 0)" msgstr "Đĩa cứng kiểu SCSI với mã nhận diện ID SCSI thấp nhất (v.d. 0)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:62 #, no-c-format msgid "sdb" msgstr "sdb" #. Tag: entry #: random-bits.xml:63 #, no-c-format msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 1)" msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 1)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:65 #, no-c-format msgid "sdc" msgstr "sdc" #. Tag: entry #: random-bits.xml:66 #, no-c-format msgid "SCSI Hard disk with next higher SCSI ID (e.g. 2)" msgstr "Đĩa cứng SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp (v.d. 2)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:68 #, no-c-format msgid "sda1" msgstr "sda1" #. Tag: entry #: random-bits.xml:69 #, no-c-format msgid "First partition of the first SCSI hard disk" msgstr "Phân vùng thứ nhất nằm trên đĩa cứng kiểu SCSI thứ nhất" #. Tag: filename #: random-bits.xml:71 #, no-c-format msgid "sdd10" msgstr "sdd10" #. Tag: entry #: random-bits.xml:72 #, no-c-format msgid "Tenth partition of the fourth SCSI hard disk" msgstr "Phân vùng thứ mười nằm trên đĩa cứng SCSI thứ tư" #. Tag: filename #: random-bits.xml:78 #, no-c-format msgid "sr0" msgstr "sr0" #. Tag: entry #: random-bits.xml:79 #, no-c-format msgid "SCSI CD-ROM with the lowest SCSI ID" msgstr "Đĩa CD-ROM kiểu SCSI với ID SCSI thấp nhất" #. Tag: filename #: random-bits.xml:81 #, no-c-format msgid "sr1" msgstr "sr1" #. Tag: entry #: random-bits.xml:82 #, no-c-format msgid "SCSI CD-ROM with the next higher SCSI ID" msgstr "Đĩa CD-ROM SCSI với ID SCSI cao hơn kế tiếp" #. Tag: filename #: random-bits.xml:88 #, no-c-format msgid "ttyS0" msgstr "ttyS0" #. Tag: entry #: random-bits.xml:89 #, no-c-format msgid "Serial port 0, COM1 under MS-DOS" msgstr "Cổng nối tiếp 0, COM1 dưới MS-DOS" #. Tag: filename #: random-bits.xml:91 #, no-c-format msgid "ttyS1" msgstr "ttyS1" #. Tag: entry #: random-bits.xml:92 #, no-c-format msgid "Serial port 1, COM2 under MS-DOS" msgstr "Cổng nối tiếp 1, COM2 dưới MS-DOS" #. Tag: filename #: random-bits.xml:94 #, no-c-format msgid "psaux" msgstr "psaux" #. Tag: entry #: random-bits.xml:95 #, no-c-format msgid "PS/2 mouse device" msgstr "Thiết bị con chuột PS/2" #. Tag: filename #: random-bits.xml:97 #, no-c-format msgid "gpmdata" msgstr "gpmdata" #. Tag: entry #: random-bits.xml:98 #, no-c-format msgid "Pseudo device, repeater data from GPM (mouse) daemon" msgstr "Thiết bị giả, dữ liệu lặp lại từ trình nền GPM (con chuột)" #. Tag: filename #: random-bits.xml:104 #, no-c-format msgid "cdrom" msgstr "cdrom" #. Tag: entry #: random-bits.xml:105 #, no-c-format msgid "Symbolic link to the CD-ROM drive" msgstr "Liên kết tượng trưng đến ổ đĩa CD-ROM" #. Tag: filename #: random-bits.xml:107 #, no-c-format msgid "mouse" msgstr "mouse" #. Tag: entry #: random-bits.xml:108 #, no-c-format msgid "Symbolic link to the mouse device file" msgstr "Liên kết tượng trưng đến tập tin thiết bị con chuột" #. Tag: filename #: random-bits.xml:114 #, no-c-format msgid "null" msgstr "null" #. Tag: entry #: random-bits.xml:115 #, no-c-format msgid "Anything written to this device will disappear" msgstr "Mọi gì được ghi vào thiết bị này sẽ biến mất" #. Tag: filename #: random-bits.xml:117 #, no-c-format msgid "zero" msgstr "zero" #. Tag: entry #: random-bits.xml:118 #, no-c-format msgid "One can endlessly read zeros out of this device" msgstr "Có thể đọc vô hạn số không ra thiết bị này" #. Tag: title #: random-bits.xml:125 #, no-c-format msgid "Setting Up Your Mouse" msgstr "Thiết lập con chuột" #. Tag: para #: random-bits.xml:126 #, no-c-format msgid "" "The mouse can be used in both the Linux console (with gpm) and the X window " "environment. Normally, this is a simple matter of installing gpm and the X server itself. Both should be configured to use " "/dev/input/mice as the mouse device. The correct mouse " "protocol is named exps2 in gpm, and " "ExplorerPS/2 in X. The respective configuration files " "are /etc/gpm.conf and /etc/X11/xorg.conf." msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:137 #, no-c-format msgid "" "Certain kernel modules must be loaded in order for your mouse to work. In " "most cases the correct modules are autodetected, but not always for old-" "style serial and bus mice Serial mice usually have a 9-hole " "D-shaped connector; bus mice have an 8-pin round connector, not to be " "confused with the 6-pin round connector of a PS/2 mouse or the 4-pin round " "connector of an ADB mouse. , which are quite rare except " "on very old computers. Summary of Linux kernel modules needed for different " "mouse types: Module Description " "psmouse PS/2 mice (should be autodetected) usbhid USB mice (should be autodetected) sermouse Most serial mice " " logibm Bus mouse connected to Logitech " "adapter card inport Bus mouse " "connected to ATI or Microsoft InPort card To load a mouse driver module, you can use the " "modconf command (from the package with the same name) and " "look in the category kernel/drivers/input/mouse." msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:184 #, no-c-format msgid "" "Modern kernels give you the capability to emulate a three-button mouse when " "your mouse only has one button. Just add the following lines to /" "etc/sysctl.conf file." msgstr "" "Hạt nhân hiện đại cho bạn khả năng mô phỏng con chuột có ba cái nút khi con " "chuột vật lý có chỉ một nút riêng lẻ. Đơn giản hãy thêm những dòng theo đây " "vào tập tin cấu hình /etc/sysctl.conf." #. Tag: screen #: random-bits.xml:191 #, no-c-format msgid "" "# 3-button mouse emulation\n" "# turn on emulation\n" "/dev/mac_hid/mouse_button_emulation = 1\n" "# Send middle mouse button signal with the F11 key\n" "/dev/mac_hid/mouse_button2_keycode = 87\n" "# Send right mouse button signal with the F12 key\n" "/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n" "# For different keys, use showkey to tell you what the code is." msgstr "" "# Mô phỏng con chuột có ba cái nút:\n" "# bật khả năng mô phỏng\n" "/dev/mac_hid/mouse_button_emulation = 1\n" "# Gởi tín hiệu của cái nút nằm giữa trên con chuột bằng phím chức năng F11\n" "/dev/mac_hid/mouse_button2_keycode = 87\n" "# Gởi tín hiệu của cái nút bên phải trên con chuột bằng phím F12\n" "/dev/mac_hid/mouse_button3_keycode = 88\n" "# Đối với phím khác, dùng công cụ showkey để báo bạn biết mã thích hợp." #. Tag: title #: random-bits.xml:198 #, no-c-format msgid "Disk Space Needed for Tasks" msgstr "Sức chứa trên đĩa cần thiết cho công việc" #. Tag: para #: random-bits.xml:199 #, no-c-format msgid "" "A standard installation for the i386 architecture, including all standard " "packages and using the default 2.6 kernel, takes up &std-system-size;MB of " "disk space. A minimal base installation, without the Standard system task selected, will take &base-system-size;MB." msgstr "" "Bản cài đặt chuẩn trên máy kiểu i386, gồm các gói chuẩn và dùng hạt nhân " "phiên bản 2.6 mặc định, chiếm &std-system-size; MB sức chứa trên đĩa. Còn " "một bản cài đặt tối thiểu, không có công việc Hệ thống chuẩn " "được chọn, chiếm &base-system-size; MB." #. Tag: para #: random-bits.xml:207 #, no-c-format msgid "" "In both cases this is the actual disk space used after " "the installation is finished and any temporary files deleted. It also does " "not take into account overhead used by the file system, for example for " "journal files. This means that significantly more disk space is needed both " "during the installation and for normal system use." msgstr "" "Trong cả hai trường hợp, số lượng này là sức chứa thật được dùng trên đĩa " "sau khi cài đặt xong và tập tin tạm thời nào được xoá. " "Số này cũng không tính tài nguyên thêm được chiếm bởi hệ thống tập tin, " "chẳng hạn cho các tập tin nhật ký. Có nghĩa là cần thiết sức chứa nhiều hơn, " "cả trong khi cài đặt lẫn khi sử dụng hệ thống hàng ngày." #. Tag: para #: random-bits.xml:216 #, no-c-format msgid "" "The following table lists sizes reported by aptitude for the tasks listed in " "tasksel. Note that some tasks have overlapping constituents, so the total " "installed size for two tasks together may be less than the total obtained by " "adding up the numbers." msgstr "" "Theo đây có bảng hiển thị các kích cỡ do trình aptitude thông báo cho những " "công việc được liệt kê trong trình tasksel. Ghi chú rằng một " "số công việc riêng có nội dung chung, vì vậy tổng số kích cỡ đã cài đặt của " "hai công việc với nhau có thể là nhỏ hơn tổng hai số đó." #. Tag: para #: random-bits.xml:223 #, no-c-format msgid "" "Note that you will need to add the sizes listed in the table to the size of " "the standard installation when determining the size of partitions. Most of " "the size listed as Installed size will end up in /" "usr and in /lib; the size listed as " "Download size is (temporarily) required in /var." msgstr "" "Ghi chú rằng bạn cần phải cộng các kích cỡ được liệt kê trong bảng này với " "kích cỡ của bản cài đặt chuẩn, khi tính kích cỡ của phân vùng. Phần lớn sức " "chứa được hiển thị trong cột Kích cỡ đã cài đặt sẽ nằm trong " "thư mục /usr/lib; sức chứa " "trong cột Kích cỡ tải về cần thiết (tạm thời) trong thư mục " "/var." #. Tag: entry #: random-bits.xml:237 #, no-c-format msgid "Task" msgstr "Công việc" #. Tag: entry #: random-bits.xml:238 #, no-c-format msgid "Installed size (MB)" msgstr "Kích cỡ đã cài đặt (MB)" #. Tag: entry #: random-bits.xml:239 #, no-c-format msgid "Download size (MB)" msgstr "Kích cỡ tải về (MB)" #. Tag: entry #: random-bits.xml:240 #, no-c-format msgid "Space needed to install (MB)" msgstr "Sức chứa cần thiết để cài đặt (MB)" #. Tag: entry #: random-bits.xml:246 #, no-c-format msgid "Desktop environment" msgstr "Môi trường làm việc" #. Tag: entry #: random-bits.xml:247 #, no-c-format msgid "&task-desktop-inst;" msgstr "&task-desktop-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:248 #, no-c-format msgid "&task-desktop-dl;" msgstr "&task-desktop-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:249 #, no-c-format msgid "&task-desktop-tot;" msgstr "&task-desktop-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:253 #, no-c-format msgid "Laptop" msgstr "Máy tính xách tay" #. Tag: para #: random-bits.xml:255 #, fuzzy, no-c-format msgid "" "There is some overlap of the Laptop task with the Destop environment task. " "If you install both, the Laptop task will only require a few MB additional " "disk space." msgstr "" "Công việc Máy tính xách tay chồng lấp nhiều với công việc Môi trường làm " "việc. Cài đặt cả hai thì công việc Máy tính xách tay sẻ chiếm chỉ vài MB " "thêm sức chứa trên đĩa." #. Tag: entry #: random-bits.xml:262 #, no-c-format msgid "&task-laptop-inst;" msgstr "&task-laptop-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:263 #, no-c-format msgid "&task-laptop-dl;" msgstr "&task-laptop-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:264 #, no-c-format msgid "&task-laptop-tot;" msgstr "&task-laptop-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:268 #, no-c-format msgid "Web server" msgstr "Trình phục vụ Mạng" #. Tag: entry #: random-bits.xml:269 #, no-c-format msgid "&task-web-inst;" msgstr "&task-web-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:270 #, no-c-format msgid "&task-web-dl;" msgstr "&task-web-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:271 #, no-c-format msgid "&task-web-tot;" msgstr "&task-web-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:275 #, no-c-format msgid "Print server" msgstr "Trình phục vụ in" #. Tag: entry #: random-bits.xml:276 #, no-c-format msgid "&task-print-inst;" msgstr "&task-print-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:277 #, no-c-format msgid "&task-print-dl;" msgstr "&task-print-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:278 #, no-c-format msgid "&task-print-tot;" msgstr "&task-print-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:282 #, no-c-format msgid "DNS server" msgstr "Trình phục vụ DNS" #. Tag: entry #: random-bits.xml:283 #, no-c-format msgid "&task-dns-inst;" msgstr "&task-dns-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:284 #, no-c-format msgid "&task-dns-dl;" msgstr "&task-dns-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:285 #, no-c-format msgid "&task-dns-tot;" msgstr "&task-dns-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:289 #, no-c-format msgid "File server" msgstr "Trình phục vụ tập tin" #. Tag: entry #: random-bits.xml:290 #, no-c-format msgid "&task-file-inst;" msgstr "&task-file-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:291 #, no-c-format msgid "&task-file-dl;" msgstr "&task-file-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:292 #, no-c-format msgid "&task-file-tot;" msgstr "&task-file-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:296 #, no-c-format msgid "Mail server" msgstr "Trình phục vụ thư" #. Tag: entry #: random-bits.xml:297 #, no-c-format msgid "&task-mail-inst;" msgstr "&task-mail-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:298 #, no-c-format msgid "&task-mail-dl;" msgstr "&task-mail-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:299 #, no-c-format msgid "&task-mail-tot;" msgstr "&task-mail-tot;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:303 #, no-c-format msgid "SQL database" msgstr "Cơ sở dữ liệu SQL" #. Tag: entry #: random-bits.xml:304 #, no-c-format msgid "&task-sql-inst;" msgstr "&task-sql-inst;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:305 #, no-c-format msgid "&task-sql-dl;" msgstr "&task-sql-dl;" #. Tag: entry #: random-bits.xml:306 #, no-c-format msgid "&task-sql-tot;" msgstr "&task-sql-tot;" #. Tag: para #: random-bits.xml:312 #, no-c-format msgid "" "The Desktop task will install the GNOME desktop " "environment." msgstr "" "Công việc Môi trường làm việc sẽ cài đặt môi trường làm " "việc GNOME." #. Tag: para #: random-bits.xml:319 #, no-c-format msgid "" "If you install in a language other than English, tasksel " "may automatically install a localization task, if one " "is available for your language. Space requirements differ per language; you " "should allow up to 350MB in total for download and installation." msgstr "" "Nếu bạn cài đặt bằng ngôn ngữ khác tiếng Anh, tasksel có " "thể tự động cài đặt một công việc địa phương hoá, nếu " "có, cho ngôn ngữ của bạn (có một công việc dành cho tiếng Việt). Sức chứa " "cần thiết khác biệt giữa những ngôn ngữ khác nhau; bạn nên tính đến tổng là " "350 MB để tải về và cài đặt công việc này." #. Tag: title #: random-bits.xml:334 #, no-c-format msgid "Installing &debian; from a Unix/Linux System" msgstr "Cài đặt &debian; từ hệ thống UNIX/Linux" #. Tag: para #: random-bits.xml:336 #, no-c-format msgid "" "This section explains how to install &debian; from an existing Unix or Linux " "system, without using the menu-driven installer as explained in the rest of " "the manual. This cross-install HOWTO has been requested by " "users switching to &debian; from Red Hat, Mandrake, and SUSE. In this " "section some familiarity with entering *nix commands and navigating the file " "system is assumed. In this section, $ symbolizes a command " "to be entered in the user's current system, while # refers " "to a command entered in the Debian chroot." msgstr "" "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; từ một hệ thống UNIX hay Linux " "đã có, không cần dùng trình cài đặt dựa vào trình đơn như được diễn tả trong " "phần sổ tay còn lại. Tài liệu cài đặt chéo Thế Nào này đã " "được yêu cầu bởi người dùng chuyển đổi sang &debian; từ hệ thống Red Hat, " "Mandrake, và SUSE. Trong phần này giả sử là bạn quen với cách nhập lệnh *nix " "và cách duyệt qua hệ thống tập tin. Trong phần này, dấu đồng $ đại diện lệnh cần nhập vào hệ thống hiện thời của người dùng, còn " "dấu băm # đại diện lệnh được nhập vào chroot của Debian." #. Tag: para #: random-bits.xml:348 #, no-c-format msgid "" "Once you've got the new Debian system configured to your preference, you can " "migrate your existing user data (if any) to it, and keep on rolling. This is " "therefore a zero downtime &debian; install. It's also a " "clever way for dealing with hardware that otherwise doesn't play friendly " "with various boot or installation media." msgstr "" "Một khi bạn cấu hình hệ thống Debian mới một cách thích hợp, bạn có khả năng " "nâng cấp các dữ liệu người dùng tồn tại (nếu có) lên nó, rồi tiếp tục làm " "việc như bình thường. Vì vậy, tiến trình cài đặt &debian; này không " "có thời gian chết. Nó cũng là phương pháp thông minh để quản lý phần " "cứng thường không hợp tác với vật chứa khác nhau kiểu khởi động hay cài đặt." #. Tag: title #: random-bits.xml:360 #, no-c-format msgid "Getting Started" msgstr "Bắt đầu" #. Tag: para #: random-bits.xml:361 #, no-c-format msgid "" "With your current *nix partitioning tools, repartition the hard drive as " "needed, creating at least one filesystem plus swap. You need around 350MB of " "space available for a console only install, or about 1GB if you plan to " "install X (more if you intend to install desktop environments like GNOME or " "KDE)." msgstr "" "Bằng các công cụ phân vùng *nix hiện thời, hãy phân vùng lại đĩa cứng như " "cần thiết, cũng tạo ít nhất một hệ thống tập tin cộng với vùng trao đổi " "(swap). Bạn cần có khoảng 350 MB sức chứa còn rảnh khi cài đặt chỉ với bàn " "giao tiếp, hay khoảng 1 GB nếu bạn định cài đặt hệ thống cửa sổ X (còn nhiều " "hơn nếu bạn định cài đặt môi trường làm việc như GNOME hay KDE)." #. Tag: para #: random-bits.xml:369 #, no-c-format msgid "" "Next, create file systems on the partitions. For example, to create an ext3 " "file system on partition /dev/hda6 (that's our example " "root partition): \n" "# mke2fs -j /dev/hda6\n" " To create an ext2 file system instead, omit " "-j." msgstr "" "Sau đó, hãy tạo hệ thống tập tin trên những phân vùng. Chẳng hạn, để tạo một " "hệ thống tập tin kiểu ext3 trên phân vùng /dev/hda6 " "(phân vùng gốc mẫu): \n" "# mke2fs -j /dev/hda6\n" " Còn để tạo hệ thống tập tin kiểu ext2, chỉ cần " "bỏ đoạn -j đi." #. Tag: para #: random-bits.xml:379 #, no-c-format msgid "" "Initialize and activate swap (substitute the partition number for your " "intended Debian swap partition): \n" "# mkswap /dev/hda5\n" "# sync; sync; sync\n" "# swapon /dev/hda5\n" " Mount one partition as /mnt/debinst (the installation point, to be the root (/) " "filesystem on your new system). The mount point name is strictly arbitrary, " "it is referenced later below." msgstr "" "Sở khởi và kích hoạt vùng trao đổi (thay thế số hiệu phân vùng của phân vùng " "trao đổi Debian đã dự định): \n" "# mkswap /dev/hda5\n" "# sync; sync; sync\n" "# swapon /dev/hda5\n" " Hãy lắp một phân vùng như là /mnt/" "debinst (điểm cài đặt, để là hệ thống tập tin gốc (/) trên hệ thống mới). Tên của điểm lắp là tùy ý chặt chẽ: nó được " "diễn tả lại sau bên dưới." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:391 #, no-c-format msgid "" "# mkdir /mnt/debinst\n" "# mount /dev/hda6 /mnt/debinst" msgstr "" "# mkdir /mnt/debinst\n" "# mount /dev/hda6 /mnt/debinst" #. Tag: para #: random-bits.xml:394 #, no-c-format msgid "" "If you want to have parts of the filesystem (e.g. /usr) mounted on separate " "partitions, you will need to create and mount these directories manually " "before proceding with the next stage." msgstr "" "Nếu bạn muốn đặt phần nào của hệ thống tập tin (v.d. /usr) được gắn kết vào phân vùng riêng, bạn cần phải tự tạo và gắn kết " "những thư mục này trước khi tiếp tục tới giao đoạn kế tiếp." #. Tag: title #: random-bits.xml:404 #, no-c-format msgid "Install debootstrap" msgstr "Cài đặt debootstrap" #. Tag: para #: random-bits.xml:405 #, no-c-format msgid "" "The utility used by the Debian installer, and recognized as the official way " "to install a Debian base system, is debootstrap. It uses " "wget and ar, but otherwise depends " "only on /bin/sh and basic Unix/Linux tools " " These include the GNU core utilities and commands like sed, grep, tar and gzip. . Install wget and " "ar if they aren't already on your current system, then " "download and install debootstrap." msgstr "" "Tiện ích được dùng bởi trình cài đặt Debian, cũng được chấp nhận như là " "phương pháp chính thức để cài đặt hệ thống cơ bản Debian, là " "debootstrap. Nó dùng chương trình wget " "và ar, nhưng về mặt khác thì phụ thuộc chỉ vào " "/bin/sh và công cụ Unix/Linux cơ bản " "Những công cụ này gồm có các tiện ích lõi của GNU và lệnh như sed, grep, targzip. . Hãy cài đặt hai trình wget " "và ar, nếu chúng chưa nằm trên hệ thống của bạn, rồi tải " "về và cài đặt debootstrap." #. Tag: para #: random-bits.xml:435 #, no-c-format msgid "" "Or, you can use the following procedure to install it manually. Make a work " "folder for extracting the .deb into: \n" "# mkdir work\n" "# cd work\n" " The debootstrap binary is " "located in the Debian archive (be sure to select the proper file for your " "architecture). Download the debootstrap .deb from the " " pool, copy the package to the work folder, and extract the files from it. " "You will need to have root privileges to install the files." msgstr "" "Hoặc bạn có thể tự cài đặt nó bằng thủ tục theo đây. Hãy tạo một thư mục " "work vào đó cần giải nén .deb: " "\n" "# mkdir work\n" "# cd work\n" " Tập tin nhị phân debootstrap " "nằm trong kho Debian (hãy chắc là bạn chọn tập tin thích hợp với kiến trúc " "của mình). Tải tập tin dạng .deb debootstrap xuống pool, " "sao chép gói đó vào thư mục work, rồi giải thích các " "tập tin nhị phân ra nó. Bạn cần phải có quyền người chủ để cài đặt các tập " "tin nhị phân này." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:450 #, no-c-format msgid "" "# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n" "# cd /\n" "# zcat /full-path-to-work/work/data.tar.gz | tar xv" msgstr "" "# ar -x debootstrap_0.X.X_all.deb\n" "# cd /\n" "# zcat /đường_dẫn_đầy_đủ_đến_work/work/data.tar.gz | tar xv" #. Tag: title #: random-bits.xml:456 #, no-c-format msgid "Run debootstrap" msgstr "Chạy debootstrap" #. Tag: para #: random-bits.xml:457 #, fuzzy, no-c-format msgid "" "debootstrap can download the needed files directly from " "the archive when you run it. You can substitute any Debian archive mirror " "for &archive-mirror;/debian in the command example " "below, preferably a mirror close to you network-wise. Mirrors are listed at " "." msgstr "" "Khi bạn chạy phần mềm debootstrap, nó cũng có khả năng " "tải các tập tin cần thiết xuống kho một cách trực tiếp. Trong mẫu lệnh bên " "dưới, bạn có khả năng thay thế địa chỉ máy nhân bản http.us." "debian.org/debian bằng địa chỉ của bất cứ máy nhân bản kho " "Debian nào, tốt hơn là máy nhân bản gần chỗ bạn trên mạng. Các máy nhân bản " "được liệt kê trong tài liệu Đọc Đi ." #. Tag: para #: random-bits.xml:466 #, no-c-format msgid "" "If you have a &releasename; &debian; CD mounted at /cdrom, you could substitute a file URL instead of the http URL: " "file:/cdrom/debian/" msgstr "" "Nếu bạn có đĩa CD &debian; &releasename; được gắn kết vào /cdrom, bạn có khả năng thay thế địa chỉ Mạng kiểu HTTP bằng địa chỉ kiểu " "tập tin: file:/cdrom/debian/" #. Tag: para #: random-bits.xml:472 #, no-c-format msgid "" "Substitute one of the following for ARCH in the " "debootstrap command: alpha, " "amd64, arm, hppa, i386, ia64, " "m68k, mips, mipsel, powerpc, s390, or " "sparc." msgstr "" "Hãy thay thế một của những tên sau cho KIẾN_TRÚC " "trong lệnh debootstrap: alpha, " "amd64, arm, hppa, i386, ia64, " "m68k, mips, mipsel, powerpc, s390, or " "sparc." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:490 #, no-c-format msgid "" "# /usr/sbin/debootstrap --arch ARCH &releasename; \\\n" " /mnt/debinst http://ftp.us.debian.org/debian" msgstr "" "# /usr/sbin/debootstrap --arch KIẾN_TRÚC &releasename; \\\n" " /mnt/debinst http://ftp.us.debian.org/debian" #. Tag: title #: random-bits.xml:496 #, no-c-format msgid "Configure The Base System" msgstr "Cấu hình hệ thống cơ bản" #. Tag: para #: random-bits.xml:497 #, no-c-format msgid "" "Now you've got a real Debian system, though rather lean, on disk. " "chroot into it: \n" "# LANG=C chroot /mnt/debinst /bin/bash\n" " After chrooting you may need to set the terminal " "definition to be compatible with the Debian base system, for example:" msgstr "" "Lúc bây giờ bạn có hệ thống Debian thật, dù hơi gầy, trên đĩa. Hãy " "chroot vào nó : \n" "# LANG=C chroot /mnt/debinst /bin/bash\n" "Sau khi chroot, bạn có thể cần phải đặt lời định " "nghĩa thiết bị cuối tương thích với hệ thống cơ bản Debian, chẳng hạn:" #. Tag: screen #: random-bits.xml:507 #, no-c-format msgid "# export TERM=xterm-color" msgstr "# export TERM=xterm-color" #. Tag: title #: random-bits.xml:512 #, no-c-format msgid "Mount Partitions" msgstr "Gắn kết phân vùng" #. Tag: para #: random-bits.xml:513 #, no-c-format msgid "" "You need to create /etc/fstab. " "\n" "# editor /etc/fstab\n" " Here is a sample you can modify to suit: " "\n" "# /etc/fstab: static file system information.\n" "#\n" "# file system mount point type options dump pass\n" "/dev/XXX / ext3 defaults 0 1\n" "/dev/XXX /boot ext3 ro,nosuid,nodev 0 2\n" "\n" "/dev/XXX none swap sw 0 0\n" "proc /proc proc defaults 0 0\n" "\n" "/dev/fd0 /media/floppy auto noauto,rw,sync,user,exec 0 0\n" "/dev/cdrom /media/cdrom iso9660 noauto,ro,user,exec 0 0\n" "\n" "/dev/XXX /tmp ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" "/dev/XXX /var ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" "/dev/XXX /usr ext3 rw,nodev 0 2\n" "/dev/XXX /home ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" " Use mount -a to mount all " "the file systems you have specified in your /etc/fstab, " "or, to mount file systems individually, use: \n" "# mount /path # e.g.: mount /usr\n" " Current Debian systems have mountpoints for " "removable media under /media, but keep compatibility " "symlinks in /. Create these as as needed, for example: " "\n" "# cd /media\n" "# mkdir cdrom0\n" "# ln -s cdrom0 cdrom\n" "# cd /\n" "# ln -s media/cdrom\n" " You can mount the proc file system multiple " "times and to arbitrary locations, though /proc is " "customary. If you didn't use mount -a, be sure to " "mount proc before continuing:" msgstr "" "Bạn cần phải tạo tập tin /etc/fstab. " "\n" "# editor /etc/fstab\n" " Đây là mẫu bạn có thể sửa đổi để thích hợp với " "hệ thống: \n" "# /etc/fstab: thông tin tĩnh về hệ thống tập tin.\n" "#\n" "# hệ thống tệp điểm lắp kiểu tùy chọn lần đổ\n" "/dev/XXX / ext3 defaults 0 1\n" "/dev/XXX /boot ext3 ro,nosuid,nodev 0 2\n" "\n" "/dev/XXX none swap sw 0 0\n" "proc /proc proc defaults 0 0\n" "\n" "/dev/fd0 /media/floppy auto noauto,rw,sync,user,exec 0 0\n" "/dev/cdrom /media/cdrom iso9660 noauto,ro,user,exec 0 0\n" "\n" "/dev/XXX /tmp ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" "/dev/XXX /var ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" "/dev/XXX /usr ext3 rw,nodev 0 2\n" "/dev/XXX /home ext3 rw,nosuid,nodev 0 2\n" " Hãy dùng lệnh mount -a để " "lắp mọi hệ thống tập tin bạn đã xác định trong tập tin /etc/fstab, hoặc để lắp mỗi hệ thống tập tin riêng, dùng: " "\n" "# mount /đường_dẫn # v.d.: mount /usr\n" " Các hệ thống Debian hiện thời có những điểm lắp " "cho vật chứa rời dưới /media, còn giữ các liên kết " "tương trưng để tương thích trong /. Hãy tạo chúng như " "yêu cầu, chẳng hạn: \n" "# cd /media\n" "# mkdir cdrom0\n" "# ln -s cdrom0 cdrom\n" "# cd /\n" "# ln -s media/cdrom\n" " Bạn có khả năng lắp hệ thống tập tin proc nhiều " "lần và vào nhiều vị trí, dù /proc thường dùng. Nếu bạn " "chưa dùng lệnh mount -a, kiểm tra xem bạn đã lắp proc " "trước khi tiếp tục." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:539 #, no-c-format msgid "# mount -t proc proc /proc" msgstr "# mount -t proc proc /proc" #. Tag: para #: random-bits.xml:541 #, no-c-format msgid "" "The command ls /proc should now show a non-empty " "directory. Should this fail, you may be able to mount proc from outside the " "chroot:" msgstr "" "Sau đó, lệnh liệt kê ls /proc nên hiển thị thư mục " "khác rỗng. Nếu nó bị lỗi, có lẽ bạn có khả năng gắn kết proc từ bên ngoài chroot đó." # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:547 #, no-c-format msgid "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc" msgstr "# mount -t proc proc /mnt/debinst/proc" #. Tag: title #: random-bits.xml:553 #, no-c-format msgid "Setting Timezone" msgstr "Đặt múi giờ" #. Tag: para #: random-bits.xml:554 #, no-c-format msgid "" "An option in the file /etc/default/rcS determines " "whether the system will interpret the hardware clock as being set to UTC or " "local time. The following command allow you to set that and choose your " "timezone." msgstr "" "Tập tin /etc/default/rcS chứa một tùy chọn xác định nếu " "hệ thống sẽ giải thích đồng hồ phần cứng như là giờ thế giới (UTC) hay giờ " "địa phương. Lệnh sau cho bạn có khả năng đặt nó và chọn múi giờ riêng." #. Tag: screen #: random-bits.xml:561 #, no-c-format msgid "" "# editor /etc/default/rcS\n" "# tzconfig" msgstr "" "# editor /etc/default/rcS\n" "# tzconfig" #. Tag: title #: random-bits.xml:567 #, no-c-format msgid "Configure Networking" msgstr "Cấu hình khả năng chạy mạng" #. Tag: para #: random-bits.xml:568 #, no-c-format msgid "" "To configure networking, edit /etc/network/interfaces, " "/etc/resolv.conf, /etc/hostname " "and /etc/hosts. \n" "# editor /etc/network/interfaces\n" " Here are some simple examples from /" "usr/share/doc/ifupdown/examples: \n" "######################################################################\n" "# /etc/network/interfaces -- configuration file for ifup(8), ifdown(8)\n" "# See the interfaces(5) manpage for information on what options are\n" "# available.\n" "######################################################################\n" "\n" "# We always want the loopback interface.\n" "#\n" "auto lo\n" "iface lo inet loopback\n" "\n" "# To use dhcp:\n" "#\n" "# auto eth0\n" "# iface eth0 inet dhcp\n" "\n" "# An example static IP setup: (broadcast and gateway are optional)\n" "#\n" "# auto eth0\n" "# iface eth0 inet static\n" "# address 192.168.0.42\n" "# network 192.168.0.0\n" "# netmask 255.255.255.0\n" "# broadcast 192.168.0.255\n" "# gateway 192.168.0.1\n" " Enter your nameserver(s) and search directives " "in /etc/resolv.conf: \n" "# editor /etc/resolv.conf\n" " A simple example /etc/resolv.conf: \n" "search hqdom.local\n" "nameserver 10.1.1.36\n" "nameserver 192.168.9.100\n" " Enter your system's host name (2 to 63 " "characters): \n" "# echo DebianHostName > /etc/hostname\n" " And a basic /etc/hosts with " "IPv6 support: \n" "127.0.0.1 localhost DebianHostName\n" "\n" "# The following lines are desirable for IPv6 capable hosts\n" "::1 ip6-localhost ip6-loopback\n" "fe00::0 ip6-localnet\n" "ff00::0 ip6-mcastprefix\n" "ff02::1 ip6-allnodes\n" "ff02::2 ip6-allrouters\n" "ff02::3 ip6-allhosts\n" " If you have multiple network cards, you should " "arrange the names of driver modules in the /etc/modules " "file into the desired order. Then during boot, each card will be associated " "with the interface name (eth0, eth1, etc.) that you expect." msgstr "" "Để cấu hình cách chạy mạng, hãy chỉnh sửa các tập tin /etc/network/" "interfaces, /etc/resolv.conf, /etc/" "hostname/etc/hosts. " "\n" "# editor /etc/network/interfaces\n" " Ở đây có một số mẫu thí dụ đơn giản từ " "/usr/share/doc/ifupdown/examples: " "\n" "######################################################################\n" "# /etc/network/interfaces -- tập tin cấu hình cho ifup(8), ifdown(8)\n" "# Xem trang hướng dẫn về interfaces(5) để tìm thông tin về những tùy chọn " "nào sẵn sàng.\n" "######################################################################\n" "\n" "# Luôn luôn muốn có giao diện mạch.\n" "#\n" "auto lo\n" "iface lo inet loopback\n" "\n" "# Để sử dụng dịch v ụ DHCP:\n" "#\n" "# auto eth0\n" "# iface eth0 inet dhcp\n" "\n" "# Một thiết lập IP tĩnh mẫu: (tùy chọn là quảng bá [broadcast] và cổng ra " "[gateway])\n" "#\n" "# auto eth0\n" "# iface eth0 inet static\n" "# address 192.168.0.42\n" "# network 192.168.0.0\n" "# netmask 255.255.255.0\n" "# broadcast 192.168.0.255\n" "# gateway 192.168.0.1\n" " Hãy nhập các máy phục vụ tên và chỉ thị tìm kiếm " "vào tập tin cấu hình /etc/resolv.conf: " "\n" "# editor /etc/resolv.conf\n" " Một tập tin /etc/resolv.conf mẫu đơn giản: \n" "search hqdom.local\\000\n" "nameserver 10.1.1.36\n" "nameserver 192.168.9.100\n" " Nhập tên máy của hệ thống (2 đến 63 ký tự): " "\n" "# echo tên_máy_Debian > /etc/hostname\n" " Tập tin /etc/hosts cơ bản " "với khả năng hỗ trợ IPv6: \n" "127.0.0.1 localhost tên_máy_Debian\n" "\n" "# Khuyên bạn gồm những dòng sau cho máy có khả năng IPv6\n" "::1 ip6-localhost ip6-loopback\n" "fe00::0 ip6-localnet\n" "ff00::0 ip6-mcastprefix\n" "ff02::1 ip6-allnodes\n" "ff02::2 ip6-allrouters\n" "ff02::3 ip6-allhosts\n" " Có nhiều thẻ mạng thì bạn nên sắp xếp nhưng tên " "mô-đun trình điều khiển theo thứ tự đã muốn trong tập tin /etc/" "modules. Sau đó, trong khi khởi động, mỗi thẻ sẽ được lắp với tên " "giao diện (eth0, eth1, v.v.) mong đợi." #. Tag: title #: random-bits.xml:609 #, no-c-format msgid "Configure Apt" msgstr "Cấu hình Apt" #. Tag: para #: random-bits.xml:610 #, no-c-format msgid "" "Debootstrap will have created a very basic /etc/apt/sources.list that will allow installing additional packages. However, you may " "want to add some additional sources, for example for source packages and " "security updates: \n" "deb-src http://ftp.us.debian.org/debian etch main\n" "\n" "deb http://security.debian.org/ etch/updates main\n" "deb-src http://security.debian.org/ etch/updates main\n" " Make sure to run aptitude update after you have made changes to the sources list." msgstr "" "Lúc đó, Debootstrap đã tạo một tập tin liệt kê các nguồn /etc/apt/" "sources.list rất cơ bản sẽ cho bạn có khả năng cài đặt các gói " "thêm. Tuy nhiên, bạn có thể muốn thêm một số nguồn nữa, chẳng hạn cho gói " "nguồn và bản cập nhật bảo mật: \n" "deb-src http://ftp.us.debian.org/debian etch main\n" "\n" "deb http://security.debian.org/ etch/updates main\n" "deb-src http://security.debian.org/ etch/updates main\n" " Đảm bảo bạn chạy aptitude update sau khi thay đổi danh sách các nguồn." #. Tag: title #: random-bits.xml:626 #, no-c-format msgid "Configure Locales and Keyboard" msgstr "Cấu hình miền địa phương và bàn phím" #. Tag: para #: random-bits.xml:627 #, no-c-format msgid "" "To configure your locale settings to use a language other than English, " "install the locales support package and configure it. " "Currently the use of UTF-8 locales is recommended. " "\n" "# aptitude install locales\n" "# dpkg-reconfigure locales\n" " To configure your keyboard (if needed):" msgstr "" "Để cấu hình thiết lập miền địa phương để sử dụng ngôn ngữ khác tiếng Anh, " "hãy cài đặt gói hỗ trợ locales và cấu hình nó. Khuyên " "bạn sử dụng miền địa phương UTF8.\n" "# aptitude install locales\n" "# dpkg-reconfigure locales\n" " Để cấu hình bàn phím (nếu cần):" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:637 #, no-c-format msgid "" "# aptitude install console-data\n" "# dpkg-reconfigure console-data" msgstr "" "# aptitude install console-data\n" "# dpkg-reconfigure console-data" #. Tag: para #: random-bits.xml:639 #, no-c-format msgid "" "Note that the keyboard cannot be set while in the chroot, but will be " "configured for the next reboot." msgstr "" "Ghi chú rằng bàn phím không thể được đặt trong khi nằm trong chroot, nhưng " "sẽ được cấu hình cho lần khởi động lại kế tiếp." #. Tag: title #: random-bits.xml:649 #, no-c-format msgid "Install a Kernel" msgstr "Cài đặt hạt nhân" #. Tag: para #: random-bits.xml:650 #, no-c-format msgid "" "If you intend to boot this system, you probably want a Linux kernel and a " "boot loader. Identify available pre-packaged kernels with:" msgstr "" "Nếu bạn dự định khởi động hệ thống này, bạn rất có thể muốn có một hạt nhân " "(kernel) Linux và một bộ tải khởi động (boot loader). Có thể nhận diện các " "hạt nhân đóng gói sẵn bằng lệnh:" #. Tag: screen #: random-bits.xml:655 #, no-c-format msgid "# apt-cache search linux-image" msgstr "# apt-cache search linux-image" #. Tag: para #: random-bits.xml:657 #, no-c-format msgid "" "If you intend to use a pre-packaged kernel, you may want to create the " "configuration file /etc/kernel-img.conf before you do " "so. Here's an example file:" msgstr "" "Nếu bạn định sử dụng một hạt nhân đóng gói sẵn, đề nghị bạn tạo tập tin cấu " "hình /etc/kernel-img.conf trước đó. Đây là một tập tin " "thí dụ :" #. Tag: screen #: random-bits.xml:663 #, no-c-format msgid "" "# Kernel image management overrides\n" "# See kernel-img.conf(5) for details\n" "do_symlinks = yes\n" "relative_links = yes\n" "do_bootloader = yes\n" "do_bootfloppy = no\n" "do_initrd = yes\n" "link_in_boot = no" msgstr "" "# Các việc ghi đè khả năng quản lý ảnh hạt nhân\n" "# Xem kernel-img.conf(5) để tìm chi tiết\n" "do_symlinks = yes\n" "relative_links = yes\n" "do_bootloader = yes\n" "do_bootfloppy = no\n" "do_initrd = yes\n" "link_in_boot = no# [do\tlàm\n" "# symlinks\tcác liên kết tượng trưng\n" "# relative links\tcác liên kết tương đối\n" "# bootloader\tbộ tải khởi động\n" "# bootfloppy\tđĩa mềm khởi động\n" "# link in boot\tliên kết vào khởi động]" #. Tag: para #: random-bits.xml:665 #, no-c-format msgid "" "For detailed information about this file and the various options, consult " "its man page which will be available after installing the kernel-" "package package. We recommend that you check that the values are " "appropriate for your system." msgstr "" "Để tìm thông tin chi tiết về tập tin này và các tùy chọn khác nhau, xem " "trang hướng dẫn của nó mà sẵn sàng sau khi cài đặt gói kernel-" "package. Khuyên bạn kiểm tra xem những giá trị trong nó cũng " "thích hợp với hệ thống của bạn." #. Tag: para #: random-bits.xml:672 #, no-c-format msgid "" "Then install the kernel package of your choice using its package name. " "\n" "# aptitude install linux-image-&kernelversion;-arch-etc\n" " If you did not create a /etc/kernel-" "img.conf before installing a pre-packaged kernel, you may be " "asked some questions during its installation that refer to it." msgstr "" "Sau đó, hãy cài đặt gói hạt nhân đã muốn, dùng tên gói cua nó." "\n" "# aptitude install linux-image-&kernelversion;-kiến_trúc-v.v.\n" "\n" "[install\tcài đặt\n" "linux-image\tảnh linux]\n" "Nếu bạn chưa tạo tập tin cấu hình /etc/kernel-img.conf " "trước khi cài đặt hạt nhân đã đóng gói sẵn, bạn có thể được hỏi một số câu " "về nó trong tiến trình cài đặt." #. Tag: title #: random-bits.xml:686 #, no-c-format msgid "Set up the Boot Loader" msgstr "Thiết lập bộ tải khởi động" #. Tag: para #: random-bits.xml:687 #, no-c-format msgid "" "To make your &debian; system bootable, set up your boot loader to load the " "installed kernel with your new root partition. Note that " "debootstrap does not install a boot loader, though you " "can use aptitude inside your Debian chroot to do so." msgstr "" "Để làm cho hệ thống &debian; có khả năng khởi động, bạn hãy thiết lập bộ tải " "khởi động để tải hạt nhân đã cài đặt cùng với phân vùng gốc mới. Ghi chú " "rằng debootstrap không cài đặt bộ tải khởi động, dù bạn " "có khả năng sử dụng lệnh aptitude bên trong chroot " "Debian để làm như thế." #. Tag: para #: random-bits.xml:694 #, no-c-format msgid "" "Check info grub or man lilo.conf for instructions on setting up the bootloader. If you are keeping " "the system you used to install Debian, just add an entry for the Debian " "install to your existing grub menu.lst or " "lilo.conf. For lilo.conf, you " "could also copy it to the new system and edit it there. After you are done " "editing, call lilo (remember it will use lilo." "conf relative to the system you call it from)." msgstr "" "Xem trang thông tin info grub hay trang hướng dẫn " "man lilo.conf để tìm hướng dẫn về phương pháp thiết " "lập bộ tải khởi động. Nếu bạn muốn giữ lại hệ thống đã dùng để cài đặt " "Debian, đơn giản hãy thêm một mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin " "menu.lst grub đã có, hoặc vào tập tin cấu hình " "lilo.conf. Đối với tập tin lilo.conf, bạn cũng có khả năng sao chép nó vào hệ thống mới để chỉnh sửa nó " "ở đó. Sau khi chỉnh sửa xong, hãy gọi lilo (ghi nhớ rằng " "nó sẽ dùng tập tin cấu hình lilo.conf tương đối so với " "hệ thống từ đó bạn gọi nó)." #. Tag: para #: random-bits.xml:706 #, no-c-format msgid "" "Installing and setting up grub is as easy as: " "\n" "# aptitude install grub\n" "# grub-install /dev/hda\n" "# update-grub\n" " The second command will install grub (in this case in the MBR of hda). The last " "command will create a sane and working /boot/grub/menu.lst." msgstr "" "Việc cài đặt và thiết lập grub là dễ dàng:" "\n" "# aptitude install grub\n" "# grub-install /dev/hda\n" "# update-grub\n" " Lệnh thứ hai sẽ cài đặt grub " "(trong trường hợp này, vào MBR của hda). Lệnh cuối cùng " "sẽ tạo một tập tin /boot/grub/menu.lst hợp lý và hoạt " "động được." #. Tag: para #: random-bits.xml:716 #, no-c-format msgid "Here is a basic /etc/lilo.conf as an example:" msgstr "Ở đây có mẫu /etc/lilo.conf cơ bản:" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #. Tag: screen #: random-bits.xml:720 #, no-c-format msgid "" "boot=/dev/hda6\n" "root=/dev/hda6\n" "install=menu\n" "delay=20\n" "lba32\n" "image=/vmlinuz\n" "label=Debian" msgstr "" "boot=/dev/hda6\n" "root=/dev/hda6\n" "install=menu\n" "delay=20\n" "lba32\n" "image=/vmlinuz\n" "label=Debian" #. Tag: para #: random-bits.xml:722 #, no-c-format msgid "" "Depending on which bootloader you selected, you can now make some additional " "changes in /etc/kernel-img.conf." msgstr "" "Phụ thuộc vào bộ tải khởi động đã chọn, bạn lúc bây giờ có khả năng tạo một " "số thay đổi thêm trong tập tin cấu hình /etc/kernel-img.conf." #. Tag: para #: random-bits.xml:727 #, no-c-format msgid "" "For the grub bootloader, you should set the " "do_bootloader option to no. And to " "automatically update your /boot/grub/menu.lst on " "installation or removal of Debian kernels, add the following lines: " "\n" "postinst_hook = update-grub\n" "postrm_hook = update-grub\n" " For the lilo bootloader, " "the value of do_bootloader needs to remain yes." msgstr "" "Cho bộ tải khởi động grub, hãy đặt tùy chọn " "do_bootloader thành no (không). Để tự động " "cập nhật tập tin /boot/grub/menu.lst khi cài đặt hay gỡ " "bỏ hạt nhân Debian nào, hãy thêm những dòng này:\n" "postinst_hook = update-grub\n" "postrm_hook = update-grub\n" "\n" "[postinst\t\tviết tắt \"post-installation\", sau khi cài đặt\n" "postrm\t\tviết tắt \"post-removal\", sau khi gỡ bỏ\n" "hook\t\tmóc (vào)\n" "update\t\tcập nhật]\n" "Còn cho bộ tải khởi động lilo, giá trị của " "do_bootloader nên là yes (có)." #. Tag: para #: random-bits.xml:739 #, no-c-format msgid "" "Check man yaboot.conf for instructions on setting up " "the bootloader. If you are keeping the system you used to install Debian, " "just add an entry for the Debian install to your existing yaboot." "conf. You could also copy it to the new system and edit it there. " "After you are done editing, call ybin (remember it will use yaboot." "conf relative to the system you call it from)." msgstr "" "Chạy lệnh man yaboot.conf để xem hướng dẫn về cách " "thiết lập bộ tải khởi động. Nếu bạn giữ lại hệ thống bạn đã dùng để cài đặt " "Debian, đơn giản hãy thêm mục nhập cho bản cài đặt Debian vào tập tin cấu " "hình yaboot.conf đã có. Bạn cũng có khả năng sao chép " "nó vào hệ thống mới rồi hiệu chỉnh nó tại đó. Sau khi hiệu chỉnh xong, hãy " "gọi chức năng ybin (ghi nhớ rằng nó sẽ dùng tập tin cấu " "hình yaboot.conf tương đối so với hệ thống từ đó bạn " "gọi nó)." #. Tag: para #: random-bits.xml:749 #, no-c-format msgid "" "Here is a basic /etc/yaboot.conf as an example: " "\n" "boot=/dev/hda2\n" "device=hd:\n" "partition=6\n" "root=/dev/hda6\n" "magicboot=/usr/lib/yaboot/ofboot\n" "timeout=50\n" "image=/vmlinux\n" "label=Debian\n" " On some machines, you may need to use " "ide0: instead of hd:." msgstr "" "Ở đây có mẫu /etc/yaboot.conf cơ bản: " "\n" "boot=/dev/hda2\n" "device=hd:\n" "partition=6\n" "root=/dev/hda6\n" "magicboot=/usr/lib/yaboot/ofboot\n" "timeout=50\n" "image=/vmlinux\n" "label=Debian\n" "[boot=khởi động; device=thiết bị; partition=phân " "vùng; root=gốc; magicboot=khởi động ma thuật; timeout=thời hạn; image=ảnh; " "label=nhãn]\n" "\n" "Trên một số máy riêng, có lẽ bạn cần phải sử dụng ide0: thay cho hd:." #. Tag: title #: random-bits.xml:762 #, no-c-format msgid "Finishing touches" msgstr "Đòn kết liễu" #. Tag: para #: random-bits.xml:763 #, no-c-format msgid "" "As mentioned earlier, the installed system will be very basic. If you would " "like to make the system a bit more mature, there is an easy method to " "install all packages with standard priority: " "\n" "# tasksel install standard\n" " Of course, you can also just use " "aptitude to install packages individually." msgstr "" "Như nói trước, hệ thống đã cài đặt là rất cơ bản. Nếu bạn muốn làm cho hệ " "thống ít rộng rãi hơn, dễ cài đặt các gói có ưu tiên chuẩn " "priority: \n" "# tasksel install standard\n" " Tất nhiên, bạn cũng có khả năng sử dụng " "aptitude để cài đặt mỗi gói riêng." #. Tag: para #: random-bits.xml:774 #, no-c-format msgid "" "After the installation there will be a lot of downloaded packages in " "/var/cache/apt/archives/. You can free up some " "diskspace by running:" msgstr "" "Sau khi cài đặt xong, có rất nhiều gói đã tải về nằm trong thư mục kho lưu " "/var/cache/apt/archives/. Vậy bạn có dịp giải phóng " "thêm chỗ trống trên đĩa bằng cách chạy lệnh « làm sạch »: " #. Tag: screen #: random-bits.xml:780 #, no-c-format msgid "# aptitude clean" msgstr "# aptitude clean" #. Tag: title #: random-bits.xml:791 #, no-c-format msgid "Installing &debian; over Parallel Line IP (PLIP)" msgstr "Cài đặt &debian; qua IP đường song song (PLIP)" #. Tag: para #: random-bits.xml:793 #, no-c-format msgid "" "This section explains how to install &debian; on a computer without an " "Ethernet card, but with just a remote gateway computer attached via a Null-" "Modem cable (also called Null-Printer cable). The gateway computer should be " "connected to a network that has a Debian mirror on it (e.g. to the Internet)." msgstr "" "Phần này diễn tả phương pháp cài đặt &debian; vào máy tính không có thẻ " "Ethernet, chỉ có máy tính cổng ra từ xa được gắn nối bằng cáp Null-Modem (bộ " "điều giải rỗng, cũng được gọi như là cáp Null-Printer, máy in rỗng). Máy " "tính cổng ra nên được kết nối đến mạng chứa máy nhân bản Debian (v.d. có kết " "nối đến Mạng)." #. Tag: para #: random-bits.xml:801 #, no-c-format msgid "" "In the example in this appendix we will set up a PLIP connection using a " "gateway connected to the Internet over a dial-up connection (ppp0). We will " "use IP addresses 192.168.0.1 and 192.168.0.2 for the PLIP interfaces on the " "target system and the source system respectively (these addresses should be " "unused within your network address space)." msgstr "" "Mẫu trong phụ lục này sẽ hiển thị phương pháp thiết lập sự kết nối PLIP, " "dùng cổng ra được kết nối đến Mạng qua sự kết nối quay số (ppp0). Nó sẽ dùng " "địa chỉ IP 192.168.0.1192.168.0.2 cho hai giao diện PLIP trên hệ thống đích và hệ thống nguồn riêng " "từng cái (những địa chỉ này nên là không dùng bên trong miền địa chỉ của " "mạng của bạn)." #. Tag: para #: random-bits.xml:809 #, no-c-format msgid "" "The PLIP connection set up during the installation will also be available " "after the reboot into the installed system (see )." msgstr "" "Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi " "khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem )." #. Tag: para #: random-bits.xml:814 #, no-c-format msgid "" "Before you start, you will need to check the BIOS configuration (IO base " "address and IRQ) for the parallel ports of both the source and target " "systems. The most common values are io=0x378, " "irq=7." msgstr "" "Trước khi bắt đầu, bạn cần phải xem cấu hình BIOS (địa chỉ cơ bản IO và IRQ) " "để tìm cổng song song của hệ thống cả đích lẫn nguồn. Giá trị thường nhất là " "io=0x378, irq=7." #. Tag: title #: random-bits.xml:824 #, no-c-format msgid "Requirements" msgstr "Nhu cầu" #. Tag: para #: random-bits.xml:827 #, no-c-format msgid "" "A target computer, called target, where Debian will be " "installed." msgstr "" "Máy tính đích, được gọi như là target (đích), vào đó " "Debian sẽ được cài đặt." #. Tag: para #: random-bits.xml:833 #, no-c-format msgid "System installation media; see ." msgstr "" "Vật chứa phần mềm cài đặt hệ thống; xem ." #. Tag: para #: random-bits.xml:838 #, no-c-format msgid "" "Another computer connected to the Internet, called source, that will function as the gateway." msgstr "" "Máy tính khác được kết nối đến Mạng, được gọi như là source (nguồn), mà sẽ hoạt động là cổng ra." #. Tag: para #: random-bits.xml:844 #, no-c-format msgid "" "A DB-25 Null-Modem cable. See the PLIP-Install-HOWTO for more information on this cable and " "instructions how to make your own." msgstr "" "Một cáp Null-Modem DB-25. Xem tài liệu cài đặt PLIP Thế Nào PLIP-Install-HOWTO để tìm thông tin " "thêm về cáp kiểu này, gồm hướng dẫn về cách tạo điều riêng." #. Tag: title #: random-bits.xml:856 #, no-c-format msgid "Setting up source" msgstr "Thiết lập nguồn" #. Tag: para #: random-bits.xml:857 #, no-c-format msgid "" "The following shell script is a simple example of how to configure the " "source computer as a gateway to the Internet using ppp0." msgstr "" "Theo đây có một tập lệnh trình bao là mẫu đơn giản về phương pháp cấu hình " "máy tính nguồn như là cổng ra Mạng dùng ppp0." #. Tag: screen #: random-bits.xml:862 #, no-c-format msgid "" "#!/bin/sh\n" "\n" "# We remove running modules from kernel to avoid conflicts and to\n" "# reconfigure them manually.\n" "modprobe -r lp parport_pc\n" "modprobe parport_pc io=0x378 irq=7\n" "modprobe plip\n" "\n" "# Configure the plip interface (plip0 for me, see dmesg | grep plip)\n" "ifconfig plip0 192.168.0.2 pointopoint " "192.168.0.1 netmask 255.255.255.255 up\n" "\n" "# Configure gateway\n" "modprobe iptable_nat\n" "iptables -t nat -A POSTROUTING -o ppp0 -j " "MASQUERADE\n" "echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward" msgstr "" "#!/bin/sh\n" "\n" "# Gỡ bỏ các mô-đun đang chạy ra hạt nhân để tránh xung đột,\n" "# cũng để tự cấu hình lại.\n" "modprobe -r lp parport_pc\n" "modprobe parport_pc io=0x378 irq=7\n" "modprobe plip\n" "\n" "# Cấu hình giao diện PLIP (chọn « plip0 », xem « dmesg | grep plip »)\n" "ifconfig plip0 192.168.0.2 pointopoint " "192.168.0.1 netmask 255.255.255.255 up\n" "\n" "# Cấu hình cổng ra\n" "modprobe iptable_nat\n" "iptables -t nat -A POSTROUTING -o ppp0 -j " "MASQUERADE\n" "echo 1 > /proc/sys/net/ipv4/ip_forward" #. Tag: title #: random-bits.xml:868 #, no-c-format msgid "Installing target" msgstr "Cài đặt đích" #. Tag: para #: random-bits.xml:869 #, no-c-format msgid "" "Boot the installation media. The installation needs to be run in expert " "mode; enter expert at the boot prompt. If you need to " "set parameters for kernel modules, you also need to do this at the boot " "prompt. For example, to boot the installer and set values for the io and irq options for the parport_pc module, enter the " "following at the boot prompt: \n" "expert parport_pc.io=0x378 parport_pc." "irq=7\n" " Below are the answers that should be given " "during various stages of the installation." msgstr "" "Khởi động vật chứa cài đặt. Cần phải chạy tiến trình cài đặt bằng chế độ nhà " "chuyên môn: hãy nhập expert vào dấu nhắc khởi động. " "Nếu bạn cần đặt tham số cho mô-đun hạt nhân, cũng cần phải làm như thế tại " "dấu nhắc khởi động. Chẳng hạn, để khởi động trình cài đặt và đặt giá trị cho " "những tùy chọn ioirq cho mô-đun " "partport_pc, hãy nhập dãy dưới vào dấu nhắc khởi động:" "\n" "expert parport_pc.io=0x378 parport_pc." "irq=7\n" "Bên dưới có những trả lời cần nhập trong những " "giai đoạn khác nhau của tiến trình cài đặt." #. Tag: guimenuitem #: random-bits.xml:888 #, no-c-format msgid "Load installer components from CD" msgstr "Tải các thành phần cài đặt từ đĩa CD" #. Tag: para #: random-bits.xml:890 #, no-c-format msgid "" "Select the plip-modules option from the list; this " "will make the PLIP drivers available to the installation system." msgstr "" "Chọn mục plip-modules trong danh sách: nó sẽ làm cho " "các trình điều khiển PLIP sẵn sàng cho hệ thống cài đặt." #. Tag: guimenuitem #: random-bits.xml:898 #, no-c-format msgid "Detect network hardware" msgstr "Phát hiện phần cứng mạng" #. Tag: para #: random-bits.xml:903 #, no-c-format msgid "" "If target does have a network card, a list of driver " "modules for detected cards will be shown. If you want to force &d-i; to use " "plip instead, you have to deselect all listed driver modules. Obviously, if " "target doesn't have a network card, the installer will not show this list." msgstr "" "Nếu máy đích có phải chứa thẻ mạng, trình cài đặt sẽ " "hiển thị danh sách các mô-đun trình điều khiển cho những thẻ được phát hiện. " "Nếu bạn muốn ép buộc &d-i; dùng PLIP thay thế, bạn cần phải bỏ chọn mọi mô-" "đun trình điều khiển đã liệt kê. Tất nhiên, nếu máy đích không có thẻ mạng, " "trình cài đặt sẽ không hiển thị danh sách này." #. Tag: para #: random-bits.xml:912 #, no-c-format msgid "" "Because no network card was detected/selected earlier, the installer will " "ask you to select a network driver module from a list. Select the " "plip module." msgstr "" "Vì chưa phát hiện thẻ mạng, trình cài đặt sẽ nhắc bạn chọn trình điều khiển " "mạng trong danh sách. Hãy chọn mô-đun plip." #. Tag: guimenuitem #: random-bits.xml:924 #, no-c-format msgid "Configure the network" msgstr "Cấu hình mạng" #. Tag: para #: random-bits.xml:927 #, no-c-format msgid "Auto-configure network with DHCP: No" msgstr "Tự động cấu hình mạng bằng DHCP không? : Không" #. Tag: para #: random-bits.xml:932 #, no-c-format msgid "" "IP address: 192.168.0.1" msgstr "" "Địa chỉ IP: 192.168.0.1" #. Tag: para #: random-bits.xml:937 #, no-c-format msgid "" "Point-to-point address: 192.168.0.2" msgstr "" "Địa chỉ điểm-đến-điểm: 192.168.0.2" #. Tag: para #: random-bits.xml:943 #, no-c-format msgid "" "Name server addresses: you can enter the same addresses used on source (see " "/etc/resolv.conf)" msgstr "" "Các địa chỉ của máy phục vụ tên: bạn có khả năng nhập cùng những địa chỉ " "được dùng trên máy tính nguồn (xem tập tin cấu hình /etc/resolv." "conf)" #. Tag: title #: random-bits.xml:962 #, fuzzy, no-c-format msgid "Installing &debian; using PPP over Ethernet (PPPoE)" msgstr "Cài đặt &debian; qua IP đường song song (PLIP)" #. Tag: para #: random-bits.xml:964 #, no-c-format msgid "" "In some countries PPP over Ethernet (PPPoE) is a common protocol for " "broadband (ADSL or cable) connections to an Internet Service Provider. " "Setting up a network connection using PPPoE is not supported by default in " "the installer, but can be made to work very simply. This section explains " "how." msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:972 #, fuzzy, no-c-format msgid "" "The PPPoE connection set up during the installation will also be available " "after the reboot into the installed system (see )." msgstr "" "Sự kết nối PLIP được thiết lập trong khi cài đặt sẽ cũng sẵn sàng sau khi " "khởi động lại vào hệ thống đã cài đặt (xem )." #. Tag: para #: random-bits.xml:977 #, no-c-format msgid "" "To have the option of setting up and using PPPoE during the installation, " "you will need to install using one of the CD-ROM/DVD images that are " "available. It is not supported for other installation methods (e.g. " "netboot or floppy)." msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:984 #, no-c-format msgid "" "Installing over PPPoE is mostly the same as any other installation. The " "following steps explain the differences." msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:992 #, no-c-format msgid "" "Boot the installer with modules=ppp-udeb as boot " "parameter. This means that at the boot prompt you should enter: " "\n" "install modules=ppp-udeb\n" " or, if you prefer using the graphical installer: " "\n" "installgui modules=ppp-udeb\n" " This will ensure the component responsible for " "the setup of PPPoE (ppp-udeb) will be loaded and run " "automatically." msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:1007 #, no-c-format msgid "" "Follow the regular initial steps of the installation (language, country and " "keyboard selection; the loading of additional installer components " " The ppp-udeb component is loaded as one of the " "additional components in this step. If you want to install at medium or low " "priority (expert mode), you can also manually select the ppp-" "udeb instead of entering the modules parameter at " "the boot prompt. )." msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:1026 #, no-c-format msgid "" "The next step is the detection of network hardware, in order to identify any " "Ethernet cards present in the system." msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:1032 #, no-c-format msgid "" "After this the actual setup of PPPoE is started. The installer will probe " "all the detected Ethernet interfaces in an attempt to find a PPPoE " "concentrator (a type of server which handles PPPoE connections)." msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:1038 #, no-c-format msgid "" "It is possible that the concentrator will not to be found at the first " "attempt. This can happen occasionally on slow or loaded networks or with " "faulty servers. In most cases a second attempt to detect the concentrator " "will be successful; to retry, select Configure and start a " "PPPoE connection from the main menu of the installer." msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:1047 #, no-c-format msgid "" "After a concentrator is found, the user will be prompted to type the login " "information (the PPPoE username and password)." msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:1053 #, no-c-format msgid "" "At this point the installer will use the provided information to establish " "the PPPoE connection. If the correct information was provided, the PPPoE " "connection should be configured and the installer should be able to use it " "to connect to the Internet and retrieve packages over it (if needed). If the " "login information is not correct or some error appears, the installer will " "stop, but the configuration can be attempted again by selecting the menu " "entry Configure and start a PPPoE connection." msgstr "" #. Tag: title #: random-bits.xml:1073 #, no-c-format msgid "The Graphical Installer" msgstr "Bộ cài đặt đồ họa" #. Tag: para #: random-bits.xml:1074 #, no-c-format msgid "" "The graphical version of the installer is only available for a limited " "number of architectures, including &arch-title;. The functionality of the " "graphical installer is essentially the same as that of the regular installer " "as it basically uses the same programs, but with a different frontend." msgstr "" "Phiên bản đồ họa của bộ cài đặt chỉ sẵn sàng cho một số kiến trúc bị hạn " "chế, gồm &arch-title;. Bộ cài đặt đồ họa thật có cùng chức năng với bộ cài " "đặt chuẩn, vì nó sử dụng cùng những chương trình thông qua giao diện khác." #. Tag: para #: random-bits.xml:1082 #, no-c-format msgid "" "Although the functionality is identical, the graphical installer still has a " "few significant advantages. The main advantage is that it supports more " "languages, namely those that use a character set that cannot be displayed " "with the regular newt frontend. It also has a few usability " "advantages such as the option to use a mouse, and in some cases several " "questions can be displayed on a single screen." msgstr "" "Mặc dù có chức năng trùng, bộ cài đặt đồ họa vẫn còn có vài lợi ích đáng kể. " "Lợi ích chính là nó hỗ trợ số ngôn ngỡ lớn hơn, đặc biệt những ngôn ngữ được " "viết bằng bộ ký tự không thể được hiển thị bằng giao diện newt chuẩn. Nó cũng có vài lợi ích trong cách sử dụng, như (tùy chọn) khả " "năng sử dụng con chuột, và trong một số trường hợp riêng, vài câu hỏi có thể " "được hiển thị trên cùng một màn hình." #. Tag: para #: random-bits.xml:1091 #, no-c-format msgid "" "The graphical installer is available with all CD images and with the hd-" "media installation method. As the graphical installer uses a separate (much " "larger) initrd than the regular installer, it has to be booted using " "installgui instead of install. " "Analogous, the expert and rescue modes are booted using " "expertgui and rescuegui " "respectively." msgstr "" "Bộ cài đặt đồ họa có sẵn cùng với mọi ảnh đĩa CD, cũng với phương pháp cài " "đặt vào vật chứa đĩa cứng. Vì bộ cài đặt đồ họa sử dụng một initrd riêng rất " "lớn hơn bộ cài đặt chuẩn, nó cần phải được khởi động bằng " "installgui thay cho install. " "Tương tự, những chế độ chuyên môn và cứư được khởi động bằng " "expertguirescuegui riêng " "từng cái." #. Tag: para #: random-bits.xml:1101 #, fuzzy, no-c-format msgid "" "It is also available as a special mini ISO image The mini ISO image can be downloaded from a Debian " "mirror as described in . Look for " "gtk-miniiso netboot/gtk/mini.iso. , which is mainly useful for testing; in this case the " "image is booted just using install. There is no " "graphical installer image that can be netbooted." msgstr "" "Bộ cài đặt đồ họa cũng có sẵn dạng ảnh ISO nhỏ đặc " "biệt Ảnh ISO nhỏ này có thể được tải " "xuống máy nhân bản Debian nào như được diễn tả trong . Tìm tên gtk-miniiso. , mà có ích chính để thử ra; trong trường hợp này, ảnh được khởi " "động chỉ bằng install. Chưa có ảnh bộ cài đặt đồ họa " "có thể được khởi động qua mạng." #. Tag: para #: random-bits.xml:1117 #, fuzzy, no-c-format msgid "" "For &arch-title;, currently only an experimental mini ISO " "image is available The mini ISO image " "can be downloaded from a Debian mirror as described in . Look for gtk-" "miniiso netboot/" "gtk/mini.iso. . It should work on " "almost all PowerPC systems that have an ATI graphical card, but is unlikely " "to work on other systems." msgstr "" "Cho &arch-title;, hiện thời chỉ có sẵn một ảnh ISO mini thử " "nghiệm Ảnh ISO nhỏ này có thể được tải " "xuống máy nhân bản Debian nào như được diễn tả trong . Tìm tên gtk-miniiso. . Nó nên hoạt động được trên gần tất cả các hệ thống PowerPC có thẻ " "đồ họa kiểu ATI, nhưng rất có thể sẽ không hoạt động được trên hệ thống khác." #. Tag: para #: random-bits.xml:1132 #, no-c-format msgid "" "The graphical installer requires significantly more memory to run than the " "regular installer: &minimum-memory-gtk;. If insufficient memory is " "available, it will automatically fall back to the regular newt frontend." msgstr "" "Việc chạy vộ cài đặt đồ họa cần thiết bộ nhớ hơi nhiều hơn bộ cài đặt chuẩn: " "&minimum-memory-gtk;. Không đủ bộ nhớ thì nó tự động sẽ dùng lại giao diện " "newt." #. Tag: para #: random-bits.xml:1139 #, no-c-format msgid "" "You can add boot parameters when starting the graphical installer, just as " "with the regular installer. One of those parameters allows you to configure " "the mouse for left-handed use. See for valid " "parameters." msgstr "" "Bạn có khả năng thêm các tham số khởi động khi khởi chạy bộ cài đặt đồ họa, " "đúng như khi khởi động bộ cài đặt chuẩn. Một của những tham số này cũng cho " "bạn có khả năng cấu hình con chuột để sử dụng tay trái. Xem để tìm các tham số hợp lệ." #. Tag: title #: random-bits.xml:1149 #, no-c-format msgid "Using the graphical installer" msgstr "Cách sử dụng bộ cài đặt đồ họa" #. Tag: para #: random-bits.xml:1150 #, no-c-format msgid "" "As already mentioned, the graphical installer basically works the same as " "the regular installer and thus the rest of this manual can be used to guide " "you through the installation process." msgstr "" "Như nói trên, bộ cài đặt thật hoạt động đúng như bộ cài đặt chuẩn, thì phần " "còn lại của sổ tay này có thể được dùng để hướng dẫn bạn qua tiến trình cài " "đặt." #. Tag: para #: random-bits.xml:1156 #, fuzzy, no-c-format msgid "" "If you prefer using the keyboard over the mouse, there are two things you " "need to know. To expand a collapsed list (used for example for the selection " "of countries within continents), you can use the + and " "- keys. For questions where more than one item can be " "selected (e.g. task selection), you first need to tab to the &BTN-CONT; " "button after making your selections; hitting enter will toggle a selection, " "not activate &BTN-CONT;." msgstr "" "Thích sử dụng bàn phím hơn là con chuột thì có hai thứ bạn cần biết. Để bung " "danh sách đã co lại (dùng chẳng hạn khi chọn quốc gia bên trong châu), bạn " "có thể sử dụng hai phím dấu cộng + và dấu trừ -. Đối với câu hỏi yêu cầu bạn chọn một mục trong nhiều điều (v.d. " "chọn công việc), trước tiên bạn cần phải bấm phím Tab tới cái nút " "Tiếp tục sau khi chọn mục thích hợp, rồi bám phím " "Enter sẽ bật/tắt sự chọn, không phải kích hoạt cái nút " "Tiếp tục." #. Tag: para #: random-bits.xml:1166 #, no-c-format msgid "" "To switch to another console, you will also need to use the Ctrl key, just as with the X Window System. For example, to switch to VT1 " "you would use: Ctrl Left Alt " "F1 ." msgstr "" "Để chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác, bạn cũng cần phải sử dụng phím " "Ctrl, đúng như trong hệ thống cửa sổ X. Lấy thí dụ, để " "chuyển đổi sang VT1, bạn cần dùng tổ hợp phím: Ctrl Alt trái F1 ." #. Tag: title #: random-bits.xml:1177 #, no-c-format msgid "Known issues" msgstr "Vấn đề đã biết" #. Tag: para #: random-bits.xml:1178 #, no-c-format msgid "" "Etch is the first release that includes the graphical installer and uses " "some relatively new technology. There are a few known issues that you may " "run into during the installation. We expect to be able to fix these issues " "for the next release of &debian;." msgstr "" "Etch là bản phát hành thứ nhất hợp nhất bộ cài đặt đồ họa, " "cũng sử dụng một số kỹ thuật hơi mới. Có vài vấn đề đã biết có thể gặp trong " "khi cài đặt. Chúng tôi ngờ có khả năng sửa chữa các vấn đề này trong bản " "phát hành &debian; kế tiếp." #. Tag: para #: random-bits.xml:1188 #, no-c-format msgid "" "Information on some screens is not nicely formatted into columns as it " "should be. The most obvious example is the first screen where you select " "your language. Another example is the main screen of partman." msgstr "" "Thông tin trên một số màn hình không có định dạng cột đẹp. Trường hợp thường " "nhất là màn hình thứ nhất trên đó bạn chọn ngôn ngữ. Một trường hợp khác là " "màn hình chính của chương trình partman." #. Tag: para #: random-bits.xml:1195 #, no-c-format msgid "" "Typing some characters may not work and in some cases the wrong character " "may be printed. For example, \"composing\" a character by typing an accent " "and then the letter over/under which the accent should appear does not work." msgstr "" "Việc gõ một số ký tự riêng có thể không hoạt động được: trong một số trường " "hợp riêng, ký tự sai được in ra. Chẳng hạn, việc cấu tạo nguyên âm có dấu " "bằng cách bấm phím chết nhập dấu phụ, rồi bấm nguyên âm, không in ra được. " "(Ghi chú : người dùng muốn đọc/viết tiếng Việt không cần dùng bộ cài đặt đồ " "họa.)" #. Tag: para #: random-bits.xml:1202 #, no-c-format msgid "Support for touchpads is not yet optimal." msgstr "Khả năng hỗ trợ vùng sờ chưa tối ưu." #. Tag: para #: random-bits.xml:1207 #, no-c-format msgid "" "You should not switch to a different console while the installer is busy; " "this may cause the frontend to crash. The frontend will be restarted " "automatically, but this may still cause problems with the installation. " "Switching to another console while the installer is waiting for input should " "work without causing any problems." msgstr "" "Bạn không nên chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác trong khi bộ cài đặt vẫn " "bận; có thể gây ra giao diện sụp đổ. Giao diện sẽ tự động được khởi chạy " "lại, nhưng việc sụp đổ vẫn còn có thể gây ra lỗi trong tiến trình cài đặt. " "Việc chuyển đổi sang bàn giao tiếp khác trong khi bộ cài đặt đợi dữ liệu " "nhập nên hoạt động được, không gây ra lỗi nào." #. Tag: para #: random-bits.xml:1216 #, no-c-format msgid "" "Support for creating encrypted partitions is limited as it is not possible " "to generate a random encryption key. It is possible to set up an encrypted " "partition using a passphrase as encryption key." msgstr "" "Khả năng tạo phân vùng đã mật mã bị hạn chế vì không thể tạo ra một khoá mật " "mã ngẫu nhiên. Vẫn có thể thiết lập một phân vùng đã mật mã, dùng cụm từ mật " "khẩu như là khoá mật mã." #. Tag: para #: random-bits.xml:1223 #, no-c-format msgid "" "Starting a shell from the graphical frontend is currently not supported. " "This means that relevant options to do that (which are available when you " "use the textual frontend), will not be shown in the main menu of the " "installation system and in the menu for the rescue mode. You will instead " "have to switch (as described above) to the shells that are available on " "virtual consoles VT2 and VT3." msgstr "" #. Tag: para #: random-bits.xml:1232 #, no-c-format msgid "" "After booting the installer in rescue mode, it may be useful to start a " "shell in the root partition of an already installed system. This is possible " "(after you have selected the partition to be mounted as the root partition) " "by switching to VT2 or VT3 and entering the following command:" msgstr "" #. Tag: screen #: random-bits.xml:1239 #, no-c-format msgid "# chroot /target" msgstr "" #~ msgid "1267" #~ msgstr "1267" #~ msgid "420" #~ msgstr "420" #~ msgid "1667" #~ msgstr "1667" #~ msgid "50" #~ msgstr "50" #~ msgid "17" #~ msgstr "17" #~ msgid "67" #~ msgstr "67" #~ msgid "35" #~ msgstr "35" #~ msgid "11" #~ msgstr "11" #~ msgid "46" #~ msgstr "46" #~ msgid "277" #~ msgstr "277" #~ msgid "79" #~ msgstr "79" #~ msgid "356" #~ msgstr "356" #~ msgid "2" #~ msgstr "2" #~ msgid "1" #~ msgstr "1" #~ msgid "3" #~ msgstr "3" #~ msgid "49" #~ msgstr "49" #~ msgid "21" #~ msgstr "21" #~ msgid "70" #~ msgstr "70" #~ msgid "13" #~ msgstr "13" #~ msgid "5" #~ msgstr "5" #~ msgid "18" #~ msgstr "18" #~ msgid "24" #~ msgstr "24" #~ msgid "8" #~ msgstr "8" #~ msgid "32" #~ msgstr "32" #~ msgid "" #~ "The mouse can be used in both the Linux console (with gpm) and the X " #~ "window environment. The two uses can be made compatible if the gpm " #~ "repeater is used to allow the signal to flow to the X server as shown: " #~ "\n" #~ "mouse => /dev/psaux => gpm => /dev/gpmdata -> /dev/mouse " #~ "=> X\n" #~ " /dev/ttyS0 (repeater) (symlink)\n" #~ " /dev/ttyS1\n" #~ " Set the repeater protocol to be raw (in " #~ "/etc/gpm.conf) while setting X to the original mouse " #~ "protocol in /etc/X11/XF86Config or /etc/" #~ "X11/XF86Config-4." #~ msgstr "" #~ "Con chuột được dùng trong cả bàn giao tiếp Linux (bằng GPM) lẫn môi " #~ "trường cửa sổ X. Hai cách sử dụng này có thể được làm tương thích với " #~ "nhau nếu bộ lặp lại GPM được dùng để cho phép tín hiệu luồng đến trình " #~ "phục vụ X như được hiển thị: \n" #~ "mouse => /dev/psaux => gpm => /dev/gpmdata -> /dev/mouse " #~ "=> X\n" #~ " /dev/ttyS0 (bộ lặp lại) (liên kết tượng " #~ "trưng)\n" #~ " /dev/ttyS1\n" #~ " Hãy đặt giao thức lặp lại là thô [raw] (trong tập tin cấu hình /etc/gpm.conf), còn " #~ "đặt X với giao thức con chuột gốc trong tập tin cấu hình X /etc/" #~ "X11/XF86Config hay /etc/X11/XF86Config-4." #~ msgid "" #~ "This approach to use gpm even in X has advantages when the mouse is " #~ "unplugged inadvertently. Simply restarting gpm with " #~ "\n" #~ "# /etc/init.d/gpm restart\n" #~ " will re-connect the mouse in software without " #~ "restarting X." #~ msgstr "" #~ "Phương pháp này, để dùng GPM ngay cả trong X, có ích khi con chuột bị " #~ "tháo nút ra không chú ý. Việc đơn giản khởi chạy lại GPM bằng " #~ "lệnh\n" #~ "# /etc/init.d/gpm restart\n" #~ " sẽ kết nối lại con chuột trong phần mềm, " #~ "không cần khởi chạy lại X." #~ msgid "" #~ "If gpm is disabled or not installed for some reason, make sure to set X " #~ "to read directly from a mouse device such as /dev/psaux. For details, " #~ "refer to the 3-Button Mouse mini-Howto at /usr/share/doc/HOWTO/" #~ "en-txt/mini/3-Button-Mouse.gz, man gpm, " #~ "/usr/share/doc/gpm/FAQ.gz, and README.mouse." #~ msgstr "" #~ "Nếu vì lý do nào GPM bị tắt hay chưa được cài đặt, hãy đảm bảo đặt X sẽ " #~ "đọc trực tiếp từ thiết bị con chuột, v.d. /dev/psaux. Để tìm chi tiết, xem tài liệu nhỏ con chuột có ba cái nút Thế " #~ "Nào tại /usr/share/doc/HOWTO/en-txt/mini/3-Button-Mouse.gz, trang hướng dẫn man gpm, Hỏi Đáp " #~ "/usr/share/doc/gpm/FAQ.gz, và tài liệu Đọc Đi README.mouse." #~ msgid "" #~ "For PowerPC, in /etc/X11/XF86Config or /" #~ "etc/X11/XF86Config-4, set the mouse device to \"/" #~ "dev/input/mice\"." #~ msgstr "" #~ "Đối với máy kiểu PowerPC, trong tập tin cấu hình X /etc/X11/" #~ "XF86Config hay /etc/X11/XF86Config-4, bạn " #~ "đặt thiết bị con chuột thành \"/dev/input/mice\"." #~ msgid "Desktop" #~ msgstr "Môi trường làm việc" #~ msgid "1258" #~ msgstr "1258" #~ msgid "418" #~ msgstr "418" #~ msgid "16" #~ msgstr "16" #~ msgid "62" #~ msgstr "62" #~ msgid "326" #~ msgstr "326" #~ msgid "71" #~ msgstr "71" # Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch #~ msgid "" #~ "# aptitude install linux-image-&kernelversion;-arch-etc" #~ msgstr "" #~ "# aptitude install linux-image-&kernelversion;-arch-etc" #~ msgid "" #~ "The configuration file /etc/kernel-img.conf " #~ "influences the installation and upgrade of pre-packaged Debian kernels. A " #~ "default file will be created when you first install a Debian kernel " #~ "image. For additional information about this file, consult its man page " #~ "which will be available after installing the kernel-package package." #~ msgstr "" #~ "Tập tin cấu hình /etc/kernel-img.conf có tác động " #~ "tiến trình cài đặt và nâng cấp các hạt nhân Debian đã đóng gói sẵn. Một " #~ "tập tin mặc định sẽ được tạo khi bạn mới cài đặt ảnh hạt nhân Debian. Để " #~ "tìm thêm thông tin về tập tin này, hãy xem trang hướng dẫn (man) có sẵn " #~ "sau khi cài đặt gói kernel-package."